17.04.2019 Views

Bộ đề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa, - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 14) ( 21 đề ngày 17.04.2019 )

https://app.box.com/s/ihz0cz8y6xs0nwp9zvdwzc1kbo4euaye

https://app.box.com/s/ihz0cz8y6xs0nwp9zvdwzc1kbo4euaye

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Bộ</strong> ñề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong>, <strong>Lý</strong>, <strong>Hóa</strong>,<br />

- <strong>Cả</strong> <strong>nước</strong> - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> (<strong>Lần</strong> <strong>14</strong>)<br />

( <strong>21</strong> ñề <strong>ngày</strong> 17.04.<strong>2019</strong> )<br />

A. <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong> (9 ñề)<br />

61. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Sở GD_ĐT Ninh Bình – <strong>Lần</strong> 1 -<br />

có ma trận <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

62. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ<br />

An – <strong>Lần</strong> 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

63. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội<br />

– <strong>Lần</strong> 2 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 13 - có<br />

<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề <strong>14</strong> - có<br />

<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 15 - có<br />

<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 16 - có<br />

<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 17 - có<br />

<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 18 - có<br />

<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

B. <strong>Môn</strong> Lí (6 ñề)<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Megabook ñề số 01 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Megabook ñề số 02 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Megabook ñề số 03 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Megabook ñề số 04 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Megabook ñề số 05 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Megabook ñề số 06 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

C. <strong>Môn</strong> <strong>Hóa</strong> (6 ñề)<br />

62. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

- <strong>Lần</strong> 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

63. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - THPT Chuyên Vĩnh Phúc -<br />

<strong>Lần</strong> 3 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

64. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - THPT Chuyên Thái Bình -<br />

<strong>Lần</strong> 3 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

65. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - Chuyên KHTN Hà Nội - <strong>Lần</strong><br />

2 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

66. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - Chuyên Nguyễn Quang<br />

Diệu - Đồng Tháp - <strong>Lần</strong> 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> học - Megabook - Đề 01 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong>


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GDĐT NINH BÌNH<br />

ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA<br />

(Đề <strong>thi</strong> gồm 50 câu, trong 6 trang) LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC: 2018 - <strong>2019</strong><br />

<strong>Môn</strong>: TOÁN<br />

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát <strong>đề</strong>)<br />

Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> 001<br />

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . .<br />

Câu 1: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3, 4, 5 là<br />

A. 60. B. 20. C. 30. D. 10.<br />

Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ sau<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.<br />

A. m ∈ (1; 2]. B. m ∈ [1; 2). C. m ∈ (1; 2). D. m ∈ [1; 2].<br />

Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là<br />

A. 120. B. 40. C. 60. D. 20.<br />

Câu 4: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 là<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

2a<br />

2a<br />

a<br />

a<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

6<br />

3<br />

3<br />

6<br />

Câu 5: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và <strong>chi</strong>ều cao bằng 4 là<br />

A. 12π. B. 42π. C. 24π. D. 36π.<br />

Câu 6: Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là<br />

3<br />

3<br />

A. 4. B. A<br />

12<br />

C. C<br />

12<br />

D. P3.<br />

2x<br />

1<br />

Câu 7: Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây đúng?<br />

x 2<br />

A. Hàm số nghịch biến trên <br />

B. Hàm số đồng biến trên <br />

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (−2; +∞).<br />

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (−2; +∞).<br />

3<br />

Câu 8: Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a<br />

2 a bằng<br />

A. 3 2<br />

B. 2 3<br />

f x x là<br />

Câu 9: Đạo hàm của hàm số 2 x<br />

C. 8. D. 6.<br />

x 2<br />

x<br />

2 x<br />

2<br />

x<br />

x<br />

A. f ' x B. f ' x 1 C. f ' x<br />

2 1 D. f ' x2 ln2<br />

1<br />

ln 2 2<br />

ln 2<br />

Câu 10: Tập xác định của hàm số y = (x − 1) −4 là<br />

A. [−1; +∞). B. C. (1; +∞). D. R \ {1}.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 3 2<br />

Câu 11: Hàm số y x x 3x 1 đạt cực tiểu tại điểm<br />

3<br />

A. x = −1. B. x = 1. C. x = −3. D. x = 3.<br />

Câu 12: Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và <strong>chi</strong>ều cao bằng 5 là<br />

A. 60π. B. 45π. C. 180π. D. 15π.<br />

Câu 13: Phương trình 5 x+2 − 1 = 0 có tập nghiệm là<br />

A. S = {3}. B. S = {2}. C. S = {0}. D. S = {−2}.<br />

Câu <strong>14</strong>: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là<br />

A. 256 <br />

B. 64π. C. 256π. D. 64 <br />

3<br />

3<br />

Câu 15: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và <strong>chi</strong>ều cao bằng 4 là<br />

A. 4. B. 24. C. 12. D. 8.<br />

Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x − e 2x trên đoạn [−1; 1]<br />

ln 2 1<br />

2<br />

2<br />

ln 2 1<br />

A. max y B. max y 1 e C. max y <br />

1;1<br />

2<br />

1;1<br />

<br />

1 e <br />

D. max y <br />

1;1<br />

1;1<br />

2<br />

Câu 17: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC = a, BD<br />

= a 3 và cạnh bên AA’ = a 2 . Thể tích V của khối hộp đã cho là<br />

3<br />

6 3<br />

6 3<br />

A. V 6a B. V a C. V a D. V <br />

6<br />

2<br />

2<br />

2 x 11<br />

Câu 18: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là<br />

x<br />

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.<br />

Câu 19: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, <strong>chi</strong>ều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai<br />

đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ<br />

số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là<br />

A. 1 4 a<br />

B. 1 4 a<br />

C. <strong>21</strong> 4a<br />

D. <strong>21</strong> 4a<br />

2<br />

2<br />

Câu <strong>21</strong>: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a, góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 0 . Thể tích<br />

V của khối nón đã cho là<br />

3<br />

3<br />

a<br />

3<br />

A. V =<br />

B. V = 3a<br />

C. V = πa 3 3a<br />

D. V <br />

<br />

3<br />

3<br />

3 2<br />

Câu 22: Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6<br />

a<br />

4<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a<br />

0<br />

A. 2<br />

b<br />

3ac0<br />

2 |<br />

a<br />

0<br />

B. 2<br />

b<br />

3ac0<br />

a<br />

0<br />

C. 2<br />

b<br />

3ac<br />

0<br />

a<br />

0<br />

D. 2<br />

b<br />

3ac0<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 23: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hàm số y = −2 f (x) + <strong>2019</strong> nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br />

A. (−4; 2). B. (−1; 2). C. (−2; −1). D. (2; 4).<br />

Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng?<br />

A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.<br />

B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.<br />

C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.<br />

D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.<br />

Câu 25: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD mà SAC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a.<br />

3 3<br />

3 3<br />

3 3<br />

3 3<br />

A. V a<br />

B. V a<br />

C. V a<br />

D. V a<br />

3<br />

12<br />

4<br />

6<br />

Câu 26: Cho hàm số f (x) = lnx − x. Khẳng định nào dưới đây đúng?<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).<br />

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).<br />

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (1; +∞).<br />

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).<br />

Câu 27: Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d. Giá trị của<br />

biểu thức log b a<br />

2<br />

là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng<br />

d<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 28: Bất phương trình log3 (x 2 − 2x) > 1 có tập nghiệm là<br />

A. S = (−∞; −1) ∪ (3; +∞). B. S = (−1; 3).<br />

C. S = (3; +∞). D. S = (−∞; −1).<br />

Câu 29: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và S.ABC là tứ diện <strong>đề</strong>u cạnh a. Thể<br />

tích V của khối chóp S.ABCD là<br />

A. V <br />

2 3<br />

2 3<br />

2 3<br />

2 3<br />

a<br />

B. V a<br />

C. V a D. V a<br />

2<br />

6<br />

4<br />

12<br />

Câu 30. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 2. Khẳng định nào dưới đây<br />

đúng?<br />

A. d có hệ số góc âm. B. d có hệ số góc dương.<br />

C. d song song với đường thẳng y = −4. D. d song song với trục Ox.<br />

Câu 31. Cho khối chóp tam giác S.ABC có đỉnh S và đáy là tam giác ABC. Gọi V là thể tích của khối<br />

chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp <strong>chi</strong>a khối chóp thành hai phần. Tính theo<br />

V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.<br />

A. 37 V<br />

64<br />

27<br />

B. V<br />

64<br />

19<br />

C.<br />

27 V D. 8 27 V<br />

Câu 32: Cho mặt cầu S tâm O, bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S)<br />

theo một đường tròn (C). Hình nón (N) có đáy là (C), đỉnh thuộc (S), đỉnh cách (P) một khoảng lớn hơn 2.<br />

V<br />

Kí hiệu V1,V2 lần lượt là thể tích của khối cầu S và khối nón (N). Tỉ số 1 V2<br />

là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 1 3<br />

B. 2 3<br />

C. 16 9<br />

D. 32 9<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 −3mx+ 2 = 0 có nghiệm duy nhất.<br />

A. m < 1. B. m ≤ 0. C. m < 0. D. 0 < m < 1.<br />

Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, C = 60 0 , AC = 2, SA⊥ (ABC), SA = 1. Gọi<br />

M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SM và BC là<br />

<strong>21</strong><br />

2 <strong>21</strong><br />

<strong>21</strong><br />

2 <strong>21</strong><br />

A. d B. d C. d D. d <br />

7<br />

7<br />

3<br />

3<br />

3cosx<br />

1<br />

Câu 35: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y Tổng M + m<br />

3<br />

cosx<br />

là<br />

7<br />

A. B. 1 5<br />

3<br />

C. D. <br />

3<br />

6<br />

2<br />

2<br />

Câu 36: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây<br />

đúng?<br />

A. a < 0, b > 0, c < 0. B. a < 0, b < 0, c > 0. C. a < 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c < 0.<br />

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = AD 2 , SA ⊥ (ABC). Gọi M là<br />

trung điểm của AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SDM) bằng<br />

A. 45 0 B. 90 0 C. 60 0 D. 30 0<br />

Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = −(x − 1) 3 + 3m 2 (x − 1)<br />

− 2 có hai điểm cực trị cách <strong>đề</strong>u gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các phần tử thuộc S là<br />

A. 4. B. 2 C. 1. D. 5.<br />

3<br />

Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C1) và (C2) lần lượt có phương trình (x<br />

− 1) 2 + (y − 2) 2 = 1 và (x + 1) 2 + y 2 ax b<br />

= 1. Biết đồ thị hàm số y đi qua tâm của (C1), đi qua tâm của<br />

x c<br />

(C2) và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả (C1) và (C2). Tổng a + b + c là<br />

A. 8. B. 2. C. −1. D. 5.<br />

Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2f (x) + x 2 > 4x + m nghiệm đúng với mọi x<br />

∈ (−1; 3).<br />

A. m < −3. B. m < −10. C. m < −2. D. m < 5.<br />

Câu 41: Cho hàm số y = x 3 + 2 (m − 2) x 2 − 5x + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm<br />

số có hai điểm cực trị x1, x2 (x1 < x2) thỏa mãn x 1<br />

x 2<br />

2<br />

A. 2 B. 1<br />

C. 1 D. 5<br />

7<br />

2<br />

<br />

Câu 42: Cho x 0; <br />

2 . Biết log sin x + log cos x = −1 và log (sin x + cos x) = 1 log n 1 . Giá trị của n<br />

2<br />

là<br />

A. 11. B. 12. C. 10. D. 15.<br />

Câu 43: Số nghiệm của phương trình 50 x + 2 x+5 = 3 7 x là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.<br />

Câu 44: Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CA, AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác<br />

các điểm A, B, C, D. Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là<br />

A. 781. B. 624. C. 816. D. 342.<br />

Câu 45: Cho hình chóp <strong>đề</strong>u S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2, điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA = 4SM<br />

và SA vuông góc với mặt phẳng (MBC). Thể tích V của khối chóp S.ABC là<br />

2<br />

2 5<br />

A. V B. V C. 4 2 5<br />

D. V <br />

3<br />

9<br />

3<br />

3<br />

Câu 46: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O; R) và (O’; R). AB là một dây cung của đường tròn<br />

(O; R) sao cho tam giác O’AB là tam giác <strong>đề</strong>u và mặt phẳng (O0AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn<br />

(O; R) một góc 60 0 . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.<br />

3<br />

7R<br />

A. V<br />

<br />

3<br />

3<br />

3<br />

5R<br />

5R<br />

B. V C. V<br />

<br />

3<br />

3<br />

7R<br />

D. V <br />

7<br />

5<br />

5<br />

7<br />

100<br />

<br />

k <br />

Câu 47: Biếtlog2<br />

k2 2alogc<br />

b với a, b, c là các số nguyên và a > b > c > 1. Tổng a + b<br />

k 1<br />

<br />

+ c là<br />

A. 203. B. 202. C. 201. D. 200.<br />

Câu 48: Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng (0; 2020) để phương trình ||x − 1| − |<strong>2019</strong> −<br />

x|| = 2020 − m có nghiệm là<br />

A. 2020. B. 20<strong>21</strong>. C. <strong>2019</strong>. D. 2018.<br />

Câu 49: Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và <strong>chi</strong>ều dài gấp đôi <strong>chi</strong>ều rộng. Chất<br />

liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>chi</strong>ều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h = m n<br />

với m, n là các số nguyên dương nguyên<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

tố cùng nhau. Tổng m + n là<br />

A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.<br />

Câu 50: Cho hàm số f (x) = mx 4 + nx 3 + px 2 + qx + r (m 0). Chia f (x) cho x − 2 được phần dư bằng<br />

<strong>2019</strong>, <strong>chi</strong>a f’ (x) cho x − 2 được phần dư là 2018. Gọi g (x) là phần dư khi <strong>chi</strong>a f (x) cho (x − 2) 2 . Giá trị<br />

của g (−1) là<br />

A. −4033. B. −4035. C. −4039. D. −4037.<br />

----------- HẾT ----------<br />

6 |<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

ĐÁP ÁN<br />

1-A 2-C 3-A 4-B 5-C 6-C 7-D 8-A 9-D 10-D<br />

11-B 12-D 13-D <strong>14</strong>-A 15-D 16-A 17-C 18-C 19-C 20-B<br />

<strong>21</strong>-D 22-B 23-B 24-C 25-B 26-A 27-C 28-A 29-B 30-C<br />

31-C 32-D 33-A 34-A 35-D 36-A 37-B 38-C 39-B 40-B<br />

41-C 42-B 43-D 44-A 45-A 46-D 47-B 48-D 49-C 50-B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1: A<br />

V = abc = 3 4 5 = 60.<br />

Câu 2: C<br />

Phương trình f (x) − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.<br />

⇔ Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 4 điểm phân biệt.<br />

⇔ 1 < m < 2<br />

Câu 3: A<br />

V = Sh = 10 12 = 120<br />

Câu 4: B<br />

3<br />

a 2 4 3 2a<br />

Rcầu = V<br />

Rcau<br />

<br />

2 3 3<br />

Câu 5: C<br />

Sxq = 2πrl = 24π<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 6: D<br />

Câu 7: D<br />

Tập xác định D = R \ {−2}<br />

3<br />

y ' 0xD<br />

nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.<br />

x 2<br />

2<br />

Câu 8: A<br />

Câu 9: D<br />

Câu 10: D<br />

Hàm số y = (x − 1) −4 xác định ⇔ x − 1 0 ⇔ x 1<br />

Câu 11: B<br />

1 3 2<br />

Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y x x 3x 1 như sau<br />

3<br />

1 3 2<br />

Hàm số y x x 3x1đạt cực tiểu tại điểm x = 1<br />

3<br />

Câu 12: D<br />

1 1 2 .3 2<br />

V R h .5 15 <br />

3 3<br />

Câu 13: D<br />

5 x+2 − 1 = 0 ⇔ 5 x+2 = 1 ⇔ x + 2 = 0 ⇔ x = −2<br />

Câu <strong>14</strong>: A<br />

4 3 256<br />

V R <br />

3 3<br />

Câu 15: D<br />

1<br />

V Sh<br />

8<br />

3<br />

Câu 16: A<br />

y’ = 1 − 2e 2x 1<br />

, y’ = 0 ⇔ x ln 2<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

7 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 ln 2 1<br />

max y y ln 2<br />

1;1<br />

<br />

2 2<br />

Câu 17: C<br />

8 |<br />

<br />

<br />

AC. BD 6 3<br />

V Sh . AA'<br />

a<br />

2 2<br />

Câu 18: C<br />

Tập xác định: D = R \ {0}. Từ đó suy ra hàm số không có tiện cận đứng.<br />

1 1<br />

2<br />

2 1<br />

<br />

2 x 11<br />

2<br />

lim lim<br />

x x 2<br />

x<br />

x<br />

x<br />

x<br />

x<br />

1 1<br />

2<br />

2 1<br />

<br />

2 x 11<br />

2<br />

lim lim<br />

x x 2<br />

x<br />

x<br />

x<br />

x<br />

x<br />

Suy ra hàm số có hai tiện cận ngang là y = 2 và y = −2<br />

Câu 19: C<br />

Hai nửa khối cầu ghép lại được khối cầu có thể tích là<br />

4 3 4<br />

V1<br />

.1<br />

<br />

3 3<br />

Thể tích của khối trụ tròn xoay ban đầu<br />

V = π 1 2 2 = 2π.<br />

Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là<br />

V V1 1<br />

<br />

V 3<br />

Câu 20: B<br />

1<br />

4log 5<br />

log 2 <br />

4 <br />

2<br />

41250 log2<br />

2.5 <br />

2<br />

Câu <strong>21</strong>: D<br />

3<br />

1 2 3a<br />

Tính được r = a, h = 3 nênV<br />

r h<br />

3 3<br />

Câu 22: B<br />

Dựa vào hình dáng đồ thị ta có a < 0.<br />

Hàm số nghịch biến trên R nên y’ = 3ax 2 + 2bx + c < 0, ∀x ∈ R ⇔ b 2 − 3ac < 0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 23: B<br />

y = g(x) = −2f(x) + <strong>2019</strong> ⇒ g’ (x) = −2f’ (x).<br />

Ta có bảng xét dấu đạo hàm của hàm số y = g(x)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 24: C<br />

Hình thang cân là tứ giác nội tiếp<br />

Câu 25: B<br />

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.<br />

Ta có SO ⊥ (ABCD). ∆SAC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a nên tính được<br />

a 3 a 2<br />

SO và AC <br />

2<br />

2<br />

2<br />

a 2 2 3<br />

V = 2VS.ABC = 2.<br />

a<br />

12 6<br />

Câu 30: C<br />

Hàm số đạt cực đại tại điểm x = −1.<br />

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x = −1 là y = y’ (−1)(x + 1) + y(−1) = 0<br />

9 |<br />

2<br />

1 1 a 3 a<br />

2 3 3<br />

VS.ABCD = . SO. SABCD<br />

. .<br />

a<br />

3 3 2 <br />

<br />

2 <br />

12<br />

Câu 26: A<br />

Tập xác định: D = (0; +∞).<br />

1 1<br />

x<br />

f ' x 1 f ' x0 x 1 Ta có bảng xét dấu đạo hàm của hàm y = f(x)<br />

x x<br />

Câu 27: C<br />

Gọi số hạng đầu của cấp số cộng là u1.<br />

b a u19du1d<br />

Ta có log2 log2 log28 3<br />

d<br />

d<br />

Câu 28: A<br />

2 2 2<br />

x<br />

3<br />

log3<br />

x 2x1 x 2x3 x 2x3 0<br />

<br />

x<br />

1<br />

Câu 29: B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 31: C<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mặt phẳng đi qua ba trọng tâm G1, G2, G3 là mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy (ABC) và cắt các<br />

cạnh SA, SB, SC lần lượt tại các điểm M, N, P.<br />

VS<br />

.MNP<br />

SM SN SP 2<br />

8<br />

. . <br />

<br />

V SA SB SC 3<br />

27<br />

S.<br />

ABC<br />

8 19<br />

Suy ra VMNP.ABC = V − VS.MNP = V V V<br />

27 27<br />

Câu 32: D<br />

Vcầu =<br />

rnón =<br />

4 3 32<br />

.<br />

R cau<br />

<br />

3 3<br />

2 2<br />

2 1 3<br />

1 2<br />

Vnón = rnon. h<br />

3<br />

3<br />

Câu 33: A<br />

x<br />

0<br />

x 3 <br />

− 3mx + 2 = 0 ( ∗ ) ⇔ 3<br />

x 2<br />

m<br />

<br />

3x<br />

3<br />

x 2<br />

Xét hàm số f<br />

3x<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số f = f(x)<br />

3<br />

x<br />

3x<br />

3<br />

2 2<br />

2 ; f ' x 0 x<br />

1<br />

x trên D = R \ {0}. Ta có f’ (x) = <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Phương trình (∗) có nghiệm duy nhất ⇔ Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại một điểm<br />

duy nhất ⇔ m < 1<br />

Câu 34: A<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi N là trung điểm AC, H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên SM. Khi đó AH ⊥ (SMN). Lại có BC ∥ (SMN) nên<br />

d(SM, BC) = d(B,(SMN)) = d(A,(SMN)) = AH.<br />

Ta có AB = AC sin C =<br />

3, AH <br />

Vậy d(SM, BC) = <strong>21</strong><br />

7<br />

Câu 35: D<br />

Đặt t = cos x (−1 ≤ t ≤ 1).<br />

3t<br />

1<br />

Xét hàm số y trên [−1; 1]. Ta có y <br />

t 3<br />

Suy ra M =<br />

<br />

<br />

Câu 36: A<br />

SA. AM <strong>21</strong><br />

<br />

2 2<br />

SA AM 7<br />

<br />

10<br />

t 3<br />

<br />

2<br />

<br />

0x 1;1<br />

1<br />

max y y 1 , m min y y1 2 . Khi đó, M + m = 1 2 <br />

3<br />

1;1<br />

2 1;1<br />

2 2<br />

Dựa vào hình dáng đồ thị ta có a < 0.<br />

Hàm số có ba cực trị nên ab < 0, suy ra b > 0. y(0) = c.<br />

Dựa vào đồ thị ta có c < 0.<br />

Câu 37: B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

12 |<br />

Đặt AD = a. Ta tính được AB =<br />

<br />

BC 1<br />

sin BAC<br />

<br />

AC 3<br />

Ta có:<br />

AM 1<br />

cosAMD<br />

DM 3<br />

a 2 a 3<br />

2, AM , AC a 3, DM <br />

2 2<br />

Suy ra 0<br />

BAC AMD 90 , hay DM ⊥ AC<br />

⇒ DM ⊥ (SAC) ⇒ (SDM) ⊥ (SAC) ⇒ ((SDM), (SAC)) = 90 0<br />

Câu 38: C<br />

Ta có y’ = −3(x − 1) 2 + 3m 2 x<br />

1<br />

m<br />

, y’ = 0. <br />

x<br />

1<br />

m<br />

Suy ra hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là (1 + m; 2m 3 − 2) và (1 − m; −2m 3 − 2).<br />

Hai điểm này cách <strong>đề</strong>u gốc tọa độ nên (1 + m) 2 + (2m3 − 2) 2 = (1 − m) 2 + (−2m 3 − 2) 2<br />

m<br />

0<br />

⇔ 4m 3 − m = 0 ⇔ <br />

<br />

1<br />

m <br />

2<br />

Vậy S = 1.<br />

Câu 39: B<br />

Đường tròn (C1) có tâm là I1 (1; 2). Đường tròn (C2) có tâm là I2 (−1; 0) thuộc đồ thị hàm số nên a = b.<br />

Đồ thị đã cho có hai đường tiệm cận là x = −c và y = a. Suy ra I (−c; a) là tâm đối xứng của đồ thị. Vì<br />

hai đường tròn (C1), (C2) cùng tiếp xúc với hai đường tiệm cận nên tâm của chúng nằm trên trục đối<br />

xứng của đồ thị hàm số, suy ra I là trung điểm I1I2, do đó a = 1, c = 0.<br />

Vậy a + b + c = 1 + 1 + 0 = 2.<br />

Câu 40: B<br />

Ta có min f<br />

<br />

x 3 nên f<br />

<br />

x<br />

1;3<br />

min 2 6<br />

đạt được khi x = 2. Mặt khác, parabol g(x) = x 2 −4x có hoành<br />

1;3<br />

độ đỉnh là x0 = 2 nên min g<br />

<br />

x g2 4 Suy ra<br />

<br />

<br />

1;3<br />

<br />

min 2 f x<br />

2<br />

x 4x<br />

10<br />

1;3<br />

Vậy bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ (−1; 3) khi và chỉ khi m < −10.<br />

Câu 41: C<br />

Ta có y’ = 3x 2 + 4(m −2) 2 −5, tam thức bậc hai này có ac < 0 nên nó có hai nghiệm trái dấu. Do đó<br />

42 m<br />

hàm số đã cho luôn có hai điểm cực trị x1 < 0 < x2. Theo định lí Viète, x1 + x2 <br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Suy ra<br />

2 2 2<br />

x x 2 x x 4 x 2 x x x<br />

4<br />

1 2 1 2 1 1 2<br />

m<br />

2<br />

2 2<br />

2 16 2<br />

x1 2x1x2 x 4x1x2<br />

4 4<br />

9<br />

7<br />

2 9 <br />

m <br />

m 2<br />

2<br />

<br />

4 1<br />

m <br />

2<br />

Thử lại, ta thấy m = 1 2<br />

Câu 42: B<br />

thỏa mãn bài toán<br />

Ta có logsin x + logcos x = −1 nên sin xcosx = 1<br />

10<br />

sin cos 2 n<br />

n<br />

x x 12sin xcos x n<br />

12<br />

10 10<br />

Câu 43: D<br />

Xét hàm số f (x) = 50 x + 2 x+5 − 3 7 x<br />

Ta có<br />

f’ (x) = 50 x ln50 + 32 2 x ln 2 − 3 7 x ln 7<br />

f’’ (x) = 50x (ln 50) 2 + 32 2 x (ln 2) 2 − 3 7 x (ln 7) 2<br />

1 log n 1 nên<br />

2<br />

. Lại có log (sin x + cos x) = <br />

Vì (ln 50) 2 > 3(ln 7) 2 nên f’’ (x) > 0 ∀x ∈ R, hay f’ (x) là hàm đồng biến. Mà lim f ' x 0 nên f’ (x)<br />

> 0, ∀x ∈ R. Suy ra f (x) là hàm đồng biến trên R, mà f x<br />

trình đã cho vô nghiệm.<br />

Câu 44: A<br />

Số cách lấy ra 3 điểm bất kì từ các điểm đã lấy là C<br />

3<br />

18<br />

x<br />

<br />

lim 0 nên f (x) > 0, ∀x ∈ R. Vậy phương<br />

Để lấy ra bộ ba điểm không tạo thành một tam giác, ta lấy ba điểm nằm trên một cạnh và số bộ như<br />

vậy làC 3 C 3 C 3 C<br />

3 <br />

3 4 5 6<br />

35<br />

x<br />

Vậy số tam giác có ba đỉnh thuộc các điểm đã cho làC 3 18<br />

35 781<br />

Câu 45: A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

13 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi H là tâm của tam giác ABC và N là trung điểm của BC. Do SA ⊥ (MBC) nên SA ⊥ MN, lại có SH<br />

⊥ AN nên tứ giác SMHN nội tiếp. Suy ra<br />

3 2<br />

2 3 2 3<br />

AS AM. AS AH. AN . 2<br />

4 3 2<br />

2 8 2 2 2 3<br />

AS SH SA AH<br />

<br />

3 3<br />

1 2<br />

V . SH.<br />

S ABC<br />

<br />

3 3<br />

Câu 46: D<br />

Gọi H là trung điểm AB. Khi đó 0 ' 3 2 ' 3 4 '<br />

OHO ' 60 . Suy ra<br />

OA OH<br />

' OO OA<br />

' <br />

OO<br />

2 3 3<br />

16 OO ' 2 2 2 3 7R<br />

Suy ra 0'A OO ' OA OO<br />

' <br />

9 7<br />

Vậy V = πR 2 3 7 3<br />

7R<br />

<br />

7 7<br />

Câu 47: B<br />

100<br />

k<br />

k<br />

<br />

K 1<br />

3<br />

2 2 2 ... 2 2 2 ... 2 ... 2<br />

2 100 2 3 100 100<br />

100 2 99 99 2 100<br />

<br />

101 2 100 101 100<br />

<br />

2 2 1 2 2 1 ... 2 2 1 2 2 1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

100.2 2 2 ... 2 100.2 2 2 1<br />

<br />

101<br />

99.2 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>14</strong> |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

<br />

log2 2 2 log2 99.2 101log299<br />

k 1<br />

<br />

100<br />

k<br />

101<br />

Suy ra <br />

k<br />

<br />

Vậy a = 101, b = 99, c = 2 và a + b + c = 202<br />

Câu 48: D<br />

2018 neu x [ 1; <strong>2019</strong><br />

Ta có f (x) = ||x − 1| + |<strong>2019</strong> − x| <br />

. Suy ra min f (x) = 0 và max f (x) =<br />

2x<br />

2020 neu x [; 1 <strong>2019</strong><br />

2018. Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi<br />

0 ≤ 2020 − m ≤ 2018 ⇔ 2 ≤ m ≤ 2020.<br />

Từ đó có 2018 giá trị nguyên của m trong khoảng (0; 2020) thỏa mãn bài toan<br />

Câu 49: C<br />

Giả sử <strong>chi</strong>ều dài, <strong>chi</strong>ều rộng của hộp là 2x và x; giá thành làm đáy và mặt bên hộp là 3, giá thành làm<br />

nắp hộp là 1. Theo giả <strong>thi</strong>ết ta có<br />

2x 2 h = Vhộp = 48 ⇒ x 2 h = 24<br />

Giá thành làm hộp là<br />

3(2x 2 + 2xh + 4xh) + 2x 2 = 8x 2 + 9xh + 9xh ≥3 3 8.9 2 . xh 4 2 <strong>21</strong>6<br />

9h<br />

2 x x 3<br />

<br />

8x<br />

9xh<br />

8 <br />

Dấu bằng xảy ra khi <br />

2<br />

<br />

2 8<br />

xh<br />

24 9<br />

3 h <br />

. h 24 <br />

2 3<br />

8<br />

Vậy m = 8, n = 3 và m + n = 11.<br />

Câu 50: B<br />

Theo dữ kiện <strong>đề</strong> bài ta có thể viết<br />

f (x) = a(x − 2)4 + b(x − 2) 3 + c(x − 2) 2 + d(x − 2) + e<br />

⇒ f’ (x) = 4a(x − 2) 3 + 3b(x − 2) 2 + 2c(x − 2) 2 + d.<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết f (2) = <strong>2019</strong>, f’ (2) = 2018 nên e = <strong>2019</strong> và d = 2018.<br />

Suy ra g(x) = 2018(x−2) + <strong>2019</strong> nên g (−1) = −4035.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

15 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN<br />

CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QG – LẦN 1<br />

NĂM HỌC 2018 -<strong>2019</strong><br />

MÔN TOÁN 12<br />

(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Số nghiệm âm của phương trình<br />

2<br />

log 3 0<br />

x là<br />

A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.<br />

Câu 2: Cho hình chóp S.<br />

ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB 3a<br />

, BC a , cạnh bên SD 2a<br />

và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.<br />

ABCD bằng<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 3a . B. a . C. 2a . D. 6a .<br />

<br />

<br />

a 3;4;0 b 5;0;12 . Côsin của góc giữa a và b bằng<br />

Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho , <br />

A. 3<br />

13 . B. 5 6 . C. 5<br />

. D.<br />

6<br />

3<br />

.<br />

13<br />

Câu 4: Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ln a 2<br />

b<br />

bằng<br />

1<br />

1<br />

A. ln a lnb. B. ln a lnb. C. ln a 2ln b. D. ln a 2ln b.<br />

2<br />

2<br />

Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho E( 1;0;2)<br />

và F(2;1; 5) . Phương trình đường thẳng EF là<br />

x1 y z2<br />

x1 y z<br />

2<br />

A. . B. .<br />

3 1 7<br />

3 1 7<br />

x1 y z2<br />

x1 y z<br />

2<br />

C. . D. .<br />

1 1 3<br />

1 1 3<br />

1<br />

Câu 6: Cho cấp số nhân u n , với u1 9,<br />

u4<br />

. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng<br />

3<br />

A. 1 3 . B. 3.<br />

C. 3. D. 1<br />

.<br />

3<br />

Câu 7: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

x 1<br />

A. y x 3x 1 . B. y . C.<br />

x 1<br />

Câu 8: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng <br />

<br />

a 1; 1; 2 có phương trình là<br />

của vectơ <br />

P đi qua điểm <br />

A. 3x y4z12 0. B. 3x y4z12 0.<br />

x 1<br />

3 2<br />

y . D. y x 3x<br />

1.<br />

x 1<br />

M 3; 1; 4 , đồng thời vuông góc với giá<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. x y2z12 0. D. x y2z12 0.<br />

Câu 9: Cho hàm số<br />

y f x<br />

liên tục trên 3;3<br />

và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 10: Giả sử<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai về hàm số đó?<br />

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .<br />

C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 .<br />

f x là một hàm số bất kì liên tục trên khoảng ;<br />

và a ,b , c , bc<br />

;<br />

<br />

<strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />

b c b<br />

f x dx f x dx f x dx. B. f xdx f xdx<br />

f xdx<br />

A. <br />

a a c<br />

b bc b<br />

C. <br />

b bc c<br />

.<br />

a a a<br />

f x dx f x dx f x dx. D. f xdx f xdx<br />

f xdx<br />

a a bc<br />

Câu 11: Cho hàm số y=<br />

( )<br />

nào sau đây đúng về hàm số đó?<br />

A. Nghịch biến trên khoảng (-<br />

)<br />

B. Đồng biến trên khoảng (-<br />

)<br />

f x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh <strong>đề</strong><br />

1; 0 .<br />

3;1 .<br />

0;1 .<br />

C. Đồng biến trên khoảng ( )<br />

0; 2 .<br />

D. Nghịch biến trên khoảng ( )<br />

<br />

Câu 12: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f( x) 3 x là<br />

A.<br />

b c c<br />

.<br />

a a b<br />

x<br />

3<br />

<br />

C . B. 3 x x<br />

C . C. 3 ln3 C . D. 3 x<br />

C .<br />

ln 3<br />

ln 3<br />

log x 1 2 có nghiệm là<br />

Câu 13: Phương trình <br />

A. 11. B. 9. C. 101. D. 99.<br />

Câu <strong>14</strong>: Cho k , n k<br />

n là các số nguyên dương bất kì. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A.<br />

A<br />

k<br />

n<br />

n!<br />

k<br />

k<br />

. B. An<br />

k!.<br />

C<br />

n<br />

. C. A<br />

k!<br />

k<br />

n<br />

n!<br />

k<br />

k<br />

. D. An<br />

n!.<br />

C<br />

n.<br />

k! n<br />

k !<br />

Câu 15: Cho các số phức z 1 2 i,<br />

w 2 i.<br />

Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z w ?<br />

A. N . B. P . C. Q . D. M .<br />

<br />

<br />

. Mệnh<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng<br />

P: x3y2z10,<br />

Q: xz2 0. Mặt phẳng vuông góc với cả P và Q đồng<br />

thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp là:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. x+ y+ z- 3= 0. B. x+ y+ z+ 3= 0. C. - 2x+ z+ 6= 0. D. - 2x+ z- 6= 0.<br />

Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn 2<br />

1 3i z 4 3i. Môđun của z bằng<br />

A. 5 4 . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 4 5 .<br />

Câu 18: Một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng<br />

16 . Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng<br />

A. 16 . B. 12 . C. 8 . D. 24 .<br />

Câu 19: Biết rằng phương trình<br />

x<br />

3 1 2<br />

2<br />

log2 x7 log2<br />

x9 0 có 2 nghiệm x1,<br />

x<br />

2. Giá trị x1x 2bằng<br />

A. 128 . B. 64 . C. 9. D. 512.<br />

x<br />

3 1<br />

Câu 20: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />

<br />

x<br />

3 1<br />

là:<br />

A. f( x) <br />

2 x<br />

.3 . B. f( x) <br />

2 x<br />

.3 .<br />

x<br />

3 1<br />

C.<br />

2 x<br />

f( x) .3 ln3. D.<br />

x<br />

3 1 2<br />

Câu <strong>21</strong>: Cho <br />

4 2<br />

2<br />

2 x<br />

f( x) .3 ln3.<br />

x<br />

3 1 2<br />

f x x 5x<br />

4. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

<br />

y f x và trục hoành. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai ?<br />

2<br />

A. S f x<br />

dx<br />

. B. S 2 f xdx 2 f xdx<br />

.<br />

2<br />

2<br />

1 2<br />

0 1<br />

C. S 2 f x<br />

dx. D. <br />

Câu 22: Cho hàm số<br />

0<br />

trên khoảng<br />

có đạo hàm f x x 2 x<br />

2 1<br />

y f x<br />

, x<br />

2<br />

S 2 f x dx<br />

.<br />

0<br />

. Hàm số y 2 f x<br />

A. 2; . B. ; 1. C. 1;1<br />

. D. <br />

đồng biến<br />

0;2 .<br />

3<br />

x 4x<br />

Câu 23: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />

3<br />

x 3x2<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 24: Biết rằng ,<br />

2 2 2 <br />

8 2 <br />

2<br />

. Giá trị của 2<br />

bằng<br />

là các số thực thỏa mãn <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC. A' B ' C ' có AB a , góc giữa đường thẳng AC ' và mặt<br />

đáy bằng 45 0 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A' B ' C '.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A.<br />

3<br />

a 3<br />

4<br />

. B.<br />

3<br />

a 3<br />

. C.<br />

2<br />

3<br />

a 3<br />

. D.<br />

12<br />

3<br />

a 3<br />

.<br />

6<br />

3 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ bên dưới.<br />

<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hàm số y f 2x<br />

A.<br />

đạt cực đại tại<br />

1<br />

x . B. x 1. C. x 1. D. x 2.<br />

2<br />

Câu 27: Cho hình nón tròn xoay có bán kính bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3 . Góc ở đỉnh<br />

của hình nón đã cho bằng<br />

A. 60 . B. 150 . C. 90 . D. 120 .<br />

2<br />

Câu 28: Gọi z1,<br />

z<br />

2<br />

là các nghiệm phức của phương trình z 4z7 0. Số phức zz<br />

1 2<br />

zz<br />

1 2<br />

bằng<br />

A. 2 . B. 10. C. 2i . D. 10i .<br />

9<br />

Câu 29: Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x trên đoạn 1;4 .<br />

x<br />

Giá trị của m M bằng<br />

A. 65<br />

49<br />

. B. 16. C. . D. 10.<br />

4 4<br />

Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.<br />

ABC D có I , J tương ứng là trung điểm của BC và BB . Góc<br />

giữa hai đường thẳng AC và IJ bằng<br />

A. 45. B. 60 . C. 30 . D. 120 .<br />

Câu 31: Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 8 đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ<br />

chức bốc thăm ngẫu nhiên để <strong>chi</strong>a thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của<br />

Việt Nam nằm ở hai bảng khác nhau bằng<br />

A. 2 7 . B. 5 7 . C. 3 7 . D. 4 7 .<br />

x<br />

0; là<br />

sin x<br />

xcot<br />

xln sinx C. B. xcot x ln sinx C.<br />

Câu 32: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng<br />

2<br />

<br />

A. <br />

C. xcot xln sinx C. D. cot ln sin<br />

<br />

x x x C.<br />

Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC.<br />

ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Gọi E là trung điểm<br />

của AB . Cho biết AB 2a<br />

, BC 13 a, CC 4a<br />

. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A<br />

B<br />

và CE bằng<br />

A. 4 a 12a 6a 3a . B. . C. . D. .<br />

7<br />

7<br />

7<br />

7<br />

Câu 34: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. <strong>Có</strong> bao nhiêu số nguyên m để phương trình<br />

<br />

<br />

3<br />

có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

3<br />

f x x m<br />

?<br />

A. 3. B. 2 . C. 6 . D. 7 .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 <strong>2019</strong><br />

Câu 35: <strong>Có</strong> bao nhiêu số phức z thỏa mãn <br />

Câu 36: Cho<br />

z1 zz i zz i 1?<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

f x mà hàm số y f ' x<br />

số m để bất phương trình<br />

có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham<br />

1<br />

m x f x x<br />

3<br />

2 3<br />

nghiệm đúng với mọi 0;3<br />

x là<br />

2<br />

A. m f 0. B. m f 0<br />

. C. m f 3<br />

. D. m f 1 .<br />

3<br />

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho các điểm M (2;1;4) , N (5;0;0), P(1; 3;1).<br />

Gọi I ( abc ; ; ) là tâm của<br />

mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oyz đồng thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng<br />

Câu 38: Biết rằng<br />

abc 5 .<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

1<br />

dx<br />

aln 2 bln 3 cln 5<br />

3x5 3x17<br />

, với abc , , là các số hữu tỉ.<br />

0<br />

Giá trị của ab c bằng<br />

10<br />

5<br />

A. . B. .<br />

3<br />

3<br />

C. 10 3 . D. 5 3 .<br />

x1 y z<br />

2<br />

Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : <br />

2 1 1<br />

và hai điểm A( 1;3;1) và<br />

B0;2; 1<br />

. Gọi ; ; <br />

C m n p là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC<br />

bằng 2 2 . Giá trị của tổng mn p bằng<br />

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5.<br />

Câu 40 : Bất phương trình x 3 x x<br />

<br />

9 ln 5 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên ?<br />

A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số.<br />

Câu 41:Cho hàm số f ( x)<br />

có đồ thị hàm y f '( x)<br />

như hình vẽ. Hàm số<br />

trên khoảng<br />

2<br />

y f(cos x)<br />

x x đồng biến<br />

A. 1; 2 . B. 1; 0. C. 0;1 . D. 2; 1<br />

.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

x x<br />

Câu 42: Cho hàm số f( x) 2 2 . Gọi m<br />

0<br />

là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn<br />

12<br />

f( m) f(2m2 ) 0. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. m0 1513;<strong>2019</strong><br />

. B. m0 1009;1513<br />

. C. m0 505;1009<br />

. D.<br />

0 1; 505<br />

x<br />

f x thỏa mãn f x f x e , x và 0<br />

2<br />

Câu 43: Cho hàm số<br />

f x e x là<br />

của 2<br />

m .<br />

f . Tất cả các nguyên hàm<br />

x x<br />

A. x<br />

2e<br />

e C . B. 2e 2 x x<br />

x e C . C. x 1e <br />

x C . D. x<br />

<br />

Câu 44: Cho hàm số<br />

<br />

f x có đồ thị hàm số<br />

1<br />

2<br />

<br />

y f<br />

x được cho như hình vẽ bên.<br />

1e x C .<br />

.<br />

2<br />

Hàm số y f x x f 0<br />

có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng 2;3<br />

A.6. B.2. C.5. D.3<br />

Câu 45: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u SABCD . có SA a 11, cosin của góc hợp bởi hai mặt phẳng<br />

SBC và SCD bằng 1 . Thể tích của khối chóp SABCD . bằng<br />

10<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 3a . B. 9a . C. 4a . D. 12a .<br />

Câu 46: Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một <strong>chi</strong>ếc mũ “cách<br />

điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của <strong>chi</strong>ếc mũ như hình vẽ<br />

bên dưới. Biết rằng OO 5 cm , OA 10<br />

cm , OB 20 cm , đường cong AB là một phần của<br />

parabol có đỉnh là điểm A . Thể tích của <strong>chi</strong>ếc mũ bằng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6 |<br />

A. 2750<br />

3<br />

cm . B. 2500<br />

3<br />

cm . C. 2050<br />

3<br />

cm . D. 2250<br />

3<br />

cm .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 47: Giả sử 1<br />

, 2<br />

z z là hai trong các số phức thỏa mãnz<br />

68<br />

zi<br />

trị nhỏ nhất của z1<br />

3z2<br />

bằng<br />

A.5 <strong>21</strong>. B. 20 4 <strong>21</strong> . C. 20 4 22 . D.5 22 .<br />

Câu 48: Cho hàm số<br />

y f x<br />

có đồ thị như hình vẽ.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

là số thực. Biết rằng z1 z2 4, giá<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Có</strong> bao nhiêu số nguyên m để phương trình 1 x <br />

f 1 x m có nghiệm thuộc đoạn 2;2<br />

?<br />

3 2<br />

<br />

A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.<br />

x y z1<br />

x<br />

3 y z1<br />

Câu 49: Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng d : , 1<br />

: ,<br />

1 1 2 2 1 1<br />

x 1 y2<br />

z<br />

2<br />

: . Đường thẳng vuông góc với d đồng thời cắt 1,<br />

<br />

2<br />

tương ứng tại<br />

1 2 1<br />

<br />

,<br />

u h; k;1 . Giá trị<br />

H K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng có một vectơ chỉ phương <br />

h k bằng<br />

A. 0. B. 4. C. 6. D. 2.<br />

<br />

a 1; 1; 0 và hai điểm A 4;7;3<br />

, B 4;4;5. Giả sử M , N là<br />

<br />

hai điểm thay đổi trong mặt phẳng Oxy sao cho MN cùng hướng với a và MN 5 2.<br />

Giá<br />

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho <br />

trị lớn nhất của AM BN bằng<br />

A. 17 . B. 77 . C. 7 2 3. D. 82 5 .<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

ĐÁP ÁN<br />

1-A 2-C 3-D 4-D 5-B 6-D 7-B 8-C 9-D 10-B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11-D 12-A 13-D <strong>14</strong>-B 15-B 16-A 17-A 18-D 19-A 20-C<br />

<strong>21</strong>-D 22-C 23-D 24-D 25-A 26-C 27-D 28-A 29-B 30-B<br />

31-D 32-A 33-C 34-B 35-D 36-B 37-B 38-A 39-C 40-C<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

7 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

41-A 42-B 43-D 44-D 45-C 46-B 47-C 48-C 49-A 50-A<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: A<br />

2<br />

log x 3 0<br />

2<br />

x <br />

3 1<br />

<br />

x<br />

2<br />

x<br />

<br />

2<br />

3 1<br />

31<br />

Vậy số nghiệm âm của phương trình là 2 .<br />

Câu 2: C<br />

Câu 3: D<br />

Câu 4: D<br />

x<br />

<br />

x<br />

2<br />

2<br />

4<br />

2<br />

x<br />

2<br />

<br />

x 2<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

x 2<br />

<br />

<br />

x 2<br />

Chiều cao của khối chóp là SD 2a<br />

và đáy là hình chữ nhật với AB 3a<br />

, BC a nên ta có<br />

1 1<br />

3<br />

V . SD. ABBC . .2 a.3 aa . 2a<br />

.<br />

3 3<br />

<br />

<br />

Ta có: cos a;<br />

b<br />

Với các số thực dương a , b , ta có<br />

<br />

ab . 3.5 4.0 0.12 3<br />

.<br />

a . b 3 4 0 . 5 0 12 13<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 2 2 2 2 2<br />

<br />

a<br />

a b a b<br />

b .<br />

2<br />

ln ln ln ln 2ln<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 5: B<br />

<br />

Ta có: EF (3;1; 7)<br />

.<br />

<br />

Đường thẳng EF đi qua điểm E( 1;0;2) và có VTCP u EF (3;1; 7)<br />

có phương trình<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 6: D<br />

Câu 7: B<br />

Câu <strong>14</strong>: B<br />

9 |<br />

chính tắc là:<br />

x1 y z2<br />

<br />

3 1 7<br />

3 1 3 1 1 1<br />

Ta có: u4 u1.<br />

q q q .<br />

3 3. u 27 3<br />

Vậy cấp số nhân u có công bội<br />

n<br />

1<br />

1<br />

q .<br />

3<br />

Căn cứ vào đồ thị ta có tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x 1 nên loại phương<br />

án A, C, D.<br />

Vậy chọn B.<br />

Câu 8: C<br />

Mặt phẳng <br />

Câu 9: D<br />

<br />

P nhận vectơ a 1; 1; 2làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm 3; 1; 4<br />

có phương trình là 1x31y12 z4<br />

0 x y2z12<br />

0.<br />

M nên<br />

Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm đã cho ta thấy f '0 0và đạo hàm không đổi dấu khi x<br />

qua x0 0 nên hàm số đã cho không đạt cực tiểu tại x 0 .<br />

Câu 10: B<br />

Câu 11: D<br />

Câu 12: A<br />

Câu 13: D<br />

Dựa vào tính chất của tích phân, với<br />

a ,b , c , b c ;<br />

<br />

ta luôn có:<br />

b c b c c<br />

<br />

<br />

<br />

f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx<br />

a a c a b<br />

b bc b<br />

f x là một hàm số bất kì liên tục trên khoảng ; <br />

f xdx f xdx<br />

f xdx. Vậy mệnh <strong>đề</strong> sai là <br />

a a bc<br />

0;1 .<br />

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( )<br />

Ta có<br />

x<br />

x<br />

x<br />

3<br />

f ( xdx ) 3 dx 3 d( x)<br />

C<br />

ln 3<br />

<br />

Ta có <br />

2<br />

log x1 2 x1 10 x 99 .<br />

b bc c<br />

và<br />

f x dx f x dx f x dx.<br />

a a a<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

k n!<br />

Ta có An<br />

nên A sai và C sai.<br />

n<br />

k !<br />

<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Vì<br />

k n! n!<br />

A n<br />

! !.<br />

! k k C<br />

! !<br />

<br />

nk k nk<br />

k<br />

n<br />

nên D sai và B đúng.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chú ý: Khi làm trắc nghiệm ta có thể thay số cụ thể để kiểm tra các đáp án.<br />

Câu 15: B<br />

Câu 16: A<br />

Câu 17: A<br />

zw 12i 2i 1 i.<br />

Ta có <br />

Vậy điểm biểu diễn số phức<br />

<br />

z w là điểm P 1;1<br />

.<br />

P có vectơ pháp tuyến n 1; 3; 2<br />

P , Q có vectơ pháp tuyến n 1; 0; 1<br />

Q .<br />

Vì mặt phẳng vuông góc với cả P và Q nên có một vectơ pháp tuyến là<br />

<br />

n<br />

; n 3;3;331;1;1<br />

<br />

P Q<br />

.<br />

Vì mặt phẳng cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 nên đi qua điểm 3; 0; 0<br />

<br />

Vậy đi qua điểm M 3; 0; 0<br />

và có vectơ pháp tuyến n <br />

1;1;1<br />

nên <br />

x yz3 0. Chọn A.<br />

CÁCH 1<br />

Ta có<br />

Suy ra<br />

CÁCH 2.<br />

Ta có<br />

43i<br />

43 3 34 3<br />

z i.<br />

8 8<br />

1<br />

3i<br />

2<br />

2 2<br />

43 3 34 3 43 3 34 3<br />

5<br />

z i 8 8 <br />

8 8 <br />

.<br />

4<br />

z <br />

4<br />

3i<br />

1<br />

3i<br />

2<br />

43i<br />

43i<br />

5<br />

z .<br />

22 3i<br />

4<br />

1<br />

3i<br />

2<br />

.<br />

Câu 18: D<br />

Gọi bán kính đáy của hình trụ là R suy ra h l 2R.<br />

2 2 3<br />

Theo <strong>đề</strong> bài ta có thể tích khối trụ là: V R . hR .2R 2R 16<br />

R 2.<br />

Do đó hl<br />

4 .<br />

<br />

M .<br />

có phương trình:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Diện tích toàn phần của khối trụ là:<br />

S Rl R<br />

2 2<br />

2 2 2 .2.42 .2 24<br />

.<br />

10 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 19: A<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Cách 1:<br />

Điều kiện: x 0 .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 20: C<br />

Câu <strong>21</strong>: D<br />

7 13<br />

log2<br />

x <br />

<br />

2<br />

2 x<br />

2<br />

log2 x7 log<br />

2<br />

x9 0<br />

<br />

<br />

<br />

7 13<br />

log2<br />

x <br />

x<br />

2<br />

2<br />

<br />

Vậy<br />

Cách 2:<br />

7<br />

13 7<br />

13<br />

2 2<br />

xx<br />

1 22 .2 128 .<br />

Điều kiện: x 0 .<br />

2<br />

log2 x7 log2<br />

x9 0<br />

là phương trình bậc 2 theo<br />

2<br />

7<br />

13<br />

2<br />

7<br />

13<br />

2<br />

(nhận).<br />

log x có 2<br />

7 4.1.913 0.<br />

log x log x 7 log xx 7 xx 2 128 .<br />

Theo định lý Vi-et ta có: <br />

7<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

x<br />

2<br />

x<br />

2<br />

3 1 3 1<br />

2 1 2 2 2 1 2 1 2<br />

<br />

x<br />

<br />

x x x x x x x x<br />

3 1 3 1 3 1 3 1 <br />

3 ln3 3 1 3 1 3 ln3<br />

f( x)<br />

<br />

3 1 2 3 1<br />

2<br />

x x x<br />

3 ln3 3 1 3 1 2<br />

<br />

.3 ln3 .<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số <br />

4 2<br />

x<br />

4 2<br />

2<br />

x x<br />

<br />

<br />

2 <br />

1 1<br />

5x<br />

40 <br />

<br />

x 4 x<br />

2<br />

Diện tích hình phẳng cần tìm là:<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

S f x dx<br />

1<br />

2<br />

2 f x<br />

dx2<br />

(do f <br />

0<br />

1 2<br />

<br />

0 1<br />

<br />

2 f x dx 2 f x dx<br />

x là hàm số chẵn)<br />

f x x 5x<br />

4và trục hoành:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 2<br />

f x x f x x (do trong các khoảng 0;1 , 1; 2 phương trình 0<br />

2 d 2 d 3<br />

nghiệm)<br />

0 1<br />

Từ 1 , 2 , 3 suy ra các đáp án A, B, C là đúng, đáp án D là sai.<br />

Máy tính: Bấm máy tính kiểm tra, ba kết quả đầu bằng nhau nên đáp án sai là đáp án D.<br />

Câu 22: C<br />

Xét hàm số y g x 2<br />

f x<br />

<br />

2<br />

g x f x = 2<br />

2 2<br />

2 . 1 2 1<br />

Ta có ' 2<br />

<br />

<br />

2<br />

x<br />

0 x<br />

0<br />

g' x0 <br />

2 .<br />

x<br />

10<br />

x<br />

1<br />

Kết luận hàm số<br />

Câu 23: D<br />

* TXĐ: D \ 1;2<br />

x x x x .<br />

<br />

<br />

g x đồng biến trên khoảng <br />

.<br />

<br />

1;1 . Chọn C.<br />

3<br />

x 4x<br />

* Ta có: lim y lim 1.<br />

x<br />

x<br />

3<br />

x 3x2<br />

Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng y 1.<br />

* Ta có:<br />

x x2 x2<br />

x<br />

x2<br />

<br />

x x2 x2<br />

x<br />

x2<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

x 4x<br />

8<br />

lim y lim lim lim .<br />

x 3x2 x1 x2 x1<br />

9<br />

3 2 <br />

2<br />

x2 x2 x2 x2<br />

3<br />

x 4x<br />

8<br />

lim y lim lim lim .<br />

x 3x2 x1 x2 x1<br />

9<br />

3 2 <br />

2<br />

x2 x2 x2 x2<br />

3<br />

x 4x<br />

x x2 x2 x x2<br />

lim y lim lim lim .<br />

x 3x2 x1 x2 x1<br />

3 2 <br />

2<br />

x1 x1 x1 x1<br />

Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x 1.<br />

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.<br />

Câu 24: D<br />

<br />

2 2 2 <br />

8 2 <br />

2 2<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2 2 8 2<br />

Ta có: <br />

<br />

8 <br />

2 2 2 0<br />

<br />

<br />

2 <br />

8<br />

2 0<br />

<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

<br />

f x vô<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2 8<br />

2<br />

3.<br />

<br />

2 <br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 25: A<br />

Vậy 2<br />

3.<br />

Theo tính chất hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u thì lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng, có đáy là tam giác<br />

ABC <strong>đề</strong>u, cạnh AB a . Do đó<br />

Góc giữa<br />

2<br />

a 3<br />

S ABC .<br />

4<br />

AC ' và mặt phẳng ( ABC ) là góc 0<br />

ACA ' 45 .<br />

0 0<br />

AA' AC.tan 45 AB.tan 45 a .<br />

2 3<br />

Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' là: VABC. A' B' C ' <br />

a 3 a 3<br />

AA'. SABC<br />

a.<br />

.<br />

4 4<br />

Câu 26: C<br />

Vì bài toán trên đúng cho mọi hàm số có bảng biến <strong>thi</strong>ên như trên nên ta xét trường hợp hàm số<br />

<br />

y f x có đạo hàm trên .<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

ta suy ra bảng xét dấu f x<br />

y f x<br />

Xét hàm số y f 2x<br />

, ta có y<br />

2. f2x<br />

Ta có 0<br />

y f x<br />

Bảng xét dấu y<br />

2. 2 0<br />

.<br />

2x<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

2x<br />

0<br />

<br />

2x<br />

2<br />

1<br />

<br />

x <br />

2<br />

<br />

x<br />

0<br />

.<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

như sau<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Từ bảng xét dấu y , ta thấy hàm số y f 2x<br />

đạt cực đại tại<br />

1<br />

x và x 1.<br />

2<br />

13 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 27: D<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi S , O lần lượt là đỉnh và tâm của đáy của hình nón. Lấy A là một đỉểm nằm trên đường<br />

tròn đáy. Gọi góc ở đỉnh của hình nón là 2 suy ra OSA .<br />

Mặt khác,<br />

Xét<br />

Vậy<br />

Câu 28: A<br />

Câu 29: B<br />

Sxq<br />

6 3<br />

S <br />

xq<br />

rl l 2 3<br />

r<br />

3<br />

.<br />

SOA vuông tại O , ta có: OA 3 3<br />

sin OSA OSA<br />

60.<br />

SA 2 3 2<br />

2 2OSA<br />

120.<br />

<br />

2<br />

z 2<br />

3i<br />

z 4z70 <br />

z<br />

2 3i<br />

<br />

zz<br />

1 2<br />

zz 1 2<br />

2 3i 2 3i 2 3i 2 3i<br />

2.<br />

Vậy zz<br />

1 2<br />

zz<br />

1 2<br />

2.<br />

Cách 2: Phương trình bậc hai<br />

z<br />

2<br />

4z7 0 có<br />

hai nghiệm phức z1,<br />

z2và z1= z2, z2 = z1.<br />

ì<br />

1 2<br />

Áp dụng định lý Viét, ta có: ïz<br />

+ z =-4<br />

í<br />

ï<br />

ïî z1. z2<br />

= 7<br />

2 2<br />

Ta có: 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 2 1 2<br />

'<br />

<br />

zz zz z z zz 2 z. z 16 <strong>14</strong> 2.<br />

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;4 .<br />

9 9<br />

Ta có: y <br />

x 1<br />

.<br />

2<br />

x x<br />

9<br />

x 3<br />

1;4<br />

2<br />

y<br />

01 0 x 90 2<br />

<br />

x<br />

x<br />

3<br />

1;4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

3 là số nguyên âm nên phương trình có<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>14</strong> |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<br />

f 1 10<br />

<br />

<strong>Có</strong> f 36 min y 6m<br />

và max y 10 M .<br />

1; 4<br />

<br />

1;<br />

4<br />

25<br />

f 4<br />

4<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy mM<br />

16 .<br />

Câu 30: B<br />

Gọi K là trung điểm của AB vì ABCD là hình vuông nên KI // AC , suy ra góc giữa AC và<br />

IJ bằng góc giữa KI và IJ .<br />

Ta có<br />

1 1 1<br />

IK AC; IJ BC ; KJ AB<br />

vì ABCDABCD . là hình lập phương nên<br />

2 2 2<br />

AC BC AB<br />

suy ra KI IJ JK suy ra tam giác IJK là tam giác <strong>đề</strong>u, suy ra KIJ • 60 .<br />

Vậy góc giữa AC và IJ bằng 60 .<br />

Câu 31: D<br />

Câu 32: A<br />

Số cách <strong>chi</strong>a ngẫu nhiên 8 đội bóng thành hai bảng đấu là:<br />

Gọi A là biến cố: “ hai đội của Việt Nam nằm ở hai bảng khác nhau”.<br />

n( ) C . C 70.<br />

4 4<br />

8 4<br />

Bảng 1: Từ 8 đội tham gia chọn ngẫu nhiên 1 đội Việt Nam và 3 đội <strong>nước</strong> ngoài vào bảng 1 có<br />

3 1<br />

số cách chọn là C . C .<br />

6 2<br />

Bảng 2: Sau khi chọn các đội vào bảng 1 còn 1 đội Việt Nam và 3 đội <strong>nước</strong> ngoài xếp vào<br />

bảng 2 có 1 cách xếp.<br />

Số cách <strong>chi</strong>a 8 đội thành 2 bảng đấu sao cho hai đội của Việt Nam nằm ở hai bảng khác nhau<br />

3 1<br />

là: nA ( ) C. C.1 40.<br />

6 2<br />

Vậy Xác suất cần tìm:<br />

x<br />

F x<br />

f xdx dx<br />

2<br />

sin x<br />

.<br />

nA ( ) 40 4<br />

PA ( ) <br />

n( ) 70 7<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

15 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

u<br />

x<br />

<br />

du<br />

dx<br />

Đặt 1 .<br />

dv<br />

dx<br />

v cot x<br />

2 <br />

sin x<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 33: C<br />

Khi đó:<br />

x<br />

cos x<br />

d sinx<br />

Fx d xx.cotx cotxd x x.cotx d x x.cotx<br />

2<br />

sin x<br />

<br />

sinx <br />

sinx<br />

x.cot<br />

xln sinx C.<br />

Với x 0; sinx 0 ln sinx lnsinx<br />

.<br />

F x x x x C.<br />

Vậy cot ln sin<br />

<br />

Cách 1.<br />

Xét<br />

ABC vuông tại A có:<br />

2 2<br />

AC BC AB 3a<br />

.<br />

Gắn hệ trục tọa độ như hình và không mất tính tổng quát ta chọn a 1, khi đó ta có:<br />

A 0;0;0, B 2;0;0, C 0;3;0, E 1;0;0, 0;0;4<br />

<br />

AB 2;0; 4<br />

<br />

CB <br />

<br />

<br />

2; 3;0<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

, CE 1; 3;0<br />

A .<br />

<br />

AB , CE<br />

<br />

12; 4; 6<br />

<br />

AB , CE. CB 12.2 4 . 36 .0 6<br />

dAB <br />

<br />

, CE .<br />

2 2 2<br />

AB , CE<br />

12 4 6<br />

7<br />

<br />

Vậy khoảng cách giữa A B và CE là 6 .<br />

7a<br />

Cách 2.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

.<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

16 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A'<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C'<br />

F<br />

B'<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 34: B<br />

Gọi F là trung điểm AA .<br />

Ta có CEF<br />

// A B<br />

Kẻ AI CE;<br />

AH FI<br />

A<br />

nên <br />

E<br />

H<br />

B<br />

I<br />

C<br />

<br />

d CE, AB d AB, CEF d A, CEF d A,<br />

CEF .<br />

thì AH CEF<br />

hay d A,<br />

CEF<br />

<br />

<br />

<br />

AH .<br />

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 49<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

AH AF AI AF AE AF AC a 9a 4a 36a<br />

.<br />

Suy ra<br />

6a<br />

dCE, ABdA,<br />

CEF AH .<br />

7<br />

Vậy khoảng cách giữa A B và CE là 6 .<br />

7a<br />

Đặt t gx x 3 3, x x<br />

1;2<br />

2 x<br />

1<br />

gx3x<br />

30 <br />

x<br />

1<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

gx trên <br />

1; 2<br />

Suy ra với t 2 , có 1 giá trị của x thuộc đoạn 1; 2.<br />

t 2; 2, có 2 giá trị của x thuộc đoạn 1; 2<br />

3<br />

Phương trình 3 <br />

trình<br />

f t<br />

f x x m<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

.<br />

có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2<br />

m có 3 nghiệm phân biệt thuộc 2; 2<br />

. (1)<br />

khi và chỉ khi phương<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

17 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Dựa vào đồ thị hàm số y f x và m nguyên ta có hai giá trị của m thỏa mãn điều kiện (1)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 35: D<br />

Câu 36: B<br />

là: m 0, m 1.<br />

; , <br />

Gọi z a bi<br />

<br />

ab z a bi.<br />

2 2 2 2<br />

Ta có: 1 1 1<br />

z abi a b ,<br />

2<br />

zz i abiabi i 2b i 2 b i,<br />

504<br />

<strong>2019</strong> 4.5043 4 3 2<br />

i i i . i ii . i<br />

,<br />

<strong>2019</strong><br />

<br />

z z i i a bi a bi 2ai<br />

.<br />

Suy ra phương trình đã cho tương đương với:<br />

2 2<br />

a1 b 2 b i2ai<br />

1<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

2<br />

a1 b 1 a 2ab<br />

0<br />

2 b 2 b 0<br />

<br />

2 b 2a 0<br />

<br />

a b<br />

a b<br />

a<br />

0<br />

<br />

b 0<br />

b<br />

0<br />

<br />

<br />

a<br />

1<br />

<br />

b 1<br />

<br />

b<br />

1<br />

a b <br />

<br />

a 1<br />

<br />

b<br />

1<br />

Vậy có 3 số phức z thỏa mãn.<br />

1<br />

Ta có: mx f x<br />

x<br />

3<br />

1 3 2<br />

m f x x x .<br />

3<br />

2 3<br />

3 2<br />

Xét hàm số gx f x x x trên <br />

g' x f ' x x 2x.<br />

có <br />

2<br />

1<br />

3<br />

2<br />

g' x 0 f ' x 2x x<br />

x -1 1 2<br />

g' x - 0 +<br />

g x <br />

x 0;3<br />

2 2<br />

.<br />

-2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0;3 ,<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

18 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Theo bảng biến <strong>thi</strong>ên ' 1<br />

2<br />

f x , x<br />

0;3<br />

, mà 2x x 1, x<br />

2<br />

f ' x2 xx , x 0;3<br />

nên ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên của <br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

g x trên 0;3 :<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 37: B<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có m gx, x0;3 m<br />

f 0<br />

Gọi I abc ; ; là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng ( Oyz)<br />

đồng thời đi qua các điểm M ,<br />

N , P , nên:<br />

IM<br />

IN<br />

<br />

IM<br />

IP (I)<br />

<br />

<br />

dI,<br />

Oyz<br />

IN<br />

Ta có: Phương trình mặt phẳng Oyz : x 0 .<br />

<br />

IM a b c IM a b c<br />

2 ;1 ;4 2 1 4<br />

<br />

<br />

IN a b c IN a b c<br />

2 2 2<br />

5 ; ; 5<br />

2 2 2<br />

<br />

IP a b c IP a b c<br />

1 ; 3 ;1 1 3 1<br />

<br />

a<br />

dI,<br />

Oyz a .<br />

1<br />

Thay vào (I):<br />

.<br />

2 2 2<br />

c<br />

2<br />

<br />

b 1<br />

3ab4c2 b3a4c2 b1c<br />

<br />

<br />

a<br />

3<br />

a 4b 3c 5 a 4(3a 4c 2) 3c 5 a 1 c <br />

c 4<br />

2 2 2 2 2<br />

10a b c 25<br />

<br />

10a b c 25<br />

<br />

<br />

c 6c8 0<br />

<br />

b 3<br />

<br />

<br />

a<br />

5<br />

c<br />

2<br />

<br />

Vì: abc5<br />

nên ta chọn: b<br />

1.<br />

<br />

a<br />

3<br />

Câu 38: A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

.<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đặt<br />

2<br />

t 3x1t 3x12tdt 3dx<br />

Đổi cận: x 0t<br />

1; x 1t<br />

2.<br />

19 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 2<br />

dx<br />

2 tt d<br />

Ta có: <br />

<br />

<br />

2<br />

1 3x15 3x16<br />

3 t 5t<br />

6<br />

1<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

2 3 2 2 2<br />

dt<br />

3 3ln t 3 2ln t 2 <br />

t3 t2<br />

3<br />

<br />

1<br />

1<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 39: C<br />

Câu 40: C<br />

2 20 4<br />

3ln5 2ln4 3ln4 2ln3<br />

ln2 ln3 2ln5<br />

3<br />

<br />

<br />

3 3<br />

Suy ra:<br />

Vậy<br />

20<br />

a ,<br />

3<br />

10<br />

abc<br />

.<br />

3<br />

4<br />

b , c 2 .<br />

3<br />

x<br />

12t<br />

<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d:<br />

y t .<br />

<br />

z<br />

2 t<br />

Vì C thuộc d nên tọa độ của C có dạng C 1 2 t; t;2<br />

t<br />

<br />

Ta có AB1; 1; 2<br />

<br />

<br />

<br />

và AC 2; t t 3;1<br />

t<br />

Suy ra AB, AC 3t 7; 3t 1;3t<br />

3<br />

Diện tích tam giác ABC là<br />

Theo bài ra ta có<br />

<br />

2<br />

27t<br />

54t<br />

59 32<br />

t thì 1;1;1<br />

Với 1<br />

.<br />

.<br />

.<br />

1 1<br />

S <br />

ABC<br />

AB, AC<br />

<br />

(3t7) ( 3t1) (3t3)<br />

2 2<br />

1<br />

S t t<br />

2<br />

2<br />

ABC<br />

2 2 27 54 59 2 2 .<br />

2<br />

( t 1) 0<br />

t 1<br />

.<br />

C nên m1; n1; p 1 .<br />

Vậy giá trị của tổng mn p 3 .<br />

Điều kiện xác định x 5 (*).<br />

3<br />

x<br />

0<br />

x<br />

9x0<br />

x 9x ln x5 0 <br />

<br />

x 3<br />

ln x<br />

5<br />

0 <br />

<br />

<br />

<br />

x 4<br />

3<br />

Xét <br />

(thỏa mãn điều kiện (*)).<br />

Bảng xét dấu của biểu thức f x x 3 9xln x 5<br />

2 2 2<br />

trên khoảng 5; <br />

.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Khi đó<br />

f<br />

x<br />

4 3<br />

0 x <br />

.<br />

0 x 3<br />

20 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

, suy ra đáp án C.<br />

Câu 41: A<br />

Vì x x4; 3;0;1; 2;3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 42: B<br />

Câu 43: D<br />

Đặt<br />

2<br />

gx ( ) f(cos x) x x.<br />

Ta thấy g'( x) sin x. f '(cos x) 2x<br />

1.<br />

1 f '(cos x) 1, suy ra sin xf . '(cos x) 1, với mọi x .<br />

Cách 1.<br />

Do 1cosx<br />

1 nên<br />

Ta có g'( x) sin x. f '(cos x) 2x1 1 (2x1) 2x0, x 0. Loại đáp án B và D.<br />

1 <br />

Với x 0; thì 0 sin 1,<br />

2 x 0 cosx<br />

1 nên sin xf . '(cos x ) 0. Do đó Do đó g '( x ) 0,<br />

1 <br />

x<br />

0; . Loại đáp án C. Chọn đáp án A.<br />

2 <br />

Cách 2.<br />

Vì g'( x) sin x. f '(cos x) 2x1 1 (2x1) 2x 2 nên g'( x) 0, x<br />

1.<br />

Suy ra<br />

2<br />

gx ( ) f(cos x)<br />

x xđồng biến trên khoảng (1; 2). Chọn đáp án A.<br />

x x<br />

Hàm số f( x) 2 2 xác định x R .<br />

x x x x<br />

Khi đó x R , ta có f ( x) 2 2 (2 2 ) f( x)<br />

.<br />

Suy ra f ( x ) là hàm số lẻ (1)<br />

x x<br />

Mặt khác f( x) (2 2 )ln 2 0, x R .<br />

Do đó hàm số f ( x ) đồng biến trên R (2)<br />

Ta có<br />

f m f m<br />

Theo (1) suy ra<br />

12<br />

( ) (2 2 ) 0<br />

Theo (2) ta được<br />

12<br />

f (2m2 ) f( m)<br />

.<br />

12<br />

f (2m2 ) f( m)<br />

.<br />

12<br />

12 12 2<br />

2m2 m3m2<br />

m .<br />

3<br />

Vì m Z nên m1365 m0<br />

1365.<br />

m0 1009;1513 .<br />

Vậy <br />

<br />

Ta có <br />

<br />

1<br />

x x x x x<br />

f x f x e f x e f x e 1 f x e 1 f x e x C .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 44: D<br />

2x<br />

Vì f C f x x <br />

x<br />

0 2 2 e 2 e .<br />

1<br />

2<br />

<br />

f x e x dx x2 e x dx x2 d e x x2 e x e x d x2 x2 e x e x dx<br />

<br />

<br />

x 2e x e x C x1e<br />

x C.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>21</strong> |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

1<br />

.<br />

2<br />

2<br />

Xét hàm số: hx f x x f 0<br />

Ta có hx fx x; 0 <br />

h x f x x<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Nghiệm phương trình trên là hoành độ giao điểm của hai đồ thị y x<br />

và y<br />

fx<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 45: C<br />

Dựa vào đồ thị suy ra phương trình:<br />

Trên khoảng<br />

2;3, hàm số <br />

không đổi dấu). Do đó đồ thị hàm số<br />

Suy ra hàm số<br />

<br />

f x x<br />

có ba nghiệm<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

x 0<br />

<br />

x 2<br />

h x có một điểm cực trị là x 2 , (do qua nghiệm 0<br />

<br />

y h x cắt trục hoành tại tối đa 2 điểm.<br />

x , h<br />

x<br />

y h x<br />

có tối đa <strong>21</strong> 3 điểm cực trị trong khoảng 2;3. Chọn D.<br />

Sử dụng phương pháp tọa độ hóa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

• Chọ hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.<br />

Chuẩn hóa a 1(đơn vị dài). Khi đó: SA 11<br />

Đặt OC OD b<br />

0 ; OS c<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

22 |<br />

Ta có:<br />

2 2 2 2 2 2<br />

SA SC SO OC b c<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

2 2<br />

b c<br />

11 (1)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 46: B<br />

• Tọa độ các điểm: B0; b;0, Cb ;0;0<br />

, D0; b ;0, 0;0;<br />

<br />

Mặt phẳng SBC có phương trình: x y z 1<br />

b b c<br />

của mặt phẳng SBC<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

S c .<br />

1 1 1<br />

n SBC<br />

<br />

; ; là vec tơ pháp tuyến<br />

b<br />

b c<br />

Mặt phẳng SCD có phương trình: x y z 1 1 1<br />

1<br />

n SCD<br />

; ; là vec tơ pháp tuyến của<br />

b b c<br />

b b c<br />

mặt phẳng SCD<br />

<br />

<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết ta có: cos nSBC<br />

, nSCD<br />

<br />

1<br />

2 1 9 2 2 2<br />

c 9b 2c<br />

0<br />

2 2<br />

2 1<br />

<br />

10 c b<br />

2 2<br />

b c<br />

Kết hợp (1) và (2) ta được<br />

b<br />

c<br />

Vậy CD OC 2 2 ; SO 3<br />

Vậy V<br />

SABCD .<br />

4<br />

a<br />

3<br />

2<br />

2<br />

1 1 1<br />

1 1 1<br />

. <br />

. .<br />

1 b b b<br />

b c c 1<br />

<br />

10 1 1 1 1 1 1 10<br />

. <br />

2 2 2 2 2 2<br />

b b c b b c<br />

2 b<br />

2<br />

9 c<br />

3<br />

(2)<br />

(do bc , 0)<br />

1 1 2<br />

VSABCD<br />

.<br />

. SABCD. SO .2 .3 4 (đơn vị thể tích).<br />

3 3<br />

Ta gọi thể tích của <strong>chi</strong>ếc mũ là V .<br />

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng OA 10 cm và đường cao OO 5 cm là V<br />

1<br />

.<br />

Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong AB và hai trục tọa<br />

độ quanh trục Oy là V<br />

2<br />

.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta có V V1<br />

V2<br />

V <br />

3<br />

<br />

2<br />

1<br />

5.10 500<br />

cm .<br />

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.<br />

Do parabol có đỉnh A nên nó có phương trình dạng ( P): y a( x 10)<br />

2<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

23 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Vì P qua điểm B 0; 20<br />

nên<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Do đó, 2<br />

1<br />

a .<br />

5<br />

P : y 1 x 10 . Từ đó suy ra x 10 5y<br />

(do x 10).<br />

5<br />

20<br />

Suy ra V2<br />

y<br />

8000 1000<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

10 5 dy 3000<br />

3<br />

<br />

3 3<br />

0<br />

<br />

<br />

1000 2500<br />

Do đó V V1 V2<br />

500 <br />

3 3<br />

Câu 47: C<br />

Câu 48: C<br />

cm .<br />

3<br />

<br />

cm .<br />

Giả sử z x yi, xy , .Gọi A,<br />

B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1,<br />

z<br />

2. Suy ra<br />

AB z z<br />

.<br />

1 2<br />

4<br />

* Ta có z<br />

68<br />

zi<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết z<br />

68<br />

zi<br />

6 . 8<br />

<br />

2 2<br />

x yi y xi<br />

8x 6y48 x y 6x 8y i.<br />

<br />

là số thực nên ta suy ra<br />

2 2<br />

x y x y<br />

6 8 0. Tức là các điểm<br />

A,<br />

B thuộc đường tròn Ctâm I 3; 4<br />

, bán kính R 5.<br />

<br />

* Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa MA3MB0OA3OB4OM<br />

.Gọi H là trung điểm<br />

2 2 2 2 2<br />

AB . Ta tính được HI R HB <strong>21</strong>; IM HI HM<br />

22 , suy ra điểm M thuộc<br />

đường tròn Ctâm I 3; 4, bán kính r 22 .<br />

<br />

* Ta có z13z2<br />

OA 3OB 4OM 4OM<br />

, do đó z1<br />

3z2<br />

nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất.<br />

OM OM OI r<br />

5 22 .<br />

Ta có 0<br />

min<br />

z 3z 4OM<br />

20 4 22.<br />

Vậy<br />

1 2 min<br />

0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x<br />

Đặt t 1, khi 2 x 2 thì 0 t 2.<br />

2<br />

Phương trình đã cho trở thành<br />

1<br />

3 f t t m<br />

2 2 6 6 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

f t t m.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

24 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Xét hàm số g t f t 6t 6 trên đoạn <br />

0;2 .<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 49: A<br />

Ta có g t f t 6 . Từ đồ thị hàm số y f x<br />

suy ra hàm số <br />

0;2 nên f t 0, t 0;2<br />

gt 0, t 0;2<br />

và g 0<br />

10; <br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

gt trên đoạn <br />

Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn <br />

nghiệm thuộc đoạn 0;2 hay 103m<br />

12<br />

0;2<br />

<br />

f t đồng biến trên khoảng<br />

g 2 12.<br />

2;2<br />

khi và chỉ khi phương trình gt 3<br />

10<br />

m<br />

4 .<br />

3<br />

Mặt khác m nguyên nên 3; 2; 1;0;1;2;3;4<br />

Vậy có 8 giá trị m thoả mãn bài toán.<br />

<br />

<br />

H1 H 32 t; t;1 t .<br />

m .<br />

<br />

<br />

K2 K 1 m;2 2 m;<br />

m .<br />

<br />

Ta có HK m 2t 2;2m t 2; m t<br />

1.<br />

<br />

Đường thẳng d có một VTCP là ud<br />

1;1; 2<br />

.<br />

<br />

<br />

d<br />

u . HK 0 mt20mt2 HK t4; t2; 3 .<br />

d<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

Ta có <br />

HK t4 t2 3 2 t1 27 27,<br />

t<br />

minHK 27, đạt được khi t 1.<br />

<br />

<br />

HK 3; 3; 3<br />

u 1;1;1 hk 1 hk<br />

0.<br />

Khi đó ta có , suy ra <br />

Câu 50: A<br />

<br />

Vì MN cùng hướng với a nên t 0:<br />

MN ta.<br />

<br />

Hơn nữa, MN 5 2 t. a 5 2 t 5<br />

<br />

là điểm sao cho AA MN<br />

Gọi A x; y;<br />

z <br />

<br />

. Suy ra MN 5; 5;0<br />

<br />

x 44<br />

x 1<br />

y 7 5 y 2 A1; 2;3.<br />

<br />

z<br />

3 0 <br />

z<br />

3<br />

.<br />

<br />

m có<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Dễ thấy các điểm A , B <strong>đề</strong>u nằm cùng phía so với mặt phẳng Oxy vì chúng <strong>đề</strong>u có cao độ<br />

dương. Hơn nữa vì cao độ của chúng khác nhau nên đường thẳng<br />

<br />

<br />

Oxy tại một điểm cố định.<br />

A'<br />

B luôn cắt mặt phẳng<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

25 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Từ AA MN suy ra AM AN<br />

nên AM BN A' N BN A'<br />

B dấu bằng xảy ra khi N<br />

là giao điểm của đường thẳng<br />

A'<br />

B với mặt phẳng Oxy .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2 2<br />

Do đó AM BN A B <br />

max ' 4 1 4 2 5 3 17 , đạt được khi<br />

N AB Oxy .<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

26 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI<br />

THPT LƯƠNG THẾ VINH<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QG – LẦN 2<br />

NĂM HỌC 2018 -<strong>2019</strong><br />

MÔN TOÁN<br />

(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn z = 3 + 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .<br />

A. Phần thực bằng −3, phần ảo bằng 2 . B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.<br />

C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2 . D. Phần thực bằng −3, phần ảo bằng −2 .<br />

x x0 y y0 zz0<br />

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : . Điểm M nằm<br />

a b c<br />

trên đường thẳng thì tọa độ của điểm M có dạng nào sau đây?<br />

A. M ( at ; bt ; ct ) . B. M ( x0t ; y0t ; z0t ) .<br />

C. M ( a + x0t; b + y0t; c + z0t ) . D. M ( x0 + at ; y0 + bt ; z0 + ct ) .<br />

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

Tìm giá trị cực đại yCĐvà giá trị yCT của hàm số đã cho.<br />

A. yCĐ = −2 và yCT = 2 . B. yCĐ=3 và yCT = 0 .<br />

C. yCĐ = 2 và yCT = 0 . D. yCĐ = 3 và yCT = −2 .<br />

Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1;0;0) , B (0;−1;0) , C (0;0;2) . Phương trình mặt phẳng<br />

( ABC ) là:<br />

1 |<br />

A. x − 2 y + z = 0 . B. x − y + 2<br />

z = 1 . C. x + 2<br />

y − z = 1 . D. 2 x − y + z = 0<br />

Câu 5: Đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị ( C ): y = − 2 x 4 + 4 x 2 − 1 tại hai điểm phân biệt<br />

A (xA ; yA ) và B (xB ; yB ) . Giá trị của biểu thức yA + yB bằng<br />

A. 2 . B. −1. C. 1. D. 0.<br />

Câu 6: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập ?<br />

A. y = 2 1 − 3 x . B. y = log2 ( x − 1 ) . C. y = log2 ( 2 x + 1 ) . D. y = log 2 ( x 2 + 1) .<br />

Câu 7: Đường cong như hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?<br />

A.<br />

y x 3x<br />

2<br />

3 2<br />

B.<br />

y x 3x<br />

2<br />

3 2<br />

C.<br />

y x 2x<br />

2<br />

4 2<br />

D.<br />

Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 2 + 2x – 3) e<br />

A. ( − ; − 3 ) ( 1; + ) . B. ( − ; − 3 1; + ) .<br />

C. ( − 3;1 ) . D. − 3;1 <br />

4 2<br />

y x 2x<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2x<br />

1<br />

Câu 9. Cho hàm số y Mệnh <strong>đề</strong> đúng là<br />

x 1<br />

A. Hàm số nghịch biến trên ( − ; − 1 ) và ( − 1; + ) .<br />

B. Hàm số đồng biến trên ( − ; − 1 ) và ( 1;+ ) , nghịch biến trên ( − 1;1 ) .<br />

C. Hàm số đồng biến trên <br />

D. Hàm số đồng biến trên ( − ; − 1 ) và ( − 1; + ) .<br />

Câu 10: Thể tích của khối cầu có bán kính R là:<br />

3<br />

3<br />

3<br />

4 R<br />

A. R<br />

B.<br />

C. 2R 3 R<br />

D.<br />

3<br />

3<br />

Câu 11: Cho f (x) , g (x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên , k . Trong các khẳng định dưới<br />

đây, khẳng định nào sai?<br />

A. f xgxdx f xdx<br />

g x dx.<br />

<br />

B. <br />

f ' x dx f x C.<br />

C. kf (x) d x = k f (x) d x .<br />

<br />

f x g x dx f x dx g x dx<br />

Câu 12: Cho lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u có đáy là hình vuông cạnh a , <strong>chi</strong>ều cao 2a. Tính thể tích khối lăng<br />

trụ.<br />

D. <br />

<br />

3<br />

3<br />

2a 4a A. . B. . C. a 3 . D. 2a 3 .<br />

3<br />

3<br />

4<br />

Câu 13: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x +<br />

x<br />

trên đoạn 1;3 bằng<br />

A. 65 3 . B. 20 . C. 6 . D. 52 3<br />

.<br />

x 2 y2 z6<br />

Câu <strong>14</strong>: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thằng chéo nhau d1<br />

: ;<br />

2 1 2<br />

x4 y2 z1<br />

d2<br />

: . Phương trình mặt phẳng (P) chứa d1và song song với d2là<br />

1 2 3<br />

A. (P): x + 8y + 5z + 16 = 0 . B. (P): x + 8y + 5z − 16 = 0 .<br />

C. (P): 2x + y − 6 = 0 . D. (P): x + 4y + 3z − 12 = 0 .<br />

x 2 y2 z6<br />

Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : <br />

2 1 2<br />

cắt mặt phẳng<br />

(P): 2x − 3y + z − 2 = 0 tại điểm I ( a ; b ; c ) . Khi đó a + b + c bằng<br />

A. 9. B. 5. C. 3. D. 7 .<br />

Câu 16: Cho dãy số (un) là một cấp số cộng, biết u2 + u<strong>21</strong> = 50 . Tính tổng của 22 số hạng đầu tiên của<br />

dãy.<br />

A. 2018 . B. 550. C. 1100. D. 50.<br />

Câu 17: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />

x 1<br />

x 2x<br />

1<br />

là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.<br />

Câu 18: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, tam giác SAB <strong>đề</strong>u và nằm trong<br />

mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a<br />

a 3<br />

a 3<br />

a<br />

A. V B. V C. V D. V <br />

8<br />

3<br />

4<br />

4<br />

Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2x ( 1 + 3x 3 ) là<br />

2<br />

2<br />

3 2<br />

2 6x<br />

<br />

3 4 <br />

2<br />

3 3<br />

A. x 1<br />

x C<br />

B. x 1<br />

C<br />

C. 2xx<br />

x D. x x<br />

x C<br />

2 <br />

5 <br />

4 <br />

4 <br />

Câu 20: Tập nghiệm S của bất phương trình .<br />

1 <br />

1 <br />

A. S = 1; + ) . B. S <br />

; C. S ; . D. S = ( − ;1 .<br />

3<br />

<br />

3 <br />

Câu <strong>21</strong>: Trong hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A (3;5;3) và hai mặt phẳng (P):2x + y + 2z − 8 = 0,<br />

(Q): x − 4 y + z − 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với cả hai mặt phẳng (P)<br />

và (Q) .<br />

3 |<br />

x<br />

3<br />

t<br />

<br />

A. y<br />

5 t . B.<br />

<br />

z<br />

3<br />

x<br />

3<br />

<br />

y<br />

5 t<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

C.<br />

x<br />

3 t<br />

<br />

y<br />

5<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

D.<br />

x<br />

3 t<br />

<br />

y<br />

5<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

x<br />

2<br />

t<br />

<br />

Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (−1;1;6 ) và đường thẳng : y<br />

12 t . Hình <strong>chi</strong>ế vuông<br />

<br />

z<br />

2t<br />

góc của A trên là:<br />

A. M ( 3; −1;2 ) . B. H ( 11;−17;18 ) . C. N ( 1;3;−2 ) . ` D. K (2;1;0) .<br />

1 2<br />

f x dx 3, f x 3g x dx4<br />

và<br />

Câu 23: Cho f (x) , g (x) là các hàm số liên tục trên thỏa mãn <br />

2<br />

2f xgxdx8<br />

Tính <br />

0<br />

2<br />

I f x dx.<br />

1<br />

0 0<br />

A. I = 1 . B. I = 2 . C. I = 3 . D. I = 0 .<br />

4<br />

x 2 3<br />

Câu 24: Đồ thị hàm số y x<br />

cắt trục hoành tại mấy điểm?<br />

2 2<br />

A. 0 . B. 2 . C. 4. D. 3.<br />

Câu 25: Trong hệ tọa độ (Oxyz) , cho đểm I (2;−1;−1) và mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z + 3 = 0 . Viết<br />

phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) .<br />

A. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4x + 2y + 2z − 3 = 0. B. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x + y + z − 3 = 0.<br />

C. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4x + 2y + 2z + 1 = 0. D. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x + y + z + 1 = 0.<br />

Câu 26: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông và có đường<br />

tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

a 2<br />

2<br />

a 2<br />

a 3<br />

A.<br />

B. a 3<br />

C. . D.<br />

2<br />

4<br />

2<br />

Câu 27: Tìm hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức ( 3 + x ) 11<br />

A. 9. B. 110. C. 495. D. 55.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

log a<br />

a bằng<br />

7 3<br />

Câu 28: Cho số thực a 0, a 1 . Giá trị của 2 <br />

A. 3<br />

<strong>14</strong><br />

B. 6 7<br />

C. 3 8<br />

D. 7 6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 29: Đạo hàm của hàm số y = log 8 ( x 3 − 3x − 4 ) là<br />

4 |<br />

<br />

3<br />

3x<br />

3<br />

A.<br />

3<br />

x<br />

x<br />

<br />

3 4 ln2<br />

x<br />

B.<br />

3<br />

x<br />

x<br />

<br />

2<br />

1<br />

3 4 ln2<br />

C.<br />

x<br />

3<br />

3x<br />

3<br />

3<br />

<br />

3x<br />

4<br />

1<br />

D. 3<br />

x<br />

x<br />

<br />

3 4 ln8<br />

u1u3<br />

10<br />

Câu 30: Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn <br />

. Tìm u3<br />

u4 u6<br />

80<br />

A. u3 = 8 . B. u3 = 2 . C. u3 = 6 . D. u3 = 4 .<br />

Câu 31: Cho khối nón (N) đỉnh S , có <strong>chi</strong>ều cao là a 3 và độ dài đường sinh là 3a . Mặt phẳng (P) đi qua<br />

đỉnh S , cắt và tạo với mặt đáy của khối nón một góc 60. Tính diện tích <strong>thi</strong>ết diện tạo bởi mặt phẳng ( )P<br />

và khối nón (N) .<br />

A. 2a 2 5 . B. a 2 3 . C. 2a 2 3 . D. a 2 5 .<br />

Câu 32: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 4 có đồ thị (C) như hình vẽ và đường thẳng d : y = m 3 − 3m 2 + 4 (với<br />

m là tham số). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm<br />

phân biệt?<br />

A. 3. B. 2 . C. 1. D. Vô số.<br />

Câu 33: Cho các số phức z thỏa mãn z = 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức<br />

w = 3 − 2i + ( 4 − 3i)z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.<br />

A. r = 5 . B. r = 2 5 . C. r = 10 . D. r = 20 .<br />

x x<br />

Câu 34: Cho 9 x + 9 −x 281 81<br />

= <strong>14</strong> . Khi đó biểu thức M <br />

có giá trị bằng<br />

x x<br />

113 3<br />

A. <strong>14</strong>. B. 49. C. 42. D. 28.<br />

Câu 35: Cho lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.ABC có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, AA = 2a . Gọi là góc<br />

giữa AB và BC. Tính cos .<br />

A. cos = 5 8 . B. cos = 51<br />

39<br />

. C. cos = . D. cos = 7<br />

10 8<br />

10 .<br />

x<br />

1t<br />

x1 ym z2<br />

Câu 36: Cho hai đường thẳng d 1<br />

: y 2 t và d<br />

2<br />

: <br />

2 1 1<br />

z<br />

3 2t<br />

(với m là tham số). Tìm m<br />

để hai đường thẳng d1, d2 cắt nhau.<br />

A. m = 4 . B. m = 9 . C. m = 7 . D. m = 5 .<br />

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB <strong>đề</strong>u và nằm<br />

trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SAD ) .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a 3<br />

a 3<br />

a 3<br />

a 3<br />

A. . B.<br />

C. . D.<br />

6<br />

2<br />

3<br />

4<br />

Câu 38: Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4 bóng từ hộp, tính xác suất để có đủ 3 màu.<br />

A. 35<br />

B. 35<br />

175<br />

. C.<br />

816<br />

68 5832<br />

D.<br />

35<br />

1632<br />

Câu 39: Cho phương trình log 2 x − 4log 3 3<br />

x + m − 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để<br />

phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 1 .<br />

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 40: <strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị<br />

(C) : y = x 3 − x 2 + 1 tại 3 điểm A ; B ( 0;1 );C phân biệt sao cho tam giác AOC vuông tại O ( 0;0 )?<br />

A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .<br />

x<br />

t<br />

<br />

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1;−1;2 ) và hai đường thẳng d 1<br />

: y 1 t<br />

<br />

z<br />

1<br />

x1 y1 z2<br />

d2<br />

: . Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 có véctơ chỉ<br />

2 1 1<br />

<br />

u 1; a;<br />

b , tính a + b.<br />

phương là <br />

<br />

A. a + b = − 1. B. a + b = − 2. C. a + b = 2. D. a + b = 1.<br />

Câu 42: Hai người A và B ở cách nhau 180 (m) trên một đoạn đường thẳng và cùng chuyển động thẳng<br />

theo một hướng với vận tốc biến <strong>thi</strong>ên theo thời gian, A chuyển động với vận tốc v1 (t) = 6 t + 5 ( m/s ) ,<br />

B chuyển động với vận tốc v2 (t) = 2at − 3 ( m/s ) (a là hằng số), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính<br />

từ lúc A, B bắt đầu chuyển động. Biết rằng lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây) thì đuổi kịp. Hỏi sau 20<br />

(giây), A cách B bao nhiêu mét?<br />

A. 320 ( m ) . B. 720 ( m ) . C. 360 ( m ) . D. 380 ( m ) .<br />

Câu 43: Một hình hộp chữ nhật có <strong>chi</strong>ều cao là 90 cm, đáy hộp là hình chữ nhật có <strong>chi</strong>ều rộng là 50 cm<br />

và <strong>chi</strong>ều dài là 80 cm. Trong khối hộp có chứa <strong>nước</strong>, mực <strong>nước</strong> so với đáy hộp có <strong>chi</strong>ều cao là 40 cm. Hỏi<br />

khi đặt vào khối hộp một khối trụ có <strong>chi</strong>ều cao bằng <strong>chi</strong>ều cao khối hộp và bán kính đáy là 20 cm theo<br />

phương thẳng đứng thì <strong>chi</strong>ều cao của mực <strong>nước</strong> so với đáy là bao nhiêu?<br />

A. 68,32 cm. B. 78,32 cm. C. 58,32 cm. D. 48,32 cm.<br />

Câu 44: Một <strong>chi</strong>ếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là AB = 8m .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh ,M N năm trên Parabol và hai đỉnh P Q nằm trên<br />

mặt đất(như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen) người ta<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mua hoa để trang trí với <strong>chi</strong> phí cho 1m 2 cần số tiền cần mua hoa là 200.000 đồng cho 1m 2 . Biết rằng<br />

MN = 4m, MQ = 6m . Hỏi số tiền dùng để mua hoa trang trí <strong>chi</strong>ếc cổng gần với số tiền nào sau đây?<br />

A. 3.735.300 đồng. B. 3.437.300 đồng.<br />

C. 3.734.300 đồng . D. 3.733.300 đồng.<br />

Câu 45: Cho hai số phức z,w thay đổi thỏa mãn z = 3, z w = 1. Biết tập hợp điểm của số phức w là<br />

hình phẳng H. Tính diện tích S của H.<br />

A. S = 20 . B. S = 12 . C. S = 4 . D. S = 16 .<br />

Câu 46: Cho<br />

1 x<br />

9 3m 2<br />

1.<br />

x dx m Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m .<br />

9 3<br />

0<br />

A. P = 12 . B. P = 12 . C. P = 16 . D. P = 24 .<br />

Câu 47: <strong>Có</strong> bao nhiêu cách phân tích số 15 9 thành tích của ba số nguyên dương, biết rằng các cách phân<br />

tích mà các phần tử chỉ khác nhau về thứ tự thì chỉ được tính một lần?<br />

A. 517 . B. 516. C. 493. D. 492.<br />

8<br />

b <br />

loga<br />

<br />

3 <br />

logb<br />

a<br />

a<br />

2<br />

Câu 48: Cho các số thực a ,b 1 thoả mãn a 16b 12b<br />

.Giá trị của biểu thức P = a 3 + b 3 là<br />

A. 20 . B. 39. C. 125. D. 72 .<br />

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của đỉnh S<br />

xuống mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD. Hai mặt phẳng (SAD),(SBC) vuông góc với nhau; góc giữa<br />

hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) là 60 0 ; góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) là 45 0 . Gọi là góc<br />

giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) , tính cos <br />

A. cos = 1 2<br />

3<br />

2<br />

. B. cos = . C. cos = . D. cos =<br />

2 2 2 3 .<br />

1 3 2 2<br />

Câu 50: Cho hai hàm số f ( x ) = 1 3 4 5<br />

<strong>2019</strong><br />

3 x m x m m x<br />

g(x) = ( m 2 + 2m + 5 ) x 3 − ( 2 m 2 + 4m + 9 ) x 2 − 3x + 2 , với m là tham số. Hỏi phương trình<br />

g (f (x)) = 0 có bao nhiêu nghiệm?<br />

A. 9. B. 0. C. 3 . D. 1.<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

ĐÁP ÁN<br />

1-C 2-D 3-B 4-B 5-A 6-C 7-CA 8-A 9-D 10-B<br />

11-C 12-D 13-B <strong>14</strong>-B 15-D 16-B 17-B 18-A 19-B 20-A<br />

<strong>21</strong>-C 22-A 23-A 24-B 25-A 26-D 27-C 28-A 29-B 30-A<br />

31-A 32-C 33-C 34-D 35-D 36-D 37-B 38-B 39-C 40-B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

41-D 42-D 43-C 44-D 45-B 46-B 47-A 48-D 49-C 50-C<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: C<br />

Do đó, hàm số y = log2 (2 x + 1) đồng biến trên tập<br />

Câu 7: C<br />

7 |<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Vì z 32i z 3 2i. Do đó số phức z có phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2 .<br />

Câu 2: D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Đường thẳng đi qua điểm M0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có véc tơ chỉ phương u = (a ; b; c) nên đường thẳng có<br />

phương trình tham số là :<br />

x x0<br />

at<br />

<br />

y y0<br />

bt<br />

<br />

z z0<br />

ct<br />

Điểm M nằm trên đường thẳng thì tọa độ của điểm M có dạng M ( x0 + at ; y0 + bt ; z0 + ct )<br />

Câu 3: B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có:<br />

• y đổi dấu dương qua âm khi qua điểm x = −2 suy ra giá trị cực đại yCĐ = y (− 2) = 3 .<br />

• y đổi dấu âm qua dương khi qua điểm x = 2 suy ra giá trị cực tiểu yCT = y (2) = 0 .<br />

Câu 4: B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta có:<br />

x y z<br />

z<br />

( ABC ): 1<br />

hay x y 1<br />

1 1 2<br />

2<br />

Câu 5: A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Xét hàm số f ( x ) = − 2x 4 + 4x 2 − 1 , TXĐ: D = <br />

f '(x) = − 8x 3 + 8x .<br />

x<br />

1<br />

f '( x ) = 0 <br />

<br />

<br />

x 0<br />

<br />

x 1<br />

Xét bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy để đường thẳng y = m tiếp xúc với ( C ): y = − 2x 4 + 4x 2 − 1 tại hai điểm<br />

phân biệt thì đường thẳng đó phải đi qua hai điểm cực đại, hay m = 1 .<br />

Khi đó hai tiếp điểm là A (−1;1) và B (1;1) . Vậy yA + yB = 1 + 1 = 2 .<br />

Câu 6: C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hàm số y = log2 (2 x + 1) có tập xác định D = và<br />

x<br />

2<br />

y' 0,<br />

x<br />

x<br />

2 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy Hàm số là hàm chẵn Loại A, B.<br />

Hệ số a 0 Loại D,<br />

Câu 8: A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Hàm số xác định khi x 2 x<br />

3<br />

+ 2x − 3 0 <br />

x<br />

1<br />

Vậy tập xác định của hàm số là D = (−;−3) (1; +) .<br />

Câu 9: D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

TXĐ: \−1 .<br />

1<br />

Ta có y ' = 0, x<br />

1<br />

x<br />

1 2<br />

.<br />

Vậy hàm số đồng biến trên (−; −1) và (−1; +) .<br />

Câu 10: B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

4 3<br />

Ta có thể tích khối cầu có bán kính R là: V =<br />

3 R<br />

Câu 11: C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Khẳng định A, B, D đúng theo tính chất của nguyên hàm.<br />

Khẳng định C chỉ đúng khi k 0 .<br />

Câu 12: D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Đáy của lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u là hình vuông cạnh a nên diện tích đáy S = a 2 .<br />

Thể tích khối lăng trụ là : V = S.h = a 2 .2a = 2a 3 .<br />

Câu 13: B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Ta có: hàm số f ( x ) = x + 4 xác định và liên tục trên đoạn 1;3 .<br />

x<br />

4<br />

4<br />

f (x) = 1 ; f (x) = 0 1 − x<br />

2<br />

2<br />

x = 0 x<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

22<br />

.<br />

Nhận thấy: − 2 1;3 x = − 2 (loại).<br />

13<br />

f (1) = 5; f (2) = 4; f (3) <br />

3<br />

. Khi đó: M = max f (x) = 5 ; m = min f (x) = 4 .<br />

Vậy M . m = 20 .<br />

Câu <strong>14</strong>: B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

8 |<br />

x22t1<br />

<br />

<br />

z<br />

6 2t1<br />

[ 1;3]<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phương trình tham số d : y 2 t , t<br />

<br />

1 1 1<br />

[ 1;3]<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d đi qua điểm M ( 2;−2;6 ) và véc tơ chỉ phương u <br />

1<br />

Phương trình tham số 2<br />

x4<br />

t2<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

z<br />

1 3t2<br />

d : y 2 2 t , t<br />

<br />

<br />

1<br />

2;1; 2<br />

d2 đi qua N ( 4;−2;−1) và véc tơ chỉ phương u 2<br />

= ( 1;−2;3) .<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

<br />

u<br />

P 1 <br />

Vì mặt phẳng (P) chứa d1và song song với d2, ta có: n u1, u <br />

2<br />

1;8;5 .<br />

P<br />

nP<br />

<br />

u<br />

<br />

<br />

2<br />

Mặt phẳng (P) đi qua M (2;−2;6) và véc tơ pháp tuyến n P<br />

= (1;8;5) , nên phương trình mặt phẳng<br />

(P) : ( x − 2) + 8 (y + 2) + 5 (z − 6) = 0 hay (P): x + 8y + 5z −16 = 0<br />

Câu 15: D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Ta có I = d (P) suy ra I d và I (P) .<br />

Vì I d nên tọa độ của I có dạng ( 1 + 2t;3− t ;1 + t) với t <br />

Vì I (P) nên ta có phương trình: 2(1 + 2t) − 3(3 − t) + 1 + t − 2 = 0 t = 1 .<br />

Vậy I ( 3;2;2 ) suy ra a + b + c = 3 + 2 + 2 = 7 .<br />

Câu 16: B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Ta có: u2 = u1 + d , u<strong>21</strong> = u1 + 20d .<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết u2 + u<strong>21</strong> = 50 2 u1 + <strong>21</strong>d = 50 .<br />

Tổng của 22 số hạng đầu tiên của dãy là S22 = 2u<br />

<br />

1<br />

<strong>21</strong>d<br />

22 50.22<br />

550<br />

2 2<br />

Câu 17: B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

x1 x1<br />

+ Với x 0 thì y có TXĐ là: D = 0;1) (1;+ ) .<br />

x 2x1 x1<br />

Khi đó: lim y 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = − 1 .<br />

x<br />

lim y 1<br />

x0<br />

lim y , lim y nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 .<br />

x1<br />

x<br />

1<br />

x1 x1<br />

+ Với x 0 thì y có TXĐ là: D = ( − ;0 ) .<br />

x 2x1 3x1<br />

1<br />

Khi đó: lim y nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1 .<br />

x<br />

3<br />

3<br />

lim y 1<br />

<br />

x0<br />

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.<br />

Câu 18: A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2<br />

a 3<br />

Tam giác ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh aS ABC<br />

<br />

4<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

9 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi H là trung điểm của AB . Do tam giác ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a nên SH ⊥ AB và SH =<br />

Ta có:<br />

SAB<br />

ABC<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

SAB ABC AB<br />

<br />

SH<br />

<br />

SH<br />

AB<br />

<br />

SH<br />

SAB<br />

<br />

ABC<br />

2 3<br />

1 1 a 3 a 3 a<br />

VậyVS . ABC<br />

. SH. S ABC<br />

. . <br />

3 3 2 4 8<br />

Câu 19: Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

f (x)dx = 2x(1+3x 3 )dx = (2x + 6x 4 ) dx =<br />

3<br />

Vậy họ nguyên hàm của hàm số f x 2x1 3x<br />

<br />

Câu 20: Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

<br />

6 6x<br />

1<br />

5 5<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

2 5 2<br />

x x C x C<br />

là<br />

13x 13x 2 3x1 2<br />

<br />

x 1<br />

<br />

2 6<br />

x<br />

5<br />

3<br />

<br />

<br />

C<br />

<br />

2 25 2 5 5 5<br />

3x<br />

12 x 1<br />

5 4 5 2 2 2<br />

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = 1; +) .<br />

Câu <strong>21</strong>: Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

(P) có một VTPT n 1<br />

( 2;1;2 ), Q có một VTPT n<br />

<br />

2 1; 4;1<br />

<br />

Do d //(P), d //(Q) d có VTCP u n1;<br />

n 2 <br />

= ( 9;0;− 9) u<br />

<br />

1 1; 0; 1<br />

cũng là một VTCP của (d) .<br />

Đường thẳng (d) đi qua A (3;5;3) , nhận u x3<br />

t<br />

<br />

1<br />

làm VTCP, có phương trình là y<br />

5 , t <br />

<br />

z 3 t<br />

Câu 22: Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Xét điểm H ( 2 + t ;1− 2t ;2t) .<br />

<br />

Ta có : AH = ( 3 + t ; −2t;2t−6) ; a = ( 1; − 2;2 )<br />

<br />

H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên AH.<br />

a = 01. ( 3 + t ) + 4t + 2 ( 2t − 6 ) = 0 t = 1.<br />

Suy ra: H ( 3;−1;2) .<br />

Câu 23:Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Vì hàm số f (x) , g (x) liên tục trên nên<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a 3<br />

2<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2 2 2<br />

<br />

f x3g xdx 4 f xdx 3g xdx 4 f xdx<br />

4<br />

0 0 0 0<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

2f x<br />

g x<br />

dx 8<br />

<br />

2 f xdx g xdx 8<br />

<br />

<br />

g xdx<br />

0<br />

<br />

<br />

0 0 0 0<br />

2 1 2<br />

<br />

Vì hàm số f ( x ) liên tục trên nên <br />

2 2 1<br />

<br />

<br />

f x dx f x dx f x dx 431<br />

Vậy<br />

1 0 0<br />

2<br />

<br />

1<br />

<br />

f x dx1<br />

f x dx f x dx f x dx<br />

0 0 1<br />

Câu 24: Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

4<br />

x 2 3<br />

4 2<br />

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 0 x 2x<br />

3<br />

0<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

x 3<br />

x 3x 10 x<br />

3<br />

2<br />

x<br />

1<br />

Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm.<br />

Câu 25: Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Gọi R là bán kính mặt cầu (S) .<br />

Vì mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) nên ta có:<br />

2<strong>21</strong>2. 13 9<br />

R d<br />

; <br />

3<br />

I P<br />

2 2 2<br />

1 2 2<br />

3<br />

<br />

Vậy nên ta có phương trình mặt cầu (S) là:<br />

( x − 2 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 9 x 2 + y 2 + z 2 − 4x + 2y + 2z − 3 = 0.<br />

Câu 26: Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Gọi ,O O lần lượt là tâm của hình vuông ABCD , ABCD.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có cạnh là a nên đáy của hình nón là đường<br />

1 a 2<br />

tròn có bán kính r AC <br />

2 2<br />

Hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD nên <strong>chi</strong>ều cao của hình nón bằng độ dài cạnh của hình<br />

vuông. Suy ra: h = a .<br />

Khi đó: độ dài đường sinh của hình nón là:<br />

2<br />

2<br />

<br />

2 2 2 2 2 a 2 3a a 6<br />

l O'<br />

A O'<br />

O OA h r a <br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

2<br />

a 2 a 6 a 3<br />

Diện tích xung quanh của hình nón là: Sxq<br />

rl <br />

. dvdt<br />

2 2 2<br />

Câu 27: Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức ( 3 + x ) 11 11<br />

là:<br />

k 3 <br />

C<br />

k . k<br />

11<br />

x<br />

Cho k = 9 ta được hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức<br />

( 3 + x) 11 là 3 2 9<br />

. C<br />

11<br />

= 495 .<br />

Câu 28: Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

3<br />

7 3 1 1 3 3<br />

7<br />

log 2 a log<br />

a<br />

a . log<br />

a a<br />

a<br />

2 2 7 <strong>14</strong><br />

Câu 29: Chọn B.<br />

. Lời <strong>giải</strong><br />

3 2<br />

x 3x4 2<br />

3<br />

' 3<br />

x 1<br />

x 1<br />

Ta có y log8 x 3x4 y'<br />

<br />

3 3 3<br />

x 3x4 ln8 3 x 3x4 ln2 x 3x4 ln2<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 30: Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Gọi công bội của cấp số nhân là q<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết ta có:<br />

2 2<br />

2<br />

u1u3 10 u1uq 1<br />

10 u1uq<br />

1<br />

10<br />

u1 uq<br />

1<br />

10 u1<br />

2<br />

<br />

3 5<br />

<br />

3 2 <br />

3<br />

<br />

u4 u6 80 <br />

uq<br />

1<br />

uq 1<br />

80 q u1uq<br />

1 80<br />

<br />

q .10 80 q<br />

2<br />

<br />

2<br />

Suy ra: u3 uq<br />

1<br />

8<br />

Câu 31: ChọnA<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+) Khối nón ( N ) có tâm đáy là điểm O, <strong>chi</strong>ều cao SO = h = a 3 và độ dài đường sinh l = 3a .<br />

+) Giả sử mặt phẳng (P) cắt (N) theo <strong>thi</strong>ết diện là tam giác SAB.<br />

Do SA = SB = l tam giác SAB cân tại đỉnh .S<br />

+) Gọi I là trung điểm của AB . Ta có OI ⊥ AB , SI ⊥ AB và khi đó góc giữa mặt phẳng (P) và mặt đáy<br />

của ( N ) là góc SIO = 60.<br />

+) Trong tam giác SOI vuông tại O góc SIO = 60 .<br />

SO a 3<br />

Ta có SI = 2a<br />

.<br />

sin SIO sin60<br />

+) Trong tam giác SIA vuông tại I .<br />

Ta có IA 2 = SA 2 − SI 2 = 9a 2 − 4a 2 = 5a 2 IA = a 5 AB = 2IA = 2 a 5 .<br />

Vậy diện tích <strong>thi</strong>ết diện cần tìm là Std = S SAB = 1 2 S .AB = 1 .2 .2 5 2 2 5<br />

2 a a a<br />

Câu 32: Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Từ đồ thị suy ra đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi<br />

m<br />

m<br />

<br />

<br />

1m<br />

3<br />

3 2<br />

2<br />

<br />

3 2 m<br />

3m<br />

40<br />

1 2 0<br />

<br />

0m 3m 44 m0<br />

3 2<br />

<br />

2<br />

m 3m 0 <br />

m m3 0<br />

<br />

m<br />

2<br />

Vì m là số nguyên nên m = 1 .<br />

Câu 33: Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Đặt w = x + yi , ( x,y ) ta có:<br />

w = 3 − 2i + ( 4 − 3i)z w − (3 − 2i ) = (4−3i) z 3 2 4 3 <br />

<br />

w i i z<br />

2 2 2<br />

2<br />

x 3 y 2i 43<br />

i z x y <br />

<br />

3 2 4 3 .2<br />

( x − 3 ) 2 + ( y + 2 ) 2 = 100.<br />

Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3 − 2i + ( 4 − 3i) z là một đường tròn có tâm I (3;− 2) , bán<br />

kính r = 10 .<br />

Câu 34: Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

13 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có ( 3 x + 3 − x ) 2 = 9 x + 9 −x + 2.3 x .3 −x ( 3 x + 3 − x ) 2 = 16 <br />

<br />

l<br />

x x<br />

3 3 4 1<br />

<br />

x x<br />

3 3 4<br />

(9 x + 9 −x ) 2 = 81 x + 81 −x + 2 <strong>14</strong> 2 − 2 = 81 x + 81 −x 81 x + 81 x = 194(2).<br />

Thay (1) và (2) vào biểu thức M ta có M = 2 194 28<br />

11<br />

4<br />

Câu 35: Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết và định lý pitago ta được AB = AB BB'<br />

2<br />

2<br />

= a 5 ; BC = BC CC ' 2 a 5.<br />

<br />

2<br />

Xét AB'. BC'<br />

=<br />

2 2 7a<br />

AB ' BB ' BB ' B ' C ' AB. B ' C ' BB ' BA. BC BB<br />

' <br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

AB ' BC ' 7a<br />

7<br />

cos AB ', BC ' : a 5. a 5<br />

AB '. BC ' 2 10<br />

7<br />

Vậy cos cos AB ', BC ' <br />

10<br />

Câu 36: Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

d1qua M1 (1;2;3 ) và có véctơ chỉ phương a 1<br />

= ( 1; −1;2 ) ; d2qua M2 ( 1; m ; − 2 ) và có véctơ<br />

chỉ phương a 2<br />

= ( 2;1;−1) .<br />

<br />

<br />

Ta có a1,<br />

a <br />

2<br />

= (−1;5;3 ) 0; MM<br />

1 2<br />

0; m2; 5.<br />

<br />

Khi đó d1,d2 cắt nhau khi a1,<br />

a <br />

2<br />

. M1M<br />

2 =0 1.0 5m2<br />

15 0 m<br />

5.<br />

Câu 37: Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>14</strong> |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có CB // ( SAD ) d (C; (SAD ) ) = d (B;(SAD ) ) = 2d (H;(SAD)) .<br />

Gọi H là trung điểm của AB . Vì SAB <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SH⊥(ABCD) .<br />

Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của H lên SA. Khi đó HK ⊥ SA ; HK ⊥ AD HK ⊥ ( SAD ) .<br />

Do đó, d (H ; (SAD)) = HK .<br />

a a 3<br />

SHA có HA = ; SH = <br />

2 2<br />

2 2<br />

a 3a<br />

SA a.<br />

Mà<br />

4 4<br />

a 3 a .<br />

3<br />

HK . SA = HS . HA HK = 2 2 a<br />

a 3<br />

. Vậy d (C; (SAD)) = .<br />

a 4<br />

2<br />

Câu 38: Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Lấy ngẫu nhiên 4 bóng trong hộp chứa 18 bóng. Vậy số phần tử của không gian mẫu là<br />

n = C 4 = 3060<br />

18<br />

Gọi A là biến cố “lấy được cả ba màu”.<br />

2 1 1<br />

Trường hợp 1: Lấy được 2 xanh, 1 đỏ, 1 vàng có C . C . C = 420 (cách).<br />

5 6 7<br />

1 1 2<br />

Trường hợp 2: Lấy được 1 xanh, 2 đỏ, 1 vàng có C . C . C = 525 (cách).<br />

5 6 7<br />

1 1 2<br />

Trường hợp 3: Lấy được 1 xanh, 1 đỏ, 2 vàng có C . C . C = 630 (cách).<br />

5 6 7<br />

Vậy số phần tử của biến cố A là nA= 420 + 525 + 630 = 1575 .<br />

n<br />

1575 35<br />

A<br />

P (A) = = <br />

n<br />

3060 68<br />

<br />

Câu 39: Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Đặt t = log 3 x . Phương trình đã cho trở thành t 2 − 4t + m − 3 = 0 .<br />

Yêu cầu bài toán phương trình trên có hai nghiệm thỏa mãn t1 t2 0 .<br />

' 0<br />

<br />

7m<br />

0<br />

t1t2<br />

0 3m7<br />

<br />

m<br />

3 0<br />

tt<br />

1. 2<br />

0<br />

có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn<br />

Câu 40: Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C) là nghiệm của phương trình:<br />

x<br />

0<br />

x 3 − x 2 + 1 = mx + 1 x ( x 2 − x − m ) = 0 <br />

x 2<br />

xm0<br />

15 |<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại 3 điểm phân biệt A ; B ( 0;1 ) ; C<br />

phương trình x 2 − x − m = 0 có hai nghiệm phân biệt xA ;xC khác 0<br />

1<br />

<strong>14</strong>m<br />

0<br />

m<br />

<br />

<br />

4<br />

m<br />

0<br />

<br />

m<br />

0<br />

xA<br />

xC<br />

1<br />

Khi đó, theo Viét ta có (*).<br />

xA.<br />

xC<br />

m<br />

Tọa độ giao điểm Ax ; mx 1<br />

và Cx ; mx 1<br />

16 |<br />

A<br />

A<br />

C<br />

C<br />

<br />

Tam giác AOC vuông tại O OA. OC 0 xAxC yA. yC<br />

0<br />

xA . xC + (mxA + 1) . (mxC + 1) = 0 ( 1 + m 2 ) xA . xC + m (xA + xC) + 1 = 0<br />

( 1 + m 2 ) . (− m) + m + 1 = 0 m = 1 (thỏa mãn điều kiện (*))<br />

Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn điều kiện bài toán.<br />

Câu 41: Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Gọi ,A B lần lượt là giao điểm của đường thẳng với d1và d2.<br />

Vì A d1 A ( t1 ;1 − t1 ; −1);B d2 B (−1 + 2t2 ;1 + t2 ; − 2 + t2 ) .<br />

<br />

M M,A,Bthẳng hàng MA<br />

kMB (1)<br />

<br />

MA = ( t1 − 1;2 − t1; − 3) ; MB = ( 2 t2 − 2; t2 + 2; t2 − 4 ) .<br />

<br />

<br />

t <br />

1<br />

11k 2t2 2 t 0<br />

t12kt2<br />

2k<br />

1<br />

1<br />

1 1 2t1 kt2 2<br />

t1kt2 2k 2kt2<br />

<br />

3<br />

3 kt2<br />

4<br />

kt2<br />

4k<br />

3 <br />

<br />

5<br />

k<br />

<br />

6<br />

Từ t1 = 0 A ( 0;1;−1) . Do đường thẳng đi qua điểm A và M nên một véc tơ chỉ phương của đường<br />

<br />

thẳng là u AM = ( 1;−2;3 ) .<br />

<br />

Vậy a = − 2, b = 3 a + b = 1.<br />

Câu 42: Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2 10<br />

Quãng đường A đi được trong 10 (giây) là: 6t5dt 3t 5 t| 0<br />

350m<br />

2<br />

Quãng đường B đi được trong 10 (giây) là: 2at 3dt at 3t 100a 30m<br />

Vì lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây) thì đuổi kịp nên ta có:<br />

20<br />

10<br />

0<br />

10<br />

0<br />

100a30180 350 a 2 v t 4t<br />

3 m/<br />

s<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

Sau 20 (giây) A đi được: 6t5dt 3t 5t 1300m<br />

0<br />

20<br />

0<br />

2<br />

10<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

20<br />

20<br />

2<br />

20 Sau 20 (giây) B đi được: 4t3dt 2t 3t 740m<br />

0<br />

Khoảng cách giữa A và B sau 20 (giây) là: 1300 − 740 − 180 = 380 ( m ) .<br />

Câu 43: Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Trước khi đặt vào khối hộp một khối trụ thì thể tích lượng <strong>nước</strong> có trong khối hộp là<br />

Vn= 40.80.50 = 160000 (cm 3 ).<br />

Gọi h (cm) là <strong>chi</strong>ều cao của mực <strong>nước</strong> so với đáy.<br />

Sau khi đặt vào khối hộp một khối trụ thì thể tích lượng <strong>nước</strong> là<br />

Vn= h . ( 4000 − 400 ) (cm 3 ).<br />

Do lượng <strong>nước</strong> không đổi nên ta có h .(4000 − 400 ) = 160000<br />

160000<br />

h =<br />

58,32 (cm).<br />

4000 400<br />

Câu 44: Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Ta gắn vào hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ bên. Trong hệ trục đó thì đường Parabol đi qua các điểm<br />

1<br />

2<br />

B(4;0) và N (2;6) cho nên phương trình của đường Parabol đó là: y = 8<br />

2 x <br />

Diện tích của <strong>chi</strong>ếc cổng được giới hạn bởi đường Parabol là:<br />

Diên tích của hình chữ nhật MNPQ là S = 4.6 = 24m 2 .<br />

0<br />

4<br />

1 128<br />

S <br />

x 8dx<br />

m<br />

2 3<br />

4<br />

2 2<br />

Diện tích phần trang trí bằng hoa là: S1 = S − S = 56 2<br />

m .<br />

3<br />

56<br />

Vậy số tiền cần dùng để mua hoa là trang trí là:<br />

3<br />

. ( 200.000 ) 3.733.300 đồng.<br />

Câu 45: Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Cách 1:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

17 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Với mỗi số phức z thỏa z = 3 , gọi A là điểm biểu diễn của z thì A nằm trên đường tròn tâm O bán kính<br />

bằng 3. Gọi B là điểm biểu diễn của w thì B nằm trên đường tròn tâm A bán kính bằng 1. Khi A chạy trên<br />

đường tròn tâm O bán kính bằng 3 thì tập hợp các điểm B là hình vành khăn giới hạn bởi tròn tâm O bán<br />

kính bằng 2 và tròn tâm O bán kính bằng 4. Suy ra S = .4 2 − .2 2 = 12 .<br />

Cách 2: Ta có w wzz wz z 4 . Mặt khác 2 w wzz wz z 2.<br />

Vậy 2 w 4 nên H là hình vành khăn giới hạn bởi tròn tâm O bán kính bằng 2 và tròn tâm O bán kính<br />

bằng 4. Suy ra S = .4 2 − .2 2 = 12 .<br />

Câu 46: Chọn B<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

1 x<br />

1 x<br />

1 1<br />

2 9 3m<br />

9 333m<br />

3m<br />

1<br />

<br />

3<br />

Ta có m 1 dx dx 1 1 1<br />

x x dx m<br />

x dx<br />

x<br />

9 3 9 3 9 3 9 3<br />

0 0 0<br />

<br />

0<br />

1 x<br />

3<br />

9<br />

K m1 dx.<br />

Ta đi tính J = ( m − 1 )<br />

x<br />

9 3<br />

dx<br />

x<br />

9 3<br />

Đặt 1 0<br />

x<br />

x<br />

<strong>Có</strong> J m1 dxm1 d9 3 .ln9 3 m<br />

1<br />

x <br />

x<br />

<br />

18 |<br />

1<br />

1 x<br />

1<br />

9 1<br />

ln 9<br />

m 1 1<br />

9 3 9 3 2ln3 0 2<br />

0 0<br />

1 x<br />

9 3<br />

dx m .Từ đó, suy ra K = ( m − 1 ) − 1 x<br />

9 3<br />

2 (m−1) = 1 (m −1) .<br />

2<br />

0<br />

m<br />

1<br />

2 1 2 1 3<br />

Do đó, m 11 m1 m m 0 <br />

3<br />

2 2 2 m <br />

2<br />

1<br />

Suy ra tổng tất cả các giá trị của tham số m là<br />

Lại có, K + J = ( m − 1 ) 1<br />

Câu 47: Chọn A<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Ta có 15 9 = 3 9 .5 9 . Đặt x = 3 a1 .5 b1 , y = 3 a2 .5 b2 , z = 3 a3 .5 b3 .<br />

Xét 3 trường hợp:<br />

Trường hợp 1: 3 số x , y , z bằng nhau→ có 1 cách chọn.<br />

Trường hợp 2 : Trong 3 số có 2 số bằng nhau, giả sử: x = y a1 = a2 , b1 = b2 .<br />

2a1a3 9 a3 92a1<br />

<br />

<br />

2b1b3 9 b3 92a3<br />

Suy ra có 5 cách chọn a1và 5 cách chọn b1.<br />

2 .<br />

0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trường hợp 3: Số cách chọn 3 số phân biệt.<br />

a1a2 a3<br />

9<br />

2 2<br />

Số cách chọn là C11.<br />

C<br />

11<br />

b1 b2 b3<br />

9<br />

2 2<br />

Suy ra số cách chọn 3 số phân biệt là C11.<br />

C<br />

11 − 24.3 − 1 .<br />

Vậy số cách phân tích số 15 9 thành ba số nguyên dương là<br />

Câu 48: Chọn D<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

19 |<br />

2 2<br />

C11 C11<br />

.<br />

. 24.3 1 25 517<br />

3!<br />

8<br />

b <br />

loga<br />

3 8 3<br />

logb a <br />

a <br />

2 logb a loga b loga a 2 logb a 8loga<br />

b 3<br />

2<br />

a 16b 12b a 16b 12b a 16b 12b<br />

8<br />

3<br />

logba<br />

logba<br />

2<br />

a 16b 12 b .<br />

t t<br />

Đặt t = logba t 0 . Khi đó ta có b 16b 12 b .<br />

2<br />

8<br />

3<br />

2<br />

8 8 8 8 8 2 8 8<br />

3 2 88<br />

2 3 2 3 3 3 2 3 3 3 t 3 3<br />

3 3 t 6<br />

t t t t t t t t t t<br />

tt<br />

Ta có b 16b b 8b 8b 3 b .8 b .8b 12 b 12 b 12b<br />

2<br />

8<br />

3<br />

2<br />

t t<br />

Vậy ta có b 16b 12b<br />

.Yêu cầu bài toán tương đương với dấu bằng xảy ra.<br />

t 2 logb<br />

a 2 a<br />

4<br />

<br />

4 <br />

b<br />

8b<br />

b<br />

2 b<br />

2<br />

Từ đó ta có P = a 3 + b 3 = 72.<br />

Câu 49: Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Không mất tính tổng quát giả sử ABCD là hình vuông có cạnh bằng 1,<br />

<strong>chi</strong>ều cao của hình chóp S.ABCD bằng c ( c 0) .<br />

A ( 0;0;0 ) , B ( 1;0;0 ) , C ( 1;1;0 ) , D ( 0;1;0 ) .<br />

Do hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc H của đỉnh S xuống mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD nên gọi H ( a ; b ;0 )<br />

với 0 a , b 1 (*) S (a ;b;c) .<br />

<br />

<br />

Ta có : AS = ( a ; b ; c ); AD 0;1;0<br />

nên chọn n <br />

AS, AD<br />

c;0;<br />

a<br />

SAD .<br />

<br />

<br />

<br />

BS a 1; b; c, BC 0;1; 0<br />

nên chọn nSBC<br />

BS, BC<br />

<br />

c;0; a1<br />

<br />

<br />

AB 1; 0; 0 , AS a; b;<br />

c<br />

nên chọn n <br />

AB, AS<br />

0; c;<br />

b<br />

SAB <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

Chọn n <br />

k<br />

0;0;1<br />

ABCD<br />

= ( 0;0;1 )<br />

Do (SAD) ⊥ (SBC) n<br />

<br />

. n <br />

SAD ( SBC )<br />

= 0 2 + a (a − 1) = 0 c 2 + 2 = a (1) .<br />

<br />

n . n<br />

SAB SBC<br />

1 ba1<br />

Góc giữa ( SAB ) và ( SBC ) là 60cos 60 <br />

n . n 2 c a1 . c b<br />

1 b 1<br />

a<br />

<br />

2 1 a.<br />

c b<br />

<br />

<br />

2 2<br />

do (*) và (1)<br />

SAB SBC<br />

b 1<br />

a 1 b 1<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

c b c b<br />

2 1<br />

a<br />

Góc giữa ( SAB ) và ( SAD ) là 45 0<br />

<br />

n . n<br />

SAB SAD<br />

2 ab<br />

cos 45 <br />

do (*)<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

n . n c a . c b<br />

<br />

SAB SAD<br />

2 ab<br />

<br />

2 a.<br />

c b<br />

2 2<br />

do (*)<br />

2<br />

2 2 2<br />

ab b 1<br />

a 2 1 a<br />

2<br />

: : 2 a 3<br />

2 2 2 2<br />

a.<br />

c b c b<br />

2 2 1<br />

a<br />

3<br />

<br />

n . n <br />

<br />

SAB ABCD b<br />

2,3 1 3<br />

Góc giữa ( SAB ) và ( ABCD ) là cos <br />

2 2<br />

n 2 2<br />

<br />

. n<br />

SAB ABCD<br />

c b<br />

2 1<br />

3<br />

Cách 2 : theo ý tưởng của thầy Vô Thường .<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Gọi I , J , H lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của S lên BC , AD, ( ABCD ) ; I, H, J lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu<br />

vuông góc của I , H , J lên ( SAB ) .<br />

Ta có :<br />

+ Do (SAD) ⊥ (SBC) nên ((SAD),(SBC)) = ISJ = 90 0 .<br />

SI SAD<br />

Suy ra <br />

SJ SBC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

20 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

<br />

SI SAD<br />

+ Do <br />

II'<br />

SAB<br />

<br />

<br />

SJ SBC<br />

+ Do <br />

JJ ' SAB<br />

+ Do<br />

<br />

<br />

<br />

nên <br />

<br />

<br />

<br />

SAD , SAB SII ' 45<br />

nên (( SBC ),( SAB )) = SJJ ' = 60 0 .<br />

<br />

<br />

SH ABCD<br />

HH ' SAB<br />

nên (( SAB ),( SABCD)) = SHH ' = .<br />

Đặt II = HH = JJ = x với x 0 SI = x 2 , SJ = 2 x ,<br />

SI. SJ<br />

SJ x x HH x<br />

SH = cos<br />

<br />

IJ<br />

2 2<br />

SI SJ<br />

x 6 3 SH 2x<br />

2<br />

3<br />

Câu 50: Chọn C<br />

Lời <strong>giải</strong><br />

2<br />

SI. 2 2 2 ' 3<br />

Ta có: <br />

g x x m m x x <br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

0 2 2 5 1 0<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

m 2 2m5x 2 x10 *<br />

<br />

2<br />

m 2m50,<br />

m<br />

1 m 2m 5 0, m<br />

2<br />

Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 2 với m vì: <br />

<br />

2 2<br />

<br />

Vậy g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt (1).<br />

Mặt khác, xét hàm số y = f (x) ta có :<br />

f (x) = x 2 − 2 (m+1) x + (3m 2 + 4m + 5) = xm1<br />

2<br />

<br />

m 2m5 2 <strong>21</strong>0,<br />

m<br />

+ 2 ( m2 + m + 2 ) 0, m .<br />

y = f (x) luôn đồng biến trên với m.<br />

Do f (x) là hàm đa thức bậc 3 và đồng biến trên nên phương trình f (x) = k luôn có 1 nghiệm duy nhất<br />

với mỗi số k (2).<br />

Từ (1) và (2) suy ra phương trình g (f (x)) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>21</strong> |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />

Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />

162<br />

x x<br />

Câu 1. Cho a , b , c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y a , yb , y log x.<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. cb a.<br />

B. ac b.<br />

C. c a b.<br />

D. ab<br />

c.<br />

x x2<br />

Câu 2. Số nghiệm thực của phương trình 4 2 3 0 là:<br />

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .<br />

Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?<br />

A.<br />

C.<br />

y x x<br />

3 2<br />

3 2. B.<br />

y x x<br />

Câu 4. Hàm số<br />

3 2<br />

3 2. D.<br />

có đạo hàm trên \ 2;2<br />

y f x<br />

x 2<br />

y <br />

x 1<br />

.<br />

4 3<br />

y x 2x<br />

2.<br />

, có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br />

f<br />

k l .<br />

A. kl<br />

3 . B. k l<br />

4 . C. k l 5 . D. k l<br />

2 .<br />

x<br />

1<br />

. Tính<br />

2018<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 5. Cho khối chóp SABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song<br />

song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N, P, Q lần<br />

lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng ABCD . Tính tỉ số SM để thể tích khối đa<br />

SA<br />

diện MNPQ.<br />

M N PQ đạt giá trị lớn nhất.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 1 3 . B. 3 4 . C. 2 3 . D. 1 2 .<br />

Câu 6. Cho hàm số<br />

dưới đây.<br />

Lập hàm số <br />

2<br />

y f x<br />

có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y fx<br />

g x f x x x. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. g1 g1. B. g 1 g2. C. g1 g2<br />

. D. g 1 g1<br />

như hình 2<br />

.<br />

Câu 7. Cho lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABCABC . có cạnh đáy bằng a và AB<br />

BC<br />

. Tính thể tích V của khối<br />

lăng trụ đã cho.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

7a<br />

3<br />

a 6<br />

a 6<br />

A. V . B. V a 6 . C. V . D. V .<br />

8<br />

8<br />

4<br />

4 3 2<br />

Câu 8. Cho hàm số f x x 4x 4x a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của<br />

hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . <strong>Có</strong> bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;3<br />

sao cho M 2m<br />

?<br />

A. 3. B. 7 . C. 6 . D. 5.<br />

<br />

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i 2j3k<br />

. Tọa độ của vectơ a là:<br />

A. 1; 2; 3 .<br />

B. 3; 2; 1 .<br />

C. 2; 3; 1 .<br />

D. 2; 1; 3 .<br />

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,<br />

A 3; 4; 2<br />

, B 5; 6; 2<br />

, C 10; 17; 7. Viết phương<br />

trình mặt cầu tâm C bán kính AB .<br />

x 10 2 y 17 2 z 7 2<br />

8<br />

x10 2 y17 2 z7 2<br />

8.<br />

A. . B. <br />

C. x10 2 y17 2 z7<br />

2<br />

8. D. x y z<br />

<br />

4 2<br />

y x 2x<br />

2 trên 0;3 là<br />

2 2 2<br />

10 17 7 8 .<br />

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số<br />

A. 61. B. 3. C. 61. D. 2 .<br />

1<br />

Câu 12. Cho một cấp số cộng u n có u1<br />

, u8 26. Tìm công sai d<br />

3<br />

3<br />

11<br />

10<br />

3<br />

A. d . B. d . C. d . D. d .<br />

11<br />

3<br />

3<br />

10<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 13. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z 2i<br />

4 là đường tròn có tâm I và<br />

bán kính R lần lượt là:<br />

A. I 2; 1; R 4 . B. I 2; 1<br />

; 2; 1<br />

I .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

I ; 4<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. 2; 1<br />

R . D. 2; 1<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

I ; R 2 .<br />

Câu <strong>14</strong>. Cho số phức z . Gọi A , B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và<br />

<br />

<br />

1 i z. Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8 .<br />

A. z 4. B. z 4 2 . C. z 2. D. z 2 2 .<br />

Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.<br />

ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA 2a<br />

. Tính<br />

khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD .<br />

A. 2a . B. a 2 . C.<br />

a 5<br />

. D. 2 a 5 .<br />

5<br />

5<br />

3 2<br />

Câu 16. Cho f x x 3x 6x 1. Phương trình f f x<br />

f x<br />

1 1 2 có số nghiệm thực là<br />

A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9.<br />

Câu 17. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và <strong>chi</strong>ều cao <strong>đề</strong>u bằng 2 .<br />

A. V 8 . B. V 12<br />

. C. V 16<br />

. D. V 4 .<br />

x x1<br />

Câu 18. Giá trị của tham số m để phương trình 4 m.2 2m<br />

0 có hai nghiệm x<br />

1<br />

, x<br />

2<br />

thoả mãn<br />

x1x2 3 là<br />

A. m 2 . B. m 3 . C. m 4 . D. m 1.<br />

Câu 19. Cho đa giác <strong>đề</strong>u 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa<br />

giác <strong>đề</strong>u. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là<br />

1<br />

A.<br />

341 . B. 1<br />

385 . C. 1<br />

261 . D. 3<br />

899 .<br />

Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số<br />

<br />

<br />

;1 ?<br />

mx 4<br />

y <br />

x m<br />

nghịch biến trên khoảng<br />

A. 2m 2. B. 2m 2. C. 2m 1. D. 2m 1.<br />

x 2<br />

1<br />

y ln<br />

e m . Với giá trị nào của m thì y<br />

1 .<br />

2<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho hàm số <br />

A. m e.<br />

B. m e.<br />

C.<br />

Câu 22. Kết quả của<br />

A.<br />

C.<br />

I xe x dx<br />

là<br />

2<br />

x x<br />

I e C. 2<br />

B.<br />

x x<br />

I xe e C. D.<br />

Câu 23. Cho hàm số<br />

là<br />

1 m .<br />

D. m<br />

e.<br />

e<br />

2<br />

x x x<br />

I e e C.<br />

2<br />

x x<br />

I e xe C.<br />

f x có đạo hàm fxx1 4 x2 5 x 3<br />

3<br />

. Số điểm cực trị của hàm số f x <br />

A. 5. B. 3. C. 1. D. 2 .<br />

Câu 24. Cho hai số phức z , w thỏa mãn<br />

P z w .<br />

<br />

z32i<br />

1<br />

<br />

w12i w2i<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

. Tìm giá trị nhỏ nhất P<br />

min<br />

của biểu thức<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Pmin<br />

3 2<br />

2<br />

. B. Pmin<br />

2<br />

3 2<br />

2<br />

. C. Pmin 2 1. D. Pmin<br />

2<br />

5 2<br />

2<br />

.<br />

2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

y x 1 là:<br />

Câu 25. Tập xác định của hàm số 1 5<br />

A. 1; . B. . C. 0; . D. <br />

f x , <br />

Câu 26. Cho<br />

sai?<br />

1; .<br />

g x là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào<br />

f x g x dx f x dx g x dx. B. f x g x d x f x d x . g x d<br />

x .<br />

2 f x d x 2 f x d x<br />

f x g x dx f x dx<br />

g x dx<br />

A. <br />

<br />

C. . D. .<br />

Câu 27. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 2y 3 7y 2x 1 x 3 1 x 32y<br />

2 1<br />

. Tìm giá trị lớn nhất của<br />

biểu thức P x 2y.<br />

A. P 8 . B. P 10<br />

C. P 4 . D. P 6 .<br />

Câu 28. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ;<br />

?<br />

A.<br />

x 2<br />

y . B.<br />

x 1<br />

Câu 29. Cho hàm số<br />

y x x<br />

5 3<br />

10 . C.<br />

liên tục trên các khoảng ;0<br />

và <br />

y f x<br />

Tìm m để phương trình<br />

<br />

f x m có 4 nghiệm phân biệt.<br />

y<br />

3<br />

x 1. D. y x 1<br />

.<br />

0; , có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />

A. 3m<br />

2. B. 3m<br />

3. C. 4m<br />

2. D. 4m<br />

3.<br />

2<br />

Câu 30. Kí hiệu z<br />

1<br />

là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4z<br />

16z17 0. Trên mặt phẳng tọa<br />

độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 1<br />

3<br />

w 12i z i?<br />

2<br />

2;1 .<br />

A. M 3; 2 .<br />

B. M 2;1 .<br />

C. M <br />

D. M <br />

Câu 31. Cho mặt phẳng <br />

góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?<br />

3; 2 .<br />

P đi qua các điểm A 2; 0; 0<br />

, B 0; 3; 0<br />

, C 0; 0; 3<br />

. Mặt phẳng <br />

A. 3x2y2z6 0. B. x yz1 0.<br />

P vuông<br />

C. x2yz3 0. D. 2x 2yz1 0.<br />

Câu 32. Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x 2i 3 4yi. Khi đó giá trị của x và y là:<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. x 3,<br />

y . B. x 3, y 2 . C. x 3i<br />

, y . D. x 3,<br />

y .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x yz1 0, đường thẳng<br />

x15 y22 z37<br />

2 2 2<br />

d : và mặt cầu S: x y z 8x6y4z4 0. Một đường thẳng thay<br />

1 2 2<br />

đổi cắt mặt cầu S tại hai điểm A , B sao cho AB 8 . Gọi A, B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA BB<br />

là<br />

A. 8 30 3<br />

9<br />

. B.<br />

24 18 3<br />

5<br />

. C. 12 9 3<br />

5<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

. D.<br />

16 60 3<br />

9<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 34. Cho hình chóp .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

, AB BC a ,<br />

S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA ABCD<br />

AD 2a<br />

, SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C ,<br />

E .<br />

a 6<br />

a 3<br />

a 30<br />

A. a . B. . C. . D. .<br />

3<br />

2<br />

6<br />

Câu 35. Cho hàm số<br />

của tích phân<br />

3<br />

<br />

y f x<br />

liên tục, luôn dương trên 0;3 và thỏa mãn <br />

1ln<br />

f x<br />

K e 4 dx<br />

là:<br />

0<br />

<br />

3<br />

I f x dx<br />

4. Khi đó giá trị<br />

A. 3e <strong>14</strong> . B. <strong>14</strong> 3e . C. 4 12e. D. 12 4e .<br />

Câu 36. Cho x , y là các số thực thỏa mãn 1 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

2<br />

2<br />

y <br />

Plog x<br />

y1<br />

8 log<br />

.<br />

y<br />

x <br />

x <br />

A. 30 B. 18. C. 9. D. 27 .<br />

Câu 37. Cho hàm số y f x<br />

f x x1 2 x 2 2x<br />

với x<br />

. <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị<br />

có đạo hàm <br />

nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2 8x m<br />

có 5 điểm cực trị?<br />

A. 16 B. 18 C. 15. D. 17 .<br />

Câu 38. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là<br />

2<br />

2<br />

2<br />

8<br />

A. A . B. C . C. 10 . D. A .<br />

10<br />

10<br />

8 4 8<br />

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H 2; 2;1<br />

, K <br />

<br />

; ;<br />

<br />

, O lần lượt là hình<br />

3 3 3 <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt<br />

phẳng ABC có phương trình là<br />

A.<br />

C.<br />

x y6 z6<br />

d : . 1 2 2<br />

B.<br />

4 17 19<br />

x y z<br />

d : 9 9 9 .<br />

1 2 2<br />

D.<br />

8 2 2<br />

x y z<br />

d : 3 3 3 .<br />

1 2 2<br />

x 4 y1 z1<br />

d : .<br />

1 2 2<br />

Câu 40. Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu đen Được giới hạn bởi cạnh AB ,CD đường trung<br />

AB 2<br />

m AD 2 m .<br />

bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và một đường cong hình sin . Biết , <br />

Tính diện tích phần còn lại.<br />

. B. 4 1<br />

A. 4 1<br />

. C. 4 2. D. 4 3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA 2i 2j 2k<br />

mặt phẳng Oxz , điểm nào dưới đây cách <strong>đề</strong>u ba điểm A , B , C .<br />

A.<br />

<br />

, B 2; 2;0<br />

và 4;1; 1<br />

N 3 1<br />

<br />

;0;<br />

<br />

<br />

4 2 . B. 3 1<br />

P ;0; <br />

4 2 . C. Q 3 1<br />

<br />

;0;<br />

<br />

<br />

4 2 . D. 3 1<br />

M <br />

;0;<br />

<br />

<br />

4 2 .<br />

0<br />

10<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

C . Trên<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 42. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Tính góc<br />

giữa hai mặt phẳng ABC và OBC .<br />

A. 45. B. 90 . C. 60 . D. 30 .<br />

3x<br />

4<br />

Câu 43. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />

x 1<br />

.<br />

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.<br />

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng<br />

P:4xz3 0. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ?<br />

<br />

<br />

A. u 4; 1; 3. B. u 4; 0; 1. C. u 4;1; 3<br />

. D. u 4;1; 1<br />

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;3<br />

và cắt các trục Ox , Oy , Oz<br />

lần lượt tại các điểm A , B , C . Viết phương trình mặt phẳng P sao cho M là trực tâm của tam giác<br />

ABC .<br />

x y z<br />

A. 3 . B. 6x 3y2z6 0.<br />

1 2 3<br />

C. x2y3z<strong>14</strong> 0. D. x 2y3z11 0.<br />

Câu 46. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình <br />

A.<br />

2<br />

<br />

log 3x 1 3 là :<br />

10<br />

x . B. x 3 . C. 1 3<br />

3<br />

3 x . D. x 3 .<br />

Câu 47. Cho tam giác SOA vuông tại O có MN // SO với M , N lần lượt nằm trên cạnh SA , OA như hình<br />

vẽ bên dưới. Đặt SO h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón<br />

đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R<br />

OA. Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn<br />

nhất.<br />

A.<br />

h<br />

MN . B.<br />

3<br />

2<br />

Câu 48. Biết <br />

4<br />

0<br />

h<br />

MN . C.<br />

4<br />

h<br />

MN . D.<br />

6<br />

<br />

h<br />

MN .<br />

2<br />

x ln x 9 dxaln 5 bln 3 c, trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

T ab c là<br />

A. T 9 . B. T 8. C. T 11. D. T 10 .<br />

Câu 49. Lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng<br />

A. 27 3 . B. 9 3<br />

2<br />

2 . C. 9 3<br />

27 3<br />

. D. .<br />

4 4<br />

3 2<br />

Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3x mx đạt cực tiểu tại x 2 .<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. m 2 . B. m 2 . C. m 1. D. m 0.<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN<br />

Mã <strong>đề</strong> [162]<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 <strong>14</strong> 15 16 17 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />

A B A C C C C D A B B B C A D A A C D C A C B D A<br />

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />

B C A A A D D B A D D C B D B B D C B C B A B D D<br />

Câu 1.A<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

x x<br />

Vì hàm số y log c<br />

x nghịch biến nên 0c<br />

1, các hàm số y a , y b đồng biến nên a 1; b 1 nên c là<br />

số nhỏ nhất trong ba số.<br />

x x<br />

Đường thẳng x 1 cắt hai hàm số y a , y b tại các điểm có tung độ lần lượt là a và b , dễ thấy a b.<br />

Vậy cb<br />

a<br />

Câu 2.B<br />

x<br />

t<br />

1<br />

Đặt t 2 , t 0 ta được phương trình t<br />

2 4t30 <br />

t<br />

3<br />

x<br />

x<br />

Với 2 1 x 0 và với 2 3 x log2<br />

3.<br />

Câu 3.A<br />

Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm đa thức bậc 3<br />

Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án A. là thỏa mãn.<br />

Câu 4.C<br />

có hệ số a 0 .<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vì phương trình f x 2018 có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số<br />

cận đứng.<br />

Mặt khác, ta có:<br />

y <br />

f<br />

x<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

1<br />

có ba đường tiệm<br />

2018<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

1<br />

lim y lim<br />

x<br />

x<br />

f x 2018<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

y <br />

f<br />

x<br />

<br />

1<br />

.<br />

2018<br />

1<br />

Và lim y lim<br />

x<br />

x<br />

f x 2018<br />

y <br />

f<br />

x<br />

1<br />

.<br />

2018<br />

Vậy kl<br />

5 .<br />

.<br />

Câu 5.C<br />

<br />

Đặt SM k<br />

SA với k 0;1<br />

.<br />

1<br />

nên đường thẳng<br />

<strong>2019</strong><br />

1<br />

y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />

<strong>2019</strong><br />

0 nên đường thẳng y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />

Xét tam giác SAB có MN // AB nên MN SM k MN<br />

k.<br />

AB<br />

AB SA<br />

Xét tam giác SAD có MQ // AD nên MQ SM k MQ k.<br />

AD<br />

AD SA<br />

Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:<br />

MM AM SA SM SM<br />

MM // SH nên 1 1 k<br />

MM<br />

1 k.<br />

SH .<br />

SH SA SA SA<br />

2<br />

Ta có VMNPQ. M N P Q<br />

MN. MQMM . AB. ADSHk . . . 1 k<br />

.<br />

1<br />

Mà VSABCD<br />

.<br />

SH. AB.<br />

AD V 2<br />

MNPQ. M N P Q<br />

3. VS . ABCD. k . 1 k<br />

.<br />

3<br />

Thể tích khối chóp không đổi nên V<br />

. <br />

đạt giá trị lớn nhất khi k<br />

2 .1 k<br />

lớn nhất.<br />

<br />

<br />

MNPQ M N P Q<br />

2<br />

<strong>21</strong> k .. k k 122kkk<br />

4<br />

Ta có k . k<br />

1 <br />

.<br />

2 2<br />

3 27<br />

2 SM 2<br />

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: <strong>21</strong> kk<br />

k . Vậy<br />

3 SA 3<br />

.<br />

Câu 6.C<br />

Xét hàm số hx fx2x 1. Khi đó hàm số h x liên tục trên các đoạn <br />

một nguyên hàm của hàm số y h x .<br />

<br />

3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

1;1, 1; 2 và có <br />

g x là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

y<br />

5<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

3<br />

S 2<br />

S 1<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

x<br />

1<br />

x<br />

1<br />

Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi là<br />

y fx<br />

<br />

y<br />

2x<br />

1<br />

1<br />

1<br />

<br />

2 1<br />

d <br />

f x2x1<br />

dx<br />

gx 1 <br />

g1 g 1<br />

1<br />

S f x x<br />

x<br />

1<br />

S nên g 1 g 1<br />

Vì<br />

1<br />

0<br />

.<br />

x<br />

1<br />

x<br />

2<br />

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi là<br />

y fx<br />

<br />

y<br />

2x<br />

1<br />

2<br />

2<br />

1<br />

1<br />

-1<br />

O<br />

-1<br />

1<br />

2<br />

x<br />

.<br />

<br />

2 1<br />

d <br />

2x 1<br />

fx<br />

dx<br />

gx 2 g1 g2<br />

1<br />

S f x x<br />

x<br />

1<br />

S nên g 1 g2<br />

Vì<br />

2<br />

0<br />

Câu 7.C<br />

.<br />

2<br />

1<br />

.<br />

Gọi E là điểm đối xứng của C qua điểm B . Khi đó tam giác ACE vuông tại A .<br />

2 2<br />

AE 4a a a 3.<br />

Mặt khác, ta có BCBE ABnên tam giác ABE vuông cân tại B.<br />

AB <br />

Suy ra:<br />

AA<br />

AE<br />

2<br />

a<br />

<br />

2<br />

3<br />

a 6<br />

.<br />

2<br />

2<br />

<br />

2<br />

a<br />

6<br />

a 2<br />

<br />

a<br />

2 <br />

.<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

3<br />

a 2 a 3 a 6<br />

Vậy V . .<br />

2 4 8<br />

Câu 8.D<br />

4 3 2<br />

Xét hàm số gx x 4x 4x a.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

3 2<br />

4 12 8 ; g x 0<br />

g x x x x<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

<br />

3 2<br />

4x 12x 8x<br />

0<br />

x<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

x 1<br />

.<br />

<br />

x 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Do 2mM<br />

0 nên 0 g x 0 x 0;2 .<br />

a10 a1<br />

Suy ra <br />

a 0<br />

.<br />

a<br />

0<br />

Nếu a 1 thì M a , ma 1 2a1a<br />

a 2 .<br />

Nếu a 0 thì M a<br />

1, m a 2aa1 a 1.<br />

Do đó a 2 hoặc a 1, do a nguyên và thuộc đoạn 3;3<br />

nên a 3; 2;1; 2;3<br />

.<br />

Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn <strong>đề</strong> bài.<br />

Câu 9.A<br />

<br />

Ta có: a i2j3k<br />

a1; 2; 3<br />

.<br />

Câu 10.B<br />

Ta có AB 2 2.<br />

Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB : x10 2 y17 2 z7<br />

2<br />

8.<br />

Câu 11.B<br />

3<br />

Ta có: y 4x 4x.<br />

x<br />

00;3<br />

<br />

3<br />

Cho y 0 4x<br />

4x<br />

0<br />

x<br />

10;3<br />

.<br />

<br />

x<br />

10;3<br />

y 0 2 1 3 y 3 61.<br />

; y ; <br />

m suy ra <br />

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3.<br />

Câu 12.B<br />

1<br />

11<br />

u8 u17d<br />

26 7d<br />

d .<br />

3<br />

3<br />

Câu 13.C<br />

z xiy x,<br />

y<br />

Gọi số phức <br />

Ta có:<br />

2 4 2 1<br />

4 x<br />

y<br />

<br />

z i x y i<br />

2 2<br />

2 1 16<br />

Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z 2i<br />

4 là đường tròn có<br />

tâm I 2; 1và có bán kính R 4 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu <strong>14</strong>.A<br />

Ta có OA z , OB 1 iz 2 z<br />

, 1<br />

<br />

AB i zz iz z .<br />

2 2 2<br />

Suy ra OAB vuông cân tại A (OA AB và OA AB OB )<br />

1 1 2<br />

Ta có: S OAB<br />

OAAB . z 8<br />

z 4 .<br />

2 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 15.D<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

AC<br />

Gọi O,<br />

O lần lượt là tâm của hai mặt đáy.Khi đó tứ giác COOC là hình bình hành và CO a<br />

2<br />

Do BD // BD BD // CBD<br />

d BD; CD d O; CBD d C;<br />

CBD .<br />

nên <br />

BD<br />

<br />

AC <br />

<br />

BD<br />

<br />

CC <br />

CBD COOC CO.<br />

Ta có : BDCOOC<br />

<br />

<br />

CBD COOC<br />

<br />

Lại có <br />

Trong CCO<br />

hạ CH COCH CBD<br />

<br />

dBD;<br />

CD<br />

Khi đó :<br />

............<br />

Câu 16.A<br />

1 1 1 1 1 5<br />

<br />

CH CC CO a 4a<br />

2a 2<br />

2 2 2 2 2<br />

Đặt t f x1<br />

Khi đó f f x<br />

f x<br />

3 2<br />

t x 3x 6x 1.<br />

1 1 2 trở thành:<br />

CH <br />

2 5a<br />

CH<br />

.<br />

5<br />

t 1<br />

t<br />

1<br />

f t 1t1 <br />

<br />

2 3 2<br />

f t 1t 2t1<br />

t 4t 8t<br />

1 0<br />

t<br />

1<br />

<br />

t t1<br />

2; 1<br />

t<br />

t2<br />

1;1<br />

<br />

.<br />

t<br />

t2<br />

1;1<br />

t t3<br />

5;6<br />

<br />

t<br />

t3<br />

1; 6<br />

3 2<br />

Vì g t t 4t 8t<br />

1 2 7 1 4 1 10<br />

; g ; g ; g ; g 5<br />

<strong>14</strong>; <br />

3 2<br />

Xét phương trình t x 3x 6x1là pt hoành độ giao điểm của ...<br />

Ta có<br />

g 6 25.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta có<br />

t t 2<br />

1;1 , ta có d cắt tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm.<br />

+ Với <br />

+ Với t t 3<br />

5;6, ta có d cắt tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.<br />

Câu 17.A<br />

2 2<br />

Thể tích khối trụ V r h .2 .2 8<br />

.<br />

Câu 18.C<br />

Đặt t 2 x , t 0. Phương trình trở thành: t 2 2mt 2m<br />

0<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 .<br />

<br />

Phương trình đã cho có hai nghiệm x<br />

1<br />

, x<br />

2<br />

thỏa mãn x1 x2 3<br />

khi và chỉ khi phương trình <br />

x1 x2 x1<br />

x2 3<br />

dương phân biệt thỏa mãn tt<br />

1. 2<br />

2 .2 2 2 8.<br />

2<br />

<br />

m<br />

2m0<br />

S<br />

2m<br />

0<br />

Khi đó phương trình 1 có:<br />

m 4 .<br />

P<br />

2m<br />

0<br />

<br />

P2m8<br />

Câu 19.D<br />

Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn 4 đỉnh trong 32 đỉnh để tạo thành tứ giác,<br />

1 có hai nghiệm<br />

.<br />

Gọi A là biến cố "chọn được hình chữ nhật".<br />

Để chọn được hình chữ nhật cần chọn 2 trong 16 đường chéo đi qua tâm của đa giác, do đó số phần tử của<br />

2<br />

A là C .<br />

16<br />

Xác suất biến cố A là PA<br />

Câu 20.C<br />

Tập xác định D <br />

\ m<br />

2<br />

m<br />

<br />

C<br />

<br />

C<br />

2<br />

16<br />

4<br />

32<br />

. Ta có<br />

3<br />

.<br />

899<br />

y <br />

4 0<br />

x<br />

;1 2m<br />

1.<br />

1<br />

m<br />

Câu <strong>21</strong>.A<br />

Ta có<br />

x<br />

e<br />

y y<br />

<br />

1<br />

x 2 2<br />

e m em<br />

e<br />

.<br />

<br />

m<br />

2<br />

4<br />

x m<br />

1 e 1<br />

2<br />

Khi đó y 1 2eem m<br />

e.<br />

2<br />

2 e<br />

m 2<br />

Câu 22.C<br />

<br />

2<br />

4<br />

C 32<br />

. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 <br />

Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có<br />

x x x x x x<br />

I xe dx xde xe e d x xe e C.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x x x x x x<br />

Cách 2: Ta có I xe e C e xe e xe .<br />

Câu 23.B<br />

x<br />

1<br />

Ta có fx0 <br />

<br />

x2<br />

.<br />

<br />

x 3<br />

Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

f x :<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

y 0 ,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

f x :<br />

Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số <br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy số điểm cực trị của hàm số <br />

Câu 24.D<br />

Giả sử z a bi; w x yi<br />

abxy . Ta có<br />

, , , <br />

f x là 3.<br />

2 2<br />

z32i<br />

1<br />

a<br />

3 b<br />

2<br />

1<br />

I ,<br />

bán kính R 1 .<br />

w<br />

2 2 2 2<br />

1 2i w 2 i x1 y2 x2 y1 x y 0. Suy ra tập hợp điểm N biểu diễn<br />

. Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là hình tròn tâm 3; 2<br />

<br />

số phức w là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng : x y 0<br />

5<br />

d I . Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên .<br />

2<br />

Ta có , <br />

5 2<br />

5 2<br />

zw MN d I, R<br />

1. Suy ra Pmin<br />

1 .<br />

2<br />

2<br />

Khi đó <br />

Câu 25.A<br />

Hàm số xác định khi: x 1 0 x 1<br />

. Vậy tập xác định: 1;<br />

<br />

D .<br />

Câu 26.B<br />

Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.<br />

Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.<br />

Câu 27.C<br />

3 2<br />

2y 7y2x 1x 3 1x 3 2y<br />

1 .<br />

<br />

3 2<br />

<br />

2 y 3y 3y1 y1 2 1x 1x 3 1x 2 1 x .<br />

3<br />

y y x x <br />

2 1 1 2 1 1 1 .<br />

3<br />

3<br />

Xét hàm số f t 2t t trên 0; .<br />

2<br />

Ta có: ft 6t<br />

1 0 với t<br />

0 f t luôn đồng biến trên <br />

Vậy 1 y 1 1x<br />

y 1 1 x .<br />

P x2y x22 1 x với x 1.<br />

Xét hàm số g x 2x2 1 x trên ;1<br />

.<br />

1<br />

Ta có: gx1<br />

<br />

1<br />

x<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên g x :<br />

<br />

1<br />

x 1<br />

1<br />

x<br />

. gx 0 x 0.<br />

0; .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />

Câu 28.A<br />

Vì hàm số<br />

x 2<br />

y <br />

x 1<br />

gx suy ra giá trị lớn nhất của P là: g<br />

<br />

x<br />

max 4 .<br />

;1<br />

có tập xác định D \1 nên hàm số không đồng biến trên ; <br />

Câu 29.A<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi 3m<br />

2.<br />

Câu 30.A<br />

1<br />

<br />

z1<br />

2 i<br />

2<br />

Ta có: 4z<br />

16z170 2<br />

.<br />

1<br />

z2<br />

2 i<br />

2<br />

3 1 3<br />

Khi đó: w12iz 1<br />

i 12i2 i<br />

i 3 2i tọa độ điểm biểu diễn số phức w là: M 3; 2<br />

.<br />

2 2 2<br />

Câu 31.D<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng P theo đoạn chắn: 1 3x2y2z60.<br />

2 3 3<br />

Dễ thấy mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng có phương trình 2x 2yz1 0 vì tích vô hướng của<br />

hai vec-tơ pháp tuyến bằng 0 .<br />

Câu 32.D<br />

x<br />

3<br />

Từ x 2i 34yi<br />

<br />

2 4y<br />

Vậy x 3,<br />

Câu 33.B<br />

1<br />

y .<br />

3<br />

x<br />

3<br />

<br />

1 .<br />

y<br />

<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mặt cầu S có tâm I 4;3; 2<br />

và bán kính R 5.<br />

Gọi H là trung điểm của AB thì IH AB và 3<br />

Gọi M là trung điểm của AB thì AA<br />

BB 2HM<br />

4<br />

dI P R nên P cắt mặt cầu <br />

3<br />

<strong>chi</strong>ếu của H lên P thì HK HM.sin<br />

.<br />

Mặt khác ta có ; <br />

Vậy để AA BB<br />

lớn nhất thì HK lớn nhất<br />

IH nên H thuộc mặt cầu <br />

, M nằm trên mặt phẳng <br />

4 4<br />

3 3<br />

HK đi qua I nên HKmax<br />

R<br />

d I; P3 .<br />

3 3<br />

Vậy AA BB<br />

lớn nhất bằng<br />

Câu 34.A<br />

* Do SA ABCD<br />

43 3<br />

3 3 2418 3<br />

2 <br />

. <br />

3 <br />

.<br />

5 5<br />

SA AC SAC<br />

90.<br />

* Do BC SAB<br />

BC SC<br />

SBC<br />

90.<br />

* Do CE//<br />

AB CE SAD<br />

B<br />

CE SE<br />

SEC<br />

90.<br />

S<br />

A<br />

C<br />

E<br />

S và <br />

S tâm I bán kính R 3 .<br />

P .<br />

5<br />

sin d; P sin<br />

. Gọi K là hình<br />

3 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Suy ra các điểm A , B , E cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông nên mặt cầu đi qua các điểm S , A , B ,<br />

C , E là mặt cầu đường kính SC .<br />

D<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là:<br />

SC<br />

R .<br />

2<br />

Xét tam giác SAC vuông tại A ta có: AC AB 2 a 2 SC AC 2 2a<br />

SC<br />

R a .<br />

2<br />

Câu 35.D<br />

<br />

<br />

3 3 3 3 3<br />

| .<br />

0<br />

0 0 0 0 0<br />

1ln<br />

f x<br />

1ln<br />

f x <br />

3<br />

Ta có K e 4 dx e dx 4dxe. f x dx 4dx4e 4x<br />

4e 12<br />

Vậy K 4e 12 .<br />

Câu 36.D<br />

y 1 y 1 log<br />

Ta có log log<br />

y<br />

y .<br />

x<br />

y 1<br />

log<br />

x<br />

y 1<br />

2logx<br />

y 1<br />

<br />

<br />

x 2 x 1<br />

x x <br />

2<br />

log<br />

x<br />

y 1<br />

log<br />

x<br />

y 2 2logx<br />

y 2<br />

.<br />

2<br />

2 2logx<br />

y 1<br />

2log 1 8 .<br />

2log<br />

x<br />

y 2 <br />

<br />

<br />

Đặt t 2log x<br />

y , do 1 x y logx1logx xlog<br />

x<br />

y t<br />

2 .<br />

Suy ra P x<br />

y <br />

Ta có hàm số f t t<br />

<br />

2 t 1<br />

<br />

1 8.<br />

với t 2.<br />

t<br />

2 <br />

2<br />

2t1t4t 2t4<br />

t<br />

1<br />

f<br />

t <br />

; f 3<br />

t 0<br />

.<br />

t<br />

2<br />

t<br />

4<br />

Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên trên 2; ta được<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P y <br />

2 4<br />

y x y x .<br />

Câu 37.C<br />

g x f x 2 8x<br />

m<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

y <br />

log<br />

x<br />

1 8 log<br />

là 27 đạt được khi t 42log y<br />

x<br />

y 4<br />

x <br />

x <br />

Đặt <br />

2 2<br />

2<br />

fxx1 x 2x gx2x8 x 2 8xm1 x 2 8xm x 2 8xm<br />

2<br />

g<br />

x<br />

0<br />

x<br />

4<br />

2<br />

x 8xm10 1<br />

2<br />

x 8xm0 2<br />

<br />

<br />

2<br />

x 8xm20 3<br />

<br />

Các phương trình 1 , 2 , <br />

<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

3 không có nghiệm chung từng đôi một và 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

x 8xm1 0 với x<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Suy ra gxcó 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 2 và 3<br />

có hai nghiệm phân biệt khác 4<br />

2<br />

16 m<br />

0<br />

m<br />

16<br />

<br />

3 16 m 2 0<br />

<br />

m<br />

18<br />

<br />

m<br />

16 .<br />

16 32 m<br />

0<br />

m<br />

16<br />

<br />

16 32 m<br />

2 0<br />

<br />

m<br />

18<br />

Vì m nguyên dương và m 16 nên có 15 giá trị m cần tìm.<br />

Câu 38.B<br />

Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M . Do đó số tập<br />

2<br />

con gồm 2 phần tử của M là C<br />

10<br />

.<br />

Câu 39.D<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có tứ giác BOKC là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra OKB <br />

Ta có tứ giác KDHC là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra DKH <br />

Từ <br />

1 và <br />

OCB <br />

1<br />

<br />

OCB 2<br />

<br />

2 suy ra DKH OKB . Do đó BK là đường phân giác trong của góc OKH và AC là đường<br />

phân giác ngoài của góc OKH .<br />

Tương tự ta chứng minh được OC là đường phân giác trong của góc KOH và AB là đường phân giác ngoài<br />

của góc KOH .<br />

Ta có OK 4; OH 3 ; KH 5 .<br />

Gọi I , J lần lượt là chân đường phân giác ngoài của góc OKH và KOH .<br />

IO KO 4 4 <br />

Ta có I AC HO ta có IO<br />

IH I 8; 8; 4<br />

.<br />

IH KH 5 5<br />

JK OK 4 <br />

Ta có J AB KH ta có 4 <br />

JK JH J 16;4; 4.<br />

JH OH 3 3<br />

<br />

Đường thẳng IK qua I nhận IK <br />

<br />

16 ; 28 ; 20 <br />

<br />

4 4;7;5<br />

làm vec tơ chỉ phương có phương trình<br />

3 3 3 3<br />

x<br />

84t<br />

<br />

IK: y 8 7t.<br />

<br />

z<br />

4 5t<br />

<br />

OJ 16;4; 4 4 4;1; 1<br />

làm vec tơ chỉ phương có phương trình<br />

Đường thẳng OJ qua O nhận <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x<br />

4t<br />

<br />

OJ :<br />

y t<br />

.<br />

<br />

z<br />

t<br />

Khi đó A IK OJ<br />

<br />

IA 4;7;5<br />

Ta có <br />

, <strong>giải</strong> hệ ta tìm được 4; 1;1 <br />

<br />

A .<br />

<br />

IA, IJ <br />

<br />

60;120; 120 60 1; 2;2<br />

.<br />

và IJ 24;12;0<br />

, ta tính <br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Khi đó đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng <br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

phương trình<br />

Câu 40.B<br />

x 4 y 1 z 1<br />

.<br />

1 2 2<br />

Chọn hệ tọa độ Oxy . Khi đó<br />

Diện tích hình chữ nhật là S1 4<br />

.<br />

Diện tích phần đất được tô màu đen là S2<br />

2 sinxdx4.<br />

Tính diện tích phần còn lại: S S S <br />

<br />

Câu 41.B<br />

Ta có: 2; 2;2<br />

Câu 42.D<br />

A và<br />

<br />

1 2<br />

4 44 1 .<br />

3 <strong>21</strong><br />

PA PB PC .<br />

4<br />

Gọi I là trung điểm của BC AI BC . Mà OA BC nên AI BC .<br />

OBCABC<br />

BC<br />

<br />

Ta có: BC AI <br />

OBC, ABC<br />

<br />

OI,<br />

AI OIA <br />

.<br />

<br />

<br />

BC OI<br />

1 1 2 2<br />

Ta có: OI BC OB OC a 3 .<br />

2 2<br />

Xét tam giác OAI vuông tại A có OA 3<br />

tan OIA OIA<br />

30.<br />

OI 3<br />

OBC , ABC 30 .<br />

<br />

Vậy <br />

Câu 43.C<br />

Ta có tập xác định:<br />

x<br />

<br />

D \1 .<br />

<br />

x1<br />

<br />

x1<br />

<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

nên có<br />

ABC có véc tơ chỉ phương u 1; 2; 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Do lim y 3 và lim y , lim y nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.<br />

Câu 44.B<br />

Do d P<br />

nên vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là vec-tơ pháp tuyến của <br />

<br />

Suy ra một một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là <br />

4; 0; 1<br />

.<br />

u n P<br />

P .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 45.C<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi Aa ;0;0<br />

, B0; b ;0<br />

và 0;0;<br />

<br />

C c với abc 0.<br />

x y z<br />

Phương trình mặt phẳng P đi qua ba điểm A , B , C là 1.<br />

a b c<br />

Vì M 1;2;3 P<br />

nên ta có: 1 2 3 1.<br />

a b c<br />

<br />

AM BC <br />

AM . BC 0<br />

Điểm M là trực tâm của ABC<br />

.<br />

BM AC BM . AC 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AM 1 a;2;3<br />

BC 0; b;<br />

c BM 1;2 b;3<br />

AC a;0;<br />

c<br />

Ta có: , , , <br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

b<br />

c<br />

2b3c0 <br />

2<br />

a<br />

<strong>14</strong><br />

<br />

<br />

<br />

Ta có hệ phương trình: a3c0 a 3c<br />

b<br />

7 .<br />

1 2 3 1 2 3 <strong>14</strong><br />

1 1<br />

c<br />

<br />

a b c 3c 3<br />

c<br />

c 3<br />

2<br />

x y 3z<br />

Phương trình mặt phẳng P là 1<br />

x2y3z<strong>14</strong> 0.<br />

<strong>14</strong> 7 <strong>14</strong><br />

Câu 46.B<br />

log 3x1 3 3x1 8 x 3 .<br />

Ta có <br />

Câu 47.A<br />

2<br />

Đặt MN x, x<br />

0<br />

và OA a, a<br />

0<br />

, a là hằng số.<br />

Ta có MN NA MN.<br />

OA xa<br />

xa<br />

NA NA ON<br />

a<br />

.<br />

SO OA SO<br />

h<br />

h<br />

Khối trụ thu được có bán kính đáy bằng ON và <strong>chi</strong>ều cao bằng MN .<br />

Thể tích khối trụ là V<br />

2<br />

. ON . MN<br />

h<br />

Dấu bằng xảy ra khi 2x hx<br />

x .<br />

3<br />

Câu 48.B<br />

2<br />

2 h<br />

x<br />

..<br />

xa <br />

<br />

h<br />

<br />

<br />

1 2<br />

2h<br />

2<br />

2<br />

a x h x<br />

2<br />

.<br />

2 3<br />

a 2h<br />

2<br />

<br />

2h<br />

3 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2x<br />

du<br />

dx<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

2<br />

u<br />

ln x<br />

9<br />

x<br />

9<br />

Đặt<br />

<br />

<br />

<br />

v x x x <br />

v<br />

<br />

2<br />

2<br />

d d 9<br />

4 2<br />

Suy ra 4 4 2<br />

2 x 9 2 x 9 2x<br />

x ln x 9 dx ln x 9 . dx<br />

25ln 5 9ln 3 8<br />

2<br />

2 2 x 9<br />

0 0 0<br />

Do đó a 25 , b 9 , c 8 nên T 8.<br />

Câu 49.D<br />

.<br />

1 9 3<br />

27 3<br />

Diện tích đáy: S ABC<br />

.3.3.sin 60 . Thể tích Vlt<br />

S<br />

ABC.<br />

AA<br />

<br />

.<br />

2 4<br />

4<br />

Câu 50.D<br />

2<br />

Ta có: y 3x 6x m.<br />

Hàm số đạt cực tiểu tại<br />

Thử lại: với m 0 thì<br />

<br />

x2 y<br />

2 0m 0.<br />

y<br />

6x<br />

6<br />

2<br />

y 3x 6x<br />

y <br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2 6 0 suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TRƯỜNG THPT ….. KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ<br />

Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />

Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />

123<br />

1 3 2 1<br />

Câu 1. Cho hàm số y x x mxm (m là tham số thực). Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm<br />

3 3<br />

số và trục Ox được <strong>chi</strong>a thành hai phần có diện tích bằng nhau.<br />

A.<br />

2<br />

m . B. m 0. C. m 1. D.<br />

3<br />

1<br />

m .<br />

2<br />

Câu 2. Cho hình chóp S.<br />

ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB BC a 3,<br />

SAB SCB<br />

90<br />

và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2. Tính diện tích mặt cầu<br />

ngoại tiếp hình chóp S.<br />

ABC theo a .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. S 12 a . B. S 16 a . C. S 4 a . D. S 8 a .<br />

2 2 2<br />

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x y z 2x4y6z11 0 và mặt phẳng<br />

P:2x6y3zm 0. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường<br />

tròn có bán kính bằng 3.<br />

m<br />

51<br />

A. m 51<br />

B. m 5<br />

C. <br />

D. m 4<br />

m<br />

5<br />

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ.<br />

Số nghiệm của phương trình <br />

f x1 2 là<br />

A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 3.<br />

Câu 5. <strong>Có</strong> bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1i<br />

z z là số thuần ảo và z<br />

2i<br />

1<br />

A. Vô số. B. 2 . C. 1. D. 0 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 6. Cho a 0 , a 1 , giá trị của log a<br />

3 a bằng<br />

A. 3 . B.<br />

1<br />

1<br />

. C.<br />

3<br />

3 . D. 3 .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 7. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65%<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng từ số vốn ban đầu?.<br />

A. 5 năm. B. 4 năm 1 quý. C. 4 năm 2 quý. D. 4 năm 3 quý.<br />

Câu 8. Cho hàm số<br />

đồng biến trên khoảng nào?<br />

A. ; 2<br />

y f x, hàm số y f ' x<br />

. B. 1;1<br />

2<br />

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số y f x 1<br />

. C. <br />

0;1 .<br />

1; 2 . D. <br />

x<br />

x<br />

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4 2 m.2 2m3 0 có hai nghiệm phân<br />

biệt?<br />

A.<br />

3<br />

1m<br />

. B. m 0.<br />

2<br />

C. m 1. D. m 3 hoặc m 1.<br />

e<br />

1<br />

Câu 10. Cho Fx ( ) 2<br />

2x<br />

là một nguyên hàm của hàm số f ( x)<br />

. Tính I f( x)lnxdx<br />

x<br />

:<br />

A.<br />

2<br />

3<br />

e<br />

I . B.<br />

2<br />

2e<br />

2<br />

e 3<br />

I . C.<br />

2<br />

2e<br />

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d<br />

Tìm tất cả giá trị thức của m để d<br />

d<br />

<br />

.<br />

1 2<br />

2<br />

2<br />

e<br />

I . D.<br />

2<br />

e<br />

1<br />

<br />

x 1 1 y 2z<br />

:<br />

2 m 3<br />

1<br />

2<br />

e 2<br />

I .<br />

2<br />

e<br />

và d<br />

<br />

A. m 1<br />

B. m 5<br />

C. m 1<br />

D. m 5<br />

2<br />

Câu 12. Cho log2b<br />

4,log2c<br />

4 log2<br />

bc .<br />

. Tính <br />

A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 7 .<br />

<br />

Câu 13. Tìm m để phương trình 2sin x mcosx1 m có nghiệm x <br />

;<br />

2 2 <br />

.<br />

A. 2m<br />

6. B. 1m<br />

3. C. 1m<br />

3. D. 3m<br />

1.<br />

Câu <strong>14</strong>. Công thức thể tích V của khối chóp tính theo diện tích đáy B và <strong>chi</strong>ều cao h của nó là:<br />

2<br />

1<br />

A. V Bh<br />

B. V Bh<br />

C. V<br />

3<br />

3<br />

1<br />

Bh<br />

D. V Bh<br />

2<br />

Câu 15. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chẵn chấm xuất hiện là:<br />

A. 0,5. B. 0,3. C. 0, 2. D. 0, 4.<br />

Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x cos x.<br />

2<br />

x 3 y z1<br />

: .<br />

1 1 1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2<br />

x<br />

2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. f xdx sinxC. B. d 1 sin<br />

f x x xC.<br />

2<br />

x<br />

C. f xdx xsinxcosxC. D. f xdx sinxC.<br />

2<br />

Câu 17. Một hình trụ có chu vi đáy bằng 10 cm và có <strong>chi</strong>ều cao là 5cm. Tính thể tích V của hình trụ?<br />

125 3<br />

A. V cm B. V=50 cm 3 . C. V=500 cm 3 . D. V=125 cm 3 .<br />

3<br />

Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng: 5x 2y3x7 0. Tìm tọa độ vectơ<br />

pháp tuyến n của mặt phẳng.<br />

<br />

n 5; 2; 3 .<br />

A. <br />

<br />

B. n <br />

5; 2; 3 .<br />

<br />

n 5; 2;3 .<br />

C. <br />

Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3y z 1 0<br />

<br />

<br />

M 1; 2;1 đến mặt phẳng.<br />

4 3<br />

15<br />

12<br />

A. d B. d C. d D.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

2<br />

x x<br />

4<br />

Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x<br />

trên đoạn 0;2 bằng<br />

x 1<br />

<br />

D. n <br />

5; 2;3 .<br />

. Tính khoảng cách d từ điểm<br />

A. 4 . B. 10 3 . C. 5 . D. 3.<br />

5 3<br />

d <br />

3<br />

Câu <strong>21</strong>. Một hình nón có <strong>chi</strong>ều dài đường sinh và đường kính mặt đáy <strong>đề</strong>u bằng 5 dm. Diện tích xung quanh<br />

của hình nón là:<br />

25<br />

2<br />

A. .<br />

6 dm<br />

25<br />

2<br />

B. .<br />

4 dm<br />

25<br />

2<br />

C. .<br />

2 dm<br />

2<br />

D. 25 dm .<br />

1<br />

Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x<br />

x ln x 1<br />

.<br />

1<br />

A. f xdx C. B. f xdx 2 lnx 1 C<br />

2 lnx<br />

1<br />

.<br />

1<br />

C. f xdx C. D. f xdx lnx 1 C<br />

ln x 1<br />

.<br />

Câu 23. Hàm số<br />

y x x<br />

4 2<br />

2 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br />

A. ( 3; 2) . B. ( 2 ; 1) . C. (0 ; 1) . D. (1 ; 2) .<br />

2x<br />

2<br />

Câu 24. Cho hàm số y có đồ thị là C . M là điểm thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại M<br />

x 2<br />

cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm A;<br />

B thỏa mãn AB 2 5. Gọi S là tổng các hoành độ của tất<br />

cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Giá trị của S bằng:<br />

A. 8 . B. 5. C. 7 . D. 6 .<br />

Câu 25. Cho số phức z 3 i. Tính z .<br />

A. z 4. B. z 10 . C. z 2 2 . D. z 2.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 26. Cho khối chóp có thể tích là<br />

3<br />

a 3<br />

6<br />

và diện tích mặt đáy là<br />

2<br />

a 3<br />

, khi đó <strong>chi</strong>ều cao của khối chóp đó là:<br />

8<br />

3 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A.<br />

4a<br />

3<br />

B. 4a C.<br />

a 3<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D.<br />

a<br />

2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng<br />

đường thẳng d có tọa độ là:<br />

x 8 5 y z<br />

d : . Khi đó vectơ chỉ phương của<br />

4 2 1<br />

A. 4; 2; 1<br />

B. 4; 2; 1<br />

C. 4; 2;1 <br />

D. 4; 2;1<br />

Câu 28. Với những giá trị nào của x thì đồ thị hàm số<br />

y<br />

1<br />

3 x <br />

nằm phía trên đường thẳng y 27.<br />

A. x 2 . B. x 3. C. x 2 . D. x 3.<br />

1 3 2 2<br />

Câu 29. <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị của tham số thực m để hàm số <br />

trị<br />

1,<br />

2<br />

y x x m 3 x 2018 có hai điểm cực<br />

3<br />

P x x 2 2 x 1 đạt giá trị lớn nhất?<br />

x x sao cho biểu thức <br />

1 2 2<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

ax b<br />

Câu 30. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

cx d<br />

A. ad 0 , ab 0. B. ad 0 , ab 0 . C. bd 0, ad 0 . D. bd 0, ab 0 .<br />

Câu 31. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có đúng một điểm cực trị?<br />

4 2<br />

x 1<br />

3<br />

4 2<br />

A. y x 2x<br />

1. B. y . C. y x 4x 2. D. y x 2x<br />

1.<br />

x 2<br />

liên tục trên đoạn ab có đồ thị như hình bên và c<br />

a;<br />

b<br />

y f x<br />

Câu 32. Cho hàm số y f x<br />

;<br />

tích của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />

y<br />

O<br />

y = f(x)<br />

a<br />

. Gọi S là diện<br />

và các đường thẳng y 0, x a , x b .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c<br />

(H)<br />

b<br />

x<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c<br />

A. d<br />

<br />

S f x x f x dx<br />

a<br />

b<br />

. B. S f xdx f xdx.<br />

c<br />

c<br />

b<br />

a<br />

c<br />

4 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5 |<br />

b<br />

C. S f x dx. D. d<br />

<br />

a<br />

c<br />

.<br />

S f x x f x dx<br />

Câu 33. Cho hai số phức<br />

z1 2 3i<br />

,<br />

z2 4 5i<br />

. Số phức<br />

z z1<br />

z2<br />

là<br />

A. z 2 2i. B. z 2 2i. C. z 2 2i. D. z 2 2i.<br />

Câu 34. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính<br />

xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.<br />

95 5 25<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. 313 .<br />

408<br />

102<br />

136<br />

408<br />

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A B <br />

a<br />

c<br />

b<br />

0; 2; 4 , 3;5; 2 . Tìm tọa độ điểm M sao<br />

2 2<br />

cho biểu thức MA 2MB<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

3 7<br />

A. M 1; 3; 2 .<br />

B. M 2; 4;0 .<br />

C. M 3; 7; 2 .<br />

D. M <br />

<br />

; ; <br />

1 .<br />

2 2 <br />

Câu 36. Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng dân<br />

số là 1,1% / năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi vào năm nào?<br />

A. 2050 . B. 2077 . C. 2070 . D. 2093.<br />

3<br />

Câu 37. Tìm tập nghiệm của phương trình x x <br />

log 3 4 log 8 .<br />

3 3<br />

A. . B. 4;1<br />

. C. 4<br />

. D. <br />

2x<br />

3<br />

Câu 38. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng<br />

2x<br />

1<br />

1<br />

3<br />

1<br />

A. y . B. x . C. x . D. y 1.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 39. Cho hình chóp SABCD . có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy<br />

0<br />

ABCD . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45 . Gọi E là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường<br />

<br />

<br />

thẳng DE và SC .<br />

a 38<br />

A.<br />

19<br />

Câu 40.<br />

B.<br />

a 5<br />

5<br />

C.<br />

a 38<br />

5<br />

<strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình<br />

1 .<br />

a 5<br />

D.<br />

19<br />

4<br />

3 x 1 m x 1 2 x<br />

2<br />

1<br />

,m<br />

R<br />

nghiệm?<br />

A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.<br />

2 2 2<br />

Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S :( x 4) ( y5) ( z3) 4. Tìm tọa độ tâm I và bán<br />

kính R của mặt cầu.<br />

I 4;5; 3 và 2<br />

A. <br />

C. 4;5; 3<br />

I và 4<br />

R B. 4; 5;3<br />

R D. 4; 5;3<br />

I và R 2<br />

I và R 4<br />

Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z1i<br />

1, số phức w thỏa mãn w 23i<br />

2. Tìm giá trị nhỏ nhất của<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

z w .<br />

A. 17 3 . B. 13 3. C. 13 3 . D. 17 3.<br />

Câu 43. Cho số dương a khác 1 và các số thực x , y . Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />

A.<br />

x<br />

. B. a<br />

y<br />

x y x y<br />

a a a <br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

xy<br />

a . C.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

x x<br />

a y<br />

a<br />

y<br />

a . D. a x . a<br />

y a<br />

xy<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

có<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 44. Cho<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

f x là hàm số liên tục trên đoạn ab ; và c<br />

a;<br />

b<br />

b c b<br />

A. <br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

f x dx f x dx f x dx. B. f xdx f xdx<br />

f xdx<br />

a a c<br />

b a b<br />

C. <br />

b c c<br />

.<br />

a a c<br />

f x dx f x dx f x dx. D. f xdx f xdx<br />

f xdx<br />

a c c<br />

c b a<br />

.<br />

a c b<br />

Câu 45. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A' B ' C ' D ', biết AC ' a 6<br />

3<br />

3<br />

a 3<br />

3<br />

3<br />

A. V 2a<br />

2 B. V C. V 3a<br />

2 D. V 2a<br />

6<br />

3<br />

Câu 46. Cho các số phức<br />

z1 32i<br />

,<br />

z2 32i<br />

. Phương trình bậc hai có hai nghiệm<br />

z1<br />

và<br />

z2<br />

là<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. z 6z13 0. B. z 6z13 0. C. z 6z13 0. D. z 6z13 0.<br />

Câu 47. Cho hình trụ có diện tích đáy là B , <strong>chi</strong>ều cao là h và thể tích là V . Chọn công thức đúng?<br />

1<br />

3V<br />

A. B Vh. B. V hB. C. h . D. V hB.<br />

3<br />

B<br />

Câu 48. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?<br />

u1<br />

1<br />

A. Dãy số u n , xác định bởi hệ : <br />

un<br />

un<br />

1<br />

2 n*: n2<br />

B. Dãy số các số tự nhiên 1;2;3;...<br />

C. Dãy số <br />

n<br />

u , xác định bởi công thức u 3 1 với n *<br />

n<br />

D. Dãy số 2;2; 2;2;...; 2;2; 2;2;...<br />

n<br />

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng lần lượt có phương trình<br />

x3 y1<br />

z<br />

d : , P: x3y2z60. Phương trình hình <strong>chi</strong>ếu của đường thẳng d lên mặt phẳng là:<br />

2 1 1<br />

A.<br />

x<br />

131t<br />

<br />

y<br />

1 5t<br />

<br />

z<br />

2 8t<br />

B.<br />

x<br />

131t<br />

<br />

y<br />

3 5t<br />

<br />

z<br />

2 8t<br />

C.<br />

x<br />

131t<br />

<br />

y<br />

1 5t<br />

<br />

z<br />

2 8t<br />

D.<br />

x<br />

131t<br />

<br />

y<br />

1 5t<br />

<br />

z<br />

2 8t<br />

Câu 50. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới đây?<br />

A.<br />

y<br />

4<br />

x<br />

1. B.<br />

y x x<br />

4 2<br />

2 1. C.<br />

y<br />

4<br />

x 1. D.<br />

y x x<br />

4 2<br />

2 1.<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN<br />

Mã <strong>đề</strong> [123]<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 <strong>14</strong> 15 16 17 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />

D A C A B C B D A B C C C B A D D C D D C B D A B<br />

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />

A B A C A D A B A B B D C A A B D B C A C D D C B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1.D<br />

TXĐ: D .<br />

2<br />

y ' x 2x m.<br />

Yêu cầu bài toán suy ra đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt nên:<br />

2<br />

+ x 2xm 0 có hai nghiệm phân biệt y 01m0m<br />

1<br />

+ Tâm đối xứng I 1; 1 2m<br />

của đồ thị hàm số phải thuộc trục Ox .<br />

1<br />

Yêu cầu bài toán tương đương với IOx 12m0 m t/m.<br />

2<br />

Câu 2.A<br />

Dựng hình vuông ABCD SD mp ABCD.<br />

Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC chính là mặt cầu<br />

ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .<br />

DH SC HSC<br />

mà BC SCDDH SBC.<br />

Kẻ <br />

Mặt khác<br />

AD // BC D A; SBC d D; SBC DH a 2<br />

<br />

1 1 1<br />

Tam giác SCD vuông tại D, có SD a<br />

2 2 2<br />

DH SD CD<br />

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là<br />

SB a 12<br />

R a 3<br />

2 2<br />

Vậy diện tích mặt cầu cần tính là 2<br />

Câu 3.C<br />

Mặt cầu có tâm <br />

1; 2;3<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

S R a a<br />

4 2 4 3 12 <br />

2 .<br />

I và bán kính <br />

6<br />

2 2 2<br />

R 1 2 3 11<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

7 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3 nên<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2<br />

d I; P R r<br />

259 4<br />

Ta có: d I P<br />

<br />

<br />

<br />

2. 1 6. 2 3.3m<br />

; 4 4<br />

2<br />

2 2<br />

2 6 3<br />

m23 28 m51<br />

m 23 28<br />

<br />

<br />

m 23 28<br />

<br />

m5<br />

Câu 4.A<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số đã cho ta suy ra bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số y f x<br />

1<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình <br />

Câu 5.B<br />

Đặt z a bi với ab , ta có: 1 i<br />

z z<br />

f x1 2có 5 nghiệm.<br />

1i abi abi<br />

2ab ai.<br />

<br />

Mà 1i<br />

z z là số thuần ảo nên 2ab<br />

0<br />

b 2a.<br />

như sau:<br />

a<br />

1<br />

2<br />

Mặt khác z2i<br />

1 nên a b2 2<br />

2<br />

1 a 2a2 2<br />

2<br />

1<br />

5a<br />

8a30<br />

<br />

3 . a <br />

5<br />

Ứng với mỗi a ta tìm được một b duy nhất, vậy có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />

Câu 6.C<br />

1 1<br />

Ta có log a 3 log<br />

a a<br />

3 a 3<br />

.<br />

Câu 7.B<br />

n<br />

1, 65 <br />

Số tiền của người ấy sau n kỳ hạn là T 151<br />

<br />

100 .<br />

n<br />

1, 65 <br />

4<br />

Theo <strong>đề</strong> bài, ta có 151 20 n<br />

log 1,65<br />

17,56<br />

.<br />

100 <br />

3<br />

Câu 8.D<br />

2<br />

Ta có y2. x fx<br />

1<br />

x<br />

0<br />

x<br />

0 <br />

y 0 <br />

x1<br />

2<br />

fx<br />

1<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

2<br />

2 2 2<br />

Dựa vào đồ thị, ta có x x fx<br />

<br />

1 100<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 x 1<br />

0 111 2 1 0<br />

1 x 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

……<br />

Bảng xét dấu y:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

Dựa vào bảng xét dấu y hàm số y f x 1<br />

Câu 9.A<br />

x<br />

Đặt t 2 , t 0 .<br />

2<br />

Thay vào phương trình: t 2mt2m 3 1 .<br />

Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt<br />

<br />

<br />

0<br />

b<br />

S<br />

0<br />

a<br />

c<br />

P<br />

0<br />

a<br />

Câu 10.B<br />

2<br />

<br />

0;1 .<br />

đồng biến trên khoảng <br />

<br />

m 2m<br />

3 0<br />

<br />

3<br />

2m0 1m<br />

.<br />

2<br />

2m<br />

3 0<br />

1<br />

Do Fx ( ) 2<br />

2x<br />

là một nguyên hàm của hàm số<br />

Tính<br />

e<br />

I f( x)lnxdx. Đặt<br />

1<br />

Khi đó .ln <br />

Câu 11.C<br />

1<br />

1<br />

ln x<br />

u dx du<br />

<br />

x<br />

.<br />

fxdx<br />

dv<br />

<br />

f x<br />

v<br />

x<br />

<br />

I f x x x<br />

e<br />

e f<br />

1<br />

d<br />

1<br />

e 1<br />

e<br />

.ln x <br />

2 2<br />

x x<br />

1<br />

1<br />

2x<br />

1<br />

Đường thẳng ,<br />

<br />

<br />

u1 2; m; 3<br />

d d lần lượt có vectơ chỉ phương là:<br />

<br />

1 2<br />

và <br />

2 1 2 1 2<br />

có hai nghiệm dương phân biệt<br />

f ( x)<br />

f( x) 1 <br />

<br />

1<br />

nên 2 f x .<br />

2<br />

x x 2x<br />

<br />

x<br />

2<br />

e 3<br />

.<br />

2<br />

2e<br />

<br />

<br />

u 1;1;1 , d d u . u 0 m1<br />

Câu 12.C<br />

4<br />

log<br />

2<br />

b4 b2 16<br />

4<br />

1<br />

, log<br />

2<br />

c 4 c<br />

2<br />

.<br />

16<br />

2 2 1 <br />

Vậy log2bclog<strong>21</strong>6 . 4<br />

.<br />

16 <br />

Câu 13.C<br />

<br />

1 m1cosx12sinx<br />

Vì: x <br />

;<br />

2 2 <br />

nên 1 cos 0<br />

x do đó:<br />

x x<br />

1<br />

4sin cos<br />

1 2sinx 2 2 1 2 x x<br />

m m m tan 1 2 tan<br />

1 cos x<br />

2 x<br />

<br />

<br />

2cos<br />

2 2 2<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

9 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

x<br />

2m 2tan <br />

3<br />

2 Vì <br />

x<br />

2 ; <br />

<br />

<br />

2 <br />

nên x <br />

<br />

4 2 4<br />

2 2<br />

x x x x<br />

Do đó 1 tan 1 1 2 tan 3 1 2 tan 9 2 2 tan 3 6<br />

2 2 2 2<br />

Vậy: 22m61m 3.<br />

Câu <strong>14</strong>.B<br />

Câu 15.A<br />

Câu 16.D<br />

Câu 17.D<br />

Giải:<br />

Bán kính đáy là: r=5cm, thể tích là: V=.5 2 .5=125 cm 3 .<br />

Câu 18.C<br />

Câu 19.D<br />

1611 5 3<br />

d <br />

3 3<br />

Câu 20.D<br />

Hàm số luôn xác định trên 0;2 .<br />

Mặt khác<br />

f<br />

x<br />

x<br />

<br />

2<br />

<br />

2x3<br />

2<br />

x 1<br />

<br />

; f x<br />

<br />

<br />

x<br />

3<br />

0;2<br />

0<br />

<br />

.<br />

x 1<br />

0;2<br />

10<br />

3<br />

Ta có: f 04; f 13; f 2 . Vì vậy f<br />

<br />

x f <br />

Câu <strong>21</strong>.C<br />

Diện tích xung quanh của hình nón là:<br />

Câu 22.B<br />

S<br />

xq<br />

min 1 3 .<br />

0;2<br />

5 25<br />

rl<br />

<br />

.5 <br />

2 2<br />

1 1<br />

f xdx dx dlnx12 lnx1 C.<br />

x ln x1 ln x1<br />

<br />

Câu 23.D<br />

Câu 24.A<br />

2x<br />

2<br />

Hàm số y có TCĐ:<br />

1<br />

x 2<br />

: x 2;<br />

TCN : y 2<br />

2<br />

Tiếp tuyến của C tại M có phương trình:<br />

2<br />

2x<br />

2<br />

:<br />

y xx<br />

2 0<br />

<br />

x 2<br />

x 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

0<br />

0<br />

2x<br />

<br />

0<br />

+) 1<br />

A2;<br />

<br />

x0<br />

2 <br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+) B2x<br />

2;2<br />

<br />

2 0<br />

<br />

2 0<br />

2 ;<br />

x<br />

+) AB x<br />

<br />

Vì AB 2 5 nên<br />

Vậy S 0134 8.<br />

Câu 25.B<br />

Ta có<br />

z<br />

0<br />

4 <br />

<br />

2 <br />

2<br />

AB x0 x0 x0 x0<br />

2 2<br />

z 3 1 10 .<br />

Câu 26.A<br />

3 2<br />

3 3 4<br />

V=B. h h V a :<br />

a a<br />

B 6 8 3<br />

Câu 27.B<br />

Câu 28.A<br />

x 1<br />

Ta có: 3 27 x 1 3 x 2 .<br />

Câu 29.C<br />

Ta có<br />

2 2<br />

<br />

y x 2x m 3<br />

Xét phương trình<br />

20 0; 4; 1; 3.<br />

2 2<br />

<br />

<br />

y x 2x m 3 0 1<br />

2<br />

Hàm số có hai điểm cực trị x1,<br />

x2<br />

PT có hai nghiệm phân biệt <br />

4m<br />

02m 2.<br />

x1x22<br />

Khi đó x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm của PT. Áp dụng ĐL Viet ta có: 2<br />

.<br />

xx 1 2m<br />

3<br />

<br />

2 2<br />

P x x 2 2 x 1 x x 2 x x 2 m 36 m 9<br />

1 2 2 1 2 1 2<br />

Xét f mm 2 9, m 2;2. Ta có 2<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

f m m<br />

Từ BBT ta thấy với m f m f m<br />

2; 2 9 5 9 . Đẳng thức xảy ra khi m 0 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy có duy nhất một giá trị của m để biểu thức P đạt GTLN.<br />

Câu 30.A<br />

d d<br />

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 0 0<br />

c<br />

c<br />

.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a<br />

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 0 .<br />

c<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d a ad<br />

Do đó 0 0ad<br />

0.<br />

2<br />

c c c<br />

b<br />

b<br />

Với y 0<br />

x , khi đó từ hình vẽ ta được 0ab<br />

0.<br />

a<br />

a<br />

b<br />

b<br />

Với x 0 y , khi đó từ hình vẽ ta được 0 bd 0<br />

d<br />

d .<br />

Câu 31.D<br />

4 2<br />

3<br />

Ta có y x 2x<br />

1.<br />

y 4x 4x, y 0 x 1.<br />

Vậy đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.<br />

A sai vì có 3 cực trị.<br />

B sai vì không có cực trị.<br />

C sai vì có hai cực trị.<br />

Câu 32.A<br />

x ac ;<br />

Ta có f x 0, và f x 0, x cb<br />

; <br />

b<br />

d d <br />

S f x x<br />

a<br />

c<br />

b<br />

nên diện tích hình phẳng là:<br />

f x x f x dx<br />

f xdx<br />

f xdx<br />

<br />

a<br />

c<br />

c<br />

a<br />

b<br />

f xdx f xdx.<br />

Câu 33.B<br />

z z1z2 23i45i 2 2i.<br />

Câu 34.A<br />

Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp chứa 18 viên bi.Suy ra số phần tử của không<br />

5<br />

gian mẫu là C 18<br />

8568 .<br />

Gọi A là biến cố '' 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng '' . Ta có các trường hợp thuận<br />

lợi cho biến cố A là:<br />

1 1 3<br />

● TH1: Chọn 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh nên có C . C . C cách.<br />

6 7 5<br />

2 2 1<br />

6. 7.<br />

5<br />

1 1 3 2 2 1<br />

6 7 5 6 7 5<br />

● TH2: Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh nên có C C C cách.<br />

Suy ra số phần tử của biến cố A là A C . C . C C . C . C 1995.<br />

A<br />

1995 95<br />

Vậy xác suất cần tính PA .<br />

8568 408<br />

Câu 35.B<br />

<br />

<br />

; ; AM a; b2; c4 , BM a3; b5; c2<br />

Gọi M abcsuy ra <br />

2 2 2<br />

Khi đó MA 2MB a b 2 c 4 2a 3 b 5 c<br />

2<br />

c<br />

2 2 2 2 2<br />

2 2<br />

<br />

2MB<br />

36. Dấu “=” xảy ra abc <br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

3a 12a3b 24b3c 96 3 a2 3 b4 2<br />

3c<br />

36 36<br />

2 2<br />

Vậy MA<br />

min<br />

; ; 2;4;0 .<br />

Câu 36.B<br />

Dân số thế giới được ước tính theo công thức S Ae . ni , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là<br />

dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm.<br />

ni<br />

1,1%. n<br />

Theo <strong>đề</strong> bài ta có: S Ae . 180 90e n 63.01338005 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c<br />

a<br />

c<br />

b<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Vậy sau khoảng hơn 63 năm thì dân số Việt Nam đạt ngưỡng 180 triệu hay vào khoảng năm 2077 .<br />

Câu 37.D<br />

x<br />

1<br />

3<br />

<br />

3<br />

x<br />

3x40<br />

<br />

Ta có: log3x<br />

3x4log38<br />

<br />

1 1<br />

3<br />

x<br />

x .<br />

x 3x48<br />

<br />

x<br />

4<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 38.C<br />

Câu 39.A<br />

<br />

<br />

SA ABCD AC là hình <strong>chi</strong>ếu của SC trên<br />

<br />

<br />

ABCD 0<br />

SCA<br />

45 , SAC vuông cân tại A SA<br />

a 2<br />

Dựng Cx // DE , Dựng AK Cx cắt DE tại H và cắt Cx<br />

tại K . suy ra DE//<br />

SCK . Trong SAK<br />

<br />

CD. AI 3a<br />

HF SK HF SCI , AK ,<br />

CI 5<br />

dựn <br />

1 a<br />

HK AK , SK AK SA<br />

<br />

3 5<br />

2 2 a 95<br />

SA. HK a 38<br />

dDE, SCdH,( SCI)<br />

HF <br />

SK 19<br />

Câu 40.A<br />

x1 x1<br />

Điều kiện x≥1. Phương trình đã cho 3 24<br />

m<br />

. Đặt t 4<br />

x1 x1<br />

2<br />

x 1 2<br />

3t 2 t m 2 .<br />

Với x 1 nên t 4 41<br />

x 1 x 1<br />

biến <strong>thi</strong>ên<br />

5<br />

0≤ t


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 43.B<br />

Câu 44.C<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b<br />

a<br />

f xdx f xdx FbFaFaFc<br />

Fb Fc<br />

a<br />

Câu 45.A<br />

c<br />

3 3<br />

Cạnh hình lập phương là: a 2 V ( a 2) a 2 2<br />

Câu 46.C<br />

Do z1 3 2i, z2 3 2i<br />

là hai nghiệm của phương trình nên<br />

zz zz<br />

z32iz32i0<br />

z<br />

2<br />

Câu 47.D<br />

Câu 48.D<br />

1 2<br />

0<br />

Câu 49.C<br />

Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với<br />

<br />

có vectơ pháp tuyến nQ ud, u <br />

P<br />

1; 5; 7<br />

f xdx.<br />

2<br />

3 40<br />

z 6z13 0.<br />

Đường thẳng là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của d lên chính là giao tuyến của và. Do đó điểm trên A1;1; 2<br />

Trong đó A ( P)<br />

Vectơ chỉ phương của :<br />

3 2 2 1 1 3<br />

u nP, n <br />

Q <br />

; ; 31;5; 8<br />

5 7 7 1 1 5<br />

x131t<br />

<br />

PTTS của : y 15t t<br />

<br />

<br />

z<br />

2 8t<br />

Câu 50.B<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b<br />

c<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>14</strong> |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 |<br />

Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />

Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />

155<br />

Câu 1. Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể <strong>nước</strong> bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình chữ nhật<br />

3<br />

<strong>chi</strong>ều dài dm<br />

và <strong>chi</strong>ều rộng rm với d 2. r Chiều cao bể <strong>nước</strong> là hmvà thể tích bể là 2 m . Hỏi <strong>chi</strong>ều<br />

cao bể <strong>nước</strong> như thế nào thì <strong>chi</strong> phí xây dựng là thấp nhất?<br />

2 2<br />

A. <br />

3 3 m B. 2 3 3 m C. 3 3 2 m D. 3 3<br />

2 2 m<br />

1 3 2 2<br />

Câu 2. Cho hàm số : y x mx xm có đồ thị C m . Tất cả các giá trị của tham số m để C m cắt<br />

3 3<br />

2 2 2<br />

trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2,<br />

x<br />

3<br />

thỏa x1 x2 x3 15 là<br />

A. m 1 hoặc m 1.<br />

B. m 1.<br />

C. m 0 . D. m 1.<br />

2<br />

2<br />

Câu 3. Cho A 1sin<br />

xdx<br />

và B sin xdx . Tính A B.<br />

2<br />

A. AB1 C. B. AB x C. C. A B x C. D. AB2x C.<br />

Câu 4. Cho hàm số y x1 4 x.<br />

<strong>Có</strong> bao nhiêu mệnh <strong>đề</strong> sau đây đúng?<br />

5 <br />

Hàm số đã cho nghịch biến trên ;4 .<br />

2<br />

<br />

Hàm số đã cho nghịch biến trên 1; 4 .<br />

5 <br />

Hàm số đã cho đồng biến trên 1; .<br />

2 <br />

Hàm số đã cho nghịch biến trên .<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

2<br />

2x<br />

5x<br />

1 1 <br />

Câu 5. Số nghiệm của phương trình 2 là<br />

8<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.<br />

Câu 6. Cho hình hộp ABCD.<br />

EFGH có đáy là hình thoi cạnh bằng a,<br />

góc o<br />

BAD 60 . Giá trị của<br />

<br />

ABEG . bằng<br />

A.<br />

2<br />

3a . B.<br />

2<br />

2<br />

a 6<br />

. C.<br />

3<br />

2<br />

2<br />

a 3a . D. .<br />

2<br />

2<br />

Câu 7. Điểm M biểu diễn số phức z 3 2i<br />

trong mặt phẳng tọa độ phức là:<br />

A. M ( 3; 2). B. M (2;3).<br />

C. M (3; 2).<br />

D. M (3;2).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A1;4; 1 , B2;4;3 , C2;2; 1<br />

Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và song song với BC là<br />

A.<br />

x<br />

1<br />

<br />

y 4 t .<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

B.<br />

x<br />

1<br />

<br />

y 4 t .<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

C.<br />

x<br />

1<br />

<br />

y 4 t .<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

D.<br />

.<br />

x<br />

1<br />

<br />

y<br />

4 t .<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 9. Một hình nón có đường kính đáy là 2a<br />

3<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nón đó theo a .<br />

A.<br />

3<br />

a 3 . B.<br />

Câu 10. Trong mặt phẳng phức .<br />

0<br />

, góc ở đỉnh là 120 . Tính thể tích của khối<br />

3<br />

3<br />

3 a . C. a . D.<br />

3<br />

2 3 a .<br />

2<br />

Oxy Tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn <br />

tròn C . Khoảng cách từ tâm I của đường tròn C đến trục tung bằng bao nhiêu ?<br />

A. dI, Oy 1. B. dI, Oy 2. C. dI, Oy<br />

0. D. <br />

<br />

Câu 11. Cho vectơ u 1; 3; 4<br />

, tìm vectơ cùng phương với vectơ u <br />

<br />

A. b <br />

2; 6; 8 .<br />

<br />

B. c <br />

<br />

2; 6;8 .<br />

<br />

d 2;6;8 .<br />

C. <br />

z z zi i<br />

3 là đường<br />

d I, Oy 2.<br />

<br />

D. a <br />

2; 6; 8 .<br />

Câu 12. Cho hình chóp SABCD . có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N,<br />

K lần lượt là<br />

trung điểm của CD, CB,<br />

SA . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNK là một đa giác H .<br />

Hãy chọn khẳng định đúng.<br />

A. <br />

B. <br />

C. <br />

D. <br />

H là một hình bình hành.<br />

H là một tam giác<br />

H là một hình thang, không phải hình bình hành.<br />

H là một ngũ giác.<br />

Câu 13. Cho hàm số<br />

có f x <br />

y f x<br />

x<br />

<br />

x1<br />

x<br />

lim 1 và lim f . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang là các đường y 1 và y 1.<br />

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.<br />

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.<br />

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 và tiệm cận đứng x 1.<br />

Câu <strong>14</strong>. Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường<br />

tròn x 2 y 2 16, cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được <strong>thi</strong>ết diện là tam giác <strong>đề</strong>u. Thể tích<br />

của vật thể là:<br />

32 3<br />

A. V . B.<br />

3<br />

Câu 15. Cho hình chóp .<br />

biết AB a, SA a .<br />

A.<br />

3<br />

a<br />

.<br />

3<br />

O<br />

y<br />

32 256 3 256<br />

V .<br />

C. V . D. V .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

SA ABC , đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u. Tính thể tích khối chóp SABC .<br />

S ABC có <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B.<br />

3<br />

a 3<br />

. C.<br />

12<br />

Câu 16. <strong>Có</strong> bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện<br />

2 2<br />

z | z|<br />

z<br />

?<br />

3<br />

a 3<br />

. D.<br />

4<br />

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

x<br />

3<br />

a .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 17. Cho hàm số y f( x)<br />

có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y f( x)<br />

như hình vẽ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hỏi hàm số y f( x)<br />

có bao nhiêu cực tiểu?<br />

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

M 1;1;1 , N 2;3;4 , P 7;7;5 . Tìm tọa độ điểm Q để<br />

Câu 18. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm <br />

tứ giác MNPQ là hình bình hành.<br />

A. Q6; 5;2. B. Q6; 5; 2. C. Q 6;5; 2<br />

. D. 6;5;2<br />

Q .<br />

Câu 19. Anh Bình vay ngân hàng 2 tỷ đồng để xây nhà và trả dần mỗi năm 500 triệu đồng. Kỳ trả đầu tiên<br />

là sau khi nhận vốn với lãi suất trả chậm 9 một năm. Hỏi sau mấy năm anh Bình mới trả hết nợ đã vay?<br />

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .<br />

Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A(2;1; 1), B(3;0;1),C(2; 1;3) và D thuộc trục<br />

Oy . Biết VABCD<br />

5 và có hai điểm D10; y1;0 , D20; y<br />

2;0<br />

thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó y 1<br />

y 2<br />

bằng<br />

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0.<br />

Câu <strong>21</strong>. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. Nếu fx 0 0 và f x 0 0 thì hàm số đạt cực đại tại x<br />

0<br />

.<br />

B. Nếu f x<br />

đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x<br />

0<br />

và f x liên tục tại x<br />

0<br />

thì hàm số y f x<br />

đạt cực đại tại điểm x<br />

0<br />

.<br />

C. Hàm số y f x<br />

đạt cực trị tại x<br />

0<br />

khi và chỉ khi x<br />

0<br />

là nghiệm của f x 0.<br />

D. Nếu fx 0 0 và fx 0 0 thì x<br />

0<br />

không là điểm cực trị của hàm số y f x.<br />

Câu 22. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường<br />

cao là a 3 .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. a . B. a 3 . C. 2 a . D. 2 a 3.<br />

Câu 23. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là abc. , , Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình<br />

hộp chữ nhật đó. Tính diện tích của hình cầu ( S ) theo abc. , ,<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

A. ( a b c ). B. 2 ( a b c ). C. 4 ( a b c ). D. ( )<br />

2 a b c .<br />

Câu 24. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào không phải là cấp số nhân?<br />

2 3 4<br />

1 1 1 1<br />

1 1 1<br />

A. 3;3 ;3 ;3 B. 1; 2; 4;8;16;32 C. ; ; ; D. 4;2;1; ; ;<br />

2 4 6<br />

<br />

2 4 8<br />

Câu 25. Bất phương trình log2x3log2 x2<br />

1 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?<br />

A. Nhiều hơn 3. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

3x<br />

1<br />

Câu 26. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f( x)<br />

e <br />

.<br />

3x<br />

1 3x<br />

1<br />

A. F( x) 3x1 e C.<br />

B. F( x) e <br />

C.<br />

3<br />

1 3x1<br />

3x<br />

1<br />

C. F( x) e C.<br />

D. F( x) e <br />

C.<br />

3<br />

Câu 27. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.<br />

B. Góc giữa hai đường thẳng a và b luôn là góc nhọn.<br />

C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khib song song với c .<br />

D. Góc giữa hai đường thẳng a và b và bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b và c song song<br />

hoặc trùng nhau.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 28. Số hạng tổng quát trong khai triển của 1 2x 12<br />

là<br />

A.<br />

12<br />

( 1) k C k 2<br />

k x k . B.<br />

Câu 29. Cho hàm số f x ln x 2 2x<br />

k 2 k 12k<br />

C x . C.<br />

12 12<br />

( 1) k C k 2x k . D. C k 2 k x k .<br />

12<br />

. Tập nghiệm phương trình ' 0<br />

A. 0; 2 . B. 1; 0 . C. 1. <br />

D. .<br />

2 2 2<br />

Câu 30. Tâm I của mặt cầu S: x1 y2<br />

z 9<br />

là:<br />

A. I 1; 2; 0 .<br />

B. I 1; 2;1 .<br />

C. I 1; 2; 0 .<br />

D. I <br />

f x là tập nào sau đây:<br />

1; 2; 0 .<br />

Câu 31. Cho hình chóp SABCD . có đáy là hình thoi cạnh a , góc 0<br />

ABC 60 ,<br />

SA ABCD,<br />

SA a 3<br />

. Gọi là góc giữa SA và mặt phẳng <br />

SCD . Tính tan .<br />

A. 1 2 . B. 1 3 . C. 1 4 . D. 1 5 .<br />

Câu 32. Biết rằng<br />

<br />

2<br />

3<br />

sin .cos<br />

x x dx a<br />

ln<br />

b . Tính giá trị của biểu thức A 2a6b<br />

4 c.<br />

2<br />

cos x 2 c<br />

0<br />

A. A 71.<br />

B. A 27.<br />

C. A 25.<br />

D. A <strong>14</strong>.<br />

A 3; 2; 2 , B 3; 2;0 , C 0; 2;1 D 1;1; 2 . Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt<br />

Câu 33. Cho 4 điểm và <br />

phẳng ( BCD ) có phương trình là:<br />

A. x3 y2 2 z2<br />

2<br />

<strong>14</strong>.<br />

B. x y z <br />

C. x3 2 y2 2 z2<br />

2<br />

<strong>14</strong>.<br />

D. x y z <br />

2 2 2<br />

3 2 2 <strong>14</strong>.<br />

2 2 2<br />

3 2 2 <strong>14</strong>.<br />

Câu 34. Cho hai số phức z1 1 i và z2 5 2i. Tính môđun của số phức z1 z2.<br />

A. 5. B. 5 . C. 7. D. 7 .<br />

Câu 35. Cho log25 a,log35 b . Khi đó giá trị của log6<br />

5 tính theo a và b là<br />

2 1 ab<br />

A. a b<br />

2 .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. a<br />

b.<br />

a<br />

b<br />

a<br />

b<br />

Câu 36. Cho hàm số y f x<br />

\ 1 , có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

xác định và liên tục trên <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng ?<br />

A. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận.<br />

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y 1 và tiệm cận ngang x 2.<br />

C. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận.<br />

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 2.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

3 2<br />

Câu 37. Hàm số y x 6x 9x 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3 2<br />

phương trình | x| 6x 9| x| 2m<br />

0 có sáu nghiệm phân biệt.<br />

A. m 1.<br />

B. 3 m 1. C. m 3.<br />

D. 1 m 3.<br />

Câu 38. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án<br />

A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />

4 2<br />

3<br />

A. y x 2 x . B. y x 3. x C.<br />

-1<br />

O<br />

-2<br />

2<br />

y<br />

3<br />

y x x<br />

1<br />

3. D.<br />

3<br />

Câu 39. Tìm điểm cực đại x<br />

0<br />

của hàm số y x 12x 1.<br />

A. x0 1.<br />

B. x0 2.<br />

C. x0 2.<br />

D. x0 0.<br />

1<br />

Câu 40. Tìm nguyên hàm của hàm số f x<br />

.<br />

3x<br />

2<br />

dx<br />

1 dx<br />

A. ln 3 x 2 C<br />

.<br />

B. ln 3 2 .<br />

3x<br />

2 3<br />

<br />

3 2 x C<br />

x<br />

dx<br />

1 dx<br />

C. ln 3 x 2 C<br />

.<br />

D. 3ln 3 2 .<br />

3x<br />

2 3<br />

<br />

3 2 x C<br />

x<br />

Câu 41. Cho a0, b0, a1.<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

1<br />

A. log<br />

1<br />

b log b.<br />

B. log 1.<br />

a<br />

a <br />

a<br />

a<br />

x<br />

4 2<br />

y x 2 x .<br />

C. log b log b<br />

<br />

a<br />

.<br />

D. log 1 1.<br />

a a<br />

<br />

Câu 42. Một <strong>đề</strong> trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh<br />

làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng<br />

được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A.<br />

63<br />

16384 . B. 9<br />

10 . C. 9<br />

65536<br />

Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A3; 2; 2, B 3; 2; 0<br />

, 0; 2;1<br />

Phương trình mặt phẳng ABC là:<br />

D.<br />

9<br />

20 .<br />

C .<br />

A. 2x3y6z<br />

0. B. 4y2z3 0. C. 3x 2y1 0. D. 2yz3 0.<br />

Câu 44. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Môđun của số phức z là một số âm.<br />

B. Môđun của số phức z là một số thực.<br />

C. Môđun của số phức z a bi là<br />

2 2<br />

z a b .<br />

D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.<br />

Câu 45. Cho hàm số y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng 4.<br />

B. Hàm số có ba giá trị cực trị.<br />

C. Hàm số có ba điểm cực trị.<br />

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; và nghịch biến trên khoảng <br />

;0 .<br />

Câu 46. <strong>Có</strong> bao nhiêu loại khối đa diện <strong>đề</strong>u?<br />

A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .<br />

1<br />

Câu 47. Tập xác định của hàm số y x<br />

3<br />

là<br />

A. D ;0 .<br />

B. D (0; ). C. D .<br />

D. D ( ;0).<br />

Câu 48. Trong bốn hàm số sau đây, hàm số nào có họ nguyên hàm f xdx xsin xcos<br />

xC<br />

?<br />

A. f x cos xsin x 1. B. f x sin xcos x 1.<br />

C. f x sin xcos x 1. D. f x cos xsin x 1.<br />

Câu 49. Cho hàm số y f( x)<br />

có đạo hàm trên khoảng K . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. Nếu f( x) 0 với mọi x thuộc K thì hàm số đồng biến trên K .<br />

B. Nếu f( x) 0 với mọi x thuộc K thì hàm số đồng biến trên K .<br />

C. Nếu f( x) 0 với mọi x thuộc K thì hàm số đồng biến trên K .<br />

D. Nếu f( x) 0 với mọi x thuộc K thì hàm số đồng biến trên K .<br />

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,<br />

phương trình đường thẳng đi qua điểm A2; 1;3<br />

và<br />

vuông góc với mặt phẳng Oxz là<br />

x<br />

2<br />

x<br />

2<br />

x<br />

2 t<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. y<br />

1 t.<br />

B. y<br />

1 t.<br />

C. y<br />

1 . D. y<br />

1 t.<br />

<br />

z<br />

3<br />

<br />

z<br />

3<br />

<br />

z<br />

3 t<br />

<br />

z<br />

3<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ĐÁP ÁN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mã <strong>đề</strong> [155]<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 <strong>14</strong> 15 16 17 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />

A A B C B D D C C A A D D C B D B D C A B D A C B<br />

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />

B D A D D A B C A C D D B C A B A A A C C B C B B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1.A<br />

Lời <strong>giải</strong>:<br />

2<br />

1<br />

Gọi xx 0<br />

là <strong>chi</strong>ều rộng của đáy suy ra thể tích bể <strong>nước</strong> bằng: V 2 x . h2 h<br />

2<br />

x<br />

6<br />

Diện tích xung quanh hồ và đáy bể là: S 6. xh2x 2 2x 2<br />

x<br />

0<br />

x<br />

6 2<br />

Xét hàm số f x 2x<br />

với x 0.<br />

x<br />

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x <br />

3 3 .<br />

2<br />

1 1 2 2<br />

h <br />

2<br />

x<br />

2<br />

3<br />

<br />

3 3<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

Vậy <strong>chi</strong>ều cao cần xây là m<br />

Câu 2.A<br />

Phương pháp tự luận:<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của ( C ) và đường thẳng d :<br />

1 3 2 2<br />

2<br />

x mx xm 0x1x 3m1x3m2<br />

0<br />

3 3<br />

<br />

x<br />

1<br />

2<br />

x 3m1x3m20 (1)<br />

<br />

g( x)<br />

<br />

m<br />

<br />

C cắt Ox tại ba điểm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1<br />

Gọi x1 1 còn x2,<br />

3<br />

Vậy<br />

.<br />

0 2<br />

9 6 9 0<br />

<br />

g m m <br />

<br />

m 0<br />

.<br />

<br />

g 1 0 6m<br />

0<br />

x2 x3<br />

3m1<br />

1 nên theo Viet ta có <br />

.<br />

xx<br />

2 3<br />

3m2<br />

x là nghiệm phương trình <br />

2 2 2<br />

2<br />

1 2 3 2 3 2 3<br />

x x x 15 1 x x 2x x 15<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

3m1 2 3m2 <strong>14</strong>09m 90 m1m1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy chọn m 1m<br />

1.<br />

Phương pháp trắc nghiệm: Ta kiểm tra ngay trên đáp án<br />

1 3 2 4<br />

+Với m 2 , ta <strong>giải</strong> phương trình bậc ba: x 2x x 0 thu được 3 nghiệm<br />

3 3<br />

x1 6.37..., x2 1, x3<br />

0.62...<br />

Ta chọn những giá trị nhỏ hơn các nghiệm này và kiểm tra điều kiện của bài<br />

toán.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2<br />

2<br />

Cụ thể ta tính <br />

6.4 1 0.63 42.3569 15<br />

loại C,<br />

D.<br />

+Với m 2 , ta làm tương tự thu được 3 nghiệm x1 6.27..., x2 1, x3<br />

1.27...<br />

2 2<br />

Tính 6.2 1 1.3 2<br />

41.13 15 loại<br />

B.<br />

Vậy chọn m 1m<br />

1.<br />

Câu 3.B<br />

A B <br />

dx xC.<br />

Câu 4.C<br />

Tập xác định D [1; 4].<br />

1 1 4 x x1<br />

Tính đạo hàm y <br />

2 x 1 2 4x 2 ( x1)(4 x)<br />

5<br />

y 0 x . Lập bảng xét dấu.<br />

2<br />

Câu 5.B<br />

2 2<br />

PT tương đương 2x 5x13 2x 5x2<br />

0.<br />

PT này có hai nghiệm.<br />

Câu 6.D<br />

Ta có AEGC là hình bình hành nên<br />

<br />

EG AC AB. EG AB. AC AB. AC.cos AB,<br />

AC<br />

Tam giác ABD <strong>đề</strong>u cạnh a<br />

AO <br />

3<br />

a AC 2AO a<br />

2<br />

3,<br />

AB <br />

, CAB<br />

30<br />

<br />

o<br />

Vậy<br />

Câu 7.D<br />

<br />

AB. EG a. a 3cos30<br />

<br />

o 3<br />

a<br />

2<br />

2<br />

.<br />

<br />

<br />

Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2 nên điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M (3;2) Đáp<br />

án A.<br />

Câu 8.C<br />

Gọi d là đường thẳng cẩn tìm.<br />

<br />

BC 0; 2; 42 0;1;2<br />

<br />

<br />

Vì d song song với BC nên d có vectơ chỉ phương ad<br />

0;1;2<br />

<br />

d qua A1; 4; 1<br />

và có vectơ chỉ phương a <br />

d<br />

x<br />

1<br />

<br />

Vậy phương trình tham số của d là y 4 t<br />

<br />

z<br />

1 2t<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 9.C<br />

Gọi S là đỉnh hình nón, O là tâm đáy, A là một điểm thuộc đường tròn đáy.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết dễ suy ra đường tròn đáy có bán kính<br />

R OA<br />

a<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

3(cm)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

và góc 120<br />

0 0<br />

OA a 3<br />

ASO 60 . Xét tam giác SOA vuông tại O , ta có SO a . Do đó<br />

0<br />

2<br />

tan 60 3<br />

<strong>chi</strong>ều cao hình nón là h<br />

a.<br />

2 2 3<br />

Vậy thể tích khối nón là V 1 R h 1 .3 a . a a<br />

.<br />

3 3<br />

Câu 10.A<br />

Gọi M xy , là điểm biểu diễn số phức z x yi x,<br />

y R<br />

2<br />

Ta có : <br />

.<br />

z z zi i<br />

3 iz i 3 y i x 1<br />

3<br />

I<br />

1, 0là tâm đường tròn C <br />

Câu 11.A<br />

<br />

b 2; 6; 8 2a<br />

.<br />

Ta có <br />

Câu 12.D<br />

2 2<br />

x y<br />

1 9<br />

d I, Oy x I<br />

1 . Ta chọn đáp án A.<br />

Gọi I,<br />

J lần lượt là giao điểm của MN<br />

với AB,<br />

AD trong mp ABCD <br />

H SB IK<br />

trong mp SAB<br />

<br />

L SD JK<br />

trong mp SAD<br />

<br />

Vậy <strong>thi</strong>ết diện cần tìm là ngũ giác HKLMN .<br />

Câu 13.D<br />

Theo lý thuyết về tiệm cận;<br />

Câu <strong>14</strong>.C<br />

Giao điểm của <strong>thi</strong>ết diện và Ox là H. Đặt OH x suy ra cạnh của <strong>thi</strong>ết diện là 2 16<br />

x<br />

3<br />

2<br />

diện tại H là Sx ( ) 4(16 x)<br />

.<br />

4<br />

4<br />

2 256 3<br />

Vậy thể tích của vật thể là V 3(16 x ) dx .<br />

3<br />

4<br />

Câu 15.B<br />

2<br />

a 3<br />

Diện tích tam giác đáy S ABC<br />

<br />

4<br />

3<br />

a 3<br />

Thể tích V của khối chóp S.ABC: V .<br />

12<br />

Câu 16.D<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

z abi a,<br />

b là số phức thỏa mãn điều kiện trên. Ta có:<br />

Gọi <br />

J<br />

S<br />

L<br />

D<br />

K<br />

A<br />

M<br />

H<br />

2<br />

C<br />

N<br />

B<br />

. Diện tích <strong>thi</strong>ết<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

<br />

| | 2 2 0 2 2 0<br />

2 2 2 2 2 2<br />

z z z a bi a b a bi a b bi abi a b b ab i<br />

2<br />

a2b<br />

0<br />

<br />

2 <br />

2 0 b 0 <br />

ab0<br />

a b <br />

1<br />

<br />

a <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

b 2ab<br />

0 <br />

<br />

1 <br />

a<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

2 b <br />

<br />

2<br />

phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />

Câu 17.B<br />

Vậy có 3 số<br />

Đồ thị cắt trục hoành tại 5 điểm trong đó có 3 điểm đổi dấu từ âm sang dương suy ra có 3 cự tiểu. Chọn B<br />

Câu 18.D<br />

Gọi điểm cần tìm Qx; y;<br />

z <br />

<br />

MN 1; 2;3 QP 7 x;7 y;5z<br />

<br />

<br />

, <br />

MNPQ là hình bình hành nên<br />

Vậy Q 6;5;2<br />

Câu 19.C<br />

7 x1 x6<br />

<br />

MN QP 7 y 2y<br />

5<br />

5 z 3 <br />

z<br />

2<br />

Kỳ trả nợ đầu tiên là sau khi nhận vốn nên đây là bài toán vay vốn trả góp đầu kỳ.<br />

Gọi A là số tiền vay ngân hàng, B là số tiền trả trong mỗi chu kỳ, d r là lãi suất trả chậm trên một chu<br />

kỳ, n là số kỳ trả nợ.<br />

Số tiền còn nợ ngân hàng trong từng chu kỳ như sau:<br />

+ Đầu kỳ thứ nhất là A B .<br />

.<br />

+ Đầu kỳ thứ hai là ( A B)(1 d) B A(1 d) B(1 d) 1<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2 2<br />

+ Đầu kỳ thứ ba là A(1 d) B(1 d) 1 (1 d) B A(1 d) B<br />

(1 d) (1 d) 1<br />

.<br />

……<br />

+ Theo giả <strong>thi</strong>ết quy nạp, đầu kỳ thứ n là<br />

n<br />

n 1 n 1 n 1 (1 d) 1<br />

A(1 d) B(1 d) ... (1 d) 1 A(1 d)<br />

B<br />

<br />

<br />

d<br />

n<br />

n1 (1 d) 1<br />

Vậy số tiền còn nợ sau n chu kỳ là A(1 d)<br />

B .<br />

d<br />

Trở lại bài toán, để sau n năm anh Bình trả hết nợ thì ta có<br />

n<br />

n<br />

n1 (1 d) 1 n1<br />

1, 09 1<br />

A(1 d) B 0 2.1,09 0,5. 0 n 4,7 .<br />

d<br />

0,09<br />

Vậy phải sau 5 năm anh Bình mới trả hết nợ đã vay.<br />

Câu 20.A<br />

DOy<br />

D(0; y;0)<br />

<br />

Ta có: AB 1; 1; 2 , AD 2; y 1;1 , AC 0; 2; 4<br />

<br />

AB. AC 0; 4; 2 AB. AC<br />

<br />

. AD 4y<br />

2<br />

1<br />

VABCD<br />

5 4y2 5 y 7; y 8<br />

D1 0; 7;0 , D20;8;0<br />

y1y2<br />

1<br />

6<br />

Câu <strong>21</strong>.B<br />

Theo điều kiện đủ của cực trị;<br />

Câu 22.D<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 nên S rh aa a<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

xq<br />

2 2 . 3 2<br />

3.<br />

Câu 23.A<br />

Đường kính của mặt cầu ( S ) chính là đường chéo của hình hộp chữ nhật, nên mặt cầu ( S ) có bán kính<br />

1<br />

r a b c<br />

2<br />

2 2 2<br />

. Do đó diện tích mặt cầu ( )<br />

Câu 24.C<br />

S là:<br />

S r a b c<br />

2 2 2 2<br />

4 ( ).<br />

Câu 25.B<br />

Bất phương trình có tập nghiệm là 3; 4 . <strong>Có</strong> 1 nghiệm nguyên dương. Chọn B<br />

Câu 26.B<br />

1 3x1 3x<br />

1<br />

e C <br />

<br />

e<br />

.<br />

3 <br />

Câu 27.D<br />

Câu 28.A<br />

k<br />

Ta có số hạng tổng quát trong khai triển là <br />

<br />

<br />

k<br />

k k k k<br />

2 1 2<br />

12 12<br />

C x C x<br />

Câu 29.D<br />

2<br />

Điều kiện x 2x 0 x0 x 2.<br />

y 0 2x20 x 1<br />

Vậy phương trình vô nghiệm.<br />

Câu 30.D<br />

Phương trình mặt cầu S có dạng x a yb zc<br />

R<br />

Nên tâm của mặt cầu S là I (1; 2; 0)<br />

Câu 31.A<br />

Gọi M là trung điểm CD. ABCD là hình thoi<br />

cạnh a , góc 0<br />

ABC 60 nên tam giác ABC <strong>đề</strong>u<br />

Do đó tam giác ACD cân ở A suy ra<br />

AM CD<br />

Mặt khác SA CD nên CD SAD<br />

Do đó góc giữa SA và mặt phẳng SCD là<br />

a 3<br />

1<br />

ASM và tan AM 2<br />

SA<br />

a 3<br />

2<br />

Câu 32.B<br />

Đổi biến<br />

Đổi cận:<br />

Khi đó:<br />

2 2 2 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Do đó:<br />

Câu 33.C<br />

Mặt phẳng ( )<br />

nên<br />

<br />

<br />

BCD đi qua B 3; 2; 0và có vectơ pháp tuyến nBC, BD 1;2;3<br />

( BCD): x 2y 3z<br />

70<br />

Vì mặt cầu ( S)<br />

có tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( BCD)<br />

nên bán kính<br />

<br />

32. 2 3. 2 7<br />

R dA, BCD <strong>14</strong> .<br />

2 2 2<br />

1 2 3<br />

2 2 2<br />

Vậy phương trình mặt cầu S x y z <br />

Câu 34.A<br />

: 3 2 2 <strong>14</strong>.<br />

2 2<br />

z z 1i 52i 43i z z<br />

4 3 5<br />

1 2 1 2<br />

Vậy chọn đáp án A.<br />

Câu 35.C<br />

log 1 1<br />

52 , log53 .<br />

a b<br />

1 1 a<br />

b<br />

log5<br />

6 .<br />

a b ab<br />

ab<br />

Nên log6<br />

5 .<br />

a b<br />

Câu 36.D<br />

Dựa bảng biến <strong>thi</strong>ên. Nhận xét các giới hạn.<br />

Câu 37.D<br />

Lấy đối xứng đồ thị đã cho phần bên phải trục tung.<br />

Đường thẳng y = -m cắt tại 6 điểm khi 1 m 3.<br />

Câu 38.B<br />

Đồ thị dạng hàm bậc ba có a > 0.<br />

Câu 39.C<br />

2<br />

y 3x<br />

12<br />

x<br />

2<br />

y 0<br />

<br />

x<br />

2<br />

Câu 40.A<br />

dx<br />

1<br />

ln 3 x 2 C<br />

.<br />

3x<br />

2 3<br />

Câu 41.B<br />

Công thức.<br />

Câu 42.A<br />

Trong 8 câu còn lại, xác suất trả <strong>lời</strong> đúng mỗi câu là 1 4 ; xác suất trả <strong>lời</strong> sai mỗi câu là 3 4 .<br />

Xác suất để Anh được 9điểm bằng xác suất Anh trả <strong>lời</strong> đúng 6 câu trong 8 câu còn lại bằng<br />

6 1 6 3 2 63<br />

C8<br />

( ) ( ) .<br />

4 4 16384<br />

Câu 43.A<br />

<br />

Ta có: AB 0; 4; 2<br />

, AC 3; 4;3<br />

<br />

ABC qua A3; 2; 2<br />

và có vectơ pháp tuyến AB, AC <br />

4; 6;1222; 3;6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<br />

ABC :2x 3y 6z<br />

0<br />

Câu 44.A<br />

2<br />

với ab<br />

; <br />

, i 1<br />

z a bi<br />

2 2<br />

z a b<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

z <br />

Do ab ; <br />

<br />

z 0<br />

Vậy chọn đáp án A.<br />

Câu 45.C<br />

Hàm số có ba điểm cực trị là -1; 0; 1.<br />

Câu 46.C<br />

Câu 47.B<br />

Câu 48.C<br />

x sin xcos xC<br />

1cos x<br />

sin x.<br />

Câu 49.B<br />

Theo điều kiện đủ của tính đơn điệu,<br />

Câu 50.B<br />

<br />

Mặt phẳngOxz có vectơ pháp tuyến j 0;1;0<br />

<br />

<br />

Vì vuông góc với Oxz nên có vectơ chỉ phương a <br />

<br />

<br />

j 0;1;0<br />

<br />

<br />

đi qua điểm A2; 1;3<br />

và có vectơ chỉ phương a <br />

x<br />

2<br />

<br />

Vậy phương trình tham số của là y 1 t<br />

<br />

z<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />

Câu 1. Cho số phức z 5 4i. Môđun của số phức z là<br />

A. 1. B. 9. C. 3. D. 41 .<br />

f x x x<br />

Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số .<br />

Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />

<strong>14</strong>8<br />

A.<br />

1<br />

3<br />

f ' x x . B. f ' x<br />

<br />

2<br />

2<br />

x .<br />

C.<br />

1 x<br />

x<br />

f ' x<br />

. D. f ' x<br />

x .<br />

2 x<br />

2<br />

Câu 3. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br />

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.<br />

C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh chung. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.<br />

2x<br />

1 2<br />

Câu 4. Tìm m để phương trình 2 m 2m<br />

3 0 A.<br />

m<br />

3<br />

m<br />

1<br />

. B. 1m<br />

3. C.<br />

m<br />

1<br />

.<br />

m<br />

3<br />

D. 1 m 3.<br />

Câu 5. Cho số phức z 3 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .<br />

A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 . B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 .<br />

C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.<br />

2<br />

Câu 6. Phương trình: log 72<br />

x <br />

2log x có tổng các nghiệm là<br />

A. S 2 . B. S 3. C. S 0 . D. S 4 .<br />

2x<br />

1<br />

Câu 7. Cho hàm số y . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

x 2<br />

A. Hàm số đã cho đồng biến trên ;0. B. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; .<br />

C. Hàm số đã cho đồng biến trên . D. Hàm số đã cho đồng biến trên \ 2<br />

.<br />

x m<br />

16<br />

Câu 8. Cho hàm số y (với m là tham số thực) thỏa mãn min y max y . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới<br />

x 1<br />

1;2 1;2<br />

3<br />

đây là đúng?<br />

A. m 4. B. 2 m 4. C. m 0 . D. 0m<br />

2.<br />

Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Giao tuyến của mặt phẳng ACD và<br />

<br />

<br />

GAB là:<br />

A. AH ( H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên CD ). B. AK ( K là hình <strong>chi</strong>ếu củaC trên BD ).<br />

C. AM ( M là trung điểm của AB ). D. AN ( N là trung điểm của CD .<br />

Câu 10. Cho hình chóp . SA ABC , đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u. Tính thể tích khối chóp SABC .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

biết AB<br />

A.<br />

a , SA a .<br />

3<br />

a . B.<br />

S ABC có <br />

3<br />

3<br />

a . C.<br />

3<br />

a 3<br />

. D.<br />

12<br />

3<br />

a 3<br />

.<br />

4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 11. Cho hàm số y f x<br />

trên khoảng:<br />

. Hàm số y f x<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

đồng biến<br />

2<br />

có đồ thị như hình bên. Hàm số y f x<br />

<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2; 1. B. 1;1. C. 1; 2 . D. <br />

S là khối cầu bán kính R , <br />

Câu 12. Gọi<br />

tích của khối cầu S và khối nón N bằng nhau, tính tỉ số h R .<br />

2; .<br />

N là khối nón có bán kính đáy R và <strong>chi</strong>ều cao h . Biết rằng thể<br />

A. 1. B. 12. C. 4. D. 4 3 .<br />

2<br />

Câu 13. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3x, và trục hoành. Thể tích V của vật<br />

thể tròn xoay tạo thành khi quay H quanh 0x là<br />

81<br />

27<br />

63<br />

27<br />

A. V . B. V . C. V . D. V .<br />

10<br />

5<br />

5<br />

5<br />

1<br />

Câu <strong>14</strong>. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x <br />

y <br />

z và mặt phẳng<br />

2 1 1<br />

: x2y2z 50. Tìm điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A đến bằng 3 .<br />

4; 2;1<br />

0;0; 1<br />

2;1; 2<br />

A 2; 1;0<br />

.<br />

A. A . B. A . C. A . D. <br />

3<br />

2<br />

Câu 15. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y x x và y x x .<br />

37<br />

9<br />

19<br />

12<br />

A. S . B. S . C. S . D. S .<br />

12<br />

4<br />

6<br />

37<br />

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng<br />

P: x y2z1 0,Q: x yz2 0,R : x y5 0. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />

A. Q R<br />

. B. P Q<br />

. C. P // R . D. P R<br />

.<br />

Câu 17. Cho hình chóp SABCD . có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB <strong>đề</strong>u và nằm<br />

trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Tính khoảng cách d từ A đến SCD .<br />

A.<br />

2 3<br />

<strong>21</strong><br />

d . B. d .<br />

3<br />

7<br />

C. d 1. D. d 2 .<br />

Câu 18. Số các đỉnh và số các mặt bất kì hình đa diện nào cũng<br />

A. lớn hơn hoặc bằng 4 . B. lớn hơn hoặc bằng 5.<br />

C. lớn hơn 5. D. lớn hơn 4 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 19. Cho hàm số<br />

đây là sai?<br />

y f x<br />

xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Hàm số đồng biến trên 1; . B. Hàm số đồng biến trên ; 1<br />

và <br />

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1. D. Hàm số đồng biến trên ; 11;<br />

.<br />

Câu 20. Cho hàm số<br />

4<br />

liên tục trên , f xdx<br />

3, f xdx1.<br />

Tính <br />

y f x<br />

2<br />

0<br />

2<br />

4<br />

4<br />

0<br />

f x d. x<br />

A. f xdx 3. B. f xdx<br />

2. C. f xdx 1. D. <br />

0<br />

4<br />

0<br />

4<br />

0<br />

4<br />

0<br />

1; .<br />

f x dx<br />

0.<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho hình chóp SABCD . có đáy ABCD là hình bình hành, M và N là hai điểm trên SA,<br />

SB sao<br />

cho<br />

SM<br />

SA<br />

SN<br />

SB<br />

1 .<br />

3<br />

ABCD là:<br />

Vị trí tương đối giữa MN và <br />

A. MN cắt mp ABCD . B. MN song song <br />

C. MN và mp ABCD chéo nhau. D. MN nằm trên <br />

mp ABCD .<br />

mp ABCD .<br />

Câu 22. Cho hình chóp SABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a , BC 2a<br />

. Hai mặt bên<br />

SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , cạnh SA a 15 . Tính góc tạo bởi đường<br />

thẳng SC và mặt phẳng ABD .<br />

A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45.<br />

2<br />

Câu 23. Cho số phức z 1<br />

3i. Số phức z có phần thực là<br />

A. 8 6i . B. 10. C. 8 6i . D. 8.<br />

x 1<br />

Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y tan . 2<br />

A.<br />

C.<br />

1<br />

y <br />

2 x 1<br />

. B. 1<br />

y <br />

2 x 1<br />

.<br />

2cos<br />

cos<br />

2<br />

2<br />

1<br />

y <br />

2 x 1<br />

. D. 1<br />

y <br />

2 x 1<br />

2cos<br />

cos<br />

2<br />

2<br />

Câu 25. Tập xác định của hàm số<br />

1<br />

y là:<br />

sinx<br />

<br />

<br />

A. D R\ k<br />

, kZ<br />

2<br />

. B. \ <br />

D R k<br />

2<br />

2 , <br />

kZ<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. D R\ k<br />

, k Z<br />

. D. D R\ k2 , k Z<br />

Câu 26.<br />

4<br />

lim 3x<br />

2x3<br />

x<br />

5 4<br />

x 3 x 1<br />

bằng<br />

A. . B. 0. C.<br />

.<br />

4<br />

9 . D. 3<br />

5 .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 27. Cho hình chóp SABC . có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB . Khẳng định nào dưới đây là sai?<br />

A. SA BC.<br />

B. AH BC.<br />

C. AH AC.<br />

D. AH SC.<br />

Câu 28. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một<br />

khác nhau?<br />

A. 2688 . B. 3843. C. 3024. D. 4536 .<br />

Câu 29. Nếu<br />

2<br />

f xdx 2 thì <br />

<br />

1<br />

2<br />

I 3f x 2dx<br />

bằng bao nhiêu?<br />

1<br />

A. I 4 . B. I 1. C. I 2 . D. I 3 .<br />

Câu 30. Gọi y1,<br />

y<br />

2<br />

lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số<br />

P y . y .<br />

1 2<br />

3 2<br />

y x x x<br />

A. P 82 . B. P 207 . C. P 25. D. P 302 .<br />

Câu 31. Cho số phức z 2 5i. Tìm số phức w iz z .<br />

A. w3 3i. B. w3 3i. C. w 7 7i. D. w7 3i.<br />

Câu 32. Tính diện tích xung quanh<br />

A.<br />

S<br />

72<br />

cm<br />

2<br />

xq<br />

. B.<br />

S<br />

xq<br />

3 9 4. Tính<br />

S của hình nón có bán kính đáy bằng3m , đường sinh có độ dài 12m<br />

36cm<br />

2<br />

xq<br />

. C.<br />

Câu 33. Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?<br />

1<br />

A. log3<br />

x<br />

x ln 3<br />

x<br />

C. <br />

x<br />

3 3 ln3<br />

. B.<br />

x<br />

e<br />

<br />

S<br />

36<br />

cm<br />

2<br />

xq<br />

. D.<br />

e .<br />

2 2x<br />

. D. <br />

1<br />

ln x .<br />

x<br />

S<br />

108<br />

cm<br />

2<br />

xq<br />

.<br />

Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A0;1; 1<br />

B1;1; 2<br />

C 1; 1; 0<br />

D0;0;1phương trình của mặt phẳng <br />

ABDE có tỉ số thể tích bằng 3.<br />

A. 15x4y5z 1 0<br />

. B. 15x 4y5z 1 0.<br />

C. 15x4y5z 1 0<br />

. D. 15x 4y5z 1 0<br />

.<br />

Câu 35. Cho cấp số nhân u n có u1 5, u2<br />

8. Tìm u<br />

4<br />

.<br />

A.<br />

Viết<br />

P qua A ,B và <strong>chi</strong>a tứ diện thành hai khối ABCE và<br />

512<br />

512<br />

. B.<br />

125 25 . C. 125<br />

512 . D. 625<br />

512 .<br />

Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2; 0<br />

, B 3;1; 2<br />

, 2;0;1<br />

Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:<br />

A. G 0; 1;1 . B. G 1; 0; 1. C. G 0;1; 1<br />

. D. 0;1;1<br />

<br />

G .<br />

C .<br />

x 2<br />

Câu 37. Cho hàm số y 1 .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 , biết tiếp tuyến đó<br />

2x<br />

3<br />

cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A,<br />

B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. y x 2 . B. y x.<br />

. C. y x 2. . D. y x<br />

1.<br />

Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 3y2z3 0. Xét mặt phẳng<br />

Q:2x 6y mz m 0<br />

, m là tham số thực, tìm m để <br />

P song song với Q .<br />

A. m 10 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 6 .<br />

Câu 39. Cho hình chóp SABCD . đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB a, AD 2a. Góc giữa SB và<br />

đáy bằng<br />

o<br />

45 . Thể tích khối chóp là<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A.<br />

3<br />

a 2<br />

. B.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a . C.<br />

3<br />

3<br />

a a 2<br />

D. .<br />

6<br />

Câu 40. Thiết diện qua trục một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích của<br />

khối nón này là<br />

A. 3 2. B. 3 . C. 3 3. D. 3 .<br />

Câu 41. Biết<br />

1<br />

2<br />

d ln ,<br />

1 x <br />

x <br />

a b với a ,b là các số nguyên. Tính tổng a b.<br />

0<br />

A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 1.<br />

Câu 42. Cho hình trụ có <strong>chi</strong>ều cao h , bán kính đáy là R . Diện tích toàn phần của hình trụ đó là:<br />

A. Stp<br />

<br />

R2R h. B. Stp<br />

RR 2h<br />

C. S <br />

RR h. D. S 2<br />

RR h<br />

tp<br />

2<br />

3<br />

tp<br />

.<br />

.<br />

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độOxyz viết phương trình mặt cầu có tâm là 1; 0; 2<br />

bằng 2 .<br />

A. x1 2 y2<br />

2 z<br />

2 2. B. <br />

2 2 2<br />

x1 y2 z<br />

4.<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

C. x1 y z2<br />

4. D. x y z<br />

<br />

2 2<br />

1 2 2.<br />

I và bán kính<br />

Câu 44. Lớp 11B có 20 nam và 25 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để làm trực nhật. Xác suất để trong<br />

đó có ít nhất một nam là<br />

25<br />

A.<br />

33 . B. 26<br />

20<br />

. C.<br />

33 33 . D. 23<br />

33 .<br />

Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C: x1 2 y3<br />

2<br />

4 qua phép tịnh tiến<br />

<br />

v 3; 2 là đường tròn có phương trình:<br />

theo vectơ <br />

2 2<br />

2 2<br />

A. x1 y3<br />

4. B. x<br />

y<br />

<br />

2 2<br />

C. x2 y5<br />

4. D. x<br />

y<br />

<br />

Câu 46. Hàm số<br />

bx c<br />

y <br />

x a<br />

4 1 4.<br />

2 2<br />

2 5 4.<br />

a 0; a, b,<br />

c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

y<br />

O<br />

A. a 0, b 0, cab<br />

0.<br />

B. a 0, b 0, cab<br />

0. .<br />

C. a 0, b 0, cab<br />

0. . D. a 0, b 0, cab<br />

0. .<br />

x x<br />

Câu 47. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình: 4 m.2 2m<br />

0 có hai nghiệm phân biệt x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn x1 x2 3 .<br />

A. m 4. B. m 2. C. m 1. D. Không có m .<br />

y log<br />

2<br />

2x x có tập xác định là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 48. Hàm số<br />

2 <br />

A. 0; . B. ;0 2;<br />

<br />

.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

x<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. 0; 2 . D. <br />

Câu 49. Cho hàm số 5<br />

0; 2 .<br />

f x 2x 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />

A. f x d x 52 x 1 4<br />

C . B. <br />

C. f x d x 52 x 1 6<br />

C . D. <br />

2x<br />

1 6<br />

f x dx C.<br />

12<br />

2x<br />

1 6<br />

f x dx C.<br />

6<br />

2<br />

Câu 50. Giải phương trình: 2cos xcosx3 0.<br />

A. x k2 ( k ). B. x k<br />

( k ).<br />

C.<br />

<br />

x k<br />

;<br />

6<br />

3<br />

<br />

<br />

x arccos<br />

k2 ( k ) . D. x k2<br />

;<br />

2 <br />

6<br />

3<br />

<br />

x arccos<br />

k2 ( kZ)<br />

.<br />

2<br />

<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

ĐÁP ÁN<br />

Mã <strong>đề</strong> [<strong>14</strong>8]<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 <strong>14</strong> 15 16 17 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />

D B D B C C B A D C A C A D A C B A D B B A A A C<br />

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />

D C C A B A C B A B D A C C B B D C D D B D D B A<br />

Câu 1. D<br />

2<br />

z i z <br />

2<br />

5 4 5 4 41<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 2.B<br />

1 x 3<br />

Ta có f ' x x'. x x. x' x x. x x.<br />

.<br />

2 x 2 2<br />

Câu 3.D<br />

Câu 4.B<br />

2x1 2<br />

PT 2 m<br />

2m 3.<br />

2<br />

Phương trình có nghiệm m<br />

2m30<br />

1m<br />

3.<br />

Câu 5.C<br />

Câu 6.C<br />

2<br />

log 72 x<br />

2log x .<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

<br />

72 x 0<br />

Điều kiện: .<br />

x 0<br />

Khi đó phương trình tương đương với:<br />

<br />

log 72 x<br />

<br />

log x<br />

2 2<br />

2 2<br />

72 x x x 6 .<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

So sánh điều kiện ta được: x1,2 6S<br />

0.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 7.B<br />

Tập xác định: <br />

<br />

D \ 2 . Đạo hàm<br />

5<br />

y 0, x<br />

2.<br />

x<br />

2 2<br />

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2<br />

và 2;<br />

.<br />

Suy ra hàm số đồng biến trên 1; .<br />

Câu 8.A<br />

Đạo hàm<br />

Suy ra hàm số<br />

f<br />

1<br />

m<br />

x<br />

<br />

x<br />

1 2<br />

f x là hàm số đơn điệu trên đoạn <br />

1; 2 với mọi m 1.<br />

m1 m2 16 5m<br />

25<br />

Khi đó min ymax y f<br />

<br />

1 f 2<br />

m 5.<br />

1;2 1;2<br />

2 3 3 6 6<br />

Vậy m 5 là giá trị cần tìm và thỏa mãn điều kiện m 4.<br />

Câu 9.D<br />

A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng ACD và GAB<br />

.<br />

B<br />

C<br />

A<br />

G<br />

N<br />

<br />

<br />

N BG ABG N ABG<br />

Ta có BGCD N <br />

N<br />

N CD ACD N ACD<br />

phẳng ACD và GAB<br />

.<br />

ABG ACD AN .<br />

Vậy .<br />

Câu 10.C<br />

S<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D<br />

là điểm chung thứ hai giữa hai mặt<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A<br />

C<br />

B<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

a 3<br />

S ABC<br />

<br />

4<br />

Câu 11.A<br />

Ta có: <br />

3<br />

a 3<br />

VS . ABC<br />

.<br />

12<br />

2 <br />

f x x 2 <br />

. fx 2 <br />

2 xf<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

Ta có: f x<br />

<br />

2<br />

0 xf x<br />

<br />

TH1:<br />

TH2:<br />

x 0<br />

<br />

f x<br />

2<br />

x 0<br />

<br />

f x<br />

2<br />

<br />

<br />

2 0.<br />

x<br />

0<br />

0 x1x<br />

2.<br />

<br />

2 2<br />

0 1 x 1 x 4<br />

x<br />

0<br />

<br />

2 x 1.<br />

<br />

2 2<br />

0 x<br />

11x<br />

4<br />

Câu 12.C<br />

4<br />

+ S là khối cầu bán kính R S . R<br />

3<br />

+ <br />

N là khối nón có bán kính đáy R và <strong>chi</strong>ều cao h<br />

+ Thể tích của khối cầu <br />

1 2 4 3 h<br />

... h<br />

R .R 4.<br />

3 3 R<br />

Câu 13.A<br />

Phương trình hoành độ giao điểm:<br />

3<br />

2<br />

2 81<br />

3 d .<br />

10<br />

0<br />

V <br />

x x x <br />

Câu <strong>14</strong>.C<br />

Giải theo tự luận<br />

A 2; t t; t1d .Ta có<br />

Gọi <br />

S và khối nón N bằng nhau.<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

1 2 2<br />

3<br />

2 x<br />

0<br />

3x<br />

0 <br />

x<br />

3<br />

1<br />

N .. h<br />

. R<br />

3<br />

2t2 t 2 t1 5 2t<br />

7<br />

t<br />

1<br />

d A, <br />

<br />

3 3 3<br />

2t<br />

7 9 .Đối <strong>chi</strong>ếu đáp án ta<br />

3<br />

t<br />

8<br />

chọn A2; 1;0 <br />

Câu 15.A<br />

Ta có<br />

x x x<br />

x<br />

3 2 3 2<br />

x x x <br />

x<br />

1<br />

2 0 <br />

<br />

<br />

x 2.<br />

<br />

x 0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0 1<br />

3 2 3 2 37<br />

Vậy S x x 2xdx x x 2xdx<br />

.<br />

2 0<br />

Câu 16.C<br />

<br />

P x y z n P<br />

Ta xét : 2 1 0 <br />

1;1; 2<br />

, : 20 1;1; 1<br />

12<br />

<br />

Q x y z n Q<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<br />

R x y n R<br />

Và : 50 1; 1;0<br />

Câu 17.B<br />

suy ra<br />

<br />

n . n 0<br />

P Q P Q<br />

<br />

n . n 0 P R<br />

P R <br />

<br />

n . n <br />

0<br />

Q R<br />

<br />

<br />

<br />

Q<br />

R<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B<br />

Gọi H là trung điểm AB , suy ra SH AB.<br />

Do đó SH ABCD.<br />

Do AH CD nên d A, SCD d H, SCD<br />

.<br />

Gọi E là trung điểm CD ; K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của H trên SE .<br />

SH. HE 3<br />

dH, SCD HK .<br />

SH HE 7<br />

Khi đó <br />

2 2<br />

<strong>21</strong><br />

Vậy d A, SCD d H, SCD HK ..<br />

7<br />

Câu 18.A<br />

Câu 19.D<br />

Dựa vào đồ thị ta có kết quả: Hàm số đồng biến trên <br />

khẳng định A, B, C đúng.<br />

Theo định nghĩa hàm số đồng biến trên khoảng ab ; thì khẳng định D sai.<br />

H<br />

S<br />

A<br />

O<br />

K<br />

C<br />

E<br />

D<br />

; 1<br />

và 1; , nghịch biến trên 1;1<br />

Ví dụ: Ta lấy 1,1 ; 1 , 1,1 1; : 1,1 1,1 nhưng f f <br />

Câu 20.B<br />

2 4 4 2 4<br />

<br />

4 2 0 0 2<br />

1,1 1,1 . .<br />

f x d x 1 f x d x 1 f x d x f x d x f x d x 2.<br />

.<br />

Câu <strong>21</strong>.B<br />

nên các<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

S<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

M<br />

N<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D<br />

A<br />

C<br />

Theo định lí Talet, ta có SM SN suy ra MN song song với AB .<br />

SA SB<br />

Mà AB nằm trong mặt phẳng ABCD suy ra MN // ABCD . .<br />

Câu 22.A<br />

D<br />

S<br />

A<br />

Do SA ABCD<br />

nên <br />

Xét tam giác vuông SAC , ta có<br />

Suy ra 0<br />

SCA 60 .<br />

Câu 23.A<br />

Ta có<br />

C<br />

2 2<br />

z (13 i) 8 6i<br />

Vậy phần thực của<br />

Câu 24.A<br />

B<br />

B<br />

SC, ABD SC<br />

<br />

, ABCD SC ,<br />

AC SCA .<br />

.<br />

2<br />

z bằng 8<br />

x 1<br />

<br />

x 1 <br />

2<br />

1<br />

Ta có y <br />

tan<br />

<br />

<br />

.<br />

2 2 x1 2 x1<br />

cos 2cos<br />

2 2<br />

Câu 25.A<br />

Ta có:sin x 0 x k<br />

( k ) .<br />

Câu 26.D<br />

Chia tử và mẫu của phân thức cho<br />

SA SA<br />

tan SCA 3 .<br />

AC 2 2<br />

AB BC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4<br />

x ta có<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 3<br />

3 <br />

4<br />

3x 2x3 3 4<br />

3 2.0 3.0 3<br />

lim<br />

lim<br />

x x <br />

<br />

x<br />

4<br />

5x<br />

3x1<br />

x<br />

3 1 53.01.0 5<br />

5 <br />

3 4<br />

Câu 27.C<br />

x<br />

x<br />

.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Theo bài ra, ta có SA ABC<br />

mà BC ABC SA BC.<br />

Tam giác ABC vuông tại B , có AB<br />

AH<br />

<br />

AH<br />

SB<br />

Khi đó AH SBC AH SC.<br />

BC<br />

Nếu AH AC mà SA AC<br />

Câu 28.A<br />

Cách 1: Gọi số cần lập là aaaa<br />

1 2 3 4<br />

A<br />

S<br />

H<br />

BC BC SAB BC AH.<br />

suy ra <br />

B<br />

C<br />

AC SAH AC AB (vô lý).<br />

Mỗi cách chọn bộ số aaaa<br />

1 2 3 4<br />

là một chỉnh hợp chập 4 của 9 phần tử.<br />

Số các số lâp được là:<br />

4<br />

A số.<br />

9<br />

3024<br />

Cách 2: Gọi số cần lập là aaaa<br />

1 2 3 4<br />

Chọn số cho a : 1<br />

có 9 cách.<br />

Chọn số cho a : 2<br />

có 8 cách.<br />

Chọn số cho a : 3<br />

có 7 cách.<br />

Chọn số cho a : 4<br />

có 6 cách.<br />

Số các số thỏa mãn: 9.8.7.6 3024 số.<br />

Câu 29.A<br />

Câu 30.B<br />

Ta có<br />

2<br />

y' 3x 6x 9.<br />

<br />

y<br />

x<br />

3 y 3 23<br />

y ' 0 <br />

x 1 1<br />

9<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Suy ra P y y <br />

. 9. 23 207 .<br />

1 2<br />

Câu 31.A<br />

wi(2 5 i) (2 5 i) 3 3i<br />

.<br />

Câu 32.C<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

Diện tích xung quanh hình nón là Sxq<br />

Rl 36cm<br />

<br />

Câu 33.B<br />

x<br />

Ta có e<br />

Câu 34.A<br />

+ <br />

<br />

2e<br />

nên D sai.<br />

2 2x<br />

P cắt cạnh CD tại E,<br />

E <strong>chi</strong>a đoạn CD theo tỷ số 3<br />

1 5 7<br />

1<br />

AB 1; 0;3 ; AE <br />

; ; v AE 1; 5; 7<br />

4 4 4<br />

4<br />

<br />

Vecto pháp tuyến của n ABv AE<br />

15; 4; 5<br />

P <br />

<br />

P : x0 15 y1 4 z 1 5 0<br />

15x4y5z 1 0<br />

.<br />

Câu 35.A<br />

Ta có<br />

q<br />

Câu 36.D<br />

u<br />

u<br />

2<br />

,<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

z<br />

<br />

G<br />

1<br />

8<br />

5<br />

u<br />

8 512<br />

.<br />

5<br />

25<br />

3<br />

4<br />

u1. q 5.<br />

Ta có: y G <br />

G<br />

G<br />

132<br />

0<br />

3<br />

<strong>21</strong>0 1 0;1;1 .<br />

3<br />

0<strong>21</strong> 1<br />

3<br />

Câu 37.A<br />

Phương pháp tự luận<br />

Gọi ; <br />

M x y là toạ độ của tiếp điểm <br />

0 0<br />

3<br />

1<br />

y'( x ) 0 .<br />

0<br />

2x<br />

3<br />

2<br />

<br />

0<br />

.<br />

x 3 1<br />

3.0 1<br />

<br />

C<br />

xD<br />

x<br />

<br />

4 4 4<br />

yC<br />

3yD<br />

13.0 1<br />

E<br />

y <br />

4 4 4<br />

z 3 0<br />

3.1 3<br />

<br />

C<br />

zD<br />

z <br />

4 4 4<br />

OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với đường thẳng y x (vì tiếp tuyến có hệ số góc âm). Nghĩa<br />

1<br />

x0 1y0<br />

1<br />

là yx<br />

1<br />

<br />

.<br />

0<br />

2x<br />

<br />

2<br />

0<br />

3 <br />

x0 2y0<br />

0<br />

Với x0 1; y0<br />

1<br />

: y 1 x<br />

1<br />

2; y 0 : y 0 x<br />

2<br />

Với x0 0<br />

y x (loại).<br />

y x 2 (nhận).<br />

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y x 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phương pháp trắc nghiệm<br />

Tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O nên ta có OA OB n<br />

1.<br />

2<br />

acx 2bcx bd<br />

0 2x<br />

8x<br />

6 0 x0 1; x0<br />

3 .<br />

2<br />

0 0<br />

cx0 d n.<br />

ad bc<br />

0 0<br />

x<br />

2x0<br />

3 1. 1<br />

<br />

x<br />

0<br />

0<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

L<br />

N<br />

<br />

<br />

.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Với x0 2; y0<br />

0 : y 0x2<br />

y x 2 (nhận).<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 38.C<br />

<br />

<br />

VTPT của P và Q<br />

lần lượt là: nP (1; 3; 2) , nQ (2; 6; m)<br />

.<br />

<br />

<br />

nP<br />

knQ<br />

Để P// Q m4<br />

.<br />

3 km<br />

Câu 39.C<br />

0<br />

SA AB.tan 45 a<br />

S a.2a2a<br />

ABCD<br />

<br />

1 2a<br />

VSABCD<br />

.<br />

SAS .<br />

ABCD<br />

3 3<br />

Câu 40.B<br />

<br />

2<br />

3<br />

.<br />

+Gọi <strong>thi</strong>ết diện qua trục là SAB , tâm đường tròn đáy là O.<br />

1 1<br />

+ Xét SAB<br />

vuông cân tại S : SO AO AB .2 3 3<br />

2 2<br />

1 2 1 2 1<br />

+ V .. hr SO. OA . 3. 3 2<br />

3.<br />

3 3 3<br />

Câu 41.B<br />

1<br />

2 1<br />

d 2ln 1<br />

0<br />

2ln2 4.<br />

1 x x <br />

x<br />

a b .<br />

<br />

0<br />

Câu 42.D<br />

Diện tích toàn phần của hình trụ đó là S 2R 2 2Rh2R R h<br />

.<br />

Câu 43.C<br />

2 2<br />

2<br />

Phương trình mặt cầu cần tìm là S x y z<br />

<br />

Câu 44.D<br />

Lớp 11B có 20 25 45 (học sinh).<br />

: 1 2 4. .<br />

Chọn 2 học sinh trong số 45 học sinh của lớp 11B thì có<br />

B<br />

0<br />

45<br />

S<br />

A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C<br />

D<br />

2<br />

C45 990(cách).<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

1<br />

Chọn 2 học sinh trong số 45 học sinh bao gồm 1 nam và 1 nữ thì có C<br />

1<br />

. C 500 (cách).<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chọn 2 học sinh nam trong số 20 học sinh nam thì có<br />

2<br />

C20 190 (cách).<br />

Xác suất để trong 11B học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nam là<br />

Câu 45.D<br />

Đường tròn C có tâm I 1; 3 ,<br />

bán kính R 2.<br />

Gọi I ' xy ; là ảnh của I 1; 3<br />

qua phép tịnh tiến vectơ v 3; 2<br />

Ta có<br />

x <br />

<br />

II ' v<br />

1 3<br />

x<br />

2<br />

I '2;5. <br />

y 3 2 y<br />

5<br />

Vì phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách nên T<br />

R R' R 2.<br />

Vậy ảnh của đường tròn <br />

phương trình x<br />

y<br />

<br />

v<br />

<br />

.<br />

20 25<br />

500 190 23<br />

P .<br />

990 33<br />

C qua phép T R<br />

là đường tròn C ' có tâm <br />

2 2<br />

2 5 4. .<br />

Câu 46.B<br />

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x a<br />

0 ; tiệm cận ngang y b 0.<br />

v<br />

I '2;5, bán kính R ' 2 nên có<br />

Mặt khác, ta thấy dạng đồ thị là đường cong đi xuống từ trái sang phải trên các khoảng xác định của nó nên<br />

c<br />

ab<br />

y x ac ab <br />

x<br />

a<br />

2 0, 0.<br />

Vậy a 0, b 0, cab<br />

0. .<br />

Câu 47.D<br />

Cách 1: PT<br />

Đặt 2 x tt<br />

0<br />

2x<br />

x<br />

2 m.2 2m<br />

0 (1).<br />

.<br />

Phương trình trở thành: t 2 mt 2m<br />

0 (2).<br />

Để pt (1) có hai nghiệm phân biệt Pt (2) có 2 nghiệm dương phân biệt<br />

<br />

2<br />

m 8m<br />

0<br />

b<br />

S m 0 m 8.<br />

a<br />

c<br />

P<br />

2m<br />

0<br />

a<br />

x1 x2<br />

Gọi x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm của pt (1) t 2 , t 2 là hai nghiệm của phương trình (2).<br />

1 2<br />

x1<br />

x2 x1 x2<br />

Theo <strong>đề</strong> bài có: x x 3 2 8 2 .2 8 t . t 8 với t 1<br />

, t 2<br />

là 2 nghiệm của (2)<br />

1 2 1 2<br />

2m8m 4 (không t/m).<br />

Câu 48.D<br />

2<br />

Điều kiện xác định: 2x x 0 0 x 2.<br />

Tập xác định của hàm số: 0; 2<br />

Câu 49.B<br />

D .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x 6<br />

.<br />

5 2 1<br />

Ta có: f xdx 2x1 dx f xdx C<br />

12<br />

Câu 50.A<br />

cos x 1<br />

2<br />

Ta có: 2cos xcosx30 <br />

3<br />

.<br />

cos x ( VN)<br />

2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />

Câu 1. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu<br />

5<br />

f ( x )dx<br />

2 và<br />

1<br />

3<br />

f ( x )dx<br />

7 thì<br />

1<br />

Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />

173<br />

5<br />

f ( x )dx<br />

có giá trị<br />

bằng<br />

A. 9. B. 9. C. 5. D. 5.<br />

Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho I 3; 4<br />

, M 1; 2<br />

. Tìm ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm<br />

I , tỉ số vị tự 2 .<br />

A. 4; 4. B. 1; 2 . C. 1; 0<br />

. D. <br />

Câu 3. Cho số phức z 6 7i. Số phức liên hợp của z là<br />

7;8 .<br />

A. z 6 7i. B. z 6 7i. C. z 6 7i. D. z 6 7i.<br />

Câu 4. Cho hình chóp SABC . có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 2<br />

và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng<br />

3<br />

. Biết SA ABC<br />

A. 90 . B. 30 . C. 45. D. 60 .<br />

Câu 5. Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách giữa hai<br />

đường thẳng AC và BM .<br />

A.<br />

a 22<br />

. B.<br />

11<br />

a 2<br />

. C.<br />

3<br />

Câu 6. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu<br />

bằng<br />

3<br />

0<br />

a 3<br />

. D. a .<br />

3<br />

f ( x )dx<br />

2 thì tích phân x 2 f ( x ) d<br />

x có giá trị<br />

A. 5. B. 1 2 . C. 7 . D. 5 2 .<br />

Câu 7. Cho hàm số <br />

y 5 3 x<br />

. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành.<br />

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ).<br />

C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.<br />

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ).<br />

Câu 8. Cho hàm số f liên tục trên và số thực dương a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn<br />

đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a<br />

A. f( x)dx<br />

0. B.<br />

a<br />

2<br />

3<br />

<br />

3<br />

2<br />

3<br />

<br />

3<br />

cos(3 x)dx<br />

sin 3x<br />

.<br />

a<br />

a<br />

C. f( x)dx1. D. f ( x)d x<br />

f( a)<br />

.<br />

a<br />

a<br />

3<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 9. Cho hình chóp S.<br />

ABC có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác <strong>đề</strong>u và nằm<br />

trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp SABC. .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A.<br />

V<br />

3<br />

3a<br />

. B.<br />

Câu 10. Đạo hàm của hàm số<br />

A.<br />

2x<br />

y 2.4 ln 4 . B.<br />

3<br />

a<br />

V . C.<br />

2<br />

2<br />

y 4 x là<br />

2x<br />

y 4 .ln2. C.<br />

V<br />

3<br />

a . D.<br />

2x<br />

y 4 ln4. D.<br />

3<br />

3a<br />

V .<br />

2<br />

2x<br />

y 2.4 ln 2<br />

Câu 11. Cho hình tứ diện ABCD có AB, BCCD , đôi một vuông góc. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

A. AB ACD. B. BC ACD<br />

. C. CD ABC<br />

. D. AD BCD<br />

n 2<br />

lim<br />

Câu 12. Tính n 2 .<br />

A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .<br />

.<br />

Câu 13. Kết quả bc , của việc gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất hiện<br />

trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai<br />

xác suất để phương trình có nghiệm kép.<br />

A.<br />

1<br />

P . B.<br />

6<br />

Câu <strong>14</strong>. Hàm nào sau đây là hàm mũ<br />

A. y log x<br />

B.<br />

Câu 15. Cho dãy số u , n * biết<br />

n<br />

1<br />

P . C.<br />

12<br />

y<br />

2<br />

x . C. y x<br />

1<br />

P . D.<br />

2<br />

1<br />

P .<br />

18<br />

D. y 3 x .<br />

2<br />

x bx c<br />

0 . Tính<br />

u1<br />

15<br />

<br />

. Số hạng dương đầu tiên của dãy số là số hạng thứ mấy?<br />

un1<br />

un<br />

n1<br />

A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 15.<br />

Câu 16. Cho một hình nón có bán kính đáy R<br />

a, đường sinh tạo với mặt đáy một góc 45. Diện tích xung<br />

quanh của hình nón là<br />

2<br />

2 2<br />

a 2<br />

2<br />

2<br />

A. Sxq<br />

a 2 . B. Sxq<br />

. C. Sxq<br />

a<br />

2 . D. Sxq<br />

a .<br />

2<br />

Câu 17. Cho hình chóp SABCD . có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết<br />

SC tạo với mặt phẳng ABCD một góc 45. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. .<br />

A.<br />

S<br />

12<br />

a<br />

2<br />

. B.<br />

S<br />

6<br />

a<br />

2<br />

. C.<br />

S<br />

8<br />

a<br />

2<br />

. D.<br />

S<br />

4<br />

a<br />

2<br />

.<br />

2 3 2 2<br />

Câu 18. Cho hàm số y x m1x m 4m3x 3, ( m là tham số thực). Tìm điều kiện của m<br />

3<br />

để hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm bên phải của trục tung.<br />

m<br />

1<br />

A. 5m<br />

1. B. 5m<br />

3. C. 3m<br />

1. D. .<br />

m<br />

5<br />

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 3x2y3 0. Phát<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

biểu nào sau đây là đúng?<br />

<br />

A. n 3; 2; 3<br />

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .<br />

<br />

B. n 6; 4; 0<br />

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .<br />

<br />

C. n 6; 4; 6<br />

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .<br />

<br />

n 3; 2; 3<br />

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .<br />

D. <br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 20. Cho hai số phức z1 1 2i<br />

và z2 2 3i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

z2<br />

4 7<br />

A. z1. z2<br />

65 . B. i<br />

z 5 5<br />

. C. 1<br />

5z 1<br />

z2<br />

1 i. D. z1z1. z2<br />

9 i.<br />

1<br />

2<br />

x 4<br />

Câu <strong>21</strong>. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br />

x x <br />

A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .<br />

2<br />

Câu 22. Hàm số y x 2x<br />

1<br />

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br />

2<br />

Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x 2 x 1<br />

?<br />

2<br />

2 5 2<br />

A. Hình 4 . B. Hình 2 . C. Hình 3. D. Hình 1.<br />

Câu 23. Khai triển nhị thức a<br />

6<br />

2<br />

n <br />

, <br />

n thành đa thức, có tất cả 2017 số hạng. Vậy n bằng<br />

A. 2018 . B. 2010 . C. 2020 . D. 2017 .<br />

Câu 24. Cho hình tứ diện ABCD , phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. AC và BD cắt nhau. B. AC và BD không có điểm chung.<br />

C. Tồn tại một mặt phẳng chứa AD và BC . D. AB và CD song song với nhau.<br />

Câu 25. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos 2x, trục hoành và hai đường thẳng<br />

<br />

x0,<br />

x là<br />

2<br />

A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4<br />

Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số<br />

A.<br />

y<br />

2<br />

x 3. B.<br />

Câu 27. Tập xác định của hàm số<br />

2<br />

y x x<br />

3 5.<br />

. C. y 2x 3. D. y 2x 2.<br />

2<br />

y x 3x<br />

y<br />

2017<br />

(2x 1) là<br />

1<br />

<br />

1<br />

A. D \ B. D <br />

; <br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

. C. 1<br />

D <br />

<br />

; <br />

2 <br />

. D. D .<br />

Câu 28. Phương trình sinx<br />

sin<br />

có nghiệm là<br />

x<br />

k2<br />

x<br />

k<br />

A. <br />

; k . B. ; k<br />

x<br />

k2<br />

<br />

.<br />

x k<br />

x<br />

k<br />

x<br />

k2<br />

C. ; k . D.<br />

; k<br />

x<br />

k<br />

<br />

.<br />

x k2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 29. Cho số phức z 5 4i. Môđun của số phức z là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 41 . B. 1. C. 9. D. 3.<br />

Câu 30. Cho hàm số<br />

thì M<br />

m bằng<br />

y x x<br />

2<br />

cos 4cos 5 . Nếu M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

A. 12. B. 15. C. 10. D. 8 .<br />

Câu 31. Cho lăng trụ đứng ABC.<br />

ABC<br />

có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh bằng 2a . Cạnh bên AA a 3 .<br />

Thể tích khối lăng trụ ABC.<br />

ABC<br />

là<br />

3<br />

3<br />

3a<br />

3<br />

3<br />

A. V 3a<br />

. B. V . C. V 12a<br />

. D. V a .<br />

4<br />

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 3x2y3z1<br />

0.<br />

Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Phương trình mặt phẳng <br />

B. Phương trình mặt phẳng <br />

C. Phương trình của mặt phẳng <br />

D. Phương trình của mặt phẳng <br />

Câu 33. Cho hàm số<br />

Q song song với mặt phẳng P là 3x2y3z5 0.<br />

Q song song với mặt phẳng P là 3x2y3z1 0.<br />

Q song song với mặt phẳng P là 3x 2y3z2 0.<br />

Q song song với mặt phẳng P là 6x 4y6z1 0.<br />

x 2<br />

y . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

x 3<br />

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; <br />

.<br />

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.<br />

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.<br />

;<br />

.<br />

D. Hàm số đồng biến trên khoảng <br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 34. Cho một khối trụ, <strong>thi</strong>ết diện qua trục là một hình vuông có chu vi 8a . Thể tích khối trụ là<br />

3<br />

2<br />

a<br />

3<br />

3<br />

2 3<br />

A. V . B. V 2<br />

a . C. V a<br />

. D. V 2<br />

a .<br />

3<br />

Câu 35. Khẳng định nào sau đây sai?<br />

2<br />

A. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và <strong>chi</strong>ều cao h là V R h.<br />

4 3<br />

B. Thể tích của khối cầu có bán kính R là V R .<br />

3<br />

2<br />

C. Diện tích mặt cầu có bán kính R là S 4<br />

R .<br />

1 2 2<br />

D. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và <strong>chi</strong>ều cao h là V R h.<br />

3<br />

<br />

Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P nhận n 3; 4; 5<br />

là vectơ pháp<br />

tuyến và P tiếp xúc với mặt cầu S : x2 y1 2 z1<br />

2<br />

8 . Phương trình của mặt phẳng P là<br />

A. 3x4y5z15 0 hoặc 3x4y5z25 0. B. 3x4y5z15 0 hoặc<br />

3x4y5z25 0.<br />

C. 3x4y5z15 0 hoặc 3x4y5z25 0. D. 3x4y5z15 0 hoặc<br />

3x4y5z25 0.<br />

Câu 37. Cho hình chóp SABCD . có đáy là hình thang, đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA ,<br />

N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />

A. MN và CD chéo nhau. B. MN và SD cắt nhau.<br />

C. MN // CD. D. MN và SC cắt nhau.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z<br />

<br />

2<br />

phẳng :2x y2zm 0. Tìm các giá trị của m để và S không có điểm chung.<br />

A. m 9<br />

hoặc m <strong>21</strong>. B. 9m<br />

<strong>21</strong>.<br />

C. 9m<br />

<strong>21</strong>. D. m 9<br />

hoặc m <strong>21</strong>.<br />

: 1 2 3 25 và mặt<br />

Câu 39. Cho hình chóp SABCD . có đáy ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với<br />

mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Tính thể tích khối chóp SABCD .<br />

A.<br />

3<br />

3<br />

a . B.<br />

8<br />

Câu 40. Cặp số thực ,<br />

A. xy<br />

C. xy<br />

1 4<br />

; ; <br />

7 7<br />

3<br />

3<br />

a a a . C. . D. .<br />

3<br />

6<br />

4<br />

xy thỏa mãn 3 5 2 1 <br />

x y xi y x y i là<br />

. B. 1 4<br />

xy ; <br />

; <br />

7 7<br />

1 4<br />

; ; <br />

7 7<br />

<br />

<br />

.<br />

. D. 2 4<br />

xy ; ;<br />

7 7<br />

I 1; 2; 3<br />

và tiếp xúc với Oyz ?<br />

Câu 41. Viết phương trình mặt cầu tâm <br />

<br />

<br />

.<br />

A. x1 2 y2 2 z3<br />

2<br />

4. B. x y z<br />

<br />

2 2 2<br />

1 2 3 1.<br />

C. x1 2 y2 2 z3<br />

2<br />

9. D. x y z<br />

<br />

Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số<br />

2<br />

y x x<br />

1 .<br />

2 2 2<br />

1 2 3 25.<br />

1<br />

A. y <br />

2<br />

2 x x<br />

1<br />

. B. 2x<br />

1<br />

y <br />

2<br />

x x 1<br />

.<br />

2x<br />

1<br />

C. y 2x 1. D. y <br />

.<br />

2<br />

2 x x 1<br />

Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi<br />

y x 3 , y 4x<br />

là<br />

A. 13. B. 8. C. 9. D. 12.<br />

Câu 44. Các điểm cực tiểu của hàm số<br />

y x x<br />

4 2<br />

3 2 là<br />

A. x 1 và x 2 . B. x 5. C. x 0 . D. x 1.<br />

<br />

u a; b;<br />

c được tính bởi công thức nào?<br />

A.<br />

<br />

u <br />

2 2<br />

a b c<br />

2 .<br />

B.<br />

2 2<br />

u a b c<br />

2 .<br />

C.<br />

<br />

u abc.<br />

D.<br />

<br />

u abc.<br />

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , độ dài của véctơ <br />

Câu 46. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 2 3 m . Tìm thế tích V của khối lập phương đó.<br />

A.<br />

3<br />

12m . B.<br />

3<br />

8m . C.<br />

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của a để hàm số<br />

2<br />

y<br />

y<br />

3<br />

27m . D.<br />

0 a 1<br />

log a<br />

x<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

3<br />

24 3m .<br />

có đồ thị là hình bên?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

O<br />

1<br />

2<br />

x<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. a 2 . B. a 2 . C.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

1<br />

1<br />

a . D. a <br />

2<br />

2<br />

1 3 2<br />

Câu 48. Cho hàm số y x 2x 2x 1 có đồ thị ( C ). <strong>Có</strong> bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị C vuông góc<br />

3<br />

với đường thẳng d : y x?<br />

A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.<br />

Câu 49. Hàm F( x) cos2xlà một nguyên hàm của hàm số nào sau đây:<br />

A. sin 2x . B. sin 2 x . C. 2sin2x . D. 2.cos 2x<br />

2<br />

mx 1<br />

Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y đồng biến trên khoảng 1; .<br />

x m<br />

A. m 1. B. 1m<br />

1. C. 1<br />

m . D. m \ 1;1<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

ĐÁP ÁN<br />

.<br />

Mã <strong>đề</strong> [173]<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 <strong>14</strong> 15 16 17 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />

D D C C A B D A C A C A D D A C D B B D D D B B B<br />

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />

C A D A A A B C B D C C A B C B D B C A B A A B C<br />

Câu 1.D<br />

5 1 5 3 5<br />

3 3 1 1 1<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

f ( x )d x f ( x )d x f ( x )d x f ( x )d x f ( x )d x 725.<br />

Câu 2.D<br />

V M M<br />

.<br />

I ; 2 , giả sử M xy<br />

; <br />

x 34 x7<br />

Ta có VI ; 2M M IM2IM<br />

<br />

<br />

y 44 y<br />

8<br />

Câu 3.C<br />

z 67i z 6 7i.<br />

Câu 4.C<br />

S<br />

. Vậy 7;8<br />

M .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A<br />

C<br />

M<br />

B<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SBC ABC<br />

BC<br />

<br />

SAM<br />

<br />

BC<br />

Kẻ AM BC tại M . Ta có <br />

<br />

SAM SBC<br />

SM<br />

<br />

SAM ABC <br />

AM<br />

Suy ra góc giữa SBC và ABC bằng góc SMA .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có SA a<br />

tan SMA 1 SMA 45<br />

AM<br />

a<br />

.<br />

Câu 5.A<br />

Gọi O là trọng tâm của tam giác BCD .<br />

Qua C kẻ đường thẳng d song song với BM .<br />

Khi đó <br />

<br />

<br />

<br />

d AC, BM d BM , AC, d d O, AC,<br />

d .<br />

Do tứ diện ABCD là tứ diện <strong>đề</strong>u <br />

Kẻ OI d và Id,<br />

OH AI và <br />

AO BCD .<br />

<br />

SBC , ABC SM , AM<br />

H AI OH AC,<br />

d . Suy ra <br />

Ta có d // BM d<br />

CD. Tứ giác IOMC là hình chữ nhật, suy ra<br />

BM là đường cao trong tam giác <strong>đề</strong>u cạnh bằng a<br />

Ta có<br />

AO<br />

AB BO<br />

2 2<br />

2<br />

2 a a 2<br />

AO a .<br />

3 3<br />

Do đó ta có 1 1 1<br />

OAOI .<br />

OH<br />

<br />

2 2 2<br />

OH OA OI<br />

2 2<br />

OA OI<br />

Câu 6.B<br />

3 3 3<br />

<br />

9 1<br />

x2 f( x) dx xdx2 f( x)dx 22<br />

2 2<br />

.<br />

0 0 0<br />

Câu 7.D<br />

Câu 8.A<br />

Câu 9.C<br />

Gọi H là trung điểm của AB .<br />

B<br />

d<br />

a<br />

H<br />

I<br />

A<br />

O<br />

BM<br />

C<br />

a<br />

3<br />

a<br />

2<br />

M<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

d O, AC, d OH .<br />

IO MC a .<br />

2<br />

3<br />

BO a .<br />

3<br />

a 2 a .<br />

3 2 a 22<br />

OH<br />

.<br />

2 2<br />

2a<br />

a 11<br />

<br />

3 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D<br />

<br />

<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

S<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A<br />

C<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SAB ABC<br />

<br />

, <br />

<br />

<br />

SAB ABC AB SH<br />

ABC,<br />

SH AB SH SAB<br />

<br />

<br />

1<br />

3<br />

Vậy VS . ABC<br />

SH.<br />

SABC<br />

a .<br />

3<br />

Câu 10.A<br />

y <br />

2x<br />

2.4 .ln 4<br />

Câu 11.C<br />

CD<br />

AB<br />

<br />

CD<br />

BC<br />

Câu 12.A<br />

.<br />

Ta có CD<br />

ABC<br />

2<br />

1<br />

n 2<br />

lim lim n 1.<br />

n 2 2<br />

1<br />

n<br />

Câu 13.D<br />

<br />

.<br />

H<br />

B<br />

AB 3<br />

SH a 3 , S<br />

2<br />

Ta có không gian mẫu bc<br />

, :1 bc<br />

, 6<br />

n 36<br />

<br />

<br />

.<br />

AB<br />

4<br />

3<br />

2<br />

2<br />

ABC<br />

a 3 .<br />

2<br />

Gọi A là biến cố cần tìm xác suất, ta có A b, c: b 4c0<br />

2,1 , 4, 4<br />

n( A) 2<br />

Suy ra xác suất cần tìm là PA<br />

Câu <strong>14</strong>.D<br />

<br />

<br />

n A<br />

<br />

n <br />

<br />

<br />

1<br />

.<br />

18<br />

Câu 15.A<br />

Ta có u2 13 , u3 u2 3 10, u4 u34 6, u5 u4 5 1, u6 u5 65 0.<br />

Vậy, số hạng dương đầu tiên là số hạng thứ 6.<br />

Câu 16.C<br />

B<br />

A<br />

D<br />

C<br />

<br />

<br />

<br />

= .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

l a<br />

2<br />

Câu 17.D<br />

, Sxq<br />

rl<br />

2<br />

.. aa 2 a<br />

2.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dễ thấy các tam giác SAC, SBC,<br />

SDC là các tam giác vuông có chung cạnh huyền SC .<br />

SC<br />

Gọi E là trung điểm của SC ta có ES EA EB EC ED .<br />

2<br />

Suy ra E là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. .<br />

SC<br />

Tam giác SAC vuông cân tại A có SA AC a 2 SC 2a R a .<br />

2<br />

2 2<br />

Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCDlà . S 4<br />

R 4<br />

a .<br />

Câu 18.B<br />

<br />

2 2<br />

y 2x 2 m1 x m 4m 3 .<br />

Yêu cầu bài toán thỏa mãn y 0 có hai nghiệm dương phân biệt<br />

<br />

2 2<br />

<br />

0<br />

m1 2m 4m30 m<br />

5; 1<br />

<br />

<br />

S 0 m10 m1 m5; 3.<br />

P<br />

0 2<br />

<br />

m 4m<br />

3<br />

m ; 31;<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

2<br />

Câu 19.B<br />

<br />

<br />

u 3; 2; 0 n 6; 4;0 cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .<br />

P có vtpt <br />

Câu 20.D<br />

z z . z 12i8i9<br />

3i<br />

1 1 2<br />

1 5<br />

5 z 1<br />

z 2<br />

<br />

2 2<br />

12 2 3 1 2 2 3 1<br />

1 2<br />

i i i i <br />

<br />

i<br />

z2<br />

1 1 4 7<br />

2 2<br />

1 2i2 3i 4 7i<br />

i<br />

z 1 2 5 5 5<br />

1<br />

z z<br />

2 2<br />

1. 2<br />

8i<br />

8 1 65<br />

Câu <strong>21</strong>.D<br />

Điều kiện ; 2 2;<br />

<br />

x .<br />

x x 2<br />

2 5 2 x<br />

<br />

<br />

1 4<br />

2 <br />

x 4<br />

2 4<br />

lim y lim lim<br />

x x<br />

0<br />

. Suy ra đths có đường tiệm cận ngang y 0.<br />

x x<br />

5 2<br />

2 <br />

2<br />

x x<br />

Xét<br />

2x 5x20 x2x<br />

.<br />

2<br />

2 1<br />

lim y lim<br />

<br />

<br />

x2 x2<br />

2 x<br />

1 x<br />

2<br />

<br />

x 2<br />

<br />

Do hàm số không xác định tại lân cận trái (phải) tại<br />

. Do đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

thị hàm số có 2 đường tiệm cận.<br />

Câu 22.D<br />

1<br />

x nên không có các giới hạn<br />

2<br />

lim<br />

<br />

1<br />

x<br />

2<br />

y ;<br />

lim<br />

<br />

1<br />

x<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

y . Vậy đồ<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

Hàm số y x2x<br />

1<br />

có đồ thị C<br />

<br />

2<br />

<br />

2 <br />

Ta có y x 2 x<br />

1<br />

2<br />

<br />

2<br />

Cách vẽ đồ thị hàm số y x 2 x 1<br />

x 2 x 1 khi x2<br />

x 2 x 1 khi x 2<br />

như sau:<br />

Giữ nguyên đồ thị C ứng với x 2 .<br />

Lấy đối xứng đồ thị C ứng với 2<br />

x qua trục Ox . Bỏ đồ thị <br />

2<br />

Hợp 2 phần đồ thị trên là đồ thị hàm số y x 2 x 1<br />

Câu 23.B<br />

cần vẽ.<br />

6<br />

Khai triển a<br />

2<br />

n <br />

ta có n 7 số hạng. Vậy n 2010 .<br />

Câu 24.B<br />

C ứng với x 2 .<br />

Phương án A sai vì nếu AC và BD cắt nhau thì 4 điểm A , B , C , D đồng phẳng, điều này mâu thuẫn với<br />

4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của tứ diện.<br />

Phương án B đúng vì nếu chúng có điểm chung thì A , B , C , D không thể là 4 đỉnh của tứ diện.<br />

Phương án C sai vì nếu có một mặt phẳng chứa AD và BC thì 4 điểm A , B , C , D đồng phẳng, điều này<br />

mâu thuẫn với 4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của tứ diện.<br />

Phương án D sai.<br />

Câu 25.B<br />

<br />

Ta có cos 2x<br />

0 x 0;<br />

4 <br />

2 <br />

<br />

Nên<br />

<br />

2 4 2 4 2<br />

1 1<br />

<br />

S cos 2x dx cos 2xdx cos 2xdx sin 2x sin 2x<br />

1<br />

2 2<br />

<br />

Câu 26.C<br />

.<br />

0 0 <br />

0<br />

4<br />

2 2<br />

<br />

y x 3x5 <br />

x<br />

<br />

3x 5 2x 3.<br />

Câu 27.A<br />

B<br />

A<br />

C<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D<br />

<br />

4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

1<br />

Hàm số xác định khi: 2x10 x .<br />

2<br />

Câu 28.D<br />

Công thức.<br />

Câu 29.A<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

z i z <br />

2<br />

5 4 5 4 41<br />

Câu 30.A<br />

Ta có<br />

y x x<br />

2<br />

cos 4cos 5<br />

2<br />

Lại có x <br />

Câu 31.A<br />

cos x 2 1.<br />

1 cos 2 3<br />

2 y 10. Suy ra<br />

a 2<br />

M<br />

10<br />

. Vậy M n 12.<br />

m<br />

2<br />

V AA. SABC<br />

a 3.<br />

2 . 3<br />

2<br />

3a .<br />

4<br />

Câu 32.B<br />

Phương trình của mặt phẳng Q<br />

song song với mặt phẳng P là 3x 2y 3z<br />

1 0<br />

<br />

<br />

P .<br />

Câu 33.C<br />

.<br />

Tập xác định: D \ 3<br />

5<br />

y 0,<br />

xD.<br />

x<br />

3 2<br />

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng <br />

; 3<br />

và 3; <br />

.<br />

. Sai do <br />

Câu 34.B<br />

2 2 3<br />

Chu vi hình vuông bằng 8a h 2a, r a.<br />

V r h <br />

a .2a 2<br />

a .<br />

Câu 35.D<br />

Câu 36.C<br />

+ Mặt cầu S có tâm I 2; 1;1 , bán kính R 2 2.<br />

<br />

Mặt phẳng P có VTPT n 3; 4; 5<br />

có phương trình là: 3x 4y5zD 0.<br />

+ Vì P tiếp xúc với mặt cầu S nên<br />

5 D<br />

D<br />

15<br />

P<br />

:3x 4y5z150<br />

dI, P R 2 2 5D<br />

20<br />

<br />

.<br />

50<br />

D 25 P:3x 4y5z250<br />

Câu 37.C<br />

M<br />

S<br />

N<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Q trùng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D<br />

C<br />

A<br />

B<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Cách 1: Vì MCD chứa CD // AB nên mặt phẳng MCD cắt các mặt phẳng chứa AB theo các giao tuyến<br />

song song với AB . Mà M là một điểm chung của MCD và SAB nên theo nhận xét trên giao tuyến MN<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

phải song song với AB . Vậy MN //<br />

<br />

M MCD SAB<br />

<br />

CD//<br />

AB<br />

Cách 2: Ta có <br />

CD<br />

MCD<br />

<br />

AB<br />

SAB<br />

Gọi MxSB N Suy ra MN//<br />

CD<br />

Câu 38.A<br />

S có tâm <br />

YCBT <br />

<br />

<br />

CD.<br />

I 1; 2;3 và bán kính R 5<br />

MCDSAB Mx// CD//<br />

AB<br />

226m<br />

m<br />

<strong>21</strong><br />

dI, R 5 m6 15 3<br />

<br />

m<br />

9<br />

Câu 39.B<br />

1 1<br />

V . SAS .<br />

2 1 3<br />

<br />

ABCD<br />

.. aa a .<br />

3 3 3<br />

Câu 40.C<br />

1<br />

x <br />

3x y 2y1<br />

3x<br />

y 1<br />

7<br />

3x y5xi 2y1x<br />

yi<br />

<br />

<br />

5x x<br />

y 4x<br />

y 0 4<br />

y <br />

7<br />

1 4<br />

xy<br />

; ; <br />

7 7<br />

Câu 41.B<br />

Gọi M là hình <strong>chi</strong>ếu của 1; 2; 3<br />

Mặt cầu tâm I 1; 2; 3<br />

có bán kính R IM 1<br />

Câu 42.D<br />

2<br />

Ta có y x x 1<br />

<br />

I trên Oyz thì M 0;2;3<br />

. Ta có IM 1; 0; 0<br />

<br />

<br />

2<br />

x x 1<br />

<br />

2x<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

2 x x1 2 x x 1<br />

Câu 43.B<br />

Ta có<br />

3<br />

x x x x x<br />

4 2 0 2<br />

0 2<br />

3 3<br />

<br />

S x 4x dx x 4x dx<br />

2 0<br />

Vậy S 8 (đvdt).<br />

Câu 44.C<br />

Tập xác định: D .<br />

3 2<br />

y 4x 6x x 4x<br />

6 .<br />

<br />

<br />

2<br />

0 4 6 0 0.<br />

y x x x<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

: x y z<br />

<br />

1 2 3 1<br />

4 4<br />

x<br />

0 2<br />

2 x 2<br />

2x<br />

2x<br />

<br />

8.<br />

4 4<br />

2 0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

x 0 <br />

y 0 <br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy hàm số có điểm cực tiểu là x 0 .<br />

Câu 45.A<br />

2 2<br />

Ta có u a b c<br />

2 .<br />

Câu 46.B<br />

Độ dài cạnh hình lập phương bằng 2 3 2<br />

3 3<br />

V<br />

2 8.<br />

Câu 47.A<br />

Dựa vào đồ thị thì hàm đã cho đồng biến loại C và D<br />

Đồ thị đã cho qua điểm A 2; 2<br />

Câu 48.A<br />

Gọi ; <br />

M x y là tọa độ tiếp điểm.<br />

0 0 0<br />

<br />

2<br />

y x 1x 4x<br />

2 1.<br />

0 0 0<br />

<br />

4<br />

<br />

x 1<br />

y <br />

.<br />

3 2<br />

0 0<br />

3<br />

<br />

x0 y0<br />

<br />

Phương trình tiếp tuyến cần tìm:<br />

Câu 49.B<br />

Câu 50.C<br />

,<br />

Ta có TXĐ: D \ m<br />

y <br />

. Thử với hai đáp án còn lại loại B<br />

<br />

4 2. Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên:<br />

2<br />

y x x<br />

7<br />

y x và y x 1. Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa yêu cầu.<br />

3<br />

m<br />

2<br />

1<br />

x m<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng 1; thì<br />

y<br />

<br />

<br />

2<br />

.<br />

2<br />

<br />

2<br />

m<br />

1<br />

m<br />

1<br />

0<br />

<br />

<br />

m<br />

1<br />

m<br />

1.<br />

m 1 <br />

m<br />

1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />

Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />

120<br />

Câu 1. Cho hình chóp SABC . có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a , SA a và vuông góc với đáy. Mặt<br />

phẳng qua trung điểm E của SC và vuông góc với AB . Tính diện tích S của <strong>thi</strong>ết diện tạo bởi với<br />

hình chóp đã cho.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

5a<br />

3<br />

5a<br />

2<br />

5a<br />

3<br />

a 7<br />

A. SEFGH<br />

. B. SEFGH<br />

. C. SEFGH<br />

. D. SEFGH<br />

.<br />

32<br />

16<br />

16<br />

32<br />

Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số 2<br />

<br />

y x x 2 3<br />

.<br />

A. D 0;<br />

. B. ; 1 2;<br />

<br />

C. D \ 1; 2<br />

. D. D .<br />

D .<br />

Câu 3. Cho z 1<br />

2i<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

2<br />

A. z là số thực. B. Phần ảo của z bằng 1.<br />

C. z 1 2i<br />

. D. z 5 .<br />

Câu 4. Cho bốn điểm A, B, C,<br />

D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC .<br />

Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP 2 PD.<br />

Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng MNP là<br />

giao điểm của<br />

A. CD và NP . B. CD và MN . C. CD và MP . D. CD và AP .<br />

x<br />

Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y <br />

3 <br />

log 3 1 .<br />

x<br />

x<br />

3<br />

A. y ' <br />

x<br />

3 1<br />

. B. 3 ln3<br />

y ' <br />

x<br />

3 1<br />

. C. ln 3<br />

y ' <br />

x<br />

3 1<br />

. D. 1<br />

y ' .<br />

x<br />

3 1ln3<br />

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A di động trên trục Ox , điểm B di động trên mặt phẳng<br />

P:3y2z5 0. Khoảng cách giữa hai điểm A , B nhỏ nhất là<br />

5<br />

A. 13 . B.<br />

13 . C. 5 . D. 5<br />

13 .<br />

Câu 7. Một người gửi tiền vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 12% một năm, kì hạn 1 tháng.<br />

Hỏi sau bao lâu, số tiền trong tài khoản của người đó gấp ba lần số tiền ban đầu ?<br />

A. 12 năm 5 tháng. B. 11 năm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. 9 năm 3 tháng. D. 10 năm 2 tháng.<br />

Câu 8. Cho hàm số<br />

y f x<br />

có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

A. 1; 3. B. ;0. C. 2; . D. <br />

1<br />

Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y tại điểm có hoành độ bằng 1.<br />

x<br />

A. y x 2 . B. y x 2 . C. x y2 0. D. y x 2 .<br />

Câu 10. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ của hai đáy sao cho<br />

MN PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua ba trong bốn điểm M , N , P , Q để thu được<br />

một khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết rằng MN 60cm<br />

và thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng<br />

0; 2 .<br />

3<br />

30dm . Hãy tính thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)<br />

A.<br />

3<br />

<strong>14</strong>1,3dm . B.<br />

3<br />

111,4dm . C.<br />

3<br />

1<strong>21</strong>,3dm . D.<br />

3<br />

101,3dm .<br />

Câu 11. Một lớp có 10 học sinh học giỏi môn <strong>Toán</strong>, 8 học sinh học giỏi môn Văn và 5 học sinh học giỏi<br />

môn Tiếng anh. <strong>Có</strong> bao nhiêu cách lấy ra một học sinh sao cho học sinh đó học giỏi ít nhất một trong ba môn<br />

<strong>Toán</strong>, Văn và Tiếng anh?<br />

A. 400 . B. 23. C. 32 . D. 40 .<br />

Câu 12. Cho hàm số y f x<br />

có đạo hàm tại x<br />

0<br />

là f x 0 . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />

A.<br />

f xx0<br />

f x0<br />

f x x f x<br />

fx0<br />

<br />

lim<br />

. B. fx0<br />

<br />

lim<br />

xx0<br />

x<br />

x<br />

x 0<br />

0<br />

x<br />

C.<br />

f x0 h<br />

f x0<br />

f x<br />

f x0<br />

<br />

fx0<br />

lim<br />

. D. f<br />

h<br />

x0<br />

<br />

lim<br />

.<br />

0<br />

h<br />

xx0<br />

x<br />

x0<br />

3z 2 1i z 16 7i<br />

là<br />

Câu 13. Môđun của số phức z thỏa mãn <br />

<br />

0 0<br />

A. 5. B. 13. C. 13 . D. 5.<br />

3 2<br />

Câu <strong>14</strong>. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x 9x 2 trên đoạn 0;4 .<br />

A. min y 25 . B. min y 18 . C. min y 2 . D. min y 34 .<br />

<br />

0;4<br />

<br />

<br />

0;4<br />

<br />

Câu 15. Cho mặt cầu S tâm I 1; 2; 3<br />

bán kính R 3 và mặt phẳng phẳng P:2x2yz3 0. Gọi<br />

M là một điểm di động trên mặt cầu S . Khi đó khoảng cách từ M tới P đạt giá trị lớn nhất bằng<br />

A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 4 .<br />

Câu 16. Điểm biểu diễn của số phức z 4 5i<br />

là<br />

A. M 4;5. B. M 4; 5<br />

. C. M 4;5<br />

. D. M 4; 5.<br />

Câu 17. Cho hai số phức z1 2 3i; z2 a1 bi ( a , b ). Tìm a , b để z1 z2?<br />

a<br />

2<br />

a<br />

2<br />

a<br />

3<br />

a<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

b<br />

3<br />

b<br />

3<br />

b<br />

2<br />

b<br />

3<br />

Câu 18. Cho cấp số nhân u có u3 8 , u5 32 và công bội q 0 . Tìm số hạng thứ mười của cấp số nhân<br />

đó.<br />

n<br />

A. 512. B. 512 . C. 1024 . D. 1024.<br />

3 2<br />

Câu 19. Tìm m để đồ thị hàm số y x 3x 9xm cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt<br />

A. m 5<br />

. B. m 27 . C. 5m 27. D. m 27 .<br />

Câu 20. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD với A 1; 3;1 , B 1; 2; 4<br />

, C 1; 2; 1, D2; 4;0<br />

.<br />

Thể tích của tứ diện bằng<br />

A. 35 35<br />

<strong>21</strong><br />

<strong>21</strong><br />

. B. . C. . D.<br />

3 6 3 6 .<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

0;4<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

0;4<br />

<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A.<br />

3<br />

2<br />

. B. 2 . C. . D. 6 .<br />

Câu 22. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a 1; 2; 3<br />

, b 3; 1; 4<br />

<br />

d abc<br />

có tọa độ là<br />

A. 3;1;3 . B. 3;3; 5. C. 2;8;1 . D. 5;1; 1<br />

<br />

<br />

<br />

, c 1; 0; 2. Vectơ<br />

1 3 2<br />

Câu 23. Cho hàm số y mx m1x mx 3, có đạo hàm là y. Tìm tất cả các giá trị của m để<br />

3<br />

2 2<br />

phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt là x1,<br />

x<br />

2<br />

thỏa mãn x x .<br />

1 2<br />

6<br />

A. m 1 2 . B. m 1 2 ; m 1 2 .<br />

C. m 1 2 . D. m 1 2 ; m 1 2.<br />

1<br />

Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số f x<br />

5x<br />

2<br />

dx<br />

1 dx<br />

1<br />

A. ln 5 x 2 C<br />

. B.<br />

ln 5 2<br />

5x<br />

2 5<br />

x C<br />

.<br />

5x<br />

2 5<br />

dx<br />

dx<br />

C. 5ln 5x<br />

2<br />

C<br />

. D. ln 5 2<br />

5x<br />

2<br />

x C<br />

.<br />

5x<br />

2<br />

Câu 25. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r 2cm<br />

và <strong>chi</strong>ều cao h 9cm<br />

là<br />

A.<br />

3<br />

. B.<br />

18 cm<br />

3<br />

18cm . C.<br />

3<br />

. D.<br />

162 cm<br />

.<br />

3<br />

.<br />

36 cm<br />

Câu 26. Cho tam giác OIB vuông tại 0<br />

I, IOM 30 , IM a . Khi quay OIM quanh cạnh góc vuông OI thì<br />

đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là:<br />

2<br />

a 2<br />

2<br />

2<br />

A. . B. 2 a . C. a 3 . D.<br />

2<br />

Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng <br />

vuông góc với mặt phẳng : x4y2z3 0 là<br />

A. 2x11y<strong>21</strong>z60 0. B. 2x11y<strong>21</strong>z<strong>14</strong> 0.<br />

C. 2x11y22z37 0. D. 2x11y<strong>21</strong>z29 0.<br />

Câu 28. Nghiệm của phương trình sin 2x2cos x 0 là<br />

<br />

2<br />

A. x k2 , k . B. x k<br />

, k<br />

<br />

<br />

2<br />

x<br />

Câu 29. Tập xác định D của hàm số y sin<br />

2<br />

x 1<br />

là<br />

2<br />

a .<br />

đi qua hai điểm A2;1; 1, 3; 2; 2<br />

.<br />

<br />

.<br />

2<br />

C. x k<br />

, k . D. x 2 k<br />

, k<br />

<br />

A. D \1 . B. D 1;1<br />

. C. D \ 1;1<br />

. D. \1 <br />

Câu 30. Tìm m để đồ thị hàm số<br />

4 2<br />

y x mx m<br />

D .<br />

B và<br />

2 2 1 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông.<br />

A. m 0 và m 1. B. m 0. C. m 1. D. m 1.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 31. Cho hàm số<br />

f 0 4. Tính giá trị của 1<br />

4<br />

A. f 1 5e<br />

Câu 32.<br />

3 4<br />

f x có đạo hàm trên thỏa mãn f x 4f x 4. x . e<br />

f .<br />

f<br />

4<br />

4<br />

. B. 1 4 . C. 1 4<br />

2x<br />

3<br />

lim bằng<br />

x<br />

x 1<br />

e <br />

f<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

x<br />

với mọi x và<br />

4<br />

e . D. f 1 3e<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 1. B. . C. 0. D. 2.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 33. Cho khối nón có <strong>chi</strong>ều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r . Diện tích toàn phần<br />

của khối nón là:<br />

A. S 2<br />

rl 2r. B. S r2l r<br />

tp<br />

tp<br />

.<br />

C. S 2<br />

rl r. D. S rl r<br />

tp<br />

tp<br />

.<br />

Câu 34. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?<br />

A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Bốn điểm phân biệt.<br />

C. Ba điểm phân biệt. D. Một điểm và một đường thẳng.<br />

Câu 35. Cho hình chóp S.<br />

ABC có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAC cùng<br />

vuông góc với đáy. Biết SC a 3 , tính thể tích của khối chóp SABC. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a 6<br />

a 6<br />

a 2<br />

a 3<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

12<br />

3<br />

6<br />

12<br />

Câu 36. <strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu loại khối đa diện <strong>đề</strong>u?<br />

A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .<br />

Câu 37. Cho hàm số x<br />

f x 2 x <br />

2 1 2017<br />

, biết F( x ) là nguyên hàm của f ( x ) và thỏa mãn<br />

2<br />

x 1<br />

F(0) 2018 . Tính F (2) .<br />

A. F 23 2017 3 . B. <br />

C. F 25 2017 5 . D. <br />

F 2 2017 .<br />

F 2 4 2017 3 .<br />

x x x<br />

Câu 38. Cho đồ thị của ba hàm số y a , y b , y c như hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

A. cb a. B. ba c. C. ca b. D. bc a.<br />

4 2<br />

Câu 39. Hàm số y x 2x<br />

2 đạt cực đại tại điểm nào sau đây?<br />

A. x 1 và x 1. B. x 1. C. x 0 . D. x 1.<br />

Câu 40. Giả sử có khai triển <br />

2<br />

Tìm a<br />

5<br />

biết a0 a1a2 71.<br />

A. 672 . B.<br />

n<br />

n<br />

12 x a a xa x a x .<br />

0 1 2<br />

Câu 41. Tập xác định D của hàm số y log x 1<br />

5<br />

672x . C. 672 . D.<br />

là<br />

A. D 1;<br />

. B. D \1 . C. 1;<br />

<br />

Câu 42. Cho hình chóp .<br />

y<br />

a<br />

2<br />

x<br />

2<br />

1<br />

1<br />

y<br />

3<br />

2<br />

1<br />

O<br />

y<br />

b<br />

1 2 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n<br />

5<br />

672x .<br />

D . D. D .<br />

SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD<br />

x<br />

y<br />

c<br />

x<br />

x<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

, góc giữa SB và đáy<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp S.<br />

ABCD .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3<br />

3<br />

3<br />

a 3<br />

a 3<br />

3<br />

a 3<br />

A. . B. . C. a 3 . D. .<br />

6<br />

3<br />

9<br />

<br />

Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC. ABC<br />

. Đặt a <br />

AA, b <br />

AB, c <br />

<br />

AC.<br />

Gọi G là trọng tâm của tam giác<br />

<br />

ABC. Vectơ AG bằng:<br />

1<br />

A. 3 <br />

3 a b <br />

c<br />

1 . B. 3 a <br />

b c<br />

<br />

1<br />

. C. 3 <br />

3<br />

3 a b<br />

<br />

c 1<br />

. D. 3 a b<br />

<br />

c<br />

.<br />

Câu 44. Cho<br />

x<br />

Fx là một nguyên hàm của hàm số f x e 2x<br />

và thỏa mãn F 0 . Tìm F x <br />

x 2 1<br />

x 2 5<br />

A. 2<br />

. B. <br />

F x e x<br />

2<br />

F x e x<br />

.<br />

2<br />

x 2 1<br />

x 2 3<br />

C. . D. <br />

F x e x<br />

F x e x<br />

.<br />

2<br />

2<br />

Câu 45. Cho hình chóp SABC . có đáy ABC là tam giác cân tại C . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi<br />

H,<br />

K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào dưới đây sai ?<br />

A. CH SA.<br />

B. AK SB.<br />

C. CH AK.<br />

D. CH SB.<br />

1<br />

Câu 46. Cho F( x)<br />

3<br />

3x<br />

là một nguyên hàm của hàm số<br />

A. '( ) ln d<br />

3 5<br />

f ( x)<br />

. Tìm nguyên hàm của hàm số f '( x) ln x.<br />

x<br />

ln x 1<br />

ln x 1<br />

f x x x C. B. '( ) ln d<br />

3 3<br />

x 5x<br />

f x x x C.<br />

x 3x<br />

ln x 1<br />

ln x 1<br />

C. f '( x) ln xdx C. D. '( ) ln d<br />

3 3<br />

3 5<br />

x 3x<br />

f x x x C.<br />

x 5x<br />

Câu 47. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện <strong>đề</strong>u là<br />

A. 52 . B. 20 . C. 24 . D. 26 .<br />

1; 2;3 B 3;0; 2 . Độ dài đoạn AB là<br />

Câu 48. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A , <br />

A. 1. B. 33 . C. <strong>21</strong> . D. 3.<br />

Câu 49. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.<br />

Hàm số đó là hàm số nào ?<br />

A.<br />

y x x<br />

4 2<br />

3 1. B.<br />

y x x<br />

3 2<br />

2 1. C.<br />

Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ <br />

3<br />

y x 3x 1. D.<br />

<br />

v 3; 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

3<br />

2<br />

y x x<br />

4 2<br />

3 1.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

và điểm A 1; 3<br />

. Ảnh của điểm A qua phép<br />

tịnh tiến theo vectơ v là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?<br />

A. 1; 3 . B. 2;5. C. 2; 5<br />

. D. 3; 2.<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ĐÁP ÁN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mã <strong>đề</strong> [120]<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 <strong>14</strong> 15 16 17 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />

A C D A A D C D C B B A C A C B D D C B A B D A D<br />

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />

B B C C C A D D A A A C D C A A B B C B B D B D B<br />

Câu 1.A<br />

A<br />

S<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Gọi F là trung điểm AC , suy ra EF // SA.<br />

Do SA ABC SA AB nên EF AB. 1<br />

<br />

Gọi J,<br />

G lần lượt là trung điểm AB,<br />

AJ .<br />

Suy ra CJ AB và FG//<br />

CJ nên FG AB . 2<br />

<br />

Trong SAB kẻ GH // SA H<br />

SB<br />

, suy ra GH AB . 3<br />

<br />

Từ 1 , 2 và 3 , suy ra <strong>thi</strong>ết diện cần tìm là hình thang vuông EFGH .<br />

1<br />

Do đó SEFGH<br />

EF GH.<br />

FG.<br />

2<br />

1 a 1 a 3<br />

Ta có EF SA ; FG CJ ;<br />

GH 3<br />

BG GH<br />

BG a .<br />

2 2 2 4 SA BA<br />

4<br />

2<br />

1a 3a<br />

a 3 5a<br />

3<br />

Vậy SEFGH<br />

.<br />

.<br />

22 4 4 32<br />

Câu 2.C<br />

Điều kiện<br />

Câu 3.D<br />

x<br />

2 x<br />

1<br />

x20 <br />

x<br />

2<br />

H<br />

G<br />

J<br />

E<br />

. Vậy D <br />

\ 1;2<br />

F<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B<br />

C<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta có z 1 2i<br />

suy ra z 1 2i, z 5 ,<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

z<br />

2<br />

3 4i. Vậy mệnh <strong>đề</strong> đúng z 5 .<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 4.A<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A<br />

E<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cách 1. Xét mặt phẳng BCD chứa CD .<br />

Do NP không song song CD nên NP cắt CD tại E .<br />

Điểm E NP E MNP.<br />

Vậy CD MNP<br />

N<br />

BC<br />

<br />

P<br />

BD<br />

Cách 2. Ta có NP BCD<br />

B<br />

N<br />

M<br />

P<br />

C<br />

tại E .<br />

D<br />

suy ra NP,<br />

CD đồng phẳng.<br />

Gọi E là giao điểm của NP và CD mà NP MNP<br />

suy ra <br />

Vậy giao điểm của CD và mp MNP là giao điểm E của NP và CD .<br />

Câu 5.A<br />

x<br />

Ta có y log3<br />

3 1<br />

Câu 6.D<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

x<br />

<br />

x<br />

3 1<br />

x x<br />

3 ln3 3<br />

y<br />

.<br />

x<br />

3 1 ln3 3 1 ln3 3 1<br />

<br />

Trục Ox có vectơ chỉ phương i 1; 0; 0<br />

.<br />

<br />

Mặt phẳng P:3y2z5 0 có vectơ pháp tuyến là nP<br />

0;3; 2<br />

Nhận xét: Trục Ox song song P .<br />

2<br />

2<br />

3 2<br />

CD MNP E .<br />

AOx<br />

Và nên khoảng cách giữa A , B nhỏ nhất bằng khoảng cách từ Ox tới mặt phẳng P .<br />

B P<br />

5 5<br />

dOx, PdO,<br />

P .<br />

13<br />

Câu 7.C<br />

Gọi số tiền gửi ban đầu là A .<br />

Lãi suất 12% một năm nên lãi suất theo tháng là r 1% /tháng.<br />

A A.1 r% n<br />

.<br />

Số tiền người đó nhận được sau n tháng gửi là <br />

n<br />

log 3<br />

An<br />

A. 1 r% 3A 1 r% 3 n 110,41.<br />

log 1<br />

0,01<br />

n<br />

Khi đó <br />

Vậy để người đó thu được gấp ba lần số tiền ban đầu thì người đó phải gửi 111 (tháng).<br />

Câu 8.D<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có đồng biến trên khoảng m 0; 2<br />

.<br />

Câu 9.C<br />

n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

k y' 1 1.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hệ số góc: <br />

Với x0 1y0<br />

1.<br />

x0<br />

1<br />

<br />

Ta có y0<br />

1<br />

<br />

k<br />

1<br />

Câu 10.B<br />

phương trình tiếp tuyến <br />

Áp dụng công thức diện tích tứ diện<br />

1<br />

V , . .sin <br />

MNPQ<br />

MN PQd MNlPQ MN; PQ 30000 cm<br />

6<br />

y11 x1 y x2xy2 0.<br />

3<br />

<br />

1 .60 . 30000 50<br />

6<br />

2<br />

h h<br />

cm<br />

2 3<br />

Khi đó lượng bị cắt bỏ là V V V <br />

r h30 111,4dm<br />

.<br />

Câu 11.B<br />

T<br />

MNPQ<br />

Số cách chọn thỏa mãn yêu cầu là 10 8 5 23.<br />

Câu 12.A<br />

Hàm số<br />

<br />

y f x có đạo hàm tại<br />

0<br />

Đặt h x x x f x<br />

<br />

x là fx<br />

<br />

f x 0<br />

0<br />

<br />

f x f x<br />

lim<br />

xx0<br />

x<br />

x<br />

x x f x f x h f x <br />

lim f<br />

lim<br />

0<br />

x<br />

0 0 0 0<br />

<br />

0<br />

.<br />

x 0 h0<br />

Câu 13.C<br />

Gọi z x yi<br />

xy , .<br />

Ta có: 3z<strong>21</strong>iz 167i<br />

<br />

3 x yi 2 1i x yi 16<br />

7i<br />

5x2y<br />

16<br />

x<br />

2<br />

5x 2yy2xi167i<br />

.<br />

2x<br />

y 7 y<br />

3<br />

2<br />

2<br />

z 2 3 13.<br />

Câu <strong>14</strong>.A<br />

2<br />

y 3x 6x 9.<br />

y x x <br />

2<br />

0 3 6 9 0<br />

y 0 2; y 3 25; <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

1<br />

0;4<br />

<br />

.<br />

x 3<br />

0;4<br />

y 4 2 18.<br />

Vậy min y 25<br />

0;4<br />

Câu 15.C<br />

2.1 2.2 3<br />

3<br />

Ta có: d I, P<br />

4<br />

R nên mặt phẳng P không cắt mặt cầu S .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

2 2<br />

2 2 1<br />

Và M là một điểm di động trên mặt cầu S nên khoảng cách từ M tới P đạt giá trị lớn nhất bằng<br />

<br />

d M, P d I, P R43 7.<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

h<br />

0<br />

0<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

M<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

I<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

P<br />

Câu 16.B<br />

Câu hỏi lý thuyết.<br />

Câu 17.D<br />

2a<br />

1<br />

a<br />

1<br />

Ta có: z1 z2<br />

23ia1bi<br />

.<br />

3<br />

b b<br />

3<br />

Câu 18.D<br />

2 u5<br />

32<br />

Gọi q là công bội của cấp số nhân u<br />

n , ta có q 4q<br />

2(do q 0 ).<br />

u 8<br />

Với 2<br />

7<br />

q , ta có 7<br />

u<br />

u . q 8. 2 1024 .<br />

10 3<br />

Câu 19.C<br />

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành<br />

3 2<br />

x 3x 9xm0<br />

3 3 2 9 1<br />

m x x x .<br />

<br />

3 2<br />

3<br />

3<br />

Xét hàm số f xx 3x 9x có f x 3x 6x 9, <br />

3<br />

f x 03x 6x 90<br />

có nghiệm là<br />

x 1 , x 3.<br />

Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên sau<br />

x 1<br />

3 <br />

y <br />

0 0 <br />

y<br />

<br />

Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số <br />

biến <strong>thi</strong>ên suy ra, để phương trình có 3 nghiệm thì 5m 27.<br />

Câu 20.B<br />

<br />

<br />

<br />

Ta có: AB 2; 1;3<br />

, AC 0; 5; 2, AD 1; 7; 1<br />

.<br />

<br />

<br />

AB, AC <br />

17; 4;10, AB, AC<br />

<br />

. AD 17.<strong>14</strong>. 7 10. 1<br />

35 .<br />

1 35<br />

Vậy VABCD<br />

AB, AC.<br />

AD <br />

6 <br />

.<br />

6<br />

Câu <strong>21</strong>.A<br />

5<br />

27<br />

<br />

y f x và đường thẳng y m . Từ bảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2<br />

AC AA' AC 3<br />

Khối cầu có bán kính R IC .<br />

2 2 2<br />

3<br />

V <br />

2<br />

Câu 22.B<br />

x<br />

131<br />

x<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

. Ta có: d abc<br />

y<br />

<strong>21</strong>0<br />

y<br />

3<br />

<br />

z<br />

3 4 2 <br />

z<br />

5<br />

Câu 23.D<br />

2<br />

y mx 2 m1<br />

x m.<br />

Gọi d x; y;<br />

z<br />

Ta có: <br />

Phương trình 0<br />

2<br />

y có hai nghiệm phân biệt <br />

<br />

. Vậy d 3;3; 5<br />

m 0<br />

m 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 1 .<br />

<br />

m1<br />

m 0 m<br />

<br />

2<br />

2m<br />

1<br />

x1<br />

x2<br />

<br />

Khi đó, gọi x1,<br />

x<br />

2<br />

là hai nghiệm phân biệt của phương trình m<br />

<br />

x1x2<br />

1<br />

m<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

2 1<br />

Ta có: x1 x2 6x1x2<br />

2x1x2<br />

6 2<br />

6<br />

m <br />

2<br />

m 2m<br />

10 m 1<br />

2.<br />

Câu 24.A<br />

dx<br />

1 dx<br />

1<br />

Ta có: ln ax b C ln 5x 2 C<br />

ax b a <br />

5x<br />

2 5<br />

.<br />

Câu 25.D<br />

2 3<br />

Thể tích của khối trụ là: V r h 36cm<br />

.<br />

Câu 26.B<br />

mx 2 m 1 x m<br />

0 có 2 nghiệm phân biệt<br />

O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

.<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I<br />

M<br />

Xét tam giác OIM vuông tại I có 0<br />

IOM 30 , IM a suy ra độ dài đường sinh l OM 2a.<br />

Diện tích xung quanh của hình nón<br />

S rl a a a<br />

2<br />

xq<br />

.. ..2 2 .<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 27.B<br />

<br />

có vectơ pháp tuyến là n .<br />

<br />

<br />

AB 5;1; 1, có vectơ pháp tuyến là n <br />

1; 4; 2<br />

.<br />

qua hai điểm A2;1; 1, B3; 2; 2<br />

và vuông góc với mặt phẳng : x4y2z3 0 nên<br />

<br />

<br />

n<br />

AB<br />

<br />

. Do đó có thể chọn n<br />

n, AB<br />

2;11;<strong>21</strong><br />

n<br />

n<br />

<br />

.<br />

<br />

Khi đó :2x<strong>21</strong>1y1<strong>21</strong>z10<br />

2x11y<strong>21</strong>z<strong>14</strong> 0.<br />

Câu 28.C<br />

Ta có<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

cos x 0<br />

sin 2x2cos x0 2cos xsin x10<br />

<br />

sin x 1 0<br />

<br />

<br />

x<br />

k<br />

2<br />

<br />

<br />

x k<br />

k<br />

<br />

2<br />

x k2<br />

2<br />

<br />

.<br />

2<br />

Vậy nghiệm của phương trình là x k<br />

, k<br />

<br />

Câu 29.C<br />

Hàm số xác định khi<br />

Câu 30.C<br />

3<br />

y 4x 4mx.<br />

x<br />

2<br />

1 0 x 1. Vậy D \ 1;1<br />

.<br />

3<br />

x<br />

0<br />

y 04x 4mx0<br />

.<br />

2<br />

x<br />

m<br />

Để hàm số có ba cực trị thì y 0 có ba nghiệm phân biệt m 0 .<br />

Gọi ba điểm cực trị là A0; 2m<br />

1<br />

; B m; m <br />

2 2m 1 ; C m; m <br />

2 2m<br />

1<br />

<br />

2<br />

2<br />

Ta có: AB m;<br />

m ; AC <br />

m;<br />

m .<br />

<br />

.<br />

<br />

m<br />

0 l<br />

4<br />

Tam giác ABC vuông cân tại A AB. AC 0<br />

mm<br />

0<br />

.<br />

m1n<br />

Vậy m 1 thỏa yêu cầu bài toán.<br />

Cách <strong>giải</strong> nhanh.<br />

3<br />

3<br />

Tam giác ABC vuông cân tại A b<br />

8a<br />

0<br />

8m<br />

80<br />

m 1.<br />

Câu 31.A<br />

3 4x<br />

f x 4 f x 3<br />

Ta có: f x4f x 1 f x<br />

4 f x<br />

1<br />

3<br />

4. x . e <br />

4x<br />

<br />

dx 4x dx<br />

4x<br />

4x<br />

e<br />

<br />

e<br />

(1) Xét<br />

I<br />

1<br />

1 1<br />

fx<br />

4 f x<br />

<br />

dx<br />

x <br />

Xét<br />

0<br />

e<br />

4x<br />

1<br />

4<br />

4 . x d<br />

0<br />

<br />

I1<br />

f x e x. Đặt:<br />

1<br />

1<br />

4x<br />

1<br />

4x<br />

<br />

0<br />

0<br />

4 4x<br />

f x . e dx 4 f x . e dx.<br />

0 0<br />

<br />

I e f x f<br />

x . e dx<br />

<br />

<br />

u f x du f<br />

x dx<br />

<br />

<br />

4 4<br />

dv 4e x<br />

<br />

<br />

dx v e<br />

x<br />

4x<br />

I e f x 1<br />

4<br />

e f f <br />

0<br />

<br />

0 0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

f<br />

1 0 4.<br />

4<br />

e<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

fx<br />

4 f x<br />

4<br />

1<br />

Lại có: <br />

x x x x 1.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 1<br />

3<br />

<br />

d 4 d<br />

4x<br />

e<br />

<br />

0 0<br />

1<br />

4<br />

f 1 5e<br />

f<br />

Do đó:<br />

4<br />

e<br />

4 1 .<br />

Câu 32.D<br />

3 <br />

x 2 <br />

3<br />

2 <br />

2x 3<br />

<br />

x<br />

Ta có: lim lim<br />

<br />

lim x 2<br />

.<br />

x x 1<br />

x 1 x<br />

1<br />

x 1<br />

1<br />

x x<br />

Câu 33.D<br />

Diện tích toàn phần của khối nón là: S rl r<br />

tp<br />

0<br />

.<br />

Câu 34.A<br />

• A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa 3 điểm thẳng hàng đã<br />

cho.<br />

• B sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường thẳng, có vô số mặt<br />

phẳng đi qua đường thẳng đó.<br />

• D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó hoặc trong<br />

trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ không tạo được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm.<br />

Câu 35.A<br />

SAB<br />

ABC<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Ta có SAC ABC SA ABC.<br />

<br />

SAB SAC SA<br />

2 2<br />

SA SC AC a<br />

2 .<br />

2<br />

3<br />

1 1 a 3 a 6<br />

VS . ABC<br />

SABC.<br />

SA . a 2 .<br />

3 3 4 12<br />

Câu 36.A<br />

Theo định lý có 5 loại khối đa diện <strong>đề</strong>u là: loại <br />

Câu 37.C<br />

x<br />

2<br />

2017x<br />

f x 2<br />

2 x 1 2017<br />

2x<br />

2<br />

x 1 x 1<br />

2017x<br />

2017x<br />

<br />

F x f xdx 2x dx 2xdx dx<br />

2 <br />

<br />

2<br />

x 1 x 1<br />

1<br />

x<br />

2 1<br />

2<br />

<br />

2017<br />

<br />

2 1<br />

2017 1<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

x C x x C<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

3;3 ; loại 4;3 ; loại 3; 4 ; loại 5;3 và loại <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3;5 .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 2<br />

02018 2017 2018 1<br />

Fx x x<br />

F C C<br />

<br />

2 2<br />

F 2 2 2017 2 1 1 5 2017 5 .<br />

Câu 38.D<br />

2017 1 1<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Đồ thị hàm số<br />

y<br />

x<br />

a đi xuống nên hàm số nghịch biến, từ đó suy ra 0 a 1<br />

.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Các hàm số<br />

y<br />

x<br />

b và<br />

y<br />

x<br />

c đồng biến nên 1<br />

Tại x 1, ta thấy giá trị của hàm số y<br />

Câu 39.C<br />

3<br />

y 4x 4x.<br />

y x x<br />

y<br />

3<br />

0 4 4 0<br />

2<br />

12 4 .<br />

<br />

<br />

x<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

x 0<br />

.<br />

<br />

x 1<br />

y 0 4 0 x 0 là điểm cực đại.<br />

y 1 80 là điểm cực tiểu.<br />

Vậy x 0 là điểm cực đại.<br />

Câu 40.A<br />

n i<br />

<strong>Có</strong> <br />

<br />

n<br />

<br />

i<br />

1 2x C 2 x .<br />

i0<br />

n<br />

0 1 2<br />

<strong>Có</strong> a a a C C C <br />

i<br />

0 1 2<br />

b , c 1.<br />

0<br />

<br />

1 2<br />

<br />

n<br />

2 <br />

n<br />

2 <br />

n<br />

2 71<br />

n<br />

n<br />

<br />

x<br />

b lớn hơn giá trị của hàm số<br />

! !<br />

1 n<br />

2. 4. 71 1 2 2 1<br />

71<br />

1! 1 ! n<br />

n n n<br />

2! 2 !<br />

<br />

2 n 7<br />

2n<br />

4n700 .<br />

n<br />

5<br />

Vậy n 7 .<br />

5<br />

Khi đó 5<br />

Câu 41.A<br />

a5 C7 2 672.<br />

Điều kiện x 1 0 x 1<br />

Câu 42.B<br />

. Vậy 1;<br />

<br />

D .<br />

S<br />

A<br />

y<br />

D<br />

.<br />

x<br />

c nên suy ra b c<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B<br />

C<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SB ABCD B<br />

Ta có: <br />

SA ABCD<br />

,<br />

<br />

<br />

SB ABCD SB AB<br />

1<br />

VS . ABCD<br />

SABCD.<br />

SA<br />

3<br />

Câu 43.B<br />

<br />

<br />

SB có hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc lên ABCD<br />

là AB .<br />

<br />

, SBA 45<br />

SA AB.tan 60 a 3 .<br />

1<br />

a 3<br />

.<br />

3<br />

3<br />

2<br />

. 3<br />

3 a a<br />

Gọi I là trung điểm của BC .<br />

2 <br />

Vì G là trọng tâm của tam giác ABC AG <br />

AI .<br />

3<br />

<br />

Ta có 2 <br />

AG AA AG AA AI AA 1 <br />

AB <br />

AC <br />

.<br />

3 3<br />

1 1 1 <br />

AA AB AC 3AA AB AC 3ab c<br />

.<br />

3 3 3<br />

Câu 44.C<br />

f x d x x<br />

x<br />

e 2 x d x e x C<br />

2<br />

.<br />

3 1 1<br />

F0<br />

e 0 C C Fx<br />

e x<br />

2 2 2<br />

Câu 45.B<br />

0 2 x 2<br />

.<br />

A<br />

Vì H là trung điểm của AB , tam giác ABC cân suy ra CH AB .<br />

SA ABC SA CH mà CH AB CH SAB .<br />

Ta có <br />

S<br />

A'<br />

H<br />

A<br />

K<br />

B<br />

G'<br />

B'<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B<br />

I<br />

C'<br />

suy ra <br />

C<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

CH vuông góc với các đường thẳng SA, SB,<br />

AK .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mặt khác AK SAB<br />

Và AK SB chỉ xảy ra khi và chỉ khi tam giác SAB cân tại A .<br />

Câu 46.B<br />

2<br />

13x<br />

1 f() x 1<br />

Ta có: F'( x) . f( x)<br />

.<br />

6 4 3<br />

3 x x x x<br />

Xét<br />

Ta có:<br />

I f '( x) ln xdx. Đặt<br />

Câu 47.D<br />

1<br />

u<br />

ln x du<br />

dx<br />

<br />

x .<br />

d v f '( x)<br />

dx<br />

v f( x)<br />

f( x)<br />

ln 1<br />

I ln xf . ( x)<br />

dxC<br />

3 3<br />

x<br />

x<br />

C<br />

x<br />

3x<br />

.<br />

Số cạnh: 12, số đỉnh: 6, số mặt: 8.<br />

Câu 48.B<br />

<br />

2 2<br />

AB 2;2; 5<br />

AB 2 2 5 33.<br />

<br />

<br />

2<br />

Câu 49.D<br />

Vì dạng đồ thị hàm số trùng phương có hệ số a 0 .<br />

Câu 50.B<br />

Gọi ' ; <br />

x13 x2<br />

Ta có T<br />

A A'<br />

AA'<br />

v<br />

<br />

v<br />

<br />

.<br />

y32 y5<br />

A xy là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 2<br />

<br />

<br />

AA' x 1; y 3<br />

.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MEGABOOK <strong>2019</strong><br />

CHUẨN THEO CẤU TRÚC<br />

ĐỀ SỐ 01<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – <strong>2019</strong><br />

Tên môn: VẬT LÝ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Photpho có chu kỳ bán rã là <strong>14</strong> <strong>ngày</strong>. Ban đầu có 70 g thì sau 4 <strong>ngày</strong> lượng còn lại là bao nhiêu?<br />

A. 57,324 kg B. 57,423 g C. 55,231 g D. 57,5 g<br />

Câu 2: Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay <strong>chi</strong>ều 220 V, 60 Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5 A. Để<br />

dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là<br />

A. 15 Hz. B. 240 Hz. C. 480 Hz. D. 960 Hz.<br />

Câu 3: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là<br />

A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rom−ghen, tia tử ngoại.<br />

B. Tia Ron−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại<br />

C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Ron−ghen.<br />

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Ron−ghen.<br />

Câu 4: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 <strong>14</strong> Hz đến 7,5.10 <strong>14</strong> Hz. Biết vận tốc ánh sáng<br />

trong chân không c = 3.10 8 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?<br />

A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại,<br />

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại.<br />

Câu 5: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,45pm <strong>chi</strong>ếu vào bề mặt của một kim loại. Công<br />

thoát của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Tính vận tốc cực đại của các electron quang điện bị bật ra khỏi bề<br />

mặt của kim loại đó.<br />

A. 0,423. 105 m/s B. 4,23.10 5 m/s C. 42,3.10 5 m/s D. 423.10 5 m/s<br />

Câu 6: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì chúng<br />

hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:<br />

A. q = 2q1 B. q = 0 C. q = q1<br />

q1<br />

D. q =<br />

2<br />

Câu 7: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.<br />

B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.<br />

C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.<br />

D. Sóng cơ học truyền truyền trên bề mặt chất lỏng là sóng dọc.<br />

Câu 8: Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế u không đổi. Nếu mắc song<br />

song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế u nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ<br />

A. giảm. B. có thể tăng hoặc giảm,<br />

C. không thay đổi. D. tăng.<br />

Câu 9: Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích<br />

500cm 3 , và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến i(A)<br />

<strong>thi</strong>ên theo thời gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là<br />

từ 0 đến 0,05s. Tính suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian<br />

trên:<br />

5<br />

A. 2π10 −2 V B. 8π.10 −2 V<br />

C. 6π. 10 −2 V D. 5π.10 −2 V<br />

O 0,05<br />

t(s)<br />

Câu 10: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20<br />

cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 30 cm thì vị trí, tính chất, <strong>chi</strong>ều và độ lớn của ảnh là<br />

A. cách thấu kính 60cm, ảo, ngược <strong>chi</strong>ều và gấp đôi vật.<br />

B. cách thấu kính 60cm, thật, cùng <strong>chi</strong>ều và gấp đôi vật.<br />

C. cách thấu kính 60cm, thật, ngược <strong>chi</strong>ều và gấp đôi vật.<br />

D. cách thấu kính 60cm, ảo, cùng <strong>chi</strong>ều và gấp đôi vật.<br />

Câu 11: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động<br />

A. nhanh dần <strong>đề</strong>u B. chậm dần <strong>đề</strong>u C. nhanh dần D. chậm dần<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 12: Một con lắc đơn có <strong>chi</strong>ều dài l = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s 2 . Kéo con lắc lệch cung độ dài<br />

5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng<br />

đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là?<br />

t <br />

t <br />

A. s 5sin cm<br />

B. s 5sin cm<br />

2 2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

C. s 5sin 2t cm<br />

D. s 5sin 2t cm<br />

2 <br />

2 <br />

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị<br />

biểu diễn li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng như hình x, v,a<br />

bên. Đường (1), (2) và (3) lần lượt biểu diễn<br />

A. a, v, x. B. v, x, a.<br />

(1)<br />

t<br />

C. x, v, a. D. x, a, v. O<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu <strong>14</strong>: Đặt điện áp u U0<br />

cos2 t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai<br />

đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng<br />

U0<br />

A.<br />

2L . B. U0<br />

L . C. U0<br />

. D. 0.<br />

2L<br />

Câu 15: Cho hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song với trục<br />

Ox. Vị trí cân bằng của mồi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với Ox tại O.<br />

v<br />

(1)<br />

Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận<br />

tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li<br />

O x<br />

độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá<br />

(2)<br />

trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của<br />

vật 1 là<br />

A. 1 B. 3 C. 27 D. 1 3<br />

27<br />

Câu 16: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, <strong>chi</strong>ều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động<br />

điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một<br />

m<br />

con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc so với phương thẳng đứng lần đầu<br />

2<br />

tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là<br />

A. 80 cm. B. 50 cm. C. 30 cm. D. 90 cm.<br />

Câu 17: Nguồn phát sóng S trên mặt <strong>nước</strong> tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên<br />

mặt <strong>nước</strong>. Biết khoảng cách giữa 7 gọn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> bằng bao<br />

nhiêu?<br />

A. 25 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s.<br />

Câu 18: Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp tạo ra<br />

dòng điện có tần số 50Hz. Tốc độ quay của roto là<br />

A. 375 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 750 vòng/phút D. 3000 vòng/phút.<br />

Câu 19: Ngưỡng đau đối với tai người nghe là 10 -12 W/m 2 . Mức cường độ âm ứng với ngưỡng đau là 130 dB<br />

thì cường độ âm tương ứng là<br />

A. 1 W/m 2 B. 10 W/m 2 . C. 15W/m 2 . D. 20W/m 2<br />

Câu 20: Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng. Chọn kết<br />

luận nào sau đây là không đúng?<br />

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau.<br />

B. Điện áp hai đầu cuộn dây trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở góc π/2 .<br />

C. Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu điện trở góc π/2.<br />

D. Góc lệch pha giữa điện áp hai đâu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi tan φ = ZL/R<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(3)<br />

(2)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu <strong>21</strong>: Gọi E là mức năng lượng của nguyên từ hidro ở trạng thái năng lượng ứng với quỹ đạo n (n > 1). Khi<br />

electron chuyển về các quỹ đạo bên trong thì có thể phát ra số bức xạ là<br />

A. n! B. n 1 !<br />

C. n n 1<br />

n n 1<br />

D.<br />

2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4<br />

3 2<br />

Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân<br />

1T 1<br />

D 2 He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân<br />

He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp<br />

xỉ bằng<br />

A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. <strong>21</strong>,076MeV<br />

Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động<br />

điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x 2,5 2 cm thì có<br />

vận tốc 50 cm/s. Lấy g 10<br />

m/s 2 . Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc<br />

của vật có độ lớn bằng:<br />

A. 5 2m/s 2 . B. 5 m/s 2 . C. 5,0 m/s 2 . D. 2,5 m/s 2 .<br />

Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó<br />

là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s 2 . Biên độ dao động của<br />

chất điểm là<br />

A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.<br />

Câu 25: Ba con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên<br />

độ A và cơ năng W. Chọn gốc thế năng tại O. Gọi Wđ1, Wđ2, Wđ3 lần lượt là động năng của ba con lắc. Tại thời<br />

2 2 2 n 2<br />

điếm t, li độ và động năng của các vật nhỏ thỏa mãn x1 x2 x3<br />

A và Wđ1 + Wđ2 + Wđ3 = W. Giá trị của<br />

4<br />

n là<br />

A. 16. B. 0. C. 8,0. D. 4.<br />

Câu 26: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một<br />

điểm trên đường trung trực của AB thì có phương<br />

A. vuông góc với đường trung trực của AB B. trùng với đường trung trực của AB<br />

C. trùng với đường nối của AB D. tạo với đường nối AB góc 45°.<br />

Câu 27: Một lò xo nhẹ có k 100/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100g.<br />

Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h = 4,9<br />

18<br />

m. Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng<br />

yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao<br />

nhiêu?<br />

A. s = 4,5 cm. B. s = 3,5cm<br />

C. s = 3,25 cm. D. s = 4,25cm m1<br />

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π (m/s 2 ). Chọn mốc<br />

thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng.<br />

Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s 2 ) lần đầu tiên ở thời điểm<br />

A. 0,35 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. 0,25 s.<br />

Câu 29: Trên mặt <strong>nước</strong> có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với<br />

mặt <strong>nước</strong> tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách <strong>đề</strong>u 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng<br />

8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P với N là dây<br />

có sóng lan truyền từ M đến P với chu kì T (T > 0,5s). Hình vẽ bên mô u(mm)<br />

A<br />

tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét liền) và t2 = t1 + 0,5s (nét<br />

3,5<br />

đứt). M, N và P lần lượt là các vị trí cân bằng tương ứng. Lấy 2 11 =<br />

x<br />

O<br />

6,6 và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm<br />

M N N<br />

1<br />

t0 t1 s s vận tốc dao động của phần từ dây tại N là<br />

6,6<br />

9<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 3,53 cm/s B. - 3,53 cm/s C. 4,98 cm/s D. - 4,98 cm/s<br />

Câu 31: Một mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm điện trở thuần R, và cuộn dây R L C<br />

thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp, với 2L > CR 2 . Gọi M là điểm A<br />

B<br />

M<br />

nối giữa cuộn dây L và tụ điện C .Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay<br />

<strong>chi</strong>ều có biểu thức u = U 2 cost với thay đổi được. Thay đổi để điện điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ<br />

5<br />

đạt giá trị cực đại khi đó UCmax<br />

U. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:<br />

4<br />

1<br />

2<br />

1<br />

2<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

3<br />

5<br />

7<br />

7<br />

Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân<br />

4 |<br />

1 6<br />

0 3<br />

3<br />

1<br />

n H H . Hạt nhân 6 3<br />

Li đứng yên, nơtron có động năng K = 2<br />

MeV. Hạt α và hạt nhân 3 1<br />

H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng <br />

= 15° và φ = 30°. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ<br />

gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?<br />

A. Thu 1,6 MeV. B. Tỏa 1,52 MeV. C. Tỏa l,6MeV. D. Thu 1,52 MeV.<br />

Câu 33: Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L<br />

và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên u(V)<br />

được mắc vào một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu<br />

200<br />

100<br />

đoạn mạch L và X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch X<br />

30<br />

O<br />

10<br />

và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL =<br />

20<br />

t(ms)<br />

100<br />

3ZC. Đường biểu diễn u là đường nét liền. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu<br />

200<br />

hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 75. B. 64. C. 90. D. 54.<br />

Câu 34: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu<br />

dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức<br />

thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là<br />

A. −29,28 V. B. −80V. C. 81,96 V. D. 109,28 V.<br />

Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: 3 2<br />

1T 1<br />

D n . Biết mT = 3,01605u; mD = 2,0<strong>14</strong>1 lu; mα = 4,00260u; mn<br />

= 1,00867u; lu = 93 lMeV/c 2 . Năng lượng toả ra khi 1 hạt a được hình thành là<br />

A. 11,04 MeV. B. 23,4 MeV. C. 16,7 MeV. D. 17,6 MeV.<br />

Câu 36: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 được <strong>chi</strong>ếu bằng ánh sáng đơn sắc có<br />

bước sóng X thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với S2M – S1M = 3 μm thu được vân sáng. Nếu thay ánh<br />

sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm và các điều kiện khác được giữ nguyên<br />

thì tại M số bức xạ cho vân sáng là<br />

A. 2. B. 3. C. 6. D. 4<br />

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng<br />

λ thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3<br />

cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng<br />

trong thí nghiệm bằng<br />

A. 0,5 μm. B. 0,6 μm. C. 0,4 μm. D. 0,64 μm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 38: Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 276 nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng nhôm thì hiệu<br />

điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 1,08 V. Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ2 = 248 nm và catot làm<br />

bằng đồng thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 0,86V. Nếu <strong>chi</strong>ếu đồng thời cả hai bức xạ trên<br />

vào catot làm bằng hợp kim gồm đồng và nhôm thì hiệu điện thế hãm có giá trị gần nhất là?<br />

A. 0,86 V. B. 1,91 V. C. 1,58 V. D. 1,05 V.<br />

Câu 39: Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 Ω thì dòng điện chạy<br />

trong mạch có cường độ I1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện<br />

chạy trong mạch có cường độ I2 = 1 A. Giá trị của điện trở R1 bằng<br />

A. 5Ω B. 6Ω C. 7Ω D. 8Ω<br />

Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1 = 0,1Ω, r<br />

,r<br />

= 1,1 Ω. Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là cực đại?<br />

A. 1Ω B. 1,2Ω<br />

C. 1,4Ω D. 1,6Ω<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

R<br />

1<br />

R<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ĐÁP ÁN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

6 |<br />

1-B 2-D 3-B 4-C 5-B 6-B 7-D 8-C 9-B 10-C<br />

11-C 12-D 13-C <strong>14</strong>-D 15-C 16-D 17-B 18-B 19-B 20-B<br />

<strong>21</strong>-D 22-C 23-C 24-A 25-C 26-B 27-A 28-D 29-D 30-B<br />

31-D 32-A 33-B 34-A 35-D 36-D 37-A 38-C 39-B 40-B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1: B<br />

m0<br />

70<br />

gam<br />

+ Khối lượng Photon còn lại: m 57,432<br />

t 4<br />

T <strong>14</strong><br />

2 2<br />

Câu 2: D<br />

U I Z<br />

1 C f<br />

2 1 1 0,5 60<br />

+ I ZC f2<br />

960Hz<br />

ZC I2 ZC1 f2 2fC 8 f2<br />

Câu 3: B<br />

Câu 4: C<br />

v 8<br />

+ Công thức tính bước sóng: v c 3.10 m / s <br />

f<br />

+ Thay số vào ta được dải sóng: 0,4m 0,75<br />

m<br />

Vậy đây là vùng ánh sáng nhìn thấy<br />

Câu 5: B<br />

hc 1,242<br />

+ Năng lượng photon của bức xạ: 2,76eV<br />

0,45<br />

+ Động năng cực đại của electron:<br />

20<br />

W d0max<br />

A 0,51eV 8,16.10 J<br />

20<br />

2Wd<br />

2.8,16.10<br />

5<br />

+ Vận tốc của electron khi đó: v0max 4,23.10<br />

31<br />

m / s<br />

<br />

<br />

m 9,1.10<br />

Câu 6: B<br />

+ Hai quả cầu hút nhau nên chúng nhiễm điện trái dấu, khi đó: q1 q2<br />

/ / q1 q2 q2 q2<br />

+ Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc nhau: q1 q2<br />

0<br />

2 2<br />

Câu 7: D<br />

+ Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc → A đúng;<br />

+ Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất → B đúng<br />

+ Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang → C đúng;<br />

+ Sóng cơ học truyền truyền trên bề mặt chất lỏng là sóng ngang → D sai<br />

Câu 8: C<br />

+ Trước và sau khi mắc song song với Ri một điện trở R2 thì hiệu điện thế giữa hai đầu Ri không đổi, do đó:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

U<br />

P1<br />

cos nst<br />

R1<br />

Câu 9: B<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

7 2 7 2 6 4<br />

+ Độ tự cảm của ống dây: L 4 .10 .n .V 4 .10 .2000 .500.10 8 .10 H<br />

Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,05 s, dòng điện tăng từ 0 lên 5 A. Suất điện động tự cảm trong ống trong<br />

i 4 5 0<br />

2<br />

khoảng thời gian trên là etc<br />

L. 8 .10 . 8 .10 V<br />

t 0,05 0<br />

Câu 10: C<br />

1 1 1 / df 30.20<br />

+ Vị trí của ảnh<br />

d 60cm 0<br />

/<br />

f d d d f 30 20<br />

<br />

/<br />

+ d 0 nên ảnh là ảnh thật ngược <strong>chi</strong>ều với vật<br />

/<br />

d 60<br />

+ Độ phóng đại: k 2 Ảnh cao gấp 2 lần vật<br />

d 30<br />

Câu 11: C<br />

+ Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần<br />

Câu 12: D<br />

+ Tần số góc của dao động: g 9,8 2rad / s<br />

2,45<br />

+ Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu → Vật ở vị trí biên dương<br />

+ Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu dao động nên: s A cos 1 0<br />

<br />

+ Phương trình dao động: s 5sin 2t cm<br />

2 <br />

Câu 13: C<br />

+ Từ đồ thị dễ thấy pha ban đầu của 3 đồ thị lần lượt là<br />

<br />

1<br />

(do t = 0 đang ở vtcb về biên âm)<br />

2<br />

(do t = 0 đang ở vt biên âm)<br />

1<br />

<br />

3<br />

(do t = 0 đang ở vtcb về biên dương)<br />

2<br />

+ Kết hợp a nhanh pha hơn v góc π/2, v lại nhanh pha hơn x góc π/2, a và x ngược pha nên suy ra<br />

Đường (1), (2), (3) lần lượt biểu diễn x, v, a.<br />

Câu <strong>14</strong>: D<br />

2 2 2<br />

i u uU<br />

i<br />

0<br />

Mạch điện chỉ có L nên u và i vuông pha nhau 1 0 i 0<br />

2 2 2<br />

I0 U0 I0<br />

Câu 15: C<br />

2<br />

A v A A<br />

2 1 <br />

2<br />

A1 v2max A22 2 A1<br />

2<br />

2 2 m2 1 A1<br />

k1A1 k2A2 m11 A1 m22A2 2<br />

2<br />

m A<br />

2 1max 1 1 1 2<br />

+ Nhìn vào đồ thị ta thấy: A 3A 1<br />

+ Theo <strong>giải</strong> <strong>thi</strong>ết: <br />

→ Từ (1) và (2)<br />

Câu 16: D<br />

góc:<br />

m<br />

m<br />

A<br />

<br />

A<br />

2 1<br />

1 2<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

27<br />

1 2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Giả sử thời điểm con lắc thứ hai lên đến vị trí cao nhất (biên dương) thì con lắc thứ nhất đến vị trí có li độ<br />

m<br />

<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

7 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Do đó chu kì lần lượt của hai con lắc là:<br />

<br />

1<br />

1<br />

<br />

T 2 T ~ 2<br />

3 <br />

g<br />

<br />

<br />

1<br />

2<br />

1<br />

<br />

<br />

Câu 17: B<br />

1<br />

2<br />

T <br />

1<br />

t <br />

12 T1<br />

1<br />

<br />

T2 T2<br />

3<br />

t 4<br />

<br />

<br />

0,1 m<br />

<br />

<br />

0,9 m<br />

+ Khoảng cách giữa 7 gọn lồi liên tiếp: <br />

d 7 1 3 0,5cm<br />

+ Vận tốc truyền sóng: v = λ.f = 50cm / s<br />

Câu 18: B<br />

np 60f 60.50<br />

+ f n 1500 (vòng/phút)<br />

60 p 2<br />

Câu 19: B<br />

L 130<br />

I<br />

+ Mức cường độ âm tương ứng: 10 12 10<br />

2<br />

L 10lg I I<br />

0.10 .10.1010 10 .10 10W / m <br />

I0<br />

Câu 20: B<br />

+ Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha so với điện áp hai đầu điện trở góc π/2<br />

Câu <strong>21</strong>: D<br />

n n 1<br />

+ Khi electron ở quỹ đạo n chuyển về các quỹ đạo bên trong thì có thể phát ra số bức xạ là:<br />

2<br />

Câu 22: C<br />

+<br />

3 2 4 1 2 4 1<br />

1<br />

1 2 3 1 2 <br />

0<br />

T D He X T D He n<br />

+ Độ hụt khối của phản ứng: m m m m m <br />

He n T D<br />

= 0,030382u + 0 - (0,009106u + 0,002491u) = 0,018785u<br />

Năng lượng tỏa ra trong phản ứng: ΔE = Δm.c 2 =0,018785.931,5<br />

= 17,498 MeV<br />

Câu 23: C<br />

+ Nâng vật đến vị trí lò xo không giãn rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A = Δl0.<br />

→ Áp dụng công thức độc lập thời gian :<br />

2 2<br />

2 2 v Al0<br />

2 v 2<br />

A x <br />

2 2 g<br />

A A x 0 → A = 5 cm.<br />

<br />

g<br />

l0<br />

+ Tại thời điểm thả vật, vật đang ở vị trí x = –A, sau khi đi được quãng đường S = 5A + 0,5A = 27,5 cm vật<br />

đi đến vị trí x = +0,5A → gia tốc của vật khi đó có độ lớn là<br />

2 g A g<br />

a x 5.m/s 2<br />

l0<br />

2 2<br />

Câu 24: A<br />

v0<br />

+ Tại VTCB: v0<br />

A A 1<br />

<br />

+ Tại vị trí có vận tốc v:<br />

<br />

<br />

2<br />

40 3<br />

2 2<br />

4 4<br />

2 2<br />

rad / s<br />

20 10<br />

A<br />

v a v<br />

a<br />

2 2 2<br />

2<br />

2 0 2<br />

<br />

2 4 2 2 2<br />

v0<br />

v<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

v0<br />

20<br />

Thay vào (1) ta được: A 5cm<br />

4<br />

Câu 25: C<br />

2 2 2 n <br />

n<br />

2<br />

x1 x2 x3<br />

A Wt W<br />

1 t2<br />

Wt3<br />

W<br />

n<br />

+ <br />

4 <br />

4 3W W W n 8<br />

<br />

4<br />

Wd1 Wd2 Wd3 W W Wt W W <br />

1 t2<br />

W Wt<br />

W<br />

<br />

2<br />

Câu 26: B<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

q1<br />

q2<br />

H<br />

+ Giả sử có hai điện tích cùng dấu: q1 > 0 và q2 > 0<br />

+ Cường độ điện trường gây ra tại M nằm trên trung trực của AB do 2 điện tích gây ra:<br />

qq<br />

1 2<br />

- Do A gây ra tại M: EAM k AM<br />

2<br />

qq<br />

1 2<br />

- Do B gây ra tại M: EBM k. BM<br />

2<br />

+ Do M nằm trên trung trực của AB nên AM = BM EAM EBM<br />

E BM<br />

E M<br />

<br />

d<br />

M<br />

E AM<br />

+ Cường độ điện trường tổng hợp tại M: E EAM EBM<br />

(hình vẽ)<br />

Từ hình vẽ ta thấy: ΔMEAMEBM cân tại M nên ME E E hay EM<br />

AB<br />

→ Vecto<br />

M AM BN<br />

E M có phưong trùng với đường trung trực của AB.<br />

Câu 27: A<br />

+ Vật m1 sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới (ở trên vị trí<br />

cân bằng cũ 1 đoạn 0,5Δl) với biên độ A = 0,5Δl0 = 1 cm.<br />

Chu kì của dao động<br />

m<br />

T 2 0, 2s<br />

k<br />

2h 7<br />

+ Vật m2 sẽ rơi tự do với thời gian rơi là t<br />

s<br />

g 20<br />

+ Tại thời điểm đốt dây (t = 0), m1 đang ở biên. Khoảng cách thời gian Δt tương ứng với góc quét<br />

7<br />

<br />

2 <br />

3 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

9 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

→ Từ hình vẽ: S 4A 0,5A 4,5cm<br />

Câu 28: D<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a<br />

max<br />

2<br />

10<br />

vmax<br />

A 0,60m / s<br />

<br />

<br />

vmax<br />

0,6 3<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

a<br />

max<br />

A 2m / s 2<br />

T 0,6s<br />

<br />

<br />

<br />

vmax<br />

+ Khi t 0;v0<br />

30cm / s <br />

2<br />

A<br />

<br />

2<br />

2 v<br />

<br />

0 2 2 A 3<br />

x0 A A <br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

rad / s<br />

A 3<br />

+ Khi đó, thế năng của vật đang tăng và vật chuyển động theo <strong>chi</strong>ều dương nên x <br />

2<br />

2 a<br />

max<br />

x a 1 A<br />

+ Khi vật có gia tốc bằng li độ bằng m / s thì li độ vật là x: x <br />

2<br />

A a<br />

max<br />

2 2<br />

+ Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s 2 ) lần đầu tiên ở thời điểm:<br />

<br />

<br />

6 2 6 5 5<br />

t .T T T .0,6 0,25s<br />

2<br />

2<br />

12 12<br />

Câu 29: D<br />

+ Giả sử phương trình truyền sóng ở hai nguồn u = acos t<br />

0 x 8 cm<br />

+ Xét điểm N trên CO: AN = BN = d; ON = x với <br />

2d<br />

+ Biểu thức sóng tại N: u<br />

N<br />

2a cost<br />

<br />

<br />

2d 1 <br />

+ Để uN dao động ngược pha với hai nguồn: 2k 1<br />

d k 1,6k 0,8<br />

2 <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

+ Ta có: <br />

<br />

2 2<br />

d AO x 6 x 1,6k 0,8 36 x 0 x 1,6k 0,8 36 64<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

6 1,6k 0,8 10 4 k 5<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

<br />

→ <strong>Có</strong> 2 giá trị của k: 4, 5 nên có hai vị trí dao động ngược pha với nguồn<br />

Câu 30: B<br />

+ Từ đồ thị ta thấy rằng hai thời điểm t1 và t2 vuông pha nhau, do vậy<br />

T<br />

t 0,5 2k 1 2k 1 rad / s<br />

4<br />

+ Tại thời điểm t1 điểm N đang đi qua vị trí cân bằng theo <strong>chi</strong>ều âm do vậy tốc độ của N sẽ là:<br />

v v A 7,5 2k 1 mm / s<br />

N1<br />

max<br />

<br />

1<br />

<br />

+ Vận tốc của N tại thời điểm t0 t1 s : vN v <br />

0 N<br />

cos 2k 1 mm / s (mm/s)<br />

1<br />

9 9<br />

Với k = 1, ta thu được vN = -3,53 cm/s<br />

Câu 31: D<br />

U U U<br />

+ UC IZC<br />

<br />

2<br />

2 1 2 2 2 2 1 2L C Y<br />

C R L<br />

<br />

C R L <br />

2 2 <br />

C<br />

<br />

C C <br />

2 4 2 L 2 1<br />

UC<br />

UCmax<br />

khi Y L <br />

R 2 có giá trị cực tiểu C C<br />

2<br />

Ymin<br />

<br />

2 3 2 2 L<br />

1<br />

Đặt x ;Y L x R 2 x<br />

<br />

2<br />

C<br />

C<br />

2L 2<br />

R<br />

2<br />

1 R 1 L R<br />

+ Lấy đạo hàm của Y theo x, cho Y’ = 0: x C <br />

2 2<br />

2L LC 2L L C 2<br />

2UL 5<br />

Thay vào biểu thức UC: UCmax<br />

<br />

U<br />

2 2<br />

R 4LC R C 4<br />

2 2 2 4 2 4 2 2<br />

64L 100LCR 25C R 25C R 100LCR 64L 0 *<br />

2 50LC 30LC 50L 30L<br />

Phương trình có hai nghiệm: R <br />

2<br />

25C 25C<br />

2 80L L<br />

Loại nghiệm R 3,2<br />

25C<br />

C<br />

(Vì theo bài ra<br />

2<br />

2L CR )<br />

2 20L L L<br />

2<br />

R 0,8 1,25R<br />

25C C C<br />

+ Hệ số công suất của đoạn mạch AM:<br />

R R R 2<br />

cos AM<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

R L 7<br />

2 1 R 2 2 L R<br />

R <br />

L R<br />

2 <br />

LC<br />

2L <br />

C 2<br />

Câu 32: A<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Từ định luật bảo toàn động lượng ta vẽ được hình vẽ<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

p<br />

H<br />

p<br />

pn<br />

+ Áp dụng định lý hàm sin ta có: <br />

sin 30 sin15 sin135<br />

2 2<br />

2<br />

pH<br />

p<br />

pn<br />

<br />

<br />

2 2<br />

sin 30 sin 15 sin 135<br />

K<br />

0,067MeV<br />

2 3.K<br />

H<br />

4K<br />

Kn<br />

<br />

+ Sử dụng tính chất p 2mK : <br />

2 2 2 1<br />

sin 30 sin 15 sin 135 KH<br />

MeV<br />

3<br />

1<br />

+ Năng lượng phản ứng: E KH KE Kn<br />

0,067 2 1,60MeV<br />

3<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 33: B<br />

+ Từ hình ta thấy: Chu kì dao động của các điện áp: T = 20 ms → = 100π (rad/s)<br />

+ Xét đường nét đứt: tại t = 0, u<br />

LX<br />

U0LX 200V u<br />

0<br />

LX<br />

u 200cos 100<br />

t V<br />

Biểu thức điện áp giữa hai đầu LX: <br />

12 |<br />

LX<br />

<br />

+ Xét đường nét liền tại t 0;u XC<br />

0 và đang tăng u XC<br />

<br />

2<br />

<br />

+ Biểu thức điện áp giữa hai đầu XC: uLX<br />

100cos100t V<br />

2 <br />

+ Ta lại có theo định luật Kiexop: uLX uL uX uL uLX uX<br />

; uXC uC uX uC uXC uX<br />

uL ZL<br />

+ Theo <strong>đề</strong> bài ta có: 3 uL<br />

3u<br />

C<br />

0<br />

uC<br />

ZC<br />

uLX 3u<br />

XC<br />

+ Thay u<br />

L;u C vào ta có: uLX uX 3uXC uX 0 uX<br />

<br />

4<br />

uLX 3u<br />

XC<br />

+ Đến đây chúng ta tính dao động tổng hợp . <strong>Có</strong> thể dùng số phức<br />

4<br />

(CMPLX) nhập máy và tính như sau:<br />

- Chuyển máy về chế độ tính số phức (Mode 2) và chế độ tính Rad (Shift mode 4)<br />

<br />

2000 3.100 <br />

- Nhập vào máy dạng:<br />

2<br />

4<br />

- Nhấn shift 2 3 để máy hiện kết quả 25 13<br />

0,9828<br />

<strong>Có</strong> nghĩa là biên độ của uX là: U 25 13 V<br />

0X<br />

+ Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X: U 63,74V<br />

Câu 34: A<br />

UL<br />

UC<br />

50 2 90 2<br />

<br />

+ tan 1 <br />

UR<br />

40 2<br />

4<br />

<br />

+ Nên u chậm pha hơn uR góc 4<br />

+ U U 2<br />

U U 2<br />

X<br />

25 13<br />

2 2<br />

<br />

R<br />

<br />

L<br />

<br />

C <br />

40 2 50 2 90 2 80V<br />

+ Dùng đường ừòn ta sẽ tìm được điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là:<br />

<br />

u 80 2.cos 80 2.cos 40 40 3 29,28V<br />

2 4 6<br />

<br />

<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

13 |<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

U U U U 40 2 50 2 90 2 80V<br />

2<br />

R L C<br />

Câu 35: D<br />

+ Độ hụt khối của phản ứng:<br />

m mT mD m<br />

mn<br />

m<br />

3,01605u + 2,0<strong>14</strong>1 lu - 4,00260u -1,00867u = 0,01889u<br />

+ Năng lượng của phản ứng:<br />

ΔE = Δm.c 2 =0,01889u.c 2 = 0,01889.931,5 = 17,6MeV<br />

Câu 36: D<br />

d2 d1 S2M S1M + Tại M ta thu được vân sáng nên: k (k là sô nguyên)<br />

<br />

3<br />

+ Nếu thay bức xạ bằng ánh sáng trắng thì 0,38m 0,76m 0,38 0,76<br />

k<br />

3,9 k 7,89 k 4;5;6;7<br />

<br />

<br />

+ <strong>Có</strong> 4 giá trị k thỏa mãn → <strong>Có</strong> 4 bức xạ cho vân sáng tại M<br />

Câu 37: A<br />

D<br />

+ Vị trí vân sáng bậc 2 thu được trên màn: xM<br />

xS2<br />

2. 1mm1<br />

a<br />

D D<br />

D D<br />

+ Nếu dịch chuyển màn ra xa ta có vân tối bậc 2 nên: xM<br />

xt2<br />

1<br />

0,5 .<br />

1,5. 2<br />

a<br />

a<br />

D D D<br />

50<br />

→ Từ (1) và (2): 2. 1,5. 2D 1,5D 1,5. D 50cm 0,5m<br />

a a 3<br />

D a.xS2<br />

1.0,5<br />

+ Bước sóng dùng trong thí nghiệm xM<br />

xs2<br />

2. 0,5<br />

m<br />

a 2D 2.0,5<br />

Câu 38: C<br />

1, 242<br />

<br />

1 4,5eV<br />

0, 276<br />

+ Năng lượng photon của bức xạ 1, 2: <br />

1, 242 <br />

2 5eV<br />

0, 248<br />

A1 1 eU1<br />

4,5 1,08 3,42eV<br />

+ Công thoát của nhôm và đồng: <br />

A2 2 eU2<br />

5 0,86 4,<strong>14</strong>eV<br />

+ Nếu <strong>chi</strong>ếu cả 2 bức xạ vào hợp kim đồng và nhôm thì eUh lon Anho<br />

5 3,42 1,58eV<br />

h<br />

<br />

U<br />

1,58 V<br />

<br />

Câu 39: B<br />

<br />

R1r R<strong>14</strong><br />

+ Sau khi mắc thêm R2 nối tiếp với R1 , cường độ dòng điện trong mạch:<br />

/ <br />

<br />

I 12<br />

R R r R 2 4<br />

+ Ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch: I 1,2 1<br />

1 2 1<br />

+ Từ (1) và (2) ta có: 1,2 R 4 R 6 R 6<br />

<br />

1 1 1<br />

Câu 40: B<br />

<br />

+ Cường độ dòng điện trong mạch: I <br />

R r R R r<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

N 1<br />

2 2 2<br />

2 R<br />

<br />

+ Công suất tiêu thụ trên R: P I R <br />

R1 R r<br />

R1 R r R1<br />

r <br />

R <br />

R R <br />

2 2 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Xét mẫu y R1<br />

r<br />

R <br />

R<br />

+ Công suất trong mạch cực đại khi và chỉ khi ymin<br />

+ Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương<br />

R1<br />

r<br />

R và ta có:<br />

R<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

R r R r<br />

1 1<br />

y R 2 R. 2R1<br />

r<br />

R<br />

R<br />

R1<br />

r<br />

Dấu bằng xảy ra (y .) khi và chỉ khi: R R R1<br />

r<br />

R<br />

R 0,11,1 1,2<br />

<br />

Thay số vào ta được: <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>14</strong> |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MEGABOOK <strong>2019</strong><br />

CHUẨN THEO CẤU TRÚC<br />

ĐỀ SỐ 02<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – <strong>2019</strong><br />

Tên môn: VẬT LÝ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Một lăng kính thuỷ tinh có <strong>chi</strong>ết suất n = 1,5. Một tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc<br />

<strong>chi</strong>ết quang A của lăng kính. Tính góc <strong>chi</strong>ết quang A<br />

A. 70°. B. 75°. C. 83°. D. 63°.<br />

Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì<br />

A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.<br />

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu<br />

C. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng<br />

D. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên<br />

Câu 3: Cơ năng của một vật dao động điều hòa<br />

A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.<br />

B. biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.<br />

C. biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.<br />

D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi <strong>chi</strong>ều.<br />

Câu 4: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là<br />

2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 pm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có<br />

A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng bậc 5. C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng bậc 4.<br />

Câu 5: Hình <strong>chi</strong>ếu của một chất điểm chuyển động tròn <strong>đề</strong>u lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là<br />

dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?<br />

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn <strong>đề</strong>u.<br />

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn <strong>đề</strong>u.<br />

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn <strong>đề</strong>u.<br />

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn <strong>đề</strong>u.<br />

Câu 6: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. ơ cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong <strong>nước</strong>.<br />

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.<br />

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.<br />

D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.<br />

Câu 7: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?<br />

<strong>Lần</strong> 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A 1<br />

<strong>Lần</strong> 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi buông nhẹ. <strong>Lần</strong> này vật dao động với biên độ A 2<br />

<strong>Lần</strong> 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 . <strong>Lần</strong> này vật<br />

dao động với biên độ bằng ?<br />

2 2<br />

A1<br />

A2<br />

A<br />

A. A1 A2<br />

B.<br />

C. A1 A<br />

1<br />

A2<br />

2<br />

D.<br />

2<br />

2<br />

Câu 8: Một đoạn mạch RLC. Gọi UR, UL, UC, lần lược là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và<br />

hai bản tụ điện c trong đó UR = UC = 2UL. Lúc đó<br />

A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc 4<br />

.<br />

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc 3<br />

.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc 4<br />

.<br />

D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc 3<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 9: Một electrôn chuyển động dọc theo hướng đường sức của một điện trường <strong>đề</strong>u có cường độ 100 v/m<br />

với vận tốc ban đầu là 300 km/s. Hỏi nó chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng<br />

không:<br />

A. 2,56cm. B. 25,6cm C. 2,56mm D. 2,56m<br />

Câu 10: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy π = 3,<strong>14</strong>. Tốc độ trung bình của<br />

vật trong một chu kì dao động là<br />

A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 2 m/s<br />

Câu 11: Một biến thế dùng trong máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp<br />

gồm 1000 vòng mắc vào mạng điện 127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các u<br />

điện áp 6,35V; 15V; 18,5V. số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp lần lượt là<br />

M<br />

A. 71 vòng; 167 vòng; 207 vòng.<br />

x<br />

B. 71 vòng; 167 vòng; <strong>14</strong>6 vòng<br />

O<br />

C. 50 vòng; 118 vòng; <strong>14</strong>6 vòng.<br />

D. 71 vòng; 118 vòng; 207 vòng.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 12: Trên một sợ dây dài, đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo <strong>chi</strong>ều dương của trục Ox. Tại thời<br />

điểm t0 một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và O dao động lệch pha nhau<br />

3<br />

A. rad B. rad C. rad<br />

D. 2 rad<br />

4 3 4<br />

3<br />

Câu 13: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số electron dịch<br />

chuyển qua <strong>tiết</strong> diện thẳng của dây tóc trong một phút.<br />

A. 1,024.10 18 . B. 1,024.10 19 C. 1,024.10 20 . D. 1,024.10 <strong>21</strong> .<br />

Câu <strong>14</strong>: Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi mạch điện<br />

C<br />

có hiện tượng nào sau đây:<br />

C<br />

A. Đóng khóa K<br />

L<br />

E<br />

B. Ngắt khóa K<br />

K<br />

C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy<br />

K<br />

D. <strong>Cả</strong> A, B, và C<br />

Câu 15: Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 40π 2 cos(2πt + π/2) cm/s 2 . Phương trình dao<br />

động của vật là<br />

<br />

<br />

A. x 6cos2t cm<br />

B. x 10cos2t cm<br />

4 <br />

2 <br />

<br />

C. x 10cos 2 tcm<br />

D. x 20cos2t cm<br />

2 <br />

Câu 16: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlêctrôn chuyển động trên quỳ đạo K với bán kính r0 = 5,3.10 -11 m thì tốc<br />

độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là<br />

A. 2,19.10 6 m/s. B. 4,17.10 6 m/s. C. 2,19.10 5 m/s. D. 4,17.10 5 m/s.<br />

Câu 17: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10 <strong>14</strong> Hz. Khi dùng ánh sáng có bước<br />

sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?<br />

A. 0,55 μm. B. 0,40 μm. C. 0,38 μm. D. 0,45 μm.<br />

Câu 18: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là<br />

A. Năng lượng liên kết riêng. B. số prôtôn<br />

C. Số nuclôn. D. Năng lượng liên kết.<br />

Câu 19: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao<br />

động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền<br />

sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có<br />

A. 7 nút và 6 bụng B. 9 nút và 8 bụng C. 5 nút và 4 bụng D. 3 nút và 2 bụng<br />

Câu 20: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U0L= U0C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng<br />

điện sẽ<br />

A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha D. vuông pha<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu <strong>21</strong>: Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ <strong>nước</strong> vào một môi trường trong suốt X, người ta đo được vận tốc<br />

truyền của ánh sáng đã bị giảm đi một lượng Δv = 10 8 m/s. Biết <strong>chi</strong>ết suất tuyệt đối của <strong>nước</strong> đối với tia sáng<br />

4<br />

trên có giá trị nn<br />

. Môi trường trong suốt X có <strong>chi</strong>ết suất tuyệt đối bằng<br />

3<br />

A. 1,6 B. 3,2 C. 2,2 D. 2,4<br />

Câu 22: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn<br />

của hạt nhân Y thì<br />

A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.<br />

B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.<br />

C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.<br />

D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.<br />

Câu 23: Hệ thức nào dưới đây không thể đúng đối với một đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC nối tiếp?<br />

A. U UR UL UC<br />

B. u uR uL uC<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. U UR UL UC<br />

3 |<br />

2 2<br />

D. 2<br />

U U U U<br />

R L C<br />

Câu 24: Một vật dao động điều hoà, tại li độ x1 và x2 vật có tốc độ lần lượt là v1 và v2. Biên độ dao động của<br />

vật bằng:<br />

A.<br />

v x<br />

v x<br />

2 2 2 2<br />

1 2 2 1<br />

2 2<br />

v1 v2<br />

B.<br />

v x<br />

v x<br />

2 2 2 2<br />

1 1 2 2<br />

2 2<br />

v1 v2<br />

C.<br />

v x<br />

v x<br />

2 2 2 2<br />

1 2 2 1<br />

2 2<br />

v1 v2<br />

D.<br />

v x<br />

v x<br />

2 2 2 2<br />

1 2 2 1<br />

2 2<br />

v1 v2<br />

Câu 25: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số = 4πrad/s dọc theo hai đường thẳng song song<br />

kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N <strong>đề</strong>u ở trên một đường thẳng qua gốc<br />

tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là<br />

10 3 cm. Tại thời điểm t1 hai vật cách nhau 15cm, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời<br />

điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 15cm.<br />

A. 1 s<br />

B. 1 s<br />

C. 1 s<br />

D. 1 s<br />

12<br />

10<br />

24<br />

20<br />

Câu 26: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho<br />

hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất bằng hai<br />

lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ góc dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ góc<br />

dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có<br />

động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là<br />

5<br />

A.<br />

B. 2 5<br />

5<br />

C. 2 5 D.<br />

5<br />

5<br />

10<br />

Câu 27: Một chất điểm M dao động điều hòa, có đồ thị thế năng theo<br />

thời gian như hình vẽ, tại thời điểm t = 0 chất điểm có gia tốc âm. Tần W<br />

t<br />

(mJ)<br />

số góc dao động của chất điểm là<br />

A. 10 <br />

rad / s<br />

B. 5 320<br />

<br />

rad / s<br />

3<br />

3<br />

80<br />

C. 10 rad / s<br />

D. 5<br />

rad / s<br />

0,35<br />

Câu 28: Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt <strong>nước</strong> theo đường thẳng với V = 60 cm/s.<br />

Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20 cm và 45 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu<br />

điểm dao động lệch pha với nguồn O góc 3<br />

?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 29: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy;<br />

trên phương này có hai điểm p và Q với PQ = 15 cm. Biên độ sóng bằng a = 1 cm và không thay đổi khi lan<br />

truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó p có li độ 0 cm thì li độ tại Q là<br />

A. 0 B. 2cm C. 1cm D. – 1cm<br />

O<br />

t(s)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 30: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. <strong>Lần</strong> lượt <strong>chi</strong>ếu tới bề mặt<br />

catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề<br />

mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là<br />

A. 0,515 μm. B. 0,585μ,m. C. 0,545 μm. D. 0,595μm.<br />

Câu 31: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện<br />

C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại<br />

và bằng UL . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đâu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng<br />

UL. Biết rằng<br />

UL<br />

ULmax<br />

= k. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là n.k. Hệ số công suất của<br />

mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng:<br />

A. n 2 B. n C.<br />

n<br />

2<br />

D. n 2<br />

Câu 32: Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm t1 và t2 (với t2 > t1) kể từ thời điểm ban<br />

đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là H1 và H2. số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian từ thời<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

điểm t1 đến thời điểm t2 bằng:<br />

H1<br />

H2<br />

A.<br />

B. H 1<br />

H2<br />

T<br />

C. H 1<br />

H2<br />

T<br />

D. H 1<br />

H2<br />

ln 2<br />

2t 2<br />

t1<br />

ln 2<br />

ln 2<br />

T<br />

Câu 33: Ở nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu thụ trên<br />

với điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với cường độ<br />

dòng điện trên đường dây. Để hiệu suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải phải bằng<br />

11<br />

10<br />

A. 10U B. U 10 C. U D. U 10 11<br />

Câu 34: Hai bản của một tụ điện phang là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện<br />

bằng E = 3.10 5 v/m. Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 nC. Lóp điện môi bên trong tụ điện là không khí.<br />

Bán kính của các bản tụ là<br />

A. R = 11cm. B. R = 22cm. C. R = 11 m. D. R = 22 m.<br />

Câu 35: Điện áp u = U0cos(100πt) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện<br />

mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15<br />

3<br />

10<br />

(H) và điện trở r = 5 3 , tụ điện có điện dung C F<br />

.<br />

<br />

Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp<br />

tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V.<br />

A. 100 3 V B. 125V C. 150V D. 115 V.<br />

Câu 36: Một gia đình sử dụng hết 1000 kwh điện trong một tháng. Cho tốc độ ánh sáng là 3.10 8 m/s. nếu có<br />

cách chuyển một <strong>chi</strong>ếc móng tay nặng 0,lg thành điện năng thì sẽ đủ cho gia đình sử dụng trong bao lâu<br />

A. 625 năm B. 208 năm 4 tháng<br />

C. 150 năm 2 tháng D. 300 năm tròn<br />

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Y−âng, khoảng cách 2 khe a = 2 mm, khoảng cách hai<br />

khe tới màn D = 1,8 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Khoảng cách<br />

gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là<br />

A. 2,34 mm. B. 1,026 mm. C. 1,359 mm. D. 3,24 mm.<br />

Câu 38: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không khí<br />

người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào <strong>nước</strong> có <strong>chi</strong>ết suất n = 4/3 thì khoảng<br />

vân đo được trong <strong>nước</strong> là<br />

A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 1,25 mm. D. 2,5 mm.<br />

Câu 39: Một bể chứa <strong>nước</strong> có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực <strong>nước</strong> trong bể là 60<br />

cm, <strong>chi</strong>ết suất của <strong>nước</strong> là 4/3. Ánh nắng <strong>chi</strong>ếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài<br />

bóng đen tạo thành trên đáy bể là<br />

A. 11,51 cm B. 34,64 cm C. 51,65 cm D. 85,91 cm<br />

Câu 40: Một bộ acquy có suất điện động 6 V có dung lượng là 15 Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao<br />

lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không<br />

đổi 0,5 A<br />

4 |<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 30 h; 324 kJ B. 15 h; 162 kJ C. 60 h; 648 kJ D. 22 h; 489 kJ<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ĐÁP ÁN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: C<br />

1-C 2-D 3-D 4-C 5-C 6-D 7-A 8-C 9-C 10-D<br />

11-C 12-D 13-C <strong>14</strong>-C 15-B 16-A 17-A 18-A 19-C 20-A<br />

<strong>21</strong>-D 22-B 23-A 24-C 25-C 26-B 27-A 28-A 29-C 30-A<br />

31-B 32-B 33-D 34-A 35-D 36-B 37-B 38-A 39-B 40-A<br />

+ Tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu khi:<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

i1 i2<br />

A<br />

<br />

A<br />

A sin A n sin<br />

r<br />

2<br />

1 r2<br />

<br />

2<br />

A A A A 3 A<br />

2sin cos 1,5sin cos 41,4 A 83<br />

2 2 2 2 4 2<br />

0 0<br />

Câu 2: D<br />

Câu 3: D<br />

+ Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng động năng của vật tới vị trí gia tốc đồi <strong>chi</strong>ều.<br />

Câu 4: C<br />

D 0,5.2<br />

+ Khoản vân: i 2mm<br />

a 0,5<br />

x 9<br />

+ Xét tại M: n 4,5 (là số bán nguyên)<br />

i 2<br />

→ Tại M là vân tối thứ k n 0,5 5<br />

Câu 5: C<br />

+ Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn <strong>đề</strong>u và<br />

bằng mω 2 A<br />

Câu 6: D<br />

+ Sóng âm truyền trên mặt thoáng chất lỏng là sóng ngang.<br />

+ Sóng âm truyền chất rắn có thê là sóng ngang hoặc sóng dọc.<br />

+ Sóng âm truyền trong chất lỏng, chất khí là sóng dọc.<br />

Câu 7: A<br />

<br />

v0<br />

Lan1: A1<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

+ Lan 2 : A2 x0 A3 A2 A1<br />

<br />

2<br />

<br />

2 v0<br />

Lan3: A3 x0<br />

<br />

2<br />

2<br />

A <br />

2 2<br />

<br />

A 1<br />

Câu 8: C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ZL ZC UL UC UR UC UR 2UR<br />

<br />

+ tan 1 <br />

R UR UR UR<br />

4<br />

Câu 9: C<br />

+ Lực điện trường cản trở chuyển động của e và gây ra một gia tốc:<br />

19<br />

Fd<br />

eE 1,6.10 .100<br />

13 2<br />

a 1,76.10 m / s<br />

31<br />

m m 9,1.10<br />

+ Quãng đường mà electron chuyển động đến khi dừng lại là:<br />

2 2 2 2<br />

2 2 v v0<br />

0 300000<br />

3<br />

v v0 2as s 2,56.10 m 2,56mm<br />

13<br />

2a 2 1,76.10<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

7 |<br />

<br />

<br />

Câu 10: D<br />

s 4A 2A 2<br />

2A 2v 2.3,<strong>14</strong><br />

tb<br />

t T T <br />

Chú ý: Đơn vị của vận tốc<br />

Câu 11: C<br />

U2 N2 U2<br />

+ N2 N1<br />

U1 N1 U1<br />

U2<br />

6,35<br />

+ Nếu U2 6,35V N2 N1<br />

1000 50 vòng<br />

U1<br />

127<br />

U2<br />

15<br />

+ Nếu U2 15V N2 N1<br />

1000 118 vòng<br />

U1<br />

127<br />

U2<br />

18,5<br />

+ Nếu U2 18,5V N2 N1<br />

100 <strong>14</strong>6<br />

vòng<br />

U1<br />

127<br />

Câu 12: D<br />

max<br />

+ Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì: v . . 2m / s<br />

x 3<br />

+ Từ hình vẽ ta có: <br />

8<br />

+ Vậy độ lệch pha giữa hai điểm O và M sẽ là:<br />

2dx 3<br />

rad<br />

4<br />

Câu 13: C<br />

+ Lượng điện tích chuyển qua <strong>tiết</strong> diện thẳng của dây: q It 0,273.60 16,38 C<br />

+ Số electron dịch chuyển qua <strong>tiết</strong> diện thẳng của dây tóc trong một phút.<br />

q 16,38<br />

20<br />

ne 1,024.10<br />

19<br />

e 1,6.10 <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu <strong>14</strong>: C<br />

+ Hiện tượng tự cảm xảy ra khi dòng điện qua cuộn dây biến <strong>thi</strong>ên<br />

Câu 15: B<br />

2 2<br />

amax<br />

A A. 2 40 A 10cm<br />

+ Biên độ dao động: 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

+ Gia tốc biến <strong>thi</strong>ên sớm pha π so với li độ nên: <br />

X<br />

u<br />

<br />

2 2<br />

<br />

+ Phương trình dao động của vật: x 10cos2t cm<br />

2 <br />

Câu 16: A<br />

+ Khi electron chuyến động xung quanh hạt nhân <strong>thi</strong> lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm<br />

2<br />

q<br />

ht.e v 2<br />

q<br />

ht.e<br />

Fht<br />

k m<br />

2 e. v k. (Với hidro qht<br />

e )<br />

r r m .r<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thay số vào ta có:<br />

8 |<br />

e<br />

<br />

<br />

19<br />

2<br />

2 q<br />

ht.e<br />

1,6.10<br />

9 12 6<br />

31 11<br />

m<br />

e.r <br />

<br />

9,1.10 .5,3.10<br />

<br />

v k. 9.10 . 4,78.10 v 2,18.10 m / s<br />

Câu 17: A<br />

8<br />

c 3.10<br />

+ Bước sóng của ánh sáng phát quang: <br />

<strong>14</strong><br />

f 6.10<br />

<br />

+ Theo định lý Stock về hiện tượng phát quang: pq kt kt 0,5<br />

m<br />

6<br />

0,5.10 m 0,5 m<br />

Câu 18: A<br />

Câu 19: C<br />

v 2f 2.40.1<br />

+ Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định: k. k. k 4<br />

2 2f v 20<br />

Nb<br />

k 4<br />

+ Số bụng và nút sóng: <br />

Nn<br />

k 1 5<br />

Câu 20: A<br />

+ Vì U0L U0C ZL ZC<br />

tan 0 0 u và I cùng pha<br />

Câu <strong>21</strong>: D<br />

8<br />

c 3.10<br />

8<br />

+ Vận tốc của ánh sáng trong <strong>nước</strong>: vn<br />

2,25.10 m / s<br />

n 4<br />

n<br />

3<br />

+ Khi truyền vào một môi trường trong suốt X, vận tốc truyền của ánh sáng đã bị giảm đi một lượng Δv =<br />

8 8 8<br />

v v 10 2,25 1 .10 1,25.10 (m/s).<br />

10 8 m/s nên: <br />

X<br />

n<br />

+ Chiết suất tuyệt đối của môi trường X:<br />

8<br />

c 3.10<br />

n 2,4<br />

X 8<br />

vX<br />

1,25.10<br />

Câu 22: B<br />

mX mY mX mY mX 2 mY<br />

2<br />

+ <br />

.c .c X<br />

<br />

AX AY AX AY AX AY<br />

→ Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X<br />

Câu 23: A<br />

+ Theo định luật Kiecsop: u uR uL uC<br />

2 2<br />

+ Điện áp giữa hai đầu mạch: 2<br />

U U U U<br />

R L C<br />

+ Biểu diễn các điện áp bằng vecto quay, ta có: U UR UL UC<br />

Câu 24: C<br />

2 2 v 2 v 2 v v<br />

+ Công thức độc lập cho hai thời điểm: A x1 x2<br />

<br />

x x<br />

+ Thay vào công thức độc lâp cho thời điểm 1:<br />

Y<br />

2 2 2 2<br />

1 2 2 1<br />

2 2 2 2<br />

1 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

2 2 2<br />

2 2 v1<br />

2 1 1 2<br />

<br />

1<br />

<br />

2 2 1<br />

<br />

2 2<br />

v2 v1 v2 v1<br />

2 2<br />

x1 x2<br />

A x x<br />

<br />

v x x<br />

<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

x v v v x x x .v v x<br />

<br />

Câu 25: C<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

1 2 1 1 1 2 1 2 1 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

v2 v1 v2 v1<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Theo <strong>đề</strong>: <br />

9 |<br />

x x x 10 3 cos 4 t cm<br />

1 2<br />

+ Giả sử chọn 0 nghĩa là t 0 x x0<br />

10 3cm<br />

3<br />

+ Tại t 1<br />

: x 10 3 cos 4t 1<br />

15 cos 4t<br />

1<br />

<br />

2<br />

1<br />

4t1 t1<br />

s (Từ biên A đến vị trí A 3<br />

6 24<br />

2 )<br />

1<br />

+ Theo hình vẽ ở tai thời điểm t1: 4t1 t1<br />

s<br />

6 24<br />

Theo hình vẽ dễ thấy 2 thời điểm gần nhất là 2 lần t1<br />

2 1<br />

Từ M1 đến M2: t2 t1 2t1<br />

s t<br />

24 12<br />

Câu 26: B<br />

T1 2T2 2 <strong>21</strong><br />

+ Theo <strong>đề</strong> bài: <br />

02 201 02 201<br />

+ Tại thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng<br />

1 2 1 2 01<br />

nên: 1 2<br />

<br />

Wd1 3Wt1 Wt 4Wt1<br />

2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

+ Công thức tính vận tốc của con lắc đơn: 0 0 0<br />

<br />

+ Vận tốc của con lắc đom thứ nhất:<br />

+ Vận tốc của con lắc thứ hai:<br />

g g g g<br />

g g. 3<br />

v .<br />

4 2<br />

2<br />

2 01 01<br />

1<br />

01<br />

<br />

1 1<br />

g g g. 15<br />

v 4 .<br />

4 2 4 2 2<br />

2 2<br />

2 01 2 01 01<br />

2<br />

02 01<br />

<br />

2 1 1<br />

+ Tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là<br />

Câu 27: A<br />

A A<br />

+ Wd 3W<br />

0 t<br />

x<br />

0 0<br />

<br />

n1<br />

2<br />

A x0<br />

1 <br />

x<br />

0<br />

;sin ; <br />

2 A 2 6 2 3<br />

T T T 2 10<br />

t1<br />

0,35 T 0,6s rad / s<br />

12 2 12 T 3<br />

g<br />

<br />

v1 g01<br />

3 <strong>21</strong><br />

2 2 5<br />

. . <br />

v 2 g<br />

15 5<br />

2 1 01<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

f<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 28: A<br />

v 60<br />

+ Bước sóng: 6cm<br />

f 10<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2x<br />

<br />

3 6<br />

Mà P nằm trên đoạn MN nên: 20 ≤ λ ≤ 45 → 20 ≤ 1 + 6k ≤ 45 → 3,1 ≤ k ≤ 7,3<br />

Mà k là các số nguyên nên k nhận các giá trị: k={4, 5,6, 7}<br />

<strong>Có</strong> 4 giá trị k thỏa mãn nên có 4 điểm dao động lệch pha π/3 so với nguồn O<br />

+ Điều kiện để một điểm P lệch pha π/3 so với O: k2 x k 1 6k k Z<br />

Câu 29: C<br />

+ Độ lệch pha giữa P và Q:<br />

v 2 d 15 3<br />

4cm 6 <br />

<br />

f 6 2<br />

2 2<br />

uQ u<br />

P<br />

2 2<br />

1 u<br />

2 2<br />

P<br />

uQ 1 uQ<br />

1 cm<br />

A A<br />

→ Dao động tại Q vuông pha với dao động tại P, khi đó: <br />

Câu 30: A<br />

+ Năng lượng bức xạ<br />

hc 1,9875.10<br />

<br />

25<br />

19<br />

1: 1<br />

4,97.10 J<br />

6<br />

1<br />

0,4.10<br />

hc 1,9875.10<br />

19<br />

+ Năng lượng bức xạ : 3,975.10 J<br />

+ Ta có:<br />

2 2 6<br />

2<br />

0,5.10<br />

2 2<br />

d0max1 1 2<br />

1<br />

2 <br />

d0max 2 2 2<br />

W v A<br />

4<br />

W v 1 A<br />

+ Thay 1;<br />

<br />

2<br />

vào phương trình trên ta được:<br />

25<br />

A 4. <br />

A 3<br />

1 2 1<br />

19<br />

4 A 3,64.10 J<br />

2<br />

hc 1,9875.10<br />

A 3,64.10<br />

6<br />

+ Giới hạn quang điện của kim loại trên: 0,545.10 m 0,545<br />

m<br />

Câu 31: B<br />

2 2<br />

25<br />

0 19<br />

2 2<br />

C<br />

C<br />

+ Khi L L : U U Z ; U <br />

1<br />

0 L Lmax L0 Lmax<br />

ZC<br />

R<br />

Z<br />

U R<br />

+ Khi L L ;L L : U U U 2<br />

1 2 L1 L2 L<br />

UZL1 UZL2<br />

+ Ta có: UL I1ZL1<br />

<br />

Z Z<br />

1 2<br />

2 1 1<br />

Z Z Z<br />

L0 L1 L2<br />

U Z Z<br />

k R<br />

U Z Z<br />

+<br />

R<br />

Z<br />

Z<br />

2 2<br />

L<br />

R<br />

L1 L1<br />

C<br />

cos <br />

2 2 2 2<br />

1<br />

k cos 1<br />

<br />

Lmax 1 R ZC<br />

R ZC<br />

L1<br />

U Z Z<br />

k R<br />

U Z Z<br />

Z<br />

2 2<br />

L<br />

R<br />

L2 L2<br />

C<br />

cos <br />

2 2 2 2<br />

2<br />

k cos 2<br />

<br />

Lmax 2 R ZC<br />

R ZC<br />

L2<br />

2 2 2 2<br />

k R Z k R Z 1 1 n<br />

C<br />

C<br />

+ Cộng hai vế ta có: cos cos nk 3<br />

1 2<br />

Z Z Z Z R Z<br />

2 2<br />

L1 L2 L1 L2 C<br />

+ Hệ số công suất trong mạch khi L<br />

L0<br />

R R R R ZC<br />

cos 0<br />

<br />

Z0 R Z Z <br />

2 2<br />

2 R R Z<br />

2<br />

R Z <br />

<br />

C<br />

R Z R <br />

<br />

C <br />

2<br />

Z<br />

ZC<br />

C <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 2 4 2 2<br />

L0 C0 C<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+<br />

Z R Z R Z<br />

n<br />

cos <br />

R Z Z 2<br />

2 2 2 2<br />

ZC<br />

C C C<br />

0<br />

2 2<br />

2 2<br />

R Z <br />

C<br />

C<br />

L0<br />

Câu 32: B<br />

H1<br />

+ Tai thời điểm t<br />

1<br />

: H<br />

1<br />

.N1 N1<br />

<br />

H2<br />

+ Tại thời điểm t<br />

2<br />

: H .N2 N2<br />

<br />

+ Số hạt bị phân rã trong khoảng thời gian từ t 1<br />

đến t2:<br />

H1<br />

H2<br />

H1<br />

H2T<br />

N N1 N2<br />

<br />

ln 2<br />

Câu 33: D<br />

+ Với câu này chúng ta nên nhớ công thức tính nhanh: Giữ nguyên công suất nơi tiêu thụ P<br />

const <br />

<br />

<br />

U H 1<br />

H<br />

1<br />

<br />

U H 1<br />

H<br />

2 2<br />

2 1 1<br />

+ Với bài này:<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

U 1<br />

0,99 .0,99<br />

1<br />

11<br />

<br />

<br />

U 1<br />

0,9 .0,9 10<br />

<br />

<br />

U 1<br />

0,99 .0,99<br />

1<br />

11<br />

<br />

<br />

U 1<br />

0,9 .0,9 10<br />

Câu 34: A<br />

S<br />

+ Điện dung của tụ điện: C 9.10<br />

9 .4 d<br />

+ Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện:<br />

+ Cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện:<br />

9<br />

Q Q Q.9.10 .4d<br />

U <br />

C S<br />

9<br />

9.10 .4d<br />

S<br />

9 9<br />

U Q.9.10 .4<br />

Q.9.10 .4<br />

E S<br />

d S E<br />

9 9 9<br />

S Q.9.10 .4 100.10 .9.10 .4<br />

2<br />

+ Bán kính của các bản tụ là: S R R 120 11cm<br />

Câu 35: D<br />

+<br />

L C<br />

Z 15 ;Z 10 ;Z 10<br />

+ Góc lệch pha giữa u, ud và uC so với i qua mạch:<br />

ZL<br />

ZC<br />

1 <br />

tan <br />

r 3 6<br />

<br />

E 1,3.10<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5<br />

<br />

tt<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ZL<br />

<br />

+ tan d 3 d ; C<br />

<br />

r 3 2<br />

UR<br />

<br />

Ud<br />

2UR<br />

<br />

cos<br />

+ Theo giản đồ véc tơ: 3<br />

<br />

<br />

UL UR tan UR<br />

3<br />

<br />

3<br />

UR<br />

Ur 2Ur<br />

+ UL UC UR tan U<br />

R.tan UC<br />

UL<br />

<br />

6 3<br />

3 3<br />

+ Theo bài ra ta có ud sớm pha hơn u góc 2 <br />

3<br />

Do đó biểu thức ud và uc là:<br />

<br />

ud Ud 2 cos100t 2UR 2 cos100t 2UR<br />

2 cos100t V<br />

6 6 6<br />

2 2UR<br />

2<br />

+ uC<br />

Uc<br />

2 cos100t 2 cos100t V<br />

3 3 3 <br />

<br />

+ Khi t t<br />

1<br />

: ud 2UR<br />

2 cos100t 100V 1<br />

6 <br />

1 2UR<br />

1 2<br />

+ Khi t t<br />

1 : uC<br />

2 cos 100 t 100V2<br />

75<br />

<br />

3<br />

15 3<br />

<br />

<br />

1 1 2 1 <br />

+ Từ (1) và (2): cos100t cos 100 t sin 100 t<br />

6<br />

<br />

3 15 3<br />

<br />

3 6 <br />

1 100<br />

+ Từ biểu thức ud: ud 2UR 2 cos100t 2UR 2. 100V UR<br />

V<br />

6<br />

2 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Mặt khác <br />

2<br />

2 2 2 <br />

R<br />

<br />

R L C R R 0<br />

U 2 200 3<br />

U U U U U U U U 2 115V<br />

3 3<br />

3<br />

Câu 36: B<br />

+ Điện năng gia đình sử dụng trong 1 tháng: W = 1000kWh = 3,6.109J<br />

+ Năng lượng nghỉ của 0,lg móng tay: E = mc 2 = 9.1012J<br />

+ Thời gian gia đình sử dụng:<br />

Câu 37: B<br />

Các dùng quang phổ<br />

dD 0,75.1,8<br />

xd1<br />

0,675mm<br />

a 2<br />

+ Bậc 1: <br />

tD 0,38.1,8<br />

x<br />

t1<br />

0,342mm<br />

a 2<br />

xd2<br />

2xd1<br />

1,35mm<br />

+ Bậc 2: <br />

x t2<br />

2xt1<br />

0,684mm<br />

xd3<br />

3xd1<br />

2,025mm<br />

+ Bậc 3: <br />

x<br />

t3<br />

1,026mm<br />

+ Biểu diễn quang phổ<br />

2 4 16<br />

mc 10 .9.10<br />

t 2500 tháng = 208 năm 4 tháng<br />

9<br />

W 3,6 /10<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

0,342 0,675<br />

1,026<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2,025<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Ta thấy: Phổ bậc 2 trùng phổ bậc 3<br />

0,684 1,35<br />

+ Vị trí hai vạch trùng gần nhất tương ứng với vị trí x x x 1,026 mm<br />

Câu 38: A<br />

/<br />

<br />

t3 13<br />

D 1 D i 2<br />

n a n a n 4 / 3<br />

/ / /<br />

+ Khi đưa cả hệ thống vào <strong>nước</strong>: i . i 1,5 mm<br />

Câu 39: B<br />

+ i = 90°-30° =60°<br />

4<br />

Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: n1sin i n2sin r 1.sin 60 .sin r<br />

3<br />

3 3<br />

sin r tanr 0,8542<br />

8<br />

HR<br />

+ Từ hình vẽ: tan r HR HI.tan r 80 60 .0,8542 51,25cm<br />

HI<br />

0 SA SA<br />

+ Với SIA : tan 30 BH AI 20 3 34,64cm<br />

AI tan 30<br />

+ Độ dài của bóng đen dưới đáy bể: 34,64cm<br />

Câu 40: A<br />

+ Thời gian Acquy này có thể sử dụng đến khi phải nạp lại:<br />

q 15Ah<br />

t 30h<br />

I 0,5A<br />

+ Dung lượng của pin (điện lượng mà pin dự trữ): q = 15Ah = 15.3600 = 54000 C<br />

Điện năng tương ứng dự trữ trong acquy: A<br />

It = 6.54000 = 324000(J) = 324kJ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

13 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MEGABOOK <strong>2019</strong><br />

CHUẨN THEO CẤU TRÚC<br />

ĐỀ SỐ 03<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – <strong>2019</strong><br />

Tên môn: VẬT LÝ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos( t + φ) cm. Tỉ số giữa thế năng và động<br />

năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là?<br />

2<br />

Wt<br />

x<br />

Wd<br />

x <br />

Wd<br />

A<br />

<br />

Wd<br />

x <br />

A. <br />

B. 1 2 2<br />

<br />

C. 1 <br />

D. <br />

Wd<br />

A x<br />

Wt<br />

A<br />

Wt<br />

x <br />

Wt<br />

A<br />

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />

Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì<br />

A. vật qua vị trí biên. B. vật đổi <strong>chi</strong>ều chuyển động.<br />

C. vật qua vị trí cân bằng. D. vật có vận tốc bằng 0.<br />

Câu 3: Đối với nguồn điện đang hoạt động thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng<br />

A. độ giảm thế mạch ngoài.<br />

B. độ giảm thế mạch trong.<br />

C. tổng độ giảm thể của mạch ngoài và mạch trong.<br />

D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó.<br />

19 16<br />

Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân: X 9 F 2 He <br />

8<br />

O . Hạt X là<br />

A. đơteri. B. anpha C. nơtron. D. prôtôn.<br />

Câu 5: Chọn đáp án sai: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì:<br />

A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ<br />

R<br />

B. đèn (1) và đèn (2) <strong>đề</strong>u sáng lên ngay<br />

C. đèn (1) và đèn (2) <strong>đề</strong>u sáng từ từ<br />

L<br />

D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ<br />

1 |<br />

4<br />

2<br />

Câu 6. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?<br />

A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng <strong>chi</strong>ều và lớn hơn vật.<br />

B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược <strong>chi</strong>ều và nhỏ hơn vật.<br />

C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng <strong>chi</strong>ều và nhỏ hơn vật.<br />

D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.<br />

Câu 7: Trên máy sấy tóc Philips HP8112 có ghi 220 V − 1100 W. Với dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều, lúc hoạt động<br />

đúng định mức, điện áp cực đại đặt vào hai đầu máy này có giá trị là<br />

A. 220V B. 110 2 V C. 1100W. D. 220 2 V<br />

Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4πt − 0,02πx). Trong đó u<br />

và X được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.<br />

A. 1 m/s. B. 3 m/s. C. 2 m/s. D. 4 m/s.<br />

Câu 9: Một cuộn dây có điện trở thuần 40Ω. Độ lệch pha điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây<br />

là 45°. <strong>Cả</strong>m kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là<br />

A. 40Ω; 56,6 Ω. B. 40Ω; 28,3Ω . C. 20 Ω; 28,3 Ω . D. 20Ω; 56,6Ω .<br />

Câu 10: Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm cuộn dây có R0 = 50 Ω, L = 4/10π H và tụ điện có điện dung C = 10 -<br />

4 /π và điện trở thuần R = 30 Ω. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp<br />

xoay <strong>chi</strong>ều u = 100cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là<br />

A. P = 28,8 W; PR= 10,8 W. B. P = 80 W; PR= 30 W.<br />

C. P = 160 W; PR= 30 W. D. P = 57,6 W; PR= 31,6 W.<br />

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?<br />

A. Sóng âm truyền được trong chân không.<br />

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

E<br />

K<br />

1<br />

2<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.<br />

D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.<br />

Câu 12: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa ba nút liên tiếp bằng<br />

A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.<br />

C. một phần tư bướcsóng. D. một số nguyên lần bước sóng.<br />

Câu 13: Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40 cm. Giả sử bằng cách nào đó có 4.10 12 electron từ<br />

quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó<br />

A. hút nhau F = 23mN B. hút nhau F = 13mN<br />

C. đẩy nhau F = 13mN D. đẩy nhau F = 23mN<br />

Câu <strong>14</strong>: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s.<br />

Biên độ giao động của vật là<br />

A. 5 2 cm B. 10 cm C. 5,24 cm D. 5 3 cm<br />

Câu 15: Chọn câu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại<br />

A. Làm phát quang một số chất B. Trong suốt đối với thuỷ tinh, <strong>nước</strong><br />

C. Làm ion hoá không khí D. Gây ra những phản ứng quang hoá, quang hợp<br />

Câu 16: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính buồng tối là<br />

A. tập hợp nhiều chùm song song, mỗi chùm có một màu.<br />

B. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau<br />

C. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng<br />

D. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau.<br />

Câu 17: Con lắc đơn có <strong>chi</strong>ều dài l1 thì dao động với chu kì T1 ; <strong>chi</strong>ều dài l2 thì dao động với chu kì T2, nếu<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

con lắc đơn có <strong>chi</strong>ều dài a<br />

1 b<br />

2<br />

thì chu kỳ dao động của con lắc là gì?<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

TT<br />

1 2<br />

A. T T1 T2<br />

B. T T1 T2<br />

C. T aT1 bT2<br />

D. T <br />

2<br />

Câu 18: Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm<br />

N<br />

nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi<br />

lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động<br />

A<br />

A. đi xuống B. đứng yên<br />

C. chạy ngang D. đi lên<br />

M<br />

Câu 19: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = −1,5 eV sang trạng thái dừng có năng<br />

lượng Em = −3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng<br />

A. 0,654.10 -5 m. B. 0,654.10 −6 m. C. 0,654.10 −7 m. D. 0,654.10 -4 m.<br />

Câu 20: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N.<br />

Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên ừong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao<br />

nhiêu vạch?<br />

A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.<br />

Câu <strong>21</strong>: Đại lượng nào sau đây không bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?<br />

A. Số nuclôn. B. Điện tích,<br />

C. Năng lượng toàn phần D. Khối lượng nghỉ.<br />

Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:<br />

A. việc sử dụng từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay<br />

C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm.<br />

Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 100(g) dao động điều hoà theo<br />

phương ngang với biên độ 10 (cm) và tần số góc 4n (rad/s). Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là<br />

A. 0,79 (J) B. 7,9 (mJ) C. 0,079 (J) D. 79 (J)<br />

Câu 24: Đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm điện trở R = 30 nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện<br />

dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần số thay đổi được. Khi tần số f1 thì mạch có cộng hưởng<br />

điện, cảm kháng lúc này là Z , cường độ dòng điện hiệu dụng I1. Khi tần số 2f1 thì cường độ dòng điện hiệu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

dụng là I 1<br />

2<br />

2 |<br />

. Giá trị của L1<br />

L1<br />

Z là:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

A. 15 2 .<br />

B. 30 .<br />

C. 30 2 .<br />

D. 20 .<br />

B<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có<br />

động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s 2 , sau<br />

đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Lấy π 2 = 10. Quãng đường mà<br />

vật có thể đi được tối đa trong 0,1 s là<br />

A. 6 3 cm. B. 6 6 cm. C. 6 2 cm. D. 6 cm.<br />

Câu 26: Một electron chuyển động với vận tốc v1 = 3.10 7 m/s bay ra từ một điểm của điện trường có điện thế<br />

V1 = 6000 V và chạy dọc theo đường sức của điện trường đến một điểm tại đó vận tốc của electron giảm xuống<br />

bằng không. Điện thế V2 của điện trường tại điểm đó là<br />

A. 3441 V. B. 3260V. C. 3004 V. D.2820V.<br />

Câu 27: Điểm sáng M trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính 12 cm. Cho M<br />

dao động điều hòa với chu kì T = 2 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu<br />

biên độ dao động A = 4 cm. Tốc độ trang bình của ảnh M’ của điểm sáng M trong 1 chu kì dao động là 16 cm/s.<br />

Tìm tiêu cự f.<br />

A. 10 cm. B. 15 cm. C. 8 cm. D. 25 cm.<br />

Câu 28: Dưới tác dụng của bức xạ gamma (γ), hạt nhân của cacbon 12 C tách thành các hạt nhân hạt 4 6 2<br />

He . Tần<br />

số của tia γ là 4.10 <strong>21</strong> Hz. Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt Hêli. Cho mC =<br />

12,0000u; mH = 4,0015u; u = 1,66.10 27 kg; c = 3.10 8 m/s; h = 6,625.10 −34 J.s<br />

A. 4,59.10 -13 J. B.7,59.10 -13 J. C. 5,59.10 -13 J. D. 6,59.10 -13 J.<br />

Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ<br />

bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả t 20,102 0,269 (s). Dùng thước đo độ dài<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

dây treo và tính được kết quả L 1,000 0,001(m). Lấy<br />

trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:<br />

2<br />

2<br />

B. <br />

A. 9,988 0,<strong>14</strong>4(m / s ).<br />

2<br />

10 và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc<br />

9,899 0,<strong>14</strong>2 m / s .<br />

2<br />

2<br />

C. 9,899 0, 275m / s .<br />

D. <br />

9,988 0, 277 m / s .<br />

Câu 30: Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng<br />

dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời<br />

điểm t1 (đường 1), t2 = t1/6f (đường 2) và p là môt phần tử trên dây. Tỉ<br />

số tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử<br />

P xấp xỉ bằng<br />

A. 0,5 B. 2,5<br />

C. 2,1 D. 4,8<br />

7<br />

O<br />

8<br />

u(mm)<br />

6 18 30<br />

Câu 31: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí<br />

sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng. Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ<br />

có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu?<br />

A. 0,6 Wm -2 B. 2,7 Wm -2 C. 5,4 Wm -2 D. 16,2 Wm -2<br />

Câu 32: Chất phóng xạ Pôlôni ( <strong>21</strong>0<br />

206<br />

84<br />

Po ) phóng xạ a rồi trở thành chì (<br />

82<br />

Pb ). Dùng một mẫu Pôlôni tinh khiết<br />

ban đầu có khối lượng là 1 g. Sau 365 <strong>ngày</strong> đêm, mẫu phóng xạ trên tại ra một lượng khí Heli có thể tích là V =<br />

89,6 cm 3 ở điều kiện chuẩn. Chu kì bán rã của Pôlôni là<br />

A. 29,5 <strong>ngày</strong>. B. 73 <strong>ngày</strong>. C. <strong>14</strong>51 <strong>ngày</strong>. D. 138 <strong>ngày</strong>.<br />

Câu 33: Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào đoạn mạch<br />

gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số f = f1= 60<br />

Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ = 1. Khi tần số f = f2 = 120 Hz, hệ số công suất nhận giá trị cosφ = 2 / 2 .<br />

Khi tần số f = f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 0,781. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,874.<br />

Câu 34: Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. Chiếu một bức xạ có tần số f =<br />

1,5.10 15 Hz vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

P<br />

(1)<br />

Q<br />

x(cm)<br />

(2)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

V.Để quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là 1,25V thì bước sóng của bức xạ điện từ <strong>chi</strong>ếu vào quả cầu có độ<br />

lớn xấp xỉ bằng<br />

A. 0,283 μm. B. 0,176 μm. C. 0,128 μm. D. 0,183 μm.<br />

Câu 35: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V − 120W hoạt động bình thường<br />

dưới điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó<br />

để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt<br />

điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?<br />

A. Giảm đi 20 Ω B. Tăng thêm 12 Ω. C. Giảm đi 12 Ω D. Tăng thêm 20 Ω<br />

Câu 36: Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây theo<br />

đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai<br />

đầu đoạn mạch điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng 120 3 V không đổi, tần số f = 50Hz thì đo đươc điện áp<br />

hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp UAN lệch pha π/2 so với điện áp UMB đồng thời UAB lệch pha<br />

π/3 so với UAN. Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất<br />

tiêu thụ của mạch là<br />

A. 810W B. 240W C. 540W D. 180W<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn<br />

sắc.Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn<br />

đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết quả<br />

bước sóng đo được bằng<br />

A. 0,60 μm ± 0,59%. B. 0,54 μm ± 0,93%. C. 0,60 μm ± 0,31%. D. 0,60 μm ± 0,93%.<br />

Câu 38: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một<br />

khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (S1 và S2 luôn cách <strong>đề</strong>u S). Xét điểm M<br />

trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là<br />

vân sáng bậc k và bậc 3k. Tìm k.<br />

A. k = 3. B. k = 4. C. k = 1. D. k = 2.<br />

Câu 39: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch<br />

điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó<br />

mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là<br />

A. I B. 3 I<br />

C. I D. 3 I<br />

2<br />

3<br />

4<br />

Câu 40: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch CuSO4 có các<br />

điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian<br />

nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m2 = 41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là<br />

bao nhiêu. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1:<br />

A. 12,16g B. 6,08g C. 24,32g D. 18,24g<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ĐÁP ÁN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1-A 2-C 3-C 4-A 5-A 6-C 7-D 8-C 9-A 10-B<br />

11-C 12-B 13-A <strong>14</strong>-A 15-B 16-A 17-C 18-D 19-B 20-C<br />

<strong>21</strong>-D 22-C 23-C 24-D 25-B 26-A 27-C 28-D 29-C 30-B<br />

31-D 32-D 33-D 34-D 35-C 36-C 37-D 38-D 39-B 40-A<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1: A<br />

Câu 2: C<br />

+ Lực phục hồi được tính theo công thức F = -kx<br />

+ Do đó, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì vật đang ở vị trí biên, nghĩa là vận tốc bằng 0 và vật đổi<br />

<strong>chi</strong>ều chuyển động<br />

Câu 3: C<br />

<br />

+ Suất điện động của nguồn: I.R I.r I<br />

<br />

R<br />

r<br />

Câu 4: D<br />

+ Phương trình phản ứng:<br />

A 19 4 16<br />

Z<br />

9 2 <br />

8<br />

X F He O<br />

A 19 4 16 A 1<br />

<br />

<br />

Z 9 2 8 Z 1<br />

1<br />

+ Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta có: Hp<br />

Câu 5: A<br />

+ Ở đèn 2, cuộn dây L sinh ra suất điện động tự cảm chống lại sự tăng của dòng điện qua mạch nên dòng<br />

điện qua đèn 2 tăng lên từ từ.<br />

Câu 6: C<br />

+ Thấu kính phân kì: Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng <strong>chi</strong>ều và nhỏ hơn vật<br />

Câu 7: D<br />

+ Khi máy sấy hoạt động đúng định mức thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu máy sấy là: U = Uđm =220V<br />

+ Điện áp cực đại qua máy sấy: U0<br />

U 2 220 2V<br />

Câu 8: C<br />

x 4x 4<br />

+ Đồng nhất phương trình sóng: 0,02x 0,02x v 200cm / s 2m / s<br />

v v 0,02<br />

Câu 9: A<br />

ZL<br />

0 ZL<br />

+ tan tan 45 ZL<br />

R 40<br />

R<br />

R<br />

ta<br />

+ Z R 40.2 56,6 <br />

cos 2<br />

Câu 10: B<br />

Z 40 ;Z 100<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+<br />

L C<br />

1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 2<br />

U<br />

+ Z R R<br />

0 ZL ZC<br />

100 ;I 1A<br />

Z<br />

+ Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch: P = (R + R0).I 2 =80W<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Công suất tiêu thụ trên điện trở PR = 30W<br />

Câu 11: C<br />

+ Sóng âm nói riêng và sóng cơ học nói chung không truyền được trong chân không A sai.<br />

+ Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng → B sai; C đúng.<br />

+ Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng → D sai.<br />

Câu 12: B<br />

<br />

+ Khoảng cách hai nút liên tiếp là λ/2 nên khoảng cách ba nút liên tiếp là:31<br />

2<br />

Câu 13: A<br />

+ Điện tích của quả cầu nhận thêm electron:<br />

+ Quả cầu mất electron sẽ nhiễm điện dương nên<br />

+ Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu nên hút nhau với một lực:<br />

6 |<br />

<br />

6,4.10 . 6,4.10<br />

7 7<br />

9<br />

F 9.10 . 0,023N 23mN<br />

2<br />

<br />

12 19 7<br />

q1 n<br />

e.e 4.10 .1,6.10 <br />

<br />

6,4.10 C<br />

7<br />

q2 q1<br />

6,4.10 C<br />

0,4<br />

Câu <strong>14</strong>: A<br />

2 2<br />

2 2 v 2 25<br />

+ A x 5 50 A 5 2cm<br />

2 2<br />

5<br />

Câu 15: B<br />

+ Tia tử ngoại bị <strong>nước</strong> và thủy tinh hấp thụ mạnh nên nó không trong suốt với thủy tinh và <strong>nước</strong>.<br />

Câu 16: A<br />

Câu 17: C<br />

2 2<br />

+ Với con lắc có <strong>chi</strong>ều dài : T 2 1 T 4 . 1 1<br />

1 1 1<br />

2 2<br />

+ Với con lắc có <strong>chi</strong>ều dài : T 2 2 T 4<br />

2 2<br />

g<br />

2 2 2<br />

g<br />

2 2 2 2<br />

+ Với con lắc có <strong>chi</strong>ều dài: a b : T 2 1 2 T 4 . 1 2 a.4 . 1 b.4 . 2 3<br />

+ So sánh (1); (2); (3) ta có:<br />

1 2<br />

T aT bT hay aT bT<br />

2 2 2 2 2<br />

1 2 1 2<br />

g<br />

g<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

a b a b<br />

g g g g<br />

Câu 18: D<br />

+ Theo phương truyền sóng, các phần tử trước đỉnh sẽ đi xuống, sau đỉnh sóng sẽ đi lên. Điểm M sau đỉnh<br />

sóng đang đi lên vậy sóng truyền từ B đến A và N cũng đang đi lên<br />

Câu 19: B<br />

+ Năng lượng photon mà bức xạ phát ra:<br />

+ Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra<br />

Câu 20: C<br />

+ Số vạch quang phổ có thể phát ra khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo N (n = 4) về các quỹ đạo dừng bên<br />

trong:<br />

n n 1 44 1<br />

N 6<br />

2 2<br />

Câu <strong>21</strong>: D<br />

+ Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng nghỉ, notron và proton.<br />

Câu 22: C<br />

Câu 23: C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Thế năng của con lắc ở vị trí biên:<br />

1 2 1 2 2 1<br />

2 2<br />

Wt<br />

kx m x .0,<strong>14</strong> . 0,1 0,079 J 79mJ<br />

2 2 2<br />

Câu 24: D<br />

U<br />

+ Khi tần số là f 1 : Z L1 Z C1 ; I 1 <br />

30<br />

Z<br />

Khi tần số là 2f1 :<br />

C1 Z<br />

Z L1 I<br />

L 2Z<br />

2 L1, Z C2 ; I<br />

1<br />

U U<br />

I2<br />

<br />

2 2 2 2 30 2<br />

2 Z<br />

30 2Z L1 <br />

<br />

L1 <br />

2 <br />

Câu 25: B<br />

T<br />

+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng băng thê năng là: T 4<br />

+ Hai thời điểm vuông pha thì nên:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

7 |<br />

2 2 2<br />

2<br />

v <br />

1<br />

v <br />

2<br />

15<br />

3 45<br />

1 1 vmã<br />

30<br />

3 cm / s<br />

vmax v <br />

max<br />

v <br />

max vmax<br />

<br />

+ Mặt khác, a và v vuông pha nhau nên:<br />

2 2 2<br />

2<br />

a <br />

1<br />

v <br />

1<br />

15<br />

3 2250 <br />

1 1 a<br />

max<br />

1500 3 cm / s<br />

a<br />

max<br />

v <br />

max 30 3 <br />

amax<br />

<br />

2<br />

vmax<br />

A 6 3cm<br />

vmax<br />

A <br />

a<br />

max<br />

+ Mặt khác: <br />

2 <br />

a<br />

max<br />

A a<br />

max<br />

2<br />

5 rad / s<br />

T 0,4s<br />

<br />

vmax<br />

<br />

T<br />

<br />

+ Ta thấy: t 0,1s t<br />

<br />

4 2<br />

<br />

Smax<br />

2Asin 2.6 3 sin 6 6 cm<br />

2 4<br />

Câu 26: A<br />

1 2 1 2 1 2<br />

+ Áp dụng định lí biến <strong>thi</strong>ên động năng, ta có: A W mv mv0 mv0v 0<br />

2 2 2<br />

1 2 1 31 7<br />

→ A mv 2<br />

0<br />

.9,1.10 3.10<br />

2 2<br />

16<br />

A 4,095.10<br />

+ Hiệu điện thế giữa hai điểm: A qU U 2559V<br />

19<br />

q 1,6.10<br />

+ Điện thế V2 của điện trường tại điểm đó là: U V2 V1 V2 U V1<br />

2559 6000 3441V<br />

Câu 27: C<br />

/ /<br />

4A 4A /<br />

+ Tốc độ trung bình M’ trong 1 chu kì: vtb<br />

16 A 8cm<br />

T T<br />

+ Ảnh thật M’ dao động cùng phương cùng chu kì, ngược pha với M và với biên độ:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

/<br />

/ A<br />

A A k k 2 k 2<br />

A<br />

/<br />

d f f<br />

+ Độ phóng đại ảnh: k 2 f 8cm<br />

Câu 28: D<br />

d d f 12 f<br />

<br />

2<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

12 4<br />

+ Phương trinh phản ứng: C 3 He<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

8 |<br />

6 2<br />

+ Năng lượng của tia gamma: e = hf = 6,625.10 -34 .4.10 <strong>21</strong> = 2,65.10 -12 (J)<br />

+ Năng lượng tỏa ra trong phản ứng:<br />

ΔE = (3mHe – mC ). c2 = (3.4,0015 -12). u. c 2<br />

Thay u = l,66.10 -27 kg và c = 3.10 8 m/sta có:<br />

ΔE = (3mHe – mC).c 2 = (3.4,0015 —12). 1,66.10 -27 .(3.10 8 ) 2 = 6,723.10 -13 (J)<br />

+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần ta có: <br />

2,65.10 6,723.10<br />

3<br />

Câu 29: C<br />

12 3<br />

13<br />

KHe<br />

6,59.10 J<br />

+ 10 dao động toàn phần và tính được kết quả <br />

2 2 2<br />

l 4 l 4 l 4 .1,000<br />

T 2 g g 9,899 m/s<br />

g 2 2 2<br />

T 2,0102<br />

<br />

T <br />

E<br />

E KC 3K<br />

He<br />

KHe<br />

<br />

3<br />

t 20,102 0,269 s T 2,0102 0,0269s<br />

g l T 0,001 0,0269<br />

2 2. 0,0277635 g 9,899.0,0277635 0,275 m/s<br />

g l T 1 2,0102<br />

Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nới làm thí nghiệm là<br />

Câu 30: B<br />

+ Hai thời điểm tương ứng với góc quét<br />

60<br />

7<br />

sin <br />

A<br />

1<br />

<br />

<br />

8 2<br />

sin <br />

A<br />

cos cos cos sin sin<br />

0<br />

<br />

+ Từ hình vẽ: <br />

60 cos <br />

+ Khai triển lượng giác: <br />

+ Kết hợp với<br />

cos<br />

2<br />

1 sin <br />

0<br />

2<br />

2<br />

g 9,899 0,275 m/s .<br />

64 49 56 1 26<br />

1 1 A mm<br />

2 <br />

2 <br />

2<br />

A A A 2 3<br />

4 13<br />

+ Ta để ý rằng, tại thời điểm t2 P có li độ 4mm, điểm bụng có li độ 8mm AP<br />

A mm<br />

8 3<br />

v <br />

+ Tỉ số: 2,5<br />

A<br />

2A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

P<br />

P<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 31: D<br />

+ Năng lượng của sóng âm tỉ lệ với bình phương của biên độ sóng âm W<br />

2<br />

a<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

t 1<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

Với a1 = 0,12mm; W2 a<br />

2<br />

Với a2 = 0,36mm W a<br />

9<br />

2<br />

W<br />

1<br />

a<br />

<br />

1<br />

+ Năng lượng của sóng âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách đến nguồn phát<br />

Câu 32: D<br />

0,0896 3<br />

+ Số hạt nhân a tạo thành: nHe<br />

4.10 mo<br />

<br />

22,4<br />

+ Ta thấy cứ một hạt nhân Pôlôni phóng xạ sẽ tạp ra một hạt nhân Heli nên, số hạt nhân Pôlôni đã phóng xạ:<br />

N n .N 4.10 N<br />

3<br />

He He A A<br />

+ Số hạt nhân Pôlôni ban đầu: N<br />

0<br />

m .N 1<br />

A<br />

NA<br />

A <strong>21</strong>0<br />

1 3 2<br />

+ Số hạt nhân Poloni còn lại: N N0 B 4.10 NA NA<br />

hạt<br />

<strong>21</strong>0 2625<br />

N0<br />

25<br />

+ Lập tỉ số: <br />

N 4<br />

N 0 <br />

ln<br />

t<br />

<br />

N<br />

t<br />

+ Chu kì bán rã của Poloni: k <br />

<br />

2,644 T 138 (<strong>ngày</strong>)<br />

T ln 2 2,644<br />

Câu 33: D<br />

+ Giải (1):<br />

F R ZL ZC cosφ<br />

60 a 1 1 1<br />

120 a 2 0,5<br />

90 a 1,5<br />

a 2<br />

a 1,5<br />

2<br />

2<br />

2<br />

a 2 0,5<br />

+ Thay a 1,5 vào (2) ta có:<br />

a 15<br />

<br />

2<br />

3<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

a 1,5 1,5 1,5<br />

<br />

3 3<br />

Câu 34: D<br />

+ Ta có: A1 < A2 nên công thoát của hợp kim là A = A1 = 3,86 eV<br />

+ Năng lượng của bức xạ<br />

0,874<br />

<br />

a 2<br />

1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

a 2 0,5<br />

<br />

<br />

a<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

2<br />

a 1,5 3<br />

34 15<br />

1 : 1 hf1<br />

6,625.10 .1,5.10 = 9,9375.10 -19 (J) = 6,<strong>21</strong> eV<br />

+ Điện thế cực đại của quả cầu khi <strong>chi</strong>ếu lần lượt hai bức xạ:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

eV A A<br />

V<br />

<br />

<br />

eV A A 1,25V<br />

1max 1 1<br />

1max<br />

2max 2 2 1max<br />

1<br />

2<br />

6,7975eV<br />

1,25<br />

1,242<br />

+ Bước sóng của bức xạ 2: 2<br />

0,183<br />

m<br />

6,7975<br />

2<br />

2<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

9 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 35: C<br />

+ Gọi R0, ZL, ZC là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Công suất định mức của quạt P = 120 W; dòng điện định mức của quạt I. Gọi R2 là giá trị của biến trở khi<br />

quạt hoạt động hình thường khi điện áp U = 220 V<br />

+ Khi biến trở có giá tri R1<br />

70 thì I 1<br />

0,75A;P 1<br />

0,928P 111,36W<br />

2 P1<br />

P1 I1 R<br />

0 1 R<br />

0<br />

198 2<br />

<br />

2<br />

I1<br />

U U 220<br />

I1<br />

<br />

Z<br />

2 2 2<br />

2<br />

1 R R Z Z 268 Z Z<br />

<br />

0 1 L C L C<br />

2<br />

220 <br />

<br />

L<br />

<br />

C<br />

<br />

L<br />

<br />

C<br />

<br />

0,75<br />

<br />

<br />

2<br />

Ta có: P I R 4<br />

Với<br />

2 2<br />

Z Z 268 Z Z 119 3<br />

0<br />

<br />

U<br />

U<br />

I<br />

<br />

5<br />

Z<br />

2 2<br />

R R Z Z<br />

<br />

0 2 L C<br />

R R Z Z <br />

2 2<br />

0 2 L C<br />

<br />

2<br />

U<br />

P R R 256 R 58<br />

0 2 2<br />

Ta thấy R2 < R1 nên cần điều chỉnh biến trở giảm đi một lượng R R1 R<br />

2<br />

12<br />

Câu 36: C<br />

<br />

0<br />

30<br />

0<br />

30<br />

0<br />

AN<br />

30<br />

+<br />

+<br />

u MB<br />

60<br />

0<br />

u<br />

u R<br />

AN<br />

u<br />

C<br />

0<br />

30<br />

u AB<br />

u R<br />

U U U 2U .U cos30 120V<br />

2 2 0<br />

R AB MB AB MB<br />

P<br />

P UIcos I 2A R 60<br />

Ucos <br />

R R 60<br />

cos Z 40 3<br />

Z cos cos30<br />

+<br />

AN AN<br />

AN<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

2 U 120 3<br />

P I R .R .60 540W<br />

2<br />

AN<br />

Z 40 3<br />

AN<br />

Câu 37: D<br />

10,8<br />

+ Khoảng vân giao thoa: i 1,2 0,64%<br />

9<br />

D ai 1.1,2<br />

i 0,6<br />

m<br />

a D 2<br />

+ Sai số tuyệt đối: i D 0,64 0,24 0,05 0,93%<br />

0,6m 0,93%<br />

Câu 38: D<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D<br />

+ Ban đầu x 4. 1<br />

a<br />

+ Tăng giảm khoảng cách S1, S2 đi Δa:<br />

kD<br />

D<br />

x 3k 3a a<br />

a a 2a 4a a 2a<br />

(2)<br />

a a a a<br />

→ Từ (1) và (2): 4 D k <br />

D 4 k k<br />

2<br />

a a a 2a 2a a<br />

Câu 39: B<br />

E E<br />

++ Ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch: I <br />

R r 2r<br />

+ Khi thay nguồn trên bằng bộ 3 nguồn giống hệt mắc song song<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

r<br />

+ Suất điện động và điên trở trong của bộ nguồn: Eb E;rb<br />

<br />

3<br />

+ Cường độ dòng điện trong mạch khi đó:<br />

Câu 40: A<br />

E E 3 E 3 E 3<br />

R r r<br />

b r <br />

4 r 2 2r 2<br />

3<br />

/ b<br />

I . . I<br />

+ Hai bình mắc nối tiếp nên dòng điện qua hai bình: I 1<br />

I 2<br />

I<br />

1<br />

+ Khối lượng đồng tạo được <strong>giải</strong> phóng: m . I.t F 96500<br />

1<br />

1 A<br />

F n<br />

2<br />

+ Khối lượng bạc được <strong>giải</strong> phóng: m . I.t F 96500<br />

m1 A1 n2<br />

64 1 8<br />

→ Lập tỉ số: . <br />

m2 A2 n1<br />

108 2 27<br />

8 8<br />

m1 m<br />

2<br />

.41,04 12,16g<br />

27 27<br />

2<br />

1 A<br />

F n<br />

2<br />

1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MEGABOOK <strong>2019</strong><br />

CHUẨN THEO CẤU TRÚC<br />

ĐỀ SỐ 04<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – <strong>2019</strong><br />

Tên môn: VẬT LÝ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa<br />

A. luôn hướng về vị trí mà nó đổi <strong>chi</strong>ều. B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.<br />

C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi. D. có độ lớn và hướng không đổi.<br />

Câu 2: Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà?<br />

A. Biến <strong>thi</strong>ên cùng tần số với li độ x B. Luôn luôn cùng <strong>chi</strong>ều với chuyển động<br />

C. Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không D. Là một hàm sin theo thời gian<br />

Câu 3. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?<br />

A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.<br />

B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.<br />

C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hon bước sóng của ánh sáng tím.<br />

D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.<br />

Câu 4: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của<br />

sóng cơ này là 3 s. Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây như hình<br />

vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tủ' dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ<br />

lan truyền của sóng cơ này là<br />

A. 2 m/s B. 6m/s<br />

C. 3 m/s D. 4m/s<br />

1 |<br />

O<br />

u(mm)<br />

3<br />

6 9<br />

Câu 5: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v.<br />

Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là x Tần số<br />

của âm là<br />

A. 2v<br />

v<br />

v<br />

B.<br />

C.<br />

D. v x<br />

2x<br />

4x<br />

x<br />

Câu 6: Phát biểu nào sau đây nói về cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là đúng?<br />

A. Dùng ampe kế có khung quay để đo cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều.<br />

B. Dùng vôn kế có khung quay để đo điện áp hiệu dụng.<br />

C. Nguyên tắc cấu tạo của các máy đo cho dòng xoay <strong>chi</strong>ều là dựa trên những tác dụng mà độ lớn tỷ lệ với<br />

bình phương cường độ dòng điện.<br />

D. Điện áp hiệu dụng tính bởi công thức: u = U0 V2<br />

Câu 7: Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có<br />

<strong>chi</strong>ều dài khác nhau để<br />

A. tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau.<br />

B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.<br />

C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau.<br />

D. tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau.<br />

Câu 8: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữ hai đầu điện trở<br />

thuần và hai bản tụ điện lần lượt là UR = 30 V, UC = 40 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là<br />

A. 70 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 8,4 V.<br />

Câu 9: Một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều roto có 12 cặp cực quay 300 vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó phát<br />

ra là<br />

A. 25Hz. B. 3600Hz. C. 60Hz. D. 1500Hz.<br />

Câu 10: Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc <strong>nước</strong> RO ở các hộ gia đình và công sở hiện<br />

nay. Khi <strong>nước</strong> chảy qua <strong>thi</strong>ết bị này thì được <strong>chi</strong>ếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệt hoặc làm biến dạng<br />

hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x(cm)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. tử ngoại. B. Gamma C. hồng ngoại. D. tia X<br />

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?<br />

A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch<br />

riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.<br />

B. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.<br />

C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối<br />

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí<br />

các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó .<br />

Câu 12: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động<br />

điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có <strong>chi</strong>ều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ<br />

của con lắc lò xo là<br />

A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg<br />

Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F =<br />

−0,96cos(4t + π/4) (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là<br />

A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.<br />

Câu <strong>14</strong>: Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, <strong>chi</strong>ều dài L. Để có sóng dừng<br />

thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

v<br />

2L<br />

v<br />

4L<br />

A. f<br />

min<br />

.<br />

B. f<br />

min<br />

.<br />

C. f<br />

min<br />

.<br />

D. f<br />

min<br />

.<br />

4L<br />

v<br />

2L<br />

v<br />

Câu 15: Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.10 8 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai<br />

hạt bằng<br />

A. 1,44.10 -5 N B. 1,44.10 -6 N C. 1,44.10 -7 N D. 1,44.10 -9 N<br />

Câu 16: Theo quy ước thì <strong>chi</strong>ều dòng điện là <strong>chi</strong>ều<br />

A. chuyển động của các hạt mang điện âm. B. chuyển động của các nguyên tử.<br />

C. chuyển động của các hạt mang điện dương. D. chuyển động của các electron.<br />

Câu 17: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu<br />

diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong i(A)<br />

khoảng thời gian từ 0 đến ls là e1 từ 1s đến 3s là e2 thì:<br />

A. e1 = e1/2 B. e1 = 2e1<br />

C. e1 = 3e1 D. e1 = e1<br />

1<br />

O 1 3<br />

Câu 18: Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm.<br />

Vị trí đặt vật trước thấu kính là<br />

A. 60cm B. 40cm C. 50cm D. 80cm<br />

Câu 19: 239 U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến<br />

đổi trên là<br />

A.<br />

238 206<br />

0<br />

92 86<br />

1<br />

U Pb 6 2 e<br />

B.<br />

206<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

238 206<br />

0<br />

92<br />

82 <br />

1<br />

U Pb 8 6 e<br />

238 0<br />

238 0<br />

C.<br />

92<br />

U 82 Pb 4 <br />

1<br />

e<br />

D.<br />

92<br />

U 82 Pb <br />

1<br />

e<br />

Câu 20: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị<br />

là<br />

A. 550 nm. B. 1057 nm. C. 220 nm. D. 661 nm.<br />

Câu <strong>21</strong>: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 -19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước<br />

sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,<strong>21</strong> μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang<br />

điện ở kim loại này có bước sóng là<br />

A. λ1 và λ2 B. λ3 và λ2 C. λ2, λ3 và λ4 D. λ1, λ2 và λ3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 22: Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ 235 92<br />

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng so proton và electron là 235<br />

C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 D. 92 proton và tổng số nơtron là 235<br />

206<br />

t(s)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 23: Theo khảo sát Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng<br />

thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam<br />

Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố<br />

đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít nhất là bao<br />

nhiêu mét để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với những người dân?<br />

A. 5000 m. B. 3300 m. C. 500 m. D. 1000 m.<br />

Câu 24: Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều, số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được<br />

cho biết giá trị của hiệu điện thế<br />

A. hiệu dụng. B. cực đại. C. tức thời. D. trung bình.<br />

Câu 25: Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 – t1 = 3(t3 − t2), vận tốc có cùng độ lớn<br />

là v1 = v2 = −v3 = 20 (cm/s). Vật có vận tốc cực đại là<br />

A. 28,28 cm/s. B. 40,00 cm/s. C. 32,66 cm/s. D. 56,57 cm/s.<br />

Câu 26: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.10 6 C được treo bởi một sợi dây không dãn,<br />

khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường <strong>đề</strong>u với cường độ điện trường E có phương nằm<br />

ngang và có độ lớn E = 105 v/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là<br />

A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 75 0<br />

Câu 27: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm<br />

trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương<br />

của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của<br />

nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính<br />

A. 10 cm. B. −10 cm.<br />

C. −90 cm. D. 90 cm.<br />

3 |<br />

8<br />

6<br />

O<br />

/<br />

x, x (cm)<br />

0,25 0,125<br />

9 4<br />

Câu 28: Cho phản ứng 4 Be 2<br />

He X n Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều<br />

kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Beri là<br />

A. 54g B. 27g C. 108g D. 20,25g<br />

Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì<br />

động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ.<br />

Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo<br />

sát chất điểm chưa đổi <strong>chi</strong>ều chuyển động.<br />

A. 11,25 mJ. B. 8,95 mJ. C. 10,35 mJ. D. 6,68 mJ<br />

Câu 30: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, c lần lượt là<br />

40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là<br />

A. 78m B. 108m C. 40m D. 65m<br />

Câu 31: Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen có công thoát electrón 5,15 eV. Chiếu vào catôt<br />

chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một <strong>chi</strong>ều. Mỗi giây catôt<br />

nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bảo hoà là 4,5.10 -6 C. Hiệu suất<br />

lượng tử là<br />

A. 9,4%. B. 0,094%. C. 0,186%. D. 0,94%.<br />

Câu 32: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm<br />

bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu<br />

kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là<br />

0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />

A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.<br />

Câu 33: Một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực quay <strong>đề</strong>u với tốc<br />

độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy.<br />

Khi roto quay với tốc độ n1 = 30 vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; còn khi roto quay với tốc độ n2= 40<br />

vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Đe cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại<br />

thì roto phải quay với tốc độ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 24 vòng/s B. 50 vòng/s C. 34,6 vòng/s D. 120 vòng/s<br />

Câu 34: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u = U 2cos t (V) (U không đổi, còn thay đổi được) vào mạch nối tiếp<br />

RLC biết CR 2 < 2L. Điều chỉnh giá trị để UCmã khi đó UCmax = 90 V và<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

t(s)<br />

x<br />

x<br />

URL<br />

30 5 V. Giá trị của u là<br />

/<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 60 V. B. 80 V. C. 60 2 V. D. 24 10 V.<br />

Câu 35: Cho phản ứng nhiệt hạch: 2 2<br />

1D 1<br />

T n . Biết mD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mn = 1,0087u và mα<br />

=4,0015u. Nước tự nhiên có chứa 0,015% <strong>nước</strong> nặng D2O. Nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 0,5m3 <strong>nước</strong> để<br />

làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là<br />

A. 7,8.10 12 J B. 1,3.10 13 J C. 2,6.10 <strong>14</strong> J D. 5,2.10 15 J<br />

Câu 36: Đặt điện áp u = U0cos t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R,<br />

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 và C = C2 điện áp hiệu dụng<br />

ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần<br />

lượt là φ1 rad và φ2 rad. Khi C = C0 điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu<br />

đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ0. Giá trị của φ0 là<br />

1 1 2<br />

1<br />

2 2 2<br />

A. <br />

B. 1 2 2 0<br />

C. 1 2 <br />

0<br />

D. 1 2 2<br />

0<br />

1 2 0<br />

2<br />

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng<br />

cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở<br />

hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5 mm và 7 mm. số vân sáng và số vân tối trên đoạn<br />

MN lần lượt là<br />

A. 6; 6 B. 7; 6. C. 7; 7. D. 6; 7.<br />

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai<br />

khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa<br />

hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí<br />

vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số D2/D1là<br />

2k<br />

k<br />

A.<br />

B.<br />

C. 2k 1<br />

2k<br />

D.<br />

2k 1<br />

2k 1<br />

k<br />

2k 1<br />

Câu 39: Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với<br />

điện trở R = 11 Ω thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dòng điện qua R có cường độ = 0,4 A;<br />

nếu hai nguồn mắc song song thì dòng điện qua R có cường độ I2 = 0,25 A. Suất điện động và điện trở trong<br />

của mỗi nguồn bằng<br />

A. E = 2 V; r = 0,5 Ω. B. E = 2 V; r = 1 Ω C. E = 3 V; r = 0,5 Ω D. E = 3 V; r = 2 Ω<br />

Câu 40: Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn<br />

trong <strong>nước</strong>, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình<br />

bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 27°C. Công của dòng điện khi điện phân là<br />

A. 50,9.10 5 J B. 0,509 MJ C. 10,18.10 5 J D. 1018 Kj<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ĐÁP ÁN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5 |<br />

1-A 2-B 3-D 4-B 5-B 6-C 7-B 8-C 9-C 10-A<br />

11-B 12-C 13-C <strong>14</strong>-A 15-C 16-C 17-B 18-A 19-A 20-D<br />

<strong>21</strong>-A 22-C 23-D 24-A 25-B 26-A 27-C 28-B 29-C 30-A<br />

31-A 32-D 33-D 34-C 35-B 36-B 37-D 38-D 39-D 40-B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1: A<br />

+ Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn<br />

hướng về vị trí cân bằng (tại đây lực kéo về đổi <strong>chi</strong>ều).<br />

Câu 2: B<br />

+ Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về VTCB<br />

Câu 3: C<br />

Câu 4: D<br />

+ Từ hình vẽ ta có λ = 12cm<br />

12<br />

+ Vận tốc truyền sóng: v 4m / s<br />

T 3<br />

Câu 5: B<br />

x 2fx v<br />

+ Hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha: f <br />

v v 2x<br />

Câu 6: C<br />

+ Ampe kế vôn kế chỉ đo được giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />

+ Để đo dòng xoay <strong>chi</strong>ều, người ta dùng Ampe kế nhiệt, vôn kế nhiệt<br />

+ Ampe kế có khung quay, vôn kế có khung quay chỉ đo được các giá trị của dòng điện không đổi<br />

Câu 7: B<br />

+ Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có <strong>chi</strong>ều dài khác nhau để tạo ra<br />

những âm thanh có tần số khác nhau.<br />

+ Khi không khí đi vào trong ống và dao động trong cột không khí , khi gặp vật cản thì sẽ hình thành sự giao<br />

v<br />

thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ khi thõa mãn điều kiện <strong>chi</strong>ều dài của hình ống có một đầu cố định k 2f<br />

(hoặc một đầu bị kín và một đầu để hở v<br />

âm thanh có tần số khác nhau nếu <strong>chi</strong>ều dài của các ống khác nhau.<br />

Câu 8: C<br />

+<br />

U I R Z U U 50<br />

2 2 2 2<br />

C R C<br />

2k 1 ) khác nhau thì trong ống xuất hiện sóng dừng, tạo ra các<br />

4f<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 9: C<br />

np 12.300<br />

+ Ta có: f 60Hz<br />

60 60<br />

Câu 10: A<br />

+ Tia có tác dụng khử trùng, diệt khuẩn là tia tử ngoại (hay còn gọi là tia cực tím)<br />

Câu 11: B<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 12: C<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

k g k 10.0,49<br />

+ Hai con lắc dao động cùng tần số: f 1<br />

f 2<br />

m 0,5kg<br />

m g 9,8<br />

Câu 13: C<br />

+ Đối <strong>chi</strong>ếu F = −0,96cos(4t + π/4) (N) với biểu thức tổng quát F = -mω 2 Acos(ωt + φ):<br />

4(rad/ s)<br />

A 0,12m<br />

2<br />

m A 0,96N<br />

Câu <strong>14</strong>: A<br />

+ Dây đàn một đầu cố định, một đầu tự do, để có sóng dừng trên dây thì:<br />

v<br />

v<br />

L k. 2k 1 2k 1 f 2k 1<br />

2 4 4 4f 4L<br />

v<br />

fmin<br />

khi k 1<br />

4L<br />

Câu 15: C<br />

8 19 11<br />

+ Điện tích của hai hạt bụi: q q q n .e 5.10 .1,6.10 <br />

<br />

8.10 C<br />

+ Lực tương tác giữa hai điện tích:<br />

Câu 16: C<br />

Câu 17: B<br />

6 |<br />

1 2 e<br />

11<br />

8.0<br />

2<br />

2<br />

q<br />

9 7<br />

F k 9.10 . 1,44.10 N<br />

2 2<br />

.r 1.0,02<br />

1<br />

+ Trong khoảng từ 0 đến 1s: e L. L LV<br />

1<br />

i 1<br />

0<br />

t 1<br />

2<br />

+ Trong khoảng từ 1 đến 3s: e L. L. V<br />

2<br />

1<br />

i 0 1 L<br />

t 31 2<br />

e1 2e2<br />

Câu 18: A<br />

/<br />

1 1 1 d f 60.30<br />

+<br />

d<br />

60cm<br />

/<br />

f d d d f 60 30<br />

<br />

Câu 19: A<br />

238 206 0<br />

+ Phương trình phản ứng: U Pb x y e<br />

92 82 1<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

238 206 4x 0y x 8<br />

+ Áp dụng định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích ta có: <br />

<br />

<br />

92 82 2x 1<br />

y y<br />

6<br />

238 206 0<br />

92 U 82 Pb 8 6.<br />

1e<br />

Câu 20: D<br />

hc 1,242<br />

+ Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị: 0<br />

0,66m 661nm<br />

A 1,88<br />

Câu <strong>21</strong>: A<br />

26<br />

hc 19,875.10<br />

7<br />

+ Giới hạn quang điện của kim loại: 0 2,76.10 m 0, 276<br />

m<br />

19<br />

A 7, 2.10<br />

+ Điều kiện xảy ra quang điện: <br />

0<br />

→ Các bức xạ gây ra quang điện: λ1 và λ2<br />

Câu 22: C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 23: D<br />

*Tiếng ồn có mức cường độ âm L0<br />

90dB 9B không gây mệt mỏi.<br />

Gọi L là mức cường độ âm lúc đầu do cơ sở gỗ gây ra cảm giác mệt mỏi và có khoảng cách từ nguồn âm đến<br />

tổ dân cư là R.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

*L0 là mức cường độ âm lúc sau bắt đầu không gây ra cảm giác mệt mỏi tương ứng với khoảng cách là R0<br />

2<br />

R0<br />

0,5LL0<br />

0,5119<br />

<br />

L L0 log R<br />

2 0<br />

R.10 100.10 1000m<br />

R<br />

Câu 24: A<br />

+ Vôn kế, ampe kế nhiệt chỉ đo được các giá trị hiệu dụng của dòng xoay <strong>chi</strong>ều<br />

Câu 25: B<br />

+ Không làm mất tính tổng quát có thê xem ở thời điểm t1, vật có vận tốc v0 và đang tăng, đến thời điểm t2<br />

vật có vận tốc v0 và đang giảm, đến thời điểm t3 vật có vận tốc -v0 và đang giảm<br />

T<br />

<br />

t3 t1<br />

2t 2 t<br />

+ Theo bài ra:<br />

<br />

T t3 t13t3 t2<br />

T<br />

<br />

<br />

4 3.2t t 2t 2<br />

t<br />

<br />

12 4 <br />

t3 t<br />

2 2 t<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

T<br />

2<br />

+ Thay t<br />

vào công thức v0 v max.sin t ta tính ra được vmax<br />

40cm / s<br />

12<br />

T<br />

Câu 26 : A<br />

+ Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức<br />

<br />

P<br />

70 10log P<br />

I<br />

2<br />

L 10log I<br />

2<br />

0 4 → 0 4 .1<br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

→ L 70 10log 56 dB.<br />

r<br />

2<br />

<br />

P<br />

5<br />

L 10log<br />

I<br />

2<br />

<br />

0 4 .5<br />

Câu 27: C<br />

+ Từ đồ thị ta nhận thấy:<br />

+ Vật thật cho ảnh cùng <strong>chi</strong>ều với vật và nhỏ hom vật nên ảnh phải là ảnh ảo và đây là thấu kính phân kì.<br />

/<br />

d f f 6<br />

+ Độ phóng đai của ảnh: k f 90cm<br />

d d f 30 f 8<br />

Câu 28: B<br />

+ Theo phuomg trình phản ứng ta thấy hạt X chính là 4 He . 2<br />

+ Ở điều kiện tiêu chuẩn trong 22,4 lít 4 He có 2 NA hạt nhân 4 2<br />

He . Khi thu được 100,8 lít khí Hê li ta thu được<br />

4,5NA hạt nhân 4 2 He<br />

+ Theo phưomg trình phản ứng khi 1 hạt nhân Beri phân rã ta thu được 2 hạt nhân 4 2 He<br />

Khi thu được 4,5NA hạt nhân 4 He có N = 2 2,25NA hạt nhân 4 2<br />

He bị phân rã.<br />

N<br />

9.2,5NA<br />

Khối lượng Beri bị phân rã sau 2 chu kỳ bán rã là: m 20,25g 20,25g<br />

NA<br />

NA<br />

m0<br />

4m<br />

+ Do đó khối lượng ban đầu của Beri là: mo m m m m0<br />

27g<br />

4 3<br />

Câu 29: C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

7 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

1 2 <br />

13,95 W kS W <strong>14</strong>,4 mJ<br />

<br />

2 <br />

<br />

2 <br />

1<br />

2<br />

1 2 4kS kS 0,45<br />

+<br />

mJ<br />

W<br />

<br />

d<br />

W kx 12,6 W <br />

2<br />

2 <br />

2 <br />

<br />

2<br />

9kS<br />

Wd<br />

<strong>14</strong>,4 9.0,45 10,35 mJ<br />

<br />

2<br />

Câu 30: A<br />

P<br />

+ Giả sử nguồn âm tại O có công suất P: I <br />

2<br />

4 R<br />

+ Hiệu mức cường độ âm giữa hai điểm A, B:<br />

IA<br />

RB<br />

0,205<br />

LA LB 10lg 4,1dB 2lg 0,41 R<br />

B<br />

10 R<br />

A<br />

IB<br />

RA<br />

IA<br />

R<br />

C<br />

0,5<br />

+ Hiệu mức cường độ âm giữa hai điểm A, C: LA LC 10lg 10dB 2lg 1 R<br />

C<br />

10 R<br />

A<br />

I<br />

R<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

8 |<br />

0,205<br />

<br />

0,5<br />

<br />

<br />

0,5 0,205<br />

<br />

<br />

R R 10 1 R BC 30m R<br />

<br />

<br />

R<br />

C<br />

R<br />

B<br />

10 10,205 R<br />

A<br />

B A A A<br />

BC 10 10 49,73 77,53 m 78 m<br />

Câu 31: A<br />

+ Số photon đến được catot:<br />

3 6<br />

P P. 0,3.10 .0, 2.10<br />

n<br />

3,02.10<br />

25<br />

hc 1,9875.10<br />

6<br />

Ibh<br />

4,5.10<br />

+ Số electron bứt ra khỏi catot: ne 2,8125.10<br />

19<br />

e 1,6.10<br />

ne<br />

+ Hiệu suất lượng tử: H .100% 9,4%<br />

Câu 32: D<br />

<br />

6<br />

f<br />

n <br />

<br />

+ A là nút, B là điểm bụng gần A nhất → Khoảng cách AB 18cm 4.18 72cm M cách B là<br />

4<br />

+ Trong 1T (2π) ứng với bước sóng λ góc quét α ứng với 6<br />

<br />

C<br />

13<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

+ Biên độ sóng tại B và M: AB 2a;AM<br />

2a cos a<br />

3<br />

+ Vận tốc cực đại tại M: vMax<br />

a<br />

+ Trong 1T vận tốc của B nhỏ hơn vận tốc cực đại của M được biểu diễn trên đường tròn → Góc quét 2<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

2 <br />

.0,1 T 0,3s<br />

3 T<br />

<strong>14</strong><br />

A<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

72<br />

v 240cm / s 2,4m / s<br />

T 0,3<br />

Câu 33: D<br />

E 2N 22fN U do r 0<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Suất điện động nguồn điện: <br />

9 |<br />

0 0<br />

Trong đó = 2πf = 2πnp (1) n tốc độ quay của rôt, p là số cặp từ<br />

1<br />

+ Khi n n<br />

1<br />

: ZC1<br />

R *<br />

<br />

C<br />

+ Khi<br />

1<br />

1<br />

2. 2N0<br />

C<br />

UZC2<br />

n n 2<br />

2<br />

: UC2<br />

<br />

<br />

R Z Z R Z Z<br />

2 2<br />

2<br />

R Z Z<br />

<br />

2 2<br />

L2 C2 L2 C2<br />

2 1<br />

+ Ta có; UC2 UCmax khi ZL2 Z<br />

C2<br />

2<br />

**<br />

<br />

LC<br />

U 2 3.N0 2N0<br />

+ Khi n n<br />

3<br />

: I <br />

Z 2<br />

2<br />

R ZL3<br />

ZC3<br />

<br />

2<br />

1 <br />

R 3L<br />

<br />

3C<br />

<br />

2<br />

<br />

max<br />

<br />

1 <br />

2L<br />

2<br />

R 2<br />

3L<br />

<br />

3C R <br />

1 C 2<br />

2 2 4 2<br />

3 C 3 3<br />

I I khi Y L Y<br />

2 2<br />

1 R C<br />

Y Y khi LC ***<br />

2<br />

min 2<br />

3<br />

+ Thay (**); (*) vào (***)<br />

Câu 34: C<br />

<br />

3<br />

min<br />

<br />

2N<br />

1 1 1 1 1 1 2n n<br />

n <strong>14</strong>400 n 120<br />

vòng/s<br />

<br />

2 2<br />

2 1 2<br />

2 2 2 2 2 2 3 2 2<br />

3<br />

3 2<br />

2<br />

1<br />

n3 n2 2n1 2n1 n2<br />

+ Ta có: U U khi 1<br />

và U <br />

* <br />

+ Khi đó:<br />

+ Ta lại có:<br />

C<br />

Cmax<br />

1 L R<br />

L C 2<br />

2<br />

Cmax<br />

2<br />

L R 1 L 1<br />

C<br />

ZL<br />

L ; Z <br />

C 2 C C L R<br />

<br />

C 2<br />

U<br />

RL<br />

R<br />

<br />

Z<br />

U R Z UZ<br />

2UL<br />

R 4LC R C<br />

2 2<br />

L<br />

C<br />

; UCmax<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

L<br />

<br />

C L<br />

<br />

C <br />

R Z Z R Z Z<br />

2 2<br />

URL<br />

L 5<br />

2 2 2<br />

9R ZL<br />

5ZC<br />

UCmax<br />

ZC<br />

3<br />

R L L R <br />

9R Z 5Z 5 9 C 5L<br />

2 C C 2 <br />

2 2<br />

2 2 2 2 2<br />

L C<br />

2 4 4 2<br />

2 L R 2 2 9R C<br />

2<br />

9C 5L 4L 4L 3R C<br />

2 **<br />

<br />

C 4 <br />

4<br />

Thay vào UCmax:<br />

2UL 2UL 2UL 2U L 2U 3 3U<br />

U . 90V U 60 2V<br />

Cmax 2 2 2<br />

2<br />

R 4LC R C R C 4L R C R C.2R C 2 R 2 C 2 4 2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 35: B<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

L2<br />

0<br />

1<br />

C<br />

C2<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

3 3<br />

0,5m 0,5.10 3<br />

dm<br />

3<br />

0,5.10 (lít)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Khối lượng <strong>nước</strong>: <br />

Với <strong>nước</strong> thường 1 (lít) = 1kg nên m 0,5.10 3 kg 0,5.10 6<br />

g<br />

+ Khối lượng <strong>nước</strong> nặng D2O:<br />

6<br />

mHO 0,015%m 0,015%.0,5.10 75g<br />

2<br />

m 75<br />

2<br />

+ Số phân tử <strong>nước</strong> nặng D2O : ND2O N<br />

A<br />

.6,02.10 2,2575.10<br />

A 2.2 16<br />

+ Số hạt nhân Dotori<br />

D<br />

D2O<br />

DO 23 24<br />

DO 2<br />

N 2N 2.2,2575.10 4,515.10<br />

24 24<br />

+ Từ phương trình phản ứng ta có: Số phản ứng nhiệt hạch xảy ra:<br />

N N 4,515010<br />

13 12<br />

+ Năng lượng tỏa ra trong 1 phản ứng: E 18,07MeV 18,07.1,6.10 2,89.10 J<br />

+ Nhiệt lượng tỏa ra khi dùng 0,5m 3 <strong>nước</strong> làm nhiên liệu:<br />

24 12 13<br />

E N . E N N 4,515.10 .2,89.10 1,31.10 J<br />

Câu 36: B<br />

pu pu D<br />

L C1<br />

+ Khi C = C1 độ lệch pha: tan Z Z R tan 1<br />

+ Khi C C2<br />

Z Z<br />

R<br />

Z Z<br />

R<br />

Z Z 2Z R tan tan <br />

<br />

1 C1 L 1<br />

L C2<br />

độ lệch pha của mạch: tan Z Z R tan 2<br />

→ Từ (1) và (2):<br />

C1 C2 L 1 2 <br />

+ Lấy (1).(2): <br />

2 C2 L 1<br />

Z Z Z RZ tan tan R tan .tan <br />

2 2<br />

C1 C2 L L 1 2 1 2<br />

2 2<br />

ZL ZC0<br />

R<br />

R ZL<br />

+ Khi C C0<br />

, độ lệch pha của mạch: tan 0<br />

(Với ZC0<br />

)<br />

R ZL<br />

ZL<br />

+ Mà khi C = C1 và C = C2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị:<br />

1 1 2 2ZL<br />

ZC1<br />

ZC2<br />

2ZL<br />

UC1 UC2 <br />

2 2 2 2<br />

3<br />

Z Z Z R Z Z Z R Z<br />

+ Từ (1); (2); (3):<br />

C1 C2 C0 L C1 C2 L<br />

<br />

2Z R tan tan <br />

2Z<br />

<br />

Z RZ tan tan R tan .tan R Z<br />

L 1 2 L<br />

2 2 2 2<br />

<br />

L 1 2 1 2 <br />

L<br />

R<br />

2.<br />

tan tan 2RZ Z 2 tan <br />

<br />

1 tan tan R Z 1 tan <br />

1 2 L L<br />

0<br />

2 2 2<br />

2<br />

1 2 L<br />

R<br />

0<br />

2<br />

ZL<br />

1<br />

<br />

tan tan 2 2<br />

1 2 0 1 2 0<br />

<br />

Câu 37: D<br />

+ Khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm<br />

→ Khoảng vân: i = 2.1 = 2 mm.<br />

+ Hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5<br />

mm và 7 mm → chon xM = - 5 cm và xN = 7 cm.<br />

+ Điều kiện cho vân sáng trên MN: xM ≤ k.i ≤ xN → -5 ≤ k.i ≤ 7 → -2,5 ≤ k ≤3,5<br />

k = {-2;-l; 0; 1; 2; 3}<br />

<strong>Có</strong> 6 giá trị k thỏa mãn → <strong>Có</strong> 6 vân sáng trên MN.<br />

x k 0,5 .i x 5 k 0,5 i 7 3 k 3<br />

+ Điều kiện cho vân tối trên MN: <br />

→ k = {-3;-2;-l; 0; 1; 2; 3}<br />

<strong>Có</strong> 7 giá trị k thỏa mãn → <strong>Có</strong> 7 cực đại trên MN.<br />

Câu 38: D<br />

D1<br />

+ Vị trí vân sáng thứ k của hệ vân ban đầu: xsk<br />

k.<br />

a<br />

M<br />

N<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

pu<br />

D<br />

24<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D2 D2<br />

tk <br />

a<br />

a<br />

D1 D2 D2<br />

k 2k<br />

k. k 0,5 . <br />

a a D k 0,5 2k 1<br />

+ Vị trí vân tối thứ k của hệ vân sau khi dịch chuyển màn: x k 1 0,5<br />

k 0,5<br />

+ Hai vân trên cùng một vị trí nên: <br />

Câu 39: D<br />

E 2E E 2E<br />

<br />

1<br />

rb1<br />

2r R rb1<br />

112r<br />

Eb2<br />

E<br />

<br />

Eb2<br />

E<br />

r I2<br />

0,25A 2<br />

r<br />

R r r<br />

b2<br />

<br />

<br />

b2<br />

<br />

<br />

2<br />

11<br />

2<br />

0,4 r <br />

11 2r 0,2511 0,275r 0,55 r 2 <br />

2 2<br />

0,4 0,4<br />

E 11 2r 11 2.2 3V<br />

2 2<br />

b1<br />

b1<br />

+ Trường hợp hai nguồn mắc nối tiếp: I 0,4A 1<br />

+ Trường hợp hai nguồn mắc song song: <br />

→ Từ (1) và (2) <br />

+ Suất điện động của nguồn điện: <br />

Câu 40: B<br />

+ Áp dụng phương trình Clapâyron Menđêlêep cho khí lý tưởng:<br />

Trong đó:<br />

P = 1,3 (at) = 1,3. 1,013.10 5 (Pa),<br />

V = 1 (lít) = 10 -3 (m 3 ), μ = 2 (g/mol),<br />

R = 8,31 (J/mol.K), T = 300°K.<br />

+ Áp dụng công thức định luật Fara-đây<br />

+ Áp dụng công thức tính công A = qU.<br />

+ Từ các công thức trên ta tính được: A = 0,509(MJ)<br />

1<br />

m<br />

pV RT <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

MEGABOOK <strong>2019</strong><br />

CHUẨN THEO CẤU TRÚC<br />

ĐỀ SỐ 05<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – <strong>2019</strong><br />

Tên môn: VẬT LÝ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần<br />

lượt là A1, A2. Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và <strong>chi</strong>ều dài dây là<br />

1<br />

A. A A .<br />

B. A A .<br />

1 |<br />

2 1<br />

2<br />

1<br />

2<br />

<br />

1<br />

C.<br />

2<br />

A A .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

1<br />

D. A2 A<br />

1.<br />

1<br />

1<br />

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phưong trình: x = Acos( t + φ) cm. Tỉ số giữa động năng và thế<br />

năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là<br />

2<br />

2<br />

Wd<br />

A.<br />

A<br />

<br />

Wd<br />

<br />

1<br />

B.<br />

A<br />

<br />

Wd<br />

<br />

1<br />

C.<br />

A<br />

<br />

Wd<br />

1 <br />

D.<br />

x <br />

<br />

Wt<br />

x <br />

Wt<br />

x <br />

Wt<br />

x <br />

Wt<br />

A<br />

Câu 3: 238 U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi<br />

trên là<br />

A.<br />

238 206<br />

0<br />

92 82<br />

1<br />

U Pb 6 2 e<br />

B.<br />

206<br />

238 206<br />

0<br />

92<br />

82 <br />

1<br />

2<br />

U Pb 8 6 e<br />

238 0<br />

238 0<br />

C. 92<br />

U 82 Pb 4 <br />

1<br />

e<br />

D. 92<br />

82 Pb <br />

1<br />

e<br />

Câu 4: Khi freo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5 cm, kích thích cho m dao động. Lấy g = π 2 (m/s 2 ). Chu<br />

kỳ dao động tự do của vật là<br />

A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,31s. D. T = 0,28s.<br />

Câu 5: Trong quang phổ vạch của Hiđrô (quang phổ của Hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy<br />

Laiman ứng với sự chuyển của électron (électron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1<strong>21</strong>7 μm, vạch thứ nhất của<br />

dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman<br />

ứng với sự chuyển M → K bằng<br />

A. 0,1027 μm. B. 0,5346 μm. C. 0,7780 μm. D. 0,3890 μm.<br />

Câu 6: Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tính<br />

vận tốc truyền sóng trên dây.<br />

A. 4000 cm/s B. 4 m/s C. 4 cm/s D. 40 cm/s<br />

Câu 7: Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1 < N2. Máy biến thế này<br />

có tác dụng<br />

A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.<br />

C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.<br />

Câu 8: Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318 mH và điện trở thuần 100Ω . Người ta mắc cuộn dây vào<br />

mạng điện xoay <strong>chi</strong>ều 20 V, 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là<br />

A. 0,2A B. 0,<strong>14</strong>A C. 0,1A D. 1,4A<br />

Câu 9: <strong>Lần</strong> lượt <strong>chi</strong>ếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 =<br />

0,5μm và λ2 = 0,55 μm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các électron trong kim loại bứt ra ngoài?<br />

A. λ2 B. λ1 C. <strong>Cả</strong> λ1 và λ2 D. Đáp án khác<br />

Câu 10: Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω; C = 10 -4 /2π F ; L là cuôn dây thuần cảm,<br />

có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị<br />

A. 0,637H. B. 0,318H. C. 31,8H. D. 63,7H.<br />

Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ<br />

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.<br />

B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.<br />

C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.<br />

D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.<br />

Câu 12: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi<br />

sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là<br />

A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng<br />

C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

206<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là<br />

8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là<br />

A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = <strong>21</strong>cm.<br />

Câu <strong>14</strong>: Hai vật có kích thước nhỏ X và Y cách nhau một khoảng d mét. Khối lượng X gấp 4 lần Y. Khi X hấp<br />

dẫn Y với một lực 16 N. Nếu khoảng cách giữa X và Y bị thay đổi thành 2d thì Y sẽ hấp dẫn X với một lực<br />

bằng<br />

A. 1N B. 4N C. 8N D. 16N<br />

Câu 15: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ<br />

số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?<br />

A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.<br />

Câu 16: Hai con lắc đơn dao động điều hòa, trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song với nhau, với chu kì lần<br />

lượt là T1 = 1,13 s và T2 = 0,85 s. Tại thời điểm t = 0, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo <strong>chi</strong>ều dương thì<br />

thời điểm gần nhất cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo <strong>chi</strong>ều dương là<br />

A. t = 3,43 s. B. t = 96,05 s. C. t = 3,55 s . D. t = 905 s.<br />

Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu<br />

tăng tần số dao động của 2 nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 0. B. A. C. A 2 D. 2A.<br />

Câu 18: Một điện trường <strong>đề</strong>u E = 300 V/m. Tính công của lực điện trường trên di<br />

chuyển điện tích q = 10 nC trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a =<br />

A<br />

10 cm như hình vẽ:<br />

A. 4,5.10 -7 J B. 3.10 -7 J<br />

C. - 1,5. 10 -7 J D. 1,5. 10 -7 J.<br />

B<br />

Câu 19: <strong>Có</strong> 6 <strong>chi</strong>ếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 Ω . Nếu ghép 3 pin<br />

song song với nhau rồi ghép nối tiếp với 3 pin còn lại thì suất điện động và điện trở trong của hộ nguồn là<br />

A. 6 V và 2 Ω. B. 9 V và 3,6 Ω C. 1,5 V và 0,1 Ω. D. 4,5 V và 0,9 Ω.<br />

Câu 20: Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích <strong>tiết</strong> diện ống dây là 10cm 2 . Cường độ dòng<br />

điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:<br />

A. 1,6.10 -2 J B. 1,8.10 -2 J C. 2.10 -2 J D. 2,2.10 -2 J<br />

Câu <strong>21</strong>: Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12 cm, tiêu cự thấu kính bằng 12 cm. Xác định tính chất, vị trí<br />

của ảnh.<br />

A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm. B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.<br />

C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm. D. Anh ảo, cách thấu kính 6cm.<br />

Câu 22: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược <strong>chi</strong>ều dương<br />

trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng sợi dây được cho như u(mm) v<br />

hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng<br />

4<br />

M<br />

A. ON = 30cm, N đang đi lên<br />

B. ON = 28cm, N đang đi lên<br />

O<br />

N<br />

C. ON = 30cm, N đang đi xuống<br />

2<br />

x(cm)<br />

D. ON = 28cm, N đang đi xuống<br />

Câu 23: Dao động tắt dần là một dao động có<br />

A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. B. biên độ thay đổi liên tục.<br />

C. ma sát cực đại. D. biên độ giảm dần theo thời gian.<br />

Câu 24: Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều có tần số thay<br />

đổi được. Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là 0,571.<br />

Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.<br />

A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.<br />

B. Công suất giảm<br />

C. Mạch có tính cảm kháng.<br />

D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 |<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

4<br />

12<br />

C<br />

E<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 25: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng<br />

song song kề nhau cách nhau 5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như<br />

x(cm)<br />

hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm <strong>đề</strong>u ở trên một đường thẳng qua<br />

5<br />

góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 – t1 = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai t 1<br />

O<br />

chất điểm cách nhau 5 3cm lần thứ 2016 là<br />

t 2<br />

t<br />

A. 362,73 s. B. 362,85 s.<br />

C. 362,67 s. D. 362,70 s.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 26: Sau khoảng thời gian 1 <strong>ngày</strong> đêm 87,5 % khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành<br />

chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là<br />

A. 8 giờ. B. 6 giờ. C. 4 giờ. D. 12 giờ.<br />

Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1 , dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật<br />

đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì<br />

khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng<br />

A. l,58cm. B. 2,37cm. C. 3,16cm. D. 3,95cm.<br />

Câu 28: Tại 2 điểm A và B trên mặt <strong>nước</strong> cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số,<br />

cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt <strong>nước</strong> và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB<br />

một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt <strong>nước</strong> và nằm trên<br />

đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ<br />

cực tiểu:<br />

A. 9,22 (cm) B. 2,<strong>14</strong>(cm) C. 8,75 (cm) D. 8,57 (cm)<br />

Câu 29: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một<br />

đoạn s (A > 4s) thì động năng của chất điểm là 0,12J. Đi tiếp một đoạn 2s thì động năng chỉ còn 0,08J. Nếu đi<br />

thêm một đoạn s nữa thì động năng của vật nặng là<br />

A. 80mJ. B. 45mJ. C. 36mJ. D. 125mJ.<br />

Câu 30: Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại công thoát A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =<br />

0,485 μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một<br />

không gian có cả điện trường E và từ trường <strong>đề</strong>u B . Ba véc tơ E, B và v vuông góc nhau từng đôi một. Cho<br />

B = 5.10 -4 T. Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và <strong>đề</strong>u thì cường độ điện trường E có giá trị nào<br />

sau đây?<br />

A. 40,28 V/m. B. 402,8 V/m. C. 201,4 V/m. D. 80544,2 V/m.<br />

Câu 31: Cho prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn phá hạt nhân 7 Li đang đứng yên sinh ra hai hạt α có cùng<br />

động năng. Biết mP = 1,0073 u; mLi = 7,0<strong>14</strong>2 u; mα = 4,0015 u và lu = 931,5 MeV/c 2 . Góc hợp bởi các véc tơ<br />

vận tốc của hai hạt a sau phản ứng có giá trị bằng:<br />

A. 71,3°. B. 84,25°. C. <strong>14</strong>2,6°. D. 168,5°.<br />

Câu 32: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện<br />

tích q = 5.10"10 c di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 9 J. Coi điện trường bên trong<br />

khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường <strong>đề</strong>u và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ<br />

điện trường bên trong tấm kim loại đó là<br />

A. E = 2 V/m. B. E = 40 V/m. C. E = 200 V/m. D. E = 400V/m.<br />

Câu 33: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng<br />

cách lm, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10 -12<br />

W/m2. Nấu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là<br />

A. 98 dB B. 89 dB C. 107 dB D. 102 dB<br />

Câu 34: Điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải<br />

quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi<br />

để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được<br />

máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau<br />

đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau<br />

khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp.<br />

Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của<br />

cuộn thứ cấp?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 15 vòng. B. 40 vòng. C. 20 vòng. D. 25 vòng.<br />

Câu 35: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn<br />

định và có biểu thức u 220 2 cos(100πt) (V). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng<br />

điện một góc π/6. Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện<br />

áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi độ điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 440V. B. 220V. C. 220 2 V. D. 220 3 V.<br />

Câu 36: Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện<br />

cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của AI 385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng<br />

sau:<br />

USB Power Adapter AI 3 85<br />

Pin của Smartphone Iphone 6 Plus<br />

Input: 100 V - 240 V; -50/60 Hz; 0,15 A Ouput: 5<br />

V; 1 A<br />

Dung lượng Pin: 2915 mAh. Loại Pin: Pin chuẩn<br />

Li-Ion.<br />

Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang<br />

chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp <strong>đề</strong>u và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ<br />

0% đến 100% khoảng<br />

A. 3 giờ 53 phút. B. 3 giờ 26 phút. C. 2 giờ 55 phút. D. 2 giờ 11 phút<br />

Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe<br />

hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M<br />

cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng<br />

0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng<br />

A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,55 μm<br />

Câu 38: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm ừên trục chính của thấu kính, P là một chất<br />

điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động<br />

theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao<br />

động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2<br />

s bằng<br />

A. 1,5 m/s. B. 1,25 m/s. C. 2,25 m/s. D. 1,0 m/s.<br />

Câu 39: Hai điểm sáng dao động điều hòa với biên độ lần lượt là A1 = a và 1, 2(rad)<br />

A2 = 2a trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao<br />

1<br />

động ở thời điểm t là α1 và α2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của<br />

α1 và của α2 theo thời gian t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau 2<br />

lần thứ <strong>2019</strong> là<br />

3<br />

2<br />

A. 5448,75 s. B. 5450,26 s.<br />

O 0,3<br />

t(s)<br />

C. 5448,91 s D. 5450,10 s.<br />

Câu 40: Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có<br />

suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω. Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 Ω. mắc vào hai<br />

cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là<br />

A. 0,013 g B. 0,13 g C. 1,3 g D. 13 g<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ĐÁP ÁN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: A<br />

5 |<br />

1-A 2-B 3-A 4-C 5-A 6-A 7-B 8-B 9-C 10-A<br />

11-B 12-D 13-A <strong>14</strong>-B 15-C 16-B 17-A 18-D 19-A 20-A<br />

<strong>21</strong>-C 22-D 23-D 24-A 25-A 26-A 27-D 28-B 29-B 30-C<br />

31-D 32-C 33-D 34-D 35-B 36-A 37-A 38-C 39-C 40-A<br />

1 1<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

2 2 2 2 1<br />

+ W1 W2 mg<br />

1A1 mg<br />

2A2 <br />

1A1 <br />

2A2 A2 A1<br />

2 2<br />

2<br />

Câu 2: B<br />

+ Động năng và thế năng của chất điểm:<br />

Câu 3: A<br />

+ Phương trình phản ứng:<br />

1<br />

W kx<br />

238 206<br />

0<br />

92<br />

82 <br />

1<br />

2<br />

t<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

Wd<br />

A x A<br />

<br />

2 <br />

1 2 2 Wt<br />

x x <br />

Wd<br />

k A x<br />

<br />

U Pb x y e<br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

238 206 4x 0y x 8<br />

+ Áp dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích: <br />

<br />

<br />

92 82 2.x 1<br />

y y<br />

6<br />

238 206<br />

0<br />

92 82<br />

1<br />

U Pb 6 2 e<br />

Câu 4: C<br />

T 2 0,025 <br />

2 <br />

g 10 10<br />

s<br />

Câu 5: A<br />

+ <br />

hc hc hc<br />

<br />

+ 1 2<br />

1<br />

0,1027<br />

m<br />

9,7474<br />

Câu 6: A<br />

+ Số bụng sóng: Nb = k = 3<br />

2<br />

1<br />

1 2<br />

1 2<br />

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn:<br />

<br />

1 1 1 1 1<br />

9,7474<br />

0,1<strong>21</strong>7 0,6563<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

v<br />

k. k.<br />

2 2f<br />

M<br />

L<br />

K<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 f 2.60.100<br />

v 4000cm / s<br />

k 3<br />

Câu 7: B<br />

U1 I2 N<br />

U U<br />

1 N N<br />

<br />

<br />

U2 I1 N2<br />

I1 I2<br />

Câu 8: B<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+<br />

1 2 1 2<br />

+ 2 2 <br />

2<br />

Z Z R 100 .318.10 3 100 2 <strong>14</strong>1,35<br />

<br />

<br />

6 |<br />

L<br />

U 20<br />

+ I 0,<strong>14</strong> A<br />

Z <strong>14</strong>1,35<br />

Câu 9: C<br />

hc 1,242<br />

+ Giới hạn quang điện của kim loại: 0<br />

0,624m<br />

2<br />

→ <strong>Cả</strong> hai bức xạ <strong>đề</strong>u gây ra hiện tượng quang điện<br />

Câu 10: A<br />

+ Ta có UC IZ<br />

C; ZC<br />

không đổi, UC đạt giá trị cực đại khi I đạt giá trị cực đại<br />

U U<br />

+ Mà I <br />

Z 2<br />

R Z Z<br />

2<br />

L<br />

C<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

1 1<br />

+ I Imax Z Zmin LC 1 L 0,637H<br />

2 4<br />

C<br />

10 2 2<br />

100 <br />

2<br />

Câu 11: B<br />

Câu 12: D<br />

Câu 13: C<br />

Câu <strong>14</strong>: B<br />

1<br />

+ Fhd r tăng 2 lần thì F giảm 4 lần<br />

2<br />

r<br />

Fhd<br />

16<br />

F / 4N<br />

hd<br />

4 4<br />

Câu 15: C<br />

t<br />

N0 N0 T<br />

+ Ta có: N 2 4<br />

t<br />

4<br />

T<br />

2<br />

/<br />

/ N 1<br />

+ Sau thời gian 2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng: %N .100% .100%<br />

2<br />

N0 T<br />

2<br />

1 1<br />

.100% .100% 6,25%<br />

<br />

2<br />

16<br />

T<br />

2<br />

<br />

<br />

Câu 16: B<br />

• Cách <strong>giải</strong> sai:<br />

+ Áp dụng TT<br />

1 2<br />

t 3,43s<br />

T1 T<br />

Chọn A<br />

<br />

2<br />

• Cách <strong>giải</strong> đúng:<br />

+ Sau khoảng thời gian Δt, con lắc 1 thực hiện được n1 dao động và con lắc 2 thực hiện được n2 dao động:<br />

n1 T2<br />

0,85 85 n1<br />

85n<br />

t n1T1 n2T2<br />

<br />

n2 T1<br />

1,13 113 n2<br />

113n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

t 85nT 96,05n s t 96,05 s<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 17: A<br />

7 |<br />

<br />

1 min<br />

+ Hai nguồn kết hợp ngược pha nhau và lúc đầu: AM = 2A = max nên <br />

<br />

<br />

d d 2k 1 . .<br />

2<br />

/ <br />

<br />

+ Khi tần số tăng gấp đôi thì hay 2 / d <br />

/<br />

1 d2<br />

2k 1 2k 1<br />

= số nguyên lần λ' nên<br />

2<br />

2<br />

→ M là cực tiểu → AM = 0.<br />

Câu 18: D<br />

+ Công của lực điện trường không phụ thuộc vào dạng đường đi nên khi tính công của lực điện trường khi q<br />

di chuyển trên cạnh ABC ta chỉ cần tính trên AC (điểm đầu, điểm cuối)<br />

0 8 8<br />

A qE.cos 60 a 10 <br />

<br />

.300.0,5.0,1 15.10 J<br />

<br />

Câu 19: A<br />

r 0,6<br />

+ Suất điện động và điện trở trong của bộ 3 pin mắc song song: Ess E 1,5V;r ss<br />

0,2<br />

3 3<br />

+ <strong>Bộ</strong> pin này mắc nối tiếp với 3 pin còn lại nên: Eb Ess 3E 6V;rb rss<br />

3r 2<br />

Câu 20: A<br />

2 2<br />

7 N 7 800<br />

4 3<br />

+ Độ tự cảm của ống dây: L 4 .10 . S 4 .10 . .10.10 2.10 H<br />

0, 4<br />

+ Độ biến <strong>thi</strong>ên năng lượng của từ trường trong ống dây:<br />

1 2 2 1 3 2 2 3<br />

W Li2 i<br />

1 .2.10 . 4 0 16.10 J<br />

2 2<br />

3<br />

A W 16.10 J<br />

1 2<br />

+ Năng lượng trong ống dây thay đổi chính là do nguồn điện cung cấp nên: <br />

Câu <strong>21</strong>: C<br />

/ df 12.12<br />

+ Vật ảo nên d = - 12 cm Áp dụng công thức thấu kính: d 6cm 0 d<br />

d f 12 12<br />

→ Ảnh là ảnh thật cách thấu kính 6 cm<br />

Câu 22: D<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Theo phưcmg truyền sóng, so sánh với đỉnh gần nhất, Trước đỉnh sóng thì phần tử môi trường đi xuống,<br />

sau đỉnh sóng thì phần tử môi trường đi lên → N trước đỉnh M sẽ đi xuống<br />

AM<br />

+ Từ hình vẽ ta thấy điểm N có li độ uN<br />

2 <br />

2<br />

2x IN<br />

2x<br />

IN<br />

+ xIN<br />

4cm ON 28cm<br />

6 48<br />

Câu 23: D<br />

+ Dao động tắt dần là dao động có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian<br />

Câu 24: A<br />

+ Hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là π/2 nên<br />

<br />

u uC C 0<br />

2 2 2 2<br />

Vậy mạch khi đó đang có cộng hưởng, có nghĩa là:<br />

+ Pmax<br />

+ ZC = ZC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Nếu tăng tần số f thì: ZL<br />

và ZC<br />

nên khi đó:<br />

+ Công suất P giảm (mạch không còn cộng hưởng)<br />

+ ZL > ZC nên mạch có tính cảm kháng và u sớm pha hơn i (hay u sớm pha hơn uR)<br />

Câu 25: A<br />

t 0<br />

x 1<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

10<br />

5 d<br />

x1<br />

5cost<br />

<br />

+ PT dao động của 2 vật: <br />

x2<br />

5 3 cost<br />

<br />

<br />

2 <br />

+ Khi đồ thị cắt nhau, tức là 2 vật cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với Ox, khi đó: x2 x1<br />

0<br />

5<br />

t1<br />

k 1<br />

<br />

6<br />

3<br />

t<br />

k <br />

<br />

6 23<br />

1,08<br />

t<br />

2<br />

k 4<br />

<br />

6<br />

+ Gọi d là khoảng cách giữa hai vật: 2<br />

2<br />

<br />

+ Bấm máy x2 x1<br />

10cost<br />

<br />

3 <br />

2012<br />

+ Nhận thấy lần thứ 2016 = lần thứ 4 <br />

4<br />

19T<br />

+ Thời gian cần tính: t 503T 362,73s<br />

24<br />

Câu 26: A<br />

m0<br />

+ m 12,5%m 0<br />

8<br />

m<br />

2 2<br />

2 1 2 1<br />

ln m 0<br />

t ln8 ln8<br />

+ Dùng công thức: k m 3<br />

T ln 2 ln 2 ln 2<br />

t 24<br />

T 8 (giờ)<br />

3 3<br />

Câu 27: D<br />

A A 2 2 3A<br />

+ n 3 x v A x <br />

n1<br />

2 2<br />

x<br />

x<br />

2 1<br />

d x x 5 x x 5 2<br />

m1<br />

v 3A<br />

+ Sau va chạm, hai vật dính vào nhau nên: v1<br />

v <br />

m m 2 4<br />

+ Biên độ của hệ sau va chạm:<br />

1 2<br />

2<br />

2<br />

2 v1<br />

A A 3 <br />

A1 x<br />

1<br />

.<br />

2 <br />

1 2 <br />

1<br />

4 <br />

<br />

2<br />

2<br />

5<br />

A 3,95cm<br />

2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 28: B<br />

uA a1cost<br />

+ Giả sử PT sóng tại A và B: <br />

uB a 2cost<br />

+ Xét điểm M trên trung trực của AB và AM = d<br />

2d<br />

+ Sóng từ A, B đến M: uAM a1<br />

cost<br />

<br />

<br />

2d<br />

uBM a<br />

2<br />

cost<br />

<br />

<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2d<br />

uM a1 a<br />

2 cost<br />

<br />

<br />

<br />

2 .8 <br />

u1 a1 a<br />

2<br />

cos t a1 a<br />

2 cos t<br />

16 <br />

<br />

<br />

+ Điểm M dao động cùng pha với I: 2 d 16 <br />

k2 d 8 k<br />

<br />

d AI MI 8 4 5 12 4cm<br />

2 2 2<br />

+ Khi t = 0 M trùng với I, M gần I nhất ứng với k = 1 và 2<br />

+ Xét điểm N trên đường vuông góc với AB tại A: AN = d1; BN = d2<br />

2d1 2d<br />

2 <br />

Điểm N dao động với biên độ cực tiểu khi uAN a1 cost ;uBN a<br />

2<br />

cost<br />

<br />

<br />

ngược pha nhau<br />

1 <br />

+ Khi đó: d2 d1 k 4k 2 0 * d2 d1<br />

<br />

2 <br />

2 2 2<br />

256 128<br />

+ Mặt khác: d2 d1 AB 256 d2 d1d2 d1 256 d2 d<br />

1<br />

**<br />

<br />

4k 2 2k 1<br />

64<br />

+ Lấy (**) – (*) ta được: d 2<br />

1<br />

2k 1 0 2k 1 64 2k 1 8 k 3,5<br />

2k 1<br />

64 15<br />

d1 d1min khi k 3 d1min<br />

7 2,<strong>14</strong>cm<br />

7 7<br />

Câu 29: B<br />

+<br />

3s 2<br />

W W W 9W W<br />

9 W 0,125J<br />

W s W W 8<br />

t2 d2 d1 d2<br />

2<br />

t1<br />

<br />

d1<br />

+ Nếu đi thêm đoạn s nữa:<br />

Câu 30: C<br />

4s 2<br />

W W W<br />

+ Vận tốc cực đại ban đầu của electron quang điện:<br />

phải đổi đơn vị J)<br />

+ Thay số vào ta được: v = 4027<strong>21</strong>m/s<br />

t3<br />

d3<br />

16 W<br />

2<br />

d3<br />

16Wd1<br />

15W 0,045J<br />

Wt1<br />

s W Wd1<br />

v<br />

e<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

dao động<br />

2 hc<br />

<br />

A<br />

(chú ý đơn vị: tính vận tốc thì A, <br />

m <br />

+ Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và <strong>đề</strong>u thì cường độ điện trường E thì lực điện và lực<br />

lorenxo phải cân bằng nhau. Khi đó:<br />

qE = qvB → E = vB → B = 201,36 (V/m)<br />

+ Chú ý: Bài này ta không cần quan tâm đến phương, <strong>chi</strong>ều của lực điện và lực lorenxo. Chỉ cần điều kiện<br />

cho hai lực này cân bằng nhau là đủ.<br />

Câu 31: D<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

9 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Định luật bảo toàn động lượng: pp p<br />

1 p<br />

2 2 2<br />

p<br />

2 p<br />

p<br />

1<br />

p2 2p1p 2<br />

cos <br />

2 2mPWP 4mW mPWP<br />

2mW<br />

+ Vì p1 p 2p ;p 2mWd<br />

cos <br />

1<br />

4mW 2mW<br />

+ Theo định luật bảo toàn năng lượng:<br />

2<br />

2 2<br />

mP mLi 2m<br />

c WP<br />

mP mLi c WP<br />

2mc 2W<br />

W 9,3464MeV 2<br />

2<br />

0<br />

→ Từ (1) và (2): cos 0,98 168,5<br />

Câu 32: C<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Công cần thực hiện để di chuyển điện tích giữa hai bản kim loại<br />

9<br />

A 2.10<br />

A F.s q.E.d E 200V / m<br />

10<br />

qd 5.10 .0,02<br />

<br />

Câu 33: D<br />

+ + Ở khoảng cách 6 m năng lượng giảm 30% → Công suất âm tại điểm cách nguồn 6 m là 7 W;<br />

P<br />

2<br />

+ Cường độ âm tại điểm cách nguồn 6 m: I 0,01548W / m<br />

2<br />

4d<br />

I 0,01548<br />

+ Mức cường độ âm tại đó: L 10lg 10lg 102dB<br />

12<br />

I0<br />

10 <br />

Câu 34: D<br />

+ Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp đã quấn là N1 và N2 ta có:<br />

N2<br />

8,4 1 <br />

N1<br />

24 <strong>21</strong><br />

55 15 8,4 6,6<br />

<br />

<br />

N2 55 15 N1<br />

24 24<br />

2<br />

N1<br />

24<br />

→ N1 = 200 vòng và N2 = 70 vòng<br />

+ Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu thì số vòng dây của cuộn thứ cấp<br />

/<br />

N2<br />

12 /<br />

N2<br />

100 vòng<br />

N1<br />

24<br />

+ Học sinh này cần phải tiếp tục giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2 + 55 -N’2 = 25 vòng.<br />

Câu 35: B<br />

ZL<br />

0 1 R<br />

+ Độ lệch pha giữa hai đầu đoạn mạch AM: tan AM<br />

tan 30 ZL<br />

<br />

R 3 3<br />

2 2 2R<br />

+ Tổng trở của mạch AM: ZAM<br />

R ZL<br />

1<br />

3<br />

+ Đặt Y U U 2<br />

AM<br />

MB<br />

+ Tổng (UAM + UMB) đạt giá trị cực đại khi Y đạt giá trị cực đại<br />

p<br />

v<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

E<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

2 2 U ZAM ZC U ZAM ZC<br />

AM MB AM C 2<br />

2 2 2 2<br />

R ZL<br />

Z<br />

R Z<br />

C<br />

L<br />

ZC 2ZLZC<br />

Y U U I Z Z <br />

+ Để Y Ymax<br />

thì đạo hàm của Y theo ZC phải bằng không:<br />

<br />

<br />

<br />

/<br />

Y 0<br />

2 2 2<br />

2<br />

R ZL ZC 2ZLZ C .2ZAM ZC ZAM Z<br />

C .2ZC ZL<br />

0<br />

2 2 2<br />

+ Ta lại có: <br />

Z Z 0 R Z Z 2Z Z Z Z Z Z 0<br />

AM C C L C L AM C C L<br />

Z 2 2<br />

AM<br />

ZL ZC R ZL ZAMZL<br />

2<br />

2R<br />

+ Thay (1) vào (2) ta được ZC<br />

3<br />

3<br />

2 2<br />

+ Tổng trở của mạch: 2 2R<br />

Z R ZL<br />

ZC<br />

Z <br />

3<br />

+ Ta thấy ZAM ZMB ZAB UMB UC UAB<br />

200 V<br />

<br />

Câu 36: A<br />

2915<br />

+ Dung lượng thực cần sạch cho pin: P 3,887mAh 3,887Ah<br />

0,75<br />

P 3,887<br />

+ Ta lai có: P It t 3,887Ah 3h 53 phút<br />

I 1<br />

Câu 37: A<br />

+ Khi khoảng cách 2 khe tới màn là a thì tại M là vân sáng bậc 5 nên:<br />

D D 6mm a 5<br />

x5<br />

5. 6 1<br />

a a 5 D 6<br />

+ Để tại M có vân sáng bậc 6 thì ta phải tăng khoảng cách giữa hai khe (giảm khoảng vân i) nên:<br />

D D a a a a<br />

x6<br />

6. 6 1mm 12<br />

a a a a D D D<br />

3 3 3<br />

5 a a 1 6.10 a 6.10 .0,2.10<br />

6<br />

+ Từ (1) và (2) ta có: 1 mm <br />

0,6.10 m 0,6<br />

m<br />

6 D D 6 D 2<br />

Câu 38: C<br />

+ + Khi p dao động vuông góc vói trục chính, ảnh của p (và M) qua thấu kính là ảnh ảo, số phóng đại dưomg<br />

k = 2.<br />

f 1 f<br />

k d 1 f 7,5cm<br />

f d k 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Vậy M cách thấu kính 7,5cm<br />

+ Khi P dao động dọc theo trục chính với biên độ 2,5cm<br />

+ P ở biên phải M thì d1 = 5cm<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

df 5.15<br />

d 7,5cm<br />

d f 5 15<br />

<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

/ 1<br />

1<br />

1<br />

df 10.15<br />

1<br />

d1<br />

f 10 15<br />

+ Độ dài quỹ đạo của ảnh P’ là L = 2A = 30 - 7,5 = 22,5 (cm).<br />

+ Tần số dao động là 5 Hz, chu kì dao động là T = 0,2 s.<br />

+ Tốc độ trung bình của ảnh P’ trong khoảng thời gian 0,2 s là<br />

/ 1<br />

+ P ở biên trái M thì d2 = 10cm d 30cm<br />

4A 2.22,5<br />

vtb<br />

225 cm / s 2,25 m / s<br />

T 0,2<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 39: C<br />

Cách 1: Dùng vòng tròn lượng giác<br />

Cách 2: Dùng skill Casio<br />

Viết lại các đáp án: 5448,75 = 2018T + 0,15; 5450,26 = 2018T + 0,5T + 0,31;<br />

5448,91 = 2018T + 0,31; 5450,10 = 2018T + 0,5T + 0,15<br />

x F(x)<br />

Loại B, D và chỉ quan tâm đến vùng bao 0,15 s và 0,31 s.<br />

1 0,<strong>14</strong> 0,817<br />

• Bấm mode 7;<br />

2 0,15 0,7660<br />

20x 2 20x 8<br />

<br />

…<br />

• Nhập hàm Fx<br />

cos 2cos <br />

27 3 27 9 <br />

17 0,3 0,0603<br />

• Start: 0,<strong>14</strong>; End: 0,33; step: 0,01 Ta có bảng sau<br />

18 0,31 0,0120<br />

19 0,32 - 0,0362<br />

Câu 40: A<br />

+ <strong>Bộ</strong> nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhỏm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có<br />

suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là E = 2,7 V, r =<br />

0,18 Ω.<br />

+ Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở R = 205 Ω mắc vào hai cực của bộ nguồn. Cường độ dòng<br />

E<br />

điện chạy qua bình điện phân là: I 0,0132A<br />

R<br />

r<br />

+ Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là: m 1 . A It 0,013g<br />

F n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MEGABOOK <strong>2019</strong><br />

CHUẨN THEO CẤU TRÚC<br />

ĐỀ SỐ 06<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – <strong>2019</strong><br />

Tên môn: VẬT LÝ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1: Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh có độ phóng đại k = −2, dịch chuyển AB ra xa thấu kính 15cm thì<br />

ảnh dịch chuyển 15 cm. Tiêu cự thấu kính là<br />

A. 30cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 5cm.<br />

Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi <strong>chi</strong>ều chuyển động khi lực tác dụng lên chất<br />

điểm<br />

A. đổi <strong>chi</strong>ều B. bằng không C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu<br />

Câu 3: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng<br />

25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng<br />

A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ.<br />

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40<br />

lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là<br />

A. vmax = 1,91 cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.<br />

A 3<br />

Câu 5: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x thì độ lớn vận tốc là<br />

2<br />

vmax<br />

vmax<br />

vmax<br />

2<br />

A. v B. v C. v vmax<br />

D. v <br />

2<br />

2<br />

3<br />

Câu 6: Một điện tích −1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và<br />

hướng là<br />

A. 9000 V/m, hướng ra xa nó. B. 9000 V/m, hướng về phía nó.<br />

C. 9.10 9 v/m, hướng ra xa nó. D. 9.10 9 V/m, hướng về phía nó.<br />

Câu 7: Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100 μF − 250 V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện<br />

sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng<br />

A. 200,0Ω. B. 63,7 Ω. C. 31,8 Ω. D. 100,0 Ω.<br />

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động <strong>đề</strong>u hòa:<br />

A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.<br />

B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.<br />

A<br />

C. Động năng bằng thế năng khi li độ x <br />

2<br />

D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.<br />

Câu 9: Trên một sợi dây có <strong>chi</strong>ều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết<br />

vận tốc truyền sóng trên dây là v không đối. Tần số của sóng là<br />

A. v/ l. B. 0,5v/l . C. 2v/l . D. 0,25v/l.<br />

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm điện<br />

được nuôi bằng mạng điện xoay <strong>chi</strong>ều có tần số xoay <strong>chi</strong>ều 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc<br />

độ truyền sóng trên dây<br />

A. 15m/s B. 24m/s C. 12m/s D. 6 m/s<br />

Câu 11: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều là<br />

A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.<br />

B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.<br />

C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều.<br />

D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một <strong>chi</strong>ều.<br />

Câu 12: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu<br />

cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay <strong>chi</strong>ều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết<br />

hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng<br />

A. 1000V. B. 500V. C. 250V. D. 220V.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 13: Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai sợi dây cách điện, cùng <strong>chi</strong>ều dài,<br />

không co dãn, có khối lượng không đáng kể. Gọi P = mg là trọng lượng của một quả cầu, F là lực tương tác tĩnh<br />

điện giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu. Khi đó hai dây treo họp với nhau góc 2α với<br />

F<br />

F<br />

F<br />

F<br />

A. tan 2 B. sin 2 C. tan D. sin <br />

P<br />

P<br />

P<br />

P<br />

Câu <strong>14</strong>: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 10 Ω và 30 Ω ghép nối tiếp với nhau và đặt vào<br />

hiệu điện thế 20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10 Ω là<br />

A. 0,5A B. 0,67A C. 1A D. 2A<br />

Câu 15: Vật dao động điêu hoà theo phương trình: x = 2cos(4πt – π/3 )cm. Quãng đường vât đi được trong<br />

0,25s đầu tiên là<br />

A. 4cm. B. 2cm. C. lcm. D. 2A<br />

Câu 16: Hình ảnh dưới đây mô tả sóng dừng trên một sợi dây MN.<br />

Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa hai nút M, P. Gọi K là một điểm<br />

trên dây nằm giữa hai nút Q và N. Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

A. H và K dao động lệch pha nhau π/5<br />

M P Q N<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. H và K dao động ngược pha nhau<br />

C. H và K dao động lệch pha nhau π/2<br />

D. H và K dao động cùng nhau<br />

Câu 17: Hình vẽ bên khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng<br />

điện qua R lần lượt<br />

A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M<br />

B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q<br />

C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M<br />

D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q<br />

L<br />

M<br />

R<br />

Q<br />

N K P<br />

Câu 18: Một lăng kính thủy tinh có góc <strong>chi</strong>ết quang A = 4°, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối<br />

với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ<br />

và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló<br />

ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng<br />

A. 1,416°. B. 0,336°. C. 0,168°. D. 13,312°.<br />

Câu 19: Công thoát của kim loại Cs là l,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề<br />

mặt kim loại Cs là<br />

A. ≈ 1,057.10 −25 m B. ≈ 2,1<strong>14</strong>.10 −25 m C. 3,008.10 −19 m D. ≈ 6,6.10 −7 m<br />

Câu 20: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức<br />

13,6<br />

.(eV) (n=l,2,3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đao dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng<br />

2<br />

n<br />

n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng<br />

A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.<br />

Câu <strong>21</strong>: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40 Ar ; 6 18 3<br />

Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0<strong>14</strong>5 u và<br />

1 u = 931,5 MeV/c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt<br />

nhân<br />

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.<br />

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.<br />

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.<br />

B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.<br />

C. Ảnh sáng trắng là hỗn hợp của vô sổ ánh sáng đơn sắc có màu biến <strong>thi</strong>ên liên tục từ đỏ đến tím.<br />

D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

E<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

Câu 23: Đặt điện áp u U0<br />

cost<br />

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn<br />

2 <br />

2<br />

<br />

cảm thuân có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i I0<br />

sin t<br />

Biết U0,I0 và không đổi.<br />

3 <br />

Hệ thức đúng là<br />

A. R 3 L<br />

B. L 3R<br />

C. R 3 L<br />

D. L 3R<br />

Câu 24: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2 B. 1<br />

g<br />

2<br />

g<br />

3 |<br />

C. 1 g<br />

2<br />

Câu 25: Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân <strong>14</strong><br />

7<br />

N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X.<br />

Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: mα = 4,0015 u; mX = 16,9947<br />

u; mN = 13,9992 u; mN = 1,0073 u; 1u = 931,5 MeV/c 2 .<br />

A. 5,6.10 5 m/s B. 30,85.10 5 m/s C. 30,85.10 5 m/s D. 5,6.10 5 sm/s<br />

Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phưcmg cùng tần số có phương trình lần lượt là<br />

<br />

x1 A1 cost ; x2 A2 cost ; x3 A3<br />

cost<br />

<br />

2 2 . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1<br />

10 3 cm,<br />

x2 = 15 cm, x3 = 30 3 cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ x1 = −20 cm, x2 = 0 cm, x3 = 60 cm. Biên độ dao<br />

động tổng hợp là<br />

A. 50 cm. B. 60 cm. C. 40 3 cm. D. 40 cm.<br />

Câu 27: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị<br />

li độ theo thời gian có dạng như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện Q<br />

đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân<br />

bằng có độ lớn gần bằng<br />

A. 68,3cm/s. B. 73,2cm/s.<br />

C. 97,7cm/s. D. 84,lcm/s.<br />

Câu 28: Sau khoảng thời gian t1 (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần (với<br />

lne =1). Sau khoảng thời gian t = 0,5t1 (kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số<br />

hạt nhân ban đầu?<br />

A.40% B. 60,65% C. 50% D. 70%<br />

13,6<br />

Câu 29: Năng lương các trang thái dừng của nguyên tử hidro đươc tính theo biểu thức E (eV) với n <br />

2<br />

n<br />

N*. Kích thích để nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon có năng lượng<br />

2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi<br />

ngừng kích thích là<br />

A. 4,87.10 −7 m. B. 9,51.10 −8 m. C. 4,06.10 −6 m. D. 1,22.10 −7 m.<br />

Câu 30: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường <strong>đề</strong>u có cường độ điện trường E =<br />

100 V/m với vận tốc ban đầu 300 km/s theo hướng của véc tơ E . Hỏi electron chuyển động được quãng đường<br />

dài bao nhiêu thì vận tốc của nó giảm đến bằng không?<br />

A. 1,13mm B. 2,26mm C. 2,56mm D. 5,12mm<br />

Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 500g gắn với lò xo độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng ngang<br />

nhẵn. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 1 m/s dọc theo trục lò xo đế vật dao động điều hòa. Công<br />

suất cực đại của lực đàn hồi lò xo trong quá trình dao động bằng<br />

A. 5,0 W. B. 2,5 W. C. 1,0 W. D. 10,0 W.<br />

Câu 32: Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình<br />

thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977.560.138 vẫn đang nghe gọi bình thường và<br />

được cài đặt âm lượng lớn nhất với nhạc chuông bài hát “Nối lại tình xưa” do ca sĩ Mạnh Quỳnh − Như Quỳnh<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10<br />

5<br />

O<br />

5<br />

10<br />

x(cm)<br />

D.<br />

2<br />

5 /1<br />

g<br />

x 2<br />

x 1<br />

t(s)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

thể hiện. Thầy Quảng đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao<br />

0977.560.138. Câu trả <strong>lời</strong> nào của Thầy Quảng sau đây là câu nói thật:<br />

A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.<br />

B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.<br />

C. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui<br />

lòng gọi lại sau”<br />

D. vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.<br />

Câu 33: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ<br />

sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ<br />

dao động của phần tử tại N là −3 cm. Biên độ sóng bằng:<br />

A. 3 2 cm B. 3 cm C. 2 3 cm D. 6 cm.<br />

Câu 34: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc<br />

nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một u.i<br />

phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công<br />

suất của đoạn mạch là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 0,80. B. 0,50.<br />

C. 0,67. D. 0,75.<br />

Câu 35: Công suất hao phí hên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên công suất<br />

hao phí giảm đến cực tiểu 245W. Hệ số công suất lúc đầu gần giá trị nào sau đây nhất?<br />

A. 0,65 B. 0,80 C. 0,75 D. 0,70<br />

Câu 36: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch<br />

gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R Thay đổi tần số đến các giá trị f1 và f2<br />

C<br />

thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số đến f3 thì điện áp hai đầu cuộn cảm<br />

đạt cực đại, biết rằng f1 = f2 + 2f<br />

3<br />

. Giá trị của cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 0,86 B. 0,56 C. 0,45 D. 0,35<br />

Câu 37: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai<br />

khe đến màn là 2 m. Nếu <strong>chi</strong>ếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,5 μm thì trên<br />

màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất<br />

giữa hai vân trùng.<br />

A. 8 mm. B. 0,8 mm. C. 6 mm. D. 0,6 mm.<br />

Câu 38: Khi cho một tia sáng đi từ <strong>nước</strong> có <strong>chi</strong>ết suất n = 4/3 vào một môi trường trong suốt khác có <strong>chi</strong>ết suất<br />

n2, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng Δv = 10 8 m/s. Cho vận tốc của ánh<br />

sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Chiết suất n’ là<br />

A. n’ = 2,4. B. n’ = 2 . C. n’ = 2. D. n’=l,5.<br />

Câu 39: Một tia sáng hẹp tryền từ một môi trường có <strong>chi</strong>ết suất n1<br />

3vào một môi trường khác có <strong>chi</strong>ết suất<br />

n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới i ≥ 60° sẽ xảy ra hiện tượng<br />

phản xạ toàn phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện nào?<br />

3<br />

3<br />

A. n2<br />

B. n2<br />

1,5<br />

C. n2<br />

D. n2<br />

1,5<br />

2<br />

2<br />

Câu 40: Khi điện phân dung dịch muối ăn trong <strong>nước</strong>, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có<br />

thể tích V = 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 (°C), áp suất p = 1 (atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là<br />

A. 6420 (C). B. 4010 (C). C. 8020 (C). D. 7842 (C).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------- HẾT ----------<br />

2 L<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

O<br />

t<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN<br />

1-B 2-C 3-B 4-A 5-A 6-B 7-C 8-A 9-B 10-B<br />

11-B 12-C 13-C <strong>14</strong>-A 15-A 16-D 17-A 18-C 19-D 20-C<br />

<strong>21</strong>-B 22-C 23-D 24-C 25-A 26-A 27-C 28-B 29-B 30-C<br />

31-B 32-D 33-C 34-B 35-D 36-C 37-C 38-A 39-B 40-D<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1: B<br />

+ Vật và ảnh dịch chuyển cùng <strong>chi</strong>ều nhau nên khi vật dịch chuyển ra xa thấu kính thì ảnh dịch chuyển lại<br />

gần thấu kính.<br />

d2 d1151<br />

+ Ta có: <br />

/ /<br />

d2 d1152<br />

f<br />

+ Lại có: k1 2 d1<br />

1,5f<br />

d2<br />

1,5f 15<br />

d f<br />

+ Từ (2):<br />

1<br />

2 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

d 1,5f 15 f<br />

2f d1f 1,5f<br />

15 15 f 10cm<br />

d f d f 1,5f 15 f 1,5f f<br />

Câu 2: C<br />

+ Trong dao động điều hòa, chất điểm đối <strong>chi</strong>ều chuyển động khi lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.<br />

Câu 3: B<br />

N0<br />

+ Ta có: N 25% 4<br />

N<br />

N<br />

+ Chu kì phóng xạ:<br />

Câu 4: B<br />

Câu 5: A<br />

0<br />

N 0<br />

ln<br />

t N ln 4 t 3<br />

2 T 1,5h f<br />

T ln 2 ln 2 2 2<br />

2 2<br />

2 2 v 2 2 2 A .3 A<br />

vmax<br />

A x v A x A <br />

2<br />

<br />

4 2 2<br />

Câu 6: B<br />

6<br />

Q 10<br />

9<br />

+ Cường độ điện trường đo một điện tích điểm gây ra: E k 9.10 . 9000V / m<br />

2 2<br />

r 1<br />

+ Do q < 0 nên vecto cường độ điện trường hướng về phía nó.<br />

Câu 7: C<br />

1 1<br />

+ Z C<br />

31,83<br />

6<br />

<br />

C<br />

100 .100.10 <br />

<br />

Câu 8: A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2 2 2<br />

+ CT tính động năng và thế năng của vật dao động điều hòa: W<br />

1 1<br />

d<br />

mv ; Wt<br />

m<br />

x<br />

2 2<br />

→ Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì v tăng, x giảm → động năng tăng, thế năng giảm.<br />

+ Động năng và thế năng biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn theo thời gian nhưng tổng của chúng, là cơ năng không đổi<br />

theo thời gian.<br />

1 2 1 2 2 1 2 2<br />

W Wd<br />

Wt<br />

mv m x m<br />

A<br />

2 2 2<br />

1 A<br />

Khi động năng bằng thế năng: W Wd Wt 2Wt Wt<br />

W x <br />

2 2<br />

2<br />

* Gia tốc của vật được tính theo công thức a x khi gia tốc bằng 0 thì x = 0 → động năng cực đại, thế<br />

năng bằng 0<br />

Câu 9: B<br />

v<br />

+ Vì trên dây có một bụng sóng nên <br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2f<br />

Câu 10: B<br />

+ Số bó sóng: Nb<br />

k 5<br />

2 2.60<br />

+ Điều kiện xảy ra sóng dừng với sợi dây hai đầu cố định: k. 24cm<br />

2 k 5<br />

+ Trong một chu kì, dòng điện đổi <strong>chi</strong>ều 2 lần → Tác động lên sợi dây 2 lần<br />

→ fdây = 2fđiện = 2.50 = 100Hz<br />

v f 24.100 2400cm / s 24 m / s<br />

+ Tốc độ truyền sóng trên dây: <br />

Câu 11: B<br />

Câu 12: C<br />

N1<br />

500<br />

+ Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp: U1 U2<br />

20. 250V<br />

N2<br />

40<br />

Câu 13: C<br />

Các lực tác dụng lên vật:<br />

+ Trọng lực P (thẳng đứng hướng xuống)<br />

+ Lực điện F d (hai điện tích giống nhau nên hai điện tích đẩy nhau)<br />

+ Lực căng T<br />

+ Khi quả cầu cân bằng ta có: T F P 0<br />

+ Từ hình vẽ ta có:<br />

6 |<br />

F<br />

tan <br />

P<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu <strong>14</strong>: A<br />

+ Dòng điện qua điện trở 10Ω<br />

U 20<br />

I I m<br />

0,5A<br />

R R 10 30<br />

<br />

1 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 15: A<br />

t 0,25 1<br />

+ <br />

T 0,5 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Quãng đường đi được trong 1 2<br />

chu kì: S 2A 2.2 4cm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 16: D<br />

+ Hai điểm H và K đối xứng với nhau qua một bó sóng nên sẽ dao động cùng pha với nhau<br />

Câu 17: A<br />

+ + Dòng qua R là dòng đi từ cực dương sang cực âm của nguồn: IR từ Q đến M<br />

+ Khi ngắt điện, dòng qua L giảm nên L sinh ra dòng cảm ứng cùng <strong>chi</strong>ều với dòng qua nó (IR) để chống lại<br />

sự giảm đó nên: Itc từ M đến N<br />

Câu 18: C<br />

+ Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính:<br />

D D D n n A 1,685 1,643 .4 0,168<br />

7 |<br />

t d t d<br />

<br />

0<br />

Câu 19: D<br />

+ Bước sóng dài nhất có thể bứt điện tử ra khỏi kim loại (giới hạn quang điện)<br />

hc 1,242<br />

0<br />

0,66<br />

m<br />

A 1,88<br />

Câu 20: C<br />

13,6<br />

+ Với quỹ đạo M (n = 3): EM 1,51eV<br />

2<br />

3<br />

13,6<br />

+ Với quỹ đạo L (n = 2): EL 3,4<br />

2<br />

eV<br />

2<br />

+ Năng lượng photon nguyên tử hấp thụ khi chuyển mức:<br />

E E E E 1,51 3,4 1,89eV<br />

c t M L<br />

+ Bước sóng của photon mà nguyên tử phát ra:<br />

Câu <strong>21</strong>: B<br />

<br />

<br />

hc 1,242<br />

0,657m<br />

1,89<br />

Ar : m 18.1,0073u 40 18 .1,0087u 39,9525u 0,3703u<br />

40<br />

+ Độ hụt khói của hạt nhân <br />

18 Ar<br />

2 2<br />

40 m Ar.c 0,3703u.c 0,3703.931,5<br />

18<br />

Ar :<br />

Ar<br />

+ Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 8,62MeV<br />

A 40 40<br />

3<br />

Li : m 3.1,0073u 6 3 .1,0087u 0,0<strong>14</strong>5u 0,0335u<br />

+ Độ hụt khối của hạt nhân <br />

3 Li<br />

2 2<br />

6 m Li.c<br />

0,0335u.c<br />

+ Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân:<br />

3<br />

Li : Li<br />

5,2MeV<br />

A 6<br />

+ Ta có: Ar Li 8,62 5,2 3,42 MeV<br />

Câu 22: C<br />

+ Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến <strong>thi</strong>ên liên tục từ đỏ đến tím.<br />

Câu 23: D<br />

2 <br />

+ Đổi i I0sin t I0cos t<br />

<br />

3 6<br />

<br />

+ Độ lệch pha: u i<br />

<br />

2 6 3<br />

ZL<br />

tan 3 ZL<br />

3R L 3R<br />

R<br />

Câu 24: C<br />

Câu 25: A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Phương trình phản ứng<br />

4 <strong>14</strong> 1 17<br />

2 7 1 <br />

8<br />

N p O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Năng lượng thu vào của phản ứng<br />

E m m m m c = (4,0015 + 13,9992 -1,0073 -16,9947) 931,5 = -l,<strong>21</strong>095MeV<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

8 |<br />

2<br />

<br />

N P X<br />

+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần<br />

K E K P<br />

K X<br />

4 1,<strong>21</strong>095 K P<br />

K X<br />

K P<br />

K X<br />

2,78905 1<br />

2<br />

K m v K 1,0073<br />

P P P P<br />

+ Mặt khác: 16,9974K 1,0073K 02<br />

+ Giải hệ ta có:<br />

K m v K 16,9947<br />

2<br />

X x X X<br />

K<br />

<br />

K<br />

+ Tốc độ của proton là:<br />

Câu 26: A<br />

P<br />

X<br />

0,156MeV<br />

2,633MeV<br />

1<br />

2K<br />

K m .v v 5,47.10 m / s<br />

2 P<br />

6<br />

P P P P<br />

2 mP<br />

2 2<br />

x <br />

1<br />

x <br />

2<br />

+ Do x1 và x2 vuông pha nên: <br />

A1 A2<br />

<br />

+ Tương tự x2 và x3 vuông pha:<br />

+ Tại thời điểm<br />

+ Tại thời điểm<br />

2 2<br />

1<br />

2<br />

2<br />

x <br />

2<br />

x <br />

3<br />

<br />

A2 A3<br />

<br />

20 0 <br />

t<br />

2: 1 A1<br />

20cm<br />

A1 A2<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

x <br />

1<br />

x <br />

2<br />

10 3 15 <br />

t<br />

1: 1 1 A2<br />

30cm<br />

A1 A <br />

2<br />

20 <br />

A2<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

<br />

2<br />

x <br />

<br />

3<br />

<br />

3<br />

<br />

2 3 <br />

1<br />

x 15 30 3<br />

1 1 A 60cm<br />

A A 30 A <br />

<br />

2<br />

+ Từ giản đồ: 2<br />

A A A A 50cm<br />

2 3 1<br />

Câu 27: C<br />

x01<br />

5 5p<br />

+ Tại thời điểm ban đầu: cos ; <br />

A1`<br />

10 3 2 6<br />

2<br />

2rad / s ; 1<br />

; <br />

2<br />

<br />

t 3 2<br />

<br />

+ Độ lệch pha giữa hai dao động 2 1<br />

<br />

6<br />

A A A 2A A cos <strong>14</strong>,55cm v A 97,7cm /<br />

Câu 28: B<br />

2 2<br />

1 2 1 2 max<br />

1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

P<br />

<br />

X<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

t1 t N<br />

1 0<br />

1 1<br />

+ N1 N0e e e t1 1 t1 t<br />

2<br />

<br />

N1<br />

2<br />

t<br />

N<br />

2 2 t<br />

N<br />

2<br />

2<br />

1 N2<br />

+ N2 N0N2 N0e e ln 0,6065 60,5%<br />

N1 N0 2 N0<br />

Câu 29: B<br />

+ + Kích thích để nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon có năng lượng<br />

2,856 eV nên: En E 13,6 13,6 n 1 <strong>21</strong><br />

m<br />

2,856eV 2,856 <br />

2 2 2 2<br />

1<br />

n m n m 100<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n<br />

+ Bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần nên: 6,25 n 2,5m 2<br />

+ Thay (2) vào (1):<br />

r<br />

r<br />

m<br />

n <br />

<br />

m<br />

1 1 <strong>21</strong> <strong>21</strong> m<br />

2<br />

2,5m 2 m 2 25m 2 100 <br />

<br />

n 2,5m 5<br />

+ Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng kích thích ứng với quá trình chuyển mức<br />

năng lượng từ quỹ đạo n = 5 về quỹ đạo n = 1:<br />

13,6 1,242<br />

8<br />

max E5 E1 13,6 13,056eV min<br />

0,0951 m 9,51.10 m<br />

25 13,056<br />

Câu 30: C<br />

+ Khi electron chuyển động theo hướng của véc tơ E thì lực F đòng<br />

vai trò là lực cản<br />

<br />

F<br />

+ Gọi s là quãng đường electron đi được đến khi dừng lại (v = 0)<br />

Công của lực điện trường: A = q.E.s = e.E.s<br />

1 1 1<br />

+ Áp dụng định lý biến <strong>thi</strong>ên động năng ta có: A W e.E.s mv mv mv<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

2<br />

31<br />

2<br />

mv 9,1.10 . 300000<br />

0<br />

3<br />

s 2,56.10 m 2,56mm<br />

19<br />

<br />

2eE 2. 1,6.10 .100<br />

<br />

Câu 31: B<br />

+ Vật nằm trên mặt phẳng ngang thì lực đàn hồi chính là lực kéo về<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

d 0 0<br />

2 2<br />

+ Công suất tức thời của lực đàn hồi: P F.v k.x. A x<br />

2 2 2 <br />

2 2 2<br />

a b x A x<br />

2 2<br />

A<br />

+ Theo Cosi: a.b x. A x <br />

2 2 2<br />

2 2<br />

A<br />

A<br />

P k . Pmax<br />

k .<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

A vmax<br />

vmax<br />

+ Thay vmax<br />

A vào ta được: Pmax<br />

k . k. mk.<br />

2 k 2<br />

2 m<br />

2 2<br />

vmax<br />

1<br />

+ Pmax<br />

mk. 0,5.50. 2,5W<br />

2 2<br />

Câu 32: D<br />

+ Sóng điện thoại là sóng điện từ, truyền được trong chân không nên ta vẫn liên lạc được với thuê bao<br />

0977.560.138.<br />

Tuy nhiên, âm thanh phát ra từ điện thoại không truyền được qua lớp chân không trong bình thủy tinh nên<br />

chúng ta không nghe được nhạc chuông phát ra từ điện thoại.<br />

Câu 33: C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

E<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

9 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0<br />

120<br />

<br />

3<br />

2<br />

3<br />

2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Độ lệch pha của hai sóng:<br />

+ Do hai tọa độ đối xứng nhau:<br />

Câu 34: B<br />

UI<br />

10 |<br />

i<br />

O<br />

<br />

<br />

2 7<br />

UIcos 8 4 cos 0,50<br />

t<br />

<br />

2 .<br />

2d 3 2<br />

<br />

3<br />

A 3<br />

uM<br />

u<br />

N<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

6 A 2 3cm<br />

3<br />

+ <br />

p ui U I cost.cos t+ UI.cos 2t+ UIcos,<br />

o o<br />

+ p biến <strong>thi</strong>ên điều hòa quanh po<br />

UIcos với biên độ U.I;<br />

UI 2<br />

<br />

cos <br />

UI<br />

UI 7<br />

cos 2 UI 8; UIcos 8 4 cos 0,50<br />

UI<br />

2<br />

cos 2 2cos 1<br />

<br />

<br />

+ Dùng vòng tròn lượng giác ta có: <br />

Câu 35: D<br />

+ Công suất hao phí được tính theo công thức:<br />

2 2 R<br />

Lúc đầu: P P . P P .<br />

2 2<br />

1<br />

U cos <br />

/ 2 R<br />

/ 2 R<br />

Lúc sau: P P . P 2 2 min<br />

P . 2<br />

2<br />

U cos <br />

U<br />

P 2P cos <br />

Câu 36: C<br />

/<br />

min<br />

2<br />

2<br />

2 L 2 L<br />

+ Theo <strong>đề</strong> bài: R R ZLZC<br />

C C<br />

+ Chuẩn hóa: R = 1 và đặt các thông số như sau:<br />

f ZL ZC R cosφ<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

UI<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

f1<br />

a<br />

1<br />

1<br />

cos <br />

1<br />

2<br />

1<br />

1 <br />

a<br />

1a<br />

<br />

a <br />

f2 = nf1<br />

na<br />

1<br />

1<br />

cos <br />

2<br />

2<br />

1<br />

1 <br />

na<br />

1na<br />

<br />

na <br />

1<br />

f3 mf1<br />

ma<br />

ma<br />

1<br />

1 1<br />

2<br />

Từ (1) và (2): cos na 13<br />

2 2<br />

1 1 <br />

1 a 1 na <br />

a na <br />

2 2 2<br />

+ Khi 2<br />

1 2 1<br />

f f3 ULmax 3 2 2 2 3L3C R 3C 2 2Z<br />

L3. R .<br />

2<br />

2LC R C Z Z<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2<br />

2ma.ma 1. ma ma 24<br />

+ Theo <strong>đề</strong> bài: f f 2f n 2m 15<br />

11 |<br />

1 2 3<br />

+ Giải (3); (4); (5): a 2 1<br />

1 1<br />

+ Thay a vào biểu thức cos : cos 0,45<br />

2<br />

1 5<br />

1<br />

2 1<br />

<br />

<strong>21</strong><br />

Câu 37: C<br />

k1 2<br />

0,5 5<br />

+ Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ k1<br />

5<br />

k2 1<br />

0,6 6<br />

k<br />

11.D 5.0,6.2<br />

+ Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng nhau: itn<br />

6mm<br />

a 1<br />

Câu 38: A<br />

c 3 9 8<br />

+ Trong <strong>nước</strong>: vn<br />

c .10 m / s<br />

n 4 4<br />

/ / 9 8 5 8<br />

+ Trong môi trường có <strong>chi</strong>ết suất n’: v vn<br />

v v 1 .10 .10 m / s<br />

4 4<br />

8<br />

/ c 3.10 12<br />

+ Chiết suất n’ của môi trường đó: n 2,4<br />

/<br />

v 5 8<br />

.10<br />

5<br />

4<br />

Câu 39: B<br />

n2 n2<br />

0 3<br />

+ Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần: i igh<br />

sin i sin igh<br />

sin 60 <br />

n n 2<br />

n<br />

3 3<br />

2<br />

n1<br />

<br />

2 2<br />

Câu 40: D<br />

+ Áp dụng phương trình Clapâyron - Menđêlêep cho khí lý tưởng:<br />

5<br />

Trong đó: p 1atm 1,013.10 Pa<br />

V = 1(lít) = 10 -3 (m 3 ); μ = 2 (g/mol); R = 8,31 (J/mol.K)<br />

T = 300 0 K<br />

1 1<br />

m<br />

pV RT <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C3<br />

C3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

1 A 1 A<br />

+ Áp dụng công thức định luật luật Faraday: m I.t . .q<br />

F n<br />

F n<br />

với A 1;n 1<br />

+ Từ đó tính được q = 7842(C)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong>- lần 1<br />

TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />

Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />

(Đề <strong>thi</strong> có 04 trang)<br />

<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> thành phần: HÓA HỌC<br />

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:..............<br />

Câu 1: (VD) Cho 10,41 gam hỗn hợp gồm Cu, Ag, Fe và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư,<br />

thu được dung dịch Y và 2,912 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối trong Y là<br />

A. 11,52 B. 34,59. C. 10,67. D. 37,59.<br />

Câu 2: (VD) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 8% khối<br />

lượng hỗn hợp) vào <strong>nước</strong> dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 6,48<br />

gam Al. giá trị của m là<br />

A. 18,0. B. 8,0. C. 17,2. D. 16,0.<br />

Câu 3: (TH) <strong>Có</strong> một số nhận xét về cacbohidrat như sau:<br />

1. Saccarozo, tinh bột và xenlulozo <strong>đề</strong>u có thể bị thủy phân.<br />

2. Fructozo cũng có phản ứng tráng bạc do trong môi trường kiềm fructozo chuyển hóa thành glucozo.<br />

3. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau.<br />

4. Phân tử xenlulozo được cấu tạo bởi nhiều gốc B-glucozo<br />

5. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được fructozo.<br />

Trong các nhận xét trên, tổng số nhận xét đúng là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2<br />

Câu 4: (VD) Cho X gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2<br />

chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm tử từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng<br />

kết tủa phụ thuộc vào lượng OH như sau<br />

A. 26,1. B. 27,0. C. 32,4. D. 20,25.<br />

Câu 5: (VD) Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít<br />

H2(đktc). Giá trị của V là<br />

A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.<br />

Câu 6: (VDC) Hỗn hợp X chứa chất (C3H6O3N2) và chất (C6H12O6N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa<br />

đủ đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D<br />

và E (Mp


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 46,5%. B. 48,0%. C. 43,5%. D. 41,5%.<br />

Câu 8: (TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.<br />

(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2<br />

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3<br />

(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl<br />

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 9: (VD) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2(đktc) vào 100ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M và KOH a<br />

mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung<br />

dịch Ca(NO3)2(dư), thu được 7,5 gam kết tủa.giá trị của a là<br />

A. 1,0. B. 1,4. C. 1,2. D. 2,0.<br />

Câu 10: (TH) Chất nào sau đây khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol?<br />

A. Phenyl axetat. B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. vinyl clorua.<br />

Câu 11: (VD) Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)<br />

X (C4H6O4) + 2NaOH → Y+Z+ T +H2O<br />

T +4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3<br />

Z + HCl → CH2O2 + NaCl Phát biểu nào sau đây đúng:<br />

A. X có phản ứng tráng gương.<br />

B. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.<br />

C. Y có phân tử khối là 68.<br />

D. T là axit fomic.<br />

Câu 12: (TH) Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br />

A. 18,24 gam. B. 17,80 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.<br />

Câu 13: (NB) Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?<br />

A. Ala – Gly. B. Ala – Gly – Gly.<br />

C. Ala – Ala – Gly – Gly. D. Gly – Ala – Gly.<br />

Câu <strong>14</strong>: (NB) Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?<br />

A. Polistiren B. poli (vinyl axetat).<br />

C. nilon – 6,6. D. poli (metyl metacrylat).<br />

Câu 15: (TH) Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại?<br />

A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.<br />

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.<br />

C. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.<br />

D. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.<br />

Câu 16: (VDC) Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch<br />

X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t giây,<br />

thu được 6,72 lít hỗn hợp lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch<br />

Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 0,5M, không sinh ra<br />

kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các thí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là<br />

A. 2,00 B. 0,75. C. 1,00. D. 0,50.<br />

Câu 17: (TH) Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Ankan là những hidrocacbon no, mạch hở có công thức chung là CnH2n-2<br />

(2) Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 1 thu được xeton.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 <strong>chi</strong>ều<br />

(4) Glucozo, fructozo, saccarozo phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất tan màu xanh lam.<br />

(5) Tất cả các amin <strong>đề</strong>u có tính bazo mạnh hơn NH3.<br />

(6) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.<br />

(7) Tripeptit Gly – Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.<br />

(8) Liên kết của nhóm –CO- với nhóm –NH- giữa 2 đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 18: (NB) Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi có công thức hóa học là<br />

A. Ca(HCO3)2 B. CaO. C. CaCO3. D. Ca(OH)2<br />

Câu 19: (VD) Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al (tỉ lệ số mol tương ứng là 5:3) tác dụng với 400ml<br />

dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Z và 16,24 gam chất rắn T gồm<br />

3 kim loại. Cho dung dịch HCl dư vào T thu được 1,344 lít (đktc) khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong Y lần lượt là:<br />

A. 0,15M và 0,25M. B. 0,125M và 0,15M.<br />

C. 0,25M và 0,15M. D. 0,5M và 0,3M.<br />

Câu 20: (TH) Este X có công thức phân tử là C9H10O2. Biết rằng, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol<br />

NaOH, thu được dung dịch không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính<br />

chất trên là<br />

A. 4. B. 6. C. 5. D. 9.<br />

Câu <strong>21</strong>: (TH) Để xác định các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ trong phân tích định tính, người ta thực<br />

hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ bên.<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. CuSO4 khan (màu xanh) chuyển sang màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hidro và oxi.<br />

B. CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hidro.<br />

C. Trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ<br />

có chứa cacbon và hidro.<br />

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nito có trong hợp chất hữu cơ.<br />

Câu 22: (VD) Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm glucozo, fructozơ, saccarozo cần dùng vừa<br />

đủ 37,632 lít khí O2(đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ lượng sản phẩm cháy qua dung dịch<br />

Ba(OH)2 thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là<br />

A. 287,62. B. 260,04 C. 220,64 D. 330,96.<br />

Câu 23: (NB) Cacbohidrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất<br />

màu dung dịch brom. Vậy X là<br />

A. Glucozo. B. Tinh bột. C. Fructozo. D. Saccarozo.<br />

Câu 24: (NB) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?<br />

A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện.<br />

C. Nhiệt độ nóng chảy. D. Khối lượng riêng.<br />

Câu 25: (NB) Cho X là oxit của nito, là chất khí ở điều kiện thường, có màu nâu đỏ. X là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. N2O. B. NO. C. N2O5. D. NO2.<br />

Câu 26: (TH) Dung dịch nào sau đây có pH>7?<br />

A. HC1. B. NaOH. C. NaCl. D. NH4C1.<br />

Câu 27: (VD) Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (MX < MY), thu được<br />

4,48 lít khí CO2(đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử Y là<br />

A. 26,09%. B. 34,62%. C. 40,00% D. 26,67%<br />

Câu 28 (NB) Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?<br />

A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg.<br />

Câu 29 (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng <strong>nước</strong> dư.<br />

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.<br />

(3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3.<br />

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.<br />

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.<br />

(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.<br />

(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.<br />

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 30: (TH) Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Tất cả các kim loại nhóm IIA <strong>đề</strong>u là phản ứng được với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường.<br />

(2) Để điều chế kim loại nhôm, ta có thể sử dụng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện hoặc điện phân<br />

(3) Trong công nghiệp, quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là hemantit và manhetit.<br />

(4) Các kim loại Mg, K và Fe <strong>đề</strong>u khử được ion Ag trong dung dịch thành Ag.<br />

(5) Cr có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại<br />

(6) Cr(OH)3 là hợp chất lưỡng tính.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 31: (VD) Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị m là<br />

A. <strong>14</strong>,4 B. <strong>21</strong>,6. C. 10,8. D. 32,4<br />

Câu 32: (VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa<br />

1,12 mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít<br />

hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa<br />

nâu ngoài không khí. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa<br />

và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là?<br />

A. 0,05. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,02.<br />

Câu 33: (NB) Để điều chế kim loại kiềm, người ta dùng phương pháp<br />

A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy.<br />

C. nhiệt luyện. D. điện phân dung dịch.<br />

Câu 34: (VD) Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung<br />

dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000 D. 32,250.<br />

Câu 35: (TH) Cho các polime:<br />

(1) polietilen; (2) poli (metyl metacrylat);<br />

(3) polibutađien; (4) polistiren;<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(5) poli(vinyl axetat); (6) tơ nilon-6,6; (7) tinh bột.<br />

Trong các polime trên, số polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiêm là<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 36: (VD) Cho 5,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Mg tác dụng hết với lượng vừa đủ dung dịch<br />

H2SO4 thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng muối có trong Y là<br />

A. 19,9 gam. B. 32,3 gam. C. 31,7 gam. D. 19,6 gam.<br />

Câu 37: (VD) Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với<br />

một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được m gam hỗn hợp ancol đơn chức B có khối lượng phân tử<br />

hơn kém nhau <strong>14</strong> đvc và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy m gam B thu được 7,84 lít khí CO2 và 9 gam<br />

H2O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là<br />

A. 50%; 50% B. 40,8%; 59,2% C. 59,2%; 40,8% D. 66,67%; 33,33%<br />

Câu 38: (TH) Cho dãy các chất: metan, axetilen, etilen, etanol, axit etanoic, stiren, benzen, phenol. Số<br />

chất trong dãy làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong> brom là<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.<br />

Câu 39: (NB) Oxit phản ứng với H2O ở điều kiện thường là<br />

A. Al2O3. B. SiO2. C. CrO3. D. Fe2O3.<br />

Câu 40: (TH) Cho các chất: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); NH3 (3), (CH3)2NH (4) (C6H5- là gốc phenyl).<br />

Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazo giảm dần là<br />

A. (4), (1), (2), (3) B. (3), (1), (2), (4) C. (4), (2), (1), (3) D. (4), (2), (3), (1)<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN<br />

1-B 2-B 3-B 4-C 5-A 6-C 7-A 8-D 9-D 10-B<br />

11-A 12-B 13-A <strong>14</strong>-C 15-B 16-A 17-A 18-D 19-C 20-A<br />

<strong>21</strong>-B 22-D 23-A 24-B 25-D 26-B 27-D 28-A 29-C 30-D<br />

31-D 32-C 33-B 34-A 35-A 36-D 37-C 38-C 39-C 40-D<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1: B<br />

Phương pháp:<br />

Ta có: nNO3-(muối) = ne (nhận) = 3nNO= ? (mol)<br />

Bảo toàn khối lượng ta có: mmuối =mKL +mNO3-(muối) =?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nNo(đktc) = 2,912 22,4 = 0,13 (mol)<br />

Ta có: nNO3-(muối) = ne (nhận) = 3nNO= 3.0,13 = 0,39 (mol)<br />

Bảo toàn khối lượng ta có: mmuối =mKL +mNO3-(muối) = 10,41 + 0,39.62 = 34,59 (g)<br />

Câu 2: B<br />

Phương pháp:<br />

Từ dd Y phản ứng với Al suy ra được mol OH - có trong dd Y<br />

Ta có: nOH- = 2no(oxit) + 2nH2<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nH2(đktc) = 1,792 22,4 = 0,08 (mol)<br />

na1 = 6,48 : 27 = 0,24 (mol)<br />

Xét hỗn hợp X phản ứng với H2O có:<br />

O -2 + H2O → 2OH -<br />

a → 2a (mol)<br />

H O 2e 2OH H <br />

<br />

2 2<br />

0,16 0,08 mol<br />

Xét dd Y phản ứng với Al<br />

<br />

2A1 2OH 2H O 2A1O 3H <br />

<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

0,24 0,24 (mol)<br />

=> nOH- = nA1 = 0,24 (mol)<br />

Ta có: nOH- = 2nO(oxit) + 2nH2<br />

=> 0,24 = 2a + 0,16<br />

=> a = 0,04 (mol) = no(oxit)<br />

=> mO(oxit) = 0,04.16= 0,64 (g)<br />

Vì %O = 86mx=> mx= mO(oxit) . 100%:8% = 0,64.100%:8% = 8 (g)<br />

Câu 3: B<br />

Phương pháp:<br />

6 |<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dựa vào kiến thức chương 2 - cacbohidrat trong sgk hóa 12<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

1. đúng, thủy phân saccarozo thu được glucozơ và fructozo, còn thủy phân hoàn toàn tinh bột và<br />

xenlulozo thu được glucozo<br />

2. đúng<br />

3. sai, tinh bột và xenlulozo có công thức chung (C6H10O5)n nhưng hệ số n của chúng khác nhau nên<br />

không thể là đồng phân cấu tạo của nhau được.<br />

4. đúng<br />

5. sai, thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucozo.<br />

=> có 3 nhận xét đúng<br />

Câu 4: C<br />

Dung dịch Z chứa AlCl3: x (mol) và HCl dư: (y - 3x) mol<br />

Dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol nên x=y-3x=>y=4x (1)<br />

Khi thêm NaOH vào dung dịch Z thì NaOH tham gia phản ứng với HCl trước, sau đó NaOH tham gia<br />

phản ứng với AlCl3<br />

Tại thời điểm nNaOH = 5,16 (mol) xảy ra quá trình hòa tan kết tủa<br />

n n 4n n<br />

7 |<br />

<br />

OH<br />

<br />

HCl A13 Al OH<br />

3<br />

=> 5,16 = y -3x + 4x - 0,175y<br />

=> x+0,825y = 5,16 (2)<br />

<strong>giải</strong> hệ (1) và (2)=> x= 1,2 và y=4,8<br />

=> mAl = 1,2.27 = 32,4 (g)<br />

Câu 5: A<br />

Phương pháp:<br />

BT e: nZn = nH2 = ?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nZn = 9,75 : 65 = 0,15 (mol)<br />

Zn 2HCl ZnCl H2 <br />

0,15 — 0,15 mol<br />

2<br />

=>VH2(đktc) = 0,15.22,4 = 3,36 (1)<br />

Câu 6: C<br />

Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì:<br />

t 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

C H NH CO A 2NaOH Na CO D 2CH NH 2H O<br />

2 5 3 2 3 2 3 3 2 2<br />

t 0<br />

<br />

( COONH CH ) B 2NaOH COONa E 2CH NH 2H O<br />

3 3 2 2<br />

3 2 2<br />

Xét hỗn hợp khí Z ta có:<br />

n C2H5NH n<br />

2 CH3NH 0,2 <br />

2 nC2H5NH<br />

0,08<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

45.n<br />

C2H5NH 31.n<br />

2 CH3NH 0,2.18,3.2 n<br />

2 <br />

CH3NH<br />

0,12<br />

2<br />

=> N(COONa)2 = 1/2 nCH3NH2 = 0,06 (mol)<br />

=> mE = m(COONa)2 = 0,06. 134 = 8,04 (g)<br />

Câu 7: A<br />

Đặt số mol của X (CnH2n-2O2 với n<br />

3) và Y (CmH2m-4 O4 với m>4) lần lượt là x và y (mol)<br />

Dựa vào phản ứng đốt cháy hợp chất hữu cơ có độ bất bão hòa k ta dễ dàng suy ra:<br />

n n x 2y 0,11 (Do X có độ bất bão hòa là 2 và Y có độ bất bão hòa là 3)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CO2<br />

H2O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

→ mE= mC + mH + mO= 0,43.12 + 0,32.2 + 16. 2(x+2y) = 9,32 (g)<br />

=> Trong 46,6 (9,325) gam E gọi số mol X, Y lần lượt là a, b<br />

→a + 2b = 0,11.5 (1)<br />

Ta có: Mz= 16.2 = 32 (g/mol) => Z là CH3OH<br />

Bảo toàn khối lượng ta có:<br />

mE + m NaOH = mmuối khan + mCH3OH + mH2O<br />

→ 46,6 + 40. (a + 2b) =55,2 + 32a + 18.2b<br />

→ 32a + 36b = 13,4 (2)<br />

<strong>giải</strong> hệ (1) và (2) => a= 0,25 và b = 0,15 (mol)<br />

BTNT "C" có: 0,25n + 0,15m = 0,43.5<br />

=> 5n + 3m = 43<br />

Với ( n 3 và m 4 ) chạy giá trị n= 5 và m = 6 thỏa mãn<br />

=>X là C3H8O2: 0,25 (mol) ; Y là C4H8O: 0,15 (mol)<br />

0,15.<strong>14</strong>4<br />

%m<br />

Y<br />

.100% 46,35% gần nhất với giá trị 46,5%<br />

46,6<br />

Câu 8: D<br />

chỉ có thí nghiệm (a) xảy ra ăn mòn điện hóa vì thỏa mãn điều kiện<br />

+ Xuất hiện 2 cặp điện cực khác nhau về bản chất là Cu 2+/ Cu và Fe 2+/ Fe<br />

+ 2 chất tham gia phản ứng tiếp xúc trực tiếp với nhau<br />

+ cùng nhúng trong 1 dung dịch chất điện li là H2SO4 loãng.<br />

Câu 9: D<br />

Phương pháp:<br />

Trong Y có: nCO32- = nCaCO3 = ? ; nHCO3- = nCO2 + nCO3 2-(bđ) - nCO32-(Y) = ?<br />

=> nOH- = nHCO3- + 2. (nCO32-(Y) - nCO32- (bđ) ) = ?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nCO2(đktc) = 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol); nNa2CO3 = 0,1.0,25 = 0,025 (mol); nCaCO3 = 7,5 : 100 = 0,075 (mol)<br />

Vì n n n 2<br />

ban đầu nên khi hấp thụ CO2 vào dd chứa CO : 0,025 mol và OH-: 0, l a (mol)<br />

CaCO3 CO2 CO3<br />

xảy ra phản ứng các phản ứng sau<br />

CO2 + OH → HCO3- (1)<br />

CO2 + 2OH → CO32- + H2O (2)<br />

Trong dd Y chứa nCO32-(Y) = nCaCO3 = 0,075 (mol)<br />

BTNT "C": nHCO3- = nCO2 + nCO32- bđ - nCO32-(Y) = 0,15 + 0,025 - 0,075 = 0,1 (mol)<br />

=> NKOH = nHCO3- + (nCO32-(Y) - NCO32- bđ) = 0,1 + 2(0,075 - 0,025)=0,2 (mol)<br />

=> 0,1a = 0,2<br />

=> a = 2 (M)<br />

Câu 10: B<br />

Phương pháp:<br />

Các dạng đặc biệt của este khi tác dụng với dd NaOH<br />

RCOOCH3R' + NaOH 2muối + H2O<br />

RCOOCH=CH-R' + NaOH 1 muối + 1 andehit<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

RCOOC(R')=CH-R" + NaOH + 1 muối +1 xeton<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

A. CH3COOC6H5 + NaOH loãng, nóng CH3COONa + C6H5ONa + H2O<br />

B. CH3COOCH3 + NaOH loãng, nóng CH3COONa + CH3OH=> Sinh ra ancol<br />

8 |<br />

2<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. CH3COOCH=CH2 + NaOH loãng, nóng CH3COONa + CH3CH=0<br />

D. CH2=CHCl + NaOH loãng, nóng CH3CH=O+ NaCl<br />

Câu 11: A<br />

Phương pháp:<br />

Suy luận từ T là HCH=O, từ đó suy ra các chất còn lại<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

C4H6O4 có độ bất bão hòa k=(4.2+ 2- 6)/2 = 2<br />

Z+ HCl + CH2O + NaCl=>Z là HCOONa<br />

T+ 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O + (NH4)2CO3 + 4Ag+ 4NH4NO3=>T chỉ có thể là HCH=O<br />

Từ việc xác định được Z và T cùng với X chỉ có 4 nguyên tử C, có 4 Oxi, có 2 liên kết pi, có phản ứng<br />

với NaOH<br />

=> X là este 2 chức<br />

CTCT của X là: HCOOCH2OOCCH3<br />

HCOOCH2OOCCH3 + 2NaOH CH3COONa (Y) + HCH=O(Z) + HCOONa (T) + H2O<br />

A. Đúng vì trong X có nhóm -CHO nên có tham gia phản ứng tráng bạc<br />

B. Sai X là hợp chất hữu cơ đa chức, có 2 chức este<br />

C. Sai, MCH3COONa = 82<br />

D. Sai, T là muối HCOONa<br />

Câu 12: B<br />

Phương pháp:<br />

nC3H5(OH)3 = 1/3 nNaOH = ?<br />

BTKL ta có: mchất béo + mNaOH = mxà phòng + mC3H5(OH)3<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

RCOO C3H 5<br />

3NaOH RCOONa C3H5<br />

OH<br />

<br />

<br />

9 |<br />

3 3<br />

0,06 0,02 mol<br />

BTKL ta có: mchất béo + mNaOH = mxà phòng +mC3H5(OH)3<br />

=> 17,24 + 0,06.40 = mxà phòng + 0,02.92<br />

=> mxà phòng = 17,8 (g)<br />

Câu 13: A<br />

Phương pháp:<br />

Các tripeptit trở nên mới có phản ứng màu biure<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Ala-Gly là đipeptit nên không có phản ứng màu biure Đáp án A<br />

Câu <strong>14</strong>: C<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào khái niệm về phản ứng trùng hợp, trùng ngưng từ đó xác định được các polime tạo thành là quá<br />

trình nào<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nilon- 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng<br />

0<br />

t ,p,xt<br />

<br />

6 4<br />

<br />

nH N CH NH nHOOC CH COOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 2 2 2<br />

<br />

NH CH NH CO CH CO nH O<br />

Câu 15: B<br />

Phương pháp:<br />

2 6 2 4 n<br />

2<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Kim loại xảy ra sự oxi hóa, tức là số oxi hóa của kim loại tăng sau phản ứng<br />

Ghi nhớ: chất khử : là chất nhường e; số oxi hóa tăng sau phản ứng chất oxi hóa : là chất nhận e, số oxi<br />

hóa giảm sau phản ứng<br />

Quá trình chất khử từ số oxi hóa thấp lên số oxi hóa cao là quá trình oxi hóa hay còn gọi là sự oxi hóa có<br />

Quá trình chất oxi hóa từ số oxi hóa cao xuống số oxi hóa thấp là quá trình khử hay còn gọi là sự khử<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

A.<br />

B.<br />

10 |<br />

2 1 0 0<br />

dpnc<br />

2<br />

Ca Cl2<br />

Ca Cl<br />

(xảy ra sự oxi hóa anion Cl - )<br />

0 1 2 0<br />

<br />

2 2<br />

2 (xảy ra sự oxi hóa kim loại Zn)<br />

Zn NaO H Na Zn O H<br />

C.<br />

3 4 2 3 2<br />

Fe O 8HI FeI 2FeI 4H O (Phản ứng trao đổi, không có sự thay đổi số oxi hóa)<br />

1<br />

2<br />

3 0<br />

D. Ag NO Fe NO<br />

<br />

NO Fe Ag (xảy ra sự oxi hóa cation Fe...)<br />

3 3<br />

2<br />

3<br />

3<br />

Câu 16: A<br />

Giả sử X chứa 9x mol R(NO3)2 và 8x mol NaCl<br />

- Xét thời gian điện phân là t(s); nhh khí anot = 6,72 22,4 =0,3 (mol)<br />

Khí thoát ra anot là hỗn hợp Cl2 và O2<br />

Bảo toàn Cl => nCl2 = 4x (mol)=> nO2 = 0,3 - 4x (mol)<br />

> n, trao đổi = 2nCl2 + 4nO2 = 1,2 - 8x (mol)<br />

- Xét thời gian điện phân là 2t (s)=> ne trao đổi = 2,4 - 1,6x (mol)<br />

TH1: Lúc này dung dịch sau điện phân chỉ chứa NaNO3 và HNO3. Vì dd Y thu được sau phản ứng cho tác<br />

dụng với KOH và NaOH không thu được kết tủa nên R 2+ bị điện phân hết<br />

=> nNaNO3 = 8x (mol); nHNO3 = 10x (mol)<br />

<br />

Mà n 0,5 mol 10x 0,5 x 0,05 mol<br />

OH<br />

=> nR(NO3)2 = 9x = 0,45 (mol)<br />

=> V = 0,45 : 0,45 = 1 (1)<br />

TH2: dung dịch sau điện phân chứa NaNO3, HNO3 và còn dư R(NO3)2 (NaNO, : 8x(mol) Từ e trao đổi =><br />

dd Y có chứa: HNO2,4–24x(mol) (R(NO3)2 :17x – 1,2(mol)<br />

Với R 2+ phải kiểu bị hòa tan trong kiềm như Zn 2+ , ..<br />

Vì dd Y phản ứng với NaOH và KOH không thu được kết tủa nên xảy ra trường hợp tạo kết tủa sau đó<br />

kết tủa tan hoàn toàn<br />

<br />

=> nOH<br />

nHNO3 4nR2<br />

=> 0,5 = 2,4 -24x + 4. (17x -1,2)<br />

=> x= 29/440 (mol)<br />

=> nR(NO3)2 = 261/440 (mol)<br />

<br />

V 261/ 440 : 0,45 1,31 1 không có đáp án<br />

Vậy chỉ có THI: V = 1 (lít) thỏa mãn<br />

Câu 17: A<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào kiến thức lí thuyết tổng hợp về các chất hữu cơ<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(1) đúng<br />

(2) sai, oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 1 thu được anđehit<br />

(3) đúng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(4) đúng<br />

(5) sai, chỉ amin no mới có tính bazo mạnh hơn NH3, còn các amin không no hoặc chứa vòng bezen trong<br />

phân tử thì tính bazo nhỏ hơn NH3<br />

(6) Sai, CH3COOCH=CH2 có nối đôi C=C nên làm mất màu được dd Br2<br />

(7) đúng<br />

(8) đúng<br />

=> có 5 phát biểu đúng<br />

Câu 18: D<br />

Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi có công thức hóa học là Ca(OH)2<br />

Câu 19: C<br />

Phương pháp: Cho hh X (Fe, Al) tác dụng với dd Y (Ag + , Cu 2+ ) sau phản ứng thu được rắn T gồm 3 kim<br />

loại => rắn T chứa Ag, Cu và Fe dư=> Al phản ứng hết.<br />

Dùng bảo toàn e<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Đặt nFe = 3a (mol) => nAl= 3a (mol)<br />

=> 5a.56 + 3a.27 = 7,22 => a = 0,02 (mol)<br />

=> nFe = 0,1(mol); nAl = 0,06 (mol)<br />

Cho hh X (Fe, Al) tác dụng với dd Y (Ag, Cu 2+ ) sau phản ứng thu được rắn T gồm 3 kim loại => rắn T<br />

chứa Ag, Cu và Fe dư => Al phản ứng hết.<br />

T phản ứng với HCl chỉ có Fe phản ứng tạo ra khí H2: 0,06 (mol)<br />

BT e: nFe pư = nH2 = 0,06 (mol)<br />

=> nFe pư với dd Y = 0,1 - 0,06= 0,04 (mol)<br />

Đặt số mol của Ag + và Cu 2+ lần lượt là x và y (mol)<br />

Ta có hệ phương trình:<br />

BT:e<br />

<br />

Fepu<br />

<br />

Al<br />

2<br />

Ag Cu <br />

2n 3n n n 2.0,04 3.0,06 x 2y x 0,06<br />

<br />

m 108x 64y 0,06.56 16, 24 y 0,1<br />

T<br />

mAg mCu m<br />

<br />

<br />

Fedu<br />

<br />

<br />

0,1<br />

CMCu NO3 0,25M<br />

2<br />

<br />

0,4<br />

<br />

0,06<br />

CMAgNO3<br />

0,15M<br />

<br />

0,4<br />

Câu 20: A<br />

Phương pháp:<br />

nx : nNaOH =a: 2a =>X là este có dạng RCOOC6H5R'<br />

Dung dịch sau phản ứng không có phản ứng tráng bạc => R + 1 => CTCT của X thỏa mãn là:<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

C9H10O2 có độ bất bão hòa k=(9.2+2-10)/2 =5<br />

nx : nNaOH = a : 2a => X là este có dạng RCOOC6H5R'<br />

Dung dịch sau phản ứng không có phản ứng tráng bạc => R 1<br />

=>CTCT của X thỏa mãn là:<br />

CH3COOC6H5CH3 (có 3 công thức của nhóm -CH3 gắn vào vị trí o,m,p của vòng benzen)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C2H5COOC6H5<br />

–> <strong>Có</strong> 4 CTCT thỏa mãn<br />

Câu <strong>21</strong>: B<br />

Phương pháp:<br />

11 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dựa vào kĩ năng thực hành và quan sát hiện tượng<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

A. Sai, vì CuSO4 khan có màu trắng<br />

B. đúng, vì CuSO4 khan khi hấp thụ <strong>nước</strong> sẽ chuyển sang dạng CuSO4.5H2O (màu xanh) từ đó xác định<br />

được hợp chất hữu cơ ban đầu có chứa hidro.<br />

C. Sai, ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có<br />

chứa cacbon.<br />

D. Sai, thí nghiệm trên dùng để xác định cacbon và hidro có trong hợp chất hữu cơ.<br />

Câu 22: D<br />

Phương pháp:<br />

Đặt công thức chung của X là Ca(H2O)m<br />

Đốt X thực chất là đốt C vì chỉ có C cháy: C+ O2 = CO2<br />

BTNT: nBaCO3 = nC = nO2 = 1,68 (mol)<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Đặt công thức chung của X là Cn(H2O)m<br />

nO2( đktc) = 37,632 22,4 = 1,68 (mol)<br />

Đốt X thực chất là đốt C vì chỉ có C cháy<br />

C O CO C + O2 + CO2<br />

12 |<br />

2 2<br />

BTNT: nBaCO3 =nC = nO2 = 1,68 (mol)<br />

=> m = mBaCO3 = 1,68.197 = 330,96 (g)<br />

Câu 23: A<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào tính chất hóa học của cacbohidrat<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Glucozơ và fructozo <strong>đề</strong>u không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit nhưng chỉ có glucozo làm<br />

mất màu dd <strong>nước</strong> Br2<br />

Vậy X là Glucozo<br />

Câu 24: B<br />

Phương pháp:<br />

Ghi nhớ các tính chất chung của kim loại được học trong bài đại cương về kim loại sgk hóa 12<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Tính chất vật lí chung của kim loại gồm: tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo, tính ánh kim<br />

Câu 25: D<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào màu sắc của oxit để đoán ra được oxit đó<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

NO2 là chất khí có màu nâu đỏ ở điều kiện thường<br />

Câu 26: B<br />

Dung dịch có pH > 7 tức là dd có môi trường bazo => NaOH có môi trường bazo<br />

Câu 27: D<br />

Phương pháp:<br />

BTKL: MO(E) = mE - mC - mO = ? (g) => nO(E) = ? (mol)<br />

Ta sẽ thấy no = 2nCO2 =>E chứa axit không có C ở gốc axit và có số C bằng 1/2 số 0 trong phân tử<br />

=>CTCT của X và Y<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nCO2(đktc) =4,48 :22,4 = 0,2 (mol) ; nH2O=2,7: 18 = 0,15 (mol)<br />

BTKL: mO(E) = 9,1 - 0,2.12 -0,15.2 = 6,4 (g) => no() = 6,4 : 16 = 0,4 (mol)<br />

Ta thấy no= 2nCO2 =>=E chứa axit không có C ở gốc axit và có số C bằng 1/2 số 0 trong phân tử<br />

=>X: HCOOH và Y là HOOC-COOH.<br />

%C (trongY) = 24 .100%= 26,67%<br />

90<br />

Câu 28: A<br />

Phương pháp:<br />

Kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa nên không có phản ứng với dd axit<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Cu là kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa nên không có phản ứng với dd H2SO4 loãng.<br />

Câu 29: C<br />

Phương pháp:<br />

Viết các phản ứng hóa học xảy ra, chú ý đến số mol và tỉ lệ các chất mà <strong>đề</strong> bài cho để biết chất nào phản<br />

ứng hết, chất nào phản ứng dư<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(1) Na H2O NaOH 0,5H2<br />

<br />

NaOH Al H O NaAlO 1,5H <br />

13 |<br />

2 2 2<br />

=> thu được 1 muối NaAlO2<br />

(2) Cu + 2FeCl3 — 2FeCl2 + CuCl2<br />

0,5a a<br />

=> FeCl3 pư hết, dd thu được chứa 2 muối là FeCl2 và CuCl2<br />

(3) HCl + KHCO3 KCl + CO3 + H2O => thu được 1 muối: KCl<br />

(4) BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2 => dd thu được chỉ chứa 1 muối CuCl2<br />

(5) Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag => dd thu được chỉ chứa 1 muối Fe(NO3)3<br />

(6) Na2O + H2O → 2NaOH<br />

a → 2a (mol)<br />

2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2] + Na2SO4<br />

2a → a (mol)<br />

>CuSO4 pư hết, dd thu được chỉ chứa 1 muối Na2SO4<br />

(7) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O<br />

1 → 2 (mol)<br />

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2<br />

1 → 2 (mol) => sau pư dd thu được 2 muối<br />

Vậy các thí nghiệm thu được 2 muối trong dd sau phản ứng là: (2) và (7)<br />

Chú ý: (4) thu được 2 muối nhưng BaSO4 kết tủa, tách ra khỏi dung dịch nên mình không được tính là<br />

thu được 2 muối nếu không sẽ bị nhầm.<br />

Câu 30: D<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào kiến thức lí thuyết tổng hợp vô cơ.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(1) sai,Be và Mg không phản ứng được với H2O ở đk thường.<br />

(2) sai, không thể điều chế Al bằng phương pháp nhiệt luyện<br />

(3) đúng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(4) sai, K không khử được Ag +<br />

(5) đúng<br />

(6) đúng<br />

> có 3 phát biểu đúng<br />

Câu 31: D<br />

nFe = 0,1 mol<br />

Fe + 2Ag + → Fe 2+ + 2Ag<br />

0,1 → 0,1 →0,2 (mol)<br />

Fe 2+ + Ag + →Fe 3+ + Ag<br />

0,1→ 0,1 (mol)<br />

=>m=mAg = 108(0,2 +0,1)= 32,4 gam<br />

Câu 32: C<br />

Phương pháp: Khí Z có MZ = 10,8.2=<strong>21</strong>,6=>Z có chứa H2<br />

Khi không màu hóa nâu trong không khí là NO<br />

Dựa vào các dữ kiện <strong>đề</strong> bài cho để tính số mol của từng khí trong Z.<br />

Do phản ứng sinh ra khí H2 nên dd Y không chứa ion NO3-, phản ứng tạo Fe 2+ (vì Zn phản ứng với Fe 3+<br />

trước sau đó phản ứng với H + )<br />

Lập sơ đồ bài toán sau đó áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố và bảo toàn điện tích để tìm số mol của<br />

các ion và các chất.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Khí Z có MZ = 10,8.2 = <strong>21</strong>,6 =>Z có chứa H2<br />

Khi không màu hóa nâu trong không khí là NO<br />

Giả sử Z chứa H2 (a mol) và NO (b mol)<br />

nz = a + b = 0,1<br />

mz = 2a + 30b = 0,1.<strong>21</strong>,6<br />

Giải hệ thu được a= 0,03 và b= 0,07<br />

Do phản ứng sinh ra khí H2 nên dd Y không chứa ion NO3-, phản ứng tạo Feet (vì Zn phản ứng với Fe 3+<br />

trước sau đó phản ứng với H + )<br />

Sơ đồ bài toán như sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>14</strong> |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

Zn<br />

: x<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

Fe : 3y z BTNT : Fe<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

NaOHdu<br />

t<br />

Y NH 4<br />

: 2z 0,01BTNT : N Fe2O 3<br />

: 0,03<br />

<br />

<br />

4,8g<br />

Na : 0,08<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Cl :1,12<br />

<br />

<br />

Zn : x<br />

HCl :1,12 H 2<br />

: 0,03<br />

mg<br />

X Fe3O 4: y Z <br />

<br />

NaNO<br />

3<br />

: 0,08 NO : 0,07<br />

FeNO<br />

3 : z<br />

2 BTNTH<br />

H O : 0,51<br />

4z<br />

BTNT "Fe": 3y +z = 2nFe2O3 = 2.0,03 (1)<br />

BTĐT cho dd Y: 2x + 2(3y + 2) + 22 +0,01 + 0,08 = 1,12 (2)<br />

BTNT O: 4y +62 +3.0,08 = 0,07 +0,51 - 4z (3)<br />

Giải hệ (1)(2)(3) được x= 0,425; y= 0,01; z=0,03<br />

Vậy số mol Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là 0,03 mol<br />

Câu 33: B<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào phương pháp điều chế kim loại kiềm.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp điện phân nóng chảy.<br />

Câu 34: A<br />

Phương pháp:<br />

Đơn giản bài toán ta coi như cho HCl phản ứng với hỗn hợp {lysin, glyxin, KOH}<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nLys = 0,05 mol và nGly = 0,2 mol<br />

Đơn giản bài toán ta coi như cho HCl phản ứng với hỗn hợp {lysin, glyxin, KOH}<br />

nHCl = nKOH + 2nLys + nGly=0,3 + 2.0,05+0,2 = 0,6 mol nH2O = nKOH = 0,3 mol<br />

BTKL: m muối = mLys + mLys + mKOH + mHCl - mH2O=7,3 + 15 +0,3.56 +0,6.36,5 - 0,3.18 = 55,6 gam<br />

Câu 35: A<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

<strong>Có</strong> 3 polime có phản ứng thủy phân cả trong môi trường axit và môi trường kiềm là: (2); (5); (6)<br />

Câu 36: D<br />

BTNT "H": nH2SO4 = nH2= 0,15 mol<br />

=> NSO42- = nH2SO4 = 0,15 mol<br />

m muối = mKL + mSO42- = 5,2 + 0,15.96 = 19,6 gam<br />

Câu 37: C<br />

Do phân tử khối của 2 ancol hơn kém nhau <strong>14</strong> đvc nên 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp.<br />

nCO2 = 0,35 mol; nH2O= 0,5 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

15 |<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nH2O > nCO2 => Ancol no, đơn chức, mạch hở<br />

n ancol = nH2O - nCO2 = 0,5 - 0,35 = 0,15 mol<br />

2 %my= 100% - 59,2% = 40,8%<br />

Câu 38: C<br />

<strong>Có</strong> 4 chất làm mất màu dung dịch Br2 là: axetilen, etilen, stiren, phenol<br />

Câu 39: C<br />

Phương pháp:<br />

Tính chất hóa học các oxit.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

CrO3 phản ứng với H2O ở điều kiện thường sinh ra axit tương ứng:<br />

CrO3 + H2O → H2CrO4<br />

Câu 40: D<br />

Phương pháp:<br />

So sánh tính bazo của các amin:<br />

- Gốc đẩy e làm mật độ điện tích âm của N tăng => dễ nhận H' hơn=> tính bazo tăng<br />

- Gốc hút e làm mật độ điện tích âm của N giảm => khó nhận H' hơn => tính bazo giảm<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Tính bazo: (C2H5)2NH (4) > C2H5NH2 (2) > NH3 (3) > C6H5NH2 (1)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

16 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong>- LẦN 3<br />

TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />

Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />

(Đề <strong>thi</strong> có 04 trang)<br />

<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> thành phần: HÓA HỌC<br />

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:..............<br />

Câu 41: (TH) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện?<br />

A. Ca. B. Fe. C. Al D. Na.<br />

Câu 42: (NB) Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?<br />

A. Na B. Al. C. Fe. D. Ca.<br />

Câu 43: (TH) Cho 0,9 gam glucozo (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,<br />

thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 2,16. B. 1,62. C. 0,54 D. 1,08.<br />

Câu 44: (NB) Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là<br />

A. CuCl2. B. FeCl2. C. MgCl2. D. FeCl3.<br />

Câu 45: (NB) Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín. Công thức của isoamylaxetat là<br />

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C4H9COOCH3.<br />

C. CH3OOCCH2CH2CH(CH3)2. D. CH3COOCH3.<br />

Câu 46: (TH) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho<br />

toàn bộ X vào <strong>nước</strong> vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 10. B. 5. C.12. D. 8.<br />

Câu 47: (NB) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />

A. Xenlulozo. B. Glucozo. C. Saccarozo. D. Tinh bột.<br />

Câu 48: (VD) Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol<br />

Val. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-<br />

Ala Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là<br />

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5<br />

Câu 49: (NB) loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?<br />

A. HCl. B. BaCl2. C. HNO3. C. NaOH.<br />

Câu 50: (TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.<br />

(b) Cắt miếng sắt tây (sắt trang <strong>thi</strong>ếc), để trong không khí ẩm.<br />

(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.<br />

(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl.<br />

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học là<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 51: (NB) Polivinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?<br />

A. CH2=CCl2. B. CH2=CHC1. C. CH2=CHCI-CH3. D. CH3-CH2C1.<br />

Câu 52: (TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.<br />

(b) Cho Al2S3 vào dung dịch HCl dư,<br />

(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.<br />

(d) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.<br />

(e) Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.<br />

(g) Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl3 dư.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 53: (NB) Công thức hóa học của polietilen (PE) là<br />

A. [-CH3-CH3-]n B. [-CH2-CH2-]n C. [-CH2-CH(CH3)-]n D. [-CH2-CHC1-]n<br />

Câu 54: (NB) Oxit nào sau đây được dùng để luyện gang thép?<br />

A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. Zno. D. CuO.<br />

Câu 55: (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.<br />

A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Hg.<br />

Câu 56: (TH) Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl<br />

0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là<br />

A. 720. B. 480. C. 329. D. 320.<br />

Câu 57: (TH) Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử<br />

ion kim loại theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước):<br />

A. Ag+, Cu 2+ , Pb 2+ B. Ag + , Pb 2+ , Cu 2+ C. Cu 2+ , Ag + , Pb 2+ D. Pb 2+ , Ag + , Cu 2+<br />

Câu 58: (TH) Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được<br />

dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh<br />

ra lần lượt là:<br />

A. 0,1 mol và 0,1 mol. B. 0,1 mol và 0,02 mol.<br />

C. 0,01 mol và 0,01 mol. D. 0,1 mol và 0,2 mol.<br />

Câu 59: (NB) Dung dịch Ala-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br />

A. KCl. B. NaNO3. C. KNO3 D. H2SO4.<br />

Câu 60: (TH) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit A. Hiđro hóa A, thu được chất hữu<br />

cơ B. Hai chất A và B lần lượt là<br />

A. glucozo, sobitol. B. saccarozo, glucozo. C. glucozo, axit gluconic. D. fructozo, sobitol.<br />

Câu 61: (TH) Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất<br />

hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO/t o , thu được chất hữu cơ Z có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công<br />

thức cấu tạo cảu X là<br />

A. CH2=CH-COONH3-C2H5. B. CH3(CH2)4NO2.<br />

C. H2N-CH2COO-CH2-CH2-CH3. D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5.<br />

Câu 62: (VD) Hỗn hợp X gồm axit pamitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X,<br />

thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong<br />

dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá<br />

trị của a là gồm<br />

A. 26,40. B. 27,70. C. 25,86. D. 27,30.<br />

Câu 63: (VDC) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:<br />

(a)<br />

2 |<br />

0<br />

t<br />

X 2NaOH X 2X<br />

1 2<br />

(b) X1 H2SO 4<br />

X3 Na<br />

2SO4<br />

(c)<br />

nX<br />

nX<br />

3 4<br />

0<br />

t ,xt<br />

t<br />

(d) X2 + CO 0 ,xt<br />

<br />

poli(etylenterephtalat) + 2nH2O<br />

X 5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

H2SO4dac,t<br />

(e) X4+ 2X5 X6+ 2H2O<br />

Cho biết X là este có công thức phân tửu C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác<br />

nhau. Phân tử khối của X6 là<br />

A. <strong>14</strong>6. B. 118. C. 104. D. 132.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 64: (VDC) Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất<br />

Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26<br />

mol O2, thu được 2,CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp hai chất khí <strong>đề</strong>u làm xanh quy tím ẩm và a gam hỗn hợp<br />

hai muối khan. Giá trị của của a là<br />

A. 11,60. B. 9,44 C. 11,32 D. 10,76.<br />

Câu 65: (TH) Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3,<br />

Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là<br />

A. 2. B. 4 C. 1. D. 3.<br />

Câu 66: (VDC) Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được<br />

tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8<br />

lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có<br />

tỉ lệ mol 1: 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O<br />

và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 35. B. 26. C. 25. D. 29.<br />

Câu 67: (VDC) Hỗn hợp E gồm bốn este <strong>đề</strong>u có công thức C3H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E<br />

tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78<br />

gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng<br />

chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là<br />

A. 240. B. 100. C. 120. D. 190.<br />

Câu 68: (VDC) Cho X, Y, Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng 8, 9, 11, Z<br />

có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X,<br />

Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a-0,11) mol<br />

H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam<br />

hỗn hợp G (gồm 4 muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385<br />

mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là<br />

A. 2,08%. B. 4,17%. C. 3,<strong>21</strong>%. D. 1,61%<br />

Câu 69: (NB) Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 đưuọc tạo thành từ các monome tương ứng là<br />

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.<br />

C. CH3-COO-CH=CH2 và H 2 N-[CH2] 5 COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.<br />

Câu 70: (VD) Este X có công thức phân tử C4H6O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH,<br />

thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng 2<br />

với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh.<br />

C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom.<br />

Câu 71: (NB) Khi nghiên cứu cacbohidrat X ta nhận thấy:<br />

- X không tráng gương, có một đồng phân<br />

- X thủy phân trong <strong>nước</strong> được hai sản phẩm.<br />

Vậy X là<br />

A. Glucozo. B. Tinh bột. C. Saccarozo. D. Fructozo.<br />

Câu 72: (TH) Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh.<br />

(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy <strong>đề</strong>u có thành phần chính là chất béo.<br />

(c) Cao su <strong>thi</strong>ên nhiên là polime của isopren.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaC1 bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.<br />

(e) Thành phần chính của tóc là protein.<br />

(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm vào vết đốt.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 73: (VD) Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H2O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol<br />

NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được<br />

m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 15,0. B. 20,2. C. 26,4 D. 28,2.<br />

Câu 74: (VDC) Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C6H<strong>14</strong>O6N2, là muối của axit<br />

cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no<br />

(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng<br />

số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một a-<br />

amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là<br />

A. 24,57% B. 52,89% C. 54,13% D. 25,53%<br />

Câu 75: (VD) Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung<br />

dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn<br />

a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là<br />

A. 16,12. B. 19,56. C. 17,96. D. 17,72.<br />

Câu 76: (VD) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />

(1) n-pentan<br />

4 |<br />

o<br />

t<br />

A + B và D + E<br />

as /<br />

(2) A + Cl2 CH3-CHCl-CH3 + F<br />

(3) CH3COONa + NaOH →D+G<br />

as /<br />

(4) D+ Cl2 L + F<br />

(5) CH3-CHCl-CH3 + L + Na → M+ NaCl<br />

Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo là:<br />

A. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3.<br />

B. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.<br />

C. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.<br />

D. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.<br />

Câu 77: (VDC) Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, <strong>đề</strong>u có bổn liên kết trong phân tử, trong đó có một este<br />

đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22<br />

gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung<br />

dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số<br />

nguyên tử cacbon trong phân tử, hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m gam và một ancol no,<br />

đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ mi : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 1,1. B. 4,7 C. 2,9. D. <strong>14</strong>,0<br />

Câu 78: (VDC) Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và<br />

trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,<strong>14</strong> mol,<br />

thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư<br />

thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 11,2. B. 16,8. C. 10,0 D. <strong>14</strong>,0.<br />

Câu 79: (TH) Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.<br />

(c) Etyl fomat và glucozo có cùng công thức đơn giản nhất.<br />

(d) Phenylamin có lực bazo mạnh hơn amoniac.<br />

(e) Saccarozo có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.<br />

(g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 80: (TH) Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.<br />

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.<br />

(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm <strong>đề</strong>u có phản ứng tráng bạc.<br />

(d) Trùng ngưng ê-aminocaproic, thu được policaproamit.<br />

(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.<br />

(f) Phenylamin tan ít trong <strong>nước</strong> nhưng tan tốt trong dung dịch HCl<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

6 |<br />

ĐÁP ÁN<br />

41-B 42-D 43-D 44-A 45-A 46-A 47-C 48-B 49-CC 50-B<br />

51-B 52-C 53-B 54-B 55-D 56-D 57-A 58-A 59-D 60-A<br />

61-C 62-C 63-A 64-D 65-A 66-B 67-D 68-B 69-B 60-B<br />

71-C 72-B 73-B 74-C 75-D 76-C 77-C 78-D 79-C 80-C<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 41: B<br />

Phương pháp:<br />

Phương pháp nhiệt luyện:dùng các chất khử như C, H2, CO, Al để khử các oxi kim loại có tính khử trung<br />

bình để điều chế kim loại. (Các kim loại đứng sau Al)<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Fe có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện<br />

o<br />

t<br />

VD: H2 + FeO → Fe + H2O<br />

Câu 42: D<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Na là kim loại thuộc nhóm IA<br />

Al là kim loại thuộc nhóm IIIA<br />

Fe là kim loại thuộc nhóm VIIIB<br />

óm VIP247.com<br />

Ca là kim loại thuộc nhóm IIA<br />

Câu 43: D<br />

Phương pháp:<br />

1 mol glucozo tráng bạc cho 2 mol Ag<br />

C6H12O6 2Ag<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nC6H1206 = 0,9:180 = 0,005 (mol)<br />

C6H12O6 → 2Ag<br />

0,005 → 0,01 (mol)<br />

=> mAg = 0,01.108 = 1,08 (g)<br />

Câu 44: A<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào màu sắc kết tủa của các hiđroxit<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

2KOH + CuCl2 + KCl + Cu(OH)2 xanh lam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2KOH + FeCl + KCl + Fe(OH)2 trắng xanh<br />

2KOH + MgCl2 + KCl + Mg(OH)2 trắng<br />

3KOH + FeCl3 + KCl + Fe(OH)3 nâu đỏ<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 45: A<br />

Phương pháp:<br />

Từ tên gọi của este dịch ra CTCT của este<br />

tên este RCOOR' = tên gốc R' + tên gốc RCOO+ at<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Công thức của isoamylaxetat là CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.<br />

Chú ý: iso Layensinh247.CH CHỨC,<br />

Chú ý: iso là tại cacbon số 2 của mạch chính có gắn 1 nhóm -CH3<br />

Câu 46: A<br />

Phương pháp:<br />

BTNT C: nCaCO3= nCO2= nO(trong CuO)<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nCuO = 8: 80 = 0,1 (mol)<br />

t<br />

CO + CuO Cu + CO2<br />

0,1 → 0,1 (mol)<br />

Hỗn hợp khí X có CO2 và CO dư, khi cho qua dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong dư chỉ có CO, tham gia phản ứng<br />

7 |<br />

o<br />

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O<br />

0,1 → 0,1 (mol)<br />

=> m kết tủa = mCaCO3 =0,1.100 = 10 (g)<br />

Câu 47: C<br />

Phương pháp:<br />

Thuộc phân loại cacbohiđrat: mono saccarit, đisaccarit, polisaccarit.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Xenlulozo, Tinh bột thuộc polisaccarit<br />

Glucozơ thuộc monosaccarit<br />

Saccarozơ thuộc đisaccarit<br />

Câu 48: B<br />

Phương pháp:<br />

X là pentapeptit.<br />

Vì thủy phân không hoàn toàn thu được peptit: Gly- Ala - Val<br />

=> giữ nguyên mạch tripeptit này, thêm Gly và Ala vào các vị trí sao cho tạo thành các pentapetit khác<br />

nhau.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Các CTCT phù hợp là:<br />

ASIA Gly - Gly- Ala - Val- Ala<br />

Ala - Gly- Ala - Val- Gly<br />

Gly- Ala - Val- Gly - Ala<br />

Gly- Ala - Val- Ala - Gly<br />

Ala - Gly-Gly- Ala - Val<br />

Gly - Ala - Gly- Ala - Val<br />

=> <strong>Có</strong> 6 CTCT thỏa mãn<br />

Câu 49: C<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào tính chất hóa học của Cu trong sgk hóa 12<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cu tan được trong dd HNO3<br />

VD: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O<br />

Câu 50: B<br />

Phương pháp:<br />

ăn mòn hóa học: là quá trình oxi hóa - khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến<br />

các chất trong môi trường.<br />

ăn mòn điện hóa học: là quá trình oxi hóa - khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch<br />

chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực ấm đến cực dương<br />

Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học là:<br />

+ Xuất hiện ít nhất 2 cặp điện cực khác nhau về bản chất như: KL-KL; KL- PK, KL- HC<br />

+ Các chất phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn<br />

+ Cùng nhúng trong 1 dung dịch chất điện li<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(a) chỉ xảy ra ăn mòn hóa học<br />

(b) xảy ra cả ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học<br />

(c) xảy ra ăn mòn hóa học và điện hóa học<br />

(d) Chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học<br />

Vậy chỉ có 1 thí nghiệm<br />

(d) xảy ra ăn mòn điện hóa học<br />

Chú ý: <strong>đề</strong> bài hỏi các thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học<br />

Câu 51: B<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

PVC được điều chế từ CH2=CHCl<br />

8 |<br />

o<br />

t , p,<br />

xt<br />

nCH2 = CHCl (-CH2 - CH-)n<br />

|<br />

Cl<br />

Câu 52: C<br />

Phương pháp:<br />

Viết các phản ứng hóa học xảy ra, chọn các thí nghiệm có xuất hiện kết tủa Chú ý đến các chất tham gia<br />

phản ứng, chất cho hết dư<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(a) 6HCl du+ 3NaA1O2 → 3NaCl + AlCl3 + 3H2O<br />

(b) Al2S3 + 6HCl du → 2A1Cl3 + 3H2S<br />

(c) Al + NaOH + H2O + NaA1O2 + 3/2H2<br />

(d) 3NH3 + 3H2O + AlC13 → Al(OH)3 + 3NH4C1<br />

(e) CO2 + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3<br />

(g) A1 + 3FeCl3 du → AlCl3 + 3FeCl2<br />

=> có 2 thí nghiệm (d) và (g) thu được kết tủa<br />

Câu 53: B<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Công thức hóa học của polietilen (PE) là [-CH2-CH2-]n<br />

của policies<br />

Câu 54: B<br />

Phương pháp:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gang, thép là hợp kim của sắt và cacbon<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Fe2O3 là oxit dùng để luyện gang , thép<br />

Câu 55: D<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào kiến thức được học về đại cương kim loại trong sgk hóa 12<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất<br />

Câu 56: D<br />

Phương pháp:<br />

Bảo toàn khối lượng ta có:<br />

mHCl = mẫu mối - mRNH2 = ? Từ đó tính được nHCl và VHCl<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Đặt công thức của 2 amin đơn chức là RNH2<br />

RNH2 + HCl → RNH3C1<br />

Bảo toàn khối lượng ta có:<br />

MHCl = Mmuối - MRNH2 = 23,76 - 15 = 8,76 (g)<br />

=> nHCl = 8,76:36,5 = 0,24 (mol)<br />

=> VHCl = n : CM= 0,24 : 0,75 = 0,32 (lít) = 320 (ml)<br />

Câu 57: A<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Thứ tự khử: Fe khử Ag + , Cu 2+ rồi đến Pb 2+<br />

Câu 58: A<br />

Phương pháp:<br />

Đặt nH2O = nCO2 = x (mol)<br />

Khối lượng bình Ca(OH)2 tăng lên chính là khối lượng của H2O và CO, hấp thụ vào bình từ đó suy ra x=?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: 2 SIM<br />

Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được nH2O = nCO2<br />

Đặt nH2O = nCO2 = x (mol) Khối lượng bình Ca(OH)2 tăng lên chính là khối lượng của H2O và CO, hấp thụ<br />

vào bình<br />

=> 44x + 18x = 6,2<br />

=> x =0,1 (mol)<br />

Vậy nH2O = nCO2 =0,1 (mol)<br />

Câu 59: D<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào tính chất hóa học của peptit<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

dd Ala - Val phản ứng được với dd H2SO4<br />

Câu 60: A<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào tính chất hóa học của cacbohidrat<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucoz ơ (A)<br />

Glucozơ + H2 + Nobitol (B)<br />

Câu 61: C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

9 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phương pháp:<br />

X (C6H11O2N) có dạng CnH2n+1O2N có phản ứng với NaOH=> X có thể là<br />

+ amino axit<br />

+ este của axit cacboxylic với amin<br />

+ este của aminoaxit với ancol<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Y là ancol bậc 1, Z là anđehit<br />

X (C6H11O2N) + NaOH → C2H4O2NNa + Y (ancol bậc 1)<br />

=> X là este của aminoaxit với ancol<br />

=> CTCT của X là: NH2CH2COOCH2-CH2-CH3<br />

NH2CH2COOCH2-CH2-CH3 + NaOH → NH2CH2COONa + CH3CH2CH2OH(Y)<br />

t<br />

CH3CH2CH2OH + 2CuO 0<br />

CH3CH2CH=O(Z) + Cu2O + H2O<br />

t<br />

CH3CH2CH=O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0<br />

CH3CH2COONH4 + 2Ag1 + 2NH4NO3<br />

Câu 62: C<br />

Phương pháp:<br />

ny = (nCO2 - nH2O)/2 = ?<br />

nCOO = nNaOH = 0,09 (mol)<br />

Bảo toàn khối lượng ta có: mx = mC + mH + mO= ? (g)<br />

Khi phản ứng với NaOH số mol H2O sinh ra = nCOOH(trong axit) = ? (mol)<br />

BTKL ta có: mx+mNaOH = mhh muối + mglixerol + mH2O => mmuối = ?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Vì X+ NaOH thu được glixerol và hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat => triglixerit Y là este no, ba<br />

chức, mạch hở<br />

Đốt cháy axit panmitic và axit stearic <strong>đề</strong>u thu được nH2O = nCO2 => Sự chênh lệch mol H2O và CO2 là do<br />

đốt cháy<br />

Y có độ bất bão hòa k= 3<br />

nCO<br />

n 1,56 1,52<br />

2 H2O<br />

<br />

nY<br />

0,02mol<br />

<br />

k 1 31<br />

Ta có:<br />

<br />

n<br />

COO<br />

= nNaOH = 0,09 (mol) => nO(trong x) = 2nco0 = 0,18 (mol)<br />

<br />

=> nCOOH- (trong axit) = nCOO<br />

- nCOO(trongY) = 0,09 - 0,02.3 = 0,03 (mol)<br />

Bảo toàn khối lượng ta có: mx= mc + mx + mo= 1,56.12+1,52.2 + 0,18.16 = 24,64 (g)<br />

Đặt công thức chung của Y là: (RCOO) C6H: 0,02 (mol) => nC3H5(OH)3= n = 0,02 (mol)<br />

Khi phản ứng với NaOH số mol H2O sinh ra = nCOOH(trong axit) = 0,03 (mol)<br />

BTKL ta có: mx + mNaOH = mhh muối + mglixerol + mH2O<br />

=> 24,64 +0,09.40 = a + 0,02.92 + 0,03.18<br />

=> a = 25,86 (g)<br />

Câu 63: A<br />

Phương pháp:<br />

Từ (b) suy ra X3 là axit<br />

Từ (c) suy ra X3 là axit terephtalat; X là etylenglicol)<br />

từ đó suy ra các chất còn lại<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Từ (b) suy ra X là axit<br />

Từ (c) suy ra X là axit terephtalat: X là etylenglicol)<br />

10 |<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

X3: HOOC-C6H4-COOH; X4: HOCH2-CH2OH<br />

Từ (b) suy ra X là: NaOOC- C6H4-COONa<br />

X: C10H10O4 có k =(10.2+ 2-10)/2 = 6 con<br />

Từ (a) suy ra X là este 2 chức TCTCT X: CH3OOC- C6H4-COOCH3<br />

t<br />

(a) CH3OOC- C6H4-COOCH3 (X) + 2NaOH 0<br />

NaOOC- C6H4-COONa (X1) + 2CH3OH (X2)<br />

(b) NaO0C- C6H4-COONa (XI) + H2SO4 – HOOC- C6H4-COOH (X3) + Na2SO4<br />

(c) n HOOC- C6H4-COOH (XG) + nHOCH2-CH2OH (X4)<br />

t xt<br />

(d) CH3OH (X2)+ CO2 CH3COOH (X5)<br />

0 ,<br />

0<br />

H 2SO4 dac,<br />

t<br />

t<br />

0 , xt<br />

polifetylenterephtalat) + 2nH20<br />

(e) HOCH2-CH2OH (X4) + 2CH3COOH (X5) CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 (X6) + 2H2O<br />

Vậy phân tử khối của X6 là <strong>14</strong>6<br />

Câu 64: D<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Đặt số mol của CmH2m+4O4N2: a (mol) ; số mol của CnH2n+3O2N: b (mol)<br />

CmH2m+4O4N2 + (1,5m-1)02 → mCO2 + (m+2)H2O + N2<br />

a → (1,5m-1)a → (m+2)a mol<br />

CnH2n+3O2N + (1,5n-0,25)O2 → nCO2 + (n+1,5)H2O + N2<br />

b → (1,5n-0,25) → (n+1,5)b mol<br />

nE<br />

a b 0,1 ab0,1<br />

<br />

<br />

n 1,5m 1 a 1,5n 0,25 b 0,26 1,5 ma nb a 0,25b<br />

0, 26<br />

<br />

<br />

0,4 2 1,5<br />

H2O<br />

2 1,5 0,4 ma nb a b<br />

Ta có hệ 3 phương trình: O <br />

2<br />

<br />

n m a n b<br />

a b 0,1 a<br />

0,06<br />

<br />

<br />

4a 2,5b 0,34 b<br />

0,04<br />

ma nb 0,4 2a 1,5b <br />

3m 2n<br />

11<br />

Do m 2 và n 1 nên m = 3 và n = 1 là nghiệm duy nhất thỏa mãn<br />

=> CTPT X: C3H10O N2 và CTPT của Y: CH3O2N<br />

E + NaOH → 2 chất khí <strong>đề</strong>u làm xanh quỳ tím ẩm<br />

=> CTCT của X: NH3CH3COO-COONH4 ; CTCT của Y: HCOONH4<br />

=>2 khí làm xanh quỳ tím ẩm là NH và CH3NH3<br />

Muối thu được gồm: (COONa)2: 0,06 mol và HCOONa: 0,04 (mol)<br />

=> a = 0,06.134 + 0,04.68=10,76 (g)<br />

Câu 65: A<br />

Phương pháp: CH3NH2 có tính chất hóa học hoàn toàn tương tự như NH3.<br />

Chú ý:<br />

- Phản ứng tạo phức amin của Zn(OH)2 và Cu(OH)2<br />

- CH3NH2 có tính bazo yếu nên không hòa tan được Al(OH)3<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

AlCl<br />

<br />

<br />

FeCl3<br />

Zn NO<br />

<br />

Cu NO<br />

<br />

<br />

HCl<br />

<br />

<br />

Na<br />

2SO4<br />

12 |<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

3 3<br />

3 3<br />

3 2<br />

PTHH xảy ra:<br />

- Khi CH3NH2 vừa đủ:<br />

Al OH<br />

<br />

Fe OH<br />

ket tua <br />

Zn OH<br />

<br />

Cu OH<br />

2<br />

CH3NH2 vua du<br />

CH3NH2du<br />

CH NH Cl<br />

3 3<br />

khong pu<br />

AlCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O + Al(OH)3 + 3CH3NH3C1<br />

2<br />

<br />

<br />

Al OH<br />

<br />

<br />

Fe OH<br />

FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3C1<br />

Zn(NO3)2 + 2CH3NH2 + 2H2O -Zn(OH)2 + 2CH3NH3NO;<br />

Cu(NO3)2 + 2CH3NH2 + 2 H2O + Cu(OH)2 + 2CH3NH2NO3<br />

HCl + CH3NH2 + CH3NH3C1<br />

- Khi CH3NH2 dư thì có sự hòa tan kết tủa Zn(OH)2 và Cu(OH)2 để tạo phức amin:<br />

Zn(OH)2 + 6CH3NH2 → [Zn(CH3NH2)6](OH)2<br />

Cu(OH)2 + 4CH3NH2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2<br />

Vậy có 2 kết tủa thu được sau phản ứng là Al(OH)3 và Fe(OH)3<br />

Câu 66: B<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

X :8x<br />

R1COONa<br />

Y : y<br />

0,4mol NaOH <br />

E R 2COONa<br />

Z : x<br />

glixerol<br />

glixerol<br />

<br />

<br />

Vì 2 muối có tỉ lệ 1: 3 nên giả sử: R1COONa : 0,3 mol và RCOONa : 0,1 mol<br />

Đốt muối có Muối + 0,45 mol O2 = CO2 + H2O + Na2CO3<br />

BTNT “Na”: nNa2CO3 = 1/2n NaOH = 0,2 (mol)<br />

bảo toàn 0 có : 2nCO0- + 2nO2 = 2nCO2 + 3nNa2CO3 + nH2O<br />

=> H2O = 2.0,4 +2.0,45 -2.0,4-3.0,2 = 0,3 mol<br />

Bảo toàn khối lượng<br />

mmuối + mO2 = mCO2 + mNa2CO3 + mH2O<br />

=> muối = 0,4.44 + 0,2.106 + 0,3.18 – 0,45.32 = 29,8 (g)<br />

Bảo toàn khối lượng có muối = 29,8 g = 0,3(R1+ 67) + 0,1.(R2 +67) => 3R1 + R2 = 30<br />

=> R1 = 1 và R2 = 27 là nghiệm thỏa mãn<br />

Bảo toàn khối lượng phản ứng tác dụng với NaOH có<br />

ME + mNaOH = mmuối + mGlixerol + mH20<br />

=> 23,06 + 0,4.40 = 29,8 +3,68 + mH2O<br />

=> mH20 = 5,58 (g)<br />

=> nH20 = 0,31 mol<br />

nz= (0,4 - 0,31): 3 = 0,03 mol<br />

nx = 0,24 mol và ny = 0,07<br />

có nx + 2nz = nR1COONa nên Z tạo từ 2X và 1 Y<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

3<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Z là (HCOO)2-CH2-OOC-CH3 : 0,03<br />

%Z = 26,28% gần nhất với 26%<br />

Câu 67: D<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Ta thấy C8H8O2 có các đồng phân este là:<br />

HCOOCH2C6H5<br />

C6H5COOCH3<br />

HCOOC6H4CH3 (0,m,p)<br />

Do cho E tác dụng với NaOH thu được các ancol nên E chứa HCOOCH2C6H5, C6H5COOCH3 và 2 este<br />

còn lại <strong>đề</strong>u có công thức là HCOOC6H5CH3 (0,m hoặc mộp hoặc 0,p)<br />

Coi E chứa HCOOCH2C6H5 (x mol), C6H5COOCH3 (y mol), HCOOC6H5CH3 (z mol)<br />

+ nE = x + y + z = 16,32 : 136 = 0,12 mol (1)<br />

+ X chứa: C6H5CH2OH (x mol) CH3OH (y mol)<br />

nH2 = 0,5x + 0,5y (mol)<br />

m bình tăng = m ancol- mH2 = 108x + 32y - 2.(0,5x+0,5y) = 3,83 (2)<br />

+ Muối gồm: HCOONa (x + z mol); C6H5COONa (y mol) và CH3C6H5ONa (z mol)<br />

=> m muối = 68(x+2) + <strong>14</strong>4y + 130z = 18,78 (3)<br />

Giải (1) (2) (3) được x = 0,03; y= 0,02; z = 0,07<br />

nNaOH = x + y + 2z= 0,19 mol => V = 190ml<br />

Câu 68:<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

13 |<br />

<br />

CH 2<br />

: x<br />

<br />

P1 <br />

<br />

CONH : y<br />

quydoi<br />

<br />

H O : z<br />

<br />

X 8C<br />

O 2<br />

CO<br />

2<br />

: amol<br />

<br />

Y 9C<br />

H2O : a 0,11mol<br />

<br />

Z 11C<br />

2 NaOH y t mol CnH2nO2Na<br />

<br />

P2 H2O : zH2O mol C2H5OH : t mol G<br />

T : C O<br />

nH2nO<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

: T<br />

<br />

CmH2n1O 2Na<br />

249,56 g<br />

<br />

Na CO : 0,5y 0,5t<br />

2 3<br />

CmH2nO2Na<br />

O2<br />

3,385mol <br />

G <br />

CO 2<br />

: a 0,5 y<br />

2,5t<br />

CmH2n2O2Na<br />

H2O : x y 2,5t<br />

<br />

P1: nCO2 – nH2O = 0,11 => 0,5y – z = 0,11 (1)<br />

P2: nNaOH = y + t => nNa2CO3 = 0,5y + 0,5t<br />

BT“C”: x + y -2t = 0,5y + 0,5t + nco2<br />

=> nCO2 = x + 0,5y – 2,5t<br />

BT “H”: (2x + y + 2z)+(y +t) -22 - 6t = 2nH20 => nH20= x + y - 2,5t<br />

BT “O”: nO(muối) + 3,385.2 = 3(0,5y +0,5t) + 2(x+0,5y - 2,5t) +(x+y - 2,5t)<br />

=> 3x + 1,5y – 8t = 6,77 (2) Phương trình về KL: <strong>14</strong>x + 43y + 187+ 32t = 249,56:2 (3)<br />

BTKL: 124,78 + 4(y+t) = 133,18 + 18z + 46t<br />

=> 40y – 182 – 60 = 8,4 (4)<br />

(1) (2) (3) (4) => x = 4,98; y=0,42; z = 0,1; t = 1,1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

npeptit<br />

0,1mol 0,8 n 1,1 4,3 4,6<br />

4,3 nCeste<br />

4,6 C <br />

nC hh 4,980,425,4<br />

1,1 1,1<br />

<br />

<br />

<br />

→ Este : C4H802<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nC peptit 5,4<br />

Z : Gly Ala m m n p 0,1 m 0,06<br />

<br />

<br />

npeptit<br />

z 0,1 Y : Gly Ala n 11m 9n 8p 1 n 0,02<br />

<br />

n 5m 4n 2p 0, 42 z 0,02<br />

CONH<br />

0, 42 so mat xich tb 4, 2 X : ValAla p <br />

<br />

<br />

<strong>14</strong> |<br />

– 4,4 1<br />

4 <br />

3 <br />

<br />

<br />

<br />

0,02. 75.3 89 18.3<br />

%m<br />

Y<br />

.100% 4,17%<br />

124.78<br />

Câu 69: B<br />

Phương pháp: Từ tên của polime ta suy ra được các monome tương ứng<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Phản ứng trùng hợp tạo Poli(metyl metacrylat):<br />

CH<br />

t<br />

0 ,xt,p<br />

<br />

nCH C CH COOH CH C <br />

2 3 3 2 n<br />

(Metyl metacrylat)<br />

Phản ứng trùng ngưng tạo nilon-6:<br />

|<br />

|<br />

3<br />

COOCH<br />

Poli(metyl metacrylat)<br />

t<br />

nH2N-[CH2]5 – COOH 0 ,xt,p<br />

(-HN – [CH2]5 - CO-)n + nH20<br />

(Axit &-aminocaproic)<br />

(Tơ nilon-6)<br />

Câu 70: B<br />

Phương pháp: - Độ bất bão hòa của X: k =(2C + 2 -H)/2 =(2.6 + 2 - 10)/2 = 2<br />

=> Este X là este no, 2 chức<br />

- Y phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam nên Y là ancol 2 chức chứa 2 nhóm OH cạnh nhau<br />

- Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4 =>Z<br />

Dựa vào các dữ kiện <strong>đề</strong> bài để tìm CTCT phù hợp của các chất.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

- Độ bất bão hòa của X: A=(2X + 2 -H)/2 = (2.6 + 2 - 10)/2 = 2<br />

=> Este X là este no, 2 chức<br />

- Y phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam nên Y là ancol 2 chức chứa 2 nhóm OH cạnh nhau<br />

- Z là CH3COONa vì:<br />

0<br />

Cao,t<br />

CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3<br />

Vậy có thể suy ra công thức cấu tạo thỏa mãn của este X là:<br />

CH3COOCH(CH3)-CH2-O0CH hoặc CH3COOCH2-CH(CH3)-OOCH<br />

=>T là HCOONa, Y là CH3-CH(OH)-CH2(OH)<br />

A, C, D đúng B sai vì Y có mạch C không phân nhánh<br />

Câu 71: C<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào tính chất hóa học của cacbohidrat.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Xét các phương án ta thấy chỉ có saccarozo thỏa mãn vì:<br />

- Saccarozo không tráng gương, có 1 đồng phân là mantozo<br />

- Saccarozo thủy phân trong <strong>nước</strong> thu được 2 sản phẩm là glucozơ và fructozo<br />

Đáp án C<br />

Câu 72: B<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(a) đúng vì các amin sẽ phản ứng với chanh tạo muối và bị rửa trôi<br />

(b) sai vì dầu nhớt bôi trơn có thành phần chính là các hidrocacbon<br />

(c) đúng<br />

(d) đúng vì protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc khi tiếp xúc với một số muối.<br />

(e) đúng<br />

(g) sai vì nọc kiến có chứa HCOOH nên bôi giấm (CH3COOH) không có tác dụng, ta nên bôi <strong>nước</strong> vôi<br />

trong Ca(OH)2 để giảm sưng tấy.<br />

Vậy có tất cả 4 phát biểu đúng<br />

Câu 73: B<br />

Phương pháp:<br />

X tác dụng NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm nên ta suy ra cấu tạo phù hợp<br />

của X là: (CH3NH3)2SO4<br />

Tính toán theo PTHH suy ra giá trị của m.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

X tác dụng NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm nên ta suy ra cấu tạo phù hợp<br />

của X là: (CH3NH3)2SO4<br />

PTHH: (CH3NH3)2SO4 + 2NaOH + Na2SO4 + 2CH3NH2 + 2H2O<br />

ĐB: 0,1 mol 0,35 mol<br />

PU: 0,1 mol 0,2 mol % 0,1 mol<br />

Sau: O ns 0,15 mol 0,1 mol<br />

Vậy chất rắn thu được gồm NaOH dư (0,15 mol) và Na2SO4 (0,1 mol)<br />

=> m= 0,15.40 + 0,1.<strong>14</strong>2 = 20,2 gam<br />

Câu 74: C<br />

Phương pháp:<br />

Do thu được 2 amin no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng nên suy ra Y là C2H5NH300C-COONH3CH<br />

=>Muối có 2C=> ancol có 1C<br />

=> CTCT của X<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Do thu được 2 amin no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng nên suy ra Y là C2H5NH3OOC-COONH3CH3<br />

=>Muối có 2C => ancol có 1C<br />

=>X là CH3COONH3-CH2-COOCH3<br />

Vậy muối G gồm:<br />

KOOC-COOK (0,15 mol)<br />

H2N-CH2-COOK (0,1 mol)<br />

CH3-COOK (0,1 mol)<br />

0,15.166<br />

%m KOOC-COOK =<br />

.100% 54,13%<br />

0,15.166 0,1.113 0,1.98<br />

Câu 75: D<br />

Phương pháp:<br />

Do muối gồm natri stearat (C17H35COONa), natri panmitat (C15H31COONa) và C17H,COONa nên 1 số<br />

nguyên tử C là: 18 + 16+ 18+ 3 = 55<br />

=> nX = nCO2 : 55 = ?<br />

Do X chứa 6 nguyên tử O nên: nO (x) = 6nX= ?<br />

*Xét phản ứng cháy của X:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

15 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTNT "O": nO(x) + 2nO2= 2nCO2 + nH2O => nH2O<br />

BTKL: mX = mCO2 + mH20 - mO2<br />

*Xét phản ứng thủy phân X trong NaOH:<br />

X + 3NaOH Muối + C3H5(OH)3<br />

BTKL: m muối = mX+mNaOH - mC3H5(OH)3<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Do muối gồm natri stearat (C17H35COONa); natri panmitat (C15H31COONa) và CHCCOONa nên X số<br />

nguyên tử C là: 18 + 16+ 18+ 3 =55<br />

=> nX= nCO2 : 55 = 1,1:55 = 0,02 mol<br />

Do X chứa 6 nguyên tử O nên: nO(x) = 6nX = 6.0,02 = 0,12 mol<br />

*Xét phản ứng cháy của X:<br />

BTNT "O": nO(x) + 2nO2= 2nCO2 + nH2O => 0,12 + 2.1,55 = 2.1,1 + nH20 => nH20 = 1,02 mol<br />

BTKL: mX = mCO2 + mH20 – mO2 = 1,1.44 + 1,02.18 - 1,55.32 = 17,16 gam<br />

*Xét phản ứng thủy phân X trong NaOH<br />

X + 3NaOH → Muối + C3H5(OH)3<br />

0,02 → 0,06 → 0,02<br />

BTKL: m muối = mx + mNaOH - mC3H5(OH)3 = 17,16+ 0,06.40 - 0,02.92 = 17,72 gam<br />

Câu 76: C<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(3) CH3COONa + NaOH<br />

16 |<br />

0<br />

CaO,t<br />

CH4 (D) + Na2CO3 (G)<br />

(4) CH4 (D) + Cl2<br />

crackinh<br />

(1) CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 CH4 (D) + CH2=CH-CH2-CH3 (E)<br />

crackinh<br />

CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 CH3-CH2-CH3 (A) + CH2=CH2 (B)<br />

a/s<br />

(2) CH3-CH2-CH3 (A) + Cl CH3-CHCl-CH3 + HCI (F)<br />

(5) CH3-CHCl-CH3 + CH3Cl (L) + 2Na → CH3-CH(CH3)-CH3 (M) + 2NaCl<br />

Câu 77: C<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nNaOH = 0,234.2,5 = 0,585 mol<br />

*Xét phản ứng thủy phân hỗn hợp E trong NaOH:<br />

Đặt n este đơn chức = x và n este hai chức = y (mol)<br />

=> nE = x + y= 0,36 mol và nNaOH = x + 2y= 0,585<br />

Giải hệ thu được x=0,135 và y= 0,225<br />

=>x : y= 3:5<br />

*Xét phản ứng đốt cháy E:<br />

Do X, Y <strong>đề</strong>u chứa 4 liên kết T nên ta giả sử E gồm:<br />

CnH2n-6O2 (3a mol) và CmH2m-6O4 (5a mol)<br />

nCO2 - nH20 = 3nE => nCO2 - 0,37 = 3.8a => nCO2 = 24a + 0,37 (mol)<br />

Mặt khác: mE = mC + mH + mO=> 12(24a + 0,37) + 0,37,2+ 3a.32 + 5a 64 = 12,22 => a = 0,01 mol<br />

=> nCO2 = 24.0,01 + 0,37= 0,01 mol; n este đơn chức = 0,03 và n este hai chức = 0,05 (mol)<br />

BTNT "C": nCO2=0,03n + 0,05m = 0,61 chỉ có nghiệm n=7 và m = 8 thỏa mãn<br />

(Do các axit <strong>đề</strong>u 4C và ancol không no tối <strong>thi</strong>ểu 3C nên n27 và m28) Do thủy phân E trong NaOH thu được<br />

hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử;<br />

hai ancol không no, đơn chức và một ancol no, đơn chức nên ta suy ra cấu tạo của các chất trong E là:<br />

X: CH2=C(CH3)-COOCH2-C=CH (0,03 mol)<br />

a/s<br />

CH3Cl (L) + HCl (F)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Y: CH3-OOC-CH=CH-COO-CH2-CH=CH2 (0,03 mol)<br />

17 |<br />

COO CH CH CH<br />

/<br />

Z : C C<br />

\<br />

COO CH<br />

2 2<br />

3<br />

Ancol đa chức gồm: CH=CH-CH2-OH (0,03 mol) và CH2=CH-CH2-OH (0,05 mol)<br />

=> mı = 0,03.56 +0,05.58 = 4,58 gam<br />

Ancol đơn chức gồm: CH3OH (0,05 mol) => m2 = 0,05.32 = 1,6 gam<br />

=>m1 : m2 = 4,58: 1,6 = 2,8625 gần nhất với 2,9<br />

Câu 78: D<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Alanin: CH3-CH(NH2)-COOH (CH2)2(COO)(NH3)<br />

Axit glutamic: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (COO)2(CH3)3(NH3)<br />

Axit acrylic: CH2=CH-COOH (CH2)2(COO)<br />

Propen: C3H6 (CH2)2<br />

Trimetylamin: (CH3)3N (CH2)3(NH3)<br />

Vậy quy đổi hỗn hợp X, Y thành CH2 (x mol), COOy mol), NH3 (với nNH3 = 2nN2 = 0,2 mol)<br />

CH 2<br />

: x<br />

CO 2<br />

: 0,91<br />

<br />

BTH<br />

COO : y O<br />

2:1,<strong>14</strong> H2OP : x 0,3<br />

NH 3: 0,2 <br />

<br />

N 2: 0,1<br />

BTNT "C": nCH2 + nCOO = nCO2 => x + y = 0,91 (1)<br />

BTNT "O": 2nCOO + 2NO2 = 2nCO2 + nH2O => 2y + 1,<strong>14</strong>.2 = 0,91.2 + x + 0,3 (2)<br />

Giải hệ được x = 0,66 và y= 0,25<br />

Khi cho a mol X tác dụng với KOH thì: nKOH = nCOO = 0,25 mol => mKOH = 0,25.56 = <strong>14</strong> gam<br />

Câu 79: C<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(a) sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure<br />

(b) sai vì axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành đỏ<br />

(c) sai vì:<br />

+ Etyl fomat (CTCT: HCOOC2H5; CTPT: C3H6O2) có CTĐGN là C3H6O2<br />

+ Glucozo (CTPT: C6H12O6) có CTĐGN là CH2O<br />

(d) sai vì tính bazo của phenylamin yếu hơn amoniac<br />

(e) đúng, saccarozo thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng thu được glucozơ và fructozo<br />

(g) đúng vì phân tử vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) có chứa liên kết đôi C=C<br />

Vậy có tất cả 2 phát biểu đúng.<br />

Câu 80: C<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(a) sai vì thủy phân triolein (là một loại chất béo) thu được glixerol<br />

(b) đúng, khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim thì tinh bột bị thủy phân thành glucozo<br />

(c) đúng<br />

+ Khi thủy phân trong môi trường axit:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

H ,t<br />

HCOOCH=CH2 + H20 HCOOH + CH3CHO<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Cả</strong> HCOOH và CH3CHO <strong>đề</strong>u có phản ứng tráng gương<br />

+ Khi thủy phân trong môi trường kiềm: HCOOCH=CH2 + NaOH HCOONa + CH3CHO<br />

<strong>Cả</strong> HCOONa và CH3CHO <strong>đề</strong>u có phản ứng tráng gương<br />

(d) đúng<br />

0<br />

t ,p,xt<br />

Nh2N-[CH2] –COOH (-HN-[CH2]; -CO-)n + nH2O<br />

(Axit &-aminocaproic)<br />

(Policaproamit)<br />

(e) đúng, vì alanin không làm quỳ tím chuyển màu, lysin làm quỳ tím chuyển xanh; axit glutamic làm quỳ<br />

tím chuyển đỏ<br />

(f) đúng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

18 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br />

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018 - <strong>2019</strong> -MÔN HÓA HỌC 12<br />

Thời gian làm bài: 50 phút<br />

Mã <strong>đề</strong> 209<br />

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; Li=7; C = 12; N = <strong>14</strong>; O = 16; Na =<br />

23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;<br />

Br = 80; Ag = 108 ; Sn = 119; Ba = 137 ; Pb = 207.<br />

Câu 1 (VD): Cho các chất: CaCO3, KOH, KI; KMnO4; Si; Na ; FeSO4; MnO2; Mg; Cl2. Trong các chất<br />

trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng được với dung dịch HBr mà trong đó HBr đóng vai trò là<br />

chất khử?<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5<br />

Câu 2 (TH): Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi <strong>nước</strong> lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp<br />

chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng, dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong, dung dịch H2SO4 đặc.Giả <strong>thi</strong>ết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khi ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là<br />

A. Hơi <strong>nước</strong>. B. Na và hơi <strong>nước</strong>. C. CO. D. N2<br />

Câu 3(TH): Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không<br />

khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy <strong>nước</strong> (cách 3) như hình vẽ sau đây:<br />

<strong>Có</strong> thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?<br />

A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2. D. Cách 2 hoặc 3.<br />

Câu 4 (VD): Dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối<br />

đa bao nhiêu gam Cu (biết phản ứng tạo khí NO là sản phẩm khử duy nhất)<br />

A. 5,76 gam. B. 18,56 gam. C. 12,16 gam. D. 8,96 gam.<br />

Câu 5 (TH) : Cho các nhận xét sau:<br />

1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.<br />

2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục<br />

3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ<br />

gạch<br />

4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, <strong>đề</strong>u có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.<br />

5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH2 trong môi trường kiềm và đun nóng.<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4<br />

Câu 6 (VDC): Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (<strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở).<br />

Thủy phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu<br />

được 0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là<br />

A. 23,34%. B. 87,38%. C. 56,34%. D. 62,44%<br />

Câu 7 (VD): Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2M thu được khí NO và m<br />

gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 bay ra.<br />

A. 2,4 B. 0,32. C. 0,64. D. 1,6.<br />

Câu 8 (TH): Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2<br />

(2) Nhung thanh sắt vào dung dịch CuSO4.<br />

(3) Cho <strong>chi</strong>ếc định làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.<br />

(4) Cho <strong>chi</strong>ếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng<br />

(5) Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.<br />

(6) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4.<br />

(7) Đết hợp kim Al - Fe trong khí Cla.<br />

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 9 (NB): Fructozơ là một monnosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử<br />

của fructozơ là.<br />

A. C12H22O11. B. (C6H1005) C. C2H4O2. D. C6H12O6.<br />

Câu 10 (VD): Hòa tan hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO3<br />

0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch<br />

AgNO3 dư, thu được m (gam) chất rắn. Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 30,05. B. 34,1. C. 28,7. D. 29,24<br />

Câu 11 (VD): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO 20%<br />

(loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm<br />

của ZnSO4 trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 10,<strong>21</strong>%. B. 15,16%. C. 18,32%. D. 15,22%.<br />

Câu 12 (VD): Thổi từ từ V lít CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 51,6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Al2O3 và<br />

Fe3O4 (tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:1). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp<br />

khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 19. Cho toàn bộ lượng khí Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30<br />

gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo<br />

thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:<br />

A. 17,92 lít và 29,7 gam. B. 17,92 lít và 20 gam.<br />

C. 11,20 lít và 20 gam. D. 11,20 lít và 29,7 gam.<br />

Câu 13 (TH): Để tinh chế Ag từ hỗn hợp (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng<br />

A. dd AgNO3. B. dd HCl. C. Fe. D. dd Fe(NO3)3.<br />

Câu <strong>14</strong> (TH: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp<br />

thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 5,4 B. 3,6. C. 6,3. D. 4,5.<br />

Câu 15 (TH): Cho các phát biểu sau<br />

(1) Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u có phản ứng màu biure.<br />

(2) Cho HNO3 đặc vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng.<br />

(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong <strong>nước</strong>.<br />

(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2. B.4 C. 3 D. 1.<br />

Câu 16 (VD): Thủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomat trong dung dịch H2SO4 loãng. Trung hòa hoàn<br />

toàn dung dịch sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng<br />

hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 15,12 gam. B. <strong>21</strong>,6 gam. C. 11,88 gam. D. 23,76 gam.<br />

Câu 17 (TH): Hấp thụ hoàn toàn 0,4 mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo ra<br />

có giá trị là:<br />

A. 78,8 gam. B. 59,1 gam. C. 89,4 gam. D. 39,4 gam.<br />

Câu 18 (TH): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <strong>thử</strong> được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <strong>thử</strong><br />

X Y Z T<br />

Thuốc <strong>thử</strong><br />

Dung dịch Ba(OH)2<br />

3 |<br />

Kết tủa trắng, sau<br />

đó tách ra<br />

Khí mùi khai sau<br />

đó tách ra 1 và kết<br />

tủa trắng<br />

<strong>Có</strong> khí mùi khai<br />

<strong>Có</strong> kết tủa màu<br />

nâu đỏ<br />

X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3. B. A1C13, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.<br />

B. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.<br />

Câu 19 (TH): <strong>Có</strong> các thí nghiệm:<br />

(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.<br />

(2) Đun nóng dung dịch chứa hỗn hợp Ca(HCO3)2 và MgCl2.<br />

(3) Cho "<strong>nước</strong> đá khô" vào dung dịch axit HCl.<br />

(4) Nhỏ dung dịch HCl vào "thủy tinh lỏng".<br />

(5) Thêm sođa khan vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong<br />

Số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 3. B.5. C. 4. D. 2<br />

Câu 20 (TH): Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 ta không thể dùng:<br />

A. Điện phân dung dịch AgNO3.<br />

B. Nhiệt phân AgNO3.<br />

C. Cho Ba phản ứng với dung dịch AgNO3.<br />

D. Cu phản ứng với dung dịch AgNO3.<br />

Câu <strong>21</strong> (VD): Cho 2,16 gam Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, thu được dung dịch A và khí N2O<br />

(sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu<br />

được bằng<br />

A. 3,90 gam. B. 4,68 gam. C. 6,24 gam. D. 5,46 gam.<br />

Câu 22 (VDC): Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm<br />

28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy <strong>đề</strong>u cho<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng <strong>21</strong>5,08 gam<br />

và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi<br />

của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 7,5. B. 7,0. C. 8,0. D. 6,5.<br />

Câu 23 (TH): Điện phân dung dịch KC1 bão hòa, có màng ngăn giữa hai điện cực. Sau một thời gian<br />

điện phân, dung dịch thu được có môi trường<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. axit yếu. B. trung tính. C. axit mạnh. D. kiềm.<br />

Câu 24 (VD): Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở, được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin<br />

(Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit<br />

Val Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Kết luận không đúng về X là<br />

A. Trong X có 5 nhóm CH3.<br />

B. X có công thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly.<br />

C. Đem 0,1 mol X tác dụng với HCl dư, đun nóng tạo ra 70,35 gam muối. 1<br />

D. X tác dụng với NaOH đun nóng trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 5.<br />

Câu 25 (TH): Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 (loãng).<br />

(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng).<br />

(3) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng).<br />

(4) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng).<br />

(5) Cho BaCl2 vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng).<br />

(6) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 (loãng).<br />

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5<br />

Câu 26 (TH): Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Độ ngọt của saccarozo cao hơn fructozo.<br />

(2) Để nhận biết glucozo và fructozo có thể dùng phản ứng tráng gương.<br />

(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.<br />

(5) Xenlulozo trinitrat có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n được dùng sản xuất thuốc súng không khói.<br />

(6) Xenlulozo tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2 (<strong>nước</strong> Svayde).<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 27 (VDC): Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết trong<br />

dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít<br />

(đktc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị<br />

của m là<br />

A. <strong>14</strong>,76. B. 16,2. C. 13,8. D. 15,40.<br />

Câu 28 (TH): Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit? H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-<br />

CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 29 (NB): Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?<br />

A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin.<br />

Câu 30 (TH): <strong>Có</strong> các nhận xét sau:<br />

1. Các kim loại Na và Ba <strong>đề</strong>u là kim loại nhẹ.<br />

2. Độ cứng của Cr > Al.<br />

3. Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.<br />

4. Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al.<br />

5. <strong>Có</strong> thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.<br />

Số nhận xét đúng là<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 31 (TH): Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO3/NH3 dư đến phản ứng hoàn toàn,<br />

Khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. <strong>21</strong>,6 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 32,4 gam.<br />

Câu 32 (VDC): Cho 12,5 gam hỗn hợp kim loại kiềm M và oxit của nó vào dung dịch HCl dư, đến phản<br />

ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 22,35 gam muối khan. Kim loại kiềm<br />

M là<br />

A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.<br />

Câu 33 (NB): Cho sơ đồ sau:<br />

X<br />

dpnc<br />

<br />

Na … Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?<br />

A. NaCl, NaNO3. B. NaCl, Na2SO4. C. NaCl, NaOH. D. NaOH, NaHCO3.<br />

Câu 34 (TH): Thể tích khí thoát ra (ở đktc) khi cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch H2SO4 (loãng) lấy<br />

dư là<br />

A. 13,44 lít. B. 8,96 lít C. 6,72 lít. D. 5,6 lít.<br />

Câu 35 (VD): Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với <strong>nước</strong> dư thu được dung dịch X và 3,36 lít khí<br />

(đktc). Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và AlCl3 0,6M. Khối lượng kết<br />

tủa thu được là<br />

A. 4,68 gam. B. 3,12 gam. C. 4,29 gam. D. 3,9 gam.<br />

Câu 36 (VDC): Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C3H4OHN) và 0,15 mol Y (C6H<strong>14</strong>O6N2, là muối của axit<br />

cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no<br />

(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng<br />

số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một a-<br />

amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là<br />

A. 24,57% B. 54,13% C. 52,89% D. 25,53%<br />

Câu 37 (VD): Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch<br />

HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đo ở đktc) và dung<br />

dịch Y. Khối lượng muối tan trong dung dịch Y là<br />

A. 87 gam. B. 88 gam. C. 48,4 gam. D. 91 gam.<br />

Câu 38 (TH): Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?<br />

A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.<br />

C. Dung dịch NaHSO4. D. Dung dịch HNO3.<br />

Câu 39 (VD): Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi<br />

phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 4,0 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 0,8 gam.<br />

Câu 40 (TH): Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi <strong>nước</strong> có hòa tan (O2) đã<br />

xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa. Tại anot xảy ra quá trình<br />

A. Oxi hóa Cu B. Khử Zn. C. Oxi hóa D. Khử O2.<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

6 |<br />

ĐÁP ÁN<br />

1-B 2-D 3-B 4-C 5-D 6-B 7-C 8-B 9-D 10-A<br />

11-A 12-A 13-D <strong>14</strong>-D 15-A 16-D 17-A 18-D 19-C 20-C<br />

<strong>21</strong>-A 22-B 23-D 24-A 25-A 26-C 27-B 28-C 29-B 30-D<br />

31-D 32-C 33-C 34-B 35-B 36-B 37-D 38-C 39-A 40-C<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1: B<br />

Phương pháp:<br />

Viết PTHH xảy ra, chọn các chất mà HBr sau phản ứng số oxh tăng lên thì HBr sẽ đóng vai trò là chất<br />

khử.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Các phản ứng trao đổi CaCO3 + 2HBr → CaBr2 + CO2 + H2O<br />

KOH + KBr → KBr + H2O<br />

Các phản ứng HBr đóng vai trò là chất oxi hóa<br />

2Na + 2HBr → 2NaBr + H2 <br />

Các phản ứng HBr đóng vai trò là chất khử<br />

7 1 2 0<br />

2K MnO 16H Br 2KBr 2 Mn Br 5 Br 8H O<br />

4 2 2 2<br />

4 1 2 0<br />

MnO 4H Br Mn Br Br 2H O<br />

2 2 2 2<br />

0 1 1 0<br />

Cl 2 2H Br 2H Cl<br />

Br 2<br />

=> có 3 chất phản ứng với HBr mà HBr đóng vai trò là chất khử.<br />

Câu 2: D<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào kiến thức tính chất hóa học của các khí CO2, CO, N2 để xác định xem qua bình nào thì khí nào bị<br />

giữ lại, khí nào bị thoát ra.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Cho hỗn hợp khí X qua CuO, t o có CO bị giữ lại<br />

t<br />

CO + CuO 0<br />

Cu + CO2 <br />

Khí đi ra gồm: CO2 và Ng. Hỗn hợp khí này cho qua dd Ca(OH)2 thì CO, sẽ bị giữ lại<br />

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H20<br />

Khí thoát ra là hơi H2O và N2. Cho hỗn hợp khí này qua dd H2SO4 đặc thì H2O bị giữ lại (do H2SO4 đặc<br />

có tính háo <strong>nước</strong> mạnh) => khí thoát ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là N2<br />

Câu 3: B<br />

Phương pháp:<br />

Cách 1: dùng để điều chế các khí có tỉ khối nhẹ hơn so với không khí<br />

Cách 2: dùng để điều chế các khí có tỉ khối nặng hơn so với không khí<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cách 3: dùng để điều chế các khí không tan hoặc tan rất ít trong <strong>nước</strong><br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

NH3 là khí mùi khai, tan rất nhiều trong <strong>nước</strong> => không thể thu NH3 bằng cách 3 đẩy <strong>nước</strong> được.<br />

NH3 có phân tử khối = 17 => nhẹ hơn không khí, do vậy khi thu NH bằng cách đây không khí mình phải<br />

úp ống nghiệm xuống dưới => cách 1 dùng để thu khí NH3<br />

Câu 4: C<br />

Phương pháp:<br />

Tính toán theo 2 PT ion rút gọn sau:<br />

PT ion rút gọn: 3Cu + 8H + + 2NO3- 3Cu2 + + 2NO3 + 4H2O<br />

PT ion rút gọn: Cu + 2Fe + Cu2 + + 2Fe2 +<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

PT ion rút gọn: 3Cu + 8H + + 2NO3 + 3Cu2 + + 2NO + 4H2O<br />

ban đầu: 0,24 0,6 (mol)<br />

pư: 0,096 ncu = 0,09 + 0,1 = 0,19 (mol)<br />

=> mcu = 0,19.64 = 12,16 (g)<br />

Câu 5: D<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào kiến thức lí thuyết vô cơ và hữu cơ để xác định được các nhận xét là đúng hay sai<br />

!thức lí thu<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

1. đúng vì có phản ứng: C6H5NH2 + HCl + C6H5NH3Cl (muối tan)<br />

2. đúng vì CO2 + C6H5ONa + H2O + C6H5OH(vẩn đục)+ NaHCO3<br />

3. Sai vì ở nhiệt độ thường chỉ xảy ra phản ứng của Cu(OH)2 với các nhóm -OH kề nhau của glucozơ tạo<br />

dung dịch màu xanh lam, phải khi đun nóng mới xảy ra phản ứng của Cu(OH)2/OH với gốc -CHO trong<br />

glucozơ tạo kết tủa đỏ gạch.<br />

4. đúng, nếu dùng HCl để phân biệt thì lọ trong suốt là anlinin, lọ vẩn đục là phenol; còn dùng NaOH để<br />

nhận biết thì ngược lại<br />

5. Đúng, vì glucozơ có phản ứng với Cu(OH)2/OH đun nóng cho kết tủa đỏ gạch, còn glixerol chỉ cho da<br />

màu xanh thẫm<br />

=> có 4 phát biểu đúng<br />

Câu 6: B<br />

Phương pháp: Vì M + NaOH + muối + 1 ancol<br />

=> este ban đầu có gốc ancol cùng với ancol ban đầu<br />

Ta có: neste + axit = "muối = nNaOH = 0,15 (mol)<br />

Đốt cháy 0,15 mol muối tạo ra 0,075 mol H2O<br />

->Muối đó phải có công thức là HCOONa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sơ đồ:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

7 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bảo toàn khối lượng dễ dàng tính được số mol H2O<br />

Từ đó <strong>giải</strong> và biện luận ra được ancol và este Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Vì M + NaOH + muối + 1 ancol<br />

=> este ban đầu có gốc ancol cùng với ancol ban đầu<br />

RCOOR1<br />

<br />

Đặt công thức của các chất trong M là: R2COOH<br />

<br />

R1OH<br />

RCOOR1 + NaOH → RCOONa+R1OH<br />

R2COOH + NaOH → R2COONa + H20.<br />

Từ 2 PTHH trên => neste + naxit = nmuối = nNaOH = 0,15 (mol)<br />

Đốt cháy 0,15 mol muối tạo ra 0,075 mol H2O=> nH = 2nH2O = 0,15 (mol)<br />

=> Số H có trong muối = nH/ nămuối = 0,15/0,15 = 1<br />

=>Muối đó phải có công thức là HCOONa<br />

RCOOR1<br />

<br />

=> Công thức của các chất trong M là: R2COOH<br />

<br />

R1OH<br />

Bảo toàn khối lượng ta có: 9,27+ 0,15.40 = 0,15.68 +4,8+ 18b<br />

=> b = 0,015 (mol)<br />

=> nHCOOH = nH2O = 0,015 (mol)<br />

=> nHCOOR1 = 0,15 - 0,015 = 0,135 (mol)<br />

Ta có: nR1OH = a+c = 0,135 +c > 0,135<br />

=> MR10H < 4,8: 0,135 = 35,56<br />

=> Ancol là CH3OH<br />

=> Este là: HCOOCH3: 0,135 (mol)<br />

M<br />

HCOOCH 0,135.60<br />

3<br />

%HCOOCH3 trong M= .100% .100% =87,38%<br />

m<br />

9,27<br />

Câu 7: C<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nFe = 5,6: 56 = 0,1 (mol)<br />

nCu(NO3)2 = 0,2.0,5 = 0,1 (mol); nHCl = 0,2.1,2= 0,24 (mol)<br />

8 |<br />

M<br />

3Fe + 2NO3 + 8H 3Fe 2+ + 2NO + 4H20<br />

Ban đầu: 0,1 0,2 0,24<br />

pư: 0,00 0,06 0,24<br />

sau 0,01 0,<strong>14</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ban đầu: 0,01 0,2<br />

Fe + Cu 2+ → Fe 2+ → Cu<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

pu: 0 ,01 → 0,01 0,01<br />

=> m kết tủa = mcu = 0,01. 64 = 0,64 (g)<br />

Câu 8: B<br />

Phương pháp:<br />

Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa:<br />

+ Xuất hiện các chập điện cực khác nhau về bản chất: KL - KL; KL-PK, KL-HC<br />

+ Các chất tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn<br />

+ Cùng nhúng trong dung dịch chất điện li.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(1) xuất hiện ăn mòn điện hóa của 2 cặp điện cực Fe2+/Fe và Cu2+/Cu, tiếp xúc trực tiếp với nhau cùng<br />

nhúng trong dd điện li CuCl2<br />

(2) xuất hiện ăn mòn điện hóa của 2 cặp điện cực Fe 2+/ Fe và Cu 2+/ Cu, tiếp xúc trực tiếp với nhau cùng<br />

nhúng trong dd điện li CuSO4<br />

(3) không xuất hiện ăn mòn điện hóa vì <strong>thi</strong>ếu điều kiện nhúng trong dd chất điện li,<br />

(4) không xuất hiện ăn mòn điện hóa<br />

(5) không xuất hiện ăn mòn điện hóa vì không có cặp điện cực khác nhau về bản chất (Cu+ 2Fe 3+ 2Fe 2+ +<br />

Cu 2+ )<br />

(6) xuất hiện ăn mòn điện hóa của 2 cặp điện cực Al 3+ / Al và Cu 2+ /Cu, tiếp xúc trực tiếp với nhau và cùng<br />

nhúng trong dd điện li H2SO4<br />

(7) không xuất hiện vì <strong>thi</strong>ếu điều kiện cùng nhúng trong dd chất điện li<br />

=> có 3 thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hóa học<br />

Câu 9: D<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Công thức phân tử của fructozơ là: C6H12O6.<br />

Câu 10: A<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nFe = 2,8: 56 = 0,05 (mol)<br />

ncu = 1,6 : 64 = 0,025 (mol)<br />

nHNO3 = 0,05 (mol); nHCl = 0,5.0,4 = 0,2 (mol) => nH<br />

<br />

= 0,25 (mol)<br />

PT ion rút gọn: Fe + NO3- + 4H + + Fe + + NO + 2H2O<br />

pư: 0,05 0,05 0,2 0,05 (mol)<br />

Vậy sau phản ứng (1) Fe và NO3- đã phản ứng hết<br />

9 |<br />

Cu + 2Fe 3+ -> Cu 2+ + 2Fe 2+<br />

0,025 0,05 0,025 0,05 (mol)<br />

2<br />

Cu<br />

: 0,025<br />

<br />

2<br />

Fe<br />

: 0,05<br />

Vậy dd X thu được chứa: <br />

<br />

H<br />

: 0,05<br />

<br />

Cl<br />

: 0, 2<br />

Cho dd X vào dd AgNO3 có phản ứng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ag + + Cl - → AgCl <br />

0,2—0,2 (mol)<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO3 → 3Fe 3+ + NO + 2H2O<br />

0,03754


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> nFe 2+ dư = 0,05 - 0,0375 = 0,0125 (mol)<br />

Fe 2+ + Ag + → Fe 3+ + Ag <br />

0,0125 —> 0,0125 (mol)<br />

Vậy khối lượng kết tủa thu được là: m = mAgCl + mAg = 0,2.<strong>14</strong>3,5 + 0,0125.108 = 30,05 (g)<br />

Câu 11: A<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Giả sử số mol của H2SO4 = 1 (mol) =>khối lượng dung dịch HCl = 98 10,2 = 490 gam<br />

X phản ứng vừa đủ với 1 mol H2SO, sinh ra 1 mol H2<br />

Đặt số mol Zn = x (mol) và số mol Mg =y (mol)<br />

khối lượng kim loại = 65x + 24y<br />

Bảo toàn electron ta có: 2x + 2y = 2nH2 = 2 (I)<br />

Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:<br />

mdd sau = mhh x + mdd H2SO4 - MH2<br />

=> mdd sau = 65x + 24y + 490 - 1.2 = 488 + 65x + 24y<br />

Nồng độ phần trăm của MgSO4 là:<br />

mMgSO<br />

y 24 96<br />

4<br />

C%MgSO, = .100% <br />

.100% =15, 22%(II)<br />

m 488 65x 24y<br />

dd sau<br />

Giải hệ (I) và (II)=> x=0,333 và y = 0,667<br />

=> C%ZnSO4 =<br />

<br />

<br />

o,333. 65 96<br />

.100% 10,2%<br />

488 65.0,333 24.0,667<br />

Câu 12: A<br />

Phương pháp:<br />

Đặt nCuO = nFe3O4 =x (mol) ; nAl2O3 =2x (mol)<br />

Từ khối lượng của hh X=> x = ?<br />

nCO2 = nO(oxit bị lấy đi) = nCuO + 4nFe3O4 = ?<br />

Dùng quy tắc đường chéo tính được số mol của CO và CO2 trong hh khí Y<br />

BTNT "C": nco ban đầu = nCO2 + nco dư = ? => Vco( đktc) = ?<br />

Vì dd X thu được sau phản ứng có phản ứng với Ba(OH)2 tạo kết tủa nền CO2 phản ứng với Ca(OH)2 tạo<br />

2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2<br />

BTNT "C": nCO2 = nCaCO3 + 2nCa(HCO3)2 => nCa(HCO3)2 = ? (mol)<br />

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 du → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O<br />

=> m = mCaCO3 + mBaCO3 = ?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Đặt nCuO = nFe3O4 = x (mol) ; nAl2O3 = 2x (mol)<br />

=> 80x + 102.2x + 232.x = 51,6<br />

=> x = 0,1 (mol)<br />

=> nCuO = nFe3O4 = 0,1 (mol); nA12O3 = 0,2 (mol)<br />

nCO2 = nO(oxit bị lấy đi) = nCuO + 4nFe3O4 = 0,1 +4.0,1 = 0,5 (mol)<br />

Hỗn hợp Y là 2 khí CO2 và CO dư có M= 19.2 = 38<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CO<br />

Ta có: n 0,3mol<br />

11 |<br />

n<br />

n<br />

CO<br />

2<br />

10 5 0,5 5<br />

6 3 n 3<br />

CO<br />

CO<br />

BTNT "C": nco ban đầu = nCO2 + nCO dư = 0,5 + 0,3 = 0,8 (mol)<br />

=> VCO(đkte) = 0,8.22,4=17,92 (1)<br />

Hấp thụ hỗn hợp CO2 và CO vào dd Ca(OH2 chỉ có CO, tham gia phản ứng<br />

Vì dd X thu được sau phản ứng có phản ứng với Ba(OH)2 tạo kết tủa nền CO2 phản ứng với Ca(OH)2 tạo<br />

2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2<br />

BTNT "C": nCO2 = nCaCO3 + 2nCa(HCO3)2<br />

=> 0,5 = 0,3 + 2nCa(HCO3)2<br />

=> nCa(HCO3)2 = 0,1 (mol)<br />

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 du → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O<br />

0,1 → 0,1 → 0,01 (mol)<br />

=> m = mCaCO3 + mBaCO3 = 0,1.100+ 0,1.197 = 29,7 (g)<br />

Câu 13: D<br />

Phương pháp: Chọn chất có phản ứng với Fe và Cu nhưng không phản ứng với Ag, đồng thời chất đó<br />

không làm ảnh hưởng đến khối lượng Ag trong hh ban đầu (tức không làm tăng Ag hoặc giảm khối<br />

lượng)<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: A. dùng dd AgNO3 thì sẽ làm lượng Ag trong hỗn hợp tăng lên<br />

B. dùng dd HCl thì sẽ không tinh chế được Ag vì cả Ag và Cu cùng không phản ứng với dd HCl<br />

C. Không dùng được<br />

D. Dùng dd Fe(NO3)3 sẽ tinh chế được Ag mà không làm thay đổi khối lượng của chúng<br />

2Fe(NO3)3 + Fe + 3Fe(NO3)2<br />

2Fe(NO3)3 + Cu → 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2<br />

Câu <strong>14</strong>: D<br />

Phương pháp: nH2O = nCO2 = nCaCO3 = ? (mol) (Bảo toàn nguyên tố C)<br />

=> MH20 = ? (g)<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nCaCO3 = 25 :100 = 0,25 (mol)<br />

Metyl axetat và etyl axetat <strong>đề</strong>u là các este no, đơn chức, mạch hở nên khi đốt cháy cho nH2O = nCO2<br />

=> nH2O = nCO2 = nCaCO3 = 0,25 (mol) (Bảo toàn nguyên tố C)<br />

=> MH20 = 0,25.18 = 4,5 (g)<br />

Câu 15: A<br />

Phương pháp: Dựa vào kiến thức tổng hợp về các chất hữu cơ<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(1) Sai, các tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure<br />

(2) đúng (3) sai, muối phenylamoni clorua tan trong <strong>nước</strong><br />

(4) đúng<br />

=> có 2 phát biểu đúng<br />

Câu 16:<br />

Phương pháp:<br />

=> nAg = 2nHCOOH + 2nCH3CH=0 = ?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nHCOOCH=CH2 = 3,96 :72 = 0,055 (mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

H2SO4<br />

HCOOCH=CH2 + H20 HCOOH + CH3CH=0<br />

HCOOH → 2Ag<br />

CH3CHO → 2Ag<br />

=> nAg = 2nHCOOH + 2nCH3CH=0 = 2.0,055 + 2.0,055 = 0,22 (mol)<br />

=> mAg = 0,22.108 = 23,76 (g)<br />

Câu 17:<br />

Phương pháp: nBaCO3 = nco2 = ?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

CO2 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + H2O<br />

0,4 0,4 (mol)<br />

=> mBaCO3 = 0,4.197 = 78,8 (g)<br />

Câu 18: D<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào kiến thức màu sắc kết tủa của muối, của các hiđroxit không tan<br />

Suy luận được, khí mùi khai là NH3<br />

Kết tủa trắng phải là muối kết tủa của Ba 2+ hoặc của hiđro xit nào đấy<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

X là dd Al2(SO4)3, Y là (NH4)2SO4 ;Z là NH4NO3 ; T là FeCl3<br />

Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 + Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 (trắng) + 3H2O<br />

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 + 2NH3 (mùi khai) + 2H2O+ BaSO4, (trắng)<br />

NH4NO3 + Ba(OH)2 + NH3 (mùi khai) +H2O + Ba(NO3)2<br />

2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3, (nâu đỏ) + 3BaCl2<br />

Câu 19:<br />

Phương pháp:<br />

Viết các PTHH xảy ra, chọn các thí nghiệm có xuất hiện kết tủa<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(1) Thu được kết tủa CaCO3<br />

2NaOH + 2KHCO3 → Na2CO3 + K2CO3 + 2H20<br />

Na2CO3 +CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl<br />

(2) Thu được kết tủa MgCO3<br />

12 |<br />

0<br />

t<br />

Ca(HCO3)2 + MgCl2 CaCl2 + MgCO3 + CO2 + H2O<br />

(3) Không thu được kết tủa<br />

(4) Thu được kết tủa H2SiO3<br />

HCl + Na2SiO3 → NaCl + H2SiO31<br />

(5) Thu được kết tủa CaCO3<br />

Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH<br />

=> có 4 thí nghiệm thu được kết tủa.<br />

Câu 20: C<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào kiến thức phương pháp điều chế kim loại Ag<br />

+ phương pháp thủy luyện: Dùng kim loại mạnh hơn Ag đẩy nó ra khỏi muối (từ Mg trở về sau trong dãy<br />

điện hóa)<br />

+ phương pháp nhiệt luyện: dùng các chất khử như C,CO, H2 hoặc Al2O3 khử oxit bạc<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ phương pháp điện phân: điện phân dd muối bạc hoặc điện phân nóng chảy<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

A. 4AgNO3 +2H20<br />

B. AgNO3<br />

13 |<br />

0<br />

t<br />

DPDD<br />

4 Ag +0, +4HNO3<br />

1<br />

2 O <br />

Ag + NO2 +<br />

2<br />

C. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 <br />

Ba(OH)2 + 2AgNO3 → Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O<br />

=> không thu được Ag<br />

D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag <br />

Câu <strong>21</strong>: A<br />

Phương pháp: Tính theo PTHH:<br />

8A1 + 30HNO3 → 8A|(NO3)3 + 3N20 + 15H20<br />

Khi cho dd A tác dụng với OH:<br />

H + + OH- → H2O<br />

Al3+ + 3OH - → Al(OH)3<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nAl = 0,08 mol; NHNO3 = 0,4 mol<br />

PTHH:<br />

Al + 3OHNO3 8Al(NO3)3 + 3N20 + 15H2O (DO 0,08/8 < 0,4/30 nên Al phản ứng hết, HNO3 dư)<br />

0,08 0,3 0,08 (mol)<br />

Vậy dd A gồm: Al 3+ (0,08 mol) và H + dư (0,4 - 0,3 = 0,1 mol) và NO3-<br />

Khi cho 0,25 mol NaOH vào A:<br />

H + + OH - → H2O<br />

0,1 0,1 du 0,15<br />

A1 3+ + 3OH - + Al(OH)3<br />

0,15 → 0,05<br />

=> m kết tủa =mAl(OH)3 = 0,05.78 = 3,9 gam<br />

Câu 22:<br />

Phương pháp:<br />

Oxi <strong>chi</strong>ếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp => mO(X) => nO(X)<br />

Do phản ứng thu được khí H2 nên trong dung dịch Y không chứa NO3<br />

Đặt các ẩn như trong sơ đồ sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Áp dụng các định luật bảo toàn nguyên tố, bảo toàn điện tích tìm được số mol của các chất và các ion.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

mO(x)= 30,24.28,57% = 8,64 gam => nO(x) = 0,54 mol<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Do phản ứng thu được khí H2 nên trong dung dịch Y không chứa NO3<br />

Đặt các ẩn như trong sơ đồ sau:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ mx = 24x + 84y + <strong>14</strong>8z = 30,24 (1)<br />

+ nO(x) = 3y + z = 0,54 (2)<br />

+BTĐT cho dd Y: 2nMg2+ + nNH4+ + nNa+ = 2nSO42- => 2x +2y + 2z+t+1,64 = 2.1,64 (3)<br />

+ m muối = mMg2+ + mNH4+ + mNa+ + MSO42=> 24(x+y+z) + 18t + 23.1,64 +96.1,64 = <strong>21</strong>5,08 (4)<br />

Giải hệ (1) (2) (3) (4) được x= 0,68; y = 0,06; z = 0,06; t= 0,04<br />

BTNT "C": nCO2 = nMgCO3 = y = 0,06 mol => nN20= nCO2 = 0,06 mol (theo <strong>đề</strong> bài)<br />

BTNT "N": 2nMg(NO3)2 + nHNO3 = nNH4+ + 2nN20 + 2nN2<br />

=> 2.0,06 + 0,12 = 0,04 + 2.0,06 + 2nN2 => nN2 = 0,04 mol<br />

BTNT "O": nO(x) + 3nHNO3 + 4nNaHSO4 = 4nSO42- + nN20+ 2nCO2 + nH2O<br />

=> 0,54 + 3.0,12 + 4.1,64 = 4.1,64 + 0,06 + 2.0,06 + nH20 => nH20 = 0,72 mol<br />

BTNT "H": nHNO3 + nNaHSO4 = 4nNH4+ + 2nH2 + 2nH20<br />

=> 0,12 + 1,64 = 4.0,04 + 2nH2 + 2.0,72 => nH2 = 0,08 mol<br />

=> nz = 0,06 +0,04 +0,06 + 0,08 = 0,24 mol<br />

BTKL: mz = 0,06.44 + 0,04.28 +0,06.44 +0,08.2= 6,56 gam<br />

=>Mz = 6,56 : 0,24 = 82/3 => dz/He = 82/3 : 4 = 6,833 gần nhất với 7,0 Đáp án B<br />

Câu 23: D<br />

Phương pháp: Viết phương trình điện phân.<br />

Từ đó suy ra môi trường của dung dịch thu được sau điện phân.<br />

dpm<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Phương trình điện phân: KCl + H2O KOH + H2 + Cl2<br />

Vậy sau một thời gian dung dịch thu được có môi trường kiềm (do điện phân tạo KOH)<br />

Câu 24: A<br />

Phương pháp: Dựa vào các dữ kiện <strong>đề</strong> bài suy ra công thức phù hợp của X.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

- Thủy phân X thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylamin<br />

(Phe) nên suy ra X là pentapeptit được tạo bởi 2 Gly, 1 Ala, 1 Val, 1 Phe<br />

bi molven<br />

- Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu<br />

được đipeptit<br />

Gly-Gly suy ra cấu tạo của X là Gly-Ala-Val-Phe-Gly<br />

CTCT: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH(CH2C6H3)-COOH<br />

+ A sai vì X chỉ có 3 nhóm CH3<br />

+ B đúng<br />

+ C đúng:<br />

X+ 4H2O + 5HCl – Muối<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>14</strong> |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTKL: m muối = mx + mH2O + mHCl = 0,1(75.2 + 89 + 117+165 - 4,18) + 0,4.18 + 0,5.36,5 = 70,35 gam<br />

+D đúng<br />

Câu 25: A<br />

Phương pháp: Chất oxi hóa là chất nhận e (số oxi hóa của các nguyên tố thành phần giảm sau phản ứng)<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Các thí nghiệm H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa là: (1) và (3)<br />

Các phản ứng khác là các phản ứng trao đổi, không có sự thay đổi số oxi hóa nên không phải là phản ứng<br />

oxi hóa - khử.<br />

Câu 26: C<br />

Phương pháp: Dựa vào tính chất vật lí và tính chất hóa học của cacbohidrat.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(1) sai vì fructozo ngọt hơn saccarozo<br />

(2) sai vì cả glucozơ và fructozo <strong>đề</strong>u có phản ứng tráng gương<br />

(3) đúng<br />

(4) đúng vì visco có nguồn gốc từ xenlulozo được con người chế biến nên được gọi là tơ nhân tạo hoặc tơ<br />

bán tổng hợp<br />

(5) đúng<br />

(6) đúng<br />

Vậy có tất cả 4 phát biểu đúng<br />

Câu 27: B<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

X+HNO3 + Muối + NO + H2O<br />

BTKL: mH2O = mx + mHNO3 - m muối - nNO= 18,6 + 0,98.63 - 68,88 - 0,1.30 = 8,46 gam<br />

=> nH2O = 0,47 mol<br />

BTNT "H": nHNO3 = 4nNH4+ + 2NH2O => 0,98 = 4nNH4+ + 2.0,47 => nNH4+ = 0,01 mol<br />

BTNT "N": nHNO3 = nNO3- + nNH4+ + nNO => 0,98 = nN03-+ 0,04 + 0,1 => nNO3- = 0,84 mol<br />

BTNT "O": nO(x) + 3nHNO3 = 3 nN03. + nno + nH20 => nO(x) + 3.0,98 = 3.0,84 +0,1 +0,47<br />

=> nO(x)=0,15 mol<br />

=> m = mkL = mx – mO(x) = 18,6 - 0,15.16 = 16,2 gam<br />

Câu 28: C<br />

Phương pháp:<br />

Liên kết peptit là liên kết CONH được tạo bởi 2 phân tử a-amino axit<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Liên kết peptit là liên kết CONH được tạo bởi 2 phân tử a-amino axit<br />

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH<br />

Vậy chất trên có chứa 2 liên kết peptit<br />

Câu 29: B<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Glyxin là amino axit có phân tử khối nhỏ nhất.<br />

Câu 30: D<br />

Phương pháp: Dựa vào tính chất vật lí và tính chất hóa học của kim loại và các hợp chất của chúng.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(1) đúng<br />

(2) đúng vì Cr là kim loại cứng nhất<br />

(3) sai, vì thứ tự phản ứng như sau: 2<br />

K + 2H2O → 2KOH + H2<br />

2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

15 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(4) đúng (HS ghi nhớ thêm về độ dẫn điện: AC > Cu > Au> Al> Fe)<br />

(5) sai vì MgO không bị khử bởi CO (HS ghi nhớ: Chỉ có những oxit của KL đứng sau A1 mới bị khử bởi<br />

CO, H2)<br />

Vậy có 3 nhận xét đúng<br />

Câu 31: D<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nGlu = 27/180 = 0,15 mol<br />

AgNO/ NH 3<br />

Glucozo 2Ag<br />

NAg= 2nGlu = 0,3 mol => mAg = 0,3.108 = 32,4 gam<br />

Câu 32: C<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Nếu hỗn hợp chỉ có M2O: n hh = 12,5/(2M+16) (mol) => nCl = 2nM2o=25/(2M+16) (mol)<br />

Nếu hỗn hợp chỉ có M: n th = 12,5/M (mol) => nMCl = nM = 12,5/M (mol)<br />

Mặt khác theo <strong>đề</strong> bài: nHCl = 22,35/(M+35,5 (mol)<br />

25 22,35 12,5<br />

26,9 M 45,05<br />

2M 16 M 35,5<br />

M<br />

<br />

Vậy chỉ có K có M = 39 thỏa mãn<br />

Câu 33: C<br />

Phương pháp: Dựa vào phương pháp điều chế kim loại kiềm.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

+ A loại vì NaNO3 bị nhiệt phân tạo NaNO2<br />

+ B loại vì Na2SO4 không bị nhiệt phân +C đúng<br />

2NaCl<br />

16 |<br />

dpnc<br />

2Na + Cl2<br />

2NaOH dpne 2Na + O2 + H2<br />

+D loại vì NaHCO bị nhiệt phân thành Na2CO3<br />

Câu 34: B<br />

Phương pháp: Tính theo PTHH: Fe + H2SO4 + FeSO4 + H2<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2<br />

0,4 → 0,4 mol<br />

=> nH2 = 0,4. 22,4 = 8,96 lít<br />

Câu 35: B<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: nH2 = 0,15 mol; nH+ = nHCl = 0,1 mol; nAl3+ = nAlCl3 = 0,06 mol<br />

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2<br />

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2<br />

Dựa vào PTHH ta thấy: nOH = 2nH2 = 0,3 mol<br />

X{OH - : 0,3 mol} + {H + : 0,1 mol; Alt: 0,06 mol} thì thứ tự các phản ứng xảy ra là:<br />

H + + OH - →H2O<br />

0,1 → 0,1 du 0,2<br />

A13+ + 3OH → Al(OH)3<br />

0,06 + 0,18 dự 0,02 + 0,06<br />

Al(OH)3 + OH - → A1O2 + 2H2O<br />

0,02 % 0,02<br />

=> nAl(OH)3 thu được = 0,06 - 0,02 = 0,04 mol => m kết tủa = 0,04.78 = 3,12 gam<br />

Câu 36: B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phương pháp:<br />

- Do sau phản ứng thu được 2 amin no kế tiếp trong dãy đồng đẳng nên suy ra cấu tạo của Y là:<br />

CH3NH300C-COONH3C2H5 (0,15 mol)<br />

- Các muối có cùng số nguyên tử C (2C) và 1 ancol nên cấu tạo của X là:<br />

CH3COOH3N-CH2-COOCH3 (0,1 mol)<br />

Xác định các muối trong G và tính được phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong<br />

G.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

- Do sau phản ứng thu được 2 amin no kế tiếp trong dãy đồng đẳng nên suy ra cấu tạo của Y là:<br />

CH3NH300C-COONH3C2H5 (0,15 mol)<br />

- Các muối có cùng số nguyên tử C (2C) và 1 ancol nên cấu tạo của X là:<br />

CH3COOH3N-CH2-COOCH3 (0,1 mol)<br />

=>Muối G gồm có:<br />

(COOK)2 (0,15 mol)<br />

CH3COOK (0,1 mol)<br />

H2N-CH2-COOK (0,1 mol)<br />

> m muối = 0,15.166 + 0,1.98 +0,1.113 = 46 gam<br />

=> %m(COOK)2 = 0,15.166/46.100% = 54,13%<br />

Câu 37: D<br />

Phương pháp:<br />

Tính được nMg, nAl2O3, nN2<br />

Ta nhận thấy: 2nMg > 10nN2 => Phản ứng tạo NHNO3<br />

BT e: 2nMg = 10nN2 + 8nNH4NO3 => nNH4NO3<br />

Xác định các muối có trong Y và tính được m muối.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nMg = 0,3 mol; nA1203 = 0,1 mol; nN2 = 0,02 mol<br />

Ta nhận thấy: 2nMg (=0,6 mol) => 10nN2 (=0,2 mol) => Phản ứng tạo NHNO3<br />

BT e: 2nMg = 10nN2 + 8nNH4NO3 => 2.0,3 = 10.0,02 + 8nNH4NO3 => nNH4NO3 = 0,05 mol<br />

Vậy Y gồm các muối: Mg(NO3)2 (0,3 mol); Al(NO3)3 (0,2 mol) và NH4NO3 (0,05 mol)<br />

=>m muối =0,3<strong>14</strong>8 + 0,2.<strong>21</strong>3 + 0,05.80 = 91 gam<br />

Câu 38: C<br />

Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của Cu.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Dung dịch NaHSO4 không hòa tan được Cu kim loại.<br />

PTHH xảy ra:<br />

Cu + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2<br />

3Cu + 8NaNO3 + 8HCl → 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 8NaCl + 4H2O<br />

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H20 Đáp án C<br />

Câu 39:<br />

CO chỉ khử được những oxit của KL đứng sau A1 trong dãy hoạt động hóa học.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Đặt nCuO = x mol<br />

CO chỉ khử được những oxit của KL đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học nên khi cho CO dư vào<br />

hỗn hợp CuO và Al2O3 thì chỉ CuO bị khử:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

t<br />

CuO + CO o<br />

Cu + CO2<br />

m chất rắn giảm= mCuO - mCu = 80x - 64x = 9,1 - 8,3 => x= 0,05 mol<br />

17 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> mCuO = 0,05.80 = 4 gam<br />

Câu 40: C<br />

Phương pháp: Dựa vào lý thuyết về pin điện hóa.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

HS Pin điện Zn-Cu đặt trong không khí ẩm:<br />

Anot (-): Zn = Zn 2+ + 2e => xảy ra quá trình oxi hóa Zn<br />

Catot (+): O2 + H2O + 4e + 4OH=> xảy ra quá trình khử O2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

18 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 02<br />

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN Năm học: 2018 - <strong>2019</strong><br />

<strong>Môn</strong>: <strong>Hóa</strong> học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)<br />

Họ, tên thí sinh.................................................<br />

1 |<br />

Mã <strong>đề</strong> 132<br />

Số báo danh:……………………………………………….<br />

Cho dữ kiện nguyên tử khối sau: H= 1; C = 12; N = <strong>14</strong>; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 24; Al = 27; S<br />

= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca=40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108 ; Ba= 137<br />

Câu 41 (TH): Thủy phân hoàn toàn este X, mạch hở có công thức phân tử là C7H12O4 trong dung dịch<br />

NaOH, thu được một muối natri cacboxylat và một ancol, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Số đồng<br />

phân cấu tạo của X là<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 42 (VD): Nung 12,95 gam muối M(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, rồi cho toàn<br />

bộ khí CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 10 gam kết tủa. M là:<br />

A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg<br />

Câu 43 (NB): Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong <strong>nước</strong>?<br />

A. Fe. B. A1. C. Mg D. Na.<br />

Câu 44 (NB): Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa bởi ion Fe 3+ ?<br />

A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag<br />

Câu 45 (TH): Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào <strong>nước</strong><br />

dư. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là<br />

A. Na2CO3, NaCl và NaAlO2. B. BaCl2, NaAlO2, NaOH.<br />

C. NaCl và NaAlO2. D. AIC13, NaCl, BaCl2.<br />

Câu 46 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác,<br />

cho 0,2 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. giá trị của m<br />

là<br />

A. 24,0. B. 29,4. C. 32,2. D. <strong>14</strong>,7<br />

Câu 47 (VD): Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 40% về khối lượng).<br />

Cho m gam tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau phản ứng, thu được 12,24 gam<br />

muối. Giá trị của m là<br />

A. 7,2. B. 9,6. C. 8,4. D. 10,8.<br />

Câu 48 (VD): Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M,<br />

sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Phần trăm khối lượng<br />

của M trong oxit cao nhất là<br />

A. 35%. B. 29%. C. 40%. D. 70%.<br />

Câu 49 (NB): Loại hợp chất nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?<br />

A. Amino axit. B. Muối amoni. C. Cacbohiđrat. D. Protein.<br />

Câu 50 (TH): Cho dãy các chất sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4)<br />

glyxyl analin. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì số mol NaOH phản ứng<br />

gấp đôi số mol chất đó?<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 51 (NB): Tơ nào sau đất thuộc loại được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Tơ nitron. B. Poli (phenol fomanđêhit)<br />

C. Tơ nilon - 6,6.2 D. Tơ lapsan<br />

Câu 52 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Cr2O3 và SiO2 <strong>đề</strong>u tan được trong dung dịch kiềm đặc, nóng dư.<br />

B. Khi cho 1 mol Al hoặc 1 mol Cr phản ứng hết với dung dịch HCl thì số mol H2 thu được bằng nhau.<br />

C. Hỗn hợp BaO và Na2CO3 khi hòa tan vào <strong>nước</strong>, chỉ thu được dung dịch trong suốt.<br />

D. Nung hỗn hợp rắn gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp rắn chứa hai oxit kim loại.<br />

Câu 53 (NB): Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm <strong>nước</strong> có tính cứng vĩnh cửu?<br />

A. Đun sôi <strong>nước</strong>. B. Dùng Na3PO4. C. Dùng Na2CO3. D. Màng trao đổi ion.<br />

Câu 54 (NB): Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và metanol. X là<br />

A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.<br />

Câu 55 (TH): Cho các chất sau: HN- CH4-COO-CH3, A1, Al(OH)3, KHSO4, CH3COONH4, HN CH2-<br />

COOH, NaHCO3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, NaHS. Số chất có tính chất lưỡng tính là<br />

A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.<br />

Câu 56 (TH): Hòa tan hỗn hợp X gồm FeO, ZnO, PbO, CuO bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung<br />

dịch Y. Trung hòa Y bằng NaOH thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Na2S cho tới dư vào dung<br />

dịch Z được kết tủa T. Số lượng chất có trong T là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 57 (NB): Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là<br />

A. Triolein. ons B. Gly - Ala. C. Saccarozơ. Su D. Etyl axetat.<br />

Câu 58 (TH): Thủy phân pentapeptit X thu được đipeptit là Ala - Gly, Glu - Gly và tripeptit là Gly - Ala-<br />

Glu. Vậy cấu trúc của peptit X là<br />

A. Glu - Ala - Gly - Ala - Gly. B. Gly - Gly - Ala- Glu - Ala.<br />

C. Ala - Gly - Gly - Aal - Glu. D. Ala - Gly- Ala - Glu - Gly.<br />

Câu 59 (NB): Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X có màu<br />

A. vàng. B. xanh. C. đỏ. D. da cam<br />

Câu 60 (TH): Từ quặng photphorit (sau khi đã loại bỏ tạp chất trơ) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />

H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn với thành phần gồm CaSO4 và Ca(H2PO4)2. Độ dinh dưỡng (hay<br />

% khối lượng P2O5 quy đổi) của supephotphat đơn thu được là<br />

A. 34,08%. B. 28,06%. C. 29,48% D. 17,24%.<br />

Câu 61 (NB): Để giảm độ chua của đất, bên cạnh việc sử dụng vôi, người ta có thể sử dụng một loại<br />

phân bón. Phân bón nào sau đây có khả năng làm giảm độ chua của đất?<br />

A. NH4NO3 (đạm hai lá). B. Ca3(PO4)2 (lần tự nhiên)<br />

C. KCl (phân kali). D. Ca(H2PO4)2 (supe photphat kép)<br />

Câu 62 (NB): Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các<br />

A. a - aminoaxit. B. Lipit. C. Amin. D. Monosaccarit.<br />

Câu 63 (VD): Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0, 18<br />

MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt<br />

cháy hoàn toàn Y thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là<br />

A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Metyl fomat.<br />

Câu 64 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ cần dùng 1,02<br />

mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 61,98 gam. Nếu cho 0,15 mol X trên vào lượng dư<br />

dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 25,92. B. 17,28. C. <strong>21</strong>,60 D. 36,72.<br />

Câu 65 (TH): Cho các phát biểu sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(a) Sobitol và glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

(b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.<br />

(c) Ancol isopropylic có cùng bậc với đimetylamin.<br />

(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng <strong>nước</strong>,<br />

(e) Khả năng thể hiđro trong vòng benzen của phenol cao hơn benzen.<br />

(1) Các polime sử dụng để làm chất dẻo <strong>đề</strong>u được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 3. B. 7 C. 4. D. 5.<br />

Câu 66 (VD): X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O4. X, Y, Z <strong>đề</strong>u<br />

tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:2 - X tác dụng với NaHCO3, thu được số mol khí gấp<br />

đôi số mol X phản ứng. - Y tác dụng với NaHCO3 theo tỉ lệ mol 1:1 nhưng không có phản ứng tráng<br />

gương. - Z có phản ứng tráng gương và không tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y và Z<br />

tương ứng là<br />

A. HOOC-CH2-CH2-COOH,HOOC-COO-CH2-CH3, HCOO-CH2-COO-CH3.<br />

B. HCOO-CH2-CH=-O0CH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.<br />

C. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-CO0-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.<br />

D. HOOC-CH2-CH2-COOH, CH3OOC-COO-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.<br />

Câu 67 (TH): Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.<br />

(b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4.<br />

(c) Cho Fe3O4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H2SO4 loãng.<br />

(d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.<br />

(e) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất).<br />

(f) Cho K2Cr2O3 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.<br />

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối mà số mol bằng nhau<br />

là<br />

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.<br />

Câu 68 (TH): Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương vừa tham gia được phản ứng trùng hợp.<br />

Chất hữu cơ Y khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu được muối và ancol Z. Z hòa tan được Cu(OH)2<br />

ở nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là<br />

A. HCOO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH.<br />

B. HCOO-CH=CH2 và HCOO-CH2-CH(OH)-CH3.<br />

C. CH2=CHCOO-CH, và HCOO-CH2-CH2-CH2OH.<br />

D. CH2=CHCOO-CH3 và HCOO-CH2-CH(OH)-CH3.<br />

Câu 69 (VD): Cho khí CO dư đi qua ống sứ chứa Fe2O3 và MgO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch FeCl3 và CuCl2, thu được chất rắn Y. Cho Y tác<br />

dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa ba chất tan. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác<br />

dụng với Z <strong>đề</strong>u có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?<br />

A. Cl2, NaOH, K2Cr2O7. B. AgNO3, Cl2, KNO3.<br />

C. H2S, NaOH, AgNO3. D. AgNO3, NH3, KMnO4.<br />

Câu 70 (VD): Cho ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z và có cùng nồng<br />

độ mol/1. Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y thu được dung dịch E chứa một chất tan. Cho<br />

dung dịch E tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch F chứa một chất tan. Chất X, Y, Z lần<br />

lượt là<br />

A. NaOH, NaHSO4, NaHCO3. B. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. D. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.<br />

Câu 71 (VD): Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H<strong>14</strong>O4. Thực hiện bốn thí nghiệm tương ứng có<br />

các phương trình hóa học như sau:<br />

(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O<br />

(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4<br />

(c) nX + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O<br />

(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O<br />

Phân tử khối của X5 là<br />

A. 202. B. 174. C. <strong>21</strong>6. D. 188.<br />

Câu 72 (VDC): Hỗn hợp X gồm đimetyl oxalat, đipeptit Gly-Glu và tripeptit Gly-Ala-Val. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào <strong>nước</strong> vôi trong dư, thu được 70 gam kết tủa. Mặt khác,<br />

đun nóng 0,1 mol X trong dung dịch NaOH dư thì số mol NaOH phản ứng là<br />

A. 0,22. B. 0,24. C. 0,30. D. 0,28.<br />

Câu 73 (VDC): Điện phân dung dịch X chứa KCl và CuSO4 bằng dòng điện một <strong>chi</strong>ều có cường độ 5A<br />

(điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch).<br />

Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ<br />

thị bên.<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Tỉ lệ mol CuSO4 : KCl trong X là 2 : 5.<br />

B. Dung dịch sau điện phân có pH > 7.<br />

C. Tại thời điểm 2x (giây), tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 2,8 lít (đktc).<br />

D. Tại thời điểm z (giây), khối lượng dung dịch giảm là 10,38 gam.<br />

Câu 74 (VDC): Cho m gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa<br />

1,025 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí<br />

hóa nấu ngoài không khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 132,5 gam. Biết tỉ<br />

khối của Y so với H2 là 31/3. Cho một lượng vừa đủ BaCl2 vào Z sau khi các phản ứng xảy ra xong cho<br />

tiếp AgNO3 dư vào thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của tổng mi + m là<br />

A. 334,025. B. 533,000 C. 628,200. D. 389,175<br />

Câu 75 (VDC): Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al2O3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 24,78% khối lượng). Hòa tan hết<br />

29,05 gam X trong <strong>nước</strong> dư, thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch Z chứa hỗn<br />

hợp HCl 0,8M và H2SO4 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa và nung đến<br />

khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 26,3. B. 25,2. C. 24,6. D. 25,8.<br />

Câu 76 (VDC): Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy<br />

đồng đẳng và một este hai chúc tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36<br />

gam CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, để trung hòa lượng NaOH dư<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

cần dùng 20 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05<br />

mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là<br />

A. 7,09. B. 6,53. C. 5,36 D. 5,92.<br />

Câu 77 (VD): Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 50 ml dung<br />

dịch H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử<br />

duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được <strong>21</strong>,4 gam kết tủa. Giá trị của V là<br />

A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.<br />

Câu 78 (VDC): Peptit E mạch hở bị thủy phân theo phương trình phản ứng: E+ 2NaOH + X+ 2Y + Z+<br />

2H2O (trong đó X, Y, Z là các muối của các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 6,64 gam E thu được m<br />

gam X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,352 lít khí O2 (đktc), thu được 2,12 gam Na2CO3; 3,52<br />

gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn<br />

giản nhất. Tên gọi amino axit ứng với muối Y là<br />

A. Glutamic. B. Valin. C. Alanin. D. Glyxin.<br />

Câu 79 (VDC): Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic<br />

(trong đó anđehit acrylic và ancol metylic có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần dùng<br />

1,05 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O được dẫn qua <strong>nước</strong> vôi trong dư, sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là<br />

A. 29,24. B. 33,24. C. 35,24. D. 37,24<br />

Câu 80 (VDC): Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở tạo từ alanin và glyxin (phân tử X chứa không quá 6<br />

liên kết peptit) và este Y tạo từ etanol và axit cacboxylic no, đơn chức. Thủy phân hoàn toàn m gam E<br />

trong dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 24,2 gam hỗn hợp F gồm các muối, trong đó số mol<br />

muối của glyxin lớn hơn muối của alanin. Đốt cháy hoàn toàn F, cần dùng 20 gam oxi, thu được sản<br />

phẩm cháy gồm Na2CO3, N2, H2O và 18,7 gam CO2. % theo khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị<br />

nào sau đây?<br />

A. 77,8%. B. 74,7% C. 82,5%. D. 87,6%.<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 41: D<br />

6 |<br />

ĐÁP ÁN<br />

41-D 42-C 43-D 44-D 45-C 46-B 47-B 48-D 49-C 50-D<br />

51-A 52-A 53-A 54-C 55-B 56-D 57-C 58-D 59-A 60-B<br />

61-B 62-A 63-A 64-B 65-C 66-A 67-A 68-B 69-B 70-D<br />

71-A 72-D 73-B 74-C 75-C 76-A 77-C 78-D 79-C 80-B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: C6H12O4 có độ bất bão hòa k= (7.2+2-12)/2 = 2 => este no, hai chức, tạo bởi gốc axit và<br />

ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon<br />

TH1: este tạo bởi ancol 2 chức và axit đơn chức<br />

CH COOCH CH COOCH<br />

3 2 3 2<br />

CH COOCH<br />

| |<br />

3 2<br />

CH<br />

| |<br />

2 3<br />

CH<br />

CH COOCH<br />

TH2: este tạo bởi axit 2 chức và ancol đơn chức<br />

COOC H<br />

|<br />

CH<br />

|<br />

2<br />

2 5<br />

COOC H<br />

2 5<br />

=> Vậy có 3 CTCT thỏa mãn<br />

Câu 42: C<br />

Phương pháp:<br />

C7H12O4 có độ bất bão hòa k=(7.2+2-12)/2 = 2 => este no, hai chức, tạo bởi gốc axit và ancol hơn kém<br />

nhau 1 nguyên tử cacbon<br />

TH1: este tạo bởi ancol 2 chức và axit đơn chức<br />

TH2: este tạo bởi axit 2 chức và ancol đơn chức<br />

=> viết tất cả các CTCT thỏa mãn<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nCaCO3 = 10 : 100 = 0,1 (mol)<br />

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H20<br />

0,1 0,1 (mol)<br />

M(HCO3)2 → MO+ 2C027 + H2O<br />

0,05 0,1 (mol)<br />

Ta có: mM(HCO3)2 = 0,05. (M+ 122)= 12,95<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> M= 137 (Ba)<br />

Chú ý: MCO3 sinh ra tiếp tục bị nhiệt phân thành MO và CO2<br />

Câu 43: D<br />

Phương pháp:<br />

Các kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Be, Mg) tan được trong <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Na tan trong <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường:<br />

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 <br />

Câu 44: D<br />

Phương pháp: Dựa vào dãy điện hóa của kim loại Phản ứng theo quy tắc anpha.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Ag đứng sau Fe 3+ trong dãy điện hóa học nên không bị oxi hóa bởi Fe +<br />

Câu 45: C<br />

Phương pháp:<br />

Giả sử đặt số mol của mỗi chất là 1 (mol)<br />

Viết các phản ứng hóa học xảy ra (dạng ion rút gọn) từ đó sẽ xác định được các chất tan trong dd X<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Giả sử đặt số mol của mỗi chất là 1 (mol)<br />

Các PTHH xảy ra là:<br />

Na2O + H2O 2NaOH<br />

1 2 (mol)<br />

BaO + H2O + Ba(OH)2<br />

1 1 (mol)<br />

=> sinh ra tổng 4 mol OH đủ để thực hiện các phản ứng<br />

HCO3- + OH → CO3 2- + H2O<br />

Al2O3 + 2OH - → 2A1O2- + H2O<br />

NH4 + + OH → NH3 + H2O<br />

Sau đó CO2 sinh ra phản ứng với Bao theo phản ứng:<br />

CO3 2- + Ba 2+ → BaCO3 <br />

Vậy dung dịch sau phản ứng có chứa các ion: Na + , AlO2 - , Cl -<br />

=> Dung dịch chứa: NaCl và NaAlO2<br />

Câu 46: B<br />

Phương pháp: Từ dữ kiện đốt cháy, tìm được CTPT của X=> CTCT của X<br />

Viết phản ứng của X với dd AgNO3/NH3 sẽ xác định được m gam kết tủa.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nCO2(Akte) = 6,72:22,4 = 0,3 (mol)<br />

Đặt công thức của X là: CxHy: 0,1 (mol)<br />

=> x = nCO2/ nexHy = 0,3/0,1 = 3<br />

X có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa => X có nối ba đầu mạch => chỉ có công thức C3H4 là phù<br />

hợp CH CHCH3 + AgNO3 + NH3 → CAg CH-CH3, (vàng) + NH4NO3<br />

0,2 → 0,2 (mol)<br />

=> m kết tủa = m CAg C-CH3 = 0,2. <strong>14</strong>7 = 29,4 (g)<br />

Chú ý: Đốt cháy là 0,1 mol X, còn cho tác dụng với AgNO3/NH3 là 0,2 mol X=> tránh nhầm sẽ dẫn đến<br />

kết quả sai là đáp án D<br />

Câu 47: B<br />

Phương pháp: Oxi <strong>chi</strong>ếm 40% khối lượng suy ra được khối lượng của oxi, số mol oxi<br />

Phản ứng của X với NaOH bản chất là H của nhóm –COOH phản ứng với -OH của NaOH<br />

7 |<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ncoon = 1/2 no = ?<br />

Bảo toàn khối lượng ta có:<br />

mx + mNaOH = mMuối + mH2O<br />

Thay số ta tính được m =?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Oxi <strong>chi</strong>ếm 40% khối lượng X=> mO = 0,4m<br />

0,4m<br />

0,4m<br />

nO nH2O nCOO nNaOH<br />

mol<br />

16 32<br />

Bảo toàn khối lượng ta có:<br />

mx + mNaOH = mMuối + mH20<br />

0,4m<br />

0,4m<br />

m .40% 12,24 .18<br />

32 32<br />

=> m = 9,6(g)<br />

Câu 48: D<br />

Phương pháp:<br />

Đặt hóa trị của M là n<br />

PTHH: nMg + M2(SO4)n → MgSO4 + 2M<br />

Sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng, suy ra được mối quan hệ M và n<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nMg + M2(SO4)n – nMgSO4 + 2M <br />

8 |<br />

0,1n 0,1 0,2 (mol)<br />

Khối lượng thanh Mg tăng = mM sinh ra – mM phản ứng<br />

=> 4 = 0,2M -0,1n.24<br />

=> M<br />

= 20 +12n<br />

Vì hóa trị của kim loại thường là 1,2, 3 nên chạy ta được n= 3 => M =56 (Fe) thỏa mãn<br />

Công thức oxit cao nhất của Fe với O là Fe2O3<br />

56<br />

2<br />

% Fe <br />

.100% 70%<br />

56 2 163<br />

Câu 49: C<br />

Phương pháp: Ansinh Dựa vào thành phần cấu tạo chung của các phân tử, từ đó xác định được chất nào<br />

có nito, chất nào không có.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Cacbohidrat là hợp chất có công thức chung Cn(H2O)n => chỉ chứa C, H, O không chứa N trong phân tử.<br />

Câu 50: D<br />

Phương pháp:<br />

Các este có dang: RCOOC6H4R'; các axit có 2 nhóm –COOH, có 2 trung tâm phản ứng NaOH thì sẽ tác<br />

dụng được với NaOH theo tỉ lệ 1: 2<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Các chất phản ứng với NaOH mà số mol NaOH gấp đôi là: (1) phenyl axetat, (3) axit glutamic, (4) glyxyl<br />

analin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CH3COOCH3 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O<br />

HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH + 2NaOH = NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa + 2H2O<br />

Gly - Ala + 2NaOH → Gly-Na + Ala-Na + 2H2O<br />

Câu 51: A<br />

Phương pháp:<br />

Tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là từ các monome ban đầu có chứa liên kết đôi C=C<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />

9 |<br />

t<br />

0 , p,<br />

xt<br />

2 2<br />

CH CH CN CH CH n<br />

<br />

|<br />

CN<br />

<br />

B. Poli (phenol fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa phenol và anđehit fomic<br />

C. Tơ nilon 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của axit ađipic và hexametylen địamin<br />

0 , ,<br />

t p xt<br />

NHOOC-[CH2]4-COOH + nH2N- [CH2]6-NH2 (-CO-[CH2]4-CO-NH-[CH2]6-NH-)n + nH2O<br />

D. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của etilen glicol và axit terephtalic<br />

HO-CH2-CH2-OH + HOOC-C6H4-COOH<br />

t<br />

0 , p,<br />

xt<br />

(-O-CH2-CH2-O-CO-C6H4-CO-)n + nH2O<br />

Chú ý: Tơ lapsan có thể điều chế bằng cả phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng nhưng trong<br />

trường hợp này không được chọn điều chế lapsan bằng phản ứng trùng hợp.<br />

Câu 52: A<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào kiến thức vô cơ của kim loại kiềm, kiềm thổ, crom, muối nitrat<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

A. đúng<br />

B. Sai vì Al nhường 3e, còn Cr chỉ nhường 2e do vậy số mol H2 thu được khác nhau<br />

C. Sai BaO + H2O + Ba(OH)2 ; Ba(OH)2 + Na2CO3 + BaCO3 + 2NaOH=> thu được BaCO3 kết tủa D.Sai<br />

vì nung AgNO3 cho kim loại Ag chứ không phải oxit<br />

Câu 53: A<br />

Phương pháp:<br />

Nước có tính cứng vĩnh cửu chứa các ion Mg 2+ , Ca 2+ , Cl - , SO4 2- .<br />

Do vậy loại đi các phương pháp làm mềm <strong>nước</strong> cứng (tức kết tủa được các ion Mg 2+ , Cao 2+ )<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Nước có tính cứng vĩnh cửu chứa các ion Mg, Ca2+, Cl, So”.<br />

Do vậy phương pháp đun sôi <strong>nước</strong> KHÔNG thể làm mất tính cứng của <strong>nước</strong>. Phải dùng các phương pháp<br />

như: dùng Na3PO4, Na2CO3 để kết tủa hết ion Mg 2+ , Cao 2+ và dùng phương pháp trao đổi ion để làm<br />

mềm <strong>nước</strong> cứng<br />

Câu 54: C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phương pháp: Từ sản phẩm thu được là muối natri axetat và metanol suy ra được CTCT ban đầu của<br />

este<br />

RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Este X là: CH3COOCH3<br />

CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa (natri axetat)+ CH3OH (metanol)<br />

Câu 55: B<br />

Phương pháp:<br />

Chất có tính chất lưỡng tính là vừa có thể cho proton (tức H + ) và vừa có thể nhận proton (tức H + )<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Các chất có tính chất lưỡng tính là: H2N- C2H4-COO-CH3, Al(OH)3, CH3COONH4,<br />

H2N-CH2-COOH, NaHCO3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, NaHS.<br />

=> có tất cả 7 chất Đáp án B<br />

Chú ý: Nếu <strong>đề</strong> bài hỏi là có bao nhiêu chất tác dụng với cả HCl và NaOH thì có thêm cả Al nữa<br />

Câu 56: D<br />

Phương pháp: Viết sơ đồ tóm tắt quá trình xảy ra phản ứng<br />

Chú ý: NO3 trong môi trường H + có tính oxi hóa như HNO3<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

FeO<br />

3 2 2 2<br />

Fe , Zn , Pb , Cu<br />

ZnO <br />

HNO<br />

trung hoa<br />

3 du dd Y H<br />

<br />

<br />

<br />

dd Z<br />

PbO<br />

<br />

<br />

NO3<br />

CuO<br />

<br />

3 2 2 2<br />

<br />

<br />

2<br />

dd Z <br />

T<br />

NO<br />

<br />

<br />

3<br />

NaNO<br />

3<br />

10 |<br />

Fe , Zn , Pb , Cu<br />

Fe OH , ZnS, CuS,<br />

PbS<br />

Na S<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

=> các chất có trong T là 5 chất<br />

Chú ý: muối FeS, không bền, bị thủy phân tạo thành Fe(OH)2 và H2S<br />

Câu 57: C<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào tính chất hóa học của este, chất béo, cacbohidrat, peptit<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Triolein thủy phân trong kiềm tạo ra muối và glixerol<br />

Gly-Ala thủy phân trong kiềm tạo ra muối và <strong>nước</strong><br />

Saccarozo KHÔNG bị thủy phân trong môi trường kiềm, chỉ bị thủy phân trong môi trường axit<br />

Etyl axetat thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và ancol etylic.<br />

Câu 58: D<br />

Phương pháp:<br />

Mạch pentanpeptit chắc chắn phải có tripeptit là Gly - Ala- Glu. Sau đó mình ghép thêm Gly hoặc Ala<br />

hoặc Glu sao cho cắt mạch thu được đúng thứ tự đipeptit Ala - Gly, Glu - Gly.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Cấu trúc của peptit là: Ala – Gly- Ala – Glu - Gly.<br />

Câu 59: A<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào tính chất hóa học của CrO3.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

CrO3 + NaOH → Na2CrO4 + H2O<br />

(muối natri cromat có màu vàng)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chú ý: CrO3 là oxit axit có tính chất gần giống với số<br />

Câu 60: B<br />

Phương pháp: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4<br />

Ta lấy nCa3(PO4)3 =1 (mol)<br />

Bảo toàn nguyên tố P.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4<br />

Ta lấy nCa3(PO4)3 = 1 (mol) => nCa(H2PO4)2 = 1 (mol) vàn nCaSO4 = 2 (mol)<br />

Độ dinh dưỡng của phân là:<br />

mPO<br />

<strong>14</strong>2<br />

2 5<br />

% PO<br />

2 5<br />

.100% .100% 28,06%<br />

m<br />

234 136.2<br />

11 |<br />

muoi<br />

Câu 61:<br />

Phương pháp: Đất nhiễm chua tức là dư môi trường axit (dư H ) do vậy ta có thể chọn phần để trung hòa<br />

bớt lượng axit dư<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Đất nhiễm chua tức là dư môi trường axit (dư H + ) do vậy ta có thể bón Ca3(PO4)2 để trung hòa bớt lượng<br />

axit dư trong đất từ đó giảm được độ chua của đất<br />

Câu 62: A<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào tính chất hóa học của protein<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các a - aminoaxit.<br />

Câu 63: A<br />

Phương pháp:<br />

Este X+ NaOH tạo ra ancol Z=>n ancol Z= n este X. <strong>Có</strong> khối lượng ancol suy ra được phân tử khối của<br />

ancol từ đó suy ra được công thức của ancol<br />

Y gồm muối natri của axit cacboxylic và MOH dư. Xét quá trình đốt cháy Y, bảo toàn nguyên tố M và C<br />

sẽ tìm được công thức của este X<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Đặt công thức của este X là: CnH2n+1COOCmH2m+1<br />

CnH2n+1COOCmH2m+1 + NaOH → CnH2n+1COONa + CmH2m+1OH<br />

0,1 → 0,1 (mol)<br />

=> Mancol = 4,6 : 0,1 = 46<br />

=> <strong>14</strong>m + 18 = 46<br />

=> m= 2 => ancol: C2H5OH<br />

Chất rắn Y: gồm CnH2n+1COONa: 0,1 (mol) và MOH dư: 0,08 (mol)<br />

nCO2 = 4,84 :22,4 = 0,11 (mol)<br />

BTNT "M": nM2CO3 = 1/2 nMOH = 0,09 (mol)<br />

BTNT "C" cho phản ứng đốt cháy Y có:<br />

0,1. (n + 1) = 0,09 + 0,11<br />

=> n=1<br />

=> CT este: CH3COOC2H5: etyl axetat<br />

Câu 64: B<br />

Phương pháp:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đặt a,b, c là số mol glucozơ (C6H12O6 = C6(H2O)6 ), saccarozơ (C12H22O11 = Ca(H2O)1) và xenlulozơ<br />

(C6H10O5)n = C6(H2O)5<br />

nx = a + b + c = 0,15<br />

Đốt X thực chất là đốt cháy C<br />

nCO2 = nO2 = 1,02 (mol)<br />

=> 6a + 12b + 6c = 1,02 (2)<br />

mCO2 + mH20 = 1,02.44 + 18.(6a +11b + 5c) = 61,98 (3)<br />

Giải hệ (1), (2), (3)=> a= ? ; b = ? và c = ? (mol)<br />

Cho X tác dụng với dd AgNO3/NH3 chỉ có glucozo tham gia phản ứng<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Đặt a,b, c là số mol glucozơ (C6H12O6 = C6(H2O)6 ), saccarozơ (C12H22O11 = C11(H2O)11) và xenlulozơ<br />

(C6H10O5)n = C6(H2O)5<br />

nx = a + b + c = 0,15<br />

CT chung của X có dạng Cn(H2O)m: 0,1 mol Đốt X thực chất là đốt cháy C<br />

C + O2 → CO2<br />

nCO2 = nO2 = 1,02 (mol)<br />

=> 6a + 12b + 6c = 1,02 (2)<br />

mCO2 + mH2O = 1,02.44 + 18.(6a +11b + 5c) = 61,98 (3)<br />

Giải hệ (1), (2), (3)=> a= 0,08 ; b = 0,02 và c= 0,05 (mol)<br />

Cho X tác dụng với dd AgNO3/NH3 chỉ có glucozo tham gia phản ứng<br />

=> nAg = 2nGlu = 2a =0,16 (mol)<br />

=> mAg = 0,6.108 = 17,28 (g)<br />

Câu 65: C<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào kiến thức tổng hợp các chất hữu cơ<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(a) sai, glucozo là hợp chất hữu cơ tạp chức (chứa cả nhóm -OH và -CHO trong phân tử)<br />

t xt<br />

(b) đúng, 2CH2=CH2 + O2 2CH3CH=O<br />

(c) đúng, CH3CH(CH3)- OH là ancol bậc 2; (CH3)2NH là amin bậc 2<br />

(d) đúng, vì C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl(muối)<br />

(e) đúng, vì do phenol có sự ảnh hưởng của nhóm -OH (f) sai, ví dụ poli (phenol -fomanđehit) là chất dẻo<br />

được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng)<br />

=> có 4 phát biểu đúng<br />

Câu 66: A<br />

Phương pháp:<br />

X là axit 2 chức,<br />

Y có chức COOH nhưng không có chức HCOO-<br />

Z có HCOO- và không có nhóm –COOH<br />

Từ đó suy ra CTCT X,Y,Z<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

C4H6O4 có k=(4.2 + 2 -6)/2 = 2<br />

- X tác dụng với NaHCO3 thu được số mol khí gấp đôi số mol X phản ứng =>x là axit 2 chức<br />

12 |<br />

0 ,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Y tác dụng với NaHCO3 theo tỉ lệ mol 1:1 nhưng không có phản ứng tráng gương => Y có chức COOH<br />

nhưng không có chức HCOO<br />

- Z có phản ứng tráng gương và không tác dụng với NaHCO3 Z có HCOO- và không có nhóm –<br />

COOH<br />

Vậy X, Y, Z lần lượt là: HOOC-CH2-CH2-COOH,HOOC-COO-CH2-CH3, HCOO-CH2-COO-CH3.<br />

Câu 67:<br />

Phương pháp:<br />

Viết các phản ứng hóa học xảy ra, chú ý đến tỉ lệ số mol <strong>đề</strong> bài cho để xác định được chất nào hết, chất<br />

nào dư, phản ứng xảy ra theo <strong>chi</strong>ều tạo thành sản phẩm nào<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(a) NO2 + 2NaOH + NaNO2 + NaNO3 + H2O=> thu được 2 muối có số mol bằng nhau<br />

(b) HCl + Na3PO4 + NaCl + Na2HPO4 => thu được 2 muối có số mol bằng nhau<br />

(c) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O => thu được 2 muối có số mol bằng nhau<br />

(d) P2O5 + 2H2O → 2H3PO4<br />

A → 2a (mol)<br />

2H3PO4 + 3KOH + K2HPO4 +K2HPO4 + 3H2O=> thu được 2 muối có số mol bằng nhau<br />

2a → 3a<br />

(e) 9Fe(NO3)2 + 12HCl + 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O => Thu được 2 muối có số mol khác nhau<br />

(f) K2Cr2O7 + <strong>14</strong>HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H3O => Thu được 2 muối có số mol khác nhau<br />

=> có 5 thí nghiệm thu được 2 muối có số mol khác nhau<br />

Câu 68: B<br />

Phương pháp:<br />

Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương vừa tham gia được phản ứng trùng hợp => có nhóm –<br />

CHO và có nối đôi C=C trong phân tử.<br />

Y là este tạo bởi axit cacboxylic và ancol đa chức có các nhóm -OH kề nhau<br />

=> Chọn đáp án có CTCT phù hợp<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương vừa tham gia được phản ứng trùng hợp => có nhóm -<br />

CHO và có nội đôi C=C trong phân tử<br />

Y là este tạo bởi axit cacboxylic và ancol đa chức có các nhóm -OH kề nhau<br />

A. Loại vì este HCOO-CH2-CH3 không có phản ứng trùng hợp, HCOO-CH2-CH2-CH2OH sinh ra ancol<br />

không hòa tan được Cu(OH)2 ở to thường.<br />

B. Thỏa mãn<br />

C. Loại vì CH2=CHCOO-CH3 không có phản ứng tráng bạc<br />

D. Loại vì CH2=CHCOO-CH3 không có phản ứng tráng bạc.<br />

Câu 69: B<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Loại NaOH không có phản ứng oxh- khử<br />

B. Thỏa mãn<br />

Ag + + Fe 2+ → Fe 3+ + Ag<br />

13 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3Fe 2+ + NO 3+ + 4H + + 3Fe 3+ + NO + 2H2O<br />

Cl2 + Fe 2+ Fe 3+ + C1 -<br />

C. Loại NaOH không có phản ứng oxh- khử<br />

D. Loại NH3 không có phản ứng oxh- khử<br />

Câu 70: D<br />

Phương pháp:<br />

Xét lần lượt các đáp án A,B,C,D và dựa vào dữ kiện <strong>đề</strong> tài nóiX, Y, Z xem đáp án nào thỏa mãn thì chọn.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

A. NaOH + NaHSO4 → Na2SO4 (E)+ H2O<br />

Na2SO4 + NaHCO3 + Không xảy ra pu=> loại<br />

B. H3PO4 + Na3PO4 → Na2HPO4 (E)<br />

E không phản ứng với F => loại<br />

C. Loại vì X và Y không phản ứng với nhau anh<br />

D. H3PO4 + Na2HPO4 + 2NaH2PO4 (E)<br />

V : V → 2V (lít)<br />

NaH2PO4 + Na3PO4 → 2Na2HPO4 (F)<br />

2V : 2V (lít) =>phản ứng vừa đủ hết => thỏa mãn<br />

Câu 71: A<br />

Phương pháp:<br />

Từ các PTHH suy ra cấu tạo của các chất.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

asia Từ (c) suy ra X là HOOC-(CH3)4-COOH và X là HN-(CH2)6-NH2<br />

Từ (b) suy ra X là NaOOC-(CH2)4-COONa<br />

Từ (a) suy ra X là C2H5O0C-(CH3)4-COOH và X2 là C2H5OH<br />

Từ (d) suy ra X5 là C2H3OOC-(CH3)-COOC2H5<br />

Vậy M(x5) = 202<br />

Các PTHH:<br />

(a) C2H500C-(CH2)4-COOH + 2NaOH → NaOOC-(CH2)4-COONa + C2H5OH + H2O<br />

(b) NaO0C-(CH3)4-COONa + H2SO4 → HOOC-(CH3)4-COOH + Na2SO4<br />

(c) NHOOC-(CH2)4-COOH + nH2N-(CH2)6-NH2 → (-OC-(CH2)4-CONH-(CH2)6-NH-)n + 2nH20<br />

(d) 2C2H5OH +HOOC-(CH3)4-COOH + C2H3OOC-(CH2)-COOC2H5<br />

Câu 72: D<br />

Phương pháp:<br />

Đimetyl oxalat có 4C<br />

Gly-Glu có 2 + 5 = 7C<br />

Gly-Ala-Val có 2+ 3+5 = 10C<br />

C trung bình = nCO2 : nx = 0,7: 0,1 = 7<br />

=> trong X thì số mol đimetyl oxalat bằng số mol của Gly-Ala-Val<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Đimetyl oxalat có 4C<br />

Gly-Glu có 2 +5=7C<br />

Gly-Ala-Val có 2 + 3 + 5 = 10C<br />

C trung bình= nCO2 : nx= 0,7: 0,1=7=> trong X thì số mol đimetyl oxalat bằng số mol của Gly-Ala-Val<br />

Đặt số mol của các chất trong hỗn hợp X tương ứng là x, y, x (mol)<br />

nx = x+y+x= 0,1 => 2x +y= 0,1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>14</strong> |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nNaOH = 2x + 3y + 3x = 5x + 3y<br />

Ta có: 2,5(2x + y)< 5x + 3y < 3(2x + y)=>2,5.0,1 < nNaOH < 3.0,1 hay 0,25 < nNaOH < 0,3<br />

Trong các phương án thì chỉ có nNaOH = 0,28 thỏa mãn<br />

Câu 73: B<br />

Câu 74: C<br />

Phương pháp: MY = 62/3 và trong Y có chứa khí không màu hóa nâu trong không khí =>Y có chứa H2<br />

và NO<br />

Tính được số mol của H2 và NO<br />

Do khí thu được chứa Hạ nên ta suy ra dd Z chứa Al 3+, Fe 2+, NH 4+ (có thể có) và<br />

Lập sơ đồ bài toán, sử dụng các định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn nguyên tố để xác định số mol các<br />

chất và các ion.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

MY = 62/3 và trong Y có chứa khí không màu hóa nâu trong không khí => Y có chứa H2 và NO<br />

Đặt nNO= a và nH2 = b (mol)<br />

nY = a + b = 5,04/22,4 = 0,225 (1)<br />

mY = 30a + 2b = 0,225.62/3 (2)<br />

Giải hệ (1) và (2) được a= 0,15 và b = 0,075<br />

Do khí thu được chứa Ho nên ta suy ra dd Z chứa Al 3+, Fe 2+, NH 4+ (có thể có) và SO42<br />

*Sơ đồ bài toán:<br />

+) m chất tan trong Z = 27x + 56y + 0,3)+18(2y - 0,15) + 1,025.96 = 132,5 (3)<br />

+) BTĐT cho dd Z: 3nAl3+ + 2nFe2+ + nNH4+ = 2 nSO42- => 3x + 2(y + 0,3) + 2y - 0,15 = 2.1,025 (4),<br />

Giải (3) (4) được x = 0,4 và y = 0,1<br />

=> mı = mAl + mFe(NO3)2 + mFe3O4 = 0,4.27 +0,1.180 +0,1.232 = 52 gam<br />

*Dung dịch Z chứa<br />

15 |<br />

Al<br />

<br />

Fe<br />

<br />

NH<br />

<br />

SO<br />

3<br />

2<br />

<br />

4<br />

2<br />

4<br />

: 0, 4<br />

: 0, 4<br />

: 0,05<br />

:1,025<br />

SO <br />

+) Khi cho BaCl2 vừa đủ vào dd Z: nBaCl2 pư = nSO42- = 1,025 mol => mBaSO4 = 1,025 mol<br />

+) Khi cho AgNO3 dư vào dd vừa thu được thì có xảy ra các phản ứng sau:<br />

Ag + + Cl → AgC1<br />

Ag + + Fe 2+ → Fe 3+ + Ag<br />

Như vậy:<br />

nAgCl = nCl- = 2nBaCl2 = 2,05 mol<br />

nAg = nFe2+ = 0,4 mol<br />

=> m2 = mBaSO4 + mAgCl + mAg = 1,025.233 + 2,05.<strong>14</strong>3,5 + 0,4.108 = 576,2 gam<br />

Vậy: mı + m2 = 52 + 576,2 = 628,2 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 75: C<br />

Phương pháp:<br />

Tính theo PTHH.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

mO(x) = 29,05.24,78% = 7,2 gam => nO(x) = 0,45 mol<br />

BTNT "O": nAl2O3 = nO(x): 3 = 0,15 mol<br />

Đặt nNa = x và nBa = y (mol)<br />

mX = 23x + 137y +0,15.102 = 29,05<br />

BTe: nNa + 2nBa = 2nH2 => x + 2y = 2.0,2<br />

Giải hệ thu được x= 0,3 và y = 0,05<br />

Vậy dung dịch Y chứa: Na + (0,3 mol), Ba 2+ (0,05 mol), AlO2 (0,3 mol) và OH +<br />

BTĐT tính được nOH- dự = nNa+ + 2nBa2+ - nAlO2- = 0,1 mol<br />

Cho từ từ hỗn hợp HCl (8a mol) và H2SO4 (a mol) vào dd Y:<br />

(1) H + + OH → H20<br />

(2) H + + A102 + H2O → Al(OH)3<br />

(3) 3H + + Al(OH)3 → A1 3+ + 3H2O<br />

(4) Ba 2+ + SO4 2- → BaSO4<br />

nH+ = nHCl + 2nH2SO4 = 10a (mol); nSO42- = a mol<br />

Các điểm cực đại của kết tủa:<br />

- Điểm Al(OH)3 đạt cực đại: nH+ = nOH- + nAlO2 => 10a = 0,1 + 0,3 = 0,4 => a= 0,04<br />

=> m1= mAl(OH)3 + mBaSO4 = 0,3.78 + 0,04.233 = 32,72 gam<br />

- Điểm BaSO4 đạt cực đại: nBaSO4 = nSO42- = nBa2+ => a= 0,05 mol => nH+ = 0,5 mol<br />

(1) H + + OH - + H2O<br />

0,1 0,1<br />

(2) H + + A102 + H2O → Al(OH)3<br />

0,3 0,3 0,3<br />

(3) 3H + + Al(OH)3 → Al 3+ + 3H20<br />

0,5-0,1-0,3 → 0,1/3<br />

=> m2 = mAl(OH)3 + mBaSO4 = (0,3-0,1/3).78 + 0,05.233 = 32,45 gam<br />

mı > m2 => mı = m kết tủa max<br />

<br />

Al OH : 0,3 : 0,15<br />

3<br />

Nung<br />

Al O<br />

Vay <br />

<br />

<br />

BaSO4<br />

: 0,04 BaSO4<br />

: 0,04<br />

=> m chất rắn = 0,15.102 + 0,04.233 = 24,62 gam<br />

Câu 76: A<br />

Phương pháp:<br />

Hai ancol có cùng dãy đồng đẳng và có phần tử khối trung bình nhỏ hơn 46 => phải có 1 ancol là CH3OH<br />

=>2 ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức<br />

Quy đổi hỗn hợp X về:<br />

CnH2n+2-2kO4: 0,04 (mol)<br />

CmH2m+2O : 0,05 (mol)<br />

H2O : -c (mol)<br />

BTNT C: nCO2 = 0,04n + 0,05m = 0,19<br />

=> 4n+ 5m = 19<br />

Biện luận tìm ra được n, m =?<br />

16 |<br />

2 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nNaOH = 0,1 (mol); nHCl = 0,02 (mol)<br />

Hai ancol có cùng dãy đồng đẳng và có phần tử khối trung bình nhỏ hơn 46 => phải có 1 ancol là CH3OH<br />

=>2 ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức<br />

Quy đổi hỗn hợp X về:<br />

CnH2n+2-2kO4: 0,04 (mol) [Suy ra từ naxit = 1/2, nCOOH = . (nNaOH - nHCl)<br />

CmH2m+2O : 0,05 (mol)<br />

H2O :-c (mol)<br />

BTNT C: nCO2 = 0,04n+ 0,05m = 0,19<br />

=> 4n+ 5m = 19 (1)<br />

Mặt khác Mancol < 46 => <strong>14</strong>m +18 < 46 => m < 2<br />

Từ (1) ta có: n > 2 và m < 2 => n = 3 và m = 1,4 là nghiệm duy nhất<br />

Vậy axit là CH(COOH) - 279<br />

Y gồm: CH2(COONa)2: 0,04 mol và NaCl: 0,02 mol (BTNT Cl)<br />

=> mY = 0,04.<strong>14</strong>8 +0,02.58,5 = 7,09 (g)<br />

Câu 77: C<br />

Phương pháp:<br />

Quy đổi hỗn hợp X thành Fe: x (mol) và 0: y (mol)<br />

Sau quá trình Fe từ 0 lên số oxh +3<br />

O từ 0 xuống số oxh -2<br />

S từ +6 xuống số oxh +4 (trong SO2)<br />

Lập hệ phương trình với khối lượng X và bảo toàn e, <strong>giải</strong> ra được x, y. Từ đó tính được V =?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nH2SO4 = 0,05.18 = 0,9 mol; nFe(OH)3= <strong>21</strong>,4 : 107 = 0,2 mol<br />

Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Fe (x mol) và 0 (y mol)<br />

mx = 56x + 16y = 19,2 (1)<br />

BTe: 3nFe = 2nO + 2nSO2 => 3x = 2y + 2nSO2 => nSO2 = 1,5x - y (mol)<br />

BTNT "Fe": nFe2(SO4)3 = 0,5nFe = 0,5x (mol)<br />

Khi cho NaOH phản ứng với dd Y:<br />

- Nếu NaOH hết: nNaOH = nH+ + 3nFe3+ =2.nHS204 du + 3nFe(OH)3<br />

=> 0,9 = 2.nH2SO4 dư +3.0,2 => nH2SO4 dư= 0,15 mol => nH2SO4 pư = 0,9 - 0,15 =0,75 mol<br />

BTNT "S": nH2SO4 pu = 3nFe2(SO4)3 + nSO2 => 0,75 = 3.0,5x + 1,5x - y (2)<br />

Giải hệ (1) và (2) được x= 0,3 và y =0,15<br />

=> nSO2 = 1,5x - y = 0,3 mol<br />

=> V = 6,72 lít<br />

- Nếu NaOH dư: HS tự xét<br />

Câu 78: B<br />

Phương pháp: Bảo toàn nguyên tố. Biện luận dựa vào PTHH.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nO2 = 0,105 mol; nNa2CO3 = 0,02 mol; nCO2 = 0,08 mol; nH20 = 0,07 mol; nN2 = 0,01 mol<br />

*Xét phản ứng đốt X:<br />

mX= mNa2CO3 + mCO2 + mH20 + mN2 – mO2 = 2,12 +3,52 + 1,26 +0,01.28 - 0,105.32 = 3,82 gam<br />

3,82 gam X chứa:<br />

nC = nCO2 + nNa2CO3 = 0,08 + 0,02 = 0,1 mol<br />

nH = 2nH20 = 0,<strong>14</strong> mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

17 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nNa = 2nNa2CO3 = 0,04 mol<br />

nN = 2nN2 = 0,02 mol<br />

=> mO = mX – mC – mH - mNa – mN = 3,82 -0,1.12 - 0,<strong>14</strong> -0,04.23 - 0,02.<strong>14</strong> = 1,28 gam<br />

=> nO = 0,08 mol<br />

=> C:H:O:N: Na = 0,1 : 0,<strong>14</strong> : 0,08 : 0,02 : 0,04 = 5:7:4:1:2<br />

Mà X có CTPT trùng với CTĐGN nên X có CTPT là C3H5OHNNa2<br />

=>X là muối của axit glutamic<br />

nX = 3,82 : 191 = 0,02 mol<br />

E+ 3NaOH 9X + 2Y +2+ 2H2O<br />

0,02 0,02<br />

Dựa vào phản ứng suy ra E là tetrapeptit được tạo bởi 1 mắt xích Glu + 2 mắt xích Y'+1 mắt xích Z (Y' là<br />

a.a của Y và Z là a.a của Z, Y' và Z' có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH)<br />

ME = 6,64 : 0,02 = 332<br />

Ta thấy: ME = <strong>14</strong>7+2Y'+2' - 3.18 = 332 => 2Y+Z= 239 có nghiệm duy nhất là Y' = 75 và Z = 89<br />

Vậy amino axit ứng với Y là Glyxin<br />

Câu 79: C<br />

Phương pháp: Ves Etyl axetat (C4H8O2), đimetyl ađipat (C6H<strong>14</strong>O4), vinyl axetat (C4H6O2), anđehit<br />

acrylic (C3H4O) và ancol metylic (CH40)<br />

nC3H4O = nCH4O nên ta gộp thành C4H8O2<br />

C8H<strong>14</strong>O4 = C4H8O2 + C4H6O2<br />

Nên ta coi như X gồm C4H8O2 (x mol) và C4H6O2 (y mol)<br />

Dựa vào dữ kiện <strong>đề</strong> bài để lập hệ và <strong>giải</strong> tìm x, y<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Etyl axetat (C4H8O2), đimetyl ađipat (C6H<strong>14</strong>O4), vinyl axetat (C4H6O2), anđehit acrylic (C3H4O) và ancol<br />

metylic (CH4O)<br />

nC3H40 = nCH4O nên ta gộp thành C4H8O2 CH<strong>14</strong>O4 = C4H2O2 + C4H6O2<br />

Nên ta coi như X gồm CH8O2 (x mol) và C4H6O(y mol)<br />

mx = 88x + 86y = 19,16 (1)<br />

BTNT "C": nCO2 = 4x + 4y (mol)<br />

BTNT "H": nH20 = 4x + 3y (mol)<br />

BTNT "O": 2x + 2y + 1,05.2 = 2(4x + 4y) + 4x + 3y (2)<br />

Giải hệ (1) và (2) được x = 0,12 và y = 0,1<br />

=> nCO2 = 4x + 4y = 0,88 mol; nH20 = 4x + 3y = 0,78 mol<br />

=> m dd giảm= mCaCO3 – mCO2 - mH2O = 0,88.100 - 0,88.44 - 0,78.18 = 35,24 gam<br />

Câu 80: B<br />

Phương pháp: Quy đổi hỗn hợp muối F thành HCOONa (a mol), H2N-CH2-COONa (b mol) và CH2 (<br />

mol) Lập hệ phương trình dựa vào các dữ kiện <strong>đề</strong> bài:<br />

+ mF => (1)<br />

+ nO2 => (2)<br />

+nCO2 => (3)<br />

Giải hệ thu được a, b, c<br />

Dựa vào dữ kiện số mol muối Gly lớn hơn muối của Ala và số liên kết peptit của X không quá 6 để suy ra<br />

cấu tạo phù hợp của các chất trong E.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Quy đổi hỗn hợp muối F thành HCOONa (a mol), H2N-CH2-COONa (b mol) và CH2 (c mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

18 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+) mF = 68a +976 + <strong>14</strong>c = 24,2 (1),<br />

+) Đốt cháy F:<br />

HCOONa + 0,5O2 0,5Na2CO3 + 0,5CO2 +0,5H2O<br />

a → 0,5a 0,5a<br />

H2N-CH2-COONa + 2,25 02- 0,5Na2CO3 + 1,5CO2 + 2H20 + 0,5N2<br />

b 2,25b → 1,5b<br />

CH2 + 1,5 O2 → CO2 + H2O<br />

c 1,5 c → c<br />

=> nO2 = 0,5a + 2,25b + 1,50 = 0,625 (2)<br />

=> nCO2 = 0,5a + 1,5b + c = 0,425<br />

(3) Giải hệ trên thu được a= 0,05; b = 0,2; c= 0,1<br />

Do nGlyNa > nAlaNa nên các muối gồm CH3COONa (0,05 mol); GlyNa (0,15 mol); AlaNa (0,05 mol)<br />

Este là CH3COOC2H5 (0,05 mol)<br />

Ta có: nGly ; nAla= 3 : 1<br />

Do số liên kết peptit < 6 nên peptit là (Gly) Ala (0,05 mol)<br />

=>%mX = 74,71% gần nhất với 74,7%<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

19 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong> LẦN 1<br />

NGUYỄN QUANG DIỆU<br />

Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />

(Đề <strong>thi</strong> có 4 trang)<br />

<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> thành phần: HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> 126<br />

Họ, tên thí sinh..........................................................................................Số báo danh:............................<br />

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:<br />

H= 1; He = 4; Li = 7; C =12; N = <strong>14</strong>; O = 16; Na = 23; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; C1 = 35,5<br />

; K = 39 ; Ca = 40; Fe = 56 ; Cr = 52 ; Cu = 64; Zn = 65 ; Sr=87; Br = 80 ; Ag = 108 ; Ba = 137.<br />

Câu 41 (TH): Dung dịch trong <strong>nước</strong> của chất nào dưới đây có màu da cam?<br />

A. K2Cr2O7. B. KCI. C. K2CrO4 D. KMnO4.<br />

Câu 42 (NB): Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là<br />

A. Fe. B. Cu. C. A1. D. Cr.<br />

Câu 43 (NB): Công thức hóa học của sắt (III) oxit là<br />

A. Fe(OH)2 B. Fe2O3. C. FeO D. Fe(OH)3.<br />

Câu 44 (NB): Từ xenlulozo có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây?<br />

A. Keo dán. B. Kem đánh răng.<br />

C. Bánh mì. D. Thuốc sung không khói.<br />

Câu 45 (TH): Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly - Ala - Val). Số chất tham<br />

gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 46 (NB): Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là<br />

A. Ba. B. Cr. C. Cu. D. NaOH.<br />

Câu 47 (TH): Thuốc <strong>thử</strong> dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl, NaHSO4, HCl là 1<br />

A. NH4NO3. B. BaC12. C. BaCO3. D. Fe.<br />

Câu 48 (TH): Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO.<br />

Phần trăm khối lượng của MgO trong X là<br />

A. 80%. B. 60%. C. 20%. D. 40%<br />

Câu 49 (TH): Lên men 90 gam glucozo thành ancol etylic với hiệu suất 70%, thu được V lít khí CO2<br />

(đktc). giá trị của V là<br />

A. 15,68. B. 7,84 C. 22,4. D. 11,2<br />

Câu 50 (TH): Khi nấu canh cua thấy các màng "gạch cua" nổi lên là do<br />

A. Sự đông tụ lipit. B. sự đồng tụ protein.<br />

C. phản ứng màu biure. D. phản ứng thủy phân protein.<br />

Câu 51 (NB): Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?<br />

A. Tơ xenlulozơ. B. to visco. C. to olon. D. tơ tằm.<br />

Câu 52 (NB): Dung dịch có pH > 7 là<br />

A. Na2SO4. B. H2SO4. C. HC1. D. NH3.<br />

Câu 53 (VD): Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol,<br />

natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là<br />

A. 832. B. 860. C. 834. D. 858.<br />

Câu 54 (NB): Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?<br />

A. metyl amin. B. analin. C. vinyl axetat. D. anilin.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 55 (NB): Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong<br />

NaOH dư. Chất X là<br />

A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. AlC13.<br />

Câu 56 (NB): Este nào sau đây làm mất mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường?<br />

A. metyl amin. B. etyl axetat. C. etyl propionat, D. metyl acrylat.<br />

Câu 57 (TH): Cho các nhận định sau:<br />

(a) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất lỏng, tan tốt trong <strong>nước</strong>.<br />

(b) Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.<br />

(c) Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc a - aminoaxit và là cơ sở tạo nên protein.<br />

(d) Dung dịch anilin trong <strong>nước</strong> làm xanh quỳ tím. Số nhận định đúng là<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 58 (VD): Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H2 ở anot.<br />

(b) Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 (phản ứng hoàn toàn), thu được 2a mol Ag.<br />

(c) Nháng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 thì Zn bị ăn mòn điện hóa.<br />

(d) Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3 (phản ứng hoàn toàn), thu được kết tủa gồm<br />

AgCl và Ag. Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 59 (VD): Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

2 |<br />

o<br />

O2 O2 O2 H2O CuO t<br />

3<br />

0 <br />

t , xt<br />

2<br />

<br />

3<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

2<br />

NH NO NO HNO Cu NO NO<br />

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa - khử trong chuỗi trên là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 60 (TH): Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. CrO3 là oxit axit.<br />

B. Cr2O3 và Cr(OH)3 <strong>đề</strong>u là chất lưỡng tính 01<br />

C. Kim loại crom tan được trong dung dịch NaOH đặc.<br />

D. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng.<br />

Câu 61 (TH): Cho các phản ứng sau:<br />

(a) NaOH + HClO → NaClO + H2O<br />

(b) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O<br />

(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O (d) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O<br />

Số phản ứng có cùng phương trình in rút gọn: H + + OH + H2O là<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 62 (NB): Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?<br />

A. Amilopectin. B. Amilozo. C. Polietilen. D. Xenlulozo.<br />

Câu 63 (TH): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn<br />

(kim loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O<br />

B. CaCO3 + 2HCl - CaCl2 + CO2 + H2O<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2<br />

D. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O<br />

Câu 64 (VD): Cho <strong>21</strong>,9 gam lysin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 25,2. B. 27,9. C. 33,58. D. 28,324.<br />

Câu 65 (TH): Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho<br />

dãy gồm các chất: Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch<br />

X là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

Câu 66 (VDC): Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa este, không có chức khác) tác dụng tối đa<br />

với 525 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9<br />

gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn y, thu được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 30,15. B. 32,85. C. 45,60. D. 34,20.<br />

Câu 67 (VD): Để hòa tan hết 5,46 gam Fe cần ít nhất V (ml) dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,3M và<br />

Fe(NO3)3 0,04M. Biết sản phẩm khử N +5 là NO duy nhất). Giá trị của V là<br />

A. 406,25. B. 300 C. 375. D. 487,5<br />

Câu 68 (VD): Thực hiện các thí nghiệm sau đến phản ứng xảy ra hoàn toàn:<br />

(a) Dẫn a mol khí CO2 vào 0,8a mol Ca(OH)2 trong dung dịch.<br />

(b) Cho a mol Fe vào 3a mol HNO3 trong dung dịch (sản phẩm khử duy nhất tạo ra là NO)<br />

(c) Cho dung dịch NaHCO3 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.<br />

(d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 (dư) Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 69 (VD): Cho 26,03 gam Ba vào 100 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,5M đến khi phản ứng hoàn<br />

toàn, thu được m gam kết tủa. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Giá trị của m là 42,75 gam.<br />

B. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,86 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu.<br />

C. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,48 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu.<br />

D. Giá trị của m là 45,83 gam.<br />

Câu 70 (VD): Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z (trong dung dịch) thu được các kết quả như<br />

sau:<br />

Thí nghiệm<br />

Hiện tượng<br />

Mẫu <strong>thử</strong><br />

X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Chuyển màu xanh<br />

Y Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng <strong>Có</strong> kết tủa Ag<br />

Z Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Không hiện tượng<br />

Y hoặc Z Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch xanh lam<br />

T Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm <strong>Có</strong> màu tím<br />

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. Etylamin, fructozo, saccarozo, Glu-Val- Ala. B. Anilin, glucozơ, saccarozo, Lys-Gly- Ala.<br />

C. Etylamin, glucozơ, saccarozo, Lys -Val. D. Etylamin, glucozơ, saccarozo, Lys -Val- Ala.<br />

Câu 71 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm (C2H2, C2H4, CH4 và C3H6), thu được 0,<strong>14</strong><br />

mol CO2 và 0,17 mol H2O. Mặt khác, cho 2,525 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch.<br />

Giá trị của a là<br />

A. 0,0625. B. 0,0375. C. 0,0250. D. 0,0150.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 72 (VDC): Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nito và<br />

oxi là 7:15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác<br />

dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu<br />

được m gam muối khan. Giá trị m là<br />

A. <strong>14</strong>,76. B. <strong>14</strong>,95. C. 15,46. D. 15,25.<br />

Câu 73 (VDC): Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (trong<br />

đó số mol NaCl gấp 4 lần số mol CuSO4) bằng dòng điện một <strong>chi</strong>ều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu<br />

được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được<br />

1,5a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 12a mol khí H2. Biết hiệu suất điện phân<br />

100%, các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khi sinh ra không hòa tan vào <strong>nước</strong>.<br />

Phát biểu nào dưới đây đúng?<br />

A. Tại thời điểm 0,85t (h), tại catot đã có khí thoát ra.<br />

B. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 13a mol.<br />

C. Tại thời điểm 1,8t (h), mol khí O2 thoát ra ở anot là 0,05a mol.<br />

D. Tại thời điểm t (h), mol khí thoát ra ở anot là 5a mol.<br />

Câu 74 (VDC): Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (<strong>đề</strong>u mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân<br />

tử mỗi este có số liên kết T không quá 3; MX < MY


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

dịch NaOH dư, đun nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn khan<br />

chứa c gam muối. Giá trị của c gần nhất với<br />

A. 76. B. 73. C. 53. D. 56.<br />

Câu 78 (VDC): Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào <strong>nước</strong>, thu được 0,06 mol khí<br />

H2 và dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các<br />

muối) và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:<br />

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO2.<br />

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2 thấy thoát ra 0,024 mol khí CO2.<br />

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 8,368. B. 12,272. C. 10,352 D. 11,312.<br />

Câu 79 (VD): Cho 1 mol chất X (C7HYO3, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1 mol<br />

chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O (trong đó MY < Mz, có 3 mol NaOH tham gia phản ứng). Chất Z tác<br />

dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được (T, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây<br />

sai?<br />

A. Chất Y vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

B. Nung Y với NaOH có xúc tác CaO thì thu được khí metan.<br />

C. Phân tử chất X và chất T có cùng số nguyên tử hidro.<br />

D. Chất X có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn <strong>đề</strong> bài.<br />

Câu 80 (VDC): Cho 11,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, CuO vào dung dịch HCl, thu được chất<br />

rắn Y (chỉ chứa một kim loại), dung dịch Z (chỉ chứa muối) và 448 ml H2 (đktc). Cho lượng Y này phản<br />

ứng với dung dịch HNO3 (dư) đậm đặc, nung nóng, thu được 896 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy<br />

nhất của N +5 ). Cho dung dịch Z trên vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 53,<strong>14</strong> gam kết tủa. Biết các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của CuO trong X là<br />

A. 2,40 gam. B. 4,80 gam. C. 3,20 gam. D. 4,00 gam.<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 41: A<br />

ĐÁP ÁN<br />

41-A 42-C 43-B 44-D 45-A 46-C 47-C 48-D 49-A 50-B<br />

51-C 52-D 53-C 54-D 55-B 56-D 57-A 58-B 59-B 60-C<br />

61-B 62-A 63-C 64-A 65-D 66-B 67-C 68-A 69-B 70-D<br />

71-A 72-B 73-C 74-D 75-D 76-D 77-A 78-C 79-B 80-C<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Phương pháp: Dựa vào màu sắc của các muối đac được học, từ đó chọn được muối có màu da cam tương<br />

ứng<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

A. dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam<br />

B. dung dịch KCl không có màu<br />

C. dung dịch K2CrO4 có màu vàng.<br />

D. dung dịch KMnO4 có màu tím<br />

Câu 42: C<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào tính chất hóa học của các kim loại Al, Fe, Cr, Cu đã được học để chọn ra kim loại phù hợp với<br />

yêu cầu.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Al vừa phản ứng được với dd HCl và dd NaOH<br />

3Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H<br />

Al + NaOH + H20 NaAlO2 + 3/2H2<br />

Câu 43: B<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Công thức hóa học của sắt (III) oxit là Fe2O3<br />

Câu 44: D<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào tính chất hóa học và ứng dụng của xenlulozo<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Từ xenlulozo có thể chế hóa ra sản phẩm là thuốc sung không khói.<br />

Câu 45: A<br />

Phương pháp:<br />

các chất có các nhóm -COO; -CO-NH dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

- Các chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là: tristearin, etyl axetat, tripeptit (Gly -<br />

Ala - Val) => có 3 chất<br />

Chú ý: tinh bột chỉ thủy phân trong môi trường axit<br />

Câu 46: C<br />

6 |<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phương pháp: Kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa học của kim loại sẽ không phản ứng được với dd<br />

HCl<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Cu không phản ứng được với dd HCl vì đứng sau H trong dãy điện hóa<br />

Câu 47: C<br />

Phương pháp:<br />

chọn thuốc <strong>thử</strong> mà khi cho vào các chất trên ta quan sát được các hiện tượng rõ ràng như: có khí thoát ra<br />

hay không, có kết tủa hay không, sự thay đổi màu sắc,....<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Dùng BaCO3 để phân biệt NaCl, NaHSO4, HCl vì Khi cho BaCO3 lần lượt vào các dụng dịch trên<br />

+ dung dịch BaCO3 không tan là NaCl<br />

+ dung dịch BaCO3 tan tạo khí đồng thời có xuất hiện kết tủa trắng là NaHSO4<br />

2NaHSO4 + BaCO3 + BaSO4 trắng + Na2SO4 + CO2 + H2O<br />

+ dung dịch BaCO3 tan và có khí thoát ra là HCl<br />

2HCl + BaCO3 → BaCl2 + CO2 + H2O<br />

Chú ý: NaHSO4 là muối nhưng có vai trò như 1 axit, trong dung dịch nó phân li ra HN<br />

Câu 48: D<br />

Phương pháp: Khi cho CO qua hỗn hợp CuO và MgO chỉ có CuO phản ứng.<br />

Viết PTHH xảy ra, tính mol CuO theo mol CO, từ đó tính được % CuO và suy ra được %MgO còn lại.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nCO( đktc) = 3,36 :22,4 = 0,15 (mol)<br />

Khi cho CO qua hỗn hợp CuO và MgO chỉ có CuO phản ứng<br />

t<br />

CO + CuO Cu + H2O<br />

0,15 → 0,15 (mol)<br />

7 |<br />

0<br />

nCuO = 0,15 (mol) => mCuO = 0,15.80 = 12 (g)<br />

%CuO =(mCuO : Mhh). 100% = (12 : 20).100% = 60%<br />

=> %MgO = 100%-%CuO = 40%.<br />

Câu 49: A<br />

Phương pháp: Đổi số mol của glucozo, vì %H= 70% suy ra được mol glu phản ứng<br />

C6H12O6<br />

0<br />

t<br />

lenmen<br />

2C2H5OH + 2CO2<br />

Tính mol CO2 theo mol glu phản ứng, từ đó tính được VCo2(đktc) = ?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nGlu = 90 :180 = 0,5 (mol)<br />

Vì%H = 70% nên số mol glucozo tham gia phản ứng là:<br />

nGlu pu = nglu bà. %H = 0,5.0,7 = 0,35 (mol)<br />

C6H12O6<br />

0<br />

t<br />

lenmen<br />

2C2H5OH + 2CO2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,35 0,7 (mol)<br />

=> nCO2 = 0,7 (mol) => VCo2(đktc) = 0,7.22,4 = 15,68 (1)<br />

Câu 50: B<br />

Phương pháp:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dựa vào thành phần chính của gạch cua là gì, từ đó chọn được tính chất phù hợp của hiện tượng này<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: gạch cua có thành phần chính là protein, mà tính chất của protein là khi gặp nhiệt độ<br />

cao sẽ bị đông tụ lại<br />

=> gạch cua nổi là do sự đồng tụ protein.<br />

Câu 51:<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào sự phân loại của các tơ: tơ <strong>thi</strong>ên nhiên (100% từ <strong>thi</strong>ên nhiên), tơ bán tổng hợp (một phần từ <strong>thi</strong>ên<br />

nhiên và 1 phần do con người tạo ra), tơ tổng hợp (100% do con người tạo ra). Từ đó chọn được tơ phù<br />

hợp.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Tơ xenlulozơ, tơ visco là tơ bán tổng hợp<br />

tơ olon là tơ tổng hợp<br />

tơ tằm là tơ <strong>thi</strong>ên nhiên<br />

Câu 52: D<br />

Phương pháp:<br />

pH > 7=> chọn dung dịch có môi trường bazo<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

pH > 7 => dung dịch có môi trường bazo => đó là dd NH3<br />

Câu 53: C<br />

Phương pháp:<br />

X được tạo bởi 1 gốc axit C17H35COOH và 2 gốc axit C15H31COOH với glixerol.<br />

Từ đó viết CTCT của X và tính được phân tử khối<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

triglyxerit X + 3NaOH → C17H35COONa + CisH31COONa + C3H5(OH)3<br />

a (mol) a (mol) 2a (mol)<br />

=>X được tạo bởi 1 gốc axit C17H35COOH và 2 gốc axit C15H31COOH với glixerol<br />

C H COOCH<br />

17 35 2<br />

C H COOCH<br />

15 31<br />

C H COOCH<br />

17 31 2<br />

=>Công thức X C7H31COOCH2<br />

=>Phân tử khối của X là 834<br />

Câu 54: D<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Chất tạo kết tủa trắng với dd Br2 là anilin<br />

|<br />

|<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 55: B<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào màu sắc kết tủa của các hidroxit và tính tan của nó trong NaOH<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

3NaOH + FeCl3 + Fe(OH)3 + (nâu đỏ) + 3NaCl<br />

2NaOH + MgCl2 + Mg(OH)2 (trắng) + 2NaCl<br />

2NaOH + CuCl2 + Cu(OH)2, (xanh) + 2NaCl<br />

3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 (trắng) + 3NaCl<br />

=> có Mg(OH)2 và Al(OH)3 kết tủa trắng nhưng Al(OH)3 tan được trong NaOH dư.<br />

Do vậy dd X là MgCl2<br />

Câu 56: D<br />

Phương pháp:<br />

Chất có liên kết bội C C hoặc C C trong phân tử, hoặc nhóm -CHO thì làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong><br />

brom ở điều kiện thường<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: metyl acrylat làm mất màu dd Br2 ở đk thường.<br />

CH2=CH-COOCH3 + Br2 → CH2Br - CHBr-COOCH3<br />

Câu 57: A<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào kiến thức học về amin, aminoaxit, peptit - protein.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(a) sai, điều kiện thường, trimetylamin là chất khí.<br />

(b) đúng (c) sai, oligopeptit mới gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc c - aminoaxit và là cơ sở tạo nên<br />

protein.<br />

(d) sai, vì tính bazo của anilin rất yếu nên không làm đổi màu giấy quỳ tím<br />

=> có 1 nhận định đúng<br />

Câu 58: B<br />

Phương pháp: Viết lần lượt các phản ứng hóa học của các phản ứng ở các phần ra, kết luận xem phát<br />

biểu đó đúng hay sai.<br />

Chú ý đến chất cho hết, chất cho dư<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: em<br />

(a) sai, Ha thu được tại catot<br />

(b) sai, a mol Fe thu được 3a mol Ag. Fe + 3 AgNO3 dư Fe(NO3)3 + 3 Ag<br />

(c) đúng (d) sai, kết tủa chỉ thu được AgCl<br />

=> có 1 phát biểu đúng<br />

Câu 59: B<br />

Phương pháp:<br />

Viết các phản ứng hóa học xảy ra, các phản ứng có sự thay đổi số oxi của các nguyên tố trước và sau<br />

phản ứng thì đó là phản ứng oxi hóa khử.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

9 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

<br />

3<br />

4 2 4<br />

4 2<br />

<br />

<br />

10 |<br />

3 0 0<br />

2 2<br />

t , xt<br />

3 2 2<br />

1 NH 5O 4 NO 6H O<br />

2 0 4 2<br />

2 2 NO<br />

O 2 N O<br />

2 2<br />

2 0 5<br />

2<br />

2 2 2 3<br />

NO O H O H N O<br />

NO CuO Cu NO H O<br />

3 3 2 2<br />

1<br />

5 Cu N O CuO 2N O O<br />

<br />

5 2 0<br />

4<br />

t<br />

3 <br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

=> các phương trình (1), (2), (3), (5) <strong>đề</strong>u là phản ứng oxi hóa khổ => có 4 phản ứng oxh - khử<br />

Câu 60: C<br />

Phương pháp:<br />

Dựa vào tính chất được học về crom và hợp chất của crom<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

A, B, D đúng<br />

C sai Cr không tan được trong dd NaOH loãng hay đặc<br />

Câu 61: B<br />

Phương pháp:<br />

Viết phương trình ion đầy đủ của phản ứng, sau đó giản bớt các ion chung của 2 bên ta sẽ được phương<br />

trình ion rút gọn => chọn các phương trình ion rút gọn như yêu cầu bài toán<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(a) OH + HClO - C1O + H2O<br />

(b) Mg(OH)2 + 2H + → Mg 2+ + 2H2O<br />

(c) 3OH + H3PO4 → PO43- + 3H2O<br />

(d) OH + H + → H2O<br />

=> chỉ có 1 phản ứng (d) có phương trình ion rút gọn là H + + OH - H2O<br />

Chú ý: Các chất không tan, các axit, bazo yếu, các khí để nguyên phân tử khi viết phương trình<br />

Câu 62: A<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh<br />

Câu 63: C<br />

Phương pháp:<br />

Khí X thu được bằng cách úp ngược ống nghiệm => khí X nhẹ hơn không khí => chọn khí có phân tử<br />

khối nhẹ hơn kk (Mkk 29)<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Khí X thu được bằng cách úp ngược ống nghiệm => khí X nhẹ hơn không khí<br />

A. loại NO2 nặng hơn không khí B. loại CO2 nặng hơn không khí<br />

C. Thỏa mãn vì H nhẹ hơn không khí D. loại vì Cl2 nhẹ nặng hơn không khí<br />

Câu 64:<br />

Phương pháp:<br />

Đổi mol Lys, sau đó viết PTHH xảy ra, dựa vào PTHH ta sẽ tính được khối lượng muối<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

NLys = <strong>21</strong>,9: <strong>14</strong>6 = 0,15 (mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

NH 2 CH 2 4 CH COOH NaOH NH 2 [<br />

CH 2<strong>14</strong> CH COONa H 2O<br />

| |<br />

NH<br />

NH<br />

2 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nNaOH = nH20 = NLys = 0,15 (mol)<br />

BTKL: mmuối = mlys + mNaOH - mH20 = <strong>21</strong>,9 +0,15.40 - 18.0,15 = 25,2 (g)<br />

Câu 65: D<br />

Phương pháp:<br />

Dung dịch X thu được có chứa: Fe 2+, Fe + , SO4 2- ;H + . Từ đó chọn được các chất có phản ứng với dd X<br />

Chú ý: NO3 - trong môi trường H + có tính oxi hóa trương tự như HNO3<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Fe3O4 + 4H2SO4 loãng dư → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O<br />

Dung dịch X thu được có chứa: Fe 2+, Fe 3+, SO4, H +<br />

<strong>Cả</strong> 6 chất <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch X là: Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu.<br />

Các phương trình minh họa<br />

Fe + 2H + + Fe 2+ + H2<br />

NO3 + 4H + + 3Fe 2+ + 3Fe 3+ + NO + 2H2O<br />

MnO4 + 4H + + 3Fe 2+ → 3Fe 3+ + MnO2 + 2H2O<br />

Ba 2+ + SO4 2- → BaSO4<br />

OH - + H + → H2O<br />

Cu + 2Fe 3+ → 2Fe 2+ + Cu 2+<br />

Câu 66: B<br />

Phương pháp: Từ phản ứng đốt cháy Y, ta thấy mol CO2 < mol H2O => kết luận 2 ancol trong Y no, đơn<br />

chức, hở, cùng dãy đồn đắng<br />

Suy ra được: nY = nH20 – nCO2.<br />

Ta sẽ thấy nY < nNaOH .<br />

Do vậy kết luận được X gồm este được tạo bởi ancol và phenol.<br />

nNaOH pư với este tạo bởi phenol = nNaOH<br />

- nY = ?<br />

=> nH2O = 1/2 nNaOH pư với este tạo bởi phenol = ?<br />

Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m muối + m ancol Y + mH2O. Từ đó suy ra mX = ?<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nNaOH = 0,525.1 = 0,525 (mol)<br />

Đốt cháy hoàn toàn Y ta thu được nH2O > nCO2 => 2 ancol trong Y no, đơn chức, mạch hở.<br />

n 2 ancol trong Y = nH2O – nCO2 = 0,525 - 0,3 = 0,225 (mol)<br />

BTKL ta có: m ancol Y = mX + mX + mO = 0,3.12 + 0,525.2+ 0,225.16 = 8,25 (g)<br />

Ta thấy nNaOH = 0,525 > n 2 ancol trong Y = 0,225 => Trong X có este tạo bởi phenol<br />

nNaOH pư với chức este của ancol = n 2 ancol Y = 0,225 (mol)<br />

=> nNaOH pư với chức este của phenol = 0,525 - 0,225 = 0,3 (mol)<br />

Vi chức este chứa phenol phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1: 2 và tạo ra 1 H2O<br />

=> nH2O = nNaOH pư với chức este của phenol /2=0,3 : 2 =0, 15 (mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bảo toàn khối lượng ta có: mX + mNaOH = mmuối + m ancol y + mH2O<br />

=> mx + 0,525.40 = 42,9 +8,25 + 0,15.18<br />

=> mX = 32,85 (g)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 67: C<br />

Phương pháp:<br />

Vì cần ít nhất V (ml) dung dịch nên Fe phản ứng sẽ lên Fe 2+<br />

Viết tất cả các phản ứng của Fe với các chất có trong hỗn hợp<br />

Sau đó dùng bảo toàn e sẽ tìm ra được V=<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nFe = 5,46 : 22,4 = 0,0975 (mol)<br />

nH2SO4 = 0,3V (mol); nFe(NO3)3 = 0,04V (mol)<br />

=> nH+ = 0,6V (mol); nNO3- =0,12V (mol); nFe3+ = 0,04V (mol)<br />

Vì cần ít nhất V (ml) dung dịch nên Fe phản ứng sẽ lên Fe 2+<br />

3Fe + 8H + + 2NO3 - → 3Fe 2+ + 2NO + 4H2O<br />

Ta thấy: nH+ = 0,6V > 4nNO3- = 0,48V.<br />

Nên tại thời điểm NO3 - hết thì H + vẫn còn dư một lượng là<br />

nH+ dư = 0,6V – 0,48V = 0, 12V (mol) => còn có phản ứng tạo<br />

H2Fe + 2H + + Fe 2+ + H2<br />

Fe + 2Fe 3+ → 3Fe 2+<br />

Bảo toàn e ta có: 2nFe = 3nNO + nH+ dư 1 nFe3+<br />

=> 2.0,0975 = 3.0,12V + 0,12V + 0,04V => V=0,375 (1)= 375 (ml)<br />

Câu 68: A<br />

Phương pháp: Viết các phản ứng xảy ra, chọn các phản ứng thu được 2 muối trong dung dịch<br />

Chú ý: Muối không tan sẽ nằm tách riêng ra khỏi dung dịch<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nCO<br />

a<br />

2<br />

(a) ta thấy: 1< 1,25 2 => tạo 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Nhưng CaCO3 không tan<br />

N 0,8a<br />

12 |<br />

<br />

<br />

Ca OH<br />

2<br />

nên dd chỉ thu được 1 muối Ca(HCO3)2<br />

(b) nHNO3 = 4nNO=> nNO=0,75a (mol) => ne nhận=3nNO= 2,25a (mol).<br />

Ta thấy: 2nFe < ne nhận = 2,25a < 3nFe => tạo 2 muối Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3<br />

(c) 2NaHCO3 dư + Ba(OH)2 BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O => dd thu được 2 muối: Na2CO3 và<br />

NaHCO3 dư<br />

(d) Cu + 2FeCl3 dư 2FeCl2 + CuCl2 => thu được 3 muối: CuCl2, FeCl3 và FeCl3 dư<br />

=> có 2 thí nghiệm (b) và (c) thu được 2 muối<br />

Câu 69: B<br />

Phương pháp:<br />

Khi cho Ba vào dd Al2(SO4)3 thì Ba sẽ phản ứng với H2O có trong dung dịch trước, tạo ra Ba(OH)2<br />

Sau đó Ba(OH)2 sẽ phản ứng với dd Al2(SO4)3.<br />

Viết PT ion rút gọn phản ứng xảy ra sẽ thuận tiện cho tính toán.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nBa = 26,03 : 137 = 0,19 (mol); n Al2(SO4)3 = 0,1.0,5 = 0,05 (mol) => nA13+ = 0,1 (mol); nSO42- = 0,15 (mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 <br />

0,19 → 0,19 → 0,19 (mol)<br />

=> nBa2+ =0,19 (mol) và nOH- = 2nBa(OH)2 = 0,38 (mol)<br />

Ba 2+ + SO4 2- → BaSO4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,156 0,15 → 0,15 (mol)<br />

n <br />

OH<br />

0,38<br />

Ta thấy: 3 3,8 4 => xảy ra phản ứng tạo Al(OH)3 và AlO2 -<br />

n 0,1<br />

13 |<br />

3<br />

Al<br />

A1 3+ + 3OH → Al(OH)3 <br />

Al 3+ + 4OH - → A1O2 - + 2H2O<br />

áp dụng công thức nhanh ta có: nOH- = 4nAl3+ - nAl(OH)3<br />

=> nAl(OH)3 = 4.0,1 - 0,38 = 0,02 (mol)<br />

Kết tủa gồm: BaSO4 0,15 (mol) và Al(OH)3: 0,02 (mol) => m kết tủa = 0,15.233 + 0,02.78 = 36,51 (g)<br />

= mBa - mH2 - mkết tủa = 26,03 - 0,19,2 - 36,51 = -10,86 (g)<br />

=> Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 10,86 (g)<br />

A. Sai vì m kết tủa = 36,51 (g)<br />

B. đúng<br />

C. Sai<br />

D. Sai vì m kết tủa = 36,51 (g)<br />

Câu 70: D<br />

Phương pháp:<br />

X hoặc T làm quỳ tím chuyển sang màu xanh => X và T có môi trường bazo<br />

Y tạo kết tủa Ag với dd AgNO3/NH3, đun nóng => Y có nhóm –CHO trong phân tử hoặc trong môi<br />

trường bazo chuyển hóa thành chất có khả năng phản ứng tráng Ag.<br />

Z không phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng =>Y không có nhóm -CHO<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

X hoặc T làm quỳ tím chuyển sang màu xanh =>X và T có môi trường bazo =>X và T có thể là Etylamin,<br />

Lys Gly- Ala hoặc Lys -Val- Ala.<br />

T lại tạo phức màu tím với Cu(OH)2/OH- => T là tripeptit có chứa gốc lys<br />

=> X chắc chắn là etylamin<br />

Y tạo kết tủa Ag với dd AgNO3/NH3, đun nóng => Y là glucozo hoặc fructozo<br />

Z không phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng =>Z là saccarozo<br />

Vậy X, Y, Z, T theo thứ tự phù hợp với bài toán và đáp án cho là: Etylamin, glucozơ, saccarozo, Lys -<br />

Val- Ala.<br />

Câu 71: A<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,<strong>14</strong> 0,17<br />

Khi đốt hỗn hợp X ta có: nX<br />

0,08 k 0,625<br />

k1 k1<br />

*Xét 0,08 mol X: mx = mC + mH = 0,<strong>14</strong>.12 + 0,17.2 = 2,02 gam =>Mx - 2,02 : 0,08 = 25,25<br />

*Xét phản ứng của 2,525 gam X với Br2: nx= 2,525 : 25,25 = 0,1 mol<br />

Mà ta có: nBr2 = k . nX = 0,625.0,1 = 0,0625 mol<br />

Câu 72: B<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Đặt nN = x và nO = y (mol) => nNH2 = x mol và nCOOH = 0,5y mol<br />

<strong>14</strong>x<br />

7<br />

MN: mO = 7:15 => 1 <br />

16y 15<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

X tác dụng vừa đủ với HCl=> nHCl = nNH2 = nN = x mol<br />

Đơn giản hóa quá trình ta coi như:<br />

{X, HCl} + {NaOH, KOH} Muối + H2O<br />

Khi đó: nCOOH + nHCl = nNaOH + nOH=> 0,5y+x=0,08 + 0,075 (2)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giải hệ (1) và (2) thu được x= 0,08 và y = 0,15<br />

nH20 = nNaOH + nKOH = 0,155 mol<br />

BTKL: m muối = mX + mHCl +mNaOH + mKOH - mH2O = 7,42 + 0,08.36,5 + 0,08.40 + 0,075.56 - 0,155.18 =<br />

<strong>14</strong>,95 (g)<br />

Câu 73: C<br />

Phương pháp:<br />

Nắm được các phản ứng điện phân ở các điện cực.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Đặt nCuSO4 = x mol và nNaCl = 4x mol<br />

(Giả sử a= 1)<br />

- Do khi cho Y tác dụng với Al thu được nhiều khí hơn cho X tác dụng với Al dư nên suy ra tại t (h):<br />

Catot<br />

Cu 2+ điện phân hết, H2O đang điện phân<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

x → 2X<br />

Al<br />

H2O+ le → 0,5H2+ OH- 1,5 H<br />

2<br />

<strong>14</strong> |<br />

1 1 1,5<br />

Anot<br />

C1 - chưa bị điện phân hết<br />

Cl → 0,5C12 + le<br />

=> ne (t) = 2x + 1 (mol)<br />

- Tại 2t (h): ne(2t) = 2ne(t) = 4x + 2 (mol) > nCl- (= 4x)=> tại anot Cl - đã bị điện phân hết, H2O đang điện phân<br />

Y chứa: Na + (4x mol); SO2 2- (x mol) và OH<br />

BTĐT => nOH- (dd Y) = 2x (mol)<br />

OH → 1,5H2<br />

2x + 3x = 12 => x= 4<br />

=> nCu2+ = 4; nCl- = 16; ne(t) = 9<br />

– Xét A:<br />

ne(0,85t) = 0,85.9 = 7,65 < 2nCu2+ (= 8) => Cu 2+ chưa điện phân hết => catot chưa có khí => A sai<br />

- Xét B: ne(2t) = 18<br />

Catot<br />

Cu 2+ điện phân hết, H2O đang điện phân<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

4 → 8<br />

H2O + le → 0,5H2 + H -<br />

10 → 5<br />

=> n khí = 5 + 8 + 0,5 = 13,5 mol => B sai<br />

- Xét C: ne(1,8t) = 1,8.9 = 16,2<br />

Anot:<br />

Cl - → 0,5C12 + le<br />

8 16<br />

Anot<br />

Cl - điện phân hết, H2O đang điện phân<br />

Cl → 0,5Cl2 + le<br />

8 16<br />

H2O → 2H + + 0,5O2 + 2e<br />

0,5 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

H2O → 2H + + 0,5O2 +2e<br />

15 |<br />

0,05 0,2<br />

=> nO2 = 0,05 mol => C đúng<br />

- Xét D:<br />

Anot:<br />

Cl - → 0,5C12 + le<br />

4,5 9<br />

=> nC12 = 4,5 mol => D sai<br />

Câu 74: D<br />

Phương pháp:<br />

Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

nNa2CO3 = 9,805 : 106 = 0,0925 mol<br />

BTNT "Na" => nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,185 mol<br />

Sơ đồ bài toán:<br />

NO(T) = 2nCOO = 2.nNaOH = 0,37 mol<br />

*Xét phản ứng đốt T:<br />

+ nCO2 + nH2O = x+y=0,<strong>21</strong>5 (1)<br />

+ BTNT "O": nO(T) + 2NO2 = 3nNa2CO3 + 2nCO2 + nH2O => 0,37 +0,115.2 = 0,0925.3 + 2x + y (2)<br />

Giải hệ (1) và (2) được: x = y= 0,1075<br />

Khi đốt muối thu được nCO2 = nH2O=> Muối của axit đơn chức, no, mạch hở<br />

=> nT = nNaOH = 0,185 mol nC(T) = nCO2+ nNa2CO3 = 0,1075 + 0,0925 = 0,2 mol<br />

=> C trung bình= nC(T) : nT = 0,2 : 0,185 = 1,081 => T có chứa HCOONa<br />

BTKL: mT = mNa2CO3 + mCO2 + mH20 - mO2 = 9,805 + 0,1075.44 +0,1075.18 - 0,115.32 = 12,79 gam<br />

*Xét phản ứng thủy phân E trong NaOH: mG = 11,<strong>14</strong> +0,185.40 - 12,79 = 5,75 gam<br />

=> nG = 5,75 : 57,5 = 0,1 mol<br />

nOH = nNaOH = 0,185 mol => Số nhóm OH trung bình = 0,185 : 0,1 = 1,85<br />

Gọi công thức chung của ancol là CnH2n+2O1,85<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MG = 57,5=> <strong>14</strong>n+ 2+ 1,85.16 = 57,5 => n = 1,85 => <strong>Có</strong> CH3OH<br />

Ta thấy số C trung bình bằng với số nhóm OH trung bình, mà số liên kết pi của X, Y, Z không vượt quá 3<br />

nên suy ra 3 ancol là: CH3OH (a mol), C2H4(OH)2 (b mol) và C3H5(OH)3 (c mol)<br />

X có phân tử khối nhỏ nhất =>X là HCOOCH3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ nO = a+b+c = 0,1<br />

+ nOH(G) = a + 2b + 3c = 0,185<br />

+ nX= 50%.nG => a= 0,5(a + b + c)<br />

Giải hệ thu được a= 0,05; b = 0,015; c = 0,035<br />

Quy đổi muối gồm: HCOONa (0,185 mol) và CH3<br />

=> mCH2 = 12,79 - 0,185.68 = 0,<strong>21</strong> (g) => nCH2 = 0,<strong>21</strong> : <strong>14</strong> = 0,015 mol<br />

CH3OH<br />

: 0,05<br />

HCOONa<br />

: 0,185 <br />

T <br />

G C2H 4OH<br />

: 0,015<br />

2<br />

CH2<br />

: 0,015 <br />

C3H5OH<br />

:0,035<br />

Ghép số mol lại suy ra X, Y, Z là: X:<br />

HCOOCH3 (0,05 mol)<br />

Y: HCOO)2(CH2)C2H4 (0,015 mol)<br />

Z: (HCOO)3C3H5 (0,035 mol)<br />

=> %mY = 17,774% gần nhất với 17,77%<br />

Câu 75: D<br />

Phương pháp: Dựa vào tỉ khối suy ra 2 amin là CH3NH2 và C2H5NH2<br />

=> Y là CH3NH3OOC-COONH3COOC2H5<br />

Dùng phương pháp đường chéo tính được tỉ lệ số mol 2 amin. nCH3NH2 > nC2H5NH2 => X tác dụng với KOH<br />

cũng sinh ra CH3NH2<br />

T gồm 2 muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic<br />

và 1 muối của a-amino axit)=>Các muối <strong>đề</strong>u có chứa 2C<br />

=>Muối gồm: (COOK)2 và H2N-CH2-COOK<br />

Suy ra cấu tạo thỏa mãn của X.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

M amin= 16,9.2 = 33,8 => 2 amin là CH3NH2 (a mol) và C2H5NH2 (b mol)<br />

=>Y là CH3NH3OOC-COONH3COOC2H5<br />

=> a : b = 11,2 : 2,8 = 4:1<br />

nCH3NH2 > nC2H5NH2 =>X tác dụng với KOH cũng sinh ra CH3NH2<br />

T gồm 2 muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có 1 muổi của axit cacboxylic<br />

và 1 muối của a-amino axit)=> Các muối <strong>đề</strong>u có chứa 2C<br />

=> Muối gồm: (COOK)2 và H2N-CH2-COOK<br />

Suy ra X có cấu tạo là: C2H3OOC-COONH3-CH2COONH3CH3 hoặc CH3NH3OOC-COONH3-CH2-<br />

COOC2H5<br />

Giả sử: nCH3NH2 = 4 mol => nC2H5NH2 = 1 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

nY = nC2H5NH2 = 1 mol ng = NCH3NH2<br />

nY = 4 - 1 = 3 mol<br />

Vậy muối gồm: (COOK)2 (3 +1=4 mol) và H2N-CH2-COOK (3 mol)<br />

16 |<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> %mGly-K= 3.113/(4.166 + 3.113).100% = 33,79% gần nhất với giá trị 33,8%<br />

Câu 76: D<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

(a) đúng<br />

(b) đúng, hỗn hợp đó được gọi là hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray<br />

(c) đúng<br />

(d) đúng, thạch cao nung CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O được dùng để nặn tượng hoặc bó bột khi gãy<br />

xương<br />

(e) đúng<br />

(g) đúng, vì khi đó cặp điện cực Fe-C được tiếp xúc với môi trường điện li là không khí ẩm nên xảy ra ăn<br />

mòn điện hóa.<br />

Vậy có tất cả 6 phát biểu đúng<br />

Câu 77: A<br />

Phương pháp:<br />

X + 11 NaOH → 3A + 4B + 5H2O<br />

Dựa vào PTHH ta thấy X là heptapeptit.<br />

Mặt khác: 3+ 4.2 = 11 => A có chứa 1 nhóm COOH còn B chứa 2 nhóm COOH<br />

Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 29a mol CO2=> Số C trong<br />

X là 29 X có dạng A3B4<br />

Giả sử số C của A và B lần lượt là n, m.<br />

=> 3n+4m = 29 có cặp nghiệm thỏa mãn là n = 3, m = 5<br />

Vậy A là Ala, B là Glu<br />

*Xét phản ứng đốt b gam E trong O2: Nhận thấy các peptit <strong>đề</strong>u có 2 mắt xích Ala nên ta đặt công thức<br />

trung bình là Ala-Glun Dựa vào tỉ lệ số mol CO2 và H2O tính được n.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

X+ 11NaOH → 3A + 4B + 5H2O<br />

Dựa vào PTHH ta thấy X là heptapeptit.<br />

Mặt khác: 3+4.2 = 11 => A có chứa 1 nhóm COOH còn B chứa 2 nhóm COOH<br />

Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 29a mol CO2=> Số C trong X là 290<br />

X có dạng A3B4 Giả sử số C của A và B lần lượt là n, m.<br />

=> 3n + 4m = 29 có cặp nghiệm thỏa mãn là n= 3, m = 5<br />

Vậy A là Ala, B là Glu<br />

*Xét phản ứng đốt b gam E trong O2:<br />

Nhận thấy các peptit <strong>đề</strong>u có 2 mắt xích Ala nên ta đặt công thức trung bình là Ala2Glun hay,<br />

(C3H7O2N)2(C5H,O4N)n - (n+1)H20 hay C5n+6H7n+12O3n+3Nn+2<br />

C nCO<br />

5n<br />

6 0,675<br />

2<br />

n 1,5<br />

H 2n 7n<br />

12 0,5625.2<br />

17 |<br />

HO 2<br />

=> Công thức trung bình là AlazGlu1,5<br />

*Xét phản ứng thủy phân 0,15 mol E trong NaOH dư:<br />

nAla-Na = 0,15.2 = 0,3 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

nGlu-Na2 = 0,15.1,5 = 0,225 mol<br />

=> m muối = 0,3.089 + 22) + 0,225 (<strong>14</strong>7 + 22.2)= 76,275 gam gần nhất với giá trị 76 gam<br />

Câu 78: C<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phương pháp: Do lượng CO2 thu được ở 2 thí nghiệm khác nhau mặc dù lượng HCl như nhau nên X<br />

chứa CO3 2 -, HCO3 - và Na +<br />

+ Phần 1: Cho từ từ CO3 2- , HCO3 - vào H + thì phản ứng xảy ra đồng thời theo đúng tỉ lệ về số mol (vì ban<br />

đầu H + rất dư)<br />

CO3 2- + 2H + H2O + CO2<br />

HCO 3- +H + → H2O + CO2<br />

Dựa vào số mol H phản ứng và số mol CO, sinh ra => nCO32- : nHCO3- = 3 : 2<br />

+ Phần 2: Đặt nCO32- = 3a (mol) và nHCO3- = 2a (mol)<br />

Cho từ từ H + vào hỗn hợp CO3 2- và HCO3 - thì phản ứng xảy ra theo thứ tự:<br />

CO3 2- + H+ → HCO3<br />

3a 3a 3a<br />

HCO3 - + H + → CO2 + H2O<br />

0,024 0,024<br />

Từ số mol H + <strong>đề</strong> bài cho tính được a.<br />

=> Thành phần dung dịch Y<br />

BTNT "C": nCO2 = nCO32-(Y) + nHCO3- (Y) + nBaCO3 => nBaCO3 = nBa (hh)<br />

nNa(hh) = nNa+<br />

BT electron: nNa + 2nBa = 2nP + 2nH2 => nO<br />

=> m= mna + mBa + mO<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Do lượng CO2 thu được ở 2 thí nghiệm khác nhau mặc dù lượng HCl như nhau nên X chứa CO3 2-, HCO3 -<br />

và Na +<br />

+ Phần 1: Cho từ từ CO3 2- , HCO3 - vào H + thì phản ứng xảy ra đồng thời theo đúng tỉ lệ về số mol (vì ban<br />

đầu H + rất dư)<br />

CO3 2- + 2H + H2O + CO2<br />

x 2x → X<br />

HCO3 - + H → H2O + CO2<br />

у у → у<br />

=> nCO2 = x+y= 0,03 mol; nH+ = 2x +y= 0,24.0,2<br />

Giải hệ thu được x = 0,018 và y= 0,012<br />

=> nCO32-: nHCO3- = 0,018 : 0,012 = 3:2<br />

+ Phần 2: Đặt nCO32- = 3a (mol) và nHCO3- = 2a (mol)<br />

Cho từ từ H + vào hỗn hợp CO2 và HCO3 - thì phản ứng xảy ra theo thứ tự:<br />

CO3 2- + H → HCO3<br />

3a → 3a → 3a<br />

HCO3 - + H → CO2 + H2O<br />

0,024 0,024<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

=> nH+ = 3a + 0,024 = 0,048 => a = 0,008<br />

Vậy 1/2 dung dịch Y gồm: CO. (0,024 mol), HCO3 - (0,016 mol) và<br />

=> dd Y gồm: CO3 (0,048 mol), HCO3 - (0,032 mol) và Na + (0,128 mol) (theo BTĐT)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

18 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTNT "C": nCO2 = nCO32-(Y) + nHCO3- (Y) + nBaCO3 => 0,128 = 0,048 + 0,032 + nBaCO3 => nBaCO3 = 0,048 mol<br />

=> nBa (hh) = nBaCO3 = 0,048 mol nNa(hh) = nNa+ = 0,128 mol<br />

BT electron: nna + 2nBa = 2nO + 2nH2 => 0,128 + 2.0,048 = 2nO + 2.0,06 => nO = 0,052<br />

=> m = mNa + mBa + mO = 0,128.23 +0,048.137 +0,052.16 = 10,352 gam<br />

Câu 79: B<br />

Phương pháp: Cho 1 mol chất X (C7HyO3, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1<br />

mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O (trong đó MY < Mz; có 3 mol NaOH tham gia phản ứng)<br />

=> X có chứa 2 chức COD gắn trực tiếp với vòng benzen và 1 chức phenol.<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Cho 1 mol chất X (C7HyO3, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1<br />

mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O (trong đó My X có chứa 2 chức COD gắn trực tiếp với vòng benzen và 1 chức phenol.<br />

CTCT thỏa mãn của X:<br />

=> Y là HCOONa Z là C6H4(ONa)= T là C6H4(OH)2<br />

A đúng vì HCOONa có chứa cấu trúc -CH=0 nên vừa làm mất màu Br2 và có phản ứng tráng bạc<br />

B sai vì HCOONa không phản ứng được với NaOH (xt CaO)<br />

C đúng vì X và T <strong>đề</strong>u có chứa 6 nguyên tử H<br />

D đúng<br />

Câu 80: C<br />

Phương pháp: Kim loại Y là Cu => tạo muối Fe 2+<br />

*Cho Y tác dụng với HNO3 đặc nóng: BTe: 2nCu = nNO2 => nếu<br />

*Quy đổi hỗn hợp X thành: Fe (x mol); Cu (y mol) và 0 (z mol)<br />

Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn điện tích suy ra sơ đồ bài toán:<br />

Lập hệ phương trình dựa vào khối lượng X, bảo toàn e và khối lượng kết tủa suy ra x, y, z<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />

Kim loại Y là Cu => tạo muối Fe 2+<br />

*Cho Y tác dụng với HNO3 đặc nóng: BTe: 2nCu = nNO2 => 2nCu = 0,04 => nCu = 0,02<br />

*Quy đổi hỗn hợp X thành: Fe (x mol); Cu (y mol) và 0 (z mol)<br />

Sơ đồ bài toán:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ mX = 56x + 64y + 162 = 11,2 (1)<br />

19 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ BT electron cho quá trình X phản ứng HCl:<br />

2nFe + 2nCu pu = 2nO + 2nH2 => 2x + 2(y - 0,02) = 2z +0,02.2 (2)<br />

+ m kết tủa = mAgCl + mAg => <strong>14</strong>3,5(2x + 2y - 0,04) + 108x = 53,<strong>14</strong> (3)<br />

Giải hệ (1) (2) (3) được x =0,12; y= 0,04, z= 0,12 => nCuo = nCu = 0,04 mol => mCuO = 0,04.80 = 3,2 gam<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

20 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Megabook.vn<br />

CHUYÊN GIA LUYỆN THI<br />

ĐỀ 01<br />

Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />

Số báo danh: ............................................................................<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />

ĐỀ THI THỬ <strong>THPTQG</strong> NĂM <strong>2019</strong><br />

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC<br />

<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong>: HÓA HỌC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

H = 1; C = 12; N = <strong>14</strong>; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr<br />

= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung<br />

dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:<br />

A. Zn B. Fe C. Cr D. Al<br />

Câu 2. Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?<br />

A. Dung dịch HCl B. Nước vôi trong<br />

C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch <strong>nước</strong> brom<br />

Câu 3. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là<br />

A. propan-1-ol B. butan-1-ol C. butan-2-ol D. pentan-2-ol<br />

Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và <strong>nước</strong>.<br />

B. Phân tử phenol có nhóm –OH.<br />

C. Phân tử phenol có vòng benzen.<br />

D. Phenol có tính bazơ.<br />

Câu 5. Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung<br />

dịch HCl và dung dịch NaOH loãng?<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 6. Hợp chất etylamin là<br />

A. Amin bậc II. B. Amin bậc I. C. Amin bậc III. D. Amin bậc IV.<br />

Câu 7. Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được<br />

sản phẩm có phản ứng tráng bạc. <strong>Có</strong> bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 8. Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 27 Al ) lần lượt là<br />

A. 13 và <strong>14</strong>. B. <strong>14</strong> và 13. C. 12 và <strong>14</strong>. D. 13 và 15 .<br />

Câu 9. Saccarozơ và axit fomic <strong>đề</strong>u có phản ứng:<br />

A. Thủy phân trong môi trường axit. B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Với AgNO3 trong dung dịch NH3. D. Với dung dịch NaCl.<br />

Câu 10. Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:<br />

A. Axetanđehit. B. Etyl axetat. C. Ancol etylic. D. Ancol metylic.<br />

Câu 11. Cho phản ứng:<br />

N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k)<br />

ΔH = –92 KJ<br />

13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

và các yếu tố: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Giảm áp suất; (3) Thêm xúc tác bột sắt; (4) Giảm nồng độ H2. Số yếu<br />

tố làm cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều nghịch là:<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.<br />

Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân.<br />

B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4 + hoặc NO3 – .<br />

C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân.<br />

D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.<br />

Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng:<br />

A. Xesi là kim loại mềm nhất.<br />

B. Đi từ Li đến Cs, nhìn chung nhiệt độ nóng chảy của kim loại giảm dần.<br />

C. Xesi là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất.<br />

D. Xesi là kim loại có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất.<br />

Câu <strong>14</strong>. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hở?<br />

A. C12H16O10. B. C10H20O4. C. C11H16O10. D. C13H15O13.<br />

Câu 15. Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15<br />

gam muối. Tên gọi của X là:<br />

A. Alanin. B. Đietyl amin. C. Đimetyl amin. D. Etyl amin.<br />

Câu 16. Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 18 gam A<br />

tác dụng hết với Na cho 4,48 lít H2 (đktc). Mối quan hệ giữa n và m là:<br />

A. 29 m = <strong>14</strong>n + 2. B. 35m = <strong>21</strong>n + 2. C. 11m = 7n + 1. D. 7m = 4n + 2.<br />

Câu 17. Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong:<br />

A. phenol lỏng B. dầu hỏa C. <strong>nước</strong> D. ancol etylic<br />

Câu 18. Chất không phải axit béo là<br />

A. axit panmitic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit axetic.<br />

Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào <strong>nước</strong> dư, chỉ thu được dung dịch<br />

Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ<br />

từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:<br />

A. 15,6 B. 19,5 C. 27,3 D. 16,9<br />

Câu 20. Bố trí một sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Biết rằng ở bình (2) có các điều kiện phản ứng đầy đủ và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm và khí dư<br />

<strong>đề</strong>u thoát hết khỏi bình (1). Hiệu suất của phản ứng hợp <strong>nước</strong> trong bình (1) là<br />

2 |<br />

A. 80%. B. 90%. C. 75%. D. 25%.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu <strong>21</strong>. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở cần dùng 1,11 mol O2, sản phẩm cháy<br />

gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua <strong>nước</strong> vôi trong lấy dư, thu được 97 gam kết tủa; đồng thời khí thoát ra<br />

có thể tích là 3,36 lít (đktc). Nếu đun nóng lượng X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam hỗn<br />

hợp Y gồm 4 muối của Gly, Ala, Val và Glu. Biết độ tan của N2 trong <strong>nước</strong> không đáng kể. Giá trị của m<br />

là:<br />

A. 45,32 B. 44,52 C. 42,46 D. 43,34<br />

Câu 22. <strong>Có</strong> những nhận xét sau:<br />

a. Từ Na2SO4 cần tối <strong>thi</strong>ểu ba phản ứng hóa học để điều chế kim loại natri.<br />

b. <strong>Có</strong> thể điều chế Cu bằng phương pháp thủy luyện, phương pháp nhiệt luyện và phương pháp điện<br />

phân.<br />

c. Vai trò của criolit là chất xúc tác trong quá trình sản xuất nhôm bằng cách điện phân nóng chảy<br />

Al2O3.<br />

d. Trong pin điện hóa cũng như trong điện phân, ở anot xảy ra quá trình khử, catot xảy ra quá trình oxi<br />

hóa.<br />

e. Nối thanh Cu với thanh Zn bằng dây dẫn rồi nhúng vào dung dịch HCl thì khí thoát ra chủ yếu ở<br />

thanh Zn.<br />

f. Các kim loại kiềm là các chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, dẫn điện và dẫn nhiệt kém.<br />

g. Các hợp kim thường dẫn điện tốt hơn so với các kim loại.<br />

h. Tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim khác nhiều so với kim loại tạo thành hợp kim.<br />

i. Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Au, Cu, Al.<br />

k. Gang xám chứa ít cacbon, rất ít silic, chứa nhiều xementit (Fe3C). Gang xám rất cứng và giòn, chủ<br />

yếu dùng để luyện thép. Số nhận xét đúng là:<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />

Câu 23. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn<br />

thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.<br />

(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn.<br />

(c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn là số lẻ.<br />

(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol.<br />

(e) Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc vì phân tử không có nhóm -OH hemiaxetal.<br />

(f) Este tạo bởi axit no, 2 chức, mạch hở và ancol no, hai chức, mạch hở luôn có công thức<br />

dạng C n<br />

H 2n 4<br />

O 4<br />

.<br />

(g) Đa số các polime dễ tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, xăng.<br />

(h) Các amino axit là các chất lỏng, có nhiệt độ sôi cao.<br />

(i) Anilin có tên thay thế là phenylamin.<br />

(k) Đường mía, đường củ cải, đường thốt nốt, đường mạch nha <strong>đề</strong>u có thành phần chính là saccarozơ.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.<br />

Câu 24. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, phân tử có cùng số nguyên tử<br />

cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 ở đktc, thu được 10,08 lít CO2 (đktc)<br />

và 7,2 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,15 mol hỗn hợp<br />

ancol. Giá trị của V gần nhất với:<br />

A. 11,8 B. 12,9 C. 24,6 D. 23,5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 25. Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75<br />

mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ<br />

khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị<br />

của V là<br />

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.<br />

Câu 26. Hòa tan hết 25 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi <strong>chi</strong>ếm 16,8% về<br />

khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,25 mol HNO3 thu được 1,68 lít NO<br />

(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch<br />

AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung<br />

dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Giá trị gần nhất với m là:<br />

A. 90. B. 100. C. 110. D. 80.<br />

Câu 27. Sục 6,16 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa NaOH x (mol/l) và Na2CO3 y (mol/l) thu được<br />

dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X thu được 2,688<br />

lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 59,29 gam kết tủa. Tỉ lệ x :<br />

y là gần nhất với:<br />

A. 4,1. B. 5,1. C. 3,1. D. 2,1.<br />

Câu 28. Dung dịch X chứa FeCl3 và CuCl2 có cùng nồng độ mol. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng<br />

điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng 12,4 gam thì dừng điện phân, lúc đó ở anot thoát ra V lít khí<br />

(đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu được 39,5 gam kết tủa. Nhúng thanh catot vào<br />

dung dịch HCl thấy khí thoát ra. Giá trị của V là?<br />

A. 7,056 lít. B. 6,160 lít. C. 6,384 lít. D. 6,720 lít.<br />

Câu 29. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được<br />

dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với dung dịch<br />

AgNO3 dư thu được 102,3 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 22,7. B. 34,1. C. 29,1. D. 27,5.<br />

Câu 30. Cho <strong>14</strong>,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit<br />

Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 mol glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z<br />

(g/mol):<br />

A. 239 B. 284 C. 256 D. 282<br />

Câu 31. Hợp chất X mạch hở tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol đa chức Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu<br />

được 1,792 lít CO2 và 1,44 gam <strong>nước</strong>. Lấy 0,15 mol Z vào bình chứa Na dư, kết thúc phản ứng sinh ra<br />

3,36 lít H2; đồng thời khối lượng bình tăng 11,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E chứa X, Y,<br />

Z cần 5,376 lít O2, thu được 4,704 lít CO2 và 3,6 gam <strong>nước</strong>. Các khí đo đktc. Phần trăm khối lượng của Y<br />

trong E là:<br />

A. 11,63% B. 23,26% C. 17,44% D. <strong>21</strong>,51%<br />

Câu 32. X, Y là 2 axit cacboxylic <strong>đề</strong>u no và mạch hở (MX < MY). Đốt cháy a mol X cũng như Y <strong>đề</strong>u thu<br />

được a mol H2O. Z và T là 2 este <strong>đề</strong>u mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đun hỗn hợp E chứa X,<br />

Y, Z, T với 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 16,<strong>14</strong> gam hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol<br />

kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt toàn bộ F thu được 5,824 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam <strong>nước</strong>. % khối<br />

lượng của Y trong E gần nhất với:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 8%. B. 6%. C. 10%. D. 12%.<br />

Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.<br />

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.<br />

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.<br />

(5) Điện phân dung dịch KNO3 với điện cực trơ, có màng ngăn.<br />

(6) Điện phân dung dịch Fe2(SO4)3 đến khi catot có khí thoát ra.<br />

(7) Cho Na vào dung dịch MgSO4.<br />

(8) Nhiệt phân Hg(NO3)2.<br />

(9) Nhiệt phân AgNO3.<br />

(10) Dẫn khí H2 qua Cr2O3 nung ở nhiệt độ cao.<br />

(11) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.<br />

(12) Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là:<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

Câu 34. Hỗn hợp E chứa 2 axit cacboxylic và 1 este <strong>đề</strong>u mạch hở, không phân nhánh và không chứa<br />

nhóm chức khác. Đốt cháy 25,48 gam E cần dùng 0,73 mol O2 thu được 7,92 gam <strong>nước</strong>. Hiđro hóa hoàn<br />

toàn 25,48 gam E thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol Z có<br />

khối lượng 7,36 gam và 2 muối X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 (MX < MY). Đun nóng 2 muối với vôi<br />

tôi xút thu được 4,704 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 15,5/3. Phần trăm khối lượng của<br />

axit có khối lượng phân tử lớn trong E là:<br />

A. 11,582%. B. 11,384%. C. 13,423%. D. 11,185%.<br />

Câu 35. Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác<br />

dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%;<br />

7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 g muối khan.<br />

Nhận định nào về X sau đây không đúng:<br />

A. X là hợp chất no, tạp chức. B. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1.<br />

C. X là đồng đẳng của glyxin. D. Phân tử X chứa 1 nhóm este.<br />

Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp<br />

HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hòa. Điện phân dung<br />

dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225<br />

gam mất t giây thì dừng lại, thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào dung dịch Z sau khi phản ứng kết<br />

thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp 2 kim loại. Hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với:<br />

A. 11542. B. 12654. C. 1<strong>21</strong>35. D. 11946.<br />

Câu 37. Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol của CO2 như trên. Khối lượng kết tủa cực<br />

đại là:<br />

5 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 6 gam. B. 6,5 gam. C. 5,5 gam. D. 5 gam.<br />

Câu 38. Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-amino axit thuộc cùng<br />

dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z <strong>đề</strong>u mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon).<br />

Đun m gam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn chỉ chứa ba muối<br />

và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,75. Đốt toàn bộ muối trên<br />

cần 7,672 lít O2 (đktc), thu được 5,83 gam Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối<br />

lượng của Y trong E là:<br />

A. 11,345%. B. 12,698%. C. 12,720%. D. 9,735%.<br />

Câu 39. Peptit X CxHyOzN6 mạch hở tạo bởi một α-amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH.<br />

Để phản ứng hết 19g hỗn hợp E chứa X, este Y (CnH2n-2O4) và este Z (CmH2m-4O6) cần 300 ml dung dịch<br />

NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và 2 ancol có cùng số cacbon. Lấy toàn bộ hỗn hợp muối nung với vôi<br />

tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí có tỉ khối so với H2 là 3,9. Đốt cháy 19 g E cần 0,685 mol O2 thu được<br />

9,72 g H2O. Biết X, Y <strong>đề</strong>u là este thuần chức. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với:<br />

A. 19%. B. 23%. C. 28%. D. 32%.<br />

Câu 40. Hỗn hợp H gồm 3 este mạch hở X, Y, Z. Trong đó MX < MY < MZ. Y, Z có cùng số liên kết C=C<br />

và <strong>đề</strong>u được tạo từ các axit cacboxylic thuần chức và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol H thu được 3,78<br />

gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 0,06 mol H cần 0,672 lít H2 (đktc), đem sản phẩm thu được tác dụng vừa<br />

đủ với dung dịch NaOH thì được dung dịch M chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol có cùng số<br />

cacbon. Cho F tác dụng với Na dư thấy có 0,784 lít khí thoát ra ở đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

Phần trăm khối lượng của Y trong H gần nhất với:<br />

A. 34,2%. B. 36,7%. C. 35,3%. D. 32,1%.<br />

----------- HẾT ----------<br />

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN<br />

1 - D 2 - D 3 - B 4 - D 5 - A 6 - B 7 - D 8 - A 9 - A 10 - D<br />

11 - B 12 - B 13 - C <strong>14</strong> - A 15 - D 16 - A 17 - B 18 - D 19 - D 20 - A<br />

<strong>21</strong> - B 22 - C 23 - C 24 - D 25 - B 26 - B 27 - B 28 - B 29 - C 30 - B<br />

31 - B 32 - B 33 - C 34 - D 35 - A 36 - A 37 - A 38 - B 39 - A 40 - C<br />

Câu 1: D<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

A. Zn tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. ⇒ Loại.<br />

B. Fe không bền trong không khí ở nhiệt độ thường, dễ bị ăn mòn, hóa gỉ sắt. ⇒ Loại.<br />

C. Cr thuộc nhóm kim loại nặng ⇒ Loại.<br />

D. Al có đầy đủ các đặc điểm đã nêu: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường (tạo lớp màng oxit<br />

nhôm bền, bảo vệ kim loại bên trong khỏi sự ăn mòn); tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan<br />

trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.<br />

Câu 2: D<br />

Kiến thức cần nhớ<br />

Các kim loại như Al, Fe, Cr không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội<br />

Chọn dung dịch <strong>nước</strong> brom để phân biệt 2 khí SO2 và CO2:<br />

+ Khí SO2 làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr<br />

+ Khí CO2 không làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />

- HCl <strong>đề</strong>u không phản ứng với 2 khí.<br />

- NaOH <strong>đề</strong>u phản ứng với 2 khí tạo dung dịch không màu, không có điểm khác biệt.<br />

- Nước vôi trong <strong>đề</strong>u phản ứng với 2 khí tạo kết tủa trắng.<br />

⇒ Không dùng được 3 chất trên để phân biệt 2 khí.<br />

Câu 3: B<br />

A. propan-1-ol: CH3CH2CH2OH<br />

B. butan-1-ol: CH3(CH2)2CH2OH<br />

C. butan-2-ol: CH3CH(OH)CH2CH3<br />

D. pentan-2-ol: CH3CH(OH)CH2CH2CH3<br />

Câu 4: D<br />

A đúng. Phương trình phản ứng:<br />

2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2<br />

B và C đúng. CTCT của phenol là C6H5OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D sai. Phenol có tính acid yếu.<br />

Câu 5: A<br />

Các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là: Al, NaHCO3, Fe(NO3)2,<br />

Cr(OH)3.<br />

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

7 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2<br />

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O<br />

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O<br />

9Fe(NO3)2 + 12HCl → 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O<br />

Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaNO3<br />

Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O<br />

Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O<br />

Câu 6: B<br />

Etylamin có CTCT: CH3CH2NH2<br />

Đây là hợp chất amin bậc I.<br />

Câu 7: D<br />

Các công thức thỏa mãn là:<br />

HCOOCH2CH=CH2<br />

HCOOCH=CHCH3<br />

HCOOC(CH3)=CH2<br />

CH3COOCH=CH2<br />

Câu 8: A<br />

Nhôm: 27 Al ⇒ Al có 13 hạt proton và <strong>14</strong> hạt notron<br />

13<br />

Câu 9: A<br />

A sai. Axit fomic không bị thủy phân trong môi trường acid.<br />

B đúng. Saccarozơ có nhiều nhóm –OH gắn với C liền kề nên tạo phức được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ<br />

thường.<br />

2HCOOH + Cu(OH)2 → (HCOO)2Cu + 2H2O<br />

C đúng. Saccarozơ là đường không khử, không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.<br />

D đúng. <strong>Cả</strong> 2 chất <strong>đề</strong>u không phản ứng với NaCl.<br />

Câu 10: D.<br />

Ancol metylic dùng để điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay.<br />

Kiến thức cần nhớ<br />

Các phương pháp điều chế acid acetic:<br />

- Lên men giấm là phương pháp cổ nhất, hiện nay chỉ dùng để sản xuất giấm ăn.<br />

C2H5OH + O2<br />

0<br />

t ,men<br />

CH3COOH + H2O<br />

- Oxi hóa acetaldehyd là phương pháp điều chế hay dùng trước kia:<br />

2CH3CHO + O2<br />

2<br />

0<br />

Mn ;t<br />

2CH3COOH<br />

- Không điều chế từ ethyl acetat vì cho hiệu suất rất thấp<br />

- Đi từ methanol và CO nhờ xúc tác thích hợp là phương pháp hiện nay hay được dùng nhất vì giá thành<br />

rẻ nhất, cho hiệu suất cao.<br />

CH3OH + CO<br />

Câu 11: B<br />

0<br />

t ;xt<br />

CH3COOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(1) Giảm nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều thuận vì phản ứng thuận thu nhiệt (ΔH < 0).<br />

(2) Giảm áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều nghịch để làm tăng số mol khí, tăng áp suất chung<br />

của hệ.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(3) Thêm xúc tác bột sắt không làm chuyển dịch cân bằng vì làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận và phản<br />

ứng nghịch.<br />

(4) Giảm nồng độ H2 làm cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều thuận để làm giảm số mol khí H2. Vậy chỉ có<br />

một yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều nghịch.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

9 |<br />

Kiến thức cần nhớ<br />

Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ<br />

phản ứng nghịch.<br />

Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học.<br />

Nguyên lí Lơ-Sa-tơ-li-ê: Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu một tác động từ<br />

bên ngoài như biến đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều chống lại sự<br />

biến đổi đó.<br />

a. Nồng độ: Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng → cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều thuận và ngược<br />

lại.<br />

b. Áp suất: Tăng áp suất → cân bằng chuyển dịch về phía có số phân tử khí ít hơn, giảm áp suất cân bằng<br />

dịch về phía có số phân tử khí nhiều hơn.<br />

c. Nhiệt độ: Tăng nhiệt độ → cân bằng chuyển dịch về <strong>chi</strong>ều thu nhiệt, giảm nhiệt độ cân bằng chuyển<br />

dịch về <strong>chi</strong>ều tỏa nhiệt.<br />

Chú ý: ΔH = H2 – H1 nếu ΔH > 0: Thu nhiệt; ΔH < 0: Tỏa nhiệt<br />

Câu 12: B<br />

A sai. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của P2O5 trong phân.<br />

B đúng. NH4 + và NO3 – là 2 dạng ion cung cấp đạm mà dễ tan, cây dễ hấp thu.<br />

C sai. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân.<br />

D sai. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.<br />

Câu 13: C<br />

A đúng. Kim loại Cesi mềm như sáp, là kim loại mềm nhất.<br />

B đúng. Đi từ Li đến Cs, bán kính kim loại tăng dần, các nguyên tử dễ tách nhau hơn, nhìn chung nhiệt độ<br />

nóng chảy của chúng giảm dần.<br />

C sai. Liti là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất (-3,05 V).<br />

D đúng. Kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns 1 , chúng dễ tách 1 e để tạo cấu hình bền của khí<br />

hiếm, do vậy kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất. Trong đó, Cs có bán kính lớn nhất, dễ tách<br />

1 e lớp ngoài nhất nên Cs có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất.<br />

Câu <strong>14</strong>: A<br />

Đặt CTTQ của este là: CxHyO2z<br />

Este no, mạch hở có độ bội liên kết<br />

2x 2 y<br />

k z 2x 2 y 2z<br />

2<br />

Thử các đáp án chỉ thấy có công thức A phù hợp ( x 12, y 16,z 5 ).<br />

Câu 15: D<br />

8,<strong>14</strong> 4,5<br />

Áp dụng tăng giảm khối lượng có: nX<br />

0,1 mol MX<br />

45 X : CH3CH2NH2<br />

36,5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 16: A<br />

Đặt CTTQ của A là CnH2n+2Om<br />

18 gam A + Na → 0,2 mol H2<br />

18<br />

n 2n 0,4 mol .m 0,4 <strong>14</strong>n 2 29m<br />

<strong>14</strong>n 16m 2<br />

<br />

⇒<br />

OH H2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 17: B<br />

Trong các chất trên, chỉ có dầu hóa không phản ứng được với Na nên được dùng để bảo quản Na khỏi tác<br />

nhân không khí, độ ẩm, hơi <strong>nước</strong>…<br />

Phương trình phản ứng:<br />

2C6H5OH + Na → 2C6H5ONa + H2<br />

2H2O + 2Na → 2NaOH + H2<br />

2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2<br />

Kiến thức cần nhớ<br />

Kim loại kiềm nằm ở nhóm IA đó là những kim loại có cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns 1 . Đây là nhóm kim<br />

loại điển hình.<br />

▪ So với các nguyên tử khác trong cùng 1 chu kì thì kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn, độ âm<br />

điện nhỏ, năng lượng ion hóa nhỏ. Nên kim loại kiềm rất dễ nhường 1 electron trong các phản ứng hóa<br />

học. Hay nói cách khác kim loại kiềm có tính khử mạnh.<br />

▪ Về cấu tạo mạng tinh thể nhóm kim loại kiềm <strong>đề</strong>u có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối, đây là<br />

kiểu mạng kém đặc khít nhất. Do đó, kim loại kiềm là nhóm kim loại nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ<br />

sôi thấp. Chúng có màu trắng bạc và có ánh kim.<br />

▪ Do có tính khử mạnh nên khi cho kim loại kiềm vào <strong>nước</strong>, nó xảy ra phản ứng rất mãnh liệt và gây nổ<br />

tạo dung dịch hidroxit tương ứng và <strong>giải</strong> phóng khí H2 ⇒ để bảo quản kim loại kiềm người ta thường<br />

ngâm nó trong dầu hỏa.<br />

Chú ý: Khi cho kim loại kiềm vào các dung dịch.<br />

Dung dịch axit thì chúng sẽ phản ứng với dung dịch axit trước, sau đó nếu còn dư chúng sẽ phản ứng<br />

với <strong>nước</strong>.<br />

Dung dịch muối thì chúng sẽ phản ứng với <strong>nước</strong> có trong dung dịch tạo dung dịch kiềm, sau đó xảy ra<br />

phản ứng trao đổi với muối nếu có.<br />

Cần chú ý mối quan hệ sau để cho việc tính toán được nhanh: n 2.n<br />

H<br />

.<br />

2<br />

Câu 18: D<br />

Acid panmitic, acid stearic, acid oleic <strong>đề</strong>u là các acid béo, là thành phần cấu tạo nên chất béo.<br />

Chỉ có acid acetic không phải là một acid béo.<br />

Câu 19: D<br />

Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ca, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau:<br />

40nCa 27nAl 12nC mX<br />

<br />

nC<br />

n<br />

40n<br />

CO2<br />

Ca<br />

27nAl 12nC 15,15 nCa<br />

0,15 mol<br />

<br />

<br />

2n n<br />

Ca<br />

3n<br />

Al<br />

4nC 4n <br />

O<br />

C<br />

0,2 nAl<br />

0,25 mol<br />

2<br />

<br />

0,2.2 0,525 2nCa<br />

3n Al<br />

1,05<br />

nC<br />

0,2 mol<br />

<br />

<br />

<br />

nO<br />

<br />

2 2<br />

• Dung dịch Y gồm Ca 2+ (0,15 mol), AlO2 – (0,25 mol) và OH – . Xét dung dịch Y có:<br />

BTDT<br />

n 2n 2 n 0,05 mol<br />

OH Ca AlO2<br />

Khi cho 0,4 mol HCl tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy:<br />

<br />

<br />

4n n n <br />

AlO2<br />

H OH 13<br />

nAl(OH)<br />

mol m<br />

3<br />

Al(OH)<br />

= 16,9 gam<br />

3<br />

3 60<br />

Câu 20: A<br />

Khí A gồm CH3CHO (x mol) và C2H2 (y mol)<br />

OH<br />

n n n 4n<br />

<br />

AlO2 H OH AlO2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

44x 26y 2,02 x 0,04<br />

<br />

<br />

<br />

mAg<br />

mAg2C<br />

108.2x 240y 11,04 y 0,01<br />

2<br />

<br />

⇒ Hiệu suất hợp <strong>nước</strong> trong bình (1):<br />

Câu <strong>21</strong>: B<br />

Quy đổi hỗn hợp X về:<br />

Theo bài ra ta có:<br />

C2H3ON : 0,3 mol<br />

CH 2<br />

: a mol<br />

<br />

COO:b mol<br />

<br />

HO<br />

2<br />

3 9<br />

a 1,11 .0,3 a 0,29<br />

2 4 <br />

b 0,08<br />

0,3.2 a b 0,97 <br />

<br />

X tác dụng với KOH thu được muối:<br />

0,04<br />

H% .100% 80%<br />

0,04 0,01<br />

m 0,3.57 <strong>14</strong>.0,29 0,08.44 0,38.56 18.0,08 44,52<br />

Câu 22: C<br />

a) Sai. Từ Na2SO4 cần tối <strong>thi</strong>ểu 2 phản ứng để điều chế kim loại Na.<br />

Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4<br />

2NaCl<br />

dpnc<br />

2Na + Cl2<br />

b) Đúng. Phương pháp thủy luyện:<br />

CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4<br />

Phương pháp nhiệt luyện:<br />

CuO + CO<br />

0<br />

t<br />

Cu + CO2<br />

Phương pháp điện phân:<br />

CuCl2 → Cu + Cl2<br />

c) Đúng.<br />

d) Sai. Trong điện phân, ở catot xảy ra quá trình khử, ở anot xảy ra quá trình oxi hóa.<br />

Catot: Cu 2+ + 2e → Cu<br />

Anot: 2Cl – → Cl2 + 2e<br />

e) Sai. Nối thanh Cu với thanh Zn bằng dây dẫn rồi nhúng vào dung dịch HCl thì khí thoát ra chủ yếu ở<br />

thanh Cu. Cu đóng vai trò là catot, Zn đóng vai trò anot.<br />

Catot: 2H + + 2e → H2<br />

Anot: Zn → Zn 2+ + 2e<br />

f) Sai. Kim loại kiềm có khả năng dẫn điện cao.<br />

g) Sai. Các hợp kim thường dẫn điện kém hơn so với các kim loại do trong hợp kim còn có các liên kết<br />

cộng hóa trị làm giảm độ linh động của electron.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

h) Sai. Tính chất vật lý của hợp kim không khác nhiều kim loại tạo ra chúng.<br />

i) Sai. Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Au, Al.<br />

k) Sai. Gang xám: Chứa nhiều C và S, ít cứng và kém giòn hơn gang trắng, dùng chế tạo máy, ống dẫn<br />

<strong>nước</strong>. Gang xám dùng để đúc bệ máy, ống dẫn <strong>nước</strong>,…<br />

Câu 23: C<br />

(a) Đúng. Axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức có CTTQ là CnH2nO2.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(b) Đúng. Một hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O có CTTQ là CnH2n+2-2kOm.<br />

M <strong>14</strong>n 2 2k 16m (là một số chẵn).<br />

(c) Sai. Điamin có số nguyên tử H chẵn.<br />

(d) Sai. Dung dịch fructozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol.<br />

(e) Đúng.<br />

(f) Đúng. Este no, có 2 chức –COO– và 1 vòng nên độ bội liên kết k 3 công thức dạng CnH2n-4O4.<br />

(g) Sai. Đa số các polime không tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, xăng<br />

(h) Sai. Các amino axit là các chất rắn, có nhiệt độ sôi cao.<br />

(i) Đúng. Anilin có tên thay thế là phenylamin.<br />

(k) Sai. Đường mạch nha <strong>đề</strong>u có thành phần chính là maltozơ.<br />

Câu 24: D<br />

10,08<br />

nCO 2<br />

0,45 mol,<br />

22,4<br />

⇒ Số C của ancol và este<br />

7,2<br />

nHO 0,4 mol, n<br />

2<br />

X<br />

nancol<br />

0,15 mol<br />

18<br />

0,45<br />

3<br />

0,15<br />

⇒ Este có thể là CH3COOCH3, HCOOC2H5.<br />

Số H trung bình<br />

2.0,4<br />

5,33<br />

0,15<br />

⇒ Ancol là CH CCH2OH<br />

Đặt số mol ancol, este trong X lần lượt là a, b.<br />

a b 0,15 a 0,05<br />

<br />

<br />

2a 3b 0,4 b 0,1<br />

<br />

BTNT O<br />

nO<br />

2.0,45 0,4 0,05 2.0,1 1,05 mol<br />

2<br />

O2<br />

Câu 25: B<br />

Nhận thấy các chất hữu cơ trong X <strong>đề</strong>u có 3C<br />

CO2<br />

⇒ nchất hữu cơ<br />

⇒<br />

H2<br />

n 30, 24<br />

0, 45 mol<br />

3 22, 4.3<br />

n 0,75 0, 45 0,3 mol<br />

MY<br />

n 0,75<br />

1,25;m m 1,25 n 0,6 mol<br />

M n 1,25<br />

X<br />

X<br />

X Y Y<br />

Y<br />

nH2<br />

phn øng<br />

n X<br />

n Y<br />

0,15<br />

mol<br />

BTLK <br />

nBr<br />

0,45 0,15 0,3 mol<br />

2<br />

0,6 mol Y phản ứng hết với 0,3 mol Br2.<br />

⇒ 0,1 mol Y phản ứng hết với 0,05 mol Br2.<br />

0,05<br />

V 0,5 l<br />

0,1<br />

Câu 26: B<br />

16,8%.25<br />

nO<br />

0,2625 mol<br />

16<br />

Đặt số mol Cu, Fe trong X lần lượt là x, y.<br />

<br />

V 23,52 l<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

64x 56y 16.0,2625 25<br />

<br />

x 0,15<br />

y m y 0,2<br />

CuO mFe2O<br />

80x 160. 28<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

Trong dung dịch Y:<br />

n 2<br />

n 3<br />

0,2 mol<br />

Fe Fe<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

(1)<br />

BT e<br />

2n 2<br />

3n 3<br />

2.0,15 2.0,2625 3.<br />

Fe Fe<br />

22,4<br />

<br />

BTNT N<br />

n 0,25 0,075 0,175 mol<br />

NO 3 (Y)<br />

BT§T<br />

b 2.0,15 3.0,05 2.0,15 0,175 0,575<br />

m m m <strong>14</strong>3,5.0,575 108.0,15 98,7125<br />

Câu 27: B<br />

AgCl<br />

Trong X chứa<br />

Ag<br />

HCO <br />

2<br />

CO 3<br />

(u mol),<br />

3<br />

6,16<br />

u v y 0,275 y<br />

22,4<br />

H<br />

<br />

n 0,2. 1 2.0,3 0,32 mol<br />

<br />

n 2<br />

0,15 mol<br />

Fe<br />

1,68 <br />

n 0,05 mol<br />

3<br />

Fe<br />

(v mol), Na + (x + 2y mol)<br />

2,688<br />

n n 2<br />

n<br />

H CO CO<br />

u u 0,12 0,32 u 0,2<br />

3<br />

2<br />

22,4<br />

m m m 233.0,06 197.n 59,29g n 0,23 mol<br />

<br />

BaSO4 BaCO3 BaCO3 BaCO3<br />

BTNT C<br />

<br />

y 0,075<br />

u v 0,12 0, 23 v 0,15<br />

Bảo toàn điện tích có: x 2y 2u v x 0,4<br />

x : y 5,33 gần nhất với 5,1<br />

Câu 28: B<br />

Nhúng thanh catot vào dung dịch HCl thấy khí thoát ra nên thanh catot chứa Fe.<br />

Cho AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu được kết tủa nên Fe 2+ và Cl – còn dư.<br />

Catot: Fe 3+ + e → Fe 2+<br />

Anot: 2Cl – → Cl2 + 2e<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

Fe 2+ + 2e → Fe<br />

Đặt số mol FeCl3, CuCl2 trong X là x, số mol Fe 2+ dư là y.<br />

<br />

x 2x 2. x y<br />

nCl 2<br />

2,5x y<br />

2<br />

AgCl<br />

Ag<br />

<br />

m m m <strong>14</strong>3,5. 5x 5x 2y 108y 39,5 g<br />

kÕt tña<br />

y 0,1<br />

m m m 64x 56. x y 12,4g x 0,15<br />

<br />

catot t¨ng Cu Fe<br />

<br />

V 22,4. 2,5x y 6,16 l<br />

Câu 29: C<br />

n n 0,6<br />

AgCl<br />

<br />

HCl<br />

mol<br />

Ag<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

102,3 <strong>14</strong>3,5.0,6<br />

n 0,15 mol<br />

108<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

13 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n 0,15 mol<br />

2<br />

Fe<br />

0,6 2.0,15<br />

Bảo toàn điện tích có: n 2<br />

0,15 mol<br />

Cu<br />

2<br />

m 36,5.0,6 56.0,15 64.0,15 35,5.0,6 6,4 18. .0,6 m 29,2<br />

2<br />

BTKL 1<br />

Câu 30: B<br />

0,92<br />

nC 3H 5 (OH)<br />

0,01 mol<br />

2<br />

92<br />

n 3n n 0,05 mol nZ<br />

0,02 mol<br />

NaOH C3H 5 (OH) 3 Z<br />

<br />

<br />

m 92 3M 3.18 .0,01 M .0,02 <strong>14</strong>,58g M 284<br />

X Z Z Z<br />

Câu 31: B<br />

0,15 mol Z + Na → 0,15 mol H2<br />

⇒ Z là ancol 2 chức.<br />

m m 11,1g m 11,1 2.0,15 11,4 g<br />

mbình tăng =<br />

Z H2<br />

Z<br />

11,4<br />

MZ<br />

76 Ancol Z là C3H6(OH)2.<br />

0,15<br />

Y O 0,08 mol CO2 + 0,08 mol H2O<br />

2<br />

⇒ Y là axit no, đơn chức, mạch hở.<br />

0,05 mol E + 0,24 mol O2 → 0,<strong>21</strong> mol CO2 + 0,2 mol H2O.<br />

Đặt số mol của X, Y, Z trong E lần lượt là x, y, z.<br />

x y z 0,05 x 0,02<br />

<br />

<br />

nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

x z 0,<strong>21</strong> 0, 2 0,01 y 0,02<br />

<br />

<br />

4x 2y 2z 2.0, 24 2.0,<strong>21</strong> 0, 2 z 0,01<br />

BTNT O<br />

<br />

<br />

CO2<br />

Y Y<br />

<br />

n 3 2C .0,02 C .0,02 3.0,01 0,<strong>21</strong> molCY<br />

2<br />

60.0,02<br />

%m<br />

Y<br />

.100% 23, 26%<br />

76 2.60 2.18 .0,02 60.0,02 76.0,01<br />

Câu 32: B<br />

<br />

<br />

2a<br />

Số H của X, Y 2 X là HCOOH, Y là (COOH)2<br />

a<br />

F + O2 → 0,26 mol CO2 + 0,44 mol H2O<br />

⇒ nF = n<br />

H2O<br />

nCO<br />

0,18 mol<br />

2<br />

Số C trung bình của F 0,26 1,44<br />

0,18<br />

⇒ 2 ancol là CH3OH và C2H5OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n CH3OH nC2H5OH 0,18 mol n CH3OH<br />

0,1 mol<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

CH3OH 2nC2H5OH 0,26 mol <br />

n<br />

C2H5OH<br />

0,08 mol<br />

Muối gồm HCOONa (a mol), (COONa)2 (b mol)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>14</strong> |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n NaOH<br />

a 2b 0,24 mol a 0,06<br />

68a 134b 16,<strong>14</strong>g b 0,09<br />

Kết hợp với số mol 2 ancol ta có E gồm:<br />

CH3OOC-COOC2H5: 0,08 mol<br />

HCOOCH3: 0,02 mol<br />

HCOOH: 0,04 mol<br />

(COOH)2: 0,01 mol<br />

90.0,01<br />

%m(COOH) 2<br />

.100% 6,2%<br />

132.0,08 60.0,02 46.0,04 90.0,01<br />

Câu 33: C<br />

(1) Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag<br />

(2) Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4<br />

(3) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2<br />

2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2<br />

(4) CO + CuO<br />

0<br />

t<br />

(5) 2H2O → 2H2 + O2<br />

(6) 2Fe2(SO4)3 + 2H2O<br />

2FeSO4 + 2H2O<br />

2H2O → 2H2 + O2<br />

Cu + CO2<br />

(7) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2<br />

dp<br />

4FeSO4 + O2 + 2H2SO4<br />

dp<br />

2Fe + O2 + 2H2SO4<br />

2NaOH + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2<br />

(8) Hg(NO3)2<br />

(9) AgNO3<br />

0<br />

t<br />

Hg + 2NO2 + O2<br />

0<br />

t<br />

(10) 3H2 + Cr2O3<br />

Ag + NO2 + 1 2 O2<br />

0<br />

t<br />

2Cr + 3H2O<br />

(11) H2S + 2AgNO3 → Ag2S + 2HNO3<br />

(12) Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2<br />

Zn + CrCl2 → ZnCl2 + Cr<br />

<strong>Có</strong> tất cả 7 phản ứng tạo thành kim loại.<br />

Câu 34: D<br />

Vôi tôi xút 2 muối thu được 0,<strong>21</strong> mol khí A, B.<br />

4,704<br />

nA nB 0,<strong>21</strong> nA<br />

0,07 mol<br />

22,4 <br />

<br />

n<br />

B<br />

0,<strong>14</strong> mol<br />

n<br />

A<br />

: nB<br />

1: 2<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

15,5<br />

mkhÝ<br />

0,07A 0,<strong>14</strong>B .4.0,<strong>21</strong> A 2B 62<br />

3<br />

A 2 (H<br />

2),B 30 (C2H 6)<br />

25,48 g E + 0,73 mol O2 → 0,44 mol H2O + CO2<br />

25,48 32.0,73 7,92<br />

44<br />

BTKL<br />

nCO<br />

0,93 mol<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

15 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTNT O<br />

nO(E)<br />

2.0,93 0,44 2.0,73 0,84 mol<br />

nCOONa<br />

0,42 mol 2n khÝ<br />

X, Y là muối 2 chức.<br />

⇒ X là (COONa)2 (0,07 mol), Y là C2H4(COONa)2 (0,<strong>14</strong> mol)<br />

BTNT C<br />

nC(ancol)<br />

0,93 2.0,07 4.0,<strong>14</strong> 0,23 mol<br />

Đặt CTTQ của ancol là CnH2n+2O<br />

7,36.n<br />

<strong>14</strong>n 18 n 1 Ancol là CH3OH (0,23 mol)<br />

0,23<br />

Kết hợp số mol 2 muối ta có F gồm:<br />

(COOH)2: 0,07 mol<br />

C2H4(COOCH3)2: 0,115 mol<br />

C2H4(COOH)2: 0,<strong>14</strong> 0,115 0,025 mol<br />

⇒ E gồm:<br />

H<br />

(COOH) 2<br />

: 0,07 mol<br />

<br />

C 2H q<br />

(COOH)<br />

2<br />

: 0,025 mol<br />

<br />

C 2Ht( COOCH<br />

3) 2<br />

: 0,115 mol<br />

<br />

n 0,07.2 q 2 .0,025 t 6 .0,115 2.0,44 5q 23t 0<br />

q t 0<br />

E gồm:<br />

(COOH) 2<br />

: 0,07 mol<br />

<br />

HOOC C C COOH : 0,025 mol<br />

<br />

CH 3OOC C C COOCH 3: 0,115 mol<br />

1<strong>14</strong>.0,025<br />

%m<br />

HOOCCCCOOH<br />

.100% 11,185%<br />

90.0,07 1<strong>14</strong>.0,025 <strong>14</strong>2.0,115<br />

Câu 35: A<br />

C : H : N : O =<br />

⇒ X là C3H7NO2.<br />

⇒<br />

X<br />

40,449 7,865 15,73 35,956<br />

: : : 3: 7 :1: 2<br />

12 1 <strong>14</strong> 16<br />

4,45<br />

n 0,05 mol Mmuối<br />

89<br />

⇒ X là H2NCH2COOCH3.<br />

Câu 36: A<br />

Đặt nCuO<br />

n NaOH<br />

a mol, nHCl<br />

4,85<br />

97 Muối là H2NCH2COONa.<br />

0,05<br />

2b mol, nH2SO4<br />

b mol<br />

Bảo toàn điện tích dung dịch Y: 2a a 2b 2b (1)<br />

Cho Fe vào Z thu được hỗn hợp 2 kim loại nên Fe còn dư, dung dịch Z chứa Cu 2+ dư. Khối lượng kim<br />

loại giảm nên Z chứa H + .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Catot: Cu 2+ + 2e → Cu<br />

Đặt số mol Cu 2+ đã bị điện phân là x<br />

2x 2b<br />

nO<br />

n 2x 2b<br />

2<br />

H<br />

4<br />

Anot: 2Cl – → Cl2 + 2e<br />

2H2O → 4H + + O2 + 4e<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

16 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

x<br />

b<br />

mgim 64x 71b 32. 20,225 g<br />

(2)<br />

2<br />

<br />

n Fe<br />

a x phn øng<br />

x b a b<br />

m 64. a x 56. a b<br />

0,9675m m<br />

<br />

0,0325. 64a 23a 35,5.2b 96b (3)<br />

Từ (1), (2), (3) suy ra:<br />

a 0,18<br />

<br />

b 0,135<br />

<br />

x 0,16<br />

It 0,16.2.96500<br />

x t 11522s<br />

2F 2,68<br />

Câu 37: A<br />

Khi nCO<br />

0,1 mol, kết tủa bị hòa tan một phần.<br />

2<br />

0,1<br />

0,02<br />

nCO 2n<br />

2 Ca(OH)<br />

n<br />

2 CaCO<br />

0,1 mol n<br />

3<br />

Ca(OH) 2<br />

0,06 mol<br />

2<br />

m 100.0,06 6g<br />

max<br />

Câu 38: B<br />

T gồm amin Y và 2 ancol tạo ra từ Z<br />

⇒ Muối gồm có:<br />

CnH2nNO2Na : a mol<br />

<br />

CmH2m4O4Na 2<br />

: b mol<br />

n 0,055mol n 0,11mol n 0,22<br />

Na2CO <br />

3<br />

NaOH<br />

<br />

O trong muèi<br />

mol<br />

Đặt c, d lần lượt là số mol CO2 và H2O<br />

7,672 5,83<br />

nO<br />

0,3425 mol,n<br />

2 Na2CO<br />

0,055 mol<br />

3<br />

22,4 106<br />

<br />

44c 18d 15,2 c 0,235<br />

<br />

<br />

BTNT O<br />

<br />

<br />

2c d 3.0,055 2.0,3425 0,22 d 0,27<br />

n NaOH<br />

a 2b 0,11 mol<br />

<br />

a 0,09<br />

n CO<br />

na mb 0,055 0, 235 mol <br />

2<br />

<br />

b 0,01<br />

<br />

n<br />

HO na (m 2).b 0, 27 mol<br />

2<br />

0,09n 0,01m 0,29 9n m 29<br />

Gọi k là số C của M<br />

X là Gly-Ala-Ala (0,03 mol)<br />

2 2k<br />

n 6k m 23 k 3,m 5<br />

3<br />

Do X, Z cùng số nguyên tử C ⇒ Z là C8H<strong>14</strong>O4 (0,01 mol)<br />

Z là este của muối C5H4O4Na2 nên ancol là CH3OH (0,01 mol) và C2H5OH (0,01 mol)<br />

mY<br />

24,75.2.0,04 32.0,01 46.0,01 1,2g<br />

1, 2<br />

%m<br />

Y<br />

.100% 12,698%<br />

75 89.2 18.2 .0,03 1, 2 174.0,01<br />

Câu 39: A<br />

<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

17 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

19 gam E + O2:<br />

Đặt<br />

18 |<br />

nCO 2<br />

x mol;<br />

n<br />

HO 0,54 mol;<br />

2<br />

nN 2<br />

y<br />

y molnCxHyO7N<br />

mol (BTN)<br />

6<br />

3<br />

BTKL: 44x 28y 19 0,685.32<br />

(1)<br />

Ta có: n 0,3 mol,E 0,3 mol NaOH n 0,3 2ymol<br />

NaOH<br />

Bảo toàn nguyên tố O trong phản ứng cháy:<br />

COO(este)<br />

7y<br />

0,3 2y .2 0,685.2 2x 0,54<br />

3 (2)<br />

Từ (1); (2) x 0,69 mol; y 0,03 molnCOO(este)<br />

0, 24 mol<br />

n n n n n n 0,12 mol<br />

CO2 H2O N2<br />

E E<br />

Gọi số mol của:<br />

CnH2n2O 4<br />

: a mol a b 0,12 0,01<br />

<br />

<br />

a 0,09;b 0,02<br />

C mH2m4O 6<br />

: b mol 2a 3b 0,24<br />

Do sau phản ứng thu được 2 ancol có cùng số nguyên tử C n 5;m 6<br />

na<br />

0,45;m<br />

b<br />

0,12 mà<br />

a b 6<br />

%m 19%<br />

X<br />

Câu 40: C<br />

n m 0,01.x 0,69 x 6 x 6 (Gly) : 0,01 mol<br />

Ta có: neste 0,06mol;n<br />

H<br />

0,035mol n<br />

2<br />

OH(ancol)<br />

0,07mol nancol<br />

0,06 mol<br />

Sau khi hiđro hóa ⇒ Đốt cháy hoàn toàn thu được sản phẩm:<br />

n 3,78 6,72 0,24.2<br />

H2O<br />

0,24 mol Htb(sp)<br />

8<br />

18 22,4 0,06<br />

Sản phẩm sau hiđro hóa gồm các este no, tác dụng với NaOH chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol<br />

có cùng số cacbon<br />

⇒ 2 ancol chỉ có thể là<br />

C2H5OH: a mol; C2H4(OH)2: b mol ⇒<br />

a b 0,06<br />

a 0,05;b 0,01.<br />

a 2b 0,07<br />

Hỗn hợp H gồm este đơn chức (x mol) và este hai chức (y mol)<br />

x y 0,06<br />

x 0,05; y 0,01<br />

x 2y 0,07<br />

⇒ X là este đơn chức; Y là este đơn chức và Z là este hai chức: nZ<br />

0,01 mol<br />

Ta có: nCO n<br />

2 H2O n<br />

<br />

n<br />

hh;n <br />

0,03 0,07(mol) nCO<br />

0,25 mol<br />

2<br />

n 0,25 0,06.2 0,13;n 0,07<br />

RCOONa<br />

Cm<br />

⇒ 3 este là:<br />

HCOOC H : u mol<br />

2 5<br />

RCOOC H : v mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 5<br />

RCOOC H OOCH : 0,01<br />

2 4<br />

Trong phản ứng hiđro hóa: n <br />

0,03 R chỉ có thể chứa tối đa 2 liên kết π<br />

Nếu R chỉ chứa 1 liên kết π u 0,03;v 0,02 R C2H 3<br />

%mY<br />

35,3%<br />

Trong phản ứng cháy của hợp chất hữu cơ bất kì:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Kiến thức cần nhớ<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Mối quan hệ: n n n n n<br />

2 2 2 <br />

<br />

CO H O N X<br />

- Bảo toàn electron: (4.C + H – 2.O). n<br />

X<br />

= 4n<br />

O2<br />

- Bảo toàn liên kết π: k.n n n<br />

2 2<br />

X H (p­) Br (p ­)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

19 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!