BÀI GIẢNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC GV PHAN DƯ TÚ - THPT PHONG ĐIỀN
https://app.box.com/s/2xpvmmh4nuzww2fpnxmlsboad23gu2gf
https://app.box.com/s/2xpvmmh4nuzww2fpnxmlsboad23gu2gf
- No tags were found...
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
CHUYÊN https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ <strong>CẤU</strong> <strong>TẠO</strong> <strong>NGUYÊN</strong> <strong>TỬ</strong> - 10CB<br />
<strong>BÀI</strong> TOÁN VỀ SỐ HẠT P, N, E<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1. Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48. Xác định số lượng mỗi loại hạt của<br />
nguyên tử nguyên tố A nếu:<br />
a. Trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện.<br />
b. Số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện.<br />
c. Số khối của nguyên tử là 32.<br />
d. Số hạt không mang điện bằng chính tổng số hạt trong lớp ngoai cùng của nguyên tử.<br />
Câu 2. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Hãy:<br />
a.Xác định số khối nguyên tử của nguyên tố X bằng 2 cách.<br />
b. Xác định thành phần cấu tạo của X nếu:<br />
- Số hạt mang điện tích ở lớp vỏ ít hơn số hạt không mang điện là 1.<br />
- Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 2.<br />
- Số hạt mang điện gấp 1,5 lần số hạt không mang điện.<br />
Câu 3. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 21. Hãy xác định thành phần cấu tạo<br />
nguyên tử, gọi tên và viết kí hiệu nguyên tố X.<br />
Câu 4. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 34. Hãy:<br />
a.Xác định kí hiệu nguyên tử nguyên tố R.<br />
b. Xác định số lượng mỗi loại hạt của nguyên tử nếu:<br />
- Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.<br />
- Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1.<br />
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tổ R có tổng số proton, nơtron, electron bằng 54, số hạt proton gần bằng số hạt nơtron.<br />
Tính Z và A của nguyên tử nguyên tố R.<br />
Câu 6. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt<br />
không mang điện là 25 hạt. Xác định số hạt proton và số khối của nguyên tử nguyên tố X.<br />
Câu 7. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 36, trong đó số hat mang điện gấp đối số hạt không mang điện.<br />
Xác định số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử X.<br />
Câu 8. Nguyên tử của kim loại M có số proton ít hơn số nơtron là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang<br />
điện là 10. Xác định M.<br />
Câu 9. Cho nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 12. Biết trong hạt nhân<br />
số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện không quá 1 hạt. Xác định thành phần cấu tạo của nguyên tử A?<br />
Câu 10. Biết số hạt mang điện tích âm trên lớp vỏ của nguyên tử B ít hơn số hạt không mang điện là 1; Tổng số hạt<br />
mang điện gấp 1,875 lần số hạt không mang điện. Xác định số lượng mỗi loại hạt cấu thành nguyên tử B?<br />
Câu 11. Xác định các loại hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tố của các nguyên tố sau, biết:<br />
a) Tổng số hạt cơ bản là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.<br />
b) Tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.<br />
c) Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.<br />
d) Tổng số hạt cơ bản là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.<br />
e) Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.<br />
f) Tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.<br />
80 65 27 24 35 33<br />
ÐS: a) X ; b) X ; c) X ; d) X ; e) X ; f ) X<br />
35 30 13 12 17 16<br />
Câu 12. Xác định các loại hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tố của các nguyên tố sau, biết:<br />
a) Tổng số hạt cơ bản là 13.<br />
b) Tổng số hạt cơ bản là 18.<br />
c) Tổng số hạt cơ bản là 52.Trong đó, số hạt mang điện tích dương lớn hơn hạt không mang điện là 16.<br />
9 12 35 39<br />
d) Tổng số hạt cơ bản là 58, có số khối nhỏ hơn 40. ÐS: a) X ; b) X ; c) X ; d)<br />
X<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 6 17 19<br />
Câu 13. Nguyên tử C có tổng số hạt cơ bản (e, p, n) là 40 và số khối của nguyên tử là 27. Xác định số hiệu nguyên tử và<br />
kí hiêu nguyên tố đó.<br />
Câu 14. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (e, p, n) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số<br />
hạt không mang điện là 22.<br />
a) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tố.<br />
b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và của ion tạo thành từ X.<br />
<strong>GV</strong>: Phan Dư Tú – <strong>THPT</strong> Phong Điền www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN