25.04.2019 Views

500 bài toán Hay Lạ Khó tổng hợp môn Hóa Học 2019 (Có giải chi tiết)

https://app.box.com/s/fkkwun3yxa83d4l2e5wl0h9oc021rvvn

https://app.box.com/s/fkkwun3yxa83d4l2e5wl0h9oc021rvvn

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>500</strong> BÀI TOÁN HAY LẠ<br />

KHÓ TỔNG HỢP MÔN<br />

HÓA HỌC <strong>2019</strong> (CÓ GIẢI<br />

CHI TIẾT)<br />

NGUYEN THANH TU GROUP PHÁT HÀNH<br />

- 50 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó liên quan tới hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa<br />

(Al(OH)3; BaSO4; BaCO3; CaCO3)<br />

- 50 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về este đa chức<br />

- 50 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về HNO3<br />

- 50 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ VỀ HỖN HỢP CHỨA CÁC CHẤT<br />

PHỨC TẠP<br />

- 50 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về hỗn <strong>hợp</strong> chứa este và các <strong>hợp</strong><br />

chất chứa C-H-O.<br />

- 50 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về hỗn <strong>hợp</strong> chứa peptit và este<br />

- 100 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về (H+ trong NO3-) có khí H2<br />

thoát ra<br />

- 100 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về (H+ trong NO3-) KHÔNG có<br />

khí H2 thoát ra<br />

BAN CHUYÊN ĐỀ - DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL<br />

Mail box tailieuchuanthamkhao@gmail.com


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

50 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về hỗn <strong>hợp</strong> chứa peptit và este<br />

CÂU 1: E là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Người ta lấy 0,03 mol E trộn với một lượng este Y<br />

(no, đơn chức, mạch hở) thu được 20,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> T. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng vừa đủ 1,225 mol<br />

O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa a mol CO 2 , b mol H 2 O và 0,09 mol N 2 . Giá trị của a là?<br />

A. 0,94 B. 0,82 C. 0,90 D. 0,98<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

<br />

CO H O<br />

<br />

CO H O<br />

<br />

20,52 1,225.32 m 0,09.28 m 57, 2<br />

Bơm thêm 0,15 mol H 2 O vào T rồi đốt cháy<br />

2 2 2 2<br />

n (n 0,15) 0,09 0 n n 0,06 n 0,94<br />

CO2 H2O CO2 H2O<br />

CÂU 2: E là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Người ta lấy 0,03 mol E trộn với một lượng este Y<br />

(no, đơn chức, mạch hở) thu được 20,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> T. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng vừa đủ 1,225 mol<br />

O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa a mol CO 2 , b mol H 2 O và 0,09 mol N 2 . Giá trị của b là?<br />

A. 0,84 B. 0,88 C. 0,90 D. 0,78<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

<br />

CO H O<br />

<br />

CO H O<br />

<br />

20,52 1,225.32 m 0,09.28 m 57, 2<br />

Bơm thêm 0,15 mol H 2 O vào T rồi đốt cháy<br />

2 2 2 2<br />

n (n 0,15) 0,09 0 n n 0,06 n 0,88<br />

CO2 H2O CO2 H2O<br />

CÂU 3: X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn <strong>hợp</strong> E<br />

chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Đun nóng E trong 100 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được<br />

bốn muối và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có<br />

chứa a mol CO 2 , b mol H 2 O và 0,03 mol N 2 . Giá trị của a là?<br />

A. 0,34 B. 0,48 C. 0,40 D. 0,38<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

nNaOH<br />

0,1<br />

nY<br />

0,1 0,03.2 0,04 nX<br />

0,02<br />

<br />

nN<br />

0,03<br />

2<br />

Bơm thêm 0,04 mol H 2 O vào E rồi đốt cháy<br />

CTDT<br />

<br />

CO2 H2O CO2 H2O<br />

n (n 0,04) 0,03 0 n n 0,01<br />

BTNT.O<br />

<br />

CO2<br />

0,02.4 0,04.2 0,515.2 2n n<br />

H2O<br />

<br />

<br />

n 0,4<br />

CO2<br />

2n n 1,19 a 0,4<br />

CO H<br />

2 2O<br />

n 0,39<br />

H2O<br />

CÂU 4: X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn <strong>hợp</strong> E<br />

chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Đun nóng E trong 100 ml dung dịch NaOH vừa đủ thu được bốn<br />

muối và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa<br />

a mol CO 2 , b mol H 2 O và 0,03 mol N 2 . Giá trị của b là?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 0,34 B. 0,48 C. 0,40 D. 0,39<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

nNaOH<br />

0,1<br />

nY<br />

0,1 0,03.2 0,04 nX<br />

0,02<br />

<br />

nN<br />

0,03<br />

2<br />

Bơm thêm 0,04 mol H 2 O vào E rồi đốt cháy<br />

CTDT<br />

<br />

CO2 H2O CO2 H2O<br />

n (n 0,04) 0,03 0 n n 0,01<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

CO 2<br />

H2O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTNT.O<br />

<br />

CO2<br />

0,02.4 0,04.2 0,515.2 2n n<br />

H2O<br />

<br />

<br />

n 0,4<br />

CO2<br />

2n n 1,19 b 0,39<br />

CO H<br />

2 2O<br />

n 0,39<br />

H2O<br />

CÂU 5: X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn <strong>hợp</strong> E<br />

chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Đun nóng E trong 100 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được<br />

bốn muối Z và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được<br />

có chứa 0,03 mol N 2 . Tổng khối lượng (gam) các muối trong Z là?<br />

A. 9,86 B. 11,41 C. 15,43 D. 10,78<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 0,1<br />

NaOH<br />

n 0,1 0,03.2 0,04 n 0,02<br />

Y<br />

X<br />

n 0,03 N2<br />

Bơm thêm 0,04 mol H 2 O vào E rồi đốt cháy<br />

CTDT<br />

<br />

CO2 H2O CO2 H2O<br />

n (n 0,04) 0,03 0 n n 0,01<br />

BTNT.O<br />

<br />

CO2<br />

0,02.4 0,04.2 0,515.2 2n n<br />

<br />

<br />

n 0,4<br />

CO2<br />

2n n 1,19<br />

CO H<br />

2 2O<br />

<br />

n 0,39<br />

H2O<br />

Dồn chất<br />

Z<br />

H2O<br />

m (0,4 0,04.2).14 0,06.69 0,04.54 10,78<br />

CÂU 6: X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn <strong>hợp</strong> E<br />

chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Đun nóng m gam E trong 100 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu<br />

được bốn muối Z và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu<br />

được có chứa 0,03 mol N 2 . Giá trị của m là?<br />

A. 8,98 B. 11,41 C. 8,43 D. 9,78<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 0,1<br />

NaOH<br />

n 0,1 0,03.2 0,04 n 0,02<br />

Y<br />

X<br />

n 0,03 N2<br />

Bơm thêm 0,04 mol H 2 O vào E rồi đốt cháy<br />

CTDT<br />

<br />

CO2 H2O CO2 H2O<br />

n (n 0,04) 0,03 0 n n 0,01<br />

BTNT.O<br />

<br />

CO2<br />

0,02.4 0,04.2 0,515.2 2n n<br />

<br />

<br />

n 0,4<br />

CO2<br />

2n n 1,19<br />

CO H<br />

2 2O<br />

<br />

n 0,39<br />

H2O<br />

H2O<br />

BTKL<br />

<br />

m 0,515.32 0,4.44 0,39.18 0,03.28 m 8,98<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 7: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo rắn. Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y với tỷ lệ<br />

mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 110 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối Z<br />

và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 1,115 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,04 mol<br />

N 2 . Giá trị của m là?<br />

A. 11,58 B. 14,94 C. 18,43 D. 19,78<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

n 0,11<br />

NaOH<br />

0,11 0,04.2<br />

<br />

n 0,01 n 0,02<br />

Y<br />

X<br />

n 0,04 N<br />

3<br />

2<br />

Bơm thêm 0,06 mol H 2 O vào E rồi đốt cháy<br />

CTDT<br />

n (n 0,06) 0,04 0,02 n n 0,04<br />

CO2 H2O CO2 H2O<br />

BTNT.O<br />

0,02.5 0,01.6 1,115.2 2n n<br />

CO2<br />

<br />

<br />

n 0,81<br />

CO2<br />

2n n 2,39<br />

CO H<br />

<br />

2 2O<br />

n 0,77<br />

H2O<br />

H2O<br />

BTKL<br />

m 1,115.32 0,81.44 0,77.18 0,04.28 m 14,94<br />

CÂU 8: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo rắn. Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y với tỷ lệ<br />

mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 110 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối Z<br />

và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 1,115 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,04 mol<br />

N 2 , a mol CO 2 và b mol H 2 O. Giá trị của a là?<br />

A. 0,93 B. 0,78 C. 0,90 D. 0,81<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 0,11<br />

NaOH<br />

0,11 0,04.2<br />

<br />

n 0,01 n 0,02<br />

Y<br />

X<br />

n 0,04 N<br />

3<br />

2<br />

Bơm thêm 0,06 mol H 2 O vào E rồi đốt cháy<br />

CTDT<br />

n (n 0,06) 0,04 0,02 n n 0,04<br />

CO2 H2O CO2 H2O<br />

BTNT.O<br />

0,02.5 0,01.6 1,115.2 2n n<br />

CO2<br />

H2O<br />

<br />

<br />

n 0,81<br />

CO2<br />

2n n 2,39 a 0,81<br />

CO H<br />

2 2O<br />

n 0,77<br />

H2O<br />

CÂU 9: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo rắn. Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y với tỷ lệ<br />

mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 110 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối Z<br />

và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 1,115 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,04 mol<br />

N 2 , a mol CO 2 và b mol H 2 O. Giá trị của b là?<br />

A. 0,63 B. 0,77 C. 0,80 D. 0,71<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 0,11<br />

NaOH<br />

0,11 0,04.2<br />

<br />

n 0,01 n 0,02<br />

Y<br />

X<br />

n 0,04 N<br />

3<br />

2<br />

Bơm thêm 0,06 mol H 2 O vào E rồi đốt cháy<br />

CTDT<br />

n (n 0,06) 0,04 0,02 n n 0,04<br />

CO2 H2O CO2 H2O<br />

BTNT.O<br />

0,02.5 0,01.6 1,115.2 2n n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CO2<br />

H2O<br />

<br />

<br />

n 0,81<br />

CO2<br />

2n n 2,39 a 0,77<br />

CO H<br />

2 2O<br />

n 0,77<br />

H2O<br />

CÂU 10: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo. Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y với tỷ lệ<br />

mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 270 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối Z<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 3,165 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,09 mol<br />

N 2 và 2,13 mol H 2 O. Axit cấu tạo lên Y là?<br />

A. stearic B. panmitic C. oleic D. Linoleic<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 0,27<br />

NaOH<br />

0,27 0,09.2<br />

<br />

n 0,03 n 0,06<br />

Y<br />

X<br />

n 0,09 N<br />

3<br />

2<br />

Bơm thêm vừa đủ 0,12 mol H 2 O và a mol H 2 vào E rồi đốt cháy<br />

CTDT<br />

<br />

CO2 CO2<br />

n (2,13 0,12 a) 0,09 0,03.2 n a 2,22<br />

BTNT.O<br />

<br />

CO2 CO2<br />

a 0,09 <br />

0,06.4 0,03.6 3,165.2 2n 2,13 n 2,31<br />

gốc axit có 1 nối đối C=C → Chọn C<br />

CÂU 11: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo. Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y với tỷ lệ<br />

mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 270 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được hỗn <strong>hợp</strong><br />

muối Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 3,135 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa<br />

0,09 mol N 2 và 2,07 mol H 2 O. Giá trị của m là?<br />

A. 45,58 B. 34,94 C. 41,10 D. 39,78<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 0,27<br />

NaOH<br />

0,27 0,09.2<br />

<br />

n 0,03 n 0,06<br />

Y<br />

X<br />

n 0,09 N<br />

3<br />

2<br />

Bơm thêm vừa đủ 0,12 mol H 2 O và a mol H 2 vào E rồi đốt cháy<br />

CTDT<br />

<br />

CO2 CO2<br />

n (2,13 0,12 a) 0,09 0,03.2 n a 2,22<br />

BTNT.O<br />

<br />

CO2 CO2<br />

a 0,09 <br />

Dồn chất<br />

0,06.4 0,03.6 3,165.2 2n 2,13 n 2,31<br />

gốc axit có 1 nối đối C=C<br />

BTKL<br />

<br />

E<br />

<br />

m 2,31.44 2,07.18 0,09.28 3,135.32 41,1<br />

CÂU 12: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo. Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y với tỷ lệ<br />

mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 270 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được hỗn <strong>hợp</strong><br />

muối Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 3,135 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa<br />

0,09 mol N 2 và 2,07 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của peptit X trong E là?<br />

A. 46,21% B. 35,77% C. 25,43% D. 38,39%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 0,27<br />

NaOH<br />

0,27 0,09.2<br />

<br />

n 0,03 n 0,06<br />

Y<br />

X<br />

n 0,09 N<br />

3<br />

2<br />

Bơm thêm vừa đủ 0,12 mol H 2 O và a mol H 2 vào E rồi đốt cháy<br />

CTDT<br />

<br />

CO2 CO2<br />

n (2,13 0,12 a) 0,09 0,03.2 n a 2,22<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTNT.O<br />

<br />

CO2 CO2<br />

a 0,09 <br />

Dồn chất<br />

<strong>Lạ</strong>i có<br />

0,06.4 0,03.6 3,165.2 2n 2,13 n 2,31<br />

gốc axit có 1 nối đối C=C<br />

BTKL<br />

<br />

mE<br />

2,31.44 2,07.18 0,09.28 3,135.32 41,1<br />

n 0,06 số mắc xích trong X là 3,suy ra X là GlyAlaVal %m 35,77%<br />

X<br />

E<br />

X<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 13: Hỗn <strong>hợp</strong> 0,06 mol E chứa m 1 gam hai peptit X, Y (đều hở, tạo bởi Ala và Val) và este Z có công<br />

thức C 2 H 3 COOCH 3 . Đốt cháy 0,06 mol E có khối lượng m trên bằng lượng khí O 2 vừa đủ thu được 1,792 lít<br />

khí N 2 ở đktc và 30,18 gam hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 và H 2 O. Mặt khác đốt cháy m 1 gam X,Y cần vừa đủ 10,416 lít khí<br />

O 2 ở đktc. Gía trị m là?<br />

A. 13,11 B. 13,51 C. 13,22 D. 13,76<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Bơm b mol NH và b mol H 2 vào E để coi E’ là hỗn <strong>hợp</strong> các peptit<br />

n<br />

: a a b 0,06<br />

XY<br />

<br />

<br />

n : b 44c 18d 30,18<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Z<br />

NAP.332<br />

n : c<br />

CO2<br />

<br />

3 c 4b 3.0,08 2.0,465<br />

NAP.332<br />

n : d<br />

H2O<br />

c d 0,5b b 0,08 0,5b 0,06<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Don chat<br />

<br />

m 14.0,51 29 0,16 0,03 0,06.18 0, 03 15 2 13,22<br />

a 0,03<br />

b 0,03<br />

<br />

c 0,51<br />

<br />

d 0,43<br />

CÂU 14: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa peptit Gly-Ala-Val và một este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 13,9<br />

gam E cần dùng 0,555 mol O 2 . Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thấy có 0,672 lít khí<br />

(đktc) thoát ra. Cho toàn bộ E vào dung dịch chứa NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn thu được m gam<br />

muối. Giá trị của m là:<br />

A. 18,32 B. 20,04 C. 17,14 D. 14,96<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

<br />

CO2 H2O <br />

CO2 H2O<br />

<br />

Ta có:<br />

N2<br />

13,9 0,555.32 m 0,03.28 m 30,82<br />

n 0,03 n 0,02<br />

GlyAla Val<br />

Bơm thêm 0,02.2 mol H 2 O vào E<br />

n (n 0,04) 0,03 0<br />

CO2 H2O<br />

CO 2<br />

: 0,5<br />

BTNT.O trong E<br />

0,38 0,02.4<br />

nO<br />

0,5.2 0, 49 0,555.2 0,38 neste<br />

0,15<br />

H2O : 0, 49<br />

2<br />

Gly Na : 0,02<br />

0,5 0,02.10 Ala Na : 0,02<br />

BTKL<br />

C 2 <br />

m 17,14(gam)<br />

0,15<br />

Val Na : 0,02<br />

<br />

HCOONa : 0,15<br />

BTNT.C<br />

<br />

este<br />

<br />

CÂU 15: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa peptit GlyAlaVal 2 và một este, đơn chức (có một liên kết C=C), mạch hở. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 29,24 gam E cần dùng 1,62 mol O 2 . Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thấy có<br />

2,688 lít khí (đktc) thoát ra. Phần trăm số mol của este trong E là?<br />

A. 54,8% B. 58,5% C. 62,5% D. 64,8%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

nO<br />

1,62 2<br />

chay CO 2 : a<br />

<br />

E <br />

n H<br />

N 0,12 n 2O : b<br />

<br />

<br />

2<br />

peptit 0,06<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bơm thêm 0,06.3 mol H 2 O<br />

44a 18b 77,72 a 1,3<br />

<br />

<br />

a (b 0,18) 0,12 neste<br />

b 1,14 % Este 62,5%<br />

<br />

2neste<br />

0,06.5 1,62.2 2a b<br />

<br />

neste<br />

0,1<br />

CÂU 16: E là hỗn <strong>hợp</strong> chứa 2 peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Người ta lấy 0,02 mol E trộn với<br />

một lượng este Y (no, đơn chức, mạch hở) thu được 12,46 gam hỗn <strong>hợp</strong> T. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

vừa đủ 0,545 mol O 2 . Sản phẩm cháy cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy xuất hiện m gam kết tủa và<br />

có 0,04 mol khí N 2 thoát ra. Giá trị của m là:<br />

A. 27,0 B. 47,0 C. 57,0 D. 37,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Bơm thêm 2a mol NH vào T để biến este thành aminoaxit<br />

<br />

NAP.332<br />

<br />

C<br />

<br />

C<br />

<br />

<br />

<br />

Donchat<br />

<br />

14n C<br />

29.(0,08 2a) 18(0,02 2a) 12,46 2a.15 <br />

<br />

3n 3(0,04 a) 2.(0,545 0,5a) n 0,47<br />

a 0,05<br />

CÂU 17: X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn <strong>hợp</strong> E<br />

chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Đun nóng E trong 100 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được<br />

bốn muối và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có<br />

0,03 mol N 2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là?<br />

A. 46,31% B. 34,48% C. 45,43% D. 38,39%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 0,1<br />

NaOH<br />

n 0,1 0,03.2 0,04 n 0,02<br />

Y<br />

X<br />

n 0,03 N2<br />

Bơm thêm 0,04 mol H 2 O vào E<br />

CTDT<br />

<br />

CO2 H2O CO2 H2O<br />

n (n 0,04) 0,03 0 n n 0,01<br />

<br />

<br />

n 0,4<br />

BTNT.O<br />

CO2<br />

0,02.4 0,04.2 0,515.2 2n n 2n n 1,19<br />

CO H<br />

2 2O<br />

CO H<br />

2 2O<br />

<br />

H2O<br />

Số mắc xích của X là 0,03.2 3 X : GlyAlaVal : 0,02<br />

0,02 <br />

Dồn chất<br />

m 0,4.14 0,06.29 0,02.18 0,04.32 8,98<br />

E<br />

<br />

Y<br />

donchat<br />

nC<br />

0,4 0,02.10 0,2 mY<br />

0,2.14 0,04.32 4,08<br />

E<br />

Y<br />

n 0,39<br />

<br />

%m 45,43%<br />

CÂU 18: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo rắn. Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y với tỷ lệ<br />

mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 110 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối Z<br />

và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 1,115 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,04 mol<br />

N 2 . Tổng khối lượng các muối trong Z là?<br />

A. 16,58 B. 19,94 C. 18,43 D. 18,06<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 0,11<br />

NaOH<br />

0,11 0,04.2<br />

<br />

n 0,01 n 0,02<br />

Y<br />

X<br />

n 0,04 N<br />

3<br />

2<br />

CTDT<br />

Bơm thêm 0,06 mol H 2 O vào E n (n 0,06) 0,04 0,02 n n 0,04<br />

BTNT.O<br />

0,02.5 0,01.6 1,115.2 2n n<br />

CO2 H2O CO2 H2O<br />

CO2<br />

H2O<br />

Dồn chất m (0,81 0,01.3).14 0,08.69 0,01.3.54 18,06<br />

Z<br />

<br />

<br />

n 0,81<br />

CO2<br />

2n n 2,39<br />

CO H<br />

<br />

2 2O<br />

n 0,77<br />

H2O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 19: Hỗn <strong>hợp</strong> 0,1 mol E chứa este Z có công thức CH 3 COOC 2 H 5 và m 1 gam hai peptit X, Y (đều hở, tạo<br />

bởi Ala và Val). Đốt cháy 0,1 mol E trên bằng lượng khí O 2 vừa đủ thu được 1,904 lít khí N 2 ở đktc và 53,31<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 và H 2 O. Mặt khác đốt cháy m 1 gam X,Y cần vừa đủ 28,08 gam khí O 2 . Giá trị m 1 là?<br />

A. 12,15 B. 13,41 C. 15,21 D. 16,78<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bơm b mol NH vào E để coi E’ là hỗn <strong>hợp</strong> các peptit<br />

n<br />

: a a b 0,1<br />

XY<br />

<br />

<br />

n : b 44c 18d 53,31<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Z<br />

NAP.332<br />

n : c<br />

CO<br />

<br />

2 <br />

3 c 4b 3.0,085 2.0,8775<br />

NAp.332<br />

n : d<br />

H <br />

2O<br />

c d 0,5b 0,085 0,5b 0,1<br />

1<br />

<br />

<br />

m 14 0,87 0, 05.4 0,17.29 0, 05.18 15,21<br />

a 0,05<br />

b 0,05<br />

<br />

c 0,87<br />

<br />

d 0,835<br />

CÂU 20: Hỗn <strong>hợp</strong> E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một<br />

nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, M Y < M Z ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44<br />

mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin<br />

(trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O 2 dư, thu được CO 2 ,<br />

N 2 và 1,38 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là<br />

A. 18,39%. B. 20,72%. C. 27,58%. D. 43,33%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n NaOH<br />

0,44 n<br />

N<br />

0,22<br />

2<br />

<br />

NAP332<br />

<br />

nE<br />

0,21<br />

Ta có: nCO<br />

1,38 0,22 n<br />

2<br />

E<br />

<br />

<br />

<br />

nCO<br />

1,39<br />

2<br />

14nCO<br />

0,44.29 18n 2<br />

E<br />

36<br />

<br />

AlaNa : 0,1<br />

<br />

ancol<br />

45,34GlyNa : 0,31 nC 0,32 C2H5OH : 0,16(mol)<br />

<br />

ValNa : 0,03<br />

X 5<br />

: 0,02<br />

Vậy este phải là Gly-C 2 H 5 : 0,16 npeptit<br />

0,05 <br />

Y<br />

6<br />

: 0,03<br />

Gly3Ala 2<br />

: 0,02<br />

Xếp hình <br />

%Y 18,39<br />

ValGly3Ala 2<br />

: 0,03<br />

CÂU 21: X là este của a-aminoaxit có công thức phân tử C 5 H 11 O 2 N; Y và Z là hai peptit mạch hở (M Y


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

12(0,7 0,5a 0,5b) 0,58.2 69a 55b 25,32 a 0,08<br />

<br />

<br />

0,7 0,5a 0,5b 0,58 1,5b b 0,16<br />

0,08 0,16<br />

nC<br />

0,7 0,08.2 0,98<br />

2<br />

(Nếu este có 8C thì n vô lý ngay)<br />

C10H14O 4<br />

: 0,08 Gly 3<br />

<br />

Gly3Ala : 0,02(mol)<br />

n 2,25<br />

Ala 1<br />

m 21,04 %C H O 75,29%<br />

10 14 4<br />

CÂU 23: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là <strong>hợp</strong> chất có CTPT là C 4 H 9 NO 4 (đều mạch hở). Cho 0,19 mol<br />

hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,56 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu<br />

được 0,08 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối trong đó có muối của Ala và muối của một axit<br />

hữu cơ no, đơn chức, mạch hở với <strong>tổng</strong> khổi lượng là 54,1 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là:<br />

A. 23,04% B. 21,72% C. 28,07% D. 25,72%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta dễ dàng suy ra Z là: HCOONH 3 CH 2 COOCH 3 : 0,08 mol<br />

→ X, Y được tạo bởi Gly và Ala<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

X : x<br />

3 x y 0,19 0,08 x 0,04<br />

<br />

Y : y 3x 4y 0,56 0,08.2 y 0,07<br />

4<br />

<br />

<br />

Khối lượng muối do X, Y sinh ra là:<br />

54,1 0,08.68 0,08.97 40,9(gam)<br />

Dồn muối về<br />

C2H4NO2Na : 0,4 k1<br />

2<br />

40,9<br />

4k1 7k2<br />

15<br />

<br />

CH 2<br />

: 0,04k1 0,07k2 k2<br />

1<br />

GlyAla 2<br />

: 0,04 0,04.217<br />

<br />

%GlyAla<br />

2<br />

23,04%<br />

Gly3Ala : 0,07 26,88 10,8<br />

CÂU 24: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là <strong>hợp</strong> chất có CTPT là C 4 H 9 NO 4 (đều mạch hở). Cho 0,2 mol<br />

hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu<br />

được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và muối của một axit<br />

hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với <strong>tổng</strong> khổi lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là:<br />

A. 16,45% B. 17,08% C. 32,16% D. 25,32%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta dễ dàng suy ra Z là: HCOONH 3 CH 2 COOCH 3 : 0,09 mol<br />

→ X, Y được tạo bởi Gly và Ala<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

X : x<br />

3 x y 0,2 0,09 x 0,03<br />

<br />

<br />

Y : y 3x 4y 0,59 0,09.2 y 0,08<br />

4<br />

<br />

<br />

Khối lượng muối do X, Y sinh ra là: 59,24 0,09.68 0,09.97 44,39(gam)<br />

C2H4NO2Na : 0, 41<br />

Dồn muối về 44,39 <br />

CH<br />

2 : 0,03k<br />

1<br />

0,08k<br />

2<br />

k1<br />

3 Ala 3<br />

: 0,03<br />

3k1 8k2<br />

33 <br />

k2 3 GlyAla 3<br />

: 0,08<br />

0,03.231<br />

%Ala 3<br />

16,45%<br />

0,03.231<br />

0,08.288 0,09.135<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 25: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa hai peptit X, Y (đều hở, tạo bởi Gly và Val) và este Z có công thức<br />

CH 2 =CHCOOCH 3 . Đun nóng 0,16 mol E trong NaOH (vừa đủ) thu được hỗn <strong>hợp</strong> muối và ancol. Đốt cháy<br />

hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> muối trên sản phẩm cháy thu được có 17,49 gam Na 2 CO 3 , 48,08 gam hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 và<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

H 2 O. Mặt khác, đốt cháy hết lượng ancol trên cần vừa đủ 0,06 mol O 2 . Phần trăm khối lượng của Z có trong<br />

E gần nhất với?<br />

A. 14% B. 20% C. 16% D. 18%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Đốt ancol n 0,06 n 0,04 n 0,12<br />

Khi đó C 2 H 3 COONa cháy<br />

O2<br />

Z XY<br />

Na 2CO 3<br />

: 0,02<br />

<br />

CO<br />

2<br />

: 0,1<br />

H O : 0,06<br />

Muối tạo bởi peptit cháy Na<br />

2CO 3<br />

: 0,145<br />

Dồn chất<br />

n 0,79<br />

Trong XY<br />

C<br />

Dồn chất m 0,79.14 0, 29.29 0,12.18 21,63<br />

XY<br />

%Z 13,72%<br />

2<br />

CÂU 26: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa peptit X mạch hở (tạo bởi gly và ala) và trieste Y tạo từ glixerol và một axit thuộc<br />

dãy đồng đẳng của axit fomic. Đun nóng m gam hỗn <strong>hợp</strong> E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 11,25<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Z. Lấy toàn bộ Z đem đốt cháy thu được Na 2 CO 3 , N 2 , 6,16 gam CO 2 , 2,97 gam H 2 O. Biết<br />

số mắt xích của X nhỏ hơn 10. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với?<br />

A. 52,32% B. 61,47% C. 48,45% D. 67,65%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

nCO 0,14<br />

2<br />

CnH2nNO2Na : a<br />

Ta có: <br />

11,25<br />

<br />

nH2O 0,165 CmH2m1O2Na : b<br />

12(0,14 0,5a 0,5b) 0,165.2 69a 55b 11,25 a 0,05<br />

<br />

<br />

0,14 0,5a 0,5b 0,165 0,5b b 0,09<br />

0,05 0,09<br />

nC<br />

0,14 0,03.3 0,3<br />

2<br />

C6H8O 6<br />

: 0,03 Gly 3<br />

Làm trội C <br />

Gly3Ala 2<br />

: 0,01(mol)<br />

n 2,4<br />

Ala 2<br />

%Y 61,47%<br />

CÂU 27: X là este của amino axit, Y là peptit mạch hở. Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> M gồm X và Y tác dụng vừa đủ<br />

với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,8 gam<br />

một ancol đơn chức Z và hỗn <strong>hợp</strong> T chứa muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,5 mol muối của<br />

glyxin). Đốt cháy hoàn toàn T trong O 2 , thu được Na 2 CO 3 , N 2 , H 2 O và 1,45 mol CO 2 . Cho toàn bộ lượng Z<br />

trên tác dụng hết với Na, sinh ra 0,15 mol H 2 . Phần trăm khối lượng của Y trong M là<br />

A. 58,37%. B. 98,85%. C. 40,10%. D. 49,43%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: nancol 0,3 Mancol 46 Gly C2H 5<br />

: 0,3<br />

n NaOH<br />

0,7 GlyNa : 0,5<br />

<br />

<br />

Gly C2H 5<br />

: 0,3<br />

Và chay Na 2CO 3<br />

: 0,35 AlaNa : 0,1 <br />

T <br />

mY<br />

28,4 18n<br />

CO<br />

2<br />

:1,45<br />

<br />

ValNa : 0,1<br />

<br />

<br />

<br />

Với 0 n 0,1 47,89 %Y 49,43%<br />

Y<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 28: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm peptit A mạch hở có công thức C x H y N 5 O 6 và <strong>hợp</strong> chất B có công thức phân tử là<br />

C 4 H 9 NO 2 .Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm<br />

ancol etylic và a mol muối của glyxin,b mol muối của alanin.Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn <strong>hợp</strong> X<br />

bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N 2 và 96,975 gam hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 và H 2 O.Giá trị a:b gần nhất với:<br />

A. 0,50. B. 0,76.C. 1,30. D. 2,60.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Dễ dàng suy ra A là pentapeptit và B là H2N CH2 COO<br />

C2H5<br />

Y<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nA<br />

x(mol) x y 0,09 x 0,03(mol)<br />

Gọi <br />

nB<br />

y(mol) 5x y 0,21 y 0,06(mol)<br />

n<br />

N<br />

0,21 7<br />

Với thí nghiệm 2: Ta luôn có <br />

n 0,09 3<br />

A<br />

CnH2n1NO : 7a<br />

Chay CO 2<br />

: b<br />

41,325<br />

<br />

H<br />

2 O : 3a H<br />

2 O : c<br />

44b 18c 96,975 a 0,075<br />

NAP.332<br />

<br />

b c 0,5a b 1,575<br />

Don chat<br />

14b 29.7a 18.3a 41,325<br />

<br />

c 1,5375<br />

nA<br />

0,075<br />

BTNT.NC<br />

Gly : 0,3 a 4<br />

X 1,333<br />

nB<br />

0,15 Ala : 0,225 b 3<br />

CÂU 29: Cho hỗn <strong>hợp</strong> M chứa 28,775 gam ba chất hữu cơ mạch hở gồm C 3 H 7 NO 4 và hai peptit X (7a mol)<br />

và Y (8a mol). Đun nóng M bằng 335 ml NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hơi Z chứa<br />

một chất duy nhất và hỗn <strong>hợp</strong> rắn T gồm 4 muối. Đốt cháy hoàn toàn T bằng 35,756 lít O 2 (đktc), sản phẩm<br />

cháy gồm Na 2 CO 3 , N 2 và 69,02 gam hỗn <strong>hợp</strong> chứa CO 2 và H 2 O. Nếu thủy phân peptit X, Y thì thu được hỗn<br />

<strong>hợp</strong> valin và alanin. Phần trăm về khối lượng của X trong M là:<br />

A. 34,5% B. 43,6% C. 58,5% D. 55,6%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì Z chỉ có H 2 O → C 3 H 7 NO 4 là HCOONH 3 CH 2 -COOH.<br />

Na 2CO 3<br />

: 0,1675<br />

HCOONa<br />

Chay CO 2<br />

: x<br />

T <br />

<br />

C<br />

n H<br />

2n NO<br />

2 Na H<br />

2 O : y<br />

N2<br />

44x 18y 69,02<br />

<br />

nCO<br />

1,0675<br />

2<br />

<br />

<br />

0,335.2 1,59625.2 2x y 0,1675.3 <br />

nH2O<br />

1,225<br />

chay<br />

nCO<br />

1,175<br />

2<br />

HCOONa : 0,02 → mPeptit<br />

26,355 <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,1475<br />

2<br />

nX<br />

0,035<br />

Dồn chất npeptit<br />

0,075 <br />

nY<br />

0,04<br />

Val3Ala 2<br />

: 0,035<br />

Xếp hình <br />

%X 55,59%<br />

ValAla 2<br />

: 0,04<br />

CÂU 30: Hỗn <strong>hợp</strong> M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α<br />

–amino axit no, mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> M tác dụng vừa đủ với 0,9 mol HCl hoặc 0,8 mol NaOH.<br />

Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> M, sau phản ứng hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thu được 150 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m gần nhất với?<br />

A. 60 B. 65 C. 58 D. 55<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

nHCl 0,9 n<br />

NH<br />

0,9 n 2<br />

A min<br />

0,1<br />

Vì <br />

<br />

n n<br />

NaOH<br />

0,8 nCOOH<br />

0,8 YZ<br />

0,1<br />

Áp dụng CÂU.332 cho Y+Z<br />

NAP.322<br />

n n n n 0,4 0,1 0,3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Với amin<br />

CO2 H2O N2<br />

hh<br />

n n 0,15<br />

CO2 H2O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nCO<br />

1,5<br />

2<br />

Cộng dồn nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,15 0,3 0,15 <br />

<br />

nH2O<br />

1,35<br />

m 150 1,5.44 1,35.18 59,7<br />

CÂU 31: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH 2 , 1 nhóm –COOH và<br />

0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn <strong>hợp</strong> X cần a mol O 2 , sản phẩm cháy hấp thụ hết<br />

vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung<br />

dịch Y thu được 14,448 lít CO 2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O 2 (đktc). Giá trị<br />

của V là<br />

A. 2,2491. B. 2,5760. C. 2,3520. D. 2,7783.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

332 2a 3.0,1125 NaOH<br />

Na 2CO 3<br />

: t<br />

nCO<br />

<br />

2<br />

3<br />

NaHCO 3<br />

:1,2 2t<br />

0,8a t 0,645<br />

<br />

0,8a t 0,645 a 1,18125<br />

2a 0,3375 <br />

1,2 t 2a 3t 3,2625 t 0,3<br />

<br />

3<br />

nCO 0,9<br />

2<br />

332<br />

3.0,01.1,18125.8 3.0,01.1,18125 2nO2<br />

n 4<br />

V 2,7783<br />

CÂU 32: Đốt cháy hết 25,56g hỗn <strong>hợp</strong> H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một<br />

amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (M Z > 75) cần đúng 1,09 mol O 2 , thu được CO 2 và H 2 O với tỉ lệ<br />

mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N 2 . Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng<br />

phản ứng. Giá trị của m là<br />

A.38,792 B.34,760 C.31,880 D.34,312<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 48a<br />

<br />

BTKL<br />

CO 2<br />

: 0,96<br />

Ta có: H2O : 49a a 0,02 nCOO nH<br />

0,36<br />

H2O : 0,98<br />

N<br />

2<br />

: 0,02<br />

<br />

<br />

→ Ancol phải là CH 3 OH<br />

BTKL<br />

25,56 0,36.1,2.56 m 0,04.18 0,32.32 m 38,792<br />

CÂU 33: Hai peptit X, Y (M X < M Y ) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, Z là este của amino axit và có<br />

công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. Đun nóng 47,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,6<br />

mol NaOH, thu được 0,12 mol ancol T và 64,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm<br />

khối lượng của Y trong hỗn <strong>hợp</strong> E là.<br />

A. 43,68%. B. 25,48%. C. 33,97%. D. 29,12%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Z phải là GlyCH 3 : 0,12 mol<br />

mXY<br />

37,12<br />

XY<br />

<br />

<br />

Don chat nCO<br />

1,4<br />

2<br />

Xử lý hai peptit mmuoipeptit<br />

52,72 <br />

<br />

nXY<br />

0,2<br />

n<br />

NaOH<br />

0,6 0,12 0,48<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

Mat xich 2, 4<br />

Venh GlyVal : 0,12<br />

<br />

<br />

%Y 33,97%<br />

C 7<br />

GlyGlyAla : 0,08<br />

CÂU 34: Hai peptit X, Y (X chỉ được tạo từ một loại axit amin) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, Z là<br />

este của amino axit có công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. Đun nóng 25,07 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần<br />

dùng dung dịch chứa 0,31 mol NaOH, thu được 0,1 mol ancol T và 33,01 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối của glyxin,<br />

alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn <strong>hợp</strong> E gần nhất với:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 19,43% B. 18,43% C. 20,43% D. 21,43%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Z phải là GlyCH 3 : 0,1 mol<br />

mXY<br />

16,17<br />

XY<br />

<br />

<br />

Don chat nCO<br />

0,63<br />

2<br />

Xử lý hai peptit mmuoipeptit<br />

23,31 <br />

<br />

nXY<br />

0,07<br />

n<br />

NaOH<br />

0,31 0,1 0,21<br />

<br />

<br />

Mat xich 3 Ala<br />

Venh<br />

3<br />

: 0,05<br />

<br />

<br />

%Y 18, 428%<br />

C 9<br />

Gly2Val : 0,02<br />

CÂU 35: Hai peptit X, Y (M X < M Y ) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, Z là este của amino axit và có<br />

công thức phân tử là C 5 H 11 O 2 N. Đun nóng 28,93 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,27<br />

mol KOH, thu được 0,15 mol ancol T và 36,25 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối của glyxin, alanin và valin. Biết tỉ khối của<br />

T so với H 2 là 23. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn <strong>hợp</strong> E là.<br />

A. 29,86% B. 28,43% C. 20,03% D. 29,48%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Z phải là AlaC 2 H 5 : 0,15 (mol)<br />

mXY<br />

11,38<br />

XY<br />

<br />

<br />

Don chat nCO<br />

0,5<br />

2<br />

Xử lý hai peptit mmuoipeptit<br />

17, 2 <br />

<br />

nXY<br />

0,05<br />

nKOH<br />

0, 27 0,15 0,12<br />

<br />

<br />

<br />

Mat xich 2, 4 Val<br />

Venh 2<br />

: 0,04<br />

<br />

<br />

%Y 29,86%<br />

C 10<br />

Gly2Ala 2<br />

: 0,01<br />

CÂU 36: Hai peptit X, Y (số Cacbon trong X ít hơn trong Y 6 nguyên tử và trong Y chứa Gly, Ala, Val) mạch<br />

hở, Z là este của amino axit và và có công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. Đun nóng 9,08 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X,<br />

Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, thu được 0,03 mol ancol T và 12,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối của<br />

glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn <strong>hợp</strong> E gần nhất với.<br />

A. 19,43% B. 18,43% C. 20,43% D. 26,98%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Z phải là GlyCH 3 : 0,03 mol<br />

Xử lý hai peptit<br />

m 6, 41<br />

XY<br />

<br />

Don chat<br />

mmuoipeptit<br />

9, 29 <br />

<br />

n NaOH<br />

0,12 0,03 0,09<br />

XY<br />

<br />

nCO<br />

0,22<br />

2<br />

<br />

<br />

nXY<br />

0,04<br />

<br />

Mat xich 2,25 Gly 2<br />

: 0,03<br />

<br />

<br />

%Y 26,98%<br />

C 5,5<br />

GlyAlaVal : 0,01<br />

CÂU 37: Hai peptit X, Y (số nguyên tử C trong Y gấp 3 lần X) mạch hở, Z là este của amino axit và có công<br />

thức phân tử là C 5 H 11 O 2 N. Đun nóng 25,28 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,375 mol<br />

KOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,1 mol ancol T và dung dịch Z chứa 34,46 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> muối của glyxin, alanin và valin. Biết tỉ khối của T so với He là 15. Phần trăm khối lượng muổi Gly<br />

trong m gam chất rắn thu được khi cô cạn Z là.<br />

A. 69,43% B. 81,84% C. 80,43% D. 51,43%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Z phải là GlyC 3 H 7 : 0,1 (mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

mXY<br />

13,58<br />

XY<br />

<br />

<br />

Don chat nCO<br />

0,44<br />

2<br />

Xử lý hai peptit mmuoipeptit<br />

23,16 <br />

<br />

nXY<br />

0,09<br />

nKOH<br />

0,3 0,1 0, 2<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 12<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

Mat xich 2, 2 Gly 2<br />

: 0,08<br />

<br />

<br />

C 4,8<br />

Gly2AlaVal : 0,01<br />

m 38,66 %GlyK 81,84%<br />

CÂU 38: Hai peptit X, Y (số nguyên tử C trong Y nhiều hơn X là 9) mạch hở, Z là este của amino axit và có<br />

công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. Đun nóng 28,76 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,48<br />

mol KOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,08 mol ancol T và dung dịch Z chứa 45,9 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng muối của Ala trong m gam chất rắn thu<br />

được khi cô cạn Z là.<br />

A. 9,43% B. 5,04% C. 20,43% D. 21,43%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Z phải là GlyCH 3 : 0,08 (mol)<br />

mXY<br />

21,64<br />

XY<br />

<br />

<br />

Don chat nCO<br />

0,69<br />

2<br />

Xử lý hai peptit mmuoipeptit<br />

36,86 <br />

<br />

nXY<br />

0,15<br />

nKOH<br />

0, 4 0,08 0,32<br />

<br />

<br />

Gly 2<br />

: 0,14<br />

C 4,6 <br />

GlyAla<br />

2Val : 0,01<br />

m 50,38 %AlaK 5,04%<br />

CÂU 39: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm hai chất béo. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm hai peptit mạch hở. Đun nóng 104 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z<br />

chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 119,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó có ba<br />

muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO 2 , N 2 ; 5,33 mol H 2 O và 0,33 mol Na 2 CO 3 .<br />

Nếu đốt cháy hoàn toàn 104 gam Z trên, thu được CO 2 , a mol N 2 và 5,5 mol H 2 O. Giá trị của a là?<br />

A. 0,21 B. 0,25 C. 0,28 D. 0,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,33 n 0,66<br />

Na CO<br />

2 3<br />

NaOH<br />

BTNT.H<br />

5,5 5,33 4.n<br />

glixerol<br />

nY 0,33 nglixerol 0,125 0,25nY<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

Y<br />

<br />

Y<br />

<br />

Y<br />

<br />

104 0,66.40 119,8 0,125 0, 25n .92 18n n 0,18<br />

n 0,125 0, 25n 0,08 n 0,21<br />

glixerol Y N 2<br />

<br />

CÂU 40: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm ba chất béo. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 33,21 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z<br />

chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 37,11 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó có ba<br />

muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO 2 , N 2 ; 1,815 mol H 2 O và 0,09 mol Na 2 CO 3 .<br />

Nếu đốt cháy hoàn toàn 33,21 gam Z trên, thu được CO 2 , a mol N 2 và 1,875 mol H 2 O. Giá trị của a là?<br />

A. 0,025 B. 0,045 C. 0,045 D. 0,065<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,09 n 0,18<br />

Na CO<br />

2 3<br />

NaOH<br />

BTNT.H<br />

<br />

glixerol<br />

<br />

Y<br />

<br />

glixerol<br />

1,875 1,815 4.n n 0,09<br />

n 0,0375 0,25n<br />

BTKL<br />

<br />

Y<br />

<br />

n 0,03<br />

Y<br />

Y<br />

<br />

33, 21 0,18.40 37,11 0,0375 0,25n .92 18n<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

nglixerol 0,0375 0, 25nY 0,03 n<br />

N 2<br />

0,045<br />

CÂU 41: Biết X là tripanmitin. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 21,64 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X<br />

và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 28,04 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó có ba muối của<br />

glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO 2 , N 2 ; 0,985 mol H 2 O và 0,105 mol Na 2 CO 3 . Nếu đốt<br />

cháy hoàn toàn 21,64 gam Z trên, thu được CO 2 , N 2 và 0,98 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của X trong Z<br />

là?<br />

A.29,12% B. 37,25% C.38,80% D.35,15%<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

Y<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,105 n 0, 21<br />

Na2CO3<br />

NaOH<br />

BTNT.H<br />

<br />

glixerol<br />

<br />

Y<br />

<br />

glixerol<br />

0,98 0,985 4.n n 0,105<br />

n 0,025 0, 25n<br />

Y<br />

BTKL<br />

<br />

Y<br />

<br />

n 0,06<br />

Y<br />

<br />

21,64 0,21.40 28,04 0,025 0, 25n .92 18n<br />

n 0,025 0, 25n 0,01<br />

glixerol<br />

%C H (OOC H ) 37, 25%<br />

3 5 15 31 3<br />

Y<br />

<br />

CÂU 42: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm hai chất béo. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm hai peptit mạch hở. Đun nóng 26,79 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z<br />

chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó chỉ chứa 2 muối của<br />

glyxin, alanin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được N 2 , H 2 O, 1,245 mol CO 2 và 0,105 mol Na 2 CO 3 . Nếu đốt cháy<br />

hoàn toàn 52,58 gam Z, thu được 2,82 mol CO 2 , a mol N 2 và H 2 O. Giá trị của a là?<br />

A. 0,12 B. 0,14 C. 0,13 D. 0,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Xử lý 26,79 gam Z ta có :<br />

n : 0,105 NaOH 0,21<br />

Na2CO3<br />

<br />

26,79<br />

CO<br />

2<br />

.2,82 1, 41<br />

52,58<br />

Ta có:<br />

BTNT.C<br />

<br />

glixerol<br />

<br />

glixerol<br />

<br />

1, 41 1,245 3.n 0,105 n 0,02<br />

0,21<br />

0,06<br />

n COO trong chất béo : 0,02.3=0,06 nN 2<br />

0,075<br />

2<br />

52,58 52,58<br />

n<br />

N<br />

.0,075 0,15<br />

2<br />

26,79<br />

CÂU 43: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm một chất béo. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 30,98 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z<br />

chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 38,46 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó có ba<br />

muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO 2 , N 2 ; 27 gam H 2 O và 13,78 gam Na 2 CO 3 .<br />

Nếu đốt cháy hoàn toàn 30,98 gam Z trên, thu được CO 2 , a mol N 2 và 27,18 gam H 2 O. Giá trị của a là?<br />

A. 0,12 B. 0,14 C. 0,10 D. 0,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,13 n 0,26<br />

Na CO<br />

2 3<br />

NaOH<br />

BTNT.H<br />

1,51 1,5 4.n<br />

glixerol<br />

nY 0,13 nglixerol 0,035 0,25nY<br />

BTKL<br />

<br />

Y<br />

<br />

n 0,06<br />

Y<br />

<br />

30,98 0,26.40 38,46 0,035 0, 25n .92 18n<br />

n 0,035 0, 25n 0,02 n 0,1<br />

glixerol Y N 2<br />

<br />

CÂU 44: Biết X là triolein. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm hai peptit mạch hở. Đun nóng 22,11 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X và Y<br />

với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 29,09 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó có ba muối của<br />

glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO 2 , H 2 O và 0,095 mol khí N2 và 11,66 gam Na 2 CO 3 .<br />

Nếu đốt cháy hoàn toàn 44,22 gam Z trên, thu được CO 2 , N 2 và a gam H 2 O. Giá trị của a là?<br />

A.29,12 B. 34,74 C.38,80D.35,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,11 n 0,22<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Lạ</strong>i có :<br />

Na CO<br />

2 3<br />

N2<br />

NaOH<br />

n 0,095 n 0, 01<br />

glixerol<br />

BTKL<br />

<br />

Y<br />

<br />

Y<br />

<br />

22,11 0,22.40 29,09 0,01.92 18n n 0,05<br />

donchat<br />

29,09 14. n 52.0,03 0,19.69 n 1,06<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

CO2 (muoi) CO2<br />

( Z )<br />

Y<br />

Y<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 14<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

22,11 44,22<br />

44,22<br />

H O 0,965 H O .0,965 1,93 a 34,74<br />

22,11<br />

Z<br />

2 2<br />

Z<br />

CÂU 45: Biết X là tristearin. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 31,44 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X và<br />

Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin<br />

và valin) và 1,84 gam glixerol. Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO 2 , H 2 O và N 2 và 12,72 gam Na 2 CO 3 . Nếu đốt<br />

cháy hoàn lượng Z trên, thu được 37,856 lít khí CO 2 ở đktc, N 2 và a gam H 2 O. Giá trị của a là?<br />

A. 24,12 B. 32,14 C. 28,80 D. 25,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,12 n 0,24<br />

Na CO<br />

2 3<br />

NaOH<br />

<strong>Lạ</strong>i có : n 0,02 C H COONa 0,06 n 0, 09<br />

glixerol 17 35 N 2<br />

Dồn chất 31, 44 1,69.14 0, 02.92 0,18.29 18.nY nY<br />

0,04<br />

Z<br />

n 1,69 0,02.2 0,09 0,04 1,6 a 28,8<br />

H2O<br />

CÂU 46: Biết X là propyl acrylat. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 23,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X<br />

và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 31,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó có ba muối của<br />

glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ lượng T, thu được CO 2 , 13,5 gam H 2 O và N 2 và 15,9 gam Na 2 CO 3 .<br />

Nếu đốt cháy hoàn 23,2 gam Z trên, thu được CO 2 , a mol N 2 và 15,12 gam H 2 O. Giá trị của a là?<br />

A. 0,12 B. 0,14 C. 0,13 D. 0,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,15 n 0,3<br />

Na2CO3<br />

NaOH<br />

BTNT.H<br />

<br />

propanol<br />

<br />

Y<br />

<br />

propanol<br />

0,84 0,75 4.n n 0,15<br />

n 0,06 0,25n<br />

BTKL<br />

<br />

Y<br />

<br />

n 0,08<br />

Y<br />

Y<br />

<br />

23, 2 0,3.40 31,36 0,06 0, 25n .60 18n<br />

n 0,06 0,25n 0,04 n 0,13<br />

propanol Y N 2<br />

<br />

CÂU 47: Hỗn <strong>hợp</strong> T gồm hexapeptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala, Val) và este Y( được tạo ra từ axit<br />

cacboxylic no, đơn chức và etanol). Thủy phân m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 32,4 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> muối. Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần 1,11 mol O 2 thu được H 2 O, Na 2 CO 3 , N 2 và 33,0<br />

gam CO 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 26,68 B. 22,82 C. 23,88 D. 25,28<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH2nNO2Na : 2a<br />

Ta có: 32, 4 <br />

C<br />

m H<br />

2m1 O<br />

2 Na : 2b<br />

n a b n a b 0,75<br />

Na2CO3<br />

Dồn chất 14(a b 0,75) 2a.69 54.2b 32,4<br />

C<br />

BTNT.O<br />

Bơm H 4a 4b 1,11.2 b 3(a b 0,75) (a<br />

b)<br />

b 0,03<br />

0, 24<br />

npeptit<br />

0,04<br />

a 0,12<br />

6<br />

Cắt xén<br />

BTKL<br />

m 32,4 0,24.40 0,06.23 0,04.18 0,06.29 23,88<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 48: Hỗn <strong>hợp</strong> T gồm pentapeptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala, Val) và este Y( được tạo ra từ axit<br />

cacboxylic đơn chức không no có chứa 1 liên kết C=C và metanol). Thủy phân m gam T trong dung dịch<br />

NaOH vừa đủ thu được 35,97 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần 28,056 lít<br />

khí O 2 ở đktc thu được H 2 O, Na 2 CO 3 , N 2 và 38,5 gam CO 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 23,01 B. 24,93 C. 26,23 D. 27,56<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Y<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CnH2nNO2<br />

Na : 2a<br />

Ta có: 35,97 <br />

C<br />

m H<br />

2m3 O<br />

2 Na : 2b<br />

n a b n a b 0,875<br />

Na2CO3<br />

C<br />

Dồn chất 14(a b 0,875) 2a.69 52.2b 35,97<br />

Bơm H BTNT.O 4a 4b 1, 2525.2 3b 3(a b 0,875) (a<br />

b)<br />

b 0,04<br />

0, 25<br />

npeptit<br />

0,05<br />

a 0,125<br />

5<br />

BTKL<br />

Cắt xén m 35,97 0, 25.40 0,08.23 0,05.18 0,08.15 26, 23<br />

CÂU 49: Hỗn <strong>hợp</strong> T gồm tetrapeptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala, Val) và este Y(thuần chức được tạo ra<br />

từ các axit cacboxylic đơn chức không no có chứa 1 liên kết C=C và etylenglycol). Thủy phân m gam T trong<br />

dung dịch NaOH vừa đủ thu được 14,66 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần<br />

11,088 lít khí O 2 ở đktc thu được H 2 O, Na 2 CO 3 , N 2 và 15,84 gam CO 2 . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng X<br />

trong T trên thì thu được 9,68 gam CO 2 . Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn <strong>hợp</strong> T gần nhất là:<br />

A. 49 B. 50 C. 51 D. 52<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH2nNO2<br />

Na : 2a<br />

Ta có: 14,66<br />

C<br />

m H<br />

2m3 O<br />

2 Na : 2b<br />

n a b n a b 0,36<br />

Na2CO3<br />

Dồn chất 14(a b 0,36) 2a.69 52.2b 14,66<br />

C<br />

Bơm H BTNT.O 4a 4b 0,495.2 3b 3(a b 0,36) (a<br />

b)<br />

b 0,03<br />

0,08<br />

npeptit<br />

0,02<br />

a 0,04<br />

4<br />

Cắt xén<br />

BTKL<br />

m 14,66 0,08.40 0,06.23 0,02.18 0,03.28 11, 28<br />

n<br />

X<br />

C<br />

: 0,22 n<br />

Y<br />

C<br />

trong muối của axit là: 0,21<br />

m 0,21.14 29.0, 06 0, 03.28 5,52 %Y 49%<br />

CÂU 50: Hỗn <strong>hợp</strong> T gồm hexanpeptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala, Val) và axit hữu cơ Y (Y là đồng đẳng<br />

của axit oxalic). Thủy phân m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 28,08 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối.<br />

Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần 19,04 lít khí O 2 ở đktc thu được H 2 O, Na 2 CO 3 , N 2 và 13,44 lít<br />

CO 2 ở đktc. Giá trị m là?<br />

A. 26,34 B. 25,36 C. 22,56 D. 19,22<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

CnH2nNO2<br />

Na : a<br />

28,08<br />

n<br />

Na2CO<br />

0,5a b n<br />

3<br />

C<br />

0,5a b 0,6<br />

CmH2m4O4 Na<br />

2<br />

: b<br />

Dồn chất 14(0,5a b 0,6) a.69 106b 28,08<br />

Bơm H<br />

BTNT.O<br />

2a 4b 0,85.2 2b 3(0,5a b 0,6) (0,5a<br />

b)<br />

a 0,18 0,18<br />

npeptit<br />

0,03<br />

b 0,05 6<br />

BTKL<br />

Cắt xén m 28,08 0,18.40 0,05.46 0,03.18 0,05.2 19, 22<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 16<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

50 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về HNO 3 .<br />

CÂU 1: Cho 3,76 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch<br />

HNO 3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu<br />

được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO 3 đã phản ứng.<br />

A. 0,28 B. 0,34 C. 0,32 D. 0,36<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.Mg<br />

Mg(NO<br />

<br />

3) 2<br />

: 0,15<br />

Mg : 0,14 ne<br />

0,28 BTKL <br />

3,76 23 23 0,15.148<br />

MgO : 0,01 nNH <br />

<br />

<br />

4NO<br />

0,01<br />

3<br />

80<br />

BTE<br />

0,28 0,01.8 0,02.10<br />

BTNT.nito<br />

N : 0,02 HNO 0,36<br />

2 3<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al và Al 2 O 3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam X bằng<br />

dung dịch HNO 3 loãng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam muối.<br />

Công thức của Y là<br />

A. N 2 . B. NO 2 . C. N 2 O. D. NO.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Al :8a<br />

21,78 gam 8a.27 5a.102 21,78<br />

Al O : 5a<br />

2 3<br />

Al : 0,24 ne<br />

0,72<br />

a 0,03 <br />

Al O : 0,15<br />

2 3<br />

BTNT.Al<br />

BTKL<br />

117,42 0,54.213<br />

n<br />

<br />

0,54 n <br />

Al NO3 NH<br />

3<br />

4NO<br />

0,03<br />

3<br />

80<br />

BTE<br />

0,72 0,03.8 n.0,06 n 8<br />

CÂU 3: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al, Al 2 O 3 , Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 trong đó O <strong>chi</strong>ếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan<br />

hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO 3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Z<br />

(đktc) gồm NO và N 2 có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 44,688 B. 46,888 C. 48,686 D. 48,666<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,01<br />

trong X<br />

Ta có: n<br />

Z<br />

0,02<br />

nO<br />

0,15(mol)<br />

N 2<br />

: 0,01<br />

Phân <strong>chi</strong>a nhiệm vụ H + :<br />

0,6275 0,01.4 0,01.12 0,15.2<br />

n 0,01675(mol)<br />

NH 4<br />

10<br />

BTNT.H 0,6275 0,01675.4<br />

nH2O<br />

0, 28025<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

m 12,98 0,6275.63 0,01(30 28) 0, 28025.18 46,888<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 4: Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa 0,02 mol<br />

HNO 3 và 0,58 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sắt và V lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm NO;<br />

H 2 . Nếu cho NaOH dư vào Y thì thu được 21,06 gam kết tủa. Giá trị của V là?<br />

A. 2,016 B. 1,792 C. 1,344 D. 1,568<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

OH : 0,58<br />

Ta có: nHCl 0,58 n<br />

NaCl<br />

0,58 21,06 Fe<br />

: 0, 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

NO : 0,02<br />

<br />

<br />

a 0,06<br />

<br />

H<br />

nO<br />

0, 2 <br />

0,6 0,02.4 0,2.2 2a<br />

H<br />

2<br />

: a<br />

CÂU 5: Hòa tan hoàn toàn 16,08 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa 0,04<br />

mol HNO 3 và 0,64 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sắt và V lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm<br />

NO; H 2 . Nếu cho NaOH dư vào Y thì thu được 23,76 gam kết tủa. Nếu cho AgNO 3 dư vào Y thì thu được m<br />

gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 95,08 B. 97,24 C. 99,40 D. 96,16<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

OH : 0,64<br />

Ta có: nHCl 0,64 n<br />

NaCl<br />

0,64 23,76 Fe<br />

: 0,23<br />

<br />

NO : 0,04<br />

<br />

<br />

BTE<br />

a 0,06 0, 23.3 0,64 n n 0,05<br />

<br />

H<br />

nO<br />

0, 2 <br />

0,68 0,04.4 0,2.2 2a<br />

H<br />

2<br />

: a<br />

Ag<br />

Ag<br />

AgCl : 0,64<br />

m 97,24 Ag<br />

: 0,05<br />

CÂU 6: Hòa tan hoàn toàn 17,68 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa 0,04<br />

mol HNO 3 và 0,7 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sắt và 2,24 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm<br />

NO; H 2 . Nếu cho NaOH dư vào Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 25,38 B. 27,24 C. 29,40 D. 25,90<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,04 <br />

H<br />

Ta có: nHNO 0,04 n<br />

3<br />

Z<br />

0,1<br />

nO<br />

0, 23<br />

H 2<br />

: 0,06<br />

BTKL<br />

m 17,68 0,23.16 0,7.17 25,9<br />

CÂU 7: Hòa tan hoàn toàn 17,68 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa 0,04<br />

mol HNO 3 và 0,7 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sắt và 2,24 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm<br />

NO; H 2 . Nếu cho AgNO 3 dư vào Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 110,17 B. 106,93 C. 105,85 D. 108,01<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,04 <br />

H<br />

Ta có: nHNO 0,04 n<br />

3<br />

Z<br />

0,1<br />

nO<br />

0, 23<br />

H 2<br />

: 0,06<br />

BTKL 17,68 0, 23.16<br />

nFe<br />

0, 25<br />

56<br />

BTE<br />

AgCl : 0,7<br />

nAg<br />

0, 25.3 0,7 0,05 m 105,85 Ag<br />

: 0,05<br />

CÂU 8: Hòa tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa H 2 SO 4<br />

và x mol NaNO 3 . Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 44,28 gam muối của kim loại và 0,09 mol<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm NO và NO 2 có tỷ lệ mol tương ứng là 4:5. Mặt khác, cho NaOH dư vào Y thấy 19,99 gam<br />

kết tủa xuất hiện. Giá trị của x là?<br />

A. 0,12 B. 0,15 C. 0,08 D. 0,10<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe<br />

Fe<br />

Ta có: 13,68<br />

19,99 <br />

O : a OH : 2a 0,04.3 0,05 2a 0,17<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

BTKL<br />

H<br />

<br />

H2SO<br />

<br />

4<br />

a 0,19 n 0,32<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n<br />

Fe :10,64<br />

<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,32<br />

BTKL<br />

Điền số điện tích Y <br />

x 0,1<br />

<br />

Na : x<br />

<br />

NO 3<br />

: x 0,09<br />

CÂU 9. Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3 ) 2 và NaHSO 4 , kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí gồm NO và 0,04 mol H 2 ; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng<br />

64,68 gam và 0,6m gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị<br />

của m là.<br />

A. 23,6 gam. B. 25,2 gam. C. 26,2 gam. D. 24,6 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích cho<br />

<br />

2<br />

Fe : a<br />

<br />

<br />

2a b 2b a 0,22<br />

X Na : b <br />

<br />

<br />

2<br />

56a 23b 96b 64,68 b 0,44<br />

SO : b 4<br />

Gọi n<br />

CuNO<br />

x n<br />

NO<br />

2x<br />

BTE<br />

3 2<br />

BTNT.N<br />

0,22.2 2x 2x.3 0,04.2 x 0,045<br />

BTKL.(Fe,Cu)<br />

<br />

m 0,045.64 0,22.56 0,6m <br />

m 23,6<br />

CÂU 10: Cho x gam hỗn <strong>hợp</strong> A gồm Fe, FeCO 3 và Fe 3 O 4 (tỉ lệ mol 8:2:1) tan hết trong dung dịch H 2 SO 4<br />

đậm đặc, nóng, thu được dung dịch B chỉ chứa muối và 0,1185 mol hỗn <strong>hợp</strong> 2 khí SO 2 và CO 2 có <strong>tổng</strong><br />

khối lượng y gam. Dung dịch B hòa tan tối đa 0,2x gam Cu. Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị ?<br />

A. 1,347. B. 1,442. C. 1,258. D. 1,521.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe :8a<br />

<br />

Ta có: FeCO 3<br />

: 2a x 912a nCu 2,85a n 3<br />

5,7a<br />

Fe<br />

<br />

Fe3O 4<br />

: a<br />

<br />

CO : 2a<br />

2<br />

0,1185<br />

SO<br />

2 : 0,1185 2a<br />

<br />

BTE<br />

<br />

2(0,1185 2a) 12a 3.5,7a 7,3a.2 a 0,01<br />

x 9,12 x<br />

1,2695<br />

y 7,184 y<br />

CÂU 11: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO 3 0,4M và H 2 SO 4 0,9M. Sau khi kết<br />

thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m<br />

gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3- . Giá trị của m là:<br />

A. 55,66 gam B. 54,54 gam C. 56,34 gam D. 56,68 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta có:<br />

n 0,08<br />

NO3<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,08<br />

n 0,36 n<br />

H<br />

<br />

e<br />

0,28<br />

<br />

<br />

nH<br />

0,02<br />

2<br />

<br />

nFe<br />

0,16<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Fe<br />

<br />

m OH : 0, 28 m 55,66<br />

<br />

BaSO 4<br />

: 0,18<br />

CÂU 12: Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa NaHSO 4 và Cu(NO 3 ) 2 , sau khi kết thúc phản ứng thu được<br />

dung dịch X chỉ chứa hai chất tan và 2,24 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm NO và H 2 , đồng thời khối lượng<br />

thanh Fe giảm 7,04 gam so với khối lượng ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng (gam) muối<br />

khan là:<br />

A. 48,64 B. 47,04 C. 46,84 D. 44,07<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dung dịch X chứa<br />

Gọi<br />

<br />

Na : a<br />

<br />

2<br />

SO 4<br />

: a n a<br />

H<br />

BTDT 2<br />

Fe : 0,5a<br />

x y 0,1<br />

H<br />

2<br />

: x<br />

<br />

nY<br />

0,1<br />

2x 4y a<br />

BTNT.N<br />

<br />

NO : y Cu : 0,5y <br />

28a 32y 7,04<br />

x 0,04<br />

<br />

<br />

<br />

a 0,32<br />

BTKL<br />

y 0,06 m 47,04(gam)<br />

CÂU 13: Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> chứa 25,12 gam gồm Al; Fe và FeCO 3 (trong đó khối lượng của FeCO 3 là 17,4<br />

gam) trong dung dịch chứa 0,13 mol KNO 3 và 1,12 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa<br />

m gam các muối trung hòa và 7,84 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm CO 2 , NO, H 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 42,14 B. 43,06 C. 46,02 D. 61,31<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

BTNT.N<br />

CO : 0,15<br />

2<br />

BTNT.C<br />

<br />

FeCO3 CO2<br />

Y 2<br />

n 0,15 n 0,15 n 0,35H : a<br />

<br />

NO : b<br />

n 0,13 b<br />

<br />

NH4<br />

a b 0,2<br />

<br />

<br />

H <br />

<br />

0,15.2 2a 4b 10(0,13 b) 1,12<br />

a b 0,2 a 0,09 <br />

mY<br />

10,08<br />

BTNT.H<br />

2a 6b 0,48 b 0,11 <br />

nH2O<br />

0,43<br />

BTKL<br />

25,12 0,13.1011,12.36,5 m 10,08 0,43.18 m 61,31<br />

CÂU 14: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe(OH) 2 và 0,03 mol Fe(NO 3 ) 2 phản ứng hết với 142,8 gam dung<br />

dịch HNO 3 30%, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 2,688 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ,<br />

ở đktc). Cho từ từ đến hết 320 ml dung dịch NaOH 1M vào X thấy xuất hiện 8,56 gam kết tủa. Các phản ứng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của đơn chất Fe có trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là?<br />

A. 4,48 gam. B. 5,04 gam. C. 3,92 gam. D. 2,80 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ nhận ra HNO 3 có dư<br />

<br />

nFe(OH)<br />

0,08<br />

3<br />

n<br />

NaOH<br />

0,32 du<br />

<br />

nHNO<br />

0,08<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

0,68 0,03.2 0,08 0,12<br />

Và n<br />

NO<br />

0,12 nFe<br />

0,18<br />

3<br />

0,12.3 0,18<br />

nFe<br />

0,09 mFe<br />

5,04<br />

2<br />

CÂU 15: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm FeO, Fe 3 O 4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn <strong>hợp</strong> X). Hòa tan hoàn<br />

toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO 3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất<br />

của NO 3- , ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO 3<br />

dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 106,93. B. 155,72. C. 110,17. D. 100,45.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi<br />

trong X<br />

O<br />

H<br />

<br />

n a n 0,04.4 2a 2a 0,16<br />

BTKL<br />

HCl<br />

27,36 0,04.85 36,5(2a 0,16) 58,16 0,04.30 18(a<br />

0,08)<br />

a 0,44<br />

FeO : 0,04<br />

<br />

27,36Fe O : 0,1 0,34.3 0,02.2 0,44.2 0,04.3 n<br />

<br />

Cu : 0,02<br />

BTE<br />

3 4 Ag<br />

Ag : 0,06<br />

nAg<br />

0,06 m m 155,72<br />

<br />

<br />

AgCl :1,04<br />

CÂU 16. Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, Fe(OH) 2 , Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO 4 và<br />

0,16 mol HNO 3 , thu được dung dịch X và x mol một khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong cả quá trình. Giá trị của x là<br />

A. 0,12. B. 0,10. C. 0,13. D. 0,09.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,96<br />

<br />

<br />

BTNT.Fe X<br />

Điền số điện tích Na : 0,96 n 3<br />

0,27<br />

Fe<br />

2<br />

Fe : 0,48<br />

Và<br />

H<br />

2<br />

: y 2y 30(0,16 x)<br />

<br />

<br />

Z<br />

<br />

16<br />

x 0,16 x y<br />

BTNT.N<br />

NO : 0,16 <br />

BTE x 0,13<br />

0,21.2 3(0,16 x) 2 y 0,27 <br />

y 0,03<br />

CÂU 17. Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 trong dung dịch chứa 0,6 mol<br />

HCl và 0,14 mol HNO 3 , thu được dung dịch X (không có ion Fe 2+ ) và x mol khí NO (spkdn). Cho thanh Fe<br />

dư vào X thấy thanh sắt giảm 6,44 gam (không thấy khí thoát ra). Giá trị của x là?<br />

A. 0,04 B. 0,03 C. 0,06 D. 0,05<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Fe : 0,345<br />

trong X<br />

<br />

Ta có: nFe<br />

0,115 n 3<br />

0,23 Cl : 0,6<br />

Fe<br />

<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,09<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTNT.N<br />

x 0,14 0,09 0,05<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 18. Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 trong dung dịch chứa 0,52<br />

mol HCl và 0,14 mol HNO 3 , thu được dung dịch X (không có ion Fe 2+ ) và khí NO (spkdn). Cho thanh Fe dư<br />

vào X thấy thanh sắt giảm 5,88 gam (không thấy khí thoát ra). Cô cạn X thu được khối lượng muối khan là?<br />

A. 37,04 B. 34,26 C. 44,18 D. 51,92<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Fe : 0,315<br />

trong X<br />

<br />

Ta có: nFe<br />

0,105 n 3<br />

0,21 Cl : 0,52<br />

Fe<br />

<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,11<br />

3<br />

Fe : 0,21<br />

<br />

m 37,04 Cl : 0,52<br />

<br />

X<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

NO : 0,11<br />

CÂU 19. Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 trong dung dịch chứa 0,52<br />

mol HCl và 0,22 mol HNO 3 , thu được dung dịch X và khí NO (spkdn). Cho thanh Fe dư vào X thấy thanh<br />

sắt giảm 5,88 gam (không thấy khí thoát ra). Cho AgNO 3 dư vào X thu được 77,86 gam kết tủa. Cô cạn X thu<br />

được khối lượng muối khan là?<br />

A. 48,94 B. 54,26 C. 42,44 D. 51,92<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

AgCl : 0,52<br />

Ta có: 77,86<br />

Ag : 0,03 n 2<br />

<br />

<br />

Fe 0,03<br />

BTE<br />

Cho Fe vào X n 0,105 n 3<br />

0,21<br />

Fe<br />

Fe<br />

3<br />

Fe : 0,21<br />

<br />

2<br />

Fe : 0,03<br />

BTKL<br />

m 42,44<br />

<br />

Cl : 0,52<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,17<br />

CÂU 20: Trộn bột Al với m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm CuO, Fe 3 O 4 , MgO, Cr 2 O 3 rồi nung nóng thu được 240 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> Y. Để hòa tan hoàn toàn Y thì phải dùng hết 450 ml dung dịch NaOH loãng 2M. Mặt khác, lấy ½<br />

hỗn <strong>hợp</strong> Y cho tác dụng với dung dịch HNO 3 thì thu được 12,32 lít khí NO (spk duy nhất). Thành phần<br />

phần trăm về khối lượng của Fe 3 O 4 trong hỗn <strong>hợp</strong> X là:<br />

A. 58,00% B. 64,53% C. 48,33% D. 53,17%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

BTNT<br />

n<br />

NaOH<br />

0,9 nAl<br />

0,9(mol)<br />

Quy đổi về cả Y để tính NO:<br />

1,1.3 0,9.3<br />

<br />

3 4<br />

1<br />

0,6.232<br />

%Fe3O4<br />

58%<br />

240<br />

BTE<br />

n<br />

NO<br />

0,55.2 1,1 nFe O<br />

0,6(mol)<br />

CÂU 21: Cho một luồng khí O 2 đi qua 63,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại Mg, Al và Fe thu được 92,4 gam chất rắn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO 3 (dư).Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />

được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn <strong>hợp</strong> khí Z. Biết có 4,25 mol HNO 3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận<br />

dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của N có trong 319 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối trên là :<br />

A. 18,082% B. 18,125% C. 18,038% D. 18,213%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có:<br />

BTKL<br />

BTKL trong X 92,4 63,6<br />

nO<br />

1,8(mol)<br />

16<br />

92,4 4,25.63 319 3,44 m n 2,095(mol)<br />

H2O<br />

H2O<br />

BTNT.H<br />

4,25 2,095.2<br />

n<br />

NH4NO<br />

0,015(mol)<br />

3<br />

4<br />

BTKL trongmuèi cña kim lo¹i 319 0,015.80 63,6<br />

n <br />

4,1(mol)<br />

NO3<br />

62<br />

4,13.14<br />

n trongmuèi<br />

N<br />

4,1 0,015.2 4,13 %N 18,125%<br />

319<br />

CÂU 22: A là hỗn <strong>hợp</strong> chứa Fe, Al, Mg cho một luồng khí O 2 đi qua 21,4 gam A nung nóng thu được 26,2<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn B. Cho toàn bộ B vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO 3 (dư 10% so với lượng phản<br />

ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N 2 thoát ra với tỷ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng<br />

dung dịch C sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO 3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan<br />

có trong bình sau phản ứng là :<br />

A. 156,245 B. 134,255 C. 124,346 D. 142,248<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Trong X 26,2 21,4<br />

Ta có: nO<br />

0,3(mol) nHNO<br />

1,85(mol)<br />

3<br />

16<br />

HNO NO : 2a(mol)<br />

3<br />

BTKL<br />

B <br />

26,2 400 421,8 88a<br />

N 2<br />

: a(mol)<br />

NO : 0,1(mol)<br />

a 0,05 <br />

N<br />

2<br />

: 0,05(mol)<br />

BTNT.N Trong C<br />

<br />

<br />

NH4 NO3<br />

n a n 1,85 0,1 0,05.2 a 1,65 a (mol)<br />

BTE<br />

1,65 2a 8a 0,1.3 0,05.10 0,3.2 a 0,025(mol)<br />

Chất tan trong bình gồm hỗn <strong>hợp</strong> muối và HNO 3 dư.<br />

Fe Al Mg : 21,4(gam)<br />

<br />

m NO 3<br />

:1,625(mol) 1,85.10%.63 134,255(gam)<br />

<br />

NH 4<br />

: 0,025(mol)<br />

CÂU 23: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 56,9 gam gồm Fe, Al, FeO, Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 và CuO. Hòa tan hết X trong dung<br />

dịch HNO 3 dư thấy có 2,825 mol HNO 3 tham gia phản ứng thu được 208,7 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí<br />

NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn <strong>hợp</strong> X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là :<br />

A. 39,75 B. 46,2 C. 48,6 D. 42,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

56,9 2,825.63 208,7 0,1.30 m n 1,2875<br />

BTNT.hidro 2,825 1,2875.2<br />

n 0,0625<br />

NH4<br />

4<br />

<br />

<br />

NO3 NO3<br />

H2O<br />

H2O<br />

BTNT.N<br />

2,76 n 0,1 0,0625 n 2,5975<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTNT.O X X<br />

nO<br />

2,76.3 2,5975.3<br />

<br />

0,1 1,2875 n <br />

<br />

O<br />

0,9<br />

BTKL<br />

Trong X<br />

Kim loai<br />

<br />

NO3<br />

NO<br />

H2O<br />

m m 56,9 0,9.16 42,5(gam)<br />

CÂU 24: Cho 24,12 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 tác dụng vừa đủ với 350ml dung dịch HNO 3 4M<br />

rồi đun đến khan dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối khan. Tính m .<br />

A. 77,92 gam B. 86,8 gam C. 76,34 gam D. 99,72 gam<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT<br />

trong oxit<br />

n 0,35.4 1,4 n n 0,7<br />

H<br />

<br />

H2O<br />

BTKL<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

m m(KL;NO ) 24,12 0,7.16 1,4.62 99,72<br />

O<br />

CÂU 25: Nung 13,72 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al, Mg, Zn trong oxi sau một thời gian thu được 17,72 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> Y. Hoàn tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,792 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy<br />

nhất. Số mol HNO 3 phản ứng là:<br />

A. 0,84 mol. B. 0,78 mol. C. 0,82 mol. D. 0,72 mol<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

Và<br />

BTKL 17,72 13,72<br />

n 0,25(mol)<br />

O<br />

16<br />

BTE<br />

Trong muèi<br />

NO e <br />

NO3<br />

n 0,08 n n 0,08.3 0,25.2 0,74(mol)<br />

BTNT.N<br />

Phn øng<br />

HNO<br />

n 0,74 0,08 0,82(mol)<br />

3<br />

CÂU 26: Khi cho 39,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> M gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , CuO và Cu (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 18,367%<br />

về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 nồng độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO 3 tham<br />

gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của a<br />

là<br />

A. 2,0. B. 1,0. C. 1,5. D. 3,0.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe: x mol<br />

<br />

56x 64y 32 x 0,4<br />

Ta có: 39,2 Cu :y mol <br />

<br />

3x 2y 0,45.2 0,2.3 1,5 y 0,15<br />

O :0,45 mol<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

N 0,4.3 0,15.2 0,2 1,7 a 2<br />

0,85<br />

BTNT.N 1,7<br />

CÂU 27: Cho 61,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Cu và Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng và<br />

khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở<br />

đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 97,5 B. 137,1. C. 108,9. D. 151,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

64a 232b 58,8 a 0,375<br />

61,2 2,4 58,8 <br />

<br />

2a 2b 0,45 b 0,15<br />

Fe(NO 3) 2<br />

: 0,45<br />

BTKL<br />

Y <br />

m 151,5(gam)<br />

Cu(NO 3) 2<br />

: 0,375<br />

CÂU 28: Hòa tan hết 14,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Zn và ZnO có tỷ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO 3<br />

12,6% thu được dung dịch X và 0,336 lít khí Y (đktc). Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X<br />

thu được 5,94 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch X là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 28,02% B. 14,29% C. 12,37% D. 14,32%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nZn<br />

0,1(mol) ne<br />

0,2(mol)<br />

Ta có : 14,6 <br />

nY<br />

0,015(mol)<br />

nZnO<br />

0,1(mol)<br />

n<br />

NH4NO3<br />

a(mol)<br />

M<br />

<strong>Có</strong> NH 4 NO 3 vì nếu Y là N 2 → n ax 0,15 0,2<br />

e<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Sau khi cho KOH vào thì K nó chạy đi đâu? Việc trả lời CÂU hỏi này sẽ giúp ta <strong>tiết</strong> kiệm rất nhiều thời gian<br />

và không cần quan tâm HNO 3 thừa thiếu thế nào.<br />

nKNO<br />

0,74 0,14.2 0,46(mol)<br />

BTNT.K<br />

3<br />

0,74 mol KOH X <br />

<br />

nK <br />

2ZnO<br />

0,2 0,06 0,14(mol)<br />

2<br />

n 0,5 n 0,5 0,46 0,04(mol)<br />

BTNT.N Trong Y và<br />

NH3<br />

HNO<br />

<br />

3<br />

N<br />

<br />

<br />

0,2.189<br />

% Zn NO<br />

<br />

<br />

3<br />

NH<br />

2 4NO3<br />

14,32%<br />

250 14,6 0,015.44<br />

→<br />

nNH <br />

4NO<br />

0,01<br />

3<br />

<br />

<br />

nN <br />

2O<br />

0,015<br />

CÂU 29: Hồn <strong>hợp</strong> M gồm Al, Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 , CuO, Fe và Cu trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 20,4255% khối lượng hỗn<br />

<strong>hợp</strong>. Cho 6,72 lít khí CO ( đktc ) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn N<br />

và hỗn <strong>hợp</strong> khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO 3<br />

loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được dung dịch chứa m gam muối ( không có muối<br />

NH 4 NO 3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm NO và N 2 O. Tỉ khối của Z so với H 2 là 16,75. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 117,95 B. 96,25 C. 80,75 D.139,50<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Kim<br />

lo¹i : 28,05(gam)<br />

<br />

Ta có: mM 35, 25(gam) Trong M 35, 25 28,05<br />

nO<br />

<br />

0,45(mol)<br />

<br />

16<br />

CO : (mol)<br />

M<br />

Trong N<br />

nCO<br />

0,3 <br />

nO<br />

0, 45 0,15 0,3(mol)<br />

CO<br />

2<br />

: 0,15(mol)<br />

<strong>Lạ</strong>i có :<br />

<br />

NO : 0,15<br />

Trong m<br />

ne<br />

n 0,3.2 0,15.3 0,05.8 1,45(mol)<br />

NO3<br />

N2O : 0,05<br />

BTKL<br />

<br />

m 28,05 1, 45.62 117,95(gam)<br />

CÂU 30: Hòa tan hết 17,92 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe 3 O 4 , FeO, Fe, CuO, Cu, Al, Al 2 O 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm<br />

25,446% phần trăm về khối lượng) vào dung dịch HNO 3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung<br />

dịch Y và 1,736 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm N 2 và N 2 O. Tỉ khối của Z so với H 2 là 15,29. Cho NaOH tới dư<br />

vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO 3 đã phản ứng với X là<br />

A. 1,215 mol B. 1,475 mol C. 0,75 mol D. 1,392 mol<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

BTE<br />

N 2<br />

: 0,065(mol)<br />

trong X 0,25446.17,92<br />

nZ<br />

0,0775<br />

nO<br />

0,285(mol)<br />

N2O : 0,0125(mol) 16<br />

n n 0,065.10 0,0125.8 0,285.2 1,32(mol)<br />

BTNT.N<br />

e<br />

trong muèi<br />

-<br />

NO3<br />

n 1,32 0,065.2 0,0125.2 1,475(mol)<br />

HNO3<br />

CÂU 31: Hoà tan m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm FeO, Fe(OH) 2 , FeCO 3 , Fe 3 O 4 (số mol Fe 3 O 4 bằng ¼ số mol hỗn <strong>hợp</strong>)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 15,68 lít NO và CO 2 có tỷ khối hơi của hỗn <strong>hợp</strong> so với hiđro là 18. Cô<br />

cạn dung dịch thu được (m + 284,4) gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 75,6. B. 201,6. C. 151,2 D. 302,4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n<br />

hh<br />

<br />

<br />

nNO 0,4(mol) ne nX 0,4.3 1,2(mol) nFe3O<br />

0,3(mol)<br />

4<br />

0,7(mol) <br />

BTNT.C<br />

<br />

nCO<br />

0,3(mol) n<br />

2 FeCO<br />

0,3(mol)<br />

3<br />

FeO : a<br />

Fe(OH) <br />

<br />

2<br />

: b a b 1,2 0,3 0,3 0,6(mol)<br />

X <br />

FeCO <br />

<br />

BTNT.Fe<br />

3 : 0,3 n<br />

Fe(NO 3 ) 3<br />

a b 1,2 1,8(mol)<br />

<br />

Fe3O 4<br />

: 0,3<br />

CÂU 32: Cho 1 luồng khí O 2 qua 8,48 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, Mg, Cu sau một thời gian thu được 10,08 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 (dư 20% so với lượng phản ứng). Sau phản<br />

ứng thu được dung dịch Z chứa 43,101 gam chất tan và 1,792 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí T gồm NO và NO 2 (đktc) có tỷ<br />

khối so với H 2 là 18. Số mol HNO 3 bị khử gần nhất với:<br />

A. 0,092 B. 0,087 C. 0,084 D. 0,081<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<strong>Có</strong> ngay<br />

n<br />

Nhìn thấy Mg nên<br />

T<br />

n<br />

0,08(mol) <br />

<br />

n<br />

NO<br />

NO<br />

2<br />

0,05(mol)<br />

0,03(mol)<br />

nNO<br />

0,05(mol)<br />

<br />

BTKL 10,08 8,48<br />

nNO<br />

0,03(mol) vµ n <br />

2<br />

O<br />

0,1(mol)<br />

<br />

16<br />

<br />

nNH <br />

4NO<br />

a(mol)<br />

3<br />

n 0,05.3 0,03 0,1.2 8a 0,38 8a<br />

BTNT.N<br />

e<br />

ph n øng<br />

HNO<br />

n 0,38 8a 0,05 0,03 2a 0,46 10a<br />

3<br />

Fe,Mg,Cu :8,48(gam)<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,38 8a<br />

43,101 NH<br />

4 NO<br />

3 : a<br />

HNO 3<br />

: 0,2(0,46 10a)<br />

BTKL<br />

43,101 8,48 62(0,38 8a) 80a 63.0,2.(0,46 10a)<br />

BÞ khö<br />

HNO<br />

a 0,0075 n 0,0075 0,05 0,03 0,0875(mol)<br />

3<br />

CÂU 33: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Cu và Fe 3<br />

O 4<br />

. Hoà tan m gam hỗn <strong>hợp</strong> X bằng dung dịch H 2<br />

SO 4<br />

loãng dư thu được<br />

dung dịch Y và<br />

8 m<br />

45<br />

gam chất rắn không tan. Hoà tan m gam hỗn <strong>hợp</strong> X bằng dung dịch HNO 3<br />

dư thu<br />

được 0,05 mol NO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là :<br />

A. 8,4 B. 3,6 C. 4,8 D. 2,3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

<strong>Có</strong> ngay<br />

8m 37m Cu : a(mol)<br />

m <br />

m 360a<br />

45 45 Fe O : a(mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 4<br />

BTE 8 1<br />

2(a .360a. ) a<br />

0,05 a 0,01(mol) m 3,6(gam)<br />

45 64 2 <br />

Fe<br />

Cu<br />

CÂU 34: Cho hỗn <strong>hợp</strong> gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thu được<br />

0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:<br />

A. 23 gam. B. 24,5 gam. C. 22,2 gam. D. 20,8 gam.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

BTE 0,28 0,02.10<br />

nMg 0,14 ne 0,28 n 0,01(mol)<br />

NH4<br />

8<br />

BTNT.Mg Mg(NO 3) 2<br />

: 0,15(mol)<br />

X <br />

m 23(gam)<br />

NH4NO 3<br />

: 0,01<br />

CÂU 35: Cho 9,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Mg và Fe 3 O 4 vào 300ml dung dịch HNO 3 2M thu được dung dịch Y<br />

và 0,896 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> N 2 O và NO có tỷ khối so với hidro là 16,75. Trung hòa Y cần dung 40ml NaOH<br />

1M thu được dung dịch A, cô cạn A thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và<br />

khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là:<br />

A. 42,26. B. 19,76 C. 28,46 D. 72,45<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

D­ Phn øng<br />

HNO NaOH HNO<br />

n n 0,04 n 0,3.2 0,04 0,56(mol)<br />

3 3<br />

N2O : 0,01(mol)<br />

Và <br />

Với kim loại Mg thường cho muối NH <br />

4<br />

.<br />

NO : 0,03(mol)<br />

Ta đặt :<br />

BTNTBTKL<br />

BTKL<br />

<br />

Mg : x 24x 232y 9,6<br />

x 0,11<br />

<br />

Fe O : y 2x y 8a 0,01.8 0,03.3 y 0,03<br />

BTE<br />

3 4<br />

<br />

BTNT.N<br />

<br />

NH<br />

4<br />

: a<br />

2x 9y 0,51 2a<br />

<br />

<br />

a 0,01<br />

<br />

0,11.(24 62.2) 0,09(56 62.3) 0,01.80 38,86(gam)<br />

Chú ý : Trong A có NaNO 3 nên m 38,86 0,04(23 62) 42,26(gam)<br />

CÂU 36: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , CuO. Hoà tan m gam hỗn <strong>hợp</strong> X trong dung dịch HCl vừa đủ<br />

thu được dung dịch Y chứa m+63,25 gam chất tan. Dung dịch Y tác dụng với tối đa 0,52 mol KMnO 4 trong<br />

môi trường H 2 SO 4 . Nếu cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư (sản phẩm khử duy<br />

nhất là NO) thì số mol HNO 3 tham gia phản ứng là<br />

A. 3,0 B. 2,8 C. 2,9 D. 2,7<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTe<br />

n 1,15<br />

n 2<br />

0,52.5 2,6 n 0,1<br />

<br />

H<br />

O<br />

n 0,1.4 1,15.2 2,7<br />

HNO3<br />

Fe<br />

NO<br />

CÂU 37: Cho hỗn <strong>hợp</strong> gồm 6,96 gam Fe 3 O 4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO 3 C M (mol/l). Sau khi<br />

các phản ứng kết thúc thu được khí NO, dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị C M là<br />

A. 0,15. B. 1,20. C. 1,50. D. 0,12.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe3O 4<br />

: 0,03 0,075.2 0,03.2<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,03<br />

Cu : 0,1 3<br />

<br />

H<br />

n 0,36 C 1,2<br />

HNO3<br />

M<br />

CÂU 38: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Al, Al 2 O 3 có phần trăm khối lượng oxi là 26,057%. Cho m<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 3,136 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cho m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư thu được 5,264 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy<br />

nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 110,23 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối khan. Cô cạn dung dịch Y<br />

thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?<br />

A. 138,45 B. 134,67 C. 141,12 D. 140,84<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,235.2 0,14.3<br />

n 0,00625<br />

NH 4<br />

8<br />

110, 23 0,73943m 96.(0, 235 0, 26057m /16) m 38,07<br />

mY<br />

28,15 62.(0,00625.8 0,14.3 0,62.2) 80.0,00625 134,67<br />

CÂU 39: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al, Fe 3 O 4 , FeO, Cu 2 O trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 17,827% khối lượng hỗn <strong>hợp</strong>. Nếu cho m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư thu được 8,736 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy<br />

nhất). Nếu cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 4,48 lít NO (đktc) và<br />

dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 145,08 gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 46,15 B. 42,79 C.43,08 D. 45,14<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

KL : 0,82173m<br />

0,39.2 0,2.3<br />

n 0,0225<br />

NH<br />

O : 0,17827m<br />

4<br />

8<br />

145,08 0,82173m 62.(0,0225.8 n .2 0,2.3) 0,0225.80<br />

m 43,08<br />

O<br />

CÂU 40: Cho 61,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Cu và Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng và<br />

khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở<br />

đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Vì có kim loại dư (Cu) nên muối chỉ là muối Fe 2+ và Cu 2+ .Ta đó đầu bằng các BTE cho cả quá trình. Khi đó<br />

Cu : a(mol)<br />

64a 232b 61,2<br />

<br />

<br />

<br />

có ngay: 2,4<br />

Fe3O 4<br />

: b(mol) (a ).2 0,15.3 2b<br />

64<br />

a 0,4125<br />

Fe(NO 3) 2<br />

: 0,45(mol)<br />

m 151,5<br />

<br />

b 0,15 Cu(NO 3) 2<br />

: 0,375(mol)<br />

CÂU 41: Cho 12 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 tác dụng với <strong>500</strong> ml dung dịch HNO 3 aM thu được<br />

2,24 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. X có thể hoà tan tối đa 6,44 gam sắt(khí NO<br />

thoát ra duy nhất). Giá trị của a là<br />

A. 1,64. B. 1,38. C. 1,28. D. 1,48.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

BTNT<br />

Fe : a 56a 16b 12 <br />

a 0,2 n 3<br />

0,2<br />

Fe<br />

Ta có : 12 <br />

BTE<br />

<br />

O : b 2a 2b 0,1.3 <br />

b 0,05<br />

Cho Fe vào dung dịch X sẽ có NO (c mol) bay ra :<br />

BTE 6,44<br />

.2 0,2 3c c 0,01<br />

56<br />

<br />

BTNT.N<br />

N 0,315.2 0,1 0,01 0,74 a 1,48<br />

CÂU 42: Đốt cháy m gam Fe trong không khí được 8,96 gam hỗn <strong>hợp</strong> A gồm bốn chất rắn. Cho 8,96 gam A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

tác dụng với lượng dư dd HNO 3 đặc nóng thu được 1,792 lít khí NO 2 duy nhất (đktc). Giá trị của m là:<br />

A. 5,60 B. 6,72 C. 8,40 D. 1,50<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

Fe : a 3a 2b 0,08 a 0,12<br />

<br />

<strong>chi</strong>a de tri<br />

BTE BTKL<br />

8,96 <br />

O : b 56a 16b 8,96 b 0,14<br />

BTNT.Fe<br />

<br />

m 0,12.56 6,72<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 12<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 43: Khi cho 39,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> M gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , CuO và Cu (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 18,367%<br />

về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 nồng độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO 3 tham<br />

gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của a<br />

là<br />

A. 2,0. B. 1,0. C. 1,5. D. 3,0.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe: x mol<br />

<br />

56x 64y 32<br />

Ta có 39,2Cu :y mol <br />

<br />

3x 2y 0,45.2 0,2.3 1,5<br />

O :0,45 mol<br />

<br />

<br />

x 0,4(mol) 1,7<br />

n 0,4.3 0,15.2 0,2 1,7 a 2<br />

y 0,15(mol) 0,85<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

HNO<br />

<br />

3<br />

CÂU 44: Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí,sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn <strong>hợp</strong> X gồm 4<br />

chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hòa tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy<br />

thoát ra 3,36 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO 3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch<br />

Z chứa hỗn <strong>hợp</strong> FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 3 , HNO 3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra(đktc). Giá trị của m và a lần<br />

lượt là:<br />

A. 22,4 và 3M B. 16,8 gam và 2M.<br />

C. 22,4 gam và 2M D.16,8 gam và 3M.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Bài này ta áp dụng BTE cho cả quá trình .<br />

Fe : a<br />

BTE<br />

3a 2b 0,6<br />

27,2 3a 2b 0,15.2 0,1.3 <br />

O : b 56a 16b 27,2<br />

a 0,4 m 22,4<br />

<br />

b 0,3<br />

BTNT.hidro<br />

n n n 0,15.2 2b 0,9 a 3M<br />

HCl<br />

<br />

H<br />

HCl<br />

CÂU 45: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn <strong>hợp</strong> A gồm Fe 2 O 3 và FeO nung nóng sau một thời<br />

gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 88,65<br />

gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).<br />

Giá trị của V là:<br />

A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

Fe O : a<br />

BTNT.C<br />

trong A giam<br />

2 3<br />

n nO<br />

0, 45 A<br />

<br />

<br />

FeO<br />

: b<br />

a b 0, 45<br />

<br />

BTKL <br />

<br />

160a 72b 51,6 0, 45.16<br />

a 0,3<br />

BTNT.FeO<br />

Fe : 0,75<br />

BTE<br />

<br />

B<br />

0,75.3 0,6.2 3n<br />

b 0,15 O : 0,6<br />

n 0,35 V 0,35.22, 4 7,84<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

NO<br />

NO<br />

CÂU 46: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 trong 400 ml dung dịch<br />

HNO 3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3- ). Cho<br />

dd Y tác dụng hết với 650 ml dung dịch NaOH 2M được m gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dd Z. Cô cạn<br />

dd Z thu được 97 gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 42,8g B. 24,0g C. 32,1g D. 21,4g<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

NO<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta cùng nhau phân tích <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> này chút các bạn nhé !<br />

<br />

Vì HNO 3 dư → NaOH sẽ tác dụng với ( H ;Fe<br />

NaOH dư.Ta có ngay :<br />

BTNT.Na<br />

NaNO 3<br />

: a a b 1,3 a 1<br />

n<br />

NaOH<br />

1,3 97 <br />

BTKL<br />

<br />

NaOH : b <br />

85a 40b 97 b 0,3<br />

Fe : a 56a 16b 19,2<br />

n 1, 2 1 0, 2 19, 2 <br />

O : b 3a 2b 0,2.3<br />

BTNT.Nito<br />

<br />

NO<br />

<br />

3<br />

).Nhưng cuối cùng Na cũng biến thành NaNO 3 và có thể có<br />

a 0,3<br />

BTNT.Fe<br />

<br />

nFe(OH)<br />

0,3 m 32,1<br />

3<br />

b 0,15<br />

CÂU 47: Cho 18,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe và Fe 3 O 4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO 3 loãng đun nóng<br />

và khuấy đều . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất ( đktc) , dung dịch Y<br />

và còn lại 1,46 gam kim loại không tan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO 3 là :<br />

A. 2,7 B. 3,2 C. 1,6 D. 2,0.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : a(mol)<br />

Tư duy đi tắt đòn đầu 18,5 1,46 17,04 Fe<br />

3 O<br />

4 : b(mol)<br />

BTE<br />

2a 2b 0,1.3 a 0,18(mol)<br />

<br />

56a 232b 17,04 b<br />

0,03(mol)<br />

BTNT.Fe<br />

BTNT.N<br />

<br />

3 2<br />

<br />

HNO<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

HNO<br />

3<br />

<br />

Fe(NO ) : 0, 27 n 0,27.2 0,1 0,64<br />

3,2(M)<br />

CÂU 48: Cho 22,72 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư<br />

thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối<br />

khan. Số mol HNO 3 phản ứng là :<br />

A. 0,96. B. 1,06. C. 1,08. D. 1,12.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

Fe : 0,32(mol)<br />

nFe(NO 3 )<br />

0,32(mol) 22,72<br />

3<br />

O : 0,3(mol)<br />

<br />

<br />

0,32.3 0,3.2 3n n 0,12(mol)<br />

BTE<br />

<br />

NO<br />

<br />

NO<br />

<br />

BTNT.N<br />

<br />

HNO<br />

<br />

3<br />

n 0,32.3 0,12 1,08(mol)<br />

CÂU 49: Cho 67 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe 3 O 4 và kim loại A vào dung dịch HNO 3 đến khi phản ứng kết thúc<br />

thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất của nitơ (ở đktc), dung dịch Y và 13 gam kim loại A.<br />

Cho NH 3 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu<br />

được 36 gam chất rắn. Kim loại A là:<br />

A. Ag B. Zn C. Ni D. Cu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

+ Các đáp đều cho các kim loại có khả năng tạo phức tan trong NH 3 .<br />

Do đó, có ngay<br />

n 0,225(mol) n 0,15(mol)<br />

BTNT.Fe<br />

Fe2O3 Fe3O4<br />

m 32, 2(gam) m 19, 2(gam)<br />

BTKL trong X phn øng<br />

A<br />

A<br />

phn øng 0,3 0,15.2 0,6<br />

n<br />

NO<br />

0,1 ne 0,3(mol) nA<br />

<br />

n n<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 14<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MA<br />

32n 64 Cu<br />

Chú ý : Ta xem Cu làm hai nhiệm vụ là đẩy Fe 3+ về Fe 2+ và tạo ra NO.<br />

CÂU 50. Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 trong dung dịch chứa 0,26<br />

mol H 2 SO 4 và 0,22 mol HNO 3 , thu được dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí NO (spkdn). Cho HCl<br />

dư vào X lại thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Mặt khác, cho Ba(OH) 2 dư vào X thấy xuất hiện m gam kết tủa.<br />

Giá trị của m là?<br />

A. 78,95 B. 98,34 C. 85,75 D. 82,35<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cho HCl vào Y n 0,01 n 3<br />

0,03<br />

NO<br />

2<br />

Fe : 0,03<br />

<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,26<br />

Ba(OH) 2<br />

Điền số điện tích cho X <br />

m 85,75<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,17<br />

3<br />

Fe : 0,21<br />

Fe<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

50 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ VỀ HỖN HỢP CHỨA CÁC CHẤT PHỨC TẠP<br />

CÂU 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965<br />

mol O 2 , thu được hỗn <strong>hợp</strong> gồm CO 2 ; 0,73 mol H 2 O và 0,05 mol N 2 . Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng<br />

a mol khí H 2 (xúc tác Ni, t 0 ). Giá trị của a là?<br />

A. 0,08 B. 0,06 C. 0,12 D. 0,10<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

a molH NH : 0,1<br />

2<br />

BTNT.O<br />

Dồn chất <br />

0,2 0,05 3(0,48 a) 0,965.2 a a 0,12<br />

H 2<br />

: 0,2<br />

<br />

CH 2<br />

: 0,73 a 0,2 0,05 0,48 a<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một số este đơn chức, một số aminoaxit và một số hidrocacbon (đều mạch hở). Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn <strong>hợp</strong> X cần vừa đủ 1,2 mol O 2 thu được hỗn <strong>hợp</strong> gồm CO 2 ; 0,8 mol H 2 O và 0,04<br />

mol N 2 . Hidro hóa hoàn toàn 0,26 mol X cần dùng a mol khí H 2 (xúc tác Ni, t 0 ). Giá trị của a là?<br />

A. 0,38 B. 0,26 C. 0,22 D. 0,30<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

a molH NH : 0,08<br />

2<br />

Dồn chất <br />

0,04 0,26 3(0,5 a) a 1,2.2 a 0,3<br />

H 2<br />

: 0,26<br />

<br />

CH 2<br />

: 0,8 a 0,04 0,26 0,5 a<br />

CÂU 3: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm tristearin và tripanmitin. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm m gam X và m gam Y cần dùng 2,59 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm N 2 , CO 2<br />

và 34,2 gam H 2 O. Nếu đun nóng m gam Y với dung dịch NaOH dư thì khối lượng glixerol thu được là?<br />

A. 9,2 B. 12,88 C. 11,04 D. 7,36<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

DC NH : a a 2b 0,2.2 1,9.2 <br />

a 0,12 n 0,08 m 7,36<br />

glixerol<br />

0,2 <br />

H<br />

2 : 0,2 0,5a 0,2 3b 2,59.2 <br />

b 1,64<br />

<br />

CH : b<br />

2<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm tristearin, trilinolein và<br />

tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm X và Y (biết axit glutamic <strong>chi</strong>ếm 8,7866% về khối<br />

lượng) cần dùng 5,19 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm N 2 , m gam CO 2 và 64,44 gam H 2 O. Mặt khác, cho toàn bộ<br />

lượng Z trên vào dung dịch nước Br 2 dư thấy có 0,12 mol Br 2 tham gia phản ứng. Giá trị của m là?<br />

Đáp số: 166,32 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

DC0,12 molH NH : a a 2b 0,22.2 3,58.2 0,12.2 <br />

a 0,16 n 0,06<br />

2<br />

glixerol<br />

0,22 <br />

H<br />

2 : 0,22 0,5a 0,22 3b 5,19.2 0,12 <br />

b 3,4<br />

<br />

CH : b<br />

2<br />

n t n 0,16 t 0,18 0,34 t<br />

Axit glutamic<br />

COO<br />

147t 8,7866<br />

t 0,04 m (0,38 3,4).44 166,32<br />

44(0,34 t) 50,44 100<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 5: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa glyxin và<br />

lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O 2 , thu được 32,22 gam<br />

H 2 O; 35,616 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 và N 2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn<br />

trong Z là:<br />

A. 14,42%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 26,76%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dồn chất<br />

COO<br />

COO<br />

NH : a a 2b 0,8 1,79.2 <br />

a 0,46 nlys<br />

0,06<br />

<br />

H 2 : 0,4 0,5a 3b 0,4 2.2,055 <br />

b 1,16<br />

<br />

CH 2 : b<br />

n 0,2 n 0,2<br />

X<br />

C3H9N : 0,08<br />

<br />

CX<br />

3,6 X <br />

0,12.73<br />

C4H11N : 0,12 %C4H11N 26,76%<br />

<br />

32,74<br />

CÂU 6: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng<br />

1,33 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O và N 2 . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy có<br />

a mol khí thoát ra. Giá trị của a là?<br />

A. 0,06. B. 0,07. C. 0,08. D. 0,09.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO<br />

COO<br />

<br />

DC <br />

X C4H11N C4H 10<br />

: 0,2<br />

C4H<br />

10 NH : 2a<br />

BTNT.O<br />

0,2.4.2 0,2.5 0,5.2a 1,33.2 a 0,06<br />

CÂU 7: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng<br />

0,9925 mol O 2 , thu được CO 2 , N 2 và H 2 O. Biết trong X oxi <strong>chi</strong>ếm 22,615% về khối lượng. Cho toàn bộ lượng<br />

X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có a mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là?<br />

A. 0,10. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,25.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

<strong>Lạ</strong>i có<br />

COO<br />

COO : a<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0,15<br />

DC<br />

4 11 4 10<br />

0,15.4.2 0,15.5 0,5b 0,9925.2 b 0,07<br />

C4H<br />

10 NH : b<br />

32b<br />

.100 22,615% a 0,1 nNaOH<br />

nCOO<br />

0,1<br />

44b 0,15.58 0,07.15<br />

CÂU 8: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,1<br />

mol O 2 , thu được 0,28 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí và hơi gồm a mol CO 2 , b mol H 2 O và c mol N 2 . Giá trị của a là?<br />

A. 0,04. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,09.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : c mol → Bơm thêm c mol H 2 .<br />

Dồn chất<br />

H O: 3c<br />

2 0,1.2 c<br />

<br />

a<br />

<br />

a 0,08<br />

N : c <br />

2<br />

3 <br />

c 0,04<br />

<br />

CH : a 2a 3c 0,28<br />

2<br />

CÂU 9: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,<br />

metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng vừa đủ 4,16 mol O 2 , thu được hỗn <strong>hợp</strong><br />

gồm CO 2 ; m gam H 2 O và 0,12 mol N 2 . Giá trị của m là?<br />

Đáp số: 55,44 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

COO<br />

NH : 0,24 BTNT.O<br />

Dồn chất 0,12 0,34 3a 4,16.2 a 2,62 m 18.3,08 55,44<br />

H 2<br />

: 0,34<br />

<br />

CH 2<br />

: a<br />

CÂU 10: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,<br />

metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2 , thu được hỗn <strong>hợp</strong> gồm<br />

CO 2 ; 59,76 gam H 2 O và 0,12 mol N 2 . Giá trị của a là?<br />

A. 3,32 B. 3,87 C. 4,12 D. 4,44<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

NH : 0,24 BTNT.H<br />

Dồn chất a 2,78<br />

H 2<br />

: 0,34<br />

<br />

CH 2<br />

: a<br />

BTNT.O 0,12 0,42 3.2,78<br />

nO<br />

4,44<br />

2<br />

2<br />

CÂU 11: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,<br />

metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2 , thu được hỗn <strong>hợp</strong> gồm<br />

CO 2 ; 56,25 gam H 2 O và 0,085 mol N 2 . Giá trị của gần nhất với a là?<br />

A. 3,00 B. 3,15 C. 3,85 D. 4,25<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

NH : 0,17 BTNT.H<br />

Dồn chất a 2,69<br />

H 2<br />

: 0,35<br />

<br />

CH 2<br />

: a<br />

BTNT.O 0,085 0,35 3.2,69<br />

nO<br />

4,2525<br />

2<br />

2<br />

CÂU 12: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan,<br />

etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,39 mol X cần dùng vừa đủ 7,4525 mol O 2 , thu được hỗn<br />

<strong>hợp</strong> gồm m gam CO 2 ; 93,69 gam H 2 O và 0,085 mol N 2 (Biết triolein <strong>chi</strong>ếm 38,573% về khối lượng trong X).<br />

Giá trị của m là?<br />

A. 234,08 B. 214,32 C. 221,13 D. 206,45<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : b<br />

a molH NH : 0,17<br />

2<br />

Dồn chất <br />

H<br />

2<br />

: 0,39<br />

CH 2<br />

: 5,205 a 0,39 0,085 4,73 a<br />

BTNT.O<br />

0,085 0,39 3(4,73 a) a 7,4525.2 a 0,12 n 0,04<br />

0,04.884<br />

0,38573 b 0,47 m 44(0,47 4,73 0,12) 234,08<br />

44b 71,23 0,12.2<br />

<br />

CÂU 13: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan,<br />

etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng vừa đủ 5,605 mol O 2 , thu được hỗn<br />

<strong>hợp</strong> gồm m gam CO 2 ; 71,46 gam H 2 O và 0,07 mol N 2 (Biết triolein <strong>chi</strong>ếm 26,224% về khối lượng trong X).<br />

Giá trị của m là?<br />

A. 112,34 B. 134,54 C. 157,78 D. 173,36<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Dồn chất<br />

COO : b<br />

a molH <br />

<br />

2<br />

NH : 0,14<br />

H<br />

2<br />

: 0,34<br />

CH 2<br />

: 3,97 a 0,34 0,07 3,56 a<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

triolein<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTNT.O<br />

0,07 0,34 3(3,56 a) a 5,605.2 a 0,06 n 0,02<br />

0,02.884<br />

0,26224 b 0,32 m 44(0,32 3,56 0,06) 173,36<br />

44b 53,46 0,06.2<br />

CÂU 14: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan,<br />

etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol X cần dùng vừa đủ 8,865 mol O 2 , thu được hỗn<br />

<strong>hợp</strong> gồm CO 2 ; 111,06 gam H 2 O và 0,07 mol N 2 (Biết triolein <strong>chi</strong>ếm 17,162% về khối lượng trong X). Nếu cho<br />

toàn bộ lượng X trên vào dung dịch KOH dư thì số mol KOH tham gia phản ứng là?<br />

A. 0,32 B. 0,38 C. 0,44 D. 0,52<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.O<br />

triolein<br />

Dồn chất 0,07 0,38 3(5,72 a) a 8,865.2 a 0,06 n 0,02<br />

0,02.884<br />

0,17162 b 0,44 nKOH<br />

0,44<br />

44b 83,787 0,06.2<br />

CÂU 15: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một số este đơn chức, một số aminoaxit (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,11<br />

mol hỗn <strong>hợp</strong> X cần vừa đủ 0,625 mol O 2 thu được hỗn <strong>hợp</strong> gồm CO 2 ; 0,45 mol H 2 O và 0,04 mol N 2 . Hidro<br />

hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H 2 (xúc tác Ni, t 0 ). Giá trị của a là?<br />

A. 0,08 B. 0,06 C. 0,12 D. 0,10<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

a molH NH : 0,08<br />

2<br />

Dồn chất <br />

0,04 0,11 3(0,3 a) a 0,625.2 a 0,1<br />

H 2<br />

: 0,11<br />

<br />

CH 2<br />

: 0,45 a 0,04 0,11 0,3 a<br />

CÂU 16: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm tristearin và tripanmitin. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 0,13 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm [X (trong đó axit glutamic có 0,04 mol) và Y] cần dùng 2,76 mol O 2 , sản<br />

phẩm cháy gồm N 2 , CO 2 và 35,28 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của axit glutamic có trong Z là?<br />

A. 14,23% B. 15,98% C. 17,43% D. 18,43%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

DC NH : a a 2b 0,13.2 1,96.2 <br />

a 0,1 n 0,03<br />

glixerol<br />

0,13 <br />

H<br />

2 : 0,13 0,5a 0,13 3b 2,76.2 <br />

b 1,78<br />

<br />

CH : b<br />

2<br />

0,04.147<br />

n 0,1 0,03.3 0,04 0,23 m 36,8 %Glutamic 15,98%<br />

COO<br />

36,8<br />

CÂU 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm tristearin, glyxin, alanin và axit glutamic (0,02 mol).<br />

cần dùng 1,93 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm N 2 , CO 2 và 24,84 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của tristearin<br />

có trong Z là?<br />

A. 43,33% B. 56,32% C. 60,23% D. 68,99%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

<br />

DC NH : a a 2b 0,1.2 1,38.2 a 0,08 n 0,02<br />

tristearin<br />

0,11 <br />

H <br />

2 : 0,1 0,5a 0,1 3b 1,93.2 <br />

b 1,24<br />

<br />

CH : b<br />

2<br />

0,02.890<br />

n 0,02.3 0,06 0,02.2 0,16 m 25,8 %tristearin 68,99%<br />

COO<br />

25,8<br />

CÂU 18: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1,99 mol O 2 , thu được CO 2 , N 2 và H 2 O. Biết trong X oxi <strong>chi</strong>ếm 22,378% về khối lượng. Khối lượng ứng với<br />

0,15 mol X là?<br />

triolein<br />

A. 28,6. B. 14,3. C. 32,2. D. 16,1.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dồn chất<br />

<strong>Lạ</strong>i có<br />

COO<br />

COO : a<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0,3<br />

DC<br />

4 11 4 10<br />

0,3.4.2 0,3.5 0,5b 1,99.2 b 0,16<br />

C4H<br />

10 NH : b<br />

32b<br />

.100 22,378% a 0,2<br />

44b 0,3.58 0,16.15<br />

m 0,2.44 0,3.58 0,16.15 28,6 m 14,3<br />

0,3mol<br />

X<br />

0,15mol<br />

X<br />

CÂU 19: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng<br />

0,6675 mol O 2 , thu được CO 2 , N 2 và H 2 O. Biết trong X oxi <strong>chi</strong>ếm 17,68% về khối lượng. Phần trăm khối<br />

lượng của N có trong X là?<br />

A. 7,73%. B. 8,32%. C. 9,12%. D. 10,83%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

<strong>Lạ</strong>i có<br />

COO<br />

COO : a<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0,1<br />

DC<br />

4 11 4 10<br />

0,1.4.2 0,1.5 0,5b 0,6675.2 b 0,07<br />

C4H<br />

10 NH : b<br />

32b<br />

.100 17,68% a 0,05<br />

44b 0,1.58 0,07.15<br />

0,1mol<br />

0,07.14<br />

mX<br />

0,05.44 0,1.58 0,07.15 9,05 %mN<br />

10,83%<br />

9,05<br />

CÂU 20: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng<br />

0,665 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được gồm CO 2 , N 2 và H 2 O (trong đó <strong>tổng</strong> khối lượng của N 2 và CO 2 là<br />

21,52 gam). Khối lượng X ứng với 0,1 mol là?<br />

A. 7,24. B. 8,22. C. 8,93. D. 9,78.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO<br />

COO : a<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0,1<br />

<strong>Lạ</strong>i có <br />

DC<br />

4 11 4 10<br />

0,1.4.2 0,1.5 0,5b 0,665.2 b 0,06<br />

C4H<br />

10 NH : b<br />

0,1mol<br />

44 a 0,1.4 0,06.14 21,52 a 0,07 m 0,07.44 0,1.58 0,06.15 9,78<br />

CÂU 21: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần dùng<br />

0,7925 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được gồm CO 2 , N 2 và H 2 O (trong đó <strong>tổng</strong> khối lượng của N 2 và CO 2 là<br />

24,02 gam). Phần trăm khối lượng oxi trong X là?<br />

A. 16,15%. B. 17,31%. C. 18,01%. D. 19,32%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO<br />

COO : a<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0,12<br />

DC<br />

4 11 4 10<br />

<br />

C4H<br />

10 NH : b<br />

<br />

X<br />

44 a 0,12.4 0,05.14 24,02 a 0,05 % m 16,15%<br />

X<br />

0,12.4.2 0,12.5 0,5b 0,7925.2 b 0,05<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 22: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần dùng<br />

1,2 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được gồm CO 2 , N 2 và H 2 O được dẫn qua bình đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc,<br />

thấy khối lượng bình tăng m gam; khí thoát ra khỏi bình gồm CO 2 và N 2 . Giá trị của m là<br />

A. 17,28 gam. B. 19,01 gam. C. 21,42 gam. D. 24,29 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dồn chất<br />

COO<br />

COO<br />

<br />

<br />

X C H N CH : 0,18<br />

DC<br />

4 11 4<br />

0,18.4.2 0,18.5 0,5.a 1,2.2 x 0,12<br />

C4H<br />

10 NH : a<br />

m 18(0,18.5 0,12.0,5) 17,28<br />

CÂU 23: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung<br />

dịch HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần<br />

dùng 0,4 mol O 2 , thu được 0,9 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí và hơi gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Giá trị m là?<br />

A. 6,1 gam. B. 5,9 gam. C. 7,4 gam. D. 8,2 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : a mol → Bơm thêm a mol H 2 .<br />

Dồn chất<br />

H O: 3a<br />

2 0,4.2 a<br />

<br />

b<br />

<br />

a 0,1<br />

N : a <br />

2<br />

3 <br />

b 0,3<br />

<br />

CH : b 3a 2b 0,9<br />

2<br />

m 0,1.3.18 0,1.28 0,3.14 0,1.2 0,1.63 5,9<br />

CÂU 24: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng<br />

0,43 mol O 2 , thu được 1,05 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí và hơi gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy<br />

vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là?<br />

A. 33 gam. B. 37 gam. C. 41 gam. D. 45 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : a mol → Bơm thêm a mol H 2 .<br />

Dồn chất<br />

H O: 3a<br />

2 0,43.2 a<br />

<br />

b<br />

<br />

a 0,13<br />

N : a <br />

2<br />

3 <br />

b 0,33<br />

<br />

CH : b 3a 2b 1,05<br />

2<br />

m 0,33.100 33 gam<br />

<br />

<br />

<br />

CÂU 25: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng<br />

0,43 mol O 2 , thu được 1,05 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí và hơi gồm x mol CO 2 , y mol H 2 O và z mol N 2 . Giá trị của y là?<br />

A. 0,72. B. 0,59. C. 0,63. D. 0,78.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : a mol → Bơm thêm a mol H 2 .<br />

Dồn chất<br />

H O: 3a<br />

2 0,43.2 a<br />

<br />

b<br />

<br />

a 0,13<br />

N : a <br />

2<br />

3 y 0,13.3 0,33 0,13 0,59<br />

b 0,33<br />

3a 2b 1,05<br />

CH : b<br />

2<br />

CÂU 26: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng<br />

0,43 mol O 2 , thu được 1,05 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí và hơi gồm x mol H 2 O , b mol CO 2 và c mol N 2 . Giá trị của c là?<br />

A. 0,11. B. 0,12. C. 0,13. D. 0,14.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : a mol → Bơm thêm a mol H 2 .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dồn chất<br />

H O: 3a<br />

2 0,43.2 a<br />

<br />

b<br />

<br />

a 0,13<br />

N : a <br />

2<br />

3 <br />

b 0,33<br />

<br />

CH : b 3a 2b 1,05<br />

2<br />

CÂU 27: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,1<br />

mol O 2 , thu được 0,28 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí và hơi gồm a mol CO 2 , b mol H 2 O và c mol N 2 . Giá trị của b là?<br />

A. 0,20. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,14.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : c mol → Bơm thêm c mol H 2 .<br />

Dồn chất<br />

H O: 3c<br />

2 0,1.2 c<br />

<br />

a<br />

<br />

a 0,08<br />

N : c <br />

2<br />

3 <br />

c 0,04<br />

<br />

CH : a 2a 3c 0,28<br />

2<br />

b 0,08 0,04.3 0,04 0,16<br />

CÂU 28: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,1<br />

mol O 2 , thu được 0,28 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí và hơi gồm a mol CO 2 , b mol H 2 O và c mol N 2 . Giá trị của c là?<br />

A. 0,04. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,07.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : c mol → Bơm thêm c mol H 2 .<br />

H O: 3c<br />

2 0,1.2 c<br />

<br />

a<br />

<br />

a 0,08<br />

Dồn chất N : c <br />

2<br />

3 <br />

c 0,04<br />

<br />

CH : a 2a 3c 0,28<br />

2<br />

CÂU 29: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm tristearin, triolein và tripanmitin.<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm [X (trong đó axit glutamic có 0,05 mol) và Y] cần dùng 8,15 mol<br />

O 2 , sản phẩm cháy gồm N 2 , CO 2 và 99,63 gam H 2 O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước<br />

Br 2 dư thấy có 0,12 mol Br 2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của triolein có trong Z là?<br />

A. 32,12% B. 36,48% C. 41,34% D. 43,22%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

DC0,12 molH NH : a a 2b 0,2.2 5,52.2 0,12.2 <br />

a 0,1 n 0,1<br />

2<br />

chatbeo<br />

0,2 <br />

H <br />

2 : 0,2 0,5a 0,2 3b 8,15.2 0,12 <br />

b 5,39<br />

<br />

CH : b<br />

2<br />

0,04.884<br />

n 0,1 0,1.3 0,05 0,45 m 97,16 0,12.2 96,92 %triolein 36,48%<br />

COO<br />

96,92<br />

CÂU 30: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm tristearin, triolein và tripanmitin.<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm [X (trong đó axit glutamic có 0,05 mol) và Y] cần dùng 5,1 mol<br />

O 2 , sản phẩm cháy gồm N 2 , CO 2 và 63 gam H 2 O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước<br />

Br 2 dư thấy có 0,06 mol Br 2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của axit glutamic có trong Z là?<br />

A. 10,12% B. 11,64% C. 14,33% D. 15,57%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

COO<br />

NH : a a 2b 0,16.2 3,5.2 0,06.2 <br />

a 0,1 n 0,06<br />

chatbeo<br />

0,16 <br />

H <br />

2 : 0,16 0,5a 0,16 3b 5,1.2 0,06 <br />

b 3,35<br />

<br />

CH : b<br />

2<br />

DC0,06 molH2<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,05.147<br />

n 0,1 0,06.3 0,05 0,33 m 63,24 0,06.2 63,12 %m 11,64%<br />

COO<br />

axitglutamic<br />

63,12<br />

CÂU 31: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm tristearin, trilinolein và<br />

tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm [X (trong đó axit glutamic có 0,04 mol) và Y] cần<br />

dùng 4,2625 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm N 2 , CO 2 và 51,21 gam H 2 O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên<br />

vào dung dịch nước Br 2 dư thấy có 0,18 mol Br 2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của axit glutamic<br />

có trong Z là?<br />

A. 11,02% B. 13,44% C. 13,67% D. 14,56%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

DC0,18 molH NH : a a 2b 0,14.2 2,845.2 0,18.2 <br />

a 0,09 n 0,05<br />

2<br />

chatbeo<br />

0,14 <br />

H <br />

2 : 0,14 0,5a 0,14 3b 4,2625.2 0,18 <br />

b 2,84<br />

<br />

CH : b<br />

2<br />

0,04.147<br />

n 0,09 0,05.3 0,04 0,28 m 53,71 0,18.2 53,35 % 11,02%<br />

COO<br />

axitglutamic<br />

53,35<br />

CÂU 32: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm tristearin, trilinolein và<br />

tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm [X (trong đó axit glutamic có 0,04 mol) và Y] cần<br />

dùng 8,195 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm N 2 , CO 2 và 97,02 gam H 2 O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào<br />

dung dịch nước Br 2 dư thấy có 0,36 mol Br 2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của trilinolein có<br />

trong Z là?<br />

A. 34,42% B. 42,45% C. 54,01% D. 54,34%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

DC0,36 molH NH : a a 2b 0,2.2 5,39.2 0,36.2 <br />

a 0,1 n 0,1<br />

2<br />

chatbeo<br />

0,2 <br />

H <br />

2 : 0,2 0,5a 0,2 3b 8,195.2 0,36 <br />

b 5,5<br />

<br />

CH : b<br />

2<br />

0,06.87<br />

n 0,1 0,1.3 0,04 0,44 m 98,26 0,72 97,54 % 54,01%<br />

COO<br />

trilinolein<br />

97,54<br />

CÂU 33: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm X và Y (biết axit glutamic <strong>chi</strong>ếm 3,6585% về khối lượng) cần dùng 6,69 mol O 2 , sản<br />

phẩm cháy gồm N 2 , m gam CO 2 và 82,44 gam H 2 O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước<br />

Br 2 dư thấy có 0,08 mol Br 2 tham gia phản ứng. Giá trị gần đúng của m là?<br />

A. 189 B. 193 C. 205 D. 210<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi số mol axit glutamic là : x<br />

COO<br />

DC0,08 molH NH : a a 2b 0,2.2 4,58.2 0,08.2 <br />

a 0,12 n 0,08<br />

2<br />

chatbeo<br />

0,2 <br />

H <br />

2 : 0,2 0,5a 0,2 3b 6,69.2 0,08 <br />

b 4,4<br />

<br />

CH : b<br />

2<br />

147x<br />

n 0,12 0,08.3 x 0,36 x % <br />

COO m axitglutamic<br />

0,036585<br />

44(0,36 x) 0,12.15 0,2.2 4,4.14 0.16<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x 0,02 nCO 2<br />

0,36 0,02 4,4 4,78 m 210,32<br />

CÂU 34: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,28 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm X và Y (biết axit glutamic <strong>chi</strong>ếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O 2 , sản<br />

phẩm cháy gồm N 2 , CO 2 và 88,92 gam H 2 O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br 2 dư<br />

thấy có 0,08 mol Br 2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là?<br />

A. 46,06 B. 47,23 C. 46,55 D. 47,32<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi số mol axit glutamic là : x<br />

COO<br />

DC0,08 molH NH : a a 2b 0,28.2 4,94.2 0,08.2 <br />

a 0,2 n 0,08<br />

2<br />

chatbeo<br />

0,28 <br />

H <br />

2 : 0,28 0,5a 0,28 3b 7,11.2 0,08 <br />

b 4,64<br />

<br />

CH : b<br />

2<br />

147x<br />

n 0,2 0,08.3 x 0,44 x % <br />

COO m axitglutamic<br />

0,15957<br />

44(0,44 x) 0,2.15 0,28.2 4,64.14 0.16<br />

x 0,1 n 0, 2 0,08.3 0,1 0,54 m 92,12 m 46,06<br />

0,28mol<br />

0,14mol<br />

COO Z Z<br />

CÂU 35: [BGD-2018] Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm propen và<br />

trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì <strong>tổng</strong> số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu<br />

được H 2 O; 0,1 mol N 2 và 0,91 mol CO 2 . Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì<br />

lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 11,2. B. 16,8. C. 10,0. D. 14,0.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

<br />

Dồn chất NH 3 : 0,2 nCOO<br />

0,25 m 0,25.56 14<br />

BTNT.O<br />

CH 2 : 0,66<br />

CÂU 36: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylic và axit acrylic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm<br />

propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn x mol X và y mol Y thì <strong>tổng</strong> số mol oxi cần dùng vừa đủ là<br />

1,08 mol, thu được H 2 O; 0,08 mol N 2 và 0,84 mol CO 2 . Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch<br />

KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?<br />

A. 11,2. B. 16,8. C. 10,0. D. 14,0.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

<br />

Dồn chất NH 3 : 0,16 nCOO<br />

0,2 m 0,2.56 11,2<br />

BTNT.O<br />

CH 2 : 0,64<br />

CÂU 37: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylic và axit acrylic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm<br />

propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa x mol X và y mol Y thì <strong>tổng</strong> số mol<br />

oxi cần dùng vừa đủ là 1,47 mol, thu được H 2 O; 0,08 mol N 2 và 1,1 mol CO 2 . Giá trị của m là?<br />

A. 11,23. B. 18,43. C. 21,34. D. 24,12.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

<br />

Dồn chất NH 3 : 0,16 nCOO<br />

0,2 m 0,2.44 0,16.17 0,9.14 24,12<br />

BTNT.O<br />

CH 2 : 0,9<br />

CÂU 38: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylic và axit acrylic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm<br />

propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X và Y thì <strong>tổng</strong> số mol oxi cần<br />

dùng vừa đủ là 1,425 mol, thu được CO 2 , 19,62 gam H 2 O; 0,07 mol N 2 . Mặt khác, đun nóng toàn bộ lượng Z<br />

trên trong H 2 dư (Ni) thấy có a mol H 2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là?<br />

A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16 . D. 0,18.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

Dồn chất<br />

a mol H2<br />

<br />

NH : 0,14<br />

H : 0,32<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

2<br />

BTNT.H<br />

2 <br />

<br />

CH :1,09 a 0,07 0,32 0,7 a<br />

0,07 0,32 3(0,7 a) 1,425.2 a a 0,18<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 39: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylic và axit acrylic. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm<br />

propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X và Y thì <strong>tổng</strong> số mol oxi cần<br />

dùng vừa đủ là 1,845 mol, thu được CO 2 , 26,1 gam H 2 O; 0,11 mol N 2 . Mặt khác, đun nóng toàn bộ lượng Z<br />

trên trong H 2 dư (Ni) thấy có a mol H 2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là?<br />

A. 0,22. B. 0,34. C. 0,42 . D. 0,52.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

Dồn chất<br />

a mol H2<br />

<br />

NH : 0,22<br />

H : 0,44<br />

<br />

2<br />

BTNT.H<br />

2 <br />

<br />

CH :1,45 a 0,11 0,44 0,9 a<br />

0,11 0,44 3(0,9 a) 1,845.2 a a 0,22<br />

CÂU 40: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Gly, Lys (tỷ lệ mol 2:1) và một amin đơn chức, hở, có một liên kết đôi C=C trong<br />

phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 11,48 gam X cần vừa đủ 0,88 mol O 2 . Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua dung<br />

dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 37,4 gam (xem N 2 hoàn toàn không bị hấp thụ). Kết luận nào<br />

sau đây là đúng:<br />

A. Công thức phân tử của amin trong X là C 2 H 5 N.<br />

B. Công thức phân tử của amin trong X là C 3 H 7 N.<br />

C. Công thức phân tử của amin trong X là C 4 H 9 N.<br />

D. Số mol amin trong X là 0,05 mol.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : a<br />

<br />

Gly : 0,02<br />

NH : 0,16 a 0,03<br />

BTKL<br />

Don chat <br />

46a 14b 15.0,16 11,48<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,08 Lys : 0,01<br />

2<br />

H<br />

2<br />

: a<br />

<br />

a 3b 0,08 0,88.2 <br />

<br />

b 0,55<br />

CH<br />

2<br />

: b<br />

<br />

<br />

BTNT.N<br />

BTNT.C 0,58 0,02.2 0,01.6<br />

na min<br />

0,12 Ca min<br />

4 → Amin trong X là C 4 H 9 N<br />

0,12<br />

CÂU 41: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa alanin và<br />

lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,285 mol O 2 , thu được 20,34 gam<br />

H 2 O; 20,832 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 và N 2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn<br />

trong Z là:<br />

A. 34,56%. B. 58,01%. C. 46,22%. D. 57,33%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

NH : a a 2b 0,54 1,13.2 <br />

a 0,27 nlys<br />

0,01<br />

Dồn chất <br />

nCOO<br />

0,07<br />

H 2 : 0,26 0,5a 3b 0,26 1,285.2 <br />

b 0,725<br />

<br />

CH 2 : b<br />

<br />

BTNT.C 0,795 0,01.6 0,06.3 C H N : 0,175<br />

3 9<br />

% C H N<br />

n 0,06 C 2,775 <br />

% 58,01%<br />

ala a min C3H9N<br />

0,2<br />

C H N : 0,015<br />

2 7<br />

CÂU 42: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa axit<br />

glutamic và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,525 mol O 2 , thu được<br />

23,94 gam H 2 O; 26,656 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 và N 2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử<br />

lớn hơn trong Z là:<br />

A. 17,04%. B. 18,23%. C. 19,05%. D. 20,33%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

NH : a a 2b 0,6 1,33.2 <br />

a 0,34 nlys<br />

0,04<br />

Dồn chất <br />

nCOO<br />

0,16<br />

H 2 : 0,3 0,5a 3b 0,3 1,525.2 <br />

b 0,86<br />

<br />

CH 2 : b<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1,02 0,04.6 0,06.5<br />

<br />

C H N : 0,08 19,05%<br />

0,2 C H N : 0,12<br />

BTNT.C 3 9<br />

n 0,06 C 2,4<br />

glu<br />

a min<br />

<br />

2 7<br />

CÂU 43: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa axit<br />

glutamic và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,82 mol O 2 , thu được<br />

27,36 gam H 2 O; 34,048 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 và N 2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử<br />

nhỏ hơn trong Z là:<br />

A. 7,13%. B. 8,34%. C. 8,66%. D. 9,12%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

NH : a a 2b 0,56 1,52.2 <br />

a 0,36 nlys<br />

0,08<br />

Dồn chất <br />

nCOO<br />

0,28<br />

H 2 : 0,28 0,5a 3b 0,28 1,82.2 <br />

b 1,06<br />

<br />

CH 2 : b<br />

<br />

BTNT.C 1,34 0,08.6 0,1.5<br />

C H N : 0,04<br />

3 9<br />

n 0,1 C 3,6 <br />

% 7,13%<br />

glu a min C3H9N<br />

0,1<br />

C H N : 0,6<br />

4 11<br />

CÂU 44: X chất béo. Y là peptit mạch hở tạo từ (Gly, Ala và Val). Đun nóng 108,32 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X<br />

và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 127,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa 5 muối (trong đó có muối của axit<br />

oleic và linoleic). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO 2 , N 2 ; 5,36 mol H 2 O và 0,36 mol Na 2 CO 3 . Nếu đốt cháy<br />

hoàn toàn 108,32 gam Z trên cần dùng vừa đủ a mol O 2 , thu được N 2 , (a-2,18) mol CO 2 và 5,44 mol H 2 O. Giá<br />

trị của a là?<br />

A. 8,30 B. 8,25 C. 8,28 D. 9,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,36 n 0,72<br />

Na CO<br />

2 3<br />

NaOH<br />

BTNT.H<br />

5,44 5,36 4.n<br />

glixerol<br />

nY 0,36 nglixerol 0,11<br />

0, 25nY<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

Y<br />

<br />

Y<br />

<br />

Y<br />

<br />

108,32 0,72.40 127,6 0,11 0,25n .92 18n n 0,12<br />

n 0,11 0, 25n 0,08 n 0,24<br />

glixerol Y N 2<br />

BTKL<br />

<br />

108,32 32a 44(a 2,18) 5, 44.18 0,24.28 a 8,3<br />

<br />

CÂU 45: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH 2 , 1 nhóm –COOH và<br />

0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn <strong>hợp</strong> X cần a mol O 2 , sản phẩm cháy hấp thụ hết<br />

vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung<br />

dịch Y thu được 14,448 lít CO 2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O 2 (đktc). Giá trị<br />

của V là<br />

A. 2,2491. B. 2,5760. C. 2,3520. D. 2,7783.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

332 2a 3.0,1125 NaOH<br />

Na 2CO 3<br />

: t<br />

nCO<br />

<br />

2<br />

3<br />

NaHCO 3<br />

:1,2 2t<br />

0,8a t 0,645<br />

<br />

0,8a t 0,645 a 1,18125<br />

2a 0,3375 <br />

1,2 t 2a 3t 3,2625 t 0,3<br />

<br />

3<br />

nCO 0,9<br />

2<br />

332<br />

3.0,01.1,18125.8 3.0,01.1,18125 2nO2<br />

n 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

V 2,7783<br />

CÂU 46: Đốt cháy hết 25,56g hỗn <strong>hợp</strong> H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một<br />

amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (M Z > 75) cần đúng 1,09 mol O 2 , thu được CO 2 và H 2 O với tỉ lệ<br />

mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N 2 . Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng<br />

phản ứng. Giá trị của m là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 38,792 B. 34,760 C. 31,880 D. 34,312<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 48a<br />

<br />

BTKL<br />

CO 2<br />

: 0,96<br />

Ta có: H2O : 49a a 0,02 nCOO nH<br />

0,36<br />

H2O : 0,98<br />

N<br />

2<br />

: 0,02<br />

<br />

<br />

→ Ancol phải là CH 3 OH<br />

BTKL<br />

25,56 0,36.1,2.56 m 0,04.18 0,32.32 m 38,792<br />

CÂU 47: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm ba chất béo. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 33,21 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z<br />

chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 37,11 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó có ba<br />

muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO 2 , N 2 ; 1,815 mol H 2 O và 0,09 mol Na 2 CO 3 .<br />

Nếu đốt cháy hoàn toàn 33,21 gam Z trên, thu được CO 2 , a mol N 2 và 1,875 mol H 2 O. Giá trị của a là?<br />

A. 0,025 B. 0,055 C. 0,045 D. 0,065<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.H<br />

Ta có: n<br />

Na2CO<br />

0,09 n<br />

3<br />

NaOH<br />

0,18 1,875 1,815 4.n<br />

glixerol<br />

nY<br />

0,09<br />

BTKL<br />

n 0,0375 0, 25n 33, 21 0,18.40 37,11 0,0375 0,25n .92 18n<br />

glixerol<br />

Y<br />

Y<br />

n 0,03 n 0,0375 0, 25n 0,03 n 0,045<br />

glixerol Y N 2<br />

CÂU 48: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm hai chất béo. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm hai peptit mạch hở. Đun nóng 104 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z<br />

chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 119,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó có ba<br />

muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO 2 , N 2 ; 5,33 mol H 2 O và 0,33 mol Na 2 CO 3 .<br />

Nếu đốt cháy hoàn toàn 104 gam Z trên, thu được CO 2 , a mol N 2 và 5,5 mol H 2 O. Giá trị của a là?<br />

A. 0,21 B. 0,25 C. 0,28 D. 0,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,33 n 0,66<br />

Na CO<br />

2 3<br />

NaOH<br />

BTNT.H<br />

5,5 5,33 4.n<br />

glixerol<br />

nY 0,33 nglixerol 0,125 0,25nY<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

Y<br />

<br />

Y<br />

<br />

Y<br />

<br />

104 0,66.40 119,8 0,125 0, 25n .92 18n n 0,18<br />

n 0,125 0, 25n 0,08 n 0,21<br />

glixerol Y N 2<br />

<br />

CÂU 49: Biết X là tripanmitin. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 21,64 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X<br />

và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 28,04 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó có ba muối của<br />

glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO 2 , N 2 ; 0,985 mol H 2 O và 0,105 mol Na 2 CO 3 . Nếu đốt<br />

cháy hoàn toàn 21,64 gam Z trên, thu được CO 2 , N 2 và 0,98 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của X trong Z<br />

là?<br />

A. 29,12% B. 37,25% C. 38,80% D. 35,15%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,105 n 0, 21<br />

Na CO<br />

2 3<br />

NaOH<br />

BTNT.H<br />

0,98 0,985 4.n<br />

glixerol<br />

nY 0,105 nglixerol 0,025 0,25nY<br />

BTKL<br />

<br />

Y<br />

<br />

n 0,06<br />

Y<br />

<br />

21,64 0,21.40 28,04 0,025 0, 25n .92 18n<br />

<br />

Y<br />

glixerol<br />

Y<br />

n 0,025 0, 25n 0,01<br />

%C H (OOC H ) 37,25%<br />

3 5 15 31 3<br />

CÂU 50: Biết X là propyl acrylat. Hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 23,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X<br />

và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 31,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các muối (trong đó có ba muối của<br />

glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ lượng T, thu được CO 2 , 13,5 gam H 2 O và N 2 và 15,9 gam Na 2 CO 3 .<br />

Nếu đốt cháy hoàn 23,2 gam Z trên, thu được CO 2 , a mol N 2 và 15,12 gam H 2 O. Giá trị của a là?<br />

A. 0,12 B. 0,14 C. 0,13 D. 0,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,15 n 0,3<br />

BTNT.H<br />

0,84 0,75 4.n n 0,15<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Na CO<br />

2 3<br />

n 0,06 0, 25n<br />

propanol<br />

NaOH<br />

Y<br />

propanol<br />

Y<br />

Y<br />

Y<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 12<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

Y<br />

<br />

Y<br />

<br />

Y<br />

<br />

23, 2 0,3.40 31,36 0,06 0, 25n .60 18n n 0,08<br />

npropanol 0,06 0,25nY 0,04 n<br />

N 2<br />

0,13<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

50 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó liên quan tới hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa (Al(OH) 3 ; BaSO 4 ; BaCO 3 ; CaCO 3 )<br />

CÂU 1: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Ba, BaO, Al và Al 2 O 3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít<br />

khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO 2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa.<br />

Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO 2 đến dư vào Y thì thu<br />

được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 6,79. B. 7,09. C. 2,93. D. 5,99.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO<br />

0,054<br />

2<br />

Ta có: <br />

. Điền số Z : Ba(HCO<br />

max<br />

3)<br />

2<br />

<br />

nAl(OH)<br />

0,04<br />

3<br />

Al(OH)<br />

3<br />

: 0,04<br />

4,302 BaCO<br />

BTNT.C<br />

3 : 0,006 Ba(HCO<br />

3 )<br />

2 : 0,024<br />

Chuyển dịch điện tích m 0,02.102 0,03.153 0,04.16 5,99<br />

CÂU 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> Na, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 13,44 lít H 2 (đktc).<br />

Cho X phản ứng với 450 ml dung dịch H 2 SO 4 1M được 31,1 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối<br />

sanfat trung hòa. Cô cạn Y được 41,3 gam chất rắn khan . Giá trị m bằng<br />

A. 24,1 B. 18,7 C. 25,6 D. 26,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

m n<br />

ne<br />

1,2<br />

<br />

nH2SO<br />

0,45<br />

4<br />

<br />

2<br />

<br />

31,1 41,3 72,4<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,45<br />

<br />

nH<br />

0,6 n<br />

2<br />

e<br />

1,2<br />

<br />

OH : a<br />

BTDT<br />

<br />

a 0,3 m 24,1<br />

CÂU 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,288 lít H 2 (đktc).<br />

Cho X phản ứng với 250 ml dung dịch H 2 SO 4 1M được 20,22 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối<br />

sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 25,74 gam chất rắn khan . Giá trị m bằng<br />

A. 14,18 B. 17,88 C. 15,26 D. 16,48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

m n<br />

ne<br />

0,74<br />

<br />

nH2SO<br />

0, 25<br />

4<br />

<br />

2<br />

<br />

20,22 25,74 45,96<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,25<br />

<br />

nH<br />

0,37 n<br />

2<br />

e<br />

0,74<br />

<br />

OH : a<br />

BTDT<br />

<br />

a 0,24 m 17,88<br />

CÂU 4: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,512 lít H 2 (đktc).<br />

Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch H 2 SO 4 1,25M và HCl 1M thu được 24,86 gam kết tủa và dung dịch Y<br />

chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 30,08 gam chất rắn khan. Phần trăm khối<br />

lượng của Ba có trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là:<br />

A. 44,16% B. 60,04% C. 35,25% D. 48,15%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

nH2SO<br />

0,25<br />

4<br />

<br />

nHCl<br />

0,2<br />

<br />

<br />

nH<br />

0,38 n<br />

2<br />

e<br />

0,76<br />

BTDT<br />

<br />

BTKL<br />

a 0,06 m 22,82<br />

m n<br />

ne<br />

0,76<br />

<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,25<br />

24,86 30,08 54,94 Cl<br />

<br />

: 0,2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

OH : a<br />

Al(OH) 3<br />

: 0,02 0,1.137<br />

24,86 <br />

%Ba 60,04%<br />

BaSO 4<br />

: 0,1 22,82<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 5: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư sau khi phản ứng kết thúc thu được dung<br />

dịch A, 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A<br />

thu được 5,46 gam kết tủa. m có giá trị là :<br />

A. 7,21 gam. B. 8,74 gam. C. 8,2 gam. D. 8,58 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ba<br />

: a<br />

HCl<br />

<br />

<br />

BTDT<br />

Trong A nBa(AlO 2 )<br />

a Cl : 0,11 a 0,04<br />

2<br />

3<br />

Al : 2a 0,07<br />

BaO : 0,04<br />

(m 0,54 0,135.16) <br />

m 8,58<br />

Al2O 3<br />

: 0,04<br />

CÂU 6: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm CaC 2 x mol và Al 4 C 3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H 2 O rất dư, thu được dung<br />

dịch Y, hỗn <strong>hợp</strong> khí Z (C 2 H 2 , CH 4 ) và a gam kết tủa Al(OH) 3 . Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào<br />

Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng<br />

A. 5 : 6. B. 1 : 2. C. 3 : 2. D. 4 : 3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích cho Y<br />

Z cháy<br />

n 2x 3y 7y a<br />

CO 2<br />

2<br />

Ca : x<br />

<br />

2x 4y a<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 4y a<br />

y 3 / 4a x 4<br />

4y a 2a <br />

x a y 3<br />

(Vậy AlO 2<br />

-<br />

bị kết tủa hết)<br />

CÂU 7. Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO 2 vào dung dịch chứa NaOH 0,8M và Ba(OH) 2 0,4M thu được 23,64 gam<br />

kết tủa và dung dịch X gồm NaHCO 3 và Na 2 CO 3 . Cho từ từ dung dịch H 2 SO 4 1M vào dung dịch X, thu<br />

được 1,792 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa.<br />

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 32,62 gam. B. 39,95 gam. C. 32,07 gam. D. 36,01 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Na2CO 3 : 0,06 H2SO4<br />

Ta có: nBaCO 0,12 V 0,3 <br />

n<br />

3 CO 0,08 n 0,14<br />

2<br />

NaHCO<br />

H<br />

3 : 0,12<br />

Ba(OH) BaSO 2<br />

4 : 0,07<br />

<br />

m 36,01<br />

BaCO 3 : 0,1<br />

CÂU 8. Hòa tan hết m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Ca, Al, CaC 2 và Al 4 C 3 vào nước rất dư thu được dung dịch Y<br />

trong suốt và hỗn <strong>hợp</strong> khí Z. Đốt cháy toàn bộ hỗn <strong>hợp</strong> khí Z thu được 2,016 lít CO 2 (đktc) và 3,24 gam H 2 O.<br />

Thêm dung dịch HCl 1M từ từ vào dung dịch Y, người ta thấy khi hết 40 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa,<br />

còn khi hết 180 ml thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và a lần lượt là<br />

A. 5,64 và 1,56. B. 5,64 và 4,68. C. 7,08 và 4,68. D. 7,08 và 1,56.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CH4<br />

CO 2 : 0,09<br />

Đốt cháy Z H2 ne nH<br />

0,36<br />

<br />

H2O : 0,18<br />

C2H<br />

<br />

2<br />

HCl<br />

Ca(OH) 2 : 0,02<br />

HCl:0,18<br />

m 5,64 n<br />

BTE<br />

Al(OH) 0,06 a 4,68<br />

<br />

3<br />

Ca(AlO 2) 2 : 0,04<br />

CÂU 9. Sục 11,2 lít khí CO 2 (đktc) vào <strong>500</strong> ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch X chứa NaHCO 3 và<br />

Na 2 CO 3 . Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl xM và H 2 SO 4 xM thu được 6,72 lít CO 2<br />

(đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl 2 dư vào dung dịch Y thu được 35,84 gam kết tủa. Giá trị của x là.<br />

A. 1,0M B. 1,4M C. 1,2M D. 0,8M<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BaSO 4 : 0,12<br />

Thử đáp án thấy trường <strong>hợp</strong> C chẵn 35,84<br />

x 1,2<br />

BaCO 3 : 0,04<br />

Thử lại nhanh với x = 1,2 thì thỏa mãn khi cho khí CO 2 là 6,72 lít.<br />

CÂU 10: Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO 2 hấp thụ<br />

hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO 2 hấp thụ hết<br />

vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 36,99. B. 27,40. C. 24,66. D. 46,17.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

V<br />

2V BaCO 3 : 0,18<br />

Lượng kết tủa không đổi nCO<br />

0,18 <br />

m 0,27.137 36,99<br />

2<br />

Ba(HCO 3) 2 : 0,09<br />

CÂU 11. Sục 6,72 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH x mol/l và KOH y mol/l thu được dung<br />

dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ 100 ml dung dịch chứa HCl 1,2M và H 2 SO 4 x mol/l vào dung dịch X thu được<br />

1,344 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thu được 61,26 gam kết tủa. Tỉ lệ<br />

của x : y là<br />

A. 1 : 3. B. 1 : 2 C. 1 : 1. D. 2 : 3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BaCO<br />

2<br />

3 : 0,3 0,06 0,24<br />

<br />

<br />

<br />

CO 3 : 0,18<br />

Ta có: 61,26<br />

n 0,24 y 1,8<br />

H<br />

<br />

<br />

BaSO 4 : 0,06 x 0,6<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

HCO 3 : 0,12<br />

CÂU 12: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH) 2 ; 0,255 mol KOH<br />

và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ<br />

đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO 2 . Giá trị của V là<br />

A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Từ các đáp án → dung dịch chỉ có K + và Na +<br />

<br />

X : 0,455<br />

<br />

HCO3 CO 2 : a a b 0,25 a 0,15 <br />

<br />

HCO 2<br />

3 :1,5t t 0,13<br />

<br />

CO CO<br />

3 2 : b a 2b 0,35 b 0,1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

CO 3 : t<br />

V 0,425.22,4 9,52<br />

CÂU 13: Hòa tan hết m gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Na, Na 2 O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H 2 và<br />

dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO 2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z.<br />

Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.<br />

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO 2 .<br />

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO 2 .<br />

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.<br />

A. 30,68 gam B. 20,92 gam C. 25,88 gam D. 28,28 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

CO <br />

3 H CO 2 : a a b 0,075 a 0,045<br />

Với phần 1 <br />

<br />

HCO CO<br />

3 2 : b 2a b 0,12 b 0,03<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

CO 3 :3t <br />

CO 3 : 0,06<br />

Với phần 2 3t 0,06 0,12 t 0,02 <br />

<br />

<br />

<br />

HCO 3 : 2t <br />

HCO 3 : 0,04<br />

Na : 0,32<br />

BTE<br />

Với toàn bộ <br />

nO<br />

0,13 m 25,88<br />

Ba : 0,32 0,2 0,12<br />

CÂU 14: Dung dịch X gồm NaHCO 3 0,1M và K 2 CO 3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H 2 SO 4 0,3M. Cho<br />

từ từ 20 ml Y vào 60 ml X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO 2 (đktc). Cho 150 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

KOH 0,1M và BaCl 2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và<br />

m là:<br />

A. 44,8 và 4,353. B. 179,2 và 3,368. C. 44,8 và 4,550. D. 179,2 và 4,353.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

HCl : 0,008 NaHCO 3 : 0,006<br />

Ta có: Y <br />

X <br />

nCO2<br />

H2SO 4 : 0,006 K2CO 3 : 0,012<br />

0,02 0,012 0,008 V 179,2<br />

2<br />

<br />

SO 4 : 0,006 <br />

OH : 0,015 BaSO 4 : 0,006<br />

Dung dịch Z chứa m 3,368<br />

<br />

2<br />

HCO BaCO<br />

3 : 0,01 Ba : 0,0375 3 : 0,01<br />

<br />

CÂU 15. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,8M.<br />

Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch HCl<br />

0,9M thấy thoát ra V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là.<br />

A. 1,288 lít B. 1,176 lít C. 1,344 lít D. 1,232 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

CO 3 : 0,05<br />

Ta có: nCO<br />

0,15 n 2<br />

0,28 0,15 0,13<br />

2 CO<br />

<br />

3<br />

HCO 3 : 0,02<br />

<br />

H :0,09 CO 2 :5a<br />

10a 2a 0,09 a 0,0075 V 1,176<br />

CO 2 : 2a<br />

CÂU 16. Dung dịch X chứa Na 2 CO 3 0,5M và NaOH 0,75M; dung dịch Y chứa KHCO 3 0,75M và K 2 CO 3 1M.<br />

Trộn V 1 lít dung dịch X với V 2 lít dung dịch Y thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối. Cho từ từ đến hết<br />

200 ml dung dịch HCl 0,75M và H 2 SO 4 0,3M vào dung dịch Z thu được 2,688 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch<br />

G. Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch G thu được 28,755 gam kết tủa. Tỉ lệ V 1 : V 2 là.<br />

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,75.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Trong Z<br />

2<br />

<br />

H :0,27<br />

CO 3 : a <br />

H<br />

a 0,12 0,27 a 0,15<br />

<br />

HCO 3 : b<br />

2<br />

BaSO 4 : 0,06<br />

CO 3 :1,25V1 V2<br />

0,15<br />

V1<br />

28,755<br />

b 0,045 <br />

0,4<br />

BaCO 3 : 0,075<br />

<br />

<br />

HCO V<br />

3 : 0,75V2 0,75V1<br />

0,045 2<br />

CÂU 17. Thổi 10,08 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1,75M và KOH 2M thu được dung<br />

dịch X. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl xM và H 2 SO 4 yM vào dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO 2<br />

(đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thu được 86,0 gam kết tủa. Tỉ lệ x, y là.<br />

A. 2 : 1 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

CO 3 : 0,3 0,3 0,25 0,2x 0,4y x 0,75 x 3<br />

Ta có: nCO<br />

0,45 <br />

2<br />

<br />

HCO 233.0,2y 0,2.197 86 y 1 y 4<br />

3 : 0,15 <br />

<br />

CÂU 18. Sục 7,84 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung<br />

dịch Y chứa HCl 1M và H 2 SO 4 xM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được<br />

5,6 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl 2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.<br />

A. 23,30 gam B. 43,00 gam C. 46,60 gam D. 34,95 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta có:<br />

2<br />

CO 3 : 0,05<br />

nCO<br />

0,35 0,1 0,1.2x 0,05 0,25 x 1<br />

2<br />

<br />

HCO 3 : 0,3<br />

m 0,1.233 23,3<br />

CÂU 19. Sục 6,16 lít CO 2 (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa NaOH x (mol/l) và Na 2 CO 3 y (mol/l) thu được dung<br />

dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa HCl 1M và H 2 SO 4 0,3M vào dung dịch X thu được 2,688 lít khí CO 2<br />

(đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thu được 59,29 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là gần nhất<br />

với<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 4,1. B. 5,1. C. 3,1. D. 2,1.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

CO 3 : a<br />

Trong dung dịch X 0,12 a 0,32 a 0,2<br />

<br />

HCO 3 : b<br />

BaSO 4 : 0,06 x 2y 0,55 x 0,4<br />

Và 59,29 b 0,15 5,333<br />

BaCO 3 : 0,2 b 0,12 0,275 y 0,35 y 0,075<br />

CÂU 20: Sục V lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung dịch<br />

X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H 2 SO 4 0,95M thu<br />

được 4,48 lít CO 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl 2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa lớn hơn 24,0<br />

gam. Giá trị của V là.<br />

A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 5,60 lít D. 8,96 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Trong dung dịch X<br />

2<br />

CO3 CO 2 : a a b 0,2 a 0,08<br />

<br />

<br />

HCO CO<br />

3 2 : b 2a b 0,28 b 0,12<br />

<br />

2<br />

CO 3 : 2t<br />

7t 0,35 t 0,05 V 0,05.5.22,4 5,6<br />

<br />

HCO 3 :3t<br />

CÂU 21: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al, Ba, Al 4 C 3 và BaC 2 . Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí Z (C 2 H 2 , CH 4 , H 2 ). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 9,45 gam H 2 O. Nhỏ từ từ 200<br />

ml dung dịch H 2 SO 4 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 46,60. B. 15,60. C. 55,85. D. 51,85.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy <strong>tổng</strong> mol e trong Al và Ba chính số số H trong nước.<br />

<br />

nCO<br />

0,2<br />

2<br />

Al : 0,25<br />

<br />

29,7 0,2.12 27,3<br />

nH2O<br />

0,525 ne<br />

1,05<br />

Ba : 0,15<br />

<br />

Điền số điện tích<br />

BaSO<br />

4<br />

: 0,15<br />

BaSO 4<br />

: 0,15<br />

2<br />

<br />

4<br />

<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

SO : 0,05 m 51,85 0,1<br />

<br />

Al(OH) : 0,25 <br />

Al : 0,1/ 3<br />

<br />

3<br />

CÂU 22: Cho 7,65 gam hỗn <strong>hợp</strong> Al và Mg tan hoàn toàn trong <strong>500</strong> ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H 2 SO 4<br />

0,28M, thu được dung dịch X và khí H 2 . Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> KOH 0,8M và Ba(OH) 2<br />

0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu<br />

được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 27,4. B. 46,3. C. 38,6. D. 32,3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Tư duy điền số điện tích cho X<br />

<br />

Na : 0,85<br />

<br />

<br />

Cl : 0,52<br />

<br />

SO : 0,14<br />

2<br />

4<br />

<br />

BTDT<br />

27a 24b 7,65 a 0,15<br />

<br />

<br />

78a 58b 16,5 0,05.78 b 0,15<br />

Nhận thấy kết tủa max khi BaSO 4 max<br />

<br />

AlO : 0,05<br />

<br />

2<br />

Al : a<br />

7,65 Mg<br />

: b<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BaSO : 0,14(mol)<br />

4<br />

m<br />

max<br />

38,62 <br />

MgO<br />

: 0,15(mol)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 23: Cho 8,34 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Na, K, Ca, Al (0,01 mol) và Al 2 O 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 17,266% về<br />

khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,688 lít H 2 (đktc). Cho 0,2 lít dung dịch HCl 1M vào<br />

dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

trong X<br />

<br />

nO 0,09 nAl2O 0,03 n<br />

3<br />

Al<br />

0,07<br />

<br />

<br />

nH<br />

0,12<br />

2<br />

Dung dịch cuối cùng chứa<br />

<br />

<br />

BTDT<br />

<br />

2<br />

<br />

n 0,2<br />

Cl<br />

<br />

n 0,12.2 0,01.3 0,21<br />

<br />

AlO : 0,01<br />

BTNT.Al<br />

<br />

<br />

m (0,07 0,01).78 4,68<br />

CÂU 24: Cho 10,81 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Na, K, Ca, Ba và Al 2 O 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 13,321% về khối lượng)<br />

tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,8 lít H 2 (đktc). Cho 0,28 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

trong X<br />

<br />

nO 0,09 nAl2O 0,03 n<br />

3<br />

Al<br />

0,06<br />

<br />

<br />

nH<br />

0,125<br />

2<br />

Dung dịch cuối cùng chứa<br />

BTNT.Al<br />

<br />

<br />

m (0,06 0,01).78 3,90<br />

<br />

n 0,28<br />

Cl<br />

<br />

n<br />

0,125.2 0,25<br />

BTDT 3<br />

Al : 0,01<br />

CÂU 25: Cho 9,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al <strong>chi</strong>ếm 22,689% về khối lượng) tan<br />

hết vào nước, thu được dung dịch Y và 5,376 lít H 2 (đktc). Cho 0,36 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

trong X<br />

<br />

nAl<br />

0,08<br />

<br />

n<br />

0,24.2 0,08.3 0,24<br />

<br />

nH<br />

0,24<br />

2<br />

Dung dịch cuối cùng chứa<br />

n 0,36<br />

Cl<br />

<br />

n<br />

0,125.2 0,24<br />

BTDT 3<br />

Al : 0,04<br />

BTNT.Al<br />

<br />

<br />

m (0,08 0,04).78 3,12<br />

CÂU 26: Cho 10,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al <strong>chi</strong>ếm 30,566% về khối lượng) tan<br />

hết vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Cho 0,165 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta có:<br />

trong X<br />

<br />

nAl<br />

0,12<br />

<br />

n<br />

0,3.2 0,12.3 0,24<br />

<br />

nH<br />

0,3<br />

2<br />

Dung dịch cuối cùng chứa<br />

n 0,165<br />

Cl<br />

<br />

n 0,24<br />

<br />

<br />

BTDT<br />

<br />

AlO : 0,75<br />

<br />

2<br />

BTNT.Al<br />

<br />

m (0,12 0,075).78 3,51<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 27: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al, Ba, Al 4 C 3 và BaC 2 . Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí Z (C 2 H 2 , CH 4 , H 2 ). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 9,45 gam H 2 O. Nhỏ từ từ 200<br />

ml dung dịch H 2 SO 4 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 46,60. B. 15,60. C. 55,85. D. 51,85.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy <strong>tổng</strong> mol e trong Al và Ba chính số số H trong nước.<br />

nCO<br />

0,2 Al : 0,25<br />

<br />

<br />

<br />

29,7 0,2.12 27,3<br />

nH2O<br />

0,525 ne<br />

1,05<br />

Ba : 0,15<br />

<br />

2<br />

<br />

Điền số điện tích<br />

BaSO<br />

4<br />

: 0,15<br />

BaSO 4<br />

: 0,15<br />

2<br />

<br />

4<br />

<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

SO : 0,05 m 51,85 0,1<br />

<br />

Al(OH) : 0,25 <br />

Al : 0,1/ 3<br />

<br />

3<br />

CÂU 28: Cho <strong>500</strong> ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào V ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M; sau khi các phản ứng kết<br />

thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là<br />

A. 300. B. 75. C. 200. D. 150.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nếu kết tủa là cực đại<br />

max BaSO 4<br />

: 0,05<br />

max<br />

m m 14,25 12,045<br />

<br />

<br />

<br />

Al(OH) 3<br />

: 0,1/ 3<br />

2<br />

2<br />

<br />

BT.SO4<br />

DS Ba : 0,05 0,3V<br />

nBaSO 0,3V n<br />

4<br />

Al<br />

0,2V <br />

<br />

BTNT.Al<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,1 0,6V Al(OH)<br />

3<br />

: 0,8V 0,1<br />

0,3V.233 78(0,8V 0,1) 12,045 V 0,15<br />

CÂU 29: Cho m gam Ba vào <strong>500</strong>ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M . Sau phản ứng thu được dung dịch X , kết tủa<br />

Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 19,59 gam. Sục từ từ<br />

đến dư khí CO 2 vào dung dịch X thì thấy xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 1,96. B. 1,55. C. 1,40. D. 1,62.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

BaSO : 0,15<br />

4<br />

<br />

nBa<br />

x Al(OH) 3<br />

: a 233.0,15 78.a 2x 137x 19,59<br />

<br />

<br />

2<br />

nAl 2 (SO 4 )<br />

0,05 Ba : x 0,15 a 2x 0,3 0,1<br />

3<br />

<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 2x<br />

0,3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a 0,08<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,02 a 0,02.78 1,56<br />

x 0,16<br />

<br />

CÂU 30: Dung dịch X chứa Ba(OH) 2 1M. Dung dịch Y chứa H 2 SO 4 0,3M và Al 2 (SO 4 ) 3 0,2M. Cho V 1 lít dung<br />

dịch X vào bình chứa 200 ml dung dịch Y, thu được 31,08 gam kết tủa. Thêm tiếp vào bình V 2 lít dung<br />

dịch X, thu được 45,06 gam kết tủa. Tỉ lệ V 1 : V 2 là<br />

A. 1,2. B. 1,5. C. 0,6. D. 0,8.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

H2SO 4 : 0,06<br />

<br />

BaSO 4 : 0,06<br />

Ta có: <br />

31,08<br />

V1<br />

0,12<br />

Al 2(SO 4) 3 : 0,04 <br />

Al 2(SO 4) 3 : 0,02(mol)<br />

Thêm tiếp Ba(OH) 2 kết tủa bị tan 1 phần<br />

BaSO 4 : 0,18 BaSO 4 : 0,18<br />

45,06<br />

nBa(OH) 2<br />

Al(OH) 3 : 0,04 Ba(AlO 2) 2 : 0,02<br />

0,2 V2<br />

0,08<br />

V1<br />

1,5<br />

V<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 31: Cho 320 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V lít dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1M; sau khi các phản ứng kết<br />

thúc thu được 82,38 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng?<br />

A. 120 B. 150 C. 100 D. 160<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

82,38 1373<br />

Nhận thấy rất lẻ<br />

855 14250<br />

BTNT.Ba<br />

<br />

BaSO<br />

4<br />

:3V Ba(AlO<br />

2) 2<br />

: 0,32 3V<br />

82,38 V 0,1lit<br />

<br />

BTNT.Al<br />

Al(OH)<br />

3<br />

: 2V 2(0,32 3V)<br />

CÂU 32: Cho 520 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V lít dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1M; sau khi các phản ứng kết<br />

thúc thu được 130,56 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng?<br />

A. 120 B. 150 C. 100 D. 160<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

9,636 1088<br />

Nhận thấy rất lẻ<br />

855 7125<br />

BTNT.Ba<br />

<br />

BaSO<br />

4<br />

:3V Ba(AlO<br />

2) 2<br />

: 0,52 3V<br />

130,56 V 0,16lit<br />

BTNT.Al<br />

Al(OH)<br />

3<br />

: 2V 2(0,52 3V)<br />

CÂU 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y<br />

và 0,115 mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2 SO 4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được<br />

7,00 gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,13 gam hỗn <strong>hợp</strong> các muối clorua và muối sunfat<br />

trung hòa. Giá trị của m là?<br />

A. 8,06 B. 7,53 C. 7,24 D. 8,82<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTDT<br />

<br />

<br />

<br />

BTE <br />

a b c 2d<br />

3b c 0,115.2<br />

<br />

<br />

<br />

OH : a Cl : 0,1<br />

<br />

<br />

2<br />

AlO<br />

2<br />

: b<br />

<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,04 d<br />

Y 9,13<br />

K<br />

<br />

<br />

: c<br />

K<br />

<br />

: c<br />

2<br />

3<br />

Ba : d<br />

<br />

<br />

Al : (0,18 2d c) / 3<br />

0,18 2d c<br />

233d 78(b ) 7<br />

3<br />

<br />

a 0,07<br />

Al : 0,05<br />

b 0,05 <br />

3,55 96(0,04 d) 39c 9(0,18 2d c) 9,13 K : 0,08 m 7,53<br />

c 0,08 BaO : 0,02<br />

d 0,02 <br />

<br />

CÂU 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,09<br />

mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2 SO 4 và 0,12 mol HCl vào Y, thu được 5,18<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,42 gam hỗn <strong>hợp</strong> các muối clorua và muối sunfat trung<br />

hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là?<br />

A. 16,67% B. 21,34% C. 26,40% D. 13,72%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTDT<br />

<br />

<br />

<br />

BTE <br />

a b c 2d<br />

c 3b 0,09.2<br />

<br />

<br />

<br />

OH : a Cl : 0,12<br />

<br />

<br />

2<br />

AlO<br />

2<br />

: b<br />

<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,04 d<br />

Y 9,42<br />

K<br />

<br />

<br />

: c<br />

K<br />

<br />

: c<br />

2<br />

3<br />

Ba : d<br />

<br />

<br />

Al : (0,2 2d c) / 3<br />

0,2 2d c<br />

233d 78(b ) 5,18<br />

3<br />

<br />

a 0,06<br />

Al : 0,04<br />

b 0,04 <br />

0,12.35,5 96(0,04 d) 39c 9(0,2 2d c) 9,42 K : 0,06<br />

c 0,06 BaO : 0,02<br />

d 0,02 <br />

<br />

m 6,48 % 16,67%<br />

Al<br />

CÂU 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,195<br />

mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H 2 SO 4 và 0,14 mol HCl vào Y, thu được 14,78<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 13,01 gam hỗn <strong>hợp</strong> các muối clorua và muối sunfat<br />

trung hòa. Phần trăm khối lượng của K có trong X là?<br />

A. 34,56% B. 31,18% C. 38,07% D. 41,40%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTDT<br />

<br />

<br />

<br />

BTE <br />

a b c 2d<br />

c 3b 0,195.2<br />

<br />

<br />

<br />

OH : a Cl : 0,14<br />

<br />

<br />

2<br />

AlO<br />

2<br />

: b<br />

<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,06 d<br />

Y 13,01<br />

K<br />

<br />

<br />

: c<br />

K<br />

<br />

: c<br />

2<br />

3<br />

Ba : d<br />

<br />

<br />

Al : (0,26 2d c) / 3<br />

0,26 2d c<br />

233d 78(b ) 14,78<br />

3<br />

<br />

a 0,15<br />

Al : 0,08<br />

b 0,08 <br />

0,14.35,5 96(0,06 d) 23c 9(0,26 2d c) 13,01<br />

K : 0,15<br />

c 0,15 BaO : 0,04<br />

<br />

<br />

d 0,04<br />

m 14,13 % 41,40%<br />

K<br />

CÂU 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,18<br />

mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2 SO 4 và 0,11 mol HCl vào Y, thu được 10,12<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 10,775 gam hỗn <strong>hợp</strong> các muối clorua và muối sunfat<br />

trung hòa. Phần trăm khối lượng của BaO có trong X là?<br />

A. 21,82% B. 30,91% C. 39,12% D. 47,27%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTDT<br />

<br />

<br />

<br />

BTE <br />

a b c 2d<br />

c 3b 0,18.2<br />

<br />

<br />

<br />

OH : a Cl : 0,11<br />

<br />

<br />

2<br />

AlO<br />

2<br />

: b<br />

<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,04 d<br />

Y 10,775<br />

K<br />

<br />

<br />

: c<br />

K<br />

<br />

: c<br />

2<br />

3<br />

Ba : d<br />

<br />

<br />

Al : (0,19 2d c) / 3<br />

0,19 2d c<br />

233d 78(b ) 10,12<br />

3<br />

<br />

a 0,08<br />

Al : 0,08<br />

b 0,08 <br />

0,11.35,5 96(0,04 d) 39c 9(0,19 2d c) 10,775<br />

K : 0,12<br />

c 0,12 BaO : 0,02<br />

d 0,02 <br />

<br />

m 9,9 % 30,91%<br />

BaO<br />

CÂU 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,15<br />

mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2 SO 4 và 0,11 mol HCl vào Y, thu được 8,56<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 10,775 gam hỗn <strong>hợp</strong> các muối clorua và muối sunfat<br />

trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là?<br />

A. 17,31% B. 22,91% C. 24,12% D. 62,27%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTDT<br />

<br />

<br />

<br />

BTE <br />

a b c 2d<br />

c 3b 0,15.2<br />

<br />

<br />

<br />

OH : a Cl : 0,11<br />

<br />

<br />

2<br />

AlO<br />

2<br />

: b<br />

<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,04 d<br />

Y 10,775<br />

K<br />

<br />

<br />

: c<br />

K<br />

<br />

: c<br />

2<br />

3<br />

Ba : d<br />

<br />

<br />

Al : (0,19 2d c) / 3<br />

0,19 2d c<br />

233d 78(b ) 8,56<br />

3<br />

<br />

a 0,1<br />

Al : 0,06<br />

b 0,06 <br />

0,11.35,5 96(0,04 d) 39c 9(0,19 2d c) 10,775<br />

K : 0,12<br />

c 0,12 BaO : 0,02<br />

<br />

<br />

d 0,02<br />

m 9,36 % 17,31%<br />

Al<br />

CÂU 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,27<br />

mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H 2 SO 4 và 0,3 mol HCl vào Y, thu được 20,22<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 22,35 gam hỗn <strong>hợp</strong> các muối clorua và muối sunfat<br />

trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là?<br />

A. 8,33% B. 9,38% C. 12,56% D. 19,44%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTDT<br />

<br />

<br />

<br />

BTE <br />

a b c 2d<br />

c 3b 0,27.2<br />

<br />

<br />

<br />

OH : a Cl : 0,3<br />

<br />

<br />

2<br />

AlO<br />

2<br />

: b<br />

<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,06 d<br />

Y 22,35<br />

K<br />

<br />

<br />

: c<br />

K<br />

<br />

: c<br />

2<br />

3<br />

Ba : d<br />

<br />

<br />

Al : (0,42 2d c) / 3<br />

0,42 2d c<br />

233d 78(b ) 20,22<br />

3<br />

<br />

a 0,34<br />

Al : 0,08<br />

b 0,08 <br />

0,3.35,5 96(0,06 d) 39c 9(0,42 2d c) 22,35 K : 0,3<br />

c 0,3 BaO : 0,06<br />

d 0,06 <br />

<br />

m 23,04 % 9,38%<br />

Al<br />

CÂU 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Na; Ba và Al 2 O 3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và<br />

0,065 mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H 2 SO 4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được<br />

10,1 gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn <strong>hợp</strong> các muối clorua và muối sunfat<br />

trung hòa. Phần trăm khối lượng của Na có trong X là?<br />

A. 13,26% B. 22,34% C. 27,78% D. 23,45%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTDT<br />

<br />

<br />

<br />

BTE <br />

a b c 2d<br />

c 2d 0,065.2<br />

<br />

<br />

<br />

OH : a Cl : 0,1<br />

<br />

<br />

2<br />

AlO<br />

2<br />

: b<br />

<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,06 d<br />

Y 7,43<br />

Na<br />

<br />

<br />

: c<br />

Na<br />

<br />

: c<br />

2<br />

3<br />

Ba : d<br />

<br />

<br />

Al : (0,3 2d c) / 3<br />

0,22 2d c<br />

233d 78(b ) 10,1<br />

3<br />

<br />

a 0,09<br />

Na : 0,05<br />

b 0,04 <br />

0,1.35,5 96(0,06 d) 23c 9(0,22 2d c) 7,43 Ba : 0,04<br />

c 0,05 Al2 O<br />

3<br />

: 0,02<br />

<br />

<br />

d 0,04<br />

m 8,67 % 13,26%<br />

Na<br />

CÂU 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Na; Ba và Al 2 O 3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và<br />

0,06 mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H 2 SO 4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được<br />

10,11 gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,43 gam hỗn <strong>hợp</strong> các muối clorua và muối sunfat<br />

trung hòa. Phần trăm khối lượng của Ba có trong X là?<br />

A. 26,55% B. 30,91% C. 35,79% D. 48,07%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTDT<br />

<br />

<br />

<br />

BTE <br />

a b c 2d<br />

c 2d 0,06.2<br />

<br />

<br />

<br />

OH : a Cl : 0,1<br />

<br />

<br />

2<br />

AlO<br />

2<br />

: b<br />

<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,04 d<br />

Y 6,43<br />

Na<br />

<br />

<br />

: c<br />

Na<br />

<br />

: c<br />

2<br />

3<br />

Ba : d<br />

<br />

<br />

Al : (0,18 2d c) / 3<br />

0,18 2d c<br />

233d 78(b ) 10,11<br />

3<br />

<br />

a 0,06<br />

Na : 0,06<br />

b 0,06 <br />

0,1.35,5 96(0,04 d) 23c 9(0,18 2d c) 6,43 Ba : 0,03<br />

c 0,06 Al2O 3<br />

: 0,03<br />

d 0,03 <br />

<br />

m 8,55 % 48,07%<br />

Ba<br />

CÂU 41: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Na; Ba và Al 2 O 3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và<br />

0,08 mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,09 mol H 2 SO 4 và 0,19 mol HCl vào Y, thu được<br />

14,76 gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 12,435 gam hỗn <strong>hợp</strong> các muối clorua và muối<br />

sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al 2 O 3 có trong X là?<br />

A. 23,34% B. 30,91% C. 42,12% D. 62,18%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTDT<br />

<br />

<br />

<br />

BTE <br />

a b c 2d<br />

c 2d 0,18.2<br />

<br />

<br />

<br />

OH : a Cl : 0,19<br />

<br />

<br />

2<br />

AlO<br />

2<br />

: b<br />

<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,09 d<br />

Y 12,435<br />

Na<br />

<br />

<br />

: c<br />

Na<br />

<br />

: c<br />

2<br />

3<br />

Ba : d<br />

<br />

<br />

Al : (0,37 2d c) / 3<br />

0,37 2d c<br />

233d 78(b ) 14,76<br />

3<br />

<br />

a 0,08<br />

Na : 0,04<br />

b 0,08 <br />

0,19.35,5 96(0,09 d) 23c 9(0,37 2d c) 12,435<br />

Ba : 0,06<br />

c 0,04 Al2O 3<br />

: 0,04<br />

<br />

<br />

d 0,06<br />

m 13,22 % 62,18%<br />

Ba<br />

CÂU 42: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Ba, Al và Fe tác dụng với một lượng nước dư thu được 8,96 lít H 2<br />

(đktc), dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO 4 0,75M,<br />

khuấy đều thu được 13,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại và dung dịch T chứa hai muối. Cho dung dịch T tác dụng<br />

với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu<br />

được 6,0 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 23,45. B. 28,85 C. 19,25 D. 27,5.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta có:<br />

Cu : 0,15(mol)<br />

nCuSO 4<br />

0,15(mol) 13,8 Fe : 0,075(mol)<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

SO : 0,15<br />

4<br />

<br />

BTNT.Fe 2<br />

Dễ thấy 6 gam rắn là Fe 2 O 3 n 0,0375 T Fe : 0,075<br />

Fe2O<br />

<br />

3<br />

BTDT 3<br />

<br />

Al : 0,05<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 12<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ba : a<br />

BTE<br />

<strong>Có</strong> Al dư → Phần X phản ứng: 2a 6a 0,4.2 a 0,1(mol)<br />

Al : 2a<br />

Chú ý: Vì chất tan thu được là Ba(AlO 2 ) 2 → tỷ lệ mol Ba : Al phải là 1 : 2<br />

m 56(0,075 0,075) 137.0,1<br />

<br />

27(0,05 0,1.2) 28,85(gam)<br />

<br />

Fe<br />

Ba<br />

Al<br />

CÂU 43: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> Na, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 13,44 lít H 2 (đktc).<br />

Cho X phản ứng với 450 ml dung dịch H 2 SO 4 1M được 31,1 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối<br />

sanfat trung hòa. Cô cạn Y được 41,3 gam chất rắn khan . Giá trị m bằng<br />

A. 24,1 B. 18,7 C. 25,6 D. 26,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

m n<br />

ne<br />

1,2<br />

<br />

nH2SO<br />

0,45<br />

4<br />

<br />

2<br />

<br />

31,1 41,3 72,4<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,45<br />

<br />

nH<br />

0,6 n<br />

2<br />

e<br />

1,2<br />

<br />

OH : a<br />

BTDT<br />

<br />

a 0,3 m 24,1<br />

CÂU 44: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,288 lít H 2 (đktc).<br />

Cho X phản ứng với 250 ml dung dịch H 2 SO 4 1M được 20,22 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối<br />

sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 25,74 gam chất rắn khan. Giá trị m bằng<br />

A. 14,18 B. 17,88 C. 15,26 D. 16,48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

m n<br />

ne<br />

0,74<br />

<br />

nH2SO<br />

0, 25<br />

4<br />

<br />

2<br />

<br />

20,22 25,74 45,96<br />

<br />

SO 4<br />

: 0,25<br />

<br />

nH<br />

0,37 n<br />

2<br />

e<br />

0,74<br />

<br />

OH : a<br />

BTDT<br />

<br />

a 0,24 m 17,88<br />

CÂU 45: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M, đến phản ứng hoàn<br />

toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M và HCl 1M, đến<br />

phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:<br />

A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BaSO 4<br />

: 0,1<br />

Ta có: 31,1 <br />

→ Na lớn nhất khi kết tủa bị tan một phần.<br />

Al(OH)<br />

3 : 0,1<br />

Dung dịch cuối cùng chứa:<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,2<br />

<br />

<br />

Cl : 0,2<br />

<br />

AlO : 0,1<br />

<br />

2<br />

<br />

BTDT<br />

<br />

<br />

Na : 0,7<br />

BTNT.Na<br />

<br />

m 0,5.23 11,5(gam)<br />

CÂU 46: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al 2 O 3 , Ba, Na (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 192/1003 khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn<br />

X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,105 mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,065 mol<br />

H 2 SO 4 và 0,14 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và<br />

18,285 gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa. Phần trăm khối lượng của Ba có trong X là?<br />

A. 22,45% B. 34,45% C. 40,98% D. 46,56%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

<br />

OH : a <br />

<br />

<br />

Na : c<br />

<br />

<br />

a b c 2d<br />

<br />

<br />

AlO 2<br />

: b <br />

Cl : 0,14<br />

<br />

Y c 2d 0,105.2 Điền số cho Z<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: 0,065 d<br />

Na : c 16.3.0.5b 192<br />

<br />

2<br />

Ba : d<br />

<br />

3<br />

0,27 2d<br />

c<br />

51b 23c 137d 1003<br />

Al : 0,02<br />

<br />

3<br />

BaSO 4<br />

: d<br />

18,285<br />

233d 78b 1,56 18,285<br />

Al(OH) 3<br />

: b 0,02<br />

a 0,09<br />

Al2O 3<br />

: 0,06<br />

Vinacal b 0,12 <br />

Ba : 0,045 m 15,045 %<br />

Ba<br />

40,98%<br />

c 0,12 Na : 0,12<br />

d 0,045 <br />

<br />

CÂU 47: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al 2 O 3 , Ba, Na (trong đó Ba <strong>chi</strong>ếm 20% về số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào<br />

nước dư, thu được dung dịch Y và 0,1 mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,08 mol H 2 SO 4 và 0,1<br />

mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 14 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> kết tủa. Phần trăm khối lượng của Na có trong X là?<br />

A. 20,40% B. 28,09% C. 33,12% D. 44,48%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

OH : a <br />

<br />

<br />

Na : c<br />

a b c 2d<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AlO 2<br />

: b<br />

<br />

Cl : 0,1<br />

<br />

Y c 2d 0,1.2 Điền số cho Z<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: 0,08 d<br />

Na : c d<br />

<br />

2<br />

Ba : d<br />

0,2<br />

3<br />

0,26 2d<br />

c<br />

0,5b c d<br />

Al : 0,02<br />

<br />

3<br />

BaSO 4<br />

: d<br />

14<br />

233d 78b 1,56 14<br />

Al(OH) 3<br />

: b 0,02<br />

a 0,12<br />

Al2O 3<br />

: 0,04<br />

Vinacal b 0,08 <br />

Ba : 0,04 m 12,32 %<br />

Na<br />

22,40%<br />

c 0,12 Na : 0,12<br />

d 0,04 <br />

<br />

CÂU 48: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al 2 O 3 , Ba, Na (trong đó Na <strong>chi</strong>ếm 50% về số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào<br />

nước dư, thu được dung dịch Y và 0,1 mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,08 mol H 2 SO 4 và 0,1<br />

mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 17,89 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa. Phần trăm khối lượng của Al 2 O 3 có trong X là?<br />

A. 20,40% B. 28,09% C. 33,12% D. 44,48%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

OH : a <br />

<br />

<br />

Na : c<br />

a b c 2d<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AlO 2<br />

: b<br />

<br />

Cl : 0,1<br />

<br />

Y c 2d 0,1.2 Điền số cho Z<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: 0,08 d<br />

Na : c c<br />

<br />

2<br />

Ba : d<br />

0,5<br />

3<br />

0,26 2d<br />

c<br />

0,5b c d<br />

Al : 0,02<br />

<br />

3<br />

BaSO 4<br />

: d<br />

17,89<br />

233d 78b 1,56 17,89<br />

Al(OH) 3<br />

: b 0,02<br />

a 0,1<br />

Al2O 3<br />

: 0,05<br />

Vinacal b 0,1 <br />

Ba : 0,05 m 14,25 %<br />

Al2O<br />

35,79%<br />

3<br />

c 0,1 Na : 0,1<br />

d 0,05 <br />

<br />

CÂU 49: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al 2 O 3 , Ba, Na (trong đó Na <strong>chi</strong>ếm 8/14 về số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 14<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H 2 SO 4 và<br />

0,12 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và<br />

10,11 gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 9,01 B. 12,21 C. 8,09 D. 14,35<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

OH : a <br />

<br />

<br />

Na : c<br />

a b c 2d<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AlO 2<br />

: b<br />

<br />

Cl : 0,12<br />

<br />

Y c 2d 0,07.2 Điền số cho Z<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: 0,04 d<br />

Na : c c 8<br />

<br />

2<br />

Ba : d<br />

<br />

3<br />

0,2 2d<br />

c<br />

0,5b c d 14<br />

Al : 0,02<br />

<br />

3<br />

BaSO 4<br />

: d<br />

10,11<br />

233d 78b 1,56 10,11<br />

Al(OH) 3<br />

: b 0,02<br />

a 0,08<br />

Al2O 3<br />

: 0,03<br />

Vinacal b 0,06 <br />

Ba : 0,03 m 9,01<br />

c 0,08 Na : 0,08<br />

d 0,03 <br />

<br />

CÂU 50: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al 2 O 3 , Ba, K (trong đó số mol của Al 2 O 3 gấp đôi số mol của Ba). Hòa tan hoàn toàn<br />

X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H 2 SO 4<br />

và 0,08 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa)<br />

và 15,83 gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 11,43 B. 12,07 C. 17,57 D. 24,42<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Na : c<br />

OH : a<br />

a b c 2d<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

AlO 2<br />

: b <br />

Cl : 0,08<br />

<br />

Y c 2d 0,07.2 Điền số cho Z<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: 0,04 d<br />

Na : c <br />

0,5b 2d<br />

<br />

2<br />

3<br />

0,16 2d c 1<br />

Ba<br />

: d<br />

<br />

Al :<br />

<br />

<br />

3 150<br />

BaSO 4<br />

: d 1<br />

15,83<br />

233d 78b .78 15,83<br />

Al(OH) 3<br />

: b 0,02 150<br />

a 0,02<br />

Al2O 3<br />

: 0,06<br />

Vinacal b 0,12 <br />

Ba : 0,03 m 12,07<br />

c 0,08 Na : 0,08<br />

d 0,03 <br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

100 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về (H + trong NO 3- ) KHÔNG có khí H 2 thoát ra<br />

CÂU 1: Hòa tan hết 13,12 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe và Fe 3 O 4 trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung<br />

dịch X chứa 48,4 gam muối và a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là.<br />

A. 0,16 mol B. 0,12 mol C. 0,15 mol D. 0,20 mol<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

Fe : 0,2<br />

BTNT.FeBTKL<br />

nFe(NO 3 )<br />

0, 2 13,12<br />

3<br />

O : 0,12<br />

<br />

<br />

BTE<br />

<br />

0, 2.3 0,12.2 3a a 0,12<br />

CÂU 2: Hòa tan hết 15,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe và Fe 3 O 4 trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung<br />

dịch X chứa 50,82 gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là?<br />

A. 14,36% B. 7,18% C. 10,77% D. 16,15%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.Fe trong X<br />

Ta có: n 0, 21 n 0,24<br />

Fe(NO 3 ) 3<br />

15,6 0,06.232<br />

%Fe 10,77%<br />

15,6<br />

O<br />

CÂU 3: Hòa tan hết 21,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO và Fe 3 O 4 trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được<br />

dung dịch X chứa m gam muối và 4,704 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?<br />

A. 70,18 B. 72,60 C. 62,92 D. 82,28<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n<br />

NO<br />

0,07 ne<br />

0, 21<br />

Bơm thêm 0,105 mol Oxi vào X<br />

n 0, 29 m 0, 29.242 70,18<br />

Fe<br />

21,52 0,105.16<br />

nFe2O<br />

0,145<br />

3<br />

160<br />

CÂU 4. Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 trong dung dịch chứa 0,26 mol<br />

H 2 SO 4 và 0,22 mol HNO 3 , thu được dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí NO (spkdn). Cho HCl dư<br />

vào X lại thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Khối lượng muối khan có trong X là?<br />

A. 48,94 B. 54,26 C. 44,18 D. 51,92<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cho HCl vào Y n 0,01 n 3<br />

0,03<br />

Điền số điện tích cho X<br />

NO<br />

Fe<br />

2<br />

Fe : 0,03<br />

<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,26<br />

<br />

m 48,94<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,17<br />

3<br />

Fe : 0,21<br />

CÂU 5. Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 trong dung dịch chứa 0,26 mol<br />

H 2 SO 4 và 0,22 mol HNO 3 , thu được dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí NO (spkdn). Cho HCl dư<br />

vào X lại thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Mặt khác, cho Ba(OH) 2 dư vào X thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

trị của m là?<br />

A. 78,95 B. 98,34 C. 85,75 D. 82,35<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cho HCl vào Y n 0,01 n 3 0,03<br />

NO<br />

Fe<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

Fe : 0,03<br />

<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,26<br />

Ba(OH) 2<br />

Điền số điện tích cho X <br />

m 85,75<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,17<br />

3<br />

Fe : 0,21<br />

CÂU 6: Hòa tan hết 25,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 3 trong dung dịch chứa 0,62 HCl<br />

loãng, thu được dung dịch Y và a mol khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,52 gam bột Fe, thấy thoát ra<br />

0,05 mol NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong cả quá<br />

trình. Giá trị của a là?<br />

A. 0,07 B. 0,06 C. 0,08 D. 0,09<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

3<br />

Fe : 0,19<br />

<br />

<br />

BTE Y<br />

H : 0, 2<br />

Ta có: nFe<br />

0,17 n 3<br />

0,19 Y<br />

Fe<br />

Cl<br />

<br />

: 0,62<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,15<br />

m 42,15<br />

Y<br />

BTKL<br />

<br />

25,4 0,62.36,5 42,15 30a 0,21.18 a 0,07<br />

CÂU 7: Hòa tan hết 19,76 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 tr<br />

ong dung dịch chứa 0,14 mol<br />

HNO 3 , 0,74 mol HCl, thu được 0,11 mol khí X và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Dung dịch Y<br />

hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn. Giá trị của x là.<br />

A. 6,40 B. 5,12 C. 6,08 D. 6,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

H : 0,88 <br />

H<br />

nO<br />

0,22 nFe<br />

0,29<br />

NO : 0,11<br />

BTE x<br />

0,29.2 .2 0,22.2 0,11.3 x 6,08<br />

64<br />

CÂU 8: Hòa tan hết 21,12 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong dung dịch chứa 0,11 mol HNO 3 ,<br />

0,87 mol HCl, thu được 3,3 gam khí X và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Cho dung dịch Y tác<br />

dụng tối đa với dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa . Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả<br />

quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.<br />

A. 28,60 B. 20,24 C. 40,88 D. 31,59<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

H : 0,98 <br />

H<br />

nO<br />

0,27 nFe<br />

0,3<br />

NO : 0,11<br />

m 0,3.56 17.0,87 31,59<br />

<br />

CÂU 9: Hòa tan hết 21,56 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(OH) 2 (trong đó Fe(OH) 2 <strong>chi</strong>ếm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8,35% khối lượng) trong dung dịch chứa 0,2 mol HNO 3 , 0,96 mol HCl, thu được 0,15 mol khí X và dung<br />

dịch Y. Cho Cu vào dung dịch Y thấy có m gam Cu phản ứng và thoát ra 0,448 lít khí X (đktc). Biết NO là<br />

sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.<br />

A. 9,60 B. 10,24 C. 11,84 D. 6,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có:<br />

<br />

H :1,16<br />

<br />

<br />

H<br />

Fe(OH) 2<br />

: 0,02 nO 0,22 nFe<br />

0,31<br />

<br />

NO : 0,17<br />

BTE x<br />

0,31.2 .2 0,02.2 0,17.3<br />

<br />

0,22.2 x 11,84<br />

64<br />

<br />

<br />

<br />

OH<br />

NO<br />

O<br />

CÂU 10: Cho 19,6 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO 3 0,5M và KHSO 4 2,75 M. Sau khi<br />

kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m<br />

gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của m là:<br />

A. 157,1 B. 146,5 C. 136,8 D. 162,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

H : 0,55 Fe : 0,35<br />

<br />

<br />

Ta có: NO 3<br />

: 0,1<br />

m 157,1 BaSO<br />

4<br />

: 0,55<br />

<br />

<br />

Fe : 0,35<br />

OH : 0,55<br />

<br />

CÂU 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong <strong>500</strong>ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> HNO 3<br />

0,1M và HCl 0,4M,thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư ,thu<br />

được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm duy nhất của N +5 trong các phản<br />

ứng. Giá trị của m là:<br />

A. 30,05. B. 34,10. C. 28,70. D. 5,4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

vì AgNO 3 dư nên cuối cùng thì H + sẽ hết<br />

n 0,25<br />

H<br />

<br />

n 0,05<br />

NO3<br />

<br />

nFe<br />

0,05 nCu<br />

0,025<br />

<br />

H<br />

n<br />

NO<br />

0,0625<br />

BTE<br />

<br />

<br />

n<br />

Ag<br />

a<br />

0,05.3 0,025.2 0,0625.3 a<br />

BTNT.Clo<br />

<br />

a 0,0125 m 30,05 Ag<br />

: 0,0125<br />

AgCl : 0,2<br />

CÂU 12: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 3 gam hỗn <strong>hợp</strong> A gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 và Fe<br />

dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO 3 thu được 0,56 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ<br />

mol/l của dung dịch HNO 3<br />

A. Đáp án khác B. 2,52 gam và 0,8M<br />

C. 1,94 gam và 0,5M D. 1,94 gam và 0,8M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Hòa tan vừa đủ ta hiểu là muối thu được là Fe(NO 3 ) 3<br />

BTE m 3 m<br />

.3 .2 0,025.3 m 2,52(gam)<br />

56 16 <br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTNT.N<br />

3<br />

O<br />

NO<br />

n 0,045.3 0,025 0,16 HNO 0,8M<br />

HNO 3<br />

<br />

<br />

CÂU 13: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung<br />

dịch HNO 3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6 D. 24,2.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.Fe<br />

n 0,1 n 0,1 m 0,1.242 24,2<br />

Fe Fe(NO 3 ) 3<br />

CÂU 14: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H 2 và dung<br />

dịch có chứa 45,46 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,2 mol<br />

HNO 3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4<br />

+<br />

) và hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,07 mol NO 2 .<br />

Cho từ từ 360 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa suy nhất. Giá trị của a là:<br />

A. 0,05 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,07<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

Và<br />

n 3<br />

HNO<br />

1,2 NaNO : 0,36<br />

<br />

3<br />

BTNT <br />

BTNT.N<br />

1,2 0,15 0,36<br />

<br />

<br />

n Fe(NO<br />

N<br />

0,15 <br />

3) 3<br />

: 0,23<br />

<br />

3<br />

n 0,1 n 0,36 0,1.3 0,06<br />

<br />

H<br />

Fe(OH) 3<br />

1,2 0,06 0,08.4 0,07.2 2n n 0,34<br />

<br />

<br />

H<br />

<br />

<br />

BTKL<br />

nFe<br />

0,33 45,46 Cl : 0,76<br />

BTNT.Cl<br />

<br />

HCl<br />

<br />

n 0,76 a 0,04<br />

O<br />

Fe : 0,33<br />

O<br />

CÂU 15. Đốt cháy 6,16 gam bột Fe trong oxi, thu được 7,6 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Hòa tan<br />

hết X trong dung dịch chứa a mol HNO 3 , thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột<br />

Cu. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của a là.<br />

A. 0,54 mol. B. 0,64 mol. C. 0,58 mol. D. 0,68 mol.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

BTKL<br />

<br />

nO 0,09<br />

2<br />

<br />

<br />

Cu : 0,13<br />

nCu 0,13 <br />

2<br />

<br />

Fe : 0,11<br />

nFe<br />

0,11<br />

<br />

<br />

0,13.2 0,11.2 0,09.2<br />

n 0,1 a 0,58<br />

3<br />

<br />

BTE<br />

H<br />

<br />

NO<br />

<br />

CÂU 16. Đốt cháy 7,84 gam bột Fe trong oxi, thu được 9,76 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Hòa tan<br />

hết X trong dung dịch chứa a mol HNO 3 , thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,12 gam bột<br />

Fe. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của a là.<br />

A. 0,54 mol. B. 0,64 mol. C. 0,58 mol. D. 0,68 mol.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

Và<br />

n 0,14<br />

nO<br />

0,12<br />

Fe<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

2<br />

Y Fe : 0,145 0,14 0,285<br />

BTE<br />

nFe<br />

0,145 <br />

n<br />

NO<br />

0,11<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,57<br />

BTNT.N<br />

<br />

a 0,68<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 17. Đốt cháy 8,4 gam bột Fe trong oxi, thu được 10,32 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Hòa tan<br />

hết X trong dung dịch chứa HNO 3 , thu được dung dịch Y và khí. Dung dịch Y hòa tan tối đa 7,56 gam bột<br />

Fe thu được a mol khí NO. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của a<br />

là.<br />

A. 0,04 mol. B. 0,05 mol. C. 0,08 mol. D. 0,06 mol.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Fe : 0,15<br />

BTE 0,15.3 0,12.2<br />

Ta có: 10,32<br />

n<br />

NO<br />

0,07<br />

O : 0,12 3<br />

Cho Fe vào Y<br />

a 0,04<br />

0,285.2 0,12.2<br />

<br />

3<br />

BTE<br />

nFe<br />

0,285 n<br />

NO<br />

0,11<br />

CÂU 18: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm FeO và Fe 3 O 4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng<br />

m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm Fe, FeO và Fe 3 O 4 . Hòa tan hoàn<br />

Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm NO và NO 2 (không có sản phẩm khử<br />

khác của N +5 ), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là<br />

A. 10,34 B. 6,82 C.7,68 D. 30,40<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,015<br />

Don chat<br />

Ta có: n<br />

Z<br />

0,1 Fe<br />

NO : 0,085<br />

2O 3<br />

: 6,96 0,065.16 8 nFe<br />

0,1<br />

BTNT.Fe FeO : 0,01<br />

m 7,68 Fe<br />

3 O<br />

4 : 0,03<br />

2<br />

CÂU 19. Đốt cháy 10,08 gam bột Fe trong oxi, thu được 12,48 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Hòa<br />

tan hết X trong dung dịch chứa a mol HNO 3 , thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,6 gam bột<br />

Cu. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của a là.<br />

A. 0,70 B. 0,80 C. 0,78 D. 0,76<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

BTKL<br />

<br />

nO 0,15<br />

2<br />

<br />

<br />

Cu : 0,15<br />

nCu 0,15 <br />

2<br />

<br />

Fe : 0,18<br />

nFe<br />

0,18<br />

<br />

<br />

0,15.2 0,18.2 0,15.2<br />

n 0,12 a 0,78<br />

3<br />

<br />

BTE<br />

H<br />

<br />

NO<br />

<br />

CÂU 20: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H 2 và dung<br />

dịch có chứa 41,91 gam FeCl 2 . Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,6 mol HNO 3 thu<br />

được dung dịch Y (không chứa ion NH 4<br />

+<br />

) và hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm 0,15 mol NO và 0,08 mol NO 2 . Cho từ từ<br />

440 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là:<br />

A. 0,10 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,14<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

Và<br />

n 3<br />

HNO<br />

1,6 NaNO : 0,44<br />

<br />

3<br />

BTNT <br />

BTNT.N<br />

1,6 0,23 0,44<br />

<br />

<br />

n Fe(NO<br />

N<br />

0,23 <br />

3) 3<br />

: 0,31<br />

<br />

3<br />

n 0,1 n 0,44 0,1.3 0,14<br />

<br />

H<br />

Fe(OH) 3<br />

1,6 0,14 0,15.4 0,08.2 2n n 0,35<br />

<br />

H<br />

n 0,33<br />

<br />

<br />

O<br />

FeCl2<br />

BTNT.Cl<br />

nFe<br />

0,41 <br />

nHCl<br />

0,9 a 0,1<br />

nFeCl<br />

0,08<br />

3<br />

O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 21: Cho 8,16 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng<br />

(dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra<br />

khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Số mol HNO 3 có trong Y là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

Fe : a(mol) 56a 16b 8,16 a 0,12<br />

Ta có: 8,16 <br />

O : b(mol) 3a 2b 0,06.3 b 0,09<br />

Cho Fe vào<br />

n 0,09 0,09.2 a 3n n 0,02(mol)<br />

BTE<br />

Fe NO NO<br />

Fe(NO ) : 0,12 0,09<br />

3 2 BTNT.N<br />

<br />

nHNO<br />

<br />

3<br />

NO : 0,02 0,06 0,08<br />

0,5(mol)<br />

CÂU 22: Cho 22,72 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư<br />

thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối<br />

khan. Giá trị của V là<br />

A. 2,688 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : 0,32<br />

BTNT.Fe<br />

nFe(NO <br />

3 )<br />

0,32 22,72<br />

3<br />

<br />

BTKL<br />

O : 0,3<br />

BTE<br />

0,32.3 0,3.2 3n V 2,688<br />

NO<br />

CÂU 23: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm sắt và các oxit của<br />

nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO 3 , thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và<br />

dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là<br />

A. 13,5 gam. B. 18,15 gam. C. 16,6 gam. D. 15,98 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

<br />

<br />

BTE <br />

<br />

3<br />

<br />

O : 0,07 a b 0,075<br />

Fe : 0,075 Fe : a 2a 3b 0,07.2 0,02.3<br />

Fe : 0,075 <br />

<br />

<br />

Fe : b <br />

a 0,025<br />

BTKL<br />

m 4,2 62(2.0,025 3.0,05) 16,6<br />

b 0,05<br />

CÂU 24: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có công thức FexOy vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được<br />

0,01 mol một oxit nitơ có công thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là<br />

A. 27x –18y = 5z – 2t. B. 9x –6y = 5z – 2t.<br />

C. 9x –8y = 5z – 2t. D. 3x –2y = 5z – 2t.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

2t<br />

<br />

5 z<br />

zN (5z 2t) zN<br />

<br />

2y<br />

<br />

x<br />

xFe (3x 2y)e xFe<br />

0,03.(3x 2y) 0,01(5z 2t) 9x 6 y 5z<br />

2 t<br />

3<br />

CÂU 25: Hòa tan hết m gam hỗn <strong>hợp</strong> M gồm 2 oxit sắt trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch<br />

X. Sục khí Cl 2 tới dư vào X thu được dung dịch Y chứa 40,625 gam muối. Nếu cho m gam M trên tác dụng<br />

hết với dung dịch HNO 3 loãng, dư thì thu được 0,05 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là<br />

A. 23,6. B. 18,4. C. 19,6. D. 18,8.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta quy đổi<br />

Fe : a 40,625<br />

m Y : FeCl3<br />

a 0,25<br />

O : b<br />

56 35,5.3<br />

BTE<br />

0,25.3 2b 0,05.3 b 0,3<br />

BTKL<br />

m 0,25.56 0,3.16 18,8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 26: Hòa tan hết m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 bằng HNO 3 đặc nóng thu được 4,48 lit khí<br />

NO 2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan giá trị của m là:<br />

A. 35,7 gam B. 15,8 gam C. 46,4 gam D. 77,7 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : a 0,6 n Fe NO 3 3<br />

BTE<br />

m <br />

3.0,6 2b 0,2 b 0,8<br />

O : b<br />

m 46,4(gam)<br />

CÂU 27: Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí,sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn <strong>hợp</strong> X gồm 4<br />

chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hòa tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy<br />

thoát ra 3,36 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO 3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch<br />

Z chứa hỗn <strong>hợp</strong> FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 3 , HNO 3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra (đktc). Giá trị của m và a lần<br />

lượt là:<br />

A. 22,4 và 3M B. 16,8 gam và 2M.<br />

C. 22,4 gam và 2M D. 16,8 gam và 3M.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Bài này ta áp dụng BTE cho cả quá trình.<br />

Fe : a<br />

BTE<br />

27,2 3a 2b 0,15.2 0,1.3<br />

O : b<br />

3a 2b 0,6 a 0,4 m 22,4<br />

<br />

<br />

56a 16b 27,2 b 0,3<br />

BTNT.hidro<br />

n n n 0,15.2 2b 0,9 a 3M<br />

HCl<br />

<br />

H<br />

HCl<br />

CÂU 28: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2 O 3 nung nóng. Sau một thời gian thu được<br />

10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu<br />

được 4,368 lít NO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ?<br />

A. 12 B. 8 C. 20 D. 24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : a 56a 16b 10,44 a 0,15<br />

10,44 <br />

O : b 3a 2b 0,195 b 0,1275<br />

0,15<br />

m .160 12<br />

2<br />

CÂU 29: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết<br />

X bằng 200 ml dung dịch HNO 3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị<br />

của a là<br />

A. 1,2. B. 1,1. C. 1,5. D. 1,3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Số mol<br />

NO <br />

e nhường sẽ tính qua O và NO<br />

3<br />

trong muối bằng số mol e nhường. Với <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> này ta BTE cho cả quá trình nên sô mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5,32 4,2<br />

nO<br />

0,07<br />

16 ne<br />

n 0,07.2 0,02.3 0,2<br />

NO3<br />

<br />

nNO<br />

0,02<br />

BTNT.nito<br />

0,22<br />

nHNO<br />

0,2 0,02 0,22 a 1,1<br />

3<br />

0,2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 30: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm sắt và các oxit của<br />

nó. Để hòa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO 3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy<br />

nhất) và dung dịch Y. Vậy giá trị của x là<br />

A. 1,3. B. 1,2. C. 1,1. D. 1,5.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : 0,075<br />

2<br />

BTNT.Fe<br />

Fe : a <br />

BTNTBTE<br />

a b 0,075<br />

Ta có: O : 0,07 <br />

3<br />

BTE<br />

Fe : b 2a 3b 0,2<br />

NO : 0,02 <br />

<br />

<br />

a 0,025<br />

N : 0,22 x 1,1<br />

b 0,05<br />

<br />

CÂU 31: Cho 22,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, Fe 3 O 4 tác dụng với H 2 dư, nóng. Phản ứng hoàn toàn thu được<br />

chất rắn Y, cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được 84,7 gam muối. % khối lượng của Fe 3 O 4<br />

trong hỗn <strong>hợp</strong> X là<br />

A. 50,80% B. 49,21% C. 49,12% D. 50,88%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

84,7 22,8 0,35.56<br />

nFe(NO 3 )<br />

0,35 n<br />

3<br />

O<br />

0,2<br />

245 16<br />

n 0,05 %Fe O 50,877<br />

Fe O 3 4<br />

3 4<br />

CÂU 32: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2 O 3 nung nóng. Sau một thời gian thu được<br />

10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu<br />

được 4,368 lít NO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ?<br />

A. 12 B. 8 C. 20 D. 24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : a 56a 16b 10,44<br />

10,44<br />

<br />

O : b 3a 2b 0,195<br />

a 0,15 0,15<br />

m .160 12<br />

b 0,1275 2<br />

CÂU 33: Hòa tan m(g) hỗn <strong>hợp</strong> A gồm FeO và Fe 2 O 3 bằng dung dịch HNO 3 thu được 0,01 mol NO. Nung<br />

m(g) hỗn <strong>hợp</strong> A với a mol CO được b(g) chất rắn B rồi hòa tan trong HNO 3 thì thu được 0,034 mol NO. Giá<br />

trị của a là:<br />

A. 0,024 B. 0,036 C. 0,03 D. 0,04<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,024.3<br />

n 0,034 0,01 0,024 nO<br />

nCO<br />

0,036<br />

2<br />

CÂU 34: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> Fe, FeO, Fe 2 O 3 vào 800 ml dung dịch HNO 3 2M vừa đủ thu được V<br />

lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V<br />

là:<br />

A. 8,21 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 3,73 lít<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

2<br />

Cu : 0,15<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 2a 0,3<br />

2<br />

BTNT.N<br />

Fe : a n<br />

NO<br />

1,3 2a<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Fe : a 56a 16b 31,2 a 0,5<br />

Và 31,2 <br />

O : b 2a 0,15.2 2b 3(1,3 2a) b 0,2<br />

n<br />

NO<br />

1,3 2a 0,3 V 6,72<br />

CÂU 35: Hòa tan hết 32 gam hỗn <strong>hợp</strong> Fe, FeO, Fe 2 O 3 vào 1 lít dung dịch HNO 3 1,7 M vừa đủ thu được V lít<br />

NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,8 gam Cu. Giá trị của V là:<br />

A. 9,52 lít B. 6,72 lít C. 3,92 lít D. 4,48 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

2<br />

Cu : 0,2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 2a 0,4<br />

2<br />

BTNT.N<br />

Fe : a n<br />

NO<br />

1,3 2a<br />

Fe : a 56a 16b 32 a 0,5<br />

Và 32 <br />

O : b 2a 0,2.2 2b 3(1,3 2a) b 0,25<br />

n 1,3 2a 0,3 V 6,72<br />

NO<br />

CÂU 36: Hòa tan hết 23,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 vào 1,1 lít dung dịch HNO 3 1,0 M thu được<br />

V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,8 gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất<br />

của N +5 . Giá trị của V là:<br />

A. 0,896 B. 1,12 C. 1,344 D. 2,24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

Và<br />

2<br />

Cu : 0,2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 2a 0,4<br />

2<br />

BTNT.N<br />

Fe : a n<br />

NO<br />

0,7 2a<br />

Fe : a 56a 16b 23,6 a 0,31<br />

23,6 <br />

O : b 2a 0,2.2 2b 3(0,7 2a) b 0,39<br />

n 0,05 V 1,12<br />

BTE<br />

<br />

NO<br />

<br />

CÂU 37: Hòa tan hết 25,76 gam hỗn <strong>hợp</strong> Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 vào 1,24 lít dung dịch HNO 3 1,0 M thu<br />

được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử<br />

duy nhất của N +5 . Giá trị của V là:<br />

A. 0,896 B. 1,12 C. 1,344 D. 2,24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

Và<br />

<br />

2<br />

Fe : a 0,23<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

<br />

NO<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 2a 0,46<br />

<br />

n 0,78 2a<br />

Fe : a 56a 16b 25,76 a 0,34<br />

25,76 <br />

O : b 2.(a 0, 23) 2b 3(0,78 2a) b 0,42<br />

n 0,06 V 1,344<br />

BTE<br />

<br />

NO<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 38: Hòa tan hết 28 gam hỗn <strong>hợp</strong> Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 vào 1,4 lít dung dịch HNO 3 1,0 M thu được V<br />

lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 14 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của<br />

N +5 . Giá trị của V là:<br />

A. 0,896 B. 1,12 C. 1,344 D. 2,24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Điền số điện tích<br />

Và<br />

<br />

2<br />

Fe : a 0, 25<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

<br />

NO<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 2a 0,5<br />

<br />

n 0,9 2a<br />

Fe : a 56a 16b 28 a 0,38<br />

28 <br />

O : b 2.(a 0,25) 2b 3(0,9 2a) b 0, 42<br />

BTE<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,1 V 22, 4<br />

CÂU 39: Hòa tan hết 54 gam hỗn <strong>hợp</strong> Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 vào 2,24 lít dung dịch HNO 3 1,0 M thu được<br />

V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 21,84 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất<br />

của N +5 . Giá trị của V là:<br />

A. 4,48 B. 5,60 C. 1,344 D. 2,24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

<br />

2<br />

Fe : a 0,39<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

<br />

NO<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 2a 0,78<br />

<br />

n 1, 46 2a<br />

Fe : a 56a 17b 54 a 0,6<br />

Và 54 <br />

<br />

OH : b 2.(a 0,39) b 3(1, 46 2a) b 1,2<br />

BTE<br />

<br />

NO<br />

<br />

n 0, 2 V 4, 48<br />

CÂU 40: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 vào 1,02 lít dung dịch HNO 3 1,0 M<br />

thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 11,76 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết<br />

NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Khối lượng muối có trong Z là?<br />

A. 81 gam. B. 90 gam C. 72 gam D. 108 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

<br />

2<br />

Fe : a 0, 21<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

NO<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 2a 0, 42<br />

<br />

n 0,6 2a<br />

Fe : a 56a 16b 17,76 a 0, 24<br />

Và 17,76 <br />

O : b 2.(a 0, 21) 2b 3(0,6 2a) b 0,27<br />

Fe(NO ) : 0, 45.180 81 (gam)<br />

3 2<br />

CÂU 41: Hòa tan hết 10,39 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 vào 0,75 lít dung dịch HNO 3 1M<br />

thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,96 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO<br />

là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Khối lượng muối có trong Z là?<br />

A. 81 gam. B. 90 gam C. 72 gam D. 54 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

<br />

<br />

2<br />

Fe : a 0,16<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

NO<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 2a 0,32<br />

<br />

n 0,43 2a<br />

Fe : a 56a 17b 10,39 a 0,14<br />

Và 10,39 <br />

<br />

OH : b 2.(a 0,16) b 3(0,43 2a) b 0,15<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Fe(NO ) : 54 (gam)<br />

3 2<br />

CÂU 42: Hòa tan hết 13,09 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 vào 0,85 lít dung dịch HNO 3 1M<br />

thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 11,2 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết<br />

NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Tổng số mol khí thu được là?<br />

A. 0,14 B. 0,16 mol C. 0,12 mol D. 0,18 mol<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Điền số điện tích<br />

2<br />

Cu : 0,175<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 2a 0,35<br />

2<br />

BTNT.N<br />

Fe : a n<br />

NO<br />

0,5 2a<br />

Fe : a 56a 17b 13,09 a 0,17<br />

Và 13,09 <br />

<br />

OH : b 2a 0,175.2 b 3(0,5 2a) b 0, 21<br />

n 0,5 2a 0,16<br />

NO<br />

CÂU 43: Hòa tan hết 14,21 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 vào 0,93 lít dung dịch HNO 3 1M<br />

thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,36 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết<br />

NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Tổng số mol khí thu được là?<br />

A. 0,14 B. 0,16 mol C. 0,12 mol D. 0,18 mol<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

<br />

2<br />

Fe : a 0,185<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

<br />

NO<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 2a 0,37<br />

<br />

n 0,56 2a<br />

Fe : a 56a 17b 14, 21 a 0,19<br />

Và 14, 21 <br />

<br />

OH : b 2.(a 0,185) b 3(0,56 2a) b 0,21<br />

NO : 0,18<br />

CÂU 44: Hòa tan hết 43,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, FeO và Fe 2 O 3 vào 2,24 lít dung dịch HNO 3 1M thu được<br />

khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 21,84 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất của N +5 . Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với?<br />

A. 22% B. 25% C. 20% D. 28%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

Và<br />

<br />

<br />

2<br />

Fe : a 0,39<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

NO<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 2a 0,78<br />

<br />

n 1, 46 2a<br />

Fe : a 56a 16b 43, 2 a 0,6<br />

43, 2 <br />

O : b 2.(a 0,39) 2b 3(1, 46 2a) b 0,6<br />

% m 22, 22%<br />

O<br />

CÂU 45: Hòa tan hết 48,08 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, FeO và Fe 3 O 4 vào 2,48 lít dung dịch HNO 3 1M thu được<br />

khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 27,2 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất của N +5 . Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với?<br />

A. 22% B. 25% C. 20% D. 28%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

Và<br />

2<br />

Cu : 0,425<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 2a 0,85<br />

2<br />

BTNT.N<br />

Fe : a n<br />

NO<br />

1,63 2a<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Fe : a 56a 16b 48,08 a 0,67<br />

48,08 <br />

O : b 2a 0, 425.2 2b 3(1,63 2a) b 0,66<br />

%m 21,96%<br />

O<br />

CÂU 46: Hòa tan hết 28,56 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 vào 1,44 lít dung dịch HNO 3 1M thu<br />

được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 16,32 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết NO<br />

là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với?<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 22,5% B. 25,5% C. 23,5% D. 28,5%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

Và<br />

2<br />

Cu : 0,255<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 2a 0,51<br />

2<br />

BTNT.N<br />

Fe : a n<br />

NO<br />

0,93 2a<br />

Fe : a 56a 16b 28,56 a 0,39<br />

28,56 <br />

O : b 2a 0, 255.2 2b 3(0,93 2a) b 0,42<br />

%m 23,53%<br />

O<br />

CÂU 47: Cho 11,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư<br />

thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được<br />

tối đa 11,2 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO 3 có trong dung dịch ban đầu là:<br />

A. 0,94 mol. B. 0,64 mol. C. 0,86 mol. D. 0,78 mol.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Thí nghiệm đầu HNO 3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)<br />

Ta có<br />

n 0,06 m 11,36 0,09.16 12,8<br />

NO<br />

Fe2O3<br />

Fe : 0,16<br />

<br />

O : 0,15<br />

<br />

<br />

H<br />

BTE<br />

11,36 <br />

2(0,16 0,2) 0,15.2 3 n<br />

NO<br />

<br />

n 0,14<br />

NO<br />

n 0,14.4 0,15.2 0,86<br />

HNO3<br />

CÂU 48: Cho 32,88 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư<br />

thu được 2,912 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được<br />

tối đa 15,96 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO 3 có trong dung dịch ban đầu là:<br />

A. 1,76 B. 1,38 C. 1,64 D. 1,74<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Thí nghiệm đầu HNO 3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)<br />

Ta có n 0,13 m 32,88 0,195.16 36<br />

NO<br />

Fe2O3<br />

Fe : 0, 45<br />

<br />

O : 0, 48<br />

<br />

BTE<br />

32,88<br />

2(0, 45 0, 285) 0,48.2 3 n<br />

NO<br />

NO<br />

HNO3<br />

<br />

H<br />

n 0,17 n 0,17.4 0,48.2 1,64<br />

(mol)<br />

CÂU 49: Cho 19,92 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng<br />

dư thu được 1,12 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan<br />

được tối đa 7,56 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO 3 có trong dung dịch ban đầu là:<br />

A. 0,76 B. 0,98 C. 0,64 D. 0,74<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Thí nghiệm đầu HNO 3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)<br />

Ta có<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n<br />

NO<br />

0,05 mFe(OH) 3<br />

19,92 0,15.17 22, 47<br />

Fe : 0, 21<br />

<br />

OH : 0, 48<br />

<br />

BTE<br />

19,92 <br />

2(0, 21 0,135) 0,48 3 n<br />

<br />

NO<br />

<br />

n 0,07<br />

NO<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 12<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

H<br />

n 0,07.4 0,48 0,76 (mol)<br />

HNO3<br />

CÂU 50: Cho 22,62 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng<br />

dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan<br />

được tối đa 8,4 gam Fe (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là:<br />

A. 70,2 gam B. 68,6 gam C. 72,8 gam D. 66,4 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Thí nghiệm đầu HNO 3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)<br />

Ta có<br />

n 0,06 m 22,62 0,18.17 25,68<br />

NO Fe(OH) 3<br />

Fe : 0,24<br />

22,62 Fe(NO gam<br />

OH<br />

<br />

3) 2<br />

: 70, 2<br />

: 0,54<br />

CÂU 51: Cho 14,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng<br />

dư thu được 0,672 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan<br />

được tối đa 6,72 gam Cu (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là:<br />

A. 50,28 gam B. 68,6 gam C. 42,8 gam D. 46,74 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Thí nghiệm đầu HNO 3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)<br />

Ta có<br />

n 0,03 m 14,52 0,09.17 16,05<br />

NO Fe(OH) 3<br />

2<br />

Fe : 0,15<br />

Fe : 0,15<br />

DSDT<br />

<br />

2<br />

14,52 46,74 Cu : 0,105<br />

OH<br />

<br />

<br />

: 0,36<br />

<br />

NO : 0,51<br />

3<br />

CÂU 52: Cho 16,64 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng<br />

dư thu được 0,896 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan<br />

được tối đa 8,96 gam Cu (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là:<br />

A. 70,2 gam B. 65,92 gam C. 72,8 gam D. 66,4 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Thí nghiệm đầu HNO 3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)<br />

Ta có<br />

n 0,04 m 16,64 0,06.16 17,6<br />

NO<br />

Fe2O3<br />

2<br />

Fe : 0,22<br />

Fe : 0,22<br />

DSDT<br />

<br />

2<br />

16,64 65,92Cu : 0,14<br />

O : 0,27<br />

<br />

NO : 0,72<br />

3<br />

CÂU 53: Cho 11,28 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng<br />

dư thu được 0,672 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan<br />

được tối đa 5,88 gam Fe (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là:<br />

A. 45,9 gam B. 43,8 gam C. 48,8 gam D. 40,6 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thí nghiệm đầu HNO 3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)<br />

Ta có n 0,03 m 11, 28 0,045.16 12<br />

NO<br />

Fe : 0,15<br />

11,28<br />

O : 0,18<br />

Fe2O3<br />

BTE<br />

<br />

Fe(NO<br />

3) 2<br />

: 45,9<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 54: Cho 18,24 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng<br />

dư thu được 0,896 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan<br />

được tối đa 8,4 gam Fe (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là:<br />

A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Thí nghiệm đầu HNO 3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)<br />

Ta có<br />

n 0,04 m 18, 24 0,06.16 19,2<br />

NO<br />

Fe2O3<br />

Fe : 0, 24<br />

<br />

O : 0,3<br />

n<br />

NO<br />

0,06 a 0,02 (mol)<br />

BTE<br />

18, 24 <br />

2(0, 24 0,15) 0,3.2 3 n<br />

NO<br />

CÂU 55: Cho 18,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư<br />

thu được 1,12lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được<br />

tối đa 10,88 gam Cu (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là:<br />

<br />

A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Thí nghiệm đầu HNO 3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)<br />

Ta có<br />

n 0,05 m 18,8 0,075.16 20<br />

NO<br />

Fe2O3<br />

Fe : 0,25<br />

<br />

O : 0,3<br />

n<br />

NO<br />

0,08 a 0,03 (mol)<br />

BTE<br />

18,8 <br />

2(0,25 0,17) 0,3.2 3 n<br />

NO<br />

<br />

CÂU 56: Cho 13,14 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng<br />

dư thu được 2,688 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan<br />

được tối đa 6,72 gam Cu (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là:<br />

A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Thí nghiệm đầu HNO 3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)<br />

Ta có n 0,12 m 13,14 0,36.17 19, 26<br />

NO Fe(OH) 3<br />

Fe : 0,18<br />

<br />

OH : 0,18<br />

n<br />

NO<br />

0,13 a 0,01(mol)<br />

BTE<br />

13,14<br />

2(0,18 0,105) 0,18 3 n<br />

<br />

NO<br />

CÂU 57: Cho 15,84 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng<br />

dư thu được 2,912 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan<br />

được tối đa 9,24 gam Fe (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là:<br />

A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thí nghiệm đầu HNO 3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)<br />

Ta có<br />

n<br />

NO<br />

0,13 mFe(OH) 3<br />

15,84 0,09.17 22,47<br />

Fe : 0, 21<br />

<br />

OH : 0, 24<br />

n<br />

NO<br />

0,17 a 0,04 (mol)<br />

BTE<br />

15,84 <br />

2(0, 21 0,165) 0,24 3 n<br />

NO<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 14<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 58: Hòa tan hết 26,92 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm FeCO 3 , Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 trong V lít dung dịch hỗn <strong>hợp</strong><br />

chứa HCl 1M; NaNO 3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa<br />

muối amoni) và hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa<br />

8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 38,25 B. 42,05 C. 45,85 D. 79,00<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTE Trong Y<br />

Fe(OH) 3<br />

: 0,26<br />

Ta có: nCu<br />

0,13 n 3<br />

0,26 29,62<br />

Fe<br />

<br />

Fe(OH)<br />

2 : 0,02<br />

<br />

CO 2<br />

: a<br />

FeCO 3<br />

: a <br />

NO : 4a/ 3 116a 232b 180c 26,92<br />

<br />

BTE<br />

Gọi 26,92Fe3O 4<br />

: b 4a 2b 0,26<br />

<br />

Fe(NO<br />

BTNT.Fe<br />

3) 2<br />

: c<br />

<br />

<br />

a 3b c 0,28<br />

<br />

<br />

Fe : 0,28<br />

a 0,03<br />

<br />

<br />

<br />

H<br />

Cl : 0,78<br />

b 0,07 V 0,78 m 79<br />

NO<br />

<br />

<br />

3 : 0,04<br />

c 0,04<br />

<br />

<br />

NaNO<br />

3<br />

: 0,39<br />

CÂU 59. Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Mg, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO trong đó Oxi <strong>chi</strong>ếm 26,582% khối lượng hỗn <strong>hợp</strong>. Cho m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với 1,792 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn <strong>hợp</strong> khí Z có tỉ<br />

khối so với hidro là 18. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch T và<br />

0,896 lít N 2 O (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,3829m gam muối khan. Giá trị<br />

của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 32,04 . B. 22,46. C. 25,28. D. 34,46.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

<br />

CO : 0,04<br />

<br />

<br />

BTNT.C<br />

nCO<br />

0,08 Z<br />

n<br />

N2O<br />

0,04<br />

CO<br />

2<br />

: 0,04<br />

0,26582.m <br />

n 0,04.8 0,04 .2<br />

3<br />

16 <br />

BTE Trong T<br />

<br />

NO<br />

<br />

0,26582.m <br />

3,3829m 0,73418m 62 0,04.8 <br />

0,04 .2<br />

16<br />

<br />

<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

m 25,28<br />

CÂU 60: Hòa tan hết 36,56 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeCO 3 , Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa 1,1<br />

mol HCl và 0,02 mol HNO 3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và hỗn <strong>hợp</strong><br />

khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 5). Dung dịch Y hòa tan tối đa 7,68 gam bột Cu. Phần trăm<br />

khối lượng của đơn chất Fe có trong X gần nhất với?<br />

A. 20% B. 25% C. 15% D. 30%<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTE<br />

Ta có: n Trong Y<br />

0,12 n 0,24 n 0,19<br />

2<br />

<br />

Cu<br />

3<br />

Fe<br />

BTKL<br />

<br />

36,56 1,1.36,5 0,02.63 0,43.56 1,1.35,5 mZ<br />

0,56.18<br />

<br />

CO : 0,04 FeCO : 0,04<br />

<br />

NO : 0,1<br />

Fe(NO<br />

3) 2<br />

: 0,04<br />

<br />

2 3 H<br />

mZ<br />

4,76 <br />

nO<br />

0,32<br />

<br />

BTNT.Fe<br />

nFe3O<br />

0,08 n<br />

4<br />

Fe<br />

0,11 %Fe 16,85%<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Fe<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

CÂU 61: Cho 158,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 vào một bình kín không chứa không khí rồi<br />

nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 55,2 gam so với ban đầu.<br />

Cho chất rắn này tác dụng với HNO 3 thấy có khí NO thoát ra và thu được dung dịch Y. Cho NaOH dư vào<br />

Y được kết tủa Z. Nung Z ngoài không khí tới khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là :<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 196. B. 120. C. 128. D. 115,2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì phản ứng hoàn toàn và chất rắn tác dụng với HNO 3 có khí NO nên O 2 sinh ra trong quá trình nhiệt phân<br />

đã đi hết vào trong các oxit sắt.<br />

→ 55,2 gam chỉ là NO 2 .<br />

Ta có:<br />

55,2<br />

BTNT.N<br />

Trong X<br />

nNO 1,2(mol) n <br />

2 NO<br />

n 1,2(mol)<br />

2 NO3<br />

46<br />

BTKL Trong X<br />

m 158,4 1,2.62 84(gam)<br />

Fe<br />

Sau các phản ứng Fe sẽ chuyển thành Fe 2 O 3 :<br />

BTNT.Fe 84<br />

nFe<br />

1,5(mol)<br />

56<br />

n 0,75(mol) m 0,75.160 120(gam)<br />

Fe2O3<br />

→Chọn B<br />

CÂU 62: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2 O 3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m 1 gam chất<br />

rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm<br />

khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m 1 +16,68 gam muối<br />

khan. Giá trị của m là:<br />

A. 8,0 gam. B. 16,0 gam. C. 12,0 gam. D. 24 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chia để trị:<br />

1<br />

<br />

Fe : a(mol)<br />

m1<br />

<br />

O : b(mol)<br />

m 56a 16b(gam)<br />

BTNT.Fe<br />

<br />

Fe(NO 3 )<br />

<br />

3<br />

<strong>Có</strong><br />

n<br />

NO<br />

m a(56 62.3)<br />

BTNT.Fe<br />

<br />

BTE<br />

<br />

Fe(NO ) : a(mol)<br />

3a 2b 0,02.3<br />

0,02(mol) <br />

a(56 62.3) 56a 16b 16,68<br />

<br />

BTNT.Fe<br />

a 0,1 m 0,05.160 8g<br />

3 3<br />

CÂU 63: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO 4 0,4M. Sau phản<br />

ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy<br />

nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam<br />

bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 0,96. B. 1,92. C. 2,24. D. 2,4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,02<br />

BTNT.H trong X 0,16 0,02.4<br />

nO<br />

0,04 nFe3O<br />

0,01<br />

4<br />

n <br />

0,16 2<br />

H<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTDT<br />

Và n 0,22 n 0,16.2 0,16 0,22 n 0,06<br />

NaOH <br />

<br />

NO3 NO3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 16<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy Y chứa<br />

Fe<br />

<br />

K : 0,16<br />

<br />

<br />

BTKL<br />

29,52<br />

n<br />

2<br />

Fe<br />

0,75(mol)<br />

<br />

SO<br />

4<br />

: 0,16<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,06<br />

Cho Cu vào Y thì thu được dung dịch chứa:<br />

2<br />

Fe : 0,075<br />

<br />

<br />

K : 0,16<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,06<br />

2<br />

Cu<br />

: a<br />

2<br />

BTDT<br />

BTNT.Cu<br />

SO<br />

4<br />

: 0,16 a 0,035 m 2,24(gam)<br />

CÂU 64: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa 0,4 mol HCl<br />

và 0,41 mol HNO 3 , thu được dung dịch Y và 2,016 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm NO và NO 2 tỷ lệ mol tương ứng<br />

5:13 (đktc, không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Cu (dư) vào dung dịch Y thì thầy có khí NO (duy nhất)<br />

thoát ra. Khối lượng Cu đã tham gia phản ứng là:<br />

A. 7,68 B. 9,60 C. 9,28 D. 10,56<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.N <br />

NO<br />

3<br />

: 0,32<br />

<br />

<br />

NO : 0,025 Cl : 0,4<br />

Ta có: nZ<br />

0,04 Y <br />

NO<br />

2<br />

: 0,065<br />

<br />

<br />

H : x<br />

3<br />

Fe : y<br />

BTDT<br />

<br />

x 3y 0,72<br />

Fe : y<br />

14,88<br />

56y 16z 14,88<br />

O : z<br />

BTE<br />

<br />

3y 2z 0,025.3 0,065 3y 2z 0,14<br />

<br />

<br />

y 0,2<br />

z 0,23<br />

<br />

<br />

BT.H <br />

x 0,12 nNO<br />

0,03(mol)<br />

Dung dịch sau cùng chứa:<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,29<br />

<br />

<br />

Cl : 0,4<br />

<br />

m<br />

2<br />

Fe : 0,2<br />

BTDT 2<br />

Cu : 0,145<br />

Cu<br />

9,28(gam)<br />

CÂU 65: Hòa tan hết 7,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa 0,12 mol H 2 SO 4<br />

và 0,18 mol HNO 3 , thu được dung dịch Y và 0,896 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm NO và NO 2 tỷ lệ mol tương ứng<br />

1:3 (đktc, không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Cu (dư) vào dung dịch Y thì thầy có a mol khí NO (duy<br />

nhất) thoát ra. Giá trị của a là:<br />

A. 0,015 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,01<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta có:<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,14<br />

<br />

NO : 0,01 SO : 0,12<br />

2<br />

4<br />

BTDT<br />

nZ<br />

0,04<br />

Y <br />

x 3y 0,38<br />

NO<br />

2<br />

: 0,03<br />

<br />

<br />

H : x<br />

3<br />

Fe : y<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 17<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Fe : y<br />

7,52 56y 16z 7,52<br />

O : z<br />

BTE<br />

<br />

3y 2z 0,01.3 0,03 3y 2z 0,06<br />

<br />

x 0,08 a nNO<br />

0,02(mol)<br />

<br />

y 0,1<br />

z 0,12<br />

<br />

CÂU 66: Cho 6,48 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 phản ứng hết với dung dịch Y chứa HNO 3<br />

và HCl theo tỉ lệ tương ứng là 7:10 về số mol thu được 0,672 lít NO và dung dịch Z, dung dịch Z hòa tan tối<br />

đa 3,36 gam Fe, sinh ra khí NO và dung dịch T. Nếu cho AgNO 3 dư vào T thì thu được m gam kết tủa. Biết<br />

trong các phản ứng NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 45 B. 46 C. 47 D. 48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cho Fe vào Z có khí NO bay ra → Z có H + dư → muối trong Z là Fe 3+<br />

Fe : a 56a 16b 6,48 a 0,09<br />

6,48 <br />

O : b 3a 2b 0,03.3 b 0,09<br />

pu<br />

n 0,09.2 0,03.4 0,3(mol)<br />

H <br />

O<br />

NO<br />

Fe : 0,15<br />

<br />

O : 0,09<br />

BTE<br />

6,48 3,36 9,84<br />

0,15.2 0,09.2 3 nNO<br />

<br />

2<br />

Fe : 0,15<br />

<br />

n 0,04 T NO : 7x 0,04 x 0,02<br />

<br />

Cl :10x<br />

<br />

BTDT<br />

<br />

NO<br />

3<br />

<br />

AgNO AgCl : 0,2<br />

<br />

Ag : 0,15<br />

3<br />

m <br />

44,9(gam)<br />

CÂU 67: Hòa tan hết 40,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe và Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa 0,7 mol H 2 SO 4 và 0,7 mol<br />

HNO 3 , thu được dung dịch Y và hỗn <strong>hợp</strong> gồm 0,1 mol NO và a mol NO 2 (không còn sản phẩm khử nào<br />

khác). Cho Y tác dụng với <strong>500</strong> ml dung dịch KOH 1M, thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Mặt khác, cho Y<br />

tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m<br />

gần nhất với:<br />

A. 210 B. 215 C. 222 D. 240<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy<br />

3<br />

Fe<br />

: x<br />

<br />

n 0,5 H : 0,2<br />

<br />

<br />

n 0,1<br />

NO : 0,7 a 0,1<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,7<br />

<br />

KOH<br />

<br />

BTDT<br />

Y <br />

3x a 1,8<br />

<br />

Fe(OH)<br />

<br />

3<br />

3<br />

<br />

56x 16n 40,4<br />

trong X<br />

<br />

O<br />

<br />

<br />

H <br />

<br />

0,7.2 0,7 0,2 0,1.4 2a 2n<br />

3x a 1,8 x 0,55<br />

<br />

trong X<br />

<br />

56x 16nO<br />

40,4 a 0,15<br />

Trong X<br />

Trong X<br />

n n<br />

O<br />

a 0,75 O<br />

0,6<br />

<br />

Fe(OH) : 0,55<br />

<br />

<br />

3<br />

m m 221,95<br />

<br />

<br />

BaSO<br />

4<br />

: 0,7<br />

trong X<br />

O<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 18<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 68: Cho 27,04 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 và Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,88 mol<br />

HCl và 0,04 mol HNO 3 , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa<br />

ion NH 4+ ) và 0,12 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm NO 2 và N 2 O. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Y,<br />

thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ<br />

mol của FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu<br />

gần nhất với:<br />

A. 48% B. 58% C. 54% D. 46%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.Clo<br />

<br />

AgCl : 0,88(mol)<br />

Nhận thấy 133,84 BTKL<br />

Ag : 0,07(mol)<br />

<br />

Trong Y<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,02 n 0,08<br />

H<br />

BTE Trong Y<br />

Và <br />

n 2<br />

0,02.3 0,07 0,13(mol)<br />

Fe<br />

nAg<br />

0,07<br />

Như vậy Y chứa<br />

2<br />

Fe : 0,13<br />

<br />

<br />

Cl : 0,88<br />

<br />

<br />

H : 0,08<br />

BTDT 3<br />

Fe : 0,18<br />

BTKL<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

Z<br />

<br />

m<br />

Z<br />

m 48,68<br />

0,88 0,04 0,08<br />

27,04 0,88.36,5 0,04.63 48,68 m .18<br />

2<br />

5,44(gam)<br />

<br />

NO : 0,08<br />

<br />

0,08 0,04.2 0,04<br />

<br />

<br />

2 BTNT.N<br />

Z<br />

nFe(NO 3 )<br />

0,06(mol)<br />

2<br />

N2O : 0,04 2<br />

n 0,42 0,08.2 0,04 3(0,04 0,06.2) 0,14<br />

BTNT.O Trong oxit X<br />

<br />

O<br />

<br />

FeO :3a<br />

<br />

Fe3O 4<br />

: 2a 3a 8a 3a 0,14<br />

<br />

Fe2O 3<br />

: a<br />

<br />

BTNT.Fe Trong X<br />

a 0,01 nFe<br />

0,14(mol)<br />

0,14<br />

%n Fe<br />

53,85%<br />

0,14 0,06 0,06<br />

<br />

Y<br />

CÂU 69: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO 3 và 0,12<br />

mol H 2 SO 4 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho<br />

0,04 mol Cu vào X, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 19,424. B. 23,176. C.18,465. D. 16,924.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

Ta có 5,36 Fe : a(mol) 56a 16b 5,36 a 0,07<br />

<br />

O : b(mol) BTE<br />

<br />

<br />

3a 2b 0,01.3 b 0,09<br />

X chứa<br />

<br />

3<br />

Fe : 0,07<br />

<br />

BTNT.N<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,02<br />

Cu:0,04mol 0,05<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,0125(mol)<br />

SO : 0,12<br />

4<br />

2<br />

4<br />

<br />

BTDT<br />

<br />

<br />

H : 0,05(mol)<br />

Cu,Fe<br />

2<br />

Dễ thấy Cu tan hết, do đó muối sẽ chứa SO<br />

4<br />

: 0,12(mol)<br />

BTNT.N <br />

NO<br />

3<br />

: 0,0075(mol)<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 19<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTKL<br />

<br />

m 0,07.56 0,04.64 0,12.96 0,0075.62 18,465(gam)<br />

CÂU 70: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau<br />

phản ứng thu được dung dịch Y chứa và 0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch<br />

Y thu được 59,04 gam muối trung hòa. Mặt khác, cho NaOH dư vào Y thì thầy có 0,44 mol NaOH phản ứng.<br />

Phần trăm khối lượng của Fe có trong X gần nhất với :<br />

A. 2,5% B. 2,8% C. 4,2% D. 6,3%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

nNO<br />

0,04(mol)<br />

BTNT.H trong Fe3O<br />

0,32 0,04.4<br />

4<br />

Ta có <br />

nO<br />

0,08<br />

n <br />

0,32(mol) 2<br />

H<br />

BTNT.O<br />

<br />

n<br />

Fe3O4<br />

0,02(mol)<br />

BTKL<br />

<br />

Trong Y có<br />

m 0,32.136 59,04 0,04.30 0,16.18<br />

<br />

m 19,6(gam)<br />

Fe<br />

<br />

Fe<br />

<br />

K : 0,32<br />

<br />

<br />

SO : 0,32<br />

<br />

NO 3<br />

:<br />

H2O<br />

2<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

NaOH<br />

<br />

dung dÞch <br />

2<br />

SO<br />

2<br />

4<br />

4 BTDT<br />

0,12 0,04<br />

2<br />

BTNT.N<br />

nFe(NO 3 )<br />

<br />

2<br />

0,08(mol)<br />

K : 0,32(mol)<br />

Na : 0,44(mol)<br />

: 0,32(mol)<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,12(mol)<br />

BTKL<br />

<br />

Fe<br />

<br />

m 19,6 0,02.232 0,08.180 0,56 %Fe 2,857%<br />

CÂU 71: Hỗn <strong>hợp</strong> rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 30,88% về khối<br />

lượng). Hòa tan hết m gam rắn X trong HNO 3 dư thấy có 4,26 mol HNO 3 phản ứng và thoát ra 13,44 lít NO 2<br />

(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây :<br />

A. 80 B. 110 C. 101 D. 90<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có<br />

<br />

nHNO<br />

4,26<br />

3<br />

4,26 0,6<br />

<br />

<br />

nNO<br />

0,6 3<br />

2<br />

Ta dồn X về<br />

BTNT.N<br />

nFe(NO 3 )<br />

<br />

3<br />

1,22(mol)<br />

Fe :1,22(mol) 16(a<br />

b)<br />

<br />

<br />

0,3088<br />

O : a(mol) 1,22.56 16a 18b<br />

<br />

<br />

<br />

BTE<br />

H2<br />

O : b(mol) 1,22.3 2a 0,6 a 1,53(mol)<br />

<br />

BTKL<br />

b 0,4(mol) m 1,22.56 1,53.16 0,4.18 100(gam)<br />

CÂU 72: Cho 7,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng<br />

(dung dịch Y), thu được 0,448 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 8,8 gam hỗn <strong>hợp</strong><br />

gồm Cu và CuO tỷ lệ mol tương ứng là 35: 16, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm<br />

khử duy nhất của N +5 . Số mol HNO 3 có trong Y là:<br />

A. 0,60 mol B. 0,48 mol C. 0,46 mol D. 0,50 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

Fe : a(mol) 56a 16b 7,52 a 0,1<br />

Ta có: 7,52 <br />

O : b(mol) 3a 2b 0,02.3 b 0,12<br />

Cu : 35a<br />

64.35a 16a.80 8,8<br />

CuO :16a<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 20<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

BTNT.Fe<br />

Fe(NO<br />

3) 2<br />

: 0,1<br />

Cu : 0,0875 <br />

BTNT.Cu<br />

a 0,0025 <br />

Cu(NO<br />

3) 2<br />

: 0,1275<br />

CuO : 0,04 <br />

BTE Cu 0,0875.2 0,1<br />

n<br />

NO<br />

0,025<br />

<br />

3<br />

BTNT.N<br />

<br />

HNO3<br />

<br />

<br />

<br />

NO<br />

n 0,1.2 0,1275.2 0,02 0,025 0,5<br />

CÂU 73: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO 3 trong HNO 3 thấy có 2,15 mol HNO 3 phản ứng. Sau<br />

phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí NO, CO 2 có tỷ khối so với H 2 là 18,5 và dung dịch X chứa m<br />

gam muối. Giá trị của m là :<br />

A. 134,80 B. 143,20 C. 153,84 D. 149,84<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có<br />

NO : 0,1(mol)<br />

<br />

BTNT.C<br />

<br />

CO<br />

2<br />

: 0,1(mol) nMgCO<br />

0,1(mol)<br />

3<br />

Mg : a<br />

<br />

BTKL<br />

Vậy 30MgO : b 24a 40b 21,6<br />

<br />

MgCO 3<br />

: 0,1<br />

Dung dịch X chứa<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Mg : a b<br />

0,1<br />

<br />

BTE<br />

2a 0,1.3<br />

NH4NO 3<br />

:<br />

8<br />

2a 0,1.3 2a 0,1.3<br />

8 4<br />

<br />

BTNT.N <br />

NO<br />

3<br />

: 2,15 0,1 2. 2,05 <br />

<br />

<br />

BTDT 2a 0,1.3<br />

2(a b 0,1) 2,05 10a 8b 7,7<br />

4<br />

2<br />

Mg : 0,9<br />

a 0,65 <br />

BTKL<br />

X NH3NO 3<br />

: 0,125 m 143,2(gam)<br />

b 0,15 <br />

NO :1,8<br />

<br />

3<br />

CÂU 74: Hòa tan hết một lượng rắn X gồm Al, Al 2 O 3 và Al(OH) 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 33,94% về khối lượng)<br />

trong HNO 3 dư thấy có 0,86 mol HNO 3 phản ứng và thoát ra 1,792 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí NO, NO 2 có tỷ<br />

khối so với H 2 là 21. Sục NH 3 dư vào dung dịch sau phản ứng được 18,72 gam kết tủa. Phần trăm khối<br />

lượng Al 2 O 3 trong X gần với giá trị nào nhất dưới đây :<br />

A. 14% B. 60% C. 50% D. 30%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có<br />

n<br />

Al(OH) 3<br />

18,72<br />

0,24(mol)<br />

87<br />

Al : a BTNT.Al<br />

a 2b c 0,24<br />

<br />

<br />

Vậy X Al2O 3<br />

: b 16(3b<br />

3c)<br />

<br />

0,3394<br />

Al(OH)<br />

3<br />

: c<br />

<br />

<br />

<br />

27a 102b 78c<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta có<br />

NO : 0,02(mol)<br />

<br />

NO 2<br />

: 0,06(mol)<br />

<br />

<br />

BTNT.Al<br />

Al(NO<br />

3) 3<br />

: 0,24<br />

BTNT.N<br />

0,86 0,24.3 0,08<br />

nNH <br />

4NO<br />

0,03<br />

3<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 21<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,02.3 0,06 0,03.8<br />

3<br />

BTE<br />

nAl<br />

<br />

0,12(mol)<br />

b 0,046 0,046.102<br />

%Al2O3<br />

46,38%<br />

c 0,028 0,12.27 0,046.102 0,028.78<br />

CÂU 75: Cho 52,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X gồm Fe 3 O 4 , Cu(NO 3 ) 2 và Cu vào dung dịch chứa 0,6 mol H 2 SO 4 , đun<br />

nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ<br />

chứa 2 muối có khối lượng m gam. Cho bột Cu vào dung dịch Y không thấy có hiện tượng. Giá trị m là:<br />

A. 79,6 B. 94,8 C. 78,8 D. 52,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cho Cu vào không có hiện tượng chứng tỏ Y là chứa muối Fe 2+<br />

Fe3O 4<br />

: a<br />

BTNT.N <br />

<br />

nNO<br />

2b<br />

Gọi 52,8Cu(NO 3) 2<br />

: b <br />

<br />

<br />

<br />

BTE<br />

2c 2b.3 2a<br />

Cu : c<br />

Y là<br />

BTNT.Cu 2<br />

Cu : b<br />

c<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

SO<br />

4<br />

: 0,6(mol)<br />

2<br />

BTDT<br />

Fe : 3a 6a 2b 2c 1,2<br />

BTKL<br />

<br />

232a 188b 64c 52,8<br />

2<br />

a<br />

0,05(mol) Fe : 0,15<br />

<br />

<br />

b 0,1(mol) Y Cu : 0,45 m 94,8(gam)<br />

<br />

2<br />

c 0,35(mol)<br />

<br />

SO<br />

4<br />

: 0,6<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

CÂU 76: Hòa tan 7,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Al và Mg trong 1,0 lít dung dịch HNO 3 1M thu được dung dịch<br />

B và 1,792 lít hỗn <strong>hợp</strong> hai khí N 2 và N 2 O (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 18. Cho vào dung dịch B một<br />

lượng dung dịch NaOH 1M đến khi lượng kết tủa không thay đổi nữa thì cần 1,03 lít. Khối lượng muối<br />

thu được trong dung dịch B là<br />

A. 52,44 gam. B. 50,24 gam. C. 57,40 gam. D. 58,20 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

n a<br />

NH4<br />

27b 24c 7,8<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,04 <br />

2<br />

<br />

0,08 nAl<br />

b 3b 2c 0,72 8a<br />

n<br />

N2O<br />

0,04 nMg<br />

c <br />

a 4b 2c 0,12 10a 1,03<br />

<br />

a 0,01<br />

<br />

b 0, 2 m 0,01.80 0, 2.213 0,1.148 58,2<br />

<br />

c 0,1<br />

CÂU 77: Cho 86 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm x mol Fe 3 O 4 , (1,05 – 4x) mol FeO, Fe(NO 3 ) 2 và Mg tan hết trong 1540<br />

ml dung dịch H 2 SO 4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N 2 .<br />

Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam<br />

kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Phần trăm khối lượng của<br />

Mg trong X gần nhất với?<br />

A. 6,2% B. 5,2% C. 4,2% D. 7,2%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

trong X<br />

<br />

nO<br />

1,05<br />

<br />

H<br />

<br />

n 0,05<br />

NH<br />

n<br />

4<br />

N<br />

0,04<br />

2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 22<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Và<br />

<br />

K :3,15<br />

2<br />

trong X<br />

SO 4<br />

:1,54 n 0,2 m<br />

NO<br />

FeMg<br />

56,8<br />

3<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,07<br />

<br />

2<br />

Fe : a 56(a b) 24c 56,8 a 0,05<br />

3<br />

<br />

<br />

Fe : b 2a 3b 2c 0,05 3,15 b 0,9 %Mg 4,19%<br />

2<br />

<br />

Mg : c<br />

(2a 3b).27 <br />

<br />

<br />

c 0,15<br />

56(a b) 28 <br />

<br />

3<br />

CÂU 78: Cho 31,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X gồm Fe 3 O 4 , Cu(NO 3 ) 2 và Cu vào dung dịch chứa 0,96 mol HCl, đun<br />

nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ<br />

chứa 2 muối có khối lượng m gam. Cho bột Cu vào dung dịch Y thấy Cu bị tan. Giá trị m là:<br />

A. 55,2 B. 48,6 C. 50,4 D. 58,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cho Cu thấy Cu bị tan chứng tỏ Y là chứa muối Fe 3+<br />

Fe3O 4<br />

: a<br />

BTNT.N <br />

<br />

nNO<br />

2b<br />

Gọi 31,2 Cu(NO 3) 2<br />

: b <br />

BTE<br />

<br />

<br />

a 2c 2b.3<br />

Cu : c<br />

<br />

<br />

Điền số điện tích cho Y<br />

BTKL<br />

<br />

232a 188b 64c 31,2<br />

BTNT.Cu 2<br />

Cu : b<br />

c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Cl : 0,96(mol)<br />

3<br />

BTDT<br />

Fe : 3a 9a 2b 2c 0,96<br />

3<br />

a<br />

0,08(mol) Fe : 0,24<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

c 0,08(mol) <br />

<br />

<br />

Cl : 0,96<br />

2<br />

BTKL<br />

b 0,04(mol) Y Cu : 0,12 m 55,2(gam)<br />

CÂU 79: Cho 11,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X gồm Fe 3 O 4 , Cu(NO 3 ) 2 và Cu vào dung dịch chứa 0,32 mol HCl, đun<br />

nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được x mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y<br />

chỉ chứa 2 muối. Cho HNO 3 vào Y không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Giá trị của x là?<br />

A. 0,03 B. 0,06 C. 0,04 D. 0,05<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cho Cu thấy Cu bị tan chứng tỏ Y là chứa muối Fe 3+<br />

Fe3O 4<br />

: a<br />

BTNT.N <br />

<br />

nNO<br />

2b<br />

Gọi 11,6 Cu(NO 3) 2<br />

: b <br />

BTE<br />

<br />

<br />

a 2c 2b.3<br />

Cu : c<br />

<br />

<br />

Điền số điện tích cho Y<br />

BTKL<br />

<br />

232a 188b 64c 11,6<br />

a<br />

0,02(mol)<br />

<br />

<br />

<br />

c<br />

0,05(mol)<br />

BTNT.N<br />

b 0,02(mol) x 0,04<br />

BTNT.Cu 2<br />

Cu : b<br />

c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Cl : 0,32(mol)<br />

3<br />

BTDT<br />

Fe : 3a 9a 2b 2c 0,32<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 23<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 80: Cho 14,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X gồm Mg, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2 SO 4 đun<br />

nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat<br />

(không có muối Fe 2+ ). Cho Ba(OH) 2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 72,18 B. 76,98 C. 92,12 D. 89,52<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Mg : a<br />

BTNT.N<br />

<br />

n 2c 0,02<br />

NH4<br />

Gọi 14,8Fe3O 4<br />

: b <br />

BTKL<br />

<br />

Fe(NO<br />

24a 232b 180c 14,8<br />

3) 2<br />

: c <br />

<br />

<br />

H<br />

4b.2 10(2c 0,02) 0,02.4 0,6<br />

BTE<br />

<br />

2a b c 0,06 8(2c 0,02)<br />

a 0,08 Mg,Fe<br />

<br />

<br />

b 0,04 m 89,52 OH : 0,58<br />

c 0,02 <br />

<br />

BaSO 4<br />

: 0,3<br />

CÂU 81: Cho 19,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X gồm Mg, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,76 mol HCl đun<br />

nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua<br />

(không có muối Fe 2+ ). Cho NaOH dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 24,66 B. 22,84 C. 26,24 D. 25,42<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Mg : a<br />

BTNT.N<br />

<br />

n 2c 0,06<br />

NH4<br />

Gọi 19,6 Fe3O 4<br />

: b <br />

BTKL<br />

<br />

Fe(NO<br />

24a 232b 180c 19,6<br />

3) 2<br />

: c <br />

<br />

<br />

H<br />

4b.2 10(2c 0,06) 0,06.4 0,76<br />

BTE<br />

<br />

2a b c 0,06.3 8(2c 0,06)<br />

a 0,13<br />

<br />

<br />

<br />

c 0,04<br />

Fe(OH) : 0,16<br />

<br />

<br />

3<br />

b 0,04 m 24,66 Mg(OH)<br />

2 : 0,13<br />

CÂU 82: Cho a mol hỗn <strong>hợp</strong> rắn X chứa Fe 3 O 4 , FeCO 3 , Al (trong đó số mol của Fe 3 O 4 là a/3 mol )tác dụng<br />

với 0,224 lít(đktc) khí O 2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn Y và 0,224 lít khí CO 2 .Cho<br />

Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Z và dung dịch T. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch<br />

T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là:<br />

A. 0,14 B. 0,22 C. 0,32 D. 0,44<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Chú ý : Vì Z có H 2 nên trong Z không có muối Fe 3+ .<br />

a<br />

2a<br />

<br />

Fe3O 4<br />

: (mol) b<br />

c<br />

3<br />

3<br />

<br />

BTNT.Fe<br />

Gọi X gồm FeCO 3<br />

: b(mol) <br />

FeCl<br />

2<br />

: a b (mol)<br />

<br />

Al : c(mol)<br />

<br />

<br />

<br />

BTNT.Al<br />

AlCl<br />

3<br />

: c(mol)<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTEBTNT.Clo Ag : a b<br />

101,59<br />

AgCl : 2a 2b 3c<br />

<strong>Lạ</strong>i có<br />

n<br />

Z<br />

BTNT.C<br />

CO<br />

2<br />

: b 0,01<br />

0,06(mol) <br />

H<br />

2<br />

: 0,06 b 0,01 0,07 b (mol)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 24<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTE 2a<br />

.1 0,01.4 (0,07 b).2 3c <br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Al<br />

Fe<br />

3<br />

O<br />

H<br />

2 2<br />

2a 3b 3c 0 a 0,15(mol)<br />

<br />

<br />

395a 395b 430,5c 101,59 b 0,02(mol)<br />

<br />

2a 6b 9c 0,54 c 0,08(mol)<br />

CÂU 83: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm FeS 2 và Fe 3 O 4 bằng dung dịch HNO 3 (đặc,nóng dư).Sau<br />

phản ứng thu được dung dịch A và 12,544 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí B (đktc) gồm NO 2 và SO 2 có khối lượng 26,84<br />

gam.Cô cạn dung dịch A thu được 23,64 gam chất rắn.Giá trị đúng của m gần nhất với :<br />

A. 8,12 B. 9,04 C. 9,42 D. 10,21<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Ta có :<br />

FeS 2<br />

: a(mol)<br />

NO 2<br />

: 0,5(mol)<br />

mX<br />

<br />

nB<br />

0,56 Fe3O 4<br />

: b(mol)<br />

SO<br />

2<br />

: 0,06(mol)<br />

BTNT.Fe 3<br />

Fe : a 3b<br />

<br />

X A SO : 2a 0,06<br />

HNO3<br />

BTNT.S 2<br />

<br />

4<br />

<br />

BTDT <br />

3 <br />

BTKL<br />

<br />

NO : 0,12 a 9b<br />

56(a 3b) 96(2a 0,06) 62(0,12 a 9b) 23,64<br />

BTE<br />

3a b 0,06.4 (2a 0,06).6 0,5<br />

186a 726b 21,96 a 0,04<br />

<br />

<br />

15a b 0,62 b 0,02<br />

m 0,04.120 0,02.232 9,44(gam)<br />

CÂU 84: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO 3 . Sau khi phản ứng<br />

kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai <strong>hợp</strong> chất khí không màu) có khối lượng 7,4<br />

gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là :<br />

A. 5 B. 1,9 C. 4,8 D. 3,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Khí NO 2 màu nâu nên Z không có NO 2 .<br />

<strong>Lạ</strong>i có ngay Z 7,4 37 <strong>Có</strong> N2O<br />

0,2<br />

Trường <strong>hợp</strong> 1 :<br />

BTKLBTE<br />

N2O : a a b 0,2 a 0,1125<br />

Z <br />

N<br />

2 : b 44a 28b 7,4 b 0,0875<br />

122,3 <br />

<br />

25,3 62(0,1125.8 0,0875.10 8x) 80x x 0 (loai)<br />

<br />

Trường <strong>hợp</strong> 2 :<br />

BTKLBTE<br />

Kimloai<br />

NO<br />

<br />

3<br />

NH NO<br />

N2O : a a b 0,2 a 0,1<br />

Z <br />

NO : b 44a 30b 7,4 b 0,1<br />

122,3 <br />

<br />

25,3 62(0,1.8 0,1.3 8x) 80x x 0,05<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTNT.N<br />

Kimloai<br />

NO<br />

<br />

3<br />

NH NO<br />

4 3<br />

nHNO<br />

0,1.3<br />

3 <br />

0,1.8<br />

<br />

0,1.3 8.0,05 0,05.2<br />

<br />

1,9(mol)<br />

Z<br />

NO<br />

<br />

3<br />

NH NO<br />

4 3<br />

CÂU 85: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO 3 0,1M và HCl<br />

0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X thì xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản<br />

ứng đều xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO<br />

<br />

3<br />

4 3<br />

là khí NO duy nhất. Giá trị của a là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 25<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 11,48. B. 13,64. C. 2,16. D. 12,02.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

n<br />

<br />

n<br />

HNO 3<br />

HCl<br />

0,02(mol)<br />

<br />

0,08(mol)<br />

<br />

n<br />

<br />

H<br />

0,1(mol)<br />

và<br />

Bước đi tắt đầu tiên là phải nhận ra cuối cùng NO <br />

3<br />

có dư và sau đó tiếp tục chặn đầu đối với dung dịch X.<br />

Dễ dàng suy ra dung dịch X chứa :<br />

2<br />

Cu : 0,01<br />

BTNT.Fe<br />

BTE <br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

BTE<br />

3<br />

<br />

ne<br />

0,075 Fe : a <br />

Fe : b<br />

<br />

<br />

<br />

BTNT.Clo<br />

a 0,005 <br />

AgCl : 0,08<br />

a 12,02<br />

b 0,015<br />

BTE<br />

<br />

Ag : 0,005<br />

a b 0,02<br />

2a 3b 0,055<br />

CÂU 86: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Cu, CuO, Cu(NO 3 ) 2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào<br />

350 ml dung dịch H 2 SO 4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO<br />

thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 23,8 %. B. 26,90%. C. 30,97%. D. 19,28%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

Cu : a<br />

<br />

nH2SO<br />

0,7 n<br />

4 CuSO<br />

0,7 X CuO : a<br />

4<br />

Cu(NO ) : b<br />

BTNT.Cu<br />

<br />

<br />

<br />

H<br />

<br />

2a b 0,7 a 0,3<br />

%Cu 30,97%<br />

2b.4 2a 1,4<br />

b 0,1<br />

3 2<br />

CÂU 87: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> P gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO 3 20%. Sau khi các kim<br />

loại tan hết có 6,72 lít hỗn <strong>hợp</strong> X gồm NO, N 2 O, N 2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng O 2<br />

vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn <strong>hợp</strong> khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch KOH dư, có 4,48 lít hỗn <strong>hợp</strong><br />

khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H 2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thì lượng<br />

kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam .Biết HNO 3 dùng dư 20 % so với lượng cần thiết.Nồng độ % của<br />

Al(NO 3 ) 3 trong A gần nhất với :<br />

A. 9,7% B. 9,6% C. 9,5% D. 9,4%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có ngay :<br />

NO : a NO<br />

N2O : b<br />

<br />

<br />

N<br />

2<br />

: c<br />

N<br />

2<br />

: c<br />

<br />

N<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

O NaOH<br />

X 2 2 Z<br />

2<br />

n 0,3 N O : b 0,3 N O n 0,2 a 0,1<br />

b c 0,2 b 0,15<br />

<br />

<br />

44b 28c 0,2.2.20 c 0,05<br />

m 39,1<br />

m<br />

Ta có : ne<br />

<br />

2,3<br />

17<br />

BTE<br />

2,3 0,1.3 0,15.8 0,05.10<br />

n<br />

NH4NO<br />

0,0375<br />

3<br />

8<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Mg : 4x<br />

BTE<br />

Mg : 0,4(mol)<br />

8x 15x 2,3 m 23,1<br />

Al :5x<br />

Al : 0,5(mol)<br />

BTNT.N<br />

n 2,3 0,0375.2 0,1 0,15.2 0,05.2 2,875(mol)<br />

HNO3<br />

Khối lượng dung dịch HNO 3 ban đầu : 2,875.1,2.63 1086,75(gam)<br />

0,2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 26<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,5.213<br />

%Al(NO<br />

3) 3<br />

9,692%<br />

1086,75 23,1<br />

<br />

11<br />

<br />

<br />

Al,Mg<br />

X<br />

CÂU 88: Cho 7,65 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al và Al 2 O 3 (trong đó Al <strong>chi</strong>ếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong<br />

dung dịch Y gồm H 2 SO 4 và NaNO 3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn <strong>hợp</strong><br />

khí T (trong T có 0,015 mol H 2 ). Cho dung dịch BaCl 2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol.<br />

Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D.1,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có<br />

nAl<br />

0,17(mol) ne<br />

0,51(mol)<br />

<br />

<br />

nAl2O<br />

0,03(mol)<br />

3<br />

BTDT<br />

<br />

Z có<br />

a b 0,11<br />

<br />

<br />

AlO 2<br />

: 0,23<br />

<br />

NaOH<br />

2<br />

BTDT a 0,095<br />

SO 4<br />

: 0,4 <br />

<br />

b 0,015<br />

<br />

<br />

Na : a 0,935<br />

BTNT.Al<br />

n 3<br />

0,23<br />

Al<br />

<br />

BTNT.S<br />

<br />

2<br />

<br />

SO <br />

4<br />

<br />

n<br />

<br />

n <br />

BTKL<br />

<br />

Z<br />

<br />

<br />

Na<br />

<br />

NH4<br />

a(mol)<br />

b(mol)<br />

m 0,23.27 0,4.96 0,095.23 0,015.18 47,065<br />

0,4.2 0,015.2 0,015.4<br />

n 0,355<br />

2<br />

BTNT.H<br />

<br />

H2O<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

H2SO4 NaNO3<br />

n n 0,4(mol)<br />

7,65 0,4.98<br />

<br />

0,095.85<br />

<br />

47,065 m 0,355.18 m 1,47(gam)<br />

CÂU 89: Cho 15,44 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X gồm Mg, Fe 3 O 4 và Cu(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl và<br />

0,01 mol HNO 3 , đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí gồm NO và<br />

H 2 (tỷ lệ mol tương ứng 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe 2+ ). Giá trị của m là?<br />

A. 34,265 B. 32,235 B. 36,915 D. 31,145<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Mg : a<br />

BTNT.N<br />

<br />

n 0,01 2c 0,04 2c 0,03<br />

NH4<br />

Gọi 15,44Fe3O 4<br />

: b <br />

BTKL<br />

<br />

Cu(NO<br />

24a 232b 188c 15,44<br />

3) 2<br />

: c <br />

<br />

<br />

H<br />

0,04.4 0,02.2 10(2c 0,03) 4b.2 0,62<br />

BTE<br />

<br />

2a b 0,16 8(2c 0,03)<br />

a 0,1<br />

<br />

b 0,04 m 32,235<br />

<br />

c 0,02<br />

CÂU 90: Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO 3 ) 2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

được 2,352 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí X gồm NO và N 2 O có tỷ khổi so với H 2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455<br />

gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn<br />

toàn. Số mol NH 4<br />

+<br />

có trong Y là?<br />

A. 0,01 B. 0,02 C. 0,015 D. 0,025<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 27<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có :<br />

<br />

nAl<br />

a<br />

NO : 0,09(mol) <br />

<br />

H<br />

nX<br />

0,105 Gọi n b n<br />

N<br />

2 O : 0,015(mol)<br />

NH<br />

HCl<br />

0,5110b<br />

4<br />

<br />

trong Y<br />

n<br />

c<br />

NO3<br />

0,12 b c 0,3 a 0,04<br />

<br />

<br />

a 10b 0,51<br />

c 0,82 b 0,01<br />

<br />

0,25.56 27a 18b 35,5(0,51 10b) 62.c 47,455<br />

<br />

c 0,17<br />

CÂU 91: Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO 3 ) 2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu<br />

được 2,352 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí X gồm NO và N 2 O có tỷ khổi so với H 2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455<br />

gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn<br />

toàn. Cho AgNO 3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?<br />

A. 88,235 B. 98,335 C. 96,645 D. 92,145<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

<br />

nAl<br />

a<br />

NO : 0,09(mol) <br />

<br />

H<br />

nX<br />

0,105 Gọi n b n<br />

N<br />

2 O : 0,015(mol)<br />

NH<br />

HCl<br />

0,5110b<br />

4<br />

<br />

trong Y<br />

n<br />

c<br />

NO3<br />

0,12 b c 0,3 a 0,04<br />

<br />

<br />

a 10b 0,51<br />

c 0,82 b 0,01<br />

<br />

0,25.56 27a 18b 35,5(0,51 10b) 62.c 47,455<br />

<br />

c 0,17<br />

AgCl : 0,61<br />

max<br />

BTE<br />

ne<br />

0,57 nAg<br />

0,57 0,47 0,1 98,335 Ag : 0,1<br />

<br />

<br />

CÂU 92: Hòa tan hết 19,68 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Mg và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa HNO 3 25,2%, thu được<br />

dung dịch X chỉ chứa các muối có <strong>tổng</strong> khối lượng 68,4 gam và 2,24 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm hai khí<br />

không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Tỷ khối của Y so với He là 9,6. Thu toàn bộ<br />

lượng muối trong X cho vào bình chân không nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn<br />

giảm 48,8 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO 3 ) 3 có trong dung<br />

dịch X là:<br />

A. 1,89% B. 2,31% C. 3,09% D. 1,68%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Mg : a<br />

MgO : a<br />

Ta có: 19,68 <br />

(68,4 48,8 19,6)<br />

<br />

Fe(NO 3) 2<br />

: b Fe2O 3<br />

: 0,5b<br />

a 0,37<br />

<br />

b 0,06<br />

và<br />

n NO<br />

0,04<br />

<br />

n N2O 0,06 nHNO 0,76 10x n<br />

3 H2O<br />

0,38 3x<br />

<br />

<br />

n<br />

NH4NO<br />

x<br />

3<br />

BTKL<br />

<br />

19,68 63(0,76 10x) 68,4 3,84 18(0,38 3x) x 0,02<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTE<br />

3<br />

<br />

Fe<br />

n 0,04.3 0,06.8 0,02.8 0,37.2 0,02<br />

0,02.242 4,84<br />

%Fe(NO<br />

3) 3<br />

1,892%<br />

0,96.63<br />

19,68 3,84<br />

255,84<br />

0,252<br />

CÂU 93: Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Mg, MgO và Fe 3 O 4 (trong X oxi <strong>chi</strong>ếm 22,439% về<br />

khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO 3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn <strong>hợp</strong> 3 muối<br />

và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với:<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 28<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 26% B. 29% C. 22% C. 24%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

trong X<br />

nO<br />

0,23(mol)<br />

Tư duy phá vỡ gốc NO 3<br />

-<br />

. Gọi<br />

n a n a 0,05<br />

BTNT.N<br />

HNO<br />

<br />

3 NH4<br />

n 0,23 3a 0,05 0,18 3a<br />

H2O<br />

BTNT.H<br />

<br />

a 0,835 4(a 0,05) 2(0,18 3a) a 0,075<br />

Mg : a 24a 40b 232c 16,4 a 0,15<br />

<br />

16,4MgO : b b 4c 0,23 b 0,03<br />

Fe O : c 2a c 0,05.3 0,025.8 c 0,05<br />

3 4 <br />

0,15.24<br />

%Mg 21,95%<br />

16,4<br />

CÂU 94: Trộn 58,75 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe(NO 3 ) 2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO 3 được hỗn <strong>hợp</strong> Y. Cho<br />

toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO 4 thu được dung dịch Z chỉ chứa bốn ion( không kể H + và OH -<br />

của H 2 O) và 16,8 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> T gồm ba khí, trong đó có hai khí có cùng phân tử khối và một khí hóa<br />

nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H 2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan.<br />

Giá trị gần đúng của m là<br />

A. 37,95. B. 39,39. C. 39,71. D. 39,84 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,4<br />

CO 2,N2O : a CO 2,N2O : 0,45 <br />

Ta có: nT 0,75 N2O : 0,05<br />

NO : b NO : 0,3<br />

NO : 0,3<br />

n 0,4.2 0,05.10 0,3.4 2,5(mol) n 2,5(mol)<br />

<br />

H<br />

Vậy Z chứa:<br />

KHSO 4<br />

Fe M : 58,75 46,4 0,4.62 0,4.60 56,35<br />

<br />

K : 2,5<br />

2<br />

SO 4<br />

: 2,5<br />

393,85<br />

m 39,385<br />

10<br />

CÂU 95: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H 2 và dung<br />

dịch có chứa 15,24 gam FeCl 2 . Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 0,8 mol HNO 3 thu<br />

được dung dịch Y (không chứa ion NH 4<br />

+<br />

) và hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol NO 2 . Cho từ từ<br />

480 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được một kết tủa duy nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí<br />

tới khối lượng không đổi thu được 11,2 gam chất rắn khan. Giá trị của a là:<br />

A. 0,08 B. 0,06 C. 0,12 D. 0,09<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT<br />

NaNO 3<br />

: 0,48<br />

Ta có: nHNO<br />

0,8 <br />

3<br />

Fe(NO<br />

3) 3<br />

: 0,06<br />

Và<br />

n 0,07 n 0,14 n 0,48 0,14.3 0,06<br />

<br />

H<br />

Fe2O3 Fe(OH) <br />

3<br />

H<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,8 0,06 0,08.4 0,06.2 2n n 0,15<br />

n 0,12<br />

<br />

<br />

O<br />

FeCl2<br />

BTNT.Cl<br />

nFe<br />

0,2 <br />

nHCl<br />

0,48 a 0,09<br />

nFeCl<br />

0,08<br />

3<br />

O<br />

CÂU 96: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO 3 và<br />

0,12 mol H 2 SO 4 thu được dung dịch Y và 224 ml khí NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu vào Y thu được dung dịch<br />

Z. Biết các phản ứng hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Khối lượng muối trong Z là:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 29<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 16,924 B. 18,465 C. 19,424 D. 23,176<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Hòa tan X<br />

Cho Cu vao Y<br />

Fe : a 56a 16b 5,36 a 0,07<br />

n<br />

NO<br />

0,01 5,36 <br />

O : b 3a 2b 0,01.3 b 0,09<br />

<br />

<br />

<br />

H : 0,27 0,01.4 0,09.2 0,05<br />

<br />

nCu<br />

0,04 va <br />

n<br />

NO<br />

0,0125<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,02<br />

m 0,07.56 2,56 0,12.96 0,0075.62 18,465<br />

Z<br />

CÂU 97: Hòa tan hết 40,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe và Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa 0,7 mol H 2 SO 4 và 0,7 mol<br />

HNO 3 , thu được dung dịch Y và hỗn <strong>hợp</strong> gồm 0,1 mol NO và a mol NO 2 (không còn sản phẩm khử nào<br />

khác). Cho Y tác dụng với <strong>500</strong> ml dung dịch KOH 1M, thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Mặt khác, cho Y<br />

tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m<br />

gần nhất với:<br />

A. 210 B. 215 C. 222 D. 240<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy<br />

3<br />

Fe<br />

: x<br />

<br />

n 0,5 H : 0,2<br />

<br />

<br />

n 0,1<br />

NO : 0,7 a 0,1<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,7<br />

<br />

KOH<br />

<br />

BTDT<br />

Y <br />

3x a 1,8<br />

<br />

Fe(OH)<br />

<br />

3<br />

3<br />

<br />

56x 16n 40,4<br />

trong X<br />

<br />

O<br />

<br />

<br />

H <br />

<br />

0,7.2 0,7 0,2 0,1.4 2a 2n<br />

<br />

Fe(OH) : 0,55<br />

<br />

<br />

3<br />

m m 221,95<br />

<br />

<br />

BaSO<br />

4<br />

: 0,7<br />

trong X<br />

O<br />

3x a 1,8 x 0,55<br />

<br />

trong X<br />

<br />

56x 16nO<br />

40,4 a 0,15<br />

Trong X<br />

Trong X<br />

n n<br />

O<br />

a 0,75 O<br />

0,6<br />

CÂU 98: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm FeCO 3 , Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa NaNO 3<br />

và NaHSO 4 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm<br />

CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam bột Fe (không thấy khí thoát<br />

ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe 3 O 4<br />

trong hỗn <strong>hợp</strong> X là:<br />

A. 33,88% B. 40,65% C. 27,10% D. 54,21%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTE<br />

Ta có: n 0,15 n 3<br />

0,3<br />

Fe<br />

Fe<br />

<br />

CO 2<br />

: a<br />

FeCO 3<br />

: a <br />

NO :3a<br />

<br />

116a 232b 180c 34,24<br />

Gọi 32,24Fe3O 4<br />

: b<br />

<br />

<br />

2b 9a 0,3<br />

Fe(NO<br />

3) 2<br />

: c<br />

<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

H<br />

n 2a 8b 3a.4 14a 8b n 14a 8b<br />

<br />

H<br />

2<br />

SO4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 30<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BaSO 4<br />

:14a 8b<br />

<br />

209,18Fe(OH) 3<br />

: 0,3 233(14a 8b) 90(a 3b c) 204,08<br />

<br />

Fe(OH) 2<br />

: a 3b c 0,3<br />

a 0,02<br />

<br />

b 0,06 %Fe3O4<br />

40,65%<br />

<br />

c 0,1<br />

CÂU 99: Hòa tan hết 40,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe và Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa 0,7 mol H 2 SO 4 và 0,7 mol<br />

HNO 3 , thu được dung dịch Y và hỗn <strong>hợp</strong> gồm 0,1 mol NO và a mol NO 2 (không còn sản phẩm khử nào<br />

khác). Cho Y tác dụng với <strong>500</strong> ml dung dịch KOH 1M, thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Mặt khác, cho Y<br />

tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m<br />

gần nhất với:<br />

A. 210 B. 215 C. 222 D. 240<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy<br />

3<br />

Fe<br />

: x<br />

<br />

n 0,5 H : 0,2<br />

<br />

<br />

n 0,1<br />

NO : 0,7 a 0,1<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,7<br />

<br />

KOH<br />

<br />

BTDT<br />

Y <br />

3x a 1,8<br />

<br />

Fe(OH)<br />

<br />

3<br />

3<br />

<br />

56x 16n 40,4<br />

trong X<br />

<br />

O<br />

<br />

<br />

H <br />

<br />

0,7.2 0,7 0,2 0,1.4 2a 2n<br />

<br />

Fe(OH) : 0,55<br />

<br />

<br />

3<br />

m m 221,95<br />

<br />

<br />

BaSO<br />

4<br />

: 0,7<br />

trong X<br />

O<br />

3x a 1,8 x 0,55<br />

<br />

trong X<br />

<br />

56x 16nO<br />

40,4 a 0,15<br />

Trong X<br />

Trong X<br />

n n<br />

O<br />

a 0,75 O<br />

0,6<br />

CÂU 100: Hòa tan hết 26,92 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm FeCO 3 , Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 trong V lít dung dịch hỗn <strong>hợp</strong><br />

chứa HCl 1M; NaNO 3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối, không chứa muối<br />

amoni) và hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam<br />

bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của V là?<br />

A. 0,68 B. 0,78 C. 0,72 D. 0,80<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTE Trong Y<br />

Fe(OH) 3<br />

: 0,26<br />

Ta có: nCu<br />

0,13 n 3<br />

0,26 29,62<br />

Fe<br />

<br />

Fe(OH)<br />

2 : 0,02<br />

Gọi<br />

<br />

CO 2<br />

: a<br />

FeCO 3<br />

: a <br />

NO : 4a/ 3 116a 232b 180c 26,92<br />

<br />

<br />

26,92Fe O : b 4a 2b 0,26<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

BTE<br />

3 4<br />

<br />

Fe(NO<br />

BTNT.Fe<br />

3) 2<br />

: c a 3b c 0,28<br />

a 0,03<br />

<br />

<br />

H<br />

b 0,07 V 0,78<br />

<br />

c 0,04<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 31<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

100 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về (H + trong NO 3- ) có khí H 2 thoát ra<br />

CÂU 1: Hòa tan hết 2,42 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, Zn trong dung dịch chứa HNO 3 và NaHSO 4 , thu được 784<br />

ml (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y có khối lượng bằng 0,63 gam và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa.<br />

Biết các khí được đo ở đktc, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là :<br />

A. 13,13 B. 15,34 C. 17,65 D. 19,33<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

nY<br />

0,035mol<br />

<br />

nH 2<br />

0,015<br />

<br />

MY<br />

18<br />

<br />

mY<br />

0,63 <br />

n<br />

NO<br />

0,02<br />

KL :2, 42<br />

<br />

PCNV.H <br />

nHNO<br />

0,02<br />

3<br />

<br />

<br />

dd ZNa : 0,09 m 13,13<br />

chọn A<br />

<br />

n<br />

NaHSO<br />

0,09<br />

4<br />

2<br />

SO 4<br />

:0,09<br />

CÂU 2: Hòa tan hết 5,65 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Mg, Zn trong dung dịch chứa NaNO 3 và H 2 SO 4 , thu được<br />

3,136 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y có khối lượng bằng 0,84 gam và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung<br />

hòa. Biết các khí được đo ở đktc, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là :<br />

A. 21,47 B. 21,01 C. 19,78 D. 19,05<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

nY<br />

0,14mol<br />

<br />

nH Ta có :<br />

2<br />

0,12<br />

<br />

MY<br />

6 <br />

mY<br />

0,84 <br />

n<br />

NO<br />

0,02<br />

KL :5,65<br />

<br />

PCNV.H n NaNO<br />

0,02<br />

3<br />

<br />

<br />

dd ZNa : 0,02 m 21,47 chọn A<br />

<br />

nH2SO 0,16<br />

4<br />

2<br />

SO 4<br />

:0,16<br />

CÂU 3: Hòa tan hết 9,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Al, Zn trong dung dịch chứa 0,06 mol HNO 3 và 0,52 mol HCl<br />

thu được 3,36 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm H 2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa.<br />

Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu gần nhất là:<br />

A. 18% B. 19% C. 20% D. 21%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Gọi<br />

n a mol a b 0,15 a 0,11<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

H2<br />

BTNT<br />

n<br />

NO<br />

b mol b c 0,06 b 0,04<br />

<br />

n c mol PCNV.H<br />

<br />

NH 2a 4b 10c 0,58<br />

4<br />

c 0,02<br />

n x mol 27x 65y 9,2 x 0,1<br />

<br />

n y mol y 0,1<br />

Al<br />

<br />

BTE<br />

Zn<br />

<br />

3x 2y 0,5<br />

0,1.27<br />

%m<br />

Al<br />

.100% 29,35% chọn B<br />

9,2<br />

CÂU 4: Hòa tan hết 14,9 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, Zn trong dung dịch chứa 0,09 mol HNO 3 và 0,51 mol HCl<br />

thu được 0,17 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm H 2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa (không<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

chứa muối Fe 3+ ). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu gần nhất là:<br />

A. 46% B. 49% C. 51% D. 56%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

nH<br />

a mol a b 0,17<br />

2<br />

a 0,09<br />

<br />

BTNT<br />

<br />

Gọi n NO<br />

b mol b c 0,09 b 0,08<br />

<br />

n c mol PCNV.H<br />

<br />

c 0,01<br />

NH <br />

<br />

2a 4b 10c 0,6 <br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n x mol 56x 65y 14,9<br />

x 0,15<br />

y 0,1<br />

0,15.56<br />

%m<br />

Fe<br />

.100% 56,38% chọn D<br />

14,9<br />

Fe<br />

<br />

BTE<br />

n<br />

Zn<br />

y mol 2x 2y 0,5<br />

CÂU 5: Hòa tan 12,12 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, Al trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO 3 và 0,41 mol H 2 SO 4<br />

thu được 6,272 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm H 2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối và thấy có<br />

1,12 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu gần nhất là:<br />

A. 44,56% B. 49,12% C. 50,88% D. 55,44%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Gọi<br />

n a mol a b 0,28 a 0, 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

H2<br />

BTNT<br />

n<br />

NO<br />

b mol b c 0,1 b 0,08<br />

<br />

n c mol PCNV.H<br />

<br />

NH 2a 4b 10c 0,92<br />

4<br />

c 0,02<br />

nFepu<br />

x mol 56x 27y 1,12 12,12 x 0,1<br />

<br />

<br />

<br />

BTE<br />

nAlpu<br />

y mol 2x 3y 0,5 y 0,2<br />

0,1.56 1,12<br />

%m<br />

Fe<br />

.100% 55, 44% chọn D<br />

12,12<br />

CÂU 6: Hòa tan hết 10,05 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Mg, Zn, Fe trong dung dịch chứa HNO 3 và KHSO 4 , thu được<br />

4,48 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y tỉ khối so với hidro bằng 8 và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa. Biết các<br />

khí được đo ở đktc, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là :<br />

A. 59,08 B. 61,34 C. 64,68 D. 77,55<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

nH Ta có :<br />

2<br />

0,1<br />

MY<br />

16 hh Y <br />

n<br />

NO<br />

0,1<br />

KL :10,05<br />

<br />

PCNV.H <br />

nHNO<br />

0,1<br />

3<br />

<br />

<br />

dd ZK : 0,5 m 77,55 chọn A<br />

<br />

nKHSO 0,5<br />

4<br />

2<br />

SO 4<br />

:0,5<br />

CÂU 7: Hòa tan hết bột Al trong dung dịch chứa HNO 3 và 0,31 mol HCl, thu được 2,016 hỗn <strong>hợp</strong> khí Y ở<br />

đktc gồm H 2 và NO có khối lượng bằng 1,3 và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa. Cho từ từ<br />

lượng NaOH dư vào dung dịch Z thì thấy có 0,41 mol NaOH phản ứng. Giá trị gần đúng của m là :<br />

A. 14 B. 15 C. 16 D. 17<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

nH 2<br />

0,05<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,04<br />

n : 0,41<br />

<br />

Na<br />

NaOH <br />

BTDT<br />

<br />

Cl<br />

BTE<br />

<br />

NH4 NH4<br />

0,3 0, 22 8n n 0,01<br />

n : 0,41mol a 0,1<br />

<br />

n : a mol<br />

AlO2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n : 0,1<br />

Al<br />

dd Z <br />

n : 0,01 m 13,885<br />

chọn A<br />

NH4<br />

<br />

n <br />

: 0,31<br />

Cl<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 8: Hòa tan hết bột Zn trong dung dịch chứa HNO 3 và 0,31 mol NaHSO 4 , thu được 1,12 hỗn <strong>hợp</strong> khí<br />

Y ở đktc gồm H 2 và N 2 O và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa. Cho từ từ lượng NaOH dư vào<br />

dung dịch Z thì thấy có 0,61 mol NaOH phản ứng. Phần trăm thể tích của H 2 trong Y là:<br />

A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

n<br />

: 0,92mol<br />

Na<br />

NaOH <br />

BTDT<br />

Ta có : n 2<br />

: 0,31mol a 0,15<br />

SO 4<br />

<br />

n 2<br />

: a mol<br />

ZnO 2<br />

DSDT<br />

dd Z n 0,01<br />

NH4<br />

<br />

n a a b 0,05 a 0,03<br />

<br />

<br />

H2<br />

BTE<br />

n<br />

N2O<br />

b 2a 8b 0,22 b 0,02<br />

%V 60% chọn C<br />

H 2<br />

CÂU 9: Hòa tan hết m gam bột Al trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO 3 và HCl, thu được 2,24 hỗn <strong>hợp</strong> khí<br />

Y ở đktc gồm H 2 và N 2 O và dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng NaOH dư vào dung<br />

dịch Z thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Giá trị m là:<br />

A. 4,05 B. 5,40 C. 6,75 D. 7,42<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

nAl<br />

a mol b c 0,1 a 0, 2<br />

<br />

n BTNT.N<br />

H<br />

b mol <br />

2<br />

2c d 0,1 <br />

<br />

b 0,06<br />

Gọi <br />

<br />

n<br />

NaOH<br />

N2O<br />

c mol<br />

<br />

4a d 0,82 c 0,04<br />

BTE<br />

n d mol d 0,02<br />

NH<br />

3a 2b 8c 8d <br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

m 5,4 chọn B<br />

Al<br />

CÂU 10: Hòa tan hết bột Zn trong dung dịch chứa 0,05 mol NaNO 3 và x mol NaHSO 4 , thu được 3,136 hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí Y ở đktc gồm H 2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng NaOH dư vào<br />

dung dịch Z thì thấy có 0,81 mol NaOH phản ứng. Giá trị x là:<br />

A. 0,34 B. 0,41 C. 0,46 D. 0,52<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Gọi<br />

n<br />

Zn<br />

a mol b c 0,14 a 0, 2<br />

<br />

<br />

<br />

n b mol<br />

<br />

c d 0,05<br />

<br />

b 0,1<br />

BTNT.N<br />

H2<br />

<br />

<br />

NaOH<br />

<br />

<br />

n<br />

NO<br />

c mol<br />

4a d 0,81 c 0,04<br />

n d mol BTE<br />

d 0,01<br />

NH<br />

2a 2b 3c 8d <br />

4<br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

x 0,46 chọn C<br />

<br />

CÂU 11: Hòa tan hoàn toàn 10,28 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Cu, Fe, Al trong dung dịch chứa x mol HNO 3 và 0,69<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

mol NaHSO 4 , thu được 3,36 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm H 2 và N 2 O ở đktc có tỉ khối so với hidro bằng 8 và<br />

dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là :<br />

A. 94,22 B. 93,14 C. 92,57 D. 92,39<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

nH<br />

0,1<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

N2O<br />

0,05<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đặt :<br />

BTNT.N<br />

n a mol x 0,1<br />

a<br />

NH4<br />

<br />

PCNV.H<br />

10a 0,7 a 0,1 0,69 a 0,01 x 0,11<br />

KL :10,28<br />

<br />

n <br />

<br />

: 0,01<br />

NH4<br />

dd Z<br />

m 92,57 chọn C<br />

n <br />

<br />

: 0,69<br />

Na<br />

n 2<br />

: 0,69<br />

SO4<br />

CÂU 12: Hòa tan hoàn toàn 15,1 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Mg, Fe, Al trong dung dịch chứa x mol HNO 3 và 0,41<br />

mol H 2 SO 4 , thu được 5,152 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm H 2 và N 2 O ở đktc có có khối lượng bằng 1,72 gam và<br />

dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng dung dịch NaOH 1M đến khi thấy lượng kết tủa<br />

đạt cực đại thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :<br />

A. 28,7 B. 29,4 C. 30,3 D. 31,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

Đặt :<br />

nH<br />

0,1<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

N2O<br />

0,03<br />

BTNT.N<br />

n a mol x 0,06 a<br />

NH4<br />

<br />

PCNV.H<br />

10a 0,7 a 0,06 0,82 a 0,02 x 0,08<br />

<br />

KL :15,1<br />

<br />

NaOH<br />

dd Zn : 0,02 m 15,117 0,41.2 0,02<br />

28,7 chọn A<br />

NH4<br />

<br />

n 2<br />

: 0, 41 SO4<br />

CÂU 13: Hòa tan hoàn toàn 8,92 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Mg, Cu, Al trong dung dịch chứa x mol HNO 3 và 0,46<br />

mol NaHSO 4 , thu được 2,24 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm H 2 và NO ở đktc có có tỉ khối so với hidro bằng 12,2 và<br />

dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng dung dịch NaOH 1M đến dư thu được kết tủa T.<br />

Nung T đến khi khối lượng không đổi thì thu được 10,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Mg trong<br />

hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là :<br />

A. 14,34 B. 15,23 C. 16,14 D. 17,48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

Đặt :<br />

nH 2<br />

0,02<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,08<br />

BTNT.N<br />

n a mol x 0,08 a<br />

NH4<br />

<br />

PCNV.H<br />

10a 0,36 a 0,08 0,46 a 0,02<br />

n Mg<br />

:a mol 24a 64b 27c 8,92 a 0,06<br />

BTE<br />

<br />

n Cu<br />

:b mol 2a 2b 3c 0, 44 b 0,1<br />

<br />

n<br />

Al<br />

:c mol<br />

40a 80b 10, 4 <br />

<br />

c 0,04<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,06.24<br />

%m<br />

Mg<br />

.100% 16,14%<br />

chọn C<br />

8,92<br />

CÂU 14: Hòa tan hoàn toàn 5,59 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Mg, Fe, Al trong dung dịch chứa x mol HNO 3 và 0,43<br />

mol HCl, thu được 3,136 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm H 2 và NO ở đktc có có tỉ khối so với hidro bằng 7 và dung<br />

dịch Z chỉ chứa muối trung hòa (trong Z không chứa muối Fe 2+ ). Cho từ từ lượng dung dịch NaOH 1M<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

đến dư thu được kết tủa T. Nung T đến khi khối lượng không đổi thì thu được 6,4 gam chất rắn. Phần trăm<br />

số mol của Fe trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là :<br />

A. 31,25 B. 37,50 C. 41,24 D. 43,64<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

Đặt :<br />

nH 2<br />

0,08<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,06<br />

BTNT.N<br />

n a mol x 0,06 a<br />

NH4<br />

<br />

PCNV.H<br />

10a 0, 4 a 0,06 0, 43 a 0,01<br />

n Mg<br />

:a mol 24a 56b 27c 5,59 a 0,06<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

40a 80b 6, 4 c 0,05<br />

Al<br />

:c mol<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

BTE<br />

n<br />

Fe<br />

:b mol 2a 3b 3c 0,42 b 0,05<br />

0,05<br />

%n<br />

Fe<br />

.100% 31, 25% <br />

0,16<br />

chọn D<br />

CÂU 15: Hòa tan hoàn toàn 12,18 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Mg, Fe, Zn trong dung dịch chứa x mol HNO 3 và<br />

0,47 mol NaHSO 4 , thu được 3,584 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm H 2 và NO ở đktc có khối lượng 2 gam và dung<br />

dịch Z chỉ chứa muối trung hòa (trong Z không chứa muối Fe 3+ ). Cho từ từ lượng dung dịch NaOH 1M<br />

đến dư thu được kết tủa T. Nung T đến khi khối lượng không đổi thì thu được 8,4 gam chất rắn. Phần trăm<br />

khối lượng của Zn trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là :<br />

A. 47,32% B. 49,47% C. 53,37% D. 56,86%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

Đặt :<br />

nH 2<br />

0,1<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,06<br />

BTNT.N<br />

n a mol x 0,06 a<br />

NH4<br />

<br />

PCNV.H<br />

10a 0, 44 a 0,06 0, 47 a 0,01<br />

n Mg<br />

:a mol 24a 56b 65c 12,18 a 0,05<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

40a 80b 8, 4 c 0,1<br />

Zn<br />

:c mol<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

BTE<br />

n<br />

Fe<br />

:b mol 2a 2b 2c 0,46 b 0,08<br />

0,1.65<br />

%m<br />

Zn<br />

.100% 53,37% chọn C<br />

12,18<br />

CÂU 16: Hòa tan hoàn toàn 8,98 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Mg, Al, Cu trong dung dịch chứa x mol HNO 3 và 0,47<br />

mol NaHSO 4 , thu được 2,24 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm H 2 và N 2 O ở đktc có tỉ khối so với hidro bằng 7,3 và<br />

dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng dung dịch NaOH 1M đến dư thu được kết tủa T.<br />

Nung T đến khi khối lượng không đổi thì thu được 9,6 gam chất rắn. Phần trăm số mol của Cu trong hỗn<br />

<strong>hợp</strong> ban đầu là :<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 40%B. 45% C. 50% D. 55%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

Đặt :<br />

nH<br />

0,07<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

N2O<br />

0,03<br />

BTNT.N<br />

n a mol x 0,06 a<br />

NH4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

PCNV.H<br />

10a 0, 44 a 0,06 0, 47 a 0,01<br />

n Mg<br />

:a mol 24a 27b 64c 8,98 a 0,04<br />

<br />

<br />

n<br />

Cu<br />

:c mol 40a 80c 9,6 <br />

<br />

c 0,1<br />

0,1<br />

%m<br />

Zn<br />

.100% 50% chọn C<br />

0,2<br />

BTE<br />

n<br />

Al<br />

:b mol 2a 3b 2c 0,46 b 0,06<br />

CÂU 17: Cho 7,2 gam Mg tan hết trong dung dịch chứa HCl (dư) và NaNO 3 thu được dung dịch X chứa m<br />

gam muối và 2,24 lít khí (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm N 2 và H 2 . Khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 6,2 . Giá trị của<br />

m là:<br />

A. 34,12 B. 34,30 C. 34,65 D. 34,70<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

Gọi<br />

nH<br />

0,06<br />

2<br />

<br />

n N<br />

0,04<br />

2<br />

<br />

nMg<br />

0,3<br />

BTE<br />

n a 0,52 8a 0,6 a 0,01<br />

NH4<br />

n 2<br />

0,3<br />

Mg<br />

<br />

BTNT.N<br />

n NaNO<br />

0,09<br />

n 0,09<br />

3<br />

<br />

Na<br />

<br />

mmuoi<br />

34,3<br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

n n<br />

HCl<br />

0,7<br />

<br />

<br />

<br />

NH 0,01<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

n <br />

<br />

0,7<br />

Cl<br />

chọn B<br />

CÂU 18: Cho 4,86 gam Al tan hết trong dung dịch chứa NaHSO 4 (vừa đủ) và HNO 3 thu được dung dịch X<br />

chứa m gam muối và 1,568 lít khí (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm N 2 và H 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 70,15 B. 71,86 C. 72,33 D. 73,45<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

Gọi<br />

nH<br />

0,04<br />

2<br />

<br />

n N<br />

0,03<br />

2<br />

<br />

nAl<br />

0,18<br />

BTE<br />

n a 0,38 8a 0,54 a 0,02<br />

NH4<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

<br />

n 0,08<br />

HNO3<br />

n 0,56<br />

NaHSO4<br />

n 3<br />

0,18<br />

Al<br />

<br />

n 0,56<br />

Na<br />

mmuoi<br />

71,86<br />

chọn B<br />

n <br />

NH 0,02<br />

4<br />

n 2<br />

0,56<br />

SO4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 19: Cho 16,25 gam Zn tan hết trong dung dịch chứa HCl (dư) và HNO 3 thu được dung dịch X chứa m<br />

gam muối và 2,016 lít khí (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm N 2 O và H 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 5. Giá trị gần<br />

đúng của m là :<br />

A. 31 B. 35 C. 36 D. 38<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

Gọi<br />

nH<br />

0,05<br />

2<br />

<br />

n N2O<br />

0,04<br />

<br />

n Zn<br />

0, 25<br />

BTE<br />

n a 0, 42 8a 0,5 a 0,01<br />

NH4<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

<br />

n 0,09<br />

HNO3<br />

n 0,51<br />

HCl<br />

n 2<br />

0, 25<br />

Zn<br />

<br />

mmuoi<br />

34,535n 0,01 chọn B<br />

NH4<br />

<br />

n <br />

0,51<br />

Cl<br />

CÂU 20: Cho bột Magie dư vào dung dịch gồm HCl (dư); 0,02 mol NaNO 3 và 0,03 mol KNO 3 .Sau khi phản<br />

ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,344 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y không màu, trong<br />

đó có một khí không màu không màu hóa nâu trong không khí. Biết Y có tỉ khối so với H 2 bằng 31/3. Giá trị<br />

m là :<br />

A. 15,34 B. 15,16 C. 14,76 D. 14,23<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

BTE<br />

<br />

nH 0,02<br />

<br />

2<br />

BTNT.N PCNV.H<br />

n 0,01 n<br />

NH<br />

HCl<br />

0,3<br />

4<br />

n<br />

NO<br />

0,04<br />

n 0,12<br />

Mg<br />

mKL<br />

4,51<br />

<br />

m 15,34n 0,01<br />

chọn A<br />

NH4<br />

<br />

n <br />

0,3<br />

Cl<br />

CÂU 21: Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> gồm NaNO 3 và H 2 SO 4 , đun nhẹ đến khi phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X; 3,136 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y có khối lượng 2,92 gam gồm 2 khí<br />

trong đó có một khí màu nâu và còn lại 1,2 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì thu<br />

được m gam muối khan. Giá trị m là:<br />

A. 29,34 B. 27,06 C. 25,11 D. 23,63<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Nhận thấy:<br />

MX<br />

20,85<br />

nH<br />

0,08<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,06<br />

2<br />

pu 4,8 1,2<br />

BTE<br />

BTNT.N<br />

Ta có : nMg<br />

0,15 n 0,01 n<br />

NH<br />

NaNO<br />

0,07<br />

4<br />

3<br />

24<br />

n 2<br />

0,15<br />

Mg<br />

<br />

n <br />

<br />

0,07<br />

Na<br />

Trong X có <br />

n 0,01<br />

NH4<br />

<br />

BTDT<br />

n 2<br />

0,19<br />

SO <br />

<br />

4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTKL<br />

m 23,63 chọn D<br />

CÂU 22: Cho 6,75 gam Al vào dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> gồm HNO 3 , H 2 SO 4 và 0,1 mol NaNO 3 , đun nhẹ đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X; 5,6 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y c gồm 2 khí trong đó có<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

một khí màu nâu và còn lại 0,27 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì thu được m gam<br />

muối khan. Biết Y có khối so với He bằng 4,9. Giá trị m là:<br />

A. 52,17 B. 51,45 C. 50,78 D. 50,06<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Nhận thấy:<br />

Ta có :<br />

MX<br />

19,6<br />

6,75 0, 27<br />

27<br />

nH<br />

0,15<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,1<br />

2<br />

pu<br />

BTE<br />

nAl<br />

0, 24 n 0,04<br />

NH4<br />

<br />

BTNT.N<br />

PCNV.H<br />

<br />

HNO<br />

<br />

3 H2SO<br />

<br />

4<br />

Trong X có<br />

n 0,04 n 0, 43<br />

n 3<br />

0,24<br />

Al<br />

<br />

n Na<br />

0,1<br />

<br />

BTKL<br />

m 50,78 chọn C<br />

n 0,04<br />

NH4<br />

n 2<br />

0,43<br />

SO4<br />

CÂU 23: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam bột Fe bằng dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> gồm NaNO 3 và H 2 SO 4 thu được<br />

dung dịch X chỉ chứa m gam muối trung hòa và 3,136 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm khí H 2 và NO. Cho dung<br />

dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 thì thấy có 0,02 mol KMnO 4 bị khử. Biết khí NO là<br />

sản phản khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là:<br />

A. 28,76 B. 30,17 C. 31,45 D. 33,34<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

BTNT.Fe<br />

Ta có: n 0,02 n 2<br />

0,1 n 3<br />

0,05<br />

Gọi<br />

KMnO4<br />

Fe Fe<br />

<br />

n a mol a b 0,14 a 0,07<br />

<br />

<br />

b 0,07<br />

H 2<br />

<br />

BTE<br />

<br />

n<br />

NO b mol 2a 3b 0,35 <br />

<br />

BTNT.N<br />

nFe<br />

0,15<br />

<br />

<br />

n<br />

NaNO<br />

0,07<br />

3<br />

<br />

<br />

dd X n 0,07 m 30,17<br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

Na<br />

<br />

nH2SO<br />

0, 21 <br />

4<br />

n 2<br />

0,21<br />

SO4<br />

chọn B<br />

CÂU 24: Cho bột sắt vào dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> gồm KNO 3 và KHSO 4 thu được dung dịch X chỉ chứa m<br />

gam muối trung hòa; 2,016 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm khí H 2 và N 2 O và một phần chất rắn không tan.<br />

Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 thì thấy có 5,688 gam KMnO 4 bị khử. Biết<br />

khí N 2 O là sản phẩm khử duy nhất củaN +5 . Giá trị m là:<br />

A. 67,23 B. 69,12 C. 71,34 D. 73,31<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có: n 0,036 n 2 0,18<br />

Gọi<br />

KMnO4<br />

<br />

Fe<br />

n a mol a b 0,09 a 0,06<br />

<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H2<br />

<br />

<br />

BTE<br />

n<br />

N2O<br />

b mol 2a 8b 0,36 b 0,03<br />

<br />

BTNT.N<br />

n 2<br />

0,18<br />

Fe<br />

<br />

<br />

nKNO<br />

0,06<br />

3<br />

<br />

<br />

dd X n 0,48 m 69,12<br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

K<br />

<br />

nKHSO<br />

0, 42 <br />

4<br />

n 2<br />

0, 42<br />

SO4<br />

chọn B<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 25: Hòa tan hoàn toàn 7,84 gam bột bằng dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> gồm HNO 3 và NaHSO 4 thu được<br />

dung dịch X chỉ chứa m gam muối trung hòa và 2,464 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm khí H 2 và N 2 O. Cho<br />

dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 thì thấy có 2,528 gam KMnO 4 bị khử. Biết khí<br />

N 2 O là sản phản khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là:<br />

A. 48,3 B. 49,1 C. 50,4 D. 51,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

BTNT.Fe<br />

Ta có: n 0,016 n 2<br />

0,08 n 3<br />

0,06<br />

Gọi<br />

KMnO4<br />

Fe Fe<br />

n a mol a b 0,11 a 0,09<br />

<br />

<br />

<br />

H2<br />

<br />

<br />

BTE<br />

n<br />

N2O<br />

b mol 2a 8b 0,34 b 0,02<br />

<br />

BTNT.N<br />

nFe<br />

0,14<br />

<br />

<br />

nHNO<br />

0,06<br />

3<br />

<br />

<br />

dd X n 0,34 m 48,3<br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

Na<br />

<br />

n<br />

NaHSO<br />

0,34 <br />

4<br />

n 2<br />

0,34<br />

SO4<br />

CÂU 26: Cho bột sắt dư vào dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> gồm KNO 3 và KHSO 4 thu được dung dịch X chỉ chứa<br />

m gam muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm khí H 2 và N 2 O. Cho dung dịch X tác dụng với<br />

lượng dư dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 thì thấy có 5,688 gam KMnO 4 bị khử. Biết khí N 2 O là sản phản khử duy<br />

nhất của N +5 . Giá trị m là:<br />

A. 67,23 B. 69,12 C. 71,34 D. 73,31<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có: n 0,036 n 2<br />

0,18<br />

Gọi<br />

KMnO4<br />

Fe<br />

n a mol a b 0,09 a 0,06<br />

<br />

<br />

<br />

H2<br />

<br />

<br />

BTE<br />

n<br />

N2O<br />

b mol 2a 8b 0,36 b 0,03<br />

<br />

BTNT.N<br />

n 2<br />

0,18<br />

Fe<br />

<br />

<br />

nKNO<br />

0,06<br />

3<br />

<br />

<br />

dd X n 0,48 m 69,12<br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

K<br />

<br />

nKHSO<br />

0, 42 <br />

4<br />

n 2<br />

0, 42<br />

SO4<br />

CÂU 27: Cho bột sắt vào dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> gồm KNO 3 và H 2 SO 4 thu được dung dịch X chỉ chứa m<br />

gam muối trung hòa và 3,584 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm khí H 2 và NO. Cho dung dịch X tác dụng với<br />

lượng dư dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 thì thấy có 0,04 mol KMnO 4 bị khử. Biết khí NO là sản phản khử duy<br />

nhất của N +5 . Giá trị m là:<br />

A. 32,35 B. 34,12 C. 36,52 D. 37,36<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có: n 0,04 n 2<br />

0, 2<br />

KMnO4<br />

Fe<br />

<br />

nH Gọi<br />

2<br />

a mol a b 0,16 a 0,08<br />

<br />

BTE<br />

<br />

<br />

n<br />

b 0,08<br />

NO b mol 2a 3b 0,4 <br />

<br />

BTNT.N<br />

n 2<br />

0, 2<br />

Fe<br />

<br />

<br />

nKNO<br />

0,08<br />

3<br />

<br />

<br />

dd X n 0,08 m 37,36<br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

K<br />

<br />

nH2SO<br />

0,24 <br />

4<br />

n 2<br />

0,24<br />

SO4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 28: Cho bột sắt vào dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> gồm NaNO 3 và HCl thu được dung dịch X chỉ chứa m<br />

gam muối trung hòa; 2,688 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm khí H 2 và NO và một phần chất rắn không tan. Cho<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 thì thấy có 16,116 gam KMnO 4 bị khử. Biết khí<br />

NO là sản phản khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là:<br />

A. 22,56 B. 26,34 C. 32,43 D. 37,12<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có:<br />

Gọi<br />

n<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

nKMnO 4<br />

0,102<br />

Fe<br />

<br />

PCNV.H<br />

nH<br />

b mol n<br />

2<br />

HCl<br />

2b 4c<br />

NO<br />

a mol<br />

c mol<br />

b c 0,12 a 0,15<br />

<br />

nHCl<br />

0,36<br />

2a 2b 3c b 0,06 <br />

<br />

n<br />

NaNO<br />

0,06<br />

<br />

3<br />

KMnO 4 /H<br />

<br />

<br />

a 2b 4c 0,102.5 c 0,06<br />

<br />

<br />

<br />

BTE<br />

<br />

n 2<br />

0,15<br />

Fe<br />

<br />

dd X n 0,06 m 22,56 chọn A<br />

Na<br />

<br />

n <br />

<br />

0,36<br />

Cl<br />

CÂU 29: Cho bột sắt dư vào dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> gồm KNO 3 và HCl thu được dung dịch X chỉ chứa m<br />

gam muối trung hòa; 2,24 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm khí H 2 và N 2 O. Cho dung dịch X tác dụng với lượng<br />

dư dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 thì thấy có 16,432 gam KMnO 4 bị khử. Biết khí N 2 O là sản phản khử duy nhất<br />

của N +5 . Giá trị gần đúng của m là:<br />

A. 23 B. 24 C. 25 D. 26<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có:<br />

Gọi<br />

n<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

n 0,104<br />

KMnO 4<br />

Fe<br />

<br />

PCNV.H<br />

nH<br />

b mol n<br />

2<br />

HCl<br />

2b 4c<br />

NO<br />

a mol<br />

c mol<br />

b c 0,1 a 0,16<br />

<br />

nHCl<br />

0,36<br />

<br />

<br />

nKNO<br />

0,04<br />

<br />

3<br />

KMnO 4 /H<br />

<br />

<br />

a 2b 10c 0,104.5 c 0,02<br />

<br />

<br />

<br />

BTE<br />

2a 2b 8c b 0,08 <br />

n 2<br />

0,16<br />

Fe<br />

<br />

dd X n 0,04 m 23,3 chọn A<br />

K<br />

<br />

n <br />

<br />

0,36<br />

Cl<br />

CÂU 30: Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam bột sắt vào dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> gồm NaNO 3 và HCl thu được<br />

dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm khí H 2 và NO. Cho dung dịch X<br />

tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 thì thấy có m gam KMnO 4 bị khử. Biết khí NO là sản phản<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

khử duy nhất của N +5 và hỗn <strong>hợp</strong> Y có khối lượng 1,36 gam. Giá trị gần đúng của m là:<br />

A. 11 B. 12 C. 13 D. 14<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

nH 2<br />

0,08<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,04<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n<br />

BTNT.Fe<br />

2<br />

a mol<br />

Fe<br />

a b 0,12 a 0,08<br />

<br />

<br />

BTE<br />

<br />

n 3<br />

b mol b 0,08<br />

Fe<br />

2a 3b 0, 28 <br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

0,08 0,32<br />

nHCl 0,32 nKMnO 0,08 m<br />

4 KMnO<br />

12,64<br />

4<br />

5<br />

chọn C<br />

CÂU 31: Hòa tan hoàn toàn 11,3 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Zn, Mg có tỉ lệ mol 1 : 2 bằng dung dịch chứa NaNO 3 và<br />

NaHSO 4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam muối trung hòa và 4,704 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí B gồm NO<br />

và H 2 . Biết Y có khối lượng 3,22 gam. Giá trị gần đúng của m là:<br />

A. 100 B. 110 C. 120 D. 130<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

n Zn<br />

0,1<br />

<br />

nMg<br />

0, 2<br />

n 0,11<br />

H2<br />

BTE<br />

<br />

NH4 NH4<br />

n<br />

NO<br />

0,1<br />

<br />

0,52 n 0,6 n 0,01<br />

mKl<br />

11,3<br />

BTNT.N<br />

<br />

n<br />

NaNO<br />

0,11<br />

n <br />

3<br />

<br />

0,83<br />

Na<br />

dd A m 99,69 chọn A<br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

n<br />

n <br />

<br />

0,01<br />

NaHSO<br />

0,72<br />

<br />

NH4<br />

4<br />

n 2<br />

0,72<br />

SO4<br />

CÂU 32: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Zn, Fe có tỉ lệ mol 1 : 1 bằng dung dịch chứa HNO 3 và<br />

H 2 SO 4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam muối trung hòa ( không chứa muối Fe 2+ ) và 3,136 lít (đktc)<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí B gồm NO và H 2 . Biết Y có tỉ khối so với H 2 bằng 7. Giá trị gần đúng của m là:<br />

A. 31,25 B. 33,67 C. 35,35 D. 37,42<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

n Zn<br />

0,1<br />

<br />

nFe<br />

0,1<br />

n 0,08<br />

H2<br />

BTE<br />

<br />

NH4 NH4<br />

n<br />

NO<br />

0,06<br />

<br />

0,34 n 0,5 n 0,02<br />

<br />

BTNT.N<br />

mKl<br />

12,1<br />

nHNO<br />

0,08<br />

3<br />

<br />

dd A n 0,02 m 37,42 chọn D<br />

<br />

<br />

PCNV.H<br />

NH4<br />

nH2SO<br />

0, 26 <br />

4<br />

n 2<br />

0,26<br />

SO4<br />

CÂU 33: Hòa tan hết 13,45 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch chứa HNO 3 và 0,66 mol NaHSO 4<br />

thu được 5,376 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí NO và H 2 có tỉ khối so với hidro bằng 6,25 và dung dịch Z chỉ chứa<br />

muối trung hòa (không chứa muối Fe 2+ ). Cho từ từ đến dư lượng dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z<br />

thì thấy có 0,91 mol NaOH phản ứng tối đa. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu gần nhất<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

là:<br />

A. 7% B. 8% C. 9% D. 10%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

nH 2<br />

0,15<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,09<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi<br />

BTNT.N<br />

n a mol n<br />

NH<br />

HNO<br />

0,09 a<br />

4<br />

3<br />

<br />

PCNV.H<br />

0,66 10a 0,75 a a 0,01 n 0,1<br />

Gọi<br />

HNO3<br />

nAl<br />

a mol 27a 56b 65c 13, 45 a 0,05<br />

<br />

BTE<br />

<br />

nFe<br />

b mol 3a 3b 2c 0,65 b 0,1<br />

DSDT<br />

n c 0,1<br />

Zn<br />

c mol<br />

<br />

a 2c 0, 25<br />

<br />

<br />

<br />

NaOH<br />

<br />

%m 10,04%<br />

chọn D<br />

Al<br />

CÂU 34: Hòa tan hết 8,86 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Al, Fe, Mg bằng dung dịch chứa NaNO 3 và NaHSO 4 thu<br />

được 4,48 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí NO và H 2 có tỉ khối so với hidro bằng 3,8 và dung dịch Z chỉ chứa muối<br />

trung hòa (không chứa muối Fe 3+ ). Cho từ từ đến dư lượng dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Z thì<br />

thấy có 0,72 mol NaOH phản ứng tối đa và thu được 11,26 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Al trong<br />

hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là:<br />

A. 40% B. 45% C. 50% D. 55%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

Gọi<br />

nH 2<br />

0,16<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,04<br />

BTNT.N<br />

n d mol n<br />

NH<br />

NaNO<br />

0,04 d<br />

4<br />

3<br />

<br />

PCNV.H<br />

n 0, 48 10d<br />

NaHSO4<br />

27a 56b 24c 8,86 a 0,1<br />

nAl<br />

a mol BTE<br />

3a 2b 2c 0, 44 8d b 0,08<br />

Gọi nFe<br />

b mol <br />

DSDT<br />

<br />

1,24 11d 0,96 20d a c 0,07<br />

nMg<br />

c mol<br />

<br />

<br />

90b 58c 11,26<br />

<br />

d 0,02<br />

%n 40% chọn A<br />

Al<br />

CÂU 35: Nhúng thanh kẽm vào bình chứa 100 ml dung dịch HCl xM, NaNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 yM . Sau<br />

khi kết thúc các phản ứng, nhấc thanh kẽm ra thấy cân lại thấy khối lượng giảm 4,895 gam. Biết khí NO là<br />

sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của x là.<br />

A. 1M B. 2M C. 1,25M D. 1,5M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

<br />

NO : 0,05<br />

H : 0,1x<br />

<br />

H <br />

<br />

<br />

0,1x 0,2<br />

<br />

NO H<br />

3<br />

: 0,05 2<br />

:<br />

2<br />

<br />

Na : 0,01<br />

DSDT<br />

<br />

2<br />

Zn : a<br />

<br />

Cl : 0,1x<br />

BTDT<br />

0,01 2a 0,1x<br />

<br />

BTE<br />

2a 0,05.3 0,1x 0,2 2.0,1y<br />

65a 64.0,1y 4,895<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x 2<br />

<br />

y 0,2<br />

<br />

a 0,095<br />

CÂU 36: Nhúng thanh kẽm vào bình chứa 100 ml dung dịch HCl xM, NaNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 yM . Sau<br />

khi kết thúc các phản ứng, nhấc thanh kẽm ra thấy cân lại thấy khối lượng giảm 4,895 gam. Biết khí NO là<br />

sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của (x+y) là.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 12<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2M B. 2,2M C. 2,25M D. 2,5M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

<br />

NO : 0,05<br />

H : 0,1x<br />

<br />

H <br />

<br />

<br />

0,1x 0,2<br />

<br />

NO H<br />

3<br />

: 0,05 2<br />

:<br />

2<br />

<br />

Na : 0,01<br />

DSDT<br />

<br />

2<br />

Zn : a<br />

<br />

Cl : 0,1x<br />

BTDT<br />

0,01 2a 0,1x<br />

<br />

BTE<br />

2a 0,05.3 0,1x 0,2 2.0,1y<br />

65a 64.0,1y 4,895<br />

<br />

x 2<br />

<br />

y 0,2<br />

<br />

a 0,095<br />

CÂU 37: Nhúng thanh sắt vào bình chứa 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1,5M, Fe(NO 3 ) 3 xM và CuCl 2 0,1M . Sau<br />

khi kết thúc các phản ứng, nhấc thanh sắt ra thấy cân lại thấy khối lượng giảm 7,2 gam. Biết khí NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của x là.<br />

A. 0,2M B. 0,12M C. 0,25M D. 0,15M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có :<br />

<br />

NO : 0,3x<br />

H : 0,3<br />

<br />

H <br />

<br />

<br />

0,3 4.0,3x<br />

<br />

NO H<br />

3<br />

: 0,3x 2<br />

:<br />

2<br />

<br />

DSDT<br />

<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: 0,15<br />

<br />

Cl : 0,02<br />

a 0,14<br />

<br />

x 0,2<br />

2<br />

Fe : a 0,1x<br />

BTDT<br />

<br />

2(a 0,1x) 0,3 0, 02<br />

<br />

56a 64.0, 01 7,2<br />

CÂU 37: Nhúng thanh Magie vào bình chứa 200 ml dung dịch NaHSO 4 aM, KNO 3 0,05M và Cu(NO 3 ) 2 0,1M<br />

. Sau khi kết thúc các phản ứng, nhấc thanh Magie ra thấy cân lại thấy khối lượng giảm 3,4 gam và thấy<br />

thoát ra V lít khí H 2 (đktc). Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của V là.<br />

A. 2,24(lít) B. 4,48(lít) C. 8,96(lít) D. 0,56(lít)<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

H : 0,2a NO : 0,05<br />

H<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NO H<br />

3<br />

: 0,05 2<br />

: 0,1a<br />

0,1<br />

<br />

Na : 0,2a<br />

<br />

K : 0, 01<br />

<br />

DSDT <br />

<br />

2<br />

Mg : 0,1a 0, 005<br />

<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,2a<br />

24(0,1a 0, 005) 64.0, 02 3,4 a 2<br />

V 2,24<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 39: Cho 25,6 gam bột Cu vào bình chứa dung dịch chứa 0,08 mol H 2 SO 4 và 0,03 mol Fe(NO 3 ) 3 . Sau khi<br />

phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào bình thu được m gam chất rắn không tan. Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 30,745 gam B. 30,68 gam C. 35,17 gam D. 30,85 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có :<br />

Cu : 0, 4<br />

<br />

H : 0,16 NO : 0, 04<br />

<br />

NO 3<br />

: 0, 09<br />

<br />

2<br />

Fe : 0,03<br />

<br />

2<br />

Fe : 0,03<br />

Cu : 0,075<br />

DSDT <br />

<br />

m 30,85 Cu : 0.4<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: 0, 08<br />

NO : 0, 05<br />

<br />

3<br />

<br />

OH : 0,21<br />

CÂU 40: Cho m gam bột Cu dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,1 mol H 2 SO 4 , 0,02 mol Fe(NO 3 ) 3 và 0,01<br />

NaNO 3 . Sau khi phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch Ba(OH) 2 dư vào bình thu được 47,19 gam chất rắn<br />

không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 5,44 gam B. 9,6 gam C. 38,4 gam D. 19,2 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Ta có:<br />

<br />

H : 0,2<br />

NO : 0, 05<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0, 07<br />

<br />

Na : 0,01<br />

<br />

2<br />

Fe : 0,02<br />

Fe : 0,02<br />

<br />

Cu : 0,3<br />

Cu : 0,085 47,19 m 19,2<br />

BaSO : 0,1<br />

DSDT 2<br />

<br />

2<br />

4<br />

SO<br />

4<br />

: 0,1<br />

NO : 0, 02<br />

<br />

3<br />

OH : 0,21<br />

CÂU 41: Cho m gam bột Fe dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,3 mol NaHSO 4 , 0,03 mol Fe(NO 3 ) 3 . Sau khi<br />

phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch Ba(OH) 2 dư vào bình thu được 86,455 gam chất rắn không tan. Biết<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 22,4 gam D. 8,4 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

<br />

H : 0,3<br />

Ta có : NO : 0, 075<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0, 09<br />

<br />

Na : 0,3<br />

<br />

<br />

BaSO 4<br />

: 0,3<br />

2<br />

Fe : 0,1575<br />

DSDT<br />

<br />

<br />

86,455 <br />

2<br />

Fe : 0,2 m 56.0,2 11,2<br />

SO 4<br />

: 0,3<br />

<br />

<br />

OH : 0,315<br />

NO 3<br />

: 0,015<br />

CÂU 42: Cho m gam bột Fe dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,4 mol KHSO 4 , 0,02 mol Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi<br />

phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch Ba(OH) 2 dư vào bình thu được 115,28gam chất rắn không tan. Biết<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 28 gam B. 14 gam C. 22gam D. 11,2 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Ta có:<br />

<br />

<br />

H : 0, 4 NO : 0, 04<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NO H<br />

3<br />

: 0, 04 2<br />

: 0, 02<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 14<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Fe : 0,2<br />

<br />

BaSO : 0,4<br />

Fe : 0,25<br />

2<br />

4<br />

DSDT <br />

K : 0,4 115,28<br />

m 14<br />

2<br />

OH : 0,4<br />

SO<br />

4<br />

: 0,4<br />

<br />

<br />

Cu : 0,02<br />

CÂU 43: Cho m gam bột Cu dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,1 mol H 2 SO 4 , 0,05 HCl, 0,01 mol Fe(NO 3 ) 3 .<br />

Sau khi phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch Ba(OH) 2 dư vào bình thu được 32,3 gam chất rắn không tan.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 9,6 gam B. 12,8 gam C. 3,2 gam D. 6,4 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

<br />

H : 0,25<br />

<br />

H<br />

Ta có: NO : 0,03<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,03<br />

<br />

<br />

2<br />

Fe : 0, 01<br />

2<br />

4<br />

Cu : 0, 05<br />

DSDT <br />

<br />

<br />

<br />

H : 0,13<br />

SO : 0,1<br />

2<br />

4<br />

<br />

Cl : 0, 05<br />

BaSO : 0,1<br />

Fe : 0,01<br />

32,3 m 6, 4<br />

Cu : 0,1<br />

OH : 0,12<br />

CÂU 44: Cho m gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,2 mol HCl, x mol NaHSO 4 , 0,03 mol<br />

Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi phản ứng kết thúc thấy có 1,232 lít khí H 2 (đktc) thoát ra, cho tiếp dung dịch Ba(OH) 2 dư<br />

vào bình thu được 52,66 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm<br />

khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 16,8 gam B. 11,2 gam C. 12,32 gam D. 11,76gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

<br />

NO : 0,06<br />

<br />

<br />

H : x<br />

0,2 <br />

H <br />

Ta có: x 0,2 0,24 x 0,15<br />

<br />

<br />

<br />

NO H<br />

3<br />

: 0,06 2<br />

:<br />

2<br />

BaSO 4<br />

: 0,15<br />

Fe : m<br />

54,58 m 11,76<br />

Cu : 0,03<br />

OH : 0,35<br />

CÂU 45: Cho m gam bột đồng dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,5 mol HCl, 0,01 mol NaNO 3 và 0,02 mol<br />

Fe(NO 3 ) 3 Sau khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch NaNO 3 dư vào bình thu được 1,65 gam khí<br />

NO và còn 0,16 gam chất rắn không tan trong bình. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm<br />

khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 12,8 gam B. 6,4 gam C. 19,2 gam D. 16 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

H : 0.5<br />

<br />

H<br />

Ta có: NO : 0,07<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,07<br />

<br />

Na : 0, 01<br />

0, 055<br />

<br />

2<br />

DSDT Fe : 0, 02<br />

m 64.0,1975 0,16 12,8<br />

2<br />

<br />

Cu : 0,1975<br />

<br />

Cl : 0,5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 46: Cho m gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,4 mol HCl, 0,02 mol KNO 3 và 0,01 mol<br />

Fe(NO 3 ) 3 Sau khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào bình thu được 80,08 gam chất<br />

rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 18,48 gam B. 8,96 gam C. 17,92 gam D. 16,8 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

<br />

<br />

H : 0.5 NO : 0, 07<br />

H<br />

<br />

Ta có: <br />

<br />

<br />

<br />

NO H<br />

3<br />

: 0, 07 2<br />

: 0,11<br />

AgCl : 0,4<br />

BTE 0, 07.3 0,11.2 0,21<br />

80,08 nFe<br />

0,32<br />

Ag : 0,21<br />

3<br />

m 17,92<br />

CÂU 47: Cho m gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,45 HCl, 0,01 mol Mg(NO 3 ) 2 và 0,02 mol<br />

Fe(NO 3 ) 3 . Sau khi phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào bình thu được 21,89 gam chất rắn<br />

không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 8,4 gam B. 12gam C. 14 gam D. 28 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

<br />

<br />

H : 0.45 NO : 0, 08<br />

H<br />

<br />

Ta có: <br />

<br />

<br />

<br />

NO H<br />

3<br />

: 0, 08 2<br />

: 0, 065<br />

Mg : 0,01<br />

<br />

21,89 Fe : 0,25 m 0,25.56 14<br />

<br />

OH : 0,45<br />

2<br />

Mg : 0, 01<br />

DSDT<br />

<br />

2<br />

Fe : 0,215<br />

<br />

Cl : 0, 45<br />

CÂU 48: Cho 12,8 gam bột đồng dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,02 mol Fe(NO 3 ) 3 Sau<br />

khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch KOH dư vào bình thu được m gam chất rắn không tan. Biết<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 48,8gam B. 12,2gam C. 14,4 gam D. 24,4 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Cu : 0,2<br />

<br />

<br />

<br />

H<br />

Ta có: H : 0.3 NO : 0, 06<br />

<br />

NO 3<br />

: 0, 06<br />

Cu : 0,3<br />

<br />

m 24,4Fe : 0,02<br />

OH : 0,24<br />

<br />

<br />

2<br />

Cu : 0,1<br />

2<br />

DSDT Fe : 0, 02<br />

<br />

<br />

H : 0,06<br />

<br />

Cl : 0,3<br />

CÂU 49: Cho 11,2 gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,35 NaHSO 4 , 0,01 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,01<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

mol Fe(NO 3 ) 3 Sau khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào bình thu được m gam chất<br />

rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 6,98gam B. 12,20gam C. 17,79 gam D. 18,35 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 16<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Fe : 0,2<br />

<br />

NO : 0, 05<br />

<br />

H<br />

<br />

Ta có: H : 0.35 <br />

<br />

H<br />

2<br />

: 0, 075<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 0, 05<br />

Cu : 0,01<br />

<br />

m 18,35 Fe : 0,21<br />

OH : 0,35<br />

DSDT<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Na : 0,35<br />

2<br />

Fe : 0,175<br />

SO : 0,35<br />

2<br />

4<br />

CÂU 50: Cho 16,8 gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,4 KHSO 4 , 0,02 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,02 mol<br />

Fe(NO 3 ) 2 Sau khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch BaSO 4 dư vào bình thu được m gam chất rắn<br />

không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 119,2 gam B. 102,4 gam C. 260,00 gam D. 118,8gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Fe : 0,3<br />

<br />

NO : 0,08<br />

<br />

H<br />

<br />

Ta có: H : 0,4 <br />

<br />

H<br />

2<br />

: 0,04<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,08<br />

BaSO 4<br />

: 0, 4<br />

Cu : 0, 02<br />

m 119,2 <br />

Fe : 0,32<br />

OH : 0, 4<br />

DSDT<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

K : 0, 4<br />

2<br />

Fe : 0,2<br />

SO : 0, 4<br />

2<br />

4<br />

CÂU 51: Cho 19,6 gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,2 H 2 SO 4 , 0,1 mol HCl, 0.01 mol<br />

Cu(NO 3 ) 2 và 0,025 mol Fe(NO 3 ) 2 Sau khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch Ba(OH) 2 dư vào bình<br />

thu được m gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất<br />

của N +5 . Giá trị m là<br />

A. 75,34gam B. 76,1gam C. 30,14 gam D. 76,74 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Fe : 0,35<br />

<br />

NO : 0, 07<br />

<br />

H<br />

<br />

Ta có: H : 0,5 <br />

<br />

H<br />

2<br />

: 0,11<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 0, 07<br />

BaSO 4<br />

: 0,2<br />

Cu : 0,01<br />

m 76,74 <br />

Fe : 0,375<br />

OH : 0,5<br />

DSDT<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Cl : 0,1<br />

2<br />

Fe : 0,25<br />

SO : 0,2<br />

2<br />

4<br />

CÂU 52: Hòa tan hết 24,7 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 3 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch H 2 SO 4<br />

loãng, thu được dung dịch Y và khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 11,76 gam bột Fe, thấy thoát ra hỗn <strong>hợp</strong><br />

khí gồm 0,05 mol NO và 0,02 mol H 2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

nhất của N +5 trong cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe3 O 4 trong hỗn <strong>hợp</strong> X là<br />

A. 18,8%. B. 23,5%. C. 37,6%. D. 28,2%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Y NO : 0,05<br />

BTE<br />

Ta có: nFe<br />

0,21 n 3<br />

0,23<br />

Fe<br />

H 2<br />

: 0,02<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 17<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dung dịch cuối chứa<br />

<br />

3<br />

Fe : 0,23<br />

<br />

H : 0,04<br />

Y m 58,46<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,05<br />

2<br />

<br />

Fe : 0,44<br />

DSDT <br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

Y<br />

<br />

<br />

<br />

SO<br />

4<br />

: 0,44<br />

SO<br />

4<br />

: 0,44<br />

<br />

<br />

BTNT.H BTKL <br />

H<br />

0,02.232<br />

nH2O 0,32 n<br />

NO<br />

0,12 nFe3O<br />

0,02 %Fe<br />

4<br />

3O4<br />

18,79%<br />

24,7<br />

CÂU 53. Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 trong dung dịch chứa 1,6 mol<br />

HCl và 0,12 mol HNO 3 , thu được dung dịch X và hỗn <strong>hợp</strong> khí Y (gồm NO và H 2 tỷ lệ mol 6:7). Nhúng thanh<br />

Fe (dư) vào dung dịch X thấy khối lượng thanh Fe giảm 13,44 gam. Cho AgNO 3 dư vào X thấy xuất hiện<br />

241,48 gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong cả quá trình. Số mol Fe 3+ có<br />

trong X là?<br />

A. 0,34 B. 0,36 C. 0,32 D. 0,38<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

AgCl :1,6<br />

Xử lý kết tủa 241,48<br />

<strong>Có</strong> khí H 2<br />

Ag : 0,11<br />

Gọi<br />

NO : 0,12<br />

<br />

H : 0,14<br />

2<br />

AgNO<br />

H : a <br />

3<br />

NO : 0,25a<br />

<br />

a 2b 3c 1,6<br />

<br />

<br />

X<br />

Cl :1,6<br />

<br />

n a X a c 0,48<br />

H <br />

<br />

2<br />

<br />

Fe<br />

: b<br />

b 0,25a.3 0,11<br />

<br />

<br />

3<br />

Fe<br />

: c<br />

a 0,12<br />

<br />

b 0,2<br />

<br />

c 0,36<br />

CÂU 54: Hòa tan hết 23,12 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong dung dịch chứa 0,15 mol HNO 3 ,<br />

0,94 mol HCl, thu được 4,55 gam hỗn <strong>hợp</strong> khí X có tỉ khối so với H 2 là 13 và dung dịch Y (chỉ chứa muối<br />

trung hòa). Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam kết tủa . Biết trong X có<br />

chứa 1 khí bị hóa nâu trong không khí và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.<br />

A. 158,60 B. 120,24 C. 140,88 D. 146,77<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

BTE<br />

<br />

H :1,09<br />

<br />

<br />

H<br />

NO : 0,15 nO<br />

0,22 nFe<br />

0,35<br />

<br />

<br />

H<br />

2<br />

: 0,025<br />

0,35.3 0,15.3 0,2.22 0,025.2 n n 0,11<br />

Ag : 0,11<br />

m 146,77 <br />

AgCl<br />

: 0,94<br />

Ag<br />

Ag<br />

CÂU 55: Hòa tan hết 20,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , FeCO 3 trong dung dịch chứa 0,11 mol HNO 3<br />

và 0,79 KHSO4 được 3,584 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) có chứa H 2 , NO và 0,03 mol khí CO 2 có khối lượng là<br />

4,66 và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch NaOH dư thu được<br />

m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.<br />

A. 29,11 B. 26,24 C. 36,88 D. 28,59<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

H : 0,9<br />

CO 2<br />

: 0,03 <br />

H<br />

nO<br />

0,18 n 0,28<br />

NO : 0,11<br />

<br />

H 2<br />

: 0,02<br />

Fe<br />

m 0,28.56 0,79.17 29,11<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 18<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 56: Hòa tan hết 24,96 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO 3 ,<br />

1,02 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 12,2 và dung dịch Y (chỉ chứa<br />

muối trung hòa). Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết trong X có chứa khí bị hóa nâu trong<br />

trong không khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là.<br />

A. 9,60 B. 10,24 C. 10,88 D. 6,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

H :1,1<br />

<br />

<br />

H<br />

NO : 0,08 nO<br />

0,37 nFe<br />

0,34<br />

<br />

<br />

H<br />

2<br />

: 0,02<br />

BTE x<br />

0,34.2 .2 0,02.2 0,08.3 0,37.2 x 10,88<br />

64<br />

CÂU 57: Hòa tan hết 23,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong dung dịch chứa 0,13 mol HNO 3 ,<br />

0,97 mol HCl, thu được 3,136 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 14 và dung dịch Y (chỉ<br />

chứa muối trung hòa). Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết trong X có chứa khí bị hóa nâu<br />

trong trong không khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là.<br />

A. 9,28 B. 10,24 C. 10,88 D. 6,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

H :1,1<br />

<br />

<br />

H<br />

NO : 0,13 nO<br />

0,28 nFe<br />

0,34<br />

<br />

<br />

H<br />

2<br />

: 0,01<br />

BTE x<br />

0,34.2 .2 0,01.2 0,13.3<br />

<br />

0,28.2 x 9,28<br />

64<br />

<br />

<br />

<br />

H2<br />

NO<br />

O<br />

CÂU 58: Hòa tan hết 22,96 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO 3 ,<br />

0,94 mol HCl, thu được 3,08 gam hỗn <strong>hợp</strong> khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 11 và dung dịch Y (chỉ chứa<br />

muối trung hòa). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất<br />

của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.<br />

A. 49,60 B. 51,85 C. 40,88 D. 56,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

BTKL<br />

<br />

H :1,04<br />

<br />

<br />

H<br />

H 2<br />

: 0,04 nO 0,28 nFe<br />

0,33<br />

<br />

<br />

NO : 0,1<br />

m 0,33.56 0,94.35,5 51,85<br />

CÂU 59: Hòa tan hết 25,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO 3 ,<br />

1,06 mol HCl, thu được 4,256 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) nặng 3,18 và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung<br />

hòa). Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với NaOH dư lấy kết tủa để ngoài không khí thu được m gam<br />

chất rắn. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá<br />

trị của x là.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 49,60 B. 39,59 C. 40,88 D. 36,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

H :1,16<br />

<br />

<br />

H<br />

H 2<br />

: 0,09 nO 0,29 nFe 0,37 mFe(OH)<br />

39,59<br />

3<br />

<br />

<br />

NO : 0,1<br />

CÂU 60: Hòa tan hết 31,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , FeCO 3 trong dung dịch chứa 0,1 mol NaNO 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 19<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

và 0,7 mol H 2 SO 4 được 7,84 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X có chứa H 2 , NO và 0,02 mol khí CO 2 có khối lượng là 4,34 và<br />

dung dịch Y. Cho bột Fe dư vào dung dịch Y thì thấy có m gam bột Fe phản ứng và thoát ra 0,03 mol khí<br />

H 2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.<br />

A. 9,52 B. 11,20 C. 10,64 D. 12,32<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

H :1,4<br />

CO 2<br />

: 0,02<br />

<br />

H<br />

<br />

nO<br />

0,22 nFe<br />

0,48<br />

NO : 0,1<br />

<br />

H 2<br />

: 0,23 0,03 0,26<br />

BTE m<br />

0,48.2 .2 0,26.2 0,1.3<br />

<br />

0,22.2 0,02.2 m 9,52<br />

56 <br />

H NO<br />

2 O CO2<br />

CÂU 61: Hòa tan hết 23,56 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa 0,05 mol<br />

HNO 3 và 0,77 mol KHSO 4 được 4,256 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) có khối lượng 4,58 gam và dung dịch Y.<br />

Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa) thu được m gam kết tủa . Biết trong<br />

X có chứa 1 khí hóa nâu trong không khí, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.<br />

A. 27,52 B. 31,20 C. 10,64 D. 29,33<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

BTKL<br />

<br />

H : 0,82<br />

<br />

<br />

H nO<br />

0,07<br />

NO : 0,15 nFe<br />

0,29<br />

Fe(NO<br />

3) 2<br />

: 0,05<br />

H<br />

2<br />

: 0,04 <br />

<br />

<br />

m 0,29.56 0,77.17 29,33<br />

<br />

CÂU 62: Hòa tan hết 20,9 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 (trong đó Fe(OH) 2 <strong>chi</strong>ếm 21,53%<br />

khối lượng hỗn <strong>hợp</strong>) trong dung dịch chứa 0,14 mol KNO 3 và 1,1 mol KHSO 4 thu được 6,272 lít hỗn <strong>hợp</strong><br />

khí X (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8 và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Cho dung dịch NaOH dư<br />

vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được m<br />

gam chất rắn khan. Biết trong X có chứa 1 khí hóa nâu trong không khí, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

Giá trị của m là.<br />

A. 27,52 B. 31,20 C. 10,64 D. 25,60<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

H :1,1<br />

Fe(OH) 2<br />

: 0,05 <br />

H<br />

<br />

nO<br />

0,08 nFe<br />

0,32<br />

NO : 0,14<br />

<br />

H 2<br />

: 0,14<br />

m 0,16.160 25,6<br />

Fe O<br />

2 3<br />

CÂU 63: Hòa tan hết 18,16 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 , FeCO 3 trong dung dịch chứa 0,15<br />

mol KNO 3 và 0,97 mol KHSO 4 thu được dung dịch Y (trong dung dịch không có muối Fe 2+ ) và 5,04 lít hỗn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>hợp</strong> khí X (đktc) chứa H 2 , NO và 0,03 mol khí CO 2 nặng 5,91 gam. Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch Y<br />

thấy khối lượng thanh Fe giảm m gam và thoát ra 0,448 lít khí H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Giá trị của m là.<br />

A. 9,52 B. 11,20 C. 10,64 D. 8,40<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 20<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

H : 0,97<br />

O : a<br />

CO OH : b<br />

2<br />

: 0,03<br />

Ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

18,16<br />

NO : 0,15<br />

CO<br />

3 : 0,03<br />

<br />

BTDT<br />

H<br />

2<br />

: 0,045 0,02 <br />

<br />

<br />

Fe : 0,26<br />

BTE 0,26 0,02.2<br />

nFe<br />

0,15 mFe<br />

8,4<br />

2<br />

CÂU 64: Hòa tan hết 18,16 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 , FeCO 3 trong dung dịch chứa 0,15<br />

mol KNO 3 và 0,97 mol KHSO 4 thu được dung dịch Y (trong dung dịch không có muối Fe 2+ ) và 5,04 lít hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí X (đktc) chứa H 2 , NO và 0,03 mol khí CO 2 nặng 5,91 gam. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y thấy<br />

khối lượng thanh Fe giảm m gam và thoát ra 0,448 lít khí H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

Phần trăm khối lượng của Fe(OH) 2 trong hỗn đầu gần nhất với?<br />

A. 10% B. 9% C. 15% D. 14%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

H : 0,97<br />

O : a<br />

CO OH : b<br />

2<br />

: 0,03<br />

Ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

18,16<br />

16a 17b 1,8<br />

NO : 0,15<br />

<br />

CO<br />

3<br />

: 0,03<br />

<br />

BTDT<br />

H<br />

2<br />

: 0,045 0,02 <br />

<br />

<br />

Fe : 0,26<br />

<br />

H<br />

a 0,07<br />

0,97 0,15.4 0,03.2 0,065.2 2a b 2a b 0,18 %Fe(OH)<br />

2<br />

9,91%<br />

b 0,04<br />

CÂU 65: Hòa tan hết 17,7 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 (trong đó Fe(OH) 2 <strong>chi</strong>ếm 25,424%<br />

khối lượng hỗn <strong>hợp</strong>) trong dung dịch chứa 0,08 mol NaNO 3 và 0,39 mol H 2 SO 4 thu được dung dịch Y<br />

(trong dung dịch Y chỉ chứa m gam muối) và 2,24 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) nặng 2,44 gam. Biết khí NO là<br />

sản phẩm khử duy nhất của N +5 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.<br />

A. 52,72 B. 50,28 C. 54,09 D. 46,94<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

H : 0,78<br />

Fe(OH) 2<br />

: 0,05 <br />

H<br />

<br />

nO<br />

0,16 nFe<br />

0,24<br />

NO : 0,08<br />

<br />

H 2<br />

: 0,02<br />

m 0,24.56 0,08.23 0,39.96 52,72<br />

CÂU 66: Hòa tan hết 17,7 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 (trong đó Fe(OH) 2 <strong>chi</strong>ếm 25,424%<br />

khối lượng hỗn <strong>hợp</strong>) trong dung dịch chứa 0,08 mol NaNO 3 và 0,39 mol H 2 SO 4 thu được dung dịch Y<br />

(trong dung dịch Y chỉ chứa muối) và 2,24 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) nặng 2,44 gam. Biết khí NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất của N +5 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Fe 2+ trong Y là?<br />

A. 0,015 B. 0,02 0 C. 0,025 D. 0,030<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

H : 0,78<br />

Fe(OH) 2<br />

: 0,05 <br />

H<br />

<br />

nO<br />

0,16 nFe<br />

0,24<br />

NO : 0,08<br />

<br />

H 2<br />

: 0,02<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 21<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,39<br />

<br />

<br />

Na : 0,08 BTDT<br />

Y <br />

a 0,02<br />

2<br />

Fe<br />

: a<br />

3<br />

Fe : 0,24 a<br />

CÂU 67: Hòa tan hết 17,7 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 (trong đó Fe(OH) 2 <strong>chi</strong>ếm 25,424%<br />

khối lượng hỗn <strong>hợp</strong>) trong dung dịch chứa 0,08 mol NaNO 3 và 0,39 mol H 2 SO 4 thu được dung dịch Y<br />

(trong dung dịch Y chỉ chứa muối) và 2,24 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) nặng 2,44 gam. Biết khí NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất của N +5 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Fe 3+ trong Y là?<br />

A. 0,015 B. 0,02 2 C. 0,025 D. 0,030<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

H : 0,78<br />

Fe(OH) 2<br />

: 0,05 <br />

H<br />

<br />

nO<br />

0,16 nFe<br />

0,24<br />

NO : 0,08<br />

<br />

H 2<br />

: 0,02<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,39<br />

<br />

<br />

Na : 0,08 BTDT<br />

Y <br />

a 0,02 n 3<br />

0,22<br />

2<br />

Fe<br />

Fe<br />

: a<br />

3<br />

Fe : 0,24 a<br />

CÂU 68: Hòa tan hết 17,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , FeCO 3 trong dung dịch chứa 0,09 mol HNO 3<br />

và 0,69 mol HCl thu được dung dịch Y và 3,584 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) có chứa H 2 , NO và 0,05 mol khí<br />

CO 2 . Cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam chất rắn và 0,01 mol khí NO.<br />

Biết hỗn <strong>hợp</strong> khí Y nặng 4,94 gam, các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phản khử duy nhất của<br />

N +5 . Giá trị của m là.<br />

A. 100,095 B. 97,215 C. 123,065 D. 108,855<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

BTE<br />

<br />

H : 0,78<br />

CO 2<br />

: 0,05<br />

<br />

H<br />

<br />

nO<br />

0,12 nFe<br />

0,23<br />

NO : 0,09 0,01<br />

<br />

H 2<br />

: 0,02<br />

0,23.3 0,1.3 0,12.2 0,05.2 0,02.2 n n 0,01<br />

AgCl : 0,69<br />

m 100,095 <br />

Ag<br />

: 0,01<br />

Ag<br />

CÂU 69: Hòa tan hết 35,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe(OH) 2 (trong đó Fe(OH) 2 <strong>chi</strong>ếm 25,42%<br />

khối lượng hỗn <strong>hợp</strong>) trong dung dịch chứa 0,14 mol HNO 3 và 1,42 mol HCl thu được dung dịch Y và<br />

7,392 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) có khối lượng 4,58. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh<br />

Fe giảm m gam và thoát ra 0,672 lít khí H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phản<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

khử duy nhất của N +5 . Giá trị của m là.<br />

A. 9,52 B. 11,20 C. 10,64 D. 8,40<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ag<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 22<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có:<br />

<br />

H :1,56<br />

Fe(OH) 2<br />

: 0,1<br />

<br />

H<br />

<br />

nO<br />

0,18 nFe<br />

0,52<br />

NO : 0,14<br />

<br />

H 2<br />

: 0,19 0,03<br />

Điền số điện tích<br />

<br />

Cl :1,42<br />

BTDT<br />

m 56(0,71 0,52) 10,64<br />

2<br />

Fe : 0,71<br />

CÂU 70: Hòa tan hết 30,44 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe(OH) 2 (trong đó FeO <strong>chi</strong>ếm 30,75% khối lượng<br />

hỗn <strong>hợp</strong>) trong dung dịch chứa 0,13 mol NaNO 3 và 1,46 mol HCl thu được dung dịch Y và 7,84 lít hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí X (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 6,2. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được<br />

m gam chất rắn và 672ml khí NO (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phản khử duy<br />

nhất của N +5 . Giá trị của m là.<br />

A. 218,68 B. 221,39 C. 241,26 D. 198,98<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

BTE<br />

<br />

H :1,46<br />

FeO : 0,13<br />

<br />

H<br />

<br />

nOH<br />

0,12 nFe<br />

0,47<br />

NO : 0,13 0,03<br />

<br />

H 2<br />

: 0,22<br />

0,47.3 0,13.2 0,12.1 0,22.2 0,16.3 n n 0,11<br />

Ag : 0,11<br />

m 221,39<br />

<br />

AgCl<br />

:1,46<br />

Ag<br />

CÂU 71: Cho 8,4 gam bột Fe vào bình chứa 100 ml dung dịch KNO 3 0,5M và KHSO 4 2,5M. Sau khi kết<br />

thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m<br />

gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3- . Giá trị của m là<br />

A. 60,54 B. 70,05 C. 71,25 D. 74,23<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

H : 0,25 Fe : 0,15<br />

<br />

<br />

NO : 0,05<br />

<br />

Ta có: NO 3<br />

: 0,05 m 70,05 BaSO<br />

4<br />

: 0,25<br />

<br />

<br />

H 2<br />

: 0,025<br />

Fe : 0,15<br />

OH : 0,2<br />

<br />

CÂU 72: Cho 14 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO 3 0,5M và HCl 2,5M. Sau khi kết<br />

thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch AgNO 3 vào bình, thu được m gam rắn không tan. Biết<br />

khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3- . Giá trị của m là<br />

A. 98,45 B. 104,35 C. 109,55 D. 112,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

3<br />

<br />

<br />

H : 0,5<br />

<br />

2<br />

NO : 0,1 Fe : 0,2<br />

NO 3<br />

: 0,1<br />

<br />

H<br />

2<br />

: 0,05 Fe : 0,05<br />

<br />

Fe : 0,25<br />

<br />

AgNO AgCl : 0,5<br />

109,55 Ag<br />

: 0,35<br />

<br />

<br />

H : 0,64<br />

<br />

NO : 0,12<br />

Ta có: NO 3<br />

: 0,12 n n<br />

OH e<br />

0,52<br />

<br />

H<br />

2<br />

: 0,08<br />

Fe : 0,2<br />

<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ag<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 23<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 74: Cho 11,2 gam bột Fe vào bình chứa 100 ml dung dịch KNO 3 1M và H 2 SO 4 2,1M. Sau khi kết<br />

thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m<br />

gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3- . Giá trị của m là:<br />

A. 60,54 B. 65,57 C. 71,25 D. 74,23<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

H : 0,42 Fe : 0,2<br />

NO : 0,1<br />

<br />

Ta có: NO 3<br />

: 0,1 m 65,57 BaSO<br />

4<br />

: 0,21<br />

<br />

<br />

H 2<br />

: 0,01<br />

Fe : 0,2<br />

OH : 0,32<br />

<br />

CÂU 74: Cho 11,2 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch HNO 3 0,6M và NaHSO 4 2,6M. Sau khi<br />

kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X và 4,48 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 9,4. Số<br />

mol Fe 2+ có trong dung dịch X là? Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 .<br />

A. 0,08 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,10<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

H : 0,64<br />

<br />

NO : 0,12 <br />

<br />

<br />

Fe : 0,2<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

NO : 0,12 <br />

Fe : 0,08<br />

3<br />

<br />

H<br />

3<br />

2<br />

: 0,08<br />

<br />

Fe : 0,12<br />

CÂU 75: Hòa tan bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch KNO 3 và NaHSO 4 . Sau các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được dung dịch A, 2,24 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y (đktc) có tỉ khối so với H 2 bằng 12,2 và 2 gam<br />

chất rắn. Cho dung dịch KOH vào bình chứa thấy xuất hiện m gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm<br />

khử duy nhất của N +5 . Giá trị của m là<br />

A. 12,6 B. 14,6 C. 18,4 C. 16,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,08<br />

BTE<br />

Ta có: n 2<br />

0,14 m<br />

Fe<br />

FeFe(OH)<br />

14,6<br />

2<br />

H 2<br />

: 0,02<br />

CÂU 76: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3 ) 2 và NaHSO 4 , kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí gồm NO và 0,02 mol H 2 ; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng<br />

64,68 gam và 0,75m gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá<br />

trị của m là.<br />

A. 39,20 B. 44,80 C. 36,48 D. 34,12<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

H<br />

2<br />

: 0,02<br />

<br />

n 0,04 4a<br />

H<br />

n<br />

NO<br />

a Cu(NO<br />

3) 2<br />

: 0,5a<br />

<br />

Na : 0,04 4a<br />

2<br />

64,68SO 4<br />

: 0,04 4a a 0,1<br />

2<br />

<br />

Fe : 0,02 2a<br />

BTKL<br />

m 0,05.64 0,75m 0,22.56 m 36,48<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 77: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3 ) 2 và NaHSO 4 , kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí gồm NO và 0,01 mol H 2 ; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng<br />

14,7 gam và 0,5m gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị<br />

của m là.<br />

A. 5,60 B. 4,32 C. 6,72 D. 5,02<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 24<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có:<br />

H<br />

2<br />

: 0,01<br />

<br />

n 0,02 4a<br />

H<br />

n<br />

NO<br />

a Cu(NO<br />

3) 2<br />

: 0,5a<br />

<br />

Na : 0,02 4a<br />

2<br />

14,7 SO 4<br />

: 0,02 4a a 0,02<br />

2<br />

<br />

Fe : 0,01<br />

2a<br />

BTKL<br />

m 0,01.64 0,5m 0,05.56 m 4,32<br />

CÂU 78: Cho 11,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng, dư<br />

thu được 1,344 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan được tối đa 12,88 gam Fe.<br />

Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Số mol của HNO 3 có trong dung dịch ban đầu là<br />

A. 1,04 mol. B. 0,64 mol. C. 0,94 mol. D. 0,88 mol.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : 0,16<br />

Do HNO 3 có dư 11,36 thêm nFe<br />

0,23<br />

O : 0,15<br />

BTE<br />

<br />

NO<br />

<br />

NO<br />

<br />

<br />

H<br />

<br />

<br />

2(0,16 0,23) 0,15.2 3 n n 0,16<br />

n 0,16.4 0,15.2 0,94<br />

HNO3<br />

CÂU 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, Mg, Fe 2 O 3 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa 0,01<br />

mol HNO 3 và 0,51 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845) gam hỗn <strong>hợp</strong> muối và 1,12 lít hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với <strong>tổng</strong> khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được 17,06<br />

gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe 2 O 3 có trong X là:<br />

A. 18,92% B. 30,35% C. 24,12% D. 26,67%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

<br />

H2O<br />

<br />

H2O<br />

<br />

Và<br />

m 19,245 m 14,845 0,62 18n n 0,21(mol)<br />

H : 0,03 n 0,01<br />

BTNT.H<br />

2 <br />

<br />

NH4<br />

n<br />

Z<br />

0,05<br />

N<br />

BTNT.N<br />

2 : 0,02 n<br />

Fe(NO 3 )<br />

<br />

2<br />

0,02<br />

<br />

H<br />

O<br />

<br />

n 0,06 n 0,02<br />

Fe2O3<br />

Điền số điện tích cho kết tủa<br />

m 12 %Fe O 26,67%<br />

2 3<br />

<br />

<br />

OH : 0,51 0,01 0,5<br />

17,06 BTKL<br />

Mg,Fe :8,56(gam)<br />

CÂU 80: Nung m gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Mg và Cu(NO 3 ) 2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời<br />

gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí gồm NO 2 và O 2 . Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml<br />

dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm<br />

N 2 và H 2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 50. B. 55. C. 45. D. 60.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi<br />

Mg :<br />

Mg : a(mol)<br />

t MgO<br />

NO 0 2<br />

: c(mol)<br />

m X <br />

Cu(NO 3) 2<br />

: b(mol) CuO : 0,5c O 2<br />

: 0,45 c<br />

<br />

Cu(NO 3) 2<br />

: b 0,5c(mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

nMgO<br />

2,5c 0,9<br />

BTNT.O<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 25<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có :<br />

N : 0,04<br />

2 BTNT.N<br />

nZ<br />

0,05(mol) n 2b c 0,08<br />

NH4<br />

H<br />

2<br />

: 0,01<br />

<br />

BTE<br />

<br />

Y chứa<br />

2a 2(2,5c 0,9) 0,04.10 0,01.2 8(2b c 0,08)<br />

2<br />

Mg<br />

: a<br />

<br />

2<br />

Cu<br />

: b<br />

<br />

<br />

NH 4<br />

: 2b c 0,08<br />

<br />

Cl :1,3<br />

BTDT<br />

2a 2b 2b c 0,08 1,3<br />

<br />

<br />

BTKL<br />

24a 64b 18(2b c 0,08) 1,3.35,5 71,87<br />

2a 16b 3c 2,02 a 0,39<br />

<br />

<br />

2a 4b c 1,38 b 0,25 m 56,36(gam)<br />

<br />

24a 100b 18c 27,16 c 0,4<br />

CÂU 81: Hòa tan hết 34,14 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Al, Fe(NO 3 ) 2 , Fe 2 O 3 vào dung dịch chứa 1,62 mol KHSO 4 .<br />

Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat trung hòa (không có ion Fe 3+ ) và 4,48<br />

lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm 2 khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ lệ mol là 2 : 3 (khí đo ở đktc).<br />

Tỉ khối Z so với H 2 bằng 9,4. Tổng số mol của Fe(NO 3 ) 2 và Fe 2 O 3 có trong lượng X trên là?<br />

A. 0,12 B. 0,13 C. 0,14 D. 0,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

Al : a<br />

H 2<br />

: 0,12<br />

<br />

n<br />

Z<br />

0,2 34,14 Fe(NO 3) 2<br />

: b n 2b 0,16<br />

NH4<br />

N2O : 0,08 Fe2O 3<br />

: c<br />

27a 180b 160c 34,14 a 0,42<br />

<br />

<br />

10(2 b 0,16) 3c.2 0, 24 0,8 1,62 b 0,1<br />

3a 2c 0, 24 0,64 8(2 b 0,16) <br />

c 0,03<br />

CÂU 82: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Mg, Al, Al 2 O 3 và MgCO 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 27,907% về khối lượng). Hòa<br />

tan hết 10,32 gam X trong dung dịch chứa 0,74 mol KHSO 4 và x mol HNO 3 , kết thúc phản ứng thu<br />

được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 107,46 gam và hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm CO 2 ,<br />

NO, H 2 . Tỉ khối của Z so với H 2 bằng 139/13. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 6,96 gam kết<br />

tủa. Hiệu số mol ( n n ) trong Z là ?<br />

NO H 2<br />

A. 0,01 B. 0,02 C. – 0,01 D. – 0,02<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

K : 0,74<br />

<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,74<br />

<br />

a 0,16<br />

<br />

<br />

b 0,02<br />

<br />

Al : a<br />

<br />

<br />

<br />

NH<br />

4<br />

: b<br />

2<br />

nMg(OH)<br />

0,12 107,46 Mg : 0,12<br />

2<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

trong X<br />

MgCO 3<br />

: 0,02<br />

Ta có nO 0,18 nC nCO<br />

0,02 <br />

2<br />

Mg : 0,1<br />

Al O : 0,04<br />

<br />

NH 4<br />

: 0,02<br />

<br />

n 0,44 NO : c<br />

<br />

<br />

H<br />

2<br />

: d<br />

2 3<br />

<br />

<br />

e<br />

<br />

Al : 0,08<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 26<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3c 2d 0,02.8 0,44 c 0,06<br />

<br />

<br />

30c 2d 0,02.44 (0,02 d c).139.2 / 13 d 0,05<br />

CÂU 83: Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> chứa 14,1 gam gồm Mg; Al 2 O 3 và 0,05 mol MgCO 3 trong dung dịch chứa 0,05<br />

mol HNO 3 và 0,83 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam các muối trung hòa và<br />

2,688 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm CO 2 , NO, H 2 . Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 36,2 B. 40,5 C. 42,4 D. 38,7<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,05<br />

BTNT.C<br />

<br />

Ta có: nMgCO 0,05 n<br />

3 CO<br />

0,05 n<br />

2<br />

Y<br />

0,12H 2<br />

: a<br />

<br />

NO : b<br />

BTNT.N<br />

n 0,05 b<br />

<br />

NH4<br />

Điền số điện tích<br />

Mg<br />

và<br />

n c n 3c<br />

Al2O3<br />

n 0,34 0,5b 3c<br />

a b 0,07<br />

<br />

H<br />

(0,05 3c).2 2a 4b 10(0,05 b) 0,88<br />

24(0,34 0,5b 3c) 102c 9,9<br />

<br />

a 0,05<br />

<br />

<br />

m 2,9<br />

<br />

c 0,05 <br />

<br />

BTKL<br />

Y<br />

b 0,02 BTNT.H<br />

<br />

H2O<br />

<br />

n 0,33<br />

14,1 0,05.63 0,83.36,5 m 2,9 0,33.18 m 38,705<br />

O<br />

CÂU 84: Hòa tan hoàn toàn 7,54 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Mg, Al, Fe, FeCO 3 , MgCO 3 trong dung dịch chứa x<br />

mol HNO 3 và 0,31 mol KHSO 4 thu được 2,24 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm CO 2 , H 2 , NO với <strong>tổng</strong> khối lượng<br />

2,86 gam và dung dịch Z chỉ chứa 46,57 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối trung hòa. Giá trị của x là:<br />

A. 0,05 B. 0,02 C. 0,04 D. 0,03<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: a a b c 0,1<br />

<br />

n<br />

Z<br />

0,1 H<br />

2<br />

: b <br />

44a 2b 30c 2,86<br />

Gọi <br />

NO : c<br />

<br />

(7,54 60a) 0,31.135 18d 46,57<br />

<br />

BTE<br />

NH 0,31 2a d 2b 3c 8d<br />

4<br />

: d<br />

<br />

<br />

<br />

a 0,05<br />

b 0,03<br />

<br />

c 0,02<br />

<br />

d 0,01<br />

x 0,02 0,01 0,03<br />

BTNT.N<br />

<br />

CÂU 85: Cho 11,28 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X gồm Mg, Fe 3 O 4 và Cu(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,47 mol HCl và<br />

0,01 mol HNO 3 , đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,07 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí gồm NO và<br />

H 2 (tỷ lệ mol tương ứng 4:3) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho HNO 3 vào Y không thấy có hiện tượng gì<br />

xảy ra. Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 25% B. 28% C. 20% D. 30%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cho Cu thấy Cu bị tan chứng tỏ Y là chứa muối Fe 3+<br />

Mg : a<br />

BTNT.N<br />

<br />

n 0,01 2c 0,04 2c 0,03<br />

NH4<br />

Gọi 11,28Fe3O 4<br />

: b <br />

BTKL<br />

<br />

Cu(NO<br />

24a 232b 188c 11,28<br />

3) 2<br />

: c <br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 27<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

H<br />

0,03.2 0,04.4 10(2c 0,03) 4b.2 0,48<br />

BTE<br />

<br />

2a b 0,18 8(2c 0,03)<br />

a 0,12<br />

<br />

b 0,02 %Mg 25,53%<br />

<br />

c 0,02<br />

CÂU 86: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Ca, Mg, MgCO 3 , MgO, CaO. Cho 23,84 gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với dung dịch<br />

HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 48,48 gam chất tan; 7,616 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y(đktc) có tỉ khối khối so với<br />

hiđro là 143/17. Cho 23,84 gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được hỗn <strong>hợp</strong> khí Z<br />

gồm NO và CO 2 có tỉ khối so với hiđro là a và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 74,72 gam chất rắn<br />

khan. Giá trị của a là<br />

A. 16,75 B. 18,50 C. 20,25 D. 17,80<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

+ Ta có ngay<br />

n<br />

Y<br />

H 2<br />

: 0,22(mol)<br />

0,34(mol) <br />

CO<br />

2 : 0,12(mol)<br />

Ca : a(mol)<br />

BTKL<br />

40a 24b 16c 13,76<br />

Mg : b(mol)<br />

BTE<br />

Chia X thành <br />

2a 2b 2c 0,44<br />

O : c(mol)<br />

BTKL<br />

<br />

111a 95(b 0,12) 48,48<br />

MgCO<br />

3<br />

: 0,12(mol) <br />

<br />

<br />

a<br />

0,18(mol)<br />

74,72 0,18.164<br />

<br />

0,3.148<br />

<br />

<br />

BTNTBTKL<br />

Ca(NO 3 ) 2 Mg(NO 3 ) 2<br />

b 0,18(mol) n<br />

NH4NO<br />

<br />

3<br />

80<br />

c<br />

0,14(mol)<br />

BTE 0,44 0,01.8<br />

n<br />

NH4NO<br />

0,01 n<br />

3<br />

NO<br />

0,12(mol)<br />

3<br />

BTNT.C CO 2<br />

: 0,12(mol)<br />

Z<br />

a 18,5<br />

NO : 0,12(mol)<br />

CÂU 87: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm a gam Al và a gam các oxit của sắt. Đung nóng hỗn <strong>hợp</strong> X trong chân không cho<br />

đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y. Cho hỗn <strong>hợp</strong> Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu<br />

được chất rắn Z; 37,184 lít H 2 và dung dịch T. Cho chất rắn Z tác dụng hết với dụng dịch H 2 SO 4 đặc nóng<br />

thu được 16,128 lít SO 2 ( Sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Cô cạn dung dịch<br />

muối này thu được 2,326a gam muối khan. Giá trị của a gần nhất với ?<br />

A. 45,9. B. 40,5. C. 37,8. D. 43,2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta có :<br />

Và<br />

<br />

<br />

<br />

nH<br />

1,66(mol) 2<br />

BTE a<br />

<br />

trong oxit<br />

.3 1,66.2 2.x<br />

n<br />

27<br />

O<br />

x(mol)<br />

2<br />

2H2SO4 2e SO4 SO<br />

2 2H2O<br />

2<br />

SO4<br />

0,72mol<br />

BTKL<br />

<br />

a<br />

16x 0,72.96<br />

<br />

2,326a 1,326a 16x 69,12<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Fe<br />

1,326a 16x 69,12 a 43,198<br />

<br />

<br />

3a 54x 89,64 x 0,74<br />

CÂU 88: Trộn 0,04 mol Fe 3 O 4 với hỗn <strong>hợp</strong> gồm Mg, Al, Fe, FeCO 3 , MgCO 3 thu được 16,26 gam hỗn <strong>hợp</strong> X.<br />

Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa x mol HNO 3 và 0,64 mol HCl thu được 2,464 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 28<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

khí Y gồm CO 2 , H 2 , NO với <strong>tổng</strong> khối lượng 2,6 gam và dung dịch Z chỉ chứa 33,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Giá<br />

trị của x là:<br />

A. 0,02 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,05<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: a a b c 0,11<br />

<br />

n<br />

Z<br />

0,11 H<br />

2<br />

: b <br />

44a 2b 30c 2,6<br />

Gọi <br />

NO : c<br />

<br />

(16,26 60a 0,04.4.16) 0,64.35,5 18d 33,6<br />

<br />

BTE<br />

NH 0,64 2a 0,04.4.2 d 2b 3c 8d<br />

4<br />

: d<br />

<br />

<br />

<br />

a b c 0,11<br />

a b c 0,11<br />

44a 2b 30c 2,6 <br />

<br />

44a 2b 30c 2,6<br />

30a 9d 1,41<br />

32a 2b 3c 1,73<br />

2a 2b 3c 9d 0,32<br />

<br />

<br />

a 0,05<br />

<br />

<br />

<br />

c 0,01<br />

BTNT.N<br />

b 0,05 x 0,01 0,01 0,02(mol)<br />

CÂU 89: Hòa tan hoàn toàn 25,6 g hỗn <strong>hợp</strong> A gồm Mg và Fe trong 2,5 lit dung dịch HNO 3 1M (dư) thu<br />

được dung dịch B và V lít hỗn <strong>hợp</strong> khí D (đktc) gồm NO, N 2 O có tỉ khối so với H 2 là 16,4. Cho dung dịch B<br />

tác dụng với 1,2 lit dung dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa rửa sạch và đem nung ở nhiệt độ cao đến phản<br />

ứng hoàn toàn thu được 40 g chất rắn X. Lấy phần dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa đem cô cạn được chất<br />

rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được 156,9 g chất rắn G. Số mol HNO 3 bị khử là:<br />

A. 0,50 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,40<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NaNO 2<br />

: a<br />

BTKL<br />

Ta có: 156,9<br />

69a 40(2,4 a) 156,9 a 2,1<br />

NaOH :1,2 a<br />

40 25,6<br />

n 0,9 n 1,8<br />

16<br />

BTKL<br />

<br />

O<br />

<br />

e<br />

<br />

<br />

NO : a a 2b c 0,4 a 0,2<br />

<br />

<br />

<br />

N2O : b 3a 8b 8c 1,8 b 0,05<br />

<br />

NH 30a 44b <br />

<br />

c 0,1<br />

4<br />

: c <br />

<br />

32,8 <br />

a b<br />

n 0,4<br />

CÂU 90: Hòa tan hết 8,53 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa Mg, ZnO, ZnCO 3 vào dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> chứa HNO 3 (x<br />

mol) và H 2 SO 4 thu được dung dịch X chỉ chứa 26,71 gam muối trung hòa và 2,464 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm H 2 ,<br />

NO, CO 2 với <strong>tổng</strong> khối lượng 2,18 gam. Nếu cho Ba(OH) 2 dư vào X thấy xuất hiện 56,465 gam kết tủa. Giá<br />

trị của x là?<br />

A. 0,04 C. 0,08 C. 0,05 D. 0,06<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi<br />

bi khu<br />

HNO3<br />

Mg : a 24a 81b 125c 8,53<br />

ZnO : b <br />

<br />

BaSO 4<br />

: a b c 0,5d<br />

56,465<br />

ZnCO<br />

3<br />

: c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Mg(OH)<br />

2<br />

: a<br />

<br />

NH<br />

4<br />

: d <br />

<br />

24a 65(b c) 18d 96(a b c 0,5d) 26,71<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 29<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

CO 2<br />

: c<br />

<br />

<br />

2a 2n<br />

BTE<br />

H<br />

8d<br />

<br />

nH<br />

2a 3c 8d 0,33<br />

2<br />

0,11<br />

n<br />

NO<br />

<br />

<br />

3 <br />

n<br />

NO<br />

2a 2c 8d 0,22<br />

2a 2nH<br />

8d<br />

2<br />

nH<br />

0,11 c<br />

2<br />

<br />

<br />

3<br />

2<br />

<br />

a 0,15<br />

Vinacal b 0,03<br />

BTNT.N<br />

x 0,05<br />

c 0,02<br />

<br />

d 0,01<br />

CÂU 91: Hỗn <strong>hợp</strong> bột A gồm 3 kim loại Mg, Zn, Al. Khi hoà tan hết 7,5g A vào 1 lít dung dịch HNO 3 thu<br />

được 1lít dung dịch B và hỗn <strong>hợp</strong> khí D gồm NO và N 2 O. Thu khí D vào bình dung tích 3,20lít có chứa sẵn<br />

N 2 ở 0 0 C và 0,23atm thì nhiệt độ trong bình tăng lên đến 27,3 0 C, áp suất tăng lên đến 1,10atm, khối lượng<br />

bình tăng thêm 3,72 gam. Nếu cho 7,5g A vào 1 lít dung dịch KOH 2M thì sau khi kết thúc phản ứng khối<br />

lượng dung dịch tăng thêm 5,7g. Tổng số mol 3 kim loại có trong A gần nhất với :<br />

A. 0,15 B. 0,18 C. 0,21 D. 0,25<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Mg : a<br />

<br />

nD<br />

0,11 NO : 0,08<br />

Ta có : 7,5Zn : b D<br />

<br />

m<br />

D<br />

3,72<br />

N<br />

2 O : 0,03<br />

Al : c<br />

<br />

<br />

<br />

Dễ thấy<br />

<br />

A KOH H n 0,9 2 nên KOH có dư.<br />

2 H 2<br />

24a 65b 27c 7,5 a 0,06<br />

<br />

<br />

2a 2b 3c 0,08.3 0,03.8 b 0,06 (a,b,c) 0,2<br />

65b 27c 2b 3c 5,7 <br />

c 0,08<br />

CDLBT<br />

<br />

CÂU 92: Hòa tan hết m gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> chứa 0,34 mol HNO 3 và<br />

KHSO 4 . Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X ở đktc gồm NO, H 2 và NO 2 với tỷ lệ mol tương ứng<br />

là 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia phản<br />

ứng, đồng thời có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là:<br />

A. 29,41% B. 26,28% C. 32,14% D. 28,36%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<strong>Lạ</strong>i có:<br />

n 0,2<br />

NO<br />

<br />

BTNT.N<br />

X H <br />

2 NH4<br />

n 0,36 n 0,1 n 0,34 0,26 0,08<br />

<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,06<br />

2<br />

2<br />

Mg : 0,3<br />

<br />

<br />

NH 4<br />

: 0,08<br />

<br />

nMg(OH)<br />

0,3 Y Al : a<br />

2<br />

<br />

<br />

K : b<br />

2<br />

<br />

SO<br />

4<br />

: b<br />

3<br />

NaOH<br />

<br />

BTDT 0,6 0,08 3a b 2b a 0,4<br />

<br />

<br />

2,28 b a 2b b 1,88<br />

<br />

Na : 2,28<br />

<br />

<br />

K : b<br />

<br />

<br />

AlO 2<br />

: a<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: b<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTE<br />

<br />

O<br />

<br />

O<br />

<br />

0,4.3 0,3.2 2n 0,2.3 0,1.2 0,06 0,08.8 n 0,15<br />

0,15.40<br />

%MgO 29,41%<br />

0,4.27 0,3.24 0,15.16<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 30<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 93: Hòa tan hết m gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> chứa 0,34 mol HNO 3 và<br />

KHSO 4 . Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X ở đktc gồm NO, H 2 và NO 2 với tỷ lệ mol tương ứng<br />

là 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia phản<br />

ứng, đồng thời có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là:<br />

A. 29,41% B. 26,28% C. 32,14% D. 28,36%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<strong>Lạ</strong>i có:<br />

n 0,2<br />

NO<br />

<br />

BTNT.N<br />

X H <br />

2 NH4<br />

n 0,36 n 0,1 n 0,34 0,26 0,08<br />

<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,06<br />

2<br />

2<br />

Mg : 0,3<br />

<br />

<br />

NH 4<br />

: 0,08<br />

<br />

nMg(OH)<br />

0,3 Y Al : a<br />

2<br />

<br />

<br />

K : b<br />

2<br />

<br />

SO<br />

4<br />

: b<br />

3<br />

NaOH<br />

<br />

BTDT 0,6 0,08 3a b 2b a 0,4<br />

<br />

<br />

2,28 b a 2b b 1,88<br />

<br />

Na : 2,28<br />

<br />

<br />

K : b<br />

<br />

<br />

AlO 2<br />

: a<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: b<br />

0,4.3 0,3.2 2n 0,2.3 0,1.2 0,06 0,08.8 n 0,15<br />

BTE<br />

<br />

O<br />

<br />

O<br />

<br />

0,15.40<br />

%MgO 29,41%<br />

0,4.27 0,3.24 0,15.16<br />

<br />

CÂU 94: Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> chứa 25,12 gam gồm Al; Fe và FeCO 3 (trong đó khối lượng của FeCO 3 là 17,4<br />

gam) trong dung dịch chứa 0,13 mol KNO 3 và 1,12 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa<br />

m gam các muối trung hòa và 7,84 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm CO 2 , NO, H 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 42,14 B. 43,06 C. 46,02 D. 61,31<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,15<br />

BTNT.C<br />

<br />

Ta có: nFeCO 0,15 n<br />

3 CO<br />

0,15 n<br />

2<br />

Y<br />

0,35H 2<br />

: a<br />

<br />

NO : b<br />

BTNT.N<br />

n 0,13 b<br />

<br />

NH4<br />

a b 0,2<br />

<br />

<br />

H <br />

<br />

0,15.2 2a 4b 10(0,13 b) 1,12<br />

a b 0,2 a 0,09 <br />

mY<br />

10,08<br />

BTNT.H<br />

2a 6b 0,48 b 0,11 <br />

nH2O<br />

0,43<br />

BTKL<br />

25,12 0,13.1011,12.36,5 m 10,08 0,43.18 m 61,31<br />

CÂU 95: Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> E chứa 10,56 gam gồm Mg; Al 2 O 3 và 0,02 mol MgCO 3 trong dung dịch chứa<br />

0,05 mol HNO 3 và 0,71 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và 2,016<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm CO 2 , NO, H 2 . Phần trăm khối lượng của Mg trong E gần nhất với?<br />

A. 40,5% B. 45,45% C. 48,5% D. 50,5%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,02<br />

BTNT.C<br />

<br />

Ta có: nMgCO 0,02 n<br />

3 CO<br />

0,02 n<br />

2<br />

Y<br />

0,09H 2<br />

: a<br />

<br />

NO : b<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 31<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTNT.N<br />

n 0,05 b<br />

<br />

NH4<br />

và<br />

n c n 3c<br />

Al2O3<br />

BTE 2a 3b 8(0,05 b)<br />

nMg<br />

a 2,5b 0,2<br />

2<br />

a b 0,07<br />

a 0,05<br />

<br />

H<br />

<br />

0,02.2 2(a 3c) 4b 10(0,05 b) 0,76 b 0,02<br />

24(a 2,5b 0,2) 102c 8,88 <br />

c 0,04<br />

<br />

0,2.24<br />

nMg<br />

0,2 %Mg 45,45%<br />

10,56<br />

O<br />

CÂU 96: Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> E chứa 11,22 gam gồm Mg; Al 2 O 3 và 0,04 mol MgCO 3 trong dung dịch chứa<br />

0,08 mol KNO 3 và 0,76 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và 2,912<br />

lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm CO 2 , NO, H 2 . Phần trăm khối lượng của Al 2 O 3 trong E gần nhất với?<br />

A. 24% B. 30% C. 27% D. 35%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,04<br />

BTNT.C<br />

<br />

Ta có: nMgCO 0,04 n<br />

3 CO<br />

0,04 n<br />

2<br />

Y<br />

0,13H 2<br />

: a<br />

<br />

NO : b<br />

BTNT.N<br />

n 0,08 b<br />

<br />

NH4<br />

và<br />

n c n 3c<br />

Al2O3<br />

BTE 2a 3b 8(0,08 b)<br />

nMg<br />

a 2,5b 0,32<br />

2<br />

a b 0,09<br />

a 0,03<br />

<br />

H<br />

<br />

0,04.2 2(a 3c) 4b 10(0,08 b) 0,76 b 0,06<br />

24(a 2,5b 0,32) 102c 7,86 <br />

c 0,03<br />

<br />

%Al O 27,27%<br />

2 3<br />

O<br />

CÂU 97: Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> E chứa 13,44 gam gồm Mg; Al 2 O 3 và 0,04 mol MgCO 3 trong dung dịch chứa<br />

0,09 mol KNO 3 và 0,94 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và 3,136<br />

lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm CO 2 , NO, H 2 . Hiệu số mol của NO và H 2 có trong Y là?<br />

A. 0,03 B. – 0,03 B. 0,02 C. – 0,02<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,04<br />

BTNT.C<br />

<br />

Ta có: nMgCO 0,04 n<br />

3 CO<br />

0,04 n<br />

2<br />

Y<br />

0,14H 2<br />

: a<br />

<br />

NO : b<br />

BTNT.N<br />

n 0,09 b<br />

<br />

NH4<br />

và<br />

n c n 3c<br />

Al2O3<br />

BTE 2a 3b 8(0,09 b)<br />

nMg<br />

a 2,5b 0,36<br />

2<br />

a b 0,1<br />

a 0,04<br />

<br />

H<br />

<br />

0,04.2 2(a 3c) 4b 10(0,09 b) 0,94 b 0,06<br />

24(a 2,5b 0,36) 102c 10,08 <br />

c 0,04<br />

<br />

O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 98: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> E chứa m gam gồm Fe, Al và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa 1,06 mol<br />

HCl, thu được dung dịch X chỉ chứa 53,09 gam muối và 2,912 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí H 2 , NO (đktc) có <strong>tổng</strong> khối<br />

lượng 3,06 gam. Cho NaOH dư vào X thấy có 1,24 mol NaOH tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng<br />

của đơn chất Fe có trong E là?<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 32<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 20,74% B. 18,32% C. 22,94% D. 28,04%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

nH<br />

0,03 <br />

2<br />

H<br />

n 0,06 n<br />

NH<br />

Fe(NO<br />

4<br />

3 )<br />

0,08<br />

2<br />

n<br />

NO<br />

0,1<br />

<br />

Na :1,24<br />

NaOH <br />

X Cl :1,06 nAl<br />

0,18 nFe<br />

0,09<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,18<br />

m 24,3 %Fe 20,74%<br />

CÂU 99: Hòa tan hoàn toàn 19,62 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa Fe, Al 2 O 3 và Al trong dung dịch chứa 0,3 mol HNO 3<br />

và 1,04 mol HCl, thu được dung dịch X chỉ chứa 65,04 gam muối và 0,896 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm NO<br />

và N 2 có khối lượng 1,18 gam. Nếu cho NaOH vào X thì số mol NaOH phản ứng tối đa là 1,54 mol. Phần<br />

trăm khối lượng Al trong E gần nhất với?<br />

A. 13% B. 14% C. 15% D. 16%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,03<br />

Ta có: nY<br />

0,04 N<br />

2 : 0,01<br />

<br />

BTKL BTNT.H H<br />

H2O<br />

<br />

NH<br />

Al<br />

4<br />

2O3<br />

n 0,57 n 0,05 n 0,1<br />

<br />

Na :1,54<br />

<br />

<br />

BTNT.N trong X<br />

DSDT Cl :1,04<br />

n 0,2 n<br />

NO<br />

<br />

<br />

Al<br />

0,1<br />

13,8%<br />

3<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,2<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,3<br />

CÂU 100: Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> chứa 8,52 gam gồm Mg; Al 2 O 3 và 0,02 mol MgCO 3 trong dung dịch chứa<br />

0,08 mol KNO 3 và 0,66 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam các muối trung hòa<br />

và 2,464 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y gồm CO 2 , NO, H 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 29,34 B. 34,06 C. 33,27 D. 36,28<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,02<br />

BTNT.C<br />

<br />

Ta có: nMgCO 0,02 n<br />

3 CO<br />

0,02 n<br />

2<br />

Y<br />

0,11H 2<br />

: a<br />

<br />

NO : b<br />

BTNT.N<br />

n 0,08 b<br />

<br />

NH4<br />

và<br />

n c n 3c<br />

Al2O3<br />

BTE 2a 3b 8(0,08 b)<br />

nMg<br />

a 2,5b 0,32<br />

2<br />

a b 0,09<br />

a 0,03<br />

<br />

H<br />

<br />

0,02.2 2(a 3c) 4b 10(0,08 b) 0,66 b 0,06<br />

24(a 2,5b 0,32) 102c 6,84 <br />

c 0,02<br />

<br />

BTNT.H<br />

H2O<br />

BTKL<br />

n 0,26 m 33,27<br />

O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 33<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

50 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về este đa chức<br />

CÂU 1: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa hai este thuần, mạch hở đều hai chức. Đun nóng 15,94 gam E với dung dịch NaOH<br />

(lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn <strong>hợp</strong> F chứa hai ancol và hỗn <strong>hợp</strong> rắn G có khối<br />

lượng 19,68 gam (trong đó có 2 muối của hai axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 5,936 lít (đktc)<br />

khí oxi thu được 8,8 gam CO 2 . Phần trăm khối lượng của muối có PTK nhỏ trong G là?<br />

A. 66,86% B. 65,45% C. 68,29% D. 66,68%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi<br />

NaOH<br />

BTKL<br />

n 1,25a 15,94 40.1,25a 19,68 m<br />

nOH<br />

a<br />

<br />

Khi F cháy nO 0,265 n<br />

2 H2O a 0,13 mF<br />

18a 2,66<br />

<br />

<br />

nCO<br />

0,2<br />

2<br />

CH3OH : 0,06<br />

a 0,2 nF<br />

0,13 <br />

HO CH2 CH2<br />

OH : 0,07<br />

F<br />

NaOH : 0,05<br />

<br />

19,68NaOOC R<br />

2<br />

COONa : 0,03 0,03.R<br />

2<br />

0,14.R1<br />

4,28<br />

<br />

R1COONa : 0,14<br />

CH C COONa : 0,14<br />

<br />

%CH C COONa 65,45%<br />

NaOOC CH CH COONa : 0,03<br />

CÂU 2. Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa<br />

một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X<br />

cần dùng 1,37 mol O 2 , thu được 1,19 mol CO 2 . Nếu thủy phân 0,3 mol X trên trong dung dịch NaOH (dư),<br />

thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa 2 muối. Tỉ khối của Y so<br />

với He bằng 73/6. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là.<br />

A. 10,87% B. 20,65% C. 18,12% D. 12,39%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

73.4<br />

C H OH : 0,25<br />

2 5<br />

Ta có: M 48,667<br />

Y<br />

<br />

6<br />

HO CH CH OH : 0,05<br />

2 2<br />

COO : 0,35<br />

a molH <br />

2<br />

BTNT.O<br />

Dồn chất cho X H : 0,3 0,3 3.0,84 1,37.2 a a 0,08<br />

2<br />

<br />

CH : 0,84<br />

2<br />

HCOOC H : 0,22<br />

2 5<br />

<br />

0,03.114<br />

Ta lại có C 3,96 RCOOC H : 0,03 %C H COOC H 12,39%<br />

2 5 3 5 2 5<br />

<br />

27,6<br />

HCOOCH CH OOCR : 0,05<br />

2 2<br />

CÂU 3. Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa<br />

một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X<br />

cần vừa đủ 0,775 mol O 2 thu được CO 2 và 0,63 mol H 2 O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch<br />

NaOH (dư), thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa 0,22 mol<br />

hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO 2 và 0,6 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của<br />

este có phân tử khối lớn nhất trong X?<br />

A. 17,5% B. 21,4% C. 19,8% D. 27,9%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Khi đốt Y<br />

<br />

C H OH<br />

2 5 nZ<br />

0,22<br />

<br />

C H OH : 0,18<br />

2 5<br />

n 0,2 <br />

Y<br />

<br />

<br />

C H O C H O : 0,02<br />

2 6 2 <br />

2 6 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

COO : 0,22<br />

HCOOC H : 0,17<br />

2 5<br />

<br />

<br />

Dồn chất cho X H : 0,63 C 3,9 C H COOC H : 0,01<br />

2 2 3 2 5<br />

BTNT.O<br />

C : 0,46<br />

<br />

<br />

C H COOCH CH OOCH : 0,02 17,5%<br />

2 3 2 2<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> E gồm 3 este mạch hở là este X (C 6 H 6 O 4 ) có cấu tạo đối xứng, este Y (C n H 2n-2 O 4 ) và este Z<br />

(C m H 2m-6 O 6 ) đều thuần chức. Đốt cháy hoàn toàn 17,94 gam E (số mol X gấp 3 lần số mol Z) trong oxi vừa<br />

đủ, thu được 29,92 gam CO 2 . Thủy phân 17,94 gam E cần dùng 140 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng<br />

thu được dung dịch F chứa 2 muối và 8,78 gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa các ancol no. Cô cạn F rồi nung trong vôi tôi<br />

xút dư được 4,928 lít hỗn <strong>hợp</strong> 2 khí (đktc) nặng 1,88 gam. Phần trăm khối lượng của Z trong E là?<br />

A. 19,62% B. 34,115 C. 17,43% D. 26,88%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Xử lý hỗn <strong>hợp</strong> khí<br />

Xếp hình cho C<br />

m 1,88<br />

H 2<br />

: 0,16<br />

<br />

nX 0,06 n<br />

Z<br />

0,02 nY<br />

0,05<br />

n 0, 22 CH CH : 0,06<br />

HCOO CH CH OOCH : 0,05<br />

2 2<br />

<br />

C3H 5(OOCH) 3<br />

: 0,02<br />

<br />

3<br />

<br />

3<br />

CH OOC C C COO CH : 0,06<br />

%Z 19,62%<br />

CÂU 5: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung<br />

dịch NaOH, thu được hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ<br />

1,08 mol O 2 , thu được 14,84 gam Na 2 CO 3 ; <strong>tổng</strong> số mol CO 2 và H 2 O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với<br />

Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O 2 . Phần trăm<br />

khối lượng của Y có giá trị gần nhất với<br />

A. 66% B. 65% C. 71% D. 62%<br />

Định hướng tư duy<br />

Ta có:<br />

<br />

n 0,08 n 0,16<br />

H2<br />

OH n 0,08<br />

Y<br />

<br />

C H O : 0,08<br />

3 8 2<br />

n 0,14 n 0,28 n 0,06<br />

<br />

<br />

Na X<br />

2CO3<br />

NaOH<br />

<br />

Dồn chất cho m gam E<br />

COO : 0,22<br />

<br />

C : 1,04<br />

H : 0,72<br />

2<br />

<br />

Xep Hinh C C H COO C H OOCC H : 0,08 62,37%<br />

2 3 3 6 2 3<br />

<br />

C H COOC H : 0,06<br />

2 3 6 5<br />

CÂU 6: Hỗn <strong>hợp</strong> E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên<br />

kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol hơi<br />

H 2 O. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam<br />

muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với He là 8. Phần trăm khối lượng của Y<br />

trong hỗn <strong>hợp</strong> E có giá trị gần nhất với:<br />

A. 48,0 % B. 46,5% C. 43,5% D. 41,5%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO2<br />

43<br />

Ta có: Const<br />

H O 32<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

COO<br />

Dồn chất (Xén COO ra) <br />

<br />

BTKL<br />

nX<br />

0, 25<br />

mnuocCH3OH<br />

13, 4 <br />

nY<br />

0,15<br />

CO : 2,15<br />

chay<br />

2<br />

46,6 <br />

CH<br />

2 H<br />

2 O :1,6<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Xếp hình cho C<br />

C 5<br />

X<br />

<br />

6 8 4<br />

<br />

CY<br />

6<br />

%C H O 46,35%<br />

<br />

CÂU 7: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 1 ancol, đơn chức A, axit hai chức B và este 2 chức C đều no, mạch hở và có tỉ lệ<br />

mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X cần dùng 7,28 lít O 2 (đktc). Mặt khác đun nóng<br />

m gam hỗn <strong>hợp</strong> X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn <strong>hợp</strong> 2 ancol là đồng<br />

đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hydrocacbon đơn giản nhất<br />

có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%, số mol hydrocacbon nhỏ hơn số mol muối trong<br />

Y. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 7,0 gam B. 7,5 gam C. 7,8 gam D. 8,5 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì hidrocacbon là đơn giản nhất (CH 4 ) nên công thức của axit và este phải có dạng HOOC–CH 2 –COOH và<br />

R 1 OOC – CH 2 – COOR 2 .<br />

<br />

n<br />

NaOH<br />

0,13 0,13<br />

0,015.2<br />

Và <br />

nOOCCH2<br />

COO<br />

0,05<br />

<br />

nCH<br />

0,015 2<br />

4<br />

nancol<br />

0,03 nX<br />

0,056 .<br />

COO : 0,1<br />

H2O : 0,03<br />

Dồn chất X 3a 0,05 0,65 a 0, 2<br />

H 2<br />

: 0,05<br />

<br />

CH 2<br />

: a<br />

m 7,84<br />

CÂU 8: X là hỗn <strong>hợp</strong> chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở).<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO 2 lớn hơn<br />

khối lượng của H 2 O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m<br />

là:<br />

A. 9,8 B. 8,6 C. 10,4 D. 12,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

COO : 0,1<br />

nX<br />

0,09<br />

Don chat <br />

Ta có: CH 2<br />

: a<br />

nKOH<br />

0,1 <br />

<br />

H2<br />

0,09<br />

<br />

<br />

H<br />

2 O<br />

2<br />

44(a 0,1) 18(a 0,09) 10,84 a 0,31<br />

H O : 0,03<br />

2 2<br />

BTNT.O <br />

<br />

COOH : 0,02 <br />

X<br />

<br />

H<br />

2<br />

: 0,06 <br />

0,09 m 9,88<br />

<br />

<br />

Este : 0,04<br />

BTKL<br />

9,88 0,1.56 m (0,04 0,03).76 0,02.18 m 9,8(gam)<br />

CÂU 9: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa các chất hữu cơ đều no, mạch hở gồm axit (X) đơn chức, ancol (Y) hai chức và este<br />

(Z) hai chức. Đốt cháy hết 0,2 mol E cần dùng 0,31 mol O 2 , thu được 6,84 gam nước. Mặt khác, 0,2 mol E<br />

phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,8M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol<br />

(Y) duy nhất và hỗn <strong>hợp</strong> gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (M A < M B ). Tỉ lệ gần<br />

nhất của a : b là.<br />

A. 6,5 B. 5,0 C. 5,5 D. 6,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n<br />

NaOH<br />

0,16 nCOO 0,16 knE<br />

0,16<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CO 2<br />

: a<br />

E cháy a 0,38 knE<br />

nE<br />

0,04 a 0,34<br />

H2O : 0,38<br />

BTNT.O E<br />

n 0,34.2 0,38 0,31.2 0,44 n 0,06<br />

O<br />

ancol<br />

0,04 0,06 n n 0,02 n 0,12<br />

este este Axit<br />

HCOOH : 0,12<br />

<br />

Và C 1,7 HO CH2 CH2<br />

OH : 0,06<br />

<br />

HCOO CH2 CH2 OOCCH<br />

3<br />

: 0,02<br />

HCOONa : 0,14 a 0,14.68<br />

<br />

5,8<br />

CH3COONa : 0,02 b 0,02.82<br />

CÂU 10: X là hỗn <strong>hợp</strong> chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều mạch hở).<br />

Người ta cho X qua dung dịch nước Br 2 thì không thấy nước Br 2 bị nhạt màu. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol<br />

X cần 10,752 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO 2 lớn hơn khối lượng của H 2 O là 10,84<br />

gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m<br />

gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là:<br />

A. 9,8 B. 8,6 C. 10,4 D. 12,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Este: a<br />

<br />

a b c 0,09<br />

Ta có: 0,09molE axit : b <br />

<br />

2a b 0,1<br />

C3H8O 2<br />

: c<br />

<br />

<br />

CO 2<br />

: x 44x 18y 10,84<br />

x 0,41<br />

Khi đốt cháy E có: <br />

BTNT.O<br />

<br />

H2O : y x y a c 0,01 y 0,4<br />

a b c 0,09 a 0,04<br />

<br />

<br />

Vậy ta có: 2a b 0,1 b 0,02<br />

BTNT.O<br />

<br />

4a 2b 2c 0,48.2 1,22<br />

c 0,03<br />

BTKL<br />

m 25,24 0,48.32 9,88(gam)<br />

E<br />

BTKL<br />

mE mKOH m mancol mH2O<br />

9,88 0,1.56 m (0,04 0,03).76 0,02.18 m 9,8(gam)<br />

CÂU 11: X,Y là hai axit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi X,<br />

Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X,Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O 2 thu được lượng CO 2 nhiều hơn<br />

H 2 O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và một<br />

ancol có tỉ khối so với H 2 là 31. Cô cạn G rồi nung nóng với xút có mặt CaO thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> khí.<br />

Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 2,5 B. 3,5 C. 4,5 D. 5,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Este: a<br />

<br />

a b c 0,1<br />

Ta có: 0,1molE axit : b <br />

<br />

2a b 0,11<br />

C2H6O 2<br />

: c<br />

<br />

<br />

CO 2<br />

: x 44x 18y 10,84<br />

x 0,41<br />

Khi đốt cháy E có: <br />

BTNT.O<br />

<br />

H2O : y x y a c 0,01 y 0,4<br />

a b c 0,1 a 0,04<br />

<br />

<br />

Vậy ta có: 2a b 0,11 b 0,03<br />

BTNT.O<br />

<br />

4a 2b 2c 0,47.2 1,22<br />

c 0,03<br />

Cách 1: Đi tìm công thức của hai axit.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta biện luận số C dựa vào số mol CO 2<br />

CH3COOH : 0,02(mol)<br />

→ hai axit là <br />

C2H5COOH : 0,01(mol)<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy hỗn <strong>hợp</strong> khí là:<br />

CH 4<br />

: 0,06<br />

BTKL<br />

m 0,06.16 0,06.30 2,46(gam)<br />

C2H 6<br />

: 0,05<br />

Cách 2: Dùng phương pháp BTKL<br />

BTKL<br />

m 0,41.44 0,4.18 0,47.32 10,2(gam)<br />

E<br />

BTKL<br />

mE mNaOH mRCOONa mancol mH2O<br />

mRCOONa<br />

10,2 0,11.40 0,07.62 0,03.18 9,72<br />

m 9,72 0,11(69 1) 2,46<br />

RH<br />

CÂU 12: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π; Z là ancol<br />

hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong><br />

E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O 2 (đktc), thu được 45,1 gam CO 2 và 19,8 gam H 2 O. Mặt khác, m<br />

gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br 2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH<br />

(dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?<br />

A. 11,0 gam. B. 12,9 gam. C. 25,3 gam. D. 10,1 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nO<br />

1,275<br />

2<br />

<br />

trong E<br />

Ta có: nCO 1,025 n<br />

2<br />

O<br />

0,6 mE<br />

24,1<br />

<br />

<br />

nH2O<br />

1,1<br />

Br 2<br />

X,Y(2 ) : a a 2c 0,1<br />

b 0,2<br />

<br />

<br />

BTNT.O<br />

<br />

Gọi Z(0 ): b 2a 2b 4c 0,6 a 0,05<br />

T(4 ) : c a b 3c 1,025 1,1 <br />

c 0,025<br />

<br />

BTKL<br />

24,1 0,1.40 m 0,225.76 0,05.18 m 10,1<br />

CÂU 13: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (M X < M Y ); T là este hai chức thuần tạo bởi X, Y<br />

và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 9,56 gam hỗn <strong>hợp</strong> E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O 2 ,<br />

thu được 8,512 lit CO 2 (đktc) và 4,68 gam nước. Mặt khác 9,56 gam E tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />

dư thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml<br />

dung dịch NaOH 1M gần nhất với?<br />

A. 12,2 B. 12, 4C. 12,0 D. 12,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO<br />

0,38<br />

2<br />

BTKL<br />

Ta có: nCOO<br />

0,14<br />

<br />

nH2O<br />

0,26<br />

n 0,1 n 0,05 n 0,09<br />

Và<br />

Ag HCOO<br />

RCOO<br />

x y 2t 0,14<br />

y t 0,09<br />

x t 0,05<br />

0,38 0,26 y(k 1) t(k 11) k (t y) y 0,09k 0,12 y<br />

Và<br />

Y Y Y Y<br />

HCOONa : 0,05<br />

<br />

CH2<br />

CH COONa : 0,09 m 12,26<br />

<br />

NaOH : 0,01<br />

CÂU 14: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (M X < M Y , đều có số C lớn hơn 1); T là este hai<br />

chức thuần tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam hỗn <strong>hợp</strong> E gồm X, Y, T bằng<br />

một lượng vừa đủ 0,485 mol O 2 . Mặt khác, lượng E trên có thể tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH<br />

0,2M thu được 0,07 mol muối của X. Biết X là axit no, phần trăm khối lượng của T trong E là?<br />

A. 42,2% B. 44,6% C. 43,6% D. 45,5%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

chay<br />

CO 2<br />

: 0,5<br />

Ta có: nCOO<br />

0,16 E <br />

H2O : 0,29<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

x y 2t 0,16<br />

y t 0,09<br />

x t 0,07<br />

0,5 0,29 y(k 1) t(k 11) k (t y) y 0,09k 0,21<br />

y<br />

Và<br />

Y Y Y Y<br />

y 0,06<br />

<br />

min<br />

kY<br />

3 t 0,03 Xếp hình nC 0,47 T : C8H10O4<br />

<br />

x 0,04<br />

%T 43,59%<br />

CÂU 15: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa các chất hữu cơ đều no, mạch hở gồm axit (X) đơn chức, ancol (Y) hai chức và este<br />

(Z) hai chức. Đốt cháy hết 0,2 mol E cần dùng 0,31 mol O 2 , thu được 6,84 gam nước. Mặt khác, 0,2 mol E<br />

phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,8M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol<br />

(Y) duy nhất và hỗn <strong>hợp</strong> gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (M A < M B ). Tỉ lệ gần<br />

nhất của a : b là.<br />

A. 6,5 B. 5,0 C. 5,5 D. 6,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,16<br />

<br />

Dồn chất <br />

Chay H2O : 0,38<br />

BTNT.O<br />

nankanancol<br />

0, 2 nancol<br />

0,06<br />

<br />

CO 2<br />

: 0,18<br />

HCOOH : 0,12<br />

<br />

HCOONa : 0,14 a 0,14.68<br />

Và C 1,7 HO CH2 CH2<br />

OH : 0,06 <br />

5,8<br />

<br />

CH3COONa : 0,02 b 0,02.82<br />

HCOO CH2 CH2 OOCCH<br />

3<br />

: 0,02<br />

<br />

CÂU 16: X là hỗn <strong>hợp</strong> chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều mạch hở).<br />

Người ta cho X qua dung dịch nước Br 2 thì không thấy nước Br 2 bị nhạt màu. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol<br />

X cần 10,752 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO 2 lớn hơn khối lượng của H 2 O là 10,84<br />

gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m<br />

gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là:<br />

A. 9,8 B. 8,6 C. 10,4 D. 12,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,1<br />

<br />

Dồn chất <br />

Chay H2O : a<br />

0,09<br />

BTNT.O<br />

nankanancol<br />

0,09 <br />

a 0,31 nancol<br />

0,03<br />

<br />

CO 2<br />

: a<br />

Este: 0,04<br />

<br />

BTKL<br />

Ta có: 0,09molE axit : 0,02 mE<br />

25,24 0,48.32 9,88(gam)<br />

<br />

C3H8O 2<br />

: 0,03<br />

BTKL<br />

m m m m m 9,88 0,1.56 m (0,04 0,03).76 0,02.18 m 9,8(gam)<br />

E KOH ancol H2O<br />

CÂU 17: X,Y là hai axit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi X,<br />

Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X,Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O 2 thu được lượng CO 2 nhiều hơn<br />

H 2 O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và một<br />

ancol có tỉ khối so với H 2 là 31. Cô cạn G rồi nung nóng với xút có mặt CaO thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> khí.<br />

Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 2,5 B. 3,5 C. 4,5 D. 5,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,11<br />

<br />

Dồn chất <br />

Chay H2O : a<br />

0,1 m<br />

BTNT.O<br />

E<br />

10, 2<br />

nankanancol<br />

0,1 <br />

a 0,3 nancol<br />

0,03<br />

<br />

CO 2<br />

: a<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Este: 0,04<br />

Venh <br />

BTKL<br />

Ta có: axit : 0,03 m 10,2 0,03.62 0,04.26 0,11.44 2,46<br />

<br />

C2H6O 2<br />

: 0,03<br />

CÂU 18: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π; Z là ancol<br />

hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong><br />

E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O 2 (đktc), thu được 45,1 gam CO 2 và 19,8 gam H 2 O. Mặt khác, m<br />

gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br 2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH<br />

(dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?<br />

A. 11,0 gam. B. 12,9 gam. C. 25,3 gam. D. 10,1 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nO<br />

1,275<br />

2<br />

<br />

trong E<br />

Ta có: nCO 1,025 n<br />

2<br />

O<br />

0,6 mE<br />

24,1<br />

<br />

<br />

nH2O<br />

1,1<br />

COO : 0,1<br />

0,1H Dồn chất<br />

2<br />

<br />

<br />

Chay CO 2<br />

: 0,925<br />

ankan Ancol<br />

nancol<br />

0, 2 nankan<br />

0,075<br />

<br />

H2O :1,2<br />

BTKL<br />

n 0,025 n 0,05 24,1 0,1.40 m 0,225.76 0,05.18 m 10,1<br />

este<br />

axit<br />

CÂU 19: [BDG-2016] Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng<br />

dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36<br />

gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu<br />

được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn <strong>hợp</strong> hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m<br />

là<br />

A. 5,36. B. 5,92. C. 6,53. D. 7,09.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO 2<br />

0,19 NaCl : 0,02<br />

<br />

BTNT.Na<br />

Ta có: n NaOH<br />

0,1 m COONa : 0,08 nesteaxit<br />

0,04<br />

<br />

nHCl 0,02<br />

<br />

<br />

<br />

CH 2<br />

: 0,04 k<br />

k 0 m 6,53<br />

<br />

k 1<br />

m 7,09<br />

Ta làm trội C: Khi cho k = 0 thì số COO cháy cho 0,08 mol CO 2 → ancol cháy cho 0,11 mol CO 2<br />

0,11<br />

n 2 ch Vô lý vì M tb < 46 → n tb


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HCOOC2H 5<br />

: 0,01<br />

3,84%<br />

HCOO : 0,13 <br />

<br />

C2H5COOC2H 5<br />

: 0,01<br />

C2H5COO : 0,13 <br />

HCOO CH2 CH2 OOCC2H 5<br />

: 0,12<br />

CÂU 21. X, Y, Z là 3 axit đơn chức mạch hở, T là trieste của glixerol với X, Y, Z (biết T có <strong>tổng</strong> số 5 liên kết π<br />

trong phân tử và X, Y là hai axit no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 31,92 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z, T cần dùng 1,2 mol O 2 . Mặt khác 0,325 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,55<br />

mol Br 2 . Nếu lấy 31,92 gam E tác dụng với 460 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được dung dịch chứa<br />

m gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 34,48 B. 42,12 C. 38,24 D. 44,18<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

+ T có 5 liên kết π mà X, Y no → Z phải có hai liên kết π ở mạch cacbon.<br />

nCO<br />

a<br />

2<br />

Khi đốt cháy E thì <br />

<br />

nH2O<br />

b<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

44a 18b 31,92 1,2.32<br />

a 1,32<br />

2a b 0,46.2 1,2.2<br />

<br />

<br />

b 0,68<br />

BTNT.O<br />

<br />

Ta dồn E về E:<br />

COO<br />

X,Y : CnH2nO 2<br />

: a mol<br />

<br />

Z : CmH2m4O 2<br />

: b<br />

<br />

T : CpH2p8O 6<br />

: c<br />

BTNT.Na<br />

a b 3c 0,46<br />

<br />

Don bien NAP <br />

<br />

1,32.14 32a 28b 88c 31,92<br />

<br />

k(a b<br />

c) 0,325<br />

<br />

k(2b 2c) 0,55<br />

a 0,04<br />

<br />

BTKL<br />

b 0,12 31,92 0,46.40 m 0,1.92 0,16.18 m 38,24<br />

<br />

c 0,1<br />

CÂU 22. X, Y, Z là 3 axit đơn chức mạch hở, T là trieste của glixerol với X, Y, Z (biết T có <strong>tổng</strong> số 5 liên kết π<br />

trong phân tử và X, Y là hai axit no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 31,92 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z, T cần dùng 1,2 mol O 2 . Mặt khác 0,325 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,55<br />

mol Br 2 . Nếu lấy 31,92 gam E tác dụng với 460 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được dung dịch chứa<br />

m gam muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất có giá trị gần nhất với:<br />

A. 32% B. 26% C. 30% D. 21%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Phần đầu ta <strong>giải</strong> hoàn toàn tương tự như ở CÂU 3.<br />

Biện luận: Theo số mol CO 2 là 1,32 mol<br />

+ Axit không no phải có ít nhất là 3 nguyên tử cacbon<br />

→ Este có ít nhất là 3 + 3 + 3 = 9 nguyên tử cacbon.<br />

Nếu este có 10 nguyên tử cacbon thì số mol CO 2 thu được sẽ lớn hơn 1,4 (vô lý)<br />

HCOOH : x<br />

CH3COOH : y<br />

<br />

x y 0,04<br />

Do vậy T phải là <br />

BTNT.C<br />

CH C COOH : 0,12 x 2y 0,06<br />

<br />

C9H10O 6<br />

: 0,1<br />

HCOONa : 0,12<br />

x 0,02 <br />

CH3COONa : 0,12 %HCOONa 21,34%<br />

y 0,02 <br />

CH C COONa : 0,22<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 23: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng<br />

phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần 14,784 lít O 2 (đktc), thu được 25,08 gam CO 2 . Đun nóng<br />

11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần<br />

hơi chỉ chứa một ancol Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có<br />

không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este đơn chức<br />

trong X là:<br />

A. 33,67% B. 28,96% C. 37,04% D. 42,09%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

nCO<br />

0,57<br />

2<br />

BTKL 11,88 0,66.32 25,08<br />

Đốt cháy X nH2O<br />

0,44(mol)<br />

<br />

nO<br />

0,66 18<br />

2<br />

BTKL trong X 11,88 0,57.12 0,44.2<br />

trong X<br />

nO<br />

0,26(mol) nCOO<br />

0,13<br />

16<br />

→ Sau hai lần phản ứng NaOH vẫn còn dư.<br />

RCOONa : a a b nhidrocacbon<br />

0,09 a 0,05<br />

Vậy <br />

R '(COONa)<br />

2<br />

: b a 2b 0,13<br />

b 0,04<br />

<br />

ancol H ancol<br />

n 0,13 n 0,13 m 0,13 5,85 5,98<br />

M 46 C H OH<br />

ancol 2 5<br />

BTNT.C<br />

R<br />

R '<br />

0,05C 0,04C 0,57 0,05.3 0,04.6 0,18<br />

CR<br />

2 CH2 CH COOC2H 5<br />

: 0,05<br />

<br />

CR '<br />

2 C2H5OOC CH CH COOC2H 5<br />

: 0,04<br />

%CH CH COOC H 42,09%<br />

2 2 5<br />

CÂU 24: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm 2 este đơn chức và một axit no, đa chức, mạch không phân nhánh. Biết rằng 2 este<br />

được tạo bởi hai axit đồng đẳng liên tiếp. Thủy phân hoàn toàn 16,38 gam X bằng dung dịch NaOH thu<br />

được hỗn <strong>hợp</strong> muối Natri của các axit no và m gam một ancol. Cho lượng ancol trên vào bình đựng K dư<br />

vào thấy có 1,344 lít khí H 2 (đktc) thoát ra và khối lượng bình tăng 6,84 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn<br />

toàn 16,38 gam X thì thu được 34,32 gam CO 2 . Biết rằng số nguyên tử C trong axit nhỏ hơn 7. Phát biểu nào<br />

sau đây là đúng:<br />

A. Este trong X được tạo từ axit HCOOH và CH 3 COOH.<br />

B. Este trong X được tạo từ axit CH 3 COOH và CH 3 CH 2 COOH.<br />

C. Phần trăm khối lượng của axit đa chức trong X là 19,048%.<br />

D. Este trong X được tạo từ axit C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

m<br />

6,84<br />

BTKL<br />

Ta có: mancol<br />

6,84 0,06.2 6,96<br />

<br />

<br />

nH<br />

0,06<br />

2<br />

6,96<br />

Mancol 58 CH2 CH CH2<br />

OH<br />

0,12<br />

CnH2n2O 2<br />

: 0,12<br />

Ta dồn X về <br />

. Ta lại có nCO CmH2m2O 4<br />

: a<br />

2<br />

0,78<br />

Dån biÕn N.A.P<br />

0,78.14 0,12.30 62a 16,38 a 0,03(mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Để thuận tiện cho việc biện luận các chất trong X.<br />

Ta dồn X về R1COOC3H 5<br />

: 0,12 0,78<br />

<br />

C 5,2<br />

HOOC R2<br />

COOH : 0,03 0,15<br />

1 2<br />

BTNT.C trong R trong R<br />

C<br />

C<br />

m(R ,R ) 16,38 0,12.85 0,03.90 3,48(gam)<br />

1 2<br />

n n 0,78 0,12.4 0,03.2 0,24<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,24<br />

+ Nếu số C trong R 2 là 0 thì CR 1<br />

2 (loại).<br />

0,12<br />

0,24 0,03<br />

+ Nếu số C trong R 2 là 1 thì CR 1<br />

<br />

1,75<br />

0,12<br />

0,24 0,03.2<br />

+ Nếu số C trong R 2 là 2 thì CR 1<br />

<br />

1,5<br />

0,12<br />

0,24 0,03.3<br />

+ Nếu số C trong R 2 là 3 thì CR 1<br />

<br />

1,25<br />

0,12<br />

0,24 0,03.4<br />

+ Nếu số C trong R 2 là 4 thì CR 1<br />

<br />

1,0 (loại).<br />

0,12<br />

Dễ thấy với các trường <strong>hợp</strong> của axit thì este luôn là este của CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH.<br />

CÂU 25: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa hai este mạch hở gồm X đơn chức và Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn m gam E<br />

trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn <strong>hợp</strong> chứa hai muối và 2,18 gam hai ancol no có số nguyên<br />

tử C liên tiêp. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 0,11 mol H 2 O. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn<br />

lượng muối thì thu được 0,035 mol Na 2 CO 3 , 0,175 mol CO 2 và 0,075 mol H 2 O. Biết gốc axit trong X cũng có<br />

trong Y. Phần trăm khối lượng của X?<br />

A. 14,58% B. 16,34% C. 17,84% D. 19,23%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

nOH<br />

0,07<br />

Ta có: n<br />

Na2CO<br />

0,035 n<br />

3<br />

NaOH<br />

0,07 <br />

nCOO<br />

0,07<br />

BTKL<br />

CH3OH : 0,01<br />

Ancol cháy nCO<br />

0,07 <br />

2<br />

HO CH2 CH2<br />

OH : 0,03<br />

CH2 CH COO CH3<br />

<br />

%mX<br />

14,58%<br />

CH2 CH COO CH2 CH2<br />

OOC C CH<br />

CÂU 26: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở,<br />

có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu<br />

được 2,912 lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam H 2 O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản<br />

ứng đều bằng 100%), thu được 3,36 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa este. Phần trăm khối lượng của axit<br />

cacboxylic đơn chức trong X là:<br />

A. 14,08%. B. 20,19%. C. 16,90%. D. 17,37%.<br />

Phân tích hướng <strong>giải</strong><br />

Bài <strong>toán</strong> này không nhiều chữ, dữ kiện cũng khá thoáng. Tuy nhiên, cũng là một <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> khá hay.<br />

Cái hay và vẻ đẹp của nó là tính logic trong sự kín đáo. Nếu không có tư duy tinh tế sẽ khó mà <strong>giải</strong> quyết<br />

được <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> này. Do đó, với <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> này tôi xin phép được trình bày “hơi dài” mong các bạn cố gắng đọc<br />

hết.<br />

nCO<br />

0,13<br />

2<br />

Đầu tiên ta có: → Ancol phải là no, đơn chức.<br />

<br />

nH2O<br />

0,15<br />

Thực hiện este hóa chỉ thu được este → nOH<br />

nCOOH<br />

a(mol)<br />

BTKL<br />

0,13.12 0,15.2 48a 3,36 18a a 0,05(mol)<br />

Biện luận: Làm trội liên kết π<br />

A : RCOOH : a<br />

<br />

Gọi X B: HOOC R' COOH : b a 2b c<br />

<br />

C : ancol : c<br />

Đương nhiên số liên kết π trong các axit phải không nhỏ hơn 2. Ta sẽ biện luận rằng nó cũng không thể<br />

vượt quá 2.<br />

Vì nếu trong A, B có 3 liên kết π để số mol H 2 O > số mol CO 2<br />

→ ta phải có c > 2(a+b) (điều này là vô lý) → A, B có hai liên kết π.<br />

Để tìm số mol các axit, tôi xin giới thiệu với các bạn kỹ thuật dồn biến N.A.P<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(Tôi sẽ cho thêm các bạn vài CÂU để các bạn luyện tập kỹ thuật dồn biến này)<br />

A : Cn H2n2O 2<br />

: a<br />

<br />

Ta có: B: Cm H2m2O 4<br />

: b a 2b 0,05<br />

<br />

<br />

C : Cp H2p2O : 0,05<br />

Ta đã biết số mol CO 2 → Ta sẽ dồn H, O sao cho số mol CO 2 = số mol H 2 O (ảo)<br />

mục đích để BTKL.<br />

BTKL<br />

m 3,36 18.0,05 0,13.14 30a 62b 18.0,05<br />

X<br />

a 0,01<br />

30a 62b 1,54<br />

<br />

b 0,02<br />

Biện luận: Làm trội số nguyên tử C.<br />

+ Các bạn cần phải để ý tới n 0,13(mol) → Nếu các ancol có nhiều hơn 2 nguyên tử C → Vô lý ngay.<br />

CO 2<br />

A<br />

<br />

Cmin<br />

3<br />

AB<br />

+ Và n<br />

B<br />

CO<br />

3.0,01 2.0,02 0,07(mol)<br />

2<br />

Cmin<br />

2<br />

Nếu ta tăng thêm 1 nguyên tử C trong A hay B cũng sẽ làm số mol CO 2 vô lý ngay<br />

CH2<br />

CH COOH : 0,01 0,01.72<br />

<br />

%CH2<br />

CH COOH 16,9%<br />

HOOC COOH : 0,02 4,26<br />

CÂU 27: Hỗn <strong>hợp</strong> A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (M X < M Y


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O 2 , thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 16,2 gam H 2 O. Mặt khác,<br />

đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng,<br />

thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10.<br />

Phân tích hướng <strong>giải</strong><br />

Bài <strong>toán</strong> này cũng rất nhiều chữ, chúng ta cần triệt để khai thác những dữ liệu mang tính then chốt. Rồi dựa<br />

vào đó để suy luận tiếp.<br />

+ Vì M có tráng bạc nên chắc chắn X phải là HCOOH (vậy axit đều no đơn chức)<br />

+ Nhìn thấy có khối lượng hỗn <strong>hợp</strong>, số mol CO 2 , H 2 O.<br />

BTKL phn øng 1.44 16,2 26,6<br />

BTNT.O trongM<br />

nO<br />

1,05(mol) n <br />

2<br />

O<br />

0,8(mol)<br />

32<br />

<br />

nCO<br />

1<br />

2<br />

1<br />

0,9<br />

+ Và n 0,05(mol) , n 0,2 n 0,05<br />

este<br />

<br />

nH <br />

2O<br />

0,9 2<br />

Ag<br />

BTNT.O 0,8 0,05.6 0,05.2 nY<br />

0,1(mol)<br />

+ nYZ<br />

0,2 <br />

2<br />

nZ<br />

0,1(mol)<br />

Biện luận:<br />

Nếu Y, Z không phải là CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH thì số mol CO 2 > 1 (vô lý)<br />

HCOOH : 0,05<br />

CH3COOH : 0,1<br />

BTNT.C<br />

NaOH,BTKL<br />

<br />

m 24,74<br />

C2H5COOH : 0,1<br />

<br />

HCOO C3H 5(OOCCH 3)(OOCC 2H 5) : 0,05<br />

CÂU 29: Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 11 H 10 O 4 . Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X<br />

cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất hữu cơ đơn chức Y<br />

và m gam hỗn <strong>hợp</strong> hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO 3 dư<br />

trong dung dịch NH 3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 24,2 B. 25,6 C. 23,8 D. 23,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nAg<br />

0, 4<br />

Nhận thấy HCHO vì hai andehit đơn chức thì không thỏa mãn<br />

nX<br />

0,1<br />

Vậy X phải có CTCT là C6H5COO CH2 OOC CH CH2<br />

C6H5COONa : 0,1<br />

m 23,8 <br />

CH<br />

2<br />

CH COONa : 0,1<br />

CÂU 30: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số<br />

mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn <strong>hợp</strong> H gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa<br />

đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn <strong>hợp</strong> T chứa 2 muối của 2 axit no và hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa 2<br />

ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư thu được 0,08 mol H 2 .<br />

Mặt khác, 14,88 gam H làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br 2 . Biết H không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần<br />

trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với?<br />

A. 41,5% B. 47,5% C. 57,5% D. 48,5%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ta có:<br />

Dồn chất<br />

Dồn chất<br />

n 0,08 n n 0,16<br />

H2<br />

OH COO<br />

<br />

nX<br />

0,04 3<br />

nH<br />

0,12 <br />

nY<br />

0,08 2<br />

n 0,72 C 6<br />

trong H<br />

C<br />

HCOOH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 12<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vì H không tráng bạc và muối của axit no<br />

%NaOOCCH COONa 47,44%<br />

2<br />

CH3COOCH2 CH CH<br />

2<br />

: 0,08<br />

<br />

C2H5OOC CH2 COOCH2 CH CH<br />

2<br />

: 0,04<br />

CÂU 31: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,16 mol O 2 . Mặt khác, thủy phân hoàn<br />

toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> hai muối của axit oleic và linoleic. Biết<br />

lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,2 mol Br 2 . Giá trị của m là?<br />

A. 38,56 B. 34,28 C. 36,32 D. 40,48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi<br />

n<br />

X<br />

0,2molH 2<br />

CO<br />

2<br />

: 57a<br />

<br />

a <br />

H2O : 55a<br />

BTNT.O<br />

<br />

6a 3,16.2 0, 2 57 a.2 55a<br />

<br />

BTKL<br />

a 0,04 mX<br />

35, 2 m 36,32<br />

CÂU 32: Hỗn <strong>hợp</strong> E gồm este đơn chức X (có vòng benzen ) và este mạch hở Y. Cho 0,25 mol E tác dụng<br />

vừa đủ với 900 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và 64,8 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Z chứa 3 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na 2 CO 3 , H 2 O và 0,8 mol CO 2 . Cho 25,92<br />

gam Z tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì khối lượng kết tủa thu được là?<br />

A. 69,02 gam B. 73,00 gam C. 73,10 gam D. 78,38 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

n 0,9 n 0, 45 n 1,25 C 5<br />

<br />

NaOH Na2CO3<br />

C<br />

Y CH(OOCH)<br />

3<br />

: 0, 2<br />

BTKL<br />

→Y phải có 4C <br />

R C2H<br />

X RCOOC6H 5<br />

: 0,05<br />

0,8.2.108 0,05.199<br />

m 73,10<br />

<br />

2,5<br />

CÂU 33. Đun nóng 14,72 gam hỗn <strong>hợp</strong> T gồm axit X (C n H 2n-2 O 2 ) và ancol Y (C m H 2m+2 O 2 ) có mặt H 2 SO 4 đặc<br />

làm xúc tác, thu được 14,0 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm một este, một axit và một ancol (đều mạch hở, trong phân tử<br />

chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 14,0 gam Z cần dùng 0,68 mol O 2 . Nếu đun nóng một<br />

lượng Z trên cần dùng 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,16 mol ancol Y. Phần trăm khối lượng của<br />

este có trong hỗn <strong>hợp</strong> Z là<br />

A. 50,0%. B. 26,3%. C. 25,0%. D. 52,6%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n NaOH<br />

0, 24 CnH2n2O 2<br />

:1,5a<br />

Ta có: <br />

14,72 <br />

n<br />

Y<br />

0,16 C<br />

m H<br />

2m2 O<br />

2 : a<br />

Bơm thêm 5,5a mol H 2 vào T<br />

0,68.2 5,5a<br />

14. 18.5a 5,5a.2 14,72 a 0,08 nC<br />

3<br />

0,6<br />

C3H4O2<br />

CH2 CH COO C3H6 COOC2H 3<br />

: 0,02 26,29%<br />

C3H8O2<br />

CÂU 34: X, Y (M X


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ancol : 0,015<br />

trong E<br />

HO : 0,015<br />

<br />

nCO<br />

0,33 n<br />

2<br />

O<br />

0,155 <br />

Axit : 0,015<br />

OOC R COO : 0,035 Este : 0,02<br />

Xếp hình C11H16O4 nCO 2<br />

0, 22<br />

CÂU 35: Hỗn <strong>hợp</strong> M chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức (M X


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,015.104<br />

%HOOC CH2<br />

COOH 46,43%<br />

3,36<br />

CÂU 38. Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm ba este đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số<br />

liên kết không quá 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm các<br />

muối và hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Z so với H 2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ Y cần<br />

dùng 0,23 mol O 2 , thu được 19,61 gam Na 2 CO 3 và 0,43 mol hỗn <strong>hợp</strong> gồm CO 2 và H 2 O. Biết rằng trong X,<br />

este có khối lượng phân tử nhỏ nhất <strong>chi</strong>ếm 50% về số mol của hỗn <strong>hợp</strong>. Phần trăm khối lượng của este có<br />

khối lượng phân tử lớn nhất trong X là<br />

A. 31,6%. B. 59,7%. C. 39,5%. D. 55,3%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

chay<br />

nCO<br />

0, 215<br />

2<br />

Ta có: Y n<br />

Na<br />

→Muối no, đơn chức.<br />

2CO<br />

0,185 <br />

3<br />

<br />

nH2O<br />

0, 215<br />

0, 4<br />

mY<br />

25,58<br />

Cmuoi<br />

1,08 HCOONa <br />

0,37 mZ<br />

11,5 n<br />

Z<br />

0,2<br />

CO 2<br />

: t<br />

BTKL<br />

Khi Z cháy <br />

12t 2(t 0,2) 0,37.16 11,5 t 0,37<br />

H2O : t 0,2<br />

CH3OH : 0,1<br />

<br />

HCOONa : 0,37<br />

C2H6O 2<br />

: 0,03 %(HCOO)<br />

3C3H5<br />

55,30%<br />

CH3COONa : 0,03<br />

C3H8O 3<br />

: 0,07 <br />

<br />

CÂU 39: Hỗn <strong>hợp</strong> A gồm 2 este 2 chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 38,7 gam A thu được 38,08 lít CO 2 và<br />

20,7 gam H 2 O. Thủy phân A trong dung dịch chứa 1,2 mol NaOH thu được dung dịch X và hỗn <strong>hợp</strong> gồm 3<br />

ancol Y no đơn chức trong đó có 2 ancol là đồng phân của nhau. Cô cạn X rồi nung chất rắn với xúc tác CaO<br />

đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm các hiđrocacbon không no có cùng số nguyên tử C. Phần<br />

trăm số mol của este có khối lượng mol lớn hơn trong A là<br />

A. 80% B. 30% C. 20% D. 40%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

nCO<br />

1,7 2<br />

nA<br />

0,25<br />

Ta có: nCOO<br />

0,5 <br />

<br />

nH2O<br />

1,15<br />

Ctb<br />

6,8<br />

CH2 CH<br />

2<br />

: 0,2<br />

nCO n<br />

2 H2O knA nA<br />

n<br />

0,3 <br />

CH CH : 0,05<br />

CH3OOC CH CH COOCH<br />

3<br />

: 0,2<br />

<br />

C3H7OOC C C COOC3H 7<br />

: 0,05<br />

CÂU 40: Đun nóng 15,05 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 16,45 gam<br />

muối. Y và Z là hai este đều hai chức, mạch hở (trong đó X và Y có cùng số nguyên tử cacbon; Y và Z hơn<br />

kém nhau 14 đvC). Thủy phân hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch KOH<br />

1M, thu được hỗn <strong>hợp</strong> chỉ chứa 2 muối có <strong>tổng</strong> khối lượng m gam và hỗn <strong>hợp</strong> gồm 3 ancol có cùng số mol.<br />

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 27. B. 25. C. 30. D. 32.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

16,45 15,05<br />

Xử lý X nX 0,175 MX 86 CH2 CH COO CH3<br />

23 15<br />

→Y là HCOO CH CH OOCH →Z là HCOO – C 3 H 6 – OOCH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 2<br />

nX<br />

a<br />

HCOOK : 0,24<br />

nKOH<br />

0,3 5a 0,3 a 0,06 <br />

m 26,76<br />

nYZ<br />

2a<br />

CH2<br />

CH COOK : 0,06<br />

CÂU 41: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy<br />

hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được<br />

giảm 9,87 gam só với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X<br />

trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n nCO<br />

0,255<br />

<br />

2<br />

Ta có: nH2O<br />

0,245<br />

m 9,87 25,5 (44.0,255 18n<br />

H2O<br />

)<br />

<br />

BTKL Trong X 4,03 0,255.12 0,245.2<br />

nO<br />

0,03 nX<br />

0,005<br />

16<br />

BTKL<br />

8,06 0,01.3.40 a 0,01.92 a 8,34(gam)<br />

CÂU 42: X là hỗn <strong>hợp</strong> chứa hai <strong>hợp</strong> chất hữu cơ (phân tử đều chứa C, H, O) no, hở, chỉ có một loại nhóm<br />

chức, không tác dụng được với H 2 (Ni, t 0 ). Đốt cháy hoàn toàn a mol X với tỷ lệ bất kì luôn cần 2a mol khí<br />

O 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol X bằng khí O 2 sản phẩm thu được gồm CO 2 và H 2 O có <strong>tổng</strong> khối<br />

lượng là m gam được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thấy có kết tủa, đồng thời khối lượng<br />

dung dịch giảm 15,12 gam. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 24,6 B. 20,8 C. 32,6 D. 42,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Từ các dữ kiện của <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> biện luận ra X chứa CH 3 COOH và HOOC – CH 2 – COOH<br />

C2H4O 2<br />

: a CO 2<br />

: 2a 3b<br />

Ta có: nX<br />

0,14<br />

<br />

C 3 H<br />

4 O<br />

4 : b H<br />

2 O : 0,28(mol)<br />

a b 0,14 a 0,06<br />

CO 2<br />

: 0,36<br />

m 20,88<br />

56(2a 3b) 0,28.18 15,12 b 0,08 H2O : 0,28<br />

CÂU 43. X, Y (M X < M Y ) là 2 axit đều đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng; Z là ancol no; T là este hai chức<br />

được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> E dạng hơi chứa X, Y, Z, T qua bình<br />

đựng 11,5 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm xúc tác thấy<br />

chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất hữu cơ duy nhất, đem đốt cháy <strong>hợp</strong> chất hữu cơ này<br />

cần dùng 0,55 mol O 2 thu được 7,2 gam nước. Phần rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư thấy<br />

thoát ra 0,05 mol H 2 , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,88 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Y có<br />

trong hỗn <strong>hợp</strong> E là<br />

A. 11,91% B. 15,23% C. 9,08% D. 18,06%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

<br />

Chất hữu cơ duy nhất là este no, hai chức →Dồn chất H 2<br />

: 0, 4 nhop chat<br />

0,05<br />

BTNT.O<br />

C : 0,35<br />

C HCOO CH CH OOCC H : 0,05<br />

2 2 2 3 3<br />

<br />

C2HCOONa : a a b 2c 0,4<br />

<br />

<br />

C3 H3COONa : b 70a 84b 62c 19, 2<br />

<br />

NaOCH2CH2ONa : c<br />

<br />

RCOONa<br />

<br />

<br />

28,88<br />

0,5.40 52a 66b 28,88<br />

<br />

NaOH : 0,5 a b<br />

a 0,12<br />

<br />

b 0,04 %Y 11,91<br />

<br />

c 0,12<br />

CÂU 44. X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức; Z là este không no chứa một liên kết C=C (X, Y, Z đều<br />

mạch hở). Đun nóng 24,08 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn <strong>hợp</strong><br />

chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic đều đơn chức và hỗn <strong>hợp</strong> F gồm 3 ancol đều no có khối lượng phân tử<br />

hơn kém nhau 16 đvC. Dẫn F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 11,68 gam. Đốt cháy hoàn<br />

toàn hỗn <strong>hợp</strong> muối thu được CO 2 ; 0,42 mol H 2 O và 0,14 mol Na 2 CO 3 . Phần trăm khối lượng của Y có trong<br />

hỗn <strong>hợp</strong> E là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 16<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 73,09% B. 27,41% C. 33,22% D. 82,89%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

n 0,28 n n n 0,28 m 11,96 m 23,32<br />

Na2CO3<br />

NaOH COO OH ancol muoi<br />

Dồn chất cho muối<br />

OONa : 0,28<br />

1<br />

n 0,25<br />

muoi Xep hinh cho C<br />

<br />

CH COONa<br />

3<br />

m 23,32 H : 0,42<br />

muoi <br />

2 <br />

2<br />

<br />

<br />

n 0,03<br />

CH CHCOONa<br />

muoi<br />

<br />

<br />

2<br />

C : 0,59<br />

<br />

<br />

O : 0,28<br />

Do các ancol hơn kém nhau 16 đvc nên C H O 11,96<br />

3 8 x<br />

C<br />

3 H<br />

8 : 0,17<br />

4<br />

COO : 0,28<br />

n 0,03<br />

Z<br />

<br />

<br />

CTDC 2<br />

Bơm thêm 0,03 mol H 2 vào E rồi dồn chất 24,08 0,03.2H : 0,17 n 0,05<br />

2 <br />

Y<br />

<br />

1<br />

CH : 0,82<br />

<br />

<br />

n 0,09<br />

2<br />

X<br />

0,05.160<br />

%CH COOC H OOCCH 33,22%<br />

3 3 6 3<br />

24,08<br />

CÂU 45. X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy x gam hỗn <strong>hợp</strong> E<br />

chứa X, Y, Z cần dùng 1,2 mol O 2 . Mặt khác đun nóng x gam E với 480 ml dung dịch NaOH 1M. Trung hòa<br />

lượng NaOH dư cần dùng 120 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được hỗn <strong>hợp</strong><br />

F chứa 2 ancol đều no, kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn <strong>hợp</strong> chứa 2 muối có khối lượng 35,82 gam.<br />

Lấy F đun với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C thu được hỗn <strong>hợp</strong> chứa 7,05 gam 3 ete. Hiệu suất ete hóa của ancol có<br />

khối lượng phân tử nhỏ là 75%, hiệu suất ete hóa của ancol còn lại là?<br />

A. 75% B. 60% C. 80% D. 90%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

NaCl : 0,12<br />

n 0,48 35,82 NaOOC CH CH COONa : 0,18<br />

NaOH<br />

<br />

<br />

NaOOCRCOONa : 0,18<br />

COO : 0,36<br />

Xep hinh<br />

<br />

CH OH : 0,28<br />

3<br />

Dồn chất cho E <br />

CH : 0,8 C H OH : 0,08<br />

2 2 5<br />

BTKL 0,28.0,75 0,08a<br />

0,28.0,75.32 0,08.a.46 7,05 18. a 0,75<br />

2<br />

CÂU 46. Đốt cháy 0,16 mol hỗn <strong>hợp</strong> E chứa 2 este đều no, mạch hở và không phân nhánh, thu được CO 2 và<br />

H 2 O có <strong>tổng</strong> khối lượng 26,56 gam. Mặt khác đun nóng 0,16 mol E với 450 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thu được hỗn <strong>hợp</strong> F chứa 2 ancol kế tiếp và phần rắn có khối lượng m gam. Dẫn<br />

tòan bộ F qua bình đựng Na dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Giá trị gần nhất của m là.<br />

A. 24,5 gam B. 23,0 gam C. 24,0 gam D. 23,5 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Na<br />

Ta có: F n 0,1 n 0,2<br />

H2<br />

OH<br />

COO : 0,2<br />

<br />

Dồn chất cho E 0,16 H : 0,16 62a 0,16.18 0,2.44 26,56 a 0,24<br />

2<br />

<br />

CH : a<br />

2<br />

<br />

Venh n 0,12<br />

1 Xephinh<br />

HCOOCH<br />

<br />

<br />

3<br />

BTKL<br />

<br />

m 23,52<br />

<br />

n 0,04 CH OOC COOC H<br />

2<br />

<br />

<br />

3 2 5<br />

CÂU 47. X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở (trong đó X, Y đều no; Z không no chứa một nối đôi C=C).<br />

Đun nóng 24,16 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn<br />

<strong>hợp</strong> chứa 2 muối và hỗn <strong>hợp</strong> F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun F với<br />

CuO thu được hỗn <strong>hợp</strong> gồm 2 anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) thu được 142,56<br />

gam Ag. Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O 2 . Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn <strong>hợp</strong><br />

E là.<br />

A. 52,31% B. 47,68% C. 35,76% D. 39,24%<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 17<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,36<br />

Donchat <br />

12a 2b 0,36.44 24,16 a 0,58<br />

Ta có: n 0,36 24,16 C : a<br />

NaOH<br />

<br />

<br />

2a b 0,92.2 b 0,68<br />

H : b<br />

<br />

<br />

2<br />

Vì các este đều 2 chức<br />

Và<br />

<br />

n 0,1<br />

2<br />

n 0,18<br />

E<br />

<br />

n 0,08<br />

3<br />

CH OH : 0,3<br />

3<br />

trong muoi<br />

n 1,32 <br />

Ag<br />

<br />

n 0,94 0,42 0,52<br />

C<br />

C H OH : 0,06<br />

2 5<br />

<br />

xep hinh<br />

OOC COO : 0,1<br />

<br />

%CH OOC CH CH COOCH 47,68%<br />

3 3<br />

OOC CH CH COO : 0,08<br />

CÂU 48. X, Y là hai <strong>hợp</strong> chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic; Z là axit hai chức, mạch<br />

hở. Đốt cháy 13,44 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần dùng 0,29 mol O2, thu được 4,68 gam nước. Mặt khác<br />

hiđro hóa hoàn toàn 13,44 gam E cần dùng 0,05 mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn <strong>hợp</strong> F. Lấy toàn bộ F<br />

tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn T. Phần<br />

trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn <strong>hợp</strong> T là.<br />

A. 18,86% B. 17,25% C. 16,42% D. 15,84%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

<br />

a 3b 0,29.2 0,05 a 0,15<br />

Dồn chất 13,54H : a n 0,25<br />

2 <br />

COO<br />

<br />

a b 0,26 0,05 b 0,16<br />

CH : b<br />

<br />

<br />

2<br />

NaOOC COONa : 0,1<br />

n 0,1 no <br />

2chuc<br />

XH <br />

0,04.108<br />

<br />

C H COONa : 0,04 % 17,25%<br />

3 5<br />

n 0,05<br />

25,04<br />

<br />

<br />

1chuc<br />

<br />

<br />

C H COONa : 0,01<br />

4 7<br />

CÂU 49. X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở).<br />

Đốt cháy hoàn toàn 10,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y cần dùng 12,32 lít O 2 (đktc). Mặt khác đun nóng 10,36<br />

gam E với 150 ml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 25% so với phản ứng); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br />

được hỗn <strong>hợp</strong> muối có khối lượng m gam và một ancol duy nhất. Giá trị m là<br />

A. 11,32 gam B. 13,12 gam C. 16,12 gam D. 12,16 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

OO : 0,12<br />

<br />

12a 2b 0,12.32 10,36 a 0,48<br />

Dồn chất 10,36 C : a <br />

<br />

2a b 0,12.2 0,55.2 b 0,38<br />

H : b<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

n 0,08<br />

X<br />

XepHinh<br />

BTKL<br />

n 0,48 0,38 0,1 CH OH : 0,12 m 11,32<br />

E <br />

3<br />

n 0,02<br />

Y<br />

CÂU 50: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn<br />

chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn <strong>hợp</strong> M gồm X và T, thu<br />

được 0,1 mol CO 2 và 0,07 mol H 2 O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được hỗn <strong>hợp</strong> muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na 2 CO 3 ; 0,195 mol CO 2<br />

và 0,135 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 68,7. B. 68,1. C. 52,3. D. 51,3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,03<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đốt cháy a gam M →Dồn chất<br />

<br />

a 2,3<br />

<br />

nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,07<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 18<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

COO : 0,09<br />

<br />

<br />

Muoichay nmuoi<br />

0,195 0,135 0,06 nT<br />

0,03<br />

6,9 C : 0,21 <br />

<br />

nmuoino<br />

0,03 nX<br />

0,03<br />

H<br />

2<br />

: 0,21<br />

<br />

<br />

<br />

min<br />

XH<br />

Xếp hình n 0,03.6 0,03.3 0,27 %C H O 68,695%<br />

C 7 10 4<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 19<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

50 <strong>bài</strong> <strong>toán</strong> hay và khó về hỗn <strong>hợp</strong> chứa este và các <strong>hợp</strong> chất chứa C-H-O.<br />

CÂU 1. X, Y là hai axit đều đơn chức, Z là este thuần chức, mạch hở được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 22,72 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần dùng 1,05 mol O 2 , thu được 11,88 gam nước. Mặt khác<br />

hidro hóa hoàn toàn 22,72 gam E cần dung 0,19 mol H 2 ( xúc tác Ni, t 0 ), thu được hỗn <strong>hợp</strong> T. Đun nóng toàn<br />

bộ T với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của<br />

m là :<br />

A. 30,46 B. 30,84 C. 28,32 D. 28,86<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

chay<br />

O 2<br />

:1,05<br />

BTKL trong E<br />

E nCO 1,01 n<br />

2<br />

O<br />

0,58 nCOO<br />

0,29<br />

H2O : 0,66<br />

Bơm H 2<br />

1,01 (0,66 0,19)<br />

n<br />

Z<br />

0,08 nXY<br />

0,05<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

22,72 0,19.2 0, 4.40 m 0,05.18 0,08.92 m 30,84<br />

CÂU 2. X, Y là hai axit đều đơn chức (M X < M Y ), Z là este thuần chức, mạch hở được tạo bởi X, Y và glixerol.<br />

Đốt cháy hoàn toàn 23,42 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần dùng 0,945 mol O 2 , thu được 10,98 gam nước.<br />

Mặt khác hidro hóa hoàn toàn 23,42 gam E cần dung 0,2 mol H 2 ( xúc tác Ni, t 0 ), thu được hỗn <strong>hợp</strong> T. Biết Y<br />

có một liên kết C=C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của X trong E là?<br />

Đáp số: 9,82%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

chay<br />

O 2<br />

: 0,945<br />

BTKL trong E<br />

E nCO 0,97 n<br />

2<br />

O<br />

0,66 nCOO<br />

0,33<br />

H2O : 0,61<br />

Bơm H 2<br />

0,97 (0,61<br />

0, 2)<br />

n<br />

Z<br />

0,08 nXY<br />

0,09<br />

2<br />

nY<br />

0,04<br />

.<br />

nX<br />

0,05<br />

HCOOH : 0,05<br />

Chặn C min <br />

%HCOOH 9,82%<br />

CH2<br />

CH COOH : 0,04<br />

CÂU 3: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng<br />

đẳng kế tiếp (M Y < M z ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> T chứa X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc),<br />

thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 8,1 gam H 2 O. % khối lượng của Y trong hỗn <strong>hợp</strong> trên là:<br />

A. 12,6%. B. 29,9%. C. 29,6%. D. 15,9%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

4.16<br />

X : R COOH 0,7 R 1,4<br />

2<br />

R 90<br />

Ta có ngay <br />

Khi đốt cháy 0,2 mol T<br />

BTNT.oxi<br />

n<br />

trong X,Y,Z<br />

O<br />

<br />

nO<br />

0,4(mol)<br />

2<br />

<br />

<br />

CH3OH<br />

nCO<br />

0,35(mol) C 1,75 <br />

2<br />

C2H5OH<br />

<br />

<br />

nH <br />

2O<br />

0,45(mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,35(mol)<br />

BTKL<br />

m m(C,H,O) 10,7(gam)<br />

X,Y,Z<br />

axit : a(mol) a b 0,2<br />

a 0,05(mol)<br />

<br />

<br />

<br />

BTNT.oxi<br />

ancol : b(mol) 4a b 0,35 b 0,15(mol)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Làm trội C:<br />

+ Nếu X có 4C → số mol CO 2 sẽ lớn hơn 0,35 → (vô lý)<br />

→ X phải là HOOC – CH 2 –COOH<br />

CH3OH : 0,1<br />

BTNT.C<br />

0,1.32<br />

<br />

%CH3OH<br />

<br />

C2H5OH : 0,05 10,7<br />

→Chọn B<br />

CÂU 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm andehyt malonic, andehyt acrylic và một este đơn chức<br />

mạch hở cần 2128 ml O2(đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng<br />

vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0.1 M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng<br />

hóa). Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được<br />

A. 4,32 gam B. 10,80 gam C. 7,56 gam D. 8,10 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

HOC CH CHO O : 0,095<br />

2 2<br />

Chay <br />

BTNT.O trong X<br />

2 2 O<br />

<br />

Ta có: CH CH CHO CO : 0,09 n 0,05<br />

<br />

neste 0,015<br />

<br />

<br />

H2O : 0,06<br />

n 0,015 0,01 n 0,02<br />

Vì<br />

este andehit<br />

Ceste<br />

4 <br />

<br />

Nếu các este là no thì<br />

HCOOCH<br />

3<br />

HCOOC H<br />

andehit<br />

2 x<br />

n 0,09 0,06 0,03(mol) <br />

Vô lý<br />

Từ số mol H 2 O HCOOC2H3 nCHO 0,05 mAg<br />

10,8(gam)<br />

CÂU 5: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với<br />

180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85<br />

gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và<br />

<strong>hợp</strong> chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng<br />

A. 6. B. 12. C. 8. D. 10.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

BTNT.Na<br />

NaOH : 0,45(mol)<br />

n Na2CO<br />

0,225 n<br />

3<br />

NaOH<br />

0,45 180<br />

H<br />

2 O :9(mol)<br />

Chay <br />

Z CO<br />

2<br />

:1,275<br />

<br />

H O : 0,825<br />

2<br />

164,7<br />

Và nH2O 9,15 nH2O 0,15 X : R C6H4<br />

OOR '<br />

18<br />

BTKL<br />

m 0,45.40 44,4 0,15.18<br />

X<br />

X<br />

C :1,275 0,225 1,5<br />

<br />

m 29,1(gam) H : 0,15.2 0,825.2 1,5<br />

<br />

BTKL<br />

O : 0,06<br />

X : C H O HCOO CH C H OOCCH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10 10 4 2 6 4 3<br />

Vậy công thức của T là: HO CH2 C6H4<br />

OH<br />

CÂU 6: Đốt cháy 17,04 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa 2 este hơn kém nhau 28 đvC cần dùng 0,94 mol O 2 , thu được<br />

13,68 gam nước. Mặt khác đun nóng 17,04 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn <strong>hợp</strong> F gồm 2<br />

ancol và hỗn <strong>hợp</strong> chứa x gam muối X và y gam muối Y (M X < M Y ). Đun nóng toàn bộ F với H 2 SO 4 đặc ở<br />

170 0 C thu được hỗn <strong>hợp</strong> gồm 2 olefin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là.<br />

A. 1,30 B. 1,20 C. 1,35 D. 1,25<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 17,04 0,94.32 13,68<br />

n 0,76 n<br />

44<br />

CO2 H2O<br />

→ Các este là no, đơn chức, hở<br />

BTKL Trong E<br />

nO<br />

0,4 nE<br />

0,2(mol) C 3,8 <br />

<br />

HCOOC2H 5<br />

: 0,12 x 8,16<br />

<br />

1,244<br />

CH3COOC3H 7<br />

: 0,08 y 6,56<br />

C H O<br />

3 6 2<br />

C H O<br />

5 10 2<br />

CÂU 7: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở ( M X < M Y ), T là este hai chức tạo bởi X, Y và một<br />

ancol no, hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn <strong>hợp</strong> E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O 2 thu được 5,6<br />

lít CO 2 (đktc) và 3,24 gam H 2 O. Mặt khác, 6,88 gam E tác dụng với AgNO 3 /NH 3 dư thu được 12,96 gam Ag.<br />

Khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng rắn khan thu<br />

được là:<br />

A. 10,54 B. 14,04 C. 12,78 D. 13,66<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

Ta lại có:<br />

CO<br />

2<br />

: 0,25<br />

BTKL trong E 6,88 0,25.12 0,18.2<br />

<br />

nO<br />

0,22(mol)<br />

H2O : 0,18 16<br />

Trong E<br />

<br />

nHCOO<br />

0,06<br />

BTNT.C<br />

nAg<br />

0,12 <br />

n<br />

Trong E<br />

CH<br />

0,04<br />

2 <br />

<br />

nRCOO<br />

0,05<br />

Nếu hai axit là no → số mol este phải là 0,07 (Vô lý)<br />

CH2 CH COO CH2 CH2<br />

OOCH : 0,02<br />

<br />

E HCOOH : 0,04<br />

<br />

CH2<br />

CH COOH : 0,03<br />

BTKL<br />

6,88 0,15.56 m 0,07.18 0,02.62 m 12,78(gam)<br />

CÂU 8: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 1 ancol no, đơn chức A, axit hai chức B và este 2 chức C đều no, mạch hở và có tỉ lệ<br />

mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X cần dùng 7,28 lít O 2 (đktc). Mặt khác đun<br />

nóng m gam hỗn <strong>hợp</strong> X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn <strong>hợp</strong> 2 ancol là<br />

đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hydrocacbon đơn giản<br />

nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%, số mol hydrocacbon nhỏ hơn số mol muối<br />

trong Y. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 7,0 gam B. 7,5 gam C. 7,8 gam D. 8,5 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì thu được CH 4 → B, C là HOOC–CH 2 –COOH và R 1 OOC – CH 2 – COOR 2 .<br />

phn øng<br />

Và n 0,015 n 0,015.2 0,03(mol)<br />

CH4<br />

BTNT.H<br />

NaOH<br />

Vì số mol hydrocacbon nhỏ hơn số mol muối trong Y nên<br />

BTNT.Na<br />

0,13 0,03<br />

nNaOOCCH<br />

<br />

<br />

2 COONa<br />

0,05(mol)<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

R1<br />

OH : 0,03<br />

<br />

X HOOC CH2<br />

COOH : 0,02<br />

<br />

R1OOC CH2 COOR<br />

2<br />

: 0,03<br />

Khi đốt cháy X<br />

n BTNT.O<br />

CO<br />

a a 0,3<br />

2<br />

2a b 0,23 0,325.2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

nH2O<br />

b a b 0,03 0,02 0,03<br />

b 0,28<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTKL<br />

<br />

m 0,325.32 0,3.44 0,28.18 m 7,84(gam)<br />

CÂU 9: M là hỗn <strong>hợp</strong> hai axit cacboxylic đơn chức đồng đẳng kế tiếp ( M X < M Y ). Z là ancol no, mạch hở có<br />

số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử Cacbon trong X. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn <strong>hợp</strong> E gồm M và Z<br />

cần vừa đủ 31,808 lít oxi ( đktc) tạo ra 58,08 gam CO 2 và 18 gam nước. Mặt khác, cũng 0,4 mol hỗn <strong>hợp</strong> E tác<br />

dụng với Na dư thu được 6,272 lít H 2 (đktc). Để trung hòa 11,1 gam X cần dung dịch chứa m gam KOH. Giá<br />

trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây<br />

A. 8,9 B. 6,34 C. 8,6 D. 8,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nE<br />

0,4<br />

<br />

nO<br />

1,42 2<br />

CH C COOH : 0,2<br />

<br />

<br />

Ta có: nCO 1,32 C 3,3 CH C CH<br />

2<br />

2<br />

COOH : 0,12<br />

<br />

<br />

n C<br />

H 3H8O 3<br />

: 0,08<br />

2O<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

nH<br />

0,28<br />

2<br />

11,1<br />

m .56 8,88<br />

70<br />

CÂU 10: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M X < M Y < M Z ), T là este tạo bởi X, Y, Z<br />

với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y<br />

và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O 2 thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 16,2 gam H 2 O. Mặt khác,<br />

đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NO 3 sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng,<br />

thu được dung dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất<br />

với ?<br />

A. 22,74. B. 24,74. C. 18,74. D. 20,74.<br />

Phân tích hướng <strong>giải</strong><br />

Bài <strong>toán</strong> này cũng rất nhiều chữ, chúng ta cần triệt để khai thác những dữ liệu mang tính then chốt. Rồi dựa<br />

vào đó để suy luận tiếp.<br />

Vì M có tráng bạc nên chắc chắn X phải là HCOOH (vậy axit đều no đơn chức)<br />

Nhìn thấy có khối lượng hỗn <strong>hợp</strong>, số mol CO 2 , H 2 O.<br />

Ta đi xử lý các số liệu liên quan tới dữ kiện 26,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> M.<br />

BTKL phn øng 1.44 16,2 26,6<br />

BTNT.O trongM<br />

nO<br />

1,05(mol) n <br />

2<br />

O<br />

0,8(mol)<br />

32<br />

<br />

nCO<br />

1<br />

2<br />

1<br />

0,9<br />

Và neste<br />

0,05(mol) ,<br />

<br />

nH <br />

2O<br />

0,9 2<br />

BTNT.O 0,8 0,05.6 0,05.2 n<br />

nYZ<br />

0,2 <br />

2<br />

n<br />

Biện luận:<br />

n 0,2 n 0,05<br />

Ag<br />

Y<br />

Z<br />

0,1(mol)<br />

0,1(mol)<br />

HCOOH<br />

Nếu Y, Z không phải là CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH thì số mol CO 2 > 1 (vô lý)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HCOOH : 0,05<br />

BTNT.C CH3COOH : 0,1<br />

<br />

C2H5COOH : 0,1<br />

HCOO C3H 5(OOCCH 3)(OOCC 2H 5) : 0,05<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HCOOH : 0,025<br />

CH3COOH : 0,05<br />

Với 13,3 gam hỗn <strong>hợp</strong> M <br />

C2H5COOH : 0,05<br />

HCOO C3H 5(OOCCH 3)(OOCC 2H 5) : 0,025<br />

BTKL<br />

13,3 0,3.40 m 0,125.18 0,025.92 m 20,75<br />

CÂU 11: X là axit no, đơn chức; Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng phân hình học; Z là este<br />

hai chức (thuần) tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E<br />

chứa X, Y, Z thu được 5,76 gam H 2 O. Mặt khác, E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol<br />

NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn <strong>hợp</strong> các chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan tới <strong>bài</strong><br />

<strong>toán</strong> gồm:<br />

(a). Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%<br />

(b). Số mol của Y trong E là 0,06 mol.<br />

(c). Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam.<br />

(d). Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24.<br />

Tổng số phát biểu chính xác là ?<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta<br />

BTKL<br />

<br />

H2O<br />

<br />

H2O<br />

<br />

9,52 0,12.40 12,52 18n n 0,1<br />

COO : 0,12<br />

X<br />

Don chat <br />

<br />

9,52H 2<br />

: 0,32 Y<br />

<br />

C : 0,3<br />

n 0,02<br />

n 0,08<br />

<br />

n Z<br />

0,01<br />

Xếp hình<br />

C4H6O 2<br />

: 0,08<br />

<br />

HCOOH : 0,02<br />

C H O : 0,01<br />

8 12 4<br />

CÂU 12: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn<br />

tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung<br />

dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn <strong>hợp</strong> T chỉ chứa 2 muối và hỗn <strong>hợp</strong> gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng<br />

dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn <strong>hợp</strong> T là<br />

A. 8,64 gam. B. 4,68 gam. C. 9,72 gam. D. 8,10 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,3<br />

<br />

12a 2b 8,42 a 0,57 <br />

n 0,22<br />

X<br />

Ta có: 21,62C : <br />

<br />

56(a 0,3) 18 b 34,5 b 0,79 n 0,08<br />

YZ<br />

H :<br />

<br />

2<br />

HCOOCH : 0,22<br />

3<br />

XepHinh <br />

C 2,9 CH CH CH COOC H : 0,03 m 8,64<br />

3 2 5<br />

<br />

<br />

CH CH CH COOCH : 0,05<br />

3 3<br />

CÂU 13: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa hai este đơn chức, mạch hở X, Y (đều được tạo từ các axit no). Đốt cháy hoàn toàn<br />

m gam hỗn <strong>hợp</strong> E cần dùng vừa đủ 0,65 mol O 2 . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên cần vừa đủ<br />

0,14 mol NaOH thu được muối và hỗn <strong>hợp</strong> các ancol. Đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,37 mol<br />

O 2 thu được 0,28 mol H 2 O. Giá trị của m?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 11,84 B. 12,28 C. 12,92 D. 10,88<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

n 0,14 0,14 0,37.2 2n 0,28 n 0,3<br />

chay<br />

ancol BTNT.O<br />

CO2 CO2<br />

n n 0,02 kn 0,16<br />

Khi E cháy<br />

CO2 H2O<br />

<br />

CO : a 2a b 0,14.2 0,65.2 a 0,58<br />

<br />

H2O : b a b 0,16 b 0,42<br />

2<br />

<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTKL<br />

<br />

m 12,28<br />

CÂU 14: Cho 8,4 gam X chứa 2 este thuần chức, hở đốt cháy thu được 0,3 mol H 2 O. Thủy phân 8,4 gam X<br />

cần 120ml NaOH 1M thu được Y chứa 2 ancol hơn kém nhau 1C và Z chứa 2 muôi của 2 axit cacboxylic đơn<br />

chức hơn kém nhau 1C dẫn Y qua Na thấy khối lượng bình tăng 3,66 gam. Phần trăm khối lượng este có<br />

phân tử khôi lớn trong X là:<br />

A. 22,18% B. 38,23% C. 47,14% D. 42,25%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n<br />

NaOH<br />

0,12 nCOO 0,12 nOH<br />

0,12<br />

HCOONa : 0,03<br />

m 3,66 0,12 3,78 m 9,42 CH COONa : 0,09<br />

Na<br />

BTKL<br />

<br />

ancol<br />

<br />

RCOONa<br />

<br />

<br />

BTKL Trong X 8,4 0,3.2 0,12.2.16<br />

Ancol<br />

nC<br />

0,33 nC<br />

0,12<br />

12<br />

BTKL ancol<br />

0,42<br />

nH<br />

3,78 0,12.(16 12) 0,42 nancol<br />

0,12 0,09<br />

2<br />

HCOOCH2 CH2OOCCH 3<br />

: 0,03<br />

<br />

CH3COOCH 3<br />

: 0,06<br />

%HCOOCH CH OOCCH 47,14%<br />

2 2 3<br />

CÂU 15: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X gồm một este đơn chức A và một ancol bền B, đều mạch hở và có cùng số nguyên<br />

tử cacbon và (n B =2n A ). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 10,08 lit CO 2 (đktc) và 7,2 gam H 2 O. Mặt<br />

khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu được 0,1 mol ancol. Giá trị m là<br />

A. 9,4 B. 9,7 C. 9,0 D. 8,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

CO<br />

2<br />

: 0,45 n<br />

ancol<br />

0,1<br />

H2O : 0,4<br />

Nếu este cũng thủy phân ra ancol thì số mol X phải là 0,1 → Vô lý<br />

nancol 0,1 CH2 CH CH2<br />

OH : 0,1<br />

X <br />

m 9,4<br />

neste 0,05 HCOOCH CH<br />

2<br />

: 0,05<br />

CÂU 16: Hỗn <strong>hợp</strong> E gồm hai este (A và B) no đều no, mạch hở trong đó A đơn chức còn B hai chức. Thủy<br />

phân hoàn toàn 15,52 gam E bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được hỗn <strong>hợp</strong> 2 ancol đơn chức<br />

đồng đẳng liên tiếp T và 13,48 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Đốt cháy hoàn hoàn lượng ancol T trên thu được 0,46<br />

mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của A có trong E gần nhất với:<br />

A. 38% B. 40% C. 42% D. 44%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi<br />

n a n a T<br />

chay<br />

NaOH<br />

<br />

ancol<br />

<br />

CO : 0,46<br />

2<br />

H2O : 0,46 a<br />

BTKL<br />

<br />

15,52 40a 13,48 0,46.12 2(0,46 a) 16a a 0,2<br />

0,46<br />

CT<br />

2,3 <br />

0,2<br />

<br />

Xư lý 13,48 gam muối.<br />

Nhận thấy nhanh<br />

C H OH : 0,14<br />

2 5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C H OH : 0,06<br />

3 7<br />

HCOOC2H 5<br />

: 0,08<br />

mCOONa<br />

0,2.67 13,4<br />

<br />

C3H7OOC COOC2H 5<br />

: 0,06<br />

%HCOOC H 38,144%<br />

2 5<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU 17: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH 2 COOH). Cho 0,25<br />

mol hỗn <strong>hợp</strong> X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO 3 , thu được 0,4 mol CO 2 . Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2 , thu được CO 2 và 7,2 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của axit<br />

oxalic trong X gần nhất với?<br />

A. 22%. B. 43%. C. 57%. D. 65%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

n 0,4 n 0,8<br />

X<br />

CO2<br />

O<br />

BTNT.O<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CO<br />

<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

0,8 0,4.2 2n 0,4 n 0,6<br />

m 0,4.32 0,6.44 7,2 m 20,8<br />

H 2...: a a b 0,25<br />

Dồn X về <br />

H 4...: b 2a 4b 0,8<br />

a 0,1<br />

%HOOC COOH 43,27%<br />

b 0,15<br />

CÂU 18: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm axit cacboxylic đơn chức Y và este đơn chức Z. Đun nóng hỗn <strong>hợp</strong> X với 400 ml<br />

dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam một ancol T và 24,4 gam hỗn <strong>hợp</strong><br />

rắn khan E gồm 2 chất có số mol bằng nhau. Cho a gam T tác dụng với Na dư thoát ra 0,56 lít khí (ở đktc).<br />

Trộn đều 24,4 gam E với CaO, sau đó nung nóng hỗn <strong>hợp</strong>, thu được khí G. Đốt cháy G rồi dẫn sản phẩm<br />

cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thu được m(g) kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 2,5. B. 20. C. 10. D. 5.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

Na<br />

T nH 0,025 n<br />

2<br />

ancol<br />

neste<br />

0,05<br />

<br />

<br />

n CH<br />

BTNT.Na RCOONa : 0,2 axit<br />

0,15 <br />

4<br />

: 0,2(mol)<br />

<br />

24,4<br />

<br />

<br />

NaOH : 0,2 R 15<br />

m 0,2.100 20(gam)<br />

<br />

CÂU 19: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một axit đơn chức, có một liên kết C=C trong phân tử và một este tạo bởi axit trên<br />

và ancol etylic (số mol axit nhỏ hơn số mol este). Đốt cháy hoàn toàn 13,16 gam X bằng 0,75 mol O 2 vừa đủ,<br />

sản phẩm cháy thu được có <strong>tổng</strong> số mol CO 2 và H 2 O là 1,14 mol. Phần trăm khối lượng của axit trong X là:<br />

A. 42,28% B. 16,41% C. 31,82% D. 58,02%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

chay CO 2<br />

: a a b 1,14<br />

Ta có: 11,58 <br />

H2O : b 44a 18b 13,16 0,75.32<br />

a 0,64<br />

nX<br />

0,14 C 4,57<br />

b 0,5<br />

Trường <strong>hợp</strong> 1:<br />

Trường <strong>hợp</strong> 2:<br />

C3H4O 2<br />

: 0,03<br />

<br />

%C3H4O2<br />

16,41%<br />

C5H8O 2<br />

: 0,11<br />

C4H6O 2<br />

: 0,1<br />

<br />

(loại)<br />

C6H10O 2<br />

: 0,04<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU 20. [Trích BGD-2017] Este X đơn chức, mạch hở có tỷ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn<br />

toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở, M Y


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Có</strong> ngay<br />

C 3,5<br />

và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon nên Y phải là HCOOC 2 H 5 . Mò ra ngay ancol tạo<br />

ra Z phải là HO-CH 2 -CH 2 -OH. Vậy<br />

+ X là C 2 H 3 COOC 2 H 5<br />

+ Z là HOOC-CH 2 -CH 2 OOCH.<br />

CÂU 21. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm anđêhit malonic, anđêhit acrylic là một este đơn chức<br />

mạch hở cần 4,256 lít khí O 2 (đktc), thu được 4,032 lít khí CO 2 (đktc) và 2,16 gam H 2 O. Mặt khác, a gam X tác<br />

dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng phòng<br />

hóa). Tổng số nguyên tử có trong phân tử este là?<br />

A. 11 B. 9 C. 8 D. 10<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

CO : 0,18<br />

2<br />

Chay <br />

BTNT.O X<br />

2 O<br />

X H O : 0,12 n 0,1<br />

<br />

O 2<br />

: 0,19<br />

và<br />

n 0,03<br />

Nhận xét rằng este phải là không no, nếu no thì số mol andehit sẽ vô lý ngay.<br />

HCOOCH CH<br />

2<br />

: 0,03 9<br />

<br />

nX 0,18 0,12 0,06 C 3 HOC CH2<br />

CHO : 0,01<br />

<br />

CH2<br />

CH CHO : 0,02<br />

este<br />

CÂU 22. Hỗn <strong>hợp</strong> T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Đun nóng 4,88 gam<br />

T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,07 mol NaOH thu được muối và 2,02 gam hai ancol. Cô cạn dung<br />

dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,035 mol CO 2 . Phần<br />

trăm khối lượng của axit có trong T gần nhất với:<br />

A. 52% B. 21% C. 47% D. 32%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

<br />

n<br />

NaOH<br />

0,07 nCOO<br />

0,07<br />

<br />

<br />

Chay<br />

RCOONa nCO<br />

0,035<br />

2<br />

n 0,07<br />

HCOONa<br />

BTKL<br />

<br />

H2O<br />

<br />

H2O<br />

<br />

4,88 0,07.40 0,07.68 2,02 18n n 0,05<br />

HCOOH : 0,05 47,13%<br />

<br />

n 0,07 0,05 0,02 HCOOR : 0,02<br />

BT.COO<br />

<br />

este<br />

1<br />

<br />

R<br />

2OH<br />

CÂU 23: Hỗn <strong>hợp</strong> M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m<br />

gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> hai muối. Mặt<br />

khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đung nóng kết thúc<br />

phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là:<br />

A. C 2 H 5 COOH và 18,5. B. CH 3 COOH và 15,0.<br />

C. C 2 H 3 COOH và 18,0 D. HCOOH và 11,5.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

HCOOR : 0,15 HCOONa : 0,15<br />

Ta có: nAg<br />

0,3 <br />

18,4 <br />

Axit : 0,1 CH<br />

3 COONa : 0,1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m 0,25.60 15(gam)<br />

CÂU 24: Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 11 H 10 O 4 . Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X<br />

cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất hữu cơ đơn chức Y<br />

và m gam hỗn <strong>hợp</strong> hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO 3 dư<br />

trong dung dịch NH 3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 24,2 B. 25,6 C. 23,8 D. 23,6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nAg<br />

0, 4<br />

Nhận thấy HCHO vì hai andehit đơn chức thì không thỏa mãn<br />

nX<br />

0,1<br />

Vậy X phải có CTCT là C6H5COO CH2 OOC CH CH2<br />

C6H5COONa : 0,1<br />

m 23,8 <br />

CH<br />

2<br />

CH COONa : 0,1<br />

CÂU 25: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y, Z (biết số cacbon trong Z nhiều hơn số cacbon<br />

trong Y một nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,465 mol O 2 . Mặt khác, thủy phân hết m<br />

gam X cần dung dịch chứa 0,07 mol NaOH, sau phản ứng thu được 6,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối T và các<br />

ancol no, đơn chức, mạch hở (Q). Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn <strong>hợp</strong> muối T ở trên cần vừa đủ 0,195<br />

mol O 2 . Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất Y là?<br />

A. 13. B. 15. C. 16. D. 14.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X<br />

COO : 0,07<br />

<br />

<br />

nO 0, 465<br />

2<br />

Ancol<br />

Don chat H2O : 0,07<br />

BTKL <br />

Ta có: n<br />

T<br />

O<br />

0, 27 Ancol m 7,5C : 0,32<br />

2<br />

n CH<br />

O<br />

0,195<br />

2<br />

: 0,18<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

H 2<br />

: 0,29<br />

CY<br />

5<br />

Venh C nY<br />

0,03<br />

XH. <br />

Y<br />

3 C5H6O2<br />

C 5,57 <br />

CZ 6 n Z<br />

0,04 <br />

Z<br />

2<br />

CÂU 26: Đốt cháy hoàn toàn 10,24 gam hỗn <strong>hợp</strong> A gồm một axit no đơn chức mạch hở và một ancol no đơn<br />

chức mạch hở thu được 9,408 lít CO 2 (đktc) và 9,36 gam nước. Nếu lấy 5,12 gam A ở trên thực hiện phản<br />

ứng este hóa với hiệu suất 75% thì thu được m gam este. Giá trị gần đúng nhất của m là ?<br />

A. 6,5. B. 3,82. C. 3,05. D. 3,85<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

n ancol<br />

CO<br />

0,42 n 0,1<br />

<br />

2<br />

<br />

n<br />

trongA 10,24 0,42.12 0,52.2 <br />

axit<br />

0,08<br />

<br />

nH2O<br />

0,52 nO<br />

0,26<br />

<br />

16<br />

CH3OH : 0,1 0,08.0,75.102<br />

<br />

meste<br />

3,06(gam)<br />

C3H7COOH : 0,08 2<br />

CÂU 27: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn <strong>hợp</strong> X gồm ba ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng cần vừa đủ<br />

V lít O 2 (ở đktc) thu được 22 gam CO 2 và 14,4 gam H 2 O. Nếu đun nóng cùng lượng hỗn <strong>hợp</strong> X trên với<br />

H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích <strong>hợp</strong> để chuyển hết thành ete thì thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> ete. Giá trị của V và m<br />

lần lượt là<br />

A. 13,44 và 9,7. B. 15,68 và 12,7. C. 20,16 và 7,0. D. 16,80 và 9,7.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n X<br />

CO<br />

0,5 m 0,5.12 0,8.2 0,3.16 12,4<br />

<br />

2<br />

<br />

Ta có: Don Chat 0,5.3<br />

<br />

nH2O<br />

0,8 nO<br />

0,75 V 16,8<br />

2<br />

<br />

2<br />

0,3<br />

BTKL<br />

nH2O<br />

0,15 mete<br />

12,4 0,15.18 9,7<br />

2<br />

CÂU 28: Cho hỗn <strong>hợp</strong> A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà M X < M Y ) tác dụng vừa đủ<br />

với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn<br />

chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O 2 thu được CO 2 và<br />

0,84 mol H 2 O. Phần trăm số mol của X trong A là<br />

A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

+ Số mol ancol bằng số mol NaOH bằng 0,2 mol → X, Y là các este đơn chức.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTKL<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CO<br />

<br />

2<br />

20,56 1,26.32 44n 0,84.18 n 1,04(mol)<br />

BTKL trong A 20,56 1,04.12 0,84.2<br />

nO<br />

0,4 nA<br />

0,2 → X, Y có hai liên kết π<br />

16<br />

1,04 X : C5H8O 2<br />

: 0,16<br />

C 5,2 <br />

%X 80%<br />

0,2<br />

Y : C6H10O 2<br />

: 0,04<br />

CÂU 29: Cho hỗn <strong>hợp</strong> M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau M X < M Y )<br />

và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH 2 ). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn <strong>hợp</strong> M thu được khí N 2 ;<br />

14,56 lít CO 2 (ở đktc) và 12,6 gam H 2 O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét<br />

nào sau đây không đúng?<br />

A. Giá trị của x là 0,075. B. X có phản ứng tráng bạc.<br />

C. Phần trăm số mol của Y trong M là 50%. D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nM<br />

0,4 HCOOH : 0,15 HCOOH : 0,1<br />

C1,625<br />

<br />

Ta có: nCO 0,65 0,4CH 2<br />

3COOH : 0,15 0,3CH3COOH : 0,1<br />

<br />

n H<br />

H 2N CH2 COOOH : 0,1<br />

<br />

H2N CH2<br />

COOOH : 0,075<br />

2O<br />

0,7<br />

<br />

<br />

CÂU 30: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số<br />

mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn <strong>hợp</strong> H gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa<br />

đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn <strong>hợp</strong> T chứa 2 muối của 2 axit no và hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa 2<br />

ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư thu được 0,08 mol H 2 .<br />

Mặt khác, 14,88 gam H làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br 2 . Biết H không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần<br />

trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với?<br />

A. 41,5% B. 47,5% C. 57,5% D. 48,5%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

Dồn chất<br />

Dồn chất<br />

n 0,08 n n 0,16<br />

H2<br />

OH COO<br />

<br />

nX<br />

0,04 3<br />

nH<br />

0,12 <br />

nY<br />

0,08 2<br />

n 0,72 C 6<br />

trong H<br />

C<br />

Vì H không tráng bạc và muối của axit no<br />

%NaOOCCH COONa 47,44%<br />

2<br />

CH3COOCH2 CH CH<br />

2<br />

: 0,08<br />

<br />

C2H5OOC CH2 COOCH2 CH CH<br />

2<br />

: 0,04<br />

CÂU 31: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,16 mol O 2 . Mặt khác, thủy phân hoàn<br />

toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> hai muối của axit oleic và linoleic. Biết<br />

lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,2 mol Br 2 . Giá trị của m là?<br />

A. 38,56 B. 34,28 C. 36,32 D. 40,48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi<br />

n<br />

X<br />

0,2molH 2<br />

CO<br />

2<br />

: 57a<br />

<br />

a <br />

H2O : 55a<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTNT.O<br />

<br />

6a 3,16.2 0, 2 57 a.2 55a<br />

<br />

BTKL<br />

a 0,04 mX<br />

35, 2 m 36,32<br />

CÂU 32: X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và M X < M Y < M Z ). Đun nóng<br />

hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn <strong>hợp</strong> F chứa hai muối A<br />

và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (M A < M B ). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình<br />

tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na 2 CO 3, CO 2 và 6,3 gam<br />

H 2 O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 10. B. 6. C. 12. D. 8.<br />

CÂU 33: Hỗn <strong>hợp</strong> E gồm este đơn chức X (có vòng benzen ) và este mạch hở Y. Cho 0,25 mol E tác dụng<br />

vừa đủ với 900 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và 64,8 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Z chứa 3 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na 2 CO 3 , H 2 O và 0,8 mol CO 2 . Cho 25,92<br />

gam Z tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì khối lượng kết tủa thu được là?<br />

A. 69,02 gam B. 73,00 gam C. 73,10 gam D. 78,38 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

n 0,9 n 0, 45 n 1,25 C 5<br />

<br />

NaOH Na2CO3<br />

C<br />

Y CH(OOCH)<br />

3<br />

: 0, 2<br />

BTKL<br />

→Y phải có 4C <br />

R C2H<br />

X RCOOC6H 5<br />

: 0,05<br />

0,8.2.108 0,05.199<br />

m 73,10<br />

<br />

2,5<br />

CÂU 34. Đun nóng 14,72 gam hỗn <strong>hợp</strong> T gồm axit X (C n H 2n-2 O 2 ) và ancol Y (C m H 2m+2 O 2 ) có mặt H 2 SO 4 đặc<br />

làm xúc tác, thu được 14,0 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm một este, một axit và một ancol (đều mạch hở, trong phân tử<br />

chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 14,0 gam Z cần dùng 0,68 mol O 2 . Nếu đun nóng một<br />

lượng Z trên cần dùng 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,16 mol ancol Y. Phần trăm khối lượng của<br />

este có trong hỗn <strong>hợp</strong> Z là<br />

A. 50,0%. B. 26,3%. C. 25,0%. D. 52,6%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n NaOH<br />

0, 24 CnH2n2O 2<br />

:1,5a<br />

Ta có: <br />

14,72 <br />

Bơm thêm 5,5a mol H 2 vào T<br />

n<br />

Y<br />

0,16 C<br />

m H<br />

2m2 O<br />

2 : a<br />

0,68.2 5,5a<br />

14. 18.5a 5,5a.2 14,72 a 0,08 nC<br />

0,6<br />

3<br />

C3H4O2<br />

CH2 CH COO C3H6 COOC2H 3<br />

: 0,02 26,29%<br />

C3H8O2<br />

CÂU 35: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( M X < M Y ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh<br />

tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được<br />

ancol Z và hỗn <strong>hợp</strong> F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24<br />

gam và thu được 5,824 lít H 2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> F cần 15,68 lít O 2 (đktc) thu được khí CO 2 ,<br />

Na 2 CO 3 và 7,2 gam H 2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với:<br />

A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

trong E<br />

<br />

nCOO<br />

0,4<br />

<br />

n<br />

NaOH<br />

0,4 <br />

Ta có : <br />

<br />

n<br />

Na2CO<br />

0,2<br />

3<br />

<br />

<br />

nH 0,26 m<br />

2<br />

ancol<br />

19,76 C3H8O2<br />

BTNT.O<br />

Đốt cháy F 0,4.2 0,7.2 2n 0,2.3 0,4 n 0,6<br />

CO2 CO2<br />

<br />

HCOONa : 0,2<br />

<br />

<br />

BTKL<br />

Cho E vào NaOH n n 0,15 n n 0,075<br />

BTNTCH<br />

BTKL<br />

CF<br />

2 F<br />

mF<br />

32,4<br />

CH2<br />

CH COONa : 0,2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H2O XY X Y<br />

0,125<br />

nT<br />

0,125 %nT<br />

30,49%<br />

0,15 0,26<br />

CÂU 36: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi<br />

hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần<br />

dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là<br />

A. 1,54. B. 2,02. C. 1,95. D. 1,22.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

C2H4O2<br />

<br />

CO 2<br />

: 0,09<br />

Trong X<br />

Ta có: X C3H4O nO<br />

0,05(mol)<br />

<br />

H2O : 0,07<br />

C4H6O2<br />

BTKL<br />

m 0,09.12 0,07.2 0,05.16 2,02(gam)<br />

CÂU 37: Tiến hành este hóa hỗn <strong>hợp</strong> axit axetic và etilenglycol (số mol bằng nhau) thì thu được hỗn <strong>hợp</strong> X<br />

gồm 5 chất (trong đó có 2 este E 1 và E 2 , M E1 M Y và n X<br />


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(d) Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> chứa A và B ở bất kỳ tỉ lệ mol nào đều thu được n CO2 = n H2O .<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

C : 0,86<br />

<br />

nY 0,06<br />

XepHinh<br />

C2H3COOC2H5<br />

Ta có: 18,32 H 2<br />

: 0,8 <br />

nX 0,14 CH3COOC2H5<br />

OO : 0,2<br />

<br />

<br />

CÂU 41: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa hai este thuần, mạch hở đều hai chức. Đun nóng 15,94 gam E với dung dịch<br />

NaOH (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn <strong>hợp</strong> F chứa hai ancol và hỗn <strong>hợp</strong> rắn G có<br />

khối lượng 19,68 gam (trong đó có 2 muối của hai axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 5,936 lít<br />

(đktc) khí oxi thu được 8,8 gam CO 2 . Phần trăm khối lượng của muối có PTK nhỏ trong G là?<br />

A. 66,86% B. 65,45% C. 68,29% D. 66,68%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi<br />

NaOH<br />

BTKL<br />

n 1,25a 15,94 40.1,25a 19,68 m<br />

nOH<br />

a<br />

<br />

Khi F cháy nO 0,265 n<br />

2 H2O a 0,13 mF<br />

18a 2,66<br />

<br />

<br />

nCO<br />

0,2<br />

2<br />

CH3OH : 0,06<br />

a 0,2 nF<br />

0,13 <br />

HO CH2 CH2<br />

OH : 0,07<br />

F<br />

NaOH : 0,05<br />

<br />

19,68NaOOC R<br />

2<br />

COONa : 0,03 0,03.R<br />

2<br />

0,14.R1<br />

4,28<br />

<br />

R1COONa : 0,14<br />

CH C COONa : 0,14<br />

<br />

%CH C COONa 65,45%<br />

NaOOC CH CH COONa : 0,03<br />

CÂU 42: Hỗn <strong>hợp</strong> M chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức (M X


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nCO 0,165<br />

2<br />

BTKL trong X 4,84 0,165.12 0,15.2<br />

Và <br />

nO<br />

0,16 nancol<br />

0,02<br />

<br />

nH2O<br />

0,15 16<br />

CH3OH : 0,02 neste<br />

0,01<br />

Cho NaOH vào X nancol<br />

0,04 <br />

<br />

C2H5OH : 0,02 naxit<br />

0,025<br />

Dựa vào số mol CO 2 dễ dàng biện luận ra số C trong axit phải là 3 vì nếu là 2 hoặc 4 → số mol CO 2 sẽ vô lý<br />

ngay. m 0,035.148 5,18 m 5,18 0,01.58,5 5,765<br />

NaOOCCH2<br />

COONa<br />

CÂU 44. Hỗn <strong>hợp</strong> E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và Y là một ancol hai<br />

chức mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> E thu được 5,5<br />

gam CO 2 và 2,34 gam H 2 O. Mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì thu được<br />

784ml khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X có trong E gần nhất với:<br />

A. 46%. B. 48%. C. 52%. D. 39%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

nCO 0,125<br />

2<br />

BTKL trong E 3,36 0,125.12 0,13.2<br />

Ta có: <br />

nO<br />

0,1→ Ancol phải là ancol no.<br />

<br />

nH2O<br />

0,13 16<br />

X : 0,03(mol)<br />

Và nH 2<br />

0,035 . Nếu axit là đơn chức thì n<br />

E<br />

0,05 (Loại)<br />

Y : 0,02(mol)<br />

X : a 2a 2b 0,07 a 0,015<br />

Vậy X hai chức <br />

Y : b 4a 2b 0,1 b 0,02<br />

HOOC CH2<br />

COOH : 0,015<br />

Ta có: 0,015CX<br />

0,02CY<br />

0,125 <br />

C4H10O 2<br />

: 0,02<br />

0,015.104<br />

%HOOC CH2<br />

COOH 46,43%<br />

3,36<br />

CÂU 45. Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm ba este đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số<br />

liên kết không quá 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y gồm các<br />

muối và hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Z so với H 2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ Y cần<br />

dùng 0,23 mol O 2 , thu được 19,61 gam Na 2 CO 3 và 0,43 mol hỗn <strong>hợp</strong> gồm CO 2 và H 2 O. Biết rằng trong X,<br />

este có khối lượng phân tử nhỏ nhất <strong>chi</strong>ếm 50% về số mol của hỗn <strong>hợp</strong>. Phần trăm khối lượng của este có<br />

khối lượng phân tử lớn nhất trong X là<br />

A. 31,6%. B. 59,7%. C. 39,5%. D. 55,3%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

chay<br />

nCO<br />

0, 215<br />

2<br />

Ta có: Y n<br />

Na<br />

→Muối no, đơn chức.<br />

2CO<br />

0,185 <br />

3<br />

<br />

nH2O<br />

0, 215<br />

0,4<br />

mY<br />

25,58<br />

Cmuoi<br />

1,08 HCOONa <br />

0,37 mZ<br />

11,5 n<br />

Z<br />

0, 2<br />

CO 2<br />

: t<br />

BTKL<br />

Khi Z cháy <br />

12t 2(t 0, 2) 0,37.16 11,5 t 0,37<br />

H2O : t 0,2<br />

CH3OH : 0,1<br />

<br />

HCOONa : 0,37<br />

C2H6O 2<br />

: 0,03 %(HCOO)<br />

3C3H5<br />

55,30%<br />

CH3COONa : 0,03<br />

C3H8O 3<br />

: 0,07 <br />

<br />

CÂU 46: Hỗn <strong>hợp</strong> E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên<br />

kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol hơi<br />

nước. Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam<br />

muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 16. Phần trăm khối lượng của<br />

Y trong hỗn <strong>hợp</strong> E có giá trị gần nhất với<br />

A. 46,5 %. B. 48,0 %. C. 43,5 %. D. 41,5 %.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 14<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Để ý X có 2π còn Y có 3π 0,43 0,32 0,11 nCOO<br />

C : 43a<br />

<br />

BTKL<br />

Với 46,6 gam H : 64a a 0,05 n<br />

NaOH<br />

0,55<br />

<br />

OO :11a<br />

BTKL<br />

H2O : 0,3<br />

mH2OCH3OH<br />

13, 4 <br />

CE<br />

5,375<br />

CH3<br />

OH : 0,25<br />

C5H8O 2<br />

: 0, 25<br />

Xếp hình <br />

%Y 46,35%<br />

C6H8O 4<br />

: 0,15<br />

CÂU 47: Hỗn <strong>hợp</strong> A gồm 2 este 2 chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 38,7 gam A thu được 38,08 lít CO 2 và<br />

20,7 gam H 2 O. Thủy phân A trong dung dịch chứa 1,2 mol NaOH thu được dung dịch X và hỗn <strong>hợp</strong> gồm 3<br />

ancol Y no đơn chức trong đó có 2 ancol là đồng phân của nhau. Cô cạn X rồi nung chất rắn với xúc tác CaO<br />

đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn <strong>hợp</strong> Z gồm các hiđrocacbon không no có cùng số nguyên tử C. Phần<br />

trăm số mol của este có khối lượng mol lớn hơn trong A là<br />

A. 80% B. 30% C. 20% D. 40%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

nCO<br />

1,7 2<br />

nA<br />

0,25<br />

Ta có: nCOO<br />

0,5 <br />

<br />

nH2O<br />

1,15<br />

Ctb<br />

6,8<br />

CH2 CH<br />

2<br />

: 0,2<br />

nCO n<br />

2 H2O knA nA<br />

n<br />

0,3 <br />

CH CH : 0,05<br />

CH3OOC CH CH COOCH<br />

3<br />

: 0,2<br />

<br />

C3H7OOC C C COOC3H 7<br />

: 0,05<br />

CÂU 48: Đun nóng 15,05 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 16,45 gam<br />

muối. Y và Z là hai este đều hai chức, mạch hở (trong đó X và Y có cùng số nguyên tử cacbon; Y và Z hơn<br />

kém nhau 14 đvC). Thủy phân hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch KOH<br />

1M, thu được hỗn <strong>hợp</strong> chỉ chứa 2 muối có <strong>tổng</strong> khối lượng m gam và hỗn <strong>hợp</strong> gồm 3 ancol có cùng số mol.<br />

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 27. B. 25. C. 30. D. 32.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

16,45 15,05<br />

Xử lý X nX 0,175 MX 86 CH2 CH COO CH3<br />

23 15<br />

→Y là HCOO CH CH OOCH →Z là HCOO – C 3 H 6 – OOCH<br />

2 2<br />

nX<br />

a<br />

HCOOK : 0,24<br />

nKOH<br />

0,3 5a 0,3 a 0,06 <br />

m 26,76<br />

nYZ<br />

2a<br />

CH2<br />

CH COOK : 0,06<br />

CÂU 49: X, Y là hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp; Z là anđehit; T là axit cacboxylic; X, Y, Z, T đều mạch<br />

hở và T, Z đều đơn chức. Hiđro hóa hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> A gồm X, Y, Z, T cần đúng 0,95 mol H 2 , thu được<br />

24,58g hỗn <strong>hợp</strong> B. Đốt cháy hết B cần đúng 1,78 mol O 2 . Mặt khác, cho B tác dụng hết với Na (dư), sau phản<br />

ứng thu được 3,92 lít khí H 2 (đktc) và 23,1g muối. Nếu cho A tác dụng hết với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 thì được m gam kết tủa. Biết số mol T bằng 1/6 số mol A. Phần trăm số mol của anđêhit Z có<br />

trong A gần nhất với?<br />

A. 24% B. 27% C. 42% D. 38%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có: n 0,175 n n a b 0,35<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H2<br />

OH COOH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

O : a<br />

<br />

COO : b<br />

mancol<br />

maxit no<br />

15, 4<br />

<br />

a 0,25<br />

<br />

. Dồn chất 24,58H 2<br />

: 6b<br />

<br />

mankan<br />

9,18<br />

<br />

b 0,1<br />

<br />

3,56 a 6b<br />

CH<br />

2<br />

:<br />

3<br />

HCHO : 0, 25 41,67%<br />

XH CH C COOH : 0,1<br />

<br />

CH CH : 0,13<br />

<br />

CH C CH<br />

3<br />

: 0,12<br />

CÂU 50: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam X<br />

bằng lượng O 2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được có <strong>tổng</strong> số mol CO 2 và H 2 O là 0,81 mol. Mặt khác, 11,52<br />

gam X tác dụng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên<br />

thấy 0,095 mol H 2 bay ra. Phần trăm khối lượng của ancol trong X là:<br />

A. 8,28% B. 17,32% C. 6,33% D. 8,33%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta có:<br />

BTKL<br />

<br />

n 0,16 n 0,16<br />

<br />

<br />

n 0,095<br />

2<br />

trong X<br />

NaOH COO trong X<br />

<br />

OH<br />

H<br />

<br />

CH<br />

n 0,03<br />

m 11,52 0,16.32 0,03.16 5,92(gam)<br />

CO 2<br />

: x x y 0,81 x 0,43<br />

<br />

H2O : y 12x 2y 5,92 y 0,38<br />

n n 0,05 0,03 0,16 n n 0,08<br />

CO2 H2O este este<br />

Vì este là hai chức và thủy phân thu được hai ancol nên este phải có ít nhất 4C.<br />

Nếu este có 4 C<br />

BTNT.C 0,43 0,08.4<br />

Cancol<br />

3,67<br />

0,03<br />

CH3OH : 0,03 0,03.32<br />

<br />

%CH3OH 8,33%<br />

C5H8O 4<br />

: 0,08 11,52<br />

(Vô lý)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 16<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!