BỘ ĐỀ HỌC KỲ MÔN HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2017 2018
https://app.box.com/s/2n4bab1z35soxehq525vlm8a6c68ju2c
https://app.box.com/s/2n4bab1z35soxehq525vlm8a6c68ju2c
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GĐ & ĐT ĐẮK LẮK<br />
THPT NGÔ GIA TỰ<br />
<strong>ĐỀ</strong> THI <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> II <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2017</strong> - <strong>2018</strong><br />
Môn thi: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> – <strong>LỚP</strong> <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Câu 1: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl2 và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất?<br />
A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu.<br />
Câu 2: H2SO4loãng có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây:<br />
A. Cu, Mg(OH)2, Ba(NO3)2 B. NaOH, Ag, CuO<br />
C. S, BaCl2, MgO D. Mg, Cu(OH)2, BaCl2<br />
vt<br />
Câu 3: Cho phản ứng hóa học sau: 4NH3 ( k )<br />
+ 3O2 ( k ) ←⎯⎯<br />
→2N2 ( k )<br />
+ 6 H<br />
2O( )<br />
, ∆H<br />
< 0<br />
h<br />
Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, áp<br />
suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác.<br />
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />
Câu 4: Tính chất hóa học của lưu huỳnh là:<br />
A. chỉ có tính khử B. chỉ có tính oxi hóa<br />
C. không có tính oxi hóa, có tính khử D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử<br />
Câu 5: Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2SO3 (k) (H
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu <strong>10</strong>: Hỗn hợp X gồm SO 2 và O 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi<br />
qua bình đựng V 2O 5 nung nóng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy có 33,51 gam<br />
kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO 3 là:<br />
A. 25% B. 40% C. 60% D. 75%<br />
Câu 11: Cho 1,84 lít (đktc) hiđroclorua qua 50ml dung dịch AgNO3 8% (D=1,1 g/ml). Nồng độ của chất<br />
tan HNO3 trong dung dịch thu được là bao nhiêu?<br />
A. 3,02% B. 3,85% C. 6,53%. D. 2,74%<br />
Câu 12: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được<br />
1,17 gam NaCl. Số mol của hỗn hợp muối ban đầu là:<br />
A. 0,02 mol. B. 0,015 mol. C. 0,025 mol. D. 0,01 mol.<br />
Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?<br />
A. 2Fe + 3Cl 2 → FeCl 3. B. NaOH + HCl → NaCl + H 2O.<br />
C. 2HCl + Fe → FeCl 2 + H 2. D. MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2O.<br />
Câu 14: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không<br />
khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và<br />
còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O 2 (ở đktc). Giá trị của<br />
V là<br />
A. 2,80. B. 3,08. C. 4,48. D. 3,36.<br />
Câu 15: Để phân biệt CO 2 và SO 2 chỉ cần dùng thuốc thử là<br />
A. dung dịch Ba(OH) 2. B. nước brom. C. CaO. D. dung dịch NaOH.<br />
Câu 16: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Ozon có thể được dùng để tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, sát trùng nước sinh hoạt.<br />
(2) Sắt khi tác dụng với HCl và H2SO4 đặc nóng dư đều thu được muối sắt (II).<br />
(3) Khí SO2 có tính chất tẩy màu nên có thể phân biệt khí SO2 và CO2 bằng dung dịch thuốc tím.<br />
(4) Để pha loãng axit H2SO4 đặc ta rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.<br />
(5) Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh nhưng tính oxi hóa của oxi mạnh hơn ozon.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />
Câu 17: Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất?<br />
A. AgBr. B. AgCl. C. AgI. D. AgF.<br />
Câu 18: Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:<br />
A. số e lớp ngoài cùng. B. số e độc thân. C. số lớp e. D. tính oxi hóa mạnh.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 19: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:<br />
A. sự phân hủy. B. sự bay hơi. C. sự chuyển trạng thái. D. sự thăng hoa.<br />
Câu 20: Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit<br />
clohydric:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
*Nhóm thứ nhất: Cân miếng sắt 1g và thả vào cốc đựng <strong>10</strong>0ml dung dịch axit HCl 2M.<br />
*Nhóm thứ hai: Cân 1g bột sắt và thả vào cốc đựng 150ml dung dịch axit HCl 2M.<br />
Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:<br />
A. Diện tích bề mặt bột sắt lớn hơn. B. Nồng độ sắt bột lớn hơn.<br />
C. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn. D. Cả ba nguyên nhân đều sai.<br />
Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của HCl<br />
A. Ít tan trong nước. B. Khí không màu. C. Nặng hơn không khí. D. Mùi xốc.<br />
Câu 22: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:<br />
A. ns 2 np 6 . B. ns 2 np 5. C. ns 2 np 3 . D. ns 2 np 4 .<br />
Câu 23: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây?<br />
A. SO2 có tính oxi hóa và tính khử B. SO2 là chất khí, màu vàng<br />
C. SO 2 làm mất màu nước brom D. SO 2 là oxit axit<br />
Câu 24: Axit H 2SO 4loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:<br />
A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Mg.<br />
Câu 25: Khi sục SO 2 vào dung dịch H 2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:<br />
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng B. Có bọt khí bay lên<br />
C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen D. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen<br />
Câu 26: Clorua vôi là:<br />
A. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.<br />
B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.<br />
C. Clorua vôi không phải là muối.<br />
D. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai gốc axit.<br />
Câu 27: Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.<br />
A. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. B. Vì flo không tác dụng với nước.<br />
C. Vì flo có thể tan trong nước. D. Vì một lí do khác.<br />
Câu 28: Cho 2,8g Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc):<br />
A. 1,86 B. 3,36 C. 1,68 D. 1,65<br />
Câu 29: Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản<br />
xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng?<br />
A. Áp suất. B. Nhiệt độ.<br />
C. Diện tích bề mặt chất phản ứng. D. Nồng độ.<br />
Câu 30: Axit H 2SO 4 đặc,nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn<br />
Câu 31: Lấy 300 ml dung dịch KCl 1M tác dụng với một dung dịch có hoà tan 42,5 gam AgNO 3. Khối<br />
lượng kết tủa thu được là:<br />
A. 35,975 g B. 36,975 g C. 40,875 g D. 35,875 g<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 32: Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là:<br />
A. H 2S. B. SO 2. C. Cl 2 D. O 3.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đáp án<br />
1-B 2-D 3-A 4-D 5-C 6-D 7-C 8-A 9-C <strong>10</strong>-C<br />
11-A 12-A 13-D 14-A 15-B 16-D 17-D 18-A 19-D 20-A<br />
21-A 22-B 23-B 24-A 25-A 26-D 27-A 28-C 29-C 30-C<br />
31-D 32-D<br />
Câu 1: Đáp án B<br />
-Với kim loại Fe ta có:<br />
2Fe+ 3Cl 2 → 2FeCl 3<br />
Fe+ 2HCl → FeCl 2+ H 2<br />
-Với kim loại Mg ta có:<br />
Mg + Cl 2 →MgCl 2<br />
Mg + 2HCl → MgCl2+ H2<br />
- Kim loại Ag và Cu không tác dụng với HCl.<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Vậy Mg khi tác dụng với Cl2 và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất.<br />
Câu 2: Đáp án D<br />
- Dãy A: H2SO4loãng không tác dụng với kim loại Cu.<br />
- Dãy B: H2SO4loãng không tác dụng với kim loại Ag.<br />
- Dãy C: H2SO4loãng không tác dụng với S.<br />
- Dãy D: H 2SO 4loãng tác dụng với tất cả các chất: Mg, Cu(OH) 2, BaCl 2<br />
PTHH xảy ra:<br />
H 2SO 4 + Mg → MgSO 4 + H 2<br />
H 2SO 4 + Cu(OH) 2 → CuSO 4 + 2H 2O<br />
H 2SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 + 2HCl<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
Tất cả các yếu tố trên đều ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.<br />
Câu 4: Đáp án D<br />
Nguyên tố S có các số oxi hóa: -2, 0, +4, +6<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ở dạng đơn chất, S có số oxi hóa 0 là số oxi hóa trung gian nên lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa vừa có tính<br />
khử.<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng hóa học Lơ Satolie:<br />
- Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt (tức là phản ứng nghịch) => A<br />
sai<br />
- Khi giảm áp suất hệ phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng số phân tử khí, tức là chiều<br />
nghịch => B sai<br />
- Khi giảm nồng độ O2, cân bằng chuyển dịch theo chiều chống lại sự giảm đó, tức là chiều nghịch => C<br />
đúng<br />
- Khi giảm nồng độ SO3, cân bằng chuyển dịch theo chiều chống lại sự giảm đó, tức là chiều thuận => D<br />
sai<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
Theo bảo toàn nguyên tố H ta có: nH2SO4 = nH2 = 11,2: 22,4 = 0,5 mol<br />
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:<br />
m kim loại + m H2SO4 = m muối + m H2<br />
Suy ra m muối = m kim loại + m H2SO4 - m H2 = 17,5 + 0,5.98 - 0,5.2 = 65,5 gam<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
Tính oxi hóa phụ thuộc vào độ bền phân tử, chất nào càng kém bền thì khả năng oxi hóa tăng:<br />
HClO > HClO 2 > HClO 3 > HClO 4 (số O tăng làm độ bền tăng (do độ bội liên kết tăng), tính oxi hóa<br />
giảm)<br />
Vậy chất có tính oxi hóa mạnh nhất là HClO.<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
- Dãy B: H2SO4 loãng không tác dụng với NaCl.<br />
- Dãy C: H2SO4 loãng không tác dụng với CuS.<br />
- Dãy D: H2SO4 loãng không tác dụng với Cu.<br />
Vậy H2SO4 loãng tác dụng với tất cả các chất trong dãy A:<br />
H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O<br />
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O<br />
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2<br />
H 2SO 4 + CuO → CuSO 4 + H 2O<br />
H 2SO 4 + 2NH 3 → (NH 4) 2SO 4<br />
Câu 9: Đáp án C<br />
Tính khử: HF < HCl < HBr < HBr vì độ dài liên kết tăng và năng lượng liên kết giảm.<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trong hỗn hợp X có n SO2 = x mol và n O2 = y mol<br />
Ta có: n X = x + y = 0,2 mol và m X = 64x + 32y = 0,2.28.2 = 11,2 gam<br />
Giải hệ trên ta có: x = 0,15 và y = 0,05<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2SO 2 + O 2 → 2SO 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 5<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có: n SO2/2 > n O2 nên hiệu suất phản ứng tính theo O 2.<br />
Đặt n O2 pứ = a mol<br />
Sau phản ứng thu được SO 3 (2a mol), (0,15-2a) mol SO 2 và (0,05-a) mol O 2.<br />
Hỗn hợp khí thu được có chứa SO3, O2 và SO2.<br />
Khi cho hỗn hợp X qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì xảy ra các phản ứng:<br />
Ba(OH)2 + SO2 →<br />
BaSO3 + H2O<br />
(0,15-2a) (0,15-2a) mol<br />
Ba(OH)2 + SO3 → BaSO4 + H2O<br />
2a<br />
2a mol<br />
Sau phản ứng thu được (0,15-2a) mol BaSO3 và 2a mol BaSO4.<br />
→ 217. (0,15-2a) + 233.2a = 33,51 gam<br />
Giải ra a = 0,03 mol<br />
Vậy hiệu suất phản ứng bằng H = a/n O2 ban đầu.<strong>10</strong>0% = 0,03/0,05.<strong>10</strong>0% = 60%<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
Ta có: n HCl = 1,84:22,4 = 0,082 mol; m dd AgNO3 = V.D = 50.1,1 = 55 gam<br />
suy ra n AgNO3 = 55.8/(<strong>10</strong>0.170) = 0,0259 mol<br />
PTHH xảy ra:<br />
HCl + AgNO 3 → AgCl↓ + HNO 3<br />
Ta có: n HCl > n AgNO3 nên AgNO 3 phản ứng hết.<br />
Ta có: n AgCl = n HNO3 = n AgNO3 = 0,0259 mol<br />
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là<br />
mdd = mHCl + mdd AgNO3 - mAgCl = 0,082.36,5 + 55 - 0,0259.143,5 = 54,2763 gam<br />
Vậy C%HNO3 = 0,0259.63.<strong>10</strong>0%/54,2763 = 3,02%<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2<br />
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2<br />
Theo phương trình ta có: nNaBr, NaI = nNaCl = 1,17: 58,5 = 0,02 mol<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
Trong phản ứng: MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2O, nguyên tố Cl có số oxi hóa tăng từ -1 lên 0 nên<br />
chứng tỏ HCl có tính khử.<br />
Câu 14: Đáp án A<br />
Ta có: n Fe = 0,1 mol và n S = 0,075 mol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
PTHH xảy ra:<br />
Fe + S → FeS<br />
Đặt n Fe pứ = x mol<br />
Ta có hỗn hợp rắn M thu được chứa x mol FeS, (0,1-x) mol Fe, (0,075-x) mol S<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 6<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cho M tác dụng với HCl dư thu được khí X chứa x mol H 2S và (0,1-x) mol H 2. Phần không tan G là S.<br />
Khi đốt cháy X và G:<br />
2H 2S + 3O 2 → 2SO 2 + 2H 2O<br />
2H2 + O2 → 2H2O<br />
S + O2 → SO2<br />
Theo các PTHH ta có:<br />
nO2 = 1,5.nH2S + 0,5.nH2 + nS = 1,5.x + 0,5(0,1-x) + (0,075-x) = 0,125 mol<br />
Suy ra VO2 = 0,125.22,4 = 2,8 lít<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
- Không dùng dung dịch Ba(OH)2, CaO và dung dịch NaOH để phân biệt CO2 và SO2 vì 2 khí này cho<br />
hiện tượng giống nhau.<br />
- Lựa chọn nước brom để phân biệt CO 2 và SO 2 vì khí SO 2 làm mất màu nước brom còn khí CO 2 không<br />
có hiện tượng.<br />
PTHH: SO 2 + Br 2 + 2 H 2O → 2HBr + H 2SO 4<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
(1) Đúng<br />
(2) Sai vì: Fe + 2HCl → FeCl 2+ H 2<br />
2Fe + 6H 2SO 4 đặc nóng →Fe 2(SO 4) 3+ 3SO 2+ 6H 2O<br />
(3) Đúng vì CO 2 không làm mất màu thuốc tím còn SO 2 làm mất màu thuốc tím.<br />
(4) Đúng<br />
(5) Sai vì tính oxi hóa của ozon mạnh hơn tính oxi hóa của oxi.<br />
Vậy có 3 phát biểu đúng.<br />
Câu 17: Đáp án D<br />
AgF là muối tan nhiều trong nước. Còn các muối AgCl, AgBr và AgI đều là kết kết tủa trong nước.<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng: số e lớp ngoài cùng<br />
Câu 19: Đáp án D<br />
Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:<br />
sự thăng hoa.<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
Diện tích bề mặt bột sắt ở nhóm 2 lớn hơn nhóm 1 nên bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai<br />
mạnh hơn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Khối lượng sắt trong 2 thí nghiệm là bằng nhau. Nên yếu tố nồng độ bột sắt không ảnh hường.<br />
Thể tích dung dịch không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
Khí hidro clorua tan nhiều trong nước, không màu, nặng hơn không khí, mùi xốc.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 7<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy nhận định không đúng là nhận định A.<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là: ns 2 np 5.<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
A đúng vì trong SO2 nguyên tố S có số oxi hóa +4, là số oxi hóa trung gian.<br />
B sai vì SO2 là chất khí, không màu.<br />
C đúng vì SO2 + Br2 + 2 H2O → 2HBr + H2SO4<br />
D đúng<br />
Câu 24: Đáp án A<br />
Axit H2SO4loãng không tác dụng với kim loại Cu vì Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học của kim<br />
loại.<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
SO 2 + 2H 2S → 3S↓ (vàng) + 2H 2O<br />
Vậy hiện tượng xảy ra là dung dịch bị vẩn đục màu vàng (lưu huỳnh).<br />
Câu 26: Đáp án D<br />
Công thức của clorua vôi là:<br />
Đây là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai gốc axit là -Cl và -ClO.<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
Không điều chế được nước flo vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.<br />
PTHH xảy ra là 2F2 + 2H2O → 4HF + O2<br />
Câu 28: Đáp án C<br />
2Fe + 6H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O<br />
Theo PTHH ta có: nSO2 = 1,5.nFe = 1,5. 0,05 = 0,075 mol → VSO2 = 0,075.22,4 = 1,68 lít<br />
Câu 29: Đáp án C<br />
Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất xi<br />
măng) là đã tăng diện tích bề mặt chất phản ứng để tăng tốc độ của phản ứng<br />
Câu 30: Đáp án C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong axit H 2SO 4 đặc nguội.<br />
Do đó axit H 2SO 4 đặc nguội không tác dụng được với Fe.<br />
Câu 31: Đáp án D<br />
Ta có: n KCl = 0,3 mol; n AgNO3 = 0,25 mol<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 8<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
KCl + AgNO 3 → AgCl ↓ + KNO 3<br />
0,3 > 0,25 nên AgNO 3 hết.<br />
Ta có: n AgCl = n AgNO3 = 0,25 mol.<br />
Vậy mAgCl = 0,25.143,5 = 35,875 g<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là: ozon (O3)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 9<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GĐ & ĐT VĨNH PHÚC<br />
THPT LIỄN SƠN<br />
<strong>ĐỀ</strong> THI <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> II <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2017</strong> - <strong>2018</strong><br />
Môn thi: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> – <strong>LỚP</strong> <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Câu 1: Khi tham gia các phản ứng hóa học, 1 nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:<br />
A. nhận thêm 2 e B. nhận thêm 1 e C. nhường đi 4e D. nhường đi 2e<br />
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?<br />
A. Có tính oxi hóa mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />
C. Ở điều kiện thường là chất khí. D. Tác dụng mạnh với nước.<br />
Câu 3: Trong số các chất dưới đây, đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?<br />
A. Flo B. Iot C. Clo D. Brom<br />
Câu 4: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br />
A. O 2, S, Br 2 B. Na, O 2, S C. Cl 2, S, Br 2 D. S, F 2, Cl 2<br />
Câu 5: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?<br />
A. HCl B. HBr C. HF D. HI<br />
Câu 6: Công thức phân tử của clorua vôi là:<br />
A. CaCl 2 B. Ca(OCl) 2 C. CaOCl 2 D. CaClO 2<br />
Câu 7: Trong công nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:<br />
A. Điện phân nước B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng<br />
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. Nhiệt phân muối KClO3<br />
Câu 8: Tốc độ phản ứng chỉ có chất rắn tham gia và tạo thành sau phản ứng không phụ thuộc vào:<br />
A. nhiệt độ B. diện tích bề mặt tiếp xúc<br />
C. áp suất D. khuấy trộn<br />
Câu 9: Khí hidroclorua có thể điều chế được bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:<br />
A. Xút B. Axit H2SO4 loãng<br />
C. H 2O D. Axit H 2SO 4 đặc, đun nóng<br />
Câu <strong>10</strong>: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối halogenua là:<br />
A. quỳ tím B. dung dịch Na 2SO 4<br />
C. dung dịch Ba(NO 3) 2 D. dung dịch AgNO 3<br />
Câu 11: Hoàn thành các phương trình phản ứng:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a) AgNO 3 + NaBr → b) Al + Cl 2 →<br />
c) SO 2 + H 2S → d) SO 2 + NaOH →<br />
Câu 12: Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO 4 loãng, dư thu được dung dịch X chứa m<br />
gam muối và V lít khí H 2 (đktc).<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 1<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.<br />
b)Tính V, m.<br />
Câu 13: Khi đun nóng 25,28 gam kali penmanganat thu được 23,52 gam hỗn hợp rắn. Hãy tính thể tích<br />
khí clo (đktc) thu được khi cho hỗn hợp rắn đó tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric đậm đặc, dư?<br />
Đáp án<br />
1-A 2-A 3-B 4-B 5-C 6-C 7-C 8-C 9-D <strong>10</strong>-D<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Vì nguyên tử oxi có 6 electron ở lớp ngoài cùng. Do đó khi tham gia các phản ứng hóa học, 1 nguyên tử<br />
oxi có khả năng dễ dàng nhận thêm 2 electron để đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm với 8<br />
electron ở lớp ngoài cùng.<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
- Phát biểu A: Các nguyên tố halogen có tính oxi hóa mạnh nhất trong mỗi chu kỳ là phát biểu đúng.<br />
- Phát biểu B: Sai vì flo chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử.<br />
- Phát biểu C: Sai vì chỉ có F2, Cl2 là chất khí ở điều kiện thường, còn Br2 là chất lỏng, I2 là chất rắn.<br />
- Phát biểu D: Sai vì chỉ có F2 tác dụng mạnh với nước, Br2 và Cl2 phản ứng với nước, I2 hầu như không<br />
phản ứng với nước.<br />
Câu 3: Đáp án B<br />
Tính oxi hóa của các nguyên tố halogen: F 2 > Cl 2 > Br 2 > I 2.<br />
Vậy I 2 có tính oxi hóa yếu nhất.<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
- Dãy A: O 2 chỉ có tính oxi hóa.<br />
- Dãy B: Na chỉ có tính khử, O 2 chỉ có tính oxi hóa.<br />
- Dãy C: Cl 2, S, Br 2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />
- Dãy D: F 2 chỉ có tính oxi hóa.<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Dung dịch axit HF không thể chứa trong bình thủy tinh vì axit HF tác dụng được với SiO2 là thành phần<br />
chính của thủy tinh theo phương trình hóa học:<br />
SiO2 + 4HF→ SiF4 + 2H2O<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2.<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
Trong công nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách: điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn<br />
2NaCl + 2H O ⎯⎯⎯→ 2NaOH + Cl + H<br />
dpcmn<br />
2 2 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
Tốc độ phản ứng chỉ có chất rắn tham gia và tạo thành sau phản ứng không phụ thuộc vào: áp suất.<br />
Áp suất chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất khí<br />
Câu 9: Đáp án D<br />
Khí hidroclorua có thể điều chế được bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với axit H2SO4 đặc, đun nóng.<br />
PTHH:<br />
0<br />
250<br />
C<br />
2 4 4<br />
NaCl + H SO ⎯⎯⎯→ NaHSO + HCl<br />
0<br />
400<br />
C<br />
2 4 2 4<br />
2NaCl + H SO ⎯⎯⎯→ Na SO + 2HCl<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án D<br />
Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối halogenua là: dung dịch AgNO3<br />
Với muối florua không có hiện tượng gì.<br />
Với muối clorua tạo kết tủa trắng: Ag + + Cl - → AgCl ↓<br />
Với muối bromua tạo kết tủa vàng nhạt: Ag + + Br - → AgBr ↓<br />
Với muối clorua tạo kết tủa vàng: Ag + + I - → AgI ↓<br />
Câu 11: Đáp án<br />
a) AgNO 3 + NaBr → AgBr↓ + NaNO 3<br />
b) 2Al + 3Cl 2 2AlCl 3<br />
c) SO 2 + 2H 2S → 3S↓ + 2H 2O<br />
d) SO 2 + NaOH → NaHSO 3 hoặc SO 2 + 2NaOH → Na 2SO 3 + H 2O<br />
Câu 12: Đáp án<br />
a) Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2<br />
b) Ta có: nFe = 8,4: 56 = 0,15 mol<br />
Theo PTHH ta có: nFeSO4 = nH2 = nFe = 0,15 mol<br />
Vậy m = mFeSO4 = 0,15.152 = 22,8 gam và V = VH2 = 0,15.22,4 = 3,36 lít<br />
Câu 13: Đáp án<br />
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng khí oxi thoát ra = 25,28 – 23,52 = 1,76 gam<br />
Do đó nO2 = 1,76: 32 = 0,055 mol<br />
Phương trình phản ứng nhiệt phân:<br />
(1)<br />
0<br />
t<br />
4<br />
⎯⎯→<br />
2 4<br />
+<br />
2<br />
+<br />
2<br />
2KMnO K MnO MnO O<br />
Theo PTHH (1): nK2MnO4 = nMnO2 = nO2 = 0,055 mol; nKMnO4 dư = 25,28: 158 – 2.0,055 = 0,05 mol<br />
Vậy hỗn hợp chất rắn chứa 0,055 mol K2MnO4; 0,055 mol MnO2 và 0,05 mol KMnO4 dư.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Khi cho hỗn hợp rắn trên tác dụng hoàn toàn với axit clohidric đậm đặc xảy ra các PTHH sau:<br />
K2MnO4 + 8 HClđặc → 2KCl + 2Cl2 + MnCl2 + 4H2O<br />
2KMnO4 + 16 HClđặc → 2KCl + 5 Cl2 + 2 MnCl2 + 8 H2O<br />
MnO2 + 4HClđặc → Cl2 + MnCl2 + 2H2O<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Theo các PTHH trên ta có:<br />
n Cl2 = 2.n K2MnO4 + 2,5.n KMnO4 + n MnO2 = 2.0,055 + 2,5.0,05 + 0,055 = 0,29 mol<br />
Vậy V Cl2 = 0,29.22,4 = 6,496<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GĐ & ĐT HÀ NỘI<br />
THPT ĐINH TIÊN HOÀNG<br />
<strong>ĐỀ</strong> THI <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> II <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> 2016 - <strong>2017</strong><br />
Môn thi: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> – <strong>LỚP</strong> <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Câu 1: Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2, người ta cho hỗn hợp đi chậm qua:<br />
A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch nước vôi trong dư.<br />
C. dung dịch Br2 dư. D. dung dịch Ba(OH)2 dư.<br />
Câu 2: Trong các oxit sau oxit nào không có tính khử:<br />
A. CO B. SO2 C. FeO D. SO3<br />
Câu 3: Trong các chất sau, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?<br />
A. AgNO 3, MgCO 3, BaSO 4 B. Al 2O 3, KMnO 4, Cu<br />
C. CaCO 3, H 2SO 4, Mg(OH) 2 D. Fe, CuO, Ba(OH) 2<br />
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.<br />
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.<br />
C. Dung dịch HF hòa tan được SiO 2.<br />
D. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa -1, flo và clo còn có các số oxi hóa +1, +3, +5, +7.<br />
Câu 5: Chọn phản ứng sai:<br />
A. CuO + H2SO4 đặc → CuSO4 + H2O B. S + H2SO4 đặc → SO2 + H2O<br />
C. Fe(OH)2 + H2SO4 đặc → FeSO4 + H2O D. FeCl3 + H2S → FeCl2 + S + HCl<br />
Câu 6: Tính chất hóa học của oxi:<br />
A. Tính khử B. Trung tính C. Kim loại D. Tính oxi hóa mạnh<br />
Câu 7: Cho các chất khí sau: CO, H2, CH4, CO2. Khí không cháy trong O2 là:<br />
A. CO2 B. CO C. CH4 D. H2<br />
Câu 8: Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm bằng cách:<br />
A. Nhiệt phân KClO 3 có MnO 2 xúc tác B. Điện phân nước<br />
C. Điện phân dung dịch NaOH D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng<br />
Câu 9: Tính chất hóa học của ozon:<br />
A. Kim loại. B. Tính oxi hóa mạnh, mạnh hơn cả oxi.<br />
C. Tính khử mạnh hơn cả oxi. D. Trung tính.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu <strong>10</strong>: Các số oxi hóa của lưu huỳnh:<br />
A. -2, 0, + 4, +6 B. -4, 0, +2, +4 C. -3, 0, +3, +5 D. -3, 0, +1 đến +5<br />
Câu 11: Nhận xét nào sau đây là sai về tính chất của SO 2:<br />
A. Nhận xét nào sau đây là sai về tính chất của SO 2:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 1<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. SO 2 làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng.<br />
C. SO 2 làm quỳ tím tẩm ướt chuyển sang màu đỏ.<br />
D. SO 2 làm mất màu dung dịch nước brom.<br />
Câu 12: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường sản phẩm là:<br />
A. NaCl, NaClO2 B. NaCl, NaClO3 C. NaCl, NaClO D. chỉ có NaCl<br />
Câu 13: Để phân biệt 2 bình mất nhãn chứa 2 dung dịch axit riêng biệt HCl loãng và H2SO4 loãng, thuốc<br />
thử sử dụng là:<br />
A. Ba B. Cu C. Zn D. Al<br />
Câu 14: Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:<br />
A. Có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra<br />
B. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric<br />
C. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric<br />
D. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh<br />
Câu 15: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO 2, O 2, CO 2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để<br />
nhận biết các chất trên?<br />
A. Cho từng khí lội qua dung dịch H 2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ<br />
B. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ<br />
C. Cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ<br />
D. A và C đúng<br />
Câu 16: Cho các chất sau: CuO (1), Ag (2), FeO (3), Zn (4), Fe 3O 4 (5). Dung dịch H 2SO 4 đặc, nóng tác<br />
dụng với chất nào là phản ứng oxi hóa - khử?<br />
A. 2, 4 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5<br />
Câu 17: Hidro sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H2S lưu huỳnh có số oxi hoá:<br />
A. Cao nhất B. Thấp nhất C. Trung gian D. Lý do khác<br />
Câu 18: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:<br />
A. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O B. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3<br />
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl D. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl<br />
Câu 19: Cấu hình electron nguyên tử Cl và ion Cl - lần lượt là:<br />
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 và 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 và 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4<br />
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 và 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 và 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />
Câu 20: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H 2SO 4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được là:<br />
A. FeSO 4, SO 2, H 2O, H 2SO 4 dư B. Fe 2(SO 4) 3, SO 2, H 2O, H 2SO 4 dư<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. FeS, SO 2, H 2O D. Tất cả đều sai<br />
Câu 21: Cho phản ứng: a Al + b H 2SO 4 đặc, nóng → c Al 2(SO 4) 3 + d SO 2 + e H 2O<br />
Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a+b+c+d+e) là:<br />
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 22: Cho các chất sau: S, SO 2, H 2S, H 2SO 4, Cl 2, HCl, O 2, O 3. Dãy gồm các chất vừa có thể đóng vai<br />
trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong các phản ứng hóa học là:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. H 2S, H 2SO 4, Cl 2, HCl B. S, SO 2, Cl 2, HCl C. S, SO 2, H 2S, H 2SO 4 D. Cl 2, O 2, O 3<br />
Câu 23: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia vào các phản ứng hóa học sau:<br />
SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4 (1);<br />
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2)<br />
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên:<br />
A. Phản ứng (2): SO2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử<br />
B. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa<br />
C. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử<br />
D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử<br />
Câu 24: Tính chất hóa học của lưu huỳnh:<br />
A. Tính khử B. Trung tính<br />
C. Tính oxi hóa và tính khử D. Kim loại<br />
Câu 25: Kim loại nào sau đây sẽ bị thụ động hóa khi gặp dung dịch H 2SO 4 đặc, nguội:<br />
A. Al và Fe B. Al và Zn C. Fe và Cu D. Fe và Mg<br />
Câu 26: Dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với H 2SO 4 đặc, nguội:<br />
A. Zn, Al, Mg, Ca B. Al, Fe, Ba, Cu C. Cu, Cr, Ag, Fe D. Cu, Ag, Zn, Mg<br />
Câu 27: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F 2, Cl 2, Br 2, I 2 là:<br />
A. F 2>Br 2>Cl 2>I 2 B. I 2>Br 2>Cl 2>F 2 C. F 2>Cl 2>Br 2>I 2 D. F 2>Cl 2>I 2>Br 2<br />
Câu 28: Trong phương trình hóa học sau: Cl2 + H2O ←⎯⎯→<br />
⎯ HCl + HClO nguyên tử clo trong phân tử Cl2<br />
đóng vai trò:<br />
A. Chất khử B. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất môi trường<br />
C. Chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử<br />
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách:<br />
A. cho HCl tác dụng với MnO2. B. phân hủy HCl.<br />
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. điện phân nóng chảy NaCl khan.<br />
Câu 30: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H 2SO 4 loãng?<br />
A. Mg, ZnO, Ba(OH) 2, CaCO 3 B. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl 2<br />
C. CuO, Fe(OH) 2, Al, NaCl D. Na, CaCO 3, Mg(OH) 2, BaSO 4<br />
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: S + H 2SO 4 đặc → X + H 2O. Vậy X là:<br />
A. H 2S B. H 2SO 4 C. SO 3 D. SO 2.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 32: Cho 45 gam hỗn hợp gồm (Zn, Cu) tác dụng với H 2SO 4 đặc, nóng, dư thì thu được 15,68 lít khí<br />
SO 2 (đktc). Khối lượng muối sinh ra:<br />
A. 70,1 gam B. 85,8 gam C. 112,2 gam D. 160,3 gam<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 33: Cho một hỗn hợp gồm 26 gam kẽm và 11,2 gam sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư thu<br />
được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là:<br />
A. 14,48 (lít) B. 13,44 (lít) C. 12,24 lít D. 67,2 lít<br />
Câu 34: Cho 22,25 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 11,2 lít khí H2 bay ra<br />
(đktc). Khối lượng Zn, Mg lần lượt trong hỗn hợp ban đầu là?<br />
A. 32,5 gam và 12 gam B. 51,6 gam và 30,5 gam<br />
C. 11,75 gam và 7,5 gam D. 16,25 gam và 6 gam<br />
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được<br />
V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:<br />
A. 1,79 B. 5,60 C. 4,48 D. 2,24<br />
Câu 36: Cho hỗn hợp Fe và FeS vào dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) có tỉ khối<br />
so với H 2 là 9. Thành phần % số mol của Fe trong hỗn hợp trên là:<br />
A. 40. B. 50. C. 45. D. 35.<br />
Câu 37: Cho 12,8 gam SO 2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành là:<br />
A. Na 2SO 3 B. Na 2SO 4 C. Na 2SO 3 và NaHSO 3 D. NaHSO 3<br />
Câu 38: Cứ 6,4 gam kim loại hóa trị II phản ứng vừa đủ với 2,24 lít khí clo (đktc). Kim loại đó là:<br />
A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn<br />
Câu 39: Cho <strong>10</strong>,3 gam hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam<br />
chất rắn không tan. Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:<br />
A. 26%, 54%, 20% B. 20%, 55%, 25% C. 19,6%, 50%, 30,4% D. 19,4%, 26,2%, 54,4%<br />
Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch<br />
X. Muối khan thu được là:<br />
A. NaHSO3 B. NaHSO3 và Na2SO3 C. Na2SO3 D. Na2SO4 và Na2SO3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đáp án<br />
1-C 2-D 3-D 4-D 5-C 6-D 7-A 8-A 9-B <strong>10</strong>-A<br />
11-B 12-C 13-A 14-D 15-D 16-C 17-B 18-D 19-C 20-B<br />
21-A 22-B 23-A 24-C 25-A 26-D 27-C 28-D 29-A 30-A<br />
31-D 32-C 33-B 34-D 35-C 36-B 37-C 38-B 39-A 40-A<br />
Câu 1: Đáp án C<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
- Không dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch Ba(OH) 2 dư, dung dịch nước vôi trong dư vì cả CO 2 và<br />
SO 2 đều có phản ứng.<br />
- Dẫn hỗn hợp đi chậm qua dung dịch Br 2 dư thì chỉ có SO 2 phản ứng nên bị giữ lại, khí CO 2 không phản<br />
ứng ta thu được khí CO 2.<br />
PTHH xảy ra: SO 2 + Br 2 + 2H 2O→ 2HBr + H 2SO 4<br />
Câu 2: Đáp án D<br />
Trong SO 3, nguyên tố S có số oxi hóa là +6 là số oxi hóa cao nhất của S, không thể tăng lên được nên<br />
SO 3 không có tính khử.<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
- Dãy A: BaSO4 không tan trong dung dịch axit HCl nên loại đáp án A.<br />
- Dãy B: Cu không tác dụng với dung dịch axit HCl nên loại đáp án B.<br />
- Dãy C: H2SO4 không tác dụng với dung dịch axit HCl nên loại đáp án C.<br />
- Dãy D: cả 3 chất đều tác dụng với dung dịch axit HCl.<br />
Các PTHH xảy ra là:<br />
Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2<br />
CuO + 2HCl → CuCl 2 + H 2O<br />
Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl 2 + 2H 2O<br />
Câu 4: Đáp án D<br />
Phát biểu A, B, C đúng.<br />
Phát biểu D không đúng vì trong các hợp chất, flo chỉ có duy nhất số oxi hóa - 1, không có các số oxi hóa<br />
+1, +3, +5, +7.<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Phản ứng C sai vì H 2SO 4 đặc có tính oxi hóa mạnh, sẽ oxi hóa Fe +2 trong Fe(OH) 2 lên số oxi cao nhất là<br />
+3.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
PTHH: 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
Tính chất hóa học của oxi là tính oxi hóa mạnh.<br />
Câu 7: Đáp án A<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 5<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Các khí CO, CH 4, H 2 đều cháy trong O 2.<br />
PTHH:<br />
2CO + O ⎯⎯→ 2CO<br />
t°<br />
2 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CH + 2 O ⎯⎯→ CO + 2<br />
H O<br />
t°<br />
4 2 2 2<br />
H + 1 / 2O ⎯⎯→ H O<br />
t°<br />
2 2 2<br />
Khí CO 2 không cháy trong O 2.<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Nguyên tắc điều chế O 2 trong phòng thí nghiệm: nhiệt phân các hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt.<br />
Vậy đểđiều chế O 2 trong phòng thí nghiệm người tanhiệt phân KClO 3 có MnO 2 xúc tác.<br />
PTHH xảy ra:<br />
2KClO ⎯⎯→ 2KCl + 3O<br />
t°<br />
3 2<br />
Câu 9: Đáp án B<br />
Tính chất hóa học của ozon là tính oxi hóa mạnh, mạnh hơn cả oxi.<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án A<br />
Các số oxi hóa của lưu huỳnh:-2, 0, + 4, +6<br />
Câu 11: Đáp án B<br />
Nhận xét B sai vì:<br />
SO + H O ←⎯⎯→<br />
⎯ H SO<br />
2 2 2 3<br />
Dung dịch thu được có tính axit nên không làm phenolphtalein chuyển màu.<br />
Câu 12: Đáp án C<br />
Phương trình hóa học xảy ra:<br />
Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2O<br />
Vậy sản phẩm thu được có NaCl, NaClO.<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
- Không lựa chọn Cu vì cả 2 axit đều không phản ứng.<br />
- Không lựa chọn Zn và Al vì hiện tượng giống nhau: kim loại tan, xuất hiện khí.<br />
- Chọn thuốc thử là Ba vì:<br />
Nếu chất nào làm kim loại tan ra, xuất hiện kết tủa trắng, sủi bọt khí là H2SO4.<br />
Nếu chất nào làm kim loại tan ra, không xuất hiện kết tủa là HCl.<br />
PTHH xảy ra:<br />
Ba + 2HCl → BaCl2 + H2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ba + H2SO4 → BaSO4↓ + H2<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
Cho khí H 2S lội qua dung dịch CuSO 4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ: có kết tủa CuS<br />
tạo thành, không tan trong axit mạnh.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 6<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
Dùng phương pháp ở A và C đều có thể nhận biết được các khí trong hỗn hợp trên:<br />
Đáp án A:<br />
Cho từng khí lội qua dung dịch H2S nếu khí nào làm xuất hiện kết tủa vàng thì đó là khí SO2. Còn lại<br />
không có hiện tượng gì là CO2 và O2. Dùng đầu que đóm còn tàn đỏ cho vào 2 khí trên, khí làm tàn đóm<br />
đỏ bùng cháy là O2. Không có hiện tượng là CO2.<br />
Đáp án C:<br />
Cho hoa hồng vào các khí, khí làm mất màu cánh hoa là SO2. Còn lại không có hiện tượng gì là CO2 và<br />
O2. Dùng đầu que đóm còn tàn đỏ cho vào 2 khí trên, khí làm tàn đóm đỏ bùng cháy là O2. Không có hiện<br />
tượng là CO2.<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
CuO + H 2SO 4 → CuSO 4 + H 2O (1)<br />
2Ag + 2H 2SO 4 đặc → Ag 2SO 4 + SO 2 + 2H 2O (2)<br />
2FeO + 4H 2SO 4 đặc → Fe 2(SO 4) 3 + SO 2 + 4H 2O (3)<br />
Zn + 2H 2SO 4 đặc → ZnSO 4 + SO 2 + 2H 2O (4)<br />
2Fe 3O 4 +<strong>10</strong> H 2SO 4 đặc → 3Fe 2(SO 4) 3 + SO 2 + <strong>10</strong> H 2O (5)<br />
Vậy dung dịch H 2SO 4 đặc, nóng tác dụng với chất 2, 3, 4, 5 là phản ứng oxi hóa - khử.<br />
Câu 17: Đáp án B<br />
Hidro sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H 2S lưu huỳnh có số oxi hoá:Thấp nhất (-2).<br />
Câu 18: Đáp án D<br />
Phản ứng không đúng: H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl vì sinh ra HCl mạnh hơn axit H2S. Phản ứng này<br />
không xảy ra.<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
Cấu hình electron nguyên tử Cl là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 .<br />
Ta có: Cl+ 1e → Cl -<br />
Do đó cấu hình electron của Cl - là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 .<br />
Câu 20: Đáp án B<br />
2Fe + 6H 2SO 4 đặc nóng → Fe 2(SO 4) 3 + 3SO 2 + 6H 2O.<br />
Vậy sản phẩm thu được là Fe 2(SO 4) 3, SO 2, H 2O, H 2SO 4 dư<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
2Al + 6 H 2SO 4 đặc, nóng → Al 2(SO 4) 3 + 3 SO 2 + 6 H 2O<br />
Vậy tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a+b+c+d+e) là: 18<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
Dãy gồm các chất vừa có thể đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong các phản ứng hóa<br />
học là: S, SO 2, Cl 2, HCl.<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 7<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ở phản ứng (2): SO 2+ 2H 2S → 3S + 2H 2O (2)<br />
SO 2 là chất oxi hóa, còn H 2S là chất khử. Vậy phát biểu A không đúng.<br />
Câu 24: Đáp án C<br />
Do ở dạng đơn chất, lưu huỳnh có số oxi hóa 0, là số oxi hóa trung gian.<br />
Do đó tính chất hóa học của lưu huỳnh: Tính oxi hóa và tính khử.<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
Kim loại Al và Fe sẽ bị thụ động hóa khi gặp dung dịch H2SO4 đặc, nguội.<br />
Câu 26: Đáp án D<br />
Dãy A: Al không phản ứng được với H2SO4 đặc, nguội nên loại đáp án A.<br />
Dãy B: Al, Fe không phản ứng được với H2SO4 đặc, nguội nên loại đáp án B.<br />
Dãy C: Fe, Cr không phản ứng được với H2SO4 đặc, nguội nên loại đáp án C.<br />
Dãy D: cả Cu, Ag, Zn, Mg phản ứng được với H 2SO 4 đặc, nguội.<br />
Câu 27: Đáp án C<br />
Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F 2, Cl 2, Br 2, I 2 là: F 2> Cl 2> Br 2> I 2.<br />
Câu 28: Đáp án D<br />
Trong phản ứng trên, số oxi hóa của Cl thay đổi như sau:<br />
2 − 1 + 1<br />
Cl+ H<br />
2O ←⎯⎯→<br />
⎯ H Cl+<br />
H Cl O<br />
0<br />
Do đó Cl2vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
Dựa vào nguyên tắc điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm: cho HCl đặc tácdụng với các chất oxi hóa<br />
mạnh (ví dụ KMnO 4, MnO 2, KClO 3,…). Vậy ta thường điều chế clo bằng cách: cho HCl tác dụng với<br />
MnO 2.<br />
PTHH xảyra: MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2+ 2H 2O<br />
Câu 30: Đáp án A<br />
Dãy A: tất cả các chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch H 2SO 4 loãng.<br />
PTHH:<br />
Mg + H 2SO 4 → MgSO 4 + H 2<br />
ZnO + H 2SO 4 → ZnSO 4 + H 2O<br />
Ba(OH) 2 + H 2SO 4 → BaSO 4 + 2H 2O<br />
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O<br />
Dãy B: Cu không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Do đó loại B.<br />
Dãy C: NaCl không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Do đó loại C.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Dãy D: BaSO4 không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Do đó loại D.<br />
Câu 31: Đáp án D<br />
S + 2H2SO4 đặc → 3SO2 + 2H2O<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 8<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy X là SO 2.<br />
Câu 32: Đáp án C<br />
Bán phản ứng:<br />
SO4 2- + 2e+ 4H + → SO2+ 2H2O<br />
ta có: nSO4(2-) muối = nSO2 = 0,7 mol<br />
Vậy mmuối = mkim loại + mSO4(2-) = 45 + 0,7.96 = 112,2 gam<br />
Câu 33: Đáp án B<br />
Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2<br />
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2<br />
Theo PTHH có: nH2 = nZn + nFe = 0,4 + 0,2 = 0,6 mol. Vậy VH2 = 0,6.22,4 = 13,44 lít<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
Zn + H 2SO 4 loãng → ZnSO 4 + H 2<br />
Mg + H 2SO 4 loãng → MgSO 4 + H 2<br />
Đặt n Zn = x mol; n Mg = y mol<br />
Ta có hệ m kim loại = 65x + 24y = 22,25 gam và n H2 = x + y = 0,5 mol<br />
Giải hệ có x = 0,25 và y = 0,25.<br />
Từ đó tính được m Zn = 16,25 gam và m Mg = 6 gam<br />
Câu 35: Đáp án C<br />
Na 2CO 3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 + H 2O<br />
CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 + H 2O<br />
Đặt nCO2 = x mol. Khi đó nH2O = x mol; nHCl = 2x mol<br />
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mmuối cacbonat + mHCl = mmuối clorua + mCO2 + mH2O<br />
Suy ra 20,6 + 2x.36,5 = 22,8 + 44x + 18x<br />
Giải ra x = 0,2<br />
Suy ra VCO2 = 0,2.22,4 = 4,48 lít<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑<br />
FeS + 2HCl → FeCl 2 + H 2S↑<br />
Đặt n H2 = x mol; n H2S = y mol<br />
Ta có: n khí = x + y = 0,1 mol; m khí = 2x + 34y = 0,1.9.2 = 1,8 gam<br />
Giải hệ có x = 0,05 và y = 0,05<br />
Suy ra n Fe = 0,05, n FeS = 0,05 mol.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vậy %n Fe = 50%.<br />
Câu 37: Đáp án C<br />
Ta có: n SO2 = 0,2 mol; n NaOH = 0,25 mol<br />
Ta có: n NaOH/n SO2 = 1,25. Do đó SO 2 tác dụng với NaOH theo 2 PTHH:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 9<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SO 2 + NaOH → NaHSO 3<br />
SO 2 + 2NaOH → Na 2SO 3 + H 2O<br />
Vậy muối tạo thành là Na 2SO 3 và NaHSO 3<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
Gọi kim loại cần tìm là M<br />
M + Cl2 → MCl2<br />
Ta có nM = nCl2 = 0,1 mol suy ra MM = 6,4: 0,1 = 64 g/mol. Vậy M là Cu.<br />
Câu 39: Đáp án A<br />
Chất rắn không tan là Cu. Vậy mCu = 2 gam<br />
Đặt nAl = x mol; nFe = y mol ta có 27x + 56y = <strong>10</strong>,3-2 = 8,3 gam<br />
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑<br />
Al + 3HCl → AlCl 3 + 3/2 H 2↑<br />
Ta có n H2 = 1,5x + y = 0,25 mol<br />
Giải hệ có x = 0,1 và y = 0,1<br />
Ta có m Al = 2,7 gam và m Fe = 5,6 gam<br />
Từ đó tính được %m Al = 26 % và %m Fe = 54%; %m Cu = 20%<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
Ta có: n SO2 = 0,15 mol; n NaOH = 0,15 mol<br />
Ta có: n NaOH/n SO2 = 1. Do đó SO 2 tác dụng với NaOH theo PTHH:<br />
SO 2 + NaOH → NaHSO 3<br />
Vậy muối tạo thành là NaHSO3.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang <strong>10</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GĐ & ĐT HÀ NỘI<br />
THPT TRẦN NHÂN TÔNG<br />
<strong>ĐỀ</strong> THI <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> II <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> 2016 - <strong>2017</strong><br />
Môn thi: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> – <strong>LỚP</strong> <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Câu 1: Cho 5,6 lít (đktc) khí H2S hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch KOH 1M, sản phẩm thu được<br />
là:<br />
A. 0,05 mol K2S và 0,2 mol KHS B. 0,3 mol KHS<br />
C. 0,25 mol K2S D. 0,25 mol K2S và 0,2 mol KHS<br />
Câu 2: Dựa vào số oxi hóa của lưu huỳnh kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hóa học cơ bản của S<br />
đơn chất:<br />
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B. Có tính oxi hóa<br />
C. Có tính khử D. Không có tính khử và tính oxi hóa<br />
Câu 3: Khi cho 21,75 gam mangan đioxit rắn tác dụng với axit clohiđric đậm đặc đun nóng thì thể tích<br />
clo thu được ở đktc là:<br />
A. 5,6 lít B. 5,0 lít C. 11,2 lít D. 8,4 lít<br />
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp 3 kim loại đứng trước hiđro vào dung dịch HCl, ta thu được<br />
dung dịch X và 11,2 lít khí bay ra (ở đktc). Khi cô cạn dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là:<br />
A. 49,9 g B. 48,9 g C. 49,4 g D. 31,15 g<br />
Câu 5: Tính chất đặc biệt của dung dịch H2SO4 đặc, nóng là tác dụng được với các chất trong dãy nào sau<br />
đây mà dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng?<br />
A. Fe, Al, Ni B. BaCl2, NaOH, Zn<br />
C. Cu, S, C12H22O11 (đường saccarozo) D. NH3, MgO, Ba(OH)2<br />
Câu 6: Cho sơ đồ của phản ứng:<br />
H2S + KMnO4 + H2SO4 → H2O + S + MnSO4 + K2SO4<br />
Thứ tự hệ số của các chất tham gia phản ứng là dãy số nào trong các dãy sau?<br />
A. 3, 2, 5 B. 2, 2, 5 C. 5, 2, 4 D. 5, 2, 3<br />
Câu 7: Thành phần của nước clo có chứa những chất sau:<br />
A. H 2O, Cl 2, HCl, HClO B. HCl, HClO C. Cl 2, HCl, H 2O D. Cl 2, HCl, HClO<br />
Câu 8: Trong dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:<br />
A. vừa tăng vừa giảm B. không thay đổi C. giảm D. tăng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 9: Chất nào sau đây không thể dùng làm khô chất khí hidro clorua?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. dung dịch H 2SO 4 đặc B. CaCl 2 khan C. NaOH rắn D. P 2O 5<br />
Câu <strong>10</strong>: HX (X là halogen) có thể được điều chế bằng phản ứng hóa học sau:<br />
NaX + H 2SO 4 đặc → HX + NaHSO 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 1<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
NaX có thể là chất nào trong số các chất sau đây?<br />
A. NaI B. NaF và NaCl C. NaBr D. NaI và NaBr<br />
Câu 11: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. N2 và O2 B. SO2 và O2 C. Cl2 và O2 D. H2 và O2<br />
Câu 12: Có 4 bình không ghi nhãn, mỗi bình chứa 1 trong các dung dịch sau: natri bromua, kali sunfat,<br />
axit clohiđric, axit sunfuric. Để phân biệt các dung dịch trên, ta có thể dùng các hóa chất sau:<br />
A. Phenolphtalein, dung dịch AgNO3 B. Quỳ tím, dung dịch BaCl2<br />
C. Quỳ tím, khí Cl2 D. Phenolphtalein, dung dịch BaCl2<br />
Câu 13: Phản ứng hóa học nào trong những phản ứng sau đã chứng minh brom có tính oxi hóa mạnh hơn<br />
iot?<br />
A. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O B. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2<br />
C. Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2O D. Br 2 + 5Cl 2 + 6H 2O → 3HBrO 3 + <strong>10</strong>HCl<br />
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X + Br 2 + H 2O → H 2SO 4 +..... X là:<br />
A. SO 2 B. H 2S C. CO 2 D. SO 2 và H 2S<br />
Câu 15: Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, AgNO 3, Pb(NO 3) 2, CuSO 4, FeCl 2. Khi cho dung dịch<br />
Na 2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp phản ứng tạo ra chất kết tủa.<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />
Câu 16: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?<br />
A. Bình thủy tinh không màu B. Bình nhựa teflon (chất dẻo)<br />
C. Bình gốm (thành phần gồm có SiO 2) D. Bình nhôm<br />
Câu 17: Trong phản ứng Clo với dung dịch NaOH tạo nước Giaven:<br />
A. Nước chỉ đóng vai trò chất khử<br />
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử<br />
C. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa<br />
D. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử<br />
Câu 18: Khi cho SO2 sục qua dung dịch X từ từ đến dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng sau đó kết tủa<br />
tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau:<br />
A. Dung dịch NaHCO 3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH) 2 D. Dung dịch H 2S<br />
Câu 19: Để loại bỏ khí H 2S ra khỏi hỗn hợp H 2S và HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A lấy dư.<br />
Dung dịch đó là:<br />
A. Dung dịch NaHS B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO 3 D. Dung dịch Pb(NO 3) 2<br />
Câu 20: Cho 22,4 gam kim loại A hóa trị II (duy nhất) tác dụng với dung dịch H 2SO 4 đặc nóng dư thu<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
được 7,84 lít khí SO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại A là:<br />
A. Pb B. Mg C. Cu D. Zn<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đáp án<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1-A 2-A 3-A 4-B 5-C 6-D 7-A 8-D 9-C <strong>10</strong>-B<br />
11-C 12-B 13-B 14-A 15-D 16-B 17-D 18-C 19-D 20-C<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
Ta có: n H2S = 0,25 mol; n KOH = 0,3 mol<br />
Ta có tỉ lệ: k = n KOH/ n H2S = 1,2 mol → 1 < k < 2<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Do đó H2S tác dụng với dung dịch KOH theo 2 phương trình sau:<br />
H2S + KOH → KHS + H2O<br />
H2S + 2KOH → K2S + 2H2O<br />
Đặt nKHS = x mol; nK2S = y mol<br />
Ta có: nH2S = x + y = 0,25 mol; nKOH = x + 2y = 0,3 mol<br />
Giải hệ trên ta có: x = 0,2 và y = 0,05<br />
Vậy sau phản ứng thu được 0,2 mol KHS và 0,05 mol K2S.<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
Nguyên tố S có các số oxi hóa thường gặp là -2; 0; +4 và +6.<br />
Ở trạng thái đơn chất, S có số oxi hóa trung gian là 0 vừa có thể tăng vừa có thể giảm. Do đó lưu huỳnh<br />
đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
PTHH xảy ra: MnO 2 + 4HCl đặc → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O<br />
Theo PT ta có: n Cl2 = n MnO2 = 21,75: 87 = 0,25 mol<br />
Suy ra V Cl2 = 0,25.22,4 = 5,6 lít<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
Gọi kim loại tương đương với 3 kim loại trên là X, có hóa trị trung bình là n<br />
X + nHCl → XCln + n/2 H2<br />
Ta có: nHCl = 2.nH2 = 2. 0,5 = 1 mol<br />
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mX + mHCl = mmuối clorua + mH2<br />
Suy ra mmuối clorua = 13,4 + 1.36,5 - 0,5.2 = 48,9 gam<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Dãy A: cả Fe, Al, Ni đều tác dụng với cả H2SO4 đặc nóng và H2SO4 loãng.<br />
Dãy B: cả BaCl2, NaOH, Zn đều tác dụng với cả H2SO4 đặc nóng và H2SO4 loãng.<br />
Dãy C: Cu, S, C 12H 22O 11 (đường saccarozo) không tác dụng được với H 2SO 4 loãng nhưng tác dụng được<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
với H 2SO 4 đặc.<br />
PTHH xảy ra:<br />
Cu + 2H 2SO 4 đặc nóng → CuSO 4 + SO 2 + 2H 2O<br />
S + 2H 2SO 4 đặc nóng → 3SO 2 + 2 H 2O<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
o<br />
H 2SO4 dac,<br />
t<br />
12 22 11<br />
⎯⎯⎯⎯⎯→ 12 + 11<br />
2<br />
C H O C H O<br />
C + 2H2SO4 đặc nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O<br />
Dãy D: cả NH3, MgO, Ba(OH)2 đều tác dụng với cả H2SO4 đặc nóng và H2SO4 loãng.<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
Cân bằng phương trình phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron.<br />
5H 2S + 2KMnO 4 + 3H 2SO 4 → 8H 2O + 2S + 2MnSO 4 + K 2SO 4<br />
Vậy thứ tự hệ số của các chất tham gia phản ứng là 5, 2, 3.<br />
Câu 7: Đáp án A<br />
PTHH: Cl2 + H 2O<br />
HCl+<br />
HClO<br />
Do phản ứng thuận nghịch nên thành phần của nước clo gồm Cl 2, H 2O, HCl và HClO (Cl 2 tuy là khí<br />
nhưng vẫn tan một phần trong nước).<br />
Câu 8: Đáp án D<br />
Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì tính axit của các hợp<br />
chất của các nguyên tố tăng dần.<br />
Vậy tính axit: HF < HCl < HBr < HI<br />
Câu 9: Đáp án C<br />
Không dùng NaOH rắn để làm khô chất khí hidro clorua vì xảy ra phản ứng NaOH + HCl → NaCl +<br />
H2O.<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án B<br />
Ở đây NaX có thể là NaF và NaCl vì sản phẩm HX (HF và HCl) sinh ra không phản ứng với H 2SO 4 đặc.<br />
NaX không thể là NaI và NaBr vì sản phẩm HX (HI và HBr) có tính khử mạnh sẽ phản ứng ngay với<br />
H 2SO 4 đặc. Sau phản ứng không thu được HX nữa.<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
N 2 và O 2 không thể tồn tại vì:<br />
N O NO<br />
t°<br />
2<br />
+ <br />
2<br />
⎯⎯→ 2<br />
SO 2 và O 2 không thể tồn tại vì:<br />
0<br />
V2O5 , t<br />
2SO + O ⇆ 2SO<br />
2 2 3<br />
H2 và O2 không tồn tại vì:<br />
2H + O ⎯⎯→ 2H O<br />
t°<br />
2 2 2<br />
Hỗn hợp khí Cl 2 và O 2 có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào vì 2 khí này không phản ứng với nhau ở mọi<br />
điều kiện.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
Chọn thuốc thử là quỳ tím, dung dịch BaCl 2:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Nhúng quỳ tím vào 4 dung dịch trên: Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl và H 2SO 4 (nhóm 1),<br />
dung dịch nào không làm đổi màu quỳ tím là NaBr và K 2SO 4 (nhóm 2).<br />
- Cho dung dịch BaCl 2 vào nhóm 1, dung dịch làm xuất hiện kết tủa là H 2SO 4, còn lại không có hiện<br />
tượng là HCl. Cho dung dịch BaCl2 vào nhóm 2, dung dịch làm xuất hiện kết tủa là K2SO4, còn lại không<br />
có hiện tượng là NaBr.<br />
PTHH xảy ra: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HCl<br />
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + 2KCl<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
Ở phản ứng Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 thì Br2 oxi hóa được ion I - tạo thành I2. Do đó phản ứng hóa học đó<br />
chứng minh brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot.<br />
Câu 14: Đáp án A<br />
X là SO 2. PTHH: SO 2 + Br 2 + H 2O → H 2SO 4 + HBr<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
Cho dung dịch Na 2S vào các dung dịch AgNO 3, Pb(NO 3) 2, CuSO 4, FeCl 2 tạo ra kết tủa (có 4 trường hợp<br />
thỏa mãn).<br />
PTHH xảy ra:<br />
Na 2S + 2AgNO 3 → Ag 2S ↓ + 2NaNO 3<br />
Na 2S + Pb(NO 3) 2 → PbS ↓ + 2NaNO 3<br />
Na 2S + CuSO 4 → CuS ↓ + Na 2SO 4<br />
Na 2S + FeCl 2 → FeS ↓ + 2NaCl<br />
Câu 16: Đáp án B<br />
Dùng loại bình nhựa teflon (chất dẻo) để đựng dung dịch HF vì dung dịch HF không tác dụng với nhựa<br />
teflon.<br />
Không dùng bình thủy tinh hoặc bình gốm vì thành phần các loại bình này có SiO2 mà HF lại tác dụng<br />
được với SiO2.<br />
Không dùng bình nhôm vì HF tác dụng được với nhôm.<br />
Câu 17: Đáp án D<br />
2 − 1 + 1<br />
Phương trình phản ứng: Cl+ 2 NaOH → NaCl +<br />
Na Cl O<br />
0<br />
Số oxi hóa của Cl giảm từ 0 xuống -1 và tăng từ 0 lên +1 và nên clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa<br />
đóng vai trò chất khử.<br />
Câu 18: Đáp án C<br />
Dung dịch X là dung dịch Ba(OH)2 vì:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Ban đầu xuất hiện kết tủa:<br />
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 ↓ + H2O<br />
- Sau đó kết tủa bị hòa tan:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 5<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SO 2 + BaSO 3 + H 2O → Ba(HSO 3) 2<br />
Câu 19: Đáp án D<br />
Để loại H 2S ra khỏi hỗn hợp khí H 2S và HCl thì ta chọn dung dịch phản ứng với H 2S mà không phản ứng<br />
với HCl. Vậy dd thỏa mãn là Pb(NO3)2.<br />
Vì khi đó H2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2HNO3<br />
Khí H2S sẽ bị giữ lại hoàn toàn.<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Ta có nSO2 = 0,35 mol<br />
PTHH xảy ra: A + 2H2SO4 đặc nóng → ASO4 + SO2 + 2H2O<br />
Theo PTHH ta có: nA = nSO2 = 0,35 mol suy ra MA = mA: nA = 22,4: 0,35 = 64 g/mol<br />
Vậy A là Cu.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 6<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GĐ & ĐT HÀ NỘI<br />
THPT TRẦN PHÚ<br />
<strong>ĐỀ</strong> THI <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> II <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> 2016 - <strong>2017</strong><br />
Môn thi: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> – <strong>LỚP</strong> <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):<br />
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch không màu mất nhãn riêng biệt sau:<br />
K 2SO 4, KBr, K 2SO 3, KNO 3<br />
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng để minh họa.<br />
Câu 3: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong từng thí nghiệm sau:<br />
a) Nhỏ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch NaCl<br />
b) Sục khí H 2S (dư) vào dung dịch nước brom<br />
c) Sục từ từ đến dư khí SO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2<br />
d) Cho mẩu Cu vào dung dịch H 2SO 4 đặc nóng<br />
Câu 4: Cho 2,96 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư sau phản ứng<br />
thu được dung dịch Y và 1,456 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6 ).<br />
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.<br />
b) Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.<br />
c) Cho một lượng dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thì thu được 19,805 gam chất kết tủa. Tính số mol<br />
H2SO4 trong dung dịch ban đầu.<br />
Câu 5: Sục 2,688 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch A. Tính<br />
nồng độ mol của chất tan trong dung dịch A. (Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).<br />
Đáp án<br />
1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- <strong>10</strong>-<br />
11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20-<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30-<br />
31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40-<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 1<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: Đáp án<br />
(1) Cl 2 + 2Na<br />
t°<br />
⎯⎯→ 2NaCl<br />
(2) NaCl tt + H2SO4 đặc<br />
o o<br />
t ≤250<br />
C<br />
⎯⎯⎯⎯→ NaHSO4 + HCl<br />
(3) 2HCl + Na2SO3 → 2NaCl + SO2 + H2O<br />
(4) SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4<br />
(5) H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2<br />
(6) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O<br />
(7) S + H2<br />
t°<br />
⎯⎯→ H2S<br />
(8) H 2S + NaOH → NaHS + H 2O<br />
(9) NaHS + NaOH → Na 2S + H 2O<br />
Câu 2: Đáp án<br />
- Lấy các mẫu thử ra các ống nghiệm và đánh số thứ tự.<br />
- Cho dung dịch HCl dư vào 4 ống nghiệm trên:<br />
+ Ống nghiệm nào xuất hiện sủi bọt khí không màu thì đó là K 2SO 3<br />
2 HCl + K 2SO 3 → 2 KCl + SO 2↑ + H 2O<br />
+ Các chất còn lại không có hiện tượng gì là K 2SO 4, KBr, KNO 3.<br />
- Cho dung dịch BaCl2 vào 3 ống nghiệm trên:<br />
+ Ở ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4:<br />
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl<br />
+ Các ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là KBr và KNO3.<br />
- Cho dung dịch AgNO3 vào 2 ống nghiệm trên:<br />
Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa vàng là KBr, còn lại không có hiện tượng gì là KNO3.<br />
PTHH xảy ra: KBr + AgNO3 → AgBr↓ + KNO3<br />
Câu 3: Đáp án<br />
a) Xuất hiện kết tủa trắng:<br />
NaCl + AgNO 3 → AgCl↓ + KNO 3<br />
b) Dung dịch nước brom bị nhạt màu dần đến mất màu:<br />
H 2S + 4 Br 2 + 4 H 2O → 8 HBr + H 2SO 4<br />
c) Lúc đầu xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa tăng dần rồi tan ra thu được dung dịch trong suốt:<br />
SO 2 + Ba(OH) 2 → BaSO 3 ↓ + H 2O<br />
SO 2 + BaSO 3 + H 2O → Ba(HSO 3) 2<br />
d) Mẩu Cu tan ra thu được dung dịch màu xanh, sủi bọt khí không màu:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Cu + 2H 2SO 4 đặc nóng → CuSO 4 + SO 2 ↑ + 2H 2O<br />
Câu 4: Đáp án<br />
a) 2Fe + 6H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 ↑ + 6H2O<br />
Cu + 2H2SO4 đặc nóng → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
Trang 2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b) Đặt n Fe = x mol; n Cu = y mol<br />
Ta có: m hỗn hợp X = 56x + 64y = 2,96 gam;<br />
Theo các PTHH: n SO2 = 1,5n Fe + n Cu = 1,5x + y = 1,456: 22,4 = 0,065 mol<br />
Giải hệ trên ta có: x = 0,03 và y = 0,02<br />
Vậy %mFe = 56.0,03.<strong>10</strong>0%/2,96 = 56,76% ; %mCu = <strong>10</strong>0% - %mFe = 43,24%<br />
c) Khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thì:<br />
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4↓ + 2FeCl3<br />
CuSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + CuCl2<br />
H2SO4 dư + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl<br />
Bảo toàn nhóm SO4 2- ta có: nSO42- (Y) = nBaSO4 = 19,805: 233 = 0,085 mol<br />
Bảo toàn nguyên tố S ta có: nH2SO4 ban đầu = nSO42- (Y) + nSO2 = 0,085 + 0,065 = 0,15 mol<br />
Câu 5: Đáp án<br />
Ta có: n SO2 = 0,12 mol; n NaOH = 0,25.1 = 0,25 mol<br />
Lập tỉ lệ k = n NaOH : n SO2 = 0,25: 0,12 = 2,08 > 2<br />
Vậy SO 2 tác dụng với NaOH theo phương trình:<br />
SO 2 + 2NaOH → Na 2SO 3 + H 2O<br />
Ta có: n Na2SO3 = n SO2 = 0,12 mol ; n NaOH dư = n NaOH ban đầu – n NaOH pứ = 0,25 – 2.0,12 = 0,01 mol<br />
Dung dịch A chứa Na 2SO 3 và NaOH dư.<br />
Vậy C M Na2SO3 = 0,12: 0,25 = 0,48M và C M NaOH dư = 0,01: 0,25 = 0,04M<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GĐ & ĐT HÀ NỘI<br />
THPT VIỆT ĐỨC<br />
<strong>ĐỀ</strong> THI <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> II <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> 2016 - <strong>2017</strong><br />
Môn thi: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> – <strong>LỚP</strong> <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Câu 1: (Phần chung)<br />
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau đây:<br />
Câu 2: (Phần chung)<br />
Không dùng chất chỉ thị, hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch:<br />
K2S, Na2SO4, MgCl2, KI<br />
Câu 3: (Phần chung)<br />
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:<br />
a) Cho dung dịch CaBr2 vào dung dịch AgNO3.<br />
b) Cho chất rắn Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 loãng.<br />
Câu 4: (Phần chung)<br />
Cho hỗn hợp khí X gồm N 2 và SO 2 có tỉ khối so với hiđro là 26. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp X.<br />
Câu 5: (Phần chung)<br />
Hòa tan hoàn toàn 0,672 lít H 2S (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 0,18M. Tính khối lượng muối tạo<br />
thành sau phản ứng.<br />
Câu 6: (Phần chung)<br />
Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn? Giải thích.<br />
a) Phản ứng 1: CaCO 3 (bột) + dung dịch HCl 2M và phản ứng 2: CaCO 3 (viên) + dung dịch HCl 2M (ở<br />
cùng nhiệt độ, khối lượng CaCO 3 ở 2 phản ứng như nhau).<br />
b) Phản ứng 1 xảy ra ở 30 0 C: dung dịch Ba(OH)2 1,5M + dung dịch H2SO4 1,5M và phản ứng 2 xảy ra ở<br />
50 0 C: dung dịch Ba(OH)2 2,5M + dung dịch H2SO4 1,5M.<br />
Câu 7: (Phần chung)<br />
Cho 13,6 gam hỗn hợp Mg và Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 2,24 lít H2S (sản<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.<br />
Câu 8: (Phần chung)<br />
Hòa tan hoàn toàn m gam lưu huỳnh vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc).<br />
a) Tính m.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 1<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b) Nạp lượng SO 2 trên vào bình chứa O 2 (có mặt xúc tác) thu được hỗn hợp X có tỷ khối so với H 2 là 24.<br />
Nung nóng bình, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí và hơi Y có tỉ khối so với H 2 là 25,6. Tính hiệu<br />
suất của phản ứng.<br />
Câu 9: (Phần dành cho ban cơ bản)<br />
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử dưới đây theo phương pháp thăng bằng electron, xác định vai trò<br />
các chất tham gia và các quá trình oxi hóa, quá trình khử:<br />
a) P + H2SO4 đặc → H3PO4 + SO2 + H2O<br />
b) K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O<br />
Câu <strong>10</strong>: (Phần dành cho ban cơ bản)<br />
Để trung hòa 250 ml dung dịch HCl 0,4M người ta dùng dung dịch chứa 5,6 gam MOH (M là một kim<br />
loại kiềm). Tìm công thức MOH.<br />
Câu 11: (Phần dành cho ban nâng cao)<br />
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử dưới đây theo phương pháp thăng bằng electron, xác định vai trò<br />
các chất tham gia và các quá trình oxi hóa, quá trình khử:<br />
a) Cl 2 + KOH nóng → KCl + KClO 3 + H 2O<br />
b) FeS 2 + H 2SO 4 đặc nóng → Fe 2(SO 4) 3 + SO 2 + H 2O<br />
Câu 12: (Phần dành cho ban nâng cao)<br />
Để trung hòa 5,84 gam dung dịch HCl 25% người ta dùng dung dịch chứa 3,42 gam M(OH) 2 (M là một<br />
kim loại kiềm thổ). Tìm công thức M(OH) 2.<br />
Đáp án<br />
1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- <strong>10</strong>-<br />
11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20-<br />
21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30-<br />
31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40-<br />
Câu 1: Đáp án<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
(1) 2KMnO 4 + 16HCl đặc → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2O<br />
(2) Cl 2 + SO 2 + 2 H 2O → 2HCl + H 2SO 4<br />
(3) 2Al + 3H 2SO 4 loãng → Al 2(SO 4) 3 + 3H 2<br />
(4) Cl 2 + Ca(OH) 2 sữa vôi → CaOCl 2 + H 2O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 2: Đáp án<br />
- Lấy các mẫu thử ra các ống nghiệm và đánh số thứ tự.<br />
- Cho dung dịch BaCl2 vào 3 ống nghiệm trên:<br />
+ Ở ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Na 2SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4↓ + 2NaCl<br />
+ Các ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là K 2S, MgCl 2, KI.<br />
- Cho dung dịch AgNO 3 dư vào các ống nghiệm trên:<br />
+ Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa đen là ống nghiệm đựng K2S:<br />
K2S + 2AgNO3 → Ag2S↓ đen + 2KNO3<br />
+ Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là MgCl2:<br />
MgCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ trắng + Mg(NO3)2<br />
+ Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa vàng là KI:<br />
KI + AgNO3 → AgI↓ vàng + KNO3<br />
Câu 3: Đáp án<br />
a) Xuất hiện kết tủa vàng:<br />
CaBr 2 + 2AgNO 3 → 2AgBr↓ vàng + Ca(NO 3) 2<br />
b) Dung dịch sủi bọt khí:<br />
Na 2SO 3 + H 2SO 4 → Na 2SO 4 + SO 2↑ + H 2O<br />
Câu 4: Đáp án<br />
Đặt n N2 = x mol; n SO2 = y mol<br />
Ta có: M X = 26.2 = 52 g/mol<br />
Ta có:<br />
M<br />
X<br />
mX<br />
28x + 64y<br />
= = = 52<br />
n x + y<br />
Suy ra 28x + 64y = 52x + 52 y<br />
Suy ra 12y = 24x hay y = 2x<br />
X<br />
x<br />
x<br />
% VN<br />
= % n .<strong>10</strong>0% .<strong>10</strong>0% 33,33%%<br />
2 N<br />
= = =<br />
2<br />
x + y x + 2x<br />
V = <strong>10</strong>0% − 33,33% = 66,67%<br />
SO2<br />
Câu 5: Đáp án<br />
Ta có nH2S = 0,03 mol; nNaOH = 0,25.0,18 = 0,045 mol<br />
Ta có: k = nNaOH/nH2S = 0,045: 0,03= 1,5<br />
Do 1 < k < 2 nên H2S tác dụng với NaOH theo phương trình:<br />
H2S + NaOH → NaHS + H2O (1)<br />
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O (2)<br />
Đặt nNaHS = x mol; nNa2S = y mol<br />
Ta có: nH2S = x + y = 0,03 mol; nNaOH = x + 2y = 0,045 mol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Giải hệ trên ta có: x = 0,015 mol và y = 0,015 mol<br />
Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:<br />
mmuối = mNaHS + mNa2S = 0,015.56 + 0,015.78 = 2,01 gam<br />
Câu 6: Đáp án<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a) Vì CaCO 3 dạng bột có tổng diện tích tiếp xúc lớn hơn CaCO 3 dạng viên nên tốc độ phản ứng 1 lớn hơn<br />
tốc độ phản ứng 2.<br />
b) Phản ứng 2 thực hiện ở nhiệt độ cao hơn và nồng độ chất tham gia phản ứng Ba(OH) 2 lớn hơn nên tốc<br />
độ phản ứng ở thí nghiệm 2 lớn hơn tốc độ phản ứng ở thí nghiệm 1.<br />
Câu 7: Đáp án<br />
Đặt nMg = x mol; nFe = y mol<br />
PTHH xảy ra:<br />
4Mg + 5H2SO4 đặc nóng → 4 MgSO4 + H2S + 4H2O<br />
x → 0,25x (mol)<br />
8Fe +15 H2SO4 đặc nóng → 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12 H2O<br />
y → 0,375y (mol)<br />
Ta có: m hỗn hợp = 24x + 56y = 13,6 gam ; n H2S = 0,25x + 0,375y = 0,1 mol<br />
Giải hệ trên ta có: x = 0,1 và y = 0,2<br />
Từ đó ta tính được: %m Mg = (0,1.24/13,6).<strong>10</strong>0% = 17,65% và %m Fe = <strong>10</strong>0% - 17,65% = 82,35%<br />
Câu 8: Đáp án<br />
a) S + 2H 2SO 4 đặc nóng → 3SO 2 + 2H 2O<br />
Ta có: n S = 1/3.n SO2 = 1/3.0,3 = 0,1 mol suy ra m = m S = 0,1.32 = 3,2 gam<br />
b) Hỗn hợp X chứa 0,3 mol SO 2 và a mol O 2.<br />
Ta có: M<br />
m + m 0,3.64 + 32a<br />
n + n 0,3 + a<br />
SO2 O2<br />
X<br />
= = = =<br />
SO2 O2<br />
Giải phương trình trên ta có a = 0,3 mol<br />
PTHH xảy ra:<br />
t , V2O5<br />
2 SO 2 + O 2 ⎯⎯⎯→ 2 SO 3<br />
o<br />
24.2 48<br />
Ta có: 0,3/2 < 0,3/1 nên hiệu suất phản ứng tính theo SO 2.<br />
Đặt n SO2 pứ = x mol; n O2 pứ = 0,5x mol<br />
Hỗn hợp Y thu được chứa x mol SO 3, (0,3-x) mol SO 2, (0,3-0,5x) mol O 2.<br />
Ta có:<br />
M<br />
m + m + m 80. x + 64.(0,3 − x) + 32.(0,3 − 0,5 x)<br />
n + n + n x + 0,3 − x + 0,3 − 0,5x<br />
25,6.2 51,2<br />
SO3 SO2 O2<br />
Y<br />
= = = =<br />
SO3 SO2 O2<br />
Suy ra 28,8 = 51,2(0,6-0,5x)<br />
Suy ra x = 0,075 mol<br />
Vậy H = nSO2 pứ.<strong>10</strong>0%/nSO2 ban đầu = 0,075.<strong>10</strong>0%/0,3 = 25%<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 9: Đáp án<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a)<br />
0 + 6 + 5 + 4<br />
2 P + 5H S O → 2H PO + 5 S O + 2H O<br />
2 4 d ac<br />
3 4 2 2<br />
Chất khử là P; chất oxi hóa là H 2SO 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Quá trình oxi hóa: 0 +<br />
P → P 5 + 5e<br />
+<br />
Quá trình khử: 6 +<br />
S+ 2e → S<br />
4<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b)<br />
2 − 1 + 3 2<br />
K Cr O + 14 H Cl → 2 KCl+ 2 Cr Cl + 3 Cl+<br />
7H O<br />
2 7 3 2<br />
+ 6 0<br />
Chất khử là HCl; chất oxi hóa là K2Cr2O7<br />
Quá trình oxi hóa:<br />
−1 0<br />
2Cl → Cl + 2e<br />
+ 6 + 3<br />
Quá trình khử: Cr+ 3e → Cr<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án<br />
PTHH: MOH + HCl → MCl + H2O<br />
Theo PTHH: nMOH = nHCl = 0,25.0,4 = 0,1 mol<br />
Suy ra MMOH = m/n = 5,6: 0,1 = 56 g/mol<br />
Suy ra M + 17 = 56 => M= 39 => M là K<br />
Vậy MOH là KOH.<br />
Câu 11: Đáp án<br />
2 − 1 + 5<br />
a) 3Cl+ 6 KOH → 5 K Cl + K Cl O + 3<br />
H O<br />
0<br />
nong<br />
Cl 2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.<br />
Quá trình khử: 2 −<br />
Cl+ 2e → 2Cl<br />
1<br />
Quá trình oxi hóa:<br />
0<br />
2 + 5<br />
Cl → 2Cl+<br />
<strong>10</strong>e<br />
0<br />
b) ( )<br />
2<br />
3 2<br />
+ 2 2 + 6 2 + 4<br />
2 + 14<br />
2 4 dac, nong<br />
→ <br />
4<br />
+ 15<br />
3<br />
2<br />
+ 14<br />
2<br />
− 1 + 3<br />
Fe S H S O Fe SO S O H O<br />
Chất khử là FeS2, chất oxi hóa là H2SO4<br />
+<br />
Quá trình khử: 6 +<br />
S+ 2e → S<br />
4<br />
Quá trình oxi hóa:<br />
Câu 12: Đáp án<br />
+ 2 2 + 3 + 6<br />
Fe S → Fe + 2 S+<br />
15e<br />
−1<br />
PTHH: M(OH) 2 + 2HCl → MCl 2 + 2H 2O<br />
Ta có m HCl = 5,84.25% = 1,46 gam suy ra n HCl = 0,04 mol<br />
Theo PTHH: nM(OH)2 = ½.nHCl = ½. 0,04 = 0,02 mol<br />
Suy ra MM(OH)2 = m/n = 3,42: 0,02 = 171<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Suy ra M + 34 = 171 => M = 137 g/mol nên M là Ba.<br />
Vậy M(OH)2 là Ba(OH)2.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 5<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial