21 đề thi chính thức vào 10 môn Toán Năm học 2018 - 2019 Hệ chuyên - Hệ không chuyên (có lời giải chi tiết)
https://app.box.com/s/xqucn6nxazt32smzgla5lkwrrsshkb1h
https://app.box.com/s/xqucn6nxazt32smzgla5lkwrrsshkb1h
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRÀ VINH<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP <strong>10</strong> THPT<br />
<strong>Năm</strong> <strong>học</strong>: <strong>2018</strong> - <strong>2019</strong><br />
Môn <strong>thi</strong>: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 120 phút (<strong>không</strong> kể thời gian phát <strong>đề</strong>)<br />
Bài 1 (VD – 3,0 điểm)<br />
1. Rút gọn biểu <strong>thức</strong>: 2 75 3 48 4 27.<br />
2x y 8<br />
2. Giải hệ phương trình: <br />
3x 2y 5<br />
3. Giải phương trình: 3x 2 – 7x + 2 = 0.<br />
Bài 2 (VD – 2,0 điểm)<br />
Cho hàm số y = -x + 2 và y = x 2 <strong>có</strong> đồ thị lần lượt là (d) và (P).<br />
1. Vẽ (d) và (P) trên cùng hệ trục tọa độ.<br />
2. Bằng phép toán, tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).<br />
Bài 3 (VD – 1,0 điểm)<br />
Cho phương trình: x 2 – (m + 1)x + m – 2 = 0 (m là tham số).<br />
1. Chứng minh rằng phương trình luôn <strong>có</strong> 2 nghiệm phân biệt với mọi m.<br />
2. Tìm các số nguyên m để phương trình <strong>có</strong> nghiệm nguyên.<br />
Bài 4 (VD – 1,0 điểm)<br />
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (HBC). Biết BH = 3,6 cm và HC = 6,4<br />
cm. Tính độ dài BC, AH, AB, AC.<br />
Bài 5 (VDC – 3,0 điểm)<br />
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), M là trung điểm của cạnh AC. Đường tròn<br />
đường kính MC cắt BC tại N. Đường thẳng BM cắt đường tròn đường kính MC tại D.<br />
1. Chứng minh tứ giác BADC nội tiếp.<br />
2. Chứng minh DB là phân giác góc ADN.<br />
3. BA và CD kéo dài cắt nhau tại P. Chứng minh ba điểm P, M, N thẳng hàng.<br />
---------- HẾT ---------
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng BC ta kẻ được PM BC;MN BC<br />
PM MN 3 điểm P, M, N thẳng hàng.<br />
---------- HẾT ----------
Mà o o<br />
MHC OHC 180 MDO OHC 180<br />
tứ giác OHCD là tứ giác nội tiếp<br />
OHD OCD (2)<br />
Mà OCD ODC MDO (3)<br />
Từ (1); (2) và (3) o o<br />
MHC OHD 90 MHC 90 OHD CHB BHD <br />
Vậy AB là tia phân giác của CHD .<br />
--------- HẾT ----------
Câu 1:<br />
Giải phương trình và hệ phương trình sau:<br />
a. 7x + 5 = 5x + 9.<br />
2x y 1<br />
b. <br />
x 2y 8<br />
Giải:<br />
a. 7x + 5 = 5x + 9<br />
7x 5x 9 5<br />
2x 4 x 2<br />
Vậy phương trình <strong>có</strong> nghiệm x = 2.<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
2x y 1 <br />
y 1<br />
2x y 1 2x x 2<br />
b. <br />
x 2y 8 <br />
x <strong>21</strong> 2x<br />
8 5x <strong>10</strong> y 3<br />
Vậy hệ phương trình <strong>có</strong> 1 nghiệm (x;y) = (2;-3)<br />
Câu 2:<br />
Cho phương trình bậc hai: x 2 – 6x + m = 0 (1), m là tham số.<br />
a. Giải phương trình khi m = 5.<br />
b. Tìm giá trị của m để phương trình (1) <strong>có</strong> nghiệm.<br />
c. Gọi x 1 ; x 2 là nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị của m để<br />
x x 20.<br />
2 2<br />
1 2<br />
Phương pháp:<br />
a. Thay m = 5 <strong>vào</strong> phương trình (1) và <strong>giải</strong> phương trình bậc hai một ẩn.<br />
b. Phương trình <strong>có</strong> nghiệm ' 0<br />
c. Áp dụng hệ <strong>thức</strong> Viet và hệ <strong>thức</strong> bài cho để tìm m.<br />
Giải:<br />
a. Thay m = 5 <strong>vào</strong> phương trình (1) ta <strong>có</strong>:<br />
2<br />
x 6x 5 0<br />
<br />
x 1 x 5 0<br />
x 1<br />
<br />
x 5<br />
Vậy với m = 5, phương trình <strong>có</strong> tập nghiệm S = {1; 5}.<br />
b. Phương trình <strong>có</strong> nghiệm ' 0 9 m 0 m 9<br />
Vậy với m ≤ 9 thì phương trình (1) <strong>có</strong> nghiệm.<br />
c. Với m ≤ 9 thì phương trình (1) <strong>có</strong> nghiệm.
. Tứ giác BCHK nội tiếp ACK MBA <br />
Mà MCA MBA ACK MBA MCA CA là tia phân giác của MCK (đpcm).<br />
c. Xét ΔCMA và ΔCEB <strong>có</strong>:<br />
MA = EB<br />
MAC EBC <br />
CA = CB<br />
CMA<br />
CEB c.g.c<br />
<br />
<br />
CM = CE ΔCME cân tại C.<br />
Mà o o o<br />
CMB CAB 45 CEM 45 MCE 90 nên ΔCME vuông cân tại C.<br />
Mà CP ME nên CP vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của<br />
ΔCME PM PE CP ME 2CP (đpcm).<br />
---------- HẾT ----------
a) Chứng minh ACN DMN . Từ đó suy ra tứ giác MCKH nội tiếp.<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
Góc ACN là góc nội tiếp chắn cung AN; góc DMN là góc nội tiếp chắn cung DN.<br />
Mà cung AN = cung DN (gt)<br />
ACN DMN<br />
(Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau).<br />
b) Chứng minh KH song song với AD.<br />
Do đó tứ giác CMHK là tứ giác nội tiếp (Tứ giác <strong>có</strong> hai góc nội tiếp cùng chắn 1 cung bằng<br />
nhau).<br />
CHK CMK CMD<br />
Mà<br />
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung CK).<br />
CMD CAD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD của đường tròn (O)) CHK CAD<br />
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị HK / /AD<br />
c) Tìm hệ <strong>thức</strong> liên hệ giữa sd AC và sd AD để AK song song với ND.<br />
Chứng minh tương tự ta <strong>có</strong> AI / /KH<br />
Tứ giác AHKI là hình bình hành (Tứ giác <strong>có</strong> các cạnh đối song song)<br />
Ta <strong>có</strong><br />
Lại <strong>có</strong><br />
AK / /DN IAK ADN<br />
(so le trong)<br />
ADN DMN AMN IAK DMN KMI <br />
giác <strong>có</strong> hai góc nội tiếp cùng chắn 1 cung bằng nhau).<br />
AMN AKI<br />
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AI)<br />
IAK AKI IAK<br />
cân tại I IA IK<br />
AHIK<br />
IH AK<br />
là hình thoi (Hình bình hành <strong>có</strong> hai cạnh kề bằng nhau).<br />
(hai đường chéo của hình thoi).<br />
tứ giác AIKM là tứ giác nội tiếp (Tứ<br />
0<br />
MN AK , mà AK / /DN AM ND MND 90 Góc MND nội tiếp chắn nửa<br />
đường tròn.<br />
MD là đường kính của đường tròn tâm O.<br />
sđ cung<br />
0<br />
MAD 180<br />
sđ cung MA + sđ cung AD<br />
AC<br />
sđ cung + sđ cung AD<br />
2<br />
Câu <strong>10</strong>:<br />
<br />
0<br />
180<br />
0<br />
180<br />
a) Áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số dương ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
2 2<br />
4 a 1 4.2 a .1 8a
Mà MKB NKB cmt KFN KNF cân tại K.<br />
0<br />
d) Ta <strong>có</strong> AKB 90 BK AK BK AC KEC<br />
vông tại K<br />
Lại <strong>có</strong><br />
<br />
<br />
0<br />
KE KC gt KEC<br />
vuông cân tại K KEC 45<br />
0<br />
HEB KEC 45 (đối đỉnh) HEB<br />
vuông cân tại H<br />
Tam giác OBK <strong>có</strong><br />
<br />
OB OK R OBK<br />
<br />
cân tại O<br />
0 0<br />
HBE 45 OBK 45<br />
0<br />
OBK OKB 45<br />
0 0 0<br />
BOK 180 45 90 BOK<br />
vuông cân tại O OK OB<br />
Lại <strong>có</strong> MN ABgt<br />
MN OB<br />
Vậy MN // OK
V R h BC .AB .a .2a 2a<br />
2 2 2 3<br />
1 1 1<br />
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC ta được khối trụ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao<br />
bán kính đáy R<br />
2<br />
AB 2a.<br />
2<br />
V R h AB .BC . 2a .a 4a<br />
2 2 3<br />
2 2 2<br />
h BC a<br />
2<br />
và<br />
Vậy<br />
3<br />
V1<br />
2a 1<br />
<br />
3<br />
V2<br />
4a<br />
2
P 3 2 3 3 3 3<br />
P 6 3 3 3 3<br />
P 6<br />
<br />
b) Thay tọa độ điểm A 2;4 <strong>vào</strong> hàm số ta <strong>có</strong><br />
<br />
<br />
2<br />
4 m.2 4 m 4 m 1<br />
2<br />
Vậy m 1, khi đó đồ thị hàm số <strong>có</strong> dạng y x và đi qua điểm<br />
c)<br />
2<br />
x 6x 5 0<br />
2<br />
x x 5x 5 0<br />
x x 1 5x 1<br />
0<br />
x 1<br />
x 1 x 5<br />
0 <br />
x 5<br />
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1;5<br />
<br />
Câu 2:<br />
Phương pháp:<br />
A2;4<br />
a) Thay m 2 và <strong>giải</strong> hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số.<br />
b) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số, <strong>giải</strong> tìm x và y theo m, thay <strong>vào</strong><br />
2 2<br />
điều kiện x y 5 để tìm m.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
a) Thay m 2 <strong>vào</strong> hệ phương trình ta <strong>có</strong>:<br />
3x y 7 6x 2y 14 7x <strong>21</strong> x 3<br />
<br />
x 2y 7 x 2y 7<br />
<br />
y 3x 7<br />
<br />
y 2<br />
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y 3;2<br />
b)<br />
3x y 2m 3 6x 2y 4m 6 7x 7m 7<br />
<br />
x 2y 3m 1 x 2y 3m 1 y 3x 2m 3<br />
x m 1 x m 1<br />
<br />
<br />
y 3m 3 2m 3 y m<br />
Do đó hệ phương trình <strong>có</strong> nghiệm x; y m 1;m<br />
<br />
Khi đó ta <strong>có</strong>:<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
x y 5 m 1 m 5 2m 2m 1 5<br />
2 2<br />
m m 2 0 m m 2m 2 0
27 3<br />
VT <br />
2.3 9 (đpcm)<br />
*<br />
8 8
. Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị là:<br />
x 2 2 x 1<br />
y 1<br />
= -x + 2 x x 2 0 x 1 x 2<br />
0 <br />
x 2 y 4<br />
Vậy tọa độ giao điểm của 2 đồ thị là A(1;1) và B(-2;4).<br />
Câu 3:<br />
Cho phương trình x 2 – 2x + m + 3 = 0 (1), với x là ẩn, m là tham số.<br />
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) <strong>có</strong> nghiệm.<br />
b. Gọi x 1 và x 2 là nghiệm của phương trình (1). Tìm tất cả các giá trị của m để<br />
2 2<br />
x x 3x x 4 0 .<br />
1 2 1 2<br />
Giải:<br />
a. Phương trình (1) <strong>có</strong> nghiệm<br />
2<br />
<br />
' 0 1 m 3 0<br />
m 2<br />
Vậy m ≤ -2 thì phương trình (1) <strong>có</strong> nghiệm.<br />
b. Phương trình (1) <strong>có</strong> nghiệm khi m ≤ -2.<br />
Khi đó, theo định lí Viet ta <strong>có</strong>:<br />
x x 3x x 4 0<br />
2 2<br />
1 2 1 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
x x 5x x 4 0<br />
1 2 1 2<br />
<br />
2<br />
2 5 m 3 4 0<br />
5m 15<br />
m 3 TM<br />
Vậy m = -3 thỏa mãn <strong>đề</strong> bài.<br />
<br />
<br />
x1 x2<br />
2<br />
<br />
x1x2<br />
m 3<br />
Câu 4:<br />
Một mảnh vườn hình chữ nhật <strong>có</strong> diện tích 360 m 2 . Nếu tăng <strong>chi</strong>ều rộng 2 m và giảm <strong>chi</strong>ều<br />
dài 6 m thì diện tích mảnh đất <strong>không</strong> đổi. Tính chu vi mảnh đất lúc đầu.<br />
Giải:<br />
Gọi <strong>chi</strong>ều rộng của mảnh đất đã cho là x (m) (0 < x < 360); <strong>chi</strong>ều dài của mảnh đất là y (m)<br />
(6 < y < 360; y > x).<br />
Chiều rộng mới của mảnh đất là x + 2 (m); <strong>chi</strong>ều dài mới của mảnh đất là y – 6 (m).<br />
Diện tích mảnh đất ban đầy là xy (m 2 ).<br />
Diện tích mảnh đất sau khi thay đổi kích thước là (x + 2)(y – 6) (m 2 ).<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />
<br />
xy 360 xy 360 <br />
y 3x 6<br />
<br />
<br />
x 2y 6 xy 6x 2y 12 0 <br />
x 3x 6<br />
360