Bộ chuyên đề đột phá lấy điểm 8,9,10 môn Toán - Đại Số Và Giải Tích - Ôn thi THPTQG từ lớp 10, 11, 12
https://app.box.com/s/35k6ng5zkuudl31d4ggzekgf133mtzey
https://app.box.com/s/35k6ng5zkuudl31d4ggzekgf133mtzey
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP, HÀM SỐ<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Mệnh <strong>đề</strong><br />
Định nghĩa:<br />
CHUYÊN ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP<br />
• Mệnh <strong>đề</strong> là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.<br />
• Một mệnh <strong>đề</strong> không thể vừa đúng, vừa sai.<br />
Mệnh <strong>đề</strong> phủ định<br />
Cho mệnh <strong>đề</strong> P, mệnh <strong>đề</strong> “không phải P” được gọi là mệnh <strong>đề</strong> phủ định của P và kí hiệu là<br />
đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng.<br />
Mệnh <strong>đề</strong> kéo theo<br />
Cho mệnh <strong>đề</strong> P và Q. Mệnh <strong>đề</strong> “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh <strong>đề</strong> kéo theo và kí hiệu là<br />
ra Q). Mệnh <strong>đề</strong><br />
Chú ý:<br />
P Q<br />
chỉ sai khi P đúng và Q sai.<br />
P.<br />
Nếu P<br />
P Q , (P suy<br />
Các định lí toán học thường có dạng<br />
P Q . Khi đó:<br />
P là giả <strong>thi</strong>ết, Q là kết luận, P là điều kiện đủ để có Q, Q là điều kiện cần để có P.<br />
Mệnh <strong>đề</strong> đảo<br />
• Cho mệnh <strong>đề</strong> kéo theo P Q . Mệnh <strong>đề</strong> Q P được gọi là mệnh <strong>đề</strong> đảo của mệnh <strong>đề</strong> P Q .<br />
• Cho mệnh <strong>đề</strong> P và Q. Mệnh <strong>đề</strong> “P nếu và chỉ nếu Q” được gọi là mệnh <strong>đề</strong> tương đương và kí hiệu là<br />
P Q . Mệnh <strong>đề</strong> P Q đúng khi và chỉ khi cả hai mệnh <strong>đề</strong> P Q và Q P <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Chú ý:<br />
Nếu mệnh <strong>đề</strong> P Q là 1 định lí thì ta nói P là điều kiện cần và đủ để có Q.<br />
Kí hiệu và :<br />
Cho mệnh <strong>đề</strong> chứa biến P (x). Khi đó:<br />
“Với mọi x thuộc X để P (x) đúng” được ký hiệu là: “ x<br />
X,P x ” hoặc “ x<br />
X : P x ”.<br />
“Tồn tại x thuộc X để P (x) đúng” được ký hiệu là “ x<br />
X,P x ” hoặc “ x<br />
X : P x ”<br />
• Mệnh <strong>đề</strong> phủ định của mệnh <strong>đề</strong> “ x<br />
X, P x ” là “ x<br />
X,P x ”.<br />
• Mệnh <strong>đề</strong> phủ định của mệnh <strong>đề</strong> “ x<br />
X, P x ” là “ x<br />
X,P x ”.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2. Tập hợp<br />
Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.<br />
Các xác định tập hợp<br />
Liệt kê các phân <strong>từ</strong>: Viết các phần tử của tập hợp trong hai dấu móc { ; ; }.<br />
Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.<br />
Tập rỗng: là tập hợp không chứa phần tử nào, kí hiệu .<br />
Tập hợp con: A B x A x B .<br />
<br />
<br />
Trang 1
A A, A.<br />
A, A.<br />
A B, B C A C.<br />
Tập hợp bằng nhau:<br />
Chú ý:<br />
A<br />
B<br />
A B <br />
B<br />
A<br />
Nếu tập hợp có n phần tử thì có 2 n tập con.<br />
3. Một số tập hợp con của tập hợp số thực <br />
*<br />
<br />
.<br />
* : là tập hợp số tự nhiên không có số 0. : là tập hợp số tự nhiên.<br />
: là tập hợp số nguyên. : là tập hợp số hữu tỉ.<br />
; <br />
:<br />
Khoảng<br />
là tập hợp số thực.<br />
<br />
a;b x | a x b :<br />
<br />
a; x | a x :<br />
<br />
;b x | x b :<br />
Đoạn: <br />
Nửa khoảng:<br />
a;b x | a x b :<br />
<br />
a;b x | a x b :<br />
<br />
a;b x | a x b :<br />
<br />
a; x | a x :<br />
<br />
;b x | x b :<br />
4. Các phép toán trên tập hợp<br />
Giao của hai tập hợp A B { x|x A và x B }.<br />
Hợp của hai tập hợp A B { x | x A hoặc x B }.<br />
Hiệu của hai tập hợp: A \ B { x | x A và x B }.<br />
Phần bù: Cho<br />
B A<br />
thì<br />
CAB A \ B.<br />
5. <strong>Số</strong> gần đúng<br />
Sai số tuyệt đối<br />
Nếu a là số gần đúng của số đúng a thì a a a gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.<br />
Độ chính xác của một số gần đúng<br />
Nếu a a a d thì a d a a d . Ta nói a là số gần đúng của a với độ chính xác d và qui<br />
ước viết gọn là a a d.<br />
Trang 2
Sai số tương đối<br />
a<br />
Sai số tương đối của số gần đúng a là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , kí hiệu a . a<br />
càng<br />
a<br />
nhỏ thì độ chính xác của phép đo đạc hoặc tính toán càng lớn.<br />
Ta thường viết<br />
a<br />
Quy tròn số gần đúng<br />
dưới dạng phần trăm.<br />
Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ số bên<br />
phải nó bởi số 0.<br />
Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay thế chữ số đó và các chữ số bên<br />
phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị vào chữ số ở hàng qui tròn.<br />
Chữ số chắc<br />
Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. Trong số a, một chữ số gọi là chữ số chắc (hay<br />
đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.<br />
Nhận xét: Tất cả các chữ số đứng bên trái chữ số chắc <strong>đề</strong>u là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng bên<br />
phải chữ số không chắc <strong>đề</strong>u là chữ số không chắc.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Mệnh <strong>đề</strong><br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
(1) Chạy ngay đi!<br />
2<br />
(2) Phương trình x 3x 1 0 vô nghiệm.<br />
(3) 16 không là số nguyên tố.<br />
2<br />
2<br />
(4) Hai phương trình x 4x 3 0 và x x 3 1 0 có nghiệm chung.<br />
(5) Ba giờ sáng anh còn chưa ngủ, tương tư về em biết bao nhiêu cho đủ?<br />
(6) U23 Việt Nam đoạt giải chơi đẹp nhất U23 Châu Á.<br />
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.<br />
(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.<br />
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.<br />
Hướng dẫn<br />
Câu (1) và (5) không là mệnh <strong>đề</strong> (vì là câu đầu khiến, câu nghi vấn).<br />
Các câu (3), (4), (6), (8) là những mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />
Câu (2) và (7) là những mệnh <strong>đề</strong> sai.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 2: Mệnh <strong>đề</strong><br />
<br />
2<br />
P x :" x , x x 7 0" . Phủ định của mệnh <strong>đề</strong> P là<br />
2<br />
A. x , x x 7 0.<br />
B.<br />
2<br />
C. x , x x 7 0.<br />
D.<br />
<br />
2<br />
x , x x 7 0.<br />
<br />
2<br />
x ,<br />
x x 7 0.<br />
Trang 3
Phủ định của mệnh <strong>đề</strong> P là <br />
2<br />
Chọn D.<br />
Hướng dẫn<br />
P x : " x , x x 7 0".<br />
Ví dụ 3: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là phủ định của mệnh <strong>đề</strong>: “Mọi động vật <strong>đề</strong>u di chuyển”?<br />
A. Mọi động vật <strong>đề</strong>u không di chuyển.<br />
B. Mọi động vật <strong>đề</strong>u đứng yên.<br />
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.<br />
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.<br />
Phủ định của mệnh <strong>đề</strong><br />
" x K, Px "<br />
Hướng dẫn<br />
là mệnh <strong>đề</strong> " x K, Px ".<br />
Do đó, phủ định của mệnh <strong>đề</strong>: “Mọi động vật <strong>đề</strong>u di chuyển” là mệnh <strong>đề</strong>: “Có ít nhất một động vật không<br />
di chuyển”.<br />
Chọn C.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số <strong>đề</strong>u là số chẵn.<br />
B. <strong>Tích</strong> của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số <strong>đề</strong>u là số chẵn.<br />
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số <strong>đề</strong>u là số lẻ.<br />
D. <strong>Tích</strong> của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số <strong>đề</strong>u là số lẻ.<br />
Câu 2. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào là mệnh <strong>đề</strong> sai?<br />
A. “ABC là tam giác <strong>đề</strong>u khi và chỉ khi tam giác ABC cân”.<br />
B. “ABC là tam giác <strong>đề</strong>u khi và chỉ khi tam giác ABC cân và có một góc 60 ”.<br />
C. “ABC là tam giác <strong>đề</strong>u khi và chỉ khi ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”.<br />
D. “ABC là tam giác <strong>đề</strong>u khi và chỉ khi tam giác ABC có hai góc bằng 60 ”.<br />
Câu 3. Cho mệnh <strong>đề</strong><br />
<br />
2<br />
P x :" x , x x 1 0". Mệnh <strong>đề</strong> phủ định của mệnh <strong>đề</strong> P (x) là<br />
2<br />
A. " x , x x 1<br />
0".<br />
B.<br />
2<br />
" x , x x 1<br />
0".<br />
2<br />
C. " x , x x 1 0".<br />
2<br />
D. " x , x x 1 0".<br />
Câu 4. Lập mệnh <strong>đề</strong> phủ định của mệnh <strong>đề</strong>: “<strong>Số</strong> 6 chia hết cho 2 và 3”.<br />
A. <strong>Số</strong> 6 chia hết cho 2 hoặc 3. B. <strong>Số</strong> 6 không chia hết cho 2 và 3.<br />
C. <strong>Số</strong> 6 không chia hết cho 2 hoặc 3. D. <strong>Số</strong> 6 không chia hết cho 2, chia hết cho 3.<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – A 3 – C 4 – C<br />
Dạng 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Trang 4
Ví dụ 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập <br />
2 <br />
X x | 2x 5x 3 0 .<br />
3<br />
A. X 0 .<br />
B. X 1 .<br />
C. X .<br />
D.<br />
2<br />
Ta có<br />
Vậy<br />
x 1<br />
<br />
<br />
x <br />
2<br />
2<br />
2x 5x 3 0 3<br />
X 1 .<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 2: Cho<br />
<br />
X 0;1;2;3;4;8;9;7 .<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
Tập X có bao nhiêu tập hợp con?<br />
A. 8. B. <strong>12</strong>8. C. 256. D. 64.<br />
Nếu tập hợp có n phần tử thì có 2 n tập hợp con.<br />
Tập X có 8 phần tử nên có<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 3: Cho tập hợp<br />
8<br />
2 256<br />
<br />
<br />
tập hợp con.<br />
Hướng dẫn<br />
X 1;2;3;4 . Câu nào sau đây đúng?<br />
3<br />
X 1; .<br />
2<br />
A. <strong>Số</strong> tập con của X là 16. B. <strong>Số</strong> tập con của X gồm có 2 phần tử là 8.<br />
C. <strong>Số</strong> tập con của X chứa số 1 là 6. D. <strong>Số</strong> tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.<br />
<strong>Số</strong> tập con của tập hợp X là:<br />
4<br />
2 16.<br />
<strong>Số</strong> tập con có 2 phần tử của tập hợp X là:<br />
2<br />
C4<br />
6.<br />
Hướng dẫn<br />
<strong>Số</strong> tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8, bao gồm:<br />
1 , 1;2 , 1;3 , 1;4 , 1;2;3 , 1;2;4 , 1;3;4 , 1;2;3;4 .<br />
<strong>Số</strong> tập con có 3 phần tử của tập hợp X là:<br />
Chọn A.<br />
3<br />
C4<br />
4.<br />
<br />
Ví dụ 4: Cho A 0;1;2;3;4 ; B 2;3;4;5;6 . Tập hợp A \ B B \ A bằng<br />
A. {0;1;5;6}. B. {1;2}. C. {5}. D. .<br />
<br />
<br />
A \ B 0;1<br />
Ta có <br />
A \ B B \ A<br />
.<br />
B \ A 5;6<br />
Chọn D.<br />
Hướng dẫn<br />
Ví dụ 5: Lớp <strong>12</strong>A có 7 học sinh giỏi <strong>Toán</strong>, 5 học sinh giỏi Lý. 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả<br />
<strong>Toán</strong> và Lý, 4 học sinh giỏi cả <strong>Toán</strong> và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 <strong>môn</strong> <strong>Toán</strong>,<br />
Lý, Hóa. <strong>Số</strong> học sinh giỏi ít nhất một <strong>môn</strong> (<strong>Toán</strong>, Lý, Hóa) của <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>A là<br />
Trang 5
A. 9. B. <strong>10</strong>. C. 18. D. 28.<br />
Có 1 học sinh giỏi cả 3 <strong>môn</strong> học. Ta có:<br />
Hướng dẫn<br />
4 học sinh giỏi cả <strong>Toán</strong> và Hóa, do đó số học sinh chỉ giỏi <strong>Toán</strong>, Hóa, không giỏi Lý là 4 1 3 (học<br />
sinh).<br />
2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, do đó số học sinh chỉ giỏi Lý và Hóa, không giỏi <strong>Toán</strong> là 2 1 1<br />
(học<br />
sinh).<br />
3 học sinh giỏi cả Lý và <strong>Toán</strong>, do đó số học sinh chỉ giỏi Lý và <strong>Toán</strong>, không giỏi Hóa là 3 1 2 (học<br />
sinh).<br />
<strong>Số</strong> học sinh chỉ giỏi <strong>Toán</strong>, không giỏi Lý, Hóa là<br />
<strong>Số</strong> học sinh chỉ giỏi Hóa, không giỏi Lý, <strong>Toán</strong> là<br />
<strong>Số</strong> học sinh chỉ giỏi Lý, không giỏi <strong>Toán</strong>, Hóa là<br />
Từ đó lập biểu đồ Ven ta được:<br />
7 1 2 3 1<br />
6 <strong>11</strong><br />
3 1<br />
5 <strong>11</strong><br />
2 1<br />
(học sinh).<br />
(học sinh).<br />
(học sinh).<br />
Theo biểu đồ, số học sinh giỏi ít nhất 1 trong 3 <strong>môn</strong> là:<br />
Chọn B.<br />
1 2 1 3 <strong>11</strong>1 <strong>10</strong><br />
<br />
Ví dụ 6: Cho A ; 2 ; B 3; ; C 0;4 . Khi đó A B C là<br />
A. B. C. ; 2 3; D.<br />
(học sinh).<br />
3;4<br />
3;4<br />
<br />
; 2 3;<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có A B ; 23; A B C 3;4<br />
Chọn B<br />
<br />
Ví dụ 7: Cho hai tập hợp A 4;7 và B ; 2 3; . Khi đó A B là<br />
<br />
; 2 3;<br />
<br />
A. ; 2 3; B. 4; 2 3;7 C. 4; 2 3;7 D.<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có A B 1;7 ; 2 3; 4; 2 3;7<br />
Trang 6
Chọn B<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
2<br />
A. A x | x 4 0 .<br />
B. B x | x 2x 3 0 .<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
2<br />
C. C x | x 5 0 .<br />
D. D x | x x <strong>12</strong> 0 .<br />
<br />
Câu 2. Cho 2 tập hợp: X 1;3;5;8 ; Y 3;5;7;9 . Tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây?<br />
3;5 . 1;3;5;7;8;9 . 1;7;9 . <br />
A. B. C. D.<br />
Câu 3. Cho<br />
<br />
A 0;1;2;3;4 ; B 2;3;4;5;6 .<br />
Tập hợp A \ B bằng<br />
A. B. C. D.<br />
1;3;5 .<br />
0 . 0;1 . 1;2 . <br />
<br />
Câu 4. Cho A 1;4 ; B 2;6 ; C 1;2 . Khi đó, A B C là<br />
1;6 . 2;4 . <br />
A. B. C. 1;2 . D. .<br />
Câu 5. Cho<br />
<br />
<br />
A 0;2;4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?<br />
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.<br />
1;5 .<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – B 3 – B 4 – D 5 – B<br />
Dạng 3: <strong>Số</strong> gần đúng và sai số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho giá trị gần đúng của<br />
9<br />
16<br />
là 0,56. Sai số tuyệt đối của số là 0,56 là<br />
A. 0,0025. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,0075.<br />
Ta có<br />
9<br />
16 0,5625<br />
nên sai số tuyệt đối của 0,56 là:<br />
9<br />
0,56 0,5625 0,56 0,0025.<br />
16<br />
Chọn A.<br />
Hướng dẫn<br />
Ví dụ 2: Độ dài các cạnh của một mảnh vườn hình chữ nhật là: x 7,1m 7cm và y 25,6m 4cm. <strong>Số</strong><br />
đo chu vi của mảnh vườn dưới dạng chuẩn là<br />
A. 66m <strong>12</strong>cm.<br />
B. 67m <strong>11</strong>cm.<br />
C. 66m <strong>11</strong>cm.<br />
D. 65m 22cm.<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 7
Ta có x 7,1m 7cm 7,03m x 7,17 m và y 25,6m 4cm 25,56m y 25,64m . Do đó chu<br />
vi hình chữ nhật là P 2x y65,18;65,62<br />
P 65, 4m 22cm.<br />
Vì<br />
1<br />
d 22cm 0, 22m 0,5 nên 5 là chữ số chắc. Do đó dạng chuẩn của chu vi là 65m 22cm.<br />
2<br />
Chọn D.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho số gần đúng a 23748023 với độ chính xác d <strong>10</strong>1.<br />
Hãy viết số quy tròn của số a.<br />
A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.<br />
Câu 2. Cho giá trị gần đúng của<br />
17<br />
40<br />
là 0,42. Sai số tuyệt đối của số 0,42 là<br />
A. 0,001 B. 0,002 C. 0,004 D. 0,005<br />
Câu 3. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x 43m 0,5m và chiều dài y 63m 0,5m. Tính<br />
chu vi P của miếng đất đã cho.<br />
A. P 2<strong>12</strong>m 4m. B. P 2<strong>12</strong>m 2m. C. P 2<strong>12</strong>m 0,5m. D. P 2<strong>12</strong>m 1m.<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – D 3 – B<br />
PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a a;b .<br />
B. a a;b . C. a a;b . D. a a;b .<br />
<strong>10</strong><br />
Câu 2. Cho giá trị gần đúng của là a 3,141592653589 với độ chính xác <strong>10</strong> . Hãy viết số quy tròn<br />
của số a.<br />
A. 3,141592654. B. 3,1415926536. C. 3,141592653. D. 3,1415926535.<br />
Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng<br />
*<br />
*<br />
A. \ .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. <br />
<br />
Câu 4. Cho X 7;2;8;4;9;<strong>12</strong> ; Y 1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?<br />
1;2;3;4;<strong>12</strong> . 2;8;9;<strong>12</strong> . 4;7 . <br />
A. B. C. D.<br />
<br />
*<br />
<br />
* .<br />
1;3 .<br />
Câu 5. Cho hai tập hợp A 2;4;6;9 và B 1;2;3;4 . Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?<br />
<br />
1;3;6;9 . <br />
A. A 1;2;3;5 . B. C. 6;9 . D. .<br />
<br />
Câu 6. Cho A 0;1;2;3;4 , B 2;3;4;5;6 . Tập hợp A \ B B \ A bằng ?<br />
0;1;5;6 . 1;2 . 2;3;4 . <br />
A. B. C. D.<br />
Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là<br />
Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.<br />
5;6 .<br />
x 23m 0,01m và chiều rộng là y 15m 0,01m.<br />
Trang 8
A. S 345m 0,001m.<br />
B. S 345m 0,38m.<br />
C. S 345m 0,01m.<br />
D. S 345m 0,3801m.<br />
Câu 8. Cho tập hợp C A <br />
<br />
<br />
3; 8 và CB 5;2 3; <strong>11</strong> .<br />
Tập CR<br />
A B<br />
là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 3; 3 .<br />
B. . C. 5; <strong>11</strong> .<br />
D.<br />
Câu 9. <strong>Số</strong> các tập con 2 phần tử của<br />
B <br />
<br />
a;b;c;d;e;f<br />
A. 15. B. 16. C. 22. D. 25.<br />
<br />
Câu <strong>10</strong>. Cho A x | x 2 0 , B x | 5 x 0 . Khi đó A B là<br />
<br />
<br />
<br />
2;<br />
<br />
A. 2;5 .<br />
B. 2;6 .<br />
C. 5;2 .<br />
D.<br />
<br />
là<br />
3;2 3; 8 .<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – A 3 – D 4 – C 5 – C 6 – A 7 – B 8 – C 9 – A <strong>10</strong> – A<br />
Trang 9
CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP, HÀM SỐ<br />
CHUYÊN ĐỀ 3: HÀM SỐ BẬC NHẤT, HÀM SỐ BẬC HAI<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Hàm số bậc nhất y ax b a 0 .<br />
Tập xác định: D .<br />
Chiều biến <strong>thi</strong>ên:<br />
Với<br />
Với<br />
a 0 hàm số đồng biến trên .<br />
a 0 hàm số nghịch biến trên .<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
X<br />
Y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a 0<br />
a 0<br />
<br />
<br />
x<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Đồ thị:<br />
Đường thẳng này luôn song song với đường thẳng y ax (nếu b 0 ) và đi qua hai <strong>điểm</strong><br />
b <br />
B ;0 .<br />
a <br />
a 0<br />
a 0<br />
A 0;b ,<br />
<br />
Chú ý:<br />
• Hàm số hằng y b : Đồ thị hàm số y b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và<br />
cắt trục tung tại <strong>điểm</strong><br />
• Đối với hàm số<br />
Trường hợp<br />
a 0<br />
<br />
<br />
0;b . Đường thẳng này gọi là đường thẳng y b.<br />
y ax b , a 0<br />
<br />
ta làm tương tự.<br />
<br />
thì ta có:<br />
<br />
b<br />
ax b khi x <br />
<br />
a<br />
y ax b <br />
a 0<br />
b<br />
ax b<br />
khi x <br />
<br />
a<br />
<br />
Trang 1
Do đó để vẽ hàm số y ax b , ta sẽ vẽ hai đường thẳng y ax b và y ax b , rồi xóa đi phần<br />
đường thẳng nằm phía dưới trục hoành Ox.<br />
• Cho hai đường thẳng d: y ax b và d : y ax b<br />
. Khi đó:<br />
d // d<br />
a a<br />
và b b .<br />
d d<br />
a.a<br />
1.<br />
d d<br />
a a<br />
và b b .<br />
d d<br />
a a .<br />
• Phương trình đường thẳng d qua<br />
Ax ; y và có hệ số góc k có dạng: y k. x x y<br />
A<br />
A<br />
A A.<br />
2. Hàm số bậc hai y ax 2 bx c a 0<br />
Tập xác định: D .<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
X<br />
Y<br />
<br />
<br />
a 0<br />
a 0<br />
b<br />
<br />
2a<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
b<br />
<br />
2a<br />
<br />
<br />
4a<br />
<br />
<br />
<br />
4a<br />
2<br />
b <br />
• Nếu a 0 thì hàm số y ax bx c nghịch biến trên khoảng ; ,<br />
đồng biến trên khoảng<br />
2a <br />
<br />
<br />
<br />
b ;<br />
2a<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
2<br />
b <br />
• Nếu a 0 thì hàm số y ax bx c đồng biến trên khoảng ; ,<br />
nghịch biến trên khoảng<br />
2a <br />
<br />
<br />
<br />
b ;<br />
2a<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
Đồ thị của hàm số bậc hai:<br />
2<br />
b <br />
Đồ thị của hàm số y ax bx c a 0<br />
là một đường parabol có đỉnh là <strong>điểm</strong> I ; ,<br />
có trục<br />
2a 4a <br />
đối xứng là đường thẳng x b . Parabol này quay bề lõm lên trên nếu a 0, xuống dưới nếu a 0.<br />
2a<br />
<br />
<br />
Trang 2
Chú ý:<br />
2<br />
Đồ thị hàm y f x ax bx c , a 0<br />
Đồ thị hàm y f x ax 2 b x c, a 0<br />
2<br />
• Bước 1: Vẽ P : y ax bx c.<br />
• Bước 2:Do<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f x khi f x 0<br />
y f x<br />
<br />
f x khi f x 0<br />
<br />
đồ thị hàm số y f x<br />
được vẽ như sau<br />
Giữ nguyên phần (P) phía trên Ox.<br />
Lấy đối xứng phần (P) dưới Ox qua Ox.<br />
<br />
Đồ thị y f x<br />
là hợp của hai phần trên.<br />
nên<br />
• Bước 1: Vẽ (P):<br />
• Bước 2: Do<br />
2<br />
y ax bx c<br />
<br />
y f x<br />
<br />
là hàm chẵn nên đồ thị đối<br />
xứng nhau qua trục Oy, đồ thị hàm số được vẽ như<br />
sau:<br />
Giữ nguyên phần (P) bên phải Oy.<br />
Lấy đối xứng phần này qua Oy.<br />
Đồ thị<br />
<br />
y f x<br />
<br />
là hợp của hai phần trên.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Khảo sát hàm số bậc nhất, bậc hai<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tìm m để hàm số<br />
y mx 2 x 2m 1<br />
nghịch biến trên .<br />
1<br />
A. m 2.<br />
B. m .<br />
C. m 1.<br />
D.<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
y mx 2 x 2m 1 mx 2m x 2m 1 1 m<br />
x 2m.<br />
Hàm số bậc nhất<br />
Chọn C.<br />
y ax b nghịch biến a 0 1 m 0 m 1.<br />
Ví dụ 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn<br />
<br />
<br />
y m 2 x 2m đồng biến trên ?<br />
<br />
1<br />
m .<br />
2<br />
2019;2019<br />
A. 2022. B. 2019. C. Vô số D. 2017.<br />
Hàm số bậc nhất<br />
Hướng dẫn<br />
y ax b đồng biến khi và chỉ khi a 0 m 2 0 m 2.<br />
Mà m , thuộc đoạn 2019;2019 nên m 3;4;5;...;2019 .<br />
Vậy có<br />
<br />
2019 31 2017<br />
giá trị nguyên của m cần tìm.<br />
<br />
để hàm số<br />
Trang 3
Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Cho hàm số<br />
2<br />
y 2x 4x 1.<br />
Chọn đáp án đúng.<br />
<br />
<br />
<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và nghịch biến trên khoảng<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và đồng biến trên khoảng<br />
2; .<br />
<br />
<br />
<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng<br />
2; .<br />
<br />
<br />
<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng<br />
1; .<br />
<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
1; .<br />
2<br />
b <br />
Áp dụng: Hàm số y ax bx c với a 0 đồng biến trên khoảng ; <br />
, nghịch biến trên khoảng<br />
2a <br />
b <br />
; .<br />
2a <br />
b<br />
Ta có 1.<br />
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1<br />
và đồng biến trên khoảng<br />
2a<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
khoảng 1;2 .<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
y x m 1 x 2<br />
A. m 5.<br />
B. m 5.<br />
C. m 3.<br />
D. m 3.<br />
Hàm số có<br />
b m 1<br />
a 1 0; <br />
2a 2<br />
Hướng dẫn<br />
m 1 <br />
hàm số nghịch biến trên khoảng ; <br />
.<br />
2 <br />
m 1 m 1<br />
Vậy để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) thì 1;2 ; <br />
1 m 3.<br />
2 2<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 5: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số<br />
2<br />
y f x x 3x<br />
9<br />
9<br />
9<br />
A. M 0;m . B. M ;m 0. C. M 2;m . D.<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Cách 1: Hàm số y x 3x có a 1 0 nên bề lõm hướng lên.<br />
x b 3 0;2 .<br />
2a 2<br />
Hoành độ đỉnh <br />
3 9<br />
f ;f 0 0;f 2 2.<br />
2 4<br />
Ta có: <br />
Vậy:<br />
3 9<br />
m min y f ;M max y f 0<br />
0.<br />
2 4<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính Fx 570 VN PLUS<br />
<br />
1; .<br />
nghịch biến trên<br />
trên đoạn 0;2 .<br />
9<br />
M 2;m .<br />
4<br />
Trang 4
2<br />
Bước 1: Sử dụng Mode 7. Nhập hàm số <br />
Start 0 End 2 Step 0.2<br />
F x X 3X<br />
Bước 2: Quan sát giá trị của cột F(x), giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của cột F(x) xấp xỉ giá trị M và m cần<br />
tìm.<br />
Chọn A.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho hàm số<br />
<br />
f x 4 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
4 <br />
4 <br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; <br />
.<br />
3 <br />
3 <br />
C. Hàm số đồng biến trên .<br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng<br />
3 <br />
; <br />
.<br />
4 <br />
2<br />
<br />
Câu 2. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f x x 4x 5 trên khoảng ;2 và trên<br />
khoảng<br />
<br />
2;<br />
<br />
. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. Hàm số nghịch biến trên ;2 , đồng biến trên 2; .<br />
<br />
<br />
B. Hàm số đồng biến trên ;2 , nghịch biến trên 2; .<br />
<br />
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 2; .<br />
<br />
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 2; .<br />
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất<br />
y min<br />
của hàm số<br />
2<br />
y x 4x 5.<br />
A. y 0.<br />
B. y 2.<br />
C. y 2.<br />
D.<br />
min<br />
min<br />
min<br />
ymin<br />
1.<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – A 3 – D<br />
Dạng 2: Xác định hàm số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng<br />
đường thẳng y x 1.<br />
<br />
<br />
2<br />
y m 3 x 2m 3<br />
A. m 2.<br />
B. m 2.<br />
C. m 2<br />
D. m 1<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Để đường thẳng y m 3 x 2m 3 song song với đường thẳng y x 1<br />
khi và chỉ khi<br />
2<br />
m 3 1<br />
m 2<br />
m 2.<br />
2m<br />
3 1 m 2<br />
song song với<br />
a<br />
<br />
b<br />
a<br />
1 2<br />
b<br />
1 2<br />
Trang 5
Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Tìm a và b để đồ thị hàm số<br />
y ax b đi qua các <strong>điểm</strong> A2;1 , B1; 2 .<br />
A. a 2, b 1.<br />
B. a 2, b 1.<br />
C. a 1, b 1.<br />
D. a 1, b 1.<br />
Đồ thị hàm số đi qua các <strong>điểm</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
<br />
A 2;1 , B 1; 2<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
nên ta có hệ phương trình:<br />
<br />
1 a. 2 b a 1 .<br />
<br />
2 a.1<br />
b b 1<br />
Ví dụ 3: Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua các <strong>điểm</strong> N 4; 1<br />
và vuông góc với đường thẳng<br />
4x y 1 0. Tính tích P ab.<br />
<br />
1<br />
1<br />
A. P 0. B. P .<br />
C. P .<br />
D.<br />
4<br />
4<br />
Đồ thị hàm số đi qua <strong>điểm</strong><br />
<br />
<br />
N 4; 1<br />
nên<br />
Mặt khác, đồ thị hàm số vuông góc với đường<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
1 a.4 b. 1<br />
y 4x 1 nên<br />
4.a 1 2<br />
1<br />
P .<br />
2<br />
Từ (1) và (2), ta có hệ<br />
Chọn A.<br />
1<br />
1 a.4 b a<br />
<br />
4 P ab 0.<br />
4.a 1<br />
<br />
b 0<br />
2<br />
1<br />
Ví dụ 4: Biết rằng P : y ax bx 2 a 1<br />
đi qua <strong>điểm</strong> M 1;6<br />
và có tung độ đỉnh bằng . Tính<br />
4<br />
tích T ab.<br />
A. T 3.<br />
B. T 2.<br />
C. T 192.<br />
D. T 28.<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
Vì (P) đi qua <strong>điểm</strong> M 1;6<br />
và có tung độ đỉnh bằng nên ta có hệ phương trình:<br />
4<br />
a 16<br />
a b 2 6<br />
<br />
a b 4 a 4 b a 4 b b <strong>12</strong><br />
1 <br />
2 <br />
2<br />
<br />
2<br />
b 4.2a a b 84 b<br />
<br />
4 b b 9b 36 0 <br />
a 1<br />
4a 4<br />
<br />
b 3<br />
a 16 Do a 1<br />
nên . Suy ra T ab 16.<strong>12</strong> 192<br />
.<br />
b <strong>12</strong><br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 5: Xác định phương trình parabol (P):<br />
B1; 3<br />
và O0;0 .<br />
2<br />
y ax bx c, biết rằng (P) đi qua ba <strong>điểm</strong> A1;1 ,<br />
Trang 6
2<br />
2<br />
2<br />
A. y x 2x. B. y x 2x. C. y x 2x. D.<br />
2<br />
y x 2x.<br />
Hướng dẫn<br />
A1;1 , <br />
Cách 1: Vì (P) đi qua ba <strong>điểm</strong> B 1; 3 , O 0;0 nên ta có hệ phương trình:<br />
a b c 1 a 1<br />
<br />
<br />
a b c 3 b 2 .<br />
c 0 <br />
<br />
c 0<br />
Vậy phương trình của (P):<br />
2<br />
y x 2x.<br />
Cách 2: Thay tọa độ ba <strong>điểm</strong> vào các đáp án xem đáp án nào chứa cả 3 <strong>điểm</strong> A, B và O.<br />
Chọn C.<br />
2<br />
Ví dụ 6: Xác định phương trình parabol (P): y ax bx c, biết rằng (P) có đỉnh I 2; 1<br />
và cắt trục<br />
tung tại <strong>điểm</strong> có tung độ bằng 3.<br />
<br />
2<br />
1 2<br />
1 2<br />
A. y x 2x 3. B. y x 2x 3. C. y x 2x 3. D.<br />
2<br />
2<br />
Vì (P) có đỉnh<br />
Hướng dẫn<br />
b<br />
2<br />
2a b<br />
4a<br />
I2; 1<br />
nên ta có <br />
1<br />
2<br />
b 4ac 4a<br />
1 <br />
4a<br />
Gọi A là giao <strong>điểm</strong> của (P) với Oy tại <strong>điểm</strong> có tung độ bằng<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết,<br />
<br />
A 0; 3<br />
Từ (1) và (2), ta có hệ<br />
Vậy phương trình của (P):<br />
Chọn B.<br />
<br />
thuộc (P) nên<br />
b 4a a 0 loai<br />
2<br />
<br />
16a 8a 0 b 0<br />
c 3 <br />
<br />
<br />
c 3<br />
1<br />
2<br />
2<br />
y x 2x 3.<br />
3.<br />
Suy ra A0; 3 .<br />
a.0 b.0 c 3 c 3. 2<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
a <br />
2<br />
<br />
hoặc b 2<br />
c 3<br />
<br />
<br />
2<br />
y x 2x 3.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua <strong>điểm</strong> M 1;4 và song song với đường thẳng<br />
y 2x<br />
1.<br />
Tính tổng S a b.<br />
<br />
A. S 4.<br />
B. S 2.<br />
C. S 0.<br />
D. S 4.<br />
Câu 2. Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua hai <strong>điểm</strong> M 1;3 và N 1;2 . Tính tổng S a b.<br />
<br />
1<br />
A. S .<br />
B. S 3.<br />
C. S 2.<br />
D.<br />
2<br />
5<br />
S .<br />
2<br />
Trang 7
Câu 3. Xác định phương trình của parabol (P):<br />
hoành độ lần lượt là<br />
2<br />
y ax bx c,<br />
1<br />
và 2, cắt trục Oy tại <strong>điểm</strong> có tung độ bằng 2.<br />
2<br />
2<br />
1 2<br />
A. y 2x x 2. B. y x x 2. C. y x x 2. D.<br />
2<br />
biết rằng (P) cắt trục Ox tại 2 <strong>điểm</strong> có<br />
2<br />
y x x 2.<br />
Đáp án:<br />
1 – A 2 – C 3 – D<br />
Dạng 3: Sự tương giao của hàm số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho hàm số<br />
hoành độ bằng 3.<br />
y 2x<br />
m 1.<br />
Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại <strong>điểm</strong> có<br />
A. m 7.<br />
B. m 3.<br />
C. m 7.<br />
D. m 7.<br />
Hướng dẫn<br />
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại <strong>điểm</strong> có hoành độ bằng 3 A 3;0<br />
Thay<br />
x 3, y 0 vào hàm số ta được 0 2.3 m 1 m 7.<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số bậc nhất<br />
y ax b<br />
<br />
<br />
thuộc đồ thị hàm số.<br />
. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng<br />
: y 2x<br />
5 tại <strong>điểm</strong> có hoành độ bằng 2<br />
1<br />
và cắt đường thẳng : y 3x<br />
4<br />
2<br />
tại <strong>điểm</strong> có tung độ<br />
bằng 2 .<br />
3 1<br />
3 1<br />
3 1<br />
A. a ; b . B. a ; b . C. a ; b . D.<br />
4 2<br />
4 2<br />
4 2<br />
Hướng dẫn<br />
3 1<br />
a ; b .<br />
4 2<br />
Với x 2<br />
thay vào y 2x<br />
5 , ta được y 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại <strong>điểm</strong> có hoành độ<br />
bằng<br />
2<br />
nên đi qua <strong>điểm</strong> A2;1 .<br />
Do đó ta có 1 a. 2 b. 1<br />
<br />
1<br />
Với y 2<br />
thay vào y 3x<br />
4, ta được x 2. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 3x<br />
4 tại <strong>điểm</strong> có<br />
tung độ bằng 2<br />
nên đi qua <strong>điểm</strong> B2; 2 .<br />
Do đó ta có<br />
<br />
2 a.2 b 2<br />
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:<br />
Chọn C.<br />
3<br />
a<br />
1 a. 2<br />
<br />
<br />
b 2a<br />
b 1 4<br />
.<br />
2 a.2 b 2a<br />
b 2 1<br />
b <br />
2<br />
Ví dụ 3: Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y 2x, y x 3 và y mx<br />
5 phân biệt<br />
và đồng quy.<br />
Trang 8
A. m 7.<br />
B. m 5.<br />
C. m 5.<br />
D. m 7.<br />
Hướng dẫn<br />
Tọa độ giao <strong>điểm</strong> A của hai đường thẳng y 2x và y x 3 là nghiệm của hệ:<br />
y 2x<br />
x<br />
1<br />
A1; 2 .<br />
y x 3 y 2<br />
Để ba đường thẳng đồng quy thì<br />
Chọn D.<br />
y mx<br />
5 đi qua A 2 1.m 5 m 7.<br />
Ví dụ 4: Tìm phương trình đường thẳng d: y ax b. Biết đường thẳng d đi qua <strong>điểm</strong> I 1;2 và tạo với<br />
hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4.<br />
<br />
A. y 2x<br />
4. B. y 2x 4. C. y 2x<br />
4. D. y 2x 4.<br />
Đường thẳng d:<br />
Hướng dẫn<br />
y ax b đi qua <strong>điểm</strong> I1;2 2 a b 1<br />
b <br />
d Ox A ;0 ; d Oy B 0;b .<br />
a <br />
Ta có <br />
b b<br />
Suy ra OA và (do A, B thuộc hai tia Ox, Oy).<br />
a<br />
a<br />
OB b b<br />
Tam giác OAB vuông tại O.<br />
1 1 b <br />
2<br />
Do đó, ta có S<br />
ABC<br />
OA.OB 4 . .b 4 b 8a<br />
2<br />
2 2 a <br />
Từ (1) suy ra<br />
b 2 a<br />
. Thay vào (2), ta được:<br />
2 2 2<br />
2 a 8a a 4a 4 8a a 4a<br />
4 0 a 2.<br />
Với a 2 b 4. Vậy đường thẳng cần tìm là d: y 2x<br />
4.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 5: Cho parabol (P):<br />
<strong>điểm</strong> phân biệt có hoành độ dương.<br />
2<br />
y x 2x<br />
m 1.<br />
<br />
Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại hai<br />
A. 1 m 2.<br />
B. m 2.<br />
C. m 2.<br />
D. m 1.<br />
Hướng dẫn<br />
Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của (P) và trục Ox là<br />
x<br />
2<br />
<br />
2x<br />
m 1 0. 1<br />
Để parabol cắt Ox tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt có hoành độ dương khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm dương do<br />
đó:<br />
<br />
2 m 0<br />
m 2<br />
S 2 0 1 m 2.<br />
m 1<br />
P m 1 0<br />
<br />
<br />
Chọn A.<br />
2<br />
Ví dụ 6: Cho parabol (P): y x 4x<br />
3 và đường thẳng d: y mx<br />
3. Tìm giá trị thực của tham số m<br />
để d cắt (P) tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B có hoành độ<br />
x1, x2<br />
thỏa mãn<br />
x x 8.<br />
3 3<br />
1 2<br />
Trang 9
A. m 2.<br />
B. m 2.<br />
C. m 4.<br />
D. m 1.<br />
Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của (P) và d là:<br />
x 0<br />
x <br />
x m 4<br />
0 <br />
x m 4<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
x 4x<br />
3 mx<br />
3.<br />
Để d cắt (P) tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B khi và chỉ khi 4 m 0 m 4.<br />
x x 8 0 4 m 8 4 m 2 m 2.<br />
3 3<br />
Khi đó, ta có 3<br />
Chọn B.<br />
1 2<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
1<br />
3x<br />
x <br />
Câu 1. Tọa độ giao <strong>điểm</strong> của hai đường thẳng y và y <br />
1<br />
là<br />
4 3 <br />
1 <br />
A. 0; 1 .<br />
B. 2; 3 .<br />
C. 0; .<br />
D.<br />
4 <br />
<br />
<br />
3; 2 .<br />
Câu 2. Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d: y mx<br />
3 và : y x m cắt nhau tại một <strong>điểm</strong><br />
nằm trên trục tung.<br />
A. m 3.<br />
B. m 3.<br />
C. m 3.<br />
D. m 0.<br />
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y 5 x 1 , y mx<br />
3 và y 3x<br />
m phân<br />
biệt và đồng quy.<br />
A. m 3.<br />
B. m 13.<br />
C. m 13.<br />
D. m 3.<br />
Câu 4. Parabol (P):<br />
2<br />
y x 4x<br />
4<br />
có số <strong>điểm</strong> chung với trục hoành là<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 5. Cho parabol (P):<br />
2<br />
y x 2x<br />
m 1.<br />
<br />
<br />
Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol không cắt Ox.<br />
A. m 2.<br />
B. m 2.<br />
C. m 2.<br />
D. m 2.<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – A 3 – C 4 – B 5 – B<br />
Dạng 4: Đồ thị hàm số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Hình sau đây là đồ thị của hàm số nào?<br />
A. y x 1.<br />
B. y x 2.<br />
C. y 2x 1.<br />
D. y x 1.<br />
Hướng dẫn<br />
Trang <strong>10</strong>
Đồ thị đi xuống <strong>từ</strong> trái sang phải nên hệ số góc a 0. Loại đáp án A và C.<br />
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> 0;1 .<br />
Thay x 0; y 1<br />
vào ta thấy hàm số y x 1<br />
thỏa mãn.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 2: Hình bên là đồ thị của hàm số nào?<br />
A. y x .<br />
B. y x 1.<br />
C. y 1 x .<br />
D. y x 1.<br />
Hướng dẫn<br />
Giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số với trục tung là 0;1 . Loại đáp án A và D.<br />
<br />
<br />
Giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số với trục hoành là<br />
<br />
1;0<br />
và 1;0 .<br />
Thay vào hai đáp án còn lại ta thấy<br />
Chọn C.<br />
y 1<br />
x<br />
thỏa mãn.<br />
Ví dụ 3: Hình sau đây là đồ thị của hàm số nào?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
y x 4x 1.<br />
2<br />
y 2x 4x 1.<br />
2<br />
y 2x 4x 1.<br />
2<br />
y 2x 4x 1.<br />
Hướng dẫn<br />
• Parabol có bề lõm hướng lên hoặc góc bên phải ngoài cùng hướng lên trên, nên a 0 .<br />
Loại C.<br />
• Đồ thị cắt Oy tại <strong>điểm</strong> có tung độ là 1<br />
nên c 1.<br />
Loại D.<br />
• Đỉnh của parabol là <strong>điểm</strong><br />
Do đó hàm số trên là<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 4: Cho hàm số<br />
<br />
1; 3<br />
2<br />
y 2x 4x 1.<br />
<br />
2<br />
y ax bx c<br />
Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. a 0, b 0, c 0.<br />
B. a 0, b 0, c 0.<br />
C. a 0, b 0, c 0.<br />
D. a 0, b 0, c 0.<br />
. Thay vào A và B, ta thấy B thỏa mãn.<br />
có đồ thị như hình dưới đây.<br />
Hướng dẫn<br />
Bề lõm hướng lên hoặc góc ngoài cùng bên phải hướng lên trên nên a 0.<br />
Trang <strong>11</strong>
Hoành độ đỉnh parabol x 0, mà nên<br />
2a<br />
a 0 b 0.<br />
Parabol cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> có tung độ dương nên c 0.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 5: Cho hàm số<br />
thì phương trình<br />
A. 0 m 1.<br />
B. m 3.<br />
f x<br />
C. m 1, m 3.<br />
D. 1 m 0.<br />
2<br />
f x ax bx c<br />
m<br />
có đồ thị như hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số thực m<br />
có đúng 4 nghiệm phân biệt.<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
Cách vẽ đồ thị hàm số (C) <strong>từ</strong> đồ thị hàm số y f x<br />
Giữ nguyên đồ thị<br />
<br />
y f x<br />
Lấy đối xứng phần đồ thị<br />
phía trên trục hoành.<br />
<br />
y f x<br />
như sau:<br />
phía dưới trục hoành qua trục hoành (bỏ phần dưới).<br />
<br />
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y f x<br />
Phương trình<br />
<br />
f x<br />
m<br />
như hình vẽ.<br />
là phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm<br />
số y f x và đường thẳng y m (song song hoặc trùng với trục hoành).<br />
Dựa vào đồ thị, với 0 m 1 thì phương trình f x m có đúng bốn<br />
nghiệm phân biệt.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 6: Cho hàm số<br />
thì phương trình<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 2<br />
D. m 2<br />
<br />
<br />
2<br />
f x ax bx c<br />
<br />
f x 1 m<br />
Cách vẽ đồ thị hàm số (C) <strong>từ</strong> đồ thị hàm số<br />
• Giữ nguyên đồ thị<br />
<br />
y f x<br />
• Lấy đối xứng phần đồ thị<br />
trục tung.<br />
có đồ thị như hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số thực m<br />
có đúng 3 nghiệm phân biệt.<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
y f x<br />
phía bên phải trục tung.<br />
<br />
y f x<br />
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số<br />
như sau:<br />
phía bên phải trục tung qua<br />
<br />
y f x<br />
như hình vẽ.<br />
Trang <strong>12</strong>
Phương trình<br />
<br />
<br />
f x 1 m f x m 1<br />
y f x và đường thẳng y m 1<br />
(song song hoặc trùng với trục hoành).<br />
Dựa vào đồ thị, theo yêu cầu bài toán thì m 1 3 m 2.<br />
Chọn C.<br />
là phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Tìm a và b.<br />
3<br />
A. a 2<br />
và b 3. B. a và b 2.<br />
2<br />
3<br />
C. a 3<br />
và b 3. D. a và b 3.<br />
2<br />
Câu 2. Hình sau đây là đồ thị của hàm số nào?<br />
A.<br />
2<br />
y x 3x<br />
1.<br />
B.<br />
2<br />
y 2x 3x<br />
1.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
y 2x 3x 1.<br />
2<br />
y x 3x 1.<br />
Câu 3. Cho hàm số<br />
A. a 0, b 0, c 0.<br />
B. a 0, b 0, c 0.<br />
C. a 0, b 0, c 0.<br />
D. a 0, b 0, c 0.<br />
2<br />
y ax bx c<br />
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – C 3 – C<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Tìm giá trị thực của tham số m để parabol (P):<br />
đường thẳng y 3x 1.<br />
2<br />
y mx<br />
2mx<br />
3m 2<br />
m 0<br />
A. m 1.<br />
B. m 1.<br />
C. m 6.<br />
D. m 6.<br />
Câu 2. Cho hàm số<br />
định nào sau đây đúng?<br />
A. a 0, b 0, c 0.<br />
B. a 0, b 0, c 0.<br />
C. a 0, b 0, c 0.<br />
D. a 0, b 0, c 0.<br />
2<br />
y ax bx c<br />
có đồ thị như hình bên. Khẳng<br />
có đỉnh thuộc<br />
Trang 13
2<br />
Câu 3. Biết rằng (P): y ax bx c , đi qua <strong>điểm</strong> và có đỉnh I 1;2 . Tính tổng<br />
A2;3<br />
<br />
A. S 2.<br />
B. S 4.<br />
C. S 6.<br />
D. S 14.<br />
Câu 4. Xác định phương trình của parabol (P):<br />
và đi qua hai <strong>điểm</strong> M 0;1 , N2;1<br />
.<br />
2 2 2<br />
S a b c .<br />
2<br />
y ax bx c , biết rằng (P) có đỉnh thuộc trục hoành<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. y x 2x<br />
1.<br />
B. y x 3x<br />
1.<br />
C. y x 2x<br />
1.<br />
D.<br />
Câu 5. Hình bên là đồ thị của hàm số nào?<br />
A. y 2x<br />
3 .<br />
B. y 2x<br />
3 1.<br />
C. y x 2 .<br />
D. y 3x 2 1.<br />
2<br />
y x 3x 1.<br />
Câu 6. Đường thẳng d: x y 1, a 0; b 0 đi qua <strong>điểm</strong> M 1;6<br />
tạo với các tia Ox, Oy một tam<br />
a b<br />
giác có diện tích bằng 4. Tính S a 2b.<br />
38<br />
5 7 7<br />
A. S .<br />
B. S . C. S <strong>10</strong>.<br />
D. S 6.<br />
3<br />
3<br />
Câu 7. Hình sau đây là đồ thị của hàm số nào?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
y x 2 x .<br />
2<br />
2 3<br />
1 5<br />
2 2<br />
2<br />
y x x .<br />
2<br />
y x 2x.<br />
1 2<br />
3 3 x<br />
2<br />
y x 1.<br />
2<br />
Câu 8. Cho parabol (P): y ax bx c a 0 . Xét dấu hệ số a và biệt thức của phương trình<br />
<br />
parabol (P) khi cắt trục hoành tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.<br />
A. a 0, 0. B. a 0, 0. C. a 0, 0. D. a 0, 0.<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – A 3 – D 4 – A 5 – B 6 – C 7 – D 8 – D<br />
Trang 14
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. <strong>Đại</strong> cương về phương trình<br />
Phương trình một ẩn<br />
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH,<br />
HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />
CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT<br />
Phương trình ẩn x là mệnh <strong>đề</strong> chứa biến có<br />
<br />
<br />
dạng f x g x (1).<br />
Trong đó: f(x) và g(x) là những biểu thức của x<br />
x gọi là ẩn.<br />
Nếu có số thực x 0 sao cho<br />
g x<br />
<br />
f x<br />
0 0<br />
mệnh <strong>đề</strong> đúng thì x 0 được gọi là một nghiệm của<br />
phương trình (1).<br />
Ta nói: f(x) là vế trái của phương trình (1),<br />
g(x) là vế phải của phương trình (1).<br />
Ta có: f(x) và g(x) xác định lần lượt trên D f<br />
và D g . Khi đó D D D gọi là tập xác định của<br />
phương trình.<br />
f<br />
Tập hợp chứa tất cả các nghiệm của<br />
phương trình (1) được gọi là tập nghiệm của<br />
phương trình (1).<br />
Phương trình nhiều ẩn:<br />
Ví dụ:<br />
3x 4y 5 9x 1: phương trình hai ẩn x và y.<br />
2<br />
4x y z 6 :<br />
Phương trình chứa tham số<br />
g<br />
phương trình ba ẩn x; y; z.<br />
Ví dụ: 5x m 1 0: phương trình một ẩn x,<br />
tham số m.<br />
y, tham số m.<br />
2 3<br />
4x y 2 m : phương trình hai ẩn x và<br />
Chú ý: Than sốm trong phương trình đóng vai trò<br />
như một hằng số.<br />
2. Phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn<br />
là<br />
VÀ BẬC HAI MỘT ẨN<br />
Phương trình tương đương<br />
Hai phương trình được gọi là tương đương<br />
khi chúng có cùng tập nghiệm.<br />
Nếu phương trình<br />
với phương trình<br />
<br />
1 1<br />
<br />
f x<br />
<br />
f x g x<br />
.<br />
f x g x f x g x<br />
1 1<br />
Cho phương trình<br />
<br />
f x<br />
<br />
g x<br />
thì ta viết<br />
<br />
g x<br />
tương đương<br />
xác định trên<br />
D và h(x) xác định trên D. Khi đó, ta có:<br />
f x g x f x h x g x h x<br />
và<br />
<br />
f x g x f x .h x g x .h x ; h x 0 .<br />
Phương trình hệ quả<br />
Nếu mọi nghiệm của phương trình<br />
g x <strong>đề</strong>u là nghiệm của phương trình<br />
f x<br />
f x<br />
g x<br />
thì phương trình f x g x<br />
được<br />
1 1<br />
<br />
1 1<br />
gọi là phương trình hệ quả của phương trình<br />
g x .<br />
f x<br />
Ta viết <br />
f x g x f x g x .<br />
1 1<br />
2 2<br />
f x g x f x g x <br />
.<br />
Ta có <br />
Chú ý:<br />
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: ax b 0 a 0 .<br />
2<br />
Phương trình bậc hai một ẩn có dạng: ax bx c 0 a 0 .<br />
<br />
Nếu hai vế của một phương trình luôn cùng<br />
dấu thì khi bình phương hai vế của nó, ta được một<br />
phương trình tương đương.<br />
Nếu phép biến đổi tương đương dẫn đến<br />
phương trình hệ quả, ta phải thử lại các nghiệm tìm<br />
được vào phương trình ban đầu rồi mới kết luận<br />
nghiệm.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trang 1
2<br />
Ta có: b 4ac và ' b ' ac, trong đó<br />
Định lí Vi-ét: Phương trình<br />
Nếu u và v có<br />
2<br />
2<br />
ax bx c 0 a 0<br />
<br />
<br />
b<br />
b ' .<br />
2<br />
có hai nghiệm x 1 ; x 2 thì:<br />
u v S<br />
thì u và v là các nghiệm của phương trình<br />
uv<br />
P<br />
3. Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai<br />
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.<br />
Phương trình chứa ẩn ở mẫu.<br />
Phương trình chứa dấu căn.<br />
Phương trình bậc ba.<br />
Phương trình bậc bốn trùng phương.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Một số cách xác định điều kiện:<br />
Đa thức xác định với mọi giá trị thuộc .<br />
<br />
<br />
f x<br />
Phân thức xác định khi g x<br />
0 .<br />
g x<br />
Căn thức<br />
Phân thức<br />
Phân thức<br />
f x<br />
<br />
<br />
f x<br />
g x<br />
<br />
2<br />
f x<br />
g x<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
xác định khi<br />
xác định khi<br />
xác định khi<br />
f x<br />
0.<br />
g x<br />
0<br />
g x<br />
0<br />
Ví dụ 1: Tập xác định của phương trình<br />
Chú ý:<br />
2<br />
x Sx P 0<br />
b<br />
S x1 x2<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
c<br />
P x<br />
1.x<br />
2<br />
a<br />
Ta cần phân biệt điều kiện xác định và tập xác<br />
định.<br />
<br />
<br />
x 2 1 2 <br />
x 2 x x x 2<br />
Điều kiện xác định là điều kiện nào đó của<br />
ẩn.<br />
Tập xác định là tập hợp<br />
Ví dụ: phương trình<br />
x 0<br />
là x 0 , có tập xác định là D 0; .<br />
<br />
<br />
<br />
là<br />
có điều kiện xác định<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. \ 2;0 . B. \ 2; . C. \ ; 2<br />
. D. \ 2;0;2<br />
.<br />
Hướng dẫn<br />
x 2 0 x 2<br />
<br />
Cách 1: Phương trình có điều kiện xác định : x 0 x 0<br />
x 2 0 <br />
x 2<br />
Vậy tập xác định của phương trình là \ 2;0;2<br />
.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
<br />
<br />
Trang 2
Thử các đáp án:<br />
Thay x 2 vào phương trình , ta thấy máy tính hiện MATH ERROR, do đó x 2 không thuộc<br />
tập xác định. Nên loại đáp án B.<br />
Thay x 2<br />
vào phương trình, ta thấy máy tính hiện MATH ERROR, do đó x 2<br />
không thuộc<br />
tập xác định. Nên loại đáp án A và C.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 2: Tập xác định của phương trình<br />
3x 2 4 3x 1<br />
4<br />
2 4 <br />
2 4<br />
2 4<br />
A. \ . B. ; . C. ; . D. .<br />
3<br />
3 3 <br />
<br />
3 3<br />
\ ; <br />
<br />
3 3<br />
Cách 1: Phương trình có điều kiện xác định :<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Thử các đáp án:<br />
Hướng dẫn<br />
là<br />
2<br />
x <br />
3x 2 0 3 2 4<br />
x ; .<br />
4 3x 0 4 3 3<br />
x<br />
<br />
<br />
3<br />
Thay 4<br />
4<br />
x vào phương trình , ta thấy máy tính hiện 1<br />
2 , do đó x thuộc tập xác định. Nên loại<br />
3<br />
3<br />
đáp án A, B và D.<br />
Chọn C.<br />
3x 1<br />
Ví dụ 3: Tìm tập xác định của phương trình 4 .<br />
2 2<br />
x 2 3x 5<br />
A. D .<br />
B. D \ 2<br />
C. D \ 3<br />
D.<br />
<br />
Phương trình có điều kiện xác định:<br />
Vậy tập xác định của phương trình là D .<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 4: Cho phương trình<br />
là<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
<br />
x 2 0<br />
(luôn đúng).<br />
2<br />
3x 5 0<br />
2x 1 7x 6x 4<br />
<br />
2 2 2<br />
x 5x 6 x 6x 8 x 7x <strong>12</strong><br />
<br />
D \ 5<br />
,<br />
tập xác định của phương trình trên<br />
4;<br />
<br />
<br />
A. . B. \ 2;3;4 . C. . D. \ 4 .<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
x 5x 6 0 x 2<br />
<br />
2<br />
<br />
Phương trình có điều kiện xác định : x 6x 8 0 x 3<br />
2<br />
x 7x <strong>12</strong> 0<br />
<br />
x 4<br />
<br />
Vậy tập xác định của phương trình trên là \ 2;3;4 ..<br />
<br />
<br />
Trang 3
Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. (ID:31923) Tập xác định của phương trình<br />
1 3 4<br />
<br />
2<br />
x 2 x 2 x 4<br />
2;<br />
<br />
<br />
A. . B. \ 2;2<br />
. C. 2; . D. .<br />
Câu 2. (ID: 31924) Tập xác định của phương trình<br />
2x 1 6 5x<br />
<br />
3 x 2x 1 3x 2<br />
1 2<br />
A. 3; . B. 3;<br />
. C. \ ;3; . D.<br />
2 3<br />
Câu 3. (ID: 31925) Điều kiện xác định của phương trình<br />
1<br />
x <br />
2<br />
x 1 0<br />
là<br />
là<br />
là<br />
1 3<br />
\ ;3; .<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
A. x 0 . B. x 0 . C. x 0; x 1<br />
0 . D. x 0; x 1 0 .<br />
Đáp án:<br />
1 - B 2 - C 3 - C<br />
Dạng 2: Phương trình tương đương, phương trình hệ quả<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.<br />
A. 3x x 2 x 2 x 2 3x x<br />
2 . B.<br />
2<br />
<strong>10</strong>x 1 3x <strong>10</strong>x 1 9x .<br />
C. 3x x 2 x 2 3x x 2 x 2 . D. Cả A, B, C <strong>đề</strong>u sai.<br />
Hướng dẫn<br />
Đáp án A và B: Ta thấy hai phương trình này không có cùng tập nghiệm. Từ đó suy ra hai phương trình<br />
đó không tương đương với nhau.<br />
Đáp án C: chuyển vế các hạng tử của phương trình thì ta được phương trình tương đương<br />
Chọn C<br />
Ví dụ 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?<br />
A. x 3 2 x 3 4 . B. x 2 x 2 .<br />
<br />
<br />
x x 3<br />
C. 2 x 2 . D. x 2 3 2 x x 2 0 .<br />
x 3<br />
Hướng dẫn<br />
Đáp án A: Ta bình phương hai vế thì được phương trình hệ quả.<br />
Đáp án B: Vì<br />
Chọn B.<br />
x 2 x 2.<br />
Nên đáp án B sai.<br />
Ví dụ 3: Phương trình<br />
x 4 2<br />
x 2<br />
là phương trình hệ quả của phương trình nào?<br />
A. x 2 x 4 . B. x 4 x 2 . C. x 4 x 2 . D. x 4 x 2 .<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 4
Đáp án A: Ta có x 2 x 4 x 2 x 4 2<br />
.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 4: Cho phương trình<br />
<br />
2<br />
x 3 x 1 x 1 0. Phương trình đã cho tương đương với phương trình<br />
2<br />
A. x 1 0 . B. x 1 0 . C. x 1 0 . D. x 1 x 1 0.<br />
Phương trình đã cho có nghiệm x 1<br />
hoặc x 1.<br />
Hướng dẫn<br />
Đáp án A: phương trình có nghiệm x 1. Loại đáp án A.<br />
Đáp án B: phương trình vô nghiệm . Loại đáp án B.<br />
Đáp án C: phương trình có nghiệm x 1. Loại đáp án C.<br />
Đáp án D: phương trình có nghiệm x 1<br />
hoặc x 1. Chọn đáp án D.<br />
Chọn D.<br />
<br />
2<br />
Ví dụ 5: Cho hai phương trình x x 1 01<br />
và 2 x 1 72 .<br />
Chọn khẳng định đúng nhất<br />
x 2<br />
trong các khẳng định sau.<br />
A . Phương trình (1) và (2) tương đương<br />
B. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).<br />
C. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).<br />
D. Cả A, B, C <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Hướng dẫn<br />
<strong>Giải</strong> phương trình (1), ta thấy phương trình (1) vô nghiệm.<br />
2 x 0<br />
<strong>Giải</strong> phương trình (2), ta có điều kiện x .<br />
nên phương trình (2) vô nghiệm .<br />
x 2 0<br />
Nên đáp án A, B, C <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 6: Tập nghiệm của phương trình<br />
2 2<br />
x 5x 5x x<br />
<br />
<br />
<br />
A. T 0 . B. T 0;5 . C. T \ 0;5 . D. T 5 .<br />
Phương trình có điều kiện xác định:<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
x 5x 0<br />
2<br />
x 0<br />
x 5x 0 <br />
2<br />
<br />
5x x 0<br />
x 5<br />
là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Thay x 0 và x 5 vào phương trình, ta thấy thỏa mãn.<br />
Vậy tập nghiệm của phương trình là T 0;5 .<br />
Chọn B.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
<br />
<br />
Câu 1.(ID:32)Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3x 5 0 ?<br />
A. 5x 3 2x 9 B. 4x 7 x 8<br />
C. 6x 3 3x 9 D. 7x 9 x 1<br />
<br />
Trang 5
Câu 2. ID: 38) Phương trình<br />
2x 1 3x 1<br />
nhận phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả?<br />
2<br />
3<br />
2<br />
A. x 2x 1 0 B. x 8 0<br />
C. x 5x 6 0 D. x 2 0<br />
Câu 3. (ID: 31) Hai phương trình 2x 1 0 và 2m 4 x 2m 5 0 tương đương khi<br />
<br />
A. m là số nguyên tố. B. m 0 . C. m 1. D. m 0 .<br />
Đáp án:<br />
1 - D 2 - C 3 - C<br />
Dạng 3: <strong>Giải</strong> và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<strong>Giải</strong> và biện luận phương trình dạng<br />
Trường hợp 1:<br />
a 0;b 0<br />
trình (1) nghiệm đúng với mọi x.<br />
Trường hợp 2:<br />
trình (1) vô nghiệm.<br />
a 0<br />
<br />
b 0<br />
a 0<br />
a 0;b 0<br />
suy ra phương trình<br />
(1)<br />
Là phương trình bậc nhất một ẩn.<br />
<br />
<br />
<br />
(1)<br />
b<br />
Có nghiệm duy nhất x .<br />
a<br />
Chú ý:<br />
Phương trình (1) vô nghiệm khi<br />
<br />
ax b 0 1<br />
suy ra phương<br />
suy ra phương<br />
a 0<br />
<br />
b 0<br />
Phương trình (1) có vô số nghiệm khi<br />
Phương trình (1) có nghiệm khi a 0 .<br />
Khi tìm điều kiện để phương trình (1) có<br />
nghiệm (hoặc vô nghiệm), ta có thể tìm điều kiện<br />
để phương trình (1) vô nghiệm (hoặc có nghiệm),<br />
sau đó <strong>lấy</strong> kết quả ngược lại.<br />
<strong>Giải</strong> và biện luận phương trình dạng<br />
<br />
2<br />
ax bx c 0 2<br />
Trường hợp 1: a 0 . Ta có:<br />
2<br />
bx c 0<br />
Trường hợp 2 :<br />
trình bậc hai một ẩn có<br />
(Đưa về dạng trên).<br />
a 0 . Ta có : (2) là phương<br />
<br />
2<br />
b<br />
4ac<br />
0 , phương trình (2) vô nghiệm.<br />
0 , phương trình (2) có nghiệm kép<br />
b<br />
x .<br />
2a<br />
0,<br />
b<br />
<br />
biệt x1,2<br />
.<br />
2a<br />
Chú ý:<br />
phương trình (2) có hai nghiệm phân<br />
Phương trình (2) vô nghiệm khi<br />
a b 0 a 0<br />
hoặc .<br />
c 0 0<br />
Phương trình (2) có nghiệm duy nhất khi<br />
a 0 a 0<br />
hoặc .<br />
b 0 0<br />
a 0<br />
khi .<br />
0<br />
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Phương trình<br />
<br />
<br />
a 3 x b 2<br />
vô nghiệm khi giá trị a, b là<br />
A. a 3 ; b tùy ý. B. a tùy ý; b 2 . C. a 3 ; b 2 . D. a 3 ; b 2 .<br />
Ta có : a 3 x b 2 a 3<br />
x 2 b<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 6
Phương trình vô nghiệm khi<br />
Chọn C.<br />
a 3 0 a 3<br />
.<br />
2 b 0 b 2<br />
2<br />
2<br />
Ví dụ 2: Với m a thì phương trình m 9 x 3m m 3 có nghiệm duy nhất. Giá trị của a 2 là<br />
<br />
A. 7. B. <strong>11</strong>. C. -<strong>11</strong>. D. -2.<br />
Để phương trình<br />
Vậy<br />
2 2<br />
a 9 a 2 7.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 3: Phương trình<br />
m 2<br />
9 x 3m m 3 <br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
có nghiệm duy nhất thì<br />
2 2<br />
m 4m 3 x m 3m 2<br />
có vô số nghiệm khi<br />
2<br />
m 9 0 m 3.<br />
A. m 3 . B. m 2 . C. m 1<br />
và m 3 . D. m 1.<br />
Hướng dẫn<br />
m 1<br />
2<br />
<br />
<br />
m 4m 3 0 m 3<br />
Phương trình trên có vô số nghiệm khi <br />
m 1.<br />
2<br />
<br />
<br />
m 3m 2 0 m 1<br />
<br />
m 2<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 4: Với điều kiện nào của a thì phương trình<br />
nghiệm âm ?<br />
a 2 2<br />
x 4 4x a<br />
có nghiệm duy nhất và là<br />
A. 0 a 4 . B. a 4 . C. 0 a . D. a 0;a 4 .<br />
2 2<br />
Ta có <br />
a 2 x 4 4x a a 4a x 4 a.<br />
Phương trình có nghiệm duy nhất khi<br />
Hướng dẫn<br />
2 a 0<br />
a 4a 0 <br />
a 4<br />
4 a 1<br />
Khi đó phương trình có nghiệm x <br />
2<br />
a 4a a<br />
Phương trình có nghiệm âm khi x 1 0 a 0 .<br />
a<br />
Kết hợp các điều kiện trên, ta có 0 a 4 .<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 5: Cho phương trình<br />
nghiệm ?<br />
<br />
2<br />
x 2 m 2 x 2m 1 0 1<br />
. Giá trị nào của m thì phương trình (1) có<br />
A. m 5<br />
hoặc m 1. B. m 5<br />
hoặc m 1.<br />
C. 5 m 1. D. m 1<br />
hoặc m 5 .<br />
Trang 7
Phương trình trên có nghiệm khi:<br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
<br />
<br />
0 <br />
2 m 2 4.1. 2m 1 0 4 m 2 4 2m 1 0<br />
<br />
<br />
m 5<br />
2 2<br />
m 1<br />
m 2 2m 1 0 m 6m 5 0 .<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 6: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình<br />
biệt?<br />
<br />
2<br />
mx 2 m 2 x m 3 0<br />
<br />
có hai nghiệm phân<br />
A. m 4.<br />
B. m 0 . C. m 4 . D. m 4 và m 0 .<br />
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi :<br />
Hướng dẫn<br />
m 0 <br />
m 0 <br />
m 0<br />
m 0 m 0<br />
2 2<br />
<br />
0 <br />
2m 2 4mm 3 0 <br />
m 2 mm 3<br />
0 m 4 0 m 4<br />
<br />
Chọn D.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
2<br />
Câu 1. (ID: 20) Để phương trình mx 2 3x 2m có nghiệm duy nhất thì m m phải khác số nào?<br />
A. 3. B. 1. C. <strong>12</strong>. D. 5.<br />
Câu 2.(ID: 24) Tìm tập hợp m để phương trình<br />
<br />
mx m 0<br />
vô nghiệm.<br />
<br />
A. . B. 0 . C. . D. .<br />
2<br />
Câu 3. (ID: 31947) Phương trình x m 0 có nghiệm khi và chỉ khi :<br />
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .<br />
Câu 4. (ID: 31948) Cho phương trình<br />
định nào sai ?<br />
A. Nếu m 4 thì phương trình vô nghiệm.<br />
<br />
2<br />
mx 2 m 2 x m 3 0.<br />
<br />
Trong các khẳng định sau, khẳng<br />
m 2 4 m m 2 4 m<br />
B. Nếu 0 m 4 thì phương trình có nghiệm x <br />
, x <br />
.<br />
m<br />
m<br />
3<br />
C. Nếu m 0 thì phương trình có nghiệm x .<br />
4<br />
3<br />
D. Nếu m 4 thì phương trình có nghiệm kép x .<br />
4<br />
Câu 5. (ID: 31949) Cho phương trình<br />
khi<br />
2<br />
<br />
x 1 x 4mx 4 0.<br />
Phương trình có ba nghiệm phân biệt<br />
3<br />
3<br />
A. m .<br />
B. m . C. m . D. m 0 .<br />
4<br />
4<br />
Câu 6. (ID: 3<strong>11</strong>950) Cho phương trình<br />
của m thì phương trình (1) có nghiệm kép ?<br />
2<br />
<br />
m 1 x 6 m 1 x 2m 3 0<br />
(1). Với giá trị nào sau đây<br />
Trang 8
7<br />
6<br />
6<br />
A. m . B. m . C. m . D. m 1.<br />
6<br />
7<br />
7<br />
Đáp án:<br />
1 - C 2 - A 3 - C 4 - D 5 - B 6 - C<br />
Dạng 4: Ứng dụng của định lí Vi -ét<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Cho phương trình bậc hai<br />
<br />
2<br />
ax bx c 0 a 0 1<br />
Phương trình (1) có hai nghiệm x 1 ; x 2 . Khi đó ta có:<br />
b<br />
S x1 x2<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
c<br />
P x<br />
1.x<br />
2<br />
a<br />
Chú ý:<br />
Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi ac 0 .<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho phương trình<br />
Vì<br />
<br />
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt dương<br />
0<br />
<br />
khi S 0 .<br />
<br />
P 0<br />
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt âm khi<br />
0<br />
<br />
S 0 .<br />
<br />
P 0<br />
2<br />
3 1 x 2 5 x 2 3 0. Chọn khẳng định đúng<br />
A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có hai nghiệm dương.<br />
C. Phương trình có hai nghiệm âm. D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.<br />
ac 3 1 2 3<br />
0<br />
Chọn D.<br />
Hướng dẫn<br />
nên phương trình có hai nghiệm trái dấu.<br />
Ví dụ 2: Hai số 1 2 và 1<br />
2 là các nghiệm của phương trình<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. x 2x 1 0 B. x 2x 1 0<br />
C. x 2x 1 0 D.<br />
S x1 x2<br />
2<br />
Đặt x1 1<br />
2; x2<br />
1<br />
2. Ta có .<br />
P x<br />
1.x 2 1<br />
Suy ra phương trình nhận x 1 ; x 2 là nghiệm là<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 3: Cho phương trình<br />
biệt là<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
x Sx P 0 x 2x 1 0.<br />
2<br />
x 2x 1 0<br />
x 4 m 1 x 2 m 2 0. Giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân<br />
A. m 2 . B. m 1. C. m 2 . D. m không dương.<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
2<br />
Đặt t x 0, khi đó phương trình đã cho trở thành t m 1 t m 2 01<br />
Trang 9
Để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thì phương trình (1) có một nghiệm<br />
dương.<br />
2<br />
Thay t 0 vào (1) ta được: 0 m 1<br />
0 m 2 0 m 2 0 m 2.<br />
Với<br />
Vậy với<br />
m 2 , phương trình (1) trở thành<br />
m 2<br />
Chọn A.<br />
phương trình ban đầu có ba nghiệm.<br />
2<br />
2 t 0 x 0 x 0<br />
t t 0 .<br />
2 <br />
<br />
t 1 <br />
x 1<br />
x 1<br />
t 0<br />
và một nghiệm<br />
2<br />
Ví dụ 4: Phương trình x mx m 1 0 (với m là tham số) luôn có nghiệm với mọi m. Gọi x 1 , x 2 là hai<br />
nghiệm của phương trình. Tìm hệ thức liên hệ giữa x 1 , x 2 không chứa m.<br />
A. x<br />
1.x 2<br />
2x1 x2<br />
1. B. x<br />
1.x 2<br />
x1 x2<br />
1.<br />
C. x<br />
1.x 2<br />
x1 x2<br />
2<br />
. D. x<br />
1.x 2<br />
x1 x2<br />
2 .<br />
Áp dụng định lí Vi-ét có<br />
Hướng dẫn<br />
x1 x2 m m x1 x2<br />
<br />
<br />
x1x2 m 1 x1x2 x1 x2<br />
1<br />
Vậy hệ thức liên hệ giữa x 1 ; x 2 không chứa m là x1x2 x1 x2<br />
1<br />
Chọn B.<br />
2<br />
Ví dụ 5: Cho phương trình x 7x 260 0 có một nghiệm x1<br />
13.<br />
Tìm x 2 .<br />
A. -20. B. -27. C. 20. D. 8.<br />
Ta có x1 x2 7 x2 7 x1<br />
20.<br />
Chọn A.<br />
Hướng dẫn<br />
Ví dụ 6: Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình<br />
x x 1?<br />
2 2<br />
1 2<br />
2<br />
2x 3x m 0<br />
có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức<br />
A. vô số. B. 1. C.0. D. 2.<br />
Hướng dẫn<br />
Phương trình có hai nghiệm khi 2 <br />
9<br />
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có<br />
3<br />
x1 x2<br />
<br />
2<br />
<br />
m<br />
x1x2<br />
<br />
2<br />
0 3 4.2.m 0 9 8m 0 m .<br />
8<br />
Ta có<br />
2 2<br />
2<br />
3 m 5<br />
x1 x2 1 x1 x2 2x1x2<br />
1 2. 1 m <br />
2 2 4<br />
Vậy không có giá trị của m thỏa mãn.<br />
Chọn C.<br />
2<br />
(loại).<br />
Trang <strong>10</strong>
Ví dụ 7: Cho phương trình<br />
<br />
<br />
2<br />
x m 2 x m 1 0.<br />
Tổng bình phương các giá trị của m bằng bao nhiêu<br />
để phương trình có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia?<br />
5<br />
A. 1. B. C.2. D.<br />
4<br />
2<br />
Ta có: <br />
x m 2 x m 1 0.<br />
Hướng dẫn<br />
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 2 2<br />
m 2 4m 4 m 0 m 0.<br />
1 .<br />
4<br />
Theo định lí Vi-ét và giả <strong>thi</strong>ết ta có<br />
m 2<br />
<br />
x2<br />
<br />
3<br />
x1 x2 m 2 <br />
2 m 1<br />
m 2 <br />
x1x2<br />
m 1 2. m 1 <br />
1<br />
<br />
3 m<br />
<br />
x 2x <br />
2<br />
1 2<br />
x1 2x2<br />
<br />
<br />
2 1<br />
5<br />
Vậy tổng bình phương các giá trị m thỏa mãn là 1 .<br />
2 4<br />
Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. (ID: 229) Biết phương trình<br />
m. Tìm m để x x 2x x 2 0 .<br />
1 2 1 2<br />
2 2<br />
x 2mx m 1 0<br />
A. m 1<br />
hoặc m 2<br />
. B. m 0 .<br />
C. m 2 . D. m 3 .<br />
Câu 2. (ID: 231) Xét phương trình<br />
không dương là<br />
2<br />
ax bx c 0.<br />
2<br />
luôn có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 với mọi<br />
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt<br />
a 0<br />
a 0<br />
0<br />
0<br />
<br />
<br />
0<br />
A. <br />
B. ab 0<br />
C. <br />
D.<br />
ab 0<br />
<br />
ab 0<br />
ac 0<br />
<br />
<br />
ac 0<br />
<br />
<br />
ac 0<br />
Câu 3. (ID: 288) Cho phương trình<br />
phân biệt sao cho<br />
A x x 3x x<br />
2 2<br />
1 2 1 2<br />
<br />
<br />
x 2 2 m 1 x m 2 3 0.<br />
đạt giá trị lớn nhất.<br />
a 0<br />
0<br />
<br />
ab 0<br />
<br />
ac 0<br />
Tìm m để phương trình có hai nghiệm<br />
A. m 4<br />
. B. m 2<br />
. C. m 8<br />
. D. m 0 .<br />
<br />
<br />
Câu 4. (ID: 291) Cho phương trình 3x 2 4 m 1 x m 2 4m 1 0. Có bao nhiêu giá trị của m để<br />
1 1 1 x<br />
1 x<br />
2 ?<br />
x x 2<br />
phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2 thỏa mãn <br />
1 2<br />
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.<br />
Đáp án:<br />
1 - A 2 - D 3 - A 4 - B<br />
Trang <strong>11</strong>
Dạng 5: Một số phương trình quy về phương trình một ẩn<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tập nghiệm của phương trình<br />
x 2 3x 5<br />
là tập hợp nào sau đây?<br />
7 3<br />
3 7 <br />
3 7 <br />
7 3<br />
A. <br />
; . B. <br />
; . C. ; . D. <br />
; .<br />
4 2<br />
2 4<br />
2 4<br />
4 2<br />
Hướng dẫn<br />
3<br />
x <br />
x 2 3x 5 2x 3 2<br />
Ta có x 2 3x 5 <br />
<br />
x 2 5 3x<br />
<br />
4x 7 7<br />
x <br />
4<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Phương trình<br />
2x 4 x 6 0<br />
có bao nhiêu nghiệm?<br />
A. 2. B. 1. C.0. D. Vô số.<br />
Điều kiện xác định : x 6<br />
Ta có<br />
Hướng dẫn<br />
x <strong>10</strong><br />
2x 4 x 6 0 x <strong>10</strong> 0<br />
2x 4 x 6 0 <br />
2<br />
2x 4 x 6 0<br />
<br />
3x 2 0 x<br />
<br />
3<br />
Vậy phương trình vô nghiệm.<br />
Chọn C.<br />
(loại).<br />
Ví dụ 3: Tập nghiệm của phương trình<br />
<br />
2<br />
x 5x 4<br />
2x 4<br />
2x 4<br />
<br />
<br />
A. S 2 . B. S 1 . C. S 0;1 . D. S 7 .<br />
Điều kiện xác định : x 2.<br />
Ta có<br />
2<br />
x 5x 4<br />
Hướng dẫn<br />
x 0<br />
<br />
2x 4<br />
<br />
Vậy S 7 .<br />
Chọn D.<br />
2 2<br />
2x 4 x 5x 4 2x 4 x 7x 0 <br />
Ví dụ 4: <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình<br />
<br />
2<br />
x 1 x 3x 2 0<br />
<br />
là<br />
là<br />
<br />
x 7<br />
A. 0. B. 2. C.1. D. 3.<br />
Điều kiện xác định: x 1.<br />
Hướng dẫn<br />
(loại<br />
)<br />
(thỏa mãn)<br />
<br />
Trang <strong>12</strong>
Ta có<br />
<br />
<br />
x 1<br />
x 1 0 <br />
(thỏa mãn).<br />
x 3x 2 0<br />
<br />
<br />
<br />
x 2<br />
2<br />
x 1 x 3x 2 0 <br />
x 1<br />
2<br />
Vậy phương trình có ba nghiệm.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 5: Phương trình nào sau đây có bao nhiều nghiệm âm<br />
6 3<br />
x 2019x 2018 0?<br />
A. 0. B. 1. C.2. D.6.<br />
Hướng dẫn<br />
Phương trình x 6 2019x 3 2018 0<br />
(1)<br />
3<br />
2<br />
Đặt x t, khi đó phương trình (1) trở thành t 2019t 2018 0<br />
(2)<br />
<br />
<br />
Ta thấy: vì 1. 2018 0 suy ra phương trình (2) có nghiệm t trái dấu.<br />
Với nghiệm t âm ta có một nghiệm x âm.<br />
Vậy phương trình (1) có một nghiệm âm.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 6: Phương trình<br />
<br />
<br />
4 2<br />
x 2 2 1 x 3 2 2 0<br />
có bao nhiêu nghiệm?<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
4 2<br />
Phương trình x 2 2 1 x 3 2 2 0<br />
(1)<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
Đặt t x t 0 , khi đó phương trình (1) trở thành t 2 2 1 t 3 2 2 0 (2)<br />
Phương trình (2) có a.c 13 2 2 0<br />
Suy ra phương trình (2) có hai nghiệm trái dấu.<br />
Suy ra phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.<br />
Chọn A.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. (ID: 730) Tổng bình phương tất cả các nghiệm của<br />
2<br />
x x 6<br />
x 2 0<br />
x 2<br />
41<br />
1<br />
25<br />
81<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 2. (ID :745) Phương trình<br />
x m<br />
<br />
x 1 x 1<br />
có nghiệm khi<br />
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.<br />
Câu 3. (ID: 755) Cho phương trình<br />
phương trình trên là<br />
2 2 2<br />
x x 4 x x 1 2x 2x 9.<br />
A. 1. B. -1. C. 0. D. 2.<br />
Đáp án:<br />
là<br />
Tổng các nghiệm của<br />
Trang 13
1 - C 2 - A 3 - B<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. (ID: 22) Với<br />
a 0;b 0 thì phương trình ax b 0<br />
A. Có nghiệm duy nhất. B. Có vô số nghiệm.<br />
C. Vô nghiệm . D. Có hai nghiệm phân biệt.<br />
Câu 2. (ID: 27) Cho phương trình<br />
phương trình có tập nghiệm là ?<br />
<br />
<br />
2 2<br />
m 3m 2 x m 4m 5 0. Có bao nhiêu giá trị của m để<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.<br />
Câu 3. (ID: 37) Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm duy nhất?<br />
<br />
<br />
A. 3x 2 x 1 2 2x . B. 2 2<br />
x 1 x 2 .<br />
<br />
<br />
3<br />
C. x 1 3x 2x 1<br />
. D. x 3x 0 .<br />
Câu 4. (ID: 66) Tổng các giá trị của m để phương trình<br />
2x 3m x 2<br />
3<br />
x 2 x 1<br />
vô nghiệm là<br />
7<br />
4<br />
<strong>11</strong><br />
A. . B. . C. 0. D. .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 5. (ID: 682) Tập xác định của phương trình<br />
1 x<br />
x 2 <br />
2<br />
x 1 5 x<br />
2;5<br />
<br />
<br />
<br />
A. . B. 2;5 \ 1 . C. 2;5 \ 1 . D. 2;5 \ 1<br />
.<br />
là<br />
Câu 6. (ID: 690) Phương trình<br />
<br />
2 2<br />
x 4 1 x x 16<br />
tương đương với phương trình nào dưới đây?<br />
2<br />
1 x 0<br />
<br />
x 4 0<br />
<br />
2<br />
1 x x 4<br />
<br />
<br />
<br />
A. <br />
B. x 4 0 C. D.<br />
2<br />
x 4 0<br />
1 x x 4 <br />
2<br />
<br />
2<br />
1 x x 4 1 x 0<br />
Câu 7. (ID: 7<strong>11</strong>) Tổng bình phương các giá trị của m để phương trình<br />
là:<br />
<br />
x 4 0<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
1 x x 4<br />
2<br />
2 m 1 x 5 3<br />
A. 1. B. 2. C. 0. D. 29.<br />
<br />
2 2<br />
Câu 8. (ID: 726) Phương trình 9x 1 3x 1 2 5x 1 0 có bao nhiêu nghiệm ?<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 9. (ID: 759) Phương trình<br />
<br />
<br />
2 3<br />
2 x 2 5 x 1<br />
có nghiệm x 1 ; x 2 . Tính x1 x<br />
2<br />
.<br />
5 37<br />
A. 5. B. 37 . C. 5 37 . D. .<br />
2<br />
Câu <strong>10</strong>. (ID: 761) <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình<br />
<br />
2 3<br />
2 x 3x 2 3 x 8<br />
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.<br />
<br />
là<br />
vô nghiệm<br />
Trang 14
1 - C 2 - A 3 - B 4 - D 5 - D 6 - B 7 - B 8 - A 9 – B <strong>10</strong> - B<br />
Trang 15
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
Các hệ phương trình cơ bản:<br />
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn<br />
a1x b1y c1<br />
<br />
a x b y c<br />
2 2 2<br />
.<br />
Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn<br />
a1x b1y c1z d1<br />
<br />
a x b y c z d<br />
<br />
a x b y c z d<br />
2 2 2 2<br />
3 3 3 3<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
.<br />
Dạng 1: Hệ phương trình bậc nhất hai, ba ẩn<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Một số phương <strong>phá</strong>p giải hệ phương trình<br />
Chú ý:<br />
Phương <strong>phá</strong>p thế<br />
Phương <strong>phá</strong>p đại số<br />
Đặt ẩn phụ<br />
CHUYÊN ĐỀ 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT<br />
Ta có thể sử dụng máy tính để tìm nghiệm của một<br />
số hệ phương trình đơn giản. Sử dụng máy tính<br />
CASIO fx 570VN PLUS: MODE 5 1<br />
<br />
<br />
<br />
Nếu máy tính hiện No – Solution thì hệ<br />
phương trình vô nghiệm.<br />
Nếu máy tính hiện Infinite – Sol thì hệ phương<br />
trình có vô số nghiệm.<br />
Nếu hệ phương trình có nghiệm, máy tính sẽ<br />
cho kết quả x, y.<br />
Biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn<br />
a1x b1y c1<br />
<br />
a x b y c<br />
2 2 2<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Nghiệm của hệ phương trình<br />
<br />
3x y 1<br />
<br />
4x 3y 2<br />
VÀ BẬC HAI HAI ẨN<br />
Các hệ phương trình đặc biệt:<br />
Hệ phương trình đối xứng loại 1.<br />
Hệ phương trình đối xứng loại 2.<br />
Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2.<br />
Hệ có nghiệm duy nhất khi a1b2 a<br />
2b1<br />
0.<br />
Khi đó hệ có nghiệm<br />
c b c b a c a c<br />
x ; y <br />
a b a b a b a b<br />
1 2 2 1 1 2 2 1<br />
1 2 2 1 1 2 2 1<br />
<br />
.<br />
<br />
a1b2 a<br />
2b1<br />
0<br />
Hệ vô nghiệm khi <br />
hoặc<br />
c1b2 c2b1<br />
0<br />
a1b2 a<br />
2b1<br />
0<br />
<br />
.<br />
a1c2 a<br />
2c1<br />
0<br />
<br />
<br />
A. 2 3;4 2 3 . B. 2 3;4 2 3 .<br />
a1b2 a<br />
2b1<br />
0<br />
<br />
Hệ có vô số nghiệm khi c1b2 c2b1<br />
0 .<br />
<br />
a1c2 a<br />
2c1<br />
0<br />
là<br />
Trang 1
2 3;4 2 3 <br />
C. 2 3;4 2 3 . D.<br />
Cách 1: Từ phương trình đầu ta được<br />
<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
y 1<br />
3x.<br />
4x 3 1 3x 2 4x 3 3x 2 x 2 3<br />
Suy ra y 1 3 2 3 4 2 3 .<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570VN PLUS<br />
<br />
Nhập MODE 5 1, sau đó nhập lần lượt các hệ số của hệ phương trình<br />
nghiệm là đáp án B.<br />
→ Chọn B.<br />
Ví dụ 2: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm?<br />
Thế vào phương trình thứ hai ta được:<br />
5x y 3<br />
x y 3<br />
x y 1<br />
A. <br />
B. <br />
C. D.<br />
<strong>10</strong>x 2y 1<br />
2x 2y 6<br />
x 2y 0<br />
Hướng dẫn<br />
3 1 1 <br />
. Ta nhận được<br />
4 3 2<br />
<br />
3x y 1<br />
<br />
6x 2y 0<br />
Bấm nghiệm của các hệ phương trình này, ta thấy hệ phương trình ở đáp án C có nghiệm duy nhất.<br />
→ Chọn C.<br />
2x y 4<br />
<br />
Ví dụ 3: Hệ phương trình x 2z 1 2 2 có nghiệm là a;b;c<br />
. Giá trị của a b c là<br />
<br />
y z 2 2<br />
A. 3 2<br />
B. 3 2<br />
C. 3 2<br />
D. 3 2<br />
Cách 1: Từ phương trình đầu ta có<br />
y 4 2x<br />
4 2x z 2 2 2x z 2 2.<br />
Hướng dẫn<br />
Kết hợp với phương trình thứ hai, ta có hệ phương trình:<br />
, thế vào phương trình thứ ba ta được:<br />
2x z 2 2 2x z 2 2 <br />
2x z 2 2<br />
<br />
x 2z 1 2 2 2x 4z 2 4 2 <br />
5z 5 2<br />
<br />
2x 2 2 2 <br />
x 1<br />
<br />
y 2.<br />
<br />
z 2<br />
<br />
z 2<br />
Suy ra nghiệm của hệ phương trình là 1;2; 2 .<br />
Tức là<br />
a 1;b 2;c 2. Vậy a b c 1 2 2 3 2.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570VN PLUS<br />
Nhập MODE 5 2, sau đó nhập lần lượt các hệ số của hệ phương trình:<br />
<br />
<br />
Trang 2
2 1 0 4 <br />
1 0 2 1 2 2 . Ta nhận được nghiệm của hệ phương trình là 1;2; 2 .<br />
0 1 1 2 2 <br />
Vậy a b c 1 2 2 3 2.<br />
→ Chọn C.<br />
Ví dụ 4: Cho hệ phương trình<br />
ax 2y a 1 <br />
. Với giá trị nào của tham số a thì hệ có nghiệm duy nhất?<br />
2x ay 2a 1<br />
A. a 2<br />
. B. a 2 . C. a 3<br />
. D. a 2<br />
.<br />
Hệ có nghiệm duy nhất thì<br />
→ Chọn D.<br />
a b a b 0, tức là<br />
1 2 2 1<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
a.a 2.2 0 a 4 0 a 2.<br />
2 2<br />
<br />
Ví dụ 5: Hệ phương trình x 4y 8<br />
có nghiệm x; y. Giá trị của 3x 2y là<br />
x 2y 4<br />
A. -1. B.4. C.3. D.2.<br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
x 4y 8 <br />
x 4 2y x 4 2y x 2<br />
Ta có: 2<br />
3x 2y 4.<br />
2 <br />
x 2y 4 <br />
4 2y<br />
4y 8 y 1 y 1<br />
Chọn B.<br />
2x y 5<br />
Ví dụ 6: Cho hệ phương trình <br />
. Tìm a để hệ có nghiệm x; ysao cho biểu thức của<br />
2y x <strong>10</strong>a 5<br />
x<br />
y<br />
2 2<br />
đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
1<br />
3<br />
A. a <br />
B. a C. a 1<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
Ta có<br />
Hướng dẫn<br />
2x y 5 2x y 5 5y 20a 15 y 4a 3<br />
<br />
2y x <strong>10</strong>a 5 2x 4y 20a <strong>10</strong> 2x y 5 x 1<br />
2a<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y 4a 3 1 2a 16a 24a 9 1 4a 4a<br />
2<br />
2 2 1 2 1 1 1 1 <br />
20a 20a <strong>10</strong> 20 a a 20 a 2a 20 a 5 5, a .<br />
<br />
2 2 4 4 2 <br />
1<br />
Dấu bằng xảy ra khi a .<br />
2<br />
→ Chọn A.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. (ID: 352) Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là 1;1 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
a <br />
2<br />
Trang 3
x y 2<br />
2x y 1<br />
x y 0<br />
A. B. C. D.<br />
x 2y 0<br />
4x 2<br />
x 2y 3<br />
4x y 3<br />
<br />
y 7<br />
2<br />
ax y a<br />
Câu 2. (ID: 382) Với a m thì hệ phương trình có nghiệm. Tổng lập phương các giá trị của<br />
x ay 1<br />
m là<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. -1.<br />
x y 5<br />
<br />
Câu 3. (ID: 380) Hệ phương trình y z 1 có nghiệm a;b;c<br />
. Khi đó a c b bằng<br />
<br />
z x 2<br />
A. 3. B. 7. C. 1. D. 9.<br />
Đáp án:<br />
1 - C 2 – D 3 - B<br />
Dạng 2: Hệ phương trình đối xứng loại 1, loại 2.<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Hệ đối xứng loại 1<br />
Dấu hiệu: Khi thay đổi vị trí của x và y cho<br />
nhau thì hệ phương trình không thay đổi và trật tự<br />
các phương trình cũng không thay đổi.<br />
Phương <strong>phá</strong>p:<br />
Biến đổi về dạng tổng và tích hai biến. Đặt<br />
S x y,P xy .<br />
<strong>Giải</strong> hệ với ẩn S và P với điều kiện có nghiệm<br />
<br />
x; y<br />
<br />
là<br />
2<br />
S<br />
4P<br />
Ta có x; y là các nghiệm của phương trình<br />
2<br />
t St P 0.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho hệ phương trình<br />
Hệ đối xứng loại 2<br />
Dấu hiện: Khi thay đổi vị trí của x và y cho<br />
nhau thì hệ không thay đổi và trật tự các phương<br />
trình thay đổi (phương trình này thành phương trình<br />
kia).<br />
Phương <strong>phá</strong>p:<br />
x.y x y <strong>11</strong> <br />
Khẳng định nào đúng?<br />
2 2 .<br />
x y xy 30<br />
Lấy vế trừ vế và phân tích thành nhân tử, chú ý ta<br />
luôn nhận được x y .<br />
Chú ý: Ta có thể thử đáp án với các bài tập hỏi<br />
nghiệm.<br />
5;6<br />
2;1<br />
<br />
A. Hệ có một nghiệm là . B. Hệ có hai nghiệm và 3;5 .<br />
2;3<br />
1;5 <br />
2;3<br />
3;2 , 1;5 <br />
C. Hệ có hai nghiệm và D. Hệ có bốn nghiệm , , 5;1 .<br />
Đây là hệ phương trình đối xứng loại 1.<br />
Ta có:<br />
Hướng dẫn<br />
x.y x y <strong>11</strong><br />
<br />
x.y x y <strong>11</strong><br />
2<br />
<br />
<br />
. Đặt<br />
2 2 <br />
S x y, P xy S 4P 0 .<br />
x y xy 30 <br />
xyx y<br />
30<br />
Khi đó, hệ phương trình tương đương với hệ sau:<br />
Trang 4
S <strong>11</strong><br />
P<br />
S P <strong>11</strong> <br />
S <strong>11</strong> P S <strong>11</strong><br />
P <br />
S 6;P 5<br />
P 5<br />
.<br />
2<br />
<br />
<br />
SP 30 <strong>11</strong> P P 30<br />
<br />
P <strong>11</strong>P 30 0 <br />
S 5;P 6<br />
P 6<br />
Trường hợp 1: S 6 và P 5 , x; y là nghiệm của phương trình<br />
x 1<br />
x 5<br />
Suy ra hoặc . Nên hệ phương trình có nghiệm 1;5 , 5;1<br />
.<br />
y 5 y 1<br />
Trường hợp 2: S 5 và P 6, x; y là nghiệm của phương trình<br />
x 2 x 3<br />
Suy ra hoặc . Nên hệ phương trình có nghiệm 2;3 , 3;2<br />
.<br />
y 3 y 2<br />
2;3 , 3;2<br />
<br />
Vậy hệ phương trình có nghiệm , 1;5 , 5;1 .<br />
2 t 1<br />
t 6t 5 0 <br />
t 5<br />
2 t 2<br />
t 5t 6 0 <br />
t 3<br />
→ Chọn D.<br />
2 2<br />
<br />
Ví dụ 2: Hệ phương trình x xy y 4<br />
có bao nhiêu cặp nghiệm x; y?<br />
x xy y 2<br />
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />
Hướng dẫn<br />
Đây là hệ phương trình đối xứng loại 1.<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
x xy y 4 x 2xy y xy 4 <br />
x y xy 4<br />
Ta có <br />
.<br />
x xy y 2 x y xy 2 <br />
x y xy 2<br />
<br />
2<br />
Đặt S x y, P xy S 4P 0 . Khi đó ta thu được:<br />
<br />
2 2 2<br />
2<br />
S P 4 S P 4 <br />
S 2 S 4 S S 6 0<br />
<br />
S P 2 P 2 S <br />
P 2 S<br />
P 2 S<br />
S 2<br />
S 2;P 0<br />
<br />
<br />
S 3<br />
<br />
S 3;P 5<br />
P 2 S<br />
Trường hợp 1: S 2 và P 0, ta có x; y là nghiệm của phương trình :<br />
<br />
<br />
2 t 0<br />
t 2t 0 <br />
t 2<br />
x 0 x 2<br />
hoặc . Nên hệ phương trình có hai nghiệm.<br />
y 2 y 0<br />
2<br />
Trường hợp 2: S 3<br />
và P 5 , ta có x; y là nghiệm của phương trình : t 3t 5 0 (vô nghiệm).<br />
Nên hệ phương trình có nghiệm.<br />
Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm x; y .<br />
→ Chọn B.<br />
<br />
<br />
Trang 5
Ví dụ 3: Hệ phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
x 2x 3y<br />
3<br />
y 2y 3x<br />
có số cặp nghiệm là<br />
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />
Hướng dẫn<br />
Đây là hệ phương trình đối xứng loại 2. Trừ hai vế của hai phương trình ta được:<br />
3 3<br />
x y 2x 2y 3y 3x<br />
3 3<br />
x y x y 0<br />
2 2<br />
<br />
x y x xy y 1 0<br />
x y 0<br />
<br />
<br />
2 2<br />
x xy y 1 0<br />
2 2<br />
Vì x xy y 1 0, x, y. Nên ta có được x y .<br />
Thay<br />
x y<br />
vào phương trình thứ nhất ta có<br />
x 0<br />
3 3<br />
x 2x 3x x 5x 0 .<br />
x 5<br />
<br />
Vậy nghiệm của hệ phương trình trên là 0;0 , 5; 5 , 5; 5 .<br />
Chọn D.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. (ID: 392) Hệ phương trình<br />
2 2<br />
<br />
x y xy 7<br />
<br />
có số cặp nghiệm là<br />
2 2<br />
x y xy 3<br />
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.<br />
2 2<br />
<br />
Câu 2. (ID: 381) Có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình x y xy 2m<br />
có nghiệm duy nhất ?<br />
x y 4<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 3.(ID: 31997) Hệ phương trình<br />
x y xy 5<br />
<br />
<br />
2 2<br />
x y xy 7<br />
có cặp nghiệm là<br />
1;2 2;1<br />
<br />
A. hoặc . B. 2; 3 hoặc 3; 2<br />
;<br />
2;3<br />
3;2<br />
<br />
C. hoặc ; D. 1; 2 hoặc 2; 1<br />
.<br />
2<br />
<br />
2x 9x 5y<br />
Câu 4. (ID: 31998) Cặp nghiệm x; y , x 0, y 0 của hệ phương trình <br />
là<br />
2<br />
2y 9y 5x<br />
3;3<br />
1;1 2;2<br />
2;2<br />
2;2<br />
<br />
A. . B. , . C. . D. , 3;3 .<br />
2<br />
<br />
x 7y 15<br />
Câu 5. (ID: 31999) Hệ phương trình <br />
có bao nhiêu nghiệm ?<br />
2<br />
y 7x 15<br />
A. 6. B. 4. C. 2. D. 0.<br />
Đáp án:<br />
(vô nghiệm)<br />
Trang 6
1 - B 2 - B 3 - A 4 - C 5 -D<br />
Dạng 3: Hệ phương trình đẳng cấp<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Dạng tổng quát<br />
Phương <strong>phá</strong>p:<br />
Ta có:<br />
2 2<br />
<br />
a1x b1xy c1y d1<br />
<br />
a x b xy c y d<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
<br />
a1x b1xy c1y d1<br />
<br />
a x b xy c y d<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
d2 a1x b1xy c1y d<br />
1.d 2<br />
1<br />
<br />
<br />
d1 a<br />
2x b2xy c2y d<br />
1.d 2<br />
2<br />
Lấy (1) - (2) ta sẽ thu được một phương trình đẳng<br />
cấp bậc 2, <strong>từ</strong> đó ta tìm được mối liên hệ giữa x và<br />
y.<br />
Chú ý:<br />
Ta có thể thử đáp án với các bài tập hỏi nghiệm.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
<br />
<br />
Ví dụ 1: Hệ phương trình <br />
2 2<br />
y x 16<br />
2 2<br />
3x 4xy 2y 17<br />
có bao nhiêu nghiệm?<br />
A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2 2<br />
3x 4xy 2y 17<br />
<br />
2 2 2 2<br />
Ta có <br />
163x 4xy 2y 17y x <br />
<br />
2 2<br />
y x 16<br />
<br />
<br />
2 2<br />
65x 64xy 15y 0 13x 5y 5x 3y 0<br />
5<br />
x y<br />
13<br />
3<br />
hay x y .<br />
5<br />
Trường hợp 1: Với<br />
13 5<br />
<br />
y x <br />
3 3<br />
<br />
13 5<br />
y x <br />
3 3<br />
5<br />
x y , ta có<br />
13<br />
2<br />
2 <br />
2 2<br />
5 144 169<br />
y y<br />
16 y 16 y <br />
13 169 9<br />
2<br />
2 3 16 2 2<br />
3<br />
Trường hợp 2: Với x y , ta có y y<br />
16 y 16 y 25<br />
5<br />
5 25<br />
y 5 x 3<br />
<br />
y 5 x 3<br />
Vậy hệ phương trình có bốn cặp nghiệm.<br />
→ Chọn A.<br />
2 2<br />
<br />
3x 5xy 4y 3<br />
Ví dụ 2: Nghiệm của hệ phương trình <br />
2 2<br />
9x <strong>11</strong>xy 8y 6<br />
là<br />
Trang 7
2; 2 , <br />
2; 2 <br />
A. 3; 3 , 3; 3<br />
B.<br />
<br />
C. 3; 3 , <br />
1 1 1 1 <br />
3; 3<br />
D. ; , ; <br />
2 2 2 2 <br />
<br />
2 2<br />
3x 5xy 4y 3<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2 2 2 2<br />
Ta có: <br />
63x 5xy 4y 39x <strong>11</strong>xy 8y<br />
<br />
<br />
2 2<br />
9x <strong>11</strong>xy 8y 6<br />
<br />
<br />
2 2<br />
45x 3xy 48y 0 3 x y 15x 16y 0<br />
x y<br />
hay<br />
Trường hợp 1: Với<br />
16<br />
x y.<br />
15<br />
x y,<br />
ta có:<br />
9x <strong>11</strong>x 8x 6 <strong>12</strong>x 6 x <br />
2<br />
2 2 2 2 2 1<br />
1 1<br />
<br />
x thì y=<br />
2 2<br />
<br />
1 1<br />
<br />
x thì y <br />
2 2<br />
Trường hợp 2 : Với<br />
16<br />
x y,<br />
15<br />
ta có<br />
2<br />
16 16 2 256 2 176 2 2<br />
9 y <strong>11</strong> y y 8y 6 y y 8y 6<br />
<br />
15 15 <br />
25 15<br />
<br />
7<strong>12</strong> y<br />
2<br />
6<br />
75<br />
(phương trình vô nghiệm).<br />
1 1 1 1 <br />
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ; , ; <br />
2 2 2 2 <br />
Chọn D.<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. (ID: 357) Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?<br />
x y 1<br />
x y 0<br />
4x 3y 1<br />
A. B. <br />
C. D.<br />
x 2y 0<br />
2x 2y 6<br />
x 2y 0<br />
Câu 2. (ID: 365) Hệ phương trình<br />
x my 0<br />
<br />
có nghiệm duy nhất khi<br />
mx y m 1<br />
x y 3<br />
<br />
x y 3<br />
A. m 1. B. m 1. C. m 0 . D. m 1.<br />
Câu 3. (ID: 32005) Hệ phương trình<br />
x y 9<br />
có nghiệm là<br />
x.y 90<br />
15;6 , 6;15<br />
<br />
A. . B. 15; 6 , 6; 15<br />
.<br />
<br />
15;6 , 6;15<br />
<br />
C. 15;6 , 6; 15 . D. , 15; 6 , 6; 15<br />
.<br />
Trang 8
Câu 4. (ID: 384) Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác<br />
tăng thêm 17cm 2 . Nếu ta giảm mỗi cạnh góc vuông lần lượt đi 3cm và 1cm thì diện tích tam giác giảm<br />
<strong>11</strong>cm 2 . Tính diện tích tam giác ban đầu.<br />
A. 50cm 2 . B. 25 cm 2 2<br />
. C. 50 5cm .<br />
D.<br />
Câu 5. (ID: 32002) Hệ phương trình<br />
2 2<br />
2x y 1<br />
có đúng một nghiệm khi và chỉ khi<br />
y x m<br />
2<br />
50 2cm .<br />
6<br />
6<br />
6<br />
A. m . B. m . C. m . D. m tùy ý.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 6. (ID: 385) Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm hai loại, xe bốn chỗ và xe 7 chỗ. Dùng tất cả<br />
xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở được 445 khách. Hỏi công ty có bao nhiêu xe mỗi loại?<br />
A. 50 xe 7 chỗ và 35 xe 4 chỗ. B. 35 xe 7 chỗ và 50 xe 4 chỗ.<br />
C. 45 xe 4 chỗ và 40 xe 7 chỗ. D. 40 xe 4 chỗ và 45 xe 7 chỗ.<br />
Câu 7. (ID: 32003) Hệ phương trình<br />
2x y 4<br />
<br />
x 2z 1 2 2<br />
<br />
y z 2 2<br />
có nghiệm là<br />
1;2;2 2 <br />
1;2; 2 <br />
<br />
<br />
A. . B. . C. 1;6; 2 . D. 2;0; 2 .<br />
Câu 8. (ID: 387) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tìm chiều dài và chiều rộng của thửa<br />
ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi.<br />
A. 32m và 25m. B. 50m và 45m.<br />
C. 75m và 50m. D. 60m và 40m.<br />
Câu 9. (ID: 32004) Hệ phương trình<br />
<br />
x 1 y 0<br />
<br />
2x y 5<br />
có bao nhiêu cặp nghiệm?<br />
A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.<br />
Câu <strong>10</strong>. (ID: 32006) Cho hệ phương trình<br />
phương trình nào sau đây?<br />
2 2<br />
x y 3x 2y 0<br />
. Từ hệ phương trình này ta thu được<br />
x y 4<br />
A. <strong>10</strong>x 24 0 . B. 16x 5 0 . C. 3x 2 0 . D. Một kết quả khác.<br />
Câu <strong>11</strong>.(ID: 32007) Hệ phương trình<br />
2 3 13<br />
x y<br />
<br />
3 2 <strong>12</strong><br />
x y<br />
có nghiệm là<br />
A. 1 1<br />
1 1<br />
1 1<br />
x ; y . B. x ; y . C. x ; y . D. Hệ vô nghiệm.<br />
2 3<br />
2 3<br />
2 3<br />
2 2<br />
<br />
2x y 3xy <strong>12</strong><br />
Câu <strong>12</strong>. (ID: 32008) Hệ phương trình <br />
có các cặp nghiệm với giá trị của x và<br />
2 x; y<br />
2<br />
2x y<br />
y 14<br />
y thỏa mãn<br />
x 0; y 0<br />
là<br />
Trang 9
2 2 1 2 <br />
A. . B. 2;1 , 3; 3 . C. ;3 , 3; . D. .<br />
3<br />
;1 , ; 3<br />
3 2 <br />
3 <br />
<br />
1;2 , 2; 2 <br />
Câu 13.(ID: 32009) Hệ phương trình<br />
x y <strong>10</strong><br />
<br />
<br />
2 2<br />
x y 58<br />
có nghiệm là<br />
x 3<br />
x 7<br />
x 3 x 7<br />
A. <br />
B. <br />
C. , <br />
D. Một đáp số khác.<br />
y 7<br />
y 3<br />
y 7 y 3<br />
Câu 14. (ID :320<strong>10</strong>) Hệ phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
6 6<br />
x y 27<br />
3 3<br />
x 3x y 3y<br />
có bao nhiêu nghiệm?<br />
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.<br />
Câu 15. (ID: 3200<strong>11</strong>) Hệ phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
3 x y 2 x y 17<br />
<br />
x y 2 x y 5<br />
có nghiệm là<br />
1 7 <br />
1 7 <br />
1 7 <br />
1 7 <br />
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .<br />
2 2 <br />
2 2 <br />
2 2 <br />
2 2 <br />
Câu 16. (ID: 359) Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm ?<br />
x y 1<br />
2x y 1<br />
3x y 1<br />
A. B. C. D.<br />
x 2y 0<br />
4x 2y 2 x 2y 0<br />
Câu 17. (ID: 368) Cho hệ phương trình<br />
mx 2y m 1<br />
<br />
2x my 2m 5<br />
1. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m 2.<br />
2. Hệ phương trình có vô số nghiệm khi m 2<br />
.<br />
3. Hệ vô nghiệm khi m 2 .<br />
Các mệnh <strong>đề</strong> đúng là<br />
và các mệnh <strong>đề</strong> sau<br />
4x y 3<br />
<br />
x 2y 7<br />
A. Chỉ 1. B. Chỉ 2. C. Chỉ 2 và 3. D. Cả 1, 2, 3.<br />
Đáp án:<br />
1 - B 2 - D 3 - C 4 - B 5 -A 6 – B 7 – B 8 – C 9 – B <strong>10</strong> - D<br />
<strong>11</strong> – B <strong>12</strong> – A 13 – C 14 – A 15 – D 16 – B 17 - C<br />
Trang <strong>10</strong>
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Khái niệm<br />
CHUYÊN ĐỀ 3: BẤT ĐẲNG THỨC<br />
Các mệnh <strong>đề</strong> dạng "a b" hoặc "a b" được gọi là bất đẳng thức.<br />
Nếu mệnh <strong>đề</strong> "a b c d" đúng thì bất đẳng thức c < d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a 0, ta có<br />
1<br />
a 2.<br />
2<br />
a b;b c a c<br />
a b ac bc(c 0)<br />
a b;c d ac bd(a 0;c 0)<br />
2n 2n<br />
a b a b (n *,a 0, b 0)<br />
3 3<br />
a b a b<br />
1 1<br />
a b (ab 0)<br />
a b<br />
Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x = y.<br />
(Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất).<br />
Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y.<br />
(Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất).<br />
4. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối<br />
x 0, x x, x x<br />
a b a b a b<br />
Với a > 0:<br />
x a a x a<br />
x a x a hoặc x a<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Áp dụng các công thức ở phần lý thuyết.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
2<br />
2<br />
A. x , x 2 x 4.<br />
B. x , x 4 x 2.<br />
2<br />
2<br />
C. x , x 2 x 4.<br />
C. x ,<br />
x 4 x 2.<br />
Trang 1
Ta có mệnh <strong>đề</strong> tương đương<br />
→Chọn C.<br />
2 x 2<br />
x 4 ,<br />
x 2<br />
Hướng dẫn<br />
Ví dụ 2: Cho số x > 6, số nào trong các số sau đây là nhỏ nhất?<br />
nên chỉ có mệnh <strong>đề</strong> ở đáp án C là đúng.<br />
6 6<br />
A. .<br />
B. 1.<br />
C. D.<br />
x<br />
x 6 1.<br />
x x .<br />
6<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có 6 6 6<br />
6<br />
1 1.<br />
Để tìm số nhỏ nhất, ta so sánh 1 và<br />
x x x<br />
x <br />
Vì<br />
6 6 1 1 1 1 0<br />
x<br />
x<br />
x 6 <br />
x 1<br />
6<br />
Suy ra 6 1 <br />
x .<br />
x 6<br />
x<br />
6<br />
Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là<br />
→Chọn C.<br />
6 1.<br />
x <br />
2<br />
Ví dụ 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 8x <strong>12</strong><br />
với x là<br />
A. – 8. B. – 4. C. – 5. D. – 3.<br />
Ta có<br />
Hướng dẫn<br />
2 2 2<br />
P x 8x <strong>12</strong> x 2x.4 16 4 (x 4) 4.<br />
2 2<br />
(x 4) 0 (x 4) 4 4<br />
P 4.<br />
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 4 khi x 4 0 x 4.<br />
→Chọn B.<br />
Ví dụ 4: Cho biểu thức<br />
f (x) 1<br />
x<br />
2<br />
. Kết luận nào sau đây đúng?<br />
A. Hàm số f (x) chỉ có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.<br />
B. Hàm số f (x) chỉ có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.<br />
C. Hàm số f (x) chỉ có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.<br />
D. Hàm số f (x) không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.<br />
Hướng dẫn<br />
2 2 2<br />
2<br />
Ta có f (x) 0 và f(1) = 0. Vì x 0 x 0 1 x 1.<br />
Mà 1<br />
x 0<br />
2 2<br />
Suy ra 0 1 x 1 1 x 1 f (x) 1<br />
và f(0) = 1.<br />
Vậy hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.<br />
→Chọn C.<br />
Trang 2
2<br />
Ví dụ 5: Cho biểu thức T x 3x 1<br />
với x 1<br />
, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là<br />
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có<br />
2 2 3 9 5 3 5<br />
T x 3x 1 x 2x. x .<br />
2 4 4 2 4<br />
2<br />
Vì<br />
2 2 2<br />
3 3 5 3 5 25 3 5 25 5<br />
x 1 x 1 x x 5.<br />
2 2 2 2 2 4 2 4 4 4<br />
T 5. Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi x = 1.<br />
→Chọn A.<br />
Ví dụ 6: Với hai số x, y dương thỏa mãn<br />
xy 36,<br />
bất đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
2 2<br />
A. 4xy x y . B. x y 2xy 72. C. x y 2 xy <strong>12</strong>.<br />
D.<br />
Hướng dẫn<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm x, y ta có:<br />
x y 2 xy 2 36 <strong>12</strong>.<br />
→Chọn C.<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Nếu<br />
a 2c b 2c<br />
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
2<br />
x y <br />
xy 36.<br />
2 <br />
2 2<br />
1 1<br />
A. 3a 3b.<br />
B. a b .<br />
C. 2a 2b.<br />
D. .<br />
a b<br />
Câu 2. Nếu<br />
0 a 1<br />
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
1<br />
A. a.<br />
B. C. D.<br />
a 1<br />
a .<br />
a a.<br />
a<br />
2<br />
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x) x với x > 1.<br />
x 1<br />
3 2<br />
a a .<br />
A. m 1 2 2. B. m 1 2 2. C. m 1 2. D. m 1<br />
2.<br />
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br />
0 a b a b<br />
A. .<br />
B.<br />
0 c d c d<br />
a b a b<br />
C. .<br />
D.<br />
c d c d<br />
a b 0 a b<br />
.<br />
c d 0 c d<br />
a b 0 a d<br />
.<br />
c d 0 b c<br />
2<br />
x 2x 2<br />
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x) <br />
với x > - 1<br />
x 1<br />
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m 2.<br />
Đáp án:<br />
1 - C 2 - A 3 - B 4 - D 5 - C<br />
Trang 3
Trang 4
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />
CHUYÊN ĐỀ 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Định nghĩa bất phương trình một ẩn<br />
Cho hai hàm số y f (x) và y g(x) có tập xác định lần lượt là D và . Đặt D D D . Mệnh <strong>đề</strong><br />
chứa biến có một trong các dạng<br />
f (x) g(x), f(x) g(x),f(x) (x),f (x) g(x)<br />
f<br />
Dg<br />
f g<br />
trình một ẩn; x được gọi là ẩn số (hay ẩn) và D gọi là tập xác định của bất phương trình.<br />
nghiệm của bất phương trình f (x) g(x) nếu f (x ) g(x ) là mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />
<br />
0 0<br />
2. Bất phương trình tương đương, biến đổi tương đương các bất phương trình.<br />
Định nghĩa:<br />
Hai bất phương trình (cùng ẩn) được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.<br />
Ký hiệu:<br />
Nếu f (x) g (x) tương đương với f (x) g (x) thì ta viết f (x) g (x) f (x) g (x)<br />
1<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
được gọi là bất phương<br />
Phép biến đổi không làm thay đổi tập nghiệm của bất phương trình gọi là phép biến đổi tương đương.<br />
Định lý:<br />
x0<br />
D<br />
là một<br />
Cho bất phương trình f (x) g(x) có tập xác định D; y h(x) là hàm số xác định trên D. Khi đó trên<br />
D, bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình sau:<br />
1) f (x) h(x) g(x) h(x).<br />
2) f(x).h(x) g(x).h(x) nếu h(x) 0 với mọi x D<br />
3) f(x).h(x) g(x).h(x) nếu h(x) 0 với mọi x D<br />
Hệ quả:<br />
Cho bất phương trình<br />
f (x) g(x)<br />
3 3<br />
1) f (x) g(x) f (x) g (x).<br />
có tập xác định D. Khi đó:<br />
2 2<br />
2) f (x) g(x) f (x) g (x) với f (x) 0,g(x) 0, x D.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất.<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<strong>Giải</strong> bất phương trình dạng ax b 0 (1)<br />
Nếu a = 0 thì bất phương trình có dạng 0.x + b 0 thì (1)<br />
Nếu a < 0 thì (1)<br />
Các bất phương trình dạng<br />
b<br />
b <br />
x suy ra tập nghiệm là S ; .<br />
a<br />
a <br />
b<br />
b <br />
x suy ra tập nghiệm là S ; .<br />
a<br />
a <br />
ax b 0,ax b 0,ax b 0<br />
được giải tương tự.<br />
Trang 1
Chú ý: Để giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn ta giải <strong>từ</strong>ng bất phương trình của hệ bất phương trình.<br />
Khi đó tập nghiệm của hệ bất phương trình là giao của các tập nghiệm <strong>từ</strong>ng bất phương trình.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Chi nhị thức bậc nhất<br />
f (x) 5x 20<br />
. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. f (x) 0 với x .<br />
B. f (x) 0 với x ; 4 .<br />
<br />
C. f (x) 0 với x ;4 .<br />
D. f (x) 0 với x 4; .<br />
<br />
5x 20 0 5x 20 x 4.<br />
Vậy<br />
f (x) 0 với x ;4 .<br />
→Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
3<br />
2 x 1<br />
là<br />
<br />
A. 1;2 .<br />
B. (0; ).<br />
C. ( ;4).<br />
D. ( ; 1) (2; ).<br />
Cách 1: Ta có<br />
Hướng dẫn<br />
3 3 3 2 x 1<br />
x<br />
1 1 0 0 0.<br />
2 x 2 x 2 x 2 x<br />
Khi đó ta có bảng xét dấu sau:<br />
x -1 -2<br />
1 + x - 0 + 0 +<br />
2 – x + | + 0 -<br />
f(x) - 0 + || -<br />
Nhìn vào bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là ( ; 1) (2; ).<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx570 VNPLUS<br />
Bước 1: Nhập hàm số<br />
3<br />
2 X 1<br />
Bước 2: Sử dụng phím CALC. Chọn các giá trị của x thuộc đáp án này những không thuộc đáp án kia để<br />
loại bỏ đáp án làm biểu thức không âm.<br />
1<br />
Chọn x = 0, nhập CALC 0 = ta được kết quả là do đó loại các đáp án chứa x = 0, loại A và C.<br />
2 0,<br />
Chọn x = 1, nhập CALC 1= ta được kết quả là 2 > 0, do đó loại các đáp án chứa x = 1, loại B.<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Tìm giá trị nào của m để phương trình<br />
2<br />
(m 2)x 2(m1) x<br />
4<br />
<br />
vô nghiệm.<br />
1<br />
5 3<br />
A. 0 m . B. m = 1. C. m . D. Không tồn tại m.<br />
2<br />
6 2<br />
2 2<br />
(m 2)x 2(m1) x 4 (m 2m 4)x 4 0<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 2
Để bất phương trình vô nghiệm thì<br />
2<br />
m 2m 4 0<br />
<br />
4 0 (lu«n §óng)<br />
Hệ phương trình vô nghiệm nên không tồn tại m thỏa mãn.<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 4: Tìm m để bất phương trình<br />
2<br />
m x m(x1) 2(x 1) 0 nghiệm đúng với mọi x 2;1<br />
3<br />
3<br />
A. 0 m . B. m 0.<br />
C. m .<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
m 0<br />
<br />
<br />
3<br />
m .<br />
2<br />
Đặt<br />
2<br />
f(x) (m m 2)x m 2.<br />
Hướng dẫn<br />
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x 2;1<br />
3 2 m <br />
2<br />
<br />
0 m<br />
2<br />
<br />
m 2m 0 m 2 2<br />
<br />
m 0<br />
→ Chọn A.<br />
2m<br />
2 m 6 0 3<br />
Ví dụ 5: <strong>Giải</strong> hệ bất phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2x 1 3x 4<br />
<br />
5x 4 8x 9<br />
2<br />
f( 2) 0 (m m 2)( 2) m 2 0<br />
2<br />
f(1) 0 (m m 2)(1) m 2 0<br />
13<br />
13<br />
A. x .<br />
B. 3 x . C. x 3.<br />
D. x 3.<br />
3<br />
3<br />
Hướng dẫn<br />
x 3<br />
2x 1 3x 4 x 3<br />
<br />
13 x 3.<br />
5x 4 8x 9 3x 13 x<br />
3<br />
→ Chọn C.<br />
Ví dụ 6: Với giá trị nào của m thì hệ sau có nghiệm:<br />
x 2m 2x m<br />
<br />
3x 1 x 3<br />
A. m 1.<br />
B. m > 1. C. m = 1. D. m < -1.<br />
x 2m 2x m x m<br />
<br />
<br />
3x 1 x 3 x 1<br />
Để phương trình có nghiệm thì m > 1.<br />
→ Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Tìm m để bất phương trình<br />
Hướng dẫn<br />
x m 1 có tập nghiệm S 3;<br />
<br />
<br />
Trang 3
A. m = -3. B. m = 4. C. m = - 2. D. m = 1.<br />
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình<br />
1<br />
x 2<br />
1 <br />
1<br />
A. ( ;0) <br />
; B. C. D.<br />
2<br />
(0; ).<br />
( ; )<br />
<br />
2<br />
Câu 3. <strong>Giải</strong> bất phương trình: x 1 x 2 x <br />
3 1<br />
x<br />
2 3 4 2<br />
là<br />
1<br />
(0; ).<br />
2<br />
<strong>11</strong> <br />
<strong>11</strong> <br />
6 <br />
4 <br />
A. S <br />
; . B. C. D.<br />
7 S <br />
;5 .<br />
<br />
7<br />
<br />
S <br />
; .<br />
<br />
7 S <br />
; .<br />
<br />
9 <br />
<br />
Câu 4. Tìm m để bất phương trình<br />
2<br />
m x 3 mx 4<br />
có nghiệm.<br />
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 3. D. x .<br />
Đáp án:<br />
1 - B 2 - D 3 - A 4 - D<br />
Dạng 2: Bất phương trình bậc hai và hệ bất phương trình bậc hai một ẩn<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Tam thức bậc hai (đối với x) là biểu thức dạng<br />
a 0.<br />
Nghiệm của phương trình<br />
2 2<br />
f(x) ax bx c; b 4ac<br />
tam thức bậc hai<br />
2<br />
ax bx c 0<br />
và<br />
2<br />
f(x) ax bx c.<br />
<br />
2<br />
' b' ac<br />
2<br />
ax bx c.<br />
Dấu của tam thức bậc hai được thể hiện trong bảng sau:<br />
Trong đó a, b, c là những số cho trước với<br />
được gọi là nghiệm của tam thức bậc hai<br />
theo thứ tự được gọi là biệt thức và biệt thức thu gọn của<br />
2<br />
f(x) ax bx c,(a 0)<br />
0 a.f(x) 0, x<br />
<br />
0<br />
0<br />
b <br />
a.f(x) 0, x \ <br />
<br />
2a <br />
a.f(x) 0, x ( ;x 1) (x 2; )<br />
a.f(x) 0, x (x ;x )<br />
1 2<br />
2<br />
Bất phương trình bậc hai (ẩn x) là bất phương trình có một trong các dạng ax bx c 0 ,<br />
2<br />
ax bx c 0,<br />
2<br />
ax bx c 0,<br />
2<br />
Chú ý: Cho tam thức bậc hai ax bx c<br />
<br />
<br />
2<br />
ax bx c 0,<br />
2 a 0<br />
ax bx c 0, x<br />
<br />
0<br />
2 a 0<br />
ax bx c, x<br />
<br />
0<br />
2<br />
trong đó ax bx c làm tam thức bậc hai.<br />
<br />
<br />
2 a 0<br />
ax bx c 0, x<br />
<br />
0<br />
2 a 0<br />
ax bx c 0, x<br />
<br />
0<br />
Cách giải: Để giải bất phương trình bậc hai, ta áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Trang 4
Ví dụ 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau:<br />
2<br />
5x 4x <strong>12</strong> 0.<br />
6 <br />
2 <br />
6 <br />
A. ;2 .<br />
B. C. D.<br />
2<br />
<br />
; (2; ).<br />
<br />
5<br />
<br />
; 8; .<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
6<br />
Tam thức bậc hai: f(x) 5x 4x <strong>12</strong> có hai nghiệm x và x = 2.<br />
5<br />
Bảng xét dấu:<br />
x<br />
<br />
6<br />
<br />
5<br />
f(x) - 0 + 0 -<br />
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: <br />
→ Chọn D.<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
6 <br />
; 2; .<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
6 <br />
; 2; .<br />
5<br />
<br />
<br />
Ví dụ 2: Tìm m để<br />
2<br />
f(x) x 2(2m 3)x 4m 3 0, x<br />
<br />
3<br />
3<br />
3 3<br />
A. m .<br />
B. m .<br />
C. m . D. 1 m 3.<br />
2<br />
4<br />
4 2<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
2 0 4m 16m <strong>12</strong> 0<br />
f(x) x 2(2m 3)x 4m 3 0, x khi <br />
1 m 3.<br />
a 0 1 0 lu«n §óng<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Tìm nghiệm của hệ bất phương trình sau<br />
x 8<br />
2x 4 <br />
x 2<br />
<br />
<br />
2<br />
x 3x 4 0<br />
4 x 1<br />
0 x 1<br />
A. 4 x 1. B. <br />
7<br />
C. <br />
7<br />
D.<br />
x 2<br />
x 2<br />
2<br />
2<br />
7<br />
x 2.<br />
2<br />
Ta có:<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
x 8 (2x 4)(x 2)(x 8) 2x 7x x 2<br />
2x 4 0 0 2<br />
x 2 x 2 x 2 <br />
x 0<br />
2<br />
x 3x 4 0 (x 1)(x 4) 0 4 x 1.<br />
2<br />
7<br />
Kết hợp nghiệm ta được, hệ bất phương trình có nghiệm là<br />
→ Chọn C.<br />
0 x 1<br />
<br />
7<br />
x 2<br />
2<br />
Trang 5
Ví dụ 4: Hệ bất phương trình<br />
2<br />
x 1 0<br />
có nghiệm khi:<br />
x m 0<br />
A. m 1.<br />
B. m 1.<br />
C. m 1.<br />
D. m 1.<br />
Ta có<br />
2<br />
x 1 0 1 x 1<br />
<br />
x m 0 x<br />
m<br />
Để bất phương trình có nghiệm thì m 1.<br />
→ Chọn C.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Tìm các giá trị của m để<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
f(x) (m 4)x (m 1)x 2m 1<br />
luôn âm.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. m .<br />
B. m .<br />
C. m .<br />
D.<br />
7<br />
7<br />
7<br />
Câu 2. Tìm giá trị của m để bất phương trình sau<br />
2<br />
(m 2)x 2(m 1)x 4<br />
vô nghiệm.<br />
3<br />
m .<br />
7<br />
1<br />
5 1<br />
A. 0 m . B. m 1.<br />
C. m . D. Không tồn tại m.<br />
2<br />
6 2<br />
Câu 3. Bất phương trình có tập nghiệm (2;<strong>10</strong>) là<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. x <strong>12</strong>x 20 0. B. x 3x 2 0. C. x <strong>12</strong> 20 0. D.<br />
Câu 4. Hệ bất phương trình<br />
(x 3)(4 x) 0<br />
<br />
x m 1<br />
vô nghiệm khi:<br />
A. m 4.<br />
B. m 2.<br />
C. m 5.<br />
D. m 2.<br />
Đáp án:<br />
1 - A 2 - D 3 - C 4 - D<br />
Dạng 3: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là bất phương trình có một trong các dạng:<br />
ax by c 0,ax by c 0,ax by c 0,ax by c 0<br />
b không đồng thời bằng 0; x và y là các ẩn số.<br />
2<br />
(x 2) <strong>10</strong> x 0.<br />
trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a và<br />
Mỗi cặp số (x<br />
0;y 0) sao cho ax0 by0<br />
c 0 gọi là một nghiệm của bất phương trình ax by c 0 .<br />
Cách xác định miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c 0 :<br />
Chú ý:<br />
Bước 1: Vẽ đường thẳng d: ax by c 0<br />
Bước 2: Xét một <strong>điểm</strong> M(x<br />
0;y 0)<br />
không nằm trên d.<br />
Nếu<br />
ax0 by0<br />
c 0<br />
bất phương trình ax by c 0 .<br />
Nếu<br />
ax0 by0<br />
c 0<br />
bất phương trình ax by c 0 .<br />
thì nửa mặt phẳng (không kể bờ d) chứa <strong>điểm</strong> M là miền nghiệm của<br />
thì nửa mặt phẳng (không kể bờ d) chứa <strong>điểm</strong> M là miền nghiệm của<br />
Trang 6
Đối với các bất phương trình dạng ax by c 0 hoặc ax by c 0 thì miền nghiệm là nửa mặt phẳng<br />
kể cả bờ.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Miền nghiệm của bất phương trình<br />
4(x 1) 5(y 3) 2x 9<br />
là nửa mặt phẳng chứa <strong>điểm</strong>:<br />
A. (0;0). B. (1;1). C. (- 1; 1). D. (2;5).<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có: 4(x 1) 5(y 3) 2x 9 4 x 4 5y15 2x 9 2x 5y <strong>10</strong> 0<br />
Thay tọa độ <strong>điểm</strong> (2;5) vào bất phương trình ta có: 2.2 + 5.5 -<strong>10</strong> > 0 (đúng).<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 2: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?<br />
y 0<br />
y 0<br />
x 0<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
D.<br />
3x 2y 6<br />
3x 2y 6<br />
3x 2y 6<br />
Hướng dẫn<br />
x 0<br />
<br />
3x 2y 6<br />
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng (d<br />
1) : y 0 và đường thẳng (d<br />
2) : 3x<br />
2 y 6<br />
Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương<br />
Lại có (0;1) thỏa mãn bất phương trình 3x 2y 6<br />
→ Chọn A.<br />
0 y 4<br />
x 0<br />
Ví dụ 3: Giá trị lớn nhất của biểu thức F(x;y) x 2y với điều kiện là<br />
x y 1 0<br />
<br />
x 2y <strong>10</strong> 0<br />
A. 6. B. 8. C. <strong>10</strong>. D. <strong>12</strong>.<br />
Hướng dẫn<br />
Vẽ đường thẳng d : x y 1 0, đường thẳng d 1 qua hai <strong>điểm</strong> (0; -1) và (1;0).<br />
1<br />
Vẽ đường thẳng d : x 2y <strong>10</strong> 0, đường thẳng d 2 qua hai <strong>điểm</strong> (0;5) và (2;4).<br />
Vẽ đường thẳng d<br />
3<br />
: y 4.<br />
2<br />
Trang 7
Miền nghiệm là ngũ giác ABCOD với A(4;3), B(2;4), C(0,4), D(1,0).<br />
Ta có: F(4;3) = <strong>10</strong>, F(2;4) = <strong>10</strong>, F(0;4) = 8, F(1;0) = 1, F(0;0) = 0.<br />
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức F(x;y) = x+ 2y bằng <strong>10</strong>.<br />
→ Chọn C.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. CHo hệ<br />
2x 3y 5 (1)<br />
<br />
3 . Gọi S 1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S 1 là tập nghiệm của<br />
x y 5 (2)<br />
2<br />
bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì<br />
A. S S .<br />
B. S S .<br />
C. S S<br />
D. S S.<br />
1<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
Câu 2. Trong một cuộc <strong>thi</strong> pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và<br />
2<strong>10</strong> gam đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 gam đường, 1 lít<br />
nước và 1 gam hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần <strong>10</strong> gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu.<br />
Mỗi lít nước cam nhận 60 <strong>điểm</strong> thưởng, mỗi lít nước táo nhận 80 <strong>điểm</strong> thưởng. Hỏi cần pha chế bao<br />
nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số <strong>điểm</strong> thưởng cao nhất?<br />
A. 4 lít nước cam và 4 lít nước táo. B. 5 lít nước cam và 5 lít nước táo.<br />
C. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo. D. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.<br />
Đáp án:<br />
1 - B 2 - D<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. <strong>Giải</strong> hệ bất phương trình<br />
3 x 0<br />
<br />
x 2 0<br />
A. 2 x 1. B. 1 x 3.<br />
C. 2 x 3.<br />
D. 2 x 0.<br />
Câu 2. Hàm số có bảng xét dấu như sau là hàm số nào?<br />
x 1 2 3<br />
f(x) - 0 + 0 - 0 +<br />
2<br />
A. f(x) (x 3)(x 3x 2).<br />
B.<br />
<br />
2<br />
f(x) (1 x)(x 5x 6).<br />
2<br />
C. f(x) (x 2)( x 4x 3).<br />
D. f(x) (1 x)(2 x)(3 x).<br />
Câu 3. Bất phương trình<br />
x 1<br />
2<br />
x x 3<br />
0<br />
có nghiệm là<br />
Trang 8
1<br />
A. x > 1. B. x < 1. C. x .<br />
D. x > 0.<br />
2<br />
2<br />
Câu 4. Tìm m để f(x) mx 2(m 1)x 4m luôn dương với mọi x .<br />
1 <br />
1 <br />
1 <br />
A. 1; .<br />
B. C. D.<br />
3<br />
<br />
; 1 <br />
; .<br />
<br />
3<br />
(0; ).<br />
; .<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
Câu 5. <strong>Giải</strong> bất phương trình<br />
2<br />
x 9x 14<br />
2<br />
x 5x 4<br />
A. ( ;1) (2;6) (8; ).<br />
B. ( ;1) (2;4) (7; ).<br />
C. ( ;1) (3;4) (7; ).<br />
D. ( ;1) (2;4) (6; ).<br />
0<br />
Câu 6. <strong>Giải</strong> bất phương trình x 2 x 5 x 8 x <br />
<br />
<strong>11</strong><br />
89 86 83 80<br />
A. x < -1. B. x < -9. C. x < -91. D. x < -90.<br />
Câu 7. <strong>Giải</strong> hệ bất phương trình:<br />
<br />
(1 x) 5 3x x<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
(x 2) 2x 7x 13<br />
4<br />
4<br />
4<br />
A. x <br />
B. x <br />
C. x <br />
D.<br />
5<br />
5<br />
5<br />
Câu 8. Với giá trị nào của m thì hệ sau có nghiệm:<br />
x 2m 2x m<br />
<br />
3x 1 x 3<br />
4<br />
x <br />
5<br />
A. m 1.<br />
B. m 1.<br />
C. m 1.<br />
D. m 1.<br />
Đáp án:<br />
1 - C 2 - A 3 - A 4 - D 5 - B 6- C 7 - B 8 - B<br />
Trang 9
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />
CHUYÊN ĐỀ 5: MỘT SỐ BẤT PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
Một số bất phương trình quy về bất phương trình bậc hai:<br />
Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối<br />
Bất phương trình chứa căn<br />
Chú ý: Ta có thể sử dụng máy tính để tìm đáp án đúng.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Bước 1: Đặt điều kiện cho x để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.<br />
Bước 2: <strong>Giải</strong> bất phương trình với <strong>từ</strong>ng điều kiện của x.<br />
Bước 3: Kết hợp kết quả giải được với điều kiện ban đầu.<br />
Bước 4: Kết luận tập nghiệm của bất phương trình.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình<br />
<br />
<br />
A. S ;3 . B. S ;3 4; .<br />
<br />
<br />
C. S 6; . D. S ;3 6; .<br />
2<br />
x 8x x 3 15<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Cách 1: Bất phương trình x 8x x 3 15<br />
(1)<br />
Trường hợp 1: Nếu<br />
x 3 0 x 3,<br />
2 2 x 4<br />
x 8x x 3 15 x 7x <strong>12</strong> 0 <br />
x 3<br />
Kết hợp với điều kiện x 3, ta được x > 4.<br />
Trường hợp 2: Nếu<br />
x 3 0 x 3,<br />
2 2 x 6<br />
x 8x (x 3) 15 x 9x 18 0 <br />
x 3<br />
Kết hợp với điều kiện x < 3, ta được x < 3.<br />
khi đó bất phương trình (1) trở thành:<br />
khi đó bất phương trình (1) trở thành:<br />
Vậy tập nghiệp của bất phương trình là S ;3 4; .<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Thay x = 5 vào bất phương trình (1), ta thấy thỏa mãn bất phương trình (1).<br />
Nên loại đáp án A, C và D.<br />
→Chọn B.<br />
là<br />
Ví dụ 2: Điều kiện nào của x thõa mãn bất phương trình<br />
2<br />
2x 4 x 5x 6?<br />
Trang 1
7 57 7 57<br />
7 57<br />
A. 2 x . B. x 2. C. x 5. D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Bất phương trình 2x 4 x 2 5x 6 (1)<br />
7 57<br />
2<br />
x 5.<br />
Trường hợp 1: Nếu<br />
2x 4 0 x 2,<br />
khi đó bất phương trình (1) trở thành:<br />
2 2<br />
2x 4 x 5x 6 x 3x <strong>10</strong> 0 2 x 5.<br />
Kết hợp với điều kiện<br />
Trường hợp 2: Nếu<br />
x 2 , ta được 2 x 5.<br />
2x 4 0 x 2,<br />
khi đó bất phương trình (1) trở thành:<br />
2 2 7 57 7 57<br />
2x 4 x 5x 6 x 7x 2 0 x<br />
<br />
2 2<br />
Kết hợp với điều kiện x < 2, ta được 7 57 x 2.<br />
2<br />
Kết hợp hai trường hợp 1 và 2 ta được điều kiện của x là 7 57 x 5.<br />
2<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Thay x = 2 vào bất phương trình (1), ta thấy thỏa mãn bất phương trình (1).<br />
Nên loại đáp án B.<br />
7 57<br />
Thay x vào bất phương trình (1), ta thấy thỏa mãn bất phương trình (1).<br />
2<br />
Nên loại đáp án A và D.<br />
→Chọn B.<br />
1 2 1<br />
Ví dụ 3: Tìm m để 4x 2m x 2x m đúng với mọi x.<br />
2 2<br />
Để<br />
3<br />
3<br />
A. m .<br />
B. m .<br />
C. m > 3. D. -2 < m < 3.<br />
2<br />
2<br />
Ta có:<br />
1 1<br />
2 2<br />
2<br />
4x 2m x 2x m<br />
→Chọn A.<br />
x 2x m 0, x<br />
khi<br />
2<br />
2 1<br />
Dạng 2: Bất phương trình chứa dấu căn<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Hướng dẫn<br />
đúng với mọi x thì<br />
x 2x m 0, x<br />
<br />
2<br />
2 1<br />
2 1 <br />
3<br />
2 4( 1) m<br />
0 4 2 4m 0 m .<br />
2 <br />
2<br />
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình<br />
2x 1 2x 3<br />
5<br />
5 <br />
5 <br />
A. ; .<br />
B. C. D.<br />
2<br />
; .<br />
; <br />
.<br />
<br />
2 <br />
2 <br />
Hướng dẫn<br />
là<br />
5 <br />
; .<br />
2<br />
<br />
Trang 2
Cách 1: Ta có<br />
1<br />
<br />
x <br />
2x 1 0<br />
2<br />
<br />
3<br />
2x 1 2x 3 2x 3 0 x<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2x 1 (2x 3)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
x <br />
3 3 2<br />
x<br />
x<br />
<br />
2 2<br />
<br />
5 5<br />
<br />
x x <br />
<br />
<br />
x 1<br />
2 2<br />
4x 14x <strong>10</strong> 0 4x 14x <strong>10</strong> 0 2 2<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Thay<br />
5<br />
x <br />
2<br />
Nên loại đáp án B và C.<br />
2<br />
2x 1 4x <strong>12</strong>x 9<br />
vào bất phương trình ban đầu, ta thấy thỏa mãn bất phương trình.<br />
Thay x = 3 vào bất phương trình ban đầu, ta thấy thỏa mãn bất phương trình.<br />
Nên loại đáp án A.<br />
→Chọn D.<br />
Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình:<br />
<br />
<br />
2 2<br />
x x 2 2x 1 0<br />
là:<br />
5 13 <br />
A. <br />
1; 2; .<br />
B.<br />
2 <br />
<br />
2 2 <br />
C. <br />
2; <br />
;1 .<br />
D.<br />
2 2 <br />
<br />
9 <br />
4; 5; .<br />
2<br />
17 <br />
; 5<br />
<br />
5; 3 .<br />
5 <br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 2 2x 1 0 <br />
Cách 1: Ta có x x 2<br />
2x 1 0 <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
x x 2 0 x<br />
<br />
2<br />
2 x 1<br />
2 2 <br />
x <br />
2; <br />
;1 .<br />
2 2 <br />
<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Thay x = 5 vào bất phương trình ban đầu, ta thấy không thỏa mãn bất phương trình.<br />
Nên loại đáp án A và D.<br />
Thay x = -4 vào bất phương trình ban đầu, ta thấy không thỏa mãn bất phương trình.<br />
Nên loại đáp án B.<br />
→Chọn C.<br />
Trang 3
Ví dụ 3: Bất phương trình:<br />
4 2 2<br />
x 2x 3 x 5<br />
có bao nhiêu nghiệm nguyên?<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2.<br />
Hướng dẫn<br />
Bất phương trình x 4 2x 2 3 x 2 5 (1)<br />
Đặt<br />
2<br />
t x (t 0),<br />
khi đó (1) trở thành<br />
2<br />
t 2t 3 t 5.<br />
2 t 1<br />
Nếu t 2t 3 0 , ta suy ra t <br />
t 3<br />
Nếu<br />
2<br />
t 2t 3 0 1 t 3<br />
Kết hợp với điều kiện<br />
thì ta có<br />
1 t 3 , ta suy ra t <br />
Vậy bất phương trình (1) vô nghiệm.<br />
→Chọn A.<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình<br />
1<br />
33<br />
t<br />
<br />
2<br />
1 33<br />
t<br />
<br />
2<br />
2<br />
t t 8 0 <br />
<br />
x 1(x 2) 0<br />
<br />
<br />
A. S 1 2; .<br />
B. S 1 ;2 .<br />
C. S .<br />
D. S .<br />
Câu 2. Cho bất phương trình:<br />
giá trị thích hợp của tham số m là:<br />
2 2<br />
x 2 x m 2mx 3m 3m 1 0.<br />
là<br />
Để bất phương trình có nghiệm, các<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. 1 m . B. 1 m . C. m 1.<br />
D. m 1.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2 <br />
Câu 3. Bất phương trình<br />
2x 1 3 x<br />
có tập nghiệm là<br />
1 <br />
A.<br />
;4 2 2 . B. C. D.<br />
2<br />
(3;4 2 2).<br />
(4 2 2;3).<br />
(4 2 2; ).<br />
<br />
<br />
Câu 4. Bất phương trình<br />
2<br />
x 6x 5 8 2x<br />
có nghiệm là<br />
A. 3 x 5.<br />
B. 2 x 3.<br />
C. 5 x 3.<br />
D. 3 x 2.<br />
Đáp án:<br />
1 - A 2 - D 3 - A 4 - A<br />
Trang 4
CHƯƠNG 3: LƯỢNG GIÁC<br />
CHUYÊN ĐỀ 1. CUNG VÀ GÓC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài cung tròn<br />
Cung tròn bán kính R có số đo 0 2<br />
, có số đo<br />
Độ dài là I của cung tròn là<br />
<br />
0<br />
a 0 a 360<br />
πa<br />
I = Rα = R .<br />
180<br />
a<br />
Quan hệ giữa số đo độ và số đo rađian .<br />
180<br />
180<br />
0 <br />
Đặc biệt: 1 rad ,1 rad.<br />
180<br />
2. Đường tròn lượng giác<br />
0<br />
* Đường tròn lượng giác là đường tròn đơn vị, định hướng (quy ước<br />
chiều dương là chiều ngược chiều kim đồng hồ) và trên đó chọn <strong>điểm</strong><br />
A làm gốc.<br />
M x y<br />
OA,<br />
OM <br />
* Điểm ; trên đường tròn lượng giác sao cho<br />
<br />
được gọi là <strong>điểm</strong> trên đường tròn lượng giác biểu diễn cung (góc)<br />
lượng giác có số đo <br />
Trục Ox được gọi là trục giá trị của cos.<br />
Trục Oy được gọi là trục giá trị của sin.<br />
Trục At gốc A cùng hướng với trục Oy được gọi là trục giá trị của<br />
tang.<br />
Trục Bs gốc B cùng hướng với trục Ox được gọi là trục giá trị của cotang.<br />
* Giá trị lượng giác sin, côsin, tang và cotang:<br />
sin OH y,<br />
cos OK x<br />
sin<br />
<br />
tan AT k<br />
<br />
cos<br />
2 <br />
3. Dấu của các giá trị lượng giác<br />
Giá trị<br />
lượng giác<br />
Phần tư<br />
I II III IV<br />
cos + - - +<br />
sin + + - -<br />
tan + - + -<br />
cot + - + -<br />
cos<br />
cot BS k<br />
<br />
sin<br />
Trang 1
4. Cung liên kết<br />
Góc đối nhau<br />
Góc bù nhau<br />
Góc phụ nhau<br />
Góc hơn kém <br />
(cos đối)<br />
(sin bù)<br />
(phụ chéo)<br />
(khác pi tan)<br />
cos<br />
<br />
<br />
<br />
cos<br />
sin<br />
<br />
<br />
sin<br />
<br />
sin<br />
<br />
cos <br />
2 <br />
sin<br />
<br />
<br />
sin<br />
sin<br />
tan<br />
cot<br />
<br />
sin<br />
cos <br />
<br />
tan<br />
tan <br />
<br />
cot<br />
cot <br />
5. Công thức lượng giác cơ bản<br />
2 2<br />
sin x cos x 1<br />
tan x.cot x 1<br />
<br />
cos<br />
cos<br />
sin <br />
2 <br />
<br />
tan<br />
tan cot <br />
2 <br />
<br />
cot<br />
cot tan <br />
2 <br />
sin x<br />
tan x <br />
cos x<br />
1 tan<br />
2<br />
x <br />
1<br />
2<br />
cos x<br />
cos<br />
<br />
tan<br />
cot<br />
<br />
cos<br />
<br />
<br />
tan<br />
<br />
<br />
cot<br />
cos x<br />
cot x <br />
sin x<br />
1<br />
cot<br />
2<br />
1<br />
x <br />
2<br />
sin x<br />
6. Công thức cộng 7. Công thức nhân đôi, hạ bậc<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
,<br />
<br />
<br />
sin 2a 2sin a.cos<br />
a<br />
b<br />
<br />
tan a<br />
<br />
tan b<br />
<br />
<br />
<br />
sin a <br />
a<br />
tan a tan b<br />
b<br />
<br />
1 tan a.tan<br />
b<br />
cos a b cos a.cosb sin a.sin<br />
b<br />
cos a b cos a.cosb sin a.sin<br />
b<br />
sin a b sin a.cosb cos a.sin<br />
b<br />
sin a b sin a.cosb cos a.sin<br />
b<br />
tan<br />
tan<br />
a<br />
a<br />
1 tan a.tan<br />
b<br />
2 tan a<br />
tan 2a<br />
<br />
1 tan a<br />
<br />
2<br />
cos 2 2cos 1 1 2sin cos sin<br />
2 2 2 2<br />
a a a a a<br />
2 1 cos 2 2 1<br />
cos 2a<br />
,cos a <br />
2 2<br />
3 3 3cos a cos3a<br />
cos3a 4cos a 3cos a cos a <br />
4<br />
3 3 3sin a sin 3a<br />
sin 3a 3sin a 4sin a sin a <br />
4<br />
8. Công thức biến đổi tổng thành tích 9. Công thức biến đổi tích thành tổng<br />
a b a b<br />
cos a cosb<br />
2cos cos<br />
2 2<br />
a b a b<br />
cos a cosb<br />
2sin sin<br />
2 2<br />
a b a b<br />
sin a sin b 2sin cos<br />
2 2<br />
a b a b<br />
sin a sin b 2cos sin<br />
2 2<br />
1<br />
cos a cosb cos cos <br />
2<br />
a b a b <br />
1<br />
sin asin b cosa b cosa b<br />
2<br />
<br />
1<br />
sin a cosb sin a b sin a b<br />
2<br />
<br />
<br />
Trang 2
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Góc và cung lượng giác<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Góc có số đo <strong>10</strong>8 o đổi ra radian là<br />
A. 3 <br />
.<br />
5<br />
<br />
B. .<br />
<strong>10</strong><br />
C.<br />
Hướng dẫn<br />
3 .<br />
5<br />
a <strong>10</strong>8 3 <br />
Áp dụng công thức đổi <strong>từ</strong> độ sang rad ta có: .<br />
180 180 5<br />
→ Chọn A.<br />
Ví dụ 2: Góc có số đo<br />
2<br />
5<br />
đổi sang độ là<br />
1<br />
D. .<br />
<strong>10</strong><br />
A. 240 .<br />
B. 135 .<br />
C. 72 .<br />
D. 270 .<br />
Áp dụng công thức đổi <strong>từ</strong> độ sang rad ta có:<br />
→ Chọn C.<br />
Hướng dẫn<br />
.180 2 .180<br />
a <br />
72 .<br />
<br />
5<br />
<br />
Ví dụ 3: trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng. Tính độ dài quãng đường xe gắn máy<br />
đã đi được trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5 cm (<strong>lấy</strong> 3,1416 ).<br />
A. 22054 cm. B. 22063 cm. C. 22054 mm. D. 22044 cm.<br />
Hướng dẫn<br />
Độ dài quãng đường bánh xe lăn được một vòng là I R 6,5.2 13<br />
Trong 20s, bánh xe quay được 60 vòng.<br />
Trong 3 phút = 3.60 = 180s, bánh xe quay được<br />
60.180<br />
540<br />
20<br />
vòng<br />
Vậy độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được là S 540.13<br />
22054 (cm)<br />
→ Chọn A.<br />
Ví dụ 4: Góc<br />
k<br />
x , k <br />
4 3<br />
được biểu diễn bởi bao nhiêu <strong>điểm</strong> trên đường tròn lượng giác?<br />
A. <strong>12</strong>. B. 4. C. 3. D. 6.<br />
Hướng dẫn<br />
k2 <br />
Áp dụng góc x , k được biểu diễn bởi n <strong>điểm</strong> trên đường tròn lượng giác, do đó góc<br />
n<br />
k k2<br />
x được biểu diễn bởi 6 <strong>điểm</strong> trên đường tròn lượng giác.<br />
3 3 3 6<br />
→ Chọn D.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Trang 3
Câu 1. Góc có số đo<br />
<br />
9<br />
đổi sang độ là<br />
A. 15 .<br />
B. 18 .<br />
C. 20 .<br />
D. 25 .<br />
Câu 2. Góc có số đo <strong>12</strong>0 đổi sang rađian là góc<br />
A. .<br />
B. 3 <br />
C. .<br />
.<br />
D.<br />
2 .<br />
<strong>10</strong><br />
2<br />
4<br />
3<br />
Câu 3. Một đường tròn có bán kính R = <strong>10</strong>cm. Độ dài cung<br />
40 trên đường tròn gần bằng<br />
A. 7cm. B. 9cm. C. <strong>11</strong>cm. D. 13cm.<br />
Câu 4. Một bánh xe có 72 răng. <strong>Số</strong> đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển <strong>10</strong> răng là<br />
A. 30 .<br />
B. 40 .<br />
C. 50 .<br />
D. 60 .<br />
Đáp án:<br />
1 - C 2 - D 3 - A 4 - C<br />
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức lượng giác<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: tính giá trị của A cos<strong>10</strong> .cos30 .cos50 .cos 70<br />
A. 1 .<br />
16<br />
B. 1 .<br />
8<br />
1<br />
2<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
C. 3 .<br />
16<br />
Cách 1: Áp dụng công thức: cos a.cosb cosa b cosa b<br />
1 1<br />
A cos<strong>10</strong> .cos30 . cos<strong>12</strong>0 cos 20 cos30 . cos<strong>10</strong> .cos<strong>12</strong>0 cos<strong>10</strong> .cos 20<br />
2 2<br />
Vì<br />
cos30 <br />
<br />
D. 1 .<br />
4<br />
<br />
3 1<br />
,cos<strong>12</strong>0 <br />
2 2<br />
nên ta có:<br />
3 1 cos<strong>10</strong> 3 cos<strong>10</strong> cos30 cos<strong>10</strong> 3 cos30<br />
A . cos<strong>10</strong> .cos 20 .<br />
2 2 2 4 2 2 4 2<br />
<br />
3 3 3<br />
. .<br />
4 4 16<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN Plus<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo độ: SHIFT MODE 3.<br />
Bước 2: nhập<br />
→ Chọn C.<br />
cos<strong>10</strong> x cos30 x cos50 x cos70<br />
3 <br />
Ví dụ 2: Cho sin và .<br />
Giá trị của cos là<br />
5 2<br />
ta có kết quả là<br />
3 .<br />
16<br />
A. 4 .<br />
5<br />
B.<br />
4<br />
.<br />
C.<br />
5<br />
4<br />
.<br />
D. 16 .<br />
5<br />
25<br />
Trang 4
Cách 1: Vì cos<br />
0.<br />
2<br />
Ta có:<br />
2 2 2 2<br />
sin cos 1 cos 1 sin 1<br />
Hướng dẫn<br />
4<br />
cos<br />
9 16 <br />
5<br />
<br />
25 25 4<br />
cos<br />
<br />
5<br />
4<br />
Kết hợp điều kiện ta có: cos .<br />
5<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS<br />
Bước 1: <strong>thi</strong>ết lập môi trường tính theo rađian: SHIFT MODE 4.<br />
<br />
Bước 2: xác định dấu của cos : chọn một giá trị bất kì của α thỏa mãn .<br />
2<br />
<br />
Bước 3: Sử dụng SHIFT sin để tìm góc : sin , ta được kết quả là 0,64350<strong>11</strong>.<br />
5 <br />
4<br />
Bước 4: Nhập cos<br />
Ans<br />
ta được kết quả là , theo bước 2, ta thấy cos 0 , do đó<br />
5<br />
1 3<br />
4<br />
cos <br />
5<br />
Chú ý: Phải xác định trước dấu của giá trị lượng giác cần tính, nếu không sẽ dẫn tới kết luận kết quả là<br />
4<br />
.<br />
5<br />
→ Chọn B.<br />
3sin<br />
cos<br />
Ví dụ 3: Cho tan 2. Giá trị của A <br />
là<br />
sin<br />
cos<br />
A. 5.<br />
B. 5 .<br />
3<br />
Cách 1: Chia cả tử và mẫu của A cho<br />
cosx<br />
3sin<br />
cos<br />
<br />
cos cos 3tan 1 3.2 1<br />
A <br />
7<br />
sin cos <br />
tan<br />
1 2 1<br />
cos<br />
cos<br />
Hướng dẫn<br />
ta được:<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS<br />
C. 7.<br />
Bước 1: <strong>thi</strong>ết lập môi trường tính theo rađian: SHIFT MODE 4<br />
1<br />
Bước 2: sử dụng SHIFT tan để tìm góc : tan 2 , ta được kết quả là 1,<strong>10</strong>71487.<br />
<br />
<br />
<br />
3sin Ans cos Ans<br />
Bước 3: nhập ta được kết quả là A = 7.<br />
sin Ans cos Ans<br />
→ Chọn C.<br />
D. 7 .<br />
3<br />
3<br />
cot<br />
2 tan<br />
Ví dụ 4: Cho sin và 90 180<br />
. Giá trị của biểu thức E <br />
là<br />
5<br />
tan<br />
3cot<br />
Trang 5
2<br />
A. .<br />
57<br />
Cách 1: Vì 90 180 cos<br />
0 , ta có:<br />
B.<br />
2 2 2 2<br />
sin cos 1 cos 1 sin 1<br />
2<br />
.<br />
C. 4 .<br />
57<br />
57<br />
Hướng dẫn<br />
4<br />
cos<br />
9 16 <br />
5<br />
<br />
25 25 4<br />
cos<br />
<br />
5<br />
4<br />
sin<br />
3<br />
Kết hợp điều kiện cos<br />
, do đó tan<br />
và<br />
5<br />
cos<br />
4<br />
4 3 <br />
2.<br />
cot<br />
2 tan<br />
<br />
3 4 2<br />
E <br />
<br />
.<br />
tan<br />
3cot<br />
3 4 57<br />
3. <br />
4 3 <br />
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo độ: SHIFT MODE 3<br />
D.<br />
1 4<br />
cot .<br />
tan<br />
3<br />
Bước 2: Xác định dấu của tan : chọn một giá trị bất kì của α thỏa mãn 90 180<br />
Ta chọn <strong>10</strong>0 , nhập tan <strong>10</strong>0 ta được kết quả là -5,671 < 0 do đó tan 0<br />
<br />
<br />
Bước 3: Sử dụng SHIFT sin để tìm góc : sin , ta được kết quả là 36.869897<br />
5 <br />
1 3<br />
4<br />
.<br />
57<br />
3<br />
3<br />
Bước 4: nhập tan(Ans) ta được kết quả , theo bước 2 ta thấy tan 0 nên tan và<br />
4<br />
4<br />
1 4<br />
cot<br />
, thay vào E ta được giá trị cần tính.<br />
tan<br />
3<br />
→ chọn B.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Giá trị của biểu thức<br />
2 4 6<br />
cos cos cos<br />
<br />
7 7 7<br />
bằng<br />
1<br />
1<br />
1 1<br />
A. . B. . C. .<br />
D. .<br />
2<br />
2<br />
4<br />
4<br />
Câu 2. Giá trị của biểu thức<br />
cos 750 sin 420<br />
A <br />
sin 330 cos 390<br />
<br />
bằng<br />
2 3<br />
1<br />
3<br />
A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. . D. .<br />
3 1<br />
3<br />
sin<br />
Câu 3. Cho tan 2 . Giá trị biểu thức A <br />
bằng<br />
3 3<br />
sin 3cos <br />
<strong>11</strong> <strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
<strong>10</strong><br />
<strong>11</strong><br />
<strong>11</strong><br />
Câu 4. Biết tan 2 và 180 270. Giá trị của cos<br />
sin<br />
bằng<br />
<strong>11</strong><br />
.<br />
<strong>10</strong><br />
Trang 6
3 5 3 5<br />
A. .<br />
B. 1<br />
5.<br />
C. .<br />
D.<br />
5<br />
2<br />
Đáp án:<br />
1 - B 2 - A 3 - B 4 - A<br />
Dạng 3: Rút gọn biểu thức lượng giác<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Đơn giản biểu thức<br />
A.<br />
A<br />
Cách 1:<br />
2<br />
sin x.<br />
B.<br />
A<br />
2 2 2<br />
1 sin .cot 1 cot <br />
A x x x<br />
2<br />
cos x.<br />
C.<br />
Hướng dẫn<br />
A<br />
. Ta có<br />
1 sin 2 cot 2 1 cot 2 cot 2 sin 2 .cot 2 1 cot<br />
2<br />
<br />
A x x x x x x x<br />
2<br />
sin x.<br />
D.<br />
2<br />
2 2 cos x<br />
2 2 2 2 2 2<br />
cot x sin x. 1 cot x cot x cos x 1 cot x 1 cos x sin x<br />
2<br />
sin x<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS<br />
Bước 1: <strong>thi</strong>ết lập môi trường tính theo rađian: SHIFT MODE 4.<br />
Bước 2: Chọn một giá trị x bất kỳ thay vào biểu thức A. Chú ý<br />
Ta chọn<br />
Bước 3: thay<br />
Đáp án A, ta có<br />
→ Chọn A.<br />
x 1, thay vào ta được<br />
cot<br />
2<br />
1<br />
x <br />
2<br />
tan x<br />
2 1 1 <br />
A 1 sin 1 . 1 0,7080734<br />
2 2<br />
tan 1<br />
tan 1<br />
<br />
<br />
x 1 vào bốn đáp án, đáp án nào ra kết quả như bước 2 thì chọn.<br />
sin 1 2<br />
0,7080734<br />
do đó đáp án A là đáp án đúng.<br />
5 1 .<br />
2<br />
A <br />
2<br />
cos x.<br />
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức A sin 6 x cos 6 x 3sin 2 x cos<br />
2 x .<br />
A. A 1.<br />
B. A 1.<br />
C. A 4<br />
D. A 4.<br />
Cách 1: Áp dụng hằng đẳng thức<br />
Hướng dẫn<br />
3<br />
3 <br />
3 3<br />
a b a b ab a b<br />
<br />
3<br />
<br />
ta được:<br />
6 6 2 2 2<br />
3<br />
2<br />
3<br />
2 2<br />
A sin x cos x 3sin x cos x sin x cos x 3sin x cos x<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
sin x cos x 3sin x.cos x sin x cos x 3sin x cos x<br />
<br />
2 2 2 2<br />
1 3sin x.cos x 3sin x.cos x 1<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo rađian: SHIFT MODE 4.<br />
Bước 2: Chọn một giá trị x bất kì thay vào Biểu thức A<br />
6 6 2 2<br />
A sin 1 cos 1 3sin 1 x cos 1 1<br />
Ta chọn x = 1, thay vào ta được <br />
→ Chọn B.<br />
Trang 7
Ví dụ 3: Nếu 5sin 3sin 2<br />
thì giá trị của tan bằng.<br />
A. 2 tan .<br />
B. 3tan .<br />
C. 4 tan .<br />
D. 5tan .<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
sin sin <br />
<br />
<br />
cos cos <br />
5sin 3sin 2 5sin 3sin <br />
5sin cos 5cos sin 3sin cos 3cos sin <br />
2sin cos 8cos sin 4 tan 4 tan <br />
→ Chọn C.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Biểu thức<br />
<br />
<br />
3 3 <br />
2 2 2<br />
A cos x cos x cos x<br />
không phụ thuộc x và có giá trị bằng<br />
3 4 3<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
4<br />
3<br />
2<br />
Câu 2. Biểu thức<br />
2 2 2 2 2<br />
D cos x.cot x 3cos x cot x 2sin x<br />
có giá trị là<br />
A. 2. B. -2. C. 3. D. -3.<br />
Câu 3. Rút gọn biểu thức <br />
cos <strong>12</strong>0 x cos <strong>12</strong>0 x cos x<br />
A. 0. B. –cos x. C. -2cosx. D. sinx – cosx.<br />
Đáp án:<br />
1 - C 2 - A 3 - C<br />
<br />
2 .<br />
3<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Cho 4<br />
<br />
cos với 0 . Tính sin .<br />
5<br />
2<br />
1<br />
1<br />
3<br />
A. sin .<br />
B. sin . C. sin .<br />
D.<br />
5<br />
5<br />
5<br />
<strong>10</strong><br />
<br />
Câu 2. Một đường tròn có bán kính R cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn.<br />
<br />
2<br />
3<br />
sin .<br />
5<br />
2<br />
20<br />
<br />
A. <strong>10</strong> cm. B. 5 cm. C. cm.<br />
D.<br />
2<br />
<br />
20 cm.<br />
Câu 3. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài <strong>10</strong>,57cm và kim phút dài 13,34cm. Trong 30 phút, mũi<br />
kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là<br />
A. 2,77 cm. B. 2,9 cm. C. 2,76 cm. D. 2,8 cm.<br />
1 1<br />
Câu 4. Cho hai góc nhọn a và b. Biết cos a ,cos b . Giá trị cos a b.cosa b<br />
bằng<br />
3 4<br />
<strong>11</strong>3 <strong>11</strong>5 <strong>11</strong>7<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
144<br />
144<br />
144<br />
<strong>11</strong>9<br />
.<br />
144<br />
Trang 8
Câu 5. Giá trị của biểu thức<br />
2 2 3 2 5 2 7<br />
A sin sin sin sin bằng<br />
8 8 8 8<br />
A. 2. B. -2. C. 1. D. 0.<br />
Câu 6. Gía trị đúng của biểu thức<br />
tan 30 tan 40 tan 50 tan 60<br />
A <br />
cos 20<br />
bằng bao nhiêu?<br />
2 4 6<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 7. Cho tam giác ABC và các mệnh <strong>đề</strong><br />
(I) cos<br />
B C sin<br />
A<br />
A B C<br />
(II) tan .tan 1<br />
(III) cos A B C<br />
cos 2C<br />
0<br />
2 2<br />
2 2<br />
Mệnh <strong>đề</strong> đúng là:<br />
A. Chỉ (I). B. (II) và (III). C. (I) và (II). D. Chỉ (III).<br />
<br />
<br />
Câu 8. Cho cot 3 2 với .<br />
Khi đó giá trị tan cot bằng<br />
2<br />
2 2<br />
A. 2 19. B. 2 19.<br />
C. 19.<br />
D. 19.<br />
Câu 9. Rút gọn biểu thức: <br />
cos <strong>12</strong>0 x cos <strong>12</strong>0 x cos x<br />
A. 0. B. cos x.<br />
C. 2cos x.<br />
D. sin x cos x.<br />
Câu <strong>10</strong>. Cho A, B, C là các góc nhọn và<br />
1 1 1<br />
tan A ; tan B , tan C .<br />
2 5 8<br />
8 .<br />
3<br />
Tổng A + B + C bằng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
6<br />
5<br />
4<br />
3<br />
Câu <strong>11</strong>. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai<br />
A B C<br />
A. cos sin .<br />
B. cos A B 2C cos C.<br />
2 2<br />
<br />
<br />
B. sin A C sin B.<br />
D. cos A B cos C.<br />
3 3<br />
Câu <strong>12</strong>. Cho tan a cot a m . Khi đó cot a tan a có giá trị bằng<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. m 3 m.<br />
B. m 3 m.<br />
C. 3 m m.<br />
D. 3 m m.<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – B 3 – A 4 – D 5 – A 6 – D 7 – C 8 – A 9 – C<br />
<strong>10</strong> – C <strong>11</strong> – C <strong>12</strong> – B<br />
Trang 9
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Hàm số y = sinx<br />
* Tập xác định: .<br />
* Tập giá trị: 1;1 .<br />
* Hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .<br />
CHƯƠNG 3<br />
CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC<br />
<br />
* Đồng biến trên k2 ; k2<br />
và nghịch<br />
2 2 <br />
<br />
biến trên 2 ; 3 <br />
k k2 ,<br />
k .<br />
2 2 <br />
* Hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là<br />
tâm đối xứng.<br />
2. Hàm số y = cosx<br />
* Tập xác định: .<br />
* Tập giá trị: 1;1 .<br />
* Hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .<br />
<br />
* Đồng biến trên k2 ; k2<br />
và nghịch biến<br />
<br />
trên k2 ; k2 , k .<br />
<br />
* Hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy là<br />
tâm đối xứng.<br />
<br />
3. Hàm số y = tanx<br />
* Tập giá trị: .<br />
<br />
<br />
* Tập xác định: D \ k<br />
, k <br />
2 <br />
* Hàm số tuần hoàn với chu kì T .<br />
* Hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm<br />
đối xứng.<br />
<br />
* Hàm đồng biến trên k; k<br />
,<br />
k <br />
2 2 <br />
Hàm số<br />
lượng giác<br />
<br />
* Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x k<br />
, k <br />
2<br />
làm một đường tiệm cận.<br />
4. Hàm số y = cotx<br />
* Tập giá trị: .<br />
* Tập xác định: D \ k<br />
, k <br />
* Hàm số tuần hoàn với chu kì T .<br />
* Hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là<br />
tâm đối xứng.<br />
* Hàm nghịch biến trên <br />
k ; k , k <br />
* Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x k<br />
, k làm<br />
một đường tiệm cận.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Tập xác định của hàm số lượng giác<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<br />
<br />
f x<br />
y xác định khi 0,<br />
g x<br />
y 2 n f x , n xác định khi f x 0.<br />
g x <br />
*<br />
Trang 1
u x <br />
y sin <br />
<br />
xác định khi u x xác định, y cos u x xác định khi u x xác định.<br />
<br />
y tan u x xác định khi u x<br />
xác định và cos u x 0 u x<br />
k<br />
, k<br />
2<br />
<br />
y cot u x xác định khi u x<br />
xác định và sin u x 0 u x<br />
k<br />
, k <br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: tìm tập xác định D của hàm số<br />
<br />
<br />
A. D \ k<br />
, k <br />
2 <br />
C. D \ k<br />
, k <br />
2019<br />
y <br />
sin x<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
B. D \ k2<br />
<br />
3 <br />
D. D <br />
Cách 1: Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x 0 x k<br />
, k .<br />
Vậy tập xác định D \ k<br />
, k <br />
.<br />
<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4<br />
Bước 2: Nhập hàm số 2019<br />
sin(X)<br />
<br />
Bước 3: Sử dụng phím gán giá trị CALC, thử các giá trị không thuộc các đáp án, đáp án nào cho giá trị<br />
báo lỗi Math ERROR là đáp án đúng<br />
Đáp án A: Ấn CALC, nhập X <br />
, ta được kết quả là 2019, loại A.<br />
2<br />
Đáp án B: Ấn CALC, nhập X <br />
, ta được kết quả là 2331,34, loại B.<br />
3<br />
Đáp án C: Ấn CALC, nhập X 0 , ta được Math ERROR, chọn C.<br />
→ Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số<br />
A. D 2;2 .<br />
B. <br />
1 <br />
y cos<br />
2x<br />
x <br />
D 1;1 \ 0 . C. .<br />
D D. <br />
D \ 0 .<br />
Hàm số đã cho xác định khi<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
cos xác định khi và chỉ khi x 0.<br />
x<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Điều kiện xác định của hàm số y tan 2x<br />
k<br />
<br />
k<br />
<br />
A. x , k .<br />
B. x k<br />
, k .<br />
C. x , k .<br />
D. x k<br />
, k .<br />
3 2<br />
2<br />
4 2<br />
4<br />
Trang 2
Điều kiện xác định của hàm số<br />
sin 2x<br />
y tan 2x<br />
<br />
cos 2x<br />
k<br />
cos 2x 0 2 x k<br />
x , k <br />
2 4 2<br />
→ Chọn C.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Tập xác định của hàm số<br />
y cot x<br />
là<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
<br />
A. x k<br />
, k . B. x k<br />
, k . C. x k , k . D. x k<br />
, k .<br />
2<br />
4<br />
8 2<br />
<br />
Câu 2. Tập xác định của hàm số y tan 2x<br />
<br />
3 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. D \ k , k .<br />
B. D \ k , k .<br />
3 2 <br />
4 2 <br />
<br />
<br />
<br />
C. D \ k , k .<br />
D. D \ k , k .<br />
<strong>12</strong> 2 <br />
8 2 <br />
Câu 3. Tập xác định của hàm số<br />
y cos<br />
<br />
<br />
A. D 0;2 . B. D 0; . C. D .<br />
D.<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – C 3 - B<br />
x<br />
là:<br />
là:<br />
D \ 0 .<br />
Dạng 2: Tính đơn điệu của hàm số lượng giác<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<br />
Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng k2 ; k2<br />
k<br />
<br />
, nghịch biến trên mỗi khoảng<br />
2 2 <br />
3<br />
<br />
k2 ; k2<br />
k<br />
<br />
2 2 <br />
<br />
Hàm số y cos x nghịch biến trên mỗi khoảng k2 ; k2<br />
k , đồng biến trên mỗi khoảng<br />
<br />
k2 ; k2<br />
k<br />
<br />
.<br />
<br />
Hàm số y tan x đồng biến trên mỗi khoảng k;<br />
k<br />
k<br />
<br />
.<br />
2 2 <br />
Hàm số y cot x nghịch biến trên mỗi khoảng k;<br />
k<br />
k .<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
<br />
Ví dụ 1: Xét hàm số y sin x trên đoạn ;0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
<br />
Trang 3
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng <br />
; và ;0<br />
.<br />
2 2 <br />
<br />
<br />
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng <br />
; ; nghịch biến trên khoảng ;0<br />
.<br />
2 <br />
2 <br />
<br />
<br />
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng <br />
; ; đồng biến trên khoảng ;0<br />
.<br />
2 <br />
2 <br />
<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng <br />
; và ;0<br />
.<br />
2 2 <br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng ;0 k2 ; k2<br />
<br />
k<br />
<br />
nghịch<br />
2 2 2 <br />
3 <br />
<br />
2 2 2 <br />
biến trên mỗi khoảng ; k2 ; k2<br />
k<br />
<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS: sử dụng phím<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4.<br />
d<br />
dx<br />
<br />
x <br />
<br />
2<br />
Bước 2: Chọn một giá trị bất kì thuộc khoảng <br />
; , ta chọn x , nhập<br />
2 <br />
3<br />
<br />
được kết quả là 0,5 > 0, do đó hàm số đồng biến trên khoảng ;0<br />
.<br />
2 <br />
→ Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Hàm số y cos 2x<br />
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
; .<br />
2 <br />
A. k<br />
k<br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
C. k;<br />
k<br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
d<br />
dx<br />
sin<br />
X <br />
<br />
<br />
<br />
B. k2 ; k2<br />
k<br />
<br />
3 <br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
D. k2 ; k2<br />
k<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
Hàm số y cos 2x<br />
nghịch biến khi k2 2x k2 k x k<br />
, k <br />
2<br />
Hay hàm số y<br />
→ chọn A.<br />
<br />
cos 2x<br />
nghịch biến trên khoảng k; k<br />
k<br />
<br />
2 <br />
Ví dụ 3: Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />
3<br />
<br />
1<br />
(I): x<br />
; : hàm số y nghịch biến<br />
2 <br />
sin x<br />
3<br />
<br />
1<br />
(II): x<br />
; : hàm số y nghịch biến<br />
2 <br />
cos x<br />
<br />
x <br />
3<br />
Trang 4
Hãy chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng:<br />
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đúng. D. Cả hai sai.<br />
Hướng dẫn<br />
3<br />
<br />
1<br />
Cách 1: x<br />
; : hàm y sin x nghịch biến, suy ra y đồng biến, do đó (I) sai.<br />
2 <br />
sin x<br />
3<br />
<br />
1<br />
x<br />
; : hàm y cos x đồng biến suy ra hàm y nghịch biến, do đó (II) đúng.<br />
2 <br />
cos x<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS<br />
Sử dụng phím<br />
d<br />
dx<br />
<br />
x <br />
Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4<br />
3<br />
<br />
6<br />
Bước 2: Chọn một giá trị bất kì thuộc khoảng ; , ta chọn x 1, 2<br />
, nhập<br />
2 <br />
5<br />
d 1 6 <br />
1<br />
x , được kết quả là 2,3416 > 0, do đó hàm số đồng biến biến trên khoảng<br />
dx <br />
<br />
sin X <br />
y <br />
5<br />
sin x<br />
3<br />
<br />
; .<br />
2 <br />
d <br />
Bước 3: Nhập 1 6 <br />
1<br />
x , được kết quả là -0,898 < 0, do đó hàm số nghịch biến<br />
dx <br />
<br />
cos<br />
X <br />
y <br />
5<br />
cos x<br />
3<br />
<br />
biến trên khoảng ; .<br />
2 <br />
→ Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Hàm số<br />
y sin 2x<br />
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
3 <br />
A. 0; .<br />
B. ; .<br />
C. ; .<br />
D. ;2 .<br />
4 <br />
2 <br />
2 <br />
2 <br />
Câu 2. Xét hàm số y cos x trên đoạn ; . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
<br />
<br />
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và 0; .<br />
<br />
<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0; .<br />
<br />
<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; .<br />
<br />
D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng ;0 và 0; .<br />
Câu 3. Với<br />
31<br />
33<br />
<br />
x ; , mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
4 4 <br />
A. Hàm số y cot x nghịch biến. B. Hàm số y tan x nghịch biến.<br />
C. Hàm số y sin x đồng biến. D. Hàm số y cos x nghịch biến<br />
Trang 5
Đáp án:<br />
1 – A 2 – B 3 - C<br />
Dạng 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Áp dụng các bất đẳng thức sau:<br />
1 sin x 1<br />
1 cos x 1<br />
0 sin x 1<br />
0 cos x 1<br />
0 sin x 1<br />
0 cos x 1<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
1 sin ax<br />
b<br />
1<br />
ax<br />
b<br />
1 sin 1<br />
0 sin ax<br />
b<br />
1<br />
ax<br />
b<br />
0 cos 1<br />
0 sin ax<br />
b<br />
1<br />
ax<br />
b<br />
<br />
Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y 1<br />
3sin 2x<br />
<br />
4 <br />
A. max y 2, min y 4.<br />
C. max y 2, min y 3.<br />
Hướng dẫn<br />
B. max y 2, min y 4.<br />
D. max y 4,min y 2.<br />
<br />
Cách 1: Vì 1 sin 2x 1 3 3sin 2x 3 1 3 1 3sin 2x<br />
1<br />
3<br />
4 4 4 <br />
<br />
2 1 3sin 2x<br />
4<br />
4 <br />
Vậy max y 4, min y 2<br />
.<br />
hay<br />
2 y 4<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4<br />
Bước 2: Sử dụng MODE 7, nhập hàm số f x 1<br />
3sin <br />
2X <br />
<br />
ấn =<br />
4 <br />
2<br />
End Start<br />
Start ? 0 End ? 2 Step ? (ta thường chọn Step <br />
)<br />
15<br />
15<br />
<br />
0 cos 1<br />
Bước 3: Quan sát giá trị cột F x , ta tìm được xấp xỉ giá trị lớn nhất là 3,963 4 và xấp xỉ giá trị nhỏ<br />
nhất là 1,995 2.<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2x 4sin x<br />
A. -5. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: y cos 2x 4sin x 1 2sin 2 x 4sin x 2sin 2 x 2sin x 1 3 3 2sin x 1 2<br />
2 2<br />
Ta có x x x x <br />
1 sin 1 2 sin 1 0 4 sin 1 0 8 2 sin 1 0<br />
Trang 6
x 2<br />
38 3 2 sin 1 3 0 5 y 3.<br />
<br />
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3 khi và chỉ khi sin x 1 x k2 , k <br />
2<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4<br />
<br />
Bước 2: Sử dụng MODE 7, nhập hàm số f x cos 2X 4sin X , ấn =<br />
2<br />
End Start<br />
Start ? 0 End ? 2 Step ? (ta thường chọn Step <br />
)<br />
15<br />
15<br />
Bước 3: Quan sát giá trị cột<br />
→ Chọn B.<br />
F x<br />
, ta tìm được xấp xỉ giá trị lớn nhất là 2,999 3.<br />
Ví dụ 3: Hàm số<br />
y 1<br />
2cos<br />
2<br />
x<br />
đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng bao nhiêu?<br />
A. x k2 , k .<br />
C. x k2 , k .<br />
<br />
B. x k<br />
, k .<br />
2<br />
D. x k<br />
, k .<br />
Ta có<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2 2<br />
1 cos x 1 0 cos x 1 1 1 2cos x 3 1 y 3<br />
<br />
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 khi và chỉ khi cos x 0 x k<br />
, k .<br />
2<br />
→ chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
<br />
Câu 1. Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sin x <br />
3 <br />
A. 4. B. 2. C. 0. D. -2.<br />
2<br />
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1<br />
4cos 2x<br />
A. min y 2;max y 1.<br />
B. min y 3;max y 5.<br />
C. min y 5;max y 1.<br />
D. min y 3;max y 1.<br />
Câu 3. Hàm số<br />
6 6<br />
y sin x cos x<br />
đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng bao nhiêu?<br />
k<br />
k3 <br />
k<br />
k<br />
A. x .<br />
B. x . C. x .<br />
D. x .<br />
4 3<br />
4 2<br />
3 3<br />
4 2<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – D 3 - D<br />
Dạng 4: Tính chẵn lẻ của hàm số<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Hàm số<br />
y f x<br />
x D <strong>thi</strong> x D<br />
với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu: <br />
f x f x<br />
Trang 7
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.<br />
Hàm số<br />
y f x<br />
với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu:<br />
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?<br />
A. y 2cos x.<br />
B. y 2sin x.<br />
Cách 1: xét đáp án y 2cos x.<br />
Do tập xác định<br />
D nên x<br />
x<br />
.<br />
Ta có f x x x f x<br />
Vậy hàm số<br />
2cos 2cos .<br />
y 2cos<br />
x<br />
x D <strong>thi</strong> x D<br />
<br />
f x f x<br />
C. y x<br />
làm hàm số chẵn.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4<br />
Bước 2: Sử dụng CALC để thử trường hợp x và -x.<br />
Đáp án A: Nhập vào màn hình hàm số<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2cos X<br />
<br />
2sin . D. y sin x cos x.<br />
sử dụng CALC với trường hợp x = 1 và trường hợp<br />
1 <strong>đề</strong>u đưa kết quả giống nhau. Vì f x f x hàm số chẵn, chọn A.<br />
x <br />
→ Chọn A.<br />
Ví dụ 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?<br />
A. y cos 2 x.<br />
B. y sin x 16.<br />
C. y<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
sin 2 x.<br />
D.<br />
y <br />
3<br />
sin 3 x.<br />
Đáp án A: y cos 2x<br />
là hàm số chẵn, do có tập xác định là D , với mọi x D thì x D và<br />
<br />
f x cos 2x cos 2 x f x .<br />
Đáp án B: y sin x 16 là hàm số không chẵn không lẻ, do có tập xác định là 16; , không phải tập<br />
đối xứng.<br />
<br />
2<br />
Đáp án C: y sin 2x<br />
là hàm số lẻ, do có tập xác định là D , với mọi x D thì x D và<br />
3 3<br />
<br />
f x sin 3x sin 2 x f x .<br />
→ Chọn D.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số không chẵn không lẻ?<br />
A. y sin x.cos3x<br />
B. y sin x cos x C. y cos<br />
x<br />
D.<br />
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?<br />
A. y sin 2x<br />
B. y x.cos<br />
x C. y cos x.cot<br />
x D. y <br />
Đáp án:<br />
2<br />
y cos x sin x<br />
tan<br />
sin<br />
x<br />
x<br />
Trang 8
1 – B 2 – D<br />
Dạng 5: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Định nghĩa tính tuần hoàn của hàm số.<br />
<br />
Hàm số y f x xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 , sao cho x D .<br />
Khi đó:<br />
x T D và f x T f x.<br />
Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với<br />
chu kì T.<br />
Chú ý:<br />
2<br />
Các hàm số y sin ax b, y cosax b<br />
tuần hoàn với chu kỳ T .<br />
a<br />
<br />
Các hàm số y tan ax b, y cot ax b<br />
tuần hoàn với chu kỳ T .<br />
a<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
<br />
Ví dụ 1: tìm chu kì T của hàm số y sin 5x<br />
.<br />
4 <br />
A.<br />
T<br />
2<br />
B.<br />
5<br />
T<br />
5<br />
C.<br />
2<br />
T<br />
<br />
D.<br />
2<br />
T<br />
<br />
<br />
8<br />
Hướng dẫn<br />
Hàm số<br />
y ax b<br />
sin <br />
tuần hoàn với chu kì<br />
T<br />
2<br />
<br />
a<br />
<br />
Do đó hàm số y sin 5x<br />
có a 5 tuần hoàn với chu kì<br />
4 <br />
T<br />
<br />
2<br />
5<br />
→ Chọn A.<br />
x<br />
Ví dụ 2: tìm chu kì T của hàm số y cot sin 2x<br />
.<br />
3<br />
A. T 4<br />
B. T <br />
C. T 3<br />
D.<br />
T<br />
<br />
<br />
3<br />
Hướng dẫn<br />
x 1<br />
<br />
Hàm số y cot có a1<br />
tuần hoàn với chu kì T1<br />
3<br />
3 3<br />
a<br />
1<br />
2<br />
Hàm số y sin 2x<br />
có a2 2 tuần hoàn với chu kì T2<br />
<br />
a<br />
2<br />
Suy ra hàm số<br />
x<br />
y cot sin 2x<br />
tuần hoàn với chu kì T2 3<br />
3<br />
→ Chọn C.<br />
Trang 9
Ví dụ 3: Nếu chu kì T của hàm số<br />
x <br />
y sin 2<br />
a <br />
là 8 thì a nhận giá trị nào dưới đây?<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 4. D. 8.<br />
Chu kì của hàm số<br />
→ Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Chu kỳ của hàm số<br />
x <br />
y sin 2<br />
a <br />
x<br />
y sin 2<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
là T 8 2 a 8 a 4 a 4<br />
<br />
a<br />
là:<br />
<br />
A. . B. 2. C. . D. 4.<br />
2<br />
Câu 2. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là sai?<br />
A. Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì 2 .<br />
B. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì 2 .<br />
C. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì 2 .<br />
D. Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì .<br />
Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?<br />
sin x<br />
2<br />
A. y . B. y tan x x C. y x 1. D. y cot x<br />
x<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – C 3 - D<br />
Dạng 6: Đồ thị hàm số lượng giác<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
2<br />
Đồ thị hàm số y msin ax b, y mcosax b<br />
có chu kỳ T , biên độ:<br />
a<br />
Cho hàm số<br />
y f x<br />
có đồ thị là (C), với p > 0, ta có:<br />
* Tịnh tiến (C) lên trên p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p.<br />
m<br />
* Tịnh tiến (C) xuống dưới p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p.<br />
* Tịnh tiến (C) sang trái p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p.<br />
* Tịnh tiến (C) sang phải p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
x<br />
Ví dụ 1: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y 3cos ? 2<br />
Trang <strong>10</strong>
A. Biên độ là 3, chu kì là 4<br />
C. Biên độ là 3, chu kì là 2<br />
Hướng dẫn<br />
B. Biên độ là -3, chu kì là 180<br />
D. Biên độ là 3, chu kì là <br />
x<br />
2<br />
2<br />
Hàm số y 3cos có m = -3 do đó có biên độ là m 3 , chu kì là T 4<br />
2 a 1<br />
2<br />
→ Chọn A.<br />
Ví dụ 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây là đồ thị của hàm số<br />
trên 2 ?<br />
A. y cos x 2<br />
y cos x<br />
B. y cos x 2<br />
C. y cos x 2<br />
<br />
Đồ thị của hàm số<br />
<br />
y f x<br />
Hướng dẫn<br />
dịch theo phương thẳng đứng lên<br />
D. y cos x 2<br />
dịch theo phương thẳng đứng lên trên a đơn vị trở thành đồ thị hàm số<br />
y f x a . Do đó, đồ thị của hàm số y cos x dịch theo phương thẳng đứng lên trên 2 trở thành đồ<br />
thị hàm số y cos x 2<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?<br />
A. sin 2<br />
x<br />
B. cos 2<br />
x<br />
Tại x = 0 thì y = 0 do đó loại B và C vì cos 0 1<br />
Hướng dẫn<br />
C. cos 4<br />
x<br />
<br />
x <br />
D. sin <br />
2 <br />
x <br />
Tại x thì y 1. Thay x vào hai đáp án còn lại chỉ có sin sin 1<br />
thỏa mãn.<br />
2 2 <br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 4: Hình vẽ dưới đây thuộc đồ thị của hàm số nào?<br />
A. y 3cos x<br />
B. y 2cos<br />
x<br />
C. y 2sin<br />
x<br />
D. y 3sin<br />
x<br />
Hướng dẫn<br />
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có biên độ là 2 nên ta loại đáp án A và D.<br />
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O, thay x = 0 vào hai đáp án còn lại.<br />
Trang <strong>11</strong>
y 2cos<br />
x 2cos .0 2<br />
<br />
<br />
do đó ta loại B.<br />
y 2sin<br />
x 0 do đó đồ thị hàm số y 2sin<br />
x đi qua gốc tọa độ O.<br />
Vậy hình vẽ là đồ thị của hàm số y 2sin<br />
x<br />
→ Chọn C<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số nào?<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
A. sin x <br />
B. cos<br />
x C. 2 sin x D. cos<br />
x <br />
4 <br />
4 <br />
4 <br />
4 <br />
Câu 2. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có biên độ 3 và chu kỳ 4 ?<br />
x<br />
1 x<br />
1 x<br />
A. y 3cos B. y cos<br />
C. y cos<br />
D.<br />
2 3 2<br />
3 4<br />
Câu 3. Đồ thị hàm số y sin x suy ra <strong>từ</strong> đồ thị y cos x 1<br />
C bằng cách:<br />
<br />
<br />
A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.<br />
2<br />
<br />
B. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.<br />
2<br />
<br />
C. Tịnh tiến (C) qua trên một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.<br />
2<br />
<br />
D. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.<br />
2<br />
Đáp án:<br />
1 – A 2 – A 3 - D<br />
x<br />
y 3cos 4<br />
PHẦN 3. BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
1<br />
sin x<br />
Câu 1. Tập xác định của hàm số y là<br />
sin x 1<br />
<br />
3<br />
A. x k2<br />
B. x k2<br />
C. x k2<br />
D. x k2<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 2. Trong khoảng 0; , hàm số y sin x cos x là hàm số:<br />
2 <br />
A. Đồng biến. B. Nghịch biến.<br />
C. Không đổi. D. Vừa đồng biến vừa nghịch biến.<br />
Trang <strong>12</strong>
Câu 3. Tập xác định của hàm số<br />
<br />
y tan 2x<br />
<br />
3 <br />
k<br />
5<br />
<br />
A. x <br />
B. x k<br />
C. x k<br />
D.<br />
6 2<br />
<strong>12</strong><br />
2<br />
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?<br />
A. y sin 2x<br />
B. y x cos x<br />
C. y cos x.cot<br />
x D. y <br />
Câu 5. Tìm tập giá trị của hàm số y 3cos 2x<br />
5<br />
<br />
<br />
2;8<br />
5;8<br />
A. 1;1<br />
B. 1;<strong>11</strong><br />
C. D.<br />
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?<br />
A. y sin x.cos 2x<br />
B.<br />
tan x<br />
C. y <br />
D.<br />
2<br />
tan x 1<br />
Câu 7. Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?<br />
là<br />
3<br />
y cos x.sin<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
y sin x.cos<br />
x<br />
<br />
<br />
2 <br />
x<br />
A. y cos x và y cot B. y sin x và y tan 2x<br />
2<br />
x x<br />
C. y sin và y cos D. y tan 2x<br />
và y cot 2x<br />
2 2<br />
x <br />
Câu 8. Tìm chu kì T của hàm số y cos<br />
2019<br />
2 <br />
A. T 4<br />
B. T 2<br />
C. T 2<br />
D. T <br />
Đáp án:<br />
5<br />
<br />
x k<br />
<strong>12</strong> 2<br />
1 – C 2 – A 3 – D 4 – D 5 – C 6 – D 7 – B 8 – A<br />
tan<br />
sin<br />
x<br />
x<br />
Trang 13
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Phương trình lượng giác cơ bản<br />
x<br />
k2<br />
sin x sin <br />
,k <br />
x<br />
k2<br />
CHƯƠNG 3 LƯỢNG GIÁC<br />
CHUYÊN ĐỀ 3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC<br />
cos x cos x k2 ,k<br />
<br />
tan x tan x k , k cot x cot x k ,k<br />
<br />
2. Các trường hợp đặc biệt<br />
<br />
cos x 0 x k ,k<br />
<br />
2<br />
cos x 1 x k2 , k <br />
cos x 1 x k2 , k <br />
3. Một vài phép biến đổi đặc biệt hay gặp<br />
sin x 0 x k , k <br />
<br />
sin x 1 x k2 , k <br />
2<br />
<br />
sin x 1 x k2 , k <br />
2<br />
1 sin 2x sin x cos x 2<br />
1 sin 2x sin x cos x 2<br />
x x <br />
1 sin x sin cos <br />
2 2 <br />
1<br />
2<br />
4 4 2<br />
sin x cos x 1<br />
sin 2x<br />
2<br />
x x <br />
1 sin x sin cos <br />
2 2 <br />
3<br />
4<br />
6 6 2<br />
sin x cos x 1<br />
sin 2x<br />
2<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Phương trình lượng giác cơ bản<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Nếu u, v là các hàm theo biến x<br />
u v k2<br />
sin u sin v <br />
,k <br />
u v k2<br />
tan u tan v u v k , k <br />
cos u cos v u v k2 ,k<br />
<br />
cot u cot v u v k , k <br />
2. Ví dụ minh họa<br />
2x <br />
Ví dụ 1: <strong>Giải</strong> phương trình sin 0<br />
3 3 <br />
<br />
<br />
x k<br />
<br />
A. x k k<br />
B.<br />
<br />
C. x k k<br />
<br />
D.<br />
3<br />
2<br />
k3<br />
3 2<br />
k3<br />
2 2<br />
x k<br />
<br />
Trang 1
Hướng dẫn<br />
2x 2x 2x k3<br />
<br />
3 3 3 3 3 3 2 2<br />
Cách 1: sin 0 k k x k<br />
<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường radian: SHIFT MODE 4<br />
2X <br />
Bước 2: Nhập biểu thức sin vào máy tính.<br />
3 3 <br />
Bước 3: Sử dụng phím CALC (phím gán giá trị) để kiểm tra bốn đáp án.<br />
Đối với đáp án A, ta thay x = π: Nhập CALC π ta được kết quả là<br />
3<br />
, loại A<br />
2 0<br />
2<br />
2<br />
Đối với đáp án B, ta thay x : Nhập CALC ta được kết quả là 0,342 0, loại B.<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
Đối với đáp án B, ta thay x : Nhập CALC ta được kết quả là -0,342 0, loại C.<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
Đối với đáp án D, ta thay x : Nhập CALC ta được kết quả là 0.<br />
2<br />
2<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 2: <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình sin 2x <br />
3<br />
2<br />
trong khoảng (0; 3π) là:<br />
A. 1 B. 2 C. 6 D. 4<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2x k2 x k<br />
3 3 6<br />
Cách 1: sin 2 x sin 2x sin <br />
, k <br />
2 3 2<br />
<br />
2x k2 x k<br />
<br />
3 <br />
3<br />
Với<br />
Với<br />
<br />
<br />
1 17<br />
x k ta có: 0 k 3 k k 0;1;2<br />
<br />
6<br />
6 6 6<br />
<br />
<br />
1 8<br />
x k ta có: 0 k 3 k k 0;1;2<br />
<br />
3<br />
3 3 3<br />
Mỗi họ nghiệm có 3 nghiệm thuộc (0;3π) nên phương trình có 6 nghiệm thuộc (0;3π).<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo radian: SHIFT MODE 4.<br />
Bước 2: Sử dụng công cụ TABLE: MODE 7<br />
Nhập hàm số f x sin 2X<br />
<br />
3<br />
2<br />
3<br />
Start? 0 = End? 3π = Step?<br />
= (Ta thường <strong>lấy</strong> Step bằng<br />
End Start<br />
15<br />
15<br />
Ta được bảng giá trị gồm hai cột x và f (x).<br />
Trang 2
Bước 3: Ta tìm số nghiệm của phương trình dựa vào tính chất đổi dấu, quan sát cột f (x) xem có bao<br />
nhiêu lần đổi dấu <strong>từ</strong> âm sang dương và <strong>từ</strong> dương sang âm, ta thấy có 6 lần đổi dấu, do đó phương trình có<br />
6 nghiệm trong khoảng (0; 3π).<br />
→ Chọn C<br />
Ví dụ 3: Gọi S là tập hợp cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />
nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S.<br />
<br />
cos<br />
2x m 2 có<br />
3 <br />
A. T = 6 B. T = 3 C. T = -2 D. T = -6<br />
<br />
cos 2x m 2 cos 2x m 2<br />
3 3 <br />
Vì<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
1 cos<br />
2x 1<br />
nên để phương trình có nghiệm thì:<br />
3 <br />
1 m 2 1 3 m 1<br />
<br />
Vậy tập các số nguyên m thỏa mãn là S 3; 2; 1 . Tổng T 3 2 1 6<br />
→ Chọn D<br />
<br />
a<br />
Ví dụ 4: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos3x cos x 0 có dạng , trong đó a; b hai<br />
3 <br />
b<br />
số nguyên tố cùng nhau. Tính a + b<br />
A. 4 B. 3 C. 5 D. 4<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
3 3 3 <br />
Cách 1: cos 3x cos x 0 cos 3x cos x cos 3x cosx<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3x x k2 x k<br />
3 <br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
k<br />
3x x <br />
k2 x<br />
<br />
<br />
3 <br />
6 2<br />
Với k = 0, phương trình có nghiệm dương là:<br />
Với k = 1, phương trình có hai nghiệm dương là:<br />
2<br />
x <br />
3<br />
Vậy nghiệm dương bé nhất của phương trình là: x<br />
<br />
5<br />
2<br />
<br />
x <br />
3 3<br />
<br />
2<br />
x <br />
6 2 3 3<br />
<br />
<br />
3<br />
Do a; b là hai số nguyên tố cùng nhau nên a = 1; b = 3 → a + b = 4<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo độ: SHIFT Mode 3.<br />
Bước 2: Sử dụng công cụ TABLE: MODE 7<br />
Trang 3
3 <br />
Nhập hàm f x cos 3X cosX<br />
Start? 0 = → End? 180 = → Step? <strong>10</strong> =<br />
Ta được bảng giá trị gồm hai cột x và f (x)<br />
<br />
<br />
<br />
Bước 3: Nhìn vào giá trị cột f (x), xem giá trị nào f (x) = 0 đầu tiên, ứng với f (x) = 0, ta thấy x = 60.<br />
Do đó nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x = 60 0 , ứng với x<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 5: Nghiệm của phương trình<br />
3 3tan x 0<br />
<br />
A. x k k<br />
<br />
B.<br />
3<br />
x k2k<br />
<br />
<br />
C. x k k<br />
<br />
D.<br />
6<br />
x kk<br />
<br />
là<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
3<br />
<br />
3 6 6<br />
<br />
<br />
3<br />
Cách 1: 3 3tan x 0 tan x tan x x kk<br />
<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường radian: SHIFT MODE 4<br />
Bước 2: Nhập biểu thức<br />
<br />
3 3tan X<br />
<br />
vào máy tính.<br />
Bước 3: Sử dụng phím CALC (phím gán giá trị) để kiểm tra bốn đáp án.<br />
<br />
<br />
Đối với đáp án A, ta thay x . Nhập CALC ta được kết quả là 4 3 0 , loại A.<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
Đối với đáp án B, ta thay x . Nhập CALC ta được kết quả là Math error, loại B và D<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
Đối với đáp án C, ta thay x . Nhập CALC ta được kết quả là 0<br />
6<br />
6<br />
→ Chọn C<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Nghiệm của phương trình đặc biệt nào sau đây là sai?<br />
<br />
A. sin x 1 x k2 B. sin x 0 x k<br />
2<br />
<br />
C. sin x 0 x k2 D. sin x 1 x k2<br />
2<br />
Câu 2. Nghiệm của phương trình sinx . cosx = 0 là:<br />
<br />
k<br />
<br />
A. x k2<br />
B. x C. x k2 D. x k2<br />
2<br />
2<br />
6<br />
<br />
<br />
Câu 3. Phương trình 2sin 2x 40 o 3 có số nghiệm thuộc o o<br />
180 ;180 là:<br />
A. 2 B. 4 C. 6 D. 7<br />
Trang 4
Câu 4. Phương trình cosx = m + 1 có nghiệm khi m là:<br />
A. 1 m 1<br />
B. m 0<br />
C. m 2<br />
D. 2 m 0<br />
Câu 5. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình<br />
là:<br />
sin 4x cos5x 0<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
A. x ; x B. x ; x C. x ; x D. x ; x <br />
18 6<br />
18 9<br />
18 2<br />
18 3<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – B 3 – B 4 – D 5 – A<br />
theo thứ tự<br />
Dạng 2: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Dạng phương trình:<br />
2<br />
a sin x bsin x c 0<br />
2<br />
a cos x bcosx c 0<br />
2<br />
a tan x b tan x c 0<br />
2<br />
a cot x bcot x c 0<br />
Ta đặt ẩn phụ t rồi giải phương trình bậc hai đổi với<br />
t là:<br />
Cụ thể:<br />
2<br />
at bt c 0<br />
2<br />
a sin x bsin x c 0<br />
Đặt t sin x 1 t 1<br />
2<br />
acos x b cos x c 0<br />
Đặt t cos x 1 t 1<br />
2<br />
a tan x b tan x c 0<br />
Điều kiện xác định cosx 0. Đặt t = tanx.<br />
2<br />
a cot x bcot x c 0<br />
Điều kiện xác định sinx 0. Đặt t = cotx<br />
Ví dụ: Tìm họ nghiệm của phương trình<br />
2<br />
sin x 3sin x 4 0<br />
<br />
A. x k2 ,k<br />
<br />
2<br />
B. x k2 , k <br />
C. x k , k <br />
<br />
D. x k ,k<br />
<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
Đặt<br />
<br />
t sinx 1 t 1<br />
t 1<br />
2<br />
t 3t 4 0 <br />
<br />
t 4<br />
I<br />
Với t = 1, ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
sin x 1 x k2k<br />
<br />
2<br />
→ Chọn A<br />
, phương trình trở thành:<br />
<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Phương trình<br />
2<br />
2cos x 3cos x 1 0<br />
có nghiệm là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. x k2 , x k2 , x k2 B. x k , x k , x k<br />
3 3<br />
3 3<br />
<br />
<br />
C. x k2 , x k , x k2 D. x k2 , x k2 , x k<br />
3<br />
2 3<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Đặt<br />
<br />
t cos x 1 t 1<br />
<br />
. Phương trình trở thành:<br />
Trang 5
t 1<br />
<br />
t <br />
2<br />
2<br />
2t 3t 1 0 1<br />
(thỏa mãn điều kiện)<br />
Với t = 1 cos x 1 x k2k<br />
<br />
<br />
x <br />
k2<br />
1 1 3<br />
2 2 3 <br />
x k2<br />
3<br />
Với t cos x cos x cos <br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
3 3<br />
Vậy họ nghiệm của phương trình: x k2 , x k2 , x k2k<br />
<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường radian: SHIFT Mode 4<br />
2<br />
Bước 2: Nhập biểu thức <br />
2cos X 3cos X 1<br />
Bước 3: Sử dụng phím CALC (phím gán giá trị) để kiểm tra bốn đáp án:<br />
Ta thay x = 2π thuộc họ nghiệm x = k2π được 0, do đó nghiệm x = 2π thỏa mãn<br />
Ta thay x = π thuộc họ nghiệm x = kπ được 6, do đó nghiệm x = π không phải nghiệm của phương trình<br />
nên loại các đáp án chứa x = kπ là đáp án B và C.<br />
<br />
<br />
<br />
Ta thay x thuộc họ nghiệm x k2 , được 1, do đó nghiệm x k2<br />
không phải nghiệm của<br />
2<br />
2<br />
2<br />
phương trình nên loại đáp án D.<br />
→ Chọn A<br />
Ví dụ 2: Nghiệm dương bé nhất của phương trình<br />
2<br />
5 5sin x 2cos x 0<br />
<br />
<br />
<br />
A. B. <br />
C. D.<br />
4<br />
2<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
Cách 1: <br />
5 5sin x 2cos x 0 5 5sin x 2 1 sin x 0<br />
là:<br />
<br />
sin x 1<br />
2<br />
2sin x 5sin x 7 0 <br />
<br />
7<br />
sin x <br />
2<br />
7<br />
Với sin x 1, phương trình vô nghiệm.<br />
2<br />
<br />
<br />
Với sin x 1 x k2 , k , nghiệm dương bé nhất của phương trình là .<br />
2<br />
2<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường radian: SHIFT Mode 4<br />
2<br />
Bước 2: Nhập biểu thức 5 5sin X 2cos X<br />
Bước 3: Sử dụng phím CALC (Phím gán giá trị) để kiểm tra bốn đáp án, xem đáp án nào làm biểu thức<br />
bằng 0 và có giá trị nhỏ nhất.<br />
Trang 6
→ Chọn C<br />
<br />
Ví dụ 3: Tìm m để phương trình cos 2x 2m 1 cos x m 1 0 *<br />
có đúng hai nghiệm x <br />
; :<br />
2 2 <br />
<br />
A. 1 m 0<br />
B. 0 m 1<br />
C. 0 m 1<br />
D. 1 m 1<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
cos x <br />
cos 2x 2m 1 cos x m 1 0 2cos x 2m 1 cos x m 0 2 <br />
cos x m<br />
2<br />
Cách 1: <br />
<br />
1<br />
Vì x <br />
; nên . Do đó (loại)<br />
2 2 <br />
0 cos x 1<br />
cos x <br />
<br />
2<br />
Vậy để phương trình có đúng hai nghiệm<br />
<br />
x <br />
;<br />
2 2 <br />
<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo radian: SHIFT Mode 4<br />
Bước 2: Sử dụng công cụ TABLE: MODE 7<br />
thì<br />
0 cos x 1 0 m 1<br />
Thay m = -1 thuộc đáp án A vào (*). Phương trình (*) trở thành: cos 2x 3cos x 2 0<br />
<br />
Nhập giá trị hàm f x cos 2X 3cos X 2 vào ô f (x) =<br />
<br />
Start ? End? Step? <br />
2 2 15<br />
Ta được bảng giá trị gồm hai cột x và f (x).<br />
Ta tìm số nghiệm của phương trình dựa vào tính chất đổi dấu, quan sát cột f(x) xem có bao nhiêu lần đổi<br />
dấu <strong>từ</strong> âm sang dương và <strong>từ</strong> dương sang âm, ta thấy không có lần đổi dấu nào, do đó phương trình không<br />
có nghiệm với m = -1. Ta loại đáp án A và D.<br />
Thay m = 1 thuộc đáp án C. Phương trình trở thành: cos 2 x<br />
cosx 0<br />
<br />
Nhập giá trị hàm f x cos 2x 3cos x 2 vào ô f (x) =<br />
<br />
Start ? End? Step? <br />
2 2 15<br />
Ta được bảng giá trị gồm cột x và f (x).<br />
Ta tìm số nghiệm của phương trình dựa vào tính chất đổi dấu, quan sát cột f (x) xem có bao nhiêu lần đổi<br />
dấu <strong>từ</strong> âm sang dương và <strong>từ</strong> dương sang âm, ta thấy không có lần đổi dấu nào, do đó phương trình không<br />
có nghiệm với m = -1. Ta loại đáp án C<br />
→ Chọn B<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu Nghiệm dương bé nhất của phương trình:<br />
2<br />
2sin x 5sin x 3 0 là:<br />
<br />
<br />
3<br />
A. x <br />
B. x <br />
C. x <br />
D.<br />
6<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 2 Nghiệm của phương trình sin x sin x 0 thỏa mãn điều kiện 0 x là:<br />
5<br />
x <br />
2<br />
Trang 7
A. x B. x C. x 0<br />
D. x <br />
2<br />
2<br />
Câu 3 Nghiệm của phương trình<br />
2<br />
cos x sin x 1 0 là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x k2 B. x k2 C. x k D. x k2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 4 Họ nghiệm của phương trình sin 2x 2sin 2x 1 0 là:<br />
<br />
<br />
A. k B. k<br />
C. <br />
<br />
k2 D. k2 <br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 5 Tìm m để phương trình<br />
2<br />
<br />
2sin x 2m 1sin x m 0 có nghiệm x ;0 <br />
2 <br />
A. 1 m 0<br />
B. 1 < m < 2 C. -1 < m < 0 D. 0 < m < 1<br />
2<br />
Đáp án<br />
1 – A 2 – A 3 – A 4 – B 5 – C<br />
Dạng 3: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
* Dạng phương trình: asinx + bcosx = c<br />
* Điều kiện để phương trình có nghiệm là<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
Bước 1: Kiểm tra điều kiện để phương trình có<br />
nghiệm<br />
2 2 2<br />
Nếu a b c , ta kết luận phương trình vô<br />
nghiệm<br />
Nếu a 2 b 2 c<br />
2 , ta thực hiện bước 2<br />
Bước 2: Chia cả hai vế của phương trình cho<br />
a<br />
Đặt<br />
b<br />
2 2<br />
ta được:<br />
a b c<br />
sin x cos x <br />
a b a b a b<br />
thành:<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a<br />
cos <br />
2 2<br />
a b<br />
<br />
b<br />
sin <br />
2 2<br />
a b<br />
cos sin x sin cos x <br />
sin x<br />
c<br />
<br />
2 2<br />
a<br />
b<br />
, khi đó phương trình trở<br />
a<br />
c<br />
b<br />
2 2<br />
Ví dụ: Tìm họ nghiệm của phương trình<br />
sin x 3 cos x 2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
5<br />
x k2 ; x k2<br />
<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />
3<br />
x k2 ; x k2<br />
4 4<br />
2<br />
x k2 ; x k2<br />
3 3<br />
<br />
5<br />
x k2 ; x k2<br />
4 4<br />
Hướng dẫn<br />
Phương trình có a = 1; b = 3 ; c = 2<br />
2 2 2<br />
a b 4 c 2<br />
Chia cả hai vế của phương trình cho<br />
2<br />
2 2 2<br />
a b 1 3 0 2<br />
1 3 2<br />
sin x cos x <br />
2 2 2<br />
1<br />
<br />
cos<br />
2 3<br />
Đặt <br />
3 <br />
sin<br />
2 3<br />
ta được:<br />
, khi đó phương trình trở thành:<br />
Trang 8
Chú ý: Ta có kết quả như sau:<br />
2<br />
cos .sin x sin .cosx <br />
3 3 2<br />
<br />
x k2 <br />
3 4<br />
sin x sin <br />
3 4 3<br />
x k2 <br />
3 4<br />
<br />
<br />
x k2<br />
<strong>12</strong><br />
<br />
k<br />
<br />
5<br />
x k2<br />
<strong>12</strong><br />
→ Chọn A.<br />
2 2 2 2<br />
a b a sin x bcos x a b<br />
<br />
, kết quả đó ứng dụng khi ta gặp<br />
các bài toàn về tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số<br />
a sin x bcos x<br />
f x<br />
a sin x bcos x,f x<br />
<br />
csin x d cos x<br />
Một vài công thức hay dùng:<br />
<br />
sin x cos x 2 sin x 2 cos x <br />
4 4 <br />
<br />
sin x 3 cos x 2cos x 2sin x <br />
6 3 <br />
<br />
sin x cos x 2 sin x 2 cos x <br />
4 4 <br />
<br />
sin x 3 cos x 2cos x 2sin x <br />
6 3 <br />
<br />
3 sin x cos x 2sin x 2cos x <br />
6 3 <br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?<br />
A. 2sin x cos x 3<br />
B. 3sin x cos x 1<br />
C. 3 sin 2x cos 2x 2<br />
D. 3sin x 4cos x 5<br />
Hướng dẫn<br />
Điều kiện để phương trình asinx + bcosx = c vô nghiệm là<br />
Đáp án A có a = 2; b = -1; c = 3, ta có: 2<br />
Do đó phương trình 2sinx – cosx = 3 vô nghiệm.<br />
→ Chọn A.<br />
Ví dụ 2: Với giá trị nào của m thì phương trình<br />
<br />
3 sin x cos x 2sin x 2cos x <br />
6 3 <br />
a b c<br />
2 2 2<br />
a b 2 1 5 3 9 c<br />
2 2 2 2 2<br />
<br />
<br />
m 1 sin x cos x 5<br />
m 1<br />
A. 3 m 1<br />
B. 0 m 2 C. <br />
D.<br />
m 3<br />
Cách 1: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:<br />
Hướng dẫn<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
có nghiệm?<br />
2 m 2<br />
Trang 9
Phương trình:<br />
<br />
<br />
m 1 sin x cos x 5 có a m 1;b 1;c 5<br />
Để phương trình có nghiệm thì:<br />
2 2 2 2 2 m 1 2 m 1<br />
<br />
a b c m 1 1 5 m 1 4 <br />
m 1 2<br />
<br />
m 3<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Sử dụng phím SHIFT SOLVE và thay giá trị của m thuộc các khoảng để kiểm tra tính có nghiệm của<br />
phương trình. Đáp án nào ra kết quả là Can’t Solve, tức là giá trị của m làm phương trình vô nghiệm.<br />
Từ đáp án A, ta thay m = 0 vào phương trình ta được sin x cos x 5 . Nhập sin X cos X 5<br />
<br />
Ấn SHIFT SOLVE, ta được kết quả là Can’t Solve, tức là với m = 0, phương trình vô nghiệm, ta loại đáp<br />
án chứa m = 0 là đáp án A, B, D.<br />
→ Chọn C<br />
Ví dụ 3: Tìm m để phương trình<br />
A. m 1;2<br />
B.<br />
<br />
<br />
msin x m 1 cos x 1<br />
vô nghiệm<br />
<br />
<br />
m ; 1 0;<br />
<br />
<br />
m ; 1 0;<br />
<br />
C. m 1;0<br />
D.<br />
Cách 1: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là<br />
Ta có a = m, b = m + 1, c = 1<br />
Để phương trình vô nghiệm thì:<br />
2<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
m m 1 1 m m 0 1 m 0<br />
Vậy với<br />
<br />
m 1;0<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
thì phương trình ban đầu vô nghiệm.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Sử dụng phím SHIFT SOLVE và thay giá trị của m thuộc các khoảng để kiểm tra tính có nghiệm của<br />
phương trình.<br />
3<br />
3 3 <br />
Từ đáp án A, ta thay m vào phương trình, nhập sin X 1cosX<br />
1<br />
2<br />
2 2 <br />
Ấn SHIFT SOLVE, ta được kết quả là một số, tức là với<br />
3<br />
chứa m là đáp án A, B, D.<br />
2<br />
→ Chọn C<br />
Ví dụ 4: Hàm số<br />
a – 6b là:<br />
y 3sin x 4cos x 7<br />
3<br />
m 2<br />
, phương trình có nghiệm, ta loại đáp án<br />
đạt giá trị lớn nhất bằng a và giá trị nhỏ nhất bằng b. Giá trị của<br />
A. 0 B. <strong>10</strong> C. <strong>12</strong> D. 20<br />
Hướng dẫn<br />
Áp dụng kết quả<br />
2 2 2 2<br />
a b a sin x bcos x a b<br />
ta có:<br />
Trang <strong>10</strong>
2 2<br />
3 4 3sin x 4cos x 3 4 5 3sin x 4cos x 5<br />
2 2<br />
Ta có <br />
5 7 3sin x 4cos x 7 5 7 2 y <strong>12</strong><br />
Vậy a = max y = <strong>12</strong>, b = min y = 2<br />
Do đó a – 6b = <strong>12</strong> – 6.2 = 0<br />
→ Chọn A.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1 Điều kiện để phương trình asin5x + bcos5x = c có nghiệm là:<br />
A. 2 2 2<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
B. a b c<br />
C. a b c<br />
D. a b c<br />
Câu 2 Nghiệm của phương trình<br />
sin x 3 cos x 0<br />
là:<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x k2 B. x k2 C. x k D. x k<br />
6<br />
3<br />
6<br />
3<br />
Câu 3 <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình sinx + cosx = 1 trên khoảng (0; π) là:<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 4 Điều kiện để phương trình msinx + 8cosx = <strong>10</strong> vô nghiệm là:<br />
m 6<br />
A. m > 6 B. <br />
C. m < -6 D. -6 < m < 6<br />
m 6<br />
Câu 5 Điều kiện để phương trình <strong>12</strong>sinx + mcosx = 13 có nghiệm là:<br />
m 5<br />
A. m > 5 B. <br />
C. m < -5 D. -5 < m < 5<br />
m 5<br />
Đáp án<br />
1 – C 2 – D 3 – B 4 – D 5 – B<br />
Dạng 4: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Dạng phương trình:<br />
2 2<br />
a.sin x b.sin x.cos x c.cos x d<br />
Trường hợp 1: Với cosx = 0. Thế vào phương trình<br />
thử nghiệm.<br />
Ví dụ: Họ nghiệm của phương trình<br />
2 2<br />
6sin x 14 3 sin x.cos x 8cos x 6<br />
<br />
<br />
x k<br />
2<br />
A. <br />
B.<br />
<br />
x k<br />
6<br />
<br />
<br />
x k<br />
8<br />
C. <br />
D.<br />
<br />
x k<br />
<strong>12</strong><br />
Trường hợp 1: với cosx = 0<br />
trình trở thành:<br />
là:<br />
<br />
<br />
x k<br />
4<br />
<br />
<br />
x k<br />
3<br />
3<br />
<br />
x k<br />
4<br />
<br />
2<br />
x k<br />
3<br />
<br />
x k<br />
2<br />
2 2 2<br />
6sin x 6 sin x 1 cos x 0<br />
phương<br />
Trang <strong>11</strong>
Trường hợp 2: Với cos x 0 x k2<br />
2<br />
Chia cả hai vế của phương trình cho cos 2 x ta được:<br />
2<br />
sin x sin x d<br />
2<br />
cos x cos x<br />
2<br />
cos x<br />
a. b. c 0<br />
<br />
2 2<br />
a.tan x b.tan x c d 1 tan x 0<br />
<br />
2<br />
a d .tan x b.tan x c d 0<br />
Đặt t = tanx, đưa phương trình về phương trình bậc<br />
hai ẩn t:<br />
2<br />
a d t bt c d 0<br />
<strong>Giải</strong> phương trình theo ẩn t, sau đó suy ra nghiệm<br />
của phương trình lượng giác.<br />
Bước 3. Kết luận họ nghiệm của phương trình<br />
Chú ý: Công thức<br />
1<br />
2<br />
tan x 1 x k<br />
2<br />
<br />
cos x 2<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cos x 0 x k<br />
2<br />
<br />
Trường hợp 2: Với cos x 0 x k<br />
2<br />
Chia cả hai vế của phương trình cho cos 2 x ta được:<br />
2<br />
6 tan x 14 3 tan x 8<br />
<br />
6<br />
2<br />
cos x<br />
<br />
2 2<br />
6 tan x 14 3 tan x 8 6 1 tan x<br />
14 30 tan x 14 tan x <br />
<br />
x k<br />
6<br />
Vậy phương trình có nghiệm là:<br />
<br />
x k , x k<br />
2 6<br />
→ Chọn A<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Ví dụ 1: Phương trình<br />
2 2<br />
3cos 4x 5sin 4x 2 2 3 sin 4 x cos 4 x<br />
<br />
<br />
A. x k ,k<br />
B. x k ,k <br />
6<br />
<strong>12</strong> 2<br />
<br />
<br />
C. x k , k D. x k , k <br />
18 3<br />
24 4<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1:<br />
Trường hợp 1: Với<br />
5sin 4x 2 sin 4x <br />
5<br />
2 2 2<br />
có nghiệm là:<br />
k<br />
cos 4x 0 4x k x , thay vào phương trình ta có:<br />
2 8 4<br />
2 2<br />
(mâu thuẫn vì cos x 0 sin x 1 cos x 1)<br />
k<br />
2<br />
Trường hợp 2: Với cos 4x 0 x chia cả hai vế cho cos 4x ta được:<br />
8 4<br />
2 2<br />
2 2<br />
3 5tan 4x 2 3 tan 4x 3 5 tan 4x 2<br />
2<br />
1 tan 4x<br />
2 3 tan 4x<br />
cos 4x<br />
2 3 k<br />
3tan 4x 2 3 tan 4x 1 0 tan 4x 4x k x <br />
3 6 24 4<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường radian: SHIFT Mode 4<br />
Trang <strong>12</strong>
Bước 2: Nhập biểu thức 3cos4X 2 5sin 4X 2<br />
2 2 3 sin 4Xcos4X<br />
Bước 3: Sử dụng phím CALC (phím gán giá trị) để kiểm tra bốn đáp án:<br />
<br />
Đáp án A: Ta thay x vào được kết quả khác 0, loại A.<br />
6<br />
<br />
Đáp án B: Ta thay x vào được kết quả khác 0, loại B.<br />
<strong>12</strong><br />
<br />
Đáp án C: Ta thay x vào được kết quả khác 0, loại C.<br />
18<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 2: Cho phương trình<br />
phương trình trên.<br />
3 3<br />
sin x cos x sin x cos x<br />
. Tính tổng các nghiệm dương nhỏ hơn 2π của<br />
5<br />
A. B. π C. 2π D.<br />
2<br />
Cách 1: Trường hợp 1:<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
cos x 0 x k<br />
, phương trình trở thành:<br />
2<br />
<br />
sin x 1<br />
(thỏa mãn). Do đó x k<br />
là một nghiệm của phương trình<br />
2<br />
Trường hợp 2:<br />
cos x 0 . Chia hai vế của phương trình cho cos 2 x ta được:<br />
<br />
<br />
tan 3 x 1 tan x 1 tan 2 x 1 tan 2 x tan 2 x tan x 2 0<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta có:<br />
<br />
1 3<br />
0 x k 2 k nên k 0;1<br />
2 2 2<br />
<br />
3<br />
Với k = 0 ta có: x . Với k = 1 ta có: x .<br />
2<br />
2 2<br />
3<br />
Do đó phương trình có các nghiệm dương nhỏ hơn 2π là ;<br />
2 2<br />
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là<br />
3<br />
<br />
2 2<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo độ: SHIFT Mode 3<br />
Bước 2: Sử dụng công cụ TABLE: MODE 7<br />
Vì khoảng xét quá lớn nên ta chia nhỏ thành bốn khoảng xét.<br />
(phương trình vô nghiệm)<br />
Chuyển vế phải sang vế trái. Nhập hàm số f x sin X 3 cosX 3<br />
sin X cosX<br />
Start? 0 = → End? 180 = → Step? <strong>10</strong> =<br />
Ta được bảng giá trị gồm hai cột x và f (x).<br />
Kiểm tra cột f (x), xét các giá trị f (x) = 0, ta được một giá trị x = 90<br />
Bấm AC. Giữ nguyên hàm f (x) .<br />
Start? 180 = → End? 360 = → Step? <strong>10</strong> =<br />
<br />
2<br />
Trang 13
Ta được bảng giá trị gồm hai cột x và f (x).<br />
Kiểm tra cột f (x), xét các giá trị f (x) = 0, ta được một giá trị x = 270<br />
Bước 3: Do đó tổng các nghiệm là 90 + 270 = 360<br />
Đổi sang radian ta được 360 2 <br />
180<br />
→ Chọn C.<br />
<br />
Ví dụ 3: Tìm m để phương trình sin 2 x 2m 2 sin x cos x 1 m cos 2 x m 1<br />
có nghiệm.<br />
A. m 2 m 2<br />
B. m<br />
C. 2 m 2<br />
D. 2 m 1<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Nếu cosx = 0 là nghiệm của (1), thì <strong>từ</strong> (1) suy ra:<br />
2 m 1<br />
cos x 0<br />
<br />
sin x 1<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
sin x m sin x m x k ,k<br />
<br />
<br />
Nếu m 1 thì cosx = 0 không là nghiệm của (1), khi đó chia hai vế cho cos 2 x được:<br />
<br />
2 2 2<br />
tan x 2m 2 tan x m 1 m 1 tan x m 1 tan x 2 m 1 tan x 2m 1 0<br />
Đặt t = tanx, phương trình (1) có dạng: m 1 t 2 2m 1 t 2m 1 02<br />
Phương trình (2) có nghiệm khi và chỉ khi<br />
Vậy với<br />
2 m 1<br />
thì phương trình (1) có nghiệm.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
0 m m 2 0<br />
<br />
2 m 1<br />
<br />
m 1 m 1<br />
Sử dụng phím SHIFT SOLVE và thay giá trị của m thuộc các khoảng để kiểm tra tính có nghiệm của<br />
phương trình.<br />
Từ đáp án A, ta thay m = 4 vào phương trình, nhập phương trình:<br />
<br />
2 2<br />
sin X 2.4 2 sin X cos X 1 4 cos X 4<br />
Ấn SHIFT SOLVE, ta được kết quả là Can’t solve, tức là với m = 4, phương trình vô nghiệm, ta loại đáp<br />
án A và B.<br />
Từ đáp án C và D, ta thay m = 2 vào phương trình, nhập phương trình:<br />
<br />
2 2<br />
sin X 2.2 2 sin X cos X 1 2 cos X 2<br />
Ấn SHIFT SOLVE, ta được kết quả là Can’t solve, tức là với m = 2, phương trình vô nghiệm, do đó ta<br />
loại đáp án có chứa m = 2, tức là đáp án C.<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 4: Cho phương trình<br />
phương trình.<br />
3<br />
6sin x 2cos x 5sin 2x cos x . Tìm số nghiệm dương nhỏ hơn 3π của<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Hướng dẫn<br />
3 3 2<br />
6sin x 2cos x 5sin 2x cos x 6sin x 2cos x <strong>10</strong>sin<br />
x cos x 1<br />
<br />
Trang 14
Trường hợp 1: Với<br />
Trường hợp 2: Với<br />
cos x 0 sin x 1: 1<br />
6 0<br />
(vô lý)<br />
cos x 0 . Chia hai vế của (1) cho cos 3 x được:<br />
3 2<br />
sin x cos x sin x cos x<br />
2<br />
6 2 <strong>10</strong> 6 tan x<br />
3 3 3<br />
1 tan x<br />
2 <strong>10</strong> tan x<br />
cos x cos x cos x<br />
3<br />
3tan x 2 tan x 1 0 tan x 1 x k ,k<br />
<br />
Ta có:<br />
<br />
1 13<br />
0 k 3 k <br />
4 4 4<br />
<br />
<br />
Do đó k 1;2;3 nên phương trình có ba nghiệm dương nhỏ hơn 3π.<br />
→ Chọn C<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu Một họ nghiệm của phương trình<br />
<br />
4<br />
2 2<br />
3sin x 4sin x cos x 5sos x 2<br />
<br />
<br />
3 A. k2 B. k <br />
C. k <br />
D. k2 <br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 2 Phương trình<br />
2 2<br />
cos x 3 sin 2 x 1<br />
sin x có nghiệm là:<br />
1<br />
2<br />
x<br />
k2<br />
<br />
x k <br />
A. <br />
2 <br />
x k 3<br />
<br />
B. <br />
C. <br />
D.<br />
x<br />
k2<br />
1<br />
2<br />
3<br />
x k <br />
x k <br />
3 2<br />
3 3<br />
Đáp án:<br />
1 – B 1 – D<br />
Dạng 5: Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Dạng phương trình:<br />
<br />
<br />
a sin x cos x bsin x.cos x c 0<br />
Đặt ẩn phụ t sin x cos x, t 2 <br />
2<br />
2 t 1<br />
t 1 2sin x.cos x sin x.cos x <br />
thế vào<br />
2<br />
phương trình ta được phương trình bậc hai đối với<br />
t, giải ra t, sau đó tìm nghiệm của phương trình.<br />
là:<br />
x<br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
x k<br />
3<br />
Ví dụ: Tìm họ nghiệm của phương trình<br />
sin x cos x sin x cos x 1 0<br />
<br />
A. <br />
x k2<br />
2 k<br />
B.<br />
<br />
x<br />
k<br />
<br />
C. <br />
x k2<br />
2 k<br />
D.<br />
<br />
x<br />
k2<br />
Hướng dẫn<br />
Đặt t sin x cos x, t 2 <br />
<br />
x k<br />
<br />
x<br />
k<br />
4 k<br />
<br />
<br />
x k2<br />
<br />
x<br />
k2<br />
3 k<br />
<br />
2<br />
2 t 1<br />
t 1 2sin x.cos x sin x.cos x <br />
Thay vào phương trình ta được:<br />
2<br />
Trang 15
Chú ý:<br />
<br />
sin x cos x 2 sin x 2 cos x <br />
4 4 <br />
<br />
sin x cos x 2 sin x 2 cos x <br />
4 4 <br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Họ nghiệm của phương trình sin 2 x 4 sin x cos x 4 là.<br />
<br />
A. <br />
x k<br />
2 k<br />
<br />
B.<br />
<br />
x<br />
k<br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
2<br />
t 1<br />
2<br />
t 1 0 t 2t 3 0 t 1<br />
2<br />
Với t = 1 thỏa mãn điều kiện, ta có:<br />
<br />
x k2 <br />
4 4<br />
2 cos<br />
x 1<br />
<br />
4 <br />
x k2 <br />
4 4<br />
<br />
x k2 <br />
2 ,k <br />
<br />
x<br />
k2<br />
→ Chọn C.<br />
k2<br />
<br />
x <br />
2 3<br />
k2<br />
x <br />
3<br />
k<br />
<br />
x <br />
2 2<br />
C. k <br />
D.<br />
k<br />
x <br />
2<br />
2 k<br />
<br />
<br />
<br />
x k2<br />
<br />
x<br />
k2<br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
Đặt t sin x cos x, t 2; 2<br />
<br />
<br />
, ta có t 1 2sin x.cos x 2sin x.cos x 1<br />
t<br />
Thay vào phương trình ta được: 1 t 2 4t 4 t 2 4t 3 0 t 1<br />
(thỏa mãn)<br />
<br />
1 <br />
x k2<br />
<br />
4 2 <br />
x<br />
k2<br />
Với t = 1 ta có sin x cos x 1 sin x 2 k<br />
<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 2: <strong>Số</strong> nghiệm dương nhỏ hơn 7π của phương trình 2 2 sin x cos x 3 sin 2x<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />
Hướng dẫn<br />
Đặt 2<br />
t sin x cos x t 2 t sin x cos x sin 2x 1<br />
t<br />
Phương trình trở thành:<br />
2 2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2 2 3 1 t t 2 2t 2 0 t 2<br />
<br />
Với t 2 ta có: 2 sin x 2 sin x 1 x k2<br />
4 4 4 2<br />
3<br />
x k2k<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
(thỏa mãn)<br />
là<br />
Trang 16
3<br />
4<br />
Nghiệm của phương trình: x k2 , k<br />
<br />
Vì 0 < x < 7π nên<br />
3<br />
3 25<br />
0 k2 7 k . Do k nguyên nên<br />
4 8 8<br />
k 0;1;2;3<br />
<br />
Do đó có bốn nghiệm dương của phương trình nhỏ hơn 7π<br />
→ Chọn C.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1 Phương trình sin2x – <strong>12</strong> (sinx – cosx) + <strong>12</strong> = 0 có họ nghiệm là:<br />
<br />
A. x k , x k2 k<br />
<br />
B.<br />
2<br />
<br />
k2<br />
2 3<br />
x k2 , x k<br />
<br />
k k2<br />
C. x , x k<br />
<br />
D.<br />
2 3 3<br />
x k2 , x k2k<br />
<br />
Câu 2 Phương trình<br />
<br />
<br />
2 sin x cos x tan x cot x có họ nghiệm là:<br />
<br />
k<br />
k2<br />
A. x k , k<br />
<br />
B. x k<br />
<br />
C. x k<br />
D.<br />
4<br />
4 2<br />
4 3<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – D<br />
<br />
2<br />
x k2k<br />
<br />
<br />
4<br />
Phần 3: Bài tập tổng hợp<br />
Câu 1 Cho biết<br />
<br />
x k2<br />
3<br />
là họ nghiệm của phương trình nào sau đây?<br />
A. 2cos x 3 0 B. 2cos x 1 0 C. 2sinx + 1 = 0 D. 2sin x 3 0<br />
Câu 2 Phương trình sin 2 x – 3cosx – 4 = 0 có nghiệm?<br />
<br />
<br />
A. x k2 B. x k2 C. x k<br />
D. Vô nghiệm<br />
2<br />
6<br />
Câu 3 Với giá trị nào của m thì phương trình 2sinx – m = 0 vô nghiệm?<br />
A. 2 m 2<br />
B. m < - 1 C. m > 1 D. m < -2 hoặc m > 2<br />
Câu 4 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình (sinx + 2cosx + 3) m = 1 + cosx có nghiệm?<br />
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4<br />
Câu 5 Một họ nghiệm của phương trình<br />
2<br />
2 3 cos x 6sin x cos x 3 3<br />
3<br />
A. k2 k<br />
B. <br />
<br />
k k C. k k D.<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 6 Phương trình cos 2 x + 2cosx – 3 = 0 có nghiệm là<br />
là<br />
k2k<br />
<br />
<br />
A. x k2k<br />
<br />
B. x = 0 C. x k2k<br />
<br />
D. Vô nghiệm<br />
2<br />
Câu 7 Tìm điều kiện để phương trình msinx + <strong>12</strong>cosx = -13 vô nghiệm.<br />
m 5<br />
A. m > 5 B. <br />
C. m < -5 D. -5 < m < 5<br />
m<br />
5<br />
<br />
4<br />
Trang 17
Câu 8 Phương trình tan 4x tan 2x 0 có bao nhiêu nghiệm dương nhỏ hơn π?<br />
3 6 <br />
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2<br />
Câu 9 Cho phương trình (m 2 + 2) cos 2 x – 2msin2x + 1 = 0. Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích<br />
hợp của tham số m là:<br />
1 1<br />
1 1<br />
A. 1 m 1<br />
B. m <br />
C. m D. m 1<br />
2 2<br />
4 4<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – D 3 – D 4 – C 5 – B 6 – A 7 – D 8 – A 9 – D<br />
Trang 18
CHƯƠNG 4: TỔ HỢP, XÁC SUẤT<br />
CHUYÊN ĐỀ 1: HAI QUY TẮC ĐẾM, HOÁN VỊ, TỔ HỢP, CHỈNH HỢP<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Quy tắc cộng 2. Quy tắc nhân<br />
Một công việc nào đó có thể được thực hiện theo<br />
một trong hai phương án A hoặc B. Nếu phương án<br />
A có m cách thực hiện, phương án B có n cách thực<br />
hiện và không trùng với bất kì cách nào trong<br />
phương án A thì công việc đó có m n cách thực<br />
hiện.<br />
Một công việc nào đó có thể bao gồm hai công<br />
đoạn A và B. Nếu công đoạn A có m cách thực<br />
hiện và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện<br />
công đoạn B thì công việc đó có m.n cách thực<br />
hiện.<br />
Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi một<br />
trong m phương án, trong đó:<br />
• Phương án 1 có n 1 cách thực hiện.<br />
• Phương án 2 có n 2 cách thực hiện.<br />
• …<br />
• Phương án m có n m cách thực hiện.<br />
Khi đó công việc có<br />
hiện.<br />
Chú ý:<br />
n1 n<br />
2<br />
... nm<br />
cách thực<br />
Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi m<br />
công đoạn liên tiếp, trong đó:<br />
• Công đoạn 1 có n 1 cách thực hiện.<br />
• Công đoạn 2 có n 2 cách thực hiện.<br />
• …<br />
• Công đoạn m có n m cách thực hiện.<br />
Khi đó công việc có n 1 n 2 … n m cách thực hiện.<br />
• Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn bất kì thì n A B n A n B n A B .<br />
• Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn không giao nhau thì n A B n A n B .<br />
• Nếu<br />
A<br />
1,A 2,...,Am<br />
là các tập hợp hữu hạn tùy ý, đôi một không giao nhau thì:<br />
<br />
n A A ... A n A n A ... n A<br />
1 2 m 1 2 m<br />
Định nghĩa:<br />
3. Hoán vị 4. Chỉnh hợp 5. Tổ hợp<br />
Một tập hợp gồm n phần tử<br />
<br />
<br />
n 1 . Mỗi cách sắp xếp n phần<br />
tử này theo một thứ tự nào đó<br />
được gọi là một hoán vị của n<br />
phần tử.<br />
Định nghĩa:<br />
Cho tập hợp A gồm n phần tử.<br />
Mỗi cách sắp xếp k phần tử của<br />
tập hợp A theo một thứ tự nào đó<br />
được gọi là một chỉnh hợp chập k<br />
của n phần tử của tập A.<br />
Định nghĩa:<br />
<strong>Số</strong> các hoán vị: <strong>Số</strong> các chỉnh hợp: <strong>Số</strong> các tổ hợp:<br />
Cho tập hợp A gồm n phần tử.<br />
Mỗi tập con gồm k 1 k n<br />
phần tử của A được gọi là một tổ<br />
hợp chập k của n phần tử.<br />
Trang 1
<strong>Số</strong> các hoán vị của n phần tử<br />
được kí hiệu là P n<br />
:<br />
n<br />
<br />
P n! n n 1 ...2.1<br />
Dấu hiệu phân biệt:<br />
<br />
• Lấy ra n phần tử trong n phần<br />
tử.<br />
• Có sự sắp xếp theo thứ tự.<br />
<strong>Số</strong> các chỉnh hợp chập k của n<br />
phần tử<br />
là<br />
<br />
k<br />
A n<br />
, ta có:<br />
1 k n<br />
A<br />
k<br />
n<br />
<br />
Quy ước: 0! 1<br />
0<br />
n<br />
<br />
A 1 n 0<br />
n<br />
A P n! .<br />
n<br />
n<br />
Dấu hiệu phân biệt:<br />
<br />
<br />
<br />
n!<br />
n k !<br />
được kí hiệu<br />
• Lấy ra k phần tử trong n phần<br />
tử.<br />
• Có sự sắp xếp theo thứ tự.<br />
<br />
<strong>Số</strong> các tổ hợp chập k của n phần<br />
<br />
<br />
C n<br />
k<br />
tử 1 k n được kí hiệu là ,<br />
ta có:<br />
C<br />
Tính chất:<br />
0 n<br />
n n<br />
k<br />
n<br />
n!<br />
<br />
k! n k !<br />
C C 1 n 0<br />
C C 0 k n<br />
k<br />
n<br />
nk<br />
n<br />
<br />
<br />
C C C 1 k n<br />
k1 k k<br />
n1 n1 n<br />
<br />
<br />
Dấu hiệu phân biệt:<br />
• Lấy ra k phần tử trong n phần<br />
tử.<br />
• Không có sự sắp xếp theo thứ<br />
tự.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Hai quy tắc đếm cơ bản<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Phương Anh có 6 postcard SNSD, 4 postcard TVXQ và <strong>10</strong> postcard EXO. Phương Anh cần<br />
chọn một postcard để tặng bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?<br />
A. 20 cách. B. 240 cách. C. 30 cách. D. 42 cách.<br />
Hướng dẫn<br />
Trường hợp 1: Phương Anh chọn 1 trong 6 postcard SNSD<br />
Trường hợp 2: Phương Anh chọn 1 trong 4 postcard SNSD<br />
Trường hợp 3: Phương Anh chọn 1 trong <strong>10</strong> postcard SNSD<br />
Theo quy tắc cộng, có tổng cộng<br />
Chọn A.<br />
6 4 <strong>10</strong> 20 cách chọn<br />
<br />
<br />
<br />
Có 6 cách chọn.<br />
Có 4 cách chọn.<br />
Có <strong>10</strong> cách chọn.<br />
Ví dụ 2: Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B tới tỉnh C có<br />
thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn đi <strong>từ</strong> tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi qua tỉnh B. <strong>Số</strong> cách đi <strong>từ</strong> tỉnh<br />
A đến tỉnh C là:<br />
A. 4 cách. B. 2 cách. C. 6 cách. D. 8 cách.<br />
Hướng dẫn<br />
Giai đoạn 1: Để đi <strong>từ</strong> tỉnh A đến tỉnh B có 4 cách chọn phương tiện di chuyển.<br />
Giai đoạn 2: Để đi <strong>từ</strong> tỉnh B đến tỉnh C có 2 cách chọn phương tiện di chuyển.<br />
Theo quy tắc nhân có 4.2 8 cách di chuyển <strong>từ</strong> A đến C.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong <strong>12</strong> người bạn của mình.<br />
Trang 2
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (biết rằng A có thể thăm một bạn<br />
nhiều lần)?<br />
A. 7!. B. 35831808. C. <strong>12</strong>!. D. 3991680.<br />
Hướng dẫn<br />
<strong>Và</strong>o thứ 2: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />
<strong>Và</strong>o thứ 3: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />
<strong>Và</strong>o thứ 4: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />
<strong>Và</strong>o thứ 5: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />
<strong>Và</strong>o thứ 6: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />
<strong>Và</strong>o thứ 7: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />
<strong>Và</strong>o chủ nhật: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />
Theo quy tắc nhân có<br />
Chọn B.<br />
7<br />
<strong>12</strong> 35831808<br />
kế hoạch đi thăm bạn.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Một <strong>lớp</strong> học có 18 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Nếu muốn chọn một học sinh nam và một<br />
học sinh nữ đi dự một cuộc <strong>thi</strong> nào đó thì số cách chọn là:<br />
A. 38. B. 18. C. 20. D. 360.<br />
Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp 4 người A, B, C, D lên 3 toa tàu? Biết mỗi toa có thể chứa 4 người<br />
A. 81. B. 68. C. 42. D. 98.<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – A<br />
Dạng 2: Bài toán đếm số<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Khi lập một số tự nhiên x a ...a , a 0,1, 2,...,9 và a 0, ta cần lưu ý:<br />
<br />
1 n<br />
i<br />
<br />
1<br />
• x là số chẵn là số chẵn. • x là số lẻ a là số lẻ.<br />
a n<br />
• x chia hết cho 3 a a ... a chia hết cho 3.<br />
1 2 n<br />
• x chia hết cho 4 hai số tận cùng của x chia hết cho 4.<br />
• x chia hết cho 5 a 0;5 .<br />
n<br />
• x chia hết cho 6 x là số chẵn và chia hết cho 3.<br />
<br />
• x chia hết cho 8 ba số tận cùng của x chia hết cho 8.<br />
• x chia hết cho 9 a a ... a chia hết cho 9.<br />
• x chia hết cho <strong>11</strong><br />
cho <strong>11</strong>.<br />
<br />
<br />
1 2 n<br />
tổng các chữ số ở hàng lẻ trừ đi tổng các chữ số ở hàng chẵn là một số chia hết<br />
• x chia hết cho 25 hai chữ số tận cùng là 00, 25, 50, 75.<br />
n<br />
Trang 3
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho tập hợp M có <strong>10</strong> phần tử. <strong>Số</strong> tập con gồm 2 phần tử của M là:<br />
8<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. A .<br />
B. A .<br />
C. C .<br />
D. <strong>10</strong> .<br />
<strong>10</strong><br />
Lấy 2 trong <strong>10</strong> phần tử, có<br />
Chọn C.<br />
2<br />
C <strong>10</strong><br />
<strong>10</strong><br />
Hướng dẫn<br />
cách. Vậy số tập con gồm 2 phần tử của M là<br />
Ví dụ 2: Từ 7 chữ số 1,2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?<br />
<strong>10</strong><br />
2<br />
C<br />
<strong>10</strong>.<br />
A. 804. B. 408. C. 480. D. 840.<br />
Hướng dẫn<br />
Ta chọn 4 số trong 7 chữ số và sắp xếp để lập thành số cỏ 4 chữ số, nên số có 4 chữ số lập được là:<br />
A 840 số.<br />
4<br />
7<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?<br />
A. 5040. B. 9000. C. 720. D. 1440.<br />
Gọi số tự nhiên có bốn chữ số là<br />
Hướng dẫn<br />
abcd , trong đó a 0; a, b,c,d 0;1;2;...;9<br />
1;2;...;9 . <br />
a có 9 cách chọn trong tập b, c, d <strong>đề</strong>u cso <strong>10</strong> cách chọn trong tập 0;1;2;...;9 .<br />
3<br />
Vậy số tự nhiên có bốn chữ số là: 9.<strong>10</strong>.<strong>10</strong>.<strong>10</strong> 9.<strong>10</strong> 9000 số.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 4: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau được lập <strong>từ</strong> tập hợp A 0;1;2;3;4;5<br />
<br />
?<br />
A. 5. B. 15. C. 13. D. 22.<br />
Hướng dẫn<br />
<strong>Số</strong> tự nhiên thỏa mãn có dạng , trong đó: a 1;2;...;9 , b 0;2;4 do số cần lập là số chẵn.<br />
Trường hợp 1: Với<br />
ab <br />
<br />
b 0 a 1;2;3;4;5 , lập được 5 số.<br />
Trường hợp 2: Với b 0 b có 2 cách chọn là 2, 4.<br />
Theo quy tắc cộng, có:<br />
Chọn C.<br />
8 5 13<br />
<br />
a có 4 cách chọn.<br />
số<br />
Ví dụ 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước?<br />
Gọi<br />
A. 84. B. 60480. C. 84600. D. 75600.<br />
Hướng dẫn<br />
a1a 2a3a 4a5a6<br />
là số có 6 chữ số và a1 a<br />
2<br />
a3 a<br />
4<br />
a5 a<br />
6.<br />
Do đó có 2.4 8 số<br />
Trang 4
Ta có ai<br />
0 nên ai<br />
E 1;2;3;4;5;6;7;8;9 .<br />
6<br />
* Lấy 6 chữ số thuộc E có C 9<br />
cách.<br />
* Mỗi bộ 6 chữ số trên lập được đúng 1 số thỏa yêu cầu bài toán.<br />
Vậy số các số lập được là<br />
Chọn A.<br />
6<br />
C9<br />
84<br />
số.<br />
Ví dụ 6: Tìm số các ước số dương của số 490000?<br />
A. 260. B. 32. C. 25. D. 75.<br />
2 4 4 4 2<br />
B 490000 7 .<strong>10</strong> 2 .5 .7<br />
Hướng dẫn<br />
Vì các ước số dương của B có dạng m n p<br />
<br />
Ta có: m có 5 cách chọn (<strong>từ</strong> 0 tới 4);<br />
n có 5 cách chọn (<strong>từ</strong> 0 tới 4);<br />
p có 3 cách chọn (<strong>từ</strong> 0 tới 2).<br />
Vậy có 5.5.3 75 ước số dương của B.<br />
Chọn D.<br />
Chú ý: Công thức tổng quát tìm ước số dương của một số X:<br />
U 2 .5 .7 m,n,p ; 0 m 4, 0 n 4, 0 p 2 .<br />
Phân tích X về thừa số nguyên tố: Giả sử X A a B b C c D d E<br />
e (A, B, C, D, E là các số nguyên tố, a, b, c, d,<br />
e 0;1;2;...;9<br />
). Tổng tất cả các ước số của X là: a 1b 1c 1d 1e 1 .<br />
Ví dụ 7: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau đôi một trong đó có chữ số 0 nhưng không<br />
có chữ số 1?<br />
Gọi<br />
A. <strong>12</strong>000. B. 23300. C. 33600. D. 6720.<br />
Hướng dẫn<br />
a a a a a a là số có sáu chữ số khác nhau cần lập, a a , i j, a 0;1;2;...;9 , a 0.<br />
1 2 3 4 5 6<br />
Xếp số 0 vào một trong năm vị trí <strong>từ</strong> tới a có 5 cách xếp.<br />
<br />
a<br />
2 6<br />
i j i 1<br />
5<br />
Chọn 5 số thuộc tập hợp 2;3;4;5;6;7;8;9 và xếp vào 5 vị trí còn lại có cách.<br />
Vậy ta có<br />
Chọn C.<br />
5<br />
5.A8<br />
33600<br />
số.<br />
<br />
Ví dụ 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bảy chữ số trong đó chữ số 2 xuất hiện đúng hai lần, chữ số 3 xuất<br />
hiện đúng ba lần và các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần?<br />
A. <strong>12</strong>900. B. 23300. C. <strong>11</strong>280. D. 13440.<br />
Hướng dẫn<br />
a1a 2a3a 4a5a6a7<br />
<br />
Gọi là số có bảy chữ số cần lập a 0;1;2;...;9 , a 0 .<br />
i 1<br />
Ta tìm số các số cần lập bằng cách tìm số các số lập được (bao gồm cả trường hợp số 0 đứng đầu) trừ đi<br />
số các số có số 0 đứng đầu.<br />
Chọn hai vị trí để xếp hai số 2: có<br />
2<br />
C 7<br />
cách;<br />
<br />
A 8<br />
Trang 5
Chọn ba vị trí để xếp ba số 3: có<br />
3<br />
C 5<br />
cách;<br />
Chọn hai số (khác 2 và 3) xếp vào hai vị trí còn lại: có<br />
2<br />
A 8<br />
cách;<br />
2 3 2<br />
Có C .C .A <strong>11</strong>760<br />
số (tính cả các số có số 0 đứng đầu).<br />
7 5 8<br />
a 1<br />
C 6<br />
2<br />
3<br />
* Khi số 0 đứng ở vị trí : có cách xếp hai số 2; có cách xếp ba số 3; có 8 cách xếp số vào ô còn<br />
lại;<br />
2 3<br />
Có C .C .7 420 số mà chữ số 0 đứng đầu.<br />
6 4<br />
Vậy số các số lập được là <strong>11</strong>760 420 <strong>11</strong>340.<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 9: Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau đôi một được thành lập <strong>từ</strong> các số<br />
1, 3, 4, 5, 7, 9.<br />
A. 38666280. B. 18666480. C. 3260400. D. 3732960.<br />
Từ 6 chữ số trên ta lập được<br />
5<br />
A6<br />
720<br />
C 4<br />
Hướng dẫn<br />
số có 5 chữ số khác nhau. Ta có:<br />
<strong>Số</strong> có dạng abcd1: <strong>lấy</strong> bốn trong năm số còn lại xếp vào năm vị trí, có<br />
A 5<br />
4<br />
<strong>Số</strong> có dạng abcd3 : có số;<br />
A 5<br />
4<br />
<strong>Số</strong> có dạng abcd4 : có số;<br />
4<br />
<strong>Số</strong> có dạng abcd5 : số;<br />
4<br />
<strong>Số</strong> có dạng abcd7 : số;<br />
A5<br />
a 0; a, b,c,d 0;1;2;...;9<br />
A 5<br />
A 5<br />
4<br />
<strong>Số</strong> có dạng abcd9 : số;<br />
4<br />
A 5<br />
số. Tương tự:<br />
4<br />
Tổng các chữ số ở hàng đơn vị của 720 số trên là : 1 3 4 5 7 9 A 3480<br />
Tương tự ta cũng có:<br />
<br />
4<br />
Tổng các chữ số hàng chục của 720 số trên là: 1 3 4 5 7 9 A 3480 .<br />
<br />
4<br />
Tổng các chữ số hàng trăm của 720 số trên là: 1 3 4 5 7 9 A 3480 .<br />
<br />
4<br />
Tổng các chữ số hàng ngàn của 720 số trên là: 1 3 4 5 7 9 A 3480 .<br />
<br />
4<br />
Tổng các chữ số hàng chục ngàn của 720 số trên là: 1 3 4 5 7 9 A 3480 .<br />
2 3 4<br />
Vậy tổng của 720 số lập được là <br />
Chọn A.<br />
S 3480 1<strong>10</strong> <strong>10</strong> <strong>10</strong> <strong>10</strong> 38666280.<br />
5<br />
5<br />
5<br />
5<br />
5<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?<br />
A. 899. B. 900. C. 901. D. 999<br />
Câu 2. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành <strong>từ</strong> các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?<br />
4<br />
A. P<br />
4. B. P<br />
5.<br />
C. D.<br />
A 5<br />
4<br />
C 5<br />
Trang 6
Câu 3. Cho các chữ số 0, 1, 4, 6, 8, 9. <strong>Số</strong> các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau lập thành <strong>từ</strong> các<br />
chữ số trên là:<br />
A. 240. B. 204. C. 402. D. 420.<br />
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau đôi một, trong đó nhất <strong>thi</strong>ết phải có mặt hai<br />
chữ số 1 và 3?<br />
A. 6216. B. 2688. C. 6598. D. 8<strong>12</strong>3.<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – C 3 – B 4 – A<br />
Dạng 3: Sắp xếp vị trí, phân công công việc<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong <strong>12</strong> người bạn của mình.<br />
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần)?<br />
A. 3991680. B. <strong>12</strong>!. C. 35831808. D. 7!.<br />
Hướng dẫn<br />
Chọn 7 người trong <strong>12</strong> người xếp vào 7 ngày để lên kế hoạch, có<br />
Chọn A.<br />
7<br />
A<strong>12</strong><br />
3991680<br />
Ví dụ 2: Một hộp có 14 quả đỏ, <strong>12</strong> quả vàng, 9 quả xanh. <strong>Số</strong> cách <strong>lấy</strong> ra 4 quả sao cho 4 quả <strong>lấy</strong> ra có đủ<br />
ba màu là:<br />
cách.<br />
A. 249<strong>12</strong>. B. 24192. C. 294<strong>12</strong>. D. 29<strong>12</strong>4.<br />
Hướng dẫn<br />
Trường hợp 1: Lấy 1 quả đỏ, 1 quả vàng và 2 quả xanh có:<br />
Trường hợp 2: Lấy 1 quả đỏ, 2 quả vàng và 1 quả xanh có:<br />
Trường hợp 3: Lấy 2 quả đỏ, 1 quả vàng và 1 quả xanh có:<br />
Vậy số cách <strong>lấy</strong> ra 4 quả đủ ba màu là:<br />
Chọn B.<br />
6048 8316 9828 24192<br />
1 1 2<br />
C<br />
14.C <strong>12</strong>.C9<br />
6048<br />
1 2 1<br />
C<br />
14.C <strong>12</strong>.C9<br />
8316<br />
2 1 1<br />
C<br />
14.C <strong>12</strong>.C9<br />
9828<br />
Ví dụ 3: Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm <strong>12</strong> nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân<br />
công đội thanh niên tình nguyện đó về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ?<br />
cách.<br />
cách.<br />
cách.<br />
cách.<br />
A. 2037131. B. 39<strong>12</strong>363. C. 207900. D. 213930.<br />
Hướng dẫn<br />
Chọn 4 nam trong <strong>12</strong> nam và 1 nữ trong 3 nữ phân công về tỉnh 1, có<br />
4 1<br />
C<br />
<strong>12</strong>.C3<br />
Chọn 4 nam trong 8 nam và 1 nữ trong 2 nữ còn lại phân công về tỉnh 2, có<br />
Chọn 4 nam trong 4 nam và 1 nữ trong 1 nữ còn lại phân công về tỉnh 3, có<br />
cách.<br />
4 1<br />
C<br />
8.C<br />
2<br />
4 1<br />
C<br />
4.C1<br />
4 1 4 1<br />
Vậy số cách phân công thỏa mãn yêu cầu bài toán là: C .C . C .C . C .C 207900.<br />
Chọn C.<br />
<strong>12</strong> 3<br />
8 2<br />
4 1<br />
4 1<br />
cách.<br />
cách.<br />
Trang 7
Ví dụ 4: Có một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng, có bao nhiêu cách <strong>lấy</strong> ra 9 viên<br />
bi có đủ ba màu?<br />
A. 4560. B. <strong>12</strong>40. C. 4939. D. 5005.<br />
Lấy ra 9 viên bi trong 15 viên bi bất kỳ, có<br />
9<br />
C 15<br />
Hướng dẫn<br />
cách.<br />
Ta tìm số cách <strong>lấy</strong> ra 9 viên bi không có đủ 3 màu:<br />
Trường hợp 1: <strong>lấy</strong> 9 viên bi chỉ có 2 màu là xanh và đỏ, có<br />
Trường hợp 2: <strong>lấy</strong> 9 viên bi chỉ có 2 màu là xanh và vàng, có<br />
Trường hợp 3: <strong>lấy</strong> ra 9 viên bi chỉ có màu đỏ và vàng, có<br />
Vậy có :<br />
Chọn C.<br />
<br />
C C C C 4939<br />
9 9 9 9<br />
15 <strong>11</strong> 9 <strong>10</strong><br />
<br />
cách.<br />
9<br />
C <strong>11</strong><br />
9<br />
C <strong>10</strong><br />
9<br />
C 9<br />
cách.<br />
cách.<br />
cách<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Một liên đoàn bóng đá có <strong>10</strong> đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2<br />
trận ở sân khách, số trận đấu được sắp xếp là:<br />
A. 180. B. 160. C. 90. D. 45.<br />
Câu 2. Có hai hộp đựng bóng. Hộp thứ nhất chứa 3 quả màu đỏ và 2 quả màu xanh. Hộp thứ hai chứa 4<br />
quả màu đỏ và 6 quả màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách <strong>lấy</strong> ra 3 quả bóng mà có cả hai màu?<br />
A. 364. B. 349. C. 934. D. 943.<br />
Câu 3. Có <strong>12</strong> học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối <strong>12</strong>, 4 học sinh khối <strong>11</strong> và 5 học sinh khối <strong>10</strong>. Hỏi có bao<br />
nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?<br />
A. 85. B. 58. C. 508. D. 805.<br />
Câu 4. Đội học sinh giỏi cấp trường <strong>môn</strong> <strong>Toán</strong> của trường THPT Thanh Oai B theo <strong>từ</strong>ng khối như sau:<br />
khối <strong>10</strong> có 5 học sinh, khối <strong>11</strong> có 5 học sinh và khối <strong>12</strong> có 5 học sinh. Nhà trường cần chọn một đội tuyển<br />
gồm <strong>10</strong> học sinh tham gia <strong>thi</strong> học sinh giỏi. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả ba khối và<br />
có nhiều nhất 2 học sinh khối <strong>10</strong>.<br />
A. 50. B. 500. C. 502. D. 501.<br />
Đáp án:<br />
1 – A 2 – A 3 – D 4 – B<br />
Dạng 4: Bài toán sắp xếp vị trí theo hàng<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?<br />
A. <strong>12</strong>0. B. 5. C. 20. D. 25.<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 8
<strong>Số</strong> cách sắp xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài là một hoán vị của 5 phần tử nên có<br />
5! <strong>12</strong>0<br />
cách.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 2: Một nhóm học sinh có 7 bạn nam và 3 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp <strong>10</strong> bạn này trên một<br />
hàng ngang biết hai vị trí đầu và cuối hàng là các bạn nam và không có 2 bạn nữ nào ngồi cạnh nhau?<br />
A. 344000. B. <strong>10</strong>0800. C. 604800. D. <strong>12</strong>0<strong>12</strong>0.<br />
Hướng dẫn<br />
Bước 1: Xếp 7 bạn nam thành một hàng ngang, có 7! cách xếp.<br />
Bước 2: Xem các bạn nam là những vách ngăn, giữa 7 bạn nam có sáu vị trí để xếp 3 bạn nữ. Chọn 3 vị<br />
trí trong sáu vị trí để xếp 3 bạn nữ có<br />
Theo quy tắc nhân có:<br />
Chọn C.<br />
3<br />
7!.A<br />
6<br />
604800<br />
3<br />
A 6<br />
cách.<br />
cách.<br />
Ví dụ 3: Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6<br />
học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp biết bất cứ 2 học<br />
sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường với nhau?<br />
A. <strong>10</strong>36800. B. <strong>12</strong>02540. C. 136000. D. 518400.<br />
Hướng dẫn<br />
Giai đoạn 1: Xếp chỗ ngồi cho hai nhóm học sinh, có 2 cách xếp:<br />
A B A B A B B A B A B A<br />
B A B A B A A B A B A B<br />
Giai đoạn 2: Trong nhóm học sinh của trường A, có 6! cách xếp các học sinh vào 6 chỗ. Tương tự, có 6!<br />
cách xếp 6 học sinh trường B vào 6 chỗ.<br />
Vậy có<br />
Chọn A.<br />
2.6!.6! <strong>10</strong>36800<br />
cách<br />
Ví dụ 4: Có <strong>10</strong> học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách để sắp xếp <strong>10</strong> học sinh này ngồi vào một bàn tròn <strong>10</strong><br />
ghế?<br />
A. <strong>10</strong>!. B. 9!. C. 2.<strong>10</strong>!. D. 2.9!.<br />
Hướng dẫn<br />
Với một bàn tròn, người ta không phân biệt vị trí chỗ ngồi, tức là các kết quả có được do đổi chỗ vòng<br />
tròn sẽ không coi là khác nhau. Do đó để làm bài toán “bàn tròn”, ta thường cố định một người ngồi ở vị<br />
trí đầu tiên.<br />
Lấy cố định người đầu tiên vào bàn tròn, còn 9 người để sắp xếp vào 9 vị trí còn lại.<br />
Do đó ta có 9! cách sắp xếp <strong>10</strong> người vào một bàn tròn.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 5: Có 4 bạn nữ và 4 bạn nam cùng ngồi quanh một bàn tròn có 8 chỗ ngồi. <strong>Số</strong> cách sắp xếp các bạn<br />
nam và nữ ngồi xen kẽ nhau là:<br />
A. 142. B. 143. C. 144. D. 145.<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 9
Cố định 1 bạn nam vào vị trí đầu tiên, xếp 3 bạn nam ngồi vào bàn tròn có 3! cách.<br />
Giữa các bạn nam tạo ra 4 khoảng trống, xếp 4 bạn nữ vào 4 chỗ trống có 4! cách.<br />
Do đó có<br />
Chọn C.<br />
3!.4! 144<br />
cách xếp.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. <strong>Số</strong> cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có <strong>10</strong> chỗ ngồi là:<br />
A. 6!4!. B. <strong>10</strong>!. C. 6! 4!.<br />
D. 6! 4!.<br />
Câu 2. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi, số cách<br />
sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là:<br />
A. 24. B. <strong>12</strong>0. C. 60. D. 16.<br />
Câu 3. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho nam và<br />
nữ ngồi xen kẽ nhau?<br />
A. 3600. B. 720. C. 68400. D. 86400.<br />
Câu 4. Có 7 nam, 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai vị trí đầu và<br />
cuối là nam và không có 2 nữ nào đứng cạnh nhau?<br />
A. <strong>11</strong>8540800. B. 152409600. C. <strong>12</strong>700800. D. 3628800.<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – A 3 – D 4 – D<br />
Dạng 5: Các bài toán liên quan đến hình học<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho hai đường thẳng song song d 1 ,d 2 . Trên đường thẳng d 1 <strong>lấy</strong> <strong>10</strong> <strong>điểm</strong> phân biệt, trên d 2 <strong>lấy</strong> 15<br />
<strong>điểm</strong> phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn <strong>từ</strong> 25 <strong>điểm</strong> vừa nói trên?<br />
A. 675. B. <strong>10</strong>50. C. 1725. D. 708750.<br />
Hướng dẫn<br />
Trường hợp 1: Tam giác gồm hai đỉnh thuộc d 1 và một đỉnh thuộc d 2 .<br />
2<br />
<strong>Số</strong> cách chọn bộ hai <strong>điểm</strong> trong <strong>10</strong> <strong>điểm</strong> thuộc d 1 là: C <strong>10</strong><br />
.<br />
1<br />
<strong>Số</strong> cách chọn một <strong>điểm</strong> trong 15 <strong>điểm</strong> thuộc d 2 là: C 15<br />
.<br />
C <strong>10</strong><br />
C 15<br />
2 1<br />
Theo quy tắc nhân, có: . tam giác.<br />
Trường hợp 2: Tam giác gồm một đỉnh thuộc d 1 và hai đỉnh thuộc d 2<br />
1<br />
<strong>Số</strong> cách chọn một <strong>điểm</strong> trong <strong>10</strong> <strong>điểm</strong> thuộc d 1 là: C <strong>10</strong><br />
.<br />
2<br />
<strong>Số</strong> cách chọn bộ hai <strong>điểm</strong> trong 15 <strong>điểm</strong> thuộc d 2 là: C 15<br />
.<br />
C <strong>10</strong><br />
C 15<br />
1 2<br />
Theo quy tắc nhân, có . tam giác.<br />
Vậy có<br />
Chọn C.<br />
C C C C 1725<br />
2 1 1 2<br />
<strong>10</strong> 15 <strong>10</strong> 15<br />
tam giác thỏa yêu cầu bài toán.<br />
Trang <strong>10</strong>
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng, cho 6 <strong>điểm</strong> phân biệt sao cho không có ba <strong>điểm</strong> nào thẳng hàng. Hỏi lập được<br />
bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập hợp <strong>điểm</strong> đã cho?<br />
A. 15. B. 20. C. 60. D. <strong>12</strong>0.<br />
Hướng dẫn<br />
Cứ 3 <strong>điểm</strong> phân biệt không thẳng hàng tạo thành một tam giác.<br />
Lấy 3 <strong>điểm</strong> bất kỳ trong 6 <strong>điểm</strong> có<br />
Chọn B.<br />
3<br />
C6<br />
20<br />
tam giác được tạo thành.<br />
Ví dụ 3: Cho đa giác <strong>đề</strong>u <strong>12</strong> cạnh. Hỏi đa giác có bao nhiêu đường chéo?<br />
A. <strong>12</strong>1. B. 66. C. 132. D. 54.<br />
Hướng dẫn<br />
Cứ 2 đỉnh của đa giác sẽ tạo thành một đoạn thẳng. Khi đó có<br />
giác và đường chéo).<br />
Vậy số đường chéo là: 66 <strong>12</strong> 54.<br />
Chọn D.<br />
2<br />
C<strong>12</strong><br />
66<br />
đoạn thẳng (bao gồm cả cạnh đa<br />
Ví dụ 4: Một đa giác <strong>đề</strong>u có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác <strong>đề</strong>u đó có bao nhiêu cạnh?<br />
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Đa giác có n cạnh n , n 3 . Lấy 2 cạnh bất kì tạo thành 1 đoạn thẳng, khi đó có đoạn thẳng<br />
(bao gồm cả cạnh đa giác và đường chéo).<br />
<strong>Số</strong> đường chéo trong đa giác là:<br />
Ta có:<br />
Chọn C.<br />
2<br />
Cn<br />
n.<br />
2<br />
n!<br />
n 7<br />
Cn<br />
n 2n 3n n n 1<br />
6n n 7.<br />
n 2 !.2!<br />
<br />
n 0<br />
C n<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. <strong>12</strong> đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao <strong>điểm</strong>?<br />
A. <strong>12</strong>. B. 66. C. 132. D. 144.<br />
Câu 2. Trong mặt phẳng cho 20<strong>10</strong> <strong>điểm</strong> phân biệt sao cho ba <strong>điểm</strong> bất kì không thẳng hàng. Hỏi có bao<br />
nhiêu véctơ (khác véctơ không) có <strong>điểm</strong> đầu và <strong>điểm</strong> cuối thuộc 20<strong>10</strong> <strong>điểm</strong> đã cho?<br />
A. 4039137. B. 4038090. C. 4167<strong>11</strong>4. D. 16754<strong>12</strong>84.<br />
Câu 3. <strong>Số</strong> tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác <strong>đề</strong>u <strong>10</strong> cạnh là:<br />
A. 35. B. <strong>12</strong>0. C. 240. D. 720.<br />
Câu 4. Cho hai đường thẳng d 1 và d 2 song song với nhau. Trên d 1 có <strong>10</strong> <strong>điểm</strong> phân biệt, trên d 2 có n <strong>điểm</strong><br />
<br />
<br />
phân biệt n 2 . Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các <strong>điểm</strong> nói trên. Tìm n.<br />
A. 20. B. 21. C. 30. D. 32.<br />
Đáp án:<br />
Trang <strong>11</strong>
1 – B 2 – B 3 – B 4 – A<br />
Dạng 6: Phương trình, bất phương trình hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
2 2<br />
Ví dụ 1: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 3A A 42 0.<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 6.<br />
Điều kiện:<br />
x 2 và x .<br />
x<br />
2x<br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
x! 2x !<br />
Ta có 3A x<br />
A 2x<br />
42 0 3. 42 0<br />
x 2 ! 2x 2 !<br />
<br />
<br />
<br />
x 7<br />
lo¹i<br />
2<br />
3. x 1 .x 2x 1 .2x 42 0 x x 42 0 <br />
x 6 tháa m·n<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Do đó có 1 số tự nhiên x thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 2: Tìm tổng các giá trị<br />
n <br />
thỏa mãn<br />
<br />
<br />
C 3C C .<br />
1 2 3<br />
n1 n2 n1<br />
A. <strong>12</strong>. B. <strong>10</strong>. C. 16. D. <strong>10</strong>.<br />
Điều kiện:<br />
Ta có<br />
n 2 và n .<br />
Hướng dẫn<br />
n 1 ! n 2 ! n 1 !<br />
<br />
1 2 3<br />
Cn 1<br />
3Cn 2 Cn<br />
1<br />
3. <br />
1!.n! 2!.n! 3!. n 2 !<br />
<br />
n 1 . n 2 n 1 .n. n 1 n 2 n 1 .n<br />
n 1 3. 1 3. <br />
2 6 2 6<br />
n 2<br />
lo¹i<br />
2 2<br />
6 9n 18 n n n <strong>10</strong>n 24 0 <br />
n <strong>12</strong><br />
tháa m·n<br />
Do đó tổng các giá trị n thỏa mãn đẳng thức là <strong>12</strong>.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 3: <strong>Giải</strong> bất phương trình<br />
C 1 .<br />
A<br />
n3<br />
n1<br />
<br />
4<br />
n1 14P3<br />
A. n 6.<br />
B. 3 n 9.<br />
C. n <strong>11</strong>.<br />
D. 3 n 5.<br />
Điều kiện: n 3, n .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 1 !<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
n3<br />
Cn 1<br />
1 n 3 !2! n 1 !<br />
<br />
1 1 1 1<br />
<br />
4<br />
A n 1 !<br />
n 1<br />
14P <br />
3<br />
14.3! 2 n 1 ! 84 2n n 1 84<br />
n 3 !<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trang <strong>12</strong>
2 n 6<br />
<br />
n n 1 42 n n 42 0 <br />
n 7<br />
Kết hợp với điều kiện ta được n 6.<br />
Chọn A.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn P .x P .x 8.<br />
2<br />
2 3<br />
A. S 4.<br />
B. S 1.<br />
C. S 4.<br />
D. S 3.<br />
Câu 2. Cho đẳng thức<br />
A A 9A<br />
<strong>10</strong> 9 8<br />
x x x<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
A. x là số chính phương. B. x là số nguyên tố.<br />
C. x là số chẵn. D. x là số chia hết cho 3.<br />
3 2<br />
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn A 5A<br />
2 n 15<br />
?<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
x x2 x1<br />
Câu 4. Tính tích P của tất cả các giá trị x thỏa mãn C C 2C .<br />
n<br />
n<br />
<br />
<br />
14 14 14<br />
A. P 4.<br />
B. P 32.<br />
C. P 32.<br />
D. P <strong>12</strong>.<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – B 3 – B 4 – B<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có <strong>10</strong> nam và <strong>10</strong> nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5<br />
người, sao cho có đúng 2 nam trong 5 người đó?<br />
A. <strong>12</strong>03. B. 3600. C. 5400. D. 4768.<br />
Câu 2. Một bài <strong>thi</strong> trắc nghiệm khách quan gồm <strong>10</strong> câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Hỏi bài <strong>thi</strong> đó có<br />
bao nhiêu phương án trả lời?<br />
<strong>10</strong><br />
A. 400. B. 4 .<br />
C. <strong>10</strong>0. D.<br />
Câu 3. Có hai dãy ghế, mỗl dãy 5 ghế. xếp 5 nam, 5 nữ vào hai dãy ghế trên. Có bao nhiêu cách nếu nam<br />
và nữ được xếp tùy ý?<br />
4<br />
<strong>10</strong> .<br />
A. 340980. B. 3628800. C. <strong>12</strong>0. D. 2<strong>10</strong>.<br />
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau?<br />
A. 27216. B. 72216. C. 22716. D. 62721.<br />
Câu 5. Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có <strong>10</strong> nam, <strong>10</strong> nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5<br />
người, sao cho có ít nhất hai nam, ít nhất một nữ?<br />
A. <strong>10</strong>800. B. 7500. C. <strong>12</strong>900. D. 470<strong>10</strong>.<br />
Câu 6. Xếp 6 học sinh A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp nếu A và F luôn ngồi<br />
ở hai đầu ghế?<br />
A. 36. B. 24. C. 96. D. 48.<br />
Trang 13
Câu 7. Một <strong>lớp</strong> học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 5 học sinh<br />
lập thành một đoàn đại biểu để tham gia tổ chức lễ khai giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học<br />
sinh, trong đó có không quá 3 nữ?<br />
A. 378000. B. 567750. C. 620880. D. 567750.<br />
Câu 8. Cho các số 1,2,4,5,7. Có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau <strong>từ</strong> năm chữ<br />
số đã cho?<br />
A. <strong>12</strong>0. B. 256. C. 24. D. 36.<br />
Câu 9. Từ các chữ số 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho<br />
25?<br />
A. 36. B. 60. C. 52. D. 38.<br />
Câu <strong>10</strong>. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau <strong>từ</strong> tập hợp<br />
đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng của 3 chữ số sau 1 đơn vị?<br />
A. <strong>10</strong>4. B. <strong>10</strong>6. C. <strong>10</strong>8. D. <strong>11</strong>2.<br />
Câu <strong>11</strong>. Nếu một đa giác <strong>đề</strong>u có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:<br />
A. <strong>11</strong>. B. <strong>10</strong>. C. 9. D. 8.<br />
1 1 7<br />
Câu <strong>12</strong>. Tính tổng S của tất cả các giá trị của n thỏa mãn <br />
1 2 1<br />
C C 6C<br />
n n1 n4<br />
.<br />
<br />
A 1;2;3;4;5;6<br />
A. S 8.<br />
B. S <strong>11</strong>.<br />
C. S <strong>12</strong>.<br />
D. S 15.<br />
Câu 13. <strong>Giải</strong> hệ phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y y<br />
2Ax<br />
5Cx<br />
90<br />
y y .<br />
5Ax<br />
2Cx<br />
80<br />
x 5 x 20 x 2<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
y 2<br />
y <strong>10</strong><br />
y 5<br />
x 6<br />
.<br />
y 3<br />
<br />
, trong<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – B 3 – B 4 – A 5 – C 6 – D 7 – C 8 – C 9 – C <strong>10</strong> – C<br />
<strong>11</strong> – A <strong>12</strong> – B 13 – A<br />
Trang 14
CHƯƠNG 4: TỔ HỢP XÁC SUẤT<br />
CHUYÊN ĐỀ 2: NHỊ THỨC NIU-TƠN<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Công thức nhị thức Niu-tơn<br />
<br />
<br />
n<br />
n<br />
k n k k 0 n 1 n 1 k n k k n<br />
<br />
<br />
n n n n n<br />
n<br />
k0<br />
a b C a b C a C a b ... C a b ... C b<br />
2. Tính chất<br />
<strong>Số</strong> các số hạng của khai triển bằng n 1.<br />
Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n. <strong>Số</strong> mũ của a giảm dần <strong>từ</strong> n đến 0, số mũ của b tăng<br />
dần <strong>từ</strong> 0 đến n.<br />
<strong>Số</strong> hạng tổng quát thứ k 1 có dạng: T C a b , 1 k n .<br />
k nk k<br />
<br />
<br />
k1<br />
n<br />
k n k<br />
Các hệ số của các cặp số hạng cách <strong>đề</strong>u số hạng đầu và cuối thì bằng nhau: C C .<br />
n<br />
n<br />
3. Một số công thức khai triển hay sử dụng<br />
n<br />
<br />
n<br />
n<br />
k n n 1 0<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
k0<br />
2 1 1 C C C ... C<br />
n<br />
n k k 0 1 n n<br />
<br />
n n n n<br />
k0<br />
<br />
0 <strong>11</strong> 1 C C C ... 1 C<br />
<br />
<br />
n<br />
n<br />
k n k 0 n 1 n1 n<br />
n n n n<br />
0<br />
k0<br />
1 x C x C x C x ... C x<br />
n<br />
n<br />
n k k 0 0 1 1 n n<br />
<br />
n n n n<br />
n<br />
k0<br />
<br />
<br />
1 x 1 C x C x C x ... 1 C x<br />
n<br />
n<br />
k k n k 0 n 1 n 1 n n<br />
<br />
n n n n<br />
0<br />
k0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 1 C x C x C x ... 1 C x<br />
4. Tam giác Pascal<br />
Trong công thức nhị thức Niu-tơn, cho<br />
Pa-xcan.<br />
n 0;1;...<br />
và sắp xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được tam giác<br />
n 1<br />
0<br />
C 1<br />
1<br />
C 1<br />
n 2<br />
0<br />
C 2<br />
1<br />
C 2<br />
2<br />
C 2<br />
n 3<br />
0<br />
C 3<br />
1<br />
C<br />
3 +<br />
2<br />
C 3<br />
3<br />
C 3<br />
n 4<br />
0<br />
C 4<br />
1 3<br />
C4<br />
2 C<br />
C 4<br />
4<br />
4<br />
C 4<br />
n 5<br />
0<br />
C 5<br />
1<br />
C 5<br />
2<br />
C 5<br />
3<br />
C 5<br />
4<br />
C 5<br />
5<br />
C 5<br />
n 6<br />
0<br />
C 6<br />
1<br />
C 6<br />
2<br />
C 6<br />
3<br />
C 6<br />
4<br />
C 6<br />
5<br />
C 6<br />
6<br />
C 6<br />
Trang 1
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Khai triển nhị thức Niu-tơn<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
n<br />
n<br />
k n k k 0 n 1 n 1 k n k k n<br />
n n n n n<br />
n<br />
k0<br />
Khai triển nhị thức Niu-tơn: a b<br />
C a b C a C a b ... C a b ... C b<br />
• <strong>Số</strong> các số hạng của khai triển bằng n 1.<br />
• <strong>Số</strong> hạng tổng quát thứ<br />
k 1<br />
có dạng:<br />
T C a b<br />
k1<br />
k nk k<br />
n<br />
k nk k<br />
• Nếu n chẵn, số hạng chính giữa trong khai triển a b là C a b với<br />
<br />
n<br />
n<br />
n<br />
k <br />
2<br />
k1 nk1 k1 k2 nk2 k2<br />
• Nếu n lẻ, hai số hạng chính giữa trong khai triển a b là C a b ,C a b với<br />
k<br />
n 1 , k<br />
n <br />
<br />
1<br />
2 2<br />
1 2<br />
<br />
n<br />
n<br />
n<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
5<br />
Ví dụ 1: Biểu thức nào là khai triển của biểu thức x 2y ?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
5 4 3 2 2 3 4 5<br />
x <strong>10</strong>x y 40x y 80x y 80xy 32y .<br />
5 4 3 2 2 3 4 5<br />
x <strong>10</strong>x y 40x y 90x y 80xy <strong>12</strong>y 4.<br />
5 4 3 2 2 3 4 5<br />
x <strong>10</strong>x y 40x y 90x y 80xy <strong>10</strong>y .<br />
5 4 3 2 2 3 4 5<br />
x <strong>10</strong>x y 40x y 90x y 80xy <strong>10</strong>y .<br />
Cách 1:<br />
Hướng dẫn<br />
5<br />
5 k 2 3 4 5<br />
<br />
k 5 k 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5<br />
x 2y C x <br />
2y C x C x . 2y C x . 2y C x . 2y C x. 2y C 2y<br />
k0<br />
5 5 5 5 5 5 5<br />
<br />
5 4 3 2 2 3 4 5<br />
x <strong>10</strong>x y 40x y 80x y 80xy 32y .<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VNPLUS<br />
Bước 1: Khai triển <br />
<br />
Bước 2: Sử dụng MODE 7.<br />
5X<br />
Nhập f X 5CX<br />
2<br />
5 5<br />
5 k 5 k k<br />
k k 5k k<br />
5 5<br />
k0 k0<br />
x 2y C x 2y C .2 .x .y<br />
Start? 0 End? 5 Step? 1<br />
Bước 3: Nhìn vào cột F(X), cột F(X) chính là các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn<br />
x<br />
F(X)<br />
0 1<br />
1 <strong>10</strong><br />
Trang 2
2 40<br />
3 80<br />
4 80<br />
5 32<br />
Chọn A.<br />
n6<br />
<br />
Ví dụ 2: Trong khai triển nhị thức x 3 , n có tất cả 18 số hạng. Tìm n.<br />
A. 17. B. <strong>11</strong>. C. <strong>10</strong>. D. <strong>12</strong>.<br />
n6<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
Khai triển x 3 , n có tất cả n 6 1 n 7 số hạng.<br />
Do đó n 7 18 n <strong>11</strong>.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 3: Trong khai triển<br />
0,2 0,8 5<br />
, số hạng thứ ba là:<br />
A. 0,0064. B. 0,4096. C. 0,05<strong>12</strong>. D. 0,2048.<br />
5<br />
5 5 k k<br />
k <br />
Khai triển 0,2 0,8 C 0,2 . 0,8<br />
<br />
k0<br />
5<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
5 k k<br />
k<br />
<strong>Số</strong> hạng tổng quát trong khai triển trên là C 0,2 . 0,8 .<br />
Vậy số hạng thứ ba ứng với<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 4: Trong khai triển,<br />
5<br />
2 3 2<br />
k 2 là C 0, 2 . 0,8<br />
0,05<strong>12</strong>.<br />
<strong>10</strong><br />
5<br />
3x 2 y , hệ số của số hạng chính giữa là bao nhiêu?<br />
4 4<br />
4 4<br />
5 5<br />
A. 3 .C .<br />
B. 3 .C .<br />
C. 3 .C .<br />
D.<br />
<strong>10</strong><br />
<strong>10</strong><br />
Hướng dẫn<br />
<strong>10</strong><br />
<strong>10</strong><br />
<strong>10</strong> k<br />
<strong>10</strong><br />
2 k 2 k k <strong>10</strong> k k 303k k<br />
<br />
<br />
Khai triển x <strong>10</strong> x <strong>10</strong> <br />
<br />
3 y C 3 y C .3 . 1 x .y .<br />
k0 k0<br />
k <strong>10</strong>k<br />
Hệ số của số hạng tổng quát trong khai triển trên là C .3 . 1 k<br />
Vì<br />
n <strong>10</strong><br />
chẵn nên số hạng chính giữa ứng với<br />
<strong>10</strong><br />
<strong>10</strong><br />
n <strong>10</strong><br />
k 5.<br />
2 2<br />
Vậy hệ số của số hạng chính giữa trong khai triển là: <br />
5<br />
Chọn D.<br />
C .3 . 1 3 .C .<br />
Ví dụ 5: Tìm số hạng là số nguyên trong khai triển 3 3<br />
2 ?<br />
5 5 5 5<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
9<br />
5 5<br />
3 .C<br />
<strong>10</strong>.<br />
A. <strong>12</strong>03. B. 3600. C. 4768. D. 4544.<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 3
1<br />
9k<br />
1<br />
k<br />
9 9 9 9 k k<br />
9 9 k k<br />
<br />
3 k 3 k<br />
<br />
2 3 k 2 3<br />
9 9 9<br />
k0 k0 k0<br />
<br />
Cách 1: Khai triển <br />
Để có số hạng chứa số nguyên thì<br />
Vì<br />
k3<br />
<br />
0 k 9<br />
nên<br />
3 2 C 3 2 C 3 2 C 3 2<br />
<br />
<br />
<br />
k 0;3;6;9 .<br />
<br />
<br />
9 k 2<br />
<br />
k3<br />
<br />
<br />
0 k 9<br />
k 0 3 6 9<br />
9 – k 9 6 3 0<br />
<br />
Loại vì<br />
<br />
9 k 2<br />
Vậy số hạng nguyên trong khai triển là<br />
3 3 9 3<br />
9 9<br />
Thỏa mãn<br />
C 3 2 C 2 4544.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VNPLUS<br />
9<br />
k<br />
Bước 1: Khai triển 3 <br />
3 2 C 3<br />
9<br />
3 <br />
2<br />
Bước 2: Sử dụng MODE 7.<br />
9 9 k k<br />
k0<br />
<br />
<br />
9 X X<br />
<br />
Loại vì<br />
<br />
9 k 2<br />
3<br />
Nhập f X 9CX<br />
3 2 Start? 0 End? 9 Step? 1<br />
Thỏa mãn<br />
Bước 3: Nhìn vào cột F(X) là các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn, nhìn xem có hệ số nào là hệ số<br />
nguyên.<br />
Tại x 3 ta thấy f X 4536 .<br />
Tại<br />
<br />
x 9 ta thấy f X<br />
8.<br />
Vậy số hạng nguyên trong khai triển là 4536 8 4544.<br />
Chọn D.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. <strong>Số</strong> hạng tử trong khai triển<br />
2x 1 15<br />
A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.<br />
<br />
Câu 2. Trong khai triển a<br />
<br />
<br />
<br />
b <br />
2 1<br />
7<br />
là:<br />
, số hạng thứ năm là:<br />
6 4<br />
6 4<br />
4 5<br />
4<br />
A. 35.a .b .<br />
B. 35.a .b . C. 35.a .b .<br />
D. 35.a .b.<br />
Câu 3. Trong khai triển<br />
1<br />
30 20<br />
với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:<br />
9 9<br />
<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />
<strong>11</strong> <strong>11</strong><br />
A. 3 C .<br />
B. 3 C .<br />
C. 3 C .<br />
D.<br />
20<br />
Câu 4. Tìm số hạng là số nguyên trong khai triển 3 15 6<br />
.<br />
20<br />
20<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
3 C<br />
20.<br />
Trang 4
A. <strong>10</strong>20. B. 7500. C. 15552. D. 4700.<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – A 3 – D 4 – C<br />
Dạng 2: Xác định hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
n<br />
<br />
n <br />
n n k k<br />
n<br />
p q k p q k nk k nppkqk<br />
n<br />
k0 k0<br />
ax bx C ax bx C a b x<br />
m<br />
<strong>Số</strong> hạng chứa x ứng với giá trị k thỏa mãn: np pk qk m. Từ đó<br />
.<br />
m np<br />
k p q .<br />
p q<br />
<br />
m k nk k<br />
Vậy hệ số của số hạng chứa x là: C a .b với giá trị k đã tìm được ở trên.<br />
n<br />
m<br />
Nếu k không nguyên hoặc k n thì trong khai triển không chứa x , hệ số phải tìm bằng 0.<br />
Chú ý: Để xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niu-tơn. Ta làm như sau:<br />
* Tính hệ số a k<br />
theo k và n;<br />
* <strong>Giải</strong> bất phương trình a a với ẩn số k;<br />
k1<br />
k<br />
* Hệ số lớn nhất phải tìm ứng với số tự nhiên k lớn nhất thỏa mãn bất phương trình trên.<br />
Các công thức mũ thường sử dụng:<br />
a .a<br />
<br />
mn<br />
a a 0<br />
b 0<br />
m n m n<br />
a <br />
a<br />
m<br />
n<br />
a<br />
a<br />
m<br />
m<br />
n<br />
n m n<br />
m.n<br />
a<br />
a a a<br />
m<br />
n<br />
<br />
a 0<br />
<br />
a <br />
<br />
b <br />
m<br />
1<br />
<br />
n<br />
a<br />
a<br />
b<br />
m<br />
m<br />
<br />
n<br />
a a 0<br />
<br />
m m m<br />
ab a b<br />
a. b ab<br />
n n n<br />
<br />
a,b 0<br />
<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tìm hệ số của<br />
<strong>10</strong>1 99<br />
x y trong khai triển 2x 3y 200<br />
.<br />
99<br />
99<br />
99<br />
C <strong>10</strong>2 2 <strong>10</strong>1<br />
3 99<br />
98 <strong>10</strong>1<br />
A. C 2 3 B. C 99 2 <strong>10</strong>1 3 C. C <strong>10</strong>0 2 <strong>10</strong>1 3 D.<br />
200<br />
200<br />
Hướng dẫn<br />
200 200<br />
200 k 200k k k 200k k 200k k<br />
200 200<br />
k0 k0<br />
200<br />
Ta có x x <br />
x <br />
<br />
2 3y 2 3y C 2 3y C 2 3 x y .<br />
<strong>10</strong>1 99 200 k <strong>10</strong>1<br />
Để có hệ số của x y thì <br />
k 99 (thỏa mãn)<br />
k 99<br />
Vậy hệ số của<br />
Chọn B.<br />
<strong>10</strong>1 99<br />
x y là C 99 2 <strong>10</strong>1<br />
3 99<br />
200<br />
200<br />
200<br />
Trang 5
Ví dụ 2: Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển x .<br />
x <br />
C 15<br />
C 15<br />
2 1<br />
8<br />
1<br />
5<br />
A. B. C. D.<br />
Hướng dẫn<br />
15 k<br />
2 1 k 2 1<br />
k 302k k k 303k<br />
15 15 15<br />
x k0 x k0 k0<br />
15 15 15<br />
15k<br />
<br />
Ta có <br />
x C x C x .x C x .<br />
<br />
Để có số hạng không chứa x thì 30 3k 0 k <strong>10</strong>.<br />
Vậy hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là<br />
Chọn C.<br />
C 15<br />
C C .<br />
<strong>10</strong> 5<br />
15 15<br />
2 <br />
3<br />
Ví dụ 3: Trong khai triển x x 0 ,<br />
hệ số của x là:<br />
x <br />
6<br />
A. 60. B. 80. C. 160. D. 240.<br />
Hướng dẫn<br />
6 k 1<br />
k<br />
3k<br />
6<br />
2 2<br />
6 6 6<br />
2 k 6k<br />
2 <br />
k k 6k <br />
k k<br />
Khai triển x C 6. x . C 6.2 .x . x C 6.2 .x<br />
x k0 x k0 k0<br />
15<br />
<strong>11</strong><br />
C 15<br />
<strong>Số</strong> hạng tổng quát trong khai triển trên là<br />
Hệ số của<br />
3<br />
x<br />
nên<br />
Khi đó hệ số của<br />
Chọn D.<br />
3k<br />
6 3 k 4.<br />
2<br />
3<br />
x<br />
là:<br />
4 4<br />
C<br />
6.2 240.<br />
k k<br />
6<br />
3k<br />
2<br />
6<br />
C .2 .x <br />
n<br />
1 <br />
Ví dụ 4: Trong khai triển x x 0 ,<br />
hệ số số hạng thứ ba lớn hơn hệ số số hạng hai là 35. Tính số<br />
x <br />
hạng không chứa x.<br />
A. 252. B. 720. C. <strong>12</strong>4. D. 2<strong>10</strong>.<br />
n<br />
n<br />
n<br />
1 k nk 1 <br />
k n2k<br />
Khai triển x Cnx Cnx<br />
.<br />
x k0 x k0<br />
k n 2k<br />
<strong>Số</strong> hạng tổng quát trong khai triển trên là C x .<br />
Hệ số của số hạng thứ hai là<br />
1<br />
C<br />
n.<br />
k<br />
n<br />
Hướng dẫn<br />
Hệ số của số hạng thứ ba là<br />
2<br />
C<br />
n.<br />
2 1 2<br />
n <strong>10</strong><br />
(chän)<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết suy ra Cn<br />
Cn<br />
35 n 3n 70 0 .<br />
n 7<br />
(lo¹i)<br />
k <strong>10</strong> 2k<br />
Với n <strong>10</strong>,<br />
số hạng C x không phụ thuộc x khi <strong>10</strong> 2k 0 k 5.<br />
<strong>10</strong><br />
Vậy số hạng ấy là<br />
Chọn A.<br />
5<br />
C<strong>10</strong><br />
252.<br />
Trang 6
Ví dụ 5: Cho đa thức<br />
<br />
6 7 8 <strong>10</strong> <strong>10</strong> 9<br />
<strong>10</strong> 9 0<br />
P x 1 x 1 x 1 x ... 1 x a x a x ... a .<br />
Tính hệ số<br />
a 8<br />
A. 60. B. 16. C. 42. D. 55.<br />
n<br />
n k k<br />
Khai triển 1<br />
x<br />
Cnx<br />
a 8<br />
k0<br />
Hướng dẫn<br />
8<br />
Vì là hệ số của số hạng chứa , hệ số của trong khai triển 1<br />
x là<br />
8<br />
Hệ số của trong 1<br />
x là<br />
x 8<br />
8<br />
Hệ số của trong 1<br />
x là<br />
x 9<br />
8<br />
Hệ số của trong 1<br />
x là<br />
Vậy<br />
x <strong>10</strong><br />
a C C C 55.<br />
8 8 8<br />
8 8 9 <strong>10</strong><br />
Chọn D.<br />
8<br />
C<br />
8.<br />
8<br />
C<br />
9.<br />
x<br />
8<br />
8<br />
C<br />
<strong>10</strong>.<br />
a n<br />
5 <strong>10</strong><br />
5<br />
2<br />
Ví dụ 6: Tìm hệ số của trong khai triển: P x 1 3x<br />
x 1<br />
2x<br />
.<br />
x <br />
A. <strong>12</strong>00. B. 1365. C. 1480. D. 405.<br />
Hướng dẫn<br />
5 <strong>10</strong><br />
5 <strong>10</strong> k m<br />
2 k 2 m<br />
Ta có P x 1 3x x 1 2x x C 3x x C 2x<br />
Để có hệ số của<br />
Vậy hệ số của<br />
Chọn B.<br />
<br />
5 <strong>10</strong><br />
k k k1 m m m2<br />
C5 3 x C<strong>10</strong><br />
2<br />
x<br />
k0 m0<br />
<br />
5<br />
x<br />
thì<br />
Ví dụ 7: Cho đa thức<br />
k 1 5 k 4<br />
.<br />
m 2 5 m 3<br />
5<br />
4 4 3<br />
x là<br />
3<br />
5 5 <strong>10</strong><br />
<br />
5 <strong>10</strong><br />
k0 m0<br />
a C 3 C 2 1365.<br />
<strong>12</strong><br />
P x 1 2x<br />
8<br />
C<br />
n.<br />
. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niu-tơn.<br />
A. <strong>12</strong>6720. B. 421785. C. <strong>11</strong>2640. D. <strong>10</strong>1376.<br />
Cách 1: x x<br />
Hướng dẫn<br />
<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />
<strong>12</strong> k k<br />
k k k 2 <strong>12</strong><br />
<strong>12</strong> <strong>12</strong> 0 1 2 <strong>12</strong><br />
k0 k0<br />
P x 1 2 C 2 C 2 x a a x a x ... a x<br />
Hệ số của số hạng tổng quát<br />
k k<br />
a<br />
k<br />
C<strong>12</strong><br />
2 .<br />
Ta có<br />
a a C .2 C .2 .<br />
k k k1 k1<br />
k k1 <strong>12</strong> <strong>12</strong><br />
<strong>12</strong>! <strong>12</strong>! 1 2 23<br />
.2 k <br />
k! <strong>12</strong> k ! k 1 ! <strong>11</strong> k ! <strong>12</strong> k k 1 3<br />
<br />
Tức là với mọi k 8, ta có a hay a a a a a .<br />
<br />
k<br />
a<br />
k 1 8<br />
<br />
9<br />
<br />
<strong>10</strong><br />
<br />
<strong>11</strong><br />
<br />
<strong>12</strong><br />
Trang 7
Tương tự, ta có<br />
a a C .2 C .2<br />
k k k1 k1<br />
k k1 <strong>12</strong> <strong>12</strong><br />
<strong>12</strong>! <strong>12</strong>! 1 2 23<br />
.2 k <br />
k! <strong>12</strong> k ! k 1 ! <strong>11</strong> k ! <strong>12</strong> k k 1 3<br />
<br />
Tức là với mọi k 7, ta có a hay a a a a a a a a a .<br />
<br />
k<br />
a<br />
k 1 0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là:<br />
a C .2 <strong>12</strong>6720<br />
8 8<br />
8 <strong>12</strong><br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VNPLUS<br />
<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />
<strong>12</strong> k k<br />
k k k<br />
<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />
k0 k0<br />
Bước 1: Khai triển x <br />
Bước 2: Sử dụng MODE 7.<br />
<br />
X<br />
1 2 C 2x C 2 x<br />
Nhập f X <strong>12</strong>CX<br />
2 Start? 0 End? <strong>12</strong> Step? 1<br />
Bước 3: Nhìn vào cột F(X), cột F(X) chính là các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn, nhìn xem có hệ<br />
số nào là hệ số lớn nhất.<br />
Tại 8 ta thấy f X <strong>12</strong>6720<br />
là hệ số lớn nhất trong khai triển.<br />
x <br />
Chọn A.<br />
<br />
n1 n2<br />
Ví dụ 8: Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển x , biết rằng Cn<br />
Cn<br />
78 với x 0.<br />
x <br />
3 2<br />
A. <strong>11</strong>2643.<br />
B. <strong>11</strong>2640. C. <strong>11</strong>2640.<br />
D. <strong>11</strong>2643.<br />
Ta có:<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
n1 n2<br />
n! n!<br />
Cn<br />
Cn<br />
78 78<br />
n 1 !1! n 2 !2!<br />
2<br />
n n 1<br />
n 78 n n 156 0 n <strong>12</strong>.<br />
2<br />
<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />
3 2 <br />
k k 364k<br />
<strong>12</strong><br />
x k0<br />
<br />
x C 2 x<br />
<br />
Khi đó: <br />
<br />
<strong>Số</strong> hạng không chứa x ứng với giá trị k thỏa mãn 36 4k 0 k 9.<br />
Vậy số hạng không chứa x là: 9 9<br />
Chọn C.<br />
2 C <strong>11</strong>2640.<br />
8<br />
2 3<br />
Ví dụ 9: Tìm hệ số của trong khai triển 1<br />
x x .<br />
<strong>12</strong><br />
x 8<br />
A. 190. B. 230. C. 238. D. 70.<br />
Hướng dẫn<br />
8 8 k<br />
2 3 k 2 3 k m 2<br />
<br />
3<br />
Ta có 1 x x C8 x x C8 Ck<br />
x x<br />
<br />
<br />
8 k<br />
<br />
k0 m0<br />
<br />
k m m 2k m<br />
8 k<br />
<br />
<br />
C C 1 x <br />
8 k k m m<br />
k0 k0 m0<br />
n<br />
Trang 8
2k m 8<br />
8 m 0<br />
Để có hệ số của x thì 0 m k 8 hoặc<br />
<br />
k 4<br />
m, k <br />
<br />
<br />
Vậy hệ số của<br />
Chọn C.<br />
8<br />
x<br />
là<br />
a C C C C 238.<br />
4 0 3 2<br />
8 8 4 8 3<br />
m 2<br />
.<br />
k 3<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
8<br />
5 3<br />
Câu 1. Trong khai triển 2x 5y , hệ số của số hạng chứa x .y là:<br />
A. 224000.<br />
B. 40000.<br />
C. 8960.<br />
D. 4000.<br />
8 <br />
Câu 2. Trong khai triển x , số hạng không chứa x là:<br />
2 <br />
x <br />
9<br />
A. 4308. B. 86016. C. 84. D. 43008.<br />
Câu 3. Tìm hệ số của số hạng chứa<br />
8<br />
x<br />
<br />
trong khai triển nhị thức 2 x ; x 0.<br />
x <br />
4 2<br />
A. <strong>10</strong>90. B. 4480.<br />
C. 8960. D. 4480.<br />
9 2 9<br />
Câu 4. Xét khai triển 3 2 a a x a x ... a x . Tìm max a ,a ,...,a .<br />
x <br />
0 1 x 9<br />
7<br />
1 2 9<br />
A. 314928. B. 489888. C. 326592. D. <strong>11</strong>34008.<br />
Đáp án:<br />
1 – A 2 – D 3 – D 4 – B<br />
Dạng 3: Sử dụng nhị thức Niu-tơn chứng minh các đẳng thức tổ hợp<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Ta thường sử dụng các kết quả sau với giá trị thích hợp của x:<br />
n 0 1 2 2 n n<br />
1 x C C x C x ... C x<br />
n n n n<br />
n<br />
<br />
<br />
0 0 1 1 n n n<br />
n n n<br />
1 x C x C x ... 1 C x<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
0 n 1 n 1 n n 0<br />
n n n<br />
x 1 C x C x ... 1 C x<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức<br />
S C C ... C .<br />
1 2 n<br />
1 n n n<br />
n<br />
n<br />
A. 0. B. 2 . C. 2 1.<br />
D.<br />
Ta có 1 x n C 0 C 1 x C 2 x 2 ... C n x n<br />
*<br />
<br />
n n n n<br />
Hướng dẫn<br />
Chọn x 1<br />
thay vào (*) ta được: n 0 1 2 n<br />
<strong>11</strong> C C C ... C .<br />
n n n n<br />
n<br />
2 1.<br />
Trang 9
n 0 1 2 n<br />
hay 2 C C C ... C .<br />
n n n n<br />
1 2 n n 0 n<br />
Vậy S C C ... C 2 C 2 1.<br />
Chọn C.<br />
1 n n n n<br />
0 1 2 2 2019 2019<br />
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức S C 2C 2 C ... 2 C .<br />
2019 2019 2019 2019<br />
2019<br />
A. 3 .<br />
2019<br />
B. 3 1.<br />
2020<br />
C. 3 .<br />
D. 0.<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có 1 x 2019 C 0 C 1 x C 2 x 2 ... C 2019 x 2019<br />
*<br />
<br />
2019 2019 2019 2019<br />
Chọn<br />
x 2, thay vào (*) ta được: 2019 0 1 2 2 2019 2019<br />
1 2 C 2C 2 C ... 2 C<br />
2019 2019 2019 2019<br />
hay<br />
3 C 2C 2 C ... 2 C S<br />
2019 0 1 2 2 2019 2019<br />
2019 2019 2019 2019<br />
2019<br />
Vậy S 3 .<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 3: Tìm số nguyên dương n sao cho: C 2C 4C ... 2 C 243.<br />
0 1 2 n n<br />
n n n n<br />
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có: 1 x n C 0 C 1 x C 2 x 2 ... C n x n<br />
*<br />
<br />
n n n n<br />
Thay<br />
x 1<br />
vào hai vế của (*) ta được:<br />
C 2C 4C ... 2 C 3<br />
0 1 2 n n n<br />
n n n n<br />
Theo <strong>đề</strong> bài có<br />
Chọn B.<br />
n<br />
3 243 n 5.<br />
Ví dụ 4: Tính tổng<br />
S C 2 C ... 2 C .<br />
0 2 2 20<strong>10</strong> 20<strong>10</strong><br />
2 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />
20<strong>11</strong><br />
2<strong>11</strong><br />
20<strong>11</strong><br />
3 1 3 1 3 <strong>12</strong> A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có 1 x 20<strong>11</strong> C 0 xC 1 x 2 C 2 ... x 20<strong>10</strong> C 20<strong>10</strong> x 20<strong>11</strong> C 20<strong>11</strong><br />
*<br />
<br />
Thay x 2 vào hai vế của (*) ta được:<br />
Thay x 2 vào hai vế của (*) ta được:<br />
20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />
3 C 2.C 2 C ... 2 C 2 C<br />
20<strong>11</strong> 0 1 2 2 20<strong>10</strong> 20<strong>10</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />
20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />
1 C 2.C 2 C ... 2 C 2 C<br />
0 1 2 2 20<strong>10</strong> 20<strong>10</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />
20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />
0 2 2 20<strong>10</strong> 20<strong>10</strong> 20<strong>11</strong><br />
Lấy (1) + (2) ta có: 2C20<strong>11</strong> 2 C<br />
20<strong>11</strong><br />
... 2 C20<strong>11</strong><br />
3 1<br />
20<strong>11</strong><br />
0 2 2 20<strong>10</strong> 20<strong>10</strong> 3 1<br />
Suy ra: S2 C20<strong>11</strong> 2 C<br />
20<strong>11</strong><br />
... 2 C<br />
20<strong>11</strong><br />
.<br />
2<br />
Chọn D.<br />
(1)<br />
(2)<br />
20<strong>11</strong><br />
3 1 .<br />
2<br />
Trang <strong>10</strong>
26<br />
1 7 <br />
Ví dụ 5: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn của x , biết rằng<br />
4 <br />
x <br />
C C ... C 2 1.<br />
1 2 n 20<br />
2n1 2n1 2n1<br />
A. 6<strong>12</strong>. B. 230. C. 2<strong>10</strong>. D. 3<strong>10</strong>.<br />
Hướng dẫn<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết suy ra:<br />
C C C ... C 2 1<br />
0 1 2 n 20<br />
2n1 2n1 2n1 2n1<br />
n<br />
Vì<br />
k 2n1<br />
k<br />
C C , k, 0 k 2n 1<br />
nên:<br />
2n1 2n1<br />
C C C ... C C C ... C<br />
0 1 2 n n 1 n 2 2n 1<br />
2n1 2n1 2n1 2n1 2n1 2n1 2n1<br />
1<br />
Do đó: 0 1 2 n <br />
0 1 2n <br />
C 1<br />
2n1 C2n 1<br />
C<br />
2n1 ... C2n 1<br />
C2n 1<br />
C<br />
2n1 ... C2n<br />
1<br />
.<br />
2<br />
1<br />
2<br />
20 0 1 2n1 0 1 2n1 21<br />
Hay: 2 C C ... C C C ... C 2 1<br />
2n1 2n1 2n1 2n1 2n1 2n1<br />
Ta có: 1 x 2n1 C 0 C 1 x C 2 x 2 ... C 2n1 x 2n1<br />
*<br />
<br />
Thay<br />
2n1 2n1 2n1 2n1<br />
x 1<br />
vào hai vế của (*) ta được:<br />
0 1 2 2n <br />
C C C ... C 1 1 1 2n1<br />
2n <br />
2 1<br />
2<br />
Từ (1), (2) suy ra:<br />
1<br />
x<br />
2n 1 21<br />
2 2 2n 1 21 n <strong>10</strong>.<br />
<br />
<br />
<br />
• Ta có: 4 <br />
<strong>Số</strong> hạng chứa<br />
Vậy hệ số của<br />
Chọn C.<br />
2n1 2n1 2n1 2n1<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
7 k 4<br />
<strong>10</strong> k<br />
7<br />
k<br />
k <strong>11</strong>k40<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
k0 k0<br />
x C x x C x<br />
<br />
26<br />
x ứng với giá trị k thỏa mãn <strong>11</strong>k 40 26 k 6.<br />
26<br />
x<br />
là<br />
6<br />
C<strong>10</strong><br />
2<strong>10</strong>.<br />
1 2 n<br />
Ví dụ 6: Tính tổng S C 2C ... nC .<br />
n n n<br />
n1<br />
n1<br />
n1<br />
n1<br />
A. 2n.2 .<br />
B. n.2 .<br />
C. 2n.2 .<br />
D. n.2 .<br />
n 0 1 2 2 n n<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có: 1 x C C x C x ... C x (*)<br />
n n n n<br />
Lấy đạo hàm theo x hai vế của (*) ta được:<br />
n<br />
1 1 2 3 2 n n1<br />
<br />
<br />
n 1 x C 2C x 3C x ... nC x **<br />
n n n n<br />
Thay<br />
x 1<br />
vào hai vế của (**) ta được: n 1 1 2 n<br />
n <strong>11</strong> C 2C ... nC<br />
<br />
n n n<br />
Hay:<br />
n.2 C 2C ... nC S.<br />
Chọn D.<br />
n 1 1 2 n<br />
n n n<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Giá trị của tổng<br />
S C C ... C<br />
0 1 6<br />
6 6 6<br />
bằng<br />
A. <strong>10</strong>0. B. 48. C. 72. D. 64.<br />
Trang <strong>11</strong>
Câu 2. Tính giá trị biểu thức<br />
S C <strong>10</strong>C <strong>10</strong> C ... <strong>10</strong> C .<br />
0 1 2 2 n n<br />
n n n n<br />
n<br />
n<br />
n1<br />
A. <strong>11</strong> .<br />
B. <strong>11</strong> 1.<br />
C. <strong>11</strong> .<br />
D. 0.<br />
n 0 n 1 1 n 2 2 n<br />
Câu 3. Tính giá trị biểu thức S 2 C 2 <br />
<br />
C 2 C ... C .<br />
n n n n<br />
n<br />
n<br />
n<br />
A. 3 1.<br />
B. 3 .<br />
C. 2 .<br />
D.<br />
n<br />
2 1.<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – A 3 – B<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
7<br />
4 3<br />
Câu 1. Trong khai triển 3x y , số hạng chứa x y là<br />
4 3<br />
4 3<br />
4 3<br />
A. 2835x<br />
y . B. 2835x<br />
y .<br />
C. 945x<br />
y .<br />
D.<br />
<br />
4 3<br />
945x<br />
y .<br />
0 1 5<br />
Câu 2. Tính tổng S C C ... C .<br />
5 5 5<br />
A. 64. B. 32. C. 1. D. <strong>12</strong>.<br />
Câu 3. Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển x 2y 13<br />
.<br />
6 6<br />
8 6<br />
6 6<br />
A. 2x<br />
y .<br />
B. 4<strong>10</strong>0x y .<br />
C. 4<strong>11</strong>84x y . D.<br />
8 5<br />
4<strong>11</strong>84x y .<br />
Câu 4. Tìm hệ số của<br />
9<br />
x 19<br />
trong khai triển<br />
2 x .<br />
<strong>10</strong> <strong>11</strong><br />
8 9<br />
9 <strong>10</strong><br />
A. C 2 .<br />
B. C 2 .<br />
C. C 2 .<br />
D.<br />
19<br />
Câu 5. Trong khai triển<br />
19<br />
x y 16<br />
,<br />
tổng hai số hạng cuối là<br />
19<br />
<strong>10</strong> <strong>11</strong><br />
C19<br />
2 .<br />
15 8<br />
15 4<br />
15 4<br />
15 8<br />
A. 16x<br />
y y . B. 16x<br />
y y . C. 16xy y . D. 16xy y .<br />
8 <br />
Câu 6. Trong khai triển x , số hạng không chứa x là<br />
2 <br />
x <br />
9<br />
A. 4308. B. 86016. C. 84. D. 43008.<br />
Câu 7. Trong khai triển của nhị thức<br />
2 2<br />
n<br />
<br />
x ,<br />
x <br />
triển trên bằng 97. Tìm hệ số của số hạng có chứa<br />
cho biết tổng hệ số của 3 hạng đầu tiên trong khai<br />
A. <strong>11</strong>20. B. 600. C. <strong>12</strong>20. D. 70.<br />
Câu 8. Tìm hệ số của<br />
5<br />
x<br />
x x x x <br />
x 4 .<br />
trong khai triển của biểu thức sau thành đa thức<br />
4 5 6 7<br />
f x 2 1 2 1 2 1 2 1 .<br />
A. <strong>10</strong>20. B. 280. C. 896. D. 964.<br />
Câu 9. Tìm<br />
n <br />
sao cho:<br />
C C C ... C 256.<br />
0 2 4 2n<br />
4n2 4n2 4n2 4n2<br />
A. 6. B. 2. C. <strong>12</strong>. D. 9.<br />
Trang <strong>12</strong>
30<br />
2 30<br />
Câu <strong>10</strong>. Khai triển 1<br />
3x thành đa thức: a a x a x ... a x . Tìm hệ số lớn nhất của các hệ số<br />
a<br />
0;a 1;a 2;...;a 30.<br />
0 1 2 30<br />
23 23<br />
23 24<br />
22 22<br />
A. C 3 .<br />
B. C 3 .<br />
C. C 3 .<br />
D.<br />
30<br />
Câu <strong>11</strong>. <strong>Số</strong> hạng chính giữa trong khai triển<br />
30<br />
3x 2y 4<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
A. B. 6 3x<br />
2y C. 6C x y<br />
D.<br />
C x y . <br />
4<br />
2 2<br />
2 1 <br />
Câu <strong>12</strong>. Tìm số hạng không chứa x trong triển khai x .<br />
4 <br />
x <br />
<strong>12</strong><br />
9<br />
3<br />
A. C .<br />
B. C .<br />
C. C .<br />
D.<br />
<strong>12</strong><br />
<strong>12</strong><br />
là<br />
30<br />
<strong>12</strong><br />
4<br />
<strong>12</strong><br />
20 29<br />
C303 .<br />
2 2 2<br />
36C4x y<br />
8<br />
1 5 <br />
Câu 13. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x , biết rằng:<br />
3 <br />
x <br />
<br />
<br />
n1<br />
n<br />
C C 7 n 3 (n nguyên dương, x 0 ).<br />
n4 n3<br />
4<br />
C<br />
<strong>12</strong>.<br />
A. 424. B. 280. C. 495. D. 322.<br />
8<br />
2 5 <br />
Câu 14. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển biểu thức x x 0<br />
. Biết số nguyên<br />
3 <br />
x <br />
dương n thỏa mãn:<br />
C C ... C 4095.<br />
1 2 n<br />
n n n<br />
A. 7920. B. 1400. C. 6590. D. 8<strong>12</strong>0.<br />
n<br />
n<br />
Đáp án:<br />
1 – A 2 – B 3 – D 4 – C 5 – A 6 – D 7 – A 8 – C 9 – B <strong>10</strong> – A<br />
<strong>11</strong> – B <strong>12</strong> – D 13 – C 14 – A<br />
Trang 13
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Biến cố<br />
Phép thử và không gian mẫu<br />
CHƯƠNG 4: TỔ HỢP XÁC SUẤT<br />
CHUYÊN ĐỀ 3: XÁC SUẤT<br />
Phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) là một thí nghiệm hay một hành động mà:<br />
• Kết quả của nó không đoán trước được.<br />
• Có thể xác định được tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử đó.<br />
Tập hợp mọi kết quả của một phép thử T được gọi là không gian mẫu của T và được kí hiệu là<br />
phần tử của không gian mẫu được kí hiệu là n hay .<br />
Biến cố<br />
<br />
<br />
. <strong>Số</strong><br />
• Biến cố A liên quan đến phép thử T là biến cố mà việc xảy ra hay không xảy ra của A tùy thuộc vào kết<br />
quả của T.<br />
• Mỗi kết quả của phép thử T làm cho A xảy ra được gọi là một kết quả thuận lợi cho A.<br />
• Tập hợp các kết quả thuận lợi cho A được kí hiệu là n(A) hay A<br />
.<br />
2. Xác suất<br />
Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử. là không gian mẫu của phép thử đó. Xác suất của biến<br />
cố A, kí hiệu là P(A), được xác định bởi công thức:<br />
Trong đó:<br />
• A<br />
hay n(A) là số phần tử của biến cố A.<br />
<br />
P A<br />
• hay n <br />
là số phần tử của không gian mẫu.<br />
Tính chất<br />
• <br />
P 0, P 1.<br />
• Với mọi biến cố A, <br />
0 P A 1.<br />
<br />
<br />
<br />
n A<br />
<br />
n <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A<br />
<br />
.<br />
3. Quy tắc cộng xác suất<br />
Biến cố hợp<br />
Cho hai biến cố A và B. Biến cố “A hoặc B xảy ra”, kí hiệu là<br />
gọi là hợp của hai biến cố A và B. Khi đó: A B .<br />
Biến cố xung khắc<br />
A B<br />
được<br />
Cho hai biến cố A và B. Hai biến cố A và B được gọi là xung khắc nếu biến<br />
cố này xảy ra thì biến cố kia không xảy ra. Khi đó: A B .<br />
Quy tắc cộng xác suất hai biến cố xung khắc:<br />
Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì xác suất biến cố A B là P A B P A P B .<br />
<br />
Trang 1
Cho n biến cố A 1 , A 2 ,...., A n đôi một xung khắc với nhau. Khi đó:<br />
<br />
P A A ... A P A P A ... P A .<br />
1 2 n 1 2 n<br />
Biến cố đối<br />
Cho A là một biến cố. Khi đó biến cố “không A”, kí hiệu là A ,<br />
được gọi là biến cố đối của A. Ta nói A và A<br />
của nhau.<br />
<br />
Khi đó: \ A<br />
P A 1<br />
P A .<br />
A<br />
là hai biến cố đối<br />
4. Quy tắc nhân xác suất<br />
Giao hai biến cố A và B. Biến cố “A và B cùng xảy ra”, kí hiệu<br />
A B (hay AB), gọi là giao của hai biến cố A và B.<br />
Hai biến cố độc lập<br />
Hai biến cố được gọi là độc lập với nhau nếu việc xảy ra hay không<br />
xảy ra của biến cố này không làm ảnh hưởng xác suất xảy ra của<br />
biến cố kia.<br />
Nếu hai biến cố A và B độc lập với nhau thì A và B , A và B, A và B cũng là độc lập.<br />
Quy tắc nhân xác suất hai biến cố độc lập<br />
<br />
Nếu A và B là hai biến cố độc lập với nhau thì ta luôn có P AB P A .P B .<br />
Cho n biến cố A 1 , A 2 , ……, A n độc lập với nhau <strong>từ</strong>ng đôi một. Khi đó:<br />
.<br />
P A ,A ,..., A P A P A ...P A<br />
1 2 n 1 2 n<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Biến cố và xác suất của biến cố<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Bước 1: Tìm số phần tử của không gian mẫu n <br />
hay .<br />
Bước 2: Gọi tên biến cố là A (người ta thường sử<br />
dụng chữ cái in hoa để gọi tên biến cố).<br />
Tìm kết quả thuận lợi của biến cố A là n(A)hay<br />
A<br />
dựa vào các quy tắc đếm và các công thức<br />
hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp, hoặc sử dụng phương<br />
<strong>phá</strong>p liệt kê.<br />
Ví dụ: Gieo hai đồng xu cân đối một cách độc lập.<br />
Tính xác suất để cả hai đồng xu <strong>đề</strong>u sấp.<br />
1 3 1<br />
A. B. C. D.<br />
4 4 2<br />
Hướng dẫn<br />
Không gian mẫu: Gieo hai đồng xu một cách cân<br />
đối, độc lập, mỗi đồng xu ra các khả năng sấp (S)<br />
hoặc ngửa (N), các phần tử của không gian mẫu là<br />
<br />
<br />
3<br />
8<br />
S;S ; S; N ; N;S ; N; N 4. .<br />
Gọi A là các biến cố “cả hai đồng xu <strong>đề</strong>u sấp” .<br />
Các phần tử của biến cố A là<br />
<br />
A<br />
A S;S 1.<br />
Xác suất của biến cố A là:<br />
Trang 2
Bước 3: Tính xác suất của biến cố A.<br />
<br />
P A<br />
<br />
<br />
<br />
n A<br />
<br />
n <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A<br />
<br />
A 1<br />
PA .<br />
4<br />
Chọn A.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người<br />
được chọn <strong>đề</strong>u là nữ.<br />
1 7 8<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
15<br />
15<br />
15<br />
Hướng dẫn<br />
Không gian mẫu: Chọn ngẫu nhiên 2 người trong <strong>10</strong> người, có<br />
Gọi A là biến cố “2 người được chọn <strong>đề</strong>u là nữ”.<br />
2<br />
C <strong>10</strong><br />
cách<br />
1 .<br />
5<br />
2<br />
C<br />
<strong>10</strong>.<br />
2<br />
2<br />
Kết quả thuận lợi của biến cố A: Chọn 2 học sinh nữ có cách C . .<br />
Vậy xác suất của biến cố A là: <br />
Chọn A.<br />
C 1<br />
P A .<br />
C 15<br />
2<br />
A 3<br />
2<br />
<strong>10</strong><br />
C 3<br />
A 3<br />
Ví dụ 2: Một hộp chứa <strong>11</strong> quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng<br />
thời 2 quả cầu <strong>từ</strong> hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng:<br />
5 6 5<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
22<br />
<strong>11</strong><br />
<strong>11</strong><br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
2<br />
Không gian mẫu: Chọn ngẫu nhiên 2 quả <strong>từ</strong> <strong>11</strong> quả nên có cách C 55 cách.<br />
Gọi A là biến cố “Chọn được hai quả cầu cùng màu”.<br />
Kết quả thuận lợi của biến cố A:<br />
Trường hợp 1: Chọn 2 quả cầu trong 5 quả cầu xanh, có<br />
Trường hợp 2: Chọn 2 quả cầu trong 6 quả cầu đỏ, có<br />
2<br />
C 6<br />
2<br />
C 5<br />
C <strong>11</strong><br />
cách.<br />
cách.<br />
<strong>11</strong><br />
8 .<br />
<strong>11</strong><br />
Suy ra<br />
C C 25.<br />
2 2<br />
A 5 6<br />
Vậy xác suất của biến cố A là <br />
Chọn A.<br />
<br />
A 25 5<br />
P A .<br />
55 <strong>11</strong><br />
Ví dụ 3: Từ một hộp có 13 bóng đèn, trong đỏ có 6 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 5 bóng ra khỏi hộp. Tính<br />
xác suất sao cho có nhiều nhất 2 bóng hỏng.<br />
427 61 63<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
429<br />
68<br />
68<br />
Hướng dẫn<br />
84 .<br />
143<br />
Trang 3
C <br />
5<br />
5<br />
Không gian mẫu: Chọn 5 bòng đèn trong 13 bóng có cách n C 13<br />
.<br />
Gọi A là biến cố “Chọn được 5 bóng và nhiều nhất 2 bóng hỏng”.<br />
Kết quả thuận lợi của biến cố A là:<br />
Trường hợp 1: Chọn được 2 bóng hỏng và 3 bỏng tốt có<br />
Trường hợp 2: Chọn được 1 bóng hỏng và 4 bóng tốt có<br />
Trường hợp 3: Chọn được 5 bóng <strong>đề</strong>u tốt có<br />
<strong>Số</strong> cách thuận lợi cho A là:<br />
Xác suất của biến cố A là: PA<br />
Chọn D.<br />
5<br />
C 7<br />
cách.<br />
<br />
2 3 1 4 5<br />
6 7 6 7 7<br />
13<br />
2 3<br />
C<br />
6.C7<br />
1 4<br />
C<br />
6.C7<br />
n A C .C C .C C 756<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 756 84<br />
n C 143<br />
A<br />
<br />
5<br />
<br />
13<br />
Ví dụ 4: Cho hai đường thẳng song song d 1 , d 2 . Trên d 1 có 6 <strong>điểm</strong> phân biệt được tô màu đỏ, trên d 2 có 4<br />
<strong>điểm</strong> phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các <strong>điểm</strong> đó với nhau.<br />
Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:<br />
cách.<br />
cách.<br />
cách.<br />
2 3 5<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
9<br />
8<br />
9<br />
Hướng dẫn<br />
Không gian mẫu: Trường hợp 1: Lấy 2 <strong>điểm</strong> trên d 1 , 1 <strong>điểm</strong> trên d 2 có<br />
Trường hợp 2: Lấy 1 <strong>điểm</strong> trên d 1 , 2 <strong>điểm</strong> trên d 2 có<br />
C C C C 96<br />
2 1 1 2<br />
6 4 6 4<br />
Gọi A là biến cố “tam giác có hai đỉnh màu đỏ”.<br />
1 2<br />
C6C4<br />
cách.<br />
<strong>Số</strong> phần tử thuận lợi của biến cố A là <strong>lấy</strong> 2 <strong>điểm</strong> trên d 1 ; 1 <strong>điểm</strong> trên d 2 có<br />
C C 60<br />
2 1<br />
A 6 4<br />
Xác suất của biến cố A là: <br />
Chọn D.<br />
<br />
A 5<br />
P A .<br />
8<br />
2 1<br />
C6C4<br />
cách.<br />
2 1<br />
C6C4<br />
Ví dụ 5: Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một bàn tròn <strong>10</strong> ghế. Tính xác suất không có hai học<br />
sinh nữ ngồi cạnh nhau.<br />
37 5 5<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
42<br />
42<br />
<strong>10</strong>08<br />
Hướng dẫn<br />
5 .<br />
8<br />
cách.<br />
Không gian mẫu: Cố định 1 vị trí cho một học sinh nam (hoặc nữ), đánh dấu các ghế còn lại <strong>từ</strong> 1 đến 9.<br />
Không gian mẫu là hoán vị 9 học sinh (còn lại không cố định) trên 9 ghế đánh dấu.<br />
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 9! .<br />
Gọi A là biến cố “không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau”.<br />
Ta mô tả khả năng thuận lợi của biến cố A như sau:<br />
1 .<br />
6<br />
Trang 4
Đầu tiên, ta cố định 1 học sinh nam, 5 học sinh nam còn lại có 5! cách xếp.<br />
Ta xem 6 học sinh nam như 6 vách ngăn trên vòng tròn, thì sẽ tạo ra 6 ô trống để ta xếp 4 học sinh nữ vào<br />
(mỗi ô trống chỉ được xếp 1 học sinh nữ). Do đó có<br />
Suy ra số phần tử của biến cố A là<br />
Vậy xác suất cần tính <br />
Chọn B.<br />
4<br />
A 5!.A<br />
6.<br />
4<br />
<br />
A 5!.A<br />
6<br />
5<br />
P A .<br />
9! 42<br />
4<br />
A 6<br />
Ví dụ 6: Một chiếc hộp đựng 6 bút màu xanh, 6 bút màu đen, 5 bút màu tím và 3 bút màu đỏ. Lấy ngẫu<br />
nhiên ra 4 bút. Tính xác suất để <strong>lấy</strong> được ít nhất 2 bút cùng màu.<br />
cách.<br />
200 287 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
323<br />
323<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
Không gian mẫu: Lấy 4 bút bất kì <strong>từ</strong> 20 bút đã cho có<br />
Gọi A là biến cố “<strong>lấy</strong> được ít nhất hai bút cùng màu”.<br />
A<br />
4<br />
C20<br />
4845<br />
là biến cố “<strong>lấy</strong> được 4 bút trong đó không có hai cái nào cùng màu”.<br />
<strong>Số</strong> cách <strong>lấy</strong> được 4 bút trong đó không có hai cái nào cùng màu là:<br />
Vậy xác suất <strong>lấy</strong> được 4 bút trong đó có ít nhất hai bút cùng màu là:<br />
C .C .C .C 287<br />
P A 1 P A 1 .<br />
C 323<br />
<br />
Chọn B.<br />
1 1 1 1<br />
6 6 5 3<br />
4<br />
20<br />
1 .<br />
6<br />
cách C 4845.<br />
4<br />
20<br />
1 1 1 1<br />
A C<br />
6.C 6.C 5.C 3.<br />
Ví dụ 7: Xếp ngẫu nhiên <strong>10</strong> học sinh gồm 2 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>A, 3 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>B và 5 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>C<br />
thành một hàng ngang. Xác suất để <strong>10</strong> học sinh trên không có 2 học sinh cùng <strong>lớp</strong> đứng cạnh nhau bằng:<br />
<strong>11</strong> 1 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
630<br />
<strong>12</strong>6<br />
<strong>10</strong>5<br />
Hướng dẫn<br />
Kí hiệu học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>A, <strong>12</strong>B, <strong>12</strong>C lần lượt là A, B, C.<br />
Không gian mẫu: <strong>Số</strong> cách xếp <strong>10</strong> học sinh thành 1 hàng ngang là <strong>10</strong>! (cách) <strong>10</strong>!.<br />
Gọi X là biến cố “trong <strong>10</strong> học sinh trên không có 2 học sinh cùng <strong>lớp</strong> đứng cạnh nhau”.<br />
Ta xếp 5 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>C trước, số cách xếp chia thành các trường hợp như sau:<br />
Trường hợp 1:<br />
5! cách xếp.<br />
C C C C C<br />
Xếp 5 học sinh còn lại vào 5 vị trí trống ta có 5! cách xếp.<br />
Vậy trường hợp này có 5!.5! cách xếp.<br />
Trường hợp 2:<br />
Trường hợp 3:<br />
1 .<br />
42<br />
(quy ước vị trí của – là vị trí trống), đổi chỗ 5 học sinh đó cho nhau ta có<br />
C C C C C , tương tự như trường hợp 1 ta có 5!.5! cách.<br />
C C C C C<br />
, đổi chỗ 5 học sinh đó cho nhau ta có 5! cách xếp<br />
Trang 5
Ta có 2 vị trí trống liền nhau, chọn 1 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>A và 1 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>B để xếp vào 2 vị trí trống đó,<br />
1 1<br />
2 học sinh này có thể đổi chỗ cho nhau nên có: C .C .2! 2.3.2 <strong>12</strong><br />
cách.<br />
Xếp 3 học sinh còn lại vào 3 chỗ trống có 3! cách.<br />
Vậy trường hợp này có 5!.<strong>12</strong>.3! cách.<br />
Trường hợp 4: C C C C C ;<br />
Trường hợp 5: C C C C C ;<br />
Trường hợp 6: C C C C C ;<br />
2 3<br />
Ba trường hợp 4, 5, 6 có số cách xếp giống trường hợp 3.<br />
Vậy có tất cả: 5!.5!.2 4.5!.<strong>12</strong>.3! 63360 cách xếp A 63360<br />
Vậy xác suất của biến cố X là <br />
Chọn A.<br />
<br />
A 63360 <strong>11</strong><br />
P X .<br />
<strong>10</strong>! 630<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Gieo hai đồng xu cân đối một cách độc lập. Tính xác suất để có đúng một đồng xu ngửa.<br />
1 3 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 2. Một bình đựng 6 viên bi khác màu, trong đó có 2 viên màu xanh, 2 viên màu vàng, 2 viên màu đỏ.<br />
Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để được 2 viên bi xanh.<br />
1 1 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
4<br />
2<br />
15<br />
Câu 3. Một lô hàng có <strong>10</strong>0 sản phẩm, biết rằng trong đó có 8 sản phẩm hỏng. Người kiểm định <strong>lấy</strong> ra<br />
ngẫu nhiên <strong>từ</strong> đó 5 sản phẩm. Tính xác suất của biến cố A: “ Người đó <strong>lấy</strong> được đúng 2 sản phẩm hỏng”.<br />
2 229 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
25<br />
6402<br />
50<br />
3 .<br />
8<br />
1 .<br />
5<br />
1<br />
.<br />
2688840<br />
Câu 4. Cho một hộp đựng <strong>12</strong> viên bi, trong đó có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên<br />
mỗi lần 3 viên bi. Tính xác suất <strong>lấy</strong> được ít nhất 2 viên bi màu đỏ.<br />
19 7 7<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
220<br />
<strong>11</strong><br />
44<br />
21 .<br />
44<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – C 3 – B 4 – B<br />
Dạng 2:<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết<br />
1 2<br />
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của <strong>từ</strong>ng người tương ứng là và . Gọi A là biến cố: “Cả hai<br />
5 7<br />
Trang 6
cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?<br />
<strong>12</strong> 1 4<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
35<br />
25<br />
49<br />
Hướng dẫn<br />
Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ.”<br />
Gọi X là biên cố: “Người thứ nhất ném trúng rổ.” PX<br />
Goi Y là biến cố: “Người thứ hai ném trúng rổ.” PY<br />
Ta thấy biến cố X, Y là 2 biến cố độc lập nhau<br />
Chọn D.<br />
1<br />
<br />
5<br />
1<br />
<br />
5<br />
2 .<br />
35<br />
A X.Y , theo công thức nhân xác suất:<br />
1 2 2<br />
PA PX .P Y . .<br />
5 7 35<br />
Ví dụ 2: Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần<br />
lượt là 0,8; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích.<br />
A. 0,24 B. 0,96 C. 0,46 D. 0,92.<br />
Hướng dẫn<br />
Gọi A 1 là biến cố người thứ nhất bắn trúng đích, ta có: PA1<br />
0,8<br />
A là biến cố người thứ nhất bắn trượt đích, ta có: PA 1 PA 1 0,8 0,2.<br />
1<br />
1 1<br />
Gọi A 2 là biến cố người thứ hai bắn trúng đích, ta có: PA2<br />
0,6<br />
A là biến cố người thứ hai bắn trượt đích, ta có: PA 1 PA 1 0,6 0,4.<br />
2<br />
2 2<br />
Gọi A 3 là biến cố người thứ ba bắn trúng đích, ta có: PA3<br />
0,5<br />
A là biến cố người thứ ba bắn trượt đích, ta có: PA 1 PA 1 0,5 0,5.<br />
3<br />
3 3<br />
1 2 3 1 2 3 1 2 3 <br />
Gọi B là biến cố: “Có đúng hai người bắn trúng đích”. B A A A A A A A A A .<br />
Xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích là:<br />
<br />
P B P A P A P A P A P A P A P A P A P A 0, 46 .<br />
Chọn C.<br />
1 2 3 1 2 3 1 2 3<br />
Ví dụ 3: Bài kiểm tra <strong>môn</strong> toán có 20 câu trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có một<br />
phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên một phương án<br />
trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời sai cả 20 câu.<br />
0,25 20<br />
. 20<br />
20<br />
20<br />
A. B. 1 0,75 . C. 1 0,25 . D.<br />
Gọi A là biến cố: “Học sinh đó trả lời sai 20 câu.”<br />
Hướng dẫn<br />
0,75 .<br />
Trong một câu, xác suất học sinh trả lời sai là: 3 0,75.<br />
4 <br />
Trang 7
20<br />
Vậy xác suất để học sinh đó trả lời sai 20 câu là PA 0,75<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 4: Hai xạ thủ A và B cùng bắn vào tấm bia mỗi người mỗi <strong>phá</strong>t. Xác suất bắn trúng bia của xạ thủ<br />
A là 0,7. Tìm xác suất bắn trúng bia của xạ thủ B biết xác suất có ít nhất một người bắn trúng bia là 0,94.<br />
A. 0,25 B. 0,45 C. 0,8 D. 0,<strong>12</strong><br />
Hướng dẫn<br />
Gọi xác suất bắn trúng bia của xạ thủ B là P B b với 0 b 1.<br />
<br />
Gọi X là xác suất cả hai xạ thủ bắn trật. Có X A B và A , B là hai biến cố độc lập nên<br />
PX PA B PA .P B 1 0,71<br />
b 1<br />
<br />
Gọi X là biến cố có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia, dễ dàng thấy X và X là hai biến cố đối nên<br />
PX 1 PX<br />
1 0,94 0,06<br />
(2)<br />
Từ (1) và (2) được 1 0,71 b<br />
0,06 b 0,8.<br />
Chọn C.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn<br />
hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:<br />
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,48 D. 0,24<br />
Câu 2. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng <strong>10</strong> của xạ thủ thứ<br />
nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. Tính xác suất để có ít nhất một viên trúng vòng <strong>10</strong>.<br />
A. 0,9625. B. 0,325. C. 0,6375. D. 0,0375.<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – A<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Trong các thí nghiệm sau đây thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên?<br />
A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp.<br />
B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa.<br />
C. Chọn bất kì 1 học sinh trong <strong>lớp</strong> và xem là nam hay nữ.<br />
D. Bỏ 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó <strong>lấy</strong> <strong>từ</strong>ng viên một để đếm xem có tất<br />
cả bao nhiêu viên bi<br />
Câu 2. Cho phép thử có không gian mẫu<br />
<br />
Q 1,2,3,4,5,6<br />
A. A 1 và B 2;3;4;5;6 .<br />
B. và<br />
<br />
. Các cặp biến cố không đối nhau là:<br />
<br />
C1, 4,5<br />
D 2;3;6<br />
<br />
C. E 1;4;6 và F 2;3<br />
D. và <br />
Trang 8
Câu 3. Gieo hai đồng xu cân đối một cách độc lập. Tính xác suất để có ít nhất một đồng xu sấp.<br />
1 3 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 4. Một hộp chứa <strong>10</strong> quả cầu đỏ, 20 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp. Tính xác<br />
suất sao cho quả cầu được chọn màu đỏ.<br />
1 1 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
6<br />
3<br />
2<br />
Câu 5. Từ 1 hộp chứa 4 bi xanh, 3 bi đỏ, 2 bi vàng, <strong>lấy</strong> ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất các biến cố hai bi<br />
cùng màu xanh.<br />
1 1 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
6<br />
3<br />
2<br />
Câu 6. Trong một kì <strong>thi</strong> có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A, B cùng dự kì <strong>thi</strong> đó. Xác suất để chỉ có một bạn<br />
<strong>thi</strong> đỗ là:<br />
A. 0,24 B. 0,36 C. 0,16 D. 0,48<br />
Câu 7. Gieo hai đồng xu A và B một cách độc lập. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không<br />
cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 3 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Tính xác suất để khi gieo 2<br />
đồng xu một lần thì cả hai <strong>đề</strong>u ngửa.<br />
1 3 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
4<br />
4<br />
8<br />
Câu 8. Một hộp chứa các quả cầu kích thước khác nhau gồm 3 quả cầu đỏ, 6 quả cầu xanh và 9 quả cầu<br />
vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu được chọn khác màu.<br />
19 <strong>11</strong> 7<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
765<br />
17<br />
765<br />
Câu 9. Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen, <strong>lấy</strong> ra ngẫu nhiên cùng một lúc ra 4 quả. Tính<br />
xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng.<br />
19 8 209<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
765<br />
<strong>10</strong>5<br />
2<strong>10</strong><br />
Câu <strong>10</strong>. Có 2 hộp: hộp 1 chứa 5 bi đỏ, 4 bi trắng; hộp 2 chứa 3 bi đỏ, 6 bi trắng. Mỗi hộp chọn 1 bi. Tính<br />
xác suất biến cố 2 bi màu đỏ.<br />
5 13 14<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
27<br />
27<br />
27<br />
3 .<br />
8<br />
3 .<br />
<strong>10</strong><br />
1 .<br />
18<br />
3 .<br />
8<br />
5 .<br />
17<br />
<strong>10</strong> .<br />
21<br />
1 .<br />
72<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – C 3 – B 4 – B 5 – A 6 – D 7 – C 8 – B 9 – C <strong>10</strong> – A<br />
Trang 9
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
CHƯƠNG 5: DÃY SỐ, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM<br />
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY SỐ. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p quy nạp toán học (Phương <strong>phá</strong>p quy nạp)<br />
Phương <strong>phá</strong>p này thường để chứng minh mệnh <strong>đề</strong> liên quan đến số tự nhiên<br />
n p mà không thể thử trực tiếp được.<br />
Các bước giải:<br />
2. Dãy số<br />
Bước 1: Kiểm tra rằng mệnh <strong>đề</strong> đúng với n = p.<br />
Bước 2: Giả <strong>thi</strong>ết mệnh <strong>đề</strong> đúng với một số tự nhiên bất kì<br />
Chứng minh rằng nó cũng đúng với n = k + 1.<br />
Bước 3: Kết luận mệnh <strong>đề</strong> đúng với mọi n p .<br />
u n<br />
<br />
Một dãy số thường được kí hiệu hoặc u hoặc u .<br />
u là số hạng tổng quát thứ n của dãy số u n .<br />
<br />
n<br />
u 1<br />
là số hạng đầu.<br />
Dãy số tăng, dãy số giảm:<br />
<br />
n<br />
<br />
Dãy số u n tăng khi và chỉ khi un 1<br />
un<br />
, với mọi n <br />
<br />
*<br />
u u 0 , với mọi<br />
n1<br />
n<br />
n<br />
*<br />
n <br />
n k p<br />
un<br />
1<br />
*<br />
1, un<br />
0 , với mọi n .<br />
u<br />
Dãy số u n giảm khi và chỉ khi un 1<br />
un<br />
, với mọi n <br />
Dãy số bị chặn:<br />
Chú ý:<br />
<br />
n<br />
*<br />
u u 0 , với mọi<br />
n1<br />
n<br />
*<br />
n <br />
un<br />
1<br />
*<br />
1, un<br />
0 , với mọi n .<br />
u<br />
*<br />
Dãy số u n bị chặn trên nếu M : u M , n<br />
.<br />
<br />
*<br />
Dãy số u n bị chặn dưới nếu m : u m , n<br />
.<br />
Dãy số<br />
u n<br />
n<br />
n<br />
n<br />
bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên và vừa bị chặn dưới, tức là:<br />
*<br />
m,M : m u M ; n<br />
.<br />
Một dãy số có thể có số hạng tổng quát hoặc không có số hạng tổng quát.<br />
Một dãy số có thể tăng hoặc giảm hoặc không tăng, không giảm.<br />
Một dãy số có thể bị chặn trên hoặc bị chặn dưới hoặc bị chặn hoặc không bị chặn.<br />
Dãy số không bị chặn là dãy số hoặc không bị chặn trên hoặc không bị chặn dưới.<br />
3. Giới hạn của dãy số<br />
n<br />
*<br />
n <br />
(giả <strong>thi</strong>ết quy nạp).<br />
là đúng với mọi<br />
Trang 1
Các loại giới hạn: Giới hạn hữu hạn lim un<br />
lim un<br />
a ; lum vn lim vn<br />
a .<br />
PHẦN 2: CÁC CÔNG THỨC<br />
1<br />
lim 0; .<br />
n 1<br />
lim 0<br />
k<br />
n<br />
<br />
k<br />
*<br />
lim n , n .<br />
<br />
<br />
n<br />
n<br />
Giới hạn vô cực lim un<br />
lim un<br />
; lim un lim un<br />
.<br />
n<br />
n<br />
lim q 0 nếu q 1.<br />
n<br />
lim q nếu q 1.<br />
lim u v lim u lim v . lim u .v lim u .lim v .<br />
n n n n<br />
<br />
<br />
n n n n<br />
n<br />
lim c c<br />
u<br />
lim v<br />
(c là hằng số).<br />
lim u<br />
n<br />
n<br />
lim vn<br />
0<br />
n lim v<br />
n<br />
.<br />
lim un<br />
a ; lim v .<br />
un<br />
lim 0 .<br />
v<br />
<br />
n<br />
<br />
un<br />
0 n<br />
; lim un<br />
a<br />
a 0 ; lim un<br />
a .<br />
n<br />
lim un<br />
<br />
<br />
;<br />
lim v a 0<br />
lim unv n<br />
,a 0<br />
<br />
.<br />
lim unv n ,a 0<br />
Định lí kẹp:<br />
<br />
n<br />
un<br />
v<br />
n<br />
, n<br />
; lim vn 0 lim un<br />
0 .<br />
lim un<br />
a 0 ; lim vn<br />
0<br />
u<br />
<br />
<br />
u<br />
<br />
<br />
n<br />
lim ,a.vn<br />
0<br />
vn<br />
n<br />
lim ,a.vn<br />
0<br />
vn<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: <strong>Số</strong> hạng, công thức tổng quát của dãy số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:<br />
1 1 1 1 1<br />
; ; ; ; ;...<br />
2 3 4 5<br />
3 3 3 3 3<br />
. <strong>Số</strong> hạng tổng quát của dãy số này là:<br />
1 1<br />
1<br />
1<br />
A. u<br />
n<br />
.<br />
B. u<br />
C. D.<br />
n 1<br />
2 3 <br />
n<br />
u<br />
n 1<br />
3 <br />
n n<br />
3<br />
Hướng dẫn<br />
1 1 1 1 1<br />
Ta thấy năm số hạng đầu có dạng: ; ; ; ; ;...<br />
2 3 4 5<br />
3 3 3 3 3<br />
1<br />
Do đó số hạng tổng quát của dãy số trên là: un<br />
.<br />
n<br />
3<br />
Chọn C.<br />
un <br />
n 1<br />
3 <br />
1<br />
u1<br />
3<br />
Ví dụ 2: Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số u n<br />
. Biết rằng .<br />
un1<br />
3u<br />
n<br />
n 1<br />
A. u 3 <br />
n<br />
<br />
B. u 1<br />
3<br />
C. u 3n<br />
D.<br />
n<br />
n<br />
n<br />
u 3<br />
n<br />
n<br />
Cách 1: Ta có<br />
u1<br />
3<br />
<br />
un1<br />
3u<br />
n<br />
nên suy ra:<br />
Hướng dẫn<br />
u 3u 3.3 9 3<br />
2 1<br />
2<br />
Trang 2
u 3u 3.9 27 3<br />
3 2<br />
u 3u 3.27 81 3<br />
4 3<br />
u 3u 3.81 243 3<br />
5 4<br />
n<br />
Ta dự đoán số hạng tổng quát có dạng: u 3 ; n 1<br />
(1)<br />
Ta chứng minh (1) bằng phương <strong>phá</strong>p quy nạp.<br />
1<br />
Với n = 1, ta có u 3 3 (đúng). Vậy (1) đúng với n = 1.<br />
1<br />
k<br />
Giả sử (1) đúng với n = k, tức là ta có u 3 .<br />
u n<br />
k<br />
k 1<br />
Ta cần chứng minh (1) đúng với n = k + 1, tức là ta phải chứng minh u 3 .<br />
k k 1<br />
Thật vậy ta có u k 1<br />
3.u k<br />
3.3 3 <br />
<br />
. Vậy (1) đúng với n = k + 1.<br />
Kết luận (1) đúng với mọi số nguyên dương n.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
Ta bấm máy tính, tìm ra một vài số hạng đầu của dãy số là 3; 9; 27; 81; 243; …<br />
Thử các đáp án: (Tìm một vài số hạng đầu của các dãy số ở các đáp án)<br />
Đáp án A: Các số hạng đầu của dãy số<br />
dãy số <strong>đề</strong> bài, nên loại đáp án A.<br />
Đáp án B: Các số hạng đầu của dãy số<br />
với dãy số <strong>đề</strong> bài, nên loại đáp án B.<br />
Đáp án C: Các số hạng đầu của dãy số<br />
số <strong>đề</strong> bài, nên loại đáp án C.<br />
<strong>đề</strong> bài.<br />
Chọn D.<br />
Đáp án D: Các số hạng đầu của dãy số<br />
n<br />
un<br />
n<br />
<br />
n 1<br />
3 <br />
u 1<br />
3<br />
un<br />
3n<br />
u 3<br />
n<br />
n<br />
n<br />
3<br />
4<br />
5<br />
.<br />
k1<br />
là 9; 27; 81; 243; … . Ta thấy không trùng với<br />
là 4; <strong>10</strong>; 28; 82; 244; … . Ta thấy không trùng<br />
là 3; 6; 9; <strong>12</strong>; 15; … . Ta thấy không trùng với dãy<br />
là 3; 9; 27; 81; 243; … . Ta thấy trùng với dãy số<br />
u1<br />
5<br />
Ví dụ 3: Cho dãy số u n với <br />
. <strong>Số</strong> hạng thứ n + 2 của dãy số u n<br />
là:<br />
un1<br />
un<br />
n<br />
<br />
n 2 n 1<br />
A. un2<br />
5 <br />
B. un2<br />
5 <br />
2<br />
<br />
n 2 n 1<br />
C. un2<br />
5 <br />
D. un2<br />
5 <br />
2<br />
Ta có u1<br />
5<br />
u2<br />
5 1<br />
Hướng dẫn<br />
u3<br />
5 1 2<br />
u4<br />
5 1 2 3<br />
u5<br />
5 1 2 3 4 u6<br />
5 1 2 3 4 5<br />
n n 1<br />
un<br />
5 1 2 3 ... n 1 5 <br />
2<br />
<br />
<br />
n 2n 1<br />
2<br />
n 2n 1<br />
…<br />
(Chứng minh bằng quy nạp).<br />
3<br />
Trang 3
n n 1<br />
Do đó, số hạng tổng quát của dãy số trên là: un<br />
5 .<br />
2<br />
n 2 n 2 1 n 2 n 1<br />
Vậy số hạng thứ n + 2 của dãy số trên là: un2<br />
5 5 <br />
.<br />
2 2<br />
Chọn A.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 1. Cho dãy số có các số hạng đầu là 8; 15; 22; 29; 36; … . <strong>Số</strong> hạng tổng quát của dãy số này là:<br />
A. un<br />
7n 7<br />
B. un<br />
7n<br />
C. un<br />
7n 1<br />
D. un<br />
không viết được dưới dạng công thức.<br />
u1<br />
3<br />
Câu 2. Tìm công thức tính số hạng tổng quát u n<br />
theo n của dãy số sau <br />
.<br />
un1<br />
un<br />
2<br />
A. un<br />
2n 1<br />
B. un<br />
n 2<br />
C. un<br />
n 4 D.<br />
un<br />
3n<br />
Đáp án<br />
1 – C 2 – A<br />
Dạng 2: Dãy số tăng, giảm, bị chặn<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Cách 1: Sử dụng kiến thức phần lí thuyết trọng tâm.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
Dãy số tăng, giảm:<br />
<br />
Cho dãy số u f n .<br />
Nhập MODE 7.<br />
<br />
<br />
n<br />
Nhập f X Start? 1 =<br />
End? <strong>10</strong> = Step 1 =<br />
Ta nhận được bảng giá trị của<br />
với các số hạng của dãy số.<br />
Nhìn vào bảng giá trị này:<br />
Các giá trị tăng dần thì dãy số<br />
Các giá trị giảm dần thì dãy số<br />
Các trường hợp khác thì dãy số<br />
không giảm.<br />
u n<br />
<br />
f X<br />
u n<br />
u n<br />
<br />
tăng.<br />
giảm.<br />
, tương ứng<br />
không tăng,<br />
2n 1<br />
Ví dụ: Cho dãy số un<br />
.<br />
n 3<br />
Nhập MODE 7.<br />
2X 1<br />
Nhập f X<br />
Start? 1 =<br />
X 3<br />
End? <strong>10</strong> = Step 1 =<br />
Ta nhận được bảng giá trị của<br />
các số hạng của dãy số là:<br />
0,25; 0,6; 0,8333; 1; 1,<strong>12</strong>5;<br />
<br />
f X<br />
1,2222; 1,3; 1,3636; 1,4166; 1,4615<br />
Ta thấy các giá trị này tăng, nên dãy số<br />
tăng.<br />
<br />
, tương ứng với<br />
u n<br />
là dãy<br />
Dãy số bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn:<br />
<br />
Cho dãy số u f n .<br />
Nhập MODE 7.<br />
n<br />
2n 1<br />
Ví dụ: Cho dãy số un<br />
.<br />
n 3<br />
Nhập MODE 7.<br />
Trang 4
Nhập f X Start? 1 =<br />
End? 20 = Step 1 =<br />
Ta nhận được bảng giá trị của<br />
với các số hạng của dãy số.<br />
Nhìn vào bảng giá trị này:<br />
<br />
f X<br />
<br />
, tương ứng<br />
Các giá trị nhỏ hơn một số M Dãy số u bị<br />
chặn trên bởi M.<br />
Các giá trị lớn hơn một số m Dãy số u bị<br />
chặn dưới.<br />
Các trường hợp khác Dãy số u không bị<br />
chặn.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
n<br />
n<br />
n<br />
2X 1<br />
Nhập f X<br />
<br />
X 3<br />
Start? 1 =<br />
End? 20 = Step 1 =<br />
Ta nhận được bảng giá trị của f X<br />
các số hạng của dãy số là:<br />
0,25; 0,6; 0,8333; 1; 1,<strong>12</strong>5;<br />
<br />
<br />
tương ứng với<br />
1,2222; 1,3; 1,3636; 1,4166; 1,4615;<br />
1,5; 1,5333; 1,5625; 1,5882; 1,6<strong>11</strong>1;<br />
1,6315; 1,65; 1,6666; 1,6818; 1,6956<br />
Ta thấy các giá trị này tăng và luôn lớn hơn 0 và<br />
nhỏ hơn 2, nên dãy số<br />
chặn trên bởi 2.<br />
Ví dụ 1: Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm?<br />
n<br />
n n<br />
2n 4<br />
6<br />
A. un<br />
1 5 2<br />
B. un<br />
<br />
C. un <br />
D.<br />
n 1<br />
n 3<br />
7 <br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
Xét dãy số un<br />
5 ta có:<br />
n<br />
1 1 1 1 1<br />
*<br />
un<br />
1<br />
un<br />
5 5<br />
0 ; x<br />
.<br />
n 1 n n 1 n n n 1<br />
1<br />
Vậy dãy số un<br />
5 là dãy số giảm.<br />
n<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?<br />
2<br />
n<br />
1<br />
n n 1<br />
A. un<br />
3 2n B. un<br />
2 C. un <br />
D. u<br />
2<br />
2n<br />
3n 2<br />
Hướng dẫn<br />
n<br />
n 1<br />
n<br />
Xét dãy số un<br />
3 2n ta có un 1<br />
un<br />
3 <br />
<br />
<br />
2n 1 <br />
3 2n<br />
<br />
n n n<br />
*<br />
3.3 2n 2 3 2n 2.3 2 0 ; x<br />
.<br />
Vậy dãy số<br />
n<br />
un<br />
3 2n<br />
là một dãy số tăng.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 3: Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số không bị chặn?<br />
<br />
<br />
u n<br />
bị chặn dưới bởi 0 và bị<br />
1<br />
un<br />
5<br />
n<br />
n 2<br />
<br />
n 1<br />
n 2<br />
8n 3<br />
2<br />
n 2<br />
A. un<br />
<br />
B. un<br />
n 4n 3 C. un<br />
<br />
D.<br />
5n 7<br />
5n 9<br />
<br />
un<br />
3 n<br />
<br />
n<br />
2 <br />
<br />
<br />
Trang 5
2<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Ta có: u n 4n 4 1 n 2 1 1, n 1.<br />
n<br />
Vậy dãy số bị chặn dưới, nhưng không bị chặn trên.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn?<br />
7n 5<br />
3<br />
2<br />
A. un<br />
<br />
B. un<br />
n 2 n 3 C. un<br />
2n 4n 7 D.<br />
5n 7<br />
7n 5<br />
7 24<br />
Xét dãy số un<br />
ta có: un<br />
.<br />
5n 7<br />
5 5 5n 7<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
1 1<br />
24 2<br />
Nhận xét 0 ; n 1<br />
0 <br />
5n 7 <strong>12</strong><br />
5 5n 7 5<br />
Suy ra:<br />
7 7 24 7 2<br />
<br />
5 5 5 5n 7 5 5<br />
u<br />
n<br />
Chọn A.<br />
7n 5<br />
<br />
5n 7<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
<br />
<br />
là một dãy số bị chặn.<br />
<br />
<br />
7<br />
1 un<br />
.<br />
5<br />
Câu 1. Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số tăng?<br />
n 2n<br />
un<br />
1 3 2<br />
n n<br />
1<br />
2n 1<br />
A. un<br />
1 2 1<br />
B. un<br />
2<br />
C. un<br />
<br />
D.<br />
n<br />
n 3<br />
Câu 2. Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm?<br />
u1<br />
3<br />
<br />
2un<br />
<br />
un<br />
1<br />
<br />
3<br />
u<br />
n<br />
n n<br />
2<br />
n 1<br />
3<br />
A. un<br />
1 2 1<br />
B. un<br />
2n 4n 1<br />
C. un<br />
D. u <br />
n 1<br />
2 <br />
Câu 3. Cho dãy số<br />
un<br />
<br />
sin n<br />
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
n n 1<br />
A. Dãy số âm. B. Dãy số giảm. C. Dãy số tăng. D. Dãy số bị chặn.<br />
Đáp án<br />
1 – C 2 – B 3 – D<br />
n<br />
Dạng 3: Giới hạn của dãy số<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Cách 1: Sử dụng công thức trong phần 2.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
<br />
Tính giới hạn của dãy số u f n .<br />
n<br />
2n 1<br />
Tính giới hạn của dãy số un<br />
.<br />
n 3<br />
Trang 6
9<br />
Nhập f X , CALC X <strong>10</strong><br />
=<br />
Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />
dãy số.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
2X 1<br />
9<br />
Nhập , CALC X <strong>10</strong><br />
=<br />
X 3<br />
Ta nhận được kết quả 1,99999.<br />
Do đó giới hạn của dãy số u n<br />
là 2.<br />
2<br />
3n n 2<br />
Ví dụ 1: Tìm giới hạn của dãy số u n , biết un <br />
.<br />
2<br />
4n 2n 3<br />
3<br />
1<br />
A. B. <br />
C. 0 D. 1<br />
4<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
2<br />
Cách 1: Ta thấy n là lũy thừa cao nhất của tử và mẫu, nên chia cả tử và mẫu của u cho n được:<br />
2<br />
3n n 2 1 2<br />
2<br />
3<br />
<br />
3n n 2 2 2<br />
n n n 3<br />
lim un lim lim .<br />
2<br />
2<br />
4n 2n 3 4n 2n 3 2 3<br />
4 <br />
4<br />
2<br />
n n<br />
2<br />
n<br />
1<br />
(Vì lim 0 ; ; ).<br />
n 2<br />
lim 0<br />
2<br />
n 3<br />
lim 0<br />
2<br />
n<br />
<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
2<br />
3X X 2<br />
9<br />
Ta nhập vào máy tính . Sau đó bấm nút CALC <strong>10</strong> 0,750000.<br />
2<br />
4X 2X 3<br />
Ta thấy kết quả gần với đáp án A.<br />
Chọn A.<br />
n n<br />
2 7 a a<br />
3 3<br />
Ví dụ 2: Giới hạn của dãy số un là với là phân số tối giản, b > 0. Giá trị của a b là:<br />
n n<br />
7 4 b b<br />
A. 1 B. <br />
C. 0 D. 2<br />
Ta có:<br />
Hướng dẫn<br />
n n n n<br />
2 7 2 7 2 <br />
1<br />
lim u lim lim lim 1<br />
7 4 7 4 7 4 4 1<br />
<br />
n n n 1 7 7 7 <br />
7 <br />
n n<br />
2 7 n n n<br />
7 7 7 7<br />
1<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
n n<br />
n n n n n<br />
n<br />
2 2 4 4 <br />
(Vì 1<br />
lim<br />
0 ; 1<br />
lim<br />
0 ).<br />
7 7 7 7 <br />
3 3<br />
Khi đó: a 1; b = 1 nên a b 0 .<br />
Chọn C.<br />
n<br />
n<br />
n<br />
Trang 7
3<br />
2<br />
4n 1<br />
1 1<br />
Ví dụ 3: Cho giới hạn lim n n n a và lim b . Tính .<br />
3 <br />
2 2<br />
4 n<br />
a b<br />
<br />
9<br />
9<br />
A. B. C. 0 D.<br />
16<br />
2<br />
2<br />
Ta có: <br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
n n n n<br />
lim n n n lim lim<br />
2<br />
n n n 1 <br />
<br />
n <br />
n 1 1<br />
lim lim a .<br />
1 1 2<br />
n 1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
n <br />
n<br />
2<br />
n 1<br />
n<br />
1<br />
3 4 <br />
4n 1 3<br />
Ta có: n<br />
1 1 1 1 65<br />
lim lim 4 b . Vậy .<br />
3 <br />
2<br />
4 n 4<br />
1<br />
a 2 b 2 1 4 2 16<br />
3<br />
n<br />
<br />
2 <br />
Chọn D.<br />
65<br />
16<br />
Ví dụ 4: Giá trị của giới hạn<br />
3 3<br />
lim 30 4n 5n<br />
bằng:<br />
A. 0 B. 1 C. <br />
D.<br />
Hướng dẫn<br />
3 3<br />
30 5<br />
Cách 1: Ta có: lim 30 4n 5n lim 3 4 .<br />
3 2<br />
n n<br />
<br />
30 5<br />
Vì 3<br />
3<br />
3 3<br />
lim 4 4 0 và lim n . Nên lim 30 4n 5n .<br />
3 2<br />
n n<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
3 3<br />
9<br />
Ta nhập vào máy tính 30 4X 5X . Sau đó bấm nút CALC <strong>10</strong> 158740<strong>10</strong>52.<br />
Ta thấy kết quả gần với đáp án C.<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 5: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng ?<br />
A. lim 2n 4 5n 3 7n<br />
B. lim 1<br />
5n 2n<br />
<br />
3<br />
C. lim 3n 2n 5<br />
D.<br />
3 3<br />
<br />
lim 2n 2 cos n<br />
2 3n<br />
2<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
4 3 4 5 7 <br />
2 5 7 <br />
Ta có: LA lim 2n 5n 7n lim n 2 lim n 2 .<br />
3 <br />
3<br />
n n <br />
n n <br />
<br />
5<br />
Do lim 0 , nên và .<br />
n 7<br />
lim 0<br />
3<br />
n 5 7<br />
2<br />
lim 2 2 lim n <br />
3<br />
n n<br />
Trang 8
Suy ra<br />
LA<br />
<br />
Ta có: 3 3 3 1 5 1 5 <br />
L 3<br />
3<br />
B<br />
lim 1 5n 2n lim n 2 lim n. 2 .<br />
3 2 <br />
3 2<br />
n n <br />
n n <br />
<br />
1<br />
Ta có lim 0 , nên và .<br />
3<br />
n 5<br />
lim 0<br />
2<br />
n 1 5 <br />
3<br />
3<br />
lim <br />
2 2<br />
3 2<br />
n n <br />
lim n <br />
<br />
<br />
Suy ra LB<br />
.<br />
3 3 2 5 <br />
Ta có: LC lim 3n 2n 5<br />
lim n 3 . n<br />
2 n<br />
3 <br />
<br />
2<br />
Do lim 0 và nên và .<br />
2<br />
n 5<br />
lim 0<br />
3<br />
n 2 5 <br />
3<br />
lim3 3<br />
2 3 lim n <br />
n n <br />
Suy ra LC<br />
.<br />
2<br />
<br />
2 2 3 3 cos n <br />
Ta có LD<br />
lim 2n cos n 3n lim n 2. 3<br />
.<br />
n <br />
Chọn B.<br />
2<br />
2<br />
cos n 1 1 1 cos n<br />
Mà mà lim 0 lim 0 .<br />
n n n n<br />
n<br />
2<br />
cos n <br />
3<br />
Do đó lim<br />
2. 3<br />
3 , ngoài ra lim n . Suy ra có LD<br />
.<br />
n <br />
3. Bài tập tự luyện<br />
4<br />
3n n<br />
Câu 1. Giới hạn của dãy số u n , với un<br />
là:<br />
4n 5<br />
3<br />
A. <br />
B. <br />
C. D. 0<br />
4<br />
Câu 2. Tính lim <strong>10</strong><br />
.<br />
n 4 n 2 1<br />
A. <br />
B. <strong>10</strong> C. 0 D.<br />
Câu 3. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1?<br />
2<br />
1<br />
A. lim B. lim 2n 3n 5<br />
C. D.<br />
n 2n 2<br />
<br />
lim n 2<br />
1<br />
n 1<br />
n n<br />
3.2 5<br />
Câu 4. Tìm giới hạn của dãy u n , biết un .<br />
n n<br />
5.4 6.5<br />
1<br />
A. B. <br />
C. 0 D. 1<br />
6<br />
Đáp án 1 – A 2 – C 3 – C 4 – A<br />
<br />
2<br />
3n n 5<br />
lim 2n<br />
2<br />
1<br />
Trang 9
PHẦN 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số tăng?<br />
2<br />
n n 1<br />
1<br />
n<br />
n<br />
A. un <br />
B. u C. D.<br />
2<br />
n<br />
2<br />
un<br />
3 n<br />
un <br />
2<br />
2n 1<br />
n<br />
n 1<br />
Câu 2. Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm?<br />
2<br />
n n<br />
n<br />
n 1<br />
3n 2n 1<br />
A. un<br />
1 2 1<br />
B. un <br />
C. u<br />
D.<br />
n<br />
n<br />
un<br />
<br />
2<br />
n 1<br />
n 1<br />
n<br />
Câu 3. Cho dãy số Un<br />
với Un<br />
. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
n 1<br />
A. Năm số hạng đầu của dãy số là: 1 2 3 5 5<br />
; ; ; ;<br />
.<br />
2 3 4 5 6<br />
B. Năm số hạng đầu của dãy số là: 1 2 3 4 5<br />
; ; ; ;<br />
.<br />
2 3 4 5 6<br />
C. Là dãy số tăng.<br />
D. Bị chặn trên bởi số 2 .<br />
<br />
3 3 2 2 a a<br />
Câu 4. Cho giới hạn lim 8n n 1 4n n 3 với là phân số tối giản, b > 0. Giá trị của<br />
b b<br />
a<br />
b<br />
3 3<br />
là:<br />
A. 26 B. 27 C. 28 D. 29<br />
Câu 5. Cho giới hạn<br />
lim<br />
<br />
1<br />
a . Giá trị a là nghiệm của phương trình nào dưới đây?<br />
2 2<br />
3n 2n 3n 1 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. x 3 0<br />
B. x 4x 3 0 C. x 4 0<br />
D.<br />
n n<br />
Câu 6. Tìm giới hạn của dãy số u n , biết lim 3 5.4<br />
. 7 n 2 n<br />
<br />
1<br />
A. B. 1 C. 0 D. <br />
6<br />
Câu 7. Biết giới hạn<br />
A. m 3 0<br />
B. m <br />
C. Giá trị của m là một số dương.<br />
<br />
<br />
2<br />
lim 3n 5 9n 1 m . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
2<br />
D. Giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2x 6x 2 0 .<br />
n<br />
Câu 8. Cho dãy số un<br />
. Tìm giá trị nghịch đảo giới hạn của dãy số u .<br />
n<br />
n<br />
4<br />
2<br />
x 5x 6 0<br />
1<br />
A. B. 1 C. 4 D. Không xác định.<br />
4<br />
un<br />
<br />
2<br />
Câu 9. Tìm giới hạn của dãy số , biết lim n n n .<br />
Trang <strong>10</strong>
1<br />
1<br />
A. B. C. 0 D. 2<br />
2<br />
2<br />
Đáp án:<br />
1 - C 2 - B 3 - B 4 - A 5 - A 6 - C 7 - D 8 - D 9 - B<br />
Trang <strong>11</strong>
CHƯƠNG 5: DÃY SỐ, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM<br />
CHUYÊN ĐỀ 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ, HÀM SỐ LIÊN TỤC<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Giới hạn của hàm số<br />
<br />
Giới hạn hữu hạn lim f x L hay f x L khi x x .<br />
xx 0<br />
<br />
<br />
Giới hạn bên phải lim f x L .<br />
<br />
xx 0<br />
<br />
Giới hạn bên trái lim f x L .<br />
<br />
xx 0<br />
<br />
0<br />
Định lí <br />
lim f x L lim f x lim f x L<br />
xx <br />
<br />
0 xx0 xx0<br />
<br />
<br />
Giới hạn tại vô cực lim f x L hay f x L khi x ;<br />
x<br />
<br />
lim f x<br />
x<br />
<br />
<br />
L hay f x L khi x .<br />
<br />
Giới hạn vô cực lim f x hay f x khi x ;<br />
x<br />
x<br />
<br />
lim f x<br />
x<br />
<br />
lim f x<br />
lim f x <br />
x<br />
<br />
hay f x khi x ;<br />
<br />
hay f x khi x ;<br />
<br />
hay f x khi x .<br />
0 <br />
Các dạng giới hạn vô định của hàm số: ; ; ; 0. ; 1 .<br />
0 <br />
2. Hàm số liên tục<br />
Hàm số liên tục tại một <strong>điểm</strong><br />
<br />
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng K và x K .<br />
<br />
0<br />
<br />
Hàm số y f x liên tục tại khi và chỉ khi lim f x f x .<br />
<br />
0<br />
Hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn<br />
<br />
xb<br />
y<br />
y<br />
f x<br />
<br />
x <br />
xx0<br />
liên tục trên a;b khi và chỉ khi y f x liên tục tại mọi <strong>điểm</strong> x a;b .<br />
f x<br />
<br />
.<br />
lim f b<br />
Tính chất:<br />
<br />
c<br />
a;b<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
liên tục trên a;b khi và chỉ khi y f x liên tục trên a;b ; lim f a và<br />
Các hàm số sơ cấp (đa thức, lượng giác, mũ, lôgarit) liên tục trên các khoảng của tập xác định.<br />
<br />
a;b<br />
<br />
Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn và f a .f b 0 thì tồn tại ít nhất một <strong>điểm</strong><br />
<br />
<br />
sao cho f c 0 .<br />
<br />
a;b<br />
<br />
Nói cách khác: Nếu hàm số y f x liên trục trên đoạn và f a .f b 0 thì phương trình<br />
f x<br />
0<br />
<br />
có ít nhất một nghiệm c<br />
a;b .<br />
<br />
xa<br />
<br />
Trang 1
Mở rộng: Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Đặt m min f x , M max f x . Khi đó với<br />
<br />
<br />
<br />
mọi T m;M luôn tồn tại ít nhất một số c<br />
a;b sao cho f c T .<br />
PHẦN 2: CÁC CÔNG THỨC<br />
lim x x<br />
xx0<br />
0<br />
;<br />
(c là hằng số)<br />
lim x k<br />
x<br />
xx 0<br />
<br />
xx 0<br />
lim c c<br />
xx 0<br />
<br />
lim f x<br />
L<br />
lim c c<br />
x<br />
(c là hằng số)<br />
lim x k<br />
x<br />
lim x k<br />
x<br />
; k chẵn<br />
; k lẻ<br />
Giới hạn đặc biệt<br />
lim c c<br />
x<br />
<br />
(c là hằng số)<br />
1<br />
lim ;<br />
<br />
x0<br />
x<br />
1<br />
lim x<br />
<br />
x0<br />
Định lí về giới hạn<br />
xx 0<br />
<br />
lim g x<br />
lim f x .g x<br />
lim f x g x L M<br />
<br />
xx 0<br />
<br />
f x 0 ; lim f x<br />
L<br />
L 0 và lim f x<br />
L<br />
xx 0<br />
xx 0<br />
M<br />
<br />
L.M<br />
<br />
<br />
a;b<br />
<br />
<br />
f x<br />
lim g x<br />
xx 0<br />
xx0 xx0<br />
<br />
a;b<br />
x<br />
<br />
<br />
c<br />
lim 0<br />
k<br />
x<br />
1 1<br />
lim lim <br />
x x<br />
<br />
<br />
x0 x0<br />
L<br />
M 0<br />
M<br />
<br />
lim f x L lim f x L<br />
Quy tắc về giới hạn vô cực<br />
xx 0<br />
<br />
lim f x<br />
<br />
lim f x .g x <br />
<br />
lim g x<br />
x x 0<br />
<br />
<br />
<br />
x x 0<br />
L > 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
L < 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
xx 0<br />
<br />
lim f x<br />
xx 0<br />
<br />
lim g x<br />
Dấu của<br />
g x<br />
xx 0<br />
<br />
<br />
f x<br />
lim g x<br />
L Tùy ý 0<br />
L > 0 0<br />
L < 0 0<br />
+ <br />
<br />
<br />
+ <br />
<br />
<br />
Trang 2
PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Tím giới hạn của hàm số<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Cách 1: Các cách khử dạng vô định:<br />
Phân tích thành nhân tử.<br />
Nhân liên hợp.<br />
Chia cả tử và mẫu cho một biểu thức.<br />
Thêm bớt số hoặc biểu thức.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
<br />
Tính lim f x .<br />
Nhập<br />
xx 0<br />
<br />
f X<br />
<br />
, CALC<br />
X x <strong>10</strong> <br />
9<br />
<br />
0<br />
<br />
Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />
dãy số.<br />
<br />
Tính lim f x .<br />
Nhập<br />
<br />
xx 0<br />
<br />
f X<br />
<br />
, CALC<br />
X x <strong>10</strong> <br />
9<br />
<br />
0<br />
<br />
Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />
dãy số.<br />
<br />
Tính lim f x .<br />
Nhập<br />
<br />
xx 0<br />
<br />
f X<br />
<br />
, CALC<br />
X x <strong>10</strong> <br />
9<br />
<br />
0<br />
<br />
Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />
dãy số.<br />
<br />
Tính lim f x .<br />
x<br />
Nhập<br />
<br />
f X<br />
<br />
, CALC<br />
9<br />
X <strong>10</strong><br />
Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />
dãy số.<br />
<br />
2x 1<br />
Tính lim .<br />
x1<br />
x 3<br />
Nhập<br />
2X 1<br />
, CALC<br />
X 3<br />
X 1<strong>10</strong> 9<br />
Ta nhận được kết quả 0,25000.<br />
2x 1 1<br />
Do đó: lim 0,25 .<br />
x1<br />
x 3 4<br />
2x 1<br />
Tính lim .<br />
<br />
x1<br />
x 3<br />
Nhập<br />
2X 1<br />
, CALC<br />
X 3<br />
X 1<strong>10</strong> 9<br />
Ta nhận được kết quả 0,25000.<br />
2x 1 1<br />
Do đó lim 0, 25 .<br />
<br />
<br />
x1<br />
x 3 4<br />
2x 1<br />
Tính lim .<br />
<br />
x1<br />
x 3<br />
Nhập<br />
2X 1<br />
, CALC<br />
X 3<br />
X 1<strong>10</strong> 9<br />
Ta nhận được kết quả 0,24999.<br />
2x 1 1<br />
Do đó lim 0, 25 .<br />
<br />
<br />
x1<br />
x 3 4<br />
2x 1<br />
Tính lim .<br />
x<br />
x 3<br />
Nhập<br />
2X 1<br />
, CALC<br />
X 3<br />
9<br />
X <strong>10</strong><br />
Ta nhận được kết quả 1,99999.<br />
2x 1<br />
Do đó lim 2 .<br />
x<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trang 3
Tính lim f x .<br />
x<br />
Nhập<br />
<br />
f X<br />
<br />
, CALC<br />
9<br />
X <strong>10</strong><br />
Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />
dãy số.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
4 2<br />
Ví dụ 1: Tính giới hạn lim 5x 2x 1<br />
.<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
2x 1<br />
Tính lim .<br />
x<br />
x 3<br />
Nhập<br />
2X 1<br />
, CALC<br />
X 3<br />
9<br />
X <strong>10</strong><br />
Ta nhận được kết quả 2,000000.<br />
2x 1<br />
Do đó lim 2 .<br />
x<br />
x 3<br />
A. 5 B. <br />
C. 0 D.<br />
Hướng dẫn<br />
4 2 4 2 1 <br />
Ta có lim 5x 2x 1<br />
lim x 5 .<br />
x<br />
x<br />
x<br />
2 x<br />
4 <br />
<br />
Chọn B.<br />
2<br />
x 2x 5 1<br />
Ví dụ 2: Cho giới hạn lim<br />
L . Tính .<br />
x1<br />
2 <br />
3<br />
x 1<br />
L 2<br />
A. 2 B. 1<br />
C. 5<br />
D. 1<br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
x 2x 5 1 2.1<br />
5<br />
1<br />
Ta có lim lim 1 L . Vậy 2 1.<br />
x1 2<br />
x 1<br />
2<br />
x 1 <br />
3<br />
1 1<br />
L <br />
Chọn D.<br />
2<br />
x x 6<br />
Ví dụ 3: Cho giới hạn lim<br />
L . Giá trị của bằng:<br />
x 2<br />
2 <br />
2<br />
3L 4L 6<br />
x x 2<br />
5<br />
23<br />
A. B. 13 C. D. 21<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
x x 6 x 3 x 2 x 3 5<br />
Ta có lim lim lim L .<br />
x2 2<br />
x x 2 x2 x 2 x 1 x2<br />
x 1 3<br />
2 5 5 23<br />
Vậy 3L 4L 6 3<br />
4. 6 .<br />
3 3 3<br />
Chọn C.<br />
2<br />
x 2 2x<br />
1<br />
Ví dụ 4: Cho giới hạn lim<br />
L . Giá trị của bằng:<br />
x2<br />
3<br />
x 1 3<br />
x<br />
L 1<br />
1<br />
65<br />
64<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
D. 1<br />
4<br />
64<br />
65<br />
<br />
<br />
Trang 4
Ta có<br />
lim<br />
x2 x2<br />
Hướng dẫn<br />
x 2 2x x 1 3 x <br />
<br />
x 2 2x<br />
lim<br />
x 1 3 x x 1 3 x x 2 2x<br />
<br />
<br />
x 2 x 1 3 x x 1 3 x 1<br />
lim<br />
lim<br />
.<br />
x2 x2<br />
2 x 2 x 2 2x 2 x 2 2x 4<br />
1 1 64<br />
Vậy L .<br />
3<br />
4 L 1 65<br />
Chọn C.<br />
<br />
<br />
2<br />
x x 4 khi x 3<br />
<br />
Ví dụ 5: Cho hàm số f x<br />
2<br />
x 4x 21 . Chọn kết quả đúng của lim f x<br />
:<br />
<br />
khi x 3<br />
x3<br />
x 3<br />
A. 1 B. 18 C. <strong>10</strong> D. Không tồn tại.<br />
<br />
Ta có lim f x lim x 2<br />
x 4 <strong>10</strong><br />
;<br />
<br />
<br />
x3 x3<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2<br />
x 4x 21 x 7 x 3<br />
lim f x<br />
lim lim lim x 7<br />
<strong>10</strong>.<br />
<br />
x3 x3 x 3 x3 x 3 x3<br />
<br />
Vì lim f x lim f x <strong>10</strong> nên lim f x <strong>10</strong><br />
.<br />
<br />
<br />
x3 x3<br />
Chọn C.<br />
x3<br />
Ví dụ 6: Tìm giá trị dương của tham số m để hàm số<br />
x 2 .<br />
3<br />
x 8<br />
<br />
khi x 2<br />
h x<br />
x 2<br />
có giới hạn tại<br />
2 2<br />
mx x m , khi x 2<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. m 2<br />
D. m 2<br />
Hướng dẫn<br />
3<br />
<br />
x 8<br />
2<br />
lim h x lim lim x 2x 4<br />
<strong>12</strong><br />
<br />
x2 x2 x 2<br />
Ta có x 2 <br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
2 2 2 2<br />
lim h x lim mx x m 4m 2 m<br />
<br />
<br />
x2 x2<br />
Hàm số có giới hạn tại x 2 lim h x lim h x <br />
Do m > 0 nên m 2 .<br />
Chọn A.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Tìm giới hạn lim 2x 1 x .<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
x2 x2<br />
2 2 2 2<br />
<strong>12</strong> 4m 2 m 5m <strong>10</strong> m 2 m 2<br />
<br />
.<br />
Trang 5
1<br />
A. B. <br />
C. <br />
D. 1<br />
2<br />
x 3<br />
Câu 2. Tìm giới hạn lim .<br />
<br />
x3<br />
5x 15<br />
2<br />
1<br />
A. B. 1<br />
C. D. 1<br />
5<br />
5<br />
Câu 3. Cho hàm số<br />
A. <br />
lim f x 0<br />
<br />
x1<br />
<br />
B. lim f x 0 .<br />
<br />
x1<br />
<br />
f x<br />
C. Hàm số đã cho không có giới hạn tại 1.<br />
D. Hàm số có tập xác định là .<br />
Câu 4. Kết quả đúng của<br />
3<br />
<br />
2x 2x, x 1<br />
<br />
. Nhận xét nào sau đây là sai?<br />
3<br />
x 3x, x 1<br />
2<br />
x 2x 1<br />
lim<br />
x1<br />
2x<br />
3<br />
2<br />
là:<br />
1<br />
A. <br />
B. 0 C. D. <br />
2<br />
Đáp án<br />
Dạng 2: Hàm số liên tục<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<br />
Hàm số y f x liên tục tại <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi lim f x lim f x f x .<br />
<br />
0<br />
Chú ý: Ta có thể tính giới hạn bằng cách sử dụng máy tính.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho hàm số<br />
<br />
<br />
f x<br />
x <br />
<br />
<br />
xx0 xx0<br />
2 9 x khi 3 x 3<br />
<br />
và các khẳng định:<br />
0 khi x 3<br />
(I) Hàm số f x xác định tại x = 6. (II) Hàm số f x không liên tục tại x = 2.<br />
<br />
(III) lim f x 3. (IV) Hàm số f x liên tục tại x = 3.<br />
x3<br />
Chọn đáp án đúng.<br />
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (I) và (IV) đúng. C. Chỉ (II) và (IV) sai. D. Tất cả <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Vì hàm số<br />
f x<br />
xác định tại x = 6. Nên (I) đúng:<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
Hàm số có các khoảng xác định là 3;3 và 3; .<br />
Vì x = 2 thuộc các khoảng xác định của hàm số, do đó hàm số liên tục tại x = 2.<br />
Nên (II) sai.<br />
1 – B 2 – C 3 – A 4 – B<br />
<br />
<br />
0<br />
Trang 6
2<br />
<br />
Mà lim f x lim 9 x 0 ; lim f x lim 0 0 ; f 3 9 3 2 0 .<br />
Vậy<br />
<br />
<br />
x3 x3<br />
x3<br />
<br />
lim f x 0<br />
Vậy chỉ có (I) và (IV) là đúng.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số<br />
<br />
<br />
x3 x3<br />
và hàm số liên tục tại x = 3. Nên (III) sai, (IV) đúng.<br />
2<br />
3 x 5 2 khi x 2<br />
<br />
y f x<br />
x 4<br />
. Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />
1<br />
khi x 2<br />
6<br />
1<br />
A. lim f x<br />
. B. lim f x f 2.<br />
x2<br />
6<br />
x2<br />
C. Hàm số liên tục tại x 2<br />
. D. Hàm số xác định tại x 2<br />
.<br />
Ta thấy hàm số không xác định tại<br />
Hướng dẫn<br />
x 2<br />
. Nên đáp án D sai.<br />
2 2<br />
3 x 5 9 x 5 1 1<br />
Ta có lim f x<br />
lim lim lim .<br />
x2 x2 2<br />
x 4 x2 2 2<br />
x2<br />
2<br />
x 4 3 x 5 3 x 5 6<br />
Nên đáp án A sai.<br />
Mà<br />
1<br />
f 2 lim f x f 2<br />
<br />
6 x2<br />
<br />
. Nên đáp án B sai.<br />
1<br />
Tương tự ta tìm được lim f x f 2<br />
.<br />
x2<br />
6<br />
Do đó hàm số liên tục tại x 2<br />
.<br />
Chọn C.<br />
2<br />
x 2x 3<br />
khi x 3<br />
Ví dụ 3: Giá trị nào của a thì hàm số f x<br />
x 3<br />
liên tục tại x = 3?<br />
<br />
5a 6 khi x 3<br />
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2<br />
x 2x 3 x 1 x 3<br />
Ta có lim f x<br />
lim lim lim x 1<br />
4 ;<br />
<br />
x3 x3 x 3 x3 x 3 x3<br />
<br />
<br />
lim 5a 6 5a 6 ; f 3 5a 6 .<br />
<br />
x3<br />
Để hàm số liên tục tại x = 3 thì 5a 6 4 a 2.<br />
Chọn A.<br />
Trang 7
Ví dụ 4: Cho hàm số<br />
2<br />
x 2x 3<br />
khi x 1<br />
y f x<br />
x 3 2<br />
. Khẳng định đúng là:<br />
<br />
9x 7 khi 3 x 1<br />
A. Hàm số liên tục tại <strong>điểm</strong> x 3<br />
. B. Hàm số không liên tục tại <strong>điểm</strong> x = 1.<br />
C. Hàm số liên tục tại <strong>điểm</strong> x 4<br />
. D. Hàm số liên tục tại <strong>điểm</strong> x = 1.<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
Hàm số có các khoảng xác định là 3;1 và 1; .<br />
Vì x 3<br />
và x 4<br />
không thuộc các khoảng xác định của hàm số, do đó hàm số không liên tục tại<br />
x 3<br />
và x 4<br />
. Nên đáp án A và C sai.<br />
Ta có<br />
<br />
2<br />
x 2x 3<br />
lim f x lim lim<br />
x 3 2<br />
<br />
x1 x1 x1<br />
<br />
lim x 3 x 3 2 16 .<br />
<br />
x1<br />
<br />
x 1 x 3 x 3 2<br />
x 3<br />
4<br />
Ta lại có lim f x lim 9x 7 16 ; f 1 9.1 7 16<br />
.<br />
Suy ra<br />
x1<br />
Chọn D.<br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
<br />
<br />
lim f x f 1<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho hàm số<br />
<br />
. Do đó, hàm số liên tục tại <strong>điểm</strong> x = 1. Nên đáp án D đúng.<br />
2<br />
x 3x 2<br />
khi x 2<br />
f x<br />
x 2<br />
. Chọn khẳng định sai.<br />
<br />
1 khi x 2<br />
A. lim f x 2 . B. Hàm số f x liên tục tại <strong>điểm</strong> x0<br />
4.<br />
x2<br />
C. Hàm số liên tục tại x = 2. D. Hàm số có tập xác định .<br />
Câu 2. Cho hàm số<br />
<br />
<br />
f x<br />
<br />
4 2<br />
<br />
5x 6x x khi x 1<br />
<br />
. Chọn khẳng định sai.<br />
3<br />
x 3x khi x 1<br />
A. lim f x 0 . B. lim f x 2<br />
.<br />
x0<br />
<br />
x1<br />
C. Hàm số không liên tục tại x = 1. D. Hàm số có tập xác định .<br />
2<br />
2x 7x 6 <br />
khi x 2<br />
Câu 3. Cho hàm số y f x<br />
<br />
x 2<br />
. Xác định a để hàm số f x<br />
liên tục tại x0<br />
2.<br />
1<br />
x<br />
a khi x 2<br />
2 x<br />
3<br />
1<br />
A. B. C. 0 D. 2<br />
4<br />
2<br />
<br />
Trang 8
a khi x 1<br />
<br />
3<br />
x 3x 2<br />
Câu 4. Tìm a để hàm số f x<br />
<br />
khi x 1<br />
liên tục tại x .<br />
2<br />
0<br />
1<br />
x 6x 5<br />
b khi x 1<br />
<br />
3<br />
3<br />
1<br />
A. B. <br />
C. D. 1<br />
4<br />
4<br />
6<br />
Đáp án 1 – A 2 – C 3 – A 4 – B<br />
PHẦN 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
3 2<br />
x 2x 1<br />
Câu 1. Tính giới hạn lim .<br />
x1<br />
2x<br />
5<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. 2<br />
B. <br />
C. D. 2<br />
2<br />
2<br />
x 3<br />
Câu 2. Tìm giá trị đúng của lim .<br />
x3<br />
x 3<br />
A. Không tồn tại. B. 0 C. 1 D. <br />
3<br />
x 8<br />
Câu 3. Tìm giới hạn lim .<br />
x2<br />
x<br />
2<br />
<strong>11</strong>x 18<br />
2<br />
<strong>12</strong><br />
A. B. 1<br />
C. D. 0<br />
5<br />
7<br />
<br />
<br />
2<br />
3x 2x 1<br />
Câu 4. Tìm giới hạn lim .<br />
x<br />
5x 1 x<br />
2<br />
2x<br />
1<br />
6<br />
A. B. <br />
C. D. 1<br />
2<br />
5<br />
3 2<br />
1<br />
2x 5x 4x 1<br />
Câu 5. Tìm , với L là giới hạn của hàm số tại x 1.<br />
3 2<br />
L<br />
x x x 1<br />
1<br />
A. B. 1<br />
C. 0 D. 2<br />
2<br />
Câu 6. Cho hàm số<br />
<br />
<br />
f x<br />
4 2<br />
<br />
5x 6x x khi x 1<br />
<br />
. Nhận xét nào là sai?<br />
3<br />
x 3x khi x 1<br />
A. lim f x 0 . B. Hàm số không có giới hạn tại x = 1.<br />
x0<br />
<br />
C. lim f x 2<br />
. D. Hàm số có tập xác định là .<br />
<br />
x1<br />
3x 2 , khi x 3<br />
4x 5<br />
Câu 7. Tìm giơi hạn lim g x<br />
với g x<br />
.<br />
x3<br />
62<br />
x , khi x 3<br />
17<br />
Trang 9
3<br />
<strong>11</strong><br />
A. B. 1 C. D. Không tồn tại giới hạn<br />
4<br />
17<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
Câu 8. Biết lim ax bx 1 x 5 với a,b . Khi đó a ab b bằng:<br />
x<br />
A. <strong>11</strong> B. <strong>10</strong>1 C. <strong>11</strong>1 D. 1<strong>10</strong><br />
2<br />
<br />
3 x a 4<br />
Câu 9. Biết lim x 1<br />
. Tìm giá trị của a.<br />
<br />
<br />
2 <br />
x1<br />
x 1<br />
5<br />
1<br />
A. a 2<br />
B. <br />
C. D. 4<br />
6<br />
Câu <strong>10</strong>. Giá trị của giới hạn<br />
lim<br />
x1<br />
2017<br />
x 2017x 2016<br />
<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
A. Không tồn tại. B. 0 C. 2034000 D. 2033136<br />
sin x sin 2x<br />
Câu <strong>11</strong>. Tìm giới hạn của hàm số y khi x tiến đến 0.<br />
2 x <br />
x 1<br />
2sin <br />
2 <br />
17<br />
3<br />
A. <br />
B. C. 1<br />
D. 1<br />
4<br />
16<br />
2<br />
x 3x 2<br />
<br />
2 khi x 2<br />
Câu <strong>12</strong>. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x<br />
x 2x<br />
liên tục trên .<br />
<br />
mx m 1 khi x 2<br />
1<br />
2<br />
1<br />
A. <br />
B. m <br />
C. Không tồn tại m. D. m .<br />
6<br />
3<br />
6<br />
tan x <br />
khi x 0 x k ,k <br />
Câu 13. Cho hàm số f x<br />
x 2 . Hàm số y f x<br />
liên tục trên các<br />
<br />
0 khi x 0<br />
khoảng nào sau đây?<br />
<br />
<br />
A. <br />
;0<br />
B. ; <br />
C. ;<br />
<br />
<br />
<br />
D. 0; <br />
4 <br />
4 6 <br />
2 <br />
1 khi x 3<br />
2 2<br />
<br />
a b<br />
Câu 14. Cho hàm số f x<br />
ax b khi 3 x 5 liên tục trên . Tính .<br />
<br />
3<br />
7 khi x 5<br />
1<br />
A. <br />
B. 73 C. 1 D.<br />
3<br />
3<br />
9 x<br />
khi 0 x 9<br />
x<br />
<br />
Câu 15. Cho hàm số f x<br />
m khi x 0 . Tìm m để f x<br />
liên tục trên nửa khoảng<br />
3<br />
khi x 9<br />
x<br />
<br />
0;<br />
<br />
.<br />
là:<br />
73<br />
3<br />
Trang <strong>10</strong>
1<br />
1<br />
1<br />
A. B. C. D. 1<br />
3<br />
2<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
sin x khi x <br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 16. Cho hàm số f x<br />
a sin x b khi x . Tìm giá trị của a để hàm số liên tục trên .<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 cos x khi x <br />
<br />
2<br />
3<br />
2<br />
1<br />
A. B. C. D. 1<br />
2<br />
3<br />
2<br />
Đáp án:<br />
1 - A 2 - A 3 - C 4 - C 5 - D 6 - B 7 - C 8 - C 9 - A <strong>10</strong> - D<br />
<strong>11</strong> - C <strong>12</strong> - A 13 - D 14 - D 15 - C 16 - A<br />
Trang <strong>11</strong>
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Cấp số cộng<br />
<br />
u n<br />
<br />
là cấp số cộng khi và chỉ khi<br />
d: công sai; d u u .<br />
n1<br />
n<br />
CHƯƠNG 5 DÃY SỐ, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM<br />
CHUYÊN ĐỀ 3: CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN<br />
u u d, n<br />
*<br />
n1<br />
n<br />
u u<br />
un u1<br />
n 1 d,n 2;d <br />
n 1<br />
<strong>Số</strong> hạng tổng quát <br />
n 1<br />
uk<br />
1<br />
uk<br />
1<br />
Tính chất uk<br />
hay uk<br />
1<br />
uk<br />
1<br />
2u<br />
k,k 2 .<br />
2<br />
Tổng n số hạng đầu S u u u ... u .<br />
2. Cấp số nhân<br />
<br />
u n<br />
<br />
n 1 2 3 n<br />
là cấp số nhân khi và chỉ khi<br />
un<br />
1<br />
q: công bội; q <br />
u<br />
n<br />
S<br />
n<br />
<br />
n u u<br />
<br />
2<br />
n1<br />
<strong>Số</strong> hạng tổng quát u u q , n 2 .<br />
n 1<br />
u<br />
1 n<br />
<br />
hay S<br />
*<br />
n1<br />
un<br />
q, n <br />
2<br />
Tính chất: u u u hay u u u ,k 2 .<br />
k<br />
<br />
k1 k1<br />
k k1 k1<br />
Tổng n số hạng đầu S u u u ... u .<br />
n 1 2 3 n<br />
*<br />
• Nếu q 1<br />
thì S nu ,n .<br />
n 1<br />
n<br />
u1 1<br />
q<br />
*<br />
• Nếu q 1 thì S<br />
n<br />
,n .<br />
1<br />
q<br />
<br />
<br />
n<br />
, d là hằng số.<br />
<br />
n 2u n 1 d<br />
<br />
<br />
<br />
, n <br />
2<br />
<br />
1 *<br />
, q là hằng số.<br />
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn có công bội q thỏa mãn q 1.<br />
u1<br />
Tổng cấp số nhân lùi vô hạn Sn u1 u2 u<br />
3<br />
... un<br />
<br />
1 q<br />
Chú ý: Trong cuốn sách này, ta viết tắt cấp số cộng là CSC; viết tắt cấp số nhân là CSN.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Tìm cấp số cộng, cấp số nhân<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho dãy số.<br />
3 3 3 3<br />
3; ; ; ; ;.... . Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
2 4 8 16<br />
1<br />
A. Dãy số này là cấp số nhân u1<br />
3;q<br />
.<br />
2<br />
3<br />
B. <strong>Số</strong> hạng tổng quát un<br />
.<br />
n<br />
2<br />
Trang 1
3<br />
C. <strong>Số</strong> hạng tổng quát u .<br />
n n 1<br />
2 <br />
D. Dãy số này là dãy số giảm.<br />
Ta có:<br />
Hướng dẫn<br />
3 1 3 3 1 3 3 1 3 3 1<br />
3. ; . ; . ; .<br />
2 2 4 2 2 8 4 2 16 8 2<br />
Vậy dãy số trên là cấp số nhân giảm với<br />
<strong>Số</strong> hạng tổng quát của cấp số nhân trên là:<br />
Chọn B.<br />
u<br />
1<br />
1<br />
3; q <br />
2<br />
Ví dụ 2: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng?<br />
. Nên đáp án A và D đúng.<br />
n1<br />
n1<br />
1 3<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
n1<br />
u u .q 3<br />
<br />
2 2<br />
4<br />
2<br />
A. u 3n 4n 1. B. un<br />
1 n 8n . C. u n n 1. D. un<br />
5n 1<br />
.<br />
n<br />
n<br />
<br />
Cách 1: Xét dãy số u với u 5n 1.<br />
Ta có: <br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
Hướng dẫn<br />
u u 5 n 1 1 5n 1 5n 5 1 5n 1 5.<br />
<br />
n1<br />
n<br />
<br />
Vậy u là một cấp số cộng với công sai d 5.<br />
n<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />
Tìm một vài số hạng của <strong>từ</strong>ng dãy số trong các đáp án và kiểm tra xem dãy số nào là cấp số cộng.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Giữa các số –2 và –8192 ta đặt thêm ba số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Ba số cần điền<br />
thêm là:<br />
A. 16; –<strong>12</strong>8; <strong>10</strong>24. B. –16; <strong>12</strong>8; –<strong>10</strong>24. C. 16; <strong>12</strong>8; <strong>10</strong>24. D. –16; –<strong>12</strong>8;<strong>10</strong>24.<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Theo <strong>đề</strong> bài ta được cấp số nhân có năm số hạng với số hạng đầu là –2 và số hạng cuối là –8192.<br />
u1 2 u1<br />
2<br />
u1<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
u5 8192 u q 8<br />
1q 8192<br />
<br />
Với q 8<br />
ba số cần điền thêm là 16; –<strong>12</strong>8; <strong>10</strong>24.<br />
Với q 8 ba số cần điền thêm là –16; –<strong>12</strong>8; –<strong>10</strong>24.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Thử các đáp án và kiểm tra xem dãy số nào là cấp số nhân.<br />
Chọn A.<br />
1 2 3<br />
Ví dụ 4: Biết C ;C ;C lập thành một cấp số cộng với n 3 . Khi đó giá trị của n là:<br />
n n n<br />
A. 5. B. 7. C. 9. D. <strong>11</strong>.<br />
Hướng dẫn<br />
n<br />
Trang 2
Cách 1: Điều kiện<br />
*<br />
n , n 3<br />
Vì<br />
1 2 3<br />
C<br />
n;C n;Cn<br />
lập thành một cấp số cộng, nên ta có<br />
<br />
<br />
C C 2C<br />
1 3 2<br />
n n n<br />
n! n! n. n 1 . n 2<br />
n 2. n n n 1<br />
3!. n 3 ! 2!. n 2 ! 6<br />
n 0 (Loaïi) n 7<br />
2<br />
<br />
n 9n 14 0 <br />
<br />
6 n 1 n 2 6 n 1 <br />
n 2 Loaïi<br />
<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />
Thử các đáp án với các giá trị n và kiểm tra xem dãy số<br />
Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?<br />
1 2 3<br />
C<br />
n;C n;Cn<br />
<br />
nào là cấp số cộng.<br />
2<br />
3<br />
A. u 19n 5 . B. u 1 <strong>10</strong>n<br />
. C. u n n 1. D. u 2n 1.<br />
n<br />
n<br />
n<br />
Câu 2. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có năm số hạng.<br />
A. 7; <strong>12</strong>; 17. B. 6; <strong>10</strong>; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; <strong>12</strong>; 18.<br />
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?<br />
u A. n<br />
1<br />
3<br />
<br />
u1<br />
2<br />
u 1 <strong>10</strong>n<br />
. B. u 3n 4 . C. . D. .<br />
n<br />
n<br />
9<br />
<br />
2<br />
<br />
un<br />
1<br />
<br />
un<br />
1<br />
un<br />
u<br />
<br />
n<br />
Câu 4. Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây<br />
1<br />
1<br />
2 1<br />
2 1<br />
A. un<br />
. B. u . C. . D. .<br />
n<br />
n<br />
<br />
u<br />
n 2<br />
4 1<br />
4 <br />
n<br />
n <br />
un<br />
n <br />
4<br />
4<br />
Đáp án:<br />
1–A 2–A 3–C 4–B<br />
n<br />
n<br />
Dạng 2: Tìm công bội, công sai, số hạng thứ n của cấp số<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Sử dụng các công thức:<br />
u u<br />
d un<br />
1<br />
u<br />
n;d ;un u1<br />
n 1 d<br />
n 1<br />
n 1<br />
Cấp số cộng: <br />
Cấp số nhân:<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho cấp số nhân có<br />
u<br />
n1<br />
n1<br />
q ;un u1q<br />
un<br />
u 15; u 3645. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó.<br />
2 7<br />
A. u1<br />
5;q 3. B. u1<br />
5;d 3. C. u1<br />
5;d 3<br />
. D. u1<br />
5;d 2<br />
.<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 3
u2<br />
15 u 1.q 15<br />
1 1<br />
Ta có: <br />
q 3 u1<br />
5 .<br />
6<br />
5<br />
u7 3645 u q 243<br />
1.q 3645<br />
Vậy u1<br />
5;d 3<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Tìm công sai của cấp số cộng sau<br />
u3 u5 u9<br />
9<br />
<br />
u2 u7<br />
26<br />
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />
Hướng dẫn<br />
u3 u5 u9 9 <br />
u1 2d u1 4d u1 8d 9 u1 2d 9 u1<br />
1<br />
Ta có: .<br />
u2 u7 26 <br />
u 2u<br />
1<br />
d u1<br />
6d 26<br />
1<br />
7d 26 d 4<br />
Vậy công sai d 4 .<br />
Chọn A.<br />
<br />
u1 3u3 u6<br />
2<br />
Ví dụ 3: Cho cấp số cộng u n thỏa mãn <br />
. Xác định số hạng tổng quát của cấp số<br />
2u4 u3<br />
4<br />
cộng.<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 2 4 n 1 . B. u 2 4 n 1 . C. u 4 2 n 1 . D. u 4 2 n 1<br />
.<br />
n<br />
n<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
u1 3u3 u6 2 <br />
u1 3 u1 2d u1<br />
5d 2<br />
u1 d 2 u1<br />
4<br />
Ta có: .<br />
2u4 u3 4 2u1 3d u1<br />
2d<br />
4<br />
u1<br />
4d 4 d 2<br />
Vậy số hạng tổng quát của cấp số cộng là u 4 n 1 2 hay u 4 2 n 1<br />
.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 4: Cho cấp số nhân<br />
cấp số nhân?<br />
<br />
35<br />
<br />
u2 u3 u4<br />
<br />
2<br />
<br />
u 1.u 5<br />
25<br />
<br />
<br />
u1<br />
0i 1,.....,5<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
có công bội nguyên, số 320 là số hạng thứ bao nhiêu của<br />
A. <strong>Số</strong> hạng thứ 6. B. <strong>Số</strong> hạng thứ 7. C. <strong>Số</strong> hạng thứ 8. D. <strong>Số</strong> hạng thứ 9.<br />
Ta có:<br />
Hướng dẫn<br />
35 <br />
35 <br />
u q q q<br />
2 2 <br />
4 2<br />
2<br />
<br />
u 1.u 5<br />
25 u 1.u1q 25 <br />
<br />
u1q 25<br />
2 3<br />
2 3<br />
u u1q u1q u1q<br />
1<br />
2<br />
u3 u<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
2 3<br />
<br />
35 q q q 7<br />
u1<br />
q q q<br />
<br />
2 q 2<br />
2 2<br />
u1q 5 <br />
<br />
u1q<br />
5 2<br />
2 3<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
35<br />
2<br />
n<br />
Trang 4
2<br />
q 2<br />
1 q q 7<br />
2 2<br />
Từ 1<br />
và q 0 ta có: 21 q q 7q 2q 5q 2 0 <br />
1 .<br />
q 2 q <br />
2<br />
5<br />
Vì cấp số có công bội nguyên, nên chọn q 2 nên u1<br />
.<br />
4<br />
5 n1<br />
Suy ra số hạng tổng quát của cấp số nhân là u<br />
n<br />
.2 .<br />
4<br />
5 n1<br />
Ta có 320 .2 n 9 . Vậy số 320 là số hạng thứ chín của cấp số nhân.<br />
4<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 5: Cho cấp số cộng sau<br />
u3 u5<br />
14<br />
. <strong>Số</strong> hạng thứ mười hai của cấp số này là<br />
S<strong>12</strong><br />
<strong>12</strong>9<br />
A. 19. B. 15. C. 23. D. 38.<br />
<br />
n u1 un <strong>12</strong>. u1 u<strong>12</strong><br />
Ta có: Sn S<strong>12</strong><br />
<strong>12</strong>9.<br />
2 2<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
6 u u <strong>12</strong>9 6 u u <strong>11</strong>d <strong>12</strong>9 <strong>12</strong>u 66d <strong>12</strong>9<br />
1 <strong>12</strong> 1 1 1<br />
5<br />
u1<br />
<br />
u3 u5 14 u1 2d u1 4d 14 2u1<br />
6d 14 2<br />
Mà: .<br />
S<strong>12</strong><br />
<strong>12</strong>9<br />
<strong>12</strong>u1 66d <strong>12</strong>9 <strong>12</strong>u1<br />
66d <strong>12</strong>9 3<br />
d <br />
2<br />
5 3<br />
Suy ra số hạng tổng quát của cấp số trên là: un<br />
n 1<br />
.<br />
2 2<br />
5 3<br />
Vậy số hạng thứ mười hai của cấp số trên là: u<strong>12</strong><br />
<strong>12</strong> 1<br />
19<br />
.<br />
2 2<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 6: Cho ba số x; 3; y theo thứ tự lập thành cấp số nhân và<br />
x xy 2y<br />
2 2<br />
.<br />
4<br />
x y 3<br />
A. 88. B. 77. C. 66. D. 99.<br />
Hướng dẫn<br />
Vì ba số x; 3; y theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có<br />
Nếu<br />
4<br />
x y 3<br />
x 0 y 0 <br />
x; 3; y không tạo thành cấp số nhân (Loại).<br />
9<br />
4<br />
Xét x 0, <strong>từ</strong> 1<br />
ta có y . Thay vào x y 3 ta được:<br />
x<br />
4 9<br />
5<br />
x 3 x 9 3 x 3 y 3 3 .<br />
x<br />
2<br />
xy 3 9 1<br />
. Tính giá trị biểu thức<br />
Trang 5
2<br />
2 2<br />
Vậy 2<br />
x xy 2y 3 3.3 3 2 3 3 66<br />
Chọn C.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
u2<br />
6<br />
Câu 1. Tìm công bội nguyên của cấp số nhân sau: .<br />
S3<br />
43<br />
1<br />
A. 2. B. . C. 6. D. 3.<br />
2<br />
u9 5u2<br />
Câu 2. Tìm công sai của cấp số cộng sau: <br />
.<br />
u13 2u6<br />
5<br />
1<br />
A. 2. B. 4. C. 3. D. .<br />
2<br />
Câu 3. Tìm số hạng đầu của cấp số nhân công bội nguyên sau:<br />
u1 u2 u3<br />
14<br />
<br />
u 1.u 2.u 3<br />
64<br />
A. –7. B. –<strong>12</strong>. C. 2. D. 3.<br />
Câu 4. Giữa các số 160 và 5, ta chèn vào bốn số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Tìm số hạng thứ ba.<br />
A. 40. B. 80. C. 20. D. <strong>10</strong>.<br />
u1 u3<br />
3<br />
Câu 5. Có bao nhiêu cấp số nhân thỏa mãn: ?<br />
2 2<br />
<br />
u u 5<br />
1 3<br />
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />
Câu 6. Tìm số hạng đầu tiên của cấp số cộng sau:<br />
S<strong>12</strong><br />
34<br />
<br />
S18<br />
45<br />
1<br />
31<br />
1<br />
A. . B. . C. . D. 2.<br />
9<br />
9<br />
9<br />
Đáp án:<br />
1–C 2–B 3–C 4–A 5–C 6–B<br />
Dạng 3: Tính tổng của cấp số, tìm số số hạng của cấp số.<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Sử dụng các công thức:<br />
<br />
n u1 u n 2u n<br />
1<br />
n 1 d<br />
Cấp số cộng: S<br />
n<br />
;Sn<br />
<br />
<br />
2 2<br />
Cấp số nhân: q 1<br />
Sn nu1<br />
q 1<br />
S<br />
n<br />
<br />
u1<br />
1<br />
q<br />
<br />
1<br />
q<br />
n<br />
<br />
Tổng cấp số nhân lùi vô hạn: S u1<br />
1 q<br />
Trang 6
2. Ví dụ minh họa<br />
u1 u5<br />
51<br />
Ví dụ 1: Tìm tổng <strong>10</strong> số hạng đầu tiên của cấp số nhân sau: <br />
.<br />
u2 u6<br />
<strong>10</strong>2<br />
A. 3069. B. 3096. C. 3079. D. 3097.<br />
Hướng dẫn<br />
4<br />
4 <br />
4<br />
u 1<br />
1 1 q 51<br />
u 1 q 51<br />
u1 u5 51 u1 u1q 51 <br />
<br />
q 2<br />
Ta có: .<br />
5<br />
<br />
u<br />
4<br />
1 51 <br />
2<br />
u6 <strong>10</strong>2 <br />
u1q u1q <strong>10</strong>2 u1q 1<br />
q <strong>10</strong>2<br />
<br />
u1<br />
3<br />
<br />
<br />
q <strong>10</strong>2<br />
<strong>10</strong><br />
3 1<br />
2<br />
Vậy tổng của <strong>10</strong> số hạng đầu tiên là: S<strong>10</strong><br />
3069<br />
1<br />
2<br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
Ví dụ 2: Cho một cấp số cộng có công sai âm, số hạng thứ tư bằng <strong>11</strong>. Hiệu của số hạng thứ ba và số<br />
hạng thứ sáu bằng 6. Hỏi 45 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên?<br />
A. <strong>12</strong>. B. 13. C. 14. D. 15.<br />
Hướng dẫn<br />
u4 <strong>11</strong> <br />
u1<br />
3d <strong>11</strong><br />
u1 3d <strong>11</strong> u1<br />
17<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta có: .<br />
u3 u6 6 <br />
u1 2d u1<br />
5d<br />
6 3d 6 d 2<br />
Ta có:<br />
<br />
n 2u1<br />
n 1 d n 2.17 n 1 2 n 3<br />
Sn<br />
<br />
<br />
45 <br />
<br />
90 n 2n 36<br />
<br />
2 2<br />
<br />
n 15<br />
Vậy 45 là tổng của 3 hoặc 15 số hạng đầu tiên.<br />
Chọn D.<br />
1<br />
21845<br />
Ví dụ 3: Cho cấp số nhân un<br />
, biết u<br />
2<br />
;u5<br />
16<br />
và tổng Sn<br />
. Cấp số nhân này có bao nhiêu<br />
4<br />
16<br />
số hạng?<br />
A. 9. B. 8. C. 7. D. <strong>10</strong>.<br />
Hướng dẫn<br />
1 1<br />
1 1 u1q u1q<br />
<br />
1 1<br />
u<br />
2 1q<br />
<br />
u<br />
<br />
4 4 u1q<br />
u1<br />
<br />
Ta có: 4 4 4 16 .<br />
q 1<br />
<br />
1 1<br />
<br />
4<br />
u5 16 u1q 16 <br />
4 3<br />
q 4 <br />
q 4<br />
q 64 q 64<br />
<br />
<br />
1 n<br />
n<br />
u <br />
1<br />
1<br />
q 1 4<br />
21845 n n<br />
Ta có: S 16<br />
n<br />
65535 1 4 4 65536 n 8<br />
1<br />
q 16 1<br />
4<br />
Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
<br />
<br />
Trang 7
1<br />
Câu 1. Cho cấp số nhân có u1<br />
3;q . Tính tổng của dãy số trên.<br />
2<br />
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.<br />
u1<br />
150<br />
Câu 2. Cho dãy số u n xác định bởi <br />
với mọi n 2 . Khi đó số 300 là tổng của bao<br />
un un<br />
1<br />
3<br />
nhiêu số hạng đầu tiên?<br />
A. <strong>10</strong>0. B. <strong>12</strong>0. C. 150. D. 180.<br />
Đáp án:<br />
1–D 2–A<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Cho cấp số nhân<br />
1 1<br />
;a; . Giá trị của a là:<br />
5 <strong>12</strong>5<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. a . B. a . C. a . D. a 5<br />
.<br />
5<br />
25<br />
5<br />
2<br />
Câu 2. Cho cấp số nhân có u1<br />
3;q . Tính u5<br />
.<br />
3<br />
27<br />
16<br />
16<br />
27<br />
A. u5<br />
. B. u5<br />
. C. u5<br />
. D. u5<br />
.<br />
16<br />
27<br />
27<br />
16<br />
u1 u2 u3<br />
7<br />
Câu 3. Cấp số nhân <br />
có công bội q và .Tổng bằng:<br />
2 2 2<br />
1<br />
q2<br />
q1 q2<br />
<br />
u u u 21<br />
1 2 3<br />
19<br />
5<br />
1<br />
A. . B. . C. 1. D. .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 4. Tìm tích các số dương a và b sao cho<br />
b 1 , ab 5, a 1<br />
2 2<br />
lập thành một cấp số nhân.<br />
a, a 2b, 2a b<br />
A. <strong>12</strong>. B. 6. C. 18. D. 3.<br />
lập thành một cấp số cộng và<br />
2 96<br />
Câu 5. Cho cấp số nhân có u1<br />
3;q<br />
. <strong>Số</strong> là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số này?<br />
3 243<br />
A. Thứ năm. B. Thứ sáu.<br />
C. Thứ bảy. D. Không phải là số hạng của cấp số.<br />
<br />
<br />
Câu 6. Cho cấp số nhân un<br />
, biết u1 5;u<br />
5<br />
405 và tổng Sn<br />
1820<br />
. Cấp số nhân này có bao nhiêu số<br />
hạng?<br />
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.<br />
Câu 7. Cho cấp số cộng u<br />
1;u 2;u 3;... có công sai d. Biết u1 u4 u7 u<strong>10</strong> u13 u16<br />
147<br />
. Tính<br />
u1 u6 u<strong>11</strong> u16<br />
?<br />
A. 34. B. 29. C. 98. D. 71.<br />
Trang 8
u1 u5<br />
51<br />
Câu 8. Cho cấp số nhân u n có các số hạng thỏa mãn <br />
. Hỏi số <strong>12</strong>288 là số hạng thứ<br />
u2 u6<br />
<strong>10</strong>2<br />
mấy?<br />
A. 20. B. 13. C. 7. D. <strong>12</strong>.<br />
1<br />
Câu 9. Cho một cấp số cộng có u<br />
1<br />
;u8<br />
26 . Tìm công sai d.<br />
3<br />
<strong>11</strong><br />
3<br />
<strong>10</strong><br />
3<br />
A. d . B. d . C. d . D. d .<br />
3<br />
<strong>11</strong><br />
3<br />
<strong>10</strong><br />
2 2 2<br />
<br />
u u u 155<br />
1 2 3<br />
Câu <strong>10</strong>. Cấp số nhân <br />
có công bội q1<br />
và q2<br />
. Tính tổng q1 q2<br />
.<br />
S3<br />
21<br />
A. 0.<br />
17<br />
5<br />
B. . C. 1. D. .<br />
4<br />
4<br />
S5<br />
5<br />
Câu <strong>11</strong>. Tìm công sai của cấp số cộng sau <br />
, biết công sai là một số dương.<br />
u 1.u 2.u 3.u 4.u 5<br />
45<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.<br />
u1 u2 u3<br />
9<br />
Câu <strong>12</strong>. Cấp số cộng <br />
có hai công sai d . Tính tổng .<br />
2 2 2<br />
1,d2<br />
d1 d2<br />
<br />
u u u 35<br />
1 2 3<br />
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.<br />
Đáp án:<br />
1–B 2–C 3–B 4–D 5–B 6–C 7–C 8–B 9–A <strong>10</strong>–B<br />
<strong>11</strong>–A <strong>12</strong>–B<br />
Trang 9
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Khái niệm đạo hàm<br />
CHƯƠNG 5 DÃY SỐ, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM<br />
CHUYÊN ĐỀ 4: ĐẠO HÀM<br />
<br />
<br />
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng (a;b) và x a;b . Giới hạn hữu hạn nếu có của tỉ số<br />
f x<br />
<br />
f x<br />
x x<br />
0<br />
Như vậy ta có: <br />
<br />
0<br />
0<br />
khi x x 0<br />
được gọi là đạo hàm của hàm số đã cho tại<br />
0<br />
, kí hiệu f x 0<br />
hay y<br />
x 0<br />
.<br />
<br />
f x f x y<br />
<br />
x x x<br />
0<br />
f x0<br />
lim lim<br />
xx0<br />
<br />
x0<br />
0<br />
<br />
x x x , y f x x f x<br />
Chú ý:<br />
0 0 0<br />
<br />
<br />
Nếu hàm số f x có đạo hàm tại <strong>điểm</strong> x0<br />
thì f x liên tục tại x0<br />
.<br />
2. Các quy tắc tính đạo hàm<br />
Giả sử<br />
u u x ; v vx ; w w x<br />
<br />
là các hàm số có đạo hàm, khi đó:<br />
<br />
<br />
u v u v<br />
ku<br />
u v u v<br />
x <br />
ku , k <br />
<br />
uv u v uv <br />
<br />
u <br />
uv uv<br />
<br />
2<br />
v v<br />
3. Bảng đạo hàm của các hàm số cơ bản<br />
Đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ bản Đạo hàm của hàm số hợp u<br />
u x<br />
<br />
C 0<br />
<br />
(C là một số).<br />
<br />
1<br />
x <br />
<br />
<br />
x , x <br />
<br />
0 .<br />
1<br />
<br />
1<br />
u<br />
<br />
<br />
x x 0 .<br />
2 x<br />
u u u ,u 0 .<br />
<br />
<br />
u u 0 .<br />
2 u<br />
1 <br />
<br />
<br />
1 <br />
2<br />
x 0 .<br />
x x<br />
1 <br />
n<br />
n <br />
n 1<br />
x 0 .<br />
x x <br />
1 <br />
u <br />
<br />
2<br />
u 0 .<br />
u u<br />
1 <br />
<br />
<br />
n .u n <br />
n 1<br />
u 0 .<br />
u u <br />
cosx.<br />
<br />
sinx<br />
<br />
tan x <br />
1<br />
1<br />
2<br />
tan x<br />
<br />
cosx sinx.<br />
<br />
2<br />
cos x<br />
sinu cosu.u .<br />
cosu sinu.u .<br />
u<br />
tanu 1 tan u .u<br />
2<br />
<br />
2<br />
cos u<br />
Trang 1
x k , k .<br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
cot x 1 co t x<br />
<br />
2<br />
sin x<br />
<br />
x k ,k .<br />
<br />
u k ,k .<br />
2<br />
<br />
<br />
u<br />
cotu 1 co t u u<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
sin u<br />
<br />
u k , k .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x x<br />
a a .ln a.<br />
<br />
<br />
u<br />
<br />
<br />
u<br />
<br />
<br />
x x<br />
e e .<br />
1<br />
loga<br />
x , x 0 .<br />
x.ln a<br />
<br />
1<br />
ln x , x 0 .<br />
x<br />
4. Một số công thức tính đạo hàm nhanh<br />
ax b <br />
ad bc<br />
<br />
<br />
u<br />
a a .ln a.u .<br />
<br />
u<br />
e e .u .<br />
<br />
u<br />
loga<br />
u , u 0 .<br />
u.ln a<br />
<br />
u<br />
lnu , u 0 .<br />
u<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
ax bx c adx 2aex be dc<br />
cx d cx d 2<br />
dx e dx e<br />
2<br />
<br />
2<br />
ax bx c ae bd x 2 af dc x bf ec<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
dx ex f dx ex f<br />
5. Vi phân<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x. Ta gọi tích f x . x là vi phân của hàm số f x tại <strong>điểm</strong> x ứng<br />
với số gia<br />
x<br />
(gọi tắt là vi phân của f tại <strong>điểm</strong> x). Kí hiệu df x f x<br />
x.<br />
<br />
2<br />
<br />
Nếu chọn hàm số y = x thì dy dx 1. x x.<br />
Vì vậy ta thường kí hiệu x dx và dy f x dx.<br />
Công thức tính gần đúng nhờ vi phân là: f <br />
6. Đạo hàm cấp cao<br />
<br />
<br />
f x x x f ' x . x.<br />
0 0 0<br />
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x . Hàm số f x còn gọi là đạo hàm cấp 1 của hàm số f x .<br />
<br />
<br />
Nếu hàm số f x có đạo hàm thì đạo hàm đó được gọi là đạo hàm cấp 2 của hàm số f x , kí hiệu là y"<br />
hay f " x<br />
.<br />
Đạo hàm của đạo hàm cấp 2 được gọi là đạo hàm cấp 3 của hàm số , kí hiệu là hay f x .<br />
<br />
<br />
f x<br />
y <br />
n<br />
Tương tự, ta gọi đạo hàm của đạo hàm cấp (n – 1) là đạo hàm cấp n của hàm số f x , kí hiệu là y hay<br />
n<br />
f <br />
x ,<br />
n n 1<br />
tức là ta có:<br />
<br />
<br />
y y ; n N,n 1 .<br />
Chú ý:<br />
Vận tốc tức thời của chuyển động là đạo hàm của độ dời của chuyển động theo thời gian.<br />
Gia tốc tức thời của chuyển động là đạo hàm của vận tốc thức thời của chuyển động theo thời gian.<br />
<br />
<br />
Trang 2
Đạo hàm cấp 2 của độ dời là gia tốc tức thời của chuyền động tại thời <strong>điểm</strong> t.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Các quy tắc tính đạo hàm<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
3 4 x x 0<br />
<br />
Ví dụ 1: Cho hàm số f x<br />
4<br />
khi . Khi đó f 0<br />
là kết quả nào sau đây?<br />
1<br />
x 0<br />
4<br />
1 1 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. Không tồn tại.<br />
4<br />
16<br />
32<br />
Hướng dẫn<br />
3 4 x 1<br />
f x<br />
f 0<br />
<br />
Ta có:<br />
4 4 2 4 x<br />
lim lim lim<br />
x0 x 0 x0 x x0<br />
4x<br />
<br />
4x 2 4 x 4x 2 4 x 42 4 x <br />
2 4 x 2 4 x x 1 1<br />
lim lim lim .<br />
x0 x0 x0<br />
16<br />
Chọn B.<br />
2<br />
<br />
x 1 khi x 0<br />
Ví dụ 2: Tìm a, b để hàm số f x<br />
<br />
có đạo hàm trên .<br />
2<br />
2x ax b khi x 0<br />
A. a <strong>10</strong>,b <strong>11</strong>.<br />
B. a 0, b 1.<br />
C. a 0,b 1.<br />
D. a 20, b 1.<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
Ta thấy với x 0 thì f x luôn có đạo hàm. Do đó hàm số có đạo hàm trên khi và chỉ khi hàm có đạo<br />
hàm tại x = 0.<br />
lim f x lim x 1 1, lim f x lim 2x +ax b b<br />
2 2<br />
Ta có <br />
<br />
x0 x0 x0 x0<br />
Để hàm số liên tục tại x = 0 thì b = 1.<br />
2<br />
<br />
f x f 0 x <strong>11</strong><br />
lim lim lim x 0;<br />
x<br />
x<br />
x0 x0 x0<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
f x f 0 2x +ax<br />
lim lim lim 2x a a<br />
x0 x<br />
x0 x x0<br />
<br />
Để hàm số có đạo hàm tại x = 0 thì:<br />
<br />
f x f 0 f x f 0<br />
lim lim a 0.<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
x0 x0<br />
Vậy a = 0, b = 1 là những giá trị cần tìm.<br />
Chọn C.<br />
<br />
<br />
Ví dụ 3: Đạo hàm của hàm số sau<br />
7<br />
2<br />
y x x<br />
là:<br />
Trang 3
7 6 <br />
7<br />
A. y 2 x x<br />
B. y 7x 1 x 1 .<br />
<br />
7 6 <br />
C. y 7x 7 x x 6 1 .<br />
D. y 2 x x 7x 1 .<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
7<br />
<br />
1<br />
Cách 1: y x x . Sử dụng công thức u <br />
7<br />
.u .u<br />
(với u x x )<br />
7 7 7 6<br />
<br />
y 2 x x . x x 2 x x 7x 1<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />
2<br />
7<br />
Bước 1: Sử dụng SHIFT , nhập hàm số y x x với x = 2 (hoặc một số chứa căn, nhập số càng<br />
lẻ thì kết quả có tính chính xác càng cao).<br />
d<br />
dx<br />
<br />
<br />
7<br />
2<br />
X X<br />
x 2<br />
ta được kết quả là <strong>11</strong>6740.<br />
Bước 2: Thay x = 2 vào bốn đáp án, chọn đáp án có kết quả là <strong>11</strong>6740.<br />
<br />
7 7<br />
Với đáp án A, ta có y 2 x x 2 2 2 260. Không thỏa mãn, loại A.<br />
<br />
7 6 7 6<br />
Với đáp án B, ta có y 7x 1 x 1 2 2 2 1 8450. Không thỏa mãn, loại B.<br />
<br />
7 6 7 6<br />
Với đáp án C, ta có y 7x x x 1 7.2 2 2 1 58370. Không thỏa mãn, loại C.<br />
<br />
7 6 7 6<br />
Với đáp án D, ta có y 2 x x 7x 1 2 2 2 7.2 1 <strong>11</strong>6740.<br />
Thỏa mãn, chọn D.<br />
Chọn D.<br />
2<br />
x 2x 5<br />
Ví dụ 4: Cho f x . Tính f 1<br />
.<br />
x 1<br />
A. 1. B. –3. C. –5. D. 0.<br />
Cách 1: Ta có <br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
x 2x 5 4 4<br />
f x x1 f x 1 f 1 0.<br />
2<br />
x 1 x 1 x 1<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />
2<br />
2<br />
x 2x 5<br />
d X 2X 5 <br />
Sử dụng SHIFT <br />
, nhập hàm số f x<br />
với x 1: <br />
x 1<br />
x 1<br />
dx X 1<br />
<br />
ta được kết quả là 0.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 5: Đạo hàm của hàm số sau<br />
1<br />
y <br />
2 2<br />
cos x sin x<br />
2sin 2x<br />
2cos2x<br />
cos2x<br />
sin 2x<br />
A. y . B. y . C. y . D. y .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
cos 2x<br />
cos 2x<br />
cos 2x<br />
cos 2x<br />
<br />
là<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trang 4
1 1<br />
1 <br />
<br />
u<br />
y <br />
. Áp dụng<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
cos x sin x cos2x u u<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cos2x<br />
<br />
sin 2x. 2x<br />
<br />
2sin 2x<br />
y .<br />
2 2 2<br />
cos2x cos 2x cos 2x<br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
ta được:<br />
2<br />
2<br />
2x 4x 1<br />
ax bx c<br />
Ví dụ 6: Đạo hàm của hàm số y <br />
bằng Tính tổng a + b + c ?<br />
2 .<br />
x 3<br />
x 3<br />
<br />
A. 1. B. 4. C. 2. D. <strong>10</strong>.<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có<br />
y <br />
<br />
2 2<br />
2x 4x 1 <br />
x 3 x 3<br />
2x 4x 1<br />
<br />
x 3<br />
<br />
2<br />
4x 4 x 3 2x 4x 1 2<br />
2x <strong>12</strong>x <strong>11</strong><br />
<br />
x 3 x 3<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
Do đó: a = 2; b = –<strong>12</strong>; c = <strong>11</strong> nên a + b + c = 2 – <strong>12</strong> + <strong>11</strong> = 1.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 7: Cho hàm số y x <br />
2<br />
1<br />
x .<br />
2<br />
Tính 2 1<br />
x .y .<br />
A. 0. B. y. C. xy. D. 1.<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Áp dụng công thức<br />
<br />
<br />
1<br />
u .u<br />
2 u<br />
ta được:<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2 <br />
1 2 1 1<br />
2 <br />
y x 1 x . x 1 x 1 . 1<br />
x<br />
<br />
2 2<br />
2 x 1 x 2 x 1<br />
x 2 1<br />
x <br />
2 2<br />
1 x 1 1 x x 1 x x<br />
. <br />
1 . .<br />
2 2 <br />
<br />
2<br />
2 2<br />
2 x 1 x 1 x 2 x 1<br />
x 1 x 2 1<br />
x<br />
2 2<br />
Do đó: 2 1 x .y<br />
2 1 x .<br />
2<br />
x 1<br />
x<br />
x <br />
2<br />
1 x y<br />
2<br />
2 1<br />
x<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />
Bước 1: Thay x 3 vào y x <br />
2<br />
1 x ta tính được y 3 1 3 1,931851653.<br />
Bước 2: Tính giá trị<br />
<br />
2<br />
2 1 x .y 2 1 3.y 4y .<br />
<br />
2<br />
Sử dụng SHIFT , nhập hàm số y x 1 x với x 3.<br />
Trang 5
d <br />
<br />
dx <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
4. X 1 X x 3<br />
ta được kết quả là 1,931851653 .<br />
Do đó:<br />
Chọn B.<br />
2<br />
2 1<br />
x .y y.<br />
<br />
Ví dụ 8: Cho hàm số<br />
x<br />
y cot . Hệ thức nào sau đây là đúng?<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. y 2y<br />
0. B. y 2y<br />
1 0. C. y 2y<br />
2 0. D.<br />
<br />
2<br />
y 2y 1 0.<br />
Cách 1: Ta có:<br />
1 1 x <br />
<br />
2sin <br />
2<br />
2<br />
y 1 cot .<br />
2 x<br />
<br />
2 2<br />
Hướng dẫn<br />
Do đó:<br />
2 2 x 1 2 x 2 x 2 x <br />
y 2y<br />
cot 2. 1 cot cot 1 cot 1<br />
nên<br />
2 2 2 2 2 <br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />
Bước 1: Thiết lập môi trường SHIFT MODE 4.<br />
Thay x = 1 vào<br />
x<br />
y cot 2<br />
ta tính được<br />
1 1<br />
y cot 1,830487722.<br />
2<br />
1<br />
<br />
tan 2<br />
<br />
2<br />
y 2y 1 0.<br />
2<br />
x<br />
Bước 2: Tính giá trị y 2y .<br />
Sử dụng SHIFT <br />
, nhập hàm số y cot với x = 1. 2<br />
<br />
1 d 1 <br />
2. x 1 ta được kết quả là –1.<br />
2<br />
<br />
dx X<br />
tan 1 <br />
tan<br />
<br />
<br />
2<br />
2 <br />
<br />
Do đó:<br />
Chọn B.<br />
2<br />
y 2y<br />
1<br />
hay<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Đạo hàm của hàm số sau<br />
<br />
2<br />
y 2y 1 0.<br />
y xcosx là:<br />
A. y cosx xsinx.<br />
B. y xcosx sinx.<br />
C. y cosx xsinx.<br />
D. y xcosx sinx.<br />
<br />
3 2<br />
Câu 2. Tìm số gia của hàm số y f x x 3x 2 ứng với số gia x 0,1<br />
của đối số x tại x 1.<br />
0<br />
A. 0,329. B. 0,178. C. 0,299. D. 0,198<br />
Câu 3. Đạo hàm của hàm số sau<br />
3 2<br />
y x x x<br />
2<br />
x 3<br />
6 1<br />
6 1<br />
A. y x.<br />
B. y x.<br />
3<br />
3<br />
x 2 x<br />
x x<br />
là:<br />
Trang 6
6 1<br />
6 1<br />
C. y 2 x.<br />
D. y x.<br />
3<br />
3<br />
x x<br />
x x<br />
<br />
Câu 4. Cho hàm số y cos3x.sin2x. Giá trị của y bằng:<br />
3 <br />
1<br />
A. –1. B. 1. C. .<br />
D.<br />
2<br />
Đáp án:<br />
1–A 2–C 3–A 4–B<br />
1 .<br />
2<br />
Dạng 2: Vi phân, đạo hàm cấp cao<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
3 2<br />
Ví dụ 1: Cho hàm số y x 2x 2. Tính vi phân của hàm số tại <strong>điểm</strong> x 1, ứng với số gia<br />
0<br />
x 0,02.<br />
A. –0,02. B. 0,<strong>12</strong>. C. 0,03. D. –0,<strong>12</strong>.<br />
Ta có :<br />
<br />
2<br />
y<br />
f<br />
x 3x 4x.<br />
Hướng dẫn<br />
Do đó vi phân của hàm số tại <strong>điểm</strong> x 1, ứng với số gia x 0,02 là:<br />
2<br />
<br />
df 1 f 1 . x 3.1 4.1 .0,02 0,02.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số<br />
3 2<br />
y x 9x <strong>12</strong>x 5.<br />
0<br />
Vi phân của hàm số là:<br />
<br />
2 <br />
2<br />
<br />
<br />
2 <br />
2<br />
A. dy 3x 18x <strong>12</strong> dx.<br />
B. dy 3x 18x <strong>12</strong> dx.<br />
C. dy 3x 18x <strong>12</strong> dx.<br />
D. dy 3x 18x <strong>12</strong> dx.<br />
Hướng dẫn<br />
3 2 <br />
2<br />
Ta có <br />
Chọn A<br />
dy x 9x <strong>12</strong>x 5 dx 3x 18x <strong>12</strong> dx.<br />
Ví dụ 3: Tính đạo hàm cấp 3 của hàm số sau<br />
2<br />
y cos x.<br />
A. 2sin2x. B. 8sin2x. C. 4 sin2x. D. 2cos2x.<br />
y cos x 1 cos2x y<br />
sin 2x<br />
2<br />
Ta có: <br />
2 1<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
y<br />
sin 2x 2cos2x y 2cos2x <br />
4sin 2x.<br />
Chọn C.<br />
Trang 7
3<br />
<br />
Ví dụ 4: Cho hàm số f x x 1 . Giá trị f " 0 bằng:<br />
A. 3. B. 6. C. <strong>12</strong>. D. 24.<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Vì: 2<br />
<br />
f x 3 x 1 ,f x 6 x 1 f 0 6.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />
Sử dụng SHIFT<br />
<br />
, nhập hàm số<br />
d<br />
<br />
<br />
d<br />
X 1 3 x 0.0001 X 1 3<br />
x 0<br />
dx dx 60003<br />
6.<br />
0,0001<br />
0 <strong>10</strong>000<br />
Chú ý: Công thức bấm đạo hàm cấp 2 của hàm số<br />
Chọn C.<br />
d<br />
dx<br />
<br />
<br />
y f x<br />
d<br />
<br />
tại x = a là:<br />
f x x a 0.0001 f x x a<br />
dx<br />
0,0001<br />
*<br />
Ví dụ 5: Tìm đạo hàm cấp n của hàm số <br />
y sin x n ?<br />
n <br />
A. y sin<br />
x .<br />
B.<br />
2 <br />
n <br />
C. y sin<br />
x n .<br />
D.<br />
2 <br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
n<br />
y cos x n .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
n<br />
y cos x .<br />
<br />
Bước 1: Ta có: y<br />
cosx sin x 1. ;y<br />
sinx sin x 2 <br />
2 2 <br />
Dự đoán:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
n<br />
y sin x n ,<br />
<br />
*<br />
với n . 1<br />
Bước 2: Chứng minh (1) bằng quy nạp:<br />
* n = 1: (1) hiển nhiên đúng.<br />
k <br />
* Giả sử (1) đúng với n k 1 nghĩa là ta có: y sin<br />
x k ta phải chứng minh (1) cũng đúng với<br />
2 <br />
n k 1<br />
nghĩa là ta phải chứng minh:<br />
Thật vậy:<br />
Vế trái<br />
k 1<br />
y sin <br />
x k 1 <br />
2<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
2 2 <br />
k 1 k<br />
2 y y sin x k cos x k sin x k 1<br />
vế trái<br />
2<br />
Trang 8
2<br />
<br />
Do đó luôn đúng, nghĩa là 1 đúng với n = k +1.<br />
Bước 3: theo nguyên lí quy nạp suy ra<br />
Chọn C.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
n *<br />
y sin x n , n .<br />
2<br />
Câu 1. Cho hàm số y sin x . Vi phân của hàm số là:<br />
A. dy sin 2xdx. B. dy sin 2xdx. C. dy sin xdx. D. dy 2cosxdx.<br />
1<br />
*<br />
Câu 2. Tìm đạo hàm cấp n của hàm số <br />
y n .<br />
x 3<br />
n n!<br />
*<br />
A. y , n .<br />
B.<br />
n 1<br />
x 3 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 1 !<br />
n *<br />
C. y , n .<br />
D.<br />
n 1<br />
x 3 <br />
<br />
<br />
2<br />
Câu 3. Cho hàm số y cos 3x. Tính giá trị biểu thức 18 2y 1 y" .<br />
<br />
n!<br />
y 1 . , n .<br />
n<br />
n<br />
*<br />
<br />
n 1<br />
x 3 <br />
<br />
1<br />
y 1 . , n .<br />
n<br />
n<br />
*<br />
<br />
n 1<br />
x 3 <br />
A. 0. B. 1. C. 9. D. 2.<br />
Đáp án:<br />
1–B 2–B 3–A<br />
<br />
<br />
<br />
Dạng 2: Vi phân, đạo hàm cấp cao<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho<br />
là:<br />
2<br />
3 2 3 x<br />
f x<br />
2x x 3,gx<br />
x 3. Tập nghiệm của bất phương trình fx gx<br />
2<br />
<br />
<br />
0;1<br />
A. ;0 1; . B. ;0<br />
1; . C. ;1 1 2; . D.<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
3 2<br />
<br />
<br />
2 3 x <br />
<br />
2<br />
fx 2x x 3 6x 2x,gx<br />
x 3 3x x.<br />
2 <br />
2 2 2<br />
<br />
f<br />
x g x 6x 2x>3x x 3x 3x 0 x ;0 1; .<br />
Chọn A.<br />
60 64<br />
Ví dụ 2: Cho f x 3x 5. Tổng các nghiệm của phương trình là:<br />
3<br />
x<br />
x<br />
f ' x 0<br />
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 9
60 64 <br />
<br />
60 192<br />
f x 3x 5 3 .<br />
x x x x<br />
Ta có : <br />
3 <br />
2 4<br />
60 192<br />
1<br />
fx<br />
0 3 0 1 .<br />
Đặt t khi đó ta có:<br />
2 4<br />
2<br />
t 0 ,<br />
x x<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
1 192t 60t 3 0 thoûa maõn .<br />
1<br />
t <br />
16<br />
2<br />
4<br />
<br />
1 1 1<br />
4 x 4<br />
2<br />
Vôùi t thì x 4 x 2.<br />
2<br />
1 1 1<br />
16 x 16<br />
2<br />
Vôùi t thì x 16 x 4.<br />
2<br />
f ' x<br />
0<br />
có 4 nghiệm x 2, x 4.<br />
Do đó tổng các nghiệm của phương trình bằng 0.<br />
<br />
1,2 3,4<br />
Chọn A.<br />
3 2<br />
Ví dụ 3: Tìm m để các hàm số <br />
y m 1 x 3 m 2 x 6 m 2 x 1 co ù y' 0, x .<br />
A. m 3.<br />
B. m 1.<br />
C. m 4.<br />
D. m .<br />
2<br />
Ta có : <br />
y 3 m 1 x 2 m 2 x 2 m 2 <br />
<br />
<br />
.<br />
Hướng dẫn<br />
Do đó: y 0 m 1 x 2 2m 2 x 2m 2 0 1<br />
Với m = 1 thì<br />
1<br />
6x 6 0 x 1<br />
nên m = 1 (loại).<br />
a m 1 0 <br />
m 1<br />
Với m 1 thì 1<br />
đúng với x <br />
<br />
<br />
voâ nghieäm .<br />
<br />
0 <br />
m. m 2 0<br />
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 4: Cho khai triển sau<br />
S a 2a ... 30a<br />
1 2 30<br />
là:<br />
<strong>10</strong><br />
1 x x x a a x ... a x .<br />
2 3 30<br />
0 1 30<br />
Giá trị của tổng<br />
<strong>10</strong><br />
<strong>10</strong><br />
A. 5.2 .<br />
B. 0. C. 4 .<br />
D.<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
<br />
<strong>10</strong><br />
Ta có : 1 x x 2 x 3 a a x ... a x<br />
30<br />
0 1 30 <br />
9<br />
<br />
<br />
<strong>10</strong> 1 x x x 1 x x x a 2a x ... 30a x<br />
2 3 2 3 29<br />
1 2 30<br />
9<br />
<br />
<strong>10</strong> 1 x x x 1 2x 3x a 2a x ... 30a x<br />
2 3 2 29<br />
1 2 30<br />
<strong>10</strong><br />
2 .<br />
Trang <strong>10</strong>
Chọn .0 <br />
1 2<br />
9<br />
x 1 <strong>10</strong> <strong>11</strong><strong>11</strong> a 2a x ... 30a S 0<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 5: Một chất <strong>điểm</strong> chuyển động thẳng theo phương trình<br />
(s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chất <strong>điểm</strong> lúc t = 2s bằng:<br />
30<br />
3 2<br />
S t 3t 4t,<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 4m / s .<br />
B. 6m / s .<br />
C. 8m / s .<br />
D. <strong>12</strong>m / s .<br />
Hướng dẫn<br />
Vận tốc của chất <strong>điểm</strong> lúc t là: <br />
3 2 2<br />
v t S t 3t 4t 3t 6t 4.<br />
a t v 3t 6t 4 6t 6.<br />
2<br />
Gia tốc của chất <strong>điểm</strong> lúc t là: <br />
2<br />
Do đó a2 6.2 6 6m / s .<br />
Chọn B.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
3 2<br />
Câu 1. Cho hàm số y x 3x 9x 5. Phương trình y' 0 có nghiệm là:<br />
<br />
<br />
0;4 . <br />
A. 1;2 .<br />
B. 1;3 .<br />
C. D.<br />
3<br />
mx 2<br />
Câu 2. Tìm m để các hàm số y mx 3m 1<br />
x 1<br />
có y 0, x .<br />
3<br />
<br />
trong đó t tính bằng giây<br />
1;2 .<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. m 0<br />
D. m 0<br />
Đáp án:<br />
1–B 2–C<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Đạo hàm của hàm số sau<br />
<br />
3<br />
y sin 2x 1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
A. y 6sin 2x 1 cos 2x 1 .<br />
B. y 3sin 2x 1 cos 2x 1 .<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
C. y 3cos 2x 1 cos 2x 1 .<br />
D. y 3sin 2x 1 .<br />
<br />
là:<br />
1 4 2<br />
Câu 2.Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3t , trong đó t tính bằng giây (s)<br />
2<br />
và S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chuyển động tại thời <strong>điểm</strong> t = 4s bằng:<br />
A. 280m/s. B. 232m/s. C. 140m/s. D. <strong>11</strong>6m/s.<br />
cosx<br />
<br />
Câu 3. Cho hàm số y . Giá tri của y bằng:<br />
1 sinx<br />
6 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
1. B. y<br />
1.<br />
C. y<br />
2. D. y<br />
2.<br />
6 <br />
6 <br />
6 <br />
6 <br />
<br />
<br />
Trang <strong>11</strong>
2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 4. Cho hàm số y f x cos x với f x là hàm liên tục trên . Trong bốn biểu thức dưới đây,<br />
biểu thức nào xác định hàm f x thỏa mãn y' 1 với mọi x ?<br />
1<br />
1<br />
A. x cos2x. B. x cos2x. C. x sin 2x.<br />
D. x sin 2x.<br />
2<br />
2<br />
<br />
3 2<br />
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y x 2x 1 3x 2 bằng ax bx cx d. Tính tổng a b c d.<br />
A. 18. B. 30. C. –30. D. –24.<br />
Câu 6. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình<br />
3 2<br />
S t 3t 9t 27,<br />
trong đó t tính bằng<br />
giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời <strong>điểm</strong> vận tốc triệt tiêu là:<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 0 m / s .<br />
B. 6 m / s .<br />
C. 24 m / s .<br />
D. <strong>12</strong> m / s .<br />
Câu 7. Tính đạo hàm cấp n của hàm số<br />
y cos2x<br />
n<br />
A. n <br />
y 1 cos2x n .<br />
B.<br />
2 <br />
n<br />
n 1<br />
C. y 2 cos <br />
<br />
2x n <br />
.<br />
D.<br />
2 <br />
Câu 8. Cho hàm số:<br />
là:<br />
n<br />
n <br />
y 2 cos2x .<br />
2 <br />
n<br />
n <br />
y 2 cos2x n .<br />
2 <br />
x 3<br />
2<br />
y . Tính giá trị biểu thức 2<br />
x <br />
y' y 1 .y"?<br />
4<br />
7<br />
A. 0. B. .<br />
C. 9. D.<br />
x 4<br />
Đáp án:<br />
14 .<br />
2<br />
x 4 3<br />
1–A 2–D 3–C 4–A 5–A 6–D 7–D 8–A<br />
Trang <strong>12</strong>
CHƯƠNG 5 DÃY SỐ, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM<br />
CHUYÊN ĐỀ 5 PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến của C : y f x tại <strong>điểm</strong> M x ; y có dạng:<br />
Trong đó<br />
<br />
k f x 0<br />
<br />
<br />
y f x x x y<br />
0 0 0<br />
0 0<br />
được gọi là hệ số góc của phương trình tiếp tuyến.<br />
<br />
Điều kiện cần và đủ để hai đường C : y f x và C : y g x tiếp xúc nhau là hệ<br />
có nghiệm<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến biết tọa độ tiếp <strong>điểm</strong><br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Viết phương trình tiếp tuyến của<br />
Bước 1: Tìm tập xác định. Tính f x .<br />
Bước 2: Tính <br />
k f x 0<br />
1<br />
<br />
C : y f x tại <strong>điểm</strong> M x ; y <br />
<br />
<br />
Bước 3: Lập phương trình tiếp tuyến y f x x x y .<br />
Chú ý:<br />
x <br />
Nếu <strong>đề</strong> bài cho hoành độ thì ta tính y f x .<br />
0<br />
0 0<br />
0 0 0<br />
2<br />
0 0<br />
Nếu <strong>đề</strong> bài cho tung độ thì giải phương trình y f x , tìm ra x .<br />
y <br />
0<br />
0<br />
<br />
0<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f x g x<br />
<br />
f x g x<br />
Nếu <strong>đề</strong> bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại giao <strong>điểm</strong> của đồ thị với trục tung thì cho x 0 .<br />
Nếu <strong>đề</strong> bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại giao <strong>điểm</strong> của đồ thị với trục hoành thì cho y 0 .<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
2<br />
x x 2<br />
Ví dụ 1: Cho đường cong y C<br />
. Viết phương trình tiếp tuyến của C<br />
tại <strong>điểm</strong> M 2;4<br />
.<br />
x 1<br />
A. y 2x . B. y x 2 . C. y 3x <strong>10</strong><br />
. D. y x 6.<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
Tập xác định: D \ 1 .<br />
x<br />
<br />
2<br />
2x 1 x 1 x x 2<br />
2 2 2<br />
2x 3x 1 x x 2 x 2x 1<br />
f <br />
x 1 x 1 x 1<br />
Ta có: x 2 f x f 2 1.<br />
0 0<br />
2 2 2<br />
<br />
C<br />
M 2;4<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến của tại <strong>điểm</strong> là y 1 x 2 4 y x 6.<br />
Chọn D.<br />
0<br />
0<br />
Trang 1
2<br />
<br />
Ví dụ 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 1 x 2 tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x 2 là:<br />
A. y 8x 4 . B. y 9x 18<br />
. C. y 4x 4. D. y 9x 18<br />
.<br />
Tập xác định:<br />
Hướng dẫn<br />
D . Ta có: y x 1 2 x 2<br />
x 3 3x 2 y<br />
3x<br />
2 3<br />
M x ; y <br />
<br />
Gọi là tọa độ tiếp <strong>điểm</strong>. Ta có: x 2 y 0, f x f 2 9 .<br />
0 0<br />
0 0 0<br />
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y 9(x 2) 0 y 9x 18.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Tiếp tuyến của đồ <strong>thi</strong> hàm số<br />
phương trình là:<br />
y <br />
2<br />
x 3x 1<br />
2x 1<br />
tại giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số với trục tung có<br />
A. y x 1. B. y x 1. C. y x . D. y x<br />
.<br />
1<br />
<br />
Tập xác định: D \ . Ta có: y <br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2<br />
2x 3 2x 1 2 x 3x 1 2<br />
2x 2x 1<br />
2x 1 2x 1<br />
<br />
2 2<br />
Giao <strong>điểm</strong> M của đồ thị với trục tung có hoành độ là: x 0 y 1.<br />
<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là: k y<br />
0 1.<br />
0 0<br />
Phương trình tiếp tuyến tại <strong>điểm</strong> M là: y k x x y y x 1.<br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
0 0<br />
2x 4<br />
Ví dụ 4: Cho hàm số y <br />
x 3<br />
có đồ thị là H<br />
. Phương trình tiếp tuyến tại giao <strong>điểm</strong> của H<br />
với<br />
trục hoành là:<br />
A. y 2x 4 . B. y 3x 1. C. y 2x 4. D. y 2x .<br />
Tập xác định:<br />
Tung độ giao <strong>điểm</strong> của<br />
D \ 3<br />
. Ta có:<br />
<br />
Ta có: f x f 2 2<br />
.<br />
0<br />
<br />
y <br />
2<br />
x 3 2<br />
Hướng dẫn<br />
2x0<br />
4<br />
H<br />
với trục hoành là y0 0 0 x0<br />
2<br />
x 3<br />
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 2 x 2 hay y 2x 4.<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 5: Cho hàm số<br />
3x 1<br />
y 1<br />
x 1<br />
<br />
1<br />
<br />
đồ thị của hàm số tại <strong>điểm</strong> M 2;5<br />
?<br />
<br />
<br />
0<br />
. Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của<br />
Trang 2
81<br />
81<br />
18<br />
A. . B. 81. C. . D. .<br />
4<br />
2<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
Tập xác định:<br />
<br />
<br />
D \ 1<br />
. Ta có:<br />
2<br />
y<br />
y<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
d<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến tại <strong>điểm</strong> M 2;5 : y 2 x 2 5 y 2x 9<br />
9<br />
Gọi A là giao <strong>điểm</strong> của d<br />
và trục hoành yA 0 xA<br />
, nên<br />
2<br />
<br />
Gọi B là giao <strong>điểm</strong> của và trục tung x 0 y 9 , nên<br />
d<br />
B B<br />
<br />
A0;9<br />
1 1 9 81<br />
Ta có tam giác OAB vuông tại O nên S<br />
OAB<br />
OA.OB 9 <br />
2 2 2 4<br />
Chọn A.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
9 <br />
A ;0<br />
2 <br />
3 2<br />
<br />
Câu 1. Cho đường cong C : y f x x 3x . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại <strong>điểm</strong><br />
0<br />
<br />
M l; 2<br />
<br />
.<br />
A. y 3x<br />
. B. y 3x 1<br />
C. y 2x 1. D. y 3x 3.<br />
2<br />
<br />
Câu 2. Cho hàm số C : y l x x . Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại <strong>điểm</strong> có hoành<br />
1<br />
độ x0<br />
.<br />
2<br />
3<br />
9<br />
1<br />
A. y 2x<br />
. B. y x . C. y x 1. D. y 2x .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
3 2<br />
<br />
Câu 3. Cho đường cong C : y f x x 3x . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao <strong>điểm</strong> của<br />
<br />
C<br />
<br />
với trục hoành.<br />
A. y x 1, y x 3 . B. y x, y 9x 27 . C. y 0, y 9x 27 . D. y 0, y 9x 27 .<br />
Đáp án:<br />
1–B 2–A 3–C<br />
Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc k cho trước<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<br />
<br />
0<br />
Bước 1: Tìm tập xác định. Tính f x . Gọi x là hoành độ tiếp <strong>điểm</strong>.<br />
Bước 2: Do phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k, giải phương trình k y<br />
x 0<br />
tìm x .<br />
Bước 3: Tính y f x .<br />
<br />
0 0<br />
<br />
Bước 4: Lập phương trình tiếp tuyến y f x x x y .<br />
Chú ý:<br />
<br />
0 0 0<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
Trang 3
Hệ số góc<br />
<br />
k y<br />
x 0<br />
Tiếp tuyến //d : y ax b k a .<br />
1<br />
Tiếp tuyến d : y ax b k .<br />
a<br />
<br />
của tiếp tuyến thường cho gián tiếp như sau:<br />
Tiếp tuyến tạo với trục hoành góc k tan .<br />
OB<br />
Tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A và B k .<br />
OA<br />
k a<br />
Tiếp tuyến tạo với d: y ax b góc tan .<br />
1<br />
k.a<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
2<br />
x x 2<br />
Ví dụ 1: Cho đường cong y C<br />
. Viết phương trình tiếp tuyến của C<br />
biết tiếp tuyến có hệ<br />
x 1<br />
số góc k 1.<br />
A. y x 6 . B. y x <strong>10</strong><br />
.<br />
C. Không tồn tại tiếp tuyến. D. y x 8<br />
.<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
x 2x 1<br />
Tập xác định: D \ 1<br />
. Ta có: f ' x<br />
.<br />
2<br />
x 1<br />
Gọi<br />
x 0<br />
là hoành độ tiếp <strong>điểm</strong> của tiếp tuyến với đồ thị.<br />
2<br />
x0 2x0<br />
1<br />
Vì tiếp tuyến có hệ sô góc k 1<br />
nên f x0 1 1 1 1<br />
(vô lý)<br />
2<br />
x 1<br />
Vậy không có tiếp tuyến nào có hệ số góc bằng 1.<br />
Chọn C.<br />
<br />
<br />
3x 1<br />
Ví dụ 2: Cho đường cong C : y . Viết phương trình tiếp tuyến của C<br />
biết tiếp tuyến song<br />
1 x<br />
<br />
song với đường thẳng d : x 4y 21 0.<br />
A. 1 21<br />
1 21 1 5<br />
y x . B. y x , y x .<br />
4 4<br />
4 4 4 4<br />
21<br />
1 5<br />
C. y x . D. y x .<br />
4<br />
4 4<br />
<br />
0<br />
Hướng dẫn<br />
4<br />
Tập xác định: D \ 1<br />
. Ta có: y f ' x<br />
.<br />
1<br />
x<br />
1 21<br />
d : x 4y 21 0 y x <br />
4 4<br />
<br />
có hệ số góc<br />
2<br />
1<br />
a <br />
4<br />
<br />
Trang 4
1<br />
Vì tiếp tuyến song song với d nên k a .<br />
4<br />
Gọi<br />
Ta có:<br />
<br />
0 0 <br />
M x , y<br />
là tọa độ tiếp <strong>điểm</strong> của tiếp tuyến.<br />
4 1<br />
<br />
2 x0<br />
5<br />
f ' x0 k x<br />
2<br />
0<br />
1 16<br />
<br />
1<br />
x 4<br />
x0<br />
3<br />
<br />
0<br />
<br />
(thỏa mãn điều kiện)<br />
Với x0 5 y0<br />
4<br />
, phương trình tiếp tuyến là: y 1 x 5<br />
4 y 1 x <br />
21 (loại, vì trùng với d).<br />
4 4 4<br />
Với x0 3 y0<br />
2<br />
, phương trình tiếp tuyến là: y 1 x 3<br />
2 y 1 x <br />
5 .<br />
4 4 4<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Trong các tiếp tuyến tại các <strong>điểm</strong> trên đồ thị hàm số<br />
nhỏ nhất bằng:<br />
A. –3. B. 3. C. 4. D. 0.<br />
Tập xác định: D .<br />
y 3x 6x 3 x 1 3 3<br />
2<br />
Đạo hàm: 2<br />
Hướng dẫn<br />
3 2<br />
y x 3x 2 , tiếp tuyến có hệ số góc<br />
Vậy trong các tiếp tuyến tại các <strong>điểm</strong> trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng –3.<br />
Chọn A.<br />
3x 1<br />
Ví dụ 4: Cho đường cong C : y . Viết phương trình tiếp tuyến của C<br />
biết tiếp tuyến vuông<br />
1 x<br />
góc với đường thẳng : 2x 2y 9 0 .<br />
A. y x 3, y x 4 . B. y x 8, y x 4 .<br />
C. y x 3, y x . D. y x 8, y x .<br />
Hướng dẫn<br />
4<br />
Tập xác định: D \ 1<br />
. Ta có: y f ' x<br />
.<br />
1<br />
x<br />
<br />
9<br />
<br />
: 2x 2y 9 0 y x k<br />
1<br />
4<br />
2<br />
<br />
tt tt<br />
Vì tiếp tuyến vuông góc với nên k .k 1 <br />
<br />
k 1 .<br />
Gọi<br />
<br />
0 0 <br />
N x , y<br />
là tọa độ tiếp <strong>điểm</strong> của tiếp tuyến, ta có<br />
4<br />
f ' x <br />
2<br />
0<br />
k<br />
tt<br />
1 x0 1 4 x0 3 x0<br />
1.<br />
2<br />
1<br />
x<br />
<br />
0<br />
<br />
Với x 3 y 5 , phương trình tiếp tuyến là: y x 3 5 y x 8<br />
.<br />
<br />
0 0<br />
Với x 1 y 1, phương trình tiếp tuyến là: y x 1 1 y x .<br />
<br />
0 0<br />
Chọn D.<br />
Trang 5
3<br />
Ví dụ 5: Cho hàm số y 3x 4 C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C biết tiếp tuyến tạo<br />
với đường thẳng<br />
d : x 3y 6 0<br />
góc<br />
A. 14 <strong>10</strong><br />
1<br />
y 3x , y 3x . B. y 3x 2, y x 2 .<br />
3 3<br />
3<br />
C. 1 14<br />
1 2<br />
y x 2, y 3x . D. y 3x , y x .<br />
3<br />
3<br />
2 3<br />
0<br />
30<br />
Tập xác định:<br />
D . Ta có:<br />
y 3 3x<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
3 3<br />
d : 3y x 6 0 y x 2 3 kd<br />
<br />
3 3<br />
<br />
Vì tiếp tuyến tạo với đường thẳng d một góc<br />
0<br />
30<br />
nên thỏa mãn:<br />
k<br />
tt<br />
k<br />
1<br />
k k<br />
tt<br />
d<br />
d<br />
tan 30<br />
0<br />
3<br />
2 2<br />
k<br />
tt<br />
<br />
3 1 3 3 <br />
2<br />
3 k<br />
tt<br />
1 k<br />
tt<br />
k<br />
tt<br />
3k<br />
tt<br />
0 k<br />
tt<br />
0 k<br />
tt<br />
3<br />
3 3 <br />
3 <br />
<br />
<br />
3 <br />
1<br />
k<br />
<br />
tt<br />
3<br />
Gọi<br />
x 0<br />
là hoành độ tiếp <strong>điểm</strong>.<br />
Với k 0 3 3x 2 0 x 0 y 4 .<br />
tt 0 0 0<br />
Phương trình tiếp tuyến tại <strong>điểm</strong> 0;4 : y 4 .<br />
2 2 1 1<br />
Với k<br />
tt<br />
3 3 3x0 3 x0 x0<br />
.<br />
3 3<br />
Với x<br />
Với x<br />
1 y <br />
13 , phương trình tiếp tuyến<br />
3 3<br />
0 0<br />
1 y <br />
<strong>11</strong> , phương trình tiếp tuyến<br />
3 3<br />
0 0<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 6: Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị<br />
lần lượt tại A và B sao cho AB 82.OB .<br />
<br />
<br />
1 13 <strong>10</strong><br />
y 3 x y 3x <br />
3 3 3<br />
1 <strong>11</strong> 14<br />
y 3 x y 3x <br />
3 3 3<br />
<br />
2x 1<br />
C<br />
: y , biết rằng tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy<br />
x 1<br />
A. 1 25 1 13<br />
1 20 1 <strong>11</strong><br />
: y x , : y x . B. : y x , : y x .<br />
9 9 9 9<br />
3 9 3 9<br />
C. 4 2 4 19<br />
2 3 1 3<br />
: y x , : y x . D. : y x , : y x .<br />
9 9 3 2<br />
3 8 8 8<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
Tập xác định: D \ 1<br />
. Ta có: f ' x<br />
.<br />
x 1<br />
2<br />
Trang 6
Tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy tại A, B: OAB vuông tại O và<br />
OB<br />
tạo với trục Ox một góc với k tan .<br />
OA<br />
<br />
AB 82.OB<br />
2 2 OB 1<br />
Ta có: <br />
81.OB OA .<br />
2 2 2<br />
OA OB AB<br />
OA 9<br />
Hệ số góc tiếp tuyến được tính<br />
1<br />
k<br />
OB 1 <br />
<br />
9<br />
k tan .<br />
OA 9 1<br />
k <br />
9<br />
Với<br />
Với<br />
1 1<br />
k <br />
9 x 1<br />
2<br />
0<br />
: phương trình vô nghiệm.<br />
1 1<br />
k x 1 9<br />
2 0<br />
x 4<br />
<br />
2 0<br />
<br />
9 x0<br />
1<br />
0<br />
<br />
Vậy các phương trình tiếp tuyến là<br />
Chọn A.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
x 2<br />
1 25<br />
: y x <br />
9 9<br />
(thỏa mãn điều kiện).<br />
hoặc<br />
1 13<br />
: y x <br />
9 9<br />
<br />
<br />
3 2<br />
Câu 1. Cho hàm số y x 3x 9x 5 C . Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị C , tìm tiếp tuyến<br />
có hệ số góc nhỏ nhất.<br />
A. y 14x 7 . B. y 18x 9 . C. y 2x 4. D. y <strong>12</strong>x 4.<br />
x 2<br />
Câu 2. Cho hàm số y 1<br />
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1<br />
, biết tiếp tuyến<br />
2x 3<br />
đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.<br />
A. y 2x<br />
. B. y x 2. C. y 3x 2 . D. y x, y x 2 .<br />
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị<br />
1<br />
đường thẳng d: y x 1.<br />
6<br />
<br />
4 2<br />
C : y x<br />
x 6 , biết tiếp tuyến vuông góc với<br />
A. : y 6x <strong>10</strong> . B. : y 6x 1. C. : y 6x <strong>12</strong> . D. : y 6x 9 .<br />
Đáp án:<br />
1–D 2–B 3–A<br />
Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến đi qua một <strong>điểm</strong> A cho trước<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
M x ; y <br />
<br />
Bước 1: Gọi<br />
0 0<br />
là tiếp <strong>điểm</strong>. Tính y0 f x0<br />
và k y<br />
x 0<br />
theo x .<br />
<br />
0<br />
M x ; y <br />
Bước 2: Viết phương trình tiếp tuyến tại là : y k x x y .<br />
0 0<br />
Bước 3: Do A(x<br />
A; y<br />
A<br />
) yA k(xA x<br />
0) y0<br />
. <strong>Giải</strong> phương trình ra x0<br />
.<br />
0 0<br />
Trang 7
Bước 4: Tính y ,k f x . Lập phương trình tiếp tuyến y f x x x y .<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
0 0<br />
0 0 0<br />
3 2<br />
<br />
Ví dụ 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y x 3x biết nó đi qua <strong>điểm</strong> A 1; 4<br />
.<br />
A. y 4, y x 3 . B. y x 3, y 3x 1.<br />
C. y 3x 1, y 9x 5 . D. y 4, y 9x 5 .<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2<br />
Ta có: f x 3x 6x .<br />
<br />
<br />
Gọi x ; y là tọa độ tiếp <strong>điểm</strong> của phương trình tiếp tuyến d đi qua <strong>điểm</strong> A.<br />
0 0<br />
<br />
3 2<br />
2<br />
Vì <strong>điểm</strong> x ; y C y x 3x<br />
, và f x 3x 6x .<br />
0 0 0 0 0<br />
0 0 0<br />
<br />
2 3 2<br />
Phương trình d: y f x x x y y 3x 6x x x x 3x .<br />
Vì<br />
<br />
<br />
A 1; 4 d<br />
nên:<br />
0 0 0 0 0 0 0 0<br />
2 3 2 3<br />
(3x 6x )( 1 x ) x 3x 4 2x 6x 4 0 x 2 x 1.<br />
0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />
<br />
Với x 2 y 4,f 2 0 , phương trình tiếp tuyến y 4<br />
.<br />
0 0<br />
<br />
Với x 1 y 4,f 1 9 , phương trình tiếp tuyến y 9 x 1 4 y 9x 5 .<br />
0 0<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số<br />
<br />
<br />
3 2<br />
y x 3mx m 1 x 1, m là tham số thực. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến<br />
của đồ thị của hàm số tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x 1 đi qua <strong>điểm</strong> A 1;2 ?<br />
<br />
5<br />
1<br />
A. m . B. m 3 . C. m . D. m 2<br />
.<br />
8<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Tập xác định: D . Ta có: f x 3x 6mx m 1<br />
Với x 1 y 2m 1,f 1 5m 4 .<br />
0 0<br />
<br />
<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến tại <strong>điểm</strong> M 1;2m 1 : y 5m 4 x 1 2m 1 d .<br />
5<br />
Ta có A(1;2) (d) ( 5m 4).2 2m 1 2 m . 8<br />
Chọn A.<br />
2<br />
<br />
Ví dụ 3: Cho hàm số y x 2 x 1 C . Tìm các <strong>điểm</strong> M thuộc đường thẳng d: y 2x 19<br />
, biết<br />
<br />
<br />
rằng tiếp tuyến của đồ thị C đi qua <strong>điểm</strong> M vuông góc với đường thẳng x 9y 8 0 .<br />
1 207 <br />
1 <br />
A. M 3;13 ,M ; . B. M ;18 , M 1;17<br />
.<br />
<strong>11</strong> <strong>11</strong> <br />
2 <br />
1 <br />
1 207 <br />
C. M 3;13 ,M ;18<br />
. D. M 1;17 , M ; .<br />
2 <br />
<strong>11</strong> <strong>11</strong> <br />
Trang 8
Hướng dẫn<br />
1 8<br />
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x 9y 8 0 y x <br />
nên k<br />
tt.k <br />
1 k<br />
tt<br />
9 .<br />
9 9<br />
<br />
Gọi tọa độ tiếp <strong>điểm</strong> của tiếp tuyến là I x ; y .<br />
<br />
0 0<br />
2<br />
y (x ) k x 1 3 x 2 x 2<br />
.<br />
0 tt 0 0 0<br />
Với x 2 y 4 , phương trình tiếp tuyến là d : y y<br />
2 x 2 4 d : y 9x 14<br />
.<br />
<br />
0 0<br />
<br />
1 1<br />
y 9x 14<br />
Suy ra M là giao <strong>điểm</strong> của d và d1<br />
tọa độ <strong>điểm</strong> M là nghiệm của hệ M 3;13<br />
.<br />
y 2x 19<br />
Với x0 2 y0<br />
0 khi đó phương trình tiếp tuyến d<br />
2<br />
: y 9x 18<br />
.<br />
Suy ra M là giao <strong>điểm</strong> của d và<br />
d 2<br />
Vậy tọa độ <strong>điểm</strong> M cần tìm là M 3;13<br />
Chọn A.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho đồ thị hàm số<br />
tuyến đi qua <strong>điểm</strong> M 1; 9<br />
.<br />
<br />
<br />
tọa độ <strong>điểm</strong> M là nghiệm của hệ<br />
<br />
1 207 <br />
hoặc M ; <br />
<strong>11</strong> <strong>11</strong> <br />
y 9x 18 1 207 <br />
M ;<br />
y 2x 19<br />
<br />
<strong>11</strong> <strong>11</strong> <br />
3 2<br />
y 4x 6x 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp<br />
<br />
A. y x 8<br />
và y 4x 5 . B. y 24x 15<br />
và y 4x 5 .<br />
15 21<br />
15 21<br />
C. y x 8<br />
và y x . D. y 24x 15<br />
và y x .<br />
4 4<br />
4 4<br />
Câu 2. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
vuông góc với đường thẳng d : 2x y 3 0 .<br />
4 5<br />
y 2m 1 x m tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x 1<br />
4<br />
3<br />
1<br />
7<br />
9<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
4<br />
4<br />
16<br />
16<br />
Đáp án:<br />
1–D 2–D<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
1 3 2<br />
Câu 1. Cho hàm số y x 3x 7x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A0;2<br />
.<br />
3<br />
A. y 7x 2 . B. y 7x 2 . C. y 7x 2 . D. y 7x 2.<br />
2<br />
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y x 3 x tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x 2 là<br />
A. y 3x 8. B. y 3x 6 . C. y 3x 8<br />
. D. y 3x 6 .<br />
<br />
Câu 3. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y tan x tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x .<br />
4<br />
Trang 9
1<br />
2<br />
A. k 1. B. k . C. k . D. k 2 .<br />
2<br />
2<br />
1 4 2 9<br />
Câu 4. Cho đồ thị C : y x 2x . Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao <strong>điểm</strong> của<br />
4 4<br />
với Ox.<br />
A. y 15x 45, y 15x 45 . B. y 4x <strong>12</strong>, y 4x <strong>12</strong><br />
.<br />
C. y 3x 15, y 3x 15<br />
. D. y <strong>10</strong>x 30, y <strong>10</strong>x 30 .<br />
C C<br />
ax b<br />
Câu 5. Cho hàm số y có đồ thị cắt trục tung tại A0; 1<br />
, tiếp tuyến tại A có hệ số góc k 3<br />
x 1<br />
. Các giá trị của a và b là:<br />
A. a 1, b 1. B. a 2, b 1. C. a 1, b 2 . D. a 2, b 2 .<br />
<br />
<br />
3 2<br />
Câu 6. Cho hàm số y x 3x 9x 5 C . Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị C , tiếp tuyến có<br />
hệ số góc lớn nhất là:<br />
A. y <strong>12</strong>x 4 . B. y <strong>10</strong>x 2. C. y 20x 7 . D. y 15x 20.<br />
<br />
<br />
3m 1 x m<br />
Câu 7. Cho đồ thị C<br />
m : y <br />
tiếp tuyến tại giao <strong>điểm</strong> của C m với Ox song song với<br />
x m<br />
đường thẳng d: y x 5 .<br />
A. 1<br />
1<br />
1<br />
1 1<br />
m m 2<br />
. B. m m 2<br />
. C. m m 3<br />
. D. m m .<br />
6<br />
3<br />
3<br />
6 2<br />
2x 1<br />
Câu 8. Gọi M C<br />
: y có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của C<br />
tại M cắt các trục tọa độ Ox,<br />
x 1<br />
Oy lần lượt tại A và B. Tính S OAB<br />
.<br />
<strong>12</strong>1<br />
<strong>12</strong>1<br />
<strong>12</strong>1<br />
<strong>12</strong>1<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
4<br />
8<br />
3<br />
6<br />
Đáp án:<br />
1–C 2–A 3–D 4–A 5–B 6–A 7–D 8–D<br />
Trang <strong>10</strong>
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ<br />
CHUYÊN ĐỀ: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Tính đơn điệu của hàm số<br />
Định nghĩa:<br />
Giả sử hàm số y f ( x)<br />
= xác định trên I, với I là<br />
Đồng biến<br />
một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng.<br />
Hàm số y f ( x)<br />
= được gọi là đồng biến trên I<br />
nếu:<br />
∀ ∈ < ⇔ f ( x ) f ( x )<br />
x<br />
1, x<br />
2<br />
I : x1 x2<br />
< .<br />
1 2<br />
Hàm số y f ( x)<br />
= được gọi là nghịch biến trên I<br />
nếu:<br />
∀ ∈ < ⇔ f ( x ) f ( x )<br />
x<br />
1, x<br />
2<br />
I : x1 x2<br />
> .<br />
1 2<br />
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến được gọi<br />
chung là hàm số đơn điệu trên I.<br />
Hàm số y = f ( x)<br />
= x có ( )<br />
hàm số f ( x ) đồng biến trên R .<br />
f ′ x = 1 > 0 , ∀x<br />
∈ R thì<br />
2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu<br />
Giả sử hàm số y f ( x)<br />
= có đạo hàm trên I. Khi đó:<br />
Nghịch biến<br />
Nếu hàm số y f ( x)<br />
f ′( x)<br />
≥ 0 , ∀x ∈ I .<br />
= đồng biến trên I thì<br />
Nếu hàm số y f ( x)<br />
f ′( x)<br />
≤ 0 , ∀x ∈ I .<br />
= nghịch biến trên I thì<br />
Hàm số y = f ( x)<br />
= − x có ( )<br />
thì hàm số f ( x ) nghịch biến trên R .<br />
f ′ x = − 1< 0 , ∀x<br />
∈ R<br />
3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu<br />
Giả sử hàm số y f ( x)<br />
Khi đó:<br />
= có đạo hàm trên khoảng I.<br />
3<br />
Xét các hàm số: y = f ( x) = x + x<br />
y = g ( x)<br />
= − 2x + 5<br />
2<br />
y = h ( x)<br />
= −<br />
3<br />
Các hàm số trên có đạo hàm trên R .<br />
Trang 1
Nếu f ′( x)<br />
> 0 , ∀x ∈ I thì hàm số f ( x ) đồng<br />
biến trên khoảng I.<br />
Nếu f ′( x)<br />
< 0 , ∀x ∈ I thì hàm số f ( x ) nghịch<br />
biến trên khoảng I.<br />
Nếu f ′( x)<br />
= 0, ∀x ∈ I thì hàm số f ( x ) không<br />
đổi trên khoảng I.<br />
Định lí:<br />
Giả sử hàm số y f ( x)<br />
= có đạo hàm trên khoảng I.<br />
f ′ x ≥ 0 ,<br />
Hàm số y = f ( x)<br />
đồng biến trên I thì ( )<br />
∀x<br />
∈ I và f ′( x)<br />
= 0 chỉ xảy ra tại hữu hạn <strong>điểm</strong><br />
của t.<br />
f ′ x ≤ 0 ,<br />
Hàm số y = f ( x)<br />
nghịch biến trên I thì ( )<br />
∀x<br />
∈ I và f ′( x)<br />
= 0 chỉ xảy ra tại hữu hạn <strong>điểm</strong><br />
của t.<br />
Chú ý:<br />
Ta có thể thay khoảng I thành một đoạn hoặc một<br />
nửa khoảng, khi đó ta cần bổ sung thêm giả <strong>thi</strong>ết:<br />
“Hàm số liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó”.<br />
2<br />
Ta có f ′( x) = 3x + 1 > 0 , ∀x<br />
∈ R nên hàm số<br />
f ( x ) đồng biến trên R .<br />
Ta có g′ ( x)<br />
= − 2 < 0 , ∀x<br />
∈ R nên hàm số g ( x )<br />
nghịch biến trên R .<br />
Ta có h′ ( x)<br />
= 0 , ∀x<br />
∈ R nên hàm số h ( x )<br />
không đổi trên R .<br />
2<br />
Hàm số y = f ( x) = ( m − 1) x + x + 5 xác định trên<br />
R .<br />
Hàm số có f ′( x) = 2( m − 1)<br />
x + 1.<br />
Hàm số y f ( x)<br />
= đồng biến trên R khi<br />
f ′( x) = 2( m − 1)<br />
x + 1≥ 0, ∀x<br />
∈ R .<br />
Hàm số y f ( x)<br />
= nghịch biến trên R khi<br />
f ′( x) = 2( m − 1)<br />
x + 1≤ 0, ∀x<br />
∈ R .<br />
Một số công thức tính đạo hàm<br />
u ± v ′ = u′ ± v′<br />
( )<br />
( ku)<br />
( )<br />
′ = ku′<br />
uv ′ = u′ v + uv′<br />
⎛ u ⎞<br />
′ u′ v − uv′<br />
⎜ ⎟ =<br />
2<br />
⎝ v ⎠ v<br />
( x )<br />
′ = nx −<br />
n n 1<br />
( x )<br />
′ 1 =<br />
2 x<br />
⎛ ax + b ⎞<br />
′ ad − bc<br />
⎜ ⎟ =<br />
⎝ cx + d ⎠ cx + d<br />
( ) 2<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Bước 1: Tìm tập xác định D.<br />
Bước 2: Tìm f ( x)<br />
′( ) = và ( )<br />
f x 0<br />
i<br />
′ . Tìm các <strong>điểm</strong> x<br />
i<br />
mà<br />
f ′ x i<br />
không xác định.<br />
3<br />
Xét hàm số y = f ( x) = x − 3x + 1.<br />
Tập xác định D = R .<br />
Ta có: ( )<br />
′ = −<br />
2<br />
f x 3x 3<br />
f ′( x)<br />
= 0 ⇔ 3x 2 3 0<br />
⎡<br />
− = ⇔ x = 1<br />
⎢<br />
⎣x<br />
= −1<br />
Trang 2
Bước 3: Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
Thay x = −2 ∈( −∞; − 1)<br />
⇒ f ′( x)<br />
= 9 > 0<br />
nên f ( x)<br />
′ có dấu +<br />
Thay x = 0∈( − 1;1)<br />
⇒ f ′( x)<br />
= − 3 < 0<br />
nên f ( x)<br />
′ có dấu -<br />
x −∞ − 1 1 +∞<br />
( x)<br />
f ′ + 0 − 0 +<br />
f ( x )<br />
Bước 4: Kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến<br />
của hàm số.<br />
Kết luận:<br />
Dấu +, mũi tên<br />
đi lên, hàm số<br />
đồng biến<br />
Dấu − , mũi tên<br />
đi xuống, hàm<br />
số nghịch biến<br />
Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />
và<br />
( 1;+∞ ).<br />
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − 1;1)<br />
.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho hàm số<br />
4 2<br />
y = x − 2x + 4. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />
.<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />
và ( 1;+∞ ) .<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />
và ( 0;1 ) .<br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 1;1)<br />
.<br />
Cách 1:<br />
Hàm số có tập xác định: D = R .<br />
Ta có<br />
3<br />
⎡<br />
y′ = 4x − 4x khi đó y′ = 0 ⇔ x = 0<br />
⎢<br />
⎣x = ± 1<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
Hướng dẫn<br />
x −∞ − 1<br />
0 1 +∞<br />
( x)<br />
f ′ − + − +<br />
f ( x )<br />
Trang 3
Vậy: Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 1;0 ) và ( 1;+∞ ) .<br />
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />
và ( 0;1 ) .<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VNPLUS<br />
4 2<br />
Nhập MODE 7, nhập f ( X) = X − 2X + 4 Start ? −5<br />
→ End? 5 → Step? 1<br />
Khi đó ta nhận được bảng giá trị:<br />
X f ( X ) X f ( X )<br />
− 5 579 0 4<br />
− 4 228 1 -3<br />
− 3 67 2 <strong>12</strong><br />
− 2 <strong>12</strong> 3 67<br />
− 1 − 3 4 228<br />
5 579<br />
Nhìn vào bảng giá trị, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />
và ( 0;1 ) .<br />
→ Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số y f ( x)<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
= có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:<br />
x − 2 1 5 +∞<br />
( x)<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;+∞ ).<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 5;+∞ ) .<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 2;2)<br />
.<br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 2;5)<br />
.<br />
f ′ 0 + 0 − −<br />
Hướng dẫn<br />
Nhìn vào bảng xét dấu của đạo hàm, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( − 2;1)<br />
, nghịch biến trên<br />
khoảng ( 1;5 ) và ( 5;+∞ ) .<br />
Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng( 5;+∞ ) .<br />
→ Chọn B.<br />
Ví dụ 3: Hàm số<br />
− + −<br />
y =<br />
x − 2<br />
2<br />
x 2x 4<br />
đồng biến trên:<br />
Trang 4
A. ( 0;2 ) và ( 2;4 ) . B. ( 0;2 ) và ( 4;+∞ ) .<br />
C. ( −∞ ;0)<br />
và ( 4;+∞ ) . D. ( −∞ ;0)<br />
và ( )<br />
Tập xác định D = R \{ 2}<br />
.<br />
Ta có<br />
( )( ) ( )<br />
− + − − + − − +<br />
y′ = =<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
2x 2 x 2 x 2x 4<br />
2<br />
x 4x<br />
( x − 2) ( x − 2)<br />
2 2<br />
2;4 .<br />
⎡<br />
khi đó y′ = 0 ⇔ − x 2 + 4x = 0 ⇔ x = 0<br />
⎢<br />
⎣x = 4<br />
x −∞ 0 2 4 +∞<br />
( x)<br />
f ′ − 0 + + 0 −<br />
f ( x )<br />
Vậy hàm số đồng biến trên ( 0;2 ) và ( 2;4 ) .<br />
→ Chọn A.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho hàm số<br />
x + 1<br />
y = . Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
1 − x<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;1)<br />
.<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;1)<br />
và ( 1;+∞ ) .<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) ∩ ( 1; +∞ ) .<br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng R .<br />
Câu 2. Cho hàm số<br />
4<br />
y = x + . Kết luận nào sau đây là đúng?<br />
x<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;2)<br />
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;+∞ ) .<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 2;2)<br />
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;2)<br />
Đáp án 1 – B 2 – B<br />
− .<br />
Dạng 2: Điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Hàm số<br />
3 2<br />
y = ax + bx + cx + d<br />
Tập xác định: D = R .<br />
2<br />
y′ = 3ax + 2bx + c<br />
Xét hàm số<br />
Tập xác định D = R .<br />
3<br />
y = mx + x + 1<br />
2<br />
y′ = 3mx + 1<br />
Để hàm số đồng biến trên R ⇔ y′ ≥ 0 , ∀x<br />
∈ R .<br />
Trang 5
Để hàm số đồng biến trên R thì:<br />
y′ ≥ 0 , ∀x<br />
∈ R .<br />
⎧a > 0<br />
Khi đó: ⎨<br />
⎩ ∆ ≤ 0<br />
Để hàm số nghịch biến trên R thì:<br />
Hàm số<br />
y′ ≤ 0 , ∀x<br />
∈ R .<br />
⎧a < 0<br />
Khi đó: ⎨<br />
⎩ ∆ ≤ 0<br />
ax + b<br />
y =<br />
cx + d<br />
⎧ d ⎫<br />
Tập xác định: D = R \ ⎨−<br />
⎬ .<br />
⎩ c ⎭<br />
y′ =<br />
ad − bc<br />
( cx + d) 2<br />
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi và<br />
chỉ khi:<br />
y′ > 0 , ∀x ∈ D ⇒ ad − bc > 0 .<br />
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi<br />
và chỉ khi:<br />
y′ < 0 , ∀x ∈ D ⇒ ad − bc < 0 .<br />
+ Nếu m = 0 thì y′ = 1 > 0 (thỏa mãn)<br />
+ Nếu m ≠ 0 :<br />
⎧<br />
y′ ≥ 0 , ∀x<br />
∈ R ⇔ 3m ><br />
⎨ 0 ⎩ ∆ = − <strong>12</strong>m ≤ 0<br />
⇔ m > 0 .<br />
Vậy m ≥ 0 thì hàm số đồng biến trên R .<br />
Hàm số nghịch biến trên R<br />
2<br />
y′ ≤ 0 , ∀x<br />
∈ R ⇔ 3mx + 1≤ 0, ∀x<br />
∈R<br />
+ Nếu m = 0 thì y′ = 1 > 0 (loại)<br />
+ Nếu m ≠ 0 :<br />
⎧<br />
⇔ y′ ≤ 0 , ∀x<br />
∈ R ⇔ 3m <<br />
⎨ 0 ⎩ ∆ = − <strong>12</strong>m ≤ 0<br />
⇔ m ∈∅<br />
Vậy không có giá trị nào của m để hàm số nghịch<br />
biến trên.<br />
Xét hàm số<br />
x + m<br />
y =<br />
x −1<br />
Tập xác định: D = R \{ 1}<br />
;<br />
y′ =<br />
−1−<br />
m<br />
( x −1) 2<br />
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi và<br />
chỉ khi y′ > 0 , ∀x ∈ D<br />
−1−<br />
m<br />
> 0<br />
x −1<br />
⇔<br />
( )<br />
2<br />
, ∀x ∈ D<br />
⇔ −1− m > 0 ⇔ m < − 1.<br />
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định<br />
⇔ y′ < 0 , ∀x ∈ D<br />
−1−<br />
m<br />
< 0<br />
x −1<br />
⇔<br />
( )<br />
2<br />
, ∀x ∈ D<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
⇔ −1− m < 0 ⇔ m > − 1.<br />
Ví dụ 1: Tìm điều kiện của tham số m sao cho hàm số<br />
x<br />
= + − − luôn đồng biến trên R ?<br />
3<br />
3<br />
2<br />
y mx mx m<br />
A. − 1< m < 0 B. − 1< m ≤ 0 C. −1 ≤ m ≤ 0 D. −1≤ m < 0<br />
Tập xác định: D = R . Ta có<br />
2<br />
y′ = x + 2mx − m .<br />
Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi:<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 6
→ Chọn C.<br />
⎧1 > 0<br />
y′ ≥ 0 , ∀x<br />
∈ R ⇔ ⎨ 2<br />
⎩ ∆ = 4m + 4m ≤ 0<br />
⇔ −1 ≤ m ≤ 0 .<br />
x − m<br />
Ví dụ 2: Giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên các khoảng xác định là:<br />
x − 2<br />
A. m < 2 B. m ≥ 2<br />
C. m > 2 D. m ≤ 2<br />
Tập xác định: D = R \{ 2}<br />
. Ta có<br />
y′ =<br />
− 2 + m<br />
.<br />
( x − 2) 2<br />
Hướng dẫn<br />
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi và chỉ khi:<br />
→ Chọn A.<br />
y′ < 0 , x D<br />
− 2 + m<br />
< 0<br />
x − 2<br />
∀ ∈ ⇔<br />
( )<br />
2<br />
⇒ − 2 + m < 0 ⇔ m < 2<br />
, ∀x ∈ D .<br />
mx + 4<br />
Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = giảm trên các khoảng xác<br />
x + m<br />
định.<br />
A. − 2 < m ≤ 2 B. −2 ≤ m ≤ − 1 C. −2 ≤ m ≤ 2 D. − 2 < m < 2<br />
Tập xác định: D = R \{ −m}<br />
. Ta có<br />
y′ =<br />
2<br />
m − 4<br />
( x + m)<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
.<br />
Hàm số giảm trên các khoảng xác định khi và chỉ khi hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của<br />
nó. Khi đó:<br />
→ Chọn D.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
y′ < 0 , ∀x ∈ D ⇔ m 2 − 4 < 0 ⇔ − 2 < m < 2.<br />
x − m + 2<br />
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = giảm trên các khoảng mà<br />
x + 1<br />
nó xác định.<br />
A. m < − 3<br />
B. m ≤ − 3<br />
C. m ≤ 1<br />
D. m < 1<br />
1<br />
y = − x − mx + 2m − 3 x − m + 2<br />
3<br />
3 2<br />
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số ( )<br />
luôn nghịch biến trên R .<br />
A. −3 ≤ m ≤ 1 B. m ≤ 1<br />
C. − 3 < m < 1 D. m ≤ −3;m ≥ 1<br />
y = 2x − 3 m + 2 x + 6 m + 1 x − 3m + 5 luôn<br />
3 2<br />
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số m sao cho hàm số ( ) ( )<br />
đồng biến trên R .<br />
A. 0 B. -1 C. 2 D. 1<br />
Trang 7
Đáp án 1 – D 2 – A 3 – A<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Cho hàm số<br />
3 2<br />
y = − x + 3x − 3x + 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R .<br />
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ;1)<br />
và ( 1;+∞ ).<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;1)<br />
và nghịch biến trên khoảng ( 1;+∞ ).<br />
D. Hàm số luôn đồng biến trên R .<br />
Câu 2. Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm số<br />
xác định của nó?<br />
y =<br />
( )<br />
m + 3 x − 2<br />
x + m<br />
luôn nghịch biến trên các khoảng<br />
A. m = − 1<br />
B. m = − 2<br />
C. m = 0 D. Không có m.<br />
Câu 3. Hàm số<br />
4 2<br />
y = − x + 4x + 20 đồng biến trên khoảng nào?<br />
A. ( −∞; − 2 ) B. ( −∞; − 2 );( − 2;0)<br />
C. ( − 2;0 );( 2; +∞ ) D. ( − 2;0 );( 0; 2 )<br />
Câu 4. Hỏi hàm số<br />
3<br />
= − + − đồng biến trên khoảng nào?<br />
5<br />
5 4 3<br />
y x 3x 4x 2<br />
A. ( −∞ ;0)<br />
B. R C. ( 0;2 )<br />
D. ( 2;+∞ )<br />
3 2<br />
y x 3 3 m x 2mx 2<br />
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số ( )<br />
định<br />
A. − 3 < m < 3<br />
B.<br />
C. − 3 < m < 0<br />
D. m > 3<br />
3 2<br />
Câu 6. Giá trị của m để hàm số ( ) ( )<br />
= − + − − + nghịch biến trên tập xác<br />
<strong>10</strong> − 19 <strong>10</strong> + 19<br />
≤ m ≤<br />
3 3<br />
y = x − 3 m + 1 x + 3 m + 1 x + 7 đồng biến trên R là:<br />
A. −1 ≤ m ≤ 0 B. − 1 < m < 0 C.<br />
Câu 7. Cho hàm số<br />
⎡m < −1<br />
⎢<br />
⎣m > 0<br />
2 3<br />
y = 3x − x . Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) .<br />
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞ ;0); ( 2;3 ).<br />
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ;0)<br />
; ( 2;3 ).<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;3 ).<br />
D.<br />
⎡m ≤ −1<br />
⎢<br />
⎣m ≥ 0<br />
Câu 8. Hàm số<br />
2<br />
x<br />
y = đồng biến trên các khoảng nào?<br />
x − 1<br />
A. ( −∞ ;1)<br />
; ( 1;2 ) B. ( −∞ ;0); ( 2;+∞ ) C. ( −∞; − 1)<br />
; ( 1;+∞ ) D. ( 0;1 ) ; ( )<br />
1;2 .<br />
Trang 8
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />
mx + 3<br />
y =<br />
3x + m<br />
nghịch biến trên các khoảng xác định.<br />
A. − 3 < m < 3 B. m < − 3<br />
C. − 3 < m < 0 D. m > 3<br />
x − m + 2<br />
Câu <strong>10</strong>. Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên các khoảng xác định.<br />
x + 1<br />
A. m ≤ 1<br />
B. m < 1<br />
C. m ≤ 3<br />
D. m < 3<br />
Đáp án:<br />
1 - A 2 - D 3 - A 4 - B 5 - B 6 - A 7 - B 8 - B 9 - A <strong>10</strong> - B<br />
Trang 9
CHƯƠNG 1<br />
CHUYÊN ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Định nghĩa<br />
<br />
Cho hàm số y f x<br />
xác định và liên tục trên<br />
DD <br />
. Nếu tồn tại a;b<br />
D và x a;b<br />
sao cho:<br />
<br />
• f x f x<br />
0<br />
, x a;b \ x0<br />
thì x0<br />
được gọi<br />
<br />
là <strong>điểm</strong> cực đại của hàm số y f x .<br />
<br />
• f x f x<br />
0<br />
, x a;b \ x0<br />
thì x0<br />
được gọi<br />
<br />
là <strong>điểm</strong> cực tiểu của hàm số y f x .<br />
0<br />
Chú ý: Hàm số có thể không có cực trị, một hay nhiều <strong>điểm</strong> cực trị.<br />
2. Các định lí<br />
Trang 1
Định lí 1:<br />
<br />
Giả sử hàm số y f x đạt cực trị tại <strong>điểm</strong> x .<br />
<br />
0<br />
<br />
Khi đó, nếu y f x có đạo hàm tại x thì<br />
<br />
f 0 0 .<br />
<br />
0<br />
<br />
3 2<br />
2<br />
Hàm số f x x 3x có f x 3x 6x .<br />
Hàm số đạt cực trị tại <strong>điểm</strong> x 2.<br />
<br />
Khi đó ta có f 2 0.<br />
Định lí 2:<br />
<br />
<br />
Giả sử hàm số y f x liên tục trên a;b chứa<br />
x a; x <br />
0<br />
và có đạo hàm trên và x ;b . Khi đó:<br />
<br />
• f x 0, x a; x ;f x 0, x x ;b thì<br />
x 0<br />
0<br />
0 0<br />
được gọi là <strong>điểm</strong> cực đại của hàm số.<br />
<br />
• f x 0, x a; x ;f x 0, x x ;b thì<br />
x 0<br />
0 0<br />
được gọi là <strong>điểm</strong> cực tiểu của hàm số.<br />
0<br />
Định lí 3:<br />
Giả sử hàm số<br />
<br />
<br />
y f x<br />
khoảng a;b chứa x0<br />
.<br />
Khi đó:<br />
<br />
<br />
<br />
có đạo hàm cấp hai trong<br />
• f x0<br />
0 và f x0<br />
0 thì x0<br />
là <strong>điểm</strong> cực tiểu<br />
của hàm số.<br />
<br />
<br />
• f x0<br />
0 và f x0<br />
0 thì x0<br />
là <strong>điểm</strong> cực đại<br />
của hàm số.<br />
PHẦN 2: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH<br />
3 2<br />
Hàm số f x x 3x<br />
Ta có<br />
2<br />
f x 3x 6x<br />
và f x<br />
6x 6<br />
<br />
• Vì f 2 0 và f 2 6 0 nên x 2 là <strong>điểm</strong><br />
cực tiểu của hàm số.<br />
<br />
• Vì f 0 0 và f 0 6 0 nên x 0 là <strong>điểm</strong><br />
cực đại của hàm số.<br />
Đường thẳng qua <strong>điểm</strong> cực đại, <strong>điểm</strong> cực tiểu <br />
Đưa y về dạng y h x .y<br />
g x<br />
: y g x<br />
<br />
(Phần dư của phép chia y cho y )<br />
Hàm số<br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
<br />
: y g x x d <br />
3 9a 9a<br />
<br />
y .y<br />
: y g x 9ay <br />
2<br />
<br />
2<br />
2c 2b bc<br />
Trang 2
Đường thẳng qua <strong>điểm</strong> cực đại, <strong>điểm</strong> cực tiểu <br />
<br />
Hàm số<br />
<br />
<br />
y .y<br />
: y g x y <br />
3y<br />
<br />
u x<br />
u<br />
x<br />
y <br />
: y (Đạo hàm tử chia đạo hàm mẫu)<br />
v x<br />
v x<br />
<br />
<br />
Cực trị hàm số bậc ba:<br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
Không có cực trị<br />
<br />
y<br />
0<br />
Có cực trị (chỉ có 2 cực trị) y<br />
0<br />
3<br />
4e 16e<br />
A, B là 2 <strong>điểm</strong> cực trị trên đồ thị AB <br />
với<br />
a<br />
Đạt cực trị tại x<br />
0<br />
<br />
0 <br />
y<br />
x 0<br />
Cực đại<br />
Cực tiểu<br />
e <br />
2<br />
b<br />
3ac<br />
9a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
x0<br />
0<br />
<br />
y x0<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
x0<br />
0<br />
<br />
y x0<br />
0<br />
Hai cực trị nằm về hai<br />
phía trục tung Oy<br />
ac 0<br />
(trái dấu)<br />
Hai cực trị nằm về cùng<br />
một phía trục tung Oy<br />
(cùng dấu)<br />
<br />
<br />
ac 0<br />
y<br />
0<br />
Cùng nằm bên phải<br />
(cùng dấu dương)<br />
Cùng nằm bên trái (cùng<br />
dấu âm)<br />
<br />
<br />
ac 0<br />
<br />
<br />
ab 0<br />
y<br />
0<br />
<br />
<br />
ac 0<br />
<br />
<br />
ab 0<br />
y<br />
0<br />
Cực trị hàm số bậc bốn trùng phương:<br />
4 2<br />
y ax bx c<br />
có<br />
<br />
2<br />
b<br />
4ac<br />
Có 1 cực trị<br />
ab 0<br />
Cực trị là cực đại<br />
Cực trị là cực tiểu<br />
a 0<br />
<br />
b 0<br />
a 0<br />
<br />
b 0<br />
Có 3 cực trị ab 0<br />
2 <strong>điểm</strong> cực đại, 1 <strong>điểm</strong> cực tiểu<br />
a 0<br />
<br />
b<br />
0<br />
Trang 3
Cực trị hàm số bậc bốn trùng phương:<br />
4 2<br />
y ax bx c<br />
có<br />
<br />
2<br />
b<br />
4ac<br />
2 <strong>điểm</strong> cực tiểu, 1 <strong>điểm</strong> cực đại<br />
a 0<br />
<br />
b 0<br />
Ba <strong>điểm</strong> cực trị trên đồ thị<br />
Đạt cực trị tại<br />
0<br />
x <br />
y x 0<br />
0<br />
b b <br />
A0;c ;B <br />
; ;C ; <br />
2a 4a 2a 4a <br />
<br />
A Oy ; B và C đối xứng nhau qua Oy<br />
4<br />
b b b<br />
2<br />
16a 2a 2a<br />
AB AC ;BC 2 <br />
Cực đại<br />
Cực tiểu<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
x0<br />
0<br />
<br />
y x0<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
x0<br />
0<br />
<br />
y x0<br />
0<br />
Đặt BAC <br />
cot<br />
<br />
2 8a<br />
3<br />
2 b<br />
Điều kiện Công thức thỏa mãn ab 0<br />
Tam giác vuông ABC cân tại A<br />
3<br />
b 8a 0<br />
3<br />
Tam giác ABC <strong>đề</strong>u b 24a 0<br />
Tam giác ABC có trọng tâm O<br />
2<br />
b<br />
6ac<br />
3<br />
Tam giác ABC có trực tâm O b 8a 4ac 0<br />
3<br />
Tam giác ABC có O là tâm đường tròn nội tiếp b 8a 4abc 0<br />
3<br />
Tam giác ABC có O là tâm đường tròn ngoại tiếp b 8a 4abc 0<br />
Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R<br />
3<br />
b 8a<br />
R <br />
8 a b<br />
Trang 4
Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội nội tiếp<br />
r<br />
Tam giác ABC có diện tích S<br />
Đồ thị hàm số<br />
<br />
4 2<br />
C : y ax bx c<br />
cắt trục<br />
hoành tại 4 <strong>điểm</strong> phân biệt tạo thành cấp số cộng<br />
PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
r <br />
2<br />
b<br />
<br />
3<br />
b<br />
4 a 1<br />
1<br />
8a<br />
<br />
3 2 5<br />
32a S b 0<br />
2 <strong>10</strong>0<br />
b ac<br />
9<br />
Cách 1: Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số để xác định cực trị của hàm số.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính để xác định cực trị của hàm số.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 2<br />
Ví dụ 1: Cho hàm số y x 3x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 0 .<br />
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và đạt cực đại tại x 0 .<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2<br />
và đạt cực tiểu tại x 0 .<br />
D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2<br />
.<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Cách 1: Hàm số có tập xác định: D . Ta có y 3x 6x nên<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
x<br />
x<br />
0 2 <br />
f + 0 – 0 +<br />
f x<br />
x 0<br />
y 0 <br />
x 2<br />
Nhìn vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />
<br />
3 2<br />
Nhập MODE 7, nhập f X X 3X 2 Start? –5 End? 5 Step? 1<br />
Khi đó ta nhận được bảng giá trị:<br />
X<br />
f X<br />
X f X<br />
–5 –198 0 2<br />
–4 –1<strong>10</strong> 1 0<br />
–3 –52 2 –2<br />
–2 –18 3 2<br />
Trang 5
X<br />
f X<br />
X f X<br />
–1 –2 4 18<br />
5 52<br />
Nhìn vào bảng giá trị, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2.<br />
Chọn B.<br />
4 2<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số y x 2x 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. Hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng hai <strong>điểm</strong> cực trị.<br />
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một <strong>điểm</strong> cực trị.<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Ta có<br />
x 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1<br />
3<br />
y 4x 4x 0 x 1<br />
<br />
2<br />
Ta có y <strong>12</strong>x 4 y 0 4 0; y 1 8 0; y<br />
1 8 0 .<br />
Nên hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1<br />
và x 1.<br />
Do đó hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị.<br />
Cách 2:<br />
Ta chú ý, hàm số bậc bốn có thể có một cực trị hoặc 3 cực trị, nên loại đáp án B và C.<br />
Mà hàm số này có ab 1. 2 2 0<br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
<br />
nên có ba cực trị.<br />
Ví dụ 3: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y f x có mấy <strong>điểm</strong> cực trị?<br />
<br />
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.<br />
Hướng dẫn<br />
Nhìn vào đồ thị hàm số như hình vẽ, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 0 và cực tiểu tại x 2. Vậy hàm<br />
số có hai cực trị.<br />
Chọn A.<br />
<br />
Ví dụ 3: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:<br />
<br />
Trang 6
Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
<br />
A. Đồ thị hàm số y f x không có <strong>điểm</strong> cực trị.<br />
<br />
B. Đồ thị hàm số y f x có hai <strong>điểm</strong> cực trị.<br />
<br />
C. Đồ thị hàm số y f x có ba <strong>điểm</strong> cực trị.<br />
<br />
D. Đồ thị hàm số y f x có một <strong>điểm</strong> cực trị.<br />
Hướng dẫn<br />
Nhìn vào đồ thị hàm số đạo hàm, ta có bảng biên <strong>thi</strong>ên<br />
x 1 2 3 <br />
x<br />
f – 0 + 0 – 0 +<br />
f x<br />
Cực đại<br />
Nhìn vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta thấy hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị.<br />
Chọn C.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
3 2<br />
Câu 1. ho hàm số y x 17x 24x 8 . Kết luận nào sau đây là đúng?<br />
2<br />
A. x 1. B. x .<br />
C. x 3.<br />
D.<br />
CÑ<br />
CÑ<br />
CÑ<br />
3<br />
4 2<br />
Câu 2. Cho hàm số y 3x 6x 1. Kết luận nào sau đây là đúng?<br />
A. y 2.<br />
B. y 1.<br />
C. y 1.<br />
D.<br />
CÑ<br />
Câu 3. Cho hàm số<br />
<br />
y f x<br />
Cực tiểu<br />
CÑ<br />
có bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
CÑ<br />
Cực tiểu<br />
x <strong>12</strong>.<br />
CÑ<br />
y 2.<br />
CÑ<br />
Trang 7
x<br />
x<br />
2 4 <br />
f + 0 – 0 +<br />
f x<br />
<br />
Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
3<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x 3 .<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x 4. D. Hàm số đạt cực đại tại x 2<br />
.<br />
3<br />
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực đại tại x ?<br />
2<br />
1 4 3 2<br />
A. y x x x 3x.<br />
B.<br />
2<br />
2<br />
C. y 4x <strong>12</strong>x 8.<br />
D.<br />
Đáp án:<br />
1–D 2–B 3–A 4–D<br />
–2<br />
x 1<br />
y .<br />
x 2<br />
<br />
2<br />
y x 3x 2.<br />
Dạng 2: Phương trình đường thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực đại và cực tiểu<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
3 2<br />
• Hàm số y ax bx cx d ;<br />
g x<br />
<br />
u x<br />
• Hàm số y ;<br />
v x<br />
g x<br />
<br />
phần dư của phép chia y cho<br />
<br />
<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho hàm số bậc ba<br />
đồ thị hàm số là:<br />
đạo hàm tử : đạo hàm mẫu<br />
y<br />
3 2<br />
y x 9x 15x 1. Phương trình đường thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực trị của<br />
A. x 8y 14 0. B. x 8y 14 0. C. 8x y 14 0. D. 8x y 14 0.<br />
Cách 1: Hàm số<br />
3 2<br />
y x 9x 15x 1<br />
có<br />
Hướng dẫn<br />
2 x 1<br />
y 6<br />
y 3x 18x 15 0 .<br />
x 5 y 26<br />
Suy ra hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị trên đồ thị là A1;6 ; B5; 26 .<br />
Đường thẳng đi qua <strong>điểm</strong> cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là đường thẳng có vectơ chỉ phương<br />
<br />
<br />
AB 4; 32<br />
nên có vectơ <strong>phá</strong>p tuyến là n 8;1 .<br />
<br />
<br />
Vậy phương trình đường thẳng qua <strong>điểm</strong> cực trị là 8x 1 1y 6<br />
0 8x y 14 0<br />
<br />
<br />
Trang 8
Cách 2: Hàm số có a 1; b 9; c 15; d 1.<br />
Theo công thức giải nhanh, ta có phương trình đường thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực đại và cực tiểu là:<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2c 2b bc 2.15 2. 9 9 .15<br />
y g x<br />
x d y x 1<br />
3 9a 9a 3 9.1 <br />
<br />
9.1<br />
y 8x 14 8x y 14 0<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Phương trình đường thẳng qua ĐCĐ, ĐCT của đồ thị hàm số<br />
y <br />
2<br />
2x x 1<br />
x 1<br />
A. x 4y 3 0. B. 4x y 1 0. C. y 4 x1.<br />
D. y 4x 1.<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
u x<br />
2<br />
Cách 1: Hàm số có dạng y với u x 2x x 1<br />
và vx<br />
x 1.<br />
v x<br />
Nên phương trình đường thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là:<br />
Chọn B.<br />
Cách 2: Ta có<br />
Khi đó:<br />
y <br />
<br />
<br />
u<br />
x 4x 1<br />
y 4x 1 4x y 1 0<br />
v<br />
x 1<br />
<br />
2<br />
4x 1 x 1 2x x 1 2<br />
2x 4x<br />
x 1 x 1<br />
<br />
2 2<br />
2 x 0 y 1<br />
y 0 2x 4x 0 <br />
x 2 y 9<br />
Hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị trên đồ thị là: A0; 1 ; B2; 9 .<br />
Phương trình đường thẳng qua <strong>điểm</strong> cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số có vectơ chỉ phương<br />
<br />
<br />
AB 2; 8<br />
nên có vectơ <strong>phá</strong>p tuyến là n 4; 1<br />
.<br />
<br />
<br />
Vậy PT đường thẳng qua ĐCĐ, ĐCT của đồ thị là: 4x 0 1y 1<br />
0 4x y 1 0.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 3: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng<br />
3 2<br />
thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực trị của đồ thị hàm số y x 3x 1.<br />
<br />
<br />
d : y 3m 1<br />
x 3<br />
m<br />
1<br />
3<br />
1<br />
A. m .<br />
B. m .<br />
C. m .<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
4<br />
Hướng dẫn<br />
3 2<br />
Hàm số y x 3x 1<br />
có a 1; b 3; c 0; d 1.<br />
Phương trình đường thẳng qua <strong>điểm</strong> cực đại, cực tiểu của đồ thị là:<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
là.<br />
vuông góc với đường<br />
3<br />
m .<br />
4<br />
2<br />
2c 2b bc 2.0 2. 3 3 .0<br />
y g x<br />
x d y x 1 y 2x 1 d<br />
3 9a 9a 3 9.1 <br />
<br />
9.1<br />
<br />
Trang 9
Đường thẳng<br />
Chọn A.<br />
<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Biết đồ thị hàm số<br />
AB là:<br />
d vuông góc với đường thẳng <br />
3<br />
y x 3x 1<br />
1<br />
3m 1 . 2 1 m .<br />
2<br />
d <br />
có hai <strong>điểm</strong> cực trị A, B. Khi đó phương trình đường thẳng<br />
A. y x 2.<br />
B. y 2x 1.<br />
C. y 2x 1.<br />
D. y x 2.<br />
Câu 2 Cho hàm số<br />
phương trình là:<br />
y <br />
2<br />
3x 13x 19<br />
x 3<br />
. Đường thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực trị tại của đồ thị hàm số có<br />
A. y 6x 13.<br />
B. y 3x 13.<br />
C. 5x 2y 13 0. D. 2x 4y 1 0.<br />
Đáp án:<br />
1–C 2–A<br />
Dạng 3: Cực trị hàm bậc ba<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
Ví dụ 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />
.<br />
<br />
<br />
3 2<br />
y x mx 2m 3 x 3 đạt cực đại tại x 1<br />
A. m 3.<br />
B. m 3.<br />
C. m 3.<br />
D. m 3.<br />
2<br />
Ta có: <br />
<br />
y 3x 2mx 2m 3 ; y<br />
6x 2m<br />
Hàm số đạt cực đại tại<br />
Chọn B.<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
<br />
y<br />
1 3.1 2m.1 2m 3 0<br />
x 1 m 3.<br />
y 1 6.1 2m 0<br />
<br />
<br />
3 2<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số y mx 3x m 1 x 3 . Xác định m để đồ thị hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị nằm<br />
về cùng bên phải của trục Oy.<br />
1<br />
13<br />
1<br />
13<br />
1<br />
13<br />
1<br />
13<br />
A. m 0 . B. m 0 . C. 0 m . D. 0 m .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Ta có 2 <br />
y 3mx 6x m 1 .<br />
Hướng dẫn<br />
Đồ thị hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị nằm về cùng bên phải của trục Oy.<br />
Trang <strong>10</strong>
1<br />
13 1<br />
13<br />
m <br />
2 2<br />
y<br />
0 6 4.3m m 1<br />
0<br />
2 2<br />
<strong>12</strong>m <strong>12</strong>m 36 0 <br />
<br />
m 1<br />
ac 0 3m m 1 0 mm 1<br />
0 <br />
m 0<br />
ab 0 <br />
3m.6 0<br />
<br />
m 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
m 0<br />
<br />
<br />
1<br />
13<br />
m 0<br />
2<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br />
trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48.<br />
3 2 3<br />
y x 3mx 3m<br />
A. m 2;m 0 B. m 2<br />
C. m 2<br />
D. m 2<br />
Ta có<br />
<br />
2<br />
y 3x 6mx 3x x 2m<br />
<br />
<br />
nên<br />
Hướng dẫn<br />
x 0<br />
y 0 .<br />
x<br />
2m<br />
Đồ thị hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị khi và chỉ khi 2m 0 m 0.<br />
(1)<br />
Khi đó, các <strong>điểm</strong> cực trị của đồ thị hàm số là 0 3 <br />
3<br />
<br />
A ;3m , B 2m; m .<br />
<br />
Ta có: OA 0;3m 3 OA 3 m 3 .<br />
(2)<br />
<br />
<br />
<br />
Ta thấy A Oy OA Oy d B,OA d B,Oy 2 m .<br />
(3)<br />
1<br />
S<br />
OAB<br />
.OA.d B,OA 3m .<br />
2<br />
Từ (2) và (3) suy ra <br />
4<br />
4<br />
Do đó: S OAB<br />
48 3m 48 m 2<br />
(thỏa mãn (1 )).<br />
Chọn D.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Khoảng cách giữa hai <strong>điểm</strong> cực trị của đồ thị hàm số<br />
3<br />
y x 3x<br />
A. 4 5. B. 2. C. 2 5.<br />
D. 4.<br />
là:<br />
có hai <strong>điểm</strong> cực<br />
1 3 2<br />
Câu 2. Cho hàm số y x mx 2m 1<br />
x 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có<br />
3<br />
cực trị.<br />
A. m 1.<br />
B. m.<br />
C. m 1.<br />
D. m 1.<br />
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số<br />
cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ ).<br />
3<br />
1<br />
A. m .<br />
B. m .<br />
C. m 1.<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
3<br />
y x 3mx 1<br />
1<br />
m .<br />
2<br />
có hai <strong>điểm</strong><br />
Trang <strong>11</strong>
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br />
hai <strong>điểm</strong> cực tị có hoành độ<br />
x , x sao cho x .x 2x x 1.<br />
1 2<br />
1 2 1 2<br />
2<br />
2<br />
A. m 0.<br />
B. m .<br />
C. m .<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
Đáp án:<br />
1–C 2–A 3–D 4–C<br />
2 2<br />
<br />
3 3<br />
3 2 2<br />
y x mx 2 3m 1 x<br />
1<br />
m .<br />
2<br />
có<br />
Dạng 4: Cực trị hàm bậc bốn trùng phương<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Hàm số<br />
<br />
<br />
4 2<br />
y ax bx c<br />
y x 4 2 m 2 x 2 m 2 2m 3 có đúng một <strong>điểm</strong> cực trị thì giá trị của m là:<br />
A. m 2.<br />
B. m 2.<br />
C. m 2.<br />
D. m 2.<br />
Hướng dẫn<br />
Hàm trùng phương có một <strong>điểm</strong> cực trị khi và chỉ khi ab 0 m 2 0 m 2.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 2: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />
của một tam giác vuông cân.<br />
4 2 2<br />
y x 2m x 1<br />
có ba <strong>điểm</strong> cực trị là ba đỉnh<br />
A. m 1.<br />
B. m 0.<br />
C. m 1.<br />
D. m 1.<br />
Hướng dẫn<br />
Đồ thị hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân khi và chỉ khi:<br />
Chọn D.<br />
3<br />
3 2 6<br />
b 8a 0 2m 8.1 0 8m 8 0 m 1.<br />
Ví dụ 3: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:<br />
ba đỉnh của một tam giác <strong>đề</strong>u.<br />
4 2 4<br />
y x 2mx 2m m<br />
m 0<br />
A. Không tồn tại m. B. C. . D.<br />
3<br />
.<br />
3<br />
<br />
m 3<br />
m 3.<br />
m 3<br />
Hướng dẫn<br />
Đồ thị hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị là ba đỉnh của một tam giác <strong>đề</strong>u<br />
<br />
3 3 3<br />
2m 24.1 0 m 3 m 3.<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 4: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />
4 2 2<br />
y x 8m x 1<br />
ba <strong>điểm</strong> cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64.<br />
5<br />
5<br />
A. Không tồn tại m. B. m 2.<br />
C. m 2.<br />
D.<br />
Hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị khi:<br />
2<br />
ab 0 1.( 8m ) 0 m 0.<br />
Đồ thị hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64<br />
có ba <strong>điểm</strong> cực trị là<br />
có ba <strong>điểm</strong> cực trị, đồng thời<br />
5<br />
m 2.<br />
Trang <strong>12</strong>
2<br />
4 2<br />
b b<br />
64m 8m<br />
5<br />
Ta có: S ABC<br />
khi đó 64 m 2 (thỏa mãn).<br />
4 a 2a<br />
4 2<br />
Chọn D.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:<br />
ba đỉnh của một tam giác vuông cân.<br />
<br />
y x 2 m 1 x m<br />
4 2 2<br />
m 0<br />
A. Không tồn tại m. B. m 0.<br />
C. .<br />
D.<br />
m 1<br />
<br />
có ba <strong>điểm</strong> cực trị là<br />
m 1.<br />
4 2<br />
Câu 2. Cho hàm số y x 2mx m 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số có<br />
ba <strong>điểm</strong> cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm.<br />
A. m 4.<br />
B. m 2.<br />
C. m 3.<br />
D. m 1.<br />
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
không có cực đại.<br />
4 2 3<br />
m<br />
1 x mx<br />
y <br />
2<br />
A. m 1.<br />
B. 1 m 0. C. m 1.<br />
D. 1 m 0.<br />
Câu 4. Cho hàm số<br />
<strong>điểm</strong> cực trị.<br />
<br />
<br />
chỉ có cực tiểu mà<br />
y mx 4 m 2 9 x 2 <strong>10</strong>. Tìm tất các các giá trị của tham số m để hàm số có ba<br />
0 m 3<br />
A. . B. m 3.<br />
C. 0 m 3.<br />
D.<br />
m 3<br />
Đáp án:<br />
1–B 2–D 3–B 4–A<br />
0 m 3<br />
.<br />
m 3<br />
PHẦN 4 BÀI TẬP TỒNG HỢP<br />
2 3 4<br />
<br />
<br />
y f x<br />
Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 x 3 x 5 . Hỏi hàm số<br />
có mấy <strong>điểm</strong> cực trị?<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số<br />
<br />
<br />
3 2<br />
y x 2x m 3 x 1<br />
không có cực trị.<br />
8<br />
5<br />
5<br />
A. m .<br />
B. m .<br />
C. m .<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
8<br />
m .<br />
3<br />
1 3 2<br />
Câu 3. Cho hàm số y x mx m 1<br />
x 1<br />
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
3<br />
đạt cực đại tại x 2<br />
.<br />
A. Không tồn tại m. B. –1. C. 2. D. 3.<br />
<br />
<br />
Câu 4. Cho hàm số y x 3 3mx 2 3 m 2 l x m 3 m . Gọi x<br />
1, x2<br />
là hai <strong>điểm</strong> cực trị của hàm số.<br />
2 2<br />
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x x x .x 7 .<br />
1 2 1<br />
A. m 2.<br />
B. m 2.<br />
C. m 0.<br />
D. m 1.<br />
2<br />
Trang 13
Câu 5. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:<br />
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
<br />
A. Hàm số y f x đạt cực đại tại x 1.<br />
<br />
<br />
B. Đồ thị hàm số y f x có một <strong>điểm</strong> cực tiểu.<br />
<br />
<br />
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ;1 .<br />
<br />
D. Đồ thị hàm số y f x có hai <strong>điểm</strong> cực trị.<br />
Câu 6. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />
4 2<br />
y x 2mx m 1<br />
có ba <strong>điểm</strong> cực trị, đồng thời ba<br />
<strong>điểm</strong> cực trị trên đồ thị đó là ba đỉnh của một tam giác có<br />
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.<br />
m 1<br />
m 1<br />
A. <br />
1 5 . B. C. D.<br />
m<br />
<br />
<br />
1 5<br />
m<br />
.<br />
1<br />
5<br />
<br />
m . m 1.<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2x 1<br />
Câu 7. Hàm số y có số cực trị là :<br />
3x 5<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.<br />
Câu 8. Hàm số<br />
3 2<br />
y ax bx cx d a 0<br />
<br />
<br />
có thể có số cực trị là:<br />
A. 2. B. 0 hoặc 2. C. 1 hoặc 2. D. 0 hoặc 1 hoặc 2.<br />
3 2<br />
Câu 9. Cho hàm số y x 3x mx m 2 có đồ thị là . Xác định m để có các <strong>điểm</strong> cực<br />
đại và cực tiểu nằm về hai phía của Ox.<br />
C <br />
<br />
A. m 4.<br />
B. m 2.<br />
C. m 3.<br />
D. m 2.<br />
Câu <strong>10</strong>. Cho hàm số<br />
hoành độ dương.<br />
<br />
3 2<br />
m<br />
y m 2 x 3x mx 5 . Tìm giá trị của m để hàm số có các <strong>điểm</strong> cực trị có<br />
A. 3 m 2.<br />
B. m 2.<br />
C. 3 m 2. D. m 2.<br />
<br />
<br />
Câu <strong>11</strong>. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 1 x 2 x 3 . Khẳng<br />
định nào sau đây là đúng?<br />
1;2 <br />
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và<br />
B. Hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị.<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .<br />
<br />
<br />
3; .<br />
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2, cực tiểu tại x 1<br />
và x 3 .<br />
Đáp án:<br />
C m<br />
2 2017<br />
1–A 2–C 3–B 4–B 5–B 6–B 7–D 8–B 9–C <strong>10</strong>–A <strong>11</strong>–C<br />
Trang 14
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ<br />
CHUYÊN ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
Định nghĩa:<br />
Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập M là giá trị<br />
lớn nhất của hàm số trên D.<br />
M<br />
<br />
<br />
<br />
x D,f x M<br />
max f x <br />
xD<br />
<br />
0 <br />
0 <br />
<br />
x D,f x M<br />
Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D. m là giá<br />
trị nhỏ nhất của hàm số trên D.<br />
m<br />
<br />
<br />
<br />
x D,f x m<br />
max f x <br />
xD<br />
<br />
0 <br />
0 <br />
<br />
x D,f x m<br />
Chú ý: Trong sách này, ta viết tắt giá trị lớn nhất là GTLN, giá trị nhỏ nhất là GTNN. GTLN luôn lớn hơn<br />
GTNN.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f (x) trên đoạn<br />
[a; b].<br />
Cách 1:<br />
Bước 1: Tìm các <strong>điểm</strong> x i thuộc (a; b) mà f’(x i ) = 0<br />
hoặc f’(x i ) không xác định.<br />
Bước 2: Tính f a ,f x<br />
,f b<br />
i<br />
Bước 3: Tím số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong<br />
các số trên.<br />
Ta có<br />
M max f x ;m min f x<br />
x<br />
<br />
a;b x a;b Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />
Nhập Mode 7, nhập f (X) = …<br />
Start? a = → End? b = → Step? α =<br />
(α ta chọn tùy vào đoạn trong <strong>đề</strong> bài)<br />
Ta nhận được bảng giá trị<br />
X<br />
f (X)<br />
Từ bảng giá trị f (x), tìm GTLN, GTNN<br />
Tìm GTLN, GTNN của hàm số<br />
y f x x 3x trên đoạn [-1; 3].<br />
<br />
3 2<br />
2<br />
Ta có <br />
Ta thấy<br />
f x 3x 6x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x1<br />
0 1;3<br />
f x<br />
0 <br />
x2<br />
2 1;3<br />
Ta có a 1; x1<br />
0; b 3<br />
f ( 1) 2; f (0) 0; f (3) 54<br />
Ta thấy f (3) = 54 là lớn nhất, f (0) = 0 là nhỏ nhất<br />
Vậy<br />
m max f x 54;min f x 0<br />
<br />
x 1;3 x 1;3<br />
3 2<br />
Nhập MODE 7, nhập f X X 3X<br />
Start? – 1 = End? 3 = Step? 0.5 =<br />
Bảng giá trị<br />
X<br />
f (X)<br />
- 1 2<br />
- 0.5 0.625<br />
0 0<br />
Trang 1
2. Ví dụ minh họa<br />
Từ bảng giá trị, ta thấy<br />
f 0<br />
0<br />
Vậy<br />
0.5 0.875<br />
1 4<br />
1.5 <strong>10</strong>.<strong>12</strong>5<br />
2 20<br />
2.5 34.375<br />
là GTNN<br />
3 54<br />
f 3<br />
54<br />
max f x 54;min f x 0<br />
<br />
x 1;3 x 1;3<br />
là GTLN,<br />
Ví dụ 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
3<br />
y x 3x 5<br />
trên đoạn [0; 2] là:<br />
A. min y 0<br />
B. min y 3<br />
C. min y 5 D.<br />
<br />
<br />
x<br />
0;2<br />
<br />
<br />
x<br />
0;2<br />
<br />
<br />
x<br />
0;2<br />
min y 7<br />
<br />
<br />
x<br />
0;2<br />
3<br />
Xét hàm số y x 3x 5 liên tục trên đoạn [0; 2].<br />
Có <br />
<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
x 1<br />
0;2<br />
2 2<br />
y 3x 3 3 x 1 ; y<br />
0 <br />
x 1<br />
0;2<br />
<br />
Ta có: y 1 3; y 0 5; y 2 7 . Do đó min y y 1 3<br />
→ Chọn B.<br />
Ví dụ 2: Giá trị lớn nhất của hàm số<br />
<br />
<br />
x<br />
0;2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
0;2<br />
<br />
4 2<br />
f x x 2x 1<br />
<br />
<br />
x<br />
0;2<br />
trên đoạn [0; 2] là:<br />
A. max f x 64 B. max f x 1<br />
C. max f x 0 D. max f x 9<br />
Hướng dẫn<br />
Xét hàm số f x x 2x 1<br />
liên tục trên đoạn [0; 2]<br />
<br />
4 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 0<br />
0;2<br />
<br />
3 2<br />
Ta có f x 4x 4x 4x x 1 ;f x<br />
0 x 1<br />
0;2<br />
<br />
x 1<br />
0;2<br />
Khi đó f 1 0;f 0 1;f 2 9 . Do đó max f x f 2 9<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
0;2<br />
→ Chọn D<br />
Ví dụ 3: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số<br />
<br />
y 5 4x<br />
A. max y 5 và min y 0<br />
B. max y 1<br />
và<br />
<br />
<br />
x 1;1<br />
<br />
<br />
x 1;1<br />
<br />
<br />
x 1;1<br />
C. max y 3 và min y 1<br />
D. max y 0 và<br />
<br />
<br />
x 1;1<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
x 1;1<br />
Hàm số có điều kiện xác định 5 4x 0 x<br />
Xét hàm số y 5 4x liên tục trên đoạn [-1; 1]<br />
<br />
<br />
x 1;1<br />
<br />
<br />
x<br />
0;2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
trên đoạn [-1; 1] là:<br />
min y 3<br />
<br />
<br />
x 1;1<br />
min y 5<br />
<br />
<br />
x 1;1<br />
<br />
<br />
x<br />
0;2<br />
5<br />
. Suy ra hàm số xác định với x 1;1<br />
4<br />
<br />
<br />
Trang 2
2<br />
Ta có y 0, x 1;1<br />
5 4x<br />
→ Chọn C<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
<br />
. Do đó<br />
<br />
x 1;1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1;1<br />
<br />
max y y 1 3; min y y 1 1<br />
1 <br />
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x trên đoạn ;2<br />
x <br />
2<br />
<br />
<br />
17<br />
A. m = 5 B. m = 3 C. m <br />
D. m = <strong>10</strong><br />
4<br />
Câu 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
2 2<br />
y x 1 x 9<br />
lần lượt là:<br />
A. 2; 2 B. 4; 2 C. 4; 2 D. 4;2 2<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 - D<br />
Dạng 2: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f (x) trên tập<br />
bất kì (khoảng, nửa khoảng)<br />
Cách 1:<br />
Bước 1: Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số.<br />
Bước 2: Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên, kết luận GTLN,<br />
GTNN của hàm số.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />
Tìm GTLN, GTNN trong nửa khoảng [-1; 3) hàm<br />
3 2<br />
số y f x x 3x<br />
Tập xác định:<br />
Khi đó<br />
2<br />
D . Ta có: f x 3x 6x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x1<br />
0 1;3<br />
f x<br />
0 <br />
x2<br />
2 1;3<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên (BBT)<br />
x<br />
x - - 2 - 1 0 3<br />
f 0 - - 0 +<br />
f x<br />
2 54<br />
Từ BBT, ta thấy 0 là GTLN của hàm số tại<br />
x 0 1;3<br />
x 3 1;3<br />
, 54 là GTLN của hàm số tại<br />
<br />
Do đó, hàm số không có GTLN có GTNN bằng 0<br />
Ta có thể sử dụng máy tính như dạng 1. Nhưng cần chú ý chọn GTLN, GTNN.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
1<br />
3<br />
3 2<br />
y x 2x 3x 4<br />
8<br />
<strong>10</strong><br />
A. B. C. -4 D.<br />
3<br />
3<br />
Hàm số có tập xác định: D <br />
Hướng dẫn<br />
trên khoảng (1;5) là:<br />
<strong>10</strong><br />
<br />
3<br />
0<br />
Trang 3
2 2<br />
Ta có y<br />
x 4x 3; y<br />
0 x 4x 3 0 x 1<br />
hoặc x = 3<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
x 1 3 5<br />
f’ (x) 0 - 0 +<br />
f (x)<br />
8<br />
<br />
3<br />
-4<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (1;5) bằng -4.<br />
→ Chọn C<br />
8<br />
3<br />
2<br />
x x 1<br />
Ví dụ 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x<br />
trên khoảng 1;<br />
là:<br />
x 1<br />
A. min y 1<br />
B. min y 3<br />
C. min y 5 D.<br />
<br />
<br />
x<br />
1; <br />
<br />
<br />
x<br />
1; <br />
<br />
<br />
x<br />
1; <br />
7<br />
min y <br />
x<br />
1; 3<br />
<br />
<br />
Hàm số xác định với x 1;<br />
<br />
<br />
2<br />
x x 1<br />
Hướng dẫn<br />
Xét hàm số f x liên tục trên khoảng 1;<br />
x 1<br />
2<br />
1 1 x 2x<br />
x 0<br />
f x x f x 1 ; f <br />
2 2<br />
x<br />
0 <br />
<br />
x 2<br />
Ta có <br />
<br />
x 1 x 1 x 1<br />
Ta lại có lim f x<br />
; lim f x<br />
<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
x x1<br />
<br />
x 1 2<br />
<br />
f’ (x) - 0 +<br />
f (x) <br />
3<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có:<br />
→ Chọn B<br />
<br />
<br />
x<br />
1; <br />
<br />
<br />
min f x f 2 3<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1: Cho hàm số y<br />
2<br />
x<br />
2<br />
3x 18x . GTNN của hàm số trên nửa khoảng 1; là:<br />
<br />
<br />
A. <strong>10</strong> B. 22 C. <strong>11</strong> D. 21<br />
6 8x<br />
Câu 2: Cho hàm số y . GTLN của hàm số trên khoảng là:<br />
2<br />
;1<br />
x 1<br />
2<br />
A. – 2 B. C. 8 D. <strong>10</strong><br />
3<br />
1<br />
Câu 3 Cho hàm số y x . GTNN của hàm số trên khoảng 0;<br />
là:<br />
x<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 2<br />
Đáp án:<br />
<br />
Trang 4
1 – B 2 – C 3 - D<br />
Dạng 3: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số chứa tham số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
x m<br />
Ví dụ 1: Cho hàm số y (m là tham số thức) thỏa mãn min y 3. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
x 1<br />
x<br />
2;4<br />
<br />
A. 3 < m 4 B. 1 m < 3 C. m > 4 D. m < -1<br />
Hàm số có tập xác định:<br />
D \ 1<br />
. Ta có<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
m<br />
y <br />
x 1<br />
2<br />
* Nếu m 1 y<br />
0 Hàm số đồng biến trên các khoảng của TXĐ<br />
Khi đó<br />
2 m<br />
min y y2<br />
3 3 m 1<br />
(loại)<br />
x<br />
2;4<br />
2 1<br />
<br />
<br />
* Nếu m 1 y<br />
0 Hàm số nghịch biến trên các khoảng của TXĐ.<br />
4 m<br />
Khi đó min y y4<br />
3 3 m 5 (thỏa mãn). Vậy m > 4<br />
x<br />
2;4<br />
4 1<br />
→ Chọn C<br />
<br />
<br />
x m<br />
16<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số y (m là tham số thực) thỏa mãn min y<br />
max y . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới<br />
x 1<br />
x<br />
1;2 x<br />
1;2 3<br />
đây đúng?<br />
<br />
A. 0 < m 2 B. 2 m < 4 C. m ≤0 D. m > 4<br />
Hàm số có tập xác định:<br />
<br />
<br />
D \ 1<br />
. Ta có<br />
Hướng dẫn<br />
y <br />
1<br />
m<br />
x 1 2<br />
* Nếu m 1 y<br />
0 Hàm số đồng biến trên các khoảng của TXĐ<br />
Khi đó<br />
1 m 1 m 2 m 2 m<br />
min y y1 ;max y y2<br />
<br />
x<br />
1;2 <strong>11</strong> 2 x<br />
1;2 2 1 3<br />
<br />
<br />
<br />
16 1<br />
m 2 m 16<br />
min y max y m 5<br />
x<br />
1;2 x 1;2 3 2 3 3<br />
<br />
<br />
(loại vì m < 1)<br />
* Nếu m 1 y<br />
0 Hàm số nghịch biến trên các khoảng của TXĐ.<br />
Khi đó<br />
2 m 2 m 1 m 1<br />
m<br />
min y y2 ;max y y1<br />
<br />
x<br />
1;2 2 1 3 x<br />
1;2 <strong>11</strong> 2<br />
<br />
<br />
16 2 m 1<br />
m 16<br />
min y max y m 5 (thỏa mãn). Vậy m > 4<br />
x<br />
1;2 x<br />
1;2 3 3 2 3<br />
<br />
→ Chọn D<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
2<br />
Câu 1 Tìm m để hàm số y x mx 5x 4 đạt giá trị nhỏ nhất lớn hơn 1<br />
<br />
<br />
A. m 5 2 3 B. 2 3 m 5 C. 5 m 5 2 3 D. 5 2 3 m 5 2 3<br />
Đáp án: 1 – D<br />
Trang 5
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
3 2<br />
Câu 1 Cho hàm số y x 3x 9x 35 . Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên<br />
đoạn [-4; 4]. Tính giá trị a + b<br />
A. -1 B. 71 C. -2 D. 18<br />
3 2<br />
Câu 2 Cho hàm số y x 3x 18x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1; là:<br />
<br />
A. <strong>10</strong> B. 22 C. <strong>11</strong> F. 21<br />
1 3 2<br />
Câu 3 Cho hàm số y x 2x 3x 4 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-4; 0] là:<br />
3<br />
16<br />
A. <br />
B. 0 C. -4 D. 4<br />
3<br />
1<br />
Câu 4 Giá trị nhỏ nhất của hàm số x trên khoảng 0;<br />
là:<br />
x<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 2<br />
1<br />
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên khoảng 0;<br />
là:<br />
x<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 6 Giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
<br />
y sin x 1<br />
cos x<br />
<br />
trên [0; π] là:<br />
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3<br />
2 <br />
Câu 7 Cho hàm số f x x cos x , với x <br />
0; . Giá trị lớn nhất của hàm số là:<br />
2 <br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
A. 0 B. C. D.<br />
2 2<br />
4 2<br />
2<br />
Câu Cho hàm số<br />
– 3b là:<br />
x 1<br />
. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Giá trị của a<br />
2<br />
x x 1<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Đáp án:<br />
1 – A 2 – B 3 – A 4 – D 5 – B 6 – B 7 – D 8 – B<br />
Trang 6
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Định nghĩa<br />
Cho hàm số y = f(x) xác định trên D.<br />
CHƯƠNG 1<br />
CHUYÊN ĐỀ 4: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ<br />
Nếu lim f(x) y hoặc lim f(x) y thì đường<br />
x<br />
<br />
0<br />
0<br />
x<br />
thẳng y = y 0 là tiệm cận ngang (TCN) của đồ thị<br />
hàm số.<br />
Nếu lim f(x) hoặc lim f(x) thì đường<br />
<br />
xx 0<br />
<br />
xx 0<br />
thẳng x = x 0 là tiệm cận đứng (TCĐ) của đồ thị<br />
hàm số.<br />
2. Một số chú ý<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có thể tính giới hạn bằng cách sử dụng máy<br />
tính.<br />
Đồ thị hàm số đa thức không có tiệm cận.<br />
Giá trị x 0 là giá trị mà tại đó hàm số không xác<br />
định.<br />
ax b<br />
Đồ thị hàm số y luôn có tiệm cận khi và<br />
cx d<br />
c 0<br />
chỉ khi: .<br />
ad bc 0<br />
x x 2 X X 2<br />
lim Nhập<br />
x2<br />
x 2<br />
X 2<br />
CALC 2 + <strong>10</strong> -9<br />
0.75001<br />
x 2<br />
Đồ thị hàm số y có TCĐ: x = 1, TCN: y = 1<br />
x 1<br />
Trang 1
Khi đó TCĐ là<br />
d<br />
x ; TCN là<br />
c<br />
a<br />
y .<br />
c<br />
Hàm số xác định trên khoảng, đoạn không chứa<br />
thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho hàm số<br />
lần lượt là:<br />
Hàm số<br />
y 4 x<br />
2<br />
có TXĐ D = [-2;2] không chứa<br />
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.<br />
2x 3<br />
y . Đồ thị của hàm số trên có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang<br />
x 1<br />
A. x = 1 và y = -3. B. x = 2 và y = 1<br />
C. x = 1 và y = 2. D. x = -1 và y = 2<br />
Cách 1: Tập xác định:<br />
D \ 1 .<br />
Hướng dẫn<br />
2x 3<br />
2x 3<br />
Ta có: lim và , nên đồ thị hàm số có TXĐ là x = 1.<br />
<br />
lim<br />
x1<br />
x 1<br />
<br />
<br />
x1<br />
x 1<br />
2x 3<br />
Ta lại có: lim 2 , nên đồ thị hàm số có TCN là y = 2.<br />
x<br />
x 1<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570VNPLUS<br />
Nhập biểu thực 2x 3<br />
x 1<br />
Ấn CALC x 1<strong>10</strong> 9 được kết quả bằng 999999998 nên<br />
Ấn CALC x 1<strong>10</strong> 9 được kết quả bằng -999999998 nên<br />
Đồ thị hàm số có TCĐ là x = 1.<br />
<strong>10</strong><br />
Ấn CALC x <strong>10</strong> được kết quả bằng 2 nên<br />
Đồ thị hàm số có TCN là y = 2.<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Đồ thị hàm số<br />
2x 3<br />
lim 2<br />
x 1<br />
x<br />
2x 3<br />
lim x 1<br />
<br />
x1<br />
2x 3<br />
lim x 1<br />
<br />
x1<br />
2x 3<br />
y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:<br />
2<br />
x 3x 2<br />
A. x = 1, x = 2 và y = 0 B. x = 1, x = 2 và y = 2<br />
C. x = 1 và y = 0 C. x = 1, x = 2 và y = -3<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Ta có x 3x 2 (x 1)(x 2) , nên hàm số không xác định tại x = 1 và x = 2<br />
Sử dụng máy tính, ta tính được lim y và lim y ; lim y và lim y <br />
x1<br />
<br />
x1<br />
<br />
x2<br />
<br />
x2<br />
<br />
Trang 2
Suy ra đồ thị hàm số có TCĐ là x = 1 và x = 2.<br />
2x 3<br />
Tương tự, ta tính được lim 0 , nên đồ thị hàm số có TCN là y = 0.<br />
x<br />
2<br />
x 3x 2<br />
Chọn A<br />
x<br />
Ví dụ 3: <strong>Số</strong> đường tiệm cận của đồ thị hàm số y x là:<br />
2<br />
x 3x 4<br />
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Ta có x 3x 4 (x 1)(x 4) , nên hàm số không xác định tại x = -1 và x = 4<br />
Sử dụng máy tính, ta tính được lim y và lim y ; lim y và lim y <br />
x ( 1)<br />
<br />
Suy ra đồ thị hàm số có TCĐ là x = -1 và x = 4.<br />
Tương tự, ta tính được<br />
x<br />
x ( 1)<br />
<br />
x4<br />
<br />
x4<br />
<br />
x<br />
lim x , nên đồ thị hàm số không có TCN.<br />
2<br />
x 3x 4<br />
<strong>Số</strong> đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 2<br />
Chọn C<br />
Ví dụ 4: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào sau đây:<br />
x 1<br />
3<br />
x<br />
A. y B. y <br />
x 1<br />
x 1<br />
x 2<br />
x 2<br />
C. y D. y<br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
Hướng dẫn<br />
Từ đồ thị ta thấy:<br />
Đồ thị hàm số có TCĐ là x = 1, nên loại đáp án A<br />
Đồ thị hàm số có TCN là y = 1, nên loại đáp án B.<br />
Ta thấy <strong>điểm</strong> (0;-2) thuộc đồ thị hàm số, nên loại đáp án D<br />
Chọn C<br />
Ví dụ 5: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?<br />
3x 1<br />
1<br />
x 3<br />
1<br />
A. y <br />
B. y C. y <br />
D. y <br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
x<br />
x 2<br />
x 2x 1<br />
Hướng dẫn<br />
Đáp án A: Hàm số xác định trên , nên đồ thị hàm số không có TCĐ.<br />
Đáp án B: Hàm số có TCĐ là x = 0.<br />
Đáp án C: Hàm số có TCĐ là x = -2.<br />
Đáp án D: Hàm số có TCĐ là x = 1.<br />
Chọn A<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Trang 3
1<br />
3x<br />
Câu 1. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:<br />
x 2<br />
A. x = -2 và y = -3 B. x = -2 và y = 1 C. x = -2 và y = 3 D. x = 2 và y =1<br />
Câu 2. Đồ thì hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?<br />
1<br />
2x<br />
1<br />
x 3<br />
x<br />
A. y B. y C. y <br />
D. y <br />
1 <br />
2<br />
x<br />
4 <br />
2<br />
x<br />
5x 1<br />
x x 9<br />
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?<br />
2x 3<br />
3<br />
3<br />
A. y <br />
B. y 1<br />
C. y <br />
D. y <br />
2<br />
x 1<br />
x 2<br />
x 1<br />
Câu 4. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
x 3<br />
2<br />
x 1<br />
A. y = 1 B. x = 1 C. y = 1 D. y = -1<br />
Đáp án:<br />
1 - A 2 - B 3 - D 4 - A<br />
4 2<br />
x 3x 7<br />
2x 1<br />
Dạng 2: Bài toán chứa tham số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số<br />
A. m = 4 B. m = -4 C. m 4 D. m -4<br />
Đồ thị hàm số có TCĐ <br />
Chọn C<br />
Ví dụ 2: Với giá trị nào của m thì đồ thị (C):<br />
Hướng dẫn<br />
c 0 1 0<br />
m 4<br />
ad bc 0 2m 8 0<br />
2<br />
1<br />
A. m B. m = 0 C. m D. m = 2<br />
2<br />
2<br />
mx 8<br />
y có tiệm cận đứng.<br />
x 2<br />
mx 1<br />
y có tiệm cận đứng đi qua <strong>điểm</strong><br />
2x m<br />
Hướng dẫn<br />
c 0 2 0<br />
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận dứng m<br />
R<br />
2<br />
ad bc 0 m 2 0<br />
Khi đó, đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là<br />
Vậy để tiệm cận đứng đi qua <strong>điểm</strong><br />
Chọn D<br />
M( t, 2) thì<br />
m<br />
x <br />
2<br />
m<br />
1 m 2<br />
2<br />
M( t, 2)?<br />
Trang 4
Ví dụ 3: Đồ thị hàm số<br />
y <br />
2<br />
x x 1 mx<br />
có đường tiệm cận đứng khi:<br />
x 1<br />
A. m 0 B. m<br />
R C. m -1 D. m 1<br />
Xét phương trình<br />
2<br />
x x 1 mx 0<br />
Hướng dẫn<br />
Nếu phương trình không có nghiệm x = 1 thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1.<br />
Nếu phương trình có nghiệm x = 1, tức là<br />
2<br />
t <strong>11</strong> m.1 0 m 1<br />
Khi đó xét giới hạn:<br />
2<br />
x x 1 x 1 1<br />
lim<br />
lim<br />
<br />
x1 x 1 x1<br />
2<br />
2<br />
x x 1 x<br />
Do đó, đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.<br />
Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng khi m -1<br />
Chọn C<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Giá trị của m để đồ thị hàm số<br />
x m<br />
y không có tiệm cận đứng là<br />
mx 1<br />
A. m = 0; m = 1 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 1<br />
Câu 2. Cho hàm số<br />
mx 9<br />
y có đồ thị (C). Kết luận nào sau đây đúng?<br />
x m<br />
A. Khi m = 3 thì (C) không có đường tiệm cận đứng<br />
B. Khi m = -3 thì (C) không có đường tiệm cận đứng<br />
C. Khi m 3 thì (C) có tiệm cận đứng x = -m, tiệm cận ngang y = m<br />
D. Khi m = 0 thì (C) không có tiệm cận ngang<br />
Đáp án:<br />
1 – A 2 - C<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
8x 1999<br />
y là:<br />
4x 6<br />
25<br />
A. y = 8 B. y = 3 C. y <br />
D. y = 2<br />
8<br />
x<br />
Câu 2. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br />
2<br />
x 3x<br />
A. x = 0; x = 3 B. y = 3 C. y = 0 D. x = 3<br />
Câu 3. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang?<br />
3 2<br />
A. y x 25x 8<br />
B.<br />
4 2<br />
y x 8x 99<br />
3x 1<br />
C. y <br />
D.<br />
2<br />
x 2<br />
y <br />
2<br />
2x 1<br />
x 2<br />
Trang 5
Câu 4. Cho hàm số<br />
y <br />
x<br />
. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
2<br />
x 9<br />
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = 3 và 2 đường tiệm cận ngang là y = 1<br />
B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = 3 và 1 đường tiệm cận ngang là y = 1<br />
C. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x = 3 và 1 đường tiệm cận ngang là y = 1<br />
D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x = 3 và không có đường tiệm cận ngang<br />
Câu 5. Đồ thị hàm số nào sau đây có hai đường tiệm cận ngang?<br />
2<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 2<br />
A. y <br />
B. y <br />
C. y <br />
D.<br />
2<br />
2x 3<br />
x 2x 1<br />
x 3<br />
Câu 6.) Cho hàm số<br />
y <br />
2<br />
x 1<br />
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:<br />
x 1<br />
3 2<br />
y x 3x 1<br />
A. y = 1 B. y = -1 C. y = 1; y = -1 D. x = 1; x = -1<br />
Câu 7. Đồ thị hàm số<br />
x 1<br />
y có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
2<br />
x 2x 3<br />
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0<br />
mx n<br />
Câu 8. Cho hàm số y có đồ thị (C). Biết đường tiệm cận của (C) đi qua <strong>điểm</strong> A(-1;2) và ta có<br />
x 1<br />
<strong>điểm</strong> I(2;1) thuộc (C). Khi đó giá trị của m+n là<br />
A. m + n = -1 B. m + n = 1 C. m + n = -3 D. m + n = 3<br />
Câu 9. Giá trị của m để đồ thị hàm số<br />
x m<br />
y không có tiệm cận đứng là<br />
mx 1<br />
A. m = 0; m = 1 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 1<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – D 3 - C 4 – A 5 – C 6 – C 7 – B 8 – A 9 – A<br />
Trang 6
CHƯƠNG 5<br />
CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Hàm số bậc ba<br />
Hàm số bậc ba có dạng: y f x ax 3 bx 2 cx d a<br />
0<br />
* Tập xác định: D .<br />
y<br />
f x 3ax 2bx c<br />
* Đạo hàm: <br />
2<br />
b b <br />
* Điểm đối xứng I ; f .<br />
3a<br />
3a<br />
<br />
<br />
* Giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số với Oy là (0;d).<br />
a. Đồ thị<br />
Trường hợp a > 0 a < 0<br />
Phương trình<br />
y 0<br />
có hai<br />
nghiệm phân biệt (Điều<br />
kiện: ) 0<br />
* Có 1 cực đại, 1 cực tiểu.<br />
* Đồng biến trên các khoảng<br />
(-∞;ĐCĐ); (ĐCT;+∞)<br />
* Nghịch biến trên (ĐCĐ;<br />
ĐCT)<br />
* Có 1 cực đại, 1 cực tiểu<br />
* Nghịch biến trên các khoảng<br />
(-∞;ĐCĐ); (ĐCT;+∞)<br />
* Đồng biến trên (ĐCĐ, ĐCT)<br />
Phương trình<br />
y 0<br />
có<br />
nghiệm kép (Điều kiện:<br />
0 )<br />
* Không có cực trị<br />
* Luôn đồng biến trên <br />
* Không có cực trị.<br />
* Luôn nghịch biến trên <br />
Phương trình<br />
y 0<br />
vô<br />
nghiệm (Điều kiện: 0 )<br />
b. Nhận dạng đồ thị<br />
* Không có cực trị<br />
* Luôn đồng biến trên <br />
* Không có cực trị<br />
* Nhánh cuối có hướng đi lên a 0 , nhánh cuối có hướng đi xuống a 0<br />
* Giao <strong>điểm</strong> với trục tung suy ra dấu của d.<br />
* Các cực trị, hoành độ tâm đối xứng suy ra dấu của b và c<br />
* Luôn nghịch biến trên <br />
Trang 1
2. Hàm số bậc bốn trùng phương<br />
Hàm số bậc bốn trùng phương có dạng: y f x ax 4 bx 2 ca<br />
0<br />
* Tập xác định: D .<br />
y<br />
f x 4ax 2 bx.<br />
* Đạo hàm: <br />
3<br />
* Trục đối xứng x = 0 (trục tung)<br />
* Giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số với Oy là (0;c).<br />
a. Đồ thị<br />
Trường hợp a > 0 a < 0<br />
Phương trình<br />
y 0<br />
có ba<br />
nghiệm phân biệt (Điều<br />
kiện: ) ab 0<br />
* Có 1 cực đại, 2 cực tiểu.<br />
* Đồng biến trên các khoảng<br />
(ĐCĐ 1 ;ĐCĐ); (ĐCT 2 ;+∞)<br />
* Nghịch biến trên các khoảng<br />
(-∞;ĐCT 1 ); (ĐCĐ;ĐCT 2 )<br />
* Có 1 cực đại, 1 cực tiểu<br />
* Đồng biến trên các khoảng<br />
(-∞;ĐCĐ 1 ); (ĐCT;ĐCĐ 2 )<br />
* Nghịch biến trên các khoảng<br />
(ĐCĐ 1 ;ĐCT); (ĐCĐ 2 ;+∞)<br />
Phương trình<br />
y 0<br />
có một<br />
nghiệm (Điều kiện: ab 0 )<br />
b. Nhận dạng đồ thị<br />
* Có 1 cực tiểu<br />
* Đồng biến trên (ĐCT; +∞)<br />
* Nghịch biến trên (-∞;ĐCT)<br />
* Có 1 cực đại<br />
* Nhánh cuối có hướng đi lên a 0 , nhánh cuối có hướng đi xuống a 0<br />
* Giao <strong>điểm</strong> với trục tung suy ra dấu của c.<br />
* Các cực trị suy ra dấu của b.<br />
3. Hàm số bậc nhất trên bậc nhất<br />
ax b<br />
cx d<br />
Hàm số bậc bốn trùng phương có dạng: y f x c 0; ad bc 0<br />
* Đồng biến trên (-∞;ĐCĐ)<br />
* Nghịch biến trên (ĐCĐ; +∞)<br />
d <br />
d a <br />
* Tập xác định: D \ <br />
.<br />
* Điểm đối xứng I <br />
; <br />
c <br />
c c <br />
ad bc<br />
* Đạo hàm: y<br />
f <br />
b <br />
x<br />
<br />
* Giao với trục Ox (nếu có) tại <strong>điểm</strong> A ;0<br />
cx d<br />
a <br />
2<br />
d<br />
a<br />
<br />
* TCĐ: x ; TCN: y <br />
* Giao với trục Oy tại <strong>điểm</strong>: B 0; b <br />
<br />
c<br />
c<br />
d <br />
* Hàm số không có cực trị.<br />
Trang 2
a. Đồ thị<br />
ad – bc > 0 ad – bc < 0<br />
* Luôn đồng biến trên các khoảng<br />
d d <br />
; ; ; <br />
c c <br />
b. Nhận dạng đồ thị<br />
* Luôn nghịch biến trên các khoảng<br />
d d <br />
; ; ; <br />
c c <br />
Dựa vào dấu các hệ số; sự đồng biến, nghịch biến; các đường tiệm cận; giao <strong>điểm</strong> của đồ thị với các trục<br />
tọa đọ suy ra các tính chất.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Nhận dạng đồ thị hàm số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br />
A.<br />
4 2<br />
y x 3x<br />
1.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
4 2<br />
y x 2 x .<br />
4 2<br />
y x 2 x .<br />
4 2<br />
y x 2 x .<br />
Hướng dẫn<br />
Từ đồ thị ta thấy đây là hàm số bậc bốn trùng phương<br />
<br />
4 2<br />
y ax bx c a 0 có a 0<br />
Vì hàm số có ba cực trị nên ab 0 b 0 . Do đó loại đáp án B và D<br />
Vì đồ thị đi qua <strong>điểm</strong> O(0;0) nên c = 0. Do đó loại đáp án A.<br />
→ Chọn C.<br />
x 2<br />
Ví dụ 2. Hàm số y có đồ thị là hình vẽ nào sau đây?<br />
x 1<br />
<br />
A. B.<br />
Trang 3
C. D.<br />
Hướng dẫn<br />
x 2<br />
Cách 1: Hàm số y có TCĐ là x 1<br />
và TCN là y 1. Do đó loại đáp án D.<br />
x 1<br />
x 2<br />
Đồ thị hàm số y đi qua <strong>điểm</strong> (0;2) nên chọn đáp án A.<br />
x 1<br />
d x 2 1<br />
x 2<br />
Cách 2: ta có 0 , suy ra hàm số y đồng biến trên các khoảng xác định. Do<br />
dx x 1 81<br />
x 1<br />
x<strong>10</strong><br />
<br />
đó loại đáp án B và D.<br />
x 2<br />
Đồ thị hàm số y đi qua <strong>điểm</strong> (0;2) nên chọn đáp án A.<br />
x 1<br />
→ Chọn A.<br />
Ví dụ 3. Cho đồ thị hàm số<br />
y f x<br />
A. Đồ thị hàm số có TCĐ là x = -1, TCN là y = 2<br />
B. Hàm số nghịch biến trong khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞)<br />
C. Hàm số có hai cực trị.<br />
D. Hàm số đồng biến trong khoảng (-∞;+∞)<br />
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
Hướng dẫn<br />
Nhìn vào ta thấy đồ thị có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 2<br />
→ Chọn A.<br />
Ví dụ 4. Bảng biến <strong>thi</strong>ên sau đây là của hàm số nào?<br />
x 0 2 <br />
x<br />
f + 0 - 0 +<br />
f x<br />
<br />
CĐ<br />
CT<br />
<br />
A.<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
2.<br />
B.<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
2.<br />
C.<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
2.<br />
D.<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
2.<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 4
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy nhánh cuối của đồ thị hàm số có hướng đi lên<br />
Suy ra hệ số a > 0. Do đó loại đáp án A và D.<br />
Ta có y 0 có hai nghiệm là x = 0 hoặc x = 2 nên chỉ có đáp án B là phù hợp<br />
→ Chọn B.<br />
Ví dụ 5. Hàm số<br />
3 2<br />
y ax bx cx d a<br />
0<br />
<br />
<br />
có đồ thị sau, xác định dấu của a và d<br />
A. a > 0; d < 0<br />
C. a > 0; d > 0.<br />
B. a < 0; d > 0.<br />
D. a < 0; d > 0.<br />
Hướng dẫn<br />
Nhìn vào đồ thị hàm số, ta thấy nhánh cuối cùng có hướng đi lên suy ra a > 0<br />
Ta lại thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> có tung độ dương suy ra d > 0<br />
Vậy hàm số có a > 0; d > 0.<br />
→ Chọn C.<br />
Ví dụ 6. Hàm số<br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.<br />
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.<br />
C. a > 0, d < 0, c < 0, d > 0.<br />
D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.<br />
có đồ thị như hình vẽ bên.<br />
Hướng dẫn<br />
Nhìn vào đồ thị hàm số, ta thấy nhánh cuối cùng của đồ thị có hướng đi xuống a 0<br />
Nên loại đáp án C.<br />
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> có tung độ âm d 0<br />
2<br />
Ta có y 3ax 2bx c , phương trình y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1;<br />
x2<br />
là hoành độ hai <strong>điểm</strong> cực<br />
trị.<br />
Từ đồ thị hàm số, ta thấy hai <strong>điểm</strong> cực trị của hàm số có hoành độ trái dấu<br />
c<br />
a0<br />
x1. x2<br />
0 0 c 0 . Nên loại đáp án D.<br />
3a<br />
Ta lại thấy, <strong>điểm</strong> đối xứng I của đồ thị hàm số có hoành độ dương<br />
b<br />
a0<br />
x1 0 0 b 0. Nên loại đáp án B<br />
3a<br />
→ Chọn A.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho hàm số<br />
y f x<br />
có bảng biến <strong>thi</strong>ên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
Trang 5
x 1 <br />
x<br />
f - -<br />
f<br />
x<br />
-1 <br />
-1<br />
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = -1.<br />
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 1.<br />
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.<br />
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.<br />
Câu 2. Đồ thị hàm số<br />
3<br />
y x x<br />
3 2<br />
là hình nào trong bốn hình dưới đây?<br />
Hình 1 Hình 2<br />
Hình 3 Hình 4<br />
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4<br />
Câu 3. Xác định a,b để hàm số<br />
Chọn đáp án đúng<br />
A. a = 1, b = -1.<br />
B. a = 1, b = 1.<br />
C. a = -1, b = 1.<br />
D. a = -1, b = -1.<br />
Câu 4. Cho đồ thị hàm số bậc ba<br />
0<br />
ax 1<br />
y <br />
x b<br />
y f x<br />
A. Phương trình f x có nghiệm là x = 0.<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;1) và (1;2)<br />
C. Hàm số không có cực trị.<br />
D. Hàm số có hệ số a < 0<br />
có đồ thị như hình vẽ.<br />
như hình sau. Chọn đáp án đúng.<br />
Trang 6
Đáp án:<br />
1 - A 2 - A 3 - B 4 - A<br />
Dạng 2: Bài toán chứa tham số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Đồ thị hàm số<br />
y x mx x <br />
3 2<br />
2 <strong>12</strong> 13<br />
có hai <strong>điểm</strong> cực trị cách <strong>đề</strong>u trục tung khi và chỉ khi:<br />
A. m = -1. B. m = 0. C. m = -1; m = -2. D. m = -2.<br />
Hàm số có<br />
y x mx <br />
2<br />
6 2 <strong>12</strong>.<br />
Để đồ thị hàm số có 2 <strong>điểm</strong> cực trị khi và chỉ khi<br />
Gọi<br />
Khi đó<br />
x x là nghiệm của phương trình y 0<br />
1,<br />
2<br />
x1,<br />
x2<br />
là hoành độ của hai <strong>điểm</strong> cực trị<br />
Hướng dẫn<br />
Đồ thị hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị cách <strong>đề</strong>u trục tung<br />
x x x x<br />
1 2 1 2<br />
x1 x2 0 S 0 m 0<br />
Vậy m = 0<br />
→ Chọn B<br />
<br />
<br />
2<br />
0 m 72 0<br />
Ví dụ 2: tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số<br />
phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là:<br />
(luôn đúng)<br />
3 2<br />
y x 3x m<br />
<br />
A. 1 m 0.<br />
B. m 0.<br />
C. m 3.<br />
D. m 0.<br />
Gọi <strong>điểm</strong> m <br />
M <br />
x1;<br />
y x1<br />
<br />
M x ; y x C ; x 0.<br />
0 0 0 0<br />
Hướng dẫn<br />
Gọi <strong>điểm</strong> là <strong>điểm</strong> đối xứng của M qua gốc tọa độ O.<br />
Vì<br />
M <br />
đối xứng với M qua O, nên ta có<br />
<br />
<br />
x0 x1 <br />
x0 x1<br />
<br />
<br />
<br />
y x y x <br />
y x y x<br />
<br />
<br />
0 1 0 0<br />
3 2 3 2<br />
2<br />
x0 3x0 m x0 3 x0 m<br />
3x0<br />
m m 0<br />
<br />
<br />
→ Chọn D.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
<br />
C m<br />
có hai <strong>điểm</strong><br />
Câu 1 Cho hàm số y x 3 3m 1 x 2 2mx m 1. Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm<br />
số có ít nhất hai <strong>điểm</strong> phân biệt đối xứng nhau qua trục Oy là:<br />
A. m 0.<br />
B. m 0.<br />
C. m 2.<br />
D. m 2.<br />
Câu 2 Đồ thị hàm số<br />
biểu thức P a 2 b c.<br />
4 2<br />
y ax bx c<br />
có <strong>điểm</strong> cực tiểu là (0;3) và <strong>điểm</strong> cực đại là (1;5). Tìm giá trị của<br />
A. 3. B. 6. C. <strong>12</strong>. D. 9.<br />
C m<br />
Trang 7
Đáp án:<br />
1 – B 2 – D<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1 Cho hàm số<br />
y f x<br />
có bảng biến <strong>thi</strong>ên dưới đây:<br />
x -1 0 <br />
y - - +<br />
y<br />
-1 1<br />
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.<br />
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và<br />
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.<br />
0<br />
<br />
0; .<br />
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.<br />
Câu 2 Đồ thị sau đây của hàm số nào?<br />
A.<br />
3 2<br />
y x x x<br />
6 9 .<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3 2<br />
y x x x<br />
6 9 .<br />
3 2<br />
y x x x<br />
6 9 .<br />
3 2<br />
y x x x<br />
6 9 1.<br />
Câu 3 cho hàm số<br />
<strong>điểm</strong> A1;9 .<br />
3 2<br />
y x x mx<br />
5 3.<br />
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đi qua<br />
2 2<br />
A. m .<br />
B. m .<br />
C. m 2.<br />
D. m <br />
3<br />
3<br />
4 2<br />
Câu 4 Cho hàm số y x 2x<br />
3 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là y1<br />
và y2<br />
. Khi đó<br />
khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. y1 3y2<br />
15.<br />
B. 2y1 y2<br />
5. C. y2 y1 2 3. D. y1 y2 <strong>12</strong>.<br />
Câu 5 <strong>Số</strong> các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
bằng -2 là:<br />
y <br />
2<br />
x m m<br />
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.<br />
x 1<br />
<br />
<br />
2 3 2<br />
3 .<br />
2<br />
trên đoạn<br />
Câu 6 Cho hàm số y f x xác định trên M và có đạo hàm f x x 1 x 1<br />
x . <strong>Số</strong> <strong>điểm</strong> cực trị<br />
của hàm số là:<br />
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.<br />
Câu 7 Cho hàm số<br />
ax b<br />
y <br />
cx d<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
có đồ thị như hình vẽ sau:<br />
<br />
0;1<br />
<br />
Trang 8
A. bc > 0; ad < 0. C. bd < 0; ad > 0.<br />
B. ac > 0; bd > 0. D. ab < 0; cd < 0.<br />
Câu 8 Đồ thị của hàm số<br />
đường thẳng AB?<br />
3 2<br />
y x x x<br />
3 9 2<br />
có hai <strong>điểm</strong> cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc<br />
P <br />
M <br />
Q <br />
N <br />
A. 1;3 .<br />
B. 0;1 .<br />
C. 3; 29 . D.<br />
<br />
0;5 .<br />
2<br />
Câu 9 Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3x 2, x<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .<br />
1 2 3 2<br />
Câu <strong>10</strong> Hàm số y m 1 x m 1<br />
x 3x<br />
5 đồng biến trên khi<br />
3<br />
m<br />
1 A. m.<br />
B. m 2.<br />
C. .<br />
D. m 1.<br />
m<br />
2<br />
Đáp án:<br />
1 -A 2 – A 3 – C 4 – B 5 – A 6 – A 7 – A 8 – D 9 – C <strong>10</strong> – C<br />
Trang 9
CHƯƠNG 1<br />
CHUYÊN ĐỀ 6 MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Tương giao của hai đồ thị hàm số<br />
<br />
<br />
Cho hai hàm số f x và g x .<br />
<br />
<br />
Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> f x g x .<br />
Ta có:<br />
• <strong>Số</strong> giao <strong>điểm</strong> của hai đồ thị = <strong>Số</strong> nghiệm của<br />
phương trình.<br />
• Hoành độ giao <strong>điểm</strong> = Nghiệm của phương trình.<br />
Đồ thị có ba giao <strong>điểm</strong><br />
<br />
f x<br />
x , x , x<br />
<br />
g x<br />
1 2 3 1 2 3<br />
phương trình<br />
có ba nghiệm. Hoành độ giao <strong>điểm</strong><br />
x , x , x là nghiệm của f x g x<br />
.<br />
2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại<br />
một <strong>điểm</strong><br />
<br />
0 0 <br />
Cho hàm số y f x và <strong>điểm</strong> M x ;f x .<br />
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại <strong>điểm</strong><br />
M là:<br />
<br />
y f x x x f x<br />
0 0 0<br />
3. Một <strong>Số</strong> phép biến đổi đồ thị<br />
a. Tịnh tiến đồ thị hàm số<br />
<br />
Cho hàm số y f x có đồ thị C ; p, q là 2 số dương tùy ý.<br />
<br />
<br />
• Tịnh tiến C lên trên q đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x q .<br />
<br />
<br />
• Tịnh tiến C xuống dưới q đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x q .<br />
• Tịnh tiến sang trái p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p .<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
• Tịnh tiến sang phải p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p .<br />
<br />
• Tịnh tiến theo vectơ u a;b thì được đồ thị hàm số y f x a b .<br />
C<br />
<br />
b. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối<br />
<br />
Từ đồ thị<br />
<br />
C : y f x suy ra đồ thị C : y f x <br />
f x khi x 0<br />
Ta có y f x <br />
và y f x là hàm chẵn.<br />
f x khi x 0<br />
Nên đồ thị<br />
<br />
C<br />
<br />
nhận Oy làm trục đối xứng.<br />
<br />
<br />
Trang 1
C<br />
<br />
Cách vẽ <strong>từ</strong> C :<br />
• Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy của đồ thị<br />
• Lấy đối xứng phần đồ thị bên phải trục Oy của đồ thị<br />
C : y f x<br />
C : y f x<br />
(bỏ phần bên trái).<br />
qua Oy.<br />
Đồ thị C<br />
Giữ nguyên phần bên phải Lấy đối xứng phần bên phải<br />
<br />
Từ đồ thị<br />
<br />
f x khi f x 0<br />
Ta có y f x<br />
<br />
.<br />
f x khi f x<br />
0<br />
C<br />
<br />
Cách vẽ <strong>từ</strong> C :<br />
<br />
• Giữ nguyên phần đồ thị bên trên trục Ox của đồ thị<br />
• Lấy đối xứng phần đồ thị bên dưới trục Ox của đồ thị<br />
C : y f x suy ra đồ thị C : y f x<br />
C : y f x<br />
C : y f x<br />
(bỏ phần bên dưới).<br />
qua Ox.<br />
Đồ thị C<br />
Giữ nguyên phần bên trên Lấy đối xứng phần bên trên<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Tương giao của hai đồ thị<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Tương giao đồ thị hàm số<br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
và trục Ox<br />
• Cắt nhau tại ba <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi<br />
<br />
0<br />
y<br />
.<br />
y .y 0<br />
CÑ CT<br />
Trang 2
• Cắt nhau tại hai <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi<br />
0<br />
y<br />
<br />
.<br />
y .y 0<br />
CÑ CT<br />
• Cắt nhau tại một <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi<br />
<br />
0<br />
y<br />
<br />
hoặc<br />
0<br />
y<br />
<br />
.<br />
y .y 0<br />
CÑ CT<br />
Tương giao đồ thị hàm số<br />
Xét phương trình<br />
<br />
3 2<br />
C : y ax bx cx d và đường thẳng (d): y kx n<br />
3 2<br />
ax bx cx d kx n<br />
1<br />
• Nhẩm nghiệm rồi đưa về phương trình bậc hai.<br />
• Cô lập tham số sau đó khảo sát hàm số.<br />
Tương giao đồ thị hàm số<br />
<br />
4 2<br />
C : y ax bx c<br />
và trục Ox<br />
• Cắt nhau tại bốn <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi<br />
<br />
ab 0<br />
.<br />
y .y 0<br />
CÑ CT<br />
• Cắt nhau tại ba <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi<br />
Tương giao đồ thị hàm số<br />
Xét phương trình<br />
Đặt<br />
<br />
2<br />
t x t 0<br />
• Cắt nhau tại bốn <strong>điểm</strong><br />
• Cắt nhau tại ba <strong>điểm</strong><br />
• Cắt nhau tại hai <strong>điểm</strong><br />
• Cắt nhau tại một <strong>điểm</strong><br />
• Không cắt nhau<br />
<br />
ab 0<br />
.<br />
c 0<br />
<br />
4 2<br />
C : y ax bx c và đường thẳng (d): y k<br />
4 2<br />
ax bx c k<br />
2<br />
ta có phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
3<br />
2<br />
3<br />
nghiệm t 0 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
2<br />
3<br />
2<br />
at bt c k 0<br />
3<br />
có bốn nghiệm phân biệt.<br />
có hai nghiệm dương phân biệt.<br />
0<br />
<br />
thỏa mãn P 0 .<br />
<br />
S 0<br />
có ba nghiệm phân biệt.<br />
có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm dương và một<br />
có hai nghiệm phân biệt<br />
có nghiệm kép dương hoặc có hai nghiệm trái dấu.<br />
có một nghiệm<br />
có hai nghiệm phân biệt, trong đó t = 0 và một nghiệm âm hoặc<br />
có nghiệm kép t 0 .<br />
<br />
2<br />
vô nghiệm<br />
3<br />
Trang 3
Tương giao đồ thị hàm số<br />
Xét phương trình<br />
<br />
3<br />
ax b<br />
y <br />
bx c<br />
vô nghiệm hoặc chỉ có nghiệm âm<br />
<br />
C<br />
<br />
và đường thẳng:<br />
<br />
ax b<br />
<br />
kx n d<br />
cx d x<br />
<br />
c<br />
2<br />
Ax Bx C 0<br />
<br />
y kx n d<br />
d<br />
Cắt nhau tại hai <strong>điểm</strong> 4<br />
có hai nghiệm phân biệt khác .<br />
c<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
4<br />
Ví dụ 1: Tìm giao <strong>điểm</strong> của đồ thị<br />
<br />
4 2<br />
C : y x 2x 3<br />
và trục hoành.<br />
<br />
0;1<br />
1;0 <br />
<br />
A. 1;0 . B. . C. 1;0 và . D. M 1;0 và 0;1 .<br />
Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong>:<br />
Hướng dẫn<br />
C<br />
<br />
Vậy đồ thị cắt trục hoành tại hai <strong>điểm</strong> A 1;0 , B 1;0 .<br />
Chọn C.<br />
2<br />
x 1 thoûa maõn<br />
4 2<br />
x 1<br />
x 2x 3 0 <br />
<br />
2<br />
<br />
x 1<br />
<br />
x 1 3 loaïi<br />
<br />
<br />
3 2<br />
Ví dụ 2: Tìm tọa độ giao <strong>điểm</strong> của đường thẳng y 2 2x với đồ thị hàm số y x 3x 2 .<br />
<br />
M 0;2<br />
<br />
<br />
A. M 1;4 . B. . C. M 4; 5 . D. M 3; 4<br />
.<br />
Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong>:<br />
Hướng dẫn<br />
3 2 3 2<br />
x 3x 2 2 2x x 3x 2x 0<br />
x 0 y 2<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 y 0<br />
<br />
x 2 y 2<br />
Vậy đồ thị hàm số bậc ba cắt đường thẳng tại ba <strong>điểm</strong> phân biệt A0;2 , B1;0 , C2; 2 .<br />
Chọn B.<br />
2x 1<br />
Ví dụ 3: Tìm tọa độ giao <strong>điểm</strong> của đồ thị C : y và đường thẳng d: y x 2 .<br />
2x 1<br />
3 1 <br />
3 1 <br />
A. 1;3<br />
. B. ; . C. 1; 3<br />
. D. ; .<br />
2 2 <br />
2 2 <br />
Hướng dẫn<br />
Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong>: 2x 1 x 2<br />
2x 1<br />
1<br />
Trang 4
Điều kiện xác định:<br />
3 1<br />
x y <br />
2 2<br />
<br />
x 1 y 3<br />
x<br />
1<br />
. Khi đó<br />
2<br />
3 1 <br />
Vậy tọa độ giao <strong>điểm</strong> cần tìm là ; và<br />
2 2 <br />
Chọn A.<br />
<br />
2<br />
1 2x 1 2x 1 x 2 2x x 3 0<br />
<br />
1;3<br />
<br />
3 2<br />
Ví dụ 4: Cho hàm số y mx x 2x 8m có đồ thị là . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại<br />
ba <strong>điểm</strong> phân biệt.<br />
C <br />
<br />
1<br />
A. m <br />
1 <br />
1 1 <br />
1<br />
<br />
0; . B. . C. . D. .<br />
2<br />
m ;0<br />
<br />
<br />
6 <br />
m ; <br />
m <br />
0; <br />
<br />
6 2 <br />
2 <br />
Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong>:<br />
Hướng dẫn<br />
x 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 2 2<br />
mx x 2x 8m 0 x 2 mx 2m 1 x 4m 0<br />
<br />
C<br />
m <br />
m<br />
C m<br />
<br />
2<br />
mx 2m 1 x 4m 0 2<br />
cắt trục hoành tại ba <strong>điểm</strong> phân biệt khi 2 có hai nghiệm phân biệt khác –2.<br />
<br />
m 0<br />
m 0 m 0<br />
2<br />
1 1 <br />
Khi đó: <strong>12</strong>m 4m 1 0 m 1 1 .<br />
6 2 m<br />
<strong>12</strong>m 2 0 <br />
<br />
1<br />
6 2<br />
<br />
<br />
m<br />
<br />
6<br />
Vậy<br />
1 1 <br />
m ; \ 0<br />
6 2 <br />
Chọn D.<br />
<br />
thỏa mãn.<br />
<br />
<br />
Ví dụ 5: Cho hàm số y x 4 3m 2 x 2 3 m C . Tìm m để đường thẳng d: y 1 cắt đồ thị C tại<br />
bốn <strong>điểm</strong> phân biệt có hoành độ <strong>đề</strong>u nhỏ hơn 2?<br />
<br />
1 <br />
1 <br />
A. m 0;1<br />
. B. m 0;1<br />
. C. m ;1 . D. m ;1 .<br />
3 <br />
<br />
<br />
3 <br />
<br />
Hướng dẫn<br />
Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của C và d: y 1<br />
là:<br />
<br />
4 2 4 2<br />
x 3m 2 x 3m 1 x 3m 2 x 3m 1 0<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
t 1 x 1<br />
Đặt t x t 0<br />
, ta có phương trình t 3m 2<br />
t 3m 1 0 <br />
<br />
Theo yêu cầu bài toán thì m phải thỏa mãn hệ phương trình sau:<br />
2<br />
t 3m 1 x 3m 1<br />
Trang 5
0 3m 1<br />
4 1<br />
<br />
m 1<br />
và m 0 .<br />
3m 1 1 3<br />
1<br />
Vậy m 1<br />
và m 0 thỏa yêu cầu bài toán.<br />
3<br />
Chọn B.<br />
2x 1<br />
Ví dụ 6: Cho hàm số y có đồ thị là C<br />
. Tìm m để đường thẳng (d): y<br />
x 1<br />
x m cắt đồ thị<br />
tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt.<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. m ;1 5; . B. m ;1 5; . C. m ;1 5; . D. m ;1 5; .<br />
Hướng dẫn<br />
Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong>: 2x 1 x m<br />
x 1<br />
Điều kiện xác định:<br />
d<br />
<br />
x 1. Khi đó<br />
<br />
1 2x 1 x mx 1<br />
1<br />
2<br />
x m 1<br />
m 1 0<br />
2<br />
Đường thẳng cắt C tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt thì 1 phải có hai nghiệm phân biệt<br />
2<br />
có hai nghiệm phân biệt khác 1<br />
<br />
2<br />
m 6m 5 0 m ;1 5; <br />
Vậy giá trị m cần tìm là m ;1 5;<br />
<br />
Chọn A.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
m 1 4 m 1 0<br />
<br />
<br />
<br />
1 m 1 .1 m 1<br />
0<br />
<br />
3 2<br />
Câu 1. Cho hàm số y 2x 3mx m 1 x 1 có đồ thị C . Tìm tập giá trị của m để đường thẳng<br />
d: y x 1 cắt đồ thị C tại ba <strong>điểm</strong> phân biệt.<br />
<br />
8 <br />
8 <br />
8<br />
<br />
8<br />
<br />
A. ;0 <br />
; <br />
. B. ;0 <br />
; <br />
. C. ;0 ; . D. .<br />
9 <br />
9 <br />
<br />
;0 ;<br />
9<br />
<br />
<br />
<br />
9<br />
<br />
Câu 2. Tìm m để đồ thị hàm số<br />
3<br />
y x mx 2<br />
cắt trục hoành tại một <strong>điểm</strong> duy nhất.<br />
A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.<br />
mx 1<br />
Câu 3. Cho hàm số y có đồ thị là Cm<br />
. Tìm m để đường thẳng<br />
x 2<br />
<br />
<br />
cắt đồ thị C tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B sao cho AB <strong>10</strong> .<br />
m<br />
A. m 9 . B. m 3. C. m 3. D. m 3 .<br />
2<br />
Câu 4. Cho hàm số: y x 1 x mx m<br />
biệt?<br />
<br />
<br />
d : y 2x 1<br />
. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba <strong>điểm</strong> phân<br />
Trang 6
A. m 4 .<br />
1<br />
1<br />
B. m 0 . C. 0 m 4 . D. m 0<br />
2 .<br />
2<br />
<br />
m 4<br />
Đáp án:<br />
1–A 2–C 3–D 4–D<br />
Dạng 2: Phương trình tiếp tuyến<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
x 1<br />
Ví dụ 1: Cho hàm số y có đồ thị H<br />
. Tiếp tuyến của H<br />
tại giao <strong>điểm</strong> của H<br />
với trục hoành<br />
x 2<br />
có phương trình là:<br />
1<br />
A. y 3x . B. y x 3 . C. y 3x 3. D. y x 1<br />
.<br />
3<br />
Hướng dẫn<br />
x 1<br />
Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của H<br />
và trục hoành là 0 x 1 y1<br />
0 .<br />
x 2<br />
H<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến của tại <strong>điểm</strong> 1;0 có dạng:<br />
Chọn D.<br />
1<br />
y y<br />
1 . x 1 0 y x 1<br />
3<br />
<br />
3 2<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số y x 3x 2x 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng<br />
d : 2x y 3 0<br />
có phương trình là:<br />
A. x 2y 19 0 . B. 2x y 19 0 . C. 2x y 2 0 . D. y 2x 1<br />
.<br />
2<br />
Hàm số có y 3x 6x 2 .<br />
Hướng dẫn<br />
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng 2x y 3 0 y 2x 3<br />
2 x 0<br />
y<br />
2 3x 6x 2 2 .<br />
x 2<br />
Với x 0 y 1 Phương trình tiếp tuyến: y 2x 1<br />
hay 2x y 1 0 .<br />
Với x 2 y 15 Phương trình tiếp tuyến: y 2 x 2 15<br />
hay 2x y 19 0 .<br />
Chọn B.<br />
<br />
3 2<br />
<br />
Ví dụ 3: Cho hàm số có đồ thị C : y 2x 3x 1. Tìm trên C có những <strong>điểm</strong> M sao cho tiếp tuyến<br />
<br />
<br />
của C tại M cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> có tung độ bằng 8.<br />
M 0;8<br />
<br />
M 1;0 <br />
<br />
A. . B. M 1; 4 . C. . D. M 1;8<br />
.<br />
Hướng dẫn<br />
.<br />
Trang 7
Ta có: M 0;8 C Loại đáp án A.<br />
<br />
Ta có: M 1;8<br />
C Loại đáp án D.<br />
Xét đáp án B: M 1; 4<br />
.<br />
<br />
2<br />
Hàm số có y<br />
6x 6x y<br />
1 <strong>12</strong><br />
.<br />
Phương trình tiếp tuyến tại<br />
<br />
<br />
<br />
M 1; 4<br />
) có dạng y <strong>12</strong>x 1 4 y <strong>12</strong>x 8 d<br />
d<br />
<br />
Có đường thẳng cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> M 0;8 (thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài).<br />
Vậy <strong>điểm</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
M 1; 4<br />
<br />
là thỏa mãn.<br />
C<br />
<br />
Ví dụ 4: : Cho hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m 2 có đồ thị . Gọi là tiếp tuyến đồ thị C tại<br />
<strong>điểm</strong> có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng <br />
1<br />
d<br />
: y x 2016?<br />
4<br />
A. m 1. B. m 0 . C. m 1. D. m 2 .<br />
<br />
3<br />
Hàm số có y<br />
4x 4 m 1 x y<br />
1 4m<br />
.<br />
Vì tiếp tuyến<br />
<br />
vuông góc với đường thẳng<br />
Tiếp tuyến có hệ số góc là k 4 .<br />
<br />
Ta có y 1 k 4m 4 m 1<br />
.<br />
Chọn A.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
d : y x 2016<br />
4<br />
vuông góc với đường thẳng<br />
Câu 1. Cho hàm số y 2x 1<br />
. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị sao cho tiếp tuyến đó cắt<br />
x 1 C<br />
C<br />
trục Ox, Oy lần lượt tại các <strong>điểm</strong> A, B thỏa mãn OA 4OB là:<br />
1<br />
1<br />
1 1<br />
A. . B. . C. hoặc . D. 1.<br />
4<br />
4<br />
4 4<br />
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
4 2<br />
y x 6x 5<br />
tại <strong>điểm</strong> cực tiểu của nó.<br />
A. y 5 . B. y 5<br />
. C. y 0 . D. y x 5 .<br />
Đáp án:<br />
1–A 2–B<br />
Dạng 3: Tịnh tiến đồ thị hàm số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
3 2<br />
<br />
Ví dụ 1: Cho đồ thị hàm số C : y x 3x 4x 1. Tịnh tiến đồ thị C lên trên 3 đơn vị thì được đồ<br />
thị của hàm số nào?<br />
Trang 8
3 2<br />
3 2<br />
A. y x 3x 4x 2 . B. y x 3x 4x 2 .<br />
3 2<br />
3 2<br />
C. y x 3x 4x 4 . D. y x 3x 4x 4 .<br />
<br />
3 2<br />
Ta có C : y f x x 3x 4x<br />
1<br />
.<br />
Tịnh tiến<br />
<br />
C<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
lên trên 3 đơn vị thì ta được đồ thị hàm số<br />
3 2 3 2<br />
y x 3x 4x 1 3 y x 3x 4x 4 .<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số<br />
<br />
y f x<br />
2<br />
số trên để nhận được đồ thị của hàm số y x<br />
. 1 x<br />
<br />
y f x 3<br />
2<br />
x 4x 4<br />
. Lựa chọn phép tịnh tiến song song với trục Oy đồ thị hàm<br />
1<br />
x<br />
A. Tịnh tiến xuống dưới 4 đơn vị. B. Tịnh tiến lên trên 4 đơn vị.<br />
C. Tịnh tiến sang phải 4 đơn vị. D. Tịnh tiến sang trái 4 đơn vị.<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có phép tịnh tiến song song với trục Oy là phép tịnh tiến lên trên hoặc xuống dưới. Suy ra loại đáp án<br />
C và D.<br />
<br />
Do đó đồ thị hàm số nhận được có dạng y f x b .<br />
Ở đó, nếu b 0 : đồ thị tịnh tiến lên trên; nếu b 0 : đồ thị tịnh tiến xuống dưới.<br />
2 2 2<br />
x x x 4x 4<br />
f x<br />
b b<br />
1 x 1 x 1<br />
x<br />
x <br />
2 2 2 2<br />
x x 4x 4 b 1 x x x b 4 4 b<br />
<br />
1 x 1 x 1 x 1<br />
x<br />
b 4 0<br />
Đồng nhất hệ số, ta được b 4<br />
.<br />
b 4 0<br />
Vậy đồ thị tịnh tiến xuống dưới 4 đơn vị.<br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
2<br />
x x 1<br />
<br />
Ví dụ 3: Cho hàm số y f x<br />
. Tịnh tiến đồ thị hàm số trên theo vectơ u a;b<br />
để nhận<br />
x 1<br />
2<br />
x<br />
được đồ thị của hàm số y . Biết rằng a 0; a;b<br />
1. Giá trị của a b là<br />
x 1<br />
A. a b 2 . B. a b 5 . C. a b 1. D. a b 1.<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
Tịnh tiến đồ thị hàm số y f x theo vectơ u a;b thì nhận được đồ thị hàm số<br />
y f x a b . Suy ra<br />
<br />
<br />
2<br />
x<br />
f x a b<br />
x 1<br />
<br />
<br />
Trang 9
Đồng nhất hệ số, ta được:<br />
2<br />
<br />
<br />
x 2 x a x a 1<br />
b<br />
x 1 x a 1<br />
2 2<br />
x 2 x 2xa a x a 1 b x a 1<br />
<br />
x 1 x a 1<br />
<br />
x 2 x 2 x 2a 1 b a 2 a 1 ab b<br />
<br />
x 1 x a 1<br />
2a 1<br />
b 0<br />
2<br />
a 2<br />
<br />
a a 1 ab b 0 . Suy ra vectơ u 2; 3<br />
. Vậy<br />
b 3<br />
a 1 1<br />
<br />
<br />
Chọn D.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Tịnh tiến đồ thị hàm số<br />
trong các hàm số sau:<br />
1<br />
2<br />
2<br />
y x 5x 7<br />
<br />
<br />
<br />
a b 1<br />
sang trái 8 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số nào<br />
1 2<br />
1 2<br />
1 2<br />
1 2<br />
A. y x 3x 1. B. y x 5x 1. C. y x 5x 1. D. y x 3x 1.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 2. Cho hàm số<br />
3 2<br />
y f x x 3x 9x 5<br />
3<br />
hàm số trên để nhận được đồ thị của hàm số y x <strong>12</strong>x 6 .<br />
. Lựa chọn phép tịnh tiến song song với trục Ox đồ thị<br />
A. Tịnh tiến sang phải 2 đơn vị. B. Tịnh tiến sang trái 2 đơn vị.<br />
C. Tịnh tiến sang phải 1 đơn vị. D. Tịnh tiến sang trái 1 đơn vị.<br />
Đáp án:<br />
1–A 2–D<br />
Dạng 4: Đồ thị hàm chứa dấu tuyệt đối<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho hàm số<br />
y x 2<br />
. Chọn khẳng định đúng.<br />
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2<br />
.<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2<br />
. D. Hàm số không có cực trị.<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có y x 2 <br />
2<br />
(x 2) . Hàm số có đạo hàm y <br />
x 2<br />
nên y 0 x 2<br />
.<br />
x 2<br />
<br />
2<br />
Ta có y<br />
0 x 2; ; y<br />
0 x ; 2<br />
, nên hàm số đạt cực tiểu tại x 2<br />
.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 2: Đồ thị của hàm số<br />
4 2<br />
y x 2x 1<br />
là đồ thị nào trong các đồ thị sau?<br />
Trang <strong>10</strong>
A. B.<br />
C. D.<br />
Ta có cách vẽ đồ thị hàm số<br />
4 2<br />
Bước 1: Vẽ đồ thị y x 2x 1.<br />
4 2<br />
y x 2x 1<br />
Hướng dẫn<br />
như sau<br />
Bước 2: Giữ nguyên phần đồ thị trên Ox (bỏ phần phía dưới Ox).<br />
Bước 3: Lấy đối xứng phần đồ thị dưới Ox qua Ox.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 3: Cho hàm số<br />
3 2<br />
y x 6x 9x<br />
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?<br />
Trang <strong>11</strong>
3 2<br />
A. y x 6 x 9 x<br />
B.<br />
C. y x 3 6x 2 9x<br />
D.<br />
Hướng dẫn<br />
3 2<br />
y x 6x 9 x<br />
3 2<br />
y x 6x 9x<br />
Nhìn vào Hình 2, ta thấy đồ thị Hình 2 đối xứng nhau qua trục Oy nên Hình 2 là đồ thị của hàm số có<br />
<br />
<br />
dạng y f x . Do đó loại đáp án C và D.<br />
Mặt khác, ta thấy đồ thị Hình 2 đi qua <strong>điểm</strong> 1;4 , 1;4<br />
nên chọn đáp án B.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 4: Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình<br />
bốn nghiệm phân biệt là:<br />
f x<br />
m<br />
có<br />
A. m 0;m 3. B. 1 m 3 . C. 3 m 1. D. m 0 .<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
Từ đồ thị hàm số y f x , ta có đồ thị của hàm số y f x như hình bên.<br />
<br />
Trang <strong>12</strong>
Ta có, số nghiệm của phương trình f x m là số giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số y f x và đường<br />
thẳng y m .<br />
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy phương trình<br />
Chọn A.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho hàm số<br />
3 2<br />
y x 3x 2<br />
f x<br />
m<br />
có 4 nghiệm phân biệt<br />
m 0<br />
<br />
m 3<br />
<br />
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
A. y x 3x 2 . B. y x 3 x 2 . C. y x 3x 2 . D. y x 3x 2 .<br />
Câu 2. Đồ thị sau là của hàm số nào sau đây:<br />
Trang 13
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
A. y x 3x 1<br />
. B. y x 3x 1<br />
. C. y x 3x 1<br />
. D. x 3x 1.<br />
Đáp án:<br />
1–D 2–D<br />
Dạng 5: Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hàm số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tìm m để phương trình<br />
4 2<br />
x 2x m 3 0<br />
có bốn nghiệm phân biệt.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. m 2;3 . B. m 2;3 . C. m 2;3<br />
D. m 2;3 .<br />
Hướng dẫn<br />
4 2 4 2<br />
Phương trình x 2x m 3 0 x 2x 3 m .<br />
<br />
1<br />
4 2<br />
Phương trình 1 là phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của đồ thị C : y x 2x 3 và đường thẳng<br />
d : y<br />
m <strong>Số</strong> nghiệm của 1<br />
bằng số giao <strong>điểm</strong> của C<br />
và d<br />
.<br />
4 2<br />
Xét hàm số y x 2x 3 có tập xác định: D .<br />
x 0<br />
3<br />
3<br />
Đạo hàm y 4x 4x nên y 0 4x 4x 0 <br />
<br />
<br />
x 1<br />
.<br />
<br />
x 1<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
x<br />
–1 0 1 <br />
y – 0 + 0 – 0 +<br />
y<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
2<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta thấy phương trình 1 có bốn nghiệm phân biệt 2 m 3 .<br />
Chọn B.<br />
<br />
<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến <strong>thi</strong>ên dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực<br />
của m để phương trình<br />
f x<br />
2m<br />
có đúng hai nghiệm phân biệt.<br />
Trang 14
x<br />
–1 0 1 <br />
y + 0 – 0 + 0 –<br />
y<br />
<br />
0<br />
–3<br />
0<br />
<br />
m 0<br />
m 0<br />
A. m 3. B. . C. <br />
3<br />
<br />
3 . D. m .<br />
m 3<br />
m<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có số nghiệm của phương trình f x 2m là số giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số y f x và đường<br />
thẳng<br />
y 2m<br />
song song với trục Oy.<br />
<br />
Do đó, dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số f x 2m , phương trình f x 2m có đúng hai nghiệm<br />
m 0<br />
2m 0<br />
phân biệt <br />
<br />
3 .<br />
2m 3 m<br />
<br />
2<br />
Chọn C.<br />
3<br />
<br />
Ví dụ 3: Cho phương trình m x 2 2x 2x 2 4x 2 0 * . Có bao nhiêu giá trị nguyên tham số m để<br />
phương trình trên có nghiệm thỏa mãn x 3?<br />
A. 4. B. Không có giá tị nào của m.<br />
C. Vô số giá trị của m. D. 6.<br />
3<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
Ta có phương trình * m x 2x 2 x 2x 2 0 .<br />
Đặt<br />
2<br />
t x 2x , ta được phương trình:<br />
2<br />
Ta có <br />
f x x 2x; x 3 f x 3 t 3; .<br />
2 2<br />
Ta lại có 1<br />
m f t<br />
với .<br />
2 3<br />
t<br />
t<br />
t 3; <br />
<br />
3<br />
mt 2t 2 0<br />
1<br />
Khi đó, bài toán trở thành: Tìm m để phương trình m f t có nghiệm trên nửa khoảng 3; .<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
Xét hàm số f t ; t 3;<br />
có<br />
2 3<br />
t<br />
t<br />
4 6 3<br />
f t f t 0 t <br />
3 4<br />
t t 2<br />
Hàm số f t<br />
nghịch biến trên nửa khoảng 3;<br />
<br />
Xét trên nửa khoảng , ta có<br />
3; f t f 3<br />
4<br />
Suy ra m Có vô số giá trị của m.<br />
27<br />
4<br />
<br />
27<br />
Trang 15
Chọn C.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Tìm giá trị của tham số m để phương trình<br />
3<br />
x 3x 2m 1<br />
có ba nghiệm phân biệt.<br />
3 1<br />
A. m . B. . C. 3 1<br />
2 m 2<br />
m . D. 2 m 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
Câu 2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình<br />
3 2<br />
x 3x m m<br />
có 3 nghiệm phân biệt.<br />
A. 2 m 1. B. 1 m 2 . C. m 1. D. m 21.<br />
Câu 3. Điều kiện của tham số m để phương trình<br />
2 2<br />
x x 2 m<br />
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt là:<br />
A. 0 m 1. B. m 0 . C. m 1. D. m 0 .<br />
Đáp án:<br />
1–A 2–A 3–A<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các đáp án sau?<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. y x 3 x . B. y x 3x . C. y x 3 x . D. y x 3x .<br />
4 2<br />
Câu 2. Cho hàm số y x mx m 1 có đồ thị . Tọa độ các <strong>điểm</strong> cố định của là:<br />
C <br />
<br />
<br />
1;0 , 0;1<br />
<br />
A. 1;0 , 1;0 . B. . C. 2;1 , 2;3 . D. 2;1 , 0;1 .<br />
Câu 3. Cho hàm số<br />
<br />
4 2<br />
m<br />
3<br />
C : y x mx m 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm<br />
số trên cắt trục hoành tại bốn <strong>điểm</strong> phân biệt.<br />
m<br />
m 1<br />
A. . B. Không có m. C. m 1. D. m 2.<br />
m 2<br />
<br />
3 2<br />
Câu 4. Cho hàm số y f x ax bx cx d với a 0 . Biết đồ thị hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị là<br />
A1;1 , B1 ;3<br />
<br />
<br />
. Tính f 4 .<br />
<br />
A. f 4 14<br />
. B. f 4 28 . C. f 4 28. D. f 4 14<br />
.<br />
<br />
<br />
C m<br />
Câu 5. Tìm số giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hai hàm số y x 3 và y x 1.<br />
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.<br />
Trang 16
Câu 6. Đồ thị của hàm số<br />
độ là:<br />
3 2<br />
y x 3x mx m<br />
(m là tham số) luôn đi qua một <strong>điểm</strong> M cố định có tọa<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. M 1;2 . B. M 1; 4 . C. M 1; 2 . D. M 1; 4<br />
.<br />
2x 1<br />
Câu 7. Biết đồ thị hai hàm số y x 1<br />
và y cắt nhau tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B. Tính độ dài<br />
x 1<br />
đoạn thẳng AB.<br />
A. AB 2 . B. AB 4 . C. AB 2 2 . D. AB 3 2 .<br />
2x 3<br />
Câu 8. Cho đường cong C<br />
: y và M là một <strong>điểm</strong> nằm trên C<br />
. Giả sử d<br />
1,d2<br />
lần lượt là<br />
x 1<br />
khoảng cách <strong>từ</strong> M đến hai tiệm cận của . Khi đó d .d bằng:<br />
<br />
<br />
C<br />
1 2<br />
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />
x 2<br />
Câu 9. Trên đồ thị C<br />
của hàm số y có bao nhiêu <strong>điểm</strong> tọa độ nguyên?<br />
2x 1<br />
A. 4. B. 2. C. 1. D. 6.<br />
x 1<br />
Câu <strong>10</strong>. Cho hàm số y C<br />
. Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y 2x 3 tại 2 <strong>điểm</strong><br />
x 1<br />
<br />
1 1 2 2<br />
A x ; y ; B x ; y . Khi đó x1 x2<br />
bằng:<br />
A. 4. B. 8. C. 0. D. 6.<br />
Câu <strong>11</strong>. Tìm m để đồ thị hàm số<br />
biệt, trong đó có 2 <strong>điểm</strong> có hoành độ âm.<br />
<br />
3 2<br />
y x 2m 1 x m 1 x m 1<br />
cắt trục hoành tại ba <strong>điểm</strong> phân<br />
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.<br />
1<br />
x<br />
Câu <strong>12</strong>. Cho hàm số y Tìm tham số m để đồ thị hàm số C<br />
cắt đường thẳng d : y x m tại<br />
2x 1<br />
hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B sao cho AB 2 .<br />
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. Không tồn tại m.<br />
2x 3<br />
Câu 13. Tìm tham số m để đường thẳng d : y x m 1<br />
cắt đồ thị hàm số C<br />
: y tại hai<br />
x 1<br />
2 4 <br />
<strong>điểm</strong> phân biệt A, B sao cho OAB có trọng tâm là <strong>điểm</strong> G ; .<br />
3 3 <br />
A. m 4 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 1<br />
x 1<br />
Câu 14. Cho hàm số y . Tìm m để đường thẳng d : y m x cắt đồ thị hàm số C<br />
tại 2 <strong>điểm</strong><br />
x 1<br />
phân biệt A, B sao cho các tiếp tuyến của<br />
<br />
C<br />
<br />
tại A và B song song với nhau.<br />
A. m 1. B. m 0 . C. m 1. D. m 2<br />
Đáp án:<br />
1–A 2–A 3–A 4–B 5–C 6–B 7–C 8–C 9–A <strong>10</strong>–C <strong>11</strong>–A <strong>12</strong>–B 13–A 14–B<br />
Trang 17
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT<br />
CHUYÊN ĐỀ 1: LŨY THỪA VÀ LÔGARIT<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Lũy thừa<br />
Lũy thừa với số mũ thực<br />
số mũ<br />
Lũy thừa a <br />
cơ số<br />
Đọc là: a mũ α.<br />
Hoặc a lũy thừa α.<br />
Hoặc Lũy thừa cơ số a số mũ α.<br />
3<br />
Ví dụ: Các lũy thừa 2 ; 2 1 <br />
4 ; <br />
2 <br />
4<br />
<strong>Số</strong> mũ α ĐK cơ số a Lũy thừa a <br />
Nguyên<br />
dương<br />
α = n,<br />
*<br />
n a <br />
n<br />
a a.a. ... .a <br />
n thõa sè a<br />
0<br />
Không α = 0 a 0 a 1<br />
Nguyên âm n ,<br />
Hữu tỉ<br />
*<br />
n <br />
m<br />
r , m , n , n 2<br />
n<br />
a 0 n<br />
1<br />
a <br />
n<br />
a<br />
a > 0<br />
m<br />
r n n m<br />
a a a<br />
Vô tỉ lim r , r *<br />
<br />
, n<br />
a > 0 r n<br />
a lim a<br />
n<br />
n<br />
Chú ý: Chú ý điều kiện của cơ số a đối với <strong>từ</strong>ng dạng số mũ α.<br />
0<br />
Không tồn tại lũy thừa 0 .<br />
n<br />
n<br />
Định nghĩa căn bậc n<br />
Cho b và n ( n 2 )<br />
n<br />
<strong>Số</strong> a được gọi là căn bậc n của số b nếu a b .<br />
Ví dụ:<br />
3<br />
<strong>Số</strong> 2 được gọi là căn bậc 3 của số 8 vì 2 8 .<br />
<strong>Số</strong> 3 được gọi là căn bậc 4 của số 81 vì<br />
4<br />
3 81.<br />
Với n lẻ:<br />
Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu n<br />
b .<br />
Ví dụ:<br />
<strong>Số</strong> 64<br />
có một căn bậc 3 là số 4<br />
.<br />
<strong>Số</strong> 6 có một căn bậc 3 là số 3<br />
6 .<br />
5<br />
<strong>Số</strong> -<strong>12</strong> có một căn bậc 5 là số <strong>12</strong> .<br />
Ví dụ:<br />
Trang 1
Với n chẵn:<br />
Nếu b > 0: có hai căn bậc n của b là hai số đối<br />
nhau, kí hiệu là n<br />
b 0 và n<br />
b 0<br />
Nếu b < 0: không tồn tại căn bậc n của b.<br />
Nếu b = 0: có một căn bậc n của b là số 0.<br />
<strong>Số</strong> 16 có hai căn bậc 4 là 2 và 2 .<br />
<strong>Số</strong> 15 có hai căn bậc 2 là 15 và 15 .<br />
2. Lôgarit<br />
Lôgarit<br />
loga<br />
b<br />
cơ số<br />
Đọc là: Lôgarit cơ số a của b.<br />
Nếu a = <strong>10</strong>, ta có lôgarit thập phân:<br />
Kí hiệu:<br />
log<strong>10</strong><br />
b ; logb; lgb.<br />
Nếu a = e, ta có lôgarit tự nhiên<br />
Kí hiệu: (Lôga Nê-pe):<br />
Định nghĩa:<br />
Với a, b 0 , a 1, ta có<br />
<br />
log b a b<br />
a<br />
log b ; lnb.<br />
Chú ý: Để gọn, ta viết log b log b .<br />
e<br />
2 2<br />
a<br />
a<br />
Ví dụ:<br />
Lôgarit cơ số 2 của 3 là log2<br />
3 .<br />
Lôgarit cơ số 5 của 16 là log516<br />
.<br />
Ví dụ:<br />
1<br />
Lôgarit thập phân log16; log . 5<br />
1<br />
Lôga Nê-pe ln16; ln . 5<br />
Ví dụ:<br />
3 log2<br />
8<br />
<br />
4 log3<br />
81<br />
3<br />
vì 2 8 .<br />
1<br />
4 1 1<br />
vì 3<br />
.<br />
4<br />
3 81<br />
PHẦN 2: CÁC CÔNG THỨC<br />
Các công thức lũy thừa<br />
m<br />
n<br />
<br />
a <br />
n<br />
a 0<br />
r n n m<br />
a a a a 0<br />
0<br />
a 1 a 0<br />
Với a,b > 0; ,<br />
<br />
1<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
a a a 0<br />
a .a<br />
a<br />
<br />
n n n<br />
a. b ab<br />
Nếu a > 1 thì a<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
a <br />
a<br />
<br />
a<br />
ab<br />
a b <br />
<br />
n<br />
a a<br />
m n n m<br />
a a<br />
n<br />
n<br />
b b<br />
*<br />
<br />
<br />
a 0, n ,m <br />
<br />
<br />
a a<br />
<br />
b b<br />
n m<br />
<br />
a <br />
nm<br />
<br />
<br />
a<br />
a 0,n, m <br />
*<br />
<br />
Nếu 0 < a < 1 thì a<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
Trang 2
Các công thức lôgarit<br />
Với a,b > 0, a 1,<br />
loga<br />
1 0<br />
<br />
loga<br />
a 1<br />
<br />
a <br />
log a a<br />
a<br />
log b<br />
b<br />
Với a, b,c,b ,b 0 , a 1,<br />
1 2<br />
<br />
<br />
<br />
log b b log b log b<br />
a 1 2 a 1 a 2<br />
b<br />
log log b log b<br />
b loga b<br />
loga<br />
b<br />
1<br />
a a 1 a 2<br />
2<br />
1<br />
log b log<br />
a<br />
a<br />
b <br />
<br />
0<br />
<br />
log<br />
a<br />
1<br />
loga<br />
b<br />
b <br />
n<br />
1<br />
loga<br />
b loga<br />
b<br />
n<br />
<br />
n <br />
*<br />
<br />
logc<br />
b<br />
loga<br />
b <br />
log a<br />
<br />
<br />
c 1<br />
c<br />
1<br />
loga<br />
b <br />
log a<br />
<br />
<br />
b 1<br />
b<br />
Nếu a > 1 thì loga b loga<br />
c b c<br />
Nếu 0 < a < 1 thì loga b loga<br />
c b c<br />
PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Rút gọn biểu thức lũy thừa, lôgarit<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Sử dụng các công thức lũy thừa và công thức lôgarit.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức<br />
2x<br />
1 2<br />
có nghĩa:<br />
1<br />
1<br />
1 <br />
A. x<br />
<br />
B. x<br />
<br />
C. x ;2 D.<br />
2<br />
2<br />
2 <br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Biểu thức 2x 1 2<br />
có nghĩa khi và chỉ khi 2x 1 0 x <br />
1 .<br />
2<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
1<br />
x<br />
<br />
2<br />
2<br />
1 1 <br />
Đáp án A: Chọn x . Nhập 2. 1<br />
, ta thấy máy tính hiện MATH ERROR, tức là biểu thức không<br />
2 2 <br />
có nghĩa. Loại đáp án A.<br />
Đáp án C: Chọn x = 2. Nhập 2.2 1 2<br />
1<br />
, ta thu được kết quả , tức là biểu thức có nghĩa. Loại đáp án<br />
9<br />
C.<br />
2<br />
Đáp án B: Chọn x = 0. Nhập 2.0 1 <br />
, ta thu được kết quả 1, tức là biểu thức có nghĩa. Loại đáp án B.<br />
Chọn D.<br />
3<br />
2 4<br />
m<br />
Ví dụ 2: Viết biểu thức về dạng lũy thừa 2 ta được giá trị của m là:<br />
0,75<br />
16<br />
Trang 3
13<br />
13<br />
5<br />
A. B. C. D.<br />
6<br />
6<br />
6<br />
3 6 2 6 13<br />
2 4 2. 2 2<br />
6<br />
Cách 1: Ta có 2 .<br />
0,75 3 3<br />
16 4 4<br />
2<br />
2<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
<br />
<br />
5<br />
Hướng dẫn<br />
3<br />
2 4<br />
Nhập vào máy tính biểu thức , ta thu được kết quả xấp xỉ 0,22272.<br />
0,75<br />
16<br />
Thử các đáp án:<br />
13<br />
2 <br />
6<br />
Đáp án A: Nhập , ta thu được kết quả xấp xỉ 0,22272.<br />
Chọn A.<br />
5<br />
<br />
6<br />
Ví dụ 3: Với giá trị nào của a thì biểu thức<br />
6<br />
<br />
log 2a a<br />
2<br />
<br />
xác định?<br />
A. 0 < a < 2 B. a > 2 C. –1 < a < 1 D. a < 3<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
2<br />
Cách 1: Biểu thức log 2a a xác định khi 2a a 0 0 a 2 .<br />
6<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
Chọn a = 1. Nhập log6<br />
2.<strong>11</strong><br />
đáp án C.<br />
<br />
2<br />
<br />
, ta thu được kết quả 0, tức là biểu thức có nghĩa. Nên loại đáp án B và<br />
Chọn a 1. Nhập log 2<br />
6<br />
2. 1 1<br />
, ta thấy máy tính hiện MATH ERROR, tức là biểu thức không<br />
<br />
<br />
có nghĩa. Nên loại đáp án D.<br />
Chọn A.<br />
3 3 2<br />
a . a<br />
Ví dụ 4: Cho 0 a 1. Rút gọn biểu thức Q loga<br />
.<br />
a<br />
19<br />
19<br />
19<br />
A. Q <br />
B. Q <br />
C. Q <br />
D.<br />
5<br />
7<br />
4<br />
Hướng dẫn<br />
3<br />
2 1 19<br />
a 3 . a 2 3<br />
<br />
Cách 1: Ta có 3 2<br />
<br />
6<br />
19<br />
Q loga loga a loga<br />
a .<br />
a <br />
6<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
19<br />
Q 6<br />
3 3 2<br />
2 . 2<br />
19<br />
Chọn a = 2. Nhập log2<br />
, ta thu được kết quả .<br />
2<br />
6<br />
Chọn D.<br />
Trang 4
3. Bài tập tự luyện<br />
Bài 1. Với giá trị nào của x để biểu thức<br />
1<br />
x 2 1<br />
3<br />
có nghĩa:<br />
<br />
<br />
A. x ;1 1;<br />
B. x ; 1 1; <br />
<br />
<br />
C. x 1;1<br />
D. x \ 1<br />
Bài 2. Cho biểu thức<br />
2017<br />
2<br />
2018<br />
log 9 a 2a 3 <br />
. Giá trị nào của a để biểu thức trên xác định?<br />
3 <br />
3 3<br />
A. a ;3 <br />
B. a 3;3<br />
C. a 3; ;3 D.<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
<br />
2 7<br />
Bài 3. Rút gọn biểu thức P a. a : 24 a , a 0 .<br />
a<br />
<br />
3 4 1<br />
1<br />
A. P = a B. P a 2<br />
C. P a 3<br />
D.<br />
Bài 4. Rút gọn biểu thức P 2log <strong>12</strong> 3log 5 log 15 log 150 .<br />
a a a a<br />
A. P log 8<br />
B. P log a<br />
C. P log 8 D.<br />
<br />
a<br />
8<br />
1<br />
a<br />
3 3<br />
a 3; <br />
;3<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
1<br />
P a 5<br />
P loga<br />
6<br />
Đáp án:<br />
1 - B 2 - D 3 - B 4 – A<br />
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức lũy thừa, lôgarit<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Sử dụng các công thức lũy thừa và công thức lôgarit<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
0,75<br />
1 1 <br />
Ví dụ 1: Giá trị của biểu thức <br />
16 8 <br />
4<br />
<br />
3<br />
bằng?<br />
A. <strong>12</strong> B. 16 C. 18 D. 24<br />
Hướng dẫn<br />
4<br />
0,75 3 4<br />
1 1 3<br />
4 3 3 4<br />
Cách 1: 2 <br />
4 <br />
2 3 2 2 24 .<br />
16 8 <br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
0,75<br />
1 1 <br />
Nhập biểu thức <br />
16 8 <br />
4<br />
<br />
3<br />
, ta thu được kết quả 24. Nên đáp án D đúng.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 2: Cho Px<br />
<br />
3 2<br />
x x<br />
. Khi đó P1,3<br />
bằng:<br />
6<br />
x<br />
A. 0,13 B. 1,3 C. 0,013 D. 13<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 5
3 2 2 3<br />
x x x .x<br />
Cách 1: Vì x = 1,3 > 0 nên ta có: Px<br />
x P .<br />
6<br />
1<br />
1,3 1,3<br />
x<br />
6<br />
x<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
3 2<br />
x x<br />
Nhập vào máy tính biểu thức Px<br />
, nhập CALC X? 1.3, ta thu được kết quả 1.3.<br />
6<br />
x<br />
Chọn B.<br />
1<br />
6<br />
4<br />
Ví dụ 3: Cho loga<br />
8 . Giá trị của biểu thức log a log<br />
1<br />
a bằng:<br />
2<br />
2<br />
A. 25 B. 26 C. 24 D. 23<br />
1<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
6 4 4 1 13<br />
6<br />
Cách 1: Ta có A log a log<br />
1<br />
a log 1 a log 1<br />
a 2. log2 a 4log2 a log2<br />
a .<br />
2 2<br />
2<br />
6 3<br />
1<br />
Ta lại có loga<br />
8 loga<br />
2<br />
2<br />
13 13<br />
A log a .6 26 .<br />
3 3<br />
<br />
2<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
Ta có loga<br />
8 a 8 a 8 64 .<br />
2<br />
4<br />
6<br />
Nhập log 64 log 64 , ta thu được kết quả 26.<br />
2<br />
Chọn B.<br />
1<br />
2<br />
3<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
3loga<br />
2<br />
2<br />
2<br />
log 2 1 log a 2<br />
a 6<br />
6<br />
1 1 1 1 465<br />
Ví dụ 4: Tìm n , biết: ...<br />
luôn đúng với mọi x > 0 và<br />
log x log x log x log x log x<br />
x 1.<br />
2 2 3 n<br />
2 2 2<br />
2<br />
A. n = 31 B. n C. n = 30 D. n 31<br />
Ta có<br />
1 1 1 1<br />
...<br />
<br />
log x log x log x log x<br />
2 2 3 n<br />
2 2 2<br />
log 2 log 2 log 2 ... log 2<br />
2 3 n<br />
x x x x<br />
x<br />
<br />
log 2.2 .2 ...2 log 2 <br />
Mặt khác<br />
<br />
2 3 n 1 2 3 ... n<br />
x<br />
465<br />
465.logx<br />
2 logx<br />
2<br />
log x <br />
2<br />
465<br />
Hướng dẫn<br />
n<br />
Suy ra: <br />
2 n 30<br />
1 2 3 ... n 465 n 1 465 n n 930 0 n 30.<br />
2<br />
<br />
n 31<br />
Chọn C.<br />
2<br />
Trang 6
3. Bài tập tự luyện<br />
<strong>12</strong> 5<br />
<br />
3 4<br />
Bài 1. Cho f x x x x . Khi đó f 2,7 bằng:<br />
A. 0,027 B. 0,27 C. 2,7 D. 27<br />
Bài 2. Giá trị của biểu thức<br />
4<br />
A log 4 16 2log 27 3 <br />
log2<br />
3<br />
3 3<br />
2 1 log3<br />
9<br />
3<br />
3<br />
bằng:<br />
17<br />
3<br />
3<br />
A. <br />
B. <br />
C. D. <strong>11</strong><br />
3<br />
17<br />
17<br />
Đáp án 1 - C 2 - D<br />
Dạng 3: So sánh biểu thức lũy thừa, lôgarit<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Nếu a > 1 thì a<br />
<br />
a<br />
Nếu 0 < a < 1 thì a<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
Nếu a > 1 thì loga b loga<br />
c b c<br />
Nếu 0 < a < 1 thì loga b loga<br />
c b c<br />
2. Ví dụ minh hoa<br />
Ví dụ 1: Nếu<br />
a 2<br />
<br />
2 3 1 2 3 1<br />
thì:<br />
A. a 1<br />
B. a < 1 C. a 1<br />
D. a 1<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
<br />
Cách 1: Ta có 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1<br />
a 2 a 2 1<br />
Mà do 2 3 1 1<br />
nên a + 2 < 1 a 1.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
Tính giá trị của 2 3 1 2.464.<br />
<br />
1 2<br />
Chọn a 1. Tính giá trị của 2 3 1 2.464. Nên loại đáp án D.<br />
02<br />
<br />
Chọn a = 0. Tính giá trị của 2 3 1 6.071 2 3 1 . Nên loại đáp án B và C.<br />
Chọn A.<br />
2pq<br />
1 <br />
p2q<br />
Ví dụ 2: Cho p, q là các số thực thỏa mãn m ; n e , biết m > n. So sánh hai giá trị p và q.<br />
e <br />
A. p q<br />
B. p > q C. p q<br />
D. q > p<br />
Hướng dẫn<br />
2pq<br />
1 <br />
q2p<br />
Ta có m e . Vì m > n và e > 1 nên q – 2p > p – 2q q > p.<br />
e <br />
Chọn D.<br />
Trang 7
3 2<br />
3 2<br />
Ví dụ 3: Cho a a và log<br />
3 b<br />
log<br />
4<br />
b<br />
. Kết luận nào sau đây là đúng?<br />
4 5<br />
A. 0 < a < 1; 0 < b < 1 B. 0 < a < 1; b > 1 C. a > 1; 0 < b < 1 D. a > 1; b > 1<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
Ta có a a , mà 0 a 1.<br />
3 2<br />
Ta lại có 3 4 3 4<br />
logb<br />
logb<br />
, mà b 1.<br />
4 5 4 5<br />
Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
Bài 1. So sánh các số sau a log 2 và b log .<br />
2<br />
3<br />
2<br />
3<br />
3<br />
A. a b<br />
B. a > b C. a b<br />
D. a = b<br />
Bài 2. Nếu 3 2 x<br />
3 2 thì:<br />
A. x<br />
B. x < 1 C. x 1<br />
D. x 1<br />
Bài 3. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />
(I):<br />
(III):<br />
3 5<br />
0, 4 0,3<br />
3 5<br />
2 4<br />
(II):<br />
(IV):<br />
5 3<br />
5 3<br />
3 5<br />
5 3<br />
A. (I) và (IV) B. (I) và (III) C. (IV) D. (II) và (IV)<br />
<br />
<br />
Bài 4. So sánh A log n 1 và B log n 2 , với mọi số nguyên n > 1.<br />
n<br />
n1<br />
A. A B<br />
B. A < B C. A = B D. A > B<br />
Đáp án<br />
1 - B 2 - D 3 - C 4 – D<br />
Dạng 4: Biểu diễn các biểu thức lôgarit<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Sử dụng các công thức lũy thừa và công thức lôgarit.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho log2 = a, log3 = b. Khi đó log15 theo a và b bằng:<br />
A. b – a + 1 B. b + a + 1 C. 6a + b D. a – b + 1<br />
Cách 1: Ta có<br />
Hướng dẫn<br />
<strong>10</strong><br />
a log 2 log log<strong>10</strong> log5 1 log5 log 5 1<br />
a<br />
5<br />
<br />
<br />
Mà log15 log 3.5 log3 log5 b 1<br />
a .<br />
Vậy đáp án A đúng.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
Trang 8
Bước 1: Nhập log2 SHIFT STO A để gán giá trị log2 cho A: log2 A.<br />
Bước 2: Nhập log3 SHIFT STO B để gán giá trị log3 cho B: log 3 B.<br />
Bước 3: Nhập các đáp án và chọn đáp án có kết quả bằng 0.<br />
Đáp án A, nhập log15 – (B – A +1) ta được kết quả bằng 0.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 2: Đặt a log 3 và b log 3 . Hãy biểu diễn log 45 theo a và b?<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
6<br />
2<br />
a 2ab<br />
2a 2ab<br />
a 2ab<br />
A. log6<br />
45 <br />
B. log6<br />
45 C. log6<br />
45 <br />
D.<br />
ab<br />
ab<br />
ab b<br />
Hướng dẫn<br />
1 2 1<br />
Cách 1: Ta có log6 45 log6 9 log6 5 2log6<br />
3 <br />
log 6 log 6 log 6<br />
log3 2 log5<br />
3 b<br />
Vì log5<br />
2 .<br />
log 5 log 3 a<br />
5 3 5<br />
2 1 2 1 2a a a 2ab<br />
.<br />
1 log 1 b<br />
3<br />
2 log5 3 log5<br />
2<br />
1<br />
b <br />
a 1 ba 1<br />
ab b<br />
a a<br />
3 2<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
Bước 1: Nhập log2<br />
3 SHIFT STO A để gán giá trị log2<br />
3 cho A: log2<br />
3 A .<br />
Bước 2: Nhập log5<br />
3 SHIFT STO B để gán giá trị log5<br />
3 cho B: log5<br />
3 B .<br />
Bước 3: Nhập các đáp án và chọn đáp án có kết quả bằng 0.<br />
A 2AB<br />
Đáp án A, nhập log6<br />
45 ta được kết quả khác 0 nên loại đáp án A.<br />
AB<br />
2<br />
2A 2AB<br />
Đáp án B, nhập log6<br />
45 <br />
ta được kết quá khác 0 nên loại đáp án B.<br />
AB<br />
A 2AB<br />
Đáp án C, nhập log6<br />
45 ta được kết quả bằng 0.<br />
AB B<br />
Chọn C.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Bài 1. Biết a = ln2; b = ln5 thì ln400 tính theo a và b bằng:<br />
A. 2a + 4b B. 4a + 2b C. 8ab D.<br />
Bài 2. Cho a > 0, b > 0 thỏa điều kiện<br />
1<br />
A. 3log a b log a log b<br />
B.<br />
2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
a b 7ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
log a b log a log b<br />
C. 2 log a log b log 7ab<br />
D.<br />
Đáp án<br />
<br />
log log a log b<br />
1 – B 2 - D<br />
3<br />
2<br />
a b 1 <br />
3 2<br />
2<br />
2a 2ab<br />
log6<br />
45 <br />
ab b<br />
b<br />
a<br />
2 4<br />
PHẦN 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Trang 9
Bài 1. Rút gọn biểu thức<br />
2<br />
2<br />
2<br />
a . ab<br />
P <br />
a .b<br />
1<br />
2 1<br />
ta được:<br />
3<br />
3 3<br />
3 3<br />
a<br />
A. P a b<br />
B. P a .b<br />
C. P <br />
D.<br />
b<br />
3<br />
2 3<br />
Bài 2. Cho log x 2 . Giá trị của biểu thức P log x log x log x bằng:<br />
2<br />
2 1 4<br />
2<br />
P a b<br />
3 3<br />
<strong>11</strong> 2<br />
2<br />
A. B. 2<br />
C. D. 3 2<br />
2<br />
2<br />
Bài 3. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />
A. loga<br />
b 1 logb<br />
a B. 1 loga b logb<br />
a C. logb a loga<br />
b 1<br />
D. logb a 1 loga<br />
b<br />
2 2<br />
x<br />
2 8<br />
y<br />
Bài 4. Viết biểu thức về dạng 2 và biểu thức về dạng 2 . Tính x<br />
4<br />
3<br />
8<br />
4<br />
2017<br />
<strong>11</strong><br />
53<br />
A. B. C. D.<br />
567<br />
6<br />
24<br />
Bài 5. Nếu<br />
2m 2<br />
<br />
3 2 3 2<br />
thì:<br />
3<br />
1<br />
1<br />
A. m <br />
B. m <br />
C. m <br />
D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
1 1<br />
4a 9a a 4 3a<br />
<br />
Bài 6. Rút gọn biểu thức <br />
<br />
với a > 0.<br />
1 1 1 1<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2a 3a a a <br />
1<br />
A. 9a 2<br />
B. 9a C. 3a D.<br />
Bài 7. Cho a + b = 1 thì<br />
a<br />
b<br />
4 4<br />
bằng:<br />
a<br />
b<br />
4 2 4 2<br />
2<br />
y<br />
2 2<br />
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />
Bài 8. Cho a > 0, a 1, biểu thức 2 2 2<br />
A ln a log e ln a log e có giá trị bằng:<br />
2<br />
2<br />
A. 2ln a 2<br />
B. 4lna + 2 C. 2ln a 2<br />
D.<br />
Bài 9. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5 2 5 2 ?<br />
a<br />
2<br />
<br />
<br />
x 3x 2x2<br />
A. 3<br />
B. 3 C. 2 D. 1<br />
Bài <strong>10</strong>. Cho a > 0, b > 0, nếu viết<br />
2<br />
5 3 3<br />
x y<br />
log3 a b log3 a log3<br />
b<br />
5 15<br />
a<br />
thì x + y bằng:<br />
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />
Bài <strong>11</strong>. Biết x x<br />
x x<br />
4 4 23 , tính giá trị của biểu thức P 2 2 .<br />
A. 5 B. 27 C. 23<br />
D. 25<br />
2017<br />
576<br />
3<br />
m 2<br />
1<br />
3a 2<br />
2<br />
ln a 2<br />
Trang <strong>10</strong>
Bài <strong>12</strong>. Cho biểu thức<br />
là:<br />
P <br />
4<br />
a b a ab<br />
, với các số thực dương a và b. Rút gọn P được kết quả<br />
a b a b<br />
4 4 4 4<br />
A. 4 4 4<br />
b B. a b<br />
C. b – a D.<br />
Bài 13. Cho<br />
khẳng định nào đúng?<br />
a log6 3 b log6 2 clog6<br />
5 a<br />
, với a,b và c là các số hữu tỷ. Trong các khẳng định sau,<br />
A. c = a B. a = b C. a = b = c 0 D. b = c<br />
3 2<br />
Bài 14. Cho a > 0, a 1, biểu thức B 2ln a 3loga<br />
e có giá trị bằng:<br />
ln a log e<br />
3<br />
A. 4ln a 6loga<br />
4 B. 4lna C. 3ln a <br />
D.<br />
log e<br />
Đáp án<br />
a<br />
a<br />
4<br />
a<br />
6loga<br />
e<br />
1 - B 2 - C 3 - D 4 - D 5 - C 6 - B 7 - D 8 - A 9 - C <strong>10</strong> - D<br />
<strong>11</strong> - A <strong>12</strong> - A 13 - B 14 - C<br />
Trang <strong>11</strong>
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT<br />
CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Hàm số lũy thừa<br />
Hàm số lũy thừa có dạng y x , <br />
Tập xác định: Với α nguyên dương thì D = .<br />
<br />
<br />
Đạo hàm: y x<br />
<br />
x<br />
.<br />
<br />
Với α nguyên âm hoặc bằng 0 thì D \ 0 .<br />
Với α không nguyên thì D 0; .<br />
<br />
1<br />
Khảo sát hàm số trên tập 0; :<br />
<br />
<br />
Hàm số y x (α > 0)<br />
Hàm số y x (α < 0)<br />
<br />
<br />
Luôn đồng biến.<br />
Không có tiệm cận.<br />
Luôn đi qua <strong>điểm</strong> 1;1 .<br />
<br />
<br />
Luôn nghịch biến.<br />
Tiệm cận ngang là Ox.<br />
Tiệm cận đứng là Oy.<br />
Luôn đi qua <strong>điểm</strong> 1;1 .<br />
<br />
<br />
Đồ thị: Luôn nằm trong góc phần tư thứ I<br />
2. Hàm số mũ<br />
x<br />
Hàm số mũ có dạng y a , a 1<br />
x<br />
Ta có y a 0, x<br />
.<br />
Tập xác định: D = .<br />
x<br />
Đạo hàm: <br />
<br />
x<br />
y a a .ln a<br />
Khảo sát hàm số với a > 0, a 1:<br />
x<br />
x<br />
Hàm số y a (a > 1)<br />
Hàm số y a (0 < a < 1)<br />
Luôn đồng biến.<br />
Tiệm cận ngang là Ox.<br />
0;1<br />
<br />
Luôn đi qua <strong>điểm</strong> ; 1;a .<br />
Luôn nghịch biến.<br />
Tiệm cận ngang là Ox.<br />
0;1<br />
<br />
Luôn đi qua <strong>điểm</strong> ; 1;a .<br />
Trang 1
Đồ thị: Nằm phía trên trục Ox<br />
Đồ thị: Nằm phía trên trục Ox<br />
3. Hàm số lôgarit<br />
Hàm số lôgarit có dạng y log x ; a > 0, a 1<br />
Tập xác định: D 0; .<br />
1<br />
Đạo hàm: y loga<br />
x<br />
.<br />
x.ln a<br />
Khảo sát hàm số:<br />
<br />
a<br />
<br />
Hàm số y log x (a > 1)<br />
Hàm số y log x (0 < a < 1)<br />
a<br />
a<br />
Luôn đồng biến.<br />
Tiệm cận đứng là Oy.<br />
1;0 <br />
Luôn đi qua <strong>điểm</strong> ; a;1 .<br />
Đồ thị: Nằm bên phải trục Oy<br />
Luôn nghịch biến.<br />
Tiệm cận đứng là Oy.<br />
1;0 <br />
Luôn đi qua <strong>điểm</strong> ; a;1 .<br />
Đồ thị: Nằm bên phải trục Oy<br />
PHẦN 2: CÁC CÔNG THỨC ĐẠO HÀM<br />
Công thức đạo hàm<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
<br />
e<br />
x<br />
x<br />
<br />
u<br />
e<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
a<br />
<br />
u<br />
e e .u<br />
u<br />
u<br />
ln x , x 0<br />
ln u , u 0 <br />
log x , x 0<br />
log u , u 0 <br />
a<br />
1<br />
x.ln a<br />
a<br />
u x .u<br />
x<br />
a .ln a<br />
u<br />
a <br />
1<br />
x<br />
<br />
<br />
u<br />
a .ln a.u<br />
ln x x 0 ln u u 0 <br />
u<br />
u.ln a<br />
log x<br />
<br />
x 0<br />
log u<br />
<br />
u 0<br />
a<br />
1<br />
x.ln a<br />
a<br />
u<br />
u<br />
<br />
u<br />
u.ln a<br />
Trang 2
PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Tập xác định của hàm số<br />
Ta có thể sử dụng máy tính để tìm tập xác định của hàm số như tìm điều kiện để biểu thức lũy thừa,<br />
lôgarit xác định trong bài 1.<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Hàm số<br />
Hướng dẫn<br />
Hàm số 2<br />
2<br />
y x 2x 3 3<br />
2 x 1<br />
xác định khi x 2x 3 0 .<br />
x 3<br />
Chọn C.<br />
Hướng dẫn<br />
Hàm số y 3 x xác định khi x 1 0 x 1.<br />
x 1<br />
2x 2 1<br />
<br />
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1 ;1 1; .<br />
Chọn A.<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
2<br />
Hàm số y f x ln 4 x xác định khi 4 x 0 2 x 2 .<br />
Chọn A.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
2<br />
2 3<br />
y x 2x 3 <br />
Bài 1. Tập xác định của hàm số<br />
x<br />
2<br />
y 3 9 <br />
A. D = <br />
B. D \ 2<br />
C. D ;2 D.<br />
Bài 2. Tập xác định của hàm số<br />
là:<br />
<br />
<br />
D ; 2<br />
2<br />
y x 3x 2 e<br />
<br />
<br />
<br />
D 1;2<br />
<br />
A. D ;1 2; B. D \ 1;2 C. D 0;<br />
D.<br />
Bài 3. Tập xác định của hàm số<br />
y log<br />
0;1<br />
<br />
xác định khi:<br />
A. x<br />
B. Không tồn tại x. C. x > 1; x 3<br />
D. 3 x 1<br />
Ví dụ 2: Tập xác định của hàm số<br />
y 3 x <br />
x 1<br />
2x 2 1<br />
<br />
<br />
1; <br />
0;<br />
A. ;1 1; B. 1;1<br />
C. D.<br />
Ví dụ 3: Với giá trị nào của x thì hàm số<br />
2<br />
x 1<br />
x<br />
A. B. 1;<br />
C. \ 0<br />
D.<br />
là:<br />
là:<br />
là:<br />
2<br />
<br />
y f x ln 4 x<br />
xác định?<br />
<br />
<br />
<br />
x \ 2;2<br />
A. x 2;2<br />
B. x 2;2<br />
C. x \ 2;2<br />
D.<br />
<br />
;0 1;<br />
<br />
Trang 3
Đáp án<br />
1 - B 2 - A 3 - D<br />
Dạng 2: Đạo hàm của các hàm số<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Sử dụng các công thức đạo hàm để tính toán.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Đạo hàm của hàm số<br />
1<br />
y x x 5<br />
2<br />
2 2x<br />
1 2x<br />
1 2x<br />
1<br />
2x<br />
A. 2x 5 .ln 5 B. 2x 5 .ln 25 C. 2x 2.5 .ln 5 D.<br />
4 x<br />
4 x<br />
2 x<br />
là:<br />
1<br />
2x<br />
2x 5 .ln 25<br />
4 x<br />
Cách 1: Ta có hàm số<br />
1<br />
y x x 5<br />
2<br />
2 2x<br />
Hướng dẫn<br />
1 1 2x 1 2x 1 2x<br />
y 2x . 5 .ln 5.2 2x- 2.5 .ln 5 2x 5 .ln 25.<br />
2 2 x 4 x 4 x<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
<br />
<br />
<br />
d<br />
d 2 1<br />
2X <br />
Nhập SHIFT , khi đó máy tính hiện x<br />
. Sau đó nhập ta được kết<br />
<br />
X X 5 <br />
dx<br />
dx 2 X1<br />
quả 82.22.<br />
Thử các đáp án:<br />
1 2X<br />
Đáp án A: Nhập 2X 5 .ln 5, CALC X = 1, kết quả là 41.99. Nên loại đáp án A.<br />
4 X<br />
1 2X<br />
Đáp án B: Nhập 2X 5 .ln 25 , CALC X = 1, kết quả là 82.22.<br />
4 X<br />
Chọn B.<br />
x<br />
e 3 1<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số f x<br />
x 2 . f 2<br />
gần với giá trị nào trong các giá trị sau:<br />
x 1 x<br />
A. <strong>11</strong>,1<br />
B. <strong>11</strong>,1 C. <strong>10</strong>,<strong>11</strong> D. <strong>10</strong>,<strong>11</strong><br />
Cách 1: Ta có hàm số <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
x<br />
x<br />
x<br />
e 3 1<br />
e x 1 e .1<br />
2 1<br />
f x x 2 f x<br />
3x <br />
2 2<br />
x 1 x<br />
x 1<br />
x<br />
2 2<br />
e 2 1 e .1<br />
2 1<br />
f 2<br />
3.2 <strong>10</strong>,<strong>11</strong>.<br />
2 2<br />
2 1<br />
2<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trang 4
X<br />
d<br />
d e 3 1 <br />
Nhập SHIFT <br />
, khi đó máy tính hiện x<br />
. Sau đó nhập X 2 ta được kết<br />
<br />
<br />
dx<br />
dx X 1 X<br />
<br />
<br />
<br />
quả xấp xỉ <strong>10</strong>,<strong>11</strong>.<br />
Chọn D.<br />
1<br />
Ví dụ 3: Cho hàm số f x log3<br />
x x và biểu thức P f x 4x.f x 3.f 2 .f 1<br />
1. Khi đó<br />
x<br />
biểu thức P là:<br />
2 1<br />
A. 4xlog3x 4x log3<br />
8 6<br />
B.<br />
x<br />
2 1<br />
C. 4x log3 x 4x log3<br />
8 6<br />
D.<br />
x<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
3<br />
3<br />
Ta có hàm số f x log x x x 0 f 2 log 2 2 .<br />
Đạo hàm: f x<br />
1 1 f 1<br />
1 1 1 1.<br />
x ln 3 1.ln 3 ln 3<br />
1<br />
P f x 4x.f x 3.f 2 .f 1 1<br />
2<br />
Khi đó <br />
Chọn D.<br />
1 3 3 <br />
1 <br />
1 4x log x x 3. log 2 2 . 1 <br />
1<br />
1<br />
x ln 3 x ln 3 <br />
1 2<br />
1 1<br />
1 4x log3 x 4x 3log3<br />
2 6 1<br />
x ln 3 x ln 3 x<br />
2 1<br />
4x log3 x 4x log3<br />
8 6 .<br />
x<br />
2 1<br />
4x log3 x 4x log3<br />
8 6<br />
x<br />
2 1<br />
4x log3 x 4x log3<br />
8 6<br />
x<br />
X2<br />
Ví dụ 4: Cho hàm số<br />
y x.e <br />
'<br />
Hướng dẫn<br />
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x<br />
Cách 1: Ta có <br />
2<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
y x .e x. e e x. xe e x e 1<br />
x e .<br />
<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
<br />
2 2<br />
Suy ra x.y x 1 x e 2 1<br />
x y .<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
2<br />
X<br />
2<br />
x<br />
2<br />
. Hệ thức nào đúng trong các hệ thức sau:<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 2<br />
2<br />
2<br />
xy 1 x y B. x.y 1 x .y C. xy 1 x .y D. xy 1 x .y<br />
2<br />
Chọn x = 2: Nhập X.e <br />
, CALC X = 2, được kết quả, nhập SHIFT STO A.<br />
Trang 5
Thử các đáp án:<br />
Đáp án A: Nhập<br />
Đáp án B: Nhập<br />
Đáp án C: Nhập<br />
Đáp án D: Nhập<br />
Chọn D.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
2<br />
X<br />
d <br />
2<br />
Nhập X.e<br />
, được kết quả, nhập SHIFT STO B.<br />
dx <br />
<br />
Bài 1. Đạo hàm của hàm số<br />
<br />
2<br />
<br />
X2<br />
XY 1<br />
X B , CALC X = 2; Y = A, được kết quả khác 0, nên loại.<br />
<br />
2<br />
<br />
X.B 1<br />
X .Y , CALC X = 2; Y = A, được kết quả khác 0, nên loại.<br />
<br />
2<br />
<br />
XY 1<br />
X .B , CALC X = 2; Y = A, được kết quả khác 0, nên loại.<br />
<br />
2<br />
<br />
X.B 1<br />
X .Y , CALC X = 2; Y = A, được kết quả gần bằng 0, nên chọn.<br />
y sin x log x<br />
3<br />
3<br />
(x > 0) là:<br />
3<br />
3<br />
1<br />
1<br />
A. y cos x B. y cos x C. y cos x D. y cos x <br />
3<br />
3<br />
x ln 3<br />
x ln 3<br />
x ln 3<br />
x ln 3<br />
Bài 2. Cho hàm số y ex e x . Nghiệm của phương trình y 0 là<br />
A. x = 0 B. x = 1 C. x 1<br />
D. x = ln2<br />
Bài 3. Cho hàm số<br />
y 1<br />
ln . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
x 1<br />
y<br />
y<br />
y<br />
A. xy 1 e<br />
B. xy 1 e<br />
C. xy 1 e<br />
D.<br />
Bài 4. Đạo hàm của hàm số<br />
<br />
e<br />
y <br />
e<br />
x<br />
x<br />
e<br />
e<br />
x<br />
x<br />
là:<br />
2x<br />
2x<br />
2x<br />
e<br />
4e<br />
2e<br />
A. y <br />
B. y <br />
C. y <br />
D. y <br />
2x<br />
2<br />
2x<br />
2<br />
2x<br />
2<br />
e 1<br />
e 1<br />
e 1<br />
y<br />
xy 1 e<br />
2x<br />
<br />
<br />
<br />
e 1<br />
3e<br />
2x<br />
2<br />
Đáp án<br />
1 - A 2 - C 3 - D 4 - B<br />
Dạng 3: Đồ thị hàm số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Hình bên là đồ thị của ba hàm số y log x , y log x , y log x ( 0 a, b,c 1) được vẽ trên<br />
cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
a<br />
b<br />
c<br />
A. b > c > a B. a > b > c C. b > a > c D. a > c > b<br />
Trang 6
Hướng dẫn<br />
Do y log x và y log x là hai hàm đồng biến nên a,b > 1.<br />
Do<br />
a<br />
y log x<br />
c<br />
b<br />
nghịch biến nên c < 1. Nên c nhỏ nhất.<br />
m<br />
loga x1 m <br />
a x1<br />
Lấy y = m, khi đó tồn tại x1, x2<br />
> 0 để .<br />
m<br />
logb x2 m <br />
b x2<br />
m m<br />
Dễ thấy x x a b a b . Vậy b > a > c.<br />
Chọn C.<br />
1 2<br />
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x e trên đoạn 1;1 ?<br />
Hướng dẫn<br />
x 0 1;1<br />
x 2 x x<br />
Cách 1: Ta có f x 2x.e x .e xe x 2 f x<br />
0 <br />
.<br />
x 21;1<br />
1<br />
Ta lại có f 1<br />
; f 0<br />
0 ; f 1<br />
e . Suy ra max f x<br />
e .<br />
e<br />
x<br />
1;1<br />
<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
Ta có thể sử dụng máy tính để tìm GTLN của hàm số như chương 1.<br />
Chọn A.<br />
2 x<br />
<br />
1<br />
A. e B. C. 2e D. 0<br />
e<br />
x x x<br />
Ví dụ 3: Hình bên là đồ thị của ba hàm số y a , y b , y c ( 0 a,b,c 1) được vẽ trên cùng một hệ<br />
trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
<br />
<br />
A. a > b > c B. b > a > c C. a > c > b D. c > b > a<br />
Hướng dẫn<br />
x<br />
x<br />
Do y a và y b là hai hàm đồng biến nên a,b > 1.<br />
Do<br />
y c<br />
x<br />
nghịch biến nên c < 1. Nên c nhỏ nhất.<br />
m<br />
<br />
a y1<br />
m m<br />
Lấy x = m, khi đó tồn tại y1<br />
, y2<br />
> 0 để . Dễ thấy y .<br />
m<br />
1<br />
y2<br />
a b a b<br />
b y2<br />
Vậy b > a > c.<br />
Chọn B.<br />
Trang 7
2. Bài tập tự luyện<br />
Bài 1. Tìm tất cả các giá trị thực của a để hàm số y log x ( 0 a 1) có đồ thị là hình bên.<br />
a<br />
1<br />
A. a 2<br />
B. a 2<br />
C. a <br />
D.<br />
2<br />
Bài 2. Cho hàm số<br />
<br />
y x ln x 1 x 1<br />
x<br />
<br />
2 2<br />
1<br />
a <br />
2<br />
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br />
0;<br />
<br />
0;<br />
<br />
A. Hàm số xác định trên khoảng . B. Hàm số tăng trên khoảng 0; .<br />
2<br />
C. Hàm số giảm trên khoảng . D. Hàm số có đạo hàm y ln x 1<br />
x .<br />
x 1<br />
x<br />
2<br />
Bài 3. Trong bốn hàm số y ; y 3 ; y log3<br />
x ; y x x 1 x , có mấy hàm số mà đồ thị của<br />
x 2<br />
nó có đường tiệm cận?<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />
Đáp án 1 - A 2 - C 3 – D<br />
PHẦN 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Bài 1. Với giá trị nào của x để hàm số<br />
2<br />
y log x x <strong>12</strong><br />
có nghĩa?<br />
x 4<br />
A. x B. x 4;3<br />
C. <br />
D.<br />
x 3<br />
Bài 2. Tập xác định<br />
y 2<br />
2x 5x 2 ln x 2<br />
1<br />
A. D 1;2<br />
B. D 1;2<br />
C. D 1;1<br />
D.<br />
1<br />
là:<br />
x ; 4 3;<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D 1;2<br />
<br />
2<br />
Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số y log x 2 .<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
2x<br />
2x ln 5<br />
A. y <br />
B. y <br />
C. y <br />
D. y <br />
2<br />
2<br />
2<br />
x 1 ln 5<br />
x 2<br />
x 2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 4. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 2x e x<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2x<br />
x 2 ln 5<br />
x<br />
A. y x 2 2 e x<br />
2 x<br />
B. y x 2 e C. y xe x<br />
D. y 2x 2 e<br />
Trang 8
Bài 5. Đồ thị sau của hàm số nào?<br />
<br />
x<br />
x<br />
A. y 3<br />
1 <br />
<br />
B. y <br />
C. y 2<br />
D.<br />
2<br />
Bài 6. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />
<br />
x<br />
1 <br />
y <br />
3 <br />
x<br />
A. y log2<br />
x 1 B. y log2<br />
x 1<br />
C. y log3<br />
x 1 D.<br />
<br />
y log x 1<br />
3<br />
Đáp án: 1 - D 2 - A 3 - D 4 - A 5 - D 6 - D<br />
Trang 9
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
CHUYÊN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH MŨ<br />
x<br />
Phương trình mũ cơ bản có dạng a b , ( a 0,a 1)<br />
Nếu<br />
b 0 , phương trình vô nghiệm.<br />
Nếu b > 0, phương trình có nghiệm duy nhất x log b .<br />
Cách sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
a<br />
<br />
<strong>Giải</strong> phương trình mũ f x 0 .<br />
<br />
<br />
Nhập f X , SHIFT SOLVE = , máy tính hiện<br />
X a<br />
thì x = a là nghiệm.<br />
L R 0<br />
Nhập<br />
<br />
<br />
f X<br />
, SHIFT SOLVE = , máy tính hiện<br />
X a 0<br />
X b<br />
thì x = b là nghiệm.<br />
L R 0<br />
Nhập<br />
f X<br />
X x X x <br />
1 2<br />
, SHIFT SOLVE = , máy<br />
X c<br />
tính hiện<br />
, thì x =c là nghiệm của<br />
L R 0<br />
phương trình.<br />
Cứ làm như vậy cho đến khi máy tính hiện<br />
X m<br />
; n 0 thì x=m không phải là nghiệm<br />
L R n<br />
của phương trình và ta dừng lại.<br />
Ví dụ:<br />
2x 1 x<br />
<strong>Giải</strong> phương trình mũ 3 4.3 1 0<br />
Nhập<br />
hiện<br />
trình.<br />
Nhập<br />
2x 1 x<br />
3 4.3 1, SHIFT SOLVE = , máy tính<br />
X 0<br />
L R 0<br />
, tức là x = 0 là nghiệm của phương<br />
2x 1 x<br />
3 4.3 1<br />
, SHIFT SOLVE = , máy tính<br />
X 0<br />
X 1<br />
hiện , tức là x 1<br />
là nghiệm của<br />
L R 0<br />
phương trình.<br />
Nhập<br />
hiện<br />
2x 1 x<br />
3 4.3 1<br />
, SHIFT SOLVE = , máy tính<br />
X X 1<br />
<br />
<br />
14<br />
L R 1,896461.<strong>10</strong> 0 , nên dừng lại.<br />
Vậy phương trình có nghiệm x = 0 và x 1.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: <strong>Giải</strong> phương trình mũ bằng phương <strong>phá</strong>p đưa về cùng cơ số và lôgarit hóa<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
a 0,a 1<br />
f x<br />
<br />
Phương trình a b b 0 .<br />
<br />
f x<br />
loga<br />
b<br />
f x<br />
gx<br />
a 0,a 1<br />
Phương trình a a a 1<br />
hoặc <br />
.<br />
f x<br />
g x<br />
Trang 1
f x g x f x g x<br />
Phương trình a b log a log b f x g x .log b .<br />
<br />
<br />
a a a<br />
1 1<br />
f x gx f x gx<br />
a 0,a 1<br />
Nếu a.b 1 b a a b a a a 1<br />
hoặc <br />
.<br />
a<br />
f x<br />
g x<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho phương trình<br />
2<br />
x 3x4<br />
4 64 , tổng các nghiệm thực của phương trình là:<br />
A. 5 B. 3 C. 6 D. 2 5<br />
Ta có<br />
Hướng dẫn<br />
3 5<br />
x1<br />
<br />
2<br />
x 3x4<br />
x<br />
4 64 2 3x4 3 2 2<br />
4 4 x 3x 4 3 x 3x 1 0 2<br />
3 5<br />
x2<br />
<br />
2<br />
x x 3.<br />
1 2<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 2: <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình mũ<br />
2<br />
2x 1 2x 1<br />
x 7x 3x2<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Ta có<br />
2<br />
<br />
x 7x 3x2<br />
2x 1 2x 1 2x 1 1<br />
hoặc<br />
Hướng dẫn<br />
2x 1 0<br />
<br />
2x 1 1<br />
<br />
<br />
là:<br />
2<br />
x 7x 3x 2<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
x <br />
2<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
hoặc x 1 x 1 hoặc x 1<br />
.<br />
2<br />
<br />
x 4x 2 0<br />
x 2 6<br />
x 2 6<br />
<br />
<br />
x 2 6 lo¹i<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 3: Cho phương trình:<br />
2<br />
3x 3 x1<br />
2 32<br />
A. <strong>Tích</strong> các nghiệm của phương trình là một số âm.<br />
B. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên.<br />
C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.<br />
D. Phương trình vô nghiệm.<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có<br />
. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
5x 5 0<br />
2 2<br />
3x 3 x1 3x 3 5x1<br />
2 2<br />
2 32 2 2 3x 3 5x 5 3x 3 5x 5<br />
<br />
<br />
2<br />
3x 3 5x 5<br />
Trang 2
x 1<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
<br />
3<br />
2<br />
3x 5x 2 0<br />
<br />
2<br />
<br />
3x 5x 8 0 <br />
2<br />
x lo¹i<br />
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1 .<br />
Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Bài 1. Nghiệm của phương trình<br />
x 1<br />
x 1<br />
hoặc <br />
x 1.<br />
<br />
8<br />
x <br />
<br />
lo¹i<br />
<br />
3<br />
<br />
2 2 3 3<br />
x x 1 x x1<br />
2<br />
A. x log B. x 1<br />
C. x 0<br />
D.<br />
3<br />
4<br />
3<br />
Bài 2. Cho phương trình<br />
là<br />
3<br />
x log 4<br />
<br />
3<br />
2<br />
32x <strong>12</strong>x<br />
e e 9 0 , khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. Phương trình có một nghiệm. B. Phương trình vô nghiệm.<br />
C. Phương trình có hai nghiệm dương. D. Phương trình có hai nghiệm âm.<br />
Đáp án<br />
1 – D 2 – A<br />
Dạng 2: <strong>Giải</strong> phương trình mũ bằng phương <strong>phá</strong>p đặt ẩn phụ<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Phương trình có dạng 2x x<br />
x<br />
A.a B.a C 0. Đặt a t , t 0 .<br />
Phương trình có dạng<br />
2x x x 2x<br />
A.a B.a .b C.b 0<br />
2x<br />
x<br />
<br />
a a <br />
a <br />
A. B. C 0 . Đặt t , t 0<br />
.<br />
b b <br />
b <br />
Phương trình có dạng x x<br />
A.a B.b C 0 với a.b = 1.<br />
1 x 1<br />
x B<br />
Ta có a.b 1 b b . Khi đó phương trình có dạng A.a C 0 .<br />
x<br />
x<br />
a a<br />
a<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Phương trình<br />
x<br />
Đặt a t , t 0 .<br />
x x1<br />
25 5 6 0<br />
<br />
có tổng các nghiệm là<br />
A. log6<br />
5 B. 1 C. log5<br />
6 D. log2 5 log3<br />
5<br />
Hướng dẫn<br />
x 2<br />
<br />
x x1 2 x x x<br />
Phương trình 25 5 6 0 5 5.5 6 0 5 5.5 6 0 (1)<br />
t<br />
2 tháa m·n<br />
x<br />
2<br />
Đặt t 5 0 . Khi đó (1) t 5t 6 0 <br />
t 3 tháa m·n<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
Chọn C.<br />
x<br />
5 2 x log5<br />
2<br />
log5 2 log5 3 log5<br />
6 .<br />
x <br />
5 3 x log5<br />
3<br />
Trang 3
x<br />
<br />
2<br />
Ví dụ 2: Phương trình 6 5 có hai nghiệm x1 x2<br />
. Tính A x1 6x1x2<br />
.<br />
36 <br />
1 x 1<br />
A. 0 B. 6log6<br />
5 C. log6<br />
5<br />
D.<br />
x<br />
Hướng dẫn<br />
1x 1 6 1<br />
x x<br />
2<br />
x<br />
2<br />
x<br />
Ta có 6 5 5 6.6 5. 6 1 5. 6 6.6 1 0 .<br />
x<br />
x<br />
2<br />
36 6 6<br />
x<br />
Đặt 6 t , t 0 . Khi đó phương trình trở thành<br />
<br />
<br />
t<br />
1 tháa m·n<br />
2<br />
5t 6t 1 0 <br />
<br />
1<br />
t tháa m·n<br />
5<br />
x<br />
6 1<br />
x 0<br />
<br />
. Vì nên ; .<br />
x 1 <br />
1<br />
x1 x2<br />
x1 log6<br />
5 x2<br />
0<br />
6<br />
x log6 log6<br />
5<br />
<br />
5 5<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
Vậy A x 6x x log 5 6. log 5 .0 log 5.<br />
Chọn D.<br />
1 1 2 6 6 6<br />
Ví dụ 3: Phương trình<br />
x<br />
x<br />
4 2 3 1 3<br />
6<br />
có nghiệm thỏa mãn<br />
<br />
<br />
2<br />
log6<br />
5<br />
A. Lớn hơn 1. B. Nhỏ hơn 1. C. Lớn hơn 2. D. Nhỏ hơn 0.<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
<br />
x x x x<br />
Ta có 4 2 3 1 3 6 1 3<br />
<br />
1 3 6 (1)<br />
<br />
<br />
Đặt<br />
<br />
t 1 3<br />
x<br />
t 0<br />
. Khi đó phương trình (1) trở thành:<br />
t 2<br />
2<br />
t t 6 0 x log 2 1 .<br />
1<br />
3<br />
t<br />
3 lo¹i<br />
Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Bài 1. Tập nghiệm của phương trình<br />
2x x2<br />
2 3.2 32 0<br />
2;3<br />
4;8<br />
2;8<br />
3;4<br />
A. B. C. D.<br />
Bài 2. Tập nghiệm của phương trình<br />
x x x<br />
6.4 13.6 6.9 0<br />
2 3<br />
A. 1;1<br />
B. ; <br />
C. 1;0<br />
D.<br />
3 2<br />
Bài 3. Tập nghiệm của phương trình<br />
6x 3x<br />
e 3e 2 0<br />
là:<br />
là:<br />
là:<br />
0;1<br />
ln 2<br />
ln 2<br />
A. 0;ln 2<br />
B. 0;<br />
<br />
C. 1;<br />
<br />
D.<br />
3 <br />
3 <br />
Đáp án 1 – A 2 – A 3 – B<br />
<br />
<br />
1;ln 2<br />
<br />
Trang 4
Dạng 3: <strong>Giải</strong> phương trình mũ bằng các phương <strong>phá</strong>p khác<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Một số phương <strong>phá</strong>p khác để giải phương trình mũ là:<br />
Đưa về dạng phương trình tích.<br />
Phương <strong>phá</strong>p hàm số (thường sử dụng khi gặp phương trình mũ phức tạp).<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
x x x1<br />
Ví dụ 1: Tổng các nghiệm của phương trình <strong>12</strong>.3 3.15 5 20 là:<br />
A. log3<br />
5 1<br />
B. log3<br />
5 C. log3<br />
5 1<br />
D. log5<br />
3 1<br />
Hướng dẫn<br />
Sử dụng phương <strong>phá</strong>p đưa về dạng phương trình tích.<br />
Ta có<br />
x x x1<br />
<strong>12</strong>.3 3.15 5 20<br />
x x x<br />
<strong>12</strong>.3 3.15 5.5 20 0<br />
3.3 x 4 5 x 55 x 4<br />
0 <br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
5 4 0<br />
x<br />
3.3 5 0<br />
5<br />
x log3 log3 5 log3 3 log3<br />
5 1.<br />
3<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 2: Phương trình<br />
2<br />
x <strong>12</strong><br />
x<br />
x<br />
5 4 3.3 5 0 .<br />
<br />
x<br />
5 4 ph¬ng tr×nh v« nghiÖm<br />
<br />
<br />
x 5<br />
3 <br />
3<br />
x2 8<br />
4 5 141<br />
có bao nhiêu nghiệm?<br />
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3<br />
Sử dụng phương <strong>phá</strong>p hàm số.<br />
Hướng dẫn<br />
Phương trình có điều kiện xác định x 2 0 x 2 .<br />
2<br />
x <strong>12</strong><br />
<br />
x2 8<br />
Xét hàm số f x 4 5 xác định trên nửa khoảng 2; .<br />
x <strong>12</strong><br />
x2 1 x<br />
8<br />
Ta có f x<br />
4 .ln 4. 5 .ln 5. .<br />
2 x 2 4<br />
2<br />
<br />
Với x 2 f x 0 suy ra hàm số luôn đồng biến trên nửa khoảng 2; .<br />
<br />
Mà ta thấy f 6 141<br />
suy ra phương trình có nghiệm duy nhất x = 6.<br />
Chọn C.<br />
Dạng 4: Phương trình mũ chứa tham số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
<br />
Ví dụ 1: Phương trình<br />
2<br />
x 4 2xm<br />
2 8<br />
có nghiệm duy nhất khi:<br />
Trang 5
13<br />
13<br />
25<br />
A. m <br />
B. m <br />
C. m D. m 3<br />
3<br />
3<br />
<strong>12</strong><br />
2 2<br />
Hướng dẫn<br />
x 4 2xm x 4 6x3m 2 2<br />
Cách 1: Ta có 2 8 2 2 x 4 6x 3m x 6x 4 3m 0 (1)<br />
Phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm duy nhất.<br />
13<br />
Ta có: <br />
0 9 4 3m 0 m .<br />
3<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
Thử các đáp án + sử dụng máy tính để tìm nghiệm của phương trình.<br />
Chọn m = 2. Thay vào phương trình, ta thấy có hai nghiệm phân biệt. Nên loại đáp án B và D.<br />
Chọn<br />
13<br />
m . Thay vào phương trình, ta thấy có nghiệm duy nhất.<br />
3<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 2: Phương trình<br />
x1 x2 xm<br />
2 2 2 <strong>10</strong><br />
có nghiệm nguyên khi:<br />
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 5<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có x 1 x 2 x <br />
<strong>10</strong><br />
2 2 2 m <strong>10</strong> 2.2 x 4.2 x 2 x .2 m <strong>10</strong> 2 x 6 2 m <strong>10</strong> 2<br />
x .<br />
m<br />
6 2<br />
Thử các đáp án, ta thấy khi m = 2 thì x = 0 là nghiệm nguyên của phương trình.<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 3: Cho phương trình<br />
hai nghiệm phân biệt.<br />
<br />
<br />
25 x 2.15 x m 2 9 x 0 . Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
m 2;3<br />
A. m 2;3<br />
B. m 2;3<br />
C. m 2;3<br />
D.<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Phương trình <br />
x<br />
x x x 2x x x 2x<br />
25 2.15 m 2 9 0 5 2.5 .3 m 2 .3 0<br />
2x<br />
5 5 <br />
2. m 2 0.<br />
3 3 <br />
5 <br />
2<br />
Đặt t t 0<br />
, khi đó ta có phương trình t 2t m 2 0 . (1)<br />
3 <br />
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt<br />
dương.<br />
<br />
1 m 2<br />
0<br />
<br />
0<br />
2<br />
m 3 0 m 3<br />
Ta có: S 0 0 2 m 3.<br />
<br />
1<br />
m 2 0 m 2<br />
P 0 <br />
<br />
<br />
m 2<br />
0<br />
1<br />
x<br />
Trang 6
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />
Chọn m = 2. Thay vào phương trình, ta thấy phương trình không có hai nghiệm phân biệt dương. Nên loại<br />
đáp án A và B.<br />
Chọn m = 3. Thay vào phương trình, ta thấy phương trình không có hai nghiệm phân biệt dương.<br />
Chọn C.<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Bài 1. Xác định tất cả các giá trị thực của m để phương trình<br />
2x 1 2<br />
2 m m 0<br />
có nghiệm.<br />
m 0<br />
A. m < 0 B. 0 < m < 1 C. <br />
D. m > 1<br />
m 1<br />
x x1<br />
Bài 2. Phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm x<br />
1; x2<br />
thỏa mãn x1 x2<br />
3 khi:<br />
A. m = 4 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 3<br />
Đáp án<br />
1 – B 2 – A<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Bài 1. Cho phương trình<br />
8x 2 8x 2 5<br />
1 x<br />
2 .5 0,001. <strong>10</strong><br />
<br />
<br />
. Tính tổng các nghiệm của phương trình.<br />
A. 5 B. 7 C. 7<br />
D. 5<br />
2 2<br />
x x1 x x2<br />
Bài 2. Cho phương trình 9 <strong>10</strong>.3 1 0 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:<br />
A. 2<br />
B. 2 C. 1 D. 0<br />
Bài 3. Phương trình<br />
x1 x2<br />
4 2 m 0 có nghiệm thì điều kiện của m là:<br />
A. m 0<br />
B. m 0<br />
C. m 1<br />
D. m 1<br />
Bài 4. Phương trình<br />
3 2 3 2 <strong>10</strong> <br />
x x x<br />
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Bài 5. Tọa độ giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số<br />
x<br />
y 2 3 và đường thẳng y = <strong>11</strong> là:<br />
3;<strong>11</strong><br />
<br />
4;<strong>11</strong><br />
4;<strong>11</strong><br />
A. B. 3;<strong>11</strong><br />
C. D.<br />
2x2<br />
x<br />
<br />
Bài 6. <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình 9 9. 4 0 là:<br />
3 <br />
2<br />
1<br />
A. 2 B. 4 C. 1 D. 0<br />
2 2<br />
sin x cos x<br />
Bài 7. Phương trình 9 9 6 có họ nghiệm là:<br />
k<br />
k<br />
k<br />
A. x k<br />
<br />
B. x k<br />
<br />
C. x k<br />
D.<br />
4 2<br />
2 2<br />
6 2<br />
Bài 8. Để phương trình<br />
x<br />
<br />
x<br />
m 1 16 2 2m 3 4 6m 5 0<br />
k<br />
3 2<br />
x k<br />
<br />
có hai nghiệm trái dấu thì m có thể là:<br />
3<br />
A. Không tồn tại m. B. 4 m 1<br />
C. 1 m <br />
D.<br />
2<br />
5<br />
1 m <br />
6<br />
x x1<br />
Bài 9. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm x<br />
1, x2<br />
thỏa mãn<br />
x x 4 ?<br />
1 2<br />
Trang 7
A. m = 8 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3<br />
2<br />
x3 x 5x6<br />
Bài <strong>10</strong>. Phương trình 2 3 có hai nghiệm x<br />
1, x2<br />
, trrong đó x1 x2<br />
, chọn <strong>phá</strong>t biểu đúng?<br />
A. 3x1 2x2 log3<br />
8 B. 2x1 3x2 log3<br />
8 C. 2x1 3x2 log3<br />
54 D. 3x1 2x2 log3<br />
54<br />
Bài <strong>11</strong>. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình<br />
x x x<br />
2 2.3 6 2<br />
A. 2 2<br />
B. 25 C. 7 D. 1<br />
x<strong>10</strong> x5<br />
x <strong>10</strong> x15<br />
<br />
Bài <strong>12</strong>. Tổng các nghiệm của phương trình 16 0,<strong>12</strong>5.8<br />
A. 0 B. <strong>10</strong> C. 20 D. 25<br />
là:<br />
là:<br />
Đáp án:<br />
1 – A 2 – A 3 – C 4 – A 5 – B 6 – A 7 – A 8 – B 9 – A <strong>10</strong> – A<br />
<strong>11</strong> – D <strong>12</strong> – C<br />
Trang 8
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT<br />
CHUYÊN ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
b<br />
Phương trình lôgarit cơ bản với a > 0; a 1 có dạng: log x b x a (điều kiện: x > 0)<br />
Chú ý:<br />
Khi giải phương trình lôgarit, phải đặt điều kiện cho ẩn:<br />
<br />
<br />
mòlÎ<br />
<br />
loga<br />
f x ®iÒu kiÖn f x 0<br />
<br />
mòch½n<br />
<br />
<br />
loga<br />
<br />
f x <br />
®iÒu kiÖn f x<br />
0<br />
Kết luận nghiệm, phải so sánh nghiệm với điều kiện.<br />
Ta cũng có thể bấm máy tính để giải phương trình lôgarit như giải phương trình mũ.<br />
a<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: <strong>Giải</strong> phương trình lôgarit bằng phương <strong>phá</strong>p đưa về cùng cơ số và mũ hóa<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<br />
f x 0<br />
Phương trình loga<br />
f x<br />
b , với mọi 0 a 1.<br />
b<br />
f x<br />
a<br />
f x 0<br />
Phương trình loga<br />
f x<br />
loga<br />
g x<br />
<br />
, với mọi 0 a 1.<br />
f x<br />
g x<br />
<br />
<br />
<br />
f x 0<br />
Phương trình loga<br />
f x<br />
g x<br />
.<br />
gx<br />
f x<br />
a<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Phương trình<br />
<br />
log 2x 3 2log 5.log x 1 1<br />
có số nghiệm là:<br />
3 9 5<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
Hướng dẫn<br />
2x 3 0 3<br />
Điều kiện: x .<br />
x 1 0 2<br />
Ta có <br />
log 2x 3 2log 5.log x 1 1 log 2x 3 2log x 1 1<br />
3 9 5 3 9<br />
<br />
log3 2x 3 log3 x 1 1 log3<br />
2x 3 x 1 <br />
1<br />
<br />
1 2<br />
2x 3 x 1 3 2x 2x 3x 3 3 0<br />
x 2<br />
2<br />
2x x 6 0 <br />
3 . x <br />
2<br />
Kết hợp điều kiện, ta được nghiệm duy nhất x = 2.<br />
Chọn A.<br />
Trang 1
2<br />
x 3x 2<br />
Ví dụ 2: Cho phương trình log 0 có hai nghiệm x<br />
1, x2<br />
. <strong>Tích</strong> của hai nghiệm là số nào dưới<br />
x<br />
đây:<br />
1<br />
6<br />
A. 4 B. 2 2<br />
C. 2 D. 0<br />
2<br />
x 3x 2<br />
Điều kiện: 0 .<br />
x<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có<br />
2 2<br />
x 3x 2 x 3x 2 1 <br />
log 0 <br />
x x 6 <br />
1<br />
6<br />
0<br />
2<br />
x 3x 2 x 2<br />
1<br />
2 2<br />
1 x 4x 2 0 .<br />
x x2<br />
2 2<br />
x<br />
1, x2<br />
1 2 <br />
Ta thấy hai nghiệm thỏa mãn điều kiện. Vậy x x 2 2 2 2 4 2 2 .<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 3: Cho phương trình<br />
trình là:<br />
2<br />
log3 x.log9 x.log27 x.log81<br />
x . Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương<br />
3<br />
80<br />
A. 0 B. C. 9 D.<br />
9<br />
Điều kiện: x > 0.<br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
Ta có log3 x.log9 x.log27 x.log81 x log3 x.log 2 x.log 3 x.log 4 x <br />
3 3 3<br />
3 3<br />
1 1 1 2<br />
4 4<br />
3<br />
. . log3 x log3<br />
x 16 <br />
2 3 4 3<br />
3<br />
<br />
1 82<br />
x1 x2<br />
9 . 9 9<br />
Chọn D.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Bài 1. Phương trình<br />
<br />
<br />
2<br />
x1<br />
3 9 tháa m·n<br />
log x 2<br />
<br />
<br />
log x 2 2<br />
1<br />
x2<br />
3 tháa m·n<br />
9<br />
log x log x 1 1<br />
có tập nghiệm là:<br />
2 2<br />
<br />
1;3 <br />
2<br />
1<br />
A. 1;3<br />
B. C. D.<br />
Bài 2. Phương trình<br />
log x 1 2<br />
3<br />
có bao nhiêu nghiệm?<br />
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3<br />
x1<br />
Bài 3. Phương trình 2log x 2<br />
log 4 log x 4log3 có hai nghiệm là x<br />
1, x2<br />
, x1 x2<br />
. Tỉ số khi<br />
x<br />
rút gọn là:<br />
<br />
<br />
<br />
82<br />
9<br />
2<br />
Trang 2
1<br />
A. 4 B. C. 64 D.<br />
4<br />
Đáp án:<br />
Dạng 2: <strong>Giải</strong> phương trình lôgarit bằng phương <strong>phá</strong>p đặt ẩn phụ<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
2<br />
A.loga<br />
x B.loga<br />
x C 0<br />
Phương trình có dạng <br />
. Đặt log với x > 0.<br />
3 2<br />
a<br />
x t<br />
A.loga B.loga x C.loga<br />
x D 0<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tập nghiệm của phương trình<br />
<br />
<br />
log x 2 6log x 2 2 0<br />
2<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. S 2;4<br />
B. S 0;2<br />
C. S 1;2<br />
D. S 4;6<br />
x 2 0<br />
Điều kiện: x 2 .<br />
x 2 0<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2 2<br />
Ta có: log x 2 6log x 2 2 0 log x 2 3log x 2 2 0.<br />
Đặt<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
<br />
t log x 2<br />
2<br />
t 3t 2 0<br />
<br />
, khi đó phương trình trở thành:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
t 1 log2<br />
x 2 1<br />
x 2 2 x<br />
4 tháa m·n<br />
<br />
<br />
t 2<br />
<br />
log x 2 4<br />
2<br />
x 2 2 x 6 tháa m·n<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 2: Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình<br />
<br />
là:<br />
3 2<br />
log x 2log x log x 2<br />
A. x = <strong>10</strong> B. x = <strong>10</strong>0 C. x = 1 D. x = <strong>10</strong>00<br />
Hướng dẫn<br />
3 2<br />
Phương trình log x 2log x log x 2 có điều kiện x > 0.<br />
Đặt<br />
log x t . Khi đó phương trình trở thành:<br />
2<br />
3 2 2 2<br />
t 1 0<br />
t 2t t 2 t t 2 t 2 0 t 1 t 2 0 <br />
<br />
t 1<br />
<br />
x<br />
<strong>10</strong> tháa m·n<br />
log x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
log x 1<br />
1<br />
x tháa m·n<br />
<strong>10</strong><br />
<br />
log x 2 <br />
<br />
x <strong>10</strong>0 tháa m·n<br />
Chọn B.<br />
1 – C 2 – A 3 – D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
t 2 0<br />
<br />
<br />
là:<br />
.<br />
t 1<br />
<br />
<br />
t 2<br />
1<br />
64<br />
Trang 3
Ví dụ 3: <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình<br />
<br />
log4 log2 x 1 log2 log4<br />
x 1 <br />
3<br />
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3<br />
x 1 0 x 1<br />
<br />
<br />
Điều kiện log2 x 1<br />
0 log2<br />
x 1<br />
0 .<br />
<br />
<br />
log4 x 1<br />
0 log4<br />
x 1<br />
0<br />
Ta có <br />
log4 log2 x 1 log2 log4<br />
x 1 <br />
3<br />
<br />
<br />
log 2 log2 x 1 log2<br />
log 2 x 1 3<br />
2 2 <br />
1 1<br />
<br />
log2 log2 x 1 log2 log2<br />
x 1<br />
3.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
Đặt<br />
2<br />
<br />
t log x 1<br />
<br />
, khi đó phương trình trở thành:<br />
Hướng dẫn<br />
1 1 1 1<br />
log2 t log2 t 3 log2 t log2 log2<br />
t 3<br />
2 2 2 2<br />
1 log<br />
8<br />
2 t 1 3 log<br />
2 t 8 t 2 256<br />
<br />
2<br />
<br />
256 256<br />
log x 1 256 x 1 2 x 2 1<br />
(thỏa mãn).<br />
2<br />
Chọn A.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Bài 1. <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình<br />
<br />
log log x log log x 2<br />
4 2 2 4<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
Bài 2. Phương trình<br />
<br />
<br />
log x 1 6log x 1 2 0<br />
2<br />
2 2<br />
là:<br />
có tổng hai nghiệm là:<br />
A. 3 B. 4 C. <strong>10</strong> D. 0<br />
Bài 3. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình<br />
log x 2log x log x 2<br />
3 2<br />
2 2 2<br />
1<br />
A. x = 4 B. x <br />
C. x = 2 D.<br />
4<br />
là:<br />
là:<br />
1<br />
x <br />
2<br />
Bài 4. Gọi x<br />
1, x2<br />
là nghiệm của phương trình logx 2 log16<br />
x 0 . Khi đó tích x<br />
1.x<br />
2<br />
bằng:<br />
A. 1<br />
B. 1 C. 2 D. 2<br />
Đáp án:<br />
1 – A 2 – B 3 – D 4 – B<br />
Dạng 3: <strong>Giải</strong> phương trình lôgarit bằng các phương <strong>phá</strong>p khác<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Một số phương <strong>phá</strong>p khác để giải phương trình lôgarit là:<br />
Đưa về dạng phương trình tích.<br />
Phương <strong>phá</strong>p hàm số (thường sử dụng khi gặp phương trình lôgarit phức tạp).<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Trang 4
Ví dụ 1: Gọi nghiệm của phương trình log2 x.log3 2x 1 2log2<br />
x là x1 x2<br />
. Khi đó, giá trị của<br />
2x 5x 3 là:<br />
1 2<br />
A. <strong>10</strong><br />
B. 15 C. 20<br />
D. 30<br />
Hướng dẫn<br />
Sử dụng phương <strong>phá</strong>p đưa về dạng phương trình tích.<br />
x 0 1<br />
Điều kiện xác định: x .<br />
2x 1 0 2<br />
Ta có <br />
log x.log 2x 1 2log x log x.log 2x 1 2log x 0<br />
2 3 2 2 3 2<br />
log2 x 0 log2<br />
x 0<br />
log2 x <br />
log3<br />
2x 1<br />
2<br />
0 <br />
log3 2x 1 2 0 log3<br />
2x 1<br />
2<br />
0<br />
x 2 1<br />
x<br />
1(tháa m·n)<br />
<br />
.<br />
2 <br />
2x 1 3 9 x<br />
5(tháa m·n)<br />
Vậy 2x 5x 3 2.1 5.5 3 20<br />
.<br />
1 2<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 2: Phương trình log x 2x 17 2log 5x 1 6<br />
2<br />
<br />
2 4<br />
<br />
<br />
có nghiệm thỏa mãn:<br />
A. Lớn hơn 0. B. Nhỏ hơn 1. C. Là số nguyên tố. D. Là số âm.<br />
Hướng dẫn<br />
Sử dụng phương <strong>phá</strong>p hàm số.<br />
Điều kiện: 2<br />
x 2x 17 0 1<br />
<br />
x .<br />
5x 1 0<br />
5<br />
2<br />
1<br />
Xét hàm số f x log2 x 2x 17 2log4<br />
5x 1<br />
với x .<br />
5<br />
Ta có f x 2x 2<br />
<br />
2. 5<br />
1<br />
<br />
. Ta thấy f x<br />
0 , x<br />
.<br />
ln 2. x<br />
2<br />
2x 17 ln 4. 5x 1<br />
5<br />
<br />
1 <br />
Nên hàm số f x<br />
luôn đồng biến trên khoảng ; <br />
.<br />
5 <br />
Mà ta có<br />
<br />
f 1 6 , nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình ban đầu.<br />
Chọn A.<br />
Dạng 4: Phương trình lôgarit chứa tham số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
2<br />
Ví dụ 1: Tìm m để phương trình log x m log x 1 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.<br />
3 3<br />
A. m = 2 B. Không tồn tại m. C. m 2<br />
D. m 2<br />
Điều kiện: x > 0.<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 5
2<br />
Phương trình log x m log x 1 0 . (1)<br />
3 3<br />
2<br />
Đặt t log x , khi đó phương trình (1) trở thành t mt 1 0<br />
(2)<br />
3<br />
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0.<br />
2 m 2<br />
Khi phương trình (2) có nghiệm kép thì <br />
0 m 4 0 .<br />
2<br />
<br />
m 2<br />
2<br />
Với m = 2 t 2t 1 0 t 1 log x 1 x 3 1<br />
Với<br />
2<br />
m 2 t 2t 1 0 t 1 log x 1 x 1<br />
3<br />
Chọn C.<br />
3<br />
1<br />
3<br />
(loại)<br />
(thỏa mãn)<br />
2<br />
Ví dụ 2: Tìm m để phương trình log x log x m 0 có hai nghiệm x 0;1 .<br />
<br />
2 2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. 0 m <br />
B. m <br />
C. m D. m 0<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Phương trình log x log x m 0 (x > 0) (1)<br />
2 2<br />
2<br />
Đặt t log x , khi đó phương trình (1) trở thành t t m 0 (2)<br />
2<br />
2<br />
Vì x 0;1 log x 0 t 0 .<br />
Phương trình (1) có hai nghiệm<br />
<br />
<br />
x 0;1<br />
2<br />
0 1 4m 0<br />
<br />
1<br />
S 0 1 0 0 m .<br />
<br />
4<br />
P 0 <br />
m 0<br />
<br />
Chọn A.<br />
khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm âm khi:<br />
Ví dụ 3: Cho phương trình<br />
là:<br />
2<br />
log x 2log 2x m 1. Giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm<br />
2 2<br />
A. m 2<br />
B. m C. m < 2 D. m 2<br />
Điều kiện: x > 0.<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có: log 2 x 2log 2x m 1 log 2 x 2 log 2 log x 1 m log 2 x 2log x 1 m .<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
<br />
2<br />
Đặt t log x , khi đó phương trình có dạng: t 2t 1 m t 1 m 2 .<br />
2<br />
2<br />
Nên phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m 2 0 m 2<br />
.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 4: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình<br />
<br />
<br />
đoạn 2;5 .<br />
<br />
log m 4x 2log x 2 0<br />
1 2<br />
2<br />
có nghiệm trên<br />
Trang 6
m <strong>10</strong>;70<br />
A. m 20;69<br />
B. m 24;69 C. m <strong>10</strong>;70 D.<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có 2<br />
log m 4x 2log x 2 0 log m 4x log x 2 0<br />
1 2 2 2<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
log x 2 log m 4x x 2 m 4x m x 8x 4 .<br />
2<br />
<br />
Xét hàm số f x x 8x 4 trên đoạn 2;5 .<br />
<br />
<br />
Ta có f x 2x 8 0 ; x 2;5 , do đó hàm số luôn đồng biến trên đoạn 2;5 .<br />
<br />
<br />
<br />
Mặt khác, ta có f 2 24 ; f 5 69 nên 24 f x 69 .<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy với m 24;69 thì phương trình đã cho có nghiệm trên đoạn 2;5 .<br />
Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Bài 1. Cho phương trình<br />
phương trình có nghiệm kép.<br />
<br />
log x 1 log x 3 m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để<br />
3 3<br />
A. m <br />
B. m <br />
C. m > 0 D.<br />
Bài 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />
nghiệm phân biệt.<br />
2<br />
4 4<br />
13<br />
13<br />
13<br />
A. m <br />
B. m <br />
C. m <br />
D.<br />
8<br />
8<br />
8<br />
Bài 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />
4<br />
m <br />
3<br />
log x 3log x 2m 1 0<br />
2<br />
3 3<br />
13<br />
0 m 8<br />
log x 2log x m 1 0<br />
A. m < 2 B. m 2<br />
C. m 2<br />
D. m > 2<br />
Bài 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />
<br />
2<br />
log2<br />
mx x 2<br />
m 4<br />
A. m < 4 B. m 4<br />
C. <br />
D.<br />
m 4<br />
Đáp án:<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Bài 1. Điều kiện xác định của phương trình<br />
log 16 2<br />
2x3<br />
là:<br />
<br />
vô nghiệm.<br />
4 m 4<br />
3<br />
<br />
3<br />
A. x \<br />
<br />
;2 B. C. D.<br />
2<br />
<br />
x 2<br />
x 2<br />
<br />
2 3<br />
x <br />
2<br />
Bài 2. Phương trình<br />
<br />
log x 3 log x 1 log 5<br />
2 2 2<br />
có số nghiệm là:<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
<br />
có hai<br />
có nghiệm.<br />
2<br />
Bài 3. Cho phương trình log 5x 3 log x 1 0 có 2 nghiệm x<br />
1, x2<br />
trong đó x1 x2<br />
. Giá trị của<br />
P 2x 3x<br />
1 2<br />
1 – A 2 – A 3 – B 4 – D<br />
là:<br />
3 1<br />
3<br />
Trang 7
A. 5 B. 14 C. 3 D. 13<br />
Bài 4. Biết phương trình<br />
trình là:<br />
<br />
3<br />
<br />
log2 log 1 x log2<br />
x x 1<br />
3<br />
8<br />
<br />
có nghiệm duy nhất. Nghiệm của phương<br />
A. <strong>Số</strong> nguyên âm. B. <strong>Số</strong> chính phương. C. <strong>Số</strong> vô tỉ. D. <strong>Số</strong> nguyên tố.<br />
Bài 5. Điều kiện xác định của phương trình<br />
<br />
<br />
log<br />
1 <br />
log2<br />
2<br />
2 x<br />
<br />
0<br />
2<br />
<br />
<br />
x 1;1<br />
A. x 1;1<br />
B. x 1;0 0;1 C. x 1;1 2; D.<br />
Bài 6. Phương trình<br />
x 1 1<br />
ln ln<br />
x 8 x<br />
có nghiệm là:<br />
x 4<br />
A. x 2<br />
B. <br />
C. x = 4 D. x = 1<br />
x 2<br />
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình<br />
1 log x 2<br />
2<br />
2 1 0 là:<br />
2<br />
0<br />
<br />
<br />
1;0<br />
A. B. 0; 4<br />
C. 4<br />
D.<br />
Bài 8. Cho phương trình<br />
phương trình là:<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
log x x 1 log x x 1 log x x 1<br />
. Điều kiện xác định của<br />
2 3 6<br />
A. x 1<br />
B. x 0; x 1 C. x 1<br />
D. x 1<br />
hoặc x 1<br />
Bài 9. Phương trình<br />
<br />
2<br />
log2x3<br />
3x 7x 3 2 0<br />
<br />
có nghiệm là:<br />
A. x = 2; x = 3 B. x = 1; x = 5 C. x = 2 D. x = 3<br />
2<br />
2<br />
x<br />
Bài <strong>10</strong>. Phương trình log1 9x<br />
log3<br />
7 0 ta tìm được hai nghiệm là x<br />
1, x2<br />
. Khi đó tích x<br />
1.x<br />
2<br />
3 81<br />
là:<br />
8<br />
1<br />
3<br />
A. 3 B. C. 9<br />
D.<br />
3<br />
9<br />
Bài <strong>11</strong>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />
hai nghiệm x<br />
1, x2<br />
thỏa mãn x<br />
1.x 2<br />
27 .<br />
là:<br />
<br />
6<br />
3<br />
2<br />
3 3<br />
<br />
log x m 2 log x 3m 1 0<br />
A. m 2<br />
B. m 1<br />
C. m = 1 D. m = 2<br />
Bài <strong>12</strong>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />
nghiệm x 1<br />
x<br />
x<br />
<br />
log 5 1 .log 2.5 2 m<br />
2 4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
m ;3<br />
A. m 2;<br />
B. m 3;<br />
C. m ;2 D.<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – A 3 – B 4 – D 5 – A 6 – C 7 – B 8 – C 9 – D <strong>10</strong> – B <strong>11</strong> – C <strong>12</strong> – B<br />
có<br />
có<br />
Trang 8
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT<br />
CHUYÊN ĐỀ 5: CÁC BÀI TOÁN LÃI SUẤT<br />
PHẦN 1: CÔNG THỨC TÍNH NHANH<br />
Bài toán lãi đơn<br />
Bài toán<br />
<br />
S A 1<br />
r.n<br />
<br />
Công thức<br />
Bài toán lãi kép S A1<br />
r n<br />
Bài toán tăng trưởng dân số<br />
A<br />
m<br />
A .e <br />
n<br />
<br />
<br />
m n .r<br />
k<br />
Bài toán tăng lương<br />
Gửi tiền đầu tháng<br />
S Ak.<br />
1 r 1<br />
1<br />
r n 1<br />
S A. 1<br />
r .<br />
r<br />
Rút tiền gửi hàng tháng <br />
Vay vốn trả góp <br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Bài toán lãi đơn<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
r<br />
<br />
n<br />
n 1<br />
r 1<br />
S A. 1 r X.<br />
r<br />
<br />
n<br />
n 1<br />
r 1<br />
S A. 1 r X.<br />
r<br />
<strong>Số</strong> tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra.<br />
Công thức tính lãi đơn S A1<br />
r.n <br />
Trong đó:<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
S là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn.<br />
A là tiền gửi ban đầu.<br />
n là số kì hạn tính lãi.<br />
r là lãi suất định kì tính theo %.<br />
Ví dụ: Bà An gửi vào ngân hàng <strong>10</strong> triệu đồng với lãi suất đơn 7% một năm thì sau 5 năm số tiền bà An<br />
nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?<br />
A.13,5 triệu đồng. B. 16 triệu đồng. C. <strong>12</strong> triệu đồng. D. <strong>12</strong>,7 triệu đồng.<br />
Hướng dẫn<br />
<strong>Số</strong> tiền cả gốc lẫn lãi của bà An nhận được sau 5 năm là: S <strong>10</strong>. 1 5.7% 13,5<br />
(triệu đồng).<br />
Chọn A.<br />
Dạng 2: Bài toán lãi kép<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<strong>Số</strong> tiền lãi của kỳ hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau.<br />
<br />
<br />
Trang 1
Công thức tính lãi kép S A1<br />
r n<br />
Trong đó:<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
S là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn.<br />
A là tiền gửi ban đầu.<br />
n là số kì hạn tính lãi.<br />
r là lãi suất định kì tính theo %.<br />
Ví dụ 1: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau<br />
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?<br />
A. 9 năm. B. <strong>10</strong> năm. C. 8 năm. D. 7 năm.<br />
Gọi A là số tiền gửi ban đầu,<br />
r 7,5%<br />
Ta có công thức lãi kép S A 1<br />
r<br />
<br />
n<br />
Hướng dẫn<br />
/năm là lãi suất, n là số năm gửi.<br />
là số tiền nhận được sau n năm.<br />
n<br />
n<br />
Theo <strong>đề</strong> bài, ta có S 2A 2A A(1 r) (1 r) 2 n log1 r<br />
2 log1,0752 9,584<br />
<br />
Do kỳ hạn là 1 năm nên phải đúng hạn mới được nhận, nên người này cần <strong>10</strong> năm.<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 2: <strong>Ôn</strong>g A gửi tiết kiệm 75 triệu đồng vào ngân hàng theo kì hạn 3 tháng và lãi xuất 0,58% một<br />
tháng. Nếu ông A không rút lãi ở tất cả các định kỳ thì sau 3 năm ông A nhận được số tiền là bao nhiêu?<br />
A. 92576000 đồng. B. 80486000 đồng. C. 92690000 đồng. D. 90930000 đồng.<br />
Hướng dẫn<br />
Đây là bài toán lãi kép, chu kỳ một quý lãi suất là 3.0,59% 1,77%.<br />
Sau 3 năm (<strong>12</strong> quý), số tiền thu được cả gốc lẫn lãi là:<br />
<strong>12</strong><br />
75 000 000 . 1<br />
0,0177 92576000 (đồng).<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 3: Một người gửi 350 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi xuất 6,7% một năm. Biết rằng nếu<br />
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm<br />
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền hơn 800 triệu đồng bao gồm cả gốc<br />
và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi xuất không đổi và người đó không rút tiền ra.<br />
A. 13 năm. B. 14 năm. C. <strong>11</strong> năm. D. <strong>10</strong> năm.<br />
Hướng dẫn<br />
Gọi n là số năm ít nhất người đó gửi để nhận được số tiền hơn 800 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi.<br />
<strong>Số</strong> tiền người đó nhận được sau n năm là:<br />
n<br />
800<br />
S 350. 1 6,7% 800 n log 1 6,7% <br />
n <strong>12</strong>,747<br />
<br />
350<br />
Vậy sau ít nhất 13 năm thì người đó nhận được số tiền hơn 800 triệu đồng bao gồm gốc và lãi.<br />
Chọn A.<br />
Dạng 3: Bài toán tăng trưởng dân số<br />
.<br />
Trang 2
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Công thức tăng trưởng dân số<br />
A<br />
m<br />
A .e <br />
n<br />
<br />
<br />
m n .r<br />
Trong đó: A m<br />
là dân số năm m.<br />
A n<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
là dân số năm n.<br />
r là tỉ lệ tăng dân số <strong>từ</strong> năm n tới năm m tính theo %.<br />
Ví dụ: Sự tăng trưởng dân số được ước tính theo công thức tăng trưởng mũ. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số thế<br />
giới hàng năm là 1,32%, năm 2003 dân số thế giới vào khoảng 7095 triệu người. Dự đoán dân số năm<br />
20<strong>10</strong>?<br />
A. 7781 triệu người. B. 7782 triệu người. C. 7783 triệu người. D. 7784 triệu người.<br />
Hướng dẫn<br />
Theo công thức tăng trưởng mũ thì dự đoán dân số năm 20<strong>10</strong> là:<br />
<br />
20<strong>10</strong>2003 .1,32%<br />
A20<strong>10</strong> A<br />
2003.e 7781,82<br />
Chọn B.<br />
Dạng 4: Bài toán tăng lương<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<br />
triệu người<br />
Một người nhận lương khởi <strong>điểm</strong> là A đồng trên tháng. Cứ sau n tháng, người đó được tăng thêm r % một<br />
tháng, số tiền người đó nhận được sau kn tháng là<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
S A.k.<br />
<br />
k<br />
1<br />
r 1<br />
Ví dụ: Một người được lãnh lương khởi <strong>điểm</strong> là 3 triệu đồng/tháng. Cứ 3 tháng thì lương người đó được<br />
tăng thêm 7% một tháng. Hỏi sau 36 tháng thì người đó nhận được lương tất cả là bao nhiêu?<br />
A. 700 triệu đồng. B. 623 triệu đồng. C. 954 triệu đồng. D. 644 triệu đồng.<br />
Hướng dẫn<br />
Vì cứ 3 tháng, người đó được tăng lương một lần, nên số lần được tăng lương là <strong>12</strong> lần. Sau 36 tháng thì<br />
người đó nhận được tiền lương là:<br />
Chọn D.<br />
Dạng 5: Gửi tiền hàng tháng<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<strong>12</strong><br />
1<br />
7% 1<br />
S 3.<strong>12</strong>. 643,98 triệu đồng.<br />
7%<br />
Mỗi tháng khách hàng gửi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép r % một tháng vào một thời gian cố<br />
định thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là:<br />
1<br />
r n 1<br />
S A. 1<br />
r .<br />
r<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
r<br />
Trang 3
Ví dụ 1: Một người mỗi tháng <strong>đề</strong>u đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền A theo hình thức lãi kép với lãi<br />
suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là <strong>10</strong> triệu đồng. Hỏi số tiền A gần với số tiền<br />
nào nhất trong các số sau?<br />
A. 535 000 đồng. B. 635 000 đồng. C. 613 000 đồng. D. 643 000 đồng.<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
0,6% 1<br />
<strong>10</strong> 000 000 A. 1<br />
0,6% .<br />
0,6%<br />
Theo công thức gửi tiền hàng tháng, ta có: 15<br />
Từ đó ta suy ra<br />
Chọn B.<br />
A 635 000<br />
(đồng).<br />
Ví dụ 2: Hàng tháng, anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất<br />
bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A được số tiền cả lãi và gốc là <strong>10</strong>0 triệu trở lên?<br />
A. 30 tháng. B. 35 tháng. C. 31 tháng. D. 40 tháng.<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
0,6% 1<br />
<strong>10</strong>0 3. 1<br />
0,6% .<br />
0,6%<br />
Theo công thức gửi tiền hàng tháng, ta có: n<br />
<br />
<br />
n<br />
1<br />
0,6% 1 <strong>10</strong>0 n <strong>10</strong>0.0,6%<br />
1 0,6% 1<br />
<br />
0,6% 3. 1<br />
0,6% 3. 1<br />
0,6%<br />
<br />
<br />
<br />
n <strong>10</strong>0.0,6% <strong>10</strong>0.0,6% <br />
1 0,6% 1 n log1 0,6% <br />
1 30,3<strong>11</strong>7<br />
<br />
<br />
3. 1<br />
0,6% 3. 1<br />
0,6% <br />
Vậy sau ít nhất 31 tháng thì anh A được số tiền cả lãi và gốc là <strong>10</strong>0 triệu trở lên.<br />
Chọn C.<br />
Dạng 6: Rút tiền gửi hàng tháng<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<br />
Gửi ngân hàng với số tiền là A đồng với lãi suất r% một tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi, rút<br />
ra số tiền X đồng.<br />
<strong>Số</strong> tiền còn lại sau n tháng là <br />
2. Ví dụ minh họa<br />
<br />
n<br />
n 1<br />
r 1<br />
S A. 1 r X.<br />
r<br />
Ví dụ: Mẹ Lam gửi ngân hàng 20 tỷ đồng với lãi suất 0,75% mỗi tháng. Hàng tháng vào ngày ngân hàng<br />
tính lãi, mẹ Lam đến ngân hàng rút 300 triệu đồng để chi tiêu. Hỏi sau 2 năm số tiền còn lại trong ngân<br />
hàng là bao nhiêu?<br />
A. <strong>11</strong> tỷ đồng. B. 15 tỷ đồng. C. 13 tỷ đồng. D. 16 tỷ đồng.<br />
Ta có 2 năm là 24 tháng.<br />
Sau 2 năm số tiền còn lại trong ngân hàng là:<br />
24<br />
24 1 0,75% 1<br />
S 20. 1 0,75% 0,3. 16,07<br />
0,75%<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
(tỷ đồng)<br />
<br />
Trang 4
Chọn D.<br />
Dạng 7: Vay vốn trả góp<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Vay ngân hàng với số tiền là A đồng với lãi suất r % một tháng. Sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày vay bắt<br />
đầu hoàn nợ số tiền là X đồng, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng.<br />
<strong>Số</strong> tiền còn nợ sau n tháng là <br />
<br />
n<br />
n 1<br />
r 1<br />
S A. 1 r X.<br />
r<br />
Ví dụ 1: <strong>Ôn</strong>g Minh vay ngắn hạn ngân hàng 200 triệu đồng, với lãi suất <strong>12</strong>% một năm. <strong>Ôn</strong>g muốn hoàn<br />
nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kề <strong>từ</strong> ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ<br />
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3<br />
tháng kể <strong>từ</strong> ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền mà ông Minh sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần<br />
hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông Minh hoàn nợ.<br />
A. m 67 (triệu đồng). B. m 69 (triệu đồng). C. m 70 (triệu đồng). D. m 68 (triệu đồng).<br />
Hướng dẫn<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta thấy, ông Minh vay tiền ngân hàng theo hình thức “Vay vốn trả góp”.<br />
<strong>Số</strong> tiền mà ông Minh còn phải trả sau n tháng với lãi suất <strong>12</strong>% mỗi năm tức là 1% mỗi tháng là:<br />
<br />
<br />
n<br />
n<br />
<br />
n 1 r 1<br />
n 1 0,01 1<br />
S A. 1 r<br />
X. 200. 1 0,01<br />
X.<br />
<br />
r <br />
0,01<br />
Vì sau ba tháng ông Minh trả hết nợ nên:<br />
<br />
<br />
3 3<br />
3 3<br />
1 0,01 1 1,01 1<br />
0 200. 1 0,01<br />
X. 200. 1,01<br />
X.<br />
0,01 0,01<br />
<br />
<br />
2. 1,01<br />
X 68.<br />
3<br />
1,01 1<br />
Chọn D.<br />
<br />
<br />
3<br />
Ví dụ 2: Anh Ba vay trả góp ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0,9% một tháng, mỗi tháng trả<br />
15 triệu đồng. Sau bao nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợ?<br />
A. 40 tháng. B. 50 tháng. C. 45 tháng. D. 48 tháng.<br />
Gọi n là số tháng anh Ba trả hết nợ.<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
Theo công thức vay vốn trả góp, ta có số tiền còn lại sau n tháng là:<br />
Vì sau n tháng anh Ba trả hết nợ, nên ta có<br />
n 1<br />
0,9% 1<br />
S 500. 1 0,9% 15.<br />
0,9%<br />
S 0 , tức là:<br />
<br />
n<br />
n 1<br />
0,9% 1<br />
S 500. 1 0,9% 15. 0 . Từ đó suy ra n 39,809 .<br />
0,9%<br />
Vậy sau 40 tháng anh Ba sẽ trả hết nợ.<br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
Trang 5
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Bài 1. Anh B gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn là một quý, với lãi suất 1,85%<br />
một quý. Hỏi thời gian nhanh nhất là bao lâu để anh B có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi?<br />
A. 19 quý. B. 15 quý. C. 4 năm. D. 5 năm.<br />
Bài 2. Đầu mỗi tháng chị N gửi vào ngân hàng số tiền 3 tỷ đồng. Sau 1 năm chị N nhận được số tiền cả<br />
gốc và lãi là 40 tỷ đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu phần trăm mỗi tháng?<br />
A. 1,51%. B. 1,52%. C. 1,71%. D. 1,61%.<br />
Bài 3. Bố Lan gửi ngân hàng 20 triệu đồng với lãi suất 0,7% mỗi tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng<br />
tính lãi, bố Lan rút một số tiền như nhau để chi tiêu. Hỏi số tiền mỗi tháng bố Lan rút ra là bao nhiêu để<br />
sau 5 năm thì số tiền vừa hết?<br />
A. 300 000 đồng. B. 450 000 đồng. C. 400 000 đồng. D. 409 000 đồng.<br />
Bài 4. Mẹ Lê vay trả góp ngân hàng số tiền 50 triệu đồng với lãi suất 1,15% một tháng trong vòng 4 năm<br />
thì mỗi tháng mẹ Lê phải trả bao nhiêu tiền thì hết nợ?<br />
A. 1 362 000 đồng. B. 1 240 000 đồng. C. 1 154 000 đồng. D. 1 680 000 đồng.<br />
Đáp án:<br />
1–C 2-D 3-D 4-A<br />
Trang 6
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng<br />
CHUYÊN ĐỀ: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ LÔGARIT<br />
x x x x<br />
a b; a b ;a b; a b.<br />
Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng log x b; log x b; log x b; log x b .<br />
Chú ý:<br />
a a a a<br />
Ta có thể sử dụng máy tính để giải và thử đáp án cho các bài tập giải bất phương trình mũ và lôgarit như<br />
các bài tập phương trình mũ và phương trình lôgarit.<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: <strong>Giải</strong> bất phương trình mũ và lôgarit bằng phương <strong>phá</strong>p đưa về cùng cơ số<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Bất phương trình mũ:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f x g x<br />
• Nếu a 1<br />
thì a a f x g x (cùng chiều nếu a 1)<br />
<br />
<br />
<br />
f x g x<br />
• Nếu 0 a 1<br />
thì a a f x g x (ngược chiều nếu 0 a 1)<br />
<br />
<br />
f x g x<br />
• Nếu a chứa ẩn thì a a a 1 . f x g x 0 (Điều kiện a 0 )<br />
Bất phương trình lôgarit:<br />
<br />
<br />
g x 0<br />
• Nếu a 1<br />
thì logaf x logag<br />
x<br />
<br />
(cùng chiều nếu a 1)<br />
f x<br />
g x<br />
<br />
f x 0<br />
• Nếu 0 a 1<br />
thì logaf x logag<br />
x<br />
<br />
(ngược chiều nếu 0 a 1)<br />
f x<br />
g x<br />
• Nếu a chứa ẩn thì<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
loga<br />
f x 0 a 1 . f x 1 0<br />
<br />
loga<br />
f x<br />
0 f x 1 g x 1<br />
0<br />
loga<br />
g x<br />
<br />
<br />
3 x 3 <br />
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình <br />
14 14 <br />
1<br />
1 <br />
1<br />
1<br />
A. 0; . B. 0; . C. . D. .<br />
5 <br />
5 <br />
; <br />
5 <br />
1<br />
0; 0;<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
Điều kiện:<br />
Vì<br />
x 0. Ta có<br />
1<br />
x<br />
3 3 <br />
<br />
14 14 <br />
5<br />
Hướng dẫn<br />
3<br />
1 nên<br />
14 1 1 1<br />
5x 1<br />
1 5 5 0 0 0 x <br />
x x x 5<br />
5<br />
là:<br />
1<br />
Trang 1
1<br />
Vây tập nghiệm của bất phương trình là S <br />
0; .<br />
5 <br />
<br />
Chọn B.<br />
Ví dụ 2: Nghiệm lớn nhất của bất phương trình<br />
2.3 2<br />
x x2<br />
x x<br />
3 2<br />
1<br />
là:<br />
3<br />
A. x log 3 . B. x 0 . C. x 1. D. x log3<br />
. 2<br />
Ta có<br />
3<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
3 3 <br />
2. 4 2. 4<br />
1 1 1 1 0<br />
3 2 3 2 3 3 <br />
1 1<br />
2 2 <br />
x x2 x x<br />
2.3 2 2.3 4.2 2 2 <br />
x x x x<br />
x<br />
x<br />
x<br />
3 <br />
3<br />
x<br />
2<br />
3 <br />
<br />
<br />
0 1 3 0 x log<br />
3<br />
3 .<br />
x<br />
<br />
3 2 <br />
2<br />
1<br />
2 <br />
Vậy nghiệm lớn nhất của bất phương trình là x log 3 .<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 3: Bất phương trình<br />
x<br />
3<br />
2<br />
<br />
2<br />
log x x 2 log x 1 1<br />
có tập nghiệm là:<br />
2 0,5<br />
A. ;1<br />
2 . B. <br />
<br />
<br />
1<br />
2; <br />
. C. ;1<br />
2 . D. <br />
<br />
<br />
1<br />
2; <br />
.<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
x x 2 0<br />
Bất phương trình có điều kiện xác định:<br />
<br />
<br />
x 2 x 2 .<br />
x 1 0 <br />
x 1<br />
2 2<br />
Ta có 1<br />
<br />
log x x 2 log x 1 1 log x x 2 log x 1 1<br />
2 0,5 2 2<br />
2 2<br />
<br />
log x x 2 log x 1 1 log x x 2 log x 1 1 0<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
<br />
x 2 x 2x 1<br />
log2 x x 2 log2 x 1 log2 2 0 log2<br />
0<br />
2<br />
2<br />
x x 2x 1<br />
2<br />
3 2<br />
2x 1 <br />
2<br />
2<br />
1 x x 2 x x x x 2x 2 2<br />
<br />
x2<br />
3 2 2 2<br />
x 2x x 0 x x 2x 1 0 x 2x 1 0<br />
<br />
<br />
x 1<br />
2 Loaïi<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
<br />
<br />
x 1<br />
2 Thoûa maõn<br />
<br />
<br />
x<br />
1<br />
Trang 2
Chọn D.<br />
Ví dụ 4: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình<br />
<br />
log log x log log x<br />
3 27 9 3<br />
A. 19863. B. 19683. C. 19638. D. 19836.<br />
Điều kiện xác định:<br />
Hướng dẫn<br />
x 0<br />
<br />
x 0<br />
log27<br />
x 0 x 1. Ta có<br />
<br />
x 1<br />
log3<br />
x 0<br />
1 1<br />
<br />
3 2<br />
1 log log 3x log<br />
2 log<br />
x log log x log log x<br />
Đặt<br />
t<br />
<br />
3<br />
3 3 3 3<br />
3 3<br />
3 3<br />
log x . Khi đó bất phương trình trở thành:<br />
là:<br />
<br />
log log x log log x 1<br />
3 27 9 3<br />
1 1 1 1 1<br />
<br />
2<br />
log t log t log log t log t 0 log t 1 0 log t 2 t 3<br />
3 3 3 3 3 3 3<br />
9<br />
3 2 3 2 2<br />
<br />
9<br />
log3<br />
x 9 x 3 19683<br />
Vậy nghiệm nhỏ nhất của bất phương trình là x 19683<br />
.<br />
Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Bài 1. Tập nghiệm của bất phương trình<br />
x<br />
1 <br />
4<br />
16<br />
<br />
x 2<br />
A. . B. x 2<br />
. C. 1 x 0 . D. 1 x 0 .<br />
1 x 0<br />
x6<br />
Bài 2. Nghiệm nguyên dương của bất phương trình <strong>11</strong> <strong>11</strong><br />
<br />
<br />
A. S 6; 5; 4; 3; 2;0;1;2;3 . B. S 0;1;2;3 .<br />
C. S 1;2 . D. S 1;2;3 .<br />
2x<br />
x1<br />
<br />
<br />
Bài 3. Cho bất phương trình<br />
trên là:<br />
2<br />
<br />
log l x log 1 x<br />
3 1<br />
3<br />
là:<br />
x<br />
là:<br />
. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình<br />
1<br />
5<br />
A. x . B. x 1. C. x 0 . D.<br />
2<br />
Bài 4. Bất phương trình<br />
log x 5log x 6<br />
2<br />
0,2 0,2<br />
có tập nghiệm là:<br />
1<br />
5<br />
x <br />
2<br />
1 1 <br />
1<br />
A. S 2;3<br />
. B. S ; . C. S <br />
0; .<br />
<strong>12</strong>5 25 <br />
25 <br />
D.<br />
Đáp án:<br />
1–A 2–D 3–C 4–B<br />
Dạng 2: <strong>Giải</strong> bất phương trình mũ và lôgarit bằng phương <strong>phá</strong>p đặt ẩn phụ<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
<br />
S 0;3<br />
<br />
Trang 3
x x<br />
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình 16 4 6 0 là:<br />
A. x 1. B. x log 3 . C. x log 3 . D. x 3 .<br />
<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
x<br />
Đặt t 4 t 0 , khi đó bất phương trình đã cho tương đương với:<br />
t 0<br />
2 x<br />
t t 6 0 2 t 3 0 t 3 0 4 3 x log 3.<br />
Chọn C.<br />
x1 2x1 2<br />
Ví dụ 2: <strong>Số</strong> chính phương nhỏ nhất là nghiệm của bất phương trình 3 2 <strong>12</strong> 0<br />
A. x 16<br />
. B. x 9 . C. x 4. D. x 1.<br />
Hướng dẫn<br />
x x x<br />
x1 2x1 2 x 2x 2 x x 2<br />
Ta có 3 2 <strong>12</strong> 0 3.3 2.2 <strong>12</strong> 0 3.3 2.4 <strong>12</strong> 0<br />
x x<br />
x<br />
x<br />
x x x 2<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
16 4 4 4<br />
2 2 2<br />
<br />
3.9 2.16 <strong>12</strong> 0 3 2. 0 3 2 0<br />
9 3 <br />
3 <br />
3 <br />
4 <br />
Đặt <br />
3 <br />
x<br />
2<br />
t; t 0 , khi đó bất phương trình trên trở thành:<br />
t 1<br />
<br />
t <br />
2<br />
2<br />
3 2.t t 0 3<br />
4 <br />
Từ đó, ta có <br />
3 <br />
x<br />
2<br />
. Kết hợp với điều kiện t 0 , suy ra t 1.<br />
1 x 2log 1 0<br />
4<br />
3<br />
Vậy số chính phương nhỏ nhất là nghiệm của bất phương trình trên là 1.<br />
Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Tập nghiệm nguyên của bất phương trình<br />
<br />
<br />
x 1<br />
x<br />
2 2 1<br />
<br />
<br />
A. S 1;0;1<br />
. B. S 1 . C. S 0;1 . D. S 0 .<br />
4<br />
là:<br />
x<br />
<br />
là:<br />
Điều kiện<br />
x 0 . Ta có<br />
Hướng dẫn<br />
x 1<br />
x x<br />
2 2 1 2 1<br />
x<br />
x<br />
Đặt t 2 . Do x 0 t 1, khi đó ta có:<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2 t 1 t t 2 0 1 t 2 . Kết hợp với điều kiện t 1, ta có:<br />
t<br />
<br />
2<br />
x<br />
1 t 2 1 2 2 0 x 1 0 x 1.<br />
<br />
Vậy tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S 0 .<br />
Chọn D.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Trang 4
Bài 1. Cho bất phương trình<br />
1 1<br />
<br />
x1<br />
x<br />
5 1 5 5<br />
. Tập nghiệm của bất phương trình là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. S 1;0 1; . B. S ;0 . C. S 1;0 1; . D. S ;0<br />
.<br />
Bài 2. Tập nghiệm của bất phương trình<br />
x x<br />
4 3.2 2 0<br />
<br />
<br />
0;1<br />
<br />
A. ;0 1; . B. ;1 2; . C. . D. 1;2 .<br />
log2<br />
x4<br />
Bài 3. Cho bất phương trình x 32 . Tập nghiệm của bất phương trình là:<br />
A. Một khoảng. B. Nửa khoảng. C. Một đoạn. D. Tập rỗng.<br />
1 x<br />
Bài 4. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn bất phương trình 3 2 3 7 ?<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số<br />
Đáp án:<br />
1–A 2–A 3–C 4–B<br />
là:<br />
<br />
2x<br />
Dạng 3: Bất phương trình mũ và lôgarit chứa tham số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình<br />
<br />
log mx x log 4<br />
2<br />
1 1<br />
5 5<br />
m 4<br />
A. 4 m 4. B. . C. m 4 . D. 4 m 4.<br />
m 4<br />
5 <br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
Vì 1 nên log mx x log 4 mx x 4 x mx 4 0<br />
2 2 2<br />
1 1<br />
5 5<br />
Bất phương trình ban đầu vô nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình<br />
2<br />
x mx 4 0<br />
Chọn D.<br />
vô nghiệm nên<br />
2<br />
x mx 4 0, x<br />
<br />
2<br />
m 16 0<br />
4 m 4<br />
Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đoạn<br />
<br />
2 2<br />
trình log x 1 log x 4x m 1<br />
.<br />
5 5<br />
<br />
2;3<br />
<br />
<br />
vô nghiệm.<br />
thuộc tập nghiệm của bất phương<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. m <strong>12</strong>;13 . B. m <strong>12</strong>;13 . C. m 13;<strong>12</strong> . D. m 13; <strong>12</strong><br />
.<br />
2 2<br />
Ta có:<br />
5 <br />
5 <br />
Hướng dẫn<br />
2 <br />
x 1<br />
log x 1 log x 4x m 1 5<br />
2<br />
x 4x m 0<br />
2<br />
x 4x m<br />
Trang 5
2 2<br />
5x 5 x 4x m<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
m 4x 4x 5 f x<br />
2 2<br />
x 4x m 0 m x 4x g x<br />
<br />
m<br />
min f x<br />
2x3<br />
Hệ trên thỏa mãn x 2;3<br />
<br />
.<br />
m max g x<br />
2x3<br />
Do đó:<br />
<br />
min f x 13 khi x 2<br />
2x3<br />
<br />
max g x<br />
<strong>12</strong> khi x 2<br />
2x3<br />
Vậy điều kiện m cần tìm là <strong>12</strong> m 13<br />
.<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 3: Cho bất phương trình<br />
phương trình trên nghiệm đúng x 1.<br />
<br />
<br />
x<br />
x<br />
9 m 1 .3 m 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất<br />
3<br />
3<br />
A. m . B. m . C. m 3 2 2 . D. m 3 2 2 .<br />
2<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
x<br />
Đặt t 3 . Vì x 1 t 3. Khi đó: 9 x m 1 .3 x m 0 1 t 2 m 1 .t m 0 2<br />
<br />
<br />
Bất phương trình 1 nghiệm đúng x 1<br />
khi và chỉ khi 2 nghiệm đúng t 3<br />
<br />
nên<br />
2<br />
t t<br />
m nghiệm đúng t 3<br />
t 1<br />
Suy ra<br />
<br />
Xét hàm số<br />
2<br />
m min<br />
t3<br />
t 1<br />
t<br />
t<br />
2<br />
g t<br />
t 2 ; t 3. Ta có<br />
t 1<br />
2<br />
g t 1 0 ; t 3<br />
<br />
t 1 2<br />
3<br />
Nên hàm số g t<br />
đồng biến trên nửa khoảng 3;<br />
và g 3<br />
.<br />
2<br />
Vậy<br />
2<br />
t t 3 3<br />
m min m m <br />
t3<br />
t 1 2 2<br />
Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Bài 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình<br />
đúng với mọi x .<br />
<br />
2<br />
log3<br />
x 4x m 1<br />
A. 4 m 7 . B. m 7 . C. m 4 . D. m 7 .<br />
x<br />
Bài 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 5 l m có nghiệm x 1.<br />
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .<br />
Đáp án:<br />
1–D 2–A<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
nghiệm<br />
Trang 6
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Bài 1. Tập nghiệm của bất phương trình<br />
1 1<br />
<br />
x x1<br />
3 5 3 1<br />
A. 1 x 1. B. x 1. C. x 1. D. 1<br />
x 2 .<br />
Bài 2. Điều kiện xác định của bất phương trình<br />
<br />
là:<br />
<br />
log<br />
1 <br />
log2<br />
2<br />
2 x<br />
<br />
0<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
A. x 1;1 . B. x 1;0 0;1 . C. x 1;1 2; . D. x 1;1<br />
.<br />
Bài 3. Tập nghiệm của bất phương trình<br />
x x x<br />
2 4.5 4 <strong>10</strong><br />
x 0<br />
A. x 2. B. x 0 . C. . D. 0 x 2 .<br />
x 2<br />
2 2 2<br />
sin x cos x sin x<br />
Bài 4. Cho bất phương trình 2 3 m.3<br />
trình trên có nghiệm?<br />
là:<br />
<br />
<br />
là:<br />
. Với giá trị thực nào của tham số m thì bất phương<br />
A. m 4 . B. m 4 . C. m 1. D. m 1.<br />
Bài 5. Tập nghiệm của bất phương trình<br />
2<br />
<br />
log x 6x 5 log x 1 0<br />
1 3<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. S 1;6 . B. S 5;6 . C. S 5; . D. S 1; .<br />
Bài 6. Cho bất phương trình<br />
trình trên là:<br />
<br />
<br />
log x log x 2 log 3 . Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương<br />
0,2 5 0,2<br />
A. x 6 . B. x 3 . C. x 5 . D. x 4.<br />
Bài 7. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình<br />
<br />
<br />
là:<br />
x1<br />
log 4.3 2x 1<br />
là:<br />
A. x 3 . B. x 2. C. x 1. D. x 1.<br />
Bài 8. Bất phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
log log 9 72 1<br />
có tập nghiệm là:<br />
x 3<br />
A. S log3<br />
73;2<br />
<br />
. B. S log3<br />
72;2 . C. S ;2<br />
. D. S log3<br />
73;2<br />
<br />
.<br />
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình<br />
3<br />
<br />
<br />
3 2<br />
logx <strong>12</strong>5x .log25 x log5<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. S 1; 5 . B. S 1; 5 . C. S 5;1 . D. S 5; 1<br />
.<br />
Bài <strong>10</strong>. Tập nghiệm của bất phương trình<br />
<br />
2<br />
x x 1 x<br />
1<br />
0;<br />
<br />
<br />
<br />
A. . B. ;0 . C. ; 1 . D. 0;1 .<br />
Bài <strong>11</strong>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình<br />
<br />
2 2<br />
log 7x 7 log mx 4x m có nghiệm x<br />
.<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. m 2;5 . B. m 2;5 . C. m 2;5 . D. m 2;5<br />
.<br />
Bài <strong>12</strong>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình<br />
2 2<br />
<br />
1 log x 1 log mx 4x m<br />
5 5<br />
là:<br />
có nghiệm đúng với mọi x.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. m 2;3 . B. m 2;3 . C. m 2;3 . D. m 2;3<br />
.<br />
là:<br />
Trang 7
Đáp án:<br />
1–A 2–D 3–C 4–A 5–B 6–D 7–C 8–D 9–A <strong>10</strong>–C <strong>11</strong>–B <strong>12</strong>–A<br />
Trang 8
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Nguyên hàm<br />
Định nghĩa:<br />
Cho hàm số<br />
<br />
y f x<br />
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN<br />
CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN HÀM HÀM CƠ BẢN<br />
xác định trên tập K (K là<br />
khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số<br />
được gọi là nguyên hàm của hàm số<br />
trên K nếu F x f x x K.<br />
Fx<br />
<br />
y f x<br />
Hàm số y 2x xác định trên . Ta có<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
2x<br />
nên hàm số<br />
F x<br />
x<br />
nguyên hàm của y 2x trên .<br />
được gọi là<br />
Định lí 1<br />
Mọi hàm số<br />
f x<br />
nguyên hàm trên K.<br />
Định lí 2<br />
Nếu<br />
f x<br />
<br />
Fx<br />
liên tục trên K <strong>đề</strong>u có<br />
là một nguyên hàm của hàm số<br />
trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số<br />
<br />
G x F x C<br />
f x<br />
trên K.<br />
cũng là một nguyên hàm của<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
x<br />
2<br />
x <strong>10</strong>0 2x<br />
Hàm số<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
2x <br />
x 2 2x<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
x<br />
F x<br />
x C<br />
2x<br />
(C là hằng số)<br />
được gọi là nguyên hàm<br />
của y 2x trên thì với mỗi hằng số C, hàm<br />
số<br />
2<br />
<br />
G x x C<br />
của y 2x trên .<br />
cũng là một nguyên hàm<br />
Định lí 3<br />
Nếu<br />
f x<br />
Fx<br />
là một nguyên hàm của hàm số<br />
trên K thì mọi nguyên hàm của<br />
trên K <strong>đề</strong>u có dạng<br />
Fx<br />
C<br />
f x<br />
với C là hằng số.<br />
Mọi nguyên hàm của hàm số<br />
y 2x<br />
trên<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Kí hiệu: f x dx F x C .<br />
<strong>đề</strong>u có dạng<br />
Kí hiệu:<br />
<br />
2<br />
x<br />
C<br />
2xdx <br />
2<br />
x<br />
với C là hằng số.<br />
C<br />
Trang 1
2. Tính chất của nguyên hàm<br />
<br />
<br />
<br />
f x dx f x C<br />
với C là hằng số.<br />
<br />
<br />
3x 2 dx x 3 dx x 3 C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f x g x dx f x dx g x dx<br />
<br />
<br />
kf x dx k f x dx với k 0<br />
Fx<br />
có đạo hàm thì<br />
<br />
<br />
d F x F x C<br />
2 2<br />
<br />
3x 2x dx 3x dx 2xdx<br />
3 2<br />
x x C<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
8xdx 4. 2x dx 4 2xdx 4x C<br />
<br />
<br />
d x 2 x 2 C<br />
PHẦN 2: CÔNG THỨC TÍNH NHANH<br />
<br />
0dx C<br />
dx x C<br />
<br />
<br />
Nguyên hàm các hàm số thường gặp<br />
x<br />
n 1<br />
n1<br />
n<br />
x dx C, n 1<br />
1 1<br />
dx C<br />
2<br />
x x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nguyên hàm mở rộng<br />
1 1 x a<br />
dx ln C<br />
x a x b a b x b<br />
1 1 x<br />
dx arctan C<br />
2 2<br />
x a a a<br />
x<br />
1<br />
<br />
2 2<br />
dx ln x x a C<br />
2 2<br />
a<br />
1 1<br />
dx C. a 0<br />
2<br />
ax<br />
b a ax<br />
b<br />
<br />
<br />
<br />
1 dx ln x C<br />
x<br />
1 1<br />
ax b a<br />
dx ln ax b C. a 0<br />
<br />
x x<br />
e dx e C<br />
<br />
1<br />
a<br />
axb<br />
axb<br />
e dx e C, a 0<br />
<br />
<br />
x<br />
a<br />
ln a<br />
mxn<br />
a<br />
m.ln a<br />
x<br />
mxn<br />
a dx C0 a 1<br />
a dx C, 0 a 1<br />
cos xdx sin x C<br />
sin xdx cos x C<br />
<br />
1<br />
2<br />
cos x<br />
dx tan x C<br />
<br />
<br />
<br />
cos ax b dx 1 sin ax b C, a 0<br />
a<br />
<br />
sin ax b dx 1 cos ax b C, a 0<br />
a<br />
<br />
<br />
1 1<br />
dx tan ax b C a 0<br />
2<br />
cos ax b a<br />
<br />
<br />
Trang 2
Nguyên hàm các hàm số thường gặp<br />
Nguyên hàm mở rộng<br />
1<br />
dx cot x C<br />
2<br />
2<br />
sin x<br />
<br />
<br />
1 1<br />
dx cot ax b C a 0<br />
sin ax b a<br />
<br />
tan xdx <br />
1<br />
ln cos x C<br />
tan ax bdx ln cosax b<br />
C<br />
a<br />
cot xdx ln sin x C<br />
cot ax bdx 1 ln sin ax b Ca 0<br />
a<br />
PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Nguyên hàm cơ bản<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Cách 1: Áp dụng các công thức trong bảng nguyên hàm<br />
cơ bản.<br />
Ví dụ: Tính<br />
<br />
2x<br />
2<br />
3<br />
dx<br />
2<br />
x<br />
3<br />
2x 3<br />
A. C . B. 2x 3<br />
<br />
3 C .<br />
3 2x<br />
3 x<br />
3 3<br />
C. 2x C . D. 2x 3<br />
<br />
3 C .<br />
x<br />
3 x<br />
Hướng dẫn:<br />
Cách 1: Áp dụng<br />
<br />
x<br />
n 1<br />
n1<br />
n<br />
x dx C, n 1<br />
<br />
1 1<br />
dx C và<br />
2<br />
x x<br />
<br />
<br />
ta có:<br />
2 3 <br />
2 3<br />
2x dx 2x dx dx<br />
2 <br />
2<br />
x <br />
x<br />
<br />
3<br />
2 1 2x 3<br />
2 x dx 3 dx C<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
x 3 x<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VNPLUS<br />
Bước 1: Thay<br />
y f x<br />
x a<br />
, ta được kết quả là f a<br />
.<br />
Bước 2: Sử dụng SHIFT<br />
Nhập<br />
d<br />
dx<br />
(các đáp án)<br />
(a là một số bất kì) vào hàm số<br />
d<br />
dx<br />
x a<br />
<br />
x <br />
Đáp án nào ra kết quả bằng với kết quả ở bước 1 là đáp<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570<br />
VNPLUS<br />
2 3<br />
Thay x 2 vào hàm số f x 2x ta được<br />
2<br />
x<br />
35<br />
kết quả là .<br />
4 8,75<br />
Đáp án A: Nhập<br />
3<br />
d 2X 3 <br />
x 2<br />
dx 3 2X <br />
ta được<br />
kết quả là 7,625, khác kết quả ở bước 1, đó đó<br />
loại đáp án A.<br />
Trang 3
án đúng.<br />
Đáp án B: Nhập<br />
<br />
<br />
dx 3 X <br />
3<br />
d 2X 3<br />
x 2<br />
quả là 8,75, bằng kết quả ở bước 1.<br />
Chọn B.<br />
ta được kết<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tính nguyên hàm<br />
<br />
1<br />
3x1<br />
e<br />
<br />
2 x <br />
<br />
dx<br />
1 3x 1 1<br />
A. e<br />
3x 1 1<br />
C . B. 3e<br />
3x 1 1<br />
1<br />
C . C. 3e<br />
3x 1 1<br />
C . D. e<br />
C .<br />
3 x<br />
x<br />
x<br />
3 x<br />
Hướng dẫn<br />
axb<br />
1 axb<br />
1 1<br />
Áp dụng công thức e dx e C, a 0<br />
và dx C ta có:<br />
2<br />
a<br />
<br />
x x<br />
3x1<br />
3x1 1 <br />
3x1<br />
1 e 1<br />
2 2<br />
<br />
e dx e dx dx C<br />
x <br />
x 3 x<br />
<br />
Chọn D.<br />
3 2<br />
<br />
Ví dụ 2: Cho f x x 3x 2x . Một nguyên hàm F x của f x thỏa mãn F 1 2 là<br />
4<br />
4<br />
x 3 2 1<br />
x 3 2 1<br />
A. Fx<br />
x x . B. Fx<br />
x x .<br />
4 4<br />
4 4<br />
4<br />
4<br />
x 3 2 9<br />
x 3 2 9<br />
C. Fx<br />
x x . D. Fx<br />
x x .<br />
4 4<br />
4 4<br />
Hướng dẫn<br />
4<br />
3 2 3 2 x 3 2<br />
Fx x 3x 2xdx x dx 3 x dx 2<br />
xdx x x C<br />
4<br />
4<br />
1 3 2<br />
9<br />
F1<br />
2 1 1 C 2 C .<br />
4 4<br />
Vậy<br />
<br />
4<br />
x 3 2 9<br />
F x x x <br />
4 4<br />
Chọn C.<br />
<br />
Ví dụ 3: Cho f x<br />
sinx cosx . Một nguyên hàm Fx<br />
của f x<br />
thỏa mãn F<br />
0 là<br />
4 <br />
2<br />
A. Fx<br />
cos x sin x 2 . B. Fx<br />
cos x sin x .<br />
2<br />
2<br />
C. Fx<br />
cos x sin x 2 . D. Fx<br />
cos x sin x .<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 4
F x sin x cos x dx sin xdx cos xdx cos x sin x C<br />
<br />
F 0 cos sin C 0 C 2 .<br />
4 4 4 <br />
Vậy<br />
Fx<br />
cos x sin x 2<br />
Chọn A.<br />
Ví dụ 4: Tìm m để hàm số<br />
2<br />
f x 3x <strong>10</strong>x <strong>10</strong><br />
.<br />
<br />
3 2<br />
F x mx 3m 2 x <strong>10</strong>x 2018<br />
là một nguyên hàm của hàm số<br />
A. m 3 . B. m 0 . C. m 1. D. m 2 .<br />
Hướng dẫn<br />
3 2<br />
2 x x<br />
3 2<br />
Ta có 3x <strong>10</strong>x <strong>10</strong>dx 3. <strong>10</strong>. <strong>10</strong>x C x 5x <strong>10</strong>x C .<br />
3 2<br />
Để<br />
<br />
3 2<br />
F x mx 3m 2 x <strong>10</strong>x 2018<br />
2 m 1<br />
<br />
f x 3x <strong>10</strong>x <strong>10</strong> m 1<br />
3m 2 5<br />
Chọn C.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào sai trong các mệnh <strong>đề</strong> sau?<br />
là một nguyên hàm của hàm số<br />
<br />
<br />
A. kf x dx k f x dx, k . B. f x .g x dx f x dx. g x dx .<br />
<br />
C. f x g x dx f x dx g x dx . D. f x dx f x C .<br />
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số<br />
4 2<br />
f x 5x 4x 6<br />
5 4 3<br />
3<br />
3<br />
5 4 3<br />
A. x x 6x C. B. 20x 8x C . C. 20x 8x C . D. x x C .<br />
3<br />
3<br />
1 4 4<br />
Câu 3. Hàm số f x có nguyên hàm là F . Biết . Tìm .<br />
2 3<br />
x<br />
F1<br />
6 Fx<br />
x x x<br />
4 2<br />
A. ln x 6 . B. . C. . D. .<br />
2<br />
x<br />
x<br />
4 2<br />
ln x 4<br />
x<br />
x<br />
4 2<br />
ln x <strong>12</strong><br />
2<br />
x<br />
x<br />
4 2<br />
ln x 6<br />
2<br />
x x<br />
2<br />
<br />
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f x<br />
cos3x<br />
.<br />
6 <br />
1 <br />
<br />
A. f xdx sin 3x C . B. f xdx sin 3x C .<br />
3 6<br />
<br />
<br />
6 <br />
1 <br />
1 <br />
C. f xdx sin 3x C<br />
D. f xdx sin 3x C .<br />
3 6<br />
<br />
<br />
6 6 <br />
Đáp án:<br />
là<br />
Trang 5
1–B 2–A 3–C 4–A<br />
Dạng 2: Tính nguyên hàm bằng phương <strong>phá</strong>p đổi biến số<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nếu f u du F u C và u u x có đạo hàm liên tục thì f <br />
u x <br />
.u x dx F u C .<br />
Chú ý:<br />
Công thức tính vi phân: f xdx d f x<br />
dx d x 1 d x 2 ... d x n<br />
1 1 1 1<br />
dx d ax d ax 1 d ax 2 ... d ax n<br />
a a a a<br />
<br />
sin xdx d cos x d cos x<br />
cos xdx d sin x<br />
1 dx d ln x<br />
x<br />
<br />
x<br />
x<br />
e dx d e<br />
<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Nguyên hàm của hàm số<br />
1<br />
2x 2018 2<br />
là<br />
1<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
4036 4x C<br />
1<br />
1<br />
C<br />
2x 2018 3<br />
4x 4036 C<br />
1<br />
C<br />
2x 2018<br />
<br />
1<br />
Cách 1: I <br />
dx .<br />
2x 2018<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
Đặt<br />
dt 1<br />
2x 2018 t dt 2dx . Do đó: I <br />
2<br />
2t 2t<br />
Trở lại phép đổi biến ta được:<br />
Cách 2: Sử dụng vi phân<br />
1 1<br />
I C C<br />
2 2x 2018 4036 4x<br />
<br />
1 1 2018 1 2x 2018 <br />
I dx d x d<br />
2 2 <br />
2 <br />
2<br />
<br />
2 <br />
2x 2018 2x 2018 2x 2018<br />
1 1 1 1 1<br />
d<br />
2<br />
2x 2018 . C C<br />
2<br />
<br />
<br />
2x 2018<br />
2 2x 2018 4036 4x<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
Cách 3: Sử dụng công thức tính nhanh<br />
Chọn A.<br />
<br />
1 1<br />
dx <br />
2<br />
ax<br />
b a ax<br />
b<br />
C<br />
Trang 6
Ví dụ 2: Nguyên hàm của hàm số<br />
<br />
f x<br />
<br />
x<br />
3<br />
4<br />
x 5<br />
là<br />
A. 1 x 4<br />
5 . B. 1 4<br />
C<br />
4<br />
x 5<br />
1<br />
x 5 C . C. C . D. .<br />
8<br />
4<br />
2<br />
4<br />
8 x 5 C<br />
Hướng dẫn<br />
3<br />
x<br />
Cách 1: I dx .<br />
4<br />
x 5<br />
<br />
<br />
Đặt x 5 t t 0 x 5 t 4x dx 2tdt x dx .<br />
2<br />
4 4 2 3 3 tdt<br />
tdt dt t<br />
Do đó: I C<br />
2t<br />
<br />
2 2<br />
Trở lại phép đổi biến ta được: I <br />
4<br />
x 5<br />
2<br />
C<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VNPLUS<br />
3<br />
x<br />
Bước 1: Thay x 2 vào hàm số f x<br />
ta được kết quả là 1,7457.<br />
4<br />
x 5<br />
d<br />
Bước 2: Sử dụng SHIFT<br />
dx<br />
<br />
x <br />
d 1 x<br />
4 <br />
5 x 2<br />
Đáp án A: Nhập <br />
dx 8 <br />
án A.<br />
d 1 4 <br />
Đáp án B: Nhập x 5 x 2<br />
dx 4 <br />
án B.<br />
ta được kết quả là 0,4364, khác kết quả của bước 1 do đó loại đáp<br />
ta được kết quả là 0,8728, khác kết quả của bước 1 do đó loại đáp<br />
4<br />
d x 5 <br />
Đáp án C: Nhập x 2 ta được kết quả là 1,7457, bằng kết quả của bước 1.<br />
dx 2 <br />
<br />
Chọn C.<br />
dx<br />
<strong>10</strong><br />
Ví dụ 3: Cho nguyên hàm sau I . Khi đặt t x 1<br />
ta được<br />
<strong>10</strong><br />
x x 1<br />
dt<br />
1 dt<br />
1 dt<br />
1 dt<br />
A. I . B. I . C. . D. .<br />
2<br />
t t 1<br />
<strong>10</strong><br />
I <br />
3 2<br />
t 1<br />
<strong>10</strong><br />
I <br />
2<br />
t t<br />
5<br />
<br />
t 1<br />
I <br />
<br />
dx<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
9<br />
x dx<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
x x 1 x x 1<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
Đặt t x 1 t 0 t x 1 x t 1<strong>10</strong>x dx 2tdt x dx <br />
5<br />
<strong>10</strong> 2 <strong>10</strong> <strong>10</strong> 2 9 9 tdt<br />
, ta có:<br />
Trang 7
I <br />
<br />
<br />
tdt 1 dt<br />
<br />
<br />
2<br />
5 t 1 t<br />
Chọn D.<br />
<br />
2<br />
5 t 1<br />
x 2<br />
Ví dụ 4: Giả sử Fx<br />
là một nguyên hàm của hàm số y . Biết F<strong>10</strong><br />
40 . Tính F2<br />
.<br />
x 1<br />
<strong>10</strong><br />
32<br />
20<br />
A. . B. . C. . D. 4.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
Đặt x 1 t t 0 x 1 t x t 1 dx 2tdt<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
t 1 2 2tdt<br />
3 3<br />
2 t 2t<br />
I 2t 3dt 2 3t C 6t C<br />
t<br />
<br />
3 3<br />
Fx 2 x 1 3<br />
6 x 1 C<br />
3<br />
2 2 32<br />
F <strong>10</strong> 40 9 6 9 C 40 C 4 F 2 6 4 <br />
3 3 3<br />
3<br />
Vì <br />
Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
<br />
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 5 3x .<br />
2<br />
2<br />
A. f xdx 5 3x<br />
5 3x C . B. f xdx 5 3x<br />
5 3x .<br />
9<br />
<br />
3<br />
2<br />
2<br />
C. f xdx 5 3x<br />
5 3x . D. f xdx 5 3x C .<br />
9<br />
<br />
3<br />
1<br />
2<br />
Câu 2. Biết một nguyên hàm của hàm số f x<br />
1<br />
là hàm số Fx<br />
thỏa mãn F1<br />
. Khi<br />
1<br />
3x<br />
3<br />
đó<br />
Fx<br />
là hàm số nào sau đây?<br />
2<br />
2<br />
A. Fx<br />
x 1 3x 3 . B. Fx<br />
x 1 3x 3 .<br />
3<br />
3<br />
2<br />
2<br />
C. Fx<br />
x 1 3x 1. D. Fx<br />
4 1<br />
3x .<br />
3<br />
3<br />
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f x<br />
2x 1<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
2<br />
A. f xdx 2x 1<br />
1 x C . B. f xdx 2x 1<br />
1 x C .<br />
3<br />
<br />
3<br />
2<br />
1<br />
C. f xdx 2x 1<br />
1 x C . D. f xdx 2 1 x C .<br />
3<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
Câu 4. Hàm số f x x x 1 có một nguyên hàm là F x . Nếu F 0 2 thì F 3 bằng<br />
<br />
<br />
Trang 8
886<br />
<strong>11</strong>6<br />
146<br />
<strong>10</strong>5<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
<strong>10</strong>5<br />
15<br />
15<br />
886<br />
ax b<br />
Câu 5. Biết hàm số Fx<br />
x 1 2x 2018 là một nguyên hàm của hàm số f x<br />
. Khi đó<br />
1<br />
2x<br />
tổng của a và b là<br />
A. 2. B. –2. C. 0. D. 1.<br />
Đáp án:<br />
1–A 2–B 3–A 4–C 5–A<br />
Dạng 3: Tính nguyên hàm bằng phương <strong>phá</strong>p nguyên hàm <strong>từ</strong>ng phần<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Nếu u và v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì:<br />
<br />
<br />
udv uv vdu<br />
log lnx<br />
<br />
<br />
2<br />
Cách ưu tiên đặt u: nhất , nhì đa ax b; ax bx c , tam lượng , tứ mũ x x<br />
e .a .<br />
Ví dụ:<br />
sin x;cos x <br />
Đặt<br />
ln xdx<br />
x ln xdx<br />
x sin xdx<br />
x<br />
xe dx<br />
<br />
x<br />
e .cos xdx<br />
u ln x ln x x x<br />
cos x<br />
vdv dx xdx<br />
sin xdx<br />
x<br />
e dx<br />
x<br />
e dx<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tính nguyên hàm<br />
Fx<br />
x sin xdx<br />
bằng<br />
A. sin x x cos x C . B. x sin x cos x C . C. x cos x sin x C . D. x sin x cos x C .<br />
Hướng dẫn<br />
u x du dx<br />
Cách 1: Đặt <br />
.<br />
dv sin xdx v cos x<br />
<br />
<br />
I uv vdu x.cos x cos xdx x.cos x sin x C .<br />
Cách 2: Sử dụng vi phân<br />
<br />
<br />
<br />
x sin xdx xd cos x x.cos x cos xdx x.cos x sin x C<br />
Chọn C.<br />
Trang 9
Ví dụ 2: Tính nguyên hàm ln 4xdx<br />
A. x x<br />
ln 4x 1 C . B. ln 4x 1 C . C. x ln 4x 1<br />
C . D. 2x ln 4x 1<br />
C .<br />
4<br />
2<br />
dx<br />
u ln 4x du<br />
<br />
Cách 1: Đặt x .<br />
dv<br />
dx <br />
v<br />
x<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
Khi đó: ln 4xdx uv vdu x.ln 4x x. dx x.ln 4x 1dx x ln 4x 1<br />
C .<br />
x<br />
<br />
Cách 2: Sử dụng vi phân<br />
<br />
ln 4xdx x.ln 4x xd ln 4x<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
x.ln 4x <br />
x. dx x.ln 4x 1dx x ln 4x x C x ln 4x 1<br />
C<br />
4x<br />
<br />
Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VNPLUS<br />
<br />
Bước 1: Thay x 2 vào hàm số f x ln 4x ta được kết quả là 2,07944.<br />
d<br />
Bước 2: Sử dụng SHIFT<br />
dx<br />
Đáp án B: Nhập<br />
loại đáp án A.<br />
Đáp án B: Nhập<br />
loại đáp án B.<br />
<br />
x <br />
d X <br />
x ln 4X 1 <br />
x 2<br />
dx 4<br />
<br />
d X <br />
x ln 4X 1 <br />
x 2<br />
dx 2<br />
<br />
ta được kết quả là 0,519, khác kết quả của bước 1, do đó<br />
ta được kết quả là 1,039, khác kết quả của bước 1, do đó<br />
Đáp án C: Nhập d X ln 4X 1 <br />
x 2 ta được kết quả là 2,07944, bằng kết quả của bước 1.<br />
dx<br />
Chọn C.<br />
<br />
2x<br />
Ví dụ 3: Cho F x là nguyên hàm của hàm số y x.e , biết F 0 1. Tìm F x .<br />
1 2x 3 1 2x 1 <br />
1 2x 1 5<br />
2x 1 3<br />
A. e x 2<br />
. B. e x . C. e x . D. 2e x .<br />
2 4 2 2 <br />
2 2 4<br />
2 4<br />
Hướng dẫn<br />
du dx<br />
u x<br />
<br />
2x<br />
<br />
Cách 1: I x.e dx . Đặt .<br />
2x 1 2x<br />
dv<br />
e dx v<br />
e 2<br />
<br />
2x 2x 2x 2x 2x<br />
I uv vdu xe e dx xe e C e x C<br />
<br />
1 1 1 1 1 1 <br />
2<br />
<br />
<br />
2 2 4 2 2 <br />
<br />
Trang <strong>10</strong>
1 0 1 1 5<br />
F0 .e 0 C C 1 C . Do đó<br />
2 2 4 4<br />
Cách 2: Sử dụng vi phân<br />
<br />
1 1 5<br />
<br />
2 2 4<br />
2x<br />
F x e x<br />
2x 2x 2x<br />
2x e x.e e 1 2x 1 2x<br />
I x.e dx xd<br />
dx xe e dx<br />
2 2 <br />
2 2 2<br />
1 1 1 1 <br />
<br />
2 4 2 2 <br />
2x 2x 2x<br />
xe e C e x C<br />
1 0 1 1 5<br />
F0 e 0 C C 1 C . Do đó<br />
2 2 4 4<br />
Chọn C.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Tính<br />
<br />
F x<br />
x<br />
3<br />
xe dx . Chọn kết quả đúng.<br />
<br />
1 1 5<br />
<br />
2 2 4<br />
2x<br />
F x e x<br />
x<br />
x 3<br />
3<br />
A. Fx<br />
e C . B. x 3<br />
F x x 3 e C .<br />
3<br />
x<br />
x 3<br />
3<br />
C. Fx<br />
e C . D. x 3<br />
F x 3 x 3 e C .<br />
3<br />
Câu 2. Tính<br />
Fx<br />
x sin 2xdx<br />
. Chọn kết quả đúng.<br />
1<br />
1<br />
A. Fx 2x cos 2x sin 2x<br />
C . B. Fx 2x cos 2x sin 2x<br />
C .<br />
4<br />
4<br />
1<br />
1<br />
C. Fx 2x cos 2x sin 2x<br />
C . D. Fx 2x cos 2x sin 2x<br />
C .<br />
4<br />
4<br />
Câu 3.<br />
Fx<br />
x sin x cos x 2017<br />
<br />
<br />
là một nguyên hàm của hàm số nào?<br />
A. f x x sin x . B. f x x cos x . C. f x x cos x . D. f x x sin x .<br />
Đáp án:<br />
1–D 2–A 3–B<br />
PHẦN 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số<br />
<br />
x x<br />
<br />
f x e 3 e <br />
x<br />
x x x<br />
A. F x 3e x C . B. Fx 3e e ln e C .<br />
x 1<br />
x<br />
C. Fx<br />
3e C . D. F .<br />
x<br />
x 3e x C<br />
e<br />
Câu 2. Tính<br />
1 1 <br />
dx<br />
x 2<br />
<br />
A. x x x<br />
1 1<br />
C . B. 2 x C . C. x C . D. .<br />
2 2<br />
2<br />
2 x 2<br />
2 x<br />
C<br />
x 2<br />
<br />
là<br />
<br />
<br />
Trang <strong>11</strong>
Câu 3. Cho Fx<br />
4 2<br />
3<br />
x x 3<br />
là nguyên hàm của hàm số f x x x thỏa mãn F1 0, Fx<br />
<br />
a b c<br />
.<br />
Tính S a 2b c .<br />
A. <strong>10</strong>. B. <strong>12</strong>. C. 14. D. 16.<br />
3<br />
Câu 4. Cho hàm số y 3 x 4 x có nguyên hàm f x sao cho f 1 7 . Tính giá trị của biểu thức<br />
f 0 f 64<br />
.<br />
<br />
A. 2018. B. 1792. C. 1945. D. 1794.<br />
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f x<br />
<br />
x 2<br />
x 1<br />
2<br />
A. f xdx x 4<br />
x 1 C . B. f xdx x 4<br />
x 1 C .<br />
3<br />
<br />
x<br />
1<br />
C. f xdx<br />
<br />
C . D. f xdx x 1 C .<br />
2 x 1 x 1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
Câu 6. Tìm hàm số F x biết F x 3x 2x 1 và đồ thị hàm số y F x cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> có<br />
tung độ bằng 2.<br />
<br />
3 2<br />
<br />
<br />
3 2<br />
A. F x x x x 2 . B. Fx x x x 2 .<br />
<br />
3 2<br />
C. F x 6x 2 . D. Fx x x x 2 .<br />
Câu 7. Tính<br />
5 9x <strong>12</strong><br />
bằng<br />
13<br />
13<br />
13<br />
13<br />
5 9x<br />
5 9x<br />
5 9x<br />
5 9x<br />
A. C . B. C . C. C . D. C .<br />
13<br />
<strong>11</strong>7<br />
<strong>11</strong>7<br />
9<br />
<br />
Câu 8. Cho hàm số f x 2x sin x 2cos x . Một nguyên hàm F x của f x thỏa mãn F 0 1<br />
là<br />
2<br />
A. x cos x 2sin x .<br />
2<br />
B. x cos x 2sin x 2 .<br />
C. 2 cos x 2sin x .<br />
2<br />
D. x cos x 2sin x 2 .<br />
1–A 2–B 3–B 4–D 5–A 6–B 7–C 8–B<br />
<br />
<br />
Trang <strong>12</strong>
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN<br />
CHUYÊN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Khái niệm tích phân<br />
<br />
Cho hàm số y f x liên tục trên K và a,b<br />
K.<br />
<br />
<br />
Nếu F x một nguyên hàm của y f x trên K<br />
thì<br />
<br />
F b<br />
<br />
F a<br />
<strong>từ</strong> a đến b và kí hiệu là<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
được gọi là tích phân của y f x<br />
b<br />
a<br />
<br />
f x dx<br />
<br />
f x dx F b F a<br />
Trong đó: a là cận trên, b là cận dưới.<br />
f(x) là hàm số dưới dấu tích phân.<br />
dx: gọi là vi phân của đối số.<br />
<br />
f x dx : gọi là biểu thức dưới dấu tích phân.<br />
Chú ý:<br />
<strong>Tích</strong> phân xác định không phụ thuộc biến<br />
2<br />
x<br />
F x<br />
<br />
y f x 2x,<br />
<br />
y f x 2x<br />
là một nguyên hàm của hàm số<br />
tích phân cận <strong>từ</strong> 1 tới 2 của hàm số<br />
là:<br />
b<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
<br />
f x dx f t dt F b F a<br />
a<br />
2 2 2<br />
<br />
2x dx 2tdt 2udu 3<br />
1 1 1<br />
2. Tính chất của tích phân<br />
0<br />
1. <br />
<br />
0<br />
b<br />
<br />
f x dx 0<br />
2. f xdx<br />
<br />
a<br />
b<br />
a<br />
<br />
b<br />
f x dx<br />
3. kf xdx<br />
k f xdx, k<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
a<br />
b b b<br />
<br />
4. <br />
<br />
f x g x dx f x dx g x dx<br />
a a a<br />
<br />
5. Nếu f x 0, x a, b thì<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
f x dx 0, x a,b<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
0<br />
<br />
0<br />
2x dx 0<br />
2 1<br />
<br />
2x dx <br />
<br />
1 2<br />
2 2<br />
<br />
<br />
1 1<br />
2x dx<br />
2x dx 2 x dx<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
<br />
<br />
2x x <br />
dx 2x dx x dx<br />
1 1 1<br />
<br />
5. Với f x 2x 0, x 1, 2 , ta có:<br />
2 2<br />
<br />
<br />
f x dx 2x dx 3 0, x 1;2<br />
1 1<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Tính tích phân bằng phương <strong>phá</strong>p phân tích<br />
Trang 1
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Tính tích phân<br />
b<br />
f xdx.<br />
Ví dụ: Tính tích phân <br />
a<br />
1<br />
I x 1 dx.<br />
0<br />
2<br />
Cách 1: Phân tích<br />
f x<br />
thành tổng, hiệu, tích,<br />
thương của nhiều hàm số khác, mà ta có thể sử<br />
dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản tìm<br />
nguyên hàm của chúng. Sau đó tính tích phân theo<br />
công thức sau:<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
f x dx F b F a<br />
8 7<br />
A. . B. 2. C. . D. 4.<br />
3<br />
3<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1:<br />
1 1<br />
2 2<br />
<br />
I x 1 dx x 2x 1 dx<br />
x<br />
<br />
3<br />
0 0<br />
3<br />
2<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
3 3<br />
1 2 0 2 <br />
1 1 0 0<br />
3 3 <br />
7<br />
<br />
3<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS: Cách 2:<br />
Sử dụng phím <br />
Nhập<br />
<br />
<br />
<br />
1 2<br />
Chọn C.<br />
1<br />
0<br />
X 1<br />
dx, ta được kết quả là<br />
0<br />
7 .<br />
3<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: <strong>Tích</strong> các giá trị của k để<br />
0<br />
<br />
k<br />
2<br />
6x 6x 2 dx 3<br />
<br />
là<br />
2 3<br />
A. .<br />
B. –1. C. .<br />
D.<br />
3<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
0 3 2<br />
0<br />
0<br />
2 6x 6x<br />
3 2 3 2<br />
Ta có <br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
6x 6x 2 dx 2x 2x 3x 2x 2k 3k 2k.<br />
k<br />
3 2 k<br />
3<br />
.<br />
2<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta có<br />
0<br />
<br />
k<br />
2<br />
6x 6x 2 dx 3nên<br />
<br />
3<br />
k <br />
<br />
<br />
2<br />
k 1<br />
3 2<br />
2k 3k 2k 3 .<br />
3 3<br />
.1. 1 .<br />
2 2<br />
Do vậy tích các giá trị của k là <br />
<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 2: <strong>Tích</strong> phân<br />
4<br />
x 1<br />
I dx 3<br />
x 2<br />
3<br />
bằng<br />
Trang 2
A. 1 3ln 2.<br />
B. 2 3ln 2. C. 4ln 2. D. 1<br />
3ln 2.<br />
Cách 1:<br />
4 4 4<br />
3 3 3<br />
Hướng dẫn<br />
x 1 x 2 3 3 <br />
I dx dx 1<br />
dx<br />
x 2 x 2 x 2<br />
<br />
<br />
4<br />
= x 3ln x 2 <br />
<br />
<br />
<br />
4 3ln 2 3 ln1 1<br />
3ln 2.<br />
3<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS.<br />
Bước 1: Sử dụng phím 4<br />
X 1 . Nhập dx, ta được kết quả là 3,0794415.<br />
<br />
X 2<br />
3<br />
Bước 2: Tính giá trị của bốn đáp án, đáp án nào có kết quả bằng kết quả bước 1 là đáp án đúng.<br />
Ta thấy 1<br />
3ln2 3,0974415.<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Biết<br />
4<br />
dx<br />
I a ln 4 bln 3 cln 5 với a, b, c là các số nguyên. Tính tổng S a b c.<br />
2<br />
x x<br />
3<br />
A. S = 6. B. S = 2. C. S = –2. D. S = 0.<br />
Cách 1:<br />
4 4 4 4<br />
<br />
2<br />
3 3 3 3<br />
Hướng dẫn<br />
dx dx x 1 x 1 1 <br />
I dx dx ln x ln x 1<br />
x x x x 1 x x 1 x x 1<br />
<br />
<br />
ln 4 ln 5 ln3 ln 4<br />
2 ln 4 ln3 ln 5.<br />
Suy ra: a 2, b 1, c –1 S a b c 0.<br />
Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh<br />
4 4<br />
2<br />
3 3<br />
<br />
<br />
x ax b<br />
<br />
1 1<br />
dx ln x a ln x b<br />
a b<br />
dx dx 1<br />
4<br />
I ln x ln x 1 ln 4 ln 5 ln 3 ln 4<br />
2ln 4 ln 3 ln 5<br />
3<br />
x x<br />
<br />
x x 1 0 1<br />
Suy ra: a 2, b 1, c –1 S a b c 0.<br />
→ Chọn D.<br />
<br />
Ví dụ 4: Để hàm số f x asin x b thỏa mãn f 1 2 và f x dx 4 thì a, b nhận giá trị là bao<br />
nhiêu?<br />
A. a ;b 0.<br />
B. a ;b 2. C. a 2 ;b 2. D. a 2 ;b 3.<br />
Ta có<br />
f 1<br />
2 asin b 2 b 2<br />
1 1<br />
<br />
0 0<br />
suy ra:<br />
Hướng dẫn<br />
1<br />
a<br />
2a<br />
f xdx asin x 2dx <br />
<br />
<br />
cosx 2x<br />
2.<br />
<br />
0<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
Trang 3
Mà<br />
1<br />
<br />
0<br />
2a<br />
f xdx 4 2 4 a .<br />
<br />
Vậy a ,b 2.<br />
→ Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. <strong>Tích</strong> phân<br />
<br />
2<br />
I <br />
dx<br />
2<br />
<br />
sin x<br />
4<br />
bằng<br />
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />
Câu 2. Biết rằng<br />
5<br />
<br />
1<br />
1<br />
dx ln a. Giá trị của a là<br />
2x 1<br />
A. 9. B. 3. C. 27. D. 81.<br />
Câu 3. Để<br />
k<br />
<br />
1<br />
<br />
k 4x dx 6 5k, thì giá trị của k là<br />
A. k = 1. B. k = 2. C. k = 3. D. k = 4.<br />
1<br />
2x 3<br />
Câu 4. Biết rằng dx aln 2 b với a;b .<br />
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau<br />
2 x<br />
0<br />
2 2<br />
A. a 5<br />
B. b 4<br />
C. a b 50 D. a b 1<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – B 3 – B 4 – C<br />
Dạng 2: <strong>Tích</strong> phân bằng phương <strong>phá</strong>p đổi biến<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<br />
Để tính tích phân I f x dx, nếu<br />
<br />
<br />
f x g <br />
u x <br />
.u' x ,<br />
đổi biến như sau:<br />
Bước 1: Đặt <br />
b<br />
a<br />
ta có thể thực hiện phép<br />
t u x dt u x dx.<br />
Ví dụ: Tính tích phân <br />
3<br />
1<br />
2000<br />
I x 1 dx.<br />
2000<br />
2000<br />
1 2<br />
2<br />
A. . B. . C. . D.<br />
2001 2001 2001<br />
Hướng dẫn<br />
t x 1 dt x 1 <br />
dx dt dx<br />
Đặt <br />
2001<br />
2<br />
.<br />
2001<br />
Bước 2: Đổi cận:<br />
x a b<br />
t u(a) u(b)<br />
Bước 3: Thay vào ta có<br />
Đổi cận:<br />
x 1 3<br />
t 0 2<br />
Trang 4
ub<br />
b<br />
I gtdt Gt .<br />
a<br />
ua<br />
2 2001 2 2001<br />
2000 t 2<br />
<br />
I t dt <br />
2001 2001<br />
0<br />
→ Chọn D.<br />
0<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tính tích phân<br />
1<br />
2<br />
I x 1<br />
x dx.<br />
<br />
0<br />
A. I 1.<br />
1<br />
B. I .<br />
4<br />
C. I 1.<br />
D.<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Đặt <br />
2 2 2<br />
t 1 x t 0 t 1 x 2tdt 2xdx tdt xdx<br />
1<br />
I .<br />
3<br />
Đổi cận:<br />
0 3<br />
0<br />
2 t 1<br />
Khi đó: I t dt <br />
3 3<br />
1<br />
1<br />
x 0 1<br />
t 1 0<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio Fx570 VN Plus.<br />
Sử dụng phím <br />
<br />
Nhập hàm số<br />
→ Chọn D.<br />
1<br />
X 1<br />
X 2<br />
dx<br />
0<br />
<br />
ta được kết quả là<br />
1 .<br />
3<br />
dx<br />
Ví dụ 2: Đổi biến x 2sin t, tích phân I trở thành:<br />
2<br />
4 x<br />
1<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
6<br />
6<br />
1<br />
A. tdt.<br />
B. dt.<br />
C. dt.<br />
D.<br />
t<br />
0<br />
0<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
0<br />
dt.<br />
Cách 1: Đặt x 2sin t dx 2 costdt.<br />
Đổi cận:<br />
Hướng dẫn<br />
x 0 1<br />
t 0<br />
<br />
6<br />
Khi đó:<br />
<br />
6 6 6 6<br />
I <br />
2 costdt<br />
<br />
2 costdt<br />
<br />
costdt<br />
<br />
4 4sin t 2 1<br />
sin t cos t<br />
<br />
2 2 2<br />
0 0 0 0<br />
dt.<br />
Trang 5
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570VN PLUS.<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4.<br />
Bước 2: Nhập tích phân<br />
1<br />
dx<br />
I <br />
ta được kết quả là<br />
2<br />
4 X<br />
6<br />
.<br />
0<br />
Bước 3: Tính tích phân của 4 đáp án, đáp án nào được kết quả như bước 1 thì chọn.<br />
<br />
6<br />
Đáp án A, nhập Xdx được kết quả là 0,137077, khác với kết quả bước 1, loại đáp án A.<br />
<br />
0<br />
<br />
6<br />
<br />
Đáp án B, nhập dx ta được kết quả là , bằng với kết quả bước 1, chọn đáp án B.<br />
6<br />
→ Chọn B.<br />
0<br />
Ví dụ 3: Cho<br />
1 3<br />
x<br />
I dx a b.ln 2,<br />
<br />
4<br />
x 1<br />
0<br />
trong đó a; b nguyên. Chọn <strong>phá</strong>t biểu đúng.<br />
3<br />
1<br />
1<br />
A. a b .<br />
B. a b .<br />
C. a b .<br />
D. a b.<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Đặt<br />
<br />
<br />
u x 4 1 u 1 dx 4x 3 dx. Đổi cận x 0 u 1;x 1 u 2.<br />
2<br />
du 1 2 1 1 1<br />
<br />
1<br />
4u 4 4 4 4<br />
1<br />
I ln u ln 2 ln1 ln 2.<br />
1<br />
Do đó a 0;b nên<br />
4<br />
1<br />
a b .<br />
4<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570VN PLUS.<br />
1 3<br />
X<br />
Bước 1: Nhập tích phân I dx, được kết quả là 0,1732867951.<br />
4<br />
X 1<br />
0<br />
Bước 2: Gán giá trị kết quả cho A: SHIFT STO A.<br />
Bước 3: <strong>Giải</strong> hệ phương trình hai ẩn.<br />
a b ln 2 A<br />
<br />
Đáp án A: Nhập hệ phương trình 3 được kết quả là nghiệm lẻ, loại.<br />
a<br />
b <br />
4<br />
a b ln 2 A<br />
a 0<br />
<br />
<br />
Đáp án B: Nhập hệ phương trình 1 được kết quả là 1 .<br />
a<br />
b <br />
b<br />
<br />
4<br />
4<br />
→ Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. <strong>Tích</strong> phân<br />
1<br />
<br />
I x 3x 1dx<br />
0<br />
bằng<br />
Trang 6
16 <strong>11</strong>6 <strong>11</strong>4<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
135<br />
135<br />
135<br />
Câu 2. <strong>Tích</strong> phân<br />
I <br />
3<br />
<br />
2<br />
x<br />
2<br />
x 1<br />
dx<br />
có giá trị là<br />
14 .<br />
135<br />
A. 2 2. B. 2 2 3.<br />
C. 2 2 3.<br />
D. 3.<br />
<br />
2<br />
Câu 3. Cho tích phân I sinx 8 cosxdx. Đặt u 8 + cosx thì kết quả nào sau đây là đúng?<br />
0<br />
9<br />
1<br />
A. I 2<br />
udu. B. I udu. C. D.<br />
2<br />
<br />
I udu.<br />
8<br />
1<br />
3 2<br />
Câu 4. Tính tích phân: <br />
<br />
0<br />
8<br />
9<br />
<strong>10</strong>00<br />
I x 3x . x 1 dx.<br />
8<br />
9<br />
9<br />
I <br />
8<br />
udu.<br />
<strong>10</strong>01<br />
<strong>10</strong>01<br />
<strong>10</strong>00<br />
4<br />
3<br />
4<br />
A. B. .<br />
C. D.<br />
3003<br />
3000<br />
3000<br />
<strong>10</strong>01<br />
3<br />
.<br />
3003<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – B 3 – D 4 – A<br />
Dạng 3: <strong>Tích</strong> phân bằng phương <strong>phá</strong>p tích phân <strong>từ</strong>ng phần<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Cho hai hàm số u và v liên tục trên <br />
a;b<br />
và có đạo hàm liên tục trên <br />
a;b<br />
.Khi đó:<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
b<br />
<br />
a<br />
udv uv vdu<br />
b<br />
a<br />
b<br />
<br />
a<br />
Ví dụ 1: Tính tích phân<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
xcosxdx.<br />
A. 1 1 1.<br />
B. 1.<br />
C. .<br />
D. .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
u x du dx<br />
Cách 1: Đặt <br />
.<br />
dv cosxdx v sin x<br />
<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
I xsinx sin xdx cosx 1.<br />
2 2<br />
<br />
Do đó <br />
<br />
0 0<br />
0<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570VN PLUS.<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4.<br />
Trang 7
2<br />
<br />
Bước 2: Sử dụng phím .<br />
Nhập xcosxdx, ta được kết quả là 0,5707963.<br />
0<br />
Bước 3: Tính giá trị của bốn đáp án, đáp án nào có kết quả bằng kết quả bước 1 là đáp án đúng.<br />
<br />
Ta thấy 1 0,5707963.<br />
2<br />
→ Chọn B.<br />
1<br />
2<br />
2x<br />
e a<br />
Ví dụ 2: <strong>Tích</strong> phân x.e dx có giá trị bằng . Tính ab.<br />
b<br />
0<br />
A. –3. B. –4. C. 3. D. 4.<br />
Đặt<br />
<br />
<br />
<br />
Do đó<br />
u x<br />
2x<br />
dv e dx v<br />
du<br />
dx<br />
<br />
2x<br />
e .<br />
2<br />
Hướng dẫn<br />
2x 1 2x 2 2x 2 2 0 2 2<br />
xe 1 e e e 1 e e e e 1 e 1<br />
I dx<br />
0 0<br />
2<br />
<br />
2 2 4 2 4 4 4 4 4<br />
0<br />
<br />
Do đó a 1,b 4 ab 4.<br />
→ Chọn D.<br />
Ví dụ 3: Cho tích phân<br />
2<br />
<br />
<br />
I 4x 3 .ln xdx = aln2 + b. Tính giá tri của a 2b.<br />
1<br />
A. 1. B. –1. C. 2. D. 1 .<br />
2<br />
Cách 1: Đặt<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
1<br />
u ln x du dx<br />
<br />
x .<br />
dv 4x 3dx<br />
2<br />
v 2x 3x<br />
2 2<br />
2<br />
2x 3x<br />
I 2x 3x ln x dx 2.2 3.2 ln 2 2.1 3.1 ln1 2x 3 dx<br />
1 <br />
x<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
Do đó <br />
1 1<br />
2<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
14 ln 2 0 x 3x 14 ln 2 0 2 3.2 1 3.1 14 ln 2 <strong>10</strong> 4 14 ln 2 6.<br />
1<br />
<br />
<br />
Do đó a 14;b 6 a 2b 14 26<br />
2.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570VN PLUS.<br />
2<br />
<br />
Bước 1: Nhập tích phân 4X 3 .ln X dx, được kết quả là 3,704060528.<br />
1<br />
Bước 2: Gán giá trị kết quả cho A: SHIFT STO A.<br />
Bước 3: <strong>Giải</strong> hệ phương trình hai ẩn.<br />
Trang 8
Đáp án A: Nhập hệ phương trình aln 2 b A<br />
được kết quả là nghiệm lẻ, loại.<br />
a 2b 1<br />
aln 2 b A<br />
Đáp án B: Nhập hệ phương trình được kết quả là nghiệm lẻ, loại.<br />
a 2b 1<br />
Đáp án C: Nhập hệ phương trình<br />
→ Chọn C.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
2<br />
aln 2 b A<br />
được kết quả là<br />
a 2b 2<br />
ln x<br />
Câu 1. Cho tích phân I dx. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
2<br />
x<br />
1<br />
a 14<br />
.<br />
b 6<br />
2<br />
1 2 1<br />
A. I ln x dx.<br />
B.<br />
1 2<br />
x<br />
<br />
x<br />
2<br />
1<br />
2 1<br />
C. I ln x dx.<br />
D.<br />
1<br />
<br />
x<br />
1<br />
2<br />
1 2 1<br />
I ln x dx.<br />
1 2<br />
x<br />
<br />
x<br />
2 1<br />
I ln x dx.<br />
1<br />
<br />
x<br />
2<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2x1<br />
I x 2 e dx.<br />
Câu 2. Tính tích phân: <br />
0<br />
5<br />
5<br />
5<br />
5e e 5e e 5e e<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 3. Tính tích phân<br />
e<br />
<br />
1<br />
x ln xdx.<br />
2<br />
2<br />
e 1<br />
e 2<br />
1<br />
A. I <br />
B. I <br />
C. I <br />
D.<br />
4<br />
2<br />
2<br />
5<br />
5e e .<br />
I <br />
2<br />
2<br />
e 1<br />
4<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – A 3 – D<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. <strong>Tích</strong> phân<br />
I <br />
1<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
0<br />
x 2x 5<br />
dx<br />
bằng<br />
8<br />
1 8<br />
8<br />
A. ln .<br />
B. ln .<br />
C. 2 ln .<br />
D.<br />
5<br />
2 5<br />
5<br />
1<br />
Câu 2. <strong>Tích</strong> phân I dx bằng<br />
x<br />
e<br />
1<br />
8<br />
2 ln .<br />
5<br />
A. e. B. 1. C. –1. D. 1 .<br />
e<br />
Trang 9
<strong>10</strong><br />
99 2<br />
Câu 3. Tính <br />
<br />
I x 2x 1 dx.<br />
0<br />
<strong>10</strong>0<br />
<strong>10</strong>0<br />
<strong>10</strong>0<br />
<strong>10</strong>0<br />
<strong>10</strong> 2030<br />
<strong>10</strong> 1970<br />
<strong>10</strong> 1970<br />
<strong>10</strong> 2030<br />
A. I . B. I . C. I . D. I .<br />
<strong>10</strong>0 3<br />
<strong>10</strong>0 3<br />
<strong>10</strong>0 3<br />
<strong>10</strong>0 3<br />
1<br />
x 4<br />
Câu 4. Biết I dx = aln2 + bln3. Tính P a.b.<br />
2<br />
x 3x 2<br />
0<br />
A. –<strong>10</strong>. B. 4. C. –15. D. 6.<br />
1<br />
2<br />
x<br />
cosx<br />
Câu 5. Cho I dx và J dx, <strong>phá</strong>t biểu nào sau đây đúng?<br />
x 3<br />
3sinx <strong>12</strong><br />
0<br />
<br />
0<br />
1<br />
A. I J.<br />
B. I 2.<br />
C. J ln 5.<br />
D. I 2J.<br />
3<br />
Câu 6. Cho tích phân<br />
các khẳng định<br />
2 2<br />
<br />
<br />
1<br />
x 2x x 1<br />
dx = a + bln3 + cln2 a;b;c <br />
.<br />
x 1<br />
sau<br />
Chọn khẳng định đúng trong<br />
A. a 0.<br />
B. c 0.<br />
C. b 0.<br />
D. a b c 0.<br />
Câu 7. Tìm<br />
a 0<br />
sao cho<br />
a<br />
<br />
0<br />
x<br />
2<br />
x.e dx 4.<br />
1 1<br />
A. 4. B. .<br />
C. .<br />
D. 2.<br />
4<br />
2<br />
Câu 8. Có bao nhiêu số<br />
<br />
a<br />
0;20<br />
<br />
sao cho<br />
a<br />
5<br />
2<br />
sin x.sin 2xdx .<br />
A. 20. B. 19. C. 9. D. <strong>10</strong>.<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
Câu 9. <strong>Tích</strong> phân I ln x x dx a.ln3 b. Tính a.<br />
2<br />
<br />
A. 3. B. 2. C. –2. D. –3.<br />
Câu <strong>10</strong>. Giá trị của<br />
e<br />
<br />
1<br />
ln xdx<br />
bằng<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
<br />
0<br />
7<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – B 3 – B 4 – A 5 – A 6 – D 7 – D 8 – D 9 – A <strong>10</strong> – A<br />
Trang <strong>10</strong>
CHƯƠNG 4<br />
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN HÀM ẨN<br />
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Tính chất của tích phân<br />
0<br />
<br />
0<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
f x dx 0<br />
<br />
b<br />
a<br />
<br />
kf x dx k f x dx<br />
b c b<br />
<br />
<br />
<br />
f x dx f x dx f x dx<br />
a a c<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
f x dx <br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
f x dx<br />
b b b<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f x g x dx f x dx g x dx<br />
a a a<br />
b<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
f x dx f x f b f a<br />
a<br />
2. <strong>Tích</strong> phân xác định không phụ thuộc biến<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Phép tính tích phân cơ bản<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
4 8<br />
b b b<br />
<br />
<br />
f x dx f t dt f u du<br />
a a a<br />
<br />
<br />
Ví dụ 1: Cho f x dx 18, f x dx 14<br />
. Biểu thức f x dx bằng<br />
2 2<br />
A. 44. B. 4. C. -4. D. -44<br />
8<br />
4<br />
Hướng dẫn<br />
8 4 8 8 8 4<br />
<br />
<br />
Ta có f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 14 18 4<br />
.<br />
→ Chọn C.<br />
2 2 4 4 2 2<br />
5<br />
<br />
Ví dụ 2: Cho f x dx <strong>10</strong><br />
. Khi đó 2 4f x <br />
dx bằng<br />
2<br />
5<br />
2<br />
A. 32. B. 46. C. 36. D. 43.<br />
5 5 5<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
2 4f x <br />
dx 2dx 4 f x dx<br />
5<br />
5 5<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2x 4 f x dx 2 5 2 4 f x dx 6 4.<strong>10</strong> 46.<br />
2<br />
<br />
→ Chọn B.<br />
2 2<br />
<br />
f x<br />
1;4 <br />
Ví dụ 3: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn và f 4 2, f 1 5 . Tính I f x dx<br />
A. I 3. B. I 7 . C. I = 3. D. I <strong>10</strong><br />
.<br />
4<br />
1<br />
Trang 1
4<br />
<br />
4<br />
<br />
I f x dx f x f 4 f 1 2 5 3<br />
.<br />
1<br />
→ Chọn C.<br />
Ví dụ 4: Cho<br />
1<br />
Hướng dẫn<br />
5 5<br />
<br />
f x 3g x dx <strong>10</strong>, 2f x g x dx 6. Tính f x g x<br />
dx<br />
1 1<br />
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.<br />
5 5 5<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
f x 3g x dx <strong>10</strong> f x dx 3 g x dx <strong>10</strong><br />
5 5 5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2f x g x dx 6 2 f x dx g x dx 6<br />
1 1 1<br />
Đặt<br />
5 5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
I f x dx, J g x dx , theo <strong>đề</strong> bài ta có<br />
1 1<br />
5 5 5<br />
<br />
Ta có <br />
<br />
→ Chọn C.<br />
1 1 1<br />
I 3J <strong>10</strong> I 4<br />
<br />
2I J 6 J 2<br />
f x g x dx f x dx g x dx I J 4 2 6<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho tích phân<br />
1 3<br />
<br />
<br />
f x dx 1, f x dx 5. Tính giá trị của biểu thức sau: I f xdx<br />
0 0<br />
A. 1. B. 6. C. 4. D. 5.<br />
Câu 2. Cho biết<br />
4<br />
<br />
<br />
3 4 4<br />
<br />
<br />
f x dx 2, f x dx 3, g x dx 7 . Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
1 1 1<br />
<br />
A. <br />
f x g x <br />
dx <strong>10</strong><br />
. B. f x dx 1.<br />
1<br />
3<br />
<br />
<br />
C. f x dx 5<br />
. D.<br />
4<br />
4<br />
<br />
3<br />
4<br />
1<br />
<br />
4f x 2g x <br />
dx 2<br />
f x<br />
<br />
d<br />
Câu 3. Cho hàm liên tục trên thỏa mãn f x dx <strong>10</strong>, f x dx 8, f x dx 7 . Tính tích<br />
c<br />
<br />
phân I f x dx .<br />
b<br />
a<br />
d<br />
<br />
A. I 5<br />
. B. I 7 . C. I 5. D. I 7<br />
.<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 4. Cho biết <br />
3f x dx 2g x <br />
dx 1<br />
và <br />
2f x dx g x <br />
dx 3<br />
. Giá trị của f x dx bằng:<br />
1<br />
5<br />
1<br />
A. 1. B. 2. C. . D. .<br />
7<br />
2<br />
2<br />
1<br />
b<br />
5<br />
1<br />
c<br />
a<br />
3<br />
1<br />
2<br />
1<br />
<br />
Trang 2
Đáp án:<br />
1 – B 2 – B 3 – C 4 – C<br />
Dạng 2: Phương <strong>phá</strong>p đổi biến số<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
2<br />
0<br />
<br />
<br />
4<br />
0<br />
<br />
2<br />
Ví dụ 1: Cho I f x xdx 1. Tính giá trị của f x dx<br />
A. I 2 . B. I 4 .<br />
1<br />
C. I .<br />
2<br />
D. I 1.<br />
Hướng dẫn<br />
Đặt<br />
<br />
<br />
2<br />
t x t 0 thì dt 2xdx<br />
Đổi cận:<br />
x 0 2<br />
t 0 4<br />
2<br />
2<br />
1 1 I<br />
Khi đó tích phân f x<br />
xdx<br />
trở thành 1 f t . dt f tdt I 2.<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
→ Chọn A.<br />
0<br />
<br />
4 4<br />
0 0<br />
Ví dụ 2: Cho f x là hàm số chẵn và f x dx a . Chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
A. f x dx a<br />
. B. f x dx 2a . C. f x dx a . D.<br />
0<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
f x dx a<br />
Đặt t x dt dx<br />
.<br />
Đổi cận:<br />
Hướng dẫn<br />
x 0 -3<br />
t 0 3<br />
Khi đó:<br />
0 0 3 3<br />
<br />
<br />
<br />
f x dx f t dt f t dt f x dx<br />
3 3 0 0<br />
Vì<br />
<br />
0 3 3<br />
<br />
f x là hàm số chẵn nên f x f x f xdx f xdx f xdx a<br />
3 0 0<br />
3 0 3<br />
<br />
Do đó f x dx f x dx f x dx a a 2a .<br />
→ Chọn B.<br />
<br />
3 3 0<br />
Trang 3
1<br />
<br />
<br />
Ví dụ 3: Cho xf x dx 3. Tính I f cos2x sin 4xdx .<br />
0<br />
<br />
4<br />
0<br />
A. I 2 . B. I 3. C. I 3<br />
. D. I 4 .<br />
Đặt t cos2x dt 2.sin 2xdx .<br />
Đổi cận:<br />
x 0<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
4<br />
t 1 0<br />
<br />
4 4 4<br />
<br />
<br />
I f cos2x .sin 4xdx f cos2x .2cos2x.sin 2xdx f cos2x .cos2x. 2 sin 2xdx<br />
0 0 0<br />
0 1 1<br />
<br />
<br />
f t tdt f t tdt xf x dx 3.<br />
1 0 0<br />
→ Chọn B.<br />
3<br />
<br />
<br />
Ví dụ 4: Cho f 0 1 và <br />
f x f 3 x <br />
dx 5 . Tính f 3 .<br />
0<br />
9<br />
A. f 3<br />
3 . B. f 3<br />
2 . C. f 3<br />
. D. f 3<br />
3.<br />
2<br />
Đặt t 3 x dt dx<br />
.<br />
Đổi cận:<br />
3 0 3 3<br />
Hướng dẫn<br />
x 0 3<br />
t 3 0<br />
<br />
<br />
f 3 x dx f t dt f t dt f x dx<br />
0 3 0 0<br />
3 3 3 3<br />
<br />
Do đó <br />
<br />
5 f x f 3 x dx f x dx f x dx 2 f x dx<br />
3<br />
<br />
0 0 0 0<br />
3<br />
Suy ra <br />
0<br />
→ Chọn A.<br />
5 5 5 1 5<br />
f x dx f x f 3 f 0 f 3 f 3 3<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
2020<br />
<br />
0<br />
2 2 2 2 2<br />
<br />
<br />
Câu 1. Cho f x dx 8 . Khi đó giá trị của tích phân f 2x dx bằng:<br />
0<br />
A. 32. B. 8. C. 6. D. 4.<br />
<strong>10</strong><strong>10</strong><br />
0<br />
Trang 4
f x<br />
<br />
Câu 2. Cho hàm số là hàm chẵn, liên tục trên và f x dx 3 . Tính I f 3x 1 dx .<br />
1<br />
3<br />
1<br />
A. . B. . C. . D. 3.<br />
3<br />
2<br />
2<br />
f x<br />
<br />
Câu 3. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn f x 2.f x cos x . Tính tích phân<br />
<br />
2<br />
<br />
I f x dx .<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
4<br />
1<br />
A. I . B. I . C. I . D. I 1.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – C 3 – A<br />
Dạng 3: Phép tính tích phân cơ bản<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Áp dụng công thức tính tích phân <strong>từ</strong>ng phần:<br />
b<br />
<br />
a<br />
b<br />
a<br />
b<br />
<br />
a<br />
2<br />
2<br />
udv uv vdu<br />
1<br />
1<br />
3<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
2<br />
<br />
Ví dụ 1: Cho x 2 f x dx 7, f 0 1. Tính I f x dx .<br />
0<br />
A. I 6 . B. I 5<br />
. C. I 7<br />
. D. I 7 .<br />
Hướng dẫn<br />
Đặt<br />
<br />
u x 2 <br />
du dx<br />
<br />
<br />
<br />
dv f xdx <br />
v f x<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
0 0<br />
2<br />
0<br />
<br />
, áp dụng công thức tích phân <strong>từ</strong>ng phần ta có:<br />
7 x 2 f x dx x 2 f x f x dx 2f 0 I 2 I I 5<br />
→ Chọn C.<br />
<br />
3<br />
<br />
Ví dụ 2: Cho Fx<br />
là là một nguyên hàm của f x<br />
. Biết F<br />
2 và . Tính giá trị của<br />
3<br />
xF x dx 1<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
I x f x dx .<br />
0<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
A. I 2 . B. I 2 . C. I 2 . D. I 2 .<br />
9<br />
9<br />
9<br />
9<br />
<br />
0<br />
Trang 5
Đặt<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
<br />
u x u 0<br />
<br />
du 2xdx<br />
, áp dụng công thức tích phân <strong>từ</strong>ng phần ta có:<br />
<br />
dv f xdx<br />
<br />
v Fx<br />
<br />
<br />
3 3<br />
2 2<br />
2<br />
I x f x dx x F x <br />
2xF x dx F<br />
2 2<br />
9 3 9<br />
2 2<br />
. 3<br />
<br />
0<br />
0 0<br />
→ Chọn A.<br />
<br />
<br />
<br />
Ví dụ 3: Cho F x là là một nguyên hàm của f x . Biết F 3 2 , F x 1 dx 1<br />
và. Tính giá trị của<br />
3<br />
<br />
I xf x dx .<br />
0<br />
A. I <strong>10</strong><br />
. B. I <strong>11</strong>. C. I 9. D. I 5.<br />
Đặt t x 1 dt dx .<br />
Đổi cận:<br />
2 3 3<br />
Suy ra <br />
<br />
1 0 0<br />
Hướng dẫn<br />
x -1 2<br />
t 0 3<br />
F x 1 dx F t dt 1 F x dx 1<br />
2<br />
<br />
1<br />
Đặt<br />
<br />
u x <br />
du dx<br />
<br />
<br />
<br />
dv f xdx <br />
v F x<br />
<br />
3 3<br />
3<br />
<br />
<br />
I xf x dx x F x F x dx 3F 3 1 5<br />
0<br />
0 0<br />
→ Chọn D.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
<br />
, áp dụng công thức tích phân <strong>từ</strong>ng phần ta có:<br />
1<br />
<br />
<br />
Câu 1. Cho f 1 2f 0 2 và f x dx 15<br />
. Tính I 2 x f x dx<br />
0<br />
A. 13. B. 17. C. -13. D. 15.<br />
1<br />
<br />
Câu 2. Cho 2x 2 f x dx 6 và f 0 6 . Tính f x dx .<br />
0<br />
<br />
A. -3. B. -9. C. 3. D. 6.<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – C<br />
Phần 3. BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
b<br />
<br />
Câu 1. Giả sử f x dx 2 và f x dx 3 và a b c thì f x dx bằng<br />
a<br />
b<br />
c<br />
<br />
1<br />
0<br />
1<br />
0<br />
<br />
c<br />
<br />
a<br />
Trang 6
A. 5. B. 1. C. -1. D. -5.<br />
1<br />
<br />
Câu 2. Nếu f x dx 5 và f x dx 2 thì f x dx bằng.<br />
0<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
A. 8. B. 2. C. 3. D. -3.<br />
2<br />
0<br />
<br />
f x ,g x<br />
<br />
3<br />
2;6 <br />
Câu 3. Cho là các hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn f x dx 3 ;<br />
6 6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f x dx 7; g x dx 5 . Hãy tìm mệnh <strong>đề</strong> không đúng.<br />
3 3<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
A. <br />
3g x f x <br />
dx 8. B. 3f x 4<br />
dx 5 .<br />
3<br />
6<br />
ln e<br />
<br />
<br />
C. <br />
2f x 1<br />
dx 16<br />
. D. <br />
4f x 2g x <br />
dx 16<br />
.<br />
2<br />
5<br />
Câu 4. Cho biết f x dx 15<br />
. Tính giá trị của P f 5 3x 7<br />
dx bằng.<br />
3<br />
2<br />
6<br />
ln e<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
A. 15. B. 37. C. 27. D. 19.<br />
1<br />
<br />
<br />
Câu 5. Giả sử f x dx 3 và f z dz 9 . Tổng f t dt f t dt bằng<br />
0<br />
5<br />
<br />
0<br />
2<br />
0<br />
3 5<br />
1 3<br />
A. <strong>12</strong>. B. 5. C. 6. D. 3.<br />
<br />
<br />
Câu 6. Cho y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn 6;6<br />
. Biết rằng f x dx 8 và<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
f 2x dx 3 . Tính f x dx .<br />
6<br />
<br />
1<br />
A. I <strong>11</strong>. B. I 5. C. I 2 . D. I 14<br />
.<br />
Câu 7. Cho f, g là hai hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn: f x 3g x <br />
dx 14<br />
.<br />
3<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
2f x g x <br />
dx 0 . Tính f x g x <br />
dx .<br />
3<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1;3 <br />
<br />
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.<br />
b<br />
<br />
<br />
Câu 8. Cho f x dx 2 và g x dx 3. <strong>Tích</strong> phân f x 2g x dx bằng<br />
a<br />
b<br />
<br />
<br />
a<br />
A. -4. B. 4. C. 6. D. 8.<br />
f x<br />
<br />
Câu 9. Cho hàm số liên tục trên khoảng thỏa mãn f x dx <strong>10</strong><br />
; f x dx 3 . Khi đó<br />
2 19<br />
<br />
<br />
<br />
P f x dx f x dx<br />
<br />
0 8<br />
có giá trị là<br />
b<br />
a<br />
<br />
19<br />
0;19 <br />
A. 3. B. 4. C. 7. D. 13.<br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
1<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
Trang 7
f x<br />
0;3<br />
<br />
Câu <strong>10</strong>. Cho là hàm số liên tục trên đoạn và f x .f 3 x 1 với mọi x 0;3 . Tính<br />
K <br />
3<br />
<br />
0<br />
dx<br />
1<br />
f x<br />
<br />
.<br />
2<br />
3<br />
A. K . B. K 2 . C. K . 3<br />
2<br />
D. K 3.<br />
Đáp án:<br />
1 - C 2 - C 3 - D 4 - D 5 - C 6 - D 7 - C 8 - D 9 - C <strong>10</strong> - C<br />
Trang 8
PHẦN 1: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Diện tích hình phẳng<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
CHƯƠNG 5<br />
CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG CỦA NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN<br />
a. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Đồ thị C của hàm số y f x liên tục trên<br />
<br />
đoạn a;b .<br />
Trục hoành y 0 .<br />
Hai đường thẳng x a, x b .<br />
b<br />
a<br />
<br />
S f x dx<br />
b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:<br />
C<br />
<br />
a;b<br />
Đồ thị của hàm số y f x , y g x liên<br />
tục trên đoạn .<br />
Hai đường thẳng x a, x b .<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
S f x g x dx<br />
c. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:<br />
C<br />
<br />
a;b<br />
Đồ thị của hàm số y f x , y g x liên<br />
tục trên đoạn .<br />
Trường hợp 1: <strong>Giải</strong> phương trình:<br />
x<br />
a<br />
f x g x , a b<br />
x<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
S f x g x dx<br />
Trường hợp 2: <strong>Giải</strong> phương trình:<br />
x<br />
a<br />
f x g x<br />
<br />
<br />
x b, a b c<br />
<br />
x c<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
S f x g x dx f x g x dx<br />
d. Hình phẳng giới hạn bởi nhiều hơn hai đường<br />
cong<br />
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị<br />
được chia thành nhiều phần diện tích, mà mỗi phần<br />
c<br />
<br />
b<br />
Trang 1
ta có thể tích theo công thức:<br />
Chú ý:<br />
c<br />
<br />
<br />
S f x h x dx g x h x dx<br />
a<br />
Bằng cách coi x là hàm của biến y, diện tích S của<br />
hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số<br />
x f y , x g y<br />
liên tục trên đoạn a;b<br />
và hai<br />
đường thẳng y a , y b được tính theo công<br />
thức:<br />
b<br />
<br />
<br />
b<br />
<br />
c<br />
<br />
S f y g y dy<br />
a<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số<br />
x 0 và đường thẳng x 4 là:<br />
y <br />
2<br />
x 1 2<br />
8<br />
8<br />
2<br />
4<br />
A. S . B. S . C. S . D. S .<br />
5<br />
5<br />
25<br />
25<br />
Hướng dẫn<br />
2dx 2 8<br />
Diện tích hình phẳng cần tính là: S <br />
2 <br />
x 1<br />
x 1<br />
5<br />
→ Chọn B.<br />
4<br />
<br />
<br />
0 0<br />
4<br />
, trục hoành, đường thẳng<br />
2<br />
Ví dụ 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x 3và y 4x . Xác định<br />
mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />
3<br />
<br />
2<br />
2<br />
A. S x 4x 3 dx . B. S x 4x 3 dx .<br />
1<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
C. S x 3 4x dx . D. S x 4x 3 dx .<br />
1<br />
Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong><br />
3<br />
2<br />
Do đó ta có S x 4x 3 dx .<br />
→ Chọn A.<br />
<br />
1<br />
Hướng dẫn<br />
2 x 1<br />
x 3 4x <br />
x 3<br />
3 2<br />
Ví dụ 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị C của hàm số y 2x x x 5 và đồ thị<br />
<br />
3<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
Trang 2
2<br />
C của hàm số y x x 5 bằng<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Hướng dẫn<br />
x 1<br />
3 2 2<br />
Ta có: 2x x x 5 x x 5 <br />
<br />
<br />
x 0<br />
<br />
x 1<br />
1 0 1<br />
3 3 3<br />
<br />
S 2x 2x dx 2x 2x dx 2x 2x dx<br />
1 1 0<br />
0 1<br />
4 2 4 2<br />
2x 2x 2x 2x <br />
1<br />
4 2 4 2 <br />
→ Chọn B.<br />
1 0<br />
Ví dụ 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2x 1, y x 1, x 0, x m, 0 m 3<br />
bằng<br />
3 2<br />
3 2<br />
m 3m<br />
m 3m<br />
A. . B. . C. m 3 2<br />
<br />
m . D. m 3 2<br />
2m<br />
<br />
m 2m .<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có:<br />
<br />
2<br />
x 3x 0, x 0;m vì 0 m 3<br />
2 2<br />
Do đó: <br />
→ Chọn B.<br />
<br />
m<br />
m m 3 2 2 3<br />
x 3x 3m m<br />
S x 3x dx x 3x dx <br />
<br />
3 2 2 3<br />
0 0 0<br />
<br />
<br />
2<br />
Ví dụ 5: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x , cung<br />
2<br />
tròn có phương trình y 4 x (với 0 x 2 ) và trục hoành (phần<br />
tô đen trong hình vẽ). Diện tích của<br />
4 3<br />
4 3<br />
A. . B. .<br />
<strong>12</strong><br />
6<br />
4 2 3 3<br />
5 3 2<br />
C. . D. .<br />
6<br />
3<br />
<br />
H<br />
<br />
bằng<br />
<br />
Ta có <br />
Hướng dẫn<br />
<br />
2 2 4 2 2 2 4 x 1 thoûa maõn<br />
3x 4 x 3x x 4 0 x 1 x 0 <br />
3 <br />
<br />
x 1 loaïi<br />
<br />
<br />
<br />
Do đó:<br />
1 2 2 2<br />
2 2 3 3<br />
1<br />
2 3<br />
2<br />
<br />
S 3x dx 4 x dx x 4 x dx 4 x dx<br />
3 3<br />
0<br />
0 1 1 1<br />
Trang 3
Ta tính:<br />
Đặt<br />
2<br />
2<br />
I 4 x dx<br />
<br />
1<br />
x 2sin t dx 2cos tdt<br />
. Đổi cận:<br />
1 <br />
x 1 sin t t <br />
<br />
2 6<br />
<br />
<br />
x 2 sin t 1 t <br />
<br />
2<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
<br />
I 4 x dx 4 4sin t.2cos tdt 4cos tdt 2 cos 2t 1 dt<br />
1<br />
2<br />
3<br />
sin 2t <br />
3 2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2t<br />
<br />
6 6<br />
<br />
6 6 6<br />
3 2<br />
3 4 3<br />
Suy ra S <br />
3 3 2 6<br />
Chú ý: Ta có thể tính tích phân S bằng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS, sau đó đối chiếu với bốn đáp<br />
án.<br />
→ Chọn B.<br />
Ví dụ 6: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời<br />
gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối<br />
xứng song song như hình bên. Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong<br />
4 giờ kể <strong>từ</strong> lúc xuất <strong>phá</strong>t (tính theo km)<br />
A. S 6km . B. S 8km .<br />
46<br />
40<br />
C. S km . D. S km .<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
Gọi parabol<br />
Hướng dẫn<br />
P có dạng y at 2 bt c, a 0<br />
<br />
P<br />
M 0;2<br />
<br />
Đồ thị đi qua <strong>điểm</strong> và đỉnh I 1;1 suy ra<br />
Suy ra<br />
→ Chọn D.<br />
<br />
2<br />
P :y t 2t 2 . Vậy quãng đường S cần tính là<br />
a b c 1<br />
a 1<br />
<br />
<br />
b b 2<br />
1; c 2<br />
2a<br />
<br />
c 2<br />
2<br />
<br />
4<br />
0<br />
40<br />
t 2t 2 dt km<br />
3<br />
C<br />
C<br />
3 2<br />
Ví dụ 7: Cho hàm số y f x ax bx cx d a,b,c , a 0 có đồ thị . Biết rằng đồ thị<br />
tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại <strong>điểm</strong> có hoành độ âm và đồ thị hàm số y f x cho bởi hình vẽ bên:<br />
<br />
Trang 4
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị<br />
27<br />
A. S 9 . B. S .<br />
4<br />
21<br />
5<br />
C. S . D. S .<br />
4<br />
4<br />
<br />
C<br />
<br />
và trục hoành.<br />
2<br />
Từ đồ thị suy ra f x 3x 3<br />
<br />
<br />
2 3<br />
f x f x dx 3x 3 dx x 3x C<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
Do C tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x âm nên<br />
<br />
2<br />
f x 0 3x 3 0 x 1<br />
0 0 0<br />
3<br />
Suy ra f 1 4 C 2 C : y x 3x 2<br />
Xét phương trình<br />
3 x 2<br />
x 3x 2 0 <br />
x 1<br />
1<br />
3<br />
Diện tích hình phẳng cần tìm là: <br />
→ Chọn B.<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
27<br />
x 3x 2 dx <br />
4<br />
Ví dụ 8: Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình<br />
<br />
2<br />
bên. Đặt y f x như hình bên. Đặt h x 2f x x . Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />
dưới đây đúng?<br />
<br />
A. h 4 h 2 h 2 .<br />
<br />
B. h 4 h 2 h 2 .<br />
<br />
C. h 2 h 4 h 2<br />
.<br />
<br />
D. h 2 h 2 h 4 .<br />
<br />
Gọi<br />
S<br />
1,S2<br />
Hướng dẫn<br />
lần lượt là diện tích các hình phẳng như hình vẽ bên.<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
Ta có <br />
2S 2 f x xdx 2f x x h x<br />
<br />
1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
h 2 h 2 0 h 2 h 2<br />
4<br />
2<br />
Tương tự ta có 2S 2 x f xdx 2f x x h x<br />
(1)<br />
<br />
2 4<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Trang 5
h 2 h 4 0 h 2 h 4<br />
(2)<br />
<br />
Nhìn đồ thị ta có S S 2S 2S h 2 h 2 h 2 h 4 h 4 h 2<br />
(3)<br />
1 2 1 2<br />
Từ (1), (2), (3) suy ra h 2 h 4 h 2<br />
→ Chọn C.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
x ln 3, x ln8<br />
nhận giá trị nào sau đây?<br />
x<br />
y e 1<br />
, trục hoành và hai đường thẳng<br />
2<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. S 2 ln . B. S 2 ln . C. S 3 ln . D. S 2 ln .<br />
3<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 x , trục tung và đường thẳng x 1<br />
là<br />
1<br />
2 2 1<br />
2 2 1<br />
A. S . B. S . C. S . D. S 2 2 1<br />
.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
x<br />
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e x, y x 1<br />
và x ln 5 là<br />
A. S 5 ln 4 . B. S 5 ln 4 . C. S 4 ln 5 .. D. S 4 ln 5 .<br />
Câu 4. . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
x e<br />
y x ln x<br />
trục hoành và đường thẳng<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
e 1<br />
e 1<br />
e 1<br />
e 1<br />
A. S . B. S . C. S . D. S .<br />
4<br />
6<br />
8<br />
2<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – B 3 – D 4 – A<br />
Dạng 2: Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
a. Thể tích vật thể:<br />
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng<br />
vuông góc với trục Ox tại các <strong>điểm</strong> a và b.<br />
Sx<br />
diện tích <strong>thi</strong>ết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng<br />
vuông góc với trục Ox tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x<br />
a x b . Sx<br />
liên tục trên đoạn a;b<br />
. Công<br />
thức tính thể tích của B là<br />
b<br />
a<br />
<br />
V S x dx<br />
b. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường<br />
C :y f x , trục hoành y 0 , hai đường thẳng<br />
x a, x b a b<br />
<br />
<br />
sinh ra khi quay quanh Ox là:<br />
là<br />
Trang 6
2<br />
V f x dx<br />
<br />
a<br />
<br />
c. . Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi hai đường<br />
, hai đường thẳng<br />
y f x , y g x<br />
x a, x b a b<br />
<br />
<br />
sinh ra khi quay quanh Ox là:<br />
b<br />
2 2<br />
V f x g x dx<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x 2, biết rằng <strong>thi</strong>ết<br />
diện của vật thể bị cắt bởi phần mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các <strong>điểm</strong> có hoành độ<br />
một phần tư đường tròn bán kính<br />
2<br />
2x , ta được kết quả nào?<br />
16<br />
A. V 32 . B. V 64<br />
. C. V . D. V 8<br />
.<br />
5<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
4<br />
1 1 x<br />
2<br />
Diện tích của <strong>thi</strong>ết diện là: Sx .Sr 2x <br />
<br />
4 4 2<br />
2 4 5 5<br />
x x 2 16<br />
Khi đó, thể tích cần tìm là: V dx <br />
. . .<br />
2 2 5 2 5 5<br />
→ Chọn C.<br />
0 0<br />
2<br />
<br />
x 0;2<br />
Ví dụ 2: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình là x 0 và x 3 , có <strong>thi</strong>ết<br />
diện bị cắt bởi phần mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại <strong>điểm</strong> có hoành độ<br />
2<br />
nhật có hai kích thước bằng x và 2 9 x bằng<br />
<br />
x 0 x 3<br />
A. V 3 . B. V 18. C. V 20 . D. V 22 .<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Diện tích của hình chữ nhật có hai cạnh là x và 2 9 x là 2x 9 x<br />
Khi đó, thể tích của vật thể được xác định bằng công thức:<br />
2 2 2<br />
t 9 x t 0 t 9 x xdx tdt<br />
Đặt <br />
x 0 t 3<br />
Đổi cận: <br />
x<br />
3 t 0<br />
2<br />
b 3<br />
<br />
<br />
2<br />
V S x dx 2x 9 x dx<br />
<br />
a 0<br />
<br />
<br />
là<br />
là một hình chữ<br />
Trang 7
Suy ra<br />
→ Chọn B.<br />
0 3<br />
3<br />
2 2t<br />
<br />
V 2 t dt 18<br />
3<br />
3 0<br />
Ví dụ 3: Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị<br />
2<br />
P : y 2x x<br />
và trục Ox có thể tích là<br />
16<br />
<strong>11</strong><br />
<strong>12</strong><br />
4<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
15<br />
15<br />
15<br />
15<br />
Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của<br />
Thể tích khối tròn xoay:<br />
P<br />
và Ox là<br />
Hướng dẫn<br />
2 x 0<br />
2x x 0 <br />
x 2<br />
2 2 5 3<br />
2<br />
2<br />
4 3 2 x 4 4x 16<br />
V <br />
2x x dx <br />
x 4x 4x dx <br />
x <br />
5 3 15<br />
→ Chọn A.<br />
0 0 0<br />
2<br />
Ví dụ 4: Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 x , y 0, x 0 và x 2 khi<br />
quay quanh trục Ox bằng<br />
8<br />
2<br />
46<br />
A. . B. 2. C. . D. .<br />
3<br />
15 52<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 x , y 0, x 0 và x 2 khi quay quanh<br />
trục Ox là:<br />
2 2 3 5<br />
2<br />
2<br />
2 4 2x x 46<br />
V <br />
1 x dx <br />
1 2x x dx <br />
x .<br />
3 5 15<br />
→ Chọn C.<br />
0 0 0<br />
Ví dụ 5: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
a<br />
a<br />
quanh trục Ox có kết quả dạng a;b ;<br />
là phân số tối giản. Khi đó a b có kết quả là<br />
b b<br />
A. <strong>11</strong>. B. 17 . C. 31. D. 25 .<br />
Ta có<br />
2<br />
1 x 0 x 1<br />
2<br />
Vậy <br />
1<br />
1<br />
Hướng dẫn<br />
2 16<br />
V 1 x dx a 16,b 15 a b 31<br />
15<br />
→ Chọn C.<br />
Ví dụ 6: Quay hình phẳng<br />
<br />
H<br />
như hình được tô đậm trong hình vẽ<br />
bên quay quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
y 1<br />
x , y 0<br />
Trang 8
A. V 4 3 . B. V 6 3<br />
.<br />
C. V 5 3 . D. V 2 3<br />
.<br />
Xét hệ phương trình:<br />
Do<br />
<br />
H<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
2 2 2<br />
x y 4 x 3 <br />
x 3<br />
<br />
y 1 y 1 x 3<br />
đối xứng nhau qua Oy nên:<br />
3 3<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
V 2 <br />
<br />
4 x 1 <br />
dx 2 3<br />
x dx<br />
0 0<br />
3<br />
x <br />
23x 4 3<br />
3 <br />
→ Chọn A.<br />
0<br />
3<br />
Ví dụ 7: Một cái chuông có dạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông<br />
bởi mặt phẳng qua trục của chuông, được <strong>thi</strong>ết diện có đường viền là<br />
một phần parabol (hình vẽ). Biết chuông cao 4m, và bán kính miệng<br />
chuông là<br />
2 2 . Tính thể tích chuông<br />
A. 6 . B. <strong>12</strong> .<br />
3<br />
C. 2 . D. 16 .<br />
Hướng dẫn<br />
Xét hệ trục như hình vẽ, dễ thấy parabol đi qua ba<br />
<strong>điểm</strong><br />
x <br />
2<br />
y<br />
2<br />
0;0 , 4;2 2 , 4; 2 2 <br />
nên có phương trình<br />
Thể tích của chuông là thể tích của khối tròn xoay tạo<br />
bởi hình phẳng<br />
Ox<br />
y 2x, x 0, x 4<br />
4<br />
Do đó 4<br />
2<br />
<br />
→ Chọn D.<br />
V 2xdx x 16<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
0 0<br />
quay quanh trục<br />
<br />
Câu 1. Cho hình phẳng H<br />
giới hạn bởi đồ thị hàm số y cosx, 0 x và hai trục tọa độ Ox,<br />
2 <br />
Oy. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay<br />
<br />
H<br />
<br />
xung quanh trục Ox bằng<br />
<br />
<br />
A. . B. 1. C. . D. .<br />
2<br />
4<br />
Trang 9
2<br />
Câu 2. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2x x và y x quay quanh trục Ox tạo thành tích<br />
khối tròn xoay có thể tích bằng<br />
<br />
<br />
<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
3 4 5<br />
Câu 3. Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng<br />
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại <strong>điểm</strong> có hoành độ<br />
2 sinx<br />
x 0; x , biết rằng <strong>thi</strong>ết diện của vật thể với<br />
<br />
x 0 x <br />
<br />
A. 3 . B. . C. 2 3 . D. 2.<br />
3<br />
Câu 4. Kí hiệu<br />
V<br />
1, V2<br />
<br />
là một tam giác <strong>đề</strong>u có cạnh là<br />
lần lượt là thể tích hình cầu bán kính đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi<br />
2<br />
quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2x 2 và đường cong y 2 1<br />
x xung quanh trục Ox.<br />
Hãy so sánh V<br />
1,V2<br />
A. V V . B. V V . C. V V . D.<br />
1<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
2<br />
V1 2V2<br />
Câu 5. Hình phẳng<br />
1<br />
giới hạn bởi y f x , y 0, x a, x b a b quay quanh Ox có thể tích V1<br />
.<br />
S <br />
Hình phẳng<br />
2<br />
giới hạn bởi y 2f x , y 0, x a, x b a b quay quanh Ox có thể tích V2<br />
. Lựa<br />
chọn phương án đúng<br />
S <br />
A. V 4V . B. V 8V . C. 2V V . D. 4V V .<br />
Đáp án:<br />
1<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
2<br />
1 2<br />
1 – A 2 – C 3 – C 4 – B 5 – D<br />
Dạng 3: Ứng dụng của nguyên hàm tích phân trong các bài toán thực tế<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
vt<br />
t <br />
Giả sử là vận tốc của vật tại thời <strong>điểm</strong> và s t là quãng đường vật đi được sau khoảng thời<br />
gian t tính <strong>từ</strong> lúc bắt đầu chuyển động.<br />
<br />
<br />
Mối liên hệ giữa s t và v t như sau:<br />
Đạo hàm của quãng đường là vận tốc: st vt<br />
<br />
Chú ý: Khi vật dừng hẳn thì v t 0<br />
Nguyên hàm của vận tốc là quãng đường st<br />
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian<br />
<br />
<br />
v t dt<br />
<br />
<br />
b<br />
<br />
t a;b là vtdt sb sa<br />
Nếu gọi a t là gia tốc của vật thì ta có mối liên hệ giữa v t và a t như sau:<br />
Đạo hàm của vận tốc là gia tốc: vt a t<br />
Nguyên hàm của gia tốc là vận tốc vt <br />
a t dt<br />
a<br />
<br />
<br />
Trang <strong>10</strong>
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Một vật chuyển động chậm dần <strong>đề</strong>u với vận tốc<br />
chuyển động <strong>từ</strong> thời <strong>điểm</strong><br />
<br />
t 0 s<br />
đến thời <strong>điểm</strong> mà vật dừng lại là<br />
<br />
v t 160 <strong>10</strong>t m / s<br />
A. <strong>10</strong>28 m. B. <strong>12</strong>80 m. C. 1308 m. D. 1380 m.<br />
Khi vật dừng lại thì<br />
vt<br />
160 <strong>10</strong>t t 16<br />
Quãng đường mà vật chuyển động <strong>từ</strong> thời <strong>điểm</strong><br />
16 16<br />
<br />
<br />
0 0<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
t 0 s<br />
16<br />
2 2<br />
S v t dt 160 <strong>10</strong>t dt 160t 5t 160.16 5.16 <strong>12</strong>80m<br />
→ Chọn B.<br />
0<br />
đến thời <strong>điểm</strong> mà vật dừng lại là<br />
. Quãng đường mà vật<br />
3<br />
2<br />
Ví dụ 2: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc vt m / s<br />
, có gia tốc a t vt m / s .<br />
2t 1<br />
Vận tốc của ô tô sau <strong>10</strong> giây (làm tròn đến hàng đơn vị) là<br />
A. 4,6 m/s. B. 7,2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,2 m/s.<br />
Vận tốc của ô tô sau <strong>10</strong> giây là:<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
Hướng dẫn<br />
3 3 3<br />
v a t dt dt ln 2t 1 ln 21 4,6 m / s<br />
2t 1 2 2<br />
<br />
0 0 0<br />
→ Chọn A.<br />
<strong>10</strong><br />
Ví dụ 3: Một vật chuyển động với vận tốc<strong>10</strong> m/s thì tăng tốc với gia tốc<br />
vật đi được trong khoảng thời gian <strong>10</strong> giây kể <strong>từ</strong> lúc bắt đầu tăng tốc<br />
2<br />
<br />
a t 3t t<br />
. Tính quãng đường<br />
4300 430<br />
A. m . B. 4300 m. C. 430 m. D. m .<br />
3<br />
3<br />
Hướng dẫn<br />
2 3<br />
2 3t t<br />
v t a t dt 3t t dt C<br />
2 3<br />
Hàm vận tốc <br />
2 3<br />
3t t<br />
Lấy mốc thời gia lúc tăng tốc v0<br />
<strong>10</strong> C <strong>10</strong><br />
. Ta được vt<br />
<strong>10</strong><br />
2 3<br />
Sau <strong>10</strong> giây, quãng đường vật đi được là:<br />
<strong>10</strong> 2 3 3 4<br />
3t t t t 4300<br />
S <strong>10</strong>dt <strong>10</strong>t m<br />
2 3 2 <strong>12</strong> 3<br />
0 0<br />
→ Chọn A.<br />
Ví dụ 4: Gọi<br />
<strong>10</strong><br />
1 3<br />
h t cm<br />
là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng ht t 8<br />
5<br />
Trang <strong>11</strong>
và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (chính xác đến 0,01<br />
cm).<br />
A. 2,67 cm. B. 2,66 cm. C. 2,65 cm. D. 2,68 cm.<br />
<br />
1 3<br />
5 20<br />
3 3<br />
h t t 8 t 8 t 8 C<br />
Hàm <br />
Lúc t = 0, bồn không chứa nước<br />
Suy ra<br />
Hướng dẫn<br />
<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />
h 0<br />
0 C 0 C . Vậy, hàm<br />
5 5<br />
h t 3 t 8 t 8 <br />
<strong>12</strong><br />
20 5<br />
3<br />
<br />
Mức nước trong bồn sau 6 giây là h 6 2,66 cm .<br />
→ Chọn B.<br />
4000<br />
Ví dụ 5: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là Nt<br />
. Biết rằng Nt<br />
và lúc đầu đám<br />
1 0,5t<br />
vi trùng có 250000 con. Hỏi sau <strong>10</strong> ngày số lượng vi trùng gần với số nào sau đây nhất?<br />
A. 25<strong>10</strong>00 con. B. 264334 con. C. 26<strong>10</strong>00 con. D. 274334 con.<br />
4000<br />
Nt<br />
dt 8000.ln 1 0,5t C<br />
1<br />
0,5t<br />
Lúc đầu có 250000 con, suy ra<br />
Hướng dẫn<br />
N0<br />
250000 C 250000<br />
Vậy Nt 8000.ln 1 0,5t 250000 N<strong>10</strong><br />
264334,0758<br />
→ Chọn B.<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
2<br />
Câu 1. Một hạt prôtôn di chuyển trong điện trường có biểu thức gia tốc ( theo cm / s ) là<br />
20<br />
a t<br />
( với t tính bằng giây). Tìm hàm vận tốc v theo t, biết rằng khi t 0 thì v 30cm / s<br />
.<br />
1<br />
2t<br />
2<br />
A. <strong>10</strong><br />
<strong>10</strong><br />
<br />
v . B. v 20. C. 3<br />
20<br />
v 1 2t 30 . D. v 30 .<br />
1 2t<br />
1<br />
2t<br />
1<br />
2t<br />
2<br />
Câu 2. Một tia lửa được bắn thẳng đứng <strong>từ</strong> mặt đất với vận tốc 15 m/s. Hỏi sau 2,5 giây, tia lửa ấy<br />
2<br />
cách mặt đất bao nhiêu mét, biết gia tốc là 9,8m / s .<br />
A. 30,625 m. B. 37,5 m. C. 68,<strong>12</strong>5 m. D. 6,875 m.<br />
Câu 3. Một vật chuyển động với vận tốc<br />
vt 1<br />
2sin 2t m / s<br />
3<br />
trong khoảng thời gian t 0s<br />
đến thời <strong>điểm</strong> t s<br />
là<br />
4<br />
. Quãng đường mà vật chuyển động<br />
3<br />
A. 1. B. 3 1<br />
3 1<br />
3 . C. . D. 1.<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Trang <strong>12</strong>
2<br />
t 2<br />
<br />
Câu 4. Một vật chuyển động với vận tốc v t 1,5 m / s . Quãng đường mà vật đó đi được<br />
t 2<br />
trong 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).<br />
A. <strong>12</strong>,60 m. B. <strong>12</strong>,59 m. C. 0,83 m. D. 6,59 m.<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – D 3 – A 4 – B<br />
Phần 2. BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
x x<br />
y e , y e , x 1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
e 2e 1<br />
e 2e 1<br />
e 2e 1<br />
e 2e 1<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
e<br />
e<br />
e<br />
e<br />
Câu 2. Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
trục Ox có kết quả là<br />
y ln x, y 0, x 1, x 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 2 ln 2 1 . B. 2 ln 2 1 . C. 2ln 2 1 . D. 2ln 2 1<br />
.<br />
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
3x 1<br />
y ,Ox, Oy<br />
x 1<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
A. S 4ln 1. B. S 4ln . C. S 4ln 1. D. S 4ln 2 .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
là<br />
quay quanh<br />
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ<br />
<br />
thị C : y f x , trục hoành, hai đường thẳng x a, x b (như hình vẽ dưới đây).<br />
Giả sử<br />
S D<br />
là diện tích hình phẳng D. Chọn công thức đúng<br />
0 b<br />
<br />
D <br />
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .<br />
D<br />
a 0<br />
0 b<br />
0 b<br />
a 0<br />
<br />
D <br />
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .<br />
D<br />
a 0<br />
0 b<br />
a 0<br />
Câu 5. Một ô tô đang chạy với vận tốc 18m/s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển<br />
động chậm dần <strong>đề</strong>u với vận tốc<br />
<br />
v t 36t 18 m / s<br />
, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây<br />
kể <strong>từ</strong> lúc bắt đầu hãm phanh. Quãng đường ô tô di chuyển được kể <strong>từ</strong> lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn<br />
là bao nhiêu mét?<br />
A. 5,5 m B. 3,5 m C. 6,5 m D. 4,5 m<br />
Trang 13
Câu 6. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng<br />
1<br />
y , y 0, x 0, x 1<br />
1<br />
4 3x<br />
quay xung quanh<br />
3 <br />
3 <br />
3 <br />
3 <br />
A. 4ln 1<br />
. B. 6ln 1<br />
. C. 9ln 1<br />
. D. 6ln 1<br />
.<br />
6 2 <br />
4 2 <br />
6 2 <br />
9 2 <br />
Câu 7. Một ô tô đang chạy với vận tốc<br />
động chậm dần <strong>đề</strong>u với vận tốc<br />
20m / s<br />
<br />
v t 40t 20 m / s<br />
thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô chuyển<br />
, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây<br />
kể <strong>từ</strong> lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi <strong>từ</strong> lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?<br />
A. <strong>10</strong>m. B. 7m. C. 5m. D. 3m.<br />
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
thẳng<br />
x 1<br />
là<br />
x<br />
y e x , trục hoành, trục tung và đường<br />
1<br />
1<br />
A. S e . B. S e . C. S e 1. D. S e 1.<br />
2<br />
2<br />
Câu 9. Cho đồ thị hàm số<br />
<br />
y f x<br />
. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là<br />
1 4<br />
<br />
<br />
A. I f x dx f x dx . B. I f x dx f x dx .<br />
3 1<br />
4<br />
0 0<br />
3 4<br />
<br />
<br />
C. I f x dx . D. I f x dx f x dx .<br />
3<br />
<br />
<br />
3 4<br />
<br />
<br />
0 0<br />
x<br />
Câu <strong>10</strong>. Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y e , y 0, x 0, x ln 4 . Đường thẳng<br />
<br />
x k 0 x ln 4<br />
S<br />
2S<br />
1 2<br />
2<br />
A. k ln 4 . B. ln 2 .<br />
3<br />
8<br />
C. ln . D. ln 3.<br />
3<br />
Câu <strong>11</strong> Trong hệ tọa độ Oxy, parabol<br />
chia thành hai phần có diện tích là và S như hình vẽ bên. Tìm k để<br />
H S1<br />
2<br />
y <br />
2<br />
x<br />
2<br />
chia đường tròn tâm O<br />
(O là gốc tọa độ) bán kính r 2 2 thành 2 phần, diện tích phần nhỏ<br />
bằng<br />
4<br />
4<br />
4<br />
3<br />
A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
4<br />
Trang 14
Đáp án:<br />
1 – B 2 – A 3 – C 4 – B 5 – D 6 – D 7 – C 8 – B 9 – B <strong>10</strong> – D<br />
<strong>11</strong> - A<br />
Trang 15
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Định nghĩa<br />
<strong>Số</strong> phức có dạng<br />
CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC<br />
CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC<br />
z a bi(a,b )<br />
Xét số phức sau:<br />
z 2 i<br />
Phần thực Phần ảo Đơn vị ảo i 2 1<br />
Phần thực là 2 Phần ảo là – 1<br />
Nếu a = 0, số phức z là số thuần ảo.<br />
<strong>Số</strong> thuần ảo z 3i 0 3i<br />
Nếu b = 0, số phức z là số thực<br />
Phần thực là 0 Phần ảo là 3<br />
<strong>Số</strong> thực: z 3 3<br />
0i<br />
Phần thực là 3 Phần ảo là 0<br />
Tập hợp các số phức là <br />
Ta có: N <br />
Chú ý:<br />
<strong>Số</strong> 0 vừa là số thực, vừa là số ảo.<br />
<strong>Số</strong> đối của số phức z a bi là z a bi .<br />
<strong>Số</strong> đối của số phức z = 2 – i là – z = - 2 + i.<br />
<strong>Số</strong> đối của số phức z = 3 là – z = -3.<br />
<strong>Số</strong> đối của số phức z = 3i là – z = -3i.<br />
2. Tính chất của đơn vị ảo i<br />
2 Nhani 3 2 Nhani 4 3 x<br />
i 1 i i .i i i i .i i.i 1 i ?<br />
x<br />
Để tính i ta thực hiện phép chia x cho 4.<br />
Nếu số dư là 0, ta được kết quả là 1.<br />
Nếu số dư là 1, ta được kết quả là i.<br />
Nếu số dư là 2, ta được kết quả là -1.<br />
Nếu số dư là 3, ta được kết quả là -i.<br />
3. <strong>Số</strong> phức liên hợp<br />
<strong>Số</strong> phức liên hợp của số phức<br />
z a bi .<br />
Chú ý:<br />
z là số thực z z .<br />
z là số ảo z z.<br />
z a bi<br />
là<br />
Tính giá trị i 2018 .<br />
Ta chia 2018 cho 4, được:<br />
2018 504.4 2,<br />
Do đó i 2018 1<br />
dư 2.<br />
<strong>Số</strong> phức liên hợp của<br />
<strong>Số</strong> phức z = 2 – i là z 2 i<br />
<strong>Số</strong> phức z = 3i là z 3i z.<br />
<strong>Số</strong> phức z = 3 là z 3 z.<br />
Trang 1
3. Môđun của số phức<br />
Môđun của số phức<br />
Chú ý:<br />
z 0, a<br />
<br />
z 0 z 0<br />
z a bi<br />
5. Hai số phức bằng nhau<br />
là<br />
z a b<br />
2 2<br />
Môđun của các số phức<br />
z 2 i<br />
z<br />
3i<br />
là<br />
z = 3 là<br />
là<br />
2 2<br />
z 2 ( 1) 5.<br />
2 2<br />
z 0 3 3.<br />
2 2<br />
z 3 0 3<br />
Cho hai số phức<br />
phức bằng nhau khi và chỉ khi:<br />
a<br />
<br />
b<br />
a<br />
1 2<br />
b<br />
1 2<br />
z a b i,z a b i . Hai số<br />
1 1 1 2 2 2<br />
6. Các phép toán trên tập số phức<br />
Cho hai số phức z1 a1 b1i, z2 a<br />
2<br />
b2i.<br />
Tổng, hiệu hai số phức<br />
<br />
z z a a b b i<br />
1 2 1 2 1 2<br />
<br />
z z a a b b i<br />
1 2 1 2 1 2<br />
Phép nhân hai số phức<br />
z .z (a b i)(a b i)<br />
1 2 1 1 2 2<br />
a a a b i a b i b b i<br />
2<br />
1 2 1 2 2 1 1 2<br />
a a a b i a b i b b<br />
1 2 1 2 2 1 1 2<br />
<br />
a a b b a b a b i<br />
1 2 1 2 1 2 2 1<br />
Phép chia hai số phức<br />
Muốn chia hai số phức, ta nhân cả tử và mẫu với<br />
liên hợp của mẫu.<br />
Cho hai số phức<br />
phức bằng nhau khi và chỉ khi:<br />
a 3<br />
<br />
b 2<br />
z1 a 2i, z2<br />
3 bi<br />
Cho hai số phức z1 1<br />
2i, z2<br />
3 5i.<br />
Tổng, hiệu hai số phức<br />
z<br />
z<br />
1 2<br />
(1 2i) ( 3 5i)<br />
1 2i 3 5i<br />
(1 3) ( 2 5)i<br />
2 3i<br />
z<br />
z<br />
1 2<br />
(1 2i) ( 3 5i)<br />
1 2i 3<br />
5i<br />
(1 3) ( 2 5)i<br />
4 7i<br />
Phép nhân hai số phức<br />
z .z (1 2i)( 3 5i)<br />
1 2<br />
3 5i 6i <strong>10</strong>i<br />
3 <strong>11</strong>i <strong>10</strong><br />
7 <strong>11</strong>i<br />
Phép chia hai số phức<br />
2<br />
. Hai số<br />
Trang 2
z1 a1 b1i<br />
<br />
z a b i<br />
2 2 2<br />
(a1 b1i)(a 2<br />
b2i)<br />
<br />
(a b i)(a b i)<br />
<br />
<br />
a a<br />
<br />
2 2 2 2<br />
<br />
a a b b (b a a b )i<br />
1 2 1 2 1 2 1 2<br />
2 2<br />
a<br />
2<br />
b2<br />
b b<br />
<br />
1 2 1 2 1 2 1 2<br />
2 2 2 2<br />
a<br />
2<br />
b2 a<br />
2<br />
b2<br />
<br />
<br />
b a a b i<br />
z1<br />
1<br />
2i<br />
<br />
z 3 5i<br />
2<br />
(1 2i)( 3 5i)<br />
<br />
( 3 5i)( 3 5i)<br />
3 5i 6i <strong>10</strong> 13 i<br />
<br />
<br />
2 2<br />
( 3) 5 34<br />
13 1<br />
i<br />
34 34<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Các phép toán trên tập số phức<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Các phép tính về số phức: Sử dụng các công thức cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa số phức.<br />
Tìm phần thực và phần ảo, số phức liên hợp, môđun của số phức: số phức z = a + bi có phần thực a, phần<br />
ảo b, số phức liên hợp là<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho số phức<br />
z a bi<br />
và môđun là<br />
z a b<br />
2 2<br />
z (2 7i)( 1<br />
3i). <strong>Số</strong> phức liên hợp của z là:<br />
A. z 2 7i<br />
B. z 2 7i<br />
C. z 2 7i<br />
D. z 23<br />
i<br />
Cách 1:<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
z (2 7i)( 1 3i) 2 6i 7i 21i 2 21 i(6 7) 23<br />
i<br />
Do đó số phức liên hợp của z là z 23 i<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính FX750VNPLUS<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ số phức: MODE 2.<br />
Bước 2: Nhập (2+7i)(-1+3i) ta được kết quả là -23 – i.<br />
Do đó số phức liên hợp của z là z 23 i<br />
Chọn D<br />
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn<br />
là:<br />
2<br />
(3 2i)z (2 i) 20 3i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z<br />
A. 1 B. 0 C. 4 D. 6<br />
Cách 1:<br />
Hướng dẫn<br />
2 2<br />
(3 2i)z (2 i) 20 3i (3 2i)z 4 4i i 20 3i<br />
17 7i (17 7i)(3 2i) 65 13i<br />
(3 2i)z 17 7i z z 5 i<br />
Có phần thực là 5, phần ảo là – 1.<br />
Vậy hiệu phần thực và phẩn ảo của z bằng 5 – (-1) = 6.<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ sử dụng số phức: MODE 2<br />
2 2<br />
3 2i 3 2 13<br />
Trang 3
2<br />
20 3i (2 i)<br />
Bước 2: Nhập ta được kết quả là 5 – i.<br />
3<br />
2i<br />
Vậy hiệu phần thực và phẩn ảo của z bằng 5 – (-1) = 6.<br />
Chọn D<br />
Ví dụ 3: Cho số phức z = 3 – i. Tìm số phức<br />
z i<br />
w .<br />
z i<br />
6 3<br />
6 3<br />
6 3<br />
A. w i<br />
B. w i<br />
C. w i<br />
D.<br />
5 5<br />
5 5<br />
5 5<br />
Hướng dẫn<br />
z i 3 i i 3 3(2 i) 6 3i 6 3<br />
Cách 1: Ta có w i<br />
2 2<br />
z 1 3 i 1 2 i 2 ( 1) 5 5 5<br />
Cách 2: Cách sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ sử dụng số phức: MODE 2<br />
Bước 2: Nhập<br />
Chọn A<br />
3 i i<br />
ta được kết quả là<br />
3 i 1<br />
6 3<br />
w i<br />
5 5<br />
Ví dụ 4: Cho các số thực x, y thỏa mãn: 3x + y – 3xi = 2y – 1 + (x – y)i. Tính tổng x + y.<br />
A. -3 B. 3 C. -1 D. 1<br />
Hướng dẫn<br />
3x y 2y 1 3x y 1 x 1<br />
3x y 3xi 2y 1 (x y)i <br />
3x x y 2x y 0 y 2<br />
Do đó x + y = -3<br />
Chọn A<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho hai số phức z1<br />
3 i và z2<br />
4 2i . Phần ảo của số phức w 2z1 3z2<br />
là:<br />
A. 4 B. 4i C. -6 D. -6i<br />
Câu 2. Tìm môđun của số phức z thỏa mãn (1 i)z (2 i)(3 i)<br />
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 3. Cho số phức<br />
z (4 2i)(2 3i) . Tìm phần ảo của số phức<br />
2<br />
z<br />
w <br />
z z<br />
A. <strong>10</strong> B. 8 C. 3 D. 2<br />
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
A. Môđun của số phức z là một số thực không âm.<br />
B. Môđun của số phức z là một số thực.<br />
6 3<br />
w i<br />
5 5<br />
C. Môđun của số phức z = a + bi là<br />
z a b<br />
2 2<br />
D. Môđun của số phức z luôn luôn là một số thực dương.<br />
Trang 4
Đáp án:<br />
1 – A 2 – A 3 – B 4 – D<br />
Dạng 2: Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Để tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, ta<br />
làm theo các bước sau:<br />
Bước 1: Gọi số phức cần tìm có dạng<br />
z x yi(x, y ).<br />
Bước 2: Thay số phức vào phương trình, khai triển<br />
Bước 3: Chuyển về một vế, rút gọn và đưa về dạng<br />
A + Bi = 0<br />
Bước 4: Cho phần thực A bằng 0, phần ảo B bằng<br />
0. Thiết lập hệ phương trình.<br />
A 0<br />
<br />
B 0<br />
Bước 5: <strong>Giải</strong> hệ phương trình, tìm ra số phức z.<br />
Ví dụ: Tìm phần thực của số phức z biết z thỏa mãn<br />
z 2z 3 i.<br />
A. 2 B. 1 C. 3 D. -1<br />
Hướng dẫn<br />
Gọi<br />
z x yi(x, y ).<br />
Ta có:<br />
z 2z 3 i (x yi) 2(x yi) 3 i<br />
x yi 2x 2yi 3 i<br />
x yi 2x 2yi 3 i 0<br />
(x 2x 3) i(y 2y 1) 0<br />
(3x 3) i( y 1) 0<br />
Ta có hệ:<br />
3x 3 0 x 1<br />
<br />
y 1 0 y 1<br />
Vậy z = 1 – i có phần thực là 1<br />
Chọn B<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn<br />
(3 2i)z <strong>11</strong>1i (2 2i)z. Môđun của số phức z là:<br />
A. <strong>10</strong> B. 8 C 5 D. 3<br />
Cách 1: Gọi z x yi(x, y )<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có: (3 2i)z <strong>11</strong>1i (2 2i)z<br />
(3 2i)(x yi) <strong>11</strong>1i (2 2i)(x yi)<br />
3x 3yi 2xi 2yi <strong>11</strong>1i 2x 2yi 2xi 2yi<br />
2 2<br />
3x 3yi 2xi 2y <strong>11</strong>1i 2x 2yi 2xi 2y 0<br />
(3x 2y 1 2x 2y) ( 3x 2x <strong>11</strong> 2y 2x)i 0<br />
(x 1) ( 4x 5y <strong>11</strong>)i 0<br />
Ta có hệ:<br />
x 1 0 x 1<br />
<br />
<br />
4x 5y <strong>11</strong> y 3<br />
Vậy z = 1 – 3i nên<br />
2 2<br />
z 3 ( 1) <strong>10</strong><br />
Cách 2: Cách sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />
Trang 5
Bước 1: Thiết lập chế độ sử dụng số phức: MODE 2<br />
Bước 2: Nhập (3 2i)(X Yi) <strong>11</strong>1i (2 2i)(X Yi)<br />
Bước 3: Gán giá trị X = 0, Y = 0: CACL X? 0 = Y ? 0, ta được kết quả là – 1 – <strong>11</strong>i, điền vào giá trị cột c<br />
trong bảng ở bước 7.<br />
Bước 4: Nhập (3 2i)(X Yi) <strong>11</strong>1i (2 2i)(X Yi) ( <strong>11</strong>1i)<br />
Bước 5: Gán giá trị X = 0, Y = 1 : CACL X? 0 = Y ? 1 =, ta được kết quả là -5i, điền vào giá trị cột b<br />
trong bảng ở bước 7.<br />
Bước 6: Gán giá trị X = 1, Y = 0 : CACL X? 1 = Y ? 0 =, ta được kết quả là 1 - 4i, điền vào giá trị cột b<br />
trong bảng ở bước 7.<br />
Bước 7: Ta có bảng<br />
Bước 8: <strong>Giải</strong> hệ phương trình<br />
a b C<br />
1 0 1<br />
-4 -5 -<strong>11</strong><br />
1x 0y 1 0 x 1<br />
<br />
<br />
4x 5y <strong>11</strong> 0 y 3<br />
Do đó số phức z thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài là z = 1 – 3i. Vậy z <strong>10</strong><br />
Chọn A<br />
Chú ý:<br />
Ta có thể tổng quát cách bấm máy tính của dạng bài tập này theo 8 bước như sau:<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ sử dụng số phức: MODE 2<br />
Bước 2: Nhập biểu thực <strong>đề</strong> bài cho, chú ý chuyển tất cả sang vế trái..<br />
Bước 3: Gán giá trị X = 0, Y = 0 : CACL X? 0 = Y ? 0 =, ta được kết quả là c1 c2i<br />
Bước 4: Nhập biểu thức ở bước 1, trừ đi kết quả ở bước 2.<br />
Bước 5: Gán giá trị X = 0, Y = 1 : CACL X? 0 = Y ? 1 =, ta được kết quả là b1 b2i<br />
Bước 6: Gán giá trị X = 1, Y = 0 : CACL X? 1 = Y ? 0 =, ta được kết quả là a1 a<br />
2i<br />
Bước 7: Ta có bảng<br />
Bước 8: <strong>Giải</strong> hệ phương trình<br />
Ta được số phức z là z x1 y1i<br />
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn:<br />
a b c<br />
a 1 b 1 c 1<br />
a 2 b 2 c 2<br />
a x b y c 0 x x<br />
<br />
<br />
a x b y c 0 y y<br />
1 1 1 1<br />
2 2 2 1<br />
z z 8 4i. <strong>Số</strong> phức liên hợp của z là:<br />
A. 3 – 4i B. 3 + 4i C. -3 + 4i D. -3 – 4i<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 6
Cách 1: Đặt<br />
z x yi(x, y ) z x y<br />
2 2<br />
Khi đó:<br />
2 2 2 2<br />
z z 8 4i x yi x y 8 4i (x x y 8) (y 4)i 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y 4 0 <br />
y 4<br />
2 2 2 2<br />
x x y 8 0 x x y 8<br />
2<br />
2 2<br />
<br />
x 16 8 x x 16 64 16x x 16x 48 x 3<br />
<br />
<br />
y 4<br />
y 4<br />
y 4 y 4<br />
Vậy z = 3 – 4i z 3 4i<br />
Cách 2: Thử trực tiếp đáp án<br />
2 2<br />
Đáp án A: z 3 4i z 3<br />
4i , do đó z z 3 4i 3 4 8 4i, loại<br />
2 2<br />
Đáp án B: z 3 4i z 3<br />
4i , do đó z z 3 4i 3 ( 4) 8 4i, thỏa mãn<br />
Chọn B<br />
Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn z.z 1và z 1 2. Xác định phần thực của số phức z.<br />
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2<br />
Đặt:<br />
z x yi(x, y )<br />
. Suy ra z x yi<br />
Hướng dẫn<br />
Ta có:<br />
2 2 2 2<br />
z.z 1 (x yi)(x yi) 1 x (yi) 1 x y 1<br />
2 2 2 2<br />
z 1 (x 1) i( y) z 1 2 (x 1) ( y) 2 (x 1) y 4<br />
Ta có hệ phương trình:<br />
<br />
<br />
y 1 x <br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
(x 1) y 4 <br />
(x 1) 1 x 4 2x 2 4 y 0<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y 1 y 1 x x 1<br />
Vậy z = -1, có phần thực bằng -1, phần ảo bằng 0<br />
Chọn C<br />
Ví dụ 4: Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)z là số thuần ảo và<br />
2z z 13<br />
. Môđun của số phức z là<br />
A. 3 B. 7 C. 5 D. 13<br />
Hướng dẫn<br />
Giả sử z x yi(x, y ) , khi đó (1 2i)z (1 2i)(x yi) (x 2y) (2x y)i<br />
Vì<br />
(1 2i)z là số thuần ảo khi và chỉ khi x 2y 0 x 2y<br />
2<br />
2z z x 3yi 2y 3yi 13y 13 y 1<br />
Với y = 1, ta có x = 2, số phức<br />
Với y = -1, ta có x = -2, số phức<br />
2 2<br />
z 2 i z 2 1 5<br />
2 2<br />
z 2 i z ( 2) ( 1) 5<br />
Chọn C<br />
Trang 7
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn<br />
z z 2 8i<br />
. Tìm số phức liên hợp của z<br />
A. -15 – 8i B. -15 + 6i C. -15 +2i D. -15+ 7i<br />
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức:<br />
2<br />
z 2z (1 5i) . Tính modun của z<br />
A. 2 45 B. 41 C. 2 40 D. 2 41<br />
Câu 3. Tìm số phức z biết:<br />
là số dương<br />
2<br />
2<br />
(z 1) z 1 <strong>10</strong>i z 3 . Tìm phần ảo của số phức z, biết z có phần thực<br />
1<br />
A. 2 B. 5 C. <br />
D. 1<br />
2<br />
Đáp án:<br />
1 – A 2 – D 3 - A<br />
PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Modun của số phức<br />
z 1<br />
3i là<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 2<br />
Câu 2. Phần thực của số phức<br />
z (2 3i)(1 2i) là<br />
A. 8 B. -1 C. 1 D. -8<br />
Câu 3. Cho 2 số phức z1 1 3i,z<br />
2<br />
3 2i . Tính modun của số phức z1 2z2<br />
A. 24 B. 7 C. 74<br />
D. 74<br />
Câu 4. Cho số phức<br />
z 2 3i . Tìm số phức liên hợp của w biết w iz z<br />
A. w 2 3i<br />
B. w 1 i<br />
C. w 1 i<br />
D. w 1<br />
i<br />
1<br />
i<br />
2<br />
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 i)z 5 i . Modun của số phức w 1<br />
2z z có<br />
1<br />
i<br />
giá trị là<br />
A. <strong>10</strong> B. -<strong>10</strong> C. <strong>10</strong>0 D. -<strong>10</strong>0<br />
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 i)z 1 3i 0 . Phần ảo của số phức w 1<br />
iz z là<br />
A. 1 B. 0 C. -2 D. -1<br />
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn:<br />
2<br />
3z 2z (4 i) . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z là<br />
A. -<strong>11</strong> B. 5 C. <strong>11</strong> D. -5<br />
Câu 8. <strong>Số</strong> phức z thỏa mãn:<br />
z (2 3i)z 1<br />
9i . Modun của z là<br />
A. 3 B. 5 C. 3 D. 5<br />
Câu 9. Tìm modun của số phức z thỏa mãn hệ thức<br />
z (2 i) <strong>10</strong> và z.z 25<br />
A. 5 B. -5 C. <strong>10</strong><br />
D. <strong>10</strong><br />
Câu <strong>10</strong>. Tìm hai số x, y. Biết x, y là các số thực thỏa mãn đẳng thức<br />
2<br />
x(3 5i) y(1 2i) 35 23i<br />
Trang 8
A. (x;y) ( 3;4) B. (x;y) (3;4) C. (x;y) (3; 4) D. (x;y) ( 3; 4)<br />
Câu <strong>11</strong>. Giá trị của<br />
i <strong>10</strong>5 i 23 i 20 i<br />
38<br />
là<br />
A. 2 B. -2 C. 4 D. -4<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – A 3 –C 4 – D 5 – A 6 – C 7 – D 8 – D 9 – A <strong>10</strong> - B <strong>11</strong> - A<br />
Trang 9
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC<br />
CHUYÊN ĐỀ 2: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC<br />
1. Kiếm thức về hình học giải tích trong mặt phẳng<br />
Tọa độ <strong>điểm</strong>:<br />
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai <strong>điểm</strong><br />
A(x<br />
A;y A<br />
),B(x<br />
B,y B<br />
).<br />
<br />
AB (x x ;y y ).<br />
B A B A<br />
2 2<br />
Độ dài AB x x y y <br />
B A B A<br />
Phương trình đường thẳng:<br />
Dạng tổng quát ax + by + c = 0.<br />
<br />
Trong đó n (a;b) là vectơ <strong>phá</strong>p tuyến (VTPT) của<br />
đường thẳng.<br />
Phương trình đường tròn tâm I(a;b), bán kính R:<br />
Phương trình<br />
kiện<br />
2 2 2<br />
(x a) (y b) R<br />
2 2<br />
x y 2ax 2by c 0với điều<br />
2 2<br />
a b c 0 là phương trình đường tròn có<br />
tâm I(a,b) và bán kính<br />
Phương trình elip:<br />
Với hai tiêu cự<br />
x<br />
a<br />
2 2<br />
R a b c<br />
y<br />
<br />
b<br />
2 2<br />
2 2<br />
1<br />
F ( c;0),F (c;0);F F<br />
1 2 1 2<br />
2c . Độ dài<br />
trục lớn là 2a, độ dài trục bé là 2b và a b c<br />
2 2 2<br />
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai <strong>điểm</strong><br />
A( 1;2),B(3; 4)<br />
<br />
AB (3 ( 1); 4 2) (4; 6)<br />
Độ dài<br />
2 2<br />
AB 4 ( 6) 2 13<br />
Phương trình 3x – y + 2 = 0 là phương trình đường<br />
<br />
thẳng có vectơ <strong>phá</strong>p tuyến là n (3; 1)<br />
Phương trình<br />
2 2<br />
(x 1) (y 3) 9<br />
đường tròn tâm I(-1;3), bán kính R = 3.<br />
là phương trình<br />
2 2<br />
Phương trình x y 2x 6y 1 0 có<br />
2 2<br />
a 1;b 3;c 1;a b c 9 0<br />
trình đường tròn tâm I(-1;3), bán kính R = 3<br />
là<br />
phương<br />
2 2<br />
x y<br />
Phương trình đường elip 1có<br />
25 9<br />
2 2<br />
a 5;b 3;c a b 4 .<br />
Với hai tiêu cự<br />
F ( 4;0),F (4;0),F F 8 . Độ dài<br />
1 2 1 2<br />
trục lớn là <strong>10</strong>, độ dài trục bé là 6.<br />
2. Biểu diễn hình học của số phức<br />
Trong mặt phẳng phức Oxy, mỗi số phức<br />
z a bi(a,b ) được biểu diễn bởi <strong>điểm</strong> M(a;b).<br />
(Oy là trục ảo, Ox là trục thực)<br />
<strong>Số</strong> phức<br />
z 3 i<br />
<strong>Số</strong> phức liên hợp của z là<br />
bởi <strong>điểm</strong> B(3;-1).<br />
được biểu diễn bởi <strong>điểm</strong> A(3;1)<br />
z 3<br />
i<br />
được biểu diễn<br />
<strong>Số</strong> đối của z là – z = - 3 – i được biểu diễn bởi <strong>điểm</strong><br />
C(-3;-1).<br />
Trang 1
Chú ý:<br />
Hai <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z và z<br />
nhau qua trục Ox.<br />
đối xứng với<br />
Hai <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z và – z đối xứng với<br />
nhau qua tâm O.<br />
Ý nghĩa hình học của mođun:<br />
Đồ dài của vecto OM<br />
<br />
là mođun của số phức z<br />
<br />
z OM OM<br />
Hai <strong>điểm</strong> A và B đối xứng với nhau qua Ox.<br />
Hai <strong>điểm</strong> A và C đối xứng với nhau qua tâm O.<br />
Độ dài OA <strong>10</strong> z<br />
3. Tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức<br />
Quỹ tích các <strong>điểm</strong> M biểu diễn số phức<br />
phương trình đường thẳng Ax + By + C = 0.<br />
Quỹ tích các <strong>điểm</strong> M biểu diễn số phức<br />
phương trình đường tròn<br />
đường tròn.<br />
2 2 2<br />
(x a) (y b) R<br />
z x yi<br />
z x yi<br />
là đường thẳng nếu <strong>điểm</strong> M(x;y) thỏa mãn<br />
là đường tròn nếu <strong>điểm</strong> M (x;y) thỏa mãn<br />
. Trong đó I(a;b) là tâm đường tròn và R là bán kính<br />
Quỹ tích các <strong>điểm</strong> M biểu diễn số phức z = x + yi là đường elip nếu <strong>điểm</strong> M(x;y) thỏa mãn<br />
2 2<br />
x y<br />
phương trình đường elip (E) : 1, trong đó a, b là các bán kính trục lớn, trục nhỏ của elip.<br />
2 2<br />
a b<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1:<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
<strong>Số</strong> phức z = a + bi được biểu diễn bởi <strong>điểm</strong> M(a;b) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Cho số phức<br />
z 1<br />
2i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng phức là<br />
A. M(-1;-2) B. M(-1;2) C. M(-2;1) D. M(2;-1)<br />
<strong>Số</strong> phức liên hợp của z là<br />
Chọn B<br />
Hướng dẫn<br />
z 1<br />
2i nên có <strong>điểm</strong> biểu diễn là M(-1;2).<br />
Ví dụ 2: Cho số phức z = -1 +3i. Điểm biểu diễn số phức<br />
1<br />
z<br />
trong mặt phẳng phức là<br />
1 3 <br />
1 3 <br />
1 3 <br />
A. M ; <br />
B. C. D.<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
M ;<br />
<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
<br />
M ; <br />
<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
<br />
<br />
Ta có<br />
Chọn A<br />
Hướng dẫn<br />
1 1 1<br />
3i 1 3<br />
có <strong>điểm</strong> biểu diễn là<br />
2 2 i<br />
z 1 3i ( 1) 3 <strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
1 3 <br />
M ; <br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
<br />
<br />
1 3 <br />
M ;<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
<br />
<br />
Trang 2
Ví dụ 3: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là <strong>điểm</strong><br />
biểu diễn của số phức z = (1 + i)(3 – i)?<br />
A. P<br />
B. M<br />
C. N<br />
D. Q<br />
Ta có<br />
Chọn D<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
z (1 i)(3 i) 3 i 3i i 3 2i 1 4 2i có <strong>điểm</strong> biểu diễn Q(4;2).<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho số phức z thỏa ( 1 2i)z 4 3i . Tìm tọa độ <strong>điểm</strong> M biểu diễn của số phức z trên mặt<br />
phẳng phức<br />
A. M( 2; 1)<br />
B. M(2;1) C. M(2; 1)<br />
D. M( 2;1)<br />
Câu 2. Gọi A là <strong>điểm</strong> biểu diễn của số phức z1<br />
4 i và B là <strong>điểm</strong> biểu diễn của z2<br />
4 i . Trong các<br />
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br />
A. Hai <strong>điểm</strong> A và B đối xứng nhau qua trục tung<br />
B. Hai <strong>điểm</strong> A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O<br />
C. Hai <strong>điểm</strong> A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x<br />
D. Hai <strong>điểm</strong> A và B đối xứng nhau qua trục hoành<br />
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn<br />
ở hình bên?<br />
A. Điểm M B. Điểm N<br />
C. Điểm P D. Điểm Q<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – D 3 - C<br />
(2 i)z 4 3i . Điểm biểu diễn của z là <strong>điểm</strong><br />
nào<br />
Dạng 2: Tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Giả sử số phức z =x + yi được biểu diễn bởi <strong>điểm</strong> M(x;y). Tìm tập hợp các <strong>điểm</strong> M là tìm hệ thức<br />
giữa x và y thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài<br />
Chú ý:<br />
Tập hợp <strong>điểm</strong> M thỏa mãn điều kiện z (a bi) R,(R 0) là đường tròn có tâm I(a;b) và bán kính R.<br />
Tập hợp <strong>điểm</strong> M thỏa mãn điều kiện<br />
z ( a bi) R,( R 0) z ( a bi)<br />
R là đường tròn có tâm<br />
I( a; b) và có bán kính R.<br />
Tập hợp <strong>điểm</strong> M thỏa mãn điều kiện<br />
với A(a<br />
1,b 1);B(a 2,b 2).<br />
z (a1 b1i) z (a2 b2i)<br />
là đường trung trục của đoạn thẳng AB<br />
Trang 3
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện<br />
z i(2 i) 5 . Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(-1;-2)<br />
B. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5<br />
C. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng <strong>10</strong><br />
D. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn có tâm I(1;2)<br />
Cách 1: Gọi<br />
Hướng dẫn<br />
z x yi,(x;y )<br />
. Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta có:<br />
2<br />
z i(2 i) 5 x yi 2i i 5 x y 2i 1 5 (x 1) i(y 2) 5<br />
<br />
2 2 2 2<br />
x 1 y 2 5 (x 1) (y 2) 25<br />
Vậy tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(-1;-2), bán kính R = 5<br />
Cách 2:<br />
2<br />
z i(2 i) 5 x yi 2i i 5 z 2i 1 5 z ( 1 2i) 5<br />
Do đó áp dụng “tập hợp <strong>điểm</strong> M thỏa mãn điều kiện<br />
z (a bi) R,(R 0) là đường tròn có tâm I(a;b)<br />
và bán kính R” ta được tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(-1;-2), bán kính R = 5<br />
Chọn D<br />
Ví dụ 2: Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z thỏa mãn<br />
z 2 i 3 là<br />
2 2<br />
A. (x 2) (y 1) 9<br />
B.<br />
2 2<br />
C. (x 2) (y 1) 4<br />
D.<br />
2 2<br />
(x 2) (y 1) 9<br />
2 2<br />
(x 2) (y 1) 1<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Gọi z x yi,(x;y )<br />
, khi đó z x yi . Theo bài ra ta có:<br />
2 2 2 2<br />
x yi 2 i 3 x 2 ( y 1) 3 (x 2) ( y 1) 3 (x 2) (y 1) 9<br />
Cách 2: Áp dụng chú ý ở phần phương <strong>phá</strong>p giải ta có:<br />
z 2 i 3 z (2 i) 3 z (2 i) 3<br />
có tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z là đường tròn tâm<br />
I(2;-1), bán kính R=3.<br />
Phương trình đường tròn tâm I(2;-1), bán kính R = 3 có dạng<br />
Chọn A<br />
2 2<br />
(x 2) (y 1) 9<br />
Ví dụ 3: Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z thỏa mãn<br />
z 3 i z 2i<br />
là đường thẳng có phương<br />
trình<br />
A. 3x y 3 0 B. 3x y 3 0 C. 3x y 3 0 D. 3x y 3 0<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Gọi z x yi,(x;y )<br />
, khi đó z x yi . Theo bài ra ta có:<br />
Trang 4
x yi 3 i x yi 2i x 3 (y 1)i x (2 y)i (x 3) (y 1) x (2 y)<br />
2 2 2 2<br />
<br />
2 2 2 2<br />
x 6x 9 y 2y 1 x y 4y 4 6x 2y <strong>10</strong> 4y 4 6x 2y 6 0<br />
Do đó tập hợp biểu diễn số phức z là đường thẳng 6x 2y 6 0 3x y 3 0<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 579 VNPLUS<br />
Bước 1: Thiết lập chế độ sử dụng số phức: MODE 2<br />
Bước 2: Sử dụng SHIFT 2 (CMPLX) 2 (Conjg) để nhập số phức liên hợp<br />
Lấy <strong>điểm</strong> bất kì thuộc các đáp án, thửu vào xem có thỏa mãn<br />
z 3 i z 2i<br />
thì chọn<br />
Đáp án A: Chọn x 1 y 6<br />
ta được z = 1 – 6i, nhập 1 6i 3 i Conjg(1 6i) 2i được kết quả là<br />
1 số khác 0 nên loại.<br />
Đáp án B: Chọn x 1 y 66 ta được z = 1 + 6i, nhập 1 6i 3 i Conjg(166i) 2i được kết quả là<br />
1 số khác 0 nên loại.<br />
Đáp án C: Chọn x 2 y 3ta được z = 2 - 3i, nhập 2 3i 3 i Conjg(2 3i) 2i được kết quả là<br />
1 số khác 0 nên loại.<br />
Đáp án D: Chọn x 2 y 3ta được z = 2 + 3i, nhập 2 3i 3 i Conjg(2 3i) 2i được kết quả là<br />
0.<br />
Chọn D<br />
Ví dụ 4: Cho số phức z thỏa z 3. Biết rằng tập hợp số phức w z 2i là 1 đường tròn. Tâm của đường<br />
tròn là<br />
A. I(0;2) B. I(0;-2) C. I(-2;0) D. I(2;0)<br />
Cách 1: Đặt<br />
w x yi (x,y ),<br />
ta có:<br />
Hướng dẫn<br />
z w 2i z x yi z x (y 2) z x (y 2)i<br />
Theo <strong>đề</strong> suy ra<br />
2 2<br />
z 3 x (y 2)i 3 x (y 2) 9<br />
Vậy tập hợp số phức cần tìm nằm trên đường tròn có tâm I(0;2)<br />
Cách 2: w z 2i w 2i z w 2i z<br />
Mà<br />
z z 3 nên w 2 3 w (0 2i) 3<br />
Do đó <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I(0;2), bán kính R = 3.<br />
Chọn A<br />
Ví dụ 5: Cho các số phưc z thỏa mãn<br />
w 3 2i (2 i)z<br />
z 8. Biết rằng tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức<br />
là 1 đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó là:<br />
A. 8 B. 8 5 C. 5 D. 13<br />
Hướng dẫn<br />
w 3 2i (2 i)z w 3 2i (2 i)z w 3 2i (2 i)z<br />
Trang 5
Áp dụng công thức<br />
z.z'<br />
<br />
z . z' ta có:<br />
2 2<br />
w 3 2i 2 i.z 8 2 ( 1) 8 5<br />
Do đó <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R 8 5<br />
Chọn B<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện<br />
z 1 z i<br />
là đường thẳng có phương trình là:<br />
A. y = x B. x + y = 0 C. y = 2x +1 D. y – x + 1 = 0<br />
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện<br />
z 3 4i 2 là<br />
A. Đường thẳng qua gốc tọa độ B. Đường tròn bán kính 1<br />
C. Đường tròn tâm I(3;-4), bán kính 2 D. Đường tròn tâm I(3;-4), bán kính 3<br />
Câu 3. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện<br />
là<br />
A. Đường thẳng qua gốc tọa độ B. Đường thẳng x – y = 5<br />
C. Đường tròn tâm I(5;0), bán kính 5 D. Đường tròn tâm I(-5;0), bán kính 5<br />
2<br />
z 5z 5z 0<br />
Câu 4. Cho các số phức z thỏa mãn z 2 và số phức w thỏa mãn w ( 4 3i)z 2 . Biết rằng tập hợp<br />
các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức w là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.<br />
A. r = 5 B. r = <strong>10</strong> C. r = 14 D. r = 20<br />
Đáp án:<br />
1 – B 2 – C 3 – C 4 – B<br />
Dạng 3: Cực trị số phức<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Áp dụng các bất đẳng thức z1 z2 z1 z2 z1 z2<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: <strong>Số</strong> phức z thỏa mãn điều kiện z 4 3i 0 . Giá trị lớn nhất của z là<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8<br />
Hướng dẫn<br />
Áp dụng công thức<br />
z1 z2 z1 z2<br />
ta có:<br />
z z 4 3i 4 3i (z 4 3i) (4 3i) z 4 3i 4 3i 3 5 8<br />
Do đó giá trị lớn nhất của z là 8.<br />
Chọn D<br />
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Giá trị lớn nhất của z 1<br />
i là<br />
A. 13 1<br />
B. 4 C. 6 D. 13 2<br />
Hướng dẫn<br />
Trang 6
Áp dụng công thức<br />
z1 z2 z1 z2<br />
ta có:<br />
z 2 3i 1 z ( 2 3i) 1 z ( 2 3i) 1 z ( 2 3i) 1 z 2 3i 1<br />
Áp dụng công thức z z z z ta có:<br />
1 2 1 2<br />
2 2<br />
z 1 i (z 2 3i) (3 2i) z 2 3i 3 2i 1 3 ( 2) 1<br />
13<br />
Do đó giá trí lớn nhất của<br />
z 1 i là 1<br />
13<br />
Chọn A<br />
Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn<br />
z 1<br />
2i 4<br />
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của<br />
z 2 i<br />
. Tính S = M 2 + m 2<br />
A. S = 34 B. S = 83 C. S = 68 D. S = 36<br />
z 2 i z 1 2i 3 3i (z1 2 i) (3 3i)<br />
z z z z z z :<br />
1 2 1 2 1 2<br />
Hướng dẫn<br />
z 1 2i 3 3i (z 1 2i) (3 3i) z 1 2i 3 3i<br />
4 3 2 (z 1 2i) (3 3i) 4 3 2<br />
Hay m 4 3 2 z 2 i 4 3 2<br />
. Áp dụng<br />
Vậy S = M 2 + m 2 = 68<br />
Chọn C<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i 1. Giá trị nhỏ nhất của z i là<br />
A. 5 1<br />
B. 5 1<br />
C. 5 2<br />
D. 5 2<br />
Câu 2. Cho các số phức z thỏa mãn z 3 4i 1. Giá trị lớn nhất của z là<br />
A. 4 B. 3 C. 7 D. 6<br />
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn z i 1. Giá trị lớn nhất của z 2 i là<br />
A. 3 B. 5 1<br />
C. 6 D. 5 1<br />
Đáp án:<br />
1 – A 2 – D 3 - A<br />
PHẦN 2: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />
Câu 1. Điểm biểu diễn số phức<br />
(2 3i)(4 i)<br />
z <br />
có tọa độ là<br />
3 2i<br />
A. (1;-4) B. (-1;4) C. (1;4) D. (-1;-4)<br />
Câu 2. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn của số phức z thỏa mãn<br />
zi (2 i) 2 là<br />
Trang 7
2 2<br />
A. (x 1) (y 2) 4<br />
B.<br />
2 2<br />
(x 1) (y 2) 4<br />
C. x + 2y – 1 = 0 D. 3x + 4y – 2 = 0<br />
Câu 3. Cho các số phức z thỏa mãn<br />
z 1 i z 1<br />
2i<br />
mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Đường thẳng đó có phương trình là<br />
. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z trên<br />
A. 4x + 6y – 3 = 0 B. 4x – 6y – 3 = 0 C. 4x + 6y + 3 = 0 D. 4x – 6y + 3 = 0<br />
Câu 4. Cho <strong>điểm</strong> A biểu diễn số phức 3 – 2i, <strong>điểm</strong> B biểu diễn số phức -1 + 6i. Gọi M là trung <strong>điểm</strong> của<br />
AB. Khi đó <strong>điểm</strong> M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:<br />
A. 1 – 2i B. 2 – 4i C. 2 + 4i D. 1 + 2i<br />
Câu 5. Tập hợp biểu diễn của số phức z thỏa mãn<br />
z 3z (2 3i) z<br />
A. Là đường thẳng y 3x<br />
B. Là đường thẳng y 3x<br />
C. Là đường thẳng y = -3x D. Là đường thẳng y = 3x<br />
Câu 6. Tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 1<br />
2i 1nằm trên đường tròn có tâm là<br />
A. I(1;2) B. I(-1;2) C. I(1;-2) D. I(-1;-2)<br />
Câu 7. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z là một đường tròn tâm (a;b), sao cho<br />
số thuần ảo là một đường tròn tâm I(a;b). Tổng a + b bằng<br />
A. 2 B. 1 C. -2 D. 3<br />
Câu 8. Cho số phức z 0 thỏa mãn<br />
P <br />
z i<br />
z<br />
bằng<br />
là<br />
z 2 3i<br />
u <br />
z i<br />
là một<br />
z 2 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Đáp án:<br />
1 – D 2 – A 3 – B 4 – D 5 – A 6 – B 7 – C 8 - B<br />
Trang 8
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Căn bậc hai của số phức<br />
CHƯƠNG 4 SỐ PHỨC<br />
CHUYÊN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC<br />
<strong>Số</strong> phức z = x + yi là căn bậc hai của số phức<br />
w a bi<br />
khi và chỉ khi<br />
2<br />
z<br />
w<br />
w = 0 có duy nhất một căn bậc hai là z = 0.<br />
w 0 có hai căn bậc hai.<br />
2. Phương trình bậc hai<br />
2<br />
Phương trình bậc hai az bz c 0 với a, b, c là<br />
các số phức cho trước.<br />
2<br />
b 4ac có một căn bậc hai là , khi đó:<br />
0 , phương trình có 2 nghiệm phân biệt là<br />
b<br />
<br />
z1,2<br />
.<br />
2a<br />
b<br />
0 , phương trình có nghiệm kép là z1 z2<br />
<br />
2a<br />
Cho<br />
3. Hệ thức Viet đối với phương trình bậc hai với hệ số thực<br />
2 2<br />
z 1 2i,z (1 2i) 3 4i w<br />
Ta nói số phức z = 1 + 2i là căn bậc hai của số phức<br />
w 3 4i<br />
2<br />
Phương trình bậc hai z z 1 0 có a = 1; b = -1;<br />
c = 1.<br />
2 2 2<br />
b 4ac 3 3i (i 3)<br />
có một căn bậc hai là i 3<br />
Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt là<br />
z<br />
1,2<br />
1<br />
i 3<br />
<br />
2<br />
Phương trình<br />
phân biệt<br />
z<br />
1,z2<br />
2<br />
az bz c 0(a 0) có hai nghiệm<br />
(thực hoặc phức)<br />
b<br />
S z1 z2<br />
<br />
<br />
a<br />
Ta có hệ thức Viet <br />
c<br />
P z<br />
1.z<br />
2<br />
a<br />
2<br />
Phương trình bậc hai z z 1 0 có a = 1; b = -1;<br />
c = 1.<br />
b<br />
S z1 z2<br />
1<br />
<br />
a<br />
Ta có hệ thức Viet <br />
c<br />
P z<br />
1.z2<br />
1<br />
a<br />
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số phức<br />
1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
Tìm căn bậc hai của số phức w:<br />
Trường hợp w là số thực: Nếu a là một số thực<br />
a < 0, a có các căn bậc hai là i a .<br />
a = 0, a có đúng một căn bậc hai là 0<br />
a > 0, a có hai căn bậc hai là<br />
Trường hợp w là số phức có dạng<br />
w a bi(a,b ,b 0)<br />
<br />
a<br />
<strong>Số</strong> 9 có hai căn bậc hai là 9 3<br />
<strong>Số</strong> -9 có hai căn bậc hai là 3i<br />
Ví dụ: <strong>Số</strong> phức w = 8 – 6i có hai căn bậc hai. Tìm<br />
phần thực của căn bậc hai có phần ảo là một số<br />
dương.<br />
A. -2 B. -3 C. 3 D. 2<br />
Trang 1
Cách 1: Gọi<br />
của w<br />
Ta có:<br />
z x yi(x,y )<br />
là một căn bậc hai<br />
2 2<br />
z w (x yi) a bi<br />
<br />
2 2<br />
x 2xyi (yi) a bi<br />
<br />
2 2<br />
x y 2xyi a bi<br />
<br />
<br />
2xy<br />
b<br />
2 2<br />
x y a<br />
<strong>Giải</strong> hệ phương trình ra nghiệm (x;y).<br />
Mỗi cặp số thực (x;y) là nghiệm của hệ phương<br />
trình trên cho ta một căn bậc hai z x yi của số<br />
phức w = a + bi<br />
Cách 2: Sử dụng casio fx-570 VNPLUS<br />
Bước 1: Mode 1 (COMP).<br />
Bước 2: Nhấn SHIFT + (pol), ta nhập Pol(a,b), ấn =<br />
Bước3: Nhấn Shift – (Rec), t nhập Rec X, y : 2 ,<br />
ta thu được kết quả X = x, Y = y.<br />
Căn bậc hai cần tìm là x + yi và –x – yi.<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Gọi<br />
của số phức w = 8 – 6i<br />
Ta có:<br />
z x yi(x,y )<br />
là một căn bậc hai<br />
2 2<br />
z w ( x yi) 8 6i<br />
<br />
2 2<br />
x 2 xyi ( yi) 8 6i<br />
<br />
2 2<br />
x y 2xyi 8 6i<br />
2 2<br />
2 2 x<br />
y <br />
x<br />
y 8 <br />
8<br />
3<br />
2xy<br />
6<br />
y<br />
x<br />
2 9<br />
4 2<br />
x 8 x 8x<br />
9 0<br />
2<br />
x <br />
3<br />
3<br />
y <br />
y <br />
x<br />
x<br />
2<br />
x<br />
9( tm)<br />
x<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
x 1( loai)<br />
y<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
x<br />
3<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
x <br />
y<br />
1<br />
Vậy w = 8 – 6i có căn bậc hai là:<br />
z 3 i, z 3 i .<br />
1 2<br />
Cách 2: Sử dụng casio fx-570 VNPLUS<br />
Mode 1 (COMP).<br />
Nhấn SHIFT + (pol), ta nhập Pol(8,-6), ấn =.<br />
Nhấn Shift – (Rec), ta nhập<br />
được kết quả X = 3, Y = -1.<br />
<br />
Rec X, y : 2<br />
Vậy hai căn bậc hai cần tìm là 3 – i và -3 + i.<br />
Chọn B<br />
<br />
ta thu<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
Ví dụ 1: Một căn bậc hai của số phức w = 3 + 4i có dạng z = x + yi. Trong đó x, y là các số nguyên<br />
dương, tổng x + y bằng<br />
A. -3 B. 4 C. 3 D. 2<br />
Hướng dẫn<br />
Cách 1: Vì z x yi là căn bậc hai của số phức w 3<br />
4i nên<br />
2<br />
z<br />
w<br />
x 2<br />
2 2<br />
<br />
x y 3 y 1<br />
<br />
2xy 4 x 2<br />
<br />
y 1<br />
2 2 2<br />
(x yi) 3 4i x y 2xyi 3 4i<br />
Trang 2
Vì x, y là các số nguyên dương nên x = 2, y = 1 x + y = 3<br />
Cách 2:<br />
2 2 2<br />
w 3 4i 4 4i 1 2 2.2i i (2 i)<br />
Do đó một căn bậc hai của w = 3 +4i có phần thực, phần ảo là những số nguyên dương là z = 2 + i.<br />
Cách 3: Sử dụng Casio fx-570VNPLUS<br />
Bước 1: Mode 1 (COMP)<br />
Bước 2: Nhấn Shift + (Pol), ta nhập Pol (3,4), ấn =.<br />
<br />
Nhấn Shift – (Rec), ta nhập Rec X, Y : 2 , ấn =, ta thu được kết quả là X = 2, Y = 1<br />
Vậy hai số phức cần tìm là 2 + i và – 2 – i<br />
Chọn C<br />
Ví dụ 2: z là căn bậc hai có phần ảo âm của số phức là 24 – <strong>10</strong>i. Phần thực là z là<br />
A. -1 B. 5 C. 4 D. -5<br />
2 2 2<br />
24 <strong>10</strong>i 25 2.5i 1 5 2.5i i (5 i)<br />
Vì z có phần ảo âm nên z = 5 – i<br />
Vậy phần thực của z là 5<br />
Chọn B<br />
3. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Căn bậc hai của<br />
1<br />
4 3i là<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
A. 2 2 3i<br />
B. 2 2 3i<br />
C. (2 2 3i) D. (2 2 3i)<br />
Câu 2. z là căn bậc hai có phần thực âm của số phức 35 – <strong>12</strong>i. Phần ảo của z là<br />
A. -1 B. i C. 1 D. -i<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – C<br />
Dạng 2: Phương trình trên tập số phức<br />
1. Ví dụ minh họa<br />
2<br />
2 2<br />
Ví dụ 1: Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z <strong>10</strong> 0 . Giá trị của A z z là<br />
A. 30 B. <strong>10</strong> C. 20 D. 50<br />
Hướng dẫn<br />
1 2<br />
2<br />
2 2<br />
Cách 1: Phương trình z 2z <strong>10</strong> 0 có ' ( 1) <strong>10</strong> 9 (3i) nên phương trình có hai nghiệm phức<br />
z 1<br />
3i, z 1<br />
3i<br />
là<br />
1 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
A (1 3i) (1 3i) 8 6i 8 6i ( 8) 6 ( 8) 6 20<br />
Cách 2: Sử dụng Casio fx-570VNPLUS<br />
Bước 1: Sử dụng chức năng giải phương trình bậc 2 MODE 5 3<br />
Bước 2: Nhập các hệ số a = 1, b = 2, c = <strong>10</strong><br />
Trang 3
Ta được hai nghiệm z1 1<br />
3i, z2<br />
1<br />
3i<br />
Bước 3: Sử dụng SHIFT hyp (abs) để bấm dấu môđun<br />
Nhập<br />
Chọn C<br />
2 2<br />
A (1 3i) (1 3i) 20<br />
4 2<br />
Ví dụ 2: Kí hiệu z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm của phương trình z z <strong>12</strong> 0 . Tổng<br />
T z1 z2 z3 z4<br />
bằng<br />
A. 5 B. 26 C. 4 2 3<br />
D. <strong>10</strong><br />
Đặt z 2 = t, phương trình trở thành<br />
z Với t = 4, z 2 1<br />
2<br />
= 4 <br />
z2<br />
2<br />
z Với t = 3, z 2 = -3 = 3i 2 1<br />
i 3<br />
<br />
z2<br />
i 3<br />
Hướng dẫn<br />
2 t 4<br />
t t <strong>12</strong> 0 <br />
t 3<br />
Vậy P z1 z2 z3 z4<br />
2 2 i 3 i 3 4 2 3<br />
Chọn C<br />
2<br />
Ví dụ 3: Phương trình z az b 0 có một nghiệm phức là z 3<br />
2i . Tổng a + b bằng<br />
A. 0 B. -3 C. 3 D. 7<br />
Vì z = 3 + 2i là một nghiệm của phương trình<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
z az b 0 nên ta có:<br />
2<br />
(3 2i) a(3 2i) b 0 5 <strong>12</strong>i 3a 2ai b 0 (3a b 5) (<strong>12</strong> 2a)i 0<br />
3a b 5 0 a 6<br />
<br />
<br />
<strong>12</strong> 2a 0 b 13<br />
Do đó: a + b = -6 + 13 = 7<br />
Chọn D<br />
Ví dụ 4: Cho phương trình<br />
nghiệm z 1 , z 2 thỏa mãn<br />
2<br />
z mz 2m 1 0 trong đó m là tham số phức. Để phương trình có hai<br />
2 2<br />
z z 1thì giá trị của m là<br />
1 2<br />
m 1<br />
m 1<br />
m 1<br />
A. <br />
B. C. D.<br />
m 3<br />
<br />
m 3<br />
<br />
m 3<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
Phương trình z mz 2m 1 0 có a = 1, b = -m, c = 2m – 1.<br />
z z 1 (z z ) 2z z 1<br />
2 2 2<br />
1 2 1 2 1 2<br />
m 1<br />
<br />
m 3<br />
Trang 4
Theo định lí Viet, ta có:<br />
b<br />
z1 z2<br />
m<br />
a<br />
<br />
, thay vào ta được:<br />
c<br />
z<br />
1.z 2<br />
2m 1<br />
a<br />
2 2 m 1<br />
m 2(2m 1) 1 m 4m 3 0 <br />
m 3<br />
Chọn A<br />
Ví dụ 5: Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phứ ccủa phương trình<br />
(i z )(i z ) 2017<br />
1 2<br />
là<br />
2016<br />
<strong>10</strong>08<br />
<strong>10</strong>08<br />
A. 2<br />
B. 2<br />
C. 2<br />
D.<br />
Ta có z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình:<br />
Hướng dẫn<br />
2<br />
z z 2 0 nên<br />
2<br />
z z 2 0 . Phần thực của số phức<br />
z1 z2<br />
1<br />
<br />
z 1.z 2<br />
2<br />
2017<br />
Ta có (i z<br />
1)(i z<br />
2) <br />
z1z2 i(z1 z<br />
2) i <br />
(2 i 1) (1 i)<br />
2017 2 2017 2017<br />
2016 2<br />
<strong>10</strong>08<br />
<strong>10</strong>08 <strong>10</strong>08 <strong>10</strong>08<br />
(1 i) (1 i) <br />
(1 i) <br />
(1 i) ( 2i) (1 i) 2 2 i<br />
2017<br />
Vậy phần thực của (i z )(i<br />
z ) là -2 <strong>10</strong>08 .<br />
Chọn B<br />
2. Bài tập tự luyện<br />
Câu 1. Phương trình<br />
1 2<br />
2016<br />
2<br />
2<br />
z bz c 0 có một nghiệm phức là z = 1 – 2i. <strong>Tích</strong> của hai số b và c bằng<br />
A. 3 B. -2 và 5 C. -<strong>10</strong> D. 5<br />
Câu 2. Trên tập hợp số phức, phương trình<br />
z z z z<br />
1 2 1 2<br />
là<br />
2<br />
z 7z 15 0 có hai nghiệm z 1 , z 2 . Giá trị biểu thức<br />
A. -7 B. 8 C. 15 D. 22<br />
Câu 3. Kí hiệu z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm của phương trình<br />
là<br />
4 2<br />
z z 6 0 . Tổng P z1 z2 z3 z4<br />
A. 2( 2 3) B. ( 2 3)<br />
C. 3( 2 3) D. 4( 2 3)<br />
Đáp án:<br />
1 – C 2 – B 3 - A<br />
3. Bài tập tổng hợp<br />
z<br />
Câu 1. Tập hợp các nghiệm của phương trình z là<br />
z i<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
0;1<br />
A. 0;1<br />
i<br />
B. C. 1 i<br />
D.<br />
Câu 2. Gọi z 1 , z 2 là các nghiệm phức của phương trình<br />
biểu diễn số phức z 1 , z 2 . Độ dài đoạn AB là<br />
2<br />
z 2z 5 0 . Biết A, B lần lượt là các <strong>điểm</strong><br />
Trang 5
4<br />
A. B. 3 C. 4 D.<br />
3<br />
Câu 3. Trên tập số phức C cho phương trình<br />
là<br />
2 2 2<br />
(z 2z) 5(z 2z) 6 0 . Các nghiệm của phương trình<br />
z 1<br />
i<br />
z 1<br />
i<br />
z 1<br />
i<br />
A. B. C. D.<br />
z 1 i 2<br />
z 1 i 2<br />
z 1 i 2<br />
Câu 4. Phương trình z 2 = 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
Câu 5. Phương trình<br />
3<br />
4<br />
z 2 i<br />
<br />
z 1 i 2<br />
2<br />
(2 i)z az b 0(a, b )<br />
có hai nghiệm là 3 + I và 1 – 2i. Giá trị của a là<br />
A. -9 – 2i B. 15 + 5i C. 9 + 2i D. 15 – 5i<br />
Câu 6. Tìm số nguyên x, y sao cho số phức z = x + yi thỏa mãn z 3 = 18 + 26i.<br />
x 3<br />
x 3<br />
x 3<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
D.<br />
y 1<br />
y 1<br />
y 1<br />
Câu 7. Trên tập số phức, cho phương trình sau:<br />
các nhận xét sau?<br />
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực <br />
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức <br />
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thức<br />
4. Phương trình có 4 nghiệm thuộc tập số phức<br />
5. Phương trình chỉ có 2 nghiệm là số phức<br />
6. Phương trình có 2 nghiệm là số thực<br />
x 3<br />
<br />
y 1<br />
4 2<br />
(z i) 4z 0 . Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số<br />
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2<br />
Câu 8. Phương trình<br />
6 3<br />
z 9z 8 0 có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?<br />
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6<br />
2<br />
Câu 9. Giả sử z 1 , z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 2z 5 0 và A, B là các <strong>điểm</strong> biểu diễn của z 1 , z 2 .<br />
Tọa độ trung <strong>điểm</strong> I của đoạn thẳng AB là<br />
A. I(1;1) B. I(-1;0) C. I(0;1) D. I(1;0)<br />
Câu <strong>10</strong>. Cho các số phức<br />
z 1<br />
2i,z 1<br />
2i . Hỏi z 1 , z 2 là nghiệm của phương trình phức nào sau đây?<br />
1 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. z 2z 5 0 B. z 2z 5 0 C. z 2z 5 0 D.<br />
2<br />
z 2z 5 0<br />
2<br />
Câu <strong>11</strong>. Gọi z 1 , z 2 là các nghiệm của phương trình z (1 3i)z 2(1 i) 0. Khi đó w z z 3z z<br />
là số phức có môđun là<br />
A. 2 B. 13 C. 2 13 D. 20<br />
Đáp án:<br />
2 2<br />
1 2 1 2<br />
1 – A 2 – C 3 – A 4 – A 5 – A 6 – C 7 –D 8 – D 9 – D <strong>10</strong> –C <strong>11</strong> - D<br />
Trang 6