11.05.2019 Views

Bộ chuyên đề đột phá lấy điểm 8,9,10 môn Toán - Đại Số Và Giải Tích - Ôn thi THPTQG từ lớp 10, 11, 12

https://app.box.com/s/35k6ng5zkuudl31d4ggzekgf133mtzey

https://app.box.com/s/35k6ng5zkuudl31d4ggzekgf133mtzey

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP, HÀM SỐ<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Mệnh <strong>đề</strong><br />

Định nghĩa:<br />

CHUYÊN ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP<br />

• Mệnh <strong>đề</strong> là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.<br />

• Một mệnh <strong>đề</strong> không thể vừa đúng, vừa sai.<br />

Mệnh <strong>đề</strong> phủ định<br />

Cho mệnh <strong>đề</strong> P, mệnh <strong>đề</strong> “không phải P” được gọi là mệnh <strong>đề</strong> phủ định của P và kí hiệu là<br />

đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng.<br />

Mệnh <strong>đề</strong> kéo theo<br />

Cho mệnh <strong>đề</strong> P và Q. Mệnh <strong>đề</strong> “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh <strong>đề</strong> kéo theo và kí hiệu là<br />

ra Q). Mệnh <strong>đề</strong><br />

Chú ý:<br />

P Q<br />

chỉ sai khi P đúng và Q sai.<br />

P.<br />

Nếu P<br />

P Q , (P suy<br />

Các định lí toán học thường có dạng<br />

P Q . Khi đó:<br />

P là giả <strong>thi</strong>ết, Q là kết luận, P là điều kiện đủ để có Q, Q là điều kiện cần để có P.<br />

Mệnh <strong>đề</strong> đảo<br />

• Cho mệnh <strong>đề</strong> kéo theo P Q . Mệnh <strong>đề</strong> Q P được gọi là mệnh <strong>đề</strong> đảo của mệnh <strong>đề</strong> P Q .<br />

• Cho mệnh <strong>đề</strong> P và Q. Mệnh <strong>đề</strong> “P nếu và chỉ nếu Q” được gọi là mệnh <strong>đề</strong> tương đương và kí hiệu là<br />

P Q . Mệnh <strong>đề</strong> P Q đúng khi và chỉ khi cả hai mệnh <strong>đề</strong> P Q và Q P <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Chú ý:<br />

Nếu mệnh <strong>đề</strong> P Q là 1 định lí thì ta nói P là điều kiện cần và đủ để có Q.<br />

Kí hiệu và :<br />

Cho mệnh <strong>đề</strong> chứa biến P (x). Khi đó:<br />

“Với mọi x thuộc X để P (x) đúng” được ký hiệu là: “ x<br />

X,P x ” hoặc “ x<br />

X : P x ”.<br />

“Tồn tại x thuộc X để P (x) đúng” được ký hiệu là “ x<br />

X,P x ” hoặc “ x<br />

X : P x ”<br />

• Mệnh <strong>đề</strong> phủ định của mệnh <strong>đề</strong> “ x<br />

X, P x ” là “ x<br />

X,P x ”.<br />

• Mệnh <strong>đề</strong> phủ định của mệnh <strong>đề</strong> “ x<br />

X, P x ” là “ x<br />

X,P x ”.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2. Tập hợp<br />

Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.<br />

Các xác định tập hợp<br />

Liệt kê các phân <strong>từ</strong>: Viết các phần tử của tập hợp trong hai dấu móc { ; ; }.<br />

Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.<br />

Tập rỗng: là tập hợp không chứa phần tử nào, kí hiệu .<br />

Tập hợp con: A B x A x B .<br />

<br />

<br />

Trang 1


A A, A.<br />

A, A.<br />

A B, B C A C.<br />

Tập hợp bằng nhau:<br />

Chú ý:<br />

A<br />

B<br />

A B <br />

B<br />

A<br />

Nếu tập hợp có n phần tử thì có 2 n tập con.<br />

3. Một số tập hợp con của tập hợp số thực <br />

*<br />

<br />

.<br />

* : là tập hợp số tự nhiên không có số 0. : là tập hợp số tự nhiên.<br />

: là tập hợp số nguyên. : là tập hợp số hữu tỉ.<br />

; <br />

:<br />

Khoảng<br />

là tập hợp số thực.<br />

<br />

a;b x | a x b :<br />

<br />

a; x | a x :<br />

<br />

;b x | x b :<br />

Đoạn: <br />

Nửa khoảng:<br />

a;b x | a x b :<br />

<br />

a;b x | a x b :<br />

<br />

a;b x | a x b :<br />

<br />

a; x | a x :<br />

<br />

;b x | x b :<br />

4. Các phép toán trên tập hợp<br />

Giao của hai tập hợp A B { x|x A và x B }.<br />

Hợp của hai tập hợp A B { x | x A hoặc x B }.<br />

Hiệu của hai tập hợp: A \ B { x | x A và x B }.<br />

Phần bù: Cho<br />

B A<br />

thì<br />

CAB A \ B.<br />

5. <strong>Số</strong> gần đúng<br />

Sai số tuyệt đối<br />

Nếu a là số gần đúng của số đúng a thì a a a gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.<br />

Độ chính xác của một số gần đúng<br />

Nếu a a a d thì a d a a d . Ta nói a là số gần đúng của a với độ chính xác d và qui<br />

ước viết gọn là a a d.<br />

Trang 2


Sai số tương đối<br />

a<br />

Sai số tương đối của số gần đúng a là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , kí hiệu a . a<br />

càng<br />

a<br />

nhỏ thì độ chính xác của phép đo đạc hoặc tính toán càng lớn.<br />

Ta thường viết<br />

a<br />

Quy tròn số gần đúng<br />

dưới dạng phần trăm.<br />

Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ số bên<br />

phải nó bởi số 0.<br />

Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay thế chữ số đó và các chữ số bên<br />

phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị vào chữ số ở hàng qui tròn.<br />

Chữ số chắc<br />

Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. Trong số a, một chữ số gọi là chữ số chắc (hay<br />

đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.<br />

Nhận xét: Tất cả các chữ số đứng bên trái chữ số chắc <strong>đề</strong>u là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng bên<br />

phải chữ số không chắc <strong>đề</strong>u là chữ số không chắc.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Mệnh <strong>đề</strong><br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />

(1) Chạy ngay đi!<br />

2<br />

(2) Phương trình x 3x 1 0 vô nghiệm.<br />

(3) 16 không là số nguyên tố.<br />

2<br />

2<br />

(4) Hai phương trình x 4x 3 0 và x x 3 1 0 có nghiệm chung.<br />

(5) Ba giờ sáng anh còn chưa ngủ, tương tư về em biết bao nhiêu cho đủ?<br />

(6) U23 Việt Nam đoạt giải chơi đẹp nhất U23 Châu Á.<br />

(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.<br />

(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.<br />

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.<br />

Hướng dẫn<br />

Câu (1) và (5) không là mệnh <strong>đề</strong> (vì là câu đầu khiến, câu nghi vấn).<br />

Các câu (3), (4), (6), (8) là những mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />

Câu (2) và (7) là những mệnh <strong>đề</strong> sai.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 2: Mệnh <strong>đề</strong><br />

<br />

2<br />

P x :" x , x x 7 0" . Phủ định của mệnh <strong>đề</strong> P là<br />

2<br />

A. x , x x 7 0.<br />

B.<br />

2<br />

C. x , x x 7 0.<br />

D.<br />

<br />

2<br />

x , x x 7 0.<br />

<br />

2<br />

x ,<br />

x x 7 0.<br />

Trang 3


Phủ định của mệnh <strong>đề</strong> P là <br />

2<br />

Chọn D.<br />

Hướng dẫn<br />

P x : " x , x x 7 0".<br />

Ví dụ 3: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là phủ định của mệnh <strong>đề</strong>: “Mọi động vật <strong>đề</strong>u di chuyển”?<br />

A. Mọi động vật <strong>đề</strong>u không di chuyển.<br />

B. Mọi động vật <strong>đề</strong>u đứng yên.<br />

C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.<br />

D. Có ít nhất một động vật di chuyển.<br />

Phủ định của mệnh <strong>đề</strong><br />

" x K, Px "<br />

Hướng dẫn<br />

là mệnh <strong>đề</strong> " x K, Px ".<br />

Do đó, phủ định của mệnh <strong>đề</strong>: “Mọi động vật <strong>đề</strong>u di chuyển” là mệnh <strong>đề</strong>: “Có ít nhất một động vật không<br />

di chuyển”.<br />

Chọn C.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />

A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số <strong>đề</strong>u là số chẵn.<br />

B. <strong>Tích</strong> của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số <strong>đề</strong>u là số chẵn.<br />

C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số <strong>đề</strong>u là số lẻ.<br />

D. <strong>Tích</strong> của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số <strong>đề</strong>u là số lẻ.<br />

Câu 2. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào là mệnh <strong>đề</strong> sai?<br />

A. “ABC là tam giác <strong>đề</strong>u khi và chỉ khi tam giác ABC cân”.<br />

B. “ABC là tam giác <strong>đề</strong>u khi và chỉ khi tam giác ABC cân và có một góc 60 ”.<br />

C. “ABC là tam giác <strong>đề</strong>u khi và chỉ khi ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”.<br />

D. “ABC là tam giác <strong>đề</strong>u khi và chỉ khi tam giác ABC có hai góc bằng 60 ”.<br />

Câu 3. Cho mệnh <strong>đề</strong><br />

<br />

2<br />

P x :" x , x x 1 0". Mệnh <strong>đề</strong> phủ định của mệnh <strong>đề</strong> P (x) là<br />

2<br />

A. " x , x x 1<br />

0".<br />

B.<br />

2<br />

" x , x x 1<br />

0".<br />

2<br />

C. " x , x x 1 0".<br />

2<br />

D. " x , x x 1 0".<br />

Câu 4. Lập mệnh <strong>đề</strong> phủ định của mệnh <strong>đề</strong>: “<strong>Số</strong> 6 chia hết cho 2 và 3”.<br />

A. <strong>Số</strong> 6 chia hết cho 2 hoặc 3. B. <strong>Số</strong> 6 không chia hết cho 2 và 3.<br />

C. <strong>Số</strong> 6 không chia hết cho 2 hoặc 3. D. <strong>Số</strong> 6 không chia hết cho 2, chia hết cho 3.<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – A 3 – C 4 – C<br />

Dạng 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Trang 4


Ví dụ 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập <br />

2 <br />

X x | 2x 5x 3 0 .<br />

3<br />

A. X 0 .<br />

B. X 1 .<br />

C. X .<br />

D.<br />

2<br />

Ta có<br />

Vậy<br />

x 1<br />

<br />

<br />

x <br />

2<br />

2<br />

2x 5x 3 0 3<br />

X 1 .<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 2: Cho<br />

<br />

X 0;1;2;3;4;8;9;7 .<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

Tập X có bao nhiêu tập hợp con?<br />

A. 8. B. <strong>12</strong>8. C. 256. D. 64.<br />

Nếu tập hợp có n phần tử thì có 2 n tập hợp con.<br />

Tập X có 8 phần tử nên có<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 3: Cho tập hợp<br />

8<br />

2 256<br />

<br />

<br />

tập hợp con.<br />

Hướng dẫn<br />

X 1;2;3;4 . Câu nào sau đây đúng?<br />

3<br />

X 1; .<br />

2<br />

A. <strong>Số</strong> tập con của X là 16. B. <strong>Số</strong> tập con của X gồm có 2 phần tử là 8.<br />

C. <strong>Số</strong> tập con của X chứa số 1 là 6. D. <strong>Số</strong> tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.<br />

<strong>Số</strong> tập con của tập hợp X là:<br />

4<br />

2 16.<br />

<strong>Số</strong> tập con có 2 phần tử của tập hợp X là:<br />

2<br />

C4<br />

6.<br />

Hướng dẫn<br />

<strong>Số</strong> tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8, bao gồm:<br />

1 , 1;2 , 1;3 , 1;4 , 1;2;3 , 1;2;4 , 1;3;4 , 1;2;3;4 .<br />

<strong>Số</strong> tập con có 3 phần tử của tập hợp X là:<br />

Chọn A.<br />

3<br />

C4<br />

4.<br />

<br />

Ví dụ 4: Cho A 0;1;2;3;4 ; B 2;3;4;5;6 . Tập hợp A \ B B \ A bằng<br />

A. {0;1;5;6}. B. {1;2}. C. {5}. D. .<br />

<br />

<br />

A \ B 0;1<br />

Ta có <br />

A \ B B \ A<br />

.<br />

B \ A 5;6<br />

Chọn D.<br />

Hướng dẫn<br />

Ví dụ 5: Lớp <strong>12</strong>A có 7 học sinh giỏi <strong>Toán</strong>, 5 học sinh giỏi Lý. 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả<br />

<strong>Toán</strong> và Lý, 4 học sinh giỏi cả <strong>Toán</strong> và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 <strong>môn</strong> <strong>Toán</strong>,<br />

Lý, Hóa. <strong>Số</strong> học sinh giỏi ít nhất một <strong>môn</strong> (<strong>Toán</strong>, Lý, Hóa) của <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>A là<br />

Trang 5


A. 9. B. <strong>10</strong>. C. 18. D. 28.<br />

Có 1 học sinh giỏi cả 3 <strong>môn</strong> học. Ta có:<br />

Hướng dẫn<br />

4 học sinh giỏi cả <strong>Toán</strong> và Hóa, do đó số học sinh chỉ giỏi <strong>Toán</strong>, Hóa, không giỏi Lý là 4 1 3 (học<br />

sinh).<br />

2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, do đó số học sinh chỉ giỏi Lý và Hóa, không giỏi <strong>Toán</strong> là 2 1 1<br />

(học<br />

sinh).<br />

3 học sinh giỏi cả Lý và <strong>Toán</strong>, do đó số học sinh chỉ giỏi Lý và <strong>Toán</strong>, không giỏi Hóa là 3 1 2 (học<br />

sinh).<br />

<strong>Số</strong> học sinh chỉ giỏi <strong>Toán</strong>, không giỏi Lý, Hóa là<br />

<strong>Số</strong> học sinh chỉ giỏi Hóa, không giỏi Lý, <strong>Toán</strong> là<br />

<strong>Số</strong> học sinh chỉ giỏi Lý, không giỏi <strong>Toán</strong>, Hóa là<br />

Từ đó lập biểu đồ Ven ta được:<br />

7 1 2 3 1<br />

6 <strong>11</strong><br />

3 1<br />

5 <strong>11</strong><br />

2 1<br />

(học sinh).<br />

(học sinh).<br />

(học sinh).<br />

Theo biểu đồ, số học sinh giỏi ít nhất 1 trong 3 <strong>môn</strong> là:<br />

Chọn B.<br />

1 2 1 3 <strong>11</strong>1 <strong>10</strong><br />

<br />

Ví dụ 6: Cho A ; 2 ; B 3; ; C 0;4 . Khi đó A B C là<br />

A. B. C. ; 2 3; D.<br />

(học sinh).<br />

3;4<br />

3;4<br />

<br />

; 2 3;<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có A B ; 23; A B C 3;4<br />

Chọn B<br />

<br />

Ví dụ 7: Cho hai tập hợp A 4;7 và B ; 2 3; . Khi đó A B là<br />

<br />

; 2 3;<br />

<br />

A. ; 2 3; B. 4; 2 3;7 C. 4; 2 3;7 D.<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có A B 1;7 ; 2 3; 4; 2 3;7<br />

Trang 6


Chọn B<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

2<br />

A. A x | x 4 0 .<br />

B. B x | x 2x 3 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

2<br />

C. C x | x 5 0 .<br />

D. D x | x x <strong>12</strong> 0 .<br />

<br />

Câu 2. Cho 2 tập hợp: X 1;3;5;8 ; Y 3;5;7;9 . Tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây?<br />

3;5 . 1;3;5;7;8;9 . 1;7;9 . <br />

A. B. C. D.<br />

Câu 3. Cho<br />

<br />

A 0;1;2;3;4 ; B 2;3;4;5;6 .<br />

Tập hợp A \ B bằng<br />

A. B. C. D.<br />

1;3;5 .<br />

0 . 0;1 . 1;2 . <br />

<br />

Câu 4. Cho A 1;4 ; B 2;6 ; C 1;2 . Khi đó, A B C là<br />

1;6 . 2;4 . <br />

A. B. C. 1;2 . D. .<br />

Câu 5. Cho<br />

<br />

<br />

A 0;2;4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?<br />

A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

1;5 .<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – B 3 – B 4 – D 5 – B<br />

Dạng 3: <strong>Số</strong> gần đúng và sai số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho giá trị gần đúng của<br />

9<br />

16<br />

là 0,56. Sai số tuyệt đối của số là 0,56 là<br />

A. 0,0025. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,0075.<br />

Ta có<br />

9<br />

16 0,5625<br />

nên sai số tuyệt đối của 0,56 là:<br />

9<br />

0,56 0,5625 0,56 0,0025.<br />

16<br />

Chọn A.<br />

Hướng dẫn<br />

Ví dụ 2: Độ dài các cạnh của một mảnh vườn hình chữ nhật là: x 7,1m 7cm và y 25,6m 4cm. <strong>Số</strong><br />

đo chu vi của mảnh vườn dưới dạng chuẩn là<br />

A. 66m <strong>12</strong>cm.<br />

B. 67m <strong>11</strong>cm.<br />

C. 66m <strong>11</strong>cm.<br />

D. 65m 22cm.<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 7


Ta có x 7,1m 7cm 7,03m x 7,17 m và y 25,6m 4cm 25,56m y 25,64m . Do đó chu<br />

vi hình chữ nhật là P 2x y65,18;65,62<br />

P 65, 4m 22cm.<br />

Vì<br />

1<br />

d 22cm 0, 22m 0,5 nên 5 là chữ số chắc. Do đó dạng chuẩn của chu vi là 65m 22cm.<br />

2<br />

Chọn D.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho số gần đúng a 23748023 với độ chính xác d <strong>10</strong>1.<br />

Hãy viết số quy tròn của số a.<br />

A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.<br />

Câu 2. Cho giá trị gần đúng của<br />

17<br />

40<br />

là 0,42. Sai số tuyệt đối của số 0,42 là<br />

A. 0,001 B. 0,002 C. 0,004 D. 0,005<br />

Câu 3. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x 43m 0,5m và chiều dài y 63m 0,5m. Tính<br />

chu vi P của miếng đất đã cho.<br />

A. P 2<strong>12</strong>m 4m. B. P 2<strong>12</strong>m 2m. C. P 2<strong>12</strong>m 0,5m. D. P 2<strong>12</strong>m 1m.<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – D 3 – B<br />

PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. a a;b .<br />

B. a a;b . C. a a;b . D. a a;b .<br />

<strong>10</strong><br />

Câu 2. Cho giá trị gần đúng của là a 3,141592653589 với độ chính xác <strong>10</strong> . Hãy viết số quy tròn<br />

của số a.<br />

A. 3,141592654. B. 3,1415926536. C. 3,141592653. D. 3,1415926535.<br />

Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng<br />

*<br />

*<br />

A. \ .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. <br />

<br />

Câu 4. Cho X 7;2;8;4;9;<strong>12</strong> ; Y 1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?<br />

1;2;3;4;<strong>12</strong> . 2;8;9;<strong>12</strong> . 4;7 . <br />

A. B. C. D.<br />

<br />

*<br />

<br />

* .<br />

1;3 .<br />

Câu 5. Cho hai tập hợp A 2;4;6;9 và B 1;2;3;4 . Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?<br />

<br />

1;3;6;9 . <br />

A. A 1;2;3;5 . B. C. 6;9 . D. .<br />

<br />

Câu 6. Cho A 0;1;2;3;4 , B 2;3;4;5;6 . Tập hợp A \ B B \ A bằng ?<br />

0;1;5;6 . 1;2 . 2;3;4 . <br />

A. B. C. D.<br />

Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là<br />

Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.<br />

5;6 .<br />

x 23m 0,01m và chiều rộng là y 15m 0,01m.<br />

Trang 8


A. S 345m 0,001m.<br />

B. S 345m 0,38m.<br />

C. S 345m 0,01m.<br />

D. S 345m 0,3801m.<br />

Câu 8. Cho tập hợp C A <br />

<br />

<br />

3; 8 và CB 5;2 3; <strong>11</strong> .<br />

Tập CR<br />

A B<br />

là<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. 3; 3 .<br />

B. . C. 5; <strong>11</strong> .<br />

D.<br />

Câu 9. <strong>Số</strong> các tập con 2 phần tử của<br />

B <br />

<br />

a;b;c;d;e;f<br />

A. 15. B. 16. C. 22. D. 25.<br />

<br />

Câu <strong>10</strong>. Cho A x | x 2 0 , B x | 5 x 0 . Khi đó A B là<br />

<br />

<br />

<br />

2;<br />

<br />

A. 2;5 .<br />

B. 2;6 .<br />

C. 5;2 .<br />

D.<br />

<br />

là<br />

3;2 3; 8 .<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – A 3 – D 4 – C 5 – C 6 – A 7 – B 8 – C 9 – A <strong>10</strong> – A<br />

Trang 9


CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP, HÀM SỐ<br />

CHUYÊN ĐỀ 3: HÀM SỐ BẬC NHẤT, HÀM SỐ BẬC HAI<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Hàm số bậc nhất y ax b a 0 .<br />

Tập xác định: D .<br />

Chiều biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Với<br />

Với<br />

a 0 hàm số đồng biến trên .<br />

a 0 hàm số nghịch biến trên .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

X<br />

Y<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a 0<br />

a 0<br />

<br />

<br />

x<br />

y<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Đồ thị:<br />

Đường thẳng này luôn song song với đường thẳng y ax (nếu b 0 ) và đi qua hai <strong>điểm</strong><br />

b <br />

B ;0 .<br />

a <br />

a 0<br />

a 0<br />

A 0;b ,<br />

<br />

Chú ý:<br />

• Hàm số hằng y b : Đồ thị hàm số y b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và<br />

cắt trục tung tại <strong>điểm</strong><br />

• Đối với hàm số<br />

Trường hợp<br />

a 0<br />

<br />

<br />

0;b . Đường thẳng này gọi là đường thẳng y b.<br />

y ax b , a 0<br />

<br />

ta làm tương tự.<br />

<br />

thì ta có:<br />

<br />

b<br />

ax b khi x <br />

<br />

a<br />

y ax b <br />

a 0<br />

b<br />

ax b<br />

khi x <br />

<br />

a<br />

<br />

Trang 1


Do đó để vẽ hàm số y ax b , ta sẽ vẽ hai đường thẳng y ax b và y ax b , rồi xóa đi phần<br />

đường thẳng nằm phía dưới trục hoành Ox.<br />

• Cho hai đường thẳng d: y ax b và d : y ax b<br />

. Khi đó:<br />

d // d<br />

a a<br />

và b b .<br />

d d<br />

a.a<br />

1.<br />

d d<br />

a a<br />

và b b .<br />

d d<br />

a a .<br />

• Phương trình đường thẳng d qua<br />

Ax ; y và có hệ số góc k có dạng: y k. x x y<br />

A<br />

A<br />

A A.<br />

2. Hàm số bậc hai y ax 2 bx c a 0<br />

Tập xác định: D .<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

X<br />

Y<br />

<br />

<br />

a 0<br />

a 0<br />

b<br />

<br />

2a<br />

x<br />

<br />

y<br />

<br />

b<br />

<br />

2a<br />

<br />

<br />

4a<br />

<br />

<br />

<br />

4a<br />

2<br />

b <br />

• Nếu a 0 thì hàm số y ax bx c nghịch biến trên khoảng ; ,<br />

đồng biến trên khoảng<br />

2a <br />

<br />

<br />

<br />

b ;<br />

2a<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

2<br />

b <br />

• Nếu a 0 thì hàm số y ax bx c đồng biến trên khoảng ; ,<br />

nghịch biến trên khoảng<br />

2a <br />

<br />

<br />

<br />

b ;<br />

2a<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

Đồ thị của hàm số bậc hai:<br />

2<br />

b <br />

Đồ thị của hàm số y ax bx c a 0<br />

là một đường parabol có đỉnh là <strong>điểm</strong> I ; ,<br />

có trục<br />

2a 4a <br />

đối xứng là đường thẳng x b . Parabol này quay bề lõm lên trên nếu a 0, xuống dưới nếu a 0.<br />

2a<br />

<br />

<br />

Trang 2


Chú ý:<br />

2<br />

Đồ thị hàm y f x ax bx c , a 0<br />

Đồ thị hàm y f x ax 2 b x c, a 0<br />

2<br />

• Bước 1: Vẽ P : y ax bx c.<br />

• Bước 2:Do<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f x khi f x 0<br />

y f x<br />

<br />

f x khi f x 0<br />

<br />

đồ thị hàm số y f x<br />

được vẽ như sau<br />

Giữ nguyên phần (P) phía trên Ox.<br />

Lấy đối xứng phần (P) dưới Ox qua Ox.<br />

<br />

Đồ thị y f x<br />

là hợp của hai phần trên.<br />

nên<br />

• Bước 1: Vẽ (P):<br />

• Bước 2: Do<br />

2<br />

y ax bx c<br />

<br />

y f x<br />

<br />

là hàm chẵn nên đồ thị đối<br />

xứng nhau qua trục Oy, đồ thị hàm số được vẽ như<br />

sau:<br />

Giữ nguyên phần (P) bên phải Oy.<br />

Lấy đối xứng phần này qua Oy.<br />

Đồ thị<br />

<br />

y f x<br />

<br />

là hợp của hai phần trên.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Khảo sát hàm số bậc nhất, bậc hai<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tìm m để hàm số<br />

y mx 2 x 2m 1<br />

nghịch biến trên .<br />

1<br />

A. m 2.<br />

B. m .<br />

C. m 1.<br />

D.<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

y mx 2 x 2m 1 mx 2m x 2m 1 1 m<br />

x 2m.<br />

Hàm số bậc nhất<br />

Chọn C.<br />

y ax b nghịch biến a 0 1 m 0 m 1.<br />

Ví dụ 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn<br />

<br />

<br />

y m 2 x 2m đồng biến trên ?<br />

<br />

1<br />

m .<br />

2<br />

2019;2019<br />

A. 2022. B. 2019. C. Vô số D. 2017.<br />

Hàm số bậc nhất<br />

Hướng dẫn<br />

y ax b đồng biến khi và chỉ khi a 0 m 2 0 m 2.<br />

Mà m , thuộc đoạn 2019;2019 nên m 3;4;5;...;2019 .<br />

Vậy có<br />

<br />

2019 31 2017<br />

giá trị nguyên của m cần tìm.<br />

<br />

để hàm số<br />

Trang 3


Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Cho hàm số<br />

2<br />

y 2x 4x 1.<br />

Chọn đáp án đúng.<br />

<br />

<br />

<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và nghịch biến trên khoảng<br />

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và đồng biến trên khoảng<br />

2; .<br />

<br />

<br />

<br />

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng<br />

2; .<br />

<br />

<br />

<br />

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng<br />

1; .<br />

<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

1; .<br />

2<br />

b <br />

Áp dụng: Hàm số y ax bx c với a 0 đồng biến trên khoảng ; <br />

, nghịch biến trên khoảng<br />

2a <br />

b <br />

; .<br />

2a <br />

b<br />

Ta có 1.<br />

Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1<br />

và đồng biến trên khoảng<br />

2a<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

khoảng 1;2 .<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

y x m 1 x 2<br />

A. m 5.<br />

B. m 5.<br />

C. m 3.<br />

D. m 3.<br />

Hàm số có<br />

b m 1<br />

a 1 0; <br />

2a 2<br />

Hướng dẫn<br />

m 1 <br />

hàm số nghịch biến trên khoảng ; <br />

.<br />

2 <br />

m 1 m 1<br />

Vậy để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) thì 1;2 ; <br />

1 m 3.<br />

2 2<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 5: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số<br />

2<br />

y f x x 3x<br />

9<br />

9<br />

9<br />

A. M 0;m . B. M ;m 0. C. M 2;m . D.<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Cách 1: Hàm số y x 3x có a 1 0 nên bề lõm hướng lên.<br />

x b 3 0;2 .<br />

2a 2<br />

Hoành độ đỉnh <br />

3 9<br />

f ;f 0 0;f 2 2.<br />

2 4<br />

Ta có: <br />

Vậy:<br />

3 9<br />

m min y f ;M max y f 0<br />

0.<br />

2 4<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính Fx 570 VN PLUS<br />

<br />

1; .<br />

nghịch biến trên<br />

trên đoạn 0;2 .<br />

9<br />

M 2;m .<br />

4<br />

Trang 4


2<br />

Bước 1: Sử dụng Mode 7. Nhập hàm số <br />

Start 0 End 2 Step 0.2<br />

F x X 3X<br />

Bước 2: Quan sát giá trị của cột F(x), giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của cột F(x) xấp xỉ giá trị M và m cần<br />

tìm.<br />

Chọn A.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho hàm số<br />

<br />

f x 4 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

4 <br />

4 <br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .<br />

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; <br />

.<br />

3 <br />

3 <br />

C. Hàm số đồng biến trên .<br />

D. Hàm số đồng biến trên khoảng<br />

3 <br />

; <br />

.<br />

4 <br />

2<br />

<br />

Câu 2. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f x x 4x 5 trên khoảng ;2 và trên<br />

khoảng<br />

<br />

2;<br />

<br />

. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

<br />

<br />

A. Hàm số nghịch biến trên ;2 , đồng biến trên 2; .<br />

<br />

<br />

B. Hàm số đồng biến trên ;2 , nghịch biến trên 2; .<br />

<br />

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 2; .<br />

<br />

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 2; .<br />

Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất<br />

y min<br />

của hàm số<br />

2<br />

y x 4x 5.<br />

A. y 0.<br />

B. y 2.<br />

C. y 2.<br />

D.<br />

min<br />

min<br />

min<br />

ymin<br />

1.<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – A 3 – D<br />

Dạng 2: Xác định hàm số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng<br />

đường thẳng y x 1.<br />

<br />

<br />

2<br />

y m 3 x 2m 3<br />

A. m 2.<br />

B. m 2.<br />

C. m 2<br />

D. m 1<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Để đường thẳng y m 3 x 2m 3 song song với đường thẳng y x 1<br />

khi và chỉ khi<br />

2<br />

m 3 1<br />

m 2<br />

m 2.<br />

2m<br />

3 1 m 2<br />

song song với<br />

a<br />

<br />

b<br />

a<br />

1 2<br />

b<br />

1 2<br />

Trang 5


Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Tìm a và b để đồ thị hàm số<br />

y ax b đi qua các <strong>điểm</strong> A2;1 , B1; 2 .<br />

A. a 2, b 1.<br />

B. a 2, b 1.<br />

C. a 1, b 1.<br />

D. a 1, b 1.<br />

Đồ thị hàm số đi qua các <strong>điểm</strong><br />

Chọn D.<br />

<br />

<br />

A 2;1 , B 1; 2<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

nên ta có hệ phương trình:<br />

<br />

1 a. 2 b a 1 .<br />

<br />

2 a.1<br />

b b 1<br />

Ví dụ 3: Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua các <strong>điểm</strong> N 4; 1<br />

và vuông góc với đường thẳng<br />

4x y 1 0. Tính tích P ab.<br />

<br />

1<br />

1<br />

A. P 0. B. P .<br />

C. P .<br />

D.<br />

4<br />

4<br />

Đồ thị hàm số đi qua <strong>điểm</strong><br />

<br />

<br />

N 4; 1<br />

nên<br />

Mặt khác, đồ thị hàm số vuông góc với đường<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

1 a.4 b. 1<br />

y 4x 1 nên<br />

4.a 1 2<br />

1<br />

P .<br />

2<br />

Từ (1) và (2), ta có hệ<br />

Chọn A.<br />

1<br />

1 a.4 b a<br />

<br />

4 P ab 0.<br />

4.a 1<br />

<br />

b 0<br />

2<br />

1<br />

Ví dụ 4: Biết rằng P : y ax bx 2 a 1<br />

đi qua <strong>điểm</strong> M 1;6<br />

và có tung độ đỉnh bằng . Tính<br />

4<br />

tích T ab.<br />

A. T 3.<br />

B. T 2.<br />

C. T 192.<br />

D. T 28.<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

Vì (P) đi qua <strong>điểm</strong> M 1;6<br />

và có tung độ đỉnh bằng nên ta có hệ phương trình:<br />

4<br />

a 16<br />

a b 2 6<br />

<br />

a b 4 a 4 b a 4 b b <strong>12</strong><br />

1 <br />

2 <br />

2<br />

<br />

2<br />

b 4.2a a b 84 b<br />

<br />

4 b b 9b 36 0 <br />

a 1<br />

4a 4<br />

<br />

b 3<br />

a 16 Do a 1<br />

nên . Suy ra T ab 16.<strong>12</strong> 192<br />

.<br />

b <strong>12</strong><br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 5: Xác định phương trình parabol (P):<br />

B1; 3<br />

và O0;0 .<br />

2<br />

y ax bx c, biết rằng (P) đi qua ba <strong>điểm</strong> A1;1 ,<br />

Trang 6


2<br />

2<br />

2<br />

A. y x 2x. B. y x 2x. C. y x 2x. D.<br />

2<br />

y x 2x.<br />

Hướng dẫn<br />

A1;1 , <br />

Cách 1: Vì (P) đi qua ba <strong>điểm</strong> B 1; 3 , O 0;0 nên ta có hệ phương trình:<br />

a b c 1 a 1<br />

<br />

<br />

a b c 3 b 2 .<br />

c 0 <br />

<br />

c 0<br />

Vậy phương trình của (P):<br />

2<br />

y x 2x.<br />

Cách 2: Thay tọa độ ba <strong>điểm</strong> vào các đáp án xem đáp án nào chứa cả 3 <strong>điểm</strong> A, B và O.<br />

Chọn C.<br />

2<br />

Ví dụ 6: Xác định phương trình parabol (P): y ax bx c, biết rằng (P) có đỉnh I 2; 1<br />

và cắt trục<br />

tung tại <strong>điểm</strong> có tung độ bằng 3.<br />

<br />

2<br />

1 2<br />

1 2<br />

A. y x 2x 3. B. y x 2x 3. C. y x 2x 3. D.<br />

2<br />

2<br />

Vì (P) có đỉnh<br />

Hướng dẫn<br />

b<br />

2<br />

2a b<br />

4a<br />

I2; 1<br />

nên ta có <br />

1<br />

2<br />

b 4ac 4a<br />

1 <br />

4a<br />

Gọi A là giao <strong>điểm</strong> của (P) với Oy tại <strong>điểm</strong> có tung độ bằng<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết,<br />

<br />

A 0; 3<br />

Từ (1) và (2), ta có hệ<br />

Vậy phương trình của (P):<br />

Chọn B.<br />

<br />

thuộc (P) nên<br />

b 4a a 0 loai<br />

2<br />

<br />

16a 8a 0 b 0<br />

c 3 <br />

<br />

<br />

c 3<br />

1<br />

2<br />

2<br />

y x 2x 3.<br />

3.<br />

Suy ra A0; 3 .<br />

a.0 b.0 c 3 c 3. 2<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

a <br />

2<br />

<br />

hoặc b 2<br />

c 3<br />

<br />

<br />

2<br />

y x 2x 3.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua <strong>điểm</strong> M 1;4 và song song với đường thẳng<br />

y 2x<br />

1.<br />

Tính tổng S a b.<br />

<br />

A. S 4.<br />

B. S 2.<br />

C. S 0.<br />

D. S 4.<br />

Câu 2. Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua hai <strong>điểm</strong> M 1;3 và N 1;2 . Tính tổng S a b.<br />

<br />

1<br />

A. S .<br />

B. S 3.<br />

C. S 2.<br />

D.<br />

2<br />

5<br />

S .<br />

2<br />

Trang 7


Câu 3. Xác định phương trình của parabol (P):<br />

hoành độ lần lượt là<br />

2<br />

y ax bx c,<br />

1<br />

và 2, cắt trục Oy tại <strong>điểm</strong> có tung độ bằng 2.<br />

2<br />

2<br />

1 2<br />

A. y 2x x 2. B. y x x 2. C. y x x 2. D.<br />

2<br />

biết rằng (P) cắt trục Ox tại 2 <strong>điểm</strong> có<br />

2<br />

y x x 2.<br />

Đáp án:<br />

1 – A 2 – C 3 – D<br />

Dạng 3: Sự tương giao của hàm số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số<br />

hoành độ bằng 3.<br />

y 2x<br />

m 1.<br />

Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại <strong>điểm</strong> có<br />

A. m 7.<br />

B. m 3.<br />

C. m 7.<br />

D. m 7.<br />

Hướng dẫn<br />

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại <strong>điểm</strong> có hoành độ bằng 3 A 3;0<br />

Thay<br />

x 3, y 0 vào hàm số ta được 0 2.3 m 1 m 7.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số bậc nhất<br />

y ax b<br />

<br />

<br />

thuộc đồ thị hàm số.<br />

. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng<br />

: y 2x<br />

5 tại <strong>điểm</strong> có hoành độ bằng 2<br />

1<br />

và cắt đường thẳng : y 3x<br />

4<br />

2<br />

tại <strong>điểm</strong> có tung độ<br />

bằng 2 .<br />

3 1<br />

3 1<br />

3 1<br />

A. a ; b . B. a ; b . C. a ; b . D.<br />

4 2<br />

4 2<br />

4 2<br />

Hướng dẫn<br />

3 1<br />

a ; b .<br />

4 2<br />

Với x 2<br />

thay vào y 2x<br />

5 , ta được y 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại <strong>điểm</strong> có hoành độ<br />

bằng<br />

2<br />

nên đi qua <strong>điểm</strong> A2;1 .<br />

Do đó ta có 1 a. 2 b. 1<br />

<br />

1<br />

Với y 2<br />

thay vào y 3x<br />

4, ta được x 2. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 3x<br />

4 tại <strong>điểm</strong> có<br />

tung độ bằng 2<br />

nên đi qua <strong>điểm</strong> B2; 2 .<br />

Do đó ta có<br />

<br />

2 a.2 b 2<br />

Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:<br />

Chọn C.<br />

3<br />

a<br />

1 a. 2<br />

<br />

<br />

b 2a<br />

b 1 4<br />

.<br />

2 a.2 b 2a<br />

b 2 1<br />

b <br />

2<br />

Ví dụ 3: Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y 2x, y x 3 và y mx<br />

5 phân biệt<br />

và đồng quy.<br />

Trang 8


A. m 7.<br />

B. m 5.<br />

C. m 5.<br />

D. m 7.<br />

Hướng dẫn<br />

Tọa độ giao <strong>điểm</strong> A của hai đường thẳng y 2x và y x 3 là nghiệm của hệ:<br />

y 2x<br />

x<br />

1<br />

A1; 2 .<br />

y x 3 y 2<br />

Để ba đường thẳng đồng quy thì<br />

Chọn D.<br />

y mx<br />

5 đi qua A 2 1.m 5 m 7.<br />

Ví dụ 4: Tìm phương trình đường thẳng d: y ax b. Biết đường thẳng d đi qua <strong>điểm</strong> I 1;2 và tạo với<br />

hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4.<br />

<br />

A. y 2x<br />

4. B. y 2x 4. C. y 2x<br />

4. D. y 2x 4.<br />

Đường thẳng d:<br />

Hướng dẫn<br />

y ax b đi qua <strong>điểm</strong> I1;2 2 a b 1<br />

b <br />

d Ox A ;0 ; d Oy B 0;b .<br />

a <br />

Ta có <br />

b b<br />

Suy ra OA và (do A, B thuộc hai tia Ox, Oy).<br />

a<br />

a<br />

OB b b<br />

Tam giác OAB vuông tại O.<br />

1 1 b <br />

2<br />

Do đó, ta có S<br />

ABC<br />

OA.OB 4 . .b 4 b 8a<br />

2<br />

2 2 a <br />

Từ (1) suy ra<br />

b 2 a<br />

. Thay vào (2), ta được:<br />

2 2 2<br />

2 a 8a a 4a 4 8a a 4a<br />

4 0 a 2.<br />

Với a 2 b 4. Vậy đường thẳng cần tìm là d: y 2x<br />

4.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 5: Cho parabol (P):<br />

<strong>điểm</strong> phân biệt có hoành độ dương.<br />

2<br />

y x 2x<br />

m 1.<br />

<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại hai<br />

A. 1 m 2.<br />

B. m 2.<br />

C. m 2.<br />

D. m 1.<br />

Hướng dẫn<br />

Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của (P) và trục Ox là<br />

x<br />

2<br />

<br />

2x<br />

m 1 0. 1<br />

Để parabol cắt Ox tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt có hoành độ dương khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm dương do<br />

đó:<br />

<br />

2 m 0<br />

m 2<br />

S 2 0 1 m 2.<br />

m 1<br />

P m 1 0<br />

<br />

<br />

Chọn A.<br />

2<br />

Ví dụ 6: Cho parabol (P): y x 4x<br />

3 và đường thẳng d: y mx<br />

3. Tìm giá trị thực của tham số m<br />

để d cắt (P) tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B có hoành độ<br />

x1, x2<br />

thỏa mãn<br />

x x 8.<br />

3 3<br />

1 2<br />

Trang 9


A. m 2.<br />

B. m 2.<br />

C. m 4.<br />

D. m 1.<br />

Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của (P) và d là:<br />

x 0<br />

x <br />

x m 4<br />

0 <br />

x m 4<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

x 4x<br />

3 mx<br />

3.<br />

Để d cắt (P) tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B khi và chỉ khi 4 m 0 m 4.<br />

x x 8 0 4 m 8 4 m 2 m 2.<br />

3 3<br />

Khi đó, ta có 3<br />

Chọn B.<br />

1 2<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

1<br />

3x<br />

x <br />

Câu 1. Tọa độ giao <strong>điểm</strong> của hai đường thẳng y và y <br />

1<br />

là<br />

4 3 <br />

1 <br />

A. 0; 1 .<br />

B. 2; 3 .<br />

C. 0; .<br />

D.<br />

4 <br />

<br />

<br />

3; 2 .<br />

Câu 2. Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d: y mx<br />

3 và : y x m cắt nhau tại một <strong>điểm</strong><br />

nằm trên trục tung.<br />

A. m 3.<br />

B. m 3.<br />

C. m 3.<br />

D. m 0.<br />

Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y 5 x 1 , y mx<br />

3 và y 3x<br />

m phân<br />

biệt và đồng quy.<br />

A. m 3.<br />

B. m 13.<br />

C. m 13.<br />

D. m 3.<br />

Câu 4. Parabol (P):<br />

2<br />

y x 4x<br />

4<br />

có số <strong>điểm</strong> chung với trục hoành là<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 5. Cho parabol (P):<br />

2<br />

y x 2x<br />

m 1.<br />

<br />

<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol không cắt Ox.<br />

A. m 2.<br />

B. m 2.<br />

C. m 2.<br />

D. m 2.<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – A 3 – C 4 – B 5 – B<br />

Dạng 4: Đồ thị hàm số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Hình sau đây là đồ thị của hàm số nào?<br />

A. y x 1.<br />

B. y x 2.<br />

C. y 2x 1.<br />

D. y x 1.<br />

Hướng dẫn<br />

Trang <strong>10</strong>


Đồ thị đi xuống <strong>từ</strong> trái sang phải nên hệ số góc a 0. Loại đáp án A và C.<br />

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> 0;1 .<br />

Thay x 0; y 1<br />

vào ta thấy hàm số y x 1<br />

thỏa mãn.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 2: Hình bên là đồ thị của hàm số nào?<br />

A. y x .<br />

B. y x 1.<br />

C. y 1 x .<br />

D. y x 1.<br />

Hướng dẫn<br />

Giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số với trục tung là 0;1 . Loại đáp án A và D.<br />

<br />

<br />

Giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số với trục hoành là<br />

<br />

1;0<br />

và 1;0 .<br />

Thay vào hai đáp án còn lại ta thấy<br />

Chọn C.<br />

y 1<br />

x<br />

thỏa mãn.<br />

Ví dụ 3: Hình sau đây là đồ thị của hàm số nào?<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

2<br />

y x 4x 1.<br />

2<br />

y 2x 4x 1.<br />

2<br />

y 2x 4x 1.<br />

2<br />

y 2x 4x 1.<br />

Hướng dẫn<br />

• Parabol có bề lõm hướng lên hoặc góc bên phải ngoài cùng hướng lên trên, nên a 0 .<br />

Loại C.<br />

• Đồ thị cắt Oy tại <strong>điểm</strong> có tung độ là 1<br />

nên c 1.<br />

Loại D.<br />

• Đỉnh của parabol là <strong>điểm</strong><br />

Do đó hàm số trên là<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 4: Cho hàm số<br />

<br />

1; 3<br />

2<br />

y 2x 4x 1.<br />

<br />

2<br />

y ax bx c<br />

Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. a 0, b 0, c 0.<br />

B. a 0, b 0, c 0.<br />

C. a 0, b 0, c 0.<br />

D. a 0, b 0, c 0.<br />

. Thay vào A và B, ta thấy B thỏa mãn.<br />

có đồ thị như hình dưới đây.<br />

Hướng dẫn<br />

Bề lõm hướng lên hoặc góc ngoài cùng bên phải hướng lên trên nên a 0.<br />

Trang <strong>11</strong>


Hoành độ đỉnh parabol x 0, mà nên<br />

2a<br />

a 0 b 0.<br />

Parabol cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> có tung độ dương nên c 0.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 5: Cho hàm số<br />

thì phương trình<br />

A. 0 m 1.<br />

B. m 3.<br />

f x<br />

C. m 1, m 3.<br />

D. 1 m 0.<br />

2<br />

f x ax bx c<br />

m<br />

có đồ thị như hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số thực m<br />

có đúng 4 nghiệm phân biệt.<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

Cách vẽ đồ thị hàm số (C) <strong>từ</strong> đồ thị hàm số y f x<br />

Giữ nguyên đồ thị<br />

<br />

y f x<br />

Lấy đối xứng phần đồ thị<br />

phía trên trục hoành.<br />

<br />

y f x<br />

như sau:<br />

phía dưới trục hoành qua trục hoành (bỏ phần dưới).<br />

<br />

Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y f x<br />

Phương trình<br />

<br />

f x<br />

m<br />

như hình vẽ.<br />

là phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm<br />

số y f x và đường thẳng y m (song song hoặc trùng với trục hoành).<br />

Dựa vào đồ thị, với 0 m 1 thì phương trình f x m có đúng bốn<br />

nghiệm phân biệt.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 6: Cho hàm số<br />

thì phương trình<br />

A. m 1<br />

B. m 1<br />

C. m 2<br />

D. m 2<br />

<br />

<br />

2<br />

f x ax bx c<br />

<br />

f x 1 m<br />

Cách vẽ đồ thị hàm số (C) <strong>từ</strong> đồ thị hàm số<br />

• Giữ nguyên đồ thị<br />

<br />

y f x<br />

• Lấy đối xứng phần đồ thị<br />

trục tung.<br />

có đồ thị như hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số thực m<br />

có đúng 3 nghiệm phân biệt.<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

y f x<br />

phía bên phải trục tung.<br />

<br />

y f x<br />

Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số<br />

như sau:<br />

phía bên phải trục tung qua<br />

<br />

y f x<br />

như hình vẽ.<br />

Trang <strong>12</strong>


Phương trình<br />

<br />

<br />

f x 1 m f x m 1<br />

y f x và đường thẳng y m 1<br />

(song song hoặc trùng với trục hoành).<br />

Dựa vào đồ thị, theo yêu cầu bài toán thì m 1 3 m 2.<br />

Chọn C.<br />

là phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Tìm a và b.<br />

3<br />

A. a 2<br />

và b 3. B. a và b 2.<br />

2<br />

3<br />

C. a 3<br />

và b 3. D. a và b 3.<br />

2<br />

Câu 2. Hình sau đây là đồ thị của hàm số nào?<br />

A.<br />

2<br />

y x 3x<br />

1.<br />

B.<br />

2<br />

y 2x 3x<br />

1.<br />

C.<br />

D.<br />

2<br />

y 2x 3x 1.<br />

2<br />

y x 3x 1.<br />

Câu 3. Cho hàm số<br />

A. a 0, b 0, c 0.<br />

B. a 0, b 0, c 0.<br />

C. a 0, b 0, c 0.<br />

D. a 0, b 0, c 0.<br />

2<br />

y ax bx c<br />

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – C 3 – C<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Tìm giá trị thực của tham số m để parabol (P):<br />

đường thẳng y 3x 1.<br />

2<br />

y mx<br />

2mx<br />

3m 2<br />

m 0<br />

A. m 1.<br />

B. m 1.<br />

C. m 6.<br />

D. m 6.<br />

Câu 2. Cho hàm số<br />

định nào sau đây đúng?<br />

A. a 0, b 0, c 0.<br />

B. a 0, b 0, c 0.<br />

C. a 0, b 0, c 0.<br />

D. a 0, b 0, c 0.<br />

2<br />

y ax bx c<br />

có đồ thị như hình bên. Khẳng<br />

có đỉnh thuộc<br />

Trang 13


2<br />

Câu 3. Biết rằng (P): y ax bx c , đi qua <strong>điểm</strong> và có đỉnh I 1;2 . Tính tổng<br />

A2;3<br />

<br />

A. S 2.<br />

B. S 4.<br />

C. S 6.<br />

D. S 14.<br />

Câu 4. Xác định phương trình của parabol (P):<br />

và đi qua hai <strong>điểm</strong> M 0;1 , N2;1<br />

.<br />

2 2 2<br />

S a b c .<br />

2<br />

y ax bx c , biết rằng (P) có đỉnh thuộc trục hoành<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. y x 2x<br />

1.<br />

B. y x 3x<br />

1.<br />

C. y x 2x<br />

1.<br />

D.<br />

Câu 5. Hình bên là đồ thị của hàm số nào?<br />

A. y 2x<br />

3 .<br />

B. y 2x<br />

3 1.<br />

C. y x 2 .<br />

D. y 3x 2 1.<br />

2<br />

y x 3x 1.<br />

Câu 6. Đường thẳng d: x y 1, a 0; b 0 đi qua <strong>điểm</strong> M 1;6<br />

tạo với các tia Ox, Oy một tam<br />

a b<br />

giác có diện tích bằng 4. Tính S a 2b.<br />

38<br />

5 7 7<br />

A. S .<br />

B. S . C. S <strong>10</strong>.<br />

D. S 6.<br />

3<br />

3<br />

Câu 7. Hình sau đây là đồ thị của hàm số nào?<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

y x 2 x .<br />

2<br />

2 3<br />

1 5<br />

2 2<br />

2<br />

y x x .<br />

2<br />

y x 2x.<br />

1 2<br />

3 3 x<br />

2<br />

y x 1.<br />

2<br />

Câu 8. Cho parabol (P): y ax bx c a 0 . Xét dấu hệ số a và biệt thức của phương trình<br />

<br />

parabol (P) khi cắt trục hoành tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.<br />

A. a 0, 0. B. a 0, 0. C. a 0, 0. D. a 0, 0.<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – A 3 – D 4 – A 5 – B 6 – C 7 – D 8 – D<br />

Trang 14


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. <strong>Đại</strong> cương về phương trình<br />

Phương trình một ẩn<br />

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH,<br />

HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />

CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT<br />

Phương trình ẩn x là mệnh <strong>đề</strong> chứa biến có<br />

<br />

<br />

dạng f x g x (1).<br />

Trong đó: f(x) và g(x) là những biểu thức của x<br />

x gọi là ẩn.<br />

Nếu có số thực x 0 sao cho<br />

g x<br />

<br />

f x<br />

0 0<br />

mệnh <strong>đề</strong> đúng thì x 0 được gọi là một nghiệm của<br />

phương trình (1).<br />

Ta nói: f(x) là vế trái của phương trình (1),<br />

g(x) là vế phải của phương trình (1).<br />

Ta có: f(x) và g(x) xác định lần lượt trên D f<br />

và D g . Khi đó D D D gọi là tập xác định của<br />

phương trình.<br />

f<br />

Tập hợp chứa tất cả các nghiệm của<br />

phương trình (1) được gọi là tập nghiệm của<br />

phương trình (1).<br />

Phương trình nhiều ẩn:<br />

Ví dụ:<br />

3x 4y 5 9x 1: phương trình hai ẩn x và y.<br />

2<br />

4x y z 6 :<br />

Phương trình chứa tham số<br />

g<br />

phương trình ba ẩn x; y; z.<br />

Ví dụ: 5x m 1 0: phương trình một ẩn x,<br />

tham số m.<br />

y, tham số m.<br />

2 3<br />

4x y 2 m : phương trình hai ẩn x và<br />

Chú ý: Than sốm trong phương trình đóng vai trò<br />

như một hằng số.<br />

2. Phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn<br />

là<br />

VÀ BẬC HAI MỘT ẨN<br />

Phương trình tương đương<br />

Hai phương trình được gọi là tương đương<br />

khi chúng có cùng tập nghiệm.<br />

Nếu phương trình<br />

với phương trình<br />

<br />

1 1<br />

<br />

f x<br />

<br />

f x g x<br />

.<br />

f x g x f x g x<br />

1 1<br />

Cho phương trình<br />

<br />

f x<br />

<br />

g x<br />

thì ta viết<br />

<br />

g x<br />

tương đương<br />

xác định trên<br />

D và h(x) xác định trên D. Khi đó, ta có:<br />

f x g x f x h x g x h x<br />

và<br />

<br />

f x g x f x .h x g x .h x ; h x 0 .<br />

Phương trình hệ quả<br />

Nếu mọi nghiệm của phương trình<br />

g x <strong>đề</strong>u là nghiệm của phương trình<br />

f x<br />

f x<br />

g x<br />

thì phương trình f x g x<br />

được<br />

1 1<br />

<br />

1 1<br />

gọi là phương trình hệ quả của phương trình<br />

g x .<br />

f x<br />

Ta viết <br />

f x g x f x g x .<br />

1 1<br />

2 2<br />

f x g x f x g x <br />

.<br />

Ta có <br />

Chú ý:<br />

Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: ax b 0 a 0 .<br />

2<br />

Phương trình bậc hai một ẩn có dạng: ax bx c 0 a 0 .<br />

<br />

Nếu hai vế của một phương trình luôn cùng<br />

dấu thì khi bình phương hai vế của nó, ta được một<br />

phương trình tương đương.<br />

Nếu phép biến đổi tương đương dẫn đến<br />

phương trình hệ quả, ta phải thử lại các nghiệm tìm<br />

được vào phương trình ban đầu rồi mới kết luận<br />

nghiệm.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Trang 1


2<br />

Ta có: b 4ac và ' b ' ac, trong đó<br />

Định lí Vi-ét: Phương trình<br />

Nếu u và v có<br />

2<br />

2<br />

ax bx c 0 a 0<br />

<br />

<br />

b<br />

b ' .<br />

2<br />

có hai nghiệm x 1 ; x 2 thì:<br />

u v S<br />

thì u và v là các nghiệm của phương trình<br />

uv<br />

P<br />

3. Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai<br />

Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.<br />

Phương trình chứa ẩn ở mẫu.<br />

Phương trình chứa dấu căn.<br />

Phương trình bậc ba.<br />

Phương trình bậc bốn trùng phương.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Một số cách xác định điều kiện:<br />

Đa thức xác định với mọi giá trị thuộc .<br />

<br />

<br />

f x<br />

Phân thức xác định khi g x<br />

0 .<br />

g x<br />

Căn thức<br />

Phân thức<br />

Phân thức<br />

f x<br />

<br />

<br />

f x<br />

g x<br />

<br />

2<br />

f x<br />

g x<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

xác định khi<br />

xác định khi<br />

xác định khi<br />

f x<br />

0.<br />

g x<br />

0<br />

g x<br />

0<br />

Ví dụ 1: Tập xác định của phương trình<br />

Chú ý:<br />

2<br />

x Sx P 0<br />

b<br />

S x1 x2<br />

<br />

<br />

a<br />

<br />

c<br />

P x<br />

1.x<br />

2<br />

a<br />

Ta cần phân biệt điều kiện xác định và tập xác<br />

định.<br />

<br />

<br />

x 2 1 2 <br />

x 2 x x x 2<br />

Điều kiện xác định là điều kiện nào đó của<br />

ẩn.<br />

Tập xác định là tập hợp<br />

Ví dụ: phương trình<br />

x 0<br />

là x 0 , có tập xác định là D 0; .<br />

<br />

<br />

<br />

là<br />

có điều kiện xác định<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. \ 2;0 . B. \ 2; . C. \ ; 2<br />

. D. \ 2;0;2<br />

.<br />

Hướng dẫn<br />

x 2 0 x 2<br />

<br />

Cách 1: Phương trình có điều kiện xác định : x 0 x 0<br />

x 2 0 <br />

x 2<br />

Vậy tập xác định của phương trình là \ 2;0;2<br />

.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

<br />

<br />

Trang 2


Thử các đáp án:<br />

Thay x 2 vào phương trình , ta thấy máy tính hiện MATH ERROR, do đó x 2 không thuộc<br />

tập xác định. Nên loại đáp án B.<br />

Thay x 2<br />

vào phương trình, ta thấy máy tính hiện MATH ERROR, do đó x 2<br />

không thuộc<br />

tập xác định. Nên loại đáp án A và C.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 2: Tập xác định của phương trình<br />

3x 2 4 3x 1<br />

4<br />

2 4 <br />

2 4<br />

2 4<br />

A. \ . B. ; . C. ; . D. .<br />

3<br />

3 3 <br />

<br />

3 3<br />

\ ; <br />

<br />

3 3<br />

Cách 1: Phương trình có điều kiện xác định :<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Thử các đáp án:<br />

Hướng dẫn<br />

là<br />

2<br />

x <br />

3x 2 0 3 2 4<br />

x ; .<br />

4 3x 0 4 3 3<br />

x<br />

<br />

<br />

3<br />

Thay 4<br />

4<br />

x vào phương trình , ta thấy máy tính hiện 1<br />

2 , do đó x thuộc tập xác định. Nên loại<br />

3<br />

3<br />

đáp án A, B và D.<br />

Chọn C.<br />

3x 1<br />

Ví dụ 3: Tìm tập xác định của phương trình 4 .<br />

2 2<br />

x 2 3x 5<br />

A. D .<br />

B. D \ 2<br />

C. D \ 3<br />

D.<br />

<br />

Phương trình có điều kiện xác định:<br />

Vậy tập xác định của phương trình là D .<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 4: Cho phương trình<br />

là<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

<br />

x 2 0<br />

(luôn đúng).<br />

2<br />

3x 5 0<br />

2x 1 7x 6x 4<br />

<br />

2 2 2<br />

x 5x 6 x 6x 8 x 7x <strong>12</strong><br />

<br />

D \ 5<br />

,<br />

tập xác định của phương trình trên<br />

4;<br />

<br />

<br />

A. . B. \ 2;3;4 . C. . D. \ 4 .<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

x 5x 6 0 x 2<br />

<br />

2<br />

<br />

Phương trình có điều kiện xác định : x 6x 8 0 x 3<br />

2<br />

x 7x <strong>12</strong> 0<br />

<br />

x 4<br />

<br />

Vậy tập xác định của phương trình trên là \ 2;3;4 ..<br />

<br />

<br />

Trang 3


Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. (ID:31923) Tập xác định của phương trình<br />

1 3 4<br />

<br />

2<br />

x 2 x 2 x 4<br />

2;<br />

<br />

<br />

A. . B. \ 2;2<br />

. C. 2; . D. .<br />

Câu 2. (ID: 31924) Tập xác định của phương trình<br />

2x 1 6 5x<br />

<br />

3 x 2x 1 3x 2<br />

1 2<br />

A. 3; . B. 3;<br />

. C. \ ;3; . D.<br />

2 3<br />

Câu 3. (ID: 31925) Điều kiện xác định của phương trình<br />

1<br />

x <br />

2<br />

x 1 0<br />

là<br />

là<br />

là<br />

1 3<br />

\ ;3; .<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

A. x 0 . B. x 0 . C. x 0; x 1<br />

0 . D. x 0; x 1 0 .<br />

Đáp án:<br />

1 - B 2 - C 3 - C<br />

Dạng 2: Phương trình tương đương, phương trình hệ quả<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.<br />

A. 3x x 2 x 2 x 2 3x x<br />

2 . B.<br />

2<br />

<strong>10</strong>x 1 3x <strong>10</strong>x 1 9x .<br />

C. 3x x 2 x 2 3x x 2 x 2 . D. Cả A, B, C <strong>đề</strong>u sai.<br />

Hướng dẫn<br />

Đáp án A và B: Ta thấy hai phương trình này không có cùng tập nghiệm. Từ đó suy ra hai phương trình<br />

đó không tương đương với nhau.<br />

Đáp án C: chuyển vế các hạng tử của phương trình thì ta được phương trình tương đương<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?<br />

A. x 3 2 x 3 4 . B. x 2 x 2 .<br />

<br />

<br />

x x 3<br />

C. 2 x 2 . D. x 2 3 2 x x 2 0 .<br />

x 3<br />

Hướng dẫn<br />

Đáp án A: Ta bình phương hai vế thì được phương trình hệ quả.<br />

Đáp án B: Vì<br />

Chọn B.<br />

x 2 x 2.<br />

Nên đáp án B sai.<br />

Ví dụ 3: Phương trình<br />

x 4 2<br />

x 2<br />

là phương trình hệ quả của phương trình nào?<br />

A. x 2 x 4 . B. x 4 x 2 . C. x 4 x 2 . D. x 4 x 2 .<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 4


Đáp án A: Ta có x 2 x 4 x 2 x 4 2<br />

.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 4: Cho phương trình<br />

<br />

2<br />

x 3 x 1 x 1 0. Phương trình đã cho tương đương với phương trình<br />

2<br />

A. x 1 0 . B. x 1 0 . C. x 1 0 . D. x 1 x 1 0.<br />

Phương trình đã cho có nghiệm x 1<br />

hoặc x 1.<br />

Hướng dẫn<br />

Đáp án A: phương trình có nghiệm x 1. Loại đáp án A.<br />

Đáp án B: phương trình vô nghiệm . Loại đáp án B.<br />

Đáp án C: phương trình có nghiệm x 1. Loại đáp án C.<br />

Đáp án D: phương trình có nghiệm x 1<br />

hoặc x 1. Chọn đáp án D.<br />

Chọn D.<br />

<br />

2<br />

Ví dụ 5: Cho hai phương trình x x 1 01<br />

và 2 x 1 72 .<br />

Chọn khẳng định đúng nhất<br />

x 2<br />

trong các khẳng định sau.<br />

A . Phương trình (1) và (2) tương đương<br />

B. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).<br />

C. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).<br />

D. Cả A, B, C <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Hướng dẫn<br />

<strong>Giải</strong> phương trình (1), ta thấy phương trình (1) vô nghiệm.<br />

2 x 0<br />

<strong>Giải</strong> phương trình (2), ta có điều kiện x .<br />

nên phương trình (2) vô nghiệm .<br />

x 2 0<br />

Nên đáp án A, B, C <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 6: Tập nghiệm của phương trình<br />

2 2<br />

x 5x 5x x<br />

<br />

<br />

<br />

A. T 0 . B. T 0;5 . C. T \ 0;5 . D. T 5 .<br />

Phương trình có điều kiện xác định:<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

x 5x 0<br />

2<br />

x 0<br />

x 5x 0 <br />

2<br />

<br />

5x x 0<br />

x 5<br />

là<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Thay x 0 và x 5 vào phương trình, ta thấy thỏa mãn.<br />

Vậy tập nghiệm của phương trình là T 0;5 .<br />

Chọn B.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

<br />

<br />

Câu 1.(ID:32)Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3x 5 0 ?<br />

A. 5x 3 2x 9 B. 4x 7 x 8<br />

C. 6x 3 3x 9 D. 7x 9 x 1<br />

<br />

Trang 5


Câu 2. ID: 38) Phương trình<br />

2x 1 3x 1<br />

nhận phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả?<br />

2<br />

3<br />

2<br />

A. x 2x 1 0 B. x 8 0<br />

C. x 5x 6 0 D. x 2 0<br />

Câu 3. (ID: 31) Hai phương trình 2x 1 0 và 2m 4 x 2m 5 0 tương đương khi<br />

<br />

A. m là số nguyên tố. B. m 0 . C. m 1. D. m 0 .<br />

Đáp án:<br />

1 - D 2 - C 3 - C<br />

Dạng 3: <strong>Giải</strong> và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<strong>Giải</strong> và biện luận phương trình dạng<br />

Trường hợp 1:<br />

a 0;b 0<br />

trình (1) nghiệm đúng với mọi x.<br />

Trường hợp 2:<br />

trình (1) vô nghiệm.<br />

a 0<br />

<br />

b 0<br />

a 0<br />

a 0;b 0<br />

suy ra phương trình<br />

(1)<br />

Là phương trình bậc nhất một ẩn.<br />

<br />

<br />

<br />

(1)<br />

b<br />

Có nghiệm duy nhất x .<br />

a<br />

Chú ý:<br />

Phương trình (1) vô nghiệm khi<br />

<br />

ax b 0 1<br />

suy ra phương<br />

suy ra phương<br />

a 0<br />

<br />

b 0<br />

Phương trình (1) có vô số nghiệm khi<br />

Phương trình (1) có nghiệm khi a 0 .<br />

Khi tìm điều kiện để phương trình (1) có<br />

nghiệm (hoặc vô nghiệm), ta có thể tìm điều kiện<br />

để phương trình (1) vô nghiệm (hoặc có nghiệm),<br />

sau đó <strong>lấy</strong> kết quả ngược lại.<br />

<strong>Giải</strong> và biện luận phương trình dạng<br />

<br />

2<br />

ax bx c 0 2<br />

Trường hợp 1: a 0 . Ta có:<br />

2<br />

bx c 0<br />

Trường hợp 2 :<br />

trình bậc hai một ẩn có<br />

(Đưa về dạng trên).<br />

a 0 . Ta có : (2) là phương<br />

<br />

2<br />

b<br />

4ac<br />

0 , phương trình (2) vô nghiệm.<br />

0 , phương trình (2) có nghiệm kép<br />

b<br />

x .<br />

2a<br />

0,<br />

b<br />

<br />

biệt x1,2<br />

.<br />

2a<br />

Chú ý:<br />

phương trình (2) có hai nghiệm phân<br />

Phương trình (2) vô nghiệm khi<br />

a b 0 a 0<br />

hoặc .<br />

c 0 0<br />

Phương trình (2) có nghiệm duy nhất khi<br />

a 0 a 0<br />

hoặc .<br />

b 0 0<br />

a 0<br />

khi .<br />

0<br />

Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Phương trình<br />

<br />

<br />

a 3 x b 2<br />

vô nghiệm khi giá trị a, b là<br />

A. a 3 ; b tùy ý. B. a tùy ý; b 2 . C. a 3 ; b 2 . D. a 3 ; b 2 .<br />

Ta có : a 3 x b 2 a 3<br />

x 2 b<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 6


Phương trình vô nghiệm khi<br />

Chọn C.<br />

a 3 0 a 3<br />

.<br />

2 b 0 b 2<br />

2<br />

2<br />

Ví dụ 2: Với m a thì phương trình m 9 x 3m m 3 có nghiệm duy nhất. Giá trị của a 2 là<br />

<br />

A. 7. B. <strong>11</strong>. C. -<strong>11</strong>. D. -2.<br />

Để phương trình<br />

Vậy<br />

2 2<br />

a 9 a 2 7.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 3: Phương trình<br />

m 2<br />

9 x 3m m 3 <br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

có nghiệm duy nhất thì<br />

2 2<br />

m 4m 3 x m 3m 2<br />

có vô số nghiệm khi<br />

2<br />

m 9 0 m 3.<br />

A. m 3 . B. m 2 . C. m 1<br />

và m 3 . D. m 1.<br />

Hướng dẫn<br />

m 1<br />

2<br />

<br />

<br />

m 4m 3 0 m 3<br />

Phương trình trên có vô số nghiệm khi <br />

m 1.<br />

2<br />

<br />

<br />

m 3m 2 0 m 1<br />

<br />

m 2<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 4: Với điều kiện nào của a thì phương trình<br />

nghiệm âm ?<br />

a 2 2<br />

x 4 4x a<br />

có nghiệm duy nhất và là<br />

A. 0 a 4 . B. a 4 . C. 0 a . D. a 0;a 4 .<br />

2 2<br />

Ta có <br />

a 2 x 4 4x a a 4a x 4 a.<br />

Phương trình có nghiệm duy nhất khi<br />

Hướng dẫn<br />

2 a 0<br />

a 4a 0 <br />

a 4<br />

4 a 1<br />

Khi đó phương trình có nghiệm x <br />

2<br />

a 4a a<br />

Phương trình có nghiệm âm khi x 1 0 a 0 .<br />

a<br />

Kết hợp các điều kiện trên, ta có 0 a 4 .<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 5: Cho phương trình<br />

nghiệm ?<br />

<br />

2<br />

x 2 m 2 x 2m 1 0 1<br />

. Giá trị nào của m thì phương trình (1) có<br />

A. m 5<br />

hoặc m 1. B. m 5<br />

hoặc m 1.<br />

C. 5 m 1. D. m 1<br />

hoặc m 5 .<br />

Trang 7


Phương trình trên có nghiệm khi:<br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

<br />

<br />

0 <br />

2 m 2 4.1. 2m 1 0 4 m 2 4 2m 1 0<br />

<br />

<br />

m 5<br />

2 2<br />

m 1<br />

m 2 2m 1 0 m 6m 5 0 .<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 6: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình<br />

biệt?<br />

<br />

2<br />

mx 2 m 2 x m 3 0<br />

<br />

có hai nghiệm phân<br />

A. m 4.<br />

B. m 0 . C. m 4 . D. m 4 và m 0 .<br />

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi :<br />

Hướng dẫn<br />

m 0 <br />

m 0 <br />

m 0<br />

m 0 m 0<br />

2 2<br />

<br />

0 <br />

2m 2 4mm 3 0 <br />

m 2 mm 3<br />

0 m 4 0 m 4<br />

<br />

Chọn D.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

2<br />

Câu 1. (ID: 20) Để phương trình mx 2 3x 2m có nghiệm duy nhất thì m m phải khác số nào?<br />

A. 3. B. 1. C. <strong>12</strong>. D. 5.<br />

Câu 2.(ID: 24) Tìm tập hợp m để phương trình<br />

<br />

mx m 0<br />

vô nghiệm.<br />

<br />

A. . B. 0 . C. . D. .<br />

2<br />

Câu 3. (ID: 31947) Phương trình x m 0 có nghiệm khi và chỉ khi :<br />

A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .<br />

Câu 4. (ID: 31948) Cho phương trình<br />

định nào sai ?<br />

A. Nếu m 4 thì phương trình vô nghiệm.<br />

<br />

2<br />

mx 2 m 2 x m 3 0.<br />

<br />

Trong các khẳng định sau, khẳng<br />

m 2 4 m m 2 4 m<br />

B. Nếu 0 m 4 thì phương trình có nghiệm x <br />

, x <br />

.<br />

m<br />

m<br />

3<br />

C. Nếu m 0 thì phương trình có nghiệm x .<br />

4<br />

3<br />

D. Nếu m 4 thì phương trình có nghiệm kép x .<br />

4<br />

Câu 5. (ID: 31949) Cho phương trình<br />

khi<br />

2<br />

<br />

x 1 x 4mx 4 0.<br />

Phương trình có ba nghiệm phân biệt<br />

3<br />

3<br />

A. m .<br />

B. m . C. m . D. m 0 .<br />

4<br />

4<br />

Câu 6. (ID: 3<strong>11</strong>950) Cho phương trình<br />

của m thì phương trình (1) có nghiệm kép ?<br />

2<br />

<br />

m 1 x 6 m 1 x 2m 3 0<br />

(1). Với giá trị nào sau đây<br />

Trang 8


7<br />

6<br />

6<br />

A. m . B. m . C. m . D. m 1.<br />

6<br />

7<br />

7<br />

Đáp án:<br />

1 - C 2 - A 3 - C 4 - D 5 - B 6 - C<br />

Dạng 4: Ứng dụng của định lí Vi -ét<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Cho phương trình bậc hai<br />

<br />

2<br />

ax bx c 0 a 0 1<br />

Phương trình (1) có hai nghiệm x 1 ; x 2 . Khi đó ta có:<br />

b<br />

S x1 x2<br />

<br />

<br />

a<br />

<br />

c<br />

P x<br />

1.x<br />

2<br />

a<br />

Chú ý:<br />

Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi ac 0 .<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho phương trình<br />

Vì<br />

<br />

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt dương<br />

0<br />

<br />

khi S 0 .<br />

<br />

P 0<br />

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt âm khi<br />

0<br />

<br />

S 0 .<br />

<br />

P 0<br />

2<br />

3 1 x 2 5 x 2 3 0. Chọn khẳng định đúng<br />

A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có hai nghiệm dương.<br />

C. Phương trình có hai nghiệm âm. D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.<br />

ac 3 1 2 3<br />

0<br />

Chọn D.<br />

Hướng dẫn<br />

nên phương trình có hai nghiệm trái dấu.<br />

Ví dụ 2: Hai số 1 2 và 1<br />

2 là các nghiệm của phương trình<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. x 2x 1 0 B. x 2x 1 0<br />

C. x 2x 1 0 D.<br />

S x1 x2<br />

2<br />

Đặt x1 1<br />

2; x2<br />

1<br />

2. Ta có .<br />

P x<br />

1.x 2 1<br />

Suy ra phương trình nhận x 1 ; x 2 là nghiệm là<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 3: Cho phương trình<br />

biệt là<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

x Sx P 0 x 2x 1 0.<br />

2<br />

x 2x 1 0<br />

x 4 m 1 x 2 m 2 0. Giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân<br />

A. m 2 . B. m 1. C. m 2 . D. m không dương.<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

2<br />

Đặt t x 0, khi đó phương trình đã cho trở thành t m 1 t m 2 01<br />

Trang 9


Để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thì phương trình (1) có một nghiệm<br />

dương.<br />

2<br />

Thay t 0 vào (1) ta được: 0 m 1<br />

0 m 2 0 m 2 0 m 2.<br />

Với<br />

Vậy với<br />

m 2 , phương trình (1) trở thành<br />

m 2<br />

Chọn A.<br />

phương trình ban đầu có ba nghiệm.<br />

2<br />

2 t 0 x 0 x 0<br />

t t 0 .<br />

2 <br />

<br />

t 1 <br />

x 1<br />

x 1<br />

t 0<br />

và một nghiệm<br />

2<br />

Ví dụ 4: Phương trình x mx m 1 0 (với m là tham số) luôn có nghiệm với mọi m. Gọi x 1 , x 2 là hai<br />

nghiệm của phương trình. Tìm hệ thức liên hệ giữa x 1 , x 2 không chứa m.<br />

A. x<br />

1.x 2<br />

2x1 x2<br />

1. B. x<br />

1.x 2<br />

x1 x2<br />

1.<br />

C. x<br />

1.x 2<br />

x1 x2<br />

2<br />

. D. x<br />

1.x 2<br />

x1 x2<br />

2 .<br />

Áp dụng định lí Vi-ét có<br />

Hướng dẫn<br />

x1 x2 m m x1 x2<br />

<br />

<br />

x1x2 m 1 x1x2 x1 x2<br />

1<br />

Vậy hệ thức liên hệ giữa x 1 ; x 2 không chứa m là x1x2 x1 x2<br />

1<br />

Chọn B.<br />

2<br />

Ví dụ 5: Cho phương trình x 7x 260 0 có một nghiệm x1<br />

13.<br />

Tìm x 2 .<br />

A. -20. B. -27. C. 20. D. 8.<br />

Ta có x1 x2 7 x2 7 x1<br />

20.<br />

Chọn A.<br />

Hướng dẫn<br />

Ví dụ 6: Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình<br />

x x 1?<br />

2 2<br />

1 2<br />

2<br />

2x 3x m 0<br />

có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức<br />

A. vô số. B. 1. C.0. D. 2.<br />

Hướng dẫn<br />

Phương trình có hai nghiệm khi 2 <br />

9<br />

Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có<br />

3<br />

x1 x2<br />

<br />

2<br />

<br />

m<br />

x1x2<br />

<br />

2<br />

0 3 4.2.m 0 9 8m 0 m .<br />

8<br />

Ta có<br />

2 2<br />

2<br />

3 m 5<br />

x1 x2 1 x1 x2 2x1x2<br />

1 2. 1 m <br />

2 2 4<br />

Vậy không có giá trị của m thỏa mãn.<br />

Chọn C.<br />

2<br />

(loại).<br />

Trang <strong>10</strong>


Ví dụ 7: Cho phương trình<br />

<br />

<br />

2<br />

x m 2 x m 1 0.<br />

Tổng bình phương các giá trị của m bằng bao nhiêu<br />

để phương trình có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia?<br />

5<br />

A. 1. B. C.2. D.<br />

4<br />

2<br />

Ta có: <br />

x m 2 x m 1 0.<br />

Hướng dẫn<br />

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 2 2<br />

m 2 4m 4 m 0 m 0.<br />

1 .<br />

4<br />

Theo định lí Vi-ét và giả <strong>thi</strong>ết ta có<br />

m 2<br />

<br />

x2<br />

<br />

3<br />

x1 x2 m 2 <br />

2 m 1<br />

m 2 <br />

x1x2<br />

m 1 2. m 1 <br />

1<br />

<br />

3 m<br />

<br />

x 2x <br />

2<br />

1 2<br />

x1 2x2<br />

<br />

<br />

2 1<br />

5<br />

Vậy tổng bình phương các giá trị m thỏa mãn là 1 .<br />

2 4<br />

Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. (ID: 229) Biết phương trình<br />

m. Tìm m để x x 2x x 2 0 .<br />

1 2 1 2<br />

2 2<br />

x 2mx m 1 0<br />

A. m 1<br />

hoặc m 2<br />

. B. m 0 .<br />

C. m 2 . D. m 3 .<br />

Câu 2. (ID: 231) Xét phương trình<br />

không dương là<br />

2<br />

ax bx c 0.<br />

2<br />

luôn có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 với mọi<br />

Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt<br />

a 0<br />

a 0<br />

0<br />

0<br />

<br />

<br />

0<br />

A. <br />

B. ab 0<br />

C. <br />

D.<br />

ab 0<br />

<br />

ab 0<br />

ac 0<br />

<br />

<br />

ac 0<br />

<br />

<br />

ac 0<br />

Câu 3. (ID: 288) Cho phương trình<br />

phân biệt sao cho<br />

A x x 3x x<br />

2 2<br />

1 2 1 2<br />

<br />

<br />

x 2 2 m 1 x m 2 3 0.<br />

đạt giá trị lớn nhất.<br />

a 0<br />

0<br />

<br />

ab 0<br />

<br />

ac 0<br />

Tìm m để phương trình có hai nghiệm<br />

A. m 4<br />

. B. m 2<br />

. C. m 8<br />

. D. m 0 .<br />

<br />

<br />

Câu 4. (ID: 291) Cho phương trình 3x 2 4 m 1 x m 2 4m 1 0. Có bao nhiêu giá trị của m để<br />

1 1 1 x<br />

1 x<br />

2 ?<br />

x x 2<br />

phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2 thỏa mãn <br />

1 2<br />

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Đáp án:<br />

1 - A 2 - D 3 - A 4 - B<br />

Trang <strong>11</strong>


Dạng 5: Một số phương trình quy về phương trình một ẩn<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tập nghiệm của phương trình<br />

x 2 3x 5<br />

là tập hợp nào sau đây?<br />

7 3<br />

3 7 <br />

3 7 <br />

7 3<br />

A. <br />

; . B. <br />

; . C. ; . D. <br />

; .<br />

4 2<br />

2 4<br />

2 4<br />

4 2<br />

Hướng dẫn<br />

3<br />

x <br />

x 2 3x 5 2x 3 2<br />

Ta có x 2 3x 5 <br />

<br />

x 2 5 3x<br />

<br />

4x 7 7<br />

x <br />

4<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Phương trình<br />

2x 4 x 6 0<br />

có bao nhiêu nghiệm?<br />

A. 2. B. 1. C.0. D. Vô số.<br />

Điều kiện xác định : x 6<br />

Ta có<br />

Hướng dẫn<br />

x <strong>10</strong><br />

2x 4 x 6 0 x <strong>10</strong> 0<br />

2x 4 x 6 0 <br />

2<br />

2x 4 x 6 0<br />

<br />

3x 2 0 x<br />

<br />

3<br />

Vậy phương trình vô nghiệm.<br />

Chọn C.<br />

(loại).<br />

Ví dụ 3: Tập nghiệm của phương trình<br />

<br />

2<br />

x 5x 4<br />

2x 4<br />

2x 4<br />

<br />

<br />

A. S 2 . B. S 1 . C. S 0;1 . D. S 7 .<br />

Điều kiện xác định : x 2.<br />

Ta có<br />

2<br />

x 5x 4<br />

Hướng dẫn<br />

x 0<br />

<br />

2x 4<br />

<br />

Vậy S 7 .<br />

Chọn D.<br />

2 2<br />

2x 4 x 5x 4 2x 4 x 7x 0 <br />

Ví dụ 4: <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình<br />

<br />

2<br />

x 1 x 3x 2 0<br />

<br />

là<br />

là<br />

<br />

x 7<br />

A. 0. B. 2. C.1. D. 3.<br />

Điều kiện xác định: x 1.<br />

Hướng dẫn<br />

(loại<br />

)<br />

(thỏa mãn)<br />

<br />

Trang <strong>12</strong>


Ta có<br />

<br />

<br />

x 1<br />

x 1 0 <br />

(thỏa mãn).<br />

x 3x 2 0<br />

<br />

<br />

<br />

x 2<br />

2<br />

x 1 x 3x 2 0 <br />

x 1<br />

2<br />

Vậy phương trình có ba nghiệm.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 5: Phương trình nào sau đây có bao nhiều nghiệm âm<br />

6 3<br />

x 2019x 2018 0?<br />

A. 0. B. 1. C.2. D.6.<br />

Hướng dẫn<br />

Phương trình x 6 2019x 3 2018 0<br />

(1)<br />

3<br />

2<br />

Đặt x t, khi đó phương trình (1) trở thành t 2019t 2018 0<br />

(2)<br />

<br />

<br />

Ta thấy: vì 1. 2018 0 suy ra phương trình (2) có nghiệm t trái dấu.<br />

Với nghiệm t âm ta có một nghiệm x âm.<br />

Vậy phương trình (1) có một nghiệm âm.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 6: Phương trình<br />

<br />

<br />

4 2<br />

x 2 2 1 x 3 2 2 0<br />

có bao nhiêu nghiệm?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 0<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

4 2<br />

Phương trình x 2 2 1 x 3 2 2 0<br />

(1)<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

Đặt t x t 0 , khi đó phương trình (1) trở thành t 2 2 1 t 3 2 2 0 (2)<br />

Phương trình (2) có a.c 13 2 2 0<br />

Suy ra phương trình (2) có hai nghiệm trái dấu.<br />

Suy ra phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.<br />

Chọn A.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. (ID: 730) Tổng bình phương tất cả các nghiệm của<br />

2<br />

x x 6<br />

x 2 0<br />

x 2<br />

41<br />

1<br />

25<br />

81<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Câu 2. (ID :745) Phương trình<br />

x m<br />

<br />

x 1 x 1<br />

có nghiệm khi<br />

A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.<br />

Câu 3. (ID: 755) Cho phương trình<br />

phương trình trên là<br />

2 2 2<br />

x x 4 x x 1 2x 2x 9.<br />

A. 1. B. -1. C. 0. D. 2.<br />

Đáp án:<br />

là<br />

Tổng các nghiệm của<br />

Trang 13


1 - C 2 - A 3 - B<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. (ID: 22) Với<br />

a 0;b 0 thì phương trình ax b 0<br />

A. Có nghiệm duy nhất. B. Có vô số nghiệm.<br />

C. Vô nghiệm . D. Có hai nghiệm phân biệt.<br />

Câu 2. (ID: 27) Cho phương trình<br />

phương trình có tập nghiệm là ?<br />

<br />

<br />

2 2<br />

m 3m 2 x m 4m 5 0. Có bao nhiêu giá trị của m để<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.<br />

Câu 3. (ID: 37) Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm duy nhất?<br />

<br />

<br />

A. 3x 2 x 1 2 2x . B. 2 2<br />

x 1 x 2 .<br />

<br />

<br />

3<br />

C. x 1 3x 2x 1<br />

. D. x 3x 0 .<br />

Câu 4. (ID: 66) Tổng các giá trị của m để phương trình<br />

2x 3m x 2<br />

3<br />

x 2 x 1<br />

vô nghiệm là<br />

7<br />

4<br />

<strong>11</strong><br />

A. . B. . C. 0. D. .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 5. (ID: 682) Tập xác định của phương trình<br />

1 x<br />

x 2 <br />

2<br />

x 1 5 x<br />

2;5<br />

<br />

<br />

<br />

A. . B. 2;5 \ 1 . C. 2;5 \ 1 . D. 2;5 \ 1<br />

.<br />

là<br />

Câu 6. (ID: 690) Phương trình<br />

<br />

2 2<br />

x 4 1 x x 16<br />

tương đương với phương trình nào dưới đây?<br />

2<br />

1 x 0<br />

<br />

x 4 0<br />

<br />

2<br />

1 x x 4<br />

<br />

<br />

<br />

A. <br />

B. x 4 0 C. D.<br />

2<br />

x 4 0<br />

1 x x 4 <br />

2<br />

<br />

2<br />

1 x x 4 1 x 0<br />

Câu 7. (ID: 7<strong>11</strong>) Tổng bình phương các giá trị của m để phương trình<br />

là:<br />

<br />

x 4 0<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

1 x x 4<br />

2<br />

2 m 1 x 5 3<br />

A. 1. B. 2. C. 0. D. 29.<br />

<br />

2 2<br />

Câu 8. (ID: 726) Phương trình 9x 1 3x 1 2 5x 1 0 có bao nhiêu nghiệm ?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 9. (ID: 759) Phương trình<br />

<br />

<br />

2 3<br />

2 x 2 5 x 1<br />

có nghiệm x 1 ; x 2 . Tính x1 x<br />

2<br />

.<br />

5 37<br />

A. 5. B. 37 . C. 5 37 . D. .<br />

2<br />

Câu <strong>10</strong>. (ID: 761) <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình<br />

<br />

2 3<br />

2 x 3x 2 3 x 8<br />

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.<br />

<br />

là<br />

vô nghiệm<br />

Trang 14


1 - C 2 - A 3 - B 4 - D 5 - D 6 - B 7 - B 8 - A 9 – B <strong>10</strong> - B<br />

Trang 15


CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

Các hệ phương trình cơ bản:<br />

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn<br />

a1x b1y c1<br />

<br />

a x b y c<br />

2 2 2<br />

.<br />

Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn<br />

a1x b1y c1z d1<br />

<br />

a x b y c z d<br />

<br />

a x b y c z d<br />

2 2 2 2<br />

3 3 3 3<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

.<br />

Dạng 1: Hệ phương trình bậc nhất hai, ba ẩn<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Một số phương <strong>phá</strong>p giải hệ phương trình<br />

Chú ý:<br />

Phương <strong>phá</strong>p thế<br />

Phương <strong>phá</strong>p đại số<br />

Đặt ẩn phụ<br />

CHUYÊN ĐỀ 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT<br />

Ta có thể sử dụng máy tính để tìm nghiệm của một<br />

số hệ phương trình đơn giản. Sử dụng máy tính<br />

CASIO fx 570VN PLUS: MODE 5 1<br />

<br />

<br />

<br />

Nếu máy tính hiện No – Solution thì hệ<br />

phương trình vô nghiệm.<br />

Nếu máy tính hiện Infinite – Sol thì hệ phương<br />

trình có vô số nghiệm.<br />

Nếu hệ phương trình có nghiệm, máy tính sẽ<br />

cho kết quả x, y.<br />

Biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn<br />

a1x b1y c1<br />

<br />

a x b y c<br />

2 2 2<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Nghiệm của hệ phương trình<br />

<br />

3x y 1<br />

<br />

4x 3y 2<br />

VÀ BẬC HAI HAI ẨN<br />

Các hệ phương trình đặc biệt:<br />

Hệ phương trình đối xứng loại 1.<br />

Hệ phương trình đối xứng loại 2.<br />

Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2.<br />

Hệ có nghiệm duy nhất khi a1b2 a<br />

2b1<br />

0.<br />

Khi đó hệ có nghiệm<br />

c b c b a c a c<br />

x ; y <br />

a b a b a b a b<br />

1 2 2 1 1 2 2 1<br />

1 2 2 1 1 2 2 1<br />

<br />

.<br />

<br />

a1b2 a<br />

2b1<br />

0<br />

Hệ vô nghiệm khi <br />

hoặc<br />

c1b2 c2b1<br />

0<br />

a1b2 a<br />

2b1<br />

0<br />

<br />

.<br />

a1c2 a<br />

2c1<br />

0<br />

<br />

<br />

A. 2 3;4 2 3 . B. 2 3;4 2 3 .<br />

a1b2 a<br />

2b1<br />

0<br />

<br />

Hệ có vô số nghiệm khi c1b2 c2b1<br />

0 .<br />

<br />

a1c2 a<br />

2c1<br />

0<br />

là<br />

Trang 1


2 3;4 2 3 <br />

C. 2 3;4 2 3 . D.<br />

Cách 1: Từ phương trình đầu ta được<br />

<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

y 1<br />

3x.<br />

4x 3 1 3x 2 4x 3 3x 2 x 2 3<br />

Suy ra y 1 3 2 3 4 2 3 .<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570VN PLUS<br />

<br />

Nhập MODE 5 1, sau đó nhập lần lượt các hệ số của hệ phương trình<br />

nghiệm là đáp án B.<br />

→ Chọn B.<br />

Ví dụ 2: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm?<br />

Thế vào phương trình thứ hai ta được:<br />

5x y 3<br />

x y 3<br />

x y 1<br />

A. <br />

B. <br />

C. D.<br />

<strong>10</strong>x 2y 1<br />

2x 2y 6<br />

x 2y 0<br />

Hướng dẫn<br />

3 1 1 <br />

. Ta nhận được<br />

4 3 2<br />

<br />

3x y 1<br />

<br />

6x 2y 0<br />

Bấm nghiệm của các hệ phương trình này, ta thấy hệ phương trình ở đáp án C có nghiệm duy nhất.<br />

→ Chọn C.<br />

2x y 4<br />

<br />

Ví dụ 3: Hệ phương trình x 2z 1 2 2 có nghiệm là a;b;c<br />

. Giá trị của a b c là<br />

<br />

y z 2 2<br />

A. 3 2<br />

B. 3 2<br />

C. 3 2<br />

D. 3 2<br />

Cách 1: Từ phương trình đầu ta có<br />

y 4 2x<br />

4 2x z 2 2 2x z 2 2.<br />

Hướng dẫn<br />

Kết hợp với phương trình thứ hai, ta có hệ phương trình:<br />

, thế vào phương trình thứ ba ta được:<br />

2x z 2 2 2x z 2 2 <br />

2x z 2 2<br />

<br />

x 2z 1 2 2 2x 4z 2 4 2 <br />

5z 5 2<br />

<br />

2x 2 2 2 <br />

x 1<br />

<br />

y 2.<br />

<br />

z 2<br />

<br />

z 2<br />

Suy ra nghiệm của hệ phương trình là 1;2; 2 .<br />

Tức là<br />

a 1;b 2;c 2. Vậy a b c 1 2 2 3 2.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570VN PLUS<br />

Nhập MODE 5 2, sau đó nhập lần lượt các hệ số của hệ phương trình:<br />

<br />

<br />

Trang 2


2 1 0 4 <br />

1 0 2 1 2 2 . Ta nhận được nghiệm của hệ phương trình là 1;2; 2 .<br />

0 1 1 2 2 <br />

Vậy a b c 1 2 2 3 2.<br />

→ Chọn C.<br />

Ví dụ 4: Cho hệ phương trình<br />

ax 2y a 1 <br />

. Với giá trị nào của tham số a thì hệ có nghiệm duy nhất?<br />

2x ay 2a 1<br />

A. a 2<br />

. B. a 2 . C. a 3<br />

. D. a 2<br />

.<br />

Hệ có nghiệm duy nhất thì<br />

→ Chọn D.<br />

a b a b 0, tức là<br />

1 2 2 1<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

a.a 2.2 0 a 4 0 a 2.<br />

2 2<br />

<br />

Ví dụ 5: Hệ phương trình x 4y 8<br />

có nghiệm x; y. Giá trị của 3x 2y là<br />

x 2y 4<br />

A. -1. B.4. C.3. D.2.<br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

x 4y 8 <br />

x 4 2y x 4 2y x 2<br />

Ta có: 2<br />

3x 2y 4.<br />

2 <br />

x 2y 4 <br />

4 2y<br />

4y 8 y 1 y 1<br />

Chọn B.<br />

2x y 5<br />

Ví dụ 6: Cho hệ phương trình <br />

. Tìm a để hệ có nghiệm x; ysao cho biểu thức của<br />

2y x <strong>10</strong>a 5<br />

x<br />

y<br />

2 2<br />

đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

1<br />

3<br />

A. a <br />

B. a C. a 1<br />

D.<br />

2<br />

2<br />

Ta có<br />

Hướng dẫn<br />

2x y 5 2x y 5 5y 20a 15 y 4a 3<br />

<br />

2y x <strong>10</strong>a 5 2x 4y 20a <strong>10</strong> 2x y 5 x 1<br />

2a<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x y 4a 3 1 2a 16a 24a 9 1 4a 4a<br />

2<br />

2 2 1 2 1 1 1 1 <br />

20a 20a <strong>10</strong> 20 a a 20 a 2a 20 a 5 5, a .<br />

<br />

2 2 4 4 2 <br />

1<br />

Dấu bằng xảy ra khi a .<br />

2<br />

→ Chọn A.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. (ID: 352) Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là 1;1 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

a <br />

2<br />

Trang 3


x y 2<br />

2x y 1<br />

x y 0<br />

A. B. C. D.<br />

x 2y 0<br />

4x 2<br />

x 2y 3<br />

4x y 3<br />

<br />

y 7<br />

2<br />

ax y a<br />

Câu 2. (ID: 382) Với a m thì hệ phương trình có nghiệm. Tổng lập phương các giá trị của<br />

x ay 1<br />

m là<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. -1.<br />

x y 5<br />

<br />

Câu 3. (ID: 380) Hệ phương trình y z 1 có nghiệm a;b;c<br />

. Khi đó a c b bằng<br />

<br />

z x 2<br />

A. 3. B. 7. C. 1. D. 9.<br />

Đáp án:<br />

1 - C 2 – D 3 - B<br />

Dạng 2: Hệ phương trình đối xứng loại 1, loại 2.<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Hệ đối xứng loại 1<br />

Dấu hiệu: Khi thay đổi vị trí của x và y cho<br />

nhau thì hệ phương trình không thay đổi và trật tự<br />

các phương trình cũng không thay đổi.<br />

Phương <strong>phá</strong>p:<br />

Biến đổi về dạng tổng và tích hai biến. Đặt<br />

S x y,P xy .<br />

<strong>Giải</strong> hệ với ẩn S và P với điều kiện có nghiệm<br />

<br />

x; y<br />

<br />

là<br />

2<br />

S<br />

4P<br />

Ta có x; y là các nghiệm của phương trình<br />

2<br />

t St P 0.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho hệ phương trình<br />

Hệ đối xứng loại 2<br />

Dấu hiện: Khi thay đổi vị trí của x và y cho<br />

nhau thì hệ không thay đổi và trật tự các phương<br />

trình thay đổi (phương trình này thành phương trình<br />

kia).<br />

Phương <strong>phá</strong>p:<br />

x.y x y <strong>11</strong> <br />

Khẳng định nào đúng?<br />

2 2 .<br />

x y xy 30<br />

Lấy vế trừ vế và phân tích thành nhân tử, chú ý ta<br />

luôn nhận được x y .<br />

Chú ý: Ta có thể thử đáp án với các bài tập hỏi<br />

nghiệm.<br />

5;6<br />

2;1<br />

<br />

A. Hệ có một nghiệm là . B. Hệ có hai nghiệm và 3;5 .<br />

2;3<br />

1;5 <br />

2;3<br />

3;2 , 1;5 <br />

C. Hệ có hai nghiệm và D. Hệ có bốn nghiệm , , 5;1 .<br />

Đây là hệ phương trình đối xứng loại 1.<br />

Ta có:<br />

Hướng dẫn<br />

x.y x y <strong>11</strong><br />

<br />

x.y x y <strong>11</strong><br />

2<br />

<br />

<br />

. Đặt<br />

2 2 <br />

S x y, P xy S 4P 0 .<br />

x y xy 30 <br />

xyx y<br />

30<br />

Khi đó, hệ phương trình tương đương với hệ sau:<br />

Trang 4


S <strong>11</strong><br />

P<br />

S P <strong>11</strong> <br />

S <strong>11</strong> P S <strong>11</strong><br />

P <br />

S 6;P 5<br />

P 5<br />

.<br />

2<br />

<br />

<br />

SP 30 <strong>11</strong> P P 30<br />

<br />

P <strong>11</strong>P 30 0 <br />

S 5;P 6<br />

P 6<br />

Trường hợp 1: S 6 và P 5 , x; y là nghiệm của phương trình<br />

x 1<br />

x 5<br />

Suy ra hoặc . Nên hệ phương trình có nghiệm 1;5 , 5;1<br />

.<br />

y 5 y 1<br />

Trường hợp 2: S 5 và P 6, x; y là nghiệm của phương trình<br />

x 2 x 3<br />

Suy ra hoặc . Nên hệ phương trình có nghiệm 2;3 , 3;2<br />

.<br />

y 3 y 2<br />

2;3 , 3;2<br />

<br />

Vậy hệ phương trình có nghiệm , 1;5 , 5;1 .<br />

2 t 1<br />

t 6t 5 0 <br />

t 5<br />

2 t 2<br />

t 5t 6 0 <br />

t 3<br />

→ Chọn D.<br />

2 2<br />

<br />

Ví dụ 2: Hệ phương trình x xy y 4<br />

có bao nhiêu cặp nghiệm x; y?<br />

x xy y 2<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Hướng dẫn<br />

Đây là hệ phương trình đối xứng loại 1.<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

x xy y 4 x 2xy y xy 4 <br />

x y xy 4<br />

Ta có <br />

.<br />

x xy y 2 x y xy 2 <br />

x y xy 2<br />

<br />

2<br />

Đặt S x y, P xy S 4P 0 . Khi đó ta thu được:<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

S P 4 S P 4 <br />

S 2 S 4 S S 6 0<br />

<br />

S P 2 P 2 S <br />

P 2 S<br />

P 2 S<br />

S 2<br />

S 2;P 0<br />

<br />

<br />

S 3<br />

<br />

S 3;P 5<br />

P 2 S<br />

Trường hợp 1: S 2 và P 0, ta có x; y là nghiệm của phương trình :<br />

<br />

<br />

2 t 0<br />

t 2t 0 <br />

t 2<br />

x 0 x 2<br />

hoặc . Nên hệ phương trình có hai nghiệm.<br />

y 2 y 0<br />

2<br />

Trường hợp 2: S 3<br />

và P 5 , ta có x; y là nghiệm của phương trình : t 3t 5 0 (vô nghiệm).<br />

Nên hệ phương trình có nghiệm.<br />

Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm x; y .<br />

→ Chọn B.<br />

<br />

<br />

Trang 5


Ví dụ 3: Hệ phương trình<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

x 2x 3y<br />

3<br />

y 2y 3x<br />

có số cặp nghiệm là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Hướng dẫn<br />

Đây là hệ phương trình đối xứng loại 2. Trừ hai vế của hai phương trình ta được:<br />

3 3<br />

x y 2x 2y 3y 3x<br />

3 3<br />

x y x y 0<br />

2 2<br />

<br />

x y x xy y 1 0<br />

x y 0<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x xy y 1 0<br />

2 2<br />

Vì x xy y 1 0, x, y. Nên ta có được x y .<br />

Thay<br />

x y<br />

vào phương trình thứ nhất ta có<br />

x 0<br />

3 3<br />

x 2x 3x x 5x 0 .<br />

x 5<br />

<br />

Vậy nghiệm của hệ phương trình trên là 0;0 , 5; 5 , 5; 5 .<br />

Chọn D.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. (ID: 392) Hệ phương trình<br />

2 2<br />

<br />

x y xy 7<br />

<br />

có số cặp nghiệm là<br />

2 2<br />

x y xy 3<br />

A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.<br />

2 2<br />

<br />

Câu 2. (ID: 381) Có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình x y xy 2m<br />

có nghiệm duy nhất ?<br />

x y 4<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 3.(ID: 31997) Hệ phương trình<br />

x y xy 5<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x y xy 7<br />

có cặp nghiệm là<br />

1;2 2;1<br />

<br />

A. hoặc . B. 2; 3 hoặc 3; 2<br />

;<br />

2;3<br />

3;2<br />

<br />

C. hoặc ; D. 1; 2 hoặc 2; 1<br />

.<br />

2<br />

<br />

2x 9x 5y<br />

Câu 4. (ID: 31998) Cặp nghiệm x; y , x 0, y 0 của hệ phương trình <br />

là<br />

2<br />

2y 9y 5x<br />

3;3<br />

1;1 2;2<br />

2;2<br />

2;2<br />

<br />

A. . B. , . C. . D. , 3;3 .<br />

2<br />

<br />

x 7y 15<br />

Câu 5. (ID: 31999) Hệ phương trình <br />

có bao nhiêu nghiệm ?<br />

2<br />

y 7x 15<br />

A. 6. B. 4. C. 2. D. 0.<br />

Đáp án:<br />

(vô nghiệm)<br />

Trang 6


1 - B 2 - B 3 - A 4 - C 5 -D<br />

Dạng 3: Hệ phương trình đẳng cấp<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Dạng tổng quát<br />

Phương <strong>phá</strong>p:<br />

Ta có:<br />

2 2<br />

<br />

a1x b1xy c1y d1<br />

<br />

a x b xy c y d<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

<br />

a1x b1xy c1y d1<br />

<br />

a x b xy c y d<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

d2 a1x b1xy c1y d<br />

1.d 2<br />

1<br />

<br />

<br />

d1 a<br />

2x b2xy c2y d<br />

1.d 2<br />

2<br />

Lấy (1) - (2) ta sẽ thu được một phương trình đẳng<br />

cấp bậc 2, <strong>từ</strong> đó ta tìm được mối liên hệ giữa x và<br />

y.<br />

Chú ý:<br />

Ta có thể thử đáp án với các bài tập hỏi nghiệm.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

<br />

<br />

Ví dụ 1: Hệ phương trình <br />

2 2<br />

y x 16<br />

2 2<br />

3x 4xy 2y 17<br />

có bao nhiêu nghiệm?<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2 2<br />

3x 4xy 2y 17<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Ta có <br />

163x 4xy 2y 17y x <br />

<br />

2 2<br />

y x 16<br />

<br />

<br />

2 2<br />

65x 64xy 15y 0 13x 5y 5x 3y 0<br />

5<br />

x y<br />

13<br />

3<br />

hay x y .<br />

5<br />

Trường hợp 1: Với<br />

13 5<br />

<br />

y x <br />

3 3<br />

<br />

13 5<br />

y x <br />

3 3<br />

5<br />

x y , ta có<br />

13<br />

2<br />

2 <br />

2 2<br />

5 144 169<br />

y y<br />

16 y 16 y <br />

13 169 9<br />

2<br />

2 3 16 2 2<br />

3<br />

Trường hợp 2: Với x y , ta có y y<br />

16 y 16 y 25<br />

5<br />

5 25<br />

y 5 x 3<br />

<br />

y 5 x 3<br />

Vậy hệ phương trình có bốn cặp nghiệm.<br />

→ Chọn A.<br />

2 2<br />

<br />

3x 5xy 4y 3<br />

Ví dụ 2: Nghiệm của hệ phương trình <br />

2 2<br />

9x <strong>11</strong>xy 8y 6<br />

là<br />

Trang 7


2; 2 , <br />

2; 2 <br />

A. 3; 3 , 3; 3<br />

B.<br />

<br />

C. 3; 3 , <br />

1 1 1 1 <br />

3; 3<br />

D. ; , ; <br />

2 2 2 2 <br />

<br />

2 2<br />

3x 5xy 4y 3<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2 2 2 2<br />

Ta có: <br />

63x 5xy 4y 39x <strong>11</strong>xy 8y<br />

<br />

<br />

2 2<br />

9x <strong>11</strong>xy 8y 6<br />

<br />

<br />

2 2<br />

45x 3xy 48y 0 3 x y 15x 16y 0<br />

x y<br />

hay<br />

Trường hợp 1: Với<br />

16<br />

x y.<br />

15<br />

x y,<br />

ta có:<br />

9x <strong>11</strong>x 8x 6 <strong>12</strong>x 6 x <br />

2<br />

2 2 2 2 2 1<br />

1 1<br />

<br />

x thì y=<br />

2 2<br />

<br />

1 1<br />

<br />

x thì y <br />

2 2<br />

Trường hợp 2 : Với<br />

16<br />

x y,<br />

15<br />

ta có<br />

2<br />

16 16 2 256 2 176 2 2<br />

9 y <strong>11</strong> y y 8y 6 y y 8y 6<br />

<br />

15 15 <br />

25 15<br />

<br />

7<strong>12</strong> y<br />

2<br />

6<br />

75<br />

(phương trình vô nghiệm).<br />

1 1 1 1 <br />

Vậy nghiệm của hệ phương trình là ; , ; <br />

2 2 2 2 <br />

Chọn D.<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. (ID: 357) Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?<br />

x y 1<br />

x y 0<br />

4x 3y 1<br />

A. B. <br />

C. D.<br />

x 2y 0<br />

2x 2y 6<br />

x 2y 0<br />

Câu 2. (ID: 365) Hệ phương trình<br />

x my 0<br />

<br />

có nghiệm duy nhất khi<br />

mx y m 1<br />

x y 3<br />

<br />

x y 3<br />

A. m 1. B. m 1. C. m 0 . D. m 1.<br />

Câu 3. (ID: 32005) Hệ phương trình<br />

x y 9<br />

có nghiệm là<br />

x.y 90<br />

15;6 , 6;15<br />

<br />

A. . B. 15; 6 , 6; 15<br />

.<br />

<br />

15;6 , 6;15<br />

<br />

C. 15;6 , 6; 15 . D. , 15; 6 , 6; 15<br />

.<br />

Trang 8


Câu 4. (ID: 384) Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác<br />

tăng thêm 17cm 2 . Nếu ta giảm mỗi cạnh góc vuông lần lượt đi 3cm và 1cm thì diện tích tam giác giảm<br />

<strong>11</strong>cm 2 . Tính diện tích tam giác ban đầu.<br />

A. 50cm 2 . B. 25 cm 2 2<br />

. C. 50 5cm .<br />

D.<br />

Câu 5. (ID: 32002) Hệ phương trình<br />

2 2<br />

2x y 1<br />

có đúng một nghiệm khi và chỉ khi<br />

y x m<br />

2<br />

50 2cm .<br />

6<br />

6<br />

6<br />

A. m . B. m . C. m . D. m tùy ý.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 6. (ID: 385) Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm hai loại, xe bốn chỗ và xe 7 chỗ. Dùng tất cả<br />

xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở được 445 khách. Hỏi công ty có bao nhiêu xe mỗi loại?<br />

A. 50 xe 7 chỗ và 35 xe 4 chỗ. B. 35 xe 7 chỗ và 50 xe 4 chỗ.<br />

C. 45 xe 4 chỗ và 40 xe 7 chỗ. D. 40 xe 4 chỗ và 45 xe 7 chỗ.<br />

Câu 7. (ID: 32003) Hệ phương trình<br />

2x y 4<br />

<br />

x 2z 1 2 2<br />

<br />

y z 2 2<br />

có nghiệm là<br />

1;2;2 2 <br />

1;2; 2 <br />

<br />

<br />

A. . B. . C. 1;6; 2 . D. 2;0; 2 .<br />

Câu 8. (ID: 387) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tìm chiều dài và chiều rộng của thửa<br />

ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi.<br />

A. 32m và 25m. B. 50m và 45m.<br />

C. 75m và 50m. D. 60m và 40m.<br />

Câu 9. (ID: 32004) Hệ phương trình<br />

<br />

x 1 y 0<br />

<br />

2x y 5<br />

có bao nhiêu cặp nghiệm?<br />

A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu <strong>10</strong>. (ID: 32006) Cho hệ phương trình<br />

phương trình nào sau đây?<br />

2 2<br />

x y 3x 2y 0<br />

. Từ hệ phương trình này ta thu được<br />

x y 4<br />

A. <strong>10</strong>x 24 0 . B. 16x 5 0 . C. 3x 2 0 . D. Một kết quả khác.<br />

Câu <strong>11</strong>.(ID: 32007) Hệ phương trình<br />

2 3 13<br />

x y<br />

<br />

3 2 <strong>12</strong><br />

x y<br />

có nghiệm là<br />

A. 1 1<br />

1 1<br />

1 1<br />

x ; y . B. x ; y . C. x ; y . D. Hệ vô nghiệm.<br />

2 3<br />

2 3<br />

2 3<br />

2 2<br />

<br />

2x y 3xy <strong>12</strong><br />

Câu <strong>12</strong>. (ID: 32008) Hệ phương trình <br />

có các cặp nghiệm với giá trị của x và<br />

2 x; y<br />

2<br />

2x y<br />

y 14<br />

y thỏa mãn<br />

x 0; y 0<br />

là<br />

Trang 9


2 2 1 2 <br />

A. . B. 2;1 , 3; 3 . C. ;3 , 3; . D. .<br />

3<br />

;1 , ; 3<br />

3 2 <br />

3 <br />

<br />

1;2 , 2; 2 <br />

Câu 13.(ID: 32009) Hệ phương trình<br />

x y <strong>10</strong><br />

<br />

<br />

2 2<br />

x y 58<br />

có nghiệm là<br />

x 3<br />

x 7<br />

x 3 x 7<br />

A. <br />

B. <br />

C. , <br />

D. Một đáp số khác.<br />

y 7<br />

y 3<br />

y 7 y 3<br />

Câu 14. (ID :320<strong>10</strong>) Hệ phương trình<br />

<br />

<br />

<br />

6 6<br />

x y 27<br />

3 3<br />

x 3x y 3y<br />

có bao nhiêu nghiệm?<br />

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.<br />

Câu 15. (ID: 3200<strong>11</strong>) Hệ phương trình<br />

<br />

<br />

<br />

3 x y 2 x y 17<br />

<br />

x y 2 x y 5<br />

có nghiệm là<br />

1 7 <br />

1 7 <br />

1 7 <br />

1 7 <br />

A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .<br />

2 2 <br />

2 2 <br />

2 2 <br />

2 2 <br />

Câu 16. (ID: 359) Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm ?<br />

x y 1<br />

2x y 1<br />

3x y 1<br />

A. B. C. D.<br />

x 2y 0<br />

4x 2y 2 x 2y 0<br />

Câu 17. (ID: 368) Cho hệ phương trình<br />

mx 2y m 1<br />

<br />

2x my 2m 5<br />

1. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m 2.<br />

2. Hệ phương trình có vô số nghiệm khi m 2<br />

.<br />

3. Hệ vô nghiệm khi m 2 .<br />

Các mệnh <strong>đề</strong> đúng là<br />

và các mệnh <strong>đề</strong> sau<br />

4x y 3<br />

<br />

x 2y 7<br />

A. Chỉ 1. B. Chỉ 2. C. Chỉ 2 và 3. D. Cả 1, 2, 3.<br />

Đáp án:<br />

1 - B 2 - D 3 - C 4 - B 5 -A 6 – B 7 – B 8 – C 9 – B <strong>10</strong> - D<br />

<strong>11</strong> – B <strong>12</strong> – A 13 – C 14 – A 15 – D 16 – B 17 - C<br />

Trang <strong>10</strong>


CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Khái niệm<br />

CHUYÊN ĐỀ 3: BẤT ĐẲNG THỨC<br />

Các mệnh <strong>đề</strong> dạng "a b" hoặc "a b" được gọi là bất đẳng thức.<br />

Nếu mệnh <strong>đề</strong> "a b c d" đúng thì bất đẳng thức c < d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a 0, ta có<br />

1<br />

a 2.<br />

2<br />

a b;b c a c<br />

a b ac bc(c 0)<br />

a b;c d ac bd(a 0;c 0)<br />

2n 2n<br />

a b a b (n *,a 0, b 0)<br />

3 3<br />

a b a b<br />

1 1<br />

a b (ab 0)<br />

a b<br />

Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x = y.<br />

(Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất).<br />

Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y.<br />

(Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất).<br />

4. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối<br />

x 0, x x, x x<br />

a b a b a b<br />

Với a > 0:<br />

x a a x a<br />

x a x a hoặc x a<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Áp dụng các công thức ở phần lý thuyết.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

2<br />

2<br />

A. x , x 2 x 4.<br />

B. x , x 4 x 2.<br />

2<br />

2<br />

C. x , x 2 x 4.<br />

C. x ,<br />

x 4 x 2.<br />

Trang 1


Ta có mệnh <strong>đề</strong> tương đương<br />

→Chọn C.<br />

2 x 2<br />

x 4 ,<br />

x 2<br />

Hướng dẫn<br />

Ví dụ 2: Cho số x > 6, số nào trong các số sau đây là nhỏ nhất?<br />

nên chỉ có mệnh <strong>đề</strong> ở đáp án C là đúng.<br />

6 6<br />

A. .<br />

B. 1.<br />

C. D.<br />

x<br />

x 6 1.<br />

x x .<br />

6<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có 6 6 6<br />

6<br />

1 1.<br />

Để tìm số nhỏ nhất, ta so sánh 1 và<br />

x x x<br />

x <br />

Vì<br />

6 6 1 1 1 1 0<br />

x<br />

x<br />

x 6 <br />

x 1<br />

6<br />

Suy ra 6 1 <br />

x .<br />

x 6<br />

x<br />

6<br />

Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là<br />

→Chọn C.<br />

6 1.<br />

x <br />

2<br />

Ví dụ 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 8x <strong>12</strong><br />

với x là<br />

A. – 8. B. – 4. C. – 5. D. – 3.<br />

Ta có<br />

Hướng dẫn<br />

2 2 2<br />

P x 8x <strong>12</strong> x 2x.4 16 4 (x 4) 4.<br />

2 2<br />

(x 4) 0 (x 4) 4 4<br />

P 4.<br />

Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 4 khi x 4 0 x 4.<br />

→Chọn B.<br />

Ví dụ 4: Cho biểu thức<br />

f (x) 1<br />

x<br />

2<br />

. Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. Hàm số f (x) chỉ có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.<br />

B. Hàm số f (x) chỉ có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.<br />

C. Hàm số f (x) chỉ có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.<br />

D. Hàm số f (x) không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.<br />

Hướng dẫn<br />

2 2 2<br />

2<br />

Ta có f (x) 0 và f(1) = 0. Vì x 0 x 0 1 x 1.<br />

Mà 1<br />

x 0<br />

2 2<br />

Suy ra 0 1 x 1 1 x 1 f (x) 1<br />

và f(0) = 1.<br />

Vậy hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.<br />

→Chọn C.<br />

Trang 2


2<br />

Ví dụ 5: Cho biểu thức T x 3x 1<br />

với x 1<br />

, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có<br />

2 2 3 9 5 3 5<br />

T x 3x 1 x 2x. x .<br />

2 4 4 2 4<br />

2<br />

Vì<br />

2 2 2<br />

3 3 5 3 5 25 3 5 25 5<br />

x 1 x 1 x x 5.<br />

2 2 2 2 2 4 2 4 4 4<br />

T 5. Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi x = 1.<br />

→Chọn A.<br />

Ví dụ 6: Với hai số x, y dương thỏa mãn<br />

xy 36,<br />

bất đẳng thức nào sau đây đúng?<br />

2 2<br />

A. 4xy x y . B. x y 2xy 72. C. x y 2 xy <strong>12</strong>.<br />

D.<br />

Hướng dẫn<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm x, y ta có:<br />

x y 2 xy 2 36 <strong>12</strong>.<br />

→Chọn C.<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Nếu<br />

a 2c b 2c<br />

thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?<br />

2<br />

x y <br />

xy 36.<br />

2 <br />

2 2<br />

1 1<br />

A. 3a 3b.<br />

B. a b .<br />

C. 2a 2b.<br />

D. .<br />

a b<br />

Câu 2. Nếu<br />

0 a 1<br />

thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?<br />

1<br />

A. a.<br />

B. C. D.<br />

a 1<br />

a .<br />

a a.<br />

a<br />

2<br />

Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x) x với x > 1.<br />

x 1<br />

3 2<br />

a a .<br />

A. m 1 2 2. B. m 1 2 2. C. m 1 2. D. m 1<br />

2.<br />

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br />

0 a b a b<br />

A. .<br />

B.<br />

0 c d c d<br />

a b a b<br />

C. .<br />

D.<br />

c d c d<br />

a b 0 a b<br />

.<br />

c d 0 c d<br />

a b 0 a d<br />

.<br />

c d 0 b c<br />

2<br />

x 2x 2<br />

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x) <br />

với x > - 1<br />

x 1<br />

A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m 2.<br />

Đáp án:<br />

1 - C 2 - A 3 - B 4 - D 5 - C<br />

Trang 3


Trang 4


CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />

CHUYÊN ĐỀ 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Định nghĩa bất phương trình một ẩn<br />

Cho hai hàm số y f (x) và y g(x) có tập xác định lần lượt là D và . Đặt D D D . Mệnh <strong>đề</strong><br />

chứa biến có một trong các dạng<br />

f (x) g(x), f(x) g(x),f(x) (x),f (x) g(x)<br />

f<br />

Dg<br />

f g<br />

trình một ẩn; x được gọi là ẩn số (hay ẩn) và D gọi là tập xác định của bất phương trình.<br />

nghiệm của bất phương trình f (x) g(x) nếu f (x ) g(x ) là mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />

<br />

0 0<br />

2. Bất phương trình tương đương, biến đổi tương đương các bất phương trình.<br />

Định nghĩa:<br />

Hai bất phương trình (cùng ẩn) được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.<br />

Ký hiệu:<br />

Nếu f (x) g (x) tương đương với f (x) g (x) thì ta viết f (x) g (x) f (x) g (x)<br />

1<br />

<br />

1<br />

2<br />

<br />

2<br />

1<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

được gọi là bất phương<br />

Phép biến đổi không làm thay đổi tập nghiệm của bất phương trình gọi là phép biến đổi tương đương.<br />

Định lý:<br />

x0<br />

D<br />

là một<br />

Cho bất phương trình f (x) g(x) có tập xác định D; y h(x) là hàm số xác định trên D. Khi đó trên<br />

D, bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình sau:<br />

1) f (x) h(x) g(x) h(x).<br />

2) f(x).h(x) g(x).h(x) nếu h(x) 0 với mọi x D<br />

3) f(x).h(x) g(x).h(x) nếu h(x) 0 với mọi x D<br />

Hệ quả:<br />

Cho bất phương trình<br />

f (x) g(x)<br />

3 3<br />

1) f (x) g(x) f (x) g (x).<br />

có tập xác định D. Khi đó:<br />

2 2<br />

2) f (x) g(x) f (x) g (x) với f (x) 0,g(x) 0, x D.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất.<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<strong>Giải</strong> bất phương trình dạng ax b 0 (1)<br />

Nếu a = 0 thì bất phương trình có dạng 0.x + b 0 thì (1)<br />

Nếu a < 0 thì (1)<br />

Các bất phương trình dạng<br />

b<br />

b <br />

x suy ra tập nghiệm là S ; .<br />

a<br />

a <br />

b<br />

b <br />

x suy ra tập nghiệm là S ; .<br />

a<br />

a <br />

ax b 0,ax b 0,ax b 0<br />

được giải tương tự.<br />

Trang 1


Chú ý: Để giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn ta giải <strong>từ</strong>ng bất phương trình của hệ bất phương trình.<br />

Khi đó tập nghiệm của hệ bất phương trình là giao của các tập nghiệm <strong>từ</strong>ng bất phương trình.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Chi nhị thức bậc nhất<br />

f (x) 5x 20<br />

. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

A. f (x) 0 với x .<br />

B. f (x) 0 với x ; 4 .<br />

<br />

C. f (x) 0 với x ;4 .<br />

D. f (x) 0 với x 4; .<br />

<br />

5x 20 0 5x 20 x 4.<br />

Vậy<br />

f (x) 0 với x ;4 .<br />

→Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

3<br />

2 x 1<br />

là<br />

<br />

A. 1;2 .<br />

B. (0; ).<br />

C. ( ;4).<br />

D. ( ; 1) (2; ).<br />

Cách 1: Ta có<br />

Hướng dẫn<br />

3 3 3 2 x 1<br />

x<br />

1 1 0 0 0.<br />

2 x 2 x 2 x 2 x<br />

Khi đó ta có bảng xét dấu sau:<br />

x -1 -2<br />

1 + x - 0 + 0 +<br />

2 – x + | + 0 -<br />

f(x) - 0 + || -<br />

Nhìn vào bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là ( ; 1) (2; ).<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx570 VNPLUS<br />

Bước 1: Nhập hàm số<br />

3<br />

2 X 1<br />

Bước 2: Sử dụng phím CALC. Chọn các giá trị của x thuộc đáp án này những không thuộc đáp án kia để<br />

loại bỏ đáp án làm biểu thức không âm.<br />

1<br />

Chọn x = 0, nhập CALC 0 = ta được kết quả là do đó loại các đáp án chứa x = 0, loại A và C.<br />

2 0,<br />

Chọn x = 1, nhập CALC 1= ta được kết quả là 2 > 0, do đó loại các đáp án chứa x = 1, loại B.<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Tìm giá trị nào của m để phương trình<br />

2<br />

(m 2)x 2(m1) x<br />

4<br />

<br />

vô nghiệm.<br />

1<br />

5 3<br />

A. 0 m . B. m = 1. C. m . D. Không tồn tại m.<br />

2<br />

6 2<br />

2 2<br />

(m 2)x 2(m1) x 4 (m 2m 4)x 4 0<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 2


Để bất phương trình vô nghiệm thì<br />

2<br />

m 2m 4 0<br />

<br />

4 0 (lu«n §óng)<br />

Hệ phương trình vô nghiệm nên không tồn tại m thỏa mãn.<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 4: Tìm m để bất phương trình<br />

2<br />

m x m(x1) 2(x 1) 0 nghiệm đúng với mọi x 2;1<br />

3<br />

3<br />

A. 0 m . B. m 0.<br />

C. m .<br />

D.<br />

2<br />

2<br />

m 0<br />

<br />

<br />

3<br />

m .<br />

2<br />

Đặt<br />

2<br />

f(x) (m m 2)x m 2.<br />

Hướng dẫn<br />

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x 2;1<br />

3 2 m <br />

2<br />

<br />

0 m<br />

2<br />

<br />

m 2m 0 m 2 2<br />

<br />

m 0<br />

→ Chọn A.<br />

2m<br />

2 m 6 0 3<br />

Ví dụ 5: <strong>Giải</strong> hệ bất phương trình<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2x 1 3x 4<br />

<br />

5x 4 8x 9<br />

2<br />

f( 2) 0 (m m 2)( 2) m 2 0<br />

2<br />

f(1) 0 (m m 2)(1) m 2 0<br />

13<br />

13<br />

A. x .<br />

B. 3 x . C. x 3.<br />

D. x 3.<br />

3<br />

3<br />

Hướng dẫn<br />

x 3<br />

2x 1 3x 4 x 3<br />

<br />

13 x 3.<br />

5x 4 8x 9 3x 13 x<br />

3<br />

→ Chọn C.<br />

Ví dụ 6: Với giá trị nào của m thì hệ sau có nghiệm:<br />

x 2m 2x m<br />

<br />

3x 1 x 3<br />

A. m 1.<br />

B. m > 1. C. m = 1. D. m < -1.<br />

x 2m 2x m x m<br />

<br />

<br />

3x 1 x 3 x 1<br />

Để phương trình có nghiệm thì m > 1.<br />

→ Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Tìm m để bất phương trình<br />

Hướng dẫn<br />

x m 1 có tập nghiệm S 3;<br />

<br />

<br />

Trang 3


A. m = -3. B. m = 4. C. m = - 2. D. m = 1.<br />

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình<br />

1<br />

x 2<br />

1 <br />

1<br />

A. ( ;0) <br />

; B. C. D.<br />

2<br />

(0; ).<br />

( ; )<br />

<br />

2<br />

Câu 3. <strong>Giải</strong> bất phương trình: x 1 x 2 x <br />

3 1<br />

x<br />

2 3 4 2<br />

là<br />

1<br />

(0; ).<br />

2<br />

<strong>11</strong> <br />

<strong>11</strong> <br />

6 <br />

4 <br />

A. S <br />

; . B. C. D.<br />

7 S <br />

;5 .<br />

<br />

7<br />

<br />

S <br />

; .<br />

<br />

7 S <br />

; .<br />

<br />

9 <br />

<br />

Câu 4. Tìm m để bất phương trình<br />

2<br />

m x 3 mx 4<br />

có nghiệm.<br />

A. m = 1. B. m = 0. C. m = 3. D. x .<br />

Đáp án:<br />

1 - B 2 - D 3 - A 4 - D<br />

Dạng 2: Bất phương trình bậc hai và hệ bất phương trình bậc hai một ẩn<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Tam thức bậc hai (đối với x) là biểu thức dạng<br />

a 0.<br />

Nghiệm của phương trình<br />

2 2<br />

f(x) ax bx c; b 4ac<br />

tam thức bậc hai<br />

2<br />

ax bx c 0<br />

và<br />

2<br />

f(x) ax bx c.<br />

<br />

2<br />

' b' ac<br />

2<br />

ax bx c.<br />

Dấu của tam thức bậc hai được thể hiện trong bảng sau:<br />

Trong đó a, b, c là những số cho trước với<br />

được gọi là nghiệm của tam thức bậc hai<br />

theo thứ tự được gọi là biệt thức và biệt thức thu gọn của<br />

2<br />

f(x) ax bx c,(a 0)<br />

0 a.f(x) 0, x<br />

<br />

0<br />

0<br />

b <br />

a.f(x) 0, x \ <br />

<br />

2a <br />

a.f(x) 0, x ( ;x 1) (x 2; )<br />

a.f(x) 0, x (x ;x )<br />

1 2<br />

2<br />

Bất phương trình bậc hai (ẩn x) là bất phương trình có một trong các dạng ax bx c 0 ,<br />

2<br />

ax bx c 0,<br />

2<br />

ax bx c 0,<br />

2<br />

Chú ý: Cho tam thức bậc hai ax bx c<br />

<br />

<br />

2<br />

ax bx c 0,<br />

2 a 0<br />

ax bx c 0, x<br />

<br />

0<br />

2 a 0<br />

ax bx c, x<br />

<br />

0<br />

2<br />

trong đó ax bx c làm tam thức bậc hai.<br />

<br />

<br />

2 a 0<br />

ax bx c 0, x<br />

<br />

0<br />

2 a 0<br />

ax bx c 0, x<br />

<br />

0<br />

Cách giải: Để giải bất phương trình bậc hai, ta áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Trang 4


Ví dụ 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau:<br />

2<br />

5x 4x <strong>12</strong> 0.<br />

6 <br />

2 <br />

6 <br />

A. ;2 .<br />

B. C. D.<br />

2<br />

<br />

; (2; ).<br />

<br />

5<br />

<br />

; 8; .<br />

<br />

5<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

6<br />

Tam thức bậc hai: f(x) 5x 4x <strong>12</strong> có hai nghiệm x và x = 2.<br />

5<br />

Bảng xét dấu:<br />

x<br />

<br />

6<br />

<br />

5<br />

f(x) - 0 + 0 -<br />

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: <br />

→ Chọn D.<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

6 <br />

; 2; .<br />

5<br />

<br />

<br />

<br />

6 <br />

; 2; .<br />

5<br />

<br />

<br />

Ví dụ 2: Tìm m để<br />

2<br />

f(x) x 2(2m 3)x 4m 3 0, x<br />

<br />

3<br />

3<br />

3 3<br />

A. m .<br />

B. m .<br />

C. m . D. 1 m 3.<br />

2<br />

4<br />

4 2<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

2 0 4m 16m <strong>12</strong> 0<br />

f(x) x 2(2m 3)x 4m 3 0, x khi <br />

1 m 3.<br />

a 0 1 0 lu«n §óng<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Tìm nghiệm của hệ bất phương trình sau<br />

x 8<br />

2x 4 <br />

x 2<br />

<br />

<br />

2<br />

x 3x 4 0<br />

4 x 1<br />

0 x 1<br />

A. 4 x 1. B. <br />

7<br />

C. <br />

7<br />

D.<br />

x 2<br />

x 2<br />

2<br />

2<br />

7<br />

x 2.<br />

2<br />

Ta có:<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

x 8 (2x 4)(x 2)(x 8) 2x 7x x 2<br />

2x 4 0 0 2<br />

x 2 x 2 x 2 <br />

x 0<br />

2<br />

x 3x 4 0 (x 1)(x 4) 0 4 x 1.<br />

2<br />

7<br />

Kết hợp nghiệm ta được, hệ bất phương trình có nghiệm là<br />

→ Chọn C.<br />

0 x 1<br />

<br />

7<br />

x 2<br />

2<br />

Trang 5


Ví dụ 4: Hệ bất phương trình<br />

2<br />

x 1 0<br />

có nghiệm khi:<br />

x m 0<br />

A. m 1.<br />

B. m 1.<br />

C. m 1.<br />

D. m 1.<br />

Ta có<br />

2<br />

x 1 0 1 x 1<br />

<br />

x m 0 x<br />

m<br />

Để bất phương trình có nghiệm thì m 1.<br />

→ Chọn C.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Tìm các giá trị của m để<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

f(x) (m 4)x (m 1)x 2m 1<br />

luôn âm.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. m .<br />

B. m .<br />

C. m .<br />

D.<br />

7<br />

7<br />

7<br />

Câu 2. Tìm giá trị của m để bất phương trình sau<br />

2<br />

(m 2)x 2(m 1)x 4<br />

vô nghiệm.<br />

3<br />

m .<br />

7<br />

1<br />

5 1<br />

A. 0 m . B. m 1.<br />

C. m . D. Không tồn tại m.<br />

2<br />

6 2<br />

Câu 3. Bất phương trình có tập nghiệm (2;<strong>10</strong>) là<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. x <strong>12</strong>x 20 0. B. x 3x 2 0. C. x <strong>12</strong> 20 0. D.<br />

Câu 4. Hệ bất phương trình<br />

(x 3)(4 x) 0<br />

<br />

x m 1<br />

vô nghiệm khi:<br />

A. m 4.<br />

B. m 2.<br />

C. m 5.<br />

D. m 2.<br />

Đáp án:<br />

1 - A 2 - D 3 - C 4 - D<br />

Dạng 3: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là bất phương trình có một trong các dạng:<br />

ax by c 0,ax by c 0,ax by c 0,ax by c 0<br />

b không đồng thời bằng 0; x và y là các ẩn số.<br />

2<br />

(x 2) <strong>10</strong> x 0.<br />

trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a và<br />

Mỗi cặp số (x<br />

0;y 0) sao cho ax0 by0<br />

c 0 gọi là một nghiệm của bất phương trình ax by c 0 .<br />

Cách xác định miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c 0 :<br />

Chú ý:<br />

Bước 1: Vẽ đường thẳng d: ax by c 0<br />

Bước 2: Xét một <strong>điểm</strong> M(x<br />

0;y 0)<br />

không nằm trên d.<br />

Nếu<br />

ax0 by0<br />

c 0<br />

bất phương trình ax by c 0 .<br />

Nếu<br />

ax0 by0<br />

c 0<br />

bất phương trình ax by c 0 .<br />

thì nửa mặt phẳng (không kể bờ d) chứa <strong>điểm</strong> M là miền nghiệm của<br />

thì nửa mặt phẳng (không kể bờ d) chứa <strong>điểm</strong> M là miền nghiệm của<br />

Trang 6


Đối với các bất phương trình dạng ax by c 0 hoặc ax by c 0 thì miền nghiệm là nửa mặt phẳng<br />

kể cả bờ.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Miền nghiệm của bất phương trình<br />

4(x 1) 5(y 3) 2x 9<br />

là nửa mặt phẳng chứa <strong>điểm</strong>:<br />

A. (0;0). B. (1;1). C. (- 1; 1). D. (2;5).<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có: 4(x 1) 5(y 3) 2x 9 4 x 4 5y15 2x 9 2x 5y <strong>10</strong> 0<br />

Thay tọa độ <strong>điểm</strong> (2;5) vào bất phương trình ta có: 2.2 + 5.5 -<strong>10</strong> > 0 (đúng).<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 2: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?<br />

y 0<br />

y 0<br />

x 0<br />

A. <br />

B. <br />

C. <br />

D.<br />

3x 2y 6<br />

3x 2y 6<br />

3x 2y 6<br />

Hướng dẫn<br />

x 0<br />

<br />

3x 2y 6<br />

Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng (d<br />

1) : y 0 và đường thẳng (d<br />

2) : 3x<br />

2 y 6<br />

Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương<br />

Lại có (0;1) thỏa mãn bất phương trình 3x 2y 6<br />

→ Chọn A.<br />

0 y 4<br />

x 0<br />

Ví dụ 3: Giá trị lớn nhất của biểu thức F(x;y) x 2y với điều kiện là<br />

x y 1 0<br />

<br />

x 2y <strong>10</strong> 0<br />

A. 6. B. 8. C. <strong>10</strong>. D. <strong>12</strong>.<br />

Hướng dẫn<br />

Vẽ đường thẳng d : x y 1 0, đường thẳng d 1 qua hai <strong>điểm</strong> (0; -1) và (1;0).<br />

1<br />

Vẽ đường thẳng d : x 2y <strong>10</strong> 0, đường thẳng d 2 qua hai <strong>điểm</strong> (0;5) và (2;4).<br />

Vẽ đường thẳng d<br />

3<br />

: y 4.<br />

2<br />

Trang 7


Miền nghiệm là ngũ giác ABCOD với A(4;3), B(2;4), C(0,4), D(1,0).<br />

Ta có: F(4;3) = <strong>10</strong>, F(2;4) = <strong>10</strong>, F(0;4) = 8, F(1;0) = 1, F(0;0) = 0.<br />

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức F(x;y) = x+ 2y bằng <strong>10</strong>.<br />

→ Chọn C.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. CHo hệ<br />

2x 3y 5 (1)<br />

<br />

3 . Gọi S 1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S 1 là tập nghiệm của<br />

x y 5 (2)<br />

2<br />

bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì<br />

A. S S .<br />

B. S S .<br />

C. S S<br />

D. S S.<br />

1<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

1<br />

2<br />

<br />

1<br />

Câu 2. Trong một cuộc <strong>thi</strong> pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và<br />

2<strong>10</strong> gam đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 gam đường, 1 lít<br />

nước và 1 gam hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần <strong>10</strong> gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu.<br />

Mỗi lít nước cam nhận 60 <strong>điểm</strong> thưởng, mỗi lít nước táo nhận 80 <strong>điểm</strong> thưởng. Hỏi cần pha chế bao<br />

nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số <strong>điểm</strong> thưởng cao nhất?<br />

A. 4 lít nước cam và 4 lít nước táo. B. 5 lít nước cam và 5 lít nước táo.<br />

C. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo. D. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.<br />

Đáp án:<br />

1 - B 2 - D<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. <strong>Giải</strong> hệ bất phương trình<br />

3 x 0<br />

<br />

x 2 0<br />

A. 2 x 1. B. 1 x 3.<br />

C. 2 x 3.<br />

D. 2 x 0.<br />

Câu 2. Hàm số có bảng xét dấu như sau là hàm số nào?<br />

x 1 2 3<br />

f(x) - 0 + 0 - 0 +<br />

2<br />

A. f(x) (x 3)(x 3x 2).<br />

B.<br />

<br />

2<br />

f(x) (1 x)(x 5x 6).<br />

2<br />

C. f(x) (x 2)( x 4x 3).<br />

D. f(x) (1 x)(2 x)(3 x).<br />

Câu 3. Bất phương trình<br />

x 1<br />

2<br />

x x 3<br />

0<br />

có nghiệm là<br />

Trang 8


1<br />

A. x > 1. B. x < 1. C. x .<br />

D. x > 0.<br />

2<br />

2<br />

Câu 4. Tìm m để f(x) mx 2(m 1)x 4m luôn dương với mọi x .<br />

1 <br />

1 <br />

1 <br />

A. 1; .<br />

B. C. D.<br />

3<br />

<br />

; 1 <br />

; .<br />

<br />

3<br />

(0; ).<br />

; .<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

Câu 5. <strong>Giải</strong> bất phương trình<br />

2<br />

x 9x 14<br />

2<br />

x 5x 4<br />

A. ( ;1) (2;6) (8; ).<br />

B. ( ;1) (2;4) (7; ).<br />

C. ( ;1) (3;4) (7; ).<br />

D. ( ;1) (2;4) (6; ).<br />

0<br />

Câu 6. <strong>Giải</strong> bất phương trình x 2 x 5 x 8 x <br />

<br />

<strong>11</strong><br />

89 86 83 80<br />

A. x < -1. B. x < -9. C. x < -91. D. x < -90.<br />

Câu 7. <strong>Giải</strong> hệ bất phương trình:<br />

<br />

(1 x) 5 3x x<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

(x 2) 2x 7x 13<br />

4<br />

4<br />

4<br />

A. x <br />

B. x <br />

C. x <br />

D.<br />

5<br />

5<br />

5<br />

Câu 8. Với giá trị nào của m thì hệ sau có nghiệm:<br />

x 2m 2x m<br />

<br />

3x 1 x 3<br />

4<br />

x <br />

5<br />

A. m 1.<br />

B. m 1.<br />

C. m 1.<br />

D. m 1.<br />

Đáp án:<br />

1 - C 2 - A 3 - A 4 - D 5 - B 6- C 7 - B 8 - B<br />

Trang 9


CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />

CHUYÊN ĐỀ 5: MỘT SỐ BẤT PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

Một số bất phương trình quy về bất phương trình bậc hai:<br />

Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối<br />

Bất phương trình chứa căn<br />

Chú ý: Ta có thể sử dụng máy tính để tìm đáp án đúng.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Bước 1: Đặt điều kiện cho x để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.<br />

Bước 2: <strong>Giải</strong> bất phương trình với <strong>từ</strong>ng điều kiện của x.<br />

Bước 3: Kết hợp kết quả giải được với điều kiện ban đầu.<br />

Bước 4: Kết luận tập nghiệm của bất phương trình.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình<br />

<br />

<br />

A. S ;3 . B. S ;3 4; .<br />

<br />

<br />

C. S 6; . D. S ;3 6; .<br />

2<br />

x 8x x 3 15<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Cách 1: Bất phương trình x 8x x 3 15<br />

(1)<br />

Trường hợp 1: Nếu<br />

x 3 0 x 3,<br />

2 2 x 4<br />

x 8x x 3 15 x 7x <strong>12</strong> 0 <br />

x 3<br />

Kết hợp với điều kiện x 3, ta được x > 4.<br />

Trường hợp 2: Nếu<br />

x 3 0 x 3,<br />

2 2 x 6<br />

x 8x (x 3) 15 x 9x 18 0 <br />

x 3<br />

Kết hợp với điều kiện x < 3, ta được x < 3.<br />

khi đó bất phương trình (1) trở thành:<br />

khi đó bất phương trình (1) trở thành:<br />

Vậy tập nghiệp của bất phương trình là S ;3 4; .<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Thay x = 5 vào bất phương trình (1), ta thấy thỏa mãn bất phương trình (1).<br />

Nên loại đáp án A, C và D.<br />

→Chọn B.<br />

là<br />

Ví dụ 2: Điều kiện nào của x thõa mãn bất phương trình<br />

2<br />

2x 4 x 5x 6?<br />

Trang 1


7 57 7 57<br />

7 57<br />

A. 2 x . B. x 2. C. x 5. D.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Bất phương trình 2x 4 x 2 5x 6 (1)<br />

7 57<br />

2<br />

x 5.<br />

Trường hợp 1: Nếu<br />

2x 4 0 x 2,<br />

khi đó bất phương trình (1) trở thành:<br />

2 2<br />

2x 4 x 5x 6 x 3x <strong>10</strong> 0 2 x 5.<br />

Kết hợp với điều kiện<br />

Trường hợp 2: Nếu<br />

x 2 , ta được 2 x 5.<br />

2x 4 0 x 2,<br />

khi đó bất phương trình (1) trở thành:<br />

2 2 7 57 7 57<br />

2x 4 x 5x 6 x 7x 2 0 x<br />

<br />

2 2<br />

Kết hợp với điều kiện x < 2, ta được 7 57 x 2.<br />

2<br />

Kết hợp hai trường hợp 1 và 2 ta được điều kiện của x là 7 57 x 5.<br />

2<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Thay x = 2 vào bất phương trình (1), ta thấy thỏa mãn bất phương trình (1).<br />

Nên loại đáp án B.<br />

7 57<br />

Thay x vào bất phương trình (1), ta thấy thỏa mãn bất phương trình (1).<br />

2<br />

Nên loại đáp án A và D.<br />

→Chọn B.<br />

1 2 1<br />

Ví dụ 3: Tìm m để 4x 2m x 2x m đúng với mọi x.<br />

2 2<br />

Để<br />

3<br />

3<br />

A. m .<br />

B. m .<br />

C. m > 3. D. -2 < m < 3.<br />

2<br />

2<br />

Ta có:<br />

1 1<br />

2 2<br />

2<br />

4x 2m x 2x m<br />

→Chọn A.<br />

x 2x m 0, x<br />

khi<br />

2<br />

2 1<br />

Dạng 2: Bất phương trình chứa dấu căn<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Hướng dẫn<br />

đúng với mọi x thì<br />

x 2x m 0, x<br />

<br />

2<br />

2 1<br />

2 1 <br />

3<br />

2 4( 1) m<br />

0 4 2 4m 0 m .<br />

2 <br />

2<br />

Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình<br />

2x 1 2x 3<br />

5<br />

5 <br />

5 <br />

A. ; .<br />

B. C. D.<br />

2<br />

; .<br />

; <br />

.<br />

<br />

2 <br />

2 <br />

Hướng dẫn<br />

là<br />

5 <br />

; .<br />

2<br />

<br />

Trang 2


Cách 1: Ta có<br />

1<br />

<br />

x <br />

2x 1 0<br />

2<br />

<br />

3<br />

2x 1 2x 3 2x 3 0 x<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

2x 1 (2x 3)<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

x <br />

3 3 2<br />

x<br />

x<br />

<br />

2 2<br />

<br />

5 5<br />

<br />

x x <br />

<br />

<br />

x 1<br />

2 2<br />

4x 14x <strong>10</strong> 0 4x 14x <strong>10</strong> 0 2 2<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Thay<br />

5<br />

x <br />

2<br />

Nên loại đáp án B và C.<br />

2<br />

2x 1 4x <strong>12</strong>x 9<br />

vào bất phương trình ban đầu, ta thấy thỏa mãn bất phương trình.<br />

Thay x = 3 vào bất phương trình ban đầu, ta thấy thỏa mãn bất phương trình.<br />

Nên loại đáp án A.<br />

→Chọn D.<br />

Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình:<br />

<br />

<br />

2 2<br />

x x 2 2x 1 0<br />

là:<br />

5 13 <br />

A. <br />

1; 2; .<br />

B.<br />

2 <br />

<br />

2 2 <br />

C. <br />

2; <br />

;1 .<br />

D.<br />

2 2 <br />

<br />

9 <br />

4; 5; .<br />

2<br />

17 <br />

; 5<br />

<br />

5; 3 .<br />

5 <br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

x<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

2 2 2x 1 0 <br />

Cách 1: Ta có x x 2<br />

2x 1 0 <br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

x x 2 0 x<br />

<br />

2<br />

2 x 1<br />

2 2 <br />

x <br />

2; <br />

;1 .<br />

2 2 <br />

<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Thay x = 5 vào bất phương trình ban đầu, ta thấy không thỏa mãn bất phương trình.<br />

Nên loại đáp án A và D.<br />

Thay x = -4 vào bất phương trình ban đầu, ta thấy không thỏa mãn bất phương trình.<br />

Nên loại đáp án B.<br />

→Chọn C.<br />

Trang 3


Ví dụ 3: Bất phương trình:<br />

4 2 2<br />

x 2x 3 x 5<br />

có bao nhiêu nghiệm nguyên?<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2.<br />

Hướng dẫn<br />

Bất phương trình x 4 2x 2 3 x 2 5 (1)<br />

Đặt<br />

2<br />

t x (t 0),<br />

khi đó (1) trở thành<br />

2<br />

t 2t 3 t 5.<br />

2 t 1<br />

Nếu t 2t 3 0 , ta suy ra t <br />

t 3<br />

Nếu<br />

2<br />

t 2t 3 0 1 t 3<br />

Kết hợp với điều kiện<br />

thì ta có<br />

1 t 3 , ta suy ra t <br />

Vậy bất phương trình (1) vô nghiệm.<br />

→Chọn A.<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình<br />

1<br />

33<br />

t<br />

<br />

2<br />

1 33<br />

t<br />

<br />

2<br />

2<br />

t t 8 0 <br />

<br />

x 1(x 2) 0<br />

<br />

<br />

A. S 1 2; .<br />

B. S 1 ;2 .<br />

C. S .<br />

D. S .<br />

Câu 2. Cho bất phương trình:<br />

giá trị thích hợp của tham số m là:<br />

2 2<br />

x 2 x m 2mx 3m 3m 1 0.<br />

là<br />

Để bất phương trình có nghiệm, các<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. 1 m . B. 1 m . C. m 1.<br />

D. m 1.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 <br />

Câu 3. Bất phương trình<br />

2x 1 3 x<br />

có tập nghiệm là<br />

1 <br />

A.<br />

;4 2 2 . B. C. D.<br />

2<br />

(3;4 2 2).<br />

(4 2 2;3).<br />

(4 2 2; ).<br />

<br />

<br />

Câu 4. Bất phương trình<br />

2<br />

x 6x 5 8 2x<br />

có nghiệm là<br />

A. 3 x 5.<br />

B. 2 x 3.<br />

C. 5 x 3.<br />

D. 3 x 2.<br />

Đáp án:<br />

1 - A 2 - D 3 - A 4 - A<br />

Trang 4


CHƯƠNG 3: LƯỢNG GIÁC<br />

CHUYÊN ĐỀ 1. CUNG VÀ GÓC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài cung tròn<br />

Cung tròn bán kính R có số đo 0 2<br />

, có số đo<br />

Độ dài là I của cung tròn là<br />

<br />

0<br />

a 0 a 360<br />

πa<br />

I = Rα = R .<br />

180<br />

a<br />

Quan hệ giữa số đo độ và số đo rađian .<br />

180<br />

180<br />

0 <br />

Đặc biệt: 1 rad ,1 rad.<br />

180<br />

2. Đường tròn lượng giác<br />

0<br />

* Đường tròn lượng giác là đường tròn đơn vị, định hướng (quy ước<br />

chiều dương là chiều ngược chiều kim đồng hồ) và trên đó chọn <strong>điểm</strong><br />

A làm gốc.<br />

M x y<br />

OA,<br />

OM <br />

* Điểm ; trên đường tròn lượng giác sao cho<br />

<br />

được gọi là <strong>điểm</strong> trên đường tròn lượng giác biểu diễn cung (góc)<br />

lượng giác có số đo <br />

Trục Ox được gọi là trục giá trị của cos.<br />

Trục Oy được gọi là trục giá trị của sin.<br />

Trục At gốc A cùng hướng với trục Oy được gọi là trục giá trị của<br />

tang.<br />

Trục Bs gốc B cùng hướng với trục Ox được gọi là trục giá trị của cotang.<br />

* Giá trị lượng giác sin, côsin, tang và cotang:<br />

sin OH y,<br />

cos OK x<br />

sin<br />

<br />

tan AT k<br />

<br />

cos<br />

2 <br />

3. Dấu của các giá trị lượng giác<br />

Giá trị<br />

lượng giác<br />

Phần tư<br />

I II III IV<br />

cos + - - +<br />

sin + + - -<br />

tan + - + -<br />

cot + - + -<br />

cos<br />

cot BS k<br />

<br />

sin<br />

Trang 1


4. Cung liên kết<br />

Góc đối nhau<br />

Góc bù nhau<br />

Góc phụ nhau<br />

Góc hơn kém <br />

(cos đối)<br />

(sin bù)<br />

(phụ chéo)<br />

(khác pi tan)<br />

cos<br />

<br />

<br />

<br />

cos<br />

sin<br />

<br />

<br />

sin<br />

<br />

sin<br />

<br />

cos <br />

2 <br />

sin<br />

<br />

<br />

sin<br />

sin<br />

tan<br />

cot<br />

<br />

sin<br />

cos <br />

<br />

tan<br />

tan <br />

<br />

cot<br />

cot <br />

5. Công thức lượng giác cơ bản<br />

2 2<br />

sin x cos x 1<br />

tan x.cot x 1<br />

<br />

cos<br />

cos<br />

sin <br />

2 <br />

<br />

tan<br />

tan cot <br />

2 <br />

<br />

cot<br />

cot tan <br />

2 <br />

sin x<br />

tan x <br />

cos x<br />

1 tan<br />

2<br />

x <br />

1<br />

2<br />

cos x<br />

cos<br />

<br />

tan<br />

cot<br />

<br />

cos<br />

<br />

<br />

tan<br />

<br />

<br />

cot<br />

cos x<br />

cot x <br />

sin x<br />

1<br />

cot<br />

2<br />

1<br />

x <br />

2<br />

sin x<br />

6. Công thức cộng 7. Công thức nhân đôi, hạ bậc<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

,<br />

<br />

<br />

sin 2a 2sin a.cos<br />

a<br />

b<br />

<br />

tan a<br />

<br />

tan b<br />

<br />

<br />

<br />

sin a <br />

a<br />

tan a tan b<br />

b<br />

<br />

1 tan a.tan<br />

b<br />

cos a b cos a.cosb sin a.sin<br />

b<br />

cos a b cos a.cosb sin a.sin<br />

b<br />

sin a b sin a.cosb cos a.sin<br />

b<br />

sin a b sin a.cosb cos a.sin<br />

b<br />

tan<br />

tan<br />

a<br />

a<br />

1 tan a.tan<br />

b<br />

2 tan a<br />

tan 2a<br />

<br />

1 tan a<br />

<br />

2<br />

cos 2 2cos 1 1 2sin cos sin<br />

2 2 2 2<br />

a a a a a<br />

2 1 cos 2 2 1<br />

cos 2a<br />

,cos a <br />

2 2<br />

3 3 3cos a cos3a<br />

cos3a 4cos a 3cos a cos a <br />

4<br />

3 3 3sin a sin 3a<br />

sin 3a 3sin a 4sin a sin a <br />

4<br />

8. Công thức biến đổi tổng thành tích 9. Công thức biến đổi tích thành tổng<br />

a b a b<br />

cos a cosb<br />

2cos cos<br />

2 2<br />

a b a b<br />

cos a cosb<br />

2sin sin<br />

2 2<br />

a b a b<br />

sin a sin b 2sin cos<br />

2 2<br />

a b a b<br />

sin a sin b 2cos sin<br />

2 2<br />

1<br />

cos a cosb cos cos <br />

2<br />

a b a b <br />

1<br />

sin asin b cosa b cosa b<br />

2<br />

<br />

1<br />

sin a cosb sin a b sin a b<br />

2<br />

<br />

<br />

Trang 2


PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Góc và cung lượng giác<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Góc có số đo <strong>10</strong>8 o đổi ra radian là<br />

A. 3 <br />

.<br />

5<br />

<br />

B. .<br />

<strong>10</strong><br />

C.<br />

Hướng dẫn<br />

3 .<br />

5<br />

a <strong>10</strong>8 3 <br />

Áp dụng công thức đổi <strong>từ</strong> độ sang rad ta có: .<br />

180 180 5<br />

→ Chọn A.<br />

Ví dụ 2: Góc có số đo<br />

2<br />

5<br />

đổi sang độ là<br />

1<br />

D. .<br />

<strong>10</strong><br />

A. 240 .<br />

B. 135 .<br />

C. 72 .<br />

D. 270 .<br />

Áp dụng công thức đổi <strong>từ</strong> độ sang rad ta có:<br />

→ Chọn C.<br />

Hướng dẫn<br />

.180 2 .180<br />

a <br />

72 .<br />

<br />

5<br />

<br />

Ví dụ 3: trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng. Tính độ dài quãng đường xe gắn máy<br />

đã đi được trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5 cm (<strong>lấy</strong> 3,1416 ).<br />

A. 22054 cm. B. 22063 cm. C. 22054 mm. D. 22044 cm.<br />

Hướng dẫn<br />

Độ dài quãng đường bánh xe lăn được một vòng là I R 6,5.2 13<br />

Trong 20s, bánh xe quay được 60 vòng.<br />

Trong 3 phút = 3.60 = 180s, bánh xe quay được<br />

60.180<br />

540<br />

20<br />

vòng<br />

Vậy độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được là S 540.13<br />

22054 (cm)<br />

→ Chọn A.<br />

Ví dụ 4: Góc<br />

k<br />

x , k <br />

4 3<br />

được biểu diễn bởi bao nhiêu <strong>điểm</strong> trên đường tròn lượng giác?<br />

A. <strong>12</strong>. B. 4. C. 3. D. 6.<br />

Hướng dẫn<br />

k2 <br />

Áp dụng góc x , k được biểu diễn bởi n <strong>điểm</strong> trên đường tròn lượng giác, do đó góc<br />

n<br />

k k2<br />

x được biểu diễn bởi 6 <strong>điểm</strong> trên đường tròn lượng giác.<br />

3 3 3 6<br />

→ Chọn D.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Trang 3


Câu 1. Góc có số đo<br />

<br />

9<br />

đổi sang độ là<br />

A. 15 .<br />

B. 18 .<br />

C. 20 .<br />

D. 25 .<br />

Câu 2. Góc có số đo <strong>12</strong>0 đổi sang rađian là góc<br />

A. .<br />

B. 3 <br />

C. .<br />

.<br />

D.<br />

2 .<br />

<strong>10</strong><br />

2<br />

4<br />

3<br />

Câu 3. Một đường tròn có bán kính R = <strong>10</strong>cm. Độ dài cung<br />

40 trên đường tròn gần bằng<br />

A. 7cm. B. 9cm. C. <strong>11</strong>cm. D. 13cm.<br />

Câu 4. Một bánh xe có 72 răng. <strong>Số</strong> đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển <strong>10</strong> răng là<br />

A. 30 .<br />

B. 40 .<br />

C. 50 .<br />

D. 60 .<br />

Đáp án:<br />

1 - C 2 - D 3 - A 4 - C<br />

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức lượng giác<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: tính giá trị của A cos<strong>10</strong> .cos30 .cos50 .cos 70<br />

A. 1 .<br />

16<br />

B. 1 .<br />

8<br />

1<br />

2<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

C. 3 .<br />

16<br />

Cách 1: Áp dụng công thức: cos a.cosb cosa b cosa b<br />

1 1<br />

A cos<strong>10</strong> .cos30 . cos<strong>12</strong>0 cos 20 cos30 . cos<strong>10</strong> .cos<strong>12</strong>0 cos<strong>10</strong> .cos 20<br />

2 2<br />

Vì<br />

cos30 <br />

<br />

D. 1 .<br />

4<br />

<br />

3 1<br />

,cos<strong>12</strong>0 <br />

2 2<br />

nên ta có:<br />

3 1 cos<strong>10</strong> 3 cos<strong>10</strong> cos30 cos<strong>10</strong> 3 cos30<br />

A . cos<strong>10</strong> .cos 20 .<br />

2 2 2 4 2 2 4 2<br />

<br />

3 3 3<br />

. .<br />

4 4 16<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN Plus<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo độ: SHIFT MODE 3.<br />

Bước 2: nhập<br />

→ Chọn C.<br />

cos<strong>10</strong> x cos30 x cos50 x cos70<br />

3 <br />

Ví dụ 2: Cho sin và .<br />

Giá trị của cos là<br />

5 2<br />

ta có kết quả là<br />

3 .<br />

16<br />

A. 4 .<br />

5<br />

B.<br />

4<br />

.<br />

C.<br />

5<br />

4<br />

.<br />

D. 16 .<br />

5<br />

25<br />

Trang 4


Cách 1: Vì cos<br />

0.<br />

2<br />

Ta có:<br />

2 2 2 2<br />

sin cos 1 cos 1 sin 1<br />

Hướng dẫn<br />

4<br />

cos<br />

9 16 <br />

5<br />

<br />

25 25 4<br />

cos<br />

<br />

5<br />

4<br />

Kết hợp điều kiện ta có: cos .<br />

5<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS<br />

Bước 1: <strong>thi</strong>ết lập môi trường tính theo rađian: SHIFT MODE 4.<br />

<br />

Bước 2: xác định dấu của cos : chọn một giá trị bất kì của α thỏa mãn .<br />

2<br />

<br />

Bước 3: Sử dụng SHIFT sin để tìm góc : sin , ta được kết quả là 0,64350<strong>11</strong>.<br />

5 <br />

4<br />

Bước 4: Nhập cos<br />

Ans<br />

ta được kết quả là , theo bước 2, ta thấy cos 0 , do đó<br />

5<br />

1 3<br />

4<br />

cos <br />

5<br />

Chú ý: Phải xác định trước dấu của giá trị lượng giác cần tính, nếu không sẽ dẫn tới kết luận kết quả là<br />

4<br />

.<br />

5<br />

→ Chọn B.<br />

3sin<br />

cos<br />

Ví dụ 3: Cho tan 2. Giá trị của A <br />

là<br />

sin<br />

cos<br />

A. 5.<br />

B. 5 .<br />

3<br />

Cách 1: Chia cả tử và mẫu của A cho<br />

cosx<br />

3sin<br />

cos<br />

<br />

cos cos 3tan 1 3.2 1<br />

A <br />

7<br />

sin cos <br />

tan<br />

1 2 1<br />

cos<br />

cos<br />

Hướng dẫn<br />

ta được:<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS<br />

C. 7.<br />

Bước 1: <strong>thi</strong>ết lập môi trường tính theo rađian: SHIFT MODE 4<br />

1<br />

Bước 2: sử dụng SHIFT tan để tìm góc : tan 2 , ta được kết quả là 1,<strong>10</strong>71487.<br />

<br />

<br />

<br />

3sin Ans cos Ans<br />

Bước 3: nhập ta được kết quả là A = 7.<br />

sin Ans cos Ans<br />

→ Chọn C.<br />

D. 7 .<br />

3<br />

3<br />

cot<br />

2 tan<br />

Ví dụ 4: Cho sin và 90 180<br />

. Giá trị của biểu thức E <br />

là<br />

5<br />

tan<br />

3cot<br />

Trang 5


2<br />

A. .<br />

57<br />

Cách 1: Vì 90 180 cos<br />

0 , ta có:<br />

B.<br />

2 2 2 2<br />

sin cos 1 cos 1 sin 1<br />

2<br />

.<br />

C. 4 .<br />

57<br />

57<br />

Hướng dẫn<br />

4<br />

cos<br />

9 16 <br />

5<br />

<br />

25 25 4<br />

cos<br />

<br />

5<br />

4<br />

sin<br />

3<br />

Kết hợp điều kiện cos<br />

, do đó tan<br />

và<br />

5<br />

cos<br />

4<br />

4 3 <br />

2.<br />

cot<br />

2 tan<br />

<br />

3 4 2<br />

E <br />

<br />

.<br />

tan<br />

3cot<br />

3 4 57<br />

3. <br />

4 3 <br />

Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo độ: SHIFT MODE 3<br />

D.<br />

1 4<br />

cot .<br />

tan<br />

3<br />

Bước 2: Xác định dấu của tan : chọn một giá trị bất kì của α thỏa mãn 90 180<br />

Ta chọn <strong>10</strong>0 , nhập tan <strong>10</strong>0 ta được kết quả là -5,671 < 0 do đó tan 0<br />

<br />

<br />

Bước 3: Sử dụng SHIFT sin để tìm góc : sin , ta được kết quả là 36.869897<br />

5 <br />

1 3<br />

4<br />

.<br />

57<br />

3<br />

3<br />

Bước 4: nhập tan(Ans) ta được kết quả , theo bước 2 ta thấy tan 0 nên tan và<br />

4<br />

4<br />

1 4<br />

cot<br />

, thay vào E ta được giá trị cần tính.<br />

tan<br />

3<br />

→ chọn B.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Giá trị của biểu thức<br />

2 4 6<br />

cos cos cos<br />

<br />

7 7 7<br />

bằng<br />

1<br />

1<br />

1 1<br />

A. . B. . C. .<br />

D. .<br />

2<br />

2<br />

4<br />

4<br />

Câu 2. Giá trị của biểu thức<br />

cos 750 sin 420<br />

A <br />

sin 330 cos 390<br />

<br />

bằng<br />

2 3<br />

1<br />

3<br />

A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. . D. .<br />

3 1<br />

3<br />

sin<br />

Câu 3. Cho tan 2 . Giá trị biểu thức A <br />

bằng<br />

3 3<br />

sin 3cos <br />

<strong>11</strong> <strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

<strong>10</strong><br />

<strong>11</strong><br />

<strong>11</strong><br />

Câu 4. Biết tan 2 và 180 270. Giá trị của cos<br />

sin<br />

bằng<br />

<strong>11</strong><br />

.<br />

<strong>10</strong><br />

Trang 6


3 5 3 5<br />

A. .<br />

B. 1<br />

5.<br />

C. .<br />

D.<br />

5<br />

2<br />

Đáp án:<br />

1 - B 2 - A 3 - B 4 - A<br />

Dạng 3: Rút gọn biểu thức lượng giác<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Đơn giản biểu thức<br />

A.<br />

A<br />

Cách 1:<br />

2<br />

sin x.<br />

B.<br />

A<br />

2 2 2<br />

1 sin .cot 1 cot <br />

A x x x<br />

2<br />

cos x.<br />

C.<br />

Hướng dẫn<br />

A<br />

. Ta có<br />

1 sin 2 cot 2 1 cot 2 cot 2 sin 2 .cot 2 1 cot<br />

2<br />

<br />

A x x x x x x x<br />

2<br />

sin x.<br />

D.<br />

2<br />

2 2 cos x<br />

2 2 2 2 2 2<br />

cot x sin x. 1 cot x cot x cos x 1 cot x 1 cos x sin x<br />

2<br />

sin x<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS<br />

Bước 1: <strong>thi</strong>ết lập môi trường tính theo rađian: SHIFT MODE 4.<br />

Bước 2: Chọn một giá trị x bất kỳ thay vào biểu thức A. Chú ý<br />

Ta chọn<br />

Bước 3: thay<br />

Đáp án A, ta có<br />

→ Chọn A.<br />

x 1, thay vào ta được<br />

cot<br />

2<br />

1<br />

x <br />

2<br />

tan x<br />

2 1 1 <br />

A 1 sin 1 . 1 0,7080734<br />

2 2<br />

tan 1<br />

tan 1<br />

<br />

<br />

x 1 vào bốn đáp án, đáp án nào ra kết quả như bước 2 thì chọn.<br />

sin 1 2<br />

0,7080734<br />

do đó đáp án A là đáp án đúng.<br />

5 1 .<br />

2<br />

A <br />

2<br />

cos x.<br />

Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức A sin 6 x cos 6 x 3sin 2 x cos<br />

2 x .<br />

A. A 1.<br />

B. A 1.<br />

C. A 4<br />

D. A 4.<br />

Cách 1: Áp dụng hằng đẳng thức<br />

Hướng dẫn<br />

3<br />

3 <br />

3 3<br />

a b a b ab a b<br />

<br />

3<br />

<br />

ta được:<br />

6 6 2 2 2<br />

3<br />

2<br />

3<br />

2 2<br />

A sin x cos x 3sin x cos x sin x cos x 3sin x cos x<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

sin x cos x 3sin x.cos x sin x cos x 3sin x cos x<br />

<br />

2 2 2 2<br />

1 3sin x.cos x 3sin x.cos x 1<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo rađian: SHIFT MODE 4.<br />

Bước 2: Chọn một giá trị x bất kì thay vào Biểu thức A<br />

6 6 2 2<br />

A sin 1 cos 1 3sin 1 x cos 1 1<br />

Ta chọn x = 1, thay vào ta được <br />

→ Chọn B.<br />

Trang 7


Ví dụ 3: Nếu 5sin 3sin 2<br />

thì giá trị của tan bằng.<br />

A. 2 tan .<br />

B. 3tan .<br />

C. 4 tan .<br />

D. 5tan .<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

sin sin <br />

<br />

<br />

cos cos <br />

5sin 3sin 2 5sin 3sin <br />

5sin cos 5cos sin 3sin cos 3cos sin <br />

2sin cos 8cos sin 4 tan 4 tan <br />

→ Chọn C.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Biểu thức<br />

<br />

<br />

3 3 <br />

2 2 2<br />

A cos x cos x cos x<br />

không phụ thuộc x và có giá trị bằng<br />

3 4 3<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

4<br />

3<br />

2<br />

Câu 2. Biểu thức<br />

2 2 2 2 2<br />

D cos x.cot x 3cos x cot x 2sin x<br />

có giá trị là<br />

A. 2. B. -2. C. 3. D. -3.<br />

Câu 3. Rút gọn biểu thức <br />

cos <strong>12</strong>0 x cos <strong>12</strong>0 x cos x<br />

A. 0. B. –cos x. C. -2cosx. D. sinx – cosx.<br />

Đáp án:<br />

1 - C 2 - A 3 - C<br />

<br />

2 .<br />

3<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Cho 4<br />

<br />

cos với 0 . Tính sin .<br />

5<br />

2<br />

1<br />

1<br />

3<br />

A. sin .<br />

B. sin . C. sin .<br />

D.<br />

5<br />

5<br />

5<br />

<strong>10</strong><br />

<br />

Câu 2. Một đường tròn có bán kính R cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn.<br />

<br />

2<br />

3<br />

sin .<br />

5<br />

2<br />

20<br />

<br />

A. <strong>10</strong> cm. B. 5 cm. C. cm.<br />

D.<br />

2<br />

<br />

20 cm.<br />

Câu 3. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài <strong>10</strong>,57cm và kim phút dài 13,34cm. Trong 30 phút, mũi<br />

kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là<br />

A. 2,77 cm. B. 2,9 cm. C. 2,76 cm. D. 2,8 cm.<br />

1 1<br />

Câu 4. Cho hai góc nhọn a và b. Biết cos a ,cos b . Giá trị cos a b.cosa b<br />

bằng<br />

3 4<br />

<strong>11</strong>3 <strong>11</strong>5 <strong>11</strong>7<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

144<br />

144<br />

144<br />

<strong>11</strong>9<br />

.<br />

144<br />

Trang 8


Câu 5. Giá trị của biểu thức<br />

2 2 3 2 5 2 7<br />

A sin sin sin sin bằng<br />

8 8 8 8<br />

A. 2. B. -2. C. 1. D. 0.<br />

Câu 6. Gía trị đúng của biểu thức<br />

tan 30 tan 40 tan 50 tan 60<br />

A <br />

cos 20<br />

bằng bao nhiêu?<br />

2 4 6<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 7. Cho tam giác ABC và các mệnh <strong>đề</strong><br />

(I) cos<br />

B C sin<br />

A<br />

A B C<br />

(II) tan .tan 1<br />

(III) cos A B C<br />

cos 2C<br />

0<br />

2 2<br />

2 2<br />

Mệnh <strong>đề</strong> đúng là:<br />

A. Chỉ (I). B. (II) và (III). C. (I) và (II). D. Chỉ (III).<br />

<br />

<br />

Câu 8. Cho cot 3 2 với .<br />

Khi đó giá trị tan cot bằng<br />

2<br />

2 2<br />

A. 2 19. B. 2 19.<br />

C. 19.<br />

D. 19.<br />

Câu 9. Rút gọn biểu thức: <br />

cos <strong>12</strong>0 x cos <strong>12</strong>0 x cos x<br />

A. 0. B. cos x.<br />

C. 2cos x.<br />

D. sin x cos x.<br />

Câu <strong>10</strong>. Cho A, B, C là các góc nhọn và<br />

1 1 1<br />

tan A ; tan B , tan C .<br />

2 5 8<br />

8 .<br />

3<br />

Tổng A + B + C bằng<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

6<br />

5<br />

4<br />

3<br />

Câu <strong>11</strong>. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai<br />

A B C<br />

A. cos sin .<br />

B. cos A B 2C cos C.<br />

2 2<br />

<br />

<br />

B. sin A C sin B.<br />

D. cos A B cos C.<br />

3 3<br />

Câu <strong>12</strong>. Cho tan a cot a m . Khi đó cot a tan a có giá trị bằng<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. m 3 m.<br />

B. m 3 m.<br />

C. 3 m m.<br />

D. 3 m m.<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – B 3 – A 4 – D 5 – A 6 – D 7 – C 8 – A 9 – C<br />

<strong>10</strong> – C <strong>11</strong> – C <strong>12</strong> – B<br />

Trang 9


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Hàm số y = sinx<br />

* Tập xác định: .<br />

* Tập giá trị: 1;1 .<br />

* Hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .<br />

CHƯƠNG 3<br />

CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC<br />

<br />

* Đồng biến trên k2 ; k2<br />

và nghịch<br />

2 2 <br />

<br />

biến trên 2 ; 3 <br />

k k2 ,<br />

k .<br />

2 2 <br />

* Hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là<br />

tâm đối xứng.<br />

2. Hàm số y = cosx<br />

* Tập xác định: .<br />

* Tập giá trị: 1;1 .<br />

* Hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .<br />

<br />

* Đồng biến trên k2 ; k2<br />

và nghịch biến<br />

<br />

trên k2 ; k2 , k .<br />

<br />

* Hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy là<br />

tâm đối xứng.<br />

<br />

3. Hàm số y = tanx<br />

* Tập giá trị: .<br />

<br />

<br />

* Tập xác định: D \ k<br />

, k <br />

2 <br />

* Hàm số tuần hoàn với chu kì T .<br />

* Hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm<br />

đối xứng.<br />

<br />

* Hàm đồng biến trên k; k<br />

,<br />

k <br />

2 2 <br />

Hàm số<br />

lượng giác<br />

<br />

* Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x k<br />

, k <br />

2<br />

làm một đường tiệm cận.<br />

4. Hàm số y = cotx<br />

* Tập giá trị: .<br />

* Tập xác định: D \ k<br />

, k <br />

* Hàm số tuần hoàn với chu kì T .<br />

* Hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là<br />

tâm đối xứng.<br />

* Hàm nghịch biến trên <br />

k ; k , k <br />

* Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x k<br />

, k làm<br />

một đường tiệm cận.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Tập xác định của hàm số lượng giác<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<br />

<br />

f x<br />

y xác định khi 0,<br />

g x<br />

y 2 n f x , n xác định khi f x 0.<br />

g x <br />

*<br />

Trang 1


u x <br />

y sin <br />

<br />

xác định khi u x xác định, y cos u x xác định khi u x xác định.<br />

<br />

y tan u x xác định khi u x<br />

xác định và cos u x 0 u x<br />

k<br />

, k<br />

2<br />

<br />

y cot u x xác định khi u x<br />

xác định và sin u x 0 u x<br />

k<br />

, k <br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: tìm tập xác định D của hàm số<br />

<br />

<br />

A. D \ k<br />

, k <br />

2 <br />

C. D \ k<br />

, k <br />

2019<br />

y <br />

sin x<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

B. D \ k2<br />

<br />

3 <br />

D. D <br />

Cách 1: Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x 0 x k<br />

, k .<br />

Vậy tập xác định D \ k<br />

, k <br />

.<br />

<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4<br />

Bước 2: Nhập hàm số 2019<br />

sin(X)<br />

<br />

Bước 3: Sử dụng phím gán giá trị CALC, thử các giá trị không thuộc các đáp án, đáp án nào cho giá trị<br />

báo lỗi Math ERROR là đáp án đúng<br />

Đáp án A: Ấn CALC, nhập X <br />

, ta được kết quả là 2019, loại A.<br />

2<br />

Đáp án B: Ấn CALC, nhập X <br />

, ta được kết quả là 2331,34, loại B.<br />

3<br />

Đáp án C: Ấn CALC, nhập X 0 , ta được Math ERROR, chọn C.<br />

→ Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số<br />

A. D 2;2 .<br />

B. <br />

1 <br />

y cos<br />

2x<br />

x <br />

D 1;1 \ 0 . C. .<br />

D D. <br />

D \ 0 .<br />

Hàm số đã cho xác định khi<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

cos xác định khi và chỉ khi x 0.<br />

x<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Điều kiện xác định của hàm số y tan 2x<br />

k<br />

<br />

k<br />

<br />

A. x , k .<br />

B. x k<br />

, k .<br />

C. x , k .<br />

D. x k<br />

, k .<br />

3 2<br />

2<br />

4 2<br />

4<br />

Trang 2


Điều kiện xác định của hàm số<br />

sin 2x<br />

y tan 2x<br />

<br />

cos 2x<br />

k<br />

cos 2x 0 2 x k<br />

x , k <br />

2 4 2<br />

→ Chọn C.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Tập xác định của hàm số<br />

y cot x<br />

là<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

<br />

A. x k<br />

, k . B. x k<br />

, k . C. x k , k . D. x k<br />

, k .<br />

2<br />

4<br />

8 2<br />

<br />

Câu 2. Tập xác định của hàm số y tan 2x<br />

<br />

3 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. D \ k , k .<br />

B. D \ k , k .<br />

3 2 <br />

4 2 <br />

<br />

<br />

<br />

C. D \ k , k .<br />

D. D \ k , k .<br />

<strong>12</strong> 2 <br />

8 2 <br />

Câu 3. Tập xác định của hàm số<br />

y cos<br />

<br />

<br />

A. D 0;2 . B. D 0; . C. D .<br />

D.<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – C 3 - B<br />

x<br />

là:<br />

là:<br />

D \ 0 .<br />

Dạng 2: Tính đơn điệu của hàm số lượng giác<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<br />

Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng k2 ; k2<br />

k<br />

<br />

, nghịch biến trên mỗi khoảng<br />

2 2 <br />

3<br />

<br />

k2 ; k2<br />

k<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

Hàm số y cos x nghịch biến trên mỗi khoảng k2 ; k2<br />

k , đồng biến trên mỗi khoảng<br />

<br />

k2 ; k2<br />

k<br />

<br />

.<br />

<br />

Hàm số y tan x đồng biến trên mỗi khoảng k;<br />

k<br />

k<br />

<br />

.<br />

2 2 <br />

Hàm số y cot x nghịch biến trên mỗi khoảng k;<br />

k<br />

k .<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

<br />

Ví dụ 1: Xét hàm số y sin x trên đoạn ;0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

<br />

Trang 3


A. Hàm số đồng biến trên các khoảng <br />

; và ;0<br />

.<br />

2 2 <br />

<br />

<br />

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng <br />

; ; nghịch biến trên khoảng ;0<br />

.<br />

2 <br />

2 <br />

<br />

<br />

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng <br />

; ; đồng biến trên khoảng ;0<br />

.<br />

2 <br />

2 <br />

<br />

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng <br />

; và ;0<br />

.<br />

2 2 <br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng ;0 k2 ; k2<br />

<br />

k<br />

<br />

nghịch<br />

2 2 2 <br />

3 <br />

<br />

2 2 2 <br />

biến trên mỗi khoảng ; k2 ; k2<br />

k<br />

<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS: sử dụng phím<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4.<br />

d<br />

dx<br />

<br />

x <br />

<br />

2<br />

Bước 2: Chọn một giá trị bất kì thuộc khoảng <br />

; , ta chọn x , nhập<br />

2 <br />

3<br />

<br />

được kết quả là 0,5 > 0, do đó hàm số đồng biến trên khoảng ;0<br />

.<br />

2 <br />

→ Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Hàm số y cos 2x<br />

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

; .<br />

2 <br />

A. k<br />

k<br />

k<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

C. k;<br />

k<br />

k<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

d<br />

dx<br />

sin<br />

X <br />

<br />

<br />

<br />

B. k2 ; k2<br />

k<br />

<br />

3 <br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

D. k2 ; k2<br />

k<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

Hàm số y cos 2x<br />

nghịch biến khi k2 2x k2 k x k<br />

, k <br />

2<br />

Hay hàm số y<br />

→ chọn A.<br />

<br />

cos 2x<br />

nghịch biến trên khoảng k; k<br />

k<br />

<br />

2 <br />

Ví dụ 3: Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau:<br />

3<br />

<br />

1<br />

(I): x<br />

; : hàm số y nghịch biến<br />

2 <br />

sin x<br />

3<br />

<br />

1<br />

(II): x<br />

; : hàm số y nghịch biến<br />

2 <br />

cos x<br />

<br />

x <br />

3<br />

Trang 4


Hãy chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng:<br />

A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đúng. D. Cả hai sai.<br />

Hướng dẫn<br />

3<br />

<br />

1<br />

Cách 1: x<br />

; : hàm y sin x nghịch biến, suy ra y đồng biến, do đó (I) sai.<br />

2 <br />

sin x<br />

3<br />

<br />

1<br />

x<br />

; : hàm y cos x đồng biến suy ra hàm y nghịch biến, do đó (II) đúng.<br />

2 <br />

cos x<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS<br />

Sử dụng phím<br />

d<br />

dx<br />

<br />

x <br />

Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4<br />

3<br />

<br />

6<br />

Bước 2: Chọn một giá trị bất kì thuộc khoảng ; , ta chọn x 1, 2<br />

, nhập<br />

2 <br />

5<br />

d 1 6 <br />

1<br />

x , được kết quả là 2,3416 > 0, do đó hàm số đồng biến biến trên khoảng<br />

dx <br />

<br />

sin X <br />

y <br />

5<br />

sin x<br />

3<br />

<br />

; .<br />

2 <br />

d <br />

Bước 3: Nhập 1 6 <br />

1<br />

x , được kết quả là -0,898 < 0, do đó hàm số nghịch biến<br />

dx <br />

<br />

cos<br />

X <br />

y <br />

5<br />

cos x<br />

3<br />

<br />

biến trên khoảng ; .<br />

2 <br />

→ Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Hàm số<br />

y sin 2x<br />

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

3 <br />

A. 0; .<br />

B. ; .<br />

C. ; .<br />

D. ;2 .<br />

4 <br />

2 <br />

2 <br />

2 <br />

Câu 2. Xét hàm số y cos x trên đoạn ; . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

<br />

<br />

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và 0; .<br />

<br />

<br />

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0; .<br />

<br />

<br />

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; .<br />

<br />

D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng ;0 và 0; .<br />

Câu 3. Với<br />

31<br />

33<br />

<br />

x ; , mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

4 4 <br />

A. Hàm số y cot x nghịch biến. B. Hàm số y tan x nghịch biến.<br />

C. Hàm số y sin x đồng biến. D. Hàm số y cos x nghịch biến<br />

Trang 5


Đáp án:<br />

1 – A 2 – B 3 - C<br />

Dạng 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Áp dụng các bất đẳng thức sau:<br />

1 sin x 1<br />

1 cos x 1<br />

0 sin x 1<br />

0 cos x 1<br />

0 sin x 1<br />

0 cos x 1<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

1 sin ax<br />

b<br />

1<br />

ax<br />

b<br />

1 sin 1<br />

0 sin ax<br />

b<br />

1<br />

ax<br />

b<br />

0 cos 1<br />

0 sin ax<br />

b<br />

1<br />

ax<br />

b<br />

<br />

Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y 1<br />

3sin 2x<br />

<br />

4 <br />

A. max y 2, min y 4.<br />

C. max y 2, min y 3.<br />

Hướng dẫn<br />

B. max y 2, min y 4.<br />

D. max y 4,min y 2.<br />

<br />

Cách 1: Vì 1 sin 2x 1 3 3sin 2x 3 1 3 1 3sin 2x<br />

1<br />

3<br />

4 4 4 <br />

<br />

2 1 3sin 2x<br />

4<br />

4 <br />

Vậy max y 4, min y 2<br />

.<br />

hay<br />

2 y 4<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4<br />

Bước 2: Sử dụng MODE 7, nhập hàm số f x 1<br />

3sin <br />

2X <br />

<br />

ấn =<br />

4 <br />

2<br />

End Start<br />

Start ? 0 End ? 2 Step ? (ta thường chọn Step <br />

)<br />

15<br />

15<br />

<br />

0 cos 1<br />

Bước 3: Quan sát giá trị cột F x , ta tìm được xấp xỉ giá trị lớn nhất là 3,963 4 và xấp xỉ giá trị nhỏ<br />

nhất là 1,995 2.<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2x 4sin x<br />

A. -5. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: y cos 2x 4sin x 1 2sin 2 x 4sin x 2sin 2 x 2sin x 1 3 3 2sin x 1 2<br />

2 2<br />

Ta có x x x x <br />

1 sin 1 2 sin 1 0 4 sin 1 0 8 2 sin 1 0<br />

Trang 6


x 2<br />

38 3 2 sin 1 3 0 5 y 3.<br />

<br />

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3 khi và chỉ khi sin x 1 x k2 , k <br />

2<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4<br />

<br />

Bước 2: Sử dụng MODE 7, nhập hàm số f x cos 2X 4sin X , ấn =<br />

2<br />

End Start<br />

Start ? 0 End ? 2 Step ? (ta thường chọn Step <br />

)<br />

15<br />

15<br />

Bước 3: Quan sát giá trị cột<br />

→ Chọn B.<br />

F x<br />

, ta tìm được xấp xỉ giá trị lớn nhất là 2,999 3.<br />

Ví dụ 3: Hàm số<br />

y 1<br />

2cos<br />

2<br />

x<br />

đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng bao nhiêu?<br />

A. x k2 , k .<br />

C. x k2 , k .<br />

<br />

B. x k<br />

, k .<br />

2<br />

D. x k<br />

, k .<br />

Ta có<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2 2<br />

1 cos x 1 0 cos x 1 1 1 2cos x 3 1 y 3<br />

<br />

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 khi và chỉ khi cos x 0 x k<br />

, k .<br />

2<br />

→ chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

<br />

Câu 1. Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sin x <br />

3 <br />

A. 4. B. 2. C. 0. D. -2.<br />

2<br />

Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1<br />

4cos 2x<br />

A. min y 2;max y 1.<br />

B. min y 3;max y 5.<br />

C. min y 5;max y 1.<br />

D. min y 3;max y 1.<br />

Câu 3. Hàm số<br />

6 6<br />

y sin x cos x<br />

đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng bao nhiêu?<br />

k<br />

k3 <br />

k<br />

k<br />

A. x .<br />

B. x . C. x .<br />

D. x .<br />

4 3<br />

4 2<br />

3 3<br />

4 2<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – D 3 - D<br />

Dạng 4: Tính chẵn lẻ của hàm số<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Hàm số<br />

y f x<br />

x D <strong>thi</strong> x D<br />

với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu: <br />

f x f x<br />

Trang 7


Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.<br />

Hàm số<br />

y f x<br />

với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu:<br />

Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?<br />

A. y 2cos x.<br />

B. y 2sin x.<br />

Cách 1: xét đáp án y 2cos x.<br />

Do tập xác định<br />

D nên x<br />

x<br />

.<br />

Ta có f x x x f x<br />

Vậy hàm số<br />

2cos 2cos .<br />

y 2cos<br />

x<br />

x D <strong>thi</strong> x D<br />

<br />

f x f x<br />

C. y x<br />

làm hàm số chẵn.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4<br />

Bước 2: Sử dụng CALC để thử trường hợp x và -x.<br />

Đáp án A: Nhập vào màn hình hàm số<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2cos X<br />

<br />

2sin . D. y sin x cos x.<br />

sử dụng CALC với trường hợp x = 1 và trường hợp<br />

1 <strong>đề</strong>u đưa kết quả giống nhau. Vì f x f x hàm số chẵn, chọn A.<br />

x <br />

→ Chọn A.<br />

Ví dụ 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?<br />

A. y cos 2 x.<br />

B. y sin x 16.<br />

C. y<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

sin 2 x.<br />

D.<br />

y <br />

3<br />

sin 3 x.<br />

Đáp án A: y cos 2x<br />

là hàm số chẵn, do có tập xác định là D , với mọi x D thì x D và<br />

<br />

f x cos 2x cos 2 x f x .<br />

Đáp án B: y sin x 16 là hàm số không chẵn không lẻ, do có tập xác định là 16; , không phải tập<br />

đối xứng.<br />

<br />

2<br />

Đáp án C: y sin 2x<br />

là hàm số lẻ, do có tập xác định là D , với mọi x D thì x D và<br />

3 3<br />

<br />

f x sin 3x sin 2 x f x .<br />

→ Chọn D.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số không chẵn không lẻ?<br />

A. y sin x.cos3x<br />

B. y sin x cos x C. y cos<br />

x<br />

D.<br />

Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?<br />

A. y sin 2x<br />

B. y x.cos<br />

x C. y cos x.cot<br />

x D. y <br />

Đáp án:<br />

2<br />

y cos x sin x<br />

tan<br />

sin<br />

x<br />

x<br />

Trang 8


1 – B 2 – D<br />

Dạng 5: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Định nghĩa tính tuần hoàn của hàm số.<br />

<br />

Hàm số y f x xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 , sao cho x D .<br />

Khi đó:<br />

x T D và f x T f x.<br />

Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với<br />

chu kì T.<br />

Chú ý:<br />

2<br />

Các hàm số y sin ax b, y cosax b<br />

tuần hoàn với chu kỳ T .<br />

a<br />

<br />

Các hàm số y tan ax b, y cot ax b<br />

tuần hoàn với chu kỳ T .<br />

a<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

<br />

Ví dụ 1: tìm chu kì T của hàm số y sin 5x<br />

.<br />

4 <br />

A.<br />

T<br />

2<br />

B.<br />

5<br />

T<br />

5<br />

C.<br />

2<br />

T<br />

<br />

D.<br />

2<br />

T<br />

<br />

<br />

8<br />

Hướng dẫn<br />

Hàm số<br />

y ax b<br />

sin <br />

tuần hoàn với chu kì<br />

T<br />

2<br />

<br />

a<br />

<br />

Do đó hàm số y sin 5x<br />

có a 5 tuần hoàn với chu kì<br />

4 <br />

T<br />

<br />

2<br />

5<br />

→ Chọn A.<br />

x<br />

Ví dụ 2: tìm chu kì T của hàm số y cot sin 2x<br />

.<br />

3<br />

A. T 4<br />

B. T <br />

C. T 3<br />

D.<br />

T<br />

<br />

<br />

3<br />

Hướng dẫn<br />

x 1<br />

<br />

Hàm số y cot có a1<br />

tuần hoàn với chu kì T1<br />

3<br />

3 3<br />

a<br />

1<br />

2<br />

Hàm số y sin 2x<br />

có a2 2 tuần hoàn với chu kì T2<br />

<br />

a<br />

2<br />

Suy ra hàm số<br />

x<br />

y cot sin 2x<br />

tuần hoàn với chu kì T2 3<br />

3<br />

→ Chọn C.<br />

Trang 9


Ví dụ 3: Nếu chu kì T của hàm số<br />

x <br />

y sin 2<br />

a <br />

là 8 thì a nhận giá trị nào dưới đây?<br />

A. 2.<br />

B. 4.<br />

C. 4. D. 8.<br />

Chu kì của hàm số<br />

→ Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Chu kỳ của hàm số<br />

x <br />

y sin 2<br />

a <br />

x<br />

y sin 2<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

là T 8 2 a 8 a 4 a 4<br />

<br />

a<br />

là:<br />

<br />

A. . B. 2. C. . D. 4.<br />

2<br />

Câu 2. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là sai?<br />

A. Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì 2 .<br />

B. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì 2 .<br />

C. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì 2 .<br />

D. Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì .<br />

Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?<br />

sin x<br />

2<br />

A. y . B. y tan x x C. y x 1. D. y cot x<br />

x<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – C 3 - D<br />

Dạng 6: Đồ thị hàm số lượng giác<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

2<br />

Đồ thị hàm số y msin ax b, y mcosax b<br />

có chu kỳ T , biên độ:<br />

a<br />

Cho hàm số<br />

y f x<br />

có đồ thị là (C), với p > 0, ta có:<br />

* Tịnh tiến (C) lên trên p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p.<br />

m<br />

* Tịnh tiến (C) xuống dưới p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p.<br />

* Tịnh tiến (C) sang trái p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p.<br />

* Tịnh tiến (C) sang phải p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

x<br />

Ví dụ 1: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y 3cos ? 2<br />

Trang <strong>10</strong>


A. Biên độ là 3, chu kì là 4<br />

C. Biên độ là 3, chu kì là 2<br />

Hướng dẫn<br />

B. Biên độ là -3, chu kì là 180<br />

D. Biên độ là 3, chu kì là <br />

x<br />

2<br />

2<br />

Hàm số y 3cos có m = -3 do đó có biên độ là m 3 , chu kì là T 4<br />

2 a 1<br />

2<br />

→ Chọn A.<br />

Ví dụ 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây là đồ thị của hàm số<br />

trên 2 ?<br />

A. y cos x 2<br />

y cos x<br />

B. y cos x 2<br />

C. y cos x 2<br />

<br />

Đồ thị của hàm số<br />

<br />

y f x<br />

Hướng dẫn<br />

dịch theo phương thẳng đứng lên<br />

D. y cos x 2<br />

dịch theo phương thẳng đứng lên trên a đơn vị trở thành đồ thị hàm số<br />

y f x a . Do đó, đồ thị của hàm số y cos x dịch theo phương thẳng đứng lên trên 2 trở thành đồ<br />

thị hàm số y cos x 2<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?<br />

A. sin 2<br />

x<br />

B. cos 2<br />

x<br />

Tại x = 0 thì y = 0 do đó loại B và C vì cos 0 1<br />

Hướng dẫn<br />

C. cos 4<br />

x<br />

<br />

x <br />

D. sin <br />

2 <br />

x <br />

Tại x thì y 1. Thay x vào hai đáp án còn lại chỉ có sin sin 1<br />

thỏa mãn.<br />

2 2 <br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 4: Hình vẽ dưới đây thuộc đồ thị của hàm số nào?<br />

A. y 3cos x<br />

B. y 2cos<br />

x<br />

C. y 2sin<br />

x<br />

D. y 3sin<br />

x<br />

Hướng dẫn<br />

Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có biên độ là 2 nên ta loại đáp án A và D.<br />

Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O, thay x = 0 vào hai đáp án còn lại.<br />

Trang <strong>11</strong>


y 2cos<br />

x 2cos .0 2<br />

<br />

<br />

do đó ta loại B.<br />

y 2sin<br />

x 0 do đó đồ thị hàm số y 2sin<br />

x đi qua gốc tọa độ O.<br />

Vậy hình vẽ là đồ thị của hàm số y 2sin<br />

x<br />

→ Chọn C<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số nào?<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

A. sin x <br />

B. cos<br />

x C. 2 sin x D. cos<br />

x <br />

4 <br />

4 <br />

4 <br />

4 <br />

Câu 2. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có biên độ 3 và chu kỳ 4 ?<br />

x<br />

1 x<br />

1 x<br />

A. y 3cos B. y cos<br />

C. y cos<br />

D.<br />

2 3 2<br />

3 4<br />

Câu 3. Đồ thị hàm số y sin x suy ra <strong>từ</strong> đồ thị y cos x 1<br />

C bằng cách:<br />

<br />

<br />

A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.<br />

2<br />

<br />

B. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.<br />

2<br />

<br />

C. Tịnh tiến (C) qua trên một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.<br />

2<br />

<br />

D. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.<br />

2<br />

Đáp án:<br />

1 – A 2 – A 3 - D<br />

x<br />

y 3cos 4<br />

PHẦN 3. BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

1<br />

sin x<br />

Câu 1. Tập xác định của hàm số y là<br />

sin x 1<br />

<br />

3<br />

A. x k2<br />

B. x k2<br />

C. x k2<br />

D. x k2<br />

2<br />

2<br />

<br />

Câu 2. Trong khoảng 0; , hàm số y sin x cos x là hàm số:<br />

2 <br />

A. Đồng biến. B. Nghịch biến.<br />

C. Không đổi. D. Vừa đồng biến vừa nghịch biến.<br />

Trang <strong>12</strong>


Câu 3. Tập xác định của hàm số<br />

<br />

y tan 2x<br />

<br />

3 <br />

k<br />

5<br />

<br />

A. x <br />

B. x k<br />

C. x k<br />

D.<br />

6 2<br />

<strong>12</strong><br />

2<br />

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?<br />

A. y sin 2x<br />

B. y x cos x<br />

C. y cos x.cot<br />

x D. y <br />

Câu 5. Tìm tập giá trị của hàm số y 3cos 2x<br />

5<br />

<br />

<br />

2;8<br />

5;8<br />

A. 1;1<br />

B. 1;<strong>11</strong><br />

C. D.<br />

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?<br />

A. y sin x.cos 2x<br />

B.<br />

tan x<br />

C. y <br />

D.<br />

2<br />

tan x 1<br />

Câu 7. Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?<br />

là<br />

3<br />

y cos x.sin<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

y sin x.cos<br />

x<br />

<br />

<br />

2 <br />

x<br />

A. y cos x và y cot B. y sin x và y tan 2x<br />

2<br />

x x<br />

C. y sin và y cos D. y tan 2x<br />

và y cot 2x<br />

2 2<br />

x <br />

Câu 8. Tìm chu kì T của hàm số y cos<br />

2019<br />

2 <br />

A. T 4<br />

B. T 2<br />

C. T 2<br />

D. T <br />

Đáp án:<br />

5<br />

<br />

x k<br />

<strong>12</strong> 2<br />

1 – C 2 – A 3 – D 4 – D 5 – C 6 – D 7 – B 8 – A<br />

tan<br />

sin<br />

x<br />

x<br />

Trang 13


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Phương trình lượng giác cơ bản<br />

x<br />

k2<br />

sin x sin <br />

,k <br />

x<br />

k2<br />

CHƯƠNG 3 LƯỢNG GIÁC<br />

CHUYÊN ĐỀ 3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC<br />

cos x cos x k2 ,k<br />

<br />

tan x tan x k , k cot x cot x k ,k<br />

<br />

2. Các trường hợp đặc biệt<br />

<br />

cos x 0 x k ,k<br />

<br />

2<br />

cos x 1 x k2 , k <br />

cos x 1 x k2 , k <br />

3. Một vài phép biến đổi đặc biệt hay gặp<br />

sin x 0 x k , k <br />

<br />

sin x 1 x k2 , k <br />

2<br />

<br />

sin x 1 x k2 , k <br />

2<br />

1 sin 2x sin x cos x 2<br />

1 sin 2x sin x cos x 2<br />

x x <br />

1 sin x sin cos <br />

2 2 <br />

1<br />

2<br />

4 4 2<br />

sin x cos x 1<br />

sin 2x<br />

2<br />

x x <br />

1 sin x sin cos <br />

2 2 <br />

3<br />

4<br />

6 6 2<br />

sin x cos x 1<br />

sin 2x<br />

2<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Phương trình lượng giác cơ bản<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Nếu u, v là các hàm theo biến x<br />

u v k2<br />

sin u sin v <br />

,k <br />

u v k2<br />

tan u tan v u v k , k <br />

cos u cos v u v k2 ,k<br />

<br />

cot u cot v u v k , k <br />

2. Ví dụ minh họa<br />

2x <br />

Ví dụ 1: <strong>Giải</strong> phương trình sin 0<br />

3 3 <br />

<br />

<br />

x k<br />

<br />

A. x k k<br />

B.<br />

<br />

C. x k k<br />

<br />

D.<br />

3<br />

2<br />

k3<br />

3 2<br />

k3<br />

2 2<br />

x k<br />

<br />

Trang 1


Hướng dẫn<br />

2x 2x 2x k3<br />

<br />

3 3 3 3 3 3 2 2<br />

Cách 1: sin 0 k k x k<br />

<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường radian: SHIFT MODE 4<br />

2X <br />

Bước 2: Nhập biểu thức sin vào máy tính.<br />

3 3 <br />

Bước 3: Sử dụng phím CALC (phím gán giá trị) để kiểm tra bốn đáp án.<br />

Đối với đáp án A, ta thay x = π: Nhập CALC π ta được kết quả là<br />

3<br />

, loại A<br />

2 0<br />

2<br />

2<br />

Đối với đáp án B, ta thay x : Nhập CALC ta được kết quả là 0,342 0, loại B.<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

Đối với đáp án B, ta thay x : Nhập CALC ta được kết quả là -0,342 0, loại C.<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

Đối với đáp án D, ta thay x : Nhập CALC ta được kết quả là 0.<br />

2<br />

2<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 2: <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình sin 2x <br />

3<br />

2<br />

trong khoảng (0; 3π) là:<br />

A. 1 B. 2 C. 6 D. 4<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2x k2 x k<br />

3 3 6<br />

Cách 1: sin 2 x sin 2x sin <br />

, k <br />

2 3 2<br />

<br />

2x k2 x k<br />

<br />

3 <br />

3<br />

Với<br />

Với<br />

<br />

<br />

1 17<br />

x k ta có: 0 k 3 k k 0;1;2<br />

<br />

6<br />

6 6 6<br />

<br />

<br />

1 8<br />

x k ta có: 0 k 3 k k 0;1;2<br />

<br />

3<br />

3 3 3<br />

Mỗi họ nghiệm có 3 nghiệm thuộc (0;3π) nên phương trình có 6 nghiệm thuộc (0;3π).<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo radian: SHIFT MODE 4.<br />

Bước 2: Sử dụng công cụ TABLE: MODE 7<br />

Nhập hàm số f x sin 2X<br />

<br />

3<br />

2<br />

3<br />

Start? 0 = End? 3π = Step?<br />

= (Ta thường <strong>lấy</strong> Step bằng<br />

End Start<br />

15<br />

15<br />

Ta được bảng giá trị gồm hai cột x và f (x).<br />

Trang 2


Bước 3: Ta tìm số nghiệm của phương trình dựa vào tính chất đổi dấu, quan sát cột f (x) xem có bao<br />

nhiêu lần đổi dấu <strong>từ</strong> âm sang dương và <strong>từ</strong> dương sang âm, ta thấy có 6 lần đổi dấu, do đó phương trình có<br />

6 nghiệm trong khoảng (0; 3π).<br />

→ Chọn C<br />

Ví dụ 3: Gọi S là tập hợp cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />

nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S.<br />

<br />

cos<br />

2x m 2 có<br />

3 <br />

A. T = 6 B. T = 3 C. T = -2 D. T = -6<br />

<br />

cos 2x m 2 cos 2x m 2<br />

3 3 <br />

Vì<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

1 cos<br />

2x 1<br />

nên để phương trình có nghiệm thì:<br />

3 <br />

1 m 2 1 3 m 1<br />

<br />

Vậy tập các số nguyên m thỏa mãn là S 3; 2; 1 . Tổng T 3 2 1 6<br />

→ Chọn D<br />

<br />

a<br />

Ví dụ 4: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos3x cos x 0 có dạng , trong đó a; b hai<br />

3 <br />

b<br />

số nguyên tố cùng nhau. Tính a + b<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 4<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

3 3 3 <br />

Cách 1: cos 3x cos x 0 cos 3x cos x cos 3x cosx<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

3x x k2 x k<br />

3 <br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

k<br />

<br />

k<br />

3x x <br />

k2 x<br />

<br />

<br />

3 <br />

6 2<br />

Với k = 0, phương trình có nghiệm dương là:<br />

Với k = 1, phương trình có hai nghiệm dương là:<br />

2<br />

x <br />

3<br />

Vậy nghiệm dương bé nhất của phương trình là: x<br />

<br />

5<br />

2<br />

<br />

x <br />

3 3<br />

<br />

2<br />

x <br />

6 2 3 3<br />

<br />

<br />

3<br />

Do a; b là hai số nguyên tố cùng nhau nên a = 1; b = 3 → a + b = 4<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo độ: SHIFT Mode 3.<br />

Bước 2: Sử dụng công cụ TABLE: MODE 7<br />

Trang 3


3 <br />

Nhập hàm f x cos 3X cosX<br />

Start? 0 = → End? 180 = → Step? <strong>10</strong> =<br />

Ta được bảng giá trị gồm hai cột x và f (x)<br />

<br />

<br />

<br />

Bước 3: Nhìn vào giá trị cột f (x), xem giá trị nào f (x) = 0 đầu tiên, ứng với f (x) = 0, ta thấy x = 60.<br />

Do đó nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x = 60 0 , ứng với x<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 5: Nghiệm của phương trình<br />

3 3tan x 0<br />

<br />

A. x k k<br />

<br />

B.<br />

3<br />

x k2k<br />

<br />

<br />

C. x k k<br />

<br />

D.<br />

6<br />

x kk<br />

<br />

là<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

3<br />

<br />

3 6 6<br />

<br />

<br />

3<br />

Cách 1: 3 3tan x 0 tan x tan x x kk<br />

<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường radian: SHIFT MODE 4<br />

Bước 2: Nhập biểu thức<br />

<br />

3 3tan X<br />

<br />

vào máy tính.<br />

Bước 3: Sử dụng phím CALC (phím gán giá trị) để kiểm tra bốn đáp án.<br />

<br />

<br />

Đối với đáp án A, ta thay x . Nhập CALC ta được kết quả là 4 3 0 , loại A.<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

Đối với đáp án B, ta thay x . Nhập CALC ta được kết quả là Math error, loại B và D<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

Đối với đáp án C, ta thay x . Nhập CALC ta được kết quả là 0<br />

6<br />

6<br />

→ Chọn C<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Nghiệm của phương trình đặc biệt nào sau đây là sai?<br />

<br />

A. sin x 1 x k2 B. sin x 0 x k<br />

2<br />

<br />

C. sin x 0 x k2 D. sin x 1 x k2<br />

2<br />

Câu 2. Nghiệm của phương trình sinx . cosx = 0 là:<br />

<br />

k<br />

<br />

A. x k2<br />

B. x C. x k2 D. x k2<br />

2<br />

2<br />

6<br />

<br />

<br />

Câu 3. Phương trình 2sin 2x 40 o 3 có số nghiệm thuộc o o<br />

180 ;180 là:<br />

A. 2 B. 4 C. 6 D. 7<br />

Trang 4


Câu 4. Phương trình cosx = m + 1 có nghiệm khi m là:<br />

A. 1 m 1<br />

B. m 0<br />

C. m 2<br />

D. 2 m 0<br />

Câu 5. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình<br />

là:<br />

sin 4x cos5x 0<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

A. x ; x B. x ; x C. x ; x D. x ; x <br />

18 6<br />

18 9<br />

18 2<br />

18 3<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – B 3 – B 4 – D 5 – A<br />

theo thứ tự<br />

Dạng 2: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Dạng phương trình:<br />

2<br />

a sin x bsin x c 0<br />

2<br />

a cos x bcosx c 0<br />

2<br />

a tan x b tan x c 0<br />

2<br />

a cot x bcot x c 0<br />

Ta đặt ẩn phụ t rồi giải phương trình bậc hai đổi với<br />

t là:<br />

Cụ thể:<br />

2<br />

at bt c 0<br />

2<br />

a sin x bsin x c 0<br />

Đặt t sin x 1 t 1<br />

2<br />

acos x b cos x c 0<br />

Đặt t cos x 1 t 1<br />

2<br />

a tan x b tan x c 0<br />

Điều kiện xác định cosx 0. Đặt t = tanx.<br />

2<br />

a cot x bcot x c 0<br />

Điều kiện xác định sinx 0. Đặt t = cotx<br />

Ví dụ: Tìm họ nghiệm của phương trình<br />

2<br />

sin x 3sin x 4 0<br />

<br />

A. x k2 ,k<br />

<br />

2<br />

B. x k2 , k <br />

C. x k , k <br />

<br />

D. x k ,k<br />

<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

Đặt<br />

<br />

t sinx 1 t 1<br />

t 1<br />

2<br />

t 3t 4 0 <br />

<br />

t 4<br />

I<br />

Với t = 1, ta có:<br />

<br />

<br />

<br />

sin x 1 x k2k<br />

<br />

2<br />

→ Chọn A<br />

, phương trình trở thành:<br />

<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Phương trình<br />

2<br />

2cos x 3cos x 1 0<br />

có nghiệm là:<br />

<br />

<br />

<br />

A. x k2 , x k2 , x k2 B. x k , x k , x k<br />

3 3<br />

3 3<br />

<br />

<br />

C. x k2 , x k , x k2 D. x k2 , x k2 , x k<br />

3<br />

2 3<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Đặt<br />

<br />

t cos x 1 t 1<br />

<br />

. Phương trình trở thành:<br />

Trang 5


t 1<br />

<br />

t <br />

2<br />

2<br />

2t 3t 1 0 1<br />

(thỏa mãn điều kiện)<br />

Với t = 1 cos x 1 x k2k<br />

<br />

<br />

x <br />

k2<br />

1 1 3<br />

2 2 3 <br />

x k2<br />

3<br />

Với t cos x cos x cos <br />

k<br />

<br />

<br />

<br />

3 3<br />

Vậy họ nghiệm của phương trình: x k2 , x k2 , x k2k<br />

<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường radian: SHIFT Mode 4<br />

2<br />

Bước 2: Nhập biểu thức <br />

2cos X 3cos X 1<br />

Bước 3: Sử dụng phím CALC (phím gán giá trị) để kiểm tra bốn đáp án:<br />

Ta thay x = 2π thuộc họ nghiệm x = k2π được 0, do đó nghiệm x = 2π thỏa mãn<br />

Ta thay x = π thuộc họ nghiệm x = kπ được 6, do đó nghiệm x = π không phải nghiệm của phương trình<br />

nên loại các đáp án chứa x = kπ là đáp án B và C.<br />

<br />

<br />

<br />

Ta thay x thuộc họ nghiệm x k2 , được 1, do đó nghiệm x k2<br />

không phải nghiệm của<br />

2<br />

2<br />

2<br />

phương trình nên loại đáp án D.<br />

→ Chọn A<br />

Ví dụ 2: Nghiệm dương bé nhất của phương trình<br />

2<br />

5 5sin x 2cos x 0<br />

<br />

<br />

<br />

A. B. <br />

C. D.<br />

4<br />

2<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

Cách 1: <br />

5 5sin x 2cos x 0 5 5sin x 2 1 sin x 0<br />

là:<br />

<br />

sin x 1<br />

2<br />

2sin x 5sin x 7 0 <br />

<br />

7<br />

sin x <br />

2<br />

7<br />

Với sin x 1, phương trình vô nghiệm.<br />

2<br />

<br />

<br />

Với sin x 1 x k2 , k , nghiệm dương bé nhất của phương trình là .<br />

2<br />

2<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường radian: SHIFT Mode 4<br />

2<br />

Bước 2: Nhập biểu thức 5 5sin X 2cos X<br />

Bước 3: Sử dụng phím CALC (Phím gán giá trị) để kiểm tra bốn đáp án, xem đáp án nào làm biểu thức<br />

bằng 0 và có giá trị nhỏ nhất.<br />

Trang 6


→ Chọn C<br />

<br />

Ví dụ 3: Tìm m để phương trình cos 2x 2m 1 cos x m 1 0 *<br />

có đúng hai nghiệm x <br />

; :<br />

2 2 <br />

<br />

A. 1 m 0<br />

B. 0 m 1<br />

C. 0 m 1<br />

D. 1 m 1<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

cos x <br />

cos 2x 2m 1 cos x m 1 0 2cos x 2m 1 cos x m 0 2 <br />

cos x m<br />

2<br />

Cách 1: <br />

<br />

1<br />

Vì x <br />

; nên . Do đó (loại)<br />

2 2 <br />

0 cos x 1<br />

cos x <br />

<br />

2<br />

Vậy để phương trình có đúng hai nghiệm<br />

<br />

x <br />

;<br />

2 2 <br />

<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo radian: SHIFT Mode 4<br />

Bước 2: Sử dụng công cụ TABLE: MODE 7<br />

thì<br />

0 cos x 1 0 m 1<br />

Thay m = -1 thuộc đáp án A vào (*). Phương trình (*) trở thành: cos 2x 3cos x 2 0<br />

<br />

Nhập giá trị hàm f x cos 2X 3cos X 2 vào ô f (x) =<br />

<br />

Start ? End? Step? <br />

2 2 15<br />

Ta được bảng giá trị gồm hai cột x và f (x).<br />

Ta tìm số nghiệm của phương trình dựa vào tính chất đổi dấu, quan sát cột f(x) xem có bao nhiêu lần đổi<br />

dấu <strong>từ</strong> âm sang dương và <strong>từ</strong> dương sang âm, ta thấy không có lần đổi dấu nào, do đó phương trình không<br />

có nghiệm với m = -1. Ta loại đáp án A và D.<br />

Thay m = 1 thuộc đáp án C. Phương trình trở thành: cos 2 x<br />

cosx 0<br />

<br />

Nhập giá trị hàm f x cos 2x 3cos x 2 vào ô f (x) =<br />

<br />

Start ? End? Step? <br />

2 2 15<br />

Ta được bảng giá trị gồm cột x và f (x).<br />

Ta tìm số nghiệm của phương trình dựa vào tính chất đổi dấu, quan sát cột f (x) xem có bao nhiêu lần đổi<br />

dấu <strong>từ</strong> âm sang dương và <strong>từ</strong> dương sang âm, ta thấy không có lần đổi dấu nào, do đó phương trình không<br />

có nghiệm với m = -1. Ta loại đáp án C<br />

→ Chọn B<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu Nghiệm dương bé nhất của phương trình:<br />

2<br />

2sin x 5sin x 3 0 là:<br />

<br />

<br />

3<br />

A. x <br />

B. x <br />

C. x <br />

D.<br />

6<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 2 Nghiệm của phương trình sin x sin x 0 thỏa mãn điều kiện 0 x là:<br />

5<br />

x <br />

2<br />

Trang 7


A. x B. x C. x 0<br />

D. x <br />

2<br />

2<br />

Câu 3 Nghiệm của phương trình<br />

2<br />

cos x sin x 1 0 là:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. x k2 B. x k2 C. x k D. x k2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 4 Họ nghiệm của phương trình sin 2x 2sin 2x 1 0 là:<br />

<br />

<br />

A. k B. k<br />

C. <br />

<br />

k2 D. k2 <br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Câu 5 Tìm m để phương trình<br />

2<br />

<br />

2sin x 2m 1sin x m 0 có nghiệm x ;0 <br />

2 <br />

A. 1 m 0<br />

B. 1 < m < 2 C. -1 < m < 0 D. 0 < m < 1<br />

2<br />

Đáp án<br />

1 – A 2 – A 3 – A 4 – B 5 – C<br />

Dạng 3: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

* Dạng phương trình: asinx + bcosx = c<br />

* Điều kiện để phương trình có nghiệm là<br />

a b c<br />

2 2 2<br />

Bước 1: Kiểm tra điều kiện để phương trình có<br />

nghiệm<br />

2 2 2<br />

Nếu a b c , ta kết luận phương trình vô<br />

nghiệm<br />

Nếu a 2 b 2 c<br />

2 , ta thực hiện bước 2<br />

Bước 2: Chia cả hai vế của phương trình cho<br />

a<br />

Đặt<br />

b<br />

2 2<br />

ta được:<br />

a b c<br />

sin x cos x <br />

a b a b a b<br />

thành:<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a<br />

cos <br />

2 2<br />

a b<br />

<br />

b<br />

sin <br />

2 2<br />

a b<br />

cos sin x sin cos x <br />

sin x<br />

c<br />

<br />

2 2<br />

a<br />

b<br />

, khi đó phương trình trở<br />

a<br />

c<br />

b<br />

2 2<br />

Ví dụ: Tìm họ nghiệm của phương trình<br />

sin x 3 cos x 2<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

5<br />

x k2 ; x k2<br />

<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />

3<br />

x k2 ; x k2<br />

4 4<br />

2<br />

x k2 ; x k2<br />

3 3<br />

<br />

5<br />

x k2 ; x k2<br />

4 4<br />

Hướng dẫn<br />

Phương trình có a = 1; b = 3 ; c = 2<br />

2 2 2<br />

a b 4 c 2<br />

Chia cả hai vế của phương trình cho<br />

2<br />

2 2 2<br />

a b 1 3 0 2<br />

1 3 2<br />

sin x cos x <br />

2 2 2<br />

1<br />

<br />

cos<br />

2 3<br />

Đặt <br />

3 <br />

sin<br />

2 3<br />

ta được:<br />

, khi đó phương trình trở thành:<br />

Trang 8


Chú ý: Ta có kết quả như sau:<br />

2<br />

cos .sin x sin .cosx <br />

3 3 2<br />

<br />

x k2 <br />

3 4<br />

sin x sin <br />

3 4 3<br />

x k2 <br />

3 4<br />

<br />

<br />

x k2<br />

<strong>12</strong><br />

<br />

k<br />

<br />

5<br />

x k2<br />

<strong>12</strong><br />

→ Chọn A.<br />

2 2 2 2<br />

a b a sin x bcos x a b<br />

<br />

, kết quả đó ứng dụng khi ta gặp<br />

các bài toàn về tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số<br />

a sin x bcos x<br />

f x<br />

a sin x bcos x,f x<br />

<br />

csin x d cos x<br />

Một vài công thức hay dùng:<br />

<br />

sin x cos x 2 sin x 2 cos x <br />

4 4 <br />

<br />

sin x 3 cos x 2cos x 2sin x <br />

6 3 <br />

<br />

sin x cos x 2 sin x 2 cos x <br />

4 4 <br />

<br />

sin x 3 cos x 2cos x 2sin x <br />

6 3 <br />

<br />

3 sin x cos x 2sin x 2cos x <br />

6 3 <br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?<br />

A. 2sin x cos x 3<br />

B. 3sin x cos x 1<br />

C. 3 sin 2x cos 2x 2<br />

D. 3sin x 4cos x 5<br />

Hướng dẫn<br />

Điều kiện để phương trình asinx + bcosx = c vô nghiệm là<br />

Đáp án A có a = 2; b = -1; c = 3, ta có: 2<br />

Do đó phương trình 2sinx – cosx = 3 vô nghiệm.<br />

→ Chọn A.<br />

Ví dụ 2: Với giá trị nào của m thì phương trình<br />

<br />

3 sin x cos x 2sin x 2cos x <br />

6 3 <br />

a b c<br />

2 2 2<br />

a b 2 1 5 3 9 c<br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

<br />

m 1 sin x cos x 5<br />

m 1<br />

A. 3 m 1<br />

B. 0 m 2 C. <br />

D.<br />

m 3<br />

Cách 1: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:<br />

Hướng dẫn<br />

a b c<br />

2 2 2<br />

có nghiệm?<br />

2 m 2<br />

Trang 9


Phương trình:<br />

<br />

<br />

m 1 sin x cos x 5 có a m 1;b 1;c 5<br />

Để phương trình có nghiệm thì:<br />

2 2 2 2 2 m 1 2 m 1<br />

<br />

a b c m 1 1 5 m 1 4 <br />

m 1 2<br />

<br />

m 3<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Sử dụng phím SHIFT SOLVE và thay giá trị của m thuộc các khoảng để kiểm tra tính có nghiệm của<br />

phương trình. Đáp án nào ra kết quả là Can’t Solve, tức là giá trị của m làm phương trình vô nghiệm.<br />

Từ đáp án A, ta thay m = 0 vào phương trình ta được sin x cos x 5 . Nhập sin X cos X 5<br />

<br />

Ấn SHIFT SOLVE, ta được kết quả là Can’t Solve, tức là với m = 0, phương trình vô nghiệm, ta loại đáp<br />

án chứa m = 0 là đáp án A, B, D.<br />

→ Chọn C<br />

Ví dụ 3: Tìm m để phương trình<br />

A. m 1;2<br />

B.<br />

<br />

<br />

msin x m 1 cos x 1<br />

vô nghiệm<br />

<br />

<br />

m ; 1 0;<br />

<br />

<br />

m ; 1 0;<br />

<br />

C. m 1;0<br />

D.<br />

Cách 1: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là<br />

Ta có a = m, b = m + 1, c = 1<br />

Để phương trình vô nghiệm thì:<br />

2<br />

a b c<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

m m 1 1 m m 0 1 m 0<br />

Vậy với<br />

<br />

m 1;0<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

a b c<br />

2 2 2<br />

thì phương trình ban đầu vô nghiệm.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Sử dụng phím SHIFT SOLVE và thay giá trị của m thuộc các khoảng để kiểm tra tính có nghiệm của<br />

phương trình.<br />

3<br />

3 3 <br />

Từ đáp án A, ta thay m vào phương trình, nhập sin X 1cosX<br />

1<br />

2<br />

2 2 <br />

Ấn SHIFT SOLVE, ta được kết quả là một số, tức là với<br />

3<br />

chứa m là đáp án A, B, D.<br />

2<br />

→ Chọn C<br />

Ví dụ 4: Hàm số<br />

a – 6b là:<br />

y 3sin x 4cos x 7<br />

3<br />

m 2<br />

, phương trình có nghiệm, ta loại đáp án<br />

đạt giá trị lớn nhất bằng a và giá trị nhỏ nhất bằng b. Giá trị của<br />

A. 0 B. <strong>10</strong> C. <strong>12</strong> D. 20<br />

Hướng dẫn<br />

Áp dụng kết quả<br />

2 2 2 2<br />

a b a sin x bcos x a b<br />

ta có:<br />

Trang <strong>10</strong>


2 2<br />

3 4 3sin x 4cos x 3 4 5 3sin x 4cos x 5<br />

2 2<br />

Ta có <br />

5 7 3sin x 4cos x 7 5 7 2 y <strong>12</strong><br />

Vậy a = max y = <strong>12</strong>, b = min y = 2<br />

Do đó a – 6b = <strong>12</strong> – 6.2 = 0<br />

→ Chọn A.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1 Điều kiện để phương trình asin5x + bcos5x = c có nghiệm là:<br />

A. 2 2 2<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

B. a b c<br />

C. a b c<br />

D. a b c<br />

Câu 2 Nghiệm của phương trình<br />

sin x 3 cos x 0<br />

là:<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. x k2 B. x k2 C. x k D. x k<br />

6<br />

3<br />

6<br />

3<br />

Câu 3 <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình sinx + cosx = 1 trên khoảng (0; π) là:<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 4 Điều kiện để phương trình msinx + 8cosx = <strong>10</strong> vô nghiệm là:<br />

m 6<br />

A. m > 6 B. <br />

C. m < -6 D. -6 < m < 6<br />

m 6<br />

Câu 5 Điều kiện để phương trình <strong>12</strong>sinx + mcosx = 13 có nghiệm là:<br />

m 5<br />

A. m > 5 B. <br />

C. m < -5 D. -5 < m < 5<br />

m 5<br />

Đáp án<br />

1 – C 2 – D 3 – B 4 – D 5 – B<br />

Dạng 4: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Dạng phương trình:<br />

2 2<br />

a.sin x b.sin x.cos x c.cos x d<br />

Trường hợp 1: Với cosx = 0. Thế vào phương trình<br />

thử nghiệm.<br />

Ví dụ: Họ nghiệm của phương trình<br />

2 2<br />

6sin x 14 3 sin x.cos x 8cos x 6<br />

<br />

<br />

x k<br />

2<br />

A. <br />

B.<br />

<br />

x k<br />

6<br />

<br />

<br />

x k<br />

8<br />

C. <br />

D.<br />

<br />

x k<br />

<strong>12</strong><br />

Trường hợp 1: với cosx = 0<br />

trình trở thành:<br />

là:<br />

<br />

<br />

x k<br />

4<br />

<br />

<br />

x k<br />

3<br />

3<br />

<br />

x k<br />

4<br />

<br />

2<br />

x k<br />

3<br />

<br />

x k<br />

2<br />

2 2 2<br />

6sin x 6 sin x 1 cos x 0<br />

phương<br />

Trang <strong>11</strong>


Trường hợp 2: Với cos x 0 x k2<br />

2<br />

Chia cả hai vế của phương trình cho cos 2 x ta được:<br />

2<br />

sin x sin x d<br />

2<br />

cos x cos x<br />

2<br />

cos x<br />

a. b. c 0<br />

<br />

2 2<br />

a.tan x b.tan x c d 1 tan x 0<br />

<br />

2<br />

a d .tan x b.tan x c d 0<br />

Đặt t = tanx, đưa phương trình về phương trình bậc<br />

hai ẩn t:<br />

2<br />

a d t bt c d 0<br />

<strong>Giải</strong> phương trình theo ẩn t, sau đó suy ra nghiệm<br />

của phương trình lượng giác.<br />

Bước 3. Kết luận họ nghiệm của phương trình<br />

Chú ý: Công thức<br />

1<br />

2<br />

tan x 1 x k<br />

2<br />

<br />

cos x 2<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

cos x 0 x k<br />

2<br />

<br />

Trường hợp 2: Với cos x 0 x k<br />

2<br />

Chia cả hai vế của phương trình cho cos 2 x ta được:<br />

2<br />

6 tan x 14 3 tan x 8<br />

<br />

6<br />

2<br />

cos x<br />

<br />

2 2<br />

6 tan x 14 3 tan x 8 6 1 tan x<br />

14 30 tan x 14 tan x <br />

<br />

x k<br />

6<br />

Vậy phương trình có nghiệm là:<br />

<br />

x k , x k<br />

2 6<br />

→ Chọn A<br />

<br />

1<br />

3<br />

<br />

Ví dụ 1: Phương trình<br />

2 2<br />

3cos 4x 5sin 4x 2 2 3 sin 4 x cos 4 x<br />

<br />

<br />

A. x k ,k<br />

B. x k ,k <br />

6<br />

<strong>12</strong> 2<br />

<br />

<br />

C. x k , k D. x k , k <br />

18 3<br />

24 4<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1:<br />

Trường hợp 1: Với<br />

5sin 4x 2 sin 4x <br />

5<br />

2 2 2<br />

có nghiệm là:<br />

k<br />

cos 4x 0 4x k x , thay vào phương trình ta có:<br />

2 8 4<br />

2 2<br />

(mâu thuẫn vì cos x 0 sin x 1 cos x 1)<br />

k<br />

2<br />

Trường hợp 2: Với cos 4x 0 x chia cả hai vế cho cos 4x ta được:<br />

8 4<br />

2 2<br />

2 2<br />

3 5tan 4x 2 3 tan 4x 3 5 tan 4x 2<br />

2<br />

1 tan 4x<br />

2 3 tan 4x<br />

cos 4x<br />

2 3 k<br />

3tan 4x 2 3 tan 4x 1 0 tan 4x 4x k x <br />

3 6 24 4<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường radian: SHIFT Mode 4<br />

Trang <strong>12</strong>


Bước 2: Nhập biểu thức 3cos4X 2 5sin 4X 2<br />

2 2 3 sin 4Xcos4X<br />

Bước 3: Sử dụng phím CALC (phím gán giá trị) để kiểm tra bốn đáp án:<br />

<br />

Đáp án A: Ta thay x vào được kết quả khác 0, loại A.<br />

6<br />

<br />

Đáp án B: Ta thay x vào được kết quả khác 0, loại B.<br />

<strong>12</strong><br />

<br />

Đáp án C: Ta thay x vào được kết quả khác 0, loại C.<br />

18<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 2: Cho phương trình<br />

phương trình trên.<br />

3 3<br />

sin x cos x sin x cos x<br />

. Tính tổng các nghiệm dương nhỏ hơn 2π của<br />

5<br />

A. B. π C. 2π D.<br />

2<br />

Cách 1: Trường hợp 1:<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

cos x 0 x k<br />

, phương trình trở thành:<br />

2<br />

<br />

sin x 1<br />

(thỏa mãn). Do đó x k<br />

là một nghiệm của phương trình<br />

2<br />

Trường hợp 2:<br />

cos x 0 . Chia hai vế của phương trình cho cos 2 x ta được:<br />

<br />

<br />

tan 3 x 1 tan x 1 tan 2 x 1 tan 2 x tan 2 x tan x 2 0<br />

Theo <strong>đề</strong> bài ta có:<br />

<br />

1 3<br />

0 x k 2 k nên k 0;1<br />

2 2 2<br />

<br />

3<br />

Với k = 0 ta có: x . Với k = 1 ta có: x .<br />

2<br />

2 2<br />

3<br />

Do đó phương trình có các nghiệm dương nhỏ hơn 2π là ;<br />

2 2<br />

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là<br />

3<br />

<br />

2 2<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường tính theo độ: SHIFT Mode 3<br />

Bước 2: Sử dụng công cụ TABLE: MODE 7<br />

Vì khoảng xét quá lớn nên ta chia nhỏ thành bốn khoảng xét.<br />

(phương trình vô nghiệm)<br />

Chuyển vế phải sang vế trái. Nhập hàm số f x sin X 3 cosX 3<br />

sin X cosX<br />

Start? 0 = → End? 180 = → Step? <strong>10</strong> =<br />

Ta được bảng giá trị gồm hai cột x và f (x).<br />

Kiểm tra cột f (x), xét các giá trị f (x) = 0, ta được một giá trị x = 90<br />

Bấm AC. Giữ nguyên hàm f (x) .<br />

Start? 180 = → End? 360 = → Step? <strong>10</strong> =<br />

<br />

2<br />

Trang 13


Ta được bảng giá trị gồm hai cột x và f (x).<br />

Kiểm tra cột f (x), xét các giá trị f (x) = 0, ta được một giá trị x = 270<br />

Bước 3: Do đó tổng các nghiệm là 90 + 270 = 360<br />

Đổi sang radian ta được 360 2 <br />

180<br />

→ Chọn C.<br />

<br />

Ví dụ 3: Tìm m để phương trình sin 2 x 2m 2 sin x cos x 1 m cos 2 x m 1<br />

có nghiệm.<br />

A. m 2 m 2<br />

B. m<br />

C. 2 m 2<br />

D. 2 m 1<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Nếu cosx = 0 là nghiệm của (1), thì <strong>từ</strong> (1) suy ra:<br />

2 m 1<br />

cos x 0<br />

<br />

sin x 1<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

sin x m sin x m x k ,k<br />

<br />

<br />

Nếu m 1 thì cosx = 0 không là nghiệm của (1), khi đó chia hai vế cho cos 2 x được:<br />

<br />

2 2 2<br />

tan x 2m 2 tan x m 1 m 1 tan x m 1 tan x 2 m 1 tan x 2m 1 0<br />

Đặt t = tanx, phương trình (1) có dạng: m 1 t 2 2m 1 t 2m 1 02<br />

Phương trình (2) có nghiệm khi và chỉ khi<br />

Vậy với<br />

2 m 1<br />

thì phương trình (1) có nghiệm.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

0 m m 2 0<br />

<br />

2 m 1<br />

<br />

m 1 m 1<br />

Sử dụng phím SHIFT SOLVE và thay giá trị của m thuộc các khoảng để kiểm tra tính có nghiệm của<br />

phương trình.<br />

Từ đáp án A, ta thay m = 4 vào phương trình, nhập phương trình:<br />

<br />

2 2<br />

sin X 2.4 2 sin X cos X 1 4 cos X 4<br />

Ấn SHIFT SOLVE, ta được kết quả là Can’t solve, tức là với m = 4, phương trình vô nghiệm, ta loại đáp<br />

án A và B.<br />

Từ đáp án C và D, ta thay m = 2 vào phương trình, nhập phương trình:<br />

<br />

2 2<br />

sin X 2.2 2 sin X cos X 1 2 cos X 2<br />

Ấn SHIFT SOLVE, ta được kết quả là Can’t solve, tức là với m = 2, phương trình vô nghiệm, do đó ta<br />

loại đáp án có chứa m = 2, tức là đáp án C.<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 4: Cho phương trình<br />

phương trình.<br />

3<br />

6sin x 2cos x 5sin 2x cos x . Tìm số nghiệm dương nhỏ hơn 3π của<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Hướng dẫn<br />

3 3 2<br />

6sin x 2cos x 5sin 2x cos x 6sin x 2cos x <strong>10</strong>sin<br />

x cos x 1<br />

<br />

Trang 14


Trường hợp 1: Với<br />

Trường hợp 2: Với<br />

cos x 0 sin x 1: 1<br />

6 0<br />

(vô lý)<br />

cos x 0 . Chia hai vế của (1) cho cos 3 x được:<br />

3 2<br />

sin x cos x sin x cos x<br />

2<br />

6 2 <strong>10</strong> 6 tan x<br />

3 3 3<br />

1 tan x<br />

2 <strong>10</strong> tan x<br />

cos x cos x cos x<br />

3<br />

3tan x 2 tan x 1 0 tan x 1 x k ,k<br />

<br />

Ta có:<br />

<br />

1 13<br />

0 k 3 k <br />

4 4 4<br />

<br />

<br />

Do đó k 1;2;3 nên phương trình có ba nghiệm dương nhỏ hơn 3π.<br />

→ Chọn C<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu Một họ nghiệm của phương trình<br />

<br />

4<br />

2 2<br />

3sin x 4sin x cos x 5sos x 2<br />

<br />

<br />

3 A. k2 B. k <br />

C. k <br />

D. k2 <br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Câu 2 Phương trình<br />

2 2<br />

cos x 3 sin 2 x 1<br />

sin x có nghiệm là:<br />

1<br />

2<br />

x<br />

k2<br />

<br />

x k <br />

A. <br />

2 <br />

x k 3<br />

<br />

B. <br />

C. <br />

D.<br />

x<br />

k2<br />

1<br />

2<br />

3<br />

x k <br />

x k <br />

3 2<br />

3 3<br />

Đáp án:<br />

1 – B 1 – D<br />

Dạng 5: Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Dạng phương trình:<br />

<br />

<br />

a sin x cos x bsin x.cos x c 0<br />

Đặt ẩn phụ t sin x cos x, t 2 <br />

2<br />

2 t 1<br />

t 1 2sin x.cos x sin x.cos x <br />

thế vào<br />

2<br />

phương trình ta được phương trình bậc hai đối với<br />

t, giải ra t, sau đó tìm nghiệm của phương trình.<br />

là:<br />

x<br />

k<br />

<br />

<br />

<br />

x k<br />

3<br />

Ví dụ: Tìm họ nghiệm của phương trình<br />

sin x cos x sin x cos x 1 0<br />

<br />

A. <br />

x k2<br />

2 k<br />

B.<br />

<br />

x<br />

k<br />

<br />

C. <br />

x k2<br />

2 k<br />

D.<br />

<br />

x<br />

k2<br />

Hướng dẫn<br />

Đặt t sin x cos x, t 2 <br />

<br />

x k<br />

<br />

x<br />

k<br />

4 k<br />

<br />

<br />

x k2<br />

<br />

x<br />

k2<br />

3 k<br />

<br />

2<br />

2 t 1<br />

t 1 2sin x.cos x sin x.cos x <br />

Thay vào phương trình ta được:<br />

2<br />

Trang 15


Chú ý:<br />

<br />

sin x cos x 2 sin x 2 cos x <br />

4 4 <br />

<br />

sin x cos x 2 sin x 2 cos x <br />

4 4 <br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Họ nghiệm của phương trình sin 2 x 4 sin x cos x 4 là.<br />

<br />

A. <br />

x k<br />

2 k<br />

<br />

B.<br />

<br />

x<br />

k<br />

<br />

k<br />

<br />

<br />

2<br />

t 1<br />

2<br />

t 1 0 t 2t 3 0 t 1<br />

2<br />

Với t = 1 thỏa mãn điều kiện, ta có:<br />

<br />

x k2 <br />

4 4<br />

2 cos<br />

x 1<br />

<br />

4 <br />

x k2 <br />

4 4<br />

<br />

x k2 <br />

2 ,k <br />

<br />

x<br />

k2<br />

→ Chọn C.<br />

k2<br />

<br />

x <br />

2 3<br />

k2<br />

x <br />

3<br />

k<br />

<br />

x <br />

2 2<br />

C. k <br />

D.<br />

k<br />

x <br />

2<br />

2 k<br />

<br />

<br />

<br />

x k2<br />

<br />

x<br />

k2<br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

Đặt t sin x cos x, t 2; 2<br />

<br />

<br />

, ta có t 1 2sin x.cos x 2sin x.cos x 1<br />

t<br />

Thay vào phương trình ta được: 1 t 2 4t 4 t 2 4t 3 0 t 1<br />

(thỏa mãn)<br />

<br />

1 <br />

x k2<br />

<br />

4 2 <br />

x<br />

k2<br />

Với t = 1 ta có sin x cos x 1 sin x 2 k<br />

<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 2: <strong>Số</strong> nghiệm dương nhỏ hơn 7π của phương trình 2 2 sin x cos x 3 sin 2x<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Hướng dẫn<br />

Đặt 2<br />

t sin x cos x t 2 t sin x cos x sin 2x 1<br />

t<br />

Phương trình trở thành:<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2 3 1 t t 2 2t 2 0 t 2<br />

<br />

Với t 2 ta có: 2 sin x 2 sin x 1 x k2<br />

4 4 4 2<br />

3<br />

x k2k<br />

<br />

4<br />

<br />

<br />

<br />

(thỏa mãn)<br />

là<br />

Trang 16


3<br />

4<br />

Nghiệm của phương trình: x k2 , k<br />

<br />

Vì 0 < x < 7π nên<br />

3<br />

3 25<br />

0 k2 7 k . Do k nguyên nên<br />

4 8 8<br />

k 0;1;2;3<br />

<br />

Do đó có bốn nghiệm dương của phương trình nhỏ hơn 7π<br />

→ Chọn C.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1 Phương trình sin2x – <strong>12</strong> (sinx – cosx) + <strong>12</strong> = 0 có họ nghiệm là:<br />

<br />

A. x k , x k2 k<br />

<br />

B.<br />

2<br />

<br />

k2<br />

2 3<br />

x k2 , x k<br />

<br />

k k2<br />

C. x , x k<br />

<br />

D.<br />

2 3 3<br />

x k2 , x k2k<br />

<br />

Câu 2 Phương trình<br />

<br />

<br />

2 sin x cos x tan x cot x có họ nghiệm là:<br />

<br />

k<br />

k2<br />

A. x k , k<br />

<br />

B. x k<br />

<br />

C. x k<br />

D.<br />

4<br />

4 2<br />

4 3<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – D<br />

<br />

2<br />

x k2k<br />

<br />

<br />

4<br />

Phần 3: Bài tập tổng hợp<br />

Câu 1 Cho biết<br />

<br />

x k2<br />

3<br />

là họ nghiệm của phương trình nào sau đây?<br />

A. 2cos x 3 0 B. 2cos x 1 0 C. 2sinx + 1 = 0 D. 2sin x 3 0<br />

Câu 2 Phương trình sin 2 x – 3cosx – 4 = 0 có nghiệm?<br />

<br />

<br />

A. x k2 B. x k2 C. x k<br />

D. Vô nghiệm<br />

2<br />

6<br />

Câu 3 Với giá trị nào của m thì phương trình 2sinx – m = 0 vô nghiệm?<br />

A. 2 m 2<br />

B. m < - 1 C. m > 1 D. m < -2 hoặc m > 2<br />

Câu 4 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình (sinx + 2cosx + 3) m = 1 + cosx có nghiệm?<br />

A. 0 B. 2 C. 1 D. 4<br />

Câu 5 Một họ nghiệm của phương trình<br />

2<br />

2 3 cos x 6sin x cos x 3 3<br />

3<br />

A. k2 k<br />

B. <br />

<br />

k k C. k k D.<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Câu 6 Phương trình cos 2 x + 2cosx – 3 = 0 có nghiệm là<br />

là<br />

k2k<br />

<br />

<br />

A. x k2k<br />

<br />

B. x = 0 C. x k2k<br />

<br />

D. Vô nghiệm<br />

2<br />

Câu 7 Tìm điều kiện để phương trình msinx + <strong>12</strong>cosx = -13 vô nghiệm.<br />

m 5<br />

A. m > 5 B. <br />

C. m < -5 D. -5 < m < 5<br />

m<br />

5<br />

<br />

4<br />

Trang 17


Câu 8 Phương trình tan 4x tan 2x 0 có bao nhiêu nghiệm dương nhỏ hơn π?<br />

3 6 <br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 9 Cho phương trình (m 2 + 2) cos 2 x – 2msin2x + 1 = 0. Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích<br />

hợp của tham số m là:<br />

1 1<br />

1 1<br />

A. 1 m 1<br />

B. m <br />

C. m D. m 1<br />

2 2<br />

4 4<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – D 3 – D 4 – C 5 – B 6 – A 7 – D 8 – A 9 – D<br />

Trang 18


CHƯƠNG 4: TỔ HỢP, XÁC SUẤT<br />

CHUYÊN ĐỀ 1: HAI QUY TẮC ĐẾM, HOÁN VỊ, TỔ HỢP, CHỈNH HỢP<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Quy tắc cộng 2. Quy tắc nhân<br />

Một công việc nào đó có thể được thực hiện theo<br />

một trong hai phương án A hoặc B. Nếu phương án<br />

A có m cách thực hiện, phương án B có n cách thực<br />

hiện và không trùng với bất kì cách nào trong<br />

phương án A thì công việc đó có m n cách thực<br />

hiện.<br />

Một công việc nào đó có thể bao gồm hai công<br />

đoạn A và B. Nếu công đoạn A có m cách thực<br />

hiện và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện<br />

công đoạn B thì công việc đó có m.n cách thực<br />

hiện.<br />

Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi một<br />

trong m phương án, trong đó:<br />

• Phương án 1 có n 1 cách thực hiện.<br />

• Phương án 2 có n 2 cách thực hiện.<br />

• …<br />

• Phương án m có n m cách thực hiện.<br />

Khi đó công việc có<br />

hiện.<br />

Chú ý:<br />

n1 n<br />

2<br />

... nm<br />

cách thực<br />

Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi m<br />

công đoạn liên tiếp, trong đó:<br />

• Công đoạn 1 có n 1 cách thực hiện.<br />

• Công đoạn 2 có n 2 cách thực hiện.<br />

• …<br />

• Công đoạn m có n m cách thực hiện.<br />

Khi đó công việc có n 1 n 2 … n m cách thực hiện.<br />

• Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn bất kì thì n A B n A n B n A B .<br />

• Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn không giao nhau thì n A B n A n B .<br />

• Nếu<br />

A<br />

1,A 2,...,Am<br />

là các tập hợp hữu hạn tùy ý, đôi một không giao nhau thì:<br />

<br />

n A A ... A n A n A ... n A<br />

1 2 m 1 2 m<br />

Định nghĩa:<br />

3. Hoán vị 4. Chỉnh hợp 5. Tổ hợp<br />

Một tập hợp gồm n phần tử<br />

<br />

<br />

n 1 . Mỗi cách sắp xếp n phần<br />

tử này theo một thứ tự nào đó<br />

được gọi là một hoán vị của n<br />

phần tử.<br />

Định nghĩa:<br />

Cho tập hợp A gồm n phần tử.<br />

Mỗi cách sắp xếp k phần tử của<br />

tập hợp A theo một thứ tự nào đó<br />

được gọi là một chỉnh hợp chập k<br />

của n phần tử của tập A.<br />

Định nghĩa:<br />

<strong>Số</strong> các hoán vị: <strong>Số</strong> các chỉnh hợp: <strong>Số</strong> các tổ hợp:<br />

Cho tập hợp A gồm n phần tử.<br />

Mỗi tập con gồm k 1 k n<br />

phần tử của A được gọi là một tổ<br />

hợp chập k của n phần tử.<br />

Trang 1


<strong>Số</strong> các hoán vị của n phần tử<br />

được kí hiệu là P n<br />

:<br />

n<br />

<br />

P n! n n 1 ...2.1<br />

Dấu hiệu phân biệt:<br />

<br />

• Lấy ra n phần tử trong n phần<br />

tử.<br />

• Có sự sắp xếp theo thứ tự.<br />

<strong>Số</strong> các chỉnh hợp chập k của n<br />

phần tử<br />

là<br />

<br />

k<br />

A n<br />

, ta có:<br />

1 k n<br />

A<br />

k<br />

n<br />

<br />

Quy ước: 0! 1<br />

0<br />

n<br />

<br />

A 1 n 0<br />

n<br />

A P n! .<br />

n<br />

n<br />

Dấu hiệu phân biệt:<br />

<br />

<br />

<br />

n!<br />

n k !<br />

được kí hiệu<br />

• Lấy ra k phần tử trong n phần<br />

tử.<br />

• Có sự sắp xếp theo thứ tự.<br />

<br />

<strong>Số</strong> các tổ hợp chập k của n phần<br />

<br />

<br />

C n<br />

k<br />

tử 1 k n được kí hiệu là ,<br />

ta có:<br />

C<br />

Tính chất:<br />

0 n<br />

n n<br />

k<br />

n<br />

n!<br />

<br />

k! n k !<br />

C C 1 n 0<br />

C C 0 k n<br />

k<br />

n<br />

nk<br />

n<br />

<br />

<br />

C C C 1 k n<br />

k1 k k<br />

n1 n1 n<br />

<br />

<br />

Dấu hiệu phân biệt:<br />

• Lấy ra k phần tử trong n phần<br />

tử.<br />

• Không có sự sắp xếp theo thứ<br />

tự.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Hai quy tắc đếm cơ bản<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Phương Anh có 6 postcard SNSD, 4 postcard TVXQ và <strong>10</strong> postcard EXO. Phương Anh cần<br />

chọn một postcard để tặng bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?<br />

A. 20 cách. B. 240 cách. C. 30 cách. D. 42 cách.<br />

Hướng dẫn<br />

Trường hợp 1: Phương Anh chọn 1 trong 6 postcard SNSD<br />

Trường hợp 2: Phương Anh chọn 1 trong 4 postcard SNSD<br />

Trường hợp 3: Phương Anh chọn 1 trong <strong>10</strong> postcard SNSD<br />

Theo quy tắc cộng, có tổng cộng<br />

Chọn A.<br />

6 4 <strong>10</strong> 20 cách chọn<br />

<br />

<br />

<br />

Có 6 cách chọn.<br />

Có 4 cách chọn.<br />

Có <strong>10</strong> cách chọn.<br />

Ví dụ 2: Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B tới tỉnh C có<br />

thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn đi <strong>từ</strong> tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi qua tỉnh B. <strong>Số</strong> cách đi <strong>từ</strong> tỉnh<br />

A đến tỉnh C là:<br />

A. 4 cách. B. 2 cách. C. 6 cách. D. 8 cách.<br />

Hướng dẫn<br />

Giai đoạn 1: Để đi <strong>từ</strong> tỉnh A đến tỉnh B có 4 cách chọn phương tiện di chuyển.<br />

Giai đoạn 2: Để đi <strong>từ</strong> tỉnh B đến tỉnh C có 2 cách chọn phương tiện di chuyển.<br />

Theo quy tắc nhân có 4.2 8 cách di chuyển <strong>từ</strong> A đến C.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong <strong>12</strong> người bạn của mình.<br />

Trang 2


Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (biết rằng A có thể thăm một bạn<br />

nhiều lần)?<br />

A. 7!. B. 35831808. C. <strong>12</strong>!. D. 3991680.<br />

Hướng dẫn<br />

<strong>Và</strong>o thứ 2: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />

<strong>Và</strong>o thứ 3: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />

<strong>Và</strong>o thứ 4: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />

<strong>Và</strong>o thứ 5: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />

<strong>Và</strong>o thứ 6: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />

<strong>Và</strong>o thứ 7: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />

<strong>Và</strong>o chủ nhật: A có <strong>12</strong> cách chọn 1 trong <strong>12</strong> người bạn để đi thăm.<br />

Theo quy tắc nhân có<br />

Chọn B.<br />

7<br />

<strong>12</strong> 35831808<br />

kế hoạch đi thăm bạn.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Một <strong>lớp</strong> học có 18 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Nếu muốn chọn một học sinh nam và một<br />

học sinh nữ đi dự một cuộc <strong>thi</strong> nào đó thì số cách chọn là:<br />

A. 38. B. 18. C. 20. D. 360.<br />

Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp 4 người A, B, C, D lên 3 toa tàu? Biết mỗi toa có thể chứa 4 người<br />

A. 81. B. 68. C. 42. D. 98.<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – A<br />

Dạng 2: Bài toán đếm số<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Khi lập một số tự nhiên x a ...a , a 0,1, 2,...,9 và a 0, ta cần lưu ý:<br />

<br />

1 n<br />

i<br />

<br />

1<br />

• x là số chẵn là số chẵn. • x là số lẻ a là số lẻ.<br />

a n<br />

• x chia hết cho 3 a a ... a chia hết cho 3.<br />

1 2 n<br />

• x chia hết cho 4 hai số tận cùng của x chia hết cho 4.<br />

• x chia hết cho 5 a 0;5 .<br />

n<br />

• x chia hết cho 6 x là số chẵn và chia hết cho 3.<br />

<br />

• x chia hết cho 8 ba số tận cùng của x chia hết cho 8.<br />

• x chia hết cho 9 a a ... a chia hết cho 9.<br />

• x chia hết cho <strong>11</strong><br />

cho <strong>11</strong>.<br />

<br />

<br />

1 2 n<br />

tổng các chữ số ở hàng lẻ trừ đi tổng các chữ số ở hàng chẵn là một số chia hết<br />

• x chia hết cho 25 hai chữ số tận cùng là 00, 25, 50, 75.<br />

n<br />

Trang 3


2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho tập hợp M có <strong>10</strong> phần tử. <strong>Số</strong> tập con gồm 2 phần tử của M là:<br />

8<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. A .<br />

B. A .<br />

C. C .<br />

D. <strong>10</strong> .<br />

<strong>10</strong><br />

Lấy 2 trong <strong>10</strong> phần tử, có<br />

Chọn C.<br />

2<br />

C <strong>10</strong><br />

<strong>10</strong><br />

Hướng dẫn<br />

cách. Vậy số tập con gồm 2 phần tử của M là<br />

Ví dụ 2: Từ 7 chữ số 1,2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?<br />

<strong>10</strong><br />

2<br />

C<br />

<strong>10</strong>.<br />

A. 804. B. 408. C. 480. D. 840.<br />

Hướng dẫn<br />

Ta chọn 4 số trong 7 chữ số và sắp xếp để lập thành số cỏ 4 chữ số, nên số có 4 chữ số lập được là:<br />

A 840 số.<br />

4<br />

7<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?<br />

A. 5040. B. 9000. C. 720. D. 1440.<br />

Gọi số tự nhiên có bốn chữ số là<br />

Hướng dẫn<br />

abcd , trong đó a 0; a, b,c,d 0;1;2;...;9<br />

1;2;...;9 . <br />

a có 9 cách chọn trong tập b, c, d <strong>đề</strong>u cso <strong>10</strong> cách chọn trong tập 0;1;2;...;9 .<br />

3<br />

Vậy số tự nhiên có bốn chữ số là: 9.<strong>10</strong>.<strong>10</strong>.<strong>10</strong> 9.<strong>10</strong> 9000 số.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 4: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau được lập <strong>từ</strong> tập hợp A 0;1;2;3;4;5<br />

<br />

?<br />

A. 5. B. 15. C. 13. D. 22.<br />

Hướng dẫn<br />

<strong>Số</strong> tự nhiên thỏa mãn có dạng , trong đó: a 1;2;...;9 , b 0;2;4 do số cần lập là số chẵn.<br />

Trường hợp 1: Với<br />

ab <br />

<br />

b 0 a 1;2;3;4;5 , lập được 5 số.<br />

Trường hợp 2: Với b 0 b có 2 cách chọn là 2, 4.<br />

Theo quy tắc cộng, có:<br />

Chọn C.<br />

8 5 13<br />

<br />

a có 4 cách chọn.<br />

số<br />

Ví dụ 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước?<br />

Gọi<br />

A. 84. B. 60480. C. 84600. D. 75600.<br />

Hướng dẫn<br />

a1a 2a3a 4a5a6<br />

là số có 6 chữ số và a1 a<br />

2<br />

a3 a<br />

4<br />

a5 a<br />

6.<br />

Do đó có 2.4 8 số<br />

Trang 4


Ta có ai<br />

0 nên ai<br />

E 1;2;3;4;5;6;7;8;9 .<br />

6<br />

* Lấy 6 chữ số thuộc E có C 9<br />

cách.<br />

* Mỗi bộ 6 chữ số trên lập được đúng 1 số thỏa yêu cầu bài toán.<br />

Vậy số các số lập được là<br />

Chọn A.<br />

6<br />

C9<br />

84<br />

số.<br />

Ví dụ 6: Tìm số các ước số dương của số 490000?<br />

A. 260. B. 32. C. 25. D. 75.<br />

2 4 4 4 2<br />

B 490000 7 .<strong>10</strong> 2 .5 .7<br />

Hướng dẫn<br />

Vì các ước số dương của B có dạng m n p<br />

<br />

Ta có: m có 5 cách chọn (<strong>từ</strong> 0 tới 4);<br />

n có 5 cách chọn (<strong>từ</strong> 0 tới 4);<br />

p có 3 cách chọn (<strong>từ</strong> 0 tới 2).<br />

Vậy có 5.5.3 75 ước số dương của B.<br />

Chọn D.<br />

Chú ý: Công thức tổng quát tìm ước số dương của một số X:<br />

U 2 .5 .7 m,n,p ; 0 m 4, 0 n 4, 0 p 2 .<br />

Phân tích X về thừa số nguyên tố: Giả sử X A a B b C c D d E<br />

e (A, B, C, D, E là các số nguyên tố, a, b, c, d,<br />

e 0;1;2;...;9<br />

). Tổng tất cả các ước số của X là: a 1b 1c 1d 1e 1 .<br />

Ví dụ 7: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau đôi một trong đó có chữ số 0 nhưng không<br />

có chữ số 1?<br />

Gọi<br />

A. <strong>12</strong>000. B. 23300. C. 33600. D. 6720.<br />

Hướng dẫn<br />

a a a a a a là số có sáu chữ số khác nhau cần lập, a a , i j, a 0;1;2;...;9 , a 0.<br />

1 2 3 4 5 6<br />

Xếp số 0 vào một trong năm vị trí <strong>từ</strong> tới a có 5 cách xếp.<br />

<br />

a<br />

2 6<br />

i j i 1<br />

5<br />

Chọn 5 số thuộc tập hợp 2;3;4;5;6;7;8;9 và xếp vào 5 vị trí còn lại có cách.<br />

Vậy ta có<br />

Chọn C.<br />

5<br />

5.A8<br />

33600<br />

số.<br />

<br />

Ví dụ 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bảy chữ số trong đó chữ số 2 xuất hiện đúng hai lần, chữ số 3 xuất<br />

hiện đúng ba lần và các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần?<br />

A. <strong>12</strong>900. B. 23300. C. <strong>11</strong>280. D. 13440.<br />

Hướng dẫn<br />

a1a 2a3a 4a5a6a7<br />

<br />

Gọi là số có bảy chữ số cần lập a 0;1;2;...;9 , a 0 .<br />

i 1<br />

Ta tìm số các số cần lập bằng cách tìm số các số lập được (bao gồm cả trường hợp số 0 đứng đầu) trừ đi<br />

số các số có số 0 đứng đầu.<br />

Chọn hai vị trí để xếp hai số 2: có<br />

2<br />

C 7<br />

cách;<br />

<br />

A 8<br />

Trang 5


Chọn ba vị trí để xếp ba số 3: có<br />

3<br />

C 5<br />

cách;<br />

Chọn hai số (khác 2 và 3) xếp vào hai vị trí còn lại: có<br />

2<br />

A 8<br />

cách;<br />

2 3 2<br />

Có C .C .A <strong>11</strong>760<br />

số (tính cả các số có số 0 đứng đầu).<br />

7 5 8<br />

a 1<br />

C 6<br />

2<br />

3<br />

* Khi số 0 đứng ở vị trí : có cách xếp hai số 2; có cách xếp ba số 3; có 8 cách xếp số vào ô còn<br />

lại;<br />

2 3<br />

Có C .C .7 420 số mà chữ số 0 đứng đầu.<br />

6 4<br />

Vậy số các số lập được là <strong>11</strong>760 420 <strong>11</strong>340.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 9: Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau đôi một được thành lập <strong>từ</strong> các số<br />

1, 3, 4, 5, 7, 9.<br />

A. 38666280. B. 18666480. C. 3260400. D. 3732960.<br />

Từ 6 chữ số trên ta lập được<br />

5<br />

A6<br />

720<br />

C 4<br />

Hướng dẫn<br />

số có 5 chữ số khác nhau. Ta có:<br />

<strong>Số</strong> có dạng abcd1: <strong>lấy</strong> bốn trong năm số còn lại xếp vào năm vị trí, có<br />

A 5<br />

4<br />

<strong>Số</strong> có dạng abcd3 : có số;<br />

A 5<br />

4<br />

<strong>Số</strong> có dạng abcd4 : có số;<br />

4<br />

<strong>Số</strong> có dạng abcd5 : số;<br />

4<br />

<strong>Số</strong> có dạng abcd7 : số;<br />

A5<br />

a 0; a, b,c,d 0;1;2;...;9<br />

A 5<br />

A 5<br />

4<br />

<strong>Số</strong> có dạng abcd9 : số;<br />

4<br />

A 5<br />

số. Tương tự:<br />

4<br />

Tổng các chữ số ở hàng đơn vị của 720 số trên là : 1 3 4 5 7 9 A 3480<br />

Tương tự ta cũng có:<br />

<br />

4<br />

Tổng các chữ số hàng chục của 720 số trên là: 1 3 4 5 7 9 A 3480 .<br />

<br />

4<br />

Tổng các chữ số hàng trăm của 720 số trên là: 1 3 4 5 7 9 A 3480 .<br />

<br />

4<br />

Tổng các chữ số hàng ngàn của 720 số trên là: 1 3 4 5 7 9 A 3480 .<br />

<br />

4<br />

Tổng các chữ số hàng chục ngàn của 720 số trên là: 1 3 4 5 7 9 A 3480 .<br />

2 3 4<br />

Vậy tổng của 720 số lập được là <br />

Chọn A.<br />

S 3480 1<strong>10</strong> <strong>10</strong> <strong>10</strong> <strong>10</strong> 38666280.<br />

5<br />

5<br />

5<br />

5<br />

5<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?<br />

A. 899. B. 900. C. 901. D. 999<br />

Câu 2. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành <strong>từ</strong> các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?<br />

4<br />

A. P<br />

4. B. P<br />

5.<br />

C. D.<br />

A 5<br />

4<br />

C 5<br />

Trang 6


Câu 3. Cho các chữ số 0, 1, 4, 6, 8, 9. <strong>Số</strong> các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau lập thành <strong>từ</strong> các<br />

chữ số trên là:<br />

A. 240. B. 204. C. 402. D. 420.<br />

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau đôi một, trong đó nhất <strong>thi</strong>ết phải có mặt hai<br />

chữ số 1 và 3?<br />

A. 6216. B. 2688. C. 6598. D. 8<strong>12</strong>3.<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – C 3 – B 4 – A<br />

Dạng 3: Sắp xếp vị trí, phân công công việc<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong <strong>12</strong> người bạn của mình.<br />

Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần)?<br />

A. 3991680. B. <strong>12</strong>!. C. 35831808. D. 7!.<br />

Hướng dẫn<br />

Chọn 7 người trong <strong>12</strong> người xếp vào 7 ngày để lên kế hoạch, có<br />

Chọn A.<br />

7<br />

A<strong>12</strong><br />

3991680<br />

Ví dụ 2: Một hộp có 14 quả đỏ, <strong>12</strong> quả vàng, 9 quả xanh. <strong>Số</strong> cách <strong>lấy</strong> ra 4 quả sao cho 4 quả <strong>lấy</strong> ra có đủ<br />

ba màu là:<br />

cách.<br />

A. 249<strong>12</strong>. B. 24192. C. 294<strong>12</strong>. D. 29<strong>12</strong>4.<br />

Hướng dẫn<br />

Trường hợp 1: Lấy 1 quả đỏ, 1 quả vàng và 2 quả xanh có:<br />

Trường hợp 2: Lấy 1 quả đỏ, 2 quả vàng và 1 quả xanh có:<br />

Trường hợp 3: Lấy 2 quả đỏ, 1 quả vàng và 1 quả xanh có:<br />

Vậy số cách <strong>lấy</strong> ra 4 quả đủ ba màu là:<br />

Chọn B.<br />

6048 8316 9828 24192<br />

1 1 2<br />

C<br />

14.C <strong>12</strong>.C9<br />

6048<br />

1 2 1<br />

C<br />

14.C <strong>12</strong>.C9<br />

8316<br />

2 1 1<br />

C<br />

14.C <strong>12</strong>.C9<br />

9828<br />

Ví dụ 3: Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm <strong>12</strong> nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân<br />

công đội thanh niên tình nguyện đó về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ?<br />

cách.<br />

cách.<br />

cách.<br />

cách.<br />

A. 2037131. B. 39<strong>12</strong>363. C. 207900. D. 213930.<br />

Hướng dẫn<br />

Chọn 4 nam trong <strong>12</strong> nam và 1 nữ trong 3 nữ phân công về tỉnh 1, có<br />

4 1<br />

C<br />

<strong>12</strong>.C3<br />

Chọn 4 nam trong 8 nam và 1 nữ trong 2 nữ còn lại phân công về tỉnh 2, có<br />

Chọn 4 nam trong 4 nam và 1 nữ trong 1 nữ còn lại phân công về tỉnh 3, có<br />

cách.<br />

4 1<br />

C<br />

8.C<br />

2<br />

4 1<br />

C<br />

4.C1<br />

4 1 4 1<br />

Vậy số cách phân công thỏa mãn yêu cầu bài toán là: C .C . C .C . C .C 207900.<br />

Chọn C.<br />

<strong>12</strong> 3<br />

8 2<br />

4 1<br />

4 1<br />

cách.<br />

cách.<br />

Trang 7


Ví dụ 4: Có một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng, có bao nhiêu cách <strong>lấy</strong> ra 9 viên<br />

bi có đủ ba màu?<br />

A. 4560. B. <strong>12</strong>40. C. 4939. D. 5005.<br />

Lấy ra 9 viên bi trong 15 viên bi bất kỳ, có<br />

9<br />

C 15<br />

Hướng dẫn<br />

cách.<br />

Ta tìm số cách <strong>lấy</strong> ra 9 viên bi không có đủ 3 màu:<br />

Trường hợp 1: <strong>lấy</strong> 9 viên bi chỉ có 2 màu là xanh và đỏ, có<br />

Trường hợp 2: <strong>lấy</strong> 9 viên bi chỉ có 2 màu là xanh và vàng, có<br />

Trường hợp 3: <strong>lấy</strong> ra 9 viên bi chỉ có màu đỏ và vàng, có<br />

Vậy có :<br />

Chọn C.<br />

<br />

C C C C 4939<br />

9 9 9 9<br />

15 <strong>11</strong> 9 <strong>10</strong><br />

<br />

cách.<br />

9<br />

C <strong>11</strong><br />

9<br />

C <strong>10</strong><br />

9<br />

C 9<br />

cách.<br />

cách.<br />

cách<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Một liên đoàn bóng đá có <strong>10</strong> đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2<br />

trận ở sân khách, số trận đấu được sắp xếp là:<br />

A. 180. B. 160. C. 90. D. 45.<br />

Câu 2. Có hai hộp đựng bóng. Hộp thứ nhất chứa 3 quả màu đỏ và 2 quả màu xanh. Hộp thứ hai chứa 4<br />

quả màu đỏ và 6 quả màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách <strong>lấy</strong> ra 3 quả bóng mà có cả hai màu?<br />

A. 364. B. 349. C. 934. D. 943.<br />

Câu 3. Có <strong>12</strong> học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối <strong>12</strong>, 4 học sinh khối <strong>11</strong> và 5 học sinh khối <strong>10</strong>. Hỏi có bao<br />

nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?<br />

A. 85. B. 58. C. 508. D. 805.<br />

Câu 4. Đội học sinh giỏi cấp trường <strong>môn</strong> <strong>Toán</strong> của trường THPT Thanh Oai B theo <strong>từ</strong>ng khối như sau:<br />

khối <strong>10</strong> có 5 học sinh, khối <strong>11</strong> có 5 học sinh và khối <strong>12</strong> có 5 học sinh. Nhà trường cần chọn một đội tuyển<br />

gồm <strong>10</strong> học sinh tham gia <strong>thi</strong> học sinh giỏi. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả ba khối và<br />

có nhiều nhất 2 học sinh khối <strong>10</strong>.<br />

A. 50. B. 500. C. 502. D. 501.<br />

Đáp án:<br />

1 – A 2 – A 3 – D 4 – B<br />

Dạng 4: Bài toán sắp xếp vị trí theo hàng<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?<br />

A. <strong>12</strong>0. B. 5. C. 20. D. 25.<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 8


<strong>Số</strong> cách sắp xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài là một hoán vị của 5 phần tử nên có<br />

5! <strong>12</strong>0<br />

cách.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 2: Một nhóm học sinh có 7 bạn nam và 3 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp <strong>10</strong> bạn này trên một<br />

hàng ngang biết hai vị trí đầu và cuối hàng là các bạn nam và không có 2 bạn nữ nào ngồi cạnh nhau?<br />

A. 344000. B. <strong>10</strong>0800. C. 604800. D. <strong>12</strong>0<strong>12</strong>0.<br />

Hướng dẫn<br />

Bước 1: Xếp 7 bạn nam thành một hàng ngang, có 7! cách xếp.<br />

Bước 2: Xem các bạn nam là những vách ngăn, giữa 7 bạn nam có sáu vị trí để xếp 3 bạn nữ. Chọn 3 vị<br />

trí trong sáu vị trí để xếp 3 bạn nữ có<br />

Theo quy tắc nhân có:<br />

Chọn C.<br />

3<br />

7!.A<br />

6<br />

604800<br />

3<br />

A 6<br />

cách.<br />

cách.<br />

Ví dụ 3: Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6<br />

học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp biết bất cứ 2 học<br />

sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường với nhau?<br />

A. <strong>10</strong>36800. B. <strong>12</strong>02540. C. 136000. D. 518400.<br />

Hướng dẫn<br />

Giai đoạn 1: Xếp chỗ ngồi cho hai nhóm học sinh, có 2 cách xếp:<br />

A B A B A B B A B A B A<br />

B A B A B A A B A B A B<br />

Giai đoạn 2: Trong nhóm học sinh của trường A, có 6! cách xếp các học sinh vào 6 chỗ. Tương tự, có 6!<br />

cách xếp 6 học sinh trường B vào 6 chỗ.<br />

Vậy có<br />

Chọn A.<br />

2.6!.6! <strong>10</strong>36800<br />

cách<br />

Ví dụ 4: Có <strong>10</strong> học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách để sắp xếp <strong>10</strong> học sinh này ngồi vào một bàn tròn <strong>10</strong><br />

ghế?<br />

A. <strong>10</strong>!. B. 9!. C. 2.<strong>10</strong>!. D. 2.9!.<br />

Hướng dẫn<br />

Với một bàn tròn, người ta không phân biệt vị trí chỗ ngồi, tức là các kết quả có được do đổi chỗ vòng<br />

tròn sẽ không coi là khác nhau. Do đó để làm bài toán “bàn tròn”, ta thường cố định một người ngồi ở vị<br />

trí đầu tiên.<br />

Lấy cố định người đầu tiên vào bàn tròn, còn 9 người để sắp xếp vào 9 vị trí còn lại.<br />

Do đó ta có 9! cách sắp xếp <strong>10</strong> người vào một bàn tròn.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 5: Có 4 bạn nữ và 4 bạn nam cùng ngồi quanh một bàn tròn có 8 chỗ ngồi. <strong>Số</strong> cách sắp xếp các bạn<br />

nam và nữ ngồi xen kẽ nhau là:<br />

A. 142. B. 143. C. 144. D. 145.<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 9


Cố định 1 bạn nam vào vị trí đầu tiên, xếp 3 bạn nam ngồi vào bàn tròn có 3! cách.<br />

Giữa các bạn nam tạo ra 4 khoảng trống, xếp 4 bạn nữ vào 4 chỗ trống có 4! cách.<br />

Do đó có<br />

Chọn C.<br />

3!.4! 144<br />

cách xếp.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. <strong>Số</strong> cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có <strong>10</strong> chỗ ngồi là:<br />

A. 6!4!. B. <strong>10</strong>!. C. 6! 4!.<br />

D. 6! 4!.<br />

Câu 2. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi, số cách<br />

sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là:<br />

A. 24. B. <strong>12</strong>0. C. 60. D. 16.<br />

Câu 3. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho nam và<br />

nữ ngồi xen kẽ nhau?<br />

A. 3600. B. 720. C. 68400. D. 86400.<br />

Câu 4. Có 7 nam, 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai vị trí đầu và<br />

cuối là nam và không có 2 nữ nào đứng cạnh nhau?<br />

A. <strong>11</strong>8540800. B. 152409600. C. <strong>12</strong>700800. D. 3628800.<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – A 3 – D 4 – D<br />

Dạng 5: Các bài toán liên quan đến hình học<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho hai đường thẳng song song d 1 ,d 2 . Trên đường thẳng d 1 <strong>lấy</strong> <strong>10</strong> <strong>điểm</strong> phân biệt, trên d 2 <strong>lấy</strong> 15<br />

<strong>điểm</strong> phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn <strong>từ</strong> 25 <strong>điểm</strong> vừa nói trên?<br />

A. 675. B. <strong>10</strong>50. C. 1725. D. 708750.<br />

Hướng dẫn<br />

Trường hợp 1: Tam giác gồm hai đỉnh thuộc d 1 và một đỉnh thuộc d 2 .<br />

2<br />

<strong>Số</strong> cách chọn bộ hai <strong>điểm</strong> trong <strong>10</strong> <strong>điểm</strong> thuộc d 1 là: C <strong>10</strong><br />

.<br />

1<br />

<strong>Số</strong> cách chọn một <strong>điểm</strong> trong 15 <strong>điểm</strong> thuộc d 2 là: C 15<br />

.<br />

C <strong>10</strong><br />

C 15<br />

2 1<br />

Theo quy tắc nhân, có: . tam giác.<br />

Trường hợp 2: Tam giác gồm một đỉnh thuộc d 1 và hai đỉnh thuộc d 2<br />

1<br />

<strong>Số</strong> cách chọn một <strong>điểm</strong> trong <strong>10</strong> <strong>điểm</strong> thuộc d 1 là: C <strong>10</strong><br />

.<br />

2<br />

<strong>Số</strong> cách chọn bộ hai <strong>điểm</strong> trong 15 <strong>điểm</strong> thuộc d 2 là: C 15<br />

.<br />

C <strong>10</strong><br />

C 15<br />

1 2<br />

Theo quy tắc nhân, có . tam giác.<br />

Vậy có<br />

Chọn C.<br />

C C C C 1725<br />

2 1 1 2<br />

<strong>10</strong> 15 <strong>10</strong> 15<br />

tam giác thỏa yêu cầu bài toán.<br />

Trang <strong>10</strong>


Ví dụ 2: Trong mặt phẳng, cho 6 <strong>điểm</strong> phân biệt sao cho không có ba <strong>điểm</strong> nào thẳng hàng. Hỏi lập được<br />

bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập hợp <strong>điểm</strong> đã cho?<br />

A. 15. B. 20. C. 60. D. <strong>12</strong>0.<br />

Hướng dẫn<br />

Cứ 3 <strong>điểm</strong> phân biệt không thẳng hàng tạo thành một tam giác.<br />

Lấy 3 <strong>điểm</strong> bất kỳ trong 6 <strong>điểm</strong> có<br />

Chọn B.<br />

3<br />

C6<br />

20<br />

tam giác được tạo thành.<br />

Ví dụ 3: Cho đa giác <strong>đề</strong>u <strong>12</strong> cạnh. Hỏi đa giác có bao nhiêu đường chéo?<br />

A. <strong>12</strong>1. B. 66. C. 132. D. 54.<br />

Hướng dẫn<br />

Cứ 2 đỉnh của đa giác sẽ tạo thành một đoạn thẳng. Khi đó có<br />

giác và đường chéo).<br />

Vậy số đường chéo là: 66 <strong>12</strong> 54.<br />

Chọn D.<br />

2<br />

C<strong>12</strong><br />

66<br />

đoạn thẳng (bao gồm cả cạnh đa<br />

Ví dụ 4: Một đa giác <strong>đề</strong>u có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác <strong>đề</strong>u đó có bao nhiêu cạnh?<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Đa giác có n cạnh n , n 3 . Lấy 2 cạnh bất kì tạo thành 1 đoạn thẳng, khi đó có đoạn thẳng<br />

(bao gồm cả cạnh đa giác và đường chéo).<br />

<strong>Số</strong> đường chéo trong đa giác là:<br />

Ta có:<br />

Chọn C.<br />

2<br />

Cn<br />

n.<br />

2<br />

n!<br />

n 7<br />

Cn<br />

n 2n 3n n n 1<br />

6n n 7.<br />

n 2 !.2!<br />

<br />

n 0<br />

C n<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. <strong>12</strong> đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao <strong>điểm</strong>?<br />

A. <strong>12</strong>. B. 66. C. 132. D. 144.<br />

Câu 2. Trong mặt phẳng cho 20<strong>10</strong> <strong>điểm</strong> phân biệt sao cho ba <strong>điểm</strong> bất kì không thẳng hàng. Hỏi có bao<br />

nhiêu véctơ (khác véctơ không) có <strong>điểm</strong> đầu và <strong>điểm</strong> cuối thuộc 20<strong>10</strong> <strong>điểm</strong> đã cho?<br />

A. 4039137. B. 4038090. C. 4167<strong>11</strong>4. D. 16754<strong>12</strong>84.<br />

Câu 3. <strong>Số</strong> tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác <strong>đề</strong>u <strong>10</strong> cạnh là:<br />

A. 35. B. <strong>12</strong>0. C. 240. D. 720.<br />

Câu 4. Cho hai đường thẳng d 1 và d 2 song song với nhau. Trên d 1 có <strong>10</strong> <strong>điểm</strong> phân biệt, trên d 2 có n <strong>điểm</strong><br />

<br />

<br />

phân biệt n 2 . Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các <strong>điểm</strong> nói trên. Tìm n.<br />

A. 20. B. 21. C. 30. D. 32.<br />

Đáp án:<br />

Trang <strong>11</strong>


1 – B 2 – B 3 – B 4 – A<br />

Dạng 6: Phương trình, bất phương trình hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

2 2<br />

Ví dụ 1: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 3A A 42 0.<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 6.<br />

Điều kiện:<br />

x 2 và x .<br />

x<br />

2x<br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

x! 2x !<br />

Ta có 3A x<br />

A 2x<br />

42 0 3. 42 0<br />

x 2 ! 2x 2 !<br />

<br />

<br />

<br />

x 7<br />

lo¹i<br />

2<br />

3. x 1 .x 2x 1 .2x 42 0 x x 42 0 <br />

x 6 tháa m·n<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Do đó có 1 số tự nhiên x thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 2: Tìm tổng các giá trị<br />

n <br />

thỏa mãn<br />

<br />

<br />

C 3C C .<br />

1 2 3<br />

n1 n2 n1<br />

A. <strong>12</strong>. B. <strong>10</strong>. C. 16. D. <strong>10</strong>.<br />

Điều kiện:<br />

Ta có<br />

n 2 và n .<br />

Hướng dẫn<br />

n 1 ! n 2 ! n 1 !<br />

<br />

1 2 3<br />

Cn 1<br />

3Cn 2 Cn<br />

1<br />

3. <br />

1!.n! 2!.n! 3!. n 2 !<br />

<br />

n 1 . n 2 n 1 .n. n 1 n 2 n 1 .n<br />

n 1 3. 1 3. <br />

2 6 2 6<br />

n 2<br />

lo¹i<br />

2 2<br />

6 9n 18 n n n <strong>10</strong>n 24 0 <br />

n <strong>12</strong><br />

tháa m·n<br />

Do đó tổng các giá trị n thỏa mãn đẳng thức là <strong>12</strong>.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 3: <strong>Giải</strong> bất phương trình<br />

C 1 .<br />

A<br />

n3<br />

n1<br />

<br />

4<br />

n1 14P3<br />

A. n 6.<br />

B. 3 n 9.<br />

C. n <strong>11</strong>.<br />

D. 3 n 5.<br />

Điều kiện: n 3, n .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n 1 !<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

n3<br />

Cn 1<br />

1 n 3 !2! n 1 !<br />

<br />

1 1 1 1<br />

<br />

4<br />

A n 1 !<br />

n 1<br />

14P <br />

3<br />

14.3! 2 n 1 ! 84 2n n 1 84<br />

n 3 !<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Trang <strong>12</strong>


2 n 6<br />

<br />

n n 1 42 n n 42 0 <br />

n 7<br />

Kết hợp với điều kiện ta được n 6.<br />

Chọn A.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn P .x P .x 8.<br />

2<br />

2 3<br />

A. S 4.<br />

B. S 1.<br />

C. S 4.<br />

D. S 3.<br />

Câu 2. Cho đẳng thức<br />

A A 9A<br />

<strong>10</strong> 9 8<br />

x x x<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

A. x là số chính phương. B. x là số nguyên tố.<br />

C. x là số chẵn. D. x là số chia hết cho 3.<br />

3 2<br />

Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn A 5A<br />

2 n 15<br />

?<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

x x2 x1<br />

Câu 4. Tính tích P của tất cả các giá trị x thỏa mãn C C 2C .<br />

n<br />

n<br />

<br />

<br />

14 14 14<br />

A. P 4.<br />

B. P 32.<br />

C. P 32.<br />

D. P <strong>12</strong>.<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – B 3 – B 4 – B<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có <strong>10</strong> nam và <strong>10</strong> nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5<br />

người, sao cho có đúng 2 nam trong 5 người đó?<br />

A. <strong>12</strong>03. B. 3600. C. 5400. D. 4768.<br />

Câu 2. Một bài <strong>thi</strong> trắc nghiệm khách quan gồm <strong>10</strong> câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Hỏi bài <strong>thi</strong> đó có<br />

bao nhiêu phương án trả lời?<br />

<strong>10</strong><br />

A. 400. B. 4 .<br />

C. <strong>10</strong>0. D.<br />

Câu 3. Có hai dãy ghế, mỗl dãy 5 ghế. xếp 5 nam, 5 nữ vào hai dãy ghế trên. Có bao nhiêu cách nếu nam<br />

và nữ được xếp tùy ý?<br />

4<br />

<strong>10</strong> .<br />

A. 340980. B. 3628800. C. <strong>12</strong>0. D. 2<strong>10</strong>.<br />

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau?<br />

A. 27216. B. 72216. C. 22716. D. 62721.<br />

Câu 5. Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có <strong>10</strong> nam, <strong>10</strong> nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5<br />

người, sao cho có ít nhất hai nam, ít nhất một nữ?<br />

A. <strong>10</strong>800. B. 7500. C. <strong>12</strong>900. D. 470<strong>10</strong>.<br />

Câu 6. Xếp 6 học sinh A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp nếu A và F luôn ngồi<br />

ở hai đầu ghế?<br />

A. 36. B. 24. C. 96. D. 48.<br />

Trang 13


Câu 7. Một <strong>lớp</strong> học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 5 học sinh<br />

lập thành một đoàn đại biểu để tham gia tổ chức lễ khai giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học<br />

sinh, trong đó có không quá 3 nữ?<br />

A. 378000. B. 567750. C. 620880. D. 567750.<br />

Câu 8. Cho các số 1,2,4,5,7. Có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau <strong>từ</strong> năm chữ<br />

số đã cho?<br />

A. <strong>12</strong>0. B. 256. C. 24. D. 36.<br />

Câu 9. Từ các chữ số 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho<br />

25?<br />

A. 36. B. 60. C. 52. D. 38.<br />

Câu <strong>10</strong>. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau <strong>từ</strong> tập hợp<br />

đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng của 3 chữ số sau 1 đơn vị?<br />

A. <strong>10</strong>4. B. <strong>10</strong>6. C. <strong>10</strong>8. D. <strong>11</strong>2.<br />

Câu <strong>11</strong>. Nếu một đa giác <strong>đề</strong>u có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:<br />

A. <strong>11</strong>. B. <strong>10</strong>. C. 9. D. 8.<br />

1 1 7<br />

Câu <strong>12</strong>. Tính tổng S của tất cả các giá trị của n thỏa mãn <br />

1 2 1<br />

C C 6C<br />

n n1 n4<br />

.<br />

<br />

A 1;2;3;4;5;6<br />

A. S 8.<br />

B. S <strong>11</strong>.<br />

C. S <strong>12</strong>.<br />

D. S 15.<br />

Câu 13. <strong>Giải</strong> hệ phương trình<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y y<br />

2Ax<br />

5Cx<br />

90<br />

y y .<br />

5Ax<br />

2Cx<br />

80<br />

x 5 x 20 x 2<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

y 2<br />

y <strong>10</strong><br />

y 5<br />

x 6<br />

.<br />

y 3<br />

<br />

, trong<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – B 3 – B 4 – A 5 – C 6 – D 7 – C 8 – C 9 – C <strong>10</strong> – C<br />

<strong>11</strong> – A <strong>12</strong> – B 13 – A<br />

Trang 14


CHƯƠNG 4: TỔ HỢP XÁC SUẤT<br />

CHUYÊN ĐỀ 2: NHỊ THỨC NIU-TƠN<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Công thức nhị thức Niu-tơn<br />

<br />

<br />

n<br />

n<br />

k n k k 0 n 1 n 1 k n k k n<br />

<br />

<br />

n n n n n<br />

n<br />

k0<br />

a b C a b C a C a b ... C a b ... C b<br />

2. Tính chất<br />

<strong>Số</strong> các số hạng của khai triển bằng n 1.<br />

Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n. <strong>Số</strong> mũ của a giảm dần <strong>từ</strong> n đến 0, số mũ của b tăng<br />

dần <strong>từ</strong> 0 đến n.<br />

<strong>Số</strong> hạng tổng quát thứ k 1 có dạng: T C a b , 1 k n .<br />

k nk k<br />

<br />

<br />

k1<br />

n<br />

k n k<br />

Các hệ số của các cặp số hạng cách <strong>đề</strong>u số hạng đầu và cuối thì bằng nhau: C C .<br />

n<br />

n<br />

3. Một số công thức khai triển hay sử dụng<br />

n<br />

<br />

n<br />

n<br />

k n n 1 0<br />

n<br />

<br />

n<br />

<br />

n<br />

<br />

n<br />

k0<br />

2 1 1 C C C ... C<br />

n<br />

n k k 0 1 n n<br />

<br />

n n n n<br />

k0<br />

<br />

0 <strong>11</strong> 1 C C C ... 1 C<br />

<br />

<br />

n<br />

n<br />

k n k 0 n 1 n1 n<br />

n n n n<br />

0<br />

k0<br />

1 x C x C x C x ... C x<br />

n<br />

n<br />

n k k 0 0 1 1 n n<br />

<br />

n n n n<br />

n<br />

k0<br />

<br />

<br />

1 x 1 C x C x C x ... 1 C x<br />

n<br />

n<br />

k k n k 0 n 1 n 1 n n<br />

<br />

n n n n<br />

0<br />

k0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 1 1 C x C x C x ... 1 C x<br />

4. Tam giác Pascal<br />

Trong công thức nhị thức Niu-tơn, cho<br />

Pa-xcan.<br />

n 0;1;...<br />

và sắp xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được tam giác<br />

n 1<br />

0<br />

C 1<br />

1<br />

C 1<br />

n 2<br />

0<br />

C 2<br />

1<br />

C 2<br />

2<br />

C 2<br />

n 3<br />

0<br />

C 3<br />

1<br />

C<br />

3 +<br />

2<br />

C 3<br />

3<br />

C 3<br />

n 4<br />

0<br />

C 4<br />

1 3<br />

C4<br />

2 C<br />

C 4<br />

4<br />

4<br />

C 4<br />

n 5<br />

0<br />

C 5<br />

1<br />

C 5<br />

2<br />

C 5<br />

3<br />

C 5<br />

4<br />

C 5<br />

5<br />

C 5<br />

n 6<br />

0<br />

C 6<br />

1<br />

C 6<br />

2<br />

C 6<br />

3<br />

C 6<br />

4<br />

C 6<br />

5<br />

C 6<br />

6<br />

C 6<br />

Trang 1


PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Khai triển nhị thức Niu-tơn<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

n<br />

n<br />

k n k k 0 n 1 n 1 k n k k n<br />

n n n n n<br />

n<br />

k0<br />

Khai triển nhị thức Niu-tơn: a b<br />

C a b C a C a b ... C a b ... C b<br />

• <strong>Số</strong> các số hạng của khai triển bằng n 1.<br />

• <strong>Số</strong> hạng tổng quát thứ<br />

k 1<br />

có dạng:<br />

T C a b<br />

k1<br />

k nk k<br />

n<br />

k nk k<br />

• Nếu n chẵn, số hạng chính giữa trong khai triển a b là C a b với<br />

<br />

n<br />

n<br />

n<br />

k <br />

2<br />

k1 nk1 k1 k2 nk2 k2<br />

• Nếu n lẻ, hai số hạng chính giữa trong khai triển a b là C a b ,C a b với<br />

k<br />

n 1 , k<br />

n <br />

<br />

1<br />

2 2<br />

1 2<br />

<br />

n<br />

n<br />

n<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

5<br />

Ví dụ 1: Biểu thức nào là khai triển của biểu thức x 2y ?<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

5 4 3 2 2 3 4 5<br />

x <strong>10</strong>x y 40x y 80x y 80xy 32y .<br />

5 4 3 2 2 3 4 5<br />

x <strong>10</strong>x y 40x y 90x y 80xy <strong>12</strong>y 4.<br />

5 4 3 2 2 3 4 5<br />

x <strong>10</strong>x y 40x y 90x y 80xy <strong>10</strong>y .<br />

5 4 3 2 2 3 4 5<br />

x <strong>10</strong>x y 40x y 90x y 80xy <strong>10</strong>y .<br />

Cách 1:<br />

Hướng dẫn<br />

5<br />

5 k 2 3 4 5<br />

<br />

k 5 k 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5<br />

x 2y C x <br />

2y C x C x . 2y C x . 2y C x . 2y C x. 2y C 2y<br />

k0<br />

5 5 5 5 5 5 5<br />

<br />

5 4 3 2 2 3 4 5<br />

x <strong>10</strong>x y 40x y 80x y 80xy 32y .<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VNPLUS<br />

Bước 1: Khai triển <br />

<br />

Bước 2: Sử dụng MODE 7.<br />

5X<br />

Nhập f X 5CX<br />

2<br />

5 5<br />

5 k 5 k k<br />

k k 5k k<br />

5 5<br />

k0 k0<br />

x 2y C x 2y C .2 .x .y<br />

Start? 0 End? 5 Step? 1<br />

Bước 3: Nhìn vào cột F(X), cột F(X) chính là các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn<br />

x<br />

F(X)<br />

0 1<br />

1 <strong>10</strong><br />

Trang 2


2 40<br />

3 80<br />

4 80<br />

5 32<br />

Chọn A.<br />

n6<br />

<br />

Ví dụ 2: Trong khai triển nhị thức x 3 , n có tất cả 18 số hạng. Tìm n.<br />

A. 17. B. <strong>11</strong>. C. <strong>10</strong>. D. <strong>12</strong>.<br />

n6<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

Khai triển x 3 , n có tất cả n 6 1 n 7 số hạng.<br />

Do đó n 7 18 n <strong>11</strong>.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 3: Trong khai triển<br />

0,2 0,8 5<br />

, số hạng thứ ba là:<br />

A. 0,0064. B. 0,4096. C. 0,05<strong>12</strong>. D. 0,2048.<br />

5<br />

5 5 k k<br />

k <br />

Khai triển 0,2 0,8 C 0,2 . 0,8<br />

<br />

k0<br />

5<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

5 k k<br />

k<br />

<strong>Số</strong> hạng tổng quát trong khai triển trên là C 0,2 . 0,8 .<br />

Vậy số hạng thứ ba ứng với<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 4: Trong khai triển,<br />

5<br />

2 3 2<br />

k 2 là C 0, 2 . 0,8<br />

0,05<strong>12</strong>.<br />

<strong>10</strong><br />

5<br />

3x 2 y , hệ số của số hạng chính giữa là bao nhiêu?<br />

4 4<br />

4 4<br />

5 5<br />

A. 3 .C .<br />

B. 3 .C .<br />

C. 3 .C .<br />

D.<br />

<strong>10</strong><br />

<strong>10</strong><br />

Hướng dẫn<br />

<strong>10</strong><br />

<strong>10</strong><br />

<strong>10</strong> k<br />

<strong>10</strong><br />

2 k 2 k k <strong>10</strong> k k 303k k<br />

<br />

<br />

Khai triển x <strong>10</strong> x <strong>10</strong> <br />

<br />

3 y C 3 y C .3 . 1 x .y .<br />

k0 k0<br />

k <strong>10</strong>k<br />

Hệ số của số hạng tổng quát trong khai triển trên là C .3 . 1 k<br />

Vì<br />

n <strong>10</strong><br />

chẵn nên số hạng chính giữa ứng với<br />

<strong>10</strong><br />

<strong>10</strong><br />

n <strong>10</strong><br />

k 5.<br />

2 2<br />

Vậy hệ số của số hạng chính giữa trong khai triển là: <br />

5<br />

Chọn D.<br />

C .3 . 1 3 .C .<br />

Ví dụ 5: Tìm số hạng là số nguyên trong khai triển 3 3<br />

2 ?<br />

5 5 5 5<br />

<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

9<br />

5 5<br />

3 .C<br />

<strong>10</strong>.<br />

A. <strong>12</strong>03. B. 3600. C. 4768. D. 4544.<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 3


1<br />

9k<br />

1<br />

k<br />

9 9 9 9 k k<br />

9 9 k k<br />

<br />

3 k 3 k<br />

<br />

2 3 k 2 3<br />

9 9 9<br />

k0 k0 k0<br />

<br />

Cách 1: Khai triển <br />

Để có số hạng chứa số nguyên thì<br />

Vì<br />

k3<br />

<br />

0 k 9<br />

nên<br />

3 2 C 3 2 C 3 2 C 3 2<br />

<br />

<br />

<br />

k 0;3;6;9 .<br />

<br />

<br />

9 k 2<br />

<br />

k3<br />

<br />

<br />

0 k 9<br />

k 0 3 6 9<br />

9 – k 9 6 3 0<br />

<br />

Loại vì<br />

<br />

9 k 2<br />

Vậy số hạng nguyên trong khai triển là<br />

3 3 9 3<br />

9 9<br />

Thỏa mãn<br />

C 3 2 C 2 4544.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VNPLUS<br />

9<br />

k<br />

Bước 1: Khai triển 3 <br />

3 2 C 3<br />

9<br />

3 <br />

2<br />

Bước 2: Sử dụng MODE 7.<br />

9 9 k k<br />

k0<br />

<br />

<br />

9 X X<br />

<br />

Loại vì<br />

<br />

9 k 2<br />

3<br />

Nhập f X 9CX<br />

3 2 Start? 0 End? 9 Step? 1<br />

Thỏa mãn<br />

Bước 3: Nhìn vào cột F(X) là các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn, nhìn xem có hệ số nào là hệ số<br />

nguyên.<br />

Tại x 3 ta thấy f X 4536 .<br />

Tại<br />

<br />

x 9 ta thấy f X<br />

8.<br />

Vậy số hạng nguyên trong khai triển là 4536 8 4544.<br />

Chọn D.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. <strong>Số</strong> hạng tử trong khai triển<br />

2x 1 15<br />

A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.<br />

<br />

Câu 2. Trong khai triển a<br />

<br />

<br />

<br />

b <br />

2 1<br />

7<br />

là:<br />

, số hạng thứ năm là:<br />

6 4<br />

6 4<br />

4 5<br />

4<br />

A. 35.a .b .<br />

B. 35.a .b . C. 35.a .b .<br />

D. 35.a .b.<br />

Câu 3. Trong khai triển<br />

1<br />

30 20<br />

với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:<br />

9 9<br />

<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />

<strong>11</strong> <strong>11</strong><br />

A. 3 C .<br />

B. 3 C .<br />

C. 3 C .<br />

D.<br />

20<br />

Câu 4. Tìm số hạng là số nguyên trong khai triển 3 15 6<br />

.<br />

20<br />

20<br />

<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

3 C<br />

20.<br />

Trang 4


A. <strong>10</strong>20. B. 7500. C. 15552. D. 4700.<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – A 3 – D 4 – C<br />

Dạng 2: Xác định hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

n<br />

<br />

n <br />

n n k k<br />

n<br />

p q k p q k nk k nppkqk<br />

n<br />

k0 k0<br />

ax bx C ax bx C a b x<br />

m<br />

<strong>Số</strong> hạng chứa x ứng với giá trị k thỏa mãn: np pk qk m. Từ đó<br />

.<br />

m np<br />

k p q .<br />

p q<br />

<br />

m k nk k<br />

Vậy hệ số của số hạng chứa x là: C a .b với giá trị k đã tìm được ở trên.<br />

n<br />

m<br />

Nếu k không nguyên hoặc k n thì trong khai triển không chứa x , hệ số phải tìm bằng 0.<br />

Chú ý: Để xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niu-tơn. Ta làm như sau:<br />

* Tính hệ số a k<br />

theo k và n;<br />

* <strong>Giải</strong> bất phương trình a a với ẩn số k;<br />

k1<br />

k<br />

* Hệ số lớn nhất phải tìm ứng với số tự nhiên k lớn nhất thỏa mãn bất phương trình trên.<br />

Các công thức mũ thường sử dụng:<br />

a .a<br />

<br />

mn<br />

a a 0<br />

b 0<br />

m n m n<br />

a <br />

a<br />

m<br />

n<br />

a<br />

a<br />

m<br />

m<br />

n<br />

n m n<br />

m.n<br />

a<br />

a a a<br />

m<br />

n<br />

<br />

a 0<br />

<br />

a <br />

<br />

b <br />

m<br />

1<br />

<br />

n<br />

a<br />

a<br />

b<br />

m<br />

m<br />

<br />

n<br />

a a 0<br />

<br />

m m m<br />

ab a b<br />

a. b ab<br />

n n n<br />

<br />

a,b 0<br />

<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tìm hệ số của<br />

<strong>10</strong>1 99<br />

x y trong khai triển 2x 3y 200<br />

.<br />

99<br />

99<br />

99<br />

C <strong>10</strong>2 2 <strong>10</strong>1<br />

3 99<br />

98 <strong>10</strong>1<br />

A. C 2 3 B. C 99 2 <strong>10</strong>1 3 C. C <strong>10</strong>0 2 <strong>10</strong>1 3 D.<br />

200<br />

200<br />

Hướng dẫn<br />

200 200<br />

200 k 200k k k 200k k 200k k<br />

200 200<br />

k0 k0<br />

200<br />

Ta có x x <br />

x <br />

<br />

2 3y 2 3y C 2 3y C 2 3 x y .<br />

<strong>10</strong>1 99 200 k <strong>10</strong>1<br />

Để có hệ số của x y thì <br />

k 99 (thỏa mãn)<br />

k 99<br />

Vậy hệ số của<br />

Chọn B.<br />

<strong>10</strong>1 99<br />

x y là C 99 2 <strong>10</strong>1<br />

3 99<br />

200<br />

200<br />

200<br />

Trang 5


Ví dụ 2: Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển x .<br />

x <br />

C 15<br />

C 15<br />

2 1<br />

8<br />

1<br />

5<br />

A. B. C. D.<br />

Hướng dẫn<br />

15 k<br />

2 1 k 2 1<br />

k 302k k k 303k<br />

15 15 15<br />

x k0 x k0 k0<br />

15 15 15<br />

15k<br />

<br />

Ta có <br />

x C x C x .x C x .<br />

<br />

Để có số hạng không chứa x thì 30 3k 0 k <strong>10</strong>.<br />

Vậy hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là<br />

Chọn C.<br />

C 15<br />

C C .<br />

<strong>10</strong> 5<br />

15 15<br />

2 <br />

3<br />

Ví dụ 3: Trong khai triển x x 0 ,<br />

hệ số của x là:<br />

x <br />

6<br />

A. 60. B. 80. C. 160. D. 240.<br />

Hướng dẫn<br />

6 k 1<br />

k<br />

3k<br />

6<br />

2 2<br />

6 6 6<br />

2 k 6k<br />

2 <br />

k k 6k <br />

k k<br />

Khai triển x C 6. x . C 6.2 .x . x C 6.2 .x<br />

x k0 x k0 k0<br />

15<br />

<strong>11</strong><br />

C 15<br />

<strong>Số</strong> hạng tổng quát trong khai triển trên là<br />

Hệ số của<br />

3<br />

x<br />

nên<br />

Khi đó hệ số của<br />

Chọn D.<br />

3k<br />

6 3 k 4.<br />

2<br />

3<br />

x<br />

là:<br />

4 4<br />

C<br />

6.2 240.<br />

k k<br />

6<br />

3k<br />

2<br />

6<br />

C .2 .x <br />

n<br />

1 <br />

Ví dụ 4: Trong khai triển x x 0 ,<br />

hệ số số hạng thứ ba lớn hơn hệ số số hạng hai là 35. Tính số<br />

x <br />

hạng không chứa x.<br />

A. 252. B. 720. C. <strong>12</strong>4. D. 2<strong>10</strong>.<br />

n<br />

n<br />

n<br />

1 k nk 1 <br />

k n2k<br />

Khai triển x Cnx Cnx<br />

.<br />

x k0 x k0<br />

k n 2k<br />

<strong>Số</strong> hạng tổng quát trong khai triển trên là C x .<br />

Hệ số của số hạng thứ hai là<br />

1<br />

C<br />

n.<br />

k<br />

n<br />

Hướng dẫn<br />

Hệ số của số hạng thứ ba là<br />

2<br />

C<br />

n.<br />

2 1 2<br />

n <strong>10</strong><br />

(chän)<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết suy ra Cn<br />

Cn<br />

35 n 3n 70 0 .<br />

n 7<br />

(lo¹i)<br />

k <strong>10</strong> 2k<br />

Với n <strong>10</strong>,<br />

số hạng C x không phụ thuộc x khi <strong>10</strong> 2k 0 k 5.<br />

<strong>10</strong><br />

Vậy số hạng ấy là<br />

Chọn A.<br />

5<br />

C<strong>10</strong><br />

252.<br />

Trang 6


Ví dụ 5: Cho đa thức<br />

<br />

6 7 8 <strong>10</strong> <strong>10</strong> 9<br />

<strong>10</strong> 9 0<br />

P x 1 x 1 x 1 x ... 1 x a x a x ... a .<br />

Tính hệ số<br />

a 8<br />

A. 60. B. 16. C. 42. D. 55.<br />

n<br />

n k k<br />

Khai triển 1<br />

x<br />

Cnx<br />

a 8<br />

k0<br />

Hướng dẫn<br />

8<br />

Vì là hệ số của số hạng chứa , hệ số của trong khai triển 1<br />

x là<br />

8<br />

Hệ số của trong 1<br />

x là<br />

x 8<br />

8<br />

Hệ số của trong 1<br />

x là<br />

x 9<br />

8<br />

Hệ số của trong 1<br />

x là<br />

Vậy<br />

x <strong>10</strong><br />

a C C C 55.<br />

8 8 8<br />

8 8 9 <strong>10</strong><br />

Chọn D.<br />

8<br />

C<br />

8.<br />

8<br />

C<br />

9.<br />

x<br />

8<br />

8<br />

C<br />

<strong>10</strong>.<br />

a n<br />

5 <strong>10</strong><br />

5<br />

2<br />

Ví dụ 6: Tìm hệ số của trong khai triển: P x 1 3x<br />

x 1<br />

2x<br />

.<br />

x <br />

A. <strong>12</strong>00. B. 1365. C. 1480. D. 405.<br />

Hướng dẫn<br />

5 <strong>10</strong><br />

5 <strong>10</strong> k m<br />

2 k 2 m<br />

Ta có P x 1 3x x 1 2x x C 3x x C 2x<br />

Để có hệ số của<br />

Vậy hệ số của<br />

Chọn B.<br />

<br />

5 <strong>10</strong><br />

k k k1 m m m2<br />

C5 3 x C<strong>10</strong><br />

2<br />

x<br />

k0 m0<br />

<br />

5<br />

x<br />

thì<br />

Ví dụ 7: Cho đa thức<br />

k 1 5 k 4<br />

.<br />

m 2 5 m 3<br />

5<br />

4 4 3<br />

x là<br />

3<br />

5 5 <strong>10</strong><br />

<br />

5 <strong>10</strong><br />

k0 m0<br />

a C 3 C 2 1365.<br />

<strong>12</strong><br />

P x 1 2x<br />

8<br />

C<br />

n.<br />

. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niu-tơn.<br />

A. <strong>12</strong>6720. B. 421785. C. <strong>11</strong>2640. D. <strong>10</strong>1376.<br />

Cách 1: x x<br />

Hướng dẫn<br />

<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />

<strong>12</strong> k k<br />

k k k 2 <strong>12</strong><br />

<strong>12</strong> <strong>12</strong> 0 1 2 <strong>12</strong><br />

k0 k0<br />

P x 1 2 C 2 C 2 x a a x a x ... a x<br />

Hệ số của số hạng tổng quát<br />

k k<br />

a<br />

k<br />

C<strong>12</strong><br />

2 .<br />

Ta có<br />

a a C .2 C .2 .<br />

k k k1 k1<br />

k k1 <strong>12</strong> <strong>12</strong><br />

<strong>12</strong>! <strong>12</strong>! 1 2 23<br />

.2 k <br />

k! <strong>12</strong> k ! k 1 ! <strong>11</strong> k ! <strong>12</strong> k k 1 3<br />

<br />

Tức là với mọi k 8, ta có a hay a a a a a .<br />

<br />

k<br />

a<br />

k 1 8<br />

<br />

9<br />

<br />

<strong>10</strong><br />

<br />

<strong>11</strong><br />

<br />

<strong>12</strong><br />

Trang 7


Tương tự, ta có<br />

a a C .2 C .2<br />

k k k1 k1<br />

k k1 <strong>12</strong> <strong>12</strong><br />

<strong>12</strong>! <strong>12</strong>! 1 2 23<br />

.2 k <br />

k! <strong>12</strong> k ! k 1 ! <strong>11</strong> k ! <strong>12</strong> k k 1 3<br />

<br />

Tức là với mọi k 7, ta có a hay a a a a a a a a a .<br />

<br />

k<br />

a<br />

k 1 0<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

<br />

4<br />

<br />

5<br />

<br />

6<br />

<br />

7<br />

<br />

8<br />

Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là:<br />

a C .2 <strong>12</strong>6720<br />

8 8<br />

8 <strong>12</strong><br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570 VNPLUS<br />

<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />

<strong>12</strong> k k<br />

k k k<br />

<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />

k0 k0<br />

Bước 1: Khai triển x <br />

Bước 2: Sử dụng MODE 7.<br />

<br />

X<br />

1 2 C 2x C 2 x<br />

Nhập f X <strong>12</strong>CX<br />

2 Start? 0 End? <strong>12</strong> Step? 1<br />

Bước 3: Nhìn vào cột F(X), cột F(X) chính là các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn, nhìn xem có hệ<br />

số nào là hệ số lớn nhất.<br />

Tại 8 ta thấy f X <strong>12</strong>6720<br />

là hệ số lớn nhất trong khai triển.<br />

x <br />

Chọn A.<br />

<br />

n1 n2<br />

Ví dụ 8: Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển x , biết rằng Cn<br />

Cn<br />

78 với x 0.<br />

x <br />

3 2<br />

A. <strong>11</strong>2643.<br />

B. <strong>11</strong>2640. C. <strong>11</strong>2640.<br />

D. <strong>11</strong>2643.<br />

Ta có:<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

n1 n2<br />

n! n!<br />

Cn<br />

Cn<br />

78 78<br />

n 1 !1! n 2 !2!<br />

2<br />

n n 1<br />

n 78 n n 156 0 n <strong>12</strong>.<br />

2<br />

<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />

3 2 <br />

k k 364k<br />

<strong>12</strong><br />

x k0<br />

<br />

x C 2 x<br />

<br />

Khi đó: <br />

<br />

<strong>Số</strong> hạng không chứa x ứng với giá trị k thỏa mãn 36 4k 0 k 9.<br />

Vậy số hạng không chứa x là: 9 9<br />

Chọn C.<br />

2 C <strong>11</strong>2640.<br />

8<br />

2 3<br />

Ví dụ 9: Tìm hệ số của trong khai triển 1<br />

x x .<br />

<strong>12</strong><br />

x 8<br />

A. 190. B. 230. C. 238. D. 70.<br />

Hướng dẫn<br />

8 8 k<br />

2 3 k 2 3 k m 2<br />

<br />

3<br />

Ta có 1 x x C8 x x C8 Ck<br />

x x<br />

<br />

<br />

8 k<br />

<br />

k0 m0<br />

<br />

k m m 2k m<br />

8 k<br />

<br />

<br />

C C 1 x <br />

8 k k m m<br />

k0 k0 m0<br />

n<br />

Trang 8


2k m 8<br />

8 m 0<br />

Để có hệ số của x thì 0 m k 8 hoặc<br />

<br />

k 4<br />

m, k <br />

<br />

<br />

Vậy hệ số của<br />

Chọn C.<br />

8<br />

x<br />

là<br />

a C C C C 238.<br />

4 0 3 2<br />

8 8 4 8 3<br />

m 2<br />

.<br />

k 3<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

8<br />

5 3<br />

Câu 1. Trong khai triển 2x 5y , hệ số của số hạng chứa x .y là:<br />

A. 224000.<br />

B. 40000.<br />

C. 8960.<br />

D. 4000.<br />

8 <br />

Câu 2. Trong khai triển x , số hạng không chứa x là:<br />

2 <br />

x <br />

9<br />

A. 4308. B. 86016. C. 84. D. 43008.<br />

Câu 3. Tìm hệ số của số hạng chứa<br />

8<br />

x<br />

<br />

trong khai triển nhị thức 2 x ; x 0.<br />

x <br />

4 2<br />

A. <strong>10</strong>90. B. 4480.<br />

C. 8960. D. 4480.<br />

9 2 9<br />

Câu 4. Xét khai triển 3 2 a a x a x ... a x . Tìm max a ,a ,...,a .<br />

x <br />

0 1 x 9<br />

7<br />

1 2 9<br />

A. 314928. B. 489888. C. 326592. D. <strong>11</strong>34008.<br />

Đáp án:<br />

1 – A 2 – D 3 – D 4 – B<br />

Dạng 3: Sử dụng nhị thức Niu-tơn chứng minh các đẳng thức tổ hợp<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Ta thường sử dụng các kết quả sau với giá trị thích hợp của x:<br />

n 0 1 2 2 n n<br />

1 x C C x C x ... C x<br />

n n n n<br />

n<br />

<br />

<br />

0 0 1 1 n n n<br />

n n n<br />

1 x C x C x ... 1 C x<br />

n<br />

<br />

<br />

<br />

0 n 1 n 1 n n 0<br />

n n n<br />

x 1 C x C x ... 1 C x<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức<br />

S C C ... C .<br />

1 2 n<br />

1 n n n<br />

n<br />

n<br />

A. 0. B. 2 . C. 2 1.<br />

D.<br />

Ta có 1 x n C 0 C 1 x C 2 x 2 ... C n x n<br />

*<br />

<br />

n n n n<br />

Hướng dẫn<br />

Chọn x 1<br />

thay vào (*) ta được: n 0 1 2 n<br />

<strong>11</strong> C C C ... C .<br />

n n n n<br />

n<br />

2 1.<br />

Trang 9


n 0 1 2 n<br />

hay 2 C C C ... C .<br />

n n n n<br />

1 2 n n 0 n<br />

Vậy S C C ... C 2 C 2 1.<br />

Chọn C.<br />

1 n n n n<br />

0 1 2 2 2019 2019<br />

Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức S C 2C 2 C ... 2 C .<br />

2019 2019 2019 2019<br />

2019<br />

A. 3 .<br />

2019<br />

B. 3 1.<br />

2020<br />

C. 3 .<br />

D. 0.<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có 1 x 2019 C 0 C 1 x C 2 x 2 ... C 2019 x 2019<br />

*<br />

<br />

2019 2019 2019 2019<br />

Chọn<br />

x 2, thay vào (*) ta được: 2019 0 1 2 2 2019 2019<br />

1 2 C 2C 2 C ... 2 C<br />

2019 2019 2019 2019<br />

hay<br />

3 C 2C 2 C ... 2 C S<br />

2019 0 1 2 2 2019 2019<br />

2019 2019 2019 2019<br />

2019<br />

Vậy S 3 .<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 3: Tìm số nguyên dương n sao cho: C 2C 4C ... 2 C 243.<br />

0 1 2 n n<br />

n n n n<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có: 1 x n C 0 C 1 x C 2 x 2 ... C n x n<br />

*<br />

<br />

n n n n<br />

Thay<br />

x 1<br />

vào hai vế của (*) ta được:<br />

C 2C 4C ... 2 C 3<br />

0 1 2 n n n<br />

n n n n<br />

Theo <strong>đề</strong> bài có<br />

Chọn B.<br />

n<br />

3 243 n 5.<br />

Ví dụ 4: Tính tổng<br />

S C 2 C ... 2 C .<br />

0 2 2 20<strong>10</strong> 20<strong>10</strong><br />

2 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />

20<strong>11</strong><br />

2<strong>11</strong><br />

20<strong>11</strong><br />

3 1 3 1 3 <strong>12</strong> A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có 1 x 20<strong>11</strong> C 0 xC 1 x 2 C 2 ... x 20<strong>10</strong> C 20<strong>10</strong> x 20<strong>11</strong> C 20<strong>11</strong><br />

*<br />

<br />

Thay x 2 vào hai vế của (*) ta được:<br />

Thay x 2 vào hai vế của (*) ta được:<br />

20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />

3 C 2.C 2 C ... 2 C 2 C<br />

20<strong>11</strong> 0 1 2 2 20<strong>10</strong> 20<strong>10</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />

20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />

1 C 2.C 2 C ... 2 C 2 C<br />

0 1 2 2 20<strong>10</strong> 20<strong>10</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />

20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong> 20<strong>11</strong><br />

0 2 2 20<strong>10</strong> 20<strong>10</strong> 20<strong>11</strong><br />

Lấy (1) + (2) ta có: 2C20<strong>11</strong> 2 C<br />

20<strong>11</strong><br />

... 2 C20<strong>11</strong><br />

3 1<br />

20<strong>11</strong><br />

0 2 2 20<strong>10</strong> 20<strong>10</strong> 3 1<br />

Suy ra: S2 C20<strong>11</strong> 2 C<br />

20<strong>11</strong><br />

... 2 C<br />

20<strong>11</strong><br />

.<br />

2<br />

Chọn D.<br />

(1)<br />

(2)<br />

20<strong>11</strong><br />

3 1 .<br />

2<br />

Trang <strong>10</strong>


26<br />

1 7 <br />

Ví dụ 5: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn của x , biết rằng<br />

4 <br />

x <br />

C C ... C 2 1.<br />

1 2 n 20<br />

2n1 2n1 2n1<br />

A. 6<strong>12</strong>. B. 230. C. 2<strong>10</strong>. D. 3<strong>10</strong>.<br />

Hướng dẫn<br />

Từ giả <strong>thi</strong>ết suy ra:<br />

C C C ... C 2 1<br />

0 1 2 n 20<br />

2n1 2n1 2n1 2n1<br />

n<br />

Vì<br />

k 2n1<br />

k<br />

C C , k, 0 k 2n 1<br />

nên:<br />

2n1 2n1<br />

C C C ... C C C ... C<br />

0 1 2 n n 1 n 2 2n 1<br />

2n1 2n1 2n1 2n1 2n1 2n1 2n1<br />

1<br />

Do đó: 0 1 2 n <br />

0 1 2n <br />

C 1<br />

2n1 C2n 1<br />

C<br />

2n1 ... C2n 1<br />

C2n 1<br />

C<br />

2n1 ... C2n<br />

1<br />

.<br />

2<br />

1<br />

2<br />

20 0 1 2n1 0 1 2n1 21<br />

Hay: 2 C C ... C C C ... C 2 1<br />

2n1 2n1 2n1 2n1 2n1 2n1<br />

Ta có: 1 x 2n1 C 0 C 1 x C 2 x 2 ... C 2n1 x 2n1<br />

*<br />

<br />

Thay<br />

2n1 2n1 2n1 2n1<br />

x 1<br />

vào hai vế của (*) ta được:<br />

0 1 2 2n <br />

C C C ... C 1 1 1 2n1<br />

2n <br />

2 1<br />

2<br />

Từ (1), (2) suy ra:<br />

1<br />

x<br />

2n 1 21<br />

2 2 2n 1 21 n <strong>10</strong>.<br />

<br />

<br />

<br />

• Ta có: 4 <br />

<strong>Số</strong> hạng chứa<br />

Vậy hệ số của<br />

Chọn C.<br />

2n1 2n1 2n1 2n1<br />

<strong>10</strong> <strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

7 k 4<br />

<strong>10</strong> k<br />

7<br />

k<br />

k <strong>11</strong>k40<br />

<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

k0 k0<br />

x C x x C x<br />

<br />

26<br />

x ứng với giá trị k thỏa mãn <strong>11</strong>k 40 26 k 6.<br />

26<br />

x<br />

là<br />

6<br />

C<strong>10</strong><br />

2<strong>10</strong>.<br />

1 2 n<br />

Ví dụ 6: Tính tổng S C 2C ... nC .<br />

n n n<br />

n1<br />

n1<br />

n1<br />

n1<br />

A. 2n.2 .<br />

B. n.2 .<br />

C. 2n.2 .<br />

D. n.2 .<br />

n 0 1 2 2 n n<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có: 1 x C C x C x ... C x (*)<br />

n n n n<br />

Lấy đạo hàm theo x hai vế của (*) ta được:<br />

n<br />

1 1 2 3 2 n n1<br />

<br />

<br />

n 1 x C 2C x 3C x ... nC x **<br />

n n n n<br />

Thay<br />

x 1<br />

vào hai vế của (**) ta được: n 1 1 2 n<br />

n <strong>11</strong> C 2C ... nC<br />

<br />

n n n<br />

Hay:<br />

n.2 C 2C ... nC S.<br />

Chọn D.<br />

n 1 1 2 n<br />

n n n<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Giá trị của tổng<br />

S C C ... C<br />

0 1 6<br />

6 6 6<br />

bằng<br />

A. <strong>10</strong>0. B. 48. C. 72. D. 64.<br />

Trang <strong>11</strong>


Câu 2. Tính giá trị biểu thức<br />

S C <strong>10</strong>C <strong>10</strong> C ... <strong>10</strong> C .<br />

0 1 2 2 n n<br />

n n n n<br />

n<br />

n<br />

n1<br />

A. <strong>11</strong> .<br />

B. <strong>11</strong> 1.<br />

C. <strong>11</strong> .<br />

D. 0.<br />

n 0 n 1 1 n 2 2 n<br />

Câu 3. Tính giá trị biểu thức S 2 C 2 <br />

<br />

C 2 C ... C .<br />

n n n n<br />

n<br />

n<br />

n<br />

A. 3 1.<br />

B. 3 .<br />

C. 2 .<br />

D.<br />

n<br />

2 1.<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – A 3 – B<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

7<br />

4 3<br />

Câu 1. Trong khai triển 3x y , số hạng chứa x y là<br />

4 3<br />

4 3<br />

4 3<br />

A. 2835x<br />

y . B. 2835x<br />

y .<br />

C. 945x<br />

y .<br />

D.<br />

<br />

4 3<br />

945x<br />

y .<br />

0 1 5<br />

Câu 2. Tính tổng S C C ... C .<br />

5 5 5<br />

A. 64. B. 32. C. 1. D. <strong>12</strong>.<br />

Câu 3. Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển x 2y 13<br />

.<br />

6 6<br />

8 6<br />

6 6<br />

A. 2x<br />

y .<br />

B. 4<strong>10</strong>0x y .<br />

C. 4<strong>11</strong>84x y . D.<br />

8 5<br />

4<strong>11</strong>84x y .<br />

Câu 4. Tìm hệ số của<br />

9<br />

x 19<br />

trong khai triển<br />

2 x .<br />

<strong>10</strong> <strong>11</strong><br />

8 9<br />

9 <strong>10</strong><br />

A. C 2 .<br />

B. C 2 .<br />

C. C 2 .<br />

D.<br />

19<br />

Câu 5. Trong khai triển<br />

19<br />

x y 16<br />

,<br />

tổng hai số hạng cuối là<br />

19<br />

<strong>10</strong> <strong>11</strong><br />

C19<br />

2 .<br />

15 8<br />

15 4<br />

15 4<br />

15 8<br />

A. 16x<br />

y y . B. 16x<br />

y y . C. 16xy y . D. 16xy y .<br />

8 <br />

Câu 6. Trong khai triển x , số hạng không chứa x là<br />

2 <br />

x <br />

9<br />

A. 4308. B. 86016. C. 84. D. 43008.<br />

Câu 7. Trong khai triển của nhị thức<br />

2 2<br />

n<br />

<br />

x ,<br />

x <br />

triển trên bằng 97. Tìm hệ số của số hạng có chứa<br />

cho biết tổng hệ số của 3 hạng đầu tiên trong khai<br />

A. <strong>11</strong>20. B. 600. C. <strong>12</strong>20. D. 70.<br />

Câu 8. Tìm hệ số của<br />

5<br />

x<br />

x x x x <br />

x 4 .<br />

trong khai triển của biểu thức sau thành đa thức<br />

4 5 6 7<br />

f x 2 1 2 1 2 1 2 1 .<br />

A. <strong>10</strong>20. B. 280. C. 896. D. 964.<br />

Câu 9. Tìm<br />

n <br />

sao cho:<br />

C C C ... C 256.<br />

0 2 4 2n<br />

4n2 4n2 4n2 4n2<br />

A. 6. B. 2. C. <strong>12</strong>. D. 9.<br />

Trang <strong>12</strong>


30<br />

2 30<br />

Câu <strong>10</strong>. Khai triển 1<br />

3x thành đa thức: a a x a x ... a x . Tìm hệ số lớn nhất của các hệ số<br />

a<br />

0;a 1;a 2;...;a 30.<br />

0 1 2 30<br />

23 23<br />

23 24<br />

22 22<br />

A. C 3 .<br />

B. C 3 .<br />

C. C 3 .<br />

D.<br />

30<br />

Câu <strong>11</strong>. <strong>Số</strong> hạng chính giữa trong khai triển<br />

30<br />

3x 2y 4<br />

2 2 2<br />

2 2 2<br />

A. B. 6 3x<br />

2y C. 6C x y<br />

D.<br />

C x y . <br />

4<br />

2 2<br />

2 1 <br />

Câu <strong>12</strong>. Tìm số hạng không chứa x trong triển khai x .<br />

4 <br />

x <br />

<strong>12</strong><br />

9<br />

3<br />

A. C .<br />

B. C .<br />

C. C .<br />

D.<br />

<strong>12</strong><br />

<strong>12</strong><br />

là<br />

30<br />

<strong>12</strong><br />

4<br />

<strong>12</strong><br />

20 29<br />

C303 .<br />

2 2 2<br />

36C4x y<br />

8<br />

1 5 <br />

Câu 13. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x , biết rằng:<br />

3 <br />

x <br />

<br />

<br />

n1<br />

n<br />

C C 7 n 3 (n nguyên dương, x 0 ).<br />

n4 n3<br />

4<br />

C<br />

<strong>12</strong>.<br />

A. 424. B. 280. C. 495. D. 322.<br />

8<br />

2 5 <br />

Câu 14. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển biểu thức x x 0<br />

. Biết số nguyên<br />

3 <br />

x <br />

dương n thỏa mãn:<br />

C C ... C 4095.<br />

1 2 n<br />

n n n<br />

A. 7920. B. 1400. C. 6590. D. 8<strong>12</strong>0.<br />

n<br />

n<br />

Đáp án:<br />

1 – A 2 – B 3 – D 4 – C 5 – A 6 – D 7 – A 8 – C 9 – B <strong>10</strong> – A<br />

<strong>11</strong> – B <strong>12</strong> – D 13 – C 14 – A<br />

Trang 13


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Biến cố<br />

Phép thử và không gian mẫu<br />

CHƯƠNG 4: TỔ HỢP XÁC SUẤT<br />

CHUYÊN ĐỀ 3: XÁC SUẤT<br />

Phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) là một thí nghiệm hay một hành động mà:<br />

• Kết quả của nó không đoán trước được.<br />

• Có thể xác định được tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử đó.<br />

Tập hợp mọi kết quả của một phép thử T được gọi là không gian mẫu của T và được kí hiệu là<br />

phần tử của không gian mẫu được kí hiệu là n hay .<br />

Biến cố<br />

<br />

<br />

. <strong>Số</strong><br />

• Biến cố A liên quan đến phép thử T là biến cố mà việc xảy ra hay không xảy ra của A tùy thuộc vào kết<br />

quả của T.<br />

• Mỗi kết quả của phép thử T làm cho A xảy ra được gọi là một kết quả thuận lợi cho A.<br />

• Tập hợp các kết quả thuận lợi cho A được kí hiệu là n(A) hay A<br />

.<br />

2. Xác suất<br />

Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử. là không gian mẫu của phép thử đó. Xác suất của biến<br />

cố A, kí hiệu là P(A), được xác định bởi công thức:<br />

Trong đó:<br />

• A<br />

hay n(A) là số phần tử của biến cố A.<br />

<br />

P A<br />

• hay n <br />

là số phần tử của không gian mẫu.<br />

Tính chất<br />

• <br />

P 0, P 1.<br />

• Với mọi biến cố A, <br />

0 P A 1.<br />

<br />

<br />

<br />

n A<br />

<br />

n <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A<br />

<br />

.<br />

3. Quy tắc cộng xác suất<br />

Biến cố hợp<br />

Cho hai biến cố A và B. Biến cố “A hoặc B xảy ra”, kí hiệu là<br />

gọi là hợp của hai biến cố A và B. Khi đó: A B .<br />

Biến cố xung khắc<br />

A B<br />

được<br />

Cho hai biến cố A và B. Hai biến cố A và B được gọi là xung khắc nếu biến<br />

cố này xảy ra thì biến cố kia không xảy ra. Khi đó: A B .<br />

Quy tắc cộng xác suất hai biến cố xung khắc:<br />

Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì xác suất biến cố A B là P A B P A P B .<br />

<br />

Trang 1


Cho n biến cố A 1 , A 2 ,...., A n đôi một xung khắc với nhau. Khi đó:<br />

<br />

P A A ... A P A P A ... P A .<br />

1 2 n 1 2 n<br />

Biến cố đối<br />

Cho A là một biến cố. Khi đó biến cố “không A”, kí hiệu là A ,<br />

được gọi là biến cố đối của A. Ta nói A và A<br />

của nhau.<br />

<br />

Khi đó: \ A<br />

P A 1<br />

P A .<br />

A<br />

là hai biến cố đối<br />

4. Quy tắc nhân xác suất<br />

Giao hai biến cố A và B. Biến cố “A và B cùng xảy ra”, kí hiệu<br />

A B (hay AB), gọi là giao của hai biến cố A và B.<br />

Hai biến cố độc lập<br />

Hai biến cố được gọi là độc lập với nhau nếu việc xảy ra hay không<br />

xảy ra của biến cố này không làm ảnh hưởng xác suất xảy ra của<br />

biến cố kia.<br />

Nếu hai biến cố A và B độc lập với nhau thì A và B , A và B, A và B cũng là độc lập.<br />

Quy tắc nhân xác suất hai biến cố độc lập<br />

<br />

Nếu A và B là hai biến cố độc lập với nhau thì ta luôn có P AB P A .P B .<br />

Cho n biến cố A 1 , A 2 , ……, A n độc lập với nhau <strong>từ</strong>ng đôi một. Khi đó:<br />

.<br />

P A ,A ,..., A P A P A ...P A<br />

1 2 n 1 2 n<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Biến cố và xác suất của biến cố<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Bước 1: Tìm số phần tử của không gian mẫu n <br />

hay .<br />

Bước 2: Gọi tên biến cố là A (người ta thường sử<br />

dụng chữ cái in hoa để gọi tên biến cố).<br />

Tìm kết quả thuận lợi của biến cố A là n(A)hay<br />

A<br />

dựa vào các quy tắc đếm và các công thức<br />

hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp, hoặc sử dụng phương<br />

<strong>phá</strong>p liệt kê.<br />

Ví dụ: Gieo hai đồng xu cân đối một cách độc lập.<br />

Tính xác suất để cả hai đồng xu <strong>đề</strong>u sấp.<br />

1 3 1<br />

A. B. C. D.<br />

4 4 2<br />

Hướng dẫn<br />

Không gian mẫu: Gieo hai đồng xu một cách cân<br />

đối, độc lập, mỗi đồng xu ra các khả năng sấp (S)<br />

hoặc ngửa (N), các phần tử của không gian mẫu là<br />

<br />

<br />

3<br />

8<br />

S;S ; S; N ; N;S ; N; N 4. .<br />

Gọi A là các biến cố “cả hai đồng xu <strong>đề</strong>u sấp” .<br />

Các phần tử của biến cố A là<br />

<br />

A<br />

A S;S 1.<br />

Xác suất của biến cố A là:<br />

Trang 2


Bước 3: Tính xác suất của biến cố A.<br />

<br />

P A<br />

<br />

<br />

<br />

n A<br />

<br />

n <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A<br />

<br />

A 1<br />

PA .<br />

4<br />

Chọn A.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người<br />

được chọn <strong>đề</strong>u là nữ.<br />

1 7 8<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

15<br />

15<br />

15<br />

Hướng dẫn<br />

Không gian mẫu: Chọn ngẫu nhiên 2 người trong <strong>10</strong> người, có<br />

Gọi A là biến cố “2 người được chọn <strong>đề</strong>u là nữ”.<br />

2<br />

C <strong>10</strong><br />

cách<br />

1 .<br />

5<br />

2<br />

C<br />

<strong>10</strong>.<br />

2<br />

2<br />

Kết quả thuận lợi của biến cố A: Chọn 2 học sinh nữ có cách C . .<br />

Vậy xác suất của biến cố A là: <br />

Chọn A.<br />

C 1<br />

P A .<br />

C 15<br />

2<br />

A 3<br />

2<br />

<strong>10</strong><br />

C 3<br />

A 3<br />

Ví dụ 2: Một hộp chứa <strong>11</strong> quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng<br />

thời 2 quả cầu <strong>từ</strong> hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng:<br />

5 6 5<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

22<br />

<strong>11</strong><br />

<strong>11</strong><br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

2<br />

Không gian mẫu: Chọn ngẫu nhiên 2 quả <strong>từ</strong> <strong>11</strong> quả nên có cách C 55 cách.<br />

Gọi A là biến cố “Chọn được hai quả cầu cùng màu”.<br />

Kết quả thuận lợi của biến cố A:<br />

Trường hợp 1: Chọn 2 quả cầu trong 5 quả cầu xanh, có<br />

Trường hợp 2: Chọn 2 quả cầu trong 6 quả cầu đỏ, có<br />

2<br />

C 6<br />

2<br />

C 5<br />

C <strong>11</strong><br />

cách.<br />

cách.<br />

<strong>11</strong><br />

8 .<br />

<strong>11</strong><br />

Suy ra<br />

C C 25.<br />

2 2<br />

A 5 6<br />

Vậy xác suất của biến cố A là <br />

Chọn A.<br />

<br />

A 25 5<br />

P A .<br />

55 <strong>11</strong><br />

Ví dụ 3: Từ một hộp có 13 bóng đèn, trong đỏ có 6 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 5 bóng ra khỏi hộp. Tính<br />

xác suất sao cho có nhiều nhất 2 bóng hỏng.<br />

427 61 63<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

429<br />

68<br />

68<br />

Hướng dẫn<br />

84 .<br />

143<br />

Trang 3


C <br />

5<br />

5<br />

Không gian mẫu: Chọn 5 bòng đèn trong 13 bóng có cách n C 13<br />

.<br />

Gọi A là biến cố “Chọn được 5 bóng và nhiều nhất 2 bóng hỏng”.<br />

Kết quả thuận lợi của biến cố A là:<br />

Trường hợp 1: Chọn được 2 bóng hỏng và 3 bỏng tốt có<br />

Trường hợp 2: Chọn được 1 bóng hỏng và 4 bóng tốt có<br />

Trường hợp 3: Chọn được 5 bóng <strong>đề</strong>u tốt có<br />

<strong>Số</strong> cách thuận lợi cho A là:<br />

Xác suất của biến cố A là: PA<br />

Chọn D.<br />

5<br />

C 7<br />

cách.<br />

<br />

2 3 1 4 5<br />

6 7 6 7 7<br />

13<br />

2 3<br />

C<br />

6.C7<br />

1 4<br />

C<br />

6.C7<br />

n A C .C C .C C 756<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n 756 84<br />

n C 143<br />

A<br />

<br />

5<br />

<br />

13<br />

Ví dụ 4: Cho hai đường thẳng song song d 1 , d 2 . Trên d 1 có 6 <strong>điểm</strong> phân biệt được tô màu đỏ, trên d 2 có 4<br />

<strong>điểm</strong> phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các <strong>điểm</strong> đó với nhau.<br />

Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:<br />

cách.<br />

cách.<br />

cách.<br />

2 3 5<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

9<br />

8<br />

9<br />

Hướng dẫn<br />

Không gian mẫu: Trường hợp 1: Lấy 2 <strong>điểm</strong> trên d 1 , 1 <strong>điểm</strong> trên d 2 có<br />

Trường hợp 2: Lấy 1 <strong>điểm</strong> trên d 1 , 2 <strong>điểm</strong> trên d 2 có<br />

C C C C 96<br />

2 1 1 2<br />

6 4 6 4<br />

Gọi A là biến cố “tam giác có hai đỉnh màu đỏ”.<br />

1 2<br />

C6C4<br />

cách.<br />

<strong>Số</strong> phần tử thuận lợi của biến cố A là <strong>lấy</strong> 2 <strong>điểm</strong> trên d 1 ; 1 <strong>điểm</strong> trên d 2 có<br />

C C 60<br />

2 1<br />

A 6 4<br />

Xác suất của biến cố A là: <br />

Chọn D.<br />

<br />

A 5<br />

P A .<br />

8<br />

2 1<br />

C6C4<br />

cách.<br />

2 1<br />

C6C4<br />

Ví dụ 5: Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một bàn tròn <strong>10</strong> ghế. Tính xác suất không có hai học<br />

sinh nữ ngồi cạnh nhau.<br />

37 5 5<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

42<br />

42<br />

<strong>10</strong>08<br />

Hướng dẫn<br />

5 .<br />

8<br />

cách.<br />

Không gian mẫu: Cố định 1 vị trí cho một học sinh nam (hoặc nữ), đánh dấu các ghế còn lại <strong>từ</strong> 1 đến 9.<br />

Không gian mẫu là hoán vị 9 học sinh (còn lại không cố định) trên 9 ghế đánh dấu.<br />

Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 9! .<br />

Gọi A là biến cố “không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau”.<br />

Ta mô tả khả năng thuận lợi của biến cố A như sau:<br />

1 .<br />

6<br />

Trang 4


Đầu tiên, ta cố định 1 học sinh nam, 5 học sinh nam còn lại có 5! cách xếp.<br />

Ta xem 6 học sinh nam như 6 vách ngăn trên vòng tròn, thì sẽ tạo ra 6 ô trống để ta xếp 4 học sinh nữ vào<br />

(mỗi ô trống chỉ được xếp 1 học sinh nữ). Do đó có<br />

Suy ra số phần tử của biến cố A là<br />

Vậy xác suất cần tính <br />

Chọn B.<br />

4<br />

A 5!.A<br />

6.<br />

4<br />

<br />

A 5!.A<br />

6<br />

5<br />

P A .<br />

9! 42<br />

4<br />

A 6<br />

Ví dụ 6: Một chiếc hộp đựng 6 bút màu xanh, 6 bút màu đen, 5 bút màu tím và 3 bút màu đỏ. Lấy ngẫu<br />

nhiên ra 4 bút. Tính xác suất để <strong>lấy</strong> được ít nhất 2 bút cùng màu.<br />

cách.<br />

200 287 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

323<br />

323<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

Không gian mẫu: Lấy 4 bút bất kì <strong>từ</strong> 20 bút đã cho có<br />

Gọi A là biến cố “<strong>lấy</strong> được ít nhất hai bút cùng màu”.<br />

A<br />

4<br />

C20<br />

4845<br />

là biến cố “<strong>lấy</strong> được 4 bút trong đó không có hai cái nào cùng màu”.<br />

<strong>Số</strong> cách <strong>lấy</strong> được 4 bút trong đó không có hai cái nào cùng màu là:<br />

Vậy xác suất <strong>lấy</strong> được 4 bút trong đó có ít nhất hai bút cùng màu là:<br />

C .C .C .C 287<br />

P A 1 P A 1 .<br />

C 323<br />

<br />

Chọn B.<br />

1 1 1 1<br />

6 6 5 3<br />

4<br />

20<br />

1 .<br />

6<br />

cách C 4845.<br />

4<br />

20<br />

1 1 1 1<br />

A C<br />

6.C 6.C 5.C 3.<br />

Ví dụ 7: Xếp ngẫu nhiên <strong>10</strong> học sinh gồm 2 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>A, 3 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>B và 5 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>C<br />

thành một hàng ngang. Xác suất để <strong>10</strong> học sinh trên không có 2 học sinh cùng <strong>lớp</strong> đứng cạnh nhau bằng:<br />

<strong>11</strong> 1 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

630<br />

<strong>12</strong>6<br />

<strong>10</strong>5<br />

Hướng dẫn<br />

Kí hiệu học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>A, <strong>12</strong>B, <strong>12</strong>C lần lượt là A, B, C.<br />

Không gian mẫu: <strong>Số</strong> cách xếp <strong>10</strong> học sinh thành 1 hàng ngang là <strong>10</strong>! (cách) <strong>10</strong>!.<br />

Gọi X là biến cố “trong <strong>10</strong> học sinh trên không có 2 học sinh cùng <strong>lớp</strong> đứng cạnh nhau”.<br />

Ta xếp 5 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>C trước, số cách xếp chia thành các trường hợp như sau:<br />

Trường hợp 1:<br />

5! cách xếp.<br />

C C C C C<br />

Xếp 5 học sinh còn lại vào 5 vị trí trống ta có 5! cách xếp.<br />

Vậy trường hợp này có 5!.5! cách xếp.<br />

Trường hợp 2:<br />

Trường hợp 3:<br />

1 .<br />

42<br />

(quy ước vị trí của – là vị trí trống), đổi chỗ 5 học sinh đó cho nhau ta có<br />

C C C C C , tương tự như trường hợp 1 ta có 5!.5! cách.<br />

C C C C C<br />

, đổi chỗ 5 học sinh đó cho nhau ta có 5! cách xếp<br />

Trang 5


Ta có 2 vị trí trống liền nhau, chọn 1 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>A và 1 học sinh <strong>lớp</strong> <strong>12</strong>B để xếp vào 2 vị trí trống đó,<br />

1 1<br />

2 học sinh này có thể đổi chỗ cho nhau nên có: C .C .2! 2.3.2 <strong>12</strong><br />

cách.<br />

Xếp 3 học sinh còn lại vào 3 chỗ trống có 3! cách.<br />

Vậy trường hợp này có 5!.<strong>12</strong>.3! cách.<br />

Trường hợp 4: C C C C C ;<br />

Trường hợp 5: C C C C C ;<br />

Trường hợp 6: C C C C C ;<br />

2 3<br />

Ba trường hợp 4, 5, 6 có số cách xếp giống trường hợp 3.<br />

Vậy có tất cả: 5!.5!.2 4.5!.<strong>12</strong>.3! 63360 cách xếp A 63360<br />

Vậy xác suất của biến cố X là <br />

Chọn A.<br />

<br />

A 63360 <strong>11</strong><br />

P X .<br />

<strong>10</strong>! 630<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Gieo hai đồng xu cân đối một cách độc lập. Tính xác suất để có đúng một đồng xu ngửa.<br />

1 3 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

4<br />

4<br />

2<br />

Câu 2. Một bình đựng 6 viên bi khác màu, trong đó có 2 viên màu xanh, 2 viên màu vàng, 2 viên màu đỏ.<br />

Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để được 2 viên bi xanh.<br />

1 1 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

4<br />

2<br />

15<br />

Câu 3. Một lô hàng có <strong>10</strong>0 sản phẩm, biết rằng trong đó có 8 sản phẩm hỏng. Người kiểm định <strong>lấy</strong> ra<br />

ngẫu nhiên <strong>từ</strong> đó 5 sản phẩm. Tính xác suất của biến cố A: “ Người đó <strong>lấy</strong> được đúng 2 sản phẩm hỏng”.<br />

2 229 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

25<br />

6402<br />

50<br />

3 .<br />

8<br />

1 .<br />

5<br />

1<br />

.<br />

2688840<br />

Câu 4. Cho một hộp đựng <strong>12</strong> viên bi, trong đó có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên<br />

mỗi lần 3 viên bi. Tính xác suất <strong>lấy</strong> được ít nhất 2 viên bi màu đỏ.<br />

19 7 7<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

220<br />

<strong>11</strong><br />

44<br />

21 .<br />

44<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – C 3 – B 4 – B<br />

Dạng 2:<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết<br />

1 2<br />

rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của <strong>từ</strong>ng người tương ứng là và . Gọi A là biến cố: “Cả hai<br />

5 7<br />

Trang 6


cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?<br />

<strong>12</strong> 1 4<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

35<br />

25<br />

49<br />

Hướng dẫn<br />

Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ.”<br />

Gọi X là biên cố: “Người thứ nhất ném trúng rổ.” PX<br />

Goi Y là biến cố: “Người thứ hai ném trúng rổ.” PY<br />

Ta thấy biến cố X, Y là 2 biến cố độc lập nhau<br />

Chọn D.<br />

1<br />

<br />

5<br />

1<br />

<br />

5<br />

2 .<br />

35<br />

A X.Y , theo công thức nhân xác suất:<br />

1 2 2<br />

PA PX .P Y . .<br />

5 7 35<br />

Ví dụ 2: Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần<br />

lượt là 0,8; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích.<br />

A. 0,24 B. 0,96 C. 0,46 D. 0,92.<br />

Hướng dẫn<br />

Gọi A 1 là biến cố người thứ nhất bắn trúng đích, ta có: PA1<br />

0,8<br />

A là biến cố người thứ nhất bắn trượt đích, ta có: PA 1 PA 1 0,8 0,2.<br />

1<br />

1 1<br />

Gọi A 2 là biến cố người thứ hai bắn trúng đích, ta có: PA2<br />

0,6<br />

A là biến cố người thứ hai bắn trượt đích, ta có: PA 1 PA 1 0,6 0,4.<br />

2<br />

2 2<br />

Gọi A 3 là biến cố người thứ ba bắn trúng đích, ta có: PA3<br />

0,5<br />

A là biến cố người thứ ba bắn trượt đích, ta có: PA 1 PA 1 0,5 0,5.<br />

3<br />

3 3<br />

1 2 3 1 2 3 1 2 3 <br />

Gọi B là biến cố: “Có đúng hai người bắn trúng đích”. B A A A A A A A A A .<br />

Xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích là:<br />

<br />

P B P A P A P A P A P A P A P A P A P A 0, 46 .<br />

Chọn C.<br />

1 2 3 1 2 3 1 2 3<br />

Ví dụ 3: Bài kiểm tra <strong>môn</strong> toán có 20 câu trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có một<br />

phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên một phương án<br />

trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời sai cả 20 câu.<br />

0,25 20<br />

. 20<br />

20<br />

20<br />

A. B. 1 0,75 . C. 1 0,25 . D.<br />

Gọi A là biến cố: “Học sinh đó trả lời sai 20 câu.”<br />

Hướng dẫn<br />

0,75 .<br />

Trong một câu, xác suất học sinh trả lời sai là: 3 0,75.<br />

4 <br />

Trang 7


20<br />

Vậy xác suất để học sinh đó trả lời sai 20 câu là PA 0,75<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 4: Hai xạ thủ A và B cùng bắn vào tấm bia mỗi người mỗi <strong>phá</strong>t. Xác suất bắn trúng bia của xạ thủ<br />

A là 0,7. Tìm xác suất bắn trúng bia của xạ thủ B biết xác suất có ít nhất một người bắn trúng bia là 0,94.<br />

A. 0,25 B. 0,45 C. 0,8 D. 0,<strong>12</strong><br />

Hướng dẫn<br />

Gọi xác suất bắn trúng bia của xạ thủ B là P B b với 0 b 1.<br />

<br />

Gọi X là xác suất cả hai xạ thủ bắn trật. Có X A B và A , B là hai biến cố độc lập nên<br />

PX PA B PA .P B 1 0,71<br />

b 1<br />

<br />

Gọi X là biến cố có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia, dễ dàng thấy X và X là hai biến cố đối nên<br />

PX 1 PX<br />

1 0,94 0,06<br />

(2)<br />

Từ (1) và (2) được 1 0,71 b<br />

0,06 b 0,8.<br />

Chọn C.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn<br />

hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:<br />

A. 0,4 B. 0,6 C. 0,48 D. 0,24<br />

Câu 2. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng <strong>10</strong> của xạ thủ thứ<br />

nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. Tính xác suất để có ít nhất một viên trúng vòng <strong>10</strong>.<br />

A. 0,9625. B. 0,325. C. 0,6375. D. 0,0375.<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – A<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Trong các thí nghiệm sau đây thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên?<br />

A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp.<br />

B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa.<br />

C. Chọn bất kì 1 học sinh trong <strong>lớp</strong> và xem là nam hay nữ.<br />

D. Bỏ 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó <strong>lấy</strong> <strong>từ</strong>ng viên một để đếm xem có tất<br />

cả bao nhiêu viên bi<br />

Câu 2. Cho phép thử có không gian mẫu<br />

<br />

Q 1,2,3,4,5,6<br />

A. A 1 và B 2;3;4;5;6 .<br />

B. và<br />

<br />

. Các cặp biến cố không đối nhau là:<br />

<br />

C1, 4,5<br />

D 2;3;6<br />

<br />

C. E 1;4;6 và F 2;3<br />

D. và <br />

Trang 8


Câu 3. Gieo hai đồng xu cân đối một cách độc lập. Tính xác suất để có ít nhất một đồng xu sấp.<br />

1 3 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

4<br />

4<br />

2<br />

Câu 4. Một hộp chứa <strong>10</strong> quả cầu đỏ, 20 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp. Tính xác<br />

suất sao cho quả cầu được chọn màu đỏ.<br />

1 1 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

6<br />

3<br />

2<br />

Câu 5. Từ 1 hộp chứa 4 bi xanh, 3 bi đỏ, 2 bi vàng, <strong>lấy</strong> ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất các biến cố hai bi<br />

cùng màu xanh.<br />

1 1 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

6<br />

3<br />

2<br />

Câu 6. Trong một kì <strong>thi</strong> có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A, B cùng dự kì <strong>thi</strong> đó. Xác suất để chỉ có một bạn<br />

<strong>thi</strong> đỗ là:<br />

A. 0,24 B. 0,36 C. 0,16 D. 0,48<br />

Câu 7. Gieo hai đồng xu A và B một cách độc lập. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không<br />

cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 3 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Tính xác suất để khi gieo 2<br />

đồng xu một lần thì cả hai <strong>đề</strong>u ngửa.<br />

1 3 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

4<br />

4<br />

8<br />

Câu 8. Một hộp chứa các quả cầu kích thước khác nhau gồm 3 quả cầu đỏ, 6 quả cầu xanh và 9 quả cầu<br />

vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu được chọn khác màu.<br />

19 <strong>11</strong> 7<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

765<br />

17<br />

765<br />

Câu 9. Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen, <strong>lấy</strong> ra ngẫu nhiên cùng một lúc ra 4 quả. Tính<br />

xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng.<br />

19 8 209<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

765<br />

<strong>10</strong>5<br />

2<strong>10</strong><br />

Câu <strong>10</strong>. Có 2 hộp: hộp 1 chứa 5 bi đỏ, 4 bi trắng; hộp 2 chứa 3 bi đỏ, 6 bi trắng. Mỗi hộp chọn 1 bi. Tính<br />

xác suất biến cố 2 bi màu đỏ.<br />

5 13 14<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

27<br />

27<br />

27<br />

3 .<br />

8<br />

3 .<br />

<strong>10</strong><br />

1 .<br />

18<br />

3 .<br />

8<br />

5 .<br />

17<br />

<strong>10</strong> .<br />

21<br />

1 .<br />

72<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – C 3 – B 4 – B 5 – A 6 – D 7 – C 8 – B 9 – C <strong>10</strong> – A<br />

Trang 9


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

CHƯƠNG 5: DÃY SỐ, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM<br />

CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY SỐ. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p quy nạp toán học (Phương <strong>phá</strong>p quy nạp)<br />

Phương <strong>phá</strong>p này thường để chứng minh mệnh <strong>đề</strong> liên quan đến số tự nhiên<br />

n p mà không thể thử trực tiếp được.<br />

Các bước giải:<br />

2. Dãy số<br />

Bước 1: Kiểm tra rằng mệnh <strong>đề</strong> đúng với n = p.<br />

Bước 2: Giả <strong>thi</strong>ết mệnh <strong>đề</strong> đúng với một số tự nhiên bất kì<br />

Chứng minh rằng nó cũng đúng với n = k + 1.<br />

Bước 3: Kết luận mệnh <strong>đề</strong> đúng với mọi n p .<br />

u n<br />

<br />

Một dãy số thường được kí hiệu hoặc u hoặc u .<br />

u là số hạng tổng quát thứ n của dãy số u n .<br />

<br />

n<br />

u 1<br />

là số hạng đầu.<br />

Dãy số tăng, dãy số giảm:<br />

<br />

n<br />

<br />

Dãy số u n tăng khi và chỉ khi un 1<br />

un<br />

, với mọi n <br />

<br />

*<br />

u u 0 , với mọi<br />

n1<br />

n<br />

n<br />

*<br />

n <br />

n k p<br />

un<br />

1<br />

*<br />

1, un<br />

0 , với mọi n .<br />

u<br />

Dãy số u n giảm khi và chỉ khi un 1<br />

un<br />

, với mọi n <br />

Dãy số bị chặn:<br />

Chú ý:<br />

<br />

n<br />

*<br />

u u 0 , với mọi<br />

n1<br />

n<br />

*<br />

n <br />

un<br />

1<br />

*<br />

1, un<br />

0 , với mọi n .<br />

u<br />

*<br />

Dãy số u n bị chặn trên nếu M : u M , n<br />

.<br />

<br />

*<br />

Dãy số u n bị chặn dưới nếu m : u m , n<br />

.<br />

Dãy số<br />

u n<br />

n<br />

n<br />

n<br />

bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên và vừa bị chặn dưới, tức là:<br />

*<br />

m,M : m u M ; n<br />

.<br />

Một dãy số có thể có số hạng tổng quát hoặc không có số hạng tổng quát.<br />

Một dãy số có thể tăng hoặc giảm hoặc không tăng, không giảm.<br />

Một dãy số có thể bị chặn trên hoặc bị chặn dưới hoặc bị chặn hoặc không bị chặn.<br />

Dãy số không bị chặn là dãy số hoặc không bị chặn trên hoặc không bị chặn dưới.<br />

3. Giới hạn của dãy số<br />

n<br />

*<br />

n <br />

(giả <strong>thi</strong>ết quy nạp).<br />

là đúng với mọi<br />

Trang 1


Các loại giới hạn: Giới hạn hữu hạn lim un<br />

lim un<br />

a ; lum vn lim vn<br />

a .<br />

PHẦN 2: CÁC CÔNG THỨC<br />

1<br />

lim 0; .<br />

n 1<br />

lim 0<br />

k<br />

n<br />

<br />

k<br />

*<br />

lim n , n .<br />

<br />

<br />

n<br />

n<br />

Giới hạn vô cực lim un<br />

lim un<br />

; lim un lim un<br />

.<br />

n<br />

n<br />

lim q 0 nếu q 1.<br />

n<br />

lim q nếu q 1.<br />

lim u v lim u lim v . lim u .v lim u .lim v .<br />

n n n n<br />

<br />

<br />

n n n n<br />

n<br />

lim c c<br />

u<br />

lim v<br />

(c là hằng số).<br />

lim u<br />

n<br />

n<br />

lim vn<br />

0<br />

n lim v<br />

n<br />

.<br />

lim un<br />

a ; lim v .<br />

un<br />

lim 0 .<br />

v<br />

<br />

n<br />

<br />

un<br />

0 n<br />

; lim un<br />

a<br />

a 0 ; lim un<br />

a .<br />

n<br />

lim un<br />

<br />

<br />

;<br />

lim v a 0<br />

lim unv n<br />

,a 0<br />

<br />

.<br />

lim unv n ,a 0<br />

Định lí kẹp:<br />

<br />

n<br />

un<br />

v<br />

n<br />

, n<br />

; lim vn 0 lim un<br />

0 .<br />

lim un<br />

a 0 ; lim vn<br />

0<br />

u<br />

<br />

<br />

u<br />

<br />

<br />

n<br />

lim ,a.vn<br />

0<br />

vn<br />

n<br />

lim ,a.vn<br />

0<br />

vn<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: <strong>Số</strong> hạng, công thức tổng quát của dãy số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:<br />

1 1 1 1 1<br />

; ; ; ; ;...<br />

2 3 4 5<br />

3 3 3 3 3<br />

. <strong>Số</strong> hạng tổng quát của dãy số này là:<br />

1 1<br />

1<br />

1<br />

A. u<br />

n<br />

.<br />

B. u<br />

C. D.<br />

n 1<br />

2 3 <br />

n<br />

u<br />

n 1<br />

3 <br />

n n<br />

3<br />

Hướng dẫn<br />

1 1 1 1 1<br />

Ta thấy năm số hạng đầu có dạng: ; ; ; ; ;...<br />

2 3 4 5<br />

3 3 3 3 3<br />

1<br />

Do đó số hạng tổng quát của dãy số trên là: un<br />

.<br />

n<br />

3<br />

Chọn C.<br />

un <br />

n 1<br />

3 <br />

1<br />

u1<br />

3<br />

Ví dụ 2: Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số u n<br />

. Biết rằng .<br />

un1<br />

3u<br />

n<br />

n 1<br />

A. u 3 <br />

n<br />

<br />

B. u 1<br />

3<br />

C. u 3n<br />

D.<br />

n<br />

n<br />

n<br />

u 3<br />

n<br />

n<br />

Cách 1: Ta có<br />

u1<br />

3<br />

<br />

un1<br />

3u<br />

n<br />

nên suy ra:<br />

Hướng dẫn<br />

u 3u 3.3 9 3<br />

2 1<br />

2<br />

Trang 2


u 3u 3.9 27 3<br />

3 2<br />

u 3u 3.27 81 3<br />

4 3<br />

u 3u 3.81 243 3<br />

5 4<br />

n<br />

Ta dự đoán số hạng tổng quát có dạng: u 3 ; n 1<br />

(1)<br />

Ta chứng minh (1) bằng phương <strong>phá</strong>p quy nạp.<br />

1<br />

Với n = 1, ta có u 3 3 (đúng). Vậy (1) đúng với n = 1.<br />

1<br />

k<br />

Giả sử (1) đúng với n = k, tức là ta có u 3 .<br />

u n<br />

k<br />

k 1<br />

Ta cần chứng minh (1) đúng với n = k + 1, tức là ta phải chứng minh u 3 .<br />

k k 1<br />

Thật vậy ta có u k 1<br />

3.u k<br />

3.3 3 <br />

<br />

. Vậy (1) đúng với n = k + 1.<br />

Kết luận (1) đúng với mọi số nguyên dương n.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

Ta bấm máy tính, tìm ra một vài số hạng đầu của dãy số là 3; 9; 27; 81; 243; …<br />

Thử các đáp án: (Tìm một vài số hạng đầu của các dãy số ở các đáp án)<br />

Đáp án A: Các số hạng đầu của dãy số<br />

dãy số <strong>đề</strong> bài, nên loại đáp án A.<br />

Đáp án B: Các số hạng đầu của dãy số<br />

với dãy số <strong>đề</strong> bài, nên loại đáp án B.<br />

Đáp án C: Các số hạng đầu của dãy số<br />

số <strong>đề</strong> bài, nên loại đáp án C.<br />

<strong>đề</strong> bài.<br />

Chọn D.<br />

Đáp án D: Các số hạng đầu của dãy số<br />

n<br />

un<br />

n<br />

<br />

n 1<br />

3 <br />

u 1<br />

3<br />

un<br />

3n<br />

u 3<br />

n<br />

n<br />

n<br />

3<br />

4<br />

5<br />

.<br />

k1<br />

là 9; 27; 81; 243; … . Ta thấy không trùng với<br />

là 4; <strong>10</strong>; 28; 82; 244; … . Ta thấy không trùng<br />

là 3; 6; 9; <strong>12</strong>; 15; … . Ta thấy không trùng với dãy<br />

là 3; 9; 27; 81; 243; … . Ta thấy trùng với dãy số<br />

u1<br />

5<br />

Ví dụ 3: Cho dãy số u n với <br />

. <strong>Số</strong> hạng thứ n + 2 của dãy số u n<br />

là:<br />

un1<br />

un<br />

n<br />

<br />

n 2 n 1<br />

A. un2<br />

5 <br />

B. un2<br />

5 <br />

2<br />

<br />

n 2 n 1<br />

C. un2<br />

5 <br />

D. un2<br />

5 <br />

2<br />

Ta có u1<br />

5<br />

u2<br />

5 1<br />

Hướng dẫn<br />

u3<br />

5 1 2<br />

u4<br />

5 1 2 3<br />

u5<br />

5 1 2 3 4 u6<br />

5 1 2 3 4 5<br />

n n 1<br />

un<br />

5 1 2 3 ... n 1 5 <br />

2<br />

<br />

<br />

n 2n 1<br />

2<br />

n 2n 1<br />

…<br />

(Chứng minh bằng quy nạp).<br />

3<br />

Trang 3


n n 1<br />

Do đó, số hạng tổng quát của dãy số trên là: un<br />

5 .<br />

2<br />

n 2 n 2 1 n 2 n 1<br />

Vậy số hạng thứ n + 2 của dãy số trên là: un2<br />

5 5 <br />

.<br />

2 2<br />

Chọn A.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 1. Cho dãy số có các số hạng đầu là 8; 15; 22; 29; 36; … . <strong>Số</strong> hạng tổng quát của dãy số này là:<br />

A. un<br />

7n 7<br />

B. un<br />

7n<br />

C. un<br />

7n 1<br />

D. un<br />

không viết được dưới dạng công thức.<br />

u1<br />

3<br />

Câu 2. Tìm công thức tính số hạng tổng quát u n<br />

theo n của dãy số sau <br />

.<br />

un1<br />

un<br />

2<br />

A. un<br />

2n 1<br />

B. un<br />

n 2<br />

C. un<br />

n 4 D.<br />

un<br />

3n<br />

Đáp án<br />

1 – C 2 – A<br />

Dạng 2: Dãy số tăng, giảm, bị chặn<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Cách 1: Sử dụng kiến thức phần lí thuyết trọng tâm.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

Dãy số tăng, giảm:<br />

<br />

Cho dãy số u f n .<br />

Nhập MODE 7.<br />

<br />

<br />

n<br />

Nhập f X Start? 1 =<br />

End? <strong>10</strong> = Step 1 =<br />

Ta nhận được bảng giá trị của<br />

với các số hạng của dãy số.<br />

Nhìn vào bảng giá trị này:<br />

Các giá trị tăng dần thì dãy số<br />

Các giá trị giảm dần thì dãy số<br />

Các trường hợp khác thì dãy số<br />

không giảm.<br />

u n<br />

<br />

f X<br />

u n<br />

u n<br />

<br />

tăng.<br />

giảm.<br />

, tương ứng<br />

không tăng,<br />

2n 1<br />

Ví dụ: Cho dãy số un<br />

.<br />

n 3<br />

Nhập MODE 7.<br />

2X 1<br />

Nhập f X<br />

Start? 1 =<br />

X 3<br />

End? <strong>10</strong> = Step 1 =<br />

Ta nhận được bảng giá trị của<br />

các số hạng của dãy số là:<br />

0,25; 0,6; 0,8333; 1; 1,<strong>12</strong>5;<br />

<br />

f X<br />

1,2222; 1,3; 1,3636; 1,4166; 1,4615<br />

Ta thấy các giá trị này tăng, nên dãy số<br />

tăng.<br />

<br />

, tương ứng với<br />

u n<br />

là dãy<br />

Dãy số bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn:<br />

<br />

Cho dãy số u f n .<br />

Nhập MODE 7.<br />

n<br />

2n 1<br />

Ví dụ: Cho dãy số un<br />

.<br />

n 3<br />

Nhập MODE 7.<br />

Trang 4


Nhập f X Start? 1 =<br />

End? 20 = Step 1 =<br />

Ta nhận được bảng giá trị của<br />

với các số hạng của dãy số.<br />

Nhìn vào bảng giá trị này:<br />

<br />

f X<br />

<br />

, tương ứng<br />

Các giá trị nhỏ hơn một số M Dãy số u bị<br />

chặn trên bởi M.<br />

Các giá trị lớn hơn một số m Dãy số u bị<br />

chặn dưới.<br />

Các trường hợp khác Dãy số u không bị<br />

chặn.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

n<br />

n<br />

n<br />

2X 1<br />

Nhập f X<br />

<br />

X 3<br />

Start? 1 =<br />

End? 20 = Step 1 =<br />

Ta nhận được bảng giá trị của f X<br />

các số hạng của dãy số là:<br />

0,25; 0,6; 0,8333; 1; 1,<strong>12</strong>5;<br />

<br />

<br />

tương ứng với<br />

1,2222; 1,3; 1,3636; 1,4166; 1,4615;<br />

1,5; 1,5333; 1,5625; 1,5882; 1,6<strong>11</strong>1;<br />

1,6315; 1,65; 1,6666; 1,6818; 1,6956<br />

Ta thấy các giá trị này tăng và luôn lớn hơn 0 và<br />

nhỏ hơn 2, nên dãy số<br />

chặn trên bởi 2.<br />

Ví dụ 1: Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm?<br />

n<br />

n n<br />

2n 4<br />

6<br />

A. un<br />

1 5 2<br />

B. un<br />

<br />

C. un <br />

D.<br />

n 1<br />

n 3<br />

7 <br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

Xét dãy số un<br />

5 ta có:<br />

n<br />

1 1 1 1 1<br />

*<br />

un<br />

1<br />

un<br />

5 5<br />

0 ; x<br />

.<br />

n 1 n n 1 n n n 1<br />

1<br />

Vậy dãy số un<br />

5 là dãy số giảm.<br />

n<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?<br />

2<br />

n<br />

1<br />

n n 1<br />

A. un<br />

3 2n B. un<br />

2 C. un <br />

D. u<br />

2<br />

2n<br />

3n 2<br />

Hướng dẫn<br />

n<br />

n 1<br />

n<br />

Xét dãy số un<br />

3 2n ta có un 1<br />

un<br />

3 <br />

<br />

<br />

2n 1 <br />

3 2n<br />

<br />

n n n<br />

*<br />

3.3 2n 2 3 2n 2.3 2 0 ; x<br />

.<br />

Vậy dãy số<br />

n<br />

un<br />

3 2n<br />

là một dãy số tăng.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 3: Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số không bị chặn?<br />

<br />

<br />

u n<br />

bị chặn dưới bởi 0 và bị<br />

1<br />

un<br />

5<br />

n<br />

n 2<br />

<br />

n 1<br />

n 2<br />

8n 3<br />

2<br />

n 2<br />

A. un<br />

<br />

B. un<br />

n 4n 3 C. un<br />

<br />

D.<br />

5n 7<br />

5n 9<br />

<br />

un<br />

3 n<br />

<br />

n<br />

2 <br />

<br />

<br />

Trang 5


2<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Ta có: u n 4n 4 1 n 2 1 1, n 1.<br />

n<br />

Vậy dãy số bị chặn dưới, nhưng không bị chặn trên.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn?<br />

7n 5<br />

3<br />

2<br />

A. un<br />

<br />

B. un<br />

n 2 n 3 C. un<br />

2n 4n 7 D.<br />

5n 7<br />

7n 5<br />

7 24<br />

Xét dãy số un<br />

ta có: un<br />

.<br />

5n 7<br />

5 5 5n 7<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

1 1<br />

24 2<br />

Nhận xét 0 ; n 1<br />

0 <br />

5n 7 <strong>12</strong><br />

5 5n 7 5<br />

Suy ra:<br />

7 7 24 7 2<br />

<br />

5 5 5 5n 7 5 5<br />

u<br />

n<br />

Chọn A.<br />

7n 5<br />

<br />

5n 7<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

<br />

<br />

là một dãy số bị chặn.<br />

<br />

<br />

7<br />

1 un<br />

.<br />

5<br />

Câu 1. Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số tăng?<br />

n 2n<br />

un<br />

1 3 2<br />

n n<br />

1<br />

2n 1<br />

A. un<br />

1 2 1<br />

B. un<br />

2<br />

C. un<br />

<br />

D.<br />

n<br />

n 3<br />

Câu 2. Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm?<br />

u1<br />

3<br />

<br />

2un<br />

<br />

un<br />

1<br />

<br />

3<br />

u<br />

n<br />

n n<br />

2<br />

n 1<br />

3<br />

A. un<br />

1 2 1<br />

B. un<br />

2n 4n 1<br />

C. un<br />

D. u <br />

n 1<br />

2 <br />

Câu 3. Cho dãy số<br />

un<br />

<br />

sin n<br />

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />

n n 1<br />

A. Dãy số âm. B. Dãy số giảm. C. Dãy số tăng. D. Dãy số bị chặn.<br />

Đáp án<br />

1 – C 2 – B 3 – D<br />

n<br />

Dạng 3: Giới hạn của dãy số<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Cách 1: Sử dụng công thức trong phần 2.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

<br />

Tính giới hạn của dãy số u f n .<br />

n<br />

2n 1<br />

Tính giới hạn của dãy số un<br />

.<br />

n 3<br />

Trang 6


9<br />

Nhập f X , CALC X <strong>10</strong><br />

=<br />

Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />

dãy số.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

2X 1<br />

9<br />

Nhập , CALC X <strong>10</strong><br />

=<br />

X 3<br />

Ta nhận được kết quả 1,99999.<br />

Do đó giới hạn của dãy số u n<br />

là 2.<br />

2<br />

3n n 2<br />

Ví dụ 1: Tìm giới hạn của dãy số u n , biết un <br />

.<br />

2<br />

4n 2n 3<br />

3<br />

1<br />

A. B. <br />

C. 0 D. 1<br />

4<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

2<br />

Cách 1: Ta thấy n là lũy thừa cao nhất của tử và mẫu, nên chia cả tử và mẫu của u cho n được:<br />

2<br />

3n n 2 1 2<br />

2<br />

3<br />

<br />

3n n 2 2 2<br />

n n n 3<br />

lim un lim lim .<br />

2<br />

2<br />

4n 2n 3 4n 2n 3 2 3<br />

4 <br />

4<br />

2<br />

n n<br />

2<br />

n<br />

1<br />

(Vì lim 0 ; ; ).<br />

n 2<br />

lim 0<br />

2<br />

n 3<br />

lim 0<br />

2<br />

n<br />

<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

2<br />

3X X 2<br />

9<br />

Ta nhập vào máy tính . Sau đó bấm nút CALC <strong>10</strong> 0,750000.<br />

2<br />

4X 2X 3<br />

Ta thấy kết quả gần với đáp án A.<br />

Chọn A.<br />

n n<br />

2 7 a a<br />

3 3<br />

Ví dụ 2: Giới hạn của dãy số un là với là phân số tối giản, b > 0. Giá trị của a b là:<br />

n n<br />

7 4 b b<br />

A. 1 B. <br />

C. 0 D. 2<br />

Ta có:<br />

Hướng dẫn<br />

n n n n<br />

2 7 2 7 2 <br />

1<br />

lim u lim lim lim 1<br />

7 4 7 4 7 4 4 1<br />

<br />

n n n 1 7 7 7 <br />

7 <br />

n n<br />

2 7 n n n<br />

7 7 7 7<br />

1<br />

n<br />

<br />

<br />

<br />

n n<br />

n n n n n<br />

n<br />

2 2 4 4 <br />

(Vì 1<br />

lim<br />

0 ; 1<br />

lim<br />

0 ).<br />

7 7 7 7 <br />

3 3<br />

Khi đó: a 1; b = 1 nên a b 0 .<br />

Chọn C.<br />

n<br />

n<br />

n<br />

Trang 7


3<br />

2<br />

4n 1<br />

1 1<br />

Ví dụ 3: Cho giới hạn lim n n n a và lim b . Tính .<br />

3 <br />

2 2<br />

4 n<br />

a b<br />

<br />

9<br />

9<br />

A. B. C. 0 D.<br />

16<br />

2<br />

2<br />

Ta có: <br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

n n n n<br />

lim n n n lim lim<br />

2<br />

n n n 1 <br />

<br />

n <br />

n 1 1<br />

lim lim a .<br />

1 1 2<br />

n 1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

n <br />

n<br />

2<br />

n 1<br />

n<br />

1<br />

3 4 <br />

4n 1 3<br />

Ta có: n<br />

1 1 1 1 65<br />

lim lim 4 b . Vậy .<br />

3 <br />

2<br />

4 n 4<br />

1<br />

a 2 b 2 1 4 2 16<br />

3<br />

n<br />

<br />

2 <br />

Chọn D.<br />

65<br />

16<br />

Ví dụ 4: Giá trị của giới hạn<br />

3 3<br />

lim 30 4n 5n<br />

bằng:<br />

A. 0 B. 1 C. <br />

D.<br />

Hướng dẫn<br />

3 3<br />

30 5<br />

Cách 1: Ta có: lim 30 4n 5n lim 3 4 .<br />

3 2<br />

n n<br />

<br />

30 5<br />

Vì 3<br />

3<br />

3 3<br />

lim 4 4 0 và lim n . Nên lim 30 4n 5n .<br />

3 2<br />

n n<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

3 3<br />

9<br />

Ta nhập vào máy tính 30 4X 5X . Sau đó bấm nút CALC <strong>10</strong> 158740<strong>10</strong>52.<br />

Ta thấy kết quả gần với đáp án C.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 5: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng ?<br />

A. lim 2n 4 5n 3 7n<br />

B. lim 1<br />

5n 2n<br />

<br />

3<br />

C. lim 3n 2n 5<br />

D.<br />

3 3<br />

<br />

lim 2n 2 cos n<br />

2 3n<br />

2<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

4 3 4 5 7 <br />

2 5 7 <br />

Ta có: LA lim 2n 5n 7n lim n 2 lim n 2 .<br />

3 <br />

3<br />

n n <br />

n n <br />

<br />

5<br />

Do lim 0 , nên và .<br />

n 7<br />

lim 0<br />

3<br />

n 5 7<br />

2<br />

lim 2 2 lim n <br />

3<br />

n n<br />

Trang 8


Suy ra<br />

LA<br />

<br />

Ta có: 3 3 3 1 5 1 5 <br />

L 3<br />

3<br />

B<br />

lim 1 5n 2n lim n 2 lim n. 2 .<br />

3 2 <br />

3 2<br />

n n <br />

n n <br />

<br />

1<br />

Ta có lim 0 , nên và .<br />

3<br />

n 5<br />

lim 0<br />

2<br />

n 1 5 <br />

3<br />

3<br />

lim <br />

2 2<br />

3 2<br />

n n <br />

lim n <br />

<br />

<br />

Suy ra LB<br />

.<br />

3 3 2 5 <br />

Ta có: LC lim 3n 2n 5<br />

lim n 3 . n<br />

2 n<br />

3 <br />

<br />

2<br />

Do lim 0 và nên và .<br />

2<br />

n 5<br />

lim 0<br />

3<br />

n 2 5 <br />

3<br />

lim3 3<br />

2 3 lim n <br />

n n <br />

Suy ra LC<br />

.<br />

2<br />

<br />

2 2 3 3 cos n <br />

Ta có LD<br />

lim 2n cos n 3n lim n 2. 3<br />

.<br />

n <br />

Chọn B.<br />

2<br />

2<br />

cos n 1 1 1 cos n<br />

Mà mà lim 0 lim 0 .<br />

n n n n<br />

n<br />

2<br />

cos n <br />

3<br />

Do đó lim<br />

2. 3<br />

3 , ngoài ra lim n . Suy ra có LD<br />

.<br />

n <br />

3. Bài tập tự luyện<br />

4<br />

3n n<br />

Câu 1. Giới hạn của dãy số u n , với un<br />

là:<br />

4n 5<br />

3<br />

A. <br />

B. <br />

C. D. 0<br />

4<br />

Câu 2. Tính lim <strong>10</strong><br />

.<br />

n 4 n 2 1<br />

A. <br />

B. <strong>10</strong> C. 0 D.<br />

Câu 3. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1?<br />

2<br />

1<br />

A. lim B. lim 2n 3n 5<br />

C. D.<br />

n 2n 2<br />

<br />

lim n 2<br />

1<br />

n 1<br />

n n<br />

3.2 5<br />

Câu 4. Tìm giới hạn của dãy u n , biết un .<br />

n n<br />

5.4 6.5<br />

1<br />

A. B. <br />

C. 0 D. 1<br />

6<br />

Đáp án 1 – A 2 – C 3 – C 4 – A<br />

<br />

2<br />

3n n 5<br />

lim 2n<br />

2<br />

1<br />

Trang 9


PHẦN 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số tăng?<br />

2<br />

n n 1<br />

1<br />

n<br />

n<br />

A. un <br />

B. u C. D.<br />

2<br />

n<br />

2<br />

un<br />

3 n<br />

un <br />

2<br />

2n 1<br />

n<br />

n 1<br />

Câu 2. Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm?<br />

2<br />

n n<br />

n<br />

n 1<br />

3n 2n 1<br />

A. un<br />

1 2 1<br />

B. un <br />

C. u<br />

D.<br />

n<br />

n<br />

un<br />

<br />

2<br />

n 1<br />

n 1<br />

n<br />

Câu 3. Cho dãy số Un<br />

với Un<br />

. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

n 1<br />

A. Năm số hạng đầu của dãy số là: 1 2 3 5 5<br />

; ; ; ;<br />

.<br />

2 3 4 5 6<br />

B. Năm số hạng đầu của dãy số là: 1 2 3 4 5<br />

; ; ; ;<br />

.<br />

2 3 4 5 6<br />

C. Là dãy số tăng.<br />

D. Bị chặn trên bởi số 2 .<br />

<br />

3 3 2 2 a a<br />

Câu 4. Cho giới hạn lim 8n n 1 4n n 3 với là phân số tối giản, b > 0. Giá trị của<br />

b b<br />

a<br />

b<br />

3 3<br />

là:<br />

A. 26 B. 27 C. 28 D. 29<br />

Câu 5. Cho giới hạn<br />

lim<br />

<br />

1<br />

a . Giá trị a là nghiệm của phương trình nào dưới đây?<br />

2 2<br />

3n 2n 3n 1 <br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. x 3 0<br />

B. x 4x 3 0 C. x 4 0<br />

D.<br />

n n<br />

Câu 6. Tìm giới hạn của dãy số u n , biết lim 3 5.4<br />

. 7 n 2 n<br />

<br />

1<br />

A. B. 1 C. 0 D. <br />

6<br />

Câu 7. Biết giới hạn<br />

A. m 3 0<br />

B. m <br />

C. Giá trị của m là một số dương.<br />

<br />

<br />

2<br />

lim 3n 5 9n 1 m . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

2<br />

D. Giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2x 6x 2 0 .<br />

n<br />

Câu 8. Cho dãy số un<br />

. Tìm giá trị nghịch đảo giới hạn của dãy số u .<br />

n<br />

n<br />

4<br />

2<br />

x 5x 6 0<br />

1<br />

A. B. 1 C. 4 D. Không xác định.<br />

4<br />

un<br />

<br />

2<br />

Câu 9. Tìm giới hạn của dãy số , biết lim n n n .<br />

Trang <strong>10</strong>


1<br />

1<br />

A. B. C. 0 D. 2<br />

2<br />

2<br />

Đáp án:<br />

1 - C 2 - B 3 - B 4 - A 5 - A 6 - C 7 - D 8 - D 9 - B<br />

Trang <strong>11</strong>


CHƯƠNG 5: DÃY SỐ, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM<br />

CHUYÊN ĐỀ 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ, HÀM SỐ LIÊN TỤC<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Giới hạn của hàm số<br />

<br />

Giới hạn hữu hạn lim f x L hay f x L khi x x .<br />

xx 0<br />

<br />

<br />

Giới hạn bên phải lim f x L .<br />

<br />

xx 0<br />

<br />

Giới hạn bên trái lim f x L .<br />

<br />

xx 0<br />

<br />

0<br />

Định lí <br />

lim f x L lim f x lim f x L<br />

xx <br />

<br />

0 xx0 xx0<br />

<br />

<br />

Giới hạn tại vô cực lim f x L hay f x L khi x ;<br />

x<br />

<br />

lim f x<br />

x<br />

<br />

<br />

L hay f x L khi x .<br />

<br />

Giới hạn vô cực lim f x hay f x khi x ;<br />

x<br />

x<br />

<br />

lim f x<br />

x<br />

<br />

lim f x<br />

lim f x <br />

x<br />

<br />

hay f x khi x ;<br />

<br />

hay f x khi x ;<br />

<br />

hay f x khi x .<br />

0 <br />

Các dạng giới hạn vô định của hàm số: ; ; ; 0. ; 1 .<br />

0 <br />

2. Hàm số liên tục<br />

Hàm số liên tục tại một <strong>điểm</strong><br />

<br />

Cho hàm số y f x xác định trên khoảng K và x K .<br />

<br />

0<br />

<br />

Hàm số y f x liên tục tại khi và chỉ khi lim f x f x .<br />

<br />

0<br />

Hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn<br />

<br />

xb<br />

y<br />

y<br />

f x<br />

<br />

x <br />

xx0<br />

liên tục trên a;b khi và chỉ khi y f x liên tục tại mọi <strong>điểm</strong> x a;b .<br />

f x<br />

<br />

.<br />

lim f b<br />

Tính chất:<br />

<br />

c<br />

a;b<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

liên tục trên a;b khi và chỉ khi y f x liên tục trên a;b ; lim f a và<br />

Các hàm số sơ cấp (đa thức, lượng giác, mũ, lôgarit) liên tục trên các khoảng của tập xác định.<br />

<br />

a;b<br />

<br />

Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn và f a .f b 0 thì tồn tại ít nhất một <strong>điểm</strong><br />

<br />

<br />

sao cho f c 0 .<br />

<br />

a;b<br />

<br />

Nói cách khác: Nếu hàm số y f x liên trục trên đoạn và f a .f b 0 thì phương trình<br />

f x<br />

0<br />

<br />

có ít nhất một nghiệm c<br />

a;b .<br />

<br />

xa<br />

<br />

Trang 1


Mở rộng: Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Đặt m min f x , M max f x . Khi đó với<br />

<br />

<br />

<br />

mọi T m;M luôn tồn tại ít nhất một số c<br />

a;b sao cho f c T .<br />

PHẦN 2: CÁC CÔNG THỨC<br />

lim x x<br />

xx0<br />

0<br />

;<br />

(c là hằng số)<br />

lim x k<br />

x<br />

xx 0<br />

<br />

xx 0<br />

lim c c<br />

xx 0<br />

<br />

lim f x<br />

L<br />

lim c c<br />

x<br />

(c là hằng số)<br />

lim x k<br />

x<br />

lim x k<br />

x<br />

; k chẵn<br />

; k lẻ<br />

Giới hạn đặc biệt<br />

lim c c<br />

x<br />

<br />

(c là hằng số)<br />

1<br />

lim ;<br />

<br />

x0<br />

x<br />

1<br />

lim x<br />

<br />

x0<br />

Định lí về giới hạn<br />

xx 0<br />

<br />

lim g x<br />

lim f x .g x<br />

lim f x g x L M<br />

<br />

xx 0<br />

<br />

f x 0 ; lim f x<br />

L<br />

L 0 và lim f x<br />

L<br />

xx 0<br />

xx 0<br />

M<br />

<br />

L.M<br />

<br />

<br />

a;b<br />

<br />

<br />

f x<br />

lim g x<br />

xx 0<br />

xx0 xx0<br />

<br />

a;b<br />

x<br />

<br />

<br />

c<br />

lim 0<br />

k<br />

x<br />

1 1<br />

lim lim <br />

x x<br />

<br />

<br />

x0 x0<br />

L<br />

M 0<br />

M<br />

<br />

lim f x L lim f x L<br />

Quy tắc về giới hạn vô cực<br />

xx 0<br />

<br />

lim f x<br />

<br />

lim f x .g x <br />

<br />

lim g x<br />

x x 0<br />

<br />

<br />

<br />

x x 0<br />

L > 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

L < 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

xx 0<br />

<br />

lim f x<br />

xx 0<br />

<br />

lim g x<br />

Dấu của<br />

g x<br />

xx 0<br />

<br />

<br />

f x<br />

lim g x<br />

L Tùy ý 0<br />

L > 0 0<br />

L < 0 0<br />

+ <br />

<br />

<br />

+ <br />

<br />

<br />

Trang 2


PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Tím giới hạn của hàm số<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Cách 1: Các cách khử dạng vô định:<br />

Phân tích thành nhân tử.<br />

Nhân liên hợp.<br />

Chia cả tử và mẫu cho một biểu thức.<br />

Thêm bớt số hoặc biểu thức.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

<br />

Tính lim f x .<br />

Nhập<br />

xx 0<br />

<br />

f X<br />

<br />

, CALC<br />

X x <strong>10</strong> <br />

9<br />

<br />

0<br />

<br />

Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />

dãy số.<br />

<br />

Tính lim f x .<br />

Nhập<br />

<br />

xx 0<br />

<br />

f X<br />

<br />

, CALC<br />

X x <strong>10</strong> <br />

9<br />

<br />

0<br />

<br />

Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />

dãy số.<br />

<br />

Tính lim f x .<br />

Nhập<br />

<br />

xx 0<br />

<br />

f X<br />

<br />

, CALC<br />

X x <strong>10</strong> <br />

9<br />

<br />

0<br />

<br />

Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />

dãy số.<br />

<br />

Tính lim f x .<br />

x<br />

Nhập<br />

<br />

f X<br />

<br />

, CALC<br />

9<br />

X <strong>10</strong><br />

Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />

dãy số.<br />

<br />

2x 1<br />

Tính lim .<br />

x1<br />

x 3<br />

Nhập<br />

2X 1<br />

, CALC<br />

X 3<br />

X 1<strong>10</strong> 9<br />

Ta nhận được kết quả 0,25000.<br />

2x 1 1<br />

Do đó: lim 0,25 .<br />

x1<br />

x 3 4<br />

2x 1<br />

Tính lim .<br />

<br />

x1<br />

x 3<br />

Nhập<br />

2X 1<br />

, CALC<br />

X 3<br />

X 1<strong>10</strong> 9<br />

Ta nhận được kết quả 0,25000.<br />

2x 1 1<br />

Do đó lim 0, 25 .<br />

<br />

<br />

x1<br />

x 3 4<br />

2x 1<br />

Tính lim .<br />

<br />

x1<br />

x 3<br />

Nhập<br />

2X 1<br />

, CALC<br />

X 3<br />

X 1<strong>10</strong> 9<br />

Ta nhận được kết quả 0,24999.<br />

2x 1 1<br />

Do đó lim 0, 25 .<br />

<br />

<br />

x1<br />

x 3 4<br />

2x 1<br />

Tính lim .<br />

x<br />

x 3<br />

Nhập<br />

2X 1<br />

, CALC<br />

X 3<br />

9<br />

X <strong>10</strong><br />

Ta nhận được kết quả 1,99999.<br />

2x 1<br />

Do đó lim 2 .<br />

x<br />

x 3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Trang 3


Tính lim f x .<br />

x<br />

Nhập<br />

<br />

f X<br />

<br />

, CALC<br />

9<br />

X <strong>10</strong><br />

Ta nhận được kết quả gần với giá trị giới hạn của<br />

dãy số.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

4 2<br />

Ví dụ 1: Tính giới hạn lim 5x 2x 1<br />

.<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

2x 1<br />

Tính lim .<br />

x<br />

x 3<br />

Nhập<br />

2X 1<br />

, CALC<br />

X 3<br />

9<br />

X <strong>10</strong><br />

Ta nhận được kết quả 2,000000.<br />

2x 1<br />

Do đó lim 2 .<br />

x<br />

x 3<br />

A. 5 B. <br />

C. 0 D.<br />

Hướng dẫn<br />

4 2 4 2 1 <br />

Ta có lim 5x 2x 1<br />

lim x 5 .<br />

x<br />

x<br />

x<br />

2 x<br />

4 <br />

<br />

Chọn B.<br />

2<br />

x 2x 5 1<br />

Ví dụ 2: Cho giới hạn lim<br />

L . Tính .<br />

x1<br />

2 <br />

3<br />

x 1<br />

L 2<br />

A. 2 B. 1<br />

C. 5<br />

D. 1<br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

x 2x 5 1 2.1<br />

5<br />

1<br />

Ta có lim lim 1 L . Vậy 2 1.<br />

x1 2<br />

x 1<br />

2<br />

x 1 <br />

3<br />

1 1<br />

L <br />

Chọn D.<br />

2<br />

x x 6<br />

Ví dụ 3: Cho giới hạn lim<br />

L . Giá trị của bằng:<br />

x 2<br />

2 <br />

2<br />

3L 4L 6<br />

x x 2<br />

5<br />

23<br />

A. B. 13 C. D. 21<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

x x 6 x 3 x 2 x 3 5<br />

Ta có lim lim lim L .<br />

x2 2<br />

x x 2 x2 x 2 x 1 x2<br />

x 1 3<br />

2 5 5 23<br />

Vậy 3L 4L 6 3<br />

4. 6 .<br />

3 3 3<br />

Chọn C.<br />

2<br />

x 2 2x<br />

1<br />

Ví dụ 4: Cho giới hạn lim<br />

L . Giá trị của bằng:<br />

x2<br />

3<br />

x 1 3<br />

x<br />

L 1<br />

1<br />

65<br />

64<br />

A. <br />

B. <br />

C. <br />

D. 1<br />

4<br />

64<br />

65<br />

<br />

<br />

Trang 4


Ta có<br />

lim<br />

x2 x2<br />

Hướng dẫn<br />

x 2 2x x 1 3 x <br />

<br />

x 2 2x<br />

lim<br />

x 1 3 x x 1 3 x x 2 2x<br />

<br />

<br />

x 2 x 1 3 x x 1 3 x 1<br />

lim<br />

lim<br />

.<br />

x2 x2<br />

2 x 2 x 2 2x 2 x 2 2x 4<br />

1 1 64<br />

Vậy L .<br />

3<br />

4 L 1 65<br />

Chọn C.<br />

<br />

<br />

2<br />

x x 4 khi x 3<br />

<br />

Ví dụ 5: Cho hàm số f x<br />

2<br />

x 4x 21 . Chọn kết quả đúng của lim f x<br />

:<br />

<br />

khi x 3<br />

x3<br />

x 3<br />

A. 1 B. 18 C. <strong>10</strong> D. Không tồn tại.<br />

<br />

Ta có lim f x lim x 2<br />

x 4 <strong>10</strong><br />

;<br />

<br />

<br />

x3 x3<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2<br />

x 4x 21 x 7 x 3<br />

lim f x<br />

lim lim lim x 7<br />

<strong>10</strong>.<br />

<br />

x3 x3 x 3 x3 x 3 x3<br />

<br />

Vì lim f x lim f x <strong>10</strong> nên lim f x <strong>10</strong><br />

.<br />

<br />

<br />

x3 x3<br />

Chọn C.<br />

x3<br />

Ví dụ 6: Tìm giá trị dương của tham số m để hàm số<br />

x 2 .<br />

3<br />

x 8<br />

<br />

khi x 2<br />

h x<br />

x 2<br />

có giới hạn tại<br />

2 2<br />

mx x m , khi x 2<br />

A. m 2<br />

B. m 2<br />

C. m 2<br />

D. m 2<br />

Hướng dẫn<br />

3<br />

<br />

x 8<br />

2<br />

lim h x lim lim x 2x 4<br />

<strong>12</strong><br />

<br />

x2 x2 x 2<br />

Ta có x 2 <br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

2 2 2 2<br />

lim h x lim mx x m 4m 2 m<br />

<br />

<br />

x2 x2<br />

Hàm số có giới hạn tại x 2 lim h x lim h x <br />

Do m > 0 nên m 2 .<br />

Chọn A.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Tìm giới hạn lim 2x 1 x .<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

x2 x2<br />

2 2 2 2<br />

<strong>12</strong> 4m 2 m 5m <strong>10</strong> m 2 m 2<br />

<br />

.<br />

Trang 5


1<br />

A. B. <br />

C. <br />

D. 1<br />

2<br />

x 3<br />

Câu 2. Tìm giới hạn lim .<br />

<br />

x3<br />

5x 15<br />

2<br />

1<br />

A. B. 1<br />

C. D. 1<br />

5<br />

5<br />

Câu 3. Cho hàm số<br />

A. <br />

lim f x 0<br />

<br />

x1<br />

<br />

B. lim f x 0 .<br />

<br />

x1<br />

<br />

f x<br />

C. Hàm số đã cho không có giới hạn tại 1.<br />

D. Hàm số có tập xác định là .<br />

Câu 4. Kết quả đúng của<br />

3<br />

<br />

2x 2x, x 1<br />

<br />

. Nhận xét nào sau đây là sai?<br />

3<br />

x 3x, x 1<br />

2<br />

x 2x 1<br />

lim<br />

x1<br />

2x<br />

3<br />

2<br />

là:<br />

1<br />

A. <br />

B. 0 C. D. <br />

2<br />

Đáp án<br />

Dạng 2: Hàm số liên tục<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<br />

Hàm số y f x liên tục tại <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi lim f x lim f x f x .<br />

<br />

0<br />

Chú ý: Ta có thể tính giới hạn bằng cách sử dụng máy tính.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số<br />

<br />

<br />

f x<br />

x <br />

<br />

<br />

xx0 xx0<br />

2 9 x khi 3 x 3<br />

<br />

và các khẳng định:<br />

0 khi x 3<br />

(I) Hàm số f x xác định tại x = 6. (II) Hàm số f x không liên tục tại x = 2.<br />

<br />

(III) lim f x 3. (IV) Hàm số f x liên tục tại x = 3.<br />

x3<br />

Chọn đáp án đúng.<br />

A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (I) và (IV) đúng. C. Chỉ (II) và (IV) sai. D. Tất cả <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Vì hàm số<br />

f x<br />

xác định tại x = 6. Nên (I) đúng:<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

Hàm số có các khoảng xác định là 3;3 và 3; .<br />

Vì x = 2 thuộc các khoảng xác định của hàm số, do đó hàm số liên tục tại x = 2.<br />

Nên (II) sai.<br />

1 – B 2 – C 3 – A 4 – B<br />

<br />

<br />

0<br />

Trang 6


2<br />

<br />

Mà lim f x lim 9 x 0 ; lim f x lim 0 0 ; f 3 9 3 2 0 .<br />

Vậy<br />

<br />

<br />

x3 x3<br />

x3<br />

<br />

lim f x 0<br />

Vậy chỉ có (I) và (IV) là đúng.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số<br />

<br />

<br />

x3 x3<br />

và hàm số liên tục tại x = 3. Nên (III) sai, (IV) đúng.<br />

2<br />

3 x 5 2 khi x 2<br />

<br />

y f x<br />

x 4<br />

. Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />

1<br />

khi x 2<br />

6<br />

1<br />

A. lim f x<br />

. B. lim f x f 2.<br />

x2<br />

6<br />

x2<br />

C. Hàm số liên tục tại x 2<br />

. D. Hàm số xác định tại x 2<br />

.<br />

Ta thấy hàm số không xác định tại<br />

Hướng dẫn<br />

x 2<br />

. Nên đáp án D sai.<br />

2 2<br />

3 x 5 9 x 5 1 1<br />

Ta có lim f x<br />

lim lim lim .<br />

x2 x2 2<br />

x 4 x2 2 2<br />

x2<br />

2<br />

x 4 3 x 5 3 x 5 6<br />

Nên đáp án A sai.<br />

Mà<br />

1<br />

f 2 lim f x f 2<br />

<br />

6 x2<br />

<br />

. Nên đáp án B sai.<br />

1<br />

Tương tự ta tìm được lim f x f 2<br />

.<br />

x2<br />

6<br />

Do đó hàm số liên tục tại x 2<br />

.<br />

Chọn C.<br />

2<br />

x 2x 3<br />

khi x 3<br />

Ví dụ 3: Giá trị nào của a thì hàm số f x<br />

x 3<br />

liên tục tại x = 3?<br />

<br />

5a 6 khi x 3<br />

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2<br />

x 2x 3 x 1 x 3<br />

Ta có lim f x<br />

lim lim lim x 1<br />

4 ;<br />

<br />

x3 x3 x 3 x3 x 3 x3<br />

<br />

<br />

lim 5a 6 5a 6 ; f 3 5a 6 .<br />

<br />

x3<br />

Để hàm số liên tục tại x = 3 thì 5a 6 4 a 2.<br />

Chọn A.<br />

Trang 7


Ví dụ 4: Cho hàm số<br />

2<br />

x 2x 3<br />

khi x 1<br />

y f x<br />

x 3 2<br />

. Khẳng định đúng là:<br />

<br />

9x 7 khi 3 x 1<br />

A. Hàm số liên tục tại <strong>điểm</strong> x 3<br />

. B. Hàm số không liên tục tại <strong>điểm</strong> x = 1.<br />

C. Hàm số liên tục tại <strong>điểm</strong> x 4<br />

. D. Hàm số liên tục tại <strong>điểm</strong> x = 1.<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

Hàm số có các khoảng xác định là 3;1 và 1; .<br />

Vì x 3<br />

và x 4<br />

không thuộc các khoảng xác định của hàm số, do đó hàm số không liên tục tại<br />

x 3<br />

và x 4<br />

. Nên đáp án A và C sai.<br />

Ta có<br />

<br />

2<br />

x 2x 3<br />

lim f x lim lim<br />

x 3 2<br />

<br />

x1 x1 x1<br />

<br />

lim x 3 x 3 2 16 .<br />

<br />

x1<br />

<br />

x 1 x 3 x 3 2<br />

x 3<br />

4<br />

Ta lại có lim f x lim 9x 7 16 ; f 1 9.1 7 16<br />

.<br />

Suy ra<br />

x1<br />

Chọn D.<br />

<br />

<br />

x1 x1<br />

<br />

<br />

lim f x f 1<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho hàm số<br />

<br />

. Do đó, hàm số liên tục tại <strong>điểm</strong> x = 1. Nên đáp án D đúng.<br />

2<br />

x 3x 2<br />

khi x 2<br />

f x<br />

x 2<br />

. Chọn khẳng định sai.<br />

<br />

1 khi x 2<br />

A. lim f x 2 . B. Hàm số f x liên tục tại <strong>điểm</strong> x0<br />

4.<br />

x2<br />

C. Hàm số liên tục tại x = 2. D. Hàm số có tập xác định .<br />

Câu 2. Cho hàm số<br />

<br />

<br />

f x<br />

<br />

4 2<br />

<br />

5x 6x x khi x 1<br />

<br />

. Chọn khẳng định sai.<br />

3<br />

x 3x khi x 1<br />

A. lim f x 0 . B. lim f x 2<br />

.<br />

x0<br />

<br />

x1<br />

C. Hàm số không liên tục tại x = 1. D. Hàm số có tập xác định .<br />

2<br />

2x 7x 6 <br />

khi x 2<br />

Câu 3. Cho hàm số y f x<br />

<br />

x 2<br />

. Xác định a để hàm số f x<br />

liên tục tại x0<br />

2.<br />

1<br />

x<br />

a khi x 2<br />

2 x<br />

3<br />

1<br />

A. B. C. 0 D. 2<br />

4<br />

2<br />

<br />

Trang 8


a khi x 1<br />

<br />

3<br />

x 3x 2<br />

Câu 4. Tìm a để hàm số f x<br />

<br />

khi x 1<br />

liên tục tại x .<br />

2<br />

0<br />

1<br />

x 6x 5<br />

b khi x 1<br />

<br />

3<br />

3<br />

1<br />

A. B. <br />

C. D. 1<br />

4<br />

4<br />

6<br />

Đáp án 1 – A 2 – C 3 – A 4 – B<br />

PHẦN 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

3 2<br />

x 2x 1<br />

Câu 1. Tính giới hạn lim .<br />

x1<br />

2x<br />

5<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. 2<br />

B. <br />

C. D. 2<br />

2<br />

2<br />

x 3<br />

Câu 2. Tìm giá trị đúng của lim .<br />

x3<br />

x 3<br />

A. Không tồn tại. B. 0 C. 1 D. <br />

3<br />

x 8<br />

Câu 3. Tìm giới hạn lim .<br />

x2<br />

x<br />

2<br />

<strong>11</strong>x 18<br />

2<br />

<strong>12</strong><br />

A. B. 1<br />

C. D. 0<br />

5<br />

7<br />

<br />

<br />

2<br />

3x 2x 1<br />

Câu 4. Tìm giới hạn lim .<br />

x<br />

5x 1 x<br />

2<br />

2x<br />

1<br />

6<br />

A. B. <br />

C. D. 1<br />

2<br />

5<br />

3 2<br />

1<br />

2x 5x 4x 1<br />

Câu 5. Tìm , với L là giới hạn của hàm số tại x 1.<br />

3 2<br />

L<br />

x x x 1<br />

1<br />

A. B. 1<br />

C. 0 D. 2<br />

2<br />

Câu 6. Cho hàm số<br />

<br />

<br />

f x<br />

4 2<br />

<br />

5x 6x x khi x 1<br />

<br />

. Nhận xét nào là sai?<br />

3<br />

x 3x khi x 1<br />

A. lim f x 0 . B. Hàm số không có giới hạn tại x = 1.<br />

x0<br />

<br />

C. lim f x 2<br />

. D. Hàm số có tập xác định là .<br />

<br />

x1<br />

3x 2 , khi x 3<br />

4x 5<br />

Câu 7. Tìm giơi hạn lim g x<br />

với g x<br />

.<br />

x3<br />

62<br />

x , khi x 3<br />

17<br />

Trang 9


3<br />

<strong>11</strong><br />

A. B. 1 C. D. Không tồn tại giới hạn<br />

4<br />

17<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

Câu 8. Biết lim ax bx 1 x 5 với a,b . Khi đó a ab b bằng:<br />

x<br />

A. <strong>11</strong> B. <strong>10</strong>1 C. <strong>11</strong>1 D. 1<strong>10</strong><br />

2<br />

<br />

3 x a 4<br />

Câu 9. Biết lim x 1<br />

. Tìm giá trị của a.<br />

<br />

<br />

2 <br />

x1<br />

x 1<br />

5<br />

1<br />

A. a 2<br />

B. <br />

C. D. 4<br />

6<br />

Câu <strong>10</strong>. Giá trị của giới hạn<br />

lim<br />

x1<br />

2017<br />

x 2017x 2016<br />

<br />

<br />

x 1<br />

2<br />

A. Không tồn tại. B. 0 C. 2034000 D. 2033136<br />

sin x sin 2x<br />

Câu <strong>11</strong>. Tìm giới hạn của hàm số y khi x tiến đến 0.<br />

2 x <br />

x 1<br />

2sin <br />

2 <br />

17<br />

3<br />

A. <br />

B. C. 1<br />

D. 1<br />

4<br />

16<br />

2<br />

x 3x 2<br />

<br />

2 khi x 2<br />

Câu <strong>12</strong>. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x<br />

x 2x<br />

liên tục trên .<br />

<br />

mx m 1 khi x 2<br />

1<br />

2<br />

1<br />

A. <br />

B. m <br />

C. Không tồn tại m. D. m .<br />

6<br />

3<br />

6<br />

tan x <br />

khi x 0 x k ,k <br />

Câu 13. Cho hàm số f x<br />

x 2 . Hàm số y f x<br />

liên tục trên các<br />

<br />

0 khi x 0<br />

khoảng nào sau đây?<br />

<br />

<br />

A. <br />

;0<br />

B. ; <br />

C. ;<br />

<br />

<br />

<br />

D. 0; <br />

4 <br />

4 6 <br />

2 <br />

1 khi x 3<br />

2 2<br />

<br />

a b<br />

Câu 14. Cho hàm số f x<br />

ax b khi 3 x 5 liên tục trên . Tính .<br />

<br />

3<br />

7 khi x 5<br />

1<br />

A. <br />

B. 73 C. 1 D.<br />

3<br />

3<br />

9 x<br />

khi 0 x 9<br />

x<br />

<br />

Câu 15. Cho hàm số f x<br />

m khi x 0 . Tìm m để f x<br />

liên tục trên nửa khoảng<br />

3<br />

khi x 9<br />

x<br />

<br />

0;<br />

<br />

.<br />

là:<br />

73<br />

3<br />

Trang <strong>10</strong>


1<br />

1<br />

1<br />

A. B. C. D. 1<br />

3<br />

2<br />

6<br />

<br />

<br />

<br />

sin x khi x <br />

2<br />

<br />

<br />

Câu 16. Cho hàm số f x<br />

a sin x b khi x . Tìm giá trị của a để hàm số liên tục trên .<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2 cos x khi x <br />

<br />

2<br />

3<br />

2<br />

1<br />

A. B. C. D. 1<br />

2<br />

3<br />

2<br />

Đáp án:<br />

1 - A 2 - A 3 - C 4 - C 5 - D 6 - B 7 - C 8 - C 9 - A <strong>10</strong> - D<br />

<strong>11</strong> - C <strong>12</strong> - A 13 - D 14 - D 15 - C 16 - A<br />

Trang <strong>11</strong>


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Cấp số cộng<br />

<br />

u n<br />

<br />

là cấp số cộng khi và chỉ khi<br />

d: công sai; d u u .<br />

n1<br />

n<br />

CHƯƠNG 5 DÃY SỐ, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM<br />

CHUYÊN ĐỀ 3: CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN<br />

u u d, n<br />

*<br />

n1<br />

n<br />

u u<br />

un u1<br />

n 1 d,n 2;d <br />

n 1<br />

<strong>Số</strong> hạng tổng quát <br />

n 1<br />

uk<br />

1<br />

uk<br />

1<br />

Tính chất uk<br />

hay uk<br />

1<br />

uk<br />

1<br />

2u<br />

k,k 2 .<br />

2<br />

Tổng n số hạng đầu S u u u ... u .<br />

2. Cấp số nhân<br />

<br />

u n<br />

<br />

n 1 2 3 n<br />

là cấp số nhân khi và chỉ khi<br />

un<br />

1<br />

q: công bội; q <br />

u<br />

n<br />

S<br />

n<br />

<br />

n u u<br />

<br />

2<br />

n1<br />

<strong>Số</strong> hạng tổng quát u u q , n 2 .<br />

n 1<br />

u<br />

1 n<br />

<br />

hay S<br />

*<br />

n1<br />

un<br />

q, n <br />

2<br />

Tính chất: u u u hay u u u ,k 2 .<br />

k<br />

<br />

k1 k1<br />

k k1 k1<br />

Tổng n số hạng đầu S u u u ... u .<br />

n 1 2 3 n<br />

*<br />

• Nếu q 1<br />

thì S nu ,n .<br />

n 1<br />

n<br />

u1 1<br />

q<br />

*<br />

• Nếu q 1 thì S<br />

n<br />

,n .<br />

1<br />

q<br />

<br />

<br />

n<br />

, d là hằng số.<br />

<br />

n 2u n 1 d<br />

<br />

<br />

<br />

, n <br />

2<br />

<br />

1 *<br />

, q là hằng số.<br />

Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn có công bội q thỏa mãn q 1.<br />

u1<br />

Tổng cấp số nhân lùi vô hạn Sn u1 u2 u<br />

3<br />

... un<br />

<br />

1 q<br />

Chú ý: Trong cuốn sách này, ta viết tắt cấp số cộng là CSC; viết tắt cấp số nhân là CSN.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Tìm cấp số cộng, cấp số nhân<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho dãy số.<br />

3 3 3 3<br />

3; ; ; ; ;.... . Khẳng định nào sau đây là sai?<br />

2 4 8 16<br />

1<br />

A. Dãy số này là cấp số nhân u1<br />

3;q<br />

.<br />

2<br />

3<br />

B. <strong>Số</strong> hạng tổng quát un<br />

.<br />

n<br />

2<br />

Trang 1


3<br />

C. <strong>Số</strong> hạng tổng quát u .<br />

n n 1<br />

2 <br />

D. Dãy số này là dãy số giảm.<br />

Ta có:<br />

Hướng dẫn<br />

3 1 3 3 1 3 3 1 3 3 1<br />

3. ; . ; . ; .<br />

2 2 4 2 2 8 4 2 16 8 2<br />

Vậy dãy số trên là cấp số nhân giảm với<br />

<strong>Số</strong> hạng tổng quát của cấp số nhân trên là:<br />

Chọn B.<br />

u<br />

1<br />

1<br />

3; q <br />

2<br />

Ví dụ 2: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng?<br />

. Nên đáp án A và D đúng.<br />

n1<br />

n1<br />

1 3<br />

n<br />

<br />

1<br />

<br />

n1<br />

u u .q 3<br />

<br />

2 2<br />

4<br />

2<br />

A. u 3n 4n 1. B. un<br />

1 n 8n . C. u n n 1. D. un<br />

5n 1<br />

.<br />

n<br />

n<br />

<br />

Cách 1: Xét dãy số u với u 5n 1.<br />

Ta có: <br />

<br />

n<br />

<br />

n<br />

Hướng dẫn<br />

u u 5 n 1 1 5n 1 5n 5 1 5n 1 5.<br />

<br />

n1<br />

n<br />

<br />

Vậy u là một cấp số cộng với công sai d 5.<br />

n<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />

Tìm một vài số hạng của <strong>từ</strong>ng dãy số trong các đáp án và kiểm tra xem dãy số nào là cấp số cộng.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Giữa các số –2 và –8192 ta đặt thêm ba số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Ba số cần điền<br />

thêm là:<br />

A. 16; –<strong>12</strong>8; <strong>10</strong>24. B. –16; <strong>12</strong>8; –<strong>10</strong>24. C. 16; <strong>12</strong>8; <strong>10</strong>24. D. –16; –<strong>12</strong>8;<strong>10</strong>24.<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Theo <strong>đề</strong> bài ta được cấp số nhân có năm số hạng với số hạng đầu là –2 và số hạng cuối là –8192.<br />

u1 2 u1<br />

2<br />

u1<br />

2<br />

<br />

4<br />

<br />

u5 8192 u q 8<br />

1q 8192<br />

<br />

Với q 8<br />

ba số cần điền thêm là 16; –<strong>12</strong>8; <strong>10</strong>24.<br />

Với q 8 ba số cần điền thêm là –16; –<strong>12</strong>8; –<strong>10</strong>24.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Thử các đáp án và kiểm tra xem dãy số nào là cấp số nhân.<br />

Chọn A.<br />

1 2 3<br />

Ví dụ 4: Biết C ;C ;C lập thành một cấp số cộng với n 3 . Khi đó giá trị của n là:<br />

n n n<br />

A. 5. B. 7. C. 9. D. <strong>11</strong>.<br />

Hướng dẫn<br />

n<br />

Trang 2


Cách 1: Điều kiện<br />

*<br />

n , n 3<br />

Vì<br />

1 2 3<br />

C<br />

n;C n;Cn<br />

lập thành một cấp số cộng, nên ta có<br />

<br />

<br />

C C 2C<br />

1 3 2<br />

n n n<br />

n! n! n. n 1 . n 2<br />

n 2. n n n 1<br />

3!. n 3 ! 2!. n 2 ! 6<br />

n 0 (Loaïi) n 7<br />

2<br />

<br />

n 9n 14 0 <br />

<br />

6 n 1 n 2 6 n 1 <br />

n 2 Loaïi<br />

<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570VN PLUS<br />

Thử các đáp án với các giá trị n và kiểm tra xem dãy số<br />

Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?<br />

1 2 3<br />

C<br />

n;C n;Cn<br />

<br />

nào là cấp số cộng.<br />

2<br />

3<br />

A. u 19n 5 . B. u 1 <strong>10</strong>n<br />

. C. u n n 1. D. u 2n 1.<br />

n<br />

n<br />

n<br />

Câu 2. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có năm số hạng.<br />

A. 7; <strong>12</strong>; 17. B. 6; <strong>10</strong>; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; <strong>12</strong>; 18.<br />

Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?<br />

u A. n<br />

1<br />

3<br />

<br />

u1<br />

2<br />

u 1 <strong>10</strong>n<br />

. B. u 3n 4 . C. . D. .<br />

n<br />

n<br />

9<br />

<br />

2<br />

<br />

un<br />

1<br />

<br />

un<br />

1<br />

un<br />

u<br />

<br />

n<br />

Câu 4. Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây<br />

1<br />

1<br />

2 1<br />

2 1<br />

A. un<br />

. B. u . C. . D. .<br />

n<br />

n<br />

<br />

u<br />

n 2<br />

4 1<br />

4 <br />

n<br />

n <br />

un<br />

n <br />

4<br />

4<br />

Đáp án:<br />

1–A 2–A 3–C 4–B<br />

n<br />

n<br />

Dạng 2: Tìm công bội, công sai, số hạng thứ n của cấp số<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Sử dụng các công thức:<br />

u u<br />

d un<br />

1<br />

u<br />

n;d ;un u1<br />

n 1 d<br />

n 1<br />

n 1<br />

Cấp số cộng: <br />

Cấp số nhân:<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho cấp số nhân có<br />

u<br />

n1<br />

n1<br />

q ;un u1q<br />

un<br />

u 15; u 3645. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó.<br />

2 7<br />

A. u1<br />

5;q 3. B. u1<br />

5;d 3. C. u1<br />

5;d 3<br />

. D. u1<br />

5;d 2<br />

.<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 3


u2<br />

15 u 1.q 15<br />

1 1<br />

Ta có: <br />

q 3 u1<br />

5 .<br />

6<br />

5<br />

u7 3645 u q 243<br />

1.q 3645<br />

Vậy u1<br />

5;d 3<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Tìm công sai của cấp số cộng sau<br />

u3 u5 u9<br />

9<br />

<br />

u2 u7<br />

26<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Hướng dẫn<br />

u3 u5 u9 9 <br />

u1 2d u1 4d u1 8d 9 u1 2d 9 u1<br />

1<br />

Ta có: .<br />

u2 u7 26 <br />

u 2u<br />

1<br />

d u1<br />

6d 26<br />

1<br />

7d 26 d 4<br />

Vậy công sai d 4 .<br />

Chọn A.<br />

<br />

u1 3u3 u6<br />

2<br />

Ví dụ 3: Cho cấp số cộng u n thỏa mãn <br />

. Xác định số hạng tổng quát của cấp số<br />

2u4 u3<br />

4<br />

cộng.<br />

<br />

<br />

<br />

A. u 2 4 n 1 . B. u 2 4 n 1 . C. u 4 2 n 1 . D. u 4 2 n 1<br />

.<br />

n<br />

n<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

u1 3u3 u6 2 <br />

u1 3 u1 2d u1<br />

5d 2<br />

u1 d 2 u1<br />

4<br />

Ta có: .<br />

2u4 u3 4 2u1 3d u1<br />

2d<br />

4<br />

u1<br />

4d 4 d 2<br />

Vậy số hạng tổng quát của cấp số cộng là u 4 n 1 2 hay u 4 2 n 1<br />

.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 4: Cho cấp số nhân<br />

cấp số nhân?<br />

<br />

35<br />

<br />

u2 u3 u4<br />

<br />

2<br />

<br />

u 1.u 5<br />

25<br />

<br />

<br />

u1<br />

0i 1,.....,5<br />

<br />

n<br />

<br />

n<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

có công bội nguyên, số 320 là số hạng thứ bao nhiêu của<br />

A. <strong>Số</strong> hạng thứ 6. B. <strong>Số</strong> hạng thứ 7. C. <strong>Số</strong> hạng thứ 8. D. <strong>Số</strong> hạng thứ 9.<br />

Ta có:<br />

Hướng dẫn<br />

35 <br />

35 <br />

u q q q<br />

2 2 <br />

4 2<br />

2<br />

<br />

u 1.u 5<br />

25 u 1.u1q 25 <br />

<br />

u1q 25<br />

2 3<br />

2 3<br />

u u1q u1q u1q<br />

1<br />

2<br />

u3 u<br />

<br />

<br />

4<br />

<br />

<br />

2 3<br />

<br />

35 q q q 7<br />

u1<br />

q q q<br />

<br />

2 q 2<br />

2 2<br />

u1q 5 <br />

<br />

u1q<br />

5 2<br />

2 3<br />

<br />

2<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

35<br />

2<br />

n<br />

Trang 4


2<br />

q 2<br />

1 q q 7<br />

2 2<br />

Từ 1<br />

và q 0 ta có: 21 q q 7q 2q 5q 2 0 <br />

1 .<br />

q 2 q <br />

2<br />

5<br />

Vì cấp số có công bội nguyên, nên chọn q 2 nên u1<br />

.<br />

4<br />

5 n1<br />

Suy ra số hạng tổng quát của cấp số nhân là u<br />

n<br />

.2 .<br />

4<br />

5 n1<br />

Ta có 320 .2 n 9 . Vậy số 320 là số hạng thứ chín của cấp số nhân.<br />

4<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 5: Cho cấp số cộng sau<br />

u3 u5<br />

14<br />

. <strong>Số</strong> hạng thứ mười hai của cấp số này là<br />

S<strong>12</strong><br />

<strong>12</strong>9<br />

A. 19. B. 15. C. 23. D. 38.<br />

<br />

n u1 un <strong>12</strong>. u1 u<strong>12</strong><br />

Ta có: Sn S<strong>12</strong><br />

<strong>12</strong>9.<br />

2 2<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

6 u u <strong>12</strong>9 6 u u <strong>11</strong>d <strong>12</strong>9 <strong>12</strong>u 66d <strong>12</strong>9<br />

1 <strong>12</strong> 1 1 1<br />

5<br />

u1<br />

<br />

u3 u5 14 u1 2d u1 4d 14 2u1<br />

6d 14 2<br />

Mà: .<br />

S<strong>12</strong><br />

<strong>12</strong>9<br />

<strong>12</strong>u1 66d <strong>12</strong>9 <strong>12</strong>u1<br />

66d <strong>12</strong>9 3<br />

d <br />

2<br />

5 3<br />

Suy ra số hạng tổng quát của cấp số trên là: un<br />

n 1<br />

.<br />

2 2<br />

5 3<br />

Vậy số hạng thứ mười hai của cấp số trên là: u<strong>12</strong><br />

<strong>12</strong> 1<br />

19<br />

.<br />

2 2<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 6: Cho ba số x; 3; y theo thứ tự lập thành cấp số nhân và<br />

x xy 2y<br />

2 2<br />

.<br />

4<br />

x y 3<br />

A. 88. B. 77. C. 66. D. 99.<br />

Hướng dẫn<br />

Vì ba số x; 3; y theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có<br />

Nếu<br />

4<br />

x y 3<br />

x 0 y 0 <br />

x; 3; y không tạo thành cấp số nhân (Loại).<br />

9<br />

4<br />

Xét x 0, <strong>từ</strong> 1<br />

ta có y . Thay vào x y 3 ta được:<br />

x<br />

4 9<br />

5<br />

x 3 x 9 3 x 3 y 3 3 .<br />

x<br />

2<br />

xy 3 9 1<br />

. Tính giá trị biểu thức<br />

Trang 5


2<br />

2 2<br />

Vậy 2<br />

x xy 2y 3 3.3 3 2 3 3 66<br />

Chọn C.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

u2<br />

6<br />

Câu 1. Tìm công bội nguyên của cấp số nhân sau: .<br />

S3<br />

43<br />

1<br />

A. 2. B. . C. 6. D. 3.<br />

2<br />

u9 5u2<br />

Câu 2. Tìm công sai của cấp số cộng sau: <br />

.<br />

u13 2u6<br />

5<br />

1<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. .<br />

2<br />

Câu 3. Tìm số hạng đầu của cấp số nhân công bội nguyên sau:<br />

u1 u2 u3<br />

14<br />

<br />

u 1.u 2.u 3<br />

64<br />

A. –7. B. –<strong>12</strong>. C. 2. D. 3.<br />

Câu 4. Giữa các số 160 và 5, ta chèn vào bốn số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Tìm số hạng thứ ba.<br />

A. 40. B. 80. C. 20. D. <strong>10</strong>.<br />

u1 u3<br />

3<br />

Câu 5. Có bao nhiêu cấp số nhân thỏa mãn: ?<br />

2 2<br />

<br />

u u 5<br />

1 3<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 6. Tìm số hạng đầu tiên của cấp số cộng sau:<br />

S<strong>12</strong><br />

34<br />

<br />

S18<br />

45<br />

1<br />

31<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. 2.<br />

9<br />

9<br />

9<br />

Đáp án:<br />

1–C 2–B 3–C 4–A 5–C 6–B<br />

Dạng 3: Tính tổng của cấp số, tìm số số hạng của cấp số.<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Sử dụng các công thức:<br />

<br />

n u1 u n 2u n<br />

1<br />

n 1 d<br />

Cấp số cộng: S<br />

n<br />

;Sn<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Cấp số nhân: q 1<br />

Sn nu1<br />

q 1<br />

S<br />

n<br />

<br />

u1<br />

1<br />

q<br />

<br />

1<br />

q<br />

n<br />

<br />

Tổng cấp số nhân lùi vô hạn: S u1<br />

1 q<br />

Trang 6


2. Ví dụ minh họa<br />

u1 u5<br />

51<br />

Ví dụ 1: Tìm tổng <strong>10</strong> số hạng đầu tiên của cấp số nhân sau: <br />

.<br />

u2 u6<br />

<strong>10</strong>2<br />

A. 3069. B. 3096. C. 3079. D. 3097.<br />

Hướng dẫn<br />

4<br />

4 <br />

4<br />

u 1<br />

1 1 q 51<br />

u 1 q 51<br />

u1 u5 51 u1 u1q 51 <br />

<br />

q 2<br />

Ta có: .<br />

5<br />

<br />

u<br />

4<br />

1 51 <br />

2<br />

u6 <strong>10</strong>2 <br />

u1q u1q <strong>10</strong>2 u1q 1<br />

q <strong>10</strong>2<br />

<br />

u1<br />

3<br />

<br />

<br />

q <strong>10</strong>2<br />

<strong>10</strong><br />

3 1<br />

2<br />

Vậy tổng của <strong>10</strong> số hạng đầu tiên là: S<strong>10</strong><br />

3069<br />

1<br />

2<br />

Chọn A.<br />

<br />

<br />

Ví dụ 2: Cho một cấp số cộng có công sai âm, số hạng thứ tư bằng <strong>11</strong>. Hiệu của số hạng thứ ba và số<br />

hạng thứ sáu bằng 6. Hỏi 45 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên?<br />

A. <strong>12</strong>. B. 13. C. 14. D. 15.<br />

Hướng dẫn<br />

u4 <strong>11</strong> <br />

u1<br />

3d <strong>11</strong><br />

u1 3d <strong>11</strong> u1<br />

17<br />

Theo <strong>đề</strong> bài ta có: .<br />

u3 u6 6 <br />

u1 2d u1<br />

5d<br />

6 3d 6 d 2<br />

Ta có:<br />

<br />

n 2u1<br />

n 1 d n 2.17 n 1 2 n 3<br />

Sn<br />

<br />

<br />

45 <br />

<br />

90 n 2n 36<br />

<br />

2 2<br />

<br />

n 15<br />

Vậy 45 là tổng của 3 hoặc 15 số hạng đầu tiên.<br />

Chọn D.<br />

1<br />

21845<br />

Ví dụ 3: Cho cấp số nhân un<br />

, biết u<br />

2<br />

;u5<br />

16<br />

và tổng Sn<br />

. Cấp số nhân này có bao nhiêu<br />

4<br />

16<br />

số hạng?<br />

A. 9. B. 8. C. 7. D. <strong>10</strong>.<br />

Hướng dẫn<br />

1 1<br />

1 1 u1q u1q<br />

<br />

1 1<br />

u<br />

2 1q<br />

<br />

u<br />

<br />

4 4 u1q<br />

u1<br />

<br />

Ta có: 4 4 4 16 .<br />

q 1<br />

<br />

1 1<br />

<br />

4<br />

u5 16 u1q 16 <br />

4 3<br />

q 4 <br />

q 4<br />

q 64 q 64<br />

<br />

<br />

1 n<br />

n<br />

u <br />

1<br />

1<br />

q 1 4<br />

21845 n n<br />

Ta có: S 16<br />

n<br />

65535 1 4 4 65536 n 8<br />

1<br />

q 16 1<br />

4<br />

Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

<br />

<br />

Trang 7


1<br />

Câu 1. Cho cấp số nhân có u1<br />

3;q . Tính tổng của dãy số trên.<br />

2<br />

A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.<br />

u1<br />

150<br />

Câu 2. Cho dãy số u n xác định bởi <br />

với mọi n 2 . Khi đó số 300 là tổng của bao<br />

un un<br />

1<br />

3<br />

nhiêu số hạng đầu tiên?<br />

A. <strong>10</strong>0. B. <strong>12</strong>0. C. 150. D. 180.<br />

Đáp án:<br />

1–D 2–A<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Cho cấp số nhân<br />

1 1<br />

;a; . Giá trị của a là:<br />

5 <strong>12</strong>5<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. a . B. a . C. a . D. a 5<br />

.<br />

5<br />

25<br />

5<br />

2<br />

Câu 2. Cho cấp số nhân có u1<br />

3;q . Tính u5<br />

.<br />

3<br />

27<br />

16<br />

16<br />

27<br />

A. u5<br />

. B. u5<br />

. C. u5<br />

. D. u5<br />

.<br />

16<br />

27<br />

27<br />

16<br />

u1 u2 u3<br />

7<br />

Câu 3. Cấp số nhân <br />

có công bội q và .Tổng bằng:<br />

2 2 2<br />

1<br />

q2<br />

q1 q2<br />

<br />

u u u 21<br />

1 2 3<br />

19<br />

5<br />

1<br />

A. . B. . C. 1. D. .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 4. Tìm tích các số dương a và b sao cho<br />

b 1 , ab 5, a 1<br />

2 2<br />

lập thành một cấp số nhân.<br />

a, a 2b, 2a b<br />

A. <strong>12</strong>. B. 6. C. 18. D. 3.<br />

lập thành một cấp số cộng và<br />

2 96<br />

Câu 5. Cho cấp số nhân có u1<br />

3;q<br />

. <strong>Số</strong> là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số này?<br />

3 243<br />

A. Thứ năm. B. Thứ sáu.<br />

C. Thứ bảy. D. Không phải là số hạng của cấp số.<br />

<br />

<br />

Câu 6. Cho cấp số nhân un<br />

, biết u1 5;u<br />

5<br />

405 và tổng Sn<br />

1820<br />

. Cấp số nhân này có bao nhiêu số<br />

hạng?<br />

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.<br />

Câu 7. Cho cấp số cộng u<br />

1;u 2;u 3;... có công sai d. Biết u1 u4 u7 u<strong>10</strong> u13 u16<br />

147<br />

. Tính<br />

u1 u6 u<strong>11</strong> u16<br />

?<br />

A. 34. B. 29. C. 98. D. 71.<br />

Trang 8


u1 u5<br />

51<br />

Câu 8. Cho cấp số nhân u n có các số hạng thỏa mãn <br />

. Hỏi số <strong>12</strong>288 là số hạng thứ<br />

u2 u6<br />

<strong>10</strong>2<br />

mấy?<br />

A. 20. B. 13. C. 7. D. <strong>12</strong>.<br />

1<br />

Câu 9. Cho một cấp số cộng có u<br />

1<br />

;u8<br />

26 . Tìm công sai d.<br />

3<br />

<strong>11</strong><br />

3<br />

<strong>10</strong><br />

3<br />

A. d . B. d . C. d . D. d .<br />

3<br />

<strong>11</strong><br />

3<br />

<strong>10</strong><br />

2 2 2<br />

<br />

u u u 155<br />

1 2 3<br />

Câu <strong>10</strong>. Cấp số nhân <br />

có công bội q1<br />

và q2<br />

. Tính tổng q1 q2<br />

.<br />

S3<br />

21<br />

A. 0.<br />

17<br />

5<br />

B. . C. 1. D. .<br />

4<br />

4<br />

S5<br />

5<br />

Câu <strong>11</strong>. Tìm công sai của cấp số cộng sau <br />

, biết công sai là một số dương.<br />

u 1.u 2.u 3.u 4.u 5<br />

45<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D.5.<br />

u1 u2 u3<br />

9<br />

Câu <strong>12</strong>. Cấp số cộng <br />

có hai công sai d . Tính tổng .<br />

2 2 2<br />

1,d2<br />

d1 d2<br />

<br />

u u u 35<br />

1 2 3<br />

A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.<br />

Đáp án:<br />

1–B 2–C 3–B 4–D 5–B 6–C 7–C 8–B 9–A <strong>10</strong>–B<br />

<strong>11</strong>–A <strong>12</strong>–B<br />

Trang 9


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Khái niệm đạo hàm<br />

CHƯƠNG 5 DÃY SỐ, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM<br />

CHUYÊN ĐỀ 4: ĐẠO HÀM<br />

<br />

<br />

Cho hàm số y f x xác định trên khoảng (a;b) và x a;b . Giới hạn hữu hạn nếu có của tỉ số<br />

f x<br />

<br />

f x<br />

x x<br />

0<br />

Như vậy ta có: <br />

<br />

0<br />

0<br />

khi x x 0<br />

được gọi là đạo hàm của hàm số đã cho tại<br />

0<br />

, kí hiệu f x 0<br />

hay y<br />

x 0<br />

.<br />

<br />

f x f x y<br />

<br />

x x x<br />

0<br />

f x0<br />

lim lim<br />

xx0<br />

<br />

x0<br />

0<br />

<br />

x x x , y f x x f x<br />

Chú ý:<br />

0 0 0<br />

<br />

<br />

Nếu hàm số f x có đạo hàm tại <strong>điểm</strong> x0<br />

thì f x liên tục tại x0<br />

.<br />

2. Các quy tắc tính đạo hàm<br />

Giả sử<br />

u u x ; v vx ; w w x<br />

<br />

là các hàm số có đạo hàm, khi đó:<br />

<br />

<br />

u v u v<br />

ku<br />

u v u v<br />

x <br />

ku , k <br />

<br />

uv u v uv <br />

<br />

u <br />

uv uv<br />

<br />

2<br />

v v<br />

3. Bảng đạo hàm của các hàm số cơ bản<br />

Đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ bản Đạo hàm của hàm số hợp u<br />

u x<br />

<br />

C 0<br />

<br />

(C là một số).<br />

<br />

1<br />

x <br />

<br />

<br />

x , x <br />

<br />

0 .<br />

1<br />

<br />

1<br />

u<br />

<br />

<br />

x x 0 .<br />

2 x<br />

u u u ,u 0 .<br />

<br />

<br />

u u 0 .<br />

2 u<br />

1 <br />

<br />

<br />

1 <br />

2<br />

x 0 .<br />

x x<br />

1 <br />

n<br />

n <br />

n 1<br />

x 0 .<br />

x x <br />

1 <br />

u <br />

<br />

2<br />

u 0 .<br />

u u<br />

1 <br />

<br />

<br />

n .u n <br />

n 1<br />

u 0 .<br />

u u <br />

cosx.<br />

<br />

sinx<br />

<br />

tan x <br />

1<br />

1<br />

2<br />

tan x<br />

<br />

cosx sinx.<br />

<br />

2<br />

cos x<br />

sinu cosu.u .<br />

cosu sinu.u .<br />

u<br />

tanu 1 tan u .u<br />

2<br />

<br />

2<br />

cos u<br />

Trang 1


x k , k .<br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

2<br />

cot x 1 co t x<br />

<br />

2<br />

sin x<br />

<br />

x k ,k .<br />

<br />

u k ,k .<br />

2<br />

<br />

<br />

u<br />

cotu 1 co t u u<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

sin u<br />

<br />

u k , k .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x x<br />

a a .ln a.<br />

<br />

<br />

u<br />

<br />

<br />

u<br />

<br />

<br />

x x<br />

e e .<br />

1<br />

loga<br />

x , x 0 .<br />

x.ln a<br />

<br />

1<br />

ln x , x 0 .<br />

x<br />

4. Một số công thức tính đạo hàm nhanh<br />

ax b <br />

ad bc<br />

<br />

<br />

u<br />

a a .ln a.u .<br />

<br />

u<br />

e e .u .<br />

<br />

u<br />

loga<br />

u , u 0 .<br />

u.ln a<br />

<br />

u<br />

lnu , u 0 .<br />

u<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

ax bx c adx 2aex be dc<br />

cx d cx d 2<br />

dx e dx e<br />

2<br />

<br />

2<br />

ax bx c ae bd x 2 af dc x bf ec<br />

2 <br />

2<br />

2<br />

dx ex f dx ex f<br />

5. Vi phân<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x. Ta gọi tích f x . x là vi phân của hàm số f x tại <strong>điểm</strong> x ứng<br />

với số gia<br />

x<br />

(gọi tắt là vi phân của f tại <strong>điểm</strong> x). Kí hiệu df x f x<br />

x.<br />

<br />

2<br />

<br />

Nếu chọn hàm số y = x thì dy dx 1. x x.<br />

Vì vậy ta thường kí hiệu x dx và dy f x dx.<br />

Công thức tính gần đúng nhờ vi phân là: f <br />

6. Đạo hàm cấp cao<br />

<br />

<br />

f x x x f ' x . x.<br />

0 0 0<br />

Cho hàm số y f x có đạo hàm f x . Hàm số f x còn gọi là đạo hàm cấp 1 của hàm số f x .<br />

<br />

<br />

Nếu hàm số f x có đạo hàm thì đạo hàm đó được gọi là đạo hàm cấp 2 của hàm số f x , kí hiệu là y"<br />

hay f " x<br />

.<br />

Đạo hàm của đạo hàm cấp 2 được gọi là đạo hàm cấp 3 của hàm số , kí hiệu là hay f x .<br />

<br />

<br />

f x<br />

y <br />

n<br />

Tương tự, ta gọi đạo hàm của đạo hàm cấp (n – 1) là đạo hàm cấp n của hàm số f x , kí hiệu là y hay<br />

n<br />

f <br />

x ,<br />

n n 1<br />

tức là ta có:<br />

<br />

<br />

y y ; n N,n 1 .<br />

Chú ý:<br />

Vận tốc tức thời của chuyển động là đạo hàm của độ dời của chuyển động theo thời gian.<br />

Gia tốc tức thời của chuyển động là đạo hàm của vận tốc thức thời của chuyển động theo thời gian.<br />

<br />

<br />

Trang 2


Đạo hàm cấp 2 của độ dời là gia tốc tức thời của chuyền động tại thời <strong>điểm</strong> t.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Các quy tắc tính đạo hàm<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

3 4 x x 0<br />

<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số f x<br />

4<br />

khi . Khi đó f 0<br />

là kết quả nào sau đây?<br />

1<br />

x 0<br />

4<br />

1 1 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. Không tồn tại.<br />

4<br />

16<br />

32<br />

Hướng dẫn<br />

3 4 x 1<br />

f x<br />

f 0<br />

<br />

Ta có:<br />

4 4 2 4 x<br />

lim lim lim<br />

x0 x 0 x0 x x0<br />

4x<br />

<br />

4x 2 4 x 4x 2 4 x 42 4 x <br />

2 4 x 2 4 x x 1 1<br />

lim lim lim .<br />

x0 x0 x0<br />

16<br />

Chọn B.<br />

2<br />

<br />

x 1 khi x 0<br />

Ví dụ 2: Tìm a, b để hàm số f x<br />

<br />

có đạo hàm trên .<br />

2<br />

2x ax b khi x 0<br />

A. a <strong>10</strong>,b <strong>11</strong>.<br />

B. a 0, b 1.<br />

C. a 0,b 1.<br />

D. a 20, b 1.<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

Ta thấy với x 0 thì f x luôn có đạo hàm. Do đó hàm số có đạo hàm trên khi và chỉ khi hàm có đạo<br />

hàm tại x = 0.<br />

lim f x lim x 1 1, lim f x lim 2x +ax b b<br />

2 2<br />

Ta có <br />

<br />

x0 x0 x0 x0<br />

Để hàm số liên tục tại x = 0 thì b = 1.<br />

2<br />

<br />

f x f 0 x <strong>11</strong><br />

lim lim lim x 0;<br />

x<br />

x<br />

x0 x0 x0<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

f x f 0 2x +ax<br />

lim lim lim 2x a a<br />

x0 x<br />

x0 x x0<br />

<br />

Để hàm số có đạo hàm tại x = 0 thì:<br />

<br />

f x f 0 f x f 0<br />

lim lim a 0.<br />

x<br />

x<br />

<br />

<br />

x0 x0<br />

Vậy a = 0, b = 1 là những giá trị cần tìm.<br />

Chọn C.<br />

<br />

<br />

Ví dụ 3: Đạo hàm của hàm số sau<br />

7<br />

2<br />

y x x<br />

là:<br />

Trang 3


7 6 <br />

7<br />

A. y 2 x x<br />

B. y 7x 1 x 1 .<br />

<br />

7 6 <br />

C. y 7x 7 x x 6 1 .<br />

D. y 2 x x 7x 1 .<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

7<br />

<br />

1<br />

Cách 1: y x x . Sử dụng công thức u <br />

7<br />

.u .u<br />

(với u x x )<br />

7 7 7 6<br />

<br />

y 2 x x . x x 2 x x 7x 1<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />

2<br />

7<br />

Bước 1: Sử dụng SHIFT , nhập hàm số y x x với x = 2 (hoặc một số chứa căn, nhập số càng<br />

lẻ thì kết quả có tính chính xác càng cao).<br />

d<br />

dx<br />

<br />

<br />

7<br />

2<br />

X X<br />

x 2<br />

ta được kết quả là <strong>11</strong>6740.<br />

Bước 2: Thay x = 2 vào bốn đáp án, chọn đáp án có kết quả là <strong>11</strong>6740.<br />

<br />

7 7<br />

Với đáp án A, ta có y 2 x x 2 2 2 260. Không thỏa mãn, loại A.<br />

<br />

7 6 7 6<br />

Với đáp án B, ta có y 7x 1 x 1 2 2 2 1 8450. Không thỏa mãn, loại B.<br />

<br />

7 6 7 6<br />

Với đáp án C, ta có y 7x x x 1 7.2 2 2 1 58370. Không thỏa mãn, loại C.<br />

<br />

7 6 7 6<br />

Với đáp án D, ta có y 2 x x 7x 1 2 2 2 7.2 1 <strong>11</strong>6740.<br />

Thỏa mãn, chọn D.<br />

Chọn D.<br />

2<br />

x 2x 5<br />

Ví dụ 4: Cho f x . Tính f 1<br />

.<br />

x 1<br />

A. 1. B. –3. C. –5. D. 0.<br />

Cách 1: Ta có <br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

x 2x 5 4 4<br />

f x x1 f x 1 f 1 0.<br />

2<br />

x 1 x 1 x 1<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />

2<br />

2<br />

x 2x 5<br />

d X 2X 5 <br />

Sử dụng SHIFT <br />

, nhập hàm số f x<br />

với x 1: <br />

x 1<br />

x 1<br />

dx X 1<br />

<br />

ta được kết quả là 0.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 5: Đạo hàm của hàm số sau<br />

1<br />

y <br />

2 2<br />

cos x sin x<br />

2sin 2x<br />

2cos2x<br />

cos2x<br />

sin 2x<br />

A. y . B. y . C. y . D. y .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

cos 2x<br />

cos 2x<br />

cos 2x<br />

cos 2x<br />

<br />

là<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Trang 4


1 1<br />

1 <br />

<br />

u<br />

y <br />

. Áp dụng<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

cos x sin x cos2x u u<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

cos2x<br />

<br />

sin 2x. 2x<br />

<br />

2sin 2x<br />

y .<br />

2 2 2<br />

cos2x cos 2x cos 2x<br />

Chọn A.<br />

<br />

<br />

ta được:<br />

2<br />

2<br />

2x 4x 1<br />

ax bx c<br />

Ví dụ 6: Đạo hàm của hàm số y <br />

bằng Tính tổng a + b + c ?<br />

2 .<br />

x 3<br />

x 3<br />

<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. <strong>10</strong>.<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có<br />

y <br />

<br />

2 2<br />

2x 4x 1 <br />

x 3 x 3<br />

2x 4x 1<br />

<br />

x 3<br />

<br />

2<br />

4x 4 x 3 2x 4x 1 2<br />

2x <strong>12</strong>x <strong>11</strong><br />

<br />

x 3 x 3<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

Do đó: a = 2; b = –<strong>12</strong>; c = <strong>11</strong> nên a + b + c = 2 – <strong>12</strong> + <strong>11</strong> = 1.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 7: Cho hàm số y x <br />

2<br />

1<br />

x .<br />

2<br />

Tính 2 1<br />

x .y .<br />

A. 0. B. y. C. xy. D. 1.<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Áp dụng công thức<br />

<br />

<br />

1<br />

u .u<br />

2 u<br />

ta được:<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2 <br />

1 2 1 1<br />

2 <br />

y x 1 x . x 1 x 1 . 1<br />

x<br />

<br />

2 2<br />

2 x 1 x 2 x 1<br />

x 2 1<br />

x <br />

2 2<br />

1 x 1 1 x x 1 x x<br />

. <br />

1 . .<br />

2 2 <br />

<br />

2<br />

2 2<br />

2 x 1 x 1 x 2 x 1<br />

x 1 x 2 1<br />

x<br />

2 2<br />

Do đó: 2 1 x .y<br />

2 1 x .<br />

2<br />

x 1<br />

x<br />

x <br />

2<br />

1 x y<br />

2<br />

2 1<br />

x<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />

Bước 1: Thay x 3 vào y x <br />

2<br />

1 x ta tính được y 3 1 3 1,931851653.<br />

Bước 2: Tính giá trị<br />

<br />

2<br />

2 1 x .y 2 1 3.y 4y .<br />

<br />

2<br />

Sử dụng SHIFT , nhập hàm số y x 1 x với x 3.<br />

Trang 5


d <br />

<br />

dx <br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

4. X 1 X x 3<br />

ta được kết quả là 1,931851653 .<br />

Do đó:<br />

Chọn B.<br />

2<br />

2 1<br />

x .y y.<br />

<br />

Ví dụ 8: Cho hàm số<br />

x<br />

y cot . Hệ thức nào sau đây là đúng?<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. y 2y<br />

0. B. y 2y<br />

1 0. C. y 2y<br />

2 0. D.<br />

<br />

2<br />

y 2y 1 0.<br />

Cách 1: Ta có:<br />

1 1 x <br />

<br />

2sin <br />

2<br />

2<br />

y 1 cot .<br />

2 x<br />

<br />

2 2<br />

Hướng dẫn<br />

Do đó:<br />

2 2 x 1 2 x 2 x 2 x <br />

y 2y<br />

cot 2. 1 cot cot 1 cot 1<br />

nên<br />

2 2 2 2 2 <br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />

Bước 1: Thiết lập môi trường SHIFT MODE 4.<br />

Thay x = 1 vào<br />

x<br />

y cot 2<br />

ta tính được<br />

1 1<br />

y cot 1,830487722.<br />

2<br />

1<br />

<br />

tan 2<br />

<br />

2<br />

y 2y 1 0.<br />

2<br />

x<br />

Bước 2: Tính giá trị y 2y .<br />

Sử dụng SHIFT <br />

, nhập hàm số y cot với x = 1. 2<br />

<br />

1 d 1 <br />

2. x 1 ta được kết quả là –1.<br />

2<br />

<br />

dx X<br />

tan 1 <br />

tan<br />

<br />

<br />

2<br />

2 <br />

<br />

Do đó:<br />

Chọn B.<br />

2<br />

y 2y<br />

1<br />

hay<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Đạo hàm của hàm số sau<br />

<br />

2<br />

y 2y 1 0.<br />

y xcosx là:<br />

A. y cosx xsinx.<br />

B. y xcosx sinx.<br />

C. y cosx xsinx.<br />

D. y xcosx sinx.<br />

<br />

3 2<br />

Câu 2. Tìm số gia của hàm số y f x x 3x 2 ứng với số gia x 0,1<br />

của đối số x tại x 1.<br />

0<br />

A. 0,329. B. 0,178. C. 0,299. D. 0,198<br />

Câu 3. Đạo hàm của hàm số sau<br />

3 2<br />

y x x x<br />

2<br />

x 3<br />

6 1<br />

6 1<br />

A. y x.<br />

B. y x.<br />

3<br />

3<br />

x 2 x<br />

x x<br />

là:<br />

Trang 6


6 1<br />

6 1<br />

C. y 2 x.<br />

D. y x.<br />

3<br />

3<br />

x x<br />

x x<br />

<br />

Câu 4. Cho hàm số y cos3x.sin2x. Giá trị của y bằng:<br />

3 <br />

1<br />

A. –1. B. 1. C. .<br />

D.<br />

2<br />

Đáp án:<br />

1–A 2–C 3–A 4–B<br />

1 .<br />

2<br />

Dạng 2: Vi phân, đạo hàm cấp cao<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

3 2<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số y x 2x 2. Tính vi phân của hàm số tại <strong>điểm</strong> x 1, ứng với số gia<br />

0<br />

x 0,02.<br />

A. –0,02. B. 0,<strong>12</strong>. C. 0,03. D. –0,<strong>12</strong>.<br />

Ta có :<br />

<br />

2<br />

y<br />

f<br />

x 3x 4x.<br />

Hướng dẫn<br />

Do đó vi phân của hàm số tại <strong>điểm</strong> x 1, ứng với số gia x 0,02 là:<br />

2<br />

<br />

df 1 f 1 . x 3.1 4.1 .0,02 0,02.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số<br />

3 2<br />

y x 9x <strong>12</strong>x 5.<br />

0<br />

Vi phân của hàm số là:<br />

<br />

2 <br />

2<br />

<br />

<br />

2 <br />

2<br />

A. dy 3x 18x <strong>12</strong> dx.<br />

B. dy 3x 18x <strong>12</strong> dx.<br />

C. dy 3x 18x <strong>12</strong> dx.<br />

D. dy 3x 18x <strong>12</strong> dx.<br />

Hướng dẫn<br />

3 2 <br />

2<br />

Ta có <br />

Chọn A<br />

dy x 9x <strong>12</strong>x 5 dx 3x 18x <strong>12</strong> dx.<br />

Ví dụ 3: Tính đạo hàm cấp 3 của hàm số sau<br />

2<br />

y cos x.<br />

A. 2sin2x. B. 8sin2x. C. 4 sin2x. D. 2cos2x.<br />

y cos x 1 cos2x y<br />

sin 2x<br />

2<br />

Ta có: <br />

2 1<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

y<br />

sin 2x 2cos2x y 2cos2x <br />

4sin 2x.<br />

Chọn C.<br />

Trang 7


3<br />

<br />

Ví dụ 4: Cho hàm số f x x 1 . Giá trị f " 0 bằng:<br />

A. 3. B. 6. C. <strong>12</strong>. D. 24.<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Vì: 2<br />

<br />

f x 3 x 1 ,f x 6 x 1 f 0 6.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS<br />

Sử dụng SHIFT<br />

<br />

, nhập hàm số<br />

d<br />

<br />

<br />

d<br />

X 1 3 x 0.0001 X 1 3<br />

x 0<br />

dx dx 60003<br />

6.<br />

0,0001<br />

0 <strong>10</strong>000<br />

Chú ý: Công thức bấm đạo hàm cấp 2 của hàm số<br />

Chọn C.<br />

d<br />

dx<br />

<br />

<br />

y f x<br />

d<br />

<br />

tại x = a là:<br />

f x x a 0.0001 f x x a<br />

dx<br />

0,0001<br />

*<br />

Ví dụ 5: Tìm đạo hàm cấp n của hàm số <br />

y sin x n ?<br />

n <br />

A. y sin<br />

x .<br />

B.<br />

2 <br />

n <br />

C. y sin<br />

x n .<br />

D.<br />

2 <br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

n<br />

y cos x n .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

n<br />

y cos x .<br />

<br />

Bước 1: Ta có: y<br />

cosx sin x 1. ;y<br />

sinx sin x 2 <br />

2 2 <br />

Dự đoán:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

n<br />

y sin x n ,<br />

<br />

*<br />

với n . 1<br />

Bước 2: Chứng minh (1) bằng quy nạp:<br />

* n = 1: (1) hiển nhiên đúng.<br />

k <br />

* Giả sử (1) đúng với n k 1 nghĩa là ta có: y sin<br />

x k ta phải chứng minh (1) cũng đúng với<br />

2 <br />

n k 1<br />

nghĩa là ta phải chứng minh:<br />

Thật vậy:<br />

Vế trái<br />

k 1<br />

y sin <br />

x k 1 <br />

2<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

2 2 <br />

k 1 k<br />

2 y y sin x k cos x k sin x k 1<br />

vế trái<br />

2<br />

Trang 8


2<br />

<br />

Do đó luôn đúng, nghĩa là 1 đúng với n = k +1.<br />

Bước 3: theo nguyên lí quy nạp suy ra<br />

Chọn C.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

n *<br />

y sin x n , n .<br />

2<br />

Câu 1. Cho hàm số y sin x . Vi phân của hàm số là:<br />

A. dy sin 2xdx. B. dy sin 2xdx. C. dy sin xdx. D. dy 2cosxdx.<br />

1<br />

*<br />

Câu 2. Tìm đạo hàm cấp n của hàm số <br />

y n .<br />

x 3<br />

n n!<br />

*<br />

A. y , n .<br />

B.<br />

n 1<br />

x 3 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

n 1 !<br />

n *<br />

C. y , n .<br />

D.<br />

n 1<br />

x 3 <br />

<br />

<br />

2<br />

Câu 3. Cho hàm số y cos 3x. Tính giá trị biểu thức 18 2y 1 y" .<br />

<br />

n!<br />

y 1 . , n .<br />

n<br />

n<br />

*<br />

<br />

n 1<br />

x 3 <br />

<br />

1<br />

y 1 . , n .<br />

n<br />

n<br />

*<br />

<br />

n 1<br />

x 3 <br />

A. 0. B. 1. C. 9. D. 2.<br />

Đáp án:<br />

1–B 2–B 3–A<br />

<br />

<br />

<br />

Dạng 2: Vi phân, đạo hàm cấp cao<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho<br />

là:<br />

2<br />

3 2 3 x<br />

f x<br />

2x x 3,gx<br />

x 3. Tập nghiệm của bất phương trình fx gx<br />

2<br />

<br />

<br />

0;1<br />

A. ;0 1; . B. ;0<br />

1; . C. ;1 1 2; . D.<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

3 2<br />

<br />

<br />

2 3 x <br />

<br />

2<br />

fx 2x x 3 6x 2x,gx<br />

x 3 3x x.<br />

2 <br />

2 2 2<br />

<br />

f<br />

x g x 6x 2x>3x x 3x 3x 0 x ;0 1; .<br />

Chọn A.<br />

60 64<br />

Ví dụ 2: Cho f x 3x 5. Tổng các nghiệm của phương trình là:<br />

3<br />

x<br />

x<br />

f ' x 0<br />

A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 9


60 64 <br />

<br />

60 192<br />

f x 3x 5 3 .<br />

x x x x<br />

Ta có : <br />

3 <br />

2 4<br />

60 192<br />

1<br />

fx<br />

0 3 0 1 .<br />

Đặt t khi đó ta có:<br />

2 4<br />

2<br />

t 0 ,<br />

x x<br />

x<br />

1<br />

t<br />

<br />

1 192t 60t 3 0 thoûa maõn .<br />

1<br />

t <br />

16<br />

2<br />

4<br />

<br />

1 1 1<br />

4 x 4<br />

2<br />

Vôùi t thì x 4 x 2.<br />

2<br />

1 1 1<br />

16 x 16<br />

2<br />

Vôùi t thì x 16 x 4.<br />

2<br />

f ' x<br />

0<br />

có 4 nghiệm x 2, x 4.<br />

Do đó tổng các nghiệm của phương trình bằng 0.<br />

<br />

1,2 3,4<br />

Chọn A.<br />

3 2<br />

Ví dụ 3: Tìm m để các hàm số <br />

y m 1 x 3 m 2 x 6 m 2 x 1 co ù y' 0, x .<br />

A. m 3.<br />

B. m 1.<br />

C. m 4.<br />

D. m .<br />

2<br />

Ta có : <br />

y 3 m 1 x 2 m 2 x 2 m 2 <br />

<br />

<br />

.<br />

Hướng dẫn<br />

Do đó: y 0 m 1 x 2 2m 2 x 2m 2 0 1<br />

Với m = 1 thì<br />

1<br />

6x 6 0 x 1<br />

nên m = 1 (loại).<br />

a m 1 0 <br />

m 1<br />

Với m 1 thì 1<br />

đúng với x <br />

<br />

<br />

voâ nghieäm .<br />

<br />

0 <br />

m. m 2 0<br />

Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 4: Cho khai triển sau<br />

S a 2a ... 30a<br />

1 2 30<br />

là:<br />

<strong>10</strong><br />

1 x x x a a x ... a x .<br />

2 3 30<br />

0 1 30<br />

Giá trị của tổng<br />

<strong>10</strong><br />

<strong>10</strong><br />

A. 5.2 .<br />

B. 0. C. 4 .<br />

D.<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

<br />

<strong>10</strong><br />

Ta có : 1 x x 2 x 3 a a x ... a x<br />

30<br />

0 1 30 <br />

9<br />

<br />

<br />

<strong>10</strong> 1 x x x 1 x x x a 2a x ... 30a x<br />

2 3 2 3 29<br />

1 2 30<br />

9<br />

<br />

<strong>10</strong> 1 x x x 1 2x 3x a 2a x ... 30a x<br />

2 3 2 29<br />

1 2 30<br />

<strong>10</strong><br />

2 .<br />

Trang <strong>10</strong>


Chọn .0 <br />

1 2<br />

9<br />

x 1 <strong>10</strong> <strong>11</strong><strong>11</strong> a 2a x ... 30a S 0<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 5: Một chất <strong>điểm</strong> chuyển động thẳng theo phương trình<br />

(s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chất <strong>điểm</strong> lúc t = 2s bằng:<br />

30<br />

3 2<br />

S t 3t 4t,<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. 4m / s .<br />

B. 6m / s .<br />

C. 8m / s .<br />

D. <strong>12</strong>m / s .<br />

Hướng dẫn<br />

Vận tốc của chất <strong>điểm</strong> lúc t là: <br />

3 2 2<br />

v t S t 3t 4t 3t 6t 4.<br />

a t v 3t 6t 4 6t 6.<br />

2<br />

Gia tốc của chất <strong>điểm</strong> lúc t là: <br />

2<br />

Do đó a2 6.2 6 6m / s .<br />

Chọn B.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

3 2<br />

Câu 1. Cho hàm số y x 3x 9x 5. Phương trình y' 0 có nghiệm là:<br />

<br />

<br />

0;4 . <br />

A. 1;2 .<br />

B. 1;3 .<br />

C. D.<br />

3<br />

mx 2<br />

Câu 2. Tìm m để các hàm số y mx 3m 1<br />

x 1<br />

có y 0, x .<br />

3<br />

<br />

trong đó t tính bằng giây<br />

1;2 .<br />

A. m 2<br />

B. m 2<br />

C. m 0<br />

D. m 0<br />

Đáp án:<br />

1–B 2–C<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Đạo hàm của hàm số sau<br />

<br />

3<br />

y sin 2x 1<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

A. y 6sin 2x 1 cos 2x 1 .<br />

B. y 3sin 2x 1 cos 2x 1 .<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

C. y 3cos 2x 1 cos 2x 1 .<br />

D. y 3sin 2x 1 .<br />

<br />

là:<br />

1 4 2<br />

Câu 2.Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3t , trong đó t tính bằng giây (s)<br />

2<br />

và S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chuyển động tại thời <strong>điểm</strong> t = 4s bằng:<br />

A. 280m/s. B. 232m/s. C. 140m/s. D. <strong>11</strong>6m/s.<br />

cosx<br />

<br />

Câu 3. Cho hàm số y . Giá tri của y bằng:<br />

1 sinx<br />

6 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. y<br />

1. B. y<br />

1.<br />

C. y<br />

2. D. y<br />

2.<br />

6 <br />

6 <br />

6 <br />

6 <br />

<br />

<br />

Trang <strong>11</strong>


2<br />

<br />

<br />

<br />

Câu 4. Cho hàm số y f x cos x với f x là hàm liên tục trên . Trong bốn biểu thức dưới đây,<br />

biểu thức nào xác định hàm f x thỏa mãn y' 1 với mọi x ?<br />

1<br />

1<br />

A. x cos2x. B. x cos2x. C. x sin 2x.<br />

D. x sin 2x.<br />

2<br />

2<br />

<br />

3 2<br />

Câu 5. Đạo hàm của hàm số y x 2x 1 3x 2 bằng ax bx cx d. Tính tổng a b c d.<br />

A. 18. B. 30. C. –30. D. –24.<br />

Câu 6. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình<br />

3 2<br />

S t 3t 9t 27,<br />

trong đó t tính bằng<br />

giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời <strong>điểm</strong> vận tốc triệt tiêu là:<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. 0 m / s .<br />

B. 6 m / s .<br />

C. 24 m / s .<br />

D. <strong>12</strong> m / s .<br />

Câu 7. Tính đạo hàm cấp n của hàm số<br />

y cos2x<br />

n<br />

A. n <br />

y 1 cos2x n .<br />

B.<br />

2 <br />

n<br />

n 1<br />

C. y 2 cos <br />

<br />

2x n <br />

.<br />

D.<br />

2 <br />

Câu 8. Cho hàm số:<br />

là:<br />

n<br />

n <br />

y 2 cos2x .<br />

2 <br />

n<br />

n <br />

y 2 cos2x n .<br />

2 <br />

x 3<br />

2<br />

y . Tính giá trị biểu thức 2<br />

x <br />

y' y 1 .y"?<br />

4<br />

7<br />

A. 0. B. .<br />

C. 9. D.<br />

x 4<br />

Đáp án:<br />

14 .<br />

2<br />

x 4 3<br />

1–A 2–D 3–C 4–A 5–A 6–D 7–D 8–A<br />

Trang <strong>12</strong>


CHƯƠNG 5 DÃY SỐ, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM<br />

CHUYÊN ĐỀ 5 PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

<br />

<br />

Phương trình tiếp tuyến của C : y f x tại <strong>điểm</strong> M x ; y có dạng:<br />

Trong đó<br />

<br />

k f x 0<br />

<br />

<br />

y f x x x y<br />

0 0 0<br />

0 0<br />

được gọi là hệ số góc của phương trình tiếp tuyến.<br />

<br />

Điều kiện cần và đủ để hai đường C : y f x và C : y g x tiếp xúc nhau là hệ<br />

có nghiệm<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến biết tọa độ tiếp <strong>điểm</strong><br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Viết phương trình tiếp tuyến của<br />

Bước 1: Tìm tập xác định. Tính f x .<br />

Bước 2: Tính <br />

k f x 0<br />

1<br />

<br />

C : y f x tại <strong>điểm</strong> M x ; y <br />

<br />

<br />

Bước 3: Lập phương trình tiếp tuyến y f x x x y .<br />

Chú ý:<br />

x <br />

Nếu <strong>đề</strong> bài cho hoành độ thì ta tính y f x .<br />

0<br />

0 0<br />

0 0 0<br />

2<br />

0 0<br />

Nếu <strong>đề</strong> bài cho tung độ thì giải phương trình y f x , tìm ra x .<br />

y <br />

0<br />

0<br />

<br />

0<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f x g x<br />

<br />

f x g x<br />

Nếu <strong>đề</strong> bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại giao <strong>điểm</strong> của đồ thị với trục tung thì cho x 0 .<br />

Nếu <strong>đề</strong> bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại giao <strong>điểm</strong> của đồ thị với trục hoành thì cho y 0 .<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

2<br />

x x 2<br />

Ví dụ 1: Cho đường cong y C<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của C<br />

tại <strong>điểm</strong> M 2;4<br />

.<br />

x 1<br />

A. y 2x . B. y x 2 . C. y 3x <strong>10</strong><br />

. D. y x 6.<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

Tập xác định: D \ 1 .<br />

x<br />

<br />

2<br />

2x 1 x 1 x x 2<br />

2 2 2<br />

2x 3x 1 x x 2 x 2x 1<br />

f <br />

x 1 x 1 x 1<br />

Ta có: x 2 f x f 2 1.<br />

0 0<br />

2 2 2<br />

<br />

C<br />

M 2;4<br />

<br />

Phương trình tiếp tuyến của tại <strong>điểm</strong> là y 1 x 2 4 y x 6.<br />

Chọn D.<br />

0<br />

0<br />

Trang 1


2<br />

<br />

Ví dụ 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 1 x 2 tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x 2 là:<br />

A. y 8x 4 . B. y 9x 18<br />

. C. y 4x 4. D. y 9x 18<br />

.<br />

Tập xác định:<br />

Hướng dẫn<br />

D . Ta có: y x 1 2 x 2<br />

x 3 3x 2 y<br />

3x<br />

2 3<br />

M x ; y <br />

<br />

Gọi là tọa độ tiếp <strong>điểm</strong>. Ta có: x 2 y 0, f x f 2 9 .<br />

0 0<br />

0 0 0<br />

Vậy phương trình tiếp tuyến là: y 9(x 2) 0 y 9x 18.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Tiếp tuyến của đồ <strong>thi</strong> hàm số<br />

phương trình là:<br />

y <br />

2<br />

x 3x 1<br />

2x 1<br />

tại giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số với trục tung có<br />

A. y x 1. B. y x 1. C. y x . D. y x<br />

.<br />

1<br />

<br />

Tập xác định: D \ . Ta có: y <br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2<br />

2x 3 2x 1 2 x 3x 1 2<br />

2x 2x 1<br />

2x 1 2x 1<br />

<br />

2 2<br />

Giao <strong>điểm</strong> M của đồ thị với trục tung có hoành độ là: x 0 y 1.<br />

<br />

Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là: k y<br />

0 1.<br />

0 0<br />

Phương trình tiếp tuyến tại <strong>điểm</strong> M là: y k x x y y x 1.<br />

Chọn A.<br />

<br />

<br />

0 0<br />

2x 4<br />

Ví dụ 4: Cho hàm số y <br />

x 3<br />

có đồ thị là H<br />

. Phương trình tiếp tuyến tại giao <strong>điểm</strong> của H<br />

với<br />

trục hoành là:<br />

A. y 2x 4 . B. y 3x 1. C. y 2x 4. D. y 2x .<br />

Tập xác định:<br />

Tung độ giao <strong>điểm</strong> của<br />

D \ 3<br />

. Ta có:<br />

<br />

Ta có: f x f 2 2<br />

.<br />

0<br />

<br />

y <br />

2<br />

x 3 2<br />

Hướng dẫn<br />

2x0<br />

4<br />

H<br />

với trục hoành là y0 0 0 x0<br />

2<br />

x 3<br />

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 2 x 2 hay y 2x 4.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 5: Cho hàm số<br />

3x 1<br />

y 1<br />

x 1<br />

<br />

1<br />

<br />

đồ thị của hàm số tại <strong>điểm</strong> M 2;5<br />

?<br />

<br />

<br />

0<br />

. Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của<br />

Trang 2


81<br />

81<br />

18<br />

A. . B. 81. C. . D. .<br />

4<br />

2<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

Tập xác định:<br />

<br />

<br />

D \ 1<br />

. Ta có:<br />

2<br />

y<br />

y<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x 1<br />

<br />

d<br />

<br />

Phương trình tiếp tuyến tại <strong>điểm</strong> M 2;5 : y 2 x 2 5 y 2x 9<br />

9<br />

Gọi A là giao <strong>điểm</strong> của d<br />

và trục hoành yA 0 xA<br />

, nên<br />

2<br />

<br />

Gọi B là giao <strong>điểm</strong> của và trục tung x 0 y 9 , nên<br />

d<br />

B B<br />

<br />

A0;9<br />

1 1 9 81<br />

Ta có tam giác OAB vuông tại O nên S<br />

OAB<br />

OA.OB 9 <br />

2 2 2 4<br />

Chọn A.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

9 <br />

A ;0<br />

2 <br />

3 2<br />

<br />

Câu 1. Cho đường cong C : y f x x 3x . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại <strong>điểm</strong><br />

0<br />

<br />

M l; 2<br />

<br />

.<br />

A. y 3x<br />

. B. y 3x 1<br />

C. y 2x 1. D. y 3x 3.<br />

2<br />

<br />

Câu 2. Cho hàm số C : y l x x . Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại <strong>điểm</strong> có hoành<br />

1<br />

độ x0<br />

.<br />

2<br />

3<br />

9<br />

1<br />

A. y 2x<br />

. B. y x . C. y x 1. D. y 2x .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

3 2<br />

<br />

Câu 3. Cho đường cong C : y f x x 3x . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao <strong>điểm</strong> của<br />

<br />

C<br />

<br />

với trục hoành.<br />

A. y x 1, y x 3 . B. y x, y 9x 27 . C. y 0, y 9x 27 . D. y 0, y 9x 27 .<br />

Đáp án:<br />

1–B 2–A 3–C<br />

Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc k cho trước<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<br />

<br />

0<br />

Bước 1: Tìm tập xác định. Tính f x . Gọi x là hoành độ tiếp <strong>điểm</strong>.<br />

Bước 2: Do phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k, giải phương trình k y<br />

x 0<br />

tìm x .<br />

Bước 3: Tính y f x .<br />

<br />

0 0<br />

<br />

Bước 4: Lập phương trình tiếp tuyến y f x x x y .<br />

Chú ý:<br />

<br />

0 0 0<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

Trang 3


Hệ số góc<br />

<br />

k y<br />

x 0<br />

Tiếp tuyến //d : y ax b k a .<br />

1<br />

Tiếp tuyến d : y ax b k .<br />

a<br />

<br />

của tiếp tuyến thường cho gián tiếp như sau:<br />

Tiếp tuyến tạo với trục hoành góc k tan .<br />

OB<br />

Tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A và B k .<br />

OA<br />

k a<br />

Tiếp tuyến tạo với d: y ax b góc tan .<br />

1<br />

k.a<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

2<br />

x x 2<br />

Ví dụ 1: Cho đường cong y C<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của C<br />

biết tiếp tuyến có hệ<br />

x 1<br />

số góc k 1.<br />

A. y x 6 . B. y x <strong>10</strong><br />

.<br />

C. Không tồn tại tiếp tuyến. D. y x 8<br />

.<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

x 2x 1<br />

Tập xác định: D \ 1<br />

. Ta có: f ' x<br />

.<br />

2<br />

x 1<br />

Gọi<br />

x 0<br />

là hoành độ tiếp <strong>điểm</strong> của tiếp tuyến với đồ thị.<br />

2<br />

x0 2x0<br />

1<br />

Vì tiếp tuyến có hệ sô góc k 1<br />

nên f x0 1 1 1 1<br />

(vô lý)<br />

2<br />

x 1<br />

Vậy không có tiếp tuyến nào có hệ số góc bằng 1.<br />

Chọn C.<br />

<br />

<br />

3x 1<br />

Ví dụ 2: Cho đường cong C : y . Viết phương trình tiếp tuyến của C<br />

biết tiếp tuyến song<br />

1 x<br />

<br />

song với đường thẳng d : x 4y 21 0.<br />

A. 1 21<br />

1 21 1 5<br />

y x . B. y x , y x .<br />

4 4<br />

4 4 4 4<br />

21<br />

1 5<br />

C. y x . D. y x .<br />

4<br />

4 4<br />

<br />

0<br />

Hướng dẫn<br />

4<br />

Tập xác định: D \ 1<br />

. Ta có: y f ' x<br />

.<br />

1<br />

x<br />

1 21<br />

d : x 4y 21 0 y x <br />

4 4<br />

<br />

có hệ số góc<br />

2<br />

1<br />

a <br />

4<br />

<br />

Trang 4


1<br />

Vì tiếp tuyến song song với d nên k a .<br />

4<br />

Gọi<br />

Ta có:<br />

<br />

0 0 <br />

M x , y<br />

là tọa độ tiếp <strong>điểm</strong> của tiếp tuyến.<br />

4 1<br />

<br />

2 x0<br />

5<br />

f ' x0 k x<br />

2<br />

0<br />

1 16<br />

<br />

1<br />

x 4<br />

x0<br />

3<br />

<br />

0<br />

<br />

(thỏa mãn điều kiện)<br />

Với x0 5 y0<br />

4<br />

, phương trình tiếp tuyến là: y 1 x 5<br />

4 y 1 x <br />

21 (loại, vì trùng với d).<br />

4 4 4<br />

Với x0 3 y0<br />

2<br />

, phương trình tiếp tuyến là: y 1 x 3<br />

2 y 1 x <br />

5 .<br />

4 4 4<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Trong các tiếp tuyến tại các <strong>điểm</strong> trên đồ thị hàm số<br />

nhỏ nhất bằng:<br />

A. –3. B. 3. C. 4. D. 0.<br />

Tập xác định: D .<br />

y 3x 6x 3 x 1 3 3<br />

2<br />

Đạo hàm: 2<br />

Hướng dẫn<br />

3 2<br />

y x 3x 2 , tiếp tuyến có hệ số góc<br />

Vậy trong các tiếp tuyến tại các <strong>điểm</strong> trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng –3.<br />

Chọn A.<br />

3x 1<br />

Ví dụ 4: Cho đường cong C : y . Viết phương trình tiếp tuyến của C<br />

biết tiếp tuyến vuông<br />

1 x<br />

góc với đường thẳng : 2x 2y 9 0 .<br />

A. y x 3, y x 4 . B. y x 8, y x 4 .<br />

C. y x 3, y x . D. y x 8, y x .<br />

Hướng dẫn<br />

4<br />

Tập xác định: D \ 1<br />

. Ta có: y f ' x<br />

.<br />

1<br />

x<br />

<br />

9<br />

<br />

: 2x 2y 9 0 y x k<br />

1<br />

4<br />

2<br />

<br />

tt tt<br />

Vì tiếp tuyến vuông góc với nên k .k 1 <br />

<br />

k 1 .<br />

Gọi<br />

<br />

0 0 <br />

N x , y<br />

là tọa độ tiếp <strong>điểm</strong> của tiếp tuyến, ta có<br />

4<br />

f ' x <br />

2<br />

0<br />

k<br />

tt<br />

1 x0 1 4 x0 3 x0<br />

1.<br />

2<br />

1<br />

x<br />

<br />

0<br />

<br />

Với x 3 y 5 , phương trình tiếp tuyến là: y x 3 5 y x 8<br />

.<br />

<br />

0 0<br />

Với x 1 y 1, phương trình tiếp tuyến là: y x 1 1 y x .<br />

<br />

0 0<br />

Chọn D.<br />

Trang 5


3<br />

Ví dụ 5: Cho hàm số y 3x 4 C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C biết tiếp tuyến tạo<br />

với đường thẳng<br />

d : x 3y 6 0<br />

góc<br />

A. 14 <strong>10</strong><br />

1<br />

y 3x , y 3x . B. y 3x 2, y x 2 .<br />

3 3<br />

3<br />

C. 1 14<br />

1 2<br />

y x 2, y 3x . D. y 3x , y x .<br />

3<br />

3<br />

2 3<br />

0<br />

30<br />

Tập xác định:<br />

D . Ta có:<br />

y 3 3x<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

3 3<br />

d : 3y x 6 0 y x 2 3 kd<br />

<br />

3 3<br />

<br />

Vì tiếp tuyến tạo với đường thẳng d một góc<br />

0<br />

30<br />

nên thỏa mãn:<br />

k<br />

tt<br />

k<br />

1<br />

k k<br />

tt<br />

d<br />

d<br />

tan 30<br />

0<br />

3<br />

2 2<br />

k<br />

tt<br />

<br />

3 1 3 3 <br />

2<br />

3 k<br />

tt<br />

1 k<br />

tt<br />

k<br />

tt<br />

3k<br />

tt<br />

0 k<br />

tt<br />

0 k<br />

tt<br />

3<br />

3 3 <br />

3 <br />

<br />

<br />

3 <br />

1<br />

k<br />

<br />

tt<br />

3<br />

Gọi<br />

x 0<br />

là hoành độ tiếp <strong>điểm</strong>.<br />

Với k 0 3 3x 2 0 x 0 y 4 .<br />

tt 0 0 0<br />

Phương trình tiếp tuyến tại <strong>điểm</strong> 0;4 : y 4 .<br />

2 2 1 1<br />

Với k<br />

tt<br />

3 3 3x0 3 x0 x0<br />

.<br />

3 3<br />

Với x<br />

Với x<br />

1 y <br />

13 , phương trình tiếp tuyến<br />

3 3<br />

0 0<br />

1 y <br />

<strong>11</strong> , phương trình tiếp tuyến<br />

3 3<br />

0 0<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 6: Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị<br />

lần lượt tại A và B sao cho AB 82.OB .<br />

<br />

<br />

1 13 <strong>10</strong><br />

y 3 x y 3x <br />

3 3 3<br />

1 <strong>11</strong> 14<br />

y 3 x y 3x <br />

3 3 3<br />

<br />

2x 1<br />

C<br />

: y , biết rằng tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy<br />

x 1<br />

A. 1 25 1 13<br />

1 20 1 <strong>11</strong><br />

: y x , : y x . B. : y x , : y x .<br />

9 9 9 9<br />

3 9 3 9<br />

C. 4 2 4 19<br />

2 3 1 3<br />

: y x , : y x . D. : y x , : y x .<br />

9 9 3 2<br />

3 8 8 8<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

Tập xác định: D \ 1<br />

. Ta có: f ' x<br />

.<br />

x 1<br />

2<br />

Trang 6


Tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy tại A, B: OAB vuông tại O và<br />

OB<br />

tạo với trục Ox một góc với k tan .<br />

OA<br />

<br />

AB 82.OB<br />

2 2 OB 1<br />

Ta có: <br />

81.OB OA .<br />

2 2 2<br />

OA OB AB<br />

OA 9<br />

Hệ số góc tiếp tuyến được tính<br />

1<br />

k<br />

OB 1 <br />

<br />

9<br />

k tan .<br />

OA 9 1<br />

k <br />

9<br />

Với<br />

Với<br />

1 1<br />

k <br />

9 x 1<br />

2<br />

0<br />

: phương trình vô nghiệm.<br />

1 1<br />

k x 1 9<br />

2 0<br />

x 4<br />

<br />

2 0<br />

<br />

9 x0<br />

1<br />

0<br />

<br />

Vậy các phương trình tiếp tuyến là<br />

Chọn A.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

x 2<br />

1 25<br />

: y x <br />

9 9<br />

(thỏa mãn điều kiện).<br />

hoặc<br />

1 13<br />

: y x <br />

9 9<br />

<br />

<br />

3 2<br />

Câu 1. Cho hàm số y x 3x 9x 5 C . Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị C , tìm tiếp tuyến<br />

có hệ số góc nhỏ nhất.<br />

A. y 14x 7 . B. y 18x 9 . C. y 2x 4. D. y <strong>12</strong>x 4.<br />

x 2<br />

Câu 2. Cho hàm số y 1<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1<br />

, biết tiếp tuyến<br />

2x 3<br />

đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.<br />

A. y 2x<br />

. B. y x 2. C. y 3x 2 . D. y x, y x 2 .<br />

Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị<br />

1<br />

đường thẳng d: y x 1.<br />

6<br />

<br />

4 2<br />

C : y x<br />

x 6 , biết tiếp tuyến vuông góc với<br />

A. : y 6x <strong>10</strong> . B. : y 6x 1. C. : y 6x <strong>12</strong> . D. : y 6x 9 .<br />

Đáp án:<br />

1–D 2–B 3–A<br />

Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến đi qua một <strong>điểm</strong> A cho trước<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

M x ; y <br />

<br />

Bước 1: Gọi<br />

0 0<br />

là tiếp <strong>điểm</strong>. Tính y0 f x0<br />

và k y<br />

x 0<br />

theo x .<br />

<br />

0<br />

M x ; y <br />

Bước 2: Viết phương trình tiếp tuyến tại là : y k x x y .<br />

0 0<br />

Bước 3: Do A(x<br />

A; y<br />

A<br />

) yA k(xA x<br />

0) y0<br />

. <strong>Giải</strong> phương trình ra x0<br />

.<br />

0 0<br />

Trang 7


Bước 4: Tính y ,k f x . Lập phương trình tiếp tuyến y f x x x y .<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

0 0<br />

0 0 0<br />

3 2<br />

<br />

Ví dụ 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y x 3x biết nó đi qua <strong>điểm</strong> A 1; 4<br />

.<br />

A. y 4, y x 3 . B. y x 3, y 3x 1.<br />

C. y 3x 1, y 9x 5 . D. y 4, y 9x 5 .<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2<br />

Ta có: f x 3x 6x .<br />

<br />

<br />

Gọi x ; y là tọa độ tiếp <strong>điểm</strong> của phương trình tiếp tuyến d đi qua <strong>điểm</strong> A.<br />

0 0<br />

<br />

3 2<br />

2<br />

Vì <strong>điểm</strong> x ; y C y x 3x<br />

, và f x 3x 6x .<br />

0 0 0 0 0<br />

0 0 0<br />

<br />

2 3 2<br />

Phương trình d: y f x x x y y 3x 6x x x x 3x .<br />

Vì<br />

<br />

<br />

A 1; 4 d<br />

nên:<br />

0 0 0 0 0 0 0 0<br />

2 3 2 3<br />

(3x 6x )( 1 x ) x 3x 4 2x 6x 4 0 x 2 x 1.<br />

0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

<br />

Với x 2 y 4,f 2 0 , phương trình tiếp tuyến y 4<br />

.<br />

0 0<br />

<br />

Với x 1 y 4,f 1 9 , phương trình tiếp tuyến y 9 x 1 4 y 9x 5 .<br />

0 0<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số<br />

<br />

<br />

3 2<br />

y x 3mx m 1 x 1, m là tham số thực. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến<br />

của đồ thị của hàm số tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x 1 đi qua <strong>điểm</strong> A 1;2 ?<br />

<br />

5<br />

1<br />

A. m . B. m 3 . C. m . D. m 2<br />

.<br />

8<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Tập xác định: D . Ta có: f x 3x 6mx m 1<br />

Với x 1 y 2m 1,f 1 5m 4 .<br />

0 0<br />

<br />

<br />

<br />

Phương trình tiếp tuyến tại <strong>điểm</strong> M 1;2m 1 : y 5m 4 x 1 2m 1 d .<br />

5<br />

Ta có A(1;2) (d) ( 5m 4).2 2m 1 2 m . 8<br />

Chọn A.<br />

2<br />

<br />

Ví dụ 3: Cho hàm số y x 2 x 1 C . Tìm các <strong>điểm</strong> M thuộc đường thẳng d: y 2x 19<br />

, biết<br />

<br />

<br />

rằng tiếp tuyến của đồ thị C đi qua <strong>điểm</strong> M vuông góc với đường thẳng x 9y 8 0 .<br />

1 207 <br />

1 <br />

A. M 3;13 ,M ; . B. M ;18 , M 1;17<br />

.<br />

<strong>11</strong> <strong>11</strong> <br />

2 <br />

1 <br />

1 207 <br />

C. M 3;13 ,M ;18<br />

. D. M 1;17 , M ; .<br />

2 <br />

<strong>11</strong> <strong>11</strong> <br />

Trang 8


Hướng dẫn<br />

1 8<br />

Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x 9y 8 0 y x <br />

nên k<br />

tt.k <br />

1 k<br />

tt<br />

9 .<br />

9 9<br />

<br />

Gọi tọa độ tiếp <strong>điểm</strong> của tiếp tuyến là I x ; y .<br />

<br />

0 0<br />

2<br />

y (x ) k x 1 3 x 2 x 2<br />

.<br />

0 tt 0 0 0<br />

Với x 2 y 4 , phương trình tiếp tuyến là d : y y<br />

2 x 2 4 d : y 9x 14<br />

.<br />

<br />

0 0<br />

<br />

1 1<br />

y 9x 14<br />

Suy ra M là giao <strong>điểm</strong> của d và d1<br />

tọa độ <strong>điểm</strong> M là nghiệm của hệ M 3;13<br />

.<br />

y 2x 19<br />

Với x0 2 y0<br />

0 khi đó phương trình tiếp tuyến d<br />

2<br />

: y 9x 18<br />

.<br />

Suy ra M là giao <strong>điểm</strong> của d và<br />

d 2<br />

Vậy tọa độ <strong>điểm</strong> M cần tìm là M 3;13<br />

Chọn A.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho đồ thị hàm số<br />

tuyến đi qua <strong>điểm</strong> M 1; 9<br />

.<br />

<br />

<br />

tọa độ <strong>điểm</strong> M là nghiệm của hệ<br />

<br />

1 207 <br />

hoặc M ; <br />

<strong>11</strong> <strong>11</strong> <br />

y 9x 18 1 207 <br />

M ;<br />

y 2x 19<br />

<br />

<strong>11</strong> <strong>11</strong> <br />

3 2<br />

y 4x 6x 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp<br />

<br />

A. y x 8<br />

và y 4x 5 . B. y 24x 15<br />

và y 4x 5 .<br />

15 21<br />

15 21<br />

C. y x 8<br />

và y x . D. y 24x 15<br />

và y x .<br />

4 4<br />

4 4<br />

Câu 2. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />

vuông góc với đường thẳng d : 2x y 3 0 .<br />

4 5<br />

y 2m 1 x m tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x 1<br />

4<br />

3<br />

1<br />

7<br />

9<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

4<br />

4<br />

16<br />

16<br />

Đáp án:<br />

1–D 2–D<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

1 3 2<br />

Câu 1. Cho hàm số y x 3x 7x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A0;2<br />

.<br />

3<br />

A. y 7x 2 . B. y 7x 2 . C. y 7x 2 . D. y 7x 2.<br />

2<br />

Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y x 3 x tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x 2 là<br />

A. y 3x 8. B. y 3x 6 . C. y 3x 8<br />

. D. y 3x 6 .<br />

<br />

Câu 3. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y tan x tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x .<br />

4<br />

Trang 9


1<br />

2<br />

A. k 1. B. k . C. k . D. k 2 .<br />

2<br />

2<br />

1 4 2 9<br />

Câu 4. Cho đồ thị C : y x 2x . Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao <strong>điểm</strong> của<br />

4 4<br />

với Ox.<br />

A. y 15x 45, y 15x 45 . B. y 4x <strong>12</strong>, y 4x <strong>12</strong><br />

.<br />

C. y 3x 15, y 3x 15<br />

. D. y <strong>10</strong>x 30, y <strong>10</strong>x 30 .<br />

C C<br />

ax b<br />

Câu 5. Cho hàm số y có đồ thị cắt trục tung tại A0; 1<br />

, tiếp tuyến tại A có hệ số góc k 3<br />

x 1<br />

. Các giá trị của a và b là:<br />

A. a 1, b 1. B. a 2, b 1. C. a 1, b 2 . D. a 2, b 2 .<br />

<br />

<br />

3 2<br />

Câu 6. Cho hàm số y x 3x 9x 5 C . Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị C , tiếp tuyến có<br />

hệ số góc lớn nhất là:<br />

A. y <strong>12</strong>x 4 . B. y <strong>10</strong>x 2. C. y 20x 7 . D. y 15x 20.<br />

<br />

<br />

3m 1 x m<br />

Câu 7. Cho đồ thị C<br />

m : y <br />

tiếp tuyến tại giao <strong>điểm</strong> của C m với Ox song song với<br />

x m<br />

đường thẳng d: y x 5 .<br />

A. 1<br />

1<br />

1<br />

1 1<br />

m m 2<br />

. B. m m 2<br />

. C. m m 3<br />

. D. m m .<br />

6<br />

3<br />

3<br />

6 2<br />

2x 1<br />

Câu 8. Gọi M C<br />

: y có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của C<br />

tại M cắt các trục tọa độ Ox,<br />

x 1<br />

Oy lần lượt tại A và B. Tính S OAB<br />

.<br />

<strong>12</strong>1<br />

<strong>12</strong>1<br />

<strong>12</strong>1<br />

<strong>12</strong>1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

4<br />

8<br />

3<br />

6<br />

Đáp án:<br />

1–C 2–A 3–D 4–A 5–B 6–A 7–D 8–D<br />

Trang <strong>10</strong>


CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ<br />

CHUYÊN ĐỀ: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Tính đơn điệu của hàm số<br />

Định nghĩa:<br />

Giả sử hàm số y f ( x)<br />

= xác định trên I, với I là<br />

Đồng biến<br />

một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng.<br />

Hàm số y f ( x)<br />

= được gọi là đồng biến trên I<br />

nếu:<br />

∀ ∈ < ⇔ f ( x ) f ( x )<br />

x<br />

1, x<br />

2<br />

I : x1 x2<br />

< .<br />

1 2<br />

Hàm số y f ( x)<br />

= được gọi là nghịch biến trên I<br />

nếu:<br />

∀ ∈ < ⇔ f ( x ) f ( x )<br />

x<br />

1, x<br />

2<br />

I : x1 x2<br />

> .<br />

1 2<br />

Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến được gọi<br />

chung là hàm số đơn điệu trên I.<br />

Hàm số y = f ( x)<br />

= x có ( )<br />

hàm số f ( x ) đồng biến trên R .<br />

f ′ x = 1 > 0 , ∀x<br />

∈ R thì<br />

2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu<br />

Giả sử hàm số y f ( x)<br />

= có đạo hàm trên I. Khi đó:<br />

Nghịch biến<br />

Nếu hàm số y f ( x)<br />

f ′( x)<br />

≥ 0 , ∀x ∈ I .<br />

= đồng biến trên I thì<br />

Nếu hàm số y f ( x)<br />

f ′( x)<br />

≤ 0 , ∀x ∈ I .<br />

= nghịch biến trên I thì<br />

Hàm số y = f ( x)<br />

= − x có ( )<br />

thì hàm số f ( x ) nghịch biến trên R .<br />

f ′ x = − 1< 0 , ∀x<br />

∈ R<br />

3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu<br />

Giả sử hàm số y f ( x)<br />

Khi đó:<br />

= có đạo hàm trên khoảng I.<br />

3<br />

Xét các hàm số: y = f ( x) = x + x<br />

y = g ( x)<br />

= − 2x + 5<br />

2<br />

y = h ( x)<br />

= −<br />

3<br />

Các hàm số trên có đạo hàm trên R .<br />

Trang 1


Nếu f ′( x)<br />

> 0 , ∀x ∈ I thì hàm số f ( x ) đồng<br />

biến trên khoảng I.<br />

Nếu f ′( x)<br />

< 0 , ∀x ∈ I thì hàm số f ( x ) nghịch<br />

biến trên khoảng I.<br />

Nếu f ′( x)<br />

= 0, ∀x ∈ I thì hàm số f ( x ) không<br />

đổi trên khoảng I.<br />

Định lí:<br />

Giả sử hàm số y f ( x)<br />

= có đạo hàm trên khoảng I.<br />

f ′ x ≥ 0 ,<br />

Hàm số y = f ( x)<br />

đồng biến trên I thì ( )<br />

∀x<br />

∈ I và f ′( x)<br />

= 0 chỉ xảy ra tại hữu hạn <strong>điểm</strong><br />

của t.<br />

f ′ x ≤ 0 ,<br />

Hàm số y = f ( x)<br />

nghịch biến trên I thì ( )<br />

∀x<br />

∈ I và f ′( x)<br />

= 0 chỉ xảy ra tại hữu hạn <strong>điểm</strong><br />

của t.<br />

Chú ý:<br />

Ta có thể thay khoảng I thành một đoạn hoặc một<br />

nửa khoảng, khi đó ta cần bổ sung thêm giả <strong>thi</strong>ết:<br />

“Hàm số liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó”.<br />

2<br />

Ta có f ′( x) = 3x + 1 > 0 , ∀x<br />

∈ R nên hàm số<br />

f ( x ) đồng biến trên R .<br />

Ta có g′ ( x)<br />

= − 2 < 0 , ∀x<br />

∈ R nên hàm số g ( x )<br />

nghịch biến trên R .<br />

Ta có h′ ( x)<br />

= 0 , ∀x<br />

∈ R nên hàm số h ( x )<br />

không đổi trên R .<br />

2<br />

Hàm số y = f ( x) = ( m − 1) x + x + 5 xác định trên<br />

R .<br />

Hàm số có f ′( x) = 2( m − 1)<br />

x + 1.<br />

Hàm số y f ( x)<br />

= đồng biến trên R khi<br />

f ′( x) = 2( m − 1)<br />

x + 1≥ 0, ∀x<br />

∈ R .<br />

Hàm số y f ( x)<br />

= nghịch biến trên R khi<br />

f ′( x) = 2( m − 1)<br />

x + 1≤ 0, ∀x<br />

∈ R .<br />

Một số công thức tính đạo hàm<br />

u ± v ′ = u′ ± v′<br />

( )<br />

( ku)<br />

( )<br />

′ = ku′<br />

uv ′ = u′ v + uv′<br />

⎛ u ⎞<br />

′ u′ v − uv′<br />

⎜ ⎟ =<br />

2<br />

⎝ v ⎠ v<br />

( x )<br />

′ = nx −<br />

n n 1<br />

( x )<br />

′ 1 =<br />

2 x<br />

⎛ ax + b ⎞<br />

′ ad − bc<br />

⎜ ⎟ =<br />

⎝ cx + d ⎠ cx + d<br />

( ) 2<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Bước 1: Tìm tập xác định D.<br />

Bước 2: Tìm f ( x)<br />

′( ) = và ( )<br />

f x 0<br />

i<br />

′ . Tìm các <strong>điểm</strong> x<br />

i<br />

mà<br />

f ′ x i<br />

không xác định.<br />

3<br />

Xét hàm số y = f ( x) = x − 3x + 1.<br />

Tập xác định D = R .<br />

Ta có: ( )<br />

′ = −<br />

2<br />

f x 3x 3<br />

f ′( x)<br />

= 0 ⇔ 3x 2 3 0<br />

⎡<br />

− = ⇔ x = 1<br />

⎢<br />

⎣x<br />

= −1<br />

Trang 2


Bước 3: Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

Thay x = −2 ∈( −∞; − 1)<br />

⇒ f ′( x)<br />

= 9 > 0<br />

nên f ( x)<br />

′ có dấu +<br />

Thay x = 0∈( − 1;1)<br />

⇒ f ′( x)<br />

= − 3 < 0<br />

nên f ( x)<br />

′ có dấu -<br />

x −∞ − 1 1 +∞<br />

( x)<br />

f ′ + 0 − 0 +<br />

f ( x )<br />

Bước 4: Kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến<br />

của hàm số.<br />

Kết luận:<br />

Dấu +, mũi tên<br />

đi lên, hàm số<br />

đồng biến<br />

Dấu − , mũi tên<br />

đi xuống, hàm<br />

số nghịch biến<br />

Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />

và<br />

( 1;+∞ ).<br />

Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − 1;1)<br />

.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số<br />

4 2<br />

y = x − 2x + 4. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />

.<br />

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 1;+∞ ) .<br />

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 0;1 ) .<br />

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 1;1)<br />

.<br />

Cách 1:<br />

Hàm số có tập xác định: D = R .<br />

Ta có<br />

3<br />

⎡<br />

y′ = 4x − 4x khi đó y′ = 0 ⇔ x = 0<br />

⎢<br />

⎣x = ± 1<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Hướng dẫn<br />

x −∞ − 1<br />

0 1 +∞<br />

( x)<br />

f ′ − + − +<br />

f ( x )<br />

Trang 3


Vậy: Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 1;0 ) và ( 1;+∞ ) .<br />

Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 0;1 ) .<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VNPLUS<br />

4 2<br />

Nhập MODE 7, nhập f ( X) = X − 2X + 4 Start ? −5<br />

→ End? 5 → Step? 1<br />

Khi đó ta nhận được bảng giá trị:<br />

X f ( X ) X f ( X )<br />

− 5 579 0 4<br />

− 4 228 1 -3<br />

− 3 67 2 <strong>12</strong><br />

− 2 <strong>12</strong> 3 67<br />

− 1 − 3 4 228<br />

5 579<br />

Nhìn vào bảng giá trị, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 1)<br />

và ( 0;1 ) .<br />

→ Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số y f ( x)<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

= có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:<br />

x − 2 1 5 +∞<br />

( x)<br />

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;+∞ ).<br />

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 5;+∞ ) .<br />

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 2;2)<br />

.<br />

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 2;5)<br />

.<br />

f ′ 0 + 0 − −<br />

Hướng dẫn<br />

Nhìn vào bảng xét dấu của đạo hàm, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( − 2;1)<br />

, nghịch biến trên<br />

khoảng ( 1;5 ) và ( 5;+∞ ) .<br />

Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng( 5;+∞ ) .<br />

→ Chọn B.<br />

Ví dụ 3: Hàm số<br />

− + −<br />

y =<br />

x − 2<br />

2<br />

x 2x 4<br />

đồng biến trên:<br />

Trang 4


A. ( 0;2 ) và ( 2;4 ) . B. ( 0;2 ) và ( 4;+∞ ) .<br />

C. ( −∞ ;0)<br />

và ( 4;+∞ ) . D. ( −∞ ;0)<br />

và ( )<br />

Tập xác định D = R \{ 2}<br />

.<br />

Ta có<br />

( )( ) ( )<br />

− + − − + − − +<br />

y′ = =<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

2x 2 x 2 x 2x 4<br />

2<br />

x 4x<br />

( x − 2) ( x − 2)<br />

2 2<br />

2;4 .<br />

⎡<br />

khi đó y′ = 0 ⇔ − x 2 + 4x = 0 ⇔ x = 0<br />

⎢<br />

⎣x = 4<br />

x −∞ 0 2 4 +∞<br />

( x)<br />

f ′ − 0 + + 0 −<br />

f ( x )<br />

Vậy hàm số đồng biến trên ( 0;2 ) và ( 2;4 ) .<br />

→ Chọn A.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho hàm số<br />

x + 1<br />

y = . Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

1 − x<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;1)<br />

.<br />

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;1)<br />

và ( 1;+∞ ) .<br />

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) ∩ ( 1; +∞ ) .<br />

D. Hàm số đồng biến trên khoảng R .<br />

Câu 2. Cho hàm số<br />

4<br />

y = x + . Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

x<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;2)<br />

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;+∞ ) .<br />

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 2;2)<br />

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;2)<br />

Đáp án 1 – B 2 – B<br />

− .<br />

Dạng 2: Điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Hàm số<br />

3 2<br />

y = ax + bx + cx + d<br />

Tập xác định: D = R .<br />

2<br />

y′ = 3ax + 2bx + c<br />

Xét hàm số<br />

Tập xác định D = R .<br />

3<br />

y = mx + x + 1<br />

2<br />

y′ = 3mx + 1<br />

Để hàm số đồng biến trên R ⇔ y′ ≥ 0 , ∀x<br />

∈ R .<br />

Trang 5


Để hàm số đồng biến trên R thì:<br />

y′ ≥ 0 , ∀x<br />

∈ R .<br />

⎧a > 0<br />

Khi đó: ⎨<br />

⎩ ∆ ≤ 0<br />

Để hàm số nghịch biến trên R thì:<br />

Hàm số<br />

y′ ≤ 0 , ∀x<br />

∈ R .<br />

⎧a < 0<br />

Khi đó: ⎨<br />

⎩ ∆ ≤ 0<br />

ax + b<br />

y =<br />

cx + d<br />

⎧ d ⎫<br />

Tập xác định: D = R \ ⎨−<br />

⎬ .<br />

⎩ c ⎭<br />

y′ =<br />

ad − bc<br />

( cx + d) 2<br />

Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi và<br />

chỉ khi:<br />

y′ > 0 , ∀x ∈ D ⇒ ad − bc > 0 .<br />

Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi<br />

và chỉ khi:<br />

y′ < 0 , ∀x ∈ D ⇒ ad − bc < 0 .<br />

+ Nếu m = 0 thì y′ = 1 > 0 (thỏa mãn)<br />

+ Nếu m ≠ 0 :<br />

⎧<br />

y′ ≥ 0 , ∀x<br />

∈ R ⇔ 3m ><br />

⎨ 0 ⎩ ∆ = − <strong>12</strong>m ≤ 0<br />

⇔ m > 0 .<br />

Vậy m ≥ 0 thì hàm số đồng biến trên R .<br />

Hàm số nghịch biến trên R<br />

2<br />

y′ ≤ 0 , ∀x<br />

∈ R ⇔ 3mx + 1≤ 0, ∀x<br />

∈R<br />

+ Nếu m = 0 thì y′ = 1 > 0 (loại)<br />

+ Nếu m ≠ 0 :<br />

⎧<br />

⇔ y′ ≤ 0 , ∀x<br />

∈ R ⇔ 3m <<br />

⎨ 0 ⎩ ∆ = − <strong>12</strong>m ≤ 0<br />

⇔ m ∈∅<br />

Vậy không có giá trị nào của m để hàm số nghịch<br />

biến trên.<br />

Xét hàm số<br />

x + m<br />

y =<br />

x −1<br />

Tập xác định: D = R \{ 1}<br />

;<br />

y′ =<br />

−1−<br />

m<br />

( x −1) 2<br />

Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi và<br />

chỉ khi y′ > 0 , ∀x ∈ D<br />

−1−<br />

m<br />

> 0<br />

x −1<br />

⇔<br />

( )<br />

2<br />

, ∀x ∈ D<br />

⇔ −1− m > 0 ⇔ m < − 1.<br />

Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định<br />

⇔ y′ < 0 , ∀x ∈ D<br />

−1−<br />

m<br />

< 0<br />

x −1<br />

⇔<br />

( )<br />

2<br />

, ∀x ∈ D<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

⇔ −1− m < 0 ⇔ m > − 1.<br />

Ví dụ 1: Tìm điều kiện của tham số m sao cho hàm số<br />

x<br />

= + − − luôn đồng biến trên R ?<br />

3<br />

3<br />

2<br />

y mx mx m<br />

A. − 1< m < 0 B. − 1< m ≤ 0 C. −1 ≤ m ≤ 0 D. −1≤ m < 0<br />

Tập xác định: D = R . Ta có<br />

2<br />

y′ = x + 2mx − m .<br />

Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi:<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 6


→ Chọn C.<br />

⎧1 > 0<br />

y′ ≥ 0 , ∀x<br />

∈ R ⇔ ⎨ 2<br />

⎩ ∆ = 4m + 4m ≤ 0<br />

⇔ −1 ≤ m ≤ 0 .<br />

x − m<br />

Ví dụ 2: Giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên các khoảng xác định là:<br />

x − 2<br />

A. m < 2 B. m ≥ 2<br />

C. m > 2 D. m ≤ 2<br />

Tập xác định: D = R \{ 2}<br />

. Ta có<br />

y′ =<br />

− 2 + m<br />

.<br />

( x − 2) 2<br />

Hướng dẫn<br />

Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi và chỉ khi:<br />

→ Chọn A.<br />

y′ < 0 , x D<br />

− 2 + m<br />

< 0<br />

x − 2<br />

∀ ∈ ⇔<br />

( )<br />

2<br />

⇒ − 2 + m < 0 ⇔ m < 2<br />

, ∀x ∈ D .<br />

mx + 4<br />

Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = giảm trên các khoảng xác<br />

x + m<br />

định.<br />

A. − 2 < m ≤ 2 B. −2 ≤ m ≤ − 1 C. −2 ≤ m ≤ 2 D. − 2 < m < 2<br />

Tập xác định: D = R \{ −m}<br />

. Ta có<br />

y′ =<br />

2<br />

m − 4<br />

( x + m)<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

.<br />

Hàm số giảm trên các khoảng xác định khi và chỉ khi hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của<br />

nó. Khi đó:<br />

→ Chọn D.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

y′ < 0 , ∀x ∈ D ⇔ m 2 − 4 < 0 ⇔ − 2 < m < 2.<br />

x − m + 2<br />

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = giảm trên các khoảng mà<br />

x + 1<br />

nó xác định.<br />

A. m < − 3<br />

B. m ≤ − 3<br />

C. m ≤ 1<br />

D. m < 1<br />

1<br />

y = − x − mx + 2m − 3 x − m + 2<br />

3<br />

3 2<br />

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số ( )<br />

luôn nghịch biến trên R .<br />

A. −3 ≤ m ≤ 1 B. m ≤ 1<br />

C. − 3 < m < 1 D. m ≤ −3;m ≥ 1<br />

y = 2x − 3 m + 2 x + 6 m + 1 x − 3m + 5 luôn<br />

3 2<br />

Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số m sao cho hàm số ( ) ( )<br />

đồng biến trên R .<br />

A. 0 B. -1 C. 2 D. 1<br />

Trang 7


Đáp án 1 – D 2 – A 3 – A<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Cho hàm số<br />

3 2<br />

y = − x + 3x − 3x + 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R .<br />

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ;1)<br />

và ( 1;+∞ ).<br />

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;1)<br />

và nghịch biến trên khoảng ( 1;+∞ ).<br />

D. Hàm số luôn đồng biến trên R .<br />

Câu 2. Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm số<br />

xác định của nó?<br />

y =<br />

( )<br />

m + 3 x − 2<br />

x + m<br />

luôn nghịch biến trên các khoảng<br />

A. m = − 1<br />

B. m = − 2<br />

C. m = 0 D. Không có m.<br />

Câu 3. Hàm số<br />

4 2<br />

y = − x + 4x + 20 đồng biến trên khoảng nào?<br />

A. ( −∞; − 2 ) B. ( −∞; − 2 );( − 2;0)<br />

C. ( − 2;0 );( 2; +∞ ) D. ( − 2;0 );( 0; 2 )<br />

Câu 4. Hỏi hàm số<br />

3<br />

= − + − đồng biến trên khoảng nào?<br />

5<br />

5 4 3<br />

y x 3x 4x 2<br />

A. ( −∞ ;0)<br />

B. R C. ( 0;2 )<br />

D. ( 2;+∞ )<br />

3 2<br />

y x 3 3 m x 2mx 2<br />

Câu 5. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số ( )<br />

định<br />

A. − 3 < m < 3<br />

B.<br />

C. − 3 < m < 0<br />

D. m > 3<br />

3 2<br />

Câu 6. Giá trị của m để hàm số ( ) ( )<br />

= − + − − + nghịch biến trên tập xác<br />

<strong>10</strong> − 19 <strong>10</strong> + 19<br />

≤ m ≤<br />

3 3<br />

y = x − 3 m + 1 x + 3 m + 1 x + 7 đồng biến trên R là:<br />

A. −1 ≤ m ≤ 0 B. − 1 < m < 0 C.<br />

Câu 7. Cho hàm số<br />

⎡m < −1<br />

⎢<br />

⎣m > 0<br />

2 3<br />

y = 3x − x . Khẳng định nào sau đây là sai?<br />

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) .<br />

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞ ;0); ( 2;3 ).<br />

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ;0)<br />

; ( 2;3 ).<br />

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;3 ).<br />

D.<br />

⎡m ≤ −1<br />

⎢<br />

⎣m ≥ 0<br />

Câu 8. Hàm số<br />

2<br />

x<br />

y = đồng biến trên các khoảng nào?<br />

x − 1<br />

A. ( −∞ ;1)<br />

; ( 1;2 ) B. ( −∞ ;0); ( 2;+∞ ) C. ( −∞; − 1)<br />

; ( 1;+∞ ) D. ( 0;1 ) ; ( )<br />

1;2 .<br />

Trang 8


Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />

mx + 3<br />

y =<br />

3x + m<br />

nghịch biến trên các khoảng xác định.<br />

A. − 3 < m < 3 B. m < − 3<br />

C. − 3 < m < 0 D. m > 3<br />

x − m + 2<br />

Câu <strong>10</strong>. Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên các khoảng xác định.<br />

x + 1<br />

A. m ≤ 1<br />

B. m < 1<br />

C. m ≤ 3<br />

D. m < 3<br />

Đáp án:<br />

1 - A 2 - D 3 - A 4 - B 5 - B 6 - A 7 - B 8 - B 9 - A <strong>10</strong> - B<br />

Trang 9


CHƯƠNG 1<br />

CHUYÊN ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Định nghĩa<br />

<br />

Cho hàm số y f x<br />

xác định và liên tục trên<br />

DD <br />

. Nếu tồn tại a;b<br />

D và x a;b<br />

sao cho:<br />

<br />

• f x f x<br />

0<br />

, x a;b \ x0<br />

thì x0<br />

được gọi<br />

<br />

là <strong>điểm</strong> cực đại của hàm số y f x .<br />

<br />

• f x f x<br />

0<br />

, x a;b \ x0<br />

thì x0<br />

được gọi<br />

<br />

là <strong>điểm</strong> cực tiểu của hàm số y f x .<br />

0<br />

Chú ý: Hàm số có thể không có cực trị, một hay nhiều <strong>điểm</strong> cực trị.<br />

2. Các định lí<br />

Trang 1


Định lí 1:<br />

<br />

Giả sử hàm số y f x đạt cực trị tại <strong>điểm</strong> x .<br />

<br />

0<br />

<br />

Khi đó, nếu y f x có đạo hàm tại x thì<br />

<br />

f 0 0 .<br />

<br />

0<br />

<br />

3 2<br />

2<br />

Hàm số f x x 3x có f x 3x 6x .<br />

Hàm số đạt cực trị tại <strong>điểm</strong> x 2.<br />

<br />

Khi đó ta có f 2 0.<br />

Định lí 2:<br />

<br />

<br />

Giả sử hàm số y f x liên tục trên a;b chứa<br />

x a; x <br />

0<br />

và có đạo hàm trên và x ;b . Khi đó:<br />

<br />

• f x 0, x a; x ;f x 0, x x ;b thì<br />

x 0<br />

0<br />

0 0<br />

được gọi là <strong>điểm</strong> cực đại của hàm số.<br />

<br />

• f x 0, x a; x ;f x 0, x x ;b thì<br />

x 0<br />

0 0<br />

được gọi là <strong>điểm</strong> cực tiểu của hàm số.<br />

0<br />

Định lí 3:<br />

Giả sử hàm số<br />

<br />

<br />

y f x<br />

khoảng a;b chứa x0<br />

.<br />

Khi đó:<br />

<br />

<br />

<br />

có đạo hàm cấp hai trong<br />

• f x0<br />

0 và f x0<br />

0 thì x0<br />

là <strong>điểm</strong> cực tiểu<br />

của hàm số.<br />

<br />

<br />

• f x0<br />

0 và f x0<br />

0 thì x0<br />

là <strong>điểm</strong> cực đại<br />

của hàm số.<br />

PHẦN 2: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH<br />

3 2<br />

Hàm số f x x 3x<br />

Ta có<br />

2<br />

f x 3x 6x<br />

và f x<br />

6x 6<br />

<br />

• Vì f 2 0 và f 2 6 0 nên x 2 là <strong>điểm</strong><br />

cực tiểu của hàm số.<br />

<br />

• Vì f 0 0 và f 0 6 0 nên x 0 là <strong>điểm</strong><br />

cực đại của hàm số.<br />

Đường thẳng qua <strong>điểm</strong> cực đại, <strong>điểm</strong> cực tiểu <br />

Đưa y về dạng y h x .y<br />

g x<br />

: y g x<br />

<br />

(Phần dư của phép chia y cho y )<br />

Hàm số<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

<br />

: y g x x d <br />

3 9a 9a<br />

<br />

y .y<br />

: y g x 9ay <br />

2<br />

<br />

2<br />

2c 2b bc<br />

Trang 2


Đường thẳng qua <strong>điểm</strong> cực đại, <strong>điểm</strong> cực tiểu <br />

<br />

Hàm số<br />

<br />

<br />

y .y<br />

: y g x y <br />

3y<br />

<br />

u x<br />

u<br />

x<br />

y <br />

: y (Đạo hàm tử chia đạo hàm mẫu)<br />

v x<br />

v x<br />

<br />

<br />

Cực trị hàm số bậc ba:<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

Không có cực trị<br />

<br />

y<br />

0<br />

Có cực trị (chỉ có 2 cực trị) y<br />

0<br />

3<br />

4e 16e<br />

A, B là 2 <strong>điểm</strong> cực trị trên đồ thị AB <br />

với<br />

a<br />

Đạt cực trị tại x<br />

0<br />

<br />

0 <br />

y<br />

x 0<br />

Cực đại<br />

Cực tiểu<br />

e <br />

2<br />

b<br />

3ac<br />

9a<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y<br />

x0<br />

0<br />

<br />

y x0<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y<br />

x0<br />

0<br />

<br />

y x0<br />

0<br />

Hai cực trị nằm về hai<br />

phía trục tung Oy<br />

ac 0<br />

(trái dấu)<br />

Hai cực trị nằm về cùng<br />

một phía trục tung Oy<br />

(cùng dấu)<br />

<br />

<br />

ac 0<br />

y<br />

0<br />

Cùng nằm bên phải<br />

(cùng dấu dương)<br />

Cùng nằm bên trái (cùng<br />

dấu âm)<br />

<br />

<br />

ac 0<br />

<br />

<br />

ab 0<br />

y<br />

0<br />

<br />

<br />

ac 0<br />

<br />

<br />

ab 0<br />

y<br />

0<br />

Cực trị hàm số bậc bốn trùng phương:<br />

4 2<br />

y ax bx c<br />

có<br />

<br />

2<br />

b<br />

4ac<br />

Có 1 cực trị<br />

ab 0<br />

Cực trị là cực đại<br />

Cực trị là cực tiểu<br />

a 0<br />

<br />

b 0<br />

a 0<br />

<br />

b 0<br />

Có 3 cực trị ab 0<br />

2 <strong>điểm</strong> cực đại, 1 <strong>điểm</strong> cực tiểu<br />

a 0<br />

<br />

b<br />

0<br />

Trang 3


Cực trị hàm số bậc bốn trùng phương:<br />

4 2<br />

y ax bx c<br />

có<br />

<br />

2<br />

b<br />

4ac<br />

2 <strong>điểm</strong> cực tiểu, 1 <strong>điểm</strong> cực đại<br />

a 0<br />

<br />

b 0<br />

Ba <strong>điểm</strong> cực trị trên đồ thị<br />

Đạt cực trị tại<br />

0<br />

x <br />

y x 0<br />

0<br />

b b <br />

A0;c ;B <br />

; ;C ; <br />

2a 4a 2a 4a <br />

<br />

A Oy ; B và C đối xứng nhau qua Oy<br />

4<br />

b b b<br />

2<br />

16a 2a 2a<br />

AB AC ;BC 2 <br />

Cực đại<br />

Cực tiểu<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y<br />

x0<br />

0<br />

<br />

y x0<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y<br />

x0<br />

0<br />

<br />

y x0<br />

0<br />

Đặt BAC <br />

cot<br />

<br />

2 8a<br />

3<br />

2 b<br />

Điều kiện Công thức thỏa mãn ab 0<br />

Tam giác vuông ABC cân tại A<br />

3<br />

b 8a 0<br />

3<br />

Tam giác ABC <strong>đề</strong>u b 24a 0<br />

Tam giác ABC có trọng tâm O<br />

2<br />

b<br />

6ac<br />

3<br />

Tam giác ABC có trực tâm O b 8a 4ac 0<br />

3<br />

Tam giác ABC có O là tâm đường tròn nội tiếp b 8a 4abc 0<br />

3<br />

Tam giác ABC có O là tâm đường tròn ngoại tiếp b 8a 4abc 0<br />

Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R<br />

3<br />

b 8a<br />

R <br />

8 a b<br />

Trang 4


Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội nội tiếp<br />

r<br />

Tam giác ABC có diện tích S<br />

Đồ thị hàm số<br />

<br />

4 2<br />

C : y ax bx c<br />

cắt trục<br />

hoành tại 4 <strong>điểm</strong> phân biệt tạo thành cấp số cộng<br />

PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

r <br />

2<br />

b<br />

<br />

3<br />

b<br />

4 a 1<br />

1<br />

8a<br />

<br />

3 2 5<br />

32a S b 0<br />

2 <strong>10</strong>0<br />

b ac<br />

9<br />

Cách 1: Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số để xác định cực trị của hàm số.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính để xác định cực trị của hàm số.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 2<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số y x 3x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 0 .<br />

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và đạt cực đại tại x 0 .<br />

C. Hàm số đạt cực đại tại x 2<br />

và đạt cực tiểu tại x 0 .<br />

D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2<br />

.<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Cách 1: Hàm số có tập xác định: D . Ta có y 3x 6x nên<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x<br />

x<br />

0 2 <br />

f + 0 – 0 +<br />

f x<br />

x 0<br />

y 0 <br />

x 2<br />

Nhìn vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />

<br />

3 2<br />

Nhập MODE 7, nhập f X X 3X 2 Start? –5 End? 5 Step? 1<br />

Khi đó ta nhận được bảng giá trị:<br />

X<br />

f X<br />

X f X<br />

–5 –198 0 2<br />

–4 –1<strong>10</strong> 1 0<br />

–3 –52 2 –2<br />

–2 –18 3 2<br />

Trang 5


X<br />

f X<br />

X f X<br />

–1 –2 4 18<br />

5 52<br />

Nhìn vào bảng giá trị, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2.<br />

Chọn B.<br />

4 2<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số y x 2x 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng hai <strong>điểm</strong> cực trị.<br />

C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một <strong>điểm</strong> cực trị.<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Ta có<br />

x 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 1<br />

3<br />

y 4x 4x 0 x 1<br />

<br />

2<br />

Ta có y <strong>12</strong>x 4 y 0 4 0; y 1 8 0; y<br />

1 8 0 .<br />

Nên hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1<br />

và x 1.<br />

Do đó hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị.<br />

Cách 2:<br />

Ta chú ý, hàm số bậc bốn có thể có một cực trị hoặc 3 cực trị, nên loại đáp án B và C.<br />

Mà hàm số này có ab 1. 2 2 0<br />

Chọn A.<br />

<br />

<br />

<br />

nên có ba cực trị.<br />

Ví dụ 3: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y f x có mấy <strong>điểm</strong> cực trị?<br />

<br />

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.<br />

Hướng dẫn<br />

Nhìn vào đồ thị hàm số như hình vẽ, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 0 và cực tiểu tại x 2. Vậy hàm<br />

số có hai cực trị.<br />

Chọn A.<br />

<br />

Ví dụ 3: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:<br />

<br />

Trang 6


Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

<br />

A. Đồ thị hàm số y f x không có <strong>điểm</strong> cực trị.<br />

<br />

B. Đồ thị hàm số y f x có hai <strong>điểm</strong> cực trị.<br />

<br />

C. Đồ thị hàm số y f x có ba <strong>điểm</strong> cực trị.<br />

<br />

D. Đồ thị hàm số y f x có một <strong>điểm</strong> cực trị.<br />

Hướng dẫn<br />

Nhìn vào đồ thị hàm số đạo hàm, ta có bảng biên <strong>thi</strong>ên<br />

x 1 2 3 <br />

x<br />

f – 0 + 0 – 0 +<br />

f x<br />

Cực đại<br />

Nhìn vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta thấy hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị.<br />

Chọn C.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

3 2<br />

Câu 1. ho hàm số y x 17x 24x 8 . Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

2<br />

A. x 1. B. x .<br />

C. x 3.<br />

D.<br />

CÑ<br />

CÑ<br />

CÑ<br />

3<br />

4 2<br />

Câu 2. Cho hàm số y 3x 6x 1. Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

A. y 2.<br />

B. y 1.<br />

C. y 1.<br />

D.<br />

CÑ<br />

Câu 3. Cho hàm số<br />

<br />

y f x<br />

Cực tiểu<br />

CÑ<br />

có bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

CÑ<br />

Cực tiểu<br />

x <strong>12</strong>.<br />

CÑ<br />

y 2.<br />

CÑ<br />

Trang 7


x<br />

x<br />

2 4 <br />

f + 0 – 0 +<br />

f x<br />

<br />

Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

3<br />

A. Hàm số đạt cực đại tại x 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x 3 .<br />

C. Hàm số đạt cực đại tại x 4. D. Hàm số đạt cực đại tại x 2<br />

.<br />

3<br />

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực đại tại x ?<br />

2<br />

1 4 3 2<br />

A. y x x x 3x.<br />

B.<br />

2<br />

2<br />

C. y 4x <strong>12</strong>x 8.<br />

D.<br />

Đáp án:<br />

1–D 2–B 3–A 4–D<br />

–2<br />

x 1<br />

y .<br />

x 2<br />

<br />

2<br />

y x 3x 2.<br />

Dạng 2: Phương trình đường thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực đại và cực tiểu<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

3 2<br />

• Hàm số y ax bx cx d ;<br />

g x<br />

<br />

u x<br />

• Hàm số y ;<br />

v x<br />

g x<br />

<br />

phần dư của phép chia y cho<br />

<br />

<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số bậc ba<br />

đồ thị hàm số là:<br />

đạo hàm tử : đạo hàm mẫu<br />

y<br />

3 2<br />

y x 9x 15x 1. Phương trình đường thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực trị của<br />

A. x 8y 14 0. B. x 8y 14 0. C. 8x y 14 0. D. 8x y 14 0.<br />

Cách 1: Hàm số<br />

3 2<br />

y x 9x 15x 1<br />

có<br />

Hướng dẫn<br />

2 x 1<br />

y 6<br />

y 3x 18x 15 0 .<br />

x 5 y 26<br />

Suy ra hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị trên đồ thị là A1;6 ; B5; 26 .<br />

Đường thẳng đi qua <strong>điểm</strong> cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là đường thẳng có vectơ chỉ phương<br />

<br />

<br />

AB 4; 32<br />

nên có vectơ <strong>phá</strong>p tuyến là n 8;1 .<br />

<br />

<br />

Vậy phương trình đường thẳng qua <strong>điểm</strong> cực trị là 8x 1 1y 6<br />

0 8x y 14 0<br />

<br />

<br />

Trang 8


Cách 2: Hàm số có a 1; b 9; c 15; d 1.<br />

Theo công thức giải nhanh, ta có phương trình đường thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực đại và cực tiểu là:<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2c 2b bc 2.15 2. 9 9 .15<br />

y g x<br />

x d y x 1<br />

3 9a 9a 3 9.1 <br />

<br />

9.1<br />

y 8x 14 8x y 14 0<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Phương trình đường thẳng qua ĐCĐ, ĐCT của đồ thị hàm số<br />

y <br />

2<br />

2x x 1<br />

x 1<br />

A. x 4y 3 0. B. 4x y 1 0. C. y 4 x1.<br />

D. y 4x 1.<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

u x<br />

2<br />

Cách 1: Hàm số có dạng y với u x 2x x 1<br />

và vx<br />

x 1.<br />

v x<br />

Nên phương trình đường thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là:<br />

Chọn B.<br />

Cách 2: Ta có<br />

Khi đó:<br />

y <br />

<br />

<br />

u<br />

x 4x 1<br />

y 4x 1 4x y 1 0<br />

v<br />

x 1<br />

<br />

2<br />

4x 1 x 1 2x x 1 2<br />

2x 4x<br />

x 1 x 1<br />

<br />

2 2<br />

2 x 0 y 1<br />

y 0 2x 4x 0 <br />

x 2 y 9<br />

Hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị trên đồ thị là: A0; 1 ; B2; 9 .<br />

Phương trình đường thẳng qua <strong>điểm</strong> cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số có vectơ chỉ phương<br />

<br />

<br />

AB 2; 8<br />

nên có vectơ <strong>phá</strong>p tuyến là n 4; 1<br />

.<br />

<br />

<br />

Vậy PT đường thẳng qua ĐCĐ, ĐCT của đồ thị là: 4x 0 1y 1<br />

0 4x y 1 0.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 3: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng<br />

3 2<br />

thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực trị của đồ thị hàm số y x 3x 1.<br />

<br />

<br />

d : y 3m 1<br />

x 3<br />

m<br />

1<br />

3<br />

1<br />

A. m .<br />

B. m .<br />

C. m .<br />

D.<br />

2<br />

2<br />

4<br />

Hướng dẫn<br />

3 2<br />

Hàm số y x 3x 1<br />

có a 1; b 3; c 0; d 1.<br />

Phương trình đường thẳng qua <strong>điểm</strong> cực đại, cực tiểu của đồ thị là:<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

là.<br />

vuông góc với đường<br />

3<br />

m .<br />

4<br />

2<br />

2c 2b bc 2.0 2. 3 3 .0<br />

y g x<br />

x d y x 1 y 2x 1 d<br />

3 9a 9a 3 9.1 <br />

<br />

9.1<br />

<br />

Trang 9


Đường thẳng<br />

Chọn A.<br />

<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Biết đồ thị hàm số<br />

AB là:<br />

d vuông góc với đường thẳng <br />

3<br />

y x 3x 1<br />

1<br />

3m 1 . 2 1 m .<br />

2<br />

d <br />

có hai <strong>điểm</strong> cực trị A, B. Khi đó phương trình đường thẳng<br />

A. y x 2.<br />

B. y 2x 1.<br />

C. y 2x 1.<br />

D. y x 2.<br />

Câu 2 Cho hàm số<br />

phương trình là:<br />

y <br />

2<br />

3x 13x 19<br />

x 3<br />

. Đường thẳng đi qua hai <strong>điểm</strong> cực trị tại của đồ thị hàm số có<br />

A. y 6x 13.<br />

B. y 3x 13.<br />

C. 5x 2y 13 0. D. 2x 4y 1 0.<br />

Đáp án:<br />

1–C 2–A<br />

Dạng 3: Cực trị hàm bậc ba<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

Ví dụ 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />

.<br />

<br />

<br />

3 2<br />

y x mx 2m 3 x 3 đạt cực đại tại x 1<br />

A. m 3.<br />

B. m 3.<br />

C. m 3.<br />

D. m 3.<br />

2<br />

Ta có: <br />

<br />

y 3x 2mx 2m 3 ; y<br />

6x 2m<br />

Hàm số đạt cực đại tại<br />

Chọn B.<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

<br />

y<br />

1 3.1 2m.1 2m 3 0<br />

x 1 m 3.<br />

y 1 6.1 2m 0<br />

<br />

<br />

3 2<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số y mx 3x m 1 x 3 . Xác định m để đồ thị hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị nằm<br />

về cùng bên phải của trục Oy.<br />

1<br />

13<br />

1<br />

13<br />

1<br />

13<br />

1<br />

13<br />

A. m 0 . B. m 0 . C. 0 m . D. 0 m .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Ta có 2 <br />

y 3mx 6x m 1 .<br />

Hướng dẫn<br />

Đồ thị hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị nằm về cùng bên phải của trục Oy.<br />

Trang <strong>10</strong>


1<br />

13 1<br />

13<br />

m <br />

2 2<br />

y<br />

0 6 4.3m m 1<br />

0<br />

2 2<br />

<strong>12</strong>m <strong>12</strong>m 36 0 <br />

<br />

m 1<br />

ac 0 3m m 1 0 mm 1<br />

0 <br />

m 0<br />

ab 0 <br />

3m.6 0<br />

<br />

m 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

m 0<br />

<br />

<br />

1<br />

13<br />

m 0<br />

2<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br />

trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48.<br />

3 2 3<br />

y x 3mx 3m<br />

A. m 2;m 0 B. m 2<br />

C. m 2<br />

D. m 2<br />

Ta có<br />

<br />

2<br />

y 3x 6mx 3x x 2m<br />

<br />

<br />

nên<br />

Hướng dẫn<br />

x 0<br />

y 0 .<br />

x<br />

2m<br />

Đồ thị hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị khi và chỉ khi 2m 0 m 0.<br />

(1)<br />

Khi đó, các <strong>điểm</strong> cực trị của đồ thị hàm số là 0 3 <br />

3<br />

<br />

A ;3m , B 2m; m .<br />

<br />

Ta có: OA 0;3m 3 OA 3 m 3 .<br />

(2)<br />

<br />

<br />

<br />

Ta thấy A Oy OA Oy d B,OA d B,Oy 2 m .<br />

(3)<br />

1<br />

S<br />

OAB<br />

.OA.d B,OA 3m .<br />

2<br />

Từ (2) và (3) suy ra <br />

4<br />

4<br />

Do đó: S OAB<br />

48 3m 48 m 2<br />

(thỏa mãn (1 )).<br />

Chọn D.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Khoảng cách giữa hai <strong>điểm</strong> cực trị của đồ thị hàm số<br />

3<br />

y x 3x<br />

A. 4 5. B. 2. C. 2 5.<br />

D. 4.<br />

là:<br />

có hai <strong>điểm</strong> cực<br />

1 3 2<br />

Câu 2. Cho hàm số y x mx 2m 1<br />

x 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có<br />

3<br />

cực trị.<br />

A. m 1.<br />

B. m.<br />

C. m 1.<br />

D. m 1.<br />

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số<br />

cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ ).<br />

3<br />

1<br />

A. m .<br />

B. m .<br />

C. m 1.<br />

D.<br />

2<br />

2<br />

3<br />

y x 3mx 1<br />

1<br />

m .<br />

2<br />

có hai <strong>điểm</strong><br />

Trang <strong>11</strong>


Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br />

hai <strong>điểm</strong> cực tị có hoành độ<br />

x , x sao cho x .x 2x x 1.<br />

1 2<br />

1 2 1 2<br />

2<br />

2<br />

A. m 0.<br />

B. m .<br />

C. m .<br />

D.<br />

3<br />

3<br />

Đáp án:<br />

1–C 2–A 3–D 4–C<br />

2 2<br />

<br />

3 3<br />

3 2 2<br />

y x mx 2 3m 1 x<br />

1<br />

m .<br />

2<br />

có<br />

Dạng 4: Cực trị hàm bậc bốn trùng phương<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Hàm số<br />

<br />

<br />

4 2<br />

y ax bx c<br />

y x 4 2 m 2 x 2 m 2 2m 3 có đúng một <strong>điểm</strong> cực trị thì giá trị của m là:<br />

A. m 2.<br />

B. m 2.<br />

C. m 2.<br />

D. m 2.<br />

Hướng dẫn<br />

Hàm trùng phương có một <strong>điểm</strong> cực trị khi và chỉ khi ab 0 m 2 0 m 2.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 2: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />

của một tam giác vuông cân.<br />

4 2 2<br />

y x 2m x 1<br />

có ba <strong>điểm</strong> cực trị là ba đỉnh<br />

A. m 1.<br />

B. m 0.<br />

C. m 1.<br />

D. m 1.<br />

Hướng dẫn<br />

Đồ thị hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân khi và chỉ khi:<br />

Chọn D.<br />

3<br />

3 2 6<br />

b 8a 0 2m 8.1 0 8m 8 0 m 1.<br />

Ví dụ 3: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:<br />

ba đỉnh của một tam giác <strong>đề</strong>u.<br />

4 2 4<br />

y x 2mx 2m m<br />

m 0<br />

A. Không tồn tại m. B. C. . D.<br />

3<br />

.<br />

3<br />

<br />

m 3<br />

m 3.<br />

m 3<br />

Hướng dẫn<br />

Đồ thị hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị là ba đỉnh của một tam giác <strong>đề</strong>u<br />

<br />

3 3 3<br />

2m 24.1 0 m 3 m 3.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 4: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />

4 2 2<br />

y x 8m x 1<br />

ba <strong>điểm</strong> cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64.<br />

5<br />

5<br />

A. Không tồn tại m. B. m 2.<br />

C. m 2.<br />

D.<br />

Hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị khi:<br />

2<br />

ab 0 1.( 8m ) 0 m 0.<br />

Đồ thị hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64<br />

có ba <strong>điểm</strong> cực trị là<br />

có ba <strong>điểm</strong> cực trị, đồng thời<br />

5<br />

m 2.<br />

Trang <strong>12</strong>


2<br />

4 2<br />

b b<br />

64m 8m<br />

5<br />

Ta có: S ABC<br />

khi đó 64 m 2 (thỏa mãn).<br />

4 a 2a<br />

4 2<br />

Chọn D.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:<br />

ba đỉnh của một tam giác vuông cân.<br />

<br />

y x 2 m 1 x m<br />

4 2 2<br />

m 0<br />

A. Không tồn tại m. B. m 0.<br />

C. .<br />

D.<br />

m 1<br />

<br />

có ba <strong>điểm</strong> cực trị là<br />

m 1.<br />

4 2<br />

Câu 2. Cho hàm số y x 2mx m 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số có<br />

ba <strong>điểm</strong> cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm.<br />

A. m 4.<br />

B. m 2.<br />

C. m 3.<br />

D. m 1.<br />

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

không có cực đại.<br />

4 2 3<br />

m<br />

1 x mx<br />

y <br />

2<br />

A. m 1.<br />

B. 1 m 0. C. m 1.<br />

D. 1 m 0.<br />

Câu 4. Cho hàm số<br />

<strong>điểm</strong> cực trị.<br />

<br />

<br />

chỉ có cực tiểu mà<br />

y mx 4 m 2 9 x 2 <strong>10</strong>. Tìm tất các các giá trị của tham số m để hàm số có ba<br />

0 m 3<br />

A. . B. m 3.<br />

C. 0 m 3.<br />

D.<br />

m 3<br />

Đáp án:<br />

1–B 2–D 3–B 4–A<br />

0 m 3<br />

.<br />

m 3<br />

PHẦN 4 BÀI TẬP TỒNG HỢP<br />

2 3 4<br />

<br />

<br />

y f x<br />

Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 x 3 x 5 . Hỏi hàm số<br />

có mấy <strong>điểm</strong> cực trị?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số<br />

<br />

<br />

3 2<br />

y x 2x m 3 x 1<br />

không có cực trị.<br />

8<br />

5<br />

5<br />

A. m .<br />

B. m .<br />

C. m .<br />

D.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

8<br />

m .<br />

3<br />

1 3 2<br />

Câu 3. Cho hàm số y x mx m 1<br />

x 1<br />

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />

3<br />

đạt cực đại tại x 2<br />

.<br />

A. Không tồn tại m. B. –1. C. 2. D. 3.<br />

<br />

<br />

Câu 4. Cho hàm số y x 3 3mx 2 3 m 2 l x m 3 m . Gọi x<br />

1, x2<br />

là hai <strong>điểm</strong> cực trị của hàm số.<br />

2 2<br />

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x x x .x 7 .<br />

1 2 1<br />

A. m 2.<br />

B. m 2.<br />

C. m 0.<br />

D. m 1.<br />

2<br />

Trang 13


Câu 5. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:<br />

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />

<br />

A. Hàm số y f x đạt cực đại tại x 1.<br />

<br />

<br />

B. Đồ thị hàm số y f x có một <strong>điểm</strong> cực tiểu.<br />

<br />

<br />

C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ;1 .<br />

<br />

D. Đồ thị hàm số y f x có hai <strong>điểm</strong> cực trị.<br />

Câu 6. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />

4 2<br />

y x 2mx m 1<br />

có ba <strong>điểm</strong> cực trị, đồng thời ba<br />

<strong>điểm</strong> cực trị trên đồ thị đó là ba đỉnh của một tam giác có<br />

bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.<br />

m 1<br />

m 1<br />

A. <br />

1 5 . B. C. D.<br />

m<br />

<br />

<br />

1 5<br />

m<br />

.<br />

1<br />

5<br />

<br />

m . m 1.<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2x 1<br />

Câu 7. Hàm số y có số cực trị là :<br />

3x 5<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.<br />

Câu 8. Hàm số<br />

3 2<br />

y ax bx cx d a 0<br />

<br />

<br />

có thể có số cực trị là:<br />

A. 2. B. 0 hoặc 2. C. 1 hoặc 2. D. 0 hoặc 1 hoặc 2.<br />

3 2<br />

Câu 9. Cho hàm số y x 3x mx m 2 có đồ thị là . Xác định m để có các <strong>điểm</strong> cực<br />

đại và cực tiểu nằm về hai phía của Ox.<br />

C <br />

<br />

A. m 4.<br />

B. m 2.<br />

C. m 3.<br />

D. m 2.<br />

Câu <strong>10</strong>. Cho hàm số<br />

hoành độ dương.<br />

<br />

3 2<br />

m<br />

y m 2 x 3x mx 5 . Tìm giá trị của m để hàm số có các <strong>điểm</strong> cực trị có<br />

A. 3 m 2.<br />

B. m 2.<br />

C. 3 m 2. D. m 2.<br />

<br />

<br />

Câu <strong>11</strong>. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 1 x 2 x 3 . Khẳng<br />

định nào sau đây là đúng?<br />

1;2 <br />

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và<br />

B. Hàm số có ba <strong>điểm</strong> cực trị.<br />

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .<br />

<br />

<br />

3; .<br />

D. Hàm số đạt cực đại tại x 2, cực tiểu tại x 1<br />

và x 3 .<br />

Đáp án:<br />

C m<br />

2 2017<br />

1–A 2–C 3–B 4–B 5–B 6–B 7–D 8–B 9–C <strong>10</strong>–A <strong>11</strong>–C<br />

Trang 14


CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ<br />

CHUYÊN ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

Định nghĩa:<br />

Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập M là giá trị<br />

lớn nhất của hàm số trên D.<br />

M<br />

<br />

<br />

<br />

x D,f x M<br />

max f x <br />

xD<br />

<br />

0 <br />

0 <br />

<br />

x D,f x M<br />

Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D. m là giá<br />

trị nhỏ nhất của hàm số trên D.<br />

m<br />

<br />

<br />

<br />

x D,f x m<br />

max f x <br />

xD<br />

<br />

0 <br />

0 <br />

<br />

x D,f x m<br />

Chú ý: Trong sách này, ta viết tắt giá trị lớn nhất là GTLN, giá trị nhỏ nhất là GTNN. GTLN luôn lớn hơn<br />

GTNN.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f (x) trên đoạn<br />

[a; b].<br />

Cách 1:<br />

Bước 1: Tìm các <strong>điểm</strong> x i thuộc (a; b) mà f’(x i ) = 0<br />

hoặc f’(x i ) không xác định.<br />

Bước 2: Tính f a ,f x<br />

,f b<br />

i<br />

Bước 3: Tím số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong<br />

các số trên.<br />

Ta có<br />

M max f x ;m min f x<br />

x<br />

<br />

a;b x a;b Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />

Nhập Mode 7, nhập f (X) = …<br />

Start? a = → End? b = → Step? α =<br />

(α ta chọn tùy vào đoạn trong <strong>đề</strong> bài)<br />

Ta nhận được bảng giá trị<br />

X<br />

f (X)<br />

Từ bảng giá trị f (x), tìm GTLN, GTNN<br />

Tìm GTLN, GTNN của hàm số<br />

y f x x 3x trên đoạn [-1; 3].<br />

<br />

3 2<br />

2<br />

Ta có <br />

Ta thấy<br />

f x 3x 6x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x1<br />

0 1;3<br />

f x<br />

0 <br />

x2<br />

2 1;3<br />

Ta có a 1; x1<br />

0; b 3<br />

f ( 1) 2; f (0) 0; f (3) 54<br />

Ta thấy f (3) = 54 là lớn nhất, f (0) = 0 là nhỏ nhất<br />

Vậy<br />

m max f x 54;min f x 0<br />

<br />

x 1;3 x 1;3<br />

3 2<br />

Nhập MODE 7, nhập f X X 3X<br />

Start? – 1 = End? 3 = Step? 0.5 =<br />

Bảng giá trị<br />

X<br />

f (X)<br />

- 1 2<br />

- 0.5 0.625<br />

0 0<br />

Trang 1


2. Ví dụ minh họa<br />

Từ bảng giá trị, ta thấy<br />

f 0<br />

0<br />

Vậy<br />

0.5 0.875<br />

1 4<br />

1.5 <strong>10</strong>.<strong>12</strong>5<br />

2 20<br />

2.5 34.375<br />

là GTNN<br />

3 54<br />

f 3<br />

54<br />

max f x 54;min f x 0<br />

<br />

x 1;3 x 1;3<br />

là GTLN,<br />

Ví dụ 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

3<br />

y x 3x 5<br />

trên đoạn [0; 2] là:<br />

A. min y 0<br />

B. min y 3<br />

C. min y 5 D.<br />

<br />

<br />

x<br />

0;2<br />

<br />

<br />

x<br />

0;2<br />

<br />

<br />

x<br />

0;2<br />

min y 7<br />

<br />

<br />

x<br />

0;2<br />

3<br />

Xét hàm số y x 3x 5 liên tục trên đoạn [0; 2].<br />

Có <br />

<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

x 1<br />

0;2<br />

2 2<br />

y 3x 3 3 x 1 ; y<br />

0 <br />

x 1<br />

0;2<br />

<br />

Ta có: y 1 3; y 0 5; y 2 7 . Do đó min y y 1 3<br />

→ Chọn B.<br />

Ví dụ 2: Giá trị lớn nhất của hàm số<br />

<br />

<br />

x<br />

0;2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

0;2<br />

<br />

4 2<br />

f x x 2x 1<br />

<br />

<br />

x<br />

0;2<br />

trên đoạn [0; 2] là:<br />

A. max f x 64 B. max f x 1<br />

C. max f x 0 D. max f x 9<br />

Hướng dẫn<br />

Xét hàm số f x x 2x 1<br />

liên tục trên đoạn [0; 2]<br />

<br />

4 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 0<br />

0;2<br />

<br />

3 2<br />

Ta có f x 4x 4x 4x x 1 ;f x<br />

0 x 1<br />

0;2<br />

<br />

x 1<br />

0;2<br />

Khi đó f 1 0;f 0 1;f 2 9 . Do đó max f x f 2 9<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

0;2<br />

→ Chọn D<br />

Ví dụ 3: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số<br />

<br />

y 5 4x<br />

A. max y 5 và min y 0<br />

B. max y 1<br />

và<br />

<br />

<br />

x 1;1<br />

<br />

<br />

x 1;1<br />

<br />

<br />

x 1;1<br />

C. max y 3 và min y 1<br />

D. max y 0 và<br />

<br />

<br />

x 1;1<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

x 1;1<br />

Hàm số có điều kiện xác định 5 4x 0 x<br />

Xét hàm số y 5 4x liên tục trên đoạn [-1; 1]<br />

<br />

<br />

x 1;1<br />

<br />

<br />

x<br />

0;2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

trên đoạn [-1; 1] là:<br />

min y 3<br />

<br />

<br />

x 1;1<br />

min y 5<br />

<br />

<br />

x 1;1<br />

<br />

<br />

x<br />

0;2<br />

5<br />

. Suy ra hàm số xác định với x 1;1<br />

4<br />

<br />

<br />

Trang 2


2<br />

Ta có y 0, x 1;1<br />

5 4x<br />

→ Chọn C<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

<br />

. Do đó<br />

<br />

x 1;1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x 1;1<br />

<br />

max y y 1 3; min y y 1 1<br />

1 <br />

Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x trên đoạn ;2<br />

x <br />

2<br />

<br />

<br />

17<br />

A. m = 5 B. m = 3 C. m <br />

D. m = <strong>10</strong><br />

4<br />

Câu 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

2 2<br />

y x 1 x 9<br />

lần lượt là:<br />

A. 2; 2 B. 4; 2 C. 4; 2 D. 4;2 2<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 - D<br />

Dạng 2: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f (x) trên tập<br />

bất kì (khoảng, nửa khoảng)<br />

Cách 1:<br />

Bước 1: Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số.<br />

Bước 2: Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên, kết luận GTLN,<br />

GTNN của hàm số.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />

Tìm GTLN, GTNN trong nửa khoảng [-1; 3) hàm<br />

3 2<br />

số y f x x 3x<br />

Tập xác định:<br />

Khi đó<br />

2<br />

D . Ta có: f x 3x 6x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x1<br />

0 1;3<br />

f x<br />

0 <br />

x2<br />

2 1;3<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên (BBT)<br />

x<br />

x - - 2 - 1 0 3<br />

f 0 - - 0 +<br />

f x<br />

2 54<br />

Từ BBT, ta thấy 0 là GTLN của hàm số tại<br />

x 0 1;3<br />

x 3 1;3<br />

, 54 là GTLN của hàm số tại<br />

<br />

Do đó, hàm số không có GTLN có GTNN bằng 0<br />

Ta có thể sử dụng máy tính như dạng 1. Nhưng cần chú ý chọn GTLN, GTNN.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

1<br />

3<br />

3 2<br />

y x 2x 3x 4<br />

8<br />

<strong>10</strong><br />

A. B. C. -4 D.<br />

3<br />

3<br />

Hàm số có tập xác định: D <br />

Hướng dẫn<br />

trên khoảng (1;5) là:<br />

<strong>10</strong><br />

<br />

3<br />

0<br />

Trang 3


2 2<br />

Ta có y<br />

x 4x 3; y<br />

0 x 4x 3 0 x 1<br />

hoặc x = 3<br />

Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x 1 3 5<br />

f’ (x) 0 - 0 +<br />

f (x)<br />

8<br />

<br />

3<br />

-4<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (1;5) bằng -4.<br />

→ Chọn C<br />

8<br />

3<br />

2<br />

x x 1<br />

Ví dụ 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x<br />

trên khoảng 1;<br />

là:<br />

x 1<br />

A. min y 1<br />

B. min y 3<br />

C. min y 5 D.<br />

<br />

<br />

x<br />

1; <br />

<br />

<br />

x<br />

1; <br />

<br />

<br />

x<br />

1; <br />

7<br />

min y <br />

x<br />

1; 3<br />

<br />

<br />

Hàm số xác định với x 1;<br />

<br />

<br />

2<br />

x x 1<br />

Hướng dẫn<br />

Xét hàm số f x liên tục trên khoảng 1;<br />

x 1<br />

2<br />

1 1 x 2x<br />

x 0<br />

f x x f x 1 ; f <br />

2 2<br />

x<br />

0 <br />

<br />

x 2<br />

Ta có <br />

<br />

x 1 x 1 x 1<br />

Ta lại có lim f x<br />

; lim f x<br />

<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />

x x1<br />

<br />

x 1 2<br />

<br />

f’ (x) - 0 +<br />

f (x) <br />

3<br />

Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có:<br />

→ Chọn B<br />

<br />

<br />

x<br />

1; <br />

<br />

<br />

min f x f 2 3<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1: Cho hàm số y<br />

2<br />

x<br />

2<br />

3x 18x . GTNN của hàm số trên nửa khoảng 1; là:<br />

<br />

<br />

A. <strong>10</strong> B. 22 C. <strong>11</strong> D. 21<br />

6 8x<br />

Câu 2: Cho hàm số y . GTLN của hàm số trên khoảng là:<br />

2<br />

;1<br />

x 1<br />

2<br />

A. – 2 B. C. 8 D. <strong>10</strong><br />

3<br />

1<br />

Câu 3 Cho hàm số y x . GTNN của hàm số trên khoảng 0;<br />

là:<br />

x<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 2<br />

Đáp án:<br />

<br />

Trang 4


1 – B 2 – C 3 - D<br />

Dạng 3: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số chứa tham số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

x m<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số y (m là tham số thức) thỏa mãn min y 3. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

x 1<br />

x<br />

2;4<br />

<br />

A. 3 < m 4 B. 1 m < 3 C. m > 4 D. m < -1<br />

Hàm số có tập xác định:<br />

D \ 1<br />

. Ta có<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

m<br />

y <br />

x 1<br />

2<br />

* Nếu m 1 y<br />

0 Hàm số đồng biến trên các khoảng của TXĐ<br />

Khi đó<br />

2 m<br />

min y y2<br />

3 3 m 1<br />

(loại)<br />

x<br />

2;4<br />

2 1<br />

<br />

<br />

* Nếu m 1 y<br />

0 Hàm số nghịch biến trên các khoảng của TXĐ.<br />

4 m<br />

Khi đó min y y4<br />

3 3 m 5 (thỏa mãn). Vậy m > 4<br />

x<br />

2;4<br />

4 1<br />

→ Chọn C<br />

<br />

<br />

x m<br />

16<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số y (m là tham số thực) thỏa mãn min y<br />

max y . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới<br />

x 1<br />

x<br />

1;2 x<br />

1;2 3<br />

đây đúng?<br />

<br />

A. 0 < m 2 B. 2 m < 4 C. m ≤0 D. m > 4<br />

Hàm số có tập xác định:<br />

<br />

<br />

D \ 1<br />

. Ta có<br />

Hướng dẫn<br />

y <br />

1<br />

m<br />

x 1 2<br />

* Nếu m 1 y<br />

0 Hàm số đồng biến trên các khoảng của TXĐ<br />

Khi đó<br />

1 m 1 m 2 m 2 m<br />

min y y1 ;max y y2<br />

<br />

x<br />

1;2 <strong>11</strong> 2 x<br />

1;2 2 1 3<br />

<br />

<br />

<br />

16 1<br />

m 2 m 16<br />

min y max y m 5<br />

x<br />

1;2 x 1;2 3 2 3 3<br />

<br />

<br />

(loại vì m < 1)<br />

* Nếu m 1 y<br />

0 Hàm số nghịch biến trên các khoảng của TXĐ.<br />

Khi đó<br />

2 m 2 m 1 m 1<br />

m<br />

min y y2 ;max y y1<br />

<br />

x<br />

1;2 2 1 3 x<br />

1;2 <strong>11</strong> 2<br />

<br />

<br />

16 2 m 1<br />

m 16<br />

min y max y m 5 (thỏa mãn). Vậy m > 4<br />

x<br />

1;2 x<br />

1;2 3 3 2 3<br />

<br />

→ Chọn D<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

2<br />

Câu 1 Tìm m để hàm số y x mx 5x 4 đạt giá trị nhỏ nhất lớn hơn 1<br />

<br />

<br />

A. m 5 2 3 B. 2 3 m 5 C. 5 m 5 2 3 D. 5 2 3 m 5 2 3<br />

Đáp án: 1 – D<br />

Trang 5


PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

3 2<br />

Câu 1 Cho hàm số y x 3x 9x 35 . Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên<br />

đoạn [-4; 4]. Tính giá trị a + b<br />

A. -1 B. 71 C. -2 D. 18<br />

3 2<br />

Câu 2 Cho hàm số y x 3x 18x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1; là:<br />

<br />

A. <strong>10</strong> B. 22 C. <strong>11</strong> F. 21<br />

1 3 2<br />

Câu 3 Cho hàm số y x 2x 3x 4 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-4; 0] là:<br />

3<br />

16<br />

A. <br />

B. 0 C. -4 D. 4<br />

3<br />

1<br />

Câu 4 Giá trị nhỏ nhất của hàm số x trên khoảng 0;<br />

là:<br />

x<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 2<br />

1<br />

Câu 5 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên khoảng 0;<br />

là:<br />

x<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 6 Giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

<br />

y sin x 1<br />

cos x<br />

<br />

trên [0; π] là:<br />

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3<br />

2 <br />

Câu 7 Cho hàm số f x x cos x , với x <br />

0; . Giá trị lớn nhất của hàm số là:<br />

2 <br />

<br />

1<br />

1<br />

<br />

A. 0 B. C. D.<br />

2 2<br />

4 2<br />

2<br />

Câu Cho hàm số<br />

– 3b là:<br />

x 1<br />

. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Giá trị của a<br />

2<br />

x x 1<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Đáp án:<br />

1 – A 2 – B 3 – A 4 – D 5 – B 6 – B 7 – D 8 – B<br />

Trang 6


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Định nghĩa<br />

Cho hàm số y = f(x) xác định trên D.<br />

CHƯƠNG 1<br />

CHUYÊN ĐỀ 4: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ<br />

Nếu lim f(x) y hoặc lim f(x) y thì đường<br />

x<br />

<br />

0<br />

0<br />

x<br />

thẳng y = y 0 là tiệm cận ngang (TCN) của đồ thị<br />

hàm số.<br />

Nếu lim f(x) hoặc lim f(x) thì đường<br />

<br />

xx 0<br />

<br />

xx 0<br />

thẳng x = x 0 là tiệm cận đứng (TCĐ) của đồ thị<br />

hàm số.<br />

2. Một số chú ý<br />

<br />

<br />

<br />

Ta có thể tính giới hạn bằng cách sử dụng máy<br />

tính.<br />

Đồ thị hàm số đa thức không có tiệm cận.<br />

Giá trị x 0 là giá trị mà tại đó hàm số không xác<br />

định.<br />

ax b<br />

Đồ thị hàm số y luôn có tiệm cận khi và<br />

cx d<br />

c 0<br />

chỉ khi: .<br />

ad bc 0<br />

x x 2 X X 2<br />

lim Nhập<br />

x2<br />

x 2<br />

X 2<br />

CALC 2 + <strong>10</strong> -9<br />

0.75001<br />

x 2<br />

Đồ thị hàm số y có TCĐ: x = 1, TCN: y = 1<br />

x 1<br />

Trang 1


Khi đó TCĐ là<br />

d<br />

x ; TCN là<br />

c<br />

a<br />

y .<br />

c<br />

Hàm số xác định trên khoảng, đoạn không chứa<br />

thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số<br />

lần lượt là:<br />

Hàm số<br />

y 4 x<br />

2<br />

có TXĐ D = [-2;2] không chứa<br />

nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.<br />

2x 3<br />

y . Đồ thị của hàm số trên có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang<br />

x 1<br />

A. x = 1 và y = -3. B. x = 2 và y = 1<br />

C. x = 1 và y = 2. D. x = -1 và y = 2<br />

Cách 1: Tập xác định:<br />

D \ 1 .<br />

Hướng dẫn<br />

2x 3<br />

2x 3<br />

Ta có: lim và , nên đồ thị hàm số có TXĐ là x = 1.<br />

<br />

lim<br />

x1<br />

x 1<br />

<br />

<br />

x1<br />

x 1<br />

2x 3<br />

Ta lại có: lim 2 , nên đồ thị hàm số có TCN là y = 2.<br />

x<br />

x 1<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570VNPLUS<br />

Nhập biểu thực 2x 3<br />

x 1<br />

Ấn CALC x 1<strong>10</strong> 9 được kết quả bằng 999999998 nên<br />

Ấn CALC x 1<strong>10</strong> 9 được kết quả bằng -999999998 nên<br />

Đồ thị hàm số có TCĐ là x = 1.<br />

<strong>10</strong><br />

Ấn CALC x <strong>10</strong> được kết quả bằng 2 nên<br />

Đồ thị hàm số có TCN là y = 2.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Đồ thị hàm số<br />

2x 3<br />

lim 2<br />

x 1<br />

x<br />

2x 3<br />

lim x 1<br />

<br />

x1<br />

2x 3<br />

lim x 1<br />

<br />

x1<br />

2x 3<br />

y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:<br />

2<br />

x 3x 2<br />

A. x = 1, x = 2 và y = 0 B. x = 1, x = 2 và y = 2<br />

C. x = 1 và y = 0 C. x = 1, x = 2 và y = -3<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Ta có x 3x 2 (x 1)(x 2) , nên hàm số không xác định tại x = 1 và x = 2<br />

Sử dụng máy tính, ta tính được lim y và lim y ; lim y và lim y <br />

x1<br />

<br />

x1<br />

<br />

x2<br />

<br />

x2<br />

<br />

Trang 2


Suy ra đồ thị hàm số có TCĐ là x = 1 và x = 2.<br />

2x 3<br />

Tương tự, ta tính được lim 0 , nên đồ thị hàm số có TCN là y = 0.<br />

x<br />

2<br />

x 3x 2<br />

Chọn A<br />

x<br />

Ví dụ 3: <strong>Số</strong> đường tiệm cận của đồ thị hàm số y x là:<br />

2<br />

x 3x 4<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Ta có x 3x 4 (x 1)(x 4) , nên hàm số không xác định tại x = -1 và x = 4<br />

Sử dụng máy tính, ta tính được lim y và lim y ; lim y và lim y <br />

x ( 1)<br />

<br />

Suy ra đồ thị hàm số có TCĐ là x = -1 và x = 4.<br />

Tương tự, ta tính được<br />

x<br />

x ( 1)<br />

<br />

x4<br />

<br />

x4<br />

<br />

x<br />

lim x , nên đồ thị hàm số không có TCN.<br />

2<br />

x 3x 4<br />

<strong>Số</strong> đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 2<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 4: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào sau đây:<br />

x 1<br />

3<br />

x<br />

A. y B. y <br />

x 1<br />

x 1<br />

x 2<br />

x 2<br />

C. y D. y<br />

x 1<br />

<br />

x 1<br />

Hướng dẫn<br />

Từ đồ thị ta thấy:<br />

Đồ thị hàm số có TCĐ là x = 1, nên loại đáp án A<br />

Đồ thị hàm số có TCN là y = 1, nên loại đáp án B.<br />

Ta thấy <strong>điểm</strong> (0;-2) thuộc đồ thị hàm số, nên loại đáp án D<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 5: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?<br />

3x 1<br />

1<br />

x 3<br />

1<br />

A. y <br />

B. y C. y <br />

D. y <br />

2<br />

2<br />

x 1<br />

x<br />

x 2<br />

x 2x 1<br />

Hướng dẫn<br />

Đáp án A: Hàm số xác định trên , nên đồ thị hàm số không có TCĐ.<br />

Đáp án B: Hàm số có TCĐ là x = 0.<br />

Đáp án C: Hàm số có TCĐ là x = -2.<br />

Đáp án D: Hàm số có TCĐ là x = 1.<br />

Chọn A<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Trang 3


1<br />

3x<br />

Câu 1. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:<br />

x 2<br />

A. x = -2 và y = -3 B. x = -2 và y = 1 C. x = -2 và y = 3 D. x = 2 và y =1<br />

Câu 2. Đồ thì hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?<br />

1<br />

2x<br />

1<br />

x 3<br />

x<br />

A. y B. y C. y <br />

D. y <br />

1 <br />

2<br />

x<br />

4 <br />

2<br />

x<br />

5x 1<br />

x x 9<br />

Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?<br />

2x 3<br />

3<br />

3<br />

A. y <br />

B. y 1<br />

C. y <br />

D. y <br />

2<br />

x 1<br />

x 2<br />

x 1<br />

Câu 4. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />

x 3<br />

2<br />

x 1<br />

A. y = 1 B. x = 1 C. y = 1 D. y = -1<br />

Đáp án:<br />

1 - A 2 - B 3 - D 4 - A<br />

4 2<br />

x 3x 7<br />

2x 1<br />

Dạng 2: Bài toán chứa tham số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số<br />

A. m = 4 B. m = -4 C. m 4 D. m -4<br />

Đồ thị hàm số có TCĐ <br />

Chọn C<br />

Ví dụ 2: Với giá trị nào của m thì đồ thị (C):<br />

Hướng dẫn<br />

c 0 1 0<br />

m 4<br />

ad bc 0 2m 8 0<br />

2<br />

1<br />

A. m B. m = 0 C. m D. m = 2<br />

2<br />

2<br />

mx 8<br />

y có tiệm cận đứng.<br />

x 2<br />

mx 1<br />

y có tiệm cận đứng đi qua <strong>điểm</strong><br />

2x m<br />

Hướng dẫn<br />

c 0 2 0<br />

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận dứng m<br />

R<br />

2<br />

ad bc 0 m 2 0<br />

Khi đó, đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là<br />

Vậy để tiệm cận đứng đi qua <strong>điểm</strong><br />

Chọn D<br />

M( t, 2) thì<br />

m<br />

x <br />

2<br />

m<br />

1 m 2<br />

2<br />

M( t, 2)?<br />

Trang 4


Ví dụ 3: Đồ thị hàm số<br />

y <br />

2<br />

x x 1 mx<br />

có đường tiệm cận đứng khi:<br />

x 1<br />

A. m 0 B. m<br />

R C. m -1 D. m 1<br />

Xét phương trình<br />

2<br />

x x 1 mx 0<br />

Hướng dẫn<br />

Nếu phương trình không có nghiệm x = 1 thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1.<br />

Nếu phương trình có nghiệm x = 1, tức là<br />

2<br />

t <strong>11</strong> m.1 0 m 1<br />

Khi đó xét giới hạn:<br />

2<br />

x x 1 x 1 1<br />

lim<br />

lim<br />

<br />

x1 x 1 x1<br />

2<br />

2<br />

x x 1 x<br />

Do đó, đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.<br />

Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng khi m -1<br />

Chọn C<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Giá trị của m để đồ thị hàm số<br />

x m<br />

y không có tiệm cận đứng là<br />

mx 1<br />

A. m = 0; m = 1 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 1<br />

Câu 2. Cho hàm số<br />

mx 9<br />

y có đồ thị (C). Kết luận nào sau đây đúng?<br />

x m<br />

A. Khi m = 3 thì (C) không có đường tiệm cận đứng<br />

B. Khi m = -3 thì (C) không có đường tiệm cận đứng<br />

C. Khi m 3 thì (C) có tiệm cận đứng x = -m, tiệm cận ngang y = m<br />

D. Khi m = 0 thì (C) không có tiệm cận ngang<br />

Đáp án:<br />

1 – A 2 - C<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />

8x 1999<br />

y là:<br />

4x 6<br />

25<br />

A. y = 8 B. y = 3 C. y <br />

D. y = 2<br />

8<br />

x<br />

Câu 2. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br />

2<br />

x 3x<br />

A. x = 0; x = 3 B. y = 3 C. y = 0 D. x = 3<br />

Câu 3. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang?<br />

3 2<br />

A. y x 25x 8<br />

B.<br />

4 2<br />

y x 8x 99<br />

3x 1<br />

C. y <br />

D.<br />

2<br />

x 2<br />

y <br />

2<br />

2x 1<br />

x 2<br />

Trang 5


Câu 4. Cho hàm số<br />

y <br />

x<br />

. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

2<br />

x 9<br />

A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = 3 và 2 đường tiệm cận ngang là y = 1<br />

B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = 3 và 1 đường tiệm cận ngang là y = 1<br />

C. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x = 3 và 1 đường tiệm cận ngang là y = 1<br />

D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x = 3 và không có đường tiệm cận ngang<br />

Câu 5. Đồ thị hàm số nào sau đây có hai đường tiệm cận ngang?<br />

2<br />

x 1<br />

x 1<br />

x 2<br />

A. y <br />

B. y <br />

C. y <br />

D.<br />

2<br />

2x 3<br />

x 2x 1<br />

x 3<br />

Câu 6.) Cho hàm số<br />

y <br />

2<br />

x 1<br />

. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:<br />

x 1<br />

3 2<br />

y x 3x 1<br />

A. y = 1 B. y = -1 C. y = 1; y = -1 D. x = 1; x = -1<br />

Câu 7. Đồ thị hàm số<br />

x 1<br />

y có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />

2<br />

x 2x 3<br />

A. 1 B. 3 C. 2 D. 0<br />

mx n<br />

Câu 8. Cho hàm số y có đồ thị (C). Biết đường tiệm cận của (C) đi qua <strong>điểm</strong> A(-1;2) và ta có<br />

x 1<br />

<strong>điểm</strong> I(2;1) thuộc (C). Khi đó giá trị của m+n là<br />

A. m + n = -1 B. m + n = 1 C. m + n = -3 D. m + n = 3<br />

Câu 9. Giá trị của m để đồ thị hàm số<br />

x m<br />

y không có tiệm cận đứng là<br />

mx 1<br />

A. m = 0; m = 1 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 1<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – D 3 - C 4 – A 5 – C 6 – C 7 – B 8 – A 9 – A<br />

Trang 6


CHƯƠNG 5<br />

CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Hàm số bậc ba<br />

Hàm số bậc ba có dạng: y f x ax 3 bx 2 cx d a<br />

0<br />

* Tập xác định: D .<br />

y<br />

f x 3ax 2bx c<br />

* Đạo hàm: <br />

2<br />

b b <br />

* Điểm đối xứng I ; f .<br />

3a<br />

3a<br />

<br />

<br />

* Giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số với Oy là (0;d).<br />

a. Đồ thị<br />

Trường hợp a > 0 a < 0<br />

Phương trình<br />

y 0<br />

có hai<br />

nghiệm phân biệt (Điều<br />

kiện: ) 0<br />

* Có 1 cực đại, 1 cực tiểu.<br />

* Đồng biến trên các khoảng<br />

(-∞;ĐCĐ); (ĐCT;+∞)<br />

* Nghịch biến trên (ĐCĐ;<br />

ĐCT)<br />

* Có 1 cực đại, 1 cực tiểu<br />

* Nghịch biến trên các khoảng<br />

(-∞;ĐCĐ); (ĐCT;+∞)<br />

* Đồng biến trên (ĐCĐ, ĐCT)<br />

Phương trình<br />

y 0<br />

có<br />

nghiệm kép (Điều kiện:<br />

0 )<br />

* Không có cực trị<br />

* Luôn đồng biến trên <br />

* Không có cực trị.<br />

* Luôn nghịch biến trên <br />

Phương trình<br />

y 0<br />

vô<br />

nghiệm (Điều kiện: 0 )<br />

b. Nhận dạng đồ thị<br />

* Không có cực trị<br />

* Luôn đồng biến trên <br />

* Không có cực trị<br />

* Nhánh cuối có hướng đi lên a 0 , nhánh cuối có hướng đi xuống a 0<br />

* Giao <strong>điểm</strong> với trục tung suy ra dấu của d.<br />

* Các cực trị, hoành độ tâm đối xứng suy ra dấu của b và c<br />

* Luôn nghịch biến trên <br />

Trang 1


2. Hàm số bậc bốn trùng phương<br />

Hàm số bậc bốn trùng phương có dạng: y f x ax 4 bx 2 ca<br />

0<br />

* Tập xác định: D .<br />

y<br />

f x 4ax 2 bx.<br />

* Đạo hàm: <br />

3<br />

* Trục đối xứng x = 0 (trục tung)<br />

* Giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số với Oy là (0;c).<br />

a. Đồ thị<br />

Trường hợp a > 0 a < 0<br />

Phương trình<br />

y 0<br />

có ba<br />

nghiệm phân biệt (Điều<br />

kiện: ) ab 0<br />

* Có 1 cực đại, 2 cực tiểu.<br />

* Đồng biến trên các khoảng<br />

(ĐCĐ 1 ;ĐCĐ); (ĐCT 2 ;+∞)<br />

* Nghịch biến trên các khoảng<br />

(-∞;ĐCT 1 ); (ĐCĐ;ĐCT 2 )<br />

* Có 1 cực đại, 1 cực tiểu<br />

* Đồng biến trên các khoảng<br />

(-∞;ĐCĐ 1 ); (ĐCT;ĐCĐ 2 )<br />

* Nghịch biến trên các khoảng<br />

(ĐCĐ 1 ;ĐCT); (ĐCĐ 2 ;+∞)<br />

Phương trình<br />

y 0<br />

có một<br />

nghiệm (Điều kiện: ab 0 )<br />

b. Nhận dạng đồ thị<br />

* Có 1 cực tiểu<br />

* Đồng biến trên (ĐCT; +∞)<br />

* Nghịch biến trên (-∞;ĐCT)<br />

* Có 1 cực đại<br />

* Nhánh cuối có hướng đi lên a 0 , nhánh cuối có hướng đi xuống a 0<br />

* Giao <strong>điểm</strong> với trục tung suy ra dấu của c.<br />

* Các cực trị suy ra dấu của b.<br />

3. Hàm số bậc nhất trên bậc nhất<br />

ax b<br />

cx d<br />

Hàm số bậc bốn trùng phương có dạng: y f x c 0; ad bc 0<br />

* Đồng biến trên (-∞;ĐCĐ)<br />

* Nghịch biến trên (ĐCĐ; +∞)<br />

d <br />

d a <br />

* Tập xác định: D \ <br />

.<br />

* Điểm đối xứng I <br />

; <br />

c <br />

c c <br />

ad bc<br />

* Đạo hàm: y<br />

f <br />

b <br />

x<br />

<br />

* Giao với trục Ox (nếu có) tại <strong>điểm</strong> A ;0<br />

cx d<br />

a <br />

2<br />

d<br />

a<br />

<br />

* TCĐ: x ; TCN: y <br />

* Giao với trục Oy tại <strong>điểm</strong>: B 0; b <br />

<br />

c<br />

c<br />

d <br />

* Hàm số không có cực trị.<br />

Trang 2


a. Đồ thị<br />

ad – bc > 0 ad – bc < 0<br />

* Luôn đồng biến trên các khoảng<br />

d d <br />

; ; ; <br />

c c <br />

b. Nhận dạng đồ thị<br />

* Luôn nghịch biến trên các khoảng<br />

d d <br />

; ; ; <br />

c c <br />

Dựa vào dấu các hệ số; sự đồng biến, nghịch biến; các đường tiệm cận; giao <strong>điểm</strong> của đồ thị với các trục<br />

tọa đọ suy ra các tính chất.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Nhận dạng đồ thị hàm số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br />

A.<br />

4 2<br />

y x 3x<br />

1.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

4 2<br />

y x 2 x .<br />

4 2<br />

y x 2 x .<br />

4 2<br />

y x 2 x .<br />

Hướng dẫn<br />

Từ đồ thị ta thấy đây là hàm số bậc bốn trùng phương<br />

<br />

4 2<br />

y ax bx c a 0 có a 0<br />

Vì hàm số có ba cực trị nên ab 0 b 0 . Do đó loại đáp án B và D<br />

Vì đồ thị đi qua <strong>điểm</strong> O(0;0) nên c = 0. Do đó loại đáp án A.<br />

→ Chọn C.<br />

x 2<br />

Ví dụ 2. Hàm số y có đồ thị là hình vẽ nào sau đây?<br />

x 1<br />

<br />

A. B.<br />

Trang 3


C. D.<br />

Hướng dẫn<br />

x 2<br />

Cách 1: Hàm số y có TCĐ là x 1<br />

và TCN là y 1. Do đó loại đáp án D.<br />

x 1<br />

x 2<br />

Đồ thị hàm số y đi qua <strong>điểm</strong> (0;2) nên chọn đáp án A.<br />

x 1<br />

d x 2 1<br />

x 2<br />

Cách 2: ta có 0 , suy ra hàm số y đồng biến trên các khoảng xác định. Do<br />

dx x 1 81<br />

x 1<br />

x<strong>10</strong><br />

<br />

đó loại đáp án B và D.<br />

x 2<br />

Đồ thị hàm số y đi qua <strong>điểm</strong> (0;2) nên chọn đáp án A.<br />

x 1<br />

→ Chọn A.<br />

Ví dụ 3. Cho đồ thị hàm số<br />

y f x<br />

A. Đồ thị hàm số có TCĐ là x = -1, TCN là y = 2<br />

B. Hàm số nghịch biến trong khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞)<br />

C. Hàm số có hai cực trị.<br />

D. Hàm số đồng biến trong khoảng (-∞;+∞)<br />

như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

Hướng dẫn<br />

Nhìn vào ta thấy đồ thị có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 2<br />

→ Chọn A.<br />

Ví dụ 4. Bảng biến <strong>thi</strong>ên sau đây là của hàm số nào?<br />

x 0 2 <br />

x<br />

f + 0 - 0 +<br />

f x<br />

<br />

CĐ<br />

CT<br />

<br />

A.<br />

3 2<br />

y x 3x<br />

2.<br />

B.<br />

3 2<br />

y x 3x<br />

2.<br />

C.<br />

3 2<br />

y x 3x<br />

2.<br />

D.<br />

3 2<br />

y x 3x<br />

2.<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 4


Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy nhánh cuối của đồ thị hàm số có hướng đi lên<br />

Suy ra hệ số a > 0. Do đó loại đáp án A và D.<br />

Ta có y 0 có hai nghiệm là x = 0 hoặc x = 2 nên chỉ có đáp án B là phù hợp<br />

→ Chọn B.<br />

Ví dụ 5. Hàm số<br />

3 2<br />

y ax bx cx d a<br />

0<br />

<br />

<br />

có đồ thị sau, xác định dấu của a và d<br />

A. a > 0; d < 0<br />

C. a > 0; d > 0.<br />

B. a < 0; d > 0.<br />

D. a < 0; d > 0.<br />

Hướng dẫn<br />

Nhìn vào đồ thị hàm số, ta thấy nhánh cuối cùng có hướng đi lên suy ra a > 0<br />

Ta lại thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> có tung độ dương suy ra d > 0<br />

Vậy hàm số có a > 0; d > 0.<br />

→ Chọn C.<br />

Ví dụ 6. Hàm số<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />

A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.<br />

B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.<br />

C. a > 0, d < 0, c < 0, d > 0.<br />

D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.<br />

có đồ thị như hình vẽ bên.<br />

Hướng dẫn<br />

Nhìn vào đồ thị hàm số, ta thấy nhánh cuối cùng của đồ thị có hướng đi xuống a 0<br />

Nên loại đáp án C.<br />

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> có tung độ âm d 0<br />

2<br />

Ta có y 3ax 2bx c , phương trình y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1;<br />

x2<br />

là hoành độ hai <strong>điểm</strong> cực<br />

trị.<br />

Từ đồ thị hàm số, ta thấy hai <strong>điểm</strong> cực trị của hàm số có hoành độ trái dấu<br />

c<br />

a0<br />

x1. x2<br />

0 0 c 0 . Nên loại đáp án D.<br />

3a<br />

Ta lại thấy, <strong>điểm</strong> đối xứng I của đồ thị hàm số có hoành độ dương<br />

b<br />

a0<br />

x1 0 0 b 0. Nên loại đáp án B<br />

3a<br />

→ Chọn A.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho hàm số<br />

y f x<br />

có bảng biến <strong>thi</strong>ên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

Trang 5


x 1 <br />

x<br />

f - -<br />

f<br />

x<br />

-1 <br />

-1<br />

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = -1.<br />

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 1.<br />

C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.<br />

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.<br />

Câu 2. Đồ thị hàm số<br />

3<br />

y x x<br />

3 2<br />

là hình nào trong bốn hình dưới đây?<br />

Hình 1 Hình 2<br />

Hình 3 Hình 4<br />

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4<br />

Câu 3. Xác định a,b để hàm số<br />

Chọn đáp án đúng<br />

A. a = 1, b = -1.<br />

B. a = 1, b = 1.<br />

C. a = -1, b = 1.<br />

D. a = -1, b = -1.<br />

Câu 4. Cho đồ thị hàm số bậc ba<br />

0<br />

ax 1<br />

y <br />

x b<br />

y f x<br />

A. Phương trình f x có nghiệm là x = 0.<br />

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;1) và (1;2)<br />

C. Hàm số không có cực trị.<br />

D. Hàm số có hệ số a < 0<br />

có đồ thị như hình vẽ.<br />

như hình sau. Chọn đáp án đúng.<br />

Trang 6


Đáp án:<br />

1 - A 2 - A 3 - B 4 - A<br />

Dạng 2: Bài toán chứa tham số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Đồ thị hàm số<br />

y x mx x <br />

3 2<br />

2 <strong>12</strong> 13<br />

có hai <strong>điểm</strong> cực trị cách <strong>đề</strong>u trục tung khi và chỉ khi:<br />

A. m = -1. B. m = 0. C. m = -1; m = -2. D. m = -2.<br />

Hàm số có<br />

y x mx <br />

2<br />

6 2 <strong>12</strong>.<br />

Để đồ thị hàm số có 2 <strong>điểm</strong> cực trị khi và chỉ khi<br />

Gọi<br />

Khi đó<br />

x x là nghiệm của phương trình y 0<br />

1,<br />

2<br />

x1,<br />

x2<br />

là hoành độ của hai <strong>điểm</strong> cực trị<br />

Hướng dẫn<br />

Đồ thị hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị cách <strong>đề</strong>u trục tung<br />

x x x x<br />

1 2 1 2<br />

x1 x2 0 S 0 m 0<br />

Vậy m = 0<br />

→ Chọn B<br />

<br />

<br />

2<br />

0 m 72 0<br />

Ví dụ 2: tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số<br />

phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là:<br />

(luôn đúng)<br />

3 2<br />

y x 3x m<br />

<br />

A. 1 m 0.<br />

B. m 0.<br />

C. m 3.<br />

D. m 0.<br />

Gọi <strong>điểm</strong> m <br />

M <br />

x1;<br />

y x1<br />

<br />

M x ; y x C ; x 0.<br />

0 0 0 0<br />

Hướng dẫn<br />

Gọi <strong>điểm</strong> là <strong>điểm</strong> đối xứng của M qua gốc tọa độ O.<br />

Vì<br />

M <br />

đối xứng với M qua O, nên ta có<br />

<br />

<br />

x0 x1 <br />

x0 x1<br />

<br />

<br />

<br />

y x y x <br />

y x y x<br />

<br />

<br />

0 1 0 0<br />

3 2 3 2<br />

2<br />

x0 3x0 m x0 3 x0 m<br />

3x0<br />

m m 0<br />

<br />

<br />

→ Chọn D.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

<br />

C m<br />

có hai <strong>điểm</strong><br />

Câu 1 Cho hàm số y x 3 3m 1 x 2 2mx m 1. Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm<br />

số có ít nhất hai <strong>điểm</strong> phân biệt đối xứng nhau qua trục Oy là:<br />

A. m 0.<br />

B. m 0.<br />

C. m 2.<br />

D. m 2.<br />

Câu 2 Đồ thị hàm số<br />

biểu thức P a 2 b c.<br />

4 2<br />

y ax bx c<br />

có <strong>điểm</strong> cực tiểu là (0;3) và <strong>điểm</strong> cực đại là (1;5). Tìm giá trị của<br />

A. 3. B. 6. C. <strong>12</strong>. D. 9.<br />

C m<br />

Trang 7


Đáp án:<br />

1 – B 2 – D<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1 Cho hàm số<br />

y f x<br />

có bảng biến <strong>thi</strong>ên dưới đây:<br />

x -1 0 <br />

y - - +<br />

y<br />

-1 1<br />

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />

A. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.<br />

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và<br />

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.<br />

0<br />

<br />

0; .<br />

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.<br />

Câu 2 Đồ thị sau đây của hàm số nào?<br />

A.<br />

3 2<br />

y x x x<br />

6 9 .<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

3 2<br />

y x x x<br />

6 9 .<br />

3 2<br />

y x x x<br />

6 9 .<br />

3 2<br />

y x x x<br />

6 9 1.<br />

Câu 3 cho hàm số<br />

<strong>điểm</strong> A1;9 .<br />

3 2<br />

y x x mx<br />

5 3.<br />

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đi qua<br />

2 2<br />

A. m .<br />

B. m .<br />

C. m 2.<br />

D. m <br />

3<br />

3<br />

4 2<br />

Câu 4 Cho hàm số y x 2x<br />

3 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là y1<br />

và y2<br />

. Khi đó<br />

khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. y1 3y2<br />

15.<br />

B. 2y1 y2<br />

5. C. y2 y1 2 3. D. y1 y2 <strong>12</strong>.<br />

Câu 5 <strong>Số</strong> các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />

bằng -2 là:<br />

y <br />

2<br />

x m m<br />

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.<br />

x 1<br />

<br />

<br />

2 3 2<br />

3 .<br />

2<br />

trên đoạn<br />

Câu 6 Cho hàm số y f x xác định trên M và có đạo hàm f x x 1 x 1<br />

x . <strong>Số</strong> <strong>điểm</strong> cực trị<br />

của hàm số là:<br />

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.<br />

Câu 7 Cho hàm số<br />

ax b<br />

y <br />

cx d<br />

Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />

có đồ thị như hình vẽ sau:<br />

<br />

0;1<br />

<br />

Trang 8


A. bc > 0; ad < 0. C. bd < 0; ad > 0.<br />

B. ac > 0; bd > 0. D. ab < 0; cd < 0.<br />

Câu 8 Đồ thị của hàm số<br />

đường thẳng AB?<br />

3 2<br />

y x x x<br />

3 9 2<br />

có hai <strong>điểm</strong> cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc<br />

P <br />

M <br />

Q <br />

N <br />

A. 1;3 .<br />

B. 0;1 .<br />

C. 3; 29 . D.<br />

<br />

0;5 .<br />

2<br />

Câu 9 Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3x 2, x<br />

. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .<br />

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .<br />

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .<br />

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .<br />

1 2 3 2<br />

Câu <strong>10</strong> Hàm số y m 1 x m 1<br />

x 3x<br />

5 đồng biến trên khi<br />

3<br />

m<br />

1 A. m.<br />

B. m 2.<br />

C. .<br />

D. m 1.<br />

m<br />

2<br />

Đáp án:<br />

1 -A 2 – A 3 – C 4 – B 5 – A 6 – A 7 – A 8 – D 9 – C <strong>10</strong> – C<br />

Trang 9


CHƯƠNG 1<br />

CHUYÊN ĐỀ 6 MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Tương giao của hai đồ thị hàm số<br />

<br />

<br />

Cho hai hàm số f x và g x .<br />

<br />

<br />

Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> f x g x .<br />

Ta có:<br />

• <strong>Số</strong> giao <strong>điểm</strong> của hai đồ thị = <strong>Số</strong> nghiệm của<br />

phương trình.<br />

• Hoành độ giao <strong>điểm</strong> = Nghiệm của phương trình.<br />

Đồ thị có ba giao <strong>điểm</strong><br />

<br />

f x<br />

x , x , x<br />

<br />

g x<br />

1 2 3 1 2 3<br />

phương trình<br />

có ba nghiệm. Hoành độ giao <strong>điểm</strong><br />

x , x , x là nghiệm của f x g x<br />

.<br />

2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại<br />

một <strong>điểm</strong><br />

<br />

0 0 <br />

Cho hàm số y f x và <strong>điểm</strong> M x ;f x .<br />

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại <strong>điểm</strong><br />

M là:<br />

<br />

y f x x x f x<br />

0 0 0<br />

3. Một <strong>Số</strong> phép biến đổi đồ thị<br />

a. Tịnh tiến đồ thị hàm số<br />

<br />

Cho hàm số y f x có đồ thị C ; p, q là 2 số dương tùy ý.<br />

<br />

<br />

• Tịnh tiến C lên trên q đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x q .<br />

<br />

<br />

• Tịnh tiến C xuống dưới q đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x q .<br />

• Tịnh tiến sang trái p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p .<br />

<br />

<br />

C<br />

<br />

C<br />

<br />

• Tịnh tiến sang phải p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f x p .<br />

<br />

• Tịnh tiến theo vectơ u a;b thì được đồ thị hàm số y f x a b .<br />

C<br />

<br />

b. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối<br />

<br />

Từ đồ thị<br />

<br />

C : y f x suy ra đồ thị C : y f x <br />

f x khi x 0<br />

Ta có y f x <br />

và y f x là hàm chẵn.<br />

f x khi x 0<br />

Nên đồ thị<br />

<br />

C<br />

<br />

nhận Oy làm trục đối xứng.<br />

<br />

<br />

Trang 1


C<br />

<br />

Cách vẽ <strong>từ</strong> C :<br />

• Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy của đồ thị<br />

• Lấy đối xứng phần đồ thị bên phải trục Oy của đồ thị<br />

C : y f x<br />

C : y f x<br />

(bỏ phần bên trái).<br />

qua Oy.<br />

Đồ thị C<br />

Giữ nguyên phần bên phải Lấy đối xứng phần bên phải<br />

<br />

Từ đồ thị<br />

<br />

f x khi f x 0<br />

Ta có y f x<br />

<br />

.<br />

f x khi f x<br />

0<br />

C<br />

<br />

Cách vẽ <strong>từ</strong> C :<br />

<br />

• Giữ nguyên phần đồ thị bên trên trục Ox của đồ thị<br />

• Lấy đối xứng phần đồ thị bên dưới trục Ox của đồ thị<br />

C : y f x suy ra đồ thị C : y f x<br />

C : y f x<br />

C : y f x<br />

(bỏ phần bên dưới).<br />

qua Ox.<br />

Đồ thị C<br />

Giữ nguyên phần bên trên Lấy đối xứng phần bên trên<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Tương giao của hai đồ thị<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Tương giao đồ thị hàm số<br />

3 2<br />

y ax bx cx d<br />

và trục Ox<br />

• Cắt nhau tại ba <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi<br />

<br />

0<br />

y<br />

.<br />

y .y 0<br />

CÑ CT<br />

Trang 2


• Cắt nhau tại hai <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi<br />

0<br />

y<br />

<br />

.<br />

y .y 0<br />

CÑ CT<br />

• Cắt nhau tại một <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi<br />

<br />

0<br />

y<br />

<br />

hoặc<br />

0<br />

y<br />

<br />

.<br />

y .y 0<br />

CÑ CT<br />

Tương giao đồ thị hàm số<br />

Xét phương trình<br />

<br />

3 2<br />

C : y ax bx cx d và đường thẳng (d): y kx n<br />

3 2<br />

ax bx cx d kx n<br />

1<br />

• Nhẩm nghiệm rồi đưa về phương trình bậc hai.<br />

• Cô lập tham số sau đó khảo sát hàm số.<br />

Tương giao đồ thị hàm số<br />

<br />

4 2<br />

C : y ax bx c<br />

và trục Ox<br />

• Cắt nhau tại bốn <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi<br />

<br />

ab 0<br />

.<br />

y .y 0<br />

CÑ CT<br />

• Cắt nhau tại ba <strong>điểm</strong> khi và chỉ khi<br />

Tương giao đồ thị hàm số<br />

Xét phương trình<br />

Đặt<br />

<br />

2<br />

t x t 0<br />

• Cắt nhau tại bốn <strong>điểm</strong><br />

• Cắt nhau tại ba <strong>điểm</strong><br />

• Cắt nhau tại hai <strong>điểm</strong><br />

• Cắt nhau tại một <strong>điểm</strong><br />

• Không cắt nhau<br />

<br />

ab 0<br />

.<br />

c 0<br />

<br />

4 2<br />

C : y ax bx c và đường thẳng (d): y k<br />

4 2<br />

ax bx c k<br />

2<br />

ta có phương trình<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

3<br />

3<br />

2<br />

3<br />

nghiệm t 0 .<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

3<br />

2<br />

3<br />

2<br />

at bt c k 0<br />

3<br />

có bốn nghiệm phân biệt.<br />

có hai nghiệm dương phân biệt.<br />

0<br />

<br />

thỏa mãn P 0 .<br />

<br />

S 0<br />

có ba nghiệm phân biệt.<br />

có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm dương và một<br />

có hai nghiệm phân biệt<br />

có nghiệm kép dương hoặc có hai nghiệm trái dấu.<br />

có một nghiệm<br />

có hai nghiệm phân biệt, trong đó t = 0 và một nghiệm âm hoặc<br />

có nghiệm kép t 0 .<br />

<br />

2<br />

vô nghiệm<br />

3<br />

Trang 3


Tương giao đồ thị hàm số<br />

Xét phương trình<br />

<br />

3<br />

ax b<br />

y <br />

bx c<br />

vô nghiệm hoặc chỉ có nghiệm âm<br />

<br />

C<br />

<br />

và đường thẳng:<br />

<br />

ax b<br />

<br />

kx n d<br />

cx d x<br />

<br />

c<br />

2<br />

Ax Bx C 0<br />

<br />

y kx n d<br />

d<br />

Cắt nhau tại hai <strong>điểm</strong> 4<br />

có hai nghiệm phân biệt khác .<br />

c<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

4<br />

Ví dụ 1: Tìm giao <strong>điểm</strong> của đồ thị<br />

<br />

4 2<br />

C : y x 2x 3<br />

và trục hoành.<br />

<br />

0;1<br />

1;0 <br />

<br />

A. 1;0 . B. . C. 1;0 và . D. M 1;0 và 0;1 .<br />

Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong>:<br />

Hướng dẫn<br />

C<br />

<br />

Vậy đồ thị cắt trục hoành tại hai <strong>điểm</strong> A 1;0 , B 1;0 .<br />

Chọn C.<br />

2<br />

x 1 thoûa maõn<br />

4 2<br />

x 1<br />

x 2x 3 0 <br />

<br />

2<br />

<br />

x 1<br />

<br />

x 1 3 loaïi<br />

<br />

<br />

3 2<br />

Ví dụ 2: Tìm tọa độ giao <strong>điểm</strong> của đường thẳng y 2 2x với đồ thị hàm số y x 3x 2 .<br />

<br />

M 0;2<br />

<br />

<br />

A. M 1;4 . B. . C. M 4; 5 . D. M 3; 4<br />

.<br />

Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong>:<br />

Hướng dẫn<br />

3 2 3 2<br />

x 3x 2 2 2x x 3x 2x 0<br />

x 0 y 2<br />

<br />

<br />

<br />

x 1 y 0<br />

<br />

x 2 y 2<br />

Vậy đồ thị hàm số bậc ba cắt đường thẳng tại ba <strong>điểm</strong> phân biệt A0;2 , B1;0 , C2; 2 .<br />

Chọn B.<br />

2x 1<br />

Ví dụ 3: Tìm tọa độ giao <strong>điểm</strong> của đồ thị C : y và đường thẳng d: y x 2 .<br />

2x 1<br />

3 1 <br />

3 1 <br />

A. 1;3<br />

. B. ; . C. 1; 3<br />

. D. ; .<br />

2 2 <br />

2 2 <br />

Hướng dẫn<br />

Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong>: 2x 1 x 2<br />

2x 1<br />

1<br />

Trang 4


Điều kiện xác định:<br />

3 1<br />

x y <br />

2 2<br />

<br />

x 1 y 3<br />

x<br />

1<br />

. Khi đó<br />

2<br />

3 1 <br />

Vậy tọa độ giao <strong>điểm</strong> cần tìm là ; và<br />

2 2 <br />

Chọn A.<br />

<br />

2<br />

1 2x 1 2x 1 x 2 2x x 3 0<br />

<br />

1;3<br />

<br />

3 2<br />

Ví dụ 4: Cho hàm số y mx x 2x 8m có đồ thị là . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại<br />

ba <strong>điểm</strong> phân biệt.<br />

C <br />

<br />

1<br />

A. m <br />

1 <br />

1 1 <br />

1<br />

<br />

0; . B. . C. . D. .<br />

2<br />

m ;0<br />

<br />

<br />

6 <br />

m ; <br />

m <br />

0; <br />

<br />

6 2 <br />

2 <br />

Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong>:<br />

Hướng dẫn<br />

x 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 2 2<br />

mx x 2x 8m 0 x 2 mx 2m 1 x 4m 0<br />

<br />

C<br />

m <br />

m<br />

C m<br />

<br />

2<br />

mx 2m 1 x 4m 0 2<br />

cắt trục hoành tại ba <strong>điểm</strong> phân biệt khi 2 có hai nghiệm phân biệt khác –2.<br />

<br />

m 0<br />

m 0 m 0<br />

2<br />

1 1 <br />

Khi đó: <strong>12</strong>m 4m 1 0 m 1 1 .<br />

6 2 m<br />

<strong>12</strong>m 2 0 <br />

<br />

1<br />

6 2<br />

<br />

<br />

m<br />

<br />

6<br />

Vậy<br />

1 1 <br />

m ; \ 0<br />

6 2 <br />

Chọn D.<br />

<br />

thỏa mãn.<br />

<br />

<br />

Ví dụ 5: Cho hàm số y x 4 3m 2 x 2 3 m C . Tìm m để đường thẳng d: y 1 cắt đồ thị C tại<br />

bốn <strong>điểm</strong> phân biệt có hoành độ <strong>đề</strong>u nhỏ hơn 2?<br />

<br />

1 <br />

1 <br />

A. m 0;1<br />

. B. m 0;1<br />

. C. m ;1 . D. m ;1 .<br />

3 <br />

<br />

<br />

3 <br />

<br />

Hướng dẫn<br />

Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của C và d: y 1<br />

là:<br />

<br />

4 2 4 2<br />

x 3m 2 x 3m 1 x 3m 2 x 3m 1 0<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

t 1 x 1<br />

Đặt t x t 0<br />

, ta có phương trình t 3m 2<br />

t 3m 1 0 <br />

<br />

Theo yêu cầu bài toán thì m phải thỏa mãn hệ phương trình sau:<br />

2<br />

t 3m 1 x 3m 1<br />

Trang 5


0 3m 1<br />

4 1<br />

<br />

m 1<br />

và m 0 .<br />

3m 1 1 3<br />

1<br />

Vậy m 1<br />

và m 0 thỏa yêu cầu bài toán.<br />

3<br />

Chọn B.<br />

2x 1<br />

Ví dụ 6: Cho hàm số y có đồ thị là C<br />

. Tìm m để đường thẳng (d): y<br />

x 1<br />

x m cắt đồ thị<br />

tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt.<br />

C<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. m ;1 5; . B. m ;1 5; . C. m ;1 5; . D. m ;1 5; .<br />

Hướng dẫn<br />

Xét phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong>: 2x 1 x m<br />

x 1<br />

Điều kiện xác định:<br />

d<br />

<br />

x 1. Khi đó<br />

<br />

1 2x 1 x mx 1<br />

1<br />

2<br />

x m 1<br />

m 1 0<br />

2<br />

Đường thẳng cắt C tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt thì 1 phải có hai nghiệm phân biệt<br />

2<br />

có hai nghiệm phân biệt khác 1<br />

<br />

2<br />

m 6m 5 0 m ;1 5; <br />

Vậy giá trị m cần tìm là m ;1 5;<br />

<br />

Chọn A.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

m 1 4 m 1 0<br />

<br />

<br />

<br />

1 m 1 .1 m 1<br />

0<br />

<br />

3 2<br />

Câu 1. Cho hàm số y 2x 3mx m 1 x 1 có đồ thị C . Tìm tập giá trị của m để đường thẳng<br />

d: y x 1 cắt đồ thị C tại ba <strong>điểm</strong> phân biệt.<br />

<br />

8 <br />

8 <br />

8<br />

<br />

8<br />

<br />

A. ;0 <br />

; <br />

. B. ;0 <br />

; <br />

. C. ;0 ; . D. .<br />

9 <br />

9 <br />

<br />

;0 ;<br />

9<br />

<br />

<br />

<br />

9<br />

<br />

Câu 2. Tìm m để đồ thị hàm số<br />

3<br />

y x mx 2<br />

cắt trục hoành tại một <strong>điểm</strong> duy nhất.<br />

A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.<br />

mx 1<br />

Câu 3. Cho hàm số y có đồ thị là Cm<br />

. Tìm m để đường thẳng<br />

x 2<br />

<br />

<br />

cắt đồ thị C tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B sao cho AB <strong>10</strong> .<br />

m<br />

A. m 9 . B. m 3. C. m 3. D. m 3 .<br />

2<br />

Câu 4. Cho hàm số: y x 1 x mx m<br />

biệt?<br />

<br />

<br />

d : y 2x 1<br />

. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba <strong>điểm</strong> phân<br />

Trang 6


A. m 4 .<br />

1<br />

1<br />

B. m 0 . C. 0 m 4 . D. m 0<br />

2 .<br />

2<br />

<br />

m 4<br />

Đáp án:<br />

1–A 2–C 3–D 4–D<br />

Dạng 2: Phương trình tiếp tuyến<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

x 1<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số y có đồ thị H<br />

. Tiếp tuyến của H<br />

tại giao <strong>điểm</strong> của H<br />

với trục hoành<br />

x 2<br />

có phương trình là:<br />

1<br />

A. y 3x . B. y x 3 . C. y 3x 3. D. y x 1<br />

.<br />

3<br />

Hướng dẫn<br />

x 1<br />

Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của H<br />

và trục hoành là 0 x 1 y1<br />

0 .<br />

x 2<br />

H<br />

<br />

Phương trình tiếp tuyến của tại <strong>điểm</strong> 1;0 có dạng:<br />

Chọn D.<br />

1<br />

y y<br />

1 . x 1 0 y x 1<br />

3<br />

<br />

3 2<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số y x 3x 2x 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng<br />

d : 2x y 3 0<br />

có phương trình là:<br />

A. x 2y 19 0 . B. 2x y 19 0 . C. 2x y 2 0 . D. y 2x 1<br />

.<br />

2<br />

Hàm số có y 3x 6x 2 .<br />

Hướng dẫn<br />

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng 2x y 3 0 y 2x 3<br />

2 x 0<br />

y<br />

2 3x 6x 2 2 .<br />

x 2<br />

Với x 0 y 1 Phương trình tiếp tuyến: y 2x 1<br />

hay 2x y 1 0 .<br />

Với x 2 y 15 Phương trình tiếp tuyến: y 2 x 2 15<br />

hay 2x y 19 0 .<br />

Chọn B.<br />

<br />

3 2<br />

<br />

Ví dụ 3: Cho hàm số có đồ thị C : y 2x 3x 1. Tìm trên C có những <strong>điểm</strong> M sao cho tiếp tuyến<br />

<br />

<br />

của C tại M cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> có tung độ bằng 8.<br />

M 0;8<br />

<br />

M 1;0 <br />

<br />

A. . B. M 1; 4 . C. . D. M 1;8<br />

.<br />

Hướng dẫn<br />

.<br />

Trang 7


Ta có: M 0;8 C Loại đáp án A.<br />

<br />

Ta có: M 1;8<br />

C Loại đáp án D.<br />

Xét đáp án B: M 1; 4<br />

.<br />

<br />

2<br />

Hàm số có y<br />

6x 6x y<br />

1 <strong>12</strong><br />

.<br />

Phương trình tiếp tuyến tại<br />

<br />

<br />

<br />

M 1; 4<br />

) có dạng y <strong>12</strong>x 1 4 y <strong>12</strong>x 8 d<br />

d<br />

<br />

Có đường thẳng cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> M 0;8 (thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài).<br />

Vậy <strong>điểm</strong><br />

Chọn B.<br />

<br />

M 1; 4<br />

<br />

là thỏa mãn.<br />

C<br />

<br />

Ví dụ 4: : Cho hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m 2 có đồ thị . Gọi là tiếp tuyến đồ thị C tại<br />

<strong>điểm</strong> có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng <br />

1<br />

d<br />

: y x 2016?<br />

4<br />

A. m 1. B. m 0 . C. m 1. D. m 2 .<br />

<br />

3<br />

Hàm số có y<br />

4x 4 m 1 x y<br />

1 4m<br />

.<br />

Vì tiếp tuyến<br />

<br />

vuông góc với đường thẳng<br />

Tiếp tuyến có hệ số góc là k 4 .<br />

<br />

Ta có y 1 k 4m 4 m 1<br />

.<br />

Chọn A.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

d : y x 2016<br />

4<br />

vuông góc với đường thẳng<br />

Câu 1. Cho hàm số y 2x 1<br />

. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị sao cho tiếp tuyến đó cắt<br />

x 1 C<br />

C<br />

trục Ox, Oy lần lượt tại các <strong>điểm</strong> A, B thỏa mãn OA 4OB là:<br />

1<br />

1<br />

1 1<br />

A. . B. . C. hoặc . D. 1.<br />

4<br />

4<br />

4 4<br />

Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />

4 2<br />

y x 6x 5<br />

tại <strong>điểm</strong> cực tiểu của nó.<br />

A. y 5 . B. y 5<br />

. C. y 0 . D. y x 5 .<br />

Đáp án:<br />

1–A 2–B<br />

Dạng 3: Tịnh tiến đồ thị hàm số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

3 2<br />

<br />

Ví dụ 1: Cho đồ thị hàm số C : y x 3x 4x 1. Tịnh tiến đồ thị C lên trên 3 đơn vị thì được đồ<br />

thị của hàm số nào?<br />

Trang 8


3 2<br />

3 2<br />

A. y x 3x 4x 2 . B. y x 3x 4x 2 .<br />

3 2<br />

3 2<br />

C. y x 3x 4x 4 . D. y x 3x 4x 4 .<br />

<br />

3 2<br />

Ta có C : y f x x 3x 4x<br />

1<br />

.<br />

Tịnh tiến<br />

<br />

C<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

lên trên 3 đơn vị thì ta được đồ thị hàm số<br />

3 2 3 2<br />

y x 3x 4x 1 3 y x 3x 4x 4 .<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số<br />

<br />

y f x<br />

2<br />

số trên để nhận được đồ thị của hàm số y x<br />

. 1 x<br />

<br />

y f x 3<br />

2<br />

x 4x 4<br />

. Lựa chọn phép tịnh tiến song song với trục Oy đồ thị hàm<br />

1<br />

x<br />

A. Tịnh tiến xuống dưới 4 đơn vị. B. Tịnh tiến lên trên 4 đơn vị.<br />

C. Tịnh tiến sang phải 4 đơn vị. D. Tịnh tiến sang trái 4 đơn vị.<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có phép tịnh tiến song song với trục Oy là phép tịnh tiến lên trên hoặc xuống dưới. Suy ra loại đáp án<br />

C và D.<br />

<br />

Do đó đồ thị hàm số nhận được có dạng y f x b .<br />

Ở đó, nếu b 0 : đồ thị tịnh tiến lên trên; nếu b 0 : đồ thị tịnh tiến xuống dưới.<br />

2 2 2<br />

x x x 4x 4<br />

f x<br />

b b<br />

1 x 1 x 1<br />

x<br />

x <br />

2 2 2 2<br />

x x 4x 4 b 1 x x x b 4 4 b<br />

<br />

1 x 1 x 1 x 1<br />

x<br />

b 4 0<br />

Đồng nhất hệ số, ta được b 4<br />

.<br />

b 4 0<br />

Vậy đồ thị tịnh tiến xuống dưới 4 đơn vị.<br />

Chọn A.<br />

<br />

<br />

2<br />

x x 1<br />

<br />

Ví dụ 3: Cho hàm số y f x<br />

. Tịnh tiến đồ thị hàm số trên theo vectơ u a;b<br />

để nhận<br />

x 1<br />

2<br />

x<br />

được đồ thị của hàm số y . Biết rằng a 0; a;b<br />

1. Giá trị của a b là<br />

x 1<br />

A. a b 2 . B. a b 5 . C. a b 1. D. a b 1.<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

Tịnh tiến đồ thị hàm số y f x theo vectơ u a;b thì nhận được đồ thị hàm số<br />

y f x a b . Suy ra<br />

<br />

<br />

2<br />

x<br />

f x a b<br />

x 1<br />

<br />

<br />

Trang 9


Đồng nhất hệ số, ta được:<br />

2<br />

<br />

<br />

x 2 x a x a 1<br />

b<br />

x 1 x a 1<br />

2 2<br />

x 2 x 2xa a x a 1 b x a 1<br />

<br />

x 1 x a 1<br />

<br />

x 2 x 2 x 2a 1 b a 2 a 1 ab b<br />

<br />

x 1 x a 1<br />

2a 1<br />

b 0<br />

2<br />

a 2<br />

<br />

a a 1 ab b 0 . Suy ra vectơ u 2; 3<br />

. Vậy<br />

b 3<br />

a 1 1<br />

<br />

<br />

Chọn D.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Tịnh tiến đồ thị hàm số<br />

trong các hàm số sau:<br />

1<br />

2<br />

2<br />

y x 5x 7<br />

<br />

<br />

<br />

a b 1<br />

sang trái 8 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số nào<br />

1 2<br />

1 2<br />

1 2<br />

1 2<br />

A. y x 3x 1. B. y x 5x 1. C. y x 5x 1. D. y x 3x 1.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 2. Cho hàm số<br />

3 2<br />

y f x x 3x 9x 5<br />

3<br />

hàm số trên để nhận được đồ thị của hàm số y x <strong>12</strong>x 6 .<br />

. Lựa chọn phép tịnh tiến song song với trục Ox đồ thị<br />

A. Tịnh tiến sang phải 2 đơn vị. B. Tịnh tiến sang trái 2 đơn vị.<br />

C. Tịnh tiến sang phải 1 đơn vị. D. Tịnh tiến sang trái 1 đơn vị.<br />

Đáp án:<br />

1–A 2–D<br />

Dạng 4: Đồ thị hàm chứa dấu tuyệt đối<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho hàm số<br />

y x 2<br />

. Chọn khẳng định đúng.<br />

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2<br />

.<br />

C. Hàm số đạt cực đại tại x 2<br />

. D. Hàm số không có cực trị.<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có y x 2 <br />

2<br />

(x 2) . Hàm số có đạo hàm y <br />

x 2<br />

nên y 0 x 2<br />

.<br />

x 2<br />

<br />

2<br />

Ta có y<br />

0 x 2; ; y<br />

0 x ; 2<br />

, nên hàm số đạt cực tiểu tại x 2<br />

.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 2: Đồ thị của hàm số<br />

4 2<br />

y x 2x 1<br />

là đồ thị nào trong các đồ thị sau?<br />

Trang <strong>10</strong>


A. B.<br />

C. D.<br />

Ta có cách vẽ đồ thị hàm số<br />

4 2<br />

Bước 1: Vẽ đồ thị y x 2x 1.<br />

4 2<br />

y x 2x 1<br />

Hướng dẫn<br />

như sau<br />

Bước 2: Giữ nguyên phần đồ thị trên Ox (bỏ phần phía dưới Ox).<br />

Bước 3: Lấy đối xứng phần đồ thị dưới Ox qua Ox.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 3: Cho hàm số<br />

3 2<br />

y x 6x 9x<br />

có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?<br />

Trang <strong>11</strong>


3 2<br />

A. y x 6 x 9 x<br />

B.<br />

C. y x 3 6x 2 9x<br />

D.<br />

Hướng dẫn<br />

3 2<br />

y x 6x 9 x<br />

3 2<br />

y x 6x 9x<br />

Nhìn vào Hình 2, ta thấy đồ thị Hình 2 đối xứng nhau qua trục Oy nên Hình 2 là đồ thị của hàm số có<br />

<br />

<br />

dạng y f x . Do đó loại đáp án C và D.<br />

Mặt khác, ta thấy đồ thị Hình 2 đi qua <strong>điểm</strong> 1;4 , 1;4<br />

nên chọn đáp án B.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 4: Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình<br />

bốn nghiệm phân biệt là:<br />

f x<br />

m<br />

có<br />

A. m 0;m 3. B. 1 m 3 . C. 3 m 1. D. m 0 .<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

Từ đồ thị hàm số y f x , ta có đồ thị của hàm số y f x như hình bên.<br />

<br />

Trang <strong>12</strong>


Ta có, số nghiệm của phương trình f x m là số giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số y f x và đường<br />

thẳng y m .<br />

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy phương trình<br />

Chọn A.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho hàm số<br />

3 2<br />

y x 3x 2<br />

f x<br />

m<br />

có 4 nghiệm phân biệt<br />

m 0<br />

<br />

m 3<br />

<br />

có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?<br />

3 2<br />

3 2<br />

3 2<br />

3 2<br />

A. y x 3x 2 . B. y x 3 x 2 . C. y x 3x 2 . D. y x 3x 2 .<br />

Câu 2. Đồ thị sau là của hàm số nào sau đây:<br />

Trang 13


3 2<br />

3 2<br />

3 2<br />

3 2<br />

A. y x 3x 1<br />

. B. y x 3x 1<br />

. C. y x 3x 1<br />

. D. x 3x 1.<br />

Đáp án:<br />

1–D 2–D<br />

Dạng 5: Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hàm số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tìm m để phương trình<br />

4 2<br />

x 2x m 3 0<br />

có bốn nghiệm phân biệt.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. m 2;3 . B. m 2;3 . C. m 2;3<br />

D. m 2;3 .<br />

Hướng dẫn<br />

4 2 4 2<br />

Phương trình x 2x m 3 0 x 2x 3 m .<br />

<br />

1<br />

4 2<br />

Phương trình 1 là phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của đồ thị C : y x 2x 3 và đường thẳng<br />

d : y<br />

m <strong>Số</strong> nghiệm của 1<br />

bằng số giao <strong>điểm</strong> của C<br />

và d<br />

.<br />

4 2<br />

Xét hàm số y x 2x 3 có tập xác định: D .<br />

x 0<br />

3<br />

3<br />

Đạo hàm y 4x 4x nên y 0 4x 4x 0 <br />

<br />

<br />

x 1<br />

.<br />

<br />

x 1<br />

Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />

x<br />

–1 0 1 <br />

y – 0 + 0 – 0 +<br />

y<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

2<br />

Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta thấy phương trình 1 có bốn nghiệm phân biệt 2 m 3 .<br />

Chọn B.<br />

<br />

<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến <strong>thi</strong>ên dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực<br />

của m để phương trình<br />

f x<br />

2m<br />

có đúng hai nghiệm phân biệt.<br />

Trang 14


x<br />

–1 0 1 <br />

y + 0 – 0 + 0 –<br />

y<br />

<br />

0<br />

–3<br />

0<br />

<br />

m 0<br />

m 0<br />

A. m 3. B. . C. <br />

3<br />

<br />

3 . D. m .<br />

m 3<br />

m<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có số nghiệm của phương trình f x 2m là số giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số y f x và đường<br />

thẳng<br />

y 2m<br />

song song với trục Oy.<br />

<br />

Do đó, dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số f x 2m , phương trình f x 2m có đúng hai nghiệm<br />

m 0<br />

2m 0<br />

phân biệt <br />

<br />

3 .<br />

2m 3 m<br />

<br />

2<br />

Chọn C.<br />

3<br />

<br />

Ví dụ 3: Cho phương trình m x 2 2x 2x 2 4x 2 0 * . Có bao nhiêu giá trị nguyên tham số m để<br />

phương trình trên có nghiệm thỏa mãn x 3?<br />

A. 4. B. Không có giá tị nào của m.<br />

C. Vô số giá trị của m. D. 6.<br />

3<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

Ta có phương trình * m x 2x 2 x 2x 2 0 .<br />

Đặt<br />

2<br />

t x 2x , ta được phương trình:<br />

2<br />

Ta có <br />

f x x 2x; x 3 f x 3 t 3; .<br />

2 2<br />

Ta lại có 1<br />

m f t<br />

với .<br />

2 3<br />

t<br />

t<br />

t 3; <br />

<br />

3<br />

mt 2t 2 0<br />

1<br />

Khi đó, bài toán trở thành: Tìm m để phương trình m f t có nghiệm trên nửa khoảng 3; .<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Xét hàm số f t ; t 3;<br />

có<br />

2 3<br />

t<br />

t<br />

4 6 3<br />

f t f t 0 t <br />

3 4<br />

t t 2<br />

Hàm số f t<br />

nghịch biến trên nửa khoảng 3;<br />

<br />

Xét trên nửa khoảng , ta có<br />

3; f t f 3<br />

4<br />

Suy ra m Có vô số giá trị của m.<br />

27<br />

4<br />

<br />

27<br />

Trang 15


Chọn C.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Tìm giá trị của tham số m để phương trình<br />

3<br />

x 3x 2m 1<br />

có ba nghiệm phân biệt.<br />

3 1<br />

A. m . B. . C. 3 1<br />

2 m 2<br />

m . D. 2 m 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

Câu 2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình<br />

3 2<br />

x 3x m m<br />

có 3 nghiệm phân biệt.<br />

A. 2 m 1. B. 1 m 2 . C. m 1. D. m 21.<br />

Câu 3. Điều kiện của tham số m để phương trình<br />

2 2<br />

x x 2 m<br />

có đúng 6 nghiệm thực phân biệt là:<br />

A. 0 m 1. B. m 0 . C. m 1. D. m 0 .<br />

Đáp án:<br />

1–A 2–A 3–A<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các đáp án sau?<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. y x 3 x . B. y x 3x . C. y x 3 x . D. y x 3x .<br />

4 2<br />

Câu 2. Cho hàm số y x mx m 1 có đồ thị . Tọa độ các <strong>điểm</strong> cố định của là:<br />

C <br />

<br />

<br />

1;0 , 0;1<br />

<br />

A. 1;0 , 1;0 . B. . C. 2;1 , 2;3 . D. 2;1 , 0;1 .<br />

Câu 3. Cho hàm số<br />

<br />

4 2<br />

m<br />

3<br />

C : y x mx m 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm<br />

số trên cắt trục hoành tại bốn <strong>điểm</strong> phân biệt.<br />

m<br />

m 1<br />

A. . B. Không có m. C. m 1. D. m 2.<br />

m 2<br />

<br />

3 2<br />

Câu 4. Cho hàm số y f x ax bx cx d với a 0 . Biết đồ thị hàm số có hai <strong>điểm</strong> cực trị là<br />

A1;1 , B1 ;3<br />

<br />

<br />

. Tính f 4 .<br />

<br />

A. f 4 14<br />

. B. f 4 28 . C. f 4 28. D. f 4 14<br />

.<br />

<br />

<br />

C m<br />

Câu 5. Tìm số giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hai hàm số y x 3 và y x 1.<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.<br />

Trang 16


Câu 6. Đồ thị của hàm số<br />

độ là:<br />

3 2<br />

y x 3x mx m<br />

(m là tham số) luôn đi qua một <strong>điểm</strong> M cố định có tọa<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. M 1;2 . B. M 1; 4 . C. M 1; 2 . D. M 1; 4<br />

.<br />

2x 1<br />

Câu 7. Biết đồ thị hai hàm số y x 1<br />

và y cắt nhau tại hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B. Tính độ dài<br />

x 1<br />

đoạn thẳng AB.<br />

A. AB 2 . B. AB 4 . C. AB 2 2 . D. AB 3 2 .<br />

2x 3<br />

Câu 8. Cho đường cong C<br />

: y và M là một <strong>điểm</strong> nằm trên C<br />

. Giả sử d<br />

1,d2<br />

lần lượt là<br />

x 1<br />

khoảng cách <strong>từ</strong> M đến hai tiệm cận của . Khi đó d .d bằng:<br />

<br />

<br />

C<br />

1 2<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

x 2<br />

Câu 9. Trên đồ thị C<br />

của hàm số y có bao nhiêu <strong>điểm</strong> tọa độ nguyên?<br />

2x 1<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 6.<br />

x 1<br />

Câu <strong>10</strong>. Cho hàm số y C<br />

. Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y 2x 3 tại 2 <strong>điểm</strong><br />

x 1<br />

<br />

1 1 2 2<br />

A x ; y ; B x ; y . Khi đó x1 x2<br />

bằng:<br />

A. 4. B. 8. C. 0. D. 6.<br />

Câu <strong>11</strong>. Tìm m để đồ thị hàm số<br />

biệt, trong đó có 2 <strong>điểm</strong> có hoành độ âm.<br />

<br />

3 2<br />

y x 2m 1 x m 1 x m 1<br />

cắt trục hoành tại ba <strong>điểm</strong> phân<br />

A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.<br />

1<br />

x<br />

Câu <strong>12</strong>. Cho hàm số y Tìm tham số m để đồ thị hàm số C<br />

cắt đường thẳng d : y x m tại<br />

2x 1<br />

hai <strong>điểm</strong> phân biệt A, B sao cho AB 2 .<br />

A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. Không tồn tại m.<br />

2x 3<br />

Câu 13. Tìm tham số m để đường thẳng d : y x m 1<br />

cắt đồ thị hàm số C<br />

: y tại hai<br />

x 1<br />

2 4 <br />

<strong>điểm</strong> phân biệt A, B sao cho OAB có trọng tâm là <strong>điểm</strong> G ; .<br />

3 3 <br />

A. m 4 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 1<br />

x 1<br />

Câu 14. Cho hàm số y . Tìm m để đường thẳng d : y m x cắt đồ thị hàm số C<br />

tại 2 <strong>điểm</strong><br />

x 1<br />

phân biệt A, B sao cho các tiếp tuyến của<br />

<br />

C<br />

<br />

tại A và B song song với nhau.<br />

A. m 1. B. m 0 . C. m 1. D. m 2<br />

Đáp án:<br />

1–A 2–A 3–A 4–B 5–C 6–B 7–C 8–C 9–A <strong>10</strong>–C <strong>11</strong>–A <strong>12</strong>–B 13–A 14–B<br />

Trang 17


CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT<br />

CHUYÊN ĐỀ 1: LŨY THỪA VÀ LÔGARIT<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Lũy thừa<br />

Lũy thừa với số mũ thực<br />

số mũ<br />

Lũy thừa a <br />

cơ số<br />

Đọc là: a mũ α.<br />

Hoặc a lũy thừa α.<br />

Hoặc Lũy thừa cơ số a số mũ α.<br />

3<br />

Ví dụ: Các lũy thừa 2 ; 2 1 <br />

4 ; <br />

2 <br />

4<br />

<strong>Số</strong> mũ α ĐK cơ số a Lũy thừa a <br />

Nguyên<br />

dương<br />

α = n,<br />

*<br />

n a <br />

n<br />

a a.a. ... .a <br />

n thõa sè a<br />

0<br />

Không α = 0 a 0 a 1<br />

Nguyên âm n ,<br />

Hữu tỉ<br />

*<br />

n <br />

m<br />

r , m , n , n 2<br />

n<br />

a 0 n<br />

1<br />

a <br />

n<br />

a<br />

a > 0<br />

m<br />

r n n m<br />

a a a<br />

Vô tỉ lim r , r *<br />

<br />

, n<br />

a > 0 r n<br />

a lim a<br />

n<br />

n<br />

Chú ý: Chú ý điều kiện của cơ số a đối với <strong>từ</strong>ng dạng số mũ α.<br />

0<br />

Không tồn tại lũy thừa 0 .<br />

n<br />

n<br />

Định nghĩa căn bậc n<br />

Cho b và n ( n 2 )<br />

n<br />

<strong>Số</strong> a được gọi là căn bậc n của số b nếu a b .<br />

Ví dụ:<br />

3<br />

<strong>Số</strong> 2 được gọi là căn bậc 3 của số 8 vì 2 8 .<br />

<strong>Số</strong> 3 được gọi là căn bậc 4 của số 81 vì<br />

4<br />

3 81.<br />

Với n lẻ:<br />

Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu n<br />

b .<br />

Ví dụ:<br />

<strong>Số</strong> 64<br />

có một căn bậc 3 là số 4<br />

.<br />

<strong>Số</strong> 6 có một căn bậc 3 là số 3<br />

6 .<br />

5<br />

<strong>Số</strong> -<strong>12</strong> có một căn bậc 5 là số <strong>12</strong> .<br />

Ví dụ:<br />

Trang 1


Với n chẵn:<br />

Nếu b > 0: có hai căn bậc n của b là hai số đối<br />

nhau, kí hiệu là n<br />

b 0 và n<br />

b 0<br />

Nếu b < 0: không tồn tại căn bậc n của b.<br />

Nếu b = 0: có một căn bậc n của b là số 0.<br />

<strong>Số</strong> 16 có hai căn bậc 4 là 2 và 2 .<br />

<strong>Số</strong> 15 có hai căn bậc 2 là 15 và 15 .<br />

2. Lôgarit<br />

Lôgarit<br />

loga<br />

b<br />

cơ số<br />

Đọc là: Lôgarit cơ số a của b.<br />

Nếu a = <strong>10</strong>, ta có lôgarit thập phân:<br />

Kí hiệu:<br />

log<strong>10</strong><br />

b ; logb; lgb.<br />

Nếu a = e, ta có lôgarit tự nhiên<br />

Kí hiệu: (Lôga Nê-pe):<br />

Định nghĩa:<br />

Với a, b 0 , a 1, ta có<br />

<br />

log b a b<br />

a<br />

log b ; lnb.<br />

Chú ý: Để gọn, ta viết log b log b .<br />

e<br />

2 2<br />

a<br />

a<br />

Ví dụ:<br />

Lôgarit cơ số 2 của 3 là log2<br />

3 .<br />

Lôgarit cơ số 5 của 16 là log516<br />

.<br />

Ví dụ:<br />

1<br />

Lôgarit thập phân log16; log . 5<br />

1<br />

Lôga Nê-pe ln16; ln . 5<br />

Ví dụ:<br />

3 log2<br />

8<br />

<br />

4 log3<br />

81<br />

3<br />

vì 2 8 .<br />

1<br />

4 1 1<br />

vì 3<br />

.<br />

4<br />

3 81<br />

PHẦN 2: CÁC CÔNG THỨC<br />

Các công thức lũy thừa<br />

m<br />

n<br />

<br />

a <br />

n<br />

a 0<br />

r n n m<br />

a a a a 0<br />

0<br />

a 1 a 0<br />

Với a,b > 0; ,<br />

<br />

1<br />

a<br />

<br />

<br />

<br />

a a a 0<br />

a .a<br />

a<br />

<br />

n n n<br />

a. b ab<br />

Nếu a > 1 thì a<br />

<br />

a<br />

<br />

<br />

a <br />

a<br />

<br />

a<br />

ab<br />

a b <br />

<br />

n<br />

a a<br />

m n n m<br />

a a<br />

n<br />

n<br />

b b<br />

*<br />

<br />

<br />

a 0, n ,m <br />

<br />

<br />

a a<br />

<br />

b b<br />

n m<br />

<br />

a <br />

nm<br />

<br />

<br />

a<br />

a 0,n, m <br />

*<br />

<br />

Nếu 0 < a < 1 thì a<br />

<br />

a<br />

<br />

<br />

Trang 2


Các công thức lôgarit<br />

Với a,b > 0, a 1,<br />

loga<br />

1 0<br />

<br />

loga<br />

a 1<br />

<br />

a <br />

log a a<br />

a<br />

log b<br />

b<br />

Với a, b,c,b ,b 0 , a 1,<br />

1 2<br />

<br />

<br />

<br />

log b b log b log b<br />

a 1 2 a 1 a 2<br />

b<br />

log log b log b<br />

b loga b<br />

loga<br />

b<br />

1<br />

a a 1 a 2<br />

2<br />

1<br />

log b log<br />

a<br />

a<br />

b <br />

<br />

0<br />

<br />

log<br />

a<br />

1<br />

loga<br />

b<br />

b <br />

n<br />

1<br />

loga<br />

b loga<br />

b<br />

n<br />

<br />

n <br />

*<br />

<br />

logc<br />

b<br />

loga<br />

b <br />

log a<br />

<br />

<br />

c 1<br />

c<br />

1<br />

loga<br />

b <br />

log a<br />

<br />

<br />

b 1<br />

b<br />

Nếu a > 1 thì loga b loga<br />

c b c<br />

Nếu 0 < a < 1 thì loga b loga<br />

c b c<br />

PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Rút gọn biểu thức lũy thừa, lôgarit<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Sử dụng các công thức lũy thừa và công thức lôgarit.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức<br />

2x<br />

1 2<br />

có nghĩa:<br />

1<br />

1<br />

1 <br />

A. x<br />

<br />

B. x<br />

<br />

C. x ;2 D.<br />

2<br />

2<br />

2 <br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Biểu thức 2x 1 2<br />

có nghĩa khi và chỉ khi 2x 1 0 x <br />

1 .<br />

2<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

1<br />

x<br />

<br />

2<br />

2<br />

1 1 <br />

Đáp án A: Chọn x . Nhập 2. 1<br />

, ta thấy máy tính hiện MATH ERROR, tức là biểu thức không<br />

2 2 <br />

có nghĩa. Loại đáp án A.<br />

Đáp án C: Chọn x = 2. Nhập 2.2 1 2<br />

1<br />

, ta thu được kết quả , tức là biểu thức có nghĩa. Loại đáp án<br />

9<br />

C.<br />

2<br />

Đáp án B: Chọn x = 0. Nhập 2.0 1 <br />

, ta thu được kết quả 1, tức là biểu thức có nghĩa. Loại đáp án B.<br />

Chọn D.<br />

3<br />

2 4<br />

m<br />

Ví dụ 2: Viết biểu thức về dạng lũy thừa 2 ta được giá trị của m là:<br />

0,75<br />

16<br />

Trang 3


13<br />

13<br />

5<br />

A. B. C. D.<br />

6<br />

6<br />

6<br />

3 6 2 6 13<br />

2 4 2. 2 2<br />

6<br />

Cách 1: Ta có 2 .<br />

0,75 3 3<br />

16 4 4<br />

2<br />

2<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

<br />

<br />

5<br />

Hướng dẫn<br />

3<br />

2 4<br />

Nhập vào máy tính biểu thức , ta thu được kết quả xấp xỉ 0,22272.<br />

0,75<br />

16<br />

Thử các đáp án:<br />

13<br />

2 <br />

6<br />

Đáp án A: Nhập , ta thu được kết quả xấp xỉ 0,22272.<br />

Chọn A.<br />

5<br />

<br />

6<br />

Ví dụ 3: Với giá trị nào của a thì biểu thức<br />

6<br />

<br />

log 2a a<br />

2<br />

<br />

xác định?<br />

A. 0 < a < 2 B. a > 2 C. –1 < a < 1 D. a < 3<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

2<br />

Cách 1: Biểu thức log 2a a xác định khi 2a a 0 0 a 2 .<br />

6<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

Chọn a = 1. Nhập log6<br />

2.<strong>11</strong><br />

đáp án C.<br />

<br />

2<br />

<br />

, ta thu được kết quả 0, tức là biểu thức có nghĩa. Nên loại đáp án B và<br />

Chọn a 1. Nhập log 2<br />

6<br />

2. 1 1<br />

, ta thấy máy tính hiện MATH ERROR, tức là biểu thức không<br />

<br />

<br />

có nghĩa. Nên loại đáp án D.<br />

Chọn A.<br />

3 3 2<br />

a . a<br />

Ví dụ 4: Cho 0 a 1. Rút gọn biểu thức Q loga<br />

.<br />

a<br />

19<br />

19<br />

19<br />

A. Q <br />

B. Q <br />

C. Q <br />

D.<br />

5<br />

7<br />

4<br />

Hướng dẫn<br />

3<br />

2 1 19<br />

a 3 . a 2 3<br />

<br />

Cách 1: Ta có 3 2<br />

<br />

6<br />

19<br />

Q loga loga a loga<br />

a .<br />

a <br />

6<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

19<br />

Q 6<br />

3 3 2<br />

2 . 2<br />

19<br />

Chọn a = 2. Nhập log2<br />

, ta thu được kết quả .<br />

2<br />

6<br />

Chọn D.<br />

Trang 4


3. Bài tập tự luyện<br />

Bài 1. Với giá trị nào của x để biểu thức<br />

1<br />

x 2 1<br />

3<br />

có nghĩa:<br />

<br />

<br />

A. x ;1 1;<br />

B. x ; 1 1; <br />

<br />

<br />

C. x 1;1<br />

D. x \ 1<br />

Bài 2. Cho biểu thức<br />

2017<br />

2<br />

2018<br />

log 9 a 2a 3 <br />

. Giá trị nào của a để biểu thức trên xác định?<br />

3 <br />

3 3<br />

A. a ;3 <br />

B. a 3;3<br />

C. a 3; ;3 D.<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

<br />

2 7<br />

Bài 3. Rút gọn biểu thức P a. a : 24 a , a 0 .<br />

a<br />

<br />

3 4 1<br />

1<br />

A. P = a B. P a 2<br />

C. P a 3<br />

D.<br />

Bài 4. Rút gọn biểu thức P 2log <strong>12</strong> 3log 5 log 15 log 150 .<br />

a a a a<br />

A. P log 8<br />

B. P log a<br />

C. P log 8 D.<br />

<br />

a<br />

8<br />

1<br />

a<br />

3 3<br />

a 3; <br />

;3<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

1<br />

P a 5<br />

P loga<br />

6<br />

Đáp án:<br />

1 - B 2 - D 3 - B 4 – A<br />

Dạng 2: Tính giá trị biểu thức lũy thừa, lôgarit<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Sử dụng các công thức lũy thừa và công thức lôgarit<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

0,75<br />

1 1 <br />

Ví dụ 1: Giá trị của biểu thức <br />

16 8 <br />

4<br />

<br />

3<br />

bằng?<br />

A. <strong>12</strong> B. 16 C. 18 D. 24<br />

Hướng dẫn<br />

4<br />

0,75 3 4<br />

1 1 3<br />

4 3 3 4<br />

Cách 1: 2 <br />

4 <br />

2 3 2 2 24 .<br />

16 8 <br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

0,75<br />

1 1 <br />

Nhập biểu thức <br />

16 8 <br />

4<br />

<br />

3<br />

, ta thu được kết quả 24. Nên đáp án D đúng.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 2: Cho Px<br />

<br />

3 2<br />

x x<br />

. Khi đó P1,3<br />

bằng:<br />

6<br />

x<br />

A. 0,13 B. 1,3 C. 0,013 D. 13<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 5


3 2 2 3<br />

x x x .x<br />

Cách 1: Vì x = 1,3 > 0 nên ta có: Px<br />

x P .<br />

6<br />

1<br />

1,3 1,3<br />

x<br />

6<br />

x<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

3 2<br />

x x<br />

Nhập vào máy tính biểu thức Px<br />

, nhập CALC X? 1.3, ta thu được kết quả 1.3.<br />

6<br />

x<br />

Chọn B.<br />

1<br />

6<br />

4<br />

Ví dụ 3: Cho loga<br />

8 . Giá trị của biểu thức log a log<br />

1<br />

a bằng:<br />

2<br />

2<br />

A. 25 B. 26 C. 24 D. 23<br />

1<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

6 4 4 1 13<br />

6<br />

Cách 1: Ta có A log a log<br />

1<br />

a log 1 a log 1<br />

a 2. log2 a 4log2 a log2<br />

a .<br />

2 2<br />

2<br />

6 3<br />

1<br />

Ta lại có loga<br />

8 loga<br />

2<br />

2<br />

13 13<br />

A log a .6 26 .<br />

3 3<br />

<br />

2<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

1<br />

1<br />

2<br />

2<br />

Ta có loga<br />

8 a 8 a 8 64 .<br />

2<br />

4<br />

6<br />

Nhập log 64 log 64 , ta thu được kết quả 26.<br />

2<br />

Chọn B.<br />

1<br />

2<br />

3<br />

2<br />

2<br />

1<br />

1<br />

3loga<br />

2<br />

2<br />

2<br />

log 2 1 log a 2<br />

a 6<br />

6<br />

1 1 1 1 465<br />

Ví dụ 4: Tìm n , biết: ...<br />

luôn đúng với mọi x > 0 và<br />

log x log x log x log x log x<br />

x 1.<br />

2 2 3 n<br />

2 2 2<br />

2<br />

A. n = 31 B. n C. n = 30 D. n 31<br />

Ta có<br />

1 1 1 1<br />

...<br />

<br />

log x log x log x log x<br />

2 2 3 n<br />

2 2 2<br />

log 2 log 2 log 2 ... log 2<br />

2 3 n<br />

x x x x<br />

x<br />

<br />

log 2.2 .2 ...2 log 2 <br />

Mặt khác<br />

<br />

2 3 n 1 2 3 ... n<br />

x<br />

465<br />

465.logx<br />

2 logx<br />

2<br />

log x <br />

2<br />

465<br />

Hướng dẫn<br />

n<br />

Suy ra: <br />

2 n 30<br />

1 2 3 ... n 465 n 1 465 n n 930 0 n 30.<br />

2<br />

<br />

n 31<br />

Chọn C.<br />

2<br />

Trang 6


3. Bài tập tự luyện<br />

<strong>12</strong> 5<br />

<br />

3 4<br />

Bài 1. Cho f x x x x . Khi đó f 2,7 bằng:<br />

A. 0,027 B. 0,27 C. 2,7 D. 27<br />

Bài 2. Giá trị của biểu thức<br />

4<br />

A log 4 16 2log 27 3 <br />

log2<br />

3<br />

3 3<br />

2 1 log3<br />

9<br />

3<br />

3<br />

bằng:<br />

17<br />

3<br />

3<br />

A. <br />

B. <br />

C. D. <strong>11</strong><br />

3<br />

17<br />

17<br />

Đáp án 1 - C 2 - D<br />

Dạng 3: So sánh biểu thức lũy thừa, lôgarit<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Nếu a > 1 thì a<br />

<br />

a<br />

Nếu 0 < a < 1 thì a<br />

<br />

<br />

<br />

a<br />

<br />

<br />

Nếu a > 1 thì loga b loga<br />

c b c<br />

Nếu 0 < a < 1 thì loga b loga<br />

c b c<br />

2. Ví dụ minh hoa<br />

Ví dụ 1: Nếu<br />

a 2<br />

<br />

2 3 1 2 3 1<br />

thì:<br />

A. a 1<br />

B. a < 1 C. a 1<br />

D. a 1<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

<br />

Cách 1: Ta có 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1<br />

a 2 a 2 1<br />

Mà do 2 3 1 1<br />

nên a + 2 < 1 a 1.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

Tính giá trị của 2 3 1 2.464.<br />

<br />

1 2<br />

Chọn a 1. Tính giá trị của 2 3 1 2.464. Nên loại đáp án D.<br />

02<br />

<br />

Chọn a = 0. Tính giá trị của 2 3 1 6.071 2 3 1 . Nên loại đáp án B và C.<br />

Chọn A.<br />

2pq<br />

1 <br />

p2q<br />

Ví dụ 2: Cho p, q là các số thực thỏa mãn m ; n e , biết m > n. So sánh hai giá trị p và q.<br />

e <br />

A. p q<br />

B. p > q C. p q<br />

D. q > p<br />

Hướng dẫn<br />

2pq<br />

1 <br />

q2p<br />

Ta có m e . Vì m > n và e > 1 nên q – 2p > p – 2q q > p.<br />

e <br />

Chọn D.<br />

Trang 7


3 2<br />

3 2<br />

Ví dụ 3: Cho a a và log<br />

3 b<br />

log<br />

4<br />

b<br />

. Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

4 5<br />

A. 0 < a < 1; 0 < b < 1 B. 0 < a < 1; b > 1 C. a > 1; 0 < b < 1 D. a > 1; b > 1<br />

3 2<br />

3 2<br />

3 2<br />

Ta có a a , mà 0 a 1.<br />

3 2<br />

Ta lại có 3 4 3 4<br />

logb<br />

logb<br />

, mà b 1.<br />

4 5 4 5<br />

Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

Bài 1. So sánh các số sau a log 2 và b log .<br />

2<br />

3<br />

2<br />

3<br />

3<br />

A. a b<br />

B. a > b C. a b<br />

D. a = b<br />

Bài 2. Nếu 3 2 x<br />

3 2 thì:<br />

A. x<br />

B. x < 1 C. x 1<br />

D. x 1<br />

Bài 3. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />

(I):<br />

(III):<br />

3 5<br />

0, 4 0,3<br />

3 5<br />

2 4<br />

(II):<br />

(IV):<br />

5 3<br />

5 3<br />

3 5<br />

5 3<br />

A. (I) và (IV) B. (I) và (III) C. (IV) D. (II) và (IV)<br />

<br />

<br />

Bài 4. So sánh A log n 1 và B log n 2 , với mọi số nguyên n > 1.<br />

n<br />

n1<br />

A. A B<br />

B. A < B C. A = B D. A > B<br />

Đáp án<br />

1 - B 2 - D 3 - C 4 – D<br />

Dạng 4: Biểu diễn các biểu thức lôgarit<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Sử dụng các công thức lũy thừa và công thức lôgarit.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho log2 = a, log3 = b. Khi đó log15 theo a và b bằng:<br />

A. b – a + 1 B. b + a + 1 C. 6a + b D. a – b + 1<br />

Cách 1: Ta có<br />

Hướng dẫn<br />

<strong>10</strong><br />

a log 2 log log<strong>10</strong> log5 1 log5 log 5 1<br />

a<br />

5<br />

<br />

<br />

Mà log15 log 3.5 log3 log5 b 1<br />

a .<br />

Vậy đáp án A đúng.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

Trang 8


Bước 1: Nhập log2 SHIFT STO A để gán giá trị log2 cho A: log2 A.<br />

Bước 2: Nhập log3 SHIFT STO B để gán giá trị log3 cho B: log 3 B.<br />

Bước 3: Nhập các đáp án và chọn đáp án có kết quả bằng 0.<br />

Đáp án A, nhập log15 – (B – A +1) ta được kết quả bằng 0.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 2: Đặt a log 3 và b log 3 . Hãy biểu diễn log 45 theo a và b?<br />

<br />

2<br />

<br />

5<br />

6<br />

2<br />

a 2ab<br />

2a 2ab<br />

a 2ab<br />

A. log6<br />

45 <br />

B. log6<br />

45 C. log6<br />

45 <br />

D.<br />

ab<br />

ab<br />

ab b<br />

Hướng dẫn<br />

1 2 1<br />

Cách 1: Ta có log6 45 log6 9 log6 5 2log6<br />

3 <br />

log 6 log 6 log 6<br />

log3 2 log5<br />

3 b<br />

Vì log5<br />

2 .<br />

log 5 log 3 a<br />

5 3 5<br />

2 1 2 1 2a a a 2ab<br />

.<br />

1 log 1 b<br />

3<br />

2 log5 3 log5<br />

2<br />

1<br />

b <br />

a 1 ba 1<br />

ab b<br />

a a<br />

3 2<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

Bước 1: Nhập log2<br />

3 SHIFT STO A để gán giá trị log2<br />

3 cho A: log2<br />

3 A .<br />

Bước 2: Nhập log5<br />

3 SHIFT STO B để gán giá trị log5<br />

3 cho B: log5<br />

3 B .<br />

Bước 3: Nhập các đáp án và chọn đáp án có kết quả bằng 0.<br />

A 2AB<br />

Đáp án A, nhập log6<br />

45 ta được kết quả khác 0 nên loại đáp án A.<br />

AB<br />

2<br />

2A 2AB<br />

Đáp án B, nhập log6<br />

45 <br />

ta được kết quá khác 0 nên loại đáp án B.<br />

AB<br />

A 2AB<br />

Đáp án C, nhập log6<br />

45 ta được kết quả bằng 0.<br />

AB B<br />

Chọn C.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Bài 1. Biết a = ln2; b = ln5 thì ln400 tính theo a và b bằng:<br />

A. 2a + 4b B. 4a + 2b C. 8ab D.<br />

Bài 2. Cho a > 0, b > 0 thỏa điều kiện<br />

1<br />

A. 3log a b log a log b<br />

B.<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

a b 7ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

log a b log a log b<br />

C. 2 log a log b log 7ab<br />

D.<br />

Đáp án<br />

<br />

log log a log b<br />

1 – B 2 - D<br />

3<br />

2<br />

a b 1 <br />

3 2<br />

2<br />

2a 2ab<br />

log6<br />

45 <br />

ab b<br />

b<br />

a<br />

2 4<br />

PHẦN 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Trang 9


Bài 1. Rút gọn biểu thức<br />

2<br />

2<br />

2<br />

a . ab<br />

P <br />

a .b<br />

1<br />

2 1<br />

ta được:<br />

3<br />

3 3<br />

3 3<br />

a<br />

A. P a b<br />

B. P a .b<br />

C. P <br />

D.<br />

b<br />

3<br />

2 3<br />

Bài 2. Cho log x 2 . Giá trị của biểu thức P log x log x log x bằng:<br />

2<br />

2 1 4<br />

2<br />

P a b<br />

3 3<br />

<strong>11</strong> 2<br />

2<br />

A. B. 2<br />

C. D. 3 2<br />

2<br />

2<br />

Bài 3. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />

A. loga<br />

b 1 logb<br />

a B. 1 loga b logb<br />

a C. logb a loga<br />

b 1<br />

D. logb a 1 loga<br />

b<br />

2 2<br />

x<br />

2 8<br />

y<br />

Bài 4. Viết biểu thức về dạng 2 và biểu thức về dạng 2 . Tính x<br />

4<br />

3<br />

8<br />

4<br />

2017<br />

<strong>11</strong><br />

53<br />

A. B. C. D.<br />

567<br />

6<br />

24<br />

Bài 5. Nếu<br />

2m 2<br />

<br />

3 2 3 2<br />

thì:<br />

3<br />

1<br />

1<br />

A. m <br />

B. m <br />

C. m <br />

D.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

<br />

1 1<br />

4a 9a a 4 3a<br />

<br />

Bài 6. Rút gọn biểu thức <br />

<br />

với a > 0.<br />

1 1 1 1<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2a 3a a a <br />

1<br />

A. 9a 2<br />

B. 9a C. 3a D.<br />

Bài 7. Cho a + b = 1 thì<br />

a<br />

b<br />

4 4<br />

bằng:<br />

a<br />

b<br />

4 2 4 2<br />

2<br />

y<br />

2 2<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />

Bài 8. Cho a > 0, a 1, biểu thức 2 2 2<br />

A ln a log e ln a log e có giá trị bằng:<br />

2<br />

2<br />

A. 2ln a 2<br />

B. 4lna + 2 C. 2ln a 2<br />

D.<br />

Bài 9. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5 2 5 2 ?<br />

a<br />

2<br />

<br />

<br />

x 3x 2x2<br />

A. 3<br />

B. 3 C. 2 D. 1<br />

Bài <strong>10</strong>. Cho a > 0, b > 0, nếu viết<br />

2<br />

5 3 3<br />

x y<br />

log3 a b log3 a log3<br />

b<br />

5 15<br />

a<br />

thì x + y bằng:<br />

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />

Bài <strong>11</strong>. Biết x x<br />

x x<br />

4 4 23 , tính giá trị của biểu thức P 2 2 .<br />

A. 5 B. 27 C. 23<br />

D. 25<br />

2017<br />

576<br />

3<br />

m 2<br />

1<br />

3a 2<br />

2<br />

ln a 2<br />

Trang <strong>10</strong>


Bài <strong>12</strong>. Cho biểu thức<br />

là:<br />

P <br />

4<br />

a b a ab<br />

, với các số thực dương a và b. Rút gọn P được kết quả<br />

a b a b<br />

4 4 4 4<br />

A. 4 4 4<br />

b B. a b<br />

C. b – a D.<br />

Bài 13. Cho<br />

khẳng định nào đúng?<br />

a log6 3 b log6 2 clog6<br />

5 a<br />

, với a,b và c là các số hữu tỷ. Trong các khẳng định sau,<br />

A. c = a B. a = b C. a = b = c 0 D. b = c<br />

3 2<br />

Bài 14. Cho a > 0, a 1, biểu thức B 2ln a 3loga<br />

e có giá trị bằng:<br />

ln a log e<br />

3<br />

A. 4ln a 6loga<br />

4 B. 4lna C. 3ln a <br />

D.<br />

log e<br />

Đáp án<br />

a<br />

a<br />

4<br />

a<br />

6loga<br />

e<br />

1 - B 2 - C 3 - D 4 - D 5 - C 6 - B 7 - D 8 - A 9 - C <strong>10</strong> - D<br />

<strong>11</strong> - A <strong>12</strong> - A 13 - B 14 - C<br />

Trang <strong>11</strong>


CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT<br />

CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Hàm số lũy thừa<br />

Hàm số lũy thừa có dạng y x , <br />

Tập xác định: Với α nguyên dương thì D = .<br />

<br />

<br />

Đạo hàm: y x<br />

<br />

x<br />

.<br />

<br />

Với α nguyên âm hoặc bằng 0 thì D \ 0 .<br />

Với α không nguyên thì D 0; .<br />

<br />

1<br />

Khảo sát hàm số trên tập 0; :<br />

<br />

<br />

Hàm số y x (α > 0)<br />

Hàm số y x (α < 0)<br />

<br />

<br />

Luôn đồng biến.<br />

Không có tiệm cận.<br />

Luôn đi qua <strong>điểm</strong> 1;1 .<br />

<br />

<br />

Luôn nghịch biến.<br />

Tiệm cận ngang là Ox.<br />

Tiệm cận đứng là Oy.<br />

Luôn đi qua <strong>điểm</strong> 1;1 .<br />

<br />

<br />

Đồ thị: Luôn nằm trong góc phần tư thứ I<br />

2. Hàm số mũ<br />

x<br />

Hàm số mũ có dạng y a , a 1<br />

x<br />

Ta có y a 0, x<br />

.<br />

Tập xác định: D = .<br />

x<br />

Đạo hàm: <br />

<br />

x<br />

y a a .ln a<br />

Khảo sát hàm số với a > 0, a 1:<br />

x<br />

x<br />

Hàm số y a (a > 1)<br />

Hàm số y a (0 < a < 1)<br />

Luôn đồng biến.<br />

Tiệm cận ngang là Ox.<br />

0;1<br />

<br />

Luôn đi qua <strong>điểm</strong> ; 1;a .<br />

Luôn nghịch biến.<br />

Tiệm cận ngang là Ox.<br />

0;1<br />

<br />

Luôn đi qua <strong>điểm</strong> ; 1;a .<br />

Trang 1


Đồ thị: Nằm phía trên trục Ox<br />

Đồ thị: Nằm phía trên trục Ox<br />

3. Hàm số lôgarit<br />

Hàm số lôgarit có dạng y log x ; a > 0, a 1<br />

Tập xác định: D 0; .<br />

1<br />

Đạo hàm: y loga<br />

x<br />

.<br />

x.ln a<br />

Khảo sát hàm số:<br />

<br />

a<br />

<br />

Hàm số y log x (a > 1)<br />

Hàm số y log x (0 < a < 1)<br />

a<br />

a<br />

Luôn đồng biến.<br />

Tiệm cận đứng là Oy.<br />

1;0 <br />

Luôn đi qua <strong>điểm</strong> ; a;1 .<br />

Đồ thị: Nằm bên phải trục Oy<br />

Luôn nghịch biến.<br />

Tiệm cận đứng là Oy.<br />

1;0 <br />

Luôn đi qua <strong>điểm</strong> ; a;1 .<br />

Đồ thị: Nằm bên phải trục Oy<br />

PHẦN 2: CÁC CÔNG THỨC ĐẠO HÀM<br />

Công thức đạo hàm<br />

<br />

1<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

1<br />

<br />

<br />

e<br />

x<br />

x<br />

<br />

u<br />

e<br />

<br />

1<br />

x<br />

<br />

x<br />

<br />

a<br />

<br />

u<br />

e e .u<br />

u<br />

u<br />

ln x , x 0<br />

ln u , u 0 <br />

log x , x 0<br />

log u , u 0 <br />

a<br />

1<br />

x.ln a<br />

a<br />

u x .u<br />

x<br />

a .ln a<br />

u<br />

a <br />

1<br />

x<br />

<br />

<br />

u<br />

a .ln a.u<br />

ln x x 0 ln u u 0 <br />

u<br />

u.ln a<br />

log x<br />

<br />

x 0<br />

log u<br />

<br />

u 0<br />

a<br />

1<br />

x.ln a<br />

a<br />

u<br />

u<br />

<br />

u<br />

u.ln a<br />

Trang 2


PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Tập xác định của hàm số<br />

Ta có thể sử dụng máy tính để tìm tập xác định của hàm số như tìm điều kiện để biểu thức lũy thừa,<br />

lôgarit xác định trong bài 1.<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Hàm số<br />

Hướng dẫn<br />

Hàm số 2<br />

2<br />

y x 2x 3 3<br />

2 x 1<br />

xác định khi x 2x 3 0 .<br />

x 3<br />

Chọn C.<br />

Hướng dẫn<br />

Hàm số y 3 x xác định khi x 1 0 x 1.<br />

x 1<br />

2x 2 1<br />

<br />

Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1 ;1 1; .<br />

Chọn A.<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

2<br />

Hàm số y f x ln 4 x xác định khi 4 x 0 2 x 2 .<br />

Chọn A.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

2<br />

2 3<br />

y x 2x 3 <br />

Bài 1. Tập xác định của hàm số<br />

x<br />

2<br />

y 3 9 <br />

A. D = <br />

B. D \ 2<br />

C. D ;2 D.<br />

Bài 2. Tập xác định của hàm số<br />

là:<br />

<br />

<br />

D ; 2<br />

2<br />

y x 3x 2 e<br />

<br />

<br />

<br />

D 1;2<br />

<br />

A. D ;1 2; B. D \ 1;2 C. D 0;<br />

D.<br />

Bài 3. Tập xác định của hàm số<br />

y log<br />

0;1<br />

<br />

xác định khi:<br />

A. x<br />

B. Không tồn tại x. C. x > 1; x 3<br />

D. 3 x 1<br />

Ví dụ 2: Tập xác định của hàm số<br />

y 3 x <br />

x 1<br />

2x 2 1<br />

<br />

<br />

1; <br />

0;<br />

A. ;1 1; B. 1;1<br />

C. D.<br />

Ví dụ 3: Với giá trị nào của x thì hàm số<br />

2<br />

x 1<br />

x<br />

A. B. 1;<br />

C. \ 0<br />

D.<br />

là:<br />

là:<br />

là:<br />

2<br />

<br />

y f x ln 4 x<br />

xác định?<br />

<br />

<br />

<br />

x \ 2;2<br />

A. x 2;2<br />

B. x 2;2<br />

C. x \ 2;2<br />

D.<br />

<br />

;0 1;<br />

<br />

Trang 3


Đáp án<br />

1 - B 2 - A 3 - D<br />

Dạng 2: Đạo hàm của các hàm số<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Sử dụng các công thức đạo hàm để tính toán.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Đạo hàm của hàm số<br />

1<br />

y x x 5<br />

2<br />

2 2x<br />

1 2x<br />

1 2x<br />

1<br />

2x<br />

A. 2x 5 .ln 5 B. 2x 5 .ln 25 C. 2x 2.5 .ln 5 D.<br />

4 x<br />

4 x<br />

2 x<br />

là:<br />

1<br />

2x<br />

2x 5 .ln 25<br />

4 x<br />

Cách 1: Ta có hàm số<br />

1<br />

y x x 5<br />

2<br />

2 2x<br />

Hướng dẫn<br />

1 1 2x 1 2x 1 2x<br />

y 2x . 5 .ln 5.2 2x- 2.5 .ln 5 2x 5 .ln 25.<br />

2 2 x 4 x 4 x<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

<br />

<br />

<br />

d<br />

d 2 1<br />

2X <br />

Nhập SHIFT , khi đó máy tính hiện x<br />

. Sau đó nhập ta được kết<br />

<br />

X X 5 <br />

dx<br />

dx 2 X1<br />

quả 82.22.<br />

Thử các đáp án:<br />

1 2X<br />

Đáp án A: Nhập 2X 5 .ln 5, CALC X = 1, kết quả là 41.99. Nên loại đáp án A.<br />

4 X<br />

1 2X<br />

Đáp án B: Nhập 2X 5 .ln 25 , CALC X = 1, kết quả là 82.22.<br />

4 X<br />

Chọn B.<br />

x<br />

e 3 1<br />

Ví dụ 2: Cho hàm số f x<br />

x 2 . f 2<br />

gần với giá trị nào trong các giá trị sau:<br />

x 1 x<br />

A. <strong>11</strong>,1<br />

B. <strong>11</strong>,1 C. <strong>10</strong>,<strong>11</strong> D. <strong>10</strong>,<strong>11</strong><br />

Cách 1: Ta có hàm số <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

x<br />

x<br />

x<br />

e 3 1<br />

e x 1 e .1<br />

2 1<br />

f x x 2 f x<br />

3x <br />

2 2<br />

x 1 x<br />

x 1<br />

x<br />

2 2<br />

e 2 1 e .1<br />

2 1<br />

f 2<br />

3.2 <strong>10</strong>,<strong>11</strong>.<br />

2 2<br />

2 1<br />

2<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Trang 4


X<br />

d<br />

d e 3 1 <br />

Nhập SHIFT <br />

, khi đó máy tính hiện x<br />

. Sau đó nhập X 2 ta được kết<br />

<br />

<br />

dx<br />

dx X 1 X<br />

<br />

<br />

<br />

quả xấp xỉ <strong>10</strong>,<strong>11</strong>.<br />

Chọn D.<br />

1<br />

Ví dụ 3: Cho hàm số f x log3<br />

x x và biểu thức P f x 4x.f x 3.f 2 .f 1<br />

1. Khi đó<br />

x<br />

biểu thức P là:<br />

2 1<br />

A. 4xlog3x 4x log3<br />

8 6<br />

B.<br />

x<br />

2 1<br />

C. 4x log3 x 4x log3<br />

8 6<br />

D.<br />

x<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

3<br />

3<br />

Ta có hàm số f x log x x x 0 f 2 log 2 2 .<br />

Đạo hàm: f x<br />

1 1 f 1<br />

1 1 1 1.<br />

x ln 3 1.ln 3 ln 3<br />

1<br />

P f x 4x.f x 3.f 2 .f 1 1<br />

2<br />

Khi đó <br />

Chọn D.<br />

1 3 3 <br />

1 <br />

1 4x log x x 3. log 2 2 . 1 <br />

1<br />

1<br />

x ln 3 x ln 3 <br />

1 2<br />

1 1<br />

1 4x log3 x 4x 3log3<br />

2 6 1<br />

x ln 3 x ln 3 x<br />

2 1<br />

4x log3 x 4x log3<br />

8 6 .<br />

x<br />

2 1<br />

4x log3 x 4x log3<br />

8 6<br />

x<br />

2 1<br />

4x log3 x 4x log3<br />

8 6<br />

x<br />

X2<br />

Ví dụ 4: Cho hàm số<br />

y x.e <br />

'<br />

Hướng dẫn<br />

x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x<br />

Cách 1: Ta có <br />

2<br />

<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

y x .e x. e e x. xe e x e 1<br />

x e .<br />

<br />

<br />

2<br />

x<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Suy ra x.y x 1 x e 2 1<br />

x y .<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

2<br />

X<br />

2<br />

x<br />

2<br />

. Hệ thức nào đúng trong các hệ thức sau:<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. 2<br />

2<br />

2<br />

xy 1 x y B. x.y 1 x .y C. xy 1 x .y D. xy 1 x .y<br />

2<br />

Chọn x = 2: Nhập X.e <br />

, CALC X = 2, được kết quả, nhập SHIFT STO A.<br />

Trang 5


Thử các đáp án:<br />

Đáp án A: Nhập<br />

Đáp án B: Nhập<br />

Đáp án C: Nhập<br />

Đáp án D: Nhập<br />

Chọn D.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

2<br />

X<br />

d <br />

2<br />

Nhập X.e<br />

, được kết quả, nhập SHIFT STO B.<br />

dx <br />

<br />

Bài 1. Đạo hàm của hàm số<br />

<br />

2<br />

<br />

X2<br />

XY 1<br />

X B , CALC X = 2; Y = A, được kết quả khác 0, nên loại.<br />

<br />

2<br />

<br />

X.B 1<br />

X .Y , CALC X = 2; Y = A, được kết quả khác 0, nên loại.<br />

<br />

2<br />

<br />

XY 1<br />

X .B , CALC X = 2; Y = A, được kết quả khác 0, nên loại.<br />

<br />

2<br />

<br />

X.B 1<br />

X .Y , CALC X = 2; Y = A, được kết quả gần bằng 0, nên chọn.<br />

y sin x log x<br />

3<br />

3<br />

(x > 0) là:<br />

3<br />

3<br />

1<br />

1<br />

A. y cos x B. y cos x C. y cos x D. y cos x <br />

3<br />

3<br />

x ln 3<br />

x ln 3<br />

x ln 3<br />

x ln 3<br />

Bài 2. Cho hàm số y ex e x . Nghiệm của phương trình y 0 là<br />

A. x = 0 B. x = 1 C. x 1<br />

D. x = ln2<br />

Bài 3. Cho hàm số<br />

y 1<br />

ln . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

x 1<br />

y<br />

y<br />

y<br />

A. xy 1 e<br />

B. xy 1 e<br />

C. xy 1 e<br />

D.<br />

Bài 4. Đạo hàm của hàm số<br />

<br />

e<br />

y <br />

e<br />

x<br />

x<br />

e<br />

e<br />

x<br />

x<br />

là:<br />

2x<br />

2x<br />

2x<br />

e<br />

4e<br />

2e<br />

A. y <br />

B. y <br />

C. y <br />

D. y <br />

2x<br />

2<br />

2x<br />

2<br />

2x<br />

2<br />

e 1<br />

e 1<br />

e 1<br />

y<br />

xy 1 e<br />

2x<br />

<br />

<br />

<br />

e 1<br />

3e<br />

2x<br />

2<br />

Đáp án<br />

1 - A 2 - C 3 - D 4 - B<br />

Dạng 3: Đồ thị hàm số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Hình bên là đồ thị của ba hàm số y log x , y log x , y log x ( 0 a, b,c 1) được vẽ trên<br />

cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />

a<br />

b<br />

c<br />

A. b > c > a B. a > b > c C. b > a > c D. a > c > b<br />

Trang 6


Hướng dẫn<br />

Do y log x và y log x là hai hàm đồng biến nên a,b > 1.<br />

Do<br />

a<br />

y log x<br />

c<br />

b<br />

nghịch biến nên c < 1. Nên c nhỏ nhất.<br />

m<br />

loga x1 m <br />

a x1<br />

Lấy y = m, khi đó tồn tại x1, x2<br />

> 0 để .<br />

m<br />

logb x2 m <br />

b x2<br />

m m<br />

Dễ thấy x x a b a b . Vậy b > a > c.<br />

Chọn C.<br />

1 2<br />

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x e trên đoạn 1;1 ?<br />

Hướng dẫn<br />

x 0 1;1<br />

x 2 x x<br />

Cách 1: Ta có f x 2x.e x .e xe x 2 f x<br />

0 <br />

.<br />

x 21;1<br />

1<br />

Ta lại có f 1<br />

; f 0<br />

0 ; f 1<br />

e . Suy ra max f x<br />

e .<br />

e<br />

x<br />

1;1<br />

<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

Ta có thể sử dụng máy tính để tìm GTLN của hàm số như chương 1.<br />

Chọn A.<br />

2 x<br />

<br />

1<br />

A. e B. C. 2e D. 0<br />

e<br />

x x x<br />

Ví dụ 3: Hình bên là đồ thị của ba hàm số y a , y b , y c ( 0 a,b,c 1) được vẽ trên cùng một hệ<br />

trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />

<br />

<br />

A. a > b > c B. b > a > c C. a > c > b D. c > b > a<br />

Hướng dẫn<br />

x<br />

x<br />

Do y a và y b là hai hàm đồng biến nên a,b > 1.<br />

Do<br />

y c<br />

x<br />

nghịch biến nên c < 1. Nên c nhỏ nhất.<br />

m<br />

<br />

a y1<br />

m m<br />

Lấy x = m, khi đó tồn tại y1<br />

, y2<br />

> 0 để . Dễ thấy y .<br />

m<br />

1<br />

y2<br />

a b a b<br />

b y2<br />

Vậy b > a > c.<br />

Chọn B.<br />

Trang 7


2. Bài tập tự luyện<br />

Bài 1. Tìm tất cả các giá trị thực của a để hàm số y log x ( 0 a 1) có đồ thị là hình bên.<br />

a<br />

1<br />

A. a 2<br />

B. a 2<br />

C. a <br />

D.<br />

2<br />

Bài 2. Cho hàm số<br />

<br />

y x ln x 1 x 1<br />

x<br />

<br />

2 2<br />

1<br />

a <br />

2<br />

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br />

0;<br />

<br />

0;<br />

<br />

A. Hàm số xác định trên khoảng . B. Hàm số tăng trên khoảng 0; .<br />

2<br />

C. Hàm số giảm trên khoảng . D. Hàm số có đạo hàm y ln x 1<br />

x .<br />

x 1<br />

x<br />

2<br />

Bài 3. Trong bốn hàm số y ; y 3 ; y log3<br />

x ; y x x 1 x , có mấy hàm số mà đồ thị của<br />

x 2<br />

nó có đường tiệm cận?<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Đáp án 1 - A 2 - C 3 – D<br />

PHẦN 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Bài 1. Với giá trị nào của x để hàm số<br />

2<br />

y log x x <strong>12</strong><br />

có nghĩa?<br />

x 4<br />

A. x B. x 4;3<br />

C. <br />

D.<br />

x 3<br />

Bài 2. Tập xác định<br />

y 2<br />

2x 5x 2 ln x 2<br />

1<br />

A. D 1;2<br />

B. D 1;2<br />

C. D 1;1<br />

D.<br />

1<br />

là:<br />

x ; 4 3;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

D 1;2<br />

<br />

2<br />

Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số y log x 2 .<br />

<br />

5<br />

<br />

1<br />

2x<br />

2x ln 5<br />

A. y <br />

B. y <br />

C. y <br />

D. y <br />

2<br />

2<br />

2<br />

x 1 ln 5<br />

x 2<br />

x 2<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Bài 4. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 2x e x<br />

.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2x<br />

x 2 ln 5<br />

x<br />

A. y x 2 2 e x<br />

2 x<br />

B. y x 2 e C. y xe x<br />

D. y 2x 2 e<br />

Trang 8


Bài 5. Đồ thị sau của hàm số nào?<br />

<br />

x<br />

x<br />

A. y 3<br />

1 <br />

<br />

B. y <br />

C. y 2<br />

D.<br />

2<br />

Bài 6. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />

<br />

x<br />

1 <br />

y <br />

3 <br />

x<br />

A. y log2<br />

x 1 B. y log2<br />

x 1<br />

C. y log3<br />

x 1 D.<br />

<br />

y log x 1<br />

3<br />

Đáp án: 1 - D 2 - A 3 - D 4 - A 5 - D 6 - D<br />

Trang 9


CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

CHUYÊN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH MŨ<br />

x<br />

Phương trình mũ cơ bản có dạng a b , ( a 0,a 1)<br />

Nếu<br />

b 0 , phương trình vô nghiệm.<br />

Nếu b > 0, phương trình có nghiệm duy nhất x log b .<br />

Cách sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

a<br />

<br />

<strong>Giải</strong> phương trình mũ f x 0 .<br />

<br />

<br />

Nhập f X , SHIFT SOLVE = , máy tính hiện<br />

X a<br />

thì x = a là nghiệm.<br />

L R 0<br />

Nhập<br />

<br />

<br />

f X<br />

, SHIFT SOLVE = , máy tính hiện<br />

X a 0<br />

X b<br />

thì x = b là nghiệm.<br />

L R 0<br />

Nhập<br />

f X<br />

X x X x <br />

1 2<br />

, SHIFT SOLVE = , máy<br />

X c<br />

tính hiện<br />

, thì x =c là nghiệm của<br />

L R 0<br />

phương trình.<br />

Cứ làm như vậy cho đến khi máy tính hiện<br />

X m<br />

; n 0 thì x=m không phải là nghiệm<br />

L R n<br />

của phương trình và ta dừng lại.<br />

Ví dụ:<br />

2x 1 x<br />

<strong>Giải</strong> phương trình mũ 3 4.3 1 0<br />

Nhập<br />

hiện<br />

trình.<br />

Nhập<br />

2x 1 x<br />

3 4.3 1, SHIFT SOLVE = , máy tính<br />

X 0<br />

L R 0<br />

, tức là x = 0 là nghiệm của phương<br />

2x 1 x<br />

3 4.3 1<br />

, SHIFT SOLVE = , máy tính<br />

X 0<br />

X 1<br />

hiện , tức là x 1<br />

là nghiệm của<br />

L R 0<br />

phương trình.<br />

Nhập<br />

hiện<br />

2x 1 x<br />

3 4.3 1<br />

, SHIFT SOLVE = , máy tính<br />

X X 1<br />

<br />

<br />

14<br />

L R 1,896461.<strong>10</strong> 0 , nên dừng lại.<br />

Vậy phương trình có nghiệm x = 0 và x 1.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: <strong>Giải</strong> phương trình mũ bằng phương <strong>phá</strong>p đưa về cùng cơ số và lôgarit hóa<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

a 0,a 1<br />

f x<br />

<br />

Phương trình a b b 0 .<br />

<br />

f x<br />

loga<br />

b<br />

f x<br />

gx<br />

a 0,a 1<br />

Phương trình a a a 1<br />

hoặc <br />

.<br />

f x<br />

g x<br />

Trang 1


f x g x f x g x<br />

Phương trình a b log a log b f x g x .log b .<br />

<br />

<br />

a a a<br />

1 1<br />

f x gx f x gx<br />

a 0,a 1<br />

Nếu a.b 1 b a a b a a a 1<br />

hoặc <br />

.<br />

a<br />

f x<br />

g x<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho phương trình<br />

2<br />

x 3x4<br />

4 64 , tổng các nghiệm thực của phương trình là:<br />

A. 5 B. 3 C. 6 D. 2 5<br />

Ta có<br />

Hướng dẫn<br />

3 5<br />

x1<br />

<br />

2<br />

x 3x4<br />

x<br />

4 64 2 3x4 3 2 2<br />

4 4 x 3x 4 3 x 3x 1 0 2<br />

3 5<br />

x2<br />

<br />

2<br />

x x 3.<br />

1 2<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 2: <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình mũ<br />

2<br />

2x 1 2x 1<br />

x 7x 3x2<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Ta có<br />

2<br />

<br />

x 7x 3x2<br />

2x 1 2x 1 2x 1 1<br />

hoặc<br />

Hướng dẫn<br />

2x 1 0<br />

<br />

2x 1 1<br />

<br />

<br />

là:<br />

2<br />

x 7x 3x 2<br />

<br />

1<br />

1<br />

<br />

x <br />

2<br />

x<br />

<br />

2<br />

<br />

x 1<br />

x 1<br />

hoặc x 1 x 1 hoặc x 1<br />

.<br />

2<br />

<br />

x 4x 2 0<br />

x 2 6<br />

x 2 6<br />

<br />

<br />

x 2 6 lo¹i<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 3: Cho phương trình:<br />

2<br />

3x 3 x1<br />

2 32<br />

A. <strong>Tích</strong> các nghiệm của phương trình là một số âm.<br />

B. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên.<br />

C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.<br />

D. Phương trình vô nghiệm.<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có<br />

. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

5x 5 0<br />

2 2<br />

3x 3 x1 3x 3 5x1<br />

2 2<br />

2 32 2 2 3x 3 5x 5 3x 3 5x 5<br />

<br />

<br />

2<br />

3x 3 5x 5<br />

Trang 2


x 1<br />

<br />

x 1<br />

x 1<br />

<br />

<br />

3<br />

2<br />

3x 5x 2 0<br />

<br />

2<br />

<br />

3x 5x 8 0 <br />

2<br />

x lo¹i<br />

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1 .<br />

Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Bài 1. Nghiệm của phương trình<br />

x 1<br />

x 1<br />

hoặc <br />

x 1.<br />

<br />

8<br />

x <br />

<br />

lo¹i<br />

<br />

3<br />

<br />

2 2 3 3<br />

x x 1 x x1<br />

2<br />

A. x log B. x 1<br />

C. x 0<br />

D.<br />

3<br />

4<br />

3<br />

Bài 2. Cho phương trình<br />

là<br />

3<br />

x log 4<br />

<br />

3<br />

2<br />

32x <strong>12</strong>x<br />

e e 9 0 , khẳng định nào sau đây đúng?<br />

A. Phương trình có một nghiệm. B. Phương trình vô nghiệm.<br />

C. Phương trình có hai nghiệm dương. D. Phương trình có hai nghiệm âm.<br />

Đáp án<br />

1 – D 2 – A<br />

Dạng 2: <strong>Giải</strong> phương trình mũ bằng phương <strong>phá</strong>p đặt ẩn phụ<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Phương trình có dạng 2x x<br />

x<br />

A.a B.a C 0. Đặt a t , t 0 .<br />

Phương trình có dạng<br />

2x x x 2x<br />

A.a B.a .b C.b 0<br />

2x<br />

x<br />

<br />

a a <br />

a <br />

A. B. C 0 . Đặt t , t 0<br />

.<br />

b b <br />

b <br />

Phương trình có dạng x x<br />

A.a B.b C 0 với a.b = 1.<br />

1 x 1<br />

x B<br />

Ta có a.b 1 b b . Khi đó phương trình có dạng A.a C 0 .<br />

x<br />

x<br />

a a<br />

a<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Phương trình<br />

x<br />

Đặt a t , t 0 .<br />

x x1<br />

25 5 6 0<br />

<br />

có tổng các nghiệm là<br />

A. log6<br />

5 B. 1 C. log5<br />

6 D. log2 5 log3<br />

5<br />

Hướng dẫn<br />

x 2<br />

<br />

x x1 2 x x x<br />

Phương trình 25 5 6 0 5 5.5 6 0 5 5.5 6 0 (1)<br />

t<br />

2 tháa m·n<br />

x<br />

2<br />

Đặt t 5 0 . Khi đó (1) t 5t 6 0 <br />

t 3 tháa m·n<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

Chọn C.<br />

x<br />

5 2 x log5<br />

2<br />

log5 2 log5 3 log5<br />

6 .<br />

x <br />

5 3 x log5<br />

3<br />

Trang 3


x<br />

<br />

2<br />

Ví dụ 2: Phương trình 6 5 có hai nghiệm x1 x2<br />

. Tính A x1 6x1x2<br />

.<br />

36 <br />

1 x 1<br />

A. 0 B. 6log6<br />

5 C. log6<br />

5<br />

D.<br />

x<br />

Hướng dẫn<br />

1x 1 6 1<br />

x x<br />

2<br />

x<br />

2<br />

x<br />

Ta có 6 5 5 6.6 5. 6 1 5. 6 6.6 1 0 .<br />

x<br />

x<br />

2<br />

36 6 6<br />

x<br />

Đặt 6 t , t 0 . Khi đó phương trình trở thành<br />

<br />

<br />

t<br />

1 tháa m·n<br />

2<br />

5t 6t 1 0 <br />

<br />

1<br />

t tháa m·n<br />

5<br />

x<br />

6 1<br />

x 0<br />

<br />

. Vì nên ; .<br />

x 1 <br />

1<br />

x1 x2<br />

x1 log6<br />

5 x2<br />

0<br />

6<br />

x log6 log6<br />

5<br />

<br />

5 5<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

Vậy A x 6x x log 5 6. log 5 .0 log 5.<br />

Chọn D.<br />

1 1 2 6 6 6<br />

Ví dụ 3: Phương trình<br />

x<br />

x<br />

4 2 3 1 3<br />

6<br />

có nghiệm thỏa mãn<br />

<br />

<br />

2<br />

log6<br />

5<br />

A. Lớn hơn 1. B. Nhỏ hơn 1. C. Lớn hơn 2. D. Nhỏ hơn 0.<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

<br />

x x x x<br />

Ta có 4 2 3 1 3 6 1 3<br />

<br />

1 3 6 (1)<br />

<br />

<br />

Đặt<br />

<br />

t 1 3<br />

x<br />

t 0<br />

. Khi đó phương trình (1) trở thành:<br />

t 2<br />

2<br />

t t 6 0 x log 2 1 .<br />

1<br />

3<br />

t<br />

3 lo¹i<br />

Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Bài 1. Tập nghiệm của phương trình<br />

2x x2<br />

2 3.2 32 0<br />

2;3<br />

4;8<br />

2;8<br />

3;4<br />

A. B. C. D.<br />

Bài 2. Tập nghiệm của phương trình<br />

x x x<br />

6.4 13.6 6.9 0<br />

2 3<br />

A. 1;1<br />

B. ; <br />

C. 1;0<br />

D.<br />

3 2<br />

Bài 3. Tập nghiệm của phương trình<br />

6x 3x<br />

e 3e 2 0<br />

là:<br />

là:<br />

là:<br />

0;1<br />

ln 2<br />

ln 2<br />

A. 0;ln 2<br />

B. 0;<br />

<br />

C. 1;<br />

<br />

D.<br />

3 <br />

3 <br />

Đáp án 1 – A 2 – A 3 – B<br />

<br />

<br />

1;ln 2<br />

<br />

Trang 4


Dạng 3: <strong>Giải</strong> phương trình mũ bằng các phương <strong>phá</strong>p khác<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Một số phương <strong>phá</strong>p khác để giải phương trình mũ là:<br />

Đưa về dạng phương trình tích.<br />

Phương <strong>phá</strong>p hàm số (thường sử dụng khi gặp phương trình mũ phức tạp).<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

x x x1<br />

Ví dụ 1: Tổng các nghiệm của phương trình <strong>12</strong>.3 3.15 5 20 là:<br />

A. log3<br />

5 1<br />

B. log3<br />

5 C. log3<br />

5 1<br />

D. log5<br />

3 1<br />

Hướng dẫn<br />

Sử dụng phương <strong>phá</strong>p đưa về dạng phương trình tích.<br />

Ta có<br />

x x x1<br />

<strong>12</strong>.3 3.15 5 20<br />

x x x<br />

<strong>12</strong>.3 3.15 5.5 20 0<br />

3.3 x 4 5 x 55 x 4<br />

0 <br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

5 4 0<br />

x<br />

3.3 5 0<br />

5<br />

x log3 log3 5 log3 3 log3<br />

5 1.<br />

3<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 2: Phương trình<br />

2<br />

x <strong>12</strong><br />

x<br />

x<br />

5 4 3.3 5 0 .<br />

<br />

x<br />

5 4 ph­¬ng tr×nh v« nghiÖm<br />

<br />

<br />

x 5<br />

3 <br />

3<br />

x2 8<br />

4 5 141<br />

có bao nhiêu nghiệm?<br />

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3<br />

Sử dụng phương <strong>phá</strong>p hàm số.<br />

Hướng dẫn<br />

Phương trình có điều kiện xác định x 2 0 x 2 .<br />

2<br />

x <strong>12</strong><br />

<br />

x2 8<br />

Xét hàm số f x 4 5 xác định trên nửa khoảng 2; .<br />

x <strong>12</strong><br />

x2 1 x<br />

8<br />

Ta có f x<br />

4 .ln 4. 5 .ln 5. .<br />

2 x 2 4<br />

2<br />

<br />

Với x 2 f x 0 suy ra hàm số luôn đồng biến trên nửa khoảng 2; .<br />

<br />

Mà ta thấy f 6 141<br />

suy ra phương trình có nghiệm duy nhất x = 6.<br />

Chọn C.<br />

Dạng 4: Phương trình mũ chứa tham số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

<br />

Ví dụ 1: Phương trình<br />

2<br />

x 4 2xm<br />

2 8<br />

có nghiệm duy nhất khi:<br />

Trang 5


13<br />

13<br />

25<br />

A. m <br />

B. m <br />

C. m D. m 3<br />

3<br />

3<br />

<strong>12</strong><br />

2 2<br />

Hướng dẫn<br />

x 4 2xm x 4 6x3m 2 2<br />

Cách 1: Ta có 2 8 2 2 x 4 6x 3m x 6x 4 3m 0 (1)<br />

Phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm duy nhất.<br />

13<br />

Ta có: <br />

0 9 4 3m 0 m .<br />

3<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

Thử các đáp án + sử dụng máy tính để tìm nghiệm của phương trình.<br />

Chọn m = 2. Thay vào phương trình, ta thấy có hai nghiệm phân biệt. Nên loại đáp án B và D.<br />

Chọn<br />

13<br />

m . Thay vào phương trình, ta thấy có nghiệm duy nhất.<br />

3<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 2: Phương trình<br />

x1 x2 xm<br />

2 2 2 <strong>10</strong><br />

có nghiệm nguyên khi:<br />

A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 5<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có x 1 x 2 x <br />

<strong>10</strong><br />

2 2 2 m <strong>10</strong> 2.2 x 4.2 x 2 x .2 m <strong>10</strong> 2 x 6 2 m <strong>10</strong> 2<br />

x .<br />

m<br />

6 2<br />

Thử các đáp án, ta thấy khi m = 2 thì x = 0 là nghiệm nguyên của phương trình.<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 3: Cho phương trình<br />

hai nghiệm phân biệt.<br />

<br />

<br />

25 x 2.15 x m 2 9 x 0 . Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

m 2;3<br />

A. m 2;3<br />

B. m 2;3<br />

C. m 2;3<br />

D.<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Phương trình <br />

x<br />

x x x 2x x x 2x<br />

25 2.15 m 2 9 0 5 2.5 .3 m 2 .3 0<br />

2x<br />

5 5 <br />

2. m 2 0.<br />

3 3 <br />

5 <br />

2<br />

Đặt t t 0<br />

, khi đó ta có phương trình t 2t m 2 0 . (1)<br />

3 <br />

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt<br />

dương.<br />

<br />

1 m 2<br />

0<br />

<br />

0<br />

2<br />

m 3 0 m 3<br />

Ta có: S 0 0 2 m 3.<br />

<br />

1<br />

m 2 0 m 2<br />

P 0 <br />

<br />

<br />

m 2<br />

0<br />

1<br />

x<br />

Trang 6


Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx570VN PLUS<br />

Chọn m = 2. Thay vào phương trình, ta thấy phương trình không có hai nghiệm phân biệt dương. Nên loại<br />

đáp án A và B.<br />

Chọn m = 3. Thay vào phương trình, ta thấy phương trình không có hai nghiệm phân biệt dương.<br />

Chọn C.<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Bài 1. Xác định tất cả các giá trị thực của m để phương trình<br />

2x 1 2<br />

2 m m 0<br />

có nghiệm.<br />

m 0<br />

A. m < 0 B. 0 < m < 1 C. <br />

D. m > 1<br />

m 1<br />

x x1<br />

Bài 2. Phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm x<br />

1; x2<br />

thỏa mãn x1 x2<br />

3 khi:<br />

A. m = 4 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 3<br />

Đáp án<br />

1 – B 2 – A<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Bài 1. Cho phương trình<br />

8x 2 8x 2 5<br />

1 x<br />

2 .5 0,001. <strong>10</strong><br />

<br />

<br />

. Tính tổng các nghiệm của phương trình.<br />

A. 5 B. 7 C. 7<br />

D. 5<br />

2 2<br />

x x1 x x2<br />

Bài 2. Cho phương trình 9 <strong>10</strong>.3 1 0 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:<br />

A. 2<br />

B. 2 C. 1 D. 0<br />

Bài 3. Phương trình<br />

x1 x2<br />

4 2 m 0 có nghiệm thì điều kiện của m là:<br />

A. m 0<br />

B. m 0<br />

C. m 1<br />

D. m 1<br />

Bài 4. Phương trình<br />

3 2 3 2 <strong>10</strong> <br />

x x x<br />

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Bài 5. Tọa độ giao <strong>điểm</strong> của đồ thị hàm số<br />

x<br />

y 2 3 và đường thẳng y = <strong>11</strong> là:<br />

3;<strong>11</strong><br />

<br />

4;<strong>11</strong><br />

4;<strong>11</strong><br />

A. B. 3;<strong>11</strong><br />

C. D.<br />

2x2<br />

x<br />

<br />

Bài 6. <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình 9 9. 4 0 là:<br />

3 <br />

2<br />

1<br />

A. 2 B. 4 C. 1 D. 0<br />

2 2<br />

sin x cos x<br />

Bài 7. Phương trình 9 9 6 có họ nghiệm là:<br />

k<br />

k<br />

k<br />

A. x k<br />

<br />

B. x k<br />

<br />

C. x k<br />

D.<br />

4 2<br />

2 2<br />

6 2<br />

Bài 8. Để phương trình<br />

x<br />

<br />

x<br />

m 1 16 2 2m 3 4 6m 5 0<br />

k<br />

3 2<br />

x k<br />

<br />

có hai nghiệm trái dấu thì m có thể là:<br />

3<br />

A. Không tồn tại m. B. 4 m 1<br />

C. 1 m <br />

D.<br />

2<br />

5<br />

1 m <br />

6<br />

x x1<br />

Bài 9. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm x<br />

1, x2<br />

thỏa mãn<br />

x x 4 ?<br />

1 2<br />

Trang 7


A. m = 8 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3<br />

2<br />

x3 x 5x6<br />

Bài <strong>10</strong>. Phương trình 2 3 có hai nghiệm x<br />

1, x2<br />

, trrong đó x1 x2<br />

, chọn <strong>phá</strong>t biểu đúng?<br />

A. 3x1 2x2 log3<br />

8 B. 2x1 3x2 log3<br />

8 C. 2x1 3x2 log3<br />

54 D. 3x1 2x2 log3<br />

54<br />

Bài <strong>11</strong>. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình<br />

x x x<br />

2 2.3 6 2<br />

A. 2 2<br />

B. 25 C. 7 D. 1<br />

x<strong>10</strong> x5<br />

x <strong>10</strong> x15<br />

<br />

Bài <strong>12</strong>. Tổng các nghiệm của phương trình 16 0,<strong>12</strong>5.8<br />

A. 0 B. <strong>10</strong> C. 20 D. 25<br />

là:<br />

là:<br />

Đáp án:<br />

1 – A 2 – A 3 – C 4 – A 5 – B 6 – A 7 – A 8 – B 9 – A <strong>10</strong> – A<br />

<strong>11</strong> – D <strong>12</strong> – C<br />

Trang 8


CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT<br />

CHUYÊN ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

b<br />

Phương trình lôgarit cơ bản với a > 0; a 1 có dạng: log x b x a (điều kiện: x > 0)<br />

Chú ý:<br />

Khi giải phương trình lôgarit, phải đặt điều kiện cho ẩn:<br />

<br />

<br />

mòlÎ<br />

<br />

loga<br />

f x ®iÒu kiÖn f x 0<br />

<br />

mòch½n<br />

<br />

<br />

loga<br />

<br />

f x <br />

®iÒu kiÖn f x<br />

0<br />

Kết luận nghiệm, phải so sánh nghiệm với điều kiện.<br />

Ta cũng có thể bấm máy tính để giải phương trình lôgarit như giải phương trình mũ.<br />

a<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: <strong>Giải</strong> phương trình lôgarit bằng phương <strong>phá</strong>p đưa về cùng cơ số và mũ hóa<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<br />

f x 0<br />

Phương trình loga<br />

f x<br />

b , với mọi 0 a 1.<br />

b<br />

f x<br />

a<br />

f x 0<br />

Phương trình loga<br />

f x<br />

loga<br />

g x<br />

<br />

, với mọi 0 a 1.<br />

f x<br />

g x<br />

<br />

<br />

<br />

f x 0<br />

Phương trình loga<br />

f x<br />

g x<br />

.<br />

gx<br />

f x<br />

a<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Phương trình<br />

<br />

log 2x 3 2log 5.log x 1 1<br />

có số nghiệm là:<br />

3 9 5<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />

Hướng dẫn<br />

2x 3 0 3<br />

Điều kiện: x .<br />

x 1 0 2<br />

Ta có <br />

log 2x 3 2log 5.log x 1 1 log 2x 3 2log x 1 1<br />

3 9 5 3 9<br />

<br />

log3 2x 3 log3 x 1 1 log3<br />

2x 3 x 1 <br />

1<br />

<br />

1 2<br />

2x 3 x 1 3 2x 2x 3x 3 3 0<br />

x 2<br />

2<br />

2x x 6 0 <br />

3 . x <br />

2<br />

Kết hợp điều kiện, ta được nghiệm duy nhất x = 2.<br />

Chọn A.<br />

Trang 1


2<br />

x 3x 2<br />

Ví dụ 2: Cho phương trình log 0 có hai nghiệm x<br />

1, x2<br />

. <strong>Tích</strong> của hai nghiệm là số nào dưới<br />

x<br />

đây:<br />

1<br />

6<br />

A. 4 B. 2 2<br />

C. 2 D. 0<br />

2<br />

x 3x 2<br />

Điều kiện: 0 .<br />

x<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có<br />

2 2<br />

x 3x 2 x 3x 2 1 <br />

log 0 <br />

x x 6 <br />

1<br />

6<br />

0<br />

2<br />

x 3x 2 x 2<br />

1<br />

2 2<br />

1 x 4x 2 0 .<br />

x x2<br />

2 2<br />

x<br />

1, x2<br />

1 2 <br />

Ta thấy hai nghiệm thỏa mãn điều kiện. Vậy x x 2 2 2 2 4 2 2 .<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 3: Cho phương trình<br />

trình là:<br />

2<br />

log3 x.log9 x.log27 x.log81<br />

x . Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương<br />

3<br />

80<br />

A. 0 B. C. 9 D.<br />

9<br />

Điều kiện: x > 0.<br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

Ta có log3 x.log9 x.log27 x.log81 x log3 x.log 2 x.log 3 x.log 4 x <br />

3 3 3<br />

3 3<br />

1 1 1 2<br />

4 4<br />

3<br />

. . log3 x log3<br />

x 16 <br />

2 3 4 3<br />

3<br />

<br />

1 82<br />

x1 x2<br />

9 . 9 9<br />

Chọn D.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Bài 1. Phương trình<br />

<br />

<br />

2<br />

x1<br />

3 9 tháa m·n<br />

log x 2<br />

<br />

<br />

log x 2 2<br />

1<br />

x2<br />

3 tháa m·n<br />

9<br />

log x log x 1 1<br />

có tập nghiệm là:<br />

2 2<br />

<br />

1;3 <br />

2<br />

1<br />

A. 1;3<br />

B. C. D.<br />

Bài 2. Phương trình<br />

log x 1 2<br />

3<br />

có bao nhiêu nghiệm?<br />

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3<br />

x1<br />

Bài 3. Phương trình 2log x 2<br />

log 4 log x 4log3 có hai nghiệm là x<br />

1, x2<br />

, x1 x2<br />

. Tỉ số khi<br />

x<br />

rút gọn là:<br />

<br />

<br />

<br />

82<br />

9<br />

2<br />

Trang 2


1<br />

A. 4 B. C. 64 D.<br />

4<br />

Đáp án:<br />

Dạng 2: <strong>Giải</strong> phương trình lôgarit bằng phương <strong>phá</strong>p đặt ẩn phụ<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

2<br />

A.loga<br />

x B.loga<br />

x C 0<br />

Phương trình có dạng <br />

. Đặt log với x > 0.<br />

3 2<br />

a<br />

x t<br />

A.loga B.loga x C.loga<br />

x D 0<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tập nghiệm của phương trình<br />

<br />

<br />

log x 2 6log x 2 2 0<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. S 2;4<br />

B. S 0;2<br />

C. S 1;2<br />

D. S 4;6<br />

x 2 0<br />

Điều kiện: x 2 .<br />

x 2 0<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2 2<br />

Ta có: log x 2 6log x 2 2 0 log x 2 3log x 2 2 0.<br />

Đặt<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

<br />

t log x 2<br />

2<br />

t 3t 2 0<br />

<br />

, khi đó phương trình trở thành:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

t 1 log2<br />

x 2 1<br />

x 2 2 x<br />

4 tháa m·n<br />

<br />

<br />

t 2<br />

<br />

log x 2 4<br />

2<br />

x 2 2 x 6 tháa m·n<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 2: Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình<br />

<br />

là:<br />

3 2<br />

log x 2log x log x 2<br />

A. x = <strong>10</strong> B. x = <strong>10</strong>0 C. x = 1 D. x = <strong>10</strong>00<br />

Hướng dẫn<br />

3 2<br />

Phương trình log x 2log x log x 2 có điều kiện x > 0.<br />

Đặt<br />

log x t . Khi đó phương trình trở thành:<br />

2<br />

3 2 2 2<br />

t 1 0<br />

t 2t t 2 t t 2 t 2 0 t 1 t 2 0 <br />

<br />

t 1<br />

<br />

x<br />

<strong>10</strong> tháa m·n<br />

log x 1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

log x 1<br />

1<br />

x tháa m·n<br />

<strong>10</strong><br />

<br />

log x 2 <br />

<br />

x <strong>10</strong>0 tháa m·n<br />

Chọn B.<br />

1 – C 2 – A 3 – D<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

<br />

t 2 0<br />

<br />

<br />

là:<br />

.<br />

t 1<br />

<br />

<br />

t 2<br />

1<br />

64<br />

Trang 3


Ví dụ 3: <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình<br />

<br />

log4 log2 x 1 log2 log4<br />

x 1 <br />

3<br />

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3<br />

x 1 0 x 1<br />

<br />

<br />

Điều kiện log2 x 1<br />

0 log2<br />

x 1<br />

0 .<br />

<br />

<br />

log4 x 1<br />

0 log4<br />

x 1<br />

0<br />

Ta có <br />

log4 log2 x 1 log2 log4<br />

x 1 <br />

3<br />

<br />

<br />

log 2 log2 x 1 log2<br />

log 2 x 1 3<br />

2 2 <br />

1 1<br />

<br />

log2 log2 x 1 log2 log2<br />

x 1<br />

3.<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

Đặt<br />

2<br />

<br />

t log x 1<br />

<br />

, khi đó phương trình trở thành:<br />

Hướng dẫn<br />

1 1 1 1<br />

log2 t log2 t 3 log2 t log2 log2<br />

t 3<br />

2 2 2 2<br />

1 log<br />

8<br />

2 t 1 3 log<br />

2 t 8 t 2 256<br />

<br />

2<br />

<br />

256 256<br />

log x 1 256 x 1 2 x 2 1<br />

(thỏa mãn).<br />

2<br />

Chọn A.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Bài 1. <strong>Số</strong> nghiệm của phương trình<br />

<br />

log log x log log x 2<br />

4 2 2 4<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />

Bài 2. Phương trình<br />

<br />

<br />

log x 1 6log x 1 2 0<br />

2<br />

2 2<br />

là:<br />

có tổng hai nghiệm là:<br />

A. 3 B. 4 C. <strong>10</strong> D. 0<br />

Bài 3. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình<br />

log x 2log x log x 2<br />

3 2<br />

2 2 2<br />

1<br />

A. x = 4 B. x <br />

C. x = 2 D.<br />

4<br />

là:<br />

là:<br />

1<br />

x <br />

2<br />

Bài 4. Gọi x<br />

1, x2<br />

là nghiệm của phương trình logx 2 log16<br />

x 0 . Khi đó tích x<br />

1.x<br />

2<br />

bằng:<br />

A. 1<br />

B. 1 C. 2 D. 2<br />

Đáp án:<br />

1 – A 2 – B 3 – D 4 – B<br />

Dạng 3: <strong>Giải</strong> phương trình lôgarit bằng các phương <strong>phá</strong>p khác<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Một số phương <strong>phá</strong>p khác để giải phương trình lôgarit là:<br />

Đưa về dạng phương trình tích.<br />

Phương <strong>phá</strong>p hàm số (thường sử dụng khi gặp phương trình lôgarit phức tạp).<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Trang 4


Ví dụ 1: Gọi nghiệm của phương trình log2 x.log3 2x 1 2log2<br />

x là x1 x2<br />

. Khi đó, giá trị của<br />

2x 5x 3 là:<br />

1 2<br />

A. <strong>10</strong><br />

B. 15 C. 20<br />

D. 30<br />

Hướng dẫn<br />

Sử dụng phương <strong>phá</strong>p đưa về dạng phương trình tích.<br />

x 0 1<br />

Điều kiện xác định: x .<br />

2x 1 0 2<br />

Ta có <br />

log x.log 2x 1 2log x log x.log 2x 1 2log x 0<br />

2 3 2 2 3 2<br />

log2 x 0 log2<br />

x 0<br />

log2 x <br />

log3<br />

2x 1<br />

2<br />

0 <br />

log3 2x 1 2 0 log3<br />

2x 1<br />

2<br />

0<br />

x 2 1<br />

x<br />

1(tháa m·n)<br />

<br />

.<br />

2 <br />

2x 1 3 9 x<br />

5(tháa m·n)<br />

Vậy 2x 5x 3 2.1 5.5 3 20<br />

.<br />

1 2<br />

Chọn C.<br />

Ví dụ 2: Phương trình log x 2x 17 2log 5x 1 6<br />

2<br />

<br />

2 4<br />

<br />

<br />

có nghiệm thỏa mãn:<br />

A. Lớn hơn 0. B. Nhỏ hơn 1. C. Là số nguyên tố. D. Là số âm.<br />

Hướng dẫn<br />

Sử dụng phương <strong>phá</strong>p hàm số.<br />

Điều kiện: 2<br />

x 2x 17 0 1<br />

<br />

x .<br />

5x 1 0<br />

5<br />

2<br />

1<br />

Xét hàm số f x log2 x 2x 17 2log4<br />

5x 1<br />

với x .<br />

5<br />

Ta có f x 2x 2<br />

<br />

2. 5<br />

1<br />

<br />

. Ta thấy f x<br />

0 , x<br />

.<br />

ln 2. x<br />

2<br />

2x 17 ln 4. 5x 1<br />

5<br />

<br />

1 <br />

Nên hàm số f x<br />

luôn đồng biến trên khoảng ; <br />

.<br />

5 <br />

Mà ta có<br />

<br />

f 1 6 , nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình ban đầu.<br />

Chọn A.<br />

Dạng 4: Phương trình lôgarit chứa tham số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

2<br />

Ví dụ 1: Tìm m để phương trình log x m log x 1 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.<br />

3 3<br />

A. m = 2 B. Không tồn tại m. C. m 2<br />

D. m 2<br />

Điều kiện: x > 0.<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 5


2<br />

Phương trình log x m log x 1 0 . (1)<br />

3 3<br />

2<br />

Đặt t log x , khi đó phương trình (1) trở thành t mt 1 0<br />

(2)<br />

3<br />

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0.<br />

2 m 2<br />

Khi phương trình (2) có nghiệm kép thì <br />

0 m 4 0 .<br />

2<br />

<br />

m 2<br />

2<br />

Với m = 2 t 2t 1 0 t 1 log x 1 x 3 1<br />

Với<br />

2<br />

m 2 t 2t 1 0 t 1 log x 1 x 1<br />

3<br />

Chọn C.<br />

3<br />

1<br />

3<br />

(loại)<br />

(thỏa mãn)<br />

2<br />

Ví dụ 2: Tìm m để phương trình log x log x m 0 có hai nghiệm x 0;1 .<br />

<br />

2 2<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. 0 m <br />

B. m <br />

C. m D. m 0<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Phương trình log x log x m 0 (x > 0) (1)<br />

2 2<br />

2<br />

Đặt t log x , khi đó phương trình (1) trở thành t t m 0 (2)<br />

2<br />

2<br />

Vì x 0;1 log x 0 t 0 .<br />

Phương trình (1) có hai nghiệm<br />

<br />

<br />

x 0;1<br />

2<br />

0 1 4m 0<br />

<br />

1<br />

S 0 1 0 0 m .<br />

<br />

4<br />

P 0 <br />

m 0<br />

<br />

Chọn A.<br />

khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm âm khi:<br />

Ví dụ 3: Cho phương trình<br />

là:<br />

2<br />

log x 2log 2x m 1. Giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm<br />

2 2<br />

A. m 2<br />

B. m C. m < 2 D. m 2<br />

Điều kiện: x > 0.<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có: log 2 x 2log 2x m 1 log 2 x 2 log 2 log x 1 m log 2 x 2log x 1 m .<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

<br />

2<br />

Đặt t log x , khi đó phương trình có dạng: t 2t 1 m t 1 m 2 .<br />

2<br />

2<br />

Nên phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m 2 0 m 2<br />

.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 4: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình<br />

<br />

<br />

đoạn 2;5 .<br />

<br />

log m 4x 2log x 2 0<br />

1 2<br />

2<br />

có nghiệm trên<br />

Trang 6


m <strong>10</strong>;70<br />

A. m 20;69<br />

B. m 24;69 C. m <strong>10</strong>;70 D.<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có 2<br />

log m 4x 2log x 2 0 log m 4x log x 2 0<br />

1 2 2 2<br />

2<br />

<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

log x 2 log m 4x x 2 m 4x m x 8x 4 .<br />

2<br />

<br />

Xét hàm số f x x 8x 4 trên đoạn 2;5 .<br />

<br />

<br />

Ta có f x 2x 8 0 ; x 2;5 , do đó hàm số luôn đồng biến trên đoạn 2;5 .<br />

<br />

<br />

<br />

Mặt khác, ta có f 2 24 ; f 5 69 nên 24 f x 69 .<br />

<br />

<br />

<br />

Vậy với m 24;69 thì phương trình đã cho có nghiệm trên đoạn 2;5 .<br />

Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Bài 1. Cho phương trình<br />

phương trình có nghiệm kép.<br />

<br />

log x 1 log x 3 m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để<br />

3 3<br />

A. m <br />

B. m <br />

C. m > 0 D.<br />

Bài 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

nghiệm phân biệt.<br />

2<br />

4 4<br />

13<br />

13<br />

13<br />

A. m <br />

B. m <br />

C. m <br />

D.<br />

8<br />

8<br />

8<br />

Bài 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

4<br />

m <br />

3<br />

log x 3log x 2m 1 0<br />

2<br />

3 3<br />

13<br />

0 m 8<br />

log x 2log x m 1 0<br />

A. m < 2 B. m 2<br />

C. m 2<br />

D. m > 2<br />

Bài 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

<br />

2<br />

log2<br />

mx x 2<br />

m 4<br />

A. m < 4 B. m 4<br />

C. <br />

D.<br />

m 4<br />

Đáp án:<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Bài 1. Điều kiện xác định của phương trình<br />

log 16 2<br />

2x3<br />

là:<br />

<br />

vô nghiệm.<br />

4 m 4<br />

3<br />

<br />

3<br />

A. x \<br />

<br />

;2 B. C. D.<br />

2<br />

<br />

x 2<br />

x 2<br />

<br />

2 3<br />

x <br />

2<br />

Bài 2. Phương trình<br />

<br />

log x 3 log x 1 log 5<br />

2 2 2<br />

có số nghiệm là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />

<br />

có hai<br />

có nghiệm.<br />

2<br />

Bài 3. Cho phương trình log 5x 3 log x 1 0 có 2 nghiệm x<br />

1, x2<br />

trong đó x1 x2<br />

. Giá trị của<br />

P 2x 3x<br />

1 2<br />

1 – A 2 – A 3 – B 4 – D<br />

là:<br />

3 1<br />

3<br />

Trang 7


A. 5 B. 14 C. 3 D. 13<br />

Bài 4. Biết phương trình<br />

trình là:<br />

<br />

3<br />

<br />

log2 log 1 x log2<br />

x x 1<br />

3<br />

8<br />

<br />

có nghiệm duy nhất. Nghiệm của phương<br />

A. <strong>Số</strong> nguyên âm. B. <strong>Số</strong> chính phương. C. <strong>Số</strong> vô tỉ. D. <strong>Số</strong> nguyên tố.<br />

Bài 5. Điều kiện xác định của phương trình<br />

<br />

<br />

log<br />

1 <br />

log2<br />

2<br />

2 x<br />

<br />

0<br />

2<br />

<br />

<br />

x 1;1<br />

A. x 1;1<br />

B. x 1;0 0;1 C. x 1;1 2; D.<br />

Bài 6. Phương trình<br />

x 1 1<br />

ln ln<br />

x 8 x<br />

có nghiệm là:<br />

x 4<br />

A. x 2<br />

B. <br />

C. x = 4 D. x = 1<br />

x 2<br />

Câu 7. Tập nghiệm của phương trình<br />

1 log x 2<br />

2<br />

2 1 0 là:<br />

2<br />

0<br />

<br />

<br />

1;0<br />

A. B. 0; 4<br />

C. 4<br />

D.<br />

Bài 8. Cho phương trình<br />

phương trình là:<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

log x x 1 log x x 1 log x x 1<br />

. Điều kiện xác định của<br />

2 3 6<br />

A. x 1<br />

B. x 0; x 1 C. x 1<br />

D. x 1<br />

hoặc x 1<br />

Bài 9. Phương trình<br />

<br />

2<br />

log2x3<br />

3x 7x 3 2 0<br />

<br />

có nghiệm là:<br />

A. x = 2; x = 3 B. x = 1; x = 5 C. x = 2 D. x = 3<br />

2<br />

2<br />

x<br />

Bài <strong>10</strong>. Phương trình log1 9x<br />

log3<br />

7 0 ta tìm được hai nghiệm là x<br />

1, x2<br />

. Khi đó tích x<br />

1.x<br />

2<br />

3 81<br />

là:<br />

8<br />

1<br />

3<br />

A. 3 B. C. 9<br />

D.<br />

3<br />

9<br />

Bài <strong>11</strong>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

hai nghiệm x<br />

1, x2<br />

thỏa mãn x<br />

1.x 2<br />

27 .<br />

là:<br />

<br />

6<br />

3<br />

2<br />

3 3<br />

<br />

log x m 2 log x 3m 1 0<br />

A. m 2<br />

B. m 1<br />

C. m = 1 D. m = 2<br />

Bài <strong>12</strong>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br />

nghiệm x 1<br />

x<br />

x<br />

<br />

log 5 1 .log 2.5 2 m<br />

2 4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

m ;3<br />

A. m 2;<br />

B. m 3;<br />

C. m ;2 D.<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – A 3 – B 4 – D 5 – A 6 – C 7 – B 8 – C 9 – D <strong>10</strong> – B <strong>11</strong> – C <strong>12</strong> – B<br />

có<br />

có<br />

Trang 8


CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT<br />

CHUYÊN ĐỀ 5: CÁC BÀI TOÁN LÃI SUẤT<br />

PHẦN 1: CÔNG THỨC TÍNH NHANH<br />

Bài toán lãi đơn<br />

Bài toán<br />

<br />

S A 1<br />

r.n<br />

<br />

Công thức<br />

Bài toán lãi kép S A1<br />

r n<br />

Bài toán tăng trưởng dân số<br />

A<br />

m<br />

A .e <br />

n<br />

<br />

<br />

m n .r<br />

k<br />

Bài toán tăng lương<br />

Gửi tiền đầu tháng<br />

S Ak.<br />

1 r 1<br />

1<br />

r n 1<br />

S A. 1<br />

r .<br />

r<br />

Rút tiền gửi hàng tháng <br />

Vay vốn trả góp <br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Bài toán lãi đơn<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

r<br />

<br />

n<br />

n 1<br />

r 1<br />

S A. 1 r X.<br />

r<br />

<br />

n<br />

n 1<br />

r 1<br />

S A. 1 r X.<br />

r<br />

<strong>Số</strong> tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra.<br />

Công thức tính lãi đơn S A1<br />

r.n <br />

Trong đó:<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

S là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn.<br />

A là tiền gửi ban đầu.<br />

n là số kì hạn tính lãi.<br />

r là lãi suất định kì tính theo %.<br />

Ví dụ: Bà An gửi vào ngân hàng <strong>10</strong> triệu đồng với lãi suất đơn 7% một năm thì sau 5 năm số tiền bà An<br />

nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?<br />

A.13,5 triệu đồng. B. 16 triệu đồng. C. <strong>12</strong> triệu đồng. D. <strong>12</strong>,7 triệu đồng.<br />

Hướng dẫn<br />

<strong>Số</strong> tiền cả gốc lẫn lãi của bà An nhận được sau 5 năm là: S <strong>10</strong>. 1 5.7% 13,5<br />

(triệu đồng).<br />

Chọn A.<br />

Dạng 2: Bài toán lãi kép<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<strong>Số</strong> tiền lãi của kỳ hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau.<br />

<br />

<br />

Trang 1


Công thức tính lãi kép S A1<br />

r n<br />

Trong đó:<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

S là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn.<br />

A là tiền gửi ban đầu.<br />

n là số kì hạn tính lãi.<br />

r là lãi suất định kì tính theo %.<br />

Ví dụ 1: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau<br />

bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?<br />

A. 9 năm. B. <strong>10</strong> năm. C. 8 năm. D. 7 năm.<br />

Gọi A là số tiền gửi ban đầu,<br />

r 7,5%<br />

Ta có công thức lãi kép S A 1<br />

r<br />

<br />

n<br />

Hướng dẫn<br />

/năm là lãi suất, n là số năm gửi.<br />

là số tiền nhận được sau n năm.<br />

n<br />

n<br />

Theo <strong>đề</strong> bài, ta có S 2A 2A A(1 r) (1 r) 2 n log1 r<br />

2 log1,0752 9,584<br />

<br />

Do kỳ hạn là 1 năm nên phải đúng hạn mới được nhận, nên người này cần <strong>10</strong> năm.<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 2: <strong>Ôn</strong>g A gửi tiết kiệm 75 triệu đồng vào ngân hàng theo kì hạn 3 tháng và lãi xuất 0,58% một<br />

tháng. Nếu ông A không rút lãi ở tất cả các định kỳ thì sau 3 năm ông A nhận được số tiền là bao nhiêu?<br />

A. 92576000 đồng. B. 80486000 đồng. C. 92690000 đồng. D. 90930000 đồng.<br />

Hướng dẫn<br />

Đây là bài toán lãi kép, chu kỳ một quý lãi suất là 3.0,59% 1,77%.<br />

Sau 3 năm (<strong>12</strong> quý), số tiền thu được cả gốc lẫn lãi là:<br />

<strong>12</strong><br />

75 000 000 . 1<br />

0,0177 92576000 (đồng).<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 3: Một người gửi 350 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi xuất 6,7% một năm. Biết rằng nếu<br />

không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm<br />

tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền hơn 800 triệu đồng bao gồm cả gốc<br />

và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi xuất không đổi và người đó không rút tiền ra.<br />

A. 13 năm. B. 14 năm. C. <strong>11</strong> năm. D. <strong>10</strong> năm.<br />

Hướng dẫn<br />

Gọi n là số năm ít nhất người đó gửi để nhận được số tiền hơn 800 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi.<br />

<strong>Số</strong> tiền người đó nhận được sau n năm là:<br />

n<br />

800<br />

S 350. 1 6,7% 800 n log 1 6,7% <br />

n <strong>12</strong>,747<br />

<br />

350<br />

Vậy sau ít nhất 13 năm thì người đó nhận được số tiền hơn 800 triệu đồng bao gồm gốc và lãi.<br />

Chọn A.<br />

Dạng 3: Bài toán tăng trưởng dân số<br />

.<br />

Trang 2


1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Công thức tăng trưởng dân số<br />

A<br />

m<br />

A .e <br />

n<br />

<br />

<br />

m n .r<br />

Trong đó: A m<br />

là dân số năm m.<br />

A n<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

là dân số năm n.<br />

r là tỉ lệ tăng dân số <strong>từ</strong> năm n tới năm m tính theo %.<br />

Ví dụ: Sự tăng trưởng dân số được ước tính theo công thức tăng trưởng mũ. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số thế<br />

giới hàng năm là 1,32%, năm 2003 dân số thế giới vào khoảng 7095 triệu người. Dự đoán dân số năm<br />

20<strong>10</strong>?<br />

A. 7781 triệu người. B. 7782 triệu người. C. 7783 triệu người. D. 7784 triệu người.<br />

Hướng dẫn<br />

Theo công thức tăng trưởng mũ thì dự đoán dân số năm 20<strong>10</strong> là:<br />

<br />

20<strong>10</strong>2003 .1,32%<br />

A20<strong>10</strong> A<br />

2003.e 7781,82<br />

Chọn B.<br />

Dạng 4: Bài toán tăng lương<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<br />

triệu người<br />

Một người nhận lương khởi <strong>điểm</strong> là A đồng trên tháng. Cứ sau n tháng, người đó được tăng thêm r % một<br />

tháng, số tiền người đó nhận được sau kn tháng là<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

S A.k.<br />

<br />

k<br />

1<br />

r 1<br />

Ví dụ: Một người được lãnh lương khởi <strong>điểm</strong> là 3 triệu đồng/tháng. Cứ 3 tháng thì lương người đó được<br />

tăng thêm 7% một tháng. Hỏi sau 36 tháng thì người đó nhận được lương tất cả là bao nhiêu?<br />

A. 700 triệu đồng. B. 623 triệu đồng. C. 954 triệu đồng. D. 644 triệu đồng.<br />

Hướng dẫn<br />

Vì cứ 3 tháng, người đó được tăng lương một lần, nên số lần được tăng lương là <strong>12</strong> lần. Sau 36 tháng thì<br />

người đó nhận được tiền lương là:<br />

Chọn D.<br />

Dạng 5: Gửi tiền hàng tháng<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<strong>12</strong><br />

1<br />

7% 1<br />

S 3.<strong>12</strong>. 643,98 triệu đồng.<br />

7%<br />

Mỗi tháng khách hàng gửi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép r % một tháng vào một thời gian cố<br />

định thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là:<br />

1<br />

r n 1<br />

S A. 1<br />

r .<br />

r<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

r<br />

Trang 3


Ví dụ 1: Một người mỗi tháng <strong>đề</strong>u đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền A theo hình thức lãi kép với lãi<br />

suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là <strong>10</strong> triệu đồng. Hỏi số tiền A gần với số tiền<br />

nào nhất trong các số sau?<br />

A. 535 000 đồng. B. 635 000 đồng. C. 613 000 đồng. D. 643 000 đồng.<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

0,6% 1<br />

<strong>10</strong> 000 000 A. 1<br />

0,6% .<br />

0,6%<br />

Theo công thức gửi tiền hàng tháng, ta có: 15<br />

Từ đó ta suy ra<br />

Chọn B.<br />

A 635 000<br />

(đồng).<br />

Ví dụ 2: Hàng tháng, anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất<br />

bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A được số tiền cả lãi và gốc là <strong>10</strong>0 triệu trở lên?<br />

A. 30 tháng. B. 35 tháng. C. 31 tháng. D. 40 tháng.<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

0,6% 1<br />

<strong>10</strong>0 3. 1<br />

0,6% .<br />

0,6%<br />

Theo công thức gửi tiền hàng tháng, ta có: n<br />

<br />

<br />

n<br />

1<br />

0,6% 1 <strong>10</strong>0 n <strong>10</strong>0.0,6%<br />

1 0,6% 1<br />

<br />

0,6% 3. 1<br />

0,6% 3. 1<br />

0,6%<br />

<br />

<br />

<br />

n <strong>10</strong>0.0,6% <strong>10</strong>0.0,6% <br />

1 0,6% 1 n log1 0,6% <br />

1 30,3<strong>11</strong>7<br />

<br />

<br />

3. 1<br />

0,6% 3. 1<br />

0,6% <br />

Vậy sau ít nhất 31 tháng thì anh A được số tiền cả lãi và gốc là <strong>10</strong>0 triệu trở lên.<br />

Chọn C.<br />

Dạng 6: Rút tiền gửi hàng tháng<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<br />

Gửi ngân hàng với số tiền là A đồng với lãi suất r% một tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi, rút<br />

ra số tiền X đồng.<br />

<strong>Số</strong> tiền còn lại sau n tháng là <br />

2. Ví dụ minh họa<br />

<br />

n<br />

n 1<br />

r 1<br />

S A. 1 r X.<br />

r<br />

Ví dụ: Mẹ Lam gửi ngân hàng 20 tỷ đồng với lãi suất 0,75% mỗi tháng. Hàng tháng vào ngày ngân hàng<br />

tính lãi, mẹ Lam đến ngân hàng rút 300 triệu đồng để chi tiêu. Hỏi sau 2 năm số tiền còn lại trong ngân<br />

hàng là bao nhiêu?<br />

A. <strong>11</strong> tỷ đồng. B. 15 tỷ đồng. C. 13 tỷ đồng. D. 16 tỷ đồng.<br />

Ta có 2 năm là 24 tháng.<br />

Sau 2 năm số tiền còn lại trong ngân hàng là:<br />

24<br />

24 1 0,75% 1<br />

S 20. 1 0,75% 0,3. 16,07<br />

0,75%<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

(tỷ đồng)<br />

<br />

Trang 4


Chọn D.<br />

Dạng 7: Vay vốn trả góp<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Vay ngân hàng với số tiền là A đồng với lãi suất r % một tháng. Sau đúng một tháng kể <strong>từ</strong> ngày vay bắt<br />

đầu hoàn nợ số tiền là X đồng, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng.<br />

<strong>Số</strong> tiền còn nợ sau n tháng là <br />

<br />

n<br />

n 1<br />

r 1<br />

S A. 1 r X.<br />

r<br />

Ví dụ 1: <strong>Ôn</strong>g Minh vay ngắn hạn ngân hàng 200 triệu đồng, với lãi suất <strong>12</strong>% một năm. <strong>Ôn</strong>g muốn hoàn<br />

nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kề <strong>từ</strong> ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ<br />

liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3<br />

tháng kể <strong>từ</strong> ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền mà ông Minh sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần<br />

hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông Minh hoàn nợ.<br />

A. m 67 (triệu đồng). B. m 69 (triệu đồng). C. m 70 (triệu đồng). D. m 68 (triệu đồng).<br />

Hướng dẫn<br />

Theo <strong>đề</strong> bài ta thấy, ông Minh vay tiền ngân hàng theo hình thức “Vay vốn trả góp”.<br />

<strong>Số</strong> tiền mà ông Minh còn phải trả sau n tháng với lãi suất <strong>12</strong>% mỗi năm tức là 1% mỗi tháng là:<br />

<br />

<br />

n<br />

n<br />

<br />

n 1 r 1<br />

n 1 0,01 1<br />

S A. 1 r<br />

X. 200. 1 0,01<br />

X.<br />

<br />

r <br />

0,01<br />

Vì sau ba tháng ông Minh trả hết nợ nên:<br />

<br />

<br />

3 3<br />

3 3<br />

1 0,01 1 1,01 1<br />

0 200. 1 0,01<br />

X. 200. 1,01<br />

X.<br />

0,01 0,01<br />

<br />

<br />

2. 1,01<br />

X 68.<br />

3<br />

1,01 1<br />

Chọn D.<br />

<br />

<br />

3<br />

Ví dụ 2: Anh Ba vay trả góp ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0,9% một tháng, mỗi tháng trả<br />

15 triệu đồng. Sau bao nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợ?<br />

A. 40 tháng. B. 50 tháng. C. 45 tháng. D. 48 tháng.<br />

Gọi n là số tháng anh Ba trả hết nợ.<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

Theo công thức vay vốn trả góp, ta có số tiền còn lại sau n tháng là:<br />

Vì sau n tháng anh Ba trả hết nợ, nên ta có<br />

n 1<br />

0,9% 1<br />

S 500. 1 0,9% 15.<br />

0,9%<br />

S 0 , tức là:<br />

<br />

n<br />

n 1<br />

0,9% 1<br />

S 500. 1 0,9% 15. 0 . Từ đó suy ra n 39,809 .<br />

0,9%<br />

Vậy sau 40 tháng anh Ba sẽ trả hết nợ.<br />

Chọn A.<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

Trang 5


PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Bài 1. Anh B gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn là một quý, với lãi suất 1,85%<br />

một quý. Hỏi thời gian nhanh nhất là bao lâu để anh B có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi?<br />

A. 19 quý. B. 15 quý. C. 4 năm. D. 5 năm.<br />

Bài 2. Đầu mỗi tháng chị N gửi vào ngân hàng số tiền 3 tỷ đồng. Sau 1 năm chị N nhận được số tiền cả<br />

gốc và lãi là 40 tỷ đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu phần trăm mỗi tháng?<br />

A. 1,51%. B. 1,52%. C. 1,71%. D. 1,61%.<br />

Bài 3. Bố Lan gửi ngân hàng 20 triệu đồng với lãi suất 0,7% mỗi tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng<br />

tính lãi, bố Lan rút một số tiền như nhau để chi tiêu. Hỏi số tiền mỗi tháng bố Lan rút ra là bao nhiêu để<br />

sau 5 năm thì số tiền vừa hết?<br />

A. 300 000 đồng. B. 450 000 đồng. C. 400 000 đồng. D. 409 000 đồng.<br />

Bài 4. Mẹ Lê vay trả góp ngân hàng số tiền 50 triệu đồng với lãi suất 1,15% một tháng trong vòng 4 năm<br />

thì mỗi tháng mẹ Lê phải trả bao nhiêu tiền thì hết nợ?<br />

A. 1 362 000 đồng. B. 1 240 000 đồng. C. 1 154 000 đồng. D. 1 680 000 đồng.<br />

Đáp án:<br />

1–C 2-D 3-D 4-A<br />

Trang 6


CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng<br />

CHUYÊN ĐỀ: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ LÔGARIT<br />

x x x x<br />

a b; a b ;a b; a b.<br />

Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng log x b; log x b; log x b; log x b .<br />

Chú ý:<br />

a a a a<br />

Ta có thể sử dụng máy tính để giải và thử đáp án cho các bài tập giải bất phương trình mũ và lôgarit như<br />

các bài tập phương trình mũ và phương trình lôgarit.<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: <strong>Giải</strong> bất phương trình mũ và lôgarit bằng phương <strong>phá</strong>p đưa về cùng cơ số<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Bất phương trình mũ:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f x g x<br />

• Nếu a 1<br />

thì a a f x g x (cùng chiều nếu a 1)<br />

<br />

<br />

<br />

f x g x<br />

• Nếu 0 a 1<br />

thì a a f x g x (ngược chiều nếu 0 a 1)<br />

<br />

<br />

f x g x<br />

• Nếu a chứa ẩn thì a a a 1 . f x g x 0 (Điều kiện a 0 )<br />

Bất phương trình lôgarit:<br />

<br />

<br />

g x 0<br />

• Nếu a 1<br />

thì logaf x logag<br />

x<br />

<br />

(cùng chiều nếu a 1)<br />

f x<br />

g x<br />

<br />

f x 0<br />

• Nếu 0 a 1<br />

thì logaf x logag<br />

x<br />

<br />

(ngược chiều nếu 0 a 1)<br />

f x<br />

g x<br />

• Nếu a chứa ẩn thì<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

loga<br />

f x 0 a 1 . f x 1 0<br />

<br />

loga<br />

f x<br />

0 f x 1 g x 1<br />

0<br />

loga<br />

g x<br />

<br />

<br />

3 x 3 <br />

Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình <br />

14 14 <br />

1<br />

1 <br />

1<br />

1<br />

A. 0; . B. 0; . C. . D. .<br />

5 <br />

5 <br />

; <br />

5 <br />

1<br />

0; 0;<br />

<br />

<br />

5<br />

<br />

Điều kiện:<br />

Vì<br />

x 0. Ta có<br />

1<br />

x<br />

3 3 <br />

<br />

14 14 <br />

5<br />

Hướng dẫn<br />

3<br />

1 nên<br />

14 1 1 1<br />

5x 1<br />

1 5 5 0 0 0 x <br />

x x x 5<br />

5<br />

là:<br />

1<br />

Trang 1


1<br />

Vây tập nghiệm của bất phương trình là S <br />

0; .<br />

5 <br />

<br />

Chọn B.<br />

Ví dụ 2: Nghiệm lớn nhất của bất phương trình<br />

2.3 2<br />

x x2<br />

x x<br />

3 2<br />

1<br />

là:<br />

3<br />

A. x log 3 . B. x 0 . C. x 1. D. x log3<br />

. 2<br />

Ta có<br />

3<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

3 3 <br />

2. 4 2. 4<br />

1 1 1 1 0<br />

3 2 3 2 3 3 <br />

1 1<br />

2 2 <br />

x x2 x x<br />

2.3 2 2.3 4.2 2 2 <br />

x x x x<br />

x<br />

x<br />

x<br />

3 <br />

3<br />

x<br />

2<br />

3 <br />

<br />

<br />

0 1 3 0 x log<br />

3<br />

3 .<br />

x<br />

<br />

3 2 <br />

2<br />

1<br />

2 <br />

Vậy nghiệm lớn nhất của bất phương trình là x log 3 .<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 3: Bất phương trình<br />

x<br />

3<br />

2<br />

<br />

2<br />

log x x 2 log x 1 1<br />

có tập nghiệm là:<br />

2 0,5<br />

A. ;1<br />

2 . B. <br />

<br />

<br />

1<br />

2; <br />

. C. ;1<br />

2 . D. <br />

<br />

<br />

1<br />

2; <br />

.<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2<br />

x 1<br />

x x 2 0<br />

Bất phương trình có điều kiện xác định:<br />

<br />

<br />

x 2 x 2 .<br />

x 1 0 <br />

x 1<br />

2 2<br />

Ta có 1<br />

<br />

log x x 2 log x 1 1 log x x 2 log x 1 1<br />

2 0,5 2 2<br />

2 2<br />

<br />

log x x 2 log x 1 1 log x x 2 log x 1 1 0<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

<br />

x 2 x 2x 1<br />

log2 x x 2 log2 x 1 log2 2 0 log2<br />

0<br />

2<br />

2<br />

x x 2x 1<br />

2<br />

3 2<br />

2x 1 <br />

2<br />

2<br />

1 x x 2 x x x x 2x 2 2<br />

<br />

x2<br />

3 2 2 2<br />

x 2x x 0 x x 2x 1 0 x 2x 1 0<br />

<br />

<br />

x 1<br />

2 Loaïi<br />

<br />

x 1<br />

2<br />

<br />

<br />

x 1<br />

2 Thoûa maõn<br />

<br />

<br />

x<br />

1<br />

Trang 2


Chọn D.<br />

Ví dụ 4: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình<br />

<br />

log log x log log x<br />

3 27 9 3<br />

A. 19863. B. 19683. C. 19638. D. 19836.<br />

Điều kiện xác định:<br />

Hướng dẫn<br />

x 0<br />

<br />

x 0<br />

log27<br />

x 0 x 1. Ta có<br />

<br />

x 1<br />

log3<br />

x 0<br />

1 1<br />

<br />

3 2<br />

1 log log 3x log<br />

2 log<br />

x log log x log log x<br />

Đặt<br />

t<br />

<br />

3<br />

3 3 3 3<br />

3 3<br />

3 3<br />

log x . Khi đó bất phương trình trở thành:<br />

là:<br />

<br />

log log x log log x 1<br />

3 27 9 3<br />

1 1 1 1 1<br />

<br />

2<br />

log t log t log log t log t 0 log t 1 0 log t 2 t 3<br />

3 3 3 3 3 3 3<br />

9<br />

3 2 3 2 2<br />

<br />

9<br />

log3<br />

x 9 x 3 19683<br />

Vậy nghiệm nhỏ nhất của bất phương trình là x 19683<br />

.<br />

Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Bài 1. Tập nghiệm của bất phương trình<br />

x<br />

1 <br />

4<br />

16<br />

<br />

x 2<br />

A. . B. x 2<br />

. C. 1 x 0 . D. 1 x 0 .<br />

1 x 0<br />

x6<br />

Bài 2. Nghiệm nguyên dương của bất phương trình <strong>11</strong> <strong>11</strong><br />

<br />

<br />

A. S 6; 5; 4; 3; 2;0;1;2;3 . B. S 0;1;2;3 .<br />

C. S 1;2 . D. S 1;2;3 .<br />

2x<br />

x1<br />

<br />

<br />

Bài 3. Cho bất phương trình<br />

trên là:<br />

2<br />

<br />

log l x log 1 x<br />

3 1<br />

3<br />

là:<br />

x<br />

là:<br />

. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình<br />

1<br />

5<br />

A. x . B. x 1. C. x 0 . D.<br />

2<br />

Bài 4. Bất phương trình<br />

log x 5log x 6<br />

2<br />

0,2 0,2<br />

có tập nghiệm là:<br />

1<br />

5<br />

x <br />

2<br />

1 1 <br />

1<br />

A. S 2;3<br />

. B. S ; . C. S <br />

0; .<br />

<strong>12</strong>5 25 <br />

25 <br />

D.<br />

Đáp án:<br />

1–A 2–D 3–C 4–B<br />

Dạng 2: <strong>Giải</strong> bất phương trình mũ và lôgarit bằng phương <strong>phá</strong>p đặt ẩn phụ<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

<br />

S 0;3<br />

<br />

Trang 3


x x<br />

Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình 16 4 6 0 là:<br />

A. x 1. B. x log 3 . C. x log 3 . D. x 3 .<br />

<br />

4<br />

4<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

x<br />

Đặt t 4 t 0 , khi đó bất phương trình đã cho tương đương với:<br />

t 0<br />

2 x<br />

t t 6 0 2 t 3 0 t 3 0 4 3 x log 3.<br />

Chọn C.<br />

x1 2x1 2<br />

Ví dụ 2: <strong>Số</strong> chính phương nhỏ nhất là nghiệm của bất phương trình 3 2 <strong>12</strong> 0<br />

A. x 16<br />

. B. x 9 . C. x 4. D. x 1.<br />

Hướng dẫn<br />

x x x<br />

x1 2x1 2 x 2x 2 x x 2<br />

Ta có 3 2 <strong>12</strong> 0 3.3 2.2 <strong>12</strong> 0 3.3 2.4 <strong>12</strong> 0<br />

x x<br />

x<br />

x<br />

x x x 2<br />

2 2<br />

2<br />

2<br />

16 4 4 4<br />

2 2 2<br />

<br />

3.9 2.16 <strong>12</strong> 0 3 2. 0 3 2 0<br />

9 3 <br />

3 <br />

3 <br />

4 <br />

Đặt <br />

3 <br />

x<br />

2<br />

t; t 0 , khi đó bất phương trình trên trở thành:<br />

t 1<br />

<br />

t <br />

2<br />

2<br />

3 2.t t 0 3<br />

4 <br />

Từ đó, ta có <br />

3 <br />

x<br />

2<br />

. Kết hợp với điều kiện t 0 , suy ra t 1.<br />

1 x 2log 1 0<br />

4<br />

3<br />

Vậy số chính phương nhỏ nhất là nghiệm của bất phương trình trên là 1.<br />

Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Tập nghiệm nguyên của bất phương trình<br />

<br />

<br />

x 1<br />

x<br />

2 2 1<br />

<br />

<br />

A. S 1;0;1<br />

. B. S 1 . C. S 0;1 . D. S 0 .<br />

4<br />

là:<br />

x<br />

<br />

là:<br />

Điều kiện<br />

x 0 . Ta có<br />

Hướng dẫn<br />

x 1<br />

x x<br />

2 2 1 2 1<br />

x<br />

x<br />

Đặt t 2 . Do x 0 t 1, khi đó ta có:<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 t 1 t t 2 0 1 t 2 . Kết hợp với điều kiện t 1, ta có:<br />

t<br />

<br />

2<br />

x<br />

1 t 2 1 2 2 0 x 1 0 x 1.<br />

<br />

Vậy tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S 0 .<br />

Chọn D.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Trang 4


Bài 1. Cho bất phương trình<br />

1 1<br />

<br />

x1<br />

x<br />

5 1 5 5<br />

. Tập nghiệm của bất phương trình là:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. S 1;0 1; . B. S ;0 . C. S 1;0 1; . D. S ;0<br />

.<br />

Bài 2. Tập nghiệm của bất phương trình<br />

x x<br />

4 3.2 2 0<br />

<br />

<br />

0;1<br />

<br />

A. ;0 1; . B. ;1 2; . C. . D. 1;2 .<br />

log2<br />

x4<br />

Bài 3. Cho bất phương trình x 32 . Tập nghiệm của bất phương trình là:<br />

A. Một khoảng. B. Nửa khoảng. C. Một đoạn. D. Tập rỗng.<br />

1 x<br />

Bài 4. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn bất phương trình 3 2 3 7 ?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số<br />

Đáp án:<br />

1–A 2–A 3–C 4–B<br />

là:<br />

<br />

2x<br />

Dạng 3: Bất phương trình mũ và lôgarit chứa tham số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình<br />

<br />

log mx x log 4<br />

2<br />

1 1<br />

5 5<br />

m 4<br />

A. 4 m 4. B. . C. m 4 . D. 4 m 4.<br />

m 4<br />

5 <br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

Vì 1 nên log mx x log 4 mx x 4 x mx 4 0<br />

2 2 2<br />

1 1<br />

5 5<br />

Bất phương trình ban đầu vô nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình<br />

2<br />

x mx 4 0<br />

Chọn D.<br />

vô nghiệm nên<br />

2<br />

x mx 4 0, x<br />

<br />

2<br />

m 16 0<br />

4 m 4<br />

Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đoạn<br />

<br />

2 2<br />

trình log x 1 log x 4x m 1<br />

.<br />

5 5<br />

<br />

2;3<br />

<br />

<br />

vô nghiệm.<br />

thuộc tập nghiệm của bất phương<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. m <strong>12</strong>;13 . B. m <strong>12</strong>;13 . C. m 13;<strong>12</strong> . D. m 13; <strong>12</strong><br />

.<br />

2 2<br />

Ta có:<br />

5 <br />

5 <br />

Hướng dẫn<br />

2 <br />

x 1<br />

log x 1 log x 4x m 1 5<br />

2<br />

x 4x m 0<br />

2<br />

x 4x m<br />

Trang 5


2 2<br />

5x 5 x 4x m<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

m 4x 4x 5 f x<br />

2 2<br />

x 4x m 0 m x 4x g x<br />

<br />

m<br />

min f x<br />

2x3<br />

Hệ trên thỏa mãn x 2;3<br />

<br />

.<br />

m max g x<br />

2x3<br />

Do đó:<br />

<br />

min f x 13 khi x 2<br />

2x3<br />

<br />

max g x<br />

<strong>12</strong> khi x 2<br />

2x3<br />

Vậy điều kiện m cần tìm là <strong>12</strong> m 13<br />

.<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 3: Cho bất phương trình<br />

phương trình trên nghiệm đúng x 1.<br />

<br />

<br />

x<br />

x<br />

9 m 1 .3 m 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất<br />

3<br />

3<br />

A. m . B. m . C. m 3 2 2 . D. m 3 2 2 .<br />

2<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

x<br />

Đặt t 3 . Vì x 1 t 3. Khi đó: 9 x m 1 .3 x m 0 1 t 2 m 1 .t m 0 2<br />

<br />

<br />

Bất phương trình 1 nghiệm đúng x 1<br />

khi và chỉ khi 2 nghiệm đúng t 3<br />

<br />

nên<br />

2<br />

t t<br />

m nghiệm đúng t 3<br />

t 1<br />

Suy ra<br />

<br />

Xét hàm số<br />

2<br />

m min<br />

t3<br />

t 1<br />

t<br />

t<br />

2<br />

g t<br />

t 2 ; t 3. Ta có<br />

t 1<br />

2<br />

g t 1 0 ; t 3<br />

<br />

t 1 2<br />

3<br />

Nên hàm số g t<br />

đồng biến trên nửa khoảng 3;<br />

và g 3<br />

.<br />

2<br />

Vậy<br />

2<br />

t t 3 3<br />

m min m m <br />

t3<br />

t 1 2 2<br />

Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Bài 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình<br />

đúng với mọi x .<br />

<br />

2<br />

log3<br />

x 4x m 1<br />

A. 4 m 7 . B. m 7 . C. m 4 . D. m 7 .<br />

x<br />

Bài 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 5 l m có nghiệm x 1.<br />

A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .<br />

Đáp án:<br />

1–D 2–A<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

nghiệm<br />

Trang 6


PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Bài 1. Tập nghiệm của bất phương trình<br />

1 1<br />

<br />

x x1<br />

3 5 3 1<br />

A. 1 x 1. B. x 1. C. x 1. D. 1<br />

x 2 .<br />

Bài 2. Điều kiện xác định của bất phương trình<br />

<br />

là:<br />

<br />

log<br />

1 <br />

log2<br />

2<br />

2 x<br />

<br />

0<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

A. x 1;1 . B. x 1;0 0;1 . C. x 1;1 2; . D. x 1;1<br />

.<br />

Bài 3. Tập nghiệm của bất phương trình<br />

x x x<br />

2 4.5 4 <strong>10</strong><br />

x 0<br />

A. x 2. B. x 0 . C. . D. 0 x 2 .<br />

x 2<br />

2 2 2<br />

sin x cos x sin x<br />

Bài 4. Cho bất phương trình 2 3 m.3<br />

trình trên có nghiệm?<br />

là:<br />

<br />

<br />

là:<br />

. Với giá trị thực nào của tham số m thì bất phương<br />

A. m 4 . B. m 4 . C. m 1. D. m 1.<br />

Bài 5. Tập nghiệm của bất phương trình<br />

2<br />

<br />

log x 6x 5 log x 1 0<br />

1 3<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. S 1;6 . B. S 5;6 . C. S 5; . D. S 1; .<br />

Bài 6. Cho bất phương trình<br />

trình trên là:<br />

<br />

<br />

log x log x 2 log 3 . Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương<br />

0,2 5 0,2<br />

A. x 6 . B. x 3 . C. x 5 . D. x 4.<br />

Bài 7. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình<br />

<br />

<br />

là:<br />

x1<br />

log 4.3 2x 1<br />

là:<br />

A. x 3 . B. x 2. C. x 1. D. x 1.<br />

Bài 8. Bất phương trình<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

log log 9 72 1<br />

có tập nghiệm là:<br />

x 3<br />

A. S log3<br />

73;2<br />

<br />

. B. S log3<br />

72;2 . C. S ;2<br />

. D. S log3<br />

73;2<br />

<br />

.<br />

Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình<br />

3<br />

<br />

<br />

3 2<br />

logx <strong>12</strong>5x .log25 x log5<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. S 1; 5 . B. S 1; 5 . C. S 5;1 . D. S 5; 1<br />

.<br />

Bài <strong>10</strong>. Tập nghiệm của bất phương trình<br />

<br />

2<br />

x x 1 x<br />

1<br />

0;<br />

<br />

<br />

<br />

A. . B. ;0 . C. ; 1 . D. 0;1 .<br />

Bài <strong>11</strong>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình<br />

<br />

2 2<br />

log 7x 7 log mx 4x m có nghiệm x<br />

.<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. m 2;5 . B. m 2;5 . C. m 2;5 . D. m 2;5<br />

.<br />

Bài <strong>12</strong>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình<br />

2 2<br />

<br />

1 log x 1 log mx 4x m<br />

5 5<br />

là:<br />

có nghiệm đúng với mọi x.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

A. m 2;3 . B. m 2;3 . C. m 2;3 . D. m 2;3<br />

.<br />

là:<br />

Trang 7


Đáp án:<br />

1–A 2–D 3–C 4–A 5–B 6–D 7–C 8–D 9–A <strong>10</strong>–C <strong>11</strong>–B <strong>12</strong>–A<br />

Trang 8


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Nguyên hàm<br />

Định nghĩa:<br />

Cho hàm số<br />

<br />

y f x<br />

CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN<br />

CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN HÀM HÀM CƠ BẢN<br />

xác định trên tập K (K là<br />

khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số<br />

được gọi là nguyên hàm của hàm số<br />

trên K nếu F x f x x K.<br />

Fx<br />

<br />

y f x<br />

Hàm số y 2x xác định trên . Ta có<br />

<br />

x<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

2x<br />

nên hàm số<br />

F x<br />

x<br />

nguyên hàm của y 2x trên .<br />

được gọi là<br />

Định lí 1<br />

Mọi hàm số<br />

f x<br />

nguyên hàm trên K.<br />

Định lí 2<br />

Nếu<br />

f x<br />

<br />

Fx<br />

liên tục trên K <strong>đề</strong>u có<br />

là một nguyên hàm của hàm số<br />

trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số<br />

<br />

G x F x C<br />

f x<br />

trên K.<br />

cũng là một nguyên hàm của<br />

Ta có:<br />

<br />

<br />

x<br />

2<br />

x <strong>10</strong>0 2x<br />

Hàm số<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

2x <br />

x 2 2x<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

x<br />

F x<br />

x C<br />

2x<br />

(C là hằng số)<br />

được gọi là nguyên hàm<br />

của y 2x trên thì với mỗi hằng số C, hàm<br />

số<br />

2<br />

<br />

G x x C<br />

của y 2x trên .<br />

cũng là một nguyên hàm<br />

Định lí 3<br />

Nếu<br />

f x<br />

Fx<br />

là một nguyên hàm của hàm số<br />

trên K thì mọi nguyên hàm của<br />

trên K <strong>đề</strong>u có dạng<br />

Fx<br />

C<br />

f x<br />

với C là hằng số.<br />

Mọi nguyên hàm của hàm số<br />

y 2x<br />

trên<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Kí hiệu: f x dx F x C .<br />

<strong>đề</strong>u có dạng<br />

Kí hiệu:<br />

<br />

2<br />

x<br />

C<br />

2xdx <br />

2<br />

x<br />

với C là hằng số.<br />

C<br />

Trang 1


2. Tính chất của nguyên hàm<br />

<br />

<br />

<br />

f x dx f x C<br />

với C là hằng số.<br />

<br />

<br />

3x 2 dx x 3 dx x 3 C<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f x g x dx f x dx g x dx<br />

<br />

<br />

kf x dx k f x dx với k 0<br />

Fx<br />

có đạo hàm thì<br />

<br />

<br />

d F x F x C<br />

2 2<br />

<br />

3x 2x dx 3x dx 2xdx<br />

3 2<br />

x x C<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

8xdx 4. 2x dx 4 2xdx 4x C<br />

<br />

<br />

d x 2 x 2 C<br />

PHẦN 2: CÔNG THỨC TÍNH NHANH<br />

<br />

0dx C<br />

dx x C<br />

<br />

<br />

Nguyên hàm các hàm số thường gặp<br />

x<br />

n 1<br />

n1<br />

n<br />

x dx C, n 1<br />

1 1<br />

dx C<br />

2<br />

x x<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Nguyên hàm mở rộng<br />

1 1 x a<br />

dx ln C<br />

x a x b a b x b<br />

1 1 x<br />

dx arctan C<br />

2 2<br />

x a a a<br />

x<br />

1<br />

<br />

2 2<br />

dx ln x x a C<br />

2 2<br />

a<br />

1 1<br />

dx C. a 0<br />

2<br />

ax<br />

b a ax<br />

b<br />

<br />

<br />

<br />

1 dx ln x C<br />

x<br />

1 1<br />

ax b a<br />

dx ln ax b C. a 0<br />

<br />

x x<br />

e dx e C<br />

<br />

1<br />

a<br />

axb<br />

axb<br />

e dx e C, a 0<br />

<br />

<br />

x<br />

a<br />

ln a<br />

mxn<br />

a<br />

m.ln a<br />

x<br />

mxn<br />

a dx C0 a 1<br />

a dx C, 0 a 1<br />

cos xdx sin x C<br />

sin xdx cos x C<br />

<br />

1<br />

2<br />

cos x<br />

dx tan x C<br />

<br />

<br />

<br />

cos ax b dx 1 sin ax b C, a 0<br />

a<br />

<br />

sin ax b dx 1 cos ax b C, a 0<br />

a<br />

<br />

<br />

1 1<br />

dx tan ax b C a 0<br />

2<br />

cos ax b a<br />

<br />

<br />

Trang 2


Nguyên hàm các hàm số thường gặp<br />

Nguyên hàm mở rộng<br />

1<br />

dx cot x C<br />

2<br />

2<br />

sin x<br />

<br />

<br />

1 1<br />

dx cot ax b C a 0<br />

sin ax b a<br />

<br />

tan xdx <br />

1<br />

ln cos x C<br />

tan ax bdx ln cosax b<br />

C<br />

a<br />

cot xdx ln sin x C<br />

cot ax bdx 1 ln sin ax b Ca 0<br />

a<br />

PHẦN 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Nguyên hàm cơ bản<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Cách 1: Áp dụng các công thức trong bảng nguyên hàm<br />

cơ bản.<br />

Ví dụ: Tính<br />

<br />

2x<br />

2<br />

3<br />

dx<br />

2<br />

x<br />

3<br />

2x 3<br />

A. C . B. 2x 3<br />

<br />

3 C .<br />

3 2x<br />

3 x<br />

3 3<br />

C. 2x C . D. 2x 3<br />

<br />

3 C .<br />

x<br />

3 x<br />

Hướng dẫn:<br />

Cách 1: Áp dụng<br />

<br />

x<br />

n 1<br />

n1<br />

n<br />

x dx C, n 1<br />

<br />

1 1<br />

dx C và<br />

2<br />

x x<br />

<br />

<br />

ta có:<br />

2 3 <br />

2 3<br />

2x dx 2x dx dx<br />

2 <br />

2<br />

x <br />

x<br />

<br />

3<br />

2 1 2x 3<br />

2 x dx 3 dx C<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

x 3 x<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VNPLUS<br />

Bước 1: Thay<br />

y f x<br />

x a<br />

, ta được kết quả là f a<br />

.<br />

Bước 2: Sử dụng SHIFT<br />

Nhập<br />

d<br />

dx<br />

(các đáp án)<br />

(a là một số bất kì) vào hàm số<br />

d<br />

dx<br />

x a<br />

<br />

x <br />

Đáp án nào ra kết quả bằng với kết quả ở bước 1 là đáp<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570<br />

VNPLUS<br />

2 3<br />

Thay x 2 vào hàm số f x 2x ta được<br />

2<br />

x<br />

35<br />

kết quả là .<br />

4 8,75<br />

Đáp án A: Nhập<br />

3<br />

d 2X 3 <br />

x 2<br />

dx 3 2X <br />

ta được<br />

kết quả là 7,625, khác kết quả ở bước 1, đó đó<br />

loại đáp án A.<br />

Trang 3


án đúng.<br />

Đáp án B: Nhập<br />

<br />

<br />

dx 3 X <br />

3<br />

d 2X 3<br />

x 2<br />

quả là 8,75, bằng kết quả ở bước 1.<br />

Chọn B.<br />

ta được kết<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tính nguyên hàm<br />

<br />

1<br />

3x1<br />

e<br />

<br />

2 x <br />

<br />

dx<br />

1 3x 1 1<br />

A. e<br />

3x 1 1<br />

C . B. 3e<br />

3x 1 1<br />

1<br />

C . C. 3e<br />

3x 1 1<br />

C . D. e<br />

C .<br />

3 x<br />

x<br />

x<br />

3 x<br />

Hướng dẫn<br />

axb<br />

1 axb<br />

1 1<br />

Áp dụng công thức e dx e C, a 0<br />

và dx C ta có:<br />

2<br />

a<br />

<br />

x x<br />

3x1<br />

3x1 1 <br />

3x1<br />

1 e 1<br />

2 2<br />

<br />

e dx e dx dx C<br />

x <br />

x 3 x<br />

<br />

Chọn D.<br />

3 2<br />

<br />

Ví dụ 2: Cho f x x 3x 2x . Một nguyên hàm F x của f x thỏa mãn F 1 2 là<br />

4<br />

4<br />

x 3 2 1<br />

x 3 2 1<br />

A. Fx<br />

x x . B. Fx<br />

x x .<br />

4 4<br />

4 4<br />

4<br />

4<br />

x 3 2 9<br />

x 3 2 9<br />

C. Fx<br />

x x . D. Fx<br />

x x .<br />

4 4<br />

4 4<br />

Hướng dẫn<br />

4<br />

3 2 3 2 x 3 2<br />

Fx x 3x 2xdx x dx 3 x dx 2<br />

xdx x x C<br />

4<br />

4<br />

1 3 2<br />

9<br />

F1<br />

2 1 1 C 2 C .<br />

4 4<br />

Vậy<br />

<br />

4<br />

x 3 2 9<br />

F x x x <br />

4 4<br />

Chọn C.<br />

<br />

Ví dụ 3: Cho f x<br />

sinx cosx . Một nguyên hàm Fx<br />

của f x<br />

thỏa mãn F<br />

0 là<br />

4 <br />

2<br />

A. Fx<br />

cos x sin x 2 . B. Fx<br />

cos x sin x .<br />

2<br />

2<br />

C. Fx<br />

cos x sin x 2 . D. Fx<br />

cos x sin x .<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 4


F x sin x cos x dx sin xdx cos xdx cos x sin x C<br />

<br />

F 0 cos sin C 0 C 2 .<br />

4 4 4 <br />

Vậy<br />

Fx<br />

cos x sin x 2<br />

Chọn A.<br />

Ví dụ 4: Tìm m để hàm số<br />

2<br />

f x 3x <strong>10</strong>x <strong>10</strong><br />

.<br />

<br />

3 2<br />

F x mx 3m 2 x <strong>10</strong>x 2018<br />

là một nguyên hàm của hàm số<br />

A. m 3 . B. m 0 . C. m 1. D. m 2 .<br />

Hướng dẫn<br />

3 2<br />

2 x x<br />

3 2<br />

Ta có 3x <strong>10</strong>x <strong>10</strong>dx 3. <strong>10</strong>. <strong>10</strong>x C x 5x <strong>10</strong>x C .<br />

3 2<br />

Để<br />

<br />

3 2<br />

F x mx 3m 2 x <strong>10</strong>x 2018<br />

2 m 1<br />

<br />

f x 3x <strong>10</strong>x <strong>10</strong> m 1<br />

3m 2 5<br />

Chọn C.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào sai trong các mệnh <strong>đề</strong> sau?<br />

là một nguyên hàm của hàm số<br />

<br />

<br />

A. kf x dx k f x dx, k . B. f x .g x dx f x dx. g x dx .<br />

<br />

C. f x g x dx f x dx g x dx . D. f x dx f x C .<br />

Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số<br />

4 2<br />

f x 5x 4x 6<br />

5 4 3<br />

3<br />

3<br />

5 4 3<br />

A. x x 6x C. B. 20x 8x C . C. 20x 8x C . D. x x C .<br />

3<br />

3<br />

1 4 4<br />

Câu 3. Hàm số f x có nguyên hàm là F . Biết . Tìm .<br />

2 3<br />

x<br />

F1<br />

6 Fx<br />

x x x<br />

4 2<br />

A. ln x 6 . B. . C. . D. .<br />

2<br />

x<br />

x<br />

4 2<br />

ln x 4<br />

x<br />

x<br />

4 2<br />

ln x <strong>12</strong><br />

2<br />

x<br />

x<br />

4 2<br />

ln x 6<br />

2<br />

x x<br />

2<br />

<br />

Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f x<br />

cos3x<br />

.<br />

6 <br />

1 <br />

<br />

A. f xdx sin 3x C . B. f xdx sin 3x C .<br />

3 6<br />

<br />

<br />

6 <br />

1 <br />

1 <br />

C. f xdx sin 3x C<br />

D. f xdx sin 3x C .<br />

3 6<br />

<br />

<br />

6 6 <br />

Đáp án:<br />

là<br />

Trang 5


1–B 2–A 3–C 4–A<br />

Dạng 2: Tính nguyên hàm bằng phương <strong>phá</strong>p đổi biến số<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Nếu f u du F u C và u u x có đạo hàm liên tục thì f <br />

u x <br />

.u x dx F u C .<br />

Chú ý:<br />

Công thức tính vi phân: f xdx d f x<br />

dx d x 1 d x 2 ... d x n<br />

1 1 1 1<br />

dx d ax d ax 1 d ax 2 ... d ax n<br />

a a a a<br />

<br />

sin xdx d cos x d cos x<br />

cos xdx d sin x<br />

1 dx d ln x<br />

x<br />

<br />

x<br />

x<br />

e dx d e<br />

<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Nguyên hàm của hàm số<br />

1<br />

2x 2018 2<br />

là<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

4036 4x C<br />

1<br />

1<br />

C<br />

2x 2018 3<br />

4x 4036 C<br />

1<br />

C<br />

2x 2018<br />

<br />

1<br />

Cách 1: I <br />

dx .<br />

2x 2018<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

Đặt<br />

dt 1<br />

2x 2018 t dt 2dx . Do đó: I <br />

2<br />

2t 2t<br />

Trở lại phép đổi biến ta được:<br />

Cách 2: Sử dụng vi phân<br />

1 1<br />

I C C<br />

2 2x 2018 4036 4x<br />

<br />

1 1 2018 1 2x 2018 <br />

I dx d x d<br />

2 2 <br />

2 <br />

2<br />

<br />

2 <br />

2x 2018 2x 2018 2x 2018<br />

1 1 1 1 1<br />

d<br />

2<br />

2x 2018 . C C<br />

2<br />

<br />

<br />

2x 2018<br />

2 2x 2018 4036 4x<br />

<br />

<br />

<br />

C<br />

Cách 3: Sử dụng công thức tính nhanh<br />

Chọn A.<br />

<br />

1 1<br />

dx <br />

2<br />

ax<br />

b a ax<br />

b<br />

C<br />

Trang 6


Ví dụ 2: Nguyên hàm của hàm số<br />

<br />

f x<br />

<br />

x<br />

3<br />

4<br />

x 5<br />

là<br />

A. 1 x 4<br />

5 . B. 1 4<br />

C<br />

4<br />

x 5<br />

1<br />

x 5 C . C. C . D. .<br />

8<br />

4<br />

2<br />

4<br />

8 x 5 C<br />

Hướng dẫn<br />

3<br />

x<br />

Cách 1: I dx .<br />

4<br />

x 5<br />

<br />

<br />

Đặt x 5 t t 0 x 5 t 4x dx 2tdt x dx .<br />

2<br />

4 4 2 3 3 tdt<br />

tdt dt t<br />

Do đó: I C<br />

2t<br />

<br />

2 2<br />

Trở lại phép đổi biến ta được: I <br />

4<br />

x 5<br />

2<br />

C<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VNPLUS<br />

3<br />

x<br />

Bước 1: Thay x 2 vào hàm số f x<br />

ta được kết quả là 1,7457.<br />

4<br />

x 5<br />

d<br />

Bước 2: Sử dụng SHIFT<br />

dx<br />

<br />

x <br />

d 1 x<br />

4 <br />

5 x 2<br />

Đáp án A: Nhập <br />

dx 8 <br />

án A.<br />

d 1 4 <br />

Đáp án B: Nhập x 5 x 2<br />

dx 4 <br />

án B.<br />

ta được kết quả là 0,4364, khác kết quả của bước 1 do đó loại đáp<br />

ta được kết quả là 0,8728, khác kết quả của bước 1 do đó loại đáp<br />

4<br />

d x 5 <br />

Đáp án C: Nhập x 2 ta được kết quả là 1,7457, bằng kết quả của bước 1.<br />

dx 2 <br />

<br />

Chọn C.<br />

dx<br />

<strong>10</strong><br />

Ví dụ 3: Cho nguyên hàm sau I . Khi đặt t x 1<br />

ta được<br />

<strong>10</strong><br />

x x 1<br />

dt<br />

1 dt<br />

1 dt<br />

1 dt<br />

A. I . B. I . C. . D. .<br />

2<br />

t t 1<br />

<strong>10</strong><br />

I <br />

3 2<br />

t 1<br />

<strong>10</strong><br />

I <br />

2<br />

t t<br />

5<br />

<br />

t 1<br />

I <br />

<br />

dx<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

9<br />

x dx<br />

<strong>10</strong> <strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

x x 1 x x 1<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

Đặt t x 1 t 0 t x 1 x t 1<strong>10</strong>x dx 2tdt x dx <br />

5<br />

<strong>10</strong> 2 <strong>10</strong> <strong>10</strong> 2 9 9 tdt<br />

, ta có:<br />

Trang 7


I <br />

<br />

<br />

tdt 1 dt<br />

<br />

<br />

2<br />

5 t 1 t<br />

Chọn D.<br />

<br />

2<br />

5 t 1<br />

x 2<br />

Ví dụ 4: Giả sử Fx<br />

là một nguyên hàm của hàm số y . Biết F<strong>10</strong><br />

40 . Tính F2<br />

.<br />

x 1<br />

<strong>10</strong><br />

32<br />

20<br />

A. . B. . C. . D. 4.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

Đặt x 1 t t 0 x 1 t x t 1 dx 2tdt<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

t 1 2 2tdt<br />

3 3<br />

2 t 2t<br />

I 2t 3dt 2 3t C 6t C<br />

t<br />

<br />

3 3<br />

Fx 2 x 1 3<br />

6 x 1 C<br />

3<br />

2 2 32<br />

F <strong>10</strong> 40 9 6 9 C 40 C 4 F 2 6 4 <br />

3 3 3<br />

3<br />

Vì <br />

Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

<br />

Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 5 3x .<br />

2<br />

2<br />

A. f xdx 5 3x<br />

5 3x C . B. f xdx 5 3x<br />

5 3x .<br />

9<br />

<br />

3<br />

2<br />

2<br />

C. f xdx 5 3x<br />

5 3x . D. f xdx 5 3x C .<br />

9<br />

<br />

3<br />

1<br />

2<br />

Câu 2. Biết một nguyên hàm của hàm số f x<br />

1<br />

là hàm số Fx<br />

thỏa mãn F1<br />

. Khi<br />

1<br />

3x<br />

3<br />

đó<br />

Fx<br />

là hàm số nào sau đây?<br />

2<br />

2<br />

A. Fx<br />

x 1 3x 3 . B. Fx<br />

x 1 3x 3 .<br />

3<br />

3<br />

2<br />

2<br />

C. Fx<br />

x 1 3x 1. D. Fx<br />

4 1<br />

3x .<br />

3<br />

3<br />

Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f x<br />

2x 1<br />

<br />

x 1<br />

2<br />

2<br />

A. f xdx 2x 1<br />

1 x C . B. f xdx 2x 1<br />

1 x C .<br />

3<br />

<br />

3<br />

2<br />

1<br />

C. f xdx 2x 1<br />

1 x C . D. f xdx 2 1 x C .<br />

3<br />

<br />

1<br />

x<br />

<br />

Câu 4. Hàm số f x x x 1 có một nguyên hàm là F x . Nếu F 0 2 thì F 3 bằng<br />

<br />

<br />

Trang 8


886<br />

<strong>11</strong>6<br />

146<br />

<strong>10</strong>5<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

<strong>10</strong>5<br />

15<br />

15<br />

886<br />

ax b<br />

Câu 5. Biết hàm số Fx<br />

x 1 2x 2018 là một nguyên hàm của hàm số f x<br />

. Khi đó<br />

1<br />

2x<br />

tổng của a và b là<br />

A. 2. B. –2. C. 0. D. 1.<br />

Đáp án:<br />

1–A 2–B 3–A 4–C 5–A<br />

Dạng 3: Tính nguyên hàm bằng phương <strong>phá</strong>p nguyên hàm <strong>từ</strong>ng phần<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Nếu u và v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì:<br />

<br />

<br />

udv uv vdu<br />

log lnx<br />

<br />

<br />

2<br />

Cách ưu tiên đặt u: nhất , nhì đa ax b; ax bx c , tam lượng , tứ mũ x x<br />

e .a .<br />

Ví dụ:<br />

sin x;cos x <br />

Đặt<br />

ln xdx<br />

x ln xdx<br />

x sin xdx<br />

x<br />

xe dx<br />

<br />

x<br />

e .cos xdx<br />

u ln x ln x x x<br />

cos x<br />

vdv dx xdx<br />

sin xdx<br />

x<br />

e dx<br />

x<br />

e dx<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tính nguyên hàm<br />

Fx<br />

x sin xdx<br />

bằng<br />

A. sin x x cos x C . B. x sin x cos x C . C. x cos x sin x C . D. x sin x cos x C .<br />

Hướng dẫn<br />

u x du dx<br />

Cách 1: Đặt <br />

.<br />

dv sin xdx v cos x<br />

<br />

<br />

I uv vdu x.cos x cos xdx x.cos x sin x C .<br />

Cách 2: Sử dụng vi phân<br />

<br />

<br />

<br />

x sin xdx xd cos x x.cos x cos xdx x.cos x sin x C<br />

Chọn C.<br />

Trang 9


Ví dụ 2: Tính nguyên hàm ln 4xdx<br />

A. x x<br />

ln 4x 1 C . B. ln 4x 1 C . C. x ln 4x 1<br />

C . D. 2x ln 4x 1<br />

C .<br />

4<br />

2<br />

dx<br />

u ln 4x du<br />

<br />

Cách 1: Đặt x .<br />

dv<br />

dx <br />

v<br />

x<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

Khi đó: ln 4xdx uv vdu x.ln 4x x. dx x.ln 4x 1dx x ln 4x 1<br />

C .<br />

x<br />

<br />

Cách 2: Sử dụng vi phân<br />

<br />

ln 4xdx x.ln 4x xd ln 4x<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

x.ln 4x <br />

x. dx x.ln 4x 1dx x ln 4x x C x ln 4x 1<br />

C<br />

4x<br />

<br />

Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx 570 VNPLUS<br />

<br />

Bước 1: Thay x 2 vào hàm số f x ln 4x ta được kết quả là 2,07944.<br />

d<br />

Bước 2: Sử dụng SHIFT<br />

dx<br />

Đáp án B: Nhập<br />

loại đáp án A.<br />

Đáp án B: Nhập<br />

loại đáp án B.<br />

<br />

x <br />

d X <br />

x ln 4X 1 <br />

x 2<br />

dx 4<br />

<br />

d X <br />

x ln 4X 1 <br />

x 2<br />

dx 2<br />

<br />

ta được kết quả là 0,519, khác kết quả của bước 1, do đó<br />

ta được kết quả là 1,039, khác kết quả của bước 1, do đó<br />

Đáp án C: Nhập d X ln 4X 1 <br />

x 2 ta được kết quả là 2,07944, bằng kết quả của bước 1.<br />

dx<br />

Chọn C.<br />

<br />

2x<br />

Ví dụ 3: Cho F x là nguyên hàm của hàm số y x.e , biết F 0 1. Tìm F x .<br />

1 2x 3 1 2x 1 <br />

1 2x 1 5<br />

2x 1 3<br />

A. e x 2<br />

. B. e x . C. e x . D. 2e x .<br />

2 4 2 2 <br />

2 2 4<br />

2 4<br />

Hướng dẫn<br />

du dx<br />

u x<br />

<br />

2x<br />

<br />

Cách 1: I x.e dx . Đặt .<br />

2x 1 2x<br />

dv<br />

e dx v<br />

e 2<br />

<br />

2x 2x 2x 2x 2x<br />

I uv vdu xe e dx xe e C e x C<br />

<br />

1 1 1 1 1 1 <br />

2<br />

<br />

<br />

2 2 4 2 2 <br />

<br />

Trang <strong>10</strong>


1 0 1 1 5<br />

F0 .e 0 C C 1 C . Do đó<br />

2 2 4 4<br />

Cách 2: Sử dụng vi phân<br />

<br />

1 1 5<br />

<br />

2 2 4<br />

2x<br />

F x e x<br />

2x 2x 2x<br />

2x e x.e e 1 2x 1 2x<br />

I x.e dx xd<br />

dx xe e dx<br />

2 2 <br />

2 2 2<br />

1 1 1 1 <br />

<br />

2 4 2 2 <br />

2x 2x 2x<br />

xe e C e x C<br />

1 0 1 1 5<br />

F0 e 0 C C 1 C . Do đó<br />

2 2 4 4<br />

Chọn C.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Tính<br />

<br />

F x<br />

x<br />

3<br />

xe dx . Chọn kết quả đúng.<br />

<br />

1 1 5<br />

<br />

2 2 4<br />

2x<br />

F x e x<br />

x<br />

x 3<br />

3<br />

A. Fx<br />

e C . B. x 3<br />

F x x 3 e C .<br />

3<br />

x<br />

x 3<br />

3<br />

C. Fx<br />

e C . D. x 3<br />

F x 3 x 3 e C .<br />

3<br />

Câu 2. Tính<br />

Fx<br />

x sin 2xdx<br />

. Chọn kết quả đúng.<br />

1<br />

1<br />

A. Fx 2x cos 2x sin 2x<br />

C . B. Fx 2x cos 2x sin 2x<br />

C .<br />

4<br />

4<br />

1<br />

1<br />

C. Fx 2x cos 2x sin 2x<br />

C . D. Fx 2x cos 2x sin 2x<br />

C .<br />

4<br />

4<br />

Câu 3.<br />

Fx<br />

x sin x cos x 2017<br />

<br />

<br />

là một nguyên hàm của hàm số nào?<br />

A. f x x sin x . B. f x x cos x . C. f x x cos x . D. f x x sin x .<br />

Đáp án:<br />

1–D 2–A 3–B<br />

PHẦN 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số<br />

<br />

x x<br />

<br />

f x e 3 e <br />

x<br />

x x x<br />

A. F x 3e x C . B. Fx 3e e ln e C .<br />

x 1<br />

x<br />

C. Fx<br />

3e C . D. F .<br />

x<br />

x 3e x C<br />

e<br />

Câu 2. Tính<br />

1 1 <br />

dx<br />

x 2<br />

<br />

A. x x x<br />

1 1<br />

C . B. 2 x C . C. x C . D. .<br />

2 2<br />

2<br />

2 x 2<br />

2 x<br />

C<br />

x 2<br />

<br />

là<br />

<br />

<br />

Trang <strong>11</strong>


Câu 3. Cho Fx<br />

4 2<br />

3<br />

x x 3<br />

là nguyên hàm của hàm số f x x x thỏa mãn F1 0, Fx<br />

<br />

a b c<br />

.<br />

Tính S a 2b c .<br />

A. <strong>10</strong>. B. <strong>12</strong>. C. 14. D. 16.<br />

3<br />

Câu 4. Cho hàm số y 3 x 4 x có nguyên hàm f x sao cho f 1 7 . Tính giá trị của biểu thức<br />

f 0 f 64<br />

.<br />

<br />

A. 2018. B. 1792. C. 1945. D. 1794.<br />

Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f x<br />

<br />

x 2<br />

x 1<br />

2<br />

A. f xdx x 4<br />

x 1 C . B. f xdx x 4<br />

x 1 C .<br />

3<br />

<br />

x<br />

1<br />

C. f xdx<br />

<br />

C . D. f xdx x 1 C .<br />

2 x 1 x 1<br />

<br />

x 1<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

Câu 6. Tìm hàm số F x biết F x 3x 2x 1 và đồ thị hàm số y F x cắt trục tung tại <strong>điểm</strong> có<br />

tung độ bằng 2.<br />

<br />

3 2<br />

<br />

<br />

3 2<br />

A. F x x x x 2 . B. Fx x x x 2 .<br />

<br />

3 2<br />

C. F x 6x 2 . D. Fx x x x 2 .<br />

Câu 7. Tính<br />

5 9x <strong>12</strong><br />

bằng<br />

13<br />

13<br />

13<br />

13<br />

5 9x<br />

5 9x<br />

5 9x<br />

5 9x<br />

A. C . B. C . C. C . D. C .<br />

13<br />

<strong>11</strong>7<br />

<strong>11</strong>7<br />

9<br />

<br />

Câu 8. Cho hàm số f x 2x sin x 2cos x . Một nguyên hàm F x của f x thỏa mãn F 0 1<br />

là<br />

2<br />

A. x cos x 2sin x .<br />

2<br />

B. x cos x 2sin x 2 .<br />

C. 2 cos x 2sin x .<br />

2<br />

D. x cos x 2sin x 2 .<br />

1–A 2–B 3–B 4–D 5–A 6–B 7–C 8–B<br />

<br />

<br />

Trang <strong>12</strong>


CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN<br />

CHUYÊN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Khái niệm tích phân<br />

<br />

Cho hàm số y f x liên tục trên K và a,b<br />

K.<br />

<br />

<br />

Nếu F x một nguyên hàm của y f x trên K<br />

thì<br />

<br />

F b<br />

<br />

F a<br />

<strong>từ</strong> a đến b và kí hiệu là<br />

b<br />

<br />

a<br />

<br />

được gọi là tích phân của y f x<br />

b<br />

a<br />

<br />

f x dx<br />

<br />

f x dx F b F a<br />

Trong đó: a là cận trên, b là cận dưới.<br />

f(x) là hàm số dưới dấu tích phân.<br />

dx: gọi là vi phân của đối số.<br />

<br />

f x dx : gọi là biểu thức dưới dấu tích phân.<br />

Chú ý:<br />

<strong>Tích</strong> phân xác định không phụ thuộc biến<br />

2<br />

x<br />

F x<br />

<br />

y f x 2x,<br />

<br />

y f x 2x<br />

là một nguyên hàm của hàm số<br />

tích phân cận <strong>từ</strong> 1 tới 2 của hàm số<br />

là:<br />

b<br />

<br />

a<br />

b<br />

<br />

<br />

f x dx f t dt F b F a<br />

a<br />

2 2 2<br />

<br />

2x dx 2tdt 2udu 3<br />

1 1 1<br />

2. Tính chất của tích phân<br />

0<br />

1. <br />

<br />

0<br />

b<br />

<br />

f x dx 0<br />

2. f xdx<br />

<br />

a<br />

b<br />

a<br />

<br />

b<br />

f x dx<br />

3. kf xdx<br />

k f xdx, k<br />

<br />

a<br />

b<br />

<br />

a<br />

b b b<br />

<br />

4. <br />

<br />

f x g x dx f x dx g x dx<br />

a a a<br />

<br />

5. Nếu f x 0, x a, b thì<br />

b<br />

<br />

a<br />

<br />

f x dx 0, x a,b<br />

1.<br />

2.<br />

3.<br />

4.<br />

0<br />

<br />

0<br />

2x dx 0<br />

2 1<br />

<br />

2x dx <br />

<br />

1 2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

1 1<br />

2x dx<br />

2x dx 2 x dx<br />

2 2 2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2x x <br />

dx 2x dx x dx<br />

1 1 1<br />

<br />

5. Với f x 2x 0, x 1, 2 , ta có:<br />

2 2<br />

<br />

<br />

f x dx 2x dx 3 0, x 1;2<br />

1 1<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Tính tích phân bằng phương <strong>phá</strong>p phân tích<br />

Trang 1


1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Tính tích phân<br />

b<br />

f xdx.<br />

Ví dụ: Tính tích phân <br />

a<br />

1<br />

I x 1 dx.<br />

0<br />

2<br />

Cách 1: Phân tích<br />

f x<br />

thành tổng, hiệu, tích,<br />

thương của nhiều hàm số khác, mà ta có thể sử<br />

dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản tìm<br />

nguyên hàm của chúng. Sau đó tính tích phân theo<br />

công thức sau:<br />

b<br />

<br />

a<br />

<br />

f x dx F b F a<br />

8 7<br />

A. . B. 2. C. . D. 4.<br />

3<br />

3<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1:<br />

1 1<br />

2 2<br />

<br />

I x 1 dx x 2x 1 dx<br />

x<br />

<br />

3<br />

0 0<br />

3<br />

2<br />

x <br />

<br />

x <br />

<br />

3 3<br />

1 2 0 2 <br />

1 1 0 0<br />

3 3 <br />

7<br />

<br />

3<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS: Cách 2:<br />

Sử dụng phím <br />

Nhập<br />

<br />

<br />

<br />

1 2<br />

Chọn C.<br />

1<br />

0<br />

X 1<br />

dx, ta được kết quả là<br />

0<br />

7 .<br />

3<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: <strong>Tích</strong> các giá trị của k để<br />

0<br />

<br />

k<br />

2<br />

6x 6x 2 dx 3<br />

<br />

là<br />

2 3<br />

A. .<br />

B. –1. C. .<br />

D.<br />

3<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

0 3 2<br />

0<br />

0<br />

2 6x 6x<br />

3 2 3 2<br />

Ta có <br />

<br />

k<br />

<br />

<br />

6x 6x 2 dx 2x 2x 3x 2x 2k 3k 2k.<br />

k<br />

3 2 k<br />

3<br />

.<br />

2<br />

Theo <strong>đề</strong> bài ta có<br />

0<br />

<br />

k<br />

2<br />

6x 6x 2 dx 3nên<br />

<br />

3<br />

k <br />

<br />

<br />

2<br />

k 1<br />

3 2<br />

2k 3k 2k 3 .<br />

3 3<br />

.1. 1 .<br />

2 2<br />

Do vậy tích các giá trị của k là <br />

<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 2: <strong>Tích</strong> phân<br />

4<br />

x 1<br />

I dx 3<br />

x 2<br />

3<br />

bằng<br />

Trang 2


A. 1 3ln 2.<br />

B. 2 3ln 2. C. 4ln 2. D. 1<br />

3ln 2.<br />

Cách 1:<br />

4 4 4<br />

3 3 3<br />

Hướng dẫn<br />

x 1 x 2 3 3 <br />

I dx dx 1<br />

dx<br />

x 2 x 2 x 2<br />

<br />

<br />

4<br />

= x 3ln x 2 <br />

<br />

<br />

<br />

4 3ln 2 3 ln1 1<br />

3ln 2.<br />

3<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570 VN PLUS.<br />

Bước 1: Sử dụng phím 4<br />

X 1 . Nhập dx, ta được kết quả là 3,0794415.<br />

<br />

X 2<br />

3<br />

Bước 2: Tính giá trị của bốn đáp án, đáp án nào có kết quả bằng kết quả bước 1 là đáp án đúng.<br />

Ta thấy 1<br />

3ln2 3,0974415.<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Biết<br />

4<br />

dx<br />

I a ln 4 bln 3 cln 5 với a, b, c là các số nguyên. Tính tổng S a b c.<br />

2<br />

x x<br />

3<br />

A. S = 6. B. S = 2. C. S = –2. D. S = 0.<br />

Cách 1:<br />

4 4 4 4<br />

<br />

2<br />

3 3 3 3<br />

Hướng dẫn<br />

dx dx x 1 x 1 1 <br />

I dx dx ln x ln x 1<br />

x x x x 1 x x 1 x x 1<br />

<br />

<br />

ln 4 ln 5 ln3 ln 4<br />

2 ln 4 ln3 ln 5.<br />

Suy ra: a 2, b 1, c –1 S a b c 0.<br />

Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh<br />

4 4<br />

2<br />

3 3<br />

<br />

<br />

x ax b<br />

<br />

1 1<br />

dx ln x a ln x b<br />

a b<br />

dx dx 1<br />

4<br />

I ln x ln x 1 ln 4 ln 5 ln 3 ln 4<br />

2ln 4 ln 3 ln 5<br />

3<br />

x x<br />

<br />

x x 1 0 1<br />

Suy ra: a 2, b 1, c –1 S a b c 0.<br />

→ Chọn D.<br />

<br />

Ví dụ 4: Để hàm số f x asin x b thỏa mãn f 1 2 và f x dx 4 thì a, b nhận giá trị là bao<br />

nhiêu?<br />

A. a ;b 0.<br />

B. a ;b 2. C. a 2 ;b 2. D. a 2 ;b 3.<br />

Ta có<br />

f 1<br />

2 asin b 2 b 2<br />

1 1<br />

<br />

0 0<br />

suy ra:<br />

Hướng dẫn<br />

1<br />

a<br />

2a<br />

f xdx asin x 2dx <br />

<br />

<br />

cosx 2x<br />

2.<br />

<br />

0<br />

1<br />

<br />

0<br />

<br />

4<br />

3<br />

<br />

Trang 3


Mà<br />

1<br />

<br />

0<br />

2a<br />

f xdx 4 2 4 a .<br />

<br />

Vậy a ,b 2.<br />

→ Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. <strong>Tích</strong> phân<br />

<br />

2<br />

I <br />

dx<br />

2<br />

<br />

sin x<br />

4<br />

bằng<br />

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

Câu 2. Biết rằng<br />

5<br />

<br />

1<br />

1<br />

dx ln a. Giá trị của a là<br />

2x 1<br />

A. 9. B. 3. C. 27. D. 81.<br />

Câu 3. Để<br />

k<br />

<br />

1<br />

<br />

k 4x dx 6 5k, thì giá trị của k là<br />

A. k = 1. B. k = 2. C. k = 3. D. k = 4.<br />

1<br />

2x 3<br />

Câu 4. Biết rằng dx aln 2 b với a;b .<br />

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau<br />

2 x<br />

0<br />

2 2<br />

A. a 5<br />

B. b 4<br />

C. a b 50 D. a b 1<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – B 3 – B 4 – C<br />

Dạng 2: <strong>Tích</strong> phân bằng phương <strong>phá</strong>p đổi biến<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<br />

Để tính tích phân I f x dx, nếu<br />

<br />

<br />

f x g <br />

u x <br />

.u' x ,<br />

đổi biến như sau:<br />

Bước 1: Đặt <br />

b<br />

a<br />

ta có thể thực hiện phép<br />

t u x dt u x dx.<br />

Ví dụ: Tính tích phân <br />

3<br />

1<br />

2000<br />

I x 1 dx.<br />

2000<br />

2000<br />

1 2<br />

2<br />

A. . B. . C. . D.<br />

2001 2001 2001<br />

Hướng dẫn<br />

t x 1 dt x 1 <br />

dx dt dx<br />

Đặt <br />

2001<br />

2<br />

.<br />

2001<br />

Bước 2: Đổi cận:<br />

x a b<br />

t u(a) u(b)<br />

Bước 3: Thay vào ta có<br />

Đổi cận:<br />

x 1 3<br />

t 0 2<br />

Trang 4


ub<br />

b<br />

I gtdt Gt .<br />

a<br />

ua<br />

2 2001 2 2001<br />

2000 t 2<br />

<br />

I t dt <br />

2001 2001<br />

0<br />

→ Chọn D.<br />

0<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tính tích phân<br />

1<br />

2<br />

I x 1<br />

x dx.<br />

<br />

0<br />

A. I 1.<br />

1<br />

B. I .<br />

4<br />

C. I 1.<br />

D.<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Đặt <br />

2 2 2<br />

t 1 x t 0 t 1 x 2tdt 2xdx tdt xdx<br />

1<br />

I .<br />

3<br />

Đổi cận:<br />

0 3<br />

0<br />

2 t 1<br />

Khi đó: I t dt <br />

3 3<br />

1<br />

1<br />

x 0 1<br />

t 1 0<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính Casio Fx570 VN Plus.<br />

Sử dụng phím <br />

<br />

Nhập hàm số<br />

→ Chọn D.<br />

1<br />

X 1<br />

X 2<br />

dx<br />

0<br />

<br />

ta được kết quả là<br />

1 .<br />

3<br />

dx<br />

Ví dụ 2: Đổi biến x 2sin t, tích phân I trở thành:<br />

2<br />

4 x<br />

1<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

6<br />

6<br />

6<br />

1<br />

A. tdt.<br />

B. dt.<br />

C. dt.<br />

D.<br />

t<br />

0<br />

0<br />

0<br />

<br />

3<br />

<br />

0<br />

dt.<br />

Cách 1: Đặt x 2sin t dx 2 costdt.<br />

Đổi cận:<br />

Hướng dẫn<br />

x 0 1<br />

t 0<br />

<br />

6<br />

Khi đó:<br />

<br />

6 6 6 6<br />

I <br />

2 costdt<br />

<br />

2 costdt<br />

<br />

costdt<br />

<br />

4 4sin t 2 1<br />

sin t cos t<br />

<br />

2 2 2<br />

0 0 0 0<br />

dt.<br />

Trang 5


Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 570VN PLUS.<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4.<br />

Bước 2: Nhập tích phân<br />

1<br />

dx<br />

I <br />

ta được kết quả là<br />

2<br />

4 X<br />

6<br />

.<br />

0<br />

Bước 3: Tính tích phân của 4 đáp án, đáp án nào được kết quả như bước 1 thì chọn.<br />

<br />

6<br />

Đáp án A, nhập Xdx được kết quả là 0,137077, khác với kết quả bước 1, loại đáp án A.<br />

<br />

0<br />

<br />

6<br />

<br />

Đáp án B, nhập dx ta được kết quả là , bằng với kết quả bước 1, chọn đáp án B.<br />

6<br />

→ Chọn B.<br />

0<br />

Ví dụ 3: Cho<br />

1 3<br />

x<br />

I dx a b.ln 2,<br />

<br />

4<br />

x 1<br />

0<br />

trong đó a; b nguyên. Chọn <strong>phá</strong>t biểu đúng.<br />

3<br />

1<br />

1<br />

A. a b .<br />

B. a b .<br />

C. a b .<br />

D. a b.<br />

4<br />

4<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Đặt<br />

<br />

<br />

u x 4 1 u 1 dx 4x 3 dx. Đổi cận x 0 u 1;x 1 u 2.<br />

2<br />

du 1 2 1 1 1<br />

<br />

1<br />

4u 4 4 4 4<br />

1<br />

I ln u ln 2 ln1 ln 2.<br />

1<br />

Do đó a 0;b nên<br />

4<br />

1<br />

a b .<br />

4<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570VN PLUS.<br />

1 3<br />

X<br />

Bước 1: Nhập tích phân I dx, được kết quả là 0,1732867951.<br />

4<br />

X 1<br />

0<br />

Bước 2: Gán giá trị kết quả cho A: SHIFT STO A.<br />

Bước 3: <strong>Giải</strong> hệ phương trình hai ẩn.<br />

a b ln 2 A<br />

<br />

Đáp án A: Nhập hệ phương trình 3 được kết quả là nghiệm lẻ, loại.<br />

a<br />

b <br />

4<br />

a b ln 2 A<br />

a 0<br />

<br />

<br />

Đáp án B: Nhập hệ phương trình 1 được kết quả là 1 .<br />

a<br />

b <br />

b<br />

<br />

4<br />

4<br />

→ Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. <strong>Tích</strong> phân<br />

1<br />

<br />

I x 3x 1dx<br />

0<br />

bằng<br />

Trang 6


16 <strong>11</strong>6 <strong>11</strong>4<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

135<br />

135<br />

135<br />

Câu 2. <strong>Tích</strong> phân<br />

I <br />

3<br />

<br />

2<br />

x<br />

2<br />

x 1<br />

dx<br />

có giá trị là<br />

14 .<br />

135<br />

A. 2 2. B. 2 2 3.<br />

C. 2 2 3.<br />

D. 3.<br />

<br />

2<br />

Câu 3. Cho tích phân I sinx 8 cosxdx. Đặt u 8 + cosx thì kết quả nào sau đây là đúng?<br />

0<br />

9<br />

1<br />

A. I 2<br />

udu. B. I udu. C. D.<br />

2<br />

<br />

I udu.<br />

8<br />

1<br />

3 2<br />

Câu 4. Tính tích phân: <br />

<br />

0<br />

8<br />

9<br />

<strong>10</strong>00<br />

I x 3x . x 1 dx.<br />

8<br />

9<br />

9<br />

I <br />

8<br />

udu.<br />

<strong>10</strong>01<br />

<strong>10</strong>01<br />

<strong>10</strong>00<br />

4<br />

3<br />

4<br />

A. B. .<br />

C. D.<br />

3003<br />

3000<br />

3000<br />

<strong>10</strong>01<br />

3<br />

.<br />

3003<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – B 3 – D 4 – A<br />

Dạng 3: <strong>Tích</strong> phân bằng phương <strong>phá</strong>p tích phân <strong>từ</strong>ng phần<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Cho hai hàm số u và v liên tục trên <br />

a;b<br />

và có đạo hàm liên tục trên <br />

a;b<br />

.Khi đó:<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

b<br />

<br />

a<br />

udv uv vdu<br />

b<br />

a<br />

b<br />

<br />

a<br />

Ví dụ 1: Tính tích phân<br />

<br />

2<br />

<br />

0<br />

xcosxdx.<br />

A. 1 1 1.<br />

B. 1.<br />

C. .<br />

D. .<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

u x du dx<br />

Cách 1: Đặt <br />

.<br />

dv cosxdx v sin x<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

I xsinx sin xdx cosx 1.<br />

2 2<br />

<br />

Do đó <br />

<br />

0 0<br />

0<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570VN PLUS.<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ rađian SHIFT MODE 4.<br />

Trang 7


2<br />

<br />

Bước 2: Sử dụng phím .<br />

Nhập xcosxdx, ta được kết quả là 0,5707963.<br />

0<br />

Bước 3: Tính giá trị của bốn đáp án, đáp án nào có kết quả bằng kết quả bước 1 là đáp án đúng.<br />

<br />

Ta thấy 1 0,5707963.<br />

2<br />

→ Chọn B.<br />

1<br />

2<br />

2x<br />

e a<br />

Ví dụ 2: <strong>Tích</strong> phân x.e dx có giá trị bằng . Tính ab.<br />

b<br />

0<br />

A. –3. B. –4. C. 3. D. 4.<br />

Đặt<br />

<br />

<br />

<br />

Do đó<br />

u x<br />

2x<br />

dv e dx v<br />

du<br />

dx<br />

<br />

2x<br />

e .<br />

2<br />

Hướng dẫn<br />

2x 1 2x 2 2x 2 2 0 2 2<br />

xe 1 e e e 1 e e e e 1 e 1<br />

I dx<br />

0 0<br />

2<br />

<br />

2 2 4 2 4 4 4 4 4<br />

0<br />

<br />

Do đó a 1,b 4 ab 4.<br />

→ Chọn D.<br />

Ví dụ 3: Cho tích phân<br />

2<br />

<br />

<br />

I 4x 3 .ln xdx = aln2 + b. Tính giá tri của a 2b.<br />

1<br />

A. 1. B. –1. C. 2. D. 1 .<br />

2<br />

Cách 1: Đặt<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

1<br />

u ln x du dx<br />

<br />

x .<br />

dv 4x 3dx<br />

2<br />

v 2x 3x<br />

2 2<br />

2<br />

2x 3x<br />

I 2x 3x ln x dx 2.2 3.2 ln 2 2.1 3.1 ln1 2x 3 dx<br />

1 <br />

x<br />

<br />

2<br />

2 2 2<br />

Do đó <br />

1 1<br />

2<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

14 ln 2 0 x 3x 14 ln 2 0 2 3.2 1 3.1 14 ln 2 <strong>10</strong> 4 14 ln 2 6.<br />

1<br />

<br />

<br />

Do đó a 14;b 6 a 2b 14 26<br />

2.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính CASIO Fx 570VN PLUS.<br />

2<br />

<br />

Bước 1: Nhập tích phân 4X 3 .ln X dx, được kết quả là 3,704060528.<br />

1<br />

Bước 2: Gán giá trị kết quả cho A: SHIFT STO A.<br />

Bước 3: <strong>Giải</strong> hệ phương trình hai ẩn.<br />

Trang 8


Đáp án A: Nhập hệ phương trình aln 2 b A<br />

được kết quả là nghiệm lẻ, loại.<br />

a 2b 1<br />

aln 2 b A<br />

Đáp án B: Nhập hệ phương trình được kết quả là nghiệm lẻ, loại.<br />

a 2b 1<br />

Đáp án C: Nhập hệ phương trình<br />

→ Chọn C.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

2<br />

aln 2 b A<br />

được kết quả là<br />

a 2b 2<br />

ln x<br />

Câu 1. Cho tích phân I dx. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

2<br />

x<br />

1<br />

a 14<br />

.<br />

b 6<br />

2<br />

1 2 1<br />

A. I ln x dx.<br />

B.<br />

1 2<br />

x<br />

<br />

x<br />

2<br />

1<br />

2 1<br />

C. I ln x dx.<br />

D.<br />

1<br />

<br />

x<br />

1<br />

2<br />

1 2 1<br />

I ln x dx.<br />

1 2<br />

x<br />

<br />

x<br />

2 1<br />

I ln x dx.<br />

1<br />

<br />

x<br />

2<br />

1<br />

1<br />

2<br />

2x1<br />

I x 2 e dx.<br />

Câu 2. Tính tích phân: <br />

0<br />

5<br />

5<br />

5<br />

5e e 5e e 5e e<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

4<br />

4<br />

2<br />

Câu 3. Tính tích phân<br />

e<br />

<br />

1<br />

x ln xdx.<br />

2<br />

2<br />

e 1<br />

e 2<br />

1<br />

A. I <br />

B. I <br />

C. I <br />

D.<br />

4<br />

2<br />

2<br />

5<br />

5e e .<br />

I <br />

2<br />

2<br />

e 1<br />

4<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – A 3 – D<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. <strong>Tích</strong> phân<br />

I <br />

1<br />

<br />

x 1<br />

2<br />

0<br />

x 2x 5<br />

dx<br />

bằng<br />

8<br />

1 8<br />

8<br />

A. ln .<br />

B. ln .<br />

C. 2 ln .<br />

D.<br />

5<br />

2 5<br />

5<br />

1<br />

Câu 2. <strong>Tích</strong> phân I dx bằng<br />

x<br />

e<br />

1<br />

8<br />

2 ln .<br />

5<br />

A. e. B. 1. C. –1. D. 1 .<br />

e<br />

Trang 9


<strong>10</strong><br />

99 2<br />

Câu 3. Tính <br />

<br />

I x 2x 1 dx.<br />

0<br />

<strong>10</strong>0<br />

<strong>10</strong>0<br />

<strong>10</strong>0<br />

<strong>10</strong>0<br />

<strong>10</strong> 2030<br />

<strong>10</strong> 1970<br />

<strong>10</strong> 1970<br />

<strong>10</strong> 2030<br />

A. I . B. I . C. I . D. I .<br />

<strong>10</strong>0 3<br />

<strong>10</strong>0 3<br />

<strong>10</strong>0 3<br />

<strong>10</strong>0 3<br />

1<br />

x 4<br />

Câu 4. Biết I dx = aln2 + bln3. Tính P a.b.<br />

2<br />

x 3x 2<br />

0<br />

A. –<strong>10</strong>. B. 4. C. –15. D. 6.<br />

1<br />

2<br />

x<br />

cosx<br />

Câu 5. Cho I dx và J dx, <strong>phá</strong>t biểu nào sau đây đúng?<br />

x 3<br />

3sinx <strong>12</strong><br />

0<br />

<br />

0<br />

1<br />

A. I J.<br />

B. I 2.<br />

C. J ln 5.<br />

D. I 2J.<br />

3<br />

Câu 6. Cho tích phân<br />

các khẳng định<br />

2 2<br />

<br />

<br />

1<br />

x 2x x 1<br />

dx = a + bln3 + cln2 a;b;c <br />

.<br />

x 1<br />

sau<br />

Chọn khẳng định đúng trong<br />

A. a 0.<br />

B. c 0.<br />

C. b 0.<br />

D. a b c 0.<br />

Câu 7. Tìm<br />

a 0<br />

sao cho<br />

a<br />

<br />

0<br />

x<br />

2<br />

x.e dx 4.<br />

1 1<br />

A. 4. B. .<br />

C. .<br />

D. 2.<br />

4<br />

2<br />

Câu 8. Có bao nhiêu số<br />

<br />

a<br />

0;20<br />

<br />

sao cho<br />

a<br />

5<br />

2<br />

sin x.sin 2xdx .<br />

A. 20. B. 19. C. 9. D. <strong>10</strong>.<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

Câu 9. <strong>Tích</strong> phân I ln x x dx a.ln3 b. Tính a.<br />

2<br />

<br />

A. 3. B. 2. C. –2. D. –3.<br />

Câu <strong>10</strong>. Giá trị của<br />

e<br />

<br />

1<br />

ln xdx<br />

bằng<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

<br />

0<br />

7<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – B 3 – B 4 – A 5 – A 6 – D 7 – D 8 – D 9 – A <strong>10</strong> – A<br />

Trang <strong>10</strong>


CHƯƠNG 4<br />

CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN HÀM ẨN<br />

PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Tính chất của tích phân<br />

0<br />

<br />

0<br />

b<br />

<br />

a<br />

<br />

f x dx 0<br />

<br />

b<br />

a<br />

<br />

kf x dx k f x dx<br />

b c b<br />

<br />

<br />

<br />

f x dx f x dx f x dx<br />

a a c<br />

b<br />

<br />

a<br />

<br />

f x dx <br />

a<br />

<br />

b<br />

<br />

f x dx<br />

b b b<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f x g x dx f x dx g x dx<br />

a a a<br />

b<br />

<br />

a<br />

b<br />

<br />

f x dx f x f b f a<br />

a<br />

2. <strong>Tích</strong> phân xác định không phụ thuộc biến<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Phép tính tích phân cơ bản<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

4 8<br />

b b b<br />

<br />

<br />

f x dx f t dt f u du<br />

a a a<br />

<br />

<br />

Ví dụ 1: Cho f x dx 18, f x dx 14<br />

. Biểu thức f x dx bằng<br />

2 2<br />

A. 44. B. 4. C. -4. D. -44<br />

8<br />

4<br />

Hướng dẫn<br />

8 4 8 8 8 4<br />

<br />

<br />

Ta có f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 14 18 4<br />

.<br />

→ Chọn C.<br />

2 2 4 4 2 2<br />

5<br />

<br />

Ví dụ 2: Cho f x dx <strong>10</strong><br />

. Khi đó 2 4f x <br />

dx bằng<br />

2<br />

5<br />

2<br />

A. 32. B. 46. C. 36. D. 43.<br />

5 5 5<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

2 4f x <br />

dx 2dx 4 f x dx<br />

5<br />

5 5<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2x 4 f x dx 2 5 2 4 f x dx 6 4.<strong>10</strong> 46.<br />

2<br />

<br />

→ Chọn B.<br />

2 2<br />

<br />

f x<br />

1;4 <br />

Ví dụ 3: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn và f 4 2, f 1 5 . Tính I f x dx<br />

A. I 3. B. I 7 . C. I = 3. D. I <strong>10</strong><br />

.<br />

4<br />

1<br />

Trang 1


4<br />

<br />

4<br />

<br />

I f x dx f x f 4 f 1 2 5 3<br />

.<br />

1<br />

→ Chọn C.<br />

Ví dụ 4: Cho<br />

1<br />

Hướng dẫn<br />

5 5<br />

<br />

f x 3g x dx <strong>10</strong>, 2f x g x dx 6. Tính f x g x<br />

dx<br />

1 1<br />

A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.<br />

5 5 5<br />

<br />

<br />

<br />

1 1 1<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

f x 3g x dx <strong>10</strong> f x dx 3 g x dx <strong>10</strong><br />

5 5 5<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2f x g x dx 6 2 f x dx g x dx 6<br />

1 1 1<br />

Đặt<br />

5 5<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

I f x dx, J g x dx , theo <strong>đề</strong> bài ta có<br />

1 1<br />

5 5 5<br />

<br />

Ta có <br />

<br />

→ Chọn C.<br />

1 1 1<br />

I 3J <strong>10</strong> I 4<br />

<br />

2I J 6 J 2<br />

f x g x dx f x dx g x dx I J 4 2 6<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho tích phân<br />

1 3<br />

<br />

<br />

f x dx 1, f x dx 5. Tính giá trị của biểu thức sau: I f xdx<br />

0 0<br />

A. 1. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 2. Cho biết<br />

4<br />

<br />

<br />

3 4 4<br />

<br />

<br />

f x dx 2, f x dx 3, g x dx 7 . Khẳng định nào sau đây là sai?<br />

1 1 1<br />

<br />

A. <br />

f x g x <br />

dx <strong>10</strong><br />

. B. f x dx 1.<br />

1<br />

3<br />

<br />

<br />

C. f x dx 5<br />

. D.<br />

4<br />

4<br />

<br />

3<br />

4<br />

1<br />

<br />

4f x 2g x <br />

dx 2<br />

f x<br />

<br />

d<br />

Câu 3. Cho hàm liên tục trên thỏa mãn f x dx <strong>10</strong>, f x dx 8, f x dx 7 . Tính tích<br />

c<br />

<br />

phân I f x dx .<br />

b<br />

a<br />

d<br />

<br />

A. I 5<br />

. B. I 7 . C. I 5. D. I 7<br />

.<br />

2<br />

<br />

<br />

Câu 4. Cho biết <br />

3f x dx 2g x <br />

dx 1<br />

và <br />

2f x dx g x <br />

dx 3<br />

. Giá trị của f x dx bằng:<br />

1<br />

5<br />

1<br />

A. 1. B. 2. C. . D. .<br />

7<br />

2<br />

2<br />

1<br />

b<br />

5<br />

1<br />

c<br />

a<br />

3<br />

1<br />

2<br />

1<br />

<br />

Trang 2


Đáp án:<br />

1 – B 2 – B 3 – C 4 – C<br />

Dạng 2: Phương <strong>phá</strong>p đổi biến số<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

2<br />

0<br />

<br />

<br />

4<br />

0<br />

<br />

2<br />

Ví dụ 1: Cho I f x xdx 1. Tính giá trị của f x dx<br />

A. I 2 . B. I 4 .<br />

1<br />

C. I .<br />

2<br />

D. I 1.<br />

Hướng dẫn<br />

Đặt<br />

<br />

<br />

2<br />

t x t 0 thì dt 2xdx<br />

Đổi cận:<br />

x 0 2<br />

t 0 4<br />

2<br />

2<br />

1 1 I<br />

Khi đó tích phân f x<br />

xdx<br />

trở thành 1 f t . dt f tdt I 2.<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

→ Chọn A.<br />

0<br />

<br />

4 4<br />

0 0<br />

Ví dụ 2: Cho f x là hàm số chẵn và f x dx a . Chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />

0<br />

<br />

3<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

A. f x dx a<br />

. B. f x dx 2a . C. f x dx a . D.<br />

0<br />

3<br />

<br />

3<br />

<br />

3<br />

<br />

3<br />

<br />

0<br />

<br />

3<br />

<br />

f x dx a<br />

Đặt t x dt dx<br />

.<br />

Đổi cận:<br />

Hướng dẫn<br />

x 0 -3<br />

t 0 3<br />

Khi đó:<br />

0 0 3 3<br />

<br />

<br />

<br />

f x dx f t dt f t dt f x dx<br />

3 3 0 0<br />

Vì<br />

<br />

0 3 3<br />

<br />

f x là hàm số chẵn nên f x f x f xdx f xdx f xdx a<br />

3 0 0<br />

3 0 3<br />

<br />

Do đó f x dx f x dx f x dx a a 2a .<br />

→ Chọn B.<br />

<br />

3 3 0<br />

Trang 3


1<br />

<br />

<br />

Ví dụ 3: Cho xf x dx 3. Tính I f cos2x sin 4xdx .<br />

0<br />

<br />

4<br />

0<br />

A. I 2 . B. I 3. C. I 3<br />

. D. I 4 .<br />

Đặt t cos2x dt 2.sin 2xdx .<br />

Đổi cận:<br />

x 0<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

4<br />

t 1 0<br />

<br />

4 4 4<br />

<br />

<br />

I f cos2x .sin 4xdx f cos2x .2cos2x.sin 2xdx f cos2x .cos2x. 2 sin 2xdx<br />

0 0 0<br />

0 1 1<br />

<br />

<br />

f t tdt f t tdt xf x dx 3.<br />

1 0 0<br />

→ Chọn B.<br />

3<br />

<br />

<br />

Ví dụ 4: Cho f 0 1 và <br />

f x f 3 x <br />

dx 5 . Tính f 3 .<br />

0<br />

9<br />

A. f 3<br />

3 . B. f 3<br />

2 . C. f 3<br />

. D. f 3<br />

3.<br />

2<br />

Đặt t 3 x dt dx<br />

.<br />

Đổi cận:<br />

3 0 3 3<br />

Hướng dẫn<br />

x 0 3<br />

t 3 0<br />

<br />

<br />

f 3 x dx f t dt f t dt f x dx<br />

0 3 0 0<br />

3 3 3 3<br />

<br />

Do đó <br />

<br />

5 f x f 3 x dx f x dx f x dx 2 f x dx<br />

3<br />

<br />

0 0 0 0<br />

3<br />

Suy ra <br />

0<br />

→ Chọn A.<br />

5 5 5 1 5<br />

f x dx f x f 3 f 0 f 3 f 3 3<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

2020<br />

<br />

0<br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

<br />

Câu 1. Cho f x dx 8 . Khi đó giá trị của tích phân f 2x dx bằng:<br />

0<br />

A. 32. B. 8. C. 6. D. 4.<br />

<strong>10</strong><strong>10</strong><br />

0<br />

Trang 4


f x<br />

<br />

Câu 2. Cho hàm số là hàm chẵn, liên tục trên và f x dx 3 . Tính I f 3x 1 dx .<br />

1<br />

3<br />

1<br />

A. . B. . C. . D. 3.<br />

3<br />

2<br />

2<br />

f x<br />

<br />

Câu 3. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn f x 2.f x cos x . Tính tích phân<br />

<br />

2<br />

<br />

I f x dx .<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

4<br />

1<br />

A. I . B. I . C. I . D. I 1.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – C 3 – A<br />

Dạng 3: Phép tính tích phân cơ bản<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Áp dụng công thức tính tích phân <strong>từ</strong>ng phần:<br />

b<br />

<br />

a<br />

b<br />

a<br />

b<br />

<br />

a<br />

2<br />

2<br />

udv uv vdu<br />

1<br />

1<br />

3<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

2<br />

<br />

Ví dụ 1: Cho x 2 f x dx 7, f 0 1. Tính I f x dx .<br />

0<br />

A. I 6 . B. I 5<br />

. C. I 7<br />

. D. I 7 .<br />

Hướng dẫn<br />

Đặt<br />

<br />

u x 2 <br />

du dx<br />

<br />

<br />

<br />

dv f xdx <br />

v f x<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

<br />

0<br />

0 0<br />

2<br />

0<br />

<br />

, áp dụng công thức tích phân <strong>từ</strong>ng phần ta có:<br />

7 x 2 f x dx x 2 f x f x dx 2f 0 I 2 I I 5<br />

→ Chọn C.<br />

<br />

3<br />

<br />

Ví dụ 2: Cho Fx<br />

là là một nguyên hàm của f x<br />

. Biết F<br />

2 và . Tính giá trị của<br />

3<br />

xF x dx 1<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

I x f x dx .<br />

0<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

<br />

2<br />

A. I 2 . B. I 2 . C. I 2 . D. I 2 .<br />

9<br />

9<br />

9<br />

9<br />

<br />

0<br />

Trang 5


Đặt<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

<br />

u x u 0<br />

<br />

du 2xdx<br />

, áp dụng công thức tích phân <strong>từ</strong>ng phần ta có:<br />

<br />

dv f xdx<br />

<br />

v Fx<br />

<br />

<br />

3 3<br />

2 2<br />

2<br />

I x f x dx x F x <br />

2xF x dx F<br />

2 2<br />

9 3 9<br />

2 2<br />

. 3<br />

<br />

0<br />

0 0<br />

→ Chọn A.<br />

<br />

<br />

<br />

Ví dụ 3: Cho F x là là một nguyên hàm của f x . Biết F 3 2 , F x 1 dx 1<br />

và. Tính giá trị của<br />

3<br />

<br />

I xf x dx .<br />

0<br />

A. I <strong>10</strong><br />

. B. I <strong>11</strong>. C. I 9. D. I 5.<br />

Đặt t x 1 dt dx .<br />

Đổi cận:<br />

2 3 3<br />

Suy ra <br />

<br />

1 0 0<br />

Hướng dẫn<br />

x -1 2<br />

t 0 3<br />

F x 1 dx F t dt 1 F x dx 1<br />

2<br />

<br />

1<br />

Đặt<br />

<br />

u x <br />

du dx<br />

<br />

<br />

<br />

dv f xdx <br />

v F x<br />

<br />

3 3<br />

3<br />

<br />

<br />

I xf x dx x F x F x dx 3F 3 1 5<br />

0<br />

0 0<br />

→ Chọn D.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

<br />

, áp dụng công thức tích phân <strong>từ</strong>ng phần ta có:<br />

1<br />

<br />

<br />

Câu 1. Cho f 1 2f 0 2 và f x dx 15<br />

. Tính I 2 x f x dx<br />

0<br />

A. 13. B. 17. C. -13. D. 15.<br />

1<br />

<br />

Câu 2. Cho 2x 2 f x dx 6 và f 0 6 . Tính f x dx .<br />

0<br />

<br />

A. -3. B. -9. C. 3. D. 6.<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – C<br />

Phần 3. BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

b<br />

<br />

Câu 1. Giả sử f x dx 2 và f x dx 3 và a b c thì f x dx bằng<br />

a<br />

b<br />

c<br />

<br />

1<br />

0<br />

1<br />

0<br />

<br />

c<br />

<br />

a<br />

Trang 6


A. 5. B. 1. C. -1. D. -5.<br />

1<br />

<br />

Câu 2. Nếu f x dx 5 và f x dx 2 thì f x dx bằng.<br />

0<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

A. 8. B. 2. C. 3. D. -3.<br />

2<br />

0<br />

<br />

f x ,g x<br />

<br />

3<br />

2;6 <br />

Câu 3. Cho là các hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn f x dx 3 ;<br />

6 6<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

f x dx 7; g x dx 5 . Hãy tìm mệnh <strong>đề</strong> không đúng.<br />

3 3<br />

6<br />

<br />

<br />

<br />

A. <br />

3g x f x <br />

dx 8. B. 3f x 4<br />

dx 5 .<br />

3<br />

6<br />

ln e<br />

<br />

<br />

C. <br />

2f x 1<br />

dx 16<br />

. D. <br />

4f x 2g x <br />

dx 16<br />

.<br />

2<br />

5<br />

Câu 4. Cho biết f x dx 15<br />

. Tính giá trị của P f 5 3x 7<br />

dx bằng.<br />

3<br />

2<br />

6<br />

ln e<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

A. 15. B. 37. C. 27. D. 19.<br />

1<br />

<br />

<br />

Câu 5. Giả sử f x dx 3 và f z dz 9 . Tổng f t dt f t dt bằng<br />

0<br />

5<br />

<br />

0<br />

2<br />

0<br />

3 5<br />

1 3<br />

A. <strong>12</strong>. B. 5. C. 6. D. 3.<br />

<br />

<br />

Câu 6. Cho y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn 6;6<br />

. Biết rằng f x dx 8 và<br />

3<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

f 2x dx 3 . Tính f x dx .<br />

6<br />

<br />

1<br />

A. I <strong>11</strong>. B. I 5. C. I 2 . D. I 14<br />

.<br />

Câu 7. Cho f, g là hai hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn: f x 3g x <br />

dx 14<br />

.<br />

3<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

2f x g x <br />

dx 0 . Tính f x g x <br />

dx .<br />

3<br />

1<br />

2<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

1;3 <br />

<br />

A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.<br />

b<br />

<br />

<br />

Câu 8. Cho f x dx 2 và g x dx 3. <strong>Tích</strong> phân f x 2g x dx bằng<br />

a<br />

b<br />

<br />

<br />

a<br />

A. -4. B. 4. C. 6. D. 8.<br />

f x<br />

<br />

Câu 9. Cho hàm số liên tục trên khoảng thỏa mãn f x dx <strong>10</strong><br />

; f x dx 3 . Khi đó<br />

2 19<br />

<br />

<br />

<br />

P f x dx f x dx<br />

<br />

0 8<br />

có giá trị là<br />

b<br />

a<br />

<br />

19<br />

0;19 <br />

A. 3. B. 4. C. 7. D. 13.<br />

<br />

0<br />

<br />

3<br />

1<br />

8<br />

<br />

2<br />

<br />

Trang 7


f x<br />

0;3<br />

<br />

Câu <strong>10</strong>. Cho là hàm số liên tục trên đoạn và f x .f 3 x 1 với mọi x 0;3 . Tính<br />

K <br />

3<br />

<br />

0<br />

dx<br />

1<br />

f x<br />

<br />

.<br />

2<br />

3<br />

A. K . B. K 2 . C. K . 3<br />

2<br />

D. K 3.<br />

Đáp án:<br />

1 - C 2 - C 3 - D 4 - D 5 - C 6 - D 7 - C 8 - D 9 - C <strong>10</strong> - C<br />

Trang 8


PHẦN 1: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Diện tích hình phẳng<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

CHƯƠNG 5<br />

CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG CỦA NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN<br />

a. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Đồ thị C của hàm số y f x liên tục trên<br />

<br />

đoạn a;b .<br />

Trục hoành y 0 .<br />

Hai đường thẳng x a, x b .<br />

b<br />

a<br />

<br />

S f x dx<br />

b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:<br />

C<br />

<br />

a;b<br />

Đồ thị của hàm số y f x , y g x liên<br />

tục trên đoạn .<br />

Hai đường thẳng x a, x b .<br />

b<br />

<br />

a<br />

<br />

<br />

S f x g x dx<br />

c. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:<br />

C<br />

<br />

a;b<br />

Đồ thị của hàm số y f x , y g x liên<br />

tục trên đoạn .<br />

Trường hợp 1: <strong>Giải</strong> phương trình:<br />

x<br />

a<br />

f x g x , a b<br />

x<br />

b<br />

<br />

b<br />

<br />

a<br />

<br />

<br />

S f x g x dx<br />

Trường hợp 2: <strong>Giải</strong> phương trình:<br />

x<br />

a<br />

f x g x<br />

<br />

<br />

x b, a b c<br />

<br />

x c<br />

<br />

b<br />

<br />

a<br />

<br />

S f x g x dx f x g x dx<br />

d. Hình phẳng giới hạn bởi nhiều hơn hai đường<br />

cong<br />

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị<br />

được chia thành nhiều phần diện tích, mà mỗi phần<br />

c<br />

<br />

b<br />

Trang 1


ta có thể tích theo công thức:<br />

Chú ý:<br />

c<br />

<br />

<br />

S f x h x dx g x h x dx<br />

a<br />

Bằng cách coi x là hàm của biến y, diện tích S của<br />

hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số<br />

x f y , x g y<br />

liên tục trên đoạn a;b<br />

và hai<br />

đường thẳng y a , y b được tính theo công<br />

thức:<br />

b<br />

<br />

<br />

b<br />

<br />

c<br />

<br />

S f y g y dy<br />

a<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số<br />

x 0 và đường thẳng x 4 là:<br />

y <br />

2<br />

x 1 2<br />

8<br />

8<br />

2<br />

4<br />

A. S . B. S . C. S . D. S .<br />

5<br />

5<br />

25<br />

25<br />

Hướng dẫn<br />

2dx 2 8<br />

Diện tích hình phẳng cần tính là: S <br />

2 <br />

x 1<br />

x 1<br />

5<br />

→ Chọn B.<br />

4<br />

<br />

<br />

0 0<br />

4<br />

, trục hoành, đường thẳng<br />

2<br />

Ví dụ 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x 3và y 4x . Xác định<br />

mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />

3<br />

<br />

2<br />

2<br />

A. S x 4x 3 dx . B. S x 4x 3 dx .<br />

1<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

C. S x 3 4x dx . D. S x 4x 3 dx .<br />

1<br />

Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong><br />

3<br />

2<br />

Do đó ta có S x 4x 3 dx .<br />

→ Chọn A.<br />

<br />

1<br />

Hướng dẫn<br />

2 x 1<br />

x 3 4x <br />

x 3<br />

3 2<br />

Ví dụ 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị C của hàm số y 2x x x 5 và đồ thị<br />

<br />

3<br />

1<br />

<br />

3<br />

<br />

1<br />

Trang 2


2<br />

C của hàm số y x x 5 bằng<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Hướng dẫn<br />

x 1<br />

3 2 2<br />

Ta có: 2x x x 5 x x 5 <br />

<br />

<br />

x 0<br />

<br />

x 1<br />

1 0 1<br />

3 3 3<br />

<br />

S 2x 2x dx 2x 2x dx 2x 2x dx<br />

1 1 0<br />

0 1<br />

4 2 4 2<br />

2x 2x 2x 2x <br />

1<br />

4 2 4 2 <br />

→ Chọn B.<br />

1 0<br />

Ví dụ 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2x 1, y x 1, x 0, x m, 0 m 3<br />

bằng<br />

3 2<br />

3 2<br />

m 3m<br />

m 3m<br />

A. . B. . C. m 3 2<br />

<br />

m . D. m 3 2<br />

2m<br />

<br />

m 2m .<br />

3 2<br />

3 2<br />

3 2<br />

3 2<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có:<br />

<br />

2<br />

x 3x 0, x 0;m vì 0 m 3<br />

2 2<br />

Do đó: <br />

→ Chọn B.<br />

<br />

m<br />

m m 3 2 2 3<br />

x 3x 3m m<br />

S x 3x dx x 3x dx <br />

<br />

3 2 2 3<br />

0 0 0<br />

<br />

<br />

2<br />

Ví dụ 5: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x , cung<br />

2<br />

tròn có phương trình y 4 x (với 0 x 2 ) và trục hoành (phần<br />

tô đen trong hình vẽ). Diện tích của<br />

4 3<br />

4 3<br />

A. . B. .<br />

<strong>12</strong><br />

6<br />

4 2 3 3<br />

5 3 2<br />

C. . D. .<br />

6<br />

3<br />

<br />

H<br />

<br />

bằng<br />

<br />

Ta có <br />

Hướng dẫn<br />

<br />

2 2 4 2 2 2 4 x 1 thoûa maõn<br />

3x 4 x 3x x 4 0 x 1 x 0 <br />

3 <br />

<br />

x 1 loaïi<br />

<br />

<br />

<br />

Do đó:<br />

1 2 2 2<br />

2 2 3 3<br />

1<br />

2 3<br />

2<br />

<br />

S 3x dx 4 x dx x 4 x dx 4 x dx<br />

3 3<br />

0<br />

0 1 1 1<br />

Trang 3


Ta tính:<br />

Đặt<br />

2<br />

2<br />

I 4 x dx<br />

<br />

1<br />

x 2sin t dx 2cos tdt<br />

. Đổi cận:<br />

1 <br />

x 1 sin t t <br />

<br />

2 6<br />

<br />

<br />

x 2 sin t 1 t <br />

<br />

2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2<br />

<br />

I 4 x dx 4 4sin t.2cos tdt 4cos tdt 2 cos 2t 1 dt<br />

1<br />

2<br />

3<br />

sin 2t <br />

3 2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2t<br />

<br />

6 6<br />

<br />

6 6 6<br />

3 2<br />

3 4 3<br />

Suy ra S <br />

3 3 2 6<br />

Chú ý: Ta có thể tính tích phân S bằng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS, sau đó đối chiếu với bốn đáp<br />

án.<br />

→ Chọn B.<br />

Ví dụ 6: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời<br />

gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối<br />

xứng song song như hình bên. Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong<br />

4 giờ kể <strong>từ</strong> lúc xuất <strong>phá</strong>t (tính theo km)<br />

A. S 6km . B. S 8km .<br />

46<br />

40<br />

C. S km . D. S km .<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

Gọi parabol<br />

Hướng dẫn<br />

P có dạng y at 2 bt c, a 0<br />

<br />

P<br />

M 0;2<br />

<br />

Đồ thị đi qua <strong>điểm</strong> và đỉnh I 1;1 suy ra<br />

Suy ra<br />

→ Chọn D.<br />

<br />

2<br />

P :y t 2t 2 . Vậy quãng đường S cần tính là<br />

a b c 1<br />

a 1<br />

<br />

<br />

b b 2<br />

1; c 2<br />

2a<br />

<br />

c 2<br />

2<br />

<br />

4<br />

0<br />

40<br />

t 2t 2 dt km<br />

3<br />

C<br />

C<br />

3 2<br />

Ví dụ 7: Cho hàm số y f x ax bx cx d a,b,c , a 0 có đồ thị . Biết rằng đồ thị<br />

tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại <strong>điểm</strong> có hoành độ âm và đồ thị hàm số y f x cho bởi hình vẽ bên:<br />

<br />

Trang 4


Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị<br />

27<br />

A. S 9 . B. S .<br />

4<br />

21<br />

5<br />

C. S . D. S .<br />

4<br />

4<br />

<br />

C<br />

<br />

và trục hoành.<br />

2<br />

Từ đồ thị suy ra f x 3x 3<br />

<br />

<br />

2 3<br />

f x f x dx 3x 3 dx x 3x C<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

Do C tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x âm nên<br />

<br />

2<br />

f x 0 3x 3 0 x 1<br />

0 0 0<br />

3<br />

Suy ra f 1 4 C 2 C : y x 3x 2<br />

Xét phương trình<br />

3 x 2<br />

x 3x 2 0 <br />

x 1<br />

1<br />

3<br />

Diện tích hình phẳng cần tìm là: <br />

→ Chọn B.<br />

<br />

2<br />

<br />

0<br />

27<br />

x 3x 2 dx <br />

4<br />

Ví dụ 8: Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình<br />

<br />

2<br />

bên. Đặt y f x như hình bên. Đặt h x 2f x x . Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />

dưới đây đúng?<br />

<br />

A. h 4 h 2 h 2 .<br />

<br />

B. h 4 h 2 h 2 .<br />

<br />

C. h 2 h 4 h 2<br />

.<br />

<br />

D. h 2 h 2 h 4 .<br />

<br />

Gọi<br />

S<br />

1,S2<br />

Hướng dẫn<br />

lần lượt là diện tích các hình phẳng như hình vẽ bên.<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

Ta có <br />

2S 2 f x xdx 2f x x h x<br />

<br />

1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

h 2 h 2 0 h 2 h 2<br />

4<br />

2<br />

Tương tự ta có 2S 2 x f xdx 2f x x h x<br />

(1)<br />

<br />

2 4<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Trang 5


h 2 h 4 0 h 2 h 4<br />

(2)<br />

<br />

Nhìn đồ thị ta có S S 2S 2S h 2 h 2 h 2 h 4 h 4 h 2<br />

(3)<br />

1 2 1 2<br />

Từ (1), (2), (3) suy ra h 2 h 4 h 2<br />

→ Chọn C.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

x ln 3, x ln8<br />

nhận giá trị nào sau đây?<br />

x<br />

y e 1<br />

, trục hoành và hai đường thẳng<br />

2<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. S 2 ln . B. S 2 ln . C. S 3 ln . D. S 2 ln .<br />

3<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 x , trục tung và đường thẳng x 1<br />

là<br />

1<br />

2 2 1<br />

2 2 1<br />

A. S . B. S . C. S . D. S 2 2 1<br />

.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

<br />

x<br />

Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e x, y x 1<br />

và x ln 5 là<br />

A. S 5 ln 4 . B. S 5 ln 4 . C. S 4 ln 5 .. D. S 4 ln 5 .<br />

Câu 4. . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

x e<br />

y x ln x<br />

trục hoành và đường thẳng<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

e 1<br />

e 1<br />

e 1<br />

e 1<br />

A. S . B. S . C. S . D. S .<br />

4<br />

6<br />

8<br />

2<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – B 3 – D 4 – A<br />

Dạng 2: Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

a. Thể tích vật thể:<br />

Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng<br />

vuông góc với trục Ox tại các <strong>điểm</strong> a và b.<br />

Sx<br />

diện tích <strong>thi</strong>ết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng<br />

vuông góc với trục Ox tại <strong>điểm</strong> có hoành độ x<br />

a x b . Sx<br />

liên tục trên đoạn a;b<br />

. Công<br />

thức tính thể tích của B là<br />

b<br />

a<br />

<br />

V S x dx<br />

b. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường<br />

C :y f x , trục hoành y 0 , hai đường thẳng<br />

x a, x b a b<br />

<br />

<br />

sinh ra khi quay quanh Ox là:<br />

là<br />

Trang 6


2<br />

V f x dx<br />

<br />

a<br />

<br />

c. . Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi hai đường<br />

, hai đường thẳng<br />

y f x , y g x<br />

x a, x b a b<br />

<br />

<br />

sinh ra khi quay quanh Ox là:<br />

b<br />

2 2<br />

V f x g x dx<br />

<br />

a<br />

<br />

<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x 2, biết rằng <strong>thi</strong>ết<br />

diện của vật thể bị cắt bởi phần mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các <strong>điểm</strong> có hoành độ<br />

một phần tư đường tròn bán kính<br />

2<br />

2x , ta được kết quả nào?<br />

16<br />

A. V 32 . B. V 64<br />

. C. V . D. V 8<br />

.<br />

5<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

4<br />

1 1 x<br />

2<br />

Diện tích của <strong>thi</strong>ết diện là: Sx .Sr 2x <br />

<br />

4 4 2<br />

2 4 5 5<br />

x x 2 16<br />

Khi đó, thể tích cần tìm là: V dx <br />

. . .<br />

2 2 5 2 5 5<br />

→ Chọn C.<br />

0 0<br />

2<br />

<br />

x 0;2<br />

Ví dụ 2: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình là x 0 và x 3 , có <strong>thi</strong>ết<br />

diện bị cắt bởi phần mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại <strong>điểm</strong> có hoành độ<br />

2<br />

nhật có hai kích thước bằng x và 2 9 x bằng<br />

<br />

x 0 x 3<br />

A. V 3 . B. V 18. C. V 20 . D. V 22 .<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Diện tích của hình chữ nhật có hai cạnh là x và 2 9 x là 2x 9 x<br />

Khi đó, thể tích của vật thể được xác định bằng công thức:<br />

2 2 2<br />

t 9 x t 0 t 9 x xdx tdt<br />

Đặt <br />

x 0 t 3<br />

Đổi cận: <br />

x<br />

3 t 0<br />

2<br />

b 3<br />

<br />

<br />

2<br />

V S x dx 2x 9 x dx<br />

<br />

a 0<br />

<br />

<br />

là<br />

là một hình chữ<br />

Trang 7


Suy ra<br />

→ Chọn B.<br />

0 3<br />

3<br />

2 2t<br />

<br />

V 2 t dt 18<br />

3<br />

3 0<br />

Ví dụ 3: Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị<br />

2<br />

P : y 2x x<br />

và trục Ox có thể tích là<br />

16<br />

<strong>11</strong><br />

<strong>12</strong><br />

4<br />

A. V . B. V . C. V . D. V .<br />

15<br />

15<br />

15<br />

15<br />

Phương trình hoành độ giao <strong>điểm</strong> của<br />

Thể tích khối tròn xoay:<br />

P<br />

và Ox là<br />

Hướng dẫn<br />

2 x 0<br />

2x x 0 <br />

x 2<br />

2 2 5 3<br />

2<br />

2<br />

4 3 2 x 4 4x 16<br />

V <br />

2x x dx <br />

x 4x 4x dx <br />

x <br />

5 3 15<br />

→ Chọn A.<br />

0 0 0<br />

2<br />

Ví dụ 4: Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 x , y 0, x 0 và x 2 khi<br />

quay quanh trục Ox bằng<br />

8<br />

2<br />

46<br />

A. . B. 2. C. . D. .<br />

3<br />

15 52<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 x , y 0, x 0 và x 2 khi quay quanh<br />

trục Ox là:<br />

2 2 3 5<br />

2<br />

2<br />

2 4 2x x 46<br />

V <br />

1 x dx <br />

1 2x x dx <br />

x .<br />

3 5 15<br />

→ Chọn C.<br />

0 0 0<br />

Ví dụ 5: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />

a<br />

a<br />

quanh trục Ox có kết quả dạng a;b ;<br />

là phân số tối giản. Khi đó a b có kết quả là<br />

b b<br />

A. <strong>11</strong>. B. 17 . C. 31. D. 25 .<br />

Ta có<br />

2<br />

1 x 0 x 1<br />

2<br />

Vậy <br />

1<br />

1<br />

Hướng dẫn<br />

2 16<br />

V 1 x dx a 16,b 15 a b 31<br />

15<br />

→ Chọn C.<br />

Ví dụ 6: Quay hình phẳng<br />

<br />

H<br />

như hình được tô đậm trong hình vẽ<br />

bên quay quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

y 1<br />

x , y 0<br />

Trang 8


A. V 4 3 . B. V 6 3<br />

.<br />

C. V 5 3 . D. V 2 3<br />

.<br />

Xét hệ phương trình:<br />

Do<br />

<br />

H<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

2 2 2<br />

x y 4 x 3 <br />

x 3<br />

<br />

y 1 y 1 x 3<br />

đối xứng nhau qua Oy nên:<br />

3 3<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

V 2 <br />

<br />

4 x 1 <br />

dx 2 3<br />

x dx<br />

0 0<br />

3<br />

x <br />

23x 4 3<br />

3 <br />

→ Chọn A.<br />

0<br />

3<br />

Ví dụ 7: Một cái chuông có dạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông<br />

bởi mặt phẳng qua trục của chuông, được <strong>thi</strong>ết diện có đường viền là<br />

một phần parabol (hình vẽ). Biết chuông cao 4m, và bán kính miệng<br />

chuông là<br />

2 2 . Tính thể tích chuông<br />

A. 6 . B. <strong>12</strong> .<br />

3<br />

C. 2 . D. 16 .<br />

Hướng dẫn<br />

Xét hệ trục như hình vẽ, dễ thấy parabol đi qua ba<br />

<strong>điểm</strong><br />

x <br />

2<br />

y<br />

2<br />

0;0 , 4;2 2 , 4; 2 2 <br />

nên có phương trình<br />

Thể tích của chuông là thể tích của khối tròn xoay tạo<br />

bởi hình phẳng<br />

Ox<br />

y 2x, x 0, x 4<br />

4<br />

Do đó 4<br />

2<br />

<br />

→ Chọn D.<br />

V 2xdx x 16<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

0 0<br />

quay quanh trục<br />

<br />

Câu 1. Cho hình phẳng H<br />

giới hạn bởi đồ thị hàm số y cosx, 0 x và hai trục tọa độ Ox,<br />

2 <br />

Oy. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay<br />

<br />

H<br />

<br />

xung quanh trục Ox bằng<br />

<br />

<br />

A. . B. 1. C. . D. .<br />

2<br />

4<br />

Trang 9


2<br />

Câu 2. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2x x và y x quay quanh trục Ox tạo thành tích<br />

khối tròn xoay có thể tích bằng<br />

<br />

<br />

<br />

A. V . B. V . C. V . D. V .<br />

3 4 5<br />

Câu 3. Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng<br />

mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại <strong>điểm</strong> có hoành độ<br />

2 sinx<br />

x 0; x , biết rằng <strong>thi</strong>ết diện của vật thể với<br />

<br />

x 0 x <br />

<br />

A. 3 . B. . C. 2 3 . D. 2.<br />

3<br />

Câu 4. Kí hiệu<br />

V<br />

1, V2<br />

<br />

là một tam giác <strong>đề</strong>u có cạnh là<br />

lần lượt là thể tích hình cầu bán kính đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi<br />

2<br />

quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2x 2 và đường cong y 2 1<br />

x xung quanh trục Ox.<br />

Hãy so sánh V<br />

1,V2<br />

A. V V . B. V V . C. V V . D.<br />

1<br />

<br />

2<br />

1<br />

<br />

2<br />

1<br />

<br />

2<br />

V1 2V2<br />

Câu 5. Hình phẳng<br />

1<br />

giới hạn bởi y f x , y 0, x a, x b a b quay quanh Ox có thể tích V1<br />

.<br />

S <br />

Hình phẳng<br />

2<br />

giới hạn bởi y 2f x , y 0, x a, x b a b quay quanh Ox có thể tích V2<br />

. Lựa<br />

chọn phương án đúng<br />

S <br />

A. V 4V . B. V 8V . C. 2V V . D. 4V V .<br />

Đáp án:<br />

1<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

1<br />

1<br />

<br />

2<br />

1 2<br />

1 – A 2 – C 3 – C 4 – B 5 – D<br />

Dạng 3: Ứng dụng của nguyên hàm tích phân trong các bài toán thực tế<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

vt<br />

t <br />

Giả sử là vận tốc của vật tại thời <strong>điểm</strong> và s t là quãng đường vật đi được sau khoảng thời<br />

gian t tính <strong>từ</strong> lúc bắt đầu chuyển động.<br />

<br />

<br />

Mối liên hệ giữa s t và v t như sau:<br />

Đạo hàm của quãng đường là vận tốc: st vt<br />

<br />

Chú ý: Khi vật dừng hẳn thì v t 0<br />

Nguyên hàm của vận tốc là quãng đường st<br />

Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian<br />

<br />

<br />

v t dt<br />

<br />

<br />

b<br />

<br />

t a;b là vtdt sb sa<br />

Nếu gọi a t là gia tốc của vật thì ta có mối liên hệ giữa v t và a t như sau:<br />

Đạo hàm của vận tốc là gia tốc: vt a t<br />

Nguyên hàm của gia tốc là vận tốc vt <br />

a t dt<br />

a<br />

<br />

<br />

Trang <strong>10</strong>


2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Một vật chuyển động chậm dần <strong>đề</strong>u với vận tốc<br />

chuyển động <strong>từ</strong> thời <strong>điểm</strong><br />

<br />

t 0 s<br />

đến thời <strong>điểm</strong> mà vật dừng lại là<br />

<br />

v t 160 <strong>10</strong>t m / s<br />

A. <strong>10</strong>28 m. B. <strong>12</strong>80 m. C. 1308 m. D. 1380 m.<br />

Khi vật dừng lại thì<br />

vt<br />

160 <strong>10</strong>t t 16<br />

Quãng đường mà vật chuyển động <strong>từ</strong> thời <strong>điểm</strong><br />

16 16<br />

<br />

<br />

0 0<br />

Hướng dẫn<br />

<br />

t 0 s<br />

16<br />

2 2<br />

S v t dt 160 <strong>10</strong>t dt 160t 5t 160.16 5.16 <strong>12</strong>80m<br />

→ Chọn B.<br />

0<br />

đến thời <strong>điểm</strong> mà vật dừng lại là<br />

. Quãng đường mà vật<br />

3<br />

2<br />

Ví dụ 2: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc vt m / s<br />

, có gia tốc a t vt m / s .<br />

2t 1<br />

Vận tốc của ô tô sau <strong>10</strong> giây (làm tròn đến hàng đơn vị) là<br />

A. 4,6 m/s. B. 7,2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,2 m/s.<br />

Vận tốc của ô tô sau <strong>10</strong> giây là:<br />

<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

Hướng dẫn<br />

3 3 3<br />

v a t dt dt ln 2t 1 ln 21 4,6 m / s<br />

2t 1 2 2<br />

<br />

0 0 0<br />

→ Chọn A.<br />

<strong>10</strong><br />

Ví dụ 3: Một vật chuyển động với vận tốc<strong>10</strong> m/s thì tăng tốc với gia tốc<br />

vật đi được trong khoảng thời gian <strong>10</strong> giây kể <strong>từ</strong> lúc bắt đầu tăng tốc<br />

2<br />

<br />

a t 3t t<br />

. Tính quãng đường<br />

4300 430<br />

A. m . B. 4300 m. C. 430 m. D. m .<br />

3<br />

3<br />

Hướng dẫn<br />

2 3<br />

2 3t t<br />

v t a t dt 3t t dt C<br />

2 3<br />

Hàm vận tốc <br />

2 3<br />

3t t<br />

Lấy mốc thời gia lúc tăng tốc v0<br />

<strong>10</strong> C <strong>10</strong><br />

. Ta được vt<br />

<strong>10</strong><br />

2 3<br />

Sau <strong>10</strong> giây, quãng đường vật đi được là:<br />

<strong>10</strong> 2 3 3 4<br />

3t t t t 4300<br />

S <strong>10</strong>dt <strong>10</strong>t m<br />

2 3 2 <strong>12</strong> 3<br />

0 0<br />

→ Chọn A.<br />

Ví dụ 4: Gọi<br />

<strong>10</strong><br />

1 3<br />

h t cm<br />

là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng ht t 8<br />

5<br />

Trang <strong>11</strong>


và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (chính xác đến 0,01<br />

cm).<br />

A. 2,67 cm. B. 2,66 cm. C. 2,65 cm. D. 2,68 cm.<br />

<br />

1 3<br />

5 20<br />

3 3<br />

h t t 8 t 8 t 8 C<br />

Hàm <br />

Lúc t = 0, bồn không chứa nước<br />

Suy ra<br />

Hướng dẫn<br />

<strong>12</strong> <strong>12</strong><br />

h 0<br />

0 C 0 C . Vậy, hàm<br />

5 5<br />

h t 3 t 8 t 8 <br />

<strong>12</strong><br />

20 5<br />

3<br />

<br />

Mức nước trong bồn sau 6 giây là h 6 2,66 cm .<br />

→ Chọn B.<br />

4000<br />

Ví dụ 5: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là Nt<br />

. Biết rằng Nt<br />

và lúc đầu đám<br />

1 0,5t<br />

vi trùng có 250000 con. Hỏi sau <strong>10</strong> ngày số lượng vi trùng gần với số nào sau đây nhất?<br />

A. 25<strong>10</strong>00 con. B. 264334 con. C. 26<strong>10</strong>00 con. D. 274334 con.<br />

4000<br />

Nt<br />

dt 8000.ln 1 0,5t C<br />

1<br />

0,5t<br />

Lúc đầu có 250000 con, suy ra<br />

Hướng dẫn<br />

N0<br />

250000 C 250000<br />

Vậy Nt 8000.ln 1 0,5t 250000 N<strong>10</strong><br />

264334,0758<br />

→ Chọn B.<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

2<br />

Câu 1. Một hạt prôtôn di chuyển trong điện trường có biểu thức gia tốc ( theo cm / s ) là<br />

20<br />

a t<br />

( với t tính bằng giây). Tìm hàm vận tốc v theo t, biết rằng khi t 0 thì v 30cm / s<br />

.<br />

1<br />

2t<br />

2<br />

A. <strong>10</strong><br />

<strong>10</strong><br />

<br />

v . B. v 20. C. 3<br />

20<br />

v 1 2t 30 . D. v 30 .<br />

1 2t<br />

1<br />

2t<br />

1<br />

2t<br />

2<br />

Câu 2. Một tia lửa được bắn thẳng đứng <strong>từ</strong> mặt đất với vận tốc 15 m/s. Hỏi sau 2,5 giây, tia lửa ấy<br />

2<br />

cách mặt đất bao nhiêu mét, biết gia tốc là 9,8m / s .<br />

A. 30,625 m. B. 37,5 m. C. 68,<strong>12</strong>5 m. D. 6,875 m.<br />

Câu 3. Một vật chuyển động với vận tốc<br />

vt 1<br />

2sin 2t m / s<br />

3<br />

trong khoảng thời gian t 0s<br />

đến thời <strong>điểm</strong> t s<br />

là<br />

4<br />

. Quãng đường mà vật chuyển động<br />

3<br />

A. 1. B. 3 1<br />

3 1<br />

3 . C. . D. 1.<br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

Trang <strong>12</strong>


2<br />

t 2<br />

<br />

Câu 4. Một vật chuyển động với vận tốc v t 1,5 m / s . Quãng đường mà vật đó đi được<br />

t 2<br />

trong 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).<br />

A. <strong>12</strong>,60 m. B. <strong>12</strong>,59 m. C. 0,83 m. D. 6,59 m.<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – D 3 – A 4 – B<br />

Phần 2. BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

x x<br />

y e , y e , x 1<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

e 2e 1<br />

e 2e 1<br />

e 2e 1<br />

e 2e 1<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

e<br />

e<br />

e<br />

e<br />

Câu 2. Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

trục Ox có kết quả là<br />

y ln x, y 0, x 1, x 2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. 2 ln 2 1 . B. 2 ln 2 1 . C. 2ln 2 1 . D. 2ln 2 1<br />

.<br />

Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

3x 1<br />

y ,Ox, Oy<br />

x 1<br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

A. S 4ln 1. B. S 4ln . C. S 4ln 1. D. S 4ln 2 .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

<br />

<br />

là<br />

quay quanh<br />

Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ<br />

<br />

thị C : y f x , trục hoành, hai đường thẳng x a, x b (như hình vẽ dưới đây).<br />

Giả sử<br />

S D<br />

là diện tích hình phẳng D. Chọn công thức đúng<br />

0 b<br />

<br />

D <br />

A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .<br />

D<br />

a 0<br />

0 b<br />

0 b<br />

a 0<br />

<br />

D <br />

C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .<br />

D<br />

a 0<br />

0 b<br />

a 0<br />

Câu 5. Một ô tô đang chạy với vận tốc 18m/s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển<br />

động chậm dần <strong>đề</strong>u với vận tốc<br />

<br />

v t 36t 18 m / s<br />

, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây<br />

kể <strong>từ</strong> lúc bắt đầu hãm phanh. Quãng đường ô tô di chuyển được kể <strong>từ</strong> lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn<br />

là bao nhiêu mét?<br />

A. 5,5 m B. 3,5 m C. 6,5 m D. 4,5 m<br />

Trang 13


Câu 6. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng<br />

1<br />

y , y 0, x 0, x 1<br />

1<br />

4 3x<br />

quay xung quanh<br />

3 <br />

3 <br />

3 <br />

3 <br />

A. 4ln 1<br />

. B. 6ln 1<br />

. C. 9ln 1<br />

. D. 6ln 1<br />

.<br />

6 2 <br />

4 2 <br />

6 2 <br />

9 2 <br />

Câu 7. Một ô tô đang chạy với vận tốc<br />

động chậm dần <strong>đề</strong>u với vận tốc<br />

20m / s<br />

<br />

v t 40t 20 m / s<br />

thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô chuyển<br />

, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây<br />

kể <strong>từ</strong> lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi <strong>từ</strong> lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?<br />

A. <strong>10</strong>m. B. 7m. C. 5m. D. 3m.<br />

Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />

thẳng<br />

x 1<br />

là<br />

x<br />

y e x , trục hoành, trục tung và đường<br />

1<br />

1<br />

A. S e . B. S e . C. S e 1. D. S e 1.<br />

2<br />

2<br />

Câu 9. Cho đồ thị hàm số<br />

<br />

y f x<br />

. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là<br />

1 4<br />

<br />

<br />

A. I f x dx f x dx . B. I f x dx f x dx .<br />

3 1<br />

4<br />

0 0<br />

3 4<br />

<br />

<br />

C. I f x dx . D. I f x dx f x dx .<br />

3<br />

<br />

<br />

3 4<br />

<br />

<br />

0 0<br />

x<br />

Câu <strong>10</strong>. Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y e , y 0, x 0, x ln 4 . Đường thẳng<br />

<br />

x k 0 x ln 4<br />

S<br />

2S<br />

1 2<br />

2<br />

A. k ln 4 . B. ln 2 .<br />

3<br />

8<br />

C. ln . D. ln 3.<br />

3<br />

Câu <strong>11</strong> Trong hệ tọa độ Oxy, parabol<br />

chia thành hai phần có diện tích là và S như hình vẽ bên. Tìm k để<br />

H S1<br />

2<br />

y <br />

2<br />

x<br />

2<br />

chia đường tròn tâm O<br />

(O là gốc tọa độ) bán kính r 2 2 thành 2 phần, diện tích phần nhỏ<br />

bằng<br />

4<br />

4<br />

4<br />

3<br />

A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

4<br />

Trang 14


Đáp án:<br />

1 – B 2 – A 3 – C 4 – B 5 – D 6 – D 7 – C 8 – B 9 – B <strong>10</strong> – D<br />

<strong>11</strong> - A<br />

Trang 15


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Định nghĩa<br />

<strong>Số</strong> phức có dạng<br />

CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC<br />

CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC<br />

z a bi(a,b )<br />

Xét số phức sau:<br />

z 2 i<br />

Phần thực Phần ảo Đơn vị ảo i 2 1<br />

Phần thực là 2 Phần ảo là – 1<br />

Nếu a = 0, số phức z là số thuần ảo.<br />

<strong>Số</strong> thuần ảo z 3i 0 3i<br />

Nếu b = 0, số phức z là số thực<br />

Phần thực là 0 Phần ảo là 3<br />

<strong>Số</strong> thực: z 3 3<br />

0i<br />

Phần thực là 3 Phần ảo là 0<br />

Tập hợp các số phức là <br />

Ta có: N <br />

Chú ý:<br />

<strong>Số</strong> 0 vừa là số thực, vừa là số ảo.<br />

<strong>Số</strong> đối của số phức z a bi là z a bi .<br />

<strong>Số</strong> đối của số phức z = 2 – i là – z = - 2 + i.<br />

<strong>Số</strong> đối của số phức z = 3 là – z = -3.<br />

<strong>Số</strong> đối của số phức z = 3i là – z = -3i.<br />

2. Tính chất của đơn vị ảo i<br />

2 Nhani 3 2 Nhani 4 3 x<br />

i 1 i i .i i i i .i i.i 1 i ?<br />

x<br />

Để tính i ta thực hiện phép chia x cho 4.<br />

Nếu số dư là 0, ta được kết quả là 1.<br />

Nếu số dư là 1, ta được kết quả là i.<br />

Nếu số dư là 2, ta được kết quả là -1.<br />

Nếu số dư là 3, ta được kết quả là -i.<br />

3. <strong>Số</strong> phức liên hợp<br />

<strong>Số</strong> phức liên hợp của số phức<br />

z a bi .<br />

Chú ý:<br />

z là số thực z z .<br />

z là số ảo z z.<br />

z a bi<br />

là<br />

Tính giá trị i 2018 .<br />

Ta chia 2018 cho 4, được:<br />

2018 504.4 2,<br />

Do đó i 2018 1<br />

dư 2.<br />

<strong>Số</strong> phức liên hợp của<br />

<strong>Số</strong> phức z = 2 – i là z 2 i<br />

<strong>Số</strong> phức z = 3i là z 3i z.<br />

<strong>Số</strong> phức z = 3 là z 3 z.<br />

Trang 1


3. Môđun của số phức<br />

Môđun của số phức<br />

Chú ý:<br />

z 0, a<br />

<br />

z 0 z 0<br />

z a bi<br />

5. Hai số phức bằng nhau<br />

là<br />

z a b<br />

2 2<br />

Môđun của các số phức<br />

z 2 i<br />

z<br />

3i<br />

là<br />

z = 3 là<br />

là<br />

2 2<br />

z 2 ( 1) 5.<br />

2 2<br />

z 0 3 3.<br />

2 2<br />

z 3 0 3<br />

Cho hai số phức<br />

phức bằng nhau khi và chỉ khi:<br />

a<br />

<br />

b<br />

a<br />

1 2<br />

b<br />

1 2<br />

z a b i,z a b i . Hai số<br />

1 1 1 2 2 2<br />

6. Các phép toán trên tập số phức<br />

Cho hai số phức z1 a1 b1i, z2 a<br />

2<br />

b2i.<br />

Tổng, hiệu hai số phức<br />

<br />

z z a a b b i<br />

1 2 1 2 1 2<br />

<br />

z z a a b b i<br />

1 2 1 2 1 2<br />

Phép nhân hai số phức<br />

z .z (a b i)(a b i)<br />

1 2 1 1 2 2<br />

a a a b i a b i b b i<br />

2<br />

1 2 1 2 2 1 1 2<br />

a a a b i a b i b b<br />

1 2 1 2 2 1 1 2<br />

<br />

a a b b a b a b i<br />

1 2 1 2 1 2 2 1<br />

Phép chia hai số phức<br />

Muốn chia hai số phức, ta nhân cả tử và mẫu với<br />

liên hợp của mẫu.<br />

Cho hai số phức<br />

phức bằng nhau khi và chỉ khi:<br />

a 3<br />

<br />

b 2<br />

z1 a 2i, z2<br />

3 bi<br />

Cho hai số phức z1 1<br />

2i, z2<br />

3 5i.<br />

Tổng, hiệu hai số phức<br />

z<br />

z<br />

1 2<br />

(1 2i) ( 3 5i)<br />

1 2i 3 5i<br />

(1 3) ( 2 5)i<br />

2 3i<br />

z<br />

z<br />

1 2<br />

(1 2i) ( 3 5i)<br />

1 2i 3<br />

5i<br />

(1 3) ( 2 5)i<br />

4 7i<br />

Phép nhân hai số phức<br />

z .z (1 2i)( 3 5i)<br />

1 2<br />

3 5i 6i <strong>10</strong>i<br />

3 <strong>11</strong>i <strong>10</strong><br />

7 <strong>11</strong>i<br />

Phép chia hai số phức<br />

2<br />

. Hai số<br />

Trang 2


z1 a1 b1i<br />

<br />

z a b i<br />

2 2 2<br />

(a1 b1i)(a 2<br />

b2i)<br />

<br />

(a b i)(a b i)<br />

<br />

<br />

a a<br />

<br />

2 2 2 2<br />

<br />

a a b b (b a a b )i<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

2 2<br />

a<br />

2<br />

b2<br />

b b<br />

<br />

1 2 1 2 1 2 1 2<br />

2 2 2 2<br />

a<br />

2<br />

b2 a<br />

2<br />

b2<br />

<br />

<br />

b a a b i<br />

z1<br />

1<br />

2i<br />

<br />

z 3 5i<br />

2<br />

(1 2i)( 3 5i)<br />

<br />

( 3 5i)( 3 5i)<br />

3 5i 6i <strong>10</strong> 13 i<br />

<br />

<br />

2 2<br />

( 3) 5 34<br />

13 1<br />

i<br />

34 34<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Các phép toán trên tập số phức<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Các phép tính về số phức: Sử dụng các công thức cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa số phức.<br />

Tìm phần thực và phần ảo, số phức liên hợp, môđun của số phức: số phức z = a + bi có phần thực a, phần<br />

ảo b, số phức liên hợp là<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho số phức<br />

z a bi<br />

và môđun là<br />

z a b<br />

2 2<br />

z (2 7i)( 1<br />

3i). <strong>Số</strong> phức liên hợp của z là:<br />

A. z 2 7i<br />

B. z 2 7i<br />

C. z 2 7i<br />

D. z 23<br />

i<br />

Cách 1:<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

z (2 7i)( 1 3i) 2 6i 7i 21i 2 21 i(6 7) 23<br />

i<br />

Do đó số phức liên hợp của z là z 23 i<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính FX750VNPLUS<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ số phức: MODE 2.<br />

Bước 2: Nhập (2+7i)(-1+3i) ta được kết quả là -23 – i.<br />

Do đó số phức liên hợp của z là z 23 i<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn<br />

là:<br />

2<br />

(3 2i)z (2 i) 20 3i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z<br />

A. 1 B. 0 C. 4 D. 6<br />

Cách 1:<br />

Hướng dẫn<br />

2 2<br />

(3 2i)z (2 i) 20 3i (3 2i)z 4 4i i 20 3i<br />

17 7i (17 7i)(3 2i) 65 13i<br />

(3 2i)z 17 7i z z 5 i<br />

Có phần thực là 5, phần ảo là – 1.<br />

Vậy hiệu phần thực và phẩn ảo của z bằng 5 – (-1) = 6.<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ sử dụng số phức: MODE 2<br />

2 2<br />

3 2i 3 2 13<br />

Trang 3


2<br />

20 3i (2 i)<br />

Bước 2: Nhập ta được kết quả là 5 – i.<br />

3<br />

2i<br />

Vậy hiệu phần thực và phẩn ảo của z bằng 5 – (-1) = 6.<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 3: Cho số phức z = 3 – i. Tìm số phức<br />

z i<br />

w .<br />

z i<br />

6 3<br />

6 3<br />

6 3<br />

A. w i<br />

B. w i<br />

C. w i<br />

D.<br />

5 5<br />

5 5<br />

5 5<br />

Hướng dẫn<br />

z i 3 i i 3 3(2 i) 6 3i 6 3<br />

Cách 1: Ta có w i<br />

2 2<br />

z 1 3 i 1 2 i 2 ( 1) 5 5 5<br />

Cách 2: Cách sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ sử dụng số phức: MODE 2<br />

Bước 2: Nhập<br />

Chọn A<br />

3 i i<br />

ta được kết quả là<br />

3 i 1<br />

6 3<br />

w i<br />

5 5<br />

Ví dụ 4: Cho các số thực x, y thỏa mãn: 3x + y – 3xi = 2y – 1 + (x – y)i. Tính tổng x + y.<br />

A. -3 B. 3 C. -1 D. 1<br />

Hướng dẫn<br />

3x y 2y 1 3x y 1 x 1<br />

3x y 3xi 2y 1 (x y)i <br />

3x x y 2x y 0 y 2<br />

Do đó x + y = -3<br />

Chọn A<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho hai số phức z1<br />

3 i và z2<br />

4 2i . Phần ảo của số phức w 2z1 3z2<br />

là:<br />

A. 4 B. 4i C. -6 D. -6i<br />

Câu 2. Tìm môđun của số phức z thỏa mãn (1 i)z (2 i)(3 i)<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 3. Cho số phức<br />

z (4 2i)(2 3i) . Tìm phần ảo của số phức<br />

2<br />

z<br />

w <br />

z z<br />

A. <strong>10</strong> B. 8 C. 3 D. 2<br />

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai?<br />

A. Môđun của số phức z là một số thực không âm.<br />

B. Môđun của số phức z là một số thực.<br />

6 3<br />

w i<br />

5 5<br />

C. Môđun của số phức z = a + bi là<br />

z a b<br />

2 2<br />

D. Môđun của số phức z luôn luôn là một số thực dương.<br />

Trang 4


Đáp án:<br />

1 – A 2 – A 3 – B 4 – D<br />

Dạng 2: Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Để tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, ta<br />

làm theo các bước sau:<br />

Bước 1: Gọi số phức cần tìm có dạng<br />

z x yi(x, y ).<br />

Bước 2: Thay số phức vào phương trình, khai triển<br />

Bước 3: Chuyển về một vế, rút gọn và đưa về dạng<br />

A + Bi = 0<br />

Bước 4: Cho phần thực A bằng 0, phần ảo B bằng<br />

0. Thiết lập hệ phương trình.<br />

A 0<br />

<br />

B 0<br />

Bước 5: <strong>Giải</strong> hệ phương trình, tìm ra số phức z.<br />

Ví dụ: Tìm phần thực của số phức z biết z thỏa mãn<br />

z 2z 3 i.<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. -1<br />

Hướng dẫn<br />

Gọi<br />

z x yi(x, y ).<br />

Ta có:<br />

z 2z 3 i (x yi) 2(x yi) 3 i<br />

x yi 2x 2yi 3 i<br />

x yi 2x 2yi 3 i 0<br />

(x 2x 3) i(y 2y 1) 0<br />

(3x 3) i( y 1) 0<br />

Ta có hệ:<br />

3x 3 0 x 1<br />

<br />

y 1 0 y 1<br />

Vậy z = 1 – i có phần thực là 1<br />

Chọn B<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn<br />

(3 2i)z <strong>11</strong>1i (2 2i)z. Môđun của số phức z là:<br />

A. <strong>10</strong> B. 8 C 5 D. 3<br />

Cách 1: Gọi z x yi(x, y )<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có: (3 2i)z <strong>11</strong>1i (2 2i)z<br />

(3 2i)(x yi) <strong>11</strong>1i (2 2i)(x yi)<br />

3x 3yi 2xi 2yi <strong>11</strong>1i 2x 2yi 2xi 2yi<br />

2 2<br />

3x 3yi 2xi 2y <strong>11</strong>1i 2x 2yi 2xi 2y 0<br />

(3x 2y 1 2x 2y) ( 3x 2x <strong>11</strong> 2y 2x)i 0<br />

(x 1) ( 4x 5y <strong>11</strong>)i 0<br />

Ta có hệ:<br />

x 1 0 x 1<br />

<br />

<br />

4x 5y <strong>11</strong> y 3<br />

Vậy z = 1 – 3i nên<br />

2 2<br />

z 3 ( 1) <strong>10</strong><br />

Cách 2: Cách sử dụng máy tính fx 570 VNPLUS<br />

Trang 5


Bước 1: Thiết lập chế độ sử dụng số phức: MODE 2<br />

Bước 2: Nhập (3 2i)(X Yi) <strong>11</strong>1i (2 2i)(X Yi)<br />

Bước 3: Gán giá trị X = 0, Y = 0: CACL X? 0 = Y ? 0, ta được kết quả là – 1 – <strong>11</strong>i, điền vào giá trị cột c<br />

trong bảng ở bước 7.<br />

Bước 4: Nhập (3 2i)(X Yi) <strong>11</strong>1i (2 2i)(X Yi) ( <strong>11</strong>1i)<br />

Bước 5: Gán giá trị X = 0, Y = 1 : CACL X? 0 = Y ? 1 =, ta được kết quả là -5i, điền vào giá trị cột b<br />

trong bảng ở bước 7.<br />

Bước 6: Gán giá trị X = 1, Y = 0 : CACL X? 1 = Y ? 0 =, ta được kết quả là 1 - 4i, điền vào giá trị cột b<br />

trong bảng ở bước 7.<br />

Bước 7: Ta có bảng<br />

Bước 8: <strong>Giải</strong> hệ phương trình<br />

a b C<br />

1 0 1<br />

-4 -5 -<strong>11</strong><br />

1x 0y 1 0 x 1<br />

<br />

<br />

4x 5y <strong>11</strong> 0 y 3<br />

Do đó số phức z thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài là z = 1 – 3i. Vậy z <strong>10</strong><br />

Chọn A<br />

Chú ý:<br />

Ta có thể tổng quát cách bấm máy tính của dạng bài tập này theo 8 bước như sau:<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ sử dụng số phức: MODE 2<br />

Bước 2: Nhập biểu thực <strong>đề</strong> bài cho, chú ý chuyển tất cả sang vế trái..<br />

Bước 3: Gán giá trị X = 0, Y = 0 : CACL X? 0 = Y ? 0 =, ta được kết quả là c1 c2i<br />

Bước 4: Nhập biểu thức ở bước 1, trừ đi kết quả ở bước 2.<br />

Bước 5: Gán giá trị X = 0, Y = 1 : CACL X? 0 = Y ? 1 =, ta được kết quả là b1 b2i<br />

Bước 6: Gán giá trị X = 1, Y = 0 : CACL X? 1 = Y ? 0 =, ta được kết quả là a1 a<br />

2i<br />

Bước 7: Ta có bảng<br />

Bước 8: <strong>Giải</strong> hệ phương trình<br />

Ta được số phức z là z x1 y1i<br />

Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn:<br />

a b c<br />

a 1 b 1 c 1<br />

a 2 b 2 c 2<br />

a x b y c 0 x x<br />

<br />

<br />

a x b y c 0 y y<br />

1 1 1 1<br />

2 2 2 1<br />

z z 8 4i. <strong>Số</strong> phức liên hợp của z là:<br />

A. 3 – 4i B. 3 + 4i C. -3 + 4i D. -3 – 4i<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 6


Cách 1: Đặt<br />

z x yi(x, y ) z x y<br />

2 2<br />

Khi đó:<br />

2 2 2 2<br />

z z 8 4i x yi x y 8 4i (x x y 8) (y 4)i 0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y 4 0 <br />

y 4<br />

2 2 2 2<br />

x x y 8 0 x x y 8<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

x 16 8 x x 16 64 16x x 16x 48 x 3<br />

<br />

<br />

y 4<br />

y 4<br />

y 4 y 4<br />

Vậy z = 3 – 4i z 3 4i<br />

Cách 2: Thử trực tiếp đáp án<br />

2 2<br />

Đáp án A: z 3 4i z 3<br />

4i , do đó z z 3 4i 3 4 8 4i, loại<br />

2 2<br />

Đáp án B: z 3 4i z 3<br />

4i , do đó z z 3 4i 3 ( 4) 8 4i, thỏa mãn<br />

Chọn B<br />

Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn z.z 1và z 1 2. Xác định phần thực của số phức z.<br />

A. 0 B. 1 C. -1 D. 2<br />

Đặt:<br />

z x yi(x, y )<br />

. Suy ra z x yi<br />

Hướng dẫn<br />

Ta có:<br />

2 2 2 2<br />

z.z 1 (x yi)(x yi) 1 x (yi) 1 x y 1<br />

2 2 2 2<br />

z 1 (x 1) i( y) z 1 2 (x 1) ( y) 2 (x 1) y 4<br />

Ta có hệ phương trình:<br />

<br />

<br />

y 1 x <br />

<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

(x 1) y 4 <br />

(x 1) 1 x 4 2x 2 4 y 0<br />

2 2 2 2 2 2<br />

x y 1 y 1 x x 1<br />

Vậy z = -1, có phần thực bằng -1, phần ảo bằng 0<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 4: Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)z là số thuần ảo và<br />

2z z 13<br />

. Môđun của số phức z là<br />

A. 3 B. 7 C. 5 D. 13<br />

Hướng dẫn<br />

Giả sử z x yi(x, y ) , khi đó (1 2i)z (1 2i)(x yi) (x 2y) (2x y)i<br />

Vì<br />

(1 2i)z là số thuần ảo khi và chỉ khi x 2y 0 x 2y<br />

2<br />

2z z x 3yi 2y 3yi 13y 13 y 1<br />

Với y = 1, ta có x = 2, số phức<br />

Với y = -1, ta có x = -2, số phức<br />

2 2<br />

z 2 i z 2 1 5<br />

2 2<br />

z 2 i z ( 2) ( 1) 5<br />

Chọn C<br />

Trang 7


3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn<br />

z z 2 8i<br />

. Tìm số phức liên hợp của z<br />

A. -15 – 8i B. -15 + 6i C. -15 +2i D. -15+ 7i<br />

Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức:<br />

2<br />

z 2z (1 5i) . Tính modun của z<br />

A. 2 45 B. 41 C. 2 40 D. 2 41<br />

Câu 3. Tìm số phức z biết:<br />

là số dương<br />

2<br />

2<br />

(z 1) z 1 <strong>10</strong>i z 3 . Tìm phần ảo của số phức z, biết z có phần thực<br />

1<br />

A. 2 B. 5 C. <br />

D. 1<br />

2<br />

Đáp án:<br />

1 – A 2 – D 3 - A<br />

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Modun của số phức<br />

z 1<br />

3i là<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 2<br />

Câu 2. Phần thực của số phức<br />

z (2 3i)(1 2i) là<br />

A. 8 B. -1 C. 1 D. -8<br />

Câu 3. Cho 2 số phức z1 1 3i,z<br />

2<br />

3 2i . Tính modun của số phức z1 2z2<br />

A. 24 B. 7 C. 74<br />

D. 74<br />

Câu 4. Cho số phức<br />

z 2 3i . Tìm số phức liên hợp của w biết w iz z<br />

A. w 2 3i<br />

B. w 1 i<br />

C. w 1 i<br />

D. w 1<br />

i<br />

1<br />

i<br />

2<br />

Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 i)z 5 i . Modun của số phức w 1<br />

2z z có<br />

1<br />

i<br />

giá trị là<br />

A. <strong>10</strong> B. -<strong>10</strong> C. <strong>10</strong>0 D. -<strong>10</strong>0<br />

Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 i)z 1 3i 0 . Phần ảo của số phức w 1<br />

iz z là<br />

A. 1 B. 0 C. -2 D. -1<br />

Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn:<br />

2<br />

3z 2z (4 i) . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z là<br />

A. -<strong>11</strong> B. 5 C. <strong>11</strong> D. -5<br />

Câu 8. <strong>Số</strong> phức z thỏa mãn:<br />

z (2 3i)z 1<br />

9i . Modun của z là<br />

A. 3 B. 5 C. 3 D. 5<br />

Câu 9. Tìm modun của số phức z thỏa mãn hệ thức<br />

z (2 i) <strong>10</strong> và z.z 25<br />

A. 5 B. -5 C. <strong>10</strong><br />

D. <strong>10</strong><br />

Câu <strong>10</strong>. Tìm hai số x, y. Biết x, y là các số thực thỏa mãn đẳng thức<br />

2<br />

x(3 5i) y(1 2i) 35 23i<br />

Trang 8


A. (x;y) ( 3;4) B. (x;y) (3;4) C. (x;y) (3; 4) D. (x;y) ( 3; 4)<br />

Câu <strong>11</strong>. Giá trị của<br />

i <strong>10</strong>5 i 23 i 20 i<br />

38<br />

là<br />

A. 2 B. -2 C. 4 D. -4<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – A 3 –C 4 – D 5 – A 6 – C 7 – D 8 – D 9 – A <strong>10</strong> - B <strong>11</strong> - A<br />

Trang 9


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC<br />

CHUYÊN ĐỀ 2: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC<br />

1. Kiếm thức về hình học giải tích trong mặt phẳng<br />

Tọa độ <strong>điểm</strong>:<br />

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai <strong>điểm</strong><br />

A(x<br />

A;y A<br />

),B(x<br />

B,y B<br />

).<br />

<br />

AB (x x ;y y ).<br />

B A B A<br />

2 2<br />

Độ dài AB x x y y <br />

B A B A<br />

Phương trình đường thẳng:<br />

Dạng tổng quát ax + by + c = 0.<br />

<br />

Trong đó n (a;b) là vectơ <strong>phá</strong>p tuyến (VTPT) của<br />

đường thẳng.<br />

Phương trình đường tròn tâm I(a;b), bán kính R:<br />

Phương trình<br />

kiện<br />

2 2 2<br />

(x a) (y b) R<br />

2 2<br />

x y 2ax 2by c 0với điều<br />

2 2<br />

a b c 0 là phương trình đường tròn có<br />

tâm I(a,b) và bán kính<br />

Phương trình elip:<br />

Với hai tiêu cự<br />

x<br />

a<br />

2 2<br />

R a b c<br />

y<br />

<br />

b<br />

2 2<br />

2 2<br />

1<br />

F ( c;0),F (c;0);F F<br />

1 2 1 2<br />

2c . Độ dài<br />

trục lớn là 2a, độ dài trục bé là 2b và a b c<br />

2 2 2<br />

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai <strong>điểm</strong><br />

A( 1;2),B(3; 4)<br />

<br />

AB (3 ( 1); 4 2) (4; 6)<br />

Độ dài<br />

2 2<br />

AB 4 ( 6) 2 13<br />

Phương trình 3x – y + 2 = 0 là phương trình đường<br />

<br />

thẳng có vectơ <strong>phá</strong>p tuyến là n (3; 1)<br />

Phương trình<br />

2 2<br />

(x 1) (y 3) 9<br />

đường tròn tâm I(-1;3), bán kính R = 3.<br />

là phương trình<br />

2 2<br />

Phương trình x y 2x 6y 1 0 có<br />

2 2<br />

a 1;b 3;c 1;a b c 9 0<br />

trình đường tròn tâm I(-1;3), bán kính R = 3<br />

là<br />

phương<br />

2 2<br />

x y<br />

Phương trình đường elip 1có<br />

25 9<br />

2 2<br />

a 5;b 3;c a b 4 .<br />

Với hai tiêu cự<br />

F ( 4;0),F (4;0),F F 8 . Độ dài<br />

1 2 1 2<br />

trục lớn là <strong>10</strong>, độ dài trục bé là 6.<br />

2. Biểu diễn hình học của số phức<br />

Trong mặt phẳng phức Oxy, mỗi số phức<br />

z a bi(a,b ) được biểu diễn bởi <strong>điểm</strong> M(a;b).<br />

(Oy là trục ảo, Ox là trục thực)<br />

<strong>Số</strong> phức<br />

z 3 i<br />

<strong>Số</strong> phức liên hợp của z là<br />

bởi <strong>điểm</strong> B(3;-1).<br />

được biểu diễn bởi <strong>điểm</strong> A(3;1)<br />

z 3<br />

i<br />

được biểu diễn<br />

<strong>Số</strong> đối của z là – z = - 3 – i được biểu diễn bởi <strong>điểm</strong><br />

C(-3;-1).<br />

Trang 1


Chú ý:<br />

Hai <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z và z<br />

nhau qua trục Ox.<br />

đối xứng với<br />

Hai <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z và – z đối xứng với<br />

nhau qua tâm O.<br />

Ý nghĩa hình học của mođun:<br />

Đồ dài của vecto OM<br />

<br />

là mođun của số phức z<br />

<br />

z OM OM<br />

Hai <strong>điểm</strong> A và B đối xứng với nhau qua Ox.<br />

Hai <strong>điểm</strong> A và C đối xứng với nhau qua tâm O.<br />

Độ dài OA <strong>10</strong> z<br />

3. Tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức<br />

Quỹ tích các <strong>điểm</strong> M biểu diễn số phức<br />

phương trình đường thẳng Ax + By + C = 0.<br />

Quỹ tích các <strong>điểm</strong> M biểu diễn số phức<br />

phương trình đường tròn<br />

đường tròn.<br />

2 2 2<br />

(x a) (y b) R<br />

z x yi<br />

z x yi<br />

là đường thẳng nếu <strong>điểm</strong> M(x;y) thỏa mãn<br />

là đường tròn nếu <strong>điểm</strong> M (x;y) thỏa mãn<br />

. Trong đó I(a;b) là tâm đường tròn và R là bán kính<br />

Quỹ tích các <strong>điểm</strong> M biểu diễn số phức z = x + yi là đường elip nếu <strong>điểm</strong> M(x;y) thỏa mãn<br />

2 2<br />

x y<br />

phương trình đường elip (E) : 1, trong đó a, b là các bán kính trục lớn, trục nhỏ của elip.<br />

2 2<br />

a b<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1:<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

<strong>Số</strong> phức z = a + bi được biểu diễn bởi <strong>điểm</strong> M(a;b) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Cho số phức<br />

z 1<br />

2i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng phức là<br />

A. M(-1;-2) B. M(-1;2) C. M(-2;1) D. M(2;-1)<br />

<strong>Số</strong> phức liên hợp của z là<br />

Chọn B<br />

Hướng dẫn<br />

z 1<br />

2i nên có <strong>điểm</strong> biểu diễn là M(-1;2).<br />

Ví dụ 2: Cho số phức z = -1 +3i. Điểm biểu diễn số phức<br />

1<br />

z<br />

trong mặt phẳng phức là<br />

1 3 <br />

1 3 <br />

1 3 <br />

A. M ; <br />

B. C. D.<br />

<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

M ;<br />

<br />

<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

<br />

M ; <br />

<br />

<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

<br />

<br />

Ta có<br />

Chọn A<br />

Hướng dẫn<br />

1 1 1<br />

3i 1 3<br />

có <strong>điểm</strong> biểu diễn là<br />

2 2 i<br />

z 1 3i ( 1) 3 <strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

1 3 <br />

M ; <br />

<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

<br />

<br />

1 3 <br />

M ;<br />

<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />

<br />

<br />

Trang 2


Ví dụ 3: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là <strong>điểm</strong><br />

biểu diễn của số phức z = (1 + i)(3 – i)?<br />

A. P<br />

B. M<br />

C. N<br />

D. Q<br />

Ta có<br />

Chọn D<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

z (1 i)(3 i) 3 i 3i i 3 2i 1 4 2i có <strong>điểm</strong> biểu diễn Q(4;2).<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho số phức z thỏa ( 1 2i)z 4 3i . Tìm tọa độ <strong>điểm</strong> M biểu diễn của số phức z trên mặt<br />

phẳng phức<br />

A. M( 2; 1)<br />

B. M(2;1) C. M(2; 1)<br />

D. M( 2;1)<br />

Câu 2. Gọi A là <strong>điểm</strong> biểu diễn của số phức z1<br />

4 i và B là <strong>điểm</strong> biểu diễn của z2<br />

4 i . Trong các<br />

khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br />

A. Hai <strong>điểm</strong> A và B đối xứng nhau qua trục tung<br />

B. Hai <strong>điểm</strong> A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O<br />

C. Hai <strong>điểm</strong> A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x<br />

D. Hai <strong>điểm</strong> A và B đối xứng nhau qua trục hoành<br />

Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn<br />

ở hình bên?<br />

A. Điểm M B. Điểm N<br />

C. Điểm P D. Điểm Q<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – D 3 - C<br />

(2 i)z 4 3i . Điểm biểu diễn của z là <strong>điểm</strong><br />

nào<br />

Dạng 2: Tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Giả sử số phức z =x + yi được biểu diễn bởi <strong>điểm</strong> M(x;y). Tìm tập hợp các <strong>điểm</strong> M là tìm hệ thức<br />

giữa x và y thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài<br />

Chú ý:<br />

Tập hợp <strong>điểm</strong> M thỏa mãn điều kiện z (a bi) R,(R 0) là đường tròn có tâm I(a;b) và bán kính R.<br />

Tập hợp <strong>điểm</strong> M thỏa mãn điều kiện<br />

z ( a bi) R,( R 0) z ( a bi)<br />

R là đường tròn có tâm<br />

I( a; b) và có bán kính R.<br />

Tập hợp <strong>điểm</strong> M thỏa mãn điều kiện<br />

với A(a<br />

1,b 1);B(a 2,b 2).<br />

z (a1 b1i) z (a2 b2i)<br />

là đường trung trục của đoạn thẳng AB<br />

Trang 3


2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện<br />

z i(2 i) 5 . Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(-1;-2)<br />

B. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5<br />

C. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng <strong>10</strong><br />

D. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn có tâm I(1;2)<br />

Cách 1: Gọi<br />

Hướng dẫn<br />

z x yi,(x;y )<br />

. Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta có:<br />

2<br />

z i(2 i) 5 x yi 2i i 5 x y 2i 1 5 (x 1) i(y 2) 5<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x 1 y 2 5 (x 1) (y 2) 25<br />

Vậy tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(-1;-2), bán kính R = 5<br />

Cách 2:<br />

2<br />

z i(2 i) 5 x yi 2i i 5 z 2i 1 5 z ( 1 2i) 5<br />

Do đó áp dụng “tập hợp <strong>điểm</strong> M thỏa mãn điều kiện<br />

z (a bi) R,(R 0) là đường tròn có tâm I(a;b)<br />

và bán kính R” ta được tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(-1;-2), bán kính R = 5<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 2: Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z thỏa mãn<br />

z 2 i 3 là<br />

2 2<br />

A. (x 2) (y 1) 9<br />

B.<br />

2 2<br />

C. (x 2) (y 1) 4<br />

D.<br />

2 2<br />

(x 2) (y 1) 9<br />

2 2<br />

(x 2) (y 1) 1<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Gọi z x yi,(x;y )<br />

, khi đó z x yi . Theo bài ra ta có:<br />

2 2 2 2<br />

x yi 2 i 3 x 2 ( y 1) 3 (x 2) ( y 1) 3 (x 2) (y 1) 9<br />

Cách 2: Áp dụng chú ý ở phần phương <strong>phá</strong>p giải ta có:<br />

z 2 i 3 z (2 i) 3 z (2 i) 3<br />

có tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z là đường tròn tâm<br />

I(2;-1), bán kính R=3.<br />

Phương trình đường tròn tâm I(2;-1), bán kính R = 3 có dạng<br />

Chọn A<br />

2 2<br />

(x 2) (y 1) 9<br />

Ví dụ 3: Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z thỏa mãn<br />

z 3 i z 2i<br />

là đường thẳng có phương<br />

trình<br />

A. 3x y 3 0 B. 3x y 3 0 C. 3x y 3 0 D. 3x y 3 0<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Gọi z x yi,(x;y )<br />

, khi đó z x yi . Theo bài ra ta có:<br />

Trang 4


x yi 3 i x yi 2i x 3 (y 1)i x (2 y)i (x 3) (y 1) x (2 y)<br />

2 2 2 2<br />

<br />

2 2 2 2<br />

x 6x 9 y 2y 1 x y 4y 4 6x 2y <strong>10</strong> 4y 4 6x 2y 6 0<br />

Do đó tập hợp biểu diễn số phức z là đường thẳng 6x 2y 6 0 3x y 3 0<br />

Cách 2: Sử dụng máy tính Casio fx 579 VNPLUS<br />

Bước 1: Thiết lập chế độ sử dụng số phức: MODE 2<br />

Bước 2: Sử dụng SHIFT 2 (CMPLX) 2 (Conjg) để nhập số phức liên hợp<br />

Lấy <strong>điểm</strong> bất kì thuộc các đáp án, thửu vào xem có thỏa mãn<br />

z 3 i z 2i<br />

thì chọn<br />

Đáp án A: Chọn x 1 y 6<br />

ta được z = 1 – 6i, nhập 1 6i 3 i Conjg(1 6i) 2i được kết quả là<br />

1 số khác 0 nên loại.<br />

Đáp án B: Chọn x 1 y 66 ta được z = 1 + 6i, nhập 1 6i 3 i Conjg(166i) 2i được kết quả là<br />

1 số khác 0 nên loại.<br />

Đáp án C: Chọn x 2 y 3ta được z = 2 - 3i, nhập 2 3i 3 i Conjg(2 3i) 2i được kết quả là<br />

1 số khác 0 nên loại.<br />

Đáp án D: Chọn x 2 y 3ta được z = 2 + 3i, nhập 2 3i 3 i Conjg(2 3i) 2i được kết quả là<br />

0.<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 4: Cho số phức z thỏa z 3. Biết rằng tập hợp số phức w z 2i là 1 đường tròn. Tâm của đường<br />

tròn là<br />

A. I(0;2) B. I(0;-2) C. I(-2;0) D. I(2;0)<br />

Cách 1: Đặt<br />

w x yi (x,y ),<br />

ta có:<br />

Hướng dẫn<br />

z w 2i z x yi z x (y 2) z x (y 2)i<br />

Theo <strong>đề</strong> suy ra<br />

2 2<br />

z 3 x (y 2)i 3 x (y 2) 9<br />

Vậy tập hợp số phức cần tìm nằm trên đường tròn có tâm I(0;2)<br />

Cách 2: w z 2i w 2i z w 2i z<br />

Mà<br />

z z 3 nên w 2 3 w (0 2i) 3<br />

Do đó <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I(0;2), bán kính R = 3.<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 5: Cho các số phưc z thỏa mãn<br />

w 3 2i (2 i)z<br />

z 8. Biết rằng tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức<br />

là 1 đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó là:<br />

A. 8 B. 8 5 C. 5 D. 13<br />

Hướng dẫn<br />

w 3 2i (2 i)z w 3 2i (2 i)z w 3 2i (2 i)z<br />

Trang 5


Áp dụng công thức<br />

z.z'<br />

<br />

z . z' ta có:<br />

2 2<br />

w 3 2i 2 i.z 8 2 ( 1) 8 5<br />

Do đó <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R 8 5<br />

Chọn B<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện<br />

z 1 z i<br />

là đường thẳng có phương trình là:<br />

A. y = x B. x + y = 0 C. y = 2x +1 D. y – x + 1 = 0<br />

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện<br />

z 3 4i 2 là<br />

A. Đường thẳng qua gốc tọa độ B. Đường tròn bán kính 1<br />

C. Đường tròn tâm I(3;-4), bán kính 2 D. Đường tròn tâm I(3;-4), bán kính 3<br />

Câu 3. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện<br />

là<br />

A. Đường thẳng qua gốc tọa độ B. Đường thẳng x – y = 5<br />

C. Đường tròn tâm I(5;0), bán kính 5 D. Đường tròn tâm I(-5;0), bán kính 5<br />

2<br />

z 5z 5z 0<br />

Câu 4. Cho các số phức z thỏa mãn z 2 và số phức w thỏa mãn w ( 4 3i)z 2 . Biết rằng tập hợp<br />

các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức w là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.<br />

A. r = 5 B. r = <strong>10</strong> C. r = 14 D. r = 20<br />

Đáp án:<br />

1 – B 2 – C 3 – C 4 – B<br />

Dạng 3: Cực trị số phức<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Áp dụng các bất đẳng thức z1 z2 z1 z2 z1 z2<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: <strong>Số</strong> phức z thỏa mãn điều kiện z 4 3i 0 . Giá trị lớn nhất của z là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 8<br />

Hướng dẫn<br />

Áp dụng công thức<br />

z1 z2 z1 z2<br />

ta có:<br />

z z 4 3i 4 3i (z 4 3i) (4 3i) z 4 3i 4 3i 3 5 8<br />

Do đó giá trị lớn nhất của z là 8.<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Giá trị lớn nhất của z 1<br />

i là<br />

A. 13 1<br />

B. 4 C. 6 D. 13 2<br />

Hướng dẫn<br />

Trang 6


Áp dụng công thức<br />

z1 z2 z1 z2<br />

ta có:<br />

z 2 3i 1 z ( 2 3i) 1 z ( 2 3i) 1 z ( 2 3i) 1 z 2 3i 1<br />

Áp dụng công thức z z z z ta có:<br />

1 2 1 2<br />

2 2<br />

z 1 i (z 2 3i) (3 2i) z 2 3i 3 2i 1 3 ( 2) 1<br />

13<br />

Do đó giá trí lớn nhất của<br />

z 1 i là 1<br />

13<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn<br />

z 1<br />

2i 4<br />

. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của<br />

z 2 i<br />

. Tính S = M 2 + m 2<br />

A. S = 34 B. S = 83 C. S = 68 D. S = 36<br />

z 2 i z 1 2i 3 3i (z1 2 i) (3 3i)<br />

z z z z z z :<br />

1 2 1 2 1 2<br />

Hướng dẫn<br />

z 1 2i 3 3i (z 1 2i) (3 3i) z 1 2i 3 3i<br />

4 3 2 (z 1 2i) (3 3i) 4 3 2<br />

Hay m 4 3 2 z 2 i 4 3 2<br />

. Áp dụng<br />

Vậy S = M 2 + m 2 = 68<br />

Chọn C<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i 1. Giá trị nhỏ nhất của z i là<br />

A. 5 1<br />

B. 5 1<br />

C. 5 2<br />

D. 5 2<br />

Câu 2. Cho các số phức z thỏa mãn z 3 4i 1. Giá trị lớn nhất của z là<br />

A. 4 B. 3 C. 7 D. 6<br />

Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn z i 1. Giá trị lớn nhất của z 2 i là<br />

A. 3 B. 5 1<br />

C. 6 D. 5 1<br />

Đáp án:<br />

1 – A 2 – D 3 - A<br />

PHẦN 2: BÀI TẬP TỔNG HỢP<br />

Câu 1. Điểm biểu diễn số phức<br />

(2 3i)(4 i)<br />

z <br />

có tọa độ là<br />

3 2i<br />

A. (1;-4) B. (-1;4) C. (1;4) D. (-1;-4)<br />

Câu 2. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn của số phức z thỏa mãn<br />

zi (2 i) 2 là<br />

Trang 7


2 2<br />

A. (x 1) (y 2) 4<br />

B.<br />

2 2<br />

(x 1) (y 2) 4<br />

C. x + 2y – 1 = 0 D. 3x + 4y – 2 = 0<br />

Câu 3. Cho các số phức z thỏa mãn<br />

z 1 i z 1<br />

2i<br />

mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Đường thẳng đó có phương trình là<br />

. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn các số phức z trên<br />

A. 4x + 6y – 3 = 0 B. 4x – 6y – 3 = 0 C. 4x + 6y + 3 = 0 D. 4x – 6y + 3 = 0<br />

Câu 4. Cho <strong>điểm</strong> A biểu diễn số phức 3 – 2i, <strong>điểm</strong> B biểu diễn số phức -1 + 6i. Gọi M là trung <strong>điểm</strong> của<br />

AB. Khi đó <strong>điểm</strong> M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:<br />

A. 1 – 2i B. 2 – 4i C. 2 + 4i D. 1 + 2i<br />

Câu 5. Tập hợp biểu diễn của số phức z thỏa mãn<br />

z 3z (2 3i) z<br />

A. Là đường thẳng y 3x<br />

B. Là đường thẳng y 3x<br />

C. Là đường thẳng y = -3x D. Là đường thẳng y = 3x<br />

Câu 6. Tập hợp <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 1<br />

2i 1nằm trên đường tròn có tâm là<br />

A. I(1;2) B. I(-1;2) C. I(1;-2) D. I(-1;-2)<br />

Câu 7. Tập hợp các <strong>điểm</strong> biểu diễn số phức z là một đường tròn tâm (a;b), sao cho<br />

số thuần ảo là một đường tròn tâm I(a;b). Tổng a + b bằng<br />

A. 2 B. 1 C. -2 D. 3<br />

Câu 8. Cho số phức z 0 thỏa mãn<br />

P <br />

z i<br />

z<br />

bằng<br />

là<br />

z 2 3i<br />

u <br />

z i<br />

là một<br />

z 2 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Đáp án:<br />

1 – D 2 – A 3 – B 4 – D 5 – A 6 – B 7 – C 8 - B<br />

Trang 8


PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />

1. Căn bậc hai của số phức<br />

CHƯƠNG 4 SỐ PHỨC<br />

CHUYÊN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC<br />

<strong>Số</strong> phức z = x + yi là căn bậc hai của số phức<br />

w a bi<br />

khi và chỉ khi<br />

2<br />

z<br />

w<br />

w = 0 có duy nhất một căn bậc hai là z = 0.<br />

w 0 có hai căn bậc hai.<br />

2. Phương trình bậc hai<br />

2<br />

Phương trình bậc hai az bz c 0 với a, b, c là<br />

các số phức cho trước.<br />

2<br />

b 4ac có một căn bậc hai là , khi đó:<br />

0 , phương trình có 2 nghiệm phân biệt là<br />

b<br />

<br />

z1,2<br />

.<br />

2a<br />

b<br />

0 , phương trình có nghiệm kép là z1 z2<br />

<br />

2a<br />

Cho<br />

3. Hệ thức Viet đối với phương trình bậc hai với hệ số thực<br />

2 2<br />

z 1 2i,z (1 2i) 3 4i w<br />

Ta nói số phức z = 1 + 2i là căn bậc hai của số phức<br />

w 3 4i<br />

2<br />

Phương trình bậc hai z z 1 0 có a = 1; b = -1;<br />

c = 1.<br />

2 2 2<br />

b 4ac 3 3i (i 3)<br />

có một căn bậc hai là i 3<br />

Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt là<br />

z<br />

1,2<br />

1<br />

i 3<br />

<br />

2<br />

Phương trình<br />

phân biệt<br />

z<br />

1,z2<br />

2<br />

az bz c 0(a 0) có hai nghiệm<br />

(thực hoặc phức)<br />

b<br />

S z1 z2<br />

<br />

<br />

a<br />

Ta có hệ thức Viet <br />

c<br />

P z<br />

1.z<br />

2<br />

a<br />

2<br />

Phương trình bậc hai z z 1 0 có a = 1; b = -1;<br />

c = 1.<br />

b<br />

S z1 z2<br />

1<br />

<br />

a<br />

Ta có hệ thức Viet <br />

c<br />

P z<br />

1.z2<br />

1<br />

a<br />

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số phức<br />

1. Phương <strong>phá</strong>p giải<br />

Tìm căn bậc hai của số phức w:<br />

Trường hợp w là số thực: Nếu a là một số thực<br />

a < 0, a có các căn bậc hai là i a .<br />

a = 0, a có đúng một căn bậc hai là 0<br />

a > 0, a có hai căn bậc hai là<br />

Trường hợp w là số phức có dạng<br />

w a bi(a,b ,b 0)<br />

<br />

a<br />

<strong>Số</strong> 9 có hai căn bậc hai là 9 3<br />

<strong>Số</strong> -9 có hai căn bậc hai là 3i<br />

Ví dụ: <strong>Số</strong> phức w = 8 – 6i có hai căn bậc hai. Tìm<br />

phần thực của căn bậc hai có phần ảo là một số<br />

dương.<br />

A. -2 B. -3 C. 3 D. 2<br />

Trang 1


Cách 1: Gọi<br />

của w<br />

Ta có:<br />

z x yi(x,y )<br />

là một căn bậc hai<br />

2 2<br />

z w (x yi) a bi<br />

<br />

2 2<br />

x 2xyi (yi) a bi<br />

<br />

2 2<br />

x y 2xyi a bi<br />

<br />

<br />

2xy<br />

b<br />

2 2<br />

x y a<br />

<strong>Giải</strong> hệ phương trình ra nghiệm (x;y).<br />

Mỗi cặp số thực (x;y) là nghiệm của hệ phương<br />

trình trên cho ta một căn bậc hai z x yi của số<br />

phức w = a + bi<br />

Cách 2: Sử dụng casio fx-570 VNPLUS<br />

Bước 1: Mode 1 (COMP).<br />

Bước 2: Nhấn SHIFT + (pol), ta nhập Pol(a,b), ấn =<br />

Bước3: Nhấn Shift – (Rec), t nhập Rec X, y : 2 ,<br />

ta thu được kết quả X = x, Y = y.<br />

Căn bậc hai cần tìm là x + yi và –x – yi.<br />

<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Gọi<br />

của số phức w = 8 – 6i<br />

Ta có:<br />

z x yi(x,y )<br />

là một căn bậc hai<br />

2 2<br />

z w ( x yi) 8 6i<br />

<br />

2 2<br />

x 2 xyi ( yi) 8 6i<br />

<br />

2 2<br />

x y 2xyi 8 6i<br />

2 2<br />

2 2 x<br />

y <br />

x<br />

y 8 <br />

8<br />

3<br />

2xy<br />

6<br />

y<br />

x<br />

2 9<br />

4 2<br />

x 8 x 8x<br />

9 0<br />

2<br />

x <br />

3<br />

3<br />

y <br />

y <br />

x<br />

x<br />

2<br />

x<br />

9( tm)<br />

x<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

x 1( loai)<br />

y<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

x<br />

3<br />

y<br />

<br />

<br />

<br />

x <br />

y<br />

1<br />

Vậy w = 8 – 6i có căn bậc hai là:<br />

z 3 i, z 3 i .<br />

1 2<br />

Cách 2: Sử dụng casio fx-570 VNPLUS<br />

Mode 1 (COMP).<br />

Nhấn SHIFT + (pol), ta nhập Pol(8,-6), ấn =.<br />

Nhấn Shift – (Rec), ta nhập<br />

được kết quả X = 3, Y = -1.<br />

<br />

Rec X, y : 2<br />

Vậy hai căn bậc hai cần tìm là 3 – i và -3 + i.<br />

Chọn B<br />

<br />

ta thu<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

Ví dụ 1: Một căn bậc hai của số phức w = 3 + 4i có dạng z = x + yi. Trong đó x, y là các số nguyên<br />

dương, tổng x + y bằng<br />

A. -3 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Hướng dẫn<br />

Cách 1: Vì z x yi là căn bậc hai của số phức w 3<br />

4i nên<br />

2<br />

z<br />

w<br />

x 2<br />

2 2<br />

<br />

x y 3 y 1<br />

<br />

2xy 4 x 2<br />

<br />

y 1<br />

2 2 2<br />

(x yi) 3 4i x y 2xyi 3 4i<br />

Trang 2


Vì x, y là các số nguyên dương nên x = 2, y = 1 x + y = 3<br />

Cách 2:<br />

2 2 2<br />

w 3 4i 4 4i 1 2 2.2i i (2 i)<br />

Do đó một căn bậc hai của w = 3 +4i có phần thực, phần ảo là những số nguyên dương là z = 2 + i.<br />

Cách 3: Sử dụng Casio fx-570VNPLUS<br />

Bước 1: Mode 1 (COMP)<br />

Bước 2: Nhấn Shift + (Pol), ta nhập Pol (3,4), ấn =.<br />

<br />

Nhấn Shift – (Rec), ta nhập Rec X, Y : 2 , ấn =, ta thu được kết quả là X = 2, Y = 1<br />

Vậy hai số phức cần tìm là 2 + i và – 2 – i<br />

Chọn C<br />

Ví dụ 2: z là căn bậc hai có phần ảo âm của số phức là 24 – <strong>10</strong>i. Phần thực là z là<br />

A. -1 B. 5 C. 4 D. -5<br />

2 2 2<br />

24 <strong>10</strong>i 25 2.5i 1 5 2.5i i (5 i)<br />

Vì z có phần ảo âm nên z = 5 – i<br />

Vậy phần thực của z là 5<br />

Chọn B<br />

3. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Căn bậc hai của<br />

1<br />

4 3i là<br />

<br />

Hướng dẫn<br />

A. 2 2 3i<br />

B. 2 2 3i<br />

C. (2 2 3i) D. (2 2 3i)<br />

Câu 2. z là căn bậc hai có phần thực âm của số phức 35 – <strong>12</strong>i. Phần ảo của z là<br />

A. -1 B. i C. 1 D. -i<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – C<br />

Dạng 2: Phương trình trên tập số phức<br />

1. Ví dụ minh họa<br />

2<br />

2 2<br />

Ví dụ 1: Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z <strong>10</strong> 0 . Giá trị của A z z là<br />

A. 30 B. <strong>10</strong> C. 20 D. 50<br />

Hướng dẫn<br />

1 2<br />

2<br />

2 2<br />

Cách 1: Phương trình z 2z <strong>10</strong> 0 có ' ( 1) <strong>10</strong> 9 (3i) nên phương trình có hai nghiệm phức<br />

z 1<br />

3i, z 1<br />

3i<br />

là<br />

1 2<br />

2 2 2 2 2 2<br />

A (1 3i) (1 3i) 8 6i 8 6i ( 8) 6 ( 8) 6 20<br />

Cách 2: Sử dụng Casio fx-570VNPLUS<br />

Bước 1: Sử dụng chức năng giải phương trình bậc 2 MODE 5 3<br />

Bước 2: Nhập các hệ số a = 1, b = 2, c = <strong>10</strong><br />

Trang 3


Ta được hai nghiệm z1 1<br />

3i, z2<br />

1<br />

3i<br />

Bước 3: Sử dụng SHIFT hyp (abs) để bấm dấu môđun<br />

Nhập<br />

Chọn C<br />

2 2<br />

A (1 3i) (1 3i) 20<br />

4 2<br />

Ví dụ 2: Kí hiệu z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm của phương trình z z <strong>12</strong> 0 . Tổng<br />

T z1 z2 z3 z4<br />

bằng<br />

A. 5 B. 26 C. 4 2 3<br />

D. <strong>10</strong><br />

Đặt z 2 = t, phương trình trở thành<br />

z Với t = 4, z 2 1<br />

2<br />

= 4 <br />

z2<br />

2<br />

z Với t = 3, z 2 = -3 = 3i 2 1<br />

i 3<br />

<br />

z2<br />

i 3<br />

Hướng dẫn<br />

2 t 4<br />

t t <strong>12</strong> 0 <br />

t 3<br />

Vậy P z1 z2 z3 z4<br />

2 2 i 3 i 3 4 2 3<br />

Chọn C<br />

2<br />

Ví dụ 3: Phương trình z az b 0 có một nghiệm phức là z 3<br />

2i . Tổng a + b bằng<br />

A. 0 B. -3 C. 3 D. 7<br />

Vì z = 3 + 2i là một nghiệm của phương trình<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

z az b 0 nên ta có:<br />

2<br />

(3 2i) a(3 2i) b 0 5 <strong>12</strong>i 3a 2ai b 0 (3a b 5) (<strong>12</strong> 2a)i 0<br />

3a b 5 0 a 6<br />

<br />

<br />

<strong>12</strong> 2a 0 b 13<br />

Do đó: a + b = -6 + 13 = 7<br />

Chọn D<br />

Ví dụ 4: Cho phương trình<br />

nghiệm z 1 , z 2 thỏa mãn<br />

2<br />

z mz 2m 1 0 trong đó m là tham số phức. Để phương trình có hai<br />

2 2<br />

z z 1thì giá trị của m là<br />

1 2<br />

m 1<br />

m 1<br />

m 1<br />

A. <br />

B. C. D.<br />

m 3<br />

<br />

m 3<br />

<br />

m 3<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

Phương trình z mz 2m 1 0 có a = 1, b = -m, c = 2m – 1.<br />

z z 1 (z z ) 2z z 1<br />

2 2 2<br />

1 2 1 2 1 2<br />

m 1<br />

<br />

m 3<br />

Trang 4


Theo định lí Viet, ta có:<br />

b<br />

z1 z2<br />

m<br />

a<br />

<br />

, thay vào ta được:<br />

c<br />

z<br />

1.z 2<br />

2m 1<br />

a<br />

2 2 m 1<br />

m 2(2m 1) 1 m 4m 3 0 <br />

m 3<br />

Chọn A<br />

Ví dụ 5: Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phứ ccủa phương trình<br />

(i z )(i z ) 2017<br />

1 2<br />

là<br />

2016<br />

<strong>10</strong>08<br />

<strong>10</strong>08<br />

A. 2<br />

B. 2<br />

C. 2<br />

D.<br />

Ta có z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình:<br />

Hướng dẫn<br />

2<br />

z z 2 0 nên<br />

2<br />

z z 2 0 . Phần thực của số phức<br />

z1 z2<br />

1<br />

<br />

z 1.z 2<br />

2<br />

2017<br />

Ta có (i z<br />

1)(i z<br />

2) <br />

z1z2 i(z1 z<br />

2) i <br />

(2 i 1) (1 i)<br />

2017 2 2017 2017<br />

2016 2<br />

<strong>10</strong>08<br />

<strong>10</strong>08 <strong>10</strong>08 <strong>10</strong>08<br />

(1 i) (1 i) <br />

(1 i) <br />

(1 i) ( 2i) (1 i) 2 2 i<br />

2017<br />

Vậy phần thực của (i z )(i<br />

z ) là -2 <strong>10</strong>08 .<br />

Chọn B<br />

2. Bài tập tự luyện<br />

Câu 1. Phương trình<br />

1 2<br />

2016<br />

2<br />

2<br />

z bz c 0 có một nghiệm phức là z = 1 – 2i. <strong>Tích</strong> của hai số b và c bằng<br />

A. 3 B. -2 và 5 C. -<strong>10</strong> D. 5<br />

Câu 2. Trên tập hợp số phức, phương trình<br />

z z z z<br />

1 2 1 2<br />

là<br />

2<br />

z 7z 15 0 có hai nghiệm z 1 , z 2 . Giá trị biểu thức<br />

A. -7 B. 8 C. 15 D. 22<br />

Câu 3. Kí hiệu z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm của phương trình<br />

là<br />

4 2<br />

z z 6 0 . Tổng P z1 z2 z3 z4<br />

A. 2( 2 3) B. ( 2 3)<br />

C. 3( 2 3) D. 4( 2 3)<br />

Đáp án:<br />

1 – C 2 – B 3 - A<br />

3. Bài tập tổng hợp<br />

z<br />

Câu 1. Tập hợp các nghiệm của phương trình z là<br />

z i<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

0;1<br />

A. 0;1<br />

i<br />

B. C. 1 i<br />

D.<br />

Câu 2. Gọi z 1 , z 2 là các nghiệm phức của phương trình<br />

biểu diễn số phức z 1 , z 2 . Độ dài đoạn AB là<br />

2<br />

z 2z 5 0 . Biết A, B lần lượt là các <strong>điểm</strong><br />

Trang 5


4<br />

A. B. 3 C. 4 D.<br />

3<br />

Câu 3. Trên tập số phức C cho phương trình<br />

là<br />

2 2 2<br />

(z 2z) 5(z 2z) 6 0 . Các nghiệm của phương trình<br />

z 1<br />

i<br />

z 1<br />

i<br />

z 1<br />

i<br />

A. B. C. D.<br />

z 1 i 2<br />

z 1 i 2<br />

z 1 i 2<br />

Câu 4. Phương trình z 2 = 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />

Câu 5. Phương trình<br />

3<br />

4<br />

z 2 i<br />

<br />

z 1 i 2<br />

2<br />

(2 i)z az b 0(a, b )<br />

có hai nghiệm là 3 + I và 1 – 2i. Giá trị của a là<br />

A. -9 – 2i B. 15 + 5i C. 9 + 2i D. 15 – 5i<br />

Câu 6. Tìm số nguyên x, y sao cho số phức z = x + yi thỏa mãn z 3 = 18 + 26i.<br />

x 3<br />

x 3<br />

x 3<br />

A. <br />

B. <br />

C. <br />

D.<br />

y 1<br />

y 1<br />

y 1<br />

Câu 7. Trên tập số phức, cho phương trình sau:<br />

các nhận xét sau?<br />

1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực <br />

2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức <br />

3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thức<br />

4. Phương trình có 4 nghiệm thuộc tập số phức<br />

5. Phương trình chỉ có 2 nghiệm là số phức<br />

6. Phương trình có 2 nghiệm là số thực<br />

x 3<br />

<br />

y 1<br />

4 2<br />

(z i) 4z 0 . Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số<br />

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2<br />

Câu 8. Phương trình<br />

6 3<br />

z 9z 8 0 có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 6<br />

2<br />

Câu 9. Giả sử z 1 , z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 2z 5 0 và A, B là các <strong>điểm</strong> biểu diễn của z 1 , z 2 .<br />

Tọa độ trung <strong>điểm</strong> I của đoạn thẳng AB là<br />

A. I(1;1) B. I(-1;0) C. I(0;1) D. I(1;0)<br />

Câu <strong>10</strong>. Cho các số phức<br />

z 1<br />

2i,z 1<br />

2i . Hỏi z 1 , z 2 là nghiệm của phương trình phức nào sau đây?<br />

1 2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A. z 2z 5 0 B. z 2z 5 0 C. z 2z 5 0 D.<br />

2<br />

z 2z 5 0<br />

2<br />

Câu <strong>11</strong>. Gọi z 1 , z 2 là các nghiệm của phương trình z (1 3i)z 2(1 i) 0. Khi đó w z z 3z z<br />

là số phức có môđun là<br />

A. 2 B. 13 C. 2 13 D. 20<br />

Đáp án:<br />

2 2<br />

1 2 1 2<br />

1 – A 2 – C 3 – A 4 – A 5 – A 6 – C 7 –D 8 – D 9 – D <strong>10</strong> –C <strong>11</strong> - D<br />

Trang 6

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!