16.05.2019 Views

Tài liệu combo phương pháp giải nhanh bài tập Hóa Học theo 4 mức độ vận dụng có lời giải (Hữu cơ), 2019 edition

https://app.box.com/s/d6cfsdiw0kpqyiqzu2k476tfjlwj9xba

https://app.box.com/s/d6cfsdiw0kpqyiqzu2k476tfjlwj9xba

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHUYÊN ĐỀ 1. HIĐROCACBON + DẪN XUẤT HALOGEN<br />

A - KIẾN THỨC LÝ THUYẾT<br />

A1. HIĐROCACBON<br />

- Hiđrocacbon là những hợp chất hữu <strong>cơ</strong> chỉ chứa C và H, <strong>có</strong> công thức tổng quát là C H (chú ý y<br />

luôn là một số chẵn).<br />

Ví dụ: CH<br />

4,C3H 6,C4H 6,...<br />

- Đa số các hiđrocacbon đều <strong>có</strong> hai phản ứng chung là phản ứng đốt và phản ứng phân hủy (bởi nhiệt).<br />

Ngoài ra chúng sẽ <strong>có</strong> một vài phản ứng trong 4 phản ứng thế, cộng, tách, oxi hóa.<br />

- Có nhiều tiêu chí phân loại hiđrocacbon nhưng thông <strong>dụng</strong> nhất vẫn là phân thành ba nhóm lớn: no,<br />

không no, và thơm.<br />

HIĐROCACBON NO, MẠCH HỞ (ANKAN/ PARAFIN)<br />

I. KHÁI NIỆM<br />

- Ankan là các hiđrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chỉ <strong>có</strong> liên kết đơn (sigma). Công thức phân tử<br />

chung: CnH 2n2(n 1).<br />

- Đồng phân: Ankan chỉ <strong>có</strong> đồng phân cấu tạo, sinh ra do sự sai khác mạch cacbon: <strong>có</strong> nhánh và<br />

không <strong>có</strong> nhánh (hoặc nhánh khác nhau).<br />

II. DANH PHÁP<br />

Tên ankan = số chỉ nhánh + tiền tố chỉ <strong>độ</strong> bội + tên nhánh + mạch chính<br />

Xác định mạch chính:<br />

+ Mạch dài nhất mà chứa nhiều nhánh nhất, tổng số chỉ nhánh nhỏ nhất.<br />

+ Nếu một ankan <strong>có</strong> hai hoặc nhiều mạch <strong>có</strong> <strong>độ</strong> dài như nhau thì chọn mạch <strong>có</strong> nhiều nhóm thế hơn<br />

làm mạch chính.<br />

Ví dụ: CH3CH(CH 3)CH(C2H 5) 2<br />

: 3-etyl-2-metylhexan<br />

Chú ý:<br />

1 Cần phải nhớ các thuật ngữ chỉ số lượng các nguyên tử cacbon. Cách nhớ đơn giản nhất mà mình<br />

chắc ai cũng biết đó là: “mẹ em phải bón phân hóa học ở ngoài đồng” hoặc “mẹ em phải bán phân hóa<br />

học ở ngoài đường”…<br />

2 Người ta vẫn thường dùng tiền tố iso-, neo- trong gọi tên các hợp chất hữu <strong>cơ</strong>. Dùng iso khi <strong>có</strong> 1<br />

nhánh CH3<br />

ở nguyên tử C thứ hai, dùng neo khi <strong>có</strong> hai nhánh CH3<br />

ở nguyên tử C thứ hai.<br />

Ví dụ:<br />

CH CH CH(CH ) : Isopentan<br />

3 2 3 2<br />

(CH ) C : Neo-pentan<br />

3 4<br />

3 Ngoài ra còn dùng tiền tố sec-, tert- trong gọi tên gốc hiđrocacbon. Dùng sec- nếu gốc là bậc 2,<br />

còn tert- nếu là gốc bậc 3.<br />

Ví dụ: CH CH CH(CH ) : sec-butyl<br />

3 2 3<br />

(CH ) C : tert-butyl<br />

3 3<br />

III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Bốn chất đầu dãy đồng đẳng là chất khí ở điều kiện thường.<br />

- Tất cả đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.<br />

- Nhiệt <strong>độ</strong> nóng chảy và nhiệt <strong>độ</strong> sôi tăng dần <strong>theo</strong> chiều tăng của phân tử khối (tức càng nhiều C sẽ<br />

<strong>có</strong> nhiệt <strong>độ</strong> sôi và nóng chảy càng cao).<br />

- Mạch cacbon càng phân nhánh thì nhiệt <strong>độ</strong> sôi càng giảm do làm gia tăng cấu trúc cầu. Các bạn<br />

tưởng tượng những quả bóng xếp cạnh nhau liên kết với nhau bền hơn hãy những hình zigzag chồng lên<br />

nhau sẽ bền hơn? Ví dụ: neo-pentan sẽ sôi kém n-pentan, mặc dù cả hai đều là C5H 12.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x<br />

y<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

1. Phản ứng đốt cháy:<br />

3n 1<br />

0<br />

t<br />

CnH2n2 O2 nCO<br />

2<br />

(n 1)H 2O<br />

2<br />

2. Phản ứng thế bởi halogen (halogen hóa)<br />

Trong phản ứng thế halogen như Cl<br />

2, Br<br />

2,...<br />

thì halogen được ưu tiên thế vào nguyên tử C <strong>có</strong> bậc cao<br />

hơn.<br />

CH CH CH Cl CH CHClCH HCl<br />

askt<br />

3 2 3 2 3 3<br />

CH CH CH Cl CH CH CH Cl HCl<br />

askt<br />

3 2 3 2 3 2 2<br />

3. Phản ứng tách (đề hiđro hóa và cracking)<br />

Đề hiđro hóa:<br />

Cracking:<br />

0<br />

t<br />

3 2 3<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

CH CH CH CH CH CH H<br />

C H CH CH C H<br />

cracking<br />

5 12 2 2 3 8<br />

(sản phẩm chính)<br />

(sản phẩm phụ)<br />

4. Phản ứng oxi hóa<br />

Khi <strong>có</strong> xúc tác, ở một nhiệt <strong>độ</strong> thích hợp, ankan bị oxi hóa tạo ra dẫn xuất chứa oxi.<br />

0<br />

xt,t<br />

4<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

CH O HCHO H O<br />

V. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ<br />

1. Ứng <strong>dụng</strong>:<br />

- Là thành phần chính của dầu mỏ, khí đốt. Ứng <strong>dụng</strong> làm nhiên <strong>liệu</strong> (xăng, dầu, gas).<br />

- Làm nguyên <strong>liệu</strong> cho nhiều ngành khác như: làm dung môi, làm chất bảo vệ (phủ ngoài kim loại để<br />

chống gỉ, do chúng không ưa nước), làm sáp nến, nhựa đường.<br />

2. Điều chế:<br />

- Trong phòng thí nghiệm: để điều chế một lượng nhỏ mentan ta <strong>có</strong> thể dùng nhôm cacbua hoặc dùng<br />

phản ứng vôi tôi xút.<br />

Al C 12H O 4Al(OH) 3CH<br />

4 3 2 3 4<br />

0<br />

CaO,t<br />

3<br />

<br />

4<br />

<br />

2 3<br />

CH COONa NaOH CH Na CO<br />

- Trong công nghiệp: người ta dùng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> chưng cất phân đoạn để tách mentan cũng như các<br />

đồng đẳng khác.<br />

HIĐROCACBON NO, MẠCH VÒNG (XYCLO ANKAN/ XYCLO PARAFIN)<br />

I. KHÁI NIỆM<br />

- Định nghĩa: Xycloankan là những hiđrocacbon no, mạch vòng (1 vòng) <strong>có</strong> công thức chung là<br />

C H (n 3).<br />

n<br />

2n<br />

- Đồng phân: Xycloankan <strong>có</strong> đồng phân cấu tạo (mạch cacbon và vị trí tương đối của nhánh) và đồng<br />

phân hình học.<br />

II. DANH PHÁP<br />

Tên xyclo ankan = xyclo + tên ankan tương ứng. Nếu <strong>có</strong> nhánh thì đọc tên nhánh trước, kèm vị trí chỉ<br />

nhánh.<br />

Ví dụ:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Xyclopropan xyclohexan<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1-metyl-3-(propan-2-yl)xyclohexan<br />

1-(butan-2-yl)-2-metylxyclopentan<br />

III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Hai chất đầu dãy đồng đẳng là C3H6<br />

và C4H8<br />

ở thể khí ở điều kiện thường.<br />

- Những tính chất khác giống như ankan.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

1. Phản ứng đốt cháy:<br />

0<br />

t<br />

CnH2n 3n O2 nCO2 nH2O<br />

2<br />

2. Cộng mở vòng (với C3 và C4)<br />

Hai chất đầu dãy là C3 và C4 rất kém bền, do góc hóa trị bị hẹp hơn so với góc chuẩn của lai hóa sp3.<br />

Vì vậy <strong>có</strong> một sức căng rất mạnh (gọi là sức căng Baeyer) nên chỉ cần tác <strong>độ</strong>ng nhỏ là đủ phá vỡ mạnh<br />

(tức phá vòng). Do đó chúng dễ dàng tham gia phản ứng cộng mở vòng hơn là thế.<br />

Br<br />

<br />

BrCH CH CH Br<br />

+<br />

2 2 2 2<br />

CH 3<br />

+ H<br />

<br />

CH CH CH CH CH CH<br />

2 3 2 2 2 3<br />

3. Phản ứng thế halogen đặc trưng như ankan:<br />

Từ C5 trở đi, do <strong>có</strong> bố cục không gian nên góc hóa trị của xyclo ankan thỏa mãn góc lai hóa sp3, vì<br />

vậy chúng rất bền. Rất khó phá được vòng, trừ những trường hợp khắc nghiệt. Vì vậy chúng tham gia thế<br />

với halogen như ankan.<br />

4. Phản ứng tách H 2 (đề hiđro hóa)<br />

Ta chỉ chú ý phản ứng duy nhất là xyclo hexan tách một lúc 6 H để trở thành benzen.<br />

V. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ<br />

1. Ứng <strong>dụng</strong>:<br />

Từ xyclohexan và metyl xyclohexan, thực hiện phản ứng đề hiđro hóa (xúc tác và nhiệt <strong>độ</strong> thích hợp)<br />

sẽ thu được các hiđrocacbon thơm tương ứng là benzen và toluen.<br />

2. Điều chế:<br />

- Cho dẫn xuất đi halogen của ankan tác <strong>dụng</strong> với Na hoặc Zn:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

CH 3<br />

BrCH CH CH CH CHBrCH<br />

<br />

Zn<br />

2 2 2 2 3 ZnBr2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Điều chế từ benzen và đồng đẳng của benzen.<br />

ANKEN / OLEFIN<br />

I. KHÁI NIỆM<br />

- Định nghĩa: anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, <strong>có</strong> một liên kết đôi trong phân tử.<br />

Công thức tổng quát là CnH 2n<br />

(n 2).<br />

- Đồng phân: các anken <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> đồng phân cấu tạo (do sự sai khác về mạch, <strong>có</strong> nhánh, không<br />

nhánh, vị trí tương đối giữa các nhánh, vị trí tương đối của liên kết đôi) hoặc <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> đồng phân hình<br />

học. Đồng phân hình học còn được gọi là đồng phân lập thể, đồng phân Z – E, đồng phân cis – trans, hay<br />

đồng phân không gian.<br />

- Điều kiện để <strong>có</strong> đồng phân lập thể:<br />

1 Chứa ít nhất một liên kết đôi, hoặc một vòng no. Tuy nhiên phạm vi của ta chỉ ngâm cứu liên kết<br />

đôi, vì vậy mình sẽ không đề cập đến vòng no. Điều này nhằm hạn chế sự quay tự do quanh trục của các<br />

nhóm nguyên tử hai bên liên kết. Mình sẽ minh họa bằng hình ở dưới.<br />

2 Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử ở mỗi cacbon của liên kết phải khác nhau.<br />

Chú ý: Cần xét đến cả đồng phân hình học cis-trans. Phân biệt câu hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu hợp chất ứng với<br />

CTPT cho trước so với câu hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với CTPT cho trước. Nếu là công thức<br />

cấu tạo thì ta không xét đến đồng phân hình học.<br />

II. DANH PHÁP<br />

Thông thường các anken được gọi bằng tên gốc – chức hoặc tên thay thế (IUPAC)<br />

- Tên nửa hệ thống: tên anken = tên gốc hiđrocacbon + ilen<br />

Ví dụ: CH CHCH : propilen<br />

2 3<br />

- Tên IUPAC: tên anken = tên nhánh (kèm vị trí) + tên mạch chính + vị trí nối đôi + en<br />

Ví dụ: CH CH C(CH )CH :(2-metyl but-2-en)<br />

3 3 3<br />

CH CH C(CH ) CHCH : 3-metylpent-2-en<br />

3 2 3 3<br />

Chú ý: mạch chính là mạch chứa nối đôi dài nhất. Đánh số mạch chính từ đầu nào gần nối đôi hơn.<br />

III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Hai chất đầu dãy (C3 và C4) ở thể khí ở điều kiện thường.<br />

- Còn lại tương tự ankan.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

1. Phản ứng đốt cháy:<br />

0<br />

t<br />

CnH2n 3n O2 nCO2 nH2O<br />

2<br />

2. Phản ứng cộng đặc trưng với X ( Cl , Br , H ), HX (HCl, HBr, HOH)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 2 2 2<br />

- Quy tắc Maccopnhicop: trong một phản ứng cộng HX vào nối đôi thì H sẽ ưu tiên cộng vào C của<br />

nối đôi <strong>có</strong> nhiều H hơn, còn X sẽ vào C của nối đôi <strong>có</strong> ít H hơn.<br />

- Anken hợp nước tạo thành ancol. ( H2O<br />

coi như HOH, ở đây X là OH)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ:<br />

CH3 CH CH2 HCl CH3 CHCl CH3<br />

(sản phẩm chính)<br />

CH3 CH CH2 HCl CH3 CH2 CH2Cl<br />

(sản phẩm phụ)<br />

3. Phản ứng thế ở điều kiện khắc nghiệt của một số anken đầu dãy.<br />

Với một số anken đầu dãy khi phản ứng với halogen ở điều kiện nhiệt <strong>độ</strong> cao sẽ dễ tham gia thế hơn<br />

là cộng.<br />

CH CH Cl HCl CH CHCl<br />

2 2 2 2<br />

4. Phản ứng tách (ít gặp).<br />

Thông thường tách H 2<br />

ra khỏi anken sẽ làm anken “đói” thêm. Tức sẽ tạo ra hiđrocacbon <strong>có</strong> nhiều<br />

liên kết pi hơn, như ankin, hay ankadien chẳng hạn.<br />

CH CH CH CH H<br />

2 2 2<br />

5. Phản ứng oxi hóa<br />

Phản ứng với KMnO<br />

4<br />

: phản ứng sẽ oxi hóa liên kết đôi tạo thành điol (rượu 2 chức, mỗi chức ở một<br />

C của nối đôi cũ)<br />

Ví dụ:<br />

3CH CH 2KMnO 4H O 3HOCH CH OH 2MnO 2KOH<br />

2 2 4 2 2 2 2<br />

6. Phản ứng trùng hợp, tạo polyme<br />

Phản ứng trùng hợp: Là phản ứng cộng hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành phân tử lớn hơn<br />

(polyme). Mỗi monome gọi là một mắt xích. Điều kiện để <strong>có</strong> phản ứng trùng hợp là các phân tử tham gia<br />

phải <strong>có</strong> liên kết bội (đôi hoặc ba).<br />

Ví dụ:<br />

0<br />

t ,p,xt<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

n<br />

nCH CHCl CH CHCl<br />

<br />

<br />

V. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ<br />

1. Ứng <strong>dụng</strong>:<br />

- Điều chế các polyme như PE (poly etilen), PVC (poly vinyl clorua), PP (polypropylen),…<br />

- Điều chế ancol tương ứng bằng cách hợp nước. Chú ý những ancol này chỉ dùng trong công nghiệp<br />

(làm dung môi…) chứ không phải sản xuất rượu uống.<br />

- Khí etilen dùng để kích thích sự hoạt <strong>độ</strong>ng của ezym nên giúp trái cây mau chín.<br />

2. Điều chế:<br />

- Tách nước của rượu no, đơn chức, mạch hở tương ứng (đe hidrat hóa).<br />

CH CH OH CH CH H O<br />

3 2 2 2 2<br />

- Chú ý: Tách nước hay tách HX nói chung tuân <strong>theo</strong> quy tắc Zaixep: “khi tách HX thì X được ưu tiên<br />

tách ra cũng H ở cacbon bậc cao hơn bên cạnh”<br />

- Đề hiđro hóa hoặc cracking ankan.<br />

CH CH CH CH CH CH CH CH<br />

cracking<br />

3 2 2 3 2 2 3 3<br />

CH CH CH CH CH CHCH CH H<br />

de hidro<br />

3 2 2 3 2 2 3 2<br />

- Hiđro hóa ankin hoặc ankadien.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

Pd,t<br />

2 2 2<br />

CH CH H CH CH<br />

0<br />

Pd,t<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2 3<br />

CH CH CH CH H CH CHCH CH<br />

- Tách HX của dẫn xuất mono halogen tương ứng với xúc tác KOH/rượu tương ứng.<br />

CH CH Cl NaOH CH CH NaCl H O<br />

C 2 H 5 OH<br />

3 2 2 2 2<br />

- Tách X, từ dẫn xuất đi halogen tương ứng (chú ý hai nguyên tử halogen phải ở C sát nhau).<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0<br />

Zn,t<br />

2 3<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

BrCH CHBrCH CH CHCH ZnBr<br />

ANKADIEN / ĐI OLEFIN<br />

I. KHÁI NIỆM<br />

- Định nghĩa: ankadien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, <strong>có</strong> hai nối đôi trong phân tử. Công<br />

thức tổng quát là CnH 2n2(n 3).<br />

- Đồng phân: ankadien <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> cả đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học (vì nó <strong>có</strong> chứa nối đôi).<br />

II. DANH PHÁP<br />

- Ankadien được gọi <strong>theo</strong> cả tên thường, tên gốc chức lẫn tên IUPAC. Tên thường như alen, isopren,<br />

đi vinyl… nhưng không cần quan tâm mấy. Thường dùng hơn là tên gốc chức và tên IUPAC.<br />

- Tên nửa hệ thống: tên ankadien = tên gốc (chỉ số lượng C) + dien + vị trí các nối đôi<br />

- Tên IUPAC: tên ankadien = tên nhánh (kèm vị trí) + tên mạch chính + vị trí nối đôi + dien<br />

Ví dụ: CH CHCH CH : Buta-1,3-dien<br />

2 2<br />

III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Hai chất đầu dãy (C3 và C4) ở thể khí ở điều kiện thường.<br />

- Còn lại tương tự ankan.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

- Các tính chất hóa học đều tương tự anken. Tuy nhiên chỉ chú ý thêm một trường hợp nhỏ khi cộng<br />

H .<br />

2<br />

- Nếu dùng xúc tác Ni thì sản phẩm cuối cùng sẽ về ankan, còn nếu dùng xúc tác Pd/PbCO 3<br />

thì phản<br />

ứng sẽ dừng lại ở giai đoạn tạo anken.<br />

V. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ<br />

1. Ứng <strong>dụng</strong>:<br />

Ankadien liên hợp cùng các dẫn xuất của nó dùng để điều chế cao su nhân tạo. Ankadien liên hợp là<br />

ankadien <strong>có</strong> hai nối đôi cách nhau bởi một nối đơn.<br />

2. Điều chế:<br />

Từ butadien-1,3 điều chế được cao su buna, buna-S, buna-N.<br />

ANKIN<br />

I. KHÁI NIỆM<br />

- Định nghĩa: ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở <strong>có</strong> một nối ba trong phân tử. Công<br />

thức tổng quát là CnH 2n2(n 2).<br />

- Đồng phân: các ankin chỉ <strong>có</strong> đồng phân cấu tạo, không <strong>có</strong> đồng phân hình học. Các đồng phân cấu<br />

tạo sinh ra do <strong>có</strong> sự sai khác mạch C (<strong>có</strong> nhánh & không <strong>có</strong> nhánh, nhánh khác nhau) hoặc vị trí tương<br />

đối của nối ba.<br />

II. DANH PHÁP<br />

- Ngoài chất đầu dãy đồng đẳng thường được gọi <strong>theo</strong> tên thường là axetilen, các ankin khác thường<br />

được gọi <strong>theo</strong> tên IUPAC.<br />

- Tên IUPAC: tên ankin = tên nhánh (kèm vị trí) + tên mạch chính + vị trí nối ba + in<br />

Ví dụ: CH C CH : propin<br />

CH CCH CH : but-1-in<br />

2 3<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Từ đến C ở thể khí ở điều kiện thường.<br />

C2<br />

4<br />

- Còn lại tương tự ankan.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Hoàn toàn tương tự ankadien và anken, chỉ <strong>có</strong> thêm một chú ý về các ankin-1. Ankin-1 là những<br />

<br />

ankin <strong>có</strong> nối ba ở đầu mạch. Do đó nó <strong>có</strong> H linh <strong>độ</strong>ng và <strong>có</strong> khả năng tham gia thế với Ag (Ag O trong<br />

dung dịch NH<br />

3).<br />

2CH C R Ag<br />

2O 2AgC C R H2O<br />

0<br />

t<br />

3 3 4 3<br />

HC CH 2AgNO 2NH AgC CAg 2NH NO<br />

- Chú ý: Chỉ <strong>có</strong> những đồng phân ankin đầu mạch mới tham gia phản ứng thế bạc<br />

- Phản ứng trùng hợp cũng <strong>có</strong> một số chú ý: với axetilen nhị hợp tạo vinyl axetilen, tam hợp tạo<br />

benzen, đa hợp tạo cupren.<br />

Pd/PbCO 0<br />

3 ,t<br />

2CH CH CH CH C CH<br />

0<br />

C,600 C<br />

3CH CH C H<br />

<br />

6 6<br />

nCH CH CH CH <br />

2<br />

n<br />

- Phản ứng oxi hóa với KMnO<br />

4<br />

: Tạo ra axit cacboxylic tương ứng nhưng sau đó axit này tác <strong>dụng</strong><br />

ngay với KOH sinh ra từ phản ứng. Nên thực chất là thu được muối Kali của axit cacboxylic.<br />

2<br />

<br />

R C C R ' 3 O H O RCOOH R 'COOH<br />

<br />

CH CH 4 O HOOC-COOH<br />

- Khi đó dung dịch sinh ra KOH nên muối thu được là RCOOK và R’COOK. Riêng với trường hợp<br />

của axetilen thì tạo ra muối kali oxalat.<br />

V. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ<br />

1. Ứng <strong>dụng</strong>:<br />

- Axetilen vinyl clorua PVC<br />

CH CH HCl CH CHCl<br />

nCH CHCl CH CHCl <br />

<br />

2 2 n<br />

2<br />

<br />

(PVC)<br />

- Axetilen cao su nhân tạo (Buna, Buna-S, Buna-N, Cloropren, Isopren)<br />

- Axetilen Benzen (tam hợp)<br />

0<br />

C,600 C<br />

3CH CH C H<br />

6 6<br />

- Axetilen anđehit axetic axit axetic<br />

CH CH H O CH CHO<br />

HgSO 4<br />

2 3<br />

0<br />

xt,t<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

2CH CHO O CH COOH<br />

- Ngoài ra axetilen còn dùng làm khí đốt để hàn xì, dùng kích thích hoa quả mau chín và dùng thổi<br />

bóng bay cho trẻ con chơi…<br />

2. Điều chế<br />

<br />

- Từ canxi cacbua CaC axetilen<br />

CaC 2H O Ca(OH) C H<br />

2 2 2 2 2<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

0<br />

- Từ metan CH 4<br />

nung ở 1500 C, rồi làm lạnh <strong>nhanh</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2CH C H 3H<br />

4 2 2 2<br />

- Tách 4 halogen trong dẫn xuất tetra halogenua (<strong>có</strong> 4 halogen ở hai cacbon kề nhau) tác <strong>dụng</strong> với Zn<br />

hoặc (2Na).<br />

0<br />

Zn,t<br />

2 2 ZnBr2<br />

Br CHCHBr CH CH<br />

- Tách 2 halogen trong dẫn xuất đi halogenua (trong KOH và xúc tác rượu tương ứng)<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ClCH CH Cl 2KOH CH CH 2KCl 2H O<br />

C 2 H 5 OH<br />

2 2 2<br />

- Cho muối bạc của ankin-1 tác <strong>dụng</strong> với axit clohidric trả lại ankin-1<br />

AgC CAg 2HCl CH CH 2AgCl<br />

BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG<br />

I. KHÁI NIỆM<br />

- Định nghĩa: benzen và đồng đẳng là những hiđrocacbon thơm <strong>có</strong> chứa một vòng benzen trong phân<br />

tử. Công thức tổng quát là CnH 2n6(n 6).<br />

- Đồng phân thơm: xuất hiện do đồng phân nhánh, hoặc vị trí tương đối của các nhóm thế (nhánh)<br />

gắn vào nhân thơm (ortho-, meta-, para-).<br />

II. DANH PHÁP<br />

- Cách đọc tên thông <strong>dụng</strong> nhất là coi benzen như “mạch chính”, còn bọn râu ria như những nhóm thế<br />

gắn vào vòng benzen.<br />

- Chú ý: nếu như <strong>có</strong> hai nhóm thế ở các vị trí tương đối: 1,2 ortho; 1,3 meta; 1,4 para.<br />

Ví dụ:<br />

2- Etyl -1,4-đimetylbenzen 4- Butyl -1-etyl -2-metylbenzen<br />

III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Ở điều kiện thường các hiđrocacbon thơm là chất lỏng hoặc rắn, chúng <strong>có</strong> nhiệt <strong>độ</strong> sôi tăng <strong>theo</strong><br />

chiều tăng phân tử khối.<br />

- Các hiđrocacbon ở thể lỏng <strong>có</strong> mùi đặc trưng, không tan trong nước và nhẹ hơn nước, <strong>có</strong> khả năng<br />

hòa tan nhiều chất hữu <strong>cơ</strong>.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

1. Phản ứng đốt cháy:<br />

3n 3<br />

0<br />

t<br />

CnH2n6 O2 nCO2 n 3<br />

H2O<br />

2<br />

2. Phản ứng thế đặc trưng ở nhân thơm (thế halogen)<br />

- Quy tắc thế ở vòng benzen: nếu coi khả năng phản ứng của vòng benzen là 1 thì khi <strong>có</strong> thêm nhóm<br />

thế (nhánh) hợp chất mới <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> khả năng phản ứng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1. Tức là <strong>có</strong> nhóm thế làm<br />

tăng khả năng phản ứng của vòng, nhưng cũng <strong>có</strong> nhóm thế làm giảm khả năng phản ứng của vòng.<br />

Những nhóm thế làm tăng khả năng phản ứng của vòng là những nhóm hoạt hóa, những nhóm làm giảm<br />

khả năng phản ứng của vòng là những nhóm phản hoạt hóa.<br />

- Những nhóm đẩy e (<strong>có</strong> mật <strong>độ</strong> e cao, thừa cặp e chưa liên kết…) như OH, NH 2,<br />

ankin là những<br />

nhóm hoạt hóa vòng benzen và thông thường chúng định hướng ortho, para.<br />

- Những nhóm hút e (những nguyên tử <strong>có</strong> <strong>độ</strong> âm điện lớn (halogen), những nhóm chứa liên kết pi,…)<br />

như CH2 CH , CH O, COOH, NO 2,...<br />

là những nhóm phản hoạt hóa vòng, thông thường chúng<br />

định hướng meta.<br />

- Chú ý ngoại lệ: các halogen (Cl, Br,…) phản hoạt hóa vòng nhưng lại định hướng ortho, para.<br />

- Thế nguyên tử H của bởi halogen (Cl<br />

2,Br 2,...)<br />

<strong>có</strong> bột Fe xúc tác sẽ thế vào nhân, nếu không sẽ thế<br />

vào nhánh.<br />

3. Phản ứng cộng (cộng để no hóa vòng)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4. Phản ứng oxi hóa<br />

Phản ứng với KMnO<br />

4<br />

: benzen không bị oxi hóa, các đồng đẳng khác bị oxi hóa và bị cắt mất nhánh<br />

tạo ra C6H5-COOK.<br />

0<br />

t<br />

6 5 3<br />

<br />

4<br />

<br />

6 5<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

C H CH 2KMnO C H COOK KOH 2MnO H O<br />

V. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ<br />

1. Ứng <strong>dụng</strong>:<br />

- Từ benzen điều chế được thuốc trừ sâu 666, anilin, phenol, nhựa phenol fomandehit, stiren, PS<br />

(polystiren), cao su buna-S.<br />

- Từ toluen điều chế được axit benzoic, rượu benzylic, thuốc nổ TNT.<br />

- Từ p-xilen điều chế được tơ sợi polieste.<br />

2. Điều chế:<br />

- Tam hợp axetilen.<br />

0<br />

C,600 C<br />

3CH CH C H<br />

6 6<br />

- Đề hiđro hóa xyclo hexan.<br />

A2. DẪN XUẤT HALOGEN<br />

I. KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI<br />

- Khái niệm: Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử hiđro bằng một hay nhiều<br />

nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hiđrocacbon, thường gọi là dẫn xuất halogen.<br />

- Phân loại<br />

1 Theo bản chất của nguyên tử halogen X<br />

+ Dẫn xuất flo, ví dụ: CF2 CF<br />

2.<br />

+ Dẫn xuất clo, ví dụ: CH3Cl.<br />

+ Dẫn xuất brom, ví dụ: C6H5Br.<br />

+ Dẫn xuất iot, ví dụ: (CH<br />

3) 3CI.<br />

+ Dẫn xuất chứa đồng thời nhiều halogen, ví dụ: CH2FCl.<br />

2 Theo cấu tạo gốc hiđrocacbon<br />

+ Dẫn xuất halogen no, ví dụ: C2H5Br.<br />

+ Dẫn xuất halogen không no, ví dụ: CH2<br />

CHCl.<br />

+ Dẫn xuất halogen thơm, ví dụ: C6H5CH2Cl.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 Theo bậc của dẫn xuất halogen<br />

Bậc của dẫn xuất halogen là bậc của nguyên tử C liên kết với nguyên tử halogen.<br />

+ Dẫn xuất halogen bậc I: CH3CH2Cl<br />

+ Dẫn xuất halogen bậc II: (CH<br />

3) 2CHCl<br />

+ Dẫn xuất halogen bậc III: (CH<br />

3) 3CCl<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP<br />

- Đồng phân: Dẫn xuất halogen <strong>có</strong> đồng phân mạch C như hiđrocacbon, ngoài ra còn <strong>có</strong> đồng phân vị<br />

trí nguyên tử halogen (vị trí nhóm chức).<br />

- Danh <strong>pháp</strong><br />

1 Danh <strong>pháp</strong> thông thường<br />

Ví dụ:<br />

CHCl : clorofom<br />

CHBr : bromofom<br />

3<br />

CHI : iodofom;…<br />

3<br />

3<br />

2 Danh <strong>pháp</strong> gốc – chức: Tên dẫn xuất = tên gốc hiđrocacbon +halogenua<br />

Ví dụ:<br />

CH Cl : Metylen clorua<br />

2 2<br />

CH CHCl : Vinyl clorua<br />

2<br />

CH CH-CH Cl : Anlyl clorua<br />

2 2<br />

3 Danh <strong>pháp</strong> thay thế: Tên dẫn xuất = Số chỉ vị trí X – tên X + tên hiđrocacbon<br />

Ví dụ:<br />

CH CH Cl : Clo etan<br />

3 2<br />

ClCH CH Cl : 1,2-điclo etan<br />

2 2<br />

III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Các dẫn xuất halogen hầu như không tan trong nước, tan tốt trong các dung môi không phân cực như<br />

hiđrocacbon, ete,…<br />

- Nhiệt <strong>độ</strong> sôi của dẫn xuất halogen <strong>có</strong> cùng gốc hiđrocacbon giảm dần từ dẫn xuất iodua đến dẫn xuất<br />

0<br />

florua: t s : R-I > R-Br > R-Cl > R-F<br />

- Với các ankin halogen <strong>có</strong> thành phần giống nhau, nhiệt <strong>độ</strong> sôi của dẫn xuất bậc I lớn hơn nhiệt <strong>độ</strong><br />

sôi của dẫn xuất bậc II, dẫn xuất bậc III <strong>có</strong> nhiệt <strong>độ</strong> sôi thấp nhất.<br />

0<br />

t s : Dẫn xuất bậc I > Dẫn xuất bậc II > Dẫn xuất bậc III.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

- Khả năng phản ứng của các dẫn xuất halogen thay đổi tùy <strong>theo</strong> bản chất nguyên tử halogen và giảm<br />

dần từ iot đến clo, riêng dẫn xuất flo được xếp vào hợp chất trơ:<br />

R – I > R – Br > R – Cl<br />

- Sự thay đổi khả năng phản ứng của dẫn xuất R-X hoàn toàn phù hợp với giá trị năng lượng liên kết<br />

và sự phân cực liên kết:<br />

- Năng lượng liên kết: C – Cl > C – Br > C – I<br />

- Độ phân cực liên kết: C – I > C – Br > C – Cl.<br />

- Cấu tạo gốc R cũng ảnh hưởng đến khả năng và <strong>cơ</strong> chế phản ứng của dẫn xuất halogen.<br />

1. Phản ứng thế nguyên tử X bằng nhóm –OH (phản ứng thủy phân)<br />

H 2<br />

R-X + NaOH <br />

O<br />

R-OH + NaCl<br />

Các dẫn xuất phenyl halogenua (X đính trực tiếp vào vòng benzen) không phản ứng với dung dịch<br />

kiềm ở nhiệt <strong>độ</strong> thường và ngay cả khi đun sôi. Chúng chỉ phản ứng ở nhiệt <strong>độ</strong> và áp suất cao.<br />

0<br />

200 C,300atm<br />

6 5<br />

<br />

6 5<br />

<br />

2<br />

C H Cl NaOH C H ONa NaCl H O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2. Phản ứng tách<br />

- Phản ứng tách HX <strong>có</strong> thể xảy ra với các dẫn xuất <strong>có</strong> ít nhất 1H ở C :<br />

CH CH Br KOH CH CH KBr H O<br />

ROH<br />

3 2 2 2 2<br />

- Hướng của phản ứng tách – Quy tắc tách Zaixep: Khi tách HX khỏi dẫn xuất halogen, nguyên tử<br />

halogen ưu tiên tách ra cùng với nguyên tử H ở nguyên tử C <strong>có</strong> bậc cao<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CH3CH<br />

CHCH<br />

KOH/ROH<br />

3(spc)<br />

<br />

<br />

Ví dụ: CH3CH2CHClCH3<br />

<br />

CH3CH2CH<br />

CH<br />

2(spp)<br />

3. Phản ứng với kim loại tạo hợp chất <strong>cơ</strong> kim<br />

Các dẫn xuất clo, brom, iot <strong>có</strong> thể phản ứng với Mg trong môi trường ete khan tạo thành hợp chất <strong>cơ</strong><br />

magie:<br />

R – X + Mg R – MgX<br />

Hợp chất <strong>cơ</strong> magie rất dễ tham gia phản ứng thế với những hợp chất <strong>có</strong> H linh <strong>độ</strong>ng (nước, ancol,<br />

NH , phenol, amin, ank-1-in,…)<br />

3<br />

V. ĐIỀU CHẾ<br />

- Halogen hóa hiđrocacbon:<br />

Phản ứng thế:<br />

CH Cl CH Cl HCl<br />

askt<br />

4 2 3<br />

Phản ứng cộng<br />

CH CH Br CH Br CH Br<br />

2 2 2 2 2<br />

- Tổng hợp từ ancol:<br />

ZnCl<br />

ROH HX 2<br />

RX H2O<br />

R OH PCl RCl POCl HCl<br />

5 3<br />

3R OH PI 3RI H PO<br />

3 3 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chú ý:<br />

Ta <strong>có</strong> n ankan =<br />

n<br />

H O<br />

2<br />

n<br />

CO<br />

2<br />

DẠNG 1: PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY<br />

Điều này đúng cho một ankan; một hỗn hợp ankan; một hỗn hợp ankan và anken, xycloankan (do ở anken<br />

và xycloankan thì số mol nước bằng số mol khí nên hiệu không ảnh hưởng)<br />

Tổng quát n n = (k – 1) n , trong đó k là <strong>độ</strong> bội liên kết của hiđrocacbon X.<br />

CO<br />

H O<br />

2 2<br />

X<br />

MA<br />

MB<br />

Nếu 2 hợp chất cùng dãy đồng đẳng là A, B <strong>có</strong>: M thì nA n<br />

B.<br />

2<br />

Đốt cháy dẫn xuất halogen cho sản phẩm gồm CO 2 , H 2 O và HX hoặc X 2 tùy <strong>theo</strong> điều kiện đề <strong>bài</strong> cho.<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu <strong>cơ</strong> chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam<br />

H 2 O, còn lại là khí Cl 2 . Khi phân tích định lượng clo của cùng một lượng chất đó bằng một lượng dung<br />

dịch AgNO 3 người ta thu được 1,435 gam AgCl, CTPT của hợp chất trên là:<br />

A. CH 2 Cl 2 B. CH 3 Cl C. C 2 H 2 Cl 4 D. C 2 H 4 Cl 2<br />

Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch<br />

nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 gam và tạo ra 7 gam kết tủa. Công<br />

thức phân tử của X là:<br />

A. C 6 H 14 B. C 7 H 14 C. C 7 H 16 D. C 6 H 12<br />

Bài 3. A là một xycloankan, khi đốt cháy 672 ml khí A thấy khối lượng CO 2 thu được nhiều hơn khối<br />

lượng H 2 O thu được 3,12 gam và khí A làm mất màu nước Br 2 , A là:<br />

A. xyclobutan B. metylxyclopropan C. etylxyclopropan D. xyclopropan<br />

Bài 4. Đốt cháy hỗn hợp CH 4 , C 2 H 6 , C 3 H 8 thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam H 2 O. Thể tích O 2<br />

(đktc) đã tham gia phản ứng cháy là:<br />

A. 2,48 lít B. 3,92 lít C. 4,53 lít D. 5,12 lít<br />

Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn một lượng stiren sinh ra 1,1 gam khí CO 2 . Khối lượng stiren phản ứng là:<br />

A. 0,325g B. 0,26g C. 0,32g D. 0,62g<br />

Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 26,5 gam một ankinbezen X cần 294 lít không khí (đktc), oxi hóa X thu được<br />

axit benzoic. Giả thiết không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ. X là:<br />

A. toluen B. o-metyltoluen C. etylbenzen D. o-etyltoluen<br />

Bài 7. Đốt 6,72 lít hỗn hợp X ở (đktc) gồm ankan A và ankin B thu được 11,2 lít CO 2 ở (đktc) và 7,2 gam<br />

nước. Thành phần phần tram thể tích A, B trong hỗn hợp X lần lượt là:<br />

A. 25% và 75% B. 50% và 50% C. 33,3% và 66,7% D. 75% và 25%<br />

Bài 8. Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzene là:<br />

A. 84 lít B. 74 lít C. 82 lít D. 83 lít<br />

Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin cần 6,72 lít O2 ở (đktc) sản phẩm dẫn<br />

qua dung dịch nước vôi dư thấy bình nước vôi tăng a gam và tách được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 12,4 B. 10,6 C. 4,12 D. 5,65<br />

Bài 10. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiêm gồm: metan, etan, propan bằng oxi không khí<br />

(trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO 2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích<br />

không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là<br />

A. 84,0 lít B. 70,0 lít C. 78,4 lít D. 56,0 lít<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIẾU<br />

Bài 11. X là một chất hữu <strong>cơ</strong>. Oxi hóa hoàn toàn 9,45 g X, sản phẩm oxi hóa chỉ gồm CO 2 và H 2 O. Cho<br />

hấp thụ sản phẩm oxi hóa vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 , khối lượng bình tăng 41,85g.<br />

Trong bình <strong>có</strong> tạo 132,975 g kết tủa. Tỉ khối hơi của X so với metan bằng 5,25. Khi cho X tác <strong>dụng</strong> với<br />

Br 2 , đun nóng, chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. X không cho được phản ứng cộng hiđro.<br />

X là<br />

A. Neopentan B. Xyclopenpan C. Pentan D. Xyclohexan<br />

Bài 12. Phân tích hoàn toàn m gam một chất hữu <strong>cơ</strong> A thu được CO 2 , H 2 O và HCl. Dẫn toàn bộ sản phẩm<br />

(khí và hơi) qua dung dịch AgNO 3 dư, thấy thoát ra một khí duy nhất <strong>có</strong> thể tích bằng 4,48 lít. Khối lượng<br />

bình đựng tăng thêm 9,1 gam và <strong>có</strong> 28,7 gam tủa trắng. Biết trong phân tử A <strong>có</strong> chứa 2 nguyên tử Cl. Vậy<br />

CTPT của A là:<br />

A. CH 2 Cl 2 B. C 2 H 4 Cl 2 C. C 3 H 4 Cl 2 D. C 3 H 6 Cl 2<br />

Bài 13. Có một hỗn hợp X gồm C 2 H 2 , C 3 H 6 , C 2 H 6 . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được<br />

28,8 gam H 2 O. Mặt khác, 0,5 mol hỗn hợp trên tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 500 gam dung dịch Br 2 20%. Phần<br />

trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:<br />

A. 50; 20; 30 B. 50; 25; 25 C. 25; 25; 50 D.50; 16,67; 33,33<br />

Bài 14. X là hỗn hợp gồm etan, propan, hiđro. Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam hỗn hợp X sau đó dẫn toàn bộ<br />

sản phẩm cháy vào 100 gam dung dịch H 2 SO 4 giảm xuống còn 83,05%, sau đó dẫn khí còn lại vào dung<br />

dịch Ca(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m?<br />

A. 70 gam B. 50 gam C. 65 gam D. 48 gam<br />

Bài 15. Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 , C 3 H 6 , C 4 H 10 và H 2 . Cho 11,2 lít khí (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng<br />

brom dư thấy <strong>có</strong> 64 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) X được<br />

55 gam CO 2 và m gam nước. Giá trị của m là:<br />

A. 31,5 B. 27,0 C. 24,3 D. 22,5<br />

Bài 16. X là hỗn hợp gồm propan, xyclopropan, butan và xyclobutan. Đốt m gam hỗn hợp X thu được<br />

63,8 gam CO 2 và 28,8 gam H 2 O. Thêm 1 lượng hiđro vừa đủ vào m gam hỗn hợp X để thực hiện phản<br />

ứng mở vòng (xúc tác Ni, t 0 ) thu được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 26,375. Tỉ khối của hỗn hợp X so<br />

với H 2 là:<br />

A. 23,95 B. 25,75 C. 24,52 D. 22,89<br />

Bài 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C 2 H 2 , C 3 H 4 và C 4 H 4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được<br />

0,09 mol CO 2 . Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác <strong>dụng</strong> với một lượng dư dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3 , thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C 3 H 4 và C 4 H 4 trong X<br />

lần lượt là<br />

A. CH≡C−CH 3 , CH 2 =C=C=CH 2<br />

B. CH 2 =C=CH 2 , CH 2 =C=C=CH 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. CH≡C−CH, CH 2 =CH−C≡CH<br />

D. CH 2 =C=CH 2 , CH 2 =CH−C≡CH<br />

Bài 18. Hỗn hợp khí A chứa N 2 và hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng hỗn<br />

hợp A là 18,3 gam và thể tích của nó là 11,2 lít. Trộn A với một lượng dư oxi rồi đốt cháy, thu được 11,7<br />

gam H 2 O và 21,28 lít CO 2 . Các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn. CTPT của 2 hiđrocacbon là:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. C 3 H 4 ; C 4 H 6 B. C 4 H 6 ; C 5 H 8 C. C 3 H 2 ; C 4 H 4 D. C 4 H 4 ; C 5 H 6<br />

Bài 19. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì<br />

khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:<br />

A. 5,85 B. 6,60 C. 7,30 D. 3,39<br />

Bài 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH 4 , C 3 H 6 và C 4 H 10 bằng 1 lượng không khí vừa đủ thu<br />

được 10,8 gam H 2 O và một hỗn hợp khí <strong>có</strong> tỉ khối so với hiđro là 15 (coi như không khí chỉ gồm 80% thể<br />

tích N 2 và còn lại là O 2 ). Giá trị của m là:<br />

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một chất hữu <strong>cơ</strong> X thu được hỗn hợp khí CO 2 , H 2 O, HCl. Dẫn hỗn<br />

hợp này vào bình đựng dung dịch AgNO 3 dư thu được 5,74 gam kết tủa và khối lượng bình dung dịch<br />

AgNO 3 tăng thêm 2,54 gam. Khí thoát ra khỏi bình dung dịch AgNO 3 dẫn vào 5 lít dung dịch Ca(OH) 2<br />

0,02M thấy xuất hiện kết tủa, lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại cho tác <strong>dụng</strong> Ba(OH) 2 dư lại thấy xuất<br />

hiện thêm kết tủa, tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm là 13,94 gam. Biết M x < 230 g/mol. Số nguyên<br />

tử O trong một phân tử của X là<br />

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Bài 22. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X gồm axetilen, propin và một amin (A) no, đơn chức bằng<br />

lượng oxi vừa đủ thu được 630 ml hỗn hợp Y gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn toàn bộ Y đi qua bình đựng<br />

H 2 SO 4 đặc dư thấy thể tích giảm 305 ml. Cho amin (A) tác <strong>dụng</strong> với HNO 2 thấy khí N 2 thoát ra. Biết các<br />

khí đều đo ở đktc. Số đồng phân cấu tạo của A là<br />

A. 1 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Bài 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa 20% O 2<br />

và 80% N 2 ), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được 1709,12 lít hỗn hợp<br />

khí (đktc). Lượng khí này làm này tác <strong>dụng</strong> vừa hết với dung dịch chứa 0,1 mol Br 2 . Tính giá trị của m?<br />

A. 159,6 gam B. 159,4 gam C. 141,1 gam D. 141,2 gam<br />

Bài 24. Các Hiđrocacbon A, B thuộc dãy anken hoặc ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp A, B<br />

thu được khối lượng CO 2 và H 2 O là 15,14 gam, trong đó oxi chiếm 77,15%. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,05<br />

mol hỗn hợp A, B <strong>có</strong> tỉ lệ mol thay đổi ta vẫn thu được một lượng khí CO 2 như nhau. Tổng số nguyên tử<br />

cacbon trong A và B là:<br />

A. 10 B. 9 C. 11 D. 12<br />

Bài 25. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp A gồm etan và một ankin (đều ở thể khí)<br />

<strong>có</strong> tỉ lệ số mol là 1:1. Thêm oxi vào bình thì được hỗn hợp khí B <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 18. Đốt cháy hoàn<br />

toàn hỗn hợp B sau đó đưa về 0 o C thấy hỗn hợp khí trong bình <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 21,4665. Công thức<br />

ankin là:<br />

A. C 2 H 2 B. C 3 H 4 C. C 4 H 6 D. C 5 H 8<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO 2 , HCl, H 2 O và N 2 .<br />

Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy <strong>có</strong> 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch<br />

giảm 1,82 gam và <strong>có</strong> 0,112 lít khí không bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch<br />

AgNO 3 trong HNO 3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và <strong>có</strong> 5,74 gam kết tủa. Biết các phản<br />

ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phân tử khối X <strong>có</strong> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 172,0 B. 188,0 C. 182,0 D. 175,5<br />

Bài 27. Cho hỗn hợp T gồm X, Y, Z (M X + M Z = 2M Y ) là ba hiđrocacbon mạch hở <strong>có</strong> số nguyên tử C<br />

<strong>theo</strong> thứ tự tăng dần, <strong>có</strong> cùng công thức đơn giản nhất. Trong phân tử mỗi chất, C chiếm 92,31% về khối<br />

lượng. Đốt cháy 0,01 mol T thu được không quá 2,75 gam CO 2 . Đun nóng 3,12 gam T với dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các chất trong T <strong>có</strong> cùng số mol. Giá trị lớn nhất của m là:<br />

A. 7,98 B. 11,68 C. 13,82 D. 15,96<br />

Bài 28. Hỗn hợp A gồm các Hiđrocacbon C x H 2x+2 , C y H 2y , C z H 2z-2 mạch thẳng được cho ở điều kiện thích<br />

hợp để tồn tại ở dạng khí (x y z). Đốt cháy A thu được thể tích CO 2 và H 2 O bằng nhau. Cho A tác<br />

<strong>dụng</strong> với lượng vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch thấy thoát ra 3,36 lít khí. Đốt cháy lần lượt mỗi khí<br />

thì thu được lần lượt n 1 , n 2 , n 3 lít khí CO 2 (đktc). Biết 0,0225(n 1 + n 2 + n 3 ) = n 1 n 2 n 3 . Đốt cháy một hỗn<br />

hợp B khác cũng chứa 3 Hiđrocacbon trên thì thu được n mol CO 2 và 9 gam nước. Biết khối lượng của B<br />

là 8,25 gam, giá trị của n là<br />

A. 0,625 B. 0,604 C. 0,9 D. Đáp án khác<br />

Bài 29. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Q gồm 2 ankin X, Y. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít<br />

dung dịch Ca(OH) 2 0,02M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,78 gam so với bạn đầu. Cho<br />

dung dịch Ba(OH) 2 vừa đủ vào dung dịch thu thêm kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa của 2 lần là 18,85<br />

gam. Biết rằng số mol của X bằng 60% tổng số mol của X và Y <strong>có</strong> trong hỗn hợp Q. Các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Công thức của X, Y lần lượt là:<br />

A. C 2 H 2 và C 4 H 6 B. C 4 H 6 và C 2 H 2<br />

C. C 2 H 2 và C 3 H 4 D. C 3 H 4 và C 2 H 6<br />

Bài 30. Hỗn hợp X gồm một anken, một ankin, một amin no, đơn chức (trong đó số mol của ankin lớn<br />

hơn anken). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên bằng O 2 vừa đủ thu được 0,86 mol CO 2 , H 2 O, N 2 .<br />

Ngưng tụ thì thấy hỗn hợp khí còn lại là 0,4 mol. Công thức của anken, ankin lần lượt là:<br />

A. C 2 H 4 và C 3 H 4 B. C 2 H 4 và C 4 H 6<br />

C. C 3 H 6 và C 3 H 4 D. C 3 H 6 và C 4 H 6<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A.KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án A.<br />

Bài 2. Chọn đáp án C.<br />

Bài 3. Chọn đáp án B.<br />

Bài 4. Chọn đáp án B.<br />

Bài 5. Chọn đáp án A.<br />

Bài 6. Chọn đáp án C.<br />

Bài 7. Chọn đáp án C.<br />

Bài 8. Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 9. Chọn đáp án A.<br />

Bài 10. Chọn đáp án B.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B.TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án D.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 12. Chọn đáp án B.<br />

Bài 13. Chọn đáp án B.<br />

Bài 14. Chọn đáp án C.<br />

Bài 15. Chọn đáp án C.<br />

Bài 16. Chọn đáp án B.<br />

Bài 17. Chọn đáp án C.<br />

Bài 18. Chọn đáp án A.<br />

Bài 19. Chọn đáp án C.<br />

Bài 20. Chọn đáp án C.<br />

C.BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Chọn đáp án A.<br />

Có<br />

5,74<br />

nHCl<br />

nAgCl<br />

0,04<br />

143,5<br />

mol<br />

m 2,54 36,5.0,04 1,08 gam n 0,06 mol<br />

H O<br />

2 2<br />

Khí thoát ra khỏi bình là CO 2 .<br />

CO 2 + 0,1 mol Ca(OH) 2 → CaCO 3 + dung dịch<br />

Dung dịch thu được + Ba(OH) 2 dư → BaCO 3<br />

m + m 13,94 gam 100(n n ) 197.n 13,94 gam<br />

Mà<br />

CaCO BaCO CaCO Ca(HCO ) Ca(HCO )<br />

n<br />

3 3 3 3 2 3 2<br />

n<br />

CaCO Ca(HCO )<br />

3 3 2<br />

= 0,1 mol<br />

H O<br />

nCaCO<br />

0,08 mol<br />

3<br />

<br />

nCO<br />

0,08 2.0,02 0,12 mol<br />

2<br />

<br />

nCa(HCO 3 )<br />

0,02 mol<br />

2<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m O(X) = 4,3 – 12.0,12 – 1.(2.0,06 + 0,04) – 35,5.0,04 = 1,28 gam<br />

n O(X) = 0,08 mol<br />

n C : n H : n O : n Cl = 0,12 : 0,16 : 0,08 : 0,04 = 3:4:2:1<br />

X <strong>có</strong> dạng C 3n H 4n O 2n Cl n 107,5n < 230 n < 2,13 mà tổng số nguyên tử H và Cl phải là số chẵn<br />

n = 2<br />

Trong phân tử X chứa 4 nguyên tử O<br />

Bài 22. Chọn đáp án B.<br />

Đặt CTTQ của amin là C n H 2n+3 N.<br />

Đặt a, b, c lần lượt là thể tích của C 2 H 2 , C 3 H 4 và amin A.<br />

a + b + c = 100 ml (1)<br />

V H O<br />

2<br />

V<br />

= a + 2b + nc + 1,5c = 305 ml (2)<br />

V<br />

<br />

CO 2 N 2<br />

= 2a + 3b + nc + 0,5c =630 – 305 = 325 ml (3)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Lấy (3) trừ (2) được a + b – c = 325 – 305 = 20 ml (4)<br />

a b 60<br />

Từ (1) và (4) suy ra Thay vào (2) ta được 60 + b + 40n + 1,5.40 = 305<br />

c 40<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

185 60 185 b 185<br />

b + 40n = 185 n 3,125 n 4,625 n 4<br />

40 40 40<br />

CTPT của A là C 4 H 11 N mà A phản ứng với HNO 2 tạo khí N 2 nên A <strong>có</strong> nhóm amin gần với C bậc 1.<br />

Các đồng phân của A là:<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 (CH 3 ) 2 CHCH 2 NH 2 CH 3 CH 2 NH(CH 3 )NH 2<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 công thức thỏa mãn.<br />

Bài 23. Chọn đáp án B.<br />

Đặt CTTQ của cao su đã lưu hóa là (C 5 H 8 ) a S b (x mol)<br />

SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr<br />

bx = = = 0,1 mol<br />

<br />

<br />

n SO2<br />

5 8 a b<br />

n Br2<br />

to<br />

2 2 2 2<br />

C H S (7a+b)O 5aCO 4aH O bSO<br />

n = (7a + b) x <br />

2<br />

= 4 n O2<br />

= (28a + 4b) x<br />

O 2<br />

n N<br />

1709,12<br />

n O2<br />

+ n SO2<br />

+ n N2<br />

= mol<br />

22,4 76,3<br />

5ax + (28a + 4b) x + 0,1 = 76,3 33ax + 4bx = 76,2 ax = 2,297<br />

m = 68ax + 32bx = 68.2,297 + 32.0,1 = 159,4 gam<br />

Bài 24: Chọn đáp án A<br />

<br />

<br />

<br />

m<br />

CO<br />

+m<br />

2 H2O = 44n<br />

CO<br />

+18n<br />

2 H2O =15,14g <br />

n<br />

CO<br />

= 0,25 mol<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

m<br />

O<br />

=16.(2n<br />

CO<br />

+ n<br />

2 H2O)=77,15%.15,14=11,68g <br />

n<br />

H2O<br />

= 0,23 mol<br />

n - n 0,25 0,23 0,02 0,05<br />

<br />

CO 2 H 2 O<br />

Hỗn hợp gồm 1 anken + 1 ankin<br />

n =0,02 mol, n =0,03 mol n 0,02 mol, n 0,03mol<br />

ankin<br />

anken<br />

ankin<br />

Đặt CTPT của ankin là C n H 2n-2 ; anken là C m H 2m<br />

0,02n + 0,03m = 0,25 2n + 3m = 25<br />

Do tỉ lệ số mol A, B thay đổi mà số mol CO 2 không đổi n = m<br />

Tổng số nguyên tử C trong A và B là 10<br />

Bài 25: Chọn đáp án C<br />

Ankin thể khí, do đó số nguyên tử C < 5<br />

Đặt số mol của C 2 H 6 : a mol; C n H 2n-2 : a mol; O 2 : b mol<br />

anken<br />

Gọi hỗn hợp sau khi đốt là hỗn hợp C ta <strong>có</strong>: MBnB MCnC<br />

n B : n C = M C : M B = 21,4665: 18 = 1,2<br />

Chọn: n B = 1,2 mol m B = 18.2.1,2 = 43,2g<br />

2a + b =0,12<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

30a (14n 2)a 32b 43, 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

14na – 36a + 32.(2a + b)=43,2g<br />

14na – 36a + 32.1,2 =43,2g<br />

14na – 36a = 4,8 a =<br />

2, 4<br />

7n 18<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2, 4<br />

Mà 2a < 12 a < 0,6 hay < 0,6<br />

7n – 18 > 4 n > 3,14<br />

7n 18<br />

n = 4 ankin là C 4 H 6<br />

Bài 26: Chọn đáp án C<br />

<br />

<br />

Phần 1 qua Ca(OH) 2 dư:<br />

6<br />

nCO n<br />

2 CaCO<br />

0,06 mol,m<br />

3 dd giam<br />

= mCaCO m<br />

3 CO<br />

m<br />

2 H2O mHCl<br />

1,82 gam<br />

100<br />

m H 2 O HCl<br />

+ m = 6 - 0,06.44 -1,54 = 1,54 gam<br />

Không khí bị hấp thụ là N 2 : n<br />

N2<br />

Phần 2: Kết tủa thu được là AgCl<br />

n<br />

<br />

H 2 O<br />

0,09mol<br />

Vì<br />

H O 2<br />

<br />

0,112<br />

0,005 mol<br />

22, 4<br />

m m m m 2,66 m 5,74 2,66 3,08 gam<br />

m m 2 m +m <br />

2 <br />

HCl H O HCl<br />

2<br />

trong phần 1 <strong>có</strong> nHCl<br />

0,02 mol, n<br />

H2O<br />

=0,045 mol<br />

1<br />

Vậy khi đốt cháy 5,52 gam X tạo ra 0,18 mol CO 2 ; 0,135 mol H 2 O; 0,015 mol N 2 ; 0,06 mol HCl<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m O2<br />

n<br />

O 2<br />

= 44.0,18 + 18.0,135 + 28.0,015 + 36,5.0,06 – 5,52 = 7,44 gam<br />

0, 2325 mol<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

n O(X) = 2.0,18 + 0,135 – 2.0,2325 = 0,03 mol<br />

n : n : n : n : n 0,18: 0,33: 0,03: 0,03: 0,06 6 :11:1:1: 2<br />

C H O N Cl<br />

X <strong>có</strong> công thức C 6 H 11 ONCl 2 . Vậy M X = 184<br />

Bài 27: Chọn đáp án C<br />

<br />

dd giam AgCl HCl H O H O<br />

Đặt công thức đơn giản nhất của X, Y, Z là C X H Y<br />

12x<br />

%m C = .100% 92,31% x = y<br />

12x+y<br />

Công thức đơn giản nhất của X, Y, Z là CH.<br />

nCO<br />

2,75<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình = 6, 25<br />

n 44.0,01<br />

Vì số nguyên tử H chẵn nên số nguyên tử C cũng là số chẵn<br />

Vậy 3 hiđrocacbon <strong>có</strong> thể là:<br />

C2H 2,C4H 4,C6H 6<br />

: n<br />

X<br />

=nY - n<br />

Z<br />

2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

T<br />

3,12<br />

0,02 mol<br />

52.3<br />

m HCl<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

3,12 1<br />

C H , C H , C H : n = n = n = = mol<br />

78.3 75<br />

<br />

4 4 6 6 8 8 X Y Z<br />

3,12 1<br />

C H , C H , C H : n = n = n = = mol<br />

78.3 75<br />

<br />

2 2 6 6 10 10 X Y Z<br />

Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì số nối ba đầu mạch trong T là lớn nhất:<br />

m max<br />

Với trường hợp : = 3,12 + (108 – 1).(2.0,02 + 0,02 + 2.0,02) = 13,82g<br />

1 1 1 <br />

Với trường hợp : m <br />

= 3,12 + (108 – 1). 2. 2. 10, 25<br />

max<br />

g<br />

75 75 75 <br />

1 1 1 <br />

Với trường hợp : m <br />

=3,12 + (108 – 1). 2. 2. 2. 11,68<br />

max<br />

g<br />

75 75 75 <br />

Vậy lượng kết tủa thu được lớn nhất là 13,82 gam<br />

Bài 28: Chọn đáp án A<br />

<br />

<br />

<br />

Gọi a, b, c lần lượt là số mol các hiđrocacbon<br />

Từ V = V ax + by + cz a(x+1) by c(z+1) a = c<br />

CO2 H2O<br />

Từ phản ứng với brom, ta <strong>có</strong>:<br />

a = b = c = 0,15<br />

Do <br />

0,0225 n n n n n n<br />

1 2 3 1 2 3<br />

<br />

72<br />

nBr 2<br />

b 2c 0,45 mol<br />

<br />

160<br />

<br />

<br />

3,36<br />

n a 0,15 mol<br />

<br />

22, 4<br />

0,15(x + y + z).0,0225 = 0,15 3 .xyz x+y+z = xyz (*)<br />

Do x < y < z nên xyz < 3z<br />

xy < 3<br />

xy {1,2,3}<br />

Nếu xy = 1 thì x = 1, y = 1, thay vào (*) 2 + z = z (loại)<br />

Nếu xy = 2 thì x = 1, y = 2, thay vào (*) z = 3 (nhận)<br />

Nếu xy = 3 thì x = 1, y = 3, thay vào (*) z = 2 (loại)<br />

Vậy x = 1, y = 2, z =3<br />

Ba Hiđrocacbon CH 4 ,C 2 H 4 ,C 3 H 4 <strong>có</strong> CTPT trung bình là C x H 4<br />

C x H 4 + (x + 1) O 2 xCO 2 +2H 2 O<br />

8,25<br />

Suy ra: MCxH<br />

34 x 2,5<br />

4<br />

0,25<br />

n<br />

CO 2<br />

Bài 29: Chọn đáp án A<br />

= 2,5.0,25 = 0,625 mol<br />

n + n n 4,5.0,02 0,09 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CaCO Ca(HCO ) Ca(OH)<br />

3 3 2 2<br />

Thêm Ba(OH) 2 vừa đủ:<br />

m<br />

CaCO<br />

+ m<br />

3 BaCO3=100(n CaCO<br />

+ n<br />

3 Ca(HCO 3 )<br />

) + 197n<br />

2 Ca(HCO 3 )<br />

=18,85 gam<br />

2<br />

(1)<br />

(2)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Từ (1) và (2)<br />

n<br />

<br />

n<br />

CaCO<br />

3<br />

<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CaCO<br />

<br />

3 Ca(HCO 3 )<br />

<br />

2<br />

Ca(HCO )<br />

= 0,04mol<br />

3 2<br />

= 0,05mol<br />

n n 2n 0,14 mol<br />

m m m m 3,78 gam 44.0,14 18n 100.0,04 3,78 gam<br />

dungdich tang CO H O CaCO H O<br />

2 2 3 2<br />

n 0,09 mol n n n 0,14 0,09 0,05 mol<br />

H O ankin CO H O<br />

2 2 2<br />

nCO 2<br />

0,14<br />

Số nguyên tử C trung bình của Q 2,8<br />

n 0,05<br />

Có 1 ankin là C 2 H 2<br />

ankin<br />

+ Nếu X là C 2 H 2 : Số nguyên tử C của Y 0,05.2,8 <br />

<br />

60%.0,05.2 4<br />

40%.0,05<br />

Y là C 4 H 6<br />

+ Nếu Y là C 2 H 2 : Số nguyên tử C của X 0,05.2,8 <br />

<br />

40%.0,05.2 1,467<br />

60%.0,05<br />

Loại<br />

Vậy X, Y là C 2 H 2 và C 4 H 6<br />

Bài 30: Chọn đáp án A<br />

<br />

0,2 mol X<br />

CnH m: x mol<br />

+O<br />

CO 2<br />

2<br />

+ N<br />

2: 0,4 mol<br />

<br />

0,86 mol <br />

CpH2p+3N : ymol H2O: 0,46 mol<br />

nCO 2<br />

0,4<br />

Số nguyên tử C trung bình = 2 Công thức amin là CH 3 NH<br />

n 0,2<br />

2<br />

nH2O<br />

2.0, 46<br />

Số nguyên tử H trung bình = 4,6 5<br />

n 2<br />

Ạnken và/hoặc ankin trong X <strong>có</strong> số nguyên tử H < 4,6 Loại D<br />

<br />

Có<br />

x + y 0, 2<br />

<br />

m 5 x.(5 - m) 0,08 m 5<br />

nH2O<br />

x y 0, 46<br />

2 2<br />

n<br />

Loại B vì cho số H trung bình > 5<br />

<br />

C H<br />

n<br />

C H<br />

4 6 2 4<br />

Nếu anken và ankin là C 3 H 6 (a mol) và C 3 H 4 (b mol)<br />

1<br />

x <br />

15<br />

nCO<br />

2<br />

n<br />

N 2<br />

3x + y + 0,5y = 0,4 <br />

2<br />

y <br />

15<br />

1 1<br />

a + b <br />

a <br />

15 150<br />

<br />

Loại<br />

<br />

2 11<br />

nH2O<br />

3a 2b 2,5. 0, 46 b=<br />

<br />

15 <br />

150<br />

x<br />

x<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Loại C<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 2: PHẢN ỨNG THẾ<br />

Chú ý:<br />

Phản ứng thế hiđrocacbon mạch hở:<br />

Hiđrocacbon no tham gia phản ứng thế tạo dẫn xuất halogen dưới điều kiện ánh sáng khuếch tán<br />

Hiđrocacbon không no tham gia phản ứng thế tạo dẫn xuất halogen cần điều kiện khắc nghiệt: Nhiệt <strong>độ</strong><br />

và áp suất cao.<br />

Ankin <strong>có</strong> nối ba đầu mạch tham gia phản ứng thế với AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

tạo kết tủa. Đây không phải là<br />

phản ứng tráng gương!<br />

Phản ứng thê hiđrocacbon thơm:<br />

<br />

<br />

Phản ứng clo hóa, brom hóa t ,Fe hoặc phản ứng nitro hóa ( t ,H<br />

SO đặc) đối với hiđro - cacbon<br />

<br />

2 4<br />

thơm phải tuân <strong>theo</strong> quỵ tắc thế trên vòng benzen.<br />

Phản ứng clo hóa, brom hóa <strong>có</strong> thể xảy ra ở phần mạch nhánh no của vòng benzen khi điều kiện phản<br />

ứng là ánh sáng khuếch tán và đun nóng (đối với brom).<br />

Trong <strong>bài</strong> toán liên quan đến phản ứng nitro hóa thì sản phẩm thu được thường là hỗn hợp các chất, vì<br />

vậy ta nên sử <strong>dụng</strong> <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> trung bình để tính toán.<br />

Phản ứng thủy phân dẫn xuất halogen:<br />

Đối với các dẫn xuất halogen dạng anlyl (Ví dụ: CH2 CHCH<br />

2X)<br />

và benzyl (Ví dụ: C6H5CH2X)<br />

thì<br />

<strong>có</strong> thể bị thủy phân trong nước (nhiệt <strong>độ</strong>), trong dung dịch kiềm loãng hay kiềm đặc.<br />

Đối với các dẫn xuất halogen dạng ankin (Ví dụ: CH3CH2CH2X ) thì chỉ tham gia phản ứng thủy<br />

phân trong dung dịch kiềm loãng hoặc kiềm đặc.<br />

Đối với các dẫn xuất halogen dạng phenyl (Ví dụ: C6H5X) và vinyl (Ví dụ: CH2<br />

C HX ) thì chỉ bị<br />

thủy phân trong môi trường kiềm đặc (nhiệt <strong>độ</strong> cao, áp suất cao).<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. TNT (2,4,6-trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm<br />

H SO<br />

2 4<br />

HNO 3<br />

và<br />

đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của quá trình tổng hợp là 80%. Khối lượng TNT<br />

tạo thành từ 230 gam toluen là:<br />

A. 454 gam B. 550 gam C. 687,5 gam D. 567,5 gam<br />

Bài 2. Cho m gam Hiđrocarbon no, mạch vòng A tác <strong>dụng</strong> với khí clo (chiếu sáng) thu được 9,48 g một<br />

dẫn suất clo duy nhất B. Để trung hòa khí HCl sinh ra cần vừa đúng 80ml dung dịch NaOH 1M. Hiệu suất<br />

clo hóa là 80%. Giá trị của m bằng<br />

A. 8,4 g B. 6,72 g C. 5,376 g D. 7,5 g<br />

Bài 3. Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6<br />

tác <strong>dụng</strong> hết với Cl2<br />

(xúc tác bột Fe) hiệu suất<br />

phản ứng đạt 80% là<br />

A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g<br />

Bài 4. Cho 5,4 gam ankin A phản ứng với dung dịch AgNO3<br />

trong NH3<br />

thu được 16,1 gam kết tủa. Tên<br />

của ankin A là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. propin B. but-1-in C. pent-1-in D. hex-1-in<br />

Bài 5. Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịch<br />

AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

dư, sau phản ứng thu được 14,7g kết tủa màu vàng. Thành phần phần trăm thể tích propin<br />

và but-2-in trong X lần lượt là:<br />

A. 80% và 20% B. 25% và 75% C. 50% và 50% D. 33% và 67%<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 6. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol<br />

phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho<br />

tác <strong>dụng</strong> với dung dịch<br />

AgNO 3<br />

dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 57,4 B. 14,35 C. 70,75 D. 28,<br />

Bài 7. Cho 5 gam hỗn hợp<br />

CH<br />

CHCH Cl, C H CH Cl<br />

2 2 6 5 2<br />

3,51 gam muối. Xác định khối lượng rượu thu được?<br />

tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH dư thu được<br />

A. 3,48 gam B. 4,15 gam C. 2,15 gam D. 3,89 gam<br />

Bài 8. Đun nóng 13,875 gam một ankin clorua Y với dung dịch NaOH đặc, axit hóa dung dịch thu được<br />

bằng dung dịch HNO<br />

3, nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO3<br />

thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là<br />

A. C2H5Cl B. C3H7Cl C. C4H9Cl D. C5H11Cl<br />

Bài 9. Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng,<br />

vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch<br />

AgNO 3<br />

Khối lượng phenyl clorua <strong>có</strong> trong hỗn hợp là<br />

đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 garn kết tủa.<br />

A. 1 gam B. 1,57 gam C. 2 gam D. 2,57 gam<br />

Bài 10. Clo hóa metan được một dẫn xuất X trong đó clo chiếm 92,2% khối lượng. Tên của X là:<br />

A. metylen clorua B. metyl clorua C. clorofom D. cacbon tetraclorua<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Hợp chất X là hyđrocacbon no phân tử <strong>có</strong> 5 nguyên tử C. Khi cho X thế clo ở điều kiện ánh<br />

sáng, tỉ lệ 1:1 tạo ra một sản phẩm thế duy nhất. Hỗn hợp A gồm 0,02 mol X và một lượng<br />

hyđrocacbon Y. Đốt cháy hết A thu được 0,11 mol CO2<br />

và 0,12 mol H2O.<br />

Tên của X, Y tương ứng là<br />

A. neopentan và etan B. xyclohexan và etan C. neopentan và metan D. xyclopentan và metan<br />

Bài 12. Cho 13,8 gam chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử<br />

C H<br />

7 8<br />

tác <strong>dụng</strong> với một lượng dư dung dịch<br />

AgNO3<br />

trong NH<br />

3,<br />

thu được 45,9 gam kết tủa. Vậy X <strong>có</strong> bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính<br />

chất trên?<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 2<br />

Bài 13. Clo hoá PVC thu được 1 polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản<br />

ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Bài 14. Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1: 1: 2<br />

lội qua bình đựng dd<br />

AgNO / NH<br />

3 3<br />

hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít<br />

lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy<br />

CO . Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là<br />

2<br />

A. 19,2 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 38,4 gam<br />

Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt <strong>độ</strong> thường) thu được<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

26,4 gam CO<br />

2. Mặt khác, cho 8 gam hỗn hợp X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO3<br />

trong NH3<br />

dư đến khi<br />

phản ứng hoàn toàn thu được lượng kết tủa vượt quá 25 gam. Công thức cấu tạo của hai ankin trên là:<br />

A. CH CH và CH3<br />

C CH<br />

B. CH3<br />

C CH và CH3 CH2<br />

C CH<br />

C. CH CH và CH C C CH<br />

D. CH CH và CH CH C CH<br />

<br />

3 3<br />

<br />

3 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 16. Hiđro hóa hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn<br />

toàn Y thu được 6,6 gam CO2<br />

và 3,24 gam H2O. Clo hóa Y (tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn xuất<br />

monoclo là đồng phân của nhau. Số nguyên tử CTCT X thỏa mãn là:<br />

A. 3 B. 6 C. 7 D. 4<br />

Bài 17. Cho 80 gam metan phản ứng với clo <strong>có</strong> chiếu sáng thu được 186,25 gam hỗn hợp X gồm 2 chất<br />

hữu <strong>cơ</strong> Y và Z. Tỉ khối hơi của Y và Z so với metan tương ứng là 3,15625 và 5,3125. Để trung hòa hết<br />

khí HCl sinh ra cần vừa đúng 8,2 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hiệu suất của phản ứng tạo Y và Z lần lượt<br />

là<br />

A. 50% và 26% B. 25% và 25% C. 30% và 30% D. 30% và 26%<br />

Bài 18. Khi clo hóa 96g một Hiđrocacbon no, mạch hở thu được 3 sản phẩm thế lần lượt chứa 1, 2, 3<br />

nguyên tử clo. Tỉ lệ thể tích các sản phẩm thế lần lượt là 1: 2 : 3. Tỉ khối hơi của sản phẩm thế chứa hai<br />

nguyên tử clo đối với<br />

H 2<br />

là 42,5. Tính thành phần % <strong>theo</strong> khối lượng của các sản phẩm thế?<br />

A. 8,72%; 29,36%; 61,92% B. 8,27%; 29,36%; 62,37%<br />

C. 8,72%; 29,99%; 61,29% D. 8,72%; 29,63%; 61,65%<br />

Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X được a gam nước. Trong phân tử X <strong>có</strong> vòng benzen. X<br />

không tác <strong>dụng</strong> với brom khi <strong>có</strong> mặt bột sắt, còn khi tác <strong>dụng</strong> với brom đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa<br />

1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với không khí nằm trong khoảng 5 6. CTPT, tên của<br />

X lần lượt là:<br />

A. C11H 16, pentametylbenzen B. C12H 18,<br />

hexametylbenzen<br />

C. C12H 18, hexametylstiren D. C11H 16,<br />

pentametylstiren<br />

Bài 20. Hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần 36,8 gam oxi được<br />

8<br />

12,6 gam H2O;<br />

VCO<br />

V (đo cùng điều kiện nhiệt <strong>độ</strong>, áp suất). Lấy 5,5 gam hỗn hợp X tác <strong>dụng</strong> với<br />

2 X<br />

3<br />

dung dịch<br />

AgNO / NH<br />

3 3<br />

dư thu được 14,7 gam kết tủa. Công thức của 2 hiđrocacbon trong X là<br />

A. CH4<br />

và C2H2<br />

B. C4H10<br />

và C2H2<br />

C. C2H6<br />

và C3H4<br />

D.<br />

4<br />

và<br />

CH C3H4<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Cho một hỗn hợp X bao gồm but-l-in, vinylaxetilen, axetilen. Cho 10,56 gam hỗn hợp X tác<br />

<strong>dụng</strong> với dung dịch<br />

hỗn hợp X (đktc) cần 11,648 lít<br />

AgNO 3<br />

trong nước amoniac dư thu được 51,22 gam kết tủa. Mặt khác, đốt 2,912 lít<br />

O 2<br />

(đktc). Phần trăm khối lượng but-l-in trong hỗn hợp X là<br />

A. 59,84% B. 40,91% C. 42,25% D. 50,84%<br />

Bài 22. Dẫn hỗn hợp A gồm C3H 4<br />

: 0,15 mol;C4H 8<br />

: 0,1 mol;C2H 6<br />

: 0,1 mol và 0,35 mol H2<br />

đi qua ống<br />

sứ đựng bột Ni. Nung nóng một thời gian, thu được hỗn hợp khí B <strong>có</strong> tỉ khối so với He bằng 7,65. Cho B<br />

tác <strong>dụng</strong> với<br />

AgNO / NH<br />

3 3<br />

<br />

dư, thu được 7,35 gam kết tủa và hỗn hợp khí C thoát ra. Hỗn hợp khí C này<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

làm mất màu tối đa V<br />

1<br />

ml dung dịch Br<br />

2<br />

0,3M. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng C như trên thu được<br />

<br />

CO2<br />

và V 1 H2O ở đktc. H lệ V<br />

1<br />

: V gần nhất với<br />

A. 0,011 B. 0,012 C. 0,012 D. 11<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 23. Hỗn hợp X chứa 0,08 mol axetilen, 0,06 mol axetanđehit, 0,09 mol vinylaxetilen và 0,16 mol H<br />

2.<br />

Nung X với xúc tác Ni, sau một thời gian thì thu được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với<br />

Y đi qua dung dịch<br />

AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

H 2<br />

là 21,13. Dẫn<br />

dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam Z gồm 4 kết tủa<br />

<strong>có</strong> số mol bằng nhau, hỗn hợp khí T thoát ra sau phản ứng làm mất màu vừa hết 30 ml dung dịch brom<br />

0,1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 27 B. 29 C. 26 D. 25<br />

Bài 24. Cho hỗn hợp X gồm axetilen, propin, propen và hiđro vào bình kín chân không <strong>có</strong> chứa một ít bột<br />

niken làm xúc tác. Nung nóng bình tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2<br />

là 19,1667. Cho Y qua bình đựng dung dịch brom dư, thì <strong>có</strong> 24 gam brom bị mất màu, khối lượng bình<br />

đựng dung dịch brom tăng 5,6 gam và hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> khối lượng 5,9 gam. Mặt khác,<br />

cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3<br />

trong NH<br />

3,<br />

xuất hiện 31,35 gam<br />

kết tủa màu vàng nhạt. Thể tích<br />

O 2<br />

(đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là:<br />

A. 28,56 lít B. 30,80 lít C. 27,44 lít D. 31,92 lít<br />

Bài 25. Chia 3,584 L (đktc) hỗn hợp gồm một ankan (A), một anken (B) và một ankin (C) thành 2 phần<br />

bằng nhau. Phần 1 cho qua dung dịch AgNO3<br />

dư trong NH3<br />

thấy thể tích hỗn hợp giảm 12,5% và thu<br />

được 1,47 gam kết tủa. Phần 2 cho qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,22 gam và<br />

<strong>có</strong> 13,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí ra khỏi bình brom rồi hấp thụ sản<br />

phẩm cháy vào dung dịch<br />

và C<br />

2<br />

Ba OH<br />

dư thì thu được 2,955g kết tủa. Xác định công thức cấu tạo A, B<br />

A. CH3CH2CH 3,CH2 CH<br />

2,CH3C CH B. CH3CH 3,CH2 CHCH<br />

3,CH CH<br />

C. CH3CH2CH2CH 3,CH2 CH2, CH CH D. CH3CH 3,CH2 CH<br />

2,CH3C CH<br />

D. VỂ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Một hỗn hợp X gồm 2 ankin A, B đều ở thể khí ở đktc. Để đốt cháy hết X cần dùng vừa đủ 20,16<br />

lít (đktc) và phản ứng tạo ra 7,2 gam H O Xác định CTCT của A, B? Biết rằng khi cho lượng hỗn<br />

O2<br />

2<br />

hợp X trên tác <strong>dụng</strong> với lượng dư AgNO<br />

3, trong dung dịch NH3<br />

thu được 62,7 gam kết tủa.<br />

A. CH CH, CH CCH2CH3<br />

B. CH CH,CH3C CCH3<br />

C. CH CH,CH CCH 3<br />

D. CH CCH<br />

3,CH CCH2CH3<br />

Bài 27. Tiến hành đime hóa<br />

C H<br />

2 2<br />

sau một thời gian thu được hỗn hợp X chứa hai chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> tỉ khối<br />

so với He là 65 / 6. Trộn V lít X với 1,5V lít H2<br />

thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với bột Ni sau một<br />

thời gian thì thu 17,92 lít (ở đktc) hỗn hợp Z <strong>có</strong> tỉ khối so với Y là 1,875. Cho Z lội qua dung dịch<br />

AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

dư thì thấy <strong>có</strong> 0,3 mol AgNO3<br />

phản ứng và tạo ra m gam kết tủa, hỗn hợp khí T thoát ra <strong>có</strong><br />

thể tích là 12,32 lít (ở đktc) và làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br 2M. Phần trăm khối lượng của<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ag C<br />

2 2<br />

trong m gam kết tủa là:<br />

A. 30,12% B. 27,27% C. 32,12% D. 19,94%<br />

Bài 28. Một bình kín chỉ chứa hỗn hợp X gồm các chất sau: axetilen (0,2 mol), vinylaxetilen (0,3 mol),<br />

Hiđro (0,25 mol), và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y <strong>có</strong> tỉ khối so<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

với H2<br />

bằng 17,75. Khí Y phản ứng vừa đủ với 0,54 mol AgNO3<br />

trong NH3<br />

thu được m gam kết tủa và<br />

4,704 lít hỗn hợp khí Z (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Z phản ứng tối đa với 0,23 mol brom trong dung dịch.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 74,36 B. 75,92 C. 76,18 D. 82,34<br />

Bài 29. Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm C H ,C H C H ,C H ,C H và CH cần vừa đủ 0,61<br />

2 6 2 4, 2 2 4 4 3 4<br />

4<br />

mol O<br />

2, thu được hiệu khối lượng CO2<br />

và H2O là 10,84 gam. Dẫn hỗn hợp H gồm 11,44 gam X với H2<br />

qua Ni, đun nóng, sau một thời gian được hỗn hợp Y (không <strong>có</strong> but-1-in); tỉ khối của Y đối với<br />

14,875. Dẫn Y qua dung dịch AgNO3<br />

trong NH3<br />

dư, thu được 3 kết tủa <strong>có</strong> khối lượng m gam và thoát ra<br />

hỗn hợp khí Z chỉ chứa các ankan và anken; trong đó số mol ankan bằng 2,6 lần số mol anken. Đốt cháy<br />

hết Z trong oxi dư, thu được 0,71 mol CO2<br />

và 0,97 mol H2O.<br />

Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 7,8 B. 8,1 C. 8,0 D. 7,9<br />

Bài 30. Một hỗn hợp gồm 1 ankan A và 2,24 lít<br />

Cl 2<br />

H 2<br />

bằng<br />

được chiếu sáng tạo ra hỗn hợp X gồm 2 sản phẩm<br />

thế monoclo và điclo ở thể lỏng <strong>có</strong> m 4,26 gam và hỗn hợp khí Y <strong>có</strong> V 3,36 lít. Cho Y tác <strong>dụng</strong><br />

với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH cho một dung dịch <strong>có</strong><br />

tan là 0,6M. Tính thành phần<br />

% V A<br />

x<br />

trong hỗn hợp ban đầu?<br />

V 200ml<br />

A. 33,33% B. 40% C. 50% D. 60%<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án B<br />

Bài 2. Chọn đáp án A<br />

Bài 3. Chọn đáp án C<br />

Bài 4. Chọn đáp án B<br />

Bài 5. Chọn đáp án C<br />

Bài 6. Chọn đáp án C<br />

Bài 7. Chọn đáp án D<br />

Bài 8. Chọn đáp án C<br />

Bài 9. Chọn đáp án C<br />

Bài 10. Chọn đáp án D<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án D<br />

Bài 12. Chọn đáp án C<br />

Bài 13. Chọn đáp án A<br />

Bài 14. Chọn đáp án A<br />

Bài 15. Chọn đáp án D<br />

Bài 16. Chọn đáp án C<br />

Bài 17. Chọn đáp án D<br />

Bài 18. Chọn đáp án A<br />

Y<br />

và tổng nồng <strong>độ</strong> mol các muối<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Bài 19. Chọn đáp án B<br />

Bài 20. Chọn đáp án C<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Chọn đáp án B<br />

X : CH CCH CH ,CH CCH CH ,CH CH<br />

2 3 2<br />

Đặt số mol 3 chất trên lần lượt là a, b, c<br />

<br />

54a 52b 26c 10,56gam 1<br />

<br />

<br />

mAgCCCH2CH m<br />

3 AgCCCHCH m<br />

2 Ag2C<br />

16la 159b 240c 51,22 gam 2<br />

2<br />

Đốt<br />

2,912<br />

0,13mol X cần<br />

22, 4 11,648<br />

2<br />

22, 4 0,52molO<br />

Đốt cháy X:<br />

11<br />

o<br />

t<br />

C4H6 O2 4CO2 3H2O<br />

2<br />

o<br />

t<br />

4 4<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

C H 5O 4CO 2H O<br />

5<br />

o<br />

t<br />

C4H2 O2 2CO2 H2O<br />

2<br />

<br />

<br />

k a b c 0,13mol<br />

<br />

a b c 0,13<br />

11 5<br />

3<br />

ka 5kb kc 0,52mol<br />

5,5a 5b 2,5c 0,52<br />

2 2<br />

Từ (1), (2), (3)<br />

Bài 22. Chọn đáp án B<br />

BTKL<br />

<br />

m<br />

B<br />

B<br />

<br />

a 0,08<br />

<br />

0,08.54<br />

b 0,06 %m<br />

but1<br />

m<br />

.100% 40,91 %<br />

<br />

10,56<br />

c 0,12<br />

m m 40.0,15 56.0,1 30.0,1 2.0,35 15,<br />

3gam<br />

A<br />

15,3<br />

0,5mol nH2pu nA nB<br />

0, 2mol<br />

4.7,65<br />

7,35<br />

nC 3H 4 (B)<br />

nAgC 3H<br />

0,05mol<br />

3<br />

147<br />

BTLK<br />

2.0,15 0,1 0,2 2.0,05 n<br />

BTNTH<br />

<br />

C3H <br />

4 C4H <br />

H O<br />

8 C2H <br />

6 H<br />

<br />

2 C 2<br />

3H4<br />

B<br />

<br />

Br2<br />

0,1.1000 1000<br />

nBr 0,1mol V<br />

2<br />

1<br />

ml<br />

0,3 3<br />

n 2n 4n 3n n 2n 1, 25mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1000<br />

V 22, 4.1, 25 18l V<br />

1<br />

: V : 28 11,9<br />

3<br />

Gần nhất với giá trị 12<br />

Bài 23. Chọn đáp án B<br />

X gồm 0,08 mol C H<br />

2,0,06 mol CH3CHO,0,09 mol CH CCH CH<br />

2,0,16 mol H2.<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

6.0,08 44.0,06 52.0,09 2.0,16 9,72 g<br />

BTKL<br />

mY<br />

mx<br />

2 <br />

9,72<br />

nY 0, 23mol nH2pu nX nY<br />

0,16mol<br />

2.21,13<br />

H 2<br />

Z gồm<br />

phản ứng hết.<br />

Ag 2C 2<br />

: zmol<br />

Ag : z mol<br />

<br />

AgC<br />

CCH2CH 3<br />

: zmol<br />

<br />

AgC CCH CH<br />

2<br />

: zmol<br />

2.0,08 0,06 3.0,09 0,16 0,003 2z z 3z 2z z 0,0436<br />

2<br />

BTLK<br />

1<br />

m 240z 108z 159z 161z 29,1248 gam<br />

Gần nhất với giá trị 29<br />

Bài 24. Chọn đáp án A<br />

Đặt số mol của axetilen, propin, propen và hiđro trong X lần lượt là a, b, c, d.<br />

m m m 240a 147b 31,35g 1<br />

Ag2C2 AgC3H3<br />

Vì Y còn làm mất màu dung dịch brom nên<br />

BTLK<br />

<br />

Br<br />

<br />

2<br />

H 2<br />

<br />

phản ứng hết.<br />

<br />

2a 2b c d n d 0,15 2<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m m 5,6 5,9 11,5 gam<br />

x<br />

Y<br />

11,5<br />

nY<br />

0,3mol<br />

19,1667.2<br />

<br />

a b c 0,3 3<br />

x<br />

<br />

m 26a 40b 42c 2d 11,5 4<br />

Từ (1), (2), (3), (4) suy ra<br />

a 0,1<br />

b 0,05<br />

<br />

c 0,15<br />

<br />

d 0,3<br />

Đốt cháy Y thu được sản phẩm như đốt cháy X:<br />

5<br />

o<br />

t<br />

C2H2 O2 2CO2 H2O<br />

2<br />

o<br />

t<br />

3 4<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

C H 4O 3CO 2H O<br />

o<br />

t<br />

3 6<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

C H O 3CO 3H O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

o<br />

t<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

H O 2H O<br />

5<br />

9 1<br />

n<br />

O<br />

. 0,1 4.0,05 .0,15 .0,3 1,275mol V<br />

2 O<br />

28,561<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

Bài 25. Chọn đáp án A<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 3,584<br />

Trong một phần, ta <strong>có</strong>: n<br />

A,B,C<br />

. 0,08mol<br />

2 22,4<br />

Dung dịch AgNO / NH chỉ hấp thụ ankin, đặt công thức ankin là RC CH (giả sử không phải là<br />

C2H 2).<br />

3 3<br />

RC CH AgNO NH RC CAg NH NO (1)<br />

3 3 4 3<br />

12,5<br />

n nankin<br />

0,08 0,0lmol ( R 132)<br />

0,01 1,47<br />

100<br />

<br />

<br />

R 15 CH<br />

3<br />

, công thức của ankin là CH3C<br />

CH<br />

Dung dịch brom hấp thụ anken<br />

C H Br C H Br (2)<br />

n 2n 2 n 2n 2<br />

C H 2Br C H Br (3)<br />

3 4 2 3 4 4<br />

<br />

C H<br />

n<br />

2n<br />

<br />

và ankin<br />

13,6<br />

mCnH 2,22 0,01 40 1,82g, n<br />

2n Br2<br />

( 2)<br />

0,01 2 0,065mol<br />

160<br />

14n 1<br />

Từ n 2, công thức của anken là CH2 CH2<br />

1,82 0,065<br />

Khí ra khỏi bình brom là ankan m 2m 2 CnH2n2<br />

3m 1<br />

CmH2m2 O2 mCO2 m 1 H2O 4<br />

2 <br />

CO Ba OH BaCO H O 5<br />

<br />

2 2<br />

3 2<br />

C H<br />

<br />

, n 0,08 0,01 0,065 0,005mol<br />

<br />

2,955<br />

nCO<br />

n<br />

2 BaCO<br />

0,015<br />

3<br />

197<br />

1 n<br />

Từ (4): n 3, công thức ankan là CH3CH2CH2<br />

0,005 0,015<br />

D. VỂ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Chọn đáp án C<br />

20,16<br />

7,2<br />

nO<br />

0,9mol,n<br />

2 H2O<br />

0,4mol<br />

22, 4 18<br />

n<br />

BTNTO<br />

H2O<br />

0,4<br />

nCO<br />

n<br />

2 O<br />

0,9 0,7mol<br />

2<br />

2 0,2<br />

n n n 0,7 0,4 0, 3mol<br />

X CO2 H2O<br />

nCO<br />

0,7<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình 2,33<br />

n 0,3<br />

Có một ankin là C2H2<br />

(a mol)<br />

Đặt CTTQ của ankin còn lại (B) là C H bmol<br />

X<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n 2n2<br />

2a nb 0,7<br />

<br />

<br />

a<br />

b 0,<br />

3<br />

62,7<br />

Nếu ankin B <strong>có</strong> nối ba đầu mạch a nAg2C<br />

0,26125<br />

2<br />

240<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b 0,03875 n 4,58 <br />

loại<br />

Nếu ankin B <strong>có</strong> nối ba đầu mạch 240a 14n 10 <br />

a 0,2<br />

<br />

b 0,1 <br />

<br />

n 3<br />

Ankin B <strong>có</strong> CTPT là<br />

m 5 b 62,7 g<br />

<br />

C H , CTCT : CH CCH<br />

3 4 3<br />

Bài 27. Chọn đáp án B<br />

X gồm C H a mol<br />

và CH CCH CH b mol<br />

2 2<br />

26a 52b 65 130<br />

.4 a : b 1: 2<br />

a b 6 3<br />

17,92<br />

n<br />

Z<br />

0,8mol<br />

22,4<br />

BTKL<br />

n<br />

m m d 1,875 n 1,5mol<br />

Y<br />

Z Y Z/Y Y<br />

n<br />

Z<br />

H2pu nY n<br />

Z<br />

1,5 0,8 0,7 mol<br />

<br />

1<br />

a 0, 2<br />

n X<br />

.1,5 0,6mol <br />

2,5<br />

b 0, 4<br />

Đặt số mol của<br />

C H ,CH CCH CH ,CH CCH CH<br />

2 2 2 2 3<br />

2<br />

trong Z lần lượt là x, y, z<br />

12,32<br />

<br />

nT<br />

0,55mol x y z 0,8 0,55 0,25mol<br />

22,4<br />

x 0,05<br />

<br />

<br />

nAg<br />

2x y z 0,3mol y 0,1<br />

BTLK<br />

<br />

2.0,2 3.0,4 0,7 2x 3y 2z 0,<br />

3 z 0, 1<br />

<br />

<br />

<br />

240.0,05<br />

% mAg2C<br />

<br />

. 100% 27, 27%<br />

2<br />

240.0,05 159.0,1161. 0,1<br />

Bài 28. Chọn đáp án A<br />

C? H<br />

2<br />

: 0,2mol<br />

<br />

X : CH CCH CH<br />

2<br />

: 0,3mol<br />

<br />

H 2<br />

: 0,25mol<br />

BTLK<br />

<br />

m m 26.0,2 52.0,3 2.0,25 21,3g<br />

Y<br />

x<br />

21,3<br />

nY 0,6mol nH2pu n<br />

x<br />

nY<br />

0,15mol<br />

2.17,75<br />

n<br />

4,704<br />

<br />

<br />

nY nz<br />

0,6 0, 21 0,39mol<br />

22,<br />

4<br />

Z<br />

0, 21mol n<br />

ankin Y<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Kết tủa thu được gồm: <br />

Ag C a mol ,AgC CCH CH b mol ,AgC CCH CH ( cmo l)<br />

2 2 2 2 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a b c 0,39 a 0,15<br />

<br />

<br />

2a b c nAg<br />

0,54mol b 0,14<br />

BTLK<br />

<br />

<br />

2.0, 2 3.0,3 0,15 2a 3b 2c 0,23 c 0, 1<br />

<br />

m 240.0,15 159.0,14 161.0,1 74,36gam<br />

Bài 29. Chọn đáp án A<br />

<br />

44nCO 18n 2 H2O 10,84 <br />

nCO<br />

0,41mol<br />

2<br />

<br />

<br />

BTNTO<br />

<br />

<br />

2n n<br />

CO<br />

n H 2 H2O 2nO<br />

1,22mol<br />

<br />

2<br />

2O<br />

0,4mol<br />

BTNT<br />

<br />

m 12.0, 41 2.0, 4 5,72g<br />

x<br />

11, 44<br />

11,44 g X tương đương với . 0, 2 0, 4molX<br />

5,72<br />

nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,41<br />

0,4<br />

Độ bội liên kết trung bình: k 1 1 1,05<br />

n 0,2<br />

n n .k 0, 2.1,05 0,21mol<br />

n<br />

0,2molX X<br />

<br />

<br />

0,4molX<br />

<br />

0, 42mol<br />

Khí Z chỉ chứa các ankan và anken nên<br />

Y x Y<br />

X<br />

H 2<br />

phản ứng hết.<br />

n n 0, 4mol m 2.14,875.0, 4 11,9g<br />

11,9 11,<br />

44<br />

nH 2<br />

0, 23mol<br />

2<br />

Z O : n n n 0,97 0,71 0,26 mol<br />

<br />

<br />

2 ankan Z H2O CO2<br />

0, 26<br />

n<br />

ankanZ 0,1mol nankinY<br />

0,4 0,26 0,1 0,04<br />

2,6<br />

3 kết tủa thu được gồm: Ag C a mol , AgC CCH CH b mol ,AgC CCH c mol<br />

2 2 2 3<br />

a b c 0,04<br />

BTLK<br />

<br />

0,42 nH<br />

2a 3b 2c n<br />

2 anken<br />

0,23 2a 3b 2c 0,l<br />

<br />

<br />

mankinY 26a 52b 40c 11,9 12.0,71<br />

2.0,97<br />

a 0,02<br />

<br />

b 0,01 m 240.0,02 159.0,01147.0,01 7,86g<br />

<br />

c 0,01<br />

Gần nhất với giá trị 7,8<br />

Bài 30. Chọn đáp án C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Có<br />

n 3,36 0,15mol,n 2,24 0,1mol n n<br />

22, 4 22,4<br />

Y Cl2 Y Cl2<br />

Chứng tỏ A phản ứng còn dư.<br />

n n n 0,15 0,1 0,05mol<br />

Adu Y Cl 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Cho Y NaOH các muối<br />

Chứng tỏ Y chứa Cl2<br />

dư, muối tạo thành gồm<br />

NaCl, NaClO.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n n 0, 2.0,6 0,12mol<br />

NaCl<br />

NaClO<br />

Đặt CTTQ của A là CnH2n 2<br />

Sản phẩm thế monoclo là CnH2n 1(a mol), sản phẩm thế điclo là<br />

CnH2nCl2<br />

(b mol)<br />

BTNTCl<br />

a 2b n<br />

NaCl<br />

n<br />

NaClO<br />

2nCl<br />

0, 2mol<br />

2<br />

<br />

mx<br />

14n 36,5 a 14n 7l<br />

b 4, 26 g<br />

a 2b 0,2 0,12 0,08 14n. a b a 4,26 35,5.0,08<br />

1, 42 1,42<br />

n 2,54 n 1<br />

hoặc 2<br />

14 a b 14.0,04<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

a 0,1075<br />

n 1<br />

<br />

<br />

b<br />

0,01375<br />

Loại<br />

a 0,02<br />

n 2 nA<br />

0,05 0,02 0,03 0,1mol<br />

b <br />

<br />

0,03<br />

0,1<br />

%V<br />

A<br />

.100% 50%<br />

0,1<br />

0,1<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 3: PHẢN ỨNG CỘNG HỢP<br />

Chú ý:<br />

1. Xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn hợp anken và H 2 trước<br />

và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng:<br />

<br />

M2 2 M1<br />

n <br />

14 M M<br />

<br />

<br />

2 1<br />

<br />

2. Công thức của ankin dựa vào phản ứng hiđro hoá là:<br />

<br />

<br />

M2 2 M1<br />

n <br />

7 M M<br />

<br />

<br />

2 1<br />

<br />

M 1 là phân tử khối hỗn hợp anken và H 2 ban đầu.<br />

M 2 là phân tử khối hỗn hợp sau phản ứng, không làm mất màu dung dịch Br 2<br />

3. Tính hiệu suất phản ứng hiđro hoá anken:<br />

Tiến hành phản ứng hiđro hóa anken CnH2n<br />

từ hỗn hợp X gồm anken CnH2n<br />

và H 2 (tỉ lệ 1:1) được<br />

hỗn hợp Y thì hiệu suất hiđro hoá là:<br />

M<br />

H% 2 2 M<br />

X<br />

Y<br />

4. Phản ứng xảy ra 2 giai đoạn:<br />

0<br />

Ni,t<br />

n 2n2 <br />

2<br />

<br />

n 2n<br />

C H H C H<br />

0<br />

Ni,t<br />

n 2n<br />

<br />

2<br />

<br />

n 2n2<br />

C H H C H<br />

1<br />

2<br />

…Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon không no, H 2 , thực hiện phản ứng cộng hợp, sản phẩm Y tạo<br />

thành đem thực hiện các phản ứng như cộng brom, thế bạc,... Bảo toàn liên kết π <strong>có</strong>:<br />

n CO2<br />

n<br />

<br />

n<br />

2 <br />

n<br />

X H X Br<br />

n<br />

<br />

pu<br />

2 ankin pu <strong>theo</strong> Ag<br />

n n n<br />

<br />

<br />

H2 X<br />

pu<br />

X<br />

Y<br />

5. Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng, ta <strong>có</strong>:<br />

MX<br />

n<br />

mX mY dX/Y<br />

<br />

MY<br />

n<br />

6. Vì X và Y chứa cùng số mol C và H nên khi đốt cháy X hay Y đều cho cùng kết quả (cùng ,<br />

n H 2 O<br />

, ), do đó <strong>có</strong> thể dùng kết quả đốt cháy X để áp <strong>dụng</strong> cho Y.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Y<br />

X<br />

n O 2 pu<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 1. Hỗn hợp A gồm C 2 H 2 và H 2 <strong>có</strong><br />

d 5,8 . Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các<br />

A/H 2<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp B. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và<br />

d B / H 2<br />

là:<br />

A. 40% H 2 ; 60% C 2 H 2 ; 29. B. 40% H 2 ; 60% C 2 H 2 ; 14,5.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. 60% H 2 ; 40% C 2 H 2 ; 29. D. 60% H 2 ; 40% C 2 H 2 ; 14,5.<br />

Bài 2. Hỗn hợp A gồm 0,3 mol C 2 H 4 và 0,2 mol H 2 . Đun nóng hỗn hợp A <strong>có</strong> Ni làm xúc tác, thu được<br />

hỗn hợp B. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ 2 lít dung dịch Br 2 0,075M. Hiệu suất phản ứng giữa etilen<br />

và hiđro là:<br />

A. 75% B. 50%<br />

C. 100% D. Tất cả đều không đúng<br />

Bài 3. Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetilen, metylaxetilen và butađien thu được 6,72 lít CO 2 ở<br />

đktc và 3,6 gam H 2 O. Nếu hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít H 2 ở (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 7,98<br />

Bài 4. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2 H 2 ; 0,15 mol C 2 H 4 ; 0,2 mol C 2 H 6 và 0,3 mol H 2 . Đun nóng X với bột<br />

Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO 2 và H 2 O lần lượt<br />

là<br />

A. 39,6 và 23,4 B. 3,96 và 3,35 C. 39,6 và 46,8 D. 39,6 và 11,6<br />

Bài 5. Hỗn hợp A gồm H 2 , C 3 H 8 , C 3 H 4 . Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni xúc tác. Sau phản ứng được 6 lít khí<br />

duy nhất (các khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của A so với H 2 là<br />

A. 11 B. 22 C. 26 D. 13<br />

Bài 6. Dẫn 8,96 lít ở đktc hỗn hợp X gồm ankan A và anken B khí (ở điều kiện thường) qua dung dịch<br />

Brom dư thấy bình Brom tăng 16,8 gam. Công thức phân tử của B là:<br />

A. C 2 H 4 B. C 3 H 6 C. C 4 H 8 D. C 5 H 7<br />

Bài 7. Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C 2 H 2 và 0,03 mol H 2 trong một bình kín <strong>có</strong> xúc tác Ni thu<br />

được hỗn hợp Y. Cho Y lội từ từ vào bình đựng nước brom dư, sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng<br />

bình tăng thêm m gam và <strong>có</strong> 280ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với của H 2 là 10,08.<br />

Giá trị của M là:<br />

A. 0,205 gam B. 0,585 gam C. 0,328 gam D. 0,620 gam<br />

Bài 8. Hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. 1,72 gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 16 gam<br />

Br 2 trong CCl 4 (sản phẩm cộng là các dẫn xuất tetrabrom). Nếu cho 1,72 gam hỗn hợp X tác <strong>dụng</strong> với<br />

lượng dư dung dịch AgNO 3 trong amoniac thì thu được m gam chất rắn không tan <strong>có</strong> màu vàng nhạt. Giá<br />

trị của m là:<br />

A. 10,14 B. 9,21 C. 7,63 D. 7,07<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 9. Hỗn hợp X gồm ankin Y cà H 2 <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 6,7. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho đến<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 16,75. Công thức phân tử<br />

của Y là<br />

A. C 4 H 6 B. C 5 H 8 C. C 3 H 4 D. C 2 H 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 10. Cho 10 lít hỗn hợp khí X gồm CH 4 và C 2 H 2 tác dung với 10 lít H 2 (Ni,<br />

0<br />

t ). Sau khi phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt <strong>độ</strong> áp suất). Thể tích của<br />

CH 4 và C 2 H 2 trước phản ứng là:<br />

A. 2 lít và 8 lít B. 3 lít và 7 lít C. 8 lít và 2 lít D. 2,5 lít và 7,5 lít<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Hỗn hợp khí C <strong>có</strong> thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H 2 và vinylaxetilen <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là<br />

3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 14,5.<br />

Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư thì khối lượng brom đã phản ứng là:<br />

A. 32,0 gam B. 8,0 gam C. 3,2 gam D. 16,0 gam<br />

Bài 12. Hỗn hợp khí X gồm H 2 và một hiđrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của X đối với H 2 bằng 3. Đun<br />

nóng X với bột Ni xúc tác, tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X 1 <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 4,5.<br />

Công thức phân tử của Y là<br />

A. C 2 H 2 B. C 2 H 4 C. C 3 H 6 D. C 3 H 4<br />

Bài 13. Hỗn hợp khí X gồm H 2 và một anken <strong>có</strong> khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu <strong>cơ</strong> duy nhất. Tỉ<br />

khối của X so với H 2 bằng 9,1. Đun nóng X <strong>có</strong> xúc tác Ni, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn<br />

hợp khí Y <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:<br />

A. CH 2 =CH 2 B. CH 3 –CH=CH–CH 3<br />

C. CH 2 =CH–CH 3 D. C 2 H 5 –CH=CH–C 2 H 5<br />

Bài 14. Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 <strong>có</strong> cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung<br />

nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 2 và H 2 . Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng<br />

bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O 2<br />

(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:<br />

A. 33,6 lít B. 22,4 lít C. 26,88 lít D. 44,8 lít<br />

Bài 15. Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và prorilen <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:3 khi <strong>có</strong> mặt axit H 2 SO 4 loãng thu được hỗn<br />

hợp rượu C. Lấy m gam hỗn hợp rượu C cho tác <strong>dụng</strong> hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa<br />

m gam hỗn hợp rượu X bằng O 2 không khí ở nhiệt <strong>độ</strong> cao và <strong>có</strong> Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm D.<br />

Cho D tác <strong>dụng</strong> với AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol rượu<br />

propan-1-ol trong hỗn hợp là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 75% B. 7,5% C. 25% D. 12,5%<br />

Bài 16. Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác <strong>dụng</strong> với nước (<strong>có</strong> H 2 SO 4 làm xúc tác) thu<br />

được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z, sau đó hấp thụ<br />

toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng <strong>độ</strong> của<br />

NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH B. C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH<br />

C. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH D. C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH<br />

Bài 17. Hỗn hợp X <strong>có</strong> 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 bằng 15,8. Lấy 6,32<br />

gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688<br />

lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa<br />

anđehit với nồng <strong>độ</strong> C%. (Biết phản ứng chỉ xảy ra <strong>theo</strong> hướng tạo thành sản phẩm chính). Giá trị của C%<br />

là:<br />

A. 1,043% B. 1,305% C. 1,407% D. 1,208%<br />

Bài 18. Cho hỗn hợp X gồm CH 4 , C 2 H 4 và C 2 H 2 . Lấy 8,6 gam X tác <strong>dụng</strong> hết với dung dịch brom (dư) thì<br />

khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác <strong>dụng</strong> với<br />

lượng du dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 36 gam kết tủa. Thành phần % về thể tích của CH 4 trong<br />

X là:<br />

A. 50% B. 25% C. 60% D. 20%<br />

Bài 19. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu<br />

được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi<br />

dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí<br />

CO 2 (đktc) và 4,5 gam H 2 O. Giá trị của V bằng:<br />

A. 11,2 B. 13,44 C. 5,6 D. 8,96<br />

Bài 20. Cho hỗn hợp gồm Ba, Al 4 C 3 , CaC 2 tác <strong>dụng</strong> hết với nước dư thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X <strong>có</strong><br />

d 10. Cho X vào bình kín <strong>có</strong> chứa ít bột Ni, rồi đun nóng. Sau một thời gian phản ứng thu được hỗn<br />

X/H 2<br />

hợp khí Y. Cho Y lội từ từ qua bình đựng nước Br 2 dư thu được 0,56 lít hỗn hợp khí Z thoát ta khỏi bình<br />

<strong>có</strong><br />

d 1. Hỏi khối lượng bình brom đã tăng bao nhiêu gam?<br />

Z/C2 H2<br />

A. 2,75 gam B. 1,35 gam C. 1,55 gam D. 2,35 gam<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần. Phần 1 <strong>có</strong> thể tích 11,2 lít<br />

đem trộn với 6,72 lít H 2 và một ít bột Ni trong một khí kế rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thấy hỗn hợp khí sau cùng <strong>có</strong> thể tích giảm 25% so với ban đầu. Phần 2 nặng 80 gam, đem đốt<br />

cháy hoàn toàn thì tạo được 242 gam CO 2 . Xác định A và B?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. C 2 H 6 và C 4 H 8 B. C 2 H 6 và C 3 H 6<br />

C. CH 4 và C 3 H 6 D. CH 4 và C 4 H 8<br />

Bài 22. Trong một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một ít bột Ni xúc tác và hỗn hợp khí X gồm H 2 , C 2 H 4<br />

và C 3 H 6 (ở đktc). Tỉ lệ số mol C 2 H 4 và C 3 H 6 là 1:1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới<br />

0<br />

0 C<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y qua bình nước Br 2 dư thấy khối lượng bình Br 2 tăng 1,015 gam.<br />

Biết tỉ khối của X và Y so với H 2 lần lượt là 7,6 và 8,445. Hiệu suất phản ứng của C 2 H 4 gần nhất với giá<br />

trị nào sau đây?<br />

A. 20% B. 25% C. 12% D. 40%<br />

Bài 23. Một hỗn hợp X gồm C 2 H 4 và C 3 H 6 (trong đó C 3 H 6 chiếm 71,43% về thể tích). Một hỗn hợp Y<br />

gồm hỗn hợp X nói trên và H 2 với số mol X bằng 5 lần số mol H 2 . Nếu lấy 9,408 lít hỗn hợp khí Y (đktc)<br />

đun nóng với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Z. Biết rằng tỉ lệ mol hai ankan sinh ra<br />

bằng tỉ lệ mol của 2 anken tương ứng ban đầu. Số mol C 2 H 6 và C 3 H 8 trong hỗn hợp Z lần lượt là:<br />

A. 0,02 mol; 0,05 mol B. 0,04 mol; 0,1 mol<br />

C. 0,05 mol; 0,02 mol D. 0,1 mol; 0,04mol<br />

Bài 24. Hỗn hợp khí X hồm C 2 H 4 , C 2 H 2 , C 3 H 8 , C 4 H 10 và H 2 . Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch<br />

brom thì <strong>có</strong> 0,12 mol Br 2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X thu được 4,928 lít CO 2 và m gam H 2 O.<br />

Tìm m?<br />

A. 5,04g B. 4,68g C. 5,21g D. 4,50g<br />

Bài 25. Cho hỗn hợp X gồm H 2 , isopren, axetilen, anđehit acrylic, anđehit oxalic, trong đó H 2 chiếm<br />

50% về thể tích. Cho 1 mol hỗn hợp X qua bột Ni, nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y.<br />

Biết tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br 2 1M. Giá trị của V là<br />

A. 0,8 B. 0,5 C. 1 D. 1,25<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Đốt cháy 12,7 gam hỗn hợp X gồm vinylaxetilen; axetilen; propilen và H 2 cần dùng 1,335 mol<br />

O 2 . Mặt khác, nung nóng 12,7 gam X <strong>có</strong> mặt Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y<br />

chỉ gồm các hiđrocacbon <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 127/12. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng lượng dư dung<br />

dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 23,98 gam kết tủa; khí thoát ra khỏi bình được làm no hoàn toàn cần<br />

dùng 0,11 mol H 2 (xúc tác Ni,<br />

lượng của axetilen <strong>có</strong> trong hỗn hợp Y là:<br />

t<br />

0<br />

) thu được hỗn hợp khí Z <strong>có</strong> thể tích là 4,032 lít (đktc). Phần trăm khối<br />

A. 10,24% B. 16,38% C. 12,28% D. 8,19%<br />

Bài 27. Hỗn hợp X chứa 4 hiđrocacbon ở thể khí <strong>có</strong> số nguyên tử C lập thành cấp số cộng và <strong>có</strong> cùng số<br />

nguyên tử H. Đun nóng 6,72 lít hỗn hợp E chứa X và H 2 <strong>có</strong> mặt xúc tác Ni thu được hỗn hợp F <strong>có</strong> tỉ khối<br />

so với He bằng 9,5. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng bình Br 2 phản ứng là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a mol; đồng thời khối lượng bình tăng 3,68 gam. Khí thoát ra khỏi bình (hỗn hợp khí T) <strong>có</strong> thể tích là<br />

1,792 lít chỉ chứa các hiđrocacbon. Đốt cháy toàn bộ T thu được 4,32 gam nước. Các khí đều đo ở đktc,<br />

giá trị của a là:<br />

A. 0,12 B. 0,13 C. 0,14 D. 0,15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 28. Hỗn hợp X gồm C 3 H 6 , C 4 H 10 , C 2 H 2 và H 2 . Cho m gam X vào bình kín <strong>có</strong> chứa một ít bột Ni làm<br />

xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc). Sản<br />

phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch <strong>có</strong> khối lượng giảm<br />

21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom tron CCl 4 thì <strong>có</strong> 24 gam brom phản<br />

ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl 4 , thấy <strong>có</strong> 64<br />

gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là<br />

A. 21,00 B. 22 C. 10 D. 21,5<br />

Bài 29. Hỗn hợp khí X gồm metan, etan, etilen, propen, axetilen và 0,6 mol H 2 . Đun nóng X với bột Ni<br />

một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 10. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được<br />

40,32 lít CO 2 (đktc) và 46,8 gam H 2 O. Nếu sục hỗn hợp Y vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thì thu<br />

được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của<br />

m là:<br />

A. 24,0 B. 36,0 C. 28,8 D. 32,0<br />

Bài 30. Nhiệt phân CH 4 ở giai đoạn trung gian, thổi toàn bộ hỗn hợp thu được qua ống <strong>có</strong> Ni nung nóng<br />

được hỗn hợp khí A <strong>có</strong><br />

M 12,12.Trong A chứa hỗn hợp A 1 (gồm 3 hiđrocacbon <strong>có</strong> cùng số nguyên tử<br />

2<br />

Cacbon trong phân tử). Biết hiđrocacbon chứa nhiều hiđro nhất nặng 24 gam, chiếm thể tích A 1 và 1<br />

5<br />

mol A 1 nặng 28,4 gam. Tính thành phần phần trăm về thể tích của các khí trong A.<br />

A.<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

%V 6,06%;%V 12,12%;%V 12,12%<br />

C2H2 C2H4 C2H6<br />

%V 12,12%;%V 6,06%;%V 12,12%<br />

C2H2 C2H4 C2H6<br />

%V 6,06%;%V 6,06%;%V 12,12%<br />

C2H2 C2H4 C2H6<br />

%V 6,06%;%V 12,12%;%V 6,06%<br />

C2H2 C2H4 C2H6<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án D<br />

Bài 2. Chọn đáp án A<br />

Bài 3. Chọn đáp án B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 4. Chọn đáp án A<br />

Bài 5. Chọn đáp án A<br />

Bài 6. Chọn đáp án C<br />

Bài 7. Chọn đáp án C<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Bài 8. Chọn đáp án B<br />

Bài 9. Chọn đáp án C<br />

Bài 10. Chọn đáp án C<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án B<br />

Bài 12. Chọn đáp án A<br />

Bài 13. Chọn đáp án B<br />

Bài 14. Chọn đáp án A<br />

Bài 15. Chọn đáp án B<br />

Bài 16. Chọn đáp án A<br />

Bài 17. Chọn đáp án B<br />

Bài 18. Chọn đáp án A<br />

Bài 19. Chọn đáp án A<br />

Bài 20. Chọn đáp án D<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Chọn đáp án D<br />

Phần 1: <br />

V 25% 11,2 6,72 4,48 lÝt<br />

khÝ gim<br />

4,48<br />

nH anken B phản ứng hết<br />

2 phn øng<br />

0,2 mol < nH2<br />

22,4<br />

11, 2<br />

nB nH2pu 0,2 mol nA<br />

0, 2 0,3 mol<br />

22, 4<br />

Phần 2: Giả sử lượng chất phần 2 nhiều gấp k lần phần 1<br />

Đặt CTTQ ankan A: CnH2n 2<br />

, anken B: C m<br />

H 2m<br />

Xp2<br />

<br />

<br />

m 14n 2 k.0,3 14mk.0, 2 80g<br />

242<br />

nCO 2<br />

nk.0,3 mk.0,2 5,5mol 14n.5,5 0,6k 80 k 5<br />

44<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,3n 0,2m 1,1 n 1;m 4<br />

Bài 22. Chọn đáp án C<br />

Đặt số mol của H 2 trong X là a, số mol của C 2 H 4 và C 2 H 6 là b.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2, 24<br />

a 2b 0,1mol a 0,06<br />

22, 4<br />

<br />

b 0,02<br />

2a 28b 42b 0,1.7,6.2 1,52gam<br />

<br />

<br />

<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng, <strong>có</strong>:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d 7,6<br />

m m n .n .0,1 0,09mol<br />

d 8, 445<br />

X/H2<br />

Y X Y X<br />

Y/H2<br />

n n n 0,1 0,09 0,01mol<br />

H2pu X Y<br />

n n 0,02.2 0,01 0,03mol<br />

<br />

C2H4 Y C3H6<br />

Y<br />

Có mbinh brom t¨ng<br />

28n<br />

<br />

42n<br />

<br />

1,105gam<br />

C H Y C H Y<br />

2 4 3 6<br />

<br />

n<br />

2 4 <br />

0,0175mol<br />

C H Y<br />

0,02 0,0175<br />

<br />

H% .100% 12,5%<br />

<br />

nC 3H6<br />

Y<br />

0,0125mol 0,02<br />

Gần nhất với giá trị 12%<br />

Bài 23. Chọn đáp án A<br />

71,43<br />

Đặt số mol của C 2 H 4 là x số mol của C 3 H 6 là<br />

x 2,5x<br />

100 71,43 <br />

1 x 2,5x<br />

nH<br />

n<br />

2 X<br />

0,7x<br />

2 5<br />

<br />

<br />

9,408<br />

nY nX nH 2<br />

3,5x 0,7 x 0,42mol x 0,1<br />

22,4<br />

Đặt số mol C 2 H 6 và C 3 H 8 trong Z lần lượt là a, b<br />

a b nH 2<br />

0,07<br />

<br />

a 0,02<br />

a 1 <br />

<br />

b 0,05<br />

b 2,5<br />

Bài 24. Chọn đáp án B<br />

Đốt 0,1 mol X được 0,22 mol CO 2<br />

nCO<br />

0, 22<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình 2, 2<br />

n 0,1<br />

Đặt CTTQ của X là C2,2Hx<br />

<br />

C H 3,2 0,5x Br C H Br<br />

<br />

2,2 x 2 2,2 x 6,4 x<br />

6,32<br />

nBr 2<br />

3,2 0,5x . 0,12mol x 5,2<br />

26,4 x<br />

O2<br />

<br />

2,2 5,2<br />

<br />

2<br />

C H 2,6H O<br />

X<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n 2,6.0,1 0, 26mol m 18.0, 26 4,68g<br />

H2O<br />

Bài 25. Chọn đáp án A<br />

X: H 2 , C 5 H 8 , C 2 H 2 , C 3 H 4 O, C 2 H 2 O 2<br />

Kí hiệu hỗn hợp C 5 H 8 , C 2 H 2 , C 3 H 4 O, C 2 H 2 O 2 là A<br />

Có<br />

n n n n n 0,5mol<br />

H2 C2H2 C3H4O C2H2O2 C5H8<br />

1 1<br />

Bảo toàn khối lượng <strong>có</strong> mY mX n<br />

Y.MY n<br />

X.M X<br />

n<br />

Y<br />

.n<br />

X<br />

0,8mol<br />

d 1,25<br />

n n n 1 0,8 0, 2mol<br />

H2pu X Y<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn liên kết π <strong>có</strong>:<br />

2n n n n 2.0,5 0, 2 0,8mol V 0,8l<br />

A H2pu Br2 Br2<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Chọn đáp án C<br />

<br />

Quy đổi X thành hỗn hợp gồm x mol C, y mol H<br />

12x y 12,7<br />

<br />

x 0,92<br />

<br />

2n<br />

BTNT O<br />

CO<br />

n<br />

2 H2O<br />

2x 0,5y <br />

n<br />

y 1,66<br />

O<br />

1,335mol<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

Đặt số mol của CH C CH CH 2<br />

, CH CCH2CH3<br />

, CH CH lần lượt là a, b, c<br />

<br />

159a 161b 240c 23,98 1<br />

<br />

12,7<br />

m m 12,7g n 0,3mol<br />

127<br />

4. 12<br />

BTKL<br />

<br />

Y X Y<br />

4,032<br />

n<br />

Z<br />

0,18mol a b c 0,18 0,3 2<br />

22,4<br />

<br />

<br />

<br />

nC<br />

0,92 4a 4b 2c<br />

Z : <br />

nH<br />

1,66 4a 6b 2c 2.0,11<br />

<br />

<br />

Z là ankan n n n 0,94 2a 3b c 0,92 4a 4b 2c 0,18 3<br />

1<br />

2<br />

<br />

Z H2O CO2<br />

Từ , , 3 suy ra:<br />

Bài 27. Chọn đáp án B<br />

<br />

Y/X<br />

a 0,04<br />

26.0,06<br />

b 0,02 %m<br />

C2H<br />

.100% 12,28%<br />

2<br />

<br />

12,7<br />

c 0,06<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

nguyên tử H<br />

Hỗn hợp X chứa 4 hiđrocacbon ở thể khí <strong>có</strong> số nguyên tử C lập thành cấp số cộng và <strong>có</strong> cùng số<br />

X gồm: CH 4 , C 2 H 4 , C 3 H 4 , C 4 H 4<br />

1,792<br />

nT<br />

0,08mol , n<br />

22, 4<br />

H2O<br />

4,32<br />

0, 24mol<br />

18<br />

2nH2O<br />

2.0, 24<br />

Số nguyên tử H trung bình của T 6<br />

n 0,08<br />

Quy đổi T tương đương với 0,08 mol C 2 H 6 m 30.0,08 2, 4g<br />

<br />

<br />

T chỉ chứa các hiđrocacbon nên H 2 phản ứng hết<br />

6,08<br />

m 3,68 2, 4 6,08g n 0,16mol<br />

9,5.4<br />

BTKL<br />

<br />

F<br />

<br />

F<br />

<br />

n n n 0,3 0,16 0,14mol<br />

H2<br />

E F<br />

Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm x mol CH 4 và y mol C 4 H 4<br />

F<br />

<br />

x y n 0,16mol 1<br />

<br />

m m m 6,08 2.0,14 5,8g 16x 52y 5,8 2<br />

X T H 2<br />

1<br />

<br />

Từ và 2 suy ra:<br />

x 0,07<br />

<br />

y 0,09<br />

BTLK<br />

<br />

H<br />

<br />

2 Br<br />

<br />

2<br />

Bài 28. Chọn đáp án A<br />

3y n n a 3.0,09 0,14 0,13<br />

Đặt số mol của C 3 H 6 , C 4 H 10 , C 2 H 2 và H 2 trong m gam X lần lượt là a, b, c, d.<br />

<br />

Giả sử 11,2 lít X nhiều gấp k lần m gam X<br />

<br />

<br />

k. a b c d 0,5mol<br />

<br />

a b c d 0,5<br />

<br />

64 1, 25<br />

nBr 2<br />

k. a 2c<br />

0,4mol a 2c 0, 4<br />

<br />

160<br />

T<br />

T<br />

<br />

<br />

a 4b 6c 4d 0 3a 4b 2c 4 a 2c d 0 1<br />

Y <strong>có</strong> phản ứng với nước brom H 2 phản ứng hết<br />

BTLK<br />

24<br />

<br />

a 2c d d 0,15 2<br />

160<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

<br />

Từ và 2 suy ra:<br />

3a 4b 2c 0,6 nCO 2<br />

0,6mol<br />

Sản phẩm thu được khi đốt cháy Y cũng như khi đốt cháy X:<br />

<br />

m m m m 56n 18n 21,45g<br />

dd CaCO3 CO2 H2O CO2 H2O<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

56.0,6 21,45<br />

nH2O<br />

0,675mol<br />

18<br />

2n n 2.0,6 0,675<br />

0,9375mol<br />

2 2<br />

21 lit<br />

BTNT O<br />

CO2 H2O<br />

nO2<br />

<br />

VO 2<br />

Bài 29. Chọn đáp án C<br />

40,32<br />

nCO 2<br />

1,8mol<br />

, n<br />

22,4<br />

H2O<br />

46,8<br />

2,6mol<br />

18<br />

BTNT<br />

<br />

X<br />

<br />

C<br />

<br />

H<br />

<br />

m m m 12.1,8 2.2,6 26,8g<br />

26,8<br />

m m 26,8g n 1,34mol<br />

2.10<br />

BTKL<br />

<br />

Y<br />

<br />

X<br />

<br />

Y<br />

<br />

n n n n n n 0,6 1,34<br />

<br />

<br />

H2pu X Y ankan X anken X C2H2<br />

X<br />

Sản phẩm thu được khi đốt cháy X cũng như khi đốt cháy Y<br />

n n n n n 2,6 1,8 0,8mol<br />

2 2 2 2<br />

ankan X H2 X C H H O CO<br />

n n 0,8 0,6 0,2mol 1<br />

ankan X<br />

C <br />

2H2<br />

n 2n n 2n n<br />

BTLK<br />

<br />

ankenX C H X H pu C H Y<br />

2 2 2 2 2 Br2<br />

n 2n n n n 0,74 2n 0,3<br />

<br />

anken X C2H2 X ankan X anken X C2H2 X C2H2<br />

Y<br />

0, 44 0, 2<br />

2n<br />

2 2 <br />

n<br />

C H Y ankanX nC2H2X 0,44mol nC2H2 Y<br />

0,12mol<br />

2<br />

m m 240.0,12 28,8gam<br />

Ag2C2<br />

Bài 30. Chọn đáp án A<br />

<br />

<br />

Phương trình phản ứng<br />

0<br />

t<br />

4<br />

<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

0<br />

Ni,t<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

<br />

2 4<br />

0<br />

Ni,t<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

<br />

2 6<br />

<br />

<br />

3<br />

2CH C H 3H 1<br />

C H H C H 2<br />

C H 2H C H<br />

<br />

C2H 2<br />

: x mol<br />

<br />

0,8.5<br />

A<br />

1<br />

: C2H 4<br />

: y mol x y 0,8 2 x y 1, 2<br />

<br />

2<br />

24<br />

C2H 6<br />

: 0,8mol<br />

30<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

24 26x 28 2 0,8 x<br />

MA 1<br />

28,4g<br />

2<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Từ<br />

<br />

2 và n n n 0,8 0,8 1,6 mol<br />

3<br />

<br />

C2H2pu C2H4 2 C2H6<br />

3<br />

n 1,6 0, 4 2 mol n 3.2 6 mol<br />

Từ<br />

<br />

C2H2 1 H2<br />

1<br />

<br />

2 và <br />

3 n n<br />

<br />

2n<br />

<br />

0,8 2.0,8 2, 4mol<br />

H2pu C2H4 2 C2H6<br />

3<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n 6 2,4 3,6 mol<br />

H2du<br />

16n 2.28, 4 2.36<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NH A<br />

NH4<br />

A<br />

MA<br />

12,12 gam n 1mol<br />

4<br />

5,6 n<br />

NH4<br />

A<br />

0,4<br />

<br />

% V .100% 6,06%<br />

C2H2<br />

6,6<br />

nA<br />

5,6 1 6,6mol A <br />

0,8<br />

C2H<br />

<br />

4 C2H6<br />

<br />

% V % V .100% 12,12%<br />

<br />

6,6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 12<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 4: PHẢN ỨNG TÁCH HX (X: CL, BR)<br />

Chú ý:<br />

Phản ứng tách của hiđrocacbon:<br />

Đối với <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> cracking ankan hoặc để hiđro hóa ankan, chú ý đến <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> bảo toàn khối lượng:<br />

m a<br />

<br />

ank n<br />

m sản phẩm<br />

Sản phẩm thu được khi đốt cháy sản phẩm cracking/để hiđro hóa tương đương với sản phẩm thu được<br />

khi đốt cháy ankan ban đầu.<br />

Phản ứng tách HX (X: Cl, Br)<br />

Dấu hiệu của Phản ứng tách HX là thấy sự <strong>có</strong> mặt của kiềm/ancol trong phản ứng:<br />

Nếu halogen liên kết với nguyên tử cacbon bậc cao trong mạch cacbon thì khi tách HX <strong>có</strong> thể cho ra<br />

hỗn hợp các sản phẩm. Để xác định sản phẩm chính trong phản ứng, ta dựa vào quy tắc Zaixep.<br />

BÀI TẬP:<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Đun sôi hỗn hợp gồm C 2 H 5 Br và KOH đặc dư trong C 2 H 5 OH, sau khi phản ứng hoàn toàn dẫn<br />

khí qua dung dịch brom lấy dư, thấy <strong>có</strong> 8 gam brom tham gia phản ứng. Khối lượng C 2 H 5 Br ban đầu là:<br />

A. 9,08 gam B. 10,90 gam C. 5,45 gam D. 4,54 gam<br />

Bài 2. Khi tiến hành cracking 22,4 lít khí C 4 H 10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm C 2 H 6 , C 9 H 4 , C 3 H 6 , CH 4<br />

và C 4 H 10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được X gam CO 2 và y gam H 2 O. Giá trị của X và y tương ứng là:<br />

A. 176 và 180 B. 44 và 18 C. 44 và 72 D. 176 và 90<br />

Bài 3. Đun nóng 27,4gam CH 3 CHBrCH 2 CH 3 với KOH đặc trong C 2 H 5 OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm<br />

20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO 2 (đktc)? Biết các phản ứng xảy ra với hiệu suất là<br />

100%.<br />

A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 11,20 lít. D. 17,92 lít.<br />

Bài 4. Cracking 560 (lít) C 4 H 10 sau một thời gian thu được 1010 (lít) hỗn hợp C 4 H 10 , CH 4 , C 3 H 6 , C 2 H 4 ,<br />

C 2 H 6 (các chất cùng điều kiện). Thể tích C 4 H 10 chưa phản ứng là:<br />

A. 100 (lít) B. 110 (lít) C. 55 (lít) D. 85 (lít)<br />

Bài 5. Đun sôi 15,7 gam C 3 H 7 Cl với hỗn hợp KOH/C 2 H 5 OH đặc, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh<br />

ra qua dung dịch brom đặc thấy <strong>có</strong> X gam Br 2 tham gia phản ứng. Tính X nếu hiệu suất phản ứng ban<br />

đầu là 80%?<br />

A. 25,6 gam. B. 32 gam. C. 16 gam. D. 12,8 gam.<br />

Bài 6. Cracking 8,8 gam propan thu được hh A gồm H 2 , CH 4 , C 2 H 4 , C 3 H 6 và một phần propan chưa bị<br />

cracking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là:<br />

A. 39,6 B. 23,16 C. 2,315 D. 3,96<br />

Bài 7. Thực hiện phản ứng đe Hiđro hóa hỗn hợp M gồm etan và propan thu được hỗn hợp N gồm 4<br />

Hiđrocacbon và Hiđro. Gọi d là tỉ khối của M so với N. Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. 0 d 1<br />

B. d 1<br />

C. d 1<br />

D. 1<br />

d 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 8. Khi cracking toàn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích đo ở cùng<br />

điều kiện nhiệt <strong>độ</strong> và áp suất); tỉ khối của Y so với H 2 bằng 12. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 6 H 14 B. C 3 H 8 C. C 4 H 10 D. C 5 H 12<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 9. Khi điều chế axetiỉen bằng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> nhiệt phân <strong>nhanh</strong> CH 4 thu được hỗn hợp A gồm axetilen,<br />

Hiđro và một phẩn metan chưa phản ứng. Tỉ khối hơi của A so với Hiđro bằng 5. Hiệu suất chuyển hóa<br />

metan thành axetilen là<br />

A. 60% B. 50% C. 40% D. 80%<br />

Bài 10. Cracking 0,1 mol C 4 H 10 thu được hỗn hợp X gồm C 4 H 10 , CH 4 , C 3 H 6 , C 2 H 4 , C 2 H 6 . Đốt cháy hoàn<br />

toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng<br />

dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào?<br />

A. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam. B. Khối lượng dung dịch giảm 40 gam.<br />

C. Khối lượng dung dịch tăng 13,4 gam. D. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Để hiđro hoá etylbenzen thu được stiren với hiệu suất là 60%. Để hiđro hoá butan thu được<br />

butađien với hiệu suất là 45%. Trùng hợp butađien và stiren thu được sản phẩm A <strong>có</strong> tính đàn hồi rất<br />

cao với hiệu suất 75%. Để điều chế được 500 kg sản phẩm A cần khối lượng butan và etylbezen là bao<br />

nhiêu kg?<br />

A. 544 và 745 B. 754 và 544<br />

C. 335,44 và 183,54 D. 183,54 và 335,44<br />

Bài 12. Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH 4 , C 3 H 6 , C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 4 H 8 , H 2<br />

và C 4 H 10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H 2 O. Mặt khác,<br />

hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br 2 trong dung dịch brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:<br />

A. 75% B. 65% C. 50% D. 45%<br />

Bài 13. Thực hiện phản ứng cracking butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho<br />

toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br 2 dư thấy <strong>có</strong> khí thoát ra bằng 60% thể tích X và khối lượng dung<br />

dịch Br 2 tăng 5,6 gam và <strong>có</strong> 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí bay ra thu<br />

được a mol CO 2 và b mol H 2 O. Vậy a và b <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. a 0,9 mol và b 1,5 mol<br />

B. a 0,56 mol và b 0,8 mol<br />

C. a 1,2 mol và b 1,6 mol<br />

D. a 1, 2 mol và b 2,0 mol<br />

Bài 14. Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt <strong>độ</strong> cao) thu được hỗn hợp X gồm etan, etilen, buten, H 2 và butan<br />

dư. Tỉ khối của hỗn hợp X với etan là 1,16. Hãy cho biết 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thì số<br />

mol brom đã phản ứng là bao nhiêu?<br />

A. 0,25 mol B. 0,16 mol C. 0,4 mol D. 0,32 mol<br />

Bài 15. Tiến hành cracking 8,7gam butan thu được hỗn hợp khí A gồm: C 4 H 8 , C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 3 H 6 , CH 4 ,<br />

C 4 H 10 , H 2 . Dẫn A qua bình đựng brom dư thấy bình tăng a gam và thấy <strong>có</strong> V lít (đktc) khí thoát ra. Đốt<br />

cháy hoàn toàn khí thoát ra rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình dựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy bình tăng<br />

18,2g. Giá trị của a là:<br />

A. 4,9 B. 5,6 C. 3,4 D. 3,2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 16. Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm C 4 H 8 ,<br />

C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 3 H 6 , CH 4 , H 2 và C 4 H 6 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và<br />

9,0 gam H 2 O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br 2 trong dung dịch nước brom. Phần<br />

trăm về số mol của C 4 H 6 trong T là:<br />

A. 9,091% B. 8,333% C. 16,67% D. 22,22%<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 17. Lấy V lít khí metan đem nhiệt phân ở 1500°C thu được hỗn hợp khí X. Nếu đốt cháy hoàn toàn<br />

hỗn hợp khí X thì cần vừa đủ 6,72 lít O 2 . Biết tỉ khối của X so với H 2 là 4,8; hiệu suất của phản ứng nhiệt<br />

phân metan là:<br />

A. 50% B. 62,25% C. 66,67% D. 75%<br />

Bài 18. Nhiệt phân 2,8 lít etan ở (đktc) được hỗn hợp khí A, dẫn A qua dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3<br />

thu được 1,2 gam kết tủa. Khí còn lại dẫn qua bình brom dư thấy bình brom tăng 2,8 gam. Hiệu suất phản<br />

ứng nhiệt phân là:<br />

A. 80% B. 84% C. 90% D. 96%<br />

Bài 19. Thực hiện phản ứng để Hiđro hóa hỗn hợp X gồm C 2 H 6 và C 3 H 8 (C 2 H 6 chiếm 20% về thể tích)<br />

thu được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối đối với H 2 là 13,5. Nếu các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và hai ankan bị<br />

đề Hiđro hóa với hiệu suất như nhau thì hiệu suất của phản ứng là:<br />

A. 52,59% B. 55,75% C. 49,27% D. 50,25%<br />

Bài 20. Thực hiện phản ứng 11,2 lít hơi (đktc) cracking isopentan, thu được hỗn hợp X chỉ gồm ankan và<br />

anken. Trong hỗn hợp X chứa 7,2 gam một chất Y mà đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và 10,8<br />

gam H 2 O. Tính hiệu suất phản ứng?<br />

A. 30% B. 40% C. 50% D. 80%<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Đem cracking một lượng butan thu được một hỗn hợp gồm 5 khí hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí<br />

này sục qua dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm<br />

khối lượng bình brom tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom <strong>có</strong> tỉ<br />

khối đối với metan là 1,9625. Hiệu suất của phản ứng cracking là:<br />

A. 20% B. 80% C. 88,88% D. 25%<br />

Bài 22. Benzen là một sản phẩm trung gian rất quan trọng trong công nghiệp hóa hữu <strong>cơ</strong>, nó được sử<br />

<strong>dụng</strong> để tổng hợp ra rất nhiều hợp chất khác. Từ sản phẩm khí chưng cất dầu mỏ, người ta phân tích hỗn<br />

hợp khí này thì thấy <strong>có</strong> 2 khí mạch hở (điều kiện thường). Để đánh giá tiềm năng sản xuất benzen ở điều<br />

kiện xí nghiệp, người ta thực hiện phản ứng cracking rồi phân tích sản phẩm thì thấy:<br />

- Hỗn hợp chỉ <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 4 khí và tỉ khối so với H 2 là 14,75.<br />

- Dẫn qua Br 2 dư thì thấy chỉ còn 3 khí và thể tích giảm 25%<br />

Hiệu suất phản ứng cracking là:<br />

A. 80% B. 33,33% C. 66,67% D. 50%<br />

Bài 23. Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1 : 2 về số mol) thì thu được hỗn hợp<br />

Y (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). Xác định khối lượng phân tử trung<br />

bình của Y ?<br />

<br />

M Y<br />

<br />

A. MY<br />

43<br />

B. 32 MY<br />

43 C. 25,8 MY<br />

32 D. 25,8 MY<br />

43<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 24. Cracking V lít butan thu được hỗn hợp gồm 5 Hiđrocacbon. Trộn hỗn hợp X với H 2 với tỉ lệ thể<br />

tích 3 : 1 thu được hỗn hợp khí Y, dẫn Y qua xúc tác Ni, t sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />

hỗn hợp khí Z gồm 4 Hiđrocacbon <strong>có</strong> thể tích giảm 25% so với Y. Z không <strong>có</strong> khả năng làm nhạt màu<br />

nước brom. Hiệu suất phản ứng cracking butan là:<br />

A. 50% B. 25% C. 75% D. 80%<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 25. Cracking hoàn toàn V lít ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 0,1V lít C 3 H 8 , 0,6V lít CH 4 , và<br />

1,8V lít các hiđrocacbon khác, tỉ khối Y so với H 2 bằng 14,4. Dẫn 1 mol Y đi qua bình chứa dung dịch<br />

brom dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng bình tăng m gam. Biết thể tích các khí đo cùng ở điều kiện,<br />

chỉ <strong>có</strong> ankan tham gia phản ứng cracking. Giá trị của m là:<br />

A. 19,6 gam B. 21,6 gam C. 23,2 gam D. 22,3 gam<br />

Bài 26. Một hỗn hợp X gồm hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng <strong>có</strong> khối lượng 10,5 gam và<br />

<strong>có</strong> thể tích hỗn hợp là 2,352 lít ở 109, 2C<br />

và 2,8 atm. Hạ nhiệt <strong>độ</strong> xuống 0C<br />

, một số hiđrocacbon (<strong>có</strong> Số<br />

nguyên tử C 5 ) hóa lỏng còn lại hỗn hợp Y <strong>có</strong> thể tích 1,24 lít ở 2,8 atm. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so<br />

với không khí bằng 1,402. Tổng phân tử khối của hỗn hợp bằng 280. Xác định dãy đồng đẳng của<br />

hiđrocacbon, biết rằng phân tử khối của chất sau cùng bằng 1,5 lần phân tử khối của chất thứ 3?<br />

A. anken B. anken C. ankadien D. aren<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án C.<br />

Bài 2. Chọn đáp án D.<br />

Bài 3. Chọn đáp án D.<br />

Bài 4. Chọn đáp án B.<br />

Bài 5. Chọn đáp án A.<br />

Bài 6. Chọn đáp án B.<br />

Bài 7. Chọn đáp án D.<br />

Bài 8. Chọn đáp án D.<br />

Bài 9. Chọn đáp án A.<br />

Bài 10. Chọn đáp án D.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án A.<br />

Bài 12. Chọn đáp án A.<br />

Bài 13. Chọn đáp án C.<br />

Bài 14. Chọn đáp án B.<br />

Bài 15. Chọn đáp án A.<br />

Bài 16. Chọn đáp án A.<br />

Bài 17. Chọn đáp án C.<br />

Bài 18. Chọn đáp án B.<br />

Bài 19. Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 20. Chọn đáp án D.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Giải:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Có<br />

25,6 5,32<br />

160 0,16<br />

nanken<br />

nB<br />

r<br />

0,16mol Manken<br />

33, 25<br />

2<br />

Công thức trung bình của hỗn hợp anken là C2,375H4,75<br />

Đặt số mol butan dư là x.<br />

n n x 0,16 x<br />

ankan<br />

ankan<br />

anken<br />

<br />

m 0,16 x .16.1,9625 31,4. 0,16 x<br />

BTKL<br />

<br />

C4H <br />

10 anken<br />

<br />

ankan<br />

<br />

m m m 5,32 31, 4. 0,16 x<br />

10,344 31, 4x<br />

nC4H<br />

0,16 x x 0,04<br />

10<br />

58<br />

Hiệu suất phản ứng cracking:<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 22. Giải:<br />

<br />

0,16<br />

H% .100% 80%<br />

0,16 0,04<br />

Mẫu khí ban đầu <strong>có</strong> 2 khí ở điều kiện thường Số nguyên tử C 5 .<br />

Đem cracking thu được hỗn hợp 4 khí H 100%<br />

2 khí đó là C 2 H 6 và C 3 H 8 (cracking tạo CH 4 và C 2 H 4 ).<br />

Không thể <strong>có</strong> C 4 H 10 vì cracking tạo 5 khí (2 sản phẩm anken, 2 sản phẩm ankan, butan dư).<br />

Không thể là cặp CH 4 và C 3 H 8 vì cracking tạo tối đa 3 khí.<br />

Đặt số mol C 2 H 6 và C 3 H 8 lần lượt là a, b.<br />

BTKL<br />

m sp<br />

<br />

m C 2 H 6<br />

ban đầu<br />

30a<br />

44b<br />

m C 3 H 8<br />

ban đầu<br />

30a 44b 30a 44b<br />

nsp nCH n <br />

4 C2H<br />

a b<br />

4<br />

2.14,75 29,5<br />

Dẫn qua Br 2 dư thì thấy chỉ còn 3 khí và thể tích giảm 25%<br />

Thể tích giảm là thể tích của C 2 H 4<br />

30 a 44b a b<br />

25%.<br />

30 a <br />

<br />

44b<br />

29,5 29,5<br />

a : b 1: 2<br />

Hiệu suất cracking ankan:<br />

30a 44b 30.0,5b 44b<br />

a b 0,5b b<br />

29,5 29,5<br />

H% .100% .100% 50%<br />

b<br />

b<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 23. Giải:<br />

Giả sử <strong>có</strong> 1 mol butan và 2 mol heptan.<br />

<br />

Trong quá trình cracking: Khối lượng hỗn hợp không đổi, chỉ <strong>có</strong> số mol hỗn hợp thay đổi. Khi đó M max<br />

khi số mol nhỏ nhất, M min khi số mol lớn nhất.<br />

Dễ thấy khi cracking hoàn toàn thì:<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nmin 2nC4H 2n<br />

10 C7H<br />

2.1 2.2 6mol<br />

16<br />

<br />

<br />

nmax 2nC4H 4n<br />

10 C7H<br />

2.1 2.4 10mol<br />

16<br />

58,1100.2<br />

Mmax<br />

<br />

43<br />

<br />

6<br />

<br />

<br />

58,1100.2<br />

Mmin<br />

25,8<br />

10<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 24. Giải:<br />

25,8 MY<br />

43<br />

Z không <strong>có</strong> khả năng làm nhạt màu nước brom nên Z chỉ chứa các ankan.<br />

Y gồm ankan + H 2 .<br />

Giả sử <strong>có</strong> 3 mol X, 1 mol H 2 n 3 1 4 mol<br />

Y<br />

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Z gồm 4 Hiđrocacbon<br />

Chứng tỏ anken bị Hiđro hóa hết thành ankan.<br />

n n 1 mol<br />

anken H 2<br />

n 3 n 3 1 2 mol n<br />

ankan Y<br />

butan ban đầu nY<br />

2 mol<br />

anken<br />

Hiệu suất phản ứng cracking butan<br />

Chọn đáp án A.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 25. Giải:<br />

1<br />

.100% 50%<br />

2<br />

Do tỉ lệ mol cũng bằng tỉ lệ thể tích ở cùng điều kiện nên xét 1 mol Y <strong>có</strong>:<br />

n n n n 0,1n 0,6n 1,8n 1 mol<br />

Y CH4 C3H8<br />

HC<br />

X X X<br />

n<br />

<br />

X<br />

0, 4 mol<br />

28,8<br />

m m 1.2.14, 4 28,8g M 72<br />

0,4<br />

BTKL<br />

<br />

X<br />

<br />

Y<br />

<br />

X<br />

<br />

CTPT của X là C 5 H 12<br />

Phương trình phản ứng cracking:<br />

C 5 H 12 → CH 4 + C 4 H 8 (1)<br />

C 5 H 12 → C 2 H 6 + C 3 H 6 (2)<br />

C 5 H 12 → C 3 H 8 + C 2 H 4 (3)<br />

C 3 H 8 → CH 4 + C 2 H 4 C 5 H 12 → CH 4 + 2C 2 H 4 (4)<br />

n 2. n 2n 2. 1 2.0,4 0,4mol<br />

Có<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C2H4 4<br />

Y X<br />

<br />

C H 3 C H Y C H Y<br />

n n 0,04mol n 0, 4 0,04 0, 44 mol<br />

2 4 3 8 2 4<br />

1 1<br />

n n n n 0,6.0,4 .0,4 0,04mol<br />

4 8 4 4 2 4<br />

2 2<br />

<br />

C H Y CH 1 CH Y C H 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

HC C H Y C H Y C H Y C H Y<br />

n n n <br />

n n 1,8.0,4 0,72mol<br />

4 8 2 6 3 6 2 4<br />

0,72 0,44 0,04<br />

nC2H6 Y nC 3H6Y<br />

0,12 mol<br />

2<br />

<br />

C H Y C H Y C H Y<br />

m m m m 28.0,44 56.0,04 42.0,12 19,6 g<br />

2 4 4 8 3 6<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 26. Giải:<br />

<br />

n<br />

Y<br />

X<br />

<br />

2,352.2,8<br />

0, 21mol, n<br />

109, 2 273 .0,082<br />

<br />

<br />

M 29.1,402 40,658 m 40,658.0,155 6,3g<br />

Y<br />

Y<br />

1, 24.2,8<br />

0,155mol<br />

273.0,082<br />

Khối lượng hiđrocacbon <strong>có</strong> Số nguyên tử C 5 tách ra 10,5 6,3 4,2 g<br />

Số mol hiđrocacbon <strong>có</strong> Số nguyên tử<br />

4,2<br />

<br />

0,055<br />

MHC C5<br />

76,36<br />

Giả sử <strong>có</strong><br />

<br />

C 5 tách ra 0, 21 0,155 0,055 mol<br />

n 1 .n<br />

n 1<br />

hiđrocacbon MHC n 1<br />

MCxH M<br />

y CH<br />

280<br />

2<br />

2<br />

280<br />

12x<br />

y . n 1 7n. n 1<br />

280 12x<br />

y 7n <br />

n 1<br />

Theo đề <strong>bài</strong> thì<br />

280<br />

n 4 12x y 7.4 28 x 2, y 4<br />

4 1<br />

Các chất thuộc dãy đồng đẳng anken.<br />

Chọn đáp án B.<br />

Ghi chú: Đây không phải là một <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> liên quan đến phản ứng tách Hiđrocacbon mà là dạng tách chất<br />

dựa vào tính chất vật lý.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 1. Cho các hợp chất sau:<br />

DẠNG 5: CÂU HỎI LÝ THUYẾT<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 (A); (CH 3 ) 3 CH (B); CH 4 (C); CH 3 CH 2 CH 3 (D).<br />

Theo thứ tự tăng dần nhiệt <strong>độ</strong> sôi thì:<br />

A. (A) < (B) < (C) < (D) B. (C) < (D) < (B) < (A)<br />

C. (B) < (C) < (A) < (D) D. (A) < (C) < (B) < (D)<br />

Bài 2. Một ancol đơn chức X mạch hở tác <strong>dụng</strong> với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối<br />

lượng. Đun Y với NaOH/C 2 H 5 OH được 3 anken. Tên Y là<br />

A. 2-brom pentan. B. 1-brombutan.<br />

C. 2- brombutan. D. 2-brom-2-metylpropan.<br />

Bài 3. Hợp chất X là xycloankan tác <strong>dụng</strong> với dung dịch Br 2 thì thu được sản phẩm <strong>có</strong> công thức cấu tạo<br />

CH 3 CHBrCH 2 CHBrCH 3 . X là:<br />

A. Metyl xyclobutan B. etyl xyclobutan<br />

C. l,2-đimetyl xyclopropan D. 1,1- đimetylxyclopropan<br />

Bài 4. Cho dãy chuyển hóa sau<br />

0<br />

0<br />

C2H 4 ,t ,xt<br />

Br 2 ,as<br />

KOH/C2H5OH,t<br />

1:1<br />

Benzen X Y Z<br />

Tên gọi của Y, Z lần lượt là<br />

A. benzylbromua và toluen<br />

B. 1-brom-l-phenyletan và stiren<br />

C. 2-brom-l-phenylbenzen và stiren<br />

D. l-brom-2-phenyletan và stiren.<br />

(X, Y, Z là sản phẩm chính)<br />

Bài 5. Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xyclohexan, xyclopropan và xyclopentan.<br />

Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là:<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Bài 6. Khi cho ankan X (trong phân tử <strong>có</strong> phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác <strong>dụng</strong> với khí<br />

Cl 2 <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.<br />

Tên của X là:<br />

A. 2-metylpropan B. butan C. 3-metylpentan D. 2,3-đimetylbutan<br />

Bài 7. Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên:<br />

A. Dung dịch brom bị mất màu<br />

B. Xuất hiện kết tủa<br />

C. Có khí thoát ra<br />

D. Dung dịch brom không bị mất màu<br />

Bài 8. Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm<br />

cộng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 8 B. 5 C. 7 D. 6<br />

Bài 9. Có chuỗi phản ứng sau:<br />

N H B D HCl<br />

<br />

E spc <br />

KOH D<br />

2<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Xác định N, B, D, E biết rằng D là một hiđro- cacbon mạch hở, D chỉ <strong>có</strong> 1 đồng phân.<br />

A. N: C 2 H 2 ; B: Pd; D: C 2 H 4 ; E: CH 3 CH 2 Cl.<br />

B. N: C 4 H 6 ; B: Pd; D: C 4 H 8 ; E: CH 2 ClCH- 2 CH 2 CH 3 .<br />

C. N: C 3 H 4 ; B: Pd; D: C 3 H 6 ; E: CH 3 CH-ClCH 3<br />

D. N: C 3 H 4 ; B: Pd; D: C 3 H 6 ; E: CHCH 2 CH- 2 Cl<br />

Bài 10. Hãy chọn đúng hóa chất để phân biệt benzen, axetilen, stiren?<br />

A. Dung dịch phenolphtalein B. Dung dịch KMnO 4 , dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />

C. Dung dịch AgNO 3 D. Cu(OH) 2<br />

Bài 11. Hai hiđrocacbon A và B đều <strong>có</strong> CTPT là C 6 H 6 và A <strong>có</strong> mạch C không nhánh. A làm mất màu<br />

dung dịch brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường; B không phản ứng với cả 2 dung dịch trên<br />

nhưng tác <strong>dụng</strong> với hiđro dư tạo ra D <strong>có</strong> CTPT là C 6 H 12 . A tác <strong>dụng</strong> với dung dịch bạc nitrat trong<br />

amoniac tạo thành kết tủa D <strong>có</strong> CTPT là C 6 H 4 Ag 2 . CTCT của A và B là:<br />

CH C C CH CH CH ;benzen<br />

A.<br />

2 2 3<br />

CH C CH CH C CH;benzen<br />

B.<br />

2 2<br />

CH C C CH CH CH;benzen<br />

C.<br />

2 2<br />

D. Tất cả các <strong>phương</strong> án trên đều sai.<br />

Bài 12. Cho các chất sau: CaC 2 , A1 4 C 3 , C 3 H 8 , C, CH 3 COONa, KOOCCH 2 COOK. Các chất <strong>có</strong> thể tạo ra<br />

CH 4 nhờ phản ứng trực tiếp là:<br />

A. CaC 2 , A1 4 C 3 , C 3 H 8 , C<br />

B. A1 4 C 3 , C 3 H 8 , C.<br />

C. A1 4 C 3 , C 3 H 8 , C, CH 3 COONa.<br />

D. AI 4 C 3 ,C 3 H 8 , C, CH 3 COONa, KOOCCH- 2 COOK.<br />

Bài 13. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?<br />

A. Ag 2 C 2 . B. CH 4 . C. Al 4 C 3 D. CaC 2<br />

Bài 14. Ankađien liên hợp X <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 H 8 . Khi X tác <strong>dụng</strong> với H 2 <strong>có</strong> thể tạo được<br />

hiđrocacbon Y công thức phân tử C 5 H 10 <strong>có</strong> đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 2 = CHCH = CHCH 3 B. CH 2 = C = CHCH 2 CH 3<br />

C. CH 2 = C(CH 3 )CH = CH 2 . D. CH 2 = CHCH 2 CH = CH 2 .<br />

Bài 15. Etilen <strong>có</strong> lẫn các tạp chất SO 2 , CO 2 , hơi nước. Có thể loại bỏ các tạp chất bằng cách nào dưới<br />

đây:<br />

A. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brôm dư và bình đựng CaCl 2 khan.<br />

B. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch natri clorua dư.<br />

C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch NaOH đặc<br />

D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch brôm dư và H 2 SO 4 đặc.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 16. Cho các chất: xyclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các<br />

chất sau khi phản ứng với H 2 (dư, xúc tác Ni, t°), cho cùng một sản phẩm là:<br />

A. xyclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.<br />

B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.<br />

C. xyclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xyclobutan.<br />

Bài 17. Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước <strong>có</strong> màu vàng nhạt. Thêm vào<br />

ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống<br />

nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:<br />

A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.<br />

B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất<br />

C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.<br />

D. A, B, C đều đúng.<br />

Bài 18. X là một xycloankan một vòng. Hơi X nặng gấp 3 lần so với khí etilen. Khi cho X tác <strong>dụng</strong> với<br />

Cl 2 <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1:1, với sự hiện diện của ánh sáng chỉ thu một dẫn xuất clo duy nhất. X là:<br />

A. Metylxyclopentan B. Xyclohexan<br />

C. 1,4-Đimetylxyclobutan D. Xyclopentan<br />

Bài 19. Dãy gồm các chất đều <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:<br />

A. stiren; clobenzen; isopren; but-l-en.<br />

B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinyl- benzen; toluen.<br />

C. buta-l,3-đien; cumen; etilen; trans-but- 2-en.<br />

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vi- nyl clorua.<br />

Bài 20. Cho một số nhận xét về dẫn xuất halogen của Hiđrocacbon:<br />

(1) Liên kết trong phân tử dẫn xuất halogen không phân cực nên chúng hầu như không tan trong nước.<br />

(2) Dẫn xuất phenyl halogenua bị thủy phân ngay trong khi đun sôi với dung dịch kiềm.<br />

(3) Bột Magie dễ dàng tan trong dietyl ete khan.<br />

(4) Dùng làm thuốc gây mê, hóa chất diệt sâu bọ, sử <strong>dụng</strong> trong máy lạnh là một số ứng <strong>dụng</strong> của các<br />

dẫn xuất halogen.<br />

(5) Sản phẩm chính khi mono brom hóa propan là dẫn xuất brom bậc II.<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Bài 21. Cho 4 hợp chất hữu <strong>cơ</strong> A, B, C, D <strong>có</strong> công thức tương ứng là C x H 2x , C x H 2y , C y H 2y , C 2x H 2y .<br />

Tổng khối lượng phân tử của chúng là 286 đvC. Biết A mạch hở và <strong>có</strong> không quá 2 nối đôi, C mạch<br />

vòng, D là dẫn xuất của benzen. Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

A. Có 2 chất thỏa mãn D. B. Có 3 chất thỏa mãn B.<br />

C. Có 5 chất thỏa mãn C. D. Có 2 chất thỏa mãn A.<br />

Bài 22. Đốt cháy hoàn toàn Hiđrocacbon X thu được<br />

V : V = 8 : 7 . Khi X phản ứng với clo tạo ra<br />

H2O<br />

CO2<br />

được hỗn hợp gồm nhiều hơn 3 đồng phân monoclo. Số lượng các chất thỏa mãn tính chất trên là:<br />

A. 7 B. 5 C. 4 D. 6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 23. Cho các phát biểu sau:<br />

1. Nếu một hiđrocacbon tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được kết tủa vàng thì hiđrocacbon đó<br />

là ankin.<br />

2. Ankin tác <strong>dụng</strong> với nước trong điều kiện thích hợp tạo sản phẩm chính là anđehit.<br />

3. Các chất hữu <strong>cơ</strong> hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH 2 -) là đồng đẳng của nhau.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4. Có 2 hiđrocacbon mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C 6 H 12 tác <strong>dụng</strong> với HBr tỉ lệ 1:1 tạo một sản phẩm<br />

duy nhất.<br />

5. Tất cả các hiđrocacbon đểu nhẹ hơn nước.<br />

6. Tách nước từ một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được tối đa 4 anken. Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0<br />

Bài 24. Cho các mệnh đề sau:<br />

1. Ankadien liên hợp là Hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử <strong>có</strong> để <strong>có</strong> 2 liên kết đôi cách nhau một<br />

liên kết đơn.<br />

2. Chỉ <strong>có</strong> ankadien mới <strong>có</strong> công thức chung C n H 2n-2 .<br />

3. Ankadien <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 2 liên kết đôi kề nhau.<br />

4. Buta-l,3-dien là ankadien liên hợp.<br />

5. Chất C 5 H 8 <strong>có</strong> 2 đồng phân là ankadien liên hợp.<br />

Số mệnh đề đúng là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Bài 25. Cho các dẫn xuất halogen sau: C 2 H 5 F<br />

(1); C 2 H 5 Br (2); C 2 H 5 I (3); C 2 H 5 Cl (4) thứ tự giảm dần nhiệt <strong>độ</strong> sôi là<br />

A. (3)>(2)>(4)>(1). B. (1)>(4)>(2)>(3). C. (1)>(2)>(3)>(4). D. (3)>(2)>(1)>(4).<br />

Bài 26. Cho hợp chất thơm: ClC 6 H 4 CH 2 Cl + dung dịch KOH (loãng, dư, t°) ta thu được chất nào?<br />

A. HOC 6 H 4 CH 2 OH. B. ClC 6 H 4 CH 2 OH. C. HOC 6 H 4 CH 2 Cl. D. KOC 6 H 4 CH 2 OH.<br />

Bài 27. Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol?<br />

(1) CH 3 CH 2 Cl<br />

(2) CH 3 CH=CHCl<br />

(3) C 6 H 5 CH 2 Cl<br />

(4) C 6 H 5 Cl<br />

A. (1), (3) B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).<br />

Bài 28. Chọn dãy hóa chất đủ để điều chế toluen<br />

A. C 6 H 5 Br, Na, CH 3 Br B. C 6 H 6 , AlCl 3 ,CH 3 Cl<br />

C. C 6 H 6 , Br 2 khan , CH 3 Br, bột sắt, Na D. Tất cả các cách trên đều đúng<br />

Bài 29. Phát biểu nào không đúng?<br />

A. Với công thức một hiđrocacbon C x H y thì trị số cực tiểu của y là bằng 2.<br />

B. Tất cả ankan đều nhẹ hơn nước.<br />

C. Trong các đồng đẳng của metan: etan, propan, butan thì butan dễ hóa lỏng nhất<br />

D. Hơi nước nặng hơn không khí<br />

Bài 30. A là một hợp chất hữu <strong>cơ</strong> ở trạng thái rắn. Khi nung A với hỗn hợp B sinh ra khí C và chất rắn D.<br />

Đốt một thể tích khí C sinh ra một thể tích E và chất lỏng G. Nếu cho D vào dung dịch HCl cũng <strong>có</strong> thể<br />

thu được E. A, C, E, G là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. CH 3 COONa, C 2 H 4 , CO 2 , H 2 O B. CH 3 COONa, CH 4 , CO 2 , H 2 O<br />

C. C 2 H 5 COONa, C 2 H 6 , CO 2 , H 2 O D. CH 3 COONa, C 2 H 6 , CO 2 , H 2 O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1: Chọn đáp án B<br />

Bài 2: Chọn đáp án C<br />

Bài 3: Chọn đáp án C<br />

Bài 4: Chọn đáp án B<br />

Bài 5: Chọn đáp án B<br />

Bài 6: Chọn đáp án D<br />

Bài 7: Chọn đáp án D<br />

Bài 8: Chọn đáp án A<br />

Bài 9: Chọn đáp án C<br />

Bài 10: Chọn đáp án B<br />

Bài 11: Chọn đáp án B<br />

Bài 12: Chọn đáp án D<br />

Bài 13: Chọn đáp án C<br />

Bài 14: Chọn đáp án A<br />

Bài 15: Chọn đáp án C<br />

Bài 16: Chọn đáp án A<br />

Bài 17: Chọn đáp án D<br />

Bài 18: Chọn đáp án B<br />

Bài 19: Chọn đáp án D<br />

Bài 20: Chọn đáp án B<br />

Bài 21: Chọn đáp án C<br />

Bài 22: Chọn đáp án B<br />

Bài 23: Chọn đáp án C<br />

Bài 24: Chọn đáp án C<br />

Bài 25: Chọn đáp án A<br />

Bài 26: Chọn đáp án B<br />

Bài 27: Chọn đáp án A<br />

Bài 28: Chọn đáp án D<br />

Bài 29: Chọn đáp án D<br />

Bài 30: Chọn đáp án B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

CHUYÊN ĐỀ 2: ANCOL – PHENOL<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. ĐỊNH NGHĨA<br />

A – KIẾN THỨC LÝ THUYẾT<br />

ANCOL<br />

Ancol là những hợp chất hữu <strong>cơ</strong> mà phân tử <strong>có</strong> nhóm Hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C<br />

no.<br />

<br />

Công thứ tổng quát:<br />

1. Theo thành phần nguyên tốt: C H<br />

2 22<br />

O<br />

Trong đó:<br />

n n k n<br />

n: Số nguyên tử C <strong>có</strong> trong phân tử, n ≥ 1<br />

k: Số liên kết + số vòng: 0 k n với n chẵn và 0 k n 1<br />

với n lẻ.<br />

a: Số nguyên tử O và cũng chính là số nhóm chức –OH, 1<br />

a n<br />

Hoặc: C H O với 1 a x, y 2x<br />

2 , y chẵn<br />

x y z<br />

2. Theo dạng gốc – chức: R(OH) a hoặc C H<br />

2 2 2<br />

( OH )<br />

n n k a a<br />

Hoặc C H ( OH ) với 1 a x, y a 2x 2, y a chẵn<br />

Chú ý:<br />

x y a<br />

- Tùy <strong>theo</strong> đặc điểm của <strong>bài</strong> toán mà ta gọi công thức tổng quát của ancol <strong>theo</strong> một trong các dạng<br />

trên:<br />

1. Nếu để cho ở dạng đốt cháy thì nên viết CTPT ancol dưới dạng thành phần nguyên tố.<br />

2. Nếu để cho ở dạng phản ứng ở phần chức thì nên viết CTPT ancol <strong>theo</strong> dạng gốc –chức.<br />

3. Nếu đề cho phép xác định khố lượng mol phân tử ancol thì viết CTPT ancol dưới dạng tổng<br />

quát R(OH)A.<br />

- Điều kiện để ancol bền<br />

<br />

1. Nhóm – OH phải đính vưới C no.<br />

2. Mỗi nguyên tử C không đính quá 1 nhóm – OH.<br />

3. Nếu <strong>có</strong> nhóm –OH đính vào cùng một nguyên tử C đầu mạch thì sẽ tách nước tạo thành<br />

anđehit.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hệ quả:<br />

1. Nếu trong phân tử dẫn xuất halogen <strong>có</strong> nhiều nguyên tử X cùng đính vào một nguyên tử C khi tác<br />

<strong>dụng</strong> với dung dịch kiềm sẽ không thu được ancol.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ví dụ:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CH CHCl 2NaOH CH CHO 2NaCl H O<br />

3 2 3 2<br />

CH CBr 3NaOH CH COOH 3NaBr H O<br />

3 3 3 2<br />

CHBr CHBr 4 NaOH ( CHO) 4NaBr 2H O<br />

2 2 2 2<br />

2. Số nguyên tử O trong phân tử ancol luôn luôn nhỏ hơn hoặc bằng số nguyên tử C. Như vậy, nếu<br />

gọi công thức của ancol là C H ( OH ) thì điều kiện là: a x.<br />

II. PHÂN LOẠI<br />

x y a<br />

- Có thể phân loại <strong>theo</strong> các tiêu chí khác nhau như: phân loại <strong>theo</strong> số nhóm OH (ancol đơn chức,<br />

ancol đa chức); phân loại <strong>theo</strong> gốc hiđrocacbon (ancol no, ancol không no, ancol thơm);<br />

- Một số loại ancol tiêu biểu:<br />

1. Ancol no đơn chức mạch hở: CnH 2n1OH ( CnH 2n2O) n 1<br />

Ví dụ: CH3OH,<br />

CH3CH 2OH<br />

2. Ancol no mạch vòng, đơn chức:<br />

Ví dụ:<br />

3. Ancol không no, đơn chức, mạch hở:<br />

Ancol không no <strong>có</strong> một liên kết đôi, mạch hở, đơn chức : CnH<br />

2n1OH ( CnH 2nO) n 3<br />

Ví dụ: CH 2 = CH – CH 2 -OH<br />

4. Ancol thơm, đơn chức.<br />

Ví dụ:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5. Ancol no đa chức.<br />

Ví dụ:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III.DANH PHÁP<br />

- Danh <strong>pháp</strong> gốc – chức: Tên ancol = Ancol + tên gốc R + ic<br />

- Danh <strong>pháp</strong> thay thế:<br />

Tên ancol = Tên Hiđrocacbon tương ứng mạch chính + Số vị trí – ol<br />

Ví dụ:<br />

Tên gốc – chức<br />

Tên thay thế<br />

CH 3 OH Ancol metylic Metanol<br />

C 2 H 5 OH Ancol etylic Etanol<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH Ancol n – butylic Butan -1-ol<br />

CH 3 CH 2 CH(CH 3 )OH Ancol sec – butylic Butan -2-ol<br />

(CH 3 ) 2 CHCH 2 OH Ancol iso – butylic 2-metylpropan – 1-ol<br />

CH 2 =CHCH 2 OH Ancol anlylic Propenol<br />

C 6 H 5 CH 2 OH Ancol benzylic Phenylmetanol<br />

IV. TÍNH CHẤT VẬT LÝ<br />

- Tất cả các ancol đều nhẹ hơn nước.<br />

- Trạng thái: Ở điều kiện thưởng, các ankanol từ CH 3 OH đến C 12 H 25 OH là chất lỏng, từ C 13 H 27 OH<br />

trử lên là chất rắn .<br />

Các ankanol đầu dãy là những chất không màu.<br />

- Tính tan: Các ankol từ Cl đế C3 ta vô hạn trong nước, khi số nguyên tử C tăng lên thì <strong>độ</strong> tan giảm<br />

dần.<br />

Giải thích: Các ancol tan được trong nước do <strong>có</strong> nhóm –OH tạo liên kết Hiđro với phân tử H 2 O. Khi<br />

mạch C tăng, tính kị nước của gốc Hiđro tăng nên tính tan giảm xuống<br />

- Nhiệt <strong>độ</strong> sôi: Nhiệt <strong>độ</strong> sôi của các ancol cao hơn nhiều so với ete, anđehit, Hiđrocuarcabon,.. cùng<br />

khối lượng tương đương, do sự tạo thành liên kết Hiđro giữa các phân tử.<br />

+ Trong cùng dãy đồng đẳng, nhiệt <strong>độ</strong> sôi của các ancol tăng <strong>theo</strong> chiều tăng khối lượng phân tử.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Các ancol đồng phân nhiệt <strong>độ</strong> sôi của các ancol bậc I cao hơn nhiệt <strong>độ</strong> sôi của các ancol bậc cao<br />

hơn.<br />

+ Các đồng phân mạch thẳng <strong>có</strong> nhiệt <strong>độ</strong> sôi cao hơn các đồng phân mạch nhánh.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

V. TÍNH CHẤT HÓA HÓA<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Phản ứng với kim loại kiềm → ancolat + H 2 ↑<br />

a<br />

R( OH ) aNa R( ONa)<br />

H<br />

2<br />

2 a 2<br />

Natri ancolat tan vào nước tạo thành NaOH và ancol nên dung dịch thu được <strong>có</strong> môi trường kiềm<br />

2. Phản ứng với Cu(OH) 2<br />

Chỉ <strong>có</strong> các ancol <strong>có</strong> hai nhóm OH gắn vào hai C kề nhau mới cho phản ứng với Cu(OH) 2<br />

3. Phản ứng thế nhóm OH của ancol<br />

Ancol tác <strong>dụng</strong> với các axit mạnh như H 2 SO 4 đặc lạnh, HNO 3 đậm đặc, axit halogenhidric bốc khói<br />

thì nhóm OH sẽ bị thế bởi các gốc axit.<br />

R-OH+HA → R-A+H 2 O<br />

Ví dụ:<br />

C 2 H 5 OH+HBr → C 2 H 5 Br + H 2 O<br />

4. Phản ứng tách nước<br />

Tách nước liên phân tử:<br />

<br />

2C H OH C H OC H H O<br />

H2SO4 ,140 C<br />

2 5 2 5 2 5 2<br />

Tách nước nội phân tử:<br />

<br />

C H OH CH CH H O<br />

H2SO4 ,180 C<br />

2 5 2 2 2<br />

Chú ý: Sản phẩm tách <strong>theo</strong> quy tắc Zai –xep, nhóm OH tách ra cùng nguyên tử H gắn với C kề bên<br />

bậc cao hơn.<br />

Ví dụ:<br />

CH CH CH ( OH ) CH<br />

3 2 3<br />

5. Phản ứng oxy hóa<br />

CH3CH CHCH3 H<br />

2O<br />

<br />

<br />

spc<br />

CH3CH 2CH CH<br />

2<br />

H<br />

2O<br />

<br />

spp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

H2SO4<br />

,180<br />

<br />

- Ancol bậc 1 bị oxy hóa nhẹ thành anđehit<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

RCH OH CuO RCHO Cu H O<br />

t<br />

2 2<br />

- Ancol bậc 2 bị oxy hóa nhẹ thành xeton<br />

R CH ( OH ) R CuO R CHR Cu H O<br />

t<br />

1 2 1 2 2<br />

- Ancol cháy tạo CO 2 , H 2 O và tỏa nhiệt:<br />

y z <br />

t y<br />

CxH yOz<br />

( x )O 2<br />

xCO 2<br />

H 2<br />

O<br />

4 2 2<br />

6. Phản ứng este hóa xúc tác axit H2SO4 đặc<br />

'<br />

'<br />

ROH R COOH R COOR H<br />

2O<br />

VI. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ<br />

- Hidrat hóa anken:<br />

H2SO4 C H H O <br />

,t <br />

C H OH<br />

2 4 2 2 5<br />

- Thủy phân dẫn xuất halogen<br />

R-X + NaOH → R-OH+NaX<br />

<br />

- Điều chế ancol etylic từ tinh bột hoặc xenlulozo:<br />

( )<br />

H2SO4<br />

C H O nH O nC H O<br />

6 10 5 n 2 6 12 6<br />

<br />

C H O 2C H OH 2CO<br />

men,t<br />

6 12 6 2 5 2<br />

- Điều chế etylen glycol:<br />

3C H 2KMnO 4H O 3 C H ( OH ) 2MnO 2KOH<br />

2 4 4 2 2 4 2 2<br />

CH CH Cl ClCH CH Cl<br />

2 2 2 2 2<br />

CH ClCH Cl 2NaOH HOCH CH OH 2NaCl<br />

2 2 2 2<br />

I. ĐỊNH NGHĨA<br />

PHENOL<br />

Phenol là những hợp chất hữu <strong>cơ</strong> mà phân tử <strong>có</strong> nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon<br />

của vòng benzen<br />

II. PHÂN LOẠI<br />

Dựa vào lượng nhóm –OH trong phân tử, phenol được chia thành:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1. Phenol đơn chức: Phân tử chỉ <strong>có</strong> 1 nhóm –OH phenol.<br />

Ví dụ: C6H5OH<br />

2. Phenol đa chức: Phân tử <strong>có</strong> hai hay nhiều nhóm – OH phenol<br />

Ví dụ: C6H<br />

4( OH )<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Phenol là chất rắn kết tinh, không màu, dễ bị oxi hóa trong không khí thành màu hồng nhạt và<br />

chảy rữa ( do hơi ẩm)<br />

- Nhiệt <strong>độ</strong> nóng chảy, nhiệt <strong>độ</strong> sôi tương đối cao do liên kết Hiđro giữa các phân tử tương đối bền<br />

vứng.<br />

- Phenol ít tan trong nước lạnh (mặc dầu <strong>có</strong> khả năng tạo liên kết Hiđro với nước nhưng gốc C H -<br />

<strong>có</strong> tính kị nước cao, khi đun nóng <strong>độ</strong> tan tăng.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

1. Tác <strong>dụng</strong> với kim loại kiềm<br />

2C H OH 2Na 2C H ONa H <br />

6 5 6 5 2<br />

2. Tác <strong>dụng</strong> với dung dịch kiềm<br />

C H OH NaOH C H ONa H O<br />

6 5 6 5 2<br />

Phenolat là chất rắn màu trắng, tan trong nước, khi tan điện li ra ion<br />

phenolat <strong>có</strong> một số những tính chất sau:<br />

- Thủy phân một phần trong nước cho môi trương pH > 7:<br />

<br />

C H ONa C H O Na<br />

6 5 6 5<br />

C H O H O C H OH OH<br />

<br />

6 5 2 6 5<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với những axit mạnh hơn:<br />

C H ONa HCl C H OH NaCl<br />

6 5 6 5<br />

C H ONa CH COOH C H OH CH COONa<br />

6 5 3 6 5 3<br />

C H ONa CO H O C H OH NaHCO<br />

6 5 2 2 6 5 3<br />

<br />

<br />

6 5<br />

C H O là một bazơ.Muối<br />

Do phenol không tan trong nước nên sẽ <strong>có</strong> hiện tượng tạo kết tủa hoặc phân lớp nếu lượng phenol đủ<br />

lớn. Phản ứng này được sử <strong>dụng</strong> để thu hồi phenol hoặc phân biệt phenolat.<br />

3. Phản ứng thế ở nhân thơm<br />

Do mật <strong>độ</strong> electron trên nhân thơm tăng ( so với benzen) nên khả năng phản ứng vào nhân benzene<br />

của phenol tăng và phản ứng định hướng ở vị trí –o và –p.<br />

4. Phản ứng cháy<br />

C H OH 7O 6CO 3H O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6 5 2 2 2<br />

V. ĐIỀU CHẾ<br />

<br />

C H C H Br C H ONa C H OH<br />

Br,xtFe,t NaOH ,t ,p<br />

HCl<br />

6 6 6 5 6 5 6 5<br />

<br />

CH 2 3. 1, 2<br />

6 6<br />

CHCH H <br />

6 5<br />

(<br />

3)<br />

2<br />

O<br />

2, H 6 5<br />

<br />

3 3<br />

2SO4<br />

C H C H CH CH C H OH CH COCH<br />

6 5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B – CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dạng 1: PHẢN ỨNG CHÁY<br />

Theo định luật bảo toàn khối lượng:<br />

m m m m<br />

ancol O2 CO2 H2O<br />

Đốt cháy một ancol mà cho n n thì ancol đó phải là ancol no, mạch hở k 0 ; số<br />

<br />

H2O<br />

CO2<br />

mol ancol đã bị đốt cháy được xác định <strong>theo</strong> công thức:<br />

Khi đốt cháy một ancol cho<br />

liên kết đôi hoặc ancol 1 vòng no.<br />

n<br />

n<br />

H2O<br />

CO2<br />

Khi đốt cháy hỗn hợp các ancol mà cho<br />

no, mạch hở.<br />

Công thức tổng quát của 1 ancol luôn là: C H<br />

số liên kết<br />

Chú ý:<br />

<br />

+ số vòng)<br />

n n n<br />

ancol H2O CO2<br />

thì ancol đó là ancol không no, mạch hở, <strong>có</strong> một<br />

n<br />

n<br />

H2O<br />

CO2<br />

O<br />

n 2n22k z<br />

Cách 2: Đặt công thức tổng quát của (X) <strong>có</strong> dạng<br />

của phân tử, k = số liên kết<br />

<br />

Phương trình cháy:<br />

+ số vòng<br />

3n 1<br />

k z<br />

CnH2n22kO z<br />

O2 n CO2 n 1<br />

k<br />

H2O<br />

2<br />

n n k 1 .n<br />

CO2 H2O X<br />

<br />

<br />

C H<br />

Ancol X là ancol no, đơn chức, mạch hở X <strong>có</strong> công thức<br />

mX mC mH mO<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

thì trong hỗn hợp <strong>có</strong> ít nhất một ancol<br />

trong đó là k là <strong>độ</strong> bất bão hòa (bằng<br />

O<br />

n 2n22k z<br />

C H O<br />

<br />

n 2n<br />

Bài 1. Đốt cháy 1,85 gam một rượu no đơn chức cần <strong>có</strong> 3,36 lít<br />

O 2<br />

trong đó k là <strong>độ</strong> bất bão hòa<br />

(đktc). Công thức rượu đó là:<br />

A. CH 3 OH B. C 2 H 5 OH C. C 3 H 7 OH D. C 4 H 9 OH<br />

Bài 2. Một rượu no X, khi đốt cháy 1 mol X cần 2,5 mol<br />

O 2<br />

. Công thức của rượu X là:<br />

A. C 3 H 5 (OH) 3 B. C 2 H 4 (OH) 2 C. C 3 H 6 (OH) 2 D. Câu B và C đúng<br />

Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no đơn chức A thu được CO 2 và H 2 O <strong>có</strong> tổng thể tích gấp 5<br />

lần thể tích hơi ancol A đã dùng (ở cùng điều kiện). Vậy A là<br />

A. C 2 H 5 OH B. C 4 H 9 OH C. CH 3 OH D. C 3 H 7 OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 4. Đốt cháy một lượng ancol A thu được 4,4g CO 2 và 3,6g H 2 O. CTPT của rượu là:<br />

A. CH 3 OH B. C 2 H 5 OH C. C 3 H 7 OH D. C 4 H 9 OH<br />

Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol cùng dãy đồng đẳng <strong>có</strong> khối lượng phân tử khác<br />

nhau 28 đvC thu được 0,3 mol CO 2 , và 9 gam H 2 O. Công thức phân tử hai ancol là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. CH 4 O và C 3 H 8 O B. C 3 H 6 Ovà C 4 H 10 O C. C 3 H 6 O và C 5 H 10 O D. C 2 H 6 O 2 và C 3 H 8 O 2<br />

Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 1,44 gam H 2 O. Công<br />

thức phân tử của X là:<br />

A. C 3 H 8 O 2 B. C 5 H 10 O 2 C. C 4 H 8 O 2 D. C 3 H 8 O 3<br />

Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm etanol và phenol <strong>có</strong> tỉ lệ mol 3:1, cho toàn bộ sản phẩm cháy vào<br />

bình đựng dung dịch nước vôi trong thì thu được 15 gam kết tủa, lấy dung dịch sau phản ứng tác <strong>dụng</strong> với<br />

dung dịch NaOH dư thì thu được 7,5 gam kết tủa nữa. Khối lượng bình đựng dung dịch nước vôi sẽ:<br />

A. tăng 5,4 gam. B. tăng 3,6 gam C. tăng 13,2 gam D. tăng 18,6 gam<br />

Bài 8. Cho 15,8g hỗn hợp gồm CH 3 OH và C 6 H 5 OH tác <strong>dụng</strong> với dung dịch brom dư, thì làm mất màu<br />

vừa hết 48g Br 2 . Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích CO 2 thu được ở đktc là<br />

A. 16,8 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 17,92 lít<br />

Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp<br />

của nhau, thu được 0,3 mol CO 2 và 0,425 mol H 2 O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác <strong>dụng</strong> với Na<br />

(dư) thu được chưa đến 0,15 mol H 2 . Công thức phân tử của X và Y là:<br />

A. CH 4 O và C 2 H 6 O B. C 3 H 6 O và C 4 H 8 O C. C 2 H 6 O và C 3 H 8 O D. C 2 H 6 O 2 và C 3 H 8 O 2<br />

Bài 10. Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở thuộc cùng dãy đổng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X<br />

thu được CO 2 và H 2 O <strong>theo</strong> tỉ lệ số mol 3:4. Hai ancol đó là:<br />

A. C 3 H 5 (OH) 3 và C 4 H 7 (OH) 3 B. C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH<br />

C. C 2 H 4 (OH) 2 vàC 4 H 8 (OH) 2 D. C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 6 (OH) 2<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Một hỗn hợp X gồm 2 chất thuộc dãy đồng đẳng phenol A và B hơn nhau 1 nhóm CH 2 . Đốt cháy<br />

hết X thu được 83,6 g CO 2 và 18g H 2 O. Tìm tổng số mol A, B và CTCT của A, B<br />

A. 0,2 mol; C 6 H 5 OH và CH 3 C 6 H 4 OH B. 0,3 mol; C 6 H 5 OH và CH 3 C 6 H 4 OH<br />

C. 0,2 mol; CH 3 C 6 H 4 OH và C 2 H 5 C 6 H 4 OH D. 0,3 mol; CH 3 C 6 H 4 OH và C 2 H 5 C 6 H 4 OH<br />

Bài 12. Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X thu được 5,28 gam CO 2 và 2,7 gam H 2 O. X<br />

phản ứng với Na, không phản ứng với dung dịch NaOH. Tìm công thức phân tử của A và cho biết tất cả<br />

các đồng phân cùng nhóm chức và khác nhóm chức của A ứng với công thức phân tử trên?<br />

A. C 3 H 8 O <strong>có</strong> 4 đồng phân B. C 2 H 5 OH <strong>có</strong> 2 đồng phân<br />

C. C 4 H 10 O <strong>có</strong> 3 đồng phân D. C 4 H 10 O <strong>có</strong> 7 đồng phân<br />

Bài 13. Cho hỗn hợp X (gồm CH 3 OH, C 2 H 4 (OH) 2 , C 3 H 5 (OH) 3 <strong>có</strong> khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toàn<br />

m gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít khí CO 2 (ở đktc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác <strong>dụng</strong> với Na<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(dư) thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 3,36 B. 2,8 C. 11,2 D. 5,6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Bài 14. Hai hợp chất X và Y là hai ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn Y. Khi đốt cháy hoàn<br />

toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra<br />

n<br />

n<br />

CO2 H2O<br />

. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về<br />

số mol của X và Y thì thu được<br />

n : n 2 : 3 . Số hợp chất thỏa mãn tính chất của Y là:<br />

CO2 H2O<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Bài 15. Cho hỗn hợp 2 anken đổng đẳng kế tiếp nhau tác <strong>dụng</strong> với nước (<strong>có</strong> H 2 SO 4 làm xúc tác) thu được<br />

hỗn hợp Z gồm 2 ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 g hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm<br />

cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng <strong>độ</strong> của NaOH bằng 0,05 M.<br />

CTCT thu gọn của X và Y là (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể):<br />

A. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. B. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH<br />

C. C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH D. C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH<br />

Bài 16. Hợp chất X <strong>có</strong> thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch<br />

NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô<br />

cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O 2<br />

(đktc), thu được 15,4 gam CO 2 . Biết X <strong>có</strong> công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 13,2 B. 12,3 C. 11,1 D. 11,4<br />

Bài 17. Đun hỗn hợp gồm ancol A và axit B (đều là chất <strong>có</strong> cấu tạo mạch hở, không phân nhánh) thu<br />

được este X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và 0,72 gam nước. Lượng<br />

oxi cần dùng là 1,344 lít (đktc). Biết tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 6. Công thức phân tử của<br />

X là:<br />

A. C 3 H 4 O 2 B. C 6 H 8 O 4 C. C 3 H 2 O 2 D. Đáp án khác<br />

Bài 18. Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đổng đẳng và 3 ete tạo ra từ hai<br />

ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc) thu được 0,81mol CO 2 và 0,99 mol<br />

H 2 O. Giá trị của m và V lần lượt là:<br />

A. 14,58 và 29,232 B. 16,20 và 29,232 C. 16,20 và 27,216 D. 14,58 và 27,216<br />

Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O 2 (đktc). Mặt<br />

khác, nếu cho 0,1 mol X tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với m gam Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Giá trị<br />

của m và tên gọi của X tương ứng là:<br />

A. 9,8 và propan-l,2-điol B. 4,9 và propan-l,2-điol<br />

C. 4,9 và và propan-l,3-điol D. 4,9 và glixerol<br />

Bài 20. Đốt cháy hoàn toàn 3,075 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức và cho sản phẩm lần lượt đi qua bình 1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

đựng H 2 SO 4 đặc và bình 2 đựng KOH rắn. Tính khối lượng các bình tăng lên biết rằng nếu cho lượng<br />

rượu trên tác <strong>dụng</strong> với Na dư thấy bay ra 0,672 lít khí H 2 ở đktc.<br />

A. Bình 1 tăng 3,645 g; bình 2 tăng 6,27 g B. Bình 1 tăng 6,27 g; bình 2 tăng 3,645 g<br />

C. Bình 1 tăng 3,645 g: bình 2 tăng 5,27 g D. Bình 1 tăng 3,645 g; bình 2 tăng 7,27 g<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Hỗn hợp X gồm CH 3 OH, HCOOCH 3 và HCHO. <strong>Hóa</strong> hơi m gam X thu được thể tích hơi bằng với<br />

thể tích của 1,68 gam khí N 2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt <strong>độ</strong>, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu<br />

được 1,68 lít CO 2 (đktc) và 1,71 gam H 2 O. Nếu cho 3,435 gam X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong<br />

NH 3 , thì khối lượng Ag tạo ra là<br />

A. 16,20 gam B. 12,96 gam C. 21,06 gam D. 18,63 gam<br />

Bài 22. Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được<br />

15,68 lít khí CO 2 (đktc) và 18 gam H 2 O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH) 2 .<br />

Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là<br />

A. 46% B. 16% C. 23% D. 8%<br />

Bài 23. Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C 3 H 5 OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol<br />

X, thu được 30,24 lít khí CO 2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối<br />

hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br 2 0,1M. Giá trị của<br />

V là:<br />

A. 0,6 B. 0,5 C. 0,3 D. 0,4<br />

Bài 24. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ancol X (mạch hở) và một axit cacboxylic bất kì thì<br />

luôn <strong>có</strong><br />

n<br />

n<br />

H2O<br />

CO2<br />

. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa<br />

0,25 mol Ba(OH) 2 thấy tạo thành a gam kết tủa. Giá trị của a là:<br />

A. 39,4 B. 49,25 C. 29,55 D. 9,85<br />

Bài 25. Hỗn hợp X gồm HCHO, OHC-CHO, CH 3 COOH, C 2 H 4 (OH) 2 , C 3 H 5 (OH) 3 . Lấy 4,52 gam X đốt<br />

cháy hoàn toàn bằng lượng vừa đủ V lít O 2 (đktc) rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H 2 SO 4 đặc (dư)<br />

thấy bình tăng 2,88 gam. Giá trị của V là:<br />

A. 3,360 B. 2,240 C. 3,472 D. 3,696<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và một este đơn chức (các chất trong A<br />

đều <strong>có</strong> nhiều hơn 1 nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m g A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào<br />

bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy <strong>có</strong> 135 g kết tủa xuất hiện. Đồng thời khối lượng dung dịch giảm<br />

58,5 g. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na dư vào m gam A thấy <strong>có</strong> 2,8 lít khí (đktc) thoát<br />

ra. Mặt khác, m gam A tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch<br />

nước brom dư. Hỏi số mol brom phản ứng tối đa là:<br />

A. 0,4 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,7<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 27. Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và<br />

B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O 2 , sinh ra 0,14 mol CO 2 . Cho m gam P trên<br />

vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn<br />

dung dịch Q còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín (chân không). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với:<br />

A. 0,85 (gam) B. 1,25 (gam) C. 1,45 (gam) D. 1,05 (gam)<br />

Bài 28. X là hỗn hợp gồm 1 axit no, một anđehit no và một ancol (không no, <strong>có</strong> một nối đôi và<br />

Số nguyên tử C < 5). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X thu được 0,18 mol CO 2 và 2,7 gam nước. Mặt khác,<br />

cho Na dư vào lượng X trên thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc). Nếu cho NaOH dư vào hỗn hợp trên thì số<br />

mol NaOH phản ứng là 0,04 mol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng anđehit<br />

trong X là:<br />

A. 12,36% B. 13,25% C. 11,55% D. 14,25%<br />

Bài 29. X là hỗn hợp chứa 1 axit, 1 ancol, 1 anđehit đều đơn chức, mạch hở đều <strong>có</strong> khả năng tác <strong>dụng</strong> với<br />

Br 2 trong CC1 4 và đều <strong>có</strong> ít hơn 4 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy 0,1 mol X cần 0,34 mol O 2 . Mặt<br />

khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Nếu cho 14,8 gam X vào dung dịch nước brom dư<br />

thì số mol Br 2 phản ứng tối đa là<br />

A. 0,45 B. 0,35 C. 0,55 D. 0,65<br />

Bài 30. X ở thể khí là hỗn hợp gồm C 2 H 5 CHO, C 4 H 9 OH, OHC-CHO và H 2 . Trong X oxi chiếm 35,237%<br />

về khối lượng. Người ta lấy 2,8 lít khí X (đktc) cho qua dung dịch nước Br 2 dư thấy <strong>có</strong> 16 gam Br 2 phản<br />

ứng. Mặt khác, lấy m gam X cho qua Ni nung nóng được sản phẩm Y. Cho toàn bộ Y qua dung dịch nước<br />

Br 2 dư thì <strong>có</strong> 16,8 gam Br 2 phản ứng. Nếu đốt cháy toàn bộ Y thì thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là<br />

26,715 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 9,2 B. 9,8 C. 10,4 D. 12,6<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án D.<br />

Bài 2. Chọn đáp án B.<br />

Bài 3. Chọn đáp án A.<br />

Bài 4. Chọn đáp án A.<br />

Bài 5. Chọn đáp án A.<br />

Bài 6. Chọn đáp án A.<br />

Bài 7. Chọn đáp án C.<br />

Bài 8. Chọn đáp án D.<br />

Bài 9. Chọn đáp án C.<br />

Bài 10. Chọn đáp án A.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án B.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 12. Chọn đáp án D.<br />

Bài 13. Chọn đáp án D.<br />

Bài 14. Chọn đáp án D.<br />

Bài 15. Chọn đáp án A.<br />

Bài 16. Chọn đáp án B.<br />

Bài 17. Chọn đáp án A.<br />

Bài 18. Chọn đáp án D.<br />

Bài 19. Chọn đáp án B.<br />

Bài 20. Chọn đáp án A.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Giải:<br />

<br />

<br />

Có<br />

5,6<br />

nOH(X) 2nH 2<br />

2. 0,5 mol<br />

22,4<br />

27<br />

nH(X)<br />

2nH2O<br />

2. 3 mol<br />

18<br />

m m m m<br />

<br />

X C(X) H(X) O(X)<br />

m 25, 4 16.0,5 3 14, 4g n 1,2 mol<br />

C(X)<br />

CO2<br />

C(X)<br />

C(X)<br />

n n 1, 2 mol m 44.1, 2 52,8g<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 22. Giải:<br />

<br />

a mol<br />

X : HOCH CH OH a mol , C H OH b mol , C H OH c mol , C H<br />

2 2 2 5 3 7 6 14<br />

Vì số mol etilenglicol bằng số mol hexan nên đặt công thức chung cho 2 chất là C 4 H 9 OH (a mol).<br />

1 0, 4032<br />

n<br />

H 2<br />

. a b c 0,018mol a b c 0,036mol<br />

2 22,4<br />

X + Na dư: <br />

Đặt công thức chung cho X là CnH2n<br />

1OH<br />

3n<br />

0<br />

t<br />

CnH2n 1OH O2 nCO2 n 1<br />

H2O<br />

2<br />

3n 4,1664 3n 31<br />

nO 2<br />

a b c<br />

0,186mol .0,036 0,186 n <br />

2 22,4 2 9<br />

596<br />

m 0,036. 2,384gam<br />

9<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 23. Giải:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

RCH2OH 1 O2 RCHO H2O<br />

2<br />

x 0,5x x x<br />

RCH OH O RCOOH H O<br />

<br />

2 2 2<br />

y y y y<br />

Có<br />

Phần 1:<br />

R <br />

<br />

m M 31 . x y<br />

<br />

1,8m m 32. 0,5x y<br />

<br />

<br />

y x y 4,48<br />

2nH 2<br />

2. 0, 4mol<br />

2 22,4<br />

0,8m 32.0,4 m 16<br />

16 16<br />

MR<br />

31 . x y<br />

16 MR<br />

31 31<br />

x y 0, 4<br />

M 9 M 1 R H<br />

R<br />

R<br />

<br />

<br />

Công thức ancol là CH 3 OH , anđehit là HCHO, axit là HCOOH.<br />

<br />

<br />

16<br />

x y 0,5<br />

32 x 0,2<br />

<br />

x 2y<br />

y 0,3<br />

0,4<br />

<br />

2<br />

4x 2y<br />

Phần 2: nAg<br />

0,7mol a 108.0,7 75,6g<br />

2<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 24. Giải:<br />

n<br />

<br />

Đặt CTTQ của 2 axit là C n H 2n+1 COOH.<br />

Đặt số mol của ancol và axit trong X lần lượt là x, y.<br />

H 2<br />

x y 6,72<br />

0,3mol<br />

2 22, 4<br />

Các chất trong X phản ứng vừa đủ tạo este x y 0,3 mol<br />

<br />

25 5<br />

Meste<br />

83,33% Maxit<br />

83,3318 32 69,33 n <br />

0,3 3<br />

8<br />

Đốt cháy X: nH2O<br />

2.0,3 .0,3 1, 4mol<br />

3<br />

18.1, 4 25, 2g<br />

m bình tăng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 25. Giải<br />

Đặt số mol ancol, axit trong mỗi phần lần lượt là z, t.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Phần 1:<br />

3,36<br />

z t 2nH 2<br />

2. 0,3mol<br />

22, 4<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

39,6<br />

nCO 2<br />

mz x 1 t 0,9mol<br />

44<br />

Phần 2: <br />

Phần 3: 5,1 g este + O 2 0,25 mol CO 2 + 0,25 mol H 2 O<br />

n n este no <br />

CO2 H2O<br />

Axit và ancol đều no.<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

n<br />

O 2<br />

0,325mol<br />

m 11 4,5 5,1 10,4g<br />

2.0,25 0,25 2.0,325<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố o <strong>có</strong>: neste<br />

<br />

0,05mol<br />

2<br />

5,1<br />

Meste<br />

102 14m 18 14x 46<br />

18 102<br />

0,05<br />

m x 4 mà m x 1 m 2, x 2 hoặc m 1, x 3.<br />

<br />

Số mol este tạo thành<br />

O 2<br />

10, 2<br />

z 0,1<br />

0,1mol <br />

102<br />

t 0,1<br />

Trường hợp 1: m 1, x 3 z 4t 0,9<br />

z 0,1 a 32.0,1 3,2g<br />

<br />

t 0, 2 b 88.0,2 17,6g<br />

Trường hợp 2: m 2, x 2 2z 3t 0,9<br />

z 0<br />

Loại<br />

t 0,3<br />

Trường hợp 3: m 3, x 1 3z 2t 0,9<br />

z 0,3<br />

<br />

t 0, 2<br />

Loại<br />

Chọn đáp án B.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Giải:<br />

X gồm các chất <strong>có</strong> CTPT là: CH 4 O, C 3 H 6 O, C 2 H 6 O 2 , C 3 H 8 O 3 .<br />

Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm x mol C 3 H 6 O, y mol C n H 2n+2 O n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

58x 30n 2 y 5,18g (1)<br />

<br />

<br />

1,568<br />

x ny 2nH 2<br />

2. 0,14mol (2)<br />

22, 4<br />

m bình (1) tăng m 4,86g 3x n 1 y 0,27 (3)<br />

H2O<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

Từ (1), (2), (3) suy ra:<br />

<br />

x 0,03<br />

<br />

y 0,07<br />

11<br />

n <br />

7<br />

58.0,03<br />

%m<br />

C3H6O<br />

.100% 33,59%<br />

5,18<br />

Gần nhất với giá trị 33,6%<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 27. Giải:<br />

<br />

A và B trong phân tử đều chứa C, H, O và <strong>có</strong> số nguyên tử hiđro gấp đôi số nguyên tử cacbon <br />

A và B <strong>có</strong> <strong>độ</strong> bội liên kết k = 1<br />

Cùng số mol A hoặc B phản ứng với Na đều cho V lít H 2 A và B <strong>có</strong> cùng số nhóm –OH trong<br />

phân tử.<br />

Hiđro hóa A và B (số mol như trên) cần tối đa 2V lít H 2 Chứng tỏ A và B <strong>có</strong> 1 chức –OH và 1<br />

nối đôi C=C hoặc C=O trong phân tử.<br />

<br />

22,8 gam X Na<br />

dư<br />

0,175 mol H<br />

<br />

2<br />

22,8<br />

<br />

0,35<br />

nX<br />

2nH<br />

0,35mol MX<br />

65,1<br />

2<br />

22,8 gam X + AgNO 3 dư trong NH 3 0,4 Ag.<br />

1<br />

n n 0, 2mol n<br />

2<br />

CHO Ag X<br />

Chứng tỏ X <strong>có</strong> 1 chất dạng C n H 2n (OH) - CHO (A, 0,2 mol), chất còn lại <strong>có</strong> dạng C m H 2m-1 OH (B,<br />

0,15 mol)<br />

<br />

14n 46 .0, 2 14m 16 .0,15 22,8 gam 2n 1,5m 8<br />

m 4,n 1<br />

0,2 mol HOCH 2 CHO, 0,15 mol C 4 H 7 OH + O 2<br />

0<br />

t<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

HOCH CHO 2O 2CO 2H O<br />

0<br />

t<br />

C4H7OH 11 O2 4CO2 4H2O<br />

2<br />

11 <br />

V 22,4. 2.0, 2 .0,15<br />

27,441<br />

2 <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Gần nhất với giá trị 28 lít<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 28. Giải:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

Đặt CTTQ của ancol đơn chức là C n H 2n+1 OH (x mol), ancol 2 chức là C m H 2m (OH) 2 (y mol)<br />

x 5,6<br />

nH<br />

y 0,25mol<br />

2<br />

2 22,4<br />

x 0,1<br />

<br />

y 9,8<br />

y 0, 2<br />

nCu(OH)<br />

0,1mol<br />

<br />

2<br />

2 98<br />

m bình tăng m m 44. 0,1n 0, 2m 18. 0,1n 0,1 0, 2m 0, 2 67, 4g<br />

CO2 H2O<br />

<br />

n 2m 10 n 2,m 4 hoặc n 4,m 3 hoặc n 6, m 2<br />

Kết hợp đáp án suy ra n 4, m 3.<br />

<br />

mC4H9OH<br />

74.0,1 7, 4g<br />

<br />

m 76.0, 2 15, 2g<br />

C3H 6 (OH) 2<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 29. Giải:<br />

<br />

Đặt CTTQ của ancol đơn chức là C n H 2n+1 OH (x mol), ancol 2 chức là C m H 2m+2-a (OH) a (y mol)<br />

x a 4, 48<br />

n<br />

H<br />

.y 0, 2 mol<br />

2<br />

2 2 22, 4<br />

<br />

y 4,9<br />

nCu(OH)<br />

0,05 mol<br />

2<br />

2 98<br />

<br />

13, 44<br />

nCO<br />

nx my 0,6 mol<br />

2<br />

<br />

22, 4<br />

<br />

14, 4<br />

nH <br />

2O<br />

n 1 x m 1 y 0,8 mol<br />

<br />

18<br />

0,1 a<br />

x 0,1 .0,1 0, 2 a 3<br />

2 2<br />

<br />

x y 0, 2 mol<br />

0,1n 0,1m 0,6 n 3,m 3 hoặc n 2, m 4 hoặc n 1, m 5.<br />

Kết hợp đáp án suy ra n 3, m 3 (loại đáp án B, D)<br />

<br />

mC 3H 5 (OH)<br />

92.0,1 9,2g <br />

3 %mC3H 5 (OH)<br />

60,53%<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

mC 3H7OH<br />

60.0,1 6g <br />

%mC 3H7OH<br />

39, 47%<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 30. Giải:<br />

<br />

của ancol)<br />

<br />

Coi hỗn hợp gồm COOH; CHO và R(OH) n ; (phần C và H của axit và anđehit được dồn vào gốc R<br />

n n 0,2 mol<br />

COOH<br />

NaOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

13,32<br />

nCOOH nOH 2nH 2. 1,1 mol n<br />

2<br />

OH<br />

22,4<br />

0,9 mol<br />

<br />

1 43,2<br />

nCHO<br />

nAg<br />

0, 2 mol<br />

2 2.108<br />

Đốt cháy m g X được 1,3 mol CO 2 .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố C <strong>có</strong>: n C trong gốc R 1,3 0, 2 0, 2 0,9 mol<br />

Ta nhận thấy n C trong gốc R n OH<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Số nhóm -OH bằng số nguyên tử C Ancol no.<br />

Số nguyên tử C trung bình của ancol<br />

0,9<br />

2,25<br />

0,4<br />

Ancol <strong>có</strong> công thức trung bình là C 2,25 H 6,5 O 2,25<br />

m 0,2.45 0,2.29 0,4.69,5 42,6 gam<br />

Gần nhất với giá trị 43.<br />

Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 2: PHẢN ỨNG VỚI KIM LOẠI KIỀM<br />

Dựa vào dữ kiện đề <strong>bài</strong> phải xác định được ancol đó là ancol đơn chức hay đa chức, no hay không no.<br />

Công thức tổng quát:<br />

Ancol no, đơn chức: C n H 2n+1 OH<br />

Ancol no, đa chức:<br />

(n 1,<br />

n nguyên)<br />

CnH 2n2a (OH)<br />

a<br />

(2 a n; a, n<br />

Ancol không no, <strong>có</strong> một liên kết đôi, đơn chức:<br />

Ancol bất kỳ: R(OH) a<br />

Phương trình hóa học:<br />

R(OH) aNa R(ONa) H<br />

a a 2<br />

nguyên).<br />

C H OH (n 3 , n nguyên).<br />

n 2n1<br />

Dựa vào tỷ lệ số mol (thể tích ở cùng điều kiện) giữa H 2 và ancol phản ứng ta sẽ xác định ancol là đơn<br />

chức hay đa chức.<br />

Chú ý: Ngoài ancol, những hợp chất <strong>có</strong> nguyên tử H linh <strong>độ</strong>ng (phenol, axit) cũng tác <strong>dụng</strong> được với kim<br />

loại kiềm. Nên nếu đề <strong>bài</strong> cho dữ kiện hợp chất hữu <strong>cơ</strong> chỉ chứa các nguyên tố C, H, O tác <strong>dụng</strong> với kim<br />

loại kiềm cho H 2 bay ra, ta phải gọi công thức của A dạng (HO) R(COOH) sau đó tính giá trị x + y và<br />

kết hợp với dữ kiện khối lượng phân tử nếu: M < 76 thì chỉ ra A là ancol (phenol) hoặc axit.<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Cho 1,85g một rượu no đơn chức X tác <strong>dụng</strong> với Na dư thu được 308ml khí H 2 (1atm và<br />

o<br />

27,3 C) . Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 2 H 5 OH. B. C 5 H 11 OH. C. C 3 H 7 OH. D. C 4 H 9 OH.<br />

Bài 2. Cho 31,2 gam hỗn hợp A gồm p-Hidroxiphenol (benzen-1,4-diol) và etanol tác <strong>dụng</strong> với Na dư thu<br />

được 6,72 lít khí hidro (đktc). Khối lượng NaOH cần thiết để tác <strong>dụng</strong> với 31,2 gam hỗn hợp A là:<br />

A. 24g. B. 22,5g. C. 18g. D. 16g.<br />

Bài 3. Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác <strong>dụng</strong> với kim loại Na (dư)<br />

thu được 0,3mol khí H 2 . Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là bao nhiêu?<br />

A. 6,2 gam. B. 15,4 gam. C. 12,4 gam. D. 9,2 gam.<br />

Bài 4. Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác <strong>dụng</strong> với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hidro (đktc).<br />

Nếu cho hỗn hợp X trên tác <strong>dụng</strong> với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng.<br />

Phần trăm khối lượng của etanol trong X là:<br />

A. 66,19%. B. 20%. C. 80%. D. 33,81%.<br />

Bài 5. Cho 10ml dung dịch ancol etylic 46 o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít H 2 (đktc).<br />

Biết khối lượng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là:<br />

A. 4,256. B. 0,896. C. 3,360. D. 2,128.<br />

Bài 6. Cho 2,21 gam hỗn hợp X gồm metanol và phenol tác <strong>dụng</strong> với natri dư thu được 0,448 lít khí<br />

(đkct). Cũng lượng hỗn hợp X trên cho tác <strong>dụng</strong> với dung dịch brom 1M. Thể tích dung dịch brom cần<br />

dùng để phản ứng xảy ra vừa đủ là:<br />

A. 75ml. B. 70ml. C. 45ml. D. 90ml.<br />

Bài 7. Lấy một lượng Na kim loại tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức, cô cạn<br />

thu được 29,7 gam sản phẩm rắn. Tìm công thức cấu tạo của một rượu <strong>có</strong> khối lượng phân tử nhỏ nhất?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 OH. C. C 3 H 7 OH. D. C 3 H 6 OH.<br />

Bài 8. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được<br />

8,96 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác <strong>dụng</strong> với Cu(OH) 2 thì hòa tan được 9,8 gam Cu(OH) 2 . Công<br />

thức của A là:<br />

x<br />

y<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. C 2 H 5 OH. B. C 3 H 7 OH. C. CH 3 OH. D. C 4 H 9 OH.<br />

Bài 9. Để xác định <strong>độ</strong> rượu của một loại ancol etylic (ký hiệu rượu X) người ta lấy 10ml rượu X cho tác<br />

<strong>dụng</strong> hết với Na dư thu được 2,564 lít H 2 (đktc). Độ rượu X gần nhất với giá trị nào (biết d ancol etylic = 0,8<br />

g/ml)<br />

A. 87,50. B. 85,60. C. 91,00. D. 92,50.<br />

Bài 10. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36<br />

lít H 2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là:<br />

A. 27,7% và 72,3%. B. 60,2% và 39,8%. C. 40% và 60%. D. 32% và 68%.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Một hỗn hợp X gồm benzen, phenol và ancol etylic. Chia 142,2 g hỗn hợp làm 2 phần bằng<br />

nhau:<br />

- Phần 1 tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 10%.<br />

- Phần 2 cho tác <strong>dụng</strong> với Na (dư) tạo thành 6,72 lít khí H 2 (đktc).<br />

Xác định thành phần % khối lượng benzen, phenol và ancol etylic trong hỗn hợp X lần lượt là:<br />

A. 66,10%; 27,43%; 6,47%. B. 29,41%; 58,82%;11,77%.<br />

C. 27,43%; 66,10%; 6,47%. D. 58,82%; 29,42%; 11,76%.<br />

Bài 12. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác <strong>dụng</strong> hết với 9,2<br />

gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:<br />

A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. B. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH.<br />

C. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. D. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH.<br />

Bài 13. Cho 23,05 gam X gồm ancol etylic, o-crezol và ancol benzylic tác <strong>dụng</strong> hết với Natri dư. Sau khi<br />

kết thúc phản ứng thu được V lít H 2 (ở đktc). Giá trị V là<br />

A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.<br />

Bài 14. Cho 18 g hỗn hợp hai ancol gồm một ancol no đơn chức và một ancol đơn chức <strong>có</strong> một liên kết<br />

đôi trong phân tử <strong>có</strong> số mol bằng nhau tác <strong>dụng</strong> hết với Na thu được 4,48 lít H 2 ở đktc. Xác định CTCT<br />

hai ancol.<br />

A. CH 3 CH 2 OH và CH 2 =CH-CH 2 OH.<br />

B. CH 3 CH 2 CH 2 OH và CH 2 =CH-CH 2 OH.<br />

C. CH 3 OH và CH 2 =CH-CH 2 OH.<br />

D. Phương án khác.<br />

Bài 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol rượu no X với 0,02 mol no Y rồi cho tác <strong>dụng</strong> hết với Na thì thu được<br />

1,008 lít H 2<br />

Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol rượu X với 0,015 mol rượu Y rồi cho hỗn hợp tác <strong>dụng</strong> hết với Na thì thu<br />

được 0,952 lít H 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản<br />

phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích<br />

các khí đo ở đktc. Công thức 2 rượu là<br />

A. C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 6 (OH) 2 . B. C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

C. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. D. Không xác định được.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu<br />

được 0,3 mol CO 2 và 0,425 mol H 2 O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác <strong>dụng</strong> với Na (dư), thu được<br />

chưa đến 0,2 mol H 2 . Công thức phân tử của X, Y là:<br />

A. C 3 H 6 O, C 4 H 8 O. B. C 2 H 6 O 2 , C 3 H 8 O. C. C 2 H 6 O, C 3 H 8 O 2 . D. C 2 H 6 O, CH 4 O.<br />

Bài 17. Cho hỗn hợp X gồm metanol, etilen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m g X được 6,72 lít<br />

CO 2 (đktc). Cũng m g X trên cho tác <strong>dụng</strong> với Na dư thì thu được tối đa V lít H 2 (đktc). Giá trị V là:<br />

A. 3,36. B. 11,2. C. 6,72. D. 5,6.<br />

Bài 18. Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức Y, Z thuộc cùng dãy đồng đẳng (Y chiếm 80%<br />

về số mol và M Y < M Z ) tác <strong>dụng</strong> hết với 6,9 g Na kết thúc phản ứng được 16,75 g chất rắn. Công thức của<br />

Y, Z lần lượt là:<br />

A. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. B. CH 3 OH và C 4 H 9 OH.<br />

C. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. D. C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH.<br />

Bài 19. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH 3 OH, C 6 H 5 OH tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với Na, thu được 672 ml khí<br />

(đktc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y 1 . Khối lượng muối Y 1 là:<br />

A. 4,7 gam. B. 3,61 gam. C. 4,78 gam. D. 3,87 gam.<br />

Bài 20. X là hợp chất thơm, <strong>có</strong> công thức phân tử C 7 H 8 O 2 ; 0,5a mol X phản ứng vừa hết a lít dung dịch<br />

NaOH 0,5M. Mặt khác nếu cho 0,1 mol X phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Tổng số<br />

công thức cấu tạo thỏa mãn của X là<br />

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN ĐỘNG<br />

Bài 21. Một hỗn hợp X gồm CH 3 OH, CH 2 =CHCH 2 OH, CH 3 CH 2 OH, C 3 H 5 (OH) 3 . Cho 25,4 g X tác<br />

<strong>dụng</strong> với Na dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 g X thu được m gam<br />

CO 2 và 27 g H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 61,6 g. B. 52,8 g. C. 44 g. D. 55 g.<br />

Bài 22. Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan = số<br />

mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác <strong>dụng</strong> với Na dư thu được 0,4032 lít H 2 . Mặt khác, đốt m gam<br />

hỗn hợp X cần 4,1664 lít O 2 . Giá trị của m là (biết thể tích các khí đo ở đktc).<br />

A. 2,235. B. 1,788. C. 2,682. D. 2,384.<br />

Bài 23. Oxi hóa m gam ancol đơn chức X thu được 1,8m gam hỗn hợp Y gồm andehit, axit cacboxylic và<br />

nước. Chia hỗn hợp Y thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Tác <strong>dụng</strong> với Na dư, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc).<br />

- Phần 2: Tác <strong>dụng</strong> với AgNO 3 /NH 3 dư thu được a gam Ag.<br />

Giá trị của m và a là:<br />

A. 16 và 75,6. B. 12,8 và 64,8. C. 20 và 108. D. 16 và 43,2.<br />

Bài 24. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic tác<br />

<strong>dụng</strong> hết với Na <strong>giải</strong> phóng 6,72 lít H 2 . Nếu đun nóng hỗn hợp X <strong>có</strong> H 2 SO 4 đặc xúc tác <strong>dụng</strong> thì các chất<br />

trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam este. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi dẫn<br />

sản phảm qua bình H 2 SO 4 đặc thì khối lượng của bình tăng bao nhiêu gam?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 25,2. B. 23,3. C. 24,6. D. 15,2.<br />

Bài 25. A là ancol C m H n OH, B là axit C x H y COOH (x>0). Trộn a gam A với b gam B rồi chia thành 3<br />

phần bằng nhau. Cho phần một phản ứng với Na tạo 3,36 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2,<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

thu được 39,6 gam CO 2 . Đun nóng phần 3 với một lít H 2 SO 4 xúc tác, thu được 10,2 gam este với hiệu<br />

suất 100%. Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam este tạo ra 11 g CO 2 và 4,5 gam H 2 O. Xác định công thức A, B<br />

và giá trị a, b.<br />

A. A là CH 3 OH, B là C 3 H 7 COOH. a = 6,4; b = 8,8.<br />

B. A là CH 3 OH, B là C 3 H 7 COOH. a = 3,2; b = 17,6.<br />

C. A là C 2 H 5 OH, B là C 2 H 5 COOH. a = 4,6; b = 14,8.<br />

D. A là C 2 H 5 OH, B là C 2 H 5 COOH. a = 9,2; b = 7,4.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Một hỗn hợp X gồm metanol, ancol anlylic, etandiol và glixerol. Cho 5,18 gam X tác <strong>dụng</strong> với Na<br />

dư thu được 1,568 lít khó (đkct). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 5,18 gam X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm<br />

cháy lần lượt qua bình (I) chứa H 2 SO 4 đặc dư và bình (II) chứa Ba(OH) 2 dư thì thấy khối lượng bình (I)<br />

tăng lên 4,86 gam, còn bình (II) xuất hiện m gam kết tủa. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn<br />

hợp X gần nhất với:<br />

A. 33,6%. B. 33,0%. C. 34,6%. D. 34,0%.<br />

Bài 27. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu <strong>cơ</strong> mạch hở A và B, trong phân tử đều chứa C, H, O và <strong>có</strong> số<br />

nguyên tử hidro gấp đôi số nguyên tử cacbon. Nếu lấy cùng số mol A hoặc B phản ứng hết với Na thì đều<br />

thu được V lít H 2 . Còn nếu hidro hóa cùng số mol A hoặc B như trên thì cần tối đa 2V lít H 2 (các thể tích<br />

khí đo trong cùng điều kiện). Cho 22,8 gam X phản ứng với Na dư, thu được 3,92 lít H 2 (đktc). Mặt khác<br />

22,8 gam X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 thu được 43,2 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn<br />

toàn 22,8 gam X cần V lít (đktc) O 2 . Giá trị của V gần nhất với<br />

A. 26. B. 30. C. 28. D. 32.<br />

Bài 28. Lấy m gan hỗn hợp X gồm một ancol no đơn chức mạch hở và một đồng đẳng của etylenglicol<br />

tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với K dư, thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Cũng m gam hỗn hợp X hoa tan được nhiều nhất<br />

9,8 gam Cu(OH) 2 . Nếu đốt cháy hết m gam X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2<br />

dư thì khối lượng bình tăng 67,4 gam. Tìm công thức 2 ancol và khối lượng mỗi ancol <strong>có</strong> trong X?<br />

A. C 4 H 9 OH 7,4 gam và C 3 H 6 (OH) 2 15,2 gam.<br />

B. C 4 H 9 OH 3,7 gam và C 3 H 6 (OH) 2 30,4 gam.<br />

C. C 3 H 7 OH 6,0 gam và C 4 H 8 (OH) 2 9,0 gam.<br />

D. C 3 H 7 OH 9,0 gam và C 4 H 8 (OH) 2 13,2 gam.<br />

Bài 29. Hỗn hợp R gồm 1 ancol đa chức no mạch hở và một ancol đơn chức no mạch hở. Đem m gam R<br />

tác <strong>dụng</strong> với Na <strong>có</strong> dư, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên hòa tan tối đa 4,9 gam<br />

Cu(OH) 2 . Nếu đem đốt cháy m gam hỗn hợp R thì thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 14,4 gam nước. Biết<br />

rằng nếu đem oxi hóa ancol đơn chức thì thu được andehit và số nguyên tử C trong 2 phân tử ancol là<br />

bằng nhau. Tên gọi 2 ancol và % khối lượng mỗi ancol trong R là:<br />

A. Glixerol 60,53% và propan-1-ol 39,47%.<br />

B. Etylenglicol 56,67% và etanol 43,33%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Glixerol 50,53% và propan-1-ol 49,47%.<br />

D. Etylenglicol 66,67% và etanol 33,33%.<br />

Bài 30. Hỗn hợp X gồm nhiều ancol, andehit và axit cacboxylic đều mạch hở. Cho NaOH dư vào m gam<br />

X thấy <strong>có</strong> 0,2 mol NaOH phản ứng. Nếu cho Na dư vào m gam X thì thấy <strong>có</strong> 12,32 lít H 2 (đo ở đktc) bay<br />

ra. Cho m gam X vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thấy <strong>có</strong> 43,2 gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, đốt<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

cháy hoàn toàn m gam X thu được 57,2 gam CO 2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng số mol các<br />

ancol trong X là 0,4 mol, trong X không chứa HCHO và HCOOH. Giá trị đúng của m gần nhất với giá trị<br />

nào sau đây?<br />

A. 43. B. 41. C. 40. D. 42.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1: Chọn đáp án D.<br />

Bài 2: Chọn đáp án D .<br />

Bài 3: Chọn đáp án C.<br />

Bài 4: Chọn đáp án A.<br />

Bài 5: Chọn đáp án A.<br />

Bài 6: Chọn đáp án C.<br />

Bài 7: Chọn đáp án B.<br />

Bài 8: Chọn đáp án B.<br />

Bài 9: Chọn đáp án B.<br />

Bài 10: Chọn đáp án A.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11: Chọn đáp án C.<br />

Bài 12: Chọn đáp án C.<br />

Bài 13: Chọn đáp án B.<br />

Bài 14: Chọn đáp án C.<br />

Bài 15: Chọn đáp án B.<br />

Bài 16: Chọn đáp án B.<br />

Bài 17: Chọn đáp án A.<br />

Bài 18: Chọn đáp án B.<br />

Bài 19: Chọn đáp án A.<br />

Bài 20: Chọn đáp án A.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN ĐỘNG<br />

Bài 21. Chọn đáp án B<br />

Có<br />

5,6<br />

nOH(X) 2nH 2<br />

2. 0,5mol<br />

22,4<br />

27<br />

nH(X)<br />

2nH2O<br />

2. 3 mol<br />

18<br />

m m m m<br />

X C(X) H(X) O(X)<br />

m 25, 4 16.0,5 3 14, 4g n 1,2mol<br />

C(X)<br />

CO2<br />

C(X)<br />

C(X)<br />

n n 1,2mol m 44.1,2 52,8g<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 22. Chọn đáp án D<br />

X: HOCH 2 CH 2 OH (a mol), C 2 H 5 OH (b mol), C 3 H 7 OH (c mol), C 6 H 14 (a mol)<br />

Vì số mol etilenglicol bằng số mol hexan nên đặt công thức chung cho 2 chất là C 4 H 9 OH (a mol)<br />

X + Na dư:<br />

1 0,4032<br />

n<br />

H 2<br />

.(a b c) 0,018 mol a b c 0,036mol<br />

2 22,4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đặt công thức chung cho X là C n H 2n+1 OH<br />

3n<br />

o<br />

t<br />

CnH2n2O O2 nCO<br />

2<br />

(n 1)H 2O<br />

2<br />

3n 4,1664 3n 31<br />

n<br />

O 2<br />

.(a b c) 0,186 mol .0,036 0,186 n <br />

2 22, 4 2 9<br />

596<br />

m 0,036. 2,384gam<br />

9<br />

Bài 23. Chọn đáp án A<br />

RCH2OH 1 O2 RCHO H2O<br />

2<br />

x 0,5x x x<br />

RCH OH O RCOOH H O<br />

Có<br />

2 2 2<br />

y y y y<br />

Phần 1:<br />

m (MR<br />

31).(x y)<br />

<br />

1,8m m 32.(0,5x y)<br />

y (x y) 4, 48<br />

2nH 2<br />

2. 0, 4 mol<br />

2 22, 4<br />

0,8m 32.0,4 m 16<br />

16 16<br />

(MR<br />

31).(x y) 16 MR<br />

31 31<br />

x y 0, 4<br />

M 9 M 1(R H)<br />

R<br />

R<br />

Công thức ancol là CH 3 OH, anđehit là HCHO, axit là HCOOH.<br />

<br />

16<br />

x y 0,5<br />

<br />

32 x 0,2<br />

<br />

x<br />

2y<br />

y 0,3<br />

0,4<br />

<br />

2<br />

Phần 2:<br />

4x 2y<br />

n<br />

Ag<br />

0,7 mol a 108.0,7 75,6g<br />

2<br />

Bài 24. Chọn đáp án A<br />

Đặt CTTQ của 2 axit là C n H 2n+1 COOH<br />

Đặt số mol của ancol và axit trong X lần lượt là x, y<br />

n<br />

H 2<br />

x y 6,72<br />

0,3mol<br />

2 22,4<br />

Các chất X trong phản ứng vừa đủ tạo este x y 0,3mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

25 5<br />

<br />

0,3 3<br />

Meste<br />

83,33 Maxit<br />

83,33 18 32 69,33 n<br />

8<br />

Đốt cháy X: nH2O<br />

2.0,3 .0,3 1,4mol<br />

3<br />

m bình tăng =18.1,4 = 25,2 g<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 25. Chọn đáp án B<br />

Đặt số mol ancol, axit trong mỗi phần lần lượt là z, t.<br />

Phần 1:<br />

Phần 2:<br />

3,36<br />

z t 2nH 2<br />

2. 0,3mol<br />

22,4<br />

39,6<br />

n<br />

CO 2<br />

mz (x 1)t 0,9mol<br />

44<br />

Phần 3: 5,1 g este + O 2 → 0,25 mol CO 2 + 0,25 mol H 2 O<br />

n n Este no Axit và ancol đều no<br />

CO2 H2O<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

n<br />

O 2<br />

0,325mol<br />

m 11 4,5 5,1 10,4g<br />

2.0, 25 0, 25 2.0,325<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>: neste<br />

<br />

0,05 mol<br />

2<br />

5,1<br />

Meste<br />

102 (14m 18) (14x 46) 18 102<br />

0,05<br />

m x 4 mà m x 1 m 2, x 2 hoặc m 1, x 3<br />

10, 2<br />

z 0,1<br />

Số mol este tạo thành = 0,1mol <br />

102<br />

t 0,1<br />

Trường hợp 1: m 1, x 3 z 4t 0,9<br />

z 0,1 a 32.0,1 3,2g<br />

<br />

t 0,2 b 88.0,2 17,6g<br />

Trường hợp 2: m 2, x 2 2z 3t 0,9<br />

z 0<br />

<br />

t 0,3<br />

Loại<br />

Trường hợp 3: m 3, x 1 3z 2 t 0,9<br />

z 0,3<br />

<br />

t 0, 2<br />

Loại<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Chọn đáp án A<br />

X gồm các chất <strong>có</strong> CTPT là: CH 4 O, C 3 H 6 O, C 2 H 6 O 2 , C 3 H 8 O 3 .<br />

Quy đổi X tương đương với hỗn hợp x mol C 3 H 6 O, y mol C n H 2n+2 O n<br />

<br />

1,568<br />

x ny 2nH 2<br />

2. 0,14 mol (2)<br />

22, 4<br />

m bình (I) tăng =<br />

mH2O<br />

4,86g 3x(n 1)y 0, 27 (3)<br />

O 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Từ (1), (2), (3) suy ra:<br />

<br />

x 0,03<br />

<br />

y 0,07<br />

11<br />

n<br />

<br />

7<br />

58.0,03<br />

%m<br />

C3H6O<br />

.100% 33,59%<br />

5,18<br />

Gần nhất với giá trị 33,6%.<br />

Bài 27. Chọn đáp án C<br />

A và B trong phân tử đều chứa C, H, O và <strong>có</strong> số nguyên tử hidro gấp đôi số nguyên tử cacbon <br />

B <strong>có</strong> <strong>độ</strong> bội liên kết k = 1.<br />

Cùng số mol A hoặc B phản ứng với Na đều cho V lít H 2 <br />

tử.<br />

Hidro hóa A và B (số mol như trên) cần tối đa 2V lít H 2 <br />

đôi C = C hoặc C = O trong phân tử.<br />

22,8 gam X + Na dư → 0,175 mol H 2<br />

22,8<br />

<br />

0,35<br />

nX<br />

2nH<br />

0,35mol MX<br />

65,1<br />

2<br />

22,8 X + AgNO 3 dư trong NH 3 → 0,4 Ag.<br />

1<br />

n n 0,2mol n<br />

2<br />

CHO Ag X<br />

A và<br />

A và B <strong>có</strong> cùng số nhóm – OH trong phân<br />

Chứng tỏ A và B <strong>có</strong> 1 chức – OH và 1 nối<br />

Chứng tỏ X <strong>có</strong> 1 chất dạng CnH 2n<br />

(OH) CHO (A, 0, 2 mol) , chất còn lại <strong>có</strong> dạng<br />

C H<br />

m 2m1<br />

OH (B, 0,15 mol)<br />

(14n 46).0,2 (14m 16).0,15 22,8gam 2n 1,5m 8<br />

m 4, n 1.<br />

0,2 mol HOCH 2 CHO, 0,15 mol C 4 H 7 OH + O 2<br />

HOCH 2 CHO + 2O 2<br />

C 4 H 7 OH +<br />

11<br />

O2<br />

2<br />

o<br />

t<br />

o<br />

t<br />

<br />

<br />

2CO 2 + 2H 2 O<br />

4CO 2 + 4H 2 O<br />

11<br />

V 22,4.(2.0,2 .0,15) 27, 441<br />

2<br />

Gần nhát với giá trị 28 lít.<br />

Bài 28. Chọn đáp án A<br />

Đặt CTTQ của ancol đơn chức là C n H 2n+1 OH (x mol), ancol 2 chức là C m H 2m (OH) 2 (y mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

x 5,6<br />

nH<br />

y 0,25mol<br />

2<br />

<br />

2 22,4<br />

x 0,1<br />

<br />

y 9,8<br />

y 0, 2<br />

nCu(OH)<br />

0,1mol<br />

<br />

2<br />

2 98<br />

m bình tăng =<br />

m m 44(0,1n 0, 2m) 18(0,1n 0,1 0, 2m 0, 2) 67,4g<br />

CO2 H2O<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n 2m 10 n 2,m 4 hoặc n 4, m 3 hoặc n 6, m 2<br />

Kết hợp đáp án suy ra n = 4, m = 3.<br />

<br />

mC4H9OH<br />

74.0,1 7,4g<br />

<br />

<br />

mC 3H 6 (OH)<br />

76.0,2 15,2g<br />

2<br />

Bài 29. Chọn đáp án A<br />

Đặt CTTQ của ancol đơn chức là C n H 2n+1 OH (x mol), ancol 2 chức là C m H 2m+2-a (OH) a (y mol)<br />

<br />

<br />

x a 4, 48<br />

nH<br />

y 0, 2mol<br />

2<br />

2 2 22, 4<br />

<br />

y 4,9<br />

nCu(OH)<br />

0,05mol<br />

2<br />

2 98<br />

<br />

13, 44<br />

nCO<br />

nx my 0,6 mol<br />

2<br />

<br />

22, 4<br />

<br />

x y 0,2mol<br />

14, 4<br />

n<br />

H2O<br />

(n 1)x (m 1)y 0,8mol<br />

<br />

18<br />

0,1 a<br />

x 0,1 .0,1 0, 2 a 3.<br />

2 2<br />

0,1n + 0,1m = 0,6 n = 3, m = 3 hoặc n = 2, m = 4 hoặc n = 1, m = 5<br />

Kết hợp đáp án suy ra n = 3, m = 3 (loại đáp án B, D)<br />

<br />

mC 3H 5 (OH)<br />

92.0,1 9, 2g <br />

3 %mC3H 5 (OH)<br />

60,53%<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

mC 3H7OH<br />

60.0,1 6g <br />

%mC 3H7OH<br />

39,47%<br />

Bài 30. Chọn đáp án A<br />

Coi hỗn hợp gồm COOH; CHO và R(OH) n ; (phần C và H của axit và andehit được dồn vào gốc R của<br />

ancol)<br />

n n 0,2mol<br />

<br />

<br />

COOH<br />

NaOH<br />

12,32<br />

nCOOH nOH 2nH 2. 1,1mol n<br />

2<br />

OH<br />

0,9mol<br />

22, 4<br />

1 43, 2<br />

nCHO<br />

nAg<br />

0, 2 mol<br />

2 2.108<br />

Đốt cháy m g X được 1,3 mol CO 2<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tốt C <strong>có</strong>: n C trong gốc R = 1,3 – 0,2 – 0,2 = 0,9 mol<br />

Ta nhận thấy n C trong gốc R = n OH<br />

Số nhóm –OH bằng số nguyên tử C Ancol no.<br />

Số nguyên tử C trung bình của ancol = 0,9 2,25<br />

0, 4 <br />

Ancol <strong>có</strong> công thức trung bình là C 2,25 H 6,5 O 2,25<br />

m = 0,2.45 + 0,2.29 + 0,4.69,5 = 42,6 gam<br />

Gần nhất với giá trị 43.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chú ý:<br />

Nếu sản phẩm tạo thành <strong>có</strong><br />

hợp chất <strong>có</strong> một kết π.<br />

Nếu sản phẩm tạo thành <strong>có</strong><br />

DẠNG 3: PHẢN ỨNG TÁCH NƯỚC<br />

M<br />

M<br />

sp<br />

sp<br />

M<br />

M<br />

ancol<br />

ancol<br />

thì sản phẩm là sản phẩm tách H 2 O của 1 phân tử tạo thành<br />

thì sản phẩm tạo thành là este.<br />

Tách nước 2 ancol thu được 3 ete, trong đó <strong>có</strong> M M thì số nguyên tử C ở ancol này bằng 2<br />

lần số nguyên tử C ở ancol kia.<br />

Đốt cháy hoàn toàn sản phẩm hữu <strong>cơ</strong> thu được sau khi tách nước ancol thu được số mol CO 2 như khi<br />

đốt cháy hoàn toàn ancol (kể cả khi phản ứng không đạt hiệu suất 100%).<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X, chỉ thu được một anken duy nhất, oxi hóa hoàn<br />

toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO 2 (ở đtkc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với<br />

X?<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Bài 2. Đun nóng gam ancol no đơn chức X với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt <strong>độ</strong> thích hợp thu được m g chất<br />

1ete<br />

m1<br />

2<br />

1ancol<br />

hữu <strong>cơ</strong> Y. Tỉ khối của Y so với X là 0,7 (H = 100%). CTPT của X là<br />

A. C 2 H 5 OH B. C 3 H 7 OH C. C 4 H 9 OH D. C 5 H 11 OH<br />

Bài 3. Đun nóng 57,5 g etanol với axit sunfuric đặc ở 170C<br />

. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được lần lượt<br />

qua các bình chứa riêng rẽ: CuSO 4 khan, NaOH đậm đặc, dung dịch brom dư trong CCl 4 . Sau khi thí<br />

nghiệm khối lượng bình cuối cùng tăng 21 g. Hiệu suất của quá trình để hiđrat hóa là:<br />

A. 59% B. 55% C. 60% D. 70%<br />

Bài 4. Đun 1,66g hỗn hợp 2 ancol với axit sunfuric đặc thu được 2 anken kế tiếp nhau (H = 100%). Nếu<br />

đốt cháy 2 anken đó cần dùng 2,688 lít oxi ở đktc. Tìm CTCT 2 ancol biết ete tạo thành từ 2 ancol là 2 ete<br />

<strong>có</strong> nhánh.<br />

A. C 2 H 5 OH, CH 3 CH 2 CH 2 OH B. C 2 H 5 OH, CH 3 CHOHCH 3<br />

C. CH 3 CHOHCH 3 , CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH D. CH 3 CHOHCH 3 , (CH 3 ) 3 COH<br />

Bài 5. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức X,Y với H 2 SO 4 đặc được hỗn hợp 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một<br />

trong ba ete trong đó đem đốt cháy hoàn toàn được 6,6 gam CO 2 và 3,6 gam H 2 O. X, Y là<br />

A. 2 ancol đơn chức no B. 2 ancol đơn chức <strong>có</strong> số mol bằng nhau<br />

C. C 2 H 5 OH và CH 3 OH D. CH 3 OH, C 3 H 7 OH<br />

Bài 6. Cho từ từ hỗn hợp 2 ancol no đơn chức <strong>có</strong> cùng số nguyên tử c vào axit sunfuric đặc ở nhệt <strong>độ</strong><br />

thích hợp thì thu được 3 anken (không tính đồng phân hình học). Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2<br />

anken (đktc) tạo ra 17,6 g CO 2 . Tên gọi của 2 ancol là<br />

A. Butan-2-ol và 2-metylpropan-l-ol B. Butan-2-ol và 2-metylpropan-2-ol<br />

C. Butan-l-ol và 2- metylpropan-2-ol D. Cả A,B đúng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 7. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B với H 2 SO 4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken<br />

là đồng đẳng kế tiếp.Y <strong>có</strong> tỉ khối so với X là 0,66. CTPT của A và B là<br />

A. CH 3 OH, C 2 H 5 OH B. C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH C. C 3 H 7 OH, C 4 H 9 OH D. C 4 H 9 OH, C 5 H 11 OH<br />

Bài 8. Tách nước hoàn toàn hỗn hợp X ta thu được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X<br />

thu được 1,76g CO 2 . Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng CO 2 và nước là<br />

A. 2,94 g B. 2,48 g C. 1,76 g D. 2,76 g<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 9. Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác <strong>dụng</strong> hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3<br />

gam chất rắn. Nếu đem tách nước 28,2 gam hỗn hợp trên ở 140C<br />

, H 2 SO 4 đặc thì thu được bao nhiêu<br />

gam ete?<br />

A. 19,2 gam B. 24,6 gam C. 23,7 gam D. 21,0 gam<br />

Bài 10. Chia một lượng hỗn hợp hai ancol no, đơn chức thành hai phần bằng nhau:<br />

- Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24l CO 2 (đktc).<br />

- Phần 2 đem tách nước hoàn toàn thu được hỗn hợp hai anken.<br />

Đốt cháy hoàn toàn hai anken thu được bao nhiêu gam nước?<br />

A. 1,2 g B. 1,8 g C. 2,4 g D. 3,6 g<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Hỗn hợp A gồm 2 rượu đều <strong>có</strong> công thức phân tử dạng<br />

C H<br />

m 2m 2<br />

O . Khi đun nóng p gam A ở<br />

170C<br />

(<strong>có</strong> mặt H 2 SO 4 đặc) được V lít khí hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy p gam<br />

A thu được y lít khí CO 2 . Biểu thức liên hệ giữa y, p và V là:<br />

A. 7y = 11,2p – 9V B. 14y = 22,4p + 18V C. 11,2p = 7y – 9V D.<br />

y 22,4. p<br />

14V 18<br />

Bài 12. Cho 3 chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 3 H 8 O tác <strong>dụng</strong> với CuO ( tC<br />

) thu được hỗn hợp<br />

sản phẩm. Cho hỗn hợp sản phẩm tác <strong>dụng</strong> với AgNO 3 /NH 3 dư thu được 21,6g Ag. Nếu đun nóng hỗn<br />

hợp 3 chất trên với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt <strong>độ</strong> 140C<br />

thì thu được 34,5 gam hỗn hợp 4 ete và 4,5 gam H 2 O.<br />

Thành phần % khối lượng rượu bậc 2 <strong>có</strong> trong hỗn hợp là:<br />

A. 61,53% B. 46,15% C. 30,77% D. 15,38%<br />

Bài 13. Hỗn hợp X gồm hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của propylic. Đốt hết a gam X, dẫn sản phẩm qua<br />

bình đựng H 2 SO 4 đặc, khối lượng bình tăng b gam; dẫn sản phẩm khí còn lại qua nước vôi trong, được 20<br />

gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y được 10 gam kết tủa. Lấy a/2 gam X tác <strong>dụng</strong> hết với<br />

Na được 0,924 lít H 2 (1 atm, 27,3C<br />

). Giá trị của a, b lần lượt là:<br />

A. 5,9 và 9,9 B. 6,95 và 8,55 C. 8,3 và 9,9 D. 5,9 và 8,55<br />

Bài 14. Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác <strong>dụng</strong> hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3<br />

gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam hỗn hợp trên với H 2 SO 4 đặc ở 140C<br />

, thì thu được bao nhiêu gam ete:<br />

A. 19,2 gam B. 23,7 gam C. 24,6 gam D. 21,0 gam<br />

Bài 15. Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng H 2 thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2<br />

ancol với H 2 SO 4 đặc được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 olefin này được 3,52<br />

gam CO 2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2 anđehit là:<br />

A. HCHO và CH 3 CHO B. CH 3 CHO và CH 2 (CHO) 2<br />

C. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO D. C 2 H 5 CHO và C 3 H 7 CHO<br />

Bài 16. Đun nóng 66,4g hỗn hợp P gồm 3 ancol no đơn chức với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt <strong>độ</strong> 140C<br />

ta thu<br />

được 55,6g hỗn hợp 6 ete <strong>có</strong> số mol bằng nhau. Đun P với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt <strong>độ</strong> 180C<br />

thì thu được hỗn<br />

hợp khí <strong>có</strong> 2 olefin. Hiệu suất các phản ứng coi như 100%. Công thức cấu tạo của 3 ancol là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. CH 3 OH, C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH<br />

B. CH 3 CHOHCH 3 , CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH<br />

C. C 2 H 5 OH, CH 3 CHOHCH 3 , CH 3 CH 2 CH 2 OH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Đáp án khác.<br />

Bài 17. Đốt cháy hoàn toàn một ete được tạo bởi 2 ancol đơn chức X, Y (Y mạch nhánh) rồi cho sản<br />

phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thì thu được 20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau<br />

phản ứng giảm 6,88 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Khối lượng phân tử của X (đvC) là<br />

A. 74 B. 46 C. 32 D. 58<br />

Bài 18. Một hỗn hợp gồm C 2 H 5 OH và CH 3 OH khi bat hơi chiếm thể tích 15,6 lít ở nhiệt <strong>độ</strong> 109,2C<br />

áp<br />

suất atm. Cho hỗn hợp như trên tách nước tạo ete <strong>có</strong> khói lượng 14,3g; tỉ lệ mol giữa 2 ete đối xứng là<br />

2:1. Số mol mỗi ete tạo thành là<br />

A. CH 3 OCH 3 0,1mol; C 2 H 5 OC 2 H 5 0,05mol; CH 3 OC 2 H 5 0,1mol<br />

B. CH 3 OCH 3 0,05 mol; C 2 H 5 OC 2 H 5 0,1mol; CH 3 OC 2 H 5 0,1mol<br />

C. Cả A, B đúng<br />

D. Đáp án khác.<br />

Bài 19. Hỗn hợp X gồm C 3 H 7 OH và ancol đơn chức Y. Nếu cho m gam X phản ứng hết với Na dư thì thu<br />

được 5,6 lít H 2 (đktc). Nếu đun nóng m gam X với H 2 SO 4 đặc, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu<br />

được 3,36 lít anken Z (đktc) và 9,45 gam các ete. Giá trị của m là<br />

A. 20,2 B. 21,6 C. 20,4 D. 18,9<br />

Bài 20. M gồm X, Y là đồng đẳng của ancol metylic đem đun nóng với H 2 SO 4 đặc được 3 ete, trong đó<br />

<strong>có</strong> 1 ete <strong>có</strong> khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của 1 trong các ancol. Đốt cháy hoàn toàn M<br />

được 1,232 g CO 2 . Mặt khác, cho hỗn hợp trên phản ứng với Na được 0,112 lít H 2 (đktc). CTPT của X, Y<br />

là<br />

A. CH 3 OH và C 2 H 6 O B. C 2 H 6 O và C 4 H 10 O C. C 2 H 6 O và C 3 H 8 O D. Cả A, B đúng<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Đun nóng 0,2 mol C 4 H 9 OH và 0,3 mol C 2 H 5 OH với H 2 SO 4 đặc ở 140C<br />

thu được hỗn hợp 3<br />

ete AOA, BOB, AOB cỏ tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1:2. Biết hiệu suất phản ứng ete hóa là 100%. Khối<br />

lượng (gam) các ete C 4 H 9 OC 4 H 9 , C 2 H 5 OC 2 H 5 , C 4 H 9 OC 2 H 5 lần lượt là:<br />

A. 10,2:6,5:7,4 B. 7,4:6,5:10,2 C. 6,5:7,4:10,2 D. 7,4:10,2:6,5<br />

Bài 22. Nung 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B ( M M ) với nhôm oxit thu được hỗn hợp Y gồm 3<br />

ete (các ete <strong>có</strong> số mol bằng nhau); 0,33 mol hỗn hợp ancol dư; 0,27 mol hỗn hợp anken và 0,42 mol nước.<br />

Biết hiệu suất anken hóa các ancol là như nhau. Phần trăm khối lượng của trong X là:<br />

A. 48,94% B. 68,51% C. 48,94% hoặc 68,51% D. Đáp án khác.<br />

Bài 23. Đun nóng hỗn hợp X chứa 6,9 gam ancol etylic và 10,8 gam ancol propylic với H 2 SO 4 đặc thu<br />

được hỗn hợp Y chỉ chứa 2 anken và 3 ete. Cho toàn bộ Y qua bình đựng nước Br 2 dư, thấy lượng brom<br />

phản ứng là 19,2 gam. Các phản ứng tạo aken của 2 ancol là như nhau. Khối lượng của ete <strong>có</strong> trong hỗn<br />

hợp Y gần nhất với:<br />

A. 9,38 gam B. 10,75 gam C. 13,65 gam D. 11,97 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 24. Oxi hóa 38 gam hỗn hợp pronanal, ancol A no đơn chức bậc I và este B (tạo bởi axit đồng đẳng<br />

của axit acrylic và ancol A) được hỗn hợp X gồm 2 axit và este. Mặt khác, cho lượng X đó phản ứng với<br />

0,5 lít dung dịch NaOH 1,5M thì sau phản ứng trung hòa hết NaOH dư cần 0,15 mol HCl được dung dịch<br />

D. Cô cạn D được hơi chất hữu <strong>cơ</strong> E, còn lại 62,775 gam hỗn hợp muối. Cho E tách nước ở 140C<br />

(H 2 SO 4 đặc xúc tác) được F <strong>có</strong> tỉ khối với E là 1,61. A và B lần lượt là:<br />

A<br />

B<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. C 2 H 5 OH và C 3 H 5 COOC 2 H 5 B. CH 3 OH và C 4 H 7 COOCH 3<br />

C. CH 3 OH và C 3 H 5 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 OH và C 4 H 7 COOCH 3<br />

Bài 25. Chia hỗn hợp gồm hai rượu đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng<br />

kế tiếp thành hai phần bằng nhau:<br />

- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO 2 (đktc) và 6,3 gam H 2 O.<br />

- Đun nóng phần 2 với H 2 SO 4 đặc ở 140C<br />

tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. <strong>Hóa</strong> hơi hoàn toàn<br />

hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích bằng thể tích của 0,42 gam N 2 (trong cùng điều kiện nhiệt <strong>độ</strong>, áp<br />

suất).<br />

Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:<br />

A. 30% và 30% B. 25% và 35% C. 40% và 20% D. 20% và 40%<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Đun nóng 72,8 gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng là X, Y (<br />

Mx MY ) thu được 0,3 mol anken, 21,3 gam ete và ancol dư. Đốt cháy hết lượng anken và ete thì thu<br />

được 2,15 mol H 2 O. Còn đốt cháy lượng ancol dư thì cần vừa đủ 2,25 mol O 2 thu được 2,1 mol H 2 O. %<br />

khối lượng ancol X tham gia phản ứng ete hóa là:<br />

A. 35% B. 42,5% C. 37,5% D. 27,5%<br />

Bài 27. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B ( M<br />

A<br />

M<br />

B<br />

) trong 700 ml<br />

dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện<br />

tách nước Y trong H 2 SO 4 đặc lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%).<br />

Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Thêm NaOH vào chất rắn nung tiếp thấy <strong>có</strong> thêm khí<br />

thoát ra. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là:<br />

A. 66,89% B. 48,96% C. 49,68% D. 68,94%<br />

Bài 28. Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp các ancol no, đơn chức trong H 2 SO 4 đặc thu được hỗn hợp sản phẩm<br />

X gồm các ancol dư, anken, ete và H 2 O. Biết tổng số mol các ete trong X là 0,04. Người ta đốt cháy hoàn<br />

toàn lượng anken và ete trong X thì thu được 0,34 mol khí CO 2 . Mặt khác, nếu đốt cháy hết lượng ancol<br />

dư trong X thì thu được 0,1 mol CO 2 và 0,13 mol H 2 O. Nếu đốt cháy hết 8,68 gam các ancol trên bằng O 2<br />

dư thì tổng khối lượng CO 2 và H 2 O thu được sẽ gần nhất với:<br />

A. 29 gam B. 30 gam C. 31 gam D. 32 gam<br />

Bài 29. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y và Zđểu mạch hở và <strong>có</strong> mạch C không<br />

phân nhánh). Cho 0,275 mol X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được<br />

hỗn hợp hai muối và hỗn hợp hai ancol. Đun nóng toàn bộ lượng ancol thu được ở trên với H 2 SO 4 đặc ở<br />

140°C, thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy toàn bộ lượng muối trên nung với vôi tôi xút (dư), thu được<br />

một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam brom, thu được dẫn xuất chứa<br />

85,106% brom <strong>theo</strong> khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z trong X là:<br />

A. 25,70 gam B. 18,96 gam C. 15,60 gam D. 19,75 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 30. M là hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z <strong>có</strong> Số nguyên tử c liên tiếp nhau, đểu mạch hở (M x < My<br />

< M z ), X và Y no, Z không no, <strong>có</strong> một nối đôi C=C. Chia M làm 3 phần bằng nhau:<br />

- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 2,01 mol CO 2 và 2,58 mol H 2 O.<br />

- Phần 2 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 g Br 2 .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Phẩn 3: Đun nóng với H 2 SO 4 đặc ở 140°C thu được 16,41 g hỗn hợp N 6 ete. Đốt cháy hoàn toàn hỗn<br />

hợp N được 0,965 mol CO 2 và 1,095 mol H 2 O.<br />

Hiệu suất tạo ete của X, Y, Z lần lượt là:<br />

A. 60%, 50%, 35% B. 35%, 50%, 60% C. 45%, 50%, 50% D. 62%, 40%, 80%<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án B.<br />

Bài 2. Chọn đáp án B.<br />

Bài 3. Chọn đáp án C.<br />

Bài 4. Chọn đáp án B.<br />

Bài 5. Chọn đáp án C.<br />

Bài 6. Chọn đáp án D.<br />

Bài 7. Chọn đáp án B.<br />

Bài 8. Chọn đáp án B.<br />

Bài 9. Chọn đáp án B.<br />

Bài 10. Chọn đáp án B.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án A.<br />

Bài 12. Chọn đáp án A.<br />

Bài 13. Chọn đáp án C.<br />

Bài 14. Chọn đáp án C.<br />

Bài 15. Chọn đáp án C.<br />

Bài 16. Chọn đáp án C.<br />

Bài 17. Chọn đáp án C.<br />

Bài 18. Chọn đáp án A.<br />

Bài 19. Chọn đáp án B.<br />

Bài 20. Chọn đáp án B.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21.<br />

nC4H9OH<br />

nC2H5OH<br />

<br />

Chứng tỏ AOA là C 2 H 5 OC 2 H 5 , BOB là C 4 H 9 OC 4 H 9 .<br />

nAOA<br />

nBOB<br />

Đặt số mol của AOA, BOB, AOB lần lượt là 2x, x, 2x.<br />

1 0,2 0,3<br />

2x x 2x nancol<br />

0,25mol x 0,05<br />

2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

mC4H9OC4H<br />

130.x 6,5g<br />

9<br />

<br />

mC2H5OC2H<br />

74.2x 7, 4g<br />

5<br />

<br />

<br />

mC4H9OC2H<br />

102.2x 10, 2g<br />

5<br />

Chọn đáp án C.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 22.<br />

Tách nước 2 anol đều được anken Ancol no, đơn chức.<br />

Có<br />

<br />

n n n n 0, 42 0, 27 0,15mol<br />

3ete anken H2O 3ete<br />

n 2.0,15 0, 27 0,33 0,9 mol<br />

ancol<br />

47<br />

<br />

0,9<br />

Mancol<br />

52,22<br />

A là C 2 H 5 OH<br />

Đặt số mol A, B ban đầu lần lượt là a, b (a, b > 0,15)<br />

46a M .b 47 5,6 5,6<br />

M 46 46 83,33<br />

a b 0,9 b 0,15<br />

B<br />

<br />

B<br />

<br />

<br />

a 0,5<br />

MB 60C3H8O<br />

46a 60b 47 <br />

b 0, 4<br />

<br />

<br />

a 0,7<br />

MB 74C4H10O<br />

46a 74b 47 <br />

<br />

b 0, 2<br />

<br />

46.0,5<br />

<br />

%m<br />

C2H5OH<br />

.100% 48,94%<br />

47<br />

<br />

46.0,7<br />

%m<br />

C2H5OH<br />

.100% 68,51%<br />

<br />

47<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 23.<br />

6,9<br />

nC ,<br />

2H5OH<br />

0,15mol n<br />

46<br />

<br />

19, 2<br />

nanken nBr 2<br />

0,12mol<br />

160<br />

C3H7OH<br />

10,8<br />

0,18mol<br />

60<br />

Số mol nước tách ra từ phản ứng tạo anken = 0,12 mol<br />

Số mol nước tách ra từ phản ứng tạo ete<br />

<br />

M<br />

ancol<br />

6,9 10,8 590<br />

<br />

0,15 0,18 11<br />

Vì hiệu suất tạo anken của 2 ancol bằng nhau nên:<br />

BTKL<br />

<br />

ete<br />

<br />

0,15 0,18 0,12<br />

<br />

0,105mol<br />

2<br />

590 392<br />

<br />

11 11<br />

Manken<br />

18<br />

392<br />

m 6,9 10,8 18. 0,12 0,105 .0,12 9,37g<br />

11<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Gần nhất với giá trị 9,38<br />

Chọn đáp án A.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 24.<br />

C2H5CHO : a mol<br />

C2H5COOH : a mol<br />

<br />

O<br />

<br />

38g RCH2OH : b mol X RCOOH : b mol<br />

R COOCH2R : c mol <br />

<br />

R COOCH2<br />

R : c mol<br />

Có a b c n n 0,5.1,5 0,15 0,6 (1)<br />

NaOH<br />

HCl<br />

Chất E là RCH 2 OH F là (RCH 2 ) 2 O<br />

2R 44<br />

1,61 R 15 (-CH3)<br />

R 31<br />

<br />

m m m m m<br />

muoi C2H5COONa CH3COONa RCOONa NaCl<br />

<br />

<br />

96a 82b R<br />

67 c 58,5.0,15 62,775<br />

<br />

<br />

(2)<br />

m 58a 46b R<br />

73 c 38g<br />

(3)<br />

X<br />

Thử đáp án:<br />

<br />

<br />

a 0,0875<br />

<br />

R C3H5 b 0,375 <br />

<br />

c 0,1375<br />

a 0,034<br />

<br />

R C4H7<br />

b 0,502 <br />

<br />

c 0,132<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 25.<br />

5,6<br />

nCO 2<br />

0,25mol ,<br />

22, 4<br />

Ancol no, đơn chức,<br />

Thỏa mãn.<br />

Loại<br />

6,3<br />

n 0,35mol n<br />

18<br />

H2O<br />

CO2<br />

n n n 0,35 0,25 0,1mol<br />

ancol H2O CO2<br />

nCO<br />

0, 25<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình 2,5<br />

n 0,1<br />

X là C 2 H 5 OH, Y là C 3 H 7 OH<br />

ancol<br />

0,1<br />

Vì 2 ancol liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng nên: nX<br />

nY<br />

0,05mol<br />

2<br />

Số mol ancol tham gia phản ứng ete hóa<br />

0,42<br />

2nete<br />

2. 0,03mol<br />

28<br />

Giả sử số mol X, Y tham gia phản ứng ete hóa lần lượt là x,y.<br />

<br />

0, 42<br />

x y 2n x 0,02<br />

ete<br />

2. 0,03mol <br />

28<br />

<br />

y 0,01<br />

46x 60y 1, 25 18.0,5.0,03 1,52g<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hiệu suất tham gia phản ứng ete hóa của X<br />

0,02<br />

.100% 40%<br />

0,05<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Hiệu suất tham gia phản ứng ete hóa của Y<br />

Chọn đáp án C.<br />

0,01<br />

.100% 20%<br />

0,05<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26.<br />

Tách nước 2 ancol được anken Ancol no, đơn chức.<br />

Đặt CTTQ của ancol dư là CXH2x 2O<br />

3x t<br />

CxH2x2O O2 xCO2 x 1<br />

H2O<br />

2<br />

3x 3x<br />

n O<br />

n 2 H 2 O<br />

.2,1 2,25mol x 2,5<br />

2. x 1 2x 2<br />

<br />

<br />

X là C 2 H 5 OH, Y là C 3 H 7 OH,<br />

<br />

1<br />

n<br />

C2,5H7O<br />

.2,1 0,6mol<br />

2,5 1<br />

1<br />

Anken gồm C 2 H 4 và C 3 H 6 , nCanken nHanken<br />

2<br />

Đặt số mol X, Y tạo ete lần lượt là a, b<br />

Số mol nước tách ra ở phản ứng tạo ete = 0,5.(a + b)<br />

<br />

m 46a 60b 18.0,5 a b 14. 3a 4b 5. a b 21,3g<br />

ete<br />

Đốt cháy anken + ete:<br />

Canken<br />

<br />

BTNTH<br />

<br />

3a 4b 0,5. a b n 2,15<br />

BTKL<br />

72,8 14n 21,3 18. 0,3 0,5 x y 53.0,6<br />

(3)<br />

C anken<br />

<br />

<br />

Từ (1), (2), (3) suy ra:<br />

Số mol ancol ban đầu <br />

<br />

3a 4b 1,7<br />

<br />

a 0,3<br />

a b 0,5 <br />

<br />

b 0,2<br />

<br />

nCanken<br />

0,7<br />

0,3 0,2 0,3 0,6 1, 4 mol<br />

<br />

n<br />

<br />

n<br />

<br />

1,4mol C2H5OH M C3H7OH M <br />

n<br />

2 5 <br />

0,8mol<br />

C H OH M<br />

<br />

<br />

<br />

46nC2H5OHM 60nC 3H7OHM<br />

72,8g <br />

nC 3H7OHM<br />

0,6mol<br />

Phần trăm X tham gia phản ứng ete hóa<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 27.<br />

Có<br />

n<br />

<br />

<br />

n<br />

<br />

KOH<br />

T<br />

0,7 mol<br />

6,72<br />

0,3mol<br />

22, 4<br />

0,3<br />

.100% 37,5%<br />

0,8<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thêm NaOH vào chất rắn nung tiếp thấy <strong>có</strong> thêm khí thoát ra<br />

(1)<br />

(2)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chứng tỏ muối RCOOK chưa phản ứng hết khi nung chất rắn.<br />

neste nKOH nT 0,7 0,3 0,4mol nY<br />

0, 4 mol<br />

Số mol H 2 O tạo thành trong phản ứng tạo ete<br />

8,04<br />

0,12<br />

Mete<br />

67 <br />

2 ancol là C 2 H 5 OH và CH 3 OH<br />

1<br />

60%. .0, 4 0,12 mol<br />

2<br />

nC2H5OH<br />

nCH3OH<br />

0, 4 mol<br />

<br />

<br />

nC2H5OH<br />

0,3<br />

46nC2H5OH<br />

32nCH3OH<br />

8,04 18.0,12<br />

<br />

<br />

<br />

nCH3OH<br />

0,1<br />

0,4 0, 24<br />

<br />

<br />

<br />

m m m R 83 .0,4 56.0,3 54, 4g<br />

chat ran RCOOK KOHdu<br />

R 11<br />

Trường hợp 1:<br />

Loại.<br />

Trường hợp 2:<br />

Có 1 gốc axit là H, gốc axit còn lại kí hiệu là<br />

HCOOK : 0,1mol 37,6 84.0,3<br />

R<br />

83 41<br />

R COOK : 0,3mol 0,1<br />

HCOOK : 0,3mol 37,6 84.0,3<br />

R<br />

83 41<br />

R COOK : 0,1mol 0,1<br />

R là C 3 H 5 -, A là HCOOC 2 H 5 , B là C 3 H 5 COOCH 3<br />

74.0,3<br />

%m<br />

A<br />

<br />

.100% 68,94%<br />

74.0,3 100.0,1<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 28.<br />

Khi đốt cháy anken + ete cho:<br />

n n n 0,34 0,04 0,38<br />

H2O CO2<br />

ete<br />

BTKL<br />

<br />

anken<br />

<br />

ete<br />

<br />

C<br />

<br />

H<br />

<br />

O<br />

<br />

m m m m m 12.0,34 2.0,38 16.0,04 5, 48g<br />

Đặt CTTQ của andol dư là CnH2n 2O<br />

n n n 0,13 0,1 0,03mol<br />

CnH2n2O H2O CO2<br />

0,1 10 10 <br />

n mancol du<br />

14. 18 .0,03 1,94<br />

0,03 3 3 <br />

BTKL<br />

<br />

Khối lượng H 2 O rách ra = 8,68 – 1,94 – 5,48 = 1,26 gam<br />

Khi đốt cháy 8,68 gam các ancol được:<br />

CO2 H2O<br />

<br />

m m 44. 0,1 0,34 18. 0,13 0,38 1,26 29,8g<br />

Gần nhất với giá trị 30<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 29.<br />

0,275 mol X phản ứng vừa đủ với 0,4 mol NaOH → 2 muối + 2 ancol<br />

X chứa axit đơn chức và este 2 chức.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nY n<br />

Z<br />

0, 275mol nY<br />

0,15mol<br />

<br />

<br />

nY 2n<br />

Z<br />

0,4mol n Z<br />

0,125mol<br />

Số mol H 2 O tách ra từ phản ứng ete hóa 1 n n 0,125mol<br />

ancol<br />

<br />

Z<br />

<br />

2<br />

9,75<br />

<br />

0,25<br />

mancol<br />

7,5 18.0,125 9,75g Mancol<br />

39<br />

Mà 2 ancol <strong>có</strong> số mol bằng nhau 2 ancol là CH 3 OH và C 2 H 5 OH<br />

Trường hợp 1: Giả sử khí thu được <strong>có</strong> CTTQ là CnH2n 2 2k<br />

Dẫn xuất brom là CnH2n22kBr2k<br />

160k<br />

%m Br<br />

.100% 85,106% 7 n 1 15k 7.5 1<br />

14n 2 158k<br />

<br />

k 2, 4 k 1,n 2<br />

Khí <strong>có</strong> công thức là C 2 H 4<br />

Y là CH 2 = CHCOOH, Z là CH 3 OOCCH = CHCOOC 2 H 5<br />

<br />

m 158.0,125 19,75g<br />

Z<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 30.<br />

Đặt k là <strong>độ</strong> bội liên kết trung bình của X, Y, Z<br />

Phần 1:<br />

Phần 2:<br />

n n n 2,58 2,01 0,57 mol<br />

X,Y H2O CO2<br />

16<br />

n<br />

Z<br />

nBr 2<br />

0,1mol<br />

160<br />

nCO<br />

2,01<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình 3<br />

n 0,57 0,1<br />

ancol<br />

Mà 3 ancol <strong>có</strong> số nguyên tử C liên tiếp nhau X, Y, Z <strong>có</strong> số nguyên tử C là 2, 3, 4.<br />

Trường hợp 1: Z là C 3 H 6 O<br />

nX nY 0,57 nX<br />

0, 285<br />

<br />

<br />

2nX 4nY 2,01 3.0,1 nY<br />

0, 285<br />

Trường hợp 2: Z là C 4 H 8 O<br />

nX nY 0,57 nX<br />

0,1<br />

<br />

<br />

2nX 3n<br />

Y<br />

2,01 4.0,1 nY<br />

0, 47<br />

Phần 3: Giả sử hiệu suất ete hóa của X, Y, Z lần lượt là x, y, z.<br />

BTKL<br />

<br />

O<br />

<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

m 44.0,965 18.1,095 16, 41 45,76g n 1,43mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTNTO<br />

<br />

nete<br />

2.0,965 1,095 2.1,43 0,165mol<br />

Trường hợp 1: Z là C 3 H 6 O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,285x 0,285y 0,1z 2nete<br />

2.0,165<br />

<br />

nCO<br />

0,285x.2 0,285y.4 0,1z.3 0,965mol<br />

2<br />

<br />

mancolphan ung<br />

46.0,285x 74.0,285y 58.0,1z 16, 4118.0,165<br />

x 56,14% 60%<br />

<br />

y 47,37% 50%<br />

<br />

z 35%<br />

Trường hợp 2: Z là C 4 H 8 O<br />

0,1x 0, 47y 0,1z 2nete<br />

2.0,165<br />

<br />

nCO<br />

0,1x.2 0,47y.4 0,1z.3 0,965mol<br />

2<br />

<br />

mancolphan ung<br />

46.0,1x 74.0,47y 72.0,1z 16, 4118.0,165<br />

x 123,16%<br />

<br />

y 20,88% <br />

<br />

z 108,68%<br />

Chọn đáp án A.<br />

Loại.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHÔNG HOÀN TOÀN<br />

Chú ý:<br />

Oxi hóa ancol bậc I cho anđehit rồi axit, định lượng anđehit bằng phản ứng tráng gương: RCH 2 OH <br />

RCHO RCOOH<br />

Oxi hóa ancol bậc I <strong>có</strong> thể cho hỗn hợp các sản phẩm gồm: ancol dư, anđehit, axit, nước.<br />

Oxi hóa ancol bậc II cho sản phẩm là xeton.<br />

Khi để cho oxi hóa hỗn hợp 2 ancol, sau đó cho sản phẩm tạo ra phản ứng với AgNO 3 /NH 3 dư thu<br />

được số mol Ag: n Ag < 2n hh ancol điều đó chứng tỏ hỗn hợp 2 ancol <strong>có</strong> 1 ancol bậc II, hoặc bậc III.<br />

Ancol bậc III không bị oxi hóa trong điều kiện tương tự.<br />

Oxi hóa hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức mạch hở cho 2 axit tương ứng trong đó M một axit = M một trong 2<br />

anol ban đầu , chứng tỏ hỗn hợp ban đầu là hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nhau.<br />

Khi đốt cháy hoàn toàn sản phẩm sau khi oxi hóa sẽ thu được số mol CO 2 như khi đốt cháy hoàn toàn<br />

ancol.<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Cho m gam 1 ancol no, đơn chức qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn<br />

toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được <strong>có</strong> tỉ khối với Hiđro là 15,5.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 0,92 B. 0,46 C. 0,32 D. 0,64<br />

Bài 2. Oxi hóa 0,1 mol một ancol đơn chức X bằng oxi <strong>có</strong> xúc tác phù hợp thu được 4,4 gam hỗn hợp<br />

gồm anđehit, ancol dư và H 2 O. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa ancol X là<br />

A. 75% B. 65% C. 40% D. 50%<br />

Bài 3. X là este của glyxin. Cho m gam X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH dư, hơi ancol bay ra đi qua ống<br />

đựng CuO dư đun nóng. Cho sản phẩm tác <strong>dụng</strong> với AgNO 3 /NH 3 dư thấy <strong>có</strong> 8,64 gam Ag (Các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn). Biết phân tử khối của X là 89. Giá trị của m là:<br />

A. 3,560 B. 2,225 C. 2,670 D. 1,780<br />

Bài 4. Cho m gam một ancol no, hai chức, mạch thẳng X đi qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi<br />

phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm a gam. Hỗn hợp hơi thu được <strong>có</strong> tỉ khối đối với<br />

hiđro là M. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị a, M và m là<br />

<br />

<br />

<br />

a 3M 16<br />

a 3M 8<br />

3a M 16<br />

A. m <br />

B. m <br />

C. m <br />

D.<br />

16<br />

8<br />

16<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3a M 8<br />

m <br />

8<br />

Bài 5. Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng<br />

của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng <strong>độ</strong> phần trăm của axit axetic<br />

trong dung dịch thu được là<br />

A. 2,47% B. 7,99% C. 2,15% D. 3,76%<br />

Bài 6. Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H 2 SO 4 đặc thu được chất hữu <strong>cơ</strong> B; 12,3 gam hơi chất B<br />

chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N 2 ở cùng nhiệt <strong>độ</strong> 560C<br />

; áp suất 1 atm. Oxi hóa A bằng<br />

CuO nung nóng thu được hợp chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. CTCT của A<br />

là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. CH 3 OH. B. C 2 H 5 OH. C. CH 3 CH(OH)CH 3 . D. CH 3 CH 2 CH 2 OH<br />

Bài 7. Oxi hóa ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu <strong>cơ</strong> duy nhất là xeton Y<br />

(tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. CH 3 CHOHCH 3 . B. CH 3 COCH 3 . C. CH 3 CH 2 CH 2 OH. D. CH 3 CH 2 CHOHCH 3 .<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 8. Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư, đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn<br />

toàn, khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được <strong>có</strong> tỉ khối với H 2 là 15,5. Giá trị m là<br />

A. 0,92 B. 0,32 C. 0,64 D. 0,46<br />

Bài 9. Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho<br />

toàn bộ X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaHCO 3 (dư) thu được 0,56 lít khí CO 2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã<br />

bị oxi hóa tọa ra axit là<br />

A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam.<br />

Bài 10. Cho một hỗn hợp hơi methanol và etanol đi qua ống chứa CuO nung nóng, không <strong>có</strong> không khí.<br />

Các sản phẩm khí và hơi sinh ra được dẫn đi qua những bình chứa riêng rẽ H 2 SO 4 đặc và KOH. Sau thí<br />

nghiệm thấy ống đựng CuO giảm 80 gam, bình đựng H 2 SO 4 tăng 54 gam. Khối lượng etanol tham gia<br />

phản ứng là:<br />

A. 46 gam. B. 15,33 gam. C. 23 gam. D. 14,67 gam.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO 2 và<br />

0,45 gam nước. Nếu tiến hành oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp ancol trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho<br />

tác <strong>dụng</strong> hết với dung dịch chứa AgNO 3 /NH 3 dư thì lượng kết tủa Ag thu được là<br />

A. 1,08 gam. B. 3,24 gam. C. 1,62 gam. D. 2,16 gam.<br />

Bài 12. Hỗn hợp E chứa 2 ancol X, Y (M X < M Y ) no, đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Lấy<br />

0,09 mol hỗn hợp E chia làm 2 phần bằng nhau:<br />

+ Oxi hóa hoàn toàn phần I thu được anđehit tương ứng. Toàn bộ lượng anđehit sinh ra tác <strong>dụng</strong> với<br />

lượng dư AgNO 3 trong NH 3 (dư) thu được 16,2 gam Ag.<br />

+ Đun phần II <strong>có</strong> mặt H 2 SO 4 đặc ở 170C<br />

thu được hỗn hợp khí và hơi. Hỗn hợp này làm mất màu vừa<br />

đủ 100 ml dung dịch KMnO 4 aM.<br />

Giá trị của a là:<br />

A. 0,1M. B. 0,15M. C. 0,2M. D. 0,3M.<br />

Bài 13. Oxi hóa hết hỗn hợp các ancol đơn chức <strong>có</strong> công thức phân tử là C 2 H 6 O và C 3 H 8 O cần 40 gam<br />

CuO thu được chất rắn X, hỗn hợp khí và hơi Y <strong>có</strong> tỉ khối với H 2 là 16,9. Cho Y tác <strong>dụng</strong> với lượng vừa<br />

đủ với Cu(OH) 2 trong NaOH thu được kết tủa đỏ và dung dịch Z. Làm khô kết tủa cân nặng 57,6 gam. Z<br />

<strong>có</strong> thể tác <strong>dụng</strong> với n mol Br 2 khan <strong>có</strong> sử <strong>dụng</strong> xúc tác. Giá trị của n là:<br />

A. 0,1 B. 0,2 C. 0,18125 D. 0,4<br />

Bài 14. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol A no, đơn chức, mạch hở. Cho 7,6 gam X tác <strong>dụng</strong> với<br />

Na dư thu được 1,68 lít H 2 (đo ở đktc). Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO nung nóng rồi<br />

cho toàn bộ sản phẩm thu được tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 21,6<br />

gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A là<br />

A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 CH 2 CH 2 OH. C. CH 3 CH(OH)CH 3 . D. CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3 .<br />

Bài 15. Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t, sau phản ứng thấy<br />

khối lượng chất rắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 CH 2 OH. B. CH 3 OH và C 2 H 5 CH 2 OH.<br />

C. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. D. C 2 H 5 OH và C 2 H 5 CH 2 OH.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 16. Tiến hành lên men giấm 100 ml dung dịch C 2 H 5 OH 46 với hiệu suất 50% thì thu được dung<br />

dịch X. Đun nóng X (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa) đến trạng thái cân bằng thu được 17,6 gam este.<br />

Tính hằng số nguyên tử cân bằng của phản ứng este hóa? (khối lượng riêng của etanol và nước lần lượt là<br />

0,8 g/ml và 1 g/ml)<br />

A. 1. B. 16. C. 18. D. 17.<br />

Bài 17. Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng<br />

23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu <strong>cơ</strong> và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác <strong>dụng</strong> hoàn<br />

toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-<br />

ol trong X là<br />

A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%.<br />

Bài 18. Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau:<br />

+ Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H 2 (đkct).<br />

+ Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu <strong>cơ</strong> Y. Cho Y phản ứng với lượng dư<br />

dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 64,8 gam Ag.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:<br />

A. 18,90. B. 8,25. C. 8,10. D. 12,70.<br />

Bài 19. Oxi hóa ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau phản ứng thu được hỗn hợp X (giả sử không tạo<br />

ra anđehit). Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác <strong>dụng</strong> với Na dư, thu được 6,272 lít<br />

H 2 (đktc). Trung hòa phần 2 bằng dung dịch NaOH 2M thấy hết 120ml. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol<br />

etylic là:<br />

A. 42,86%. B. 66,7%. C. 85,7%. D. 75%.<br />

Bài 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp ancol A và B no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng<br />

thu được 5,6 lít CO 2 (đktc) và 6,3 gam nước. Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn hai ancol A và B bằng CuO<br />

<br />

t<br />

<br />

thì thu được một anđehit và một xeton. Hai ancol A và B lần lượt là:<br />

A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. B. CH 3 CH 2 CH 2 OH và CH 3 CH 2 CHOHCH 3 .<br />

C. C 2 H 5 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH. D. CH 3 CHOHCH 3 và CH 3 CH 2 OH.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Oxi hóa 26,6 gam hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức và một anđehit đơn chức, thu được một<br />

aixt hữu <strong>cơ</strong> duy nhất (hiệu suất phản ứng là 100%). Cho toàn bộ lượng axit này tác <strong>dụng</strong> với 100 gam<br />

dung dịch chứa NaOH 4% và Na 2 CO 3 26,5% thì thu được dung dịch chỉ chứa một muối của axit hữu<br />

<strong>cơ</strong>. Phần trăm khối lượng của ancol trong X là<br />

A. 13,53%. B. 86,47%. C. 82,71% D. 17,29%<br />

Bài 22. Cho m gam ancol no, mạch hở X tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp<br />

47<br />

hơi Y ( <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 là ) <strong>có</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt<br />

3<br />

khác, đốt a mol Z, thu được b mol CO 2 và c mol nước, với b = a + c. Phần trăm khối lượng oxi <strong>có</strong> trong X<br />

là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 52,17%. B. 34,78%. C. 51,61%. D. 26,67%.<br />

Bài 23. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác <strong>dụng</strong> với<br />

CuO dư nung nóng, thu được một hỗn hợp chất rắn Z và một hỗn hợp hơi Y ( <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với lượng AgNO 3 dư trong NH 3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá<br />

trị của m là:<br />

A. 9,2. B. 7,8. C. 7,4. D. 8,8.<br />

Bài 24. Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit,<br />

ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác <strong>dụng</strong> với Na sinh ra 3,36 lít H 2 (ở đktc). Phần trăm ancol bị oxi hóa là<br />

A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.<br />

Bài 25. Oxi hóa không hoàn toàn 5,12g một ancol (no, mạch hở, đơn chức) thu được 7,36g hỗn hợp X<br />

gồm: ancol, axit, anđehit, nước. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác <strong>dụng</strong> với AgNO 3 trong<br />

NH 3 thu được 23,76g kết tủa. Phần 2 cho tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với Na thu được m gam rắn. Giá trị m gần<br />

nhất với:<br />

A. 2,04. B. 2,16. C. 4,44. D. 4,2.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. A, B, C là ba ancol no, đơn chức, bậc 1, mạch hở (M A < M B < M C ), D là axit cacboxylic không no<br />

(<strong>có</strong> một liên kết C = C), ba chức, mạch hở, E là este mạch hở tạo bởi A, B, C và D. Đốt cháy hoàn toàn<br />

26,86 gam hỗn hợp T gồm A, B, C, D, E bằng 1,425 mol khí oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 và hơi<br />

nước trong đó số mol CO 2 ít hơn số mol H 2 O là 0,03 mol. Lấy 26,86 gam T cho tác <strong>dụng</strong> với dung dịch<br />

NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp ancol. Cho toàn bộ lượng ancol trên tác <strong>dụng</strong> với K dư thấy <strong>có</strong> 0,18 mol<br />

khí H 2 bay ra. Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn lượng ancol trên bằng CuO (chỉ tạo thành anđehit) rồi đem<br />

lượng anđehit trên phản ứng hoàn toàn với AgNO 3 /NH 3 dư thu được 129,6 gam Ag. Biết rằng trong D<br />

không <strong>có</strong> cacbon nào <strong>có</strong> nhiều hơn 1 nhóm COOH đính vào. Phần trăm khối lượng của D <strong>có</strong> trong hỗn<br />

hợp ban đầu là:<br />

A. 23,32%. B. 26,53%. C. 18,15%. D. 22,56%.<br />

Bài 27. Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B (M A < M B ) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác<br />

<strong>dụng</strong> với Na dư thu được 2,8 lít H 2 (đktc). Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bởi CuO đun nóng thu được 2<br />

anđehit tương ứng. Đốt cháy hoàn toàn 2 anđehit này thu được 15,68 lít CO 2 (đktc) và 12,6 gam H 2 O.<br />

Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng anđehit trên tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng,<br />

sau phản ứng thu được 75,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của ancol B là:<br />

A. C 4 H 10 O. B. C 3 H 8 O. C. C 5 H 12 O. D. C 2 H 6 O.<br />

Bài 28. Oxi hóa 53,2g hỗn hợp gồm một ancol đơn chức và một anđehit đơn chức hiệu suất phản ứng<br />

100%, ta thu được một axit hữu <strong>cơ</strong> duy nhất. Lượng axit sinh ra tác <strong>dụng</strong> hết với m gam dung dịch hỗn<br />

hợp NaOH 2% và Na 2 CO 3 13,25% thu được dung dịch chỉ chứa muối hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> nồng <strong>độ</strong> 21,87%. Xác<br />

định khoảng giá trị của m?<br />

A. 390 < m < 410. B. 375 < m < 412,5. C. 385,3 < m < 403. D. 369,5 < m < 405.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1: Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 2: Chọn đáp án A.<br />

Bài 3: Chọn đáp án D.<br />

Bài 4: Chọn đáp án A.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 5: Chọn đáp án C.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 6: Chọn đáp án D.<br />

Bài 7: Chọn đáp án A.<br />

Bài 8: Chọn đáp án A.<br />

Bài 9: Chọn đáp án A.<br />

Bài 10: Chọn đáp án B.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11: Chọn đáp án B.<br />

Bài 12: Chọn đáp án A.<br />

Bài 13: Chọn đáp án A.<br />

Bài 14: Chọn đáp án C.<br />

Bài 15: Chọn đáp án B.<br />

Bài 16: Chọn đáp án C.<br />

Bài 17: Chọn đáp án B.<br />

Bài 18: Chọn đáp án D.<br />

Bài 19: Chọn đáp án D.<br />

Bài 20: Chọn đáp án D.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21: Giải:<br />

Muối của axit hữu <strong>cơ</strong> thu được là duy nhất ancol và anđehit <strong>có</strong> cùng số nguyên tử C.<br />

Đặt CTTQ của ancol là; RCH 2 OH (x mol), của anđehit là RCHO (y mol)<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố ta <strong>có</strong>:<br />

4%.100 26,5%.100<br />

x y n<br />

NaOH<br />

2n<br />

Na <br />

2CO<br />

2. 0,6 mol 1<br />

3<br />

40 106<br />

26,6<br />

MX<br />

44,33 R 29 44,33 R 3113,33 R 15,33<br />

0,6<br />

R 15 CH 3<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

<br />

m 46x 44y 26,6 g 2<br />

Từ (1) và (2)<br />

x 0,1 mol và y 0,5 mol<br />

46.0,1.100%<br />

%mC2H5OH<br />

17, 29%<br />

26,6<br />

Chọn đáp án D.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 22: Giải:<br />

Khi đốt Z <strong>có</strong> a = b – c Z là hợp chất <strong>có</strong> 2 liên kết X là ancol hai chức.<br />

t<br />

<br />

R CH OH 2CuO R CHO 2Cu 2H O<br />

2 2 2<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Có:<br />

n<br />

CuO phaûn öùng<br />

9,6<br />

nRCHO 0,3 mol<br />

0,6 mol <br />

2<br />

<br />

16 <br />

nH2O<br />

0,6 mol<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

47 .2.0,9 18.0,6<br />

M 3<br />

RCHO 58 R 0<br />

2<br />

0,3<br />

Anđehit <strong>có</strong> công thức là OHCCHO, ancol X <strong>có</strong> công thức HOCH 2 CH 2 OH<br />

32<br />

%m<br />

OX<br />

.100% 51,61%<br />

62<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 23: Giải:<br />

Đặt CTTQ của 2 ancol là RCH 2 OH<br />

M 13,75.2.2 18 37<br />

RCHO<br />

2 ancol là CH 3 OH và C 2 H 5 OH<br />

32nCH3OH<br />

46nC2H5OH<br />

37 2 39<br />

n n<br />

<br />

CH3OH<br />

C2H5OH<br />

64,8<br />

nAg 4nCH3OH 2nC2H5OH<br />

0,6 mol<br />

108<br />

nCH3OH<br />

0,1 mol<br />

<br />

m 32.0,1 46.0,1 7,8g<br />

<br />

nC2H5OH<br />

0,1 mol<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 24: Giải:<br />

C H OH CuO CH CHO H O Cu<br />

t<br />

2 5 3 2<br />

x x x x x mol<br />

C H OH 2 CuO CH COOH H O 2Cu<br />

t <br />

2 5 3 2<br />

y 2y y y 2y mol<br />

13, 2 9, 2<br />

Áp <strong>dụng</strong> tăng giảm khối lượng <strong>có</strong>: x 2y 0, 25 mol<br />

16<br />

2n n n n y x y 0, 2 x y<br />

H2 CH3COOH H2O C2H5OH<br />

dö<br />

3.36<br />

y 0,2 2. y 0,1 mol x 0,05<br />

22, 4<br />

Phần trăm ancol bị oxi hóa<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 25: Giải:<br />

Đặt CTTQ của anđehit là RCH 2 OH<br />

0,1<br />

0,05<br />

.100% 75%<br />

0, 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

RCH OH CuO RCHO Cu H O<br />

t<br />

2 2<br />

2x 2x 2x 2x 2x mol<br />

RCH OH 2 CuO RCOOH 2 Cu H O<br />

t <br />

2 2<br />

2y 4y 2y 4y 2y<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

7,36 5,12<br />

Có 2x 4y 0,14 mol<br />

16<br />

Phần 1: Nếu ancol không phải là CH 3 OH<br />

1 1 23,76<br />

x nandehit<br />

n<br />

Ag<br />

. 0,11 mol 2x 0,14 Loại.<br />

2 2 108<br />

Ancol là CH 3 OH, anđehit là HCHO, axit là HCOOH.<br />

x 0,05<br />

nAg<br />

4x 2y 0, 22 mol <br />

y 0,01<br />

5,12<br />

Số mol ancol ban đầu 0,16 mol<br />

32<br />

Số mol ancol dư <br />

0,16 2. 0,05 0,01 0,04 mol<br />

Phần 2: Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng:<br />

0,04<br />

m mCH <br />

3ONa mHCOONa mNaOH<br />

54. 68.0,01 40. 0,05 0,01 4,16 g<br />

2<br />

Gần nhất với giá trị 4,2.<br />

Chọn đáp án D.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26: Giải:<br />

Quy đổi hỗn hợp T tương đương với hỗn hợp gồm C n H 2n+2 O (x mol); C m H 2m-6 O 6 (y mol).<br />

n a<br />

<br />

<br />

nH2O<br />

a 0,03<br />

CO2<br />

BTKL<br />

26,86 32.1,425 44a18. a 0,03<br />

a 1,16<br />

BTNT O<br />

x 6y 2.1,16 0,031,16 2.1, 425 0,66 mol 1<br />

14n 18 x 14m 90<br />

y 26,86 g<br />

14. nx my 18x 90y 14.1,16 18x 90y 26,86 2<br />

Từ (1) và (2) suy ra:<br />

Ancol + K dư:<br />

<br />

x 0,24<br />

<br />

y 0,07<br />

n 3n n 2n 2.0,18 0,36 mol<br />

ancol este ancol H 2<br />

0,36 0, 24<br />

neste<br />

0,04 mol naxit<br />

0,07 0,04 0,03 mol<br />

3<br />

129,6 nAg<br />

1,2<br />

Ancol + AgNO 3 /NH 3 dư: nAg<br />

1, 2mol 2 4<br />

108 n 0,36<br />

Chứng tỏ A là CH 3 OH, kí hiệu ancol B, C là RCH 2 OH<br />

<br />

<br />

nancol nCH3OH n n<br />

RCH2OH<br />

0,36 mol <br />

<br />

<br />

<br />

n n<br />

Ag<br />

4nCH3OH 2nRCH2OH<br />

1, 2 mol <br />

Vậy T gồm:<br />

CH3OH<br />

RCH2OH<br />

CH3OH : 0, 24 0,04 0, 2 mol<br />

RCH2OH : 0,12 0,04.2 0,04 mol<br />

<br />

axit : 0,03 mol<br />

<br />

este : 0,04 mol<br />

<br />

ancol<br />

0, 24 mol<br />

0,12 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bảo toàn nguyên tố C: <br />

0,12C 0,07C 0,92<br />

B,C<br />

D<br />

0, 2.1 0,04.C 0,04. C 1 2C 0,03.C 1,16<br />

0,92 0,12.2<br />

CB,C 2 CD 9,7 mà CD<br />

8<br />

0,07<br />

B,C D B,C D<br />

202.0,03<br />

%m<br />

D<br />

.100% 22,56%<br />

CD<br />

8 D : C8H10O<br />

<br />

6<br />

26,86<br />

<br />

CD 9<br />

<br />

<br />

D : C9H12O6<br />

216.0,03<br />

<br />

%m<br />

D<br />

.100% 24,13%<br />

26,86<br />

Kết hợp đáp án suy ra %m D = 22,56%.<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 27: Giải:<br />

Phần 2:<br />

15,68 12,6<br />

Đốt cháy anđehit cho: nCO<br />

0,7 mol, n<br />

2 H2O<br />

0,7 mol<br />

22,4 18<br />

Anđehit no, đơn chức, mạch hở Ancol no, đơn chức, mạch hở.<br />

Đặt công thức chung cho X là C n H 2n+2 O<br />

Phần 1: X + Na dư<br />

2,8<br />

nX 2nH 2<br />

2. 0,25 mol<br />

22.4<br />

75,6 nAg<br />

0,7<br />

nAg<br />

0,7 mol 2 4<br />

108 n 0,25<br />

A là CH 3 OH.<br />

nA nB 0,25 nA<br />

0,1 mol<br />

<br />

<br />

4nA 2nB 0,7 nB<br />

0,15 mol<br />

X<br />

0,7 1.0,1 Số nguyên tử C của B 4 CTPT của B là C 4 H 10 O.<br />

0,15<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 28: Giải:<br />

Đặt CTTQ của rượu là: RCH 2 OH, của anđehit là: RCHO, của axit là RCOOH.<br />

Chọn<br />

2%.100<br />

n<br />

NaOH<br />

0,05 mol<br />

40<br />

m 100<br />

<br />

13,25%.100<br />

n<br />

Na2CO<br />

0,125 mol<br />

3<br />

<br />

106<br />

Bảo toàn nguyên tố Na <strong>có</strong>: nRCOOH<br />

nRCOONa<br />

0,05 2.0,125 0,3 mol<br />

m R 67 .0,3<br />

RCOONa<br />

Bảo toàn nguyên tố C <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

n n 0,125 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CO2 Na2CO3<br />

Khối lượng dung dịch sau phản ứng<br />

<br />

<br />

100 0,3. R 45 44.0,125 108 0,3R<br />

<br />

<br />

m maxit mCO 2<br />

0,3. R 67 .100<br />

C% 21,87% R 15CH3<br />

<br />

108 0,3R<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy axit là CH 3 COOH, rượu là C 2 H 5 OH, anđehit là CH 3 CHO.<br />

2%m 13,75%m<br />

naxit<br />

2. 0,003m<br />

40 106<br />

Giả sử hỗn hợp ban đầu chỉ <strong>có</strong> C 2 H 5 OH<br />

53, 2<br />

naxit<br />

1,156 mol m 385,3 g<br />

46<br />

Giả sử hỗn hợp ban đầu chỉ <strong>có</strong> CH 3 CHO<br />

53,2<br />

naxit<br />

1, 209 mol m 403 g<br />

44<br />

Khoảng giá trị của m là 385,3 < m < 403.<br />

Chọn đáp án C.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 5: BÀI TẬP LÝ THUYẾT<br />

Bài 1. Anken X <strong>có</strong> công thức phân tử là C 5 H 10 . X không <strong>có</strong> đồng phân hình học. Khi cho X tác <strong>dụng</strong><br />

với KMnO 4 ở nhiệt <strong>độ</strong> thấp thu được chất hữu <strong>cơ</strong> Y <strong>có</strong> công thức phân tử là C 5 H 12 O 2 . Oxi hóa nhẹ Y<br />

bằng CuO dư thu được chất hữu <strong>cơ</strong> Z. Z không <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. Vậy X là<br />

A. 2-metyl but-2-en. B. But-1-en. C. 2-metyl but-1-en. D. But-2-en.<br />

1<br />

2<br />

3<br />

<br />

Bài 2. Cho các chất ancol etylic , axit axetic , etylamin và ancol metylic 4 . Dãy các chất <strong>có</strong><br />

nhiệt <strong>độ</strong> sôi giảm dần là:<br />

2 , 3 , 1 , 4 . <br />

A. B.<br />

C. D.<br />

3 , 4 , 1 , 2 .<br />

2 , 1 , 4 , 3 . <br />

2 , 4 , 1 , 3 .<br />

Bài 3. Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br 2 , (CH 3 CO) 2 O,<br />

CH 3 COOH, Na, NaHCO 3 , CH 3 COCl.<br />

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.<br />

Bài 4. Trong dãy biến hóa: C 2 H 6 → C 2 H 5 Cl → C 2 H 5 OH → CH 3 CHO → CH 3 COOH → CH 3 COOC 2 H 5<br />

→ C 2 H 5 OH → C 2 H 5 OC 2 H 5 . Số phản ứng oxi hóa-khử trên dãy biến hóa trên là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Bài 5. Đun nóng hỗn hợp tất cả các ancol <strong>có</strong> công thức phân tử C 2 H 6 O, C 3 H 8 O với dung dịch H 2 SO 4<br />

đặc ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp X chỉ gồm ete và anken. X chứa tối đa bao nhiêu hợp chất?<br />

A. 6. B. 3. C. 8. D. 5.<br />

Bài 6. Chỉ dùng các chất nào sau đây để <strong>có</strong> thể phân biệt hai ancol đồng phân <strong>có</strong> cùng CTPT C 3 H 7 OH?<br />

A. CuO, dung dịch AgNO 3 /NH 3 B. Na, H 2 SO 4 đặc<br />

C. Na, dung dịch AgNO 3 /NH 3 D. Na và CuO<br />

Bài 7. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

HCl NaOH,t H 2 SO 4 dac, t <br />

Br 2<br />

NaOH,t<br />

But 1 en X Y Z T K<br />

Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là<br />

A. CH 3 CH(OH)CH(OH)CH 3 B. CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3<br />

C. CH 3 CH 2 CH(OH)CH 2 OH D. CH 2 (OH)CH 2 CH 2 CH 2 OH<br />

Bài 8. Có bao nhiêu đồng phân <strong>có</strong> cùng CTPT C 5 H 12 O khi oxi hoá bằng CuO<br />

ứng tráng gương?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

<br />

t<br />

<br />

tạo sản phẩm <strong>có</strong> phản<br />

Bài 9. Khi đốt cháy các ancol no mạch hở đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Khi số nguyên tử C tăng dần<br />

thì tỉ lệ<br />

n<br />

: n<br />

H2O<br />

CO2<br />

<strong>có</strong> giá trị<br />

A. không đổi B. tăng dần<br />

C. giảm dần từ 2 đến 1 D. giảm dần từ 1 đến 0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 10. Cho dãy chuyển hóa sau:<br />

2 d 2<br />

Cl2 1:1 NaOH<br />

CO H O<br />

F e,t<br />

p,t<br />

<br />

u<br />

Benzen X Y Z . Z là hợp chất nào dưới đây<br />

A. C 6 H 5 OH B. C 6 H 5 CO 3 H C. Na 2 CO 3 D. C 6 H 5 ONa.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 11. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 8 H 10 O là dẫn xuất của benzen, tác <strong>dụng</strong> được<br />

với NaOH là<br />

A. 3. B. 7. C. 8. D. 9.<br />

Bài 12. Cho các chất: etyl axetat, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol<br />

(rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, Số chất tác <strong>dụng</strong> được với dung dịch NaOH là<br />

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.<br />

Bài 13. Nhiệt <strong>độ</strong> nóng chảy, nhiệt <strong>độ</strong> sôi và <strong>độ</strong> tan trong nước của ba chất hữu <strong>cơ</strong> X, Y, Z được trình bày<br />

trong bảng sau:<br />

Nhiệt <strong>độ</strong> sôi C<br />

<br />

Nhiệt <strong>độ</strong><br />

nóng chảy<br />

<br />

C<br />

<br />

Độ tan trong nước<br />

<br />

20C<br />

g 100mL<br />

<br />

80C<br />

X 181,7 43 8,3 <br />

Y Phân hủy trước khi sôi 248 23 60<br />

Z 78,37 -114 <br />

X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?<br />

A. Ancol etylic, glyxin, phenol. B. Phenol, glyxin, ancol etylic.<br />

C. Phenol, ancol etylic, glyxin. D. Glyxin, phenol, ancol etylic.<br />

Bài 14. X là hỗn hợp 2 rượu đồng phân <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 4 H 10 O. Đun X với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt<br />

<strong>độ</strong> 170 C chỉ tạo ra một ancol duy nhất. X là<br />

A. Butan-l-ol và butan-2-ol B. 2-metylpropan-l-ol và 2-metylpro-pan-2-ol<br />

C. 2-metylpropan-l-ol và butan-l-ol D. 2-metylpropan-2-ol và butan-2-ol<br />

Bài 15. Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?<br />

A. Cho dung dịch Br 2 vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng<br />

B. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển sang màu đỏ<br />

C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.<br />

D. Dẫn dòng khí CO 2 đi vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục<br />

Bài 16. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là<br />

A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.<br />

B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.<br />

C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.<br />

D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.<br />

Bài 17. Cho 2 chất X và Y là đồng phân của nhau đều chứa C, H và 1 nguyên tử oxi, trong phân tử của<br />

chúng đều chứa vòng benzen. X <strong>có</strong> thể tác <strong>dụng</strong> với Na, NaOH còn Y chỉ tác <strong>dụng</strong> với Na. Xác định<br />

CTCT X, Y biết<br />

d 3,375 ?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

X/O 2<br />

A. HOC 6 H 4 CH 3 , C 6 H 5 CH 2 OH B. C 6 H 5 -O-CH 3 ,C 6 H 5 CH 2 OH<br />

C. C 6 H 5 -O-CH 3 , HOC 6 H 4 CH 3 D. Không xác định được<br />

Bài 18. Cho các chất sau etylclorua, đimetylete, ancol propylic,ancol etylic. Chất <strong>có</strong> nhiệt <strong>độ</strong> sôi cao nhất<br />

là:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. etylclorua B. đimetylete C. ancol propylic D. ancol etylic<br />

Bài 19. Chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử là C 7 H 8 O 2 . X tác <strong>dụng</strong> với Na thu được số mol khí đúng<br />

bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, X tác <strong>dụng</strong> với NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1:1. Khi cho X tác <strong>dụng</strong> với<br />

dung dịch Br 2 thu được kết tủa Y <strong>có</strong> công thức phân tử là C 7 H 5 O 2 Br 3 . Công thức cấu tạo của X là<br />

A. m-HO-CH 2 -C 6 H 4 -OH B. p-HO-CH 2 -C 6 H 4 -OH<br />

C. p-CH 3 -O-C 6 H 4 -OH D. o-HO-CH 2 -C 6 H 4 -OH<br />

Bài 20. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H 2 SO 4 , đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản<br />

phẩm hữu <strong>cơ</strong>? (Không kể sản phẩm của phản ứng giữa ancol với axit)<br />

A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án A.<br />

Bài 2. Chọn đáp án C.<br />

Bài 3. Chọn đáp án A.<br />

Bài 4. Chọn đáp án A.<br />

Bài 5. Chọn đáp án C.<br />

Bài 6. Chọn đáp án A.<br />

Bài 7. Chọn đáp án A.<br />

Bài 8. Chọn đáp án C.<br />

Bài 9. Chọn đáp án C.<br />

Bài 10. Chọn đáp án A.<br />

Bài 11. Chọn đáp án D.<br />

Bài 12. Chọn đáp án B.<br />

Bài 13. Chọn đáp án B.<br />

Bài 14. Chọn đáp án B.<br />

Bài 15. Chọn đáp án B.<br />

Bài 16. Chọn đáp án B.<br />

Bài 17. Chọn đáp án A.<br />

Bài 18. Chọn đáp án C.<br />

Bài 19. Chọn đáp án A.<br />

Bài 20. Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHUYÊN ĐỀ 3: ANĐEHIT – XETON<br />

A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT<br />

ANĐEHIT<br />

I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI<br />

Định nghĩa: Anđehit là những hợp chất hữu <strong>cơ</strong> mà phân tử <strong>có</strong> nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên<br />

tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.<br />

Ví dụ: H–CH=O anđehit fomic (metanal)<br />

CH 3 CH=O anđehit axetic (etanal)<br />

CH 2 =CHCH=O propenal<br />

C 6 H 5 CH=O benzanđehit<br />

O=CHCH=O anđehit oxalic<br />

Phân loại:<br />

- Dựa vào đặc điểm cấu tạo gốc hiđrocacbon:<br />

+ Anđehit no<br />

+ Anđehit không no<br />

+ Anđehit thơm<br />

- Dựa vào số nhóm CHO<br />

+ Anđehit đơn chức<br />

+ Anđehit đa chức.<br />

Ví dụ: Anđehit no: HCH=O anđehit fomic<br />

Anđehit không no: CH 2 =CHCH=O propenal<br />

Anđehit thơm: C 6 H 5 CH=O benzanđehit<br />

Anđehit đơn chức: CH 3 CH=O anđehit axetic<br />

Anđehit đa chức: O=CHCH=O anđehit oxalic<br />

II. DANH PHÁP<br />

- Tên thay thế: Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + al<br />

- Tên thông thường: anđehit + tên axit tương ứng.<br />

Chú ý:<br />

- Mạch chính: Chứa nhóm CHO và dài nhất<br />

- Đánh số thứ tự bắt đầu từ nhóm CHO.<br />

Ví dụ:<br />

Anđehit Tên thay thế Tên thông thường<br />

HCH=O Metanal Fomanđehit (anđehit fomic)<br />

CH 3 CH=O Etanal Axetanđehit (anđehit axetic)<br />

CH 3 CH 2 CH=O Propanal Propionanđehit (anđehit propionic)<br />

(CH 3 ) 2 CHCH 2 CH=O 3-metylbutanal Isovaleranđehit (anđehit isovaleric)<br />

CH 3 CH=CHCH=O But-2-en-1-al Crotonanđehit (anđehit crotonic)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Ở điều kiện thường, các anđehit đầu dãy là các chất khí và tan rất tốt trong nước. Các anđehit tiếp <strong>theo</strong><br />

là các chất lỏng hoặc rắn, <strong>độ</strong> tan giảm khi phân tử khối tăng.<br />

- Dung dịch bão hòa của anđehit fomic (37 – 40%) được gọi là fomalin.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Phản ứng cộng: <strong>có</strong> thể xem liên kết CH=O như C=C<br />

t ,Ni<br />

Cộng H 2 (phản ứng khử): Anđehit H Ancol bậc 1<br />

Anđehit đóng vai trò là chất khử.<br />

2. Phản ứng oxi hóa<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với Br 2 và dung dịch KMnO 4<br />

RCHO + Br 2 + H 2 O RCOOH + HBr<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với AgNO 3 /NH 3 (phản ứng tráng bạc)<br />

AgNO3 3NH3 H2O Ag NH <br />

3<br />

OH<br />

2 <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

(phức tan)<br />

R CHO 2 <br />

Ag NH3 OH RCOONH<br />

2 <br />

<br />

4<br />

2Ag 3NH3 H2O<br />

Anđehit đóng vai trò là chất oxi hóa.<br />

Dùng để nhận biết anđehit.<br />

Tổng quát:<br />

t<br />

<br />

R CHO 2aAgNO 3aNH aH O R COONH 2aNH NO 2aAg<br />

a<br />

Riêng anđehit fomic:<br />

3 3 2 4 a<br />

4 3<br />

HCHO 4AgNO 6NH 2H O NH CO 4NH NO 4Ag<br />

<br />

3 3 2 4 2 3 4 3<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Cu 2 O đỏ gạch.<br />

t<br />

<br />

R CHO 2aCu OH aNaOH R COONa aCu O 3aH O<br />

a 2 a<br />

Riêng anđehit fomic:<br />

2 3 2 2<br />

HCHO 4Cu OH 2NaOH Na CO 2Cu O 6H O<br />

2<br />

Chú ý: Trong một số <strong>bài</strong> toán <strong>có</strong> thể viết:<br />

ddNH 3 ,t <br />

R-CH=O Ag<br />

2O R COOH 2Ag<br />

<br />

<br />

<br />

t<br />

R-CH=O 2Cu OH R COOH Cu<br />

2<br />

2O 2H2O<br />

Nếu R là Hiđro, Ag 2 O dư, Cu(OH) 2 dư:<br />

H-CHO 2Ag O H O CO 4Ag <br />

ddNH 3 ,t <br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

t<br />

H-CH=O 4Cu OH 5H<br />

2<br />

2O CO2 2Cu2O<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Các chất: H-COOH, muối của axit fomic, este của axit fomic cũng cho được phản ứng tráng gương.<br />

HCOOH Ag O H O CO 2Ag <br />

ddNH 3 ,t<br />

2 2 2<br />

HCOONa Ag O NaHCO 2Ag <br />

ddNH 3 ,t<br />

2 3<br />

H-COOR Ag O ROH CO 2Ag <br />

ddNH 3 ,t<br />

2 2<br />

Anđehit vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa:<br />

+ Chất khử: Khi phản ứng với O 2 , Ag 2 O/NH 3 , Cu(OH) 2 ( t)<br />

+ Chất oxi hóa khi tác <strong>dụng</strong> với H 2 ( Ni, t )<br />

V. ĐIỀU CHẾ<br />

1. Oxi hóa nhẹ ancol bậc 1:<br />

Fomanđehit được điều chế trong công nghiệp bằng cách oxi hóa metanol nhờ <strong>có</strong> oxi không khí ở<br />

600 700C<br />

với xúc tác Cu hoặc Ag.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2CH -OH O 2HCH=O 2H O<br />

Ag,600C<br />

3 2 2<br />

2. Điều chế từ hiđrocacbon:<br />

+ Oxi hóa không hoàn toàn metan là <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> mới sản xuất fomanđehit:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CH O HCH=O H O<br />

NO,600 800C<br />

4 2 2<br />

+ Oxi hóa etilen là <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> hiện đại sản xuất axetanđehit:<br />

2CH =CH O 2CH CH O<br />

PdCl 2 ,CuCl 2<br />

2 2 2 3<br />

+ Axetanđehit còn <strong>có</strong> thêm <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong>:<br />

CH CH H O CH -CHO<br />

HgSO 4 ,80 C<br />

2 3<br />

XETON<br />

I. ĐỊNH NGHĨA<br />

Xeton là những hợp chất hữu <strong>cơ</strong> mà phân tử <strong>có</strong> nhóm C=O liên kết trực tiếp với hai nguyên tử cacbon.<br />

II. DANH PHÁP<br />

- Tên thay thế = Tên Hiđrocacbon tương ứng + vị trí nhóm chức + on<br />

- Tên gốc chức = Tên gốc hiđrocacbon + xeton<br />

Ví dụ:<br />

Xeton Tên thay thế Tên gốc chức<br />

CH 3 COCH 3 Propan-2-on Dimetyl xeton<br />

CH 3 COCH 2 CH 3 But-2-on Etyl metyl xeton<br />

CH 3 COCH=CH 2 But-3-en-2-on Metyl vinyl xeton<br />

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

Ni,t<br />

Xeton + H 2 Ancol bậc 2<br />

R-CO-R H R-CH OH -R<br />

1 Ni,t <br />

1<br />

2<br />

Ni,t<br />

Ví dụ: <br />

<br />

<br />

<br />

CH -CO-CH H CH -CH OH -CH<br />

3 3 2 3 3<br />

IV. ĐIỀU CHẾ<br />

1. Từ Ancol: Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II.<br />

<br />

<br />

<br />

1 t<br />

R-CH OH -R CuO R-CO-R 1 Cu H2O<br />

<br />

CH -CH OH -CH CuO CH -CO-CH Cu H O<br />

t<br />

3 3 3 3 2<br />

<br />

2. Từ hiđrocacbon: Oxi hóa cumen rồi chế hóa với axit H 2 SO 4 thu được axeton cùng với phenol<br />

<br />

<br />

C H C H CH CH C H OH CH COCH<br />

CH 2 CHCH 3 1.O 2<br />

6 6 <br />

H<br />

6 5 3 2 2.H2SO4<br />

6 5 3 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 1: BÀI TẬP ĐỐT CHÁY<br />

Chú ý: Dựa trên phản ứng đốt cháy anđehit no, đơn chức cho<br />

n<br />

.<br />

H2O<br />

nCO<br />

2<br />

+ 1 nhóm anđehit (-CH = O) <strong>có</strong> 1 liên kết đôi C = O anđehit no đơn chức chỉ <strong>có</strong> 1 liên kết nên khi<br />

đốt cháy n n (và ngược lại)<br />

H2O<br />

CO2<br />

+ Anđehit A <strong>có</strong> 2 liên kết <strong>có</strong> 2 khả năng: anđehit no 2 chức (2 ở C = O) hoặc anđehit không no <strong>có</strong><br />

1 liên kết đôi (1 trong C = O, 1 trong C = C).<br />

H<br />

+ Anđehit 2 , xt O 2 , t<br />

Ancol cũng cho số mol CO 2 bằng số mol CO 2 khi đốt anđehit còn số mol<br />

H 2 O của rượu thì nhiều hơn. Số mol H 2 O trội hơn bằng số mol H 2 đã cộng vào anđehit.<br />

Chú ý:<br />

Cách 2: Đặt công thức tổng quát của (X) <strong>có</strong> dạng CnH<br />

2n22kOz<br />

trong đó k là bộ bất bão hòa của phân<br />

tử, k = số liên kết π + số vòng<br />

Phương trình cháy:<br />

3n 1<br />

k z<br />

CnH 2n22kOz<br />

O2 nCO2 ( n 1 k)<br />

H<br />

2O<br />

2<br />

n n ( k 1).<br />

n<br />

CO2 H2O X<br />

Anđehit/xeton X là no, đơn chức, mạch hở X <strong>có</strong> công thức CnH 2nO<br />

m m m m<br />

<br />

X C H O<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Đốt cháy hỗn hợp anđehit no, đơn chức thu được 0,4 mol CO 2 . Hiđro hoàn toàn 2 anđehit này<br />

cần 0,2 mol H 2 thu được hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu thì số mol<br />

H 2 O thu được là<br />

A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 0,8 mol D. 0,3 mol<br />

Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức, no, mạch hở A cần 17,92 lít O 2 (đktc). Hấp thụ hết sản<br />

phẩm cháy vào nước vôi rong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại <strong>có</strong> 10 gam<br />

kết tủa nữa. Công thức phân tử A là<br />

A. CH 2 O. B. C 2 H 4 O. C. C 3 H 6 O. D. C 4 H 8 O.<br />

Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng anđehit A cần vừa đủ 2,52 lít O 2 (đktc), được 4,4 gam CO 2 và 1,35<br />

gam H 2 O. A <strong>có</strong> công thức phân tử là<br />

A. C 3 H 4 O. B. C 4 H 6 O. C. C 4 H 6 O 2 . D. C 8 H 12 O.<br />

Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit A mạch hở, no thu được CO 2 và H 2 O <strong>theo</strong> tỉ lệ<br />

n : n : n 1: 3: 2. Vậy A là:<br />

A CO2 H2O<br />

A. CH 3 CH 2 CHO. B. OHCCH 2 CHO.<br />

C. HOCCH 2 CH 2 CHO. D. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CHO.<br />

Bài 5. Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (<strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x<br />

mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO 2 và 1,8x mol H 2 O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M<br />

là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.<br />

Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp một hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X, thu được 0,351 gam H 2 O và 0,4368 lít khí<br />

CO 2 ở đktc. Biết X <strong>có</strong> phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là:<br />

A. O=CH-CH=O. B. CH 2 =CHCH 2 OH. C. CH 3 COCH 3 . D. C 2 H 5 CHO.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 7. Chia hỗn hợp X gồn hai anđehit no, đơn chức, mạch hở tahfnh hai phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4 gam H 2 O.<br />

- Phần 2: Cho tác <strong>dụng</strong> với H 2 dư (Ni, t o thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V<br />

lít CO 2 (đktc). Tính V?<br />

A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.<br />

Bài 8. Hỗn hợp A gồm 2 anđehit no, đơn chức. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol A lấy sản phẩm B đem đốt<br />

cháy hoàn toàn thu được 12,6 gam H 2 O. Nếu đốt 0,1 mol A thì thể tích CO 2 (đktc) thu được là:<br />

A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 7,84 lít<br />

Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức và một ancol đơn chức, cần 76,16<br />

lít O 2 (đktc) và tạo ra 54 gam H 2 O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H 2 là:<br />

A. 32,4 B. 35,6 C. 28,8 D. 25,4<br />

Bài 10. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568<br />

lít CO 2 (đktc). CTPT của 2 anđehit là:<br />

A. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO. B. HCHO và CH 3 CHO.<br />

C. C 2 H 5 CHO và C 3 H 7 CHO. D. Kết quả khác.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt 2,62g hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO 2 (đktc) và<br />

2,34g H 2 O. Nếu cho 1,31g Y tác <strong>dụng</strong> với AgNO 3 dư (NH 3 ) được m gam Ag kết tủa. Công thức 2<br />

anđehit là:<br />

A. HCHO và C 2 H 4 O B. C 3 H 4 O và C 4 H 6 O<br />

C. C 2 H 4 O và C 3 H 6 O D. C 3 H 6 O và C 4 H 8 O<br />

Bài 12. X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đồng đẳng kế tiếp, trong đó<br />

M = 2,4M . Đốt cháy hoàn<br />

toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung<br />

dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?<br />

A. tăng 18,6 gam. B. tăng 13,2 gam. C. Giảm 11,4 gam. D. Giảm 30 gam.<br />

Bài 13. X là hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no, mạch hở A và một anđehit no, mạch hở đơn chức B (A<br />

và B <strong>có</strong> cùng số cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam X được 0,6 mol CO 2 và 0,7 mol H 2 O. Số nguyên<br />

tử C trong A, B đều là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Bài 14. X là hỗn hợp gồm 1 rượu đơn chức no và một anđehit đơn chức no đều mạch hở và chứa cùng số<br />

nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X cần dùng 7,68 gam oxi và thu được 7,92<br />

gam CO 2 . Tìm công thức phân tử hai chất trong X?<br />

A. CH 4 O, CH 2 O B. C 2 H 6 O, C 2 H 4 O C. C 3 H 8 O, C 3 H 6 O D. C 4 H 10 O, C 4 H 8 O<br />

Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, axetanđehit, etanđial và anđehit<br />

acrylic cần 0,975 mol H 2 O. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong<br />

NH 3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 54,0 gam. B. 108,0 gam. C. 216,0 gam. D. 97,2 gam.<br />

Bài 16. Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, <strong>có</strong> tổng số mol là 0,2<br />

(số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 7,2 gam H 2 O.<br />

Hiđrocacbon Y là:<br />

A. C 3 H 6 . B. C 2 H 4 . C. CH 4 . D. C 2 H 2 .<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

T<br />

X<br />

Trang 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 17. Hai chất hữu <strong>cơ</strong> X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon<br />

(M X < M Y ). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H 2 O bằng số mol CO 2 .<br />

Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu<br />

được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là:<br />

A. 60,34% B. 78,16% C. 39,66% D. 21,84%<br />

Bài 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm anđehit axectic, etyl axetat và ancol propylic thu được 20,24<br />

gam CO 2 và 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong X là:<br />

A. 50% B. 83,33% C. 26,67% D. 12%<br />

Bài 19. Hai hợp chất X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác <strong>dụng</strong> với Na và làm mất màu nước brom. Khi<br />

đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X và Y thu được 5,376 lít CO 2 (đktc). Công thức cấu tạo tương ứng<br />

của X và Y là:<br />

A. HCOOCH 3 và HCOOC 2 H 5 B. HOCH 2 CHO và HOCH 2 CH 2 CHO<br />

C. HOCH 2 CH 2 OH và HOCH 2 CH 2 CH 2 OH D. HOCH 2 CH 2 CHO và HOCH 2 CH 2 CH 2 CHO<br />

Bài 20. X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau:<br />

- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO 2 và 1,8 gam H 2 O.<br />

- Cho phần 2 tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 được 17,28 gam bạc.<br />

X gồm 2 anđehit <strong>có</strong> công thức phân tử là<br />

A. CH 2 O và C 2 H 4 O. B. CH 2 O và C 3 H 6 O. C. CH 2 O và C 3 H 4 O. D. CH 2 O và C 4 H 6 O.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z<br />

đều no, mạch hở và <strong>có</strong> cùng số nguyên tử hiđro) <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO 2<br />

(đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 dư<br />

trong NH 3 , đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là:<br />

A. 64,8 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. D. 108 gam.<br />

Bài 22. Hỗn hợp E chứa hai anđehit X, Y đều mạch hở, không phân nhánh và số nguyên tử C trong Y<br />

nhiều hơn X là 1. Hiđro hóa hoàn toàn 2,18 gam hỗn hợp E cần dùng 2,464 lít (đktc) khí H 2 (Xúc tác Ni,<br />

t o được F chứa 2 ancol tương ứng. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,155 mol O 2 , thu được 2,464 lít CO 2<br />

(đktc). Nếu đun nóng 0,048 mol E với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong môi trường amoniac thì thu<br />

được m gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 15,2. B. 17 C. 10. D. 12.<br />

Bài 23. Hỗn hợp X gồm anđehit, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của etanđial và<br />

axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít O 2 thu được 52,8 gam<br />

CO 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1V lít hỗn hợp etan, propan cần 0,455V lít O 2 thu được a gam CO 2 .<br />

Tính A?<br />

A. 14,344 B. 16,28 C. 14,526 D. 16,852<br />

Bài 24. Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu <strong>cơ</strong> A và B chỉ chứa các chức ancol và anđehit. A, B hơn kém nhau<br />

một nhóm chức. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thí nghiệm 1: Lấy riêng A hoặc B đem đốt cháy đều được<br />

n<br />

n<br />

CO2 H2O<br />

Thí nghiệm 2: Lấy cùng số mol mỗi chất cho tác <strong>dụng</strong> với Na dư đều thu được V lít khí H 2 .<br />

Thí nghiệm 3: Cũng lượng ở thí nghiệm 2 cho tác <strong>dụng</strong> với H 2 thì cần 2V lít H 2 (đo ở cùng điều kiện).<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thí nghiệm 4: Thực hiện phản ứng oxi hóa 16,9 g hỗn hợp X (tỉ khối với H 2 là 33,8) bằng Ag 2 O/NH 3 để<br />

đưa anđehit thành axit thu được 32,4 g Ag. Sau đó thêm xúc tác để thực hiện phản ứng este hóa. Khối<br />

lượng este thu được tối đa là:<br />

A. 10 g B. 12 g C. 13 g D. 14 g<br />

Bài 25. Hỗn hợp X chứa 0,08 mol CH 3 CHO, 0,06 mol C 4 H 4 , 0,15 mol H 2 . Nung hỗn hợp X sau một<br />

347<br />

thời gian thì thu được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là . Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch AgNO 3 /<br />

14<br />

NH 3 dư sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,12 mol hốn hợp kết tủa A trong đó <strong>có</strong> một kết tủa chiếm<br />

5<br />

về số mol, hốn hợp khí B thoát ra sau phản ứng làm mất màu vừa đủ 0,06 mol dung dịch Br 2 . Khối<br />

6<br />

lượng kết tủa A gần nhất là:<br />

A. 15 B. 14,1 C. 16 D. 13,2<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 axit (số nguyên tử C trong axit nhiều hơn số nguyên tử C trong<br />

anđehit 1 nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 8,064 lít CO 2 (đktc) và 2,88 gam nước. Mặt<br />

khác, cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch AgNO 3 /NH 3 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất<br />

của m <strong>có</strong> thể là:<br />

A. 16,4 B. 28,88 C. 32,48 D. 24,18<br />

Bài 27. Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic trong đó axit axetic chiếm<br />

27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO 2 (đktc) và 11,88 gam H 2 O. hấp<br />

thụ V lít CO 2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan.<br />

Giá trị của x là:<br />

A. 2,4 B. 1,6 C. 2,0 D. 1,8<br />

Bài 28. Hỗn hợp A gồm 3 chất hữu <strong>cơ</strong> bền, no, hở X, Y, Z ( M M M 76) chứa C, H, O với số<br />

X Y Z<br />

nguyên tử O lập thành một cấp số cộng. Khi đốt cháy hoàn toàn X, Y, Z thu được tỉ lệ<br />

là 1; 1 và 2. Cho 1,9 mol hỗn hợp X, Y, Z (với<br />

n<br />

Y<br />

: n 8: 7)<br />

Z<br />

n<br />

: n<br />

CO2 H2O<br />

lần lượt<br />

đều tác <strong>dụng</strong> với lượng dư AgNO 3 trong<br />

NH 3 thu được 496,8 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y lớn nhất trong hỗn hợp A là:<br />

A. 51,37%. B. 26,64%. C. 36,58%. D. 42,93%.<br />

Bài 29. Đốt cháy hoàn toàn 46,9 gam hỗn hợp Y gồm RCH 3 ; RCH 2 OH (x mol); RCHO (x mol); RCOOH<br />

trong đó R là gốc hiđrocacbon cần 81,872 lít O 2 (đktc). Phản ứng tạo thành 3 mol CO 2 . Biết 46,9 gam Y<br />

<strong>có</strong> thể tham gia phản ứng cộng tối đa 1,5 mol Br 2 /CCl 4 , trong Y không <strong>có</strong> chất nào <strong>có</strong> quá 8 nguyên tử<br />

cacbon. Giá trị nào sau đây là phân tử khối của một chất trong Y:<br />

A. 82. B. 98. C. 92. D. 110.<br />

Bài 30. Cho m g hỗn hợp X gồm: CH 3 COOH, CH 2 (COOH) 2 , CH(COOH) 3 , CH 3 CHO, CH 2 (CHO) 2 trong<br />

đó O chiếm 58,62% về khối lượng tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 / NH 3 dư, đun nóng nhẹ được 30,24 g<br />

Ag. Mặt khác, m g X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaHCO 3 đư được V lít khí CO 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn<br />

lượng X trên thì cần vừa đủ 1,705V lít khí O 2 (đktc). Giá trị gần nhất với V là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 2,86 B. 2,75 C. 3,12 D. 3,64<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án B.<br />

Bài 2. Chọn đáp án C.<br />

Bài 3. Chọn đáp án C.<br />

Bài 4. Chọn đáp án B.<br />

Bài 5. Chọn đáp án D.<br />

Bài 6. Chọn đáp án D.<br />

Bài 7. Chọn đáp án D.<br />

Bài 8. Chọn đáp án B.<br />

Bài 9. Chọn đáp án D.<br />

Bài 10. Chọn đáp án A.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án C.<br />

Bài 12. Chọn đáp án C.<br />

Bài 13. Chọn đáp án B.<br />

Bài 14. Chọn đáp án B.<br />

Bài 15. Chọn đáp án B.<br />

Bài 16. Chọn đáp án B.<br />

Bài 17. Chọn đáp án D.<br />

Bài 18. Chọn đáp án D.<br />

Bài 19. Chọn đáp án B.<br />

Bài 20. Chọn đáp án C.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Giải:<br />

n 0,3 mol, n 0,1 mol, n 0,2mol<br />

X Y Z<br />

21,6 2nH nH Số nguyên tử H của X, Y, Z là<br />

2O<br />

1, 2<br />

2O<br />

2.1, 2<br />

mol 4<br />

18<br />

n 0,6<br />

X là CH 3 OH, Y là HCOOCH 3 , Z là CH<br />

4-n<br />

(CHO)<br />

n<br />

<br />

<br />

24,64<br />

nCO<br />

0,3 2.0,1 ( n 1).0, 2 1,1mol n 2.<br />

2<br />

22, 4<br />

Có<br />

n 2n 4n 2.0,1 4.0,2 1mol<br />

Ag HCOOCH3 CH2 ( CHO)<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m 108.1 108gam<br />

Ag<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 22. Giải:<br />

X, Y mạch hở, không phân nhánh nên số chức –CHO tối đa là 2.<br />

E<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

n<br />

H2<br />

2, 464<br />

0,11mol<br />

22, 4<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: m 2,18 2.0,11 2,4g<br />

m m m m m 2, 4 32.0,155 44.0,11 2,52g<br />

F O2 CO2 H2O H2O<br />

n 0,14mol n n n 0,14 0,11 0,03mol<br />

H2O F H2O CO2<br />

nCO<br />

0,11<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình của F 3,67<br />

n 0,03<br />

X xó 3 nguyên tử C, Y <strong>có</strong> 4 nguyên tử C.<br />

F<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>: n<br />

( )<br />

2.0,11 0,14 2.0,155 0,05mol<br />

Số nhóm chức –OH trung bình của<br />

Có 1 ancol đơn chức, 1 ancol 2 chức.<br />

F<br />

O F<br />

nO ( F ) 0,05<br />

F 1,67<br />

n 0,03<br />

Đặt số mol của anđehit đơn chức là x, anđehit 2 chức là y (trong 0,03 mol X)<br />

x y 0,03 x<br />

0,01<br />

<br />

<br />

x 2y 0,05 y<br />

0,02<br />

Trong 0,048 mol X chứa: 0,016 mol anđehit đơn chức, 0,032 mol anđehit 2 chức.<br />

(2.0,016 4.0,032).108 17,28g<br />

m Ag<br />

Gần nhất với giá trị 17.<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 23. Giải:<br />

X gồm: OHC-CHO, C 2 H 2 , CH 2 (CHO) 2 , HCOOCH=CH 2 .<br />

CTPT các chất là: C 2 H 2 O 2 , C 2 H 2 , C 3 H 4 O 3 .<br />

n<br />

n<br />

C2H2O2 C2H2<br />

Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm C 2 H 2 O (x mol), C 3 H 4 O 2 (y mol)<br />

n x 2y<br />

<br />

n<br />

H2O<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

O2<br />

1, 2mol<br />

0,12 mol (C 2 H 6 , C 3 H 8 ) + 0,546 mol O 2 → a g CO 2<br />

Có n n n 0,12mol<br />

(1)<br />

H2O CO2<br />

ankan<br />

F<br />

52,8<br />

x 2y 2nO<br />

x 2y<br />

2.<br />

2<br />

44<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O: n 2.0,546 2n<br />

(2)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

Từ (1), (2) suy ra<br />

H2O<br />

CO2<br />

nCO<br />

0,324mol a 44.0,324 14, 256g<br />

2<br />

<br />

<br />

nH 0,444<br />

2O<br />

mol<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 24. Giải:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

Thí nghiệm 1: Đốt chát hoàn toàn A hoặc B đều được<br />

A, B <strong>độ</strong> bội liên kết k = 1 (<strong>có</strong> tối đa 1 nhóm –CHO).<br />

Thí nghiệm 2:<br />

Thí nghiệm 3:<br />

Na<br />

<br />

x mol A V (1) H<br />

<br />

Na<br />

x mol B V (1) H<br />

<br />

x mol A<br />

<br />

x mol B<br />

2 V (1) H2<br />

<br />

2 V (1) H2<br />

<br />

Chứng tỏ A, B đều <strong>có</strong> 1 nhóm –OH.<br />

2<br />

2<br />

n<br />

n<br />

CO2 H2O<br />

Mà A, B hớn kém nhau 1 nhóm chức nên A <strong>có</strong> 1 chức –OH và 1 chức –CHO, B <strong>có</strong> 1 chức –OH và 1<br />

nối đôi C=C.<br />

Đặt CTTQ của A là HCOCnH2nCHO (a mol), của B là CmH2m-1OH<br />

(b mol)<br />

Thí nghiệm 4: M 2.33,8 67,6<br />

<br />

16,9<br />

nX<br />

a b 0, 25mol<br />

<br />

67,6<br />

a<br />

0,15<br />

<br />

<br />

32, 4<br />

b 0,1<br />

nAg<br />

2a 0,3mol<br />

<br />

108<br />

(14n 46).0,15 (14m 16).0,1 16,9g<br />

0,15n 0,1m 0,6 n 2, m 3<br />

X<br />

CTPT của A là HOC 2 H 4 CHO, của B là C 3 H 5 OH.<br />

M 90 58 19 130 m 130.0,1 13g<br />

<br />

este<br />

este max<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 25. Giải:<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: mY mX<br />

m 44.0,08 52.0,06 2.0,15 6,94g<br />

Y<br />

6,94<br />

nY<br />

0,14mol<br />

347 .2<br />

14<br />

nH n 0,06 0,06 0,15 0,14 0,15mol<br />

2 phan ung X<br />

nY<br />

<br />

H 2 phản ứng hết.<br />

Kết tủa A gồm Ag, AgC CCH CH<br />

2, AgC CCH2CH3<br />

Có 5 .0,12 0,1 0,06 Chứng tỏ <strong>có</strong> 0,1 mol Ag (tạo bởi 0,05 mol CH 3 CHO dư).<br />

6<br />

Đặt số mol của AgC CCH CH , AgC CCH CH lần lượt là a, b<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a b 0,12 0,1 0,02mol<br />

2 2 3<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn liên kết π <strong>có</strong>: 0,08 3.0,06 0,15 0,06 3a<br />

2b<br />

3a<br />

2b<br />

0,05<br />

Từ (1) và (2) suy ra a b 0,01<br />

(1)<br />

(2)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

mket tua<br />

108.0,1159.0,01161.0,01 14g<br />

Gần nhất với giá trị 14,1<br />

Chọn đáp án B.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Giải:<br />

Đặt số mol của anđehit và axit lần lượt là a, b.<br />

<br />

8,064 2,88<br />

nCO<br />

0,36 mol, n 0,16<br />

2 H2O<br />

mol<br />

22, 4 18<br />

nCO<br />

0,36<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình 3,6<br />

n 0,1<br />

Anđehit <strong>có</strong> 3 nguyên tử C, axit <strong>có</strong> 4 nguyên tử C.<br />

a b 0,1 a<br />

0,04<br />

<br />

<br />

3a 4b 0,36 b<br />

0,06<br />

Đặt số nguyên tử H trong anđehit và axit lần lượt là x, y.<br />

0,04x 0,06y 2.0,16 0,32 2x 3y<br />

16<br />

x 2, y 4.<br />

Công thức của anđehit <strong>có</strong> dạng:<br />

X<br />

C3H2O m, của axit <strong>có</strong> dạng: C4H4On<br />

CTPT của anđehit là C3H2O (CTCT: CH C CHO)<br />

<br />

Để m lớn nhất thì axit cũng <strong>có</strong> phản ứng với AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa Axit <strong>có</strong> nối 3 đầu mạch <br />

CTCT của axit là CH CCH2COOH<br />

Giá trị lớn nhất của<br />

m m m m<br />

<br />

AgCCCOONH4 Ag AgC C CH2OONH4<br />

= 194.0,04 + 108.2.0,04 + 208.0,06 = 28,88 gam<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 27. Giải:<br />

X: CH 3 CHO, C 3 H 7 COOH, C 2 H 4 (OH) 2 , CH 3 COOH.<br />

Đốt 15,48 gam X → 0,66 mol H 2 O.<br />

27,13%.15,48<br />

nCH 0,07<br />

3COOH<br />

<br />

mol<br />

60<br />

m m m 15,48.(100% 27,13%) 11,28gam<br />

Vì<br />

CH3CHO C3H7COOH<br />

C2H4 ( OH ) 2<br />

M = 2M CH CHO<br />

C3H7COOH 3<br />

và y mol C 2 H 4 (OH) 2 .<br />

<br />

nên coi hỗn hợp còn lại tương đương với hỗn hợp gồm A gồm x mol CH 3 CHO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đốt cháy 0,07 mol CH 3 COOH được 0,14 mol H 2 O<br />

Đốt cháy hỗn hợp A thu được số mol H2O là: 0,66 – 0,14 = 0,52 mol<br />

2x 3y 0,52mol x<br />

0, 2<br />

<br />

<br />

44x 62y 11, 28gam y<br />

004<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tổng số mol CO 2 thu được khi đốt cháy X = 2.0,2 + 2.0,04 + 2.0.07 = 0,62 mol<br />

m<br />

<br />

<br />

m<br />

Na2CO3<br />

max<br />

NaHCO3<br />

max<br />

106.0,62 65,72gam<br />

54,28<br />

84.0,62 52,08gam<br />

54,28<br />

Chứng tỏ dung dịch Y chứa Na 2 CO 3 và NaHCO 3 .<br />

<br />

nNa 2CO n 0,62 0,1<br />

3 NaHCO<br />

mol <br />

3 nNa2CO<br />

mol<br />

3<br />

<br />

<br />

<br />

106nNa 84 54,28 0,52<br />

2CO n<br />

3 NaHCO<br />

gam n<br />

3 <br />

NaHCO<br />

mol<br />

3<br />

0,72<br />

nNaOH<br />

2.0,1 0,52 0,72mol x 1,8M<br />

0,4<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 28. Giải:<br />

X, Y, Z đều tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 trong NH 3<br />

X, Y, Z <strong>có</strong> chức –CHO.<br />

Mà<br />

M M M 76<br />

X Y Z<br />

Đặt CTTQ của X, Y, Z là CxH yOz<br />

nên X, Y, Z <strong>có</strong> tối đa 2 chức –CHO.<br />

76 12 1<br />

12x y 16z 76 z 3,9375<br />

16<br />

X, Y, Z <strong>có</strong> số nguyên tử O là 1, 2, 3 X là HCHO.<br />

Nếu z 3 12x y 28 x 2, y 2<br />

CTPT là C 2 H 2 O 3 (CTCT: OHC-COOH) (là chất Z).<br />

Y <strong>có</strong> 2 nguyên tử O, M 74<br />

Đốt cháy Y cho<br />

n<br />

n<br />

Y<br />

CO2 H2O<br />

1<br />

Y <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> CTPT là : CH 2 O 2 , C 2 H 4 O 2<br />

Y <strong>có</strong> 1 nhóm –CHO.<br />

<br />

Xét 1,9 mol hỗn hợp A gồm a mol X, 8b mol Y và 7b mol Z<br />

a 8b 7b<br />

1,9<br />

<br />

a<br />

0,4<br />

<br />

496,8 <br />

n 4 16 14 4,6 b 0,1<br />

Ag a b b mol <br />

<br />

108<br />

Y <strong>có</strong> phần trăm khối lượng lớn nhất khi phân tử khối lớn nhất Y <strong>có</strong> CTPT là C 2 H 4 O 2<br />

(CTCT: HOCH 2 CHO hoặc HCOOCH 3 )<br />

60.0,8<br />

% mY<br />

<br />

.100% 42,93%<br />

30.0,4 60.0,8 74.0,7<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 29. Giải:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

RCH 3: y mol<br />

RCH2OH: x mol<br />

Y: <br />

RCHO: x mol<br />

<br />

RCOOH: z mol<br />

46,9 g Y + 3,655 mol O 2 → 3 mol CO 2 .<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

n<br />

H2O<br />

1,77mol<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

2x 2z 2.3 1,77 2.3,655 0,46mol<br />

m<br />

H2O<br />

46,9 g Y + tối đa 1,5 mol Br 2 : n 1,5 <br />

x z 1,73<br />

Độ bội liên kết trung bình của Y:<br />

<br />

Có<br />

CO2 H2O Y Y<br />

n<br />

k <br />

n<br />

n n ( k 1) n n n 3 1,77<br />

1,731,23 0,5<br />

n Y<br />

nCO<br />

3<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình 6<br />

n 0,5<br />

Y<br />

<br />

Y<br />

46,9 32.3,655 44.3 31,86g<br />

4 chất đều <strong>có</strong> 6 nguyên tử C hoặc <strong>có</strong> ít nhất 1 chất <strong>có</strong> 7 nguyên tử C (vì số nguyên tử C nhỏ hơn 8).<br />

nBr<br />

1,5<br />

2<br />

Số liên kết π trong R 3<br />

n 0,5<br />

Y<br />

4 chất <strong>có</strong> CTPT là: C 6 H 6 (M=80), C 6 H 8 O (M=96), C 6 H 6 O (M=94), C 6 H 6 O 2 (M=110)<br />

Hoặc <strong>có</strong> 1 chất là: C 7 H 10 (M=94)/ C 7 H 10 O (M=110)/ C 7 H 8 O (M=108)/ C 7 H 8 O 2 (M=124)<br />

Kết hợp đáp án suy ra phân tử khối của 1 chất trong Y là 110<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 30. Giải:<br />

Quy đổi X tương đương CH<br />

4-x-y<br />

(COOH)<br />

x<br />

(CHO) y<br />

(a mol)<br />

16.(2 x y)<br />

% mO<br />

.100% 58,62% (1)<br />

16 44x<br />

28y<br />

<br />

<br />

<br />

Có<br />

1 1 30, 24<br />

ay n<br />

CHO<br />

nAg<br />

. 0,14mol<br />

2 2 108<br />

V<br />

ax = n<br />

-COOH<br />

= n<br />

CO 2<br />

= mol<br />

22,4<br />

Đốt cháy m g X được:<br />

nCO<br />

( x y 1)<br />

a<br />

2<br />

<br />

<br />

nH 2<br />

2O<br />

a<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

2ax ay 2.1,705ax 2.( x y 1) a 2a<br />

3,41x<br />

y 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

Từ (1) và (2) suy ra:<br />

V 22,4.0,151 3,3824<br />

Gần nhất với giá trị 3,64<br />

Chọn đáp án D.<br />

x<br />

1,61<br />

ax 0,151<br />

y<br />

1, 49<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 2: PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC (CỦA ANĐEHIT)<br />

1. Anđehit no, đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> CTTQ là C H CHO hay C H<br />

n 2n 1<br />

m 2m<br />

2. Axetilen và ankin <strong>có</strong> liên kết đầu mạch hoặc hidrocacbon <strong>có</strong> liên kết đầu mạch tác <strong>dụng</strong> với<br />

AgNO / NH cho kết tủa vàng còn anđehit cho Ag<br />

3 3<br />

nAg<br />

3. Dựa vào phản ứng tráng gương: 2x x là số nhóm chức anđehit.<br />

n<br />

andehit<br />

+ 1 mol anđehit đơn chức (R-CHO) cho 2 mol Ag.<br />

+ Trường hợp đặc biệt: H CH O phản ứng Ag<br />

2O tạo 4 mol Ag và %O 53,33%<br />

4. Nếu <strong>có</strong> hỗn hợp hai anđehit tham gia phản ứng tráng gương mà cho<br />

O<br />

n<br />

Ag<br />

2 4<br />

Một trong hai anđehit là HCHO hoặc anđehit 2 chức và anđehit còn lại là đơn chức.<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Cho 0,1 mol anđehit X tác <strong>dụng</strong> với lượng dư AgNO3<br />

(hoặc Ag<br />

2O ) trong dung dịch NH3<br />

, đun<br />

nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na.<br />

Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

n<br />

andehit<br />

CH CHO. <br />

A. HCHO. B. OHCCHO. C.<br />

3<br />

D. CH3CH OH CHO.<br />

Bài 2. Cho m gam anđehit X tác <strong>dụng</strong> với AgNO3<br />

dư, trong NH3<br />

đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu<br />

được dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là:<br />

A. 6 gam. B. 3 gam. C. 12 gam. D. 17,6 gam.<br />

Bài 3. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Lấy 8,9 gam hỗn hợp X cho phản ứng<br />

với dung dịch AgNO3<br />

tan trong NH3<br />

dư tạo 86,4g Ag kết tủa. Công thức phân tử của 2 anđehit là:<br />

A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO<br />

C. C2H5CHO và C3H7CHO<br />

D. Kết quả khác.<br />

Bài 4. Hai hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác <strong>dụng</strong> với Na và <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc.<br />

Biết phần trăm khối lượng oxi trong X,Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y<br />

tương ứng là:<br />

A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO<br />

C. HCOOCH3<br />

và<br />

2 3<br />

D. HOCH CH3<br />

CHO và HOOCCH2CHO<br />

HCOOCH CH <br />

Bài 5. Cho hỗn hợp HCHO và H2<br />

đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau<br />

phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hòa tan các chất <strong>có</strong> thể tan được, thấy khối<br />

lượng bình tăng 11,8g. Lấy dung dịch trong bình cho tác <strong>dụng</strong> với dung dịch<br />

21,6g Ag. Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp H2<br />

của HCHO là:<br />

AgNO / NH<br />

A. 8,3g B. 9,3g C. 10,3g D. 1,03g<br />

3 3<br />

thu được<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 6. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác <strong>dụng</strong> hết với dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

dư thì khối lượng Ag thu được là<br />

A. 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 64,8 gam<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 7. Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3<br />

trong NH3<br />

.<br />

Thu được 43,2 gam Ag và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu <strong>cơ</strong>. Giá trị của m là<br />

A. 9,5 B. 10,9 C. 14,3 D. 10,2<br />

Bài 8. Cho 13,6g một anđehit X tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 300ml dung dịch<br />

Biết<br />

dX/O 2<br />

2,125.<br />

CTCT của X là:<br />

<br />

AgNO 2M NH<br />

3 3<br />

A. CH3CH2CHO B. CH<br />

2<br />

CH CH CH2CHO<br />

C. CH3<br />

CH CH CHO<br />

D. CH C CH2<br />

CHO<br />

Bài 9. Cho 1,97g fomon tác <strong>dụng</strong> với dung dịch<br />

AgNO / NH<br />

3 3<br />

<br />

được 43,2g Ag.<br />

dư, sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag.<br />

Nồng <strong>độ</strong> % của anđehit fomic là giá trị nào dưới đây (coi nồng <strong>độ</strong> của axit fomic trong fomon là không<br />

đáng kể)?<br />

A. 38,071% B. 76,142% C. 61,929% D. 23,858%<br />

Bài 10. Hiđrat hóa 5,2g axetilen với xúc tác<br />

HgSO 4<br />

trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các<br />

chất hữu <strong>cơ</strong> sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3<br />

trong NH3<br />

thu được 44,16g kết tủa. Hiệu<br />

suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là:<br />

A. 80% B. 70% C. 92% D. 60%<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. 17,7g hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch<br />

AgNO3<br />

trong NH3<br />

(dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác <strong>dụng</strong> với dung dịch HCl dư được 0,45 mol<br />

CO 2<br />

. Các chất trong hỗn hợp X là:<br />

A. C2H3CHO và HCHO B. C2H5CHO<br />

và HCHO<br />

C. CH3CHO và HCHO D. C2H5CHO và CH3CHO<br />

Bài 12. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác <strong>dụng</strong> với<br />

CuO dư nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với là 13,75.<br />

Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dung dịch AgNO3<br />

trong NH3<br />

đun nóng sinh ra 64,8g Ag. Giá trị<br />

của m<br />

A. 7,8 B. 8,8 C. 7,4 D. 9,2<br />

Bài 13. Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOCH CH 2<br />

, CH3COOH , OHCCH2CHO<br />

phản ứng với lượng<br />

dư dung dịch AgNO3<br />

trong NH3<br />

đun nóng, thu được 54 gam Ag. Mặc khác, nếu cho m gam X tác <strong>dụng</strong><br />

với Na dư thu được 0,28 lít<br />

H 2<br />

(đktc). Giá trị của m là:<br />

A. 19,5 B. 9,6 C. 10,5 D. 6,9<br />

Bài 14. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng<br />

O 2<br />

(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100ml<br />

dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn<br />

hợp Y tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với dung dịch AgNO3<br />

trong NH3<br />

dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là<br />

A. 21,6 gam B. 5,4 gam C. 27,0 gam D. 10,8 gam<br />

H 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 15. Cho 0,996g hỗn hợp 2 anđehit X, Y no, đơn chức kế tiếp nhau<br />

<strong>dụng</strong> hết với dung dịch<br />

AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

<br />

<br />

M M ,n : n 2 : 3<br />

X Y X Y<br />

tạo 3,24g Ag. Công thức phân tử của 2 anđehit là:<br />

A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHO<br />

C. C2H5CHO và C3H7CHO<br />

D. A hoặc B<br />

Bài 16. Chia hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thành 2 phần bằng nhau.<br />

- Phần 1 cho tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với AgNO / NH tạo 10,8g Ag và hỗn hợp chứa 2 muối amoni của 2<br />

axit hữu <strong>cơ</strong>.<br />

H 2<br />

3 3<br />

- Phần 2 cho tác <strong>dụng</strong> với dư <strong>có</strong> Ni xúc tác được 2,75g hai ancol.<br />

Công thức hai phân tử của 2 anđehit là:<br />

A. CH3CHO và C2H5CHO B. C2H5CHO và C3H7CHO<br />

C. C3H7CHO và C4H9CHO<br />

D. Không đủ dữ kiện.<br />

Bài 17. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở. Cho 1,98g X (<strong>có</strong> số mol 0,04) tác <strong>dụng</strong> với dung<br />

dịch AgNO3<br />

dư trong NH3<br />

thu được 10,8g Ag. Lấy m gam X tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 0,35 gam H2<br />

. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 4,95 B. 6,93 C. 5,94 D. 8,66<br />

Bài 18. Cho 8,04g hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2<br />

tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m<br />

gam chất không tan. Giá trị của m là:<br />

A. 61,67 B. 55,2 C. 41,69 D. 61,78<br />

Bài 19. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và một ankin <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a(mol)<br />

hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2<br />

và 1,8a (mol) H2O<br />

. Hỗn hợp X <strong>có</strong> số mol 0,1 tác <strong>dụng</strong> được với tối<br />

đa 0,14 mol AgNO3<br />

trong NH3<br />

(điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là<br />

A. 0,03 B. 0,04 C. 0,02 D. 0,01<br />

Bài 20. Hỗn hợp X gồm một anđehit mạch hở và một hiđrocacbon mạch hở <strong>có</strong> số mol bằng nhau. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X thu được 0,6 mol<br />

tác <strong>dụng</strong> với dung dịch<br />

AgNO / NH<br />

3 3<br />

CO 2<br />

dư thì khối lượng kết tủa thu được là:<br />

tác<br />

và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,5 mol hỗn hợp X<br />

A. 168gam B. 114gam C. 108gam D. 162gam<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Hỗn hợp gồm 2 anđehit đơn chức X và Y được chia thành 2 phần bằng nhau<br />

- Phần 1: Đun nóng với dung dịch AgNO / NH dư thì tạo 10,8g Ag.<br />

3 3<br />

- Phần 2: oxi hóa tạo thành 2 axit tương ứng, sau đó cho 2 axit này phản ứng với 250ml dung dịch<br />

NaOH 0,26M được dung dịch Z. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch Z cần dùng đúng 100ml<br />

dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch Z rồi đem đốt cháy chất rắn thu được sau khi cô cạn được 3,52g<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CO2<br />

và 0,9 g H2O<br />

CTPT của 2 anđehit là:<br />

A. CH2O và C3H6O B. CH2O và C3H4O<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. C2H4O và C3H6O D. C2H4O và C3H4O<br />

Bài 22. Ba chất hữu <strong>cơ</strong> X, Y, Z đều chứa C, H, O (biết 50 M M M ). Cho hỗn hợp M gồm X, Y,<br />

X Y Z<br />

Z trong đó số mol chất X gấp 4 lần tổng số mol của Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam M được 13,2 gam<br />

CO2<br />

. Mặc khác, a gam M tác <strong>dụng</strong> với KHCO3<br />

dư được 0,04 mol khí. Nếu cho a gam M tác <strong>dụng</strong> với<br />

AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

nào sau đây?<br />

dư được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị<br />

A. 22,5 B. 67,5 C. 74,5 D. 16,0<br />

Bài 23. Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol, oxi hóa không hoàn toàn 1 lượng<br />

X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4<br />

ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2<br />

, thu được H2O và 1,35 mol CO2<br />

. Mặt<br />

khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3<br />

trong NH3<br />

, đun nóng. Sau khi<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Biết rằng hiệu suất oxi hóa các ancol là như nhau.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 43,2 B. 64,8 C. 32,4 D. 27,0<br />

Bài 24. Chia m gam một anđehit mạch hở thành 3 phần bằng nhau:<br />

H 2<br />

- Khử hoàn toàn phần 1 cần 3,36 lít (đktc)<br />

- Phần 2 thực hiện phản ứng cộng với dung dịch Brom <strong>có</strong> 8g Br 2<br />

tham gia phản ứng.<br />

- Phần 3 cho tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch AgNO / NH thu được x gam Ag:<br />

Giá trị của x:<br />

2<br />

3 3<br />

A. 21,6g B. 10,8g C. 43,2g D. Kết quả khác<br />

Bài 25. Cho hỗn hợp gồm x mol axetilen và y mol anđehit axetic tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch<br />

AgNO / NH<br />

3 3<br />

, thu được hỗn hợp chất rắn. Nếu cho hỗn hợp chất rắn này tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung<br />

dịch HCl thì thu được a lít một khí thoát ra và còn lại một chất rắn. Nếu hòa tan hết lượng chất rắn còn lại<br />

này bằng dung dịch<br />

HNO 3<br />

loãng thì thu được b mol khí NO duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

các khí đo ở cùng điều kiện thể tích, áp suất. Nếu a = 3b thì biểu thức liên hệ giữa x và y là (giả sử<br />

axetilen không phản ứng với nước):<br />

A. x=3y B. x=y C. 2x=3y D. x=2y<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. X, Y là hai hiđrocacbon đồng đẳng, liên tiếp; Z là anđehit; T là axit cacboxylic: X, Y, Z, T đều<br />

là mạch hở và T,Z đơn chức. Hiđro hóa hết hỗn hợp H gồm X,Y,Z,T cần đúng 0,95 mol<br />

H 2<br />

, thu được<br />

24,58 gam hỗn hợp N. Đốt cháy hết N cần đúng 1,78 mol . Mặt khác, cho N tác <strong>dụng</strong> hết với Na (dư),<br />

sau phản ứng thu được 3,92 lít khí<br />

dung dịch<br />

là:<br />

AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

H 2<br />

O 2<br />

(đktc) và 23,1gam muối. Nếu cho H tác <strong>dụng</strong> hết với lượng dư<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

thì được p gam kết tủa. Biết số mol T bằng 1/6 số mol hỗn hợp H. Giá trị của p<br />

A. 176,24 B. 174,54 C. 156,84 D. 108,00<br />

Bài 27. Hỗn hợp X gồm CH3CHO, OHC CHO, OHC CH2 CHO, HO CH2 CH2<br />

OH,<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

OHC CH OH CH OH CHO . Cho 0,5 mol X tác <strong>dụng</strong> hết với AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

dư thu được 151,2<br />

gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,5 mol X rồi lấy sản phẩm cho tác <strong>dụng</strong> với K dư thu được<br />

12,32 lít (đktc). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 58,24 lít (đktc) và sinh ra 114,4 gam CO . Giá<br />

trị a gần nhất với:<br />

H2<br />

O2<br />

2<br />

A. 70,25 B. 70,50 C. 80,00 D. 80,50<br />

Bài 28. X là hỗn hợp gồm<br />

HOOC COOH, OHC COOH, OHC C C CHO, OHC C C COOH; Y là axit cacboxylic no,<br />

đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3<br />

trong NH3<br />

, thu được 23,76 gam<br />

Ag. Nếu cho m gam X tác <strong>dụng</strong> với NaHCO3<br />

dư thì thu được 0,07 mol CO2<br />

. Đốt cháy hoàn toàn hỗn<br />

hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol , thu được 0,785 mol CO . Giá trị của m là:<br />

O2<br />

2<br />

A. 8,8 B. 4,6 C. 6,0 D. 7,4<br />

Bài 29. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu <strong>cơ</strong> mạch hở A và B, trong phân tử đều chứa C,H,O và <strong>có</strong> số nguyên<br />

tử hiđro gấp đôi số nguyên tử cacbon. Nếu lấy cùng số mol A hoặc B phản ứng hết với Na thì đều thu<br />

được V lít . Còn nếu hiđro hóa cùng số mol A hoặc B như trên thì cần tối đa 2V lít H (các thể tích khí<br />

H2<br />

2<br />

đo trong cùng điều kiện). Cho 22,8g X phản ứng với Na dư, thu được 3,92 lít (đktc). Mặt khác, 22,8<br />

gam X phản ứng với dung dịch AgNO3<br />

dư trong NH3<br />

thu được 43,2g Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 22,8<br />

gam X thì cần V lít (đktc)<br />

O 2<br />

. Giá trị của V gần nhất với:<br />

A. 26 B. 30 C. 28 D. 32<br />

Bài 30. Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu <strong>cơ</strong> no, mạch hở, <strong>có</strong> số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa<br />

nhóm chức –CHO hoặc –COOH). Chia X thành 4 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1 tác <strong>dụng</strong> vừa đủ 0,896 lít (đktc) trong Ni,t o .<br />

- Phần 2 tác <strong>dụng</strong> vừa đủ 400ml dung dịch NaOH 0,1M.<br />

- Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO 2<br />

.<br />

H 2<br />

- Phần 4 tác <strong>dụng</strong> với AgNO3<br />

dư trong NH3<br />

đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 17,28 B. 8,64 C. 10,8 D. 12,96<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1: Chọn đáp án B<br />

Bài 2: Chọn đáp án A<br />

Bài 3: Chọn đáp án A<br />

Bài 4: Chọn đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 5: Chọn đáp án C<br />

Bài 6: Chọn đáp án A<br />

Bài 7: Chọn đáp án B<br />

Bài 8: Chọn đáp án D<br />

H 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Bài 9: Chọn đáp án A<br />

Bài 10: Chọn đáp án A<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11: Chọn đáp án A<br />

Bài 12: Chọn đáp án A<br />

Bài 13: Chọn đáp án C<br />

Bài 14: Chọn đáp án C<br />

Bài 15: Chọn đáp án C<br />

Bài 16: Chọn đáp án A<br />

Bài 17: Chọn đáp án A<br />

Bài 18: Chọn đáp án D<br />

Bài 19: Chọn đáp án C<br />

Bài 20: Chọn đáp án A<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21: Giải<br />

<br />

10,8<br />

Phần 1: nAg<br />

0,1mol<br />

108<br />

Phần 2: n<br />

NaOH<br />

nHCl nX,Y nX,Y<br />

0,25.0,26 0,1.0,25 0,04mol<br />

nAg<br />

0,1<br />

2 4 Chứng tỏ <strong>có</strong> 1 anđehit là HCHO (gọi là X).<br />

n 0,04<br />

<br />

X,Y<br />

nX nY 0,04mol nX<br />

0,01mol<br />

<br />

<br />

4nX 2nY 0,1mol nY<br />

0,03mol<br />

3,52 1<br />

nCO 0,08mol, n<br />

2 Na2CO n<br />

3 X,Y<br />

0,02mol<br />

44 2<br />

0,08 0,02 0,01.1<br />

Số nguyên tử C của Y <br />

3<br />

0,03<br />

0,9<br />

nH2O<br />

0,05mol<br />

18<br />

0,05.2 0,01.1<br />

Số nguyên tử H của Y 1 4<br />

0,03<br />

CTPT của Y là C H OCTCT : CH CHCHO<br />

3 4 2<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 22. Giải<br />

Nhận xét: 50 M M M nên M không chứa HCHO.<br />

<br />

Có<br />

X Y Z<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

13,2<br />

nCO<br />

0,3mol<br />

2<br />

44<br />

<br />

n 0,04mol n 0,04mol n n n<br />

<br />

56,16<br />

nAg<br />

0,52mol nCHO<br />

0,26mol<br />

108<br />

<br />

HCO<br />

COOH CO<br />

3<br />

2 CHO COOH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chứng tỏ M chỉ chứa nhóm –CHO và –COOH và không <strong>có</strong> gốc RH.<br />

Vậy M gồm<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

X : OHC<br />

CHO x mol<br />

<br />

Y : OHC<br />

COOH y mol<br />

<br />

Z : HOOC<br />

COOH z mol<br />

<br />

<br />

x 4 y z x 0,12<br />

<br />

<br />

nCO 2<br />

2x 2y 2z 0,3mol y 0,02<br />

<br />

2x y 0,26mol z 0,01<br />

74.0,02<br />

%m Y<br />

.100% 15,85%<br />

74.0,02 58.0,12 90.0,01<br />

<br />

Gần với giá trị 16% nhất.<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 23. Giải<br />

Cách 1:<br />

Đặt công thức chung cho X là CnH2n 1OH<br />

o<br />

t<br />

n 2n 1 <br />

n 2n<br />

<br />

2<br />

C H OH CuO C H O Cu H O<br />

3n<br />

CnH2n 2OH O2 nCO2 n 1H2O<br />

2<br />

3nx<br />

x<br />

nx<br />

2<br />

3n 1<br />

CnH2nO O2 nCO2 nH2O<br />

2<br />

3n 1<br />

y y ny<br />

2<br />

3n 3n 1<br />

nO<br />

x y 1,875mol y 0,3<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

nx 0,3n 1,35<br />

nCO<br />

nx ny 1,35mol <br />

<br />

<br />

2<br />

n 2y 0,6mol m 108.0,6 64,8gam<br />

Ag<br />

Cách 2:<br />

Đặt công thức chung cho X là CnH2n 1OH<br />

o<br />

t<br />

n 2n 1 <br />

n 2n<br />

<br />

2<br />

C H OH CuO C H O Cu H O<br />

CO :1,35 mol<br />

C H O : y mol<br />

<br />

C H O H O : .1,35 y<br />

n<br />

2<br />

y mol CuO n 2n 1,875<br />

mol O2<br />

CnH2n 2O : x mol <br />

y mol H <br />

n 1<br />

2O<br />

n 2n 2 d­<br />

2<br />

Suy ra:<br />

y CO<br />

1,875 mol O<br />

2<br />

:1,35mol<br />

<br />

2<br />

2 <br />

CnH2n 2O : x mol n 1<br />

H2O : .1,35mol<br />

n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1,35<br />

x nH2O<br />

nCO<br />

mol<br />

2<br />

n<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1,35 y n 1<br />

2. 1,875 2.1,35 .1,35<br />

n 2 <br />

n<br />

y 0,3 n 2y 0,6mol m 108.0,6 64,8g<br />

Ag<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 24. Giải<br />

Gọi công thức của anđehit là: C H CHO z mol<br />

Phần 1:<br />

Ag<br />

n 2n 2m2a m<br />

Ni,t o<br />

<br />

<br />

m<br />

<br />

z mol za m mol<br />

<br />

C H CHO a m H C H CH OH<br />

n 2n 2 m 2a 2 n 2n 2 m 2<br />

z. a m 0,15 1<br />

Phần 2:<br />

<br />

<br />

CnH2n 2m2a CHO aBr<br />

m 2<br />

CnH2n 2m2aBr2a<br />

CHO<br />

z mol za mol<br />

8<br />

nBr 2<br />

za 0,05mol 2<br />

160<br />

Từ (1) và (2) suy ra zm=0,1<br />

Phần 3:<br />

<br />

<br />

CnH2n 2m2a CHO 2m Ag<br />

m<br />

z mol<br />

2m mol<br />

n 2zm 2.0,1 0,2 mol x=108.0,2=21,6g<br />

Ag<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 25. Giải<br />

Khí thoát ra là C H a lít khí tương ứng với x mol khí.<br />

2 2<br />

Chát rắn còn lại là AgCl và Ag.<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn electron <strong>có</strong>: nAg 3n<br />

NO<br />

2y 3n<br />

NO<br />

1,5b lít khí NO tương đương y mol khí<br />

Nếu a= 3b thì x=2y<br />

Chọn đáp án D.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26: Giải:<br />

Quy đổi hỗn hợp N:<br />

N gồm: 2 ankan, 1 ancol no đơn chức, 1 axit no đơn chức.<br />

1 1<br />

Mà nT nH n<br />

N<br />

6 6<br />

Quy đổi N tương đương với hỗn hợp gồm C H O 5a mol<br />

và<br />

n 2n 2 x<br />

CmH2mO2<br />

a mol<br />

14n 2 16x .5a 14m 32a 24,58 1<br />

<br />

Xác định công thức ancol và axit trong N, số mol mỗi chất<br />

3n 1<br />

x<br />

o<br />

C t<br />

nH2n 2Ox O2 nCO2 n 1<br />

H2O<br />

2<br />

3m 2<br />

o<br />

t<br />

CmH2mO2 O2 mCO2 mH2O<br />

2<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

m<br />

m<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3n 1<br />

x 3m 2<br />

n<br />

O 2<br />

.5a a 1,78 2<br />

2 2<br />

N Na d­ 0,175 mol H 23,1g muèi<br />

<br />

2<br />

x a<br />

n<br />

H 2<br />

.5a 0,175mol 5xa 0,35 a 3<br />

2 2<br />

<br />

Thay (3) vào (1) được: 14a 5n m<br />

26a 18,98<br />

Thay (3) vào (2) được: <br />

3a. 5n m 4a 3,91<br />

Chia 2 vế trên cho nhau, <strong>giải</strong> <strong>phương</strong> trình được: 5n m 11,7<br />

a 0,1<br />

1 1<br />

n n n 0,175mol n 0,35 0,1 0,25mol<br />

2 2<br />

<br />

H2<br />

ancolN axit N ancolN<br />

<br />

muoi ancol <br />

<br />

m M 22 .0,25 14m 54 .0,1 23,1g<br />

0,25M 1,4m 12,2 M 32 CH OH ,m 3<br />

n 1,74<br />

ancol ancol 3<br />

Xác định công thức ankan và số mol mỗi ankan:<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,6 0,35 0,25mol n 0,5 0,25 0,25mol<br />

ankan<br />

C ankan.0,25 1.0,25 1,74 C ankan 2,48<br />

<br />

0,5<br />

2 ankan là C H và C3H8<br />

<br />

2 6<br />

CH3OH<br />

<br />

nC2H n<br />

6 C3H 0,25mol <br />

8 nC2H<br />

0,13mol<br />

6<br />

<br />

<br />

<br />

2nC2H 3n<br />

6 C3H 2,48.0,25 n<br />

8 <br />

C3H<br />

0,12mol<br />

8<br />

Xác định thành phần của H:<br />

Vậy N gồm: 0,13 mol C2H6<br />

, 0,12 mol C3H8<br />

, 0,25 mol CH3OH , 0,1 mol C2H5COOH<br />

H 0,95 mol H N<br />

<br />

2<br />

H chứa: 0,13 mol C H , 0,12 mol CH CCH3<br />

, 0,25 mol HCHO , 0,1 mol CH CCOOH<br />

<br />

2 2<br />

p m m m m<br />

C2Ag2 AgCCCH3 Ag AgCCCOONH4<br />

240.0,13 147.0,12 108.4.0,25 194.0,1 176,24g<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 27. Giải<br />

0,5 mol X AgNO / NH<br />

1<br />

n n 0,7<br />

CHO X<br />

2<br />

<br />

Ag<br />

3 3<br />

Độ bội liên kết trung bình<br />

<br />

dư 1,4 mol Ag<br />

0,7<br />

k 1,4<br />

0,5<br />

H]<br />

K<br />

0,5 mol X ancol <br />

0,55mol H 2<br />

n 2n 1,1 mol<br />

OH H 2<br />

n n n 1,1 0,7 0,4 mol<br />

OH X<br />

OH<br />

CHOX<br />

a g X + 2,6 mol O2<br />

2,6 mol CO2<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n : n 1:1<br />

O2 CO2<br />

Giả sử đốt cháy 0,5 mol X được x mol CO y mol H O<br />

<br />

nO 2<br />

x mol<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

1,1 2x 2x y y 1,1<br />

Mà x y 0,4n<br />

X<br />

0,4.0,5 0,2 x 1,3<br />

x : y 13:11<br />

2<br />

<br />

2<br />

Đốt cháy a g tạo<br />

11 .2,6 2,2mol H O 2<br />

13<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: a 44.2,6 18.2,2 32.2,6 70,8 g<br />

Gần nhất với giá trị 80.<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 28. Giải<br />

1 23,76<br />

Có n<br />

CHOX nAg<br />

0,11mol<br />

<br />

2 2.108<br />

n n<br />

COOH X CO<br />

0,07mol<br />

<br />

<br />

2<br />

Đặt CTTQ của Y là C H O (y mol)<br />

n 2n 2<br />

Đặt tổng số mol của OHC C C CHO, OHC C C COOH trong m gam X là x.<br />

<br />

29.0,11 45.0,07 24x 14n 32 y 1<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

n 2n 2n 2n 2n n<br />

CHO X<br />

COOHX 2 2 2<br />

Y O CO H O<br />

1<br />

0,11 2.0,07 2y 2.0,805 2.0,875 . 0,11 0,07<br />

ny<br />

2<br />

<br />

y. n 2 0,2 2<br />

<br />

<br />

CO 2<br />

<br />

n 0,11 0,07 2x ny 0,875mol 3<br />

Từ (1) (2) (3) suy ra:<br />

<br />

m 14.4 32 .0,1 8,8g<br />

<br />

x 0,1025<br />

<br />

y 0,1<br />

<br />

n 4<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 29. Giải<br />

A và B trong phân tử đều chứa C, H, O và <strong>có</strong> số nguyên tử hiđro gấp đôi số nguyên tử cacbon <br />

A và B <strong>có</strong> <strong>độ</strong> bội liên kết k= 1.<br />

Cùng số mol A hoặc B phản ứng với Na đều cho V lít H2<br />

A và B <strong>có</strong> cùng số nhóm –OH trong<br />

phân tử.<br />

Hiđro hóa A và B (số mol như trên) cần tối đa 2V lít H2<br />

Chứng tỏ A và B <strong>có</strong> 1 chức –OH và 1<br />

nối đôi C=C hoặc C=O trong phân tử.<br />

22,8gam X + Na dư 0,175 mol H2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

22,8<br />

<br />

0,35<br />

nX<br />

2nH<br />

0,35mol MX<br />

65,1<br />

2<br />

22,8gam X + AgNO3<br />

dư trong NH3<br />

1<br />

n n 0,2 mol


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DẠNG 3:BÀI TẬP ANĐEHIT TÁC DỤNG VỚI H 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nH 2 phan ung<br />

+ x x là (số nhóm chức anđehit + số liên kết đôi C C )<br />

n<br />

anđehit<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác <strong>dụng</strong> hết với H 2 tạo 15,2 gam hỗn<br />

hợp 2 ancol. Khối lượng anđehit <strong>có</strong> khối lượng phân tử lớn hơn là:<br />

A. 6 gam B. 10,44 gam C. 5,8 gam D. 8,8 gam<br />

Bài 2. Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no , đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong<br />

dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X<br />

thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O 2 ( ở đktc). Giá trị của m là<br />

A. 10,5 B. 8,8 C. 24,8 D. 17,8<br />

Bài 3. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu <strong>cơ</strong>. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H 2 O và<br />

7,84 lít khí CO 2 (ở đktc). Phần trăm <strong>theo</strong> thể tích của H 2 trong X là<br />

A. 35,00 % B. 65,00% C. 53,85% D. 46,15%<br />

Bài 4. Cho 7 gam chất A <strong>có</strong> CTPT C 4 H 6 O tác <strong>dụng</strong> với H 2 dư <strong>có</strong> xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol<br />

isobutylic. Hiệu suất của phản ứng là:<br />

A. 85% B. 75% C. 60% D. 80%<br />

Bài 5. Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol, A <strong>có</strong> công thức phân tử là:<br />

A. CH 2 O B. C 2 H 4 O C. C 3 H 6 O D. C 2 H 2 O 2<br />

Bài 6. Thể tích H 2 (0ºC và 2atm) vừa đủ để tác <strong>dụng</strong> với 11,2 gam anđehit acrylic là<br />

A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít<br />

Bài 7. Để khử hết V lít xeton A mạch hở cần 3V lít H 2 , phản ứng hoàn toàn thu được hợp chất B. Cho<br />

toàn bộ B tác <strong>dụng</strong> với Na dư thu được V lít khí H 2 . Các khí đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử tổng<br />

quát của A là:<br />

A. C H O<br />

B. C H O<br />

C. C H O<br />

D. C H<br />

n 2n 4 2<br />

n 2n2<br />

n 2n4<br />

n 2n2<br />

2<br />

Bài 8. Cho hỗn hợp HCHO và H 2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

phản ứng qua bình đựng nước, thấy khối lượng bình tăng 23,6 g. Lấy dung dịch trong bình cho tác <strong>dụng</strong><br />

hết với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 43,2 g Ag kim loại. Khối lượng CH 3 OH tạo ra phản ứng<br />

cộng hợp hiđro của HCHO là:<br />

A. 16,6 g B. 12,6 g C. 20,6g D. 2,06 g<br />

O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và một anđehit đơn chức cần 76,16 lít<br />

O 2 ( đktc) tạo ra 54 gam H 2 O. Tỉ khối hơi của X đối với H 2 là:<br />

A. 32,4 B. 36,5 C. 28,9 D. 25,4<br />

Bài 10. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit acrylic bằng lượng dư H 2 (xúc tác Ni, nhiệt <strong>độ</strong>) thu được ancol X.<br />

Hòa tan hết lượng X vào 13,5 gam nước thu được dung dịch Y. Cho natri dư vào dung dịch Y thu được<br />

11,2 khí H 2 ( đktc). Nồng <strong>độ</strong> phần trăm chất X trong dung dịch Y là<br />

A. 52,63% B. 51,79% C. 81,63% D. 81,12%<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Để hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit <strong>có</strong> khối lượng 1,64 gam, cần<br />

1,12 lít H 2 ( đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức tạo của hai anđehit trong X là:<br />

A. CH 2 = C(CH 3 ) – CHO và OHC – CHO B. OHC-CH 2 – CHO và OHC – CHO<br />

C. CH 2 = CH – CHO và OHC – CH 2 – CHO D. H – CHO và OHC – CH 2 – CHO<br />

Bài 12. Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal là đồng đẳng kế tiếp khi bị hiđro hóa hoàn toàn cho ra hỗn hợp 2<br />

ancol <strong>có</strong> khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn X cho ra 30,8 g CO 2 . Công<br />

thức phân tử và số gam 2 ankanal trong hỗn hợp là<br />

A. 9 (g) HCHO và 4,4 (g) CH 3 CHO B. 18 (g) HCHO và 8,8 (g) CH 3 CHO<br />

C. 4,5 (g) HCHO và 4,4 (g) CH 3 CHO D. 9 (g) HCHO và 8,8 (g) CH 3 CHO<br />

Bài 13. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu <strong>cơ</strong> Y và Z ( đều là chất khí ở điều kiện thường, chất <strong>có</strong> phân tử khối<br />

nhỏ Y <strong>có</strong> phần trăm số mol không vượt quá 50%) <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp<br />

X chỉ thu được CO 2 và H 2 O. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp X ( đktc) tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 600 ml dung dịch<br />

AgNO 3 1M trong NH 3 dư thì thu được hỗn hợp kết tủa. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp X là:<br />

A. 50% B. 40% C. 60% D. 20%<br />

Bài 14. Hỗn hợp X gồm H 2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều <strong>có</strong> số nguyên tử C<br />

nhỏ hơn 4), <strong>có</strong> tỉ khối so với heli là 4,7. Đung nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối hơi<br />

so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác <strong>dụng</strong> với Na( dư), được V lít H 2 (đktc).<br />

Giá trị lớn nhất của V là<br />

A. 13,44 B. 5,6 C. 11,2 D. 22,4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 15. Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H 2 , thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác, 2,1<br />

gam X tác <strong>dụng</strong> hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 21,6 B. 16,2 C. 10,8 D. 5,4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 16. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí H 2 . Nung nóng hỗn hợp A một thời<br />

gian, <strong>có</strong> mặt chất Xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ<br />

khối hơi của B so với He bằng<br />

95<br />

12<br />

. Hiệu suất anđehit acrylic tham gia phản ứng cộng hiđro là:<br />

A. 100% B. 80% C. 70% D. 65%<br />

Bài 17. Cho 0,1 mol anđehit X tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với H 2 thấy cần 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) và thu<br />

được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác <strong>dụng</strong> với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đo ở đktc). Mặt<br />

khác, lấy 8,4 gam X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 43,2 gam Ag kim loại.Xác định công<br />

thức cấu tạo của X?<br />

A. OHC – C C CHO<br />

B. OHC – CH CH CHO<br />

C. CH C CHO<br />

D. OHC – CH CHCH2CHO<br />

Bài 18. Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng H 2 thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol<br />

với axit H 2 SO 4 đặc được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết olefin này được 3,52 gam<br />

CO 2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2 anđehit là:<br />

A. HCHO và CH 3 CHO B. CH 3 CHO và CH 2 (CHO) 2<br />

C. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO D. C 2 H 5 CHO và C 3 H 7 CHO<br />

Bài 19. Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H 2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

chỉ thu được một hỗn hợp khí Y <strong>có</strong> thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt <strong>độ</strong>, áp suất).<br />

Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác <strong>dụng</strong> với Na sinh ra H 2 <strong>có</strong> số mol bằng mol Z đã phản ứng. Chất<br />

X là anđehit<br />

A. không no (chứa một nối đuôi C=C), hai chức B. no, hai chức<br />

C. no, đơn chức D. không no (chứa một nối đôi C=C) , đơn chức<br />

Bài 20. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit acrylic và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp X qua ống sứ nung<br />

nóng <strong>có</strong> chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm propanal, propan – l – ol, propenal và hiđro. Tỉ<br />

khối hơi của hỗn hợp Y so với metan bằng 1,55. Số mol H 2 trong hỗn hợp Y bằng bao nhiêu?<br />

A. 0,05 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,10<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng<br />

nhau. Phần một tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thu được 108<br />

gam Ag. Phần hai tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với H 2 dư (xúc tác Ni, tº) thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Z ( M Y < M Z ). Đun nóng X với H 2 SO 4 ở 140ºC, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản<br />

ứng tạo ete của Y là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng<br />

A. 40,32% B. 58,04% C. 30,12% D. 50,06%<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 22. Dẫn hỗn hợp 2 khí fomanđehit và hiđro qua ống sứ <strong>có</strong> chứa bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Cho<br />

hấp thụ hết khí và hơi các chất <strong>có</strong> thể hoàn tan trong nước vào bình đựng nước dư, được dung dịch D.<br />

Khối lượng bình tăng 14,1 g. Dung dịch D tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , lọc lấy kim loại<br />

đem hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 4,48 lít NO duy nhất (đktc). Mặt khác, cho<br />

dung dịch D tác <strong>dụng</strong> với axit axetic dư trong môi trường H 2 SO 4 đặc thu được 16,65 g este. Tính hiệu<br />

suất este hóa?<br />

A. 90% B. 50% C. 75% D. 60%<br />

Bài 23. Hỗn hợp X gồm<br />

C H CHO,C H COOH,C H CH OH (đều mạch hở, n nguyên dương).<br />

n 2n1 n 2n1 n 2n1 2<br />

Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ với 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản<br />

ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , kết tủa phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Biết m gam X<br />

phản ứng với tối đa 0,09 mol H 2 . Phần trăm khối lượng của<br />

C H<br />

n 2n1<br />

CHO trong X và giá trị m là:<br />

A. 26,63 % và 2,8 g B. 20,00% và 4,58g C. 20,00% và 5,6 g D. 26,63% và 4,58g<br />

Bài 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp H gồm 1 hiđrocacbon X và 1 anđehit Y; X, Y đều mạch hở<br />

và <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, sản phẩm cháy thu được gồm CO 2 và H 2 O. Nếu dẫn hết sản<br />

phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH) 2 dư, thì khối lượng dung dịch giảm 107,82 g. Còn nếu dẫn hết sản<br />

phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thì khối lượng dung dịch giảm 36,04g. Tính lượng H 2 phản ứng<br />

tối đa với 0,3 mol H?<br />

A. 1,48 g B. 0,74 g C. 1,50 g D. 1,20 g<br />

Bài 25. Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức, mạch hở A và B trong đó A no, B không no và số mol<br />

của B lớn hơn A. Lấy m gam X cho tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 5,6 lít H 2 (đktc) thu được hỗn hợp 2 ancol no<br />

(hỗn hợp Y). Chia Y làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác <strong>dụng</strong> với K dư thu được 0,84 lít H 2 (đktc). Phần<br />

2 đốt cháy hoàn toàn thu được 8,8 gam CO 2 . Phần trăm khối lượng B trong X gần nhất với giá trị nào<br />

sau đây?<br />

A. 75,20 B. 68,54 C. 80,24 D. 70,25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1: Chọn Đáp C<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11: Chọn Đáp C<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 2: Chọn Đáp D<br />

Bài 3: Chọn Đáp D<br />

Bài 4: Chọn Đáp D<br />

Bài 5: Chọn Đáp D<br />

Bài 6: Chọn Đáp A<br />

Bài 7: Chọn Đáp A<br />

Bài 8: Chọn Đáp C<br />

Bài 9: Chọn Đáp D<br />

Bài 10: Chọn Đáp A<br />

C.BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21: Chọn đáp B<br />

Giải:<br />

<br />

<br />

<br />

108<br />

Phần 1: nAg<br />

1mol<br />

108<br />

Trường hợp 1: Hỗn hợp anđehit không chứa HCHO.<br />

n 1 n 0,5mol M 10,4 20,8 M<br />

2 0,5<br />

X Ag X<br />

HCHO<br />

Loại.<br />

Bài 12: Chọn Đáp D<br />

Bài 13: Chọn Đáp A<br />

Bài 14: Chọn Đáp C<br />

Bài 15: Chọn Đáp C<br />

Bài 16: Chọn Đáp B<br />

Bài 17: Chọn Đáp B<br />

Bài 18: Chọn Đáp C<br />

Bài 19: Chọn Đáp B<br />

Bài 20: Chọn Đáp B<br />

Trường hợp 2: Hỗn hợp anđehit là HCHO (y mol) và CH 3 CHO (z mol)<br />

30y 44z 10,4g y 0,2<br />

<br />

<br />

4y 2z 1mol z 0,1<br />

Giả sử hiệu suất tạo ete của Y là H%<br />

Số mol H2O tạo thành =<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

1 0, 2H% 0,1.0,5<br />

nancol<br />

0,1H% 0,025<br />

2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

32.0,2H% + 46.0,1.0,5 = 4,52 +18.(0,1H% + 0,025)<br />

H% = 58,04%<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 22: Chọn đáp án C<br />

Giải:<br />

4,48<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn electron <strong>có</strong>: nAg 3n<br />

NO<br />

3. 0,6mol<br />

22,4<br />

<br />

1 0,6<br />

nHCHO<br />

nAg<br />

0,15mol<br />

4 4<br />

m 14,1 30.0,15 9,6g n 0,3mol<br />

CH OH<br />

CH COOCH<br />

CH OH<br />

3 3<br />

m 74.0,3 22, 2g<br />

3 3<br />

Hiệu suất este hóa:<br />

Bài 23: Chọn đáp C<br />

Giải:<br />

16,65<br />

H% .100% 75%<br />

22,2<br />

Gọi số mol của C H CHO,C H COOH,C H CH OH trong X lần lượt là x,y,z.<br />

<br />

Có<br />

n 2n1 n 2n1 n 2n1 2<br />

8,8<br />

nBr 2<br />

2x y z 0,055mol<br />

160<br />

1 1 2,16<br />

x n<br />

Ag<br />

. 0,01mol<br />

2 2 108<br />

x y z 0,055 0,01 0,045<br />

2,8<br />

<br />

0,045<br />

MX<br />

62, 22<br />

M 62,22 M 14n 28 62, 22 14n 44<br />

C H CHO C H COOH<br />

n 2n1 n 2 n1<br />

1,3 n 2,4 n 2<br />

<br />

56.0,01<br />

%m<br />

C2H3CHO<br />

.100% 20%<br />

2,8<br />

2,8 g X phản ứng với tối đa 0,045 mol H 2<br />

m g X phản ứng với tối đa 0,3 mol H 2<br />

0,09<br />

m .2,8 5,6g<br />

0,045<br />

Bài 24: Chọn đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Giải:<br />

<br />

Đặt số mol CO 2 và H 2 O tạo thành lần lượt là x,y.<br />

Sản phẩm cháy + Ba(OH) 2 dư: m dung dịch giảm 197x 44x 18y<br />

107,82 g<br />

Sản phẩm cháy + Ca(OH) 2 dư: m dung dịch giảm 100x – 44x 18y<br />

36,04 g<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

x 0,74<br />

<br />

y 0,3<br />

Số nguyên tử C trung bình = 0,74 2,47<br />

0,3 <br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

X,Y <strong>có</strong> 2 và 3 nguyên tử C.<br />

<br />

Đặt số mol của chất <strong>có</strong> 2 nguyên tử C là a, chất <strong>có</strong> 3 nguyên tử C là b<br />

a b 0,3 a 0,16<br />

<br />

<br />

2a 3b 0,74 b 0,14<br />

Đặt số nguyên tử H của chất <strong>có</strong> 2 nguyên tử C là H 1 , chất <strong>có</strong> 3 nguyên tử C là H 2<br />

0,16 H 1 + 0,14 H 2 = 2.0,3 = 0,6<br />

H 1 = 2, H 2 = 2 Hiđrocabon là C 2 H 2 , anđehit C 3 H 2 O (CTCT: CH C CHO )<br />

<br />

n 2a 3b 0,74 mol m 1,48g<br />

H<br />

2 2<br />

Bài 25: Chọn đáp án D<br />

Giải :<br />

Phần 1 Y:<br />

0,84<br />

n1/2Y 2nH 2<br />

2. 0,075mol<br />

22, 4<br />

Phần 2 Y: Đốt cháy thu được 0,2 mol CO 2<br />

m gam X tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 0,25 mol H 2<br />

<br />

H<br />

Đặt a, b lần lượt là số mol của A và B trong X, k là <strong>độ</strong> bội liên kết của B<br />

a b 0,075.2 0,15mol 0,1<br />

<br />

b <br />

<br />

nH 2<br />

a kb 0,25mol k 1<br />

<br />

Có b > a b > 0,075 <br />

0,1<br />

0,15 0,075 1,67 k 2,33 k 2<br />

k 1<br />

a 0,05 1<br />

CA<br />

2<br />

n<br />

CO<br />

.(C<br />

2<br />

A.0,05 C<br />

B.0,1) 0,2 CA 2CB<br />

8 <br />

b 0,1 2<br />

CB<br />

3<br />

A : CH3CHO 56.0,1<br />

<br />

%m<br />

B<br />

.100% 71,79%<br />

B : CH2<br />

CHCHO 56.0,1<br />

44.0,05<br />

gần với giá trị 70,25% nhất.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 4: CÂU HỎI LÝ THUYẾT<br />

Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO 2 và t mol H 2 O. Biết p q t . Mặt khác 1<br />

mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit nào sau đây?<br />

A. đơn chức, no, mạch hở. B. hai chức chưa no (1 nối đôi C C )<br />

C. hai chức, no, mạch hở. D. nhị chức chưa no (1 nối ba C C )<br />

Bài 2. Dãy gồm các chất đều tác <strong>dụng</strong> với AgNO 3 /NH 3 là:<br />

A. anđehit axetic, but-l-in, etilen B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in<br />

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit fomic, axetilen, etilen.<br />

Bài 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />

A. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết .<br />

B. Hợp chất R-CHO <strong>có</strong> thể điều chế được từ RCH 2 OH.<br />

C. Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> nhóm -CHO liên kết với H là anđehit.<br />

D. Anđehit <strong>có</strong> cả tính khử và tính oxi hóa.<br />

Bài 4. Số đổng phân xeton ứng với công thức phân tử C 5 H 10 O là<br />

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.<br />

Bài 5. Thứ tự giảm dẩn nhiệt <strong>độ</strong> sôi của các chất CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, H 2 O là<br />

A. H 2 O, CH 3 CHO, C 2 H 5 OH. B. H 2 O, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO.<br />

C. CH 3 CHO, H 2 O, C 2 H 5 OH. D. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, H 2 O.<br />

Bài 6. Cho các chất: HCN, H 2 , dung dịch KMnO 4 , dung dịch Br 2 . Số chất phản ứng được với (CH 3 ) 2 CO<br />

là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Bài 7. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là:<br />

A. CH 3 COOH, C 2 H 2 , C 2 H 4 . B. C 2 H 5 OH, C 2 H 4 , C 2 H 2 .<br />

C. C 2 H 5 OH, C 2 H 2 , CH 3 COOC 2 H 5 . D. HCOOC 2 H 3 , C 2 H 2 , CH 3 COOH.<br />

Bài 8. Cho các sơ đồ phản ứng sau:<br />

H2SO 4 ,170C<br />

A B C;<br />

t<br />

A CuO D E C;<br />

A <strong>có</strong> công thức cấu tạo là:<br />

Ni, t<br />

B 2H2<br />

<br />

ancol isobutylic<br />

D A Ag<br />

t<br />

4 gNO3 NH <br />

3<br />

F G 4<br />

A. (CH 3 ) 2 C(OH)-CHO. B. HOCH 2 CH(CH 3 )CHO.<br />

C. OHC-CH(CH 3 )-CHO. D. CH 3 CH(OH)CH 2 CHO.<br />

Bài 9. Ba chất hữu <strong>cơ</strong> mạch hở X, Y, Z <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 3 H 6 O và <strong>có</strong> các tính chất: X, Z đều<br />

phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H 2 nhưng chỉ <strong>có</strong> Z không bị thay đổi nhóm chức;<br />

chất Y chỉ tác <strong>dụng</strong> với brom khi <strong>có</strong> mặt CH 3 COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. C 2 H 5 -CHO, (CH 3 ) 2 CO, CH CH CH OH .<br />

2 2<br />

B. C 2 H 5 -CHO, CH CH O CH , (CH 3 ) 2 CO.<br />

2 3<br />

C. CH CH CH OH , C 2 H 5 -CHO, (CH 3 ) 2 CO.<br />

2 2<br />

D. (CH 3 ) 2 CO, C 2 H 5 -CHO, CH CH CH OH .<br />

2 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 10. Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?<br />

A. Axeton không phản ứng được với nước brom.<br />

B. Anđehit fomic tác <strong>dụng</strong> với H 2 O tạo thành sản phẩm không bền.<br />

C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.<br />

D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.<br />

Bài 11. Cho các chất sau: CH 3 COCH 3 , HCHO, C 6 H 5 COOH, C 6 H 6 . Sắp xếp <strong>theo</strong> thứ tự giảm dần khả<br />

năng hòa tan của các chất trên trong nước là:<br />

A. HCHO, CH 3 COCH 3 , C 6 H 5 COOH, C 6 H 6 .<br />

B. CH 3 COCH 3 , HCHO, C 6 H 5 COOH, C 6 H 6 .<br />

C. C 6 H 5 COOH, HCHO, CH 3 COCH 3 , C 6 H 6 .<br />

D. HCHO, CH 3 COCH 3 , C 6 H 6 , C 6 H 5 COOH.<br />

Bài 12. Để phân biệt anđehit axetic, anđehit acrylic, axit axetic, etanol <strong>có</strong> thể dùng thuốc thử nào trong<br />

các chất sau:<br />

A. Dung dịch Br 2 ,dung dịch AgNO 3 / NH 3 , giấy quỳ tím<br />

B. Dung dịch AgNO 3 / NH 3 , giấy quỳ tím<br />

C. Giấy quỳ tím và dung dịch H 2 SO 4<br />

D. Dung dịch Br 2 , dung dịch AgNO 3 / NH 3 , dung dịch H 2 SO 4<br />

Bài 13. Cho các chất sau: benzen, xiclohexan, stiren, toluen, phenol, phenylaxetilen, anilin, axit oleic,<br />

axeton, axetanđehit, glucozơ. Số chất <strong>có</strong> khả năng làm mất màu nước brom là:<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

Bài 14. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp:<br />

A. H 2 O/H<br />

K2C 2O 7 /H2SO4<br />

CH C N CH CHO<br />

B. CH CH OH <br />

r<br />

CH CHO<br />

3 3<br />

<br />

3 2 3<br />

C. KMnO 4 /H 2 SO 4<br />

PdCl 2 , CuCl2<br />

CH CH OH CH CHO D. CH CH O CH CHO<br />

3 2 3<br />

Bài 15. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Anđehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử<br />

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen<br />

2 2 2 3<br />

(c) Anđehit tác <strong>dụng</strong> với H 2 (dư) <strong>có</strong> xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một<br />

(d) Dung dịch axit axetic tác <strong>dụng</strong> được với Cu(OH) 2<br />

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ<br />

(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />

Bài 16. Công thức của một anđehit no mạch hở A là (C 4 H 5 O 2 ) n . Công thức <strong>có</strong> mang nhóm chức của A là:<br />

A. C 2 H 3 (CHO) 2 B. C 6 H 9 (CHO) 6 C. C 4 H 6 (CHO) 4 D. C 2n H 3n (CHO) 2n .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 17. Có 4 hợp chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> công thức phân tử lần lượt là: CH 2 O, CH 2 O 2 , C 2 H 2 O 3 và C 3 H 4 O 3 .Số chất<br />

vừa tác <strong>dụng</strong> với Na, vừa tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH, vừa <strong>có</strong> phản ứng tráng gương là:<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 18. Hợp chất X là anđehit no, đa chức, mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử là<br />

cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là:<br />

<br />

C H O<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.<br />

<br />

2x<br />

8 x n<br />

. Số công thức<br />

Bài 19. Cho anđehit X tác <strong>dụng</strong> với AgNO 3 / dung dịch NH 3 thu được muối của axit cacboxỵlic Y. Hiđro<br />

hóa hoàn toàn X thu được ancol Z. Cho axit Y tác <strong>dụng</strong> với ancol Z thu được este G <strong>có</strong> công thức phân tử<br />

là C 6 H 10 O 2 . Vậy anđehit X là:<br />

A. O CH CH O<br />

B. CH3CH<br />

O<br />

C. CH CH CH O<br />

D. CH CH CH O<br />

3 2<br />

<br />

2<br />

Bài 20. Cho sơ đồ phản ứng: <br />

Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là<br />

X C H O Y Z C H<br />

3 6 3 8<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án C.<br />

Bài 2. Chọn đáp án C.<br />

Bài 3. Chọn đáp án A.<br />

Bài 4. Chọn đáp án C.<br />

Bài 5. Chọn đáp án B.<br />

Bài 6. Chọn đáp án D.<br />

Bài 7. Chọn đáp án A.<br />

Bài 8. Chọn đáp án B.<br />

Bài 9. Chọn đáp án A.<br />

Bài 10. Chọn đáp án A.<br />

Bài 11. Chọn đáp án B.<br />

Bài 12. Chọn đáp án A.<br />

Bài 13. Chọn đáp án B.<br />

Bài 14. Chọn đáp án D.<br />

Bài 15. Chọn đáp án B.<br />

Bài 16. Chọn đáp án C.<br />

Bài 17. Chọn đáp án A.<br />

Bài 18. Chọn đáp án C.<br />

Bài 19. Chọn đáp án D.<br />

Bài 20. Chọn đáp án D.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHUYÊN ĐỀ 4: AXIT CACBONXYLIC<br />

A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT<br />

I. ĐỊNH NGHĨA<br />

Định nghĩa: Axit cacbonxylic là những hợp chất hữu <strong>cơ</strong> mà phân tử <strong>có</strong> nhóm cacbonxyl (-COOH)<br />

liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro.<br />

- Công thức tổng quát của axit:<br />

+ C x H y O z (x, y, z là các số nguyên dương: y chẵn; z chẵn; 2 y 2x 2 2z ): thường dùng khi viết<br />

phản ứng cháy.<br />

+ C x H y (COOH) z hay R(COOH) z : thường dùng khi viết phản ứng xảy ra ở nhóm COOH.<br />

+ C n H 2n+2-2k-z (COOH) z (k = số liên kết p + số vòng): thường dùng khi viết phản ứng cộng H 2 , cộng<br />

Br 2 …<br />

- Một số loại axit hữu <strong>cơ</strong> thường gặp:<br />

+ Axit no đơn chức: C n H 2n+1 COOH ( n 0 ) hoặc C m H 2m O 2 ( m 1)<br />

+ Axit hữu <strong>cơ</strong> không no, mạch hở, đơn chức trong gốc hiđrocacbon <strong>có</strong> 1 liên kết đôi:<br />

C n H 2n−1 COOH ( n 2 ) hoặc C m H 2m−2 O 2 ( m 3)<br />

+ Axit hữu <strong>cơ</strong> no, 2 chức, mạch hở: C n H 2n (COOH) 2 ( n 0 ).<br />

Đặc điểm cấu tạo:<br />

- Nhóm cacbonxyl (-COOH) là sự kết hợp bởi nhóm cacbonyl (>C=O) và nhóm hiđroxyl (-OH).<br />

- Nhóm –OH và nhóm >C=O lại <strong>có</strong> ảnh hưởng qua lại lẫn nhau:<br />

- Liên kết giữa H và O trong nhóm –OH phân cực mạnh, nguyên H linh <strong>độ</strong>ng hơn trong ancol,<br />

anđehit và xeton <strong>có</strong> cùng số nguyên tử C.<br />

II. DANH PHÁP<br />

1. Tên thay thế<br />

Axit + tên hi đrocacbonat no tương ứng với mạch chính + “oic”<br />

Ví dụ: CH 3 COOH: Axit etanoic.<br />

C 2 H 5 COOH: Axit propionic hay axit propanoic<br />

(CH 3 ) 2 CHCOOH: Axit 2 – metylpropanoic<br />

2. Tên thông thường<br />

Xuất phát từ nguồn gốc tìm ra chúng<br />

Ví dụ: HOOC-COOH: axit oxalic<br />

HOOC-CH 2 -COOH: axit malonic<br />

HOOC-[CH 2 ] 4 -COOH: axit ađipic<br />

HCOOH: axit fomic<br />

CH 3 COOH: axit axetic<br />

III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Ở điều kiện thường các axit cacbonxylic đều là những chất lỏng hoặc rắn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Nhiệt <strong>độ</strong> sôi tăng <strong>theo</strong> chiều tăng phân tử khối và cao hơn các ancol <strong>có</strong> cùng phân tử khối: nguyên<br />

nhân là do giữa các phân tử axit cacboxylic <strong>có</strong> liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro giữa các phần tử<br />

ancol.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Tính tan:<br />

+ Từ C 1 đến C 3 tan vô hạn trong nước do <strong>có</strong> khả năng tạo liên kết H liên phân tử với nước.<br />

+ Từ C 4 đến C 5 ít tan trong nước; từ C 6 trở lên không tan do gốc R cồng kềnh và <strong>có</strong> tính kị nước.<br />

Ví dụ: Dãy các chất được sắp xếp <strong>theo</strong> chiều tăng dần nhiệt <strong>độ</strong> sôi từ trái sang phải là: CH 3 CHO,<br />

C 2 H 5 OH, HCOOH, CH 3 COOH.<br />

Giải thích: Sự tăng nhiệt <strong>độ</strong> sôi phụ thuộc vào khả năng tạo liên kết Hiđro, khối lượng phân tử. Liên<br />

kết hiđro càng bền, phân tử khối càng lớn thì nhiệt <strong>độ</strong> sôi càng cao.<br />

Khả năng tạo liên kết Hiđro của anđehit < ancol < axit cacboxylic.<br />

Axit axetic <strong>có</strong> khối lượng phân tử lớn hơn axit fomic.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

1. Tính axit<br />

- Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuận nghịch:<br />

<br />

CH 3 COOH H CH3COO<br />

<br />

Dung dịch axit cacboxylic làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với bazơ → muối + H 2 O<br />

2R(COOH) x + xNa 2 O → 2R(COONa) x + xH 2 O<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với kim loại đứng trước H → muối + H 2<br />

2R(COOH) x + xMg → 2[R(COO) x ]Mg x + xH 2<br />

Phản ứng này <strong>có</strong> thể dùng để nhận biết axit.<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với muối của axit yếu hơn (muối cacbonat, phenolat, ancolat) → muối mới + axit mới.<br />

R(COOH) x + xNaHCO 3 → R(COONa) x + xH 2 O + xCO 2<br />

Thường dùng muối cacbonat hoặc hiđrocacbonat để nhận biết các axit.<br />

2. Phản ứng thế nhóm –OH:<br />

Phản ứng giữa axit và ancol được gọi là phản ứng este hóa.<br />

t ,xt<br />

<br />

RCOOH ROH RCOOR<br />

H2O<br />

Phản ứng xảy ra thuận nghịch.<br />

3. Phản ứng tách nước:<br />

2RCOOH → (RCO) 2 O + H 2 O (P 2 O 5 )<br />

4. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:<br />

y z t<br />

y<br />

CxHyO z<br />

(x )O2 xCO2 H2O<br />

4 2 2<br />

Nếu đốt cháy axit thu được n n thì axit thuộc loại no đơn chức, mạch hở:<br />

CO2 H2O<br />

C n H 2n+1 COOH → (n + 1)CO 2 + (n + 1)H 2 O<br />

Chú ý:<br />

- HCOOH <strong>có</strong> phản ứng tương tự như anđehit.<br />

HCOOH + 2AgNO 3 + 4NH 3 + H 2 O → 2NH 4 NO 3 + (NH 4 ) 2 CO 3 + 2Ag<br />

- Các axit không no còn <strong>có</strong> các tính chất của hiđrocacbon tương ứng:<br />

CH 2 =CH-COOH + Br 2 dung dịch → CH 2 Br-CHBr-COOH<br />

3CH 2 =CH-COOH + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3CH 2 OH-CHOH-COOH + 2MnO 2 + 2KOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Sản phẩm cộng của CH 2 = CH – COOH với HX trái với Maccopnhicop.<br />

- Axit thơm <strong>có</strong> phản ứng thế vào vị trí meta.<br />

- Axit no <strong>có</strong> phản ứng thế vào vị trí α.<br />

5. Phản ứng vôi tôi xút:<br />

Muối của axit cacboxylic phản ứng với NaOH trong điều kiện nhiệt <strong>độ</strong> cao, <strong>có</strong> mặt CaO tạo thành sản<br />

phẩm hiđrocacbon.<br />

CaO,t<br />

RCOONa + NaOH RH + Na 2 CO 3<br />

V. ĐIỀU CHẾ<br />

- Phương <strong>pháp</strong> lên men giấm:<br />

men giaám<br />

C 2 H 5 OH + O 2 CH 3 COOH + H 2 O<br />

- Oxi hóa anđehit axetic:<br />

2CH 3 CHO + O 2 <br />

xt 2CH 3 COOH<br />

- Oxi hóa ankan:<br />

2R-CH 2 -CH 2 -R’ + 5O 2<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 + 5O 2<br />

- Từ methanol:<br />

t,<br />

xt<br />

2RCOOH + 2R’COOH + 2H 2 O<br />

xt<br />

4CH 3 COOH + 2H 2 O<br />

180 C,50atm<br />

t,<br />

xt<br />

CH 3 OH + CO CH 3 COOH<br />

VI. NHẬN BIẾT<br />

- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ; tác <strong>dụng</strong> với kim loại <strong>giải</strong> phóng H 2 ; tác <strong>dụng</strong> với muối<br />

cacbonat hoặc hiđrocacbonat <strong>giải</strong> phóng khí CO 2 .<br />

- Axit không no làm mất màu dung dịch Br 2 , dung dịch thuốc tím.<br />

- HCOOH <strong>có</strong> phản ứng tương tự andehit: tạo được kết tủa trắng với AgNO 3 /NH 3 …<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY<br />

Với axit cacboxylic nói chung: Đặt CTTQ CxHyOz<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

y z <br />

0<br />

t y<br />

CxHyOz x O2 xCO2 H2O<br />

4 2 <br />

2<br />

Với axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở: Đặt CTTQ CnH2nO2<br />

0<br />

t<br />

CnH2nO 3n<br />

2<br />

O2 nCO2 nH2O<br />

2<br />

n<br />

n<br />

CO2 H2O<br />

Nếu <strong>bài</strong> toán cho đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp các axit cacboxylic thuộc cùng dãy đồng đẳng<br />

thu được<br />

Chú ý:<br />

n<br />

n<br />

CO2 H2O<br />

thì đó là axit no, đơn chức.<br />

Cách 2: Đặt công thức tổng quát của axit (X) <strong>có</strong> dạng<br />

phân tử, k = số liên kết π + số vòng<br />

<br />

Phương trình cháy:<br />

C H<br />

3n 1<br />

k z<br />

CnH2n22kOz O2 nCO2 n 1<br />

k<br />

H2O<br />

2<br />

n n k 1 .n<br />

CO2 H2O X<br />

<br />

<br />

Axit X là este no, đơn chức, mạch hở X <strong>có</strong> công thức<br />

m m m m<br />

<br />

X C H O<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

O<br />

n 2n22k z<br />

C H O<br />

<br />

n 2n 2<br />

trong đó k là <strong>độ</strong> bất bão hòa của<br />

Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc), thu được<br />

0,3 mol CO 2 và 0,2 mol H 2 O. Giá trị của V là:<br />

A. 6,72 B. 4,48 C. 8,96 D. 11,2<br />

Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối Na của một axit hữu <strong>cơ</strong> thu được 0,15 mol CO 2 , hơi<br />

H 2 O và Na 2 CO 3 . CTCT của X là<br />

A. C 3 H 7 COONa B. CH 3 COONa C. CH 3 CH 2 COONa D. HCOONa<br />

Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam một axit E no, mạch thẳng thu được 4,032 lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam<br />

H 2 O. CTCT của E là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. CH 3 COOH B. C 17 H 35 COOH<br />

C. HOOC(CH 2 ) 4 COOH D. CH 2 =C(CH 3 )COOH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu <strong>cơ</strong>, sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào bình 1<br />

đựng P 2 O 5 , bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam và bình 2<br />

tăng 0,88 gam. CTPT của axit là:<br />

A. C 4 H 8 O 2 B. C 5 H 10 O 2 C. C 2 H 6 O 4 D. C 2 H 4 O 2<br />

Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 1,608 chất hữu <strong>cơ</strong> A chỉ thu được 1,272g Na 2 CO 3 và 0,528g CO 2 . Cho A tác<br />

<strong>dụng</strong> với dung dịch HCl thì thu được một axit hữu <strong>cơ</strong> 2 lần axit B. Công thức cấu tạo của A là:<br />

A. NaOOC–CH 2 –COONa B. NaOOC–COOH<br />

C. NaOOC–COONa D. NaOOC–CH=CH–COONa<br />

Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai axit cacboxylic thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và 2,70 gam H 2 O. Hai<br />

axit trên thuộc loại nào trong những loại sau?<br />

A. No, đơn chức, mạch hở B. No, đa chức<br />

C. Thơm, đơn chức D. Không no, đơn chức<br />

Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu <strong>cơ</strong> Y được 2a mol CO 2 . Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần<br />

vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là<br />

A. HOOC–CH 2 –CH 2 –COOH B. C 2 H 5 –COOH<br />

C. CH 3 –COOH D. HOOC–COOH<br />

Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxyl là đổng đẳng kế tiếp thu được 3,360 lít<br />

CO 2 (đktc) và 2,70 gam H 2 O. Số mol của mỗi axit lần lượt là:<br />

A. 0,050 và 0,050 B. 0,060 và 0,040<br />

C. 0,045 và 0,055 D. 0,040 và 0,060<br />

Bài 9. Hỗn hợp X gồm 2 axit no A, B. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 2,24 lít O 2 (đktc). CTCT thu<br />

gọn của 2 axit A, B là:<br />

A. HCOOH và CH 3 COOH B. HCOOH và HOOC–COOH<br />

C. CH 3 COOH và HOOC–COOH D. CH 3 COOH và HOOC–CH 2 –COOH<br />

Bài 10. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit no, đơn chức là đồng đẳng kế<br />

tiếp nhau cần 9,52 lít O 2 (ở<br />

của hai muối là:<br />

0<br />

0 C , 2atm), phần chất rắn còn lại sau khi đốt cân nặng 10,6g. CTCT thu gọn<br />

A. HCOONa và CH 3 COONa B. CH 3 COONa và C 2 H 5 COONa<br />

C. C 3 H 7 COONa và C 4 H 9 COONa D. C 2 H 5 COONa và C 3 H 7 COONa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là<br />

đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO 2 , hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

H 2 SO 4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 là 3,51 gam. Phần chất rắn<br />

Y còn lại sau khi đốt là Na 2 CO 3 cân nặn 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là<br />

A. C 2 H 5 COONa và C 3 H 7 COONa B. C 3 H 7 COONa và C 4 H 9 COONa<br />

C. CH 3 COONa và C 2 H 5 COONa D. CH 3 COONa và C 3 H 7 COONa<br />

Bài 12. Hỗn hợp X gồm HCHO, CH 3 COOH, HCOOCH 3 và CH 3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X<br />

cần V lít O 2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá<br />

trị của V là:<br />

A. 8,40 B. 16,8 C. 7,84 D. 11,2<br />

Bài 13. Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .<br />

Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O 2 (cùng điều kiện về nhiệt <strong>độ</strong> và áp suất).<br />

Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO 2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo<br />

của X là:<br />

A. HCOOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH 3 C. HOOCCHO D. OHCCH 2 CH 2 OH<br />

Bài 14. X là hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, hở, phân tử mỗi axit chứa không quá 2 nhóm –COOH. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 9,8 gam X được 11 gam CO 2 và 3,6 gam H 2 O. X gồm<br />

A. HCOOH và CH 3 COOH B. HCOOH và HOOCCH 2 COOH<br />

C. HCOOH và HOOCCOOH D. CH 3 COOH và HOOCCH 2 COOH<br />

Bài 15. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon). Chia<br />

X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác <strong>dụng</strong> hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Đốt<br />

cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO 2 . Công thức cấu tạo thu gọn và phần trắm về khối lượng<br />

của Z trong hỗn hợp X lần lượt là<br />

A. HOOCCOOH và 42,86% B. HOOCCOOH và 60,00%<br />

C. HOOCCH 2 COOH và 70,87% D. HOOCCH 2 COOH và 54,88%<br />

Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic 2 chức, mạch hở và đều <strong>có</strong> 1 nối đôi<br />

C=C trong phân tử, thu được V lít CO 2 (đktc) và y mol H 2 O. Biểu thức liên hệ giữa x, y, V là:<br />

<br />

<br />

x 30y .28<br />

A. V <br />

B. V <br />

55<br />

<br />

<br />

x 30y .28<br />

C. V <br />

D. V <br />

55<br />

<br />

<br />

<br />

x 62y .28<br />

95<br />

<br />

x 62y .28<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 17. A là một hỗn hợp các chất hữu <strong>cơ</strong> gồm một parafin, một rượu đơn chức và một axit hữu <strong>cơ</strong> đơn<br />

chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng một lượng không khí vừa đủ (không khí gồm 20% oxi<br />

và 80% nito <strong>theo</strong> thể tích). Cho các chất sau phản ứng cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2<br />

lượng dư. CÓ 125,44 lít một khí trơ thoát ra (đktc) và khối lượng bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 tăng<br />

thêm 73,6 gam. Trị số nguyên tử của m là:<br />

95<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 37,76 gam B. 30,8 gam C. 25,2 gam D. 28,8 gam<br />

Bài 18. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z đa chức (Y, Z <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon). Chia X<br />

thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dung với Na, sinh ra 4,48 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn<br />

phần 2, sinh ra 26,4g CO 2 . Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là:<br />

A. HOOC–CH 2 –COOH; 70,87% B. HOOC–CH 2 –COOH; 54,88%<br />

C. HOOC–COOH; 60% D. HOOC–COOH; 42,86%<br />

Bài 19. Hỗn hợp X gồm axit axrtic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác <strong>dụng</strong> với NaHCO 3 dư<br />

thì thu được 15,68 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy m gam X cần 8,96 lít O 2 (đktc), thu được 35,2<br />

gam CO 2 và a mol H 2 O. Giá trị của a là:<br />

A. 0,3 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,8<br />

Bài 20. Chia hỗn hợp X gồm 2 axit hữu <strong>cơ</strong> đơn chức mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp thành 3 phần bằng<br />

nhau. Phần 1 tác <strong>dụng</strong> với NaHCO 3 dư được 2,24 lít CO 2 (đktc). Phần 2 đốt cháy hoàn toàn được 6,272 lít<br />

CO 2 (đktc). Phần 3 tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với etylen glycol thu được m gam 3 este không chứa nhóm chức<br />

khác. Giá trị của m là:<br />

A. 9,82 B. 9,32 C. 8,47 D. 8,42<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 axit (số nguyên tử C trong axit nhiều hơn số nguyên tử C trong<br />

anđehit 1 nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 8,064 lít CO 2 (đktc) và 2,88 gam nước.<br />

Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch AgNO 3 /NH 3 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị<br />

lớn nhất của m <strong>có</strong> thể là:<br />

A. 16,4 B. 28,88 C. 32,48 D. 24,18<br />

Bài 22. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là đồng phân<br />

của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O 2 , thu được 0,525 mol CO 2 và 0,525 mol nước.<br />

Nếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3 thì khối lượng Ag tạo ra là:<br />

A. 64,8 gam B. 16,2 gam C. 21,6 gam D. 32,4 gam<br />

Bài 23. Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số mol<br />

metan gấp 2 lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O 2 (đktc), thu được 6,944 lít CO 2<br />

(đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác <strong>dụng</strong> với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng thì thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 12,48 B. 10,88 C. 13,12 D. 14,72<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 24. Đốt chát hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH , CxHyCOOCH3<br />

, CH 3 OH thu được<br />

2,688 lít CO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O. Mặt khác, 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH<br />

1M, thu được 0,96 gam CH 3 OH. Công thức của C H COOH là<br />

A. C 2 H 5 COOH B. CH 3 COOH C. C 3 H 5 COOH D. C 2 H 3 COOH<br />

x<br />

Bài 25. Hỗn hợp X gồm 1 axit A, B trong đó M M , n : n 3: 2 . Chia X làm hai phần bằng nhau.<br />

y<br />

A<br />

<br />

B A B<br />

Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,272 lít CO 2 (đktc)<br />

Phần 2: cho tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với dung dịch hỗn hợp NaOH 1,2M; KOH 1,6M thấy <strong>có</strong> 100ml dung<br />

dịch đã phản ứng. Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắng khan.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 14,55 B. 21,44 C. 24,86 D. 18,54<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. M là hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức đồng đẳng kế tiếp với số mol bằng nhau ( M M ).<br />

Z là ancol no, mạch hở <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon trong X. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,4 mol hỗn hợp E gồm M và Z cần vừa đủ 31,808 lít oxi (đktc) tạo ta 58,08 gam CO 2 và 18 gam nước.<br />

Mặt khác, cũng 0,4 mol hỗn hợp E tác <strong>dụng</strong> với Na dư thu được 6,272 lít H 2 (đktc). Để trung hòa 11,1<br />

gam X cần dung dịch chứa m gam KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 8,9 B. 6,34 C. 8,6 D. 8,4<br />

Bài 27. Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic đa chức X, Y (<strong>có</strong> số mol bằng nhau) và axit cacboxylic không<br />

no đơn chức Z (X, Y, Z <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon khác nhau và nhỏ hơn 5, đều mạch hở, không phân<br />

nhánh). Trung hòa m gam T cần 510 ml dung dịch NaOH 1M; còn nếu cho m gam T vào dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 dư thì thu được 52,38 gam kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên, thu được CO 2 và<br />

0,39 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của Z trong T là:<br />

A. 54,28% B. 51,99% C. 60,69% D. 64,73%<br />

Bài 28. Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và<br />

B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O 2 , sinh ra 0,28 mol CO 2 . Cho m gam P trên<br />

vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô<br />

cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36<br />

gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín không <strong>có</strong> không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a<br />

gam khí. Giá trị a gần nhất với:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 2,9 B. 2,1 C. 2,5 D. 1,7<br />

Bài 29. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau<br />

trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam thu được 7,26<br />

gam CO 2 và 2,7 gam H 2 O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản<br />

X<br />

Y<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung<br />

dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (ở<br />

đktc) <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 là 19,5. Giá trị của m là:<br />

A. 4,595 B. 5,765 C. 5,180 D. 4,995<br />

Bài 30. Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm các axit HCOOH, CH 3 COOH, (COOH) 2 và CH 2 =CHCOOH tác<br />

dung với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,47 gam muối khan. Mặt<br />

khác, đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch<br />

Ba(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,62 gam so với khối lượng dung<br />

dịch ban đầu. Tính khối lượng m gam kết tủa thu được?<br />

A. 26 B. 27 C. 27,5 D. 28<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án A<br />

Bài 2. Chọn đáp án B<br />

Bài 3. Chọn đáp án C<br />

Bài 4. Chọn đáp án A<br />

Bài 5. Chọn đáp án C<br />

Bài 6. Chọn đáp án A<br />

Bài 7. Chọn đáp án D<br />

Bài 8. Chọn đáp án A<br />

Bài 9. Chọn đáp án B<br />

Bài 10. Chọn đáp án D<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án A<br />

Bài 12. Chọn đáp án D<br />

Bài 13. Chọn đáp án A<br />

Bài 14. Chọn đáp án B<br />

Bài 15. Chọn đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 16. Chọn đáp án C<br />

Bài 17. Chọn đáp án D<br />

Bài 18. Chọn đáp án D<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Bài 19. Chọn đáp án C<br />

Bài 20. Chọn đáp án D<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Chọn đáp án B<br />

Đặt số mol của anđehit và axit lần lượt là a, b.<br />

8,064<br />

nCO 2<br />

0,36mol , n<br />

22, 4<br />

H2O<br />

2,88<br />

0,16mol<br />

18<br />

nCO<br />

0,36<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình 3,6<br />

n 0,1<br />

H2O<br />

Anđehit <strong>có</strong> 3 nguyên tử C, axit <strong>có</strong> 4 nguyên tử C<br />

a b 0,1 a 0,04<br />

<br />

<br />

3a 4b 0,36 b 0,06<br />

<br />

Đặt số nguyên tử H trong anđehit và axit lần lượt là x, y<br />

0,04x 0,06y 2.0,16 0,32 2x 3y 16<br />

x 2, y 4<br />

Công thức của anđehit <strong>có</strong> dạng: C3H2Om<br />

, của axit <strong>có</strong> dạng: C4H4On<br />

CTPT của anđehit là C H O (CTCT: CH C CHO )<br />

<br />

3 2<br />

Để m lớn nhất thì axit cũng <strong>có</strong> phản ứng với AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa Axit <strong>có</strong> nối 3 đầu mạch<br />

CTCT của axit là CH CCH2<br />

COOH<br />

Giá trị lớn nhất của<br />

m m m m<br />

194.0,04 108.2.0,04 208.0,06 28,88gam<br />

Bài 22. Chọn đáp án B<br />

AgCCCOONH4 Ag AgCCCH2COONH4<br />

Có n n nên tất cả đều no đơn chức mạch hở<br />

CO2 H2O<br />

Đặt CTTQ của các chất trong X là: C H O (a mol), CmH2mO<br />

(b mol)<br />

<br />

n 2n 2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

a b 0, 2 a 0,125<br />

<br />

<br />

2a b 2.0,525 0,525 2.0,625 0,325 b 0,075<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

nCO 2<br />

0,125n 0,075m 0,525mol 5n 3m 21<br />

n 3,m 2 Khối lượng Ag tạo ra là 0,075.2.108 16,2gam<br />

Bài 23. Chọn đáp án A<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

X gồm các chất <strong>có</strong> CTPT là: C3H8O3<br />

, CH4<br />

, C2H6O , CnH2nO2<br />

Có<br />

n<br />

2n<br />

CH4 C3H8O3<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm: x mol CmH2m 2O<br />

, y mol C H O<br />

X 0,305 mol O 0,31 mol CO<br />

<br />

2 2<br />

3m<br />

0<br />

t<br />

CmH2m2O O2 mCO2 m 1<br />

H2O<br />

2<br />

3n 2<br />

C H O O nCO n<br />

2<br />

0<br />

t<br />

n 2n 2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

H2O<br />

n 2n 2<br />

3m 3n 2<br />

nO<br />

x y 0,305mol 0,31<br />

2<br />

2 2<br />

y 0,16 n 1,9375 n 1<br />

n 0,16<br />

CO<br />

mx ny 0,31<br />

2<br />

<br />

X + 0,2 mol NaOH<br />

m y 0,16mol<br />

NaOHpu<br />

a m m 40.0,04 68.0,16 12,48g<br />

NaOH d­<br />

Bài 24. Chọn đáp án D<br />

HCOONa<br />

Đặt số mol của CxHyCOOH , CxHyCOOCH 3<br />

, CH3OH<br />

lần lượt là a, b, c<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2,76 gam X + O 2 0,12 mol CO 2 + 0,1 mol H 2 O<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong><br />

n<br />

O 2<br />

0,135mol<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

2a 2b c 2.0,12 0,1 2.0,135 0,07 1<br />

NaOH<br />

m 44.0,12 1,8 2,76 4,32g<br />

O 2<br />

<br />

X NaOH : n a b 0,03mol 2<br />

0,96<br />

nCH3OH<br />

b c 0,03mol 3<br />

32<br />

<br />

Từ 1 2 3 suy ra:<br />

a 0,01<br />

<br />

b 0,02<br />

<br />

c 0,01<br />

<br />

<br />

12x y 45 .0,01 12x y 59 .0,02 32.0,01 2,76<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12x y 27 x 2, y 3<br />

Công thức của CxHyCOOH là C2H3COOH<br />

Bài 25. Chọn đáp án B<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

Đặt số mol của A, B lần lượt là 3x, 2x trong mỗi phần<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

6,72<br />

Phần 1: nCX nCO<br />

0,3mol<br />

2<br />

22,4<br />

n 2n 0,6mol<br />

CX<br />

H X<br />

n n 1, 2 1,6 .0,1 0,28mol<br />

Phần 2:<br />

<br />

<br />

<br />

COOH X OH<br />

12.0,3 32.0,28 m 12.0,3 32.0, 28 1.0,6 12,56g m 13,16g<br />

<br />

X<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m m 40.0,12 56.0,16 18.0,28 m 8,72<br />

X<br />

12,56 8,72 m 13,16 8,72 21,18 m 21,88 g<br />

Kết hợp đáp án suy ra: m 21,44gam<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Chọn đáp án A<br />

X<br />

m m m m m<br />

X NaOH KOH H2O<br />

Đặt số mol của X, Y, Z lần lượt là x, x, z x x z 0, 4 1<br />

Giả sử Z <strong>có</strong> a nhóm chức OH<br />

<br />

<br />

0,4 mol E + 1,42 mol O 2 1,32 mol CO 2 + 1 mol H 2 O<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

<br />

2x 2x 2z 2.1,32 1 2.1,42 0,8 2<br />

nCO<br />

1,32<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình 3,3<br />

n 0, 4<br />

X và Z đều <strong>có</strong> 3 nguyên tử C, Y <strong>có</strong> 4 nguyên tử C<br />

<br />

0,4 mol E + Na dư 0,28 mol H 2<br />

<br />

x x az 2.0, 28 0,56mol 3<br />

1<br />

2<br />

<br />

Từ , , 3 suy ra:<br />

CTCT của X là C 3 H 6 (OH) 2<br />

<br />

E<br />

x 0,12<br />

<br />

z 0,16<br />

<br />

a 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2nH X,Y<br />

X,Y<br />

2O<br />

H .0,24 8.0,16 2 H 3<br />

X <strong>có</strong> 2 nguyên tử H (CTCT: CH C COOH ), Y <strong>có</strong> 4 nguyên tử H (CTCT: C 3 H 3 COOH)<br />

11,1 11,1<br />

11,1 gam X + KOH: nKOH nX<br />

mol 56. 8,88g<br />

70 70<br />

X<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gần với giá trị 8,9 nhất<br />

Bài 27. Chọn đáp án C<br />

Đặt số mol của X và Y là x, số mol của Z là z.<br />

Các axit đều mạch hở, không phân nhánh X và Y là axit 2 chức dạng HOOC–R–COOH<br />

n z 4x 0,51mol<br />

<br />

<br />

NaOH<br />

X và Y <strong>có</strong> số mol bằng nhau nên số nguyên tử C, H trung bình của 2 chất là số nguyên<br />

T + dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư kết tủa<br />

Chứng tỏ Z là HCOOH hoặc axit <strong>có</strong> nối ba đầu mạch:<br />

<br />

Trường hợp 1: Z là HCOOH<br />

1 1 52,38<br />

z n<br />

Ag<br />

. 0, 2425mol x 0,066875mol<br />

2 2 108<br />

n n .0,13375 2.0,2425 2.0,39 0,78mol<br />

HX,Y<br />

H T<br />

n 2, 2 <br />

<br />

H X,Y<br />

<br />

Loại<br />

Trường hợp 2: Z là axit <strong>có</strong> nối ba đầu mạch HC C COOH<br />

52,38<br />

z nAgCCCOONH 4<br />

0, 27mol x 0,06<br />

194<br />

n n .0,12 2.0,27 0,78mol n 2<br />

H<br />

X,Y HX,Y<br />

H T<br />

X, Y là HOOC–COOH, HOOC C C COOH<br />

70.0,27<br />

%m Z<br />

.100% 60,69%<br />

90.0,06 114.0,06 70.0,27<br />

<br />

Trường hợp 3: Z là axit <strong>có</strong> nối ba đầu mạch HC CCH2COOH<br />

52,38 537<br />

z nAgCCCH2COONH<br />

mol x <br />

4<br />

208 8320<br />

537 52,38<br />

n<br />

<br />

n HX,Y. 4. 0,78mol nH X,Y<br />

1,76<br />

Loại<br />

H T<br />

4160 208<br />

Bài 28. Chọn đáp án D<br />

Đặt CTTQ của ancol là C H O (a mol), của axit là C H O (b mol), của este là<br />

C H O<br />

mn 2m2n 2<br />

(c mol)<br />

3n<br />

0<br />

t<br />

CnH2n2O O2 nCO2 n 1<br />

H2O<br />

2<br />

n 2n 2<br />

m 2m 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3m 2<br />

C H O O m m<br />

2<br />

0<br />

t<br />

m 2m 2<br />

<br />

2<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 H2O<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3m 3n 2<br />

0<br />

t<br />

CmnH2m2nO2 O2 m nCO2 m n<br />

H2O<br />

2<br />

3n 3m 2 3m 3n 2<br />

nO<br />

a b c 0,36mol<br />

2<br />

2 2 2<br />

<br />

<br />

nCO<br />

na mb m nc 0,28mol<br />

2<br />

b c 0,06<br />

<br />

P + 0,1 mol NaOH 7,36 gam chất rắn khan<br />

n b c 0,06 m 7,36 40. 0,1 0,06 5,76gam<br />

NaOHpu<br />

muèi<br />

5,76<br />

14m 54 m 3<br />

0,06<br />

<br />

0<br />

CaO,t<br />

3 5 2<br />

<br />

2 6<br />

<br />

2 3<br />

C H O Na NaOH C H Na CO<br />

a 30.0,06 1,8gam gần nhất với giá trị 1,7<br />

Bài 29. Chọn đáp án B<br />

Đặt số mol của axit, ancol, este trong X lần lượt là x, y, z<br />

7,26<br />

Đốt cháy 4,84 gam X được: nCO 2<br />

0,165mol , n<br />

44<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m 7, 26 2,7 4,84 5,12mol n 0,16mol<br />

O2 O2<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

4. x z y 2.0,165 0,15 2.0,16 0,16mol<br />

Có: <br />

<br />

<br />

H2O<br />

2,7<br />

0,15mol<br />

18<br />

0,08 0,01<br />

n<br />

NaOH<br />

nHCl<br />

2. x z x z 0,035mol y 0,02<br />

2<br />

0,896<br />

nancol<br />

y 2z z 0,01 x 0,025<br />

22, 4<br />

n 2n n 2.0,025 0,01 0,06mol<br />

H2O t¹o thµnh<br />

<br />

axit X<br />

<br />

HCl<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m m m m m m<br />

X NaOH HCl muèi H2O t¹o thµnh ancol<br />

4,84 40.0,08 36,5.0,01 m 18.0,06 39.0,04<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

mmuèi<br />

5,765gam<br />

Bài 30. Chọn đáp án C<br />

muèi<br />

Có: n<br />

NaOH<br />

nH2O n<br />

COOHX<br />

x<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: 4,6 + 40x = 6,47 + 18x<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

x 0,085<br />

<br />

m m m m 197n 44n 18n<br />

dung dÞch gim BaCO3 CO2 H2O CO2 CO2 H2O<br />

CO2 H2O<br />

<br />

153n 18n 19,62g 1<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong><br />

m m m m 197n 19,62 4,6 197n 24,22<br />

O2 CO2 H2O X CO2 CO2<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>: 2n<br />

<br />

2n 2n n<br />

COOH X<br />

2 2 2<br />

197nCO<br />

24,22<br />

2<br />

2nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

2.0,085 2. 2<br />

32<br />

1<br />

<br />

Từ và 2 suy ra:<br />

n<br />

<br />

<br />

n<br />

CO2<br />

H2O<br />

m m 197.0,14 27,58g<br />

BaCO 3<br />

Gần nhất với giá trị 27,5<br />

0,14mol<br />

0,1mol<br />

<br />

O CO H O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 12<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dạng 2: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG TRUNG HÒA<br />

Phương <strong>pháp</strong>:<br />

- Với axit đa chức: Đặt CTTQ R(COOH) x<br />

<br />

R COOH xNaOH R COONa xH O<br />

x x 2<br />

a ax a ax<br />

<br />

2R COOH xBa OH R COO 2xH O<br />

a<br />

x 2 2<br />

2x 2<br />

<br />

ax a<br />

2 2<br />

- Với axit đơn chức x 1<br />

: Đặt CTTQ RCOOH<br />

RCOOH NaOH RCOONa H O<br />

<br />

2<br />

2RCOOH Ba OH RCOO Ba 2H O<br />

<br />

2 2<br />

2<br />

ax<br />

Nếu <strong>bài</strong> toán cho một hay một hỗn hợp các axit cacboxylic thuộc cùng một dãy đồng đẳng tác<br />

<strong>dụng</strong> với NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1:1 hoặc tác <strong>dụng</strong> với dung dịch Ba(OH) 2 <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 2:1 thì đó là các<br />

axit đơn chức.<br />

n<br />

n<br />

NaOH<br />

<br />

m m n<br />

x <br />

22 n<br />

<br />

Ba OH<br />

2<br />

muoi axit NaOH<br />

m<br />

Chú ý:<br />

muoi axit<br />

x <br />

axit<br />

m 2n<br />

133 n<br />

2<br />

Ba OH<br />

axit<br />

+ Nếu là axit no, đơn chức, mạch hở ta <strong>có</strong> thể đặt CTTQ là C H COOH (n 0) hoặc<br />

C H O m 1<br />

m 2m 2<br />

<br />

<br />

+ Axit fomic <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc do <strong>có</strong> nhóm chức anđehit trong phân tử.<br />

+ Khối lượng chất rắn sau phản ứng: m rắn m muối<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

m NaOH(Ba OH )<br />

<br />

2<br />

n 2n1<br />

Bài 1. Để trung hoà hoàn toàn 4,8g hỗn hợp X gồm 2 axit hữu <strong>cơ</strong> A, B cần a mol NaOH thu được 6,78g<br />

muối khan. Giá trị của a là:<br />

A. 0,05 B. 0,07 C. 0,09 D. 1,1<br />

Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 3,12 gam axit cacboxylic A được 3,96 gam CO 2 . Trung hòa cũng lượng axit<br />

này cần 30 ml dung dịch NaOH 2M. A <strong>có</strong> công thức phân tử là<br />

A. C 2 H 4 O 2 B. C 4 H 6 O 2 C. C 3 H 4 O 2 D. C 3 H 4 O 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 3. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 400 ml dung dịch<br />

NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là:<br />

A. 3,54 gam B. 4,46 gam C. 5,32 gam D. 11,26 gam<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 4. Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH<br />

2,24%. Công thức của Y là:<br />

A. CH 3 COOH B. HCOOH C. C 2 H 5 COOH D. C 3 H 7 COOH<br />

Bài 5. Cho một lượng hỗn hợp 2 axit đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với dung<br />

dịch NaOH, lượng muối sinh ra đem nung với vôi tôi xút (dư) tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được hỗn hợp khí X <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 6,25. Thành phần % về số mol của hai axit <strong>có</strong> trong hỗn<br />

hợp ban đầu là:<br />

A. 30% và 70% B. 40% và 60% C. 20% và 80% D. 25% và 75%<br />

Bài 6. Trung hòa 3,88g hỗn hợp 2 axit cacboxylic no 2 chức bằng một dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó cô<br />

cạn dung dịch thu được 5,2g muối khan. Tổng số mol 2 axit trong hỗn hợp là:<br />

A. 0,06 B. 0,04 C. 0,03 D. 0,08<br />

Bài 7. Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic mạch cacbon không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng<br />

của axit fomic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit đó là:<br />

A. CH 3 COOH B. CH 3 (CH 2 ) 2 COOH C. CH 3 (CH 2 ) 3 COOH D. CH 3 CH 2 COOH<br />

Bài 8. Trung hòa hết a gam một axit đơn chức cần 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 gam muối.<br />

Công thức cấu tạo của axit là:<br />

A. HCOOH B. CH 2 =CHCOOH C. CH 3 COOH D. CH 3 CH 2 COOH<br />

Bài 9. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho phản ứng hoàn<br />

toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần<br />

200 ml dung dịch NaOH 1,0M. Phần trăm số mol của axit <strong>có</strong> công thức phân tử lớn hơn trong X là:<br />

A. 75% B. 25% C. 55% D. 50%<br />

Bài 10. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH<br />

0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.<br />

Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 2 H 5 COOH B. CH 3 COOH C. HCOOH D. C 3 H 7 COOH<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Hỗn hợp X gồm 2 axit no A 1 và A 2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO 2 (đktc).<br />

Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của 2 axit là<br />

A. HCOOH và C 2 H 5 COOH B. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH<br />

C. HCOOH và HOOCCOOH D. CH 3 COOH và HOOCCH 2 COOH<br />

Bài 12. Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1<br />

gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là:<br />

A. C 3 H 6 O 2 và C 4 H 8 O 2 B. C 3 H 4 O 2 và C 4 H 6 O 2<br />

C. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 4 O 2 D. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 13. Một hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit<br />

axetic. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau đó phải dùng 25ml dung<br />

dịch HCl 0,2M để trung hoà NaOH dư. Sau khi đã trung hoà đem cô cạn dung dịch đến khô thu được<br />

1,0425g hỗn hợp muối khan. Viết CTCT của axit <strong>có</strong> khối lượng phân tử bé hơn? Giả sử các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn.<br />

A. C 3 H 7 COOH B. C 2 H 5 COOH C. HCOOH D. CH 3 COOH<br />

Bài 14. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung<br />

dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO 2 (đktc) và<br />

11,7 gam H 2 O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là<br />

A. 37,5% B. 75% C. 50% D. 40%<br />

Bài 15. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu <strong>cơ</strong> no, đơn chức. Trung hoà hết 6,7g X bằng dung dịch NaOH rồi cô<br />

cạn dung dịch thu được 8,9g muối khan. Còn khi cho 6,7g X tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 thì thu được 10,8g Ag. Công thức của hai axit đó là:<br />

A. HCOOH và CH 3 COOH B. HCOOH và C 3 H 7 COOH<br />

C. HCOOH và C 2 H 5 COOH D. HCOOCH 3 và CH 3 COOH<br />

Bài 16. Trộn 20 gam dung dịch axit đơn chức X 23% với 50 gam dung dịch axit đơn chức Y 20,64% thu<br />

được dung dịch D. Để trung hoà D cần 200 ml dung dịch NaOH 1,1M. Biết rằng D tham gia phản ứng<br />

tráng gương. Công thức của X và Y tương ứng là:<br />

A. HCOOH và C 2 H 3 COOH B. C 3 H 7 COOH và HCOOH<br />

C. C 3 H 5 COOH và HCOOH D. HCOOH và C 3 H 5 COOH<br />

Bài 17. Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH 2 =CHCOOH, CH 3 COOH và CH 2 =CHCHO phản ứng vừa<br />

đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung<br />

dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH 2 =CHCOOH trong X là:<br />

A. 0,72 gam B. 1,44 gam C. 2,88 gam D. 0,56 gam<br />

Bài 18. Để trung hòa a gam hỗn hợp X gồm 2 axit no, đơn chức, mạch thẳng là đồng đẳng kế tiếp cần 100<br />

ml dung dịch NaOH 0,3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được b gam nước và (b+3,64) gam<br />

CO 2 . Công thức phân tử của 2 axit là<br />

A. CH 2 O 2 và C 2 H 4 O 2 B. C 2 H 4 O 2 vàC 3 H 6 O 2 C. C 3 H 6 O 2 và C 4 H 8 O 2 D. C 4 H 8 O 2 vàC 5 H 10 O 2<br />

Bài 19. Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và 2 axit không no đơn chức <strong>có</strong> 1 liên kết đôi, là đồng đẳng<br />

kế tiếp nhau. Cho X tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, thu được 17,04 gam hỗn hợp muối.<br />

Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 26,72 gam. Công thức phân tử<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

của 3 axit trong X là:<br />

A. CH 2 O 2 , C 3 H 4 O 2 và C 4 H 6 O 2 B. C 2 H 4 O 2 , C 3 H 4 O 2 và C 4 H 6 O 2<br />

C. CH 2 O 2 ,C 5 H 8 O 2 và C 4 H 6 O 2 D. C 2 H 4 O 2 , C 5 H 8 O 2 và C 4 H 6 O 2<br />

Bài 20. Chia 0,3 mol axit cacboxylic A thành hai phần bằng nhau.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Đốt cháy phần 1 được 19,8 gam CO 2 .<br />

- Cho phần 2 tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với 0,2 mol NaOH, thấy sau phản ứng không còn NaOH.<br />

Vậy A <strong>có</strong> công thức phân tử là<br />

A. C 3 H 6 O 2 B. C 3 H 4 O 2 C. C 3 H 4 O 4 D. C 6 H 8 O 4<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu <strong>cơ</strong> no, đơn chức tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 100ml dung dịch<br />

KOH 0,4M, thu được một muối và 336ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X<br />

trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng bình tăng<br />

6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu <strong>cơ</strong> trong X là<br />

A. C 2 H 5 COOH và C 2 H 5 COOCH 3 B. HCOOH và HCOOC 3 H 7<br />

C. HCOOH và HCOOC 2 H 5 D. CH 3 COOH và CH 3 COOC 2 H 5<br />

Bài 22. Đốt cháy hoàn toàn 7,12 gam hỗn hợp M gồm ba chất hữu <strong>cơ</strong> X; Y; Z (đều <strong>có</strong> thành phần C, H,<br />

O). Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO 2 và 5,76 gam nước. Mặt khác, nếu cho 3,56 gam hỗn hợp M<br />

phản ứng với Na dư thu được 0,28 lít khí hiđro, còn nếu cho 3,56 gam hỗn hợp M phản ứng với dung dịch<br />

NaOH thì cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau phản ứng với NaOH thu được một chất hữu <strong>cơ</strong><br />

và 3,28 gam một muối. Biết mỗi chất chỉ chứa một nhóm chức. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể<br />

tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức cấu tạo của X; Y; Z là:<br />

A. HCOOH, C 2 H 5 OH, CH 3 COOC 2 H 5 B. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH, CH 3 COOC 2 H 5<br />

C. CH 3 COOH, CH 3 OH, CH 3 COOCH 3 D. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH, CH 3 COOCH 3<br />

Bài 23. Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu <strong>cơ</strong> no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với<br />

20ml dung dịch NaOH 2M thu được 1 muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được ở trên với<br />

H 2 SO 4 đặc ở 170°C tạo ra 369,6ml olefin khí ở 27,3°C và l atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp M<br />

trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn câu trả <strong>lời</strong><br />

đúng hỗn hợp M gồm?<br />

A. 1 este và 1 ancol <strong>có</strong> gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este<br />

B. 2 axit<br />

C. 1 este và 1 axit <strong>có</strong> gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este<br />

D. 1 axit và 1 ancol<br />

Bài 24. Cho hỗn hợp X gồm 2 axit: axit axetic và axit fomic tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với dung dịch NaOH 10%<br />

thu được dung dịch trong đó CH 3 COONa <strong>có</strong> nồng <strong>độ</strong> là 7,263%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và<br />

sự thủy phân của các muối không đáng kể. Nồng <strong>độ</strong> % của HCOONa trong dung dịch sau phản ứng <strong>có</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

giá trị gần nhất với:<br />

A. 6% B. 9% C. 12% D. 1%<br />

Bài 25. Đốt cháy hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit adipic, axit propanoic và glixerol<br />

(trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) bằng O 2 dư thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,7 mol Ba(OH) 2 thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại<br />

thấy xuất hiện kết tủa. Cho 23,8 gam hỗn hợp X tác <strong>dụng</strong> với 300ml dung dịch KOH 1M, sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan <strong>có</strong> khối lượng là:<br />

A. 15,8gam B. 22,2gam C. 16,6gam D. 27,8gam<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. X, Y là 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp<br />

<br />

X<br />

Y<br />

<br />

M M ,<br />

T là este tạo<br />

bởi X, Y với một ancol 2 chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng vừa đủ<br />

lượng khí O 2 , thu được 2,576 lít CO 2 (đktc) và 2,07 gam H 2 O. Mặt khác, 3,21 gam M phản ứng vừa đủ<br />

với 200 ml dung dịch KOH 0,2M, đun nóng. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Thành phần <strong>theo</strong> số mol của Y trong M là 12,5%<br />

B. Tổng số nguyên tử H trong 2 phân tử X, Y bằng 6<br />

C. Tổng số nguyên tử C trong T bằng 6.<br />

D. X không làm mất màu nước brom<br />

Bài 27. M là hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức đồng đẳng kế tiếp với số mol bằng nhau M M .<br />

Z là ancol no, mạch hở <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử Cacbon trong X. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,4 mol hỗn hợp E gồm M và Z cần vừa đủ 31,808 lít oxi (đktc) tạo ra 58,08 gam CO 2 và 18 gam nước.<br />

Mặt khác, cũng 0,4 mol hỗn hợp E tác <strong>dụng</strong> với Na dư thu được 6,272 lít H 2 (đktc). Để trung hòa 11,1<br />

gam X cần dung dịch chứa m gam KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 8,60 B. 6,34 C. 8,90 D. 8,40<br />

Bài 28. Hỗn hợp A gồm một axit no đơn chức và hai axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi, kế<br />

tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hòa<br />

vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D<br />

được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ<br />

hết vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối<br />

lượng của axit <strong>có</strong> khối lượng phân tử lớn nhất trong A là<br />

A. 40,82% B. 30,28% C. 36,39% D. 22,7%<br />

Bài 29. Hỗn hợp A gồm hai ancol X và Y đều mạch hở <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:1 (X nhiều hơn Y một nguyên tử C).<br />

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A , sản phẩm chỉ thu được CO 2 và H 2 O <strong>có</strong> tỉ lệ khối lượng là 22 : 9. Z là axit<br />

cacboxylic no hai chức, mạch hở, G là este thuần chức được điều chế từ Z với X và Y. Hỗn hợp Y gồm X,<br />

Y, G <strong>có</strong> tỉ lệ mol 2:1:2. Đun nóng 8,31 gam hỗn hợp B cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,3 M, cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi D chứa các chất hữu <strong>cơ</strong>, Lấy toàn bộ D tác <strong>dụng</strong> với dung dịch<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

AgNO 3 /NH 3 dư thu được 9,78 gam kết tủa. Tên gọi của Z là:<br />

A. Axit oxalic B. Axit manolic C. Axit glutaric D. Axit adipic<br />

Bài 30. Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn<br />

chức Z thu được 0,75 mol CO 2 và 0,5 mol H 2 O. Mặt khác, khi cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác <strong>dụng</strong> hết<br />

X<br />

Y<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch N. Cô cạn<br />

toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan, CH 3 OH và 146,7 gam H 2 O. Coi H 2 O bay hơi không<br />

đáng kể trong phản ứng với dung dịch NaOH. Giá trị của m là<br />

A. 36,3 B. 29,1 C. 33,1 D. 31,5<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án C.<br />

Bài 2. Chọn đáp án D.<br />

Bài 3. Chọn đáp án D.<br />

Bài 4. Chọn đáp án A.<br />

Bài 5. Chọn đáp án D.<br />

Bài 6. Chọn đáp án C.<br />

Bài 7. Chọn đáp án B.<br />

Bài 8. Chọn đáp án C.<br />

Bài 9. Chọn đáp án D.<br />

Bài 10. Chọn đáp án B.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án C.<br />

Bài 12. Chọn đáp án D.<br />

Bài 13. Chọn đáp án C.<br />

Bài 14. Chọn đáp án A.<br />

Bài 15. Chọn đáp án B.<br />

Bài 16. Chọn đáp án A.<br />

Bài 17. Chọn đáp án B.<br />

Bài 18. Chọn đáp án D.<br />

Bài 19. Chọn đáp án A.<br />

Bài 20. Chọn đáp án C.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Giải:<br />

0,336<br />

nKOH<br />

0,04 mol nancol<br />

0,015 mol<br />

22, 4<br />

Kết hợp đáp án suy ra X gồm 1 axit và 1 este.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

neste nancol 0,015 mol, naxit<br />

0,04 0,015 0,025 mol<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

m bình tăng mCO m<br />

2 H2O 44nCO 18n 2 H2O<br />

6,82g<br />

Axit và este đều no, đơn chức n n 0,11 mol<br />

CO2 H2O<br />

C<br />

axit.0,025 C<br />

este.0,015 0,11 Caxit 2,Ceste<br />

4<br />

Kết hợp đáp án suy ra công thức của 2 hợp chất hữu <strong>cơ</strong> trong X là CH 3 COOH và CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 22. Giải:<br />

<br />

Dựa vào đáp án ta thấy M gồm 1 axit, 1 ancol, 1 este đều no, đơn chức, mạch hở.<br />

Đặt số mol của axit, ancol, este trong 3,56 g M lần lượt là x, y, z.<br />

<br />

7,12g M + O 0,3 mol CO + 0,32 mol H O<br />

ancol H2O CO2<br />

2 2 2<br />

n 2y n n 0,32 0,3 0,02 mol y 0,01<br />

<br />

3,56 g M + Na dư 0,0125 mol H2<br />

x y 2.0,0125 0,025 x 0,015<br />

3,56 g M + vừa đủ 0,04 mol NaOH 3, 28g một muối.<br />

x z 0,04 z 0,025<br />

n muối = n NaOH 0,04 mol <br />

M muối<br />

3,28<br />

82<br />

0,04<br />

Muối <strong>có</strong> công thức là CH 3 COONa Axit <strong>có</strong> công thức là CH 3 COOH.<br />

60.0,015 M .0,01 M .0,025 3,56 g<br />

ancol<br />

M 46 ( C H OH ), M 88 ( CH COO C H ).<br />

ancol 2 5 este 3 2 5<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 23. Giải:<br />

<br />

<br />

<br />

este<br />

0,3696.1<br />

n 0,015 mol n n 0,015 mol<br />

olefin<br />

273<br />

27,3 .0,082<br />

ancol olefin<br />

M không thể chứa 1 axit Loại B.<br />

n<br />

NaOH<br />

0,04 mol > nancol<br />

Chứng tỏ M gồm 1 este và 1 axit <strong>có</strong> gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este hoặc 1 axit và 1<br />

ancol hoặc 1 este và 1 ancol <strong>có</strong> gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este.<br />

<br />

Trường hợp 1: M gồm 1 axit C n H 2n O 2 (x mol) + 1 este C m H 2m O 2 (0,015 mol)<br />

x 0,04 0,015 0,025<br />

m bình tăng<br />

<br />

2 2<br />

<br />

mCO mH O<br />

62. 0,025n 0,015m 7,75 g<br />

0,025n 0,015m 0,125 n 2, m 5<br />

Thỏa mãn (M gồm CH 3 COOH và CH 3 COOC 3 H 7 )<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

Trường hợp 2: M gồm 1 axit C n H 2n O 2 (0,04 mol) + 1 ancol C m H 2m+2 O 2 (0,015 mol)<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

m bình tăng mCO <br />

2 H2O 7,<br />

m 75 g<br />

44. 0,04n 0,015m 18. 0,04n 0,015m 0,015<br />

7,75 g<br />

7,48<br />

0,04n 0,015m 62<br />

Không tìm đươc giá trị m, n thỏa mãn.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

Trường hợp 3: M gồm 1 este C n H 2n O 2 (0,04 mol) + 1 ancol C m H 2m+2 O 2 (y mol)<br />

y 0,015 0,04 0,025<br />

Loại<br />

<br />

Vậy M gồm 1 este và 1 axit <strong>có</strong> gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este.<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 24. Giải:<br />

Đặt số mol của CH 3 COOH và HCOOH lần lượt là a, b.<br />

n <br />

NaOH<br />

a b mdd NaOH<br />

400 a b<br />

<br />

40 a b<br />

10%<br />

<br />

<br />

g<br />

Khối lượng dung dịch sau phản ứng 400a b<br />

60a 46b<br />

82a<br />

%C<br />

CH3COONa<br />

.100% 7, 263%<br />

460a 446b<br />

b 1,5a<br />

68b<br />

68.1,5a<br />

%C CH3COONa<br />

.100% .100% 9,03%<br />

460a 446b 460a 446.1,5a<br />

<br />

Gần với giá trị 9% nhất.<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 25. Giải<br />

X gồm: CH 2 =CHCOOH, HOOC(CH 2 ) 4 COOH, C 2 H 5 COOH, C 3 H 5 (OH) 3<br />

Có<br />

n<br />

n<br />

C2H3COOH<br />

C2H5COOH<br />

Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm HOOC(CH 2 ) 4 COOH (x mol) và C 3 H 5 (OH) 3 (y mol)<br />

146x 92y 23,8 g (1)<br />

Đun nóng dung dịch Z lại thấy xuất hiện kết tủa Chứng tỏ phản ứng tạo thành 2 muối BaCO 3<br />

và Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

98,5<br />

nBaCO<br />

0,5 mol n<br />

3 BaHCO3 <br />

0,7 0,5 0,2 mol<br />

2<br />

197<br />

n n 2n 0,5 2.0, 2 0,9 mol<br />

CO2 BaCO3 Ba HCO3 2<br />

6x 3y 0,9 mol<br />

<br />

<br />

Từ (1) và (2) suy ra<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x 0,1<br />

<br />

y 0,1<br />

23,8 gam X + 0,3 mol KOH:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m m m mC H (OH) <br />

X KOH H2O 3 5 3<br />

m chất rắn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

m chất rắn 23,8 56.0,3 18.0,2 92.0,1 27,8 g<br />

Chọn đáp án D.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Giải:<br />

3,21 gam M + O 2 0,115 mol CO 2 + 0,115 mol H 2 O.<br />

Chứng tỏ ancol 2 chức, no.<br />

Quy đổi hỗn hợp M tương đương với hỗn hợp gồm axit C n H 2n O 2 (a mol), ancol C m H 2m+2 O 2 (b mol),<br />

H 2 O (c mol)<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

n<br />

O 2<br />

0,1225 mol<br />

m 44.0,115 2,07 3, 21 3,92 g<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>: nOX<br />

2.0,115 0,115 2.0,1225 0,1 mol<br />

2a 2b c 0,1 (1)<br />

<br />

<br />

<br />

n a 0,04 mol (2)<br />

KOH<br />

<br />

mhh<br />

14n 32 .0,04 14m 34 .b 18c 3,21g<br />

<br />

<br />

nCO<br />

0,04n bm 0,115mol<br />

2<br />

b 0,02<br />

Từ (1), (2), (3) suy ra: <br />

c 0,02<br />

Gốc axit trong este tạo bởi 0,01 mol X và 0,01 mol Y.<br />

0,04n 0,02m 0,115<br />

0,115 0,04.1<br />

m 3,75 m = 2 hoặc 3.<br />

0,02<br />

<br />

m 2 n 1,875<br />

<br />

O 2<br />

34b 18c 0,32 (3)<br />

CTCT của X là HCOOH, của Y là CH 3 COOH.<br />

nHCOOH 2nCH3COOH 1,875.0,04 <br />

nHCOOH<br />

0,005mol 0,01<br />

<br />

<br />

n n<br />

HCOOH<br />

nCH CH<br />

3COOH<br />

0,04 mol <br />

3COOH<br />

0,035mol<br />

<br />

Loại<br />

<br />

m 3 n 1,375<br />

<br />

CTCT của X là HCOOH, của Y là CH 3 COOH.<br />

<br />

nHCOOH 2nCH3COOH 1,375.0,04 <br />

nHCOOH<br />

0,025mol<br />

<br />

<br />

n n<br />

HCOOH<br />

nCH CH<br />

3COOH<br />

0,04 mol <br />

3COOH<br />

0,015mol<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

M gồm: 0,015 mol HCOOH, 0,005 mol CH 3 COOH , 0,02 mol C 3 H 8 O 2 ,0,01 mol C 6 H 8 O 4<br />

0,005<br />

A đúng. %n<br />

Y/M<br />

.100% 12,5%.<br />

0,04<br />

B đúng. Tổng số nguyên tử H trong X, Y là 6.<br />

C đúng. T <strong>có</strong> CTPT là C 6 H 10 O 4 .<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

D sai. X <strong>có</strong> khả năng là mất màu nước brom.<br />

HCOOH Br2 CO2<br />

2HBr<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 27. Giải:<br />

0,4 mol E + 1,42 mol O 2 1,32 mol CO 2 + 1 mol H 2 O<br />

BTNT O<br />

nO<br />

0,8<br />

n<br />

<br />

0,8 mol Số O trung bình 2<br />

O E<br />

n 0,4<br />

Z là ancol 2 chức.<br />

nCO<br />

1,32<br />

2<br />

Số C trung bình 3,3<br />

n 0,4<br />

E<br />

So n n nên M không no X ít nhất <strong>có</strong> 3 nguyên tử C.<br />

CO2<br />

H2O<br />

X <strong>có</strong> 3 nguyên tử C, Y <strong>có</strong> 4 nguyên tử C, Z là C 3 H 8 O 2 .<br />

<br />

Đặt a, b là số mol M và Z<br />

nE<br />

a b 0, 4<br />

<br />

a 0, 24<br />

a <br />

n b 0,16<br />

H<br />

b 0, 28<br />

2<br />

<br />

2<br />

Đặt công thức chung của M là C x H y O 2 .<br />

0,24y 0,19.8<br />

nH2O<br />

1 y 3 <br />

2 2<br />

E<br />

X <strong>có</strong> 2 nguyên tử H và Y <strong>có</strong> 4 nguyên tử H.<br />

Vậy E chứa: X : CH CCOOH (0,12mol),Y : CH CCH2COOH (0,12mol), Z : C3H 6(OH) 2<br />

(0,16mol)<br />

111 111<br />

X KOH : nX mol nKOH nX mol mKOH<br />

8,88g<br />

700 700<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 28. Giải:<br />

Có : n<br />

NaOH<br />

nHCl nA nA<br />

0,3 0,1 0, 2 mol<br />

m chất rắn mNaCl mRCOONa<br />

22,89 g<br />

M .0,2 22,89 58,5.0,1 M 85, 2<br />

RCOONa<br />

M 18,2<br />

<br />

R<br />

RCOONa<br />

Axit no là HCOOH hoặc CH 3 COOH.<br />

2 axit còn lại <strong>có</strong> CTTQ là C n H 2n-2 O 2 .<br />

<br />

Trường hợp 1: A gồm HCOOH (x mol) và C n H 2n-2 O 2 (y mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x y 0,2<br />

m bình tăng m m ( ) <br />

<br />

CO2 H2O<br />

<br />

68x 14n 52 y<br />

mRCOONa<br />

<br />

85, 2<br />

0, 2<br />

44. x ny 18. x ny y 26,72 g<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Suy ra<br />

x 0,1<br />

<br />

y 0,1 <br />

<br />

n 3,6<br />

2 axit không no <strong>có</strong> công thức là CH 2 = CHCOOH (a mol) và C 3 H 5 COOH (b mol)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a b 0,1<br />

<br />

a 0,04<br />

3a<br />

4b <br />

<br />

3,6 b 0,06<br />

0,1<br />

86.0,06<br />

%m<br />

C3H5COOH<br />

.100% 40,82%<br />

85, 2 22 .0, 2<br />

<br />

<br />

<br />

Trường hợp 2: A gồm CH 3 COOH (x mol) và C n H 2n-2 O 2 (y mol)<br />

x y 0,2<br />

m bình tăng m m (2 ) <br />

<br />

CO2 H2O<br />

<br />

82x 14n 52 y<br />

mRCOONa<br />

<br />

85, 2<br />

0, 2<br />

44. x ny 18. 2x ny y 26,72 g<br />

<br />

x 0,1<br />

<br />

Suy ra y 0,1 Loại (không <strong>có</strong> axit nào không no <strong>có</strong> ít hơn 3 nguyên tử C)<br />

<br />

n 2,6<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 29. Giải:<br />

mCO<br />

22 n<br />

2 CO 1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> k 1<br />

m 9 n 1<br />

H2O<br />

H2O<br />

Do hai ancol <strong>có</strong> số mol bằng nhau, 1 ancol lại tạo kết tủa được với AgNO 3<br />

Hai ancol <strong>có</strong> 1 ancol <strong>có</strong> (k = 0) và 1 ancol <strong>có</strong> (k = 2)<br />

B + NaOH:<br />

Ta <strong>có</strong> n<br />

NaOH<br />

0,06 mol nG<br />

0,03 mol<br />

Vậy hỗn hợp B chứa:<br />

R1OH : 0,03 mol<br />

<br />

R 2OH : 0,015 mol<br />

<br />

R1OOCRCOOR 2<br />

: 0,03 mol<br />

Khi cho B + NaOH thì các ancol thu được là<br />

n 0,03mol;n 0,045 mol<br />

R1OH<br />

R2OH<br />

9,78<br />

Nếu R 1 OH tạo kết tủa với AgNO 3 thì M 163 R1 39 CH C CH<br />

2<br />

0,06<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy hai ancol là X: CH C CH2OH; Y : C2H5OH<br />

m m m m 8,31 R 42 C H<br />

B X Y G 3 6<br />

Vậy axit là C 3 H 6 (COOH) 2<br />

Chọn đáp án C.<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Bài 30. Giải:<br />

Đặt số mol của X, Y, Z trong 16,4 g M lần lượt là x, y, z.<br />

16,4 g M + O 2 0,75 mol CO 2 + 0,5 mol H 2 O<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

mO 2<br />

44.0,75 18.0,5 16,4 25,6 g<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n<br />

O 2<br />

0,8mol<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

2x 2y 2z 2.0,75 0,5 2.0,8 0, 4 mol<br />

24,6 g M + NaOH m g chất rắn + CH 3 OH + 146,7 g H 2 O<br />

Khối lượng H 2 O trong dung dịch NaOH 160.90% 144 g<br />

Khối lượng H 2 O tạo thành 146,7 144 2,7 g<br />

2,7<br />

1,5. x y<br />

0,15 mol z 0,1<br />

18<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: 24,6 160 m 32.1,5z 146,7<br />

m 37,9 48z 33,1 g<br />

Chọn đáp án C.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 12<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 3:<br />

A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT<br />

Bài 1. Chất hữu <strong>cơ</strong> X đơn chức trong phân tử <strong>có</strong> chưa C, H, O. Đốt cháy 1 mol CO 2 . Biết X <strong>có</strong> phản ứng<br />

với Na, NaOH, Na 2 CO 3 và X <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. X là:<br />

A. anđehit axetic B. axit axetic C. anđehit fomic D. axit fomic<br />

Bài 2: Cho các axit <strong>có</strong> công thức sau:<br />

(1) CH 3 – CHCl – CHCl – COOH.<br />

(2) ClH 2 C – CH 2 – CHCl – COOH.<br />

(3) CHCl 2 – CH 2 – CH 2 – COOH.<br />

(4) CH 3 – CH 2 – CCl 2 – COOH.<br />

Thứ tự tăng dần tính axit là:<br />

A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (1). C. (3), (2), (1), (4). D. (4), (2), (1), (3).<br />

Bài 3. Axit <strong>có</strong> nhiệt <strong>độ</strong> sôi cao hơn các anđehit, xeton, ancol <strong>có</strong> cùng số nguyên tử C chủ yếu là do<br />

nguyên nhân nào sau đây?<br />

A. Axit <strong>có</strong> chứa nhóm C=O và –OH<br />

B. Phân tử khối của axit lớn hơn và tạo liên kết hidro bền hơn<br />

C. Có sự tạo thành liên kết hidro liên phân tử.<br />

D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.<br />

Bài 4. Có các lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: CH 3 COOH, HCOOH, CH 2 =CHCOOH, CH 3 CHO,<br />

C 2 H 5 OH. <strong>Hóa</strong> chất dùng để nhận biết các dung dịch trên là:<br />

A. Br 2 , AgNO 3 /NH 3 , Na B. Cu(OH) 2 , dung dịch KMnO 4<br />

C. Quỳ tím, nước brom D. Na, dung dịch KMnO 4 , AgNO 3 /NH 3<br />

Bài 5. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Tất cả các anđehit đều <strong>có</strong> tính oxi hóa và tính khử<br />

B. Axit fomic <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc.<br />

C. Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic.<br />

D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> công thức CnH 2 nO (n ≥1).<br />

Bài 6. Axit acrylic tác <strong>dụng</strong> được với tất cả các chất sau:<br />

A. Na, NaOH, NaHCO 3 , Br 2 B. Na, NaOH, HCl, Br 2<br />

C. Na, NaOH, NaCl, Br 2 D. K, KOH, Br 2 , HNO 3<br />

Bài 7. Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức<br />

A. axit propionic (<strong>có</strong> trong phomat). B. axit axetic (<strong>có</strong> trong giấm)<br />

C. axit 2-hiđroxipropanoic (<strong>có</strong> trong sữa chua) D. axit linoleic (<strong>có</strong> trong dầu oliu)<br />

Bài 8. Axit hữu <strong>cơ</strong> X mạch hở <strong>có</strong> trong quả chanh công thức phân tử là C 6 H 8 O 7 . Thực hiện sơ đồ phản<br />

ứng sau:<br />

Axit xitric ¾¾¾¾® C H O Na ¾¾¾® C H O Na<br />

+ NaHCO 3<br />

+ Na d­<br />

6 5 7 3 6 4 7 4<br />

Biết X <strong>có</strong> cấu tạo đối xứng, khi cho X tác <strong>dụng</strong> với C 2 H 5 OH. Hỏi thu được bao nhiêu chất <strong>có</strong> chức este.<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Bài 9. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit ađipic (HOOC-(CH 2 ) 4 -COOH) với ancol đơn chức X thu<br />

được este Y 1 và Y 2 trong đó Y 1 <strong>có</strong> công thức phân tử là C 8 H 14 O 4 . Hãy lựa chọn công thức đúng của X:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. CH 3 OH B. CH 3 OH hoặc C 2 H 5 OH C. C 3 H 5 OH D. C 2 H 5 OH<br />

Bài 10. Có các phát biểu:<br />

(1) oxi hóa anđehit fomic và axit fomic bằng AgNO 3 / NH 3 dư đều được muối amoni cacbonat.<br />

(2) Axeton, phenol trong công nghiệp đều thu được từ phản ứng oxi hóa cumen.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(3) Cô cạn dung dịch sau phản ứng giữa 1 mol axit amino axetic với 0,5 mol NaOH được chất rắn<br />

chứa 2 chất<br />

(4) Trong phản ứng este hóa CH 3 COOH tách H; C 2 H 5 OH tách –OH tạo etyl axetat.<br />

(5) Trong công nghiệp, điều chế axit axetic từ phản ứng của methanol với CO/xt.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Bài 11. Cho các phản ứng:<br />

2CH 3 COOH + Ca(OH) 2 → (CH 3 COO) 2 Ca + 2H 2 O (1)<br />

2CH 3 COOH + Ca → (CH 3 COO) 2 Ca + H 2 (2)<br />

(CH 3 COO) 2 Ca + H 2 SO 4 → 2CH 3 COOH + CaSO 4 (3)<br />

(CH 3 COO) 2 Ca + Na 2 CO 3 → 2CH 3 COONa + CaCO 3 (4)<br />

Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic?<br />

A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4)<br />

Bài 12. Chất nào trong các chất sau <strong>có</strong> lực axit yếu nhất?<br />

A. Axit axetic B. axit cacbonic C. axit sunfuhiđric D. axit sunfuric<br />

Bài 13. Hợp chất CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 CH(C 2 H 5 )COOH <strong>có</strong> tên quốc tế là:<br />

A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.<br />

C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác<br />

Bài 14. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 COOH, C 6 H 5 COOH (axit benzoic),<br />

C 2 H 5 COOH, HCOOH và giá trị nhiệt <strong>độ</strong> sôi được ghi trong bảng sau:<br />

Chất X Y Z T<br />

Nhiệt <strong>độ</strong> sôi (°C) 100,5 118,2 249,0 141,0<br />

Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />

A. T là C 6 H 5 COOH B. X là C 2 H 5 COOH C. Y là CH 3 COOH D. Z là HCOOH<br />

Bài 15. Dãy gồm các chất <strong>có</strong> thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra axit axetic là<br />

A. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOCH 3 . B. CH 3 CHO, glucozơ, CH 3 OH<br />

C. CH 3 OH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO. D. C 2 H 4 (OH) 2 , CH 3 OH, CH 3 CHO<br />

Bài 16. Các chất hữu <strong>cơ</strong> đơn chức X 1 , X 2 , X 3 , X 4 <strong>có</strong> công thức tương ứng là CH 2 O, CH 2 O 2 , C 2 H 6 O,<br />

C 2 H 4 O 2 . Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó <strong>có</strong> một chất tác <strong>dụng</strong> được với natri sinh ra<br />

khí hidro. Công thức cấu tạo X 1 , X 2 , X 3 , X 4 lần lượt là:<br />

A. HCHO, HCOOH, C 2 H 5 COOH, HCOOCH 3 B. CH 3 OH, HCHO, CH 3 OCH 3 , CH 3 COOH<br />

C. HCHO, HCOOH, CH 3 OCH 3 , HCOOCH 3 D. HCHO, CH 3 OCH 3 , CH 3 OH, CH 3 COOH<br />

Bài 17. Dung dịch axit acrylic (CH 2 =CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?<br />

A. Cu(OH) 2 B. MgCl 2 C. Br 2 D. Na 2 CO 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 18. Khi cho chất hữu <strong>cơ</strong> A (<strong>có</strong> công thức phân tử C 6 H 10 O 5 và không <strong>có</strong> nhóm CH 2 ) tác <strong>dụng</strong> với<br />

NaHCO 3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham<br />

gia phản ứng <strong>theo</strong> <strong>phương</strong> trình hóa học sau:<br />

A<br />

<br />

B + H 2 O<br />

A + 2NaOH → 2D + H 2 O<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B + 2NaOH → 2D<br />

D + HCl → E + NaCl<br />

Tên gọi của E là<br />

A. axit acrylic B. axit 2-hiđroxi propanoic.<br />

C. axit 3-hiđroxi propanoic D. axit propanoic.<br />

Bài 19. Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit ethanoic. Chất <strong>có</strong> nhiệt <strong>độ</strong> sôi cao nhất trong dãy là:<br />

A. etanal B. etan C. etanol D. axit etanoic<br />

Bài 20. Có tất cả bao nhiêu hợp chất đơn chức, mạch hở chứa nguyên tử hidro linh <strong>độ</strong>ng <strong>có</strong> công thức là<br />

C 4 H 6 O 2 ?<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

B. HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án D<br />

Bài 2. Chọn đáp án C<br />

Bài 3. Chọn đáp án B<br />

Bài 4. Chọn đáp án C<br />

Bài 5. Chọn đáp án C<br />

Bài 6. Chọn đáp án A<br />

Bài 7. Chọn đáp án C<br />

Bài 8. Chọn đáp án C<br />

Bài 9. Chọn đáp án B<br />

Bài 10. Chọn đáp án C<br />

Bài 11. Chọn đáp án A<br />

Bài 12. Chọn đáp án C<br />

Bài 13. Chọn đáp án A<br />

Bài 14. Chọn đáp án C<br />

Bài 15. Chọn đáp án A<br />

Bài 16. Chọn đáp án C<br />

Bài 17. Chọn đáp án B<br />

Bài 18. Chọn đáp án B<br />

Bài 19. Chọn đáp án D<br />

Bài 20. Chọn đáp án D<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHUYÊN ĐỀ 5: ESTE<br />

A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT<br />

I. ĐỊNH NGHĨA<br />

- Este là sản phẩm thu được khi thay thế nhóm OH trong axit cacboxylic bằng nhóm OR.<br />

- Công thức tổng quát của một số loại este hay gặp:<br />

Este no, đơn chức, mạch hở: C H COOC H hay C H O (n 0;m 1; x 2) .<br />

n 2n1 m 2m1<br />

x 2x 2<br />

Este đơn chức: C H O hoặc RCOOR ' (x 2; y 4; y chẵn; y 2x) :<br />

x y 2<br />

(Công thức tổng quát của este đơn chức; R và R ' là gốc Hiđrocacbon no,<br />

không no hoặc thơm, trừ trường hợp este của axit fomic <strong>có</strong> R là H)<br />

Este của axit đơn chức và ancol đa chức: RCOO R ' .<br />

Este của axit đa chức và ancol đơn chức: R COOR ' .<br />

Este của axit đa chức và ancol đa chức: R COO R ' .<br />

<br />

x<br />

<br />

<br />

Lưu ý rằng số chức este là bội Số nguyên tử chung nhỏ nhất của số chức ancol và số chức axit<br />

II. DANH PHÁP<br />

Gốc Hiđrocacbon R ' + tên anion gốc axit (đổi đuôi ic thành đuôi at).<br />

Ví dụ: HCOOCH 3 : metyl fomat<br />

CH 3 COOC 2 H 5 : Etyl axetat<br />

CH 3 COOCH=CH 2 : Vinyl axetat<br />

III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Thường là chất lỏng dễ bay hơi <strong>có</strong> mùi thơm dễ chịu của trái cây. Ví dụ: isoamyl axetat <strong>có</strong> mùi chuối<br />

chín, etyl butirat <strong>có</strong> mùi dứa, etyl isovalerat <strong>có</strong> mùi táo,...<br />

- Một số este <strong>có</strong> khối lượng phân tử rất lớn <strong>có</strong> thể ở trạng thái rắn như mỡ <strong>độ</strong>ng vật, sáp ong.<br />

- Nhẹ hơn nước, ít tan trong nước, dễ tách chiết bằng phễu chiết.<br />

- Nhiệt <strong>độ</strong> sôi của este thấp hơn nhiều so với nhiệt <strong>độ</strong> sôi của các axit và ancol <strong>có</strong> cùng số nguyên tử C<br />

vì giữa các phân tử este không <strong>có</strong> liên kết hiđro.<br />

- Là dung môi tốt để hòa tan các chất hữu <strong>cơ</strong>.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

1. Phản ứng thủy phân<br />

<br />

R COO R ' xyH O yR COOH xR ' OH<br />

y xy x 2<br />

x y<br />

- Phản ứng thực hiện trong môi trường axit loãng và được đun nóng.<br />

- Muốn tăng hiệu suất của phản ứng thủy phân este phải dùng dư nước và sử <strong>dụng</strong> chất Xúc tác axit,<br />

đun nóng hỗn hợp phản ứng.<br />

- Nếu ancol sinh ra không bền thì phản ứng xảy ra <strong>theo</strong> một chiều.<br />

2. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)<br />

y<br />

<br />

R COO R ' xyNaOH yR COONa xR ' OH<br />

xy x<br />

x y<br />

- m chất rắn sau phản ứng = m muối + m kiềm dư<br />

- Với este đơn chức: n este phản ứng = n NaOH phản ứng = n muối = n ancol .<br />

3. Phản ứng khử este bởi LiAlH 4 tạo hỗn hợp ancol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

LiAlH 4 ,t <br />

RCOOR ' RCH2OH R 'OH<br />

4. Một số phản ứng riêng<br />

- Este của ancol không bển khi thủy phân hoặc xà phòng hóa không thu được ancol:<br />

RCOOCH CH2 H2O RCOOH CH3CHO<br />

- Este của phenol phản ứng tạo ra hai muối và nước:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

x<br />

<br />

xy<br />

x<br />

y<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

RCOOC6H5 2NaOH RCOONa C6H5ONa H2O<br />

- Este của axit fomic (HCOO) x R <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng gương.<br />

<br />

HCOO R 2xAgNO 3xNH xH O NH CO R 2xAg 2xNH NO<br />

x<br />

3 3 2 4 3 x<br />

4 3<br />

- Nếu este <strong>có</strong> gốc axit hoặc gốc Ancol không no thì este đó còn tham gia được phản ứng cộng, phản<br />

ứng trùng hợp và phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.<br />

CH CH COOCH Br CH Br CHBr COOCH<br />

2 3 2 2 3<br />

<br />

nCH C CH COOCH CH C CH COOCH <br />

<br />

2 3 3 2 3 3 n<br />

Poli(MetylMetacrylat<br />

<br />

Plexiglass thủy tinh hữu <strong>cơ</strong>)<br />

<br />

nCH COOCH CH CH CH OOCCH <br />

3 2 2 3 n<br />

(poli(vinyl axetat) – PVA)<br />

V. ĐIỀU CHẾ<br />

1. Thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol và axit<br />

0<br />

<br />

H ,t<br />

<br />

yR COOH xR ' OH R COO R ' xyH O<br />

x y y xy x 2<br />

2. Thực hiện phản ứng cộng giữa axit và hidrocacbon không no<br />

RCOOH C H RCOOCH CH<br />

2 2 2<br />

3. Thực hiện phản ứng giữa muối Na của axit và dẫn xuất halogen<br />

0<br />

xt,t<br />

RCOONa R 'X RCOOR ' NaX<br />

4. Thực hiện phản ứng giữa phenol và anhidrit axit<br />

6 5 6 5<br />

RCO O C H OH RCOOC H RCOOH<br />

2<br />

<br />

VI. NHẬN BIẾT ESTE<br />

- Este của axit fomic <strong>có</strong> khả năng tráng gương.<br />

- Các este của ancol không bền bị thủy phân tạo anđehit <strong>có</strong> khả năng tráng gương.<br />

- Este không no <strong>có</strong> phản ứng làm mất màu dung dịch brom.<br />

- Este của glixerol hoặc chất béo khi thủy phân cho sản phẩm hòa tan Cu(OH) 2 .<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE<br />

Cách 1: Đặt công thức của este cần tìm <strong>có</strong> dạng: C H O ( x, z 2; y là Số chẵn; y £ 2x)<br />

Phản ứng cháy:<br />

x y z<br />

y z t<br />

y<br />

CxHyOz x O2 xCO2 H2O<br />

4 2 <br />

2<br />

Cách 2: Đặt công thức tổng quát của este (X) <strong>có</strong> dạng CnH2n22kOz<br />

trong đó k là <strong>độ</strong> bất bão hòa của<br />

phân tử, k số liên kết số vòng<br />

3n 1<br />

k z<br />

Phương trình cháy: CnH2n22kOz O2 nCO2 n 1<br />

k<br />

H2O<br />

2<br />

n n k 1 .n<br />

CO2 H2O X<br />

<br />

<br />

Este X là este no, đơn chức, mạch hở X <strong>có</strong> công thức CnH2nO2<br />

m m m m<br />

<br />

X C H O<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 dư; thấy <strong>có</strong> 20 gam kết tủa và<br />

khối lượng bình tăng 12,4 gam. CTTQ của E là:<br />

A. CxH2xO2<br />

B. CxH2x 2O2<br />

C. C x<br />

H 2x 2<br />

O 4<br />

D. C H<br />

O<br />

x 2x4<br />

4<br />

Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức, cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO 2<br />

và 0,2 mol H 2 O. Giá trị của V là:<br />

A. 8,96 B. 6,72 C. 4,48 D. 11,2<br />

Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu <strong>cơ</strong> X thu được 3,36 lít khí CO 2 , 0,56 lít khí N 2 (các khí đo<br />

ở đktc) và 3,15 gam H 2 O. Khi X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH thu được sản phẩm <strong>có</strong> muối H 2 N-CH 2 -<br />

COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H 1, C 12<br />

, O 16<br />

).<br />

A. H 2 N-CH 2 -COO-C 3 H 7 B. H 2 N-CH 2 -COO-CH 3<br />

C. H 2 N-CH 2 -COO-C 2 H 5 D. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH<br />

Bài 4. X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C C ) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3<br />

gam X cần vừa đủ 7,2 gam O 2 . X <strong>có</strong> tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?<br />

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.<br />

Bài 5. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8 gam H 2 O. Thể tích khí CO 2 thu được<br />

(đktc) là:<br />

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít<br />

Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO 2 và 0,45 mol H 2 O. Công thức phân tử của<br />

este là:<br />

A. C 2 H 4 O 2 B. C 3 H 6 O 2 C. C 4 H 8 O 2 D. C 5 H 10 O 2<br />

Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn a mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (<strong>có</strong> một<br />

liên kết đôi), đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O. Giá trị của a là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 0,05 B. 0,10 C. 0,15 D. 0,20<br />

Bài 8. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 đã phản ứng.<br />

Tên gọi của este là:<br />

A. metyl axetat B. etyl axetat C. n-propyl axetat D. metyl fomat<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO 2 và H 2 O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a<br />

mol chất béo trên tác <strong>dụng</strong> tối đa với 600 ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của a là:<br />

A. 0,20 B. 0,30 C. 0,18 D. 0,15<br />

Bài 10. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào<br />

bình dựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là:<br />

A. 12,4 gam B. 10 gam C. 20 gam D. 28,183 gam<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no hở đơn chức cần 5,68 gam khí oxi và thu được<br />

3,248 lít khí CO 2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với KOH thu được 2 rượu là đồng đẳng<br />

kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu <strong>cơ</strong>. Công thức cấu tạo của 2 este là:<br />

A. HCOOCH 3 và HCOOC 2 H 5 . B. C 3 H 7 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

C. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 và C 2 H 5 COOC 2 H 5 .<br />

Bài 12. Để đốt cháy hoàn toàn 6,24 gam một este X<br />

<br />

M 180<br />

X<br />

<br />

cần 6,272 lít khí oxi (đktc). Sản phẩm<br />

cháy được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thấy <strong>có</strong> m gam kết tủa, khối lượng dung<br />

dịch nước vôi trong giảm 12,8 gam. Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 4 H 6 O 2 B. C 7 H 10 O 2 C. C 7 H 8 O 4 D. C 7 H 10 O 4<br />

Bài 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit<br />

béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hóa m gam X<br />

<br />

H 90%<br />

<br />

thì thu được khối lượng glixerol là:<br />

A. 0,92 gam B. 1,656 gam C. 0,828 gam D. 2,484 gam<br />

Bài 14. Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức hở X (phân tử <strong>có</strong> số liên kết<br />

4 ) thì <strong>có</strong> nhận xét<br />

n : n 8 : 9 . Nếu cho m gam X vào 300 ml dung dịch KOH 0,9M rồi cô cạn dung dịch thu được<br />

CO2 O2<br />

28,62 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 22 B. 22,68 C. 21,5 D. 20,5<br />

Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam este E thì thu được 1,12 lít CO 2 (đktc) và 0,9 gam H 2 O. Tỉ khối hơi<br />

của E so với O 2 bằng 2,75. Đun nóng 4,4 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thì thu được<br />

4,8 gam muối natri của axit hữu <strong>cơ</strong>. Xác định công thức cấu tạo đúng và gọi tên E?<br />

A. etyl propionat B. metyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat<br />

Bài 16. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu <strong>cơ</strong> no, đơn chức A, B tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 100 ml dung<br />

dịch KOH 0,40M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng<br />

hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng<br />

bình tăng 5,27 gam. Công thức của A, B là:<br />

A. HCOOH và HCOOC 3 H 7 B. HCOOH và HCOOC 2 H 5<br />

C. CH 3 COOH và CH 3 COOCH 3 D. CH 3 COOH và CH 3 COOC 2 H 5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân<br />

tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO 2 và 0,4 mol H 2 O. Phần trăm<br />

khối lượng của Y trong M là<br />

A. 19,85% B. 75,00% C. 19,40% D. 25,00%<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu<br />

được 19,712 lít khí CO 2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam<br />

một muối duy nhất. Công thức của hai este là:<br />

A. HCOOC 2 H 5 và HCOOC 3 H 7 B. HCOOC 3 H 7 và HCOOC 4 H 9<br />

C. CH 3 COOC 2 H 5 và HCOOC 2 H 5 D. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5<br />

Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở X thu được thể tích CO 2 gấp 3 lần thể tích X<br />

đã phản ứng (các khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với 200ml dung dịch<br />

NaOH 0,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 7,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 5,92 B. 6,64 C. 7,40 D. 8,88<br />

Bài 20. Đốt cháy a gam một este X cần 11,76 lít O 2 (đktc), sau phản ứng thu được hỗn hợp CO 2 và hơi<br />

nước. Dẫn hỗn hợp này vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 26,04 gam và<br />

thấy xuất hiện 42 gam kết tủa trắng. Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo nên. Công<br />

thức phân tử của X là:<br />

A. C 4 H 8 O 2 B. C 2 H 4 O 2 C. C 3 H 6 O 2 D. C 5 H 10 O 2<br />

Bài 21. Đốt cháy hoàn toàn 3,42gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic<br />

rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và<br />

dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?<br />

A. Tăng 2,7g B. Giảm 7,38g C. Tăng 7,92g D. Giảm 7,74g<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 22. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2 , thu<br />

được 23,52 lít khí CO 2 và 18,9 gam H 2 O. Nếu cho m gam X tác <strong>dụng</strong> hết với 450 ml dung dịch NaOH<br />

1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 28,5 gam chất rắn khan, trong đó <strong>có</strong> a mol muối Y và b<br />

mol muối Z<br />

<br />

M<br />

Y<br />

M<br />

Z<br />

<br />

. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là<br />

A. 6 : 1 B. 3 : 5 C. 3 : 2 D. 4 : 3<br />

Bài 23. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử <strong>có</strong> số liên kết nhỏ hơn 3), thu được<br />

6<br />

thể tích khí CO 2 , bằng thể tích khí O 2 đã phản ứng (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X<br />

7<br />

tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 0,75M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 8,52g<br />

chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 4,32 B. 6,66 C. 8,88 D. 11,1<br />

Bài 24. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng<br />

<br />

M M M<br />

X Y Z<br />

<br />

, T là este tạo bởi<br />

X, Y, Z và một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T<br />

(trong đó<br />

n<br />

Y<br />

n<br />

Z<br />

) bằng lượng vừa đủ khí O 2 , thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 16,2 gam H 2 O. Mặt khác,<br />

đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun<br />

nóng, thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất<br />

với:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10.<br />

Bài 25. Hỗn hợp E chứa hai chất hữu <strong>cơ</strong> đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác gồm este X<br />

<br />

C H<br />

<br />

O m 2m 4 4 <br />

n 2n 2 2<br />

và este Y C H O , trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy hết 16,64<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

gam E với oxi vừa đủ, thu được X mol CO 2 và y mol H 2 O với x y 0, 2 . Mặt khác, đun nóng 16,64<br />

gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp<br />

chứa 2 muối; trong đó <strong>có</strong> a gam muối A và b gam muối B. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư, thấy<br />

khối lượng bình tăng 6,76 gam. Tỉ lệ gần nhất của a : b là:<br />

A. 1,6 B. 1,8 C. 1,7 D. 1,5<br />

Bài 26. Đốt cháy hoàn toàn 15,42 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức của cùng một rượu và <strong>có</strong> khối<br />

lượng mol của 2 gốc axit hơn kém nhau 14 gam/mol, cần 30,24 gam O 2 và thu được 11,34 gam nước.<br />

5,14 gam X tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành 4,24 gam muối. Số đồng phân cùng chức este<br />

của este khối lượng mol bé là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 27. X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO 2 bằng thể tích oxi đã phản ứng<br />

(cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E<br />

chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO 2 và H 2 O <strong>có</strong> tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với 400<br />

ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối <strong>có</strong> khối lượng m<br />

gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị m là:<br />

A. 37,1 gam B. 33,3 gam C. 43,5 gam D. 26,9 gam<br />

Bài 28. A là hợp chất hữu <strong>cơ</strong> (chỉ chứa C, H, O) <strong>có</strong> đặc điểm sau:<br />

+ Đốt cháy hoàn toàn 3,08g A, hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào bình chứa 500ml dung dịch<br />

Ca(OH) 2 0,2M thấy xuất hiện 6g kết tủa, phần nước lọc <strong>có</strong> khối lượng lớn hơn dung dịch Ca(OH) 2 ban<br />

đầu là l,24g<br />

+ Khối lượng mol của A nhỏ hơn khối lượng mol của glucozo.<br />

+ A phản ứng với NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ mol n : n 1: 4 .<br />

+ A <strong>có</strong> phản ứng tráng gương.<br />

A<br />

NaOH<br />

Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện đề <strong>bài</strong> là:<br />

A. 5 B. 6 C. 2 D. 4<br />

Bài 29. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X,<br />

Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu<br />

được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối<br />

lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng<br />

15,68 lít O 2 (đktc), thu được CO 2 , Na 2 CO 3 và 7,2 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E<br />

gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 26,44% B. 50,88% C. 48,88% D. 33,99%<br />

Bài 30. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử<br />

chỉ <strong>có</strong> nhóm -COOH); trong đó <strong>có</strong> 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no (<strong>có</strong> đồng phân<br />

hình học, chứa một liên kết đôi C C trong phân tử). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được<br />

CO 2 và 3,96 gam H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn<br />

hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí<br />

(đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25%<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 31. X, Y, Z là 3 este đểu đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C C và<br />

<strong>có</strong> tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm<br />

cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.<br />

Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ<br />

chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối <strong>có</strong> khối<br />

lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là:<br />

A. 4,68 gam B. 8,64 gam C. 8,10 gam D. 9,72 gam<br />

Bài 32. Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn<br />

toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối <strong>có</strong> tổng khối lượng a gam<br />

và hỗn hợp T gồm hai ancol <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí<br />

CO 2 (đktc) và 19,44 gam H 2 O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 43,0 B. 37,0 C. 40,5 D. 13,5<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án A.<br />

Bài 2. Chọn đáp án B.<br />

Bài 3. Chọn đáp án B.<br />

Bài 4. Chọn đáp án D.<br />

Bài 5. Chọn đáp án A.<br />

Bài 6. Chọn đáp án B.<br />

Bài 7. Chọn đáp án B.<br />

Bài 8. Chọn đáp án D.<br />

Bài 9. Chọn đáp án D.<br />

Bài 10. Chọn đáp án C.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án C.<br />

Bài 12. Chọn đáp án C.<br />

Bài 13. Chọn đáp án C.<br />

Bài 14. Chọn đáp án C.<br />

Bài 15. Chọn đáp án C.<br />

Bài 16. Chọn đáp án A.<br />

Bài 17. Chọn đáp án C.<br />

Bài 18. Chọn đáp án A.<br />

Bài 19. Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 20. Chọn đáp án A.<br />

Bài 21. Chọn đáp án B.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 22. Giải:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đốt cháy 2 este được: 23,52 1,05mol<br />

22, 4 CO 2; 18,9 1,05mol<br />

18 H 2O<br />

Và cần<br />

27, 44<br />

1, 225mol<br />

22, 4 O 2<br />

2 este no, đơn chức.<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

n<br />

X<br />

0,35 mol<br />

25,9<br />

MX<br />

74<br />

0,35<br />

2 este <strong>có</strong> cùng CTPT là C 3 H 6 O 2<br />

CTCT 2 este là CH 3 COOCH 3 , HCOOC 2 H 5 .<br />

<br />

M<br />

m 1,05.44 18,9 1, 225.32 25,9 gam<br />

X<br />

2n 2.1,05 1,05 2.1, 225 0,7 gam<br />

X 0,45 mol NaOH → 28,5 gam chất rắn khan + muối Y, muối Z<br />

Y<br />

M<br />

Z<br />

Z là CH 3 COONa, Y là HCOONa.<br />

Có n NaOH dư 0, 45 0,35 0,1 mol 68a<br />

82b 28,5 40.0,1 24,5 gam<br />

Mà<br />

a 0,3<br />

a b 0,35 mol a : b 0,3: 0,05 6 :1<br />

b 0,05<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 23. Giải:<br />

Đặt CTTQ của este là C x H y O 2<br />

y t<br />

y<br />

CxHyO2 x 1O2 xCO2 H2O<br />

4 <br />

2<br />

nCO<br />

6 x 6<br />

2<br />

2x 3y 12<br />

n y<br />

O<br />

7 7<br />

2 x 1<br />

4<br />

Số liên kết 3<br />

2x 2 y<br />

k 2 2x 2 y 3y 12 2 y y 7 x 4,5<br />

2<br />

<br />

<br />

14<br />

x 1 y Loại<br />

3<br />

16<br />

x 2 y Loại<br />

3<br />

x 3 y 6 Este <strong>có</strong> CTPT là C 3 H 6 O 2 .<br />

<br />

20<br />

x 4 y Loại<br />

3<br />

m gam C3H6O2<br />

0,15 mol NaOH → 8,52 gam chất rắn khan.<br />

Trường hợp 1: Este là CH 3 COOCH 3 .<br />

X<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

m chất rắn khan<br />

m NaOH dư <br />

m CH 3 COONa<br />

x 0,06 m 74.0,06 4, 44 gam<br />

Trường hợp 2: Este là HCOOC 2 H 5 .<br />

m chất rắn khan<br />

mHCOONa<br />

82x 40. 0,15 x 8,52 gam .<br />

m NaOH dư <br />

x 0,09 m 74.0,09 6,66 gam<br />

Kết hợp đáp án suy ra m 6,66 gam<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 24. Giải:<br />

68x 40. 0,15 x 8,52 gam .<br />

Đặt số mol của X, Y, Z trong 26,6 gam M lần lượt là x, y, z, t.<br />

M <strong>có</strong> phản ứng với AgNO 3 /NH 3 tạo Ag nên X là HCOOH.<br />

1 21,6<br />

x t nAg<br />

0,1 mol 1<br />

2 2.108<br />

<br />

26,6 g X O 1 mol CO 0,9 mol H O<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

O<br />

<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

m 44.1 16,2 26,6 33,6g n 1,05 mol<br />

BTNT.O<br />

<br />

<br />

<br />

2x 4y 6t 2.1,05 2.1 0,9 2<br />

1<br />

0,9<br />

nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

2t t 0,05 3<br />

2<br />

Từ <br />

1 , 2 , 3 suy ra x 0,05; y 0,1<br />

<br />

46.0,05 M .0,1 M .0,1 M M 46 M 18.3 .0,05 26,6g<br />

<br />

Y Z Y Z E<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

MY 60 CH3COOH<br />

<br />

3MY MZ ME 494 MZ 74 C2H5COOH<br />

<br />

<br />

ME 92 C3H5 OH<br />

3<br />

13,3 g M + 0,4 mol NaOH → m chất rắn E H2O<br />

BTKL 1 1<br />

m 13,3 40.0,4 92. .0,05 18. . 0,05 2.0,1<br />

24,75g<br />

2 2<br />

Gần nhất với giá trị 24,74<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 25. Giải:<br />

Đặt số mol của X và Y lần lượt là z, t z<br />

t<br />

<br />

14n 30 z 14m 60 t 16,64<br />

16,64g E O x mol CO y mol H O<br />

<br />

2 2 2<br />

x y 0, 2 z 2t x y 0, 2 nz mt 0,76<br />

16,64g E KOH vừa đủ → F (2 ancol đồng đẳng kế tiếp) + 2 muối.<br />

Chứng tỏ Y tạo bởi 2 ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp và axit 2 chức.<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

F Na dư:<br />

m bình tăng<br />

1<br />

nH 2<br />

z t 0,1 mol<br />

2<br />

m m 6,76g m 6,76 2.0,1 6,96g<br />

F H2<br />

F<br />

6,96<br />

MF<br />

34,8 2 ancol là CH 3 OH và C 2 H 5 OH.<br />

0,2<br />

<br />

nCH3OH nC2H5OH 0, 2 mol <br />

nCH3OH<br />

0,16 mol<br />

<br />

<br />

<br />

32nCH3OH 46nC2H5OH 6,96g <br />

nC2H5OH<br />

0,04 mol<br />

Mà z t nên<br />

z 0,12<br />

0,12n 0,04m 0,76<br />

t 0,04<br />

n 4, X : CH2 CHCOOCH<br />

m<br />

3<br />

<br />

CH2<br />

CHCOOK<br />

13, 2g<br />

<br />

<br />

m 7, Y : CH3OCOCH CHCOOC2H5 <br />

mKOOCCHCHCOOK<br />

7,68g<br />

a : b 13, 2 : 7,68 1,72 gần nhất với giá trị 1,7<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 26. Giải:<br />

Thí nghiệm 1: Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng:<br />

m 15,42 30,24 11,34 34,32g<br />

CO 2<br />

m m m m<br />

este O2 CO2 H2O<br />

34,32 11,34 30, 24<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O: nOX<br />

2. .2 0,3 mol<br />

44 18 32<br />

1<br />

nX<br />

nOX<br />

0,15 mol<br />

2<br />

nCO<br />

0,78<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình 5,2<br />

n 0,15<br />

nH2O<br />

0,63.2<br />

Số nguyên tử H trung bình 8,4<br />

n 0,15<br />

Độ bội liên kết<br />

5,2.2 2 8,4<br />

k <br />

2<br />

2<br />

X<br />

2 este là đồng đẳng liên tiếp CTPT 2 este là C 5 H 8 O 2 và C 6 H 8 O 2<br />

5,14<br />

Thí nghiệm 2: 5,14g X tương đương với n<br />

X<br />

.0,15 0,05 mol<br />

15, 42<br />

n muối<br />

n 0,05 mol M muối<br />

X<br />

X<br />

4, 24<br />

84,8<br />

0,05<br />

Công thức 2 muối là CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Công thức 2 este là CH 3 COOC 3 H 5 và C 2 H 5 COOC 3 H 5 .<br />

Các đồng phân cùng chất este của CH 3 COOC 3 H 5 là:<br />

CH COOCH CHCH (đồng phân cis, trans);<br />

3 3<br />

CH COOCH CH CH ;<br />

3 2 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

CH COOC CH<br />

3 3 2<br />

<br />

CH .<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 đồng phân.<br />

Chọn đáp án D.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 27. Giải:<br />

Đặt CTTQ của X là C x H y O 2 :<br />

y t<br />

y<br />

CxHyO2 x 1O2 xCO2 H2O<br />

4 <br />

2<br />

y<br />

nCO<br />

n<br />

2 O<br />

x x 1 y 4<br />

2<br />

4<br />

X là HCOOCH 3 .<br />

E 0,4mol KOH → 2 ancol đồng đẳng kế tiếp<br />

2 ancol là CH 3 OH và C 2 H 5 OH.<br />

HCOOCH 3<br />

: a mol<br />

<br />

Quy đổi X tương đương với: COOCH<br />

3 : b mol<br />

2<br />

<br />

CH 2<br />

: c mol<br />

60a 118b 14c 25,8 a 0,1<br />

<br />

<br />

a 2b 0, 4 b 0,15<br />

<br />

mCO<br />

m c 0,15<br />

2 H2O<br />

44. 2a 4b c 18. 2a 3b c 56, 2<br />

<br />

<br />

Y <strong>có</strong> công thức là CH 3 OOC-COOC 2 H 5 .<br />

m 84a 166b 33,3 g<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 28. Giải:<br />

Đặt CTTQ của A là C x H y O z<br />

Đốt chát 3,08 gam A, sản phẩm cháy CO , H O hấp thụ vào 0,1 mol Ca(OH) 2 được 0,06 mol CaCO 3<br />

2 2<br />

nCO<br />

n<br />

2 CaCO<br />

0,06 mol<br />

3<br />

<br />

nCO n<br />

<br />

2 CaCO<br />

2n 0,06 2. 0,1 0,06 0,14 mol<br />

<br />

3 Ca HCO3 2<br />

m dung dịch tăng<br />

m m m 1,24 gam<br />

CO2 H2O CaCO3<br />

mH2O<br />

1, 24 6 44.0,06 4,6 gam nH2O<br />

0, 26 mol<br />

<br />

<br />

<br />

mH2O<br />

1, 24 6 44.0,14 1,08 gam <br />

nH2O<br />

0,06 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x : y n<br />

CO<br />

: 2n<br />

2 H2O<br />

0,06 : 0,52 3: 26<br />

<br />

<br />

x : y n<br />

CO<br />

: 2n<br />

2 H2O<br />

0,14 : 0,12 7 : 6<br />

+<br />

26<br />

x : y 3: 26 y x 2x 2 x 0,3 Loại<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ x : y 7 : 6 A <strong>có</strong> dạng C7xH6xOz<br />

A <strong>có</strong> phản ứng tráng gương A là este của HCOOH.<br />

<br />

MA<br />

90x 16z 180 x 2 x 1 z 5,625<br />

A <strong>có</strong> dạng C 7 H 6 O z<br />

A phản ứng với NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ mol n<br />

A<br />

: n<br />

NaOH<br />

1: 4 .<br />

+ z 1 A là C 7 H 6 O Không <strong>có</strong> CTCT nào thỏa mãn.<br />

+ z 2 A là C 7 H 6 O 2 Không <strong>có</strong> CTCT nào thỏa mãn.<br />

+ z 3 A là C 7 H 6 O 3 Không <strong>có</strong> CTCT nào thỏa mãn.<br />

+ z 4 A là C 7 H 6 O 4 Các CTCT thỏa mãn là:<br />

+ z 5 A là C 7 H 6 O 5 Không <strong>có</strong> CTCT nào thỏa mãn.<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 6 CTCT thỏa mãn.<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 29. Giải:<br />

T là este 2 chức, mạch hở tạo ra từ 2 axit và 1 ancol nên các axit này đều đơn chức và ancol 2 chức.<br />

5,824<br />

Đặt Z là R(OH) 2 nROH nH<br />

0,26 mol<br />

2<br />

2<br />

22, 4<br />

m bình tăng m 0,26. R 32 19, 24g R 42C H <br />

Z là C 3 H 6 (OH) 2 .<br />

RO2<br />

3 6<br />

Muối <strong>có</strong> dạng RCOONa (0,4 mol)<br />

n<br />

H2O<br />

7, 2<br />

0, 4 mol Số H trung bình<br />

18<br />

0, 4.2<br />

2<br />

0,4<br />

Có 1 muối HCOONa (0,2 mol), muối còn lại là C x H 3 COONa (0,2 mol).<br />

2HCOONa O Na CO CO H O<br />

t<br />

2 2 3 2 2<br />

t<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2C H COONa 2x 2 O Na CO 2x 1 CO 3H O<br />

x 3 2 2 3 2 2<br />

15,68<br />

nO 2<br />

0,1 x 1 .0, 2 0,7 mol x 2<br />

22, 4<br />

X, Y là HCOOH và CH2<br />

CHCOOH.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

T là HCOO C3H6 OOC CH CH2<br />

Quy đổi E<br />

HCOOH : 0,2 mol<br />

CH2<br />

CHCOOH : 0,2 mol<br />

<br />

<br />

C3H6 OH : 0,26 mol<br />

2<br />

H2O : y mol<br />

46.0, 2 72.0, 2 76.0,26 18y 38,86 y 0, 25<br />

1 158.0,125<br />

nT<br />

y 0,125mol %m<br />

T<br />

.100% 50,82%<br />

2 38,86<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 30. Giải:<br />

Cách 1:<br />

3 este đơn chức nên Y là ancol đơn chức<br />

0,896<br />

nY 2nH 2<br />

2. 0,08 mol<br />

22,4<br />

m bình tăng<br />

m m 2,48 gam m 2,48 2.0,04 2,56 gam<br />

Y H2<br />

Y<br />

2,56<br />

MY<br />

32 Y là CH 3 OH.<br />

0,08<br />

Có<br />

5,88<br />

0,08<br />

nX<br />

nY<br />

0,08mol MX<br />

73,5<br />

X gồm HCOOCH 3 , CH 3 COOCH 3 và 1 este <strong>có</strong> CTTQ là C n H 2n-2 O 2<br />

3,96<br />

n 2n 2. 0, 44 mol, n 2.0,08 0,16 mol<br />

18<br />

<br />

HX H2O<br />

OX<br />

5,88 0, 44 16.0,16<br />

nCO<br />

n<br />

2 CX<br />

0, 24 mol<br />

12<br />

n n n 0,24 0,22 0,02 mol n 0,08 0,02 0,06 mol<br />

CnH2n2O2 CO2 H2O este no<br />

0, 24 0,06.3 0, 24 0,06.2<br />

0,02n 0,06Ceste no<br />

0, 24 n 3 n 6<br />

0,02 0,02<br />

n 4 hoặc 5 mà axit không no <strong>có</strong> đồng phân hình học nên n 5<br />

Este không no là CH 3 CH→CHCOOCH 3 .<br />

100.0,02<br />

%m<br />

C5H8O<br />

.100% 34,01%<br />

2<br />

5,88<br />

Chọn đáp án C.<br />

Cách 2:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m ancol → m Bình +<br />

m ancol<br />

mH 2<br />

2,56g<br />

2n 0,08 M 32.CH OH<br />

H2<br />

3<br />

Qui đổi ba este thành hai este:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CnH2nO 2<br />

: a<br />

O CO<br />

2<br />

2<br />

5,88gam X. <br />

<br />

CmH2m2O 2<br />

: b H2O : 0,22 mol<br />

a b 0,08 mol a 0,06 mol<br />

<br />

<br />

14.0,22 32a 44b 5,88 b 0,02 mol<br />

n<br />

C<br />

5,88 0, 22.2 32.0,08<br />

<br />

0,24 mol<br />

12<br />

m 4<br />

<br />

0,02.100<br />

0,06n 0,02m 0, 24 7 %m<br />

C5H8O<br />

.100 34,01%<br />

2<br />

n<br />

<br />

5,88<br />

3<br />

Bài 31. Giải:<br />

Cách 1:<br />

Giả sử số mol CO 2 và H 2 O tạo thành khi đốt cháy 21,62 gam E là a và b.<br />

1<br />

Có n<br />

<br />

<br />

O E n<br />

COO E n<br />

E<br />

<br />

n<br />

NaOH<br />

0,3 mol<br />

2<br />

12a 2b 21,62 16.2.0,3 12,02<br />

gam 1<br />

<br />

m m m m 100a 44a 18b 34,5 gam<br />

dd<br />

2<br />

<br />

Từ 1 và <br />

CaCO3 CO2 H2O<br />

2 suy ra<br />

a 0,87<br />

<br />

b 0,79<br />

nCO<br />

0,87<br />

2<br />

Số nguyên tử C trung bình của E 2,9<br />

n 0,3<br />

X là HCOOCH 3 , Y và Z là este không no <strong>có</strong> 1 nối đôi C C<br />

n n n n 0,87 0,79 0,08 mol n 0,3 0,08 0,22 mol<br />

Y Z CO2 H2O X<br />

Số nguyên tử C trung bình của Y và Z<br />

E<br />

0,87 2.0, 22<br />

5,375 .<br />

0,08<br />

Mà F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng<br />

Y và Z là CH 3 CH CHCOOCH 3 và CH 3 CH CHCOOC 2 H 5<br />

Muối <strong>có</strong> khối lượng phân tử lớn trong F là CH 3 CH CHCOONa<br />

m 108.0,08 8,64 gam<br />

CH3CHCHCOONa<br />

Chọn đáp án B.<br />

Cách 2:<br />

Vì este đơn chức nên ta <strong>có</strong>:<br />

n NaOH → n este 0,3 mol M 72,06 HCOOCH3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C : a<br />

<br />

O 2<br />

CO 2<br />

: a 12a 2b 12,02 a 0,87 mol<br />

21,62gam.E H : 2b <br />

<br />

H2O : b 56a 18b 34,5 b 0,79 mol<br />

O : 0,6<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 12<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C H O<br />

n 2n 2 2<br />

: 0,08<br />

<br />

<br />

0,08n 0, 22.2 0,87 n 5,375<br />

HCOOCH 3<br />

: 0,22<br />

CH3 CH CH COOCH3 CH3<br />

CH CH COONa : 0,08<br />

<br />

<br />

CH3 CH CH COOC2H5<br />

HCOONa : 0, 22<br />

m 8,64g<br />

CH3<br />

CHCHCOONa<br />

<br />

Bài 32. Giải:<br />

40,48 g E + vừa đủ 0,56 mol NaOH → a g muối + T<br />

T O 0,72 mol CO 1,08 mol H O<br />

<br />

2 2 2<br />

0,72<br />

nT nH2O nCO 0,36 mol C<br />

2<br />

T<br />

2<br />

0,36<br />

T gồm C 2 H 5 OH (a mol) và HOCH 2 CH 2 OH (b mol)<br />

<br />

a b 0,36 mol a 0,16<br />

<br />

<br />

a 2b 0,56 mol b 0, 2<br />

BTKL<br />

<br />

a 40, 48 40.0,56 46.0,16 62.0, 2 43,12g<br />

Gần nhất với giá trị 43,0.<br />

Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 13<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE<br />

Một số nhận xét:<br />

1. Nếu n NaOH phản ứng = n este Este đơn chức<br />

2. Nếu RCOOR’ (Este đơn chức), trong đó R’ là C 6 H 5 - hoặc vòng benzen <strong>có</strong> nhóm thế<br />

n NaOH phản ứng = 2n este và sản phẩm cho 2 muối, trong đó <strong>có</strong> phenolat:<br />

VD: RCOOC 6 H 5 + 2NaOH RCOONa + C 6 H 5 Ona + H 2 O<br />

3. Nếu n NaOH phản ứng = A.n este (a > 1 và R’ không phải C 6 H 5 - hoặc vòng benzen <strong>có</strong> nhóm thế)<br />

Este đa chức<br />

4. Nếu phản ứng thuỷ phân este cho 1 anđehit (hoặc xeton), ta coi như ancol (đồng phân với andehit) <strong>có</strong><br />

nhóm -OH gắn trực tiếp vào liên kết C=C vẫn tốn tại để <strong>giải</strong> và từ đó CTCT của este.<br />

5. Nếu sau khi thủy phân thu được muối (hoặc khi cô cạn thu được chất rắn khan) mà m muối = m este +<br />

m NaOH thì este phải <strong>có</strong> cấu tạo mạch vòng (lacton):<br />

6. Nếu ở gốc Hiđrocacbon của R’, một nguyên tử c gắn với nhiều gốc este hoặc <strong>có</strong> chứa nguyên tử<br />

halogen thì khi thủy phân <strong>có</strong> thể chuyển hóa thành andehit hoặc xeton hoặc axit cacboxylic<br />

t<br />

Ví dụ: C H COOCHClCH NaOH C H COONa CH CHO<br />

2 5 3 2 5 3<br />

7. Bài toán về hỗn hợp các este thì nên sử <strong>dụng</strong> <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> trung bình.<br />

8. Khi đầu <strong>bài</strong> cho 2 chức hữu <strong>cơ</strong> khi tác <strong>dụng</strong> với NaOH hoặc KOH mà tạo ra:<br />

• 2 muối và 1 ancol thì <strong>có</strong> khả nàng 2 chất hữu <strong>cơ</strong> đó là<br />

RCOOR’ và R”COOR’ <strong>có</strong> n NaOH = n R’OH<br />

Hoặc: RCOOR’ và R”COOH <strong>có</strong> n NaOH > n R’OH<br />

• 1 muối và 1 ancol <strong>có</strong> những khả năng sau<br />

RCOOR’ và ROH<br />

Hoặc: RCOOR’ và RCOOH<br />

Hoặc: RCOOH và R’OH<br />

• 1 muối và 2 ancol thì <strong>có</strong> những khả năng sau<br />

RCOOR’ và RCOOR”<br />

Hoặc: RCOOR’ và R”OH<br />

Chú ý: Nếu đề nói chất hữu <strong>cơ</strong> đó chỉ <strong>có</strong> chức este thì không sao, nhưng nếu nói <strong>có</strong> chức este thì chúng ta<br />

cần chú ý ngoài chức este trong phân tử <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> thêm chức axit hoặc ancol!<br />

Thuỷ phân một este đơn chức<br />

- Trong môi trường axit: Phản ứng xảy ra thuận nghịch<br />

RCOOR ' HOH RCOOH R 'OH<br />

- Trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa): Phản ứng 1 chiều, cần đun nóng<br />

RCOOR ' NaOH RCOONa R 'OH<br />

Thuỷ phân este đa chức<br />

R COOR ' nNaOH R COONa nR 'OH n n.n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

n<br />

n<br />

<br />

n<br />

n<br />

<br />

n n n<br />

muoi<br />

ancol<br />

RCOO R ' nNaOH nRCOONa R' OH n n.n<br />

R COO R ' nNaOH R COONa R ' OH n n<br />

ancol<br />

ancol<br />

muoi<br />

muoi<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Dung dịch X chứa 0,01 mol H 2 NCH 2 COOH, 0,03 mol HCOOC 6 H 5 và 0,02 mol ClH 3 N-<br />

CH 2 COOH. Để tác <strong>dụng</strong> hết với dung dịch X cần tối đa V mi dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu<br />

được dung dịch Y. Giá trị của V là:<br />

A. 220 B. 200 C. 120 D. 160<br />

Bài 2. Đun nóng 13,6 gam phenyl axetat trong 250 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với V ml dung dịch HC1 1M thu được dung<br />

dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của V, m lần lượt là:<br />

A. 0,25 và 9,4 B. 0,15 và 14,1. C. 150 và 14,1. D. 250 và 9,4.<br />

Bài 3. Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là chân không). Khi<br />

este bay hơi hết thì áp suất ở 136,5°C là 425,6 mmHg.Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu<br />

được 28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) xuất phát từ rượu đa chức?<br />

A. Glixerin triaxetat B. Etylenglicol điaxetat C. Glixerin tripropionat D. Glixerin triacrylat<br />

Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu<br />

được 19,712 lít khí C0 2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam<br />

một muối duy nhất. Công thức của hai este là:<br />

A. HCOOC 2 H 5 và HCOOC 3 H 7 B. HCOOC 3 H 7 và HCOOC 4 H 9<br />

C. CH 3 COOC 2 H 5 và HCOOC 2 H 5 D. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5<br />

Bài 5. Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác <strong>dụng</strong> hết với dung dịch NaOH vừa đủ<br />

thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ<br />

0,12 mol Br 2 trong CC1 4 . Giá trị của m là:<br />

A. 132,90 B. 106,32 C. 128,70 D. 106,80<br />

Bài 6. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan <strong>có</strong> khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na =<br />

23)<br />

A. 3,28 gam B. 10,4 gam C. 8,56 gam D. 8,2 gam<br />

Bài 7. X là este của glyxin. Cho m gam X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH dư, hơi ancol bay ra đi qua ống<br />

đựng CuO đun nóng. Cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương thấy <strong>có</strong> 8,64 gam Ag. Biết phân tử<br />

khối của X là 89. Giá tri của m là<br />

A. 3,56 B. 2,67 C. 1,78 D. 2,225<br />

Bài 8. Xà phòng hoá hoàn toàn 500 kg một loại chất béo cần m (kg) dung dịch NaOH 16%, sau phản ứng<br />

thu được 506,625 kg xà phòng và 17,25 kg glixerol. Tính m?<br />

A. 400kg B. 140,625kg C. 149,2187kg D. 156,25kg<br />

Bài 9. Hợp chất X <strong>có</strong> công thức phân tử là C 5 H 8 O 2 . Cho 10 gam X tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn, vừa đủ với dung<br />

dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư<br />

trong NH 3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />

Bài 10. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo.<br />

Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)<br />

A. C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COOH B. C 17 H 33 COOH và C 17 H 35 COOH<br />

C. C 17 H 31 COOH và C 17 H 33 COOH D. C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức trong phân tử este, số<br />

nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH dư,<br />

thì khối lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là:<br />

A. 14,5 B. 17,5 C. 15,5 D. 16,5<br />

Bài 12. Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số<br />

nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH dư,<br />

thì khối lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là:<br />

A. 14,5 B. 17,5 C. 15,5 D. 16,5<br />

Bài 13. Chất hữu <strong>cơ</strong> E <strong>có</strong> công thức cấu tạo là HCOOCH=CH 2 . Đun nóng m gam E sau đó lấy toàn bộ<br />

các sản phẩm sinh ra thực hiện phản ứng tráng gương thu được tổng khối lượng Ag là 108 gam Ag. Hiđro<br />

hóa m gam E bằng H 2 xúc tác Ni, t° vừa đủ thu được E’. Đốt cháy toàn bộ lượng E’ rồi dẫn sản phẩm vào<br />

bình đựng dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng thêm bao nhiêu gam?<br />

A. 55,8 gam. B. 46,5 gam. C. 42 gam D. 48,2 gam.<br />

Bài 14. Cho 0,3 mol este X mạch hở vào 300 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ phân<br />

este xảy ra hoàn toàn thu được 330 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 44,4 gam chất rắn<br />

khan. Hãy cho biết X <strong>có</strong> bao nhiêu đồng phân thỏa mãn?<br />

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3<br />

Bài 15. Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20%<br />

(d=l,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X.<br />

Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,54 gam M 2 CO 3 và hỗn hợp gồm CO 2 , H 2 O. Kim loại M và công thức<br />

cấu tạo của este ban đầu là:<br />

A. K và HCOO-CH 3 . B. Kvà CH 3 COOCH 3 . C. Na và CH 3 COOC 2 H 5 . D. Na và HCOO-C 2 H 5 .<br />

Bài 16. Cho 20 gam X tác <strong>dụng</strong> với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản<br />

ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. CH 2 = CHCOOCH 2 CH 3 B. CH 3 CH 2 COOCH = CH 2<br />

C. CH 3 COOCH=CHCH 3 D. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3<br />

Bài 17. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit<br />

no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m - 1,1)<br />

gam chất rắn. Công thức của hai este là:<br />

A. C 2 H 5 COOCH=CH 2 và CH 3 COOCH=CHCH 3<br />

B. HCOOCH=CHCH 3 và CH 3 COOCH=CH 2 .<br />

C. HCOOC(CH 3 )=CH 2 và HCOOCH=CHCH 3 .<br />

D. CH 3 COOCH=CHCH 3 và CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 .<br />

Bài 18. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu <strong>cơ</strong> no, đơn chức tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 100 ml dung dịch<br />

KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp<br />

X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng<br />

6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu <strong>cơ</strong> trong X là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. CH 3 COOH và CH 3 COOC 2 H 5 B. C 2 H 5 COOH và C 2 H 5 COOCH 3<br />

C. HCOOH và HCOOC 2 H 5 D. HCOOH và HCOOC 3 H 7<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 19. Đun 20,4 gam một chất hữu <strong>cơ</strong> A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được muối B và<br />

hợp chất hữu <strong>cơ</strong> C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu<br />

được khí D <strong>có</strong> tỉ khối đối với O 2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu <strong>cơ</strong> E không phản ứng<br />

với AgNO 3 / NH 3 . Xác định CTCT của A?<br />

A. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 B. CH 3 COO-CH(CH 3 ) 2 C. C 2 H 5 COOCH 2 CH 2 CH 3 D. C 2 H 5 COOCH(CH 3 ) 2 .<br />

Bài 20. Có hai este là đổng phân của nhau và đều được tạo bởi 1 axit no đơn chức và 1 rượu no đơn chức.<br />

Để xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este nói trên phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên chất. Các muối<br />

sinh ra sau khi xà phòng hóa được sấy đến khan và cân được 21,8 gam (giả thiết là hiệu suất phản ứng đạt<br />

100%). Cho biết công thức cấu tạo của hai este?<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 và HCOOC 3 H 7 B. HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3<br />

C. CH 3 COOC 2 H 5 và C 2 H 5 COOCH 3 D. C 3 H 7 COOCH 3 và CH 3 COOC 3 H 7<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Hỗn hợp A gồm ba chất hữu <strong>cơ</strong> X, Y, Z đơn chức đồng phân của nhau, đều tác <strong>dụng</strong> được với<br />

NaOH. Đun nóng 13,875 gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 15,375 gam hỗn hợp<br />

muối và hỗn hợp ancol <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 bằng 20,67. Ở 136,5°C, 1 atm thể tích hơi của 4,625<br />

gam X bằng 2,1 lít. Phần trăm khối lượng của X, Y, Z (<strong>theo</strong> thứ tự KLPT gốc axit tăng dần) lần lượt là:<br />

A. 40%; 40%; 20% B. 40%; 20%; 40% C. 25%; 50%; 25% D. 20%; 40%; 40%<br />

Bài 22. Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đểu đơn chức, mạch hở tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />

đun nóng thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 37,92 gam hỗn hợp E trên với 320 ml dung dịch<br />

NaOH 2M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y và 20,64 gam hỗn hợp chứa 2 ancol no,<br />

trong đó oxi chiếm 31,0% về khối lượng. Đốt cháy hết phần rắn Y thu được X mol CO 2 , y mol H 2 O và<br />

Na 2 CO 3 . Tỉ lệ x: y là:<br />

A. 17:9 B. 7:6 C. 14:9 D. 4:3<br />

Bài 23. Hỗn hợp A gồm ba chất hữu <strong>cơ</strong> đơn chức X, Y, Z. Cho 4,4 gam hồn hợp A phản ứng vừa đủ với<br />

250 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Cô cạn dung dịch thu được 4,1 gam một muối khan và thu được 1,232 lít<br />

hơi một ancol duy nhất (ở 27,3°C; 1 atm). Công thức của X, Y, Z lần lượt là:<br />

A. CH 3 COOH; CH 3 OH; CH 3 COOCH 3<br />

B. HCOOH; CH 3 CH 2 OH; HCOOC 2 H 5<br />

C. C 2 H 5 COOH; CH 3 CH 2 OH; C 2 H 5 COOC 2 H 5<br />

D. CH 2 =CH-COOH; CH 3 CH 2 OH; CH 2 =CH-COOC 2 H 5<br />

Bài 24. Hỗn hợp A gồm 2 este đổng phân đơn chức phản ứng hoàn toàn với 0,03 mol NaOH thu được<br />

5,56 gam chất rắn trong đó <strong>có</strong> duy nhất một muối B (B <strong>có</strong> thể phản ứng với Br 2 tạo ra muối cacbonat).<br />

Hỗn hợp sản phẩm hữu <strong>cơ</strong> còn lại gồm 1 ancol và 1 andehit đều đơn chức phản ứng với không đến 0,03<br />

mol Br 2 Nếu cho X phản ứng tráng bạc thì thu được 2,16 gam Ag. Đốt cháy A thu được 8,8 gam CO 2 cần<br />

V lít O 2 ở đktc. Giá trị của V là:<br />

A. 20,16 B. 5,04 C. 4,48 D. 5,6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 25. Đun m (gam) hỗn hợp chứa etyl isobutirat, axit 2-metyl propanoic, metyl butanoat cần dùng<br />

120 gam dung dịch NaOH 6% và KOH 11,2%. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được a gam<br />

hỗn hợp hơi các chất. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hơi thu được 114,84 gam nước. Giá trị của m<br />

là:<br />

A. 43,12gam B. 44,24gam C. 42,56 gam D. 41,72 gam<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 26. Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no <strong>có</strong> một<br />

liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol<br />

hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu<br />

được phần hơi Z <strong>có</strong> chứa chất hữu <strong>cơ</strong> T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau phản ứng khối lượng<br />

bình tăng 189,4 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí H 2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H 2 là 16. Phần trăm<br />

khối lượng của Y trong hỗn hợp E <strong>có</strong> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 41,3%. B. 43,5% C. 48,0%. D. 46,3%.<br />

Bài 27. Hỗn hợp T gồm ba este A, B, C [với M A


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 9: Chọn đáp án A<br />

Bài 10: Chọn đáp án B<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11: Chọn đáp án D<br />

Bài 12: Chọn đáp án D<br />

Bài 13: Chọn đáp án B<br />

Bài 14: Chọn đáp án A<br />

Bài 15: Chọn đáp án C<br />

Bài 16: Chọn đáp án B<br />

Bài 17: Chọn đáp án B<br />

Bài 18: Chọn đáp án A<br />

Bài 19: Chọn đáp án B<br />

Bài 20: Chọn đáp án B<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

1.2,1 4,625<br />

n<br />

x<br />

0,0625mol MX<br />

74<br />

0,082 273136,5 0,0625<br />

<br />

<br />

Mặt khác: X, Y, Z đơn chức, tác <strong>dụng</strong> được với NaOH X, Y, Z là axit hoặc este<br />

CTPT dạng C x H y O 2 , dễ dàng<br />

Vậy<br />

x 3<br />

<br />

y 6<br />

nA<br />

a b c 0,1875mol<br />

X : C2H5COOH : a mol a 0,075 %mX<br />

40%<br />

32b 46c<br />

<br />

A Y : CH3COOCH 3<br />

: b mol dancol/H 20,67 b 0,0375 %m 2<br />

Y<br />

20%<br />

2b c<br />

Z : HCOOC2H 5<br />

: c mol<br />

<br />

c 0,075 <br />

<br />

%mZ<br />

40%<br />

<br />

<br />

mmuoi<br />

96a 82b 68c 15,375gam<br />

Chọn đáp án B<br />

Bài 22.<br />

- Esste + AgNO 3 /NH 3 0,6 mol Ag E chứa este của axit HCOOH<br />

1<br />

n n 0,3mol n 0,5 0,3 0, 2mol<br />

2<br />

<br />

este1 Ag<br />

este2<br />

- Trong 37,92 gam E, đặt số mol este (1) là 3a Số mol este (2) là 2a mol<br />

- Đặt công thức chung của 2 ancol no là C x H 2x+2 O<br />

16<br />

%m<br />

O<br />

.100% 31% x 2, 4<br />

14x 18<br />

20,64<br />

nancol<br />

5a 0, 4mol a 0,08<br />

51,6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

37,92<br />

M 94,8 M 94,8 18 51,6 61,2<br />

0,4<br />

-<br />

este<br />

axit<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

46.0, 24 M<br />

axit2.0,16<br />

<br />

61,2<br />

0, 4<br />

<br />

axit 2<br />

<br />

M 84 Axit 2 :C H COOH<br />

3 3<br />

- Số nguyên tử C trung bình 2 axit<br />

Số nguyên tử H trung bình 2 axit<br />

- Đốt cháy Y thu được:<br />

1.0, 24 4.0,16<br />

<br />

2, 2<br />

0, 4<br />

2.0,24 4.0,16<br />

<br />

2,8<br />

0,4<br />

<br />

1<br />

nCO<br />

2, 2.0, 4 n<br />

2 Na2CO<br />

1,84 .0,32.2 0,56mol<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

2,8 1 1 1<br />

n<br />

H <br />

2O<br />

.0,4 n<br />

NaOHdu<br />

0,36 . 0,32.2 0, 4 0, 48mol<br />

2 2 2<br />

x : y 0,56 : 0,48 7 : 6<br />

Chọn đáp án B<br />

Bài 23:<br />

- X, Y, Z + NaOH vừa đủ 1 muối khan + 1 ancol<br />

Chứng tỏ A gồm a mol axit, b mol ancol và c mol este tạo bởi axit và ancol<br />

n NaOH<br />

a c 0,05mol<br />

<br />

<br />

1,232.1<br />

<br />

nancol<br />

b c 0,05mol<br />

<br />

27,3 273 .0,082<br />

- Đặt CTTQ của axit là C n H 2n O 2 , của ancol là C m H 2m+2 O, của este là C m+n H 2m+2n O 2<br />

-<br />

4,1<br />

MC6H2n 1O2Na<br />

82 n 2<br />

<br />

0,05<br />

A <br />

<br />

M 60a 14m 18 b 60 14m c 4, 4gam<br />

60 a c 14m b c 18b 4,4 0,7m 18b 1, 4 m 2 m 1<br />

Axit là CH 3 COOH, ancol là CH3OH, este là CH 3 COOCH 3 .<br />

Chọn đáp án A<br />

Bài 24:<br />

B là HCOONa, gọi X là số mol muối HCOONa. Ta <strong>có</strong>:<br />

78x + 40(0,03 - x) = 5,56 x = 0,02 n este = 0,02 mol<br />

Gọi a và b lần lượt là số mol của andehit và ancol a + b = n = 0,02 mol<br />

Do 2 este là đồng phân nên ancol và andehit <strong>có</strong> cùng số liên kết . Gọi k là số liên kết n <strong>có</strong> trong một<br />

phân tử ancol và andehit, thì k(a + b) < 0,03 k < l,5 k = l<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Lại <strong>có</strong>: n C = 4 nên CTPT của A là C 4 H 6 O 2<br />

Đốt cháy A: C4H6O 9<br />

2<br />

O2 4CO2 3H2O<br />

2<br />

8,8<br />

nCO<br />

0,2mol n<br />

2 O<br />

0,225mol V 5,04lit<br />

2<br />

44<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chọn đáp án B<br />

Bài 25:<br />

- Hỗn hợp<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

CH3 CHCOOC<br />

2<br />

2H5<br />

<br />

CH3 CHCOOH<br />

2<br />

<br />

<br />

CH CH CH COOCH<br />

3 2 2 3<br />

Muối thu được sau phản ứng là C 3 H 7 COOK, C 3 H 7 COONa<br />

6%.120 11, 2%.120<br />

n 0,18mol, n 0,24mol<br />

40 56<br />

-<br />

NaOH KOH<br />

Khối lượng nước trong dung dịch bazo:<br />

m 120. 100% 6% 11, 2% 99,36g<br />

H2O 1<br />

<br />

Khối lượng nước sinh ra từ phản ứng cháy:<br />

m 114,84 99,36 15, 48g n 0,86mol<br />

<br />

H2O 2 H2O 2<br />

- Ta <strong>có</strong>:<br />

n n n n 0,18 0, 24 0, 42 mol<br />

ancol H2Othuyphan NaOH KOH<br />

n 0,42mol m m m m 50,04g<br />

C3H7COO muoi K Na C3H7COO<br />

- Số mol CO 2 sinh ra từ phản ứng cháy:<br />

n n n n 0,86 0,42 0,44mol<br />

<br />

CO2 H2O 2 ancol H2Othuyphan<br />

a m m m 0, 44.12 0,86.2 0,42.16 13,72gam<br />

C H O<br />

m m a m 50,04 13,72 0,18.40 0,24.56 43,12gam<br />

muoi<br />

Chọn đáp án A<br />

NaOH,KOH<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26:<br />

- Quy đổi E <br />

- Dung dịch NaOH chứa:<br />

Z chứa:<br />

m bình tăng<br />

<br />

<br />

HCOOCH 3<br />

: a mol<br />

<br />

COOH<br />

: b mol<br />

2<br />

<br />

mE<br />

60a 90b 14c 2 a b 46,6g 1<br />

CH 2<br />

: c mol<br />

<br />

H 2<br />

: a b<br />

mol<br />

CH3OH : a mol<br />

<br />

88 <br />

H2O : 2b mol<br />

9 <br />

12%.200<br />

n<br />

NaOH<br />

0,6 mol<br />

40<br />

<br />

88%.200 88<br />

nH2O<br />

mol<br />

18 9<br />

88 6,16<br />

32a 18. 2b 2. 188,85 2<br />

9 22, 4<br />

n 2a 2b c 0,43 3<br />

n a c 0,32<br />

CO2<br />

- <br />

H2O<br />

<br />

<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Từ (1) (2) (3) (4) suy ra:<br />

a 0, 25<br />

<br />

b 0,15<br />

<br />

c 1,35<br />

- Đặt u, v là số nhóm CH 2 trong X, Y 0,25u = 0,15v = 1,35 5u + 3v = 27<br />

Do u 2 và v 3 nên u = 3, v = 4 là nghiệm duy nhất<br />

X là C 3 H 5 COOCH 3 (0,25mol), Y là C 4 H 6 (COOH) 2 (0,15mol)<br />

144.0,15<br />

% m<br />

Y<br />

.100% 46,35%<br />

46,6<br />

Gần nhất với giá trị 46,3%<br />

Chọn đáp án D<br />

Bài 27:<br />

- V + O 2 0,6 mol CO 2 + 0,8 mol H 2 O<br />

BTKL mV mC mH<br />

16 12.0,6 2.0,8<br />

nOV<br />

0,45mol<br />

16 16<br />

- Quy đổi V thành:<br />

<br />

1 21,6<br />

<br />

CHO : nCHO<br />

nAg<br />

0,1mol<br />

2 2.108<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

BTNTC<br />

CH<br />

2<br />

: nCH<br />

0,6 0,1 0,5mol<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

- V chứa andehit Andehit là CH 3 CHO<br />

V gồm: <br />

RCOOH<br />

BTNTO<br />

OH nOH<br />

2.0,6 0,8 2.0, 45 0,35mol<br />

BTNT H<br />

H : nH<br />

2.0,8 0,1 0,35 2.0,5 0,15mol<br />

<br />

CH3CHO : 0,1 mol<br />

<br />

CH3CH2OH : 0,15 0,1 0,05mol<br />

<br />

<br />

0,35 0,05<br />

HOCH2CH2OH :<br />

0,15mol<br />

<br />

2<br />

n 0,1 0,05 2.0,15 0,45mol<br />

Số C trung bình của axit<br />

nCO 2<br />

0,7<br />

1,55<br />

<br />

n 0,45<br />

RCOOH<br />

- M A < M B < M C ; M B = 0,5(M A + M C )]<br />

A là CH 3 COOCH=CH 2 (0,1 mol)<br />

B là C 2 H 5 COOC 2 H 5 (0,05 mol)<br />

C là (HCOO) 2 C 2 H 4 (0,15 mol)<br />

102.0,05<br />

%m B<br />

.100% 16, 24%<br />

86.0,1102.0,05 118.0,15<br />

<br />

Gần nhất với giá trị 15,90%<br />

Chọn đáp án A<br />

Bài 28:<br />

3 axit HCOOH, CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

-<br />

4,24<br />

n<br />

Na2CO<br />

0,004mol n<br />

3<br />

NaOH<br />

0,08mol<br />

106<br />

5,376<br />

22,4<br />

BTNTC<br />

nCO<br />

0, 24mol n 0,04 0, 24 0, 28mol<br />

2<br />

C E<br />

BTKL<br />

- Đốt cháy muối: m muối 4, 24 44.0, 24 1,8 32.0, 29 7,32g<br />

- E + NaOH:<br />

BTNT H<br />

<br />

H X<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

H2O<br />

<br />

H2O<br />

<br />

BTNT H<br />

<br />

H E<br />

C E H E O E<br />

<br />

m 4,84 40.0,08 7,32 0,72g n 0,04mol<br />

1,8<br />

n<br />

<br />

2. 0, 2mol<br />

18<br />

n 0, 2 2.0,04 0,08 0, 2 mol<br />

4,84 12.0, 28 1.0, 2<br />

nOE<br />

0,08mol<br />

16<br />

n : n : n 0, 28 : 0, 2 : 0,08 7 : 5 : 2<br />

- n : n 2 :1<br />

X là C 14 H 10 O 4 (CTCT: C 6 H 5 OOC-COOC 6 H 5 )<br />

NaOH<br />

H2O<br />

C H OOC COOC H 4NaOH COONa 2C H ONa 2H O<br />

6 5 6 5 2 6 5 2<br />

116.0,04<br />

% m<br />

C6H5ONa<br />

.100% 63,39%<br />

134.0,02 116.0,04<br />

Chọn đáp án C<br />

Bài 29:<br />

<br />

<br />

- Este đơn chức không phải của phenol tác <strong>dụng</strong> với NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ 1:1, este đơn chức của phenol tác<br />

<strong>dụng</strong> với NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ 1:2<br />

n<br />

NaOH<br />

0, 4<br />

- n<br />

NaOH<br />

0, 2.2 0, 4mol;1 1,33 2 X gồm leste của phenol và một este không phải<br />

n 0,3<br />

của phenol<br />

X<br />

- Đặt số mol este của phenol là a mol; este không phải phenol là b mol<br />

Ta <strong>có</strong> hệ sau:<br />

n x<br />

a b 0,3 a 0,1mol<br />

<br />

<br />

n NaOH<br />

2a b 0, 4 b 0,2mol<br />

- Ta nhận thấy số mol của Y luôn bằng số mol của este không phải phenol và Y là anđehit no, đơn chức,<br />

mạch hở <strong>có</strong> CTTQ là C n H 2n O 2n : 0,2 mol<br />

- Đốt Y thu được<br />

n n x mol<br />

CO2 H2O<br />

- Khối lượng bình Ca(OH) 2 tăng chính là khối lượng CO 2 và H 2 O<br />

44x 18x 24,8 x 0,4mol<br />

m m m m 12.0,4 2.0,4 16.0, 2 8,8gam<br />

-<br />

Y C H O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Ta nhận thấy este không phải phenol sinh ra muối và anđehit Y, este phenol sinh ra muối và H 2 O và số<br />

mol H 2 O = số mol este phenol <strong>theo</strong> sơ đồ sau (với este không phenol là R 1 COOCH-=CH-R 2 và este<br />

phenol là R 3 COOC 6 H 5 )<br />

- R 1 COOCH=CH-R 2 + NaOH R 1 COONa + R 2 – CH 2 – CHO<br />

R 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH R 3 COONa + C 6 H 5 Ona + H 2 O<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Bảo toàn khối lượng:<br />

m m m m m m 40.0, 4 37,6 8,8 18.0,1 m 32, 2gam<br />

X NaOH muoi Y H2O X X<br />

Chọn đáp án C<br />

Bài 30:<br />

- Đặt X, y lẩn lượt là số mol của A và este tạo bởi axit B trong a gam X<br />

a gam X + NaOH 4,38 gam muối + 0,03 mol rượu.<br />

y = 0,03<br />

- Có M ancol < 2.25 = 50 Ancol <strong>có</strong> thể là CH 3 OH hoặc CH 3 CH 2 OH<br />

Ancol không điều chế trực tiếp được từ chất vô <strong>cơ</strong> Ancol là C 2 H 5 OH (Vì CH 3 OH <strong>có</strong> thể điểu chế trực<br />

tiếp được từ CO và H 2 )<br />

- Đặt công thức chung cho 2 axit A và B là C n H 2n+1 COOH<br />

Muối tạo bởi A, B là C n H 2n+1 COONa<br />

<br />

14n 68 . x y 4,38gam 14n 68 . x 0,03 4,38gam<br />

2,128<br />

nCO 2<br />

n 1 . x y 0,095mol n 1 . x 0,03 0,095mol<br />

22, 4<br />

- <br />

14n 68 4,38 208 143<br />

n x mol<br />

n 1 0,095 305 5400<br />

- B là đồng đẳng kế tiếp của A A là HCOOH, B là CH 3 COOH<br />

m gam X + NaHCO 3 1,92 gam muối HCOONa<br />

1,92 12<br />

nHCOOH<br />

mol<br />

68 425<br />

12 143<br />

n<br />

CH3COOC2H<br />

: .0,03 0,032mol<br />

5<br />

425 5400<br />

12<br />

a 88.0,032 46. 4,12gam<br />

425<br />

Chọn đáp án B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG ESTE HÓA<br />

Tính hằng số cân bằng:<br />

'<br />

'<br />

RCOOH R OH RCOOR H<br />

2O<br />

Ban đầu a mol b mol<br />

Phản ứng: x mol x mol x mol x mol<br />

Sau phản ứng: (a-x) mol (b-x) mol<br />

x x<br />

' .<br />

2<br />

[RCOOR ][ H<br />

2O]<br />

x<br />

KC<br />

V V <br />

'<br />

[ RCOOH ][R OH ] a x b x<br />

.<br />

( a x)( b x)<br />

V V<br />

Tính hiệu suất của phản ứng este hóa:<br />

<br />

b H. b x.100<br />

Nếu a b H % .100% x ; b <br />

x<br />

100 H<br />

<br />

a H. a x.100<br />

Nếu a b H % .100% x ; a <br />

x<br />

100 H<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Thực hiện phản ứng este hóa 9,2g glixerol với 60g axit axetic. Giả sử chỉ thu được glixerol<br />

triaxetat <strong>có</strong> khối lượng 17,44 g. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa:<br />

A. 50% B. 70% C. 80% D. 60%<br />

Bài 2. Cho 180g axit axetic tác <strong>dụng</strong> với lượng dư rượu etylic <strong>có</strong> mặt axit sunfuric đặc làm xúc tác. Ở<br />

trạng thái cân bằng, nếu hiệu suất phản ứng là 66% thì khối lượng este thu được là:<br />

A. 246 g B. 174,24 g C. 274 g D. 276 g<br />

Bài 3.Thực hiện phản ứng este hóa m gam CH 3 COOH bằng 1 lượng vừa đủ C 2 H 5 OH thu được 0,02 mol<br />

este. Hiệu suất phản ứng H = 60%. Giá trị của m?<br />

A. 2 g B. 1,2 g C. 2,4 g D. 1g<br />

Bài 4. Biết rằng phản ứng este hóa<br />

CH COOH C H OH CH COOC H H O . Có hằng số nguyên<br />

3 2 5 3 2 5 2<br />

tử cân bằng K = 4, tính % Ancol etylic bị este hóa nếu bắt đầu với [C 2 H 5 OH] =1 M, [CH 3 COOH] = 2M?<br />

A. 80% B. 68% C. 75% D. 84,5%<br />

Bài 5. Trộn 300 ml dung dịch axit axetic 1M và 50 ml ancol etylic 46º (d = 0,8 g/ml) <strong>có</strong> thêm một ít<br />

H 2 SO 4 đặc vào một bình cầu và đun nóng bình cầu một thời gian, sau đó chứng cất thu được 19,8 g<br />

este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:<br />

A. 65% B. 75% C. 85% D. 90%<br />

Bài 6. Cho 37,6 gam hỗn hợp X gồm C 2 H 5 OH và một rượu đồng đẳng Y tác <strong>dụng</strong> với Na dư thu được<br />

11,2 lít khí H 2 ( đktc). Nếu cho Y bằng lượng Y <strong>có</strong> trong X tác <strong>dụng</strong> hết với axit axetic thì thu được số<br />

gam este là:<br />

A. 44,4 B. 22,2 C. 35,2 D. 17,6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 7. Chia a g axit axetic làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 được trung hòa vừa đủ bằng 0,5 lít dung dịch<br />

NaOH 0,4M; phần 2 thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu được m g este. Giả sử hiệu suất<br />

phản ứng đạt 100%, giá trị của m là:<br />

A. 16,7 B. 17,6 C. 18,6 D. 16,8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 8. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic <strong>có</strong> H 2 SO 4 đặc làm xúc tác thu được<br />

14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H 2 O. Tìm thành phần trăm<br />

mỗi chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hóa?<br />

A. 53,5% C 2 H 5 OH;46,5%CH 3 COOH và hiệu suất 80%<br />

B. 55,3% C 2 H 5 OH; 44,7% CH 3 COOH và hiệu suất 80%<br />

C. 60,0% C 2 H 5 OH; 40,0% CH 3 COOH và hiệu suất 75%<br />

D. 45,0% C 2 H 5 OH; 55,0% CH 3 COOH và hiệu suất 60%<br />

Bài 9. Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH <strong>có</strong> H 2 SO 4 đặc làm xúc tác thu<br />

được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35g axit axetic đun nóng với<br />

200g ancol isoamylic? Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%<br />

A. 97,5 g B. 195 g C. 292,5g D. 159g<br />

Bài 10. Cho hỗn hợp T gồm 1 axit cacboxylic đơn chức X, 1 ancol đơn chức Y, 1 este của X và Y. Khi<br />

cho 0,5 mol hỗn hợp T tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được 0,4 mol Y. Thành phần<br />

% số mol của X trong hỗn hợp T là:<br />

A. 33,33% B. 80% C. 44,44% D. 20%<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. X là hỗn hợp HCOOH và CH 3 COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác <strong>dụng</strong> với 23 gam<br />

C 2 H 5 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%).<br />

Giá trị m là:<br />

A. 40,48 gam B. 23,4 gam C. 48,8 gam D. 25,92 gam<br />

Bài 12. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu<br />

được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác <strong>dụng</strong> với Na thấy thoát ra 2,128 lít H 2 . Vậy<br />

công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là:<br />

A. CH 3 COOH, H% = 68% B. CH 2 = CHCOOH, H% = 78%<br />

C. CH 2 = CHCOOH, H% = 72% D. CH 3 COOH, H% =72%<br />

Bài 13.Cho 6,42 g hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức tác <strong>dụng</strong> với rượu etylic lấy dư, sau<br />

phản ứng thu được 9,22 g hỗn 2 este. Xác định công thức của 2 axit?<br />

A. HCOOH, CH 3 COOH B. CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH<br />

C. C 2 H 5 COOH,C 3 H 7 COOH D. Đáp án khác<br />

Bài 14. Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau<br />

+ Phần 1 tác <strong>dụng</strong> với Kali dư thấy <strong>có</strong> 3,36 lít khí thoát ra<br />

+ Phần 2 tác <strong>dụng</strong> với Na 2 CO 3 dư thấy <strong>có</strong> 1,12 lít khí CO 2 thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc.<br />

+ Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H 2 SO 4 , sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất<br />

của phản ứng este hóa bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu?<br />

A.8,80 gam B. 5,20 gam C. 10,56 gam D. 5,28 gam<br />

Bài 15. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol axit X <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 6 O 4 với 1 mol CH 3 OH (xúc tác<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H 2 SO 4 đặc) thu được 2 este E và F ( M F > M E ). Biết rằng<br />

chuyển hóa thành este. Số gam E và F tương ứng là<br />

m<br />

E<br />

1,81m<br />

F<br />

và chỉ <strong>có</strong> 72% lượng rượu bị<br />

A. 47,52 và 26,28 B. 26,28 và 47,52 C. 45,72 và 28,26 D. 28,26 và 45,72<br />

Bài 16. Công thức phân tử của X và Y tương ứng là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. C 3 H 8 O 3 và C 3 H 4 O 2 B. C 3 H 8 O 2 và C 3 H 4 O 2<br />

C. C 2 H 6 O 2 và C 2 H 4 O 2 D. C 3 H 8 O 2 và C 3 H 6 O 2<br />

Bài 17. Giá trị của m là<br />

A. 22,2 B. 24,6 C. 22,9 D. 24,9<br />

Bài 18. Đốt cháy hoàn toàn 19,68 gam hỗn hợp Y gồm 2 axit là đồng đẳng kế tiếp thu được 31,68 gam<br />

CO 2 và 12,96 gam H 2 O. Nếu cho Y tác <strong>dụng</strong> với rượu etylic, với hiệu suất phản ứng của mỗi axit là 80%<br />

thì số gam este thu được là:<br />

A. 25,824 B. 22,464 C. 28,080 D. 32,280<br />

Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức X và Y thuộc cùng một dãy đồng đẳng,<br />

người ta thu được 70,4 gam CO 2 và 37,8 gam H 2 O. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác <strong>dụng</strong> với 24,0 gam<br />

axit axetic (h = 50%) thì số gam este thu được là<br />

A. 20,96 B. 26,20 C. 41,92 D. 52,40<br />

Bài 20. Oxi hóa anđehit OHCCH 2 CH 2 CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X. Đun<br />

nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H 2 SO 4 đặc thu được 2 este Z và Q<br />

( M Z < M Q ) với tỉ lệ khối lượng m : m 1,81. Biết chỉ <strong>có</strong> 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q<br />

lần lượt là:<br />

Z<br />

Q<br />

A. 0,36 và 0,18 B. 0,48 và 0,12 C. 0,24 và 0,24 D. 0,12 và 0,24<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic và hỗn hợp gồm 8,4 gam 3 ancol là đồng đẳng của<br />

ancol etylic. Sau phản ứng thu được 16,8 gam 3 este. Lấy sản phẩm của phản ứng este hóa trên thực<br />

hiện phản ứng xà phòng hóa với dung dịch NaOH 4M thì thu được m gam muối: (Giả sử hiệu suất phản<br />

ứng este hóa là 100%). Giá trị của m là<br />

A. 10,00 gam B. 16,4 gam C. 20,0 gam D. 8,0 gam<br />

Bài 22. Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hỗn hợp 2 axit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng<br />

đẳng, tác <strong>dụng</strong> hết với Na <strong>giải</strong> phóng ra 4,48 lít H 2 ( đktc). Mặt khác, nếu đun nóng hỗn hợp X (xt: H 2 SO 4<br />

đặc) thì các chất trong hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 16,2g hỗn hợp este. CTCT thu gọn<br />

của 2 axit là:<br />

A. HCOOH và CH 3 COOH B. C 3 H 7 COOH và C 4 H 9 COOH<br />

C. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH D. C 6 H 13 COOH và C 7 H 15 COOH<br />

Bài 23. Cho hỗn hợp T gồm 2 axit cacboxylic no, mạch hở, tiến hành 3 thí nghiệm sau (Thí nghiệm 1,2<br />

khối lượng T sử <strong>dụng</strong> là như nhau):<br />

- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol T thu được a mol H 2 O<br />

- Thí nghiệm 2: a mol T phản ứng với lượng dư NaHCO 3 thu được 1,6a mol CO 2<br />

- Thí nghiệm 3: Lấy 144,8 g T thực hiện phản ứng este hóa với lượng dư ancol metylic ( xúc tác H + , tº) thì<br />

khối lượng este thu được bằng bao nhiêu?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 189,6 gam B. 168,9 gam C. 196,8 gam D. 166,4 gam<br />

Bài 24. Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng<br />

nhau.<br />

- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 sản phẩm thu được cho qua bình nước vôi trong dư thấy <strong>có</strong> 30g kết tủa.<br />

- Phần 2 được este hóa hoàn toàn vừa đủ thu được 1 este, đốt cháy este này thu được khối lượng H 2 O là:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 5,4 gam D. 7,2 gam<br />

Bài 25. Chia hỗn hợp X gồm một rượu đơn chức và axit đơn chức thành 3 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: tác <strong>dụng</strong> hết với natri thu được 2,24 lít H 2 (đktc)<br />

- Phần 2: bị đốt cháy hoàn toàn thu được 8,96 lít CO 2 (đktc)<br />

- Phần 3: bị este hóa hoàn toàn ta thu được 1 este . Đốt cháy hoàn toàn 0,11 g este này thì thu được 0,22<br />

gam CO 2 và 0,09 gam H 2 O. Vậy công thức phân tử của rượu và axit là<br />

A. CH 4 O và C 3 H 6 O 2 B. C 2 H 6 O và C 2 H 4 O 2<br />

C. C 3 H 8 O và CH 2 O 2 D. Cả A,B,C đều đúng<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Đun nóng 17,52 gam hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch<br />

hở với H 2 SO 4 đặc làm xúc tác thu được 16,44 gam hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy toàn bộ<br />

16,44 gam Y cần dùng 1,095 mol O 2 , thu được 11,88 gam nước. Nếu đun nóng toàn bộ 16,44 gam Y cần<br />

dùng 450 ml dung dịch NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được x gam muối. Giá trị của x<br />

là:<br />

A. 18,0 gam B. 10,80 gam C. 15,9 gam D. 9,54 gam<br />

Bài 27. Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ <strong>có</strong> nhóm – COOH) với xúc tác<br />

H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu <strong>cơ</strong>, trong đó <strong>có</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn<br />

3,95 gam Y cần 4,00 gam O 2 , thu được CO 2 và H 2 O <strong>theo</strong> tỉ lệ mol tương ứng 2: 1. Biết Y <strong>có</strong> công thức<br />

phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Phát<br />

biểu nào sau đây sai?<br />

A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8<br />

B. Y không <strong>có</strong> phản ứng tráng gương<br />

C. Y tham gia được phản ứng cộng với Br 2 <strong>theo</strong> tỉ lệ mol tương ứng 1: 2<br />

D. X <strong>có</strong> đồng phân hình học<br />

Bài 28. Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X gồm các nguyên tố C, H, O và chỉ 2 loại nhóm chức – OH và – COOH. Tiến<br />

hành các thí nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch X 1M tác <strong>dụng</strong> với 500 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung<br />

dịch Y. Các chất trong dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 700 ml HCl 0,5M thu được dung dịch Z.<br />

- Thí nghiệm 2: Cho 200ml dung dịch X 1M tác <strong>dụng</strong> với 600ml dung dịch KHCO 3 1M thu được 8,96 lít<br />

CO 2 ( đktc) và dung dịch M. Cô cạn dung dịch M được 55,8 gam chất rắn khan.<br />

- Thí nghiệm 3: Trộn a gam X với 9,2 gam ancol etylic, thêm vài ml dung dịch H 2 SO 4 đặc đun nóng. Sau<br />

phản ứng thu được hỗn hợp 3 chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> tổng khối lượng là 25,7 gam. Tính giá trị a gần nhất với giá<br />

trị nào sau đây?<br />

A. 20 gam B. 19,5 gam C. 20,5 gam D. 21 gam<br />

Bài 29. Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức và một axit không no đơn chức <strong>có</strong> một liên kết đôi ở gốc<br />

hiđrocacbon. Khi cho a gam A tác <strong>dụng</strong> hết với CaCO 3 thoát ra 1,12 lít CO 2 (đktc). Hỗn hợp B gồm<br />

CH 3 OH và C 2 H 5 OH, khi cho 7,8 gam B tác <strong>dụng</strong> hết Na thoát ra 2,24 lít H 2 (đktc). Nếu trộn a gam A với<br />

3,9 gam B rồi đun nóng <strong>có</strong> H 2 SO 4 đặc xúc tác thì thu được m gam este (hiệu suất h%). Giá trị m <strong>theo</strong> a, h<br />

là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. (a +2,1)h% B. (a + 7,8) h% C. (a +3,9) h% D. (a + 6) h%<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 30. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần đủ 3,5 mol O 2 . Trộn 7,4 gam X với<br />

lượng đủ ancol no Y( biết tỉ lệ khối hơi của Y so với O 2 nhỏ hơn 2). Đun nóng hỗn hợp với H 2 SO 4 làm<br />

xúc tác. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,7 gam este Z ( trong Z không còn nhóm chức nào khác).<br />

Công thức cấu tạo của Z là:<br />

A. C 2 H 5 COOCH 2 CH 2 OCOC 2 H 5 B. C 2 H 3 COOCH 2 CH 2 OCOC 2 H 3<br />

C. CH 3 COOCH 2 CH 2 OCOCH 3 D. HCOOCH 2 CH 2 OCOH<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A.KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1: Chọn đáp án C<br />

Bài 2: Chọn đáp án B<br />

Bài 3: Chọn đáp án A<br />

Bài 4: Chọn đáp án D<br />

Bài 5: Chọn đáp án B<br />

Bài 6: Chọn đáp án A<br />

Bài 7: Chọn đáp án B<br />

Bài 8: Chọn đáp án A<br />

Bài 9: Chọn đáp án B<br />

Bài 10: Chọn đáp án D<br />

C.BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21: Chọn đáp án B<br />

Giải:<br />

n n x mol<br />

H<br />

<br />

2O<br />

3<br />

CH COOH<br />

B.TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11: Chọn đáp án D<br />

Bài 12: Chọn đáp án C<br />

Bài 13: Chọn đáp án D<br />

Bài 14: Chọn đáp án D<br />

Bài 15: Chọn đáp án A<br />

Bài 16: Chọn đáp án B<br />

Bài 17: Chọn đáp án D<br />

Bài 18: Chọn đáp án B<br />

Bài 19: Chọn đáp án A<br />

Bài 20: Chọn đáp án A<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: 60x+8,4 = 16,8 + 18x<br />

x = 0,2<br />

Muối thu được là CH 3 COONa : m = 82x = 16,4 gam<br />

Bài 22: Chọn đáp án A<br />

Giải:<br />

C2H5OH<br />

: x mol<br />

<br />

X : CnH 2nO2<br />

: y mol<br />

<br />

Cn1H 2n2O2<br />

: z mol<br />

x y z<br />

<br />

4,48<br />

x y z 2nH<br />

2. 0,4 mol<br />

2<br />

<br />

22,4<br />

<br />

meste<br />

46 x (14n 32) y (14n 46) z 18x 16,2g<br />

x<br />

0,2<br />

<br />

10,6 32.0,2<br />

y z 0,2 n 1,5<br />

14.0,2<br />

14 n.( y z) 28.0,2 32y 46z<br />

16,2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n = 1 CTCT của 2 axit là HCOOH và CH 3 COOH<br />

Bài 23: Chọn đáp án A<br />

Giải:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol T thu được a mol H 2 O<br />

2 axit <strong>có</strong> công thức HCOOH và HOOC – COOH.<br />

Thí nghiệm 2:<br />

n<br />

HCOOH<br />

Thí nghiệm 3:<br />

<br />

nHCOOH n( COOH )<br />

a 0, 4<br />

2 nHCOOH<br />

a<br />

<br />

<br />

<br />

n 2<br />

( )<br />

1,6 n( COOH )<br />

0,6a<br />

HCOOH<br />

n<br />

COOH<br />

a <br />

2 <br />

2<br />

: n 2 : 3<br />

( COOH ) 2<br />

n<br />

46nHCOOH<br />

90n( COOH )<br />

144,8g<br />

<br />

2<br />

<br />

n<br />

HCOOH<br />

( COOH ) 2<br />

0,8mol<br />

1, 2 mol<br />

m este = 60.0,8 +118.1,2 = 189,6g<br />

Bài 24: Chọn đáp án C<br />

Giải:<br />

Đặt CTTQ của ancol là C H O (a mol), của axit là C H O (b mol)<br />

30<br />

Phần 1: nCO<br />

n 0,3<br />

2 CaCO<br />

mol<br />

3<br />

100<br />

na mb 0,3<br />

n<br />

2n<br />

2<br />

m 2m<br />

2<br />

Phần 2: Este thu được <strong>có</strong> CTTQ là CnmH 2n2mO2<br />

Phản ứng este hóa xảy ra vừa đủ a = b(n + m)a=0,3<br />

Đốt cháy este được: n ( n m). a 0,3mol<br />

H O<br />

Khối lượng H 2 O thu được = 18.0,3 = 5,4 g<br />

Bài 25: Chọn đáp án D<br />

Giải :<br />

2,24<br />

Phần 1: naxit nancol 2nH<br />

2. 0, 2mol<br />

2<br />

22,4<br />

Phần 2:<br />

n<br />

CO2<br />

8,96<br />

0,4 mol<br />

22,4<br />

2<br />

Phần 3: 0,11g este O2 0,005mol CO2 0,005mol H<br />

2O<br />

Este no Axit và ancol đều no.<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: m<br />

n<br />

O<br />

2<br />

0,00625 mol<br />

O<br />

2<br />

0,22 0,09 0,11 0,2g<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

2n este =2.0,005 + 0,005 – 2.0,00625=0,0025 mol n este = 0,00125 mol<br />

0,11<br />

M este<br />

88<br />

0,00125<br />

CTPT của este là C 4 H 8 O 2<br />

Trường hợp 1: Axit là HCOOH (a mol) , ancol là C 3 H 7 OH (b mol)<br />

a b 0,2 a<br />

0,1<br />

<br />

a 3b 0,4 b<br />

0,1<br />

Trường hợp 2: Axit CH 3 COOH ( a mol), ancol là C 2 H 5 OH (b mol)<br />

a<br />

b 0,2<br />

<br />

Thỏa mãn với tất cả các giá trị 0 < a, b


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a b 0, 2 a<br />

0,1<br />

<br />

3a b 0,4 b<br />

0,1<br />

Vậy cả 3 trường hợp đều thỏa mãn.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26: Chọn đáp án B<br />

Giải:<br />

Đặt CTTQ của ancol là CnH mO (a mol) , của axit là CzHtO2<br />

( b mol)<br />

(12n + m + 16)a + ( 12z + t + 32) b = 17,52g ( 1)<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: 17,52 16,44 18n<br />

H O<br />

n 0,06 n 0,06 mol<br />

H O<br />

2<br />

este<br />

16,44 g Y + 1,095 mol O 2 → 0,66 mol H 2 O<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong> m 16,44 1,095.32 18.0,66 39,6g<br />

n 0,9 mol an zb 0,9 (2)<br />

CO<br />

2<br />

Nếu đốt cháy 17,52 gam X thì số mol H 2 O tạo thành = 0,66+0,06=0,72 mol<br />

0,5 ma+0,5 tb = 0,72 (3)<br />

Từ (1), (2) , (3) suy ra 16a + 32b = 5,28<br />

b n<br />

( )<br />

n 0,09 mol a 0,15<br />

axit X<br />

NaOH<br />

0,15n 0,09z 0,9 n 3, z 5<br />

<br />

0,15m 0,09t 1, 44 m 6, t 6<br />

Muối tạo thành <strong>có</strong> CTPT là C 5 H 5 O 2 Na x = 120.0,09 = 10,8 g<br />

Bài 27. Chọn đáp án D<br />

Giải:<br />

Y+O 2 :Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m m 3,95 4 7,95g 44n 18n<br />

7,95<br />

<br />

CO H O CO H O<br />

2 2 2 2<br />

n<br />

CO<br />

n<br />

: n<br />

H O<br />

2 :1 <br />

<br />

n<br />

2 2<br />

CO<br />

2<br />

2<br />

H O<br />

0,15mol<br />

0,075mol<br />

CO<br />

4<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>: nO<br />

(Y)<br />

2.0,15 0,075 2 0,125 mol<br />

32<br />

n : n : n 0,15 : 0,15 : 0,125 6 : 6 : 5<br />

C H O<br />

Công thức đơn giản nhất hay công thức phân tử của Y là C 6 H 6 O 5<br />

Y phản ứng được với NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ mol tương ứng 1: 2<br />

CTCT của Y là HOOC C C COOCH<br />

2CH 2OH<br />

2<br />

A đúng, CTCT của X: HOOC C C COOH . Tổng số nguyên tử H của X và Y = 2+6=8<br />

B đúng.<br />

C đúng.<br />

HOOC C C COOCH CH OH 2Br HOOC CBr CBr COOCH CH OH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D sai. X không <strong>có</strong> đồng phân hình học.<br />

Bài 28. Chọn đáp án A<br />

Giải:<br />

Thí nghiệm 1: 0,1 mol X + 0,25 mol NaOH<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

2<br />

Trang 7<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Có n n n<br />

( )<br />

n<br />

( )<br />

0,35 0,25 0,1mol<br />

HCl NaOH OH X OH X<br />

Chứng tỏ X chứa 1 nhóm – OH<br />

Thí nghiệm 2: 0,2 mol X + 0,6 mol KHCO 3 → 0,4 mol CO 2 + dung dịch M<br />

n n KHCO 3 phản ứng dư.<br />

n<br />

CO<br />

KHCO<br />

2 3<br />

CO 2<br />

2<br />

n<br />

X<br />

X chứa 2 nhóm – COOH.<br />

m chất rắn = m muối của X +<br />

m K CO<br />

2 3<br />

0,6 0, 4<br />

mmuèi cña X<br />

55,8 138. 42g<br />

2<br />

42<br />

M<br />

muèi cña X<br />

210 Muối của X <strong>có</strong> công thức là HOC 2 H 3 (COOK) 2<br />

0, 2<br />

CTCT của X: HOOC – CH 2 CH(OH) - COOH<br />

9,2<br />

Thí nghiệm 3: nC 0,2<br />

2H5OH<br />

mol<br />

46<br />

Sản phẩm tạo thành <strong>có</strong> CTPT là: C 6 H 10 O 5 ( x mol) và C 8 H 14 O 5 (y mol)<br />

<br />

mhh<br />

162x 190y 25,7g x<br />

0,1<br />

<br />

<br />

<br />

nC 2 0, 2 0,05<br />

2H5OH<br />

x y mol y<br />

<br />

a = 134. (0,1+0,05)=20,1 g<br />

Gần nhất với giá trị 20.<br />

Bài 29. Chọn đáp án A<br />

Giải<br />

1,12<br />

a g A CaCO3<br />

: nA<br />

2nCO<br />

2. 0,1mol<br />

2<br />

22, 4<br />

7,8 g B + Na → 0,1 mol H 2<br />

n 2n 0,2 mol<br />

<br />

B<br />

H<br />

2<br />

a g A 3,9 g B (Chứa 0,1 mol ancol)<br />

2<br />

H2SO4<br />

m g este<br />

h%<br />

n n n 0,1 h%, m 3,9 h%, m ah%<br />

B A H O B phn øng<br />

Aphn øng<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

ah% +3,9h% = m + 18.0,1h%<br />

m = h%.(a + 2,1)<br />

Bài 30. Chọn đáp án A<br />

Giải<br />

Cách 1: Kết hợp đáp án<br />

Dựa vào đáp án ta <strong>có</strong> ancol Y là HOCH 2 CH 2 OH<br />

Đặt n x n 2x<br />

ancol<br />

H O<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Áp <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: 7,4 + 62x=8,7 + 18.2x<br />

7,4<br />

x = 0,05 nX<br />

2x 0,1mol M<br />

X<br />

74<br />

0,1<br />

Công thức của axit là C 2 H 5 COOH.<br />

Công thức của este là C 2 H 5 COOCH 2 CH 2 OCOC 2 H 5<br />

Cách 2: Không dựa vào đáp án.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đặt CTTQ của axit là CxH yO2<br />

y<br />

<br />

t y<br />

CxH yO2 ( x 1)O<br />

2<br />

xCO2 H<br />

2O<br />

4 2<br />

y<br />

x 1 3,5 4x y 18 x 3, y 6<br />

4<br />

7,4<br />

Công thức của axit là C 2 H 5 COOH, naxit<br />

0,1mol<br />

74<br />

Có M 2M<br />

64 Ancol đơn chức hoặc 2 chức.<br />

ancol<br />

O<br />

2<br />

Trường hợp 1: Ancol đơn chức CnH<br />

2n<br />

2O<br />

8,7<br />

n este = n axit = 0,1 mol M este<br />

87<br />

0,1<br />

Loại (vì phân tử khối của este phải là số chẵn)<br />

Trường hợp 2: Ancol 2 chức CnH<br />

2n<br />

2O2<br />

1 8,7<br />

neste naxit 0,05mol M<br />

este<br />

174<br />

2 0,05<br />

M ancol = 174 + 18.2 -74.2=62<br />

Công thức ancol Y là HOCH 2 CH 2 OH<br />

Công thức của este là C 2 H 5 COOCH 2 CH 2 OCOC 2 H 5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DẠNG 4: CÂU HỎI LÝ THUYẾT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 1. Este đơn chức, mạch hở X <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với oxi là 3,125. Cho X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH<br />

được sản phẩm <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo của X là:<br />

A. 8. B. 10. C. 6. D. 9.<br />

Bài 2. Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số<br />

este <strong>có</strong> thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (<strong>có</strong> H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) là<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Bài 3. Một este E mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai<br />

sản phẩm hữu <strong>cơ</strong> X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br 2 . Có các trường hợp sau về X, Y:<br />

1. X là muối, Y là anđehit.<br />

2. X là muối, Y là ancol không no.<br />

3. X là muối, Y là xeton.<br />

4. X là ancol, Y là muối của axit không no.<br />

Số trường hợp thỏa mãn là:<br />

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Bài 4. Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử C 6 H 9 O 4 Cl. Biết rằng: X + NaOH dư → Muối của axit<br />

X1 X2 X3<br />

NaCl ( X2<br />

,<br />

3<br />

là các ancol <strong>có</strong> cùng số nguyên tử C). Khối lượng phân tử (đvC) của<br />

là<br />

X X1<br />

A. 134. B. 90. C. 143. D. 112.<br />

Bài 5. Có các nhận định sau:<br />

(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic <strong>có</strong> mạch cacbon dài không phân nhánh.<br />

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...<br />

(3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt <strong>độ</strong> thường.<br />

(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.<br />

(5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ <strong>độ</strong>ng, thực vật.<br />

(6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro <strong>có</strong> xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.<br />

Các nhận định đúng là:<br />

A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4), (5). D. (3), (4), (5).<br />

Bài 6. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, <strong>có</strong> thể chỉ cần<br />

dùng<br />

A. Nước và quỳ tím. B. Nước và dung dịch NaOH.<br />

C. Dung dịch NaOH. D. Nước brom.<br />

Bài 7. Số đồng phân của hợp chất este đơn chức <strong>có</strong> CTPT là C 4 H 8 O 2 tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />

sinh Ag là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Bài 8. Dầu chuối là este <strong>có</strong> tên isoamyl axetat, được điều chế từ:<br />

A. CH 3 OH, CH 3 COOH B. (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH, CH 3 COOH<br />

C. CH 3 COOH, (CH 3 ) 2 CHOH D. CH 3 COOH, (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH<br />

Bài 9. Cho dãy chuyển hóa sau:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

H2OHgSO 4 ,80C O2<br />

Mn<br />

<br />

X<br />

C H A <br />

<br />

<br />

B CH COOCH CH<br />

2 2 3 2<br />

A, B, X lần lượt là:<br />

A. CH 2 =CHOH, CH 3 COOH, CH 2 =CH 2 B. CH 3 CHO, CH 3 COOH, CH 2 =CHOH<br />

C. CH 3 CHO, CH 3 COOH, C 2 H 2 D. CH 3 CHO, CH 3 OH, CH 2 =CHCOOH<br />

Bài 10. Đối với phản ứng este hóa, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến <strong>vận</strong> tốc phản ứng?<br />

(1) Nhiệt <strong>độ</strong><br />

(2) Bản chất các chất phản ứng<br />

(3) Nồng <strong>độ</strong> các chất phản ứng<br />

(4) Chất Xúc tác<br />

A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1) (3) (4) D. (1) (2) (3) (4)<br />

Bài 11. Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu <strong>cơ</strong> thì cân bằng sẽ chuyển dịch <strong>theo</strong> chiều<br />

tạo ra este khi:<br />

A. Cho ancol dư hay axit hữu <strong>cơ</strong> dư.<br />

B. Giảm nồng <strong>độ</strong> ancol hay axit hữu <strong>cơ</strong>.<br />

C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este.<br />

D. Cả 2 biện <strong>pháp</strong> A, C<br />

Bài 12. Cho các phản ứng sau:<br />

1) Thủy phân este trong môi trường axit.<br />

2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.<br />

3) Cho este tác <strong>dụng</strong> với dung dịch KOH, đun nóng.<br />

4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.<br />

5) Cho axit hữu <strong>cơ</strong> tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH.<br />

Các phản ứng không được gọi là phản ứng xà phòng hóa là:<br />

A. 1,2, 3, 4 B. 1,4,5 C. 1, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5<br />

Bài 13. Este X mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 HgO 2 , được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y<br />

không thể là<br />

A. C 3 H 5 COOH B. CH 3 COOH C. HCOOH D. C 2 H 5 COOH<br />

Bài 14. Chất béo <strong>có</strong> tên gọi là triolein <strong>có</strong> phân tử khối là<br />

A. 884 B. 882 C. 886 D. 890<br />

Bài 15. Để điều chế xà phòng, người ta <strong>có</strong> thể thực hiện phản ứng<br />

A. Phân hủy mỡ. B. Thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.<br />

C. Axit tác <strong>dụng</strong> với kim loại D. Đehiđro hóa mỡ tự nhiên<br />

Bài 16. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hở?<br />

A. C 12 H l6 O 10 . B. C 10 H 20 O 4 . C. C 11 H 16 O 10 . D. C 13 H 15 O 13 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 17. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri<br />

stearat (<strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Bài 18. Este X là hợp chất thơm <strong>có</strong> công thức phân tử là C 9 H 10 O 2 . Cho X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH,<br />

tạo ra hai muối đều <strong>có</strong> phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 B. HCOOC 6 H 4 C 2 H 5 C. C 6 H 5 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 COOC 6 H 5<br />

Bài 19. X là este 2 chức <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1: 4<br />

và nếu cho 1 mol X tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công<br />

thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 6.<br />

Bài 20. Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol.<br />

(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xúc tác H 2 SO 4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.<br />

(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (xúc tác H 2 SO 4 đặc), nguyên tử O của phân tử<br />

H 2 O <strong>có</strong> nguồn gốc từ axit.<br />

(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO 2 và H 2 O <strong>có</strong> số mol bằng nhau.<br />

(5) Các axit béo là các axit cacboxylic đơn chức và <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon chẵn.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án B.<br />

Bài 2. Chọn đáp án B.<br />

Bài 3. Chọn đáp án B.<br />

Bài 4. Chọn đáp án B.<br />

Bài 5. Chọn đáp án A.<br />

Bài 6. Chọn đáp án A.<br />

Bài 7. Chọn đáp án B.<br />

Bài 8. Chọn đáp án D.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 9. Chọn đáp án C.<br />

Bài 10. Chọn đáp án D.<br />

Bài 11. Chọn đáp án D.<br />

Bài 12. Chọn đáp án B.<br />

Bài 13. Chọn đáp án D.<br />

Bài 14. Chọn đáp án A.<br />

Bài 15. Chọn đáp án B.<br />

Bài 16. Chọn đáp án A.<br />

Bài 17. Chọn đáp án A.<br />

Bài 18. Chọn đáp án D.<br />

Bài 19. Chọn đáp án A.<br />

Bài 20. Chọn đáp án B.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHUYÊN ĐỀ 6. CACBOHIĐRAT<br />

A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT<br />

I. ĐỊNH NGHĨA<br />

- Cacbohiđrat (còn gọi là gluxit hoặc saccarit) là những hợp chất hữu <strong>cơ</strong> tạp chức thường <strong>có</strong> công thức<br />

chung là C (H O) , <strong>có</strong> chứa nhiều nhóm OH và nhóm cacbonyl (anđehit hoặc xeton) trong phân tử.<br />

n 2 m<br />

- Gluxit được chia thành 3 loại thường gặp là:<br />

+ Monosaccarit: glucozơ, fructozơ <strong>có</strong> CTPT là C6H12O 6.<br />

Glucozơ<br />

Fructozơ<br />

+ Đissaccarit: saccarozơ và mantozơ <strong>có</strong> CTPT là C12H22O 11.<br />

+ Polisaccarit: xenlulozơ và tin bột <strong>có</strong> CTPT là (C6H10O 5) n.<br />

- Khi đốt cháy gluxit chú ý:<br />

+ n n<br />

O2 CO2<br />

+ Dựa vào tỷ lệ n / n để tìm loại saccarit.<br />

CO2 H2O<br />

II. GLUCOZƠ<br />

- Công thức phân tử C6H12O 6.<br />

- Công thức cấu tạo CH2OH - (CHOH)<br />

4<br />

- CHO.<br />

- Glucozơ tồn tại ở cả hai dạng mạch hở và mạch vòng (dạng là 36%; dạng là 64%). Dạng vòng<br />

<strong>có</strong> dạng 5 cạnh và dạng 6 cạnh. Trong dung dịch, các dạng tồn tại của glucozơ luôn chuyển hóa lẫn nhau<br />

<strong>theo</strong> một cân bằng qua dạng mạch hở.<br />

- Nhóm OH<br />

ở vị trí số 1 được gọi là OH<br />

hemiaxetal, nhóm OH<br />

này <strong>có</strong> liên quan đến tính chất<br />

hóa học của các saccarit, ở đây là glucozơ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên<br />

- Là chất rắn, không màu, tan tốt trong nước, <strong>độ</strong> tan trong nước tăng khi nhiệt <strong>độ</strong> tăng.<br />

- Có vị ngọt kém đường mía (thành phần chính là saccarozơ).<br />

- Có nhiều trong các loại hoa quả: quả nho (còn gọi là đường nho), mật ong (30%), máu người (0,1%).<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Tính chất hóa học<br />

Trong phân tử glucozơ <strong>có</strong> 5 nhóm OH nằm liền kề và 1 nhóm CHO nên glucozơ <strong>có</strong> các phản ứng của<br />

ancol đa chức và của anđehit.<br />

2.1. Các phản ứng của ancol đa chức<br />

- Hòa tan Cu(OH) 2<br />

ở ngay nhiệt <strong>độ</strong> thường tạo thành dung dịch màu xanh lam.<br />

2C H O Cu(OH) (C H O ) Cu 2H O<br />

6 12 6 2 6 11 6 2 2<br />

Phản ứng này chứng minh glucozơ <strong>có</strong> nhiều nhóm OH<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với anhiđrit axit tạo thành este 5 chức:<br />

HOCH (CHOH) CHO 5(CH CO) O CH COOCH (CHOOCCH ) CHO 5CH COOH<br />

2 4 3 2 3 2 3 4 3<br />

Phản ứng này dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ <strong>có</strong> 5 nhóm OH.<br />

2.2. Các phản ứng của anđehit<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với tạo thành ancol sorbitol (sobit):<br />

H 2<br />

0<br />

Ni,t<br />

2 4<br />

<br />

2<br />

<br />

2 4 2<br />

HOCH (CHOH) CHO H HOCH (CHOH) CH OH<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với AgNO /NH tạo thành Ag (phản ứng tráng gương)<br />

3 3<br />

2 4 3 3 2<br />

0<br />

t<br />

HOCH (CHOH) CHO 2AgNO 3NH H O HOCH<br />

2(CHOH) 4COONH4 2Ag 2NH4NO3<br />

- Phản ứng với Cu(OH) 2<br />

ở nhiệt <strong>độ</strong> cao:<br />

2 4 2<br />

0<br />

t<br />

CH OH(CHOH) CHO 2Cu(OH) NaOH CH2OH(CHOH) 4COONa Cu2O 3H2O<br />

- Phản ứng làm mất màu dung dịch brom:<br />

CH OH(CHOH) CHO Br H O CH OH(CHOH) COOH 2HBr<br />

2 4 2 2 2 4<br />

Các phản ứng này chứng tỏ glucozơ <strong>có</strong> nhóm CHO.<br />

2.3. Phản ứng lên men<br />

0<br />

men röôïu,t<br />

C H O 2CO 2C H OH<br />

6 12<br />

6 2 2 5<br />

2.4. Phản ứng với CH 3 OH/HCl tạo metylglicozit<br />

- Chỉ <strong>có</strong> nhóm OH hemiaxetal tham gia phản ứng.<br />

Phản ứng này chứng tỏ glucozơ <strong>có</strong> dạng mạch vòng.<br />

- Sau phản ứng nhóm metylglicozit không chuyển trở lại nhóm CHO nên không tráng gương được.<br />

- Ngoài ra khi khử hoàn toàn glucozơ thu được n-hexan chứng tỏ glucozơ <strong>có</strong> mạch 6C thẳng.<br />

3. Điều chế<br />

- Thủy phân saccarozơ, tinh bột, mantozơ, xenlulozơ:<br />

+ Mantozơ:<br />

C H O H O 2C H O (glucozơ)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12 22 11 2 6 12 6<br />

+ Tinh bột và xenlulozơ:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(C H O ) nH O nC H O<br />

6 10 5 n 2 6 12 6<br />

+ Saccarozơ:<br />

C12H22O11 H2O C6H12O6<br />

(glucozơ) + C6H12O6<br />

(fructozơ)<br />

- Trùng hợp HCHO:<br />

III.FRUCTOZƠ<br />

- Công thức phân tử C6H12O 6.<br />

Ca(OH) 0<br />

2 ,t<br />

6HCHO C H O<br />

6 12 6<br />

- Công thức cấu tạo CH2OH - CHOH - CHOH - CHOH - CO - CH2OH.<br />

- Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng , vòng 5 hoặc 6 cạnh. Trong môi trường kiềm,<br />

fructozơ <strong>có</strong> cân bằng chuyển thành gluczơ.<br />

Fructozơ<br />

1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên<br />

- Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.<br />

- Vị ngọt hơn đường mía.<br />

- Có nhiều trong hoa quả và đặc biệt trong mật ong (40%) làm cho mật ong <strong>có</strong> vị ngọt đậm.<br />

2. Tính chất hóa học<br />

Vì phân tử fructozơ <strong>có</strong> chứa 5 nhóm OH trong đó <strong>có</strong> 4 nhóm liền kề và 1 nhóm chứa C = O nên <strong>có</strong><br />

các tính chất hóa học của ancol đa chức và xeton.<br />

- Hòa tan Cu(OH) 2<br />

ở ngay nhiệt <strong>độ</strong> thường.<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với anhiđrit axit tạo este 5 chức.<br />

- Tác <strong>dụng</strong> với tạo sorbitol.<br />

H 2<br />

- Trong môi trường kiềm fructozơ chuyển hóa thành glucozơ nên fructozơ <strong>có</strong> phản ứng tráng gương,<br />

phản ứng với Cu(OH) 2<br />

trong môi trường kiềm. Nhưng fructozơ không <strong>có</strong> phản ứng làm mất màu dung<br />

dịch Brom.<br />

IV. SACCAROZƠ<br />

- Công thức phân tử C12H22O 11.<br />

- Công thức cấu tạo: hình thành nhờ 1 gốc - glucozơ và 1 gốc - fructozơ bằng liên kết 1,2-<br />

glicozit:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên<br />

- Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Có nhiều trong tự nhiên trong mía, củ cải đường, hoa thốt nốt. Có nhiều dạng: đường phèn, đường<br />

phên, đường cát, đường tinh luyện,…<br />

2. Tính chất hóa học<br />

Do gốc glucozơ đã liên kết với gốc fructozơ thì nhóm chức anđehit không còn nên saccarozơ chỉ <strong>có</strong><br />

tính chất của ancol đa chức.<br />

- Hòa tan ở nhiệt <strong>độ</strong> thường tạo thành dung dịch màu xanh lam.<br />

Cu(OH) 2<br />

- Phản ứng thủy phân:<br />

C12H22O11 H2O C6H12O6<br />

(glucozơ) + C6H12O6<br />

(fructozơ)<br />

3. Điều chế<br />

Trong công nghiệp người ta thường sản xuất saccarozơ từ mía.<br />

V. MANTOZƠ<br />

- Công thức phân tử C12H22O 11.<br />

- Công thức cấu tạo: được tạo thành từ sự kết hợp của 2 gốc -glucozơ bằng liên kết -1,4-glicozit:<br />

1. Tính chất hóa học<br />

Do khi kết hợp 2 gốc glucozơ, phân tử mantozơ vẫn còn 1 nhóm CHO và các nhóm OH liền kề nên<br />

mantozơ <strong>có</strong> tính chất hóa học của cả ancol đa chức và anđehit.<br />

1.1. Tính chất của ancol đa chức<br />

Hòa tan Cu(OH) 2<br />

ở nhiệt <strong>độ</strong> thường tạo thành dung dịch màu xanh lam.<br />

1.2. Tính chất của anđehit<br />

- Mantozơ tham gia phản ứng tráng gương.<br />

- Phản ứng với Cu(OH)<br />

2<br />

ở nhiệt <strong>độ</strong> cao tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O,<br />

với dung dịch Brom.<br />

1.3. Phản ứng thủy phân<br />

C H O H O 2C H O<br />

12 22 11 2 6 12 6<br />

(glucozơ)<br />

2. Điều chế<br />

Thủy phân tinh bột nhờ men amylaza <strong>có</strong> trong mầm lúa. Phản ứng này cũng xảy ra trong <strong>cơ</strong> thể người<br />

và <strong>độ</strong>ng vật.<br />

VI. XENLULOZƠ (THƯỜNG GỌI LÀ MÙN CƯA, VỎ BÀO)<br />

- Công thức phân tử <br />

C H O .<br />

6 10 5 n<br />

- Công thức cấu tạo: do các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit tạo thành<br />

mạch thẳng, mỗi gốc chỉ còn lại 3 nhóm OH tự do nên <strong>có</strong> thể viết công thức cấu tạo ở dạng<br />

C H O (OH) .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

<br />

6 7 2 3 n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Xenlulozơ (Cellulose)<br />

1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên<br />

- Là chất rắn, hình sợi, màu trắng, không mùi, không vị.<br />

- Không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu <strong>cơ</strong> thông thường<br />

như ete, benzen…<br />

2. Tính chất hóa học<br />

2.1. Phản ứng thủy phân:<br />

<br />

<br />

0<br />

H ,t<br />

6 10 5<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

6 12 6<br />

C H O nH O nC H O<br />

(glucozơ)<br />

Phản ứng này áp <strong>dụng</strong> trong sản xuất ancol etylic công nghiệp, xuất phát từ nguyên <strong>liệu</strong> chứa<br />

xenlulozơ (vỏ bào, mùn cưa, tre, nứa, v.v…).<br />

Phản ứng thủy phân xenlulozơ <strong>có</strong> thể xảy ra nhờ tác <strong>dụng</strong> xúc tác của enzym xenlulaza <strong>có</strong> trong <strong>cơ</strong><br />

thể <strong>độ</strong>ng vật nhai lại (trâu, bò…). Cơ thể người không <strong>có</strong> enzym này nên không thể tiêu hóa được<br />

xenlulozơ.<br />

2.2. Tác <strong>dụng</strong> với một số tác nhân bazơ<br />

+ Phản ứng với NaOH và CS . Sản xuất tơ visco:<br />

2<br />

Cho xenlulozơ tác <strong>dụng</strong> với NaOH người ta thu được sản phẩm gọi là “xenlulozơ kiềm”, đem chế hóa<br />

tiếp với cacbon đisunfua sẽ thu được dung dịch xenlulozơ xantogenat:<br />

<br />

<br />

C H O OH <br />

<br />

C H O OH ONa <br />

<br />

C H O OH O CS Na <br />

<br />

6 7 2 3 n<br />

6 7 2 2 n<br />

6 7 2 2<br />

2<br />

Xenlulozơ xantogenat tan trong kiềm tạo thành dung dịch rất nhớt gọi là visco. Khi bơm dung dịch<br />

nhớt này qua những ống <strong>có</strong> các lỗ rất nhỏ 0,1mm ngâm trong dung dịch H2SO 4,<br />

xenlulozơ<br />

xantogenat sẽ bị thủy phân cho ta xenlulozơ hidrat ở dạng óng nuột gọi là tơ visco:<br />

n<br />

<br />

C6H7O2 OH O CS2Na<br />

2 4 6 7 2 <br />

2 H SO C H O OH nCS<br />

n<br />

3 n<br />

2<br />

Na<br />

2SO4<br />

2 <br />

+ Tác <strong>dụng</strong> với dung dịch Cu(OH) 2<br />

trong amoniac:<br />

2<br />

Xenlulozơ tan được trong dung dịch Cu(OH) 2<br />

trong amoniac <strong>có</strong> tên là “nước Svayde”, trong đó Cu <br />

tồn tại chủ yếu ở dạng phức chất Cu(NH<br />

3) n<br />

(OH)<br />

2.<br />

Khi ấy sinh ra phức chất của xenlulozơ với ion đồng<br />

ở dạng dung dịch nhớt. Nếu ta cũng bơm dung dịch nhớt này đi qua ống <strong>có</strong> những lỗ rất nhỏ ngâm trong<br />

nước, phức chất sẽ bị thủy phân thành xenlulozơ hidrat ở dạng sợi, gọi là tơ đồng – amoniac.<br />

2.3. Phản ứng với một số axit hoặc anhiđrit axit tạo thành este<br />

Tác <strong>dụng</strong> của HNO<br />

3<br />

:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đun nóng xenlulozơ với hỗn hợp HNO3<br />

và H2SO4<br />

đậm đặc, tùy <strong>theo</strong> điều kiện phản ứng mà một, hai<br />

hay cả ba nhóm –OH trong mỗi mắt xích C6H10O5<br />

được thay thế bằng nhóm -ONO2<br />

tạo thành các este<br />

xenlulozơ nitrat:<br />

<br />

<br />

C H O OH <br />

nHNO <br />

C H O OH ONO <br />

nH O<br />

6 7 2 3 n<br />

3 6 7 2 2 2<br />

n<br />

2<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

<br />

C H O OH <br />

2nHNO <br />

C H O OH ONO <br />

2nH O<br />

6 7 2 3 n<br />

3 6 7 2 2 2 n<br />

2<br />

<br />

<br />

C H O OH <br />

3nHNO <br />

C H O ONO <br />

3nH O<br />

6 7 2 3 n<br />

3 6 7 2 2 3 n<br />

2<br />

Hỗn hợp xenlulozơ mononitrat và xenlulozơ đinitrat được dùng để tạo màng mỏng tại chỗ trên da<br />

nhằm bảo vệ vết thương, và dùng trong công nghệ cao phân tử (chế tạo nhựa xenluloit, sơn, phim ảnh,…).<br />

Xenlulozơ trinitrat thu được (<strong>có</strong> tên gọi piroxilin) là một sản phẩm dễ cháy và nổ mạnh, được dùng làm<br />

chất nổ cho mìn, lựu đạn… và chế tạo thuốc súng không khói.<br />

<br />

<br />

Tác <strong>dụng</strong> của CH3CO O : Xenlulozơ tác <strong>dụng</strong> với anhiđrit axetic <strong>có</strong> H xúc tác <strong>có</strong> thể tạo<br />

2<br />

2SO4<br />

thành xenlulozơ mono- hoặc đi- hoặc triaxetat. Ví dụ:<br />

<br />

<br />

C H O OH <br />

3n CH CO O <br />

C H O OCOCH <br />

3nCH COOH<br />

6 7 2 3 n<br />

3 2 6 7 2 3 3 n<br />

3<br />

Trong công nghiệp xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat được dùng hỗn hợp hoặc riêng rẽ để sản<br />

xuất phim ảnh và tơ axetat. Chẳng hạn hòa tan hai este trên trong hỗn hợp axeton và etanol rồi bơm dung<br />

o<br />

dịch thu được qua những lỗ nhỏ thành chùm tia đồng thời thổi không khí nóng 55 - 70 C qua chùm tia<br />

đó để làm bay hơi axeton sẽ thu được những sợi mảnh gọi là tơ axetat.<br />

VII. TINH BỘT<br />

- Công thức phân tử <br />

C H O .<br />

6 10 5 n<br />

- Công thức cấu tạo: tinh bột do các gốc -glucozơ bằng liên kết -1,4-glicozit tạo mạch thẳng<br />

(amilozơ) hoặc bằng liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit tạo thành mạch nhánh (amilopectin).<br />

1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên<br />

- Chất rắn vô định hình, không tan trong nước lạnh, phồng lên và vỡ ra trong nước nóng thành dung<br />

dịch keo gọi là hồ tinh bột.<br />

- Màu trắng.<br />

- Có nhiều trong các loại hạt (gạo, mì, ngô…), củ (khoai, sắn…) và quả (táo, chuối…).<br />

2. Tính chất hóa học<br />

- Phản ứng của hồ tinh bột với dung dịch I 2<br />

tạo thành dung dịch màu xanh tím (nếu đun nóng dung<br />

dịch bị mất màu, để nguội màu xuất hiện trở lại).<br />

Phản ứng này thường được dùng để nhận biết hồ tinh bột.<br />

- Phản ứng thủy phân:<br />

<br />

<br />

C H O nH O nC H O<br />

6 10 5 n 2 6 12 6<br />

(glucozơ)<br />

Khi <strong>có</strong> men thì thủy phân:<br />

Tinh bột đextrin mantozơ glucozơ<br />

3. Điều chế<br />

Trong tự nhiên, tinh bột được tổng hợp chủ yếu nhờ quá trình quang hợp của cây xanh.<br />

clorofin,aùnh saùng<br />

6nCO 5nH O C H O 6nO<br />

Tính chất<br />

2 2 6 10 5 n 2<br />

Cacbohiđrat<br />

Tính chất của anđehit<br />

+ Ag NH<br />

<br />

+<br />

<br />

3 2<br />

<br />

OH<br />

<br />

Cu(OH) /OH , t<br />

2<br />

0<br />

<br />

<br />

TÓM TẮT TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xelulozơ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ag + - + - -<br />

Cu2O <br />

đỏ gạch<br />

+ - + - -<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tính chất riêng của<br />

–OH hemiaxetal<br />

+ CH3OH/HCl<br />

Metyl<br />

glucozit<br />

- -<br />

Metyl<br />

glucozit<br />

- -<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tính chất của<br />

poliancol<br />

+ Cu(OH)<br />

2,<br />

t<br />

o<br />

thường<br />

Tính chất của ancol<br />

+ CH CO<br />

3 2<br />

O<br />

HNO /H SO<br />

+<br />

3 2 4<br />

Dung<br />

dịch màu<br />

xanh lam<br />

Dung<br />

dịch màu<br />

xanh lam<br />

Phản ứng thủy phân<br />

- -<br />

H O/H <br />

+<br />

2<br />

Phản ứng màu<br />

I<br />

+<br />

2<br />

Dung<br />

dịch màu<br />

xanh lam<br />

Dung<br />

dịch màu<br />

xanh lam<br />

+ + + + +<br />

+ + + + +<br />

Glucozơ<br />

+<br />

Fructozơ<br />

- - - -<br />

(+) <strong>có</strong> phản ứng, không yêu cầu viết sản phẩm; (-) không <strong>có</strong> phản ứng.<br />

- -<br />

Xenlulozơ<br />

triaxetat<br />

Xenlulozơ<br />

trinitrat<br />

Glucozơ Glucozơ Glucozơ<br />

màu<br />

xanh đặc<br />

trưng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

-<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY CACBOHIĐRAT<br />

A. KHỞI ĐỘNG NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một cacbohidrat X thu được 52,8 gam CO 2 và 19,8 gam H 2 O. Biết X<br />

<strong>có</strong> phản ứng tráng bạc, X là<br />

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ<br />

Bài 2. Khi đốt cháy một cacbohidrat X được<br />

m : m 8 : 33<br />

. CTPT của X là:<br />

CO2 H2O 8<br />

A. C 6 H 12 O 6 B. C 12 H 22 O 11 C. (C 6 H 10 O 5 ) n D. Cn(H 2 O)m<br />

Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohidrat X thu được 8,064 lít CO 2 (ở đktc) và 5,94 gam<br />

H 2 O. X <strong>có</strong> M < 400 và <strong>có</strong> khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là.<br />

A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ<br />

Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 51,3 gam saccarozơ thu được sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch<br />

nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là<br />

A. 180 g B. 150 g C. 15 g D. 90 g<br />

Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một gluxit, thu được 1,98 gam CO 2 và 0,81 gam H 2 O. Tỷ khối hơi<br />

của gluxit này so với heli là 45. CTPT của cacbohidrat này là:<br />

A. C 5 H 10 O 5 B. C 12 H 22 O 11 C. (C 6 H 10 O 5 ) n D. C 6 H 12 O 6<br />

Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam một cacbohidrat X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 9 gam nước. X<br />

thuộc loại cacbohidrat nào sau đây?<br />

A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Không xác định được<br />

Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 61,2 gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ thu được sản phẩm khí và hơi<br />

dẫn qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Sau phản ứng thấy xuất hiện 210 g kết tủa. Phần trăm<br />

khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp là:<br />

A. 44,12% B. 55,88% C. 40% D. 60%<br />

Bài 8. Lên men m gam glucozơ được V 1 lít CO 2 . Mặt khác đốt cháy m gam glucozơ được V 2 lít CO 2 đo ở<br />

cùng điều kiện. Tỷ lệ V 1 : V 2 là:<br />

A. 3:1 B. 2:3 C. 1:3 D. 3:2<br />

Bài 9. Đốt cháy hết m gam glucozơ được 33,6 lít CO 2 (đktc). Cũng lượng glucozơ đó lên men thì thu<br />

được thể tích rượu 40° tối đa là (biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml).<br />

A. 28,75 ml B. 11,5 ml C. 71,875 ml D. 40,5 ml<br />

Bài 10. Tính khối lượng kết tủa thu được khi thực hiện phản ứng tráng bạc với mantozơ biết đốt cháy<br />

hoàn toàn lượng mantozơ đó thu được 26,88 lít CO 2 (đktc):<br />

A. 10,8 gam B. 43,2 gam C. 21,6 gam D. 32,4 gam<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu được 4,032 lít CO 2 (đktc) và 2,97 gam<br />

nước. X <strong>có</strong> phân tử khối < 400 đvC và <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ<br />

Bài 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohidrat (X), thu được 5,28 gam CO 2 và 1,98 gam H 2 O.<br />

Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125: 1. Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 6 H 12 O 6 B. C 12 H 24 O 12 C. C 12 H 22 O 11 D. (C 6 H 10 O 5 ) n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 13. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm metanal, axit ethanoic, glucozơ và fructozơ cần 3,36 lít O 2<br />

(đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng thu được kết tủa và dung<br />

dịch X. Khối lượng dung dịch X so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi thế nào?<br />

A. Giảm 5,7 gam B. Tăng 5,7 gam C. Tăng 9,3 gam D. Giảm 15 gam<br />

Bài 14. Cho 4 chất hữu <strong>cơ</strong> X, Y, Z, T. Khi oxi hóa hoàn toàn từng chất đều cho cùng kết quả: Cứ tạo ra<br />

4,4 gam CO 2 thì kèm <strong>theo</strong> 1,8 gam H 2 O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO 2 thu được. Tỉ<br />

lệ phân tử khối của X, Y, Z, T lần lượt là 6: 1: 3: 2 và số nguyên tử cacbon trong mỗi chất không nhiều<br />

hơn 6. Công thức phân tử của X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. C 6 H 12 O 6 , C 3 H 6 O 3 , CH 2 O, C 2 H 4 O 2 B. C 6 H 12 O 6 , C 3 H 6 O 3 , C 2 H 4 O 2 , CH 2 O.<br />

C. C 6 H 12 O 6 , CH 2 O, C 3 H 6 O 3 , C 2 H 4 O 2 D. C 6 H 12 O 6 , CH 2 O, C 2 H 4 O 2 , C 3 H 6 O 3 .<br />

Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam một hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> nguồn gốc thiên nhiên thu được 6,72 lít<br />

khí CO 2 (đktc) và 4,5 gam nước. Đun 16,2 gam X trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y<br />

tác <strong>dụng</strong> với lượng dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được bao nhiêu gam Ag? Giả sử hiệu suất quá trình bằng<br />

80%.<br />

A. 21,6 gam B. 17,28 gam C. 27 gam D. 25,4 gam<br />

Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn cacbohidrat X, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong<br />

thì thu đượcc kết tủa và dung dịch Y; khối lượng bình và dung dịch tăng lần lượt là 3,63 gam và 0,63<br />

gam. Đun nóng dung dịch Y lại thấy xuất hiện kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa trong cả hai lần là 4,5<br />

gam. Chất X là:<br />

A. C 5 H 10 O 5 B. C 6 H 12 O 6 C. C 12 H 22 O 11 D. (C 6 H 10 O 5 ) n<br />

Bài 17. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu <strong>cơ</strong> (chứa 6C) thu được CO 2 và nước <strong>theo</strong> một tỉ lệ mol 1: 1,<br />

mặt khác số mol O 2 tiêu thụ bằng số mol CO 2 thu được. X <strong>có</strong> thể là:<br />

A. Glucozơ B. Xiclohexanol C. Hexanal D. Axit hexanoic<br />

Bài 18. Cho một cacbohidrat X cháy hoàn toàn trong oxi tạo hỗn hợp sản phẩm Y chỉ gồm CO 2 và H 2 O.<br />

Y được hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH) 2 thu được 20 gam kết tủa, đồng thời khối lượng<br />

bình tăng 35,4 gam. X là:<br />

A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ<br />

Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbohidrat X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung<br />

dịch nước vôi trong thấy tăng lên 36,3 gam và trong bình <strong>có</strong> 40 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng<br />

phần dung dịch còn lại được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là:<br />

A. 8,3 gam B. 17,9 gam C. 17,1 gam D. 16,7 gam<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 20. Đốt cháy hỗn hợp gồm glucozơ, axit axetic cần 2,24 lít O 2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình<br />

đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng dung dịch trong bình thay đổi<br />

A. Tăng 2,6 gam B. Tăng 3,8 gam C. Giảm 3,8 gam D. Giảm 6,2 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 21. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một gluxit X cần 6,72 lít O 2 (đktc) thu được CO 2 và H 2 O. Hấp thụ<br />

hết sản phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,1 gam. Nồng<br />

<strong>độ</strong> mol/l của dung dịch Ba(OH) 2 là:<br />

A. 0,2M B. 0,3M C. 0,8M D. 0,4M<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 22. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam chất hữu <strong>cơ</strong> X thu được 1,12 lít khí CO 2 (đktc) và 0,9 gam H 2 O. Mặt<br />

khác, 9,0 gam X phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , thu được 10,8 gam Ag. Biết X <strong>có</strong> khả năng<br />

hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh. Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. CH 2 OHCHOHCHO B. CH 2 OH(CHOH) 3 CHO<br />

C. CH 2 OH(CHOH) 4 CHO D. CH 2 OH(CHOH) 5 CHO<br />

Bài 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,855 gam một cacbohidrat X. Sản phẩm được dẫn vào nước vôi trong thu<br />

được 1 gam kết tủa và dung dịch A, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 0,815 gam. Đun nóng dung dịch<br />

A lại được 1 gam kết tủa nữa. Biết khi làm bay hơi 4,104 gam X thu được thể tích khí đúng bằng thể tích<br />

0,552 gam hỗn hợp hơi ancol etylic và axit fomic đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 12 H 22 O 11 B. C 6 H 12 O 6 C. (C 6 H 10 O 5 ) n D. C 18 H 36 O 18<br />

Bài 24. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam X (chứa C, H, O) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 100 ml<br />

dung dịch chứa 0,065 mol Ca(OH) 2 thì thu được 4 gam kết tủa và dung dịch Y, khối lượng bình tăng 5,58<br />

gam. Đun nóng dung dịch Y lại thấy xuất hiện kết tủa. Mặt khác 13,5 gam X phản ứng với lượng dư<br />

Cu(OH) 2 /NaOH (đun nóng) được 10,8 gam kết tủa. Chất X là:<br />

A. HCHO B. (CHO) 2 C. C 6 H 12 O 6 D. HOC 4 H 8 CHO<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 25. Đốt cháy hoàn toàn m hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu được 29,12<br />

lít CO 2 và 27 gam H 2 O. Thành phần % khối lượng của glixerol trong hỗn hợp là:<br />

A. 22,2% B. 44,4% C. 46,7% D. 28,6%<br />

Bài 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm: glucozơ, saccarozơ, metanal và axit ethanoic<br />

toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong bình chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau thí nghiệm khối lượng<br />

bình tăng (m + 86,4) gam và trong bình <strong>có</strong> (m + 190,8) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị<br />

A. 78,0 B. 80,0 C. 78,5 D. 80,5<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án D.<br />

Bài 2. Chọn đáp án B.<br />

Bài 3. Chọn đáp án D.<br />

Bài 4. Chọn đáp án A.<br />

Bài 5. Chọn đáp án D.<br />

Bài 6. Chọn đáp án C.<br />

Bài 7. Chọn đáp án A.<br />

Bài 8. Chọn đáp án C.<br />

Bài 9. Chọn đáp án C.<br />

Bài 10. Chọn đáp án C.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 20. Chọn đáp án B<br />

Giải<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án D.<br />

Bài 12. Chọn đáp án C.<br />

Bài 13. Chọn đáp án A.<br />

Bài 14. Chọn đáp án C.<br />

Bài 15. Chọn đáp án B.<br />

Bài 16. Chọn đáp án C.<br />

Bài 17. Chọn đáp án A.<br />

Bài 18. Chọn đáp án B.<br />

Bài 19. Chọn đáp án C.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hỗn hợp gồm: C 6 H 12 O 6 , HCHO, CH 3 COOH.<br />

Đặt công thức chung cho hỗn hợp là C n H 2n O n<br />

C n H 2n O n + nO 2<br />

t<br />

<br />

nCO 2 + nH 2 O<br />

2,24<br />

nCO n<br />

2 H2O nO<br />

0,1mol<br />

2<br />

22,4<br />

<br />

m dung dÞch<br />

m (m m ) 100.0,1 (44.0,118.0,1) 3,8g<br />

CaCO3 CO2 H2O<br />

Khối lượng dung dịch tăng 3,8 gam<br />

Bài 21. Chọn đáp án D<br />

Giải<br />

Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

6,72<br />

mCO m<br />

2 H2O 44nCO 18n 2 H2O<br />

9 32. 18,6g<br />

22, 4<br />

18,6 18,6<br />

nH2O<br />

0,3 nCO<br />

0,43<br />

2<br />

62 44<br />

<br />

m 18,6 1,1 19,7g n 0,1mol<br />

BaCO3 BaCO3<br />

Nếu Ba(OH) 2 dư:<br />

n n 0,1mol 0,3 Loại<br />

CO2 BaCO3<br />

Ba(OH) 2 phản ứng hết<br />

0,43mol n n 2n 0,3mol<br />

CO2 BaCO3 Ba(HCO 3 ) 2<br />

0, 43<br />

0,1 0,3 0,1<br />

0,165mol nBa(HCO 3 )<br />

0,1mol<br />

2<br />

2 2<br />

0, 265mol n n n 0, 2mol<br />

Ba(OH) 2 Ba(HCO 3 ) 2 BaCO3<br />

0,265 0, 2<br />

0,53M CM(Ba(OH) 2 )<br />

0, 4M<br />

0,5 0,5<br />

Kết hợp đáp án suy ra nồng <strong>độ</strong> mol/l của dung dịch Ba(OH) 2 là 0,4M.<br />

Bài 22. Chọn đáp án C<br />

Giải<br />

<br />

1,12 0,9<br />

nCO<br />

0,05mol, n<br />

2 H2O<br />

0,05mol<br />

22,4 18<br />

Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

n<br />

O 2<br />

0,05mol<br />

Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

n 2.0,05 0,05 2.0,05 0,05mol<br />

O(X)<br />

n<br />

C<br />

: n<br />

H<br />

: nO<br />

0,05: 0,1: 0,05 1: 2 :1<br />

X <strong>có</strong> công thức dạng (CH 2 O) n<br />

9 gam X + AgNO 3 /NH 3 → 0,1 mol Ag<br />

m 0,05.44 0,9 1,5 1,6gam<br />

Dựa vào đáp án thấy X <strong>có</strong> 1 nhóm –CHO trong phân tử<br />

O 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 9<br />

nX nAg 0,05mol MX<br />

30n 180 n 6<br />

2 0,05<br />

X <strong>có</strong> CTPT là C 6 H 12 O 6 X <strong>có</strong> CTCT là CH 2 OH(CHOH) 4 CHO<br />

Bài 23. Chọn đáp án D<br />

Giải<br />

m dung dịch tăng =<br />

m m m 8,15g<br />

CO2 H2O<br />

CaCO3<br />

1 1<br />

nCO n<br />

2 CaCO<br />

2n<br />

3 Ca(HCO 3 )<br />

2. 0,03mol<br />

2<br />

100 100<br />

0,815 1<br />

44.0,03<br />

nH2O<br />

0,0275mol<br />

18<br />

n : n 0,03: 0,055 6 :11<br />

X <strong>có</strong> dạng C 6n H 11n O 5,5n<br />

C<br />

H<br />

Kết hợp đáp án suy ra CTPT của X là C 12 H 22 O 11<br />

Hoặc cũng <strong>có</strong> thể tìm chính xác CTPT của X như sau:<br />

4,104 g X tương đương với 0,552 0,012 mol X<br />

46 <br />

4,104<br />

MX<br />

342 171n 342 n 2<br />

0,012<br />

Bài 24. Chọn đáp án C<br />

Giải<br />

<br />

4<br />

n 0,04mol n<br />

100<br />

CaCO3 Ca(OH) 2<br />

CO2 CaCO3 Ca(HCO 3 ) 2<br />

và đun nóng lại <strong>có</strong> kết tủa xuất hiện nên<br />

n n 2n 0,04 2.(0,065 0,04) 0,09mol<br />

m bình tăng =<br />

<br />

5,58 44.0,09<br />

mCO m<br />

2 H2O 5,58g nH2O<br />

0,09mol<br />

18<br />

BTKL<br />

<br />

O<br />

<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

m 5,58 2,7 2,88 n 0,09mol<br />

BTNTO<br />

<br />

O(X)<br />

<br />

C H O<br />

n 2.0,09 0,09 2.0,09 0,09mol<br />

n : n : n 0,09 : 0,18 : 0,09 1: 2 :1<br />

C <strong>có</strong> dạng C n H 2n O n<br />

Kết tủa tạo thành là Cu 2 O:<br />

n<br />

Cu2O<br />

13,5 0, 45<br />

n X<br />

n<br />

X<br />

: nCu2O<br />

6 : n<br />

30n<br />

n<br />

<br />

10,8<br />

0,075mol<br />

144<br />

Kết hợp đáp án suy ra n=6, X <strong>có</strong> CTPT là C 6 H 12 O 6 và <strong>có</strong> 1 chức –CHO.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 25. Chọn đáp án C<br />

Giải<br />

<br />

29,12 27<br />

nCO<br />

1,3mol,n 2 H2O<br />

1,5mol<br />

22, 4 18<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Hỗn hợp gồm: HCHO, CH 3 COOH, C 6 H 12 O 6 , C 3 H 8 O 3 .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Quy đổi hỗn hợp tương đương với C n H 2n O n và C 3 H 8 O 3<br />

<br />

n n n 1,5 1,3 0, 2mol<br />

C3H8O3 H2O CO2<br />

t<br />

C n H 2n O n + nO 2 nCO 2 + nH 2 O (1)<br />

1 1 0,7<br />

nCnH2nO<br />

n<br />

n CO 2 (1)<br />

.(1,3 3.0, 2) mol<br />

n n n<br />

0,7 92.0,2<br />

mhh 30n. 92.0, 2 39, 4g %m<br />

C3H8O<br />

.100% 46,7%<br />

3<br />

n 39,4<br />

Bài 26. Chọn đáp án C<br />

Giải<br />

X: C 6 H 12 O 6 , C 12 H 22 O 11 , HCHO, CH 3 COOH.<br />

Đặt CTTQ của X là C x (H 2 O) n .<br />

C x (H 2 O) n + xO 2<br />

m bình tăng =<br />

t<br />

xCO 2 + nH 2 O<br />

m m m m m 32.x m 86,4 x 2,7<br />

CO2 H2O<br />

X O2<br />

44.2,7 n 18n.n 86,4 (32,4 18n).n n 1<br />

Có<br />

X X X X<br />

m 190,8<br />

mCaCO n<br />

3 CO<br />

2,7.n<br />

2<br />

X<br />

2,7mol m 79, 2gam<br />

100<br />

m <strong>có</strong> giá trị gần với 78,5 nhất.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ TÍNH KHỬ CỦA CACBOHIĐRAT<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3 /dung dịch NH 3 dư, thu được 6,48 gam<br />

bạc. Nồng <strong>độ</strong> % của dung dịch glucozơ là<br />

A. 11,4% B. 14,4% C. 13,4% D. 12,4%<br />

Bài 2. Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và<br />

lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là<br />

A. 1,44 gam B. 3,6 gam C. 7,2 gam D. 14,4 gam<br />

Bài 3. Cho m gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 được 21,6 gam Ag. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 27 B. 9 C. 36 D. 18<br />

Bài 4. Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì thu được 32,4 gam Ag.<br />

Hiệu suất phản ứng tráng bạc là:<br />

A. 60% B. 75% C. 100% D. 50%<br />

Bài 5. Cho 200ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì thấy <strong>có</strong> 10,8<br />

gam Ag tách ra. Nồng <strong>độ</strong> dung dịch glucozơ là:<br />

A. 0,25M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M<br />

Bài 6. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 5,4 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gam<br />

Bài 7. Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ khi tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 sẽ được bao nhiêu gam bạc?<br />

A. 2,16 gam B. 5,76 gam C. 4,32 gam D. 3,6 gam<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 8. Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y<br />

này làm mất màu vừa đủ 160 gam dung dịch brom 20%. % khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là:<br />

A. 40% B. 72% C. 28% D. 25%<br />

Bài 9. Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, khối lượng Ag sinh<br />

ra cho vào dung dịch HNO 3 đậm đặc dư thấy sinh ra 0,2 mol khí NO 2 . Vậy nồng <strong>độ</strong> % của glucozơ trong<br />

dung dịch ban đầu là:<br />

A. 18% B. 9% C. 27% D. 36%<br />

Bài 10. Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 g glucozơ với lượng<br />

vừa đủ dung dịch AgNO 3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra và bám vào mặt kính của gương và<br />

khối lượng AgNO 3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn):<br />

A. 68 gam; 43,2 gam B. 21,6 gam; 68 gam C. 43,2 gam; 68 gam D. 43,2 gam; 34 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 11. Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100 ml dung dịch (G). Cho<br />

G tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 3,24 gam Ag. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp trên,<br />

sản phẩm tạo thành làm mất màu khối lượng Br 2 tối đa là:<br />

A. 2,7 gam B. 2,4 gam C. 4 gam D. 1,6 gam<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 12. Chia hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ thành 2 phẩn bằng nhau:<br />

Phần 1: Hòa tan hoàn toàn vào nước rồi lấy dung dịch cho tác <strong>dụng</strong> với AgNO 3 /NH 3 dư được 0,02<br />

mol Ag.<br />

Phần 2: Đun với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH,<br />

sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch AgNO 3 / NH 3 được 0,03 mol Ag.<br />

Số mol của glucozơ và mantozơ ban đầu lần lượt là:<br />

A. 0,01 và 0,01 B. 0,005 và 0,005 C. 0,0075 và 0,0025 D. 0,0035 và 0,0035<br />

Bài 13. Cho m gam hỗn hợp X gồm tinh bột và glucozơ tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong<br />

NH 3 đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác đun nóng m gam X với dung dịch HCl loãng, dư để phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 32 gam<br />

Br 2 . Giá trị của m là<br />

A. 34,2 B. 50,4 C. 17,1 D. 33,3<br />

Bài 14. Hidro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48 lít khí H 2 ở<br />

đktc. Mặt khác, cũng m gam hỗn hợp này tác <strong>dụng</strong> vừa hết với 8 gam Br 2 trong dung dịch. Số mol<br />

glucozơ và fructozơ trong m gam hỗn hợp này lần lượt là:<br />

A. 0,05 mol và 0,15 mol B. 0,05 mol và 0,35 mol<br />

C. 0,1 mol và 0,15 mol D. 0,2 mol và 0,2 mol<br />

Bài 15. Cho m gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư tạo ra 6,48<br />

gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác <strong>dụng</strong> hết với 1,2 gam Br 2 trong dung dịch. Phần % về số mol<br />

của glucozơ trong hỗn hợp là?<br />

A. 25% B. 50% C. 12,5% D. 40%<br />

Bài 16. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi:<br />

- Phần thứ nhất: khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư/NH 3 thấy<br />

tách ra 2,16 gam Ag.<br />

- Phần thứ hai: đun nóng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch<br />

NaOH rồi cho sản phẩm tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 dư/NH 3 thấy tách ra 6,48 gam Ag.<br />

Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu <strong>có</strong> chứa:<br />

A. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng.<br />

B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng.<br />

C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng.<br />

D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng.<br />

Bài 17. Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.<br />

- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27 gam Ag.<br />

- Phẩn 2 cho lên men rượu thu được V ml rượu (D = 0,8 g/ml).<br />

Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 12,375 ml B. 13,375 ml C. 14,375 ml D. 24,735 ml<br />

Bài 18. Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác <strong>dụng</strong> với lượng dư AgNO 3 / NH 3 tạo ra 6,48<br />

gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 1,2 gam Br 2 . Thành phần %<br />

khối lượng glucozơ <strong>có</strong> trong X là:<br />

A. 50% B. 12,5% C. 25% D. 75%<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 19. Hòa tan hoàn toàn 140,4 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và saccarozơ vào nước rồi chia<br />

thành hai phần bằng nhau:<br />

- Phẩn 1: Cho tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 / NH 3 dư, đun nóng thu được 43,2 gam Ag.<br />

- Phần 2: Làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br 2 .<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thành phần % khối lượng fructozơ và sacca-rozơ <strong>có</strong> trong hỗn hợp X lần lượt là:<br />

A. 25,64% và 48,72% B. 48,72% và 25,64% C. 25,64% và 74,36% D. 12,82% và 74,36%<br />

Bài 20. Cho 165,6 gam hỗn hợp X gồm mantozơ và tinh bột. Chia X thành 2 phẩn bằng nhau.<br />

- Phần 1: Thực hiện phản ứng với Cu(OH) 2 / OH dư thì thu được 14,4 gam kết tủa.<br />

- Phần 2: Thực hiện phản ứng thủy phân hỗn hợp với hiệu suất lần lượt là 80%, 75%. Sản phẩm tạo<br />

thành cho phản ứng với AgNO 3 /NH 3 dư. Số gam kết tủa tạo thành tối đa là:<br />

A. 83,16gam B. 70,2 gam C. 80,2 gam D. 87,48 gam<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án B.<br />

Bài 2. Chọn đáp án C.<br />

Bài 3. Chọn đáp án D.<br />

Bài 4. Chọn đáp án B.<br />

Bài 5. Chọn đáp án A.<br />

Bài 6. Chọn đáp án B.<br />

Bài 7. Chọn đáp án D.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 8. Chọn đáp án C.<br />

Bài 9. Chọn đáp án B.<br />

Bài 10. Chọn đáp án C.<br />

Bài 11. Chọn đáp án C.<br />

Bài 12. Chọn đáp án B<br />

Bài 13. Chọn đáp án A.<br />

Bài 14. Chọn đáp án A.<br />

Bài 15. Chọn đáp án A.<br />

Bài 16. Chọn đáp án D.<br />

Bài 17. Chọn đáp án C.<br />

Bài 18. Chọn đáp án C.<br />

Bài 19. Chọn đáp án A.<br />

Bài 20. Chọn đáp án D.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CACBOHIĐRAT<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là<br />

A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.<br />

Bài 2. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn<br />

bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thu được m gam Ag.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 43,20 B. 4,32 C. 2,16 D. 21,60<br />

Bài 3. Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được:<br />

A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ B. 2 kg glucozơ<br />

C. 2 kg fructozơ D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 kg fructozơ<br />

Bài 4. Muốn <strong>có</strong> 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là<br />

A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.<br />

Bài 5. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:<br />

A. 162g B. 180g C. 81g D. 90g<br />

Bài 6. Thuỷ phân m gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X<br />

phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 113,4 gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 102,6 B. 179,55 C. 119,7 D. 85,5<br />

Bài 7. Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam tinh bột thu được a gam glucozơ. Lên men a gam glucozơ thu được<br />

ancol etylic (hiệu suất 80%), tiếp tục lên men toàn bộ lượng ancol etylic đó thu được axit axetic (hiệu suất<br />

80%). Để trung hòa lượng axit axetic trên cần V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là<br />

A. 0,128. B. 0,16. C. 0,2. D. 0,064.<br />

Bài 8. Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với Ag 2 O dư/dung dịch NH 3<br />

thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng<br />

bạc thì lượng Ag tối đa <strong>có</strong> thể thu được là:<br />

A. Vẫn 3 gam B. 6 gam C. 4,5 gam D. 9 gam<br />

Bài 9. Cho 34,038 gam mẫu saccarozơ <strong>có</strong> lẫn glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư,<br />

thu được 0,216 gam Ag. Nếu thủy phân mẫu saccarozơ trên thì sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương<br />

<strong>có</strong> khối lượng Ag tối đa là (giả sử hiệu suất thủy phân đạt 100%):<br />

A. 43,2 g B. 42,984 g C. 21,6 g D.21,384 g<br />

Bài 10. Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ). Sau một<br />

thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3 dư thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là<br />

A. 75%. B. 50%. C. 66,67%. D. 80%.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết<br />

rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br 2 . Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản<br />

ứng lượng dư AgNO 3 trong NH 3 thì khối lượng Ag tạo thành là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 1,08 gam D. 0,54 gam<br />

Bài 12. Thực hiện hai thí nghiệm:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Thí nghiệm 1: Cho m 1<br />

gam mantozơ phản ứng hết với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 thu được a<br />

gam Ag<br />

- Thí nghiệm 2: Thuỷ phân hoàn toàn m 2<br />

gam saccarozơ (môi trường axit, đun nóng) sau đó cho sản<br />

phẩm hữu <strong>cơ</strong> sinh ra phản ứng hết với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 cũng thu được a gam Ag. Mối liên<br />

hệ giữa và m là:<br />

m1<br />

2<br />

A. m 1,5m . B. m 2m . C. m 0,5m . D. m m .<br />

1<br />

<br />

2<br />

1<br />

<br />

2<br />

1<br />

<br />

2<br />

1 2<br />

Bài 13. Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men<br />

thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46°. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn<br />

bộ khí CO 2 , vào dung dịch NaOH dư thu được muối <strong>có</strong> khối lượng là<br />

A. 106 gam B. 84,8 gam C. 212 gam D. 169,6 gam<br />

Bài 14. Thủy phân một lượng mantozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> thích hợp,<br />

tách thu được 71,28 gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng với H 2 dư thu<br />

được 29,12 gam sorbitol. Phần hai tác <strong>dụng</strong> với một lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được m gam<br />

Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 43,20 B. 38,88 C. 69,12 D. 34,56<br />

Bài 15. Thuỷ phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit, thu<br />

được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư,<br />

đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp X là<br />

A. 51,3% B. 48,7% C. 23,35% D. 12,17%<br />

Bài 16. Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung<br />

dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác <strong>dụng</strong> với một lượng<br />

dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì lượng Ag thu được là<br />

A. 0,090 mol. B. 0,095 mol. C. 0,06 mol. D. 0,12 mol<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 17. Hỗn hợp X gồm glucozơ, mantozơ và saccarozơ <strong>có</strong> tỉ lệ số mol glucozơ : mantozơ : saccarozơ<br />

3: 2 :1. Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch H 2 SO 4 loãng để thực hiện phản ứng thuỷ phân,<br />

trong phản ứng này <strong>có</strong> 60% mantozơ bị thủy phân và 40% saccarozơ bị thuỷ phân. Trung hoà dung dịch<br />

sau khi thuỷ phân và thực hiện phản ứng tráng gương với lượng dư AgNO 3 trong nước amoniac thu được<br />

217,404 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 225,168 B. 245,896 C. 214,284 D. 238,218<br />

Bài 18. Hỗn hợp X gồm 0,2 mol mantozơ và 0,3 mol saccarozơ. Đun nóng X với dung dịch HCl một thời<br />

gian thì được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 được 181,44 gam<br />

Ag. Mặt khác, dung dịch Y làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br 2 2M. Giá trị của V là (biết phản ứng<br />

thủy phân mantozơ và saccarozơ <strong>có</strong> cùng hiệu suất):<br />

A. 588 B. 420 C. 294 D. 300<br />

Bài 19. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm mantozơ và saccarozơ <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 và hiệu<br />

suất thủy phân lần lượt là 80% và 75% thu được dung dịch Y. Cho Y tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 đun nóng, thu được 90,72 gam Ag. Giá trị của m là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 85,50. B. 108,00. C. 75,24. D. 88,92.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 20. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y<br />

tác <strong>dụng</strong> với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X<br />

một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác <strong>dụng</strong> với lượng<br />

dư AgNO 3 thu được 0,168 mol Ag. Thành phần về % khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp là:<br />

A. 60% B. 55% C. 40% D. 45%<br />

Bài 21. Hòa tan 2,68 gam hỗn hợp gồm axetandehit và glucozơ vào nước, cho dung dịch thu được vào<br />

35,87 ml dung dịch AgNO 3 34% trong NH 3 với d 1, 4 g / ml , đun nóng nhẹ để phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, lọc bỏ kết tủa rồi trung hòa nước lọc bằng nước axit, sau đó thêm vào nước lọc đó lượng dư do KCl,<br />

khi đó xuất hiện 5,74 gam kết tủa. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu:<br />

A. CH 3 CHO: 31,8%; C 6 H 12 O 6 : 68,2% B. CH 3 CHO: 42,8%; C 6 H 12 O 6 : 57,2%<br />

C. CH 3 CHO: 32,1%; C 6 H 12 O 6 : 67,9% D. CH 3 CHO: 32,8%; C 6 H 12 O 6 : 67,2%<br />

Bài 22. Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> thích<br />

hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác<br />

<strong>dụng</strong> với một lượng H 2 dư (Ni, t°) thu được 14,56 gam sorbitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam<br />

Cu(OH) 2 ở nhiệt <strong>độ</strong> thường. Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là:<br />

A. 40% B. 80% C. 50% D. 60%<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án D.<br />

Bài 2. Chọn đáp án B.<br />

Bài 3. Chọn đáp án D.<br />

Bài 4. Chọn đáp án C.<br />

Bài 5. Chọn đáp án B.<br />

Bài 6. Chọn đáp án A.<br />

Bài 7. Chọn đáp án A.<br />

Bài 8. Chọn đáp án D.<br />

Bài 9. Chọn đáp án B.<br />

Bài 10. Chọn đáp án A.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án C.<br />

Bài 12. Chọn đáp án B.<br />

Bài 13. Chọn đáp án B.<br />

Bài 14. Chọn đáp án B.<br />

Bài 15. Chọn đáp án A.<br />

Bài 16. Chọn đáp án B.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 17. Giải:<br />

Đặt số mol của glucozơ, mantozơ, saccarozơ trong X lần lượt là 3a, 2a, a.<br />

Có 1,2a mol mantozơ bị thủy phân, 0,4a mol saccarozơ bị thủy phân<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

<br />

217,404<br />

n 2. n 2n 2n n<br />

Ag glucozô X mantozô phaûn öùng saccarozô phaûn öùng mantozô dö<br />

108<br />

2,013<br />

2. 3a 2.1,2a 2.0,4a 0,8a 2,013mol a <br />

14<br />

m 180.3a 342.2a 342a 225,168 gam<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 18. Giải:<br />

Giả sử hiệu suất thủy phân của 2 chất trong X đều là A<br />

<br />

181,44<br />

n 2. 2n 2n n<br />

Ag mantozô phaûn öùng saccarozô phaûn öùng mantozô ñoû<br />

108<br />

<br />

2. <br />

2.0,2a 2.0,3a 0,2. 1 a <br />

1,68 mol a 0,8<br />

n 2n n n<br />

Br2<br />

mantozô phaûn öùng mantozô dö saccarozô phaûn öùng<br />

<br />

2.0, 2a 0, 2. 1 a 0,3a 0,6 mol<br />

0,6<br />

V 0,3 lit 300 ml<br />

2<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 19. Giải:<br />

<br />

Đặt số mol của mantozơ và saccarozơ lần lượt là 3x và 2x.<br />

Sau phản ứng thủy phân thu được<br />

<br />

<br />

C6H12O 6<br />

: 3x.2.0,8 2x.2.0,75 7,8x mol<br />

<br />

mantozo : 3x.0,2 0,6x mol<br />

<br />

saccarozo : 2x.0,25 0,5x mol<br />

90,72<br />

nAg<br />

2.7,8x 2.0,6x 0,84mol x 0,05<br />

108<br />

<br />

m 342. 3x 2x 85,5 g<br />

Chọn đáp án A.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 20. Giải:<br />

<br />

• Đặt số mol của saccarozơ và mantozơ trong X lần lượt là a và b.<br />

• Thủy phân hoàn toàn: nAg<br />

4a 4b 0, 2mol<br />

1<br />

n 2. 2n 2n n 0,168 mol<br />

• Thủy phân một phần:<br />

Ag mantozô phaûn öùng saccarozô phaûn öùng mantozô dö <br />

2. 2.0,8a 2.0,8b 0, 2a 0,168 mol<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

<br />

Từ và suy ra<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 21. Giải:<br />

a 0,02 0,02<br />

%m .100% 40%<br />

b 0,03 0,02 0,03<br />

2<br />

saccarozo<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<br />

Trang 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• 44n 180n 2,68 g<br />

• nAgNO 3<br />

CH3CHO<br />

1<br />

glucozo<br />

35,87.34%.1,4<br />

<br />

0,1 mol<br />

170<br />

• m m AgCl<br />

5,74 g n AgCl<br />

0,04 mol<br />

<br />

• n n . 0,1 0,04<br />

0,03 mol 2<br />

CH3CHO<br />

1<br />

<br />

glucozo<br />

1<br />

2<br />

Từ và 2 suy ra<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 21. Giải:<br />

• Phần 1: Có<br />

<br />

nCH3CHO<br />

0,02 mol <br />

%mCH3CHO<br />

32,8%<br />

<br />

<br />

<br />

nglucozo<br />

0,01 mol <br />

%mglucozo<br />

67,2%<br />

14,56<br />

nC6H 12O<br />

n<br />

6 sorbitol<br />

0,08 mol<br />

182<br />

1 0,08<br />

n n 0,04 mol<br />

saccarozô phaûn öùng C6H12O6<br />

2 2<br />

• Phần 2:<br />

saccarozô dö<br />

<br />

6,86<br />

n n 2n 2. 0,14 mol<br />

saccarozô dö C6H12O6 Cu OH<br />

2 98<br />

n 0,14 0,08 0,06 mol<br />

Hiệu suất phản ứng thủy phân:<br />

Chọn đáp án A.<br />

0,04<br />

%H .100% 40%<br />

0,06 0,04<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 4: BÀI TẬP VỀ ỨNG DỤNG VÀ QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP CACBOHIĐRAT<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO 3 nguyên chất <strong>có</strong> thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ<br />

trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?<br />

A. 0,75 tấn. B. 0,6 tấn. C. 0,5 tấn. D. 0,85 tấn.<br />

Bài 2. Từ glucozơ, <strong>có</strong> thể điều chế cao su bân <strong>theo</strong> sơ đồ sau đây:<br />

Glucozơ ancol etylic buta-1,3-đien cao su buna.<br />

Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần<br />

dùng là<br />

A. 144 kg. B. 108 kg. C. 81 kg. D. 96 kg.<br />

Bài 3. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tân xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất của phản<br />

ứng tính <strong>theo</strong> xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là<br />

A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.<br />

Bài 4. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc <strong>có</strong> xúc tác là axit sunfuric đặc,<br />

nóng. Để <strong>có</strong> 29,7 g xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng là<br />

90%). Giá trị của m là?<br />

A. 30. B. 21. C. 42. D. 10.<br />

Bài 5. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết<br />

hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.<br />

A. 290 kg. B. 295,3 kg. C. 300 kg. D. 350 kg.<br />

Bài 6. Từ xenlulozơ người ta điều chế cao su buna. Đề điều chế được 1 tấn cao su từ nguyên <strong>liệu</strong> ban đầu<br />

<strong>có</strong> 19% tạp chất, hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 80% thì khối lượng nguyên <strong>liệu</strong> cần là<br />

A. 4,63 tấn. B. 9,04 tấn. C. 38,55 tấn. D. 16,20 tấn.<br />

Bài 7. Từ m kg khoai <strong>có</strong> chứa 25% tinh bột, bằng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> lên men người ta điều chế được 100 lít<br />

rượu (ancol) 60 . Biết khối lượng riêng của C 2 H 5 OH nguyên chất là 0,8g/ml, hiệu suất chung của cả quá<br />

trình là 90%. Giá trị của m là<br />

A. 375,65 kg. B. 338,09 kg. C. 676,2 kg. D. 93,91 kg.<br />

Bài 8. Từ m gam xenlulozơ <strong>có</strong> thể sản xuất được 8,8 gam etyl axetat (hiệu suất phản ứng este hóa là 60%,<br />

các phản ứng còn lại là 100%). Giá trị của m là<br />

A. 54. B. 27. C. 9,72. D. 19,44.<br />

Bài 9. Tính thể tích HNO 3 99,67% (D = 152 g/ml) cần để điều chế 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu<br />

suất của phản ứng đạt 90%.<br />

A. 24,95 lít. B. 27,72 lít. C. 41,86 lít. D. 55,24 lít.<br />

Bài 10. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO 2 sinh ra cho vào dung dịch<br />

Ca(OH) 2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 940 gam. B. 949,2 gam. C. 950,5 gam. D. 1000 gam.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong<br />

tạo thành 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với ban đầu. Biết hiệu<br />

suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 30 gam. B. 2 gam. C. 20 gam. D. 3 gam.<br />

Bài 12. Một loại gạo (chứa 80% tinh bột) dùng để sản xuất ancol etylic <strong>theo</strong> sơ đồ sau:<br />

<br />

<br />

<br />

1 2<br />

6 10 5<br />

<br />

6 12 6<br />

<br />

n<br />

2 5<br />

C H O C H O C H OH<br />

Để sản xuất được 1000 lít cồn etylic 96 cần m kg loại gạo trên. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là<br />

0,78 g/ml; hiệu suất của quá trình (1), (2) đều bằng 60%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 3663. B. 4578. C. 2747. D. 1648.<br />

Bài 13. Cho lên men 1 m 3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96 . Biết khối lượng riêng của<br />

ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 20C<br />

và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ <strong>có</strong><br />

trong thùng nước rỉ glucozơ là bao nhiêu kilogam?<br />

A. 71 kg. B. 74 kg. C. 89 kg. D. 111 kg.<br />

Bài 14. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước<br />

vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng<br />

dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là<br />

A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.<br />

Bài 15. Từ 180 gam glucozơ, bằng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất<br />

80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung<br />

hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là<br />

A. 80%. B. 90%. C. 10%. D. 20%.<br />

Bài 16. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40 thu được, biết<br />

rượu nguyên chất <strong>có</strong> khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.<br />

A. 3194,4 ml. B. 2500,0 ml. C. 2875,0 ml. D. 2300,0 ml.<br />

Bài 17. Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70% hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch<br />

NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng <strong>độ</strong> là 3,21%. Khối lượng<br />

glucozơ đã dùng là:<br />

A. 67,5 gam. B. 96,43 gam. C. 135 gam. D. 192,86 gam.<br />

Bài 18. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra<br />

được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung<br />

dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 550. B. 650. C. 750. D. 810.<br />

Bài 19. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình<br />

là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330<br />

gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132<br />

gam. Giá trị của m là:<br />

A. 324. B. 405. C. 297. D. 486.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 20. Khi cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic <strong>có</strong> chất xúc tác là H 2 SO 4 đặc thì thu được 11,1<br />

gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và <strong>giải</strong> phóng 6,6 gam axit axetic. Phần<br />

trăm <strong>theo</strong> khối lượng của xenlulozơ điaxetat trong hỗn hợp X là:<br />

A. 77,8%. B. 72,5%. C. 22,2%. D. 27,5%.<br />

Bài 21. Xenlulozơ tác <strong>dụng</strong> với (CH 3 CO) 2 O (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam<br />

CH 3 COOH. Công thức của este axetat đó là:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<br />

Trang 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

A. C H O OOCCH và <br />

C H O OOCCH OH<br />

.<br />

6 7 2 3 3 n<br />

<br />

B. <br />

C H O OOCCH <br />

.<br />

6 7 2 3 3 n<br />

C. C H O OOCCH OH<br />

<br />

6 7 2 3 2 2 n<br />

D. <br />

C H O OOCCH OH<br />

<br />

6 7 2 3 2 n<br />

<br />

<br />

<br />

6 7 2 3 2 n<br />

Bài 22. Một loại nước mía <strong>có</strong> nồng <strong>độ</strong> saccarozơ 7,5% và khối lượng riêng 1,1 g/ml. Từ nước mía đó<br />

người ta chế biến thành đường kết tính (chứa 2% tạp chất) và rỉ đường ( chứa 25% saccarozơ). Tính khối<br />

lượng đường kết tinh và khối lượng rỉ đường thu được từ 1000 lít nước mía đó. Biết rằng 80% saccarozơ<br />

ở dạng đường kết tinh, phần còn lại ở trong rỉ đường.<br />

A. 66,56 kg và 66 kg. B. 67,35 kg và 66 kg. C. 67,35 kg và 56 kg. D. 66 kg và 56 kg.<br />

Bài 23. Để điều chế 45 g axit lactic từ tinh bột và qua con đường lên men lactic, hiệu suất thủy phân tinh<br />

bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là<br />

A. 50 gam. B. 56,25 gam. C. 56 gam. D. 60 gam.<br />

Bài 24. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (<strong>có</strong> H 2 SO 4 làm xúc tác) thu được 5,34 gam hỗn hợp X<br />

gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và CH 3 COOH, để trung hòa axit cần dùng 500 ml dung<br />

dịch NaOH 0,1M, khối lượng (gam) của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong dung dịch X lần<br />

lượt là:<br />

A. 2,46 và 2,88. B. 2,88 và 2,46. C. 2,7 và 2,64. D. 2,64 và 2,7.<br />

Bài 25. Phản ứng quang hợp tạo ra glucozơ cần được cung cấp năng lượng:<br />

6 CO 2 + 6 H 2 O + 673 kcal C 6 H 12 O 6 + 6 O 2<br />

Nếu <strong>có</strong> một cây xanh với tổng diện tích là 100 dm 2 , mỗi dm 2 nhận được 3000 cal năng lượng mặt trời<br />

trong 1 giờ và chỉ <strong>có</strong> 10% năng lượng đó tham gia phản ứng tổng hợp glucozơ, thì trong 10 giờ <strong>có</strong> bao<br />

nhiêu gam glucozơ được tạo thành? Biết M glucozo = 180. Hãy chọn đáp số đúng.<br />

A. 80,238 gam. B. 86,20 gam. C. 91,52 gam. D. 101,80 gam.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X. Biết số mol khí sinh ra<br />

khi cho X tác <strong>dụng</strong> với Na dư và khi cho X tác <strong>dụng</strong> với NaHCO 3 dư là bằng nhau. X không <strong>có</strong> nhóm<br />

CH 2 . Mặt khác đốt chay 9 gam X thu được 6,72 lít CO 2 và 54 gam H 2 O. Tên gọi của X là:<br />

A. Axit axetic. B. Axit-3-hiđroxi propanoic.<br />

C. Axit propanđioic. D. Axit-2-hiđroxi propanoic.<br />

Bài 27. Người ta <strong>có</strong> thể điều chế cao su Buna từ gỗ <strong>theo</strong> sơ đồ sau:<br />

Xenlulozơ H35%<br />

H<br />

glucozơ 80%<br />

H<br />

C 2 H 5 OH 60%<br />

H 100%<br />

Buta-1,3-đien <br />

Cao su Buna<br />

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tân cao su Buna là<br />

A. 37,875 tấn. B. 17,857 tấn. C. 5,806 tấn. D. 25,625 tấn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 28. Để tạo được 1 mol glucozơ từ sự quang hợp của cây xanh thì phải cần cung cấp năng lượng là<br />

2813 kJ.<br />

as<br />

6CO 2 + 6H 2 O + 2813 kJ C 6 H 12 O 6 + 6O 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giả sử trong một phút, 1 cm 2 bề mặt lá xanh hấp thu năng lượng mặt trời để dùng cho sự quang hợp là<br />

0,2J. Một cây xanh <strong>có</strong> diện tích lá xanh <strong>có</strong> thể hấp thu năng lượng mặt trời là 1m 2 . Cần bao nhiêu lâu để<br />

cây xanh này tạo được 36 gam glucozơ khi <strong>có</strong> nắng?<br />

A. Khoảng 4 giờ 41 phút. B. Khoảng 8 giờ 20 phút.<br />

C. Khoảng 200 phút. D. Một kết quả khác.<br />

Bài 29. Lên men 18 gam glucozơ thu được V lít CO 2 ở điều kiện tiêu chuẩn (H = 100%). Hấp thụ hết V<br />

lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2 CO 3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml<br />

dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml<br />

dung dịch X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là:<br />

A. 0,15. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,06.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Câu 1: Chọn đáp án C.<br />

Câu 2: Chọn đáp án A.<br />

Câu 3: Chọn đáp án A.<br />

Câu 4: Chọn đáp án B.<br />

Câu 5: Chọn đáp án B.<br />

Câu 6: Chọn đáp án B.<br />

Câu 7: Chọn đáp án A.<br />

Câu 8: Chọn đáp án B.<br />

Câu 9: Chọn đáp án B.<br />

Câu 10: Chọn đáp án B.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 20: Giải:<br />

<br />

<br />

B. TĂNG TỐC: THỒNG HIỂU<br />

Câu 11: Chọn đáp án A.<br />

Câu 12: Chọn đáp án B.<br />

Câu 13: Chọn đáp án D.<br />

Câu 14: Chọn đáp án D.<br />

Câu 15: Chọn đáp án B.<br />

Câu 16: Chọn đáp án A.<br />

Câu 17: Chọn đáp án B.<br />

Câu 18: Chọn đáp án C.<br />

Câu 19: Chọn đáp án B.<br />

<br />

C H O OH <br />

2n CH CO O <br />

C H O OCOCH <br />

2nCH COOH<br />

6 8 3 2 n<br />

3 2 6 8 3 3 2 n<br />

3<br />

<br />

C H O OH <br />

3n CH CO O <br />

C H O OCOCH <br />

3nCH COOH<br />

6 7 2 3 n<br />

3 2 6 7 2 3 3 n<br />

3<br />

Đặt số mol xenlulozơ điaxetat và xenlulozơ triaxetat lần lượt là a và b.<br />

246na 288nb 11,1g<br />

<br />

na 0,01<br />

<br />

6,6 <br />

n nb 0,03<br />

CH3COOH<br />

2na 3nb 0,11 mol <br />

<br />

60<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

246.0,01<br />

%m<br />

xenlulozo ñiaxetat<br />

.100% 22,16%<br />

11,1<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 21: Giải:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

Đặt công thức của este tạo thành là <br />

C6H7O2 OCOCH<br />

3<br />

a OH 1 a 3 .<br />

3a<br />

<br />

1 1 4,8 0,08<br />

Có neste<br />

n<br />

CH3COOH<br />

. mol<br />

an an 60 an<br />

9,84<br />

Meste<br />

123an 162 42a<br />

n a 2<br />

0,08<br />

an<br />

Sản phẩm este tạo thành là <br />

C H O OOCCH OH<br />

.<br />

<br />

6 7 2 3 2 n<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 22: Giải:<br />

Khối lượng saccarozơ trong 1000 lít nước mía = 1000.1,1.7,5% = 82,5 kg.<br />

Khối lượng saccarozơ trong đường kết tinh = 80%.82,5 = 66 kg.<br />

66<br />

m đường kết tinh 67,35 kg .<br />

98%<br />

20%.82,5<br />

Khối lượng saccarozơ trong rỉ đường 66 kg .<br />

25%<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 23: Giải:<br />

thuûy phaân<br />

leân men<br />

<br />

C H O nC H O 2nCH CH OH COOH<br />

6 10 5 n 90% 6 12 6 80%<br />

3<br />

45 1 0,25<br />

naxit<br />

lactic<br />

0,5 mol ntinh boät thöïc teá<br />

naxit<br />

lactic<br />

mol<br />

45 2n n<br />

0,25<br />

162n.<br />

m n<br />

tinh boät thöïc teá<br />

56,25g<br />

90%.80%<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 24: Giải:<br />

<br />

<br />

C H O OH <br />

2n CH CO O <br />

C H O OCOCH <br />

2nCH COOH<br />

6 8 3 2 n<br />

3 2 6 8 3 3 2 n<br />

3<br />

<br />

<br />

C H O OH <br />

3n CH CO O <br />

C H O OCOCH <br />

3nCH COOH<br />

6 7 2 3 n<br />

3 2 6 7 2 3 3 n<br />

3<br />

Đặt số mol xenlulozơ điaxetat và xenlulozơ triaxetat lần lượt là a và b.<br />

<br />

246na 288nb 5,34g na 0,01<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

NaOH<br />

nCH3COOH<br />

2na 3nb 0,05 mol nb 0,01<br />

mxenlulozo<br />

ñiaxetat<br />

246.0,01 2,46 g<br />

<br />

mxenlulozo<br />

triaxetat<br />

288.0,01 2,88 g<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 25: Giải:<br />

Trong 10 giờ <strong>có</strong> lượng năng lượng tham gia tổng hợp glucozơ là:<br />

100.3000.10%.10 300000 cal<br />

300000<br />

Khối lượng glucozơ tạo thành .180 80238 g<br />

673<br />

Chọn đáp án A.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26: Giải:<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đặt CTTQ của X là C x H y O z<br />

Đốt cháy 9 gam X 0,3 mol CO 2 + 0,3 mol H 2 O<br />

X chứa 1 liên kết .<br />

Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: m 44.0,3 5,4 9 9,6 gam n 0,3 mol<br />

O2 O2<br />

Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>: nOX<br />

2.0,3 0,3 2.0,3 0,3 mol<br />

x : y : z 0,3: 0,6 : 0,3 1: 2 :1 X <strong>có</strong> công thức dạng C n H 2n O n .<br />

X + Na hay NaHCO 3 cho số mol khí tạo thành bằng nhau<br />

X <strong>có</strong> số nhóm OH bằng số nhóm COOH mà X chứa 1 liên kết .<br />

X <strong>có</strong> 1 nhóm OH và 1 nhóm COOH n = 3.<br />

X không <strong>có</strong> nhóm CH 2 CTCT của X là:<br />

CH 3 CH(OH)COOH (Axit-2-hiđroxi propanoic)<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 27: Giải:<br />

<br />

<br />

C H O nC H O 2nC H OH <br />

H35% H80% H60%<br />

6 10 5 n<br />

6 12 6 2 5<br />

nCH CH CH CH CH CH CH CH <br />

H100%<br />

2 2 2 2 n<br />

1000 110, 23<br />

n<br />

xenlulozo lt<br />

ncao su buna<br />

nxenlulozo tt<br />

kmol<br />

54n.0,6.0,8.0,35 n<br />

110, 23<br />

m<br />

xenlulozo lt<br />

.162n 17857, 26 kg 17,857<br />

n<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 28: Giải:<br />

36<br />

Có nC6H 12O<br />

0, 2 mol<br />

6<br />

180<br />

Năng lượng cần cung cấp 0,2.2813 562,6 kJ<br />

Trong 1 phút, cây xanh hấp thu 0,2.10000 2000 J<br />

Thời gian cần để cây xanh tạo được 36 gam glucozơ khi <strong>có</strong> nắng là:<br />

3<br />

562,6.10<br />

t 281,3<br />

2000<br />

Chọn đáp án A.<br />

phút = 4 giờ 41,3 phút.<br />

<br />

tạ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 1. Phát biểu không đúng là<br />

DẠNG 5: BÀI TẬP LÝ THUYẾT<br />

A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH) 2 /NaOH khi đun nóng.<br />

B. Thủy phân saccarozơ cũng như man- tozơ đểu dung dịch H + đều cho cùng một monosaccarit duy<br />

nhất.<br />

C. Dung dịch mantozơ tác <strong>dụng</strong> Cu(OH) 2 / NaOH đun nóng cho kết tủa Cu 2 O.<br />

D. Sản phẩn thủy phân xenlulozo (xúc tác H + ,t°) <strong>có</strong> thể tham gia phản ứng tráng gương.<br />

Bài 2. Dãy hợp chất đểu <strong>có</strong> khả năng tác <strong>dụng</strong> với dung dịch AgNO 3 /NH 3 , nhưng đểu không hòa tan<br />

Cu(OH) 2 là<br />

A. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, anđe- hit axetic.<br />

B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, mantozơ.<br />

C. Anđehit axetic, etyl axetat, axit fomic, axetilen.<br />

D. Anđehit axetic, etyl fomat, anđehit fom- ic, axetilen.<br />

Bài 3. Từ saccarozơ, số phản ứng tối thiểu tạo ra cao su buna là<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />

Bài 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Fructozơ không làm mất màu nước brom<br />

B. Metỵl glicozit không thể tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

C. Saccarozơ <strong>có</strong> 8 nhóm -OH trong phân tử<br />

D. Ở dạng mạch vòng, glucozơ <strong>có</strong> 5 nhóm OH liền nhau<br />

Bài 5. Cho các phát biểu sau:<br />

1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.<br />

2. Sợi bông và tơ tằm <strong>có</strong> thể phân biệt bằng cách đốt chúng.<br />

3. Dùng dung dịch HC1 <strong>có</strong> thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.<br />

4. Glucozơ <strong>có</strong> vị ngọt hơn fructozơ.<br />

5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ <strong>có</strong> thể dùng dung dịch AgN03 trong NH3 đun nóng.<br />

6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Bài 6. Cacbohiđrat X không màu, tan tốt trong nước, không <strong>có</strong> khả năng tráng gương nhưng khi đun nóng<br />

X với dung dịch H 2 SO 4 loãng thì thu được sản phẩm <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. Cho các phát biểu sau,<br />

phát biểu nào sai?<br />

A. X <strong>có</strong> nhiều trong cây mía, củ cải đường<br />

B. X được dùng làm thực phẩm và là nguyên <strong>liệu</strong> ban đầu đem thủy phân để tráng gương, tráng ruột<br />

phích.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. 1 mol X thủy phân cho 2 mol glucozơ<br />

D. X thuộc loại đisaccarit<br />

Bài 7. Amilozơ được tạo thành từ các gốc<br />

A. -glucozơ B. -glucozơ C. - fructozơ D. - fructozơ<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 8. Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH) 2 Ở nhiệt <strong>độ</strong> thường<br />

A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ<br />

Bài 9. Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, <strong>có</strong> thể chỉ<br />

dùng một thuốc thử nào sau đây?<br />

A. Dung dịch HNO 3 B. Cu(OH) 2 /OH C. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 D. Dung dịch brom<br />

Bài 10. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta <strong>có</strong> thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên<br />

nhiên <strong>có</strong> công thức (C 6 H 10 O 5 ) n .<br />

A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đểu cho tỉ lệ n : n 6 : 5<br />

CO2 H2O<br />

B. Tinh bột và xenlulozơ đều <strong>có</strong> thể làm thức ăn cho người và gia súc.<br />

C. Tinh bột và xenluỉozơ đều không tan trong nước.<br />

D. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C 6 H 12 O 6 .<br />

Bài 11. Cho một số tính chất: <strong>có</strong> dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng<br />

với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong<br />

dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là<br />

A. (3), (4), (5) và (6). B. (l), (3), (4) và (6). C. (l), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).<br />

Bài 12. Hợp chất A là chất bột màu trắng không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo thành hổ.<br />

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất B. Dưới tác <strong>dụng</strong> của enzim của vi khuẩn axit lactic,<br />

chất B tạo nên chất c <strong>có</strong> hai loại nhóm chức hóa học. Chất c <strong>có</strong> thể được tạo nên khi sữa bị chua. Xác định<br />

hợp chất A?<br />

A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Mantozơ<br />

Bài 13. Cho sơ đồ sau:<br />

(1), (2), (3) lần lượt là:<br />

1 2 3<br />

CO tinh boät Glucozo Amoni gluconat . Tên gọi của phản ứng<br />

2<br />

A. . Quang hợp, thủy phân, oxi hóa B. Quang hợp, este hóa, thủy phân<br />

C. Quang hợp, thủy phân, khử. D. Este hóa, thủy phân, thế.<br />

Bài 14. Cho sơ đồ sau:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 2 3 4<br />

2<br />

<br />

6 10 5<br />

<br />

12 22 11<br />

<br />

n<br />

6 12 6<br />

<br />

2 5<br />

CO C H O C H O C H O C H OH<br />

Các giai đoạn <strong>có</strong> thể thực hiện nhờ xúc tác axit là:<br />

A. (2), (3), (4) B. (2),(3) C. (2), (4) D. (1), (2), (4)<br />

Bài 15. Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?<br />

A. Cho từng chất tác <strong>dụng</strong> với HNO 3 /H 2 HO 4<br />

B. Cho từng chất tác <strong>dụng</strong> với dung dịch iot<br />

C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot<br />

D. Cho từng chất tác <strong>dụng</strong> với vôi sữa Ca(OH) 2<br />

Bài 16. Cho 3 nhóm chất hữu <strong>cơ</strong> sau:<br />

1- Saccarozơ và dung dịch glucozơ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2- Saccarozơ và mantozơ<br />

3- Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic .<br />

Thuốc thử nào sau đây <strong>có</strong> thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm?<br />

A. Cu(OH) 2 /NaOH B. AgNO 3 /NH 3 C. H 2 SO 4 D. Na 2 CO 3<br />

Bài 17. Để chứng minh glucozơ là ancol đa chức ta cho glucozơ tác <strong>dụng</strong> với<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. (CH 3 COO) 2 O B. Cu(OH) 2 C. H 2 xúc tác Ni D. Dung dịch AgNO 3<br />

Bài 18. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:<br />

(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đểu <strong>có</strong> thể bị thuỷ phân.<br />

(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác <strong>dụng</strong> được với Cu(OH) 2 và <strong>có</strong> tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.<br />

(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc ß-glucozơ.<br />

(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.<br />

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Bài 19. Có các phát biểu sau:<br />

(a) Nước brom <strong>có</strong> thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.<br />

(b) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.<br />

(c) Glucozơ được sử <strong>dụng</strong> làm thuốc tăng lực cho người ốm.<br />

(d) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được<br />

-glucozơ và ß -fructozơ.<br />

(e) Amylopectin <strong>có</strong> mạch phân nhánh gồm các ß -glucozơ liên kết với nhau bằng -l,4-glicozit và -l,6-<br />

glicozit.<br />

(f) Hiđro hóa glucozơ hoặc fructozơ đểu thu được sorbitol.<br />

Sổ phát biểu đúng là<br />

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Bài 20. Glucozơ không tham gia phản ứng.<br />

A. Lên men. B. Hiđro hóa. C. Tráng gương D. Thủy phân.<br />

D. HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án B<br />

Bài 2. Chọn đáp án D<br />

Bài 3. Chọn đáp án D<br />

Bài 4. Chọn đáp án D<br />

Bài 5. Chọn đáp án A<br />

Bài 6. Chọn đáp án C<br />

Bài 7. Chọn đáp án B<br />

Bài 8. Chọn đáp án B<br />

Bài 9. Chọn đáp án B<br />

Bài 10. Chọn đáp án A<br />

Bài 11. Chọn đáp án B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 12. Chọn đáp án A<br />

Bài 13. Chọn đáp án A<br />

Bài 14. Chọn đáp án B<br />

Bài 15. Chọn đáp án C<br />

Bài 16. Chọn đáp án A<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Bài 17. Chọn đáp án B<br />

Bài 18. Chọn đáp án A<br />

Bài 19. Chọn đáp án D<br />

Bài 20. Chọn đáp án D<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

tử<br />

CHUYÊN ĐỀ 7. AMIN<br />

A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT<br />

I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI<br />

1. Định nghĩa:<br />

- Amin là những hợp chất hữu <strong>cơ</strong> được tạo ra khi thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân<br />

NH 3<br />

bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon (chỉ đúng với amin đơn chức).<br />

- Khi một hợp chất <strong>có</strong> nhiều nhóm amin, nó được gọi là điamin, triamin, tetraamin…<br />

- Nếu nhóm amin liên kết với vòng thơm, chúng ta <strong>có</strong> hợp chất amin thơm.<br />

- Công thức tổng quát của amin:<br />

C H N (x, y, z thuộc N * ; y 2x 2 z; y chẵn nếu z chẵn; y lẻ nếu z lẻ) hoặc CnH2n22ktNt<br />

x y z<br />

* *<br />

(n N ;k N; t N ).<br />

- Độ bội liên kết = Số liên kết + số vòng trong phân tử<br />

2x 2 t y<br />

amin <br />

2<br />

- Nếu là amin bậc I thì công thức tổng quát <strong>có</strong> thể đặt là: C H NH<br />

<br />

2. Phân loại:<br />

Theo đặc điểm cấu tạo của gốc Hiđrocacbon:<br />

- Amin thơm: Ví dụ anilin C6H5NH 2.<br />

n 2n22kt 2 t<br />

- Amin béo: Ví dụ etylamin C2H5NH 2, đimetylamin CH3NHCH 3,...<br />

- Amin dị vòng: Ví dụ piroliđin<br />

Theo bậc của amin:<br />

Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử<br />

hiđrocacbon.<br />

- Amin bậc I: R – NH<br />

2.<br />

- Amin bậc II: R1 NH R<br />

2.<br />

- Amin bậc III: R1 N R<br />

2.<br />

R 3<br />

NH 3<br />

II. DANH PHÁP<br />

1. Tên thay thế<br />

Tên amin = Tên của hiđrocacbon tương ứng + Số thứ tự của C chứa nhóm NH 2<br />

Ví dụ:<br />

CH CH CH NH : Propan – 1 – amin.<br />

3 2 2 2<br />

(CH ) CH-<br />

NH : Propan – 2 – amin.<br />

3 2 2<br />

CH CH NHCH : N – metyletanamin.<br />

3 2 3<br />

CH CH CH(NHCH )CH : N – metylbutan – 2 – amin.<br />

3 2 3 3<br />

CH CH N(CH ) : N,N – đimetyletanamin.<br />

3 2 3 2<br />

2. Tên gốc chức<br />

Tên amin = Gốc hiđrocacbon + amin.<br />

Ví dụ: CH3CH2CH2NH 2<br />

: Prop – 1 – ylamin hoặc n – propylamin.<br />

(CH<br />

3) 2CH-<br />

NH<br />

2<br />

:<br />

CH3CH2NHCH 3<br />

:<br />

Prop – 2 – ylamin hoặc isopropylamin.<br />

Ethylmetylamin.<br />

được thay thế bằng gốc<br />

+ amin<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CH3CH2CH(NHCH 3)CH 3<br />

:<br />

CH3CH2N(CH 3) 2<br />

:<br />

etylđimetylamin.<br />

but – 2 – ylmetylamin.<br />

3. Tên thường<br />

C6H5NH 2<br />

: Anilin, C6H5NHCH 3<br />

: N – metylanilin.<br />

III.TÍNH CHẤT VẬT LÝ<br />

- Các amin <strong>có</strong> khả năng tan tốt trong nước. Độ tan trong nước giảm khi số nguyên tử C tăng.<br />

- Giữa amin và nước <strong>có</strong> liên kết hiđro liên phân tử.<br />

- Nhiệt <strong>độ</strong> sôi của amin nhất là amin bậc một và amin bậc hai, cao hơn của Hiđrocacbon tương ứng,<br />

nhờ <strong>có</strong> sự phân cực và sự <strong>có</strong> mặt liên kết hiđro liên phân tử. Tuy nhiên nhiệt <strong>độ</strong> sôi của amin lại thấp hơn<br />

ancol vì liên kết hiđro N-H...N yếu hơn O-H...O. Các amin thấp tan tốt trong nước (nhờ liên kết hiđro với<br />

nước), các amin cao ít tan hoặc không tan.<br />

- Các amin thấp như các metylamin và etylamin là những chất khí, <strong>có</strong> mùi gần giống amoniac. Các<br />

amin bậc cao hơn là những chất lỏng, <strong>có</strong> một số là chất rắn. Ví dụ:<br />

+ Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là chất khí, <strong>có</strong> mùi khai; các amin còn lại đều<br />

tồn tại ở trạng thái lỏng, rắn.<br />

+ Anilin: lỏng, không màu, <strong>độ</strong>c, ít tan trong nước dễ bị oxi hóa chuyển thành màu nâu đen.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

1. Tính bazơ<br />

Giải thích tính bazơ của các amin<br />

Do nguyên tử N trong phân tử amin còn cặp e chưa sử <strong>dụng</strong> <strong>có</strong> khả năng nhận proton.<br />

So sánh tính bazơ của các amin<br />

- Nếu nguyên tử N trong phân tử amin được gắn với gốc đẩy e (gốc no: ankyl) thì tính bazơ của amin<br />

mạnh hơn so với tính bazơ của NH . Những amin này làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.<br />

3<br />

- Nếu nguyên tử N trong phân tử amin gắn với các gốc hút e (gốc không no, gốc thơm) thì tính bazơ<br />

của amin yếu hơn so với tính bazơ của NH . Những amin này không làm xanh quỳ tím.<br />

3<br />

- Amin <strong>có</strong> càng nhiều gốc đẩy e thì tính bazơ càng mạnh, amin <strong>có</strong> càng nhiều gốc hút e thì tính bazơ<br />

càng yếu.<br />

2. Các phản ứng thể hiện tính bazơ<br />

a. Phản ứng với dung dịch axit<br />

CH NH + H SO ® CH NH HSO<br />

3 2 2 4 3 3 4<br />

2CH NH + H SO ® (CH NH ) SO<br />

3 2 2 4 3 3 2 4<br />

CH NH + CH COOH ® CH NH OOCCH<br />

3 2 3 3 3 3<br />

b. Phản ứng với dung dịch muối tạo bazơ không tan<br />

Một số muối dễ tạo kết tủa Hiđroxit với dung dịch amin<br />

AlCl + 3CH NH + 3H O ® Al(OH) + 3CH NH Cl<br />

¯<br />

3 3 2 2 3 3 3<br />

2CH NH + MgCl + 2H O ® Mg(OH) + 2CH NH Cl<br />

3 2 2 2 2 3 3<br />

Lưu ý: Tương tự như<br />

NH3<br />

các amin cũng tạo phức chất tan với Cu(OH)<br />

2, Zn(OH)<br />

2,AgCl...<br />

Ví dụ: Khi sục khí CH3NH2<br />

tới dư vào dung dịch CuCl2<br />

thì ban đầu xuất hiện kết tủa Cu(OH)<br />

2<br />

màu xanh nhạt, sau đó kết tủa Cu(OH)<br />

2<br />

tan trong CH3NH2<br />

dư tạo thành dung dịch phức<br />

Cu(CH NH ) (OH) màu xanh thẫm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

[ ]<br />

3 2 4 2<br />

2CH3NH2 + CuCl2 + H2O ® Cu(OH)<br />

2<br />

+ 2CH3NH3Cl<br />

[ ]<br />

Cu(OH) + 4CH NH ® Cu(CH NH ) (OH)<br />

3 3 2 3 2 4 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. Phản ứng nhận biết bậc của amin<br />

- Nếu là amin bậc I khi phản ứng với tạo khí thoát ra:<br />

HNO 2<br />

RNH2 + HNO2 ® ROH + N2 + H2O<br />

- Anilin phản ứng tạo muối điazoni ở<br />

0<br />

0 - 5 C :<br />

C H NH + HNO ® C H N Cl + 2H O<br />

+ -<br />

6 5 2 2 6 5 2 2<br />

- Nếu là amin bậc II thì tạo hợp chất nitrozo màu vàng nổi trên mặt nước:<br />

RNHR’ HNO RN(NO) R’ H O<br />

2 2<br />

- Amin bậc III không <strong>có</strong> phản ứng này.<br />

4. Phản ứng nâng bậc amin<br />

RNH + R’ I ® RNHR ’ + HI<br />

2<br />

RNHR’ + R”I ® RNR’R” + HI<br />

5. Phản ứng riêng của anilin<br />

- Anilin là amin thơm nên không làm đổi màu quỳ tím thành xanh.<br />

- Anilin tạo kết tủa trắng với dung dịch nước brom:<br />

® Phản ứng này được dùng để nhận biết anilin.<br />

V. ĐIỀU CHẾ<br />

1. Hiđro hóa hợp chất nitro<br />

C H NO + 6H ¾¾¾® C H NH + 2H O<br />

Fe/HCl<br />

6 5 2 6 5 2 2<br />

2. Dùng kiềm mạnh đẩy amin ra khỏi muối amoni<br />

C H NH Cl + NaOH ® C H NH + NaCl + H O<br />

6 5 3 6 5 2 2<br />

® Phản ứng này dùng để tách anilin ra khỏi hỗn hợp.<br />

3. Thay thế nguyên tử H của NH 3 (phản ứng nâng bậc)<br />

NH + RI ® R - NH + HI<br />

3 2<br />

VI. ỨNG DỤNG<br />

Anilin được dùng nhiều trong công nghiệp phẩm nhuộm (phẩm azo, phẩm “đen anilin”,…), dược<br />

phẩm (antifebrin, streptoxit, sunfaguaniđin,…), chất dẻo (anilin-fomanđehit,…),… Các toluiđin và<br />

naphtylamin cũng được dùng trong sản xuất phẩm nhuộm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 1: BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY AMIN<br />

Cách 1: Đặt công thức của amin là C x H y N t<br />

y <br />

y t<br />

CxHyNt x O2 xCO2 H2O N2<br />

4 <br />

2 2<br />

1<br />

nO n<br />

2 CO<br />

n<br />

2 H2O<br />

2<br />

Cách 2: Đặt công thức của amin là C n H 2n+2-2k+t N t<br />

Đối với Amin no đơn chức mạch hở (C n H 2n+3 N) khi đốt cháy ta luôn được:<br />

3<br />

n n <br />

2 H2O<br />

n<br />

a min<br />

. nH <br />

2O nCO n 2<br />

2 H2O nCO n<br />

2 N<br />

;1 2,5 n 1<br />

2<br />

3 n n<br />

Đối với Amin không no đơn chức, 1 nối đôi, mạch hở (C n H 2n+1 N ) khi đốt cháy ta luôn được<br />

1<br />

n n <br />

H2O<br />

na min<br />

2. nH <br />

2O n 2<br />

CO<br />

n<br />

2 H2O n<br />

N<br />

;1 1,25 n 2<br />

2<br />

n n<br />

CO2<br />

CO2<br />

Lưu ý:<br />

- Khi đốt cháy 1 amin ngoài không khí thì: n N2 sau phản ứng = n N2 tạo thành phản ứng cháy + n N2 không khí<br />

- Phương <strong>pháp</strong> <strong>giải</strong> <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> đốt cháy amin: Sử <strong>dụng</strong> định luật bảo toàn nguyên tố để tìm công thức của<br />

amin sẽ <strong>nhanh</strong> hơn so với việc lập tỉ lệ mol n<br />

C<br />

: n<br />

H<br />

: n<br />

N<br />

. Đối với <strong>bài</strong> toán đốt cháy hỗn hợp các amin thì<br />

sử <strong>dụng</strong> công thức trung bình. Đối với <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> đốt cháy amin bằng hỗn hợp O 2 và O 3 thì nên quy đổi hỗn<br />

hợp thành O.<br />

A. KHỞI ĐỘNG NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn amin X thu 4,48 lít CO 2 (đktc) và 6,3 gam nước. Tính thể tích không khí tối<br />

thiểu để đốt X?<br />

A. 24 lít B. 34 lít C. 43 lít D. 42 lít<br />

Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức đổng đẳng liên tiếp, thu được hỗn hợp sản phẩm và hơi<br />

nước với tỉ lệ:<br />

V : V 8 :17 . Công thức của 2 amin là<br />

CO2 H2O<br />

A. C 2 H 5 NH 2 và C 3 H 7 NH 2 B. C 3 H 7 NH 2 và C 4 H 9 NH 2<br />

C. CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 D. C 4 H 9 NH 2 và C 5 H 11 NH 2<br />

Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO 2 ;<br />

0,7 mol H 2 O và 3,1 mol N 2 . Giả thiết không khí chỉ gồm N 2 và O 2 , trong đó N 2 chiếm 80% thể tích không<br />

khí. Giá trị của m là<br />

A. 9,0 B. 6,2 C. 49,6 D. 95,8<br />

Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn V lít amin X bằng lượng O 2 , đủ tạo 8V lít hỗn hợp gồm khí CO 2 , N 2 và hơi<br />

nước (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện). Amin X tác <strong>dụng</strong> HNO 2 ở nhiệt <strong>độ</strong> thường tạo khí N 2 . X<br />

là<br />

A. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 B. CH 2 =CHCH 2 NH 2 C. CH 3 CH 2 NHCH 3 D. CH 2 =CHNHCH 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gổm đimetylamin và 2 hiđrocacbon là đổng đẳng kế tiếp thu<br />

được 140 ml CO 2 và 250 ml hơi nước (các khí đo ở cùng điểu kiện). Công thức phân tử của 2<br />

hiđrocacbon?<br />

A. C 2 H 4 và C 3 H 6 B. C 2 H 2 và C 3 H 4 C. CH 4 và C 2 H 6 D. C 2 H 6 và C 3 H 8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125 gam H 2 O; 8,4lít CO 2 và l,4 lít N 2 ở<br />

đktc. Amin X <strong>có</strong> bao nhiêu đồng phân bậc một?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa các amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 15,12 lít khí O 2<br />

(đktc), thu được 9,9 gam H 2 O. Nếu cho toàn bộ lượng amin trên phản ứng với dung dịch HC1 thì cần vừa<br />

đủ V lít dung dịch HC1 0,5 M. Giá trị của V là<br />

A. 0,275 B. 0,105. C. 0,300. D. 0,200.<br />

Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn amol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức liên tiếp nhau thu được 5,6 lít CO 2<br />

(đktc) và 7,2 gam H 2 O. Giá trị của a là:<br />

A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 amin đồng đẳng bằng một lượng không khí vừa đủ,<br />

thu được 5,376 lít CO 2 , 7,56 gam H 2 O và 41,664 lít N 2 (các thể tích khí đo được ở điều kiện tiêu chuẩn,<br />

O 2 chiếm 20% thể tích không khí, N 2 chiếm 80% thể tích không khí). Giá trị của m là:<br />

A. 10,80 gam B. 4,05 gam C. 5,40 gam D. 8,10gam<br />

Bài 10. Hỗn hợp X gồm một amin và O 2 , (lấy dư so với lượng phản ứng). Đốt cháy hoàn toàn 100 ml<br />

hỗn hợp X thu được 105 ml hỗn hợp khí gồm CO 2 , hơi nước, O 2 và N 2 . Cho hỗn hợp khí qua dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc thấy còn 91 ml. Tiếp tục cho qua dung dịch KOH đặc thấy còn 83 ml. Vậy công thức của amin<br />

đã cho là:<br />

A. CH 5 N B. C 3 H 9 N C. C 2 H 7 N D. C 4 H 12 N 2<br />

Bài 11. Hỗn hợp X gồm ba amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam X<br />

thu được 16,2 gam H 2 O, 13,44 lít CO 2 (đktc) và V lít khí N 2 (đktc). Ba amin trên <strong>có</strong> công thức phân tử<br />

lần lượt là:<br />

A. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 B. CHC-NH 2 ; CHC-CH 2 NH 2 , CHC-C 2 H 4 NH 2<br />

C. C 2 H 3 NH 2 ,C 3 H 5 NH 2 ,C 4 H 7 NH 2 D. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2<br />

Bài 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (<strong>có</strong> số N nhỏ hơn 4) bằng oxi vừa đủ thu<br />

được 0,7 mol hỗn hợp khí và hơi. Cho 9 gam X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch HC1 dư, số mol HCl phản ứng là?<br />

A. 0,3 B. 0,4 C. 0,15 D. 0,2<br />

Bài 13. Hỗn hợp khí X gồm etylamin và 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml<br />

hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi<br />

qua dung dịch H 2 SO 4 đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí. CTPT của 2 Hiđrocacbon là:<br />

A. CH 4 ,C 2 H 6 B. C 2 H 4 ,C 3 H 6 C. C 2 H 6 ,C 3 H 8 D. C 3 H 6 ,C 4 H 8<br />

Bài 14. 42,8 gam một hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp là A và B. Chia hỗn hợp X<br />

làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 0,3 lít dung dịch H 2 SO 4 1M. Phần 2: đốt cháy hoàn<br />

toàn tạo ra V lít N 2 (đktc). Số mol mỗi amin trong hỗn hợp ban đầu, công thức phân tử của các amin và<br />

giá trị của V lần lượt là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 0,8 mol CH 3 NH 9 ; 0,4 mol C 2 H 5 NH 2 ; 6,72 lít N 2<br />

B. 0,8 mol C 2 H 5 NH 2 ; 0,4 mol C 3 H 7 NH 2 ; 11,2 lít N 2<br />

C. 0,4 mol CH 3 NH 9 ; 0,2 mol C 2 H 5 NH 2 ; 6,72 lít N 2<br />

D. 0,6 mol C 2 H 5 NH 9 ; 0,3 mol C 3 H 7 NH 2 ; 8,96 lít N 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 15. Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và 02 <strong>có</strong> tỷ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O 2 sau<br />

đó sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, khí thoát ra <strong>có</strong> tỷ khối so với H 2 là 15,2. Vậy công<br />

thức của amin là:<br />

A. C 3 H 9 N B. C 2 H 5 N C. C 2 H 5 N D. C 2 H 7 N<br />

Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO 2 ;<br />

1,26 gam H 2 O và V lít N 2 (đktc). Giả sử không khí chỉ gồm N 2 và O 2 trong đó oxi chiếm 20% về thể tích.<br />

Công thức phân tử của X và thể tích V lần lượt là:<br />

A. X là C 2 H 5 NH 2 ; V = 6,72 lít B. X là C 3 H 7 NH 2 ; V = 6,944 lít<br />

C. X là C 3 H 7 NH 2 ; V = 6,72 lít D. X là C 2 H 5 NH 2 ; V = 6,944 lít<br />

Bài 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một amino no, mạch hở, bằng oxi vừa đủ thu được 12,5 gam hỗn<br />

hợp hơi T. Thể tích của T bằng thể tích của 14,4 gam oxi (đo cùng điều kiện nhiệt <strong>độ</strong>, áp suất). Đưa T về<br />

đktc thu được V lít khí Z. Giá trị của V là:<br />

A. 6,72 B. 7,84 C. 4,48 D. 8,96<br />

Bài 18. Hỗn hợp X gồm hai amin đồng đẳng kế tiếp no, mạch thẳng, <strong>có</strong> 2 nhóm -NH 2 trong phân tử. Đốt<br />

cháy V ml hỗn hợp (X cùng với oxi vừa đủ) thì thu được 925 ml hỗn hợp hơi Y (H 2 O, CO 2 , N 2 ). Dẫn Y<br />

qua H 2 SO 4 đặc thì còn lại 425 ml khí. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điểu kiện nhiệt <strong>độ</strong> áp suất. Số<br />

đồng phân amin bậc 1 tối đa của 2 amin là:<br />

A. 3;6 B. 4;6 C. 4;4 D. 3;5<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp<br />

bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai<br />

hiđrocacbon đó là<br />

A. C 2 H 4 và C 3 H 6 B. C 3 H 6 và C 4 H 8 C. C 2 H 6 và C 3 H 8 D. C 3 H 8 và C 4 H 10<br />

Bài 20. Cho hỗn hợp thể tích V 1 gồm O 2 và O 3 <strong>có</strong> tỷ khối với H 2 = 22. Cho hỗn hợp Y <strong>có</strong> thể tích V 2 gồm<br />

metylamin và etylamin <strong>có</strong> tỷ khối so với H 2 = 17,8333. Đốt cháy hoàn toàn V 2 lít khí Y cần V 1 lít khí X.<br />

Tỉnh tỷ lệ V 1 : V 2 ?<br />

A. 1 B. 2 C. 2,5 D. 3<br />

Bài 21. Một hồn hợp A gồm CH 4 , C 2 H 4 , C 3 H 4 và CH 3 NH 2 . Đốt cháy hoàn toàn A bằng 1 lượng oxi vừa<br />

đủ. Cho toàn bộ sản phẩm qua bình 1 đựng P 2 O 5 (dư), bình 2 đựng dung dịch Ca(OH) 2 nhận thấy khối<br />

lượng bình 1 tăng 16,2 gam; ở bình 2 xuất hiện 40 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun kĩ dung dịch ở<br />

bình 2 thấy xuất hiện thêm 7,5 gam kết tủa nữa. Thể tích khí oxi (ở đktc) đã tham gia phản ứng là:<br />

A. 44,8 lít. B. 15,68 lít. C. 22,40 lít. D. 11,20 lít.<br />

Bài 22. Hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức, mạch hở, trong đó Y no, Z <strong>có</strong> 1 nối đôi C=C. 0,1 mol X phản<br />

ứng với tối đa 0,14 mol HBr. Đốt cháy hoàn toàn X bằng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp hơi T <strong>có</strong> thể tích<br />

bằng thể tích của 23,04 gam oxi (đo cùng điều kiện nhiệt <strong>độ</strong>, áp suất), d T/H2 = 14,403. CTPT của Y và Z<br />

lần lượt là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. C 3 H 9 NvàC 2 H 5 N B. C 3 H 9 NvàC 3 H 7 N C. C 2 H 7 NvàC 4 H 9 N D. CH 5 N và C 3 H 7 N<br />

Bài 23. Hỗn hợp X gồm 1 ankin, 1 ankan (số mol ankin bằng số mol ankan), 1 anken và 2 amin no, đơn<br />

chức, mạch hở Y và Z là đồng đẳng kế tiếp (My < Mz). Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X trên<br />

cẩn 174,72 lít O 2 , thu được N 2 , CO 2 và 133,2 gam H 2 O. Chất Y là:<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Metylamin B. Etylamin C. Propylamin D. Butylamin<br />

Bài 24. Trộn 2 thể tích 02 với 5 thể tích không khí (gồm 20% thể tích O 2 , 80% thể tích N 2 ) thu được hỗn<br />

hợp khí X. Dùng X để đốt cháy hoàn toàn V lít khí Y gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau<br />

trong dãy đồng đẳng, sau phản ứng thu được 9V lít hỗn hợp khí và hơi chỉ gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Biết các<br />

thể tích đo được ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của 2 amin là:<br />

A. CH 5 N, C 2 H 7 N B. C 2 H 7 N, C 3 H 9 N C. C 2 H 5 N, C 3 H 7 N D. C 3 H 9 N, C 4 H 11 N<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 25. Lấy 15,66 gam amin đơn chức bậc 1, mạch hở X (X <strong>có</strong> không quá 4 liên kết pi trong phân tử)<br />

trộn với 168 lít không khí (đktc). Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X, hỗn hợp sau phản ứng được<br />

đưa về 0°C, 1 atm để ngưng tụ hết hơi nước thì <strong>có</strong> thể tích là 156,912 lít. Xác định số đồng phân của X?<br />

A. 7 B. 17 C. 16 D. 8<br />

Bài 26. Đốt 0,1 mol hỗn hợp X gồm một số amin no, đơn chức, mạch hở cần V lít O 2 (đktc) thu được<br />

tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 23,16 gam. Y là 1 peptit mạch hở cấu tạo từ 1 - aminoaxit no, mạch hở<br />

chứa 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH <strong>có</strong> tính chất:<br />

- Khi đốt cháy a mol Y thu được b mol CO 2 và c mol H 2 O với b - c = l,5a<br />

- Khối lượng 1 mol Y gấp 7,0095 lẩn khối lượng 1 mol X<br />

Đốt cháy m gam Y cẩn 5V lít O 2 (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 56,560. B. 41,776. C. 48,097. D. 31,920.<br />

Bài 27. X là 1 amin đơn chức, Y chứa các nguyên tố C,H, Cl và Z chứa các nguyên tố C, H 2 O. Chất X, Y<br />

<strong>có</strong> cùng khối lượng phân tử. Trộn X, Y, Z <strong>theo</strong> tỉ lệ số mol 1:1:1 thì được hỗn hợp A, và <strong>theo</strong> tỉ lệ 1:1:2 ta<br />

được hỗn hợp B. Đốt cháy hết 2,28 g A thu đc 3,96 gam CO 2 ; 1,71 gam H 2 O và hỗn hợp khí D. Biết khi<br />

đốt cháy X tạo N 2 còn khi đốt cháy Y tạo Cl 2 , cho D qua ống đựng Ag nung nóng để hấp thụ hết Cl 2 thấy<br />

khối lượng tăng thêm 0,71 gam. Để trung hòa 2,28 gam hỗn hợp A cần 100 ml dung dịch HC1 1M, còn<br />

để trung hòa hết 2,28 gam B cần 79,72 ml dung dịch HC1 0,1 M. CTPT của X, Y, Z lẩn lượt là:<br />

A. C 6 H 13 N, C 2 H 4 CI 2 , C 3 H 6 O. B. C 5 H 11 N, CH 2 C1 2 , C 3 H 6 O<br />

C. C 5 H 11 N, CH 3 Cl, C 4 H 6 O. D. C 6 H 13 N, C 2 H 4 Cl 2 , C 4 H 6 O.<br />

Bài 28. Đốt cháy toàn 0,04 mol hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X mạch hở cần vừa đủ 29,12 lít không khí ở đktc. Hấp<br />

thụ hoàn toàn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trọng thu được 8 gam kết tủa và bình đựng tăng<br />

thêm 10,64 gam so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu, thoát ra 24,192 lít khí ở đktc. Thêm tiếp dung dịch<br />

NaOH dư vào bình sau phản ứng thấy tạo thêm 4 gam kết tủa. Biết phân tử X chỉ chứa liên kết cộng hoá<br />

trị, số liên kết xich-ma <strong>có</strong> trong một phân tử X là:<br />

A. 14 B. 15 C. 16 D. 17<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1: Chọn đáp án D.<br />

Bài 2: Chọn đáp án C.<br />

Bài 3: Chọn đáp án A.<br />

Bài 4: Chọn đáp án A.<br />

Bài 5: Chọn đáp án C.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 6: Chọn đáp án A.<br />

Bài 7: Chọn đáp án D.<br />

Bài 8: Chọn đáp án B.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 9: Chọn đáp án C.<br />

Bài 10: Chọn đáp án C.<br />

Bài 11: Chọn đáp án D.<br />

Bài 12: Chọn đáp án A.<br />

Bài 13: Chọn đáp án B.<br />

Bài 14: Chọn đáp án A.<br />

Bài 15: Chọn đáp án D.<br />

Bài 16: Chọn đáp án D.<br />

Bài 17: Chọn đáp án C.<br />

Bài 18: Chọn đáp án B.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 19:<br />

-<br />

<br />

<br />

CH3 N : x ml<br />

3<br />

50ml X <br />

x y 50ml<br />

CmH n<br />

: y ml<br />

- Khí còn là CO 2 và N 2<br />

<br />

<br />

1 3,5. 50 y my 175 m 3,5<br />

VCO<br />

V<br />

2 N<br />

3x my x 175ml<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2.200<br />

V H 8<br />

H2O<br />

375 175 200ml<br />

<br />

<br />

<br />

50<br />

2 hidrocacbon <strong>có</strong> số nguyên tử C là 3 và 4 và <strong>có</strong> 1 hidrocacbon <strong>có</strong> số nguyên tử H nhỏ hơn 8<br />

- Kết hợp đáp án suy ra 2 hidrocacbon là C 3 H 6 và C 4 H 8<br />

Chọn đáp án B<br />

Bài 20:<br />

32nO<br />

48n<br />

2 O2<br />

- Có 22,2 nO<br />

3n<br />

3 O2<br />

n n<br />

O2 O3<br />

- Giả sử hỗn hợp chứa x mol O 2 , 3x mol O 3<br />

Quy đổi hỗn hợp tương đương với 2x + 3.x.3 = 11x mol O<br />

31n<br />

CH3NH<br />

45n<br />

2 C2H5NH2<br />

- Có 2.17,8333 2nC H NH<br />

nCH NH<br />

n n<br />

CH3NH2 C2H5NH2<br />

2.11.2 4<br />

Số C trung bình <br />

1<br />

2 3<br />

7.1<br />

5.2 17<br />

Số H trung bình <br />

1<br />

2 3<br />

Quy đổi hỗn hợp tương đương với y mol C 4 H 17 N.<br />

- Phản ứng cháy:<br />

11 t<br />

4 17 1<br />

C<br />

4H17 N O CO2 H2O N2<br />

2 3 6 2<br />

3 3<br />

2 5 2 3 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

11<br />

11x y 4x : y 2 V<br />

1<br />

: V2<br />

2<br />

2<br />

Chọn đáp án B<br />

Bài 21:<br />

- Khối lượng bình 1 tăng = m H<br />

= 16,2 gam <br />

2 O<br />

nH2O<br />

0,9mol<br />

- Đun dung dịch ở bình 2 thấy xuất hiện thêm kết tủa chứng tỏ Ca(OH) 2 phản ứng hết, tạo muối CaCO 3 và<br />

Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

40 7,5<br />

nCO n<br />

2 CaCO<br />

2n<br />

3 CaHCO3 <br />

2. 0,55mol<br />

2<br />

100 100<br />

- Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

2n 2n n 2.0,55 0,9 2mol n 1mol V 22, 4l<br />

O2 CO2 H2O O2 O2<br />

Chọn đáp án C<br />

Nhận xét: Bài này tuy hỗn hợp khí gồm nhiều thành phần nhưng khi <strong>giải</strong> không cần quan tâm đến điều<br />

đó. Chỉ cẩn nhận ra trong hỗn hợp khí không chứa nguyên tố N. Chỉ cần áp <strong>dụng</strong> <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> bảo toàn<br />

nguyên tố là <strong>có</strong> thể dễ dàng xác định số mol O 2 phản ứng.<br />

Bài 22:<br />

- Có<br />

nY n<br />

Z<br />

0,1mol nY<br />

0,06mol<br />

<br />

<br />

nY 2n<br />

Z<br />

nHBr 0,14 mol n Z<br />

0,04mol<br />

23,04 0,1<br />

- nsp nCO n<br />

2 H2O n<br />

N<br />

0,72mol n<br />

2 CO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,72 0,67 mol<br />

32 2<br />

0,1<br />

- 44nCO<br />

18n 2 H2O<br />

14, 403.2.0,72 28. 19,34g<br />

2<br />

n<br />

<br />

<br />

n<br />

CO2<br />

H2O<br />

0,28mol<br />

0,39mol<br />

- Đặt CTTQ của Y là C n H 2n+3 N, của Z là C m H 2m+1 N<br />

n 0,06n 0,04m 0, 28mol n 2,m 4<br />

CO 2<br />

CTPT của 2 amin là C 2 H 7 N và C 4 H 9 N<br />

Chọn đáp án C<br />

Bài 23:<br />

174,72 133,2<br />

- nO<br />

7,8mol,n<br />

2 H2O<br />

7,4mol<br />

22, 4 18<br />

2nO<br />

n<br />

2 H2O<br />

2.7,8 7,4<br />

- Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>: nCO<br />

4,1mol<br />

2<br />

2 2<br />

- Trong X: n ankin = n ankan<br />

Quy đổi X tương đương với hỗn hợp chỉ gồm anken và amin no, đơn chức, mạch hở.<br />

- Đốt cháy anken cho n n<br />

CO2 H2O<br />

3<br />

Đốt cháy amin cho n n n<br />

2<br />

2<br />

na min<br />

7, 4 4,1<br />

2, 2 mol<br />

3<br />

- Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H2O CO2<br />

a min<br />

mX<br />

4,1.44 133,2 28.1,1 32.7,8 94,8gam<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

94,8<br />

<br />

2, 2<br />

Ma min 43,1<br />

Amin Y phải là CH 3 NH 2 (M = 31, metylamin)<br />

Chọn đáp án A<br />

Bài 24:<br />

- Trộn 2x mol O 2 với 5x mol không khí (gồm x mol O 2 ,4x mol N 2 ) được hỗn hợp X chứa 3x mol O 2 , 4x<br />

mol N 2 .<br />

- Đặt CTTQ của 2 amin là C n H 2n+3 N<br />

Phương trình phản ứng cháy:<br />

6n 3 t<br />

2n 3 1<br />

CnH2n3N O2 nCO2 H2O N2<br />

4 2 2<br />

Giả sử số mol 2 amin là y<br />

Sau phản ứng: n n n 9y<br />

CO2 H2O N2<br />

ny n 1,5 y 0,5y 4x 9y 7y 2ny 4x 1<br />

- O 2 phản ứng hết nên n 1,5n 0,75 y 3x 2<br />

7 2n 4<br />

- Từ (1) và (2) suy ra<br />

n 1,5<br />

1,5n 0,75 3<br />

O 2<br />

2 amin là CH 5 N, C 2 H 7 N<br />

Chọn đáp án A<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 25:<br />

168<br />

- nkk 7,5mol nO 20%.7,5 1,5mol,n 2 N<br />

6mol<br />

2<br />

22,4<br />

- Đặt CTTQ của X là C n H m N<br />

m <br />

m 1<br />

C H N n O nCO H O N<br />

4 <br />

2 2<br />

t<br />

n m 2 2 2 2<br />

m <br />

m<br />

x n x nx x<br />

4 <br />

2<br />

156,912<br />

nCO n<br />

2 N<br />

n<br />

2 O2<br />

du<br />

7,005mol<br />

22,4<br />

1 x<br />

2<br />

1<br />

nx 6 x 1,5 nx 0, 25mx<br />

7,005mol<br />

2<br />

15,66<br />

mx 2x 1,98 m 2<br />

1,98<br />

12n m 14<br />

19m 33n 82<br />

2n 2 1<br />

m<br />

n 5<br />

- Với k 0 m 2n 3 <br />

2<br />

m 13<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

X <strong>có</strong> CTPT là C 5 H 13 N. Các CTCT của X:<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )CH 3<br />

CH 3 CH 2 CH(NH 2 )CH 2 CH 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 NH 2<br />

(CH 3 ) 2 CHCH(NH 2 )CH 3<br />

(CH 3 ) 2 C(NH 2 )CH 2 CH 3<br />

H 2 NCH 2 C(CH 3 )CH 2 CH 3<br />

(CH 3 ) 3 CCH 2 NH 2<br />

Có tất cả 8 đồng phân của X.<br />

2n 2 1<br />

m<br />

n 12,6<br />

Với k 1 m 2n 1 <br />

2<br />

m 26,2<br />

Với<br />

Với<br />

2n 2 1<br />

m<br />

n 20,2<br />

k 2 m 2n 1 <br />

2<br />

m 39,4<br />

2n 2 1<br />

m<br />

n 27,8<br />

k 3 m 2n 3 <br />

2<br />

m 52,6<br />

2n 2 1<br />

m<br />

n 35,4<br />

Với k 4 m 2n 3 <br />

2<br />

m 65,8<br />

Chọn đáp án D<br />

Bài 26:<br />

- Đặt công thức chung cho hỗn hợp X là C n H 2n + 3 N<br />

loại<br />

loại<br />

Đốt cháy 0,1 mol X thu được: <br />

CO2 H2O<br />

n 3,3 M 63, 2 M 7,0095M 443<br />

X Y X<br />

- Đốt cháy 0,1 mol X cần:<br />

1 1<br />

nO n <br />

2 CO<br />

n<br />

2 H2O<br />

2,3.0,1 4,8.0,1 0,57 mol<br />

2 2<br />

Đốt cháy m gam Y cẩn 0,57.5 = 2,85 mol O 2<br />

- Giả sử Y tạo bởi X đơn vị aminoaxit C k H 2k +1 O 2 N<br />

<br />

y x.C H O N x 1 H O C H O N<br />

<br />

loại<br />

loại<br />

m m 44n.0,1 9. 2n 3 .0,1 23,16gam<br />

k 2k1 2 2 xk 2xkx2 x1 x<br />

- Đốt cháy a mol Y thu được b moi CO 2 và c mol H 2 O với b - c = l,5a<br />

Y<br />

<br />

<br />

<br />

xka xk 0,5x 1 a 1,5a 0,5xa 2,5a x 5<br />

M 5. 12k 2k 1 46 4.18 443 k 4<br />

CTPT của Y là C 20 H 37 O 6 N 5<br />

- Đốt cháy m gam Y:<br />

C H O N 26,25O 20CO 18,5H O 2,5N<br />

<br />

t<br />

20 37 6 5 2 2 2 2<br />

2,85<br />

26,25<br />

2,85 mol<br />

2,85<br />

m .443 48,097gam<br />

26, 25<br />

Chọn đáp án C<br />

Bài 27:<br />

3,96 1,71<br />

- Đốt cháy 2,28 gam A được: nCO<br />

0,09mol;n<br />

2 H2O<br />

0,095mol<br />

44 18<br />

0,71<br />

mCl<br />

0,71g n<br />

2 Cl<br />

0,01mol<br />

2<br />

71<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Trung hòa 2.28 gam A cần 0,01 mol HCl nX nHCl<br />

0,01mol<br />

- Trong A tỉ lệ mol X, Y, Z là 1:1:1 nên n<br />

<br />

n<br />

X A YA n<br />

ZA<br />

0,01mol<br />

n n <br />

Cl2<br />

Y A<br />

Chứng tỏ Y chứa 2 nguyên tử Cl trong phân tử<br />

- Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m 3,96 1,71 0,7114.0,01 2,28 4, 24gam n 0,1325mol<br />

O2 O2<br />

- Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

n 2.0,09 0,095 2.0,1325 0,01mol n<br />

Z A<br />

O A<br />

Z chứa 1 nguyên tử O trong phân tử<br />

<br />

<br />

- 2,28 gam B n : n : n 1:1: 2 phản ứng vừa đủ với 0,007972 mol HCl<br />

X Y Z<br />

n n n 0,007972mol, n 0,015944mol<br />

HCl<br />

<br />

X B Y B Z B<br />

mA M<br />

X.0,01 M<br />

Y.0,01 M<br />

Z.0,01 2, 28<br />

<br />

mB M<br />

X.0,007972 M<br />

Y.0,007972 M<br />

Z.0,015944 2, 28<br />

0,007972M 2,28 2,28.0,7972 M 58<br />

Z<br />

Z <strong>có</strong> CTPT là C 3 H 6 O<br />

2, 28 58.0,01<br />

- Đề <strong>bài</strong> cho MX MY MX MY<br />

85<br />

2.0,01<br />

X <strong>có</strong> CTPT là C 5 H 11 N, Y <strong>có</strong> CTPT là CH 2 Cl 2<br />

Chọn đáp án B<br />

Bài 28:<br />

29,12<br />

- nkk 1,3mol nO 20%.1,1 0,26mol, n<br />

2 N<br />

1,04mol<br />

2<br />

22,4<br />

Z<br />

- Sau phản ứng cho thêm NaOH vẫn thấy tạo kết tủa chứng tỏ Ca(OH) 2 phản ứng hết, tạo muối CaCO 3 và<br />

Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

8 4<br />

nCO n<br />

2 CaCO<br />

2n<br />

3 CaHCO3 <br />

2. 0,16mol<br />

2<br />

100 100<br />

24,192<br />

- Số mol khí thoát ra khỏi bình Ca(OH) 2 1,08mol 1,04mol<br />

22,4<br />

Chứng tỏ ngoài lượng N 2 <strong>có</strong> trong không khí không bị hấp thụ bởi Ca(OH) 2 thì còn 1 lượng khí tạo<br />

thành từ phản ứng cháy cũng không không bị hấp thụ bởi Ca(OH) 2 .<br />

Phản ứng cháy tạo thành khí CO 2 , hơi H 2 O và khí N 2 .<br />

Số mol khí N 2 sinh ra từ phản ứng cháy = 1,08 - 1,04 = 0,04 mol = nX<br />

Chứng tỏ X chứa 2 nguyên tố N trong phân tử.<br />

- Có m bình tăng = m m 10,64gam<br />

CO2 H2O<br />

10,64 44.0,16<br />

nH2O<br />

0,2mol<br />

18<br />

- Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

n 2.0,16 0,2 2.0,26 0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

O X<br />

<br />

X không chứa nguyên tố O trong phân tử.<br />

0,16<br />

- Số nguyên tử C 4 , số nguyên tử H<br />

0,04<br />

0,4<br />

10<br />

0,04<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

X <strong>có</strong> CTPT là C 4 H 10 N 2<br />

X mạch hở, <strong>có</strong> tổng 16 nguyên tử trong phân tử nên tổng số liên kết = 15. (Nếu X mạch vòng thì tổng<br />

số liên kết = 16).<br />

Chọn đáp án A<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phản ứng với axit <strong>có</strong> 2 trường hợp:<br />

DẠNG 2: BÀI TẬP AMIN PHẢN ỨNG VỚI AXIT<br />

• Phản ứng trung hòa amin: Phản ứng với các axit như HCl, H 2 SO 4 , H 3 PO 4 ,...<br />

Với amin A, <strong>có</strong> a nhóm chức, giả sử amin bậc I<br />

R(NH 2 ) n + a HCl → R(NH 3 Cl) a<br />

Số chức amin:<br />

nHCl<br />

a và m m m<br />

n<br />

A<br />

muoái amin HCl<br />

Phương <strong>pháp</strong> <strong>giải</strong> <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> dạng này chủ yếu là bảo toàn khối lượng và tăng giảm khối lượng.<br />

• Phản ứng với axit HNO 2 (NaNO 2 / HCl):<br />

Phương <strong>pháp</strong> <strong>giải</strong> <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> dạng này chủ yếu là tính toán <strong>theo</strong> <strong>phương</strong> trình phản ứng.<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch<br />

thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích của dung dịch HCl 1M đã dùng?<br />

A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml<br />

Bài 2. Để trung hoà 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng <strong>độ</strong> 12,4% cần dùng 100 ml dung<br />

dịch HCl 1M. CTPT của X là:<br />

A. C 3 H 5 N B. C 2 H 7 N C. CH 5 N D. C 3 H 7 N<br />

Bài 3. Muối C 6 H 5 N 2+ Cl – sinh ra khi cho anilin phản ứng với NaNO 2 trong dung dịch HCl ở nhiệt <strong>độ</strong> thấp<br />

(0 – 5°C). Để điều chế được 23,885 gam C 6 H 5 N 2+ Cl – (hiệu suất 85%), lượng NaNO 2 và anilin cần vừa đủ<br />

là:<br />

A. 0,1 mol và 0,1 mol B. 0,2 mol và 0,2 mol C. 0,2 mol và 0,1 mol D. 0,4 mol và 0,2 mol<br />

Bài 4. Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác <strong>dụng</strong> với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15 gam<br />

muối. Tên gọi của X là:<br />

A. alanin B. đietyl amin C. đimetyl amin D. etyl amin<br />

Bài 5. Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Bài 6. Muối C 6 H 5 N 2 Cl (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C 6 H 5 NH 2 tác <strong>dụng</strong> với NaNO 2 trong<br />

dung dịch HCl ở nhiệt <strong>độ</strong> thấp (0 – 5°C). Để điều chế được 14,05 gam C 6 H 5 N 2 Cl (với hiệu suất 100%),<br />

lượng C 6 H 5 NH 2 và NaNO 2 cần dùng vừa đủ là:<br />

A. 0,1 mol và 0,4mol B. 0,lmol và 0,2mol C. 0,1 mol và 0,1 mol D. 0,1 mol và 0,3 mol<br />

Bài 7. Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 300 ml dung dịch<br />

HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của X là<br />

A. 1,0. B. 0,5 C. 2,0 D. 1,4<br />

Bài 8. Hỗn hợp X gồm metylamin, etỵlamin và propylamin <strong>có</strong> tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số<br />

mol là 1:2:1. Cho hỗn hợp X trên tác <strong>dụng</strong> hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam<br />

muối?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 36,2 gam B. 39,12 gam C. 43,5 gam D. 40,58 gam<br />

Bài 9. Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm hai amin, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết<br />

với HCl dư, thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 . B. C 2 H 5 NH 2 và C 3 H 7 NH 2 .<br />

C. C 3 H 7 NH 2 và C 4 H 9 NH 2 . D. CH 3 NH 2 và (CH 3 ) 3 N.<br />

Bài 10. Để phản ứng hết với 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl 0,8 M cần bao nhiêu gam hỗn<br />

hợp gồm metyl amin và etyl amin <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 17,25?<br />

A. 41,4 gam B. 40,02 gam C. 51,57 gam D. 33,12 gam<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Cho 26 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, bậc một <strong>có</strong> số mol bằng nhau tác <strong>dụng</strong> hết<br />

với HNO 2 ở nhiệt <strong>độ</strong> thường thu được 11,2 lít N 2 (đktc). Công thức phân tử của hai amin là:<br />

A. CH 5 N và C 4 H 11 N B. C 7 H 7 N và C 3 H 9 N C. C 2 H 7 N và C 4 H 11 N D. A hoặc B.<br />

Bài 12. Cho 14,835 gam hỗn hợp X gồm 3 amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác <strong>dụng</strong><br />

vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 25,785 gam hỗn hợp muối. Biết khối lượng<br />

phân tử các amin đều nhỏ hơn 80. Công thức phân tử của các amin?<br />

A. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 và C 3 H 7 NH 2 B. C 2 H 3 NH 2 , C 3 H 5 NH 2 và C 4 H 7 NH 2<br />

C. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 và C 4 H 9 NH 2 D. C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2 và C 5 H 11 NH 2<br />

Bài 13. X và Y là 2 amin đơn chức mạch hở lần lượt <strong>có</strong> phần trăm khối lượng N là 31,11% và 23,73%.<br />

Cho m gam hỗn hợp gồm X và Y <strong>có</strong> tỉ lệ số mol<br />

được dung dịch chứa 44,16 gam muối. m <strong>có</strong> giá trị là:<br />

n : n 1: 3<br />

X<br />

Y<br />

tác <strong>dụng</strong> với dung dịch HCl vừa đủ thu<br />

A. 22,2 gam B. 22,14 gam C. 26,64 gam D. 17,76 gam<br />

Bài 14. X là amin no đơn chức, mạch hở và Y là amin no 2 chức, mạch hở <strong>có</strong> cùng số cacbon.<br />

- Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra 43,15 gam hỗn<br />

hợp muối.<br />

- Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn hợp<br />

muối.<br />

p <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 40,9 gam B. 38 gam C. 48,95 gam D. 32,525 gam<br />

Bài 15. Cho 27,45 gam hỗn hợp X gồm amin đơn chức, no, mạch hở Y và anilin tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 350<br />

ml dung dịch HCl 1M. Cũng lượng hỗn hợp X như trên khi cho phản ứng với nước brom dư, thu được 66<br />

gam kết tủa. Công thức phân tử của Y là:<br />

A. C 3 H 9 N B. C 2 H 7 N C. C 4 H 11 N D. CH 5 N<br />

Bài 16. Cho 13,8 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, metỵlenđiamin và etanol phản ứng hết với Na dư thu<br />

được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 13,8 gam X tác <strong>dụng</strong> vừa hết với V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của<br />

V là:<br />

A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4<br />

Bài 17. Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 200<br />

ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Nồng <strong>độ</strong> mol/1 dung dịch HCl 0,2M B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol<br />

C. Công thức của 2 amin CH5N và C2H7N D. Tên gọi của 2 amin metỵlamin và etylamin<br />

Bài 18. Cho một hỗn hợp chứa NH 3 , C 6 H 5 NH 2 và C 6 H 5 OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc<br />

0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br 2 tạo kết tủa. Số mol các chất NH 3 , C 6 H 5 NH 2 và<br />

C 6 H 5 OH lần lượt là:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 0,010 mol; 0,005 mol và 0,020 mol. B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,020 mol.<br />

C. 0,010 mol; 0,020 mol và 0,005 mol. D. 0,010 mol; 0,010mol và 0,020 mol.<br />

Bài 19. Cho 5,2 gam hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với dung dịch HCl<br />

thu được 8,85 gam muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức phân tử của 2 amin<br />

là:<br />

A. CH 5 N và C 2 H 7 N B. C 2 H 7 N và C 3 H 9 N C. C 2 H 7 N và C 4 H 11 N D. CH 5 N và C 3 H 9 N<br />

Bài 20. Cho 5,9 gam amin no, đơn chức X tác <strong>dụng</strong> với lượng dư dung dịch NaNO 2 /HCl, sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất hữu <strong>cơ</strong> Y. Oxi hóa Y sau một thời gian thu được sản phẩm <strong>có</strong> chứa<br />

một anđehit và một axit, lấy sản phẩm đem phản ứng với Na dư thu được 1,344 lít H 2 . Biết hiệu suất oxi<br />

hóa tạo axit là 20%. Xác định CTCT của X.<br />

A. CH 3 NH 2 B. C 2 H 5 NH 2 C. (CH 3 ) 2 CHNH 2 D. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Amin X <strong>có</strong> phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nito chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X<br />

tác <strong>dụng</strong> với dung dịch hỗn hợp gồm KNO 2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu<br />

được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng:<br />

A. Tách nước Y chỉ thu được mỗi anken duy nhất. B. Trong phân tử X <strong>có</strong> một liên kết .<br />

C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol. D. Phân tử X <strong>có</strong> mạch cacbon không phân nhánh.<br />

Bài 22. Cho 24,9 gam hỗn hợp A gồm anlylamin, etylamin, metylamin, isopropylamin phản ứng với dung<br />

dịch HCl dư thì sau phản ứng thu được 43,15 gam muối. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 24,9 gam hỗn<br />

hợp trên bằng lượng O 2 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 26,88 lít CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng<br />

anlylamin trong hỗn hợp là:<br />

A. 45,78% B. 22,89% C. 57,23% D. 34,34%<br />

Bài 23. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với<br />

dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Đốt cháy m gam X thu được sản phẩm<br />

cháy dẫn qua bình đựng Ca(OH) 2 thấy xuất hiện 15 gam kết tủa. Đun nóng dung dịch lại thấy xuất hiện<br />

thêm 8,75 gam kết tủa nữa. Biết tỉ lệ mol của các amin <strong>theo</strong> thứ tự từ amin nhỏ đến amin lớn là 1:10:5,<br />

công thức của 3 amin và giá trị m là:<br />

A. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 ; m 4,57 g B. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2 ; m 6,25 g<br />

C. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 ; m 6,25 g D. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2 ; m 4,57 g<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 24. 16,05 gam hỗn hợp X gồm 1 amin thơm, đơn chức và 1 amin no, đơn chức, mạch hở, tác <strong>dụng</strong><br />

vừa đủ với dung dịch HCl dư thấy tạo ra 25,175 gam muối. Đốt cháy hết lượng muối tạo thành thu được<br />

20,16 lít CO 2 (đktc). Mặt khác cho m gam X phản ứng hết với dung dịch brom dư thấy xuất hiện<br />

1 15 <br />

x y<br />

gam kết tủa. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp X thì sản phẩm cháy <strong>có</strong> V : V x : y<br />

CO2 H2O<br />

3 14 <br />

tối giản). m <strong>có</strong> giá trị gần nhất với:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 24 B. 25 C. 24,5 D. 23<br />

Bài 25. Cho 26 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức mạch hở bậc một <strong>có</strong> số mol bằng nhau tác <strong>dụng</strong> hết với<br />

axit nitrơ ở nhiệt <strong>độ</strong> thường thu được 11,2 lít N 2 (đktc). Kết luận nào sau đây là sai?<br />

A. 2 amin trên <strong>có</strong> thể là 2 đồng đẳng kế tiếp.<br />

B. Nếu đốt cháy hoàn toàn 26 gam hỗn hợp X thu được 55 gam CO 2 .<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

(tỉ lệ<br />

Trang 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Tổng khối lượng 2 ancol sinh ra là 26,5 gam<br />

D. Cho amin <strong>có</strong> phân tử khối nhỏ tác <strong>dụng</strong> với CH 3 I <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1:1 thu được amin bậc hai <strong>có</strong> phần<br />

trăm khối lượng nitơ là 19,178%.<br />

Bài 26. Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C m H n O 2 N. Thủy phân hoàn toàn hỗn<br />

hợp A bằng 852,5 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Cho Y phản ứng<br />

hoàn toàn với NaNO 2 trong dung dịch HCl ở 0 - 5°C được hỗn hợp Z gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp.<br />

Thực hiện tách nước Z trong H 2 SO 4 đặc 140°C thu được hỗn hợp T. Trong T tổng khối lượng của các ete<br />

là 8,04 gam (hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn.<br />

Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí T<br />

(đktc). Phần trăm khối lượng của amin <strong>có</strong> KLPT nhỏ trong hỗn hợp Y gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 28%. B. 29%. C. 30%. D.31%.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án D.<br />

Bài 2. Chọn đáp án C.<br />

Bài 3. Chọn đáp án B.<br />

Bài 4. Chọn đáp án D.<br />

Bài 5. Chọn đáp án A.<br />

Bài 6. Chọn đáp án C.<br />

Bài 7. Chọn đáp án A.<br />

Bài 8. Chọn đáp án B.<br />

Bài 9. Chọn đáp án A.<br />

Bài 10. Chọn đáp án B.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Giải:<br />

• Đặt CTTQ của X là C x H y N z<br />

14z 0,1918.80<br />

%m<br />

N<br />

.100% 19,18% z 1,096 z 1<br />

M 14<br />

X<br />

14<br />

12x y 14 x 4, y 11<br />

0,1918<br />

CTPT của X là C4H11N.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án D.<br />

Bài 12. Chọn đáp án C.<br />

Bài 13. Chọn đáp án C.<br />

Bài 14. Chọn đáp án B.<br />

Bài 15. Chọn đáp án A.<br />

Bài 16. Chọn đáp án D.<br />

Bài 17. Chọn đáp án B.<br />

Bài 18. Chọn đáp án B.<br />

Bài 19. Chọn đáp án B.<br />

Bài 20. Chọn đáp án D.<br />

• Cho X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch hỗn hợp gồm KNO 2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn<br />

Y thu được xeton Z.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CTCT của X là CH 3 CH(NH 2 )CH 2 CH 3 , Y là CH 3 CH(OH)CH 2 CH 3 , Z là CH 3 COCH 2 CH 3<br />

• A sai. Tách nước Y thu được tối đa 3 anken:<br />

CH2 = CHCH2CH3; CH3CH = CHCH3 (cis,trans)<br />

• B sai. Trong phân tử X không <strong>có</strong> liên kết<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<br />

nào.<br />

Trang 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• C sai. Tên thay thế của Y là: butan-2-ol.<br />

• D đúng. Chọn đáp án D.<br />

Bài 22. Giải:<br />

• Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

mHCl 43,15 24,9 18, 25gam nA nHCl<br />

0,5 mol<br />

• Đặt số mol của anlyl là x, của C n H 2n+3 N là y:<br />

<br />

<br />

57x 14n 17 y 24,9 gam<br />

x 0,2<br />

<br />

26,88<br />

<br />

nCO 2<br />

3x ny 1,2 mol y 0,3<br />

22,4<br />

n 2<br />

x y 0,5 mol<br />

<br />

<br />

57.0, 2<br />

%m<br />

CH2 CHCH2NH<br />

.100% 45,78%<br />

2<br />

24,9<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 23. Giải:<br />

31,68 20<br />

• Áp <strong>dụng</strong> tăng giảm khối lượng <strong>có</strong>: nHCl<br />

0,32 mol<br />

36,5<br />

20<br />

nX nHCl 0,32mol MX<br />

62,5<br />

0,32<br />

Công thức chung cho X là C 3,25 H 9,5 N<br />

• Đốt cháy m gam X:<br />

Đun nóng dung dịch lại thấy xuất hiện thêm kết tủa<br />

Chúng tỏ Ca(OH) 2 phản ứng hết, tạo muối CaCO 3 và Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

15 8,75<br />

nCO n<br />

2 CaOH nCa 2<br />

HCO3<br />

<br />

2. 0,325 mol<br />

2<br />

100 100<br />

0,325<br />

nX<br />

0,1 mol m 62,5.0,1 6,25 g<br />

3, 25<br />

• Đặt số mol của các amin <strong>theo</strong> thứ tự tăng dần PTK lần lượt là x, 10x, 5x<br />

x 10x 5x 0,32 x 0,02<br />

m M .0,02 M .0,2 M .0,1 20<br />

X a min1 a min 2 a min3<br />

M M 14, M M 28<br />

Với<br />

a min 2 a min1 a min3 a min1<br />

M 45, M 59, M 73<br />

a min1 a min1 a min3<br />

CTPT 3 amin là C 2 H 7 N, C 3 H 9 N, C 4 H 11 N<br />

Chọn đáp án B.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 24. Giải:<br />

• Đặt CTTQ của amin thơm là C n H 2n-5 N (a mol), của amin no là C m H 2m+3 N (b mol).<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

14n 9a 14m 17<br />

b 16,05 gam<br />

25,175 16,05<br />

• Áp <strong>dụng</strong> tăng giảm khối lượng <strong>có</strong>: nHCl<br />

<br />

0, 25 mol<br />

36,5<br />

a b 0,25 mol<br />

2<br />

• Đốt cháy muối được:<br />

1<br />

<br />

Từ và 3 suy ra 17b 9a 3, 45<br />

20,16<br />

nCO 2<br />

na mb 0,9 mol<br />

22,4<br />

1<br />

3<br />

4<br />

a 0,1<br />

Từ 2<br />

và 4<br />

suy ra 0,1n 0,15m 0,9 n 6,m 2 .<br />

b 0,15<br />

X gồm C 6 H 5 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 .<br />

VCO<br />

0,9 36<br />

2<br />

• Đốt cháy X luôn được: x 36, y 35<br />

V 3,5.0,1<br />

3,5.0,15 35<br />

H2O<br />

1 15 49,5<br />

m m<br />

C6H2Br3 NH<br />

.36 .35 49,5 gam n<br />

2 C6H5NH<br />

0,15 mol<br />

<br />

2<br />

3 14 330<br />

0,15<br />

m .16,05 24,075 gam<br />

0,1<br />

Gần nhất với giá trị 24<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 25. Giải:<br />

• Đặt công thức chung cho 2 amin là C n H 2n+1 NH 2<br />

C n H 2n+1 NH 2 + HNO 2 → C n H 2n+1 OH + N 2 + 2H 2 O<br />

11, 2 26<br />

<br />

22, 4 0,5<br />

na min<br />

n<br />

N<br />

0,5 mol Ma min 52 n 2,5<br />

2<br />

• Vì 2 amin <strong>có</strong> số mol bằng nhau nên Ma min1<br />

Ma min 2<br />

52.2 104<br />

M 31CH NH M 73C H NH <br />

a min1 3 2 a min 2 4 9 2<br />

M 45C H NH M 59C H NH <br />

a min1 2 5 2 a min 2 3 7 2<br />

Đáp án A đúng.<br />

• Đốt cháy 26 gam hỗn hợp được:<br />

Đáp án B đúng.<br />

• nancol na min<br />

0,5mol mancol<br />

0,5.53 26,5g<br />

Đáp án C đúng.<br />

• Trường hợp amin <strong>có</strong> KLPT nhỏ là CH 3 NH 2 :<br />

CH 3 NH 2 + CH 3 I → CH 3 NHCH 3 + HI<br />

Sản phẩm sinh ra <strong>có</strong><br />

n 2,5.0,5 1, 25 mol m 55g<br />

14<br />

%m<br />

N<br />

.100% 31,11%<br />

45<br />

• Trường hợp amin <strong>có</strong> KLPT nhỏ là C 9 H 5 NH 2 :<br />

CO2 CO2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C 2 H 5 NH 2 + CH 3 I → C 2 H 5 NHCH 3 + HI<br />

Sản phẩm sinh ra <strong>có</strong><br />

Đáp án D sai.<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 26. Giải:<br />

14<br />

%m<br />

N<br />

.100% 23,73%<br />

59<br />

• 2 chất trong A <strong>có</strong> dạng C m H n O 2 N<br />

A + KOH → dung dịch X + Y gồm 2 amin<br />

Chứng tỏ A là muối amin với axit cacboxỵlic, A đơn chức.<br />

• 54,4 gam X + CaO<br />

o<br />

t<br />

<br />

8,96<br />

nA nY nT<br />

0,4 mol<br />

22,4<br />

8,96 mol khí T<br />

• Có n n 0,4 mol n 0,8525 0,4 0,4525 mol<br />

NaOH phaûn öùng T NaOH(X)<br />

36,3<br />

m muoái<br />

X 54,4 40.0,4525 36,3 gam M X<br />

muoái<br />

90,75<br />

0,4<br />

Có 1 muối là CH 3 COONa.<br />

• A gồm 2 chất <strong>có</strong> cùng CTPT, thủy phân A được 2 amin là đồng đẳng kế tiếp (vì Y + NaNO 2 / HCl cho<br />

2 ancol đồng đẳng kế tiếp) nên 2 muối thu được cũng là đồng đẳng kế tiếp<br />

Muối còn lại trong X là C 2 H 5 COONa.<br />

1 1<br />

• Có nete<br />

n<br />

ancol.60% .0,4.60% 0,12 mol<br />

3 2<br />

8,04<br />

Mete<br />

67<br />

0,12<br />

2 ancol là CH 3 OH và C 2 H 5 OH.<br />

2 amin là CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 .<br />

• Đặt số mol của CH 3 COONH 3 C 2 H 5 và C 2 H 5 COONH 3 CH 3 lần lượt là a và b<br />

a b 0, 4 a 0,15<br />

<br />

<br />

82a 96b 36,3 b 0,25<br />

31.0,15<br />

%m<br />

CH3NH2 Y<br />

.100% 29, 25%<br />

31.0,15 45.0,25<br />

Gần nhất với giá trị 29%.<br />

Chọn đáp án B.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 3: BÀI TẬP AMIN PHẢN ỨNG VỚI MUỐI<br />

Dạng <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> ít xuất hiện trong các đề thi, nếu <strong>có</strong> thì cũng thường là những <strong>bài</strong> dễ, cách hỏi xoay quanh<br />

việc xác định công thức amin, khối lượng amin hay khối lượng kết tủa,… Chúng ta chỉ càn phân tích các<br />

dữ kiện đã cho là <strong>có</strong> thể dễ dàng tìm ra ẩn số. Sau đây chúng ta thử làm quen với một số <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> dạng này.<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Cho 9,3 gam một amin no đơn chức bậc 1 tác <strong>dụng</strong> với FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa.<br />

Công thức của amin trên là:<br />

A. C 2 H 5 N. B. CH 5 N. C. C 3 H 9 N. D. C 3 H 7 N.<br />

Bài 2. Cho m gam hỗn hợp hai amin đơn chức bậc I <strong>có</strong> tỷ khối hơi so với hidro là 30 tác <strong>dụng</strong> với FeCl 3<br />

dư thu được kết tủa X. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 18,0 gam chất<br />

rắn. Vậy giá trị của m là<br />

A. 30,0 gam. B. 15,0 gam. C. 40,5 gam. D. 27,0 gam.<br />

Bài 3. Cho 17,4 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I <strong>có</strong> tỷ khối so với không khí bằng 2. Tác <strong>dụng</strong> với<br />

dung dịch FeCl 3 dư thu được kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 16,0 gam. B. 10,7 gam. C. 24,0 gam. D. 8,0 gam.<br />

Bài 4. Cho 21,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl 3 (dư), thu được 10,7 gam<br />

kết tủa. Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là:<br />

A. 5. B. 8. C. 7. D. 4.<br />

Bài 5. Cho m gam hỗn hợp hai amin đơn chức bậc I <strong>có</strong> tỷ khối hơi so với hidro là 30 tác <strong>dụng</strong> với FeCl 2<br />

dư thu được kết tủa X. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 18,0 gam chất<br />

rắn. Vậy giá trị của m là<br />

A. 30,0 gam. B. 15,0 gam. C. 40,5 gam. D. 27,0 gam.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 6. Cho 24,9 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác <strong>dụng</strong> với dung<br />

dịch chứa FeCl 3 và CuSO 4 dư thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức và % khối lượng của 2 amin là:<br />

A. C 2 H 7 N (27,11%) và C 3 H 9 N (72,89%).<br />

B. C 2 H 7 N (36,14%) và C 3 H 9 N (63,86%).<br />

C. CH 5 N (18,67%) và C 2 H 7 N (81,33%).<br />

D. CH 5 N (31,12%) và C 2 H 7 N (68,88%).<br />

Bài 7. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác <strong>dụng</strong> với dung dịch HCl thu<br />

được 14,2 gam hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối đó vào dung dịch AgNO 3 dư thu được 28,7 gam kết tủa.<br />

Công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp X là<br />

A. C 2 H 7 N và C 3 H 9 N B. CH 5 N và C 2 H 7 N<br />

C. CH 5 N và C 3 H 9 N D. C 3 H 9 N và C 4 H 11 N<br />

Bài 8. Để kết tủa hết 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl 3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp<br />

gồm metylamin và etylamin <strong>có</strong> tỷ khối so với H 2 là 17,25?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 41,4 gam. B. 40,02 gam.<br />

C. 51,75 gam. D. Không đủ điều kiện để tính.<br />

Bài 9. Hỗn hợp X gồm 2 muối AlCl 3 và CuCl 2 . Hòa tan hỗn hợp X vào nước thu được 200ml dung dịch<br />

A. Sục khí metyl amin tới dư vào dung dịch A thu được 11,7 g kết tủa. Mặt khác cho từ từ dung dịch<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 9,8 gam kết tủa. Nồng <strong>độ</strong> mol/l của AlCl 3 và CuCl 2 trong dung<br />

dịch A lần lượt là:<br />

A. 0,1M; 0,75M. B. 0,5M; 0,75M. C. 0,75M; 0,5M. D. 0,75M; 0,1M.<br />

Bài 10. Cho hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I <strong>có</strong> tỷ khối hơi so với hidro là 19 (biết <strong>có</strong> một amin <strong>có</strong> số mol<br />

bằng 0,15) tác <strong>dụng</strong> với dung dịch FeCl 3 dư thu được kết tủa A. Đem nung A đến khối lượng không đổi<br />

thu được 8 gam chất rắn. Công thức của 2 amin là<br />

A. CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 . B. CH 3 NH 2 và C 2 H 3 NH 2 .<br />

C. C 2 H 5 CH 2 và C 2 H 3 NH 2 . D. CH 3 NH 2 và CH 3 NHCH 3 .<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A.KHỞI ĐỘNG: THÔNG HIỂU<br />

Bài 1. Chọn đáp án B.<br />

Bài 2. Chọn đáp án C.<br />

Bài 3. Chọn đáp án D.<br />

Bài 4. Chọn đáp án D.<br />

Bài 5. Chọn đáp án D.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 6. Chọn đáp án C.<br />

Bài 7. Chọn đáp án B.<br />

Bài 8. Chọn đáp án B.<br />

Bài 9. Chọn đáp án C.<br />

Bài 10. Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DẠNG 4: BÀI TẬP LÝ THUYẾT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 1. Cho sơ đồ chuyển hoá:<br />

<br />

NH3 ,t<br />

ddNaOH<br />

CH3OOH<br />

2 5<br />

<br />

4 11 2<br />

C H Br X Y C H NO<br />

X, Y lần lượt là<br />

A. C 2 H 5 NH 3 Br, C 2 H 5 NH 2 B. (CH 3 ) 2 NH 2 Br, (CH 3 ) 2 NH<br />

C. C 2 H 5 NH 3 Br, C 2 H 5 NH 3 ONa D. C 2 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 3 Br<br />

Bài 2. Hãy chọn trình tự tiên hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất:<br />

CH 3 NH 2 , H 2 NCH 2 COOH, CH 3 COONH 4 , albumin.<br />

A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO 3 đặc, dùng dung dịch NaOH<br />

B. Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH) 2<br />

C. Dùng Cu(OH) 2 , dùng phenolphtalein, dùng dung dịch NaOH<br />

D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch CuSO 4 , dùng dung dịch NaOH<br />

Bài 3. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch<br />

NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng:<br />

A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại<br />

B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.<br />

C. Dung dịch trong suốt.<br />

D. Dung dịch bị vẩn đục hoàn toàn<br />

Bài 4. Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó <strong>có</strong> 23,72% khối lượng N. X tác<br />

<strong>dụng</strong> với HC1 <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1:1. Câu trả <strong>lời</strong> nào sau đây là không đúng<br />

A. X là hợp chất amin<br />

B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức<br />

C. Nếu công thức của X là C H N thì <strong>có</strong> mối liên hệ là 2x<br />

y 45.<br />

x y z<br />

D. Nếu công thức của X là C H N thì z 1.<br />

x y z<br />

Bài 5. Phát biểu nào sau đây không đúng<br />

A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc Hiđrocacbon<br />

B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin<br />

C. Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc Hiđrocacbon, <strong>có</strong> thể phân biệt amin no, chưa no và thơm<br />

D. Amin <strong>có</strong> từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đổng phân.<br />

Bài 6. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sâu đây?<br />

A. Dung dịch Br 2<br />

B. Dung dịch HCl<br />

C. Dung dịch NaOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. Dung dịch AgNO 3<br />

Bài 7. Cho dãy các chất: CH 3 −NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 NH 2 (anilin), NaOH. Chất <strong>có</strong> lực bazơ nhỏ nhất trong dãy<br />

là<br />

A. CH 3 −NH 2 B. NH 3 C. C 6 H 5 NH 2 D. NaOH<br />

Bài 8. Dãy gồm các chất đều <strong>có</strong> khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím ẩm là<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 OH, HCOOH<br />

B. C 6 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH<br />

C. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , H 2 N−CH 2 −COOH<br />

D. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH.<br />

Bài 9. Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?<br />

A. CH 3 N. B. CH 4 N. C. CH 5 N. D. C 2 H 5 N<br />

Bài 10. Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?<br />

(1) Metyl−, đimetyl−, trimetyl− và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, <strong>độ</strong>c.<br />

(2) Các amin đồng đẳng của metylamin <strong>có</strong> <strong>độ</strong> tan trong nước giảm dẩn <strong>theo</strong> chiều tăng của khối lượng<br />

phân tử.<br />

(3) Anilin <strong>có</strong> tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm<br />

(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.<br />

A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2).<br />

Bài 11. Phát biểu sai là<br />

A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.<br />

B. Anilin <strong>có</strong> khả năng làm mất màu nước brom.<br />

C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím.<br />

D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt <strong>độ</strong> thường cho phenol và <strong>giải</strong> phóng khí nitơ.<br />

Bài 12. Số đồng phân amin bậc 3 <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 H 13 N là<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Bài 13. Công thức chung của anilin và các chất đồng đẳng là:<br />

A. C H N<br />

B. C H NO C. C H N<br />

D. C H<br />

n<br />

2n5<br />

n 2n1 2<br />

n 2n<br />

1<br />

n 2n<br />

1 2<br />

Bài 14. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?<br />

A. <br />

H N CH NH<br />

2 2 6 2<br />

CH NH CH CH<br />

B.<br />

3 2 3<br />

C. <br />

CH CH NH CH<br />

3 2 3<br />

D. <br />

CH N CH CH CH<br />

3 3 2 3<br />

Bài 15. Cho quỳ tím vào các dung dịch chứa một trong các chất sau: CH 3 NH 2 , H 2 NCH 2 COOH,<br />

H 2 N[CH 2 ] 4 CH(NH 2 )COOH (lysin), C 6 H 5 -NH 2 (aniỉin). Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Bài 16. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta <strong>có</strong> thể rửa cá với<br />

A. Nước muối B. Giấm C. Nước vôi trong D. Nước<br />

Bài 17. Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1) Benzen + phenol<br />

2) Anilin + dung dịch H2SO4 (lấy dư)<br />

3) Anilin + dung dịch NaOH<br />

4) Anilin + nước.<br />

Hãy cho biết trong ống nghiệm nào <strong>có</strong> sự tách lớp<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

NO<br />

Trang 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 4 D. Chỉ <strong>có</strong> 4<br />

Bài 18. Cho các chất: metyl amin; anilin; fomanđehit; etyl amin; trimetyl amin; metanol; đimetyl amin;<br />

alanin. Có bao nhiêu chất ở thể khí điều kiện thường?<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3<br />

Bài 19. Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);<br />

đimetylamin (6). Sự sắp xếp các chất trên <strong>theo</strong> thứ tự lực bazơ tăng dần là:<br />

A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)<br />

B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)<br />

C. (3) < (1) < (4) (3) > (4) > (1) > (5) > (6)<br />

Bài 20. Để tách hỗn hợp lỏng benzen, phenol và anilin ta dùng hóa chất (<strong>dụng</strong> cụ và thiết bị coi như <strong>có</strong><br />

đủ)<br />

A. HCl và NaOH<br />

B. HCl và Na 2 CO 3<br />

C. HCl và CU(OH) 2<br />

D. Dung dịch Br 2 và HCl<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án A.<br />

Bài 2. Chọn đáp án A.<br />

Bài 3. Chọn đáp án A.<br />

Bài 4. Chọn đáp án C.<br />

Bài 5. Chọn đáp án B.<br />

Bài 6. Chọn đáp án A.<br />

Bài 7. Chọn đáp án C.<br />

Bài 8. Chọn đáp án D.<br />

Bài 9. Chọn đáp án C.<br />

Bài 10. Chọn đáp án D.<br />

Bài 11. Chọn đáp án A.<br />

Bài 12. Chọn đáp án D.<br />

Bài 13. Chọn đáp án A.<br />

Bài 14. Chọn đáp án B.<br />

Bài 15. Chọn đáp án B.<br />

Bài 16. Chọn đáp án B.<br />

Bài 17. Chọn đáp án A.<br />

Bài 18. Chọn đáp án A.<br />

Bài 19. Chọn đáp án A.<br />

Bài 20. Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHUYÊN ĐỀ 8: AMINOAXIT<br />

A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT<br />

I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI<br />

1. Định nghĩa<br />

- Aminoaxit là loại hợp chất hữu <strong>cơ</strong> tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH 2 ) và nhóm<br />

cacboxyl (COOH)<br />

- Công thức chung: H N R COOH<br />

2 x y<br />

- Trong phân tử aminoaxit, nhóm NH 2 và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực. Vì vậy<br />

aminoaxit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực<br />

- Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử<br />

2. Phân loại<br />

Dựa vào cấu tạo gốc R để phân 20 aminoaxit <strong>cơ</strong> bản thành các nhóm. Một trong các cách phân loại là 20<br />

aminoaxit được phân thành 5 nhóm như sau:<br />

a) Nhóm 1: các aminoaxit <strong>có</strong> gốc R không phân cực kị nước, thuộc nhóm này <strong>có</strong> 6 aminoaxit: Glygam,<br />

Ala (A), Val (V), Leu (L), ILe (I), Pro (P)<br />

b) Nhóm 2: Nhóm 2: các aminoaxit <strong>có</strong> gốc R là nhân thơm, thuộc nhóm này <strong>có</strong> 3 aminoaxit: Phe (F), Tyr<br />

(Y), Trp (W)<br />

c) Nhóm 3: các aminoaxit <strong>có</strong> gốc R bazơ, tích điện dương, thuộc nhóm này <strong>có</strong> 3 aminoaxit: Lys(K), Arg<br />

(R), His (H)<br />

d) Nhóm 4: các aminoaxit <strong>có</strong> gốc R phản cực, không tích điện, thuộc nhóm này <strong>có</strong> 6 aminoaxit: Ser (S),<br />

Thr (T), Cys (C), Met (M), Asn (N), Gln (Q)<br />

e) Nhóm 5: các aminoaxit <strong>có</strong> gốc R axit, tích điện âm, thuộc nhóm này <strong>có</strong> 2 aminoaxit: Asp (D), Glu (E)<br />

Tất cả aminoaxit tự nhiên đều thuộc loại a-aminoaxit, nhóm amino − NH 2 ) gắn vào cacbon thứ 2 (hay<br />

cacbon d) của axit hữu <strong>cơ</strong>. Ngoài các nhóm -NH 2 , -COOH, trong aminoaxit tự nhiên còn chứa các nhóm<br />

chức khác như: -OH, -SH, -CO-<br />

Có khoảng 20 aminoaxit cần để tạo protein cho <strong>cơ</strong> thể, trong đó <strong>có</strong> 12 loại <strong>có</strong> thể tạo ra trong <strong>cơ</strong> thể, còn<br />

8 loại aminoaxit cần phải được cung cấp từ thực phẩm. Tám loại aminoaxit cần thiết đó là: isoleucin,<br />

leucin, lysin, metionin, phenylalanin, treonin, tryptophan và valin (isoleucine, leucine, lysine, methionine,<br />

phenylalanine, threonine, tryptophan và valine). Hai aminoaxit cần thiết cho sự tăng trưởng cho trẻ con<br />

mà người ta cho rằng <strong>cơ</strong> thể trẻ con chưa tự tổng hợp được, đó là arginin và histidin (arginine và<br />

histidine).<br />

II. DANH PHÁP<br />

Tên thay thế: axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.<br />

Ví dụ: H 2 NCH 2 COOH: axit aminoetanoic<br />

HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH: axit 2-aminopentanđioic<br />

Tên bán hệ thống: axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thông thường của axit<br />

cacboxylic tương ứng.<br />

Ví dụ: CH 3 CH(NH 2 )COOH : axit u-aminopropionic<br />

H 2 N(CH 2 ) 5 COOH : axit ε-aminocaproic<br />

H 2 N(CH 2 ) 6 COOH: axit ω-aminoenantoic<br />

Tên thông thường: các aminoaxit thiên nhiên (α-aminoaxit) đéu <strong>có</strong> tên thường.<br />

Ví dụ: H 2 NCH 2 COOH: Glyxin (Gly) hay glicocol<br />

CH 3 CH(NH 2 )COOH: Alanin (Ala)<br />

(CH 3 ) 2 CHCH(NH 2 )COOH: Valin (Val)<br />

HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH: Axitglutamic (Glu)<br />

III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Các aminoaxit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước (do tồn tại<br />

kiểu muối nội phân tử). Nhiệt <strong>độ</strong> nóng chảy khoảng từ 200 - 300°C.<br />

- Muối mononatri của axit glutamic dùng làm bột ngọt (mì chính).<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

1. Tính axit – bazơ của dung dịch aminoaxit (tính lưỡng tính của hợp chất aminoaxit)<br />

a) Tác <strong>dụng</strong> lên thuốc thử<br />

Tương quan số nhóm<br />

-COOH và -NH 2<br />

Môi trường của<br />

dung dịch<br />

Màu của quỳ tím<br />

Màu của phenolphata-<br />

Bằng nhau Trung tính Tím Không màu<br />

-COOH nhiều hơn Axit Đỏ Không màu<br />

-NH 2 nhiều hơn Bazơ xanh Hổng<br />

b) Tính axit<br />

Aminoaxit tác <strong>dụng</strong> với kim loại (kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa), oxit bazơ và muối.<br />

Ví dụ: NH 2 - CH 2 - COOH + NaOH → NH 2 - CH 2 - COONa + H 2 O<br />

c) Tính bazơ<br />

Ví dụ: NH 2 - CH 2 - COOH + HC 1 → ClNH 3 - CH 2 – COOH<br />

2. Phản ứng riêng của nhóm COOH (phản ứng este hóa)<br />

<br />

HCl k<br />

Ví dụ: H 2 NCH 2 COOH + C 2 H 5 OH H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />

Thực ra este tạo thành tồn tại dưới dạng muối ClH 3 NCH 2 COOC 2 H 5 .<br />

3. Phản ứng trùng ngưng<br />

- Khi đun nóng, nhóm -COOH tách nước với nhóm -NH 2 tạo ra polime thuộc loại poliamit.<br />

Ví dụ: xét phản ứng trùng ngưng axit ε – aminocaproic<br />

t ,xt,P<br />

nH 2 N(CH 2 ) 5 COOH NH(CH ) CO <br />

+ nH 2 O<br />

axit ε – aminocaproic<br />

2 5 n<br />

policaproamit (nilon-6)<br />

n<br />

- Từ n aminoaxit khác nhau <strong>có</strong> thể tạo thành n! polipeptit chứa n gốc aminoaxit khác nhau; n polipeptit<br />

chứa n gốc aminoaxit.<br />

V. ỨNG DỤNG<br />

- Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là α-aminoaxit) là <strong>cơ</strong> sở để kiến tạo nên các loại protein của <strong>cơ</strong> thể<br />

sống.<br />

- Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm mì chính (hay bột ngọt).<br />

- Axit ε-aminocaproic và axit ω-aminoenantoic là nguyên <strong>liệu</strong> sản xuất tơ tổng hợp (nilon - 6 và nilon -<br />

7).<br />

- Axit glutamic (HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH) là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin<br />

(CH 3 SCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH) là thuốc bổ gan.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

lein<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

DẠNG 1: BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY AMINOAXIT<br />

Cách 1:<br />

y z y t<br />

Phản ứng cháy: CxH yOz Nt<br />

( x ) O2 xCO2 H<br />

2O N2<br />

4 2 2 2<br />

- Đối với muối của aminoaxit với kim loại kiềm (M) sản phẩm cháy <strong>có</strong> thêm muối cacbonat của kim loại<br />

kiềm (M 2 CO 3 ).<br />

m m m m m<br />

-<br />

aa C H O/aa<br />

N<br />

- BTNT oxi:<br />

• Chú ý:<br />

n<br />

/aa<br />

2n 2n n<br />

O O2 CO2 H2O<br />

- Nếu n n n aminoazit chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH 2 hoặc ami-aminoaxit chứa 2<br />

H2O CO2 a min oaxit<br />

nhóm COOH và 4 nhóm NH 2<br />

- Nếu n n thì aminoaxit <strong>có</strong> chứa 2 nhóm COOH và 2 nhóm NH 2<br />

H2O<br />

CO2<br />

Cách 2:<br />

Đặt công thức tổng quát của aminoaxit: C H<br />

2 22<br />

O N<br />

n n k t z t<br />

t<br />

3n 1 k z<br />

2 t t<br />

C H N O O nCO ( n 1 k ) H O N<br />

2 2 2<br />

n 2n22k t t z<br />

2 2 2 2<br />

Aminoaxit no, mạch hở (1 nhóm NH 2 ; 1 nhóm COOH) k 1; t 1; z 2<br />

3n<br />

1,5 1<br />

CnH NO O nCO ( n 0,5) H O N<br />

2 2<br />

2n1 2 2 2 2 2<br />

n n 0,5n<br />

H2O CO2<br />

aa<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X chứa 1 nhóm − NH 2 và 1 nhóm − COOH thu được 6,72<br />

lít CO 2 , 1,12 lít N 2 và 4,5 gam H 2 O. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:<br />

A. 17,4 B. 15,2 C. 8,7 D. 9,4<br />

Bài 2. Chất X (chứa C, H, O, N) <strong>có</strong> thành phần % <strong>theo</strong> khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là<br />

40,45%; 7,86%; 35,96%. X tác <strong>dụng</strong> với NaOH và với HCl, X <strong>có</strong> nguồn gốc từ thiên nhiên và M x < 100.<br />

Công thức cấu tạo thu gọn của X là:<br />

A. CH 3 CH(NH 2 )COOH. B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH.<br />

C. H 2 NCH 2 COOH. D. H 2 NCH 2 CH(NH 2 ) COOH.<br />

Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn a mol một aminoaxit X được 2a mol CO 2 , 2,5a mol nước và 0,5a mol N 2 . X <strong>có</strong><br />

CTPT là:<br />

A. C 2 H 5 NO 4 B. C 2 H 5 N 2 O 2 C. C 2 H 5 NO 2 D. C 4 H 10 N 2 O 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 22,25 gam alanin, sản phẩm thu được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư.<br />

Khối lượng kết tủa tạo thành tối đa là:<br />

A. 75gam B. 7,5 gam C. 25 gam D. 50 gam<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X thu được 3,36 lít khí CO 2 , 0,56 lít N 2 (đều đo ở đktc) và<br />

3,15 gam H 2 O. Khi cho X tác <strong>dụng</strong> với NaOH thu được sản phẩm <strong>có</strong> muối H 2 NCH 2 COONa. CTCT thu<br />

gọn của X là:<br />

A. H 2 NCH 2 CH 2 COOH B. H 2 NCH 2 COOC 3 H 7<br />

C. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 D. H 2 NCH 2 COOCH 3<br />

Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam một chất hữu <strong>cơ</strong> X thu được 13,2 gam CO 2 , 6,3 gam H 2 O và 1,12 lít<br />

khí N 2 (ở đktc). Tỉ khối hơi của X so với Hiđro là 44,5. Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 3 H 5 O 2 N B. C 3 H 7 O 2 N. C. C 2 H 5 O 2 N 2 D. C 3 H 9 ON 2<br />

Bài 7. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp A gồm 2 amino axit no là đổng đẳng kế tiếp <strong>có</strong> 1 nhóm COOH và 1<br />

nhóm NH 2 ) thì thu được 0,25 mol CO 2 . CTPT của 2 aminoaxit là<br />

A. C 2 H 5 NO 2 , C 3 H 7 NO 2 B. C 2 H 5 NO 2 , C 4 H 9 NO 2<br />

C. C 2 H 5 NO 2 , C 5 H 11 NO 2 D. C 3 H 7 NO 2 , C 4 H 9 NO 2<br />

Bài 8. Aminoaxit X <strong>có</strong> công thức C x H y O 2 N. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy<br />

hấp thụ vào bình đựng dung dịch NaOH đặc thấy khối lượng bình tăng thêm 25,7 gam. Số công thức cấu<br />

tạo của X là:<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol α-aminoaxit A no <strong>có</strong> 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2 ) thì thu được 0,4<br />

mol CO 2 . Công thức cấu tạo của A là:<br />

A. H 2 NCH 2 COOH B. H 2 NCH(CH 3 )COOH<br />

C. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 COOH D. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />

Bài 10. Đốt cháy 9 gam hỗn hợp A gồm 2 aminoaxit no là đồng đẳng kế tiếp <strong>có</strong> 1 nhóm COOH và 1<br />

nhóm NH 2 ) thì thu được 7,84 lít CO 2 (đktc) (biết tỉ khối hơi của A so với H 2 = 45). CTPT của 2 aminoaxit<br />

là<br />

A. C 2 H 5 NO 2 , C 3 H 7 NO 2 B. C 2 H 5 NO 2 , C 4 H 9 NO 2<br />

C. C 2 H 5 NO 2 , C 5 H 11 NO 2 D. C 3 H 7 NO 2 , C 4 H 9 NO 2<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,<br />

trong phân tử chứa một nhóm − NH 2 và một nhóm −COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được<br />

tổng khối lượng CO 2 và H 2 O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội<br />

từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 45 g B. 60 g C. 120 g D. 30 g<br />

Bài 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X mạch hở cần dùng 50,4 lít không khí. Sau phản<br />

ứng cho toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch<br />

Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 23,4 gam và <strong>có</strong> 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong><br />

thể tích 41,664 lít. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, không khí gồm 20% O 2 và 80% N 2 <strong>theo</strong><br />

thể tích. CTPTcủa X là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. C 2 H 5 O 2 N B. C 3 H 7 O 2 N C. C 4 H 9 O 2 N D. C 4 H 7 O 2 N<br />

Bài 13. Hỗ hợp X gồm 2 aminoaxit no (chỉ <strong>có</strong> nhóm chức −COOH và −NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ<br />

lệ m O : m N = 80 : 21. Để tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt<br />

khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO 2 ,<br />

H 2 O và N 2 ) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 20 gam B. 13 gam C. 10 gam D. 15 gam<br />

Bài 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H 2 NR(COOH) X và C n H 2n+1 COOH, thu được<br />

52,8 gam CO 2 và 24,3 gam H 2 O. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl.<br />

Giá trị của a là<br />

A. 0,06 mol B. 0,04 mol C. 0,1 mol D. 0,05 mol<br />

Bài 15. Xác định thể tích O 2 (đktc) cần để đốt cháy hết 29,5 gam hỗn hợp X gồm CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />

và CH 3 COOCH(NH 2 )CH 3 . Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch NaOH<br />

thì khối lượng bình đựng tăng 70,9 gam.<br />

A. 44,24 lít B. 42,75 lít C. 28,25 lít D. 31,92<br />

Bài 16. Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X <strong>có</strong> khả năng phản<br />

ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2 , X mol H 2 O và y<br />

mol N 2 . Các giá trị x, y tương ứng là<br />

A. 7 và 1,0 B. 8 và 1,5 C. 8 và 1,0 D. 7 và 1,5<br />

Bài 17. Khi thủy phân một protein X thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit no kế tiếp nhau trong dãy đồng<br />

đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm −NH 2 và một nhóm −COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn<br />

hợp 2 aminoaxit rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng<br />

32,8 g. CTCT của 2 aminoaxit là:<br />

A. H 2 NCH(CH 3 )COOH, C 2 H 5 CH(NH 2 )COOH<br />

B. H 2 NCH 2 COOH, H 2 NCH(CH 3 )COOH<br />

C. H 2 NCH(CH 3 )COOH, H 2 N(CH 2 ) 3 COOH<br />

D. H 2 NCH 2 COOH, H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />

Bài 18. Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH vừa đủ thu được<br />

m + 11 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 35,28 lít O 2 (đktc). Tính m?<br />

A. 40,3 gam B. 32,8 gam C. 49,2 gam D. 41,7 gam<br />

Bài 19. Amino axit X <strong>có</strong> công thức H 2 NC x H y (COOH) 2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M,<br />

thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được<br />

dung dịch chứa 36,7 gam muối. Đốt cháy 53,2 gam X thì thu được tổng khối lượng sản phẩm là:<br />

A. 96,5 gam B. 95,6 gam C. 23,9 gam D. 70,4 gam<br />

Bài 20. Cho a gam hỗ hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1 M, thu<br />

được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M.<br />

Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Cho Z vào bình đựng<br />

dung dịch Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị<br />

của a là<br />

A. 3,255 B. 2,135 C. 2,695 D. 2,765<br />

C: BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Peptit X bị thủy phân <strong>theo</strong> <strong>phương</strong> trình phản ứng<br />

X 2H O 2Y Z (trong đó Y và Z là các<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

aminoaxit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa<br />

đủ 1,68 lít khí O 2 (đktc), thu được 2,64 gam CO 2 ; 1,26 gam H 2 O và 224 ml khí N 2 (đktc). Biết Z <strong>có</strong><br />

công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là<br />

A. glyxin B. lysin C. axit glutamic D. Alanin<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 22. Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 α - aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác<br />

<strong>dụng</strong> với 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch Y. Để tác <strong>dụng</strong> hết với các chất trong dung<br />

dịch Y cần 140ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy<br />

gồm CO 2 , H 2 O, N 2 được dẫn qua bình đựng Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ<br />

khối lượng phân tử của hai α - aminoaxit là 1,56. Aminoaxit <strong>có</strong> khối lượng phân tử lớn là:<br />

A. Valin B. Tyrosin C. Phenylalanin D. Alanin<br />

Bài 23. X là một α-amino axit no, chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm −NH 2 . Từ m gam X điều chế được m 1<br />

gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m 2 gam tripeptit. Đốt cháy m 1 gam đipeptit thu được 0,3 mol<br />

nước. Đốt cháy m 2 gam tripeptit thu được 0,55 mol H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 11,25 gam B. 13,35 gam C. 22,50 gam D. 26,70 gam<br />

Bài 24. Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam aminoaxit X <strong>có</strong> công thức dạng H 2 NC x H y (COOH) t , thu được a<br />

mol H 2 O và và b mol CO 2 . Cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4M và NaOH 0,3M,<br />

thu được dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HCl dư vào Y đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch<br />

chứa 72,45 gam muối. Giá trị của a là ?<br />

A. 0,542 B. 0,300 C. 0,645 D. 0,486<br />

Bài 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X <strong>có</strong> dạng R(NH 2 ) x (COOH) y (R là gốc hiđrocacbon) cần<br />

vừa đủ 35,28 lít không khí (đktc, chứa 20% thể tích O 2 ), thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 4,86 gam H 2 O.<br />

Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml<br />

dung dịch NaOH IM, tạo ra 13,8 gam muối. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là<br />

A. 39,51% B. 24,24%. C. 43,54%. D. 34,41%.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở Y và 2 mol aminoaxit no mạch hở Z tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với<br />

4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt cháy a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O 2 (đktc) thu được 8,064 lít khí N 2<br />

(đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác <strong>dụng</strong> với HCl thì thu được bao nhiêu gam muối?<br />

A. 75,52 B. 84,96 C. 89,68 D. 80,24<br />

Bài 27. Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> một nhóm amino, một chức etse. Đốt cháy gam X cần 4,2 lít O 2 , sau phản<br />

ứng dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 thấy xuất hiện 10 gam kết tủa và khối<br />

lượng bình tăng 9,75 gam. Thể tích khí thoát ra khỏi bình chiếm 7,14% tổng sản phẩm khí và hơi. Đun<br />

nóng bình lại thấy xuất hiện thêm 2,5 gam kết tủa nữa. Xà phòng hóa a gam chất X được ancol. Cho toàn<br />

bộ hơi ancol thu được đi qua CuO dư, t° thu anđehit Y. Cho Y phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư<br />

thu được 16,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Giá trị của a là:<br />

A. 3,8625 B. 3,3375 C. 6,675 D. 7,725<br />

Bài 28. Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, <strong>có</strong> số mol bằng nhau<br />

Mx < M Y ) và một amino axit Z (phân tử <strong>có</strong> một nhóm –NH 2 ). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu<br />

được khí N 2 ; 14,56 lít CO 2 (ở đktc) và 12,6 gam H 2 O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x<br />

mol HC1. Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Giá trị của x là 0,075<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. X <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc<br />

C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.<br />

D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 29. Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm tương ứng 48 : 49 ai este đơn chức và một amino axit Z<br />

thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (M z > 75) cần đúng 1,09 mol O 2 , thu được CO 2 và H 2 O với tỉ lệ mol và<br />

0,02 mol khí N 2 . Cũng lượng X trên cho tác <strong>dụng</strong> hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />

được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản<br />

ứng. Giá trị của m là<br />

A. 31,880 B. 38,792 C. 34,312 D. 34,760<br />

Bài 30. Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, hở (chỉ chứa hai loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,03<br />

mol hỗn hợp X cẩn 3,976 lít O 2 (đktc) thu được H 2 O, N 2 và 2,912 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, 0,03 mol X<br />

phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với a mol<br />

NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 8,195 B. 6,246 C. 7,115 D. 9,876<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án C<br />

Bài 2. Chọn đáp án A<br />

Bài 3. Chọn đáp án C<br />

Bài 4. Chọn đáp án A<br />

Bài 5. Chọn đáp án D<br />

Bài 6. Chọn đáp án B<br />

Bài 7. Chọn đáp án A<br />

Bài 8. Chọn đáp án C<br />

Bài 9. Chọn đáp án A<br />

Bài 10. Chọn đáp án C<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. Giải:<br />

1,68<br />

2,64<br />

• nO<br />

0,075 mol; n mol;<br />

2<br />

CO<br />

0,06<br />

2<br />

22, 4<br />

44<br />

1, 26<br />

nH 0,07 mol;<br />

2O<br />

<br />

18<br />

0, 224<br />

nN<br />

0,01mol<br />

2<br />

22, 4<br />

• Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn nguyên tố O trong phản ứng cháy <strong>có</strong>:<br />

nO ( Z )<br />

2.0,06 0,07 2.0,075 0,04 mol<br />

n : n : n : n 0,06 : 0,14 : 0,04 : 0,02 3: 7 : 2 :1<br />

C H O N<br />

Công thức đơn giản nhất hay CTPT của Z là: C3H 7O2<br />

N<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Chọn đáp án C<br />

Bài 12. Chọn đáp án B<br />

Bài 13. Chọn đáp án B<br />

Bài 14. Chọn đáp án A<br />

Bài 15. Chọn đáp án D<br />

Bài 16. Chọn đáp án A<br />

Bài 17. Chọn đáp án B<br />

Bài 18. Chọn đáp án D<br />

Bài 19. Chọn đáp án B<br />

Bài 20. Chọn đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1,78<br />

• Có m 12.0,06 0,14 16.0,04 14.0,02 1,78<br />

gam n Z<br />

0,02 mol<br />

89<br />

• Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng trong phản ứng thủy phân <strong>có</strong>:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4,06 18.2.0,02 m 1,78 m 3gam<br />

Y<br />

3<br />

M Y<br />

75 Y <strong>có</strong> CTCT là H 2 NCH 2 COOH (Glyxin)<br />

0,04<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 22. Giải:<br />

• Đặt công thức chung cho 2 α - aminoaxit là C n H 2n+1 NO 2 .<br />

Y<br />

40,15.20%<br />

• nHCl<br />

0, 22 mol, nKOH nX nHCl<br />

3.0,14 0,42mol<br />

36,5<br />

n n n 3.0,14 0, 42mol<br />

KOH X HCl<br />

• Có<br />

2n<br />

1<br />

mbình tăng<br />

mCO m 44. .0,2 18. .0, 2 32,8 gam<br />

2 H2O<br />

n <br />

2<br />

n 2,5 Aminoaxit <strong>có</strong> khối lượng phân tử nhỏ hơn là C 2 H 5 NO 2<br />

Khối lượng phân tử của aminoaxit còn lại = 75.1,56 = 117<br />

Aminoaxit <strong>có</strong> khối lượng phân tử lớn hơn <strong>có</strong> CTPT là C 5 H 9 NO 2 , CTCT là:<br />

(CH 3 ) 2 CHCH(NH 2 )COOH (Valin)<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 23. Giải:<br />

• đipeptit:<br />

0,3 2nx<br />

CnH 2n1NO2<br />

: 2 x mol<br />

O2<br />

m1 g <br />

H<br />

2O : x.(2n 1)<br />

x<br />

H 2O<br />

: – x mol<br />

(1)<br />

<br />

mol<br />

CnH 2n1NO2<br />

: 4 x mol<br />

O<br />

8 <br />

2<br />

• tripeptit: m2 g 2 8 H<br />

2O : 2 x.(2n 1) x<br />

H 3<br />

2O : – .4 x x mol<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 3<br />

2<br />

0,55 4nx<br />

x<br />

3<br />

(2)<br />

n<br />

2<br />

• Từ (1) và (2) suy ra: m (14n<br />

47).2 x 11,25<br />

gam Chọn đáp án A.<br />

x<br />

0,075<br />

Bài 24. Giải:<br />

• Đốt cháy 12,36 gam X được:<br />

x t 1 0,5y 0,5t x 0,5y 0,5t<br />

1<br />

nCO<br />

( x t).<br />

n<br />

2<br />

X<br />

b<br />

<br />

<br />

nH (1 0,5 0,5 ).<br />

2O<br />

y t nX<br />

a<br />

• 72,25 gam muối gồm: 0,4 mol KCl, 0,3 mol NaCl, 0,2 mol ClH 3 NC x H y (COOH) t :<br />

74,5.0,4 58,5.0,3 (12x y 45t<br />

52,5).0,2 72,45<br />

12x y 45t 73 t 1, x 2, y 4<br />

12,36<br />

• 12,36 g X tương đương với mol X a 3,5n X<br />

0,486 mol<br />

89<br />

Chọn đáp án D.<br />

(1)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 25. Giải:<br />

35,28<br />

6,72<br />

4,86<br />

• Đốt cháy X cần nO<br />

20%. 0,315 mol thu được: n 0,3 mol, mol<br />

2<br />

CO<br />

n<br />

2<br />

H<br />

0,27<br />

2O<br />

<br />

22,4<br />

22,4<br />

18<br />

BTNTO<br />

n O ( X )<br />

2.0,3 0,27 2.0,315 0,24 mol<br />

BTNTO<br />

m 44.0,3 18.0, 27 28n<br />

32.0,315<br />

X<br />

N2<br />

x<br />

x<br />

mX<br />

7,98 14. nO ( X )<br />

7,98 1,68.<br />

2y<br />

y<br />

• Muối thu được gồm a mol NaCl,<br />

0,12<br />

a<br />

y. 0,16<br />

<br />

y<br />

<br />

0,12<br />

58,5 a (M<br />

R<br />

16x 67 y). 13,8<br />

<br />

y<br />

<br />

0,12<br />

x<br />

(M R<br />

16x<br />

45 y). 7,98 1,68.<br />

<br />

y<br />

y<br />

0,12<br />

mol R(NH 2 ) X (COONa)y<br />

y<br />

a<br />

0,12 0,16 a<br />

0,04<br />

<br />

<br />

<br />

x<br />

x<br />

<br />

58,5a<br />

7,98 1,68. 22.0,12 13,8 0,5<br />

y<br />

<br />

<br />

y<br />

16.0,24<br />

mX<br />

7,98 1,68.0,5 8,82 g % mO ( X )<br />

.100% 43,54%<br />

8,82<br />

Chọn đáp án C.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 26. Giải:<br />

46,368<br />

8,064<br />

• nO<br />

2,07 mol; n mol<br />

2<br />

N<br />

0,36<br />

2<br />

22,4<br />

22, 4<br />

• Giả sử hỗn hợp X gồm: C m H 2m+2+t N t (1 mol); (H 2 N) x R(COOH) y (2 mol)<br />

nHCl phan ung<br />

t 2x<br />

4 mol x 1; t 2<br />

nNaOH phan ung<br />

2y<br />

4 mol y 2<br />

Trong a gam X gồm b mol C n H 2n+4 N 2 (Y); 2b mol H 2 NC m H 2m-1 (COOH) 2 .<br />

• Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn nguyên tố N <strong>có</strong>:<br />

• Phản ứng cháy:<br />

n<br />

2 4 2<br />

(1,5 1) t <br />

n <br />

2<br />

<br />

2<br />

( 2)<br />

2<br />

<br />

2<br />

C H N n O nCO n H O N<br />

0,18 0,18(1,5n 1)<br />

n b 2 b.0,5 0,36 mol b 0,18<br />

N2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H NC H<br />

<br />

( COOH ) (1,5 m 0,75)O ( m 2) CO ( m 1,5) H O 0,5N<br />

2 m 2m<br />

1 2 2 2 2 2<br />

0,36 0,36(1,5m 0,75)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n 0,18(1,5 n 1) 0,36(1,5 m 0,75) 2,07mol<br />

3n<br />

6m<br />

18<br />

O2<br />

Nghiệm: n = 2; m = 2 hoặc n = 4; m = 1<br />

Với n = 2; m = 2<br />

A là C 2 H 8 N 2 = 0,18 mol; B là H 2 N−C 2 H 3 (COOH) 2 = 0,36 mol<br />

m X = a = 60.0,18 + 133.0,36 = 58,68 gam<br />

Với n = 4; m = 1<br />

A là C 4 H 12 N 2 = 0,18 mol; B là H 2 N−CH(COOH) 2 = 0,36 mol<br />

m X = a = 0,18.88 + 0,36.119 = 58,68 gam<br />

• Tóm lại cả 2 TH ta đều <strong>có</strong> a = 58,68 gam<br />

• n HCl phản ứng = 0,36.2 + 0,36 = 0,72 mol<br />

• Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: m muối = m X + m HCl phản ứng = 58,68 + 36,5.0,72 = 84,96 gam<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 27. Giải:<br />

• Đun nóng bình lại thấy xuất hiện kết tủa chứng tỏ Ca(OH) 2 phản ứng hết, sau phản ứng thu được CaCO 3<br />

và Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

10 2,5<br />

nCO n 2 mol<br />

2 CaCO<br />

n<br />

3 Ca( HCO3 )<br />

2. 0,15<br />

2<br />

100 100<br />

9,75 44.0,15<br />

n H<br />

0,175 mol<br />

2 O<br />

<br />

18<br />

• Khí thoát ra khỏi bình là N 2 :<br />

nN2<br />

% V N<br />

.100% 7,14% n 0,025mol<br />

2 N2<br />

0,15 0,175 n<br />

<br />

N2<br />

• Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn nguyên tố O <strong>có</strong>:<br />

4,2<br />

nO ( X )<br />

2.0,15 0,175 2. 0,1mol<br />

22,4<br />

n : n : n : n 0,15 : 0,35 : 0,1: 0,05 3: 7 : 2 :1<br />

C H O N<br />

Mà X <strong>có</strong> một nhóm amino, một chức etse nên CTPT của X là C 3 H 7 NO 2<br />

CTCT của X là H 2 NCH 2 COOCH 3<br />

Ancol là CH 3 OH<br />

1 1 16, 2<br />

nX nCH OH<br />

nAg<br />

. 0,0375 mol a = 89.0,0375 = 3,3375 gam<br />

4 4 108<br />

<br />

3<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 28. Giải:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,4 mol M O 0,65 mol CO 0,7 mol H O N<br />

•<br />

2 2 2 2<br />

Số C trung bình = 0,65 1,625<br />

0,4 <br />

X là HCOOH ( B đúng) Y là axit no, đơn chức.<br />

• n n Chứng tỏ Z <strong>có</strong> 1 chức –COOH và no.<br />

H2O<br />

CO2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n<br />

Z<br />

nH2O<br />

nCO<br />

2<br />

0,1mol<br />

0,5<br />

0,3<br />

Trong 0,3 mol M <strong>có</strong> 0,1. 0,075 mol Z x = 0,075 A đúng.<br />

0, 4 <br />

• Trong 0,4 mol M:<br />

n<br />

X<br />

0, 4 0,1<br />

nY<br />

0,15 mol<br />

2<br />

46.0,15 M .0,15 M .0,1 12.0,65 2.0,7 14.0,116.0,8<br />

Y<br />

Z<br />

3M 2M 330 M 60( CH COOH ), M 75( H NCH COOH )<br />

<br />

Y Z Y 3 Z<br />

2 2<br />

60.0,15<br />

% mY<br />

.100% 38,46%<br />

23, 4<br />

<br />

75.0,1<br />

% mZ<br />

.100% 32,05%<br />

23, 4<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 29. Giải:<br />

• Đặt n 48x<br />

mol, n 49x<br />

mol<br />

CO2<br />

H2O<br />

C sai, D đúng.<br />

BTKL<br />

44.48x 18.49x 28.0,02 25,56 1,09.32 x 0,02<br />

n<br />

<br />

<br />

n<br />

CO2<br />

H2O<br />

0,96<br />

0,98<br />

• n 0,02 mol 0,04 mol<br />

Có<br />

N2<br />

n<br />

Z<br />

n<br />

<br />

n<br />

H2O<br />

CO2<br />

0,5<br />

n Z<br />

Các este đều no, đơn chức, mạch hở.<br />

C 0,04 0,96<br />

nH 2nO<br />

: a mol<br />

<br />

nCO<br />

na m <br />

2<br />

• X <br />

<br />

a 0,32<br />

CmH<br />

2m1NO2<br />

: 0,04 mol <br />

mH<br />

(14n 32). a (14m 47).0,04 25,56g<br />

0,32n<br />

0,04m<br />

0,96<br />

Do m > 2 n < 3 Có một este là HCOOCH 3 Ancol là CH 3 OH (0,32 mol)<br />

• n KOH phản ứng = a + 0,04 = 0,36 mol n KOH ban đầu = 0,36 + 0,36.20% = 0,432 mol<br />

• n n 0,04 mol<br />

H2O<br />

Z<br />

BTKL<br />

m 25,56 56.0,432 32.0,32 18.0,04 38,792g<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 30. Giải:<br />

Cách 1:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đặt CTTQ của X là CnH<br />

11<br />

N<br />

5O2<br />

2n<br />

2m<br />

3 3<br />

m<br />

3n<br />

3m<br />

11 11 5<br />

C H N O O nCO n m H O N<br />

n<br />

<br />

t<br />

11 5 2m<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

2<br />

2n<br />

2m<br />

3 3 2 2 12 6 6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3n<br />

3m<br />

11 <br />

n .0,03 0,1775<br />

13<br />

O<br />

mol<br />

<br />

<br />

2 n<br />

<br />

2 2 12 <br />

3<br />

n 0,03 0,13<br />

m 1<br />

CO<br />

n mol<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

353 353 <br />

M<br />

X<br />

mmuoi<br />

ta o boi X<br />

0,03. 40 18<br />

4,19g<br />

3 3 <br />

m 4,19 58,5.0,05 7,115 gam<br />

Cách 2:<br />

CH<br />

: 0,03 mol<br />

CO : 0,13 mol<br />

4<br />

2<br />

NH<br />

: 0,05 mol<br />

0,1775<br />

mol O <br />

2<br />

: 0,03 <br />

2<br />

: c<br />

CH<br />

2<br />

: a mol<br />

N2<br />

X mol H O mol<br />

: 0,025 mol<br />

<br />

<br />

COO<br />

: b mol<br />

BTNTO<br />

2b 2.0,1775 2.0,13 c a<br />

0,07<br />

<br />

BTNTH<br />

<br />

4.0,03 0,05 2a 2c b<br />

0,03<br />

BTNTC<br />

0,03 a b 0,13<br />

c<br />

0,155<br />

<br />

BTKL<br />

m m 22b 58,5n 7,115g<br />

Chọn đáp án C.<br />

Y X HCl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 2: BÀI TẬP AMINOAXIT PHẢN ỨNG VỚI AXIT/BAZƠ<br />

- Công thức chung của aminoaxit: (H 2 N) a R(COOH) b<br />

- Dựa vào phản ứng trung hòa với dung dịch kiềm để xác định b.<br />

Phương trình phản ứng:<br />

(H 2 N) a R(COOH) b + bNaOH (H 2 N) a R(COONa) b + bH 2 O<br />

n NaOH<br />

b = số nhóm chức axit COOH<br />

n amin<br />

- Dựa vào phản ứng với dung dịch axit để xác định a<br />

- Khi thay NaOH bằng Ca(OH) 2 , Ba(OH) 2 ,... nên viết phản ứng (II) <strong>theo</strong> dạng:<br />

<br />

<br />

H N R COOH bOH H N R ( COO<br />

) bH O<br />

<br />

2 a b 2 a<br />

b 2<br />

Phương trình phản ứng:<br />

<br />

H N R COOH aHCl ClH N R ( COOH)<br />

n HCl<br />

2 a<br />

b<br />

3 a<br />

b<br />

a = số nhóm chức bazơ NH 2<br />

n amin<br />

Chú ý:<br />

- Việc tìm gốc R dựa trên tổng số nhóm chức để xác định hóa trị của gốc R và suy ra công thức tổng quát<br />

của gốc nếu giả thiết cho biết gốc R <strong>có</strong> đặc điểm gì?<br />

Ví dụ: H 2 NR(COOH) 2 với R gốc nó R là gốc no hóa trị III R <strong>có</strong> dạng C n H 2n-1<br />

- Nếu gốc R không rõ là no hay chưa no thì nên dùng công thức tổng quát là C x H y rồi dựa vào kết luận<br />

của gốc R để biện luận (cho x chạy tìm y tương ứng)<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. X là một aminoaxit <strong>có</strong> công thức tổng quát dạng H 2 NRCOOH. Cho 8,9 gam X tác <strong>dụng</strong> với<br />

200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng với hết các chất trong dung dịch Y cần<br />

dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo đúng của X là?<br />

A. H 2 NCH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH.<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )COOH. D. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

Bài 2. Cho 11,25 gam glyxin phản ứng với lượng dư dung dịch HCl. Khối lượng muối tạo thành là:<br />

A. 16,725 gam. B. 16,575 gam. C. 16,275 gam. D. 16,755 gam.<br />

Bài 3. Cho hỗn hợp gồm 8,9 gam alanin và 23,4 gam valin phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH<br />

xM. Giá trị của x là:<br />

A. 1. B. 2. C. 1,5. D. 2,5.<br />

Bài 4. Cho 0,1 mol lysin tác <strong>dụng</strong> với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác<br />

<strong>dụng</strong> với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam<br />

chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 30,65 gam. B. 22,65 gam. C. 34,25 gam. D. 26,25 gam.<br />

Bài 5. Trung hòa hết 22,25 gam một aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm COOH trong phân tử bằng dung<br />

dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 27,75 gam chất rắn. CTPT của X là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. C 3 H 7 NO 2 . B. C 2 H 5 NO 2 . C. C 3 H 8 N 2 O 2 . D. C 4 H 9 NO 2 .<br />

Bài 6. Aminoaxit Y chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH 2 cho 1 mol Y tác <strong>dụng</strong> hết với dung dịch<br />

HCl và cô cạn thì thu được 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y.<br />

A. C 5 H 12 N 2 O 2 . B. C 5 H 10 N 2 O 2 . C. C 4 H 10 N 2 O 2 . D. C 6 H 14 N 2 O 2 .<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 7. Cho 44,1 gam axit glutamin phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng tạo thành số gam<br />

muối là:<br />

A. 57,3 gam. B. 50,7 gam. C. 55,05 gam. D. 64,8 gam.<br />

Bài 8. Cho 200 ml dung dịch X gồm glyxin 0,5M và alanin 1M phản ứng với 500 ml dung dịch NaOH<br />

1M được dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần thiết để trung hòa dung dịch Y là:<br />

A. 200 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.<br />

Bài 9. Để phản ứng hết với m gam lysin cần 100 ml dung dịch NaOH 2M. Cũng lượng lysin trên phản<br />

ứng với tối đa V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là<br />

A. 300 ml. B. 200 ml. C. 400 ml. D. 500 ml.<br />

Bài 10. Cho m gam axit glutamic phản ứng hết với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn<br />

dung dịch thu được 42,2 gam chất rắn. Tính m?<br />

A. 58,8 gam. B. 32,48 gam. C. 29,4 gam. D. 35,6 gam.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 11. Aminoaxit X <strong>có</strong> công thức (H 2 N)C 3 H 5 COOH. Cho 0,02 mol X tác <strong>dụng</strong> với 200 ml dung dịch<br />

hỗn hợp H 2 SO 4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung<br />

dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 10,45. B. 6,35. C. 14,35. D. 8,05.<br />

Bài 12. Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M (loãng),<br />

thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun<br />

nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là<br />

A. 0,175. B. 0,125. C. 0,150. D. 0,275.<br />

Bài 13. Đun nóng hỗn hợp glyxin và axit glutamin thu được hợp chất hữu <strong>cơ</strong> G. Nếu G tác <strong>dụng</strong> với dung<br />

dịch HCl nóng <strong>theo</strong> tỷ lệ mol tối đa là n G : n axit = 1 : 2, thì G sẽ tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH nóng <strong>theo</strong><br />

tỷ lệ mol n G : n NaOH tối đa là:<br />

A. 1 : 1. B. 1 : 4. C. 1 : 3. D. 1 : 2.<br />

Bài 14. Hợp chất X <strong>có</strong> công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác <strong>dụng</strong> được với axit<br />

vừa tác <strong>dụng</strong> được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối<br />

lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449% : 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45<br />

gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối<br />

khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:<br />

A. H 2 NC 2 H 4 COOH. B. H 2 NCOOCH 2 CH 3 . C. H 2 NCH 2 COOCH 3 . D. CH 2 =CHCOONH 4 .<br />

Bài 15. Hỗn hợp A gồm hai - aminoaxit đều chứa nhóm –COOH và một nhóm amino trong phân tử<br />

(tỷ lệ mol 3:2). Lấy 17,24 gam hỗn hợp A cho tác <strong>dụng</strong> với 110 ml dung dịch HCl 2M, được dung dịch<br />

B. Để tác <strong>dụng</strong> hết các chất trong dung dịch B cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Công thức hai chất<br />

trong hỗn hợp A là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. CH 3 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

B. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

C. CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH;<br />

D. H 2 NCH 2 COOH; CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 16. Cho 1 mol gam một aminoaxit X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m 1 gam muối Y.<br />

Cũng 1 mol aminoaxit X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m 2 gam muối Z. Biết m 2 – m 1 =<br />

7,5. Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 5 H 9 O 4 N. B. C 4 H 10 O 2 N 2 . C. C 5 H 11 O 2 N. D. C 4 H 8 O 4 N 2 .<br />

Bài 17. Hợp chất Y là một - aminoaxit. Cho 0,02 mol Y tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl<br />

0,25M. Sau đó cô cạn được 3,67 gam muối. Mặt khác, trung hòa 1,47 gam Y bằng một lượng vừa đủ<br />

dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 1,91 gam muối. Biết Y <strong>có</strong> cấu tạo mạch không nhánh.<br />

CTCT của Y là?<br />

A. H 2 NCH 2 CH 2 COOH. B. CH 3 CH(NH 2 )COOH.<br />

C. HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH. D. HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

Bài 18. Cho 0,1 mol một aminoaxit X tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng<br />

được chất hữu <strong>cơ</strong> Y. Lấy toàn bộ chất Y đem phản ứng với dung dịch HCl 1M thấy vừa hết 200 ml dung<br />

dịch. Sau phản ứng cô cạn thu được 19,8 gam chất rắn khan Z. CTCT thu gọc của X là:<br />

A. H 2 NC 3 H 6 COOH. B. (H 2 N) 2 C 3 H 5 COOH.<br />

C. H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 . D. H 2 NC 2 H 4 COOH.<br />

Bài 19. Chất hữu <strong>cơ</strong> X mạch hở <strong>có</strong> dạng H 2 N – R – COOR ’ (R, R ’ lần lượt là các gốc Hidrocacbon), phần<br />

trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ<br />

lượng ancol sinh ra cho tác <strong>dụng</strong> với CuO(đun nóng) để được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành<br />

anđehit). Cho toàn bộ Y tác <strong>dụng</strong> với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 12,96 gam Ag<br />

kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 3,56. B. 5,24. C. 2,67. D. 4,45.<br />

Bài 20. Cho 20 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được<br />

dung dịch X chứa 27,6 gam muối. Cho X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch chứa m<br />

gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 44,65. B. 53,10. C. 33,50. D. 52,8.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21. X là este của axit glutamic, không tác <strong>dụng</strong> với Na. Thủy phân hoàn toàn một lượng chất X<br />

trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được một ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng<br />

lượng ancol Y trên với H 2 SO 4 đặc ở 170 thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất phản ứng là<br />

75%. Cho toàn bộ chất rắn Z tác <strong>dụng</strong> với dung dịch HCl dư rồi cô cạn, thu được chất rắn khan T. Khối<br />

lượng của chất rắn khan T là:<br />

A. 10,85 gam. B. 7,34 gam. C. 9,52 gam. D. 5,88 gam.<br />

Bài 22. X là một - aminoaxit <strong>có</strong> chứa vòng thơm và 1 nhóm NH 2 trong phân tử. Biết 50ml X phản<br />

ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch<br />

NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng lượng vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thụ<br />

được 40,6 gam muối. Số CTCT thỏa mãn X là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Bài 23. Đốt cháy hoàn toàn 46,9 gam hỗn hợp A gồm CH 2 =CHCH(NH 2 )COOH, H 2 NCH 2 COOH,<br />

CH 3 CH(NH 2 )COOH, (CH 3 ) 2 CHCH(NH 2 )COOH bằng lượng O 2 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 38,08 lít<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CO 2 (đktc). Mặt khác nếu cho 46,9 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch HCl dư thì sau phản ứng<br />

thu được 65,15 gam muối. Phần trăm khối lượng CH 2 =CHCH(NH 2 )COOH trong hỗn hợp là:<br />

A. 64,61%. B. 21,54%. C. 43,07%. D. 32,30%.<br />

Bài 24. Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit no đơn chức mạch hở (RCOOH), glyxin,<br />

alanin, và axit glutamic thu được 1,4 mol CO 2 và 1,45 mol H 2 O. Mặt khác, 43,1 gam X phản ứng vừa đủ<br />

với 0,3 mol HCl. Nếu cho 43,1 gam X tác <strong>dụng</strong> với 0,7 mol NaOH trong dung dịch sau đó cô cạn thì thu<br />

được khối lượng chất rắn khan là:<br />

A. 58,5 gam. B. 60,3 gam. C. 71,1 gam. D. 56,3 gam.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 25. Hỗn hợp A gồm axit caboxylic đa chức X và aminoaxit Y (X, Y đều no, hở, <strong>có</strong> cùng số nguyên<br />

tử C và <strong>có</strong> cùng số nhóm chức COOH; n X < n Y ). Lấy 0,2 mol A cho tác <strong>dụng</strong> với 500 ml dung dịch<br />

NaOH 1M (dư) thì thu được dung dịch B, chia B thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol HCl.<br />

- Phần 2: Cô cạn thu được 17,7 gam chất rắn.<br />

Xác định % về khối lượng của X trong hỗn hợp A?<br />

A. 36,81. B. 55,22. C. 42,12. D. 40,00.<br />

Bài 26. X và Y đều là - aminoaxit no, mạch hở, <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. X <strong>có</strong> 1<br />

nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH, còn Y <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2 và 2 nhóm COOH. Lấy 0,25 mol hỗn hợp Z<br />

gồm X và Y tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,09 gam chất tan gồm 2<br />

muối trung hòa. Cũng lấy 0,25 mol Z ở trên tác <strong>dụng</strong> với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch<br />

chứa 39,975 gam 2 muối. Phần trăm khối lượng X trong Z là:<br />

A. 23,15%. B. 26,71%. C. 19,65%. D. 30,34%.<br />

Bài 27. Một hỗn hợp Y gồm 2 - aminoaxit A và B, mạch hở, <strong>có</strong> tổng số mol là 0,2 mol và không <strong>có</strong> <br />

- aminoaxit nào <strong>có</strong> từ 3 nhóm COOH trở lên. Cho hỗn hợp Y tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 0,2 mol HCl. Mặt<br />

khác, lấy m gam hỗn hợp Y cho tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,3M, sau khi cô cạn<br />

thu được 17,04 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y rồi cho sản phẩm khí đi qua<br />

bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được 26 gam kết tủa. Biết chất A <strong>có</strong> số nguyên tử nhỏ hơn<br />

chất B, nhưng lại chiếm tỷ lệ về số mol nhiều hơn B. Công thức cấu tạo của A, B là:<br />

A. H 2 NCH(CH 3 )COOH, HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

B. H 2 NCH 2 COOH, HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

C. H 2 NCH 2 COOH, H 2 NCH(CH 3 )COOH.<br />

D. H 2 NCH 2 COOH, HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Câu 1: Chọn đáp án C.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 2: Chọn đáp án A.<br />

Câu 3: Chọn đáp án C.<br />

Câu 4: Chọn đáp án A.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 5: Chọn đáp án A.<br />

Câu 6: Chọn đáp án A.<br />

Câu 7: Chọn đáp án A.<br />

Câu 8: Chọn đáp án B.<br />

Câu 9: Chọn đáp án C.<br />

Câu 10: Chọn đáp án C.<br />

B. TĂNG TỐC: THỒNG HIỂU<br />

Câu 11: Chọn đáp án A.<br />

Câu 12: Chọn đáp án B.<br />

Câu 13: Chọn đáp án A.<br />

Câu 14: Chọn đáp án C.<br />

Câu 15: Chọn đáp án D.<br />

Câu 16: Chọn đáp án A.<br />

Câu 17: Chọn đáp án C.<br />

Câu 18: Chọn đáp án A.<br />

Câu 19: Chọn đáp án C.<br />

Câu 20: Chọn đáp án B.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 21: Giải:<br />

X là este của axit glutamin, không tác <strong>dụng</strong> với Na<br />

Chứng tỏ X <strong>có</strong> 2 chức este.<br />

1 1 0,672<br />

nX<br />

n<br />

Y<br />

. 0,015 mol .<br />

2 2 22, 4<br />

0,015<br />

Vì hiệu suất tách nước của olefin đạt 75% nên thực tế số mol X bằng 0,02 mol .<br />

75%<br />

Chất rắn Z gồm NaOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COONa, NaOH (<strong>có</strong> thể dư).<br />

T gồm HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 3 Cl)COOH và NaCl.<br />

m 183,5n 58,5n 183,5.0,02 58,5.0,1 9,52 gam .<br />

T T NaCl<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 22: Giải:<br />

Ta <strong>có</strong>: n n 0,04 mol; n n an 0,08 mol (a là số nhóm COOH trong X)<br />

X HCl NaOH HCl X<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,04 0,04a 0,08 a 1<br />

Công thức X <strong>có</strong> dạng: H 2 NC x H y COOH<br />

Trong 50 ml dung dịch chứa 0,04 mol X<br />

Trong 250 ml dung dịch chứa 0,2 mol X.<br />

n muối = n X = 0,2 mol<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

40,6<br />

MH2NCxHy<br />

COOK<br />

203 12x y 104 x 8, y 8<br />

0, 2<br />

Các CTCT thỏa mãn X ( aminoaxit) là:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 CTCT thỏa mãn.<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 23: Giải:<br />

Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m 65,15 46,9 18, 25 gam n n 0,5 mol .<br />

HCl A HCl<br />

Đặt số mol của CH 2 =CHCH(NH 2 )COOH là x, của C n H 2n+1 NO 2 là y.<br />

<br />

<br />

101x 14n 47 y 46,9 gam<br />

x 0, 2<br />

<br />

38,08<br />

<br />

nCO 2<br />

4x ny 1,7 mol y 0,3<br />

22,4<br />

n 3<br />

x y 0,5 mol<br />

<br />

<br />

101.0, 2<br />

%m<br />

<br />

.100% 43,07% .<br />

CH2 CHCH NH2<br />

COOH<br />

46,9<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 24: Giải:<br />

X gồm: RCOOH, HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH, CH 3 CH(NH 2 )COOH, H 2 NCH 2 COOH.<br />

43,1 gam X + HCl: Có n<br />

NH X<br />

n 0,3 mol<br />

<br />

<br />

O X<br />

<br />

2 HCl<br />

m 43,1 12.1, 4 2.1, 45 14.0,3 19, 2 gam<br />

1<br />

n<br />

<br />

1, 2mol n<br />

O X COOH X nOX<br />

0,6 mol<br />

<br />

2<br />

43,1 gam X + NaOH: Có nH2O<br />

n<br />

COOHX<br />

0,6 mol<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>: m chất rắn khan = 43,1 + 40.0,7 – 18.0,6 = 60,3 gam.<br />

Chọn đáp án B.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 25: Giải:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

X, Y đều no, hở, <strong>có</strong> cùng số nguyên tử C và <strong>có</strong> cùng số nhóm chức COOH nên đặt CTTQ của X là<br />

RH b (COOH) a , của Y là (H 2 N) b R(COOH) a , (a > 1)<br />

Đặt số mol của X, Y trong mỗi phân tử x, y x + y = 0,1 (x < y)<br />

0,2 mol A+ 0,5 mol NaOH thì NaOH dư Chứng tỏ X, Y <strong>có</strong> 2 nhóm COOH (a = 2)<br />

Phần 1: n n n yb 0,31 0, 25 0,06<br />

HCl NaOH NH 2<br />

Phần 2: n NaOH<br />

0,25 dö<br />

0,1.2 0,05 mol<br />

<br />

m 40.0,05 R b 134 x chaát raén<br />

R 16b 134 .y 17,7 g<br />

R.0,1134.0,1 bx 16.0,06 15,7 0,1R bx 1,34<br />

1,34<br />

R 13, 4 R 13CH ,b 1<br />

0,1<br />

CTCT của X là CH 2 (COOH) 2 , của Y là H 2 NCH(COOH) 2<br />

x 0,04, y 0,06<br />

104.0,04<br />

%m<br />

XA<br />

.100% 36,81%<br />

104.0,04 119.0,06<br />

Chọn đáp án A.<br />

Bài 26: Giải:<br />

Đặt số mol của X và Y lần lượt là a và b a + b = 0,25 (1)<br />

Z + NaOH: Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

Z<br />

Z<br />

<br />

<br />

m 40. a 2b 40,09 18. a 2b<br />

m 40,09 22. a 2b 2<br />

Z + HCl: Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

Z<br />

<br />

m 36,5. a b 39,975 gam 3<br />

Từ (2) và (3) suy ra 40,09 – 22.(a + 2b) = 39,975 – 36,5.(a + b) (4)<br />

a 0,08<br />

Từ (1) và (4) suy ra mZ<br />

30,85 gam<br />

b 0,17<br />

Đặt CTTQ của X là C n H 2n+1 NO 2 CTTQ của Y là C n H 2n-1 NO 4<br />

0,08. 14n 47 0,17. 14n 77 30,85 n 4<br />

<br />

103.0,08<br />

%m<br />

X<br />

.100% 26,71% .<br />

30,85<br />

Chọn đáp án B.<br />

Bài 27: Giải:<br />

Cách <strong>nhanh</strong> nhất để <strong>giải</strong> quyết <strong>bài</strong> toán này là thử đáp án!<br />

Đặt số mol A và B trong m gam Y lần lượt a và b (a > b).<br />

Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m m mH O<br />

m muoái<br />

2<br />

Ba OH<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m 18.2.0,06 17,04 171.0,06 8,94 gam<br />

26<br />

nCO<br />

n<br />

2 CaCO<br />

0, 26 mol<br />

3<br />

100<br />

Thử đáp án:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A.<br />

6<br />

a <br />

<br />

87<br />

b <br />

1550<br />

2n a 2b 0,12 mol Ba OH<br />

775<br />

2<br />

<br />

<br />

mY<br />

89a 147b 8,94 g<br />

Loại (vì a < b)<br />

B.<br />

48<br />

a <br />

<br />

3<br />

b <br />

850<br />

2n a 2b 0,12 mol Ba OH<br />

425<br />

2<br />

<br />

<br />

mY<br />

75a 133b 8,94 g<br />

48 3<br />

n<br />

CO 2<br />

.2 .4 0,24 mol 0,26 Loại.<br />

425 850<br />

C.<br />

87<br />

a <br />

<br />

3<br />

b <br />

700<br />

2n a 2b 0,12 mol Ba OH<br />

700<br />

2<br />

<br />

<br />

mY<br />

75a 89b 8,94 g<br />

Loại.<br />

<br />

2nBaOH a 2b 0,12 mol<br />

D.<br />

2<br />

a 0,08<br />

<br />

m b 0,02<br />

Y<br />

75a 147b 8,94 g <br />

n 0,08.2 0,02.5 0, 26 mol<br />

CO 2<br />

Chọn đáp án D.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 3: CÁC BÀI TẬP CỦA HỢP CHẤT C X H Y NO 2<br />

Muối của NH 3 (hoặc amin R-NH 2 ) và axit hữu <strong>cơ</strong> (R’COOH)<br />

Ví dụ: C 2 H 7 NO 2 (X) sẽ <strong>có</strong> 2 dạng muối được tạo thành từ 2 phản ứng sau<br />

NH 3 + CH 3 COOH → CH 3 COONH 4<br />

CH 3 NH 2 + HCOOH → HCOONH 3 CH 3<br />

Dấu hiệu nhận biết:<br />

Tính <strong>độ</strong> bất bão hòa : 0<br />

Hợp chất X sẽ phản ứng với NaOH tạo sản phẩm là chất khí, làm xanh giấy quỳ tím.<br />

Aminoaxit H 2 N-R-COOH: 1<br />

Este của aminoaxit H 2 N-R-COOR’<br />

Khi phản ứng với NaOH, sản phẩm thu được là ancol R’OH (hoặc anđehit RCHO, xeton R(R’)C=O<br />

nếu gốc R không no)<br />

1<br />

Hợp chất nitro R-NO 2<br />

Phản ứng với dung dịch Fe + HCl tạo thành amin, làm xanh quỳ tím ẩm<br />

Hợp chất C x H y N 2 O 3 thường <strong>có</strong> dạng muối của HNO 3 và amin<br />

Ví dụ: CHNE + HNO 3 → CH 3 NH 3 NO 3<br />

Dấu hiệu: Khi phản ứng với NaOH tạo thành sản phẩm vô <strong>cơ</strong> (muối NaNO 3 )<br />

Giải:<br />

Muối amoni của amin hoặc NH 3 với axit vô <strong>cơ</strong> như HCl, HNO 3 , H 2 SO 4 , H 2 CO 3 ,...<br />

Cách 1:<br />

• Muối amoni của amin no với HNO 3 <strong>có</strong> công thức phân tử là C n H 2n+4 O 3 N 2 .<br />

Ví dụ: CTPT C 2 H 8 O 3 N 2 → C 2 H 5 NH 3 NO 3 .<br />

• Muối amoni của amin no với H 2 SO 4 <strong>có</strong> hai dạng:<br />

+ Muối axit là C n H 2n+5 O 4 NS. Ví dụ: CTPT CH 7 O 4 NS → CH 3 NH 3 HSO 4 .<br />

+ Muối trung hòa là C n H 2n+8 O 4 N 2 S. Ví dụ: CTPT C 2 H 12 O 4 N 2 S → (CH 3 NH 3 ) 2 SO 4 .<br />

• Muối amoni của amin no với H 2 CO 3 <strong>có</strong> hai dạng:<br />

+ Muối axit là C n H 2n+3 O 3 N. Ví dụ: CTPT C 2 H 7 O3N → CH 3 NH 3 HCO 3 .<br />

+ Muối trung hòa là C n H 2n+6 O 3 N 2 . Ví dụ: CTPT C 3 H 12 O 3 N 2 → (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .<br />

• Muối amoni của amin hoặc NH 3 với axit hữu <strong>cơ</strong> như HCOOH, CH 3 COOH, CH 2 =CHCOOH<br />

• Muối amoni của amin no với axit no, đơn chức <strong>có</strong> công thức phân tử là C n H 2n+3 O 2 N.<br />

Ví dụ: CTPT C 3 H 9 O 2 N → CH 3 COONH 3 CH 3 .<br />

• Muối amoni của amin no với axit không no, đơn chức, phân tử <strong>có</strong> một liên kết đôi C C<br />

phân tử là C n H 2n+1 O 2 N.<br />

Ví dụ: CTPT C 4 H 9 O 2 N → CH 2 =CHCOONH 3 CH 3 .<br />

Cách 2:<br />

NO 3<br />

HCO 2 3<br />

CO 3<br />

HSO 2 4 4<br />

Các nhóm xuất hiện trong hợp chất thường: ; ; ; ; SO <br />

Dựa vào số O trong phân tử để suy ra nhóm <strong>có</strong> thể <strong>có</strong>:<br />

<strong>có</strong> công thức<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

O2<br />

•<br />

COO <br />

<br />

• O3 NO3<br />

;HCO ;CO<br />

2<br />

3 3<br />

2<br />

• O4 SO<br />

4<br />

;HSO<br />

4;COO COO<br />

<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Hợp chất X mạch hở <strong>có</strong> CTPT là C 4 H 9 NO 2 . Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch<br />

NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển<br />

màu xanh. Dung dịch Z <strong>có</strong> khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối<br />

khan. Giá trị của m là:<br />

A. 8,2 B. 10,8 C.9,4 D.9,6<br />

Bài 2. Cho 1,82 gam hợp chất hữu <strong>cơ</strong> đơn chức, mạch hở X <strong>có</strong> CTPT C 3 H 9 O 2 N tác <strong>dụng</strong> vừa đủ với dung<br />

dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu<br />

gọn của X là<br />

A. CH 3 CH 2 COONH 4 B. CH 3 COONH 3 CH 3 C. HCOONH 2 (CH 3 ) 2 D. HCOONH 3 CH 2 CH 3<br />

Bài 3. Cho 32,25 gam một hỗn hợp muối <strong>có</strong> công thức phân tử là CH 7 O 4 NS tác <strong>dụng</strong> hết với 750 ml dung<br />

dịch NaOH 1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa<br />

các chất vô <strong>cơ</strong>. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?<br />

A. 50,0 B. 45,5 C. 35,5 D. 30,0<br />

Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 1 chất hữu <strong>cơ</strong> X thu được 1,344 lít CO 2 ; 0,168 lít N 2 (đktc) và 1,485 gam H 2 O.<br />

Khi cho X tác <strong>dụng</strong> với NaOH thu được một sản phẩm là CH 3 COONA. CTCT thu gọn của X là:<br />

A. CH 3 COONH 3 CH 2 CH 3 B. CH 3 COOCH(NH 2 )CH 3<br />

C. CH 2 (NH 2 )-CH 2 COOH D. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />

Bài 5. Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức C2H8N2O4. Khi cho 3,1 gam X tác <strong>dụng</strong> với 50 ml dung dịch<br />

NaOH 1,5M thu được 1,12 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br />

được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 3,35. B. 4,05. C.4,3. D.4,35<br />

Bài 6. Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> CTPT là C 3 H 10 O 4 N 2 . X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản<br />

phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ ẩm <strong>có</strong> tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dung dịch chứa mg<br />

muối của một axit hữu <strong>cơ</strong>. Giá trị m là<br />

A. 6,7. B. 13,4. C. 6,9. D. 13,8.<br />

Bài 7. Cho 0,1 mol chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> CTPT C 2 H 8 O 3 N 2 tác <strong>dụng</strong> với 0,3 mol NaOH, đun nóng thu được<br />

chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 5,7 B. 16,5 C. 15 D.21,8<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 8. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> cùng CTPT C 2 H 7 NO 2 tác <strong>dụng</strong> vừa đù với dung dịch<br />

NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy<br />

quỳ ẩm), tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là<br />

A. 8,9 gam B. 14,3 gam C. 16,5 gam D. 15,7 gam<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 9. Cho 9,1 gam chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH<br />

1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 10,2 gam chất rắn khan. Công thức<br />

cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. C 2 H 5 COONH 4 B. CH 3 COONH 3 CH 3 C. CH 3 CH(NH 2 )COOH D. HCOONH 3 C 2 H 5<br />

Bài 10. Cho 15,4 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> cùng CTPT C 2 H 7 NO 2 tác <strong>dụng</strong> hết với 150 ml<br />

dung dịch NaOH 2 M và đun nóng, thu được dung dịch Y và hỗn hợp Z gồm hai khí (đều làm xanh giấy<br />

quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với He bằng A. Cô cạn dung dịch Y thu được 18,3 g chất rắn khan. Giá trị<br />

của a là<br />

A. 6,875 B. 13,75 C. 8,6 D. 8,825<br />

Bài 11. Muối X <strong>có</strong> công thức là C 3 H 10 O 3 N 2 , lấy 7,32 gam X phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH<br />

0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi <strong>có</strong> 1 chất hữu<br />

<strong>cơ</strong> bậc 3, trong phần rắn chỉ chứa chất vô <strong>cơ</strong>. Khối lượng chất rắn là:<br />

A. 6,90gam B. 6,06 gam C. 11,52 gam D. 9,42 gam<br />

Bài 12. Cho 12,4 gam chất A <strong>có</strong> CTPT C 3 H 12 O 3 N 2 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH 0,15M. Sau khi<br />

phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quì ẩm và dung dịch C. Cô cạn C rồi nung đến khối<br />

lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?<br />

A. 14,6 B. 17,4 C. 24,4 D. 16,2<br />

Bài 13. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu <strong>cơ</strong> X thu được sản phẩm gồm 2 mol CO 2 , 11,2 lít N 2 (ở đktc)<br />

và 63 gam H 2 O Tí khối hơi của X so với He 19,25<br />

. Biết X dễ phản ứng với dung dịch HCl và NaOH.<br />

Cho X tác <strong>dụng</strong> với NaOH thu được khí Y. Đốt cháy Y thu được sản phẩm làm đục nước vôi trong. X <strong>có</strong><br />

công thức cấu tạo là<br />

A. H 2 NCH 2 COOH B. HCOONH 3 CH 3 C. C 2 H 5 COONH 4 D. CH 3 COONH 4<br />

Bài 14. Hợp chất X <strong>có</strong> công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác <strong>dụng</strong> được với axit<br />

vừa tác <strong>dụng</strong> được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối<br />

lượng của các nguyên tố C, H, O lần lượt bằng 39,56%; 9,89% và 35,16%; còn lại là Nitơ. Khi cho 4,55<br />

gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,1 gam muối<br />

khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. HCOONH 3 CH 2 CH 3 B. CH 3 COONH 3 CH 3 C. C 2 H 5 COONH 4 D. HCOONH 2 (CH 3 ) 2<br />

Bài 15. Hợp chất X <strong>có</strong> công thức C 2 H 7 NO 2 <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. Cho 11,55 gam X phản ứng với<br />

dung dịch NaOH loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác <strong>dụng</strong> với dung dịch hỗn hợp gồm<br />

NaNO 2 và HCl tạo ra khí P. Oxi hóa P bằng CuO ở nhiệt <strong>độ</strong> cao, sản phẩm tạo thành đem thực hiện phản<br />

ứng tráng gương. Số gam kết tủa tạo thành là bao nhiêu biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 60%?<br />

A. 14,32 g B. 43,2 g C. 38,88 g D. 64,8 g<br />

Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam chất X (<strong>có</strong> chứa 1 nguyên tử nitơ trong phân tử) thu được sản phẩm<br />

gồm CO 2 ; H 2 O và N 2 . cho 8,9 gam X tác <strong>dụng</strong> với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M (dư). Sau khi phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,4 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. HCOONH 3 CH = CH 2 B. C 2 H 5 COONH 4 C. CH 2 = CHCOONH 4 D. CH 3 COONH 3 CH 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 17. Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2 H 10 O 3 N 2 ) và chất Z (C 2 H 7 O 2 N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ<br />

với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm<br />

xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m <strong>có</strong><br />

thể là<br />

A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 18. A là một hợp chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> CTPT C 5 H 11 O 2 N. Đun 52,65 gam A với 500 ml dung dịch NaOH<br />

0,75M thu được một hợp chất <strong>có</strong> CTPT C 2 H 4 O 2 NNa và chất hữu <strong>cơ</strong> B. Cho hơi qua CuO/t° thu được chất<br />

hữu <strong>cơ</strong> D <strong>có</strong> khả năng cho phản ứng tráng gương. Tính khối lượng kết tủa Ag tạo thành biết hiệu suất<br />

phản ứng toàn bộ quá trình là 65%.<br />

A. 52,56 gam B. 81,00 gam C. 52,56 gam D. 40,5 gam<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 19. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> công thức phân tử là CH 6 O 3 N 2 và C 3 H 12 O 3 N 2 . Cho 6,84 gam X<br />

phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z.<br />

Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì <strong>có</strong> 0,896 lít (đktc) khí thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V<br />

lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là<br />

A. 7,87 gam. B. 7,59 gam. C. 6,75 gam. D. 7,03 gam.<br />

Bài 20. Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 10,8 gam chất X thu được 4,48 lít CO 2 , 7,2 gam H 2 O và 2,24 lít khí N 2 (khí đo ở đktc).<br />

Nếu cho 0,1 mol chất X trên phản ứng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm<br />

xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 15. B. 21,8. C. 5,7. D. 12,5.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 21. Cho m gam chất hữu <strong>cơ</strong> A <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 14 O 3 N 2 tác <strong>dụng</strong> với 400 gam dung dịch<br />

KOH 5,6% thu được 0,2 mol hỗn hợp khí B gồm 2 khí điều kiện thường đều làm xanh quỳ tím ẩm <strong>có</strong> tỉ<br />

khối so với H 2 là 19 và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a và<br />

số công thức cấu tạo phù hợp với A là<br />

A. 38,8 và 1 B. 40,8 và 4 C. 40,8 và 2 D. 25 và 3<br />

Bài 22. Hỗn hợp H gồm chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức C 2 H 6 N 2 O 5 và một tripeptit mạch hở Y được tạo ra từ<br />

một loại aminoaxit trong số các aminoaxit sau: alanin, glyxin, valin. Đốt cháy hết Y trong oxi đựợc 6,12<br />

gam H 2 O, 1,68 gam N 2 . Cho 20,28 gam hỗn hợp H tác <strong>dụng</strong> vừa đủ 140 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng được hỗn hợp muối khan Z. Phần trăm khối lượng muối <strong>có</strong> phân tử khối lớn nhất<br />

trong Z là:<br />

A. 45,43% B. 47,78% C. 46,57% D. 27,83%<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

Bài 1. Chọn đáp án C.<br />

Bài 2. Chọn đáp án B.<br />

Bài 3. Chọn đáp án B.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 4. Chọn đáp án A.<br />

Bài 5. Chọn đáp án D.<br />

Bài 6. Chọn đáp án A.<br />

Bài 7. Chọn đáp án B.<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 8. Chọn đáp án B.<br />

Bài 9. Chọn đáp án B.<br />

Bài 10. Chọn đáp án A.<br />

Bài 11. Chọn đáp án A.<br />

Bài 11. Chọn đáp án A.<br />

Bài 12. Chọn đáp án B.<br />

Bài 13. Chọn đáp án B.<br />

Bài 14. Chọn đáp án B.<br />

Bài 15. Chọn đáp án C.<br />

Bài 16. Chọn đáp án C.<br />

Bài 17. Chọn đáp án C.<br />

Bài 18. Chọn đáp án C.<br />

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG<br />

Bài 19. Giải:<br />

• X gồm CH 6 O 3 N 2 và C 3 H 12 O 3 N 2 + NaOH dư → Y (3 khí) + dung dịch Z.<br />

Z + HCl dư → khí thoát ra<br />

CTCT 2 chất trong X là CH 3 NH 3 NO 3 và (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .<br />

• Phương trình phản ứng:<br />

CH 3 NH 3 NO 3 + NaOH → CH 3 NH 2 ↑ + NaNO 3 + H 20<br />

NH 4 OCOONH 3 CH 2 CH 3 + 2NaOH → CH 3 CH 2 NH 2 ↑ + NH 3 ↑ + Na 2 CO 3 + 2H 2 O<br />

HCl + Z:<br />

Na 2 CO 3 + 2HCl → NaCl + H 2 O + CO 2 ↑<br />

0,896<br />

n<br />

Na2CO n<br />

3 CO<br />

0,04 mol n<br />

2 C3H12O3N<br />

0,04 mol<br />

2<br />

22, 4<br />

m 6,84 124.0,04 1,88 gam n 0,02 mol<br />

CH6O3N2 CH6O3N2<br />

• Y + HCl dư → muối<br />

m m m m<br />

muoái NH4Cl CH3CH2NH3Cl CH3NH3Cl<br />

53,5.0,04 81,5.0,04 67,5.0,02 6,75 gam<br />

Chọn đáp án C.<br />

Bài 20. Giải:<br />

4,48 7,2 2,24<br />

n 0,2 mol, n 0,4 mol, n 0,1 mol<br />

CO2 H2O N2<br />

22,4 18 22,4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

mOX<br />

10,8 12.0,2 2.0,4 14.0,2 4,8 gam<br />

n<br />

<br />

0,3mol n : n : n : n 0,2 : 0,8 : 0,3 : 0,2 2 : 8 : 3 : 2<br />

O X<br />

C H O Z<br />

Công thức đơn giản nhất hay công thức phân tử của X là C 2 H 8 O 3 N 2<br />

• X + NaOH → khí làm xanh quỳ ẩm<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CTCT của X là CH 3 CH 2 NH 3 NO 3<br />

CH 3 CH 2 NH 3 NO 3 + NaOH → CH 3 CH 2 NH 2 + NaNO 3 + H 2 O<br />

• Chất rắn khan thu được gồm NaNO3 và NaOH dư<br />

<br />

m 85.0,1 40. 0,2 0,1 12,5 gam<br />

Chọn đáp án D.<br />

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO<br />

Bài 21. Giải:<br />

Dựa vào dự kiện <strong>bài</strong> cho suy ra CTCT của A là<br />

m gam A + 0,4 mol KOH → 0,2 mol khí B + dung dịch X<br />

<br />

A <strong>có</strong> dạng R 1 OCOOR 2 với R 1 , R 2 là cation của amoniac và amin.<br />

2 khí trong B đều làm xanh quỳ tím ẩm, MB<br />

19.2 38<br />

2 khí <strong>có</strong> thể là:<br />

+ CH 3 NH 2 và CH 3 CH 2 NH 2 , CTCT của A: CH 3 NH 3 OCOONH 3 CH 2 CH 3<br />

+ CH 3 NH 2 và CH 3 NHCH 3 , CTCT của A: CH 3 NH 3 OCOONH 2 (CH 3 ) 2<br />

+ NH 3 và (CH 3 ) 3 N, CTCT của A: (CH 3 ) 3 NHOCOONH 4<br />

Có 3 CTCT phù hợp với A.<br />

Có <br />

a m m 138.0,1 56. 0,4 0,2 25gam<br />

K2CO3<br />

Chọn đáp án D.<br />

Bài 22. Giải:<br />

KOH dö<br />

• CTCT của X là HOOCCH 2 NH 3 NO 3<br />

• Đặt CTTQ của Y là C 3n H 6n–1 N 3 O 4<br />

nH2O<br />

6n 1 6,12 1,68<br />

: n 3<br />

n 3 18 28<br />

N2<br />

Các muối trong Z gồm: H 2 NCH 2 COONa, NaNO 3 , CH 3 CH(NH 2 )COONa.<br />

<br />

<br />

<br />

38n 89.3 18.2 .n 20, 28g n 0,08 mol<br />

0,04 mol<br />

X Y X<br />

<br />

<br />

n n<br />

NaOH<br />

2nX 3n<br />

Y<br />

0, 28 mol Y<br />

Phần trăm khối lượng muối <strong>có</strong> phân tử khối lớn nhất trong Z là:<br />

111.3.0,04<br />

%mCH3CH NH2<br />

COONa <br />

.100% 47,78%<br />

111.3.0,04 97.0,08 85.0,08<br />

Chọn đáp án B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 1. Chất nào sau đây vừa tác <strong>dụng</strong> được với<br />

DẠNG 4: BÀI TẬP LÝ THUYẾT<br />

H2NCH2COOH, vừa tác <strong>dụng</strong> với CH3NH 2<br />

?<br />

A. NaCl B. HCl C. CH3OH<br />

D. NaOH<br />

Bài 2. Cho chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử<br />

C2H8O3N2<br />

hữu <strong>cơ</strong> đơn chức Y và các chất vô <strong>cơ</strong>. Khối lượng phân tử (<strong>theo</strong> đvC) của Y là<br />

tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH, thu được chất<br />

A. 85 B. 68 C. 45 D. 46<br />

Bài 3. Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau<br />

Thuốc thử<br />

Chất<br />

X Y Z T<br />

Quỳ tím <strong>Hóa</strong> xanh Không đổi màu Không đổi màu <strong>Hóa</strong> đỏ<br />

Nước brom Không <strong>có</strong> kết tủa Kết tủa trắng Không <strong>có</strong> kết tủa Không <strong>có</strong> kết tủa<br />

Chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin<br />

B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic<br />

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin<br />

D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic<br />

Bài 4. Cho các chất <strong>có</strong> CTPT như sau:<br />

CH O , CH O , C H , CaC , C H NO , CH NO , C H O N, C H N O , CH N O, CH N O . Số<br />

2 2 2 3 2 2 2 2 5 2 5 3 2 7 3 2 8 2 3 4 2 8 2 3<br />

các chất là chất hữu <strong>cơ</strong> là :<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 8<br />

Bài 5. Chất nào sau đây <strong>có</strong> khối lượng mol phân tử lớn nhất?<br />

A. Glyxin B. Lysin C. Axit glutamic D. Alanin<br />

NaOH<br />

HCldu<br />

Bài 6. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X X , vậy X2<br />

là<br />

1 2<br />

A. H2NCH2COOH B. H2NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH<br />

Bài 7. Các chất X, Y, Z <strong>có</strong> cùng CTPT C2H5O2N. X tác <strong>dụng</strong> được cả với HCl và Na<br />

2O.<br />

Y tác <strong>dụng</strong><br />

được với H mới sinh tạo ra Y<br />

1, Y1<br />

tác <strong>dụng</strong> với H2SO4<br />

tạo ra muối Y<br />

2. Y2<br />

tác <strong>dụng</strong> với NaOH tái tạo lại<br />

Y<br />

1, Z tác <strong>dụng</strong> với NaOH tạo ra một muối và khí NH<br />

3.<br />

CTCT đúng của X, Y, Z là<br />

A. X HCOOCH NH ,YCH COONH , ZCH NH COOH<br />

2 2 3 4 2 2<br />

B. XCH COONH ,Y HCOOCH NH , Y CH NH COOH<br />

3 4 2 2 2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. X CH COONH ,YCH NH COOH , ZHCOOCH NH <br />

3 4 2 2 2 2<br />

D. XCH NH COOH ,Y CH CH NO , ZCH COONH <br />

2 2 3 2 2 3 4<br />

Bài 8. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của<br />

aminoaxit (T), dãy gồm các hợp chất đều phản ứng với NaOH và dung dịch HCl là:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T<br />

Bài 9. Chất nào sau đâỵ đồng thời tác <strong>dụng</strong> được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH<br />

A. C2H3COOC2H5<br />

B.<br />

3 4<br />

C. CH3CH NH2<br />

COOH D. Cả A, B, C<br />

Bài 10. Một hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> CTPT<br />

CH COONH <br />

C3H10O3N.<br />

Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch<br />

sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ <strong>có</strong> các hợp chất vô <strong>cơ</strong>) và phẩn hơi Z (chỉ <strong>có</strong> một hợp chất hữu <strong>cơ</strong><br />

no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là<br />

A. HCOONH3CH2CH2NO2<br />

B. HOCH2CH2COONH<br />

CH CH CH NH NO H NCH OHCH NH<br />

<br />

C. D.<br />

3 2 2 3 3<br />

Bài 11. Một chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức<br />

C H O N.<br />

3 9 2<br />

2 2<br />

COOH<br />

Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu<br />

được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác <strong>dụng</strong> với NaOH rắn, nung nóng <strong>có</strong> CaO<br />

làm xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. CH3COOH3NCH3<br />

B. CH3CH2COONH4<br />

C. CH3CH2NH3COOH D. CH3NH3CH2COOH<br />

Bài 12. Cho chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử<br />

C H O N,<br />

3 12 3<br />

tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH (dư) sau đó<br />

cô cạn dung dịch thu được chất hữu <strong>cơ</strong> đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô <strong>cơ</strong>. Nếu cho X<br />

tác <strong>dụng</strong> với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và <strong>giải</strong> phóng khí Z. Phân<br />

tử khối của Y và Z lần lượt là<br />

A. 31; 46 B. 31; 44 C. 45; 46 D. 45; 44<br />

Bài 13. Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.<br />

(2) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -aminoaxit được gọi là liên kết peptit<br />

(3) Axit glutamic <strong>có</strong> công thức là <br />

HOOC CH CH NH CH COOH<br />

2 2 2<br />

(4) Muối natri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt<br />

(5) Phân tử đipeptit <strong>có</strong> 2 liên kết peptit<br />

2<br />

(6) Khi cho lòng trắng trứng vào Cu OH / OH thì xuất hiện màu tím đặc trưng<br />

Các phát biểu đúng là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Bài 14. Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> cồng thức phân tử<br />

C H O N<br />

3 12 3 2<br />

khi tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH đun nóng<br />

thu được hai khí làm xanh quỳ tím tẩm nước cất. X <strong>có</strong> bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện<br />

trên?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Bài 15. Trong các phát biểu sau:<br />

(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.<br />

(b) Dung dịch axit glutamic (Glu) làm quỳ tím hóa đỏ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(c) Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím hóa xanh.<br />

(d) Từ axit e-aminocaproic <strong>có</strong> thể tổng hợp được tơ nilon-6.<br />

(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh<br />

(f) Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa xanh<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Bài 16. Ứng với công thức phân tử<br />

vừa phản ứng được với dung dịch HCl?<br />

C2H7O2N<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Bài 17. Hai hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X và Y <strong>có</strong> cùng công thức phân tử là<br />

C H NO ,<br />

3 7 2<br />

đều là chất rắn ở điều kiện<br />

thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, <strong>giải</strong> phóng khí. Chất Y <strong>có</strong> phản ứng trùng ngưng. Các<br />

chất X, Y lần lượt là:<br />

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat<br />

B. axit 2-aminopropionic và axit 3- aminopropionic<br />

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat<br />

D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic<br />

Bài 18. Phát biểu nào sau đây không đúng<br />

A. Các peptit <strong>có</strong> từ hai liên kết peptit trở lên đều <strong>có</strong> phản ứng màu biure<br />

B. Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit X thu được a mol CO<br />

2, b mol H2O, c mol N<br />

2; nếu b a c thì<br />

X <strong>có</strong> 1 nhóm COOH<br />

C. Gly, Ala, Val đều không <strong>có</strong> khả năng hòa tan Cu OH 2<br />

D. Các aminoaxit đều là các chất rắn, <strong>có</strong> nhiệt <strong>độ</strong> nóng chảy cao, tương đối ít tan trong nước và <strong>có</strong> vị<br />

ngọt<br />

Bài 19. Aminoaxit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là?<br />

A. valin B. lysin C. axit glutamic D. alanin<br />

Bài 20. Dung dịch aminoaxit làm quỳ tím chuyển màu xanh là<br />

A. Lysin B. Axit glutamic C. Alanin D. Valin<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án B<br />

Bài 2. Chọn đáp án C<br />

Bài 3. Chọn đáp án D<br />

Bài 4. Chọn đáp án A<br />

Bài 5. Chọn đáp án C<br />

Bài 6. Chọn đáp án D<br />

Bài 7. Chọn đáp án D<br />

Bài 8. Chọn đáp án B<br />

Bài 9. Chọn đáp án D<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 10. Chọn đáp án C<br />

Bài 11. Chọn đáp án A<br />

Bài 12. Chọn đáp án B<br />

Bài 13. Chọn đáp án C<br />

Bài 14. Chọn đáp án A<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 15. Chọn đáp án B<br />

Bài 16. Chọn đáp án A<br />

Bài 17. Chọn đáp án D<br />

Bài 18. Chọn đáp án D<br />

Bài 19. Chọn đáp án C<br />

Bài 20. Chọn đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHUYÊN ĐỀ 9: PEPTIT<br />

A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT<br />

I. KHÁI NIỆM<br />

- Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị aminoaxit được gọi là liên kết peptit.<br />

- Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.<br />

II. PHÂN LOẠI<br />

- Oligopeptit gồm các peptit <strong>có</strong> từ 2 đến 10 aminoaxit. Ví dụ nếu <strong>có</strong> hai gốc thì gọi là đipeptit, ba gốc<br />

thì gọi là tripeptit (các gốc <strong>có</strong> thể giống hoặc khác nhau).<br />

- Polipeptit gồm các peptit <strong>có</strong> từ 11 đến 50 gốc aminoaxit. Polipeptit là <strong>cơ</strong> sở tạo nên protein.<br />

III. ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP<br />

- Sự thay đổi vị trí các gốc aminoaxit tạo nên các peptit khác nhau. Phân tử <strong>có</strong> n gốc aminoaxit<br />

khác nhau sẽ <strong>có</strong> n! đồng phân.<br />

- Aminoaxit đầu N là aminoaxit mà nhóm amin ở vị trí chưa tạo liên kết peptit còn aminoaxit đầu C là<br />

aminoaxit mà nhóm –COOH chưa tạo liên kết peptit.<br />

- Tên peptit = gốc axyl của các aminoaxit bắt đầu từ đầu chứa N, aminoaxit cuối cùng giữ nguyên<br />

tên gọi.<br />

Ví dụ: Ala – Gly – Lys thì tên gọi là Alanyl Glyxyl Lysin.<br />

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

1. Phản ứng màu Biure<br />

Peptit và protein tác <strong>dụng</strong> với Cu(OH) 2 tạo dung dịch <strong>có</strong> màu tím đặc trưng. Đipeptit không phản ứng<br />

này.<br />

2. Phản ứng thủy phân hoàn toàn tạo các aminoaxit<br />

Khi thủy phân hoàn toàn tùy <strong>theo</strong> môi trường mà sản phẩm của phản ứng khác nhau:<br />

- Trong môi trường trung tính:<br />

n peptit n 1<br />

H 2 O → aminoaxit.<br />

<br />

<br />

- Trong môi trường axit HCl:<br />

n peptit n 1 H O n x HCl → muối amoniclorua của aminoaxit.<br />

<br />

Trong đó x là số mắt xích Lysin trong n – peptit<br />

- Trong môi trường bazơ NaOH:<br />

n peptit n y NaOH<br />

2<br />

→ muối natri của aminoaxit y<br />

2<br />

1 H O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Với y là số mắt xích Glutamic trong n – peptit.<br />

Trường hợp thủy phân không hoàn toàn peptit thì chúng ta thu được hỗn hợp các aminoaxit và các<br />

oligopeptit. Khi gặp <strong>bài</strong> toán dạng này chúng ta <strong>có</strong> thể sử <strong>dụng</strong> bảo toàn số mắt xích của một loại<br />

aminoaxit nào đó kết hợp với bảo toàn khối lượng.<br />

Chú ý:<br />

Peptit là một trong những đơn vị kiến thức khó trong phần hóa học hữu <strong>cơ</strong> lớp 12, để học tốt phần này ta<br />

cần nắm được những kiến thức, <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> sau để <strong>giải</strong> quyết <strong>bài</strong> toán về peptit.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Các công thức cần nhớ<br />

1. Công thức tính khối lượng mol của peptit <br />

X .M n.M n 1 .18<br />

n Xn<br />

X<br />

2. Công thức tổng quát của aminoaxit no (X), mạch hở <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm –COOH là:<br />

C H<br />

NO<br />

n 2n1 2<br />

<br />

Công thức tổng quát của peptit (Y) được tạo bởi x gốc X là:<br />

<br />

<br />

xC H NO x 1 H O C H N O<br />

n 2n1 2 2 xn 2nxx2 x x1<br />

3. Phân tử peptit được tạo bởi n gốc aminoaxit no <strong>có</strong> n 1<br />

liên kết peptit<br />

<br />

n<br />

4. Từ n gốc aminoaxit số phân tử peptit chứa n gốc là n<br />

Từ n gốc aminoaxit số phân tử peptit chứa n gốc khác nhau là n!.<br />

5. Công thức tổng quát của peptit tạo ra từ a gốc aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm –<br />

COOH là: CnH2n2NaOa<br />

1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DẠNG 1: LÝ THUYẾT<br />

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 1. Khi thủy phân các pentapeptit dưới đây:<br />

1 :<br />

Ala-Gly-Ala-Glu-Val<br />

2<br />

: Glu-Gly-Val-Ala-Glu<br />

3 : Ala-Gly-Val-Val-Glu<br />

4<br />

: Gly-Gly-Val-Ala-Ala<br />

Pentapeptit nào dưới đây <strong>có</strong> thể tạo ra đipeptit <strong>có</strong> khối lượng phân tử bằng 188?<br />

1 , 3<br />

2 , 3<br />

1 , 4<br />

2 , 4<br />

A. B. C. D.<br />

Bài 2. Cho 1 đipeptit phản ứng với NaOH đặc đun nóng.<br />

H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH + 2NaOH → Y + H 2 O<br />

Y là hợp chất hữu <strong>cơ</strong> gì?<br />

A. Natri aminoaxetat B. Natri axetat C. Metylamin D. Amoniac<br />

Bài 3. Cho 1ml albumin (lòng trắng trứng) vào một ống nghiệm, thêm vào đó 0,5ml HNO 3 đặc. Hiện<br />

tượng quan sát được là:<br />

A. dung dịch chuyển từ không màu thành màu vàng.<br />

B. dung dịch chuyển từ không màu thành màu da cam.<br />

C. dung dịch chuyển từ không màu thành màu xanh tím.<br />

D. dung dịch chuyển từ không màu thành màu đen.<br />

Bài 4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol<br />

valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó <strong>có</strong> Ala-Gly, Gly-<br />

Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là<br />

A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.<br />

C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.<br />

Bài 5. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết<br />

peptit trong phân tử X là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Bài 6. Đun nóng chất H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 ) CONHCH 2 COOH trong dung dịch NaOH (dư), sau khi<br />

các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là<br />

A. H 2 NCH 2 COOH, H 2 NCH(CH 3 )COOH. B. H 2 NCH 2 COOH, H 2 NCH 2 CH 2 COOH.<br />

C. H 2 NCH 2 COONa, H 2 NCH(CH 3 )COONa D. H 2 NCH 2 COONa, H 2 NCH 2 CH 2 COONa<br />

Bài 7. Một peptit <strong>có</strong> công thức cấu tạo thu gọn là:<br />

CH 3 CH(NH 2 )CONHCH 2 CONH(CH 3 )CHCONH(C 6 H 5 )CHCONHCH 2 COOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Khi đun nóng peptit trên trong môi trường kiềm sao cho các liên kết peptit đều bị phá vỡ thì số sản phẩm<br />

hữu <strong>cơ</strong> thu được là:<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Bài 8. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Protein là <strong>cơ</strong> sở tạo nên sự sống.<br />

B. Protein đơn giản là những chất <strong>có</strong> tối đa 10 liên kết peptit.<br />

C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.<br />

D. Protein <strong>có</strong> phản ứng màu biure.<br />

Bài 9. Peptit X <strong>có</strong> công thức cấu tạo là H 2 N-CH 2 - CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-CH(CH 3 )-COOH. Phát biểu<br />

nào sau đây đúng?<br />

A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.<br />

B. X thuộc loại tripeptit và <strong>có</strong> phản ứng màu biure.<br />

C. Cho X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu <strong>cơ</strong>.<br />

D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly.<br />

Bài 10. Cho các phát biểu sau:<br />

a<br />

b<br />

c<br />

d<br />

e<br />

f<br />

<br />

Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở <strong>có</strong> 4 liên kết peptit.<br />

Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.<br />

Anilin tác <strong>dụng</strong> với nước brom tạo thành kết tủa trắng.<br />

Peptit Gly-Ala <strong>có</strong> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 .<br />

Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các<br />

-aminoaxit.<br />

Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án D.<br />

Bài 2. Chọn đáp án A.<br />

Bài 3. Chọn đáp án A.<br />

Bài 4. Chọn đáp án A.<br />

Bài 5. Chọn đáp án B.<br />

Bài 6. Chọn đáp án A.<br />

Bài 7. Chọn đáp án A.<br />

Bài 8. Chọn đáp án D.<br />

Bài 9. Chọn đáp án B.<br />

Bài 10. Chọn đáp án C.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 2: BÀI TẬP THỦY PHÂN<br />

Bài 1. Thủy phân 73,8 gam một peptit chỉ thu được 90 gam Glyxin. Peptit ban đầu là:<br />

A. đipeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D. pentapeptit<br />

Bài 2. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam một đipeptit thiên nhiên X bằng dung dịch NaOH, thu được sản<br />

phẩm trong đó <strong>có</strong> 11,1 gam một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là:<br />

A. H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH.<br />

B. H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH(CH 3 )-COOH.<br />

C. H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -COOH hoặc H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-COOH.<br />

D. H 2 N-CH(C 2 H 5 )-CO-NH-CH 2 -COOH hoặc H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(C 2 H 5 )-COOH.<br />

Bài 3. X là một tripeptit cấu thành từ các aminoaxit thiết yếu A, B và C (đều <strong>có</strong> cấu tạo mạch thẳng). Kết<br />

quả phân tích các aminoaxit A, B và C này cho kết quả như sau:<br />

Chất<br />

%mC<br />

H<br />

%m %mO<br />

%mN<br />

M<br />

A 32,00 6,67 42,66 18,67 75<br />

B 40,45 7,87 35,95 15,73 89<br />

C 40,82 6,12 43,53 9,52 147<br />

Khi thủy phân không hoàn toàn X, người ta thu được hai phân tử đipeptit là A-C và C-B. Vậy cấu tạo của<br />

X là:<br />

A. Gly-Glu-Ala B. Gly-Lys-Val C. Lys-Val-Gly D. Glu-Ala-Gly<br />

Bài 4. X là tetrapeptit, Y tripeptit đều tạo nên từ 1 loại -aminoaxit (Z) <strong>có</strong> 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -<br />

NH 2 và MX 1,3114 MY<br />

. Cho 0,12 mol pentapeptit tạo thành từ Z tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH vừa<br />

đủ sau đó cô cạn thu được bao nhiêu chất rắn khan?<br />

A. 75,0 gam B. 58,2 gam C. 66,6 gam D. 83,4 gam<br />

Bài 5. X và Y là 2 tetrapeptit, khi thủy phân trong môi trường axit đều thu được 2 loại aminoaxit no<br />

đơn chức mạch hở là A và B. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 23,256% và trong Y là 24,24%. A và<br />

B lần lượt là:<br />

A. alanin và valin B. Glyxin và alanin<br />

C. Glyxin và axit -aminobutiric D. alanin và axit -aminobutiric<br />

Bài 6. Khi thủy phân 500 gam một polipeptit thu được 170 gam alanin. Nếu polipeptit đó <strong>có</strong> khối lượng<br />

phân tử là 50000 thì <strong>có</strong> bao nhiêu mắt xích của alanin?<br />

A. 175 B. 170 C. 191 D. 210<br />

Bài 7. X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val<br />

Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu<br />

Thủy phân m gam hỗn hợp gồm X và Y trong môi trường axit thu được 4 loại amino- axit trong đó <strong>có</strong> 30<br />

gam Glyxin và 28,48 gam alanin. m <strong>có</strong> giá trị là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 87,4 gam B. 73,4 gam C. 77,6 gam D. 83,2 gam<br />

Bài 8. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được<br />

dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 1,46 B. 1,36 C. 1,64 D. 1,22<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 9. Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly;<br />

10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin còn lại là Gly-Gly<br />

và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly-Gly:Gly là 5:4. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm<br />

là:<br />

A. 43,2 gam B. 32,4 gam C. 19,44 gam D. 28,8 gam<br />

Bài 10. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với<br />

600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48<br />

gam muối khan của các aminoaxit đều <strong>có</strong> một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2 trong phân tử. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 54,30 B. 66,00 C. 44,48 D. 51,72<br />

Bài 11. Thủy phân m gam pentapeptit A <strong>có</strong> công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3<br />

gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly- Gly-Gly; và 0,303 gam<br />

Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là:<br />

A. 8,5450 gam B. 5,8345 gam C. 6,672 gam D. 5,8176 gam<br />

Bài 12. Thuỷ phân hoàn toàn 0,015 mol một peptit X (mạch hở, được tạo bởi các a-aminoaxit phân tử <strong>có</strong><br />

một nhóm -NH 2 và một nhóm - COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn<br />

thận dung dịch Y thu được chất rắn khan <strong>có</strong> khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 12,81 gam. Số liên<br />

kết peptit trong X là<br />

A. 15. B. 17. C. 16. D. 14.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án C.<br />

Bài 2. Chọn đáp án C.<br />

Bài 3. Chọn đáp án A.<br />

Bài 4. Chọn đáp án A.<br />

Bài 5. Chọn đáp án D.<br />

Bài 6. Chọn đáp án C.<br />

Bài 7. Chọn đáp án D.<br />

Bài 8. Chọn đáp án A.<br />

Bài 9. Chọn đáp án D.<br />

Bài 10. Chọn đáp án D.<br />

Bài 11. Chọn đáp án D.<br />

Bài 12. Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 3: BÀI TẬP ĐỐT CHÁY<br />

Bài 1. Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26<br />

gam hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O 2 (đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác <strong>dụng</strong> với dung dịch KOH<br />

vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 25,08 B. 99,15 C. 54,62 D. 114,35<br />

Bài 2. Một - aminoaxit <strong>có</strong> công thức phân tử là C 2 H 5 NO 2 , khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên<br />

từ - aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước. Vậy X là:<br />

A. Đipeptit B. Tetrapeptit C. Tripeptit D. Pentapeptit<br />

Bài 3. X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 .<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O 2 thu được sản phẩm gồm CO 2 , H 2 O, N 2 . Vậy công thức<br />

của aminoaxit tạo nên X là<br />

A. H 2 NCH 2 COOH B. H 2 NC 3 H 6 COOH C. H 2 N-COOH D. H 2 NC 2 H 4 COOH<br />

Bài 4. Một tripeptit no, mạch hở X <strong>có</strong> công thức phân tử C x H y O 6 N 4 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu<br />

được 26,88 lít CO 2 (đktc) và m gam H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 19,80 B. 18,90 C. 18,00 D. 21,60<br />

Bài 5. X là một -aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 . Từ m gam X điều chế được m 1<br />

gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m 2 gam tripeptit. Đốt cháy m 1 gam đipeptit thu được 0,3 mol<br />

nước. Đốt cháy m 2 gam tripeptit thu được 0,55 mol H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 11,25 gam B. 13,35 gam C. 22,50 gam D. 26,70 gam<br />

Bài 6. Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở X công thức Ala-Gly-Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn<br />

hợp Y gồm Ala; Gly; Ala-Gly; Gly- Gly; Gly-Gly-Gly và Gly-Gly-Gly-Gly. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp<br />

Y cần vừa đủ 2,415 mol O 2 . Giá trị m gần với giá trị nào nhất dưới đây?<br />

A. 68 B. 58 C. 78 D. 48<br />

Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam một đipeptit của alanin rồi cho sản phẩm qua nước vôi trong dư.<br />

Tính khối lượng bình tăng?<br />

A. 56 gam B. 48 gam C. 26,04 gam D. 40 gam<br />

Bài 8. A là hỗn hợp gồm các peptit mạch Ala- Gly; Ala-Ala-Val; Gly-Gly-Gly và Ala-Ala-Ala- Ala-Val.<br />

Chia một lượng A làm 3 phần bằng nhau:<br />

+ Phần 1 cho tác <strong>dụng</strong> với dung dịch HCl dư rồi cô cạn được 16,73 gam muối khan.<br />

+ Phần 2 cho tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn được 14,7 gam muối khan.<br />

+ Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn cần vừa đủ b mol O 2 . Giá trị b là<br />

A. 0,875 B. 0,435 C. 1,050 D. 0,525<br />

Bài 9. Cho hai chất hữu <strong>cơ</strong> X, Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit<br />

no, mạch hở, <strong>có</strong> một nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O 2 vừa đủ<br />

thu được sản phẩm cháy <strong>có</strong> tổng khối lượng 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y cho tác <strong>dụng</strong> hoàn toàn với<br />

NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn thu<br />

được là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam<br />

Bài 10. Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> 1<br />

nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm H 2 O, CO 2 và N 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

trong đó tổng khối lượng CO 2 và H 2 O bằng 56,1 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì số mol O 2<br />

cần phản ứng là?<br />

A. 2,8 mol B. 1,8 mol C. 1,875 mol D. 3,375 mol<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án D.<br />

Bài 2. Chọn đáp án B.<br />

Bài 3. Chọn đáp án A.<br />

Bài 4. Chọn đáp án A.<br />

Bài 5. Chọn đáp án A.<br />

Bài 6. Chọn đáp án B.<br />

Bài 7. Chọn đáp án C.<br />

Bài 8. Chọn đáp án B.<br />

Bài 9. Chọn đáp án D.<br />

Bài 10. Chọn đáp án B.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 4: SỰ KẾT HỢP PHẢN ỨNG CHÁY VỚI PHẢN ỨNG THỦY PHÂN<br />

Chú ý: Dạng <strong>bài</strong> toán này <strong>có</strong> nhiều <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> khác nhau để <strong>giải</strong> quyết <strong>bài</strong> toán.<br />

Ví dụ: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y (<strong>có</strong> số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên<br />

kết) cần vừa đủ 120 ml KOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của<br />

Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần dùng 14,364 lít khí O 2<br />

(đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H 2 O là 31,68 gam. Phần trăm<br />

khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với:<br />

A. 45% B. 50% C. 55% D. 60%<br />

Giải:<br />

+ Cách 1: Ta <strong>có</strong> thể <strong>giải</strong> quyết chúng bằng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> truyền thống đi từ bản chất<br />

Bước 1: Dựa vào phản ứng với KOH xác định số mol từng peptit trong 0,045 mol hỗn hợp và số dạng<br />

peptit của X, Y.<br />

Bước 2: Xác định số mol peptit X, Y trong 13,68 gam hỗn hợp. Sau đó chặn khoảng giá trị phân tử khối<br />

của peptit Y.<br />

Bước 3: Tính khối lượng muối tạo thành ở thí nghiệm 1, tính số mol muối Gly Xác định cấu tạo các<br />

peptit.<br />

Bước 4: Tính phần trăm khối lượng muối Ala tạo thành.<br />

0,045 mol A + 0,12 mol KOH → 3 muối của Gly, Ala, Val.<br />

Đặt số mol X, Y lần lượt là x, y. Đặt số đơn vị aminoaxit tạo X là a, số đơn vị aminoaxit tạo Y là a 1.<br />

x<br />

y 0,045 0,12<br />

<br />

0,045a y 0,12 a 2,67 a 2<br />

nNaOH<br />

xa y( a 1) 0,12 0,045<br />

x<br />

0,015<br />

X là đipeptit, Y là tripeptit<br />

y<br />

0,03<br />

Đốt cháy 13,68 gam A cần 0,64125 mol O 2 → 31,68 gam (CO 2 + H 2 O)<br />

Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng <strong>có</strong> m 13,68 32.0,64125 31,68 2,52 gam<br />

N2<br />

X Y<br />

N2<br />

n 0,09mol 2n 3n 0,18mol<br />

Mà n<br />

X:n Y<br />

=x:y=0,015:0,03=1:2<br />

Suy ra trong 13,68 gam A chứa<br />

X<br />

Y<br />

n<br />

<br />

n<br />

0,0225M 0,045M 13,68<br />

X<br />

Y<br />

0,0225mol<br />

0,045mol<br />

MX min<br />

2MGly MH2O<br />

2.75 18 132<br />

<br />

<br />

MX max<br />

2MVal MH2O<br />

2.117 18 216<br />

13,68 0,0225.216 13,68 0,0225.132<br />

MY<br />

196 MY<br />

238<br />

0,045 0,045<br />

13,68 gam A chứa<br />

n<br />

<br />

n<br />

X<br />

Y<br />

0,0225 mol<br />

0,045 mol<br />

0,03<br />

nX<br />

0,015 mol<br />

13,68. 9,12 gam A chứa <br />

0,045<br />

nY<br />

0,03 mol<br />

Áp <strong>dụng</strong> bảo toàn khối lượng cho phản ứng với KOH <strong>có</strong>:<br />

9,12 56.0,12 m muối 18.0,045<br />

m muối 15,03 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n muối của Gly<br />

33,832%.15,03<br />

0,045 mol n<br />

113<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

A<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chứng tỏ X và Y đều chứa 1 đơn vị Gly.<br />

Có<br />

M M M 2M 75 89 117 18.2 245 238<br />

Gly Ala Val H2O<br />

Y không thể chứa đơn vị Val Y gồm 1 đơn vị Gly và 2 đơn vị Ala.<br />

X gồm 1 đơn vị Gly và 1 đơn vị Val.<br />

127.2.0,03<br />

%m muối của Ala .100% 50,70% gần với giá trị 50 nhất. Chọn đáp án B.<br />

15,03<br />

+ Cách 2: Ta dùng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> <strong>giải</strong> <strong>nhanh</strong>: Phương <strong>pháp</strong> quy đổi<br />

Quy đổi 13,68 gam A thành<br />

Khi đốt cháy A:<br />

C H ON 2,25O 2CO 1,5H O 0,5N<br />

<br />

<br />

<br />

2 3 2 2 2 2<br />

CH 1,5O<br />

CO H O<br />

2 2 2 2<br />

O 2<br />

<br />

C2H3ON : a mol<br />

<br />

CH 2<br />

: b mol 57a 14b 18c 13,68 1<br />

<br />

H2O : c mol<br />

<br />

n 2, 25a<br />

1,5b 0,64125 2<br />

mA mO m<br />

2 CO<br />

m<br />

2 H2O<br />

13,68 0,61425.32 31,68<br />

BTKL: n<br />

N<br />

a 0,18<br />

14 14<br />

Từ <br />

1 ; 2 và a 0,18 b 0,1575; c 0,0675<br />

Nếu cho 13,68 gam A tác <strong>dụng</strong> với KOH vừa đủ n 0,18 (mol)<br />

Khối lượng hỗn hợp muối thu được là Z:<br />

m 13,68 0,18.56 0,0675.18 22,545 (gam)<br />

Z<br />

Do vậy trong Z muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng (<strong>theo</strong> định luật thành phần không đổi)<br />

33,832.22,545<br />

nGlyK 0,0675 mol<br />

113.100<br />

Đặt<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

KOH<br />

<br />

<br />

n x mol<br />

Ala K<br />

<br />

BT N x y 0,0675 0,18<br />

<br />

<br />

<br />

n y mol BT C 3x 5y 2.0,0675 0,18.2 0,1575<br />

Val K<br />

<br />

<br />

x 0,09 mol ; y 0,0225 mol<br />

127.0,09<br />

%m<br />

AlK<br />

.100 50,7%<br />

22,545<br />

Nhận xét: Như vậy mỗi <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> <strong>có</strong> nhiều <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> để <strong>có</strong> thể <strong>giải</strong>, tuy nhiên hiện nay để <strong>giải</strong> <strong>nhanh</strong> <strong>bài</strong><br />

toán peptit thường sử <strong>dụng</strong> những <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> sau:<br />

Qui đổi peptit thành aminoaxit và nước:<br />

Peptit bất kỳ đều tạo thành từ quá trình trùng ngưng nhiều aminoaxit ban đầu<br />

5C H NO 4H O C H N O<br />

Pentapeptit:<br />

n 2n1 2 2 5n 10n3 5 6<br />

Nếu để cho pentapetit ta qui đổi thành aminoaxit trừ đi lượng nước thích hợp mol nước là số âm.<br />

qd CnH2n1NO 2<br />

: a.mol<br />

peptit <br />

H2O : b 0<br />

Sử <strong>dụng</strong> <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> bảo toàn nguyên tố C, H, O, N<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Qui đổi peptit thành đipeptit: peptit<br />

qd<br />

<br />

<br />

C H<br />

n 2n 2 3<br />

H O<br />

2<br />

N O<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Qui đổi thành đi peptit <strong>có</strong> giúp <strong>giải</strong> <strong>nhanh</strong> câu toán peptit vì đặc điểm của đipeptit là mol CO 2 và mol<br />

nước bằng nhau. Nếu đề cho mol nito ta suy ra được ngay mol đipeptit dựa vào <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> bảo toàn<br />

nguyên tố nito.<br />

<br />

qd C H ON x mol <br />

n 2n1<br />

<br />

Quy đổi X thành gốc aminoaxit và H 2 O. peptit <br />

<br />

<br />

H2O y mol <br />

Dùng đồng đẳng hóa: Nếu các peptit chỉ được cấu tạo từ các đơn vị Gly, Ala, Val (trong đó Ala; Val<br />

là đồng đẳng của Gly chúng hơn kém nhau các nhóm CH 2 ). Khi đó mọi peptit hoặc hỗn hợp các peptit<br />

C2H3ON<br />

<br />

đều <strong>có</strong> thể coi là hỗn hợp gồm CH2<br />

<br />

H2O<br />

Chú ý:<br />

<br />

n n ;n n<br />

C2H3ON a.a H2O peptit<br />

Đặt công thức chung cho cả hỗn hợp peptit (tạo bởi các -a.a no mạch hở 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm<br />

C H N O<br />

COOH):<br />

kn 2kn2k k k1<br />

Trùng ngưng hóa các hỗn hợp các peptit<br />

Bài 1. Peptit X và peptit Y <strong>có</strong> tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu<br />

được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng<br />

22,176 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng<br />

dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể tích 2,464 lít<br />

(đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a : b là<br />

A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3<br />

Bài 2. Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)<br />

tác <strong>dụng</strong> với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn<br />

toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong<br />

dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và <strong>có</strong> 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn<br />

m gam M, thu được 4,095 gam H 2 O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 6,0 B. 6,5 C. 7,0 D. 7,5<br />

Bài 3. Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y C H O N cần dùng 600<br />

<br />

x y z 6<br />

<br />

<br />

<br />

C H O N <br />

<br />

n m 6 t<br />

ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin.<br />

Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O và N 2 , trong đó tổng khối<br />

lượng của CO 2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với<br />

A. 0,730 B. 0,810 C. 0,756 D. 0,962<br />

Bài 4. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 peptit (trong cấu tạo chỉ chứa glyxin, alanin và<br />

valin) trong dung dịch chứa 47,54 gam KOH. Cô cạn dung dịch thì thu được 1,8m gam chất rắn khan.<br />

Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,5m gam X thì cần dùng 30,324 lít O 2 (đktc), hấp thụ sản phẩm cháy vào<br />

bình chứa 650 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thấy khối lượng bình tăng 65,615 gam, đồng thời khối lượng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

dung dịch tăng m 1 gam và <strong>có</strong> một khí trơ thoát ra. Giá trị<br />

<br />

m m 1<br />

<br />

gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 76. B. 120. C. 78. D. 80.<br />

Bài 5. Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các<br />

-aminoaxit đều <strong>có</strong> công thức dạng<br />

H NC H COOH . Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O 2 , chỉ thu được N 2 ; 1,5<br />

2 x y<br />

mol CO 2 và 1,3 mol H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1M và đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn<br />

khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là<br />

A. 9 và 51,95 B. 9 và 33,75 C. 10 và 33,75 D. 10 và 27,75<br />

Bài 6. Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các phản<br />

ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các aminoaxit đều <strong>có</strong> dạng<br />

H NC H COOH . Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O 2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy (CO 2 ,<br />

2 m n<br />

H 2 O, N 2 ) vào dung dịch Ba(OH) 2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng phần dung<br />

dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m là<br />

A. 32,5 B. 27,5 C. 31,52 D. 30,0<br />

Bài 7. X là một peptit <strong>có</strong> 16 mắt xích (được tạo từ các -aminoaxit no, hở, <strong>có</strong> 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -<br />

COOH). Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O 2 . Nếu lấy m gam X cho tác <strong>dụng</strong> với lượng vừa đủ<br />

dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp chất rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn Y trong bình<br />

chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít<br />

hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí <strong>có</strong> 20% thể tích O 2<br />

còn lại là N 2 . Giá trị gần nhất của m là?<br />

A. 46 gam B. 41 gam C. 43 gam D. 38 gam<br />

Bài 8. X, Y, Z<br />

<br />

M M M<br />

X Y Z<br />

<br />

<br />

<br />

là ba peptit mạch hở, được tạo từ các aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng<br />

của Gly; trong đó 3 M M 7M . Hỗn hợp H chứa X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 2 :1. Đốt<br />

X Z Y<br />

cháy hết 56,56 gam H trong oxi vừa đủ, thu được<br />

n : n 48: 47 . Mặt khác, đun nóng hoàn toàn<br />

CO2 H2O<br />

56,56 gam H trong 400 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ), thu được 3 muối. Thủy phân hoàn toàn Z trong<br />

dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được a gam muối A và b gam muối B<br />

<br />

M<br />

A<br />

M<br />

A. 0,843 B. 0,874 C. 0,698 D. 0,799<br />

B<br />

<br />

. Tỉ lệ a : b là<br />

Bài 9. X, Y, Z là 3 peptit mạch hở. Thuỷ phân 1 mol X thu được a mol alanin và a mol valin. Thuỷ phân 1<br />

mol Y thu được b mol alanin và a mol valin. Thuỷ phân 1 mol Z thu được a mol alanin và b mol valin.<br />

Đốt m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z <strong>có</strong> tỉ lệ số mol X : Y : Z 1: 2 : 3 cần 17,52576 lít O 2 (đktc) thu được<br />

tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 35,9232 gam. Đốt 0,02 mol Y rồi hấp thụ khí CO 2 vào dung dịch chứa<br />

0,la mol Na 2 CO 3 và 0,lb mol NaOH thu được dung dịch chứa m 1 gam chất tan. Tổng<br />

trị<br />

A. 92,0 B. 92,5 C. 93,0 D. 93,5<br />

<br />

<br />

m m 1<br />

gần với giá<br />

Bài 10. X, Y, Z M M M là ba peptit mạch hở, được tạo từ các -aminoaxit như glyxin, alanin,<br />

X Y Z<br />

valin; Y không <strong>có</strong> đồng phân. Hỗn hợp H chứa X, Y, Z (số mol X chiếm 75% số mol H). Đốt cháy hết<br />

81,02 gam H trong oxi dư, thu được 0,51 mol N 2 . Đun nóng cũng lượng H trên trong dung dịch chứa<br />

KOH 1,4M và NaOH 2,1M, kết thúc phản ứng thu được 129,036 gam rắn T <strong>có</strong> chứa 3 muối và số mol<br />

muối của alanin bằng 0,22 mol. Đốt cháy hoàn toàn lượng rắn T trên thì thu được 70,686 gam muối<br />

cacbonat trung hòa. Biết tổng số nguyên tử oxi trong H bằng 14. % khối lượng Z trong hỗn hợp H gần<br />

nhất với giá trị<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 19% B. 21% C. 12% D. 9%<br />

Bài 11. Thủy phân hoàn toàn m gam hexapetit X mạch hở thu được<br />

<br />

m 4,68<br />

<br />

gam hỗn hợp Y gồm<br />

alanin và valin. Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ a mol khí O 2 , thu được hỗn hợp Z gồm<br />

CO 2 , hơi H 2 O và N 2 . Dẫn hỗn hợp Z qua bình H 2 SO 4 đặc dư, thấy khối lượng khí thoát ra khỏi bình<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

giảm 18b gam so với hỗn hợp Z, tỉ lệ<br />

lít O 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

a : b 51: 46 . Để oxi hóa hoàn toàn 27,612 gam X cần tối thiểu V<br />

A. 33,4152 lít. B. 30,1392 lít. C. 29,7024 lít. D. 33,0239 lít.<br />

Bài 12. X là peptit <strong>có</strong> dạng C H O N ; Y là peptit <strong>có</strong> dạng CnHmO6Nt<br />

(X, Y đều được tạo bởi các<br />

x y z 6<br />

aminoaxit no chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm - COOH). Đun nóng 32,76 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần<br />

dùng 480 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 32,76 gam E thu được sản phẩm cháy gồm CO 2 ,<br />

H 2 O và N 2 . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong lấy dư thu được 123,0 gam kết tủa; đồng thời<br />

khối lượng dung dịch thay đổi a gam. Giá trị của a là:<br />

A. Tăng 49,44. B. Giảm 94,56. C. Tăng 94,56. D. Giảm 49,44.<br />

Bài 13. Hỗn hợp A gồm 3 peptit (cấu tạo từ Gly, Ala, Val; tỉ lệ số C/N như nhau) và x mol Gly 2 Ala 4 , 2x<br />

mol Gly 4 AlaVal. Phần trăm khối lượng oxi trong A là A. Cho m gam hỗn hợp A tác <strong>dụng</strong> với NaOH vừa<br />

đủ thu được hỗn hợp muối B (muối Gly chiếm l,616948a% về khối lượng) và 0,9 mol H 2 O. Đốt cháy<br />

hoàn toàn m gam A thu được 3,9 mol N 2 . Đốt cháy hoàn toàn B thu được 21 mol H 2 O. Biết peptit <strong>có</strong> số<br />

mắt xích Ala lớn nhất trong A chiếm l,478448a% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của peptit <strong>có</strong> số<br />

mắt xích Gly lớn nhất trong A là bao nhiêu?<br />

A. 44,59% B. 33,56% C. 38,37% D. 51,23%<br />

<br />

<br />

Bài 14. Hỗn hợp E chứa peptit X và chất hữu <strong>cơ</strong> Y C H O N . Để phản ứng hết 40,28<br />

C H O N <br />

x y 5 4<br />

8 16 4 2<br />

gam E cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được m<br />

gam một ancol Z duy nhất và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 -aminoaxit; trong đó <strong>có</strong> a gam muối A và b<br />

<br />

<br />

gam muối B M M . Dẫn toàn bộ m gam Z qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 2,016 lít khí H 2<br />

A<br />

B<br />

(đktc); đồng thời khối lượng bình tăng 6,66 gam. Tỉ lệ a : b gần nhất là.<br />

A. 0,8 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,7<br />

Bài 15. Hỗn hợp gồm ba peptit đều mạch hở <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m<br />

gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin, và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết<br />

peptit trong phân tử của ba peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là<br />

A. 18,83 B. 18,29 C. 19,19 D. 18,47<br />

Bài 16. Hỗn hợp E gồm 3 peptit X, Y, Z <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Tổng số liên kết peptit trong X,<br />

Y, Z nhỏ hơn 8. Thủy phân hoàn toàn m gam E thu được 45 gam Gly, 71,2 gam Ala và 117 gam Val. Giá<br />

trị của m là:<br />

A. 202,6. B. 227,8. C. 206,2. D. 211,6.<br />

Bài 17. X, Y là hai este mạch hở <strong>có</strong> công thức<br />

C H<br />

O<br />

n 2n 2 2<br />

; Z, T là hai peptit mạch hở đều được tạo bởi từ<br />

glyxin và alanin (Z và T hơn kém nhau một liên kết peptit). Đun nóng 27,89 gam hỗn hợp E chứa X, Y,<br />

Z, T cần dùng dung dịch chứa 0,37 mol NaOH, thu được 3 muối và hỗn hợp chứa 2 ancol <strong>có</strong> tỉ khối so<br />

với He 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn 27,89 gam E rồi lấy sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O, N 2 dẫn qua<br />

bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu 115,0 gam kết tủa; khí thoát ra <strong>có</strong> thể tích 2,352 lít (đktc). Phần<br />

<br />

trăm khối lượng T M M <strong>có</strong> hỗn hợp E?<br />

Z<br />

T<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 12,37% B. 12,68% C. 13,12% D. 10,68%<br />

Bài 18. Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là<br />

2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin,<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được<br />

tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 39,14. Giá trị của m là<br />

A. 16,78. B. 25,08. C. 20,17. D. 22,64.<br />

Bài 19. Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly,<br />

Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO 2 , H 2 O và N 2 ) vào<br />

bình đựng 140 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy <strong>có</strong> 840 ml (đktc)<br />

một khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch <strong>có</strong> khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung<br />

dịch Ba(OH) 2 ban đầu. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 7,26 B. 6,26 C. 8,25 D. 7,25<br />

Bài 20. X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ các -aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Khi<br />

đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều thu được lượng CO 2 là như nhau. Đun nóng 31,12 gam hỗn<br />

hợp H gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 4 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chỉ<br />

<br />

chứa 0,29 mol muối A và 0,09 mol muối B M M . Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X,<br />

Y, Z bằng 11. Phân tử khối của peptit Z là<br />

A. 472 B. 402 C. 486 D. 444<br />

A<br />

Bài 21. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng<br />

thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản<br />

phẩm cho<br />

<br />

m 15,8<br />

<br />

B<br />

<br />

gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa<br />

đủ, thu được Na 2 CO 3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch<br />

NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và <strong>có</strong> 4,928 lít khí duy nhất<br />

(đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N 2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành<br />

phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là:<br />

A. 35,37% B. 58,92% C. 46,94% D. 50,92%<br />

Bài 22. Hỗn hợp X gồm đipeptit C 5 H l0 N 2 O 3 , este đa chức C 4 H 6 O 4 , este C 5 H 11 O 2 N. Cho X tác <strong>dụng</strong> vừa<br />

đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và hỗn<br />

hợp khí Z gồm các chất hữu <strong>cơ</strong>. Cho Z thu được tác <strong>dụng</strong> với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H 2 (đktc).<br />

Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO 2 . Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu<br />

được cho vào dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 6,99 B. 7,67 C. 7,17 D. 7,45<br />

Bài 23. Hỗn hợp X gồm 3 peptit mạch hở, trong đó <strong>có</strong> hai peptit cùng số nguyên tử cacbon, tổng số oxi<br />

trong 3 peptit là 11.Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm 3 muối<br />

của Gly; Ala; Val. Đốt cháy hỗn hợp Y cần dùng 1,095 mol O 2 thu được Na 2 CO 3 và 1,92 mol hỗn hợp<br />

CO 2 ; H 2 O; N 2 .Phần trăm khối lượng peptit <strong>có</strong> khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là:<br />

A. 60,8% B. 69,5% C. 56,5% D. 65,2%<br />

Bài 24. Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau<br />

một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit,<br />

M<br />

Y<br />

M<br />

Z<br />

). Cho 36 gam E tác <strong>dụng</strong> vừa đủ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin,<br />

alanin, valin (trong đó <strong>có</strong> 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O 2 dư,<br />

thu được CO 2 , N 2 và 1,38 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là<br />

A. 18,39% B. 20,72% C. 27,58% D. 43,33%<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 25. X và Y ( M<br />

X<br />

M<br />

Y<br />

) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau<br />

một liên kết peptit), Z là (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 . Đun nóng toàn bộ 31,88 g hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1<br />

lít dung dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T<br />

nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y <strong>có</strong> trong T gần nhất là<br />

A. 27% B. 36% C. 16% D. 18%<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án A.<br />

Bài 2. Chọn đáp án A.<br />

Bài 3. Chọn đáp án A.<br />

Bài 4. Chọn đáp án A.<br />

Bài 5. Chọn đáp án B.<br />

Bài 6. Chọn đáp án C.<br />

Bài 7. Chọn đáp án C.<br />

Bài 8. Chọn đáp án B.<br />

Bài 9. Chọn đáp án C.<br />

Bài 10. Chọn đáp án A.<br />

Bài 11. Chọn đáp án A.<br />

Bài 12. Chọn đáp án D.<br />

Bài 13. Chọn đáp án C.<br />

Bài 14. Chọn đáp án C.<br />

Bài 15. Chọn đáp án C.<br />

Bài 16. Chọn đáp án C.<br />

Bài 17. Chọn đáp án A.<br />

Bài 18. Chọn đáp án A.<br />

Bài 19. Chọn đáp án B.<br />

Bài 20. Chọn đáp án A.<br />

Bài 21. Chọn đáp án C.<br />

Bài 22. Chọn đáp án D.<br />

Bài 23. Chọn đáp án B.<br />

Bài 24. Chọn đáp án A.<br />

Bài 25. Chọn đáp án D.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

CHUYÊN ĐỀ 10 : POLIME<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT<br />

I. ĐỊNH NGHĨA<br />

II.<br />

- Là hợp chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> khối lượng phân tử do nhiều đơn vị nhỏ ( mắt xích) liên kết với nhau.<br />

- Công thức tổng quát: (A n ) trong đó:<br />

+ n: là hệ số trùng hợp, hệ số polime hóa, <strong>độ</strong> polime hóa, n càng lớn thì phân tử khối của polime càng<br />

cao.<br />

+ A là mắt xích<br />

- Trong phản ứng<br />

H 2 N – [CH 2 ] 5 – COOH: gọi là monome ( phân tử nhỏ)<br />

[ NH ( CH ) CO]<br />

: gọi là một mắt xích<br />

2 5<br />

- Tên polime: Poli ghép tên monome tương ứng.<br />

Nếu tên monome <strong>có</strong> hai cụm từ trở lên thì nằm trong ().<br />

PHÂN LOẠI<br />

1.Theo nguồn gốc<br />

- Polime thiên nhiên (<strong>có</strong> sẵn trong thiên nhiên: tơ tằm, tinh bột, protein, cao su thiên nhiên,xenlulozơ,…):<br />

- Polime nhân tạo hay bán tổng hợp (nguyên <strong>liệu</strong> tổng hợp <strong>có</strong> sẵn trong tự nhiên: tơ visco, tơ axetat, tơ<br />

đồng – amoniac, xenlulozơ trinitrat điều chế từ xenlulozơ).<br />

- Polime tổng hợp (nguyên <strong>liệu</strong> không <strong>có</strong> sẵn phải tổng hợp nên).<br />

2.Theo cấu trúc<br />

- Mạch thẳng (hầu hết polime)<br />

- Mạch nhánh (rezol, amilopectin, glicogen,…).<br />

- Mạng không gian (rezit hay bakelit, cao su lưu hóa).<br />

Chú ý phân biệt mạch polime chứ không phải mạch cacbon.<br />

3.Theo <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> điều chế<br />

Polime trùng hợp<br />

- Trùng hợp là phản ứng cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau để tạo<br />

thành polime.<br />

- Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải <strong>có</strong> chứa liên kết bội hoặc vòng không bền (caprolactam).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Polime trùng ngưng<br />

- Trùng ngưng là phản ứng cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau để tạo<br />

thành polime đồng thời <strong>có</strong> <strong>giải</strong> phóng các phân tử chất vô <strong>cơ</strong> đơn giản như H 2 O.<br />

- Điều kiện để monome tham gia phản ứng trùng ngưng: trong phân tử phải <strong>có</strong> 2 nhóm chức trở lên <strong>có</strong><br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III.<br />

IV.<br />

khả năng tham gia phản ứng: - OH, - COOH, - NH 2 (trừ HCHO và phenol)<br />

TÍNH CHẤT VẬT LÍ<br />

- Hầu hết polime là chất rắn, không tan trong nước, không bay hơi. Có nhiệt nóng chảy không xác định.<br />

- Nhiều polime <strong>có</strong> tính dẻo, tính đàn hồi.<br />

- Nhiều polime cách nhiệt, cách điện, bán dẫn, dai bền,….<br />

- Nhiều polime trong suốt, không giòn: thủy tinh hữu <strong>cơ</strong>.<br />

TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

Tham gia các phản ứng cắt mạch (n giảm), khâu mạch (n tăng) hoặc giữ nguyên mạch.<br />

1.Phản ứng cắt mạch<br />

- Các polime <strong>có</strong> nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân, như:<br />

+ Tinh bột, xelulozơ thủy phân thành glucozơ<br />

+ Polipeptit, poliamit thủy phân thành các aminoaxit<br />

- Polime trùng hợp bị nhiệt phân thành polime ngắn hơn hoặc monome ban đầu.<br />

<br />

<br />

CH 2<br />

CH nCH<br />

n<br />

2<br />

CH<br />

| |<br />

C6 H5 C<br />

6<br />

H5<br />

( )<br />

poli stiren<br />

stiren vinyl benzen<br />

2.Phản ứng cộng ở Polime không no<br />

Cl<br />

|<br />

( CH 2<br />

CH C CH<br />

2) n<br />

nHCl ( CH 2<br />

CH<br />

2<br />

C CH<br />

2)<br />

| |<br />

CH3 CH3<br />

poliisopren<br />

poliisopren hidrocl hãa<br />

3.Phản ứng tăng mạch cacbon<br />

V. CHẤT DẺO<br />

- Là những vật <strong>liệu</strong> Polime <strong>có</strong> tính dẻo.<br />

Tính dẻo: là tính bị biến dạng khi chịu tác <strong>dụng</strong> của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự<br />

biến dạng đó khi thôi tác <strong>dụng</strong>.<br />

Tính đàn hồi: là tính bị biến dạng khi chịu tác <strong>dụng</strong> của nhiệt, áp lực bên ngoài và lấy lại hình dạng ban<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

đầu khi thôi tác <strong>dụng</strong>.<br />

- Thành phần của chất dẻo gồm polime và chất <strong>độ</strong>n. Trộn 2 thành phần trên lại với nhau được một vật<br />

<strong>liệu</strong> polime mới <strong>có</strong> tính chất của polime và chất <strong>độ</strong>n. Vật <strong>liệu</strong> polime mới đó gọi là vật <strong>liệu</strong> compozit.<br />

- Vật <strong>liệu</strong> compozit: Là vật <strong>liệu</strong> hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần tán vào nhau mà không tan vào nhau.<br />

Một số polime dùng làm chất dẻo<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1.Polietilen (PE)<br />

<br />

t , p<br />

2 2 xt<br />

2 2<br />

nCH CH ( CH CH )<br />

n<br />

Polietylen được dùng bọc dây điện, bọc hàng, làm màng mỏng che mưa, chai lọ, chế tạo thiết bị trong<br />

ngành sản xuất hóa học.<br />

2.Poli (vinyl clorua) (PVC)<br />

<br />

t , xt,<br />

p<br />

nCH<br />

2<br />

CH ( CH 2<br />

CH )<br />

| |<br />

Cl<br />

Cl<br />

3.Poli ( metyl metacrylat)<br />

CH3<br />

|<br />

<br />

xt,t<br />

nCH<br />

2<br />

C COOCH3 ( CH 2<br />

C)<br />

n<br />

| |<br />

CH<br />

COOCH<br />

3 3<br />

n<br />

Nhựa PMM (thủy tinh hữu <strong>cơ</strong> – plexiglas) là một nhựa nhiệt dẻo trong suốt thường được sử <strong>dụng</strong> ở<br />

dạng tấm, miếng như một vật <strong>liệu</strong> nhẹ hoặc khó bể vỡ để thay thế cho kính và thủy tinh.<br />

4.Poli ( phenol – fomanđehit) ( PPF)<br />

PPF <strong>có</strong> 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.<br />

- Nhựa novolac: Đem đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol<br />

lấy dư, xúc tác axit được nhựa novolac (mạch không phân<br />

nhánh)<br />

- Nhựa rezol: Đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit <strong>theo</strong> tỉ<br />

lệ mol 1: 1,2 <strong>có</strong> xúc tác là kiềm ta được nhựa rezol (mạch<br />

không phân nhánh)<br />

- Nhựa rezit: Khi đung nóng nhựa rezol ở nhiệt <strong>độ</strong> 150ºC thu<br />

được nhựa <strong>có</strong> cấu trúc mạng lưới không gian gọi là nhựa rezit<br />

hay còn gọi là bakelit.<br />

5.Nhựa PS<br />

xt,t , p<br />

nCH CH<br />

2<br />

( CH CH<br />

2<br />

)<br />

| |<br />

C H<br />

C H<br />

6.Nhựa PVA<br />

6 5 6 5<br />

<br />

CH<br />

CH<br />

xt,t , p<br />

2<br />

<br />

nCH<br />

2<br />

CH OCOCH3<br />

|<br />

<br />

OCOCH <br />

<br />

3 n<br />

Thủy phân PVA trong môi trường kiềm:<br />

CH CH<br />

2<br />

CH t<br />

2<br />

CH <br />

| nNaOH | nCH3COONa<br />

OCOCH OH <br />

3 n<br />

n<br />

7.Poli (tetrafloetilen) (teflon)<br />

( CF2 CF2<br />

) n<br />

n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Teflon được sử <strong>dụng</strong> rộng rãi vào nhiều ngành công nghiệp: công nghiệp đông lạnh, công nghiệp hóa học,<br />

công nghiệp điện, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp y dược . Cụ thể, teflon được dùng để:<br />

- Chế tạo thiết bị nhiệt <strong>độ</strong> thấp để chứa đựng không khí lỏng<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Chế tạo các bình phản ứng chịu ăn mòn, vỏ bình acquy, làm tấm lọc<br />

- Chế tạo các lớp vỏ cách điện rất mỏng<br />

- Chế tạo xương nhân tạo, làm vật <strong>liệu</strong> tạo sụn cho ngoại khoa<br />

- Chế tạo rađa, vật <strong>liệu</strong> thông tin cao tần, thiết bị sóng ngắn<br />

- Tráng phủ lên chảo, nồi để chống dính.<br />

VI. TƠ<br />

1.Khái niệm:<br />

- Là những vật <strong>liệu</strong> polime hình sợi dài và mảnh với <strong>độ</strong> bền nhất định.<br />

- Trong tơ <strong>có</strong> polime, polime này <strong>có</strong> đặc tính<br />

+ không phân nhánh, xếp song song nhau<br />

+ rắn, bền nhiệt, bền với dung dịch môi thường.<br />

+ mềm, dai, không <strong>độ</strong>c và <strong>có</strong> khả năng nhuộm màu tốt.<br />

2.Phân loại<br />

- Tơ thiên nhiên: Có sẵn trong tự nhiên: bông, len, tơ tằm,…<br />

- Tơ hóa học: Chế tạo bằng con đường hóa học.<br />

- Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp, như tơ poliamit ( tơ nilon -6, 6; tơ capron,…) tơ vinylic<br />

(tơ olon, tơ vinilon,…)<br />

- Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp): Xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con<br />

đường hóa học, như tơ visco, tơ xenlulozơ axelat,…<br />

3.Một số loại tơ tổng hợp thường gặp<br />

1). Tơ nilon -6,6 hay poli (hexametylen ađipamit)<br />

Là tơ thuộc loại tơ poliamit, điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylđiamin với axit ađipic<br />

nH<br />

2N [ CH<br />

2] 6<br />

NH<br />

2<br />

nHOOC [CH 2] 4<br />

COOH ( HN [CH 2] 6<br />

NHOC [CH 2] 4<br />

CO) n<br />

2nH 2O<br />

Tơ nilon <strong>có</strong> tính dai bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với<br />

axit, với kiềm. Thường được dùng để dệt vải may mặc, vải lót sắm lốp xe,…<br />

2). Tơ nitron (tơ olon)<br />

Là tơ thuộc loại tơ vinylic, điều chế bằng cách tổng hợp vinyl xianua (acrylonitrin)<br />

'<br />

ROOCR<br />

2 <br />

t<br />

2<br />

nCH CH ( CH CH )<br />

|<br />

CN<br />

|<br />

CN<br />

Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải<br />

may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét.<br />

3). Tơ dacron ( lapsan)<br />

nHOOC C H COOH nHO CH CH OH ( CO C H COOCH CH O) 2nH O<br />

<br />

t<br />

6 4 2 2 6 4 2 2 n 2<br />

Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste được tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol. Tơ lapsan rất bền về<br />

mặt <strong>cơ</strong> học, bền đối với nhiệt hơn nilon, bền với axit, với kiềm, được dùng để dệt vải may mặc.<br />

4). Tơ capron (nilon-6)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

nH N[ CH ] COOH ( NH[ CH ] CO)<br />

nH O<br />

xt,t , p<br />

2 2 5 2 5 n 2<br />

CH CH CH<br />

n NH CO<br />

CH CH NH<br />

2 2 2<br />

<br />

xt,t , p<br />

| C O ( [CH<br />

2] 5<br />

)<br />

n<br />

2 2<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

5). Tơ enang ( nilon -7)<br />

<br />

nH N[ CH ] COOH ( HN[ CH ] CO)<br />

nH O<br />

xt,t , p<br />

2 2 6 2 6 n 2<br />

6). Tơ clorin<br />

VII.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CH CH CH CH n<br />

CH CH CH CH <br />

n<br />

HCl<br />

2 <br />

<br />

2<br />

2 2 <br />

xt,t , p<br />

2<br />

| | Cl2<br />

| | |<br />

Cl Cl n<br />

Cl Cl Cl n<br />

2 2<br />

CAO SU<br />

- Là vật <strong>liệu</strong> polime <strong>có</strong> tính đàn hồi.<br />

Cao su thiên nhiên<br />

- Nguồn gốc: Lấy từ mủ cây cao su.<br />

- Cấu tạo: Cao su tự nhiên hay cao su thiên nhiên là loại vật <strong>liệu</strong> được sản xuất từ mủ cây cao su.<br />

Về mặt hóa học, cao su thiên nhiên là poliisopren – polime của isopren. Cao su isopren <strong>có</strong> CTPT (C 5 H 8 ) n<br />

CH 2<br />

C CH CH<br />

2<br />

<br />

|<br />

<br />

CH<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

Với n gần bằng 1500 đến 15000<br />

- Tính chất<br />

Tính chất vật lý:<br />

+ Đàn hồi<br />

+ Cách điện, cách nhiệt<br />

+ Không thấm nước, không thấm khí<br />

n<br />

+ Không tan trong nước, rượu, axeton, … tan trong xăng, benzen,…<br />

Tính chất hóa học:<br />

+ Tác <strong>dụng</strong> với H 2 , HCl, Cl 2 …..<br />

+ Tác <strong>dụng</strong> với lưu huỳnh (lưu hóa cao su) tạo ra cao su lưu hóa. Cao su lưu hóa <strong>có</strong> tính chất: đàn hồi tốt,<br />

chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi so với cao su chưa lưu hóa.<br />

Bản chất của quá trình lưu hóa cao su: tạo ra cầu nối đisunfua(- S – S - ) giữa các mạch cao su để tạo<br />

thành mạng lưới.<br />

Cao su tổng hợp<br />

- Là vật <strong>liệu</strong> polime tương tự cao su thiên nhiên.<br />

- Thường được điều chế từ các ankađien bằng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> trùng hợp<br />

- Cao su tổng hợp thông <strong>dụng</strong> là<br />

Cao su buna<br />

xt Na<br />

nCH<br />

2<br />

CH CH CH<br />

2<br />

CH 2<br />

CH CH CH<br />

2<br />

<br />

bu tan1,3 đien polibuta 1,3<br />

đien<br />

( cao su buna)<br />

Cao su buna – S<br />

<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

VIII.<br />

Cao su buna – N<br />

xt Na<br />

nCH<br />

2<br />

CH CH CH<br />

2<br />

nCH<br />

2<br />

CH ( CH 2<br />

CH CH CH<br />

2<br />

CH<br />

2<br />

CH )<br />

| |<br />

buta<br />

1,3<br />

đien CN CN<br />

acrylonitrin<br />

cao su buna N<br />

Cao su clopren<br />

<br />

t , p,<br />

xt<br />

nCH<br />

2<br />

CH C CH<br />

2<br />

( CH 2<br />

CH C CH<br />

2<br />

)<br />

| |<br />

Cl<br />

Cl<br />

Cao su flopren<br />

<br />

xt,t , p<br />

nCH<br />

2<br />

C CH CH<br />

2<br />

( CH 2<br />

C CH CH<br />

2<br />

)<br />

| |<br />

F<br />

F<br />

KEO DÁN TỔNG HỢP<br />

- Keo dán là loại vật <strong>liệu</strong> <strong>có</strong> khả năng kết dính hai mảnh vật <strong>liệu</strong> rắn giống hoặc khác nhau mà không làm<br />

biến đổi bản chất của các vật <strong>liệu</strong> được kết dính.<br />

- Bản chất: Có thể tạo ra màng hết sức mỏng, bền gắn chắc giữa hai mảnh vật <strong>liệu</strong>. Lớp màng mỏng này<br />

phải bám chắc vào 2 mảnh vật <strong>liệu</strong> được dán.<br />

Một số keo dán thông <strong>dụng</strong><br />

1). Nhựa vá săm (dán nhựa): Là dung dịch đặc của cao su trong dung môi hữu <strong>cơ</strong>. Khi dùng phải làm sạch<br />

chỗ dán, bôi nhựa vào để dung môi bay đi, sau đó dán lại.<br />

2). Keo dán epoxi (dán kim loại): Làm từ polime <strong>có</strong> chứa nhóm epoxi.<br />

3). Keo dán ure – formandehit (dán gỗ): Được sản xuất từ poli (ure-fomanđehit)<br />

<br />

nH N CO NH nCH O ( HN CO NH CH )<br />

nH O<br />

xt,t<br />

2 2 2 2 n 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n<br />

n<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP<br />

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TỈ LỆ SỐ MẮT XÍCH GIỮA BUTA-1,3-ĐIEN VÀ ACRILONITRIN<br />

Phương <strong>pháp</strong>:<br />

Cao su buna – N<br />

o<br />

t ,p,xt<br />

2 2 2 2 2 2<br />

nCH = CH- CH = CH + nCH = CH ¾¾¾®- CH - CH = CH-CH -CH-CH<br />

-<br />

CN<br />

CN<br />

Bài toán đốt cháy polime ta quy về đốt cháy hai monome cho đơn giản.<br />

Nếu <strong>bài</strong> toán đốt cháy trong oxi vừa đủ<br />

ì CO<br />

2<br />

: 4n + 3m<br />

ìï C4nH 6n<br />

:1 ï<br />

O<br />

4n + 3m n<br />

2<br />

í<br />

¾¾® ï<br />

íH2O : 3n + 1,5m Þ %V<br />

CO<br />

= .100 Þ<br />

2<br />

ïî<br />

C3mH3mN m<br />

:1 ï<br />

7n + 5m m<br />

ïî N<br />

2<br />

: 0,5m<br />

Nếu <strong>bài</strong> toán đốt cháy trong không khí thì lượng nitơ thu được trong hỗn hợp sau cùng phản ứng phải<br />

cộng nitơ trong không khí và nitơ do polime đốt cháy sinh ra<br />

ì CO<br />

O<br />

2<br />

: 4n + 3m<br />

ìï C4nH 6n<br />

:1 { ï<br />

N<br />

2 2<br />

í<br />

¾¾® ï<br />

íH2O : 3n + 1,5m<br />

ïî<br />

C3mH3mN m<br />

:1<br />

ï<br />

ïî N<br />

2<br />

:<br />

n<br />

BTNT O<br />

H2O<br />

3n + 1,5m<br />

¾¾¾® nO<br />

= n<br />

2 CO<br />

+ = 4n + 3m +<br />

2<br />

2 2<br />

Þ n = 4.n = 16n + 12m + 6n + 3m = 22n + 15m<br />

N 2<br />

kk<br />

N2 O2<br />

n = 22n + 15m + 0,5m = 22n + 15,5m<br />

Hỗn hợp sau phản ứng:<br />

ì CO<br />

2<br />

: 4n + 3m<br />

ï 4n + 3m<br />

íH2O : 3n + 1.5m Þ %V<br />

CO<br />

= .100<br />

2<br />

29n + 20m<br />

ï ïî N<br />

2<br />

: 22n + 15m<br />

Bài 1: (Sở Giáo Dục Quảng Ngãi-2015) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin<br />

(CH<br />

2<br />

= CH-CN)<br />

<strong>theo</strong> tỉ lệ tương ứng n: m, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng<br />

polime này (bằng vừa đủ), thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO ,H O, N , trong đó <strong>có</strong> 57,69%<br />

CO 2<br />

O2<br />

2 2 2<br />

về thể tích. Tỉ lệ n: m khi tham gia trùng hợp là<br />

A. n : m = 6 B. n : m = 5 C. n : m = 3 D. n : m = 4<br />

Bài 2: (Chuyên Thăng Long -2015) Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-<br />

1,3-đien với acrilonitrin. Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa<br />

o<br />

80% N2<br />

và 20% O2<br />

về thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 C thu được hỗn hợp khí và<br />

hơi Y (chứa 14,41%<br />

CO 2<br />

về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là:<br />

A. 2:1. B. 3:2. C. 1:2. D. 2:3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 3: (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ -2015) Đốt cháy hoàn toàn một mẫu cao su buna-S thì thu được<br />

nước và khí cacbonic với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 117:440. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien: stiren<br />

trong loại cao su này là<br />

A. 2:3. B. 3:1. C. 1:3. D. 2:5.<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 4: (THPT Trần Phú-2013) Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su buna-N, thu được khí<br />

H2O<br />

CO 2<br />

và hơi<br />

với tỉ lệ thể tích tương ứng bằng 3:2. Tỉ lệ số mắt xích butađien và vinyl xianua trong polime này<br />

tương ứng là:<br />

A. 1:3. B. 2:3. C. 3:2. D. 1:2.<br />

Bài 5: (THPT Trần Đăng Ninh-2013) Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu<br />

được một loại cao su Buna-N chứa 8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3-đien<br />

trong cao su thu được là<br />

A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. 3:1<br />

Bài 6: (THPT Ngô Sĩ Liên-2013) Đồng trùng hợp 2,3-đimetyl buta-1,3-đien với acrilonitrin (vinyl<br />

xianua) <strong>theo</strong> tỉ lệ tượng ứng x:y thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này<br />

trong ôxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi (CO<br />

2, H2O, N<br />

2) trong đó <strong>có</strong> 57,69% CO2<br />

về thể tích. Tỉ lệ<br />

x:y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu<br />

A. x : y » 2 : 3 B. x : y » 1: 3 C. x : y » 3: 5 D. x : y » 3: 2<br />

Bài 7: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc Lần 4-2013) Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-N với lượng<br />

o<br />

không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt <strong>độ</strong> trên 127 C mà CO2<br />

chiếm 14,1% về thể tích. Tỉ lệ<br />

số mắt xích butađien và vinyl xyanua trong polime này là? (biết không khí chiếm 20% và 80% N về<br />

thể tích)<br />

A. 3:4 B. 1:2 C. 2:3 D. 2:1<br />

O2<br />

2<br />

Bài 8: (THPT Trần Đại Nghĩa-2014-Lần 1) Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng<br />

hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí gồm CO<br />

2, hơi H2O và N2<br />

trong đó<br />

CO 2<br />

chiếm 58,33% về thể tích. Tỷ lệ số mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime trên là<br />

A. 3:2. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:3.<br />

Bài 9: (THPT Yên Thành 2013) Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-S với lượng không khí vừa đủ,<br />

o<br />

thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt <strong>độ</strong> 127 C mà N2<br />

chiếm 76,36% về thể tích. Tỉ lệ mol giữa butađien và<br />

stiren trong polime này là<br />

A. 2/1 B. 3/2 C. 2/3 D. 3/4<br />

Bài 10: (THPT Chuyên Tuyên Quang Lần 3-2014) Một loại cao su buna-N <strong>có</strong> phần trăm khối lượng<br />

của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl xianua là<br />

A. 2:1. B. 3:1. C. 1:3. D. 1:2.<br />

Bài 11: (THPT Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ-2014) Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và<br />

acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 15,73% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích buta-<br />

1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là<br />

A. 3:2. B. 1:2. C. 2:1. D. 2:3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 6: Chọn đáp án B.<br />

Bài 1: Chọn đáp án C. Bài 7: Chọn đáp án D.<br />

Bài 2: Chọn đáp án D. Bài 8: Chọn đáp án D.<br />

Bài 3: Chọn đáp án B. Bài 9: Chọn đáp án A.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Bài 4: Chọn đáp án C. Bài 10: Chọn đáp án C.<br />

Bài 5: Chọn đáp án A. Bài 11: Chọn đáp án D.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 2: TÍNH SỐ MẮT XÍCH ISOPREN CÓ MỘT CẦU NỐI ĐISUNFUA –S-S-<br />

Phương <strong>pháp</strong>: Lưu hóa cao su thiên nhiên<br />

C H + 2S ® C H S<br />

5n 8n 5n 8n-2 2<br />

Ta tính % khối lượng lưu huỳnh:<br />

64 6400<br />

%m<br />

S<br />

= .100 Þ 68n + 62 = Þ n<br />

68n + 62 %m<br />

S<br />

Bài 1: (Sào Nam -2015) Một loại cao su lưu hóa chứa 1,78% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt<br />

xích isopren <strong>có</strong> một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong<br />

mạch cao su<br />

A. 54. B. 25. C. 52. D. 46.<br />

Bài 2: (Sở Giáo Dục Thanh <strong>Hóa</strong>-2015) Cao su lưu hóa <strong>có</strong> 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có bao nhiêu<br />

mắt xích isopren thì <strong>có</strong> một cầu nối (-S-S-)?<br />

A. 38 B. 42 C. 46 D. 50<br />

Bài 3: (THPT Đồng Đậu lần 2-2014) Khi lưu hóa cao su tự nhiên người ta thu được một loại cao su lưu<br />

hóa chứa 2,3% lưu huỳnh <strong>theo</strong> khối lượng. Trung bình cứ k mắt xích lại <strong>có</strong> 1 cầu nối -S-S-. Giả thiết rằng<br />

nguyên tử S đã thay thế cho nguyên tử H trong nhóm metylen của cao su. Giá trị của k là<br />

A. 40. B. 30. C. 20. D. 50.<br />

Bài 4: (THPT Chu Văn An – Hà Nội 2014) Một loại cao su lưu hóa chứa 4,5% lưu huỳnh. Cho rằng<br />

mỗi cầu đisunfua -S-S- thay thế hai nguyên tử H. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren <strong>có</strong> một cầu<br />

đisunfua?<br />

A. 20. B. 10. C. 24. D. 16.<br />

Bài 5: (THPT Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi lần 1-2013) Đốt cháy hoàn toàn 20 g cao su lưu hóa, sản<br />

phẩm cháy thu được làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 2 g<br />

Br .<br />

2<br />

Giả thiết rằng lưu huỳnh đã thay thế<br />

cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mạch cao su, hỏi trung bình <strong>có</strong> bao nhiêu mắt xích isopren thì <strong>có</strong><br />

1 cầu đisunfua -S-S-?<br />

A. 25 B. 46 C. 23 D. 27<br />

Bài 6: (THPT Quỳnh Lưu 1 lần 1-2013) Lấy 21,33 gam cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy<br />

hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung<br />

bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì <strong>có</strong> 1 cầu nối đisunfua (-S-S-)?<br />

A. 23 B. 18 C. 46 D. 20<br />

Bài 7: (THPT Đinh Chương Dương lần 1-2014) Cao su lưu hóa <strong>có</strong> chứa 2,047% lưu huỳnh về khối<br />

lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren <strong>có</strong> một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế<br />

cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?<br />

A. 57. B. 46. C. 45. D. 58.<br />

Bài 8: (THPT Chuyên Quốc Gia TPHCM 2014) Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa <strong>có</strong> chứa<br />

2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren <strong>có</strong> một cầu nối đisunfua -S-S-, giả<br />

thiết rằng S đã thay thế cho nguyên tử H ở nhóm metylen trong mạch cao su?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 46. B. 47. C. 45. D. 23.<br />

Bài 9: Một phân tử xenlulozơ <strong>có</strong> phân tử khối là<br />

khoảng 5.10 -7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là<br />

6<br />

15.10 , biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5<br />

-2<br />

-2<br />

-1<br />

A. 3,0.10 (mm) B. 4,5.10 (mm) C. 4,5.10 (mm) D.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

-1<br />

3,0.10 (mm)<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 5: Chọn đáp án B.<br />

Bài 1: Chọn đáp án C. Bài 6: Chọn đáp án C.<br />

Bài 2: Chọn đáp án C. Bài 7: Chọn đáp án C.<br />

Bài 3: Chọn đáp án A. Bài 8: Chọn đáp án C.<br />

Bài 4: Chọn đáp án A. Bài 9: Chọn đáp án B.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 3: TÍNH TỈ LỆ SỐ MẮT XÍCH (BUTAĐIEN:STIREN) PHẢN ỨNG CỘNG BROM<br />

+ Phương <strong>pháp</strong>:<br />

Cao su buna-S<br />

nCH = CH - CH - CH + nCH = CH ® CH - CH = CH - CH - CH - CH<br />

2 2 2 2 2 2 n<br />

C6H5<br />

C6H5<br />

Phản ứng cộng brom vào liên kết p trong nhóm butađien để đơn giản ta qui đổi<br />

C4nH<br />

6n<br />

: a<br />

kl<br />

xg :<br />

ìï<br />

í ¾¾® 54an + 104am = x<br />

ï<br />

ïî C8mH 8m<br />

: a<br />

Coi nhóm C H <strong>có</strong> 1 liên kết p và ta <strong>có</strong> n = n = an<br />

4 6<br />

C4nH6n Br2<br />

ì an = n<br />

Ta <strong>giải</strong> hệ <strong>phương</strong> trình ra í<br />

ï Þ<br />

ï ïî am = m<br />

Bài 1: (THPT Yên Lạc-2014-Lần 1) 2,834 gam cao su buna-S phản ứng vừa đủ với 1,731 gam Br2<br />

trong dung môi<br />

CCl . Tỉ lệ số mắt xích (butađien:stiren) trong loại cao su trên là<br />

4<br />

A. 1: 3 B. 1: 2. C. 2: 3. D. 1: 1.<br />

Bài 2: (THPT Bãi Cháy Quảng Ninh-2015) Cho cao su buna-S tác <strong>dụng</strong> với<br />

Br /CCl<br />

2 4<br />

người ta thu<br />

được polime X. Trong polime X, % khối lượng brom là 64,34%. Hãy cho biết tỷ lệ mắt xích butađien:<br />

stiren trong cao su buna-S đã dùng là:<br />

A. 3: 1 B. 2: 1 C. 1: 1 D. 5: 2<br />

Bài 3: (THPT Đoàn Thượng 2014) Cho 2,721 gam cao su buna-S tác <strong>dụng</strong> vừa hết với dung dịch chứa<br />

3,53 gam brom trong CCl . Tỉ lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là<br />

4<br />

A. 1: 2. B. 2: 1. C. 1: 1. D. 3: 2.<br />

Bài 4: (THPT Việt Trì-2013) Khi cho một loại cao su buna-S tác <strong>dụng</strong> với brom (trong<br />

CCl 4<br />

) người ta<br />

nhận thấy cứ 1,05 gam cao su đó <strong>có</strong> thể tác <strong>dụng</strong> hết với 0,8 g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và<br />

stiren trong loại cao su nói trên là<br />

A. 3:4 B. 3:2 C. 2:3 D. 4:4<br />

Bài 5: (THPT Nam Trực lần 2-2013) Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu được 1<br />

loại polime là cao su buna-S. Đem đốt 1 mẫu cao su này ta nhận thấy số mol tác <strong>dụng</strong> bằng 1,325<br />

lần số mol<br />

CO 2<br />

Giá trị của m là<br />

sinh ra. Mặt khác khi cho 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa m gam brom.<br />

A. 36,00. B. 42,67. C. 39,90. D. 30,96.<br />

Bài 6: (THPT Đoàn Thượng lần 1-2013) Cho 6,3 gam 1 loại cao su buna – S làm mất màu vừa hết 4,8<br />

gam brôm trong<br />

CCl . Tỉ lệ số gốc butađien và stiren trong loại cao su trên là<br />

4<br />

A. 3/5 B. 1/2 C. 1/3 D. 2/3<br />

Bài 7: (Sở Giáo dục Thái Bình-2011) Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

trong<br />

CCl<br />

4.<br />

Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là<br />

A. 1: 3. B. 2: 1. C. 2: 3. D. 1: 2.<br />

Bài 8: (THPT Chuyên Trần Phú-2014) Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng hết với 3,462 gam brom<br />

trong<br />

CCl<br />

4.<br />

Tỷ lệ mắt xích buta-1,3-dien và stiren trong cao su buna-S là<br />

O 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 1: 3. B. 1: 2. C. 3: 5. D. 2: 3.<br />

Bài 9: (THPT Đông Sơn 1-2014) Polime X được tạo ra từ phản ứng trùng hợp giữa isopren và etilen.<br />

Biết rằng cứ 4,56g X phản ứng vừa hết với dung dịch chứa 4,8 g<br />

isopren.<br />

Br<br />

2.<br />

A. 2: 5 B. 1: 3 C. 3: 2 D. 3: 1<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 5: Chọn đáp án A.<br />

Bài 1: Chọn đáp án B. Bài 6: Chọn đáp án D.<br />

Bài 2: Chọn đáp án A. Bài 7: Chọn đáp án B.<br />

Bài 3: Chọn đáp án D. Bài 8: Chọn đáp án B.<br />

Bài 4: Chọn đáp án C. Bài 9: Chọn đáp án D.<br />

Tìm tỉ lệ trùng hợp giữa etilen và<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 4: TÍNH SỐ MẮT XÍCH TRUNG BÌNH KHI BIẾT M<br />

Phương <strong>pháp</strong>:<br />

Mpolime<br />

n =<br />

M<br />

monome<br />

Bài 1: (THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3-2015) Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số<br />

mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là:<br />

A. 145 B. 133 C. 118 D. 113<br />

Bài 2: (THPT Yên Viên – Hà Nội – 2015) Phân tử khối trung bình của nhựa PVC là 250 000 u. Hệ số<br />

polime hóa trung bình của nhựa PVC là<br />

A. 9000. B. 8000. C. 4000. D. 400.<br />

Bài 3: (Chuyên ĐHSP Hà Nội-2014-Lần 5) Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh<br />

hữu <strong>cơ</strong> plexiglat là 36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại<br />

polime trên là<br />

A. 680 và 550 B. 680 và 473 C. 540 và 473 D. 540 và 550<br />

Bài 4: (Chuyên ĐHSP Hà Nội-2014-Lần 6) Tiến hành trùng hợp 26 gam stiren. Hỗn hợp sau phản ứng<br />

tác <strong>dụng</strong> với 500 ml dung dịch<br />

lượng polime tạo thành là<br />

Br 2<br />

0,15M; cho tiếp dung dịch KI tới dư vào thì được 3,175 gam iot. Khối<br />

A. 12,5 gam B. 19,5 gam C. 16 gam D. 24 gam<br />

Bài 5: (THPT Nam Trực lần 2-2013) Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và<br />

của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron<br />

nêu trên lần lượt là<br />

A. 113 và 152. B. 121 và 152. C. 121 và 114. D. 113 và 114.<br />

Bài 6: (THPT Phú Trực lần 3-2013) Một loại tinh bột <strong>có</strong> phân tử khối bằng 810000. Số mắt xích trong<br />

phân tử tinh bột nói trên là<br />

A. 5000 B. 50000 C. 4500 D. 4000.<br />

Bài 7: (THPT Quốc Gia 2015 lần 1) Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 đvC. Số<br />

mắc xích trong polime trên khoảng chừng<br />

A. 1648 B. 1300 C. 1784 D. 1544<br />

Bài 8: Một đoạn mạch PVC <strong>có</strong> 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:<br />

A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC D. 62550 đvC<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 5: Chọn đáp án B.<br />

Bài 1: Chọn đáp án B. Bài 6: Chọn đáp án A.<br />

Bài 2: Chọn đáp án C. Bài 7: Chọn đáp án D.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 3: Chọn đáp án C. Bài 8: Chọn đáp án B.<br />

Bài 4: Chọn đáp án B.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 5: ĐIỀU CHẾ POLIME<br />

Bài 1: Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 1,500. B. 0,960. C. 1,200. D. 1,875.<br />

Bài 2: Trùng hợp 224 lít etilen (đktc), thu được bao nhiêu gam PE với hiệu suất 70%?<br />

A. 280 gam. B. 400 gam. C. 224 gam. D. 196 gam.<br />

Bài 3: (Chuyên Vinh-2012-Lần 2) Policaproamit (nilon-6) <strong>có</strong> thể điều chế được từ axit e -aminocaproic<br />

hoặc caprolactam. Để <strong>có</strong> 8,475 kg nilon-6 (với hiệu suất các quá trình điều chế là 75%) thì khối lượng của<br />

axit e -aminocaproic sử <strong>dụng</strong> nhiều hơn khối lượng caprolactam là<br />

A. 1,80 kg. B. 3,60 kg. C. 1,35 kg. D. 2,40 kg.<br />

Bài 4: (Chuyên Lê Quí Đôn lần 4-2013) Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm<br />

thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là<br />

A. 85%. B. 75%. C. 60%. D. 80%.<br />

Bài 5: (Chuyên Nguyễn Huệ lần 1-2013) Đề hiđro hóa etylbenzen thu được stiren với hiệu suất là<br />

60%. Đề hiđro hóa butan thu được butađien với hiệu suất là 45%. Trùng hợp butađien và stiren thu<br />

được sản phẩm X (tỉ lệ mắt xích của butađien và stiren là 1: 1) <strong>có</strong> tính đàn hồi rất cao với hiệu suất<br />

75%. Để điều chế được 500kg sản phẩm X cần khối lượng butan và etylbenzen là:<br />

A. 543,8 kg và 745,4 kg B. 506,3 kg và 731,4 kg<br />

C. 335,44 kg và 183,54 kg D. 150,95 kg và 61,95 kg<br />

Bài 6: (Sở Giáo Dục Vĩnh Phúc lần 2-2013) Muốn tổng hợp 60 kg thủy tinh hữu <strong>cơ</strong> (thủy tinh plexiglat)<br />

thì khối lượng axit và ancol phải dùng lần lượt là (biết hiệu suất quá trình este hóa và quá trình trùng hợp<br />

lần lượt là 60% và 80%)<br />

A. 107,5kg và 40kg. B. 85kg và 40kg.<br />

C. 32,5 kg và 20kg. D. 85,5 kg và 41 kg.<br />

Bài 7: (Quỳnh Lưu 1 lần 1-2013) Từ xenlulozơ người ta điều chế cao su Buna <strong>theo</strong> sơ đồ:<br />

Xenlulozơ<br />

+<br />

0<br />

H2O/H men xt,t TH<br />

¾¾¾® X ¾¾® Y ¾¾¾® Z ¾¾®<br />

Cao su Buna<br />

Để điều chế được 1 tấn cao su từ nguyên <strong>liệu</strong> ban đầu <strong>có</strong> 19% tạp chất, hiệu suất của mỗi phản ứng đạt<br />

80% thì khối lượng nguyên <strong>liệu</strong> cần là<br />

A. 38,55 tấn B. 16,20 tấn C. 4,63 tấn D. 9,04 tấn<br />

Bài 8: (THPT Phúc Trực -2013) Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên <strong>theo</strong> sơ đồ:<br />

[ ]<br />

o o o<br />

t t t<br />

4<br />

¾¾®<br />

2 2<br />

¾¾®<br />

2<br />

= ¾¾®<br />

2 n<br />

CH C H CH CH-Cl -CH -CHCl- .<br />

Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 0,75 tấn PVC thì thể tích khí<br />

thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 4375 m .<br />

B. 6720 m .<br />

C. 3360 m .<br />

D. 5126,25<br />

Bài 9: (THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ -2013) Người ta <strong>có</strong> thể điều chế cao su Buna từ gỗ <strong>theo</strong><br />

sơ đồ sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

35%<br />

80% 60%<br />

TH<br />

Xenlulozơ ¾¾® glucozơ ¾¾® C H OH ¾¾® Buta-1,3-đien ¾¾® Cao su buna<br />

2 5<br />

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là<br />

A. 5,806 tấn. B. 37,875 tấn. C. 17,857 tấn. D. 25,625 tấn.<br />

Bài 10: (THPT Sào Nam 2013) Người ta <strong>có</strong> thể điều chế cao su buna từ gỗ <strong>theo</strong> sơ đồ sau:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

3<br />

m .<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

35%<br />

80% 60%<br />

TH<br />

Xenlulozơ ¾¾® glucozơ ¾¾® C H OH ¾¾® Buta-1,3-đien ¾¾® Cao su buna<br />

2 5<br />

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 2 tấn cao su buna là<br />

A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 6,000 tấn. D. 35,714 tấn.<br />

Bài 11: (THPT Phù Ninh-2014-Lần 1) Người ta <strong>có</strong> thể điều chế cao su buna từ gỗ <strong>theo</strong> sơ đồ sau:<br />

30%<br />

60% 80%<br />

TH<br />

Xenlulozơ ¾¾® glucozơ ¾¾® C H OH ¾¾® Buta-1,3-đien ¾¾® Cao su buna<br />

2 5<br />

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là<br />

A. 25,625 tấn. B. 20,833 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn.<br />

Bài 12: (THPT Chuyên Bắc Ninh lần 2-2011) Để điều chế được cao su buna từ mùn cưa, người ta thực<br />

hiện <strong>theo</strong> 4 quá trình chuyển hóa <strong>có</strong> hiệu suất tương ứng là 60%; 80%; 35%; 80%. Vậy khối lượng mùn<br />

cưa (<strong>có</strong> 60% xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là<br />

A. 22,321 tấn B. 29,762 tấn C. 34,800 tấn D. 37,202 tấn<br />

Bài 13: (THPT Chuyên Hưng Yên - 2011) Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên <strong>theo</strong> sơ đồ<br />

sau (hs: hiệu suất):<br />

CH ¾¾¾® C H ¾¾¾® C H Cl ¾¾¾® PVC<br />

hs:15% hs:95% hs:90%<br />

4 2 2 2 3<br />

Thể tích khí thiên nhiên (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) cần để điều chế được 8,5 kg PVC (biết khí thiên<br />

nhiên chứa 95%<br />

CH 4<br />

về thể tích) là<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 22,4 m .<br />

B. 45 m .<br />

C. 50 m .<br />

D. 47,5<br />

Bài 14: (THPT Chuyên Bắc Ninh 2015 lần 1) Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 ® C2H2 ® C2H3Cl ® PVC.<br />

Để tổng hợp 150 kg PVC <strong>theo</strong> sơ đồ trên thì cần V<br />

CH 4<br />

chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của từng giai đoạn là 80%)<br />

m<br />

3<br />

3<br />

m .<br />

khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết<br />

A. 262,50. B. 131,25. C. 134,40. D. 168,00.<br />

Bài 15: (Chuyên Vinh 2015 lần 2) Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan <strong>theo</strong> sơ<br />

CH ¾¾¾¾® C H ¾¾¾¾® C H ¾¾¾¾® PE<br />

H2= 80% H2= 80% H2=<br />

80%<br />

đồ<br />

4 2 2 2 4<br />

Để tổng hợp 5,376 kg PE <strong>theo</strong> sơ đồ trên cần V m<br />

tích). Giá trị của V là<br />

3<br />

khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan <strong>theo</strong> thể<br />

A. 11,2 B. 22,4 C. 28,0 D. 16,8<br />

Bài 16: (THPT Phan Bội Châu 2014-2015 lần 2) Người ta điều chế PVC <strong>theo</strong> chuyển hóa sau:<br />

C H ® C H Cl ® C H Cl ® PVC.<br />

2 4 2 4 2 2 3<br />

Thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg PVC là (cho hiệu suất của từng phản ứng đều<br />

bằng 90%):<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 30,24 m<br />

B. 37,33 m<br />

C. 33,6 m<br />

D. 46,09 m<br />

Bài 17: (THPT QL3 2015 lần 1) Cho sơ đồ:<br />

Gỗ<br />

H =35%<br />

¾¾¾®<br />

C H O<br />

6 12 6<br />

H =80%<br />

¾¾¾®<br />

2C H OH<br />

2 5<br />

Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là:<br />

H =60%<br />

¾¾¾®<br />

C H<br />

4 6<br />

H =80%<br />

¾¾¾®<br />

Cao su buna<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1 tấn B. 24,797 tấn C. 22,32 tấn D. 12,4 tấn<br />

Bài 18: (THPT Sào Nam lần 1-2015) Người ta <strong>có</strong> thể điều chế cao su Buna từ gỗ <strong>theo</strong> sơ đồ sau:<br />

35%<br />

80% 60%<br />

TH<br />

Xenlulozơ ¾¾® glucozơ ¾¾® C H OH ¾¾® Buta-1,3-đien ¾¾® Cao su buna<br />

2 5<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1,08 tấn cao su buna là<br />

A. 9,643 tấn. B. 15,625 tấn. C. 19,286 tấn. D. 3,24 tấn.<br />

Bài 19: (THPT Chúc Động Lần 1-2015) Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên <strong>theo</strong> sơ<br />

đồ: ¾ ® ¾ ® = ¾ ® [ C ]<br />

CH C H CH CH-Cl -CH -CH l- .<br />

4 2 2 2 2 n<br />

Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí<br />

thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 4450 m .<br />

B. 4375 m .<br />

C. 4480 m .<br />

D. 6875<br />

Bài 20: (THPT Trực Ninh – Nam Định 2013) Thủy phân 129 gam PVA trong NaOH thu được 103,8<br />

gam polime. Hiệu suất của phản ứng là<br />

A. 40% B. 50% C. 75% D. 80%<br />

Bài 21: (Chuyên Bạc Liêu-2015) Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan <strong>theo</strong> sơ<br />

1 2 H3<br />

80%<br />

đồ: H =<br />

CH 80% C H H =<br />

¾¾¾® ¾¾¾¾® 80%<br />

C H ¾¾¾¾®<br />

=<br />

PE<br />

4 2 2 2 4<br />

Để tổng hợp 5,376 kg PE <strong>theo</strong> sơ đồ trên cần V m<br />

tích). Giá trị của V là<br />

3<br />

3<br />

m .<br />

khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan <strong>theo</strong> thể<br />

A. 11,2 B. 22,4 C. 28,0 D. 16,8<br />

Bài 22: (Chuyên Vinh - 2012 - lần 2) Sơ đồ phản ứng đơn giản nhất điều chế nhựa novolac (dùng để sản<br />

xuất bột ép, sơn) như sau:<br />

Để thu được 10,6 kg nhựa novolac thì cần dùng x kg phenol và y kg dung dịch fomalin 40% (hiệu suất<br />

quá trình điều chế là 80%). Giá trị của x và y lần lượt là<br />

A. 10,2 và 9,375. B. 9,4 và 3,75. C. 11,75 và 3,75. D. 11,75 và 9,375.<br />

Bài 23: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) <strong>theo</strong> sơ<br />

đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:<br />

¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾®<br />

h 1 = 15% h 2 = 95%<br />

h 3=<br />

Me tan Axetilen Vinylclorua 90%<br />

PVC<br />

3<br />

Muốn tổng hợp 3,125 tấn PVC thì cần bao nhiêu m khí thiên nhiên (đo ở đktc)? (H = 1, C = 12, O = 16,<br />

Cl = 35,5)<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. 17466 m<br />

B. 18385 m<br />

C. 2358 m<br />

D. 5580 m<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 12: Chọn đáp án D.<br />

Bài 1: Chọn đáp án C. Bài 13: Chọn đáp án C.<br />

Bài 2: Chọn đáp án D. Bài 14: Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 3: Chọn đáp án A. Bài 15: Chọn đáp án B.<br />

Bài 4: Chọn đáp án D. Bài 16: Chọn đáp án D.<br />

Bài 5: Chọn đáp án A. Bài 17: Chọn đáp án C.<br />

Bài 6: Chọn đáp án A. Bài 18: Chọn đáp án C.<br />

Bài 7: Chọn đáp án D. Bài 19: Chọn đáp án C.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

3<br />

Trang 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Bài 8: Chọn đáp án C. Bài 20: Chọn đáp án A.<br />

Bài 9: Chọn đáp án C. Bài 21: Chọn đáp án B.<br />

Bài 10: Chọn đáp án D. Bài 22: Chọn đáp án D.<br />

Bài 11: Chọn đáp án B. Bài 23: Chọn đáp án B.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DẠNG 6: CLO HÓA POLIME<br />

1 Clo hóa PVC:<br />

C H Cl + Cl ® C H Cl + HCl<br />

2n 3n n 2 2n 3n-1 n+<br />

1<br />

2 Clo hóa cao su buna<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C H + HCl ¾¾® C H Cl<br />

4n 6n 4n 6n+<br />

1<br />

Yêu cầu: Tính tỷ lệ nguyên tử Clo hay phân tử HCl phản ứng vào số mắt xích.<br />

Bài 1: (ĐHKA – 2007) Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình<br />

một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là?<br />

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5<br />

Bài 2: (THPT Hồng Lĩnh-2014-Lần 3) Cho poli butađien tác <strong>dụng</strong> với dung dịch HCl thu được polime<br />

chứa 14,06% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử HCl phản ứng với k mắt xích trong mạch<br />

polibutađien. Giá trị của k là:<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1: Chọn đáp án A. Bài 2: Chọn đáp án A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DẠNG 7: CÂU HỎI LÝ THUYẾT<br />

Bài 1. (Đề thi thử Quốc Gia lần 1 - THPT chuyên Hà Giang, năm 2015) Một loại polime rất bền với<br />

nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime <strong>có</strong> tên gọi nào sau đây?<br />

A. Plexiglas – poli (metyl metacrylat) B. Poli (phenol - fomandehit) (PPF)<br />

C. Teflon – poli (tetrafloetilen) D. Poli (vinyl clorua) (nhựa PVC)<br />

Bài 2. (Đề thi thử Quốc Gia lần 1 - THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An, năm 2015) Polime nào sau<br />

đây không phải là thành phần chính của chất dẻo<br />

A. Poliacrilonitrin B. Polistiren C. Poli (metyl metacrylat) D. Polietilen<br />

Bài 3. (Đề thi thử Quốc Gia lần 1 - THPT Đinh Chương Dương - Thanh <strong>Hóa</strong>, năm 2015) Polietilen<br />

là sản phẩm của phản ứng trùng hợp<br />

A. CH2<br />

CH Cl<br />

B. CH2 CH2<br />

C. CH2 CH CH CH2<br />

D. CH2 CH CH3<br />

Bài 4. (Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015) Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?<br />

A. CH CHCl B. CH CH C. CHCl CHCl D. CH CH<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

Bài 5. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của<br />

A. axit adipic và glixerol B. axit adipic và hexametylenđiamin<br />

C. etylen gỉicol và hexametylenđiamin D. axit adipic và etỵlen glicol<br />

Bài 6. (Đề thi thử Quốc Gia lần 1 - THPT Yên Viên - Hà Nội, năm 2015) Dãy nào sau đây gồm các<br />

polime dùng làm chất dẻo?<br />

A. polietilen; Poli (vinyl clorua); Poli (metyl metacrylat)<br />

B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; Poli (phe- nol-fomandehit)<br />

C. polibuta-l,3-đien; Poli (vinyl clorua); Poli (metyl metacrylat)<br />

D. Poli stiren; nilon-6,6; polietilen<br />

Bài 7. (Đề thi thử THPTQG 2016 - Trường THPT Nghèn - Hà Tĩnh) Polime X được dùng để tráng<br />

làm bề mặt chảo chống dính, nó là<br />

A. Teflon B. Nilon-6<br />

C. Fibroin D. Poli (metyl metacrylat)<br />

Bài 8. (THPT Đồng Đậu lần 2-2015) Cho các polime sau: nilon-6, tơ nitron, cao su buna, nhựa PE,<br />

nilon-6,6, nhựa novolac, cao su thiên nhiên, tinh bột. Số loại polime là chất dẻo là<br />

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2<br />

Bài 9. (THPT Hà Nội - Amsterdam - Lần 2 - 2015) Polivinyl axetat (hoặc Poli (vinyl axetat)) là polime<br />

được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />

A. CH2 CH COO C2H5<br />

B. C2H5COO CH CH2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. CH3COO CH CH2<br />

D. CH2 CH COO CH3<br />

Bài 10. (THPT Hà Nội - Amsterdam - Lần 2-2015) Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu <strong>cơ</strong> (plexiglas)<br />

được điểu chế bằng phản ứng trùng hợp<br />

A. CH CHCOOCH<br />

B. CH C CH COGCH<br />

<br />

2 3<br />

C. C H CH CH<br />

D.<br />

2 3 3<br />

6 5<br />

<br />

2<br />

CH3COOCH<br />

CH2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 11. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm- 2015- Lần 1) Polime X là chất rắn trong suốt, <strong>có</strong> khả năng cho<br />

ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu <strong>cơ</strong> plexiglas. Tên gọi của X là<br />

A. polietilen B. Poli (vinyl clorua)<br />

C. poliacrilonitrin D. Poli (metyl metacrylat)<br />

Bài 12. (Chuyên Nguyễn Huệ-2012- Lần 1) Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Trùng hợp stiren thu được Poli (phe- nol-fomanđehit)<br />

B. Tơ nilon-6,6 được điểu chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylenđiamin với axit adipic<br />

C. Trùng hợp buta-1,3-dien với stiren <strong>có</strong> xúc tác Na được cao su buna-S<br />

D. Tơ visco là tơ tổng hợp<br />

Bài 13. (THPT Yên Định 2-2013) Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Cao su lưu hoá; nhựa rezit (hay nhựa bakelit); amilopectin của tinh bột là những polime <strong>có</strong> cấu trúc<br />

mạng không gian<br />

B. Tơ poliamit kém bển về mặt hoá học là do <strong>có</strong> chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân<br />

C. Poli (tetrafloetilen); Poli (metyl metac- rylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />

D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo<br />

Bài 14. Phát biểu nào sau đây là đúng<br />

A. Tất cả các polime tổng hợp đểu được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng<br />

B. Tất cả các polime đều không tác <strong>dụng</strong> với axit hay bazơ<br />

C. Protein là một loại polime thiên nhiên<br />

D. Cao su buna-S <strong>có</strong> chứa lưu huỳnh trong phân tử<br />

Bài 15. (Nguyễn Du Lần 3-2013) Các polime đểu dùng làm chất dẻo là<br />

A. Poli (vinylclorua); Poli (metyl metacrylat); Poli (vinyl xianua)<br />

B. Xenlulozơ; Poli (hexametylen adipamit); Poli etylen<br />

C. Poli (vinylxianua); Poli (metyl metacrylat); Poli caproamit<br />

D. Poli (vinylclorua); Poli (metyl metacry- lat); Poli (phenolfomandehit)<br />

Bài 16. (THPT Chúc Động -2015) Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng<br />

A. <br />

HOOC CH CH NH COOH<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

<br />

B. HOOC CH COOH và HO CH OH<br />

2 4<br />

2 2<br />

<br />

<br />

C. HOOC CH COOH và H N CH NH<br />

D. <br />

2 2 5<br />

2 4<br />

H N CH COOH<br />

2 2 6 2<br />

Bài 17. (THPT Đặng Thức Hứa Lần 2-2015) Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon<br />

A. axetilen B. acrilonitrin C. vinylaxetat D. etanol<br />

Bài 18. (Đề thi thử THPTQG 2016 - Trường THPT Phú Nhuận - Lần 1) Chọn nhận xét đúng:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Tơ tằm, sợi bông, tơ visco là những po-lime <strong>có</strong> nguồn gốc từ xenlulozơ<br />

B. Cao su là vật <strong>liệu</strong> polime không <strong>có</strong> tính đàn hồi<br />

C. Capron, nilon-6, nilon-6,6; etylen-tere-phtalat đều là các polime trùng ngưng<br />

D. Xenlulozơ trinitrat, tơ visco đều là po-lime nhân tạo<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 19. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ<br />

thuộc loại tơ poliamit?<br />

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

Bài 20. (Quốc Gia lần 3 - THPT chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội, năm 2015) Cho các loại tơ: Tơ capron<br />

(1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ<br />

lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không <strong>có</strong> nhóm amit?<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Bài 21. (Đề thi thử THPTQG 2016 - Trtíờiìg THPT Yên Lạc 2) Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ<br />

xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilón - 6,6. Số tơ tổng hợp là<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />

Bài 22. (THPT Sào Nam Lấn 1-2015) Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6,<br />

tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Bài 23. (THPT Hương Khê Hà Tĩnh -2015) Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?<br />

A. Polibutađien B. Poliacrilonitrin<br />

C. Poli (metyl metacrylat) D. Poli (phenol fomandehit)<br />

Bài 24. (ĐH-Khối A-2014) Trùng hợp Hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su<br />

buna?<br />

A. 2-metylbuta-l,3-đien B. Penta-l,3-đien C. But-2-en D. Buta-l,3-đien<br />

Bài 25. (Chuyên Bến Tre-2014-Lần 2) Cho các loại polime sau: tơ nilon-6,6 (1); tơ axetat (2); tơ visco<br />

(3); tơ olon (4); tơ lapsan (5); tơ tằm (6). Những loại tơ <strong>có</strong> chứa N trong thành phần phân tử là<br />

A. (1), (4), (6) B. (1), (3), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (3), (4), (6)<br />

Bài 26. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?<br />

A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ axetat C. Tơ capron D. Tơ tằm<br />

Bài 27. (Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 - THPT Sào Nam - Quảng Nam, năm 2015) Trong số các<br />

loại tơ sau: tơ niỉon-6,6 (1); tơ axetat (2); tơ visco (3); tơ olon (4); tơ lapsan (5); tơ tằm (6). Có bao nhiêu<br />

chất thuộc loại tơ nhân tạo?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Bài 28. (Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 - THPT Hương Khê - Hà Tĩnh, năm 2015) Trong số các<br />

polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime<br />

<strong>có</strong> nguồn gốc từ xenlulozơ là<br />

A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat<br />

C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6 D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat<br />

Bài 29. (THPT Phan Châu Trinh 2015 lần 1) Cao su buna-S và cao su buna-N là sản phẩm đồng trùng<br />

hợp của buta-l,3-đien với<br />

A. stiren và amoniac B. stiren và vinyl xianua<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. lưu huỳnh và vinyl clorua D. lưu huỳnh và vinyl xianua<br />

Bài 30. (THPT Nguyễn Khuyến lần 3-2015) Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là<br />

A. tơ nilon-6,6 và tơ capron B. tơ visco và tơ nilon-6,6<br />

C. tơ tằm và tơ vinilon D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 31. (THPT Đô Lương 1-2015) Trong số các loại polime sau: tơ nilón - 7; tơ nilón - 6,6; tơ nilon -<br />

6; tơ tằm, tơ visco; tơ lapsan, teflon. Tổng số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Bài 32. (THPT Nguyễn Trung Thiên Hà Tĩnh - 2015) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản<br />

ứng trùng hợp?<br />

A. Nilon-6,6 B. PVC C. Tơ visco D. protein<br />

Bài 33. (THPT Cẩm Bình - 2015 - lần 1) Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?<br />

A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit tere- phtalic<br />

B. Tơ capron từ axit amino caproic<br />

C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit adipic<br />

D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin<br />

Bài 34. (Đề thi thử THPTQG 2016 - Trường THPT Ngô Sỹ Liên - lần 2) Có một số hợp chất sau: (1)<br />

etilen, (2) vinyl doma, (3) axit adipic, (4) phenol, (5) buta-l,3-đien. Những chất nào <strong>có</strong> thể tham gia phản<br />

ứng trùng hợp<br />

A. (1), (2), (5) B. (l), (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)<br />

Bài 35. (THPT Sào Nam Lần 1-2015) Dãy gồm các chất <strong>có</strong> khả năng phản ứng tạo ra polime là<br />

A. phenol, metyl metacrylat, anilin B. etilen, buta-l, 3-đien, cumen<br />

C. stiren, axit adipic, acrilonitrin D. 1, 1, 2, 2-tetrafloeten, clorofom, propilen<br />

Bài 36. (THPT Đinh Chương Bương-2015- Lần 2) Cho các polime: sợi bông, cao su buna, protein, tinh<br />

bột, PE, tơ visco, PVC, tơ axetat, len, tơ tằm. Số polime thuộc loại tơ là<br />

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5<br />

Bài 37. (ĐH-Khối A-2011) Sản phẩm hữu <strong>cơ</strong> của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng<br />

hợp?<br />

A. Trùng hợp vinyl xianua<br />

B. Trùng ngưng axit s-aminocaproic<br />

C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit adipic<br />

D. Trùng hợp metyl metacrylat<br />

Bài 38. (Chuyên Vĩnh Phức-2014-Lần 2) Dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ hóa học?<br />

A. tơ axetat, tơ visco, bông B. tơ tằm, tơ nitron, tơ axetat<br />

C. tơ capron, tơ lapsan, tơ visco D. tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ capron<br />

Bài 39. (THPT Tùng Thiện-2015) Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?<br />

A. cao su buna B. amilozo C. nilon-6, 6 D. cao su isopren<br />

Bài 40. (THPT Hương Khê Hà Tĩnh -2015) Các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo,<br />

amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Các polime <strong>có</strong> cấu trúc mạch không phân nhánh là<br />

A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá<br />

C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ<br />

D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo, amilopectin, xenlulozơ<br />

Bài 41. Polime <strong>có</strong> cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là<br />

A. PVC B. PE C. nhựa bakelit D. amilopectin<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 42. (Chuyên Vinh Lần Cuối -2013) Dãy gồm các polime đều <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh là<br />

A. amilozơ, xenlulozơ B. nhựa rezol, Poli (vinyl clorua)<br />

C. amilopectin, glicogen D. amilopectin, cao su buna-S<br />

Bài 43. (Chuyên Hùng Vươfflg-2015-Lần 2) Có các phản ứng sau:<br />

(1) poli (vinylclorua)<br />

(2) Cao su thiên nhiên<br />

(3) Cao su buna - S<br />

(4) Poli (vinylaxetat)<br />

(5) Amilozo<br />

H O<br />

2<br />

Cl<br />

2<br />

Br<br />

o<br />

t<br />

<br />

o<br />

t<br />

HCl <br />

2<br />

H O<br />

2<br />

H,t<br />

<br />

o<br />

t<br />

<br />

OH,t<br />

<br />

Phản ứng giữ nguyên mạch polime là<br />

A. (l), (2), (5) B. (l), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (l), (2), (3), (4), (5)<br />

Bài 44. (THPT Yên Lạc-2014-Lần 1) Trong các phản ứng sau đây: (1) Poli (metyl metacrylat) + dung<br />

dịch NaOH; (2) poli peptit + dung dịch KOH; (3) nilon-6 + dung dịch HCl; (4) nhựa novolac + dung dịch<br />

NaOH; (5) cao su Buna + dung dịch brom trong CCl<br />

4; (6) tinh bột + dung dịch H2SO4<br />

đun nóng; (7)<br />

xenlulozơ + dung dịch HCl; (8) đun nóng polistiren; (9) đun nóng nhựa rezol đến<br />

cao su; (11) Xenlulozơ + dung dịch<br />

HNO 3<br />

150C;<br />

(10) lưu hóa<br />

đặc, nóng. Có bao nhiêu phản ứng giữ nguyên mạch polime?<br />

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5<br />

Bài 45. (THPT Chuyên Quảng Bình-2014-Lần 1) Cho phản ứng hóa học sau:<br />

t<br />

<br />

CH2 CH OCOCH3 nNaOH CH2 CH OH <br />

nCH3COONa<br />

Phản ứng này thuộc loại phản ứng<br />

A. phân cắt mạch polime B. giữ nguyên mạch polime<br />

C. khâu mạch polime D. điều chế polime<br />

Bài 46. (ĐH-Khối A-2010) Các chất đểu không bị thủy phân trong dung dịch<br />

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen<br />

B. Poli (vinyl axetat); polietilen; cao su buna<br />

C. nilon-6,6; Poli (etylen-terephtalat); polistiren<br />

D. polietilen; cao su buna; polistiren<br />

H SO<br />

2 4<br />

loãng nóng là<br />

Bài 47. (Chuyên Vimh-2013-Lần 3) Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau?<br />

A. Đepolime hóa<br />

B. Tác <strong>dụng</strong> với Cl 2<br />

(<strong>có</strong> mặt bột Fe, đun nóng)<br />

C. Tác <strong>dụng</strong> với Cl 2<br />

(chiếu sáng)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. Tác <strong>dụng</strong> với NaOH (dung dịch)<br />

Bài 48. (CĐ-Khổỉ A-2011) Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metỵl metacrylat), (3) polibutađien,<br />

(4) Polistiren, (5) Poli (vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime <strong>có</strong> thể bị thuỷ<br />

phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:<br />

A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (5) C. (2), (5), (6) D. (2), (3), (6)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 49. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai-Lần 2-2014) Để <strong>có</strong> hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến<br />

môi trường, hiện nay người ta sản xuất Poli (vinyl clorua) <strong>theo</strong> sơ đồ sau:<br />

1<br />

Cl2<br />

2 2<br />

<br />

2 2<br />

<br />

500C( 2)<br />

o<br />

t ,xt,p 3<br />

CH CH C1CH CH C1 CH CHC1 poli vinyl clorua .<br />

Phản ứng (1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là phản ứng<br />

A. cộng, tách và trùng hợp B. cộng, thế và trùng hợp<br />

C. cộng, tách và trùng ngưng D. thế, cộng và trùng ngưng<br />

Bài 50. (ĐH-Khối A-2011) Cho sơ đồ phản ứng:<br />

<br />

HCN<br />

truøng hôïp<br />

CH CH X;X polimeY<br />

ñoàng truøng hôïp<br />

X CH CH CH CH polime Z<br />

2 2<br />

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật <strong>liệu</strong> po-lime nào sau đây?<br />

A. Tơ olon và cao su buna-N B. Tơ nilon-6,6 vậ cao su cloropren<br />

C. Tơ nitron và cao su buna-S D. Tơ capron và cao su buna<br />

2<br />

Bài 51. (THPT Lý nhường Kiệt- 2015- Lần 3) Có thể điều chế cao su buna (X) từ các nguồn thiên<br />

nhiên <strong>theo</strong> các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ<br />

A. Tinh bột glucozơ C H OH Buta- 1,3-đien X.<br />

<br />

2 5<br />

Xenlulozo glucozo C H C H OH Buta l,3 dien X<br />

B.<br />

2 4 2 5<br />

CH C H C H Buta l,3 dien X<br />

C.<br />

4 2 2 4 4<br />

CaCO CaO CaC C H C H Buta l,3 dien X<br />

D.<br />

3 2 2 2 4 4<br />

Bài 52. (Phan Châu Trinh 2015 lầm 1) Cho sơ đồ phản ứng:<br />

<br />

C H X Y poli vinyl axetat . Trong sơ đồ trên, chất X là<br />

4 10<br />

<br />

A. C2H5OH B. C2H4<br />

C. CH3COOH D. C2H2<br />

Bài 53. Một polime Y <strong>có</strong> cấu tạo như sau<br />

... CH CH CH CH CH CH CH CH CH ...<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

Công thức một mắt xích của polime Y là:<br />

A. CH2 CH2 CH2 CH2<br />

B. CH2 CH2<br />

<br />

C. CH2 CH2 CH2<br />

D. CH2<br />

<br />

Bài 54. (Quốc Gia lần 2 - THPT chuyên Bến Tre năm 2015)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Monome tạo ra polime là<br />

A. <br />

CH C CH C CH CH<br />

2 3 3 2<br />

B. <br />

CH C CH CH CH<br />

2 3 2<br />

<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

<br />

C. CH2 C CH3 CH CH2<br />

và CH CH CH3<br />

<br />

D. CH C CH CH CH và CH C CH C CH CH<br />

2 3 2<br />

2 3 3 2<br />

Bài 55. (Đề thi thử THPTQG lần 2 - THPT Phan Bội Châu, năm 2015) Polime <strong>có</strong> công thức cấu tạo<br />

thu gọn<br />

được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây?<br />

A. CH CHCl và CH C CH CH CH<br />

2<br />

<br />

2 3 2<br />

B. CH2 CHCl, CH2 CH CH3<br />

và CH2 CH2<br />

C. CH2 CH CH3<br />

và CH2 CH CH2<br />

CH Cl<br />

D. <br />

CH C CH CH CH CH CH Cl<br />

2 3 2 2<br />

Bài 56. (THPT Đặng Thức Hứa lần 2-2015) Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron,<br />

cao su buna-S, poli vinylclorua, poli vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime <strong>có</strong> chứa nguyên tố oxi trong<br />

phân tử là:<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

Bài 57. (THPT Trần Bình Trọng 2015 lần 2) Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Polietilen và Poli (vinylclorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng<br />

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp<br />

C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên<br />

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexamet- ylenđiamin và axit axetic<br />

Bài 58. (THPT Long Châu Sa-2015-Lần 2) Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp<br />

B. Tơ nilon-6,6 dùng để bện thành sợi “len” đan áo rét<br />

C. Nhựa novolac là sản phẩm trùng hợp giữa phenol và íòmanđehit (xúc tác axit)<br />

D. Cao su buna-S được điều chế từ buta- 1,3- đien và stiren<br />

Bài 59. (Chuyên Bến Tre-2015-Lần 2) Polime X <strong>có</strong> công thức<br />

sau đây không đúng<br />

A. X thuộc poliamit<br />

B. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n<br />

C. X <strong>có</strong> thể kéo sợi<br />

D. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng<br />

( NH [ CH ] C O)<br />

.<br />

2 5 n<br />

Phát biểu nào<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 60. (Chuyên Hùng Vương-2015-Lần 2) Phương <strong>pháp</strong> điều chế polime nào sau đây không đúng?<br />

A. Thuỷ phân Poli (vinylclorua) trong môi trường kiềm để được Poli (vinyl ancol)<br />

B. Trùng ngưng axit terephtalic và etilen- glicol (etylen glicol) để được tơ lapsan<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Đồng trùng hợp buta-l,3-đien và acro-nitrin để được cao su buna-N<br />

D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ capron<br />

Bài 61. (Chuyên Vinh - 2014 - Lần cuối) Nhận xét sai là<br />

A. Poli (ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi trường axit<br />

B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng<br />

C. Tơ lapsan <strong>có</strong> nhóm chức este<br />

D. Trong mỗi mắt xích của poli (metyl metacrỵlat) chế tạo thủy tinh plexiglas <strong>có</strong> 5 nguyên tử cacbon<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN<br />

Bài 1. Chọn đáp án C<br />

Bài 2. Chọn đáp án A<br />

Bài 3. Chọn đáp án B<br />

Bài 4. Chọn đáp án A<br />

Bài 5. Chọn đáp án B<br />

Bài 6. Chọn đáp án A<br />

Bài 7. Chọn đáp án A<br />

Bài 8. Chọn đáp án A<br />

Bài 9. Chọn đáp án C<br />

Bài 10. Chọn đáp án B<br />

Bài 11. Chọn đáp án D<br />

Bài 12. Chọn đáp án C<br />

Bài 13. Chọn đáp án C<br />

Bài 14. Chọn đáp án C<br />

Bài 15. Chọn đáp án A<br />

Bài 16. Chọn đáp án B<br />

Bài 17. Chọn đáp án B<br />

Bài 18. Chọn đáp án D<br />

Bài 19. Chọn đáp án D<br />

Bài 20. Chọn đáp án D<br />

Bài 21. Chọn đáp án B<br />

Bài 22. Chọn đáp án B<br />

Bài 23. Chọn đáp án B<br />

Bài 24. Chọn đáp án D<br />

Bài 25. Chọn đáp án A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 26. Chọn đáp án B<br />

Bài 27. Chọn đáp án B<br />

Bài 28. Chọn đáp án B<br />

Bài 29. Chọn đáp án B<br />

Bài 30. Chọn đáp án A<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 31. Chọn đáp án D<br />

Bài 32. Chọn đáp án B<br />

Bài 33. Chọn đáp án D<br />

Bài 34. Chọn đáp án A<br />

Bài 35. Chọn đáp án C<br />

Bài 36. Chọn đáp án A<br />

Bài 37. Chọn đáp án D<br />

Bài 38. Chọn đáp án C<br />

Bài 39. Chọn đáp án B<br />

Bài 40. Chọn đáp án C<br />

Bài 41. Chọn đáp án C<br />

Bài 42. Chọn đáp án C<br />

Bài 43. Chọn đáp án C<br />

Bài 44. Chọn đáp án A<br />

Bài 45. Chọn đáp án B<br />

Bài 46. Chọn đáp án D<br />

Bài 47. Chọn đáp án D<br />

Bài 48. Chọn đáp án C<br />

Bài 49. Chọn đáp án A<br />

Bài 50. Chọn đáp án A<br />

Bài 51. Chọn đáp án B<br />

Bài 52. Chọn đáp án C<br />

Bài 53. Chọn đáp án B<br />

Bài 54. Chọn đáp án C<br />

Bài 55. Chọn đáp án A<br />

Bài 56. Chọn đáp án C<br />

Bài 57. Chọn đáp án C<br />

Bài 58. Chọn đáp án D<br />

Bài 59. Chọn đáp án D<br />

Bài 60. Chọn đáp án A<br />

Bài 61. Chọn đáp án B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!