Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa đề thi THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/sxzbu6lgikhhhn0o7fna5laozdew5f40
https://app.box.com/s/sxzbu6lgikhhhn0o7fna5laozdew5f40
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
1<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ<br />
1<br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm 5 trang)<br />
Họ & Tên: …………………………..<br />
Số Báo Danh:………………………..<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA <strong>2019</strong><br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn <strong>thi</strong> thành phần: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo <strong>có</strong> độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của vật được<br />
xác định bởi biểu thức :<br />
k<br />
1 k<br />
m<br />
1 m<br />
A. 2<br />
. B. . C. 2<br />
. D. . .<br />
m<br />
2<br />
m<br />
k<br />
2<br />
k<br />
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một sóng là<br />
v<br />
1 T<br />
T f<br />
1 v<br />
A. vf<br />
B. v <br />
C. <br />
D. f <br />
T<br />
f <br />
v v<br />
T <br />
Câu 3: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cost<br />
0<br />
vào hai đầu đoạn mạch chỉ <strong>có</strong> tụ điện. Nếu điện dung của tụ<br />
điện không đổi thì dung kháng của tụ<br />
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.<br />
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.<br />
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay<br />
<strong>chi</strong>ều?<br />
A. Cho khung dây quay <strong>đề</strong>u trong một từ trường <strong>đề</strong>u quanh một trục cố định nằm song song với các<br />
đường cảm ứng từ.<br />
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường <strong>đề</strong>u.<br />
C. Cho khung dây quay <strong>đề</strong>u trong một từ trường <strong>đề</strong>u quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt<br />
phẳng khung dây.<br />
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến <strong>thi</strong>ên điều hòa.<br />
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến <strong>thi</strong>ên điều hòa<br />
theo thời gian sớm pha hơn điện tích q trên một bản tụ điện một góc<br />
<br />
A. 0 rad. B. rad. C. 2 rad. D. rad.<br />
2<br />
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ<br />
A. của mỗi nguyên tố sẽ <strong>có</strong> một màu sắc vạch sáng riêng biệt<br />
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra<br />
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.<br />
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.<br />
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng <strong>có</strong> màu sắc<br />
khác nhau. Đó là hiện tượng<br />
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.<br />
C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.<br />
Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai<br />
bức xạ <strong>có</strong> bước sóng là 1 0,45μm và 2 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào <strong>có</strong> khả năng gây ra hiện<br />
tượng quang điện đối với kim loại này?<br />
A. Chỉ <strong>có</strong> bức xạ <strong>có</strong> bước sóng 1<br />
là <strong>có</strong> khả năng gây ra hiện tượng quang điện.<br />
B. Cả hai bức xạ trên <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể gây ra hiện tượng quang điện.<br />
C. Cả hai bức xạ trên <strong>đề</strong>u không thể gây ra hiện tượng quang điện.<br />
D. Chỉ <strong>có</strong> bức xạ <strong>có</strong> bước sóng 2<br />
là <strong>có</strong> khả năng gây ra hiện tượng quang điện.<br />
Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách<br />
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.<br />
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.<br />
C. Hiện nay chưa <strong>có</strong> cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.<br />
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O , khi vật đến vị trí biên thì<br />
A. vận tốc của vật bằng 0. B. li độ của vật là cực đại.<br />
C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.<br />
<br />
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos<br />
2<br />
t ( x tính bằng cm, t<br />
2 <br />
tính bằng s). Tại thời điểm t 0, 25s, chất điểm <strong>có</strong> li độ bằng<br />
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm.<br />
Câu 12: Theo tiên <strong>đề</strong> của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì<br />
nguyên tử phát ra photon <strong>có</strong> bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử<br />
phát ra photon <strong>có</strong> bước sóng<br />
32<br />
21<br />
photon <strong>có</strong> bước sóng . Biểu thức xác định là<br />
, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra<br />
31<br />
31<br />
3221<br />
3221<br />
A. 31<br />
<br />
B. 31 32 21<br />
C. 31 32 21<br />
D. 31<br />
<br />
21 32<br />
21 32<br />
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang <strong>có</strong> sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây<br />
<strong>có</strong> tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là<br />
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần<br />
vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về<br />
loại thấu kính<br />
A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì<br />
C. hai loại thấu kính <strong>đề</strong>u phù hợp D. không thể kết luận được.<br />
1<br />
4<br />
Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm mH và tụ điện <strong>có</strong> điện dung nF.<br />
<br />
<br />
Tần số dao động riêng của mạch là<br />
A. 2,5.10 6 Hz.<br />
6<br />
B. 5 .10<br />
Hz. C. 2,5.10 5 Hz.<br />
5<br />
D. 5 .10<br />
Hz.<br />
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,<br />
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng<br />
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là<br />
A. 6,5.10 14 Hz. B. 7,5.10 14 Hz. C. 5,5.10 14 Hz. D. 4,5.10 14 Hz.<br />
Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều <strong>tiết</strong>. Đó là sự thay đổi:<br />
A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.<br />
C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới.<br />
131<br />
Câu 18: Chất phóng xạ 53<br />
<strong>có</strong> chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu <strong>có</strong> 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm<br />
chất phóng xạ này còn lại<br />
A. 0,69 g. B. 0,78 g. C. 0,92 g. D. 0,87 g.<br />
2<br />
Câu 19: Hạt nhân đơteri D <strong>có</strong> khối lượng 2,0136u . Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng<br />
1<br />
2<br />
của nơtron là 1,0087u . Năng lượng liên kết của hạt nhân là<br />
A. 1,86 MeV. B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.<br />
Câu 20: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5<br />
thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách<br />
giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:<br />
A. tím, lam, đỏ B. đỏ, vàng, lam C. đỏ, vàng D. lam, tím<br />
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài tự nhiên l0 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều<br />
hòa theo phương nằm ngang thì <strong>chi</strong>ều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời<br />
điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần<br />
với giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 12. B. 5. C. 3. D. 8.<br />
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao<br />
động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí <strong>có</strong> tọa độ x 2,5 2 cm<br />
thì <strong>có</strong> vận tốc 50 cm/s. Lấy g 10 m/s 2 . Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm<br />
thì gia tốc của vật <strong>có</strong> độ lớn bằng:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
1 D<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 5 2 m/s 2 . B. 5 m/s 2 . C. 5,0 m/s 2 . D. 2,5 m/s 2 .<br />
Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không <strong>có</strong> sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại<br />
điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m <strong>có</strong> mức cường độ<br />
âm bằng:<br />
A. 56 dB B. 100 dB C. 47 dB D. 69 dB<br />
Câu 24: Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều tần số f 50 Hz và giá trị hiệu dụng U 80 V vào hai đầu đoạn mạch<br />
4<br />
0,6<br />
10<br />
gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần <strong>có</strong> L H, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C F và công suất<br />
<br />
<br />
tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là :<br />
A. 30 . B. 80 . C. 20 . D. 40 .<br />
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe a 1 mm, khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn quan sát D 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ <strong>có</strong> bước sóng 1 0,6<br />
μm và 2<br />
. Trong khoảng rộng L 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó <strong>có</strong> 5 vân sáng là kết<br />
quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong <strong>năm</strong> vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao<br />
thoa. Giá trị của 2<br />
là<br />
A. 0,75 µm. B. 0,55 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm.<br />
Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi <strong>chi</strong>ếu bức xạ <strong>có</strong> tần số vào đám nguyên<br />
tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi <strong>chi</strong>ếu bức xạ <strong>có</strong> tần số vào đám nguyên tử này thì chúng<br />
phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo<br />
f1<br />
biểu thức ( E0<br />
là hằng số dương, n 1,2,3<br />
…). Tỉ số là<br />
f2<br />
10<br />
27<br />
3<br />
25<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
3<br />
25<br />
10<br />
27<br />
7<br />
Câu 27: Cho phản ứng p + Li → X + <br />
3<br />
.Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều<br />
kiện <strong>chuẩn</strong> là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là:<br />
A. 42 g B. 21 g C. 108 g D. 20,25 g<br />
7<br />
Câu 28: Cho prôtôn <strong>có</strong> động năng K<br />
p<br />
2, 25 MeV bắn phá hạt nhân Liti Li 3<br />
đứng yên. Sau phản ứng xuất<br />
hiện hai hạt X giống nhau, <strong>có</strong> cùng động năng và <strong>có</strong> phương chuyển động hợp với phương chuyển động<br />
của prôtôn góc như nhau. Cho biết m 1,0073u<br />
; m 7,0142u<br />
; m 4,0015u<br />
; 1u 931,5 MeV/c 2 .<br />
Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc là<br />
p<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. 82,7 . B. 39, 45<br />
C. 41,35<br />
D. 78,9 .<br />
Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn <strong>đề</strong>u quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn <strong>có</strong> bán<br />
9<br />
kính 5.10 cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.10 31<br />
kg.<br />
A. 0,86.10 26 Hz. B. 0,32.10 26 Hz. C. 0,42.10 26 Hz. D. 0,72.10 26 Hz.<br />
Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học<br />
sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu U ( V )<br />
40<br />
đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế<br />
30<br />
nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể<br />
hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào 20<br />
sau đây:<br />
10<br />
A. 5 Ω. B. 10 Ω.<br />
I( A)<br />
C. 15 Ω. D. 20 Ω.<br />
O 1 2 3 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 31: Xác định <strong>chi</strong>ều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong<br />
trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình<br />
vẽ:<br />
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi <strong>chi</strong>ều ngược<br />
kim đồng hồ.<br />
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi <strong>chi</strong>ều cùng<br />
kim đồng hồ.<br />
Li<br />
f 2<br />
X<br />
f 1<br />
N<br />
S<br />
v <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
4<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. không <strong>có</strong> dòng điện cảm ứng trong vòng dây.<br />
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.<br />
Câu 32: Đặt điện áp u 150 2 cos 100<br />
t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω,<br />
<br />
<br />
cuộn dây (<strong>có</strong> điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ<br />
điện bằng một dây dẫn <strong>có</strong> điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện<br />
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện <strong>có</strong> giá trị bằng<br />
A. 60 3 Ω. B. 30 3 Ω. C. 15 3 Ω. D. 45 3 Ω.<br />
Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang <strong>có</strong> dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện<br />
cực đại . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là và của mạch thứ hai là T 2T<br />
. Khi cường độ<br />
I0<br />
T1<br />
2 1<br />
I 0<br />
dòng điện trong hai mạch <strong>có</strong> cùng cường độ và nhỏ hơn<br />
thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của<br />
q1<br />
mạch dao động thứ nhất là q1<br />
và mạch dao động thứ hai là q2<br />
. Tỉ số là:<br />
q2<br />
A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5.<br />
Câu 34: <strong>Gia</strong>o thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A , B cách nhau 20 cm <strong>có</strong> tần số 50 Hz. Tốc độ<br />
truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A , bán kính AB . Điểm trên đường<br />
tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A , B một đoạn lớn nhất là<br />
A. 19,84 cm. B. 16,67 cm. C. 18,37 cm. D. 19,75 cm.<br />
Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, <strong>có</strong> phương trình lần lượt là<br />
x A cos 1 1 và x <br />
2<br />
A2 cos 4<br />
t 2<br />
. Phương trình dao động tổng hợp là x A1 3 cos4<br />
t <br />
,<br />
<br />
trong đó 2<br />
<br />
. Tỉ số bằng<br />
6 2<br />
1 3<br />
2 4<br />
3 1<br />
1 2<br />
A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc<br />
2 4<br />
3 3<br />
4 6<br />
2 3<br />
.<br />
Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa<br />
cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói<br />
trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t 0 s, tốc độ trung bình của vật 6<br />
x( cm)<br />
bằng.<br />
t( s)<br />
A. 40 3 cm/s.<br />
O<br />
B. 40 cm/s.<br />
C. 20 3 cm/s.<br />
6<br />
D. 20 cm/s.<br />
0,1 0, 2 0,3<br />
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm và S <strong>có</strong> hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương<br />
S1<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng , khoảng cách S1S2 5,6<br />
. Ở mặt nước, gọi<br />
M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M<br />
thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k 0 ) của S1S2<br />
A. k 1. B. k 2 . C. k 4 . D. k 3.<br />
Câu 38: Đặt điện áp u U 2 cost<br />
V ( U và không đổi)<br />
P (W) UC<br />
, U<br />
L<br />
( V )<br />
M<br />
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở <strong>có</strong> giá trị a Ω, tụ điện <strong>có</strong><br />
N<br />
1<br />
điện dung C và cuộn thuần cảm <strong>có</strong> hệ số tự cảm L mắc nối tiếp.<br />
Biết U a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của<br />
2<br />
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa<br />
3<br />
hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch<br />
Z<br />
theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2).<br />
L<br />
)<br />
O 17,5<br />
Giá trị của a bằng<br />
A. 30. B. 50.<br />
C. 40. D. 60.<br />
Câu 39: Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều 0<br />
vào hai đầu đoạn mạch theo tứ tự gồm điện trở<br />
R 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm <strong>có</strong> điện trở r 10<br />
Ω và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C thay đổi được. M là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
5<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C C 1<br />
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị<br />
cực tiểu bằng U1<br />
; khi C C2 0,5C1<br />
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U<br />
2<br />
. Tỉ số<br />
U<br />
2<br />
bằng:<br />
U<br />
1<br />
A. 5 2 B. 2 C. 10 2 D. 9 2<br />
Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công<br />
suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết<br />
rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực<br />
của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.<br />
A. 8,515 lần B. 9,01 lần C. 10 lần D. 9,505 lần<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
C D B D D D B B C A<br />
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20<br />
D D C A C B C C D C<br />
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30<br />
B C A D A D B A D B<br />
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40<br />
A B C A A B C A C D<br />
Câu 1:<br />
m<br />
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bởi: T 2<br />
→ Đáp án C<br />
k<br />
Câu 2:<br />
1 v<br />
+ Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v và tần số f : f → Đáp án D<br />
T <br />
Câu 3:<br />
1<br />
+ Dung kháng của tụ điện Z C<br />
→ dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn<br />
C<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 4:<br />
+ Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều là làm cho từ thông qua khung dây biến <strong>thi</strong>ên điều hòa<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 5:<br />
<br />
+ Trong mạch dao động LC lí tưởng, dòng điện i sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ q một góc<br />
2<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 6:<br />
+ Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối → Đáp án D<br />
Câu 7:<br />
+ Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính gọi là<br />
hiện tượng tán sắc ánh sáng → Đáp án B<br />
Câu 8:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
+ Giới hạn quang điện của kim loại : 0 0,54 μm.<br />
19<br />
A 2,3.1,6.10<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
6<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Để <strong>có</strong> thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải <strong>có</strong> bước sóng 0<br />
→ cả hai bức xạ <strong>đề</strong>u<br />
<strong>có</strong> khả năng gây ra hiện tượng quang điện → Đáp án B<br />
Câu 9:<br />
+ Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy<br />
không <strong>có</strong> cách nào để tăng hằng số phóng xạ → Đáp án C<br />
Câu 10:<br />
+ <strong>Vật</strong> dao động điều hòa đến vị trí biên thì vận tốc của vật bằng 0 → Đáp án A<br />
Câu 11:<br />
<br />
+ Với x 2cos<br />
2<br />
t cm. Tại t 0,25s ta tìm được x 2<br />
cm → Đáp án D<br />
2 <br />
Câu 12:<br />
+ Áp dụng tiên <strong>đề</strong> Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng<br />
hc<br />
E2 E1<br />
21<br />
hc hc<br />
hc hc hc 3221<br />
<br />
→ E3 E1<br />
↔ → → Đáp án D<br />
hc<br />
21 <br />
32<br />
<br />
E3 E<br />
hc<br />
21<br />
32 31<br />
21 32<br />
2<br />
<br />
31<br />
32<br />
Câu 13:<br />
v<br />
+ Điều kiện để <strong>có</strong> sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: l n n , với n là số bó sóng hoặc số bụng<br />
2 2 f<br />
sóng<br />
80<br />
→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức: 1,2 n → n 3.<br />
2.100<br />
Vậy <strong>có</strong> 3 bụng sóng trên dây → Đáp án C<br />
Câu 14:<br />
+ Thấu kính là hội tụ, hai trường hợp cho ảnh cao gấp 3 lần vật tương ứng với ảnh thật ngược <strong>chi</strong>ều và ảnh<br />
ảo cùng <strong>chi</strong>ều với vật → Đáp án A<br />
Câu 15:<br />
+ Tần số dao động riêng của mạch<br />
1 1<br />
5<br />
f 2,5.10 Hz → Đáp án C<br />
2<br />
LC 1 3 4 9<br />
2 .10 . .10<br />
<br />
Câu 16:<br />
+ Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm<br />
3 3<br />
D<br />
ai 1.10 .0,8.10<br />
i → 0,4 μm.<br />
a D 2<br />
8<br />
c 3.10<br />
14<br />
→ Tần số của ánh sáng f 7,5.10 Hz → Đáp án B<br />
6<br />
0,4.10<br />
Câu 17:<br />
+ Quá trình điều <strong>tiết</strong> của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể → Đáp án C<br />
Câu 18:<br />
T 8<br />
+ Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm: m m0 2 1.2 0,92 g → Đáp án C<br />
Câu 19:<br />
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân<br />
2<br />
Elk <br />
Zmp A Z mn mD<br />
<br />
c <br />
1.1,0073 2 1 .1,0087 2,0136<br />
931,5 2,23MeV → Đáp án D<br />
Câu 20:<br />
+ Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần:<br />
+ Ánh sáng phải truyền từ môi trường <strong>chi</strong>ết quang hơn sang môi trường <strong>chi</strong>ết quang kém hơn<br />
n2<br />
1<br />
+ Góc tới phải thõa mãn i i gh<br />
với sin i gh<br />
<br />
n n<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
t<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
7<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Với cùng một góc tới thì ánh sáng <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ết suất càng lớn thì góc<br />
i gh<br />
sẽ nhỏ.<br />
Tia lục bắt đầu xảy ra phản xạ toàn phần<br />
→ tia lam, tia tím <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ết suất lớn hơn đã bị phản xạ toàn phần<br />
Vậy chỉ <strong>có</strong> tia đỏ và vàng là còn tia ló ra ngoài không khí → Đáp án C<br />
Câu 21:<br />
Con lắc lò xo dao động với <strong>chi</strong>ều dài cực đại là 38 cm → A 38 30 8<br />
cm.<br />
Ed<br />
nEt<br />
+ Vị trí động năng của vật bằng n lần thế năng: →<br />
Ed<br />
Et<br />
E<br />
A<br />
x <br />
n 1<br />
n<br />
+ Tương tự như vậy vị trí vật <strong>có</strong> thế năng bằng n lần động năng tại x A<br />
n 1<br />
→ Từ hình vẽ ta thấy:<br />
n 1 <br />
ShiftSolve<br />
dmin<br />
A<br />
<br />
4 n 5 → Đáp án B<br />
n 1 n 1<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 22:<br />
+ Nâng vật đến vị trí lò xo không giãn rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A l 0<br />
.<br />
→ Áp dụng công thức độc lập thời gian :<br />
2 2<br />
2 2 v Al0<br />
2 v 2<br />
A x 0 → cm.<br />
2 2 g<br />
A A x A 5<br />
g<br />
l0<br />
+ Tại thời điểm thả vật, vật đang ở vị trí x A<br />
, sau khi đi được quãng đường S 5A 0,5A<br />
27,5 cm vật<br />
A<br />
2 g A g<br />
đi đến vị trí x → gia tốc của vật khi đó <strong>có</strong> độ lớn là a x 5 m/s 2 → Đáp án C<br />
2<br />
l0<br />
2 2<br />
Câu 23:<br />
+ Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức<br />
<br />
P<br />
70 10log<br />
2<br />
2<br />
P I0<br />
4 .1<br />
1<br />
L 10log → → dB → Đáp án A<br />
2 <br />
L 70 10log 56<br />
2<br />
I0<br />
4<br />
r <br />
P<br />
5<br />
L 10log<br />
2<br />
I0<br />
4 .5<br />
Câu 24:<br />
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch: ZL<br />
60 Ω, ZC<br />
100<br />
Ω.<br />
+ Công suất tỏa nhiệt trên điện trở<br />
2<br />
UR<br />
80 R<br />
P <br />
↔ 80 <br />
→ R 40 Ω → Đáp án D<br />
R<br />
2<br />
2<br />
Z Z<br />
2<br />
R 60 100<br />
2<br />
<br />
L<br />
C<br />
Câu 25:<br />
Tổng số vân sáng mà hai hệ vân cho được là 33 + 5 = 38.<br />
+ Số vân sáng của bức xạ cho trên màn<br />
1<br />
<br />
<br />
2<br />
L L 2,4.10 <br />
N1 2 1 2 1 2 1 21<br />
6<br />
2i<br />
D<br />
<br />
<br />
1 <br />
1<br />
2 2.0,6.10<br />
2 <br />
1.10<br />
3<br />
a <br />
Vậy số vân sáng của bức xạ trên màn sẽ là 38 21 17<br />
2<br />
→ Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ 1<br />
trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ 2<br />
10<br />
→ 2 1<br />
0,75μm → Đáp án A<br />
8<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
E<br />
d<br />
d min<br />
nE<br />
E<br />
t<br />
t<br />
nE<br />
x<br />
A<br />
d<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
8<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 26:<br />
+ Khi <strong>chi</strong>ếu vào đám nguyên từ bức xạ <strong>có</strong> tần số f 1<br />
mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được<br />
2<br />
thõa mãn : Cn<br />
3 → n 3.<br />
E0<br />
8<br />
→ Vậy hf1 E0 E0<br />
9 9<br />
+ Khi <strong>chi</strong>ếu vào đám nguyên từ bức xạ <strong>có</strong> tần số mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được<br />
2<br />
thõa mãn : Cn<br />
10<br />
→ n 5.<br />
E0<br />
24 f1<br />
25<br />
Vậy hf2 E0 E0<br />
→ → Đáp án D<br />
25 25 f2<br />
27<br />
Câu 27:<br />
+ Phương trình phản ứng 1 p 7 Li 4 X <br />
4 <br />
1 3 2 2<br />
100,8<br />
Số mol He thu được : n 4,5 mol<br />
22,4<br />
f 2<br />
t<br />
<br />
T t2T<br />
+ Ta <strong>có</strong> : 4,5 n0 1 2 n0<br />
6 mol ( n 0<br />
là số mol ban đầu của He)<br />
<br />
→ Từ phương trình ta thấy rằng một hạt nhân Li thì tạo ra được hai hạt nhân He, do vậy khối lượng Li ban<br />
đầu là m 3.7 21g → Đáp án B<br />
Câu 28:<br />
+ Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt nhân<br />
<br />
p<br />
2 2 2<br />
1<br />
2 2 2<br />
K<br />
p<br />
mpc mLic 2mHec<br />
<br />
K<br />
p<br />
mpc mLic 2mHec 2KHe<br />
→ Khe<br />
<br />
<br />
p<br />
2<br />
<br />
→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được : KHe<br />
9,7 MeV<br />
p 2<br />
+ Từ hình vẽ ta <strong>có</strong> :<br />
p 2<br />
p p 2.1.2, 25<br />
cos<br />
p<br />
m K<br />
0<br />
0,12 → 83 → Đáp án A<br />
2 p 2 2m K 2 2.4.9,7<br />
<br />
1<br />
Câu 29:<br />
+ Tần số chuyển động của electron:<br />
Electron chuyển động tròn quanh hạt nhân, nên lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm<br />
2<br />
8<br />
e<br />
2 F 9, 2.10<br />
F k m<br />
r → 4,5.10<br />
2<br />
31 11<br />
r<br />
mr 9,1.10 .5.10<br />
26<br />
→ Vậy f 0,72.10 Hz → Đáp án D<br />
Câu 30:<br />
U<br />
n<br />
+ Điện trở của vật dẫn R 10<br />
Ω → Đáp án B<br />
In<br />
Câu 31:<br />
+ Ban đầu khi nam châm tiến lại gần vòng dây, vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển<br />
động này → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → dòng điện chạy cùng <strong>chi</strong>ều kim đồng hồ.<br />
+ Khi nam châm xuyên qua vòng dây và chuyển động ra xa vòng dây → trong vòng dây xuất hiện dòng điện<br />
cảm ứng để chống lại chuyển động này (lúc này mặt đối diện với vòng dây của nam châm là mặt bắc) →<br />
mặt đối diện với nam châm là mặt nam → mặt quan sát theo yêu cầu bài toán lại là mặc bắc → dòng điện<br />
ngược <strong>chi</strong>ều kim đồng hồ → Đáp án A<br />
Câu 32:<br />
+ Khi nối tắt tụ điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây.<br />
2 2 2<br />
→ R r Z L<br />
.<br />
+ Từ hình vẽ, ta <strong>có</strong> ZL<br />
3r<br />
→ Zd<br />
2r<br />
60 Ω → r 30 Ω và<br />
U <br />
U <br />
U <br />
d<br />
L<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ZL<br />
30 3 Ω.<br />
+ Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt tụ điện<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
16<br />
rad/s.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0<br />
30<br />
U <br />
R<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0<br />
60<br />
U <br />
r<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
9<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
P <br />
2<br />
U R r<br />
2 2<br />
R r ZL<br />
ZC<br />
<br />
2<br />
150 60 30<br />
<br />
Z<br />
Z <br />
↔ 250<br />
→ Z Ω → Đáp án B<br />
2 2 C<br />
30 3<br />
60 30<br />
L C<br />
Câu 33:<br />
+ Sử dụng công thức độc lập thời gian giữa i và q ta <strong>có</strong> :<br />
2 2<br />
q i <br />
<br />
Q I<br />
0 0 <br />
1→<br />
2 2 2<br />
<br />
q i I 0<br />
+ Ứng với giả thuyết bài toán :<br />
2 2 2<br />
1q1 i I0<br />
và 2 2 2 q1 T1<br />
2q2 i I0<br />
→ 0,5 → Đáp án C<br />
q1 T2<br />
Câu 34:<br />
v<br />
+ Bước sóng của sóng 4 cm.<br />
f<br />
AB<br />
AA<br />
20 2 20<br />
+ Ta xét tỉ số 2,07 với A là điểm nằm trên<br />
4<br />
đường tròn và AA vuông góc với AB tại A → M là cực tiểu xa AB nhất<br />
thì M thuộc dãy cực tiểu ứng với k 2 → d2 d1 2,5<br />
10<br />
cm →<br />
d2 30 cm.<br />
2 2 2<br />
d d2 d1<br />
+ Áp dụng định lý cos trong tam giác: cos<br />
<br />
0,75<br />
2d d<br />
→ Khi đó<br />
h d 2<br />
sin d 1 cos 19,84cm → Đáp án A<br />
2<br />
Câu 35:<br />
+ Ta <strong>có</strong> x x1 x2<br />
→ x1 x x2<br />
Do vậy<br />
2<br />
2<br />
3 2 3 cos <br />
A A A A A <br />
2 2<br />
1 2 1 2 1 2<br />
2<br />
↔<br />
A A 3A 3A A<br />
2 2 2<br />
1 2 1 1 2<br />
2 2<br />
Ta đưa về phương trình bậc hai với ẩn như sau: A 3A A 2A<br />
0 →<br />
+ Với A A ta <strong>có</strong><br />
<br />
A<br />
<br />
2 1<br />
<br />
A 1<br />
2<br />
A 2<br />
1<br />
2<br />
<br />
A 2<br />
2<br />
2 1 2 1<br />
A<br />
<br />
A<br />
2A<br />
2 1<br />
A<br />
2 1<br />
+ Với A 2A<br />
ta <strong>có</strong><br />
<br />
A<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
2 1<br />
<br />
A 1<br />
<br />
A 2<br />
3<br />
4<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 36:<br />
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét <strong>có</strong> phương trình<br />
10<br />
<br />
x1<br />
4cos<br />
t cm.<br />
3 3 <br />
T<br />
+ Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại t 0,05 s đồ thị đi qua vị trí x A<br />
→ tại t 0 ,<br />
12<br />
3<br />
thành phần dao động này đi qua vị trí x A 6<br />
cm → A 4 3 cm.<br />
2<br />
k 2<br />
d1<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
2<br />
2<br />
d<br />
<br />
B<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
10<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
10<br />
5<br />
<br />
10<br />
2<br />
<br />
→ x2<br />
4 3 cos<br />
t cm → x x1 x2<br />
8cos<br />
t cm.<br />
3 6 <br />
3 3 <br />
+ Tại t 0 , vật đi qua vị trí x 4<br />
cm theo <strong>chi</strong>ều âm. Sau khoảng thời gian t<br />
0,2 s ứng với góc quét<br />
0<br />
<br />
t<br />
120 vật đến vị trí x 4<br />
cm theo <strong>chi</strong>ều dương.<br />
4 4<br />
→ v tb<br />
40 cm/s → Đáp án B<br />
0, 2<br />
Câu 37:<br />
Để đơn giản, ta chọn 1.<br />
d1 d2<br />
k<br />
+ Điều kiện để M cực đại và cùng pha với nguồn: <br />
với n và k<br />
d1 d2<br />
n<br />
<strong>có</strong> độ lớn cùng chẵn hoặc lẻ.<br />
d h d<br />
1<br />
2<br />
2 2 2<br />
d1<br />
x h<br />
2 2<br />
<br />
d1 d2 + Từ hình vẽ ta <strong>có</strong>: <br />
→ x 2,8 .<br />
S x<br />
S<br />
1<br />
2<br />
2 2 2<br />
d2 5,6<br />
x<br />
h 11,2<br />
+ Ta lần lượt xét các trường hợp.<br />
k<br />
1<br />
d1 d2<br />
1<br />
d1<br />
4 x<br />
3, 425<br />
→ → → → <br />
n<br />
7 d1 d2<br />
7 d2<br />
3 h<br />
2,07<br />
+ Tương tự như thế với k 2 thì h 1,01; với k 3 thì h 1,77<br />
; với k 4 thì h 0,754 ; với k 5 thì<br />
h 0,954 → hmin 0,754→ Đáp án C<br />
Câu 38:<br />
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng là giá trị của cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại<br />
Z LM<br />
2 2<br />
R ZC<br />
→ ZL<br />
.<br />
M<br />
ZC<br />
UZC<br />
+ Tại N mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V → U C<br />
↔ →<br />
R<br />
40 aZ<br />
<br />
C<br />
a<br />
Z 40Ω.<br />
C<br />
+ Z 17,5Ω và là hai giá trị của cảm kháng cho cùng công suất tiêu thụ.<br />
L<br />
Z LM<br />
→ Z 17,5 2Z<br />
→ Z 62,5 Ω.<br />
LM<br />
Z C<br />
C<br />
L M<br />
+ Thay vào và Z vào phương trình đầu tiên, ta tìm được a 30 → Đáp án A<br />
Câu 39:<br />
L M<br />
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB : U<br />
MB<br />
<br />
<br />
R r Z Z <br />
<br />
2<br />
2<br />
U r ZL<br />
ZC<br />
U<br />
2 2 2<br />
U U<br />
→ U<br />
MB min<br />
khi ZC1<br />
ZL<br />
và U<br />
MBmin<br />
<br />
<br />
2<br />
R 2Rr 10<br />
1<br />
2<br />
r<br />
+ Khi C C2 0,5C1<br />
→ ZC 2<br />
2ZC1<br />
2ZL<br />
thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại<br />
2<br />
<br />
2<br />
R r<br />
ZL<br />
ZC<br />
2Z<br />
2 L<br />
<br />
<br />
Z Z L<br />
100<br />
L<br />
<br />
→ <br />
U<br />
2 2<br />
U<br />
2<br />
2U<br />
U<br />
2<br />
R r<br />
ZL<br />
R r<br />
U<br />
2<br />
→ Lập tỉ số : 10 2 → Đáp án C<br />
U <br />
1<br />
Câu 40:<br />
+ Phương trình điện áp truyền tải trong hai trường hợp:<br />
L<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C<br />
<br />
1<br />
R<br />
<br />
2Rr<br />
2<br />
r ZL<br />
ZC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
11<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
U U U<br />
<br />
U U U<br />
1 1 1tt<br />
2 2 2tt<br />
với U<br />
là độ sụt áp trên đường dây và U là điện áp nơi tiêu thụ.<br />
+ Công suất hao hí trên dây P<br />
I 2 R → hao phía giảm 100 lần → I2 0,1I1<br />
→<br />
+ Kết hợp với giả thuyết U1 0,05U<br />
1<br />
→ U<br />
2<br />
0,0005U<br />
1.<br />
→ Thay vào hệ phương trình trên:<br />
U 1<br />
0,05U 1<br />
U1<br />
tt U<br />
1tt<br />
0,95U<br />
1 U<br />
2<br />
<br />
→ <br />
→ 9,505 → Đáp án D<br />
U 2<br />
0,005U 1<br />
10U<br />
1tt<br />
U<br />
2<br />
9,505U<br />
1<br />
U <br />
1<br />
tt<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
U 2<br />
0,1 U1<br />
<br />
U<br />
2tt 10U 1t Ptt<br />
const<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
12<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
Cấp độ nhận thức<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Dao động cơ 2 1 2 2 7<br />
Sóng cơ 1 1 2 1 5<br />
Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều 2 0 2 3 7<br />
Dao động và sóng điện từ 0 2 1 0 3<br />
Sóng ánh sáng 2 2 1 0 5<br />
Lượng tử ánh sáng 1 1 2 0 4<br />
Hạt nhân 1 2 2 0 5<br />
Điện học 0 0 1 0 1<br />
Từ học 1 0 1 0 2<br />
Quang học 0 1 0 0 1<br />
Tổng 10 10 14 6 40<br />
Tổng<br />
Đánh giá <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>:<br />
+ Nội dung kiến thức gồm cả 12 và 11 trong đó chủ yếu là 12, số các câu hỏi thuộc chương trình 1 là 7 câu.<br />
+ Các câu phân loại cao tập trung ở các chương dao động cơ, sóng cơ điện xoay <strong>chi</strong>ều theo đúng tinh thần ra<br />
<strong>đề</strong> của bộ. Các câu hỏi phân loại hướng đến kĩ năng xử lý đồ thị, hiện tượng cơ học hơn là nặng về toán học<br />
đã được xây dựng sẵn.<br />
→ Đề <strong>thi</strong> phân loại học sinh tốt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
1<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ<br />
2<br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm 5 trang)<br />
Họ & Tên: …………………………..<br />
Số Báo Danh:………………………..<br />
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA <strong>2019</strong><br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn <strong>thi</strong> thành phần: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.<br />
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.<br />
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.<br />
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.<br />
Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:<br />
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. <strong>chi</strong>ều dài con lắc.<br />
C. căn bậc hai của <strong>chi</strong>ều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.<br />
Câu 3: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào<br />
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng B. tốc độ truyền sóng và bước sóng<br />
C. phương dao động và phương truyền sóng D. phương truyền sóng và tần số sóng<br />
Câu 4: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cos 2<br />
ft<br />
0<br />
vào mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần<br />
cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?<br />
2<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
u <br />
R<br />
u <br />
CL<br />
u<br />
A. <br />
C<br />
ZC<br />
2. B. .<br />
U<br />
R UCL<br />
<br />
uL<br />
ZL<br />
2 2 2 2<br />
U0<br />
C. u uR uL uC<br />
. D. I0<br />
.<br />
2 Lf<br />
Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết<br />
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay <strong>chi</strong>ều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và<br />
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn<br />
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
4<br />
6<br />
3<br />
3<br />
Câu 6: Tia tử ngoại được dùng<br />
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.<br />
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.<br />
C. trong y tế dùng để chụp điện, <strong>chi</strong>ếu điện.<br />
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.<br />
Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” <strong>có</strong> nguyên tắc hoạt động dựa vào<br />
hiện tượng<br />
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.<br />
C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn.<br />
Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang <strong>có</strong> dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và<br />
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến <strong>thi</strong>ên điều hòa theo thời gian<br />
A. luôn ngược pha nhau B. với cùng biên độ<br />
C. luôn cùng pha nhau D. với cùng tần số<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ<br />
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).<br />
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.<br />
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.<br />
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.<br />
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân<br />
A. <strong>có</strong> thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân.<br />
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian<br />
của hai dao động <strong>có</strong> dạng như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động x<br />
này là?<br />
x 1<br />
A. 0 rad.<br />
t<br />
B. rad.<br />
O<br />
C. 2 rad.<br />
x 2<br />
<br />
D. rad.<br />
2<br />
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> điện áp hiệu dụng là 200<br />
V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của<br />
đoạn mạch là<br />
A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.<br />
Câu 12: Với máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn<br />
lần thì<br />
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.<br />
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.<br />
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.<br />
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.<br />
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?<br />
A. Sóng điện từ là sóng ngang<br />
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ<br />
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ<br />
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không<br />
Câu 14: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc <strong>có</strong> bước sóng . Trên màn quan sát, tại<br />
điểm M <strong>có</strong> vân sáng bậc k . Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn a<br />
sao cho vị trí<br />
vân trung tâm không thay đổi thì thấy lần lượt <strong>có</strong> vân sáng bậc và k . Kết quả đúng là<br />
M k1<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 2k k1 k2<br />
. B. k k1 k2<br />
. C. k k2 k1<br />
. D. 2k k1 k2<br />
.<br />
Câu 15: Kim loại Kali <strong>có</strong> giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi <strong>chi</strong>ếu<br />
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng<br />
A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam.<br />
235 95 139<br />
Câu 16: Trong phản ứng sau đây n <br />
92U <br />
42<br />
Mo <br />
57<br />
La 2X 7 . Hạt X là<br />
A. electron. B. nơtron. C. proton. D. heli.<br />
210<br />
Câu 17: Chất phóng xạ Po <strong>có</strong> chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ 206<br />
84<br />
biến đổi thành hạt chì Pb 82<br />
. Lúc đầu<br />
<strong>có</strong> 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là<br />
A. 0,0245 g. B. 0,172 g. C. 0,025 g. D. 0,175 g.<br />
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân T D n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là 2,823<br />
MeV/nucleon, của là <br />
7,0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u . Cho 1u 931<br />
MeV/c 2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là<br />
A. 17,6 MeV. B. 2,02 MeV. C. 17,18 MeV. D. 20,17 MeV.<br />
Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng <strong>chi</strong>ều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc<br />
trong từ trường <strong>đề</strong>u:<br />
i v v <br />
i<br />
v <br />
v <br />
i<br />
i 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
T<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
v A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4<br />
Hình 1 Hình 2 Hình 3<br />
Hình 4<br />
Câu 20: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được <strong>chi</strong>ếu bằng ánh sáng đơn sắc <strong>có</strong><br />
bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát <strong>có</strong> vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu<br />
đường đi của ánh sáng từ hai khe , S đến M <strong>có</strong> độ lớn bằng<br />
S1<br />
2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 2 B. 1,5 C. 3,5 D. 2,5<br />
Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc<br />
a vào li độ x của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao<br />
động bằng.<br />
2 a (cm/s 2 )<br />
A. 1 rad/s.<br />
B. 10 rad/s.<br />
C. 100 rad/s.<br />
2<br />
x( cm)<br />
2<br />
D. 1000 rad/s.<br />
2<br />
Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo <strong>có</strong> độ cứng k 100 N/m và vật nặng <strong>có</strong> khối lượng 100 g.<br />
Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuông dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20<br />
3<br />
cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là<br />
2<br />
lúc truyền vận tốc. Lấy g m/s 2 , quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm<br />
t 0 là<br />
A. 6 cm B. 2 cm C. 8 cm D. 4 cm<br />
Câu 23: Một con lắc đơn <strong>có</strong> vật treo khối lượng m 0,01kg mang điện tích q 5μC, được coi là điện tích<br />
điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 0 0,14 rad trong điện trường <strong>đề</strong>u, vecto cường độ điện<br />
4<br />
trường <strong>có</strong> độ lớn E 10<br />
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g 10<br />
m/s 2 . Lực căng của dậy treo tại<br />
0<br />
vị trí con lắc <strong>có</strong> li độ góc <br />
2<br />
xấp xỉ bằng<br />
A. 0,1 N. B. 0,2 N. C. 1,5 N. D. 0,152 N.<br />
Câu 24: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ <strong>có</strong> đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt<br />
đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1<br />
và tiếp theo là f2<br />
, f3<br />
, f4<br />
thì ta nghe được âm to<br />
nhất. Ta <strong>có</strong> tỉ số:<br />
f2<br />
3<br />
f3<br />
f2<br />
3<br />
f4<br />
A. . B. 3. C. . D. 4 .<br />
f4<br />
7<br />
f1<br />
f1<br />
2<br />
f1<br />
Câu 25: Lúc t 0 , đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành<br />
sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,5 m. Thời điểm đầu tiên để<br />
phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng<br />
A. 1,2 s. B. 2,5 s. C.1,9 s. D. 1 s.<br />
Câu 26: Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn<br />
mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
<br />
u 100cos100<br />
t V thì dòng điện trong mạch <strong>có</strong> biểu thức<br />
4 <br />
i 2 cos 100<br />
t<br />
A. Giá trị của R và L là<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
A. R 50 Ω, L H. B. R Ω, .<br />
2<br />
50 1<br />
L H<br />
<br />
3<br />
1<br />
C. R 50 Ω, L H. D. R 50 Ω, L H.<br />
<br />
2<br />
Câu 27: Khung dây kim loại phẳng <strong>có</strong> diện tích S 50 cm 2 , <strong>có</strong> N 100<br />
vòng dây quay <strong>đề</strong>u với tốc độ 50<br />
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường <strong>đề</strong>u B 0,1T. Chọn gốc thời gian t 0 là lúc<br />
pháp tuyến của khung dây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều trùng với <strong>chi</strong>ều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây<br />
là<br />
A. 500cos100<br />
t Wb. B. 500sin100<br />
t Wb.<br />
C. 0,05sin100<br />
t Wb. D. 0,05cos100<br />
t Wb.<br />
Câu 28: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L 500 μH và một tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 5 μF.<br />
2<br />
4<br />
Lấy 10 . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0<br />
6.10 C. Biểu thức<br />
của cường độ dòng điện qua mạch là<br />
4 <br />
4 <br />
A. i 6cos<br />
2.10 t A. B. i 12cos<br />
2.10 t A.<br />
2 <br />
2 <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
4<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
6 <br />
4 <br />
C. i 6cos<br />
2.10 t A. D. i 12cos<br />
2.10 t A.<br />
2 <br />
2 <br />
Câu 29: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song <strong>có</strong> bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm<br />
ngang dưới góc tới 60 0 . Cho <strong>chi</strong>ết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ số<br />
giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng<br />
A. 0,1. B. 1,1. C. 1,3. D. 0,8.<br />
Câu 30: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K <strong>có</strong> mức năng lượng<br />
EK<br />
13,6<br />
eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là<br />
A. 3,2 eV B. –4,1 eV C. –3,4 eV D. –5,6 eV<br />
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn <strong>có</strong> suất điện động 12<br />
V và điện trở trong r 0 . Hai đèn<br />
D1<br />
, D2<br />
cùng <strong>có</strong> hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R . Muốn cho hai đèn<br />
,r<br />
sáng bình thường thì R phải <strong>có</strong> giá trị bằng<br />
A. 0,5R .<br />
D 1<br />
B. R .<br />
C. 2R .<br />
D 2<br />
R<br />
D. 0.<br />
Câu 32: Một chất phóng xạ <strong>có</strong> chu kì bán rã T . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo<br />
thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút<br />
chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt . Giá trị của T<br />
A. 12,3 <strong>năm</strong> B. 138 ngày C. 2,6 <strong>năm</strong> D. 3,8 ngày<br />
Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron<br />
và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K . Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa<br />
F<br />
electron và hạt nhân là thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?<br />
16<br />
A. quỹ đạo dừng L B. quỹ đạo dừng M C. quỹ đạo dừng N D. quỹ đạo dừng Q<br />
Câu 34: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính <strong>có</strong> độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách<br />
mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là<br />
A. từ 15,4 cm đến 40 cm. B. từ 15,4 cm đến 50 cm.<br />
C. từ 20 cm đến 40 cm. D. từ 20 cm đến 50 cm.<br />
Câu 35: Một con lắc lò xo <strong>có</strong> m 100<br />
g và k 12,5<br />
N/m. Thời điểm ban đầu ( t 0 ), lò xo không biến dạng,<br />
thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn <strong>có</strong> phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò<br />
xo. Đến thời điểm t1 0,11s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy<br />
g 10 m/s 2 2<br />
; 10 . Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với <strong>chi</strong>ều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên<br />
lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là<br />
A. 0,38 s. B. 0,24 s. C. 0,22 s. D. 0,15 s.<br />
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang <strong>có</strong> sóng dừng ổn định với tần số f . Hình ảnh sợi dây tại thời<br />
điểm t<br />
1<br />
(nét đứt) và thời điểm t (nét liền) được cho như u( cm)<br />
4 f<br />
4<br />
B<br />
hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì<br />
x( cm)<br />
với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là:<br />
O<br />
A. 1.<br />
C<br />
B. 2.<br />
C. 5.<br />
3<br />
D. 1,25.<br />
10 20 30<br />
Câu 37: <strong>Gia</strong>o thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo<br />
phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3<br />
m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox<br />
0<br />
là đường thẳng hợp với AB một góc 60 . M là điểm trên<br />
Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất<br />
từ M đến O là:<br />
A. 1,72 cm. B. 2,69 cm. C. 3,11 cm. D. 1,49 cm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
5<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 38: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cost<br />
<br />
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R 24 Ω, tụ<br />
điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa<br />
K đóng, sau đó khóa K mở. Hình vẽ bên là đồ thị A<br />
R<br />
i( A)<br />
biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i<br />
K đóng<br />
trong đoạn mạch vào thời gian u . Giá trị của U<br />
C<br />
K mở<br />
gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
K<br />
O<br />
A. 170 V.<br />
t<br />
B. 212 V.<br />
C. 85 V.<br />
D. 255 V.<br />
B<br />
L<br />
Câu 39: Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch<br />
NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức u U 2 cost<br />
V, tần số <br />
thay đổi được. Khi 1<br />
ω = ω 1 thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó U 50 5<br />
V, U 100 5 V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị 2 100<br />
2 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn<br />
MB<br />
1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của là:<br />
A. 150 rad/s. B. 60 rad/s. C. 50 rad/s. D. 100 rad/s.<br />
Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng, <strong>chi</strong>ếu đồng thời hai bức xạ <strong>có</strong> bước sóng 1 0,4 μm và 2 0,6 μm.<br />
Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng<br />
bậc 11 của bức xạ 1<br />
; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ 2<br />
. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN<br />
là:<br />
A. 43. B. 40. C. 42. D. 48.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
AB<br />
AN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
6<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
A C C A A D D B C D<br />
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20<br />
D A C A C B B C D C<br />
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30<br />
B A D A C D D D B C<br />
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40<br />
A B A A A A C C C B<br />
Câu 1:<br />
+ Biên độ của của dao động phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số của ngoại lực,<br />
biên độ càng lớn khi độ chêch lệch này càng nhỏ, ta không đủ cơ sở để kết luận tần số của ngoại lực tăng thì<br />
biên độ dao động sẽ tăng → A sai → Đáp án A<br />
Câu 2:<br />
+ Chu kì dao động của con lắc đơn :<br />
l<br />
T 2<br />
→ tỉ lệ thuận với căn bậc hai <strong>chi</strong>ều dài của con lắc → Đáp án C<br />
g<br />
Câu 3<br />
+ Để phân biệt được sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng.<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 4:<br />
+ Trong mạch RLC điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch LC, với hai đại<br />
lượng vuông pha ta luôn <strong>có</strong>:<br />
2 2<br />
u R<br />
u LC<br />
u<br />
1→<br />
R<br />
u LC<br />
<br />
<br />
U0R<br />
U0LC<br />
U<br />
R U<br />
LC <br />
2 → Đáp án A<br />
Câu 5:<br />
+ Cảm kháng gấp đôi dung kháng Z 2Z<br />
.<br />
2<br />
L<br />
2<br />
C<br />
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở bằng nhau U U → Z R .<br />
ZL<br />
ZC<br />
<br />
→ Độ lệch pha tan<br />
1→ → Đáp án A<br />
R<br />
4<br />
Câu 6:<br />
+ Tia tử ngoại được dùng để tìm các nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại → Đáp án D<br />
Câu 7:<br />
+ Điện tích của một bản tụ và dòng điện qua cuộn cảm luôn biến <strong>thi</strong>ên với cùng tần số → Đáp án D<br />
Câu 8:<br />
+ Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các yếu tố<br />
bên ngoài → B sai → Đáp án B<br />
Câu 9:<br />
+ Hạt nhân <strong>có</strong> năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững → Đáp án C<br />
Câu 10:<br />
+ Hai dao động vuông pha nhau → Đáp án D<br />
Câu 11:<br />
+ Khi <strong>có</strong> hiện tượng cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch chính bằng điện áp ở hai đầu điện trở,<br />
U 200<br />
do vậy R 50 Ω → Đáp án D<br />
I 4<br />
Câu 12:<br />
+ Chu kì của suất điện động do máy phát điện phát ra<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C<br />
R<br />
C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
7<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 1<br />
T → muốn T giảm 4 lần thì giữa nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần<br />
f pn<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 13:<br />
+ Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường <strong>có</strong> phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ → C<br />
sai → Đáp án C<br />
Câu 14:<br />
D<br />
kD<br />
+ Tại M là vị trí của vân sáng bậc k: xM<br />
k → a a xM<br />
+ Thay đổi a một lượng ∆a, ta <strong>có</strong><br />
D<br />
k1D<br />
xM<br />
k1<br />
a a <br />
a a xM<br />
D<br />
<br />
→ <br />
→ 2a k<br />
→ → Đáp án A<br />
D<br />
k1D<br />
xM<br />
k2<br />
a a<br />
<br />
1<br />
k2<br />
2k k1 k2<br />
a<br />
<br />
a a xM<br />
Câu 15:<br />
+ Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải <strong>có</strong> bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện<br />
của kim loại đó.<br />
→ ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại <strong>có</strong> bước sóng nhỏ nhất nên không thể gây ra hiện tượng quang điện với<br />
kim loại này → Đáp án C<br />
Câu 16:<br />
1 235 95 139 1 0<br />
+ Cân bằng phản ứng:<br />
0n <br />
92U <br />
42<br />
Mo <br />
57<br />
La 2<br />
0X+7<br />
1<br />
→ Vậy X là nơtron.<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 17:<br />
+ Khối lượng Po bị phân rã sau khoảng thời gian 414 ngày là<br />
t<br />
414<br />
<br />
T<br />
138<br />
m<br />
m0 1 2 0,21 2 0,175 g.<br />
<br />
+ Khối lượng chì được tạo thành ứng với sự phân rã của 0,175 g Po là:<br />
m<br />
0,175<br />
mPb<br />
APb<br />
206 0,172 g → Đáp án B<br />
APo<br />
210<br />
Câu 18:<br />
+ Năng lượng tỏa ra của phản ứng<br />
E m m c E E <br />
2 4.7,0756 3.2,823 0,0025.931,5 17,6 MeV → Đáp án C<br />
t s lks<br />
lkt<br />
Câu 19:<br />
+ Chuyển động tịnh tiến trong từ trường <strong>đề</strong>u không làm từ thông qua vòng dây biến <strong>thi</strong>ên → không xuất<br />
hiện dòng điện cảm ứng → I 0 → Đáp án D<br />
Câu 20:<br />
+ Vị trí cho vân sáng bậc 4 thõa mãn d<br />
3,5<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 21:<br />
2<br />
+ Từ đồ thị, ta <strong>có</strong> a A 2 m/s 2 và x A 2 cm.<br />
a max<br />
max<br />
2<br />
→ 10rad/s → Đáp án B<br />
A 0,02<br />
Câu 22:<br />
3<br />
mg 100.10 .10<br />
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng : l0<br />
1 cm.<br />
k 100<br />
k 100<br />
+ Tần số góc của dao động : 10<br />
rad/s.<br />
3<br />
m 100.10<br />
Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm<br />
→ x cm (chọn trục tọa độ với <strong>chi</strong>ều dương hướng xuống).<br />
0<br />
3<br />
max<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4<br />
2<br />
x<br />
4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
8<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
2 v <br />
2 20<br />
3 <br />
+ Biên độ dao động của vật A x<br />
0<br />
0<br />
2 4 cm.<br />
<br />
10<br />
<br />
<br />
→ Từ hình vẽ ta thấy rằng, quãng đường vật đi được tương ứng sẽ là 6 cm → Đáp án A<br />
Câu 23:<br />
2 3 2<br />
+ Lực căng dây treo của con lắc T mgbk<br />
3cos 2cos0<br />
, với α nhỏ thì T mg <br />
<br />
<br />
bk 10<br />
<br />
2 <br />
6 4<br />
qE 5.10 .10<br />
<strong>Gia</strong> tốc biểu kiến : g<br />
10 15 m/s 2 bk<br />
g .<br />
m 0,01<br />
Thay các giá trị đã biết vào biểu thức, ta tìm được T 0,152 N → Đáp án D<br />
Câu 24:<br />
+ Gọi L là <strong>chi</strong>ều cao của ống hình trụ, để âm nghe được ta nhất thì trong ống xảy ra sóng dừng với cột<br />
không khí và tại miệng ống là một bụng sóng<br />
Áp dụng điều kiện để <strong>có</strong> sóng dừng trong cột không khí một đầu kín và một đầu hở, ta <strong>có</strong>:<br />
v<br />
L 2n 1 2n<br />
1<br />
4 4 f<br />
v<br />
+ Tần số f 1 cho âm nghe to nhất lần đầu tiên ứng với n 0 → f1<br />
.<br />
4L<br />
3v<br />
+ Tần số f 2 cho âm nghe to nhất lần thứ hai ứng với n 1<br />
→ f2<br />
.<br />
4L<br />
5v<br />
f3<br />
<br />
n<br />
2 4L<br />
f2<br />
3<br />
+ Tương tự như vậy, ta <strong>có</strong>: → → Vậy → Đáp án A<br />
n<br />
3 7v<br />
f4<br />
7<br />
f4<br />
<br />
4L<br />
Câu 25:<br />
+ Bước sóng của sóng vT 2.2 4 m.<br />
2x<br />
0<br />
M<br />
→ Độ lệch pha dao động giữa O và nguồn M: <br />
135 rad.<br />
t1<br />
<br />
M t0<br />
→ Biểu diễn dao động của các phần tử dây tại O và M trên hình vẽ.<br />
0<br />
A<br />
345 u<br />
+ Khoảng thời gian để M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng u<br />
2,5 cm<br />
2<br />
5<br />
5<br />
0<br />
135<br />
0<br />
tương ứng với góc quét 345 .<br />
→ Thời gian tương ứng với góc quét<br />
345 345<br />
t T 2 1,92 s → Đáp án C<br />
360 360<br />
Câu 26<br />
<br />
+ Điện áp sớm pha so với dòng điện → ZL<br />
R .<br />
4<br />
2 2 50 2<br />
1<br />
Tổng trở của mạch Z R ZL<br />
2R<br />
50 2 Ω → R 50 Ω và L H → Đáp án D<br />
1<br />
2<br />
Câu 27:<br />
4<br />
+ Từ thông cực đại qua khung dây 0 NBS 100.0,15.10 0,05 Wb.<br />
Gốc thời gian là lúc vecto pháp tuyến cùng <strong>chi</strong>ều với vectơ cảm ứng từ → 0<br />
.<br />
→ 0,05cos100<br />
t Wb → Đáp án D<br />
Câu 28:<br />
1<br />
4<br />
+ Tần số góc của mạch dao động 2.10 rad/s.<br />
LC<br />
4<br />
Q0<br />
6.10<br />
+ Dòng điện cực đại chạy trong mạch: I 0<br />
Q<br />
0<br />
12 A.<br />
6 6<br />
LC<br />
500.10 .5.10<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
9<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
Tại t = 0, điện tích trên tụ là cực đại → 0q<br />
0 → 0i<br />
rad.<br />
2<br />
4 <br />
→ Vậy i 12cos<br />
2.10 t A → Đáp án D<br />
2 <br />
Câu 29:<br />
d Lsin 90 r Lcosr L 1<br />
sin r<br />
+ Xét đường truyền của ánh sáng đỏ qua thủy tinh, ta <strong>có</strong> : <br />
2<br />
Tương tự như vậy với ánh sáng tím ta cũng <strong>có</strong> :<br />
<br />
2<br />
d Lsin 90 r Lcosr L 1<br />
sin r<br />
t t t d<br />
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sin i nsin<br />
r<br />
1<br />
sin rt<br />
<br />
2<br />
→ <br />
3<br />
sin rd<br />
<br />
2 2<br />
d<br />
→ Lập tỉ số :<br />
d<br />
t<br />
d<br />
<br />
1<br />
sin<br />
1<br />
sin<br />
2<br />
2<br />
r<br />
r<br />
t<br />
d<br />
1,1<br />
→ Đán áp B<br />
d d d d<br />
Câu 30:<br />
+ Áp dụng tiên <strong>đề</strong> Bo về bức xạ và hấp thụ năng lượng, ta <strong>có</strong> :<br />
34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
19<br />
18<br />
1eV<br />
1,6.10<br />
J<br />
EL EK 1,63.10 J E 10,2 eV → eV.<br />
6<br />
L<br />
E<br />
<br />
K<br />
EL<br />
3, 4<br />
0,1218.10<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 31:<br />
+ Ta thấy ngay rằng điện trở của bộ đèn là 0,5R . Để đèn sáng bình thường thì điện áp đặt vào bộ phải bằng<br />
6 V, do vậy điện áp đặt vào R cũng là 6 V → R 0,5R<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 32:<br />
Để ý rằng số hạt nhân α phát ra cũng chính là số hạt nhân chất phóng xạ bị phân ra<br />
t<br />
<br />
T<br />
+ Ta <strong>có</strong> 8n<br />
N0<br />
1<br />
2 <br />
<br />
+ Số hạt nhân ban đầu còn lại sau 414 ngày.<br />
414<br />
N 2 t<br />
N <br />
414<br />
t<br />
<br />
0 T → số hạt α đo được trong 1 phút khi đó sẽ là 2 T<br />
1 2 T<br />
n N <br />
0 .<br />
<br />
414<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Lập tỉ số → 8 2 T → T 138<br />
ngày → Đáp án B<br />
Câu 33:<br />
+ Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron khi electron ở quỹ đạo thứ n<br />
2 2<br />
q 1 q FK<br />
F k k<br />
2 4 2 <br />
4<br />
r n r0<br />
n<br />
Trong đó F K<br />
là lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân, khi nguyên từ hidro ở trạng thái cơ bản<br />
→ Áp dụng cho bài toán ta được n 2 , vậy electron đang ở quỹ đạo dừng L → Đáp án A<br />
Câu 34:<br />
1<br />
+ Để khắc phục tật cận thì, người này phải đeo thấu kính phân kì <strong>có</strong> độ tụ D <br />
CV<br />
1 1<br />
→ C V<br />
40cm.<br />
D<br />
2,5<br />
<br />
1 1 1<br />
+ Khoảng cực cận của mắt khi không đeo kính → d 15, 4 cm → Đáp án A<br />
25 d 40<br />
Câu 35:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
r d<br />
d d<br />
L d<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
10<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Tốc độ của vật sau khoảng thời gian t 0,11 s rơi tự do là<br />
v0 gt 10.0,11 1,1m/s.<br />
+ Sau khi điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định thì phần lò xo tham gia<br />
vào dao động <strong>có</strong> độ cứng k 2k<br />
25cm.<br />
0<br />
k 25<br />
→ Tần số góc của dao động 5<br />
rad/s → T 0, 4 s.<br />
m 0,1<br />
mg 0,1.10<br />
+ Độ biến dạng của lò xo khi vật đi qua vị trí cân bằng l0<br />
4<br />
k 25<br />
cm.<br />
2 2<br />
2 v 2 110<br />
<br />
+ Biên độ dao động của con lắc A l<br />
0<br />
0<br />
4 8 cm.<br />
2 <br />
5<br />
<br />
A<br />
+ Tại t1 0,11s vật đang ở vị trí <strong>có</strong> li độ x l0 4<br />
cm. Lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu tại vị trí<br />
2<br />
lò xo không biến dạng (tương ứng với x l 0<br />
).<br />
2T<br />
2<br />
→ từ hình vẽ, ta <strong>có</strong> t t1<br />
0,11 .0,4 0,38 s → Đáp án A<br />
3 3<br />
Câu 36:<br />
1 T<br />
+ Ta để ý rằng t<br />
<br />
4 f 4<br />
0<br />
Hai thời điểm tương ứng với góc quét <br />
90<br />
4<br />
3<br />
x<br />
+ Từ hình vẽ ta <strong>có</strong> :<br />
A A<br />
4<br />
0<br />
cos<br />
<br />
2 2<br />
90<br />
A<br />
0<br />
<br />
90<br />
4 3 <br />
t<br />
1<br />
→ cm.<br />
3<br />
A 5<br />
t t<br />
<br />
A A<br />
cos<br />
<br />
<br />
A<br />
+ B là điểm bụng nên sẽ dao động với biên độ A 5 cm → Bước sóng của sóng 20 cm.<br />
4A<br />
4.5<br />
→ Tỉ số 1 → Đáp án A<br />
20<br />
Câu 37:<br />
v 0,3<br />
+ Bước sóng của sóng 3 cm.<br />
x<br />
f 10<br />
M<br />
+ Để M là cực đại và gần O nhất thì M nằm trên dãy cực đại ứng với<br />
k 1.<br />
2 2 2 0<br />
d1<br />
<br />
d2<br />
d 10 2.10. d.cos 60<br />
d d2<br />
+ Áp dụng định lý cos, ta <strong>có</strong>: <br />
2 2 2 0<br />
d1<br />
d 10 2.10. d.cos120<br />
A<br />
O<br />
B<br />
Kết hợp với d1 d2 3cm.<br />
k 1<br />
2 2 0 2 2 0<br />
→ d 10 2.10. d.cos120 d 10 2.10. d.cos 60 3 cm →<br />
d 3,11 cm → Đáp án C<br />
Câu 38:<br />
Biễu diễn vecto các điện áp:<br />
+ U <br />
chung nằm ngang U U<br />
R<br />
U<br />
LC<br />
, vì uR<br />
luôn vuông pha với uLC<br />
→ đầu<br />
mút vecto U <br />
R<br />
luôn nằm trên một đường tròn nhận U <br />
làm đường kính.<br />
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dòng điện trong hai trường hợp là vuông pha nhau<br />
I01<br />
4<br />
A.<br />
I02<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
8<br />
4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t 1<br />
x<br />
8<br />
U R1<br />
U <br />
LC1<br />
U <br />
2<br />
R2<br />
U <br />
LC 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
11<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
+ Từ hình vẽ, ta thấy U0 U01 U02 4.24 3.24 120<br />
V → U 85 V → Đáp án C<br />
Câu 39:<br />
+ Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau : L C<br />
→ Z L Z C = R 2 1<br />
1<br />
.<br />
R R <br />
R<br />
1<br />
1<br />
→ ta <strong>chuẩn</strong> hóa → Z<br />
ZL<br />
X<br />
C<br />
<br />
X<br />
2 2 2 2 1<br />
2 1<br />
2<br />
+ Kết hợp với : U<br />
MB<br />
2U<br />
AN<br />
↔ R ZC<br />
4R ZL<br />
↔ 1 4 4X 1 4 4X → X 0,5 .<br />
2<br />
2<br />
X<br />
X<br />
+ Khi 1 100<br />
2 rad/s (ta giả sử rằng 2 n1<br />
) thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại<br />
2<br />
2<br />
2 R<br />
Z C<br />
Z LZ<br />
C<br />
↔ 1 1 1<br />
<br />
1 → n 2 2 → Vậy 1 50<br />
rad/s → Đáp án C<br />
2 nX 2 2<br />
Câu 40:<br />
i 0,6<br />
Xét tỉ số 2 2 1,5<br />
i1 1<br />
0,4<br />
i2<br />
22<br />
+ Vị trí M là vân sáng thứ 11 của bức xạ 1<br />
→ xM<br />
11i 1<br />
11 i2<br />
. 1,5 3<br />
+ Vị trí N là vân sáng thứ 13 của bức xạ → x 13i 11.1,5i 16,5i<br />
.<br />
2<br />
N 2 1 1<br />
1<br />
Vậy trên đoạn MN <strong>có</strong> 11 + 16 + 1 = 28 vị trí cho vân sáng của bức xạ<br />
và <strong>có</strong> 7 + 13 + 1 = 21 vị trí cho vân<br />
sáng của bức xạ 2<br />
+ Ta xác định số vân sáng trùng nhau, mỗi vị trí trùng nhau được tính là một vân sáng. Để hai vân trùng<br />
nhau thì<br />
k1 2<br />
3<br />
x1 x2<br />
→ → i12 3i1<br />
.<br />
k 2<br />
2 1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
x <br />
N<br />
16,5i<br />
<br />
<br />
1<br />
x <br />
M<br />
11i<br />
<br />
1<br />
→ Từ O đến N sẽ <strong>có</strong> 5 vị trí trùng nhau, từ O đến M sẽ <strong>có</strong> 3 vị trí trùng<br />
3i1 3i1<br />
<br />
3i1 3i1<br />
<br />
nhau<br />
→ Số vân sáng quan sát được là 21 + 28 – 5 – 3 – 1 = 40 → Đáp án B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
12<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
Cấp độ nhận thức<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Dao động cơ 3 0 3 1 7<br />
Sóng cơ 1 0 2 2 5<br />
Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều 1 2 2 2 7<br />
Dao động và sóng điện từ 1 1 1 0 3<br />
Sóng ánh sáng 1 2 1 1 5<br />
Lượng tử ánh sáng 1 1 2 0 4<br />
Hạt nhân 2 2 1 0 5<br />
Điện học 0 1 1 0 2<br />
Từ học 0 1 0 0 1<br />
Quang học 0 0 1 0 1<br />
Tổng 10 10 14 6 40<br />
Tổng<br />
Đánh giá <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>:<br />
+ Nội dung kiến thức gồm cả 12 và 11 trong đó chủ yếu là 12, số các câu hỏi thuộc chương trình 1 là 7 câu.<br />
+ Các câu phân loại cao (gồm 6 câu) tập trung chủ yế ở các chương dao động cơ, sóng cơ điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
theo đúng tinh thần ra <strong>đề</strong> của bộ. Các câu hỏi phân loại hướng đến kĩ năng xử lý đồ thị, hiện tượng cơ học<br />
(câu 35 kích thích dao động bằng thả rơi vật) hơn là nặng về toán học đã được xây dựng sẵn.<br />
→ Đề <strong>thi</strong> phân loại học sinh tốt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
1<br />
ĐỀ SỐ<br />
3<br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm 5 trang)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA <strong>2019</strong><br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn <strong>thi</strong> thành phần: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ & Tên: …………………………..<br />
Số Báo Danh:………………………..<br />
Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài l<br />
trường g là:<br />
tại nơi <strong>có</strong> gia tốc trọng<br />
A. T 2<br />
k<br />
g<br />
m<br />
l<br />
B. T 2<br />
. C. T 2<br />
. D. T 2<br />
m<br />
l<br />
k<br />
g<br />
.<br />
Câu 2: Một sóng cơ <strong>có</strong> tần số f , truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và <strong>có</strong> bước sóng . Hệ thức<br />
đúng là?<br />
<br />
A. v f<br />
. B. v f . C. v 2<br />
f . D. v .<br />
f<br />
v<br />
Câu 3: Trong máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha, nếu rôto <strong>có</strong> p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút<br />
thì tần số của dòng điện phát ra là<br />
60<br />
A. f np<br />
60n<br />
. B. f pn . C. f . D. f .<br />
np<br />
60<br />
p<br />
Câu 4: Đặt điện áp <br />
u U0 t<br />
vào hai đầu đoạn mạch chỉ <strong>có</strong> tụ điện thì cường độ dòng điện trong<br />
4 <br />
mạch là i I cos 0 t<br />
i<br />
. Giá trị của i<br />
bằng<br />
A. 0,75 . B. 0,5 . C. 0,5<br />
. D. – 0,75π.<br />
N1<br />
N2<br />
Câu 5: Gọi và là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu<br />
của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là<br />
2<br />
U 1<br />
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là<br />
N <br />
2<br />
N1<br />
N2<br />
A. U<br />
2<br />
U1<br />
B. U<br />
2<br />
U1<br />
C. U<br />
2<br />
U<br />
N2<br />
1<br />
D. U<br />
N<br />
1 <br />
N<br />
2<br />
N<br />
2<br />
U1<br />
1<br />
N<br />
1<br />
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để <strong>có</strong> dòng điện<br />
A. <strong>có</strong> hiệu điện thế. B. <strong>có</strong> điện tích tự do.<br />
C. <strong>có</strong> hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. <strong>có</strong> nguồn điện.<br />
Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện<br />
q0<br />
I0<br />
2<br />
I0 2q0<br />
I0 q<br />
q0<br />
0<br />
I0<br />
<br />
là , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức<br />
A. . B. . C. D. I 0 = ωq 0 .<br />
<br />
Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng<br />
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.<br />
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.<br />
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.<br />
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.<br />
Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng h<br />
tốc độ ánh sáng trong chân không c là<br />
hc<br />
A<br />
c<br />
hA<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. . B. C. . D. .<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
<br />
A<br />
hc<br />
hA<br />
c<br />
Câu 10: Sóng điện từ<br />
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không<br />
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không<br />
<br />
và<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không<br />
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không<br />
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6cost<br />
( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc<br />
độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là<br />
A. 3 cm/s. B. 6 cm/s. C. 2 cm/s. D. cm/s.<br />
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 5 W/m 2 . Biết cường độ âm <strong>chuẩn</strong> là<br />
12<br />
I W/m 2 0<br />
10<br />
. Mức cường độ âm tại điểm đó là<br />
A. 70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 13: Gọi ch , c , l , v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào<br />
dưới đây là đúng?<br />
l v c ch<br />
c l v ch<br />
ch v l c<br />
c v l ch<br />
A. . B. .<br />
C. . D. .<br />
Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của một chất <strong>có</strong> bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ <strong>có</strong> bước sóng<br />
nào dưới đây sẽ không <strong>có</strong> sự phát quang?<br />
A. 0,2 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.<br />
35<br />
C 17<br />
Câu 15: Hạt nhân <strong>có</strong><br />
A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.<br />
Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y và Z <strong>có</strong> số nuclôn tương ứng là , , với . Biết năng<br />
<br />
E X<br />
E<br />
A<br />
X<br />
A<br />
Y<br />
A A 2A 0,5A<br />
E<br />
EZ EX EY<br />
Z<br />
X Y Z<br />
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là , Y , Z với . Sắp xếp các hạt nhân<br />
này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là<br />
A. Y, X, Z. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X.<br />
35 37<br />
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 17Cl A Ar<br />
Z<br />
X n <br />
18 . Trong đó hạt X <strong>có</strong><br />
A. Z 1; A 3. B. Z 2 ; A 4 . C. Z 2 ; A 3 . D. Z 1; A 1.<br />
Câu 18: Một phần đồ thị li độ – thời gian của hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox .<br />
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là<br />
x( cm)<br />
2<br />
A. 1 cm.<br />
x 2<br />
B. 2 cm.<br />
C. 3 cm.<br />
t<br />
O<br />
D. 4 cm.<br />
Câu 19: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường <strong>đề</strong>u tác dụng lực Lo – ren – xo lên hạt<br />
điện tích q chuyển động với vận tốc v <br />
trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.<br />
q 0<br />
q 0<br />
q 0<br />
q 0<br />
v <br />
v <br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hình 1 Hình 2 Hình 3<br />
Hình 4<br />
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.<br />
Câu 20: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết <strong>chi</strong>ết<br />
4<br />
suất của nước đối với ánh sáng này là . Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng<br />
3<br />
của nó<br />
A. giảm 1,35 lần. B. giảm 1,8 lần. C. tăng 1,35 lần. D. tăng 1,8 lần.<br />
<br />
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x 5cos<br />
2<br />
t (x tính bằng cm; t<br />
3 <br />
tính bằng s). Kể từ t 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
v <br />
x 1<br />
v <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5<br />
1<br />
2<br />
11<br />
A. s. B. s. C. s. D. s.<br />
12<br />
6<br />
3<br />
12<br />
Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo<br />
gián tiếp. Kết quả đo chu kì và <strong>chi</strong>ều dài của con lắc đơn là T 1,919 0,001s và l 0,900 0,002 m. Bỏ<br />
qua sai số của số . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?<br />
A. g 9,648 0,003 m/s 2 . B. g 9,648 0,031m/s 2 .<br />
C. g 9,544 0,003 m/s 2 . D. g 9,544 0,035 m/s 2 .<br />
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng<br />
tần số, cách nhau AB 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp <strong>có</strong> bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song<br />
với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ<br />
C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là<br />
A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.<br />
Câu 24: Một sợi dây AB 120 cm, hai đầu cố định, khi <strong>có</strong> sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút<br />
sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM 5cm, ON 10<br />
cm,<br />
tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là:<br />
30 3 60 3<br />
60 3<br />
A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. 60 cm/s.<br />
Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R 100 Ω, cuộn thuần cảm <strong>có</strong> L thay đổi được và<br />
<br />
tụ <strong>có</strong> điện dung C. Mắc mạch vào nguồn <strong>có</strong> điện áp u 100 2 cos100<br />
t V. Thay đổi L để điện áp hai<br />
6 <br />
đầu điện trở <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng<br />
U<br />
R<br />
100<br />
V. Cường độ dòng điện trong mạch <strong>có</strong> biểu thức là<br />
<br />
<br />
A. i cos100<br />
t A. B. i 2 cos100<br />
t A.<br />
6 <br />
4 <br />
<br />
C. i 2 cos100<br />
t A. D. i 2 cos100<br />
t<br />
A.<br />
6 <br />
Câu 26: Một khung dây dẫn hình chữ nhật <strong>có</strong> 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2 , quay <strong>đề</strong>u quanh trục<br />
đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục<br />
quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung<br />
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là<br />
<br />
A. e 48 sin 4 t <br />
V. B. e 48<br />
sin 4<br />
t V.<br />
2 <br />
<br />
C. e 4,8 sin 4 t <br />
V. D. e 48<br />
sin 4<br />
t V.<br />
2 <br />
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc <strong>có</strong> bước sóng , khoảng cách giữa hai khe<br />
a 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định<br />
màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng<br />
chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng <strong>có</strong> giá trị là<br />
A. 0,64 μm B. 0,70 μm C. 0,60 μm D. 0,50 μm<br />
0<br />
Câu 28: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i 30<br />
n 1,328<br />
n 1,361<br />
. Biết <strong>chi</strong>ết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là d và t . Bề rộng<br />
của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:<br />
A. 17,99 mm. B. 22,83 mm. C. 21,16 mm. D. 19,64 mm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là<br />
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt<br />
12r 16r0<br />
25r0<br />
9r0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 0 . B. . C. . D. .<br />
Câu 30: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối<br />
lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u . Phản ứng hạt nhân này<br />
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.<br />
C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.<br />
r 0<br />
. Khi<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
4<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 31: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q 0 gây ra. Biết độ lớn của<br />
cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của<br />
AB.<br />
A. 10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m.<br />
Câu 32: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định<br />
trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái<br />
Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.10 24 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24<br />
11<br />
giờ; hằng số hấp dẫn G 6,67.10 N.m 2 /kg 2 . Sóng cực ngắn ( f 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng<br />
đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?<br />
A. Từ kinh độ 79 0 20’ Đ đến kinh độ 79 0 20’ T. B. Từ kinh độ 83 0 20’ T đến kinh độ 83 0 20’ Đ.<br />
C. Từ kinh độ 85 0 20’ Đ đến kinh độ 85 0 20’ T. D. Từ kinh độ 81 0 20’ T đến kinh độ 81 0 20’ Đ.<br />
u U cost<br />
0<br />
U0<br />
<br />
Câu 33: Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 30 0 R<br />
so với<br />
L<br />
X<br />
cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch A<br />
M B<br />
pha 60 0 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và<br />
100 3 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A.<br />
3<br />
1<br />
1<br />
. B. . C. .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
D. 0.<br />
Câu 34: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt <strong>chi</strong>ếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán<br />
kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên<br />
kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h 2,5 m. Cho <strong>chi</strong>ết suất của<br />
nước là n 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn<br />
thấy viên kim cương gần đúng bằng:<br />
A. 2,58 m. B. 3,54 m.<br />
C. 2,83 m. D. 2,23 m.<br />
Câu 35: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, <strong>có</strong> một con lắc lò xo gồm lò xo <strong>có</strong> độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A<br />
<strong>có</strong> khối lượng 0,1 kg. <strong>Vật</strong> A được nối với vật B <strong>có</strong> khối lượng 0,3 kg<br />
bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi<br />
thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình<br />
của vật B bằng<br />
A<br />
B<br />
A. 47,7 cm/s. B. 63,7 cm/s. C. 75,8 cm/s. D. 81,3 cm/s.<br />
Câu 36: Một con lắc lò xo <strong>có</strong> đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động<br />
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn<br />
0,1125 Et<br />
( J )<br />
sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ<br />
x . Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng<br />
bằng.<br />
A. 86,6 cm/s.<br />
B. 100 cm/s.<br />
C. 70,7 cm/s.<br />
D. 50 cm/s.<br />
5<br />
x( cm)<br />
5<br />
Câu 37: Tại điểm M trên trục Ox <strong>có</strong> một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát<br />
mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox <strong>có</strong> tọa độ x (đơn vị<br />
mét), người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào L( dB)<br />
90<br />
log x như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x 32 m<br />
gần nhất với giá trị?<br />
A. 82 dB.<br />
82<br />
B. 84 dB.<br />
C. 86 dB.<br />
log x<br />
D. 88 dB.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
74<br />
0 1 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
5<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 38: Đặt một điện áp<br />
u U 2 cos 120<br />
t<br />
<br />
<br />
V vào hai đầu mạch điện gồm<br />
điện trở thuần R 125 Ω, cuộn dây và tụ điện <strong>có</strong> điện dung thay đổi được<br />
măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho<br />
khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần<br />
U<br />
U<br />
U 2U 2U U U<br />
lượt chỉ các gía trị AM , MN , NB thỏa mãn biểu thức: AM MN NB . Để điện áp hiệu dụng<br />
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá<br />
trị nào?<br />
A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.<br />
Câu 39: Tại một điểm M <strong>có</strong> một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha <strong>có</strong> công suất phát điện và hiệu điện thế<br />
hiệu dụng ở hai cực của máy phát <strong>đề</strong>u không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp <strong>có</strong> hệ số<br />
tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách<br />
xa điểm M. Xưởng cơ khí <strong>có</strong> các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k 2<br />
thì ở xưởng cơ khí <strong>có</strong> tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k 3 thì ở xưởng cơ khí <strong>có</strong> tối đa 125<br />
máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực<br />
của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí <strong>có</strong> thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ<br />
<strong>có</strong> hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.<br />
A. 93 B. 102 C. 84 D. 66<br />
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển<br />
động tròn <strong>đề</strong>u và bán kính quỹ đạo dừng K là<br />
đến quỹ đạo dừng <strong>có</strong> bán kính<br />
8r r r 35r<br />
rm rn<br />
r n<br />
. Giá trị là<br />
0 m n 0<br />
15r 0<br />
12r0<br />
0<br />
r<br />
0<br />
. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng <strong>có</strong> bán kính<br />
thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết<br />
15r 12r0<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
D B C A C C D C A B<br />
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20<br />
B A D D A A A C D D<br />
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30<br />
A B A B C C C B B A<br />
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40<br />
B D A C C A C B A B<br />
Câu 1:<br />
+ Chu kì dao động của con lắc đơn T 2<br />
l<br />
g<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 2:<br />
+ Biểu thức liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v và tần số f là v f → Đáp án B<br />
Câu 3:<br />
pn<br />
+ Tần số của máy phát điện f <br />
60<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 4:<br />
+ Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 0,5<br />
A<br />
R L,<br />
r<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
M<br />
N<br />
C<br />
B<br />
r<br />
m<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
6<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
3<br />
→ i<br />
→ Đáp án A<br />
4 2 4<br />
Câu 5:<br />
N2<br />
+ Công thức máy biến áp U<br />
2<br />
U1<br />
→ Đáp án C<br />
N<br />
1<br />
Câu 6:<br />
+ Điều kiện để <strong>có</strong> dòng điện là <strong>có</strong> một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn → Đáp án C<br />
Câu 7:<br />
+ Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I 0 và điện tích cực đại q0<br />
trên bản tụ là : I0 q0<br />
.<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 8:<br />
+ Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của<br />
nguồn phát → Đáp án C<br />
Câu 9:<br />
hc<br />
+ Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0<br />
, công thoát A với hằng số h và c : 0<br />
→ Đáp án A<br />
A<br />
Câu 10:<br />
+ Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không → Đáp án B<br />
Câu 11:<br />
+ Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động vmax<br />
A 6<br />
cm/s → Đáp án B<br />
Câu 12:<br />
5<br />
I 10<br />
+ Mức cường độ âm tại điểm <strong>có</strong> cường độ âm I: L 10log 10log 70 dB → Đáp án A<br />
12<br />
I0<br />
10<br />
Câu 13:<br />
+ Thứ tự đúng là c v l ch<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 14:<br />
+ Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 μm không<br />
thể gây ra hiện tượng phát quang → Đáp án D<br />
Câu 15:<br />
35<br />
+ Hạt nhân C 17<br />
<strong>có</strong> 35 nucleon → Đáp án A<br />
Câu 16:<br />
AX<br />
2<br />
+ Để dễ so sánh, ta <strong>chuẩn</strong> hóa AY<br />
1<br />
→ .<br />
AZ<br />
4<br />
Hạt nhân Z <strong>có</strong> năng lượng liên kết nhỏ nhất nhưng số khối lại lớn nhất nên kém bền vững nhất, hạt nhân Y<br />
<strong>có</strong> năng lượng liên kết lớn nhất lại <strong>có</strong> số khối nhỏ nhất nên bền vững nhất<br />
Vậy thứ tự đúng là Y, X và Z → Đáp án A<br />
Câu 17:<br />
35 3 1 37<br />
+ Phương trình phản ứng:<br />
17Cl <br />
1<br />
X <br />
0n <br />
18<br />
Ar → Hạt nhân X <strong>có</strong> Z 1và A 3 → Đáp án A<br />
Câu 18:<br />
+ Hai dao động cùng pha A A1 A2 3 → Đáp án C<br />
Câu 19:<br />
+ Điện tích chuyển động tròn → lực Lo – ren – xơ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều hướng vào tâm quỹ đạo.<br />
Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, <strong>chi</strong>ều từ cổ tay đến ngón tay chỉ <strong>chi</strong>ều<br />
chuyển động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái choãi ra 90 0 chỉ <strong>chi</strong>ều của<br />
lực Lo – ren – xơ → Hình 4 là phù hợp → Đáp án D<br />
Câu 20:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ntt<br />
+ Tốc độ của ánh sáng tăng 1,35 lần khi ánh sáng này truyền từ thủy tinh vào nước → 1,35→<br />
n n 1,8 tt<br />
<br />
+ Khi ánh sáng truyền từ thủy tinh ra không khí thì vận tốc truyền sóng tăng lần, do vậy bước sóng giảm<br />
1,8 lần<br />
n tt<br />
n<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
7<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 21:<br />
+ Lò xo không biến dạng tại vị trí cân bằng.<br />
→ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.<br />
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian tương ứng là<br />
5 5<br />
t T s → Đáp án A<br />
12 12<br />
Câu 22:<br />
l<br />
+ Ta <strong>có</strong> T 2<br />
→ 2 l<br />
g 2<br />
9,64833 m/s 2<br />
g<br />
2<br />
T<br />
l<br />
T<br />
<br />
→ Sai số tuyệt đối của phép đo: g<br />
g 2 0,0314 m/s 2<br />
l T <br />
Ghi kết quả: T 9,648 0,031 m/s 2 → Đáp án B<br />
Câu 23:<br />
+ Để M là cực tiểu và gần trung trực của của AB nhất thì M phải nằm trên cực tiểu ứng với k 0 .<br />
1 <br />
→ d2 d1<br />
0 <br />
1<br />
cm.<br />
k 0<br />
2 <br />
M<br />
<br />
Từ hình vẽ, ta <strong>có</strong>:<br />
2 2 2<br />
<br />
d1<br />
2 x<br />
<br />
→<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
2 2 2<br />
d<br />
2 8 x 2 x 1<br />
1<br />
d2<br />
d2<br />
2 8<br />
x<br />
x<br />
A<br />
B<br />
→ Giải phương trình trên ta thu được x 3, 44 cm.<br />
Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa M và trung trực AB là 4 – 3,44 = 0,56 cm → Đáp án A<br />
Câu 24:<br />
Sóng dừng xuất hiện trên dây <strong>có</strong> hai đầu cố định gồm 5 nút sóng → <strong>có</strong> 4 bó sóng.<br />
→ Bước sóng trên dây : 0,5l<br />
60 cm.<br />
+ M và N nằm đối xứng với nhau qua một nút sóng, do vậy chúng dao động ngược pha nhau<br />
→ Với hai dao động ngược pha, ta luôn <strong>có</strong> tỉ số :<br />
2<br />
ON 2 .10<br />
sin sin<br />
vN vN AN<br />
60<br />
3 → vN<br />
60 3 cm/s → Đáp án B<br />
v 60<br />
2 OM 2 .5<br />
M<br />
A <br />
<br />
M<br />
sin sin<br />
60<br />
Câu 25:<br />
+ Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U<br />
R<br />
U 100<br />
V → mạch xảy ra cộng hưởng → Z R 100<br />
Ω và i cùng pha với u.<br />
u 100 2 <br />
<br />
→ i cos 100 t 2 cos 100 t<br />
<br />
<br />
A → Đáp án C<br />
R 100 6 6 <br />
Câu 26:<br />
Tần số góc chuyển động quay của khung dây 2 n 4<br />
rad/s.<br />
+ Từ thông qua mạch<br />
4<br />
NBScost 100.0, <br />
2.600.10 cos4 t Wb<br />
→ Suất điện động cảm ứng trong khung dây:<br />
Câu 27:<br />
1,2<br />
5<br />
2,5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
d<br />
e 4,8 sin 4 t <br />
V → Đáp án C<br />
dt<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
t 0<br />
x<br />
5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
8<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D<br />
xM<br />
5<br />
a<br />
+ Ta <strong>có</strong> : <br />
→ 5D<br />
3,5 D<br />
0,75<br />
→ D 1,75<br />
m.<br />
D<br />
0,75<br />
xM<br />
3,5<br />
<br />
a<br />
→ Bước sóng dùng trong thí nghiệm<br />
3 3<br />
D<br />
xa 5,25.10 .1.10<br />
xM<br />
5 → 0,6 μm → Đáp án C<br />
a 5D 5.1,75<br />
Câu 28:<br />
sin i <br />
rd<br />
ar sin <br />
nd<br />
<br />
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng : sin i nsin<br />
r → <br />
sin i <br />
<br />
rt<br />
ar sin <br />
nt<br />
<br />
L h tanr tanr<br />
+ Bề rộng quang phổ : <br />
d<br />
→ Thay các giá trị vào biểu thức, ta thu được : L 22,83 mm → Đáp án B<br />
Câu 29:<br />
2<br />
2 2<br />
+ Bán kính quỹ đạo M : r n r → r r 5 3 r 16r<br />
→ Đáp án B<br />
t<br />
M<br />
<br />
0 O M 0 0<br />
Câu 30:<br />
+ Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng<br />
2<br />
→ phản ứng này thu năng lượng : E<br />
uc<br />
0,02.931,5 18,63<br />
MeV → Đáp án A<br />
Câu 31:<br />
1 rB<br />
EA<br />
36<br />
+ Ta <strong>có</strong> E → 2 . Ta <strong>chuẩn</strong> hóa r → .<br />
r<br />
2<br />
A<br />
1<br />
rB<br />
2<br />
r E 9<br />
A<br />
B<br />
rB<br />
rA<br />
2 1<br />
Với M là trung điểm của AB → rM<br />
rA<br />
1 1,5<br />
.<br />
2 2<br />
→<br />
E<br />
M<br />
2 2<br />
r <br />
A<br />
1 <br />
EA<br />
36 16<br />
V/m → Đáp án B<br />
r<br />
<br />
M<br />
1,5<br />
<br />
<br />
Câu 32:<br />
+ Bài toán về vệ tinh địa tĩnh, vệ tinh <strong>có</strong> chu kì chuyển động bằng chu kì tự quay của Trái Đất<br />
v ( R h)<br />
A<br />
<br />
2<br />
Mm v → h 35742871m.<br />
R<br />
Fdh<br />
G m<br />
2<br />
( R h)<br />
R h<br />
R<br />
0<br />
+ Từ hình vẽ ta <strong>có</strong>: cos → 81,3 .<br />
R h<br />
R h<br />
O<br />
→ Từ kinh độ 81 0 20’ T đến kinh độ 81 0 20’ Đ → Đáp án D<br />
Câu 33:<br />
+ Biễu diễn vecto các điện áp (giả sử X <strong>có</strong> tính dung kháng).<br />
+ Từ hình vẽ ta <strong>có</strong> U <br />
lệch pha 30 0 AM<br />
so với U <br />
→ Áp dụng định lý<br />
hàm cos trong tam giác:<br />
2 2 0<br />
U U U 2U U cos30 100V.<br />
U <br />
AM<br />
X AM AM X<br />
+ Dễ thấy rằng với các giá trị U 200 V, U 100<br />
V và<br />
U<br />
AM<br />
100 3 V.<br />
X<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
60<br />
0<br />
30<br />
U <br />
R<br />
U <br />
M<br />
U <br />
X<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
9<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
→ U <br />
vuông pha với U <br />
từ đó ta tìm được X chậm pha hơn i một góc 30 0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
AM<br />
X<br />
3<br />
→ cosx<br />
→ Đáp án A<br />
2<br />
Câu 34:<br />
+ Để người ở ngoài bề không quan sát thấy viên kim cương thì tia sáng từ viên kim cương đến rìa của tấm<br />
bè bị phản xạ toàn phần, không cho tia khúc xạ ra ngoài không<br />
khí.<br />
→ Góc tới giới hạn ứng với cặp môi trường nước và không khí:<br />
0<br />
i 60<br />
gh<br />
R<br />
+ Từ hình vẽ, ta <strong>có</strong> tan i gh<br />
min<br />
→ Rmin h tan i gh<br />
2,83 m<br />
h<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 35:<br />
Để đơn giản, ta <strong>có</strong> thể <strong>chi</strong>a quá chuyển động của vật B thành hai giai đoạn:<br />
<strong>Gia</strong>i đoạn 1: Dao động điều hòa cùng vật A với biên độ A 10 cm.<br />
+ Tần số góc của dao động k 40<br />
10 rad/s.<br />
m m<br />
0,1<br />
0,3<br />
<br />
1 2<br />
+ Tốc độ của vật B khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng v A 10.10 100<br />
cm/s.<br />
<strong>Gia</strong>i đoạn 2: Chuyển động thẳng <strong>đề</strong>u với vận tốc không đổi<br />
k 40<br />
quanh vị trí lò xo không biến dạng với tần số góc 0<br />
20 rad/s.<br />
m 0,1<br />
1<br />
max<br />
v v max<br />
100<br />
cm/s. <strong>Vật</strong> A dao động điều hòa<br />
+ Khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng, tốc độ của vật A bắt đầu giảm → dây bắt đầu chùng. Vì dây là đủ<br />
dài nên vật B sẽ chuyển động thẳng <strong>đề</strong>u.<br />
+ <strong>Vật</strong> A dừng lại lần đầu tiên kể từ khi thả hai vật ứng với khoảng thời gian<br />
T T0<br />
t 0,075 s.<br />
4 <br />
<br />
4 2<br />
2<br />
<br />
0<br />
T0 <br />
vmax<br />
A 100. 10<br />
→ Tốc độ trung bình của vật B: v 4 40<br />
tb<br />
75,8 cm/s → Đáp án C<br />
t<br />
0,075<br />
Câu 36:<br />
Với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của lò xo, trục Ox hướng lên → Ehd<br />
mgx → đường nét<br />
đứt ứng với đồ thị thế năng hấp dẫn.<br />
1<br />
+ Thế năng đàn hồi E 2<br />
dh<br />
k l0<br />
x → ứng với đường nét liền.<br />
2<br />
+ Từ đồ thị, ta <strong>có</strong>: x A 5 cm; E mgA 0,05 J → m 0,1kg.<br />
max<br />
hdmax<br />
1<br />
E 2<br />
dhmax<br />
k l0<br />
A 0,1125 J → k 40 N/m.<br />
2<br />
A<br />
+ Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → x l0 2,5 cm.<br />
2<br />
3 3 40<br />
→ v v max<br />
.5 86,6 cm/s → Đáp án A<br />
2 2 0,1<br />
Câu 37:<br />
+ Gọi x0<br />
là tọa độ của điểm M và x là tọa độ của điểm N.<br />
→ Mức cường độ âm tại N được xác định bởi biểu thức<br />
P<br />
P<br />
LN<br />
10log 10log 20log x x0<br />
.<br />
2<br />
I0 4<br />
x x0<br />
I0<br />
4<br />
<br />
a<br />
i gh<br />
Viên kim cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
10<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Khi log x 1→ x 10<br />
m; khi log x 2 → x 100<br />
m. Từ đồ thị, ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
<br />
0 <br />
<br />
78 a 20log 100 x<br />
9078<br />
<br />
100 x0 20<br />
<br />
→ 10<br />
→ x0 20, 2 m → a 78 20log 100 20,2<br />
119,6<br />
dB.<br />
90 a 20log 10 x 10 x<br />
0<br />
0<br />
→ Mức cường độ âm tại N khi 32 m là L 119,6 20log 32 20,2 85,25 dB → Đáp án C<br />
x <br />
N<br />
Câu 38:<br />
+ Từ giả thuyết bài toán ta <strong>có</strong> :<br />
<br />
2 2 2<br />
U<br />
AM<br />
U 2 2<br />
R r Z<br />
MN<br />
L<br />
ZL<br />
125 r<br />
<br />
2 2<br />
<br />
r<br />
75<br />
U<br />
NB<br />
2U<br />
AM<br />
→ ZC<br />
4R<br />
→ ZC<br />
250<br />
→ Ω.<br />
<br />
2 2<br />
U<br />
NB<br />
U<br />
2<br />
<br />
2 ZL<br />
100<br />
ZC R r ZL Z<br />
2<br />
C 250 <br />
2 125 r 125 2 r<br />
2 250<br />
<br />
+ Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại<br />
2 2<br />
R r ZL<br />
ZC<br />
500 Ω → C 5,3 μF → Đáp án B<br />
o<br />
ZL<br />
Câu 39:<br />
+ Gọi P là công suất truyền tải, P là hao phí trên dây và P là công suất tiêu thụ của một máy.<br />
<br />
0<br />
→ Khi nối trực tiếp vào máy phát mà không qua trạm tăng áp: P P nP 0<br />
.<br />
+ Ta <strong>có</strong> 2<br />
2<br />
P<br />
I R → khi tăng áp lên k lần thì dòng điện giảm k lần → P<br />
giảm k lần:<br />
P<br />
P 120P0<br />
4<br />
P<br />
129P0<br />
→ <br />
→ .<br />
P<br />
P 36P<br />
P <br />
0<br />
125P<br />
<br />
0<br />
9<br />
→ Thay vào phương trình đầu, ta thu được n 93 → Đáp án A<br />
Câu 40:<br />
4<br />
+ Ta <strong>có</strong> lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron tỉ lệ nghịch với n → lực tĩnh điện giảm thì bán kính quỹ<br />
đạo tăng lên 2 lần<br />
+ Từ khoảng giá trị của bài toán<br />
0 m n 0<br />
rn<br />
n<br />
2 r 0 2 2 n 2<br />
m<br />
2<br />
8r r r 35r 8 m n 35 8 5m 35 1,26 m 2,09<br />
n<br />
4<br />
vậy → rm<br />
rn<br />
12r 0<br />
→ Đáp án B<br />
m<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
11<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
Cấp độ nhận thức<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Dao động cơ 1 2 2 2 7<br />
Sóng cơ 1 1 2 1 5<br />
Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều 2 0 3 2 7<br />
Dao động và sóng điện từ 2 0 1 0 3<br />
Sóng ánh sáng 1 2 2 0 5<br />
Lượng tử ánh sáng 1 1 1 1 4<br />
Hạt nhân 1 3 1 0 5<br />
Điện học 1 0 1 0 2<br />
Từ học 0 1 0 0 1<br />
Quang học 0 0 1 0 1<br />
Tổng 10 10 14 6 40<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ<br />
4<br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm 5 trang)<br />
Họ & Tên: …………………………..<br />
Số Báo Danh:………………………..<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA <strong>2019</strong><br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn <strong>thi</strong> thành phần: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
3<br />
<br />
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 4cos5<br />
t cm. Biên độ dao động của<br />
4 <br />
chất điểm bằng:<br />
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 0,75 cm. D. 5 cm.<br />
Câu 2: Dao động cưỡng bức <strong>có</strong>:<br />
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.<br />
C. biên độ thay đổi theo thời gian. D. biên độ không đổi theo thời gian.<br />
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.<br />
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.<br />
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.<br />
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.<br />
Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng<br />
chủ yếu hiện nay là:<br />
A. tăng áp trước khi truyền tải B. tăng <strong>chi</strong>ều dài đường dây.<br />
C. giảm công suất truyền tải D. giảm <strong>tiết</strong> diện dây dần truyền tải.<br />
Câu 5: Đặt điện áp u U 2cost<br />
chỉ chứa cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng<br />
chạy qua cuộn cảm là:<br />
U<br />
U<br />
A. I . B. I UL<br />
. C. I .<br />
L 2<br />
L<br />
D. I UL<br />
2 .<br />
Câu 6: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri <strong>có</strong> bước sóng bằng:<br />
A. 0,70 nm. B. 0,39 pm. C. 0,58 µm. D. 0,45 mm.<br />
Câu 7: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:<br />
A. các êlectron liên kết được ánh sáng <strong>giải</strong> phóng để trở thành các êlêctron dẫn<br />
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.<br />
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.<br />
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.<br />
Câu 8: Hạt nhân <strong>có</strong> độ hụt khối càng lớn thì:<br />
A. <strong>có</strong> năng lượng liên kết càng lớn. B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.<br />
C. <strong>có</strong> năng lượng liên kết càng lớn. D. hạt nhân đó càng bền vững.<br />
Câu 9: Đồ thị li độ - thời gian của một dao động điều hòa trên trục Ox được cho như hình vẽ. Biên độ dao<br />
động của vật là:<br />
A. 1 cm.<br />
2<br />
x( cm)<br />
B. 2 cm.<br />
C. 3 cm.<br />
O<br />
D. 4 cm.<br />
t<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 10: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến <strong>thi</strong>ên từ thông qua mạch gây ra bởi<br />
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.<br />
B. sự biến <strong>thi</strong>ên của chính cường độ dòng điện trong mạch.<br />
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.<br />
D. sự biến <strong>thi</strong>ên từ trường Trái Đất.<br />
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo <strong>có</strong> độ cứng k 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10<br />
cm. Năng lượng của con lắc là:<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 4,0 J. B. 0,8 J. C. 4000,0 J. D. 0,4 J.<br />
Câu 12: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung<br />
C. Chu kì dao động của mạch là:<br />
A. T LC<br />
B. T 2<br />
LC C. T LC<br />
D. T 2<br />
LC<br />
Câu 13: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào <strong>có</strong> cả máy phát và máy thu vô tuyến?<br />
A. Máy thu thanh (radio). B. Remote điều khiển ti vi.<br />
C. Máy truyền hình (TV). D. Điện thoại di động.<br />
Câu 14: Tia tử ngoại được ứng dụng để:<br />
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc. B. chụp điện, <strong>chuẩn</strong> đoán gãy xương.<br />
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay. D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.<br />
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là<br />
. Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:<br />
r 0<br />
A. r r . B. r 16r<br />
. C. r 3r<br />
. D. r 9r<br />
.<br />
M<br />
<br />
0<br />
M<br />
<br />
0<br />
M<br />
<br />
0<br />
M 0<br />
A1<br />
A2<br />
A3<br />
Câu 16: Gọi , , lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của<br />
đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?<br />
A. A1 A2 A3<br />
B. A3 A2 A1<br />
C. A1 A3 A2<br />
D. A2 A1 A3<br />
.<br />
60<br />
Câu 17: So với hạt nhân 210<br />
, hạt nhân 27 84<br />
<strong>có</strong> nhiều hơn<br />
A. 93 prôton và 57 nơtron B. 57 prôtôn và 93 nơtron<br />
C. 93 nucôn và 57 nơtron D. 150 nuclon và 93 prôtôn<br />
A1<br />
Câu 18: Hạt nhân A2<br />
bền hơn hạt nhân Z1<br />
Z 2<br />
, gọi m1<br />
, m2<br />
lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức<br />
nào sau đây đúng?<br />
A. A1 Z1 A2 Z2<br />
B. m1 A1 m2 A2<br />
C. m1 A2 m2 A1<br />
D. A1 Z2 A2 Z1<br />
Câu 19: Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường <strong>đề</strong>u B và <strong>có</strong> điện tích<br />
xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ <strong>có</strong><br />
A. hướng xuống thẳng đứng .<br />
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.<br />
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.<br />
v <br />
D. hướng sang phải.<br />
Câu 20: Nam châm không tác dụng lên<br />
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ. B. điện tích đứng yên.<br />
C. thanh sắt đã nhiễm từ D. điện tích chuyển động.<br />
Câu 21: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng<br />
hợp của chúng là<br />
<br />
A. x 5cos t cm.<br />
2 <br />
x( cm)<br />
3<br />
<br />
B. x 5cos<br />
t <br />
cm.<br />
2 <br />
t<br />
<br />
C. x 5cos<br />
t <br />
cm.<br />
O<br />
2 <br />
<br />
3<br />
D. x 5cos<br />
t cm.<br />
2 2 <br />
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi <strong>có</strong> gia tốc trọng trường là<br />
g 10 m/s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí <strong>có</strong> li độ dài 8 cm thì vật <strong>có</strong> vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo<br />
con lắc là:<br />
A. 0,8 m. B. 0,2 m. C. 1,6 m. D. 1,0 m.<br />
Câu 23: Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
( A 90 ) . Tại B đo được<br />
mức cường độ âm là L1 50,0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy :<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại L2 60,0 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ<br />
âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là<br />
A. 55,0 dB. B. 59,5 dB. C. 33,2 dB. D. 50,0 dB.<br />
Câu 24: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ<br />
điện. Khi f 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu<br />
dụng qua tụ điện bằng 8 A thì tần số f bằng:<br />
A. 3,75 Hz B. 480 Hz C. 960 Hz D. 15 Hz<br />
Câu 25: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L 5 mH và tụ điện <strong>có</strong> C 2 µF. Điện áp hai<br />
bản tụ điện <strong>có</strong> biểu thức u 2cost<br />
V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:<br />
A. 4.10 –6 Wb B. 1,4.10 –4 Wb C. 10 –4 Wb D. 2.10 –4 Wb<br />
Câu 26: Đặt điện áp u 100 2cos 100<br />
t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,<br />
<br />
<br />
cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng<br />
giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U<br />
L<br />
97,5V. So với điện áp<br />
hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần:<br />
A. sớm pha hơn một góc 0,22 . B. sớm pha hơn 0,25 .<br />
C. trễ pha hơn một góc 0,22 . D. trễ pha hơn một góc 0,25 .<br />
4<br />
7,555.10<br />
Câu 27: Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức n 1, 26 <br />
2<br />
<br />
với là bước sóng trong chân không, đo bằng mét. Chiếu chùm áng hẹp gồm hai màu đỏ và tím (màu đỏ <strong>có</strong><br />
0<br />
bước sóng 0,76 µm và tím <strong>có</strong> bước sóng 0,38 µm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới 45 . Góc giữa tia<br />
đỏ và tia tím trong thủy tinh là:<br />
A. 7 0 11’47’’ B. 2 0 20’57’’ C. 0 0 0’39’’ D. 0 0 3’12’’<br />
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y – âng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2<br />
m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm <strong>có</strong> vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa<br />
hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M <strong>có</strong> vận sáng bậc 6.<br />
Giá trị của bước sóng là:<br />
A. 0,6 µm B. 0,45 µm. C. 0,5 µm. D. 0,55 µm.<br />
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro<br />
10<br />
là r 0<br />
0,53.10 m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức<br />
13,6<br />
E n<br />
eV, với n 1, 2,3 …. Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính<br />
2<br />
n<br />
quỹ đạo dừng là 1,908 nm. Tỷ số giữa phô tôn <strong>có</strong> năng lượng lớn nhất và phô tôn <strong>có</strong> năng lượng nhỏ nhất <strong>có</strong><br />
thể phát ra là:<br />
785<br />
35<br />
875<br />
675<br />
A. B. C. D.<br />
864<br />
27<br />
11<br />
11<br />
Câu 30: Một nhà máy phát điện hạt nhân <strong>có</strong> công suất phát điện là 1000 MW và hiệu suất 25% sử dụng các<br />
235<br />
thanh nhiên liệu đã được làm giàu đến 35% (khối lượng <strong>chi</strong>ếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu).<br />
Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân<br />
U 235<br />
U<br />
92 92<br />
235<br />
U 92<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
phân hạch tỏa ra 200 MeV cung cấp cho nhà máy. Cho<br />
23<br />
N<br />
mol –1 A<br />
6,022.10 . Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một <strong>năm</strong> (365 ngày) là:<br />
A. 1721,23 kg. B. 1098,00 kg C. 1538,31 kg. D. 4395,17 kg.<br />
Câu 31: Ban đầu <strong>có</strong> một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 , trong mẫu chất phóng xạ X <strong>có</strong><br />
60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t2 t1 36 ngày số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số<br />
hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là:<br />
A. 9 ngày B. 7,85 ngày C. 18 ngày D. 12 ngày<br />
Câu 32: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz.<br />
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước <strong>có</strong> vị trí cân bằng cách O<br />
những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao<br />
nhất thì trên đoạn AB <strong>có</strong> mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?<br />
A. 10. B. 5. C. 4. D. 6.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 33: Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B<br />
đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn<br />
ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch<br />
chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và<br />
nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển<br />
màn là vân sáng thứ mấy?<br />
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6<br />
Câu 34: Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một<br />
khoảng 1,8 m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:<br />
A. 25 cm B. –25 cm. C. 12 cm. D. –12 cm.<br />
Câu 35: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ <strong>có</strong> độ cứng k 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi<br />
nhỏ <strong>có</strong> khối lượng m 100<br />
g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t 0 người ta thả cho con lắc rơi<br />
tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm<br />
s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy m/s 2 2<br />
t1 0,02 15<br />
g 10<br />
, 10 . Bỏ qua<br />
ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 t1 0,07 s <strong>có</strong> độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 45 cm/s. B. 60 cm/s. C. 90 cm/s. D. 120 cm/s.<br />
Câu 36: Cho một sợi dây đang <strong>có</strong> sóng dừng với tần số góc 20 rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm<br />
B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB 9 cm và<br />
AB 3AC<br />
. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của<br />
điểm B khi nó qua vị trí <strong>có</strong> li độ bằng biên độ của điểm C là:<br />
A. 160 3 cm/s. B. 80 3 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.<br />
Câu 37: Ở mặt thoáng của chất lỏng <strong>có</strong> hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng<br />
đứng với phương trình uA<br />
uB<br />
a cos 20<br />
t (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50<br />
cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực<br />
đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là<br />
A. 2,5 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 1,25 cm<br />
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cost<br />
0<br />
V với L thay đổi được. Đồ<br />
thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm<br />
P, U<br />
L<br />
(nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên<br />
mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất<br />
giá trị nào sau đây?<br />
A. 100 Ω.<br />
B. 200 Ω.<br />
C. 300 Ω.<br />
Z ( L<br />
)<br />
D. 400 Ω.<br />
O 20 125 180 540<br />
Câu 39: Đặt một điện áp<br />
u U 2 cost V<br />
<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết<br />
ZL<br />
R 3 . Điều chỉnh C C1<br />
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ<br />
L<br />
C<br />
R<br />
điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cos 1<br />
. Điều chỉnh A<br />
A<br />
N M B<br />
C C 2<br />
để tổng điện áp hiệu dụng U<br />
AM<br />
U<br />
MB<br />
đạt giá trị cực đại thì hệ<br />
số công suất trong mạch là cos2<br />
. KhiC<br />
C3<br />
thì hệ số công suất của mạch là cos3 cos 1.cos2<br />
và cường<br />
độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa điện trở thuần và dung<br />
kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 1,6 B. 1,4 C. 3,2 D. 2,4<br />
Câu 40: Vệ tinh VINASAT – 1 <strong>có</strong> tọa độ địa lý 132 0 kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất.<br />
Đài truyền hình Việt Nam (VTV) <strong>có</strong> tọa độ 21 0 vĩ Bắc, 105 0 kinh Đông. Coi Trái Đất <strong>có</strong> dạng hình cầu đồng<br />
chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10 8 m/s. Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng<br />
cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là<br />
A. 112 ms B. 124 ms C. 127 ms D. 118 ms<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
A D B A C C A A B B<br />
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20<br />
D D B B D B B C C B<br />
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30<br />
D C B C D A A A C D<br />
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40<br />
A C D A A B C A D B<br />
Câu 1:<br />
+ Biên độ dao động của chất điểm A 4 cm → Đáp án A<br />
Câu 2:<br />
+ Dao động cưỡng bức <strong>có</strong> biên độ không đổi theo thời gian → Đáp án D<br />
Câu 3:<br />
+ Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ → Đáp án B<br />
Câu 4:<br />
+ Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ<br />
yếu hiện nay là tăng áp trước khi truyền tải → Đáp án A<br />
Câu 5:<br />
U U<br />
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm I → Đáp án C<br />
ZL<br />
L<br />
Câu 6:<br />
+ Ánh sáng vàng <strong>có</strong> bước sóng vào cỡ 0,58 μm → Đáp án C<br />
Câu 7:<br />
+ Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các electron liên kết được <strong>giải</strong> phóng trở thành các electron dẫn<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 8:<br />
2<br />
+ Ta <strong>có</strong> Elk<br />
mc<br />
→ Hạt nhân <strong>có</strong> độ hụt khối càng lớn thì <strong>có</strong> năng lượng liên kết càng lớn → Đáp án A<br />
Câu 9:<br />
+ Biên độ của dao động A 2 cm → Đáp án B<br />
Câu 10:<br />
+ Tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến <strong>thi</strong>ên từ thông qua mạch gây bởi sự biến <strong>thi</strong>ên của chính<br />
cường độ dòng điện trong mạch → Đáp án B<br />
Câu 11:<br />
1 2<br />
+ Năng lượng dao động của con lắc E kA 0, 4 J → Đáp án D<br />
2<br />
Câu 12:<br />
+ Chu kì dao động của mạch LC là: T 2<br />
LC .<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 13:<br />
+ Điện thoại di động <strong>có</strong> cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến → Đáp án D<br />
Câu 14:<br />
+ Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật → Đáp án D<br />
Câu 15:<br />
2<br />
+ Bán kính quỹ đạo dừng của electron rn<br />
n r0<br />
, quỹ đạo dừng M ứng với n 3→ rM<br />
9r0<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 16:<br />
+ Công thoát tỉ lệ nghịch với giới hạn quang điện, do vậy với 1 2 3<br />
→ A3 A2 A1<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 17:<br />
60<br />
+ So với hạt nhân , hạt nhân <strong>có</strong> nhiều hơn 57 proton và 93 notron → Đáp án B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Co 210<br />
Po<br />
27 84<br />
Câu 18:<br />
+ Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y do vậy năng lượng liên kết riêng của nó lớn hơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
m1c<br />
m2c<br />
→ m1 A2 m2 A1<br />
→ Đáp án C<br />
A1 A2<br />
Câu 19:<br />
+ Đầu trái của dây dẫn tích điện âm → đầu này thừa electron → Lực Lo – ren – xo tác dụng lên các electron<br />
tự do <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều từ phải sâng trái.<br />
→ Áp dụng quy tắc bàn tay trái → cảm ứng từ <strong>có</strong> phương thẳng đứng, hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ.<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 20:<br />
+ Nam châm không tác dụng lên điện tích đứng yên (không <strong>có</strong> từ tính) → Đáp án B<br />
Câu 21:<br />
+ Từ đồ thị, ta thu được phương trình của hai dao động thành phần:<br />
<br />
x1<br />
3cos<br />
t <br />
2 2 <br />
<br />
<br />
cm → x x1 x2 cos<br />
t cm → Đáp án D<br />
<br />
2 2 <br />
x2<br />
2cos<br />
t <br />
<br />
2 2 <br />
Câu 22:<br />
+ Áp dụng công thức độc lập với hai đại lượng vuông pha là s và v:<br />
2 2 2<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
s v <br />
s0 l<br />
s v <br />
0<br />
ShiftSolve<br />
1 1 l 1,6 m → Đáp án C<br />
g <br />
s v<br />
0<br />
v0 0 s0<br />
l<br />
<br />
l<br />
0 gl<br />
<br />
0 <br />
Câu 23:<br />
+ Khi máy đo di chuyển trên BC thì mức cường độ âm lớn nhất tại H, với H là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên BC.<br />
L<br />
AB<br />
20<br />
+ Ta <strong>có</strong> 10 10 , <strong>chuẩn</strong> hóa AH 1→ AB 10 .<br />
AH<br />
→ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, ta <strong>có</strong>:<br />
1 1 1<br />
10<br />
→ AC .<br />
2 2 2<br />
AB AH AC<br />
3<br />
AC<br />
10<br />
→ Mức cường độ âm tại C: LC<br />
LH<br />
20log 60 20log 59,5 dB → Đáp án B<br />
AH<br />
3<br />
Câu 24:<br />
+ Ta <strong>có</strong>:<br />
U<br />
0,5 U 2 C.60<br />
I U 2<br />
fC → <br />
→ f 960Hz → Đáp án C<br />
ZC<br />
8 U 2 C.<br />
f <br />
Câu 25:<br />
+ Với mạch dao động LC ta <strong>có</strong>: 1 1 2 2<br />
C<br />
LI0 CU0<br />
→ I U0 0,04 A.<br />
2 2<br />
L<br />
4<br />
→ Từ thông tự cảm cực đại 0 LI0 2.10 Wb → Đáp án D<br />
Câu 26:<br />
+ Khi C biến <strong>thi</strong>ên để U C<br />
cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với<br />
điện áp hai đầu đoạn mạch RL<br />
U <br />
RL<br />
+ Từ hình vẽ, ta <strong>có</strong> :<br />
2<br />
2<br />
U UCmax UCmax U<br />
L → 100 UCmax<br />
UCmax<br />
97,5<br />
→ UCmax<br />
160<br />
V.<br />
<br />
UC<br />
U<br />
L<br />
sin<br />
0,625 → 0, 22<br />
U <br />
Cmax<br />
U<br />
→ Vậy điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc U <br />
0, 22<br />
rad → Đáp án A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 27:<br />
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng<br />
14<br />
<br />
0 7,555.10<br />
sin 45 1,26 <br />
sin r<br />
2 d<br />
6<br />
0,76.10<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
rd<br />
30 3330, 48<br />
0<br />
n1 sin i n2<br />
sin r → <br />
→ <br />
→ r 7 11 47<br />
.<br />
0<br />
<br />
14<br />
<br />
0 7,555.10<br />
rt<br />
23 21<br />
43<br />
sin 45 1,26 <br />
sin r<br />
6<br />
2 t<br />
<br />
<br />
<br />
0,38.10<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 28:<br />
+ Theo giả thuyết bài toán, ta <strong>có</strong><br />
3<br />
D<br />
6.10 5<br />
D<br />
a<br />
5 6<br />
xS<br />
k → <br />
→ → a 1mm và 0,6 μm → Đáp án A<br />
a<br />
3<br />
<br />
3<br />
D<br />
a a <br />
<br />
0,2.10<br />
6.10 6<br />
3<br />
<br />
a 0,2.10<br />
Câu 29:<br />
+ Bán kính quỹ đạo dừng của electron theo mẫu nguyên tử Bo:<br />
r<br />
n<br />
r n<br />
9<br />
2<br />
1,908.10<br />
n r0<br />
→ n 6<br />
10<br />
r 0,53.10<br />
0<br />
+ Photon <strong>có</strong> năng lượng lớn nhất ứng với sự chuyển mức từ 6 về 1, photon <strong>có</strong> năng lượng bé nhất ứng với sự<br />
chuyển mức từ 6 về 5, ta <strong>có</strong> tỉ số<br />
1 1 <br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
ma x 6 1 875<br />
<br />
<br />
→ Đáp án C<br />
1 1<br />
min<br />
11<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
6 5 <br />
Câu 30:<br />
6<br />
+ Năng lượng mà nhà máy tạo ra được trong 1 <strong>năm</strong> : E Pt 3,1536.10 J.<br />
+ Với hiệu suất 0,25 thì năng lượng thực tế nhà máy này thu được từ phản ưng phân hạch là<br />
E<br />
17<br />
E0 100 1,26144.10<br />
J.<br />
25<br />
17<br />
E0<br />
1, 26144.10<br />
27<br />
+ Số phản ứng phân hạch tương ứng : n 3,942.10<br />
6 19<br />
E<br />
200.10 .1,6.10<br />
n<br />
+ Khối lượng Urani tương ứng m A A 1538 kg.<br />
N<br />
A<br />
m<br />
→ Vậy khối lượng nhiên liệu là m0 100 4395kg → Đáp án D<br />
35<br />
Câu 31:<br />
+ Ta <strong>có</strong><br />
t<br />
<br />
1<br />
<br />
t<br />
T<br />
1<br />
Nt<br />
0,6N 1<br />
0<br />
N0<br />
1<br />
2 <br />
<br />
T<br />
<br />
<br />
2 0, 4<br />
<br />
→ <br />
→ T 9<br />
36<br />
t1 36 t1<br />
36<br />
<br />
<br />
<br />
T<br />
T T T<br />
<br />
Nt<br />
0,025N 2<br />
0<br />
N0 2 N0<br />
2 .2 0,025 0, 42<br />
A<br />
ngày → Đáp án A<br />
Câu 32:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Bước sóng của sóng v 40<br />
4 cm.<br />
f<br />
10<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
M<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
B<br />
O<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
OA<br />
12<br />
3<br />
4<br />
+ Ta để ý rằng <br />
.<br />
OB<br />
16<br />
4<br />
4<br />
→ Tại thời điểm O ở vị trí cao nhất (đỉnh gợn sóng) thì A và B là các định của những gợn thứ 3 và thứ 4.<br />
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông<br />
1 1 1<br />
↔ → cm.<br />
2 2 2<br />
OA OB 1 1 1<br />
OM 9,6<br />
OM 12 2 16 2 OM<br />
2<br />
→ Khi O là đỉnh cực đại thì trên AB chỉ <strong>có</strong> đỉnh thứ 3 và thứ 4 đi qua.<br />
+ Ta để ý rằng đỉnh sóng thứ hai <strong>có</strong> bán kính 2.4 = 8 cm, giữa hai sóng liên tiếp <strong>có</strong> hai dãy phần tử đang ở vị<br />
trí cân bằng cách đỉnh 0, 25 và 0,75 → dãy các phần tử đang ở vị trí cân bằng nằm giữa đỉnh thứ hai và<br />
thứ 3 cách O lần lượt là 8 + 1 = 9 cm và 8 + 1 + 2 = 11 cm. → trên AB chỉ <strong>có</strong> dãy phần tử ứng với bán kính<br />
11 cm đi qua.<br />
+ Giữa hai đỉnh sóng thứ 3 và thứ 4 <strong>có</strong> hai dãy phần tử môi trường đang ở vị trí cân bằng.<br />
→ Có tất cả 4 vị trí phần tử môi trường đang ở vị trí cân bằng → Đáp án C<br />
Câu 33:<br />
D<br />
+ Giả sử ban đầu A là vị trí cho vân sáng bậc k → xM<br />
k . a<br />
Khi dịch chuyển mà ra xa một đoạn d thì A vẫn là vân sáng nhưng số vân sáng trên AB giảm đi 4 vân<br />
điều này chứng tỏ tại A lúc này là vân sáng bậc k 2 → D d<br />
2<br />
<br />
<br />
xM<br />
k → 2<br />
1 d <br />
k k (*).<br />
a<br />
D <br />
+ Tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một khoảng 9d nữa thì A là vân sáng, sau đó nếu dịch chuyển màn<br />
D<br />
10d<br />
<br />
tiếp tục ra xa thì ta sẽ không thu được vân sáng → lúc này A là vân sáng bậc nhất → xM<br />
<br />
a<br />
d k 1<br />
→ kD D 10d<br />
→ .<br />
D 10<br />
2<br />
k 3 9<br />
+ Thay vào phương trình (*) ta thu được k 0 → k 6 → Đáp án D<br />
10 10 5<br />
Câu 34:<br />
+ Ảnh hứng được trên màn → thấu kính là hội tụ, ảnh là thật → ngược <strong>chi</strong>ều với vật.<br />
+ Ta <strong>có</strong> hệ :<br />
d<br />
d<br />
1,8<br />
<br />
d<br />
1,5<br />
d<br />
→ m.<br />
k<br />
0, 2 d<br />
0,3<br />
d<br />
→ Áp dụng công thức thấu kính 1 1 1 1 1 1<br />
↔ → f 25 cm → Đáp án A<br />
d d f 1,5 0,3 f<br />
Câu 35:<br />
Ban đầu lò xo giãn một đoạn l 0<br />
, sau khoảng thời gian thả rơi lò xo và vật → lò xo co về trạng thái không<br />
biến dạng. Khi ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới.<br />
+ Khi giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, phần lò xo tham gia vào dao động <strong>có</strong> độ cứng k 2k0<br />
50<br />
N/m.<br />
k 50<br />
→ Tần số góc của dao động 10 5 rad/s → T 0,28 s.<br />
m 0,1<br />
mg 0,1.10<br />
→ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới l<br />
2 cm.<br />
k 50<br />
+ Vận tốc của con lắc tại thời điểm t 1 là v0 gt1 10.0,02 15 0, 2 15 m/s.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
→ Biên độ dao động của con lắc<br />
2<br />
2 v0 <br />
2 20 15 <br />
A l<br />
2 4 cm.<br />
<br />
10 5 <br />
<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A<br />
+ Ta chú ý rằng tại thời điểm t 1 vật ở vị trí <strong>có</strong> li độ x 2 cm → sau khoảng thời gian<br />
2<br />
T<br />
3 vmax<br />
A 4.10 5<br />
t t2 t1 0,07 s vật đi vị trí <strong>có</strong> li độ x A → v 20 5 44,7 cm/s<br />
4<br />
2 2 2 2<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 36:<br />
+ AB là khoảng cách giữa nút và bụng gần nhất → AB , mặc khác AB 3AC<br />
→ AC <br />
→ do đó<br />
4<br />
12<br />
điểm C dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng B.<br />
+ Bước sóng của sóng 4AB<br />
36 cm.<br />
<br />
+ Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách giữa A và C là d 5 → uB<br />
8 cm.<br />
12 2 <br />
3 3<br />
+ Khi B đi đến vị trí <strong>có</strong> li độ bằng biên độ của C ( 0,5a<br />
B<br />
) sẽ <strong>có</strong> tốc độ vB vBmax aB<br />
80 3 cm/s.<br />
2 2<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 37:<br />
+ Áp dụng kết quả bài toán điều kiện để một vị trí cực đại và cùng pha với nguồn<br />
d2 d1<br />
k<br />
k 3 k 0<br />
(1) với n, k <strong>có</strong> độ lớn cùng chẵn hoặc cùng lẽ<br />
d2 d1<br />
n<br />
M<br />
+ Số dãy dao động với biên độ cực đại<br />
AB AB 18 18<br />
k → k → 3,6 k 3,6<br />
5 5<br />
d 1<br />
d 2<br />
+ Để M gần A nhất thì khi đó M phải nằm trên cực đại ứng với<br />
k 3, áp dụng kết quả ta <strong>có</strong>:<br />
A<br />
B<br />
d2 d1<br />
3<br />
2d1<br />
↔ n 3 chú ý rằng n là một số lẻ<br />
d2 d1<br />
n<br />
<br />
+ Mặc khác từ hình vẽ ta <strong>có</strong> thể xác định được giá trị nhỏ nhất của d 1 như sau<br />
d2 d1min<br />
15<br />
<br />
→ 2d1min<br />
3 .<br />
d2 d1<br />
in<br />
18<br />
2d1min<br />
3<br />
Thay vào biểu thức trên ta thu được n 3 3 3,6<br />
5<br />
→ Vậy số lẻ gần nhất ứng với n 5.<br />
Thay trở lại phương trình (1) ta tìm được d1 5 cm → Đáp án C<br />
Câu 38:<br />
+ Từ đồ thị ta thấy Z 20 Ω và Z 180Ω là hai giá trị cho cùng công suất tiêu thụ trên toàn mạch.<br />
L<br />
L<br />
+ ZL<br />
125Ω và ZL<br />
540 Ω là hai giá trị cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm.<br />
Ta được hệ:<br />
ZL1 ZL2<br />
2Z<br />
ZL<br />
1<br />
ZL2<br />
<br />
C<br />
2<br />
<br />
1 1<br />
<br />
2<br />
1 1 2 → <br />
<br />
→ R 10Ω → Đáp án A<br />
2<br />
<br />
ZL3 ZL3 2 ZL 1<br />
ZL2<br />
ZL3 ZL3 Z<br />
<br />
L0<br />
R <br />
2 <br />
Câu 39:<br />
Ta <strong>chuẩn</strong> hóa R 1→<br />
Z 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
L<br />
+ Khi C C 1<br />
, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại, khi đó ta <strong>có</strong> :<br />
R 1<br />
sin<br />
→<br />
1<br />
cosRL<br />
co<br />
1<br />
<br />
2 2<br />
R Z 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
L<br />
3<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2<br />
u B<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2 2<br />
+ Khi C C 2<br />
thì U<br />
AM<br />
U<br />
MB<br />
→ U ↔ → .<br />
max AM<br />
U<br />
MB<br />
R ZL<br />
ZC<br />
ZC<br />
2<br />
→ Hệ số công suất của mạch lúc này : cos R<br />
0,97<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
R Z Z<br />
<br />
+ Khi C C 3<br />
thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp → ZC ZL<br />
mạch đang <strong>có</strong> tính dung kháng<br />
R<br />
1<br />
cos3 cos1 cos2<br />
↔ 0,84 ↔ 0,84 → Z 2,37 .<br />
2<br />
R Z 2<br />
L<br />
Z<br />
2<br />
C<br />
1 3 Z 2<br />
C<br />
<br />
C<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 40:<br />
+ Ta <strong>có</strong> khoảng cách giữa đài VTV và vệ tinh là:<br />
Với<br />
0 0<br />
<br />
h Rsin 21 6400sin 21 2294<br />
km.<br />
2 2<br />
<br />
<br />
L<br />
d h x<br />
x R cos 21 R h 2 R cos 21 R h cos 27<br />
0 0 0<br />
→ Thay các giá trị vào biểu thức ta được<br />
x 36998km<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
Vậy d h x 2294 36998 37069 km<br />
→ Thời gian sóng truyền giữa hai vị trí trên<br />
3<br />
d 37069.10<br />
t 124<br />
ms → Đáp án B<br />
8<br />
h<br />
c 3.10<br />
C<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
27<br />
0<br />
0<br />
21<br />
R h<br />
x<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
Cấp độ nhận thức<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Dao động cơ 3 1 2 1 7<br />
Sóng cơ 1 0 2 2 5<br />
Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều 2 0 3 2 7<br />
Dao động và sóng điện từ 1 1 0 1 3<br />
Sóng ánh sáng 1 1 3 0 5<br />
Lượng tử ánh sáng 1 2 1 0 4<br />
Hạt nhân 1 2 2 0 5<br />
Điện học 0 1 0 0 1<br />
Từ học 0 2 0 0 2<br />
Quang học 0 0 1 0 1<br />
Tổng 10 10 14 6 40<br />
Tổng<br />
Đánh giá <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>:<br />
+ Nội dung kiến thức gồm cả 12 và 11 trong đó chủ yếu là 12, số các câu hỏi thuộc chương trình 1 là 7 câu.<br />
+ Các câu phân loại cao (gồm 6 câu) tập trung chủ yế ở các chương dao động cơ, sóng cơ điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
theo đúng tinh thần ra <strong>đề</strong> của bộ. Các câu hỏi phân loại hướng đến kĩ năng xử lý đồ thị (câu 38 – đòi hỏi<br />
phải nắm vững bài toán về biến <strong>thi</strong>ên của dung kháng hoặc cảm kháng), hiện tượng cơ học (câu 35) hơn là<br />
nặng về toán học đã được xây dựng sẵn.<br />
→ Đề <strong>thi</strong> phân loại học sinh tốt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ<br />
5<br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm 5 trang)<br />
Họ & Tên: …………………………..<br />
Số Báo Danh:………………………..<br />
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA <strong>2019</strong><br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn <strong>thi</strong> thành phần: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào<br />
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br />
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br />
C. môi trường vật dao động.<br />
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật<br />
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo<br />
thời gian?<br />
A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.<br />
C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.<br />
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1<br />
và S2<br />
.<br />
Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi<br />
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2<br />
sẽ<br />
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.<br />
C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.<br />
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.<br />
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.<br />
Câu 5: Đặt hiệu điện thế u U cost<br />
0<br />
( U0<br />
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.<br />
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi <strong>có</strong> hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào<br />
sau đây sai?<br />
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.<br />
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.<br />
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.<br />
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.<br />
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa và U của mạch dao động LC là<br />
I0<br />
0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C<br />
C<br />
A. U0 I0<br />
LC . B. I0 U0<br />
. C. U0 I0<br />
. D. I0 U0<br />
LC .<br />
L<br />
L<br />
Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là:<br />
A. Một chu kì. B. Một nửa chu kì.<br />
C. Một phần tư chu kì. D. Hai chu kì.<br />
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là<br />
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.<br />
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.<br />
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.<br />
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.<br />
Câu 9: Hình vẽ bên biểu diễn <strong>chi</strong>ều của từ trường tại các điểm gây bởi<br />
dòng điện chạy trong dây dẫn <strong>có</strong> dạng hình tròn. Điểm <strong>có</strong> kí hiệu không (2)<br />
đúng với <strong>chi</strong>ều của từ trường là.<br />
(1)<br />
A. điểm 1.<br />
B. điểm 2.<br />
(3)<br />
C. điểm 3.<br />
D. điểm 4.<br />
Hướng vào mặt phẳng vòng dây<br />
Hướng ra mặt phẳng vòng dây<br />
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được <strong>cấu</strong> tạo từ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(4)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn.<br />
Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc <strong>có</strong> độ<br />
lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s 2 . Chu kì biến <strong>thi</strong>ên của động năng là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. s. B. s. C. s. D. s.<br />
10<br />
5<br />
20<br />
4<br />
Câu 12: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây <strong>có</strong> sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao<br />
động là<br />
A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.<br />
Câu 13: Một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha <strong>có</strong> phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực<br />
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra <strong>có</strong> tần số bằng<br />
A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.<br />
Câu 14: Thí nghiệm giao thoa Y – âng: a 2 mm; D 1, 2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà<br />
khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là<br />
A. 0,67 μm. B. 0,77 μm. C. 0,62 μm. D. 0,67 mm.<br />
Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm 5 H và tụ điện <strong>có</strong> điện<br />
dung 5 F. Trong mạch <strong>có</strong> dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà điện<br />
tích trên một bản tụ điện <strong>có</strong> độ lớn bằng một nửa cực đại là<br />
5<br />
A. .10<br />
6<br />
<br />
s B. 6<br />
6<br />
6<br />
2,5 .10<br />
s C. 10 .10<br />
s D. 10 s<br />
3<br />
Câu 16: Năng lượng photon của tia Rơnghen <strong>có</strong> bước sóng 5.10 –11 m là<br />
A. 3,975.10 –15 J B. 4,97.10 –15 J C. 42.10 –15 J D. 45,67.10 –15 J<br />
Câu 17: Giả sử hai hạt nhân X và Y <strong>có</strong> độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn<br />
của hạt nhân Y thì<br />
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.<br />
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.<br />
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.<br />
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.<br />
Câu 18: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là<br />
A. tia α và tia β. B. tia γ và tia β. C. tia γ và tia X. D. tia α , tia γ và tia X.<br />
Câu 19: Tại hai điểm A và B <strong>có</strong> hai điện tích qA<br />
, qB<br />
. Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc<br />
đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?<br />
A. qA<br />
0 , qA<br />
0. B. qA<br />
0, qA<br />
0. C. qA<br />
0 , qA<br />
0 . D. qA qB<br />
.<br />
Câu 20: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện<br />
năng của dòng điện được chuyển hóa từ<br />
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.<br />
Câu 21: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của<br />
sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng<br />
một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí<br />
biên là<br />
A. 0,08. B. 1. C. 12,5. D. 0.<br />
Câu 22: Một nguồn âm O <strong>có</strong> công suất P0 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A<br />
cách nguồn 3 m là<br />
3<br />
A. 5,31.10 W/m 2 . B. 2,54.10 4<br />
W/m 2 . C. 0,2 W/m 2 . D. 6, 25.10 3<br />
W/m 2 .<br />
Câu 23: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm<br />
, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là –20 mm và +20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang<br />
t 0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1<br />
, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 t1 0,4 s thì<br />
tốc độ dao động của phần tử D <strong>có</strong> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:<br />
A. 64,36 mm/s. B. 67,67 mm/s. C. 58,61 mm/s. D. 33,84 mm/s.<br />
Câu 24: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự<br />
2<br />
trên và <strong>có</strong> CR 2L<br />
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức U U 2 cos t<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
trong đó U không đổi, biến <strong>thi</strong>ên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực<br />
5<br />
đại. Khi đó UCmax<br />
U . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là<br />
4<br />
1<br />
2<br />
5<br />
1<br />
A. B. C. D.<br />
3<br />
7<br />
6<br />
3<br />
Câu 25: Đặt điện áp u U cost<br />
0<br />
( U0<br />
, không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện<br />
<strong>có</strong> điện dung C và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của<br />
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất<br />
U L<br />
cos của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0<br />
gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 240 V.<br />
B. 165 V.<br />
C. 220 V.<br />
L<br />
D. 185 V.<br />
O<br />
Câu 26: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều 0<br />
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm<br />
thuần và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C C 0<br />
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở,<br />
ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện <strong>đề</strong>u bằng 40 V. Tăng dần giá trị điện dung C từ giá trị C 0<br />
đến khi<br />
tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện<br />
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở <strong>có</strong> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 10 V. B. 12 V. C. 30,7 V. D. 11 V.<br />
Câu 27: Một ống Rơn – ghen hoạt động dưới điện áp U 50000 V . Khi đó cường độ dòng điện qua ống<br />
Rơn – ghen là I 5 mA. Giả <strong>thi</strong>ết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng<br />
của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia <strong>có</strong> bước sóng ngắn<br />
nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?<br />
A. 3,125.10 16 photon/s B. 4,2.10 14 photon/s<br />
C. 4,2.10 15 photon/s D. 5,48.10 14 photon/s<br />
Câu 28: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện <strong>có</strong> giới hạn quang điện . Lần lượt <strong>chi</strong>ếu tới bề mặt<br />
catốt hai bức xạ <strong>có</strong> bước sóng 1 0, 4 μm và 2 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra<br />
khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của 0<br />
là<br />
A. 0,585 μm. B. 0,545 μm. C. 0,595 μm. D. 0,515μm.<br />
11<br />
31<br />
9<br />
Câu 29: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r 0<br />
5,3.10 m; 9,1.10 kg; k 9.10<br />
Nm 2 /C 2 và<br />
e 1,6.10<br />
10 8<br />
19<br />
cos U<br />
L<br />
( V )<br />
200<br />
C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong<br />
thời gian s là<br />
A. 12,6 mm. B. 72,9 mm. C. 1,26 mm. D. 7,29 mm.<br />
Câu 30: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân.<br />
Nguyên liệu thường dùng là 235 U . Mỗi phân hạch của hạt nhân 235 U tỏa ra năng lượng trung bình là 200<br />
MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng<br />
235 U cần dùng<br />
trong một ngày xấp xỉ bằng<br />
A. 1,75 kg. B. 2,59 kg. C. 1,69 kg. D. 2,67 kg.<br />
Câu 31: Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc <strong>có</strong> bước sóng . Khoảng cách<br />
giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm <strong>có</strong> vân sáng bậc 5. Giữ<br />
cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng<br />
chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là<br />
0,6 m. Bước sóng bằng<br />
A. 0,6 μm B. 0,5 μm C. 0,4 μm D. 0,7 μm<br />
Câu 32: Một sóng điện từ <strong>có</strong> chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm<br />
ứng từ tại M biến <strong>thi</strong>ên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm t t , cường độ điện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
m e<br />
E0<br />
B0<br />
0<br />
T<br />
trường tại M <strong>có</strong> độ lớn bằng 0,5E0<br />
. Đến thời điểm t t0<br />
, cảm ứng từ tại M <strong>có</strong> độ lớn là<br />
4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
A. B 0<br />
2<br />
.<br />
B. B 3<br />
0 .<br />
C. B 3B<br />
0 .<br />
D.<br />
0 .<br />
2<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 33: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2<br />
là 0,4 mm, khoảng<br />
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí <strong>có</strong> bước sóng<br />
trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung bình<br />
của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 547,6 nm B. 534,8 nm C. 570 nm D. 672,6 mn.<br />
Câu 34: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính<br />
A. hội tụ <strong>có</strong> tiêu cự 12 cm. B. phân kì <strong>có</strong> tiêu cự 16 cm.<br />
16<br />
16<br />
C. hội tụ <strong>có</strong> tiêu cự cm. D. phân kì <strong>có</strong> tiêu cự cm.<br />
3<br />
3<br />
Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như<br />
hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 tại thời điểm x( cm)<br />
t 1,6 s bằng<br />
6<br />
A. 1,72.<br />
2 3<br />
t( s)<br />
B. 1,44.<br />
C. 1,96.<br />
O<br />
D. 1,22.<br />
2 3<br />
6<br />
Câu 36: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như<br />
trùng nhau) <strong>có</strong> gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi cm là li độ của vật 1 và v<br />
x1<br />
1<br />
2 2<br />
x1 v2 cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hê thức: 3. Biết rằng<br />
4 80<br />
1<br />
khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là s. Lấy π 2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của<br />
2<br />
vật 1 là 40 cm/s 2 thì gia tốc của vật 2 là<br />
A. 40 cm/s 2 . B. 40 2 cm/s 2 . C. 40 2 cm/s 2 . D. 40 cm/s 2 .<br />
Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm<br />
công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả <strong>thi</strong>ết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp<br />
tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i . Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện<br />
áp của tải tiêu thụ.<br />
A. 8,7. B. 9,7. C. 7,9. D. 10,5.<br />
Câu 38: Đặt điện áp u U cost<br />
0<br />
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm <strong>có</strong> độ tự<br />
cảm thay đổi được. Khi L L 0<br />
hoặc L 3L0<br />
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC<br />
.<br />
U<br />
L<br />
Khi L 2L0<br />
hoặc L 6L0<br />
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng U<br />
L<br />
. Tỉ số bằng:<br />
U<br />
2 3 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. 2.<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng <strong>có</strong> bước sóng<br />
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M <strong>có</strong> đúng 4 bức xạ cho vân sáng <strong>có</strong> bước sóng 735 nm;<br />
490 nm; 1<br />
và 2<br />
. Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là<br />
A. 1,5 MeV. B. 1,0 MeV. C. 0,85 MeV. D. 3,4 MeV.<br />
1 6 3<br />
6<br />
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân n Li H <br />
. Hạt nhân Li đứng yên, nơtron <strong>có</strong> động năng K 2,4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0 3 1<br />
3<br />
MeV. Hạt và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng<br />
1 H<br />
0<br />
0<br />
bằng 30 và 45 . Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi<br />
phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?<br />
A. Tỏa 1,87 MeV. B. Thu 1,87 MeV C. Tỏa 1,66 MeV. D. Thu 1,66 MeV.<br />
3<br />
1<br />
2<br />
C<br />
7<br />
4<br />
n<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
D B C A C B C B C B<br />
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20<br />
A A A A A A A C B B<br />
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30<br />
A A A B B C D B D C<br />
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40<br />
A D B C D D A B C D<br />
Câu 1:<br />
+ Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên<br />
vật → Đáp án D<br />
Câu 2:<br />
+ Trong dao động điều hòa thì biên độ, tần số và năng lượng toàn phần là luôn không đổi theo thời gian.<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 3:<br />
+ Các điểm trên mặt nước thuộc trung trực của hai nguồn sóng sẽ dao động với biên độ cực đại<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 4:<br />
+ Sóng cơ không lan truyền được trong chân không → A sai → Đáp án A<br />
Câu 5:<br />
+ Khi xảy ra cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế hiệu<br />
dụng trên điện trở thuần → C sai → Đáp án C<br />
Câu 6:<br />
+ Trong mạch LC, ta <strong>có</strong>: 1 1 2 2<br />
C<br />
LI0 CU0<br />
→ I0 U0<br />
→ Đáp án B<br />
2 2<br />
L<br />
Câu 7:<br />
+ Khoảng thời gian ngắn nhất để đi từ vị trí cân bằng ra biên là một phần tư chu kì → Đáp án C<br />
Câu 8:<br />
+ Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và Rơn – ghen → Đáp án B<br />
Câu 9:<br />
+ Từ trường tạo bởi dòng điện tròn <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều được xác định theo quy tắc nắm tay phải → trong vòng dây từ<br />
trường hướng thẳng đứng vào trong → (3) sai → Đáp án C<br />
Câu 10:<br />
+ Hạt nhân nguyên tử được <strong>cấu</strong> tạo từ các nucleon → Đáp án B<br />
Câu 11:<br />
2<br />
v A<br />
2<br />
a 100<br />
+ Tại vị trí động năng bằng thế năng của vật thì: → 10 rad/s → T 0, 2<br />
s.<br />
2<br />
v 10<br />
2<br />
a A<br />
2<br />
+ Động năng sẽ biến <strong>thi</strong>ên với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật T 0,1<br />
s → Đáp án A<br />
Câu 12:<br />
+ Trên dây <strong>có</strong> sóng dừng với hai nút sóng → <strong>có</strong> một bó sóng trên dây → 2l<br />
2 m → Đáp án A<br />
Câu 13:<br />
+ Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ quay của roto và số cặp cực trong máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha:<br />
pn 10.300<br />
f 50 Hz → Đáp án A<br />
60 60<br />
Câu 14:<br />
+ Bảy vân sáng ứng với 6 khoảng vân 6i 2,4 mm → i 0, 4 mm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 3<br />
ai 2.10 .0,4.10<br />
Bước sóng của ánh sáng 0,67 μm → Đáp án A<br />
D 1,2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 15:<br />
+ Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên một bản tụ <strong>có</strong> độ lớn bằng một nửa độ lớn<br />
T 5 <br />
cực đại là: .10<br />
6<br />
t s → Đáp án A<br />
6 3<br />
Câu 16:<br />
+ Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng<br />
34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
15<br />
3,975.10 J → Đáp án A<br />
11<br />
5.10<br />
Câu 17:<br />
+ Hai hạt nhân <strong>có</strong> cùng độ hụt khối → <strong>có</strong> cùng năng lượng liên kết.<br />
Hạt nhân X <strong>có</strong> số khối lớn hơn hạt nhân Y → năng lượng liên kết của X nhỏ hơn Y → Hạt nhân Y bền vững<br />
hơn hạt nhân X → Đáp án A<br />
Câu 18:<br />
+ Tia và tia X không mang điện nên không bị lệch trong điện trường → Đáp án C<br />
Câu 19:<br />
+ Electron dịch chuyển ra xa hai điện tích qA<br />
, qB<br />
→ tổng điện tích của qA<br />
và qB<br />
phải âm → B không thể<br />
xảy ra → Đáp án B<br />
Câu 20:<br />
+ Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng<br />
của dòng điện được chuyển hóa từ cơ năng → Đáp án B<br />
Câu 21:<br />
+ <strong>Gia</strong> tốc của con lắc là tổng vecto gia tốc pháp tuyến và gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm):<br />
<br />
2 2<br />
a a a → a a a .<br />
t<br />
n<br />
t<br />
at<br />
g sin<br />
<br />
Trong đó:<br />
2<br />
v<br />
an<br />
2g<br />
cos<br />
cos0<br />
<br />
l<br />
→ Tại vị trí cân bằng a a 2g 1<br />
cos<br />
.<br />
n<br />
n<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
2 1 1<br />
<br />
21 cos0<br />
2 <br />
→ Tại vị trí biên a at<br />
g sin<br />
→ <br />
<br />
0<br />
0,08 → Đáp án A<br />
sin0 0<br />
Câu 22:<br />
P 0,6<br />
3<br />
+ Cường độ âm tại A: I<br />
W/m 2 A<br />
5,31.10 → Đáp án A<br />
2 3<br />
4<br />
r 4<br />
3<br />
Câu 23:<br />
<br />
20<br />
+ Dựa vào hình vẽ ta <strong>có</strong>: sin và<br />
2 A<br />
<br />
8<br />
cos . 2 A<br />
2 <br />
2 <br />
<br />
+ Mặc khác sin cos 1<br />
2 2 <br />
2 2<br />
→ A 20 8 4 29 mm.<br />
+ Tại thời điểm điểm D đang ở biên dương,<br />
t 1<br />
2<br />
thời điểm t 2<br />
ứng với góc quét t<br />
rad.<br />
5<br />
+ Vậy li độ của điểm D khi đó sẽ là: u Asin<br />
6,6 mm.<br />
Tốc độ dao động của D:<br />
Câu 24:<br />
D<br />
2 2<br />
v A u D<br />
64, 41mm/s → Đáp án A<br />
B<br />
20<br />
D<br />
20<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
t1<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
u<br />
C<br />
t<br />
C<br />
8<br />
B<br />
u<br />
D<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Z L<br />
1<br />
U 5 5 <br />
+ Điện áp cực đại trên tụ điện UCmax<br />
U → n → 2 .<br />
2<br />
1<br />
n 4 3<br />
R<br />
2n<br />
2 <br />
<br />
3<br />
2<br />
R<br />
2<br />
→ Hệ số công suất của đoạn mạch AM: cos 3<br />
AM<br />
→ Đáp án B<br />
2 2 2<br />
R Z 2 7<br />
L <br />
1<br />
3 <br />
Câu 25:<br />
2 2<br />
R ZC<br />
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần ZL<br />
.<br />
Z<br />
R<br />
1<br />
1<br />
Ta <strong>chuẩn</strong> hóa → ZL<br />
x<br />
ZC<br />
n x<br />
R<br />
1 4<br />
+ Hệ số công suất của mạch tương ứng cos <br />
↔ 0,8 → n .<br />
2<br />
R Z 2<br />
L<br />
Z<br />
1 3<br />
C<br />
1<br />
n<br />
2<br />
2<br />
ZC<br />
<br />
U<br />
Lmax<br />
U<br />
Lmax<br />
+ Kết hợp với U<br />
Lmax<br />
U 1 → U 120<br />
V → U0 120 2 170<br />
V.<br />
R<br />
2 2<br />
ZC<br />
4 <br />
1 1<br />
<br />
R 3 <br />
→ Đáp án B<br />
Câu 26:<br />
+ Khi C C 0<br />
mạch xảy ra cộng hưởng và R ZL ZC<br />
, U U R<br />
40 V.<br />
Mạch chỉ <strong>có</strong> C thay đổi, R Z L<br />
→ với mọi giá trị của C thì U<br />
R<br />
U<br />
L<br />
.<br />
UC<br />
U<br />
L<br />
60<br />
UC<br />
U<br />
R<br />
60<br />
2<br />
+ Ta <strong>có</strong>: <br />
↔ → .<br />
U 2 2 <br />
5U<br />
40<br />
2<br />
R<br />
U<br />
L<br />
UC<br />
U 2 2<br />
40<br />
2 R<br />
240U<br />
R<br />
2000 0<br />
R<br />
U<br />
R<br />
UC<br />
<br />
→ Phương trình trên cho ta hai nghiệm U<br />
R<br />
37,3 V và U<br />
R<br />
10,7<br />
V → Đáp án C<br />
Câu 27:<br />
+ Năng lượng của tia X <strong>có</strong> bước sóng ngắn nhất ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng của các<br />
hc<br />
electron đập vào anot thành bức xạ tia X: <br />
min<br />
qU<br />
<br />
+ Năng lượng trung bình của tia X là: 0,57qU .<br />
+ Gọi n là số photon của chùm tia X phát ra trong 1 s, khi đó công suất của chùm tia X sẽ là:<br />
P n<br />
0,57nqU<br />
.<br />
X<br />
I<br />
+ Gọi ne<br />
là số electron đến anot trong 1 s, khi đó dòng điện trong ống được xác định bởi: I nee<br />
→ ne<br />
.<br />
e<br />
+ Công suất của chùm tia electron: P n qU UI .<br />
e<br />
e<br />
0,01I<br />
14<br />
→ Theo giả thuyết của bài toán: PX<br />
0,01Pe<br />
↔ 0,57nqU<br />
0,01UI<br />
→ n 4, 48.10 photon/s.<br />
0,57q<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 28<br />
+ Áp dụng công thức Anh – xtanh về hiện tương quang điện. Vì → E 2E<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
hc<br />
hc<br />
<br />
1 0<br />
<br />
hc<br />
hc<br />
E<br />
2 0<br />
Câu 29:<br />
2E<br />
d 2<br />
d 2<br />
31<br />
2<br />
3.0, 4.0,5<br />
→ o<br />
0,545 μm → Đáp án B<br />
4<br />
<br />
4.0, 4 0,5<br />
<br />
1 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C<br />
1<br />
<br />
2 d1 d 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Khi chuyển động trên các quỹ đạo dừng thì lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm.<br />
2<br />
q<br />
2<br />
k<br />
F ma ht<br />
↔ k m<br />
r → , quỹ đạo M ứng với<br />
2 n<br />
<br />
3 q<br />
n 3<br />
r<br />
mr<br />
n<br />
n<br />
9<br />
9.10<br />
19 15<br />
15<br />
→ <br />
1,6.10 1,53.10 rad/s → T s.<br />
31 2 11<br />
3<br />
M<br />
4,1.10<br />
0,91.10 . 3 .5,3.10<br />
<br />
<br />
2 11 9<br />
+ Chu vi của quỹ đạo M là s 2<br />
r M<br />
2 .3 .5,3.10 3.10 m.<br />
8<br />
+ Ta để ý rằng khoảng thời gian t<br />
10<br />
s gần bằng 2439024,39T → S 7,3 mm.<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 30:<br />
13<br />
+ Năng lượng mà tàu cần dùng trong một ngày: E Pt 3456.10 J.<br />
→ Với hiệu suất 0,25 thì năng lượng thực tế các phản ứng phân hạch đã cung cấp là<br />
E<br />
14<br />
E0 100 1,3824.10<br />
J.<br />
25<br />
14<br />
E0<br />
1,3824.10<br />
24<br />
+ Số hạt nhân Urani đã phân hạch: n 4,32.10 .<br />
6 19<br />
E<br />
200.10 .1,6.10<br />
n<br />
→ Khối lượng Urani cần dùng m A A 1,69<br />
kg → Đáp án C<br />
N<br />
A<br />
Câu 31:<br />
D<br />
+ Khi chưa dịch chuyển mà, ta <strong>có</strong> xM<br />
5 .<br />
a<br />
+ Khi dịch chuyển màn ra xa D tăng, dẫn đến i tăng, do vậy cùng một vị trí M trên màn nhưng số thứ tự của<br />
D<br />
D<br />
vân sẽ giảm. Kết hợp với giả thuyết M chuyển thành vân tối lần thứ hai, ta <strong>có</strong> xM<br />
3,5 .<br />
a<br />
→ Từ hai kết quả trên ta <strong>có</strong>: 3,5 D 0,6 5D<br />
→ D 1, 4 m.<br />
<br />
<br />
3 3<br />
xM<br />
a 4, 2.10 .1.10<br />
→ Bước sóng của sóng ánh sáng 0,6 μm → Đáp án A<br />
5D 5.1, 4<br />
Câu 32:<br />
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau<br />
B0<br />
+ Vậy tại thời điểm t0<br />
cảm ứng từ đang <strong>có</strong> giá trị<br />
2<br />
+ Ta để ý rằng hai thời điểm này vuông pha nhau vậy, tại thời điểm t ta <strong>có</strong> B <br />
3<br />
B0<br />
2<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 33:<br />
3 3<br />
D<br />
ax 0,4.10 .27.10 3,6<br />
+ Vị trí của vân sáng xM<br />
k → M<br />
<br />
a kD 3k k<br />
µm.<br />
Với khoảng giá trị của bước sóng, ta tìm được các bức xạ cho vân sáng là 1 0,72 µm, 2 0,6 µm,<br />
3 0,5142 µm, 4 0,45 µm, 5 0, 4 µm<br />
→ Giá trị trung bình 0,53684 µm→ Đáp án B<br />
Câu 34:<br />
+ Ảnh cao hơn vật → thấu kính là hội tụ.<br />
→ Trường hợp ảnh cùng <strong>chi</strong>ều.<br />
d<br />
d<br />
24 d<br />
8<br />
Ta <strong>có</strong> → cm.<br />
d<br />
2d<br />
d<br />
16<br />
+ Áp dụng công thức thấu kính 1 1 1 1 1 1 16<br />
↔ → f cm → Đáp án C<br />
d d f 8 16 f 3<br />
Câu 35:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.<br />
T x <br />
0<br />
T 7 <br />
ar cos <br />
x <br />
0<br />
<br />
ar cos<br />
2<br />
A2<br />
2 4 <br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: →<br />
A2<br />
7<br />
<br />
→ x0 3 cm.<br />
T x <br />
0<br />
1<br />
x 4<br />
ar<br />
0<br />
x <br />
0<br />
cos<br />
2ar<br />
cos 2ar<br />
cos <br />
2<br />
A1<br />
2<br />
A1 A1<br />
<br />
→ T 3s<br />
+ Phương trình dao động của hai chất điểm:<br />
2<br />
<br />
x1<br />
6cos t <br />
2<br />
<br />
<br />
6cos t <br />
x<br />
3 3 a<br />
<br />
0 x<br />
1 3 3<br />
<br />
→ <br />
<br />
1, 22 → Đáp án D<br />
2<br />
a<br />
2<br />
2<br />
<br />
x2<br />
2 3 cos<br />
t <br />
<br />
2 3 cos<br />
t <br />
<br />
3 6 <br />
3 6 <br />
Câu 36:<br />
2 2<br />
2 2<br />
x1 v2 x1 v2 + Ta để ý rằng tại mỗi thời điểm v luôn vuông pha với x, từ phương trình 3↔ 1→<br />
v2<br />
4 80 12 240<br />
vuông pha với → hai dao động hoặc cùng pha hoặc ngược pha nhau.<br />
x 1<br />
<br />
A1<br />
12<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
v2max<br />
240 24<br />
T 1<br />
+ Với hai dao động cùng pha thì thời gian để hai dao động gặp nhau là t<br />
→ T 2 s →<br />
2 2<br />
2<br />
rad/s.<br />
v2max<br />
→ A2 12 A1<br />
→ luôn cùng li độ → loại<br />
<br />
T 1<br />
+ Với hai dao động ngược pha thì thời gian để hai dao động gặp nhau là t<br />
T <br />
2 2<br />
2 s → 2<br />
rad/s.<br />
v2max<br />
→ A<br />
→ cm/s 2 2<br />
12 A1<br />
a2 a1 40<br />
→ Đáp án D<br />
<br />
Câu 37:<br />
P1 P1 P0<br />
U 1<br />
U1 U01<br />
+ Phương trình truyền tải điện năng cho hai trường hợp <br />
→ <br />
.<br />
P2 P2 P0<br />
U 2<br />
U 2<br />
U02<br />
U<br />
+ Ta <strong>có</strong> ΔP ~ I 2 02<br />
10U<br />
01<br />
→ Để ΔP 2 giảm 100 lần so với ΔP 1 → I 2 = 0,1I 1 → .<br />
U<br />
2 0,1 U1<br />
U 1<br />
0,15U 01<br />
U01<br />
U<br />
2<br />
Kết hợp với giả thuyết ΔU 1 = 0,15U 01 → <br />
→ 8,7 → Đáp án A<br />
U 2<br />
0,1.0,15U 01<br />
10U<br />
01<br />
U <br />
1<br />
Câu 38:<br />
Ứng với L L 0<br />
→ ZL<br />
ZL0<br />
, ta <strong>chuẩn</strong> hóa ZL0 1.<br />
+ Hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên tụ, thõa mãn:<br />
ZL 1<br />
ZL2 2ZC<br />
→ ZC<br />
2.<br />
+ Hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thõa mãn:<br />
1 1 2 1 1 2<br />
↔ → ZLmax<br />
ZL3 ZL4<br />
ZLmax<br />
2 6 ZLmax<br />
3 , với ZLmax<br />
là cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn<br />
cảm cực đại.<br />
2 2<br />
2 2<br />
R ZC<br />
R 2 2<br />
→ ZLmax<br />
↔ 3 → R 2 .<br />
Z<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
<br />
2<br />
U R ZL3<br />
ZC<br />
2 2 2<br />
L<br />
3<br />
+ Ta <strong>có</strong> tỉ số → Đáp án B<br />
U Z<br />
2 2<br />
C<br />
<br />
Z<br />
L3<br />
C<br />
2<br />
R ZL<br />
1<br />
ZC<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
2 1<br />
2<br />
Câu 39:<br />
k<br />
<br />
490 2<br />
+ Các vị trí mà hai bước sóng 735nm và 490 nm trùng nhau thõa mãn .<br />
k<br />
<br />
735 3<br />
+ Điều kiện để bước sóng bất kì cho vân sáng trùng với bước sóng :<br />
k<br />
k<br />
735k<br />
→ với k 2,4,6 …..<br />
<br />
k k k<br />
+ Với khoảng giá trị của là: 380 nm ≤ ≤ 760 nm, kết hợp với Mode → 7 trên Casio ta tìm được.<br />
1 1 <br />
Với k 4 thì 1 588 nm và 2 420 → <br />
hc<br />
0,85 MeV → Đáp án C<br />
2 1<br />
<br />
Câu 40:<br />
+ Áp dụng định luật bảo toàn cho phản ứng hạt nhân<br />
0 0<br />
<br />
<br />
p<br />
sin 30 pH<br />
sin 45<br />
p<br />
pn<br />
p<br />
pH<br />
→<br />
<br />
<br />
0 0<br />
pn<br />
p<br />
cos30 pHcos45<br />
0<br />
<br />
p<br />
2 pH<br />
(1)<br />
30<br />
→<br />
0<br />
<br />
45<br />
2 pn<br />
p<br />
3 pH<br />
2(2)<br />
+ Thay (1) vào (2), bình phương hai vế ta thu được<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
2 2 p 2mK<br />
p<br />
4 p 1 3 p 4m K 1<br />
3 m K<br />
H<br />
<br />
n n n<br />
<br />
4mnK<br />
n<br />
K<br />
<br />
0,32<br />
1<br />
3 2<br />
m<br />
Từ trên ta tìm được <br />
MeV<br />
m<br />
K<br />
KH<br />
0,21<br />
2mH<br />
Vậy phản ứng này thu năng lượng E K K K <br />
1,87 MeV → Đáp án B<br />
n<br />
H<br />
<br />
<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
p n<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
Cấp độ nhận thức<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Dao động cơ 3 1 1 2 7<br />
Sóng cơ 2 1 2 0 5<br />
Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều 1 1 3 2 7<br />
Dao động và sóng điện từ 1 1 1 0 3<br />
Sóng ánh sáng 1 1 2 1 5<br />
Lượng tử ánh sáng 1 1 3 0 5<br />
Hạt nhân 1 2 1 1 5<br />
Điện học 0 1 0 0 3<br />
Từ học 0 1 0 0 2<br />
Quang học 0 0 1 0 1<br />
Tổng 10 10 14 6 40<br />
Tổng<br />
Đánh giá <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>:<br />
+ Nội dung kiến thức gồm cả 12 và 11 trong đó chủ yếu là 12, số các câu hỏi thuộc chương trình 1 là 7 câu.<br />
+ Các câu phân loại cao (gồm 6 câu) tập trung chủ yế ở các chương dao động cơ, s điện xoay <strong>chi</strong>ều theo<br />
đúng tinh thần ra <strong>đề</strong> của bộ. Các câu hỏi phân loại hướng đến kĩ năng xử lý đồ thị, hiện tượng cơ học hơn là<br />
nặng về toán học đã được xây dựng sẵn.<br />
→ Đề <strong>thi</strong> phân loại học sinh tốt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
1<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ<br />
6<br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm 5 trang)<br />
Họ & Tên: …………………………..<br />
Số Báo Danh:………………………..<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA <strong>2019</strong><br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn <strong>thi</strong> thành phần: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo <strong>có</strong> độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của vật được<br />
xác định bởi biểu thức :<br />
k<br />
1 k<br />
m<br />
1 m<br />
A. 2<br />
. B. . C. 2<br />
. D. . .<br />
m<br />
2<br />
m<br />
k<br />
2<br />
k<br />
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một sóng là<br />
v<br />
1 T<br />
T f<br />
1 v<br />
A. vf<br />
B. v <br />
C. <br />
D. f <br />
T<br />
f <br />
v v<br />
T <br />
Câu 3: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cost<br />
0<br />
vào hai đầu đoạn mạch chỉ <strong>có</strong> tụ điện. Nếu điện dung của tụ<br />
điện không đổi thì dung kháng của tụ<br />
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.<br />
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.<br />
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay<br />
<strong>chi</strong>ều?<br />
A. Cho khung dây quay <strong>đề</strong>u trong một từ trường <strong>đề</strong>u quanh một trục cố định nằm song song với các<br />
đường cảm ứng từ.<br />
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường <strong>đề</strong>u.<br />
C. Cho khung dây quay <strong>đề</strong>u trong một từ trường <strong>đề</strong>u quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt<br />
phẳng khung dây.<br />
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến <strong>thi</strong>ên điều hòa.<br />
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến <strong>thi</strong>ên điều hòa<br />
theo thời gian sớm pha hơn điện tích q trên một bản tụ điện một góc<br />
<br />
A. 0 rad. B. rad. C. 2 rad. D. rad.<br />
2<br />
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ<br />
A. của mỗi nguyên tố sẽ <strong>có</strong> một màu sắc vạch sáng riêng biệt<br />
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra<br />
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.<br />
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.<br />
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng <strong>có</strong> màu sắc<br />
khác nhau. Đó là hiện tượng<br />
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.<br />
C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.<br />
Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai<br />
bức xạ <strong>có</strong> bước sóng là 1 0,45μm và 2 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào <strong>có</strong> khả năng gây ra hiện<br />
tượng quang điện đối với kim loại này?<br />
A. Chỉ <strong>có</strong> bức xạ <strong>có</strong> bước sóng 1<br />
là <strong>có</strong> khả năng gây ra hiện tượng quang điện.<br />
B. Cả hai bức xạ trên <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể gây ra hiện tượng quang điện.<br />
C. Cả hai bức xạ trên <strong>đề</strong>u không thể gây ra hiện tượng quang điện.<br />
D. Chỉ <strong>có</strong> bức xạ <strong>có</strong> bước sóng 2<br />
là <strong>có</strong> khả năng gây ra hiện tượng quang điện.<br />
Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách<br />
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.<br />
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.<br />
C. Hiện nay chưa <strong>có</strong> cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.<br />
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O , khi vật đến vị trí biên thì<br />
A. vận tốc của vật bằng 0. B. li độ của vật là cực đại.<br />
C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.<br />
<br />
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos<br />
2<br />
t ( x tính bằng cm, t<br />
2 <br />
tính bằng s). Tại thời điểm t 0, 25s, chất điểm <strong>có</strong> li độ bằng<br />
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm.<br />
Câu 12: Theo tiên <strong>đề</strong> của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì<br />
nguyên tử phát ra photon <strong>có</strong> bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử<br />
phát ra photon <strong>có</strong> bước sóng<br />
32<br />
21<br />
photon <strong>có</strong> bước sóng . Biểu thức xác định là<br />
, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra<br />
31<br />
31<br />
3221<br />
3221<br />
A. 31<br />
<br />
B. 31 32 21<br />
C. 31 32 21<br />
D. 31<br />
<br />
21 32<br />
21 32<br />
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang <strong>có</strong> sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây<br />
<strong>có</strong> tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là<br />
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần<br />
vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về<br />
loại thấu kính<br />
A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì<br />
C. hai loại thấu kính <strong>đề</strong>u phù hợp D. không thể kết luận được.<br />
1<br />
4<br />
Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm mH và tụ điện <strong>có</strong> điện dung nF.<br />
<br />
<br />
Tần số dao động riêng của mạch là<br />
A. 2,5.10 6 Hz.<br />
6<br />
B. 5 .10<br />
Hz. C. 2,5.10 5 Hz.<br />
5<br />
D. 5 .10<br />
Hz.<br />
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,<br />
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng<br />
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là<br />
A. 6,5.10 14 Hz. B. 7,5.10 14 Hz. C. 5,5.10 14 Hz. D. 4,5.10 14 Hz.<br />
Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều <strong>tiết</strong>. Đó là sự thay đổi:<br />
A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.<br />
C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới.<br />
131<br />
Câu 18: Chất phóng xạ 53<br />
<strong>có</strong> chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu <strong>có</strong> 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm<br />
chất phóng xạ này còn lại<br />
A. 0,69 g. B. 0,78 g. C. 0,92 g. D. 0,87 g.<br />
2<br />
Câu 19: Hạt nhân đơteri D <strong>có</strong> khối lượng 2,0136u . Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng<br />
1<br />
2<br />
của nơtron là 1,0087u . Năng lượng liên kết của hạt nhân là<br />
A. 1,86 MeV. B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.<br />
Câu 20: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5<br />
thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách<br />
giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:<br />
A. tím, lam, đỏ B. đỏ, vàng, lam C. đỏ, vàng D. lam, tím<br />
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài tự nhiên l0 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều<br />
hòa theo phương nằm ngang thì <strong>chi</strong>ều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời<br />
điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần<br />
với giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 12. B. 5. C. 3. D. 8.<br />
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao<br />
động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí <strong>có</strong> tọa độ x 2,5 2 cm<br />
thì <strong>có</strong> vận tốc 50 cm/s. Lấy g 10 m/s 2 . Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm<br />
thì gia tốc của vật <strong>có</strong> độ lớn bằng:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
1 D<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 5 2 m/s 2 . B. 5 m/s 2 . C. 5,0 m/s 2 . D. 2,5 m/s 2 .<br />
Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không <strong>có</strong> sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại<br />
điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m <strong>có</strong> mức cường độ<br />
âm bằng:<br />
A. 56 dB B. 100 dB C. 47 dB D. 69 dB<br />
Câu 24: Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều tần số f 50 Hz và giá trị hiệu dụng U 80 V vào hai đầu đoạn mạch<br />
4<br />
0,6<br />
10<br />
gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần <strong>có</strong> L H, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C F và công suất<br />
<br />
<br />
tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là :<br />
A. 30 . B. 80 . C. 20 . D. 40 .<br />
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe a 1 mm, khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn quan sát D 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ <strong>có</strong> bước sóng 1 0,6<br />
μm và 2<br />
. Trong khoảng rộng L 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó <strong>có</strong> 5 vân sáng là kết<br />
quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong <strong>năm</strong> vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao<br />
thoa. Giá trị của 2<br />
là<br />
A. 0,75 µm. B. 0,55 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm.<br />
Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi <strong>chi</strong>ếu bức xạ <strong>có</strong> tần số vào đám nguyên<br />
tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi <strong>chi</strong>ếu bức xạ <strong>có</strong> tần số vào đám nguyên tử này thì chúng<br />
phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo<br />
f1<br />
biểu thức ( E0<br />
là hằng số dương, n 1,2,3<br />
…). Tỉ số là<br />
f2<br />
10<br />
27<br />
3<br />
25<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
3<br />
25<br />
10<br />
27<br />
7<br />
Câu 27: Cho phản ứng p + Li → X + <br />
3<br />
.Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều<br />
kiện <strong>chuẩn</strong> là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là:<br />
A. 42 g B. 21 g C. 108 g D. 20,25 g<br />
7<br />
Câu 28: Cho prôtôn <strong>có</strong> động năng K<br />
p<br />
2, 25 MeV bắn phá hạt nhân Liti Li 3<br />
đứng yên. Sau phản ứng xuất<br />
hiện hai hạt X giống nhau, <strong>có</strong> cùng động năng và <strong>có</strong> phương chuyển động hợp với phương chuyển động<br />
của prôtôn góc như nhau. Cho biết m 1,0073u<br />
; m 7,0142u<br />
; m 4,0015u<br />
; 1u 931,5 MeV/c 2 .<br />
Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc là<br />
p<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. 82,7 . B. 39, 45<br />
C. 41,35<br />
D. 78,9 .<br />
Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn <strong>đề</strong>u quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn <strong>có</strong> bán<br />
9<br />
kính 5.10 cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.10 31<br />
kg.<br />
A. 0,86.10 26 Hz. B. 0,32.10 26 Hz. C. 0,42.10 26 Hz. D. 0,72.10 26 Hz.<br />
Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học<br />
sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu U ( V )<br />
40<br />
đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế<br />
30<br />
nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể<br />
hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào 20<br />
sau đây:<br />
10<br />
A. 5 Ω. B. 10 Ω.<br />
I( A)<br />
C. 15 Ω. D. 20 Ω.<br />
O 1 2 3 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 31: Xác định <strong>chi</strong>ều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong<br />
trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình<br />
vẽ:<br />
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi <strong>chi</strong>ều ngược<br />
kim đồng hồ.<br />
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi <strong>chi</strong>ều cùng<br />
kim đồng hồ.<br />
Li<br />
f 2<br />
X<br />
f 1<br />
N<br />
S<br />
v <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
4<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. không <strong>có</strong> dòng điện cảm ứng trong vòng dây.<br />
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.<br />
Câu 32: Đặt điện áp u 150 2 cos 100<br />
t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω,<br />
<br />
<br />
cuộn dây (<strong>có</strong> điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ<br />
điện bằng một dây dẫn <strong>có</strong> điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện<br />
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện <strong>có</strong> giá trị bằng<br />
A. 60 3 Ω. B. 30 3 Ω. C. 15 3 Ω. D. 45 3 Ω.<br />
Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang <strong>có</strong> dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện<br />
cực đại . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là và của mạch thứ hai là T 2T<br />
. Khi cường độ<br />
I0<br />
T1<br />
2 1<br />
I 0<br />
dòng điện trong hai mạch <strong>có</strong> cùng cường độ và nhỏ hơn<br />
thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của<br />
q1<br />
mạch dao động thứ nhất là q1<br />
và mạch dao động thứ hai là q2<br />
. Tỉ số là:<br />
q2<br />
A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5.<br />
Câu 34: <strong>Gia</strong>o thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A , B cách nhau 20 cm <strong>có</strong> tần số 50 Hz. Tốc độ<br />
truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A , bán kính AB . Điểm trên đường<br />
tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A , B một đoạn lớn nhất là<br />
A. 19,84 cm. B. 16,67 cm. C. 18,37 cm. D. 19,75 cm.<br />
Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, <strong>có</strong> phương trình lần lượt là<br />
x A cos 1 1 và x <br />
2<br />
A2 cos 4<br />
t 2<br />
. Phương trình dao động tổng hợp là x A1 3 cos4<br />
t <br />
,<br />
<br />
trong đó 2<br />
<br />
. Tỉ số bằng<br />
6 2<br />
1 3<br />
2 4<br />
3 1<br />
1 2<br />
A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc<br />
2 4<br />
3 3<br />
4 6<br />
2 3<br />
.<br />
Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa<br />
cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói<br />
trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t 0 s, tốc độ trung bình của vật 6<br />
x( cm)<br />
bằng.<br />
t( s)<br />
A. 40 3 cm/s.<br />
O<br />
B. 40 cm/s.<br />
C. 20 3 cm/s.<br />
6<br />
D. 20 cm/s.<br />
0,1 0, 2 0,3<br />
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm và S <strong>có</strong> hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương<br />
S1<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng , khoảng cách S1S2 5,6<br />
. Ở mặt nước, gọi<br />
M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M<br />
thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k 0 ) của S1S2<br />
A. k 1. B. k 2 . C. k 4 . D. k 3.<br />
Câu 38: Đặt điện áp u U 2 cost<br />
V ( U và không đổi)<br />
P (W) UC<br />
, U<br />
L<br />
( V )<br />
M<br />
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở <strong>có</strong> giá trị a Ω, tụ điện <strong>có</strong><br />
N<br />
1<br />
điện dung C và cuộn thuần cảm <strong>có</strong> hệ số tự cảm L mắc nối tiếp.<br />
Biết U a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của<br />
2<br />
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa<br />
3<br />
hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch<br />
Z<br />
theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2).<br />
L<br />
)<br />
O 17,5<br />
Giá trị của a bằng<br />
A. 30. B. 50.<br />
C. 40. D. 60.<br />
Câu 39: Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều 0<br />
vào hai đầu đoạn mạch theo tứ tự gồm điện trở<br />
R 90Ω, cuộn dây không thuần cảm <strong>có</strong> điện trở r 10<br />
Ω và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C thay đổi được. M là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
5<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C C 1<br />
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị<br />
cực tiểu bằng U1<br />
; khi C C2 0,5C1<br />
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U<br />
2<br />
. Tỉ số<br />
U<br />
2<br />
bằng:<br />
U<br />
1<br />
A. 5 2 B. 2 C. 10 2 D. 9 2<br />
Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công<br />
suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết<br />
rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực<br />
của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.<br />
A. 8,515 lần B. 9,01 lần C. 10 lần D. 9,505 lần<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
C D B D D D B B C A<br />
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20<br />
D D C A C B C C D C<br />
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30<br />
B C A D A D B A D B<br />
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40<br />
A B C A A B C A C D<br />
Câu 1:<br />
m<br />
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bởi: T 2<br />
→ Đáp án C<br />
k<br />
Câu 2:<br />
1 v<br />
+ Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v và tần số f : f → Đáp án D<br />
T <br />
Câu 3:<br />
1<br />
+ Dung kháng của tụ điện Z C<br />
→ dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn<br />
C<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 4:<br />
+ Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều là làm cho từ thông qua khung dây biến <strong>thi</strong>ên điều hòa<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 5:<br />
<br />
+ Trong mạch dao động LC lí tưởng, dòng điện i sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ q một góc<br />
2<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 6:<br />
+ Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối → Đáp án D<br />
Câu 7:<br />
+ Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính gọi là<br />
hiện tượng tán sắc ánh sáng → Đáp án B<br />
Câu 8:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
+ Giới hạn quang điện của kim loại : 0 0,54 μm.<br />
19<br />
A 2,3.1,6.10<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
6<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Để <strong>có</strong> thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải <strong>có</strong> bước sóng 0<br />
→ cả hai bức xạ <strong>đề</strong>u<br />
<strong>có</strong> khả năng gây ra hiện tượng quang điện → Đáp án B<br />
Câu 9:<br />
+ Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy<br />
không <strong>có</strong> cách nào để tăng hằng số phóng xạ → Đáp án C<br />
Câu 10:<br />
+ <strong>Vật</strong> dao động điều hòa đến vị trí biên thì vận tốc của vật bằng 0 → Đáp án A<br />
Câu 11:<br />
<br />
+ Với x 2cos<br />
2<br />
t cm. Tại t 0,25s ta tìm được x 2<br />
cm → Đáp án D<br />
2 <br />
Câu 12:<br />
+ Áp dụng tiên <strong>đề</strong> Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng<br />
hc<br />
E2 E1<br />
21<br />
hc hc<br />
hc hc hc 3221<br />
<br />
→ E3 E1<br />
↔ → → Đáp án D<br />
hc<br />
21 <br />
32<br />
<br />
E3 E<br />
hc<br />
21<br />
32 31<br />
21 32<br />
2<br />
<br />
31<br />
32<br />
Câu 13:<br />
v<br />
+ Điều kiện để <strong>có</strong> sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: l n n , với n là số bó sóng hoặc số bụng<br />
2 2 f<br />
sóng<br />
80<br />
→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức: 1,2 n → n 3.<br />
2.100<br />
Vậy <strong>có</strong> 3 bụng sóng trên dây → Đáp án C<br />
Câu 14:<br />
+ Thấu kính là hội tụ, hai trường hợp cho ảnh cao gấp 3 lần vật tương ứng với ảnh thật ngược <strong>chi</strong>ều và ảnh<br />
ảo cùng <strong>chi</strong>ều với vật → Đáp án A<br />
Câu 15:<br />
+ Tần số dao động riêng của mạch<br />
1 1<br />
5<br />
f 2,5.10 Hz → Đáp án C<br />
2<br />
LC 1 3 4 9<br />
2 .10 . .10<br />
<br />
Câu 16:<br />
+ Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm<br />
3 3<br />
D<br />
ai 1.10 .0,8.10<br />
i → 0,4 μm.<br />
a D 2<br />
8<br />
c 3.10<br />
14<br />
→ Tần số của ánh sáng f 7,5.10 Hz → Đáp án B<br />
6<br />
0,4.10<br />
Câu 17:<br />
+ Quá trình điều <strong>tiết</strong> của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể → Đáp án C<br />
Câu 18:<br />
T 8<br />
+ Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm: m m0 2 1.2 0,92 g → Đáp án C<br />
Câu 19:<br />
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân<br />
2<br />
Elk <br />
Zmp A Z mn mD<br />
<br />
c <br />
1.1,0073 2 1 .1,0087 2,0136<br />
931,5 2,23MeV → Đáp án D<br />
Câu 20:<br />
+ Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần:<br />
+ Ánh sáng phải truyền từ môi trường <strong>chi</strong>ết quang hơn sang môi trường <strong>chi</strong>ết quang kém hơn<br />
n2<br />
1<br />
+ Góc tới phải thõa mãn i i gh<br />
với sin i gh<br />
<br />
n n<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
t<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
7<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Với cùng một góc tới thì ánh sáng <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ết suất càng lớn thì góc<br />
i gh<br />
sẽ nhỏ.<br />
Tia lục bắt đầu xảy ra phản xạ toàn phần<br />
→ tia lam, tia tím <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ết suất lớn hơn đã bị phản xạ toàn phần<br />
Vậy chỉ <strong>có</strong> tia đỏ và vàng là còn tia ló ra ngoài không khí → Đáp án C<br />
Câu 21:<br />
Con lắc lò xo dao động với <strong>chi</strong>ều dài cực đại là 38 cm → A 38 30 8<br />
cm.<br />
Ed<br />
nEt<br />
+ Vị trí động năng của vật bằng n lần thế năng: →<br />
Ed<br />
Et<br />
E<br />
A<br />
x <br />
n 1<br />
n<br />
+ Tương tự như vậy vị trí vật <strong>có</strong> thế năng bằng n lần động năng tại x A<br />
n 1<br />
→ Từ hình vẽ ta thấy:<br />
n 1 <br />
ShiftSolve<br />
dmin<br />
A<br />
<br />
4 n 5 → Đáp án B<br />
n 1 n 1<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 22:<br />
+ Nâng vật đến vị trí lò xo không giãn rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A l 0<br />
.<br />
→ Áp dụng công thức độc lập thời gian :<br />
2 2<br />
2 2 v Al0<br />
2 v 2<br />
A x 0 → cm.<br />
2 2 g<br />
A A x A 5<br />
g<br />
l0<br />
+ Tại thời điểm thả vật, vật đang ở vị trí x A<br />
, sau khi đi được quãng đường S 5A 0,5A<br />
27,5 cm vật<br />
A<br />
2 g A g<br />
đi đến vị trí x → gia tốc của vật khi đó <strong>có</strong> độ lớn là a x 5 m/s 2 → Đáp án C<br />
2<br />
l0<br />
2 2<br />
Câu 23:<br />
+ Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức<br />
<br />
P<br />
70 10log<br />
2<br />
2<br />
P I0<br />
4 .1<br />
1<br />
L 10log → → dB → Đáp án A<br />
2 <br />
L 70 10log 56<br />
2<br />
I0<br />
4<br />
r <br />
P<br />
5<br />
L 10log<br />
2<br />
I0<br />
4 .5<br />
Câu 24:<br />
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch: ZL<br />
60 Ω, ZC<br />
100<br />
Ω.<br />
+ Công suất tỏa nhiệt trên điện trở<br />
2<br />
UR<br />
80 R<br />
P <br />
↔ 80 <br />
→ R 40 Ω → Đáp án D<br />
R<br />
2<br />
2<br />
Z Z<br />
2<br />
R 60 100<br />
2<br />
<br />
L<br />
C<br />
Câu 25:<br />
Tổng số vân sáng mà hai hệ vân cho được là 33 + 5 = 38.<br />
+ Số vân sáng của bức xạ cho trên màn<br />
1<br />
<br />
<br />
2<br />
L L 2,4.10 <br />
N1 2 1 2 1 2 1 21<br />
6<br />
2i<br />
D<br />
<br />
<br />
1 <br />
1<br />
2 2.0,6.10<br />
2 <br />
1.10<br />
3<br />
a <br />
Vậy số vân sáng của bức xạ trên màn sẽ là 38 21 17<br />
2<br />
→ Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ 1<br />
trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ 2<br />
10<br />
→ 2 1<br />
0,75μm → Đáp án A<br />
8<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
E<br />
d<br />
d min<br />
nE<br />
E<br />
t<br />
t<br />
nE<br />
x<br />
A<br />
d<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
8<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 26:<br />
+ Khi <strong>chi</strong>ếu vào đám nguyên từ bức xạ <strong>có</strong> tần số f 1<br />
mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được<br />
2<br />
thõa mãn : Cn<br />
3 → n 3.<br />
E0<br />
8<br />
→ Vậy hf1 E0 E0<br />
9 9<br />
+ Khi <strong>chi</strong>ếu vào đám nguyên từ bức xạ <strong>có</strong> tần số mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được<br />
2<br />
thõa mãn : Cn<br />
10<br />
→ n 5.<br />
E0<br />
24 f1<br />
25<br />
Vậy hf2 E0 E0<br />
→ → Đáp án D<br />
25 25 f2<br />
27<br />
Câu 27:<br />
+ Phương trình phản ứng 1 p 7 Li 4 X <br />
4 <br />
1 3 2 2<br />
100,8<br />
Số mol He thu được : n 4,5 mol<br />
22,4<br />
f 2<br />
t<br />
<br />
T t2T<br />
+ Ta <strong>có</strong> : 4,5 n0 1 2 n0<br />
6 mol ( n 0<br />
là số mol ban đầu của He)<br />
<br />
→ Từ phương trình ta thấy rằng một hạt nhân Li thì tạo ra được hai hạt nhân He, do vậy khối lượng Li ban<br />
đầu là m 3.7 21g → Đáp án B<br />
Câu 28:<br />
+ Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt nhân<br />
<br />
p<br />
2 2 2<br />
1<br />
2 2 2<br />
K<br />
p<br />
mpc mLic 2mHec<br />
<br />
K<br />
p<br />
mpc mLic 2mHec 2KHe<br />
→ Khe<br />
<br />
<br />
p<br />
2<br />
<br />
→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được : KHe<br />
9,7 MeV<br />
p 2<br />
+ Từ hình vẽ ta <strong>có</strong> :<br />
p 2<br />
p p 2.1.2, 25<br />
cos<br />
p<br />
m K<br />
0<br />
0,12 → 83 → Đáp án A<br />
2 p 2 2m K 2 2.4.9,7<br />
<br />
1<br />
Câu 29:<br />
+ Tần số chuyển động của electron:<br />
Electron chuyển động tròn quanh hạt nhân, nên lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm<br />
2<br />
8<br />
e<br />
2 F 9, 2.10<br />
F k m<br />
r → 4,5.10<br />
2<br />
31 11<br />
r<br />
mr 9,1.10 .5.10<br />
26<br />
→ Vậy f 0,72.10 Hz → Đáp án D<br />
Câu 30:<br />
U<br />
n<br />
+ Điện trở của vật dẫn R 10<br />
Ω → Đáp án B<br />
In<br />
Câu 31:<br />
+ Ban đầu khi nam châm tiến lại gần vòng dây, vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển<br />
động này → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → dòng điện chạy cùng <strong>chi</strong>ều kim đồng hồ.<br />
+ Khi nam châm xuyên qua vòng dây và chuyển động ra xa vòng dây → trong vòng dây xuất hiện dòng điện<br />
cảm ứng để chống lại chuyển động này (lúc này mặt đối diện với vòng dây của nam châm là mặt bắc) →<br />
mặt đối diện với nam châm là mặt nam → mặt quan sát theo yêu cầu bài toán lại là mặc bắc → dòng điện<br />
ngược <strong>chi</strong>ều kim đồng hồ → Đáp án A<br />
Câu 32:<br />
+ Khi nối tắt tụ điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây.<br />
2 2 2<br />
→ R r Z L<br />
.<br />
+ Từ hình vẽ, ta <strong>có</strong> ZL<br />
3r<br />
→ Zd<br />
2r<br />
60 Ω → r 30 Ω và<br />
U <br />
U <br />
U <br />
d<br />
L<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ZL<br />
30 3 Ω.<br />
+ Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt tụ điện<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
16<br />
rad/s.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0<br />
30<br />
U <br />
R<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0<br />
60<br />
U <br />
r<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
9<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
P <br />
2<br />
U R r<br />
2 2<br />
R r ZL<br />
ZC<br />
<br />
2<br />
150 60 30<br />
<br />
Z<br />
Z <br />
↔ 250<br />
→ Z Ω → Đáp án B<br />
2 2 C<br />
30 3<br />
60 30<br />
L C<br />
Câu 33:<br />
+ Sử dụng công thức độc lập thời gian giữa i và q ta <strong>có</strong> :<br />
2 2<br />
q i <br />
<br />
Q I<br />
0 0 <br />
1→<br />
2 2 2<br />
<br />
q i I 0<br />
+ Ứng với giả thuyết bài toán :<br />
2 2 2<br />
1q1 i I0<br />
và 2 2 2 q1 T1<br />
2q2 i I0<br />
→ 0,5 → Đáp án C<br />
q1 T2<br />
Câu 34:<br />
v<br />
+ Bước sóng của sóng 4 cm.<br />
f<br />
AB<br />
AA<br />
20 2 20<br />
+ Ta xét tỉ số 2,07 với A là điểm nằm trên<br />
4<br />
đường tròn và AA vuông góc với AB tại A → M là cực tiểu xa AB nhất<br />
thì M thuộc dãy cực tiểu ứng với k 2 → d2 d1 2,5<br />
10<br />
cm →<br />
d2 30 cm.<br />
2 2 2<br />
d d2 d1<br />
+ Áp dụng định lý cos trong tam giác: cos<br />
<br />
0,75<br />
2d d<br />
→ Khi đó<br />
h d 2<br />
sin d 1 cos 19,84cm → Đáp án A<br />
2<br />
Câu 35:<br />
+ Ta <strong>có</strong> x x1 x2<br />
→ x1 x x2<br />
Do vậy<br />
2<br />
2<br />
3 2 3 cos <br />
A A A A A <br />
2 2<br />
1 2 1 2 1 2<br />
2<br />
↔<br />
A A 3A 3A A<br />
2 2 2<br />
1 2 1 1 2<br />
2 2<br />
Ta đưa về phương trình bậc hai với ẩn như sau: A 3A A 2A<br />
0 →<br />
+ Với A A ta <strong>có</strong><br />
<br />
A<br />
<br />
2 1<br />
<br />
A 1<br />
2<br />
A 2<br />
1<br />
2<br />
<br />
A 2<br />
2<br />
2 1 2 1<br />
A<br />
<br />
A<br />
2A<br />
2 1<br />
A<br />
2 1<br />
+ Với A 2A<br />
ta <strong>có</strong><br />
<br />
A<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
2 1<br />
<br />
A 1<br />
<br />
A 2<br />
3<br />
4<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 36:<br />
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét <strong>có</strong> phương trình<br />
10<br />
<br />
x1<br />
4cos<br />
t cm.<br />
3 3 <br />
T<br />
+ Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại t 0,05 s đồ thị đi qua vị trí x A<br />
→ tại t 0 ,<br />
12<br />
3<br />
thành phần dao động này đi qua vị trí x A 6<br />
cm → A 4 3 cm.<br />
2<br />
k 2<br />
d1<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
2<br />
2<br />
d<br />
<br />
B<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
10<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
10<br />
5<br />
<br />
10<br />
2<br />
<br />
→ x2<br />
4 3 cos<br />
t cm → x x1 x2<br />
8cos<br />
t cm.<br />
3 6 <br />
3 3 <br />
+ Tại t 0 , vật đi qua vị trí x 4<br />
cm theo <strong>chi</strong>ều âm. Sau khoảng thời gian t<br />
0,2 s ứng với góc quét<br />
0<br />
<br />
t<br />
120 vật đến vị trí x 4<br />
cm theo <strong>chi</strong>ều dương.<br />
4 4<br />
→ v tb<br />
40 cm/s → Đáp án B<br />
0, 2<br />
Câu 37:<br />
Để đơn giản, ta chọn 1.<br />
d1 d2<br />
k<br />
+ Điều kiện để M cực đại và cùng pha với nguồn: <br />
với n và k<br />
d1 d2<br />
n<br />
<strong>có</strong> độ lớn cùng chẵn hoặc lẻ.<br />
d h d<br />
1<br />
2<br />
2 2 2<br />
d1<br />
x h<br />
2 2<br />
<br />
d1 d2 + Từ hình vẽ ta <strong>có</strong>: <br />
→ x 2,8 .<br />
S x<br />
S<br />
1<br />
2<br />
2 2 2<br />
d2 5,6<br />
x<br />
h 11,2<br />
+ Ta lần lượt xét các trường hợp.<br />
k<br />
1<br />
d1 d2<br />
1<br />
d1<br />
4 x<br />
3, 425<br />
→ → → → <br />
n<br />
7 d1 d2<br />
7 d2<br />
3 h<br />
2,07<br />
+ Tương tự như thế với k 2 thì h 1,01; với k 3 thì h 1,77<br />
; với k 4 thì h 0,754 ; với k 5 thì<br />
h 0,954 → hmin 0,754→ Đáp án C<br />
Câu 38:<br />
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng là giá trị của cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại<br />
Z LM<br />
2 2<br />
R ZC<br />
→ ZL<br />
.<br />
M<br />
ZC<br />
UZC<br />
+ Tại N mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V → U C<br />
↔ →<br />
R<br />
40 aZ<br />
<br />
C<br />
a<br />
Z 40Ω.<br />
C<br />
+ Z 17,5Ω và là hai giá trị của cảm kháng cho cùng công suất tiêu thụ.<br />
L<br />
Z LM<br />
→ Z 17,5 2Z<br />
→ Z 62,5 Ω.<br />
LM<br />
Z C<br />
C<br />
L M<br />
+ Thay vào và Z vào phương trình đầu tiên, ta tìm được a 30 → Đáp án A<br />
Câu 39:<br />
L M<br />
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB : U<br />
MB<br />
<br />
<br />
R r Z Z <br />
<br />
2<br />
2<br />
U r ZL<br />
ZC<br />
U<br />
2 2 2<br />
U U<br />
→ U<br />
MB min<br />
khi ZC1<br />
ZL<br />
và U<br />
MBmin<br />
<br />
<br />
2<br />
R 2Rr 10<br />
1<br />
2<br />
r<br />
+ Khi C C2 0,5C1<br />
→ ZC 2<br />
2ZC1<br />
2ZL<br />
thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại<br />
2<br />
<br />
2<br />
R r<br />
ZL<br />
ZC<br />
2Z<br />
2 L<br />
<br />
<br />
Z Z L<br />
100<br />
L<br />
<br />
→ <br />
U<br />
2 2<br />
U<br />
2<br />
2U<br />
U<br />
2<br />
R r<br />
ZL<br />
R r<br />
U<br />
2<br />
→ Lập tỉ số : 10 2 → Đáp án C<br />
U <br />
1<br />
Câu 40:<br />
+ Phương trình điện áp truyền tải trong hai trường hợp:<br />
L<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C<br />
<br />
1<br />
R<br />
<br />
2Rr<br />
2<br />
r ZL<br />
ZC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
11<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
U U U<br />
<br />
U U U<br />
1 1 1tt<br />
2 2 2tt<br />
với U<br />
là độ sụt áp trên đường dây và U là điện áp nơi tiêu thụ.<br />
+ Công suất hao hí trên dây P<br />
I 2 R → hao phía giảm 100 lần → I2 0,1I1<br />
→<br />
+ Kết hợp với giả thuyết U1 0,05U<br />
1<br />
→ U<br />
2<br />
0,0005U<br />
1.<br />
→ Thay vào hệ phương trình trên:<br />
U 1<br />
0,05U 1<br />
U1<br />
tt U<br />
1tt<br />
0,95U<br />
1 U<br />
2<br />
<br />
→ <br />
→ 9,505 → Đáp án D<br />
U 2<br />
0,005U 1<br />
10U<br />
1tt<br />
U<br />
2<br />
9,505U<br />
1<br />
U <br />
1<br />
tt<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
U 2<br />
0,1 U1<br />
<br />
U<br />
2tt 10U 1t Ptt<br />
const<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
12<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
Cấp độ nhận thức<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Dao động cơ 2 1 2 2 7<br />
Sóng cơ 1 1 2 1 5<br />
Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều 2 0 2 3 7<br />
Dao động và sóng điện từ 0 2 1 0 3<br />
Sóng ánh sáng 2 2 1 0 5<br />
Lượng tử ánh sáng 1 1 2 0 4<br />
Hạt nhân 1 2 2 0 5<br />
Điện học 0 0 1 0 1<br />
Từ học 1 0 1 0 2<br />
Quang học 0 1 0 0 1<br />
Tổng 10 10 14 6 40<br />
Tổng<br />
Đánh giá <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>:<br />
+ Nội dung kiến thức gồm cả 12 và 11 trong đó chủ yếu là 12, số các câu hỏi thuộc chương trình 1 là 7 câu.<br />
+ Các câu phân loại cao tập trung ở các chương dao động cơ, sóng cơ điện xoay <strong>chi</strong>ều theo đúng tinh thần ra<br />
<strong>đề</strong> của bộ. Các câu hỏi phân loại hướng đến kĩ năng xử lý đồ thị, hiện tượng cơ học hơn là nặng về toán học<br />
đã được xây dựng sẵn.<br />
→ Đề <strong>thi</strong> phân loại học sinh tốt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
1<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ<br />
7<br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm 5 trang)<br />
Họ & Tên: …………………………..<br />
Số Báo Danh:………………………..<br />
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA <strong>2019</strong><br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn <strong>thi</strong> thành phần: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.<br />
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.<br />
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.<br />
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.<br />
Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:<br />
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. <strong>chi</strong>ều dài con lắc.<br />
C. căn bậc hai của <strong>chi</strong>ều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.<br />
Câu 3: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào<br />
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng B. tốc độ truyền sóng và bước sóng<br />
C. phương dao động và phương truyền sóng D. phương truyền sóng và tần số sóng<br />
Câu 4: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cos 2<br />
ft<br />
0<br />
vào mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần<br />
cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?<br />
2<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
u <br />
R<br />
u <br />
CL<br />
u<br />
A. <br />
C<br />
ZC<br />
2. B. .<br />
U<br />
R UCL<br />
<br />
uL<br />
ZL<br />
2 2 2 2<br />
U0<br />
C. u uR uL uC<br />
. D. I0<br />
.<br />
2 Lf<br />
Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết<br />
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay <strong>chi</strong>ều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và<br />
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn<br />
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
4<br />
6<br />
3<br />
3<br />
Câu 6: Tia tử ngoại được dùng<br />
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.<br />
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.<br />
C. trong y tế dùng để chụp điện, <strong>chi</strong>ếu điện.<br />
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.<br />
Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” <strong>có</strong> nguyên tắc hoạt động dựa vào<br />
hiện tượng<br />
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.<br />
C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn.<br />
Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang <strong>có</strong> dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và<br />
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến <strong>thi</strong>ên điều hòa theo thời gian<br />
A. luôn ngược pha nhau B. với cùng biên độ<br />
C. luôn cùng pha nhau D. với cùng tần số<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ<br />
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).<br />
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.<br />
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.<br />
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.<br />
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân<br />
A. <strong>có</strong> thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân.<br />
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian<br />
của hai dao động <strong>có</strong> dạng như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động x<br />
này là?<br />
x 1<br />
A. 0 rad.<br />
t<br />
B. rad.<br />
O<br />
C. 2 rad.<br />
x 2<br />
<br />
D. rad.<br />
2<br />
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> điện áp hiệu dụng là 200<br />
V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của<br />
đoạn mạch là<br />
A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.<br />
Câu 12: Với máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn<br />
lần thì<br />
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.<br />
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.<br />
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.<br />
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.<br />
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?<br />
A. Sóng điện từ là sóng ngang<br />
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ<br />
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ<br />
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không<br />
Câu 14: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc <strong>có</strong> bước sóng . Trên màn quan sát, tại<br />
điểm M <strong>có</strong> vân sáng bậc k . Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn a<br />
sao cho vị trí<br />
vân trung tâm không thay đổi thì thấy lần lượt <strong>có</strong> vân sáng bậc và k . Kết quả đúng là<br />
M k1<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 2k k1 k2<br />
. B. k k1 k2<br />
. C. k k2 k1<br />
. D. 2k k1 k2<br />
.<br />
Câu 15: Kim loại Kali <strong>có</strong> giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi <strong>chi</strong>ếu<br />
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng<br />
A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam.<br />
235 95 139<br />
Câu 16: Trong phản ứng sau đây n <br />
92U <br />
42<br />
Mo <br />
57<br />
La 2X 7 . Hạt X là<br />
A. electron. B. nơtron. C. proton. D. heli.<br />
210<br />
Câu 17: Chất phóng xạ Po <strong>có</strong> chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ 206<br />
84<br />
biến đổi thành hạt chì Pb 82<br />
. Lúc đầu<br />
<strong>có</strong> 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là<br />
A. 0,0245 g. B. 0,172 g. C. 0,025 g. D. 0,175 g.<br />
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân T D n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là 2,823<br />
MeV/nucleon, của là <br />
7,0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u . Cho 1u 931<br />
MeV/c 2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là<br />
A. 17,6 MeV. B. 2,02 MeV. C. 17,18 MeV. D. 20,17 MeV.<br />
Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng <strong>chi</strong>ều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc<br />
trong từ trường <strong>đề</strong>u:<br />
i v v <br />
i<br />
v <br />
v <br />
i<br />
i 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
T<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
v A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4<br />
Hình 1 Hình 2 Hình 3<br />
Hình 4<br />
Câu 20: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được <strong>chi</strong>ếu bằng ánh sáng đơn sắc <strong>có</strong><br />
bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát <strong>có</strong> vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu<br />
đường đi của ánh sáng từ hai khe , S đến M <strong>có</strong> độ lớn bằng<br />
S1<br />
2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 2 B. 1,5 C. 3,5 D. 2,5<br />
Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc<br />
a vào li độ x của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao<br />
động bằng.<br />
2 a (cm/s 2 )<br />
A. 1 rad/s.<br />
B. 10 rad/s.<br />
C. 100 rad/s.<br />
2<br />
x( cm)<br />
2<br />
D. 1000 rad/s.<br />
2<br />
Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo <strong>có</strong> độ cứng k 100 N/m và vật nặng <strong>có</strong> khối lượng 100 g.<br />
Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuông dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20<br />
3<br />
cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là<br />
2<br />
lúc truyền vận tốc. Lấy g m/s 2 , quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm<br />
t 0 là<br />
A. 6 cm B. 2 cm C. 8 cm D. 4 cm<br />
Câu 23: Một con lắc đơn <strong>có</strong> vật treo khối lượng m 0,01kg mang điện tích q 5μC, được coi là điện tích<br />
điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 0 0,14 rad trong điện trường <strong>đề</strong>u, vecto cường độ điện<br />
4<br />
trường <strong>có</strong> độ lớn E 10<br />
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g 10<br />
m/s 2 . Lực căng của dậy treo tại<br />
0<br />
vị trí con lắc <strong>có</strong> li độ góc <br />
2<br />
xấp xỉ bằng<br />
A. 0,1 N. B. 0,2 N. C. 1,5 N. D. 0,152 N.<br />
Câu 24: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ <strong>có</strong> đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt<br />
đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1<br />
và tiếp theo là f2<br />
, f3<br />
, f4<br />
thì ta nghe được âm to<br />
nhất. Ta <strong>có</strong> tỉ số:<br />
f2<br />
3<br />
f3<br />
f2<br />
3<br />
f4<br />
A. . B. 3. C. . D. 4 .<br />
f4<br />
7<br />
f1<br />
f1<br />
2<br />
f1<br />
Câu 25: Lúc t 0 , đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành<br />
sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,5 m. Thời điểm đầu tiên để<br />
phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng<br />
A. 1,2 s. B. 2,5 s. C.1,9 s. D. 1 s.<br />
Câu 26: Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn<br />
mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
<br />
u 100cos100<br />
t V thì dòng điện trong mạch <strong>có</strong> biểu thức<br />
4 <br />
i 2 cos 100<br />
t<br />
A. Giá trị của R và L là<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
1<br />
A. R 50 Ω, L H. B. R 50 Ω, L H .<br />
2<br />
<br />
3<br />
1<br />
C. R 50 Ω, L H. D. R 50 Ω, L H.<br />
<br />
2<br />
Câu 27: Khung dây kim loại phẳng <strong>có</strong> diện tích S 50 cm 2 , <strong>có</strong> N 100<br />
vòng dây quay <strong>đề</strong>u với tốc độ 50<br />
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường <strong>đề</strong>u B 0,1T. Chọn gốc thời gian t 0 là lúc<br />
pháp tuyến của khung dây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều trùng với <strong>chi</strong>ều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây<br />
là<br />
A. 500cos100<br />
t Wb. B. 500sin100<br />
t Wb.<br />
C. 0,05sin100<br />
t Wb. D. 0,05cos100<br />
t Wb.<br />
Câu 28: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L 500 μH và một tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 5 μF.<br />
2<br />
4<br />
Lấy 10 . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0<br />
6.10 C. Biểu thức<br />
của cường độ dòng điện qua mạch là<br />
4 <br />
4 <br />
A. i 6cos<br />
2.10 t A. B. i 12cos<br />
2.10 t A.<br />
2 <br />
2 <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
4<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
6 <br />
4 <br />
C. i 6cos<br />
2.10 t A. D. i 12cos<br />
2.10 t A.<br />
2 <br />
2 <br />
Câu 29: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song <strong>có</strong> bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm<br />
ngang dưới góc tới 60 0 . Cho <strong>chi</strong>ết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ số<br />
giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng<br />
A. 0,1. B. 1,1. C. 1,3. D. 0,8.<br />
Câu 30: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K <strong>có</strong> mức năng lượng<br />
EK<br />
13,6<br />
eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là<br />
A. 3,2 eV B. –4,1 eV C. –3,4 eV D. –5,6 eV<br />
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn <strong>có</strong> suất điện động 12<br />
V và điện trở trong r 0 . Hai đèn<br />
D1<br />
, D2<br />
cùng <strong>có</strong> hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R . Muốn cho hai đèn<br />
,r<br />
sáng bình thường thì R phải <strong>có</strong> giá trị bằng<br />
A. 0,5R .<br />
D 1<br />
B. R .<br />
C. 2R .<br />
D 2<br />
R<br />
D. 0.<br />
Câu 32: Một chất phóng xạ <strong>có</strong> chu kì bán rã T . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo<br />
thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút<br />
chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt . Giá trị của T<br />
A. 12,3 <strong>năm</strong> B. 138 ngày C. 2,6 <strong>năm</strong> D. 3,8 ngày<br />
Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron<br />
và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K . Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa<br />
F<br />
electron và hạt nhân là thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?<br />
16<br />
A. quỹ đạo dừng L B. quỹ đạo dừng M C. quỹ đạo dừng N D. quỹ đạo dừng Q<br />
Câu 34: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính <strong>có</strong> độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách<br />
mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là<br />
A. từ 15,4 cm đến 40 cm. B. từ 15,4 cm đến 50 cm.<br />
C. từ 20 cm đến 40 cm. D. từ 20 cm đến 50 cm.<br />
Câu 35: Một con lắc lò xo <strong>có</strong> m 100<br />
g và k 12,5<br />
N/m. Thời điểm ban đầu ( t 0 ), lò xo không biến dạng,<br />
thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn <strong>có</strong> phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò<br />
xo. Đến thời điểm t1 0,11s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy<br />
g 10 m/s 2 2<br />
; 10 . Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với <strong>chi</strong>ều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên<br />
lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là<br />
A. 0,38 s. B. 0,24 s. C. 0,22 s. D. 0,15 s.<br />
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang <strong>có</strong> sóng dừng ổn định với tần số f . Hình ảnh sợi dây tại thời<br />
điểm t<br />
1<br />
(nét đứt) và thời điểm t (nét liền) được cho như u( cm)<br />
4 f<br />
4<br />
B<br />
hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì<br />
x( cm)<br />
với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là:<br />
O<br />
A. 1.<br />
C<br />
B. 2.<br />
C. 5.<br />
3<br />
D. 1,25.<br />
10 20 30<br />
Câu 37: <strong>Gia</strong>o thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo<br />
phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3<br />
m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox<br />
0<br />
là đường thẳng hợp với AB một góc 60 . M là điểm trên<br />
Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất<br />
từ M đến O là:<br />
A. 1,72 cm. B. 2,69 cm. C. 3,11 cm. D. 1,49 cm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
5<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 38: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cost<br />
<br />
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R 24 Ω, tụ<br />
điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa<br />
K đóng, sau đó khóa K mở. Hình vẽ bên là đồ thị A<br />
R<br />
i( A)<br />
biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i<br />
K đóng<br />
trong đoạn mạch vào thời gian u . Giá trị của U<br />
C<br />
K mở<br />
gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
K<br />
O<br />
A. 170 V.<br />
t<br />
B. 212 V.<br />
C. 85 V.<br />
D. 255 V.<br />
B<br />
L<br />
Câu 39: Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch<br />
NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức u U 2 cost<br />
V, tần số <br />
thay đổi được. Khi 1<br />
ω = ω 1 thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó U 50 5<br />
V, U 100 5 V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị 2 100<br />
2 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn<br />
MB<br />
1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của là:<br />
A. 150 rad/s. B. 60 rad/s. C. 50 rad/s. D. 100 rad/s.<br />
Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng, <strong>chi</strong>ếu đồng thời hai bức xạ <strong>có</strong> bước sóng 1 0, 4 μm và 2 0,6 μm.<br />
Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng<br />
bậc 11 của bức xạ 1<br />
; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ 2<br />
. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN<br />
là:<br />
A. 43. B. 40. C. 42. D. 48.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
AB<br />
AN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
6<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
A C C A A D D B C D<br />
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20<br />
D A C A C B B C D C<br />
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30<br />
B A D A C D D D B C<br />
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40<br />
A B A A A A C C C B<br />
Câu 1:<br />
+ Biên độ của của dao động phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số của ngoại lực,<br />
biên độ càng lớn khi độ chêch lệch này càng nhỏ, ta không đủ cơ sở để kết luận tần số của ngoại lực tăng thì<br />
biên độ dao động sẽ tăng → A sai → Đáp án A<br />
Câu 2:<br />
+ Chu kì dao động của con lắc đơn :<br />
l<br />
T 2<br />
→ tỉ lệ thuận với căn bậc hai <strong>chi</strong>ều dài của con lắc → Đáp án C<br />
g<br />
Câu 3<br />
+ Để phân biệt được sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng.<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 4:<br />
+ Trong mạch RLC điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch LC, với hai đại<br />
lượng vuông pha ta luôn <strong>có</strong>:<br />
2 2<br />
u R<br />
u LC<br />
u<br />
1→<br />
R<br />
u LC<br />
<br />
<br />
U0R<br />
U0LC<br />
U<br />
R U<br />
LC <br />
2 → Đáp án A<br />
Câu 5:<br />
+ Cảm kháng gấp đôi dung kháng Z 2Z<br />
.<br />
2<br />
L<br />
2<br />
C<br />
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở bằng nhau U U → Z R .<br />
ZL<br />
ZC<br />
<br />
→ Độ lệch pha tan<br />
1→ → Đáp án A<br />
R<br />
4<br />
Câu 6:<br />
+ Tia tử ngoại được dùng để tìm các nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại → Đáp án D<br />
Câu 7:<br />
+ Điện tích của một bản tụ và dòng điện qua cuộn cảm luôn biến <strong>thi</strong>ên với cùng tần số → Đáp án D<br />
Câu 8:<br />
+ Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các yếu tố<br />
bên ngoài → B sai → Đáp án B<br />
Câu 9:<br />
+ Hạt nhân <strong>có</strong> năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững → Đáp án C<br />
Câu 10:<br />
+ Hai dao động vuông pha nhau → Đáp án D<br />
Câu 11:<br />
+ Khi <strong>có</strong> hiện tượng cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch chính bằng điện áp ở hai đầu điện trở,<br />
U 200<br />
do vậy R 50 Ω → Đáp án D<br />
I 4<br />
Câu 12:<br />
+ Chu kì của suất điện động do máy phát điện phát ra<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C<br />
R<br />
C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
7<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 1<br />
T → muốn T giảm 4 lần thì giữa nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần<br />
f pn<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 13:<br />
+ Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường <strong>có</strong> phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ → C<br />
sai → Đáp án C<br />
Câu 14:<br />
D<br />
kD<br />
+ Tại M là vị trí của vân sáng bậc k: xM<br />
k → a a xM<br />
+ Thay đổi a một lượng ∆a, ta <strong>có</strong><br />
D<br />
k1D<br />
xM<br />
k1<br />
a a <br />
a a xM<br />
D<br />
<br />
→ <br />
→ 2a k<br />
→ → Đáp án A<br />
D<br />
k1D<br />
xM<br />
k2<br />
a a<br />
<br />
1<br />
k2<br />
2k k1 k2<br />
a<br />
<br />
a a xM<br />
Câu 15:<br />
+ Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải <strong>có</strong> bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện<br />
của kim loại đó.<br />
→ ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại <strong>có</strong> bước sóng nhỏ nhất nên không thể gây ra hiện tượng quang điện với<br />
kim loại này → Đáp án C<br />
Câu 16:<br />
1 235 95 139 1 0<br />
+ Cân bằng phản ứng:<br />
0n <br />
92U <br />
42<br />
Mo <br />
57<br />
La 2<br />
0X+7<br />
1<br />
→ Vậy X là nơtron.<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 17:<br />
+ Khối lượng Po bị phân rã sau khoảng thời gian 414 ngày là<br />
t<br />
414<br />
<br />
T<br />
138<br />
m<br />
m0 1 2 0,21 2 0,175 g.<br />
<br />
+ Khối lượng chì được tạo thành ứng với sự phân rã của 0,175 g Po là:<br />
m<br />
0,175<br />
mPb<br />
APb<br />
206 0,172 g → Đáp án B<br />
APo<br />
210<br />
Câu 18:<br />
+ Năng lượng tỏa ra của phản ứng<br />
E m m c E E <br />
2 4.7,0756 3.2,823 0,0025.931,5 17,6 MeV → Đáp án C<br />
t s lks<br />
lkt<br />
Câu 19:<br />
+ Chuyển động tịnh tiến trong từ trường <strong>đề</strong>u không làm từ thông qua vòng dây biến <strong>thi</strong>ên → không xuất<br />
hiện dòng điện cảm ứng → I 0 → Đáp án D<br />
Câu 20:<br />
+ Vị trí cho vân sáng bậc 4 thõa mãn d<br />
3,5<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 21:<br />
2<br />
+ Từ đồ thị, ta <strong>có</strong> a A 2 m/s 2 và x A 2 cm.<br />
a max<br />
max<br />
2<br />
→ 10rad/s → Đáp án B<br />
A 0,02<br />
Câu 22:<br />
3<br />
mg 100.10 .10<br />
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng : l0<br />
1 cm.<br />
k 100<br />
k 100<br />
+ Tần số góc của dao động : 10<br />
rad/s.<br />
3<br />
m 100.10<br />
Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm<br />
→ x cm (chọn trục tọa độ với <strong>chi</strong>ều dương hướng xuống).<br />
0<br />
3<br />
max<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4<br />
2<br />
x<br />
4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
8<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
2 v <br />
2 20<br />
3 <br />
+ Biên độ dao động của vật A x<br />
0<br />
0<br />
2 4 cm.<br />
<br />
10<br />
<br />
<br />
→ Từ hình vẽ ta thấy rằng, quãng đường vật đi được tương ứng sẽ là 6 cm → Đáp án A<br />
Câu 23:<br />
2 3 2<br />
+ Lực căng dây treo của con lắc T mgbk<br />
3cos 2cos0<br />
, với α nhỏ thì T mg <br />
<br />
<br />
bk 10<br />
<br />
2 <br />
6 4<br />
qE 5.10 .10<br />
<strong>Gia</strong> tốc biểu kiến : g<br />
10 15 m/s 2 bk<br />
g .<br />
m 0,01<br />
Thay các giá trị đã biết vào biểu thức, ta tìm được T 0,152 N → Đáp án D<br />
Câu 24:<br />
+ Gọi L là <strong>chi</strong>ều cao của ống hình trụ, để âm nghe được ta nhất thì trong ống xảy ra sóng dừng với cột<br />
không khí và tại miệng ống là một bụng sóng<br />
Áp dụng điều kiện để <strong>có</strong> sóng dừng trong cột không khí một đầu kín và một đầu hở, ta <strong>có</strong>:<br />
v<br />
L 2n 1 2n<br />
1<br />
4 4 f<br />
v<br />
+ Tần số f 1 cho âm nghe to nhất lần đầu tiên ứng với n 0 → f1<br />
.<br />
4L<br />
3v<br />
+ Tần số f 2 cho âm nghe to nhất lần thứ hai ứng với n 1<br />
→ f2<br />
.<br />
4L<br />
5v<br />
f3<br />
<br />
n<br />
2 4L<br />
f2<br />
3<br />
+ Tương tự như vậy, ta <strong>có</strong>: → → Vậy → Đáp án A<br />
n<br />
3 7v<br />
f4<br />
7<br />
f4<br />
<br />
4L<br />
Câu 25:<br />
+ Bước sóng của sóng vT 2.2 4 m.<br />
2x<br />
0<br />
M<br />
→ Độ lệch pha dao động giữa O và nguồn M: <br />
135 rad.<br />
t1<br />
<br />
M t0<br />
→ Biểu diễn dao động của các phần tử dây tại O và M trên hình vẽ.<br />
0<br />
A<br />
345 u<br />
+ Khoảng thời gian để M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng u<br />
2,5 cm<br />
2<br />
5<br />
5<br />
0<br />
135<br />
0<br />
tương ứng với góc quét 345 .<br />
→ Thời gian tương ứng với góc quét<br />
345 345<br />
t T 2 1,92 s → Đáp án C<br />
360 360<br />
Câu 26<br />
<br />
+ Điện áp sớm pha so với dòng điện → ZL<br />
R .<br />
4<br />
2 2 50 2<br />
1<br />
Tổng trở của mạch Z R ZL<br />
2R<br />
50 2 Ω → R 50 Ω và L H → Đáp án D<br />
1<br />
2<br />
Câu 27:<br />
4<br />
+ Từ thông cực đại qua khung dây 0 NBS 100.0,15.10 0,05 Wb.<br />
Gốc thời gian là lúc vecto pháp tuyến cùng <strong>chi</strong>ều với vectơ cảm ứng từ → 0<br />
.<br />
→ 0,05cos100<br />
t Wb → Đáp án D<br />
Câu 28:<br />
1<br />
4<br />
+ Tần số góc của mạch dao động 2.10 rad/s.<br />
LC<br />
4<br />
Q0<br />
6.10<br />
+ Dòng điện cực đại chạy trong mạch: I 0<br />
Q<br />
0<br />
12 A.<br />
6 6<br />
LC<br />
500.10 .5.10<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
9<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
Tại t = 0, điện tích trên tụ là cực đại → 0q<br />
0 → 0i<br />
rad.<br />
2<br />
4 <br />
→ Vậy i 12cos<br />
2.10 t A → Đáp án D<br />
2 <br />
Câu 29:<br />
d Lsin 90 r Lcosr L 1<br />
sin r<br />
+ Xét đường truyền của ánh sáng đỏ qua thủy tinh, ta <strong>có</strong> : <br />
2<br />
Tương tự như vậy với ánh sáng tím ta cũng <strong>có</strong> :<br />
<br />
2<br />
d Lsin 90 r Lcosr L 1<br />
sin r<br />
t t t d<br />
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sin i nsin<br />
r<br />
1<br />
sin rt<br />
<br />
2<br />
→ <br />
3<br />
sin rd<br />
<br />
2 2<br />
d<br />
→ Lập tỉ số :<br />
d<br />
t<br />
d<br />
<br />
1<br />
sin<br />
1<br />
sin<br />
2<br />
2<br />
r<br />
r<br />
t<br />
d<br />
1,1<br />
→ Đán áp B<br />
d d d d<br />
Câu 30:<br />
+ Áp dụng tiên <strong>đề</strong> Bo về bức xạ và hấp thụ năng lượng, ta <strong>có</strong> :<br />
34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
19<br />
18<br />
1eV<br />
1,6.10<br />
J<br />
EL EK 1,63.10 J E 10,2 eV → eV.<br />
6<br />
L<br />
E<br />
<br />
K<br />
EL<br />
3, 4<br />
0,1218.10<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 31:<br />
+ Ta thấy ngay rằng điện trở của bộ đèn là 0,5R . Để đèn sáng bình thường thì điện áp đặt vào bộ phải bằng<br />
6 V, do vậy điện áp đặt vào R cũng là 6 V → R 0,5R<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 32:<br />
Để ý rằng số hạt nhân α phát ra cũng chính là số hạt nhân chất phóng xạ bị phân ra<br />
t<br />
<br />
T<br />
+ Ta <strong>có</strong> 8n<br />
N0<br />
1<br />
2 <br />
<br />
+ Số hạt nhân ban đầu còn lại sau 414 ngày.<br />
414<br />
N 2 t<br />
N <br />
414<br />
t<br />
<br />
0 T → số hạt α đo được trong 1 phút khi đó sẽ là 2 T<br />
1 2 T<br />
n N <br />
0 .<br />
<br />
414<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Lập tỉ số → 8 2 T → T 138<br />
ngày → Đáp án B<br />
Câu 33:<br />
+ Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron khi electron ở quỹ đạo thứ n<br />
2 2<br />
q 1 q FK<br />
F k k<br />
2 4 2 <br />
4<br />
r n r0<br />
n<br />
Trong đó F K<br />
là lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân, khi nguyên từ hidro ở trạng thái cơ bản<br />
→ Áp dụng cho bài toán ta được n 2 , vậy electron đang ở quỹ đạo dừng L → Đáp án A<br />
Câu 34:<br />
1<br />
+ Để khắc phục tật cận thì, người này phải đeo thấu kính phân kì <strong>có</strong> độ tụ D <br />
CV<br />
1 1<br />
→ C V<br />
40cm.<br />
D<br />
2,5<br />
<br />
1 1 1<br />
+ Khoảng cực cận của mắt khi không đeo kính → d 15, 4 cm → Đáp án A<br />
25 d 40<br />
Câu 35:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
r d<br />
d d<br />
L d<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
10<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Tốc độ của vật sau khoảng thời gian t 0,11 s rơi tự do là<br />
v0 gt 10.0,11 1,1m/s.<br />
+ Sau khi điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định thì phần lò xo tham gia<br />
vào dao động <strong>có</strong> độ cứng k 2k<br />
25cm.<br />
0<br />
k 25<br />
→ Tần số góc của dao động 5<br />
rad/s → T 0, 4 s.<br />
m 0,1<br />
mg 0,1.10<br />
+ Độ biến dạng của lò xo khi vật đi qua vị trí cân bằng l0<br />
4<br />
k 25<br />
cm.<br />
2 2<br />
2 v 2 110<br />
<br />
+ Biên độ dao động của con lắc A l<br />
0<br />
0<br />
4 8 cm.<br />
2 <br />
5<br />
<br />
A<br />
+ Tại t1 0,11s vật đang ở vị trí <strong>có</strong> li độ x l0 4<br />
cm. Lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu tại vị trí<br />
2<br />
lò xo không biến dạng (tương ứng với x l 0<br />
).<br />
2T<br />
2<br />
→ từ hình vẽ, ta <strong>có</strong> t t1<br />
0,11 .0,4 0,38 s → Đáp án A<br />
3 3<br />
Câu 36:<br />
1 T<br />
+ Ta để ý rằng t<br />
<br />
4 f 4<br />
0<br />
Hai thời điểm tương ứng với góc quét <br />
90<br />
4<br />
3<br />
x<br />
+ Từ hình vẽ ta <strong>có</strong> :<br />
A A<br />
4<br />
0<br />
cos<br />
<br />
2 2<br />
90<br />
A<br />
0<br />
<br />
90<br />
4 3 <br />
t<br />
1<br />
→ cm.<br />
3<br />
A 5<br />
t t<br />
<br />
A A<br />
cos<br />
<br />
<br />
A<br />
+ B là điểm bụng nên sẽ dao động với biên độ A 5 cm → Bước sóng của sóng 20 cm.<br />
4A<br />
4.5<br />
→ Tỉ số 1 → Đáp án A<br />
20<br />
Câu 37:<br />
v 0,3<br />
+ Bước sóng của sóng 3 cm.<br />
x<br />
f 10<br />
M<br />
+ Để M là cực đại và gần O nhất thì M nằm trên dãy cực đại ứng với<br />
k 1.<br />
2 2 2 0<br />
d1<br />
<br />
d2<br />
d 10 2.10. d.cos 60<br />
d d2<br />
+ Áp dụng định lý cos, ta <strong>có</strong>: <br />
2 2 2 0<br />
d1<br />
d 10 2.10. d.cos120<br />
A<br />
O<br />
B<br />
Kết hợp với d1 d2 3cm.<br />
k 1<br />
2 2 0 2 2 0<br />
→ d 10 2.10. d.cos120 d 10 2.10. d.cos 60 3 cm →<br />
d 3,11 cm → Đáp án C<br />
Câu 38:<br />
Biễu diễn vecto các điện áp:<br />
+ U <br />
chung nằm ngang U U<br />
R<br />
U<br />
LC<br />
, vì uR<br />
luôn vuông pha với uLC<br />
→ đầu<br />
mút vecto U <br />
R<br />
luôn nằm trên một đường tròn nhận U <br />
làm đường kính.<br />
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dòng điện trong hai trường hợp là vuông pha nhau<br />
I01<br />
4<br />
A.<br />
I02<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
8<br />
4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t 1<br />
x<br />
8<br />
U R1<br />
U <br />
LC1<br />
U <br />
2<br />
R2<br />
U <br />
LC 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
11<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
+ Từ hình vẽ, ta thấy U0 U01 U02 4.24 3.24 120<br />
V → U 85 V → Đáp án C<br />
Câu 39:<br />
+ Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau : L C<br />
→ Z L Z C = R 2 1<br />
1<br />
.<br />
R R <br />
R<br />
1<br />
1<br />
→ ta <strong>chuẩn</strong> hóa → Z<br />
ZL<br />
X<br />
C<br />
<br />
X<br />
2 2 2 2 1<br />
2 1<br />
2<br />
+ Kết hợp với : U<br />
MB<br />
2U<br />
AN<br />
↔ R ZC<br />
4R ZL<br />
↔ 1 4 4X 1 4 4X → X 0,5 .<br />
2<br />
2<br />
X<br />
X<br />
+ Khi 1 100<br />
2 rad/s (ta giả sử rằng 2 n1<br />
) thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại<br />
2<br />
2<br />
2 R<br />
Z C<br />
Z LZ<br />
C<br />
↔ 1 1 1<br />
<br />
1 → n 2 2 → Vậy 1 50<br />
rad/s → Đáp án C<br />
2 nX 2 2<br />
Câu 40:<br />
i 0,6<br />
Xét tỉ số 2 2 1,5<br />
i1 1<br />
0,4<br />
i2<br />
22<br />
+ Vị trí M là vân sáng thứ 11 của bức xạ 1<br />
→ xM<br />
11i 1<br />
11 i2<br />
. 1,5 3<br />
+ Vị trí N là vân sáng thứ 13 của bức xạ → x 13i 11.1,5i 16,5i<br />
.<br />
2<br />
N 2 1 1<br />
1<br />
Vậy trên đoạn MN <strong>có</strong> 11 + 16 + 1 = 28 vị trí cho vân sáng của bức xạ<br />
và <strong>có</strong> 7 + 13 + 1 = 21 vị trí cho vân<br />
sáng của bức xạ 2<br />
+ Ta xác định số vân sáng trùng nhau, mỗi vị trí trùng nhau được tính là một vân sáng. Để hai vân trùng<br />
nhau thì<br />
k1 2<br />
3<br />
x1 x2<br />
→ → i12 3i1<br />
.<br />
k 2<br />
2 1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
x <br />
N<br />
16,5i<br />
<br />
<br />
1<br />
x <br />
M<br />
11i<br />
<br />
1<br />
→ Từ O đến N sẽ <strong>có</strong> 5 vị trí trùng nhau, từ O đến M sẽ <strong>có</strong> 3 vị trí trùng<br />
3i1 3i1<br />
<br />
3i1 3i1<br />
<br />
nhau<br />
→ Số vân sáng quan sát được là 21 + 28 – 5 – 3 – 1 = 40 → Đáp án B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
12<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
Cấp độ nhận thức<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Dao động cơ 3 0 3 1 7<br />
Sóng cơ 1 0 2 2 5<br />
Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều 1 2 2 2 7<br />
Dao động và sóng điện từ 1 1 1 0 3<br />
Sóng ánh sáng 1 2 1 1 5<br />
Lượng tử ánh sáng 1 1 2 0 4<br />
Hạt nhân 2 2 1 0 5<br />
Điện học 0 1 1 0 2<br />
Từ học 0 1 0 0 1<br />
Quang học 0 0 1 0 1<br />
Tổng 10 10 14 6 40<br />
Tổng<br />
Đánh giá <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>:<br />
+ Nội dung kiến thức gồm cả 12 và 11 trong đó chủ yếu là 12, số các câu hỏi thuộc chương trình 1 là 7 câu.<br />
+ Các câu phân loại cao (gồm 6 câu) tập trung chủ yế ở các chương dao động cơ, sóng cơ điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
theo đúng tinh thần ra <strong>đề</strong> của bộ. Các câu hỏi phân loại hướng đến kĩ năng xử lý đồ thị, hiện tượng cơ học<br />
(câu 35 kích thích dao động bằng thả rơi vật) hơn là nặng về toán học đã được xây dựng sẵn.<br />
→ Đề <strong>thi</strong> phân loại học sinh tốt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
1<br />
ĐỀ SỐ<br />
8<br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm 5 trang)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA <strong>2019</strong><br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn <strong>thi</strong> thành phần: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ & Tên: …………………………..<br />
Số Báo Danh:………………………..<br />
Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài l<br />
trường g là:<br />
tại nơi <strong>có</strong> gia tốc trọng<br />
A. T 2<br />
k<br />
g<br />
m<br />
l<br />
B. T 2<br />
. C. T 2<br />
. D. T 2<br />
m<br />
l<br />
k<br />
g<br />
.<br />
Câu 2: Một sóng cơ <strong>có</strong> tần số f , truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và <strong>có</strong> bước sóng . Hệ thức<br />
đúng là?<br />
<br />
A. v f<br />
. B. v f . C. v 2<br />
f . D. v .<br />
f<br />
v<br />
Câu 3: Trong máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha, nếu rôto <strong>có</strong> p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút<br />
thì tần số của dòng điện phát ra là<br />
60<br />
A. f np<br />
60n<br />
. B. f pn . C. f . D. f .<br />
np<br />
60<br />
p<br />
Câu 4: Đặt điện áp <br />
u U0 t<br />
vào hai đầu đoạn mạch chỉ <strong>có</strong> tụ điện thì cường độ dòng điện trong<br />
4 <br />
mạch là i I cos 0 t<br />
i<br />
. Giá trị của i<br />
bằng<br />
A. 0,75 . B. 0,5 . C. 0,5<br />
. D. – 0,75π.<br />
N1<br />
N2<br />
Câu 5: Gọi và là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu<br />
của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là<br />
2<br />
U 1<br />
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là<br />
N <br />
2<br />
N1<br />
N2<br />
A. U<br />
2<br />
U1<br />
B. U<br />
2<br />
U1<br />
C. U<br />
2<br />
U<br />
N2<br />
1<br />
D. U<br />
N<br />
1 <br />
N<br />
2<br />
N<br />
2<br />
U1<br />
1<br />
N<br />
1<br />
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để <strong>có</strong> dòng điện<br />
A. <strong>có</strong> hiệu điện thế. B. <strong>có</strong> điện tích tự do.<br />
C. <strong>có</strong> hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. <strong>có</strong> nguồn điện.<br />
Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện<br />
q0<br />
I0<br />
2<br />
I0 2q0<br />
I0 q<br />
q0<br />
0<br />
I0<br />
<br />
là , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức<br />
A. . B. . C. D. I 0 = ωq 0 .<br />
<br />
Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng<br />
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.<br />
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.<br />
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.<br />
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.<br />
Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng h<br />
tốc độ ánh sáng trong chân không c là<br />
hc<br />
A<br />
c<br />
hA<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. . B. C. . D. .<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
<br />
A<br />
hc<br />
hA<br />
c<br />
Câu 10: Sóng điện từ<br />
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không<br />
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không<br />
<br />
và<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không<br />
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không<br />
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6cost<br />
( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc<br />
độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là<br />
A. 3 cm/s. B. 6 cm/s. C. 2 cm/s. D. cm/s.<br />
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 5 W/m 2 . Biết cường độ âm <strong>chuẩn</strong> là<br />
12<br />
I W/m 2 0<br />
10<br />
. Mức cường độ âm tại điểm đó là<br />
A. 70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 13: Gọi ch , c , l , v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào<br />
dưới đây là đúng?<br />
l v c ch<br />
c l v ch<br />
ch v l c<br />
c v l ch<br />
A. . B. .<br />
C. . D. .<br />
Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của một chất <strong>có</strong> bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ <strong>có</strong> bước sóng<br />
nào dưới đây sẽ không <strong>có</strong> sự phát quang?<br />
A. 0,2 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.<br />
35<br />
C 17<br />
Câu 15: Hạt nhân <strong>có</strong><br />
A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.<br />
Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y và Z <strong>có</strong> số nuclôn tương ứng là , , với . Biết năng<br />
<br />
E X<br />
E<br />
A<br />
X<br />
A<br />
Y<br />
A A 2A 0,5A<br />
E<br />
EZ EX EY<br />
Z<br />
X Y Z<br />
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là , Y , Z với . Sắp xếp các hạt nhân<br />
này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là<br />
A. Y, X, Z. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X.<br />
35 37<br />
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 17Cl A Ar<br />
Z<br />
X n <br />
18 . Trong đó hạt X <strong>có</strong><br />
A. Z 1; A 3. B. Z 2 ; A 4 . C. Z 2 ; A 3. D. Z 1; A 1.<br />
Câu 18: Một phần đồ thị li độ – thời gian của hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox .<br />
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là<br />
x( cm)<br />
2<br />
A. 1 cm.<br />
x 2<br />
B. 2 cm.<br />
C. 3 cm.<br />
t<br />
O<br />
D. 4 cm.<br />
Câu 19: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường <strong>đề</strong>u tác dụng lực Lo – ren – xo lên hạt<br />
điện tích q chuyển động với vận tốc v <br />
trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.<br />
q 0<br />
q 0<br />
q 0<br />
q 0<br />
v <br />
v <br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hình 1 Hình 2 Hình 3<br />
Hình 4<br />
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.<br />
Câu 20: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết <strong>chi</strong>ết<br />
4<br />
suất của nước đối với ánh sáng này là . Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng<br />
3<br />
của nó<br />
A. giảm 1,35 lần. B. giảm 1,8 lần. C. tăng 1,35 lần. D. tăng 1,8 lần.<br />
<br />
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x 5cos<br />
2<br />
t (x tính bằng cm; t<br />
3 <br />
tính bằng s). Kể từ t 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
v <br />
x 1<br />
v <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5<br />
1<br />
2<br />
11<br />
A. s. B. s. C. s. D. s.<br />
12<br />
6<br />
3<br />
12<br />
Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo<br />
gián tiếp. Kết quả đo chu kì và <strong>chi</strong>ều dài của con lắc đơn là T 1,919 0,001s và l 0,900 0,002 m. Bỏ<br />
qua sai số của số . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?<br />
A. g 9,648 0,003 m/s 2 . B. g 9,648 0,031m/s 2 .<br />
C. g 9,544 0,003 m/s 2 . D. g 9,544 0,035 m/s 2 .<br />
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng<br />
tần số, cách nhau AB 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp <strong>có</strong> bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song<br />
với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ<br />
C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là<br />
A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.<br />
Câu 24: Một sợi dây AB 120 cm, hai đầu cố định, khi <strong>có</strong> sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút<br />
sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM 5cm, ON 10<br />
cm,<br />
tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là:<br />
30 3 60 3<br />
60 3<br />
A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. 60 cm/s.<br />
Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R 100 Ω, cuộn thuần cảm <strong>có</strong> L thay đổi được và<br />
<br />
tụ <strong>có</strong> điện dung C. Mắc mạch vào nguồn <strong>có</strong> điện áp u 100 2 cos100<br />
t V. Thay đổi L để điện áp hai<br />
6 <br />
đầu điện trở <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng<br />
U<br />
R<br />
100<br />
V. Cường độ dòng điện trong mạch <strong>có</strong> biểu thức là<br />
<br />
<br />
A. i cos100<br />
t A. B. i 2 cos100<br />
t A.<br />
6 <br />
4 <br />
<br />
C. i 2 cos100<br />
t A. D. i 2 cos100<br />
t<br />
A.<br />
6 <br />
Câu 26: Một khung dây dẫn hình chữ nhật <strong>có</strong> 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2 , quay <strong>đề</strong>u quanh trục<br />
đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục<br />
quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung<br />
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là<br />
<br />
A. e 48 sin 4 t <br />
V. B. e 48<br />
sin 4<br />
t V.<br />
2 <br />
<br />
C. e 4,8 sin 4 t <br />
V. D. e 48<br />
sin 4<br />
t V.<br />
2 <br />
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc <strong>có</strong> bước sóng , khoảng cách giữa hai khe<br />
a 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định<br />
màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng<br />
chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng <strong>có</strong> giá trị là<br />
A. 0,64 μm B. 0,70 μm C. 0,60 μm D. 0,50 μm<br />
0<br />
Câu 28: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i 30<br />
n 1,328<br />
n 1,361<br />
. Biết <strong>chi</strong>ết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là d và t . Bề rộng<br />
của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:<br />
A. 17,99 mm. B. 22,83 mm. C. 21,16 mm. D. 19,64 mm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là<br />
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt<br />
12r 16r0<br />
25r0<br />
9r0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 0 . B. . C. . D. .<br />
Câu 30: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối<br />
lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u . Phản ứng hạt nhân này<br />
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.<br />
C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.<br />
r 0<br />
. Khi<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
4<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 31: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q 0 gây ra. Biết độ lớn của<br />
cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của<br />
AB.<br />
A. 10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m.<br />
Câu 32: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định<br />
trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái<br />
Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.10 24 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24<br />
11<br />
giờ; hằng số hấp dẫn G 6,67.10 N.m 2 /kg 2 . Sóng cực ngắn ( f 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng<br />
đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?<br />
A. Từ kinh độ 79 0 20’ Đ đến kinh độ 79 0 20’ T. B. Từ kinh độ 83 0 20’ T đến kinh độ 83 0 20’ Đ.<br />
C. Từ kinh độ 85 0 20’ Đ đến kinh độ 85 0 20’ T. D. Từ kinh độ 81 0 20’ T đến kinh độ 81 0 20’ Đ.<br />
u U cost<br />
0<br />
U0<br />
<br />
Câu 33: Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 30 0 R<br />
so với<br />
L<br />
X<br />
cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch A<br />
M B<br />
pha 60 0 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và<br />
100 3 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A.<br />
3<br />
1<br />
1<br />
. B. . C. .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
D. 0.<br />
Câu 34: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt <strong>chi</strong>ếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán<br />
kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên<br />
kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h 2,5 m. Cho <strong>chi</strong>ết suất của<br />
nước là n 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn<br />
thấy viên kim cương gần đúng bằng:<br />
A. 2,58 m. B. 3,54 m.<br />
C. 2,83 m. D. 2,23 m.<br />
Câu 35: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, <strong>có</strong> một con lắc lò xo gồm lò xo <strong>có</strong> độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A<br />
<strong>có</strong> khối lượng 0,1 kg. <strong>Vật</strong> A được nối với vật B <strong>có</strong> khối lượng 0,3 kg<br />
bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi<br />
thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình<br />
của vật B bằng<br />
A<br />
B<br />
A. 47,7 cm/s. B. 63,7 cm/s. C. 75,8 cm/s. D. 81,3 cm/s.<br />
Câu 36: Một con lắc lò xo <strong>có</strong> đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động<br />
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn<br />
0,1125 Et<br />
( J )<br />
sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ<br />
x . Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng<br />
bằng.<br />
A. 86,6 cm/s.<br />
B. 100 cm/s.<br />
C. 70,7 cm/s.<br />
D. 50 cm/s.<br />
5<br />
x( cm)<br />
5<br />
Câu 37: Tại điểm M trên trục Ox <strong>có</strong> một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát<br />
mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox <strong>có</strong> tọa độ x (đơn vị<br />
mét), người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào L( dB)<br />
90<br />
log x như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x 32 m<br />
gần nhất với giá trị?<br />
A. 82 dB.<br />
82<br />
B. 84 dB.<br />
C. 86 dB.<br />
log x<br />
D. 88 dB.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
74<br />
0 1 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
5<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 38: Đặt một điện áp<br />
u U 2 cos 120<br />
t<br />
<br />
<br />
V vào hai đầu mạch điện gồm<br />
điện trở thuần R 125 Ω, cuộn dây và tụ điện <strong>có</strong> điện dung thay đổi được<br />
măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho<br />
khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần<br />
U<br />
U<br />
U 2U 2U U U<br />
lượt chỉ các gía trị AM , MN , NB thỏa mãn biểu thức: AM MN NB . Để điện áp hiệu dụng<br />
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá<br />
trị nào?<br />
A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.<br />
Câu 39: Tại một điểm M <strong>có</strong> một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha <strong>có</strong> công suất phát điện và hiệu điện thế<br />
hiệu dụng ở hai cực của máy phát <strong>đề</strong>u không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp <strong>có</strong> hệ số<br />
tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách<br />
xa điểm M. Xưởng cơ khí <strong>có</strong> các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k 2<br />
thì ở xưởng cơ khí <strong>có</strong> tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k 3 thì ở xưởng cơ khí <strong>có</strong> tối đa 125<br />
máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực<br />
của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí <strong>có</strong> thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ<br />
<strong>có</strong> hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.<br />
A. 93 B. 102 C. 84 D. 66<br />
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển<br />
động tròn <strong>đề</strong>u và bán kính quỹ đạo dừng K là<br />
đến quỹ đạo dừng <strong>có</strong> bán kính<br />
8r r r 35r<br />
rm rn<br />
r n<br />
. Giá trị là<br />
0 m n 0<br />
15r 0<br />
12r0<br />
0<br />
r<br />
0<br />
. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng <strong>có</strong> bán kính<br />
thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết<br />
15r 12r0<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
D B C A C C D C A B<br />
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20<br />
B A D D A A A C D D<br />
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30<br />
A B A B C C C B B A<br />
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40<br />
B D A C C A C B A B<br />
Câu 1:<br />
+ Chu kì dao động của con lắc đơn T 2<br />
l<br />
g<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 2:<br />
+ Biểu thức liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v và tần số f là v f → Đáp án B<br />
Câu 3:<br />
pn<br />
+ Tần số của máy phát điện f <br />
60<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 4:<br />
+ Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 0,5<br />
A<br />
R L,<br />
r<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
M<br />
N<br />
C<br />
B<br />
r<br />
m<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
6<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
3<br />
→ i<br />
→ Đáp án A<br />
4 2 4<br />
Câu 5:<br />
N2<br />
+ Công thức máy biến áp U<br />
2<br />
U1<br />
→ Đáp án C<br />
N<br />
1<br />
Câu 6:<br />
+ Điều kiện để <strong>có</strong> dòng điện là <strong>có</strong> một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn → Đáp án C<br />
Câu 7:<br />
+ Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I 0 và điện tích cực đại q0<br />
trên bản tụ là : I0 q0<br />
.<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 8:<br />
+ Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của<br />
nguồn phát → Đáp án C<br />
Câu 9:<br />
hc<br />
+ Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0<br />
, công thoát A với hằng số h và c : 0<br />
→ Đáp án A<br />
A<br />
Câu 10:<br />
+ Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không → Đáp án B<br />
Câu 11:<br />
+ Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động vmax<br />
A 6<br />
cm/s → Đáp án B<br />
Câu 12:<br />
5<br />
I 10<br />
+ Mức cường độ âm tại điểm <strong>có</strong> cường độ âm I: L 10log 10log 70 dB → Đáp án A<br />
12<br />
I0<br />
10<br />
Câu 13:<br />
+ Thứ tự đúng là c v l ch<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 14:<br />
+ Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 μm không<br />
thể gây ra hiện tượng phát quang → Đáp án D<br />
Câu 15:<br />
35<br />
+ Hạt nhân C 17<br />
<strong>có</strong> 35 nucleon → Đáp án A<br />
Câu 16:<br />
AX<br />
2<br />
+ Để dễ so sánh, ta <strong>chuẩn</strong> hóa AY<br />
1<br />
→ .<br />
AZ<br />
4<br />
Hạt nhân Z <strong>có</strong> năng lượng liên kết nhỏ nhất nhưng số khối lại lớn nhất nên kém bền vững nhất, hạt nhân Y<br />
<strong>có</strong> năng lượng liên kết lớn nhất lại <strong>có</strong> số khối nhỏ nhất nên bền vững nhất<br />
Vậy thứ tự đúng là Y, X và Z → Đáp án A<br />
Câu 17:<br />
35 3 1 37<br />
+ Phương trình phản ứng:<br />
17Cl <br />
1<br />
X <br />
0n <br />
18<br />
Ar → Hạt nhân X <strong>có</strong> Z 1và A 3 → Đáp án A<br />
Câu 18:<br />
+ Hai dao động cùng pha A A1 A2 3 → Đáp án C<br />
Câu 19:<br />
+ Điện tích chuyển động tròn → lực Lo – ren – xơ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều hướng vào tâm quỹ đạo.<br />
Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, <strong>chi</strong>ều từ cổ tay đến ngón tay chỉ <strong>chi</strong>ều<br />
chuyển động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái choãi ra 90 0 chỉ <strong>chi</strong>ều của<br />
lực Lo – ren – xơ → Hình 4 là phù hợp → Đáp án D<br />
Câu 20:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ntt<br />
+ Tốc độ của ánh sáng tăng 1,35 lần khi ánh sáng này truyền từ thủy tinh vào nước → 1,35→<br />
n n 1,8 tt<br />
<br />
+ Khi ánh sáng truyền từ thủy tinh ra không khí thì vận tốc truyền sóng tăng lần, do vậy bước sóng giảm<br />
1,8 lần<br />
n tt<br />
n<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
7<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 21:<br />
+ Lò xo không biến dạng tại vị trí cân bằng.<br />
→ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.<br />
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian tương ứng là<br />
5 5<br />
t T s → Đáp án A<br />
12 12<br />
Câu 22:<br />
l<br />
+ Ta <strong>có</strong> T 2<br />
→ 2 l<br />
g 2<br />
9,64833 m/s 2<br />
g<br />
2<br />
T<br />
l<br />
T<br />
<br />
→ Sai số tuyệt đối của phép đo: g<br />
g 2 0,0314 m/s 2<br />
l T <br />
Ghi kết quả: T 9,648 0,031 m/s 2 → Đáp án B<br />
Câu 23:<br />
+ Để M là cực tiểu và gần trung trực của của AB nhất thì M phải nằm trên cực tiểu ứng với k 0 .<br />
1 <br />
→ d2 d1<br />
0 <br />
1<br />
cm.<br />
k 0<br />
2 <br />
M<br />
<br />
Từ hình vẽ, ta <strong>có</strong>:<br />
2 2 2<br />
<br />
d1<br />
2 x<br />
<br />
→<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
2 2 2<br />
d<br />
2 8 x 2 x 1<br />
1<br />
d2<br />
d2<br />
2 8<br />
x<br />
x<br />
A<br />
B<br />
→ Giải phương trình trên ta thu được x 3, 44 cm.<br />
Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa M và trung trực AB là 4 – 3,44 = 0,56 cm → Đáp án A<br />
Câu 24:<br />
Sóng dừng xuất hiện trên dây <strong>có</strong> hai đầu cố định gồm 5 nút sóng → <strong>có</strong> 4 bó sóng.<br />
→ Bước sóng trên dây : 0,5l<br />
60 cm.<br />
+ M và N nằm đối xứng với nhau qua một nút sóng, do vậy chúng dao động ngược pha nhau<br />
→ Với hai dao động ngược pha, ta luôn <strong>có</strong> tỉ số :<br />
2<br />
ON 2 .10<br />
sin sin<br />
vN vN AN<br />
60<br />
3 → vN<br />
60 3 cm/s → Đáp án B<br />
v 60<br />
2 OM 2 .5<br />
M<br />
A <br />
<br />
M<br />
sin sin<br />
60<br />
Câu 25:<br />
+ Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U<br />
R<br />
U 100<br />
V → mạch xảy ra cộng hưởng → Z R 100<br />
Ω và i cùng pha với u.<br />
u 100 2 <br />
<br />
→ i cos 100 t 2 cos 100 t<br />
<br />
<br />
A → Đáp án C<br />
R 100 6 6 <br />
Câu 26:<br />
Tần số góc chuyển động quay của khung dây 2 n 4<br />
rad/s.<br />
+ Từ thông qua mạch<br />
4<br />
NBScost 100.0, <br />
2.600.10 cos4 t Wb<br />
→ Suất điện động cảm ứng trong khung dây:<br />
Câu 27:<br />
1,2<br />
5<br />
2,5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
d<br />
e 4,8 sin 4 t <br />
V → Đáp án C<br />
dt<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
t 0<br />
x<br />
5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
8<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D<br />
xM<br />
5<br />
a<br />
+ Ta <strong>có</strong> : <br />
→ 5D<br />
3,5 D<br />
0,75<br />
→ D 1,75<br />
m.<br />
D<br />
0,75<br />
xM<br />
3,5<br />
<br />
a<br />
→ Bước sóng dùng trong thí nghiệm<br />
3 3<br />
D<br />
xa 5,25.10 .1.10<br />
xM<br />
5 → 0,6 μm → Đáp án C<br />
a 5D 5.1,75<br />
Câu 28:<br />
sin i <br />
rd<br />
ar sin <br />
nd<br />
<br />
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng : sin i nsin<br />
r → <br />
sin i <br />
<br />
rt<br />
ar sin <br />
nt<br />
<br />
L h tanr tanr<br />
+ Bề rộng quang phổ : <br />
d<br />
→ Thay các giá trị vào biểu thức, ta thu được : L 22,83 mm → Đáp án B<br />
Câu 29:<br />
2<br />
2 2<br />
+ Bán kính quỹ đạo M : r n r → r r 5 3 r 16r<br />
→ Đáp án B<br />
t<br />
M<br />
<br />
0 O M 0 0<br />
Câu 30:<br />
+ Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng<br />
2<br />
→ phản ứng này thu năng lượng : E<br />
uc<br />
0,02.931,5 18,63<br />
MeV → Đáp án A<br />
Câu 31:<br />
1 rB<br />
EA<br />
36<br />
+ Ta <strong>có</strong> E → 2 . Ta <strong>chuẩn</strong> hóa r → .<br />
r<br />
2<br />
A<br />
1<br />
rB<br />
2<br />
r E 9<br />
A<br />
B<br />
rB<br />
rA<br />
2 1<br />
Với M là trung điểm của AB → rM<br />
rA<br />
1 1,5<br />
.<br />
2 2<br />
→<br />
E<br />
M<br />
2 2<br />
r <br />
A<br />
1 <br />
EA<br />
36 16<br />
V/m → Đáp án B<br />
r<br />
<br />
M<br />
1,5<br />
<br />
<br />
Câu 32:<br />
+ Bài toán về vệ tinh địa tĩnh, vệ tinh <strong>có</strong> chu kì chuyển động bằng chu kì tự quay của Trái Đất<br />
v ( R h)<br />
A<br />
<br />
2<br />
Mm v → h 35742871m.<br />
R<br />
Fdh<br />
G m<br />
2<br />
( R h)<br />
R h<br />
R<br />
0<br />
+ Từ hình vẽ ta <strong>có</strong>: cos → 81,3 .<br />
R h<br />
R h<br />
O<br />
→ Từ kinh độ 81 0 20’ T đến kinh độ 81 0 20’ Đ → Đáp án D<br />
Câu 33:<br />
+ Biễu diễn vecto các điện áp (giả sử X <strong>có</strong> tính dung kháng).<br />
+ Từ hình vẽ ta <strong>có</strong> U <br />
lệch pha 30 0 AM<br />
so với U <br />
→ Áp dụng định lý<br />
hàm cos trong tam giác:<br />
2 2 0<br />
U U U 2U U cos30 100V.<br />
U <br />
AM<br />
X AM AM X<br />
+ Dễ thấy rằng với các giá trị U 200 V, U 100<br />
V và<br />
U<br />
AM<br />
100 3 V.<br />
X<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
60<br />
0<br />
30<br />
U <br />
R<br />
U <br />
M<br />
U <br />
X<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
9<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
→ U <br />
vuông pha với U <br />
từ đó ta tìm được X chậm pha hơn i một góc 30 0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
AM<br />
X<br />
3<br />
→ cosx<br />
→ Đáp án A<br />
2<br />
Câu 34:<br />
+ Để người ở ngoài bề không quan sát thấy viên kim cương thì tia sáng từ viên kim cương đến rìa của tấm<br />
bè bị phản xạ toàn phần, không cho tia khúc xạ ra ngoài không<br />
khí.<br />
→ Góc tới giới hạn ứng với cặp môi trường nước và không khí:<br />
0<br />
i 60<br />
gh<br />
R<br />
+ Từ hình vẽ, ta <strong>có</strong> tan i gh<br />
min<br />
→ Rmin h tan i gh<br />
2,83 m<br />
h<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 35:<br />
Để đơn giản, ta <strong>có</strong> thể <strong>chi</strong>a quá chuyển động của vật B thành hai giai đoạn:<br />
<strong>Gia</strong>i đoạn 1: Dao động điều hòa cùng vật A với biên độ A 10 cm.<br />
+ Tần số góc của dao động k 40<br />
10 rad/s.<br />
m m<br />
0,1<br />
0,3<br />
<br />
1 2<br />
+ Tốc độ của vật B khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng v A 10.10 100<br />
cm/s.<br />
<strong>Gia</strong>i đoạn 2: Chuyển động thẳng <strong>đề</strong>u với vận tốc không đổi<br />
k 40<br />
quanh vị trí lò xo không biến dạng với tần số góc 0<br />
20 rad/s.<br />
m 0,1<br />
1<br />
max<br />
v v max<br />
100<br />
cm/s. <strong>Vật</strong> A dao động điều hòa<br />
+ Khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng, tốc độ của vật A bắt đầu giảm → dây bắt đầu chùng. Vì dây là đủ<br />
dài nên vật B sẽ chuyển động thẳng <strong>đề</strong>u.<br />
+ <strong>Vật</strong> A dừng lại lần đầu tiên kể từ khi thả hai vật ứng với khoảng thời gian<br />
T T0<br />
t 0,075 s.<br />
4 <br />
<br />
4 2<br />
2<br />
<br />
0<br />
T0 <br />
vmax<br />
A 100. 10<br />
→ Tốc độ trung bình của vật B: v 4 40<br />
tb<br />
75,8 cm/s → Đáp án C<br />
t<br />
0,075<br />
Câu 36:<br />
Với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của lò xo, trục Ox hướng lên → Ehd<br />
mgx → đường nét<br />
đứt ứng với đồ thị thế năng hấp dẫn.<br />
1<br />
+ Thế năng đàn hồi E 2<br />
dh<br />
k l0<br />
x → ứng với đường nét liền.<br />
2<br />
+ Từ đồ thị, ta <strong>có</strong>: x A 5 cm; E mgA 0,05 J → m 0,1kg.<br />
max<br />
hdmax<br />
1<br />
E 2<br />
dhmax<br />
k l0<br />
A 0,1125 J → k 40 N/m.<br />
2<br />
A<br />
+ Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → x l0 2,5 cm.<br />
2<br />
3 3 40<br />
→ v v max<br />
.5 86,6 cm/s → Đáp án A<br />
2 2 0,1<br />
Câu 37:<br />
+ Gọi x0<br />
là tọa độ của điểm M và x là tọa độ của điểm N.<br />
→ Mức cường độ âm tại N được xác định bởi biểu thức<br />
P<br />
P<br />
LN<br />
10log 10log 20log x x0<br />
.<br />
2<br />
I0 4<br />
x x0<br />
I0<br />
4<br />
<br />
a<br />
i gh<br />
Viên kim cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
10<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Khi log x 1→ x 10<br />
m; khi log x 2 → x 100<br />
m. Từ đồ thị, ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
<br />
0 <br />
<br />
78 a 20log 100 x<br />
9078<br />
<br />
100 x0 20<br />
<br />
→ 10<br />
→ x0 20, 2 m → a 78 20log 100 20,2<br />
119,6<br />
dB.<br />
90 a 20log 10 x 10 x<br />
0<br />
0<br />
→ Mức cường độ âm tại N khi 32 m là L 119,6 20log 32 20,2 85,25 dB → Đáp án C<br />
x <br />
N<br />
Câu 38:<br />
+ Từ giả thuyết bài toán ta <strong>có</strong> :<br />
<br />
2 2 2<br />
U<br />
AM<br />
U 2 2<br />
R r Z<br />
MN<br />
L<br />
ZL<br />
125 r<br />
<br />
2 2<br />
<br />
r<br />
75<br />
U<br />
NB<br />
2U<br />
AM<br />
→ ZC<br />
4R<br />
→ ZC<br />
250<br />
→ Ω.<br />
<br />
2 2<br />
U<br />
NB<br />
U<br />
2<br />
<br />
2 ZL<br />
100<br />
ZC R r ZL Z<br />
2<br />
C 250 <br />
2 125 r 125 2 r<br />
2 250<br />
<br />
+ Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại<br />
2 2<br />
R r ZL<br />
ZC<br />
500 Ω → C 5,3 μF → Đáp án B<br />
o<br />
ZL<br />
Câu 39:<br />
+ Gọi P là công suất truyền tải, P là hao phí trên dây và P là công suất tiêu thụ của một máy.<br />
<br />
0<br />
→ Khi nối trực tiếp vào máy phát mà không qua trạm tăng áp: P P nP 0<br />
.<br />
+ Ta <strong>có</strong> 2<br />
2<br />
P<br />
I R → khi tăng áp lên k lần thì dòng điện giảm k lần → P<br />
giảm k lần:<br />
P<br />
P 120P0<br />
4<br />
P<br />
129P0<br />
→ <br />
→ .<br />
P<br />
P 36P<br />
P <br />
0<br />
125P<br />
<br />
0<br />
9<br />
→ Thay vào phương trình đầu, ta thu được n 93 → Đáp án A<br />
Câu 40:<br />
4<br />
+ Ta <strong>có</strong> lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron tỉ lệ nghịch với n → lực tĩnh điện giảm thì bán kính quỹ<br />
đạo tăng lên 2 lần<br />
+ Từ khoảng giá trị của bài toán<br />
0 m n 0<br />
rn<br />
n<br />
2 r 0 2 2 n 2<br />
m<br />
2<br />
8r r r 35r 8 m n 35 8 5m 35 1,26 m 2,09<br />
n<br />
4<br />
vậy → rm<br />
rn<br />
12r 0<br />
→ Đáp án B<br />
m<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
11<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
Cấp độ nhận thức<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Dao động cơ 1 2 2 2 7<br />
Sóng cơ 1 1 2 1 5<br />
Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều 2 0 3 2 7<br />
Dao động và sóng điện từ 2 0 1 0 3<br />
Sóng ánh sáng 1 2 2 0 5<br />
Lượng tử ánh sáng 1 1 1 1 4<br />
Hạt nhân 1 3 1 0 5<br />
Điện học 1 0 1 0 2<br />
Từ học 0 1 0 0 1<br />
Quang học 0 0 1 0 1<br />
Tổng 10 10 14 6 40<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ<br />
9<br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm 5 trang)<br />
Họ & Tên: …………………………..<br />
Số Báo Danh:………………………..<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA <strong>2019</strong><br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn <strong>thi</strong> thành phần: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
3<br />
<br />
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 4cos5<br />
t cm. Biên độ dao động của<br />
4 <br />
chất điểm bằng:<br />
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 0,75 cm. D. 5 cm.<br />
Câu 2: Dao động cưỡng bức <strong>có</strong>:<br />
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.<br />
C. biên độ thay đổi theo thời gian. D. biên độ không đổi theo thời gian.<br />
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.<br />
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.<br />
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.<br />
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.<br />
Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng<br />
chủ yếu hiện nay là:<br />
A. tăng áp trước khi truyền tải B. tăng <strong>chi</strong>ều dài đường dây.<br />
C. giảm công suất truyền tải D. giảm <strong>tiết</strong> diện dây dần truyền tải.<br />
Câu 5: Đặt điện áp u U 2cost<br />
chỉ chứa cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng<br />
chạy qua cuộn cảm là:<br />
U<br />
U<br />
A. I . B. I UL<br />
. C. I .<br />
L 2<br />
L<br />
D. I UL<br />
2 .<br />
Câu 6: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri <strong>có</strong> bước sóng bằng:<br />
A. 0,70 nm. B. 0,39 pm. C. 0,58 µm. D. 0,45 mm.<br />
Câu 7: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:<br />
A. các êlectron liên kết được ánh sáng <strong>giải</strong> phóng để trở thành các êlêctron dẫn<br />
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.<br />
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.<br />
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.<br />
Câu 8: Hạt nhân <strong>có</strong> độ hụt khối càng lớn thì:<br />
A. <strong>có</strong> năng lượng liên kết càng lớn. B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.<br />
C. <strong>có</strong> năng lượng liên kết càng lớn. D. hạt nhân đó càng bền vững.<br />
Câu 9: Đồ thị li độ - thời gian của một dao động điều hòa trên trục Ox được cho như hình vẽ. Biên độ dao<br />
động của vật là:<br />
A. 1 cm.<br />
2<br />
x( cm)<br />
B. 2 cm.<br />
C. 3 cm.<br />
O<br />
D. 4 cm.<br />
t<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 10: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến <strong>thi</strong>ên từ thông qua mạch gây ra bởi<br />
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.<br />
B. sự biến <strong>thi</strong>ên của chính cường độ dòng điện trong mạch.<br />
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.<br />
D. sự biến <strong>thi</strong>ên từ trường Trái Đất.<br />
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo <strong>có</strong> độ cứng k 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10<br />
cm. Năng lượng của con lắc là:<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 4,0 J. B. 0,8 J. C. 4000,0 J. D. 0,4 J.<br />
Câu 12: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung<br />
C. Chu kì dao động của mạch là:<br />
A. T LC<br />
B. T 2<br />
LC C. T LC<br />
D. T 2<br />
LC<br />
Câu 13: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào <strong>có</strong> cả máy phát và máy thu vô tuyến?<br />
A. Máy thu thanh (radio). B. Remote điều khiển ti vi.<br />
C. Máy truyền hình (TV). D. Điện thoại di động.<br />
Câu 14: Tia tử ngoại được ứng dụng để:<br />
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc. B. chụp điện, <strong>chuẩn</strong> đoán gãy xương.<br />
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay. D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.<br />
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là<br />
. Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:<br />
r 0<br />
A. r r . B. r 16r<br />
. C. r 3r<br />
. D. r 9r<br />
.<br />
M<br />
<br />
0<br />
M<br />
<br />
0<br />
M<br />
<br />
0<br />
M 0<br />
A1<br />
A2<br />
A3<br />
Câu 16: Gọi , , lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của<br />
đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?<br />
A. A1 A2 A3<br />
B. A3 A2 A1<br />
C. A1 A3 A2<br />
D. A2 A1 A3<br />
.<br />
60<br />
Câu 17: So với hạt nhân 210<br />
, hạt nhân 27 84<br />
<strong>có</strong> nhiều hơn<br />
A. 93 prôton và 57 nơtron B. 57 prôtôn và 93 nơtron<br />
C. 93 nucôn và 57 nơtron D. 150 nuclon và 93 prôtôn<br />
A1<br />
Câu 18: Hạt nhân A2<br />
bền hơn hạt nhân Z1<br />
Z 2<br />
, gọi m1<br />
, m2<br />
lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức<br />
nào sau đây đúng?<br />
A. A1 Z1 A2 Z2<br />
B. m1 A1 m2 A2<br />
C. m1 A2 m2 A1<br />
D. A1 Z2 A2 Z1<br />
Câu 19: Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường <strong>đề</strong>u B và <strong>có</strong> điện tích<br />
xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ <strong>có</strong><br />
A. hướng xuống thẳng đứng .<br />
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.<br />
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.<br />
v <br />
D. hướng sang phải.<br />
Câu 20: Nam châm không tác dụng lên<br />
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ. B. điện tích đứng yên.<br />
C. thanh sắt đã nhiễm từ D. điện tích chuyển động.<br />
Câu 21: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng<br />
hợp của chúng là<br />
<br />
A. x 5cos t cm.<br />
2 <br />
x( cm)<br />
3<br />
<br />
B. x 5cos<br />
t <br />
cm.<br />
2 <br />
t<br />
<br />
C. x 5cos<br />
t <br />
cm.<br />
O<br />
2 <br />
<br />
3<br />
D. x 5cos<br />
t cm.<br />
2 2 <br />
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi <strong>có</strong> gia tốc trọng trường là<br />
g 10 m/s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí <strong>có</strong> li độ dài 8 cm thì vật <strong>có</strong> vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo<br />
con lắc là:<br />
A. 0,8 m. B. 0,2 m. C. 1,6 m. D. 1,0 m.<br />
Câu 23: Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
( A 90 ) . Tại B đo được<br />
mức cường độ âm là L1 50,0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy :<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại L2 60,0 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ<br />
âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là<br />
A. 55,0 dB. B. 59,5 dB. C. 33,2 dB. D. 50,0 dB.<br />
Câu 24: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ<br />
điện. Khi f 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu<br />
dụng qua tụ điện bằng 8 A thì tần số f bằng:<br />
A. 3,75 Hz B. 480 Hz C. 960 Hz D. 15 Hz<br />
Câu 25: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L 5 mH và tụ điện <strong>có</strong> C 2 µF. Điện áp hai<br />
bản tụ điện <strong>có</strong> biểu thức u 2cost<br />
V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:<br />
A. 4.10 –6 Wb B. 1,4.10 –4 Wb C. 10 –4 Wb D. 2.10 –4 Wb<br />
Câu 26: Đặt điện áp u 100 2cos 100<br />
t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,<br />
<br />
<br />
cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng<br />
giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U<br />
L<br />
97,5V. So với điện áp<br />
hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần:<br />
A. sớm pha hơn một góc 0,22 . B. sớm pha hơn 0,25 .<br />
C. trễ pha hơn một góc 0,22 . D. trễ pha hơn một góc 0,25 .<br />
4<br />
7,555.10<br />
Câu 27: Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức n 1, 26 <br />
2<br />
<br />
với là bước sóng trong chân không, đo bằng mét. Chiếu chùm áng hẹp gồm hai màu đỏ và tím (màu đỏ <strong>có</strong><br />
0<br />
bước sóng 0,76 µm và tím <strong>có</strong> bước sóng 0,38 µm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới 45 . Góc giữa tia<br />
đỏ và tia tím trong thủy tinh là:<br />
A. 7 0 11’47’’ B. 2 0 20’57’’ C. 0 0 0’39’’ D. 0 0 3’12’’<br />
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y – âng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2<br />
m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm <strong>có</strong> vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa<br />
hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M <strong>có</strong> vận sáng bậc 6.<br />
Giá trị của bước sóng là:<br />
A. 0,6 µm B. 0,45 µm. C. 0,5 µm. D. 0,55 µm.<br />
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro<br />
10<br />
là r 0<br />
0,53.10 m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức<br />
13,6<br />
E n<br />
eV, với n 1, 2,3 …. Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính<br />
2<br />
n<br />
quỹ đạo dừng là 1,908 nm. Tỷ số giữa phô tôn <strong>có</strong> năng lượng lớn nhất và phô tôn <strong>có</strong> năng lượng nhỏ nhất <strong>có</strong><br />
thể phát ra là:<br />
785<br />
35<br />
875<br />
675<br />
A. B. C. D.<br />
864<br />
27<br />
11<br />
11<br />
Câu 30: Một nhà máy phát điện hạt nhân <strong>có</strong> công suất phát điện là 1000 MW và hiệu suất 25% sử dụng các<br />
235<br />
thanh nhiên liệu đã được làm giàu đến 35% (khối lượng <strong>chi</strong>ếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu).<br />
Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân<br />
U 235<br />
U<br />
92 92<br />
235<br />
U 92<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
phân hạch tỏa ra 200 MeV cung cấp cho nhà máy. Cho<br />
23<br />
N<br />
mol –1 A<br />
6,022.10 . Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một <strong>năm</strong> (365 ngày) là:<br />
A. 1721,23 kg. B. 1098,00 kg C. 1538,31 kg. D. 4395,17 kg.<br />
Câu 31: Ban đầu <strong>có</strong> một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 , trong mẫu chất phóng xạ X <strong>có</strong><br />
60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t2 t1 36 ngày số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số<br />
hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là:<br />
A. 9 ngày B. 7,85 ngày C. 18 ngày D. 12 ngày<br />
Câu 32: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz.<br />
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước <strong>có</strong> vị trí cân bằng cách O<br />
những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao<br />
nhất thì trên đoạn AB <strong>có</strong> mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?<br />
A. 10. B. 5. C. 4. D. 6.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 33: Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B<br />
đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn<br />
ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch<br />
chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và<br />
nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển<br />
màn là vân sáng thứ mấy?<br />
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6<br />
Câu 34: Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một<br />
khoảng 1,8 m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:<br />
A. 25 cm B. –25 cm. C. 12 cm. D. –12 cm.<br />
Câu 35: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ <strong>có</strong> độ cứng k 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi<br />
nhỏ <strong>có</strong> khối lượng m 100<br />
g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t 0 người ta thả cho con lắc rơi<br />
tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm<br />
s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy m/s 2 2<br />
t1 0,02 15<br />
g 10<br />
, 10 . Bỏ qua<br />
ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 t1 0,07 s <strong>có</strong> độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 45 cm/s. B. 60 cm/s. C. 90 cm/s. D. 120 cm/s.<br />
Câu 36: Cho một sợi dây đang <strong>có</strong> sóng dừng với tần số góc 20 rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm<br />
B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB 9 cm và<br />
AB 3AC<br />
. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của<br />
điểm B khi nó qua vị trí <strong>có</strong> li độ bằng biên độ của điểm C là:<br />
A. 160 3 cm/s. B. 80 3 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.<br />
Câu 37: Ở mặt thoáng của chất lỏng <strong>có</strong> hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng<br />
đứng với phương trình uA<br />
uB<br />
a cos 20<br />
t (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50<br />
cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực<br />
đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là<br />
A. 2,5 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 1,25 cm<br />
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cost<br />
0<br />
V với L thay đổi được. Đồ<br />
thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm<br />
P, U<br />
L<br />
(nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên<br />
mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất<br />
giá trị nào sau đây?<br />
A. 100 Ω.<br />
B. 200 Ω.<br />
C. 300 Ω.<br />
Z ( L<br />
)<br />
D. 400 Ω.<br />
O 20 125 180 540<br />
Câu 39: Đặt một điện áp<br />
u U 2 cost V<br />
<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết<br />
ZL<br />
R 3 . Điều chỉnh C C1<br />
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ<br />
L<br />
C<br />
R<br />
điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cos 1<br />
. Điều chỉnh A<br />
A<br />
N M B<br />
C C 2<br />
để tổng điện áp hiệu dụng U<br />
AM<br />
U<br />
MB<br />
đạt giá trị cực đại thì hệ<br />
số công suất trong mạch là cos2<br />
. KhiC<br />
C3<br />
thì hệ số công suất của mạch là cos3 cos 1.cos2<br />
và cường<br />
độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa điện trở thuần và dung<br />
kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 1,6 B. 1,4 C. 3,2 D. 2,4<br />
Câu 40: Vệ tinh VINASAT – 1 <strong>có</strong> tọa độ địa lý 132 0 kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất.<br />
Đài truyền hình Việt Nam (VTV) <strong>có</strong> tọa độ 21 0 vĩ Bắc, 105 0 kinh Đông. Coi Trái Đất <strong>có</strong> dạng hình cầu đồng<br />
chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10 8 m/s. Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng<br />
cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là<br />
A. 112 ms B. 124 ms C. 127 ms D. 118 ms<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
A D B A C C A A B B<br />
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20<br />
D D B B D B B C C B<br />
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30<br />
D C B C D A A A C D<br />
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40<br />
A C D A A B C A D B<br />
Câu 1:<br />
+ Biên độ dao động của chất điểm A 4 cm → Đáp án A<br />
Câu 2:<br />
+ Dao động cưỡng bức <strong>có</strong> biên độ không đổi theo thời gian → Đáp án D<br />
Câu 3:<br />
+ Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ → Đáp án B<br />
Câu 4:<br />
+ Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ<br />
yếu hiện nay là tăng áp trước khi truyền tải → Đáp án A<br />
Câu 5:<br />
U U<br />
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm I → Đáp án C<br />
ZL<br />
L<br />
Câu 6:<br />
+ Ánh sáng vàng <strong>có</strong> bước sóng vào cỡ 0,58 μm → Đáp án C<br />
Câu 7:<br />
+ Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các electron liên kết được <strong>giải</strong> phóng trở thành các electron dẫn<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 8:<br />
2<br />
+ Ta <strong>có</strong> Elk<br />
mc<br />
→ Hạt nhân <strong>có</strong> độ hụt khối càng lớn thì <strong>có</strong> năng lượng liên kết càng lớn → Đáp án A<br />
Câu 9:<br />
+ Biên độ của dao động A 2 cm → Đáp án B<br />
Câu 10:<br />
+ Tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến <strong>thi</strong>ên từ thông qua mạch gây bởi sự biến <strong>thi</strong>ên của chính<br />
cường độ dòng điện trong mạch → Đáp án B<br />
Câu 11:<br />
1 2<br />
+ Năng lượng dao động của con lắc E kA 0, 4 J → Đáp án D<br />
2<br />
Câu 12:<br />
+ Chu kì dao động của mạch LC là: T 2<br />
LC .<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 13:<br />
+ Điện thoại di động <strong>có</strong> cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến → Đáp án D<br />
Câu 14:<br />
+ Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật → Đáp án D<br />
Câu 15:<br />
2<br />
+ Bán kính quỹ đạo dừng của electron rn<br />
n r0<br />
, quỹ đạo dừng M ứng với n 3→ rM<br />
9r0<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 16:<br />
+ Công thoát tỉ lệ nghịch với giới hạn quang điện, do vậy với 1 2 3<br />
→ A3 A2 A1<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 17:<br />
60<br />
+ So với hạt nhân , hạt nhân <strong>có</strong> nhiều hơn 57 proton và 93 notron → Đáp án B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Co 210<br />
Po<br />
27 84<br />
Câu 18:<br />
+ Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y do vậy năng lượng liên kết riêng của nó lớn hơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
m1c<br />
m2c<br />
→ m1 A2 m2 A1<br />
→ Đáp án C<br />
A1 A2<br />
Câu 19:<br />
+ Đầu trái của dây dẫn tích điện âm → đầu này thừa electron → Lực Lo – ren – xo tác dụng lên các electron<br />
tự do <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều từ phải sâng trái.<br />
→ Áp dụng quy tắc bàn tay trái → cảm ứng từ <strong>có</strong> phương thẳng đứng, hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ.<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 20:<br />
+ Nam châm không tác dụng lên điện tích đứng yên (không <strong>có</strong> từ tính) → Đáp án B<br />
Câu 21:<br />
+ Từ đồ thị, ta thu được phương trình của hai dao động thành phần:<br />
<br />
x1<br />
3cos<br />
t <br />
2 2 <br />
<br />
<br />
cm → x x1 x2 cos<br />
t cm → Đáp án D<br />
<br />
2 2 <br />
x2<br />
2cos<br />
t <br />
<br />
2 2 <br />
Câu 22:<br />
+ Áp dụng công thức độc lập với hai đại lượng vuông pha là s và v:<br />
2 2 2<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
s v <br />
s0 l<br />
s v <br />
0<br />
ShiftSolve<br />
1 1 l 1,6 m → Đáp án C<br />
g <br />
s v<br />
0<br />
v0 0 s0<br />
l<br />
<br />
l<br />
0 gl<br />
<br />
0 <br />
Câu 23:<br />
+ Khi máy đo di chuyển trên BC thì mức cường độ âm lớn nhất tại H, với H là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên BC.<br />
L<br />
AB<br />
20<br />
+ Ta <strong>có</strong> 10 10 , <strong>chuẩn</strong> hóa AH 1→ AB 10 .<br />
AH<br />
→ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, ta <strong>có</strong>:<br />
1 1 1<br />
10<br />
→ AC .<br />
2 2 2<br />
AB AH AC<br />
3<br />
AC<br />
10<br />
→ Mức cường độ âm tại C: LC<br />
LH<br />
20log 60 20log 59,5 dB → Đáp án B<br />
AH<br />
3<br />
Câu 24:<br />
+ Ta <strong>có</strong>:<br />
U<br />
0,5 U 2 C.60<br />
I U 2<br />
fC → <br />
→ f 960Hz → Đáp án C<br />
ZC<br />
8 U 2 C.<br />
f <br />
Câu 25:<br />
+ Với mạch dao động LC ta <strong>có</strong>: 1 1 2 2<br />
C<br />
LI0 CU0<br />
→ I U0 0,04 A.<br />
2 2<br />
L<br />
4<br />
→ Từ thông tự cảm cực đại 0 LI0 2.10 Wb → Đáp án D<br />
Câu 26:<br />
+ Khi C biến <strong>thi</strong>ên để U C<br />
cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với<br />
điện áp hai đầu đoạn mạch RL<br />
U <br />
RL<br />
+ Từ hình vẽ, ta <strong>có</strong> :<br />
2<br />
2<br />
U UCmax UCmax U<br />
L → 100 UCmax<br />
UCmax<br />
97,5<br />
→ UCmax<br />
160<br />
V.<br />
<br />
UC<br />
U<br />
L<br />
sin<br />
0,625 → 0, 22<br />
U <br />
Cmax<br />
U<br />
→ Vậy điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc U <br />
0, 22<br />
rad → Đáp án A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 27:<br />
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng<br />
14<br />
<br />
0 7,555.10<br />
sin 45 1,26 <br />
sin r<br />
2 d<br />
6<br />
0,76.10<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
rd<br />
30 3330, 48<br />
0<br />
n1 sin i n2<br />
sin r → <br />
→ <br />
→ r 7 11 47<br />
.<br />
0<br />
<br />
14<br />
<br />
0 7,555.10<br />
rt<br />
23 21<br />
43<br />
sin 45 1,26 <br />
sin r<br />
6<br />
2 t<br />
<br />
<br />
<br />
0,38.10<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 28:<br />
+ Theo giả thuyết bài toán, ta <strong>có</strong><br />
3<br />
D<br />
6.10 5<br />
D<br />
a<br />
5 6<br />
xS<br />
k → <br />
→ → a 1mm và 0,6 μm → Đáp án A<br />
a<br />
3<br />
<br />
3<br />
D<br />
a a <br />
<br />
0,2.10<br />
6.10 6<br />
3<br />
<br />
a 0,2.10<br />
Câu 29:<br />
+ Bán kính quỹ đạo dừng của electron theo mẫu nguyên tử Bo:<br />
r<br />
n<br />
r n<br />
9<br />
2<br />
1,908.10<br />
n r0<br />
→ n 6<br />
10<br />
r 0,53.10<br />
0<br />
+ Photon <strong>có</strong> năng lượng lớn nhất ứng với sự chuyển mức từ 6 về 1, photon <strong>có</strong> năng lượng bé nhất ứng với sự<br />
chuyển mức từ 6 về 5, ta <strong>có</strong> tỉ số<br />
1 1 <br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
ma x 6 1 875<br />
<br />
<br />
→ Đáp án C<br />
1 1<br />
min<br />
11<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
6 5 <br />
Câu 30:<br />
6<br />
+ Năng lượng mà nhà máy tạo ra được trong 1 <strong>năm</strong> : E Pt 3,1536.10 J.<br />
+ Với hiệu suất 0,25 thì năng lượng thực tế nhà máy này thu được từ phản ưng phân hạch là<br />
E<br />
17<br />
E0 100 1,26144.10<br />
J.<br />
25<br />
17<br />
E0<br />
1, 26144.10<br />
27<br />
+ Số phản ứng phân hạch tương ứng : n 3,942.10<br />
6 19<br />
E<br />
200.10 .1,6.10<br />
n<br />
+ Khối lượng Urani tương ứng m A A 1538 kg.<br />
N<br />
A<br />
m<br />
→ Vậy khối lượng nhiên liệu là m0 100 4395kg → Đáp án D<br />
35<br />
Câu 31:<br />
+ Ta <strong>có</strong><br />
t<br />
<br />
1<br />
<br />
t<br />
T<br />
1<br />
Nt<br />
0,6N 1<br />
0<br />
N0<br />
1<br />
2 <br />
<br />
T<br />
<br />
<br />
2 0, 4<br />
<br />
→ <br />
→ T 9<br />
36<br />
t1 36 t1<br />
36<br />
<br />
<br />
<br />
T<br />
T T T<br />
<br />
Nt<br />
0,025N 2<br />
0<br />
N0 2 N0<br />
2 .2 0,025 0, 42<br />
A<br />
ngày → Đáp án A<br />
Câu 32:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Bước sóng của sóng v 40<br />
4 cm.<br />
f<br />
10<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
M<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
B<br />
O<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
OA<br />
12<br />
3<br />
4<br />
+ Ta để ý rằng <br />
.<br />
OB<br />
16<br />
4<br />
4<br />
→ Tại thời điểm O ở vị trí cao nhất (đỉnh gợn sóng) thì A và B là các định của những gợn thứ 3 và thứ 4.<br />
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông<br />
1 1 1<br />
↔ → cm.<br />
2 2 2<br />
OA OB 1 1 1<br />
OM 9,6<br />
OM 12 2 16 2 OM<br />
2<br />
→ Khi O là đỉnh cực đại thì trên AB chỉ <strong>có</strong> đỉnh thứ 3 và thứ 4 đi qua.<br />
+ Ta để ý rằng đỉnh sóng thứ hai <strong>có</strong> bán kính 2.4 = 8 cm, giữa hai sóng liên tiếp <strong>có</strong> hai dãy phần tử đang ở vị<br />
trí cân bằng cách đỉnh 0, 25 và 0,75 → dãy các phần tử đang ở vị trí cân bằng nằm giữa đỉnh thứ hai và<br />
thứ 3 cách O lần lượt là 8 + 1 = 9 cm và 8 + 1 + 2 = 11 cm. → trên AB chỉ <strong>có</strong> dãy phần tử ứng với bán kính<br />
11 cm đi qua.<br />
+ Giữa hai đỉnh sóng thứ 3 và thứ 4 <strong>có</strong> hai dãy phần tử môi trường đang ở vị trí cân bằng.<br />
→ Có tất cả 4 vị trí phần tử môi trường đang ở vị trí cân bằng → Đáp án C<br />
Câu 33:<br />
D<br />
+ Giả sử ban đầu A là vị trí cho vân sáng bậc k → xM<br />
k . a<br />
Khi dịch chuyển mà ra xa một đoạn d thì A vẫn là vân sáng nhưng số vân sáng trên AB giảm đi 4 vân<br />
điều này chứng tỏ tại A lúc này là vân sáng bậc k 2 → D d<br />
2<br />
<br />
<br />
xM<br />
k → 2<br />
1 d <br />
k k (*).<br />
a<br />
D <br />
+ Tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một khoảng 9d nữa thì A là vân sáng, sau đó nếu dịch chuyển màn<br />
D<br />
10d<br />
<br />
tiếp tục ra xa thì ta sẽ không thu được vân sáng → lúc này A là vân sáng bậc nhất → xM<br />
<br />
a<br />
d k 1<br />
→ kD D 10d<br />
→ .<br />
D 10<br />
2<br />
k 3 9<br />
+ Thay vào phương trình (*) ta thu được k 0 → k 6 → Đáp án D<br />
10 10 5<br />
Câu 34:<br />
+ Ảnh hứng được trên màn → thấu kính là hội tụ, ảnh là thật → ngược <strong>chi</strong>ều với vật.<br />
+ Ta <strong>có</strong> hệ :<br />
d<br />
d<br />
1,8<br />
<br />
d<br />
1,5<br />
d<br />
→ m.<br />
k<br />
0, 2 d<br />
0,3<br />
d<br />
→ Áp dụng công thức thấu kính 1 1 1 1 1 1<br />
↔ → f 25 cm → Đáp án A<br />
d d f 1,5 0,3 f<br />
Câu 35:<br />
Ban đầu lò xo giãn một đoạn l 0<br />
, sau khoảng thời gian thả rơi lò xo và vật → lò xo co về trạng thái không<br />
biến dạng. Khi ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới.<br />
+ Khi giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, phần lò xo tham gia vào dao động <strong>có</strong> độ cứng k 2k0<br />
50<br />
N/m.<br />
k 50<br />
→ Tần số góc của dao động 10 5 rad/s → T 0,28 s.<br />
m 0,1<br />
mg 0,1.10<br />
→ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới l<br />
2 cm.<br />
k 50<br />
+ Vận tốc của con lắc tại thời điểm t 1 là v0 gt1 10.0,02 15 0, 2 15 m/s.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
→ Biên độ dao động của con lắc<br />
2<br />
2 v0 <br />
2 20 15 <br />
A l<br />
2 4 cm.<br />
<br />
10 5 <br />
<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A<br />
+ Ta chú ý rằng tại thời điểm t 1 vật ở vị trí <strong>có</strong> li độ x 2 cm → sau khoảng thời gian<br />
2<br />
T<br />
3 vmax<br />
A 4.10 5<br />
t t2 t1 0,07 s vật đi vị trí <strong>có</strong> li độ x A → v 20 5 44,7 cm/s<br />
4<br />
2 2 2 2<br />
→ Đáp án A<br />
Câu 36:<br />
+ AB là khoảng cách giữa nút và bụng gần nhất → AB , mặc khác AB 3AC<br />
→ AC <br />
→ do đó<br />
4<br />
12<br />
điểm C dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng B.<br />
+ Bước sóng của sóng 4AB<br />
36 cm.<br />
<br />
+ Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách giữa A và C là d 5 → uB<br />
8 cm.<br />
12 2 <br />
3 3<br />
+ Khi B đi đến vị trí <strong>có</strong> li độ bằng biên độ của C ( 0,5a<br />
B<br />
) sẽ <strong>có</strong> tốc độ vB vBmax aB<br />
80 3 cm/s.<br />
2 2<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 37:<br />
+ Áp dụng kết quả bài toán điều kiện để một vị trí cực đại và cùng pha với nguồn<br />
d2 d1<br />
k<br />
k 3 k 0<br />
(1) với n, k <strong>có</strong> độ lớn cùng chẵn hoặc cùng lẽ<br />
d2 d1<br />
n<br />
M<br />
+ Số dãy dao động với biên độ cực đại<br />
AB AB 18 18<br />
k → k → 3,6 k 3,6<br />
5 5<br />
d 1<br />
d 2<br />
+ Để M gần A nhất thì khi đó M phải nằm trên cực đại ứng với<br />
k 3, áp dụng kết quả ta <strong>có</strong>:<br />
A<br />
B<br />
d2 d1<br />
3<br />
2d1<br />
↔ n 3 chú ý rằng n là một số lẻ<br />
d2 d1<br />
n<br />
<br />
+ Mặc khác từ hình vẽ ta <strong>có</strong> thể xác định được giá trị nhỏ nhất của d 1 như sau<br />
d2 d1min<br />
15<br />
<br />
→ 2d1min<br />
3 .<br />
d2 d1<br />
in<br />
18<br />
2d1min<br />
3<br />
Thay vào biểu thức trên ta thu được n 3 3 3,6<br />
5<br />
→ Vậy số lẻ gần nhất ứng với n 5.<br />
Thay trở lại phương trình (1) ta tìm được d1 5 cm → Đáp án C<br />
Câu 38:<br />
+ Từ đồ thị ta thấy Z 20 Ω và Z 180Ω là hai giá trị cho cùng công suất tiêu thụ trên toàn mạch.<br />
L<br />
L<br />
+ ZL<br />
125Ω và ZL<br />
540 Ω là hai giá trị cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm.<br />
Ta được hệ:<br />
ZL1 ZL2<br />
2Z<br />
ZL<br />
1<br />
ZL2<br />
<br />
C<br />
2<br />
<br />
1 1<br />
<br />
2<br />
1 1 2 → <br />
<br />
→ R 10Ω → Đáp án A<br />
2<br />
<br />
ZL3 ZL3 2 ZL 1<br />
ZL2<br />
ZL3 ZL3 Z<br />
<br />
L0<br />
R <br />
2 <br />
Câu 39:<br />
Ta <strong>chuẩn</strong> hóa R 1→<br />
Z 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
L<br />
+ Khi C C 1<br />
, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại, khi đó ta <strong>có</strong> :<br />
R 1<br />
sin<br />
→<br />
1<br />
cosRL<br />
co<br />
1<br />
<br />
2 2<br />
R Z 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
L<br />
3<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2<br />
u B<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2 2<br />
+ Khi C C 2<br />
thì U<br />
AM<br />
U<br />
MB<br />
→ U ↔ → .<br />
max AM<br />
U<br />
MB<br />
R ZL<br />
ZC<br />
ZC<br />
2<br />
→ Hệ số công suất của mạch lúc này : cos R<br />
0,97<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
R Z Z<br />
<br />
+ Khi C C 3<br />
thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp → ZC ZL<br />
mạch đang <strong>có</strong> tính dung kháng<br />
R<br />
1<br />
cos3 cos1 cos2<br />
↔ 0,84 ↔ 0,84 → Z 2,37 .<br />
2<br />
R Z 2<br />
L<br />
Z<br />
2<br />
C<br />
1 3 Z 2<br />
C<br />
<br />
C<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 40:<br />
+ Ta <strong>có</strong> khoảng cách giữa đài VTV và vệ tinh là:<br />
Với<br />
0 0<br />
<br />
h Rsin 21 6400sin 21 2294<br />
km.<br />
2 2<br />
<br />
<br />
L<br />
d h x<br />
x R cos 21 R h 2 R cos 21 R h cos 27<br />
0 0 0<br />
→ Thay các giá trị vào biểu thức ta được<br />
x 36998km<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
Vậy d h x 2294 36998 37069 km<br />
→ Thời gian sóng truyền giữa hai vị trí trên<br />
3<br />
d 37069.10<br />
t 124<br />
ms → Đáp án B<br />
8<br />
h<br />
c 3.10<br />
C<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
27<br />
0<br />
0<br />
21<br />
R h<br />
x<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
Cấp độ nhận thức<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Dao động cơ 3 1 2 1 7<br />
Sóng cơ 1 0 2 2 5<br />
Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều 2 0 3 2 7<br />
Dao động và sóng điện từ 1 1 0 1 3<br />
Sóng ánh sáng 1 1 3 0 5<br />
Lượng tử ánh sáng 1 2 1 0 4<br />
Hạt nhân 1 2 2 0 5<br />
Điện học 0 1 0 0 1<br />
Từ học 0 2 0 0 2<br />
Quang học 0 0 1 0 1<br />
Tổng 10 10 14 6 40<br />
Tổng<br />
Đánh giá <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>:<br />
+ Nội dung kiến thức gồm cả 12 và 11 trong đó chủ yếu là 12, số các câu hỏi thuộc chương trình 1 là 7 câu.<br />
+ Các câu phân loại cao (gồm 6 câu) tập trung chủ yế ở các chương dao động cơ, sóng cơ điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
theo đúng tinh thần ra <strong>đề</strong> của bộ. Các câu hỏi phân loại hướng đến kĩ năng xử lý đồ thị (câu 38 – đòi hỏi<br />
phải nắm vững bài toán về biến <strong>thi</strong>ên của dung kháng hoặc cảm kháng), hiện tượng cơ học (câu 35) hơn là<br />
nặng về toán học đã được xây dựng sẵn.<br />
→ Đề <strong>thi</strong> phân loại học sinh tốt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ<br />
10<br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm 5 trang)<br />
Họ & Tên: …………………………..<br />
Số Báo Danh:………………………..<br />
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA <strong>2019</strong><br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn <strong>thi</strong> thành phần: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào<br />
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br />
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br />
C. môi trường vật dao động.<br />
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật<br />
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo<br />
thời gian?<br />
A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.<br />
C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.<br />
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1<br />
và S2<br />
.<br />
Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi<br />
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2<br />
sẽ<br />
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.<br />
C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.<br />
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.<br />
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.<br />
Câu 5: Đặt hiệu điện thế u U cost<br />
0<br />
( U0<br />
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.<br />
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi <strong>có</strong> hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào<br />
sau đây sai?<br />
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.<br />
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.<br />
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.<br />
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.<br />
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa và U của mạch dao động LC là<br />
I0<br />
0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C<br />
C<br />
A. U0 I0<br />
LC . B. I0 U0<br />
. C. U0 I0<br />
. D. I0 U0<br />
LC .<br />
L<br />
L<br />
Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là:<br />
A. Một chu kì. B. Một nửa chu kì.<br />
C. Một phần tư chu kì. D. Hai chu kì.<br />
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là<br />
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.<br />
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.<br />
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.<br />
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.<br />
Câu 9: Hình vẽ bên biểu diễn <strong>chi</strong>ều của từ trường tại các điểm gây bởi<br />
dòng điện chạy trong dây dẫn <strong>có</strong> dạng hình tròn. Điểm <strong>có</strong> kí hiệu không (2)<br />
đúng với <strong>chi</strong>ều của từ trường là.<br />
(1)<br />
A. điểm 1.<br />
B. điểm 2.<br />
(3)<br />
C. điểm 3.<br />
D. điểm 4.<br />
Hướng vào mặt phẳng vòng dây<br />
Hướng ra mặt phẳng vòng dây<br />
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được <strong>cấu</strong> tạo từ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(4)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn.<br />
Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc <strong>có</strong> độ<br />
lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s 2 . Chu kì biến <strong>thi</strong>ên của động năng là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. s. B. s. C. s. D. s.<br />
10<br />
5<br />
20<br />
4<br />
Câu 12: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây <strong>có</strong> sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao<br />
động là<br />
A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.<br />
Câu 13: Một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha <strong>có</strong> phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực<br />
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra <strong>có</strong> tần số bằng<br />
A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.<br />
Câu 14: Thí nghiệm giao thoa Y – âng: a 2 mm; D 1,2<br />
m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà<br />
khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là<br />
A. 0,67 μm. B. 0,77 μm. C. 0,62 μm. D. 0,67 mm.<br />
Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm 5 H và tụ điện <strong>có</strong> điện<br />
dung 5 F. Trong mạch <strong>có</strong> dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà điện<br />
tích trên một bản tụ điện <strong>có</strong> độ lớn bằng một nửa cực đại là<br />
5<br />
A. .10<br />
6<br />
<br />
s B. 6<br />
6<br />
6<br />
2,5 .10<br />
s C. 10 .10<br />
s D. 10 s<br />
3<br />
Câu 16: Năng lượng photon của tia Rơnghen <strong>có</strong> bước sóng 5.10 –11 m là<br />
A. 3,975.10 –15 J B. 4,97.10 –15 J C. 42.10 –15 J D. 45,67.10 –15 J<br />
Câu 17: Giả sử hai hạt nhân X và Y <strong>có</strong> độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn<br />
của hạt nhân Y thì<br />
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.<br />
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.<br />
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.<br />
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.<br />
Câu 18: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là<br />
A. tia α và tia β. B. tia γ và tia β. C. tia γ và tia X. D. tia α , tia γ và tia X.<br />
Câu 19: Tại hai điểm A và B <strong>có</strong> hai điện tích qA<br />
, qB<br />
. Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc<br />
đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?<br />
A. qA<br />
0 , qA<br />
0. B. qA<br />
0, qA<br />
0. C. qA<br />
0 , qA<br />
0 . D. qA qB<br />
.<br />
Câu 20: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện<br />
năng của dòng điện được chuyển hóa từ<br />
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.<br />
Câu 21: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của<br />
sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng<br />
một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí<br />
biên là<br />
A. 0,08. B. 1. C. 12,5. D. 0.<br />
Câu 22: Một nguồn âm O <strong>có</strong> công suất P0 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A<br />
cách nguồn 3 m là<br />
3<br />
A. 5,31.10 W/m 2 . B. 2,54.10 4<br />
W/m 2 . C. 0,2 W/m 2 . D. 6, 25.10 3<br />
W/m 2 .<br />
Câu 23: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm<br />
, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là –20 mm và +20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang<br />
t 0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1<br />
, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 t1 0,4 s thì<br />
tốc độ dao động của phần tử D <strong>có</strong> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:<br />
A. 64,36 mm/s. B. 67,67 mm/s. C. 58,61 mm/s. D. 33,84 mm/s.<br />
Câu 24: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự<br />
2<br />
trên và <strong>có</strong> CR 2L<br />
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức U U 2 cos t<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
trong đó U không đổi, biến <strong>thi</strong>ên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực<br />
5<br />
đại. Khi đó UCmax<br />
U . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là<br />
4<br />
1<br />
2<br />
5<br />
1<br />
A. B. C. D.<br />
3<br />
7<br />
6<br />
3<br />
Câu 25: Đặt điện áp u U cost<br />
0<br />
( U0<br />
, không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện<br />
<strong>có</strong> điện dung C và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của<br />
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất<br />
U L<br />
cos của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0<br />
gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 240 V.<br />
B. 165 V.<br />
C. 220 V.<br />
L<br />
D. 185 V.<br />
O<br />
Câu 26: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều 0<br />
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm<br />
thuần và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C C 0<br />
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở,<br />
ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện <strong>đề</strong>u bằng 40 V. Tăng dần giá trị điện dung C từ giá trị C 0<br />
đến khi<br />
tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện<br />
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở <strong>có</strong> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 10 V. B. 12 V. C. 30,7 V. D. 11 V.<br />
Câu 27: Một ống Rơn – ghen hoạt động dưới điện áp U 50000 V . Khi đó cường độ dòng điện qua ống<br />
Rơn – ghen là I 5 mA. Giả <strong>thi</strong>ết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng<br />
của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia <strong>có</strong> bước sóng ngắn<br />
nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?<br />
A. 3,125.10 16 photon/s B. 4,2.10 14 photon/s<br />
C. 4,2.10 15 photon/s D. 5,48.10 14 photon/s<br />
Câu 28: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện <strong>có</strong> giới hạn quang điện . Lần lượt <strong>chi</strong>ếu tới bề mặt<br />
catốt hai bức xạ <strong>có</strong> bước sóng 1 0, 4 μm và 2 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra<br />
khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của 0<br />
là<br />
A. 0,585 μm. B. 0,545 μm. C. 0,595 μm. D. 0,515μm.<br />
11<br />
31<br />
9<br />
Câu 29: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r 0<br />
5,3.10 m; 9,1.10 kg; k 9.10<br />
Nm 2 /C 2 và<br />
e 1,6.10<br />
10 8<br />
19<br />
cos U<br />
L<br />
( V )<br />
200<br />
C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong<br />
thời gian s là<br />
A. 12,6 mm. B. 72,9 mm. C. 1,26 mm. D. 7,29 mm.<br />
Câu 30: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân.<br />
Nguyên liệu thường dùng là 235 U . Mỗi phân hạch của hạt nhân 235 U tỏa ra năng lượng trung bình là 200<br />
MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng<br />
235 U cần dùng<br />
trong một ngày xấp xỉ bằng<br />
A. 1,75 kg. B. 2,59 kg. C. 1,69 kg. D. 2,67 kg.<br />
Câu 31: Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc <strong>có</strong> bước sóng . Khoảng cách<br />
giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm <strong>có</strong> vân sáng bậc 5. Giữ<br />
cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng<br />
chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là<br />
0,6 m. Bước sóng bằng<br />
A. 0,6 μm B. 0,5 μm C. 0,4 μm D. 0,7 μm<br />
Câu 32: Một sóng điện từ <strong>có</strong> chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm<br />
ứng từ tại M biến <strong>thi</strong>ên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm t t , cường độ điện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
m e<br />
E0<br />
B0<br />
0<br />
T<br />
trường tại M <strong>có</strong> độ lớn bằng 0,5E0<br />
. Đến thời điểm t t0<br />
, cảm ứng từ tại M <strong>có</strong> độ lớn là<br />
4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
A. B 0<br />
2<br />
.<br />
B. B 3<br />
0 .<br />
C. B 3B<br />
0 .<br />
D.<br />
0 .<br />
2<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 33: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2<br />
là 0,4 mm, khoảng<br />
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí <strong>có</strong> bước sóng<br />
trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung bình<br />
của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 547,6 nm B. 534,8 nm C. 570 nm D. 672,6 mn.<br />
Câu 34: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính<br />
A. hội tụ <strong>có</strong> tiêu cự 12 cm. B. phân kì <strong>có</strong> tiêu cự 16 cm.<br />
16<br />
16<br />
C. hội tụ <strong>có</strong> tiêu cự cm. D. phân kì <strong>có</strong> tiêu cự cm.<br />
3<br />
3<br />
Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như<br />
hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 tại thời điểm x( cm)<br />
t 1,6 s bằng<br />
6<br />
A. 1,72.<br />
2 3<br />
t( s)<br />
B. 1,44.<br />
C. 1,96.<br />
O<br />
D. 1,22.<br />
2 3<br />
6<br />
Câu 36: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như<br />
trùng nhau) <strong>có</strong> gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi cm là li độ của vật 1 và v<br />
x1<br />
1<br />
2 2<br />
x1 v2 cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hê thức: 3. Biết rằng<br />
4 80<br />
1<br />
khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là s. Lấy π 2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của<br />
2<br />
vật 1 là 40 cm/s 2 thì gia tốc của vật 2 là<br />
A. 40 cm/s 2 . B. 40 2 cm/s 2 . C. 40 2 cm/s 2 . D. 40 cm/s 2 .<br />
Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm<br />
công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả <strong>thi</strong>ết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp<br />
tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i . Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện<br />
áp của tải tiêu thụ.<br />
A. 8,7. B. 9,7. C. 7,9. D. 10,5.<br />
Câu 38: Đặt điện áp u U cost<br />
0<br />
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm <strong>có</strong> độ tự<br />
cảm thay đổi được. Khi L L 0<br />
hoặc L 3L0<br />
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC<br />
.<br />
U<br />
L<br />
Khi L 2L0<br />
hoặc L 6L0<br />
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng U<br />
L<br />
. Tỉ số bằng:<br />
U<br />
2 3 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. 2.<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng <strong>có</strong> bước sóng<br />
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M <strong>có</strong> đúng 4 bức xạ cho vân sáng <strong>có</strong> bước sóng 735 nm;<br />
490 nm; 1<br />
và 2<br />
. Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là<br />
A. 1,5 MeV. B. 1,0 MeV. C. 0,85 MeV. D. 3,4 MeV.<br />
1 6 3<br />
6<br />
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân n Li H <br />
. Hạt nhân Li đứng yên, nơtron <strong>có</strong> động năng K 2, 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0 3 1<br />
3<br />
MeV. Hạt và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng<br />
1 H<br />
0<br />
0<br />
bằng 30 và 45 . Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi<br />
phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?<br />
A. Tỏa 1,87 MeV. B. Thu 1,87 MeV C. Tỏa 1,66 MeV. D. Thu 1,66 MeV.<br />
3<br />
1<br />
2<br />
C<br />
7<br />
4<br />
n<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
D B C A C B C B C B<br />
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20<br />
A A A A A A A C B B<br />
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30<br />
A A A B B C D B D C<br />
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40<br />
A D B C D D A B C D<br />
Câu 1:<br />
+ Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên<br />
vật → Đáp án D<br />
Câu 2:<br />
+ Trong dao động điều hòa thì biên độ, tần số và năng lượng toàn phần là luôn không đổi theo thời gian.<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 3:<br />
+ Các điểm trên mặt nước thuộc trung trực của hai nguồn sóng sẽ dao động với biên độ cực đại<br />
→ Đáp án C<br />
Câu 4:<br />
+ Sóng cơ không lan truyền được trong chân không → A sai → Đáp án A<br />
Câu 5:<br />
+ Khi xảy ra cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế hiệu<br />
dụng trên điện trở thuần → C sai → Đáp án C<br />
Câu 6:<br />
+ Trong mạch LC, ta <strong>có</strong>: 1 1 2 2<br />
C<br />
LI0 CU0<br />
→ I0 U0<br />
→ Đáp án B<br />
2 2<br />
L<br />
Câu 7:<br />
+ Khoảng thời gian ngắn nhất để đi từ vị trí cân bằng ra biên là một phần tư chu kì → Đáp án C<br />
Câu 8:<br />
+ Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và Rơn – ghen → Đáp án B<br />
Câu 9:<br />
+ Từ trường tạo bởi dòng điện tròn <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều được xác định theo quy tắc nắm tay phải → trong vòng dây từ<br />
trường hướng thẳng đứng vào trong → (3) sai → Đáp án C<br />
Câu 10:<br />
+ Hạt nhân nguyên tử được <strong>cấu</strong> tạo từ các nucleon → Đáp án B<br />
Câu 11:<br />
2<br />
v A<br />
2<br />
a 100<br />
+ Tại vị trí động năng bằng thế năng của vật thì: → 10 rad/s → T 0, 2<br />
s.<br />
2<br />
v 10<br />
2<br />
a A<br />
2<br />
+ Động năng sẽ biến <strong>thi</strong>ên với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật T 0,1<br />
s → Đáp án A<br />
Câu 12:<br />
+ Trên dây <strong>có</strong> sóng dừng với hai nút sóng → <strong>có</strong> một bó sóng trên dây → 2l<br />
2 m → Đáp án A<br />
Câu 13:<br />
+ Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ quay của roto và số cặp cực trong máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha:<br />
pn 10.300<br />
f 50 Hz → Đáp án A<br />
60 60<br />
Câu 14:<br />
+ Bảy vân sáng ứng với 6 khoảng vân 6i 2,4 mm → i 0, 4 mm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 3<br />
ai 2.10 .0,4.10<br />
Bước sóng của ánh sáng 0,67 μm → Đáp án A<br />
D 1,2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 15:<br />
+ Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên một bản tụ <strong>có</strong> độ lớn bằng một nửa độ lớn<br />
T 5 <br />
cực đại là: .10<br />
6<br />
t s → Đáp án A<br />
6 3<br />
Câu 16:<br />
+ Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng<br />
34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
15<br />
3,975.10 J → Đáp án A<br />
11<br />
5.10<br />
Câu 17:<br />
+ Hai hạt nhân <strong>có</strong> cùng độ hụt khối → <strong>có</strong> cùng năng lượng liên kết.<br />
Hạt nhân X <strong>có</strong> số khối lớn hơn hạt nhân Y → năng lượng liên kết của X nhỏ hơn Y → Hạt nhân Y bền vững<br />
hơn hạt nhân X → Đáp án A<br />
Câu 18:<br />
+ Tia và tia X không mang điện nên không bị lệch trong điện trường → Đáp án C<br />
Câu 19:<br />
+ Electron dịch chuyển ra xa hai điện tích qA<br />
, qB<br />
→ tổng điện tích của qA<br />
và qB<br />
phải âm → B không thể<br />
xảy ra → Đáp án B<br />
Câu 20:<br />
+ Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng<br />
của dòng điện được chuyển hóa từ cơ năng → Đáp án B<br />
Câu 21:<br />
+ <strong>Gia</strong> tốc của con lắc là tổng vecto gia tốc pháp tuyến và gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm):<br />
<br />
2 2<br />
a a a → a a a .<br />
t<br />
n<br />
t<br />
at<br />
g sin<br />
<br />
Trong đó:<br />
2<br />
v<br />
an<br />
2g<br />
cos<br />
cos0<br />
<br />
l<br />
→ Tại vị trí cân bằng a a 2g 1<br />
cos<br />
.<br />
n<br />
n<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
2 1 1<br />
<br />
21 cos0<br />
2 <br />
→ Tại vị trí biên a at<br />
g sin<br />
→ <br />
<br />
0<br />
0,08 → Đáp án A<br />
sin0 0<br />
Câu 22:<br />
P 0,6<br />
3<br />
+ Cường độ âm tại A: I<br />
W/m 2 A<br />
5,31.10 → Đáp án A<br />
2 3<br />
4<br />
r 4<br />
3<br />
Câu 23:<br />
<br />
20<br />
+ Dựa vào hình vẽ ta <strong>có</strong>: sin và<br />
2 A<br />
<br />
8<br />
cos . 2 A<br />
2 <br />
2 <br />
<br />
+ Mặc khác sin cos 1<br />
2 2 <br />
2 2<br />
→ A 20 8 4 29 mm.<br />
+ Tại thời điểm điểm D đang ở biên dương,<br />
t 1<br />
2<br />
thời điểm t 2<br />
ứng với góc quét t<br />
rad.<br />
5<br />
+ Vậy li độ của điểm D khi đó sẽ là: u Asin<br />
6,6 mm.<br />
Tốc độ dao động của D:<br />
Câu 24:<br />
D<br />
2 2<br />
v A u D<br />
64, 41mm/s → Đáp án A<br />
B<br />
20<br />
D<br />
20<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
t1<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
u<br />
C<br />
t<br />
C<br />
8<br />
B<br />
u<br />
D<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Z L<br />
1<br />
U 5 5 <br />
+ Điện áp cực đại trên tụ điện UCmax<br />
U → n → 2 .<br />
2<br />
1<br />
n 4 3<br />
R<br />
2n<br />
2 <br />
<br />
3<br />
2<br />
R<br />
2<br />
→ Hệ số công suất của đoạn mạch AM: cos 3<br />
AM<br />
→ Đáp án B<br />
2 2 2<br />
R Z 2 7<br />
L <br />
1<br />
3 <br />
Câu 25:<br />
2 2<br />
R ZC<br />
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần ZL<br />
.<br />
Z<br />
R<br />
1<br />
1<br />
Ta <strong>chuẩn</strong> hóa → ZL<br />
x<br />
ZC<br />
n x<br />
R<br />
1 4<br />
+ Hệ số công suất của mạch tương ứng cos <br />
↔ 0,8 → n .<br />
2<br />
R Z 2<br />
L<br />
Z<br />
1 3<br />
C<br />
1<br />
n<br />
2<br />
2<br />
ZC<br />
<br />
U<br />
Lmax<br />
U<br />
Lmax<br />
+ Kết hợp với U<br />
Lmax<br />
U 1 → U 120<br />
V → U0 120 2 170<br />
V.<br />
R<br />
2 2<br />
ZC<br />
4 <br />
1 1<br />
<br />
R 3 <br />
→ Đáp án B<br />
Câu 26:<br />
+ Khi C C 0<br />
mạch xảy ra cộng hưởng và R ZL ZC<br />
, U U R<br />
40 V.<br />
Mạch chỉ <strong>có</strong> C thay đổi, R Z L<br />
→ với mọi giá trị của C thì U<br />
R<br />
U<br />
L<br />
.<br />
UC<br />
U<br />
L<br />
60<br />
UC<br />
U<br />
R<br />
60<br />
2<br />
+ Ta <strong>có</strong>: <br />
↔ → .<br />
U 2 2 <br />
5U<br />
40<br />
2<br />
R<br />
U<br />
L<br />
UC<br />
U 2 2<br />
40<br />
2 R<br />
240U<br />
R<br />
2000 0<br />
R<br />
U<br />
R<br />
UC<br />
<br />
→ Phương trình trên cho ta hai nghiệm U<br />
R<br />
37,3 V và U<br />
R<br />
10,7<br />
V → Đáp án C<br />
Câu 27:<br />
+ Năng lượng của tia X <strong>có</strong> bước sóng ngắn nhất ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng của các<br />
hc<br />
electron đập vào anot thành bức xạ tia X: <br />
min<br />
qU<br />
<br />
+ Năng lượng trung bình của tia X là: 0,57qU .<br />
+ Gọi n là số photon của chùm tia X phát ra trong 1 s, khi đó công suất của chùm tia X sẽ là:<br />
P n<br />
0,57nqU<br />
.<br />
X<br />
I<br />
+ Gọi ne<br />
là số electron đến anot trong 1 s, khi đó dòng điện trong ống được xác định bởi: I nee<br />
→ ne<br />
.<br />
e<br />
+ Công suất của chùm tia electron: P n qU UI .<br />
e<br />
e<br />
0,01I<br />
14<br />
→ Theo giả thuyết của bài toán: PX<br />
0,01Pe<br />
↔ 0,57nqU<br />
0,01UI<br />
→ n 4, 48.10 photon/s.<br />
0,57q<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 28<br />
+ Áp dụng công thức Anh – xtanh về hiện tương quang điện. Vì → E 2E<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
hc<br />
hc<br />
<br />
1 0<br />
<br />
hc<br />
hc<br />
E<br />
2 0<br />
Câu 29:<br />
2E<br />
d 2<br />
d 2<br />
31<br />
2<br />
3.0, 4.0,5<br />
→ o<br />
0,545 μm → Đáp án B<br />
4<br />
<br />
4.0, 4 0,5<br />
<br />
1 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C<br />
1<br />
<br />
2 d1 d 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Khi chuyển động trên các quỹ đạo dừng thì lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm.<br />
2<br />
q<br />
2<br />
k<br />
F ma ht<br />
↔ k m<br />
r → , quỹ đạo M ứng với<br />
2 n<br />
<br />
3 q<br />
n 3<br />
r<br />
mr<br />
n<br />
n<br />
9<br />
9.10<br />
19 15<br />
15<br />
→ <br />
1,6.10 1,53.10 rad/s → T s.<br />
31 2 11<br />
3<br />
M<br />
4,1.10<br />
0,91.10 . 3 .5,3.10<br />
<br />
<br />
2 11 9<br />
+ Chu vi của quỹ đạo M là s 2<br />
r M<br />
2 .3 .5,3.10 3.10 m.<br />
8<br />
+ Ta để ý rằng khoảng thời gian t<br />
10<br />
s gần bằng 2439024,39T → S 7,3 mm.<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 30:<br />
13<br />
+ Năng lượng mà tàu cần dùng trong một ngày: E Pt 3456.10 J.<br />
→ Với hiệu suất 0,25 thì năng lượng thực tế các phản ứng phân hạch đã cung cấp là<br />
E<br />
14<br />
E0 100 1,3824.10<br />
J.<br />
25<br />
14<br />
E0<br />
1,3824.10<br />
24<br />
+ Số hạt nhân Urani đã phân hạch: n 4,32.10 .<br />
6 19<br />
E<br />
200.10 .1,6.10<br />
n<br />
→ Khối lượng Urani cần dùng m A A 1,69<br />
kg → Đáp án C<br />
N<br />
A<br />
Câu 31:<br />
D<br />
+ Khi chưa dịch chuyển mà, ta <strong>có</strong> xM<br />
5 .<br />
a<br />
+ Khi dịch chuyển màn ra xa D tăng, dẫn đến i tăng, do vậy cùng một vị trí M trên màn nhưng số thứ tự của<br />
D<br />
D<br />
vân sẽ giảm. Kết hợp với giả thuyết M chuyển thành vân tối lần thứ hai, ta <strong>có</strong> xM<br />
3,5 .<br />
a<br />
→ Từ hai kết quả trên ta <strong>có</strong>: 3,5 D 0,6 5D<br />
→ D 1, 4 m.<br />
<br />
<br />
3 3<br />
xM<br />
a 4, 2.10 .1.10<br />
→ Bước sóng của sóng ánh sáng 0,6 μm → Đáp án A<br />
5D 5.1, 4<br />
Câu 32:<br />
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau<br />
B0<br />
+ Vậy tại thời điểm t0<br />
cảm ứng từ đang <strong>có</strong> giá trị<br />
2<br />
+ Ta để ý rằng hai thời điểm này vuông pha nhau vậy, tại thời điểm t ta <strong>có</strong> B <br />
3<br />
B0<br />
2<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 33:<br />
3 3<br />
D<br />
ax 0,4.10 .27.10 3,6<br />
+ Vị trí của vân sáng xM<br />
k → M<br />
<br />
a kD 3k k<br />
µm.<br />
Với khoảng giá trị của bước sóng, ta tìm được các bức xạ cho vân sáng là 1 0,72 µm, 2 0,6 µm,<br />
3 0,5142 µm, 4 0,45 µm, 5 0, 4 µm<br />
→ Giá trị trung bình 0,53684 µm→ Đáp án B<br />
Câu 34:<br />
+ Ảnh cao hơn vật → thấu kính là hội tụ.<br />
→ Trường hợp ảnh cùng <strong>chi</strong>ều.<br />
d<br />
d<br />
24 d<br />
8<br />
Ta <strong>có</strong> → cm.<br />
d<br />
2d<br />
d<br />
16<br />
+ Áp dụng công thức thấu kính 1 1 1 1 1 1 16<br />
↔ → f cm → Đáp án C<br />
d d f 8 16 f 3<br />
Câu 35:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.<br />
T x <br />
0<br />
T 7 <br />
ar cos <br />
x <br />
0<br />
<br />
ar cos<br />
2<br />
A2<br />
2 4 <br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: →<br />
A2<br />
7<br />
<br />
→ x0 3 cm.<br />
T x <br />
0<br />
1<br />
x 4<br />
ar<br />
0<br />
x <br />
0<br />
cos<br />
2ar<br />
cos 2ar<br />
cos <br />
2<br />
A1<br />
2<br />
A1 A1<br />
<br />
→ T 3s<br />
+ Phương trình dao động của hai chất điểm:<br />
2<br />
<br />
x1<br />
6cos t <br />
2<br />
<br />
<br />
6cos t <br />
x<br />
3 3 a<br />
<br />
0 x<br />
1 3 3<br />
<br />
→ <br />
<br />
1, 22 → Đáp án D<br />
2<br />
a<br />
2<br />
2<br />
<br />
x2<br />
2 3 cos<br />
t <br />
<br />
2 3 cos<br />
t <br />
<br />
3 6 <br />
3 6 <br />
Câu 36:<br />
2 2<br />
2 2<br />
x1 v2 x1 v2 + Ta để ý rằng tại mỗi thời điểm v luôn vuông pha với x, từ phương trình 3↔ 1→<br />
v2<br />
4 80 12 240<br />
vuông pha với → hai dao động hoặc cùng pha hoặc ngược pha nhau.<br />
x 1<br />
<br />
A1<br />
12<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
v2max<br />
240 24<br />
T 1<br />
+ Với hai dao động cùng pha thì thời gian để hai dao động gặp nhau là t<br />
→ T 2 s →<br />
2 2<br />
2<br />
rad/s.<br />
v2max<br />
→ A2 12 A1<br />
→ luôn cùng li độ → loại<br />
<br />
T 1<br />
+ Với hai dao động ngược pha thì thời gian để hai dao động gặp nhau là t<br />
T <br />
2 2<br />
2 s → 2<br />
rad/s.<br />
v2max<br />
→ A<br />
→ cm/s 2 2<br />
12 A1<br />
a2 a1 40<br />
→ Đáp án D<br />
<br />
Câu 37:<br />
P1 P1 P0<br />
U 1<br />
U1 U01<br />
+ Phương trình truyền tải điện năng cho hai trường hợp <br />
→ <br />
.<br />
P2 P2 P0<br />
U 2<br />
U 2<br />
U02<br />
U<br />
+ Ta <strong>có</strong> ΔP ~ I 2 02<br />
10U<br />
01<br />
→ Để ΔP 2 giảm 100 lần so với ΔP 1 → I 2 = 0,1I 1 → .<br />
U<br />
2 0,1 U1<br />
U 1<br />
0,15U 01<br />
U01<br />
U<br />
2<br />
Kết hợp với giả thuyết ΔU 1 = 0,15U 01 → <br />
→ 8,7 → Đáp án A<br />
U 2<br />
0,1.0,15U 01<br />
10U<br />
01<br />
U <br />
1<br />
Câu 38:<br />
Ứng với L L 0<br />
→ ZL<br />
ZL0<br />
, ta <strong>chuẩn</strong> hóa ZL0 1.<br />
+ Hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên tụ, thõa mãn:<br />
ZL 1<br />
ZL2 2ZC<br />
→ ZC<br />
2.<br />
+ Hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thõa mãn:<br />
1 1 2 1 1 2<br />
↔ → ZLmax<br />
ZL3 ZL4<br />
ZLmax<br />
2 6 ZLmax<br />
3 , với ZLmax<br />
là cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn<br />
cảm cực đại.<br />
2 2<br />
2 2<br />
R ZC<br />
R 2 2<br />
→ ZLmax<br />
↔ 3 → R 2 .<br />
Z<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
<br />
2<br />
U R ZL3<br />
ZC<br />
2 2 2<br />
L<br />
3<br />
+ Ta <strong>có</strong> tỉ số → Đáp án B<br />
U Z<br />
2 2<br />
C<br />
<br />
Z<br />
L3<br />
C<br />
2<br />
R ZL<br />
1<br />
ZC<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
2 1<br />
2<br />
Câu 39:<br />
k<br />
<br />
490 2<br />
+ Các vị trí mà hai bước sóng 735nm và 490 nm trùng nhau thõa mãn .<br />
k<br />
<br />
735 3<br />
+ Điều kiện để bước sóng bất kì cho vân sáng trùng với bước sóng :<br />
k<br />
k<br />
735k<br />
→ với k 2,4,6 …..<br />
<br />
k k k<br />
+ Với khoảng giá trị của là: 380 nm ≤ ≤ 760 nm, kết hợp với Mode → 7 trên Casio ta tìm được.<br />
1 1 <br />
Với k 4 thì 1 588 nm và 2 420 → <br />
hc<br />
0,85 MeV → Đáp án C<br />
2 1<br />
<br />
Câu 40:<br />
+ Áp dụng định luật bảo toàn cho phản ứng hạt nhân<br />
0 0<br />
<br />
<br />
p<br />
sin 30 pH<br />
sin 45<br />
p<br />
pn<br />
p<br />
pH<br />
→<br />
<br />
<br />
0 0<br />
pn<br />
p<br />
cos30 pHcos45<br />
0<br />
<br />
p<br />
2 pH<br />
(1)<br />
30<br />
→<br />
0<br />
<br />
45<br />
2 pn<br />
p<br />
3 pH<br />
2(2)<br />
+ Thay (1) vào (2), bình phương hai vế ta thu được<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
2 2 p 2mK<br />
p<br />
4 p 1 3 p 4m K 1<br />
3 m K<br />
H<br />
<br />
n n n<br />
<br />
4mnK<br />
n<br />
K<br />
<br />
0,32<br />
1<br />
3 2<br />
m<br />
Từ trên ta tìm được <br />
MeV<br />
m<br />
K<br />
KH<br />
0,21<br />
2mH<br />
Vậy phản ứng này thu năng lượng E K K K <br />
1,87 MeV → Đáp án B<br />
n<br />
H<br />
<br />
<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
p n<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - <strong>Lý</strong> - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
Cấp độ nhận thức<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Dao động cơ 3 1 1 2 7<br />
Sóng cơ 2 1 2 0 5<br />
Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều 1 1 3 2 7<br />
Dao động và sóng điện từ 1 1 1 0 3<br />
Sóng ánh sáng 1 1 2 1 5<br />
Lượng tử ánh sáng 1 1 3 0 5<br />
Hạt nhân 1 2 1 1 5<br />
Điện học 0 1 0 0 3<br />
Từ học 0 1 0 0 2<br />
Quang học 0 0 1 0 1<br />
Tổng 10 10 14 6 40<br />
Tổng<br />
Đánh giá <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>:<br />
+ Nội dung kiến thức gồm cả 12 và 11 trong đó chủ yếu là 12, số các câu hỏi thuộc chương trình 1 là 7 câu.<br />
+ Các câu phân loại cao (gồm 6 câu) tập trung chủ yế ở các chương dao động cơ, s điện xoay <strong>chi</strong>ều theo<br />
đúng tinh thần ra <strong>đề</strong> của bộ. Các câu hỏi phân loại hướng đến kĩ năng xử lý đồ thị, hiện tượng cơ học hơn là<br />
nặng về toán học đã được xây dựng sẵn.<br />
→ Đề <strong>thi</strong> phân loại học sinh tốt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial