CÂU 68: Cho 27,04 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 và Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO 3 , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4+ ) và 0,12 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí Z gồm NO 2 và N 2 O. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe <strong>có</strong> trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu gần nhất với: A. 48% B. 58% C. 54% D. 46% Định hướng tư duy <strong>giải</strong> BTNT.Clo AgCl : 0,88(mol) Nhận thấy 133,84 BTKL Ag : 0,07(mol) Trong Y n NO 0,02 n 0,08 H BTE Trong Y Và n 2 0,02.3 0,07 0,13(mol) Fe nAg 0,07 Như vậy Y chứa 2 Fe : 0,13 Cl : 0,88 H : 0,08 BTDT 3 Fe : 0,18 BTKL BTKL Z m Z m 48,68 0,88 0,04 0,08 27,04 0,88.36,5 0,04.63 48,68 m .18 2 5,44(gam) NO : 0,08 0,08 0,04.2 0,04 2 BTNT.N Z nFe(NO 3 ) 0,06(mol) 2 N2O : 0,04 2 BTNT.O Trong oxit X O n 0,42 0,08.2 0,04 3(0,04 0,06.2) 0,14 FeO :3a Fe3O 4 : 2a 3a 8a 3a 0,14 Fe2O 3 : a BTNT.Fe Trong X a 0,01 nFe 0,14(mol) Y 0,14 %n Fe 53,85% 0,14 0,06 0,06 CÂU 69: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO 3 và 0,12 mol H 2 SO 4 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,04 mol Cu vào X, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 19,424. B. 23,176. C.18,465. D. 16,924. Định hướng tư duy <strong>giải</strong> BTKL Ta <strong>có</strong> 5,36 Fe : a(mol) 56a 16b 5,36 a 0,07 O : b(mol) BTE 3a 2b 0,01.3 b 0,09 X chứa 3 Fe : 0,07 BTNT.N NO 3 : 0,02 Cu:0,04mol 0,05 n NO 0,0125(mol) SO : 0,12 4 2 4 BTDT H : 0,05(mol) Cu,Fe 2 Dễ thấy Cu tan hết, do đó muối sẽ chứa SO 4 : 0,12(mol) BTNT.N NO 3 : 0,0075(mol) 19
BTKL m 0,07.56 0,04.64 0,12.96 0,0075.62 18,465(gam) CÂU 70: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa và 0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được 59,04 gam muối trung hòa. Mặt khác, cho NaOH dư vào Y thì thầy <strong>có</strong> 0,44 mol NaOH phản ứng. Phần trăm khối lượng của Fe <strong>có</strong> trong X gần nhất với : A. 2,5% B. 2,8% C. 4,2% D. 6,3% Định hướng tư duy <strong>giải</strong> nNO 0,04(mol) BTNT.H trong Fe3O 0,32 0,04.4 4 Ta <strong>có</strong> nO 0,08 n 0,32(mol) 2 H BTNT.O n Fe3O4 0,02(mol) BTKL Trong Y <strong>có</strong> m 0,32.136 59,04 0,04.30 0,16.18 m 19,6(gam) Fe Fe K : 0,32 SO : 0,32 NO 3 : H2O 2 3 NaOH dung dÞch 2 SO 2 4 4 BTDT 0,12 0,04 2 BTNT.N nFe(NO 3 ) 2 0,08(mol) K : 0,32(mol) Na : 0,44(mol) : 0,32(mol) NO 3 : 0,12(mol) BTKL mFe 19,6 0,02.232 0,08.180 0,56 %Fe 2,857% CÂU 71: Hỗn <strong>hợp</strong> rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 30,88% về khối lượng). Hòa tan hết m gam rắn X trong HNO 3 dư thấy <strong>có</strong> 4,26 mol HNO 3 phản ứng và thoát ra 13,44 lít NO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây : A. 80 B. 110 C. 101 D. 90 Định hướng tư duy <strong>giải</strong> Ta <strong>có</strong> nHNO 4,26 3 4,26 0,6 nNO 0,6 3 2 Ta dồn X về BTNT.N nFe(NO 3 ) 3 1,22(mol) Fe :1,22(mol) 16(a b) 0,3088 O : a(mol) 1,22.56 16a 18b BTE H2 O : b(mol) 1,22.3 2a 0,6 a 1,53(mol) BTKL b 0,4(mol) m 1,22.56 1,53.16 0,4.18 100(gam) CÂU 72: Cho 7,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dung dịch Y), thu được 0,448 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 8,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> gồm Cu và CuO tỷ lệ mol tương ứng là 35: 16, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Số mol HNO 3 <strong>có</strong> trong Y là: A. 0,60 mol B. 0,48 mol C. 0,46 mol D. 0,50 mol Định hướng tư duy <strong>giải</strong> BTKL Fe : a(mol) 56a 16b 7,52 a 0,1 Ta <strong>có</strong>: 7,52 O : b(mol) 3a 2b 0,02.3 b 0,12 Cu : 35a 64.35a 16a.80 8,8 CuO :16a 20
- Page 1 and 2: À N H T R A N G K I Ế N T H Ứ
- Page 3 and 4: 2 Fe : 0,03 2 SO 4 : 0,26 Ba(OH) 2
- Page 5 and 6: Định hướng tư duy giải BTN
- Page 7 and 8: Định hướng tư duy giải BTK
- Page 9 and 10: CÂU 30: Để 4,2 gam sắt trong
- Page 11 and 12: Điền số điện tích Và 2 F
- Page 13 and 14: A. 22,5% B. 25,5% C. 23,5% D. 28,5%
- Page 15 and 16: CÂU 54: Cho 18,24 gam hỗn hợp
- Page 17 and 18: CÂU 61: Cho 158,4 gam hỗn hợp
- Page 19: Fe : y 7,52 56y 16z 7,52 O : z B
- Page 23 and 24: 0,02.3 0,06 0,03.8 3 BTE nAl 0
- Page 25 and 26: CÂU 80: Cho 14,8 gam hỗn hợp r
- Page 27 and 28: A. 11,48. B. 13,64. C. 2,16. D. 12,
- Page 29 and 30: nAl a NO : 0,09(mol) H Ta có :
- Page 31 and 32: A. 16,924 B. 18,465 C. 19,424 D. 23
- Page 33 and 34: 100 bài toán hay và khó về (H
- Page 35 and 36: CÂU 8: Hòa tan hết bột Zn tro
- Page 37 and 38: đến dư thu được kết tủa
- Page 39 and 40: Định hướng tư duy giải : n
- Page 41 and 42: CÂU 25: Hòa tan hoàn toàn 7,84
- Page 43 and 44: n BTNT.Fe 2 a mol Fe a b 0,12
- Page 45 and 46: A. 2M B. 2,2M C. 2,25M D. 2,5M Đ
- Page 47 and 48: Fe : 0,2 BaSO : 0,4 Fe : 0,25 2 4
- Page 49 and 50: Fe : 0,2 NO : 0,05 H Ta có: H
- Page 51 and 52: CÂU 56: Hòa tan hết 24,96 gam h
- Page 53 and 54: H : 0,97 O : a CO OH : b 2 : 0,03 T
- Page 55 and 56: H :1,56 Fe(OH) 2 : 0,1 H Ta có:
- Page 57 and 58: Ta có: H 2 : 0,01 n 0,02 4a
- Page 59 and 60: 3c 2d 0,02.8 0,44 c 0,06 30
- Page 61 and 62: khí Y gồm CO 2 , H 2 , NO với
- Page 63 and 64: CÂU 93: Hòa tan hết m gam hỗn
- Page 65 and 66: A. 20,74% B. 18,32% C. 22,94% D. 28
- Page 67 and 68: BTNT.O CO2 0,02.4 0,04.2 0,515
- Page 69 and 70: và glixerol. Đốt cháy hoàn to
- Page 71 and 72:
vừa đủ 0,545 mol O 2 . Sản p
- Page 73 and 74:
12(0,7 0,5a 0,5b) 0,58.2 69a 55b
- Page 75 and 76:
nA x(mol) x y 0,09 x 0,03(mol)
- Page 77 and 78:
A. 19,43% B. 18,43% C. 20,43% D. 21
- Page 79 and 80:
Định hướng tư duy giải Ta
- Page 81 and 82:
CnH2nNO2 Na : 2a Ta có: 35,97 C
- Page 83 and 84:
Làm trội C: + Nếu X có 4C →
- Page 85 and 86:
BTKL m 0,325.32 0,3.44 0,28.1
- Page 87 and 88:
BTKL m 12,28 CÂU 14: Cho 8,4 gam
- Page 89 and 90:
Có ngay C 3,5 và hai ancol có c
- Page 91 and 92:
BTKL CO 2 CO 2 20,56 1,26.32
- Page 93 and 94:
Định hướng tư duy giải C2H
- Page 95 and 96:
nCO 0,165 2 BTKL trong X 4,84 0,1
- Page 97 and 98:
O : a mancol maxit no 15,4 COO :
- Page 99 and 100:
Dồn chất COO COO NH : a a 2b
- Page 101 and 102:
BTNT.O 0,07 0,34 3(3,56 a) a
- Page 103 and 104:
Dồn chất COO COO X C H N CH
- Page 105 and 106:
0,05.147 n 0,1 0,06.3 0,05 0,3
- Page 107 and 108:
CÂU 39: Hỗn hợp X gồm glyxin
- Page 109 and 110:
A. 38,792 B. 34,760 C. 31,880 D. 34
- Page 111 and 112:
50 bài toán hay và khó về HNO
- Page 113 and 114:
n Fe :10,64 2 SO 4 : 0,32 BTKL Đi
- Page 115 and 116:
0,68 0,03.2 0,08 0,12 Và n NO
- Page 117 and 118:
BTKL trong X 92,4 63,6 Ta có: nO
- Page 119 and 120:
Sau khi cho KOH vào thì K nó ch
- Page 121 and 122:
Định hướng tư duy giải Ta
- Page 123 and 124:
CÂU 43: Khi cho 39,2 gam hỗn h
- Page 125 and 126:
MA 32n 64 Cu Chú ý : Ta xem Cu
- Page 127 and 128:
COO : 0,22 HCOOC H : 0,17 2 5 D
- Page 129 and 130:
CO 2 : a E cháy a 0,38 knE n
- Page 131 and 132:
x y 2t 0,16 y t 0,09 x t
- Page 133 and 134:
HCOOC2H 5 : 0,01 3,84% HCOO : 0,13
- Page 135 and 136:
0,24 + Nếu số C trong R 2 là 0
- Page 137 and 138:
Y và Z có cùng số mol) bằng
- Page 139 and 140:
ancol : 0,015 trong E HO : 0,015
- Page 141 and 142:
A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63.
- Page 143 and 144:
Định hướng tư duy giải COO
- Page 145 and 146:
50 bài toán hay và khó liên qu
- Page 147 and 148:
Định hướng tư duy giải BaS
- Page 149 and 150:
A. 4,1. B. 5,1. C. 3,1. D. 2,1. Đ
- Page 151 and 152:
CÂU 27: Hỗn hợp X gồm Al, Ba
- Page 153 and 154:
BTDT BTE a b c 2d c 3
- Page 155 and 156:
BTDT BTE a b c 2d c 3
- Page 157 and 158:
Ba : a BTE Có Al dư → Phần X
- Page 159:
nước dư, thu được dung dị