500 bài toán Hay Lạ Khó tổng hợp môn Hóa Học 2019 có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/2d1fr8y61lse94sjosyvej3a8kidny3l
https://app.box.com/s/2d1fr8y61lse94sjosyvej3a8kidny3l
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
nCO<br />
1,5<br />
2<br />
Cộng dồn nCO<br />
n<br />
2 H2O<br />
0,15 0,3 0,15 <br />
<br />
nH2O<br />
1,35<br />
m 150 1,5.44 1,35.18 59,7<br />
CÂU 31: Hỗn <strong>hợp</strong> X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH 2 , 1 nhóm –COOH và<br />
0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn <strong>hợp</strong> X cần a mol O 2 , sản phẩm cháy hấp thụ hết<br />
vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung<br />
dịch Y thu được 14,448 lít CO 2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O 2 (đktc). Giá trị<br />
của V là<br />
A. 2,2491. B. 2,5760. C. 2,3520. D. 2,7783.<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
332 2a 3.0,1125 NaOH<br />
Na 2CO 3<br />
: t<br />
nCO<br />
<br />
2<br />
3<br />
NaHCO 3<br />
:1,2 2t<br />
0,8a t 0,645<br />
<br />
0,8a t 0,645 a 1,18125<br />
2a 0,3375 <br />
1,2 t 2a 3t 3,2625 t 0,3<br />
<br />
3<br />
nCO 0,9<br />
2<br />
332<br />
3.0,01.1,18125.8 3.0,01.1,18125 2nO2<br />
n 4<br />
V 2,7783<br />
CÂU 32: Đốt cháy hết 25,56g hỗn <strong>hợp</strong> H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một<br />
amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (M Z > 75) cần đúng 1,09 mol O 2 , thu được CO 2 và H 2 O với tỉ lệ<br />
mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N 2 . Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn<br />
dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng<br />
phản ứng. Giá trị của m là<br />
A.38,792 B.34,760 C.31,880 D.34,312<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
CO 2<br />
: 48a<br />
<br />
BTKL<br />
CO 2<br />
: 0,96<br />
Ta <strong>có</strong>: H2O : 49a a 0,02 nCOO nH<br />
0,36<br />
H2O : 0,98<br />
N<br />
2<br />
: 0,02<br />
<br />
<br />
→ Ancol phải là CH 3 OH<br />
BTKL<br />
25,56 0,36.1,2.56 m 0,04.18 0,32.32 m 38,792<br />
CÂU 33: Hai peptit X, Y (M X < M Y ) mạch hở, <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon, Z là este của amino axit và <strong>có</strong><br />
công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. Đun nóng 47,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,6<br />
mol NaOH, thu được 0,12 mol ancol T và 64,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm<br />
khối lượng của Y trong hỗn <strong>hợp</strong> E là.<br />
A. 43,68%. B. 25,48%. C. 33,97%. D. 29,12%.<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
Z phải là GlyCH 3 : 0,12 mol<br />
mXY<br />
37,12<br />
XY<br />
<br />
<br />
Don chat nCO<br />
1, 4<br />
2<br />
Xử lý hai peptit mmuoipeptit<br />
52,72 <br />
<br />
nXY<br />
0,2<br />
n<br />
NaOH<br />
0,6 0,12 0,48<br />
<br />
<br />
<br />
Mat xich 2,4<br />
Venh GlyVal : 0,12<br />
<br />
<br />
%Y 33,97%<br />
C 7<br />
GlyGlyAla : 0,08<br />
CÂU 34: Hai peptit X, Y (X chỉ được tạo từ một loại axit amin) mạch hở, <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon, Z là<br />
este của amino axit <strong>có</strong> công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. Đun nóng 25,07 gam hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z cần<br />
dùng dung dịch chứa 0,31 mol NaOH, thu được 0,1 mol ancol T và 33,01 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối của glyxin,<br />
alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn <strong>hợp</strong> E gần nhất với:<br />
11