13.06.2019 Views

Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 (Lý thuyết, bài tập trắc nghiệm 8 chương gồm 4 chuyên đề Vô cơ và 4 chuyên đề Hữu cơ) có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek

https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

C H U Y Ê N Đ Ề , B À I T Ậ P T Ổ N G<br />

H Ợ P M Ô N H Ó A H Ọ C T H P T<br />

vectorstock.com/20891330<br />

Ths Nguyễn Thanh Tú<br />

Tuyển <strong>tập</strong><br />

<strong>Bộ</strong> <strong>chuyên</strong> <strong>đề</strong>, <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> <strong>trắc</strong> <strong>nghiệm</strong> <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong><br />

<strong>môn</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>12</strong> (<strong>Lý</strong> <strong>thuyết</strong>, <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> <strong>trắc</strong><br />

<strong>nghiệm</strong> 8 <strong>chương</strong> <strong>gồm</strong> 4 <strong>chuyên</strong> <strong>đề</strong> <strong>Vô</strong> <strong>cơ</strong> <strong>và</strong><br />

4 <strong>chuyên</strong> <strong>đề</strong> <strong>Hữu</strong> <strong>cơ</strong>) <strong>có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

PDF VERSION | 2019 EDITION<br />

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL<br />

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM<br />

Tài liệu chuẩn tham khảo<br />

Phát triển kênh bởi<br />

Ths Nguyễn Thanh Tú<br />

Đơn vị tài trợ / phát hành / <strong>chi</strong>a sẻ <strong>học</strong> thuật :<br />

Nguyen Thanh Tu Group<br />

Hỗ trợ 24/7<br />

Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon<br />

Mobi/Zalo 0905779594


HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA – PHẦN 1<br />

Ví dụ 1: Đun 6,0 gam CH 3 COOH với C 2 H 5 OH dư (xúc tác H 2 SO 4 đặc), thu được 6,6 gam CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là<br />

A. 50,00%. B. 75,00%. C. 85,00%. D. 90,00%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,075.60<br />

nCH3COOC2H<br />

0,075 H 75%<br />

5<br />

6<br />

Ví dụ 2: Đun CH 3 COOH dư với 4,6 gam C 2 H 5 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc), thu được 5,72 gam CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo ancol là<br />

A. 65,00%. B. 50,00%. C. 56,67%. D. 70,00%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,065.46<br />

nCH3COOC2H<br />

0,065 H 65%<br />

5<br />

46<br />

Ví dụ 3: Đun sôi hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 13,5 gam axit fomic <strong>và</strong> 6,4 gam ancol metylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc), sau phản<br />

ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 95%.<br />

A. 11,4 gam. B. 15,2 gam. C. 22,2 gam. D. 15,67 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nHCOOH<br />

0,3<br />

<br />

meste<br />

0,2.0,95.(1 44 15) 11,4<br />

<br />

nCH3OH<br />

0,2<br />

BÀI TẬP VẬN DỤNG<br />

CÂU 1: Đun 3,0 gam CH 3 COOH với C 2 H 5 OH dư (xúc tác H 2 SO 4 đặc), thu được 2,2 gam CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là<br />

A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,025.60<br />

n 0,025 H 50%<br />

3<br />

Có<br />

CH3COOC2H5<br />

CÂU 2: Đun sôi hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> <strong>12</strong> gam axit axetic <strong>và</strong> 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc), sau phản ứng<br />

thu được bao nhiêu gam este ? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.<br />

A. 19,8gam. B. 35,2 gam. C. 13,2 gam. D. 23,47 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nCH COOH<br />

0,2<br />

<br />

<br />

nC2H5OH<br />

0,25<br />

3<br />

<br />

m 0,2.0,75.(15 44 29) 13,2<br />

este<br />

CÂU 3: Đun sôi hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 9 gam axit axetic <strong>và</strong> 6,4 gam ancol metylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc), sau phản ứng<br />

thu được bao nhiêu gam este ? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.<br />

A. 11,1 gam. B. 8,325 gam. C. 13,2 gam. D. 14,43 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nCH3COOH<br />

0,15<br />

<br />

meste<br />

0,15.0,75.(15 44 15) 8,325<br />

<br />

nCH3OH<br />

0,2<br />

CÂU 4: Đun sôi hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 11,84 gam axit propionic <strong>và</strong> 8,28 gam ancol etylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc), sau<br />

phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 85%.<br />

A. 19,82 gam. B. 15,606 gam. C. 15,22 gam. D. 13,872 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


Ta <strong>có</strong>:<br />

nC2H5COOH<br />

0,16<br />

<br />

meste<br />

0,16.0,85.(29 44 29) 13,872<br />

<br />

nC2H5OH<br />

0,18<br />

CÂU 5: Đun sôi hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 4,5 gam axit foomic <strong>và</strong> 3,45 gam ancol etylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc), sau phản<br />

ứng thu được bao nhiêu gam este ? Biết hiệu suất của phản ứng là 60%.<br />

A. 3,33 gam. B. 3,52 gam. C. 4,44 gam. D. 5,47 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nHCOOH<br />

0,1<br />

<br />

meste<br />

0,075.0,6.(1 44 29) 3,33<br />

<br />

nC2H5OH<br />

0,075<br />

CÂU 6: Đun 11,1 gam C 2 H 5 COOH với C 2 H 5 OH dư (xúc tác H 2 SO 4 đặc), thu được 13,77 gam C 2 H 5 COOC 2 H 5 .<br />

Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là<br />

A. 75,00%. B. 80,00%. C. 90,00%. D. 85,00%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,135.74<br />

nCH3COOC2H<br />

0,135 H 90%<br />

5<br />

11,1<br />

CÂU 7: Đun HCOOH dư với 6,4 gam CH 3 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc), thu được 2 gam HCOOCH 3 . Hiệu suất<br />

của phản ứng este hóa tính theo ancol là<br />

A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 16,67%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

1 .32<br />

1<br />

n<br />

30<br />

CH3COOC2H<br />

H 16,67%<br />

5<br />

30 6,4<br />

CÂU 8: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của<br />

phản ứng thủy phân là<br />

A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: CH(CH3COO) CH2 CH(OH) CH2<br />

<br />

<br />

<br />

polime(ancol) : a 44a 860,05 a<br />

2,62 a 0,04 H 0,04 80%<br />

polime(este) : 0,05 a 0,05<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA – PHẦN 2<br />

Ví dụ 1: Cho 5,3 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> HCOOH <strong>và</strong> CH 3 COOH (<strong>có</strong> tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam<br />

C 2 H 5 OH (với axit H 2 SO 4 đặc xúc tác), thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> este (hiệu suất các phản ứng este hóa <strong>đề</strong>u<br />

bằng 80%). Giá trị m là:<br />

A. 16,24. B. <strong>12</strong>,50. C. 6,48. D. 8,<strong>12</strong>.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

BTKL<br />

HCOOH : 0,05<br />

X <br />

nAncol<br />

0,<strong>12</strong>5<br />

CH3COOH : 0,05<br />

m<br />

este<br />

(5,3 0,1.46 0,1.18).80% 6,48(gam)<br />

→ ancol dư <strong>và</strong> hiệu suất tính theo axit.<br />

Ví dụ 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit C 2 H 5 COOH <strong>và</strong> C 3 H 7 COOH (tỉ lệ mol 3:2). Hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> hai ancol CH 3 OH<br />

<strong>và</strong> C 2 H 5 OH (tỉ lệ mol 1 : 2). Lấy 19,9 gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với <strong>12</strong>,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> Y (<strong>có</strong> xúc tác H 2 SO 4 đặc)<br />

thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> este (hiệu suất các phản ứng <strong>đề</strong>u bằng 90%). Giá trị m là :<br />

A. 28,456. B. 29,230. C. 24,520. D. 23,160.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Quy hỗn <strong>hợp</strong> X, Y về<br />

<br />

3.29 2.43<br />

RCOOH(R 34,6)<br />

<br />

5<br />

naxit<br />

0,25<br />

<br />

<br />

1.15 2.29 73 nancol<br />

0,3<br />

R 'OH(R' ) <br />

<br />

3 3<br />

73<br />

m 0,25.0,9.(34,6 44 ) 23,16(gam)<br />

3<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit C 2 H 5 COOH <strong>và</strong> axit CH 3 COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 26,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác<br />

dụng với 27,6 gam C 2 H 5 OH (<strong>có</strong> xúc tác H 2 SO 4 đặc) thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> este (hiệu suất của các phản<br />

ứng este hoá <strong>đề</strong>u bằng 75%). Giá trị của m là :<br />

A. 28,5. B. 38,0. C. 25,8. D. 26,20.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

C2H5COOH : 0,2(mol)<br />

<br />

C2H5OH : 0,6<br />

CH3COOH : 0,2(mol)<br />

C2H5COOC2H 5<br />

: 0,15(mol)<br />

m 28,5(gam) <br />

CH<br />

3 COOC<br />

2 H<br />

5 : 0,15(mol)<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit HCOOH <strong>và</strong> CH 3 COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> hai ancol CH 3 OH <strong>và</strong><br />

C 2 H 5 OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với 7,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> Y (<strong>có</strong> xúc tác H 2 SO 4 đặc)<br />

thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> este (hiệu suất các phản ứng <strong>đề</strong>u bằng 80%). Giá trị m là :<br />

A. 11,616. B. <strong>12</strong>,197. C. 14,52. D. 15,246.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Quy hỗn <strong>hợp</strong> X, Y về<br />

RCOOH(R 8)<br />

<br />

naxit<br />

0,21<br />

3.15 2.29 <br />

R 'OH(R' 20,6) nancol<br />

0,2<br />

<br />

5<br />

m 0,2.0,8.(8 44 20,6) 11,616(gam)<br />

CÂU 3: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit HCOOH <strong>và</strong> C 2 H 5 COOH (tỉ lệ mol 2:1). Hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> hai ancol CH 3 OH <strong>và</strong><br />

C 2 H 5 OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 8,3 gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với 7,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> Y (<strong>có</strong> xúc tác H 2 SO 4 đặc) thu<br />

được m gam hỗn <strong>hợp</strong> este (hiệu suất các phản ứng <strong>đề</strong>u bằng 80%). Giá trị m là :<br />

A. 11,616. B. 8,992. C. 10,044. D. 11,24.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


Quy hỗn <strong>hợp</strong> X, Y về<br />

<br />

2.11.29 31<br />

RCOOH (R )<br />

<br />

3 3 naxit<br />

0,15<br />

<br />

<br />

3.15 2.29 nancol<br />

0,2<br />

R 'OH (R' 20,6) <br />

<br />

5<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit HCOOH <strong>và</strong> CH 3 COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> hai ancol CH 3 OH <strong>và</strong><br />

C 3 H 7 OH (tỉ lệ mol 1 : 2). Lấy 10,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với 10,64 gam hỗn <strong>hợp</strong> Y (<strong>có</strong> xúc tác H 2 SO 4 đặc)<br />

thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> este (hiệu suất các phản ứng <strong>đề</strong>u bằng 70%). Giá trị m là :<br />

A. 13,617. B. <strong>12</strong>,197. C. 11,9933. D. 17,133.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Quy hỗn <strong>hợp</strong> X, Y về<br />

CÂU 5: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit CH 3 COOH <strong>và</strong> C 2 H 5 COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> hai ancol CH 3 OH <strong>và</strong><br />

C 2 H 5 OH (tỉ lệ mol 2 : 3). Lấy 20,1 gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với 14,14 gam hỗn <strong>hợp</strong> Y (<strong>có</strong> xúc tác H 2 SO 4 đặc)<br />

thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> este (hiệu suất các phản ứng <strong>đề</strong>u bằng 75%). Giá trị m là :<br />

A. 20,115. B. 21,197. C. 24,454. D. 26,82.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

RCOOH (R 22)<br />

<br />

naxit<br />

0,3<br />

Quy hỗn <strong>hợp</strong> X, Y về 2.15 3.29 117 <br />

R 'OH (R' ) nancol<br />

0,35<br />

<br />

5 5<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


BÀI TOÁN VỀ CHẤT BÉO<br />

Câu 1: [BDG 2018] Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri<br />

stearat <strong>và</strong> natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong> 2,28 mol<br />

CO 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,20. B. 0,16. C. 0,04. D. 0,08.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2,28<br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,04<br />

57<br />

COO : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

Don chat<br />

Ốp tư duy dồn chất C : 2,16 a 2,16 0,04 2,<strong>12</strong> 0,08<br />

BTNT.O <br />

<br />

H : 2,<strong>12</strong><br />

2<br />

Câu 2: [BDG 2018] Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit panmitic, axit stearic <strong>và</strong> triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam<br />

X thu được 1,56 mol CO 2 <strong>và</strong> 1,52 mol H 2 O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH<br />

trong dung dịch, thu được glixerol <strong>và</strong> dung dịch chỉ chứa a gam hỗn <strong>hợp</strong> muối natri panmitat, natri<br />

stearat. Giá trị của a là<br />

A. 25,86. B 26,40. C 27,70. D 27,30.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

1,56 1,52<br />

Với m gam X n 0,02 n 0,09 0,02.3 0,03<br />

Y axit<br />

2<br />

COO : 0,09<br />

<br />

BTKL<br />

Dồn chất cho m gam X H : 0,05 m 24,64 a 25,86<br />

2<br />

BTNT.C<br />

CH : 1,47<br />

2<br />

Câu 3: [BDG 2018] Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được<br />

glixerol <strong>và</strong> dung dịch chứa m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối (<strong>gồm</strong> natri stearat; natri panmitat <strong>và</strong><br />

C 17 H y COONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong> 1,1 mol CO 2 . Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 17,96. B. 16,<strong>12</strong>. C. 19,56. D. 17,72.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Với a gam X<br />

COO : 0,06<br />

1,1<br />

<br />

18.2 16 3<br />

H : 1,02<br />

2<br />

BTNT.C<br />

Donchat<br />

BTKL<br />

n 0,02 C : 1,04 a 17,16 m 17,72<br />

X<br />

<br />

Câu 4: [BDG 2018] Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được<br />

glixerol <strong>và</strong> m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 <strong>và</strong> 1,275 mol H 2 O.<br />

Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là<br />

A. 20,15. B 20,60. C 23,35. D. 22,15.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,075<br />

Donchat<br />

Bơm thêm H 1,375 (1,275 0,05)<br />

2 n <br />

0,025 C : 1,3<br />

X<br />

2<br />

<br />

H : 1,275<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

BTKL<br />

m 21,45 m 22,15<br />

X<br />

2<br />

1


CÂU 1: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat <strong>và</strong><br />

natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 4,025 mol O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong> 2,85 mol CO 2 . Mặt<br />

khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,<strong>12</strong> B. 0,08 C. 0,15 D. 0,1.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,15<br />

2,85<br />

Donchat <br />

Bơm thêm a mol H 2 n 0,05 H : 0,05<br />

X<br />

2<br />

57<br />

CH : 2,7<br />

BTNT.O<br />

<br />

0,05 2,7.3 4,025.2 a a 0,1<br />

2<br />

CÂU 2: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat <strong>và</strong><br />

natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,48 mol O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong> 4,56 mol CO 2 . Mặt<br />

khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,10 B. 0,06 C. 0,07 D. 0,08.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,24<br />

4,56<br />

Donchat <br />

Bơm thêm a mol H 2 n 0,08 H : 0,08<br />

X<br />

2<br />

57<br />

CH : 4,32<br />

BTNT.O<br />

<br />

0,08 4,32.3 6,48.2 a a 0,08<br />

2<br />

CÂU 3: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat <strong>và</strong><br />

natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong> 2,28 mol CO 2 . Mặt<br />

khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,<strong>12</strong> B. 0,07 C. 0,09 D. 0,08.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,<strong>12</strong><br />

2,28<br />

Donchat <br />

Bơm thêm a mol H 2 n 0,04 H : 0,04<br />

X<br />

2<br />

57<br />

CH : 2,16<br />

BTNT.O<br />

<br />

0,04 2,16.3 3,22.2 a a 0,08<br />

2<br />

CÂU 4: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat <strong>và</strong><br />

natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,975 mol O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong> 2,85 mol CO 2 .<br />

Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,30 B. 0,22 C. 0,25 D. 0,2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,15<br />

2,85<br />

Donchat <br />

Bơm thêm a mol H 2 <strong>và</strong> n 0,05 H : 0,05<br />

X<br />

2<br />

57<br />

CH : 2,7<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTNT.O<br />

<br />

0,05 2,7.3 3,975.2 a a 0,2<br />

CÂU 5: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri oleat <strong>và</strong> natri<br />

linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong> 1,71 mol CO 2 . Mặt<br />

khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,08 B. 0,11 C. 0,10 D. 0,<strong>12</strong>.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,09<br />

1,71<br />

Donchat <br />

Bơm thêm a mol H 2 <strong>và</strong> n 0,03 H : 0,03<br />

X<br />

2<br />

57<br />

CH : 1,62<br />

BTNT.O<br />

<br />

0,03 1,62.3 2,385.2 a a 0,<strong>12</strong><br />

2<br />

2<br />

2


CÂU 6: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri paminat <strong>và</strong><br />

natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần vừa đủ 3,825 mol O 2 , thu được CO 2 <strong>và</strong> 2,45 mol H 2 O.<br />

Mặt khác, cho 0,05 mol X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,26 B. 0,24 C. 0,25 D. 0,2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,15<br />

Donchat <br />

Bơm thêm a mol H 2 <strong>và</strong> n 0,05 H : 0,05 0,05 3(2,4 a) 3,825.2 a a 0,2<br />

X <br />

<br />

2<br />

<br />

CH : 2,4 a<br />

2<br />

CÂU 7: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri paminat <strong>và</strong><br />

natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol X cần vừa đủ 2,25 mol O 2 , thu được CO 2 <strong>và</strong> 1,5 mol H 2 O. Mặt<br />

khác, cho lượng X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,05 B. 0,02 C. 0,04 D. 0,03.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,09<br />

Donchat <br />

Bơm thêm a mol H 2 <strong>và</strong> n 0,03 H : 0,03 0,03 3(1,47 a) 2,25.2 a a 0,03<br />

X <br />

<br />

2<br />

<br />

CH : 1,47 a<br />

2<br />

CÂU 8: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri paminat <strong>và</strong><br />

natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol X cần vừa đủ 3,1 mol O 2 , thu được CO 2 <strong>và</strong> 2,04 mol H 2 O. Mặt<br />

khác, cho 0,04 mol X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,08 B. 0,10 C. 0,<strong>12</strong> D. 0,03.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,09<br />

Donchat <br />

Bơm thêm a mol H 2 <strong>và</strong> n 0,03 H : 0,03 0,03 3(1,47 a) 2,25.2 a a 0,03<br />

X <br />

<br />

2<br />

<br />

CH : 1,47 a<br />

2<br />

CÂU 9: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,<strong>12</strong> mol NaOH, thu được glixerol <strong>và</strong><br />

dung dịch chứa m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 3,<strong>12</strong> mol O 2 , thu được CO 2<br />

<strong>và</strong> 2,08 mol H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 32,38 B. 35,52 C. 33,15 D. 30,97<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

BTNT.O<br />

Bơm x mol H 2 <strong>và</strong> dồn chất a H : 0,04 0,04 3(2,08 x 0,04) 3,<strong>12</strong>.2 x<br />

2<br />

<br />

CH : 2,08 x 0,04<br />

2<br />

x 0,04<br />

BTKL<br />

<br />

(34,48 0,04.2) 0,<strong>12</strong>.40 m 0,04.92 m 35,52<br />

CÂU 10: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit panmitic, axit stearic <strong>và</strong> triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu<br />

được 1,23 mol CO 2 <strong>và</strong> 1,21 mol H 2 O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,07 mol NaOH trong<br />

dung dịch, thu được glixerol <strong>và</strong> dung dịch chỉ chứa a gam hỗn <strong>hợp</strong> hai muối của axit béo. Giá trị của a là<br />

A. 21,48 B. 20,94 C. 22,46 D. 20,58<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,07<br />

<br />

<br />

Venh n 0,01<br />

Y<br />

Dồn chất cho X CH : 1,16 <br />

2<br />

<br />

<br />

n 0,04<br />

axit<br />

H : 0,05<br />

<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

19,42 0,07.40 a 0,01.92 0,04.18 a 20,58<br />

CÂU 11: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit panmitic, axit stearic <strong>và</strong> triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu<br />

được 2,15 mol CO 2 <strong>và</strong> 2,09 mol H 2 O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,<strong>12</strong> mol NaOH trong<br />

dung dịch, thu được glixerol <strong>và</strong> dung dịch chỉ chứa a gam hỗn <strong>hợp</strong> muối natri panmitat, natri stearat.<br />

Giá trị của a là<br />

3


A. 33,17 B. 29,18 C. 30,94 D. 35,32<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

<br />

Venh n 0,03<br />

Y<br />

Dồn chất cho X CH : 2,03 <br />

2<br />

<br />

<br />

n 0,03<br />

axit<br />

H : 0,06<br />

<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

33,82 0,<strong>12</strong>.40 a 0,03.92 0,03.18 a 35,32<br />

CÂU <strong>12</strong>: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit panmitic, axit stearic <strong>và</strong> triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu<br />

được 3,43 mol CO 2 <strong>và</strong> 3,33 mol H 2 O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,19 mol KOH trong<br />

dung dịch, thu được glixerol <strong>và</strong> dung dịch chỉ chứa a gam hỗn <strong>hợp</strong> muối kali panmitat, kali stearat. Giá<br />

trị của a là<br />

A. 58,74 B. 55,42 C. 62,34 D. 59,22<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,19<br />

<br />

<br />

Venh n 0,05<br />

Y<br />

Dồn chất cho X CH : 3,24 <br />

2<br />

<br />

<br />

n 0,04<br />

axit<br />

H : 0,09<br />

<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

53,9 0,19.56 a 0,05.92 0,04.18 a 59,22<br />

CÂU 13: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit panmiti, axit stearic <strong>và</strong> triglixerit Y. Đốt chá hoàn toàn m gam X cần vừa<br />

đủ 4,26 mol O 2 thu được CO 2 <strong>và</strong> 2,9 mol H 2 O. Măt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,17 mol KOH<br />

thu được glixerol <strong>và</strong> dung dịch chỉ chứa a gam muối kali pamitat, kali stearat. Giá trị a là:<br />

A. 43,73 B. 48,92 C. 54,02 D. 51,94<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,17<br />

<br />

Dồn chất cho X CH : a 3a (2,9 a) 4,26.2 a 2,81<br />

2<br />

<br />

H : 2,9 a<br />

2<br />

<br />

n 0,04<br />

<br />

<br />

Venh Y<br />

BTKL<br />

n 2,9 2,81 0,09<br />

X<br />

<br />

47 0,17.56 a 0,04.92 0,05.18 a 51,94<br />

n 0,05<br />

Axit<br />

CÂU 14: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit panmiti, axit stearic <strong>và</strong> triglixerit Y. Đốt chá hoàn toàn m gam X cần vừa<br />

đủ 6,18 mol O 2 thu được CO 2 <strong>và</strong> 4,2 mol H 2 O. Măt khác, gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol KOH thu<br />

được glixerol <strong>và</strong> dung dịch chỉ chứa a gam muối kali pamitat, kali stearat. Giá trị a là:<br />

A. 65,09 B. 68,92 C. 70,32 D. 74,76<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,24<br />

<br />

Dồn chất cho X CH : a 3a (4,2 a) 6,18.2 a 4,08<br />

2<br />

<br />

H : 4,2 a<br />

2<br />

Venh<br />

n 4,2 4,08 0,<strong>12</strong><br />

X<br />

<br />

<br />

n 0,06<br />

Y<br />

n 0,06<br />

Axit<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTKL<br />

<br />

67,92 0,24.56 a 0,06.92 0,06.18 a 74,76<br />

CÂU 15: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol <strong>và</strong><br />

dung dịch chứa m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối (<strong>gồm</strong> C 17 H x COONa; natri panmitat <strong>và</strong> C 17 H y COONa). Đốt<br />

cháy hoàn toàn a gam X cần 4,65 mol O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong> 3,3 mol CO 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 47,32 B. 53,16 C. 50,97 D. 49,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,18<br />

3,3<br />

H 2 :x mol <br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,06 a H : 0,06 0,06 3,<strong>12</strong>.3 4,65.2 x x 0,<strong>12</strong><br />

X <br />

2<br />

55<br />

<br />

CH : 3,<strong>12</strong><br />

2<br />

4


BTKL<br />

<br />

(51,72 0,<strong>12</strong>.2) 0,18.40 m 0,06.92 m 53,16<br />

CÂU 16: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol <strong>và</strong><br />

dung dịch chứa m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối (<strong>gồm</strong> C 17 H x COONa; natri panmitat <strong>và</strong> C 17 H y COONa). Đốt<br />

cháy hoàn toàn a gam X cần 3,9 mol O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong> 2,75 mol CO 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 47,08 B. 44,4 C. 40,13 D. 42,86<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,15<br />

2,75<br />

H 2 :x mol <br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,05 a H : 0,05 0,05 2,6.3 3,9.2 x x 0,05<br />

X <br />

2<br />

55<br />

<br />

CH : 2,6<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

(43,1 0,05.2) 0,15.40 m 0,05.92 m 44,4<br />

CÂU 17: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được glixerol <strong>và</strong> dung<br />

dịch chứa m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối (<strong>gồm</strong> C 17 H x COOK; kali panmitat <strong>và</strong> C 17 H y COOK). Đốt cháy hoàn<br />

toàn a gam X cần 0,78 mol O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong> 0,55 mol CO 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 9,14 B. 9,36 C. 8,88 D. 8,24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,03<br />

0,55<br />

H 2 :x mol <br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,01 a H : 0,01 0,01 0,52.3 0,78.2 x x 0,01<br />

X <br />

2<br />

55<br />

<br />

CH : 0,52<br />

2<br />

BTKL<br />

(8,62 0,01.2) 0,03.56 m 0,01.92 m 9,36<br />

CÂU 18: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,06 mol KOH, thu được glixerol <strong>và</strong><br />

dung dịch chứa m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,54 mol O 2 , thu được 18<br />

gam H 2 O <strong>và</strong> CO 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 20,08 B. 18,64 C. 19,42 D. 16,82<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,06<br />

<br />

BTNT.O<br />

Bơm x mol H 2 <strong>và</strong> dồn chất a H : 0,02 0,02 3(1 x 0,02) 1,54.2 x<br />

2<br />

<br />

CH : 1 x 0,02<br />

2<br />

x 0,06<br />

BTKL<br />

<br />

(17,24 0,06.2) 0,06.56 m 0,02.92 m 18,64<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

5


THỦY PHÂN ESTE MẠCH HỞ<br />

Ví dụ 1: Đun nóng chất hữu <strong>cơ</strong> X (CH 3 OOC-[CH 2 ] 2 -CH(NH 3 Cl)-COOC 2 H 5 ) với dung dịch KOH vừa đủ, thu<br />

được m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối <strong>và</strong> 9,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> ancol. Giá trị m là<br />

A. 29,94 gam. B. 26,76 gam. C. 22,92 gam. D. 35,70 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

CH3OH : a<br />

9,36<br />

a 0,<strong>12</strong><br />

C H OH : a<br />

KCl : 0,<strong>12</strong><br />

35,7 <br />

KOOC CH CH CH(NH ) COOK : 0,<strong>12</strong><br />

2 5<br />

2 2 2<br />

Ví dụ 2: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa hai este X, Y mạch hở, được tạo từ hai ancol đồng đẳng liên tiếp <strong>và</strong> hai axit đồng<br />

đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 7,76 gam E cần vừa đủ 0,3 mol O 2 thu được 5,04 gam H 2 O. Phần trăm<br />

khối lượng của este <strong>có</strong> PTK nhỏ hơn trong E là?<br />

A. 77,32% B. 66,32% C. 52,93% D. 72,09%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

<br />

CO<br />

<br />

2<br />

E<br />

<br />

tb<br />

<br />

n 0,28 n 0,<strong>12</strong> C 2,3<br />

HCOOCH 3<br />

: 0,1<br />

<br />

%HCOOCH3<br />

77,32%<br />

CH3COOC2H 5<br />

: 0,02<br />

Ví dụ 3: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> CH 3 CH 2 COOC 2 H 5 , CH 3 CH 2 CH 2 COOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 . Thủy phân<br />

hoàn toàn X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 2,5 <strong>và</strong> KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn<br />

thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối <strong>và</strong> 56 gam hỗn <strong>hợp</strong> ancol. Giá trị của m là<br />

A. <strong>12</strong>1,6. B. 140,6. C. 143,8. D. 142,4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy các chất trong X <strong>đề</strong>u là C 5 H 10 O 2<br />

Ví dụ 4: Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối<br />

natri. Vậy công thức cấu tạo của E <strong>có</strong> thể là:<br />

A. CH 3 COOCH 3 B. HCOOCH 3 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOC 2 H 5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy khối lượng muối lớn hơn khối lượng este nên este phải <strong>có</strong> dạng RCOOCH 3<br />

4,76 4, 2<br />

nE 0,07 ME 60 HCOOCH3<br />

2315<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Xà phòng hóa 17,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan <strong>có</strong> khối lượng là :<br />

A. 20,8 gam. B. 17,<strong>12</strong> gam. C. 16,4 gam. D. 6,56 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

17,6<br />

nCH3COOC2H<br />

0,2<br />

5<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

88 nCH3COONa<br />

0,08 mCH3COONa<br />

6,56(gam)<br />

<br />

n NaOH<br />

0,08<br />

CÂU 2: Xà phòng hóa 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan <strong>có</strong> khối lượng là :<br />

A. 9,8 gam. B. 13,28 gam. C. 10,4 gam. D. 13,16 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CH3COOCH 3<br />

: 0,1<br />

BTKL<br />

<br />

CH3OH : 0,1 7,4 0,16.56 m 0,1.32 m 13,16(gam)<br />

KOH : 0,16<br />

1


CÂU 3: Đun nóng 66,3 gam etyl propionat với 400 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />

khối lượng chất rắn thu được là:<br />

A. 62,4 gam. B. 59,3 gam C. 82,45 gam. D. 68,4 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: nC2H5COOC2H<br />

0,65 66,3 0,8.40 m 0,65.46 m 68,4<br />

5<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> hai este A <strong>và</strong> B là đồng phân của nhau <strong>có</strong> khối lượng 2,59 gam tác dụng vừa đủ với 40 ml<br />

dung dịch NaOH 0,875M sau phản ứng thu được 2,66 gam muối. % theo số mol của hai ancol thu được sau<br />

phản ứng là:<br />

A. 48,<strong>12</strong>% <strong>và</strong> 51,88% B. 57,14% <strong>và</strong> 42,86% C. 50% <strong>và</strong> 50% D. 45,14% <strong>và</strong> 54,86%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

HCOOC2H5<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

NaOH<br />

0,035 M 74 <br />

CH COOCH<br />

3 3<br />

C2H5OH : 0,015<br />

Vênh nCH3COONa<br />

0,02 <br />

42,86%<br />

CH3OH : 0,02<br />

CÂU 5: Đun nóng 10,8 gam este X (C 2 H 4 O 2 ) với dung dịch KOH dư, thu được lượng muối là.<br />

A. 17,64 gam. B. 15,<strong>12</strong> gam. C. <strong>12</strong>,24 gam. D. 14,76 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: nX 0,18 mHCOOK<br />

15,<strong>12</strong><br />

CÂU 6: Cho 0,15 mol etyl acrylat tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,<br />

thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là.<br />

A. 16,5. B. 19,3. C. 14,1. D. 16,1.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

C H COOK : 0,15<br />

2 3<br />

nX<br />

0,15 19,3 KOH : 0,05<br />

<br />

<br />

CÂU 7: Đun nóng este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH <strong>12</strong>% (vừa đủ), thu được 87,1 gam dung<br />

dịch Y. Chưng cất dung dịch Y, thu được 6,9 gam ancol etylic. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Công<br />

thức phân tử của X là.<br />

A. C 6 H 10 O 2 . B. C 5 H 10 O 2 . C. C 5 H 8 O 2 . D. C 6 H <strong>12</strong> O 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 0,15 n 0,15 m 70 m 17,1<br />

C2H5OH KOH dd KOH X<br />

MX 114 C6H10O2<br />

CÂU 8: Este X mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 6 O 4 . Đun<br />

nóng X với 360 ml dung dịch KOH 1M, thu được a mol một ancol Y duy nhất <strong>và</strong> m gam hỗn <strong>hợp</strong> Z. Đốt<br />

cháy toàn bộ a mol Y, thu được 10,56 gam CO 2 <strong>và</strong> 8,64 gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 26,64. B. 22,80. C. 16,08. D. 20,88.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Khi Y cháy<br />

CO 2<br />

: 0,24<br />

CH3OH : 0,24<br />

H2O : 0,48<br />

KOOC COOK : 0,<strong>12</strong><br />

m 26,64 KOH<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

CÂU 9: Đun nóng chất hữu <strong>cơ</strong> X (CH 3 OOC-[CH 2 ] 2 -CH(NH 3 Cl)-COOC 2 H 5 ) với dung dịch KOH vừa đủ, thu<br />

được m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối <strong>và</strong> 9,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> ancol. Giá trị m là<br />

A. 29,94 gam. B. 26,76 gam. C. 22,92 gam. D. 35,70 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


Ta <strong>có</strong>:<br />

CH3OH : a<br />

9,36<br />

a 0,<strong>12</strong><br />

C H OH : a<br />

KCl : 0,<strong>12</strong><br />

35,7 <br />

KOOC CH CH CH(NH ) COOK : 0,<strong>12</strong><br />

2 5<br />

2 2 2<br />

CÂU 10: Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối<br />

natri. Vậy công thức cấu tạo của E <strong>có</strong> thể là:<br />

A. CH 3 COOCH 3 B. HCOOCH 3 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOC 2 H 5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy khối lượng muối lớn hơn khối lượng este nên este phải <strong>có</strong> dạng RCOOCH 3<br />

4,76 4,2<br />

nE 0,07 ME 60 HCOOCH3<br />

23 15<br />

CÂU 11: Thủy phân hoàn toàn 17,04 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> este Y (C 2 H 4 O 2 ) <strong>và</strong> este Z (C 5 H 10 O 2 ) với dung dịch<br />

NaOH vừa đủ, thu được 0,2 mol ancol Y <strong>và</strong> m gam muối. Giá trị m là<br />

A. 22,04 gam. B. 21,84 gam. C. 18,64 gam. D. 25,24 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

HCOOCH 3<br />

: a a 0,08<br />

Ta <strong>có</strong>: 17,04 m 18,64<br />

C3H7COOCH 3<br />

: b b 0,<strong>12</strong><br />

CÂU <strong>12</strong>: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH 3 COOC 2 H 5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?<br />

A. 3,2. B. 6,8. C. 8,2. D. 5,2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 0,1 m 0,1.82 8,2(gam)<br />

CH3COOC2H5 CH3COONa<br />

CÂU 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 15,3 gam C 2 H 5 COOC 2 H 5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?<br />

A. 14,4. B. 13,4. C. 15,6. D. 14,8.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 0,15 m 0,15.96 14,4(gam)<br />

C2H5COOC2H5 C2H5COONa<br />

CÂU 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC 2 H 5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?<br />

A. 3,2. B. 4,8. C. 6,8. D. 4,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 0,05 m 0,05.84 4,2(gam)<br />

HCOOC2H5<br />

HCOOK<br />

CÂU 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 23,2 gam C 3 H 7 COOC 2 H 5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?<br />

A. 23,2. B. 25,2. C. 16,8. D. 25,7.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 0,2 m 0,2.<strong>12</strong>6 25,2(gam)<br />

C3H7COOC2H5 C3H7COOK<br />

CÂU 16: Xà phòng hóa hoàn toàn 15 gam C 2 H 3 COOC 2 H 5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?<br />

A. 14,1. B. 14,8. C. 16,3. D. 15,2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

n 0,15 m 0,15.94 14,1(gam)<br />

C2H3COOC2H5 C2H3COONa<br />

CÂU 17: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> CH 3 COOC 2 H 5 , CH 3 CH 2 COOCH 3 <strong>và</strong> HCOOCH(CH 3 ) 2 . Thủy phân hoàn toàn X<br />

cần dùng 250 ml dung dịch NaOH 1,5M <strong>và</strong> KOH 2M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối <strong>và</strong> 34 gam hỗn <strong>hợp</strong> ancol. Giá trị của m là<br />

3


A. 89,5. B. 86. C. 73,8. D. 82,4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy các chất trong X <strong>đề</strong>u là C 4 H 8 O 2<br />

CÂU 18: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> C 2 H 3 COOC 2 H 5 , C 3 H 5 COOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 COOCH 2 CH=CH 2 . Thủy phân hoàn toàn<br />

X cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong> KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối <strong>và</strong> 14,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> ancol. Giá trị của m là<br />

A. 39,5. B. 40,6. C. 43,8. D. 41,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy các chất trong X <strong>đề</strong>u là C 5 H 8 O 2<br />

CÂU 19: <strong>Hóa</strong> hơi hoàn toàn 10,64 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai este <strong>đề</strong>u đơn chức, mạch hở thì thể tích hơi đúng<br />

bằng thể tích của 4,48 gam N2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ <strong>và</strong> áp suất). Nếu đun nóng 10,64 gam X với 300<br />

ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol duy nhất <strong>và</strong> m gam rắn khan.<br />

Giá trị của m là.<br />

A. 14,48 gam B. 17,52 gam C. 17,04 gam D. 11,92 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 0,16 M RCOOCH<br />

N2<br />

X 3<br />

BTKL<br />

<br />

10,62 0,3.40 m 0,16.32 m 17,52<br />

CÂU 20: <strong>Hóa</strong> hơi hoàn toàn 13,04 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai este <strong>đề</strong>u đơn chức, mạch hở thì thể tích hơi đúng<br />

bằng thể tích của 5,6 gam N 2 (đo cùng áp suất <strong>và</strong> nhiệt độ). Đun nóng 13,04 gam X với dung dịch KOH vừa<br />

đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol duy nhất <strong>và</strong> m gam muối. Giá trị m là.<br />

A. 17,84 gam B. 21,24 gam C. 14,64 gam D. 18,04 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 0,2 M 65,2 CH OH : 0,2<br />

N2<br />

X 3<br />

BTKL<br />

<br />

13,04 0,2.56 m 0,2.32 m 17,84<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

4


THỦY PHÂN ESTE CHỨA VÒNG BENZEN (ESTE CỦA PHENOL)<br />

Ví dụ 1: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 2 este đơn chức X, Y (M X < M Y ). Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />

NaOH thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm hữu <strong>cơ</strong> B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 0,<strong>12</strong> mol CO 2 ; 0,03 mol<br />

Na 2 CO 3 . Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của X trong A là:<br />

A. 56,2%. B. 38,4%. C. 45,8%. D. 66,3%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

0,15 HCOOCH 3<br />

: 0,04<br />

0,04.60<br />

C 3 %HCOOCH3<br />

66,3%<br />

0,05 HCOOC H : 0,01<br />

3,62<br />

6 5<br />

Ví dụ 2: Đun nóng m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì <strong>có</strong> tối đa 11,2<br />

gam KOH phản ứng, thu được ancol Y <strong>và</strong> dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được<br />

8,96 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 9 gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 21,2 B. <strong>12</strong>,9 C. 20,3 D. 22,1<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0, 4 nancol<br />

0,1<br />

Ancol cháy <br />

H2O : 0,5 mancol<br />

7, 4<br />

Và n 0, 2 n<br />

BTKL<br />

0,05 m 11,2 24,1 7,4 0,05.18 m 21, 2<br />

KOH<br />

H2O<br />

Ví dụ 3: [BGD 2018] Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> ba este <strong>đề</strong>u đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch<br />

NaOH 1M, thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> hai ancol cùng dãy đồng đẳng <strong>và</strong> 28,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Z. Đốt cháy<br />

hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 6,3 gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 21,9. B. 30,4. C. 20,1. D. 22,8.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0, 2 0,35 0,15<br />

Đốt cháy Y nancol<br />

0,15 nRCOOC6H<br />

0,1<br />

5<br />

H2O : 0,35 2<br />

BTKL<br />

m 0,35.40 28,6 0,<br />

<br />

2.14 0,15.18 0,1.18 m 21,9<br />

Y<br />

Ví dụ 4: [BGD 2018] Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> ba este <strong>đề</strong>u đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch<br />

NaOH 1M, thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> hai ancol cùng dãy đồng đẳng <strong>và</strong> 34,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Z. Đốt cháy<br />

hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 4,68 gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 24,24. B. 25,14. C. 21,10. D. 22,44.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,16 0, 4 0,1<br />

Đốt cháy Y nancol<br />

0,1 nRCOOC6H<br />

0,15<br />

5<br />

H2O : 0, 26 2<br />

BTKL<br />

m 0, 4.40 34, 4 0,16.14<br />

<br />

0,1.18 0,15.18 m 25,14<br />

Y<br />

Ví dụ 5: [BGD 2018] Hỗn <strong>hợp</strong> E <strong>gồm</strong> bốn este <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> công thức C 8 H 8 O 2 <strong>và</strong> <strong>có</strong> vòng benzen. Cho 16,32 gam<br />

E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> các ancol <strong>và</strong> 18,78<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Cho toàn bộ X <strong>và</strong>o bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng<br />

chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là<br />

A. 190. B. 100. C. <strong>12</strong>0. D. 240.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Ancol : a<br />

NaOH<br />

E a b nE<br />

0,<strong>12</strong><br />

H2O : b<br />

<br />

BTKL<br />

a 0,05<br />

16,32 40(a 2b) 18,78 18b 3,83 a n<br />

NaOH<br />

0,19 V 190<br />

b 0,07<br />

Ví dụ 6: Cho 0,3 mol hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun<br />

nóng, thu được <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> no mạch hở Y <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc <strong>và</strong> 37,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối hữu <strong>cơ</strong>.<br />

1


Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết <strong>và</strong>o bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối<br />

lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là<br />

A. 30,5 gam. B. 33,6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nX<br />

0,3 <br />

nestephenol<br />

0,1<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

n NaOH<br />

0,4 <br />

nestethuong<br />

0,2 andehit<br />

24,8<br />

Nhận thấy khi Y cháy nCO n<br />

2 H2O 0,4 CH3CHO<br />

62<br />

BTKL<br />

m 0,4.40 37,7 0,1.18 0,2.44 m 32,2<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 16,8 gam. Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là<br />

A. 32,4. B. 37,2 gam. C. 34,5. D. 29,7.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

CH COOK : 0,15<br />

3<br />

nKOH<br />

0,3 34,5 C<br />

6 H<br />

5 OK : 0,15<br />

<br />

<br />

CÂU 2: Lấy 0,<strong>12</strong> mol phenyl axetat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />

thu được m gam muối. Giá trị m là<br />

A. 27,60 gam. B. 21,60 gam. C. 25,44 gam. D. 23,76 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

CH COOK : 0,<strong>12</strong><br />

3<br />

nCH3COOC6H<br />

0,<strong>12</strong> 27,6<br />

5<br />

C<br />

6 H<br />

5 OK : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

<br />

CÂU 3: Đun nóng <strong>12</strong>,15 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 8%, thu được 87,15 gam dung dịch Y.<br />

Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hiđro (H) trong este X là<br />

A. 6. B. 8. C. 10. D. <strong>12</strong>.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: mdd NaOH<br />

75(gam) n<br />

NaOH<br />

0,15 MX<br />

81n 162<br />

C3H5COOC6H5<br />

H 10<br />

CÂU 4: Đun nóng 13,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> benzyl fomat <strong>và</strong> phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy<br />

lượng KOH phản ứng là 0,16 mol, thu được m gam muối. Giá trị m là<br />

A. 17,16 gam. B. 16,80 gam. C. 15,36 gam. D. 18,24 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

HCOOCH2C6H 5<br />

: a 136a 136b 13,6 a 0,04<br />

Ta <strong>có</strong>: 13,6 <br />

CH<br />

3 COOC<br />

6 H<br />

5 : b a 2b 0,16 b 0,06<br />

m 17,16<br />

CÂU 5: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> hai este <strong>đề</strong>u chứa vòng benzen <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 8 H 8 O 2 . Đun nóng 27,2<br />

gam X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Y <strong>gồm</strong> CH 3 COONa;<br />

HCOONa <strong>và</strong> C 6 H 5 ONa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị m là<br />

A. 31,36 gam. B. 35,28 gam. C. 25,60 gam. D. 29,20 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Các chất trong X là<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

HCOOCH2C6H 5<br />

: 0,08<br />

<br />

m 29,2<br />

CH3COOC6H 5<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

2


CÂU 6: Thủy phân 14,64 gam HCOOC 6 H 5 trong dung dịch chứa 0,28 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 23,68 B. 22,08 C. 9,66 D. 18,92<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

HCOONa : 0,<strong>12</strong><br />

NaOH <br />

nHCOOC6H 0,<strong>12</strong> C 5<br />

6H5ONa : 0,<strong>12</strong> m 23,68(gam)<br />

<br />

NaOH : 0,04<br />

CÂU 7: hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 este đơn chức(<strong>đề</strong>u tạo bởi axit no, <strong>đề</strong>u không <strong>có</strong> phản ứng cộng brom trong nước)<br />

là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng với tối đa 0,3 mol NaOH,khi đó <strong>tổng</strong> khối lượng sản phẩm hữu<br />

<strong>cơ</strong> thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> trong hỗn <strong>hợp</strong> X là:<br />

A. 3 B. 1 C. 5 D. 4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ dàng suy ra <strong>có</strong> 1 este tạo bởi phenol<br />

Este(ruou) : a a b 0,2 a 0,1<br />

<br />

Este(phenol) : b a 2b 0,3 b 0,1<br />

BTKL<br />

m 0,3.40 37,4 0,1.18 m 27,2<br />

X<br />

27,2<br />

M 136<br />

0,2<br />

CH3COO C6H5 C6H5 COOCH<br />

3<br />

(1 cap)<br />

<br />

HCOO C H CH C H COOCH (3 cap)<br />

6 4 3 6 5 3<br />

CÂU 8: Xà phòng hóa hoàn toàn m 1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thu được m 2 gam chất rắn khan Y <strong>gồm</strong> hai muối của kali. Khi đốt chý hoàn toàn Y<br />

thu được K 2 CO 3 , H 2 O <strong>và</strong> 30,8 gam CO 2 .Giá trị của m 1 , m 2 lần lượt là :<br />

A. <strong>12</strong>,2 <strong>và</strong> 18,4 B. 13,6 <strong>và</strong> 11,6 C. 13,6 <strong>và</strong> 23,0 D. <strong>12</strong>,2 <strong>và</strong> <strong>12</strong>,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X đơn chức mà cho hai muối → X là este của phenol RCOOC 6 H 5 .<br />

Ta <strong>có</strong> : nKOH<br />

2<br />

0,2(mol)<br />

BTNT.K RCOOK : 0,1<br />

Chay<br />

Y <br />

nK2CO<br />

0,1(mol)<br />

3<br />

C6H5OK : 0,1<br />

BTNT.C trong X<br />

CO<br />

<br />

C<br />

<br />

3 6 5<br />

n 0,7(mol) n 0,7 0,1 0,8 X : CH COOC H<br />

m 0,1.136 13,6(gam)<br />

13,6 0,2.56 m 0,1.18 m 23(gam)<br />

1<br />

<br />

BTKL <br />

2 <br />

2 <br />

CÂU 9: Cho 0,05 mol hỗn <strong>hợp</strong> hai este đơn chức X <strong>và</strong> Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn<br />

<strong>hợp</strong> các chất hữu <strong>cơ</strong> Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,<strong>12</strong> mol CO 2 <strong>và</strong> 0,03 mol Na 2 CO 3 . Làm bay hơi hỗn<br />

<strong>hợp</strong> Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 2,34. B. 4,56. C. 5,64. D. 3,48.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,03 mol Na CO n 0,06 n 0,05<br />

Nên <strong>có</strong> este của phenol<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2 3 NaOH este<br />

este<br />

phenol : a<br />

<br />

este<br />

ancol : b<br />

a b 0,05 a 0,01<br />

<br />

<br />

2a b nNaOH<br />

0,06 b 0,04<br />

HCOOCH 3<br />

: 0,04<br />

HCOONa : 0,05<br />

Vì nC<br />

0,15 C 3 <br />

m 4,56 <br />

HCOO C6H 5<br />

: 0,01<br />

C6H5ONa<br />

: 0,01<br />

CÂU 10: Hỗn <strong>hợp</strong> E <strong>gồm</strong> đipeptit mạch hở X (được tạo ra từ amino axit <strong>có</strong> công thức H 2 N-C n H 2n -COOH) <strong>và</strong><br />

este đơn chức Y. Cho 0,2 mol E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E thu được 0,64<br />

mol CO 2 , 0,40 mol H 2 O <strong>và</strong> 0,896 lít (đktc) khí N 2 . Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

3


A. 39. B. 45. C. 35. D. 42.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n<br />

NaOH<br />

0,2 RCOOC6H5<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

neste<br />

0,06 <br />

<strong>và</strong> nCO <br />

n<br />

N<br />

0,04 n<br />

2<br />

peptit<br />

0,04 X<br />

2<br />

2<br />

0,64<br />

CH3COOC6H5<br />

Xếp hình <br />

m 19,64.2 39,28<br />

Gly2<br />

CÂU 11: Xà phòng hóa hoàn toàn m 1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thu được m 2 gam chất rắn khan Y <strong>gồm</strong> hai muối của kali. Khi đốt chý hoàn toàn Y<br />

thu được K 2 CO 3 , H 2 O <strong>và</strong> 30,8 gam CO 2 .Giá trị của m 1 , m 2 lần lượt là :<br />

A. <strong>12</strong>,2 <strong>và</strong> 18,4 B. 13,6 <strong>và</strong> 11,6 C. 13,6 <strong>và</strong> 23,0 D. <strong>12</strong>,2 <strong>và</strong> <strong>12</strong>,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X đơn chức mà cho hai muối → X là este của phenol RCOOC 6 H 5 .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

2<br />

BTNT.K RCOOK : 0,1<br />

Chay<br />

nKOH<br />

0,2(mol) Y <br />

nK2CO<br />

0,1(mol)<br />

3<br />

C6H5OK : 0,1<br />

BTNT.C trong X<br />

CO<br />

<br />

C<br />

<br />

3 6 5<br />

n 0,7(mol) n 0,7 0,1 0,8 X : CH COOC H<br />

m 0,1.136 13,6(gam)<br />

13,6 0,2.56 m 0,1.18 m 23(gam)<br />

1<br />

<br />

BTKL <br />

2 <br />

2 <br />

CÂU <strong>12</strong>: hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 este đơn chức(<strong>đề</strong>u tạo bởi axit no,<strong>đề</strong>u không <strong>có</strong> phản ứng cộng brom trong nước)<br />

là đồng phân của nhau. 0,2mol X phản ứng với tối đa 0,3mol NaOH,khi đó <strong>tổng</strong> khối lượng sản phẩm hữu<br />

<strong>cơ</strong> thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> trong hỗn <strong>hợp</strong> X là:<br />

A. 3 B. 1 C. 5 D. 4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ dàng suy ra <strong>có</strong> 1 este tạo bởi phenol<br />

Este(ruou) : a a b 0,2 a 0,1<br />

BTKL<br />

mX<br />

0,3.40 37,4 0,1.18 m 27,2<br />

Este(phenol) : b a 2b 0,3 b 0,1<br />

27,2<br />

CH3COO C6H5 C6H5 COOCH<br />

3<br />

(1 cap)<br />

M 136 ChonD<br />

0,2 HCOO C H CH C H COOCH (3 cap)<br />

6 4 3 6 5 3<br />

CÂU 13: Cho 0,16 mol hỗn <strong>hợp</strong> hai este đơn chức X <strong>và</strong> Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được<br />

hỗn <strong>hợp</strong> các chất hữu <strong>cơ</strong> Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,535 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,095 mol Na 2 CO 3 . Làm bay<br />

hơi hỗn <strong>hợp</strong> Z thu được m gam chất rắn T (trong T không <strong>có</strong> chất nào <strong>có</strong> khả năng tráng bạc) . Giá trị của m<br />

là ?<br />

A. 16,6. B. 13,<strong>12</strong>. C. 15,64. D. 13,48.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,095 mol Na CO n 0,19 n 0,16<br />

Nên <strong>có</strong> este của phenol<br />

2 3 NaOH este<br />

este<br />

phenol : a<br />

<br />

este<br />

ancol : b<br />

a b 0,16 a 0,03<br />

<br />

<br />

2a b nNaOH<br />

0,19 b 0,13<br />

CH3COOCH 3<br />

: 0,13<br />

CH3COONa : 0,16<br />

Vì nC<br />

0,63 C 3,9375 <br />

m 16,6 <br />

CH3COO C6H 5<br />

: 0,03<br />

C 6 H<br />

5 ONa : 0,03<br />

CÂU 14: Cho 0,3 mol hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun<br />

nóng, thu được <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> no mạch hở Y <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc <strong>và</strong> 37,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối hữu <strong>cơ</strong>.<br />

Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết <strong>và</strong>o bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối<br />

lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là<br />

A. 30,8 gam. B. 33,6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

4


Vì este là đơn chức <strong>và</strong><br />

Và Y cháy cho<br />

2 2<br />

neste 0,3 RCOOC6H 5 : 0,1<br />

<br />

<br />

nNaOH<br />

0,4 R 'COOR '': 0,2<br />

CO H O 3<br />

BTKL<br />

n n 0,4 CH CHO m 0,4.40 37,6 0,2.44 0,1.18 m 32,2<br />

CÂU 15: Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X (chứa C, H, O) chỉ <strong>có</strong> một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với<br />

180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước <strong>và</strong> 44,4<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 <strong>và</strong> 14,85<br />

gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức <strong>và</strong><br />

<strong>hợp</strong> chất T (chứa C, H, O <strong>và</strong> MT < <strong>12</strong>6). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng<br />

A. 6. B. <strong>12</strong>. C. 8. D. 10.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

BTNT.Na<br />

NaOH : 0,45(mol)<br />

n Na2CO<br />

0, 225 n<br />

3<br />

NaOH<br />

0, 45 180<br />

H<br />

2 O : 9(mol)<br />

Chay <br />

Ta <strong>có</strong>: Z CO<br />

2<br />

:1, 275<br />

H O : 0,825<br />

2<br />

164,7<br />

Và nH2O 9,15 nH2O 0,15 X : R C6H4<br />

OOR '<br />

18<br />

C :1,275 0,225 1,5<br />

BTKL<br />

<br />

mX<br />

0,45.40 44,4 0,15.18 mX<br />

29,1(gam) H : 0,15.2 0,825.2 1,5<br />

BTKL<br />

O : 0,06<br />

X : C10H10O4 HCOO CH2 C6H4 OOCCH3<br />

Vậy công thức của T là: HO CH2 C6H4<br />

OH<br />

CÂU 16: Hỗn <strong>hợp</strong> E <strong>gồm</strong> hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo <strong>và</strong> <strong>đề</strong>u chứa vòng benzen. Đốt cháy<br />

hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO 2 <strong>và</strong> 2,88 gam H 2 O. Đun<br />

nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì <strong>có</strong> tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T<br />

chứa 6,62 gam hỗn <strong>hợp</strong> ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là<br />

A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nCO<br />

0,32<br />

2<br />

<br />

BTNT.O trong E<br />

nE<br />

0,04<br />

nH2O<br />

0,16 nO<br />

0,08 <br />

<br />

mE<br />

5,44<br />

<br />

nO<br />

0,36<br />

2<br />

E : C8H8O 2<br />

: 0,04<br />

<strong>và</strong><br />

n 0,07 n 0,03<br />

NaOH<br />

BTKL<br />

H2O : 0,03<br />

5,44 0,07.40 6,62 m' m' 1,62 C<br />

6 H<br />

5 CH<br />

2 OH : 0,01<br />

HCOONa : 0,01<br />

HCOOCH C H : 0,01 <br />

E T CH COONa : 0,03<br />

2 6 5<br />

<br />

3<br />

HCOONa CH3COONa<br />

CH3COOC6H 5 : 0,03 C6H5ONa : 0,03<br />

H O<br />

2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

m m 3,14<br />

5


ĐỐT CHÁY ESTE CƠ BẢN<br />

Ví dụ 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai este no, đơn chức, hở <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,06 mol X thu được sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 <strong>và</strong> H 2 O <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> khối lượng là 17,36 gam. Phần trăm khối<br />

lượng của este <strong>có</strong> phân tử khối nhỏ là?<br />

A. 22,18% B. 32,87% C. 30,14% D. 26,21%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

17,36<br />

Ta <strong>có</strong>: nCO n<br />

2 H2O 0,28 mX<br />

5,84<br />

62<br />

C4H8O 2<br />

: 0,02<br />

C 4,67 <br />

%C4H8O2<br />

30,14%<br />

C5H10O 2<br />

: 0,04<br />

Ví dụ 2: Hỗn <strong>hợp</strong> Z <strong>gồm</strong> hai este X <strong>và</strong> Y tạo bởi cùng một ancol <strong>và</strong> hai axit cacboxylic kế tiếp nhau<br />

trong dãy đồng đẳng (M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O 2 (đktc), thu<br />

được 5,6 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 4,5 gam H 2 O. Công thức este X <strong>và</strong> giá trị của m tương ứng là<br />

A. (HCOO) 2 C 2 H 4 <strong>và</strong> 6,6. B. HCOOCH 3 <strong>và</strong> 6,7.<br />

C. CH 3 COOCH 3 <strong>và</strong> 6,7. D. HCOOC 2 H 5 <strong>và</strong> 9,5.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

BTKL<br />

<br />

m 0,275.32 0,25.44 0,25.18 m 6,7<br />

n<br />

Z<br />

0,1 Ctb 2,5 X : HCOOCH3<br />

Ví dụ 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat <strong>và</strong> axit oleic,<br />

rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa <strong>và</strong><br />

dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào ?<br />

A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận xét nhanh: Các <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> hai liên kết pi.<br />

H O : a<br />

Chay 2<br />

A nA<br />

0,18 a<br />

CO<br />

2<br />

: 0,18<br />

<br />

m 0,18.44 0,15.18 18 7,38(gam)<br />

BTKL<br />

<br />

3,42 2a 0,18.<strong>12</strong> 32(0,18 a) a 0,15<br />

Ví dụ 4: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm <strong>và</strong>o 200 gam dung dịch Ba(OH) 2 6,84% sau<br />

đó lọc kết tủa được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 . Giá trị của m là :<br />

A. 4,48. B. 3,3. C. 1,8. D. 2,2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nBa(OH)<br />

0,08<br />

2<br />

O<br />

CO 2<br />

2<br />

: 4a <br />

Ta <strong>có</strong>: C4H8O 2(a mol) Ba(HCO<br />

BTNT.Ba<br />

<br />

3) 2<br />

: b<br />

H2O : 4a <br />

BaCO 3<br />

: c<br />

BTKL<br />

<br />

4a(44 18) 200 194,38 197c a 0,025<br />

<br />

<br />

b c 0,08 b 0,02 m 2,2<br />

BTNT.C<br />

<br />

2b c 4a<br />

c 0,06<br />

<br />

BTNT.Ba<br />

<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 1,08 gam nước. CTPT của X<br />

là?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. C 3 H 6 O 2 B. C 2 H 4 O 2 C. C 4 H 6 O 2 D. C 4 H 8 O 2<br />

1


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

CO 2<br />

: 0,06<br />

n 0,02 C H O<br />

H2O : 0,06<br />

X 3 6 2<br />

CÂU 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam este X thu được 3,52 gam CO 2 <strong>và</strong> 1,44 gam nước. CTPT của X là?<br />

A. C 3 H 6 O 2 B. C 2 H 4 O 2 C. C 4 H 6 O 2 D. C 4 H 8 O 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

CO 2<br />

: 0,08<br />

n 0,02 C H O<br />

H2O : 0,08<br />

X 4 8 2<br />

CÂU 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,96 gam este X thu được 5,28 gam CO 2 <strong>và</strong> 2,16 gam nước. CTPT của X là?<br />

A. C 3 H 6 O 2 B. C 2 H 4 O 2 C. C 4 H 6 O 2 D. C 4 H 8 O 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

CO 2<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

n 0,04 C H O<br />

H2O : 0,<strong>12</strong><br />

X 3 6 2<br />

CÂU 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một este no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 5,6 lít khí O 2 (đktc).<br />

CTPT của este là?<br />

A. C 3 H 6 O 2 B. C 2 H 4 O 2 C. C 4 H 6 O 2 D. C 4 H 8 O 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,05.2 0,25.2<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,25 n 0,2 C H O<br />

2 2<br />

3<br />

O CO 4 8 2<br />

CÂU 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO 2 <strong>và</strong> 1,08 gam H 2 O. Công thức<br />

phân tử của X là.<br />

A. C 8 H 8 O 2 B. C 6 H 8 O 2 C. C 4 H 8 O 2 D. C 6 H 10 O 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

CO : 0,<strong>12</strong><br />

chay<br />

2<br />

BTKL<br />

X nCOO 0,015 C8H8O2<br />

H2O : 0,06<br />

<br />

CÂU 6: Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO 2 <strong>và</strong> 2,52 gam H 2 O. Công thức cấu tạo của E<br />

là :<br />

A. HCOOC 2 H 5 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. CH 3 COOCH 3 . D. HCOOCH 3 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n = 0,14 ; n 0,14 → E là este no, đơn chức, mạch hở C n H 2n O 2 .<br />

H O<br />

CO<br />

2 2<br />

4, 2 0,14.14<br />

16<br />

BTKL Trong E<br />

nO 0,14 nE 0,07 HCOOCH3<br />

CÂU 7: Đốt cháy 3,7 gam chất hữu <strong>cơ</strong> X cần dùng 3,92 lít O 2 (đktc) thu được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:1.<br />

Biết X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu <strong>cơ</strong>. Vậy công thức phân tử của X là :<br />

A. C 3 H 6 O 2 . B. C 4 H 8 O 2 . C. C 2 H 4 O 2 . D. C 3 H 4 O 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì n : n = 1:1 Công thức phân tử của X là C n H 2n O 2 .<br />

CO<br />

H O<br />

2 2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CO : a<br />

<br />

H2<br />

O : a<br />

chay<br />

2 BTKL<br />

X 3,7 0,175.32 44a 18a a 0,15<br />

n 0,15.3 0,175.2 0,1 n 0,05 C H O<br />

Trong X<br />

O X 3 6 2<br />

CÂU 8: Đốt cháy 11,1 gam este X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 16,28 gam CO 2 <strong>và</strong> 6,66 gam H 2 O. Công<br />

thức phân tử của axit cacboxylic tạo nên este X là<br />

2


A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 4 O 2 . C. CH 2 O 2 . D. C 3 H 6 O 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO : 0,37<br />

<br />

<br />

chay<br />

2<br />

BTKL<br />

X <br />

nX 0,185 HCOOCH3<br />

H2<br />

O : 0,37<br />

Vậy axit tạo lên este là HCOOH.<br />

CÂU 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) với lượng oxi vừa đủ, thu được CO 2 <strong>và</strong><br />

H 2 O <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> khối lượng là 24,8 gam. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 4 H 8 O 2 . B. C 2 H 4 O 2 . C. C 3 H 6 O 2 . D. C 5 H 10 O 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

24,8<br />

Ta <strong>có</strong>: n n 0,4 C H O<br />

2 2<br />

62<br />

CO H O 4 8 2<br />

CÂU 10: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai este no, đơn chức, hở <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,05 mol X cần dùng vừa đủ 6,56 gam khí O 2 . CTPT của este <strong>có</strong> PTK nhỏ hơn trong X là?<br />

A. C 3 H 6 O 2 B. C 2 H 4 O 2 C. C 4 H 6 O 2 D. C 4 H 8 O 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

0,05.2 0,205.2<br />

n n 0,17 C 3,4<br />

CO<br />

<br />

H O<br />

<br />

3<br />

<br />

2 2<br />

C H O<br />

3 6 2<br />

C H O<br />

4 8 2<br />

CÂU 11: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai este no, đơn chức, hở <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,05 mol X cần dùng vừa đủ 6,56 gam khí O 2 . Phần trăm khối lượng của este <strong>có</strong> PTK nhỏ hơn trong X là?<br />

A. 55,78% B. 45,65% C. 32,18% D. 61,08%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

0,05.2 0,205.2<br />

nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,17 C 3,4<br />

3<br />

C3H6O 2<br />

: 0,03<br />

<br />

%C3H6O2<br />

55,78%<br />

C4H8O 2<br />

: 0,02<br />

CÂU <strong>12</strong>: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 đã phản ứng.<br />

Tên gọi của este là<br />

A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì số mol O 2 bằng số mol CO 2 <strong>và</strong> este đơn chức → este <strong>có</strong> 4 nguyên tử H.<br />

→ HCOOCH 3<br />

CÂU 13: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO 2 ( ở đktc) <strong>và</strong> 5,4 gam<br />

H 2 O. CTPT của hai este là<br />

A. C 3 H 6 O 2 B. C 2 H 4 O 2 C. C 4 H 6 O 2 D. C 4 H 8 O 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CO : 0,3<br />

2<br />

neste 0,1<br />

C3H6O2<br />

H2<br />

O : 0,3<br />

<br />

CÂU 14: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai este no, đơn chức, hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol X cần dùng vừa đủ 9,76<br />

gam khí O 2 . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch nước vôi trong dư thấy <strong>có</strong> m gam kết tủa xuất<br />

hiện? Giá trị của m là?<br />

A. 30,0 B. 25,0 C. 28,0 D. 24,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,07.2 0,305.2<br />

Ta <strong>có</strong>: nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,25 m<br />

3<br />

25<br />

3


CÂU 15: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba este no, đơn chức, hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần dùng vừa đủ 14,88<br />

gam khí O 2 . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch nước vôi trong dư thấy <strong>có</strong> m gam kết tủa xuất<br />

hiện? Giá trị của m là?<br />

A. 40,0 B. 37,0 C. 38,0 D. 34,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,09.2 0,465.2<br />

Ta <strong>có</strong>: nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,37 m<br />

3<br />

37<br />

CÂU 16: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai este no, đơn chức, hở <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,07 mol X thu được <strong>tổng</strong> sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 <strong>và</strong> H 2 O là 10,54 gam. Phần trăm khối lượng của este <strong>có</strong><br />

phân tử khối nhỏ là?<br />

A. 29,98% B. 38,89% C. 51,95% D. 46,21%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n n 0,17 m 4,62<br />

CO H O X<br />

2 2<br />

0,17<br />

C2H4O 2<br />

: 0,04<br />

C 2,43 <br />

%C2H4O2<br />

51,95%<br />

0,07<br />

C3H6O 2<br />

: 0,03<br />

CÂU 17: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> vinyl axetat, metyl axetat <strong>và</strong> etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được<br />

2,16 gam H 2 O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là :<br />

A. 25%. B. 27,92%. C. 72,08%. D. 75%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> CH 3 COOCH=CH 2 ; CH 3 COOCH 3 ; HCOOC 2 H 5 .<br />

Trong X 0,<strong>12</strong>.2<br />

Dồn X thành CxH6O2 nH2O 0,<strong>12</strong> nO 0,08 nX<br />

0,04<br />

3<br />

BTKL 3,08 0,24 0,08.16<br />

0,01<br />

nCO<br />

0,13 n<br />

2<br />

CH3COOCHCH<br />

0,01 %n<br />

2 CH3COOCHCH<br />

25%<br />

2<br />

<strong>12</strong><br />

0,04<br />

CÂU 18: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> vinyl axetat, metyl axetat <strong>và</strong> etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X thu được<br />

2,16 gam H 2 O. Thành phần % về khối lượng của vinyl axetat trong X là<br />

A. 75% B.72,08% C.27,92% D.25%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Để ý thấy <strong>có</strong> hai chất là đồng phân của nhau.<br />

BTNT.H<br />

trong X<br />

trong X<br />

trong X<br />

Có nH2O<br />

0,<strong>12</strong>(mol) nH<br />

0,24 nO<br />

0,08(mol) nC<br />

0,13(mol)<br />

<br />

nC4H6O<br />

a<br />

2 4a 3b 0,13 a 0,01<br />

0,01.86<br />

Gọi %C4H6O2<br />

27,92%<br />

<br />

nC3H6O<br />

b 6a 6b 0,24 b 0,03<br />

2 <br />

<br />

3,08<br />

CÂU 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 este no, đơn chức, mạch hở cần dùng 30,24 lít O 2<br />

(đktc), sau phản ứng thu được 48,4 gam khí CO 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 68,2 gam B. 25,0 gam C. 19,8 gam D. 43,0 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

n n 1,1 n 0,3 m 25,0<br />

BTNT.O<br />

CO H O X X<br />

2 2<br />

CÂU 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam etyl axetat bằng lượng oxi vừa đủ, toàn bộ sản phẩm đem dẫn qua<br />

dung dịch Ca(OH) 2 sau phản ứng thu đuợc 19,68 gam kết tủa <strong>và</strong> khối lượng của dung dịch tăng thêm 20<br />

gam. Giá trị của m ban đầu là:<br />

A. 7,04 gam. B. 14,08 gam. C. 56,32 gam. D. 28,16 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

4<br />

BTKL


Ta <strong>có</strong>:<br />

m m 19,68 20 m m 39,68<br />

CO H O CO H O<br />

2 2 2 2<br />

n n 0,64 n 0,16 m 14,08(gam)<br />

CO H O este<br />

2 2<br />

CÂU 21: Đốt cháy hoàn toàn <strong>12</strong>,9 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> vinyl axetat <strong>và</strong> metyl acrylat cần dùng a mol O 2 , thu<br />

được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O. Giá trị của a là<br />

A. 0,525. B. 0,675. C. 0,750. D. 0,900.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,6<br />

BTNT.O<br />

Nhận thấy các este <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> chung CTPT là C 4 H 6 O 2 neste<br />

0,15 a 0,675<br />

H2O : 0,45<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

5


XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA ESTE<br />

Ví dụ 1: Este X đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> tỉ khối so với Oxi bằng 2,3<strong>12</strong>5. Đun nóng 5,55 gam X với 52 gam dung<br />

dịch NaOH 10 %, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn <strong>có</strong> khối lượng 7,3 gam <strong>và</strong> phần hơi<br />

chứa ancol Y. Công thức của Y là.<br />

A. C 2 H 5 OH B. CH 2 =CH-CH 2 OH C. CH 3 OH D. C 3 H 7 OH<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

RCOONa : 0,075<br />

Ta <strong>có</strong>: nX 0,075 7,3<br />

R 1<br />

HCOOC2H5<br />

NaOH : 0,055<br />

Ví dụ 2: Cho 7,4 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 3,2 gam<br />

ancol metylic <strong>và</strong> muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là.<br />

A. C 2 H 4 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 3 H 6 O 2 D. C 3 H 4 O 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CH3OH : 0,1<br />

<br />

X : CH COOCH<br />

3 3<br />

Y : CH COOH<br />

3<br />

Ví dụ 3: Cho 4,3 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 1,6 gam<br />

ancol metylic <strong>và</strong> muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của X là.<br />

A. C 2 H 4 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 3 H 6 O 2 D. C 4 H 6 O 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CH3OH : 0,05<br />

<br />

X : C2H3COOCH3<br />

X :86<br />

Ví dụ 4: Cho 7,98 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 3,22 gam<br />

ancol etylic <strong>và</strong> muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là.<br />

A. C 3 H 6 O 2 B. C 4 H 6 O 2 C. C 4 H 8 O 2 D. C 3 H 4 O 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

C H OH : 0,07<br />

2 5<br />

<br />

M 114 C H COOC H<br />

X 3 5 2 5<br />

Y : C H O<br />

4 6 2<br />

Ví dụ 5: Cho 11,52 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 7,04<br />

gam andehit axetic <strong>và</strong> muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là.<br />

A. CH 2 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 3 H 6 O 2 D. C 3 H 4 O 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CH3CHO : 0,16<br />

<br />

X : HCOOCH CH<br />

2<br />

Y : CH O<br />

2 2<br />

Ví dụ 6: Cho 28,5gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu 14,5 gam<br />

ancol anlylic <strong>và</strong> muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của X là.<br />

A. C 5 H 10 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 6 H 10 O 2 D. C 6 H <strong>12</strong> O 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CH CH CH OH : 0,25<br />

2 2<br />

<br />

X : C2H5COOCH2 CH CH2<br />

X :114<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,88 gam<br />

ancol metylic <strong>và</strong> muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là.<br />

A. C 2 H 4 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 3 H 6 O 2 D. C 3 H 4 O 2<br />

1


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 0,215 n 0,215 M 88 C H COOCH<br />

CH3OH X X 2 5 3<br />

Vậy Y phải là C 3 H 6 O 2<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ<br />

3,976 lít khí O 2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO 2 . Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một<br />

muối <strong>và</strong> hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:<br />

A. C 3 H 4 O 2 <strong>và</strong> C 4 H 6 O 2 B. C 3 H 6 O 2 <strong>và</strong> C 4 H 8 O 2 C. C 2 H 4 O 2 <strong>và</strong> C 3 H 6 O 2 D. C 2 H 4 O 2 <strong>và</strong><br />

C 5 H 10 O 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X là hai este no đơn chức,mạch hở nên: Ch¸y CO 2<br />

: 0,145(mol)<br />

CnH2nO2<br />

<br />

H2O : 0,145(mol)<br />

BTNT.O trong X trong X<br />

O O X<br />

n 0,1775.2 0,145.3 n 0,08 n 0,04(mol)<br />

0,145<br />

C3H6O2<br />

C 3,625 <br />

0,04<br />

C4H8O2<br />

CÂU 3: Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức cần 5,6 gam KOH. Mặt<br />

khác, khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH <strong>và</strong> thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là:<br />

A. (COOC 2 H 5 ) 2 B. (COOC 3 H 7 ) 2 C. (COOCH 3 ) 2 D. CH 2 (COOCH 3 ) 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhìn nhanh qua đáp án thấy các este <strong>đề</strong>u là 2 chức<br />

4,2 5,475<br />

nKOH 2neste 0,075 M<br />

este<br />

.2 146<br />

56 0,075<br />

CÂU 4: Thủy phân hoàn toàn 9,46 gam một este X trong NaOH dư, thu được 10,34 gam muối. Mặt khác,<br />

cũng 9,46 gam X <strong>có</strong> thể làm mất màu vừa hết 88 gam dung dịch Br 2 20%. Biết rằng trong phân tử X <strong>có</strong> chứa<br />

hai liên kết π. Tên gọi của X là<br />

A. metyl ađipat. B. vinyl axetat. C. vinyl propionat. D. metyl acrylat.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

10,34<br />

nBr 0,11 n M muối = RCOONa = → R = 27<br />

2<br />

X<br />

0,11 MX<br />

86<br />

0,11 94<br />

CÂU 5: Este đơn chức X <strong>có</strong> tỷ khối hơi so với metan bằng 6,25. Cho 20 gam tác dụng 300ml dung dịch KOH<br />

1M (đun nóng), cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 3 -CH 2 -COO-CH=CH 2 . B. CH 3 -COO-CH=CH-CH 3 .<br />

C. CH 2 =CH-CH 2 -COOH. D. CH 2 =CH-COO-CH 2 -CH 3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

MX<br />

16.6,25 100 RCOOK : 0,2<br />

<br />

28<br />

R 29<br />

nX<br />

0,2;KOH : 0,3 KOH : 0,1<br />

CÂU 6: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic <strong>và</strong> 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :<br />

A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOCH 3 . C. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

RCOONa : 0,2 BTKL<br />

Ta <strong>có</strong> : n<br />

NaOH<br />

0,27 19,2 0,2(R 67) 0,07.40 19,2 R 15<br />

NaOH : 0,07<br />

CÂU 7: Este đơn chức X <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH<br />

1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là<br />

2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 B. CH 2 =CHCH 2 COOCH 2 CH 3<br />

C. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3 D. CH 3 COOCH=CHCH 3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

RCOOK : 0,2<br />

KOH : 0,1<br />

Có MX 100 nX 0,2 28<br />

R 29 C2H5<br />

CÂU 8: Khi cho este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 gam natri fomiat <strong>và</strong> 8,4 gam<br />

rượu. Vậy X là :<br />

A. metyl fomiat B. etyl fomiat C. propyl fomat D. butyl fomiat<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

9,52 8,4<br />

Vì X đơn chức nên nX nancol nMuoi 0,14 MAncol 60 (C3H7OH)<br />

HCOONa 0,14<br />

Vậy X là : HCOOC3H7<br />

CÂU 9: Cho 3,52 gam chất A(C 4 H 8 O 2 ) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau pản ứng cô cạn dung<br />

dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:<br />

A. CH 3 COOH B. HCOOC 3 H 7 C. C 2 H 5 COOCH 3 D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

nA<br />

0,04<br />

BTNT.Na RCOONa : 0,04<br />

<br />

4,08<br />

n NaOH<br />

0,06 NaOH : 0,02<br />

Và BTKL <br />

<br />

0,02.40 0,04(R 44 23) 4,08 R 15 CH 3<br />

CÂU 10: Cho 0,88 gam <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> X mạch hở <strong>có</strong> công thức cấu tạo phân tử C 4 H 8 O 2 tác dụng với 100<br />

ml dung dịch NaOH 1M (d=1,0368g/ml) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi dung dịch rồi<br />

ngưng tụ thì thu được 100 gam chất lỏng. Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. C 2 H 5 COOCH 3 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. C 3 H 7 COOH D. HCOOC 3 H 7 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

nX<br />

0,01(mol)<br />

<br />

m<br />

<br />

n<br />

NaOH<br />

0,1 mH2O<br />

103,68 0,1.40 99,68<br />

R 17 32 R 15 C2H5COOCH3<br />

ROH<br />

0,32(gam)<br />

CÂU 11: Este đơn chức X <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch<br />

KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo<br />

của X là<br />

A. CH 3 -CH 2 -COO-CH=CH 2 . B. CH 2 =CH-COO-CH 2 -CH 3 .<br />

C. CH 2 =CH-CH 2 - COO -CH 3 . D. CH 3 -COO-CH=CH-CH 3 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,2 : RCOOK<br />

M 16.6,25100 n 0,1 28<br />

R 29 C H<br />

0,1: KOH<br />

X X 2 5<br />

CÂU <strong>12</strong>: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu <strong>cơ</strong> X đơn chức thu được sản phẩn cháy chỉ <strong>gồm</strong> 4,48 lít<br />

CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 3,6 gam H 2 O . Nếu cho 4,4 gam <strong>hợp</strong> chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi<br />

phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu <strong>cơ</strong> Y <strong>và</strong> <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> Z. Tên của X là<br />

A. etyl propionat B. etyl axetat C. isopropyl axetat D. metyl propionat<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

nCO 0,2<br />

2<br />

BTKL trong X 4,4 0,2.<strong>12</strong> 0,2.2<br />

nO<br />

0,1 nX<br />

0,05<br />

<br />

nH <br />

2O<br />

0,2<br />

16<br />

3


4,4<br />

MX<br />

88<br />

0,05<br />

<br />

C H COOCH<br />

4,8<br />

MRCOONa<br />

96 R 29<br />

0,05<br />

2 5 3<br />

CÂU 13: X là este của một axit hữu <strong>cơ</strong> đơn chức <strong>và</strong> rượu đơn chức. Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X đã<br />

dung 90ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dung cho phản ứng.<br />

Dung dịch sau phản ứng cô cạn thu được chất rắn nặng 5,7 gam. Công thức cấu tạo X là<br />

A. CH 3 -COOC 2 H 5 . B. H-COOC 3 H 7 . C. H-COOC 3 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

6,6<br />

MX<br />

88<br />

Phan ung 0,09<br />

<br />

0,075<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

NaOH<br />

0,075 <br />

1,2<br />

5,7 0,075.0,2.40<br />

RCOONa 68 R 1<br />

<br />

0,075<br />

CÂU 14: Đung nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 mol dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic <strong>và</strong> 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . B. CH 3 COOC 2 H 5 C. C 2 H 3 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 COOCH 3 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

RCOONa : 0,2<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: 19,2 19,2 0,07.40 0,2(R 67) R 15<br />

BTNT.Na<br />

NaOH : 0,07<br />

CÂU 15: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y <strong>và</strong> 7,6<br />

gam ancol Z. Chất Y <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam. Công<br />

thức cấu tạo của X là<br />

A. HCOOCH 2 CH 2 CH 2 OOCH. B. HCOOCH 2 CH 2 OOCCH 3 .<br />

C. HCOOCH 2 CH(CH 3 )OOCH D. CH 3 COOCH 2 CH 2 OOCCH 3 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Z phải là ancol <strong>có</strong> các nhóm – OH kề nhau.<br />

7,6<br />

Ta <strong>có</strong> : MZ 76 Z : HO CH2 CH(CH<br />

3) OH<br />

0,1<br />

CÂU 16: Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức cần 5,6 gam KOH. Mặt<br />

khác, khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH <strong>và</strong> thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là:<br />

A. (COOC 2 H 5 ) 2 B. (COOC 3 H 7 ) 2 C. (COOCH 3 ) 2 D. CH 2 (COOCH 3 ) 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ dàng mò ra Este là 2 chức<br />

4,2 5,475.2<br />

nKOH<br />

0,075 Meste<br />

146<br />

56 0,075<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 17: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH<br />

0,4M, thu được 1 muối <strong>và</strong> 336ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn <strong>hợp</strong> X trên, sau<br />

đó hấp thụ hết sản phẩm cháy <strong>và</strong>o bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam.<br />

Công thức của hai <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> trong X là:<br />

A. HCOOH <strong>và</strong> HCOOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOH <strong>và</strong> C 2 H 5 COOCH 3<br />

C. HCOOH <strong>và</strong> HCOOC 3 H 7 . D. CH 3 COOH <strong>và</strong> CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhìn nhanh qua đáp án thấy X chứa 1 axit <strong>và</strong> 1 este no đơn chức.<br />

4


nKOH<br />

0,04 n este : 0,015(mol)<br />

X<br />

0,04(mol) <br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

X <br />

<br />

nAncol<br />

0,015(mol)<br />

axit : 0,025(mol)<br />

BTNT.C<br />

6,82<br />

Và nCO<br />

n 0,11(mol)<br />

2 <br />

44 18<br />

Để ý nhanh:<br />

BTNT.C<br />

0,025.2<br />

<br />

0,015.4<br />

<br />

0,11<br />

Ctrongaxit<br />

Ctrongeste<br />

CÂU 18: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 2,304 gam H 2 O. Nếu<br />

cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam<br />

chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên <strong>có</strong> thể là<br />

A. CH 2 =CH-OH B. CH 3 OH C. CH 3 CH 2 OH D. CH 2 =CH-CH 2 OH<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,16<br />

chay<br />

BTKL<br />

E nO<br />

0,064 nE<br />

0,032<br />

H2O : 0,<strong>12</strong>8<br />

Do đó E phải <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> cộng 2 liên kết π <strong>và</strong> <strong>có</strong> 5C<br />

Với 15 gam :<br />

NaOH : 0,05<br />

BTKL<br />

nE<br />

0,15 0,2NaOH 14,3<br />

R 15<br />

RCOONa : 0,15<br />

E là CH 3 COOCH 2 -CH=CH 2<br />

CÂU 19: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> hai chất hữu <strong>cơ</strong> no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20<br />

ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối <strong>và</strong> một ancol Y. Đun nóng Y với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C (H = 100%)<br />

thu được 0,015 mol anken Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình<br />

đựng CaO dư thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Công thức phân tử của chất <strong>có</strong> phân tử khối lớn hơn<br />

trong hỗn <strong>hợp</strong> X là<br />

A. C 4 H 8 O 2 . B. C 5 H 10 O 2 . C. C 3 H 6 O 3 . D. C 4 H 10 O 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhìn nhanh qua đáp án X không thể chứa 1 ancol <strong>và</strong> 1 axit được vì nếu như vậy khi X cháy nguyên axit đã<br />

cho khối lượng CO 2 <strong>và</strong> H 2 O lớn hơn 7,75 (gam).<br />

n NaOH<br />

0,04 Axit : 0,025(mol)<br />

<br />

X <br />

nAnken<br />

0,015 este : 0,015(mol)<br />

Đốt cháy X cho<br />

H O<br />

CO<br />

2 2<br />

m m 7,75(gam)<br />

CO2 H2O<br />

n n 0,<strong>12</strong>5(mol)<br />

vì no đơn chức, hở<br />

BTNT.C n 5<br />

0,025.m 0,015.n 0,<strong>12</strong>5 5m 3n 25 <br />

m 2<br />

CÂU 20: Chất X là một <strong>hợp</strong> chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH <strong>có</strong> khối lượng phân tử là<br />

88 dvc. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X<br />

là chất nào trong các chất sau:<br />

A. Axit Butanoic B. Metyl Propionat C. Etyl Axetat D. Isopropyl Fomiat<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

n 0,05 CH COONa X : CH COOC H<br />

4,1g<br />

X 3 3 2 5<br />

CÂU 21: Khi cho bay hơi 10,56 gam chất hữu <strong>cơ</strong> A thì thể tích của A bằng với thể tích của 3,84 gam oxi<br />

trong cùng điều kiện. Khi đun nóng A với dung dịch NaOH thì thu được một muối <strong>và</strong> một ancol. Biết A<br />

không <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của A là:<br />

A. C 3 H 7 COOH B. HCOOC 3 H 7 C. C 6 H 5 COOC 2 H 5 D. CH 3 COOC 2 H 5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

5


M 88 CH COOC H<br />

A 3 2 5<br />

CÂU 22: Este X <strong>có</strong> công thức phân tử là C 4 H 8 O 2 . Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được muối X 1 <strong>và</strong><br />

rượu X 2 . Oxi hóa X 2 thu được chất hữu <strong>cơ</strong> X 3 . X 3 không <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. Vậy tên gọi của X là :<br />

A. metyl propionat B. etyl axetat C. n-propyl fomiat D. isopropyl fomiat.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X3<br />

không <strong>có</strong> phản ứng tráng gương đáp án D<br />

CÂU 23: Thủy phân hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M<br />

thu được 6,8 gam muối duy nhất <strong>và</strong> 4,04 gam hỗn <strong>hợp</strong> 2 rượu là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu<br />

tạo của 2 este là:<br />

A. HCOOCH 3 <strong>và</strong> HCOOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 COOC 2 H 5<br />

C. C 2 H 3 COOCH 3 <strong>và</strong> C 2 H 3 COOC 2 H 5 D. HCOOC 2 H 5 <strong>và</strong> HCOOC 3 H 7<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CH3OH<br />

HCOOCH3<br />

M 40, 4 <br />

C2H5OH<br />

HCOOC2H5<br />

CÂU 24: Xà phòng hóa hòan toàn 17,4 gam một este đơn chức cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH<br />

0,5M thu được muối A <strong>và</strong> ancol B. Oxi hóa B thu được xeton. Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. HCOOCH(CH 3 ) 2 B. CH 3 COOCH 2 CH(CH 3 ) 2.<br />

C. CH 3 CH 2 COOCH(CH 3 ) 2 D. HCOOCH(CH 3 )CH 2 CH 3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

M 116<br />

<br />

B<br />

<br />

oxh<br />

CH CH COOCH(CH )<br />

xeton<br />

3 2 3 2<br />

CÂU 25: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức thu được 8,8 gam CO 2 . Nếu xà phòng hóa hoàn toàn lượng<br />

este này thì cần vừa đúng: 20 gam NaOH 10%. Hiđrô hóa hoàn toàn lượng este này thì cần 2,24 lít khí H 2 (<br />

đktc). CTCT của este trên là:<br />

A. CH 2 = CH-COOCH 3 . B. CH C-COOCH 3<br />

C. CH 2 =CH-COOCH=CH 2 . D. HCOOCH=CH 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO<br />

0,2<br />

2<br />

<br />

n 0,05 CH CH COOCH<br />

<br />

<br />

nH<br />

0,1<br />

2<br />

X 3<br />

CÂU 26: Hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> hai este A <strong>và</strong> B là đồng đắng của nhau <strong>và</strong> hơn kém nhau một cacbon trong phân tử.<br />

Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> này thu được 16,28 gam CO 2 <strong>và</strong> 5,22 gam nước. CTCT của hai este trên là :<br />

A. CH 3 COOCH=CH 2 ; CH 2 =CH-COOC 2 H 5 . B. CH 3 COOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

C. CH 3 COOC 2 H 5 <strong>và</strong> C 2 H 5 COOC 2 H 5 . D. CH 2 =CH-COOCH 3 <strong>và</strong> CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

nCO 0,37 CH<br />

2<br />

2<br />

CH COOCH3<br />

<br />

<br />

n 0,29 CH C(CH )COOCH<br />

H2O 2 3 3<br />

CÂU 27: Este X mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , khi thủy phân trong môi trường axit thu được axit<br />

cacboxylic Y cho được phản ứng với Br 2 trong dung dịch. Công thức cấu tạo của X không thể là<br />

A. CH 2 =CH-COOCH 3 .B. CH 3 COOCH=CH 2 . C. HCOOCH=CH-CH 3 .D. HCOOCH 2 -CH=CH 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Y <strong>có</strong> phản ứng với nước Br 2 CH COOCH CH<br />

3 2<br />

6


CÂU 28: Thủy phân este X mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 6 O 2 trong môi trường axit, thu được axit<br />

cacboxylic Y <strong>và</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> Z. Biết Y <strong>và</strong> Z <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. HCOOC 2 H 3 . C. CH 3 COOC 2 H 3 . D. C 2 H 3 COOCH 3 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Y <strong>và</strong> Z <strong>có</strong> cùng sô nguyên tử cacbon<br />

CH<br />

3COOC2H3<br />

CÂU 29: Đun nóng 17,85 gam este X <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 H 10 O 2 với dung dịch KOH vừa đủ, thu được<br />

17,15 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. C 3 H 7 COOCH 3 . B. HCOOC 4 H 9 . C. CH 3 COOC 3 H 7 . D. C 2 H 5 COOC 2 H 5 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Mmuoi 98 CH3COOK CH3COOC3H7<br />

CÂU 30: Đốt cháy hoàn toàn este X (no, đơn chức, mạch hở) thấy thể tích O 2 cần đốt gấp 1,25 thể tích CO 2<br />

tạo ra. Khi thủy phân hoàn toàn X, thu được axit cacboxylic Y <strong>và</strong> ancol Z <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon.<br />

Công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. HCOOCH 3 . C. C 2 H 5 COOC 3 H 7 . D. CH 3 COOC 2 H 3 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

n 1, 25n CH COOC H<br />

O2 CO2<br />

3 2 5<br />

CÂU 31: Thủy phân hoàn toàn este mạch hở X (chỉ chứa một loại nhóm chức) <strong>có</strong> công thức phân tử C 7 H <strong>12</strong> O 4<br />

bằng dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic đơn chức <strong>và</strong> một ancol. Công thức cấu tạo<br />

của X là<br />

A. CH 3 COO-CH 2 -CH 2 -COOC 2 H 5 . B. CH 3 COO-[CH 2 ] 3 -OOCCH 3 .<br />

C. HCOO-[CH 2 ] 3 -OOCC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COO-[CH 2 ] 2 -OOCCH 3 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Thu được một muối axit <strong>và</strong> một ancol CH COO (CH ) OOCCH<br />

3 2 3 3<br />

CÂU 32: Cho 15,05 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 5,6 gam<br />

ancol metylic <strong>và</strong> muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là<br />

A. C 2 H 4 O 2 . B. C 4 H 8 O 2 . C. C 4 H 6 O 2 . D. C 3 H 4 O 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

M 86 Y : C H O<br />

X 3 4 2<br />

CÂU 33: Este X no, mạch hở được tạo bởi từ axit cacboxylic không phân nhánh (trong phân tử chỉ chứa một<br />

loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng a mol O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong> a mol CO 2 . Thủy phân<br />

hoàn toàn x mol X trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Y <strong>và</strong> 2x mol ancol Z. Công thức cấu<br />

tạo thu gọn của X là<br />

A. (HCOO) 2 C 2 H 4 . B. CH 2 (COOCH 3 ) 2 . C. (COOC 2 H 5 ) 2 . D. (HCOO) 2 C 3 H 6 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

x mol X 2x mol Z loại A <strong>và</strong> D<br />

amolO<br />

Đốt cháy hoàn toàn X a 2<br />

mol CO 2<br />

CH<br />

2(COOCH 3)<br />

2<br />

CÂU 34: Este X đơn chức, trong phân tử chứa vòng benzen, trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 26,229% về khối lượng.<br />

Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. CH 3 COOC 6 H 5 . B. C 6 H 5 COOCH 3 . C. HCOOC 6 H 5 . D. HCOOCH 2 C 6 H 5 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

M 1<strong>12</strong> HCOOC H<br />

X 6 5<br />

7


CÂU 35: Đun nóng 29,58 gam este X đơn chức với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y <strong>và</strong> 32,48 gam<br />

muối. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 4 H 6 O 2 . B. C 4 H 8 O 2 . C. C 5 H 8 O 2 . D. C 5 H 10 O 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

32,48 29,58<br />

nX 0,29 MX 102 X : C5H10O2<br />

39 29<br />

CÂU 36: Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH trong dd thu<br />

được 13,4 gam muối của axit hữu <strong>cơ</strong> Y mạch thẳng <strong>và</strong> 9,2 gam rượu đơn chức. Cho toàn bộ lượng rượu đó<br />

tác dụng với Na thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Xác định CTCT của X.<br />

A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đietyl ađipat D. Đimetyl oxalat.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

<br />

M 134 NaOOC COONa<br />

Y<br />

<br />

X : C2H5OOC<br />

COOC2H5<br />

C2H5OH<br />

<br />

CÂU 37: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X mạch thẳng cần vừa đúng 32 gam dung dịch NaOH 25% thu<br />

được hai ancol A <strong>và</strong> B <strong>có</strong> tỉ khối đối với H 2 bằng 22,5. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 30,8<br />

gam CO 2 . Công thức cấu tạo đúng của este X là:<br />

A. CH 3 OOC-CH 2 -CH 2 -COOC 2 H 5 B. CH 3 OOC-CH 2 -COOCH 2 -CH=CH 2<br />

C. CH 3 CH(COOCH 3 )(COOC 2 H 5 ) D. CH 3 OOC-CH 2 -CH 2 -CH 2 -COOCH 2 -CH=CH 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

C 7<br />

<br />

CH OH CH OOC CH CH COOC H<br />

<br />

<br />

C2H5OH<br />

3 3 2 2 2 5<br />

CÂU 38: Xà phòng hóa hoàn toàn 20 gam một este đơn chức X với 1 lít KOH 0,2M (vừa đủ) thu được 9,2<br />

gam ancol Y. Tên của X là<br />

A. etyl propionat. B. etyl acrylat. C. metyl propionat. D. anlyl axetat.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

<br />

M 46 C H OH<br />

Y 2 5<br />

<br />

X : CH2 CH COO C2H5<br />

MX<br />

100<br />

<br />

CÂU 39: Xà phòng hóa hoàn toàn <strong>12</strong>,9 gam một este đơn chức X với 500 ml NaOH 0,3M (vừa đủ) thu được<br />

4,8 gam ancol Y. Tên của X là<br />

A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

M 32 CH OH<br />

Y 3<br />

<br />

CH2 CH COO CH3<br />

MX<br />

86<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 40: Xà phòng hóa hoàn toàn 5,92 gam một este đơn chức X với 200 ml NaOH 0,4M (vừa đủ) thu được<br />

3,68 gam ancol Y. Tên của X là<br />

A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

<br />

MY 46 C2H5OH<br />

<br />

X : HCOOC H<br />

MX<br />

74<br />

2 5<br />

CÂU 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 30,8 gam một este đơn chức X với 1,4 lít KOH 0,25M (vừa đủ) thu được 21<br />

gam ancol Y. Tên của X là<br />

8


A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Y : 60 C3H7OH<br />

<br />

HCOOC H<br />

X :88<br />

3 7<br />

CÂU 42: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,2 gam một este đơn chức X với 800 ml NaOH 0,15M (vừa đủ) thu được<br />

3,84 gam ancol Y. Tên của X là<br />

A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl foomat. D. etyl axetat<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Y : CH3OH<br />

HCOOCH<br />

X : 60<br />

3<br />

CÂU 43: Este X đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> tỉ khối so với Oxi bằng 3,875. Đun nóng 24,8 gam X với 40 gam dung<br />

dịch NaOH 25%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn <strong>có</strong> khối lượng 23,6 gam <strong>và</strong> phần hơi<br />

chứa ancol Y. Công thức của Y là.<br />

A. C 3 H 3 OH B. CH 2 =CH-CH 2 OH C. C 2 H 5 OH D. C 3 H 7 OH<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

RCOONa : 0,2<br />

Ta <strong>có</strong>: nX 0,2 23,6 <br />

R 41<br />

C3H5COOC3H3<br />

NaOH : 0,05<br />

CÂU 44: Este X đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> tỉ khối so với He bằng 21,5. Đun nóng <strong>12</strong>,9 gam X với 56 gam dung<br />

dịch KOH 25%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn <strong>có</strong> khối lượng 22,1 gam <strong>và</strong> phần hơi<br />

chứa ancol Y. Công thức của Y là.<br />

A. C 2 H 5 OH B. CH 2 =CH-CH 2 OH C. CH 3 OH D. C 3 H 7 OH<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

RCOOK : 0,15<br />

Ta <strong>có</strong>: nX 0,15 22,1<br />

R 27 C2H3COOCH3<br />

KOH : 0,1<br />

CÂU 45: Este X đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 50. Đun nóng 10 gam X với 16 gam dung dịch<br />

NaOH 35%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn <strong>có</strong> khối lượng 11 gam (trong đó <strong>có</strong> chứa<br />

muối Y. Công thức của Y là.<br />

A. C 2 H 3 COONa B. CH≡CH-COONa C. CH 3 COONa D. C 3 H 7 COONa<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

RCOONa : 0,1<br />

Ta <strong>có</strong>: nX 0,1 11<br />

R 27 C2H3COOC2H5<br />

NaOH : 0,04<br />

CÂU 46: Este X đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> tỉ khối so với He bằng 25,5. Đun nóng 5,1 gam X với 1<strong>12</strong> gam dung<br />

dịch KOH 5%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn <strong>có</strong> khối lượng 9,1 gam (trong đó chứa<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

muối Y). Công thức của Y là.<br />

A. C 2 H 5 COOK B. CH 2 =CH-COOK C. C 2 H 3 COOK D. C 3 H 7 COOK<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

RCOOK : 0,05<br />

Ta <strong>có</strong>: nX 0,05 9,1<br />

R 43 C3H7COOCH3<br />

KOH : 0,05<br />

9


VẬN DỤNG TƯ DUY DỒN CHẤT VÀ CÔNG THỨC ĐỐT CHÁY<br />

CÂU 1: X là hỗn <strong>hợp</strong> chứa ancol no, đơn chức A <strong>và</strong> axit no, hai chức B. Đốt cháy hoàn toàn 4,76 gam X thu<br />

được 0,2 mol khí CO 2 . Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên <strong>và</strong>o bình đựng Na dư thấy 0,896 lít khí H 2 (đktc)<br />

bay ra. Phần trăm số mol của A trong X là:<br />

A. 66,67% B. 33,33% C. 40,00% D. 60,00%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO : a<br />

O : 0,08 a<br />

<br />

nAxit<br />

0,02<br />

4,76<br />

a 0,04 <br />

H 2<br />

: 0,5a 0,08 a nAncol<br />

0,04 66,67%<br />

<br />

CH 2<br />

: 0, 2 a<br />

CÂU 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glixerol, metan, ancol etylic <strong>và</strong> axit cacboxylic no, đơn<br />

chức mạch hở Y (trong đó số mol glixerol bằng 1/2 số mol metan) cần 0,41 mol O 2 , thu được 0,54 mol CO 2 .<br />

Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng muối thu được là<br />

A. 39,2 gam. B. 27,2 gam. C. 33,6 gam. D. 42,0 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì số mol C 3 H 5 (OH) 3 bằng ½ mol CH 4 nên ta lấy 2 nguyên tử O từ glixerol lắp qua CH 4 như vậy X chỉ là<br />

ancol no, đơn chức <strong>và</strong> cacboxylic no, đơn.<br />

Dồn chất<br />

H2O<br />

<br />

OO nOO<br />

nCOOH<br />

0,4<br />

<br />

CH 2<br />

: 0,54<br />

Như vậy axit chỉ <strong>có</strong> thể là HCOOH<br />

m m 0,4.84 33,6(gam)<br />

HCOOK<br />

CÂU 3: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 este đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O 2<br />

sản phẩm cháy thu được chứa x mol CO 2 . Thủy phân m gam X trong 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ)<br />

thì thu được được 8,86 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Y <strong>và</strong> một ancol Z no đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn<br />

toàn hỗn <strong>hợp</strong> muối Y thì cần dùng 7,392 lít (đktc) khí O 2 . Giá trị x là:<br />

A. 0,34. B. 0,40. C. 0,32. D. 0,38.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Trước <strong>và</strong> sau thủy phân lượng O 2 cần là như nhau<br />

Ancol<br />

Don chat<br />

nO<br />

0,135 <br />

2<br />

<br />

CH : 0,09<br />

2<br />

2<br />

H O : 0,09<br />

COO : 0,09<br />

<br />

Chuyển đổi muối thành axit 8,86 0,09.22 6,88C : a a 0, 2 x 0,38<br />

<br />

H 2<br />

: 2(0,33 a)<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa các chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>đề</strong>u no, mạch hở <strong>gồm</strong> axit (X) đơn chức, ancol (Y) hai chức <strong>và</strong> este<br />

(Z) hai chức. Đốt cháy hết 0,2 mol E cần dùng 0,31 mol O 2 , thu được 6,84 gam nước. Mặt khác, 0,2 mol E<br />

phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,8M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol<br />

(Y) duy nhất <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> hai muối, trong đó <strong>có</strong> a gam muối A <strong>và</strong> b gam muối B (M A < M B ). Tỉ lệ gần<br />

nhất của a : b là.<br />

A. 6,5 B. 5,0 C. 5,5 D. 6,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,16<br />

<br />

Dồn chất <br />

Chay H2O : 0,38<br />

BTNT.O<br />

nankanancol<br />

0, 2 nancol<br />

0,06<br />

<br />

CO 2<br />

: 0,18<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


HCOOH : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

HCOONa : 0,14 a 0,14.68<br />

Và C 1,7 HO CH2 CH2<br />

OH : 0,06 <br />

5,8<br />

<br />

CH3COONa : 0,02 b 0,02.82<br />

HCOO CH2 CH2 OOCCH<br />

3<br />

: 0,02<br />

<br />

CÂU 5: X là hỗn <strong>hợp</strong> chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức <strong>và</strong> một este hai chức (<strong>đề</strong>u mạch hở).<br />

Người ta cho X qua dung dịch nước Br 2 thì không thấy nước Br 2 bị nhạt màu. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol<br />

X cần 10,752 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO 2 lớn hơn khối lượng của H 2 O là 10,84<br />

gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m<br />

gam muối khan <strong>và</strong> một ancol <strong>có</strong> 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là:<br />

A. 9,8 B. 8,6 C. 10,4 D. <strong>12</strong>,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,1<br />

<br />

Dồn chất <br />

Chay H2O : a<br />

0,09<br />

BTNT.O<br />

nankanancol<br />

0,09 <br />

a 0,31 nancol<br />

0,03<br />

<br />

CO 2<br />

: a<br />

Este: 0,04<br />

<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: 0,09molE axit : 0,02 mE<br />

25,24 0,48.32 9,88(gam)<br />

<br />

C3H8O 2<br />

: 0,03<br />

BTKL<br />

m m m m m 9,88 0,1.56 m (0,04 0,03).76 0,02.18 m 9,8(gam)<br />

E KOH ancol H2O<br />

CÂU 6: X,Y là hai axit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi X, Y,<br />

Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X,Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O 2 thu được lượng CO 2 nhiều hơn H 2 O<br />

là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G <strong>và</strong> một ancol<br />

<strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 31. Cô cạn G rồi nung nóng với xút <strong>có</strong> mặt CaO thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> khí. Giá trị<br />

của m gần nhất với:<br />

A. 2,5 B. 3,5 C. 4,5 D. 5,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,11<br />

<br />

Dồn chất <br />

Chay H2O : a<br />

0,1 m<br />

BTNT.O<br />

E<br />

10, 2<br />

nankanancol<br />

0,1 <br />

a 0,3 nancol<br />

0,03<br />

<br />

CO 2<br />

: a<br />

Este: 0,04<br />

Venh <br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: axit : 0,03 m 10,2 0,03.62 0,04.26 0,11.44 2,46<br />

<br />

C2H6O 2<br />

: 0,03<br />

CÂU 7: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> chứa hai liên kết π; Z là ancol hai<br />

chức <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y <strong>và</strong> Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> E<br />

<strong>gồm</strong> X, Y, Z <strong>và</strong> T cần vừa đủ 28,56 lít O 2 (đktc), thu được 45,1 gam CO 2 <strong>và</strong> 19,8 gam H 2 O. Mặt khác, m gam<br />

E tác dụng với tối đa 16 gam Br 2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư,<br />

đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?<br />

A. 11,0 gam. B. <strong>12</strong>,9 gam. C. 25,3 gam. D. 10,1 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nO<br />

1,275<br />

2<br />

<br />

trong E<br />

Ta <strong>có</strong>: nCO 1,025 n<br />

2<br />

O<br />

0,6 mE<br />

24,1<br />

<br />

<br />

nH2O<br />

1,1<br />

COO : 0,1<br />

0,1H Dồn chất<br />

2<br />

<br />

<br />

Chay CO 2<br />

: 0,925<br />

ankan Ancol<br />

nancol<br />

0, 2 nankan<br />

0,075<br />

<br />

H2O :1,2<br />

BTKL<br />

n 0,025 n 0,05 24,1 0,1.40 m 0,225.76 0,05.18 m 10,1<br />

este<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

axit<br />

2


CÂU 9: [Hà Nội] Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 1 mol amin no, mạch hở A <strong>và</strong> 2 mol aminoaxit no, mạch hở B tác dụng<br />

vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH, nếu đốt cháy một phần hỗn <strong>hợp</strong> X (nặng a gam) cần vừa đủ<br />

38,976 lít O 2 (đktc) thu được 5,376 lít N 2 (đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với dung dịch HCl<br />

dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là.<br />

A. 40 B. 50 C. 60 D. 70<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Từ số mol HCl <strong>và</strong> NaOH → amin <strong>có</strong> 2 nhóm NH 2 , aminoaxit <strong>có</strong> 2 nhóm COOH <strong>và</strong> 1 nhóm NH 2 .<br />

COO : 0, 48<br />

R NH 2 : x <br />

NH<br />

2<br />

BTNT.N<br />

Don chat BTNT.O<br />

3<br />

: 0,24<br />

<br />

<br />

Với a gam X <br />

x 0,<strong>12</strong> a 42, 48<br />

(HOOC)<br />

2<br />

R'NH<br />

2<br />

: 2 x<br />

NH<br />

2 : 0, 24<br />

CH : 0,96<br />

m 42,48 0,48.36,5 60<br />

CÂU <strong>12</strong>: [Chuyên KHTN-L1] Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 este đơn chức, mạch hở Y, Z (biết số cacbon trong Z<br />

nhiều hơn số cacbon trong Y một nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,53 mol O2. Mặt<br />

khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH, sau phản ứng thu được 35,16 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> muối T <strong>và</strong> một ancol no, đơn chức, mạch hở (Q). Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn <strong>hợp</strong> muối T ở trên<br />

cần vừa đủ 1,08 mol O2. Công thức phân tử của Z là<br />

A. C4H6O2. B. C4H8O2. C. C5H8O2. D. C5H6O2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X<br />

COO : 0,3<br />

<br />

<br />

nO 1,53 2<br />

Ancol<br />

Don chat H2O<br />

BTKL<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

T<br />

O<br />

0,45 Ancol m 27,96C :1,08<br />

2<br />

n CH<br />

O<br />

1,08<br />

2<br />

: 0,3<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

H 2<br />

: 0,9<br />

nY<br />

0,<strong>12</strong><br />

C 4,6 <br />

BTNT.H<br />

n<br />

Z<br />

0,18 C5H6O2<br />

CÂU 13: [BDG-2016] Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng<br />

dãy đồng đẳng <strong>và</strong> một este hai chức tạo bởi T <strong>và</strong> hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36<br />

gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu<br />

được m gam muối khan <strong>và</strong> 0,05 mol hỗn <strong>hợp</strong> hai ancol <strong>có</strong> phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m<br />

là<br />

A. 5,36. B. 5,92. C. 6,53. D. 7,09.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO 2<br />

0,19 NaCl : 0,02<br />

<br />

BTNT.Na<br />

Ta <strong>có</strong>: n NaOH<br />

0,1 m COONa : 0,08 nesteaxit<br />

0,04<br />

<br />

nHCl 0,02<br />

<br />

<br />

<br />

CH 2<br />

: 0,04k<br />

k 0 m 6,53<br />

<br />

k 1<br />

m 7,09<br />

Ta làm trội C: Khi cho k = 0 thì số COO cháy cho 0,08 mol CO 2 → ancol cháy cho 0,11 mol CO 2<br />

0,11<br />

n 2 ch <strong>Vô</strong> lý vì M tb < 46 → n tb


A. 3,78% B. 3,92% C. 3,96% D. 3,84%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO : 0,26<br />

C2H5OH : 0,02 <br />

n<br />

Na2CO 0,13 n<br />

3<br />

NaOH<br />

0, 26 mancol<br />

8,36 <br />

19,28C : 0,54<br />

C2H6O 2<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

H<br />

2<br />

: 0,68<br />

HCOOC2H 5<br />

: 0,01<br />

3,84%<br />

HCOO : 0,13 <br />

<br />

C2H5COOC2H 5<br />

: 0,01<br />

C2H5COO : 0,13 <br />

HCOO CH2 CH2 OOCC2H 5<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

4


BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 16: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 6 este, <strong>đề</strong>u mạch hở (không <strong>có</strong> nhóm chức khác). Đem đốt cháy m gam X thì<br />

cần vừa đủ 0,945 mol O 2 sản phẩm cháy thu được chứa x mol CO 2 . Thủy phân m gam X trong 190 ml dung<br />

dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được được 16,16 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Y <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> ancol Z <strong>đề</strong>u no, đơn<br />

chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> muối Y thì cần dùng 9,072 lít (đktc) khí O 2 . Giá trị x là:<br />

A. 0,88. B. 0,64. C. 0,82. D. 0,80.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

CH : 0,36<br />

<br />

<br />

Ancol<br />

Don chat<br />

2<br />

nO<br />

0,54 <br />

m<br />

2<br />

X<br />

17,02<br />

H2O : 0,19<br />

COO : 0,19<br />

<br />

<strong>12</strong>a 2b 0,19.44 17,02 <br />

a 0,61 n 0,8<br />

C<br />

Dồn chất cho X 17,02 C : a <br />

<br />

2a b 0,945.2 b 0,67<br />

H : b<br />

<br />

<br />

2<br />

CÂU 17: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 6 este, <strong>đề</strong>u mạch hở (không <strong>có</strong> nhóm chức khác). Đem đốt cháy m gam X thì<br />

cần vừa đủ 1,28 mol O 2 sản phẩm cháy thu được chứa x mol H 2 O. Thủy phân m gam X trong 260 ml dung<br />

dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được được 22,28 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Y <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> ancol Z <strong>đề</strong>u no, đơn<br />

chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> muối Y thì cần dùng <strong>12</strong>,544 lít (đktc) khí O 2 . Giá trị x là:<br />

A. 0,88. B. 0,94. C. 0,86. D. 0,90.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất cho ancol<br />

H O : 0,26<br />

2<br />

<br />

n 0,26 m 23,28<br />

Z<br />

(1,28 0,56).2 <br />

X<br />

CH : 0,48<br />

2<br />

<br />

3<br />

COO : 0,26<br />

<br />

a 2b 1,28.2 a 0,88<br />

Dồn chất cho X 23,28H : a <br />

2<br />

<br />

<br />

2a <strong>12</strong>b 0,26.44 23,28 b 0,84<br />

C : b<br />

<br />

<br />

<br />

CÂU 18: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 6 este, <strong>đề</strong>u mạch hở (không <strong>có</strong> nhóm chức khác). Đem đốt cháy 0,26 mol X thì<br />

cần vừa đủ 1,46 mol O 2 . Mặt khác, thủy phân lượng X trên trong 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì<br />

thu được được 26,04 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Y <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> ancol Z <strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy<br />

hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> muối Y thì cần dùng 15,232 lít (đktc) khí O 2 . Nếu cho dung dịch Br 2 /CCl 4 <strong>và</strong>o lượng X<br />

trên thì số mol Br 2 tham gia phản ứng tối đa là?<br />

A. 0,26. B. 0,24. C. 0,22. D. 0,18.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất cho ancol<br />

a molH<br />

Dồn chất cho X 2<br />

<br />

H O : 0,3<br />

2<br />

<br />

n 0,3 m 26,72<br />

Z<br />

(1,46 0,68).2 <br />

X<br />

CH : 0,52<br />

2<br />

<br />

3<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

COO : 0,3<br />

<br />

0,26 3b 1,46.2 a<br />

26,72 2a H : 0,26 <br />

2<br />

<br />

<br />

44.0,3 0,26.2 14b 26,72 2a<br />

CH : b<br />

<br />

2<br />

a 0,22<br />

<br />

b 0,96<br />

CÂU 19: X là hỗn <strong>hợp</strong> chứa ancol no, đơn chức A <strong>và</strong> axit no, hai chức B. Đốt cháy hoàn toàn 5,94 gam X thu<br />

được 0,25 mol H 2 O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên <strong>và</strong>o bình đựng Na dư thấy 1,<strong>12</strong> lít khí H 2 (đktc) bay<br />

ra. Phần trăm số mol của A trong X là:<br />

A. 50,00% B. 57,14% C. 40,00% D. 60,00%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

5


Dồn chất<br />

COO : a<br />

O : 0,1<br />

a<br />

<br />

nAxit<br />

0,03<br />

5,94<br />

a 0,06 <br />

H 2<br />

: 0,5a 0,1 a nAncol<br />

0,04 57,14%<br />

<br />

CH 2<br />

: 0,15 0,5a<br />

CÂU 20: Đốt cháy hoàn toàn 6,66 gam hỗn <strong>hợp</strong> chứa một axit đơn chức X <strong>có</strong> một liên kết C = C <strong>và</strong> một axit<br />

no, đa chức mạch thẳng Y thu được 0,17 mol H 2 O . Mặt khác, cho Na dư <strong>và</strong>o lượng axit trên thấy <strong>có</strong> 1,<strong>12</strong> lít<br />

khí thoát ra ở đktc. Phần trăm khối lượng axit đơn chức trong X là:<br />

A. 46,52% B. 38,24% C. 86,49% D. 76,24%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO : 0,1<br />

<br />

<br />

nAxit 2chuc<br />

0,01<br />

6,66H 2<br />

: a a 0,01<br />

<br />

<br />

nAxit1chuc 0,08 C2H3COOH :86, 49%<br />

CH<br />

2<br />

: 0,17 a<br />

<br />

<br />

CÂU 21. X, Y, Z là ba este đơn chức mạch hở (M X < M Y < M Z ). Thủy phân hoàn hoàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa<br />

X, Y, Z bằng NaOH vừa đủ thu được 8,14 gam hỗn <strong>hợp</strong> 3 muối <strong>và</strong> một ancol duy nhất. Thu lấy ancol rồi cho<br />

<strong>và</strong>o bình đựng K dư thì thấy khối lượng bình tăng 4,95 gam. Mặt khác, ete hóa toàn bộ lượng ancol trên thì<br />

thu được tối đa 4,07 gam ete. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 8,0 B. 9,0 C. 10,0 D. 11,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

mancol<br />

4,95 a a 0,11<br />

Ta <strong>có</strong>: nancol<br />

a <br />

<br />

mancol<br />

4,07 0,5.a.18 mancol<br />

5,06<br />

Vậy ancol tạo ra các este là: Mancol 5,06 46 C2H5OH<br />

0,11<br />

n n 0,11 m 8,14 0,11.23 0,11.29 8,8(gam)<br />

este<br />

ancol<br />

BTKL<br />

CÂU 22. X, Y, Z là ba este đơn chức mạch hở (M X < M Y < M Z ). Thủy phân hoàn hoàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> T chứa<br />

X, Y, Z bằng NaOH vừa đủ thu được 8,82 gam hỗn <strong>hợp</strong> 3 muối (hai muối no đồng đẳng liên tiếp, một muối<br />

chứa một liên kết C=C) <strong>và</strong> một ancol duy nhất. Thu lấy ancol rồi cho <strong>và</strong>o bình đựng K dư thì thấy khối<br />

lượng bình tăng 5,4 gam. Mặt khác, ete hóa toàn bộ lượng ancol trên thì thu được tối đa 4,44 gam ete. Nếu<br />

đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> T thì cần vừa đủ 0,485 mol O 2 . Phần trăm khối lượng của X trong T là:<br />

A. 69,81% B. 18,14% C. 36,<strong>12</strong>% D. 28,25%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

mancol<br />

5,4 a a 0,<strong>12</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: nancol<br />

a <br />

<br />

mancol<br />

4,44 0,5.a.18 mancol<br />

5,52<br />

Vậy ancol tạo ra các este là: Mancol 5,52 46 C2H5OH<br />

0,<strong>12</strong><br />

8,82<br />

neste<br />

nancol<br />

0,<strong>12</strong> RCOONa R 6,5 (Có HCOONa)<br />

0,<strong>12</strong><br />

BTKL<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

m 8,82 0,<strong>12</strong>.23 0,<strong>12</strong>.29 9,54(gam)<br />

BTNT.O<br />

nCO<br />

a(mol)<br />

2<br />

<br />

2a b 0,<strong>12</strong>.2 0,485.2<br />

Đốt cháy T <br />

<br />

n<br />

BTKL<br />

<br />

H2O<br />

b <br />

<strong>12</strong>a 2b 9,54 0,<strong>12</strong>.2.16<br />

HCOOC2H 5<br />

: x<br />

nCO<br />

a 0,41<br />

2<br />

<br />

<br />

CH3COOC2H 5<br />

: y x y 0,1<br />

<br />

nH2O<br />

b 0,39 <br />

este(C C) : 0,02<br />

Biện luận<br />

+ Ta <strong>có</strong> số mol CO 2 do hai este no sinh ra > 0,3 mol<br />

+ Số nguyên tử C trong este không no nhỏ nhất là 5. Nếu số cacbon là 6 thì <strong>tổng</strong> số mol CO 2 sẽ > 0,42 mol<br />

(điều này là vô lý)<br />

6


HCOOC2H 5<br />

: x<br />

<br />

BTNT.C<br />

Vậy CH3COOC2H 5<br />

: y 3x 4y 0,41<br />

0,1<br />

<br />

CH2 CH<br />

COOC2H 5<br />

: 0,02<br />

x 0,09 0,09.74<br />

%X 100% 69,81%<br />

y 0,01 9,54<br />

CÂU 23. X, Y, Z là 3 axit đơn chức mạch hở, T là trieste của glixerol với X, Y, Z (biết T <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> số 5 liên kết π<br />

trong phân tử <strong>và</strong> X, Y là hai axit no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 31,92 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z, T cần dùng 1,2 mol O 2 . Mặt khác 0,325 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,55<br />

mol Br 2 . Nếu lấy 31,92 gam E tác dụng với 460 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được dung dịch chứa<br />

m gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 34,48 B. 42,<strong>12</strong> C. 38,24 D. 44,18<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

+ T <strong>có</strong> 5 liên kết π mà X, Y no → Z phải <strong>có</strong> hai liên kết π ở mạch cacbon.<br />

nCO<br />

a<br />

2<br />

Khi đốt cháy E thì <br />

<br />

nH2O<br />

b<br />

BTKL<br />

<br />

44a 18b 31,92 1,2.32<br />

<br />

a 1,32<br />

BTNT.O<br />

2a b 0,46.2 1,2.2 <br />

<br />

<br />

b 0,68<br />

<br />

COO<br />

X,Y : CnH2nO 2<br />

: a mol<br />

<br />

Ta dồn E về E: Z : CmH2m4O 2<br />

: b<br />

<br />

T : CpH2p8O 6<br />

: c<br />

BTNT.Na<br />

a b 3c 0,46<br />

<br />

Don bien NAP<br />

1,32.14 32a 28b 88c 31,92<br />

<br />

k(a b<br />

c) 0,325<br />

<br />

k(2b 2c) 0,55<br />

a 0,04<br />

<br />

BTKL<br />

b 0,<strong>12</strong> 31,92 0,46.40 m 0,1.92 0,16.18 m 38,24<br />

<br />

c 0,1<br />

CÂU 24. X, Y, Z là 3 axit đơn chức mạch hở, T là trieste của glixerol với X, Y, Z (biết T <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> số 5 liên kết π<br />

trong phân tử <strong>và</strong> X, Y là hai axit no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 31,92 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> E chứa X, Y, Z, T cần dùng 1,2 mol O 2 . Mặt khác 0,325 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,55<br />

mol Br 2 . Nếu lấy 31,92 gam E tác dụng với 460 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được dung dịch chứa<br />

m gam muối. Phần trăm khối lượng của muối <strong>có</strong> phân tử khối nhỏ nhất <strong>có</strong> giá trị gần nhất với:<br />

A. 32% B. 26% C. 30% D. 21%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Phần đầu ta <strong>giải</strong> hoàn toàn tương tự như ở Câu 3.<br />

Biện luận: Theo số mol CO 2 là 1,32 mol<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

+ Axit không no phải <strong>có</strong> ít nhất là 3 nguyên tử cacbon<br />

→ Este <strong>có</strong> ít nhất là 3 + 3 + 3 = 9 nguyên tử cacbon.<br />

Nếu este <strong>có</strong> 10 nguyên tử cacbon thì số mol CO 2 thu được sẽ lớn hơn 1,4 (vô lý)<br />

HCOOH : x<br />

CH3COOH : y<br />

<br />

x y 0,04<br />

Do vậy T phải là <br />

BTNT.C<br />

CH C COOH : 0,<strong>12</strong> x 2y 0,06<br />

<br />

C9H10O 6<br />

: 0,1<br />

HCOONa : 0,<strong>12</strong><br />

x 0,02 <br />

CH3COONa : 0,<strong>12</strong> %HCOONa 21,34%<br />

y 0,02 <br />

CH C COONa : 0,22<br />

7


CÂU 25: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> bốn este mạch hở, trong đó <strong>có</strong> một este đơn chức <strong>và</strong> ba este hai chức đồng<br />

phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần 14,784 lít O 2 (đktc), thu được 25,08 gam CO 2 . Đun nóng<br />

11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y <strong>và</strong> phần<br />

hơi chỉ chứa một ancol Z. Lấy toàn bộ Z cho <strong>và</strong>o bình đựng Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không <strong>có</strong><br />

không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este đơn chức<br />

trong X là:<br />

A. 33,67% B. 28,96% C. 37,04% D. 42,09%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO<br />

0,57<br />

2<br />

BTKL 11,88 0,66.32 25,08<br />

Đốt cháy X nH2O<br />

0,44(mol)<br />

<br />

nO<br />

0,66 18<br />

2<br />

BTKL trong X 11,88 0,57.<strong>12</strong> 0,44.2<br />

trong X<br />

nO<br />

0,26(mol) nCOO<br />

0,13<br />

16<br />

→ Sau hai lần phản ứng NaOH vẫn còn dư.<br />

RCOONa : a a b nhidrocacbon<br />

0,09 a 0,05<br />

Vậy <br />

R '(COONa)<br />

2<br />

: b a 2b 0,13<br />

b 0,04<br />

<br />

ancol H ancol<br />

n 0,13 n 0,13 m 0,13 5,85 5,98<br />

M 46 C H OH<br />

ancol 2 5<br />

BTNT.C<br />

R<br />

R '<br />

0,05C 0,04C 0,57 0,05.3 0,04.6 0,18<br />

CR<br />

2 CH2 CH COOC2H 5<br />

: 0,05<br />

<br />

CR '<br />

2 C2H5OOC CH CH COOC2H 5<br />

: 0,04<br />

%CH2 CH COOC2H5<br />

42,09%<br />

CÂU 26: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 este đơn chức <strong>và</strong> một axit no, đa chức, mạch không phân nhánh. Biết rằng 2 este<br />

được tạo bởi hai axit đồng đẳng liên tiếp. Thủy phân hoàn toàn 16,38 gam X bằng dung dịch NaOH thu<br />

được hỗn <strong>hợp</strong> muối Natri của các axit no <strong>và</strong> m gam một ancol. Cho lượng ancol trên <strong>và</strong>o bình đựng K dư<br />

<strong>và</strong>o thấy <strong>có</strong> 1,344 lít khí H 2 (đktc) thoát ra <strong>và</strong> khối lượng bình tăng 6,84 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn<br />

toàn 16,38 gam X thì thu được 34,32 gam CO 2 . Biết rằng số nguyên tử C trong axit nhỏ hơn 7. Phát biểu nào<br />

sau đây là đúng:<br />

A. Este trong X được tạo từ axit HCOOH <strong>và</strong> CH 3 COOH.<br />

B. Este trong X được tạo từ axit CH 3 COOH <strong>và</strong> CH 3 CH 2 COOH.<br />

C. Phần trăm khối lượng của axit đa chức trong X là 19,048%.<br />

D. Este trong X được tạo từ axit C 2 H 5 COOH <strong>và</strong> C 3 H 7 COOH.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

m<br />

6,84<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: mancol<br />

6,84 0,06.2 6,96<br />

<br />

<br />

nH<br />

0,06<br />

2<br />

6,96<br />

Mancol 58 CH2 CH CH2<br />

OH<br />

0,<strong>12</strong><br />

Ta dồn X về<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CnH2n2O 2<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

<br />

. Ta lại <strong>có</strong><br />

CmH2m2O 4<br />

: a<br />

nCO 2<br />

0,78<br />

Dån biÕn N.A.P<br />

0,78.14 0,<strong>12</strong>.30 62a 16,38 a 0,03(mol)<br />

Để thuận tiện cho việc biện luận các chất trong X.<br />

Ta dồn X về R1COOC3H 5<br />

: 0,<strong>12</strong> 0,78<br />

<br />

C 5,2<br />

HOOC R2<br />

COOH : 0,03 0,15<br />

1 2<br />

BTNT.C trong R trong R<br />

C<br />

C<br />

m(R ,R ) 16,38 0,<strong>12</strong>.85 0,03.90 3,48(gam)<br />

1 2<br />

n n 0,78 0,<strong>12</strong>.4 0,03.2 0,24<br />

8


0,24<br />

+ Nếu số C trong R 2 là 0 thì CR 1<br />

2 (loại).<br />

0,<strong>12</strong><br />

0,24 0,03<br />

+ Nếu số C trong R 2 là 1 thì CR 1<br />

<br />

1,75<br />

0,<strong>12</strong><br />

0,24 0,03.2<br />

+ Nếu số C trong R 2 là 2 thì CR 1<br />

<br />

1,5<br />

0,<strong>12</strong><br />

0,24 0,03.3<br />

+ Nếu số C trong R 2 là 3 thì CR 1<br />

<br />

1,25<br />

0,<strong>12</strong><br />

0,24 0,03.4<br />

+ Nếu số C trong R 2 là 4 thì CR 1<br />

<br />

1,0 (loại).<br />

0,<strong>12</strong><br />

Dễ thấy với các trường <strong>hợp</strong> của axit thì este luôn là este của CH 3 COOH <strong>và</strong> C 2 H 5 COOH.<br />

CÂU 27: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ<br />

<strong>có</strong> nhóm -COOH); trong đó, <strong>có</strong> hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau <strong>và</strong> một axit không no (chứa một liên<br />

kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,9 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn <strong>hợp</strong><br />

muối <strong>và</strong> m gam ancol Y. Cho m gam Y <strong>và</strong>o bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 1,232 lít khí (đktc) <strong>và</strong><br />

khối lượng bình tăng 4,95 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam X thì thu được CO 2 <strong>và</strong> 9,54 gam<br />

H 2 O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X gần nhất với:<br />

A. 58,6% B. 60,8% C. 64,5% D. 76,6%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Đầu tiên ta đi tìm ancol Y trước.<br />

BTKL 4,95 0,055.2<br />

Có nH 0,055 n<br />

2<br />

Y<br />

0,11 MY 46 C2H5OH<br />

0,11<br />

Ta dồn X về<br />

C H<br />

<br />

C H<br />

n 2n 2<br />

O : a<br />

. Ta lại <strong>có</strong> nH2O<br />

0,53<br />

O : b<br />

m 2m2 2<br />

Dån biÕn N.A.P<br />

0,53.14 32a 44b 11,9 a 0,03<br />

<br />

<br />

a b 0,11<br />

b 0,08<br />

nCO 2<br />

0,53 0,08 0,61(mol)<br />

b<br />

Nhận thấy số C trong este không no ít nhất phải là 6.<br />

+ Nếu este không no <strong>có</strong> 7C thì n 0,08.7 0,03.3 0,65 (<strong>Vô</strong> lý)<br />

0,61<br />

0,08.6<br />

BTNT.C<br />

C trongesteno 4,33 <br />

0,03<br />

<br />

CO 2<br />

C H O<br />

4 8 2<br />

C H O<br />

5 10 2<br />

C 4H8O 2<br />

: 0,02<br />

<br />

C5H10O 2<br />

: 0,01 %C<br />

6H10O2<br />

76,64%<br />

<br />

C6H10O 2<br />

: 0,08<br />

CÂU 28: Hỗn <strong>hợp</strong> T <strong>gồm</strong> hai axit cacboxylic đa chức X <strong>và</strong> Y (<strong>có</strong> số mol bằng nhau), axit cacboxylic đơn chức<br />

Z (phân tử các chất <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon không lớn hơn 4 <strong>và</strong> <strong>đề</strong>u mạch hở, không phân nhánh). Trung<br />

hòa m gam T cần 510 ml dung dịch NaOH 1M; còn nếu cho m gam T <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư<br />

thì thu được 52,38 gam kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên, thu được CO 2 <strong>và</strong> 0,39 mol H 2 O. Dẫn toàn<br />

bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng không thu được kết tủa. Phần trăm<br />

khối lượng của Z trong T là:<br />

A. 54,28%. B. 62,76%. C. 60,69%. D. 57,84%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Trường <strong>hợp</strong> 1<br />

Nếu Z là HCOOH thì nAg 0,485 nZ<br />

0,2424(mol)<br />

0,51<br />

0,2425<br />

n 0,51 nXY<br />

0,13375(mol)<br />

2<br />

Và<br />

NaOH<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

9


nBa(OH)<br />

0,4 n<br />

2 CO<br />

0,8<br />

2<br />

<br />

→ <strong>Vô</strong> lý<br />

max<br />

<br />

nCO<br />

0,13375.4 0,2424 0,7774<br />

2<br />

Trường <strong>hợp</strong> 2<br />

Nếu Z là CH C COOH thì n n n 0,27<br />

Và<br />

NaOH<br />

Z CAgCCOONH 4<br />

0,51<br />

0,27<br />

n 0,51 nXY<br />

0,<strong>12</strong>(mol)<br />

2<br />

BTNT.H trong XY<br />

n (0,39 0,27)2 0,24(mol)<br />

H<br />

HOOC COOH : 0,06<br />

<br />

HOOC C C COOH : 0,06<br />

%CH C COOH 60,69%<br />

CÂU 29: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa hai este mạch hở <strong>gồm</strong> X đơn chức <strong>và</strong> Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn m gam E<br />

trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn <strong>hợp</strong> chứa hai muối <strong>và</strong> 2,18 gam hai ancol no <strong>có</strong> số nguyên<br />

tử C liên tiêp. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 0,11 mol H 2 O. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn<br />

lượng muối thì thu được 0,035 mol Na 2 CO 3 , 0,175 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,075 mol H 2 O. Biết gốc axit trong X cũng <strong>có</strong><br />

trong Y. Phần trăm khối lượng của X?<br />

A. 14,58% B. 16,34% C. 17,84% D. 19,23%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

nOH<br />

0,07<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

Na2CO<br />

0,035 n<br />

3<br />

NaOH<br />

0,07 <br />

nCOO<br />

0,07<br />

BTKL<br />

CH3OH : 0,01<br />

Ancol cháy nCO<br />

0,07 <br />

2<br />

HO CH2 CH2<br />

OH : 0,03<br />

CH2 CH COO CH3<br />

<br />

%mX<br />

14,58%<br />

CH2 CH COO CH2 CH2<br />

OOC C CH<br />

CÂU 30: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 chất hữu <strong>cơ</strong> A, B, C (trong 3 chất <strong>có</strong> hai chất <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon).<br />

Trong đó A là một axit đơn chức, <strong>có</strong> một liên kêt đôi C=C, B là một axit hữu <strong>cơ</strong> no, đơn chức; C là ancol no<br />

đa chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 0,42 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,42 mol H 2 O. Mặt khác, este hóa hỗn<br />

<strong>hợp</strong> X thì sản phẩm chỉ thu được nước <strong>và</strong> 9,48 gam một este (thuần chức). Biết số nguyên tử C trong ancol<br />

không vượt quá 3. Phần trăm khối lượng của A <strong>có</strong> trong X là:<br />

A. 23,84% B. 26,82% C. 48,<strong>12</strong>% D. 37,11%<br />

Phân tích hướng <strong>giải</strong><br />

+ Vì este vừa đủ nên nOH nCOOH<br />

a<br />

+ Đề <strong>bài</strong> cho khối lượng este, ta <strong>có</strong> thể làm gì với con số 9,48 gam đó không? Nếu <strong>có</strong> chỉ <strong>có</strong> thể là dùng bảo<br />

toàn khối lượng? Được<br />

BTKL<br />

<br />

m m(C,H,O) m m<br />

0,42.<strong>12</strong> 0,42.2 16.3.a 9,48 18a a 0,<strong>12</strong>(mol)<br />

este<br />

H O<br />

2<br />

Biện luận<br />

+ Vì số C của ancol không quá 3 nên ancol chỉ <strong>có</strong> thể hai chức hoặc 3 chức.<br />

Trường <strong>hợp</strong> 1: Ancol là hai chức → este cũng hai chức.<br />

nA<br />

0,06<br />

<br />

nB<br />

0,06 . Ta vận dụng kỹ thuật làm trội số nguyên tử cacbon.<br />

<br />

nC<br />

nancol<br />

0,06<br />

+ A <strong>có</strong> tối thiểu 3 nguyên tử cacbon nếu C A =C B → số mol CO 2 vô lý ngay.<br />

CH2<br />

CH COOH : 0,06<br />

<br />

+ Vậy A, C <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon HCOOH : 0,06<br />

C H (OH) : 0,06<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3 6 2<br />

10


0,06.72<br />

%A .100% 37,11%<br />

9,48 0,<strong>12</strong>.18<br />

CÂU 31: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit <strong>đề</strong>u mạch hở,<br />

<strong>có</strong> cùng số liên kết π) <strong>và</strong> hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu<br />

được 2,9<strong>12</strong> lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 2,7 gam H 2 O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản<br />

ứng <strong>đề</strong>u bằng 100%), thu được 3,36 gam sản phẩm hữu <strong>cơ</strong> chỉ chứa este. Phần trăm khối lượng của axit<br />

cacboxylic đơn chức trong X là:<br />

A. 14,08%. B. 20,19%. C. 16,90%. D. 17,37%.<br />

Phân tích hướng <strong>giải</strong><br />

Bài toán này không nhiều chữ, dữ kiện cũng khá thoáng. Tuy nhiên, cũng là một <strong>bài</strong> toán khá hay.<br />

Cái hay <strong>và</strong> vẻ đẹp của nó là tính logic trong sự kín đáo. Nếu không <strong>có</strong> tư duy tinh tế sẽ khó mà <strong>giải</strong> quyết<br />

được <strong>bài</strong> toán này. Do đó, với <strong>bài</strong> toán này tôi xin phép được trình bày “hơi dài” mong các bạn cố gắng đọc<br />

hết.<br />

nCO<br />

0,13<br />

2<br />

Đầu tiên ta <strong>có</strong>: → Ancol phải là no, đơn chức.<br />

<br />

nH2O<br />

0,15<br />

Thực hiện este hóa chỉ thu được este → nOH<br />

nCOOH<br />

a(mol)<br />

BTKL<br />

0,13.<strong>12</strong> 0,15.2 48a 3,36 18a a 0,05(mol)<br />

Biện luận: Làm trội liên kết π<br />

A : RCOOH : a<br />

<br />

Gọi X B: HOOC R' COOH : b a 2b c<br />

<br />

C : ancol : c<br />

Đương nhiên số liên kết π trong các axit phải không nhỏ hơn 2. Ta sẽ biện luận rằng nó cũng không thể<br />

vượt quá 2.<br />

Vì nếu trong A, B <strong>có</strong> 3 liên kết π để số mol H 2 O > số mol CO 2<br />

→ ta phải <strong>có</strong> c > 2(a+b) (điều này là vô lý) → A, B <strong>có</strong> hai liên kết π.<br />

Để tìm số mol các axit, tôi xin giới thiệu với các bạn kỹ thuật dồn biến N.A.P<br />

(Tôi sẽ cho thêm các bạn <strong>và</strong>i ví dụ để các bạn luyện <strong>tập</strong> kỹ thuật dồn biến này)<br />

A : Cn H2n2O 2<br />

: a<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: B: Cm H2m2O 4<br />

: b a 2b 0,05<br />

<br />

<br />

C : Cp H2p2O : 0,05<br />

Ta đã biết số mol CO 2 → Ta sẽ dồn H, O sao cho số mol CO 2 = số mol H 2 O (ảo)<br />

mục đích để BTKL.<br />

BTKL<br />

m 3,36 18.0,05 0,13.14 30a 62b 18.0,05<br />

X<br />

a 0,01<br />

30a 62b 1,54<br />

<br />

b 0,02<br />

Biện luận: Làm trội số nguyên tử C.<br />

+ Các bạn cần phải để ý tới n 0,13(mol) → Nếu các ancol <strong>có</strong> nhiều hơn 2 nguyên tử C → <strong>Vô</strong> lý ngay.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CO 2<br />

A<br />

<br />

Cmin<br />

3<br />

AB<br />

+ Và n<br />

B<br />

CO<br />

3.0,01 2.0,02 0,07(mol)<br />

2<br />

Cmin<br />

2<br />

Nếu ta tăng thêm 1 nguyên tử C trong A hay B cũng sẽ làm số mol CO 2 vô lý ngay<br />

CH2<br />

CH COOH : 0,01 0,01.72<br />

<br />

%CH2<br />

CH COOH 16,9%<br />

HOOC COOH : 0,02 4,26<br />

CÂU 32: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (M X < M Y


Để đốt cháy hoàn toàn lượng E sinh ra cần 3,584 lít O 2 thu được hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 <strong>và</strong> H 2 O thỏa mãn<br />

4 n<br />

n<br />

. Thành phần % về khối lượng của Y trong hỗn <strong>hợp</strong> A là?<br />

nE<br />

CO2<br />

H 2O A. 16,82% B. 14,47% C. 16,48% D. 18,87%<br />

Phân tích hướng <strong>giải</strong><br />

Với <strong>bài</strong> này cách tư duy cũng tương tự như <strong>bài</strong> toán trên, tuy nhiên nó cũng <strong>có</strong> một điểm khác biệt đó là<br />

mạch hở. Do đó, <strong>bài</strong> toán sẽ <strong>có</strong> hai trường <strong>hợp</strong> xảy ra.<br />

Nhìn thấy 4 n<br />

n<br />

→ E phải <strong>có</strong> 5 liên kết π. Vì các axit <strong>và</strong> ancol <strong>đề</strong>u no → Liên kết π nằm trong<br />

nE<br />

CO2<br />

H 2O<br />

nhóm COO thì cần phải <strong>có</strong> 5 nhóm – COO –<br />

nH2O<br />

0,2(mol)<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: <br />

<br />

nO<br />

0,16(mol)<br />

2<br />

+ Nếu ancol là 3 chức: nE<br />

a(mol)<br />

CO 2<br />

: x 5a.2 0,16.2 2x 0,2 3a<br />

<br />

<br />

(loại vì số C E lẻ)<br />

H2O : 0,2 3a x (0,2 3a) 4a<br />

+ Nếu este là 4 chức thì nE<br />

a(mol)<br />

CO 2<br />

: x 5a.2 0,15.2 2x 0,18 4a x 0,2<br />

<br />

H2O : 0,2 4a x (0,2 4a) 4a a 0,02<br />

Như vậy E <strong>có</strong> 10 nguyên tử C.<br />

X : HCOOH : 0,04<br />

<br />

Rất nhanh chúng ta sẽ mò ra Y : CH3COOH : 0,02<br />

<br />

Z : HOOC COOH : 0,02<br />

BTKL<br />

m 0,2.44 0,<strong>12</strong>.18 0,16.32 5,84 m 5,84 0,08.18 7,28<br />

E<br />

0,02.60<br />

%Y 16,48%<br />

7,28<br />

A<br />

→Chọn đáp án C<br />

Như vậy trong E chứa các <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> tạp chức <strong>gồm</strong> 4 chức este – COO – <strong>và</strong> 1 chức axit – COOH.<br />

CÂU 33: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M X < M Y < M Z ), T là este tạo bởi X, Y,<br />

Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> M <strong>gồm</strong> X, Y, Z, T (trong đó<br />

Y <strong>và</strong> Z <strong>có</strong> cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O 2 , thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 16,2 gam H 2 O. Mặt khác,<br />

đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong> đun nóng,<br />

thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10.<br />

Phân tích hướng <strong>giải</strong><br />

Bài toán này cũng rất nhiều chữ, chúng ta cần triệt để khai thác những dữ liệu mang tính then chốt. Rồi dựa<br />

<strong>và</strong>o đó để suy luận tiếp.<br />

+ Vì M <strong>có</strong> tráng bạc nên chắc chắn X phải là HCOOH (vậy axit <strong>đề</strong>u no đơn chức)<br />

+ Nhìn thấy <strong>có</strong> khối lượng hỗn <strong>hợp</strong>, số mol CO 2 , H 2 O.<br />

BTKL phn øng 1.44 16,2 26,6<br />

BTNT.O trongM<br />

nO<br />

1,05(mol) n <br />

2<br />

O<br />

0,8(mol)<br />

32<br />

<br />

nCO<br />

1<br />

2<br />

1<br />

0,9<br />

+ Và neste<br />

0,05(mol) , nAg<br />

0,2 nHCOOH<br />

0,05<br />

<br />

nH <br />

2O<br />

0,9 2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTNT.O 0,8 0,05.6 0,05.2 nY<br />

0,1(mol)<br />

+ nYZ<br />

0,2 <br />

2<br />

nZ<br />

0,1(mol)<br />

Biện luận:<br />

Nếu Y, Z không phải là CH 3 COOH <strong>và</strong> C 2 H 5 COOH thì số mol CO 2 > 1 (vô lý)<br />

<strong>12</strong>


HCOOH : 0,05<br />

CH3COOH : 0,1<br />

BTNT.C<br />

NaOH,BTKL<br />

<br />

m 24,74<br />

C2H5COOH : 0,1<br />

<br />

HCOO C3H 5(OOCCH 3)(OOCC 2H 5) : 0,05<br />

Qua ví dụ này tôi muốn các em hãy tự tin hơn với những <strong>bài</strong> toán nhiều chữ. Đừng sợ nó vì gần như tất cả<br />

các <strong>bài</strong> toán loằng ngoằng <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cái chung là làm trội quanh số mol CO 2 , H 2 O, liên kết π.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

13


TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA ESTE<br />

CÂU 1: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic <strong>và</strong> ancol tương ứng<br />

A. CH 2 =CHCOOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 .<br />

C. CH 3 OOC-COOCH 3 . D. HCOOCH 2 CH=CH 2 .<br />

CÂU 2: Có thể phân biệt HCOOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 COOC 2 H 5 bằng:<br />

A. Quỳ tím B. CaCO 3 . C. H 2 O. D. dung dịch Br 2<br />

CÂU 3: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích <strong>hợp</strong> ta thu được este <strong>có</strong> công thức là:<br />

A. CH 2 =CH-COOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 .<br />

C. CH 3 COOCH 2 CH 3 . D. HCOOCH 2 CH 3 .<br />

CÂU 4: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este (no, hở) trong môi trường axit là phản ứng<br />

A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit <strong>và</strong> ancol.<br />

C. thuận nghịch. D. xảy ra hoàn toàn.<br />

CÂU 5. Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:<br />

A. Thuốc trừ sâu. B. Thủy tinh hữu <strong>cơ</strong>. C. Cao su. D. Tơ <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong>.<br />

CÂU 6. Đun nóng este HCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />

A. CH 3 COONa <strong>và</strong> C 2 H 5 OH. B. HCOONa <strong>và</strong> CH 3 OH.<br />

C. HCOONa <strong>và</strong> C 2 H 5 OH. D. CH 3 COONa <strong>và</strong> CH 3 OH.<br />

CÂU 7. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat <strong>và</strong> ancol etylic. Công thức của X là<br />

A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . B. CH 3 COOCH 3 . C. C 2 H 5 COOCH 3 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

CÂU 8: Tất cả các este <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng với:<br />

A. Br 2 B. AgNO 3 /NH 3 C. NaOH D. NaHCO 3<br />

CÂU 9: Tính chất hoá <strong>học</strong> quan trọng nhất của este là<br />

A. Phản ứng trùng <strong>hợp</strong>. B. Phản ứng cộng.<br />

C. Phản ứng thuỷ phân. D. Tất cả các phản ứng trên.<br />

CÂU 10. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH 3 COONa <strong>và</strong> C 2 H 5 OH:<br />

A. HCOOCH 3 . B. CH 3 COOCH 3 . C. HCOOC 2 H 5 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

CÂU 11: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?<br />

A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hidro hóa<br />

CÂU <strong>12</strong>: Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> mạch hở A <strong>có</strong> CTPT C 3 H 6 O 2 . A <strong>có</strong> thể là :<br />

A. Axit hay este đơn chức no. B. Ancol 2 chức <strong>có</strong> 1 liên kết .<br />

C. Xeton hay anđehit no 2 chức. D. Tất cả <strong>đề</strong>u đúng.<br />

CÂU 13: Ở điều kiện thích <strong>hợp</strong>, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là<br />

A. HCOOH <strong>và</strong> NaOH. B. HCOOH <strong>và</strong> CH3OH.<br />

C. HCOOH <strong>và</strong> C2H5NH2. D. CH3COONa <strong>và</strong> CH3OH.<br />

CÂU 14: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản<br />

phẩm hữu <strong>cơ</strong> là<br />

A. CH3OH <strong>và</strong> C6H5ONa. B. CH3COOH <strong>và</strong> C6H5ONa.<br />

C. CH3COOH <strong>và</strong> C6H5OH. D. CH3COONa <strong>và</strong> C6H5ONa.<br />

CÂU 15: Cho CH 3 COOCH 3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là<br />

A. CH 3 COONa <strong>và</strong> CH3OH. B. CH 3 COONa <strong>và</strong> CH 3 COOH.<br />

C. CH 3 OH <strong>và</strong> CH3COOH. D. CH 3 COOH <strong>và</strong> CH 3 ONa.<br />

CÂU :16 Este HCOOCH 3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu <strong>cơ</strong> là<br />

A. HCOOH <strong>và</strong> CH 3 ONa. B. HCOONa <strong>và</strong> CH 3 OH.<br />

C. CH 3 ONa <strong>và</strong> HCOONa. D. CH 3 COONa <strong>và</strong> CH 3 OH.<br />

CÂU 17: Đun sôi hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> ancol etylic <strong>và</strong> axit axetic (<strong>có</strong> axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

ứng<br />

A. trùng ngưng. B. trùng <strong>hợp</strong>. C. este hóa. D. xà phòng hóa.<br />

CÂU 18: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat <strong>và</strong> ancol etylic. Công thức của X là<br />

A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOCH 3 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. CH 3 COOCH 3 .<br />

CÂU 19: Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic <strong>và</strong> natri axetat.<br />

1


Công thức của X là<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. HCOOCH 3 . C. C 2 H 5 COOCH 3 . D. CH 3 COOCH 3 .<br />

CÂU 20: Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic<br />

A. C 2 H 5 OH. B. C 2 H 4 (OH) 2 . C. C 2 H 2 . D. C 6 H 5 OH.<br />

CÂU 21: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):<br />

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:<br />

A. C 2 H 5 OH, CH 3 COOH. B. CH 3 COOH, CH 3 OH.<br />

C. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH. D. C 2 H 4 , CH 3 COOH.<br />

CÂU 22: Đun nóng este CH 3 COOCH=CH 2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />

A. CH 2 =CHCOONa <strong>và</strong> CH 3 OH. B. CH 3 COONa <strong>và</strong> CH 3 CHO.<br />

C. CH 3 COONa <strong>và</strong> CH 2 =CHOH. D. C 2 H 5 COONa <strong>và</strong> CH 3 OH.<br />

CÂU 23: Đun nóng este CH 2 =CHCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />

A. CH 2 =CHCOONa <strong>và</strong> CH 3 OH. B. CH 3 COONa <strong>và</strong> CH 3 CHO.<br />

C. CH 3 COONa <strong>và</strong> CH 2 =CHOH. D. C 2 H 5 COONa <strong>và</strong> CH 3 OH.<br />

CÂU 24: Một este <strong>có</strong> công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được<br />

axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là<br />

A. HCOO-C(CH 3 )=CH 2 . B. HCOO-CH=CH-CH 3 .<br />

C. CH 3 COO-CH=CH 2 . D. CH 2 =CH-COO-CH 3 .<br />

CÂU 25: Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản<br />

ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là<br />

A. HCOO-C(CH 3 )=CH 2 . B. HCOO-CH=CH-CH 3 .<br />

C. CH 3 COO-CH=CH 2 . D. CH 2 =CH-COO-CH 3 .<br />

CÂU 26: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom <strong>và</strong> dung dịch AgNO 3 /NH 3 ?<br />

A. CH 3 COO-C(CH 3 )=CH 2 . B. HCOO-CH=CH-CH 3 .<br />

C. CH 3 COO-CH=CH 2 . D. CH 2 =CH-COO-CH 3 .<br />

CÂU 27: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 8 O 2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y <strong>có</strong> công thức<br />

C 2 H 3 O 2 Na <strong>và</strong> chất Z <strong>có</strong> công thức C 2 H 6 O. Vậy X thuộc loại chất nào sau đây?<br />

A. axit. B. anđehit. C. este. D. ancol.<br />

CÂU 28: Este nào sau đây được dùng để <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> polivinyl axetat?<br />

A. CH 2 = CHCOOCH 3 . B. CH 2 = CHCOOC 2 H 5 .<br />

C. CH 3 COOCH = CH 2 . D. HCOOCH = CH 2 .<br />

CÂU 29: Một este <strong>có</strong> công thức phân tử là C 4 H 8 O 2 , khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol<br />

etylic. Công thức cấu tạo của C 4 H 8 O 2 là:<br />

A. C 3 H 7 COOH. B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. HCOOC 3 H -7 . D. CH 3 COOCH 3 .<br />

CÂU 30: Khi xà phòng hóa vinyl acrylat bằng dung dịch NaOH thu được:<br />

A. CH 2 = CHCHO, CH 3 COONa. B. CH 2 = CHCOONa, CH 3 CHO.<br />

C. CH 2 = CHCOONa, C 2 H 5 OH. D. CH 2 = CHCHO, CH 3 CHO.<br />

CÂU 31: Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH 2 ; CH 3 COOH; CH 2 =CH-CH 2 -OH; CH 3 COOCH=CH 2 ; CH 2 =CH 2 . Số<br />

chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 32: Ứng với công thức C 2 H x O y ( M


CHẤT BÉO<br />

CÂU 1. Phân tử khối của tripanmitic là:<br />

A. 884 B. 806 C. 808 D. 890<br />

CÂU 2. Phân tử khối của tristearin là:<br />

A. 884 B. 806 C. 868 D. 890<br />

CÂU 3. Phân tử khối của triolein là:<br />

A. 884 B. 806 C. 878 D. 890<br />

CÂU 4. Phân tử khối của trilinolein là:<br />

A. 884 B. 806 C. 878 D. 890<br />

CÂU 5: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?<br />

A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol.<br />

CÂU 6: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol <strong>và</strong> ?<br />

A.C 17 H 35 COONa B. C 17 H 33 COONa C. C 15 H 31 COONa D. C 17 H 31 COONa<br />

CÂU 7: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện<br />

phản ứng ?<br />

A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá<br />

CÂU 8. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo <strong>và</strong><br />

A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.<br />

CÂU 9: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng<br />

A. tách nước. B. hiđro hóa. C. <strong>đề</strong> hiđro hóa. D. xà phòng hóa.<br />

CÂU 10. Tên <strong>hợp</strong> chất <strong>có</strong> công thức cấu tạo (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 là:<br />

A. triolein B. tristearin C. trilinolein D. tripanmitin<br />

CÂU 11: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C 3 H 5 (OH) 3 <strong>và</strong>:<br />

A. C 17 H 31 COONa B. C 17 H 35 COONa C. C 15 H 31 COONa D. C 17 H 33 COONa<br />

CÂU <strong>12</strong>. Số nhóm COO trong phân tử của một chất béo là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

CÂU 13: Axit nào sau đây là axit béo?<br />

A. Axit ađipic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit axetic<br />

CÂU 14: Axit nào sau đây là axit béo?<br />

A. Axit glutamic. B. Axit benzoic. C. Axit lactic. D. Axit oleic.<br />

CÂU 15: Nhóm chức <strong>có</strong> trong tristearin là:<br />

A. Andehit B. Este C. Axit D. Ancol<br />

CÂU 16: Chất béo là trieste của các axit béo với:<br />

A. Etan-1,2-điol B. Etanol C. Propan-1,2,3-triol D. glucozơ<br />

CÂU 17: Chất béo <strong>có</strong> đặc điểm chung nào sau đây?<br />

A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước B. Thành phần chính của lipit <strong>và</strong> protein<br />

C. Là chất lỏng, không tan, nhẹ hơn nước D. Là chất rắn, không tan, nặng hơn nước<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 18: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo ?<br />

A. C 3 H 5 (OCOC 4 H 9 ) 3 . B. C 3 H 5 (COOC 15 H 31 ) 3 . C. C 3 H 5 (OOCC 17 H 33 ) 3 .D. C 3 H 5 (COOC 17 H 33 ) 3 .<br />

CÂU 19: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.<br />

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu <strong>cơ</strong>.<br />

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br />

(d) Tristearin, triolein <strong>có</strong> công thức lần lượt là: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 , (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

(e) Lipit bao <strong>gồm</strong>: Chất béo, sáp, steroit, photpholipit, cacbohidrat…<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

1


CÂU 20: Câu nào sau đây không đúng?<br />

A. Mở động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn<br />

B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng<br />

C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)<br />

D. Chất béo nhẹ hơn nước <strong>và</strong> không tan trong nước<br />

CÂU 21: Cho các phát biểu sau về este.<br />

(a). Các este đơn chức <strong>đề</strong>u tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 :1.<br />

(b). Chất béo lỏng <strong>có</strong> khả năng làm nhạt màu dung dịch nước Br 2 .<br />

(c). Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn thuận nghịch.<br />

(d). Tồn tại este khi đốt cháy cho số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H 2 O.<br />

Tổng số phát biểu đúng là ?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

CÂU 22: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?<br />

A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.<br />

CÂU 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?<br />

A. H 2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng).<br />

C. H 2 O (xúc tác H 2 SO 4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH) 2 (ở điều kiện thường).<br />

CÂU 24: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt <strong>và</strong>o mỗi ống <strong>nghiệm</strong> chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2 ,<br />

CH 3 OH, dung dịch Br 2 , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích <strong>hợp</strong>, số phản ứng xảy ra là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

CÂU 25: Chọn đáp án đúng?<br />

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.<br />

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô <strong>cơ</strong>. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.<br />

CÂU 26: Câu nào dưới đây đúng?<br />

A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.<br />

B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu <strong>cơ</strong>.<br />

C. Dầu ăn <strong>và</strong> mỡ bôi trơn <strong>có</strong> cùng thành phần nguyên tố.<br />

D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit.<br />

CÂU 27: Công thức của triolein là<br />

A. (CH 3 [CH 2 ] 16 COO) 3 C 3 H 5 . B. (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

C. (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 5 COO) 3 C 3 H 5 . D. (CH 3 [CH 2 ] 14 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

H d­ (Ni, t )<br />

2<br />

NaOH d­, t<br />

HCl<br />

CÂU 28: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein X Y Z. Tên của Z là<br />

A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.<br />

CÂU 29: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, tan trong nước <strong>và</strong> tan nhiều trong dung môi hữu <strong>cơ</strong> (ete, xăng...).<br />

(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.<br />

(c) Tristearin, triolein <strong>có</strong> công thức lần lượt là: (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 , (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br />

(e) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.<br />

(f) Chất béo được dùng trong sản xuất mì sợi, đồ hộp...<br />

(g) Trong công nghiệp một lượng lớn chất béo được dùng để điều chế xà phòng.<br />

(h) Lipit thuộc loại chất béo.<br />

(i) Đa số các chất thuộc loại lipit không tan trong nước, một số <strong>có</strong> khả năng tan trong nước.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.<br />

CÂU 30: Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Trong công nghiệp <strong>có</strong> thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.<br />

B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol <strong>có</strong> cùng phân tử khối.<br />

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo <strong>và</strong> glixerol.<br />

D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn <strong>và</strong> đa chức luôn là một số chẵn.<br />

0<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

0<br />

2


ĐỒNG PHÂN ESTE<br />

2<br />

n .( n 1)<br />

Số trieste =<br />

(n là số chất axit khác nhau).<br />

2<br />

CÂU 1: Cho glixerin tác dụng với hỗn <strong>hợp</strong> 3 axit béo <strong>gồm</strong> C 17 H 35 COOH, C 17 H 31 COOH <strong>và</strong> C 17 H 33 COOH thì<br />

tạo được tối đa bao nhiêu loại chất béo?<br />

A. <strong>12</strong> B. 16 C. 18 D. 20<br />

CÂU 2: Thủy phân hòan toàn một triglixerit (X, thu được glixerol <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> ba axit béo: axit panmitic, axit<br />

stearic <strong>và</strong> axit oleic. Số lượng đồng phân của X là<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

CÂU 3: Đun hỗn <strong>hợp</strong> glixerol <strong>và</strong> axit stearic, axit oleic (<strong>có</strong> axit H 2 SO 4 làm xúc tác) <strong>có</strong> thể thu được mấy<br />

trieste <strong>có</strong> chứa hai gốc axit khác nhau?<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.<br />

CÂU 4: Số trieste khi thủy phân <strong>đề</strong>u thu được sản phẩm <strong>gồm</strong> glixerol, axit CH 3 COOH <strong>và</strong> axit C 2 H 5 COOH là<br />

A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.<br />

CÂU 5: Cho glixerol phản ứng với hỗn <strong>hợp</strong> axit béo <strong>gồm</strong> C 17 H 35 COOH <strong>và</strong> C 15 H 31 COOH, số trieste được tạo<br />

ra tối đa là:<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.<br />

CÂU 6: Số <strong>hợp</strong> chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2 , <strong>đề</strong>u tác<br />

dụng được với dung dịch NaOH<br />

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

CÂU 7: Hợp chất C 3 H 6 O 2 <strong>có</strong> mấy đồng phân tham gia phản ứng tráng gương?<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 8: Số đồng phân este của C 6 H <strong>12</strong> O 2 (sản phẩm thủy phân trong dung dịch NaOH cho phản ứng tráng<br />

gương) là?<br />

A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.<br />

CÂU 9: Số đồng phân este đa chức <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 H 8 O 4 là?<br />

A. 6. B. 5. C. 9. D. 13.<br />

CÂU 10: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác<br />

dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Với CH 3 COOH <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 3 phản ứng với: Na, NaOH, NaHCO3<br />

Với HCOOCH 3 cho 1 phản ứng với NaOH.<br />

CÂU 11: Tổng số <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> no, đơn chức, mạch hở, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 5 H 10 O 2 , phản ứng<br />

được với dung dịch NaOH nhưng không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc là:<br />

A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

+ Không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc → Không <strong>có</strong> công thức dạng HCOOR.<br />

+ Chú ý: Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :<br />

CH 3 -, C 2 H 5 - <strong>có</strong> 1 đồng phân<br />

C 3 H 7 - <strong>có</strong> 2 đồng phân<br />

C 4 H 9 - <strong>có</strong> 4 đồng phân<br />

C 5 H 11 - <strong>có</strong> 8 đồng phân<br />

Các <strong>hợp</strong> chất thỏa mãn là:<br />

+ C 4 H 9 COOH <strong>có</strong> 4 đồng phân.<br />

+ CH 3 COOC 3 H 7 <strong>có</strong> 2 đồng phân<br />

+ C 2 H 5 COOC 2 H 5 <strong>có</strong> 1 đồng phân<br />

+ C 3 H 7 COOCH 3 <strong>có</strong> 2 đồng phân<br />

CÂU <strong>12</strong>: Tổng số <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> no, đơn chức, mạch hở, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

được với dung dịch NaOH nhưng không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc là<br />

1


A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì chất hữu <strong>cơ</strong> là no, đơn chức nên chỉ <strong>có</strong> thể là axit hoặc este<br />

Không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc nên không <strong>có</strong> dạng HCOOR<br />

+ Ứng với C 4 H 9 COOH <strong>có</strong> 4 đồng phân.<br />

+ Ứng với CH 3 COOC 3 H 7 <strong>có</strong> hai đồng phân<br />

+ Ứng với CH 3 CH 2 COOC 2 H 5 <strong>có</strong> 1 đồng phân<br />

+ Ứng với C 3 H 7 COOCH 3 <strong>có</strong> hai đồng phân<br />

CÂU 13: Tổng số chất hữu <strong>cơ</strong> mạch hở, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C2H4O2 là<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Các chất thỏa mãn bao <strong>gồm</strong>: CH 3 COOH, HCOOCH 3 , HO-CH 2 -CHO<br />

CÂU 14: Có bao nhiêu chất hữu <strong>cơ</strong> đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau <strong>có</strong> cùng công thức phân tử<br />

C 4 H 8 O 2 , <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch NaOH?<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chất hữu <strong>cơ</strong> đơn chức tác dụng với NaOH trong <strong>bài</strong> toán này là axit <strong>và</strong> est<br />

Với axit <strong>có</strong>: C 3 H 7 COOH (Có hai đồng phân)<br />

Với este <strong>có</strong>: HCOOC 3 H 7 (Có hai đồng phân)<br />

CH 3 COOC 2 H 5 (Có một đồng phân)<br />

C 2 H 5 COOCH 3 (Có một đồng phân)<br />

CÂU 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Với este <strong>có</strong> các đồng phân <strong>gồm</strong>: HCOOC 3 H 7 (Có hai đồng phân)<br />

CH 3 COOC 2 H 5 (Có một đồng phân)<br />

C 2 H 5 COOCH 3 (Có một đồng phân)<br />

CÂU 16: Hợp chất X không no mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 H 8 O 2 , khi tham gia phản ứng xà phòng hoá<br />

thu được một anđehit <strong>và</strong> một muối của axit hữu <strong>cơ</strong>. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù <strong>hợp</strong> với X (không<br />

kể đồng phân hình <strong>học</strong>)<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Số các chất thỏa mãn là:<br />

HCOOCH=CHCH 2 CH 3<br />

HCOOCH=C(CH 3 )CH 3<br />

CH 3 COOCH=CH-CH 3<br />

C 2 H 5 COOCH=CH 2<br />

CÂU 17: Công thức phân tử của este E là C 6 H <strong>12</strong> O 2 . Khi xà phòng hoá E với dung dịch NaOH ta được ancol<br />

X không bị oxi hoá bởi CuO đun nóng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của E là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 18: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 H 8 O 2 khi thủy phân tạo ra<br />

một axit <strong>và</strong> một anđehit?<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />

CÂU 19: X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C=C) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X<br />

cần vừa đủ 7,2 gam O 2 . X <strong>có</strong> tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

CÂU 20: Cho tất cả các đồng phân mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C 2 H 4 O 2 tác dụng với NaOH, Na,<br />

AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa bạc thì số phương trình hoá <strong>học</strong> xảy ra là:<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


KIỂM TRA LÝ THUYẾT – 1<br />

CÂU 01: Tổng số chất hữu <strong>cơ</strong> mạch hở, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 là<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Các chất thỏa mãn là: HCOOCH 3 ; CH 3 COOH, HO – CH 2 – CHO<br />

CÂU 02: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 đã phản ứng.<br />

Tên gọi của este là<br />

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomiat. D. n-propyl axetat.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta thấy ngay: n CO2 = n H2O = n O2 = a → số mol O trong este là a (mol)<br />

→ Số mol este là 0,5a → Số C trong este là 2 → HCOOCH 3<br />

CÂU 03: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng<br />

với: Na, NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

+ Ứng với C 2 H 4 O 2 <strong>có</strong> 2 đồng phân đơn chức là: HCOOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 COOH<br />

+ CH 3 COOH <strong>có</strong> thể tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO 3<br />

+ HCOOCH 3 <strong>có</strong> thể tác dụng với NaOH<br />

CÂU 04: Mệnh <strong>đề</strong> không đúng là:<br />

A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit <strong>và</strong> muối.<br />

C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với dung dịch Br 2 .<br />

D. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 <strong>có</strong> thể trùng <strong>hợp</strong> tạo polime.<br />

CÂU 05: Thủy phân este X mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C 4<br />

H 6<br />

O 2<br />

, sản phẩm thu được <strong>có</strong> khả năng<br />

tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là<br />

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

+ Muốn cho sản phẩm sau thủy phân <strong>có</strong> khả năng tráng Ag thì este phải <strong>có</strong> công thức là HCOOR hoặc<br />

RCOOCH=CH-R’.<br />

+ Vậy các chất thỏa mãn là:<br />

HCOOCH=CH-CH 3 (2 đồng phân cis <strong>và</strong> trans)<br />

HCOOCH 2 -CH=CH 2<br />

HCOOC(CH 3 )=CH 2<br />

CH 3 COOCH=CH 2<br />

CÂU 06: Số trieste khi thủy phân <strong>đề</strong>u thu được sản phẩm <strong>gồm</strong> glixerol, axit CH 3<br />

COOH <strong>và</strong> axit<br />

C 2<br />

H 5<br />

COOH là<br />

A. 2. B. 6. C. 4. D. 9.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Có hai trường <strong>hợp</strong> ứng với trieste này là:<br />

+ Có hai gốc CH 3 COO <strong>và</strong> một gốc C 2 H 5 COO → Có hai đồng phân<br />

+ Có hai gốc CH 3 COO <strong>và</strong> một gốc C 2 H 5 COO → Có hai đồng phân<br />

CÂU 07: Este X là <strong>hợp</strong> chất thơm <strong>có</strong> công thức phân tử là C 9<br />

H 10<br />

O 2<br />

. Cho X tác dụng với dung dịch<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

NaOH, tạo ra hai muối <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. HCOOC 6<br />

H 4<br />

C 2<br />

H 5<br />

. B. C 2<br />

H 5<br />

COOC 6<br />

H 5<br />

. C. CH 3<br />

COOCH 2<br />

C 6<br />

H 5<br />

. D. C 6<br />

H 5<br />

COOC 2<br />

H 5<br />

.<br />

CÂU 08: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong<br />

dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Các chất thỏa mãn là: anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin<br />

1


CÂU 09: Một este <strong>có</strong> công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được<br />

axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là<br />

A. CH 2 =CH-COO-CH 3 . B. HCOO-C(CH 3 )=CH 2 .<br />

C. HCOO-CH=CH-CH 3 . D. CH 3 COO-CH=CH 2<br />

CÂU 10: Thủy phân este <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 8 O 2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu <strong>cơ</strong> X <strong>và</strong><br />

Y. Từ X <strong>có</strong> thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là<br />

A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.<br />

CÂU 11: Este X <strong>có</strong> các đặc điểm sau:<br />

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 <strong>và</strong> H 2 O <strong>có</strong> số mol bằng nhau;<br />

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) <strong>và</strong> chất Z (<strong>có</strong> số nguyên<br />

tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).<br />

Phát biểu không đúng là:<br />

A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.<br />

B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm <strong>gồm</strong> 2 mol CO 2 <strong>và</strong> 2 mol H 2 O.<br />

C. Chất Y tan vô hạn trong nước.<br />

D. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170 o C thu được anken.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Từ các dữ kiện của <strong>bài</strong> toán ta <strong>có</strong> thể suy ra este là: HCOOCH 3<br />

→ Ancol sinh ra là CH 3 OH → D sai vì không thể tạo anken được do chỉ <strong>có</strong> 1 nguyên tử C<br />

CÂU <strong>12</strong>: Số <strong>hợp</strong> chất X là đồng phân cấu tạo, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung<br />

dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X không tác dụng với Na nên không <strong>có</strong> nhóm COOH <strong>và</strong> OH<br />

Và X tác dụng được với NaOH nên X là este. Các chất thỏa mãn <strong>gồm</strong>:<br />

+ HCOOC 3 H 7 <strong>có</strong> 2 đồng phân<br />

+ CH 3 COOC 2 H 5 <strong>có</strong> 1 đồng phân<br />

+ C 2 H 5 COOCH 3 <strong>có</strong> 1 đồng phân.<br />

CÂU 13: Thủy phân este C 4 H 6 O 2 trong môi trường kiềm thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm mà các chất sản phẩm<br />

<strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. Cấu tạo <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> của este là :<br />

A. HCOO-CH=CHCH 3 B. CH 2 =CH-COOCH 3<br />

C. HCOO-CH 2 CH=CH 2 D. CH 3 COOCH=CH 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

A sinh ra HCOONa <strong>và</strong> CH 3 CH 2 CHO (thỏa mãn)<br />

B Sinh ra CH 2 =CH-COONa <strong>và</strong> CH 3 OH (không thỏa mãn)<br />

C Sinh ra HCOONa <strong>và</strong> HOCH 2 CH=CH 2 (không thỏa mãn)<br />

D Sinh ra CH 3 COONa <strong>và</strong> CH 3 CHO (không thỏa mãn)<br />

CÂU 14: Xà phòng hoá một <strong>hợp</strong> chất <strong>có</strong> công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu<br />

được glixerol <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> ba muối (không <strong>có</strong> đồng phân hình <strong>học</strong>). Công thức của ba muối đó là:<br />

A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa <strong>và</strong> HCOONa.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

B. HCOONa, CH≡C-COONa <strong>và</strong> CH3-CH2-COONa.<br />

C. CH2=CH-COONa, HCOONa <strong>và</strong> CH≡C-COONa.<br />

D. CH3-COONa, HCOONa <strong>và</strong> CH3-CH=CH-COONa.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Với phương án D ta loại ngay vì <strong>có</strong> đồng phân hình <strong>học</strong><br />

Dễ thấy este <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> cộng 4 liên kết pi nên nó sẽ <strong>có</strong> 1 liên kết pi ở mạch các bon.<br />

Với B, C thì este sẽ <strong>có</strong> lần lượt là 2 <strong>và</strong> 3 liên kết pi ở mạch cacbon<br />

Do đó chỉ <strong>có</strong> đáp án A là <strong>hợp</strong> lý.<br />

CÂU 15: Một este <strong>có</strong> công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được<br />

axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là<br />

2


A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3.<br />

C. HCOO-C(CH3)=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Axetandehit là CH 3 CHO nên chỉ <strong>có</strong> A là <strong>hợp</strong> lý<br />

CÂU 16: Este X không no, mạch hở, <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,<strong>12</strong>5 <strong>và</strong> khi tham gia phản ứng xà phòng<br />

hoá tạo ra một anđehit <strong>và</strong> một muối của axit hữu <strong>cơ</strong>. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù <strong>hợp</strong> với X? (Cho<br />

H = 1; C = <strong>12</strong>; O =16)<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: M 100 C H O . Các CTCT của X phù <strong>hợp</strong> (không kể hình <strong>học</strong>) là<br />

X 5 8 2<br />

+ HCOOCH=CH-CH 2 -CH 3<br />

+ HCOOCH=C(CH 3 )-CH 3<br />

+ HCOOCH=C(CH 3 ) 2<br />

+ CH 3 COOCH=CH-CH 3<br />

+ CH 3 CH 2 COOCH=CH 2<br />

CÂU 17: Thuỷ phân chất hữu <strong>cơ</strong> X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm <strong>gồm</strong> 2<br />

muối <strong>và</strong> ancol etylic. Chất X là<br />

A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3.<br />

C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

A loại vì thu được HO-CH 2 -CH 2 -OH<br />

B loại vì chỉ thu được 1 muối CH 3 COONa<br />

C loại vì không thu được ancol mà chuyển hóa thành CH 3 CHO<br />

CÂU 18: Thuỷ phân este C 4 H 6 O 2 trong môi trường axit thu được hỗn <strong>hợp</strong> các chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> pư tráng gương.<br />

CTPT của este <strong>có</strong> thể là:<br />

A. CH 3 COOCH=CH 2 B. HCOOCH 2 CH=CH 2<br />

C. HCOOCH=CHCH 3 D. CH 2 =CHCOOCH 3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

A sai vì CH 3 COONa không <strong>có</strong> phản ứng tráng gương<br />

B sai vì HOCH 2 CH=CH 2 không <strong>có</strong> phản ứng tráng gương<br />

D sai vì cả hai sản phẩm thu được <strong>đề</strong>u không tham gia phản ứng tráng gương.<br />

CÂU 19: Công thức <strong>tổng</strong> quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở <strong>và</strong> ancol đơn chức no mạch hở <strong>có</strong><br />

dạng.<br />

A. C n H 2n+2 O 2 ( n ≥ 2) B. C n H 2n O 2 (n ≥ 2) C. C n H 2n O 2 ( n ≥ 3) D. C n H 2n-2 O 2 ( n ≥ 4)<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cả axit <strong>và</strong> ancol <strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở nên este cũng phải là no, đơn chức, hở<br />

Công thức <strong>tổng</strong> quát <strong>có</strong> dạng C n H 2n O 2<br />

Đáp án C không <strong>hợp</strong> lý vì với n = 2 vẫn thỏa mãn.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 20: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 2 este đơn chức no, mạch hở đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> A với O 2 vừa<br />

đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm <strong>gồm</strong> CO 2 <strong>và</strong> hơi nước. CTPT 2 este là:<br />

A. C 4 H 8 O 2 . B. C 5 H 10 O 2 . C. C 3 H 6 O 2 . D. C 3 H 8 O 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Do este <strong>có</strong> 1 liên kết pi nên n n 0,3<br />

Do đó, CTPT của A là C 3 H 6 O 2<br />

CO2 H2O<br />

3


CÂU 21: Cho các chất <strong>có</strong> CTCT sau đây: (1)CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (2)CH 3 OOCCH 3 ; (3)HCOOC 2 H 5 ;<br />

(4)CH 3 COOH; (5)CH 3 CHCOOCH 3 ; (6) HOOCCH 2 CH 2 OH (7)CH 3 OOC-COOC 2 H 5 . Những chất thuộc loại<br />

este là:<br />

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (7).<br />

C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7).<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ thấy (4) là axit nên loại A <strong>và</strong> C ngay<br />

(6) là <strong>hợp</strong> chất tạp chức axit <strong>và</strong> ancol nên loại D<br />

CÂU 22: Hợp chất X <strong>có</strong> CTCT: CH 3 O-CO-CH 2 CH 3 . Tên gọi của X là :<br />

A. Metyl propionat B. Metyl axetat C. etyl axetat D. Propyl axetat.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta viết lại công thức của X là : CH 3 OOC-C 2 H 5<br />

CÂU 23: Một este <strong>có</strong> công thức cấu tạo (A) CH 3 COOCH=CH 2 , cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào<br />

sau đây?<br />

A. CH 3 COOH, HO-CH=CH 2 B. CH 2 =CH-COOH, HOCH 3<br />

C. CH 3 COOH, CH 2 =CH 2 D. CH 3 COOH, CH=CH<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Với A ta loại ngay vì không tồn tại ancol HO-CH=CH 2<br />

B <strong>và</strong> C thì không <strong>hợp</strong> lý .<br />

CÂU 24: Hợp chất mạch hở X <strong>có</strong> CTPT C 2 H 4 O 2 . Cho Tất cả các đồng phân mạch hở của X tác dụng với Na,<br />

NaOH, AgNO 3 /NH 3 . Có bao nhiêu pứ hóa <strong>học</strong> xảy ra?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

+ Ứng với HCOOCH 3 <strong>có</strong> 2 phản ứng với NaOH <strong>và</strong> AgNO 3 /NH 3<br />

+ Ứng với CH 3 COOH <strong>có</strong> 2 phản ứng với Na <strong>và</strong> NaOH<br />

+ Ứng với HO-CH 2 -CHO <strong>có</strong> 2 phản ứng với Na <strong>và</strong> AgNO 3 /NH 3<br />

CÂU 25: Cho ba chất hữu <strong>cơ</strong> sau đây: HCHO, HCOOCH 3 , HCOONH<br />

4<br />

. Chúng <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> đặc điểm chung là:<br />

A. Làm quỳ tím hoá đỏ.<br />

B. Đều tác dụng được với NaOH.<br />

C. Tác dụng với lượng dư AgNO<br />

3<br />

/NH<br />

3<br />

đun nóng, tạo ra bạc kim loại.<br />

D. Không <strong>có</strong> điểm chung nào hết.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Những <strong>hợp</strong> chất dạng HCOOR <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia tráng bạc.<br />

CÂU 26: Sắp xếp các chất sau đây theo nhiệt độ sôi: CH 3 COOH (1), HCOOCH 3 (2), CH 3 CH 2 COOH (3),<br />

CH 3 COOCH 3 (4), CH 3 CH 2 CH 2 OH (5). Sắp xếp nào là đúng?<br />

A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4) B. (1 )>(3)>(4)>(5)>(2) C. (3)>(1)>(4)>(5)>(2) D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2)<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

+ Ưu tiên 1: Axit > ancol > este<br />

+ Ưu tiên 2: M lớn rồi tới M nhỏ hơn.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

4


KIỂM TRA LÝ THUYẾT – 2<br />

CÂU 1: Dãy các chất nào sau đây <strong>có</strong> thể cho pứ tráng gương?<br />

A. CH 3 CHO, HCOOH, HCOOCH 3 B. HCHO, CH 3 COOH, HCOOCH 3<br />

C. CH 3 CHO, HCOOH, CH 3 COOCH 3 D. CH 3 CHO, CH 3 COOH, HCOOCH 3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

B loại vì <strong>có</strong> CH 3 COOH<br />

C loại vì <strong>có</strong> CH 3 COOCH 3<br />

D loại vì <strong>có</strong> CH 3 COOH<br />

CÂU 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Các este <strong>đề</strong>u tồn tại ở thể lỏng.<br />

B. Các este <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH.<br />

C. Các este mạch hở, đơn chức (thuần) khi đốt cháy cho mol CO 2 lớn hơn H 2 O <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tác<br />

dụng với dung dịch nước Br 2 .<br />

D. Chất béo là este ba chức.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

A. Sai vì các este <strong>có</strong> thể tồn tại ở thể rắn (chất béo rắn)<br />

B. Đúng, theo tính chất của este.<br />

C. Đúng, vì khi đó este phải <strong>có</strong> liên kết pi ở mạch cacbon.<br />

D. Đúng, theo định nghĩa về chất béo<br />

CÂU 3: Mệnh <strong>đề</strong> không đúng là:<br />

A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit <strong>và</strong> muối.<br />

C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với dung dịch Br 2 .<br />

D. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 <strong>có</strong> thể trùng <strong>hợp</strong> tạo polime.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

A. Sai vì một chất thủy phân cho ancol, còn chất kia cho anđehit.<br />

B. Đúng CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 + NaOH CH 3 CH 2 COONa + CH 3 CHO + H 2 O<br />

C. Đúng vì <strong>có</strong> nối đôi ở mạch cacbon.<br />

D. Đúng vì <strong>có</strong> nối đôi ở mạch cacbon.<br />

CÂU 4: Một este E <strong>có</strong> công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , khi thủy phân trong môi trường axit thu được axit cacboxylic <strong>và</strong><br />

anđehit <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Vậy công thức cấu tạo thu gọn của E là:<br />

A. HCOOCH = CH - CH 3 . B. CH 3 COOCH = CH 2 .<br />

C. HCOOC(CH 3 ) = CH 2 . D. CH 2 = CH - COOCH 3 .<br />

CÂU 5: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>và</strong> Y (M X < M Y ). Bằng một phản<br />

ứng <strong>có</strong> thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là<br />

A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Với C 2 H 5 COOCH 3 → X là CH 3 OH còn Y là C 2 H 5 COOH<br />

→ Ta không thể dùng một phản ứng để chuyển CH 3 OH thành C 2 H 5 COOH<br />

CÂU 6: Trong các chất: propen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất <strong>có</strong> khả năng<br />

làm mất màu nước brom là<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Các chất thỏa mãn là: propen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat<br />

CÂU 7: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm <strong>có</strong> anđehit?<br />

A. CH 3 –COO–CH 2 –CH=CH 2 . B. CH 3 –COO–C(CH 3 )=CH 2 .<br />

C. CH 2 =CH–COO–CH 2 –CH 3 . D. CH 3 –COO–CH=CH–CH 3 .<br />

CÂU 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Triolein <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng <strong>có</strong> xúc tác Ni.<br />

B. Các chất béo thường không tan trong nước <strong>và</strong> nhẹ hơn nước.<br />

C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.<br />

CÂU 9: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?<br />

A. C 6 H 5 COOC 6 H 5 (phenyl benzoat). B. CH 3 COO−[CH 2 ] 2 −OOCCH 2 CH 3 .<br />

C. CH 3 OOC−COOCH 3 . D. CH 3 COOC 6 H 5 (phenyl axetat).<br />

CÂU 10: Cho các phát biểu sau:<br />

(a). Tất cả các este <strong>đề</strong>u tồn tại ở thể lỏng.<br />

(b). Phản ứng giữa este <strong>và</strong> NaOH là phản ứng một <strong>chi</strong>ều.<br />

(c). Dầu ăn <strong>và</strong> dầu máy <strong>có</strong> cùng thành phần nguyên tố.<br />

(d). Các este <strong>đề</strong>u được tạo ra từ axit <strong>và</strong> ancol tương ứng.<br />

Tổng số phát biểu chính xác là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

(a). Sai ví dụ như chất béo rắn là este tồn tại ở thể rắn.<br />

(b). Đúng theo SGK lớp <strong>12</strong>.<br />

(c). Sai dầu ăn là chất béo <strong>có</strong> thành phần <strong>gồm</strong> C, H, O còn dầu máy là hidrocacbon <strong>có</strong> thành phần chỉ <strong>gồm</strong> C<br />

<strong>và</strong> H.<br />

(d). Sai ví dụ như <strong>có</strong> este được điều chế từ phenol…<br />

CÂU 11: Cho các phát biểu sau:<br />

(a). Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong một số dung môi hữu <strong>cơ</strong> như: Xăng, benzen,<br />

ete…<br />

(b). Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta cho tác dụng với H 2 <strong>có</strong> xúc tác Ni.<br />

(c). Các chất béo <strong>đề</strong>u ở thể lỏng.<br />

(d). Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.<br />

Tổng số phát biểu chính xác là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho các phát biểu sau:<br />

(a). Chất béo được ứng dụng trong sản xuất mì sợi, đồ hộp.<br />

(b). Chất béo là este ba chức của glixerol với các axit béo.<br />

(c). Chất béo chưa được sử dụng đến trong <strong>cơ</strong> thể con người được tích lũy trong các mô mỡ.<br />

(d). Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được muối <strong>và</strong> glixerol.<br />

Tổng số phát biểu chính xác là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

CÂU 13: Cho các phát biểu sau :<br />

(1) Phản ứng <strong>có</strong> este tham gia không thể là phản ứng oxi hóa khử.<br />

(2) Các este thường <strong>có</strong> mùi thơm dễ chịu.<br />

(3) Tất cả các este <strong>đề</strong>u là chất lỏng nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.<br />

(4) Để điều chế este người ta cho rượu <strong>và</strong> ancol tương ứng tác dụng trong H 2 SO 4 (đun nóng).<br />

Số phát biểu sai là :<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

CÂU 14: Phản ứng hoá <strong>học</strong> nào sau đây không xảy ra?<br />

A. 2C 2 H 5 OH + 2Na → 2C 2 H 5 ONa + H 2 .<br />

B. 2CH 3 COOH + 2Na →2CH 3 COONa + H 2 .<br />

C. C 6 H 5 OH + CH 3 COOH → CH 3 COOC 6 H 5 + H 2 O.<br />

D. CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O.<br />

CÂU 15: Cho các phát biểu sau :<br />

(a). Chất béo là este của Glixerol <strong>và</strong> axit béo.<br />

(b). Các chất béo lỏng <strong>đề</strong>u làm mất màu nước brom.<br />

(c). Có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.<br />

(d). Lipit là một loại chất béo.<br />

Số phát biểu đúng là :<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


CÂU 16: Este X hai chức mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C 7 H 10 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng sau:<br />

t<br />

(1) X + NaOH dư X 1 + X 2 + X 3<br />

Ni,<br />

t<br />

(2) X 2 + H 2 X 3<br />

0<br />

0<br />

0<br />

(3) X 1 + H 2 SO 4 loãng<br />

t<br />

Y + Na 2 SO 4<br />

Công thức cấu tạo của chất Y là:<br />

A. HOOC-CH=CH-COOH B. HOOC-CH 2 -CH 2 -COOH<br />

C. CH 2 =CH-COOH D. HOOC-CH 2 -COOH<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X là este hai chức <strong>và</strong> theo (2) số C trong X 2 bằng số C trong X 3<br />

Từ đó suy ra X phải là C 2 H 5 OOC-CH 2 -COOCH=CH 2<br />

CÂU 17: Thủy phân một chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử là C 4 H 6 O 4 trong môi trường NaOH đun nóng,<br />

sản phẩm thu được 1 ancol A <strong>và</strong> muối của một axit hữu <strong>cơ</strong> B. Người ta <strong>có</strong> thể điều chế B bằng cách dung<br />

CuO oxi hóa etylen glycol rồi lấy sản phẩm thu được tráng bạc. Cấu tạo X là:<br />

A. CH 3 COOCH 2 COOH B. HOOC-COOCH 2 -CH 3<br />

C. HOOC-COOCH=CH 2 . D. CH 3 COOC-CH 2 -COOH<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ thấy từ HO-CH 2 -CH 2 -OH ta <strong>có</strong> thể điều chế được HOOC-COOH<br />

Phương án C loại vì khi thủy phân không thu được ancol<br />

Do đó chỉ <strong>có</strong> B là <strong>hợp</strong> lý.<br />

CÂU 18: Cho các chất <strong>có</strong> CTCT sau đây: (1)CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (2)CH 3 OOCCH 3 ; (3)HCOOC 2 H 5 ;<br />

(4)CH 3 COOH; (5)CH 3 CHCOOCH 3 ; (6) HOOCCH 2 CH 2 OH (7)CH 3 OOC-COOC 2 H 5 . Những chất thuộc loại<br />

este là:<br />

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (7).<br />

C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7).<br />

CÂU 19: Một este <strong>có</strong> công thức cấu tạo (A) CH 3 COOCH=CH 2 , cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào<br />

sau đây?<br />

A.CH 3 COOH, HO-CH=CH 2 B. CH 2 =CH-COOH, HOCH 3<br />

C. CH 3 COOH, CH 2 =CH 2 D. CH 3 COOH, CH=CH<br />

CÂU 20: Hợp chất mạch hở X <strong>có</strong> CTPT C 2 H 4 O 2 . Cho Tất cả các đồng phân mạch hở của X tác dụng với Na,<br />

NaOH, AgNO 3 /NH 3 . Có bao nhiêu pứ hóa <strong>học</strong> xảy ra?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3


KIỂM TRA LÝ THUYẾT – 3<br />

CÂU 1: Số <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> đơn chức là đồng phân cấu tạo, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2 , tác dụng<br />

được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

CÂU 2: Thuỷ phân este <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 8 O 2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu <strong>cơ</strong> X <strong>và</strong> Y.<br />

Từ X <strong>có</strong> thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:<br />

A. axit fomic. B. etyl axetat. C. ancol metylic. D. ancol etylic.<br />

CÂU 3: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>và</strong> Y (M X < M Y ). Bằng một phản<br />

ứng <strong>có</strong> thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là:<br />

A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl propionat.<br />

CÂU 4: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> hai este hai chức, mạch hở <strong>và</strong> <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> một liên kết đôi<br />

C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong> y mol H 2 O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y <strong>và</strong> V<br />

là<br />

28 28 28 28<br />

A. (x 62y). B. (x 62y). C. (x 30y). D. (x 30y).<br />

95<br />

95<br />

55<br />

55<br />

CÂU 5: Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chức E chưa no, mạch hở, chứa một liên kết C = C thu được y<br />

mol CO 2 <strong>và</strong> z mol H 2 O.<br />

A. x = y = z. B. x = y - z. C. x = z - y. D. x = y + z.<br />

CÂU 6: Đốt cháy hoàn toàn x mol một este đơn chức E mạch hở thu được y mol CO 2 <strong>và</strong> z mol H 2 O. Biết y<br />

- z = x. Vậy E <strong>có</strong> thể là:<br />

A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl acrylat. D. phenyl axetat.<br />

CÂU 7: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 đã phản ứng.<br />

Tên gọi của este là:<br />

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. propyl axetat.<br />

CÂU 8: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, benzylclorua, phenyl axetat. Số chất tác dụng<br />

được với dung dịch NaOH là:<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

CÂU 9: Cho các <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong>: C 2 H 2 , C 2 H 4 , CH 2 O, CH 2 O 2 (mạch hở), C 3 H 4 O 2 (mạch hở, đơn chức). Biết<br />

C 3 H 4 O 2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo ra kết<br />

tủa là:<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 10: Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> mạch hở X <strong>có</strong> công thức phân tử C 6 H 10 O 4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức<br />

<strong>có</strong> số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là<br />

A. C 2 H 5 OCO-COOCH 3 . B. CH 3 OCO-COOC 3 H 7 .<br />

C. CH 3 OCO-CH 2 -COOC 2 H 5 . D. CH 3 OCO-CH 2 -CH 2 -COOC 2 H 5 .<br />

CÂU 11: Thuỷ phân este C 4 H 6 O 2 trong môi trường axit thu được hỗn <strong>hợp</strong> 2 chất <strong>đề</strong>u tham gia phản ứng<br />

tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là:<br />

A. HCOOCH 2 CH = CH 2 . B. HCOOC(CH 3 ) = CH 2 .<br />

C. CH 2 = CHCOOCH 3 . D. HCOOCH = CH-CH 3 .<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:<br />

C 3 H 4 O 2 + NaOH X + Y<br />

X + H 2 SO 4 loãng Z + T<br />

Biết Y <strong>và</strong> Z <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:<br />

A. HCOONa, CH 3 CHO. B. HCHO, CH 3 CHO.<br />

C. HCHO, HCOOH. D. CH 3 CHO, HCOOH.<br />

CÂU 13: Cho chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 6 O 2 , biết:<br />

X + NaOH Y + Z<br />

Y + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + T<br />

Biết Z <strong>và</strong> T <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử của X là:<br />

A. CH 3 COOCH = CH 2 . B. HCOOCH 2 CH = CH 2 .<br />

C. HCOOC(CH 3 ) = CH 2 . D. HCOOCH = CHCH 3 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


CÂU 14: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch được chất<br />

rắn Y <strong>và</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được chất hữu <strong>cơ</strong> T. Cho chất<br />

T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X <strong>có</strong> thể là:<br />

A. CH 3 COOCH = CH -CH 3 . B. HCOOCH = CH 2 .<br />

C. CH 3 COOCH = CH 2 . D. HCOOCH 3 .<br />

CÂU 15: Hai chất hữu <strong>cơ</strong> X, Y <strong>có</strong> cùng CTPT C 3 H 4 O 2 . X phản ứng với NaHCO 3 <strong>và</strong> <strong>có</strong> phản ứng trùng <strong>hợp</strong>, Y phản<br />

ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Vậy CTCT của X, Y lần lượt là:<br />

A. C 2 H 5 COOH, CH 3 COOCH 3 . B. C 2 H 5 COOH, CH 2 = CHCOOCH 3 .<br />

C. CH 2 = CHCOOH, HCOOCH = CH 2 . D. CH 2 = CH- CH 2 COOH, HCOOCH=CH 2 .<br />

CÂU 16: Hai chất hữu <strong>cơ</strong> X 1 <strong>và</strong> X 2 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 <strong>có</strong> khả năng phản ứng với:<br />

Na, NaOH, Na 2 CO 3 . X 2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na.<br />

Công thức cấu tạo của X 1 , X 2 lần lượt là:<br />

A. (CH 3 ) 2 CH-OH, H-COO-CH 3 . B. H-COO-CH 3 , CH 3 -COOH.<br />

C. CH 3 -COOH, H-COO-CH 3 . D. CH 3 -COOH, CH 3 -COO-CH 3 .<br />

CÂU 17: Thuỷ phân este C 4 H 6 O 2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn <strong>hợp</strong> <strong>có</strong> phản ứng tráng gương.<br />

Vậy công thức cấu tạo của este đó không thể là:<br />

A. CH 2 = CH - OCOCH 3 . B. CH 3 - CH = CH - OCO - H.<br />

C. CH 2 = CH - CH 2 - OCO - H. D. CH 3 - OCO - CH = CH 2 .<br />

CÂU 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />

(a) C 3 H 4 O 2 + NaOH → X + Y<br />

(b) X + H 2 SO 4 (loãng) → Z + T<br />

(c) Z + dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) → E + Ag + NH 4 NO 3<br />

(d) Y + dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) → F + Ag + NH 4 NO 3<br />

Chất E <strong>và</strong> chất F theo thứ tự là<br />

A. HCOONH 4 <strong>và</strong> CH 3 CHO. B. (NH 4 ) 2 CO 3 <strong>và</strong> CH 3 COONH 4 .<br />

C. HCOONH 4 <strong>và</strong> CH 3 COONH 4 . D. (NH 4 ) 2 CO 3 <strong>và</strong> CH 3 COOH.<br />

CÂU 19: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y <strong>và</strong> Z <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc, Z<br />

tác dụng được với Na sinh ra khí H 2 . Chất X là<br />

A. CH 3 COO-CH=CH 2 . B. HCOO-CH 2 CHO.<br />

C. HCOO-CH=CH 2 . D. HCOO-CH=CHCH 3 .<br />

CÂU 20: Este X là <strong>hợp</strong> chất thơm <strong>có</strong> công thức phân tử là C 9 H 10 O 2 . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,<br />

tạo ra hai muối <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 . B. HCOOC 6 H 4 C 2 H 5 . C. C 6 H 5 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOC 6 H 5 .<br />

CÂU 21: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong<br />

dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

CÂU 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.<br />

B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.<br />

C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.<br />

D. Este isoamyl axetat <strong>có</strong> mùi chuối chín.<br />

CÂU 23: Phát biểu đúng là:<br />

A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO 3 .<br />

B. Phenol phản ứng được với nước brom.<br />

C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.<br />

D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.<br />

CÂU 24: Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> mạch hở X <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 H 10 O. Chất X không phản ứng với Na, thoả<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CH3COOH<br />

<br />

H<br />

Ni, t<br />

2<br />

mãn sơ đồ chuyển hoá sau: X Y Este <strong>có</strong> mùi chuối chín. Tên của X là:<br />

o<br />

H SO ,dac<br />

A. 3-metylbutanal. B. 2,2-đimetylpropanal.<br />

C. 2-metylbutanal. D. pentanal.<br />

2 4<br />

2


KIỂM TRA LÝ THUYẾT – 4<br />

CÂU 1: Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử là C 4 H 8 O 3 . X <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng với Na, với<br />

dung dịch NaOH <strong>và</strong> phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm <strong>có</strong> khả năng<br />

hoà tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X <strong>có</strong> thể là<br />

A. CH 3 CH(OH)CH(OH)CHO. B. HCOOCH 2 CH(OH)CH 3 .<br />

C. HCOOCH 2 CH 2 CH 2 OH. D. CH 3 COOCH 2 CH 2 OH.<br />

CÂU 2: Hai <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> X, Y <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 . Cả X <strong>và</strong> Y <strong>đề</strong>u tác dụng với Na; X tác<br />

dụng được với NaHCO 3 còn Y <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X <strong>và</strong> Y lần<br />

lượt là:<br />

A. C 2 H 5 COOH <strong>và</strong> HCOOC 2 H 5 . B. HCOOC 2 H 5 <strong>và</strong> HOCH 2 CH 2 CHO.<br />

C. C 2 H 5 COOH <strong>và</strong> CH 3 CH(OH)CHO. D. HCOOC 2 H 5 <strong>và</strong> HOCH 2 COCH 3 .<br />

CÂU 3: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Tất cả các este <strong>đề</strong>u tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công<br />

nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.<br />

B. Để phân biệt benzen, toluen <strong>và</strong> stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá <strong>học</strong>, chỉ cần<br />

dùng thuốc thử là nước brom.<br />

C. Trong phản ứng este hoá giữa CH 3 COOH với CH 3 OH, H 2 O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit<br />

<strong>và</strong> H trong nhóm -OH của ancol.<br />

D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích <strong>hợp</strong>), tạo thành benzyl axetat <strong>có</strong><br />

mùi thơm của chuối chín.<br />

CÂU 4: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với: Na,<br />

NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là:<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

CÂU 5: Có bao nhiêu phản ứng <strong>có</strong> thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C 2 H 4 O 2 tác dụng lần lượt<br />

với: Na, NaOH?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 6: Tổng số <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> no, đơn chức, mạch hở, <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 5 H 10 O 2 , phản ứng<br />

được với dung dịch NaOH nhưng không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc là:<br />

A. 4. B. 5. C. 9. D. 8.<br />

CÂU 7: Hợp chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C n H 2n O 2 không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô <strong>cơ</strong><br />

được 2 chất Y 1 <strong>và</strong> Y 2 . Biết Y 2 bị oxi hoá cho metanal còn Y 1 tham gia phản ứng tráng gương. Vậy giá trị của n<br />

là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 8: Hợp chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C n H 2n O 2 không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô <strong>cơ</strong><br />

được 2 chất Y 1 <strong>và</strong> Y 2 . Biết Y 2 bị oxi hoá cho etanal còn Y 1 tham gia phản ứng tráng gương. Vậy giá trị của n<br />

là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 9: Cho dãy các <strong>hợp</strong> chất thơm: p-HO-CH 2 -C 6 H 4 -OH, p-HO-C 6 H 4 -COOC 2 H 5 , p-HO-C 6 H 4 -COOH, p-<br />

HCOO-C 6 H 4 -OH, p-CH 3 O-C 6 H 4 -OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?<br />

(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br />

(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H 2 bằng số mol chất phản ứng.<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

CÂU 10: Este X <strong>có</strong> các đặc điểm sau:<br />

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 <strong>và</strong> H 2 O <strong>có</strong> số mol bằng nhau;<br />

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) <strong>và</strong> chất Z (<strong>có</strong> số<br />

nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)<br />

Phát biểu không đúng là:<br />

A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm <strong>gồm</strong> 2 mol CO 2 <strong>và</strong> 2 mol H 2 O.<br />

B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.<br />

C. Chất Y tan vô hạn trong nước.<br />

D. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170 o C thu được anken.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


CÂU 11: Cho axit salixylic (X) (axit o - hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol <strong>có</strong> H 2 SO 4 đặc xúc tác thu được metyl<br />

salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm trong<br />

đó <strong>có</strong> muối Z. Công thức cấu tạo của Z là:<br />

A. o-NaOC 6 H 4 COOCH 3 . B. o-HOC 6 H 4 COONa.<br />

C. o-NaOOCC 6 H 4 COONa. D. o-NaOC 6 H 4 COONa.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

0<br />

t<br />

Y + H 2<br />

0<br />

xt,t<br />

E<br />

X<br />

Y + Z<br />

E + O 2 F<br />

F + Y G<br />

nG poli (vinyl axetat). Vậy X là chất nào trong các chất sau:<br />

A. etan. B. ancol etylic. C. metan. D. axetilen.<br />

CÂU 13: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được<br />

chất Y <strong>và</strong> 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung<br />

dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu<br />

tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Chất Y <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 4 O 4 Na 2 .<br />

B. Chất Z làm mất màu nước brom.<br />

C. Chất T không <strong>có</strong> đồng phân hình <strong>học</strong>.<br />

D. Chất X phản ứng với H 2 (Ni, t o ) theo tỉ lệ mol 1 : 3.<br />

CÂU 14: Cho chất hữu <strong>cơ</strong> X (<strong>có</strong> công thức phân tử C 6 H 10 O 5 <strong>và</strong> không <strong>có</strong> nhóm CH 2 ) tác dụng với NaHCO 3<br />

hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X phản ứng. Cho biết X <strong>và</strong> các sản phẩm Y, Z tham gia<br />

phản ứng theo phương trình hóa <strong>học</strong> sau:<br />

(1) X <br />

Y + H 2 O. (2) X + 2NaOH 2Z + H 2 O.<br />

(3) Y + 2NaOH 2Z. (4) Z + HCl T + NaCl.<br />

Tên gọi của T là<br />

A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxi propanoic.<br />

C. axit 3-hiđroxi propanoic. D. axit propionic.<br />

CÂU 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)<br />

t<br />

o<br />

H SO ,140<br />

2 4<br />

(1). Este X (C 6 H 10 O 4 ) + 2NaOH X 1 + 2X 2 (2). X 2 X 3<br />

CaO,t<br />

0<br />

H SO ,170<br />

2 4<br />

(3). X 1 + 2NaOH H 2 + 2Na 2 CO 3 (4). X 2 X 4<br />

Nhận định nào sau đây là chính xác.<br />

A. X 3 <strong>có</strong> hai nguyên tử C trong phân tử. B. X 4 <strong>có</strong> 4 nguyên tử H trong phân tử.<br />

C. Trong X <strong>có</strong> một nhóm – CH 2 – D. Trong X 1 <strong>có</strong> một nhóm – CH 2 –<br />

CÂU 16: Chất hữu <strong>cơ</strong> Z <strong>có</strong> công thức phân tử C 17 H 16 O 4 , không làm mất màu dung dịch brom. Z tác dụng<br />

với NaOH theo PTHH Z + 2NaOH 2 X + Y trong đó Y hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh<br />

lam đặc trưng. Phát biểu nào sau đây là đúng<br />

A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.<br />

B. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H 2 (đktc).<br />

C. Z <strong>có</strong> 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện <strong>bài</strong> toán.<br />

D. Tỷ lệ khối lượng của cacbon trong X là 7 : <strong>12</strong>.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Ta suy ra Z phải là: C 6 H 5 COO-CH 2 -CH(OOCC 6 H 5 )-CH 3<br />

A. Sai vì từ CH 2 =CH-CH 3 <strong>có</strong> thể tạo ra Y (CH 2 OH-CH(OH)-CH 3 )<br />

B. Sai vì số mol H 2 phải là 0,2 mol.<br />

C. Sai vì Z chỉ <strong>có</strong> 1 đồng phân cấu tạo.<br />

D. Đúng vì X là C 6 H 5 COONa.<br />

o<br />

o<br />

2


KIỂM TRA TCVL – CẤU TẠO ESTE VÀ CHẤT BÉO<br />

Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> CTPT là<br />

A. C n H 2n O 2 (n 1). B. C n H 2n O 2 (n 2). C. C n H 2n-2 O 2 (n 2). D. C n H 2n+2 O 2 (n 2).<br />

Câu 2: Chất không phải axit béo là<br />

A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit panmitic. D. axit oleic.<br />

Câu 3: Số <strong>hợp</strong> chất đơn chức, đồng phân cấu tạo <strong>có</strong> cùng CTPT C 3 H 6 O 2 không tác dụng với Na là.<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 4: Etyl butirat là chất <strong>có</strong> mùi thơm của dứa <strong>có</strong> công thức cấu tạo là:<br />

A. C 4 H 9<br />

COOC 2<br />

H 5<br />

B. CH 3<br />

COOC 4<br />

H 9<br />

C. C 3<br />

H 7<br />

COOCH 3<br />

D. C 3<br />

H 7<br />

COOC 2 H 5<br />

Câu 5: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?<br />

A.Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.<br />

Câu 6: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều nhiệt độ sôi của các chất giảm dần<br />

A. CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , CH 3 CH 2 CH 2 OH<br />

B. CH 3 COOH, CH 3 CH 2 CH 2 OH CH 3 COOC 2 H 5<br />

C. CH 3 CH 2 CH 2 OH , CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5<br />

D. CH 3 COOC 2 H 5 ,CH 3 CH 2 CH 2 OH , CH 3 COOH<br />

Câu 7: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là<br />

A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.<br />

Câu 8: Hợp chất X <strong>có</strong> công thức cấu tạo: CH 3 CH 2 COOCH 3 . Tên gọi của X là<br />

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat<br />

Câu 9: Chất X <strong>có</strong> công thức cấu tạo CH 2 =CH-COOCH 3 . Tên gọi của X là<br />

A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. vinyl axetat.<br />

Câu 10: Hợp chất X <strong>có</strong> công thức cấu tạo: CH 3 CH 2 OOCCH 3 . Tên gọi của X là<br />

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.<br />

Câu 11: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là este của axit axetic (CH 3 COOH). Công thức cấu tạo của X là<br />

A. C 2 H 5 COOH. B. CH 3 COOCH 3 . C. HCOOC 2 H 5 . D. HOC 2 H 4 CHO.<br />

Câu <strong>12</strong>: Este nào sau đây <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 8 O 2 ?<br />

A. metyl axetat. B. propyl axetat. C. vinyl axetat. D. propyl fomat.<br />

Câu 13: Trong số các chất dưới đây, chất <strong>có</strong> nhiệt độ sôi cao nhất là<br />

A. C 2 H 5 OH. B. HCOOCH 3 . C. CH 3 COOH. D. CH 3 CHO<br />

Câu 14: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este<br />

A. Là chất lỏng dễ bay hơi. B. Có mùi thơm, an toàn với người.<br />

C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. Đều <strong>có</strong> nguồn gốc từ thiên nhiên.<br />

Câu 15: Axit nào sau đây là axit béo?<br />

A. Axit axetic. B. Axit glutamic. C. Axit stearic. D. Axit ađipic.<br />

Câu 16: Thủy phân este X mạch hở <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 8 O 2 trong dung dịch NaOH , sản phẩm thu<br />

được là natri fomat. Số đồng phân cấu tạo của este X thỏa mãn tính chất trên là<br />

A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.<br />

Câu 17: Hợp chất X <strong>có</strong> công thức cấu tạo: CH 3 -O-CO-CH 2 -CH 3 . Tên gọi của X là<br />

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.<br />

Câu 18: Hợp chất X <strong>có</strong> công thức cấu tạo: CH 2 =CH-O-CO-CH 3 . Tên gọi của X là<br />

A. vinyl axetat. B. metyl acrylat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.<br />

Câu 19: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn <strong>hợp</strong> axit béo <strong>gồm</strong> C 17 H 35 COOH <strong>và</strong> C 15 H 31 COOH, số loại<br />

trieste được tạo ra tối đa là<br />

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 20: Số trieste khi thủy phân <strong>đề</strong>u thu được sản phẩm <strong>gồm</strong> glixerol, axit CH 3 COOH <strong>và</strong> C 2 H 5 COOH là<br />

A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.<br />

Câu 21: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 6 O 2 . C. C 5 H 10 O 2 . D. C 4 H 8 O 2 .<br />

Câu 22: Cho 4 chất: HCOOCH 3 , C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 COOCH 3 . Chất ít tan trong nước nhất là<br />

A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 COOCH 3 . C. CH 3 COOH. D. HCOOCH 3 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


Câu 23: Một este đơn chức no <strong>có</strong> 54,55%C về khối lượng. CTPT của este <strong>có</strong> thể là<br />

A. C 3 H 6 O 2 . B. C 4 H 8 O 2 . C. C 4 H 6 O 2 . D. C 3 H 4 O 2 .<br />

Câu 24: Loại dầu nào sau đây không là este của axit béo <strong>và</strong> glixerol?<br />

A. Dầu ăn B. Dầu lạc C. Dầu dừa D. Dầu nhớt<br />

Câu 25: Chất béo là trieste của axit béo với<br />

A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.<br />

Câu 26: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm <strong>gồm</strong><br />

glixerol, natri stearat <strong>và</strong> natri panmitat <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính<br />

chất trên của X là<br />

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2<br />

Câu 27: Triolein là trieste của glixerol với axit oleic. Công thức phân tử của Triolein là.<br />

A. C 51 H 92 O 3 B. C 57 H 110 O 6 C. C 57 H 104 O 6 D. C 57 H 102 O 6<br />

Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 1 mol este ( <strong>có</strong> 1 loại nhóm chức ) sinh ra 3 mol một axit <strong>và</strong> 1 mol ancol. Este<br />

đó <strong>có</strong> công thức dạng:<br />

A. R(COOR’) 3 B. RCOOR’ C. R(COO) 3 R’ D. (RCOO) 3 R’<br />

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Chất béo là trieste của glixerol <strong>và</strong> axit hữu <strong>cơ</strong><br />

B. Tất cả các este no <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> số liên kết π trong phân tử bằng 0<br />

C. Dầu ăn <strong>và</strong> dầu bôi trơn máy <strong>có</strong> cùng thành phần nguyên tố<br />

D. Chất béo không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu <strong>cơ</strong><br />

Câu 30: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?<br />

A. CH 3 -COO C 6 H 5 (C 6 H 5 là gốc phenyl). B. CH 2 =CH-COOCH 3 .<br />

C. CH 3 -COOCH=CH 2 . D. CH 3 -COOC 2 H 5 .<br />

Câu 31: Trong các công thức phân tử dưới đây công thức phân tử nào không thể là este?<br />

A. C 4 H 10 O 2 B. C 4 H 6 O 2 C. C 2 H 4 O 2 D. C 57 H <strong>12</strong>0 O 6<br />

Câu 32: Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> axit cacboxylic không no(<strong>có</strong> một nối đôi C = C), đơn<br />

chức, mạch hở <strong>có</strong> CTPTTQ là:<br />

A. C n H 2n-2 O 2 ( n 4). B. C n H 2n-2 O 2 ( n 3). C. C n H 2n O 2 (n 3). D. C n H 2n+2 O 2 ( n 4).<br />

Câu 33: Công thức đơn giản nhất của một este no <strong>có</strong> dạng C 2 H 3 O 2 thì công thức phân tử của este là:<br />

A. C 2 H 3 O 2 B. C 4 H 6 O 4 C. C 6 H 9 O 6 D. C 8 H <strong>12</strong> O 8<br />

Câu 34: Số đồng phân cấu tạo của este mạch hở, <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 H 8 O 2 <strong>có</strong> đồng phân hình <strong>học</strong> là:<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

Câu 35: X là este được tạo giữa glixerol <strong>và</strong> 2 axit (fomic <strong>và</strong> axetic). X tác dụng với Na <strong>giải</strong> phóng H 2 . Tổng số<br />

công thức cấu tạo thỏa mản điều kiện của X là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 36: Đun etylenglicol với hỗn <strong>hợp</strong> ba axit là fomic, axetic, <strong>và</strong> arylic thì thu được tối đa bao nhiêu đieste?<br />

A. 3 B. 4 C. 6 D. 8<br />

Câu 37: Xà phòng hoá hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> hai triglixerit (tỷ lệ mol 1 : 1) thu được glixerol <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> hai muối<br />

C 15 H 31 COONa <strong>và</strong> C 17 H 35 COONa <strong>có</strong> số mol gấp 5 lần nhau. Có bao nhiêu cặp triglixerit thoả mãn?<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 38: Từ 2 axit béo là oleic; stearic <strong>và</strong> glixerol <strong>có</strong> thể <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> được tối đa bao nhiêu triglixerit <strong>có</strong> khả<br />

năng tác dụng được với dung dịch Br 2 trong CCl 4<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 39: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 COOC 2 H 5 , CH 3 CH 2 OH, CH 3 COOH,<br />

HCOOCH 3 <strong>và</strong> các tính chất được ghi trong bảng sau:<br />

Chất X Y Z T<br />

Nhiệt độ sôi 32 o C 77 o C 117,9 o C 78,3 o C<br />

Nhận xét nào sau đây đúng ?<br />

A. Y làCH 3 CH 2 OH. B. Z là CH 3 COOH.<br />

C. T là HCOOCH 3 . D. X là CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


BÀI TẬP RÈN LUYỆN - CACBOHIDRAT<br />

CÂU 1: Đốt cháy hoàn toàn 94,68 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng vừa<br />

đủ V lít khí O 2 (đktc) thu được 55,8 gam H 2 O. Giá trị của V là:<br />

A. 71,232 B. 8,064 C. 72,576 D. 6,272<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL Trong X<br />

BTNT.C 38,88<br />

Ta <strong>có</strong>: mC<br />

94,68 55,8 38,88 nCO<br />

3,24<br />

2<br />

<strong>12</strong><br />

VO 2<br />

3,24.22,4 72,576<br />

CÂU 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng vừa đủ<br />

67,2 lít khí O 2 (đktc) thu được 51,48 gam H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 68,34 B. 78,24 C. 89,18 D. 87,48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

BTNT<br />

3 n<br />

BTKL<br />

3 m 3.<strong>12</strong> 51,48 87,48(gam)<br />

O2 CO2<br />

CÂU 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn <strong>hợp</strong> X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng<br />

vừa đủ 37,632 lít khí O 2 (đktc) thu được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH) 2<br />

dư thấy <strong>có</strong> m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:<br />

A. 330,96 B. 287,62 C. 220,64 D. 260,04<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

BTNT<br />

1,68 n<br />

Ba(OH) 2<br />

1,68 m 1,68.197 330,96<br />

O2 CO2<br />

<br />

CÂU 4: Cho 104,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ <strong>có</strong> số mol bằng nhau <strong>và</strong>o<br />

dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 64,8 B. 43,2 C. 81,0 D. 86,4<br />

Ta <strong>có</strong>: nX/4 0,1 nAg 0,1.3.2 0,6 mAg<br />

64,8(gam)<br />

CÂU 5: Thủy phân hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,1 mol saccarozơ <strong>và</strong> 0,15 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch<br />

X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất lần lượt là 40% <strong>và</strong> 60%). Khi cho toàn bộ X (sau khi đã trung hòa<br />

axit ) tác dụng với dd AgNO 3 /NH 3 dư thì lượng Ag thu được là:<br />

A. 0,38 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,54 mol<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Man dư phản <strong>có</strong> phản ứng tráng Ag!<br />

nAg<br />

0,1.4.0,4<br />

<br />

0,15.0,6.4<br />

<br />

0,15.0,4.2<br />

<br />

0,64(mol)<br />

Sac Man Man du<br />

CÂU 6: Đun nóng 20,88 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ <strong>có</strong> số mol bằng nhau<br />

trong dung dịch chứa axit H 2 SO 4 làm xúc tác, biết hiệu suất thủy phân của saccarozơ <strong>và</strong> mantozơ lần lượt là<br />

60% <strong>và</strong> 80%. Trung hòa lượng axit rồi cho toàn bộ dung dịch sau thủy phân <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư<br />

thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 32,4 B. 21,6 C. 16,2 D. 43,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nglu<br />

0,02<br />

nfruc<br />

0,02<br />

Ta <strong>có</strong>: nAg<br />

0,02.2 0,02.2 0,02.0,6.4 0,02.0,8.4 0,02.(1 0,8).2<br />

nsac<br />

0,02<br />

<br />

nman<br />

0,02<br />

n 0,2 m 21,6(gam)<br />

Ag<br />

CÂU 7: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy <strong>và</strong> nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo <strong>và</strong> axit nitric. Tính thể<br />

tích axit nitric 95% (<strong>có</strong> khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần để sản xuất 44,55 kg xenlulozơ trinitrat (H=85%).<br />

A. 36,508 lít B. 31,<strong>12</strong>8 lít C. 27,486 lít D. 23,098 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

H 0<br />

2 SO 4 ,t<br />

<br />

<br />

<br />

C6H7O2 OH<br />

<br />

3nHNO3 <br />

C6H7O2 ONO2 <br />

3nH<br />

3 3<br />

2O<br />

n<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,15 n 0,45<br />

XLLtrinitrat<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

axit<br />

n<br />

1


0,45.63 1 1<br />

V . . 23,098<br />

1,52 0,95 0,85<br />

CÂU 8: Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn <strong>và</strong>o nước vôi trong dư thu<br />

được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m?<br />

A. 20,0 gam B. 32,0 gam C. 17,0 gam D. 16,0 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nGlu 0,1 nCO 2<br />

0,1.2.0,85 0,17 m 17(gam)<br />

CÂU 9: Thực hiện phản ứng thủy phân 205,2 gam mantozơ trong môi trường H + với hiệu suất 60%. Sau đó<br />

người ta cho dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư <strong>và</strong>o thấy <strong>có</strong> m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:<br />

A. 155,52 B. 207,36 C. 211,68 D. 192,24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

205,2<br />

Thñy ph©n H=60% Glucozo : 0,6.0,6.2 0,72(mol)<br />

Ta <strong>có</strong>: nMan<br />

0,6 <br />

342<br />

Mantozo : 0,4.0,6 0,24(mol)<br />

AgNO 3 /NH3<br />

m 2(0,72 0,24).108 207,36(gam)<br />

Ag<br />

CÂU 10: Đun nóng 3,42 gam Mantozơ trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho<br />

hỗn <strong>hợp</strong> tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất thủy<br />

phân Mantozơ<br />

A. 87,5% B. 75,0% C. 69,27% D. 62,5%<br />

Chú ý: Man dư vẫn tác dụng với AgNO 3 /NH 3 (Rất nhiều bạn quên chỗ này ).<br />

n 0,01 n 0,01.H.4 0,01(1 H).2 0,035 H 0,75<br />

Man<br />

Ag<br />

CÂU 11: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozo 10% với lượng dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3 , nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là<br />

A. 2,16 gam B. 2,592 gam C. 1,728 gam D. 4,32gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

36.0,1<br />

H40%<br />

Ta <strong>có</strong>: nfruc<br />

0,02 nAg<br />

0,4.0,02.2 0,016 m 1,728(gam)<br />

180<br />

CÂU <strong>12</strong>: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy phân cho<br />

tác dụng với lượng dư AgNO 3 /NH 3 thu được a gam kết tủa. còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với<br />

dung dịch nước brom dư thì <strong>có</strong> b gam brom phản ứng. giá trị a, b lần lượt là:<br />

A.21,6 <strong>và</strong> 16 B. 43,2 <strong>và</strong> 32 C. 21,6 <strong>và</strong> 32 D. 43,2 <strong>và</strong> 16 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

34,2<br />

Glucozo : 0,1(mol)<br />

Ta <strong>có</strong> : nsaccarozo<br />

0,1<br />

X fructozo : 0,1(mol)<br />

AgNO 3 /NH3<br />

Br2<br />

Br2<br />

342<br />

thñy ph©n<br />

X m a 0,1.2.2.108 43,2(gam)<br />

Ag<br />

X n n 0,1 b 16(gam)<br />

Glucozo<br />

CÂU 13: Thủy phân hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,8 mol saccarozơ <strong>và</strong> 0,6 mol mantozơ một thời gian thu được dd X (hiệu<br />

suất phản ứng thủy phân mỗi chất lần lượt là 60% <strong>và</strong> 75%). Khi cho toàn bộ X (sau khi đã trung hòa axit )<br />

tác dụng với dd AgNO 3 /NH 3 dư thì lượng Ag thu được là:<br />

A. 3,72 mol B. 4,02 mol C. 4,22 mol D. 2,73 mol<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Man dư phản <strong>có</strong> phản ứng tráng Ag.<br />

nAg<br />

0,8.4.0,6<br />

<br />

0,6.0,75.4<br />

<br />

0,6.0,25.2<br />

<br />

4,02(mol)<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Thuy Phan Sac Thuy phan Man Man du<br />

CÂU 14: Lên men m kg gạo chứa 80% tinh bột điều chế được 10 lít rượu (ancol) etylic 36,8 0 . Biết hiệu suất<br />

cả quá trình điều chế là 50% <strong>và</strong> khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là<br />

A. 8,100. B. <strong>12</strong>,960. C. 20,250. D. 16,200.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Có Vancol<br />

10.0,368 3,68(lit)<br />

2


3,68.0,8<br />

nancol<br />

0,064(kmol) nTB<br />

0,032(kmol)<br />

46<br />

0,032.162<br />

Vậy mGao<br />

<strong>12</strong>,96(kg)<br />

0,8.0,5<br />

CÂU 15: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3<br />

, đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 10,8. B. 21,6. C. 32,4. D. 16,2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

18<br />

AgNO 3 /NH3<br />

Ta <strong>có</strong>: nGlu 0,1 nAg 0,2 mAg<br />

21,6(gam)<br />

180<br />

CÂU 16: Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO 2 sinh ra hấp thụ <strong>và</strong>o dung dịch nước vôi trong tạo<br />

thành 20 gam kết tủa Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất quá<br />

trình lên men là 90%. Giá trị của a là :<br />

A. 30 gam. B. 2 gam. C. 20gam. D. 3 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

men<br />

6 <strong>12</strong> 6 2 2 5<br />

Ta <strong>có</strong> : C H O 2CO 2C H OH<br />

Và<br />

m 20 m 6,8 m 13,2 n 0,3<br />

CO2 CO2 CO2<br />

0,15.180<br />

nGlu<br />

0,15 a 30(gam)<br />

0,9<br />

CÂU 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Mantozo, glucozo, fructozo, saccarozo cần vừa đủ 4,48<br />

lít khí O 2 (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí <strong>và</strong> hơi thu được qua bình đựng Ca(OH) 2 dư thấy <strong>có</strong> m gam<br />

kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :<br />

A. Không tính được B. 40 C. 20 D. 20


nsac<br />

a<br />

nAg<br />

nman<br />

2a<br />

60%.a.4 60%.2a.4 40%.2a.2 0,88<br />

a 0,1 m 102,6<br />

CÂU 21: Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn <strong>và</strong>o nước vôi trong dư thu<br />

được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m?<br />

A. 200 gam B. 320 gam C. 400 gam D. 160 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nGlu 2 nCO 2<br />

2.2.0,8 3,2 m 3,2.100 320(gam)<br />

CÂU 22: Người ta cho 2975 gam glucozo nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất của quá trình<br />

lên men là 80%. Nếu pha ancol 40 O thu được là: (biết khối lượng riêng của ancol là 0,8 g/ml).<br />

A. 3,79 lít B. 6 lít C. 3,8 lít D. 4,8 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2975 2975 46 1<br />

nGlu<br />

V .2.0,8. . 3,8<br />

180 180 0,8 0,4<br />

CÂU 23: Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung<br />

dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là:<br />

A. 21,6gam B. 11,86gam C. 10,8gam D. 32,4gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nMan<br />

0,05<br />

nMan<br />

0,1 nAg 0,3 mAg<br />

32,4(gam)<br />

nGlu<br />

0,1<br />

CÂU 24: Khi lên men nước quả nho thu được 100 lít rượu vang 10 0 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt<br />

95% <strong>và</strong> ancol etylic nguyên chất <strong>có</strong> khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ <strong>có</strong> một<br />

loại đường glucozơ. Khối lượng đường glucozơ <strong>có</strong> trong nước quả nho đã dùng là<br />

A. 16,476 kg B. 15,652 kg C. 19,565 kg D. 20,595 kg<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

V 100.0,1 10(lit) m 10.0,8 8<br />

ruou<br />

ruou<br />

8 1 100<br />

m<br />

glu<br />

. .180. 16,476<br />

46 2 95<br />

CÂU 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glucozơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O 2 (đktc).<br />

Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m<br />

là<br />

A. 6,2. B. 4,4. C. 3,1. D. <strong>12</strong>,4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý CH O nO nCO nH O<br />

2 n 2 2 2<br />

n n n 0,1 m 6,2<br />

H2O CO2 O2<br />

CÂU 26: Thủy phân m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> mantozơ <strong>và</strong> saccarozơ <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 <strong>và</strong> hiệu suất<br />

thủy phân lần lượt là 80% <strong>và</strong> 75% thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3 đun nóng, thu được 90,72 gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 85,50. B. 108,00. C. 75,24. D. 88,92.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Man : 3a<br />

BTE<br />

X nAg<br />

0,84 3a.0,8.4 3a.0,2.2 2a.0,75.4<br />

Sac : 2a<br />

Man : 0,15<br />

a 0,05 m 85,5 <br />

Sac : 0,1<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 27: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình<br />

lên men tạo thành ancol etylic là<br />

A. 50%. B. 70%. C. 60%. D. 80%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

4


5<br />

nGlu <br />

2<br />

3 H 60%<br />

<br />

5<br />

nancol<br />

2 2.<br />

3<br />

CÂU 28: Một mẫu glucozơ <strong>có</strong> chứa 2% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 1lit rượu<br />

46 độ. Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml,khối lượng riêng của H 2 O là 1g/ml. Khối<br />

lượng mẫu glucozơ đã dùng là:<br />

A. 735g B. 1600g C. 720g D. 1632,65g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

V rượu = 460 ml →m rượu = 368<br />

→n rượu = 8 → n Glu = 4<br />

1 1<br />

→ m Glu = 4. 180. . = 1632,65 (gam)<br />

0,98 0, 45<br />

CÂU 29: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu (ancol) etylic. Tính thể tích dung dịch<br />

rượu 40 0 thu được? Biết rượu nguyên chất <strong>có</strong> khối lượng riêng 0,8 g/ml <strong>và</strong> trong quá trình chế biến, rượu bị<br />

hao hụt mất 10%.<br />

A. 2300,0 ml. B. 2875,0 ml. C. 3194,4 ml. D. 2785,0 ml.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2,5 1 1<br />

V .0,8.2.46. . .0,9 2,875<br />

180 0,8 0,4<br />

CÂU 30: Lên men m kg gạo chứa 80% tinh bột điều chế được 10 lít rượu (ancol) etylic 36,8 0 . Biết hiệu suất cả<br />

quá trình điều chế là 50% <strong>và</strong> khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là<br />

A. 16,200. B. 20,250. C. 8,100. D. <strong>12</strong>,960.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,032.162<br />

nruou<br />

0,064 nTB<br />

0,032 m <br />

0,8.0,5<br />

<strong>12</strong>,960<br />

CÂU 31: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột , thu được rượu etylic <strong>và</strong> CO 2 . Cho hấp thụ<br />

lượng khí CO 2 sinh ra <strong>và</strong>o dd nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, sau đó đun nóng<br />

phần dd lại thu được 150 gam kết tủa nữa . Hiệu suất phản ứng lên men rượu là:<br />

A. 40,5% B. 85% C. 30,6% D. 81%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0<br />

t<br />

<br />

Ca HCO CaCO CO H O<br />

3 2<br />

3 2 2<br />

Bảo toàn nguyên tố các bon <strong>có</strong> ngay :<br />

n 4,5 2.1,5 7,5 n 3,75<br />

CO2<br />

tinh.bot<br />

607,5<br />

mtinh.bot<br />

607,5 H% .100% 40,5%<br />

1500<br />

CÂU 32: Dùng 5,75 lít dd rượu etylic 6 o để lên men điều chế giấm ăn ( giả sử phản ứng hoàn toàn, khối<br />

lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml). Khối lượng axit axetic <strong>có</strong> trong giấm ăn thu được là:<br />

A. 360g B. 270g C. 450g D. 575g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý : Độ rượu là số ml rượu <strong>có</strong> trong 100 ml dung dịch rượu.<br />

5,75.6<br />

Vruou<br />

0,345 mruou<br />

D.V 276(gam)<br />

100<br />

CÂU 33: Chia m gam glucozơ làm hai phần bằng nhau. Phần một đem thực hiện phản ứng tráng gương thu<br />

được 27g Ag. Phần hai cho lên men rượu thu được V ml rượu(d=0,8g/ml). Giả sử các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra<br />

với hiệu suất 100%. Giá trị của V là:<br />

A. 7,19 ml B. 11,5 ml C. 14,375 ml D. 9,2 ml.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,25.46<br />

nAg 0,25 nGlu 0,<strong>12</strong>5 nruou<br />

0,25 V 14,375 (ml)<br />

0,8<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

5


CÂU 34: Thủy phân 34,2 gam mantozo với hiệu suất 50%. Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dung<br />

dịch AgNO 3 /NH 3 dư. Khối lượng Ag kết tủa là:<br />

A. 10,8 B. 43,2 C. 32,4 D. 21,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

du<br />

<br />

nman<br />

0,05<br />

nMan 0,1 nAg 0,3 mAg<br />

32,4<br />

nGlu<br />

0,1<br />

CÂU 35: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng <strong>và</strong> bằng phương pháp thích<br />

<strong>hợp</strong> ,tách thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> các gluxit,rồi <strong>chi</strong>a thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng<br />

với một lượng H 2 dư (Ni,t o )thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH) 2 ở<br />

nhiệt độ thường. Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là:<br />

A. 40% B. 80% C. 50% D. 60%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Các bạn chú ý quá trình thủy phân: Sac Glu Fruc<br />

glu : 0,04<br />

thuy.phan<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: nsobitol<br />

0,08 nsac<br />

0,04<br />

fruc : 0,04<br />

du<br />

Lại <strong>có</strong> ngay: n<br />

<br />

0,07 (Glu fruc sac) 0,14 n 0,06<br />

2<br />

Cu OH<br />

<br />

0,04<br />

Vậy hiệu suất: H 40%<br />

0,1<br />

CÂU 36: Cho 34,2 gam Mantozo thủy phân trong H 2 O/H + với hiệu suất đạt 70%, sau phản ứng thu được<br />

dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho phản ứng tráng gương hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />

dư được m gam bạc. Giá trị của m là:<br />

A. 30,24 gam B. 36,72 gam C. 15,<strong>12</strong> gam D. 6,48 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Các bạn chú ý nhé : Man dư vẫn tác dụng với AgNO 3 /NH 3<br />

34,2<br />

nMan 0,1 nAg 0,07.2.2 0,03.2 0,34 mAg<br />

36,72<br />

342<br />

CÂU 37: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> saccarozơ <strong>và</strong> glucozơ cùng số mol được đun nóng với Ag 2 O dư/dung dịch NH 3<br />

thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> rồi mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc<br />

thì lượng Ag tối đa <strong>có</strong> thể thu được là:<br />

A. Vẫn 3 gam B. 6 gam C. 4,5 gam D. 9 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Với 3 gam Ag → n Glu = a<br />

Thủy phân hoàn toàn → ∑(n Glu + n Fruc ) = 3a → m Ag = 9<br />

CÂU 38: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> saccarozơ <strong>và</strong> mantozơ <strong>có</strong> tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy phân m gam X<br />

trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân <strong>đề</strong>u đạt 60%), trung hòa dd sau phản ứng, sau đó<br />

thêm tiếp một lượng dư dd AgNO 3 trong NH 3 dư <strong>và</strong>o thì thu được 95,04 gam Ag kết tủa Giá trị của m là<br />

A. 102,6 B. 82,56 C. 106,2 D. 61,56<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý :Man dư vẫn cho phản ứng tráng gương<br />

nsac<br />

a<br />

nAg<br />

nman<br />

2a<br />

60%.a.4 60%.2a.4 40%.2a.2 0,88<br />

a 0,1 m 102,6<br />

CÂU 39: Thuỷ phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu được dung<br />

dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thu<br />

được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 8,64 B. 4,32 C. 3,456 D. 6,9<strong>12</strong><br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

6,84<br />

nSac 0,02 nAg 4.0,02.0,8 0,064 mAg<br />

6,9<strong>12</strong><br />

342<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

sac<br />

6


CÂU 40: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml rượu etylic 10 0 (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là<br />

0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là:<br />

A. 60,75 gam. B. 108 gam. C. 75,9375 gam. D. 135 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

V 57,5ml m 57,5.0,846 n 1<br />

ruou ruou ruou<br />

1 100<br />

m .162. 108<br />

2 75<br />

CÂU 41: Thủy phân m (gam) tinh bột trong môi trường axit(giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozo). Sau một<br />

thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3 dư thu được m (gam) Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là<br />

A. 66,67%. B. 80%. C. 75%. D. 50%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

m m m.H<br />

nAg nGlu ntinh bot<br />

H 75%<br />

108 2.108 162<br />

CÂU 42: Điều chế axit axetic từ tinh bột được thực hiện theo sơ đồ sau:<br />

Tinh bột →(glucozo) C 6 H <strong>12</strong> O 6 → C 2 H 5 OH → CH 3 COOH.<br />

Biết hiệu suất của cả quá trình trên bằng 60%. Khối lượng tinh bột cần dùng để điều chế được <strong>12</strong>0 kilogam<br />

dung dịch axit axetic 10% theo sơ đồ trên là<br />

A. 27,0 kilogam. B. 24,3 kilogam. C. 17,7 kilogam. D. 21,9 kilogam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<strong>12</strong>0.10% 0,2 100<br />

naxit<br />

0,2 m<br />

tb<br />

.162. 27<br />

60 2 60<br />

CÂU 43: Thủy phân hoàn toàn 17,1 gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Cho X phản ứng hết với lượng<br />

dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. <strong>12</strong>,4. B. 24,8. C. 21,6. D. 10,8.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,05 n 2.2.0,05 0,2 m 21,6<br />

Sac<br />

Ag<br />

CÂU 44: Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung<br />

dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa thu được là:<br />

A.10,8gam B. 43,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Man dư vẫn cho phản ứng tráng Ag.<br />

Ta <strong>có</strong>: nman 0,1 nAg<br />

0,1.50%.4 0,1.50%.2 0,3 m 32,4<br />

CÂU 45: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> (glucozơ,frutozơ,metanal,<strong>và</strong> etanoic) cần 3,36 lít O 2 (đktc).<br />

Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 ,dư ,sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết<br />

tủa. Giá trị của m là:<br />

A.15,0 B.20,5 C.10,0 D.<strong>12</strong>,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Để ý X <strong>có</strong> chung công thức là: CH O<br />

nO nCO nH O<br />

phan ung<br />

CO2 O2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2 n 2 2 2<br />

n n 0,15 m 0,15.100 15<br />

CÂU 46: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn <strong>hợp</strong> glucozơ <strong>và</strong> fuctozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 /<br />

NH 3 đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là.<br />

A. 5,4g B. 21,6 g C. 10,8 g D. 43,2 g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

18<br />

Ta <strong>có</strong>: nhh<br />

0,1 nAg<br />

0,2 m 21,6<br />

180<br />

CÂU 47: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 0 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của<br />

ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml <strong>và</strong> của nước bằng 1g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong<br />

dung dịch thu được là :<br />

A. 7,99% B. 2,47% C. 2,51% D. 3,76%.<br />

7


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý : Khối lượng dung dịch thay đổi.<br />

C H OH O men giam CH COOH H O<br />

2 5 2 3 2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Vancol<br />

36,8 ml 36,8.0,8<br />

<br />

nancol<br />

0,64<br />

<br />

VH <br />

2O<br />

423,2 46<br />

phan ung<br />

n n 0,64.0,3 0,192<br />

O2 CH3COOH<br />

0,192.60<br />

%CH3COOH 2,51%<br />

0,192.32 423,2 0,64.46<br />

CÂU 48: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dư dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3 , nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là<br />

A. 2,16 gam B. 2,592 gam C. 1,728 gam D. 4,32 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Trong môi trường NH 3 fruc chuyển thành glu <strong>và</strong> cho phản ứng tráng gương.<br />

36.0,1<br />

nfruc 0,02 nAg 0,02.2.40% 0,016 mAg<br />

1,728<br />

180<br />

CÂU 49: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết <strong>và</strong>o dung dịch<br />

nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối<br />

lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:<br />

A. 13,5. B. 15,0. C. 20,0. D. 30,0.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

m 10 m 3,4 m 6,6 n<br />

phan ung<br />

0,15 n 0,075<br />

0,075.180<br />

m 15<br />

0,9<br />

CO2 CO2 CO2<br />

glu<br />

CÂU 50: Cho Glucozơ lên men thành Ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp<br />

thụ hết <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối<br />

lượng Glucozơ cần dùng là<br />

A. 56,25 gam B. 20 gam C. 33,7 gam D. 90 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: C H O<br />

len men<br />

2CO 2C H OH<br />

6 <strong>12</strong> 6 2 2 5<br />

0,5 1<br />

n n 0,5 m . .180 56,25<br />

2 0,8<br />

BTNT<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CaCO<br />

<br />

3<br />

glu<br />

<br />

CÂU 51: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của<br />

glucozơ <strong>có</strong> trong xenlulozơ nếu trên là:<br />

A. 25.000 B. 27.000 C. 30.000 D. 35.000<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

4860000<br />

Ta <strong>có</strong>: n 30,000<br />

162<br />

CÂU 52: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ <strong>và</strong> axit nitric đặc <strong>có</strong> xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.<br />

Để <strong>có</strong> 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).<br />

Giá trị của m là<br />

A. 30 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 10 kg.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

<br />

C6H7O2 OH<br />

<br />

3nHNO3 <br />

C6H7O2 ONO2 <br />

3nH<br />

3 n<br />

3 n<br />

2O<br />

29,7 1<br />

Ta <strong>có</strong>: m .3.63. 21 (k g)<br />

297 0,9<br />

Chú ý: H 0<br />

2 SO 4 ,t<br />

<br />

CÂU 53: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ), thu<br />

được C 2 H 5 OH <strong>và</strong> CO 2 . Cho toàn bộ lượng CO 2 hấp thụ hết <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 được 450 gam kết tủa,<br />

lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch lại thấy <strong>có</strong> 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men là<br />

A. 30,0%. B. 85,0%. C. 37,5%. D. 18,0%.<br />

8


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

0 <br />

t ,H<br />

men<br />

6 10 5<br />

<br />

2<br />

<br />

6 <strong>12</strong> 6<br />

<br />

2 5<br />

<br />

n<br />

2<br />

C H O nH O nC H O 2C H OH 2CO<br />

CaCO<br />

3<br />

: 4,5<br />

<br />

0<br />

t<br />

Ca(HCO<br />

3) 2<br />

CaCO3 CO2 H2O<br />

BTNT.C<br />

n n 4,5 1,5 1,5 7,5<br />

C<br />

CO2<br />

2025.0,8 7,5<br />

ntinh bot<br />

nGlucozo<br />

10 H 37,5%<br />

162 10.2<br />

CÂU 54: Tiến hành phản ứng thủy phân 17,1(g) mantozơ (C <strong>12</strong> H 22 O 11 ) trong môi trường axit với hiệu xuất<br />

phản ứng thủy phân là 80% , Lấy toàn bộ dung dịch sau phản ứng (sau khi trung hòa axit) cho tác dụng<br />

với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng . Khối lượng (g) Ag thu được sau phản ứng là:<br />

A. 19,44. B. 21,6. C. 10,8. D. 17,28.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Mantozo dư vẫn cho phản ứng tráng bạc.<br />

thuy phan<br />

17,1<br />

Man Glu Glu nMan<br />

0,05<br />

342<br />

nAg<br />

0,05.80%.4 0,05.20%.2 0,18 m 19,44<br />

CÂU 55: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80%<br />

xenlulozơ) <strong>có</strong> thể điều chế được bao nhiêu lít cồn thực phẩm 40˚ (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều<br />

chế là 64,8%)?<br />

A. 294 lít. B. 368 lít. C. 920 lít. D. 147,2 lít.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

10 10<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

xenlulo<br />

.0,8 nglu nancol<br />

2. .0,8<br />

162 162<br />

10<br />

2,944 1<br />

mancol<br />

2. .46.0,648.0,8 2,944 V . 9,2<br />

162<br />

0,8 0,4<br />

CÂU 56: Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C 2 H 5 OH với hiệu suất 75%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra<br />

đem hấp thụ hết <strong>và</strong>o 1 lít dung dịch NaOH 2M (d = 1,05 g/ml), thu được dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> 2 muối <strong>có</strong><br />

<strong>tổng</strong> nồng độ là <strong>12</strong>,276%. Giá trị của m là<br />

A. 150. B. 90. C. 180. D. <strong>12</strong>0.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

C H O<br />

len men<br />

2CO 2C H OH<br />

6 <strong>12</strong> 6 2 2 5<br />

dung dich<br />

NaOH<br />

m 1000.1,05 1050 n 2<br />

NaOH<br />

BTNT.Na<br />

a 2b 2<br />

NaHCO 3<br />

: a<br />

BTNT.Cac bon<br />

<br />

nCO<br />

a b <br />

2<br />

Na2CO 3<br />

: b<br />

<br />

BTKL 84a 106b 0,<strong>12</strong>276<br />

1050 44(a b)<br />

a 1 0,75.180<br />

nCO 1,5 n <br />

<br />

2<br />

Glu<br />

0,75 mglu<br />

180<br />

b 0,5 0,75<br />

CÂU 57: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 0 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của<br />

ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml <strong>và</strong> của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong<br />

dung dịch thu được là<br />

A. 7,99%. B. 2,47%. C. 2,51%. D. 3,76%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

36,8.0,8<br />

Vruou 460.0,08 36,8 mruou 29,44 nruou<br />

0,64<br />

46<br />

<br />

Vnuoc<br />

mnuoc<br />

423,2<br />

0,64.60.0,3<br />

%CH3COOH 2,51%<br />

29,44 423,2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

9


CÂU 58: Cho 6,84 gam hỗn <strong>hợp</strong> saccarozơ <strong>và</strong> mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 được<br />

1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ <strong>và</strong> mantozơ trong hỗn <strong>hợp</strong> lần lượt là.<br />

A. 0,01 mol <strong>và</strong> 0,01 mol. B. 0,015 mol <strong>và</strong> 0,005 mol.<br />

C. 0,01 mol <strong>và</strong> 0,02 mol. D. 0,005 mol <strong>và</strong> 0,015 mol.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý : Sacarozo không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc.<br />

1Man <br />

AgNO 3 /NH3<br />

2Ag do đó <strong>có</strong> ngay : n 0,01 n 0,005<br />

Ag<br />

Man<br />

CÂU 59: Thủy phân một lượng mantozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp thích <strong>hợp</strong>,<br />

tách thu được 71,28 gam hỗn <strong>hợp</strong> X, rồi <strong>chi</strong>a thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng với H 2 dư thu<br />

được 29,<strong>12</strong> gam sobitol. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được m gam Ag.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 69,<strong>12</strong> g. B. 38,88 g. C. 43,20 g. D. 34,56 g.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Man : a<br />

35,64<br />

b nsobitol<br />

0,16 a 0,02 nAg<br />

0,36<br />

glu : b<br />

m 0,36.108 38,88<br />

Ag<br />

CÂU 60: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> glucozơ <strong>và</strong> mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Hoà tan <strong>và</strong>o nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO 3 /NH 3 dư được 0,02 mol Ag.<br />

- Phần 2: Đun với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Hỗn <strong>hợp</strong> sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau<br />

đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 được 0,03 mol Ag. Số mol của<br />

glucozơ <strong>và</strong> mantozơ trong A lần lượt là<br />

A. 0,005 <strong>và</strong> 0,005. B. 0,0035 <strong>và</strong> 0,0035. C. 0,01 <strong>và</strong> 0,01. D. 0,0075 <strong>và</strong> 0,0025.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Glu : a 2a 2b 0,02 a 0,005<br />

Với phần 1 ta <strong>có</strong>: <br />

Man : b 2a 4b 0,03 b 0,005<br />

Glu : 0,01<br />

Với cả hai phần <br />

Man : 0,01<br />

CÂU 61: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> saccarozơ <strong>và</strong> mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y<br />

tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác thủy phân m gam hỗn <strong>hợp</strong> X<br />

một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất <strong>đề</strong>u là 80%) thu dược dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng<br />

dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 0,168 mol Ag. Phần trăm khối lượng saccarozơ trong hỗn <strong>hợp</strong> là:<br />

A. 60% B. 55% C. 40% D. 45%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý : Man không bị thủy phân hoàn toàn lại tráng bạc được<br />

Mman<br />

Msac<br />

342<br />

<br />

<br />

nAg 0,2 nMan nSac<br />

0,05<br />

H80%<br />

<br />

Sac<br />

<br />

Man<br />

<br />

Man<br />

0,168 0,8.4.n n .0,8.4 n .0,2.2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

nMan nSac 0,05 nMan<br />

0,02<br />

<br />

<br />

9nMan 8nSac 0,42 nSac<br />

0,03<br />

CÂU 62: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glucozo <strong>và</strong> saccarozo trong môi trường axit, thu<br />

được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO 3 /NH 3 đư, đun nóng<br />

thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của glucozo trong hỗn <strong>hợp</strong> X là :<br />

A. 51,3 % B. 48,7% C. 24,35% D. <strong>12</strong>,17%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Glu : a<br />

<br />

180a 342b 7,02 a 0,02<br />

7,02 Sac : b glu fru <br />

<br />

2a 4b 0,08 b 0,01<br />

nAg 0,08<br />

Chú ý: fru trong môi trường NH 3 →Glu <strong>và</strong> <strong>có</strong> tráng bạc<br />

10


CÂU 63: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy <strong>và</strong> nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo <strong>và</strong> axit nitric. Tính thể<br />

tích axit nitric 99,67% (<strong>có</strong> khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (H=90%).<br />

A. 36,5 lít B. 11,28 lít C. 7,86 lít D. 27,72 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

H 0<br />

2 SO 4 ,t<br />

<br />

<br />

<br />

C6H7O2 OH<br />

<br />

3nHNO3 <br />

C6H7O2 ONO2 <br />

3nH<br />

3 n<br />

3 n<br />

2O<br />

Để làm nhanh câu này các bạn cần nhớ<br />

XLL 3HNO3<br />

XLLtrinitrat(297)<br />

<br />

<br />

0,6.63 1 1<br />

nXLLtrinitrat<br />

0,2 naxit<br />

0,6 V . . 27,72<br />

<br />

0,9967 1,52 0,9<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

11


LÝ THUYẾT VỀ CACBOHIDRAT – 1<br />

CÂU 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?<br />

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ<br />

CÂU 2. Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> nào sau đây không làm mất màu nước Br 2 ?<br />

A. glucozơ B. axit acrylic C. vinyl axetat D. fructozơ<br />

CÂU 3: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :<br />

A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính.<br />

CÂU 4: Chất nào sau đây <strong>có</strong> khả năng tạo phản ứng màu đặc trưng với Iot?<br />

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ<br />

CÂU 5: Chất nào sau đây không <strong>có</strong> phản ứng thủy phân?<br />

A. Glucozơ B. Chất béo C. Saccarozơ D. Xenlulozơ<br />

CÂU 6: Trong phân tử saccarozơ, 2 gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử nào sau đây?<br />

A. N B. C C. O D. H<br />

CÂU 7: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?<br />

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ<br />

CÂU 8: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường <strong>và</strong>o tĩnh mạch), đó là loại đường<br />

nào?<br />

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ<br />

CÂU 9: Chất nào sau đây <strong>có</strong> nhiều trong quả nho chín?<br />

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ<br />

CÂU 10: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là:<br />

A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Tinh bột<br />

CÂU 11: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?<br />

A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Tinh bột D. Glucozơ<br />

CÂU <strong>12</strong>: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng<br />

A. thủy phân B. tráng gương C. trùng ngưng D. hoà tan Cu(OH) 2<br />

CÂU 13: Glucozo không <strong>có</strong> tính chất nào dưới đây?<br />

A. Tính chất của poliol B. Lên men tạo anlcol etylic<br />

C. Tính chất của nhóm andehit D. Tham gia phản ứng thủy phân<br />

CÂU 14: Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:<br />

A. mantozo B. glucozo C. saccarozo D. fructozo<br />

CÂU 15: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?<br />

A. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường B. H 2 (xúc tác Ni, t 0 )<br />

C. nước Br 2<br />

. D. dung dịch AgNO 3 /NH 3 , t 0<br />

CÂU 16: <strong>Hóa</strong> chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía?<br />

A <strong>Vô</strong>i sữa. B. Khí sunfurơ. C. Khí cacbonic. D. Phèn chua.<br />

CÂU 17: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn <strong>có</strong><br />

A. nhóm chức xetôn B. nhóm chức axit.<br />

C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức ancol.<br />

CÂU 18: Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH) 2 .<br />

A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. xenlulozơ<br />

CÂU 19: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây :<br />

A. Saccarozo B. Dextrin C. Mantozo D. Glucozo<br />

CÂU 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Có thể phân biệt glucozơ <strong>và</strong> fructozơ bằng phản ứng tráng gương<br />

B. Saccarozơ <strong>và</strong> mantozơ là đồng phân của nhau<br />

C. Tinh bột <strong>và</strong> xenlulozơ là đồng phân của nhau<br />

D. Tinh bột <strong>và</strong> xenlulozơ <strong>đề</strong>u là polisaccarit <strong>và</strong> <strong>đề</strong>u dễ kéo thành sợi.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


LÝ THUYẾT VỀ CACBOHIDRAT – 2<br />

CÂU 1: Đồng phân của glucozơ là:<br />

A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol<br />

CÂU 2: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là<br />

A. Glucozơ <strong>và</strong> fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ<br />

CÂU 3: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa <strong>và</strong>o ?<br />

A. tên gọi. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. phản ứng thuỷ phân.<br />

CÂU 4: Về cấu tạo, cacbohiđrat là những <strong>hợp</strong> chất ?<br />

A. hiđrat của cacbon. B. polihiđroxicacboxyl <strong>và</strong> dẫn xuất của chúng.<br />

C. polihiđroxieteanđehit. D. polihiđroxicacbonyl <strong>và</strong> dẫn xuất của chúng.<br />

CÂU 5: Saccarozơ <strong>và</strong> fructozơ <strong>đề</strong>u thuộc loại ?<br />

A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.<br />

CÂU 6: Glucozơ <strong>và</strong> mantozơ <strong>đề</strong>u không thuộc loại ?<br />

A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.<br />

CÂU 7: Tinh bột <strong>và</strong> xenlulozơ <strong>đề</strong>u không thuộc loại ?<br />

A. monosaccarit. B. gluxit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.<br />

CÂU 8: Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng<br />

A. mạch hở. B. vòng 4 cạnh. C. vòng 5 cạnh. D. vòng 6 cạnh.<br />

CÂU 9: Hợp chất đường <strong>chi</strong>ếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :<br />

A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.<br />

CÂU 10: Fructozơ không phản ứng được với<br />

A. H 2 /Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH) 2 . C. [Ag(NH 3 ) 2 ]OH. D. dung dịch brom.<br />

CÂU 11: Fructozơ <strong>và</strong> glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?<br />

A. H 2 /Ni, t o . B. Cu(OH) 2 (t o thường).C. dung dịch brom. D. O 2 (t o , xt).<br />

CÂU <strong>12</strong>: Gluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ <strong>và</strong> một gốc fructozơ trong phân tử là<br />

A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.<br />

CÂU 13: Loại đường không <strong>có</strong> tính khử là :<br />

A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ.<br />

CÂU 14: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là :<br />

A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.<br />

CÂU 15: Chất không tan được trong nước lạnh là :<br />

A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.<br />

CÂU 16: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là :<br />

A. amilozơ. B. amilopectin. C. glixerol. D. alanin.<br />

CÂU 17: Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây ?<br />

A. (CS 2 + NaOH). B. H 2 /Ni. C. [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 . D. HNO 3 đ/H 2 SO 4 đ, t o<br />

CÂU 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột là glucozơ.<br />

B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh.<br />

C. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot.<br />

D. Saccarozơ không <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

CÂU 19: Công thức hóa <strong>học</strong> nào sau đây là của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ trong quá trình<br />

sản xuất tơ nhân tạo ?<br />

A. [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2. B. [Zn(NH 3 ) 4 ](OH) 2 . C. [Cu(NH 3 ) 4 ]OH. D. [Ag(NH 3 ) 4 OH.<br />

CÂU 20: Công thức của xenlulozơ axetat là :<br />

A. [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 3 ] n . B. [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 3-x (OH) x ] n (x ≤3).<br />

C. [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 2 (OH)] n . D. [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 )(OH) 2 ] n .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


LÝ THUYẾT VỀ CACBOHIDRAT – 3<br />

CÂU 1: Tinh bột <strong>và</strong> xenlulozơ khác nhau về<br />

A. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân. B. Khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 .<br />

C. Thành phần phân tử. D. Cấu trúc mạch cacbon.<br />

CÂU 2: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là :<br />

A. Glucozơ, mantozơ. B. Glucozơ, tinh bột.<br />

C. Glucozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ, fructozơ.<br />

CÂU 3: Cacbohiđrat khi thuỷ phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit là :<br />

A. Saccarozơ, tinh bột. B. Saccarozơ, xenlulozơ.<br />

C. Mantozơ, saccarozơ. D. Saccarozơ, glucozơ.<br />

CÂU 4: Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn <strong>đề</strong>u chỉ tạo thành glucozơ là :<br />

A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ.<br />

C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.<br />

CÂU 5: Trong số các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân của nhau:<br />

A. Tinh bột <strong>và</strong> xenlulozơ. B. Saccarozơ <strong>và</strong> glucozơ.<br />

C. Glucozơ <strong>và</strong> fructozơ. D. Amilozơ <strong>và</strong> amilopectin.<br />

CÂU 6: Sacarozơ, mantozơ <strong>và</strong> glucozơ <strong>có</strong> chung tính chất là<br />

A. Đều bị thuỷ phân. B. Đều tác dụng với Cu(OH) 2 .<br />

C. Đều tham gia phản ứng tráng bạc. D. Đều tham gia phản ứng với H 2 (Ni,t 0 ).<br />

CÂU 7: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là<br />

A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. mantozơ.<br />

CÂU 8: Để chứng minh trong phân tử glucozơ <strong>có</strong> nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ<br />

phản ứng với ?<br />

A. Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.<br />

C. NaOH. D. AgNO 3 /NH 3 , đun nóng.<br />

CÂU 9: Để phân biệt glucozơ <strong>và</strong> fructozơ ta <strong>có</strong> thể dùng:<br />

A. AgNO 3 /NH 3 . B. Quỳ tím. C. Br 2 /CCl 4 . D. nước Br 2 .<br />

CÂU 10: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá ?<br />

A. Tráng gương. B. Tác dụng với Cu(OH) 2 /OH - , t o .<br />

C. Tác dụng với H 2 xúc tác Ni. D. Tác dụng với nước brom.<br />

CÂU 11: Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương ?<br />

A. CH 3 CHO. B. HCOOCH 3 . C. Glucozơ. D. HCHO.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Chất nào sau đây không <strong>có</strong> nhóm –OH hemiaxetal ?<br />

A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ.<br />

CÂU 13: Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh <strong>và</strong> mạch chính liên kết với nhau bằng liên<br />

kết nào ?<br />

A. α-1,4-glicozit. B. α-1,6-glicozit. C. β-1,4-glicozit. D. A <strong>và</strong> B.<br />

as<br />

CÂU 14: Phương trình : 6nCO 2 + 5nH 2 O (C 6 H 10 O 5 ) n + 6nO 2 , là phản ứng hoá <strong>học</strong> chính của quá<br />

clorophin<br />

trình nào sau đây ?<br />

A. quá trình hô hấp. B. quá trình quang <strong>hợp</strong>.<br />

C. quá trình khử. D. quá trình oxi hoá.<br />

CÂU 15: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia<br />

phản ứng tráng gương là:<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5<br />

CÂU 16 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?<br />

A. Ancol etylic <strong>và</strong> đimetyl ete B. Glucozơ <strong>và</strong> fructozơ<br />

C. Saccarozơ <strong>và</strong> xenlulozơ D. 2-metylpropan-1-ol <strong>và</strong> butan-2-ol<br />

CÂU 17: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là<br />

A. glixeron, axit axetic, glucozơ B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton<br />

C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic<br />

CÂU 18: Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là :<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3


A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde.<br />

CÂU 19. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ<br />

B. Saccarozơlà đường mía, đường thốt nốt, đường củ cái, đường phèn.<br />

C. Saccarozơ thuộc loại disaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.<br />

D. Saccarozơ không <strong>có</strong> dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở.<br />

CÂU 20: Chất không thủy phân trong môi trường axit là:<br />

A. Glucozo B. saccarozo C. xenlulozo D. tinh bột<br />

LÝ THUYẾT VỀ CACBOHIDRAT – 4<br />

CÂU 01: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham<br />

giaphản ứng tráng gương là:<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 02: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của<br />

A. ancol. B. anđehit. C. Axit. D. amin.<br />

CÂU 03: Dãy <strong>gồm</strong> các dung dịch <strong>đề</strong>u tham gia phản ứng tráng bạc là:<br />

A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.<br />

C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.<br />

D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.<br />

CÂU 04: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

C. Amilopectin <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh.D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />

CÂU 05: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.<br />

B. Khi glucozơ tác dụng với CH 3 COOH (dư) sẽ cho este 5 chức.<br />

C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở <strong>và</strong> dạng mạch vòng.<br />

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ <strong>có</strong> 5 nhóm OH kề nhau.<br />

CÂU 06: Một phân tử saccarozơ <strong>có</strong><br />

A. một gốc α-glucozơ <strong>và</strong> một gốc β-fructozơ.<br />

B. hai gốc α -glucozơ . C. hai gốc α-glucozơ.<br />

D. một gốc β-glucozơ <strong>và</strong> một gốc α -fructozơ.<br />

CÂU 07: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?<br />

A. Glucozơ <strong>và</strong> fructozơ. B. Saccarozơ <strong>và</strong> xenlulozơ.<br />

C. 2-metylpropan-1-ol <strong>và</strong> butan-2-ol. D. Ancol etylic <strong>và</strong> đimetyl ete.<br />

CÂU 08: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic <strong>và</strong> anđehit axetic. Trong các chất<br />

trên, số chất vừa <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa <strong>có</strong> khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở<br />

điều kiện thường là<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.<br />

CÂU 09: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:<br />

(1) Saccarozơ, tinh bột <strong>và</strong> xenlulozơ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể bị thuỷ phân.<br />

(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ <strong>đề</strong>u tác dụng được với Cu(OH)2 <strong>và</strong> <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

bạc.<br />

(3) Tinh bột <strong>và</strong> xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.<br />

(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.<br />

(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

CÂU 10: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ <strong>và</strong> fructozơ<br />

(b) Trong môi trường axit, glucozơ <strong>và</strong> fructozơ <strong>có</strong> thể chuyển hóa lẫn nhau<br />

(c) Có thể phân biệt glucozơ <strong>và</strong> fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3<br />

(d) Trong dung dịch, glucozơ <strong>và</strong> fructozơ <strong>đề</strong>u hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh<br />

4


lam<br />

(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở<br />

f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α <strong>và</strong> β)<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

CÂU 11: Thí <strong>nghiệm</strong> nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ <strong>có</strong> 5 nhóm hiđroxyl?<br />

A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) .<br />

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.<br />

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />

(a) Tất cả các cacbohiđrat <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng thủy phân.<br />

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.<br />

(c) Glucozơ, fructozơ <strong>và</strong> mantozơ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc.<br />

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 13: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Fructozơ <strong>và</strong> glucozơ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;<br />

(2) Saccarozơ <strong>và</strong> tinh bột <strong>đề</strong>u không bị thủy phân khi <strong>có</strong> axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;<br />

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang <strong>hợp</strong>;<br />

(4) Xenlulozơ <strong>và</strong> saccarozơ <strong>đề</strong>u thuộc loại disaccarit. Phát biểu đúng là<br />

A. (3) <strong>và</strong> (4). B. (1) <strong>và</strong> (3). C. (1) <strong>và</strong> (2). D. (2) <strong>và</strong> (4).<br />

CÂU 14: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.<br />

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ <strong>và</strong> saccarozơ <strong>đề</strong>u là những chất rắn, dễ tan trong nước.<br />

(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo <strong>và</strong> chế tạo thuốc súng không khói.<br />

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ <strong>có</strong> các liên kết α-1,4-glicozit.<br />

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.<br />

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />

(g) Glucozơ còn được gọi với tên là đường nho.<br />

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

CÂU 15: Chất nào dưới đây khi cho <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng<br />

tráng bạc?<br />

A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ<br />

CÂU 16: Dãy các chất nào dưới đây <strong>đề</strong>u phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường?<br />

A. Etylen glicol, glixerol <strong>và</strong> ancol etylic B. Glixerol, glucozơ <strong>và</strong> etyl axetat.<br />

C. Glucozơ, glixerol, etylen glicol <strong>và</strong> saccarozơ<br />

D. Glucozơ, glixerol <strong>và</strong> metyl axetat<br />

CÂU 17: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.<br />

CÂU 18: Cho các phát biểu sau đây:<br />

(a). Glucozo được gọi là đường nho do <strong>có</strong> nhiều trong quả nho chín.<br />

(b). Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.<br />

(c). Phân tử amilopextin <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

(d). Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.<br />

(e). Trong mật ong chứa nhiều fructozo.<br />

(f). Tinh bột là một trong những lương thực <strong>cơ</strong> bản của con người.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

5


CÂU 19: Cho các phát biểu sau:<br />

(1). Giấy viết, vải sợi bông chứa nhiều xenlulozơ.<br />

(2). Glucozơ là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước <strong>và</strong> <strong>có</strong> vị ngọt.<br />

(3). Trong máu người <strong>có</strong> nồng độ glucozơ hầu như không đổi khoảng 0,1%.<br />

(4). Thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.<br />

(5). Sobitol là một <strong>hợp</strong> chất tạp chức.<br />

(6). Glucozơ là chất dinh dưỡng <strong>và</strong> được dùng làm thuốc tăng lực.<br />

Tổng số phát biểu đúng là :<br />

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4<br />

CÂU 20: Nhận định nào sau đây không chính xác ?<br />

A. Có thể phân biệt glucozơ <strong>và</strong> fructozơ nhờ dung dịch nước brom.<br />

B. Fructozơ vị ngọt hơn glucozơ.<br />

C. Thủy phân este trong môi trường kiềm (NaOH) luôn thu được ancol.<br />

D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH) luôn thu được glixerol.<br />

CÂU 21: Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :<br />

X Y Z T<br />

Chất<br />

Thuốc thử<br />

NaOH Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Có phản ứng<br />

NaHCO 3 Sủi bọt khí Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng<br />

Cu(OH) 2 hòa tan Không phản ứng Hòa tan Không phản ứng<br />

AgNO 3 /NH 3 Không tráng Có tráng gương Tráng gương Không phản ứng<br />

gương<br />

X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. CH 3 COOH, CH 3 COOCH 3 , glucozơ, CH 3 CHO B. CH 3 COOH, HCOOCH 3 , glucozơ, phenol.<br />

C. HCOOH, CH 3 COOH, glucozơ, phenol. D. HCOOH, HCOOCH 3 , fructozơ, phenol<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

6


LUYỆN TẬP LÝ THUYẾT – AMIN<br />

CÂU 1: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là<br />

A. C n H 2n-5 N (n ≥ 6). B. C n H 2n+1 N (n ≥ 2). C. C n H 2n-1 N (n ≥ 2). D. C n H 2n+3 N (n ≥ 1).<br />

CÂU 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?<br />

A. (CH 3 ) 3 N. B. CH 3 NHCH 3 . C. CH 3 NH 2 . D. CH 3 CH 2 NHCH 3 .<br />

CÂU 3: Số amin bậc một <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 3 H 9 N là<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

CÂU 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H 9 N?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 5: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 5 H 13 N?<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.<br />

CÂU 6: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 4 H 11 N là:<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.<br />

CÂU 7: Cho A là một đồng đẳng của anilin <strong>và</strong> <strong>có</strong> công thức phân tử là C 7 H 9 N. Số đồng phân của A là:<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

CÂU 8: Số amin <strong>có</strong> N đính trực tiếp <strong>và</strong>o vòng benzen bậc một ứng với công thức phân tử C 7 H 9 N là<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

CÂU 9: Cho amin <strong>có</strong> CTCT thu gọn như sau: CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 - N(CH 3 )- CH 2 CH 3 . Tên gọi gốc chức của<br />

amin này là:<br />

A. etylmetylaminobutan. B. etylmetylbutylamin.<br />

C. metyletylaminobutan. D. metyletylbutylamin.<br />

CÂU 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Tên thông dụng của benzenamin (phenyl amin) là anilin.<br />

B. Có 4 đồng phân cấu tạo amin <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 3 H 9 N.<br />

C. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở <strong>có</strong> công thức C n H 2n+3 N.<br />

D. propan - 2 - amin (isoproyl amin) là một amin bậc 2.<br />

CÂU 11: Dãy <strong>gồm</strong> các chất được xếp theo <strong>chi</strong>ều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là:<br />

A. CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 NH 2 . B. NH 3 , CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 .<br />

C. C 6 H 5 NH 2 , NH 3 , CH 3 NH 2 . D. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , NH 3 .<br />

CÂU <strong>12</strong>: Hợp chất nào dưới đây <strong>có</strong> tính bazơ mạnh nhất?<br />

A. NH 3 . B. CH 3 CONH 2 . C. CH 3 CH 2 CH 2 OH. D. CH 3 CH 2 NH 2 .<br />

CÂU 13: Hợp chất nào dưới đây <strong>có</strong> tính bazơ yếu nhất?<br />

A. anilin. B. metylamin. C. amoniac. D. đimetylamin.<br />

CÂU 14: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. C 6 H 5 NH 2 . B. NH 3 . C. CH 3 CH 2 NH 2 . D. CH 3 NHCH 2 CH 3 .<br />

CÂU 15: Anilin (C 6 H 6 NH 2 ) <strong>và</strong> phenol (C 6 H 5 OH) <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng với:<br />

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Nước Br 2 .<br />

CÂU 16: Có thể dùng chất nào sau đây để rửa sạch anilin ở đáy ống <strong>nghiệm</strong>?<br />

A. NH 3 . B. Nước brom. C. Giấm ăn. D. NaOH.<br />

CÂU 17: Khi làm thí <strong>nghiệm</strong> với anilin xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống <strong>nghiệm</strong> bằng dung<br />

dịch loãng nào sau đây?<br />

A. dung dịch HCl. B. dung dịch NH 3 . D. dung dịch NaCl. C. nước vôi trong.<br />

CÂU 18: Ancol <strong>và</strong> amin nào sau đây cùng bậc?<br />

A. (CH 3 ) 2 CHOH <strong>và</strong> (CH 3 ) 2 CHNH 2 . B. C 6 H 5 NHCH 3 <strong>và</strong> C 6 H 5 CH(OH)CH 3 .<br />

C. (CH 3 ) 3 COH <strong>và</strong> (CH 3 ) 3 CNH 2 . D. (C 6 H 5 ) 2 NH <strong>và</strong> C 6 H 5 CH 2 OH.<br />

CÂU 19: Cho dãy các chất: CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH, CH 2 =CH-COOH, C 6 H 5 NH 2 (anilin), C 6 H 5 OH<br />

(phenol), C 6 H 6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là<br />

A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.<br />

CÂU 20: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C 6 H 5 OH). Số chất trong dãy <strong>có</strong> khả<br />

năng làm mất màu nước brom là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


CÂU 21: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p<br />

- crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

CÂU 22: Phát biểu không đúng là:<br />

A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại<br />

thu được phenol.<br />

B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí<br />

CO 2 lại thu được axit axetic.<br />

C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO 2 , lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung<br />

dịch NaOH lại thu được natri phenolat.<br />

D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại<br />

thu được anilin.<br />

CÂU 23: Trong số các chất: C 3 H 8 , C 3 H 7 Cl, C 3 H 8 O <strong>và</strong> C 3 H 9 N; chất <strong>có</strong> nhiều đồng phân cấu tạo nhất là<br />

A. C 3 H 7 Cl. B. C 3 H 8 O. C. C 3 H 8 . D. C 3 H 9 N.<br />

CÂU 24: Cho hai công thức phân tử C 4 H 10 O <strong>và</strong> C 4 H 11 N, số đồng phân ancol bậc 2 <strong>và</strong> số đồng phân amin bậc<br />

tương ứng là:<br />

A. 4, 1. B. 1, 3. C. 1, 2. D. 4, 8.<br />

CÂU 25: Hoà tan chất X <strong>và</strong>o nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu<br />

được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.<br />

C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol. D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.<br />

CÂU 26: Có thể dùng chất nào để phân biệt hai chất lỏng là phenol <strong>và</strong> anilin?<br />

A. dd Brom. B. Na. C. Hiđro. D. NH 3 .<br />

CÂU 27: Thuốc thử được dùng để phân biệt các chất lỏng: anilin, stiren, benzen là<br />

A. dung dịch HCl. B. dung dịch brom. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch H 2 SO 4 .<br />

CÂU 28: Thuốc thử thích <strong>hợp</strong> để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: toluen, anilin, benzen đựng trong 3 lọ mất<br />

nhãn là:<br />

A. Dung dịch KMnO 4 . B. Dung dịch NaOH <strong>và</strong> dung dịch KMnO 4 .<br />

C. Giấy quỳ tím <strong>và</strong> dung dịch KMnO 4 . D. Dung dịch HCl <strong>và</strong> dung dịch KMnO 4 .<br />

CÂU 29: Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X tác dụng được với dung dịch NaOH <strong>và</strong> dung dịch brom nhưng không tác dụng<br />

được với dung dịch NaHCO 3 . Tên gọi của X là:<br />

A. axit acrylic. B. anilin. C. metyl axetat. D. phenol.<br />

CÂU 30: Thành phần % khối lượng của nitơ trong <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> C x H y N là 23,73%. Số đồng phân amin<br />

bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

CÂU 31: Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O <strong>có</strong> tỷ lệ số mol n : n = 2:3 thì đó<br />

CO2 H2O<br />

không thể là:<br />

A. Trimetyl amin. B. Metyletyl amin. C. Propyl amin. D. etyl amin.<br />

CÂU 32: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2<br />

(anilin) <strong>và</strong> các tính chất được ghi trong bảng sau:<br />

Chất X Y Z T<br />

Nhiệt độ sôi ( o C) 182 184 -6,7 -33,4<br />

pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,<strong>12</strong><br />

Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. Z là CH 3 NH 2 . B. T là C 6 H 5 NH 2 . C. Y là C 6 H 5 OH. D. X là NH 3 .<br />

------------------------@------------------------<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


DỒN CHẤT ĐỐT CHÁY – AMIN<br />

Ví dụ vận dụng<br />

Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 19,36 gam CO 2 . Giá trị của a là:<br />

A. 0,8475 B. 0,8448 C. 0,7864 D. 0,6818<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,25 CO 2<br />

: 0,44<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

x 0,44 0,25 0,<strong>12</strong>5 x 0,815<br />

NH : 0,25 H2O : x<br />

BTNT.O<br />

0,815<br />

nO<br />

0,44 0,8475(mol)<br />

2<br />

2<br />

Ví dụ 2: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> một amin đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn <strong>12</strong>,95 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> cần V lít O 2 (đktc) thu được 19,04 lít CO 2 (đktc), 0,56 lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> H 2 O. Giá trị của V là:<br />

A. 34,048 B. 31,360 C. 32,536 D. 30,520<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n<br />

N<br />

0,025<br />

2<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong> nH<br />

<strong>12</strong>,95 0,025.28 0,85.<strong>12</strong> 2,05<br />

<br />

nCO<br />

0,85<br />

2<br />

BTNT.O<br />

1,025<br />

nH2O<br />

1,025 nO<br />

0,85 1,3625 V 30,52<br />

2<br />

2<br />

Ví dụ 3: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hở <strong>và</strong> hai anken mạch hở. Mặt<br />

khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa 0,08 mol<br />

N 2 . Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là:<br />

A. 8,32 B. 7,68 C. 10,06 D. 7,96<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

NH<br />

2<br />

: 0,08<br />

<br />

BTNT.O<br />

m NH 3<br />

: 0,08 3a 0,2 0,67.2 a 0,38 m 7,96<br />

<br />

<br />

CO<br />

chay 2<br />

: a<br />

Anken<br />

<br />

<br />

<br />

H2O : a<br />

Ví dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa NH 3 , C 4 H 11 N <strong>và</strong> C 2 H 4 (biết số mol của NH 3 bằng C 2 H 4 ).<br />

Sảm phẩm thu được cho qua bình đượng Ca(OH) 2 dư thu được 80 gam kết tủa <strong>và</strong> thoát ra 2,8 lit khí ở (đktc)<br />

. Giá trị của m <strong>và</strong> phần trăm khối lượng của C 2 H 4 là:<br />

A. 15,45 gam <strong>và</strong> 81,87% B. 19,23 gam <strong>và</strong> 81,87%<br />

C. 19,23 gam <strong>và</strong> 18,13% D. 15,45 gam <strong>và</strong> 18,13%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NH 3<br />

: a<br />

<br />

a b 0,25 a 0,1<br />

C4 H11N : b m 17.0,1 73.0,15 28.0,1 15,45gam<br />

<br />

2a 4b 0,8 b 0,15<br />

C2H 4<br />

: a<br />

%C H 18,13%<br />

2 4<br />

Ví dụ 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> x mol CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 42,3 gam H 2 O. Giá trị của a+x là:<br />

A. 4,15 B. 3,185 C. 5,154 D. 4,375<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,5 CO 2<br />

: x<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

2,35 x 0,5 0,25 x 1,6<br />

NH : 0,5 H2O : 2,35<br />

a 1,6 2,775(mol) a x 4,375<br />

2<br />

Ví dụ 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn <strong>hợp</strong> Y<br />

<strong>gồm</strong> khí <strong>và</strong> hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:<br />

BTNT.O 2,35<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,1n<br />

CnH 2n2<br />

: 0,1 <br />

n 1<br />

Dồn X về <br />

H2O : 0,1 0,1n 0,05k 0,2n 0,1k 0,1 0,5 2n k 4 <br />

NH : 0,1k k 2<br />

N : 0,05k<br />

2<br />

4,6<br />

Vậy amin phải là: NH 2 – CH 2 – NH 2 nX 0,1 nHCl<br />

0,2(mol)<br />

46<br />

Ví dụ 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X <strong>có</strong> nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ<br />

thu được 0,8 mol hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> khí <strong>và</strong> hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl<br />

phản ứng là:<br />

A. 0,8 B. 0,9 C. 0,85 D. 0,75<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,1n<br />

CnH 2n2<br />

: 0,1 <br />

n 2<br />

Dồn X về <br />

H2O : 0,1 0,1n 0,05k 0,2n 0,1k 0,1 0,8 2n k 7 <br />

NH : 0,1k k 3<br />

N : 0,05k<br />

2<br />

22,5<br />

Vậy amin phải là: CH 3 – CH – (NH 2 ) 3 nX 0,3 nHCl<br />

0,9(mol)<br />

75<br />

Ví dụ 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X bằng lượng khí O 2 vừa đủ thu được 1,8 mol<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi Y. Mặt khác, lấy 10,3 gam X đốt cháy rồi hấp thụ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o 500ml dung dịch<br />

Ca(OH) 2 0,6M thấy <strong>có</strong> m gam kết tủa trắng xuất hiện. Biết số nguyên tử C <strong>và</strong> N trong X hơn kém nhau 1<br />

nguyên tử. Giá trị của m là:<br />

A. <strong>12</strong> B. 13 C. 20 D. Đáp án khác<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> công thức <strong>tổng</strong> quát của amin no là: CnH 2n2k (NH<br />

2)<br />

k<br />

<br />

nCO2<br />

Ch¸y k k k<br />

n 4<br />

X N2<br />

0,15(n n 1 ) 1,8<br />

2n k 11 Y : C4H13N3<br />

2 2 2<br />

k 3<br />

k<br />

(n 1 )H2O<br />

2<br />

10,3<br />

Ca(OH) 2 :0,3<br />

Vậy trong 10,3 gam Y <strong>có</strong> n<br />

CO<br />

.4 0,4(mol) m 0,2.100 20(gam)<br />

2<br />

<br />

103<br />

Ví dụ 9: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> một amin đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn <strong>12</strong>,95 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> cần V lít O 2 (đktc) thu được 19,04 lít CO 2 (đktc), 0,56 lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> m gam H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 18,81 B. 19,89 C. 19,53 D. 18,45<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nO<br />

a(mol)<br />

2<br />

<br />

nCO<br />

0,85(mol)<br />

BTKL<br />

2<br />

<strong>12</strong>,95 32a 0,85.44 0,025.28 18b<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,025(mol)<br />

BTNT.O<br />

2<br />

2a 0,85.2 b<br />

<br />

<br />

nH2O<br />

b<br />

a 1,3625<br />

m 18.1,025 18,45(gam)<br />

b 1,025<br />

Ví dụ 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> hai amin (là đồng đẳng) <strong>và</strong> hai anken cần vừa đủ 0,2775<br />

mol O 2 , thu được <strong>tổng</strong> khối lượng CO 2 <strong>và</strong> H 2 O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là:<br />

A. 2,55. B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: a 44a 18b 11,43 a 0,18<br />

Ta <strong>có</strong>: 11,43 <br />

H<br />

2 O : b 2a b 0,2775.2 b 0,195<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


Anken<br />

Dồn hỗn <strong>hợp</strong> về dễ dàng suy ra m lớn nhất khi x = 1<br />

NHx<br />

BTKL<br />

Giá trị của m lớn nhất khi n<br />

N<br />

2(0,195 0,18) 0,03 m 0,18.<strong>12</strong> 0,195.2 0,03.14 2,97(gam)<br />

BÀI TẬP VẬN DỤNG<br />

CÂU 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một anken <strong>và</strong> ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X<br />

bằng một lượng O 2 vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện m gam<br />

kết tủa đồng thời thấy <strong>có</strong> 0,448 lít khí N 2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là:<br />

A. 9,0 B. 10,0 C. 14,0 D. <strong>12</strong>,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL <br />

anken CH<br />

2<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

BTNT.C<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

N<br />

0,02(mol) m 0,<strong>12</strong>.100 <strong>12</strong>(gam)<br />

2<br />

NH 3<br />

: 0,04<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 amin no, mạch hở. Đốt cháy toàn toàn 0,05 mol X bằng lượng O 2 vừa đủ. Sản<br />

phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa 3,96 gam CO 2 <strong>và</strong> 0,04 mol N 2 . Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết<br />

với HCl thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Giá trị của m là:<br />

A. 5,48 B. 6,32 C. 5,92 D. 6,84<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta dồn X về ankan <strong>và</strong> NH<br />

ankan : 0,05 CO<br />

Chay<br />

2<br />

: 0,09<br />

BTNT.O<br />

BTKL<br />

X <br />

n<br />

NH : 0,08 H<br />

2 O : 0,09 0,05 0,04 0,18<br />

O<br />

0,18(mol) m<br />

2<br />

X<br />

2,56<br />

BTKL<br />

m 2,56 0,08.36,5 5,48(gam)<br />

CÂU 3: Cho 5,34 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được<br />

8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên cần dùng vừa đủ a mol khí O 2 . Giá trị của a là:<br />

A. 0,385 B. 0,465 C. 0,425 D. 0,515<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 8,99 5,34<br />

<br />

anken CH<br />

2<br />

: 0,26<br />

Ta <strong>có</strong>: nHCl<br />

0,1(mol) <br />

36,5 NH 3<br />

: 0,1<br />

CO 2<br />

: 0,26<br />

BTNT.O<br />

<br />

a 0,465<br />

H2O : 0,26 0,15<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,99 gam X cần dùng vừa đủ<br />

7,896 lít khí O 2 (đktc). Mặt khác, cho lượng X trên tác dụng hết với dung dịch chứa HNO 3 dư thu được m<br />

gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 7,8 B. 8,8 C. 8,4 D. 9,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

14a 17b 3,99<br />

CH 2<br />

: a <br />

Dồn X về CO 2<br />

: a<br />

BTNT.O<br />

NH 3<br />

: b <br />

2a a 1,5b 0,705<br />

H2O : a 1,5b<br />

a 0,2<br />

BTKL<br />

m 3,99 0,07.63 8,4(gam)<br />

b 0,07<br />

CÂU 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn <strong>hợp</strong> Y<br />

<strong>gồm</strong> khí <strong>và</strong> hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:<br />

A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,1n<br />

CnH 2n2<br />

: 0,1 <br />

Dồn X về <br />

H2O : 0,1 0,1n 0,05k<br />

NH : 0,1k<br />

N : 0,05k<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2<br />

n 1<br />

<br />

0,2n 0,1k 0,1 0,5 2n k 4 <br />

k 2<br />

3


4,6<br />

Vậy amin phải là: NH 2 – CH 2 – NH 2 nX 0,1 nHCl<br />

0,2(mol)<br />

46<br />

CÂU 6: Hỗn <strong>hợp</strong> X là hai amin no, đơn chức,mạch hở,hơn kém nhau 2 nguyên tử C trong phân tử.Cho 5,46<br />

gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được 10,57 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối.Phần trăm khối lượng<br />

amin <strong>có</strong> khối lượng phân tử lớn trong X là :<br />

A. 56,78% B. 34,22 C. 43,22 D. 65,78%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

10,57 5,46<br />

Ta <strong>có</strong> : nHCl<br />

nX<br />

0,14(mol)<br />

36,5<br />

5,46 CH3 NH<br />

2<br />

: 0,1<br />

M 39 %C<br />

X<br />

<br />

<br />

3H7 NH2<br />

43,22%<br />

0,14 C3H7 NH<br />

2<br />

: 0,04<br />

CÂU 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 14,08 gam CO 2 . Giá trị của a là:<br />

A. 0,5625 B. 0,8448 C. 0,7864 D. 0,6818<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

0,11.3<br />

CnH 2n<br />

: 0,11 0,32.3<br />

DC<br />

CH 2<br />

: 0,32 <br />

a 2<br />

<br />

0,5625<br />

NH 3<br />

: 0,11 NH 3<br />

: 0,11 2<br />

CÂU 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 15,4 gam CO 2 . Giá trị của a là:<br />

A. 0,60 B. 0,68 C. 0,70 D. 0,63<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,14 CO 2<br />

: 0,35<br />

Dồn chất : <br />

a 0,63<br />

NH : 0,14 H2O : 0,56<br />

CÂU 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở bằng lượng vừa đủ khí O 2 .<br />

Biết sản phẩm cháy <strong>có</strong> 15,4 gam CO 2 <strong>và</strong> m gam H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 8,82 B. 7,20 C. 6,30 D. 10,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,14 CO 2<br />

: 0,35<br />

Dồn chất : <br />

m 0,56.18 10,08<br />

NH : 0,14 H2O : 0,56<br />

CÂU 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở bằng lượng vừa đủ khí O 2 .<br />

Biết sản phẩm cháy <strong>có</strong> 17,16 gam CO 2 <strong>và</strong> m gam H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 13,77 B. 11,07 C. 10,98 D. 9,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,15 CO 2<br />

: 0,39<br />

Dồn chất : <br />

m 0,615.18 11,07<br />

NH : 0,15 H2O : 0,615<br />

CÂU 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở bằng lượng vừa đủ khí O 2 .<br />

Sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa <strong>12</strong>,96 gam H 2 O <strong>và</strong> m gam CO 2 . Giá trị của m là ?<br />

A. 11,88 B. 23,76 C. 15,84 D. 19,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,18 CO 2<br />

: 0,45<br />

Dồn chất : <br />

m 0, 45.44 19,8<br />

NH : 0,18 H2O : 0,72<br />

CÂU <strong>12</strong>: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa 3 amin no, đơn chức, hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 0,255 mol O 2 . Sản<br />

phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa 0,03 mol N 2 . Nếu cho lượng E trên tác dụng hết với HNO 3 dư thì khối lượng<br />

muối thu được là:<br />

A. 5,17 B. 6,76 C. 5,71 D. 6,67<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

4


NH : 0,06<br />

<br />

Dồn E về <br />

CO<br />

Chay<br />

2<br />

: a<br />

Ankan : 0,06 <br />

<br />

H2O : a 0,06<br />

BTNT.O<br />

2a a 0,06 0,03 0,255.2 a 0,14 m 2,98<br />

BTKL<br />

<br />

RNH3NO<br />

<br />

3<br />

m 2,98 0,06.63 6,76<br />

CÂU 13: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> amin không no (<strong>có</strong> một liên kết C=C), đơn chức mạch hở Y <strong>và</strong> ankin Z. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 0,15 mol X sinh ra N 2 , 0,37 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,34 mol H 2 O. Cho toàn bộ lượng X trên <strong>và</strong>o dung dịch<br />

chứa AgNO 3 /NH 3 dư thì lượng kết tủa (gam) thu được gần nhất với:<br />

A. 17 B. <strong>12</strong> C. 15 D. 10<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,37 0,34 n kn n 0,15 2n n 0,04<br />

N2 X X N2 N2<br />

A min : 0,08<br />

C2H5N<br />

Làm trội <br />

m 10,29<br />

<br />

Ankin : 0,07<br />

CH C CH3<br />

CÂU 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O 2 . Sản phẩm cháy<br />

thu được <strong>có</strong> chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là?<br />

A. 2,32 B. 1,77 C. 1,92 D. 2,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nO 0,1575<br />

2<br />

BTNT.O BTKL<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

nCO<br />

0,09 n<br />

2<br />

N<br />

0,03 m 1,77<br />

<br />

nH2O<br />

0,135<br />

CÂU 15: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn <strong>12</strong>,95 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> A cần V lít O 2 (đktc) thu được 19,04 lít CO 2 (đktc), 0,56 lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> H 2 O. Số mol ankan <strong>có</strong> trong<br />

hỗn <strong>hợp</strong> A là?<br />

A. 0,15 B. 0,08 C. 0,<strong>12</strong> D. 0,10<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

na min<br />

0,05<br />

nCO<br />

0,85<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: nH2O<br />

1,025 nankan<br />

0,1<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,025<br />

2<br />

<br />

anken<br />

CÂU 16: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin <strong>đề</strong>u no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng vừa đủ 0,5<strong>12</strong>5<br />

mol O 2 , thu được H 2 O; CO 2 <strong>và</strong> 0,085 mol N 2 . Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên <strong>và</strong>o dung dịch HCl dư thu<br />

được m gam muối. Giá trị của m là?<br />

A. <strong>12</strong>,875 B. 10,048 C. 14,215 D. 11,425<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO<br />

a<br />

2 a b 0,085 0,1 a 0, 28<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

nH2O<br />

b 2a b 0,5<strong>12</strong>5.2 b 0, 465<br />

m 6,67 m 6,67 0,085.2.36,5 <strong>12</strong>,875<br />

X<br />

muoi<br />

CÂU 17: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> hai amin đơn chức bậc I <strong>có</strong> tỷ khối so với hidro là 30, tác dụng hoàn toàn với<br />

FeCl 2 thu được kết tủa X. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 18 gam<br />

chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 30,0 B. 15,0 C. 40,5 D. 27,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

BTNT.Fe<br />

0,1<strong>12</strong>5 n 0,225 n 0,45 m 0,45.2.30 27(gam)<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Fe2O3 Fe(OH) 2 NH2<br />

CÂU 18: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa a mol este X, 10a mol hỗn <strong>hợp</strong> hai amin Y, Z liên tiếp trong dãy đồng đẳng (các chất<br />

trong E <strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> E thu được N 2 , 8,36 gam CO 2 <strong>và</strong> 6,<strong>12</strong> gam<br />

H 2 O. Biết rằng số C trong este bằng <strong>tổng</strong> số C trong hai amin. Phần trăm khối lượng của X <strong>có</strong> trong E gần nhất<br />

với?<br />

A. 17,0% B. 15,8% C. 16,4% D. 18,8%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

5


Ta <strong>có</strong>:<br />

H2O : 0,34 <br />

0,19 0,34 nN<br />

n<br />

2<br />

<br />

CO 2<br />

: 0,19 <br />

na min<br />

2nN2<br />

a min<br />

CH3NH2 neste<br />

0,01(mol)<br />

na min<br />

0,1 <br />

%X 15,81%<br />

C2H5NH2 mE<br />

4,68<br />

CÂU 19: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một anken <strong>và</strong> ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X<br />

cần dùng vừa đủ V lít khí O 2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa 0,784 lít khí N 2 (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 9,24 B. 8,96 C. 11,2 C. 6,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

BTKL anken CH<br />

2<br />

: 0,24<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

N<br />

0,035(mol) <br />

2<br />

NH 3<br />

: 0,07<br />

CO 2<br />

: 0,24<br />

BTNT.O<br />

<br />

V 0,4<strong>12</strong>5.22,4 9,24<br />

H2O : 0,24 0,105<br />

CÂU 20: Đốt cháy m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa NH 3 , CH 5 N <strong>và</strong> C 2 H 7 N (biết số mol của NH 3 bằng số mol của<br />

C 2 H 7 N ) thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> x gam H 2 O. Giá trị của m <strong>và</strong> x là:<br />

A. 13,95 <strong>và</strong> 16,2 B. 16,2 <strong>và</strong> 13,95 C. 40,5 <strong>và</strong> 27,9 D. 27,9 <strong>và</strong> 40,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì NH 3 <strong>và</strong> C 2 H 7 N <strong>có</strong> số mol như nhau nên ta dồn X về CH 5 N<br />

BTNT m 0,9.31 27,9<br />

Ta <strong>có</strong>: nCO<br />

0,9 <br />

2<br />

x 0,9.2,5.18 40,5<br />

CÂU 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa NH 3 , C 3 H 9 N <strong>và</strong> C 6 H 15 N (biết số mol của NH 3 bằng số<br />

mol của C 2 H 7 N ). Sảm phẩm cháy cho <strong>và</strong>o bình đựng Ca(OH) 2 thấy xuất hiện 171 gam kết tủa tìm m.<br />

A. 34,67 gam B. 33,63 gam C. 35,63 gam D. 37,89 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì NH 3 <strong>và</strong> C 6 H 15 N <strong>có</strong> số mol như nhau nên ta dồn X về C 3 H 9 N<br />

Ta <strong>có</strong>: n 1,71<br />

m=0,57.59=33,63 gam.<br />

CO 2<br />

CÂU 22: Đốt cháy hỗn <strong>hợp</strong> X chứa NH 3 , C 2 H 7 N <strong>và</strong> C 4 H 11 N (biết số mol của NH 3 bằng số mol của C 4 H 11 N )<br />

thu được m gam CO 2 <strong>và</strong> H 2 O đồng thời thu được 7,84 lit N 2 ở(đktc) . Giá trị của m là :<br />

A. 32,5 gam B. 36,47 gam C. 39,45gam D. 31,5 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì NH 3 <strong>và</strong> C 4 H 11 N <strong>có</strong> số mol như nhau nên ta dồn X về C 2 H 7 N<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

BTNT<br />

0,35 m 0,7.45 31,5gam<br />

N2<br />

<br />

CÂU 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa CH 5 N , C 2 H 7 N <strong>và</strong> C 2 H 5 NO 2 . Sảm phẩm thu được cho<br />

qua bình đượng Ca(OH) 2 dư thu được 54 gam kết tủa sau phản ứng khối lượng dung dịch bình giảm 13,68<br />

gam <strong>và</strong> thoát ra 3,584 lit khí ở (đktc) . Giá trị của m <strong>và</strong> phần trăm khối lượng của C 2 H 5 NO 2 là:<br />

A. 16 gam <strong>và</strong> 53,<strong>12</strong>5% B. 18 gam <strong>và</strong> 46,875%<br />

C. 16 gam <strong>và</strong> 46,875% D. 18 gam <strong>và</strong> 53,<strong>12</strong>5%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

C2H5NO 2<br />

: a a b c 0,32 a 0,1<br />

<br />

C1H5N : b 2a b 2c 0,54 b 0,1 m 75.0,1 31.0,1 45.0,<strong>12</strong> 16 gam<br />

<br />

C2H7N : c<br />

5a 5b 7c 1,84 <br />

<br />

<br />

c 0,<strong>12</strong><br />

%C H NO 46,875% .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2 5 2<br />

CÂU 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa C 2 H 7 N, C 3 H 9 N <strong>và</strong> C 3 H 7 NO 2 . Sảm phẩm thu được cho<br />

qua bình đượng Ba(OH) 2 dư thu được 165,48 gam kết tủa sau phản ứng khối lượng dung dịch bình giảm<br />

106,56 gam <strong>và</strong> thoát ra 3,584 lit khí ở (đktc) . Giá trị của m <strong>và</strong> phần trăm khối lượng của C 3 H 9 N là:<br />

A. 19,3 gam <strong>và</strong> 29,21% B. 20,2 gam <strong>và</strong> 70,79%<br />

C. 19,3 gam <strong>và</strong> 70,79% D. 20,2 gam <strong>và</strong> 29,21%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

6


C3H7NO 2<br />

: a a b c 0,32 a 0,1<br />

<br />

C2H7N : b 3a 2b 3c 0,84 b 0,<strong>12</strong><br />

<br />

C3H9N : c<br />

7a 7b 9c 2,44 <br />

<br />

c 0,1<br />

m 89.0,1 45.0,<strong>12</strong> 59.0,1 20,2 gam %C3H7N 29,21%<br />

CÂU 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 19,62 gam H 2 O. Giá trị của a là:<br />

A. 1,<strong>12</strong>8 B. 1,185 C. 1,154 D. 1,242<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,3 CO 2<br />

: x<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

1,09 x 0,3 0,15 x 0,64<br />

NH : 0,3 H2O :1,09<br />

BTNT.O<br />

1,09<br />

nO<br />

0,64 1,185(mol)<br />

2<br />

2<br />

CÂU 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 14,04 gam H 2 O. Giá trị của a là:<br />

A. 0,76 B. 1,18 C. 0,87 D. 1,24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,2 CO 2<br />

: x<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

0,78 x 0,2 0,1 x 0,48<br />

NH : 0,2 H2O : 0,78<br />

BTNT.O<br />

0,78<br />

nO<br />

0,48 0,87(mol)<br />

2<br />

2<br />

CÂU 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a lít không khí (đktc) (O 2<br />

<strong>chi</strong>ếm 1/5 thể tích không khí). Biết sản phẩm cháy <strong>có</strong> 24,3 gam H 2 O. Giá trị của a là:<br />

A. 159,6 B. 140 C. 182 D. 155,42<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,4 CO 2<br />

: x<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

1,35 x 0,4 0,2 x 0,75<br />

NH : 0,4 H2O :1,35<br />

BTNT.O<br />

1,35<br />

nO<br />

0,75 1,425(mol) a 159,6<br />

2<br />

2<br />

CÂU 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 36 gam H 2 O. Giá trị của a là:<br />

A. 2,55 B. 3,15 C. 3,5 D. 2,25<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,5 CO 2<br />

: x<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

2 x 0,5 0,25 x 1,25<br />

NH : 0,5 H2O : 2<br />

BTNT.O<br />

2<br />

nO<br />

1,25 2,25(mol)<br />

2<br />

2<br />

CÂU 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a gam O 2 . Biết sản phẩm<br />

cháy <strong>có</strong> b gam CO 2 <strong>và</strong> 21,78 gam H 2 O. Giá trị của x-a là:<br />

A. 10,84 B. 10,24 C. 11,54 D. <strong>12</strong>,42<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,3<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

NH : 0,3<br />

CO 2<br />

: x<br />

1,21 x 0,3 0,15 x 0,76 b 33,44<br />

H2O :1,21<br />

BTNT.O<br />

1,21<br />

nO<br />

0,76 1,365(mol) a 43,68 a x 10,24<br />

2<br />

2<br />

CÂU 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, thu được a lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong><br />

19,488 lít H 2 O (đktc). Giá trị của a là:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

7


A. 13,44 B. 13,216 C. <strong>12</strong>,768 D. 15,68<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,2<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

NH : 0,2<br />

CO 2<br />

: x<br />

0,87 x 0,2 0,1 x 0,57 a <strong>12</strong>,768<br />

H2O : 0,87<br />

CÂU 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 19,36 gam CO 2 . Giá trị của a là:<br />

A. 0,8475 B. 0,8448 C. 0,7864 D. 0,6818<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,25 CO 2<br />

: 0,44<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

x 0,44 0,25 0,<strong>12</strong>5 x 0,815<br />

NH : 0,25 H2O : x<br />

BTNT.O<br />

0,815<br />

nO<br />

0,44 0,8475(mol)<br />

2<br />

2<br />

CÂU 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 39,6 gam CO 2 . Giá trị của a là:<br />

A. 1,8475 B. 1,575 C. 2,185 D. 1,685<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,3 CO 2<br />

: 0,9<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

x 0,9 0,3 0,15 x 1,35<br />

NH : 0,3 H2O : x<br />

BTNT.O<br />

1,35<br />

nO<br />

0,9 1,575(mol)<br />

2<br />

2<br />

CÂU 33:Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a lít không khí (đktc) (O 2<br />

<strong>chi</strong>ếm 1/5 thể tích không khí). Biết sản phẩm cháy <strong>có</strong> 35,2 gam CO 2 . Giá trị của a là:<br />

A. 156,8 B. 154,0 C. 178,6 D. 151,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,2 CO 2<br />

: 0,8<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

x 0,8 0,2 0,1 x 1,1<br />

NH : 0,2 H2O : x<br />

BTNT.O<br />

1,1<br />

nO<br />

0,8 1,35(mol) a 151,2<br />

2<br />

2<br />

CÂU 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 79,2 gam CO 2 <strong>và</strong> x mol H 2 O. Giá trị của a+x là:<br />

A. 5,85 B. 5,25 C. 4,75 D. 4,9<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,6 CO 2<br />

:1,8<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

x 1,8 0,6 0,3 x 2,7<br />

NH : 0,6 H2O : x<br />

a 1,8 <br />

2<br />

3,15(mol) a x 5,85<br />

CÂU 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a gam O 2 . Biết sản phẩm<br />

cháy <strong>có</strong> 30,8 gam CO 2 <strong>và</strong> b gam H 2 O. Giá trị của a+b là:<br />

A. 87,65 B. 84,48 C. 61,5 D. 68,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH 2n2<br />

: 0,3 CO 2<br />

: 0,7<br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về <br />

x 0,7 0,3 0,15 x 1,15 b 20,7<br />

NH : 0,3 H2O : x<br />

BTNT.O<br />

1,15<br />

nO<br />

0,7 1,275(mol) a 40,8 a b 61,5<br />

2<br />

2<br />

CÂU 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 136,4 gam CO 2 <strong>và</strong> x mol H 2 O. Giá trị của a-x là:<br />

A. 0,8475 B. 0,875 C. 0,785 D. 0,685<br />

8<br />

BTNT.O 2,7<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta dồn hỗn <strong>hợp</strong> amin về<br />

BTNT.O 4,45<br />

CnH 2n2<br />

: 0,9 CO 2<br />

:3,1<br />

<br />

x 3,1 0,9 0,45 x 4,45<br />

NH : 0,9 H2O : x<br />

a 3,1 <br />

2<br />

5,325(mol) a x 0,875<br />

CÂU 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X <strong>có</strong> nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi vừa<br />

đủ thu được 1,05 mol hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> khí <strong>và</strong> hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol<br />

HCl phản ứng là:<br />

A. 0,5 B. 0,55 C. 0,6 D. 0,45<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,15n<br />

CnH 2n2<br />

: 0,15 <br />

Dồn X về <br />

H2O : 0,15 0,15n 0,075k<br />

NH : 0,15k<br />

N : 0,075k<br />

2<br />

n 2<br />

<br />

0,3n 0,15k 0,15 1,05 2n k 6 <br />

k 2<br />

18<br />

Vậy amin phải là: NH 2 – CH 2 – CH 2 – NH 2 nX 0,3 nHCl<br />

0,6(mol)<br />

60<br />

CÂU 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2 mol<br />

hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> khí <strong>và</strong> hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là:<br />

A. 0,15 B. 0,3 C. 0,25 D. 0,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,2n<br />

CnH 2n2<br />

: 0,2 <br />

n 1<br />

Dồn X về <br />

H2O : 0,2 0,2n 0,1k 0,4n 0,2k 0,2 1,2 2n k 5 <br />

NH : 0,2k k 3<br />

N : 0,1k<br />

2<br />

6,1<br />

Vậy amin phải là: CH – (NH 2 ) 3 nX 0,1 nHCl<br />

0,3(mol) V 0,15<br />

61<br />

CÂU 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 1,5 mol hỗn <strong>hợp</strong> Y<br />

<strong>gồm</strong> khí <strong>và</strong> hơi. Cho 20,7 gam X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 25%. Giá trị của a là:<br />

A. 116,8 B. <strong>12</strong>4,1 C. 134,6 D. 131,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,3n<br />

CnH 2n2<br />

: 0,3 <br />

n 1<br />

Dồn X về <br />

H2O : 0,3 0,3n 0,15k 0,6n 0,3k 0,3 1,5 2n k 4 <br />

NH : 0,3k k 2<br />

N : 0,15k<br />

2<br />

20,7<br />

Vậy amin phải là: NH 2 – CH 2 – NH 2 nX 0,45 nHCl<br />

0,9(mol) a 131,4<br />

46<br />

CÂU 40: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 amin no, mạch hở. Đốt cháy toàn toàn 0,06 mol X cần dùng vừa đủ V lít khí O 2<br />

(đktc). Sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa 4,4 gam CO 2 <strong>và</strong> 0,045 mol N 2 . Giá trị của V là:<br />

A. 4,3792 B. 7,2016 C. 4,536 D. 4,368<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

ankan : 0,06<br />

Chay<br />

CO 2<br />

: 0,1<br />

Ta dồn X về ankan <strong>và</strong> NH X <br />

NH : 0,09 H<br />

2 O : 0,1 0,06 0,045 0,205<br />

BTNT.O<br />

V 0,2025.22,4 4,536(lit)<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 41: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một anken <strong>và</strong> ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X cần<br />

dùng vừa đủ V lít khí O 2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa 0,784 lít khí N 2 (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 9,24 B. 8,96 C. 11,2 C. 6,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

BTKL anken CH<br />

2<br />

: 0,24<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

N<br />

0,035(mol) <br />

2<br />

NH 3<br />

: 0,07<br />

9


CO 2<br />

: 0,24<br />

BTNT.O<br />

<br />

V 0,4<strong>12</strong>5.22,4 9,24<br />

H2O : 0,24 0,105<br />

CÂU 42: Đốt cháy m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa NH 3 , CH 5 N <strong>và</strong> C 2 H 7 N (biết số mol của NH 3 bằng số mol của<br />

C 2 H 7 N ) thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> x gam H 2 O. Giá trị của m <strong>và</strong> x là:<br />

A. 13,95 <strong>và</strong> 16,2 B. 16,2 <strong>và</strong> 13,95 C. 40,5 <strong>và</strong> 27,9 D. 27,9 <strong>và</strong> 40,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì hai amin <strong>có</strong> số mol như nhau nên ta dồn X về CH 5 N<br />

BTNT m 0,9.31 27,9<br />

Ta <strong>có</strong>: nCO<br />

0,9 <br />

2<br />

x 0,9.2,5.18 40,5<br />

CÂU 43: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> một amin no, hai chức, một anken, một ankan <strong>và</strong> một ankin. Đốt cháy hoàn toàn<br />

5,54 gam hỗn <strong>hợp</strong> cần V lít O 2 (đktc) thu được 6,272 lít CO 2 (đktc), 1,<strong>12</strong> lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> H 2 O. Giá trị của V<br />

gần nhất với:<br />

A. 11,08 B. 18,0 C. 10,6 D. 15,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cách 1: Ta dùng phương pháp bảo toàn thông thường<br />

nO<br />

a(mol)<br />

2<br />

<br />

nCO<br />

0,28(mol)<br />

BTKL<br />

2<br />

5,54 32a 0,28.44 0,05.28 18b<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,05(mol)<br />

BTNT.O<br />

2<br />

2a 0,28.2 b<br />

<br />

<br />

nH2O<br />

b<br />

a 0,475<br />

V 0,475.22,4 10,6<br />

b 0,39<br />

Cách 2: Dùng dồn chất<br />

CH 2<br />

: 0, 28<br />

<br />

Ta dồn 5,54 gam A về NH : 0,1 nO 2<br />

0, 475 V 10,6(lit)<br />

<br />

BTKL<br />

H<br />

2<br />

: 0,06<br />

CÂU 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,45 hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, hở, đơn chức <strong>và</strong> một ankan cần 1,8<strong>12</strong>5 mol O 2<br />

(đktc). Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch nước vôi trong dư thấy <strong>có</strong> 0,175 mol khí N 2 thoát<br />

ra. Tỷ khối hơi của X so với H 2 <strong>có</strong> giá trị gần nhất với:<br />

A. 20 B. 18 C. 22 D. 24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: a 2a b 1,8<strong>12</strong>5.2 a 1,0<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

H2O : b a 0,45 0,175 b b 1,625<br />

BTKL<br />

m 1.<strong>12</strong> 1,625.2 0,175.28 20,15 d(X/ H ) 22,39<br />

CÂU 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 amin no, hở, bậc 1 cần V lít O 2 (đktc). Biết sản phẩm<br />

cháy <strong>có</strong> 48,4 gam CO 2 <strong>và</strong> 0,55 mol N 2 . Giá trị của V là :<br />

A. 46,48 B. 50,96 C. 49,168 D. 48,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cách 1: Tư duy thông thường<br />

Ta <strong>có</strong> CTTQ của amin no bậc 1 là:<br />

CnH 2n 2 a<br />

(NH<br />

2)<br />

a<br />

<strong>và</strong><br />

CO2<br />

2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

n n 1,1<br />

1,1<br />

Suy ra: a n X : CnH n2(NH 2) n<br />

Ta cã ngay : n= 2,2<br />

0,5<br />

BTNT.H 0,5.8,6<br />

Và X sẽ là: C2,2H8,6N2,2 nH2O<br />

2,15(mol)<br />

2<br />

BTNT.H Phn øng 2,15 1,1.2<br />

Rồi nO<br />

2,175(mol) V 48,72(lit)<br />

2<br />

2<br />

Cách 2: Tư duy dồn chất<br />

N<br />

10


Ta dồn hỗn amin về ankan <strong>và</strong> NH<br />

<br />

C H : 0,5<br />

<br />

<br />

n 2n2<br />

X NH : 0,55.2<br />

CO :1,1<br />

2 BTNT.O<br />

<br />

<br />

O<br />

<br />

2<br />

H2O :1,1 0,5 0,55<br />

n 2,15 V 48,72<br />

<br />

CÂU 46: Đốt cháy hoàn toàn 6,18 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> hai amin no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng<br />

cần dùng 0,555 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Công thức của amin <strong>có</strong> khối lượng phân tử nhỏ là<br />

A. CH 5 N. B. C 3 H 9 N. C. C 2 H 7 N. D. C 4 H 11 N.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

CH 2<br />

: a 14a 17b 6,18 a 0,32<br />

C3H9N<br />

Ta <strong>có</strong> : 6,18 <br />

C 3,2<br />

NH<br />

3 : b 3a 1,5b 0,555.2 b 0,1<br />

C<br />

4H11N<br />

<br />

<br />

CÂU 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> metylamin, đimetylamin <strong>và</strong> trimetylamin cần dùng 0,3<br />

mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Nếu lấy 11,4 gam X trên tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được<br />

lượng muối là<br />

A. 22,35 gam. B. 30,30 gam. C. 23,08 gam. D. 31,56 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

CH : a<br />

2<br />

0,1mol<br />

Ta <strong>có</strong> : 0,1<br />

3a 1,5.0,1 0,3.2 a 0,15 mX<br />

0,15,14 0,1.17 3,8<br />

NH 3<br />

: 0,1<br />

CH 2<br />

: 0,45<br />

11,4g m 11,4 0,3.63 30,3<br />

NH 3<br />

: 0,3<br />

CÂU 48: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở cần dùng 1,05 mol O 2 , thu được CO 2 ,<br />

H 2 O <strong>và</strong> 0,1 mol N 2 . Công thức phân tử của X là<br />

A. C 2 H 7 N. B. C 3 H 9 N. B. CH 5 N. D. C 4 H 11 N.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

CH : a<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong> : 3a 0,2.1,5 1,05.2 a 0,6 X :C3H9N<br />

NH 3<br />

: 0,2<br />

CÂU 49: Đốt cháy hết 0,1 mol amin X (C n H 2n+3 N) với lượng không khí (vừa đủ), thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> 2,75<br />

mol N 2 . Biết trong không khí, oxi <strong>chi</strong>ếm 20% về thể tích, còn lại là nitơ. Công thức của amin là.<br />

A. CH 5 N. B. C 3 H 9 N. C. C 2 H 7 N. D. C 4 H 11 N.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

<br />

2nCO n<br />

2 H2O 0,675.2 <br />

nCO<br />

0, 4<br />

2<br />

nO 2 (KK)<br />

0,675 <br />

C 4 C4H11N<br />

<br />

nH2O nCO 1,5.0,1 n<br />

2 <br />

H2O<br />

0,55<br />

CÂU 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 amin no, bậc 1 cần V lít O 2 (đktc). Biết sản phẩm<br />

cháy <strong>có</strong> <strong>12</strong>,32 gam CO 2 <strong>và</strong> 0,13 mol N 2 . Giá trị của V là:<br />

A. <strong>12</strong>,656 B. 14,224 C. 11,984 D. <strong>12</strong>,208<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CnH 2n<br />

: 0,1<br />

<br />

CnH 2n2 : 0,1 <br />

CO 2<br />

: 0,28<br />

Dồn X về NH : 0,26<br />

BTNT.N<br />

<br />

<br />

NH : 0,26 H2O : 0,51<br />

H<br />

2<br />

: 0,1<br />

<br />

<br />

BTNT.O 0,28.2 0,51<br />

nO<br />

0,535 V 11,984<br />

2<br />

2<br />

CÂU 51: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 24,48 gam H 2 O. Giá trị của V là:<br />

A. 1,18 B. 1,44 C. 1,54 D. 1,24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: a<br />

BTNT.O<br />

1,36<br />

Ta <strong>có</strong>: 1,36 a 0,4 0,2 a 0,76 nO<br />

0,76 1,44(mol)<br />

2<br />

H2O :1,36<br />

2<br />

11


CÂU 52: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, hở cần 2,1 mol O 2 (đktc). Biết sản phẩm<br />

cháy <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> khối lượng CO 2 <strong>và</strong> H 2 O là m gam <strong>và</strong> 0,4 mol N 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 84,4 B. 76,8 C. 78,4 D. 80,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: a 2a b 2,1.2 a 1,1<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: m 1,1.44 2.18 84,4(gam)<br />

H2O : b a 0,5 0,4 b b 2<br />

CÂU 53: Đốt cháy hoàn toàn m hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, hở, đơn chức cần 1,4625 mol O 2 (đktc). Hấp thụ<br />

hoàn toàn sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch nước vôi trong dư thấy <strong>có</strong> 0,175 mol khí N 2 thoát ra. Giá trị của m<br />

là:<br />

A. 19,45 B. 17,15 C. 22,42 D. 19,96<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: a 2a b 1,4625.2 a 0,8<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: m 0,8.<strong>12</strong> 1,325.2 0,175.28 17,15<br />

H2O : b a 0,35 0,175 b b 1,325<br />

CÂU 54: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn <strong>hợp</strong> sau phản ứng chỉ <strong>có</strong><br />

0,4 mol CO 2 , 0,7 mol H 2 O <strong>và</strong> 3,1 mol N 2 . Giả sử trong không khí chỉ <strong>gồm</strong> N 2 <strong>và</strong> O 2 với tỉ lệ thể tích tương<br />

ứng là 4 : 1 thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất ?<br />

A. 90,0 B. 50,0 C. 10,0 D. 5,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,4(mol)<br />

BTNT.O phn øng<br />

kh«ngkhÝ<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

nO<br />

0,4 0,35 0,75 n<br />

2<br />

N<br />

3(mol)<br />

2<br />

H2O : 0,7(mol)<br />

BTKL<br />

m m(C,H, N) 0,4.<strong>12</strong> 0,7.2 0,1.28 9,0(gam)<br />

<br />

CÂU 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO 2 , <strong>12</strong>,6<br />

gam H 2 O <strong>và</strong> 69,44 lit N 2 (đktc). Biết trong không khí oxi <strong>chi</strong>ếm 20% về thể tích. CTPT của X là:<br />

A. C 2 H 5 NH 2 B. C 3 H 7 NH 2 C. CH 3 NH 2 D. C 4 H 9 NH 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhìn nhanh <strong>và</strong>o đáp án ta thấy tất cả <strong>đề</strong>u no đơn chức nên <strong>có</strong> ngay<br />

nCO<br />

0,4<br />

2<br />

3<br />

nCO n<br />

2 H2O na min<br />

<br />

nH2O<br />

0,7 2<br />

n 0,2 C H NH<br />

a min 2 5 2<br />

CÂU 56: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,<strong>12</strong>5 gam H 2 O ; 8,4 lít CO 2 <strong>và</strong><br />

1,4 lít N 2 (các thể tích đo ở đktc). X <strong>có</strong> CTPT là:<br />

A. C 4 H 11 N. B. C 2 H 7 N. C. C 3 H 9 N. D. C 5 H 13 N.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,375<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: H2O : 0,5625 C 3 C3H9N<br />

<br />

N 2<br />

: 0,0625 nX<br />

0,<strong>12</strong>5<br />

CÂU 57: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O với tỉ lệ mol tương ứng là<br />

2: 3. Tên gọi của amin đó là<br />

A. etylmetylamin. B. đietylamin.<br />

C. đimetylamin. D. metylisopropylamin.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chay<br />

CO 2<br />

: n n 2<br />

CnH2n3N <br />

n 3 CH<br />

3NHC2H5<br />

H2O : n 1,5 n 1,5 3<br />

CÂU 58: Hỗn <strong>hợp</strong> X một anken <strong>và</strong> hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn<br />

toàn X cần vừa đủ 15,<strong>12</strong> lít O 2 (đktc) thu được H 2 O, N 2 <strong>và</strong> 7,84 lít CO 2 (đktc). Tên gọi của amin <strong>có</strong> phân tử<br />

khối lớn hơn trong hỗn <strong>hợp</strong> X là<br />

A. etylamin B. propylamin C. butylamin D. Etylmetylamin<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<strong>12</strong>


Câu này <strong>có</strong> thể suy luận nhanh như sau :<br />

+ Với B <strong>và</strong> C là hai đồng phân (cùng CTPT) mà chỉ <strong>có</strong> phản ứng đốt cháy thì không thể phân biệt được nên<br />

ta sẽ loại hai đáp án này ngay .<br />

+ Với A <strong>và</strong> D nếu 50/50 thì <strong>có</strong> thể chọn D vì các <strong>bài</strong> toán <strong>Hóa</strong> Học nếu chặn khoảng thường phải nhỏ hơn<br />

chứ hiếm khi lớn một giá trị nào đó.<br />

Nếu <strong>giải</strong> cụ thể ta <strong>có</strong> thể <strong>giải</strong> như sau:<br />

nO<br />

0,675(mol)<br />

2<br />

BTNT.O<br />

0,65 0,35<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

nH2O<br />

0,65(mol) na min<br />

0,2(mol)<br />

<br />

nCO<br />

0,35(mol)<br />

1,5<br />

2<br />

Tới đây ta <strong>có</strong> thể chọn A ngay vì nếu các amin <strong>có</strong> nhiều hơn 2 C thì số mol CO 2 sẽ lớn hơn 0,4 → vô lý.<br />

CÂU 59: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> ankan X, anken Y, amin no đơn chức mạch hở Z. Tỷ khối của A so với H 2 bằng<br />

14,7. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít A thu được 9,856 lít CO 2 <strong>và</strong> 0,56 lít N 2 (các thể tích khí đo ở đktc). Số liên kết<br />

đơn <strong>có</strong> trong phân tử của Y là:<br />

A. 11 B. 7 C. 4 D. 10<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nA<br />

0,25 mA<br />

7,35<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: n N<br />

0,025 n<br />

2<br />

a min<br />

0,05 nhidrocacbon<br />

0,2<br />

<br />

BTKL trong A<br />

<br />

nCO<br />

0,44 n<br />

2<br />

H<br />

1,37<br />

Làm trội C: → Nếu các hidrocacbon <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> lớn hơn 2 C → Số mol CO 2 vô lý<br />

1,37 0,05.3<br />

nCH 4<br />

0,44 0,17(mol)<br />

2<br />

(ta xem như amin là anken-NH 3 để <strong>có</strong> phương trình trên)<br />

nCH<br />

0,17(mol)<br />

4<br />

<br />

BTNT.C<br />

C3H7NH 2<br />

: 0,05<br />

nCnH2 n 3N<br />

0,05 0,05n 0,03m 0,27 <br />

11<br />

<br />

<br />

C4H 8<br />

: 0,03<br />

<br />

nCmH<br />

0,03<br />

2 m<br />

CÂU 60: Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 amin no, đơn chức, mạch hở (trong phân tử <strong>có</strong> số C<br />

nhỏ hơn 4) bằng lượng không khí (chứa 20% thể tích O 2 còn lại là N 2 ) vừa đủ thì thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> 3,875<br />

mol N 2 . Mặt khác, cho 11,25 gam X trên tác dụng với axit nitrơ dư thì thu được khí N 2 <strong>có</strong> thể tích bé hơn 2 lít<br />

(ở đktc). Amin <strong>có</strong> lực bazơ lớn hơn trong X là:<br />

A. trimetylamin. B. etylamin.<br />

C. đimetylamin. D. N-metyletanamin.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO : na<br />

2<br />

<br />

phaûn öùng<br />

khoâng khí<br />

a : C H N <br />

<br />

n 2n3 H O : a(n 1,5) n 1,5na 0,75a n 6na 3a<br />

2<br />

O2 N2<br />

<br />

N : 0,5a<br />

2<br />

BTNT.nito 11,25 a 0,25 <br />

C H NH<br />

2 5 2<br />

3,875 0,5a 6na 3a; a X<br />

14n 17<br />

n 2 <br />

CH NHCH<br />

3 3<br />

CÂU 61: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a mol O 2 (đktc). Biết sản<br />

phẩm cháy <strong>có</strong> 20,24 gam CO 2 . Giá trị của V là:<br />

A. 0,915 B. 0,848 C. 0,864 D. 0,818<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,46<br />

BTNT.O<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

nO2<br />

H2O : 0,46 0,3 0,15<br />

0,915<br />

CÂU 62: Đốt cháy hoàn toàn m hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 4 amin no, hở, đơn chức cần 1,4625 mol O 2 (đktc). Hấp thụ<br />

hoàn toàn sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch nước vôi trong dư thấy <strong>có</strong> 0,175 mol khí N 2 thoát ra. Giá trị của m<br />

là:<br />

A. 19,45 B. 17,15 C. 22,42 D. 19,96<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

13


CO 2<br />

: a 2a b 1,4625.2 a 0,8<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: m 0,8.<strong>12</strong> 1,325.2 0,175.28 17,15<br />

H2O : b a 0,35 0,175 b b 1,325<br />

CÂU 63: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> ba amin đồng đẳng bằng một lượng không khí vừa đủ,<br />

thu được 5,376 lit CO 2 , 7,56 gam H 2 O <strong>và</strong> 41,664 lit N 2 ( các thể tích khí đo ở đktc, trong không khí oxi <strong>chi</strong>ếm<br />

20%, nitơ <strong>chi</strong>ếm 80% về thể tích). Giá trị của m là:<br />

A. 10,80 gam B. 4,05 gam C. 5,40 gam D. 8,10 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,24<br />

BTNT.O<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: nO<br />

0,45 m <br />

2<br />

m(C,H, N) 0,24.<strong>12</strong> 0,42.2 (1,86 0,45.4).28 5,4<br />

H2O : 0,42<br />

CÂU 64: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>có</strong> thể tích V 1 <strong>gồm</strong> O 2 ,O 3 co tỉ khối so với H 2 =22. Cho hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>có</strong> tích V 2 <strong>gồm</strong><br />

metylamin va etylamin <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 =17,8333. Đốt hoàn toàn V 2 hỗn <strong>hợp</strong> Y cần V 1 hỗn <strong>hợp</strong> X. tính tỉ<br />

lệ V 1 :V 2 ?<br />

A. 1 B. 2 C. 2,5 D. 3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

V1<br />

2V2<br />

4V2<br />

O2<br />

CH3NH2<br />

<br />

CO2<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

4 <br />

3 3<br />

<strong>và</strong> <br />

<br />

3V1<br />

V2<br />

O3<br />

<br />

2<br />

C2H5NH2<br />

17V<br />

H2O<br />

<br />

4 <br />

3 6<br />

V1 9V1 8V2 17V2 V1<br />

Bảo toàn O <strong>có</strong> ngay 2<br />

2 4 3 6 V<br />

2<br />

CÂU 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> các amin là đồng đẳng của vinyl amin thu được 41,8<br />

gam CO 2 <strong>và</strong> 18,9 gam H 2 O. Giá trị của m là:<br />

A. 16,7 gam B. 17,1 gam C. 16,3 gam D. 15,9 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CnH2n 1N na min<br />

2(nH O<br />

n<br />

CO<br />

) 2(1,05 0,95) 0,2 m 0,2.14 1,05.<strong>12</strong> 0,95.2 16,3<br />

2 2<br />

CÂU 66: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lit CO 2 , 2,8 lit N 2 ( các thể tích khí đo<br />

ở đktc) <strong>và</strong> 20,25 gam H 2 O.CTPT của X là:<br />

A. C 4 H 9 N B. C 3 H 7 N C. C 2 H 7 N D. C 3 H 9 N<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

BTNT.N<br />

n<br />

N<br />

0,25 na min<br />

0,25<br />

<br />

<br />

BTNT.C 0,75<br />

Ta <strong>có</strong>: nCO<br />

0,75 C 3<br />

2<br />

<br />

0,25<br />

<br />

BTNT.H<br />

2,25<br />

nH2O<br />

1,<strong>12</strong>5 nH<br />

2,25 H 9<br />

<br />

0,25<br />

CÂU 67: Đốt cháy 0,15 gam chất hữu <strong>cơ</strong> X thu được 0,22 gam CO 2 ; 0,18 gam H 2 O <strong>và</strong> 56ml N 2 (đktc). Biết tỷ<br />

khối hơi của X so với oxi là 1,875. Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 2 H 8 N 2 . B. C 3 H 10 N. C. C 2 H 6 N 2 . D. CH 4 N.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nC<br />

0,005<br />

Ta <strong>có</strong>: MX<br />

60 nX<br />

0,0025 Và vậy X <strong>có</strong> 2C trong phân tử 8H trong phân tử<br />

nH<br />

0,02<br />

CÂU 68: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong>: C 3 H 7 COOH, C 4 H 8 (NH 2 ) 2 , HO – CH 2 – CH = CH – CH 2 – OH. Đốt cháy hết m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy (<strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O, N 2 ) <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo ra<br />

20 gam kết tủa <strong>và</strong> dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y lại thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y thu<br />

được chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Giá trị của m là ?<br />

A. 8,2. B. 5,4. C. 8,8. D. 7,2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Để ý thấy các chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 4 nguyên tử C <strong>và</strong> M = 88.<br />

14


CaCO<br />

3<br />

: 0,2<br />

BTNT.C<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

n<br />

BTNT.Ca<br />

CO2<br />

CaO : 0,1<br />

Ca(HCO<br />

3) 2<br />

: 0,1<br />

0,4 nX<br />

0,1 mX<br />

8,8(gam)<br />

CÂU 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn <strong>hợp</strong> sau phản ứng chỉ <strong>có</strong><br />

0,4 mol CO 2 , 0,7 mol H 2 O <strong>và</strong> 3,1 mol N 2 . Giả sử trong không khí chỉ <strong>gồm</strong> N 2 <strong>và</strong> O 2 với tỉ lệ thể tích tương<br />

ứng là 4 : 1 thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất ?<br />

A. 90,0 B. 50,0 C. 10,0 D. 5,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 0,4(mol)<br />

BTNT.O phn øng<br />

kh«ngkhÝ<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

nO<br />

0,4 0,35 0,75 n 3(mol)<br />

2<br />

2<br />

H2O : 0,7(mol)<br />

N<br />

BTKL<br />

<br />

m m(C,H, N) 0,4.<strong>12</strong> 0,7.2 0,1.28 9,0(gam)<br />

CÂU 70: Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> các amin no hở thu được 17,6 gam CO 2 <strong>và</strong> <strong>12</strong>,15 gam<br />

H 2 O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?<br />

A. 37,550 gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Đề <strong>bài</strong> không nói amin đơn chức hay đa chức.<br />

CO 2<br />

: 0,4<br />

BTKL Trong X 9,65 0,4.<strong>12</strong> 0,675.2<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

N<br />

0,25 m 9,65 0,25.36,5 .2 37,55<br />

H2O : 0,675 14<br />

CÂU 71: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 2 amin no, mạch hở, đơn chức (đồng đẳng liên tiếp, tỷ lệ mol 4:1), một ankan <strong>và</strong><br />

một anken. Đốt cháy toàn toàn 0,35 mol X cần dùng vừa đủ 0,88 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa<br />

20,68 gam CO 2 <strong>và</strong> 0,05 mol N 2 . Phần trăm khối lượng của anken <strong>có</strong> trong X gần nhất với:<br />

A. 22,6% B. 25,0% C. 24,2% D. 18,8%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

na min<br />

0,1<br />

BTNT.O<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

N<br />

0,05 X <br />

n<br />

2<br />

n<br />

ankenankan<br />

0,35 0,1 0,25<br />

H2O<br />

0,88.2 0,47.2 0,82<br />

<br />

nankan 0,2 CH4<br />

0,82 0,47 nankan<br />

1,5n<br />

a min<br />

<br />

nanken<br />

0,05<br />

0,47 0,2 0,05.2 CH3NH 2<br />

: 0,08<br />

Dễ thấy Ca min<br />

1,7<br />

<br />

0,1<br />

C2H5NH 2<br />

: 0,02<br />

BTNT.C 0,47 0,2 0,08 0,02.2<br />

Canken 3 %C3H6<br />

24,19%<br />

0,05<br />

CÂU 72: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit butanoic, butan-1,4-điamin, but-2-en-1,4-điol. Đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o 300ml dung dịch Ca(OH) 2 0,1 M thu được kết tủa <strong>và</strong><br />

dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH) 2 lại thấy xuất hiện kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa ở<br />

hai lần là 4,97 gam . Giá trị của m là<br />

A. 0,72 B. 0,82 C. 0,94 D. 0,88<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Để ý: cả 4 chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 4 nguyên tử C <strong>và</strong> M = 88<br />

CaCO 3<br />

: a<br />

Ta <strong>có</strong>: nCa(OH)<br />

0,03 <br />

2<br />

Ca(HCO 3) 2<br />

: 0,03 a<br />

Ba(OH) 2<br />

BaCO 3<br />

: 0,03 a<br />

<br />

4,97 0,03.100 197(0,03 a)<br />

CaCO 3<br />

: 0,03 a<br />

a 0,02 n 0,04 n 0,01 m 0,01.88 0,88<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CO2<br />

X<br />

15


TÍNH BAZƠ CỦA AMIN – MUỐI CỦA AMIN<br />

Ví dụ 1: Để phản ứng hết với 400 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> HCl 0,5M <strong>và</strong> FeCl 3 0,8 M cần bao nhiêu gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> metyl amin <strong>và</strong> etyl amin <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 17,25?<br />

A. 41,4 gam B. 40,02 gam C. 51,57 gam D. 33,<strong>12</strong> gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,2<br />

H<br />

Ta <strong>có</strong>: n n<br />

OH a min<br />

1,16 m 1,16.2.17,25 40,02<br />

n 3<br />

<br />

0,32<br />

Fe<br />

Ví dụ 2: Cho 9,85 gam hỗn <strong>hợp</strong> 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975<br />

gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là<br />

A. 9,521 B. 9,<strong>12</strong>5 C. 9,215 D. 9,5<strong>12</strong><br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 18,975 9,85<br />

nHCl<br />

0,25 mHCl<br />

36,5<br />

9,<strong>12</strong>5<br />

Ví dụ 3: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> AlCl 3 <strong>và</strong> <strong>và</strong> CuCl 2 . Hòa tan hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>và</strong>o nước thu được 200 ml dung dịch A. Sục<br />

khí metyl amin tới dư <strong>và</strong>o trong dung dịch A thu được 11,7 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch<br />

NaOH tới dư <strong>và</strong>o dung dịch A thu được 9,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của AlCl 3 <strong>và</strong> CuCl 2 trong dung<br />

dịch A lần lượt là:<br />

A. 0,1M <strong>và</strong> 0,75M B. 0,5M <strong>và</strong> 0,75M C. 0,75M <strong>và</strong> 0,1M D. 0,75M <strong>và</strong> 0,5M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Cu(OH) 2 tạo phức với CH 3 NH 2<br />

2<br />

<br />

Cu(OH)<br />

2<br />

:9,8 Cu : 0,1 <br />

3<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

Al(OH) :11,7 Al : 0,15 <br />

AlCl : 0,75M<br />

<br />

CuCl<br />

3<br />

<br />

2<br />

: 0,5M<br />

Ví dụ 4: Cho 20 gam hỗn <strong>hợp</strong> 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ,<br />

sau cô cạn thu được 31,68 hỗn <strong>hợp</strong> muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với số<br />

mol <strong>có</strong> tỉ lệ 1: 10: 5 thì amin <strong>có</strong> khối lượng phân tử nhỏ nhất <strong>có</strong> công thức phân tử là:<br />

A. CH 3 NH 2 B. C 2 H 5 N C. C 3 H 7 NH 2 D. C 4 H 11 NH 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

31,68 20<br />

n 0,32 n : n : n 0,02 : 0,2 : 0,1<br />

36,5<br />

BTKL<br />

<br />

HCl<br />

<br />

1 2 3<br />

<br />

0,02R 0,2(R14) 0,1(R 28) 20 R 45 C2H5N<br />

MUỐI CỦA AMIN<br />

Ví dụ 5: Cho 3,76 gam chất X <strong>có</strong> CTPT là CH 6 O 3 N 2 tác dụng với dung dịch chứa 0,06 mol NaOH đun nóng<br />

thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn<br />

khan. Giá trị của m là?<br />

A. 3,5 B. 4,20 C. 5,1 D. 5,16<br />

Định hướng <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy X <strong>có</strong> dạng C n H 2n+4 N 2 O 3 : 0,04<br />

→ CH 6 O 3 N 2 – HNO 3 = CH 5 N→X là muối của CH 3 NH 2 với HNO 3<br />

NaNO 3<br />

: 0,04<br />

m <br />

m 4,2(gam)<br />

NaOH : 0,02<br />

Ví dụ 6: Cho 5,4 gam chất X <strong>có</strong> CTPT là C 2 H 8 O 3 N 2 tác dụng với dung dịch chứa 0,<strong>12</strong> mol KOH đun nóng<br />

thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn<br />

khan. Giá trị của m là?<br />

A. 8,14 B. 8,25 C. 9,13 D. 8,97<br />

Định hướng <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy X <strong>có</strong> dạng C n H 2n+4 N 2 O 3 : 0,05<br />

→ C 2 H 8 O 3 N – HNO 3 = C 2 H 7 N→X là muối của C 2 H 5 NH 2 với HNO 3<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


KNO 3<br />

: 0,05<br />

m <br />

m 8,97(gam)<br />

KOH : 0,07<br />

Ví dụ 7: Cho 27,75 gam chất hữu <strong>cơ</strong> A <strong>có</strong> CTPT C 3 H 11 N 3 O 6 tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH<br />

1M tạo thành nước, 1 chất hữu <strong>cơ</strong> đa chức bậc một <strong>và</strong> m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối vô <strong>cơ</strong>. Giá trị của m là:<br />

A. 28,45. B. 38,25. C. 28,65 D. 31,80.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy A không <strong>có</strong> dạng C n H 2n+4 N 2 O 3 <strong>và</strong> trong A <strong>có</strong> 3 nguyên tử N<br />

Kỹ thuật trừ phân tử: C 3 H 11 N 3 O 6 – H 2 CO 3 – HNO 3 = C 2 H 8 N 2<br />

Vậy A là muối của amin đa chức H 2 N-CH 2 -CH 2 -NH 2<br />

NaNO 3<br />

: 0,15<br />

m m 0,15(85 106) 28,65(gam)<br />

Na CO : 0,15<br />

2 3<br />

Ví dụ 8: Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H <strong>12</strong> O 3 N 2 khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu<br />

được hai khí làm xanh quỳ tím tẩm nước cất. X <strong>có</strong> bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X <strong>có</strong> công thức cấu tạo quen thuộc là: (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 CTCT này không thỏa mãn<br />

Hai khí xanh quỳ chỉ <strong>có</strong> thể là amin <strong>và</strong> NH 3 . Do X <strong>có</strong> 3C nên không thể <strong>có</strong> TH <strong>có</strong> 2 amin<br />

Do X <strong>có</strong> 3 O nên X không thể tạo ra bởi a xit đa chức được.<br />

Áp dụng phương pháp trừ axit (lấy X – H 2 CO 3 ) ta suy ra.<br />

Các chất thỏa mãn là: NH 4 CO 3 NH 3 C 2 H 5 <strong>và</strong> NH 4 CO 3 NH 2 (CH 3 ) 2<br />

Ví dụ 9: Cho 0,1 mol chất X <strong>có</strong> CTPT là CH 6 O 3 N 2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu<br />

được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.<br />

Giá trị của m là?<br />

A. 8,5 B. <strong>12</strong>,5 C. 15,0 D. 21,8<br />

Định hướng <strong>giải</strong><br />

X là muối của CH 3 NH 2 với HNO 3<br />

Ta <strong>có</strong>: CH3NH3NO3 NaOH CH3NH2 NaNO3 H2O<br />

NaNO 3<br />

: 0,1<br />

m m <strong>12</strong>,5(gam)<br />

NaOH : 0,1<br />

Ví dụ 10: Muối X <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H 10 O 3 N 2 . Lấy 19,52 gam X cho tác dụng với 200 ml dung dịch<br />

KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> các chất vô <strong>cơ</strong> <strong>và</strong> phần hơi <strong>có</strong> chứa<br />

chất hữu <strong>cơ</strong> bậc 1. Giá trị gần đúng nhất của m là ?<br />

A. 13,28. B. 21,8. C. 18,4. D. 19,8.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

KOH KNO 3<br />

: 0,16<br />

CH3CH2CH2NH3NO3<br />

<br />

m 18,4(gam)<br />

KOH : 0,04<br />

Ví dụ 11: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 4 chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 2 H 8 O 3 N 2 . Cho một lượng X phản<br />

ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M <strong>và</strong> đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ <strong>gồm</strong> các chất vô <strong>cơ</strong> <strong>và</strong><br />

6,72 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> Z <strong>gồm</strong> 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối khan.<br />

Giá trị của V là<br />

A. 420 B. 480 C. 960 D. 840<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CH3CH2NH3NO3<br />

NaNO3<br />

CH3NH2NO3CH3 <br />

0<br />

t<br />

NaNO 3<br />

: a<br />

Ta <strong>có</strong> X là: NaHCO3<br />

<br />

H2N CH2 NH3HCO3 Na<br />

2CO 3<br />

: b<br />

Na<br />

2CO<br />

<br />

<br />

3<br />

CH<br />

2(NH 3) 2CO<br />

<br />

<br />

3<br />

85a 106b 29,28 a 0,<strong>12</strong> 0,<strong>12</strong> 0,18.2<br />

V 0,96<br />

a b <br />

<br />

0,3<br />

b 0,18 0,5<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thu được <strong>12</strong>,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:<br />

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL <strong>12</strong>,225 6,75<br />

nX 0,15 MX 45 C2H7N<br />

36,5<br />

Các đồng phân của X là: C2H5 NH2 CH3NHCH3<br />

Chú ý: Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :<br />

CH<br />

C H <strong>có</strong> 1 đồng phân<br />

C H<br />

3 7<br />

3 2 5<br />

<strong>có</strong> 2 đồng phân<br />

C<br />

4H9<br />

<strong>có</strong> 4 đồng phân<br />

–C 5 H 11 <strong>có</strong> 8 đồng phân<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> M <strong>gồm</strong> C 2 H 5 NH 2 , CH 2 =CHCH 2 NH 2 , H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 NH 2 , CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 <strong>và</strong><br />

CH 3 CH 2 NHCH 3 . Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O 2 , chỉ thu được CO 2 ; 18 gam H 2 O<br />

<strong>và</strong> 3,36 lít N 2 . Các thể tích khí <strong>đề</strong>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C 2 H 5 NH 2 trong M là<br />

A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nM<br />

0,25<br />

<br />

nO<br />

1,15<br />

2<br />

BTNT.O<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

nCO<br />

0,65(mol) Ta m<br />

2<br />

M<br />

18 0,15.28 0,65.44 1,15.32 14(gam)<br />

<br />

nH <br />

2O<br />

1<br />

<br />

<br />

nN<br />

0,15(mol)<br />

2<br />

M chỉ chứa các chất <strong>có</strong> 2 C <strong>và</strong> 3C nên dồn M về: C2H5NH 2<br />

: a<br />

<br />

C3HxN z<br />

: 0,25 a<br />

BTNT.C 0,1.45<br />

2a 3(0,25 a) 0,65 a 0,1 % <br />

14<br />

32,14%<br />

CÂU 3: Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin ( bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl,<br />

tạo ra 17,64 gam muối. Amin <strong>có</strong> công thức là:<br />

A. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 B. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2<br />

C. H 2 NCH 2 CH 2 NH 2 D. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 NH 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhìn nhanh qua đáp án thấy <strong>có</strong> hai TH là amin đơn chức <strong>và</strong> 2 chức<br />

8,88<br />

TH1: M 37(loai)<br />

17,64 8,88<br />

0,24<br />

nHCl<br />

0,24 <br />

H2N CH2 CH2 CH2 NH2<br />

36,5<br />

8,88<br />

TH2 : M 74<br />

0,<strong>12</strong><br />

CÂU 4: Cho 20 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với<br />

dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là<br />

A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 31,68 20<br />

nHCl<br />

0,32 VHCl<br />

0,32(l) 320(ml)<br />

36,5<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 5: Chia 1 amin bậc 1,đơn chức A thành 2 phần <strong>đề</strong>u nhau.<br />

Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong nước rồi thêm dung dịch FeCl 3 (dư). Kết tủa sinh ra lọc rồi đem nung tới<br />

khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn.<br />

Phần 2: Tác dụng với HCl dư sinh ra 4,05 gam muối. CTPT của A là :<br />

A. CH 3 NH 2 B. C 2 H 5 NH 2 C. C 3 H 7 NH 2 D. C 4 H 9 NH 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

3


Dễ thấy 1,6 gam là Fe 2 O 3<br />

BTNT.Fe<br />

n 0,01 n 0,02 n 0,06 n 0,06<br />

Fe 3<br />

2O3 Fe<br />

OH NH2<br />

4,05<br />

Khi đó : MA 36,5 67,5 MA 31<br />

CH3NH2<br />

0,6<br />

CÂU 6: Cho 11,16 gam một amin đơn chức A tác dụng với dd H 2 SO 4 loãng dư thu được 17,04 gam muối.<br />

Công thức của A là:<br />

A. C 7 H 7 NH 2 B. C 6 H 5 NH 2 C. C 4 H 7 NH 2 D. C 3 H 7 NH 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Sản phẩm là muối (RNH 3 ) 2 SO 4<br />

BTKL 17,04 11,16 11,16<br />

naxit 0,06 MA 93 C6H5NH2<br />

98 0,06.2<br />

CÂU 7: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin X tác dụng<br />

với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, <strong>giải</strong> phóng khí nitơ. Amin X là<br />

A. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 NH 2 . B. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 .<br />

C. CH 3 CH 2 NHCH 3 . D. H 2 NCH 2 CH 2 NH 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, <strong>giải</strong> phóng khí nitơ → X là amin bậc 1 →loại C.<br />

Trường <strong>hợp</strong> 1: Amin 2 chức.<br />

BTKL 22,92 14,16 14,16<br />

nHCl 0,24 nX 0,<strong>12</strong> MX<br />

118 (loại)<br />

36,5 0,<strong>12</strong><br />

Vậy chỉ còn B là thỏa mãn vì là amin bậc 1.<br />

BTKL 22,92 14,16<br />

14,16<br />

Nếu tính cụ thể: nHCl<br />

0,24 MX 59 C3H7NH2<br />

36,5<br />

0,24<br />

CÂU 8: Cho 50 gam dung dịch amin đơn chức X nồng độ 11,8% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan.<br />

Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

50.11,8 BTKL 9,55 5,9<br />

ma min<br />

5,9 nHCl 0,1<br />

C3H9N<br />

100 36,5<br />

CÂU 9: Cho H 2 SO 4 trung hoà 6,84 gam một Amin đơn chức X thu được <strong>12</strong>,72 gam muối. Công thức của<br />

Amin X là:<br />

A. C 2 H 5 NH 2 B. C 3 H 7 NH 2 C. C 3 H 5 NH 2 D. CH 3 NH 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL <strong>12</strong>,72 6,84<br />

Ta <strong>có</strong> : naxit<br />

0,06 Ma min<br />

6,84 57 C3H5 NH2<br />

98<br />

0,06.2<br />

CÂU 10: Hòa tan Etyl amin <strong>và</strong>o nước thành dung dịch C%. Trộn 300 gam dung dịch này với dung dịch<br />

FeCl 3 dư thấy <strong>có</strong> 6,42 gam kết tủa. Giá trị của C là :<br />

A. 3. B. 4,5. C. 2,25. D. 2,7.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

6,42<br />

0,18.45<br />

Ta <strong>có</strong> : nFe(OH) 3<br />

0,06 nC2H5NH<br />

n 0,06.3 0,18 C% 2,7%<br />

2 OH<br />

107<br />

300<br />

CÂU 11: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X là các amin no, đơn chức mạch hở lần lượt <strong>có</strong> phần trăm khối lượng của nitơ là<br />

31,11%. 23,73%, 16,09%, 13,86%. Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>có</strong> tỷ lệ mol tương ứng là 1:3:7:9 tác dụng với dung<br />

dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 296,4 gam muối. Giá trị m là<br />

A. <strong>12</strong>0,8 gam B. 156,8 gam C. 208,8 gam D. 201,8 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ thấy X lần lượt chứa : C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 , C 5 H 11 NH 2 , C 6 H 13 NH 2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

4


Giả sử:<br />

BTKL<br />

C2H5NH 2:a<br />

C3H7NH 2:3a<br />

<br />

C5H11NH 2:7a<br />

<br />

C6H13NH2<br />

:9a<br />

m 296,4 0,<strong>12</strong>.20.36,5 208,8(gam)<br />

<br />

HCl<br />

296,4 45a 59.3a 87.7a 101.9a<br />

nHCl<br />

20a a 0,<strong>12</strong><br />

36,5<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho 1,22g hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 amin bậc 1 (<strong>có</strong> tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch<br />

HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol hỗn <strong>hợp</strong> X thu được mg khí CO 2<br />

; 1,344 lit (đktc) khí N 2 <strong>và</strong> hơi nước. Giá trị của m là:<br />

A. 3,42g B. 5,28g C. 2,64g D. 3,94g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> thể suy luận nhanh như sau:<br />

Vì số C trong X phải lớn hơn 1 nghĩa là:<br />

n 0,09 m 0,09.44 3,96 → Chọn B<br />

CO 2 CO2<br />

BTNT.N Trong X<br />

nN<br />

0,06 n<br />

<br />

2 NH<br />

0,<strong>12</strong><br />

2<br />

Ta sẽ đi <strong>giải</strong> mẫu mực <strong>bài</strong> toán trên như sau: Ta <strong>có</strong>: <br />

nX<br />

0,09<br />

→ X <strong>có</strong> 1 amin đơn chức <strong>và</strong> 1 amin 2 chức<br />

R NH : a<br />

1 2<br />

a b 0,09 a 0,06<br />

Với thí <strong>nghiệm</strong> đốt cháy 0,09 mol X. Ta <strong>có</strong>: <br />

H N R NH : b a 2b 0,<strong>12</strong> b 0,03<br />

2 2 2<br />

R1 NH<br />

2<br />

: 0,02<br />

Dễ dàng suy ra 1,22 gam X <strong>có</strong> <br />

H2N R2 NH<br />

2<br />

: 0,01<br />

BTKL<br />

0,02(R 16) 0,01(R 32) 1,22 2R R 58<br />

1 2 1 2<br />

CH3 NH<br />

2<br />

: 0,06<br />

BTNT.C<br />

Vậy khi đốt 0,09 mol X <br />

mCO2<br />

H2N CH2 CH2 NH<br />

2<br />

: 0,03<br />

0,<strong>12</strong>.44 5,28<br />

CÂU 13: Cho 1,22g hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 amin bậc 1 (<strong>có</strong> tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch<br />

HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol hỗn <strong>hợp</strong> X thu được mg khí<br />

CO 2 ; 1,344 lit (đktc) khí N 2 <strong>và</strong> hơi nước.Giá trị của m là<br />

A. 3,42g B. 5,28g C. 2,64g D. 3,94g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> thể suy luận nhanh như sau :<br />

Vì số C trong X phải lớn hơn 1 nghĩa là n 0,09 m 0,09.44 3,96 →Chọn B<br />

CO 2 CO2<br />

BTNT.N TrongX<br />

<br />

nN<br />

0,06 n<br />

<br />

2 NH<br />

0,<strong>12</strong><br />

2<br />

Ta sẽ đi <strong>giải</strong> mẫu mực <strong>bài</strong> toán trên như sau: Ta <strong>có</strong>: <br />

nX<br />

0,09<br />

X <strong>có</strong> 1 amin đơn chức <strong>và</strong> 1 amin 2 chức<br />

R1 NH<br />

2<br />

: a a b 0,09 a 0,06<br />

Với thí <strong>nghiệm</strong> đốt cháy 0,09 mol X. Ta <strong>có</strong> : <br />

H2N R2 NH<br />

2<br />

: b a 2b 0,<strong>12</strong> b 0,03<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

R1 NH<br />

2<br />

: 0,02<br />

Dễ dàng suy ra 1,22 gam X <strong>có</strong> <br />

H2N R2 NH<br />

2<br />

: 0,01<br />

BTKL<br />

0,02(R 16) 0,01(R 32) 1,22 2R R 58<br />

1 2 1 2<br />

CH3 NH<br />

2<br />

: 0,06<br />

BTNT.C<br />

Vậy khi đốt 0,09 mol X <br />

mCO<br />

0,<strong>12</strong>.44 5,28<br />

2<br />

H2N CH2 CH2 NH<br />

2<br />

: 0,03<br />

CÂU 14: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> metan, metylamin <strong>và</strong> trimetylamin bằng oxi vừa đủ được<br />

V 1 lít hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> khí <strong>và</strong> hơi. Dẫn toàn bộ Y qua bình H 2 SO 4 đặc dư thấy thoát ra V 2 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Z<br />

(các thể tích đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V, V 1 , V 2 là:<br />

A. V = 2V 2 - V 1 B. 2V = V 1 - V 2 C. V = V 1 - 2V 2 D. V = V 2 - V 1 .<br />

<br />

5


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.C<br />

CH 4<br />

: a CO<br />

2<br />

: a b 3c<br />

V a b c<br />

<br />

O <br />

2 BTNT.H<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: CH5N : b H2O : 2a 2,5b 4,5b V1 3a 4b 8c V V1 2V2<br />

<br />

C<br />

BTNT.N<br />

3H9N : c<br />

<br />

<br />

N<br />

2<br />

: 0,5b 0,5c<br />

V2<br />

a 1,5b 3,5c<br />

CÂU 15: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> propyl amin, đietyl amin, glyxin <strong>và</strong> axit glutamic. Lấy m gam X tác dụng vừa<br />

đủ với 500ml HCl 1M. Cũng m gam hỗn <strong>hợp</strong> trên khi tác dụng với axit nitrơ dư thì thu được 4,48 lít<br />

N 2 (đktc). Phần trăm theo số mol của dietyl amin là:<br />

A.25% B. 20% C. 40% D. 60%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

C3H7NH2<br />

<br />

H2N CH2<br />

COOH<br />

HCl<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

nX nHCl 0,5(mol) nRNH n<br />

2 N<br />

0,2<br />

2<br />

H2N C3H5 COOH2<br />

<br />

C2H5 NH C2H5<br />

n 0,5 0,2 0,3 %n 60%<br />

C H NHC H C H NHC H<br />

2 5 2 5 2 5 2 5<br />

CÂU 16: Cho 13,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch<br />

HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Giá trị của x là<br />

A. 0,5. B. 1,4. C. 2,0. D. 1,0.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 24,45 13,5<br />

Ta nHCl<br />

0,3(mol) x 1M<br />

36,5<br />

CÂU 17: Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 3 H 7 N. B. C 3 H 9 N. C. CH 5 N. D. C 2 H 7 N.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 4,8085 2,655<br />

nX 0,059 MX 45 C2H5NH2<br />

36,5<br />

CÂU 18: Hỗn <strong>hợp</strong> E <strong>gồm</strong> amin X <strong>có</strong> công thức dạng C n H 2n+3 N <strong>và</strong> aminoaxit Y <strong>có</strong> công thức dạng<br />

C n H 2n+1 O 2 N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> E tác dụng hoàn toàn với dung<br />

dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> E tác dụng với một lượng<br />

vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 11,64 B. 13,32. C. 7,76. D. 8,88.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 21,5 14,2<br />

X : 0,<strong>12</strong><br />

nHCl<br />

0,2 n<br />

NH<br />

<br />

2<br />

36,5<br />

Y : 0,08<br />

BTKL<br />

C3H9N : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

m 8,88(gam)<br />

H2N CH2 CH2<br />

COOH : 0,08<br />

CÂU 19: Hỗn <strong>hợp</strong> X là hai amin no, đơn chức,mạch hở,hơn kém nhau 2 nguyên tử C trong phân tử.Cho 5,46<br />

gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được 10,57 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối.Phần trăm khối lượng<br />

amin <strong>có</strong> khối lượng phân tử lớn trong X là :<br />

A. 56,78% B. 34,22 C. 43,22 D. 65,78%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

10,57 5,46<br />

5,46 CH3 NH<br />

2<br />

: 0,1<br />

Ta <strong>có</strong> : nHCl<br />

nX<br />

0,14(mol) M 39<br />

X<br />

<br />

36,5<br />

0,14 C3H7 NH<br />

2<br />

: 0,04<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

%C3H7 NH2<br />

43,22%<br />

CÂU 20: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit butanoic, butan-1,4-điamin, but-2-en-1,4-điol. Đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o 300ml dung dịch Ca(OH) 2 0,1 M thu được kết tủa <strong>và</strong><br />

6


dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH) 2 lại thấy xuất hiện kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa ở<br />

hai lần là 4,97 gam . Giá trị của m là<br />

A. 0,72 B. 0,82 C. 0,94 D. 0,88<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Để ý: cả 4 chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 4 nguyên tử C <strong>và</strong> M = 88<br />

CaCO 3<br />

: a<br />

Ta <strong>có</strong>: nCa(OH)<br />

0,03 <br />

2<br />

Ca(HCO 3) 2<br />

: 0,03 a<br />

Ba(OH) 2<br />

BaCO 3<br />

: 0,03 a<br />

<br />

4,97 0,03.100 197(0,03 a)<br />

CaCO 3<br />

: 0,03 a<br />

a 0,02 n 0,04 n 0,01 m 0,01.88 0,88<br />

CO2<br />

X<br />

CÂU 21: Cho 20g hỗn <strong>hợp</strong>X <strong>gồm</strong> ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung<br />

dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68g muối. Xác định thể tích HCl đã dùng ?<br />

A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 31,68 20<br />

nHCl<br />

0,32 V 320(ml)<br />

36,5<br />

CÂU 22: Cho 3,54 gam hỗn <strong>hợp</strong> hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 5,73<br />

gam muối. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:<br />

A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,07<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 5,73 3,54<br />

Ta <strong>có</strong>: nHCl<br />

0,06(mol)<br />

36,5<br />

CÂU 23: Cho 8,26 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> propylamin, etylmetylamin <strong>và</strong> trimetylamin tác dụng với dung dịch<br />

HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 14,10 gam. B. 13,23 gam. C. 17,08 gam. D. 13,37 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Nhận thấy X chỉ chứa các amin đơn chức <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> công thức phân tử C3H9N<br />

Ta <strong>có</strong> : n n 0,14 m 8,26 0,14.36,5 13,37gam<br />

<br />

HCl<br />

X<br />

CÂU 24: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số<br />

đồng phân cấu tạo của X là.<br />

A. 2 B. 1 C. 6 D. 8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

C2H5NH2<br />

nX<br />

0,<strong>12</strong> m 45 X <br />

CH<br />

3 NHCH<br />

3<br />

CÂU 25: Cho 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> etylamin <strong>và</strong> đimetylamin tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu<br />

được m gam muối. Giá trị m là<br />

A. 21,6 gam. B. 16,1 gam. C. 16,3 gam. D. 21,4 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Nhận thấy X chỉ chứa các amin đơn chức <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> công thức phân tử C2H7N<br />

Ta <strong>có</strong> : n n 0,2 m 0,2.45 0,2.63 21,6 gam<br />

HNO3<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

X<br />

CÂU 26: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> propyl amin, đietyl amin, glyxin <strong>và</strong> axit glutamic. Lấy m gam X tác dụng vừa<br />

đủ với 500ml HCl 1M. Cũng m gam hỗn <strong>hợp</strong> trên khi tác dụng với axit nitrơ dư thì thu được 4,48 lít<br />

N 2 (đktc). Phần trăm theo số mol của dietyl amin là:<br />

A.25% B. 20% C. 40% D. 60%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

7


C3H7NH2<br />

<br />

H2N CH2<br />

COOH<br />

HCl<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

nX nHCl 0,5(mol) nRNH n<br />

2 N<br />

0,2<br />

2<br />

H2N C3H5 COOH2<br />

<br />

C2H5 NH C2H5<br />

n 0,5 0,2 0,3 %n 60%<br />

C2H5 NHC2H5 C2H5 NHC2H5<br />

ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẬN DỤNG – MUỐI CỦA AMIN<br />

CÂU 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> chất Y (C 2 H 10 O 3 N 2 ) <strong>và</strong> chất Z (C 2 H 7 O 2 N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với<br />

dung dịch NaOH <strong>và</strong> đun nóng, thu được dung dịch M <strong>và</strong> 5,6 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> T <strong>gồm</strong> 2 khí <strong>đề</strong>u làm xanh<br />

quỳ tím ẩm. Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :<br />

A. 11,8. B. <strong>12</strong>,5. C. 14,7 D. 10,6.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CH3NH3CO3NH 4<br />

: a CH3NH 2<br />

: a 2a b 0,25 a 0,1<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

<br />

<br />

<br />

CH3COONH 4<br />

: b NH 3<br />

: a b 110a 77b 14,85 b 0,05<br />

Na 2CO 3<br />

: 0,1<br />

m 14,7 <br />

CH<br />

3 COONa : 0,05<br />

CÂU 2: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> A (C 5 H 16 O 3 N 2 ) <strong>và</strong> B (C 4 H <strong>12</strong> O 4 N 2 ) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH<br />

vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> hai muối<br />

D <strong>và</strong> E (M D < M E ) <strong>và</strong> 4,48 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> Z <strong>gồm</strong> hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp <strong>có</strong> tỉ khối hơi<br />

đối với H 2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn <strong>hợp</strong> Y là:<br />

A. 3,18 gam. B. 5,36 gam. C. 8,04 gam. D. 4,24 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CH3NH 2<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

CH3NH3OOC COOCH3NH 3<br />

: 0,06<br />

Ta <strong>có</strong>: nZ<br />

0,2 → Hỗn <strong>hợp</strong> X là: <br />

C 2 H<br />

5 NH<br />

2 : 0,08 (C 2H5NH 3) 2<br />

CO<br />

3<br />

: 0,04<br />

m 0,06.134 8,04(gam)<br />

CÂU 3: Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> G <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H 10 O 3 N 2 . Cho 14,64 gam A phản ứng hoàn toàn với 150<br />

ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan chỉ <strong>gồm</strong> các chất vô <strong>cơ</strong>.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. <strong>12</strong>,<strong>12</strong> gam B. 13,80 gam C. <strong>12</strong>,75 gam D. 14,14 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nG<br />

0,<strong>12</strong><br />

KNO 3<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

m <br />

m 13,8(gam)<br />

C3H7NH3NO3 KOH C3H7NH2 KNO3 H2O<br />

KOH : 0,03<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> E <strong>gồm</strong> hai chất hữu <strong>cơ</strong> X (C 2 H 7 O 3 N) <strong>và</strong> Y (C 3 H <strong>12</strong> O 3 N 2 ). X <strong>và</strong> Y <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tính chất lưỡng tính.<br />

Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Z (Z là <strong>hợp</strong> chất vô <strong>cơ</strong>). Mặt<br />

khác, khi cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là <strong>hợp</strong><br />

chất hữu <strong>cơ</strong> đơn chức chứa C, H, N <strong>và</strong> làm xanh giấy quỳ ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn <strong>gồm</strong> hai<br />

chất vô <strong>cơ</strong>. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là:<br />

A. 23,1 gam B. 22,4 gam C. 21,7 gam D. 20,5 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Từ dữ kiện <strong>bài</strong> toán suy ra: CH3NH3HCO 3<br />

: a(mol)<br />

<br />

CH NH CO NH CH : b(mol)<br />

3 3 3 3 3<br />

a b 0,1 (mol) m 217.0,1 21,7(gam)<br />

HCl<br />

<br />

nCO<br />

a b 0,2<br />

2<br />

<br />

<br />

NaOH<br />

nCH3NH2<br />

a 2b 0,3<br />

CÂU 5: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> cùng công thức phân tử C 2 H 7 NO 2 tác dụng vừa đủ với dung<br />

dịch NaOH <strong>có</strong> đun nóng, thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 4,48 lít hỗn <strong>hợp</strong> Z (ở đktc) <strong>gồm</strong> hai khí (<strong>đề</strong>u làm xanh<br />

giấy quỳ tím). Tỷ khối hơi của hỗn <strong>hợp</strong> Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối<br />

khan là<br />

A. 16,5 gam. B. 8,7 gam C. 15,9 gam D. 14,3 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

8


CH3COONH4 NH 3<br />

: 0,05(mol)<br />

BTNT CH3COONa : 0,05<br />

X là <br />

0,2 mol Z<br />

m 14,3(gam) <br />

HCOONH3CH3 CH3NH 2<br />

: 0,15(mol)<br />

HCOONa : 0,15<br />

CÂU 6: Cho một <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức C 2 H 10 N 2 O 3 . Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung<br />

dịch <strong>có</strong> chứa <strong>12</strong> gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> hai<br />

khí <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm <strong>và</strong> dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá<br />

trị của m là:<br />

A. 24,6. B. 10,6. C. 14,6. D. 28,4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Từ các dữ kiện X phải là CH3NH3 CO3 NH4<br />

nX 0,1(mol)<br />

NaOH<br />

Na 2CO 3<br />

: 0,1(mol)<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

m 14,6(gam)<br />

<br />

n NaOH<br />

0,3(mol) NaOH : 0,1(mol)<br />

CÂU 7: Cho 16,5 gam chất A <strong>có</strong> CTPT là C 2 H 10 O 3 N 2 <strong>và</strong>o 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B <strong>và</strong> khí C. Biết C <strong>gồm</strong> hai khí <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng hóa xanh quỳ tím<br />

ẩm. Tổng nồng độ % các chất tan <strong>có</strong> trong B gần nhất với:<br />

A. 8,5% B. 9,5% C. 10,5% D. 11,5%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

3 3 3 4 <br />

0,15(mol)<br />

<br />

A là : CH NH CO NH<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: nA<br />

<br />

CH3NH3 CO3 NH4 2NaOH Na<br />

2CO3 NH3 CH3NH2 2H2O<br />

<br />

<br />

n<br />

NaOH<br />

0,4(mol)<br />

NH 3<br />

: 0,15<br />

NaOH(du) : 0,1<br />

Trong B<br />

C<br />

mC<br />

7,2(gam) B <br />

mChÊt tan<br />

19,9(gam)<br />

CH3NH 2<br />

: 0,15<br />

Na2CO 3<br />

: 0,15<br />

<br />

BTKL 19,9<br />

C% 9,51%<br />

16,5 200 7,2<br />

<br />

CÂU 8: Cho 9,3 gam chất X <strong>có</strong> CTPT là C 2 H 7 O 3 N tác dụng với dung dịch chứa 8,4 gam KOH.Sau phản ứng<br />

cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là :<br />

A. 10,35 gam B. 7,3 gam C. <strong>12</strong>,4 gam D. 10,24gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: CH NH HCO<br />

<br />

KOH CH NH KHCO H O<br />

3 3 3 3 2 3 2<br />

KHCO KOH K CO H O<br />

3 2 3 2<br />

n 0,1(mol)<br />

X KOH : 0,05 <br />

K CO : 0,05<br />

2 3<br />

<br />

<br />

n 0,15<br />

KOH mol<br />

KHCO : 0,1<br />

3 <br />

KHCO : 0,05 0<br />

t ,BTNT.K<br />

K CO : 0,075 m 10,35(gam)<br />

2 3<br />

3<br />

CÂU 9: Cho 9,3 gam chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H <strong>12</strong> N 2 O 3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau<br />

khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh <strong>và</strong> dung dịch Y chỉ chứa<br />

chất vô <strong>cơ</strong>. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là<br />

A. 10,375 gam. B. 9,950 gam. C. 13,150 gam. D. 10,350 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Từ dữ kiện <strong>bài</strong> toán suy ra :<br />

CH NH CO 2KOH 2CH NH K CO 2H O<br />

<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3 3 2 3 3 2 2 3 2<br />

9,3<br />

K2CO 3<br />

: 0,075<br />

Có nX<br />

0,075(mol) m 13,150 <strong>12</strong>4 KOH : 0,05<br />

CÂU 10: X <strong>có</strong> CTPT C 3 H <strong>12</strong> N 2 O 3 . X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khí thoát<br />

ra. Lấy 18,60 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch<br />

đến khối lượng không đổi thì được m (gam) rắn khan, m <strong>có</strong> giá trị là<br />

A. 21,20 B. 19,9 C. 22,75 D. 20,35<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: CH NH CO 2NaOH 2CH NH Na CO 2H O<br />

3 3 2 3 3 2 2 3 2<br />

9


nX<br />

0,15 BTKL<br />

<br />

18,6 0,4.40 m 0,15.2.31 0,15.2.18 m 19,9(gam)<br />

n NaOH<br />

0,4<br />

CÂU 11: Cho 0,1 mol chất X (C 2<br />

H 8<br />

O 3<br />

N 2<br />

) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được<br />

chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 5,7 gam B. <strong>12</strong>,5 gam C. 15 gam D. 21,8 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: CH3CH2NH3NO3 NaOH CH3CH2NH2 NaNO3 H2O<br />

NaNO 3<br />

: 0,1<br />

BTKL<br />

Y m <strong>12</strong>,5(gam)<br />

NaOH : 0,1<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> E <strong>gồm</strong> chất X (C 7 H 17 N 3 O 3 ) <strong>và</strong> chất Y (C 3 H 10 N 2 O 4 ) tác dụng với lượng dư dung<br />

dịch NaOH thu được 4,48 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> hai khí làm xanh quỳ tím ẩm <strong>có</strong> tỷ khối so với He bằng 9,5 <strong>và</strong><br />

hỗn <strong>hợp</strong> 3 muối (trong đó <strong>có</strong> 2 muối dạng C n H 2n NO 2 Na <strong>và</strong> một muối của axit cacboxylic đơn chức). Mặt<br />

khác, cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> E trên tác dụng với lượng dư HCl thu được dung dịch Z chứa y gam muối. Phần<br />

trăm khối lượng muối <strong>có</strong> khối lượng phân tử lớn nhất trong Z là?<br />

A. 33,60% B. 21,82% C. 39,80% D. 31,18%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Xử lý khí <br />

NH 3<br />

: 0,05<br />

<br />

C2H5NH 2<br />

: 0,15<br />

HCOONH3 CH2 COONH<br />

4<br />

: 0,05<br />

Từ đó <strong>có</strong> ngay <br />

C2H5NH3<br />

Gly Ala : 0,15<br />

GlyHCl : 0,2<br />

NH4Cl : 0,05 18,825<br />

<br />

%AlaHCl 33,60%<br />

C2H5NH3Cl : 0,15 56,025<br />

<br />

AlaHCl : 0,15<br />

CÂU 13: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 chất <strong>có</strong> công thức phân tử là C 3 H <strong>12</strong> N 2 O 3 <strong>và</strong> C 2 H 8 N 2 O 3 . Cho 3,40 gam X phản ứng<br />

vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ <strong>gồm</strong> các chất vô <strong>cơ</strong> <strong>và</strong> 0,04 mol hỗn <strong>hợp</strong><br />

2 chất hữu <strong>cơ</strong> đơn chức (<strong>đề</strong>u làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 3,<strong>12</strong> B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

C2H5NH3NO3 NaOH<br />

NaNO 3<br />

: 0,02<br />

Ta <strong>có</strong> 3,40<br />

<br />

m 2,76<br />

<br />

CH3NH3 CO<br />

2 3 Na 2CO 3<br />

: 0,01<br />

CÂU 14: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> <strong>gồm</strong> chất Y C 2<br />

H 10<br />

O 3<br />

N 2<br />

<strong>và</strong> chất Z C 2<br />

H 7<br />

O 2<br />

N. Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ<br />

với lượng dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch M <strong>và</strong> 5,6 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> T <strong>gồm</strong> 2 khí ( <strong>đề</strong>u<br />

làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam mối khan. Giá trị của m <strong>có</strong><br />

thể là:<br />

A. <strong>12</strong>,5 B. 11,8 C. 10,6 D. 14,7<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Từ dữ kiện của <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta suy ra X là:<br />

CH3COONH 4<br />

: a(mol)<br />

NaOH NH 3<br />

: a b<br />

<br />

<br />

NH4 CO3 NH3CH 3<br />

: b(mol) CH3NH 2<br />

: b<br />

a 2b 0,25 a 0,05(mol)<br />

BTNT.C CH3COONa : 0,05<br />

M <br />

77a 110b 14,85 b 0,1(mol) Na 2CO 3<br />

: 0,1<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

m 0,05.82 106.0,1 14,7(gam)<br />

10


CÂU 15: Chất hữu <strong>cơ</strong> X là một muối axit, công thức phân tử C 4 H 11 O 3 N <strong>có</strong> khả năng phản ứng với cả dung<br />

dịch axit <strong>và</strong> dung dịch kiềm. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn thì phần rắn thu được<br />

chỉ chứa chất vô <strong>cơ</strong>. Số công thức cấu tạo phù <strong>hợp</strong> với tính chất trên là<br />

A. 4 B. 8 C. 2 D. 3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X là muối của amin <strong>và</strong> axit H 2 CO 3 .Vậy X <strong>có</strong> thể là :<br />

+ CH3CH2CH2NH3HCO3<br />

amin bậc 1<br />

+ CH3CH(NH3HCO 3)CH3<br />

amin bậc 1<br />

+ CH3CH2NH 2(HCO 3)CH3<br />

amin bậc 2<br />

+ CH CH NH(HCO )CH amin bậc 3<br />

<br />

<br />

3 3 3 3<br />

CÂU 16: Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử C 2 H 7 O 3 N, phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng<br />

(dùng dư), thu được một khí Y duy nhất (<strong>có</strong> khả năng làm quỳ tìm ẩm hóa xanh) <strong>và</strong> dung dịch chỉ chứa các<br />

<strong>hợp</strong> chất vô <strong>cơ</strong>. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta <strong>có</strong> : X là CH3NH3HCO3<br />

CÂU 17: Cho 27,75 gam chất hữu <strong>cơ</strong> A <strong>có</strong> CTPT C 3 H 11 N 3 O 6 tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH<br />

1M tạo thành nước, 1 chất hữu <strong>cơ</strong> đa chức bậc một <strong>và</strong> m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối vô <strong>cơ</strong>. Giá trị của m là:<br />

A. 28,45. B. 38,25. C. 28,65 D. 31,80.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: NH3HCO3 CH2 CH2 NH3NO3<br />

3NaOH<br />

NH2 CH2 CH2 NH2<br />

NaNO3<br />

m 0,15(85 106) 28,65(gam)<br />

Na CO<br />

H O<br />

2<br />

2 3<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

11


DỒN CHẤT ĐỐT CHÁY HỖN HỢP CHỨA AMINOAXIT – PHẦN 1<br />

Ví dụ 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa etan, đimetylamin, metyl axetat <strong>và</strong> alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần<br />

dùng 0,5475 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> x mol N 2 . Giá trị của x là.<br />

A. 0,035. B. 0,025. C. 0,030. D. 0,045.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

COO<br />

<br />

DC <br />

Dồn chất X C2H5NH2 C2H 6<br />

: 0,15<br />

<br />

C2H<br />

6<br />

NH : a<br />

BTNT.O<br />

a<br />

0,15.2.2 0,15.3 0,5475.2 a 0,09 x 0,045<br />

2<br />

Ví dụ 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> metylamin <strong>và</strong> trimetylamin. Hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> glyxin <strong>và</strong> axit glutamic. Đốt cháy hết<br />

a mol hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X <strong>và</strong> Y cần dùng 1,005 mol O 2 , sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 được dẫn qua<br />

bình đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 16,74 gam. Giá trị của a là?<br />

A. 0,26. B. 0,25. C. 0,27. D. 0,24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

BTNT.H<br />

<br />

3a 2b 0,93.2 a 0, 26<br />

Dồn chất ZNH 3<br />

: a <br />

BTNT.O<br />

<br />

<br />

1,5a 3b 1,005.2<br />

b 0,54<br />

CH<br />

2<br />

: b <br />

<br />

Ví dụ 3: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng<br />

1,33 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy <strong>có</strong><br />

a mol khí thoát ra. Giá trị của a là?<br />

A. 0,06. B. 0,07. C. 0,08. D. 0,09.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO<br />

COO<br />

<br />

DC <br />

X C4H11N C4H 10<br />

: 0,2<br />

C4H<br />

10 NH : 2a<br />

BTNT.O<br />

0,2.4.2 0,2.5 0,5.2a 1,33.2 a 0,06<br />

Ví dụ 4: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng<br />

0,9925 mol O 2 , thu được CO 2 , N 2 <strong>và</strong> H 2 O. Biết trong X oxi <strong>chi</strong>ếm 22,615% về khối lượng. Cho toàn bộ lượng<br />

X trên <strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư thấy <strong>có</strong> a mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là?<br />

A. 0,10. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,25.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

Lại <strong>có</strong><br />

COO<br />

COO : a<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0,15<br />

DC<br />

4 11 4 10<br />

0,15.4.2 0,15.5 0,5b 0,9925.2 b 0,07<br />

C4H<br />

10 NH : b<br />

32b<br />

.100 22,615% a 0,1 nNaOH<br />

nCOO<br />

0,1<br />

44b 0,15.58 0,07.15<br />

Ví dụ 5: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin tác dụng với dung dịch HNO 3<br />

loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,35 mol<br />

O 2 , thu được 1,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Giá trị m là<br />

A. 8,16 gam. B. 7,60 gam. C. 7,88 gam. D. 8,44 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : a mol → Bơm thêm a mol H 2 .<br />

1


Dồn chất<br />

H O : 3a<br />

2 0,35.2 a<br />

<br />

b<br />

<br />

a 0,2<br />

N : a <br />

2 3 <br />

b 0,3<br />

CH : b<br />

<br />

3a 2b 1,2 <br />

2<br />

<br />

m 0,2.3.18 0, 2.28 0,3.14 0, 2.2 0, 2.63 7,6<br />

Ví dụ 6: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,1<br />

mol O 2 , thu được 0,28 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi <strong>gồm</strong> a mol CO 2 , b mol H 2 O <strong>và</strong> c mol N 2 . Giá trị của a là?<br />

A. 0,04. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,09.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : c mol → Bơm thêm c mol H 2 .<br />

Dồn chất<br />

H O : 3c<br />

2 0,1.2 c<br />

<br />

a<br />

<br />

a 0,08<br />

N : c <br />

2<br />

3 <br />

c 0,04<br />

<br />

CH : a 2a 3c 0,28<br />

2<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa đimetylamin, metyl axetat <strong>và</strong> alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,<strong>12</strong> mol X cần dùng<br />

0,4425 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> x mol N 2 . Giá trị của x là.<br />

A. 0,035. B. 0,025. C. 0,030. D. 0,045.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

COO<br />

<br />

DC <br />

Dồn chất X C2H5NH2 C2H 6<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

<br />

C2H<br />

6<br />

NH : a<br />

BTNT.O<br />

a<br />

0,<strong>12</strong>.2.2 0,<strong>12</strong>.3 0,4425.2 a 0,09 x 0,045<br />

2<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa metylamin, axit axetic <strong>và</strong> Gly. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 0,215 mol<br />

O 2 , thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> x mol N 2 . Giá trị của x là.<br />

A. 0,035. B. 0,025. C. 0,030. D. 0,040.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

COO<br />

<br />

DC <br />

Dồn chất X CH3NH2 CH 4<br />

: 0,1<br />

<br />

CH<br />

4<br />

NH : a<br />

BTNT.O<br />

a<br />

0,1.2 0,1.2 0,215.2 a 0,06 x 0,03<br />

2<br />

CÂU 3: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng<br />

1,655 mol O 2 , thu được CO 2 , N 2 <strong>và</strong> x gam H 2 O. Giá trị của x là?<br />

A. 23,58. B. 23,40. C. 22,50. D. 23,94<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

COO<br />

COO<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0, 25<br />

<br />

0,25.4.2 0,25.5 0,5a 1,655.2 a 0,<strong>12</strong><br />

DC<br />

BTNT.O<br />

4 11 4 10<br />

<br />

C4H<br />

10 NH : a<br />

x 18 0, 25.5 0,<strong>12</strong>.0,5 23,58<br />

<br />

2


CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng<br />

1,99 mol O 2 , thu được CO 2 , N 2 <strong>và</strong> H 2 O. Biết trong X oxi <strong>chi</strong>ếm 22,378% về khối lượng. Khối lượng ứng với<br />

0,15 mol X là?<br />

A. 28,6. B. 14,3. C. 32,2. D. 16,1.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

Lại <strong>có</strong><br />

COO<br />

COO : a<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0,3<br />

DC<br />

4 11 4 10<br />

0,3.4.2 0,3.5 0,5b 1,99.2 b 0,16<br />

C4H<br />

10 NH : b<br />

32b<br />

.100 22,378% a 0,2<br />

44b 0,3.58 0,16.15<br />

m 0,2.44 0,3.58 0,16.15 28,6 m 14,3<br />

0,3mol<br />

X<br />

0,15mol<br />

X<br />

CÂU 5: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng<br />

0,6675 mol O 2 , thu được CO 2 , N 2 <strong>và</strong> H 2 O. Biết trong X oxi <strong>chi</strong>ếm 17,68% về khối lượng. Phần trăm khối<br />

lượng của N <strong>có</strong> trong X là?<br />

A. 7,73%. B. 8,32%. C. 9,<strong>12</strong>%. D. 10,83%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

Lại <strong>có</strong><br />

COO<br />

COO : a<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0,1<br />

DC<br />

4 11 4 10<br />

0,1.4.2 0,1.5 0,5b 0,6675.2 b 0,07<br />

C4H<br />

10 NH : b<br />

32b<br />

.100 17,68% a 0,05<br />

44b 0,1.58 0,07.15<br />

0,1mol<br />

0,07.14<br />

mX<br />

0,05.44 0,1.58 0,07.15 9,05 %mN<br />

10,83%<br />

9,05<br />

CÂU 6: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng<br />

0,665 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được <strong>gồm</strong> CO 2 , N 2 <strong>và</strong> H 2 O (trong đó <strong>tổng</strong> khối lượng của N 2 <strong>và</strong> CO 2 là<br />

21,52 gam). Khối lượng X ứng với 0,1 mol là?<br />

A. 7,24. B. 8,22. C. 8,93. D. 9,78.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO<br />

COO : a<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0,1<br />

DC<br />

4 11 4 10<br />

0,1.4.2 0,1.5 0,5b 0,665.2 b 0,06<br />

C4H<br />

10 NH : b<br />

Lại <strong>có</strong> 44a 0,1.4<br />

0,06.14 21,52 a 0,07<br />

m 0,07.44 0,1.58 0,06.15 9,78<br />

CÂU 7: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,<strong>12</strong> mol X cần dùng<br />

0,7925 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được <strong>gồm</strong> CO 2 , N 2 <strong>và</strong> H 2 O (trong đó <strong>tổng</strong> khối lượng của N 2 <strong>và</strong> CO 2 là<br />

24,02 gam). Phần trăm khối lượng oxi trong X là?<br />

0,1mol<br />

X<br />

A. 16,15%. B. 17,31%. C. 18,01%. D. 19,32%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

COO<br />

COO : a<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0,<strong>12</strong><br />

0,<strong>12</strong>.4.2 0,<strong>12</strong>.5 0,5b 0,7925.2 b 0,05<br />

DC<br />

4 11 4 10<br />

<br />

C4H<br />

10 NH : b<br />

<br />

X<br />

44 a 0,<strong>12</strong>.4 0,05.14 24,02 a 0,05 % m 16,15%<br />

O<br />

3


CÂU 8: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần dùng<br />

1,2 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được <strong>gồm</strong> CO 2 , N 2 <strong>và</strong> H 2 O (trong đó <strong>tổng</strong> khối lượng của H 2 O <strong>và</strong> CO 2 là<br />

52,92 gam). Phần trăm khối lượng oxi trong X là?<br />

A. 17,78%. B. 19,01%. C. 22,<strong>12</strong>%. D. 24,34%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO<br />

COO : a<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0,18<br />

DC<br />

4 11 4 10<br />

0,18.4.2 0,18.5 0,5b 1,2.2 b 0,<strong>12</strong><br />

C4H<br />

10 NH : b<br />

Lại <strong>có</strong> 44a 0,18.4<br />

0,18.5.18 0,<strong>12</strong>.0,5.18 52,92 a 0,09<br />

32.0,09<br />

%m O<br />

.100 17,78%<br />

44.0,09 0,18.58 0,<strong>12</strong>.15<br />

<br />

CÂU 9: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa etylamin, etyl fomat <strong>và</strong> alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 0,875 mol<br />

O 2 , thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> x mol N 2 . Giá trị của x là<br />

A. 0,07. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,03.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO<br />

COO<br />

<br />

<br />

X C H N C H : 0, 24<br />

DC<br />

2 7 2 6<br />

0,24.2.2 0,24.3 0,5.2x 0,875.2 x 0,07<br />

<br />

C2H<br />

6 NH : 2 x<br />

CÂU 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> metylamin, metyt fomat <strong>và</strong> glyxin cần dùng 0,43 mol<br />

O 2 , sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc, thấy khối lượng<br />

bình tăng m gam; khí thoát ra khỏi bình <strong>gồm</strong> CO 2 <strong>và</strong> N 2 . Giá trị của m là<br />

A. 8,64 gam. B. 7,92 gam. C. 8,28 gam. D. 7,20 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO<br />

COO<br />

<br />

<br />

X CH N CH : 0, 2<br />

DC<br />

5 4<br />

0,2.2 0,2.2 0,5.a 0,43.2 x 0,<strong>12</strong><br />

<br />

CH<br />

4 NH : a<br />

m 18(0,2.2 0,<strong>12</strong>.0,5) 8,28<br />

CÂU 11: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa butan, đietylamin, etyl propionat <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần dùng<br />

1,2 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được <strong>gồm</strong> CO 2 , N 2 <strong>và</strong> H 2 O được dẫn qua bình đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc,<br />

thấy khối lượng bình tăng m gam; khí thoát ra khỏi bình <strong>gồm</strong> CO 2 <strong>và</strong> N 2 . Giá trị của m là<br />

A. 17,28 gam. B. 19,01 gam. C. 21,42 gam. D. 24,29 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO<br />

COO<br />

<br />

<br />

X C H N CH : 0,18<br />

DC<br />

4 11 4<br />

0,18.4.2 0,18.5 0,5.a 1,2.2 x 0,<strong>12</strong><br />

C4H<br />

10 NH : a<br />

m 18(0,18.5 0,<strong>12</strong>.0,5) 17,28<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung<br />

dịch HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần<br />

dùng 0,4 mol O 2 , thu được 0,9 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Giá trị m là?<br />

A. 6,1 gam. B. 5,9 gam. C. 7,4 gam. D. 8,2 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : a mol → Bơm thêm a mol H 2 .<br />

4


Dồn chất<br />

H O : 3a<br />

2 0,4.2 a<br />

<br />

b<br />

<br />

a 0,1<br />

N : a <br />

2<br />

3 <br />

b 0,3<br />

<br />

CH : b 3a 2b 0,9<br />

2<br />

m 0,1.3.18 0,1.28 0,3.14 0,1.2 0,1.63 5,9<br />

CÂU 13: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng<br />

0,43 mol O 2 , thu được 1,05 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy<br />

<strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là?<br />

A. 33 gam. B. 37 gam. C. 41 gam. D. 45 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : a mol → Bơm thêm a mol H 2 .<br />

Dồn chất<br />

H O : 3a<br />

2 0,43.2 a<br />

<br />

b<br />

<br />

a 0,13<br />

N : a <br />

2<br />

3 <br />

b 0,33<br />

<br />

CH : b 3a 2b 1,05<br />

2<br />

m 0,33.100 33 gam<br />

<br />

<br />

<br />

CÂU 14: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng<br />

0,43 mol O 2 , thu được 1,05 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi <strong>gồm</strong> x mol CO 2 , y mol H 2 O <strong>và</strong> z mol N 2 . Giá trị của y là?<br />

A. 0,72. B. 0,59. C. 0,63. D. 0,78.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : a mol → Bơm thêm a mol H 2 .<br />

Dồn chất<br />

H O : 3a<br />

2 0,43.2 a<br />

<br />

b<br />

<br />

a 0,13<br />

N : a <br />

2<br />

3 y 0,13.3 0,33 0,13 0,59<br />

b 0,33<br />

3a 2b 1,05<br />

CH : b<br />

2<br />

CÂU 15: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng<br />

0,43 mol O 2 , thu được 1,05 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi <strong>gồm</strong> x mol H 2 O , b mol CO 2 <strong>và</strong> c mol N 2 . Giá trị của c là?<br />

A. 0,11. B. 0,<strong>12</strong>. C. 0,13. D. 0,14.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : a mol → Bơm thêm a mol H 2 .<br />

Dồn chất<br />

H O : 3a<br />

2 0,43.2 a<br />

<br />

b<br />

<br />

a 0,13<br />

N : a <br />

2<br />

3 <br />

b 0,33<br />

<br />

CH : b 3a 2b 1,05<br />

2<br />

CÂU 16: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,1<br />

mol O 2 , thu được 0,28 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi <strong>gồm</strong> a mol CO 2 , b mol H 2 O <strong>và</strong> c mol N 2 . Giá trị của b là?<br />

A. 0,20. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,14.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : c mol → Bơm thêm c mol H 2 .<br />

5


Dồn chất<br />

H O : 3c<br />

2 0,1.2 c<br />

<br />

a<br />

<br />

a 0,08<br />

N : c <br />

2<br />

3 <br />

c 0,04<br />

<br />

CH : a 2a 3c 0,28<br />

2<br />

b 0,08 0,04.3 0,04 0,16<br />

CÂU 17: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba amin <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,1<br />

mol O 2 , thu được 0,28 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi <strong>gồm</strong> a mol CO 2 , b mol H 2 O <strong>và</strong> c mol N 2 . Giá trị của c là?<br />

A. 0,04. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,07.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Muối dạng C n H 2n+1 NH 3 NO 3 : c mol → Bơm thêm c mol H 2 .<br />

Dồn chất<br />

H O : 3c<br />

2 0,1.2 c<br />

<br />

a<br />

<br />

a 0,08<br />

N : c <br />

2<br />

3 <br />

c 0,04<br />

<br />

CH : a 2a 3c 0,28<br />

2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

6


DỒN CHẤT CHO HỖN HỢP CHỨA NITƠ<br />

CÂU 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Gly, Ala, Val, metylamin <strong>và</strong> etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn <strong>hợp</strong> X cần<br />

dùng vừa đủ 0,705 mol O 2 . Toàn bộ sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2<br />

dư thấy khối lượng bình tăng 32,38 gam đồng thời <strong>có</strong> m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 30,06 B. 44,82 C. 45,26 D. 47,02<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO<br />

<br />

<br />

<br />

CH : a<br />

2<br />

BTNT.O<br />

NH : 0,18 0,18.1,5 3a 0,705.2 a 0,38<br />

3<br />

n 0,09 m 100(0,09 0,38) 47<br />

COO<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Gly, Ala, Val, metylamin <strong>và</strong> etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn <strong>hợp</strong> X cần<br />

dùng vừa đủ 0,57 mol O 2 . Sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 (trong đó số mol CO 2 là 0,37 mol). Cho<br />

lượng X trên <strong>và</strong>o dung dịch KOH dư thấy <strong>có</strong> a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là:<br />

A. 0,07 B. 0,06 C. 0,08 D. 0,09<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất<br />

COO<br />

<br />

BTNT.O<br />

NH : 0,16 0,16.1,5 3a 0,57.2 a 0,3 n a 0,07<br />

3 COO<br />

<br />

CH : a<br />

2<br />

CÂU 3: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Gly, Ala, Val <strong>và</strong> etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn <strong>hợp</strong> X cần dùng vừa đủ<br />

0,525 mol O 2 . Sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> H 2 O, N 2 <strong>và</strong> 0,38 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của etylamin <strong>có</strong> trong X<br />

là?<br />

Đáp số: 16,82%<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Gly, Ala, Val <strong>và</strong> metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn <strong>hợp</strong> X cần dùng vừa<br />

đủ 0,51 mol O 2 . Sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> H 2 O, N 2 <strong>và</strong> 0,36 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của metylamin <strong>có</strong><br />

trong X là?<br />

Đáp số: 17,29%<br />

CÂU 5: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Gly, Ala, Val; hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa metylamin, etylamin <strong>và</strong> propylamin với tỷ lệ mol<br />

tương ứng là 1:2:1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X <strong>và</strong> Y cần dùng vừa đủ 0,75 mol O 2 . Sản<br />

phẩm cháy <strong>gồm</strong> H 2 O, N 2 <strong>và</strong> 0,52 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của metylamin <strong>có</strong> trong E là?<br />

Đáp số: 4,34%<br />

CÂU 6: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Gly, Ala, Val; hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa metylamin, etylamin <strong>và</strong> propylamin với tỷ lệ mol<br />

tương ứng là 1:1:1. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X <strong>và</strong> Y cần dùng vừa đủ 0,9 mol O 2 . Sản<br />

phẩm cháy <strong>gồm</strong> H 2 O, N 2 <strong>và</strong> 0,6 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của etylamin <strong>có</strong> trong E là?<br />

Đáp số: 11,19%<br />

CÂU 7: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Gly, Ala, Val; hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa metylamin, etylamin <strong>và</strong> propylamin với tỷ lệ mol<br />

tương ứng là 1:2:2. Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X <strong>và</strong> Y cần dùng vừa đủ 1,26 mol O 2 . Sản<br />

phẩm cháy <strong>gồm</strong> H 2 O, N 2 <strong>và</strong> 0,8 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của propylamin <strong>có</strong> trong E là?<br />

Đáp số: 23,32%<br />

CÂU 8: Hỗn <strong>hợp</strong> T chứa Gly, Ala, Val; Glu (axit glutamic) <strong>và</strong> một số amin thuộc dãy đồng đẳng của<br />

metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,36 mol hỗn <strong>hợp</strong> T cần dùng vừa đủ 1,47 mol O 2 . Sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> H 2 O,<br />

N 2 <strong>và</strong> 1,04 mol CO 2 . Khối lượng ứng với 0,18 mol hỗn <strong>hợp</strong> T là?<br />

Đáp số: 13,94<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


COO<br />

<br />

BTNT.O<br />

Dồn chất NH : 0,36 0,36.1,5 3a 1,47.2 a 0,8 n 0,24<br />

3 COO<br />

<br />

CH : a<br />

2<br />

0,24.44 0,36.17 0,8.14<br />

m 13,94<br />

0,18<br />

2<br />

CÂU 9: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Gly, Ala, Val; Glu (axit glutamic). Hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa một số amin thuộc dãy đồng<br />

đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> E chứa 0,18 mol X <strong>và</strong> 0,<strong>12</strong> mol Y cần dùng vừa đủ 1,245<br />

mol O 2 . Sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> H 2 O, N 2 <strong>và</strong> 0,92 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của axit glutamic <strong>có</strong> trong E<br />

là?<br />

Đáp số: 35,03%<br />

CÂU 10: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Gly, Ala, Val; Glu (axit glutamic). Hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa một số amin thuộc dãy đồng<br />

đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> E chứa 0,14 mol X <strong>và</strong> 0,08 mol Y cần dùng vừa đủ 0,825<br />

mol O 2 . Sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> H 2 O, N 2 <strong>và</strong> 0,6 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của axit glutamic <strong>có</strong> trong E là?<br />

Đáp số: 17,36%<br />

CÂU 3: [ID:05517]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2 thu được 19,8 gam CO 2 <strong>và</strong> 0,8 mol<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi (<strong>gồm</strong> N 2 , H 2 O). Giá trị của a là:<br />

A. 0,65 B. 0,70 C. 0,75 D. 0,80<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

COO<br />

n 0,45<br />

<br />

<br />

<br />

n 0,2 NH : 0,2 n 0,75<br />

CO2<br />

Don chat<br />

X <br />

3 O2<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,1 n<br />

2 H2O<br />

0,7 <br />

CH<br />

2<br />

: 0,4<br />

CÂU 58: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Glu, lys, Val, Ala <strong>và</strong> Gly. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn <strong>hợp</strong> X cần 0,825 mol O 2<br />

thu được H 2 O, 0,09 mol N 2 <strong>và</strong> 0,67 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của Glu <strong>có</strong> trong X gần nhất với?<br />

A. 35 B. 40 C. 30 D. 25<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

COO<br />

NH : 0,18<br />

Donchat<br />

BTNT.C<br />

<br />

<br />

COO<br />

glu<br />

<br />

H : 0,15<br />

2<br />

<br />

BTNT.O<br />

CH : 0,47<br />

2<br />

<br />

<br />

n 0,2 n 0,05 39,99%<br />

CÂU 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Glu, Lys, Val, Ala <strong>và</strong> Gly. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn <strong>hợp</strong> X cần 0,64 mol O 2<br />

thu được H 2 O; 0,08 mol N 2 <strong>và</strong> 0,52 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của Glu <strong>có</strong> trong X là?<br />

Đáp số: 19,50%<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Glu, Lys, Val, Ala <strong>và</strong> Gly. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> X cần 1,065 mol O 2<br />

thu được H 2 O; 0,13 mol N 2 <strong>và</strong> 0,82 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của Lys <strong>có</strong> trong X là?<br />

Đáp số: 39,14%<br />

CÂU 3: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Glu, Lys, Val, Ala <strong>và</strong> Gly. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn <strong>hợp</strong> X bằng lượng vừa<br />

đủ khí O 2 thu được H 2 O; 0,11 mol N 2 <strong>và</strong> 0,7 mol CO 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 37,64 gam X thu được<br />

28,44 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của Glu <strong>có</strong> trong X là?<br />

Đáp số: 15,62%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


COO : a<br />

a b 0,7<br />

NH : 0,22 <br />

b 0,52<br />

Donchat<br />

44a 14b 3,62 37,64 <br />

Glu<br />

H : 0,16 <br />

a 0,18<br />

2<br />

<br />

<br />

CH : b<br />

2<br />

<br />

0,16 0,11 b 1,58<br />

<br />

n 0,02 15,62%<br />

(Chú ý về bấm máy tính: Ta rút ẩn từ phương trình 1 rồi thế <strong>và</strong>o 2 để cho vinacal nó <strong>giải</strong> phương trình một<br />

ẩn chứ đừng dại gì mà bấm hệ phương trình).<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Glu, Lys, Val, Ala <strong>và</strong> Gly. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn <strong>hợp</strong> X bằng lượng vừa<br />

đủ khí O 2 thu được H 2 O; 0,<strong>12</strong> mol N 2 <strong>và</strong> 0,8 mol CO 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 32,64 gam X thu được<br />

23,76 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của Glu <strong>có</strong> trong X là?<br />

Đáp số: 27,02%<br />

CÂU 5: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Glu, Lys, Val, Ala <strong>và</strong> Gly. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn <strong>hợp</strong> X bằng lượng vừa<br />

đủ khí O 2 thu được H 2 O; 0,14 mol N 2 <strong>và</strong> 0,88 mol CO 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 37,14 gam X cần dùng<br />

vừa đủ 1,665 mol O 2 . Phần trăm khối lượng của Lys <strong>có</strong> trong X là?<br />

Đáp số: 35,38%<br />

CÂU 4. [ID:05518]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> alanin, axit glutamic <strong>và</strong> hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> X, thu được 1,58 mol hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Dẫn Y qua bình đựng dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn <strong>hợp</strong> X trên tác dụng với dung<br />

dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là.<br />

A. 40 B. 48 C. 42 D. 46<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

N : 0,1<br />

COO<br />

2<br />

<br />

Don chat <br />

BTNT.C<br />

X 2 3 COO X<br />

n 0,2 1,58 H O : 0,82 NH : 0,2 n 0,14 m 16,84<br />

<br />

CO<br />

2<br />

: 0,66<br />

<br />

<br />

CH 2<br />

: 0,52<br />

29,47<br />

m 29,47 .0,2.36,5 42,245<br />

16,84<br />

CÂU 5: [ID:05519]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2 thu được 30,8 gam CO 2 <strong>và</strong> 1,1 mol<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi (<strong>gồm</strong> N 2 , H 2 O). Giá trị của a là:<br />

A. 0,695 B. 0,975 C. 0,775 D. 0,85<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nCO<br />

0,7<br />

2<br />

nX<br />

0,3 <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,15 n<br />

2 H2O<br />

0,95<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

n 0,1<br />

n 0,2<br />

CTDC<br />

A min<br />

0,7 0,95 0,15 nA min<br />

<br />

BTNT.N<br />

A.a <br />

BTNT.O<br />

<br />

0,2.2 2a 0,7.2 0,95 a 0,975(mol)<br />

CÂU 6: [ID:05520]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng vừa đủ a gam O 2 thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 0,85<br />

mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi (<strong>gồm</strong> N 2 , H 2 O). Giá trị của a là:<br />

A. 20,8 B. 22,8 C. 16,8 D. 24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

3


nCO<br />

0,5<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,25 <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,<strong>12</strong>5 n<br />

2 H2O<br />

0,725<br />

n 0,1<br />

n 0,15<br />

CTDC<br />

A min<br />

0,5 0,725 0,<strong>12</strong>5 nA min<br />

<br />

BTNT.N<br />

A.a <br />

BTNT.O<br />

<br />

o<br />

<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

0,15.2 2.n 0,5.2 0,725 n 0,7<strong>12</strong>5 a 22,8<br />

CÂU 7: [ID:05521]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2 thu được 17,6 gam CO 2 <strong>và</strong> 0,55 mol<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi (<strong>gồm</strong> N 2 , H 2 O). Giá trị của a là:<br />

A. 0,65 B. 0,70 C. 0,75 D. 0,60<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO<br />

0,4<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,1<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,05 n<br />

2 H2O<br />

0,5<br />

n 0,05<br />

n 0,05<br />

CTDC<br />

A min<br />

0,4 0,5 0,05 nA min<br />

<br />

BTNT.N<br />

A.a <br />

BTNT.O<br />

<br />

0,05.2 2a 0,4.2 0,5 a 0,6(mol)<br />

CÂU 8: [ID:05522]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ a lít O 2 (đktc), thu được 26,88 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong><br />

1,85 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi (<strong>gồm</strong> N 2 , H 2 O). Giá trị của a là:<br />

A. 42 B. 44,464 C. 43,68 D. 36,96<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nCO<br />

1,2<br />

2<br />

nX<br />

0,4 <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,2 n<br />

2 H2O<br />

1,65<br />

n 0, 25<br />

n 0,15<br />

CTDC<br />

A min<br />

1,2 1,65 0, 2 nA min<br />

<br />

BTNT.N<br />

A.a <br />

BTNT.O<br />

<br />

O<br />

<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

0,15.2 2.n 1,2.2 1,65 n 1,875 a 42<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

4


CÂU 9: [ID:05523]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2 thu được 44 gam CO 2 <strong>và</strong> 1,5 mol<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi (<strong>gồm</strong> N 2 , H 2 O). Giá trị của a là:<br />

A. 1,575 B. 1,705 C. 1,785 D. 1,865<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO<br />

1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,3 <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,15 n<br />

2 H2O<br />

1,35<br />

n 0,2<br />

n 0,1<br />

CTDC<br />

A min<br />

11,35 0,15 nA min<br />

<br />

BTNT.N<br />

A.a <br />

BTNT.O<br />

<br />

0,1.2 2a 1.2 1,35 a 1,575(mol)<br />

CÂU 10: [ID:05524]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng vừa đủ a lít O 2 (đktc) thu được 92,4 gam CO 2 <strong>và</strong> 2,9<br />

mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi (<strong>gồm</strong> N 2 , H 2 O). Giá trị của a là:<br />

A. 80,64 B. 67,2 C. 78,4 D. 72,24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO<br />

2,1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,5 <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,25 n<br />

2 H2O<br />

2,65<br />

n 0,3<br />

n 0, 2<br />

CTDC<br />

A min<br />

2,1 2,65 0,25 nA min<br />

<br />

BTNT.N<br />

A.a <br />

BTNT.O<br />

<br />

O<br />

<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

0,2.2 2n 2,1.2 2,65 n 3,225 a 72,24<br />

CÂU 11: [ID:05525]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2 thu được 45,92 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 2,6<br />

mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi (<strong>gồm</strong> N 2 , H 2 O). Giá trị của a là:<br />

A. 2,8875 B. 2,705 C. 2,7895 D. 3,155<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO<br />

2,05<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,45 <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,225 n<br />

2 H2O<br />

2,375<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

n 0,1<br />

n 0,35<br />

CTDC<br />

A min<br />

2,05 2,375 0, 225 nA min<br />

<br />

BTNT.N<br />

A.a <br />

BTNT.O<br />

<br />

0,35.2 2a 2,05.2 2,375 a 2,8875(mol)<br />

CÂU <strong>12</strong>: [ID:05526]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,7 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2 thu được 61,6 gam CO 2 <strong>và</strong> 2,5 mol<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi (<strong>gồm</strong> N 2 , H 2 O). Giá trị của a là:<br />

A. 1,975 B. 1,735 C. 2,175 D. 1,865<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

5


nCO<br />

1,4<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,7 <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,35 n<br />

2 H2O<br />

2,15<br />

n 0, 4<br />

n 0,3<br />

CTDC<br />

A min<br />

1, 4 2,15 0,35 nA min<br />

<br />

BTNT.N<br />

A.a <br />

BTNT.O<br />

<br />

0,3.2 2a 1,4.2 2,15 a 2,175(mol)<br />

CÂU 13: [ID:05527]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol X cần dùng vừa đủ a lít O 2 (đktc), thu được 44 gam CO 2 <strong>và</strong> 1,8<br />

mol hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi (<strong>gồm</strong> N 2 , H 2 O). Giá trị của a là:<br />

A. 33,6 B. 30,24 C. 22,4 D. 38,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO<br />

1<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,6 <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,3 n<br />

2 H2O<br />

1,5<br />

n 0, 2<br />

n 0, 4<br />

CTDC<br />

A min<br />

11,5 0,3 nA min<br />

<br />

BTNT.N<br />

A.a <br />

BTNT.O<br />

<br />

O<br />

<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

0,4.2 2.n 1.2 1,5 n 1,35 a 30,24<br />

CÂU 14: [ID:05528]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một aminoaxit no, mạch hở <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2 thu được 35,2 gam CO 2 <strong>và</strong> 1,35 mol<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi (<strong>gồm</strong> N 2 , H 2 O). Giá trị của a là:<br />

A. 1,275 B. 1,405 C. 1,685 D. 1,<strong>12</strong>5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nCO<br />

0,8<br />

2<br />

nX<br />

0,4 <br />

<br />

n<br />

N<br />

0,2 n<br />

2 H2O<br />

1,15<br />

n 0,15<br />

n 0, 25<br />

CTDC<br />

A min<br />

0,8 1,15 0,2 nA min<br />

<br />

BTNT.N<br />

A.a <br />

BTNT.O<br />

<br />

0,25.2 2a 0,8.2 1,15 a 1,<strong>12</strong>5(mol)<br />

CÂU 15: [ID:05529]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glyxin, alanin <strong>và</strong> valin. Cho m gam X <strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư thấy <strong>có</strong> 0,07 mol NaOH<br />

phản ứng. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X, thu được hỗn hỗn <strong>hợp</strong> Z <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Cho Z<br />

<strong>và</strong>o bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 16,13 gam <strong>và</strong> toàn bộ N 2 thoát ra khỏi<br />

bình. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 8,75. B. 4,35.C. 7,65.D. 6,79.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Hướng xử lý 1: Dùng dồn chất<br />

COO : 0,07<br />

<br />

Dồn X thành NH 3<br />

: 0,07 44(0,07 a) 18(a 0,07.1,5) 16,13 a 0,18<br />

<br />

CH 2<br />

: a<br />

BTKL<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

m 6,79<br />

Hướng xử lý 2: Dùng CTĐC<br />

6


x<br />

CO : a 44a 18b 16,13 a 0, 25<br />

<br />

H2O : b a b 0,035 0 b 0, 285<br />

chay<br />

2<br />

<br />

a 0, 25.14 0,07.47 6,79<br />

CÂU 16. [ID:05530]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> một α-amino axit Y thuộc dãy đồng đẳng của glyxin <strong>và</strong> một este Z đơn chức, mạch hở. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 0,4425 mol O 2 , sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 được dẫn qua dung<br />

dịch H 2 SO 4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,57 gam; đồng thời thoát ra 8,848 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí. Công thức<br />

cấu tạo của Y là<br />

A. H 2 N-CH 2 -COOH.<br />

B. CH 3 -CH(NH 2 )COOH.<br />

C. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )COOH.<br />

D.(CH 3 ) 2 CH-CH(NH 2 )COOH.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Dễ thấy Y <strong>và</strong> Z <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 2 nguyên tử O trong phân tử<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

n 0,365 n 0,36 C 3,6<br />

BTNT.O<br />

H2O<br />

CO2<br />

nY<br />

0,07<br />

nN<br />

0,035 <br />

2<br />

nZ<br />

0,03<br />

cháy Z <strong>có</strong> : n n 0,03 Z : C H O<br />

CO2 H2O n 2n 2 2<br />

C H O N : 0,07<br />

<br />

C5H8O 2<br />

: 0,03<br />

3 7 2<br />

Xếp hình <br />

Y : <br />

CÂU 17. [ID:05531]<br />

CH CH NH COOH<br />

3 2<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glyxin, alanin, lysin <strong>và</strong> axit glutamic. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa<br />

0,24 mol HCl hoặc dung dịch chứa 0,22 mol NaOH. Nếu đốt cháy m gam X cần dùng 0,9 mol O 2 , sản phẩm<br />

cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 70 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 21,22 gam. B. 22,32 gam. C. 20,48 gam. D. 21,20 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

n COOH<br />

: 0,22<br />

<br />

BTNT.O<br />

n NH<br />

: 0,24 n<br />

2 H2O<br />

0,84<br />

<br />

<br />

n<br />

CO<br />

: 0,7<br />

2<br />

m 0,7,<strong>12</strong> 0,84.2 0,24.14 0,22.32 20,48<br />

CÂU 18. [ID:05532]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> trimetylamin, đimetylamin <strong>và</strong> một -aminoaxit Y <strong>có</strong> dạng H 2 N-C n H 2n -COOH. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,915 mol O 2 , thu được 1,51 mol hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Công thức cấu<br />

tạo của (Y) là.<br />

A. H 2 N-CH 2 -COOH. B. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH.<br />

C. (CH 3 ) 2 CH-CH(NH 2 )-COOH. D. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Dễ thấy các chất trong X <strong>đề</strong>u chỉ <strong>có</strong> 1 nguyên tử N<br />

n 0,1<br />

Gọi<br />

N 2<br />

na min<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

x mol<br />

Bơm x mol gốc –COO- <strong>và</strong>o X để cho trở trở thành hỗn <strong>hợp</strong> mới chỉ chứa các amino axit.<br />

7


Ta <strong>có</strong> :<br />

CO 2<br />

: a a b 0,1 1,51 a 0,6<br />

<br />

<br />

<br />

H2O : b 2(0,2 x) 0,915.2 2a b b 0,81<br />

NAP.332<br />

N<br />

2<br />

: 0,1<br />

<br />

a x<br />

b 0,1 0,2<br />

<br />

x 0,11<br />

Giả sử Y <strong>có</strong> 2,3,5 C thì C trung bình của hỗn <strong>hợp</strong> amin là vô lý<br />

Vậy Y là CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH.<br />

CÂU 19. [ID:05533]<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glyxin, alanin <strong>và</strong> etyl aminoaxetat bằng lượng oxi vừa đủ, thu<br />

được N 2 ; 11,2 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 10,8 gam H 2 O. Giá trị của m là.<br />

A. <strong>12</strong>,4. B. 13,2.C. 14,8.D. 16,4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

nX<br />

0,2 m 0,5.<strong>12</strong> 0,6.2 0, 2.14 0, 2.2.16 16,4<br />

CÂU 20. [ID:05534]<br />

Đốt cháy hết 7,88 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> thuộc dãy đồng đẳng của metylamin cần dùng 0,63<br />

mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Nếu cho 0,3 mol X trên <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 dư, thu được m gam muối.<br />

Giá trị m là.<br />

A. 22,77 gam B. 30,42 gam. C. 22,47 gam D. 30,72 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

CH : a CO : a 14a 17b 7,88<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

7,88 <br />

NH<br />

3 : b H<br />

2 O : a 1,5b 2a a 1,5b 0,63.2<br />

a 0,32 7,88.0,3<br />

m <br />

b 0, 2<br />

0,2<br />

CÂU 21: [ID:05535]<br />

0,3.63 30,72<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> Z <strong>gồm</strong>, X là -aminoaxit no chứa (1 nhóm -NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm –COOH ) <strong>và</strong> tetrapeptit Y tạo bởi -<br />

aminoaxit X .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Z thu được 96,8 gam CO 2 <strong>và</strong> 4,928 lit N 2 ở (đktc). Tìm khối lượng<br />

của Z ứng với 0,35 mol.<br />

A. 47,16 gam B. 72,56 gam C. 82,53 gam D. 69,28 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nCO<br />

2,2 X : a a b 0,2<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,22 Y : b a 4b 0,44<br />

2<br />

<br />

a 0,<strong>12</strong><br />

<br />

b 0,08<br />

Xep hinh<br />

<br />

Val : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

Val 4<br />

: 0.08<br />

0,35<br />

m (0,<strong>12</strong>.117 0,08.(117.4 18.3)) 82,53gam<br />

Z<br />

0,2<br />

CÂU 22: [ID:05536]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> Z <strong>gồm</strong> ,X là -aminoaxit no chứa (1 nhóm -NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm –COOH ) <strong>và</strong> pentapeptit Y tạo bởi -<br />

aminoaxit X .Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol Z thu được 61,6 gam CO 2 <strong>và</strong> 7,84 lit N 2 ở (đktc). Tìm thể tích O 2<br />

cần đốt cháy Y.<br />

A.7,84 lit B. 5,6 lit C.6,72 lit D. 8,4 lit<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

nCO<br />

1,4 X : a a b 0,22<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,35 Y : b a 5b 0,7<br />

2<br />

<br />

8


a 0,1<br />

<br />

b 0,<strong>12</strong><br />

Xep hinh<br />

<br />

Gly : 0,1<br />

<br />

Gly 5<br />

: 0.<strong>12</strong><br />

NAP.332<br />

<br />

O<br />

<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

CÂU 23: [ID:05537]<br />

3.0,3 3.0,05 2n V 8,4 lit<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> Z <strong>gồm</strong> X là -aminoaxit no chứa (1 nhóm -NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm –COOH) <strong>và</strong> tripeptit Y tạo bởi -<br />

aminoaxit X. Đốt cháy hoàn toàn với 0,27 mol Z thu được 75,24 gam CO 2 <strong>và</strong> 6,384 lit N 2 ở (đktc). Mặt khác<br />

cho Z tác dụng với KOH dư , xác định khối lượng muối thu được.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

A.58,98 gam B.72,39 gam C.63,45 gam D.81,<strong>12</strong> gam<br />

<br />

nCO<br />

1,71 X : a a b 0,27<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,285 Y : b a 3b 0,57<br />

2<br />

<br />

a 0,<strong>12</strong><br />

<br />

b 0,15<br />

Xep hinh<br />

<br />

Ala : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

Ala 3<br />

: 0.15<br />

mMuoi<br />

0,57.<strong>12</strong>7 72,39 gam<br />

CÂU 24: [ID:05538]<br />

X chứa một amin no đơn chức biết (trong X <strong>có</strong> C lớn hơn 2), mạch hở . Y chứa hai -amino axit đồng đẳng<br />

kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,47 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X, Y bằng lượng oxi vừa đủ,<br />

thu được 60,72 gam CO 2 . Xác định công thức phân tử của -amino axit <strong>có</strong> phân tử khối lớn hơn . Biết Z tác<br />

dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M.<br />

A. C 2 H 5 NO 2 . B. C 3 H 7 NO 2 . C.C 4 H 9 NO 2 . D.C 5 H 11 NO 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n CnH2 n 3N<br />

0,4<br />

<br />

<br />

n C H NO<br />

0,07<br />

m 2 m1<br />

2<br />

<br />

<br />

nCO<br />

1,38<br />

2<br />

BTNT.C<br />

C2H5NO 2<br />

: 0,03<br />

.<br />

C3H7NO 2<br />

: 0,04<br />

CÂU 25: [ID:05539]<br />

Làm trội C<br />

X C H NH<br />

2 5 2<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa hai -amino axit thuộc<br />

dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,<strong>12</strong> mol hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X, Y bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm<br />

cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 được dẫn qua bình đựng H 2 SO 4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 8,28 gam; khí<br />

thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể tích là 8,96 lít (đktc). Nếu cho 21,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z trên tác dụng với dung dịch HCl<br />

loãng dư, thu được lượng muối là.<br />

A. 30,25 gam B. 32,45 gam C. 28,75 gam D. 27,05 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Z<br />

chay<br />

<br />

nH2O<br />

0,46<br />

<br />

nCO2 N<br />

0,4<br />

2<br />

n n n n n 0,06 n 0,06<br />

CO2 H2O N2<br />

A min A min A.a<br />

CO : 0,34<br />

BTKL<br />

m<br />

<br />

2<br />

0,4 N<br />

2 : 0,06<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Z<br />

8,6(gam)<br />

21,5<br />

m 21,5 n .0,<strong>12</strong> 0,3 n 0,3<br />

8,6<br />

Với<br />

Z Z HCl<br />

BTKL<br />

<br />

m 21,5 0,3.36,5 32,45(gam)<br />

9


CÂU 26: [ID:05540]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai amin no đơn chức . Hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa hai -amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin.<br />

Đốt cháy hết 0,26 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X, Y bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2<br />

được dẫn qua bình đựng H 2 SO 4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 20,16 gam; khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể<br />

tích là 23,296 lít (đktc). Nếu cho 33,84 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z trên tác dụng với 270 ml dung dịch KOH 1M , sau đó<br />

cho tác dụng với HCl dư thu được lượng muối là.<br />

A. 63,87 gam B. 56,28 gam<br />

C. 59,67 gam D. 68,19 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Z<br />

chay<br />

<br />

nH2O<br />

1,<strong>12</strong><br />

<br />

nCO2 N<br />

1,04<br />

2<br />

n n n n n 0,08 n 0,18<br />

CO2 H2O N2<br />

A min A min A.a<br />

CO : 0,91<br />

BTKL<br />

m<br />

<br />

2<br />

0,26 N<br />

2 : 0,13<br />

Z<br />

22,56(gam)<br />

33,84<br />

m 31,41 n .0,26 0,39 n 0,39 0,27 0,66<br />

22,56<br />

Với<br />

Z Z HCl<br />

BTKL<br />

<br />

m 33,84 0,27.74,5 36,5.0,39 68,19(gam)<br />

CÂU 27: [ID:05541]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Y chứa -amino axit thuộc dãy đồng đẳng<br />

của glyxin. Đốt cháy hết 17,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X, Y bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy thu được<br />

cho <strong>và</strong>o bình đựng Ca(OH) 2 dư thu được 57 gam kết tủa <strong>và</strong> thấy thoát ra 2,24 lít N 2 ở (đktc). Xác định phần<br />

trăm khối lượng của -amino axit <strong>có</strong> trong Z gân nhất.<br />

A. 30,25 gam B. 32,45 gam C. 28,75 gam D. 27,05 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Z<br />

chay<br />

<br />

2<br />

0,4 N<br />

2 : 0,06<br />

nCO2<br />

0,57<br />

<br />

n<br />

N2<br />

0,1<br />

CO : 0,34<br />

BTKL<br />

m<br />

<br />

Z<br />

8,6(gam)<br />

21,5<br />

m 21,5 n .0,<strong>12</strong> 0,3 n 0,3<br />

8,6<br />

Với<br />

Z Z HCl<br />

BTKL<br />

<br />

m 21,5 0,3.36,5 32,45(gam)<br />

CÂU 28: [ID:05542]<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Cho a gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glyxin, alanin <strong>và</strong> valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung<br />

dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn<br />

toàn a gam hỗn <strong>hợp</strong> X, thu được hỗn hỗn <strong>hợp</strong> Z <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2. Cho Z <strong>và</strong>o bình đựng dung dịch<br />

Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là<br />

A. 3,255. B. 2,135. C. 2,695. D. 2,765.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cách 1: Ta tư duy thông thường.<br />

Ta sẽ quy đổi để nhóm X thành CnH2n<br />

1NO2<br />

10


Ta <strong>có</strong>:<br />

nHCl<br />

0,02(mol)<br />

<br />

nX nCnH2n 1NO<br />

0,035(mol)<br />

2<br />

nKOH<br />

0,055(mol)<br />

BTNT.C<br />

<br />

Ch¸y <br />

n 2n1 2 BTNT.H<br />

CO<br />

2<br />

: 0,035n<br />

C H NO 2n 1<br />

H2O : .0,035<br />

<br />

2<br />

BTKL 2n 1<br />

0,035n.44 .0,035.18 7,445 n 3,2857<br />

2<br />

<br />

a 3,2857.14 47 .0,035 3,255(gam)<br />

Cách 2: Tư duy dồn biến<br />

<br />

NH : 0,035<br />

Chay CO 2<br />

: x<br />

X <br />

<br />

C<br />

n H<br />

2n O<br />

2 : 0,035 H<br />

2 O : x 0,0175<br />

BTKL<br />

44x 18(x 0,0175) 7,445 x 0,115<br />

BTKL<br />

m 0,115.<strong>12</strong> 0,1325.2 0,035.14 0,035.32 3,255<br />

CÂU 29: [ID:05543]<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> một amino axit Y (<strong>có</strong> một nhóm amino) <strong>và</strong> một axit cacboxylic<br />

no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 23,4 gam H 2 O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng<br />

vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là<br />

A. 10,95. B. 6,39.C. 6,57. D. 4,38.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Chú ý: Vì<br />

nCO<br />

1,2<br />

2<br />

nY 2(nH2O n<br />

CO<br />

) 0,2(mol)<br />

2<br />

<br />

nH2O<br />

1,3<br />

n<br />

H O<br />

n<br />

CO<br />

2 2<br />

Nên Y phải no <strong>và</strong> <strong>có</strong> 1 nhóm –COOH (CTTQ: C H NO )<br />

n 2n1 2<br />

Vậy số mol Y <strong>có</strong> trong 0,45 mol X là: 0,2.0,45 0,18(mol)<br />

0,5<br />

BTNT.N<br />

n 0,18 m 6,57(gam)<br />

HCl<br />

CÂU 30: [ID:05544]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 amino axit no (chỉ <strong>có</strong> nhóm chức –COOH <strong>và</strong> –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ m O : m N =<br />

80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn <strong>hợp</strong> X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn<br />

toàn 3,83 gam hỗn <strong>hợp</strong> X cần 3,192 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 ) <strong>và</strong>o nước vôi<br />

trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:<br />

A. 13 gam. B. 15 gam. C. 10 gam. D. 20 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: m<br />

O<br />

: mN 80 : 21 n<br />

O<br />

: n<br />

N<br />

10 :3<br />

n n n 0,03 n 0,1<br />

X<br />

trong X<br />

trong X<br />

N NH2<br />

HCl O<br />

CO : a(mol)<br />

44a 18b 7,97<br />

2 BTKL<br />

O 2:0,1425<br />

<br />

<br />

H2O : b(mol) <br />

BTNT.Oxi <br />

a 0,13<br />

b 0,<strong>12</strong>5<br />

<br />

N 2<br />

: 0,015(mol)<br />

BTNT.C<br />

<br />

CaCO<br />

<br />

3<br />

CÂU 31: [ID:05545]<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

2a b 0,385<br />

m 0,13.100 13(gam)<br />

11


Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> G <strong>gồm</strong> 2 amino axit: no, mạch hở, hơn kém nhau 2 nguyên tử C (1 –<br />

NH 2 ; 1 –COOH) bằng 8,4 lít O2 (vừa đủ, ở đktc) thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm X. Cho X lội từ từ qua dung<br />

dịch NaOH dư nhận thấy khối lượng dung dịch tăng lên 19,5 gam. Giá trị gần đúng nhất của %khối lượng<br />

amino axit lớn trong G là.<br />

A.50%. B.54,5% C.56,7% D.44,5%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: na<br />

<br />

Ta đặt chung G : CnH2n<br />

1NO 2<br />

: a mol 2n 1<br />

H2O : .a<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

44na 9a(2n 1) 19,5<br />

<br />

n 3<br />

<br />

BTNT.O<br />

2n 1<br />

<br />

2a 0,75 2na .a a 0,1<br />

<br />

2<br />

C2H5NO 2<br />

: 0,05 103<br />

<br />

%C4H9NO2<br />

57,865%<br />

C4H9NO 2<br />

: 0,05 103 75<br />

CÂU 32: [ID:05546]<br />

Cho hỗn <strong>hợp</strong> M <strong>gồm</strong> hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, <strong>có</strong> số mol bằng nhau M X < M Y ) <strong>và</strong> một<br />

amino axit Z (phân tử <strong>có</strong> một nhóm -NH 2 ). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn <strong>hợp</strong> M thu được khí N 2 ; 14,56 lít<br />

CO 2 (ở đktc) <strong>và</strong> <strong>12</strong>,6 gam H 2 O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau<br />

đây không đúng?<br />

A. Giá trị của x là 0,075.<br />

B. X <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc.<br />

C. Phần trăm số mol của Y trong M là 50%.<br />

D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nM<br />

0,4 HCOOH : 0,15<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: nCO 0,65 0,4CH 2<br />

3COOH : 0,15<br />

<br />

<br />

n H<br />

H 2N CH2<br />

COOOH : 0,1<br />

2O<br />

0,7 <br />

<br />

HCOOH : 0,1<br />

<br />

0,3 CH COOH : 0,1<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

H N CH COOOH : 0,075<br />

CÂU 33: [ID:05547]<br />

Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức <strong>và</strong> amino axit chứa một chức axit <strong>và</strong> một chức amin. X <strong>có</strong> công<br />

thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O 2<br />

<strong>và</strong> tạo ra 1,32 gam CO 2 , 0,63 gam H 2 O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô<br />

cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là:<br />

A. 1,37 gam B. 8,57 gam C. 8,75 gam D. 0,97 gam<br />

Định hướng <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

BTKL<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

m 0,89 1,2 1,32 0,63 0,14 n 0,01(mol)<br />

N<br />

2<br />

H2N CH2 COONa : 0,01<br />

BTKL<br />

m <br />

m 8,57<br />

NaOH : 0,19<br />

CÂU 34: [ID:05548]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> E <strong>gồm</strong> amin X <strong>có</strong> công thức dạng C n H 2n+3 N <strong>và</strong> aminoaxit Y <strong>có</strong> công thức dạng C n H 2n+1 O 2 N (trong<br />

đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu<br />

<strong>12</strong><br />

X


được 21,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung<br />

dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 11,64 B. 13,32. C. 7,76.D. 8,88.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

21,5 14,2<br />

n 0,2 n<br />

BTKL<br />

<br />

HCl<br />

<br />

NH<br />

<br />

2<br />

36,5<br />

<br />

C H N : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

H2N CH2 CH2<br />

COOH : 0,08<br />

X : 0,<strong>12</strong><br />

Y : 0,08<br />

BTKL 3 9<br />

m <br />

CÂU 35: [ID:05549]<br />

8,88(gam)<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ <strong>có</strong> nhóm chức –COOH <strong>và</strong> –NH 2 ) <strong>có</strong> tỉ lệ mol<br />

n O : n N = 2 : 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn <strong>hợp</strong> X cần 300 ml dung dịch HCl 1,5M. Đốt cháy hoàn<br />

toàn 11,95 gam hỗn <strong>hợp</strong> X cần vừa đủ 9,24 lít khí O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 25,00. B. 33,00. C. 20,00. D. 35,00.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,45 n 0,45 n 0,9<br />

HCl NH2<br />

O<br />

Với 11,95 gam<br />

N : 0,15<br />

O : 0,3 CO 2<br />

: a<br />

<br />

C : a H2O : 0,5b<br />

<br />

H : b<br />

<strong>12</strong>a b 5,05<br />

a 0,35<br />

<br />

m 35(gam)<br />

2a 0,5b 0,4<strong>12</strong>5.2 0,3 b 0,85<br />

CÂU 36: [ID:05550]<br />

Cinchophene (X) là <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> dùng bào chế ra thuốc giảm đau (Atophan). Khi đốt cháy hoàn toàn<br />

4,02gam X thì thu được sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o bình nước vôi<br />

trong dư thấy sinh ra 24 gam kết tủa <strong>và</strong> khối lượng bình tăng thêm <strong>12</strong>,54 gam. Khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể<br />

tích 224 ml (đktc). Biết X <strong>có</strong> công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Tổng số các nguyên tử<br />

trong phân tử cinchophene là:<br />

A. 26 B. 24 C. 22 D. 20<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCO<br />

0,24<br />

2<br />

<br />

<strong>12</strong>,54 0,24.44<br />

nH2O<br />

0,11<br />

<br />

18<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

n<br />

N<br />

0,01(mol)<br />

2<br />

<br />

BTKL Trong X 4,02 0,24.<strong>12</strong> 0,11.2 0,01.28<br />

nO<br />

0,04<br />

<br />

16<br />

C : H : O : N 0,24 : 0,22 : 0,04 : 0,02 <strong>12</strong> :11: 2 :1 C<strong>12</strong>H11NO2<br />

CÂU 37: [ID:05551]<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Cho a gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng<br />

40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140<br />

ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn <strong>hợp</strong> X thu được sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O, N 2<br />

được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng<br />

phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit <strong>có</strong> phân tử khối lớn là :<br />

A. Valin B. Tyrosin C. Lysin D. Alanin<br />

13


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Thực ra câu này với thủ đoạn của <strong>học</strong> sinh thời này sẽ thấy ngay :<br />

Val 117<br />

1,56<br />

Gly 75<br />

Tuy nhiên, <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> ra cũng khá nhẹ nhàng<br />

nHCl<br />

0,22(mol)<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

nX<br />

0,42 0,22 0,2(mol)<br />

nKOH<br />

0,42<br />

1<br />

Vì X là CnH2n 1NO2 nH2O nCO n<br />

2 X<br />

0,1(mol)<br />

2<br />

<strong>và</strong> 18.n 44.n 32,8<br />

H O<br />

CO<br />

2 2<br />

<br />

nH2O<br />

0,6 Gly(M 75)<br />

n 2,5 <br />

<br />

nCO<br />

0,5 Val(M 117)<br />

2<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

14


CÂU 38: [ID:05552]<br />

X là tetrapeptit Lys – Glu – Ala – Gly mạch hở. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl (lấy dư 10% so<br />

với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y chứa 95,925 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Cho toàn bộ Y tác dụng với<br />

dung dịch NaOH vừa đủ được dung dịch Z. Khối lượng muối <strong>có</strong> trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây<br />

A. 133 B. 136 C. <strong>12</strong>7 D. 142<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi nX<br />

a (147 146 89 75)a 5a.36,5 95,925 a 0,15<br />

nHCl<br />

0,15.5.1,1 0,825(mol)<br />

NaOH<br />

<br />

m 0,825.58,5<br />

<br />

(457 5 23.5).0,15 133,3<strong>12</strong>5<br />

NaCl<br />

CÂU 39: [ID:05553]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Gly, Lys (tỷ lệ mol 2:1) <strong>và</strong> một amin đơn chức, hở, <strong>có</strong> một liên kết đôi C=C trong phân tử.<br />

Đốt cháy hoàn toàn 11,48 gam X cần vừa đủ 0,88 mol O 2 . Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 37,4 gam (xem N 2 hoàn toàn không bị hấp thụ). Kết luận nào sau đây<br />

là đúng:<br />

A. Công thức phân tử của amin trong X là C 2 H 5 N.<br />

B. Công thức phân tử của amin trong X là C 3 H 7 N.<br />

C. Công thức phân tử của amin trong X là C 4 H 9 N.<br />

D. Số mol amin trong X là 0,05 mol.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Áp dụng tư duy dồn chất ta <strong>có</strong> n<br />

2 <br />

n<br />

2 2<br />

CO N H O<br />

BTKL<br />

<br />

N<br />

<br />

2 N<br />

<br />

2<br />

11,48 0,88.32 37,4 28n n 0,08<br />

CO : a<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

H2O : a 0,08<br />

2<br />

BTKL<br />

N<br />

2<br />

: 0,08 44a 18(a 0,08) 37,4 a 0,58<br />

BTNT.O trong X<br />

<br />

O<br />

<br />

GlyLys<br />

<br />

n 0,24 n 0,03<br />

nGly<br />

0,02<br />

0,58 0,02.2 0,01.6<br />

<br />

BTNT.C<br />

nLys<br />

0,01 Ca min<br />

4<br />

0,<strong>12</strong><br />

<br />

BTNT.N<br />

na min 0,<strong>12</strong><br />

<br />

→ Amin trong X là C 4 H 9 N<br />

CÂU 40: [ID:05554]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> M <strong>gồm</strong> amin X, amino axit Y (X, Y <strong>đề</strong>u no, mạch hở) <strong>và</strong> peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α –amino<br />

axit no, mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> M tác dụng vừa đủ với 0,9 mol HCl hoặc 0,8 mol NaOH. Nếu đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> M, sau phản ứng hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2<br />

dư thu được 150 gam kết tủa <strong>và</strong> khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m gần nhất với?<br />

A. 60 B. 65 C. 58 D. 55<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

nHCl 0,9 n<br />

NH<br />

0,9 n 2<br />

A min<br />

0,1<br />

<br />

<br />

n n<br />

NaOH<br />

0,8 nCOOH<br />

0,8 YZ<br />

0,1<br />

Áp dụng CÂU.332 cho Y+Z<br />

15


NAP.322<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 H2O <br />

N<br />

<br />

2 hh<br />

<br />

Với amin<br />

Cộng dồn<br />

n n n n 0, 4 0,1 0,3<br />

n n 0,15<br />

CO2 H2O<br />

nCO<br />

1,5<br />

2<br />

nCO<br />

n<br />

2 H2O<br />

0,15 0,3 0,15 <br />

<br />

nH2O<br />

1,35<br />

m 150 1,5.44 1,35.18 59,7<br />

CÂU 41: [ID:05555]<br />

Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> CTPT là C 9 H 17 O 4 N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu<br />

được một chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>và</strong> m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6 gam CO 2 <strong>và</strong> 10,8<br />

gam H 2 O. Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 5 H 7 O 4 NNa 2 B. C 3 H 6 O 4 N<br />

C. C 5 H 9 O 4 N D. C 4 H 5 O 4 NNa 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Và<br />

nCO<br />

0,4<br />

2<br />

nY<br />

0,6 0,4 0,2<br />

<br />

nH2O<br />

0,6<br />

n 0,1<br />

X là este hai chức của axit glutamic <strong>và</strong> C 2 H 5 OH<br />

X<br />

Vậy X phải là: C 5 H 7 O 4 NNa 2<br />

CÂU 42: [ID:05556]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Ala-Ala-Gly; Ala-Gly-Glu; Gly-Ala-Val. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong NaOH dư,<br />

sản phẩm thu được <strong>có</strong> chứa <strong>12</strong>,61 gam muối của Gly, 16,65 gam muối của Ala. Đốt cháy hoàn toàn lượng X<br />

trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thấy xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a là:<br />

A. <strong>12</strong>4 B. <strong>12</strong>6 C. 118 D. 135<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nGly<br />

0,13<br />

nAla Ala Gly<br />

0,02<br />

nAla<br />

0,15<br />

0,13 0,15 0,02.3<br />

nGlyAla ValGlyAla Glu<br />

0,11<br />

2<br />

BTNT.C<br />

<br />

CO<br />

<br />

2<br />

CÂU 43: [ID:05557]<br />

n 0,02.8 0,11.10 1,26 a <strong>12</strong>6<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai amin no, hở, đơn chức, liên tiếp. Hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa valin <strong>và</strong> lysin. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,3 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X, Y cần dùng 1,445 mol O 2 , sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 được dẫn qua<br />

bình đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 23,22 gam; khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể<br />

tích là 24,416 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của amin <strong>có</strong> khối lượng phân tử nhỏ là.<br />

A. 11,32% B. 9,46% C. 17,81% D. 22,03%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

n Z<br />

0,3<br />

<br />

<br />

nO<br />

1,445<br />

2<br />

<br />

→ tư duy dồn chất chuyển 2N thành 1C<br />

<br />

nH2O<br />

1,29<br />

<br />

<br />

nCO2 N<br />

1,09<br />

2<br />

<br />

n <br />

0,2<br />

<br />

<br />

X<br />

trong Z<br />

na min<br />

1,29 1,09 0,2 <br />

nO<br />

0,2<br />

nY<br />

0,1<br />

BTNT.O<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CO<br />

<br />

2 N<br />

<br />

2<br />

0,2 1,445.2 1,29 2n n 0,9 n 0,19<br />

16


nLys<br />

0,08<br />

BTNT.C 0,9 0,08.6 0,02.5<br />

a min<br />

nVal<br />

0,02<br />

0,2<br />

<br />

<br />

C 1,6<br />

<br />

CH3NH 2<br />

: 0,08 0,08.31<br />

<br />

%CH3NH2<br />

11,32%<br />

C2H5NH 2<br />

: 0,<strong>12</strong> 21,9<br />

CÂU 44. [ID:05558]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa glyxin <strong>và</strong> lysin.<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> Z chứa X, Y cần dùng 1,035 mol O 2 , sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong><br />

N 2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 16,38 gam; khí thoát ra<br />

khỏi bình <strong>có</strong> thể tích là 18,144 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của amin <strong>có</strong> khối lượng phân tử nhỏ là.<br />

A. 21,05% B. 16,05% C. 14,03% D. 10,70%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n Z<br />

0,2<br />

<br />

<br />

nO<br />

1,035<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

→ tư duy dồn chất chuyển 2N thành 1C<br />

<br />

nH2O<br />

0,91<br />

<br />

<br />

nCO2 N<br />

0,81<br />

2<br />

<br />

n <br />

0,1<br />

<br />

<br />

X<br />

trong Z<br />

na min<br />

0,91 0,81 0,1 <br />

nO<br />

0,2<br />

nY<br />

0,1<br />

BTNT.O<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CO<br />

<br />

2 N<br />

<br />

2<br />

0,2 1,035.2 0,91 2n n 0,68 n 0,13<br />

nLys<br />

0,06<br />

BTNT.C 0,68 0,06.6 0,04.2<br />

a min<br />

nGly<br />

0,04 0,1<br />

<br />

<br />

C 2,4<br />

<br />

C2H5NH 2<br />

: 0,06 0,06.45<br />

<br />

%C2H5NH2<br />

16,05%<br />

C3H7NH 2<br />

: 0,04 16,82<br />

CÂU 45: [ID:05559]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> tristearin, axit glutamic, glyxin <strong>và</strong> Gly-Gly; trong đó tỉ lệ về khối lượng của nitơ <strong>và</strong> oxi<br />

tương ứng là 35 : 96. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Nếu đốt cháy hoàn<br />

toàn m gam X cần dùng 1,385 mol O 2 , thu được 2,26 mol hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Giá trị của m là<br />

A. 24,1. B. 25,5.C. 25,7.D. 24,3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 0,2 n 0,1<br />

N<br />

N2<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,2 n n 2,16<br />

HCl <br />

<br />

CO2 H2O<br />

n 0,48<br />

O<br />

BTNT.O<br />

0,48 1,385.2 2n n<br />

CO2 H2O<br />

<br />

n 1,09<br />

<br />

n 1,07<br />

H2O<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CO2<br />

BTKL<br />

<br />

m 25,7<br />

17


CÂU 46: [ID:05560]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Gly, Lys (tỷ lệ mol 2 : 1) <strong>và</strong> một amin đơn chức, hở, <strong>có</strong> một liên kết đối C=C trong phân tử.<br />

Đốt cháy hoàn toàn 15,28 gam X cần vừa đủ 0,78 mol O 2 . Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện 56 gam kết tủa. Kết luận nào sau đây là đúng:<br />

A. Phần trăm khối lượng của amin trong X là 22,513%.<br />

B. Số mol amin trong X là 0,06 mol.<br />

C. Khối lượng amin <strong>có</strong> trong X là 3,42 gam.<br />

D. Tất cả các kết luận trên <strong>đề</strong>u không đúng.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Áp dụng tư duy dồn chất ta <strong>có</strong> n<br />

n<br />

CO2 N2 H2O<br />

CO : 0,56<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

H2O : a 0,56<br />

2<br />

BTKL<br />

N<br />

2<br />

: a 15,28 0,78.32 0,56.44 28a 18(a 0,56)<br />

a 0,<strong>12</strong> n 0,68 n 0,24 n 0,<strong>12</strong><br />

BTNT.O trong X<br />

H2O O GlyLys<br />

nGly<br />

0,08<br />

0,56 0,08.2 0,04.6<br />

<br />

BTNT.C<br />

nLys<br />

0,04 Ca min<br />

2<br />

0,08<br />

<br />

BTNT.N<br />

na min 0,08<br />

<br />

0,08.43<br />

%C2H3NH2<br />

22,513%<br />

15,28<br />

CÂU 47: [ID:05561]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa hai -amino axit thuộc<br />

dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,<strong>12</strong> mol hỗn <strong>hợp</strong> Z dạng khí <strong>và</strong> hơi chứa X, Y bằng lượng oxi vừa<br />

đủ, sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 được dẫn qua bình đựng H 2 SO 4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng<br />

8,28 gam; khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể tích là 8,96 lít (đktc). Nếu cho 21,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> Z trên tác dụng với<br />

dung dịch HCl loãng dư, thu được lượng muối là.<br />

A. 30,25 gam B. 32,45 gam C. 28,75 gam D. 27,05 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Giả sử ta nhấc O 2 ra <strong>và</strong> thay bằng H 2 khi đó Z sẽ biến thành<br />

CnH 2n<br />

: 0,<strong>12</strong> CO 2<br />

: 0,34<br />

Z <br />

0,4 nH2O<br />

0,34 0,18 0,52<br />

NH<br />

3<br />

: 0,<strong>12</strong> N<br />

2<br />

: 0,06<br />

Thực tế<br />

n 0,46 n 0,<strong>12</strong> m 8,6(gam)<br />

Trong Z<br />

BTKL<br />

H2O O Z<br />

21,5<br />

m 21,5 n .0,<strong>12</strong> 0,3 n 0,3<br />

8,6<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Với<br />

Z Z HCl<br />

BTKL<br />

<br />

m 21,5 0,3.36,5 32,45(gam)<br />

CÂU 48: [ID:05562]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa một amin đơn chức, mạch hở (<strong>có</strong> một liên kết đôi C=C trong phân tử) <strong>và</strong> một ankan. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn <strong>hợp</strong> X, sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> 15,84 gam CO 2 <strong>và</strong> 8,28 gam H 2 O. Phần trăm<br />

khối lượng của ankan <strong>có</strong> trong X là:<br />

A. 24,6% B. 30,4% C. 18,8% D. 28,3%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

18


nCO<br />

0,36<br />

2<br />

A min : a a b 0,14<br />

Ta <strong>có</strong>: 0,14 <br />

<br />

nH2O<br />

0,46 ankan : b a 2b 0,1.2<br />

a 0,08<br />

<br />

b 0,06<br />

0,08n 0,06m 0,36 4n 3m 18<br />

BTNT.C<br />

<br />

n 3 C3H5NH 2<br />

: 0,08<br />

<br />

%C2H6<br />

28,3%<br />

m 2 C2H 6<br />

: 0,06<br />

CÂU 49: [ID:05563]<br />

Đun nóng hỗn <strong>hợp</strong> E chứa hai este X, Y (M X < M Y ) <strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ,<br />

thu được hỗn <strong>hợp</strong> F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> muối. Đun nóng toàn bộ F với H 2 SO 4 đặc ở<br />

140 0 C (hiệu suất ete hóa mỗi ancol <strong>đề</strong>u bằng 75%) thu được 7,8825 gam hỗn <strong>hợp</strong> 3 ete. Đốt cháy hỗn <strong>hợp</strong><br />

muối cần dùng 0,395 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> 13,25 gam Na 2 CO 3 . Phần trăm khối lượng của Y trong<br />

hỗn <strong>hợp</strong> E là.<br />

A. 53,14% B. 56,<strong>12</strong>% C. 46,86% D. 41,84%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

BTNT.Na<br />

n<br />

Na2CO<br />

0,<strong>12</strong>5 n<br />

3<br />

E<br />

0,25(mol)<br />

7,8825<br />

C H OH : 0,16<br />

0,25.0,75 <br />

2 5<br />

M<br />

ete<br />

.2 84,08 <strong>12</strong>,76 C<br />

3 H<br />

7 OH : 0,09<br />

Quy đốt muối về đốt axit<br />

HCOOH<br />

<br />

CnH2nO2<br />

<br />

CO : a<br />

<br />

<br />

2 BTNT.O<br />

naxit<br />

0,25 <br />

a 0,43<br />

H2O : a<br />

BTNT.C<br />

<br />

0,16 0,09n 0,43 n 3<br />

HCOOC2H 5<br />

: 0,16<br />

<br />

%C2H5COOC3H7<br />

46,86%<br />

C2H5COOC3H 7<br />

: 0,09<br />

CÂU 50: [ID:05564]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa các <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>đề</strong>u mạch hở <strong>gồm</strong> amin X (C m H 2m+3 N), amino axit Y (C n H 2n+1 O 2 N) <strong>và</strong><br />

este của Y với ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E cần dùng 0,4275 mol O 2 , sản phẩm cháy<br />

<strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch bình tăng 19,71<br />

gam. Mặt khác, lấy 0,15 mol E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />

thu được 4,07 gam phần hơi <strong>gồm</strong> 2 <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon <strong>và</strong> phần rắn <strong>có</strong> khối lượng<br />

m gam. Giá trị của m là:<br />

A. 7,42 B. 6,46 C. 6,10 D. 7,06<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

E cháy<br />

BTKL<br />

<br />

E<br />

<br />

E<br />

<br />

m 0,4275.32 19,71 0,15.14 m 8,13<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

44a 18b 19,71 a 0,27<br />

CO 2<br />

: a <br />

a b 0,075 nCOO<br />

0,15 b 0,435<br />

H2O : b <br />

2nCOO<br />

0,4275.2 2a b<br />

<br />

nCOO<br />

0,06<br />

0,27<br />

<br />

CH3OH : 0,04 nH2O<br />

0,02<br />

C 1,8 4,07 <br />

0,15 CH3NH 2<br />

: 0,09<br />

BTKL<br />

<br />

8,13 0,06.56 m 4,07 0,02.18 m 7,06(gam)<br />

19


LÝ THUYẾT VỀ AMINOAXIT<br />

CÂU 1: Công thức <strong>tổng</strong> quát của các amino axit là công thức nào sau đây?<br />

A. R(NH 2 )(COOH). B. (NH 2 ) x (COOH) y . C. R(NH 2 ) x (COOH) y . D. H 2 N-C x H y -COOH.<br />

CÂU 2: - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 3: Số đồng phân amino axit <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N là:<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

CÂU 4: C 3 H 7 O 2 N <strong>có</strong> bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất)<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 5: Số nhóm amino <strong>và</strong> số nhóm cacboxyl <strong>có</strong> trong một phân tử axit glutamic tương ứng là<br />

A. 1 <strong>và</strong> 2. B. 1 <strong>và</strong> 1. C. 2 <strong>và</strong> 1. D. 2 <strong>và</strong> 2.<br />

CÂU 6: Alanin (Ala) <strong>có</strong> công thức là<br />

A. C 6 H 5 -NH 2 . B. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH.<br />

C. H 2 N-CH 2 -COOH. D. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH.<br />

CÂU 7: Axit glutamic (Glu) <strong>có</strong> công thức cấu tạo thu gọn là<br />

A. HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH. B. CH 3 CH(OH)COOH.<br />

C. HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COONa. D. HOCH 2 [CHOH] 4 COOH.<br />

CÂU 8: Dãy chỉ chứa những amino axit <strong>có</strong> số nhóm amino <strong>và</strong> số nhóm cacboxyl bằng nhau là<br />

A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Glu, Lys. C. Val, Lys, Ala. D. Gly, Ala, Glu.<br />

CÂU 9: Tên gọi của <strong>hợp</strong> chất C 6 H 5 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH như thế nào?<br />

A. Axit aminophenylpropioic. B. Axit 2-amino-3-phenylpropionic.<br />

C. Phenylanilin. D. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic.<br />

CÂU 10: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là:<br />

A. HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH. B. CH 3 NH 2 .<br />

C. H 2 N-CH 2 -CH(NH 2 )COOH. D. H 2 NCH 2 COOH.<br />

CÂU 11: Cho qùy tím <strong>và</strong>o mỗi dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm qùy tím hóa xanh?<br />

A. CH 3 COOH. B. H 2 N- CH 2 - COOH.<br />

C. H 2 N - CH 2 (NH 2 )COOH. D. HOOC - CH 2 - CH 2 - CH(NH 2 )- COOH.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Trong các dung dịch: CH 3 –CH 2 –NH 2 , H 2 N–CH 2 –COOH; H 2 N–CH 2 –CH(NH 2 )–COOH;<br />

HOOC–CH 2 –CH 2 –CH(NH 2 )–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là<br />

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

CÂU 13: Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C 6 H 5 -NH 2 (X 1 ) (C 6 H 5 là vòng benzen); CH 3 NH 2 (X 2 ); H 2 N-CH 2 -<br />

COOH (X 3 ); HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH (X 4 ); H 2 N-(CH 2 ) 4 -CH(NH 2 )-COOH (X 5 ).<br />

Tổng số các dung dịch làm giấy qùy tím hóa xanh là:<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

CÂU 14: Axit glutamic (HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH) là chất:<br />

A. Chỉ <strong>có</strong> tính axit. B. Chỉ <strong>có</strong> tính bazơ. C. Lưỡng tính. D. Trung tính.<br />

CÂU 15: Phản ứng giữa alanin <strong>và</strong> axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây?<br />

A. H 2 N - CH(CH 3 ) - COCl. B. H 3 C - CH(NH 2 ) - COCl.<br />

C. HOOC - CH(CH 3 ) - NH 3 Cl. D. HOOC - CH(CH 2 Cl)- NH 2 .<br />

CÂU 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.<br />

B. Amino axit thuộc loại <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> tạp chức.<br />

C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.<br />

D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit <strong>đề</strong>u là những chất lỏng.<br />

CÂU 17: C 4 H 9 O 2 N <strong>có</strong> mấy đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất)?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch lysin. C. Dung dịch alanin. D. Dung dịch valin.<br />

CÂU 19: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?<br />

A. Axit aminoaxetic. B. Axit α-aminopropionic.<br />

C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit α,ε-điaminocaproic.<br />

CÂU 20: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. Lysin. B. Phenyl amin. C. Axit glutamic. D. Etyl metyl amin.<br />

CÂU 21: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?<br />

A. Phenylamin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin.<br />

CÂU 22: Cho ba dung dịch <strong>có</strong> cùng nồng độ mol: (1) H 2 NCH 2 COOH, (2) CH 3 COOH, (3) CH 3 CH 2 NH 2 .<br />

Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:<br />

A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (2), (3), (1). D. (1), (2), (3).<br />

CÂU 23: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?<br />

A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin.<br />

CÂU 24: Cho các dung dịch: C 6 H 5 NH 2 (anilin), CH 3 NH 2 , NaOH, C 2 H 5 OH <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COOH. Trong các<br />

dung dịch trên, số dung dịch <strong>có</strong> thể làm đổi màu phenolphtalein là<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 25: Cho các chất hữu <strong>cơ</strong>: CH 3 CH(CH 3 )NH 2 (X) <strong>và</strong> CH 3 CH(NH 2 )COOH (Y). Tên thay thế của X <strong>và</strong> Y lần<br />

lượt là<br />

A. propan–1–amin <strong>và</strong> axit 2–aminopropanoic.<br />

B. propan–1–amin <strong>và</strong> axit aminoetanoic.<br />

C. propan–2–amin <strong>và</strong> axit aminoetanoic.<br />

D. propan–2–amin <strong>và</strong> axit 2–aminopropanoic.<br />

CÂU 26: Amino axit X chứa một nhóm -NH 2 <strong>và</strong> một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol<br />

đơn chức, M Y = 89. Công thức của X, Y lần lượt là:<br />

A. H 2 N-CH 2 -COOH, H 2 N-CH 2 -COOCH 3 .<br />

B. H 2 N-[CH 2 ] 2 -COOH, H 2 N-[CH 2 ] 2 -COOC 2 H 5 .<br />

C. H 2 N-[CH 2 ] 2 -COOH, H 2 N-[CH 2 ] 2 -COOCH 3 .<br />

D. H 2 N-CH 2 -COOH, H 2 N-CH 2 -COOC 2 H 5 .<br />

CÂU 27: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.<br />

(b) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.<br />

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.<br />

(d) Glyxin (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

CÂU 28: Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C 6 H 5 OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất<br />

màu nước brom ở điều kiện thường là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

CÂU 29: Cho dãy các chất: C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2 (anilin), H 2 NCH 2 COOH, CH 3 CH 2 COOH,<br />

CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 30: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol<br />

(C 6 H 5 OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.<br />

CÂU 31: Hai chất nào sau đây <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?<br />

A. CH 3 NH 3 Cl <strong>và</strong> CH 3 NH 2 . B. CH 3 NH 2 <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COOH.<br />

C. CH 3 NH 3 Cl <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COONa. D. ClH 3 NCH 2 COOC 2 H 5 <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 .<br />

CÂU 32: Các loại <strong>hợp</strong> chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit<br />

(T). Dãy <strong>gồm</strong> các <strong>hợp</strong> chất <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch NaOH <strong>và</strong> dung dịch HCl là:<br />

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


CÂU 33: Ứng với công thức phân tử C 2 H 7 O 2 N <strong>có</strong> bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,<br />

vừa phản ứng được với dung dịch HCl?<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

CÂU 34: Ứng với công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N <strong>có</strong> bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo<br />

khí làm xanh quỳ ẩm?<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

CÂU 35: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N. X <strong>có</strong> thể tác dụng với NaOH, HCl <strong>và</strong> làm mất màu dung<br />

dịch brom. Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. CH 2 =CHCOONH 4 . B. CH 3 CH(NH 2 )COOH.<br />

C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH. D. CH 3 CH 2 CH 2 NO 2 .<br />

CÂU 36: Cho hai <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> X, Y <strong>có</strong> cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi phản ứng với dung dịch<br />

NaOH, X tạo ra H 2 NCH 2 COONa <strong>và</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> Z; còn Y tạo ra CH 2 = CHCOONa <strong>và</strong> khí T.<br />

Các chất Z <strong>và</strong> T lần lượt là:<br />

A. CH 3 OH <strong>và</strong> NH 3 . B. C 2 H 5 OH <strong>và</strong> N 2 . C. CH 3 NH 2 <strong>và</strong> NH 3 . D. CH 3 OH <strong>và</strong> CH 3 NH 2 .<br />

CÂU 37: Hai <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 , <strong>đề</strong>u là chất rắn ở điều kiện<br />

thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, <strong>giải</strong> phóng khí. Chất Y <strong>có</strong> phản ứng trùng ngưng.<br />

Các chất X <strong>và</strong> Y lần lượt là<br />

A. axit 2-aminopropionic <strong>và</strong> axit 3-aminopropionic.<br />

B. axit 2-aminopropionic <strong>và</strong> amoni acrylat.<br />

C. vinylamoni fomat <strong>và</strong> amoni acrylat.<br />

D. amoni acrylat <strong>và</strong> axit 2-aminopropionic.<br />

CÂU 38: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N <strong>và</strong> làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là:<br />

A. axit -aminopropionic. B. metyl aminoaxetat.<br />

C. axit -aminopropionic. D. amoni acrylat.<br />

CÂU 39: X là chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 H 11 O 2 N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn<br />

<strong>hợp</strong> chất <strong>có</strong> công thức phân tử C 2 H 4 O 2 NNa <strong>và</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> Y. Cho hơi Y qua CuO, t 0 được chất Z <strong>có</strong> khả<br />

năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. CH 3 [CH 2 ] 4 NO 2 . B. H 2 NCH 2 CH 2 COOC 2 H 5 .<br />

C. H 2 NCH 2 COOCH 2 CH 2 CH 3 . D. H 2 NCH 2 COOCH(CH 3 ) 2 .<br />

CÂU 40: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 10 O 2 NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được các sản<br />

phẩm NaCl, NH 2 - CH 2 - COONa <strong>và</strong> ancol Y. Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. CH 3 - CH 2 - COO - CH 2 - NH 3 Cl. B. CH 3 - CH 2 - OOC - CH 2 - NH 3 Cl.<br />

C. CH 3 - COO - CH 2 - CH 2 -NH 3 Cl. D. CH 3 - CH(NH 2 ) - COO - CH 2 - Cl.<br />

CÂU 41: Cho dãy chuyển hoá sau: glyxin<br />

NaOH<br />

HCl<br />

Z X<br />

HCl<br />

NaOH<br />

T Y<br />

glyxin<br />

Vậy X <strong>và</strong> Y lần lượt là:<br />

A. ClH 3 NCH 2 COONa. B. ClH 3 NCH 2 COOH <strong>và</strong> ClH 3 NCH 2 COONa.<br />

C. ClH 3 NCH 2 COONa <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COONa. D. ClH 3 NCH 2 COOH <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COONa.<br />

A<br />

B<br />

CÂU 42: Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin X; Glyxin Y<br />

Trong đó A, B là 2 chất vô <strong>cơ</strong> khác nhau. Các chất X <strong>và</strong> Y lần lượt là<br />

A. ClH 3 NCH 2 COONa <strong>và</strong> ClH 3 NCH 2 COONH 4 . B. ClH 3 NCH 2 COOH <strong>và</strong> ClH 3 NCH 2 COONa.<br />

C. ClH 3 NCH 2 COONa <strong>và</strong> ClH 3 NCH 2 COONa. D. ClH 3 NCH 2 COOH <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COONa.<br />

CÂU 43: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N. Biết: X + NaOH Y + CH 4 O<br />

Y + HCl (dư) Z + NaCl<br />

Công thức cấu tạo của X <strong>và</strong> Z lần lượt là:<br />

A. H 2 NCH 2 CH 2 COOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH.<br />

B. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 <strong>và</strong> ClH 3 NCH 2 COOH.<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH.<br />

D. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 CH(NH 2 )COOH.<br />

------------------------@------------------------<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3


BÀI TẬP TÍNH LƯỠNG TÍNH CỦA AMINOAXIT<br />

Ví dụ 1: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M<br />

thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là ?<br />

A. 147. B. 89. C. 103. D. 75.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nX<br />

0,08 10 0,08.22<br />

<br />

MX<br />

103<br />

n NaOH<br />

0,08 0,08<br />

Ví dụ 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> alanin <strong>và</strong> axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư<br />

thu được dung dịch Y chứa (m+15,4) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì<br />

thu được dung dịch Z chứa (m+18,25) gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 56,1. B. 61,9. C. 33,65. D. 54,36.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

15,4<br />

a 2b 0,7<br />

Ala : a 22<br />

a 0,3<br />

<br />

Glu : b <br />

18,25 b 0,2<br />

a b 0,5<br />

36,5<br />

m 0,3.89 0,2.147 56,1<br />

Ví dụ 3: Cho <strong>12</strong>,55 gam muối CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :<br />

A. 15,65 gam. B. 24,2 gam. C. 36,4 gam. D. 34,6 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

CH3CH NH2<br />

COO : 0,1<br />

<br />

<br />

<br />

CH3CHNH3ClCOOH : 0,1 Cl : 0,1<br />

<br />

m 34,6<br />

<br />

2<br />

<br />

Ba(OH)<br />

2<br />

: 0, 15 Ba : 0,15<br />

<br />

OH : 0,1<br />

Ví dụ 4: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X. Cho X tác<br />

dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Giá<br />

trị của m là:<br />

A. 33,6. B. 37,2. C. 26.3. D. 33,4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

Lys: H N CH CH(NH ) COOH <strong>có</strong> M = 146<br />

2 2 4<br />

2<br />

<br />

<br />

ClH3N CH2 CH(NH3Cl) COOH : 0,1<br />

4<br />

Dễ dàng suy ra Y là m 33,6 <br />

NaCl : 0,2<br />

Ví dụ 5: Cho 0,15 mol axit glutamic <strong>và</strong>o 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung<br />

dịch NaOH 2M <strong>và</strong>o dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn<br />

dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 49,<strong>12</strong>5. B. 28,650. C. 34,650. D. 55,<strong>12</strong>5.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

naxit glu<br />

0,15<br />

max<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

n 0,65 nNaOH<br />

0,8 nH <br />

H<br />

2O<br />

0,65<br />

nHCl<br />

0,35<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTKL<br />

0,15.147 0,35.36,5 0,8.40 m 0,65.18 m 55,<strong>12</strong>5<br />

<br />

1


Ví dụ 6: X là một α–amino axit no (phân tử chỉ <strong>có</strong> 1 nhóm –NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm –COOH). Cho 0,03 mol X tác<br />

dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH <strong>và</strong>o Y sau phản ứng<br />

đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. Chất X là<br />

A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta suy luận qua câu hỏi? Sau cùng Na đi đâu rồi?<br />

Nó biến <strong>và</strong>o:<br />

H2N R COONa : 0,03<br />

<br />

NaCl : 0,05<br />

<br />

NaOH : 0,02<br />

BTKL<br />

7,895 0,03(R 83) 58,5.0,05 0,02.40 R 56 M 117<br />

Ví dụ 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glyxin <strong>và</strong> lysin, bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO 2 ,<br />

H 2 O <strong>và</strong> N 2 ; trong đó CO 2 <strong>và</strong> H 2 O hơn kém nhau 0,16 mol. Mặt khác lấy 35,28 gam X trên tác dụng với dung<br />

dịch HNO 3 dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là<br />

A. 61,74 gam. B. 63,63 gam. C. 67,41 gam. D. 65,52 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

C nH2n1O2N : 0,2<br />

<br />

0,2.0,5 0,5a 0,16 a 0,<strong>12</strong><br />

NH : a<br />

Gly : 0,08<br />

0,2mol<br />

mX<br />

23,52<br />

Lys : 0,<strong>12</strong><br />

Gly : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

Lys : 0,18<br />

HNO<br />

35,28g 3<br />

m 35,28 63. 0,<strong>12</strong> 0,18.2 65,52<br />

Ví dụ 8: Amino axit X <strong>có</strong> công thức H 2 N – C x H y – (COOH) 2 . Cho 0,1 mol X <strong>và</strong>o 0,2 lít dung dịch H 2 SO 4<br />

0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch <strong>gồm</strong> NaOH 1M <strong>và</strong> KOH 3M thu được<br />

dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là :<br />

A. 11,966%. B. 10,687%. C. 10,526% D. 9,524%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì cuối cùng toàn bộ<br />

Nên <strong>có</strong> ngay<br />

Vì<br />

<br />

H <br />

H2O <br />

<br />

OH H<br />

trong X <strong>và</strong> H 2 SO 4 sẽ được trung hòa bởi KOH <strong>và</strong> NaOH<br />

<br />

n n n 0,1.2 0,2.0,5.2 0,4<br />

KOH<br />

CM<br />

3 nKOH<br />

0,3<br />

<br />

NaOH <br />

CM<br />

1 n NaOH<br />

0,1<br />

BTKL<br />

0,1.X 0,1.98 0,1.40 0,3.56 36,7 0,4.18<br />

14<br />

X 133 %N 10,526%<br />

133<br />

Ví dụ 9: Cho 0,18 mol hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glyxin <strong>và</strong> lysin tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl 1M. Nếu<br />

lấy 26,64 gam X trên tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m<br />

gam chất rắn khan. Giá trị của m là.<br />

A. 36,90 gam B. 32,58 gam C. 38,04 gam D. 38,58 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Gly :x mol 0,24molHCl<br />

x y 0,18 x 0,<strong>12</strong><br />

0,18mol <br />

Lys :y mol x 2y 0,24 y 0,06<br />

m 0,<strong>12</strong>.75 0,06.146 17,76g<br />

X<br />

X<br />

2


26.64 Gly 0,18<br />

1,5 n <br />

COO 0,27<br />

17.76 Lys 0,09<br />

BTKL<br />

26,64 0,3.56 m 0,27.18 m 38,58<br />

ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẬN DỤNG<br />

CÂU 1: Cho 1,38 gam X <strong>có</strong> công thức phân tử C 2 H 6 O 5 N 2 (là muối của aminoaxit) phản ứng với 150ml dung<br />

dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn Y. Giá trị m là:<br />

A. 2,22 g. B. 2,62 g. C. 2,14 g. D. 1,13 g.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

HOOC CH2 NH2 HNO3 HOOC CH2 NH3NO 3(X)<br />

nX<br />

0,01<br />

BTKL<br />

<br />

nH2O<br />

0,02 1,38 0,03.40 m 0,02.18 m 2,22<br />

n<br />

NaOH<br />

0,03 (du)<br />

CÂU 2: Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức <strong>và</strong> aminoaxit chứa một chức axit <strong>và</strong> một chức amin. X <strong>có</strong><br />

CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O 2 <strong>và</strong> tạo<br />

ra 1,32 gam CO 2 , 0,63 gam H 2 O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thì<br />

khối lượng chất rắn khan thu được là:<br />

A. 1,37 g. B. 8,57 g. C. 8,75 g. D. 0,97 g.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

0,89 1,2 1,32 0,63 m N<br />

H2NCH2COONa : 0,01<br />

m <br />

m 8,57<br />

NaOH : 0,19<br />

2<br />

n 0,005 n n 0,01<br />

N N X<br />

2<br />

M 89 H N CH COO-CH<br />

X 2 2 3<br />

CÂU 3: X là α - aminoaxit mạch thẳng. Biết rằng 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,<strong>12</strong>5M thu<br />

được 1,835 gam muối. Mặt khác, nếu cho 2,94g X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 3,82g muối. Tên<br />

gọi của X là:<br />

A. Glyxin B. Alanin C. Lysin D. Axit glutamic<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n n 0,01 Xcã 1 n hãm NH<br />

<br />

1,835 0,01.36,5<br />

MX<br />

<br />

147<br />

<br />

0,01<br />

HCl X 2<br />

CÂU 4: Đốt cháy hết a mol một aminoaxit A thu được 2a mol CO 2 <strong>và</strong> 2,5a mol H 2 O. Nếu cho 0,15 mol A tác<br />

dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 tạo thành muối trung hòa <strong>có</strong> khối lượng là:<br />

A. 8,625 gam B. 18,6 gam C. 11,25 gam D. 25,95 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

A là C 2 H 5 O 2 N→H 2 N – CH 2 – COOH<br />

BTKL<br />

Bảo toàn khối lượng: m 75.0,15 0,075 18,6<br />

CÂU 5: X là một α-amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu<br />

đuợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Tên gọi của X là<br />

A. Axit- 2- Amino Propanoic B. Axit-3- Amino Propanoic<br />

C. Axit-2-Amino Butanoic D. Axit-2-Amino- 2-Metyl- Propanoic<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3


NaCl : 0,2<br />

22,8<br />

R 28 CH2 CH2<br />

<br />

H2N RCOONa : 0,1<br />

<br />

CÂU 6: Cho 0,1 mol amoni axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25 M ,sau đó cô cạn dung<br />

dịch thì thu được 18,75 gam muối. Mặt khác , nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa<br />

đủ , đem cô cạn thu được 17,3 gam muối. CTCT thu gọn của A là :<br />

A. C 6 H 18 (NH 2 )(COOH) B. C 7 H 6 (NH 2 )(COOH) C. C 3 H 9 (NH 2 )(COOH) 2 D. C 3 H 5 (NH 2 )(COOH) 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nA<br />

0,1<br />

18,75 0,1.36,5<br />

Ta <strong>có</strong>: → A <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2 MA<br />

151<br />

nHCl<br />

0,1<br />

0,1<br />

M 173 151 23 1 A co 1 n hom COOH<br />

muoi<br />

CÂU 7: Cho 20,15 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glyxin <strong>và</strong> alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được<br />

dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % về khối lượng<br />

của glyxin trong hỗn <strong>hợp</strong> X là<br />

A. 55,83%. B. 53,58%. C. 44,17%. D. 47,41%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Tư duy nhanh: Cuối cùng Na đi <strong>và</strong>o NaCl <strong>và</strong> RCOONa nên <strong>có</strong> ngay<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Gly : a 75a 89b 20,15 a 0,15<br />

<br />

Ala : b a b 0,45 0,2 0,25 b 0,1 75.0,15<br />

%Gly 55,83%<br />

20,15<br />

CÂU 8: Hỗn <strong>hợp</strong> M <strong>gồm</strong> hai chất CH 3 COOH <strong>và</strong> NH 2 CH 2 COOH. Để trung hoà m gam hỗn <strong>hợp</strong> M cần<br />

100ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml dung<br />

dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH 3 COOH <strong>và</strong> NH 2 CH 2 COOH trong<br />

hỗn <strong>hợp</strong> M lần lượt là (%)<br />

A. 40,0% <strong>và</strong> 60,0% B. 44,44% <strong>và</strong> 55,56% C. 72,8% <strong>và</strong> 27,2% D. 61,54% <strong>và</strong> 38,46%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

nHCl<br />

0,1 nNH<br />

0,1<br />

2<br />

<br />

<br />

nNaOH<br />

0,3 nCH <br />

3COOH<br />

0,3 0,1 0,1 0,1 0,1.60<br />

%CH<br />

<br />

<br />

3COOH 61,54%<br />

0,1.60 0,1.75<br />

CÂU 9: X là một α-amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu<br />

đuợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Tên gọi của X là<br />

A. 2-Amino Butanoic B. 3- Amino Propanoic<br />

C. 2-Amino- 2-Metyl- Propanoic D. 2- Amino Propanoic<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.Na NaCl : 0,2<br />

BTKL<br />

nHCl<br />

0,2 22,8 22,8 0,2.58,5 0,1(R 44 23)<br />

RCOONa<br />

: 0,1<br />

R 44 H2N CH2 CH2<br />

<br />

CÂU 10: Cho X là một amino axit. Đun nóng 100 ml dung dịch X 0,2M với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M thì<br />

thấy vừa đủ <strong>và</strong> tạo thành 2,5 gam muối khan. Mặt khác để phản ứng với 200 gam dung dịch X 20,6% phải<br />

dùng vừa hết 400 ml dung dịch HCl 1M. Xác định công thức cấu tạo <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> của X. Số đồng phân cấu tạo<br />

của X là :<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

4


nx<br />

0,02<br />

<br />

→ X <strong>có</strong> 1 nhóm COOH.<br />

nNaOH<br />

0,02<br />

200.20,6<br />

2,5<br />

nX<br />

0,4<br />

MRCOONa<br />

<strong>12</strong>5 R 58 100.103 → X <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2 .<br />

0,02<br />

<br />

nHCl<br />

0,4<br />

Vậy X là<br />

<br />

H N CH COOH<br />

<br />

2 2 3<br />

(Mạch thẳng <strong>có</strong> 3 đồng phân. Mạch nhánh <strong>có</strong> 2 đồng phân).<br />

CÂU 11: Trộn 0,15 mol CH 2 (NH 2 )COOCH 3 với 200 gam dung dịch NaOH 4% rồi đun cho tới khô được m<br />

gam cặn khan. Giá trị của m là :<br />

A. 9,7. B. 16,55. C. 11,28. D. 21,7.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

neste 0,15 H2N CH2<br />

COONa : 0,15<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

m 16,55<br />

n NaOH<br />

0,2 NaOH : 0,05<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho chất X (RNH 2 COOH) tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M thu được 15,35 gam<br />

muối. Phân tử khối của X <strong>có</strong> giá trị là :<br />

A. 103. B. 117. C. 131. D. 115.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nX<br />

nHCl<br />

0,1<br />

Ta <strong>có</strong>: m<br />

BTKL<br />

X<br />

11,7 MX<br />

117<br />

mX<br />

0,1.36,5 15,35<br />

CÂU 13: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit glutamic <strong>và</strong> lysin. Biết:<br />

- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.<br />

- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M.<br />

Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là<br />

A. 66,81%. B. 35,08%. C. 50,17%. D. 33,48%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

Nhớ : Lys : H N CH CH(NH ) COOH <strong>có</strong> M = 146<br />

2 2 4<br />

2<br />

<br />

<br />

Glu : HOOC CH CH(NH ) COOH <strong>có</strong> M = 147<br />

2 2<br />

2<br />

Để dễ tính toán ta cho V = 2 lít<br />

2<br />

<br />

a 2b nHCl<br />

2<br />

a <br />

Glu : a mol<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

%Glu 50,17%11<br />

Lysin : b mol 2a b nNaOH<br />

2 2<br />

b <br />

3<br />

CÂU 14: Cho hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,1 mol alanin <strong>và</strong> 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít dung dịch NaOH 1M sau<br />

phản ứng thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận<br />

thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A.68,3. B. 49,2. C. 70,6. D. 64,1<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cần nhớ các aminoaxit quan trọng :<br />

Gly: <strong>có</strong> M = 75; Ala: CH CH NH COOH <strong>có</strong> M = 89<br />

NH CH COOH <br />

2 2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3 2<br />

NaCl : 0,5<br />

<br />

Vì HCl dư nên ta <strong>có</strong> thể tự hỏi? Clo đi đâu? Vậy sẽ <strong>có</strong> ngay: m 64,1NH3Cl CH2<br />

COOH : 0,2<br />

<br />

CH3 CHNH3Cl<br />

COOH : 0,1<br />

CÂU 15: Cho 0,15 mol H 2 NCH 2 COOH <strong>và</strong>o 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH<br />

dư <strong>và</strong>o dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là<br />

5


A. 0,40. B. 0,50. C. 0,35. D. 0,55.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Trả <strong>lời</strong> nhanh câu hỏi “Na biến đi đâu?” .<br />

Nó <strong>và</strong>o<br />

H2NCH2COONa : 0,15<br />

BTNT.Na<br />

<br />

nNaOH<br />

0,5<br />

NaCl : 0,35<br />

CÂU 16: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) <strong>và</strong>o 100 ml HCl 0,2M thu được dung dịch Y. Y<br />

phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Công thức của X là<br />

A. (H 2 N)CHCOOH B. H 2 N C 5 H 10 COOH C. H 2 NC 2 H 4 COOH D. (H 2 N)C 4 H 7 COOH<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: nX nHCl nKOH nX<br />

0,05 0,02 0,03<br />

2,67<br />

MX<br />

89<br />

0,03<br />

CÂU 17: Cho 21,36 gam alanin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,<br />

thu được m gam rắn. Giá trị của m là<br />

A. 25,76 gam. B. 29,36 gam. C. 22,20 gam. D. 25,04 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

nAla<br />

0,24 AlaNa : 0,2<br />

m <br />

m 0,2.111 0,04.89 25,76<br />

n<br />

NaOH<br />

0,2 Ala<br />

du : 0,04<br />

CÂU 18: Cho hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> glyxin (x mol) <strong>và</strong> axit glutamic (2x mol) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch<br />

NaOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị m là<br />

A. 38,94 gam. B. 28,74 gam. C. 34,14 gam. D. 33,54 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta <strong>có</strong> : x 2.2x 0,3 x 0,06<br />

BTKL<br />

<br />

m 0,06.75 0,06.2.147 0,3.40 0,3.18 28,74 gam<br />

CÂU 19: Cho 16,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> glyxin <strong>và</strong> alanin phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết<br />

thúc thu được 23,7 gam muối. Phần trăm theo khối lượng của glyxin trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là<br />

A. 45,73 B. 54,27 C. 34,25 D. 47,53<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 23,7 16,4<br />

Gly : a a b 0,2<br />

Ta <strong>có</strong>: nHCl<br />

0,2 <br />

36,5<br />

Ala : b 75a 89b 16,4<br />

0,1.75<br />

a b 0,1 %Gly 45,73%<br />

16,4<br />

CÂU 20: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho<br />

400 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn<br />

khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:<br />

A. 29,69 B. 28,89 C. 17,19 D. 31,31<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy NaOH <strong>có</strong> dư<br />

n 0,2 0,9.2 0,38 n 0,38<br />

H<br />

BTKL<br />

<br />

H2O<br />

13,23 0,2.36,5 0,4.40 m 0,38.18 m 29,69<br />

CÂU 21: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> axit glutamic <strong>và</strong> lysin. Biết:<br />

- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.<br />

- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic<br />

trong X là:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

<br />

6


A. 33,48% B. 35,08% C. 50,17% D. 66,81%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta lấy giá trị của V = 1 để đơn giản trong việc tính toán<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2a b 1<br />

HCl<br />

Glu : a a 2b 1 1<br />

a b<br />

NaOH<br />

Lys : b 3<br />

147<br />

%Glu 50,17%<br />

147 146<br />

CÂU 22: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glyxin <strong>và</strong> tyrosin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu<br />

được dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch<br />

HCl; thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 33,1. B. 46,3. C. 28,4. D. 31,7.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý; tyrosin là HO – C 6 H 4 – CH 2 – CH(NH 2 ) – COOH <strong>có</strong> M = 181<br />

Gọi<br />

Gly : a 97a 225b 75a 181b 8,8<br />

m <br />

Tyr : b 111,5a 217,5b 75a 181b 10,95<br />

a 0,2<br />

m 33,1<br />

b 0,1<br />

CÂU 23: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl<br />

0,<strong>12</strong>5M <strong>và</strong> thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần<br />

dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. X là<br />

A. NH 2 C 3 H 4 (COOH) 2 B. NH 2 C 3 H 6 COOH<br />

C. NH 2 C 3 H 5 (COOH) 2 D. (NH 2 ) 2 C 5 H 9 COOH<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

nX<br />

0,01<br />

X cã mét nhãm -NH<br />

nHCl<br />

0,01<br />

BTKL 1,835 0,01.36,5<br />

MX<br />

147<br />

0,01<br />

2<br />

→ chỉ <strong>có</strong> C <strong>hợp</strong> lý.<br />

CÂU 24: Cho m gam axit glutamic <strong>và</strong>o dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 23,1 gam chất tan. Để<br />

tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,5M thu được dung<br />

dịch chứa 38,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Giá trị của m là:<br />

A. 14,7 B. 20,58 C. 17,64 D. 22,05<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nHCl<br />

0,2<br />

<br />

nH <br />

2SO<br />

0,1 n 0,4 2a n<br />

4<br />

H<br />

NaOH<br />

0,4 2a a 0,4 a<br />

<br />

<br />

nglutamic<br />

a<br />

BTKL<br />

147a 40(0,4 a) 23,1 2a.18 a 0,1 m 14,7(gam)<br />

CÂU 25: Cho 0,05 mol một amino axit (X) <strong>có</strong> công thức H 2 NC n H 2n-1 (COOH) 2 <strong>và</strong>o 100ml dung dịch HCl 1,0M thì<br />

thu được một dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với một dung dịch Z <strong>có</strong> chứa đồng thời NaOH 1M <strong>và</strong> KOH<br />

1M, thì thu được một dung dịch T, cô cạn T thu được 16,3 gam muối, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Phần<br />

trăm về khối lượng của cacbon trong phân tử X là:<br />

A. 32,65%. B. 36,09%. C. 24,49%. D. 40,81%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Vì nồng độ của NaOH <strong>và</strong> KOH như nhau. Nên ta <strong>có</strong> thể quy Z về<br />

ZOH<br />

<br />

M (23 39) / 2 31<br />

Z<br />

BTNT.Cl<br />

<br />

ZCl : 0,1 mol<br />

BTKL<br />

Khi đó: 16,3<br />

16,3 0,1(31 35,5) 0,05(166 R)<br />

H<br />

2 N R (COOZ)<br />

2 : 0,05 mol<br />

7


4.<strong>12</strong><br />

R 27 X : H2N C2H 3<br />

(COOH) 2<br />

%C 36,09%<br />

133<br />

CÂU 26: Amino axit X <strong>có</strong> công thức (H 2 N) 2 C 3 H 5 COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn<br />

<strong>hợp</strong> H 2 SO 4 0,1M <strong>và</strong> HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH<br />

0,1M <strong>và</strong> KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Sau cùng m <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

Na : 0,04<br />

<br />

<br />

K : 0,08<br />

2<br />

BTKL<br />

SO 4<br />

: 0,02 m 10,43(gam)<br />

<br />

Cl : 0,06<br />

<br />

H2N<br />

C3H5<br />

COO : 0,02<br />

2<br />

CÂU 27: Hòa tan 6 gam Gly <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> chứa HCl 0,1M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,15M thu được dung<br />

dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng hoàn toàn,<br />

cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 13,59 B. 14,08 C. <strong>12</strong>,84 D. 15,04<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong><br />

nGly<br />

0,08<br />

<br />

nHCl<br />

0,02 n 0,16 Và n<br />

H<br />

NaOH<br />

0,17 nH2O<br />

0,16<br />

<br />

<br />

nH2SO<br />

0,03<br />

4<br />

BTKL<br />

<br />

6 0,02.36,5 0,03.98 6,8 m 0,16.18 m 13,59<br />

CÂU 28: Cho 7,78 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Gly <strong>và</strong> Ala <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch KOH 0,4M sau khi các phản ứng<br />

hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 10,82 B. 10,18 C. 11,04 D. Không xác định<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận thấy<br />

7,78<br />

nX<br />

0,087<br />

89<br />

→ KOH thiếu<br />

BTKL<br />

<br />

7,78 0,08.56 m 0,08.18 m 10,82(gam)<br />

CÂU 29: Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic <strong>và</strong>o 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Cho<br />

NaOH vừa đủ <strong>và</strong>o X thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Giá trị của m là ?<br />

A. 7,33 B. 3,82 C. 8,<strong>12</strong> D. 6,28<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

nGlu 0,02 GluNa 2<br />

: 0,02<br />

m 7,33<br />

nHCl<br />

0,06 NaCl : 0,06<br />

CÂU 30: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15g H 2 NCH 2 COOH cần vừa đủ V ml dung dịch<br />

NaOH 1M. Giá trị V là<br />

A. 50. B. 200. C. 100. D. 150.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: nGly 0, 2 n<br />

NaOH<br />

0, 2 V 200(ml)<br />

CÂU 31: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Gly, Ala, Val tỷ lệ mol 1:1:1 tan hết trong 100 ml dung dịch chứa HCl<br />

0,2M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,1M thu được dung dịch Y. Cho NaOH vừa đủ <strong>và</strong>o Y thu được 9,53 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Giá<br />

trị của m là?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 8,430 B. 5,620 C. 11,240 D. 7,025<br />

8


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

X : a<br />

<br />

<br />

Cl : 0,02<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: 9,53<br />

a 0,06 m 5,62<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,01<br />

BTDT <br />

K : a 0,04<br />

Chú ý: M X = 181/3<br />

CÂU 32: Cho 0,25 mol lysin (axit 2,6 – điaminohexanoic ) <strong>và</strong>o 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung<br />

dịch X. Cho HCl dư <strong>và</strong>o X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã tham gia phản ứng là :<br />

A. 0,5 B. 0,65 C. 0,9 D. 0,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì trong lysin <strong>có</strong> hai nhóm – NH 2 →<br />

Và<br />

BTNT.Na<br />

BTNT.Clo<br />

<br />

NaCl<br />

<br />

HCl<br />

<br />

n 0,25.2 0,5(mol)<br />

NH Cl<br />

<br />

n 0, 4 n 0,9(mol)<br />

3<br />

CÂU 33: Cho 20,15 g hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> (NH 2 CH 2 COOH <strong>và</strong> CH 3 CH(NH 2 )COOH) tác dụng với 200 ml dung<br />

dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối<br />

lượng của mỗi chất trong X là<br />

A. 58,53% <strong>và</strong> 41,47%. B. 55,83% <strong>và</strong> 44,17%.<br />

C. 53,58% <strong>và</strong> 46,42%. D. 52,59% <strong>và</strong> 47,41%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Gly : a 75a 89b 20,15<br />

20,15 <br />

Ala : b a b 0,2 0,45<br />

a 0,15<br />

%Gly 55,83%<br />

b 0,1<br />

CÂU 34: Cho 8 gam NaOH <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,25 mol Gly thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m<br />

gam chất rắn khan. Giá trị của m là?<br />

A. 19,04 B. 25,<strong>12</strong> C. 23,15 D. 20,52<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n<br />

NaOH<br />

0,2 GlyNa : 0,2<br />

Ta <strong>có</strong>: m 23,15<br />

<br />

nGly<br />

0,25 Gly : 0,05<br />

CÂU 35: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa Gly <strong>và</strong> một <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H <strong>12</strong> O 4 N 2 tỷ lệ mol tương ứng<br />

là 2:1. Cho 3,02 gam E tác dụng (vừa đủ) với dung dịch chứa NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br />

được m gam rắn khan <strong>gồm</strong> hỗn <strong>hợp</strong> 2 muối <strong>và</strong> một chất khí là chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> khả năng làm xanh giấy quỳ<br />

ẩm. Giá trị của m <strong>có</strong> thể là:<br />

A. 3,59 hoặc 3,73 B. 3,28 C. 3,42 hoặc 3,59 C. 3,42<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

H2N CH2<br />

COOH : 0,02<br />

3,02<br />

m 3,59<br />

HCOONH3CH2 COO NH3CH 3<br />

: 0,01<br />

Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

H2N CH2<br />

COOH : 0,02<br />

<br />

<br />

3,02<br />

m 3,28<br />

<br />

CH3NH3OOC COO NH3CH 3<br />

: 0,01<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 36: Đun nóng 13,35 gam alanin với <strong>12</strong>0 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,<br />

thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là.<br />

A. 13,32 gam B. 15,99 gam C. 15,24 gam D. 17,91 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nAla<br />

0,15<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: 13,35 0,<strong>12</strong>.56 m 0,<strong>12</strong>.18 m 17,91<br />

nKOH<br />

0,<strong>12</strong><br />

Chú ý: Ala dư cũng là chất rắn.<br />

9


CÂU 37: Cho 0,1 mol aminoaxit X phản ứng hết với 400ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành <strong>12</strong>,55g muối<br />

khan. X <strong>có</strong> công thức cấu tạo là:<br />

A. H 2 NCH 2 CH(NH 2 )COOH B. CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />

C. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH. D. (NH 2 ) 2 C 3 H 5 COOH<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

BTKL<br />

<br />

X<br />

<br />

X<br />

<br />

m <strong>12</strong>,55 0,1.36,5 8,9 M 89<br />

CÂU 38: Cho 20,15 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glyxin <strong>và</strong> alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được<br />

dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % về khối lượng<br />

của glyxin trong hỗn <strong>hợp</strong> X là:<br />

A. 55,83%. B. 44,17%. C. 47,41%. D. 53,58%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gly : a 75a 89b 20,15 a 0,15<br />

Ta <strong>có</strong>: 20,15 %Gly 55,83%<br />

Ala : b a b 0,2 0,45 b 0,1<br />

CÂU 39: Cho x gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> CTPT là C 2 H 8 O 3 N 2 <strong>và</strong> C 4 H <strong>12</strong> O 4 N 2 <strong>đề</strong>u no, hở tác dụng<br />

với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lít hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> hai amin <strong>có</strong> tỷ khối so với H 2 bằng 19,7 <strong>và</strong><br />

dung dịch Z <strong>có</strong> chứa m gam hỗn <strong>hợp</strong> 3 muối. Giá trị của m là:<br />

A. 19,55 B. 27,45 C. 29,25 D. 25,65<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

+ Dễ thây C 2 H 8 O 3 N 2 là CH 3 CH 2 NH 3 NO 3 (chỉ thu được một muối)<br />

+ Nhìn thấy C 4 H <strong>12</strong> O 4 N 2 <strong>có</strong> số oxi chẵn → Phải <strong>có</strong> hai nhóm – COO – <strong>và</strong> thu được hai muối<br />

Mò ra ngay nó phải là: HCOONH 3 CH 2 COONH 3 CH 3 (muối của Gly)<br />

Vậy hai khí là:<br />

3<br />

C2H5NH 2<br />

: 0,15 <br />

Y<br />

<br />

CH3NH 2<br />

: 0,1 <br />

2 2<br />

n 0,25<br />

NaNO : 0,15<br />

HCOONa : 0,1 m 29,25(gam)<br />

NH CH COONa : 0,1<br />

CÂU 40: Chất hữu <strong>cơ</strong> X mạch hở <strong>có</strong> dạng H 2 N – R – COOR’ (R, R’ là các gốc hidrocacbon), thành phần % về<br />

khối lượng của Nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ<br />

lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành<br />

andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được <strong>12</strong>,96 gam Ag<br />

kết tủa. Giá trị của m là :<br />

A. 3,56. B. 5,34 . C. 4,45. D. 2,67.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

14<br />

Ta <strong>có</strong>: %N 0,1573 R R ' 29<br />

16 R 44 R '<br />

Do đó mò ra ngay X là: H2N – CH<br />

2<br />

– COO CH3<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Bo toµn<br />

Và Y là HCHO: nAg 0,<strong>12</strong> nHCHO 0,03 nX<br />

0,03 m 0,03.89 2,67(gam)<br />

CÂU 41: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> alanin <strong>và</strong> axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH<br />

(dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với<br />

dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 1<strong>12</strong>,2 B. 171,0 C. 165,6 D. <strong>12</strong>3,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.Na 30,8<br />

a 2b <br />

Ala : a(mol) <br />

22 a 0,6(mol)<br />

Ta <strong>có</strong>: m <br />

Glu : b(mol) BTNT.Clo 36,5 b 0,4(mol)<br />

a b <br />

<br />

<br />

36,5<br />

10


BTKL<br />

m 89.0,6 147.0,4 <strong>12</strong>2,2(gam)<br />

CÂU 42: Cho 0,<strong>12</strong> mol hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> glyxin <strong>và</strong> axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH<br />

1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 22,36 gam. B. 19,16 gam. C. 16,28 gam. D. 19,48 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

Gly : a a b 0,<strong>12</strong> a 0,04<br />

<br />

Glu : b a 2b 0,2 b 0,08<br />

m 0,04.75 0,08.147 0,2.56 0,2.18 22,36<br />

CÂU 43: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> glyxin <strong>và</strong> axit glutamic cần dùng 320 ml dung<br />

dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là<br />

A. 36,32 gam. B. 30,68 gam. C. 41,44 gam. D. 35,80 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

Gly : a a b 0,2 a 0,08<br />

<br />

Glu : b a 2b 0,32 b 0,<strong>12</strong><br />

m 0,08.75 0,<strong>12</strong>.147 0,32.56 0,32.18 35,8<br />

CÂU 44: Dung dịch X chứa glyxin <strong>và</strong> axit glutamic <strong>có</strong> cùng nồng độ mol/l. Cho V 1 lít dung dịch X tác dụng<br />

vừa đủ với V 2 lít dung dịch NaOH 1,5M thu được 400 ml dung dịch Y. Cộ cạn Y thu được 34,56 gam muối<br />

khan. Nồng độ mol/l của axit glutamic trong V 1 lít dung dịch X là<br />

A. 0,75. B. 0,60. C. 0,80. D. 0,50<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

Gly : a mol 3a 1,5V<br />

2<br />

<br />

Glu : a mol 75a 147a 40.1,5.V2 18.1,5.V2<br />

34,56<br />

a 0,<strong>12</strong><br />

<br />

V 0,24<br />

2<br />

0,<strong>12</strong><br />

V1<br />

0,16lit CMGlu<br />

0,75<br />

0,16<br />

CÂU 45: A là -aminoaxit no chứa 1 nhóm -NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm -COOH. Cho A tác dụng với 240 ml dung dịch<br />

HCl 1M thu được dung dịch B. Để tác dụng hết các chất trong B cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M thu<br />

được 25,68 gam muối. X là tetrapeptit tạo bởi từ A. Thủy phân m gam X thu được <strong>12</strong>,0 gam A, 10,56 gam<br />

đipeptit; 30,24 gam tripeptit. Giá trị m là.<br />

A. 43,05 gam B. 36,90 gam C. 49,20 gam D. 35,67 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Áp dụng tư duy đi tắt đón đầu<br />

BTNT.Clo<br />

<br />

NaCl : 0,24<br />

BTKL<br />

25,68 R 14 Gly<br />

<br />

BTNT.Na<br />

H2NRCOONa : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

<br />

Gly : 0,16<br />

<br />

0,8<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

GlyGlyGly : 0,16<br />

BT.Gly<br />

GlyGly : 0,08 nX<br />

0,2<br />

mX<br />

0,2(75.4 18.3) 49,2<br />

CÂU 46: A là -aminoaxit no chứa 1 nhóm -NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm -COOH. Cho A tác dụng với 110 ml dung dịch<br />

KOH 1M thu được dung dịch B. Để tác dụng hết các chất trong B cần dùng 160 ml dung dịch HCl 1M thu<br />

được 14,47 gam muối. X là tripeptit tạo bởi từ A. Thủy phân m gam X thu được 7,<strong>12</strong> gam A, <strong>12</strong>,8 gam<br />

đipeptit. Giá trị m là.<br />

A. 18,48 gam B. 19,26 gam C. 21,32gam D. 23,36 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

11


Áp dụng tư duy đi tắt đón đầu<br />

BTNT.Clo<br />

<br />

KCl : 0,11<br />

BTKL<br />

14,47 R 28 Ala<br />

<br />

BTNT.K<br />

ClH3NRCOOH : 0,05<br />

<br />

<br />

Gly : 0,08 0,24<br />

n 0,08<br />

GlyGly : 0,08 3<br />

BT.Ala<br />

<br />

<br />

X<br />

<br />

mX<br />

0,08(89.3 18.2) 18,48<br />

CÂU 47: A là -aminoaxit no chứa 1 nhóm -NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm -COOH. Cho A tác dụng với 100 ml dung dịch<br />

HCl 1M thu được dung dịch B. Để tác dụng hết các chất trong B cần dùng 220 ml dung dịch KOH 1M thu<br />

được 26,05 gam muối. X là pentapeptit tạo bởi từ A. Thủy phân m gam X thu được 16,38 gam A, 4,32 gam<br />

đipeptit; 16,38 gam tripeptit. Giá trị m là.<br />

A. 28,69 gam B. 36,28 gam C. 29,59 gam D. 30,78 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Áp dụng tư duy đi tắt đón đầu<br />

BTNT.Clo<br />

<br />

KCl : 0,1<br />

BTKL<br />

26,05 R 56 Vla<br />

<br />

BTNT.Na<br />

H2NRCOOK : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

<br />

Val : 0,14<br />

<br />

0,3<br />

<br />

<br />

<br />

5<br />

ValValVal : 0,04<br />

BT.Gly<br />

ValVal : 0,02 nX<br />

0,06<br />

m 0,06(117.5 18.4) 30,78<br />

X<br />

CÂU 48: Cho 26,46 gam axit glutamic <strong>và</strong>o 160 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu<br />

được m gam muối. Giá trị m là.<br />

A. 32,30 gam. B. 29,26 gam. C. 26,48 gam. D. 29,36 gam.<br />

Định hương tư duy <strong>giải</strong> :<br />

26, 46<br />

Ta <strong>có</strong>: nGlu<br />

0,18 m 26,46 0,16.36,5 29,36<br />

147<br />

CÂU 49: Dung dịch X chứa phenylamoni clorua <strong>và</strong> axit glutamic <strong>có</strong> cùng nồng độ mol. Cho V 1 lít dung dịch<br />

X tác dụng vừa đủ với V 2 lít dung dich Y chứa NaOH 0,4M <strong>và</strong> KOH 0,4M thu được 250 ml dung dịch Z. Cô<br />

cạn Z thu được 10,94 gam muối khan. Tỉ lệ V 1 : V 2 là.<br />

A. 2 : 3. B. 1 : 1. C. 3 : 2. D. 4 : 1.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Na : 0,4V<br />

K : 0, 4V 23.0, 4V 39.0,4V 145x 35,5x 10,94<br />

10,94 <br />

(COO)<br />

2 C<br />

3 H<br />

5 NH<br />

2 : x x 2x 0, 4V.2<br />

<br />

Cl : x<br />

x 0,04<br />

<br />

V 0,15<br />

V1<br />

2<br />

<br />

V 3<br />

2<br />

CÂU 50: Cho 0,18 mol hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glyxin <strong>và</strong> lysin tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl 1M. Nếu<br />

lấy 26,64 gam X trên tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m<br />

gam muối khan. Giá trị của m là.<br />

A. 36,90 gam B. 32,58 gam C. 38,04 gam D. 38,58 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Gly :x mol 0,24molHCl<br />

x y 0,18 x 0,<strong>12</strong><br />

0,18mol <br />

Lys :y mol x 2y 0,24 y 0,06<br />

<strong>12</strong>


m 0,<strong>12</strong>.75 0,06.146 17,76g<br />

X<br />

BTKL<br />

m muối = 26,64 + 0,27.38=36,90 g<br />

26.64 Gly 0,18<br />

1,5 n <br />

COO 0,27<br />

17.76 Lys 0,09<br />

CÂU 51: Cho 0,01 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml dung<br />

dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của X là.<br />

A. (H 2 N) 2 C 3 H 5 COOH.B. H 2 NC 4 H 7 (COOH) 2 .C. H 2 NC 2 H 3 (COOH) 2 . D. H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

NaOH : 0,0105<br />

6,15<br />

R 41<br />

C H<br />

H2N R (COONa)<br />

2<br />

: 0,03<br />

3 5<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

13


VẬN DỤNG CÔNG THỨC CÂU.332 VÀO ĐỐT CHÁY PEPTIT<br />

I. Công thức CÂU.332 <strong>và</strong> phạm vi áp dụng<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa các aminoaxit (no, mạch hở, <strong>có</strong> một nhóm COOH <strong>và</strong> một nhóm NH 2 ) <strong>và</strong> các peptit tạo<br />

bởi các aminoaxit. Khi đốt cháy X bằng lượng vừa đủ khí O 2 thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Khi đó, ta luôn<br />

luôn <strong>có</strong> các công thức sau:<br />

NAP.332<br />

(1). 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

NAP.332<br />

(2). 3nH2O 3n<br />

X<br />

2nO2<br />

NAP.332<br />

(3). n n n n (hệ quả từ (1) <strong>và</strong> (2))<br />

CO2 H2O N2<br />

X<br />

II. Dồn chất cho hỗn <strong>hợp</strong> peptit<br />

CH<br />

2<br />

DC CnH2n1NO<br />

DC <br />

Peptit NO1 mpeptit 14nC 29n<br />

N<br />

18npep<br />

H2O<br />

H2O<br />

Với muối ta <strong>có</strong> công thức <br />

<br />

Có thể dồn muối thành<br />

VÍ DỤ MINH HỌA<br />

CH2<br />

<br />

NO2Na<br />

<br />

C H NO Na m 18n 40n<br />

n 2n 2 pep pep NaOH<br />

Ví dụ 1: [Vận dụng thuần túy] Đốt cháy hoàn toàn 0,<strong>12</strong> mol hỗn <strong>hợp</strong> E chứa nhiều peptit được tạo từ<br />

Gly, Ala <strong>và</strong> Val cần vừa đủ 3,24 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa 2,52 mol CO 2 . Khối lượng của<br />

0,<strong>12</strong> mol E là?<br />

A. 58,32 gam B. 46,72 gam C. 60,<strong>12</strong> gam D. 52,94 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta nhìn thấy <strong>có</strong> mol O 2 <strong>và</strong> CO 2<br />

NAP.332<br />

<br />

N<br />

<br />

2 N<br />

<br />

2<br />

Ta dồn E về<br />

3.2,52 3n 2.3, 24 n 0,36<br />

CH 2<br />

: 2,52<br />

CnH2n1NO : 0,72<br />

DC <br />

<br />

NO 1<br />

: 0,72<br />

H2O : 0,<strong>12</strong><br />

H2O : 0,<strong>12</strong><br />

m 2,52.14 0,72.29 0,<strong>12</strong>.18 58,32(gam)<br />

Ví dụ 2: [C, N ẩn trong muối] Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> E <strong>gồm</strong> peptit X <strong>và</strong> peptit Y bằng<br />

dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> các muối natri của Gly, Ala <strong>và</strong> Val. Mặt khác, để đốt<br />

cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> E ở trên cần 107,52 lít khí O 2 (đktc) <strong>và</strong> thu được 64,8 gam H 2 O. Giá trị<br />

của m là<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 102,4. B. 97,0. C. 92,5. D. 107,8.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

1


Đốt cháy E:<br />

H2O :3,6<br />

O 2<br />

: 4,8<br />

n NAP.332 peptit<br />

0,4<br />

CH<br />

Don chat<br />

2<br />

: a<br />

151,2 <br />

CO 2<br />

: a<br />

<br />

3a 3b 9,6<br />

NO2K : 2b<br />

<br />

N 2<br />

: b<br />

3a 3b 9,6 a 3,9<br />

<br />

<br />

14a 69.2b 151,2 b 0,7<br />

Dồn chất m 3,9.14 1,4.29 0,4.18 102,4<br />

Ví dụ 3: [đốt cháy muối] Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy a mol X cho<br />

<strong>và</strong>o dung dịch chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,15 mol KOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng<br />

muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 0,6225 mol O 2 thu được 10,375a mol CO 2 . Giá trị của a là?<br />

A. 0,04 B. 0,05 C. 0,06 D. 0,07<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nO<br />

0,6225<br />

2<br />

<br />

<br />

nKOH<br />

0,15 n<br />

N<br />

0,075<br />

2<br />

332<br />

<br />

n 0,49<br />

CO2<br />

10,375a 0,075 0,49 a 0,04<br />

Ví dụ 4: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy 0,1 mol X cho <strong>và</strong>o dung dịch<br />

chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,5 mol KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch <strong>có</strong> chứa m gam muối.<br />

Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 2,25 mol O 2 . Biết các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 63,2 B. 54,8 C. 67,0 D. 69,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Biết<br />

nO<br />

2,25<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,25<br />

2<br />

Dồn chất<br />

3.n 3.0,25 2.2,25 n 1,75<br />

NAP.332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CO<br />

<br />

2<br />

CH 2<br />

:1,75<br />

m 1,75.14 0,5(46 39) 67(gam) <br />

NO2K : 0,5<br />

Ví dụ 5: Thủy phân không hoàn toàn m gam heptapeptit X mạch hở GlyAlaVal 5 thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y<br />

<strong>gồm</strong> Gly; Ala; Val <strong>và</strong> một số peptit. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,3975 mol O 2 . Giá trị của m là:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 6,08 B. 4,<strong>12</strong> C. 9,26 D. 6,41<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n<br />

X<br />

n<br />

N<br />

3,5a<br />

2<br />

a <br />

<br />

nCO<br />

30a<br />

2<br />

NAP.332<br />

<br />

30a.3 3,5a.3 2.0,3975 a 0,01<br />

m 0,01(75 89 5.117 6.18) 6,41<br />

Ví dụ 6: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy a mol X cho <strong>và</strong>o dung dịch<br />

2


chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,<strong>12</strong> mol KOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn lượng peptit trên đem<br />

đốt cháy hoàn toàn thì cần 0,495 mol O 2 thu được sản phẩm cháy <strong>có</strong> chứa CO 2 <strong>và</strong> H 2 O với <strong>tổng</strong> số mol là<br />

0,75 mol. Giá trị của a là?<br />

A. 0,04 B. 0,03 C. 0,06 D. 0,07<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nO<br />

0,495<br />

2<br />

<br />

<br />

nKOH<br />

0,<strong>12</strong> n<br />

N<br />

0,06<br />

2<br />

332<br />

<br />

3.0,36 3a 2.0,495 a 0,03<br />

332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 H2O<br />

<br />

n 0,39 n 0,36<br />

Ví dụ 7: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> peptit X <strong>và</strong> peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được<br />

15,27 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> các muối natri của Gly, Ala <strong>và</strong> Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> X, Y ở trên cần <strong>12</strong>,936 lít khí O 2 (đktc) <strong>và</strong> thu được 7,29 gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 11,24. B. 9,78. C. 9,25. D. 10,43.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng công thức: 3nH2O 3n<br />

X<br />

2nO2<br />

C2H3NO : a<br />

H2O : 0,405<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: npeptit 0,02 m CH 2<br />

: b<br />

O 2<br />

: 0,5775<br />

H2O : 0,02<br />

3a 2b 0,77 a 0,13<br />

<br />

m 10,43<br />

97a 14b 15,27 b 0,19<br />

Ví dụ 8: Đốt cháy hoàn toàn 51,27 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> peptit X, peptitY, peptit Z <strong>và</strong> peptit T (<strong>đề</strong>u được<br />

tạo từ các amino axit no chỉ chứa một nhóm -COOH <strong>và</strong> -NH 2 ) bằng lượng oxi vừa đủ thu được N 2 <strong>và</strong><br />

2,19 mol CO 2 ; 2,005 mol H 2 O. Mặt khác đun nóng hỗn <strong>hợp</strong> trên với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu<br />

được m gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 74,13 B. 82,14 C. 76,26 D. 84,18<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

NAP.332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 H2O <br />

N<br />

<br />

2 X<br />

<br />

N<br />

<br />

2 X<br />

<br />

n n n n n n 0,185<br />

C2H3NO : 2a<br />

<br />

51,27CH 2<br />

: 2,19 4a a 0,315 m 74,13<br />

<br />

H2O : a 0,185<br />

Ví dụ 9: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng hỗn <strong>hợp</strong> các peptit trong dung dịch KOH vừa đủ thu được m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ<br />

97,104 lít O 2 (đktc) thu được 148,72(g) CO 2 . Giá trị gần nhất của m là<br />

3


A. 68. B. 75. C. 90. D. 130,62<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

CO 2<br />

:3,38<br />

NAP.332<br />

3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O<br />

n<br />

2 N<br />

0,49<br />

2<br />

O 2<br />

: 4,335<br />

Dồn chất m 3,38.14 0,49.2.85 130,62(gam)<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy a mol X cho <strong>và</strong>o dung dịch chứa<br />

KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,22 mol KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch <strong>có</strong> chứa m gam muối. Mặt<br />

khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 0,975 mol O 2 . Biết các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với?<br />

A. 15,0 B. 20,0 C. 25,0 D. 30,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Sử dụng:<br />

NAP.332<br />

3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

m 0,76.14 0,22(46 39) 29,34<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

nO<br />

0,975<br />

2<br />

<br />

<br />

nKOH<br />

0,22 n<br />

N<br />

0,11<br />

2<br />

332<br />

<br />

n 0,76<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy a mol X cho <strong>và</strong>o dung dịch<br />

chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,15 mol KOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem<br />

đốt cháy hoàn toàn thì cần 0,6225 mol O 2 thu được 10,375a mol CO 2 . Giá trị của a là?<br />

A. 0,04 B. 0,05 C. 0,06 D. 0,07<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nO<br />

0,6225<br />

2<br />

<br />

<br />

nKOH<br />

0,15 n<br />

N<br />

0,075<br />

2<br />

332<br />

<br />

n 0,49<br />

CO2<br />

CO2<br />

10,375a 0,075 0,49 a 0,04<br />

CÂU 3: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng hỗn <strong>hợp</strong> các peptit trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ<br />

0,42 mol O 2 thu được 0,33 mol CO 2 . Giá trị gần nhất của m là?<br />

A. 15,0 B. 20,0 C. 25,0 D. 30,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

CÂU 4:<br />

nO 0,42<br />

2<br />

332<br />

BTKL<br />

n<br />

N<br />

0,05 n<br />

2<br />

NaOH<br />

0,1 m 0,33.14 0,1(46 23) 11,52<br />

<br />

nCO<br />

0,33<br />

2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Hỗn E chứa hai peptit X, Y. Người ta thủy phân hoàn toàn X cũng như Y <strong>đề</strong>u thu được Gly <strong>và</strong><br />

Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 190,008 lít khí O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng<br />

dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy <strong>có</strong> 21,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trong<br />

NaOH (dư) thu được a mol muối của Gly <strong>và</strong> b mol muối của Val. Tỷ lệ a : b là:<br />

A. 7 : 8. B. 8 : 7. C. 2 : 1. D. 1 : 3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

4


Ta <strong>có</strong>:<br />

n<br />

N<br />

0,975<br />

2<br />

<br />

<br />

nO<br />

8,4825<br />

2<br />

NAP.332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CO<br />

<br />

2<br />

3n 3.0,975 2.8,4825 n 6,63<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2a 5b 6,63 <br />

Gly : a<br />

BTNT.N<br />

a b 0,975.2 a 1,04 a 8<br />

Val : b<br />

BTNT.C<br />

b 0,91 b 7<br />

CÂU 5: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> các peptit trong dung dịch KOH vừa đủ thu được 49,67<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Kali của Gly, Ala, Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ<br />

1,4775 mol O 2 thu được 1,075 mol H 2 O. Giá trị gần nhất của m là?<br />

A. 15,0 B. 20,0 C. 25,0 D. 30,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3nH2O 3n<br />

X<br />

2nO2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nO 1,4775<br />

2<br />

332<br />

<br />

nX<br />

0,09<br />

<br />

nH2O<br />

1,075<br />

n a n 1,075 0,09 0,5a 0,985 0,5a<br />

NaOH CO 2<br />

BTKL<br />

<br />

49,67 14(0,985 0,5a) a(46 39) a 0,39<br />

BTKL<br />

<br />

m 1,4775.32 1,18.44 1,075.18 0,39.14 m 29,45<br />

CÂU 6: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> các peptit trong dung dịch KOH vừa đủ thu được 8,75<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Kali của Gly, Ala, Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ<br />

0,2475 mol O 2 thu được 0,195 mol H 2 O <strong>và</strong> t gam CO 2 . Giá trị gần nhất của t+m là?<br />

A. 15,0 B. 20,0 C. 10,0 D. 5,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3nH2O 3n<br />

X<br />

2nO2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nO 0,2475<br />

2<br />

332<br />

<br />

nX<br />

0,03 n<br />

NaOH<br />

a nCO <br />

nH2O<br />

0,195<br />

2<br />

0,195 0,03 0,5a 0,165 0,5a<br />

BTKL<br />

<br />

8,75 14(0,165 0,5a) a(46 39) a 0,07 t 8,8<br />

BTKL<br />

m 0,2475.32 0,2.44 0,195.18 0,07.14 m 5,37 m t 8,8 5,37 14,17<br />

CÂU 7: Thủy phân m gam hỗn <strong>hợp</strong> hai peptit mạch hở Gly 2 Ala 2 Val <strong>và</strong> GlyAla 2 Val 5 với số mol tương<br />

ứng là 1:2 thu được hỗn <strong>hợp</strong> X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,115 mol O 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 35,94 B. 32,44 C. 44,14 D. 51,36<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Gly2Ala<br />

2Val : a <br />

n<br />

N<br />

10,5a<br />

2<br />

<br />

<br />

GlyAla 2Val5<br />

: 2a <br />

nCO<br />

81a<br />

2<br />

NAP.332<br />

<br />

3.81a 3.10,5a 2.2,115 a 0,02<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

m 0,02.(75.2 89.2 117 18.4) 0,04.(75 89.2 117.5 18.7) 35,94<br />

CÂU 8: Đun nóng 56,08 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> hai peptit mạch hở cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1,5M<br />

thu được 82,72 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> ba muối của glyxin, alanin <strong>và</strong> valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol<br />

X cần dùng x mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Giá trị của x là<br />

A. 2,25. B. 2,32. C. 2,52. D. 2,23.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Với 56,08 gam X, dồn chất 56,08 18.n 82,72 0,72.40 n 0,<strong>12</strong><br />

X X<br />

56,08 0,<strong>12</strong>.18 0,72.29<br />

Dồn chất n 2,36<br />

C<br />

14<br />

NAP.332<br />

<br />

O2 O2<br />

3.2,36 3.0,36 2n n 3<br />

5


Khi đốt cháy 0,09 mol X<br />

0,09<br />

n x .3 2,25<br />

O 2<br />

0,<strong>12</strong><br />

CÂU 9: Thủy phân không hoàn toàn m gam peptit Gly 2 Ala 3 Val 2 thu được hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Gly, Ala, Val<br />

<strong>và</strong> nhiều peptit. Đốt cháy hoàn toàn X cần 2,34 mol O 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 32,58 B. 43,44 C. 38,01 D. 48,87<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n<br />

N<br />

3,5a<br />

2<br />

332<br />

nX<br />

a 23a.3 3,5a.3 2.2,34 a 0,08<br />

<br />

nCO<br />

23a<br />

2<br />

m 0,08(75.2 89.3 117.2 6.18) 43,44<br />

CÂU 10: Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> hai peptit Gly 2 Ala 3 Val 2 <strong>và</strong> GlyAla 2 Val 5 tỷ lệ mol<br />

tương ứng là 2:1 thu được hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Gly, Ala, Val <strong>và</strong> nhiều peptit. Đốt cháy hoàn toàn X cần 2,04<br />

mol O 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 28,18 B. 33,24 C. 35,96 D. 34,82<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Gly2Ala 3Val2<br />

: 2a <br />

n<br />

N<br />

11a<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

GlyAla 2Val5 : a <br />

nCO<br />

79a<br />

2<br />

NAP.332<br />

<br />

3.79a 3.11a 2.2,04 a 0,02<br />

m 0,04(75.2 89.3 117.2 6.18) 0,02(75 89.2 117.5 7.18) 35,96<br />

CÂU 11: Thủy phân m gam hỗn <strong>hợp</strong> hai peptit mạch hở Gly 3 Ala 3 <strong>và</strong> Ala 2 Val 5 với số mol tương ứng là<br />

1:2 thu được hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Ala; Ala-Gly; Gly-Ala <strong>và</strong> Gly-Ala-Gly, Val, Ala-Ala-Val. Đốt cháy hoàn<br />

toàn X cần vừa đủ 3,015 mol O 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 51,36 B. 53,47 C. 48,72 D. 56,18<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Gly3Ala<br />

3<br />

: a <br />

n<br />

N<br />

10a<br />

2<br />

<br />

<br />

Ala 2Val5<br />

: 2a <br />

nCO<br />

77a<br />

2<br />

NAP.332<br />

<br />

m 0,03(75.3 89.3 5.18) 0,06(89.2 117.5 6.18) 51,36<br />

3.77a 3.10a 2.3,015 a 0,03<br />

CÂU <strong>12</strong>: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> một số peptit <strong>đề</strong>u được tạo bởi Gly, Ala <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn 8,5 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> X cần vừa đủ 0,39 mol O 2 thu được <strong>tổng</strong> khối lượng CO 2 <strong>và</strong> H 2 O là 19,3 gam. Mặt khác, cho t<br />

mol hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 29,36 gam muối khan. Giá trị của t là:<br />

A. 0,10 B. 0,06 C. 0,<strong>12</strong> D. 0,08<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

<br />

N<br />

<br />

2 N<br />

<br />

2<br />

8,5 0,39.32 28n 19,3 n 0,06<br />

NAP.332<br />

<br />

<br />

nCO<br />

0,32 m<br />

2<br />

muoi<br />

14,68<br />

<br />

t 0,06<br />

<br />

nH2O<br />

0,29 nX<br />

0,03<br />

CÂU 13: Thủy phân m gam hỗn <strong>hợp</strong> hai peptit mạch hở Gly 3 Ala 3 <strong>và</strong> Ala 2 Val 5 với số mol tương ứng là<br />

1:2 thu được hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Ala; Ala-Gly; Gly-Ala <strong>và</strong> Gly-Ala-Gly, Val, Ala-Ala-Val. Đốt cháy hoàn<br />

toàn X cần vừa đủ 3,015 mol O 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 55,58 B. 52,44 C. 44,14 D. 51,36<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

6


NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Gly3Ala<br />

3<br />

: a <br />

n<br />

N<br />

10a<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

Ala 2Val5<br />

: 2a <br />

nCO<br />

77a<br />

2<br />

NAP.332<br />

<br />

3.77a 3.10a 2.3,015 a 0,03<br />

CÂU 14: Hỗn E chứa hai peptit X, Y. Người ta thủy phân hoàn toàn X cũng như Y <strong>đề</strong>u thu được Gly <strong>và</strong><br />

Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 190,008 lít khí O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng<br />

dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy <strong>có</strong> 21,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trong<br />

NaOH (dư) thu được t gam hỗn <strong>hợp</strong> muối. Giá trị của t là:<br />

A. 227,37 B. 242,28 C. 198,84 D. 2<strong>12</strong>,46<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

n<br />

N<br />

0,975<br />

2<br />

332<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

nCO<br />

6,63 .<br />

2<br />

<br />

nO<br />

8,4825<br />

2<br />

CH : 6,63<br />

<br />

<br />

NO2Na : 0,975.2<br />

NaOH<br />

2<br />

E t 227,37<br />

CÂU 15: Hỗn E chứa hai peptit X, Y. Người ta thủy phân hoàn toàn X cũng như Y <strong>đề</strong>u thu được Gly <strong>và</strong><br />

Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần <strong>12</strong>,936 lít khí O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng<br />

dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy m gam kết tủa trắng xuất hiện <strong>và</strong> <strong>có</strong> 1,68 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là:<br />

A. 48,0 B. 51,0 C. 46,0 D. 42,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Sử dụng:<br />

NAP.332<br />

3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n<br />

N<br />

0,075<br />

2<br />

332<br />

<br />

nCO<br />

0,46 m 460<br />

2<br />

<br />

nO<br />

0,5775<br />

2<br />

CÂU 16: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy 0,1 mol X cho <strong>và</strong>o dung<br />

dịch chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,5 mol KOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên<br />

đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 2,25 mol O 2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của X ứng<br />

với 0,1 mol là:<br />

A. 43,2 B. 44,8 C. 40,8 D. 41,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Sử dụng:<br />

NAP.332<br />

3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Biết<br />

3n 3n 2n 3n 3.0,1 2.2,25 n 1,6<br />

Và<br />

H2O X O2 H2O H2O<br />

BTKL<br />

<br />

1,75.44 1,6.18 0,25.28 2,25.32 40,8(gam)<br />

nO<br />

2,25<br />

2<br />

3.n<br />

CO<br />

3.0,25 2.2,25 n<br />

2 CO<br />

1,75<br />

2<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,25<br />

2<br />

CÂU 17: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> peptit X <strong>và</strong> peptit Y bằng dung dịch NaOH thu<br />

được 151,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> các muối natri của Gly, Ala <strong>và</strong> Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O 2 (đktc) <strong>và</strong> thu được 64,8 gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 102,4. B. 97,0. C. 92,5. D. 107,8.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng công thức: 3nH2O 3n<br />

X<br />

2nO2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

C2H3NO : a<br />

H2O :3,6<br />

<br />

3a 2b 6,4 a 1,4<br />

Ta <strong>có</strong>: npeptit 0,4 m CH 2<br />

: b <br />

m 102,4<br />

O 2<br />

: 4,8<br />

97a 14b 151,2 b 1,1<br />

H O : 0,4<br />

2<br />

7


CÂU 18: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng hỗn <strong>hợp</strong> các peptit trong dung dịch KOH vừa đủ thu được m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ<br />

97,104 lít O 2 (đktc) thu được 148,72(g) CO 2 . Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 68. B. 75. C. 90. D. 130,62<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

C2H3NO : 0,98<br />

CO 2<br />

:3,38<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> : n<br />

N<br />

0,49 m CH 2<br />

2<br />

:1,42 m 0,98.113 1,42.14 130,62(gam)<br />

O 2<br />

: 4,335<br />

H O : a<br />

2<br />

CÂU 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba peptit được tạo từ Gly, Ala, Val cần dùng vừa<br />

đủ 0,99 mol O 2 , thu được N 2 , 0,78 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,7 mol H 2 O. Giá trị của m là?<br />

A. 18,6 B. 17,8 C. 22,4 D. 20,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng: 3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

C2H3NO : 0,24<br />

CO 2<br />

: 0,78<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

N<br />

0,<strong>12</strong> m CH 2<br />

2<br />

: 0,3 m 18,6<br />

O 2<br />

: 0,99<br />

<br />

H2O : 0,04<br />

CÂU 20: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> peptit X <strong>và</strong> peptit Y bằng dung dịch NaOH thu<br />

được 16,66 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> các muối natri của Gly, Ala <strong>và</strong> Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> X, Y ở trên cần 0,645 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> a mol CO 2 ; 8,1 gam H 2 O. Giá trị<br />

của a là<br />

A. 0,64. B. 0,48. C. 0,50. D. 0,43.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

Sử dụng công thức: 3nH2O 3n<br />

X<br />

2nO2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

C H NO : a<br />

2 3<br />

H2O : 0,45<br />

<br />

3a 2b 0,86 a 0,14<br />

npeptit 0,02 m CH 2<br />

: b <br />

<br />

O 2<br />

: 0,645<br />

97a 14b 16,66 b 0,22<br />

H2O : 0,02<br />

a 0,5<br />

CÂU 21: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy 0,1 mol X cho <strong>và</strong>o dung<br />

dịch chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,5 mol KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch <strong>có</strong> chứa m gam<br />

muối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 2,25 mol O 2 . Biết các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 63,2 B. 54,8 C. 67,0 D. 69,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Biết<br />

nO<br />

2,25<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,25<br />

2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

NAP.332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CO<br />

<br />

2<br />

3.n 3.0,25 2.2,25 n 1,75<br />

BTNT<br />

<br />

CnH2 n NO2K<br />

<br />

m m 1,75.14 0,5(46 39) 67(gam)<br />

CÂU 22: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy 0,14 mol X cho <strong>và</strong>o dung<br />

dịch chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,42 mol KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch <strong>có</strong> chứa m gam<br />

muối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 2,025 mol O 2 . Biết các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 57,54 B. 62,04 C. 54,38 D. 60,16<br />

8


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Biết<br />

nO<br />

2,025<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,21<br />

2<br />

NAP.332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CO<br />

<br />

2<br />

3.n 3.0,21 2.2,025 n 1,56<br />

BTNT<br />

<br />

CnH2 n NO2K<br />

<br />

m m 1,56.14 0,42(46 39) 57,54(gam)<br />

CÂU 23: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy 0,1 mol X cho <strong>và</strong>o dung<br />

dịch chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,5 mol KOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên<br />

đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 2,25 mol O 2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của X ứng<br />

với 0,1 mol là:<br />

A. 43,2 B. 44,8 C. 40,8 D. 41,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Biết<br />

nO<br />

2,25<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,25<br />

2<br />

NAP.332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CO<br />

<br />

2<br />

3.n 3.0,25 2.2,25 n 1,75<br />

3n 3n 2n 3n 3.0,1 2.2,25 n 1,6<br />

Và<br />

H2O X O2 H2O H2O<br />

BTKL<br />

<br />

1,75.44 1,6.18 0,25.28 2,25.32 40,8(gam)<br />

CÂU 24: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Ala – Ala, Gly – Ala, Gly – Gly, Ala – Val trong đó nitơ <strong>chi</strong>ếm 17,759% khối<br />

lượng hỗn <strong>hợp</strong>. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X cần 58,464 lít O 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 56,76 B. 52,32 C. 58,04 D. 61,16<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

C2H3NO : 2a<br />

Trong X<br />

<br />

Gọi n<br />

N<br />

a n<br />

2<br />

X<br />

a nO 3a m CH 2<br />

: b<br />

<br />

H O : a<br />

2<br />

14.2a<br />

<br />

0,17759 25,666a 14b 0 a 0,36<br />

57.2a 14b 18a<br />

<br />

9a 3b 5,22 b 0,66<br />

8a 2b a b 2,61.2 <br />

<br />

<br />

m 56,76<br />

CÂU 25: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> một số peptit <strong>đề</strong>u được tạo bởi Gly, Ala <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn 8,5 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> X cần vừa đủ 0,39 mol O 2 thu được <strong>tổng</strong> khối lượng CO 2 <strong>và</strong> H 2 O là 19,3 gam. Mặt khác, cho t<br />

mol hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 29,36 gam muối khan. Giá trị của t là:<br />

A. 0,07 B. 0,05 C. 0,06 D. 0,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 332<br />

n 0,06 n 0,32 n 0,29<br />

N2 CO2 H2O<br />

m 0,32.14 0,06.2.85 14,68 n 0,03 t 0,03.2 0,06<br />

CnH2 nNO2K<br />

CÂU 26: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> các peptit trong dung dịch KOH vừa đủ thu được 11,51<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Kali của Gly, Ala, Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ<br />

0,2475 mol O 2 thu được 0,195 mol H 2 O <strong>và</strong> t gam CO 2 . Giá trị của t+m là :<br />

A. 15,58 B. 15,91 C. 14,14 D. 19,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

3.0,195 3.n 2.0,2475 n 0,03<br />

X<br />

X<br />

X<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

9


NAP.332<br />

<br />

nCO n <br />

2 N<br />

n<br />

2 H2O nX<br />

0,195 0,03 0,165<br />

<br />

<br />

Donchat<br />

14.nCO2 85.2.nN2<br />

11,51<br />

<br />

nCO<br />

0,215 t 9,46<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

nN<br />

0,05 m 0,215.14 0,03.18 0,05.2.29 6,45 t m 15,91<br />

2<br />

CÂU 27: X <strong>và</strong> Y lần lượt là tripeptit <strong>và</strong> hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit no mạch hở, <strong>có</strong><br />

một nhóm -COOH <strong>và</strong> một nhóm -NH 2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O 2 vừa đủ thu được sản<br />

phẩm <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với<br />

dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối<br />

lượng chất rắn khan là<br />

A. 98,9 g. B. 107,1 g. C. 94,5 g. D. 87,3 g.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n N<br />

0,15<br />

2<br />

<br />

Chay<br />

NAP.332 a b 0,15 0,1 a 0,6<br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,1 nCO<br />

a <br />

Gly<br />

2<br />

<br />

44a 18b 40,5 0,15.28 b 0,55<br />

<br />

nH2O<br />

b<br />

NH2 CH2<br />

COONa : 0,15.6 0,9<br />

Khối lượng chất rắn là: m 94,5 <br />

BTNT.Na<br />

NaOH : 0,2.0,9 0,18<br />

CÂU 28: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> các peptit trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 85,79<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ<br />

72,744 lít O 2 (đktc) thu được 41,67(g) H 2 O. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 50,8. B. 59,3. C. 54,6. D. 55,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

3nH2O 3n<br />

X<br />

2nO2<br />

. Ta <strong>có</strong>:<br />

3a 2b 4,33 a 0,73<br />

<br />

m 59,29<br />

97a 14b 85,79 b 1,07<br />

C2H3NO : a<br />

H2O : 2,315<br />

<br />

npeptit 0,15 m CH 2<br />

: b<br />

O 2<br />

:3,2475<br />

H2O : 0,15<br />

CÂU 29: Thủy phân không hoàn toàn m gam peptit X mạch hở GlyAla 2 Val 6 thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong><br />

Gly; Ala; Val <strong>và</strong> một số peptit. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,01 mol O 2 . Giá trị của m gần nhất là:<br />

A. 35,58 B. 32,44 C. 44,14 D. 29,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n<br />

CO<br />

: 38a<br />

2<br />

332<br />

nGlyAla <br />

2Val<br />

a 3.38a 3.4,5.a 2.2,01<br />

6<br />

<br />

n<br />

N<br />

: 4,5a<br />

2<br />

a 0,04 m 0,04.(75 89.2 117.6 18.8) 32,44<br />

CÂU 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba peptit được tạo từ Gly, Ala, Val cần dùng vừa<br />

đủ 0,99 mol O 2 , thu được N 2 , 0,78 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,7 mol H 2 O. Giá trị của m là?<br />

A. 18,6 B. 17,8 C. 22,4 D. 20,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

C2H3NO : 0,24<br />

CO 2<br />

: 0,78<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,<strong>12</strong> m CH 2<br />

2<br />

: 0,3 m 18,6<br />

O 2<br />

: 0,99<br />

<br />

H2O : 0,04<br />

1<br />

0


CÔNG THỨC CÂU 332 ĐỐT CHÁY PEPTIT – PHẦN 2<br />

CÂU 1: Đun nóng 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> E chứa hai peptit X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được m gam muối của Gly, Ala, Val. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu<br />

được 0,2 mol Na 2 CO 3 <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 trong đó <strong>tổng</strong> khối lượng của CO 2 <strong>và</strong> H 2 O là 65,6<br />

gam. Khối lượng của E ứng với 0,1 mol là?<br />

A. 23,8 B. 22,5 C. 30,2 D. 31,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất khi đốt cháy m gam muối<br />

Na 2O : 0,2 C2H3NO : 0,4<br />

<br />

<br />

CO 2<br />

:1,2 mE CH 2<br />

: 0,4<br />

<br />

H2O :1,2<br />

<br />

<br />

H2O : 0,1<br />

m 30,2<br />

CÂU 2: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> peptit X <strong>và</strong> peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được<br />

15,27 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> các muối natri của Gly, Ala <strong>và</strong> Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> X, Y ở trên cần <strong>12</strong>,936 lít khí O 2 (đktc) <strong>và</strong> thu được 7,29 gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 11,24. B. 9,78. C. 9,25. D. 10,43.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

3nH2O 3n<br />

X<br />

2nO2<br />

C2H3NO : a<br />

H2O : 0,405<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: npeptit 0,02 m CH 2<br />

: b<br />

O 2<br />

: 0,5775<br />

H2O : 0,02<br />

3a 2b 0,77 a 0,13<br />

<br />

m 10,43<br />

97a 14b 15,27 b 0,19<br />

CÂU 3: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> peptit X <strong>và</strong> peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được<br />

16,66 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> các muối natri của Gly, Ala <strong>và</strong> Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> X, Y ở trên cần 0,645 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> a mol CO 2 ; 8,1 gam H 2 O. Giá trị của a là<br />

A. 0,64. B. 0,48. C. 0,50. D. 0,43.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Sử dụng công thức<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NAP.332<br />

3nH2O 3n<br />

X<br />

2nO2<br />

C H NO : a<br />

2 3<br />

H2O : 0,45<br />

<br />

3a 2b 0,86 a 0,14<br />

npeptit 0,02 m CH 2<br />

: b <br />

<br />

O 2<br />

: 0,645<br />

97a 14b 16,66 b 0,22<br />

H2O : 0,02<br />

E<br />

a 0,5<br />

CÂU 4: A là hỗn <strong>hợp</strong> chứa hai peptit X <strong>và</strong> Y mạch hở. Lấy m gam A cho <strong>và</strong>o dung dịch chứa NaOH dư<br />

(đun nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy <strong>có</strong> 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng <strong>và</strong> được<br />

(m + 3,46) gam hỗn <strong>hợp</strong> hai muối của Ala, Gly. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong A là 29,379%.<br />

Giá trị của m là ?<br />

A. 7,08 B. 6,82 C. 7,28 D. 8,16<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn A về<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

C2H3NO : 0,1<br />

<br />

m 0,1.57 14a 18b<br />

m CH 2<br />

: a <br />

b 0,03<br />

<br />

m 3,46 0,1.97 14a<br />

H2O : b<br />

0,13.16<br />

0,29379 m 7,08(gam)<br />

m<br />

CÂU 5: E là hỗn <strong>hợp</strong> chứa hai peptit X <strong>và</strong> Y mạch hở. Lấy m gam E cho <strong>và</strong>o dung dịch chứa NaOH dư<br />

(đun nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy <strong>có</strong> 0,22 mol NaOH tham gia phản ứng <strong>và</strong> được<br />

1


(m + 8,26) gam hỗn <strong>hợp</strong> hai muối của Ala, Gly <strong>và</strong> Val. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong E là<br />

22,247%. Giá trị của m là ?<br />

A. 17,38 B. 16,82 C. 17,98 D. 18,16<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn A về<br />

C2H3NO : 0,22<br />

<br />

m 0,22.57 14a 18b<br />

m CH 2<br />

: a <br />

b 0,03<br />

<br />

m 8,26 0,22.97 14a<br />

H2O : b<br />

0,25.16<br />

0,22247 m 17,98(gam)<br />

m<br />

CÂU 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z được tạo bởi Gly, Ala, Val cần<br />

vừa đủ 0,915 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa 0,13 mol N 2 . Nếu hấp thụ sản phẩm cháy trên<br />

<strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là?<br />

A. 74 B. 82 C. 76 D. 84<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nO<br />

0,915<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,13<br />

2<br />

NAP.332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2<br />

3n 3.0,13 2.0,915<br />

nCO 2<br />

0,74 m 0,74.100 74(gam)<br />

CÂU 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z được tạo bởi Gly, Ala,<br />

Val cần vừa đủ 0,915 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa 0,13 mol N 2 . Nếu hấp thụ sản phẩm<br />

cháy trên <strong>và</strong>o bình dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng bình tăng là?<br />

A. 34,92 gam B. 45,34 gam C. 36,14 gam D. 41,04 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nO<br />

0,915<br />

2<br />

<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,13<br />

2<br />

NAP.332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2<br />

3n 3.0,13 2.0,915<br />

NAP.332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 H2O <br />

N<br />

<br />

2 hh<br />

<br />

H2O<br />

<br />

H2O<br />

n n n n 0,74 n 0,13 0,1<br />

n 0,71 m 0,74.44 0,71.18 45,34<br />

n 0,74<br />

CÂU 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,<strong>12</strong> mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z được tạo bởi Gly, Ala,<br />

Val bằng lượng vừa đủ khí O 2 . Sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 trong đó số mol của CO 2<br />

nhiều hơn nước là 0,04 mol. Lượng X trên <strong>có</strong> thể tác dụng được tối đa a mol NaOH. Giá trị của a là?<br />

A. 0,28 B. 0,32 C. 0,40 D. 0,42<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

nCO n<br />

2 H2O n<br />

N<br />

n<br />

2 hh<br />

n<br />

N<br />

0,04 0,<strong>12</strong> 0,16<br />

2<br />

NaOH<br />

CO 2<br />

a n 0,16.2 0,32(mol)<br />

CÂU 9: Thủy phân hoàn toàn 0,06 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 3 peptit X, Y, Z trong điều kiện thích <strong>hợp</strong> thu<br />

được 3,75 gam Gly, 7,<strong>12</strong> gam Ala <strong>và</strong> 1,17 gam Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu<br />

được m gam nước. Giá trị của m là?<br />

A. 5,76 B. 5,04 C. 6,84 D. 7,20<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

nGly<br />

0,05<br />

<br />

<br />

nCO<br />

0,39<br />

2<br />

nAla<br />

0,08 <br />

<br />

n N<br />

0,07<br />

2<br />

nVal<br />

0,01 <br />

<br />

NAP.332<br />

nCO n<br />

2 H2O n<br />

N<br />

n<br />

2 hh<br />

nH2O<br />

0,39 0,07 0,06 0,38 m 0,38.18 6,84(gam)<br />

2


CÂU 10: Thủy phân hoàn toàn một lượng tripeptit X trong dung dịch chứa KOH vừa đủ thu được 39,5<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa 3 muối của Ala, Gly, Val. Lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì<br />

cần V lít khí O 2 (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 28,56 B. 26,88 C. 31,808 D. 32,48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nX<br />

0,1 n<br />

N<br />

0,15<br />

2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

nCO<br />

0,1.10 1<br />

2<br />

NAP.332<br />

<br />

O<br />

<br />

2 O<br />

<br />

2<br />

3.1 3.0,15 2n n 1,275 V 28,56(l)<br />

CÂU 11: Y là một aminoaxit, no, mạch hở, trong phân tử <strong>có</strong> 1 nhóm –NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm –COOH (không<br />

còn nhóm chức nào khác). Tripeptit X mạch hở trong phân tử chứa 3 mắt xích Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1<br />

mol X thì thu được 36,3 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> CO 2 <strong>và</strong> H 2 O. Công thức phân tử của amino axit Y là:<br />

A. C 2 H 5 NO 2 B. C 3 H 7 NO 2 C. C 3 H 9 NO 2 D. C 6 H 11 N 3 O 4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 0,1 n 0,15<br />

X N 2<br />

nCO<br />

0,6<br />

2<br />

Gly C H NO<br />

<br />

nH2O<br />

0,55<br />

NAP.332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 H2O<br />

<br />

3 2 5 2<br />

n n 0,15 0,1 0,05<br />

CÂU <strong>12</strong>: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> E <strong>gồm</strong> peptit X <strong>và</strong> peptit Y bằng dung dịch KOH thu<br />

được 19,47 gam hỗn <strong>hợp</strong> các muối kali của Gly, Ala, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> E<br />

ở trên cần dùng 13,608 lít khí O 2 (đktc) thu được 8,19 gam H 2 O. Giá trị m gần nhất:<br />

A. <strong>12</strong> B. 19 C. 16 D. 11<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nO<br />

0,6075<br />

2<br />

<br />

<br />

nH2O<br />

0, 455<br />

NAP.332<br />

<br />

n 0,05<br />

3a 1, 215<br />

Dồn chất 14a 85. .2 19, 47 a 0,48<br />

3<br />

N 2<br />

E<br />

NAP.332 3a 1,215<br />

nCO<br />

a n<br />

2 N<br />

<br />

2<br />

3<br />

n 0,075 m 0,05.18 56.0,15 19,47 m 11,97<br />

CÂU 13: Thủy phân không hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở GlyAlaVal 4 thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y<br />

<strong>gồm</strong> Gly; Ala; Val <strong>và</strong> một số peptit. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,98 mol O 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 35,58 B. 32,52 C. 44,14 D. 29,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n<br />

CO<br />

: 25a<br />

2<br />

NAP.332<br />

nGlyAlaVal<br />

a 3.25a 3.3a 2.1,98<br />

4<br />

<br />

n<br />

N<br />

: 3a<br />

2<br />

a 0,06 m 0,06.(75 89 117.4 18.5) 32,52<br />

CÂU 14: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy hỗn <strong>hợp</strong> X cho <strong>và</strong>o dung<br />

dịch chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,21 mol KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch <strong>có</strong> chứa m gam<br />

muối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 0,8325 mol O 2 . Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 26,56 B. 27,09 C. 28,43 D. 27,53<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Sử dụng:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

NAP.332<br />

3n<br />

CO<br />

3n<br />

2 N<br />

2n<br />

2 O2<br />

3


nO<br />

0,8325<br />

2<br />

NAP.332<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

3.n<br />

CO<br />

3.0,105 2.0,8325 n<br />

2 CO<br />

0,66<br />

2<br />

<br />

n<br />

N<br />

0,105<br />

2<br />

BTNT<br />

<br />

CnH2 n NO2K<br />

<br />

m m 0,66.14 0,21.(46 39) 27,09(gam)<br />

CÂU 15: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy hỗn <strong>hợp</strong> X cho <strong>và</strong>o dung<br />

dịch chứa NaOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,35 mol NaOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch <strong>có</strong> chứa m<br />

gam muối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 25,368 lít (đktc) O 2 .<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 36,56 B. 37,09 C. 37,17 D. 37,53<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,35 n 0,175 <strong>và</strong> n 1,1325<br />

NaOH N 2<br />

NAP.332<br />

3.n 3.n 2.n n 0,93<br />

CO2 N2 O2 CO2<br />

m m 14.0,93 0,35.69 37,17<br />

CnH2 nNO2Na<br />

O 2<br />

CÂU 16: Hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 2 peptit tạo bởi Gly, Ala, Val. Người ta lấy 0,07 mol hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng vừa đủ<br />

với 430 ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháy toàn bộ hỗn <strong>hợp</strong> peptit thu<br />

được 1,39 mol CO 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 55,365 B. 57,209 C. 37,147 D. 47,543<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nHCl<br />

0,43 n<br />

N<br />

0, 43<br />

<br />

<br />

nCO<br />

1,39<br />

2<br />

Dồn chất m 1,39.14 (29 18).0,43 0,43.36,5 55,365<br />

CÂU 17: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy một lượng X cho <strong>và</strong>o dung<br />

dịch chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 16,8 gam KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch <strong>có</strong> chứa m gam<br />

muối. Mặt khác, lấy toàn bộ hỗn <strong>hợp</strong> peptit trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 1,005 mol O 2 . Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 42,36 B. 35,29 C. 37,47 D. 36,98<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

n 0,3 n 0,15<br />

KOH N2<br />

NAP.332<br />

<br />

n 0,82<br />

CO2<br />

n 1,005<br />

O2<br />

Dồn chất m 0,82.14 0,3.29 0,3.56 36,98<br />

CÂU 18: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy hỗn <strong>hợp</strong> X cho <strong>và</strong>o dung<br />

dịch chứa NaOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,28 mol NaOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch <strong>có</strong> chứa m<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

gam muối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 24,528 lít (đktc) O 2 .<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 42,36 B. 31,50 C. 37,47 D. 36,98<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

3.n 3.0,14 2.1,095 n 0,87<br />

CO2 CO2<br />

Dồn chất m 0,87.14 0,28.69 31,5<br />

CÂU 19: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy hỗn <strong>hợp</strong> X cho <strong>và</strong>o dung<br />

dịch chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 175 ml KOH 2M tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch <strong>có</strong> chứa m gam<br />

4


muối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 24,696 lít (đktc) O 2 . Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 42,49 B. 31,50 C. 37,47 D. 36,98<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

3.n 3.0,175 2.1,1025 n 0,91<br />

CO2 CO2<br />

Dồn chất m 0,91.14 0,35.85 42,49<br />

CÂU 20: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy <strong>hợp</strong> X cho <strong>và</strong>o dung dịch<br />

chứa NaOH dư thì thấy <strong>có</strong> 100 ml NaOH 3M tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch <strong>có</strong> chứa m gam<br />

muối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 37,92 gam O 2 . Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 40,49 B. 36,50 C. 33,86 D. 32,48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

3.n 3.0,15 2.1,185 n 0,94<br />

CO2 CO2<br />

Dồn chất m m 0,94.14 0,3.69 33,86<br />

CnH2 nNO2Na<br />

CÂU 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn <strong>hợp</strong> E chứa hai peptit X, Y <strong>đề</strong>u được tạo Gly, Ala, Val cần<br />

dùng vừa đủ 0,36 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được <strong>có</strong> chứa 0,05 mol khí N 2 . Mặt khác, cho lượng E trên<br />

<strong>và</strong>o dung dịch chứa NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 10,96 B. <strong>12</strong>,08 C. 9,84 D. 11,72<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

n 0,36<br />

O2<br />

NAP.332<br />

n 0,29 . Dồn chất<br />

CO2<br />

n 0,05 N2<br />

m 0,29.14 0,1.69 10,96<br />

CÂU 22: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit tạo bởi Gly, Ala, Val. Người ta lấy một lượng hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng vừa<br />

đủ với 410 ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy toàn bộ hỗn <strong>hợp</strong> peptit thu<br />

được 1,34 mol CO 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 55,365 B. 57,209 C. 52,995 D. 47,543<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn chất m 1,34.14 0,41.(29 18 36,5) 52,995<br />

CÂU 23: Hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 3 peptit tạo bởi Gly, Ala, Val. Người ta lấy một lượng hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng vừa<br />

đủ với 87,6 gam dung dịch HCl 10% thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháy toàn bộ hỗn <strong>hợp</strong> peptit<br />

thu được 25,52 gam CO 2 . Giá trị của m là:<br />

A. 28,16 B. 26,07 C. 32,14 D. 29,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

n 0,58<br />

<br />

n 0,24<br />

HCl<br />

CO2<br />

Don chat<br />

<br />

m 0,58.14 0,24(47 36,5) 28,16<br />

CÂU 24: Hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 3 peptit tạo bởi Gly, Ala, Val. Người ta lấy 0,06 mol hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng vừa đủ<br />

với 260 ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháy toàn bộ hỗn <strong>hợp</strong> peptit thu<br />

được 10,08 gam H 2 O . Giá trị của m là:<br />

A. 28,16 B. 26,07 C. 30,53 D. 32,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

<br />

CO2 CO2<br />

n 0,56 0,13 0,06 n 0,63<br />

5


Dồn chất m 0,63.14 0,26(47 36,5) 30,53<br />

CÂU 25: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy a mol X cho <strong>và</strong>o dung dịch<br />

chứa NaOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,26 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên<br />

đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 70,56 lít (đktc) O 2 thu được 10,5a mol CO 2 . Giá trị của a là:<br />

A. 0,25 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,18<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nN<br />

0,13<br />

2<br />

nNaOH<br />

0,26 <br />

<br />

n<br />

Na2CO<br />

: 0,13<br />

3<br />

NAP.332<br />

3.(10,5a 0,13) 3.0,13 2.3,15 a 0,2<br />

CÂU 26: Hỗn E chứa hai peptit X, Y. Người ta thủy phân hoàn toàn m gam X cũng như Y <strong>đề</strong>u thu được<br />

Gly <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 190,008 lít khí O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình<br />

đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy <strong>có</strong> 21,84 lít khí (đktc) thoát ra, khối lượng bình tăng 399,72 gam. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 155,58 B. 156,07 C. 142,14 D. 169,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

n 0,975 3.n 3.0,975 2.8,4825 n 6,63<br />

N2 CO2 CO2<br />

BTKL<br />

6,63.44 18.n 399,72 n 6<br />

H2 0 H2<br />

0<br />

Donchat<br />

<br />

m 6,63.14 0,975.2.29 0,345.18 155,58<br />

NAP.332<br />

<br />

E<br />

E<br />

6,63 6 0,975 n n 0,345<br />

CÂU 27: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> các peptit trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 2,78<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> muối Natri của Gly, Ala. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ 0,135<br />

mol O 2 thu được 0,69 mol H 2 O <strong>và</strong> t gam CO 2 . Giá trị của 3t-m là:<br />

A. 0,56 B. 0,45 C. 0,42 D. 0,48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

332<br />

<br />

NAP.332<br />

nCO n <br />

2 N<br />

0,69 0,6 n 2 CO<br />

0,1<br />

2<br />

nX<br />

0,6 <br />

<br />

Donchat<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

14.nCO<br />

2.69.n nN<br />

0,01<br />

2 N<br />

2,78<br />

2<br />

2<br />

t 0,1.44 4,4<br />

<br />

m 0,01.2.29 0,6.18 0,1.14 <strong>12</strong>,78 3.t m 3.4,4 <strong>12</strong>,78 0,42<br />

CÂU 28: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các α-amino axit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> công thức dạng<br />

H 2 NC n H 2n COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O 2 , chỉ thu được N 2 ; 1,5<br />

mol CO 2 <strong>và</strong> 1,3 mol H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M<br />

<strong>và</strong> đung nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn<br />

khan. Số liên kết peptit trong X <strong>và</strong> giá trị của m lần lượt là:<br />

A. 9 <strong>và</strong> 27,75 B. 10 <strong>và</strong> 33,75 C. 9 <strong>và</strong> 33,75 D. 10 <strong>và</strong> 27,75<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nX<br />

0,05<br />

<br />

NAP.332<br />

nCO 1,5 3.1,5 3.n<br />

2 N<br />

2.1,875 n<br />

2 N<br />

0,25<br />

2<br />

<br />

<br />

nH2O<br />

1,3<br />

Vậy X <strong>có</strong> 10 mắt xích hay 9 liên kết peptit.<br />

Với 0,025 mol X<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Don chat<br />

<br />

m 0,75.14 29.0,25 0,4.40 33,75<br />

CÂU 29: X <strong>và</strong> Y <strong>đề</strong>u là peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y <strong>đề</strong>u thu được Gly <strong>và</strong> Val.<br />

Đốt cháy hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> E chứa X <strong>và</strong> Y cần dùng 22,176 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O<br />

6


<strong>và</strong> N 2 . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng m<br />

gam, khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể tích 2,464 lit (đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> E thu được a mol<br />

Gly <strong>và</strong> b mol Val. Tỉ lệ a : b là<br />

A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Khi đốt peptit hay đốt các aminoaxit tương ứng thì số mol O 2 cần là như nhau.<br />

NAP.332<br />

<br />

CO<br />

<br />

2 CO<br />

<br />

2<br />

3n 3.0,11 2.0,99 n 0,77<br />

0,77 0,22.2<br />

Vênh C nVal b 0,11 a nGly<br />

0,11<br />

3<br />

CÂU 30: X <strong>và</strong> Y lần lượt là các tripeptit <strong>và</strong> tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, <strong>có</strong><br />

một nhóm -COOH <strong>và</strong> một nhóm -NH 2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O, N 2 ,<br />

trong đó <strong>tổng</strong> khối lượng của CO 2 <strong>và</strong> H 2 O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol<br />

O 2 :<br />

A. 2,8 mol B. 2,025 mol C. 3,375 mol D. 1,875 mol<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dồn Y về<br />

<br />

H O : 0,1<br />

<br />

n<br />

a<br />

2 Chay CO2<br />

Y <br />

<br />

C<br />

n H<br />

2n1 NO : 0, 4 n<br />

H2O<br />

b<br />

NAP.332<br />

a b 0,2 0,1 0,1 a 0,8<br />

n 2<br />

44a 18b 47,8<br />

b 0,7<br />

Khi 0,3 mol X cháy<br />

n 0, 45<br />

N2<br />

NAP.332<br />

<br />

O<br />

<br />

2<br />

nCO<br />

1,8<br />

2<br />

<br />

<br />

n 2,025<br />

CÂU 31: Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hexapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được 153,3 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Ala, Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Ala-Gly. Đốt cháy toàn bộ X cần vừa đủ 6,3 mol O 2 . Giá trị m<br />

gần giá trị nào nhất dưới đây:<br />

A. 140,2 B. 145,7. C.160,82. D. 130,88<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý : Khi đốt cháy peptit hay các aminoaxit tạo ra peptit đó thì số mol O 2 cần như nhau.<br />

Cách 1: Làm thông thường<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

BTKL<br />

n<br />

Hexapeptit<br />

Gly :3x<br />

Ch¸y CO 2<br />

:15x(mol)<br />

x <br />

Ala :3x H2O :18x(mol)<br />

m 0,35(3.75 3.89 5.18) 140,7(gam)<br />

Cách 2: Vận dụng công thức CÂU.332 kết <strong>hợp</strong> dồn chất<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n<br />

Hexapeptit<br />

Gly :3x<br />

Ch¸y CO 2<br />

:15x(mol)<br />

x <br />

Ala :3x H2O :18x(mol)<br />

BTNT.O<br />

30x 18x <strong>12</strong>x <strong>12</strong>,6 x 0,35<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Dồn chất m 0,35(15.14 6.29 18) 140,7<br />

NAP.332<br />

<br />

3.15x 3.3x 2.6,3 x 0,35<br />

CÂU 32: Tripeptit mạch hở X <strong>và</strong> đipeptit mạch hở Y <strong>đề</strong>u được tạo nên từ một α – aminoaxit (no, mạch<br />

hở, trong phân tử chỉ chứa một nhóm – NH 2 <strong>và</strong> một nhóm – COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu<br />

được <strong>tổng</strong> khối lượng CO 2 <strong>và</strong> H 2 O bằng 24,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được<br />

hấp thụ <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này<br />

A. giảm 32,7 gam B. giảm 27,3 gam C. giảm 23,7 D. giảm 37,2 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

7


Nhận thấy rằng khi đốt cháy đipeptit thì số mol CO 2 <strong>và</strong> H 2 O sẽ bằng nhau<br />

CO : 0,4<br />

<br />

H2O : 0,4<br />

2<br />

24,8 2n 4 n 2<br />

Khi 0,1 mol X 3 cháy<br />

BTNT.C<br />

<br />

n 0,6<br />

CO2<br />

m 0,6.44 0,55.18 0,6.100 23,7<br />

NAP.332<br />

<br />

H2O<br />

<br />

H2O<br />

<br />

0,6 n 0,15 0,1 n 0,55<br />

CÂU 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol tripetit của một aminoaxit (thuộc dãy đồng đẳng của Gly) thu được<br />

1,9 mol hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm khí. Cho hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm lần lượt đi qua đi qua bình 1 đựng H 2 SO 4 đặc,<br />

nóng. Bình 2 đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy thoát ra 3,36 lít (đktc) 1 khí duy nhất <strong>và</strong> bình 1 tăng<br />

15,3g; bình 2 thu được mg kết tủa. Mặt khác, để đốt cháy 0,02 mol tetrapeptit cũng của aminoaxit đó thì<br />

cần dùng V lít (đktc) khí O 2 . Giá trị của m <strong>và</strong> V là<br />

A. 90g <strong>và</strong> 6,72 lít B. 60g <strong>và</strong> 8,5<strong>12</strong> lít C. <strong>12</strong>0g <strong>và</strong> 18,816 lít C. 90g <strong>và</strong> 13,44 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

H2O : 0,85<br />

<br />

Với 0,1 mol tripeptit ta <strong>có</strong>: 1,9 N 2<br />

: 0,15 Ala<br />

<br />

BTNT.cacbon<br />

CO 2<br />

: 0,9 m 90<br />

Đốt 0,02 mol tetrapeptit<br />

CO :<strong>12</strong>.0,02<br />

n 0,3 V 6,72<br />

2<br />

NAP.332<br />

O2<br />

N<br />

2<br />

: 0,04<br />

CÂU 34: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> hai amino<br />

axit X 1 , X 2 (<strong>đề</strong>u no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH 2 <strong>và</strong> một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ<br />

lượng X 1 , X 2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,255 mol O 2 , chỉ thu được N 2 , H 2 O <strong>và</strong> 0,22 mol CO 2 . Giá trị của m<br />

là<br />

A. 6,34. B. 7,78. C. 8,62. D. 7,18.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

3.0, 22 3.n<br />

N<br />

2.0, 255 n<br />

2 N<br />

0,05<br />

2<br />

M<br />

Don chat<br />

<br />

m 0, 22.14 0,1.29 0,02.18 6,34<br />

0,05.2<br />

n 0,02<br />

5<br />

CÂU 35: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> hai - amino<br />

axit X 1 , X 2 (<strong>đề</strong>u no, mạch hở, phân tử <strong>có</strong> một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn<br />

<strong>hợp</strong> X trên cần dùng vừa đủ 2,268 lít O 2 (đktc), chỉ thu được H 2 O, N 2 <strong>và</strong> 1,792 lít CO 2 (đktc). Giá trị của<br />

m là<br />

A. 2,295. B. 1,935. C. 2,806. D. 1,806.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NAP.332<br />

3.0,08 3.n<br />

N<br />

2.0,10<strong>12</strong>5 n<br />

2 N<br />

0,0<strong>12</strong>5<br />

2<br />

M<br />

Don chat<br />

<br />

m 0,08.14 0,025.29 0,005.18 1,935<br />

0,0<strong>12</strong>5.2<br />

n 0,005<br />

5<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 36: Đipeptit mạch hở X <strong>và</strong> tripeptit mạch hở Y <strong>đề</strong>u được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,<br />

trong phân tử chứa một nhóm -NH 2 <strong>và</strong> một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được<br />

<strong>tổng</strong> khối lượng CO 2 <strong>và</strong> H 2 O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội<br />

từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 40 B. 80 C. 60 D. 30<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

8


n N<br />

0,225<br />

2<br />

<br />

a b 0,075 a 1,35<br />

Đốt cháy 0,15 mol Y 3 nCO<br />

a <br />

Ala<br />

2<br />

<br />

44a 18b 82,35 b 1, 275<br />

<br />

nH2O<br />

b<br />

Đốt 0,1 mol Ala-Ala n 0,6 m 0,6.100 60(gam)<br />

CO 2<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

9


LUYỆN TẬP LÝ THUYẾT VỀ PEPTIT<br />

CÂU 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?<br />

A. H 2 N-CH 2 CONH-CH 2 CONH-CH 2 -COOH. B. H 2 N-CH 2 CONH-CH(CH 3 )-COOH.<br />

C. H 2 N-CH 2 CH 2 CONH-CH 2 CH 2 COOH. D. H 2 N-CH 2 CH 2 CONH-CH 2 COOH.<br />

CÂU 2: Số liên kết peptit <strong>có</strong> trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.<br />

CÂU 3: Khi đun nóng hỗn <strong>hợp</strong> glyxin <strong>và</strong> alanin thì <strong>có</strong> thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 4: Số đipeptit <strong>có</strong> thể hình thành từ glyxin <strong>và</strong> alanin là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 5: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ glyxin, alamin <strong>và</strong> phenylalamin là:<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

CÂU 6: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn <strong>đề</strong>u thu được 3 amino<br />

axit: glyxin, alanin <strong>và</strong> phenylalanin?<br />

A. 3. B. 9. C. 4. D. 6.<br />

CÂU 7: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn thu được sản phẩm <strong>gồm</strong> ala <strong>và</strong> gly?<br />

A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.<br />

CÂU 8: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:<br />

A. dung dịch HCl. B. Cu(OH) 2 , OH - . C. dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH.<br />

CÂU 9: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu<br />

đipeptit khác nhau?<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

CÂU 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng màu biure.<br />

B. H 2 N-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH là một đipeptit.<br />

C. Các <strong>hợp</strong> chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.<br />

D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở <strong>có</strong> 3 liên kết peptit.<br />

CÂU 11: Trong tất cả các <strong>cơ</strong> thể động vật, thực vật <strong>đề</strong>u <strong>có</strong>:<br />

A. Lipit. B. Protein. C. glucozơ. D. Sacarozơ.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Trong hemoglobin của máu <strong>có</strong> nguyên tố:<br />

A. Đồng. B. Sắt. C. Kẽm. D. Chì.<br />

CÂU 13: Dung dịch lòng trắng trứng gọi là dung dịch:<br />

A. Cazein. B. anbumin. C. hemoglobin. D. insulin.<br />

CÂU 14: Protein trong lòng trắng trứng <strong>có</strong> chứa nguyên tố:<br />

A. Lưu huỳnh. B. Silic. C. Sắt. D. Brom.<br />

CÂU 15: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích <strong>hợp</strong> là:<br />

A. α- amino axit. B. - amino axit. C. axit cacboxylic. D. este.<br />

CÂU 16: CÂU nào sau đây không đúng?<br />

A. Khi nhỏ axit HNO 3 đặc <strong>và</strong>o lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu <strong>và</strong>ng <strong>và</strong> đông tụ.<br />

B. Phân tử các protein <strong>gồm</strong> các mạch dài polipeptit tạo nên.<br />

C. Protein rất ít tan trong nước <strong>và</strong> dễ tan khi đun nóng.<br />

D. Khi cho Cu(OH) 2 <strong>và</strong>o lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.<br />

CÂU 17: Sản phẩm cuối cùng của sự oxi hoá amino axit trong <strong>cơ</strong> thể sống là khí cacbonic nước <strong>và</strong>:<br />

A. nitơ tự do. B. Amoniac. C. Muối amoni. D. Ure.<br />

CÂU 18: Trong <strong>cơ</strong> thể người: amoniac (sinh ra từ sự oxi hoá chậm amino axit) được chuyển thành:<br />

A. Nitơ tự do. B. Muối amoni. C. Ure. D. Amoni nitrat.<br />

CÂU 19: Trong phân tử <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> nào sau đây <strong>có</strong> liên kết peptit?<br />

A. alanin. B. protein. C. xenlulozơ. D. glucozơ.<br />

CÂU 20: Đốt cháy chất hữu <strong>cơ</strong> X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> CO 2 , N 2 <strong>và</strong> hơi H 2 O.<br />

Hỏi X <strong>có</strong> thể là chất nào sau đây?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Protein.<br />

CÂU 21: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:<br />

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Protein. D. Tinh bột.<br />

CÂU 22: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.<br />

B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.<br />

C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.<br />

D. Cho Cu(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu <strong>và</strong>ng.<br />

CÂU 23: Khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng, dư được sản phẩm nào sau đây?<br />

A. H 2 N(CH 2 ) 5 COOH. B. H 2 N(CH 2 ) 6 COONa.<br />

C. H 2 N(CH 2 ) 5 COONa. D. H 2 N(CH 2 ) 6 COOH.<br />

CÂU 24: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo glucozơ. Chất đó là:<br />

A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.<br />

CÂU 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Protein <strong>có</strong> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 .<br />

B. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở <strong>có</strong> 3 liên kết peptit.<br />

C. Thủy phân hoàn toàn protein chỉ thu được các α - amino axit.<br />

D. Liên kết của nhóm CO<br />

với nhóm NH<br />

giữa hai đơn vị α - amino axit được gọi là liên kết peptit.<br />

CÂU 26: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.<br />

B. Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng thủy phân.<br />

C. Trong phân tử đipeptit mạch hở <strong>có</strong> hai liên kết peptit.<br />

D. Tripeptit Gly–Ala–Gly <strong>có</strong> phản ứng màu biure với Cu(OH)2.<br />

CÂU 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng màu biure.<br />

B. H 2 N-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH là một đipeptit.<br />

C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.<br />

D. Ở điều kiện thường, metylamin <strong>và</strong> đimetylamin là những chất khí <strong>có</strong> mùi khai.<br />

CÂU 28: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala <strong>và</strong> 1 mol Val. Nếu<br />

thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm trong đó <strong>có</strong> Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-<br />

Ala nhưng không <strong>có</strong> Val-Gly. Amino axit đầu N <strong>và</strong> amino axit đầu C của peptit X lần lượt là<br />

A. Ala <strong>và</strong> Gly. B. Ala <strong>và</strong> Val. C. Gly <strong>và</strong> Gly. D. Gly <strong>và</strong> Val.<br />

CÂU 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly <strong>và</strong> 1 mol Ala. Số liên kết<br />

peptit trong phân tử X là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

CÂU 30: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm trong đó <strong>có</strong> chứa<br />

các đipeptit Gly-Gly <strong>và</strong> Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối <strong>và</strong><br />

nước. Số công thức cấu tạo phù <strong>hợp</strong> của Y là<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

CÂU 31: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin <strong>và</strong> 1<br />

mol valin. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X, thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm trong đó <strong>có</strong> Ala-Gly,<br />

Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là<br />

A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.<br />

C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.<br />

CÂU 32: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 33: Thủy phân không hoàn toàn tetrepeptit X mạch hở, thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm trong đó <strong>có</strong><br />

Gly-Ala, Phe-Val <strong>và</strong> Ala-Phe. Cấu tạo của X là<br />

A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Val-Phe-Gly-Ala. C. Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Phe-Val.<br />

CÂU 34: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala <strong>và</strong> 1 mol Val. Mặt<br />

khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn <strong>hợp</strong> các amino axit <strong>và</strong> các peptit (trong đó <strong>có</strong> Ala-Gly<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


<strong>và</strong> Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù <strong>hợp</strong> với tính chất của X là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 35: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1<br />

mol valin (Val) <strong>và</strong> 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe<br />

<strong>và</strong> tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X <strong>có</strong> công thức là:<br />

A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.<br />

C. Gly-Ala-Val-Val-Phe. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.<br />

CÂU 36: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao<br />

nhiêu peptit khác nhau?<br />

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.<br />

CÂU 37: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol,<br />

triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là<br />

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 38: Cho 3 - 4 ml chất lỏng X tinh khiết <strong>và</strong>o ống <strong>nghiệm</strong> <strong>có</strong> sẵn 1 - 2ml nước, lắc <strong>đề</strong>u thu được một<br />

chất lỏng trắng đục, để yên một thời gian thấy xuất hiện 2 lớp chất lỏng phân cách. Cho 4ml dung dịch<br />

HCl <strong>và</strong>o <strong>và</strong> lắc mạnh lại thu được dung dịch đồng nhất. Cho tiếp <strong>và</strong>i giọt dung dịch NaOH <strong>và</strong>o lại thấy<br />

xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Vậy X là:<br />

A. Anilin. B. phenol lỏng. C. lòng trắng trứng. D. hồ tinh bột.<br />

------------------------@------------------------<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3


THỦY PHÂN BIỆN LUẬN SỐ LIÊN KẾT PEPTIT<br />

I. MÔ HÌNH BÀI TOÁN<br />

+ Biết tỷ lệ mol các peptit<br />

+ Biết tỷ lệ mol các mắt xích<br />

+ Biết <strong>tổng</strong> số mắt xích (liên kết, nguyên tử oxi).<br />

A. Ví dụ minh họa<br />

Câu 1: [ID:04536]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 2 peptit X <strong>và</strong> Y trong đó <strong>tổng</strong> số liên kết peptit trong phân tử là 5 tỉ lệ số mol X:Y=1:2.<br />

Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> A thu được 99,68 gam alanin <strong>và</strong> 60 gam glyxin. Giá trị của m là:<br />

A. 135,68 B. 133,76 C. 142,34 D. <strong>12</strong>8,26<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X 1<br />

: a<br />

thuy phan Ala :1,<strong>12</strong><br />

Ala : Gly 1,<strong>12</strong> : 0,8 7 :5<br />

Y : 2a Gly : 0,8<br />

2<br />

<br />

1 2 1 2<br />

1,92<br />

a(n 2n ) 1,92 n 2n <strong>12</strong>k<br />

<br />

a<br />

n1<br />

n2<br />

7<br />

<br />

n1 n2<br />

7<br />

k 1 a 0,16 m 1,<strong>12</strong>.71 0,8.57 3.0,16.18 133,76<br />

Câu 2: [ID:04537]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 2 peptit X <strong>và</strong> Y trong đó <strong>tổng</strong> số liên kết peptit trong phân tử là 10 tỉ lệ số mol X:Y=1:3.<br />

Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> A thu được 6,3 gam Gly; 9,6<strong>12</strong> gam Ala <strong>và</strong> 8,424 gam Val. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 20,448 B. 20,484 C. 21,024 D. 20,304<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Gly : 0,084<br />

X 1<br />

: a<br />

thuy phan <br />

Ala : 0,108 Gly : Ala : Val 7 :9:6<br />

Y 2<br />

:3a Val : 0,072<br />

0,264<br />

a(n1 3n<br />

2) 0,264 n1 3n2<br />

22k<br />

<br />

<br />

a<br />

n1<br />

n2<br />

15<br />

<br />

n1 n2<br />

<strong>12</strong><br />

k 1 a 0,0<strong>12</strong> m 20,448<br />

Câu 3: [ID:04538]<br />

Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 2 peptit X <strong>và</strong> Y trong đó <strong>tổng</strong> nguyên tử oxi trong hai phân tử là <strong>12</strong>, tỉ lệ số mol X:Y=1:2.<br />

Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> A thu được 4,<strong>12</strong>5 gam Gly; 5,874 gam Ala <strong>và</strong> 5,148 gam Val. Giá<br />

trị của m là:<br />

A. <strong>12</strong>,771 B. 13,257 C. <strong>12</strong>,717 D. <strong>12</strong>,933<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Gly : 0,055<br />

X 1<br />

: a<br />

thuy phan <br />

Ala : 0,066 Gly : Ala : Val 5: 6 : 4<br />

Y 2<br />

: 2a Val : 0,044<br />

0,165<br />

a(n1 2n<br />

2) 0,165 n1 2n2<br />

15k<br />

<br />

<br />

a<br />

n1<br />

n2<br />

10<br />

<br />

n1 n2<br />

<strong>12</strong><br />

k 1 a 0,011 m <strong>12</strong>,771<br />

1


BÀI TẬP LUYỆN TẬP<br />

CÂU 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> ba peptit <strong>đề</strong>u mạch hở <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:3. Thủy phân hoàn toàn m<br />

gam X thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm <strong>gồm</strong> 8,01 gam Ala <strong>và</strong> 6 gam Gly. Biết <strong>tổng</strong> số liên kết peptit trong<br />

phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 9. Giá trị của m là?<br />

A. 10,83 B. <strong>12</strong>,03 C. 11,67 D. 11,47<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X : a<br />

<br />

<br />

<br />

Z 3<br />

:3a<br />

1<br />

thuy phan Gly : 0,08<br />

Y<br />

2<br />

: 2a Gly : Ala 8:9<br />

<br />

Ala : 0,09<br />

<br />

0,17<br />

a(n1 2n2 3n<br />

2) 0,17 n1 2n2 3n2<br />

17k<br />

<br />

<br />

a<br />

n1 n2 n3<br />

<strong>12</strong><br />

<br />

n1 n2 n3<br />

<strong>12</strong><br />

k 1 a 0,01 m <strong>12</strong>,03<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 3 peptit X, Y <strong>và</strong> Z trong đó <strong>tổng</strong> số liên kết peptit trong phân tử là 7 tỉ lệ số mol<br />

X:Y:Z=2:2:3. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> A thu được 5,25 gam Gly; 8,01 gam Ala <strong>và</strong> 8,19 gam<br />

Val. Giá trị của m là:<br />

A. 18,57 B. 18,39 C. 19,11 D. 19,47<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X : 2a Gly : 0,07<br />

<br />

<br />

<br />

Z :3a<br />

Val : 0,07<br />

1<br />

thuy phan <br />

Y<br />

2<br />

: 2a Ala : 0,09 Gly : Ala : Val 7 :9:7<br />

3<br />

<br />

1 2 2 1 2 2<br />

0,23<br />

a(2n 2n 3n ) 0,23 2n 2n 3n 23k<br />

<br />

<br />

a<br />

n1 n2 n3<br />

10<br />

<br />

n1 n2 n3<br />

10<br />

k 1 a 0,01<br />

m 0,07.57 0,09.71 0,07.99 0,07.18 18,57<br />

CÂU 3: Peptit X <strong>và</strong> peptit Y <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> mắt xích nhỏ hơn 10 <strong>và</strong> tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Nếu thủy phân<br />

hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> chứa peptit X <strong>và</strong> Y thu được 6,75 gam Gly <strong>và</strong> 4,45 gam Ala. Giá trị của m là:<br />

A. 9,2 B. 9,4 C. 9,6 D. 9,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X : a Gly : 0,09<br />

Gly : Ala 9 :5<br />

Y :3a Ala : 0,05<br />

BTNT.N<br />

0,14<br />

a(n1 3n<br />

2) 0,14 n1 3n<br />

2 14k<br />

a<br />

<br />

n1 n2<br />

10<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTKL<br />

k 1 a 0,01 m 9,4(gam)<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> T <strong>gồm</strong> hai peptit X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> số mắt xích nhỏ hơn 19 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:3.<br />

Thủy phân hoàn toàn m gam T thu được 6 gam Gly; 8,01 gam Ala <strong>và</strong> 14,04 gam Val. Giá trị của m là:<br />

A. 23,55 B. 26,22 C. 20,18 D. 24,84<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2


Ta <strong>có</strong>:<br />

Gọi<br />

<br />

<br />

<br />

nGly<br />

0,08<br />

<br />

nAla<br />

0,09 Gly : Ala : Val 8:9:<strong>12</strong><br />

<br />

nVal<br />

0,<strong>12</strong><br />

<br />

<br />

<br />

n 3n 29k<br />

<br />

BTNT.N<br />

X : a a(n1 3n<br />

2) 0,29 0,29<br />

<br />

1 2<br />

Y :3a n a<br />

1<br />

n2<br />

19<br />

k 1 a 0,01 m 23,55<br />

CÂU 5: T là hỗn <strong>hợp</strong> chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z <strong>có</strong> tỷ lệ mol tương ứng là 3:5:2. Thủy phân hoàn<br />

toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> T thu được hỗn <strong>hợp</strong> chứa 4,5 gam Gly, 13,35 gam Ala <strong>và</strong> 9,36 Val. Biết <strong>tổng</strong> số mắt<br />

xích trong hỗn <strong>hợp</strong> T nhỏ hơn <strong>12</strong>. Giá trị của m là:<br />

A. 21,39 B. 23,79 C. 36,<strong>12</strong> D. 28,23<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X :3a Gly : 0,06<br />

<br />

Y :5a Ala : 0,15 Gly : Ala : Val 6 :15:8<br />

Z : 2a <br />

Val : 0,08<br />

BTNT.N<br />

0,29<br />

3n1 5n2 2n3<br />

29k<br />

<br />

a k 1 a 0,01<br />

<br />

n1 n2 n3<br />

9<br />

m 23,79<br />

CÂU 6: T là hỗn <strong>hợp</strong> chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z <strong>có</strong> tỷ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Thủy phân hoàn<br />

toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> T thu được hỗn <strong>hợp</strong> chứa 7,35 gam Gly, <strong>12</strong>,46 gam Ala <strong>và</strong> 8,19 Val. Biết <strong>tổng</strong> số mắt<br />

xích trong hỗn <strong>hợp</strong> T nhỏ hơn 21. Giá trị của m là:<br />

A. 23,176 B. 23,896 C. 23,464 D. 24,1<strong>12</strong><br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X : a Gly : 0,098<br />

<br />

Y : a Ala : 0,14 Gly : Ala : Val 7 :10 :5<br />

Z : 2a <br />

Val : 0,07<br />

BTNT.N<br />

0,308<br />

n1 n2 2n3<br />

22k<br />

a<br />

<br />

n1 n2 n3<br />

21<br />

k 1 a 0,014 m 23,464<br />

CÂU 7: T là hỗn <strong>hợp</strong> chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z <strong>có</strong> tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:3. Thủy phân hoàn<br />

toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> T thu được hỗn <strong>hợp</strong> chứa 57,75 gam Gly, 93,45 gam Ala <strong>và</strong> 57,33 Val. Biết <strong>tổng</strong> số<br />

mắt xích trong hỗn <strong>hợp</strong> T nhỏ hơn 23. Giá trị của m là:<br />

A. 172,35 B. 174,51 C. 176,31 D. 173,79<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

X : a Gly : 0,77<br />

<br />

Y : 2a Ala :1,05 Gly : Ala : Val 11:15: 7<br />

Z :3a <br />

Val : 0,49<br />

k 1 a 0,07 m 174,51<br />

CÂU 8: Hỗn <strong>hợp</strong> E chứa hai peptit X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> số liên kết peptit nhỏ hơn 10, tỷ lệ mol tương ứng là<br />

1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong điều kiện thích <strong>hợp</strong> thu được 4,2 gam Gly, <strong>12</strong>,46 gam Ala <strong>và</strong><br />

13,104 gam Val. Giá trị của m gần nhất với?<br />

3


A. 15 B. 20 C. 25 D. 30<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: Gly : Ala : Val 0,056 : 0,14 : 0,1<strong>12</strong> 2 :5: 4<br />

n n 11<br />

n 3n 11k k 1,2,3<br />

1 2<br />

<br />

<br />

1 2<br />

<br />

a(n1<br />

3n<br />

2) 0,308<br />

<br />

Suy luận ra với<br />

n n 11<br />

không thỏa mãn.<br />

1 1<br />

k 2<br />

Với n1 n2<br />

10 m 25,228<br />

a 0,014<br />

CÂU 9: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 2 peptit X <strong>và</strong> Y trong đó <strong>tổng</strong> số liên kết peptit trong phân tử là 10 tỉ lệ số mol<br />

X:Y=1:3. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> A thu được 6,408 gam Ala <strong>và</strong> 28,08 gam Val. Giá trị của<br />

m là:<br />

A. 35,168 B. 33,176 C. 42,434 D. 29,736<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X 1<br />

: a<br />

thuy phan Ala : 0,072<br />

Ala : Val 0,072 : 0,24 3:10<br />

Y :3a Val : 0,24<br />

2<br />

<br />

1 2 1 2<br />

0,3<strong>12</strong><br />

a(n 3n ) 0,3<strong>12</strong> n 3n 13k<br />

<br />

<br />

a<br />

n1<br />

n2<br />

10<br />

<br />

n1 n2<br />

<strong>12</strong><br />

k 2 a 0,0<strong>12</strong> m 0,072.71 0,24.99 4.0,0<strong>12</strong>.18 29,736<br />

CÂU 10: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> peptit X <strong>và</strong> peptit Y (được trộn theo tỉ lệ mol 4:1)<br />

thu được 30 gam glyxin; 71,2 gam alanin <strong>và</strong> 70,2 gam valin. Biết <strong>tổng</strong> số liên kết peptit <strong>có</strong> trong 2 phân tử<br />

X <strong>và</strong> Y là 7. Giá trị nhỏ nhất của m <strong>có</strong> thể là:<br />

A. 145. B. 146,8. C. 151,6. D. 155.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Gly : 0,4<br />

X 1<br />

: 4a<br />

thuy phan <br />

Ala : 0,8 Gly : Ala : Val 2 : 4 :3<br />

Y 2<br />

: a<br />

Val : 0,6<br />

1,8<br />

a(4n1 n<br />

2) 1,8 4n1 n2<br />

9k<br />

<br />

a<br />

n1<br />

n2<br />

9 <br />

n1 n2<br />

9<br />

k 2 a 0,1<br />

1<br />

k 3 a m 145<br />

15<br />

CÂU 11: Hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> ba peptit X <strong>đề</strong>u mạch hở <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn<br />

m gam X, thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm <strong>gồm</strong> 14,24 gam alanin, <strong>và</strong> 8,19 gam valin. Biết <strong>tổng</strong> số liên kết<br />

peptit trong phân tử của ba peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là:<br />

A. 18,47 B. 18,83 C. 18,29 D. 19,19<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X : a<br />

<br />

<br />

<br />

Z 3<br />

:3a<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1<br />

thuy phan Ala : 0,16<br />

Y<br />

2<br />

: a Ala : Val 16 : 7<br />

<br />

Val : 0,07<br />

4


0,23<br />

a(n1 n2 3n<br />

3) 0,23 n1 n2 3n3<br />

23k<br />

<br />

<br />

a<br />

n1 n2 n3<br />

16<br />

<br />

n1 n2 n3<br />

16<br />

k 1 a 0,1 m 19,19<br />

CÂU <strong>12</strong>: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 2 peptit X <strong>và</strong> Y trong đó <strong>tổng</strong> số liên kết peptit trong phân tử là 7 tỉ lệ số mol<br />

X:Y=2:1. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> A thu được <strong>12</strong>,46 gam alanin ,7,5 gam glyxin <strong>và</strong> 2,34 gam<br />

Valin. Giá trị của m là:<br />

A. 18,70 B. 19,23 C. 20,34 D. 28,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X : 2a<br />

Ala : 0,14<br />

<br />

1 thuy phan<br />

Gly : 0,1 Ala : Gly : Val 0,14 : 0,1: 0,02 7 :5:1<br />

Y 2<br />

: a<br />

<br />

Val : 0,02<br />

0,26<br />

a(2n1 n<br />

2) 0,26 2n1 n2<br />

13k<br />

<br />

a<br />

n1<br />

n2<br />

9<br />

<br />

n1 n2<br />

9<br />

k 1 a 0,02 m 0,14.71 0,1.57 0,02.99 3.0,02.18 18,7<br />

CÂU 13: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 2 peptit X <strong>và</strong> Y trong đó <strong>tổng</strong> số mắt xích là 16 tỉ lệ số mol X:Y=2:3. Thuỷ phân<br />

hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> A thu được 144,18 gam alanin, 108 gam glyxin <strong>và</strong> 63,18 gam Valin. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 218,70 B. 198,23 C. 258,66 D. 228,08<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X : 2a<br />

Ala :1,62<br />

<br />

1 thuy phan<br />

Gly :1,44 Ala : Gly : Val 1,62 :1,44 : 0,54 9 :8:3<br />

Y 2<br />

:3a <br />

Val : 0,54<br />

3,6<br />

a(2n1 3n<br />

2) 3,6 2n1 3n2<br />

20k<br />

<br />

<br />

a<br />

n1<br />

n2<br />

16<br />

<br />

n1 n2<br />

16<br />

m 1,62.711,44.57 0,54.99 5.0.09.18 258,66<br />

k 2 a 0,09<br />

CÂU 14: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 2 peptit X <strong>và</strong> Y trong đó <strong>tổng</strong> số liên kết peptit trong phân tử 8 tỉ lệ số mol<br />

X:Y=2:1. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> A thu được 0,54 mol alanin , 0,72 mol glyxin <strong>và</strong> 0,09 mol<br />

Valin. Giá trị của m là:<br />

A. 91,08 B. 87,48 C. 84,78 D. 93,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Ala : 0,54<br />

X 1<br />

: 2a<br />

thuy phan <br />

Gly : 0,72 Ala : Gly : Val 6 :8:1<br />

Y 2<br />

: a<br />

Val : 0,09<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1,35<br />

a(2n1 n<br />

2) 1,35 n1 2n2<br />

15k<br />

<br />

a<br />

n1<br />

n2<br />

10<br />

<br />

n1 n2<br />

10<br />

k 1 a 0,09 m 0,54.71 0,72.57 0,09.99 3.0,09.18 93,15<br />

CÂU 15: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 3 peptit X ,Y, Z trong đó <strong>tổng</strong> số liên kết peptit trong phân tử nhỏ hơn 11, biết<br />

tỉ lệ số mol X:Y:Z=2:3:3. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> A thu được 94,5 gam Gly, 56,07 gam Ala<br />

<strong>và</strong> 63,18 gam Val. Giá trị của m gần nhất với:<br />

5


A. 210 B. 198 C. 183 D. 190<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X : 2a Gly :1, 26<br />

<br />

<br />

Z : 3a Val : 0,54<br />

1<br />

thuyphan <br />

Y<br />

2<br />

: 3a Ala : 0,63 Gly : Ala : Val 14 : 7 : 6<br />

3<br />

<br />

1 2 3 1 2 3<br />

2, 43<br />

a(2 n 3n 3n ) 2,43 2n 3n 3n 27k<br />

<br />

<br />

a<br />

n1 n2 n3<br />

14<br />

<br />

n1 n2 n3<br />

14<br />

k 1<br />

<br />

n1<br />

3 a 0,09<br />

<br />

n2 n3<br />

7<br />

m 1,26.57 0,63.71 0,54.99 8.0,09.18 182,97<br />

CÂU 16: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> 3 peptit X, Y, Z trong đó <strong>tổng</strong> số nguyên tử oxi trong phân tử là 21, số liên kết<br />

peptit trong Z lớn hơn 5 <strong>và</strong> số mắt xích trong Y thuộc khoảng (5;10), biết tỉ lệ số mol X:Y:Z=2:3:4. Thuỷ<br />

phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> A thu được 187,5 gam Gly, 186,9 gam Ala <strong>và</strong> 117 gam Val. Giá trị của m<br />

gần nhất?<br />

A. 290 B. 407 C. 428 D. 390<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X : 2a Gly : 2,5<br />

<br />

<br />

<br />

Z : 4a<br />

Val :1<br />

1<br />

thuy phan <br />

Y<br />

2<br />

:3a Ala : 2,1 Gly : Ala : Val 25: 21:10<br />

3<br />

<br />

1 2 3 1 2 3<br />

5,6<br />

a(2n 3n 4n ) 5,6<br />

2n 3n 4n 56k<br />

<br />

a<br />

n n n 18<br />

<br />

<br />

n n n 18<br />

1 2 3<br />

<br />

<br />

1 <br />

2 <br />

3 <br />

n3<br />

6<br />

n3<br />

6<br />

<br />

10 n2<br />

5<br />

<br />

10 n2<br />

5<br />

<br />

k 1<br />

n1<br />

5<br />

a 0,1 m 2,5.57 2,1.71 99 9.0,1.18 406,8<br />

n2<br />

6<br />

<br />

n3<br />

7<br />

CÂU 17: T là hỗn <strong>hợp</strong> chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z <strong>có</strong> tỷ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Thủy phân hoàn<br />

toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> T thu được hỗn <strong>hợp</strong> chứa 7,35 gam Gly, <strong>12</strong>,46 gam Ala <strong>và</strong> 8,19 Val. Biết <strong>tổng</strong> số mắt<br />

xích trong hỗn <strong>hợp</strong> T nhỏ hơn 21. Giá trị của m gần nhất:<br />

A. 23,50 B. 40,27 C. 32,18 D. 20,90<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X 1<br />

: a Gly : 0,098<br />

<br />

<br />

Y 2<br />

: a Ala : 0,14 Gly : Ala : Val 7 :10 :5<br />

<br />

Z : 2a<br />

Val : 0,07<br />

3<br />

BTNT.N<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

0,308<br />

n1 n2 2n3<br />

22k<br />

a<br />

<br />

n1 n2 n3<br />

21<br />

k 1 a 0,014 m 23,464<br />

6


CÂU 18: T là hỗn <strong>hợp</strong> chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z <strong>có</strong> tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:3. Thủy phân hoàn<br />

toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> T thu được hỗn <strong>hợp</strong> chứa 0,51 mol Gly, 0,51 mol Ala <strong>và</strong> 0,21 Val. Biết <strong>tổng</strong> số mắt<br />

xích trong hỗn <strong>hợp</strong> T nhỏ hơn 21. Giá trị của m là:<br />

A. 73,50 B. 80,27 C. 82,18 D. 89,31<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

X 1<br />

: a Gly : 0,51<br />

<br />

<br />

Y 2<br />

: 2a Ala : 0,51 Gly : Ala : Val 17 :17 : 7<br />

<br />

Z :3a<br />

Val : 0,21<br />

3<br />

BTNT.N<br />

1,23<br />

n1 2n2 3n3<br />

41k<br />

a<br />

<br />

n1 n2 n3<br />

21<br />

k 1 a 0,03 m 89,31<br />

CÂU 19: Hỗn <strong>hợp</strong> T <strong>gồm</strong> hai peptit X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> số mắt xích là 15 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy<br />

phân hoàn toàn m gam T thu được 6 gam Gly, 8,01 gam Ala <strong>và</strong> 14,04 gam Val. Biết thủy phân hoàn toàn<br />

X trong NaOH thì chỉ thu được một muối. Phần trăm khối lượng của X trong T là:<br />

A. 20,13% B. 26,22% C. 20,83% D. 24,84%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nGly<br />

0,08<br />

<br />

nAla<br />

0,09<br />

<br />

nVal<br />

0,<strong>12</strong><br />

0,29<br />

a<br />

Gọi<br />

n1 3n2<br />

29k 1<br />

<br />

<br />

Y :3a <br />

n1 n2<br />

15<br />

BTNT.N<br />

X : a a(n1 3n<br />

2) 0,29<br />

k 1<br />

<br />

n 8 a 0,01<br />

<br />

n2<br />

7<br />

BTKL<br />

<br />

m 6 8.01 14.04 0,01.7.18 0,03.6.18 23.55<br />

Vì X chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích<br />

Gly 8<br />

: 0,01<br />

<br />

%Gly8<br />

20,13%<br />

Ala 3Val 4<br />

: 0,03<br />

CÂU 20: Hỗn <strong>hợp</strong> T <strong>gồm</strong> hai peptit X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> số mắt xích là <strong>12</strong> với tỷ lệ mol tương ứng là 4:3. Thủy<br />

phân hoàn toàn m gam T thu được 22.5 gam Gly, 8,01 gam Ala <strong>và</strong> 3.51 gam Val. Biết thủy phân hoàn<br />

toàn X trong NaOH thì chỉ thu được một muối. Phần trăm khối lượng của Y trong T là:<br />

A. 47,05% B. 48,05% C. 45,08% D. 46,35%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nGly<br />

0,3<br />

<br />

nAla<br />

0,09<br />

<br />

nVal<br />

0,03<br />

0,42<br />

a<br />

Gọi<br />

4n1 3n2<br />

42k 1<br />

<br />

<br />

Y :3a <br />

n1 n2<br />

<strong>12</strong><br />

BTNT.N<br />

X : 4a a(4n1 3n<br />

2) 0,42<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

k 1<br />

<br />

n 6 a 0,01<br />

<br />

n2<br />

6<br />

BTKL<br />

<br />

m 22.5 8.01 3.51 0,04.5.18 0,03.5.18 27.72<br />

Vì X chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích<br />

Gly 6<br />

: 0,04<br />

<br />

%Gly2Ala 3Vla1<br />

48.05%<br />

Gly2Ala 3Val 1<br />

: 0,03<br />

7


CÂU 21: Hỗn <strong>hợp</strong> T <strong>gồm</strong> hai peptit X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> số mắt xích là 13 với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Thủy<br />

phân hoàn toàn m gam T thu được 14,25 gam Gly, 10,68gam Ala <strong>và</strong> 3,51 gam Val. Biết thủy phân hoàn<br />

toàn X trong KOH thì chỉ thu được một muối. Tỉ lệ số số mol Gly của (X/Y) là:<br />

A. 3/4 B. 5/4 C. 10/9 D. 5/7<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nGly<br />

0,19<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: nAla<br />

0,<strong>12</strong> Gọi<br />

<br />

nVal<br />

0,03<br />

0,34<br />

a<br />

2n1 3n2<br />

34k 1<br />

<br />

<br />

Y :3a <br />

n1 n2<br />

13<br />

BTNT.N<br />

X : 2a a(2n1 3n<br />

2) 0,34<br />

k 1<br />

<br />

n 5 a 0,01<br />

<br />

n2<br />

8<br />

BTKL<br />

<br />

m 14.25 10.68 3.51 0,02.4.18 0,03.7.18 23,22<br />

Vì X chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích<br />

X<br />

5<br />

nGly<br />

Y<br />

3 4 1 nGly<br />

Gly : 0,02 0,1 10<br />

<br />

<br />

Gly Ala Val : 0,03 0,09 9<br />

CÂU 22: Hỗn <strong>hợp</strong> E <strong>gồm</strong> hai peptit X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> số mắt xích là 11 với tỷ lệ mol tương ứng là 3:4. Thủy<br />

phân hoàn toàn m gam T thu được 22.5gam Gly, 3.56 gam Ala <strong>và</strong> 4.68 gam Val. Biết thủy phân hoàn<br />

toàn X trong KOH thì chỉ thu được một muối. Khối lượng của Y trong E là:<br />

A. 16,15 B. 10,80 C. 23,30 D. 14,36<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nGly<br />

0,3<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: nAla<br />

0,04 Gọi<br />

<br />

nVal<br />

0,04<br />

0,38<br />

a<br />

3n1 4n2<br />

38k 1<br />

<br />

<br />

Y : 4a <br />

n1 n2<br />

11<br />

BTNT.N<br />

X :3a a(3n1 4n<br />

2) 0,38<br />

k 1<br />

<br />

n 6 a 0,01<br />

<br />

n2<br />

5<br />

Vì X chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích<br />

Gly 6<br />

: 0,03<br />

<br />

mY<br />

14,36<br />

Gly3Ala1 1Val 1<br />

: 0,04<br />

CÂU 23: Hỗn <strong>hợp</strong> T <strong>gồm</strong> hai peptit X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> số mắt xích là <strong>12</strong> với tỷ lệ mol tương ứng là 2:1. Thủy<br />

phân hoàn toàn m gam T thu được 11.25gam Gly, 1.78 gam Ala <strong>và</strong> 1.17gam Val. Biết thủy phân hoàn<br />

toàn X trong KOH thì chỉ thu được một muối.Tỉ lệ măc xích Vla trong Y là.<br />

A. 5/3 B. 2/3 C. 1/6 D. 4/7<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

nGly<br />

0,15<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: nAla<br />

0,02 Gọi<br />

<br />

nVal<br />

0,01<br />

0,18<br />

a<br />

2 n1 n2<br />

18k<br />

1<br />

<br />

<br />

Y : a <br />

n1 n2<br />

<strong>12</strong><br />

BTNT.N<br />

X : 2a a(2 n1 n<br />

2<br />

) 0,18<br />

k 1<br />

<br />

n 6 a 0,01<br />

<br />

n2<br />

6<br />

Vì X chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích<br />

8


Gly 6<br />

: 0,02<br />

<br />

Vla =1/6<br />

Gly3Ala 2Vla : 0, 01<br />

CÂU 24: Hỗn <strong>hợp</strong> E <strong>gồm</strong> hai peptit X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> số mắt xích là 11 với tỷ lệ mol tương ứng là 3:2. Thủy<br />

phân hoàn toàn m gam E thu được 14.25 gam Gly, 5.34 gam Ala <strong>và</strong> 3.51 gam Val. Biết thủy phân hoàn<br />

toàn Y trong NaOH thì chỉ thu được một muối.% khối lượng C của X <strong>có</strong> trong hỗn <strong>hợp</strong> E là.<br />

A. 27,56% B. 32,27% C. 67,73% D. 72,44%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nGly<br />

0,19<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: nAla<br />

0,06 Gọi<br />

<br />

nVal<br />

0,03<br />

0, 28<br />

a<br />

3n1 2 n2<br />

28k 1<br />

<br />

<br />

<br />

Y : 2a <br />

n1 n2<br />

11<br />

BTNT.N<br />

X :3a a(3n1 2 n<br />

2<br />

) 0, 28<br />

k 1<br />

<br />

n 6 a 0, 01<br />

<br />

n2<br />

5<br />

BTKL<br />

<br />

m 14.25 5.34 3.51 0, 03.5.18 0,02.4.18 18.96<br />

Vì Y chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích<br />

Gly3 Ala<br />

2Vla : 0, 03<br />

<br />

% C 0.3227%<br />

Gly 5<br />

: 0,02<br />

CÂU 25: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit A, B, C (<strong>đề</strong>u mạch hở) với tỷ lệ mol tương ứng 2:3:4. Tổng số liên kết<br />

peptit trong A, B, C bằng <strong>12</strong>. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X 1 ; 0,16 mol X 2 <strong>và</strong> 0,2<br />

mol X 3 . Biết X 1 , X 2 , X 3 <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của Gly. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần<br />

32,816 lít O 2 (đktc). Giá trị gần nhất của m?<br />

A. 26 B. 24 C. 28 D. 30<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n1 n2 n3<br />

15<br />

<br />

k 1<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

0,47 nX<br />

0,09<br />

2n a 0,01<br />

1 3n<br />

2 4n3<br />

47k <br />

<br />

a<br />

Dồn chất<br />

<br />

NAP.332<br />

nCO<br />

1,7 nO<br />

2,1975<br />

2 2<br />

1,465<br />

m .39,05 26,0333<br />

2,1975<br />

CÂU 26: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit A, B, C (<strong>đề</strong>u mạch hở) với tỷ lệ mol tương ứng 2:5:3. Tổng số liên kết<br />

peptit trong A, B, C bằng 14. Thủy phân hoàn toàn 41,54 gam X, thu được 0,24 mol X 1 ; 0,13 mol X 2 <strong>và</strong><br />

0,17 mol X 3 . Biết X 1 , X 2 , X 3 <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của Gly. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần<br />

58 gam O 2 . Giá trị gần nhất của m?<br />

A. 37 B. 33 C. 34 D. 35<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n1 n2 n3<br />

17<br />

<br />

k 1<br />

Ta <strong>có</strong>: 0,54 nX<br />

0,1<br />

2n a 0,01<br />

1 5n2 3n3<br />

54k <br />

<br />

a<br />

Dồn chất<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

NAP.332<br />

nCO<br />

1,72 nO<br />

2,175<br />

2 2<br />

9


1,8<strong>12</strong>5<br />

m .41,54 34,616<br />

2,175<br />

CÂU 27: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 peptit A, B, C (<strong>đề</strong>u mạch hở) với tỷ lệ mol tương ứng 7:5:3. Tổng số liên kết<br />

peptit trong A, B, C bằng 19. Thủy phân hoàn toàn 88,54 gam X, thu được 0,37 mol X 1 ; 0,41 mol X 2 <strong>và</strong><br />

0,36 mol X 3 . Biết X 1 , X 2 , X 3 <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của Gly. Mặt khác, đốt cháy 88,54 gam X ,dẫn sản<br />

phẩm qua bình đựng Ba(OH) 2 dư khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam?<br />

A. tăng 516,51 B. giảm 516,51 C. giảm150,82 D. tăng 150,82<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Dồn chất<br />

giam<br />

<br />

n1 n2 n3<br />

22<br />

<br />

k 1<br />

1,14 nX<br />

0,15<br />

7n a 0,01<br />

1 5n2 3n3<br />

114k <br />

<br />

a<br />

m<br />

<br />

Binh<br />

NAP.332<br />

nCO<br />

3,77 nH O<br />

3,35<br />

2 2<br />

516,51gam<br />

CÂU 28: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 peptit A, B, (<strong>đề</strong>u mạch hở) với tỷ lệ mol tương ứng 5:3. Tổng số liên kết<br />

peptit trong A, B, bằng 9. Thủy phân hoàn toàn 38,11 gam X, thu được 0,14 mol X 1 ; 0,27 mol X 2 . Biết X 1 ,<br />

X 2 <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của Gly. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 3,54 mol CO 2 tìm<br />

m<br />

A. 53,4 B. 57,31 C.76,22D 49,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Dồn chất<br />

n1 n2<br />

11<br />

<br />

k 1<br />

0,41 nX<br />

0,08<br />

5n a 0,01<br />

1 3n<br />

2 41k <br />

<br />

a<br />

3,54<br />

nCO 2<br />

1,77 m .38.11 76,22<br />

1,77<br />

gam<br />

THỦY PHÂN BIỆN LUẬN SỐ LIÊN KẾT PEPTIT<br />

VD1.B VD2.A VD3.A VD4.<br />

BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

01.B 02.A 03.B 04.A 05.B 06.C 07.B 08.C 09.D 10.A<br />

11.D <strong>12</strong>.A 13.C 14.93,15 15.C 16.B 17.A 18.D 19.A 20.B<br />

21.C 22.D 23.C 24.B 25.A 26.D 27.B 28.C<br />

1<br />

0


A. Định hướng tư duy<br />

+ Bảo toàn số mol mắt xích.<br />

+ Bơm H 2 O <strong>và</strong>o peptit.<br />

B. Ví dụ minh họa<br />

THỦY PHÂN PEPTIT CƠ BẢN<br />

Ví dụ 1: Thủy phân không hoàn toàn 24,5 gam tripeptit X mạch hở thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong><br />

Gly-Ala-Val; Gly-Ala; Ala-Val; Glyxin <strong>và</strong> Valin; trong đó <strong>có</strong> 1,50 gam Glyxin <strong>và</strong> 4,68 gam Valin. Giá trị<br />

của m là.<br />

A. 26,24 gam. B. 25,58 gam. C. 25,86 gam. D. 26,62 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

n 0,02<br />

Gly<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,06 m 24,5 0,06.18 25,58<br />

H2O<br />

n 0,04<br />

Val<br />

Ví dụ 2: Thủy phân 63,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> tripeptit Ala – Gly – Gly <strong>và</strong> tetrapeptit Ala – Ala – Ala –<br />

Gly thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> 0,15 mol Ala – Gly ; 0,05 mol Gly – Gly ; 0,1 mol Gly; Ala – Ala <strong>và</strong> Ala. Mặt<br />

khác, khi thủy phân hoàn toàn 63,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> X bởi 500ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung<br />

dịch Z. Cô cạn cận thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là:<br />

A. 100,5 B. 1<strong>12</strong>,5 C. 96,4 D. 90,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: 63,5 A G G : a(mol) <br />

203a 288b 63,5<br />

<br />

<br />

A A A G : b(mol) BT.G<br />

2a b 0,15 0,1 0,1<br />

a 0,1<br />

BTKL<br />

63,5 1.40 m 0,25.18 m 99(gam)<br />

b 0,15<br />

Ví dụ 3: Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit <strong>có</strong> một nhóm<br />

amino <strong>và</strong> 1 nhóm cacboxyl) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch<br />

thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn tăng so với khối lượng của A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là:<br />

A. 19. B. 9. C. 20. D. 10.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi số liên kết peptit là n. Khối lượng peptit là m. Ta sẽ tư duy từng bước như sau:<br />

Khối lượng aminoaxit là :m + 0,1.n.18<br />

Số mol NaOH phản ứng <strong>và</strong> dư là : 2.0,1.(n+1)<br />

Số mol nước sinh ra (bằng số mol NaOH phản ứng): 0,1.(n+1)<br />

Vậy khối lượng chất rắn sau phản ứng là :<br />

m<br />

<br />

0,1.18n 0,1.2.(n<br />

<br />

1).40 0,1.18(n<br />

<br />

1) m 8(n 1) 1,8<br />

a min oaxit NaOH H2O<br />

BTKL<br />

Khi đó m m 8(n 1) 1,8 m 8(n 1) 1,8 78,2 n 9<br />

Ví dụ 4: X là đipeptit Ala–Glu, Y là tripeptit Ala–Ala–Gly. Đun nóng m (gam) hỗn <strong>hợp</strong> chứa X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> tỉ<br />

lệ số mol của X <strong>và</strong> Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung<br />

dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 45,6 B. 40,27. C. 39,<strong>12</strong>. D. 38,68.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điều đầu tiên cần phải chú ý là Glu <strong>có</strong> hai nhóm – COOH trong phân tử.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A<br />

Glu : a<br />

<br />

A A Gly : 2a<br />

BTLK.peptit<br />

ma min oaxit<br />

218a 217.2a 5a.18 742a<br />

1


BTKL<br />

742a 9a.40 56,4 9a.18 a 0,06 m 39,<strong>12</strong>(gam)<br />

Ví dụ 5: Cho X là hexapeptit, Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val <strong>và</strong> Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy<br />

phân hoàn toàn 83,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> X <strong>và</strong> Y thu được 4 amino axit, trong đó <strong>có</strong> m gam glyxin <strong>và</strong> 28,48<br />

gam alanin. Giá trị của m là<br />

A. 30 B. 15 C. 7,5 D. 22,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.nhãm.Ala<br />

A Gly A V Gly V : a <br />

2a b 0,32<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

BTKL<br />

Gly A Gly Glu : b <br />

472a 332b 83,2<br />

a 0,<strong>12</strong><br />

m<br />

Gly<br />

(2a 2b).75 30(gam)<br />

b 0,08<br />

Ví dụ 6: Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-<br />

Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin <strong>và</strong> Gly-Gly với tỉ<br />

lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly <strong>và</strong> Glyxin trong hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm là:<br />

A. 25,11 gam. B. 27,90 gam. C. 34,875 gam. D. 28,80 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

AGAG : 0,<strong>12</strong><br />

A : 0,1<br />

Ta <strong>có</strong><br />

AGA : 0,05<br />

<br />

T : A G A G G : amol G : x<br />

AGG : 0,08<br />

<br />

<br />

GG :10x<br />

AG : 0,18<br />

<br />

<br />

nA<br />

2a 0,<strong>12</strong>.2 0,05.2 0,08 0,18 0,1 a 0,35<br />

<br />

nG<br />

3.0,35 0,<strong>12</strong>.2 0,05 0,08.2 0,18 21x x 0,02 (mG m<br />

GG<br />

) 27,9(gam)<br />

Ví dụ 7: Thủy phân m gam peptit X mạch hở (cấu tạo từ các aminoaxit <strong>có</strong> một nhóm – NH 2 <strong>và</strong> một<br />

nhóm – COOH) thu được 63,928 gam hỗn <strong>hợp</strong> các tripeptit <strong>và</strong> đipeptit <strong>có</strong> tỷ lệ mol là 1:1. Mặt khác, thủy<br />

phân m gam X trên thì thu được 65,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> các đipeptit. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X thì<br />

<strong>tổng</strong> khối lượng các aminoaxit thu được là bao nhiêu:<br />

A. 73,36 B. 67,34 C. 70,26 D. 72,18<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta sẽ xử lý <strong>bài</strong> này bằng việc bảo toàn số mol các mắt xích (Y).<br />

63,928 65,5<br />

.5 .2 Y 84<br />

3Y 2.18 2Y 18 2Y 18<br />

Ta <strong>có</strong> ngay<br />

<br />

65,5<br />

m .2.84 73,36(gam)<br />

2.84 18<br />

C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: X là peptit mạch hở tạo bởi Glu <strong>và</strong> Gly. Để tác dụng vừa đủ với 0,15 mol X cần vừa đủ dung<br />

dịch chứa 0,6 mol KOH. Khối lượng của 0,3 mol X là?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 78,3 B. 80,4 C. 67,6 D. 74,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

Glu : 0,15x (mol)<br />

BTNT.K<br />

Ta bơm thêm H 2 O <strong>và</strong>o X <br />

0,15(2x y) 0,6<br />

Gly : 0,15y (mol)<br />

x 1<br />

0,3<br />

2x y 4 Glu Gly Gly MX<br />

261 m 0,3.261 78,3<br />

y <br />

X<br />

2<br />

CÂU 2: X là peptit mạch hở tạo bởi Glu <strong>và</strong> Gly. Để tác dụng vừa đủ với 0,15 mol X cần vừa đủ dung<br />

dịch chứa 0,6 mol KOH. Đốt cháy hoàn toàn 15,66 gam X thu được a mol CO 2 . Giá trị của a là:<br />

A. 0,54 B. 0,45 C. 0,36 D. 0,60<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

2


Ta bơm thêm H 2 O <strong>và</strong>o X<br />

Glu : 0,15x (mol)<br />

BTNT.K<br />

<br />

0,15(2x y) 0,6<br />

Gly : 0,15y (mol)<br />

x 1<br />

2x y 4 Glu Gly Gly MX<br />

261<br />

y 2<br />

BTNT.C 15,66<br />

n<br />

X<br />

.(2.2 5) 0,54(mol)<br />

261<br />

CÂU 3: Thủy phân 0,15 mol peptit X, thu được hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,04 mol Gly-Gly-Ala; 0,06 mol Gly-Ala-<br />

Ala; 0,02 mol Ala-Ala; 0,04 mol Gly-Gly; 0,08 mol Gly <strong>và</strong> 0,10 mol Ala. Phân tử khối của X là.<br />

A. 331 B. 274 C. 260 D. 288<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

nAla<br />

0,3<br />

<br />

nGly<br />

0,3 X : Ala Ala Gly Gly MX<br />

274<br />

<br />

nhh<br />

0,15<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa các peptit <strong>có</strong> cùng số mol <strong>gồm</strong> Gly-Gly; Gly-Ala; Gly-Val; Ala-Ala; Ala-Val;<br />

Val-Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,<strong>12</strong> mol X cần dùng a mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Giá trị của a là.<br />

A. 1,02 mol B. 0,81 C. 0,90 D. 1,14<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

nCO<br />

0,8<br />

2<br />

nX<br />

0,<strong>12</strong> nO<br />

1,02<br />

2<br />

<br />

nH2O<br />

0,8<br />

CÂU 5: Thủy phân hoàn toàn peptit X (C 9 H 16 O 5 N 4 ), thu được hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> m gam glyxin <strong>và</strong> 10,68 gam<br />

alanin. Giá trị của m là.<br />

A. 34,92 gam. B. 27,00 gam. C. 23,28 gam. D. 18,00 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

X <strong>có</strong> công thức C 9 H 16 O 5 N 4 Gly Ala . Ta <strong>có</strong>: n 0,<strong>12</strong> m 0,<strong>12</strong>.3.75 27<br />

3<br />

Ala<br />

CÂU 6: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa peptit Y (C x H y O 4 N 3 ) <strong>và</strong> peptit Z (C n H m O 5 N 4 ) <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2. Thủy<br />

phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 21,0 gam glyxin <strong>và</strong> 46,8 gam valin. Giá trị m là.<br />

A. 46,16 gam. B. 59,16 gam. C. 57,36 gam. D. 47,96 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

<br />

nGly<br />

0, 28 nY<br />

0,<strong>12</strong><br />

m 2,56.14 0,68.29 0, 2.18 59,16<br />

<br />

n n<br />

Ala<br />

0, 4 Z<br />

0,08<br />

CÂU 7: Cho 17,52 gam đipeptit (Gly-Ala) tác dụng với dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư). Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 20,24 gam. B. 28,44 gam. C. 19,68 gam. D. 28,20 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

n peptit = 0,<strong>12</strong> mol m 17,52 0,<strong>12</strong>.18 0,<strong>12</strong>.2.36,5 28,44<br />

CÂU 8: Đun nóng m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> ba peptit mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được<br />

50,94 gam hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> các muối của glyxin, alanin <strong>và</strong> valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần<br />

dùng 1,515 mol O 2 , thu được 2,52 mol hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Giá trị của m là.<br />

A. 30,34 gam. B. 32,14 gam. C. 36,74 gam. D. 28,54 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

3


Gọi:<br />

<br />

nCO<br />

a 14a 85.2b 50,94 a 1, 21<br />

2<br />

<br />

<br />

332<br />

<br />

<br />

n<br />

N<br />

b 3a 3b 1,515.2 b 0, 2<br />

2 <br />

NAP.332<br />

Don chat<br />

<br />

X<br />

<br />

n 0,1 m 1, 21.14 0,4.29 0,1.18 30,34<br />

CÂU 9: Thủy phân hoàn toàn 53,16 gam pentapeptit X mạch hở với dung dịch NaOH <strong>12</strong>%, thu được<br />

253,16 gam dung dịch Y chỉ chứa ba muối của glyxin, alanin <strong>và</strong> valin. Giả sử nước bay hơi không đáng<br />

kể. Tỉ lệ mắt xích của glyxin, alanin <strong>và</strong> valin trong peptit X là.<br />

A. 2 : 2 : 1. B. 2 : 2 : 1. C. 1 : 3 : 1. D. 1 : 1 : 3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Gọi n 0,6 n 0,<strong>12</strong> M 443<br />

NaOH X X<br />

Cắt xén 443 18 57 71 99 198 Gly Ala Val3<br />

CÂU 10: Thủy phân hoàn toàn 50,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val <strong>và</strong> tripeptit Gly-Ala-<br />

Ala, thu được hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 21,0 gam Glyxin; x gam Alanin <strong>và</strong> y gam Valin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là<br />

A. 3,6. B. 3,4. C. 3,0. D. 3,2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

302a 217b 50, 2 a 0,08<br />

<br />

<br />

2a b 0, 28 b 0,<strong>12</strong><br />

Ala : 0,32<br />

x : y 3,04<br />

Val : 0,08<br />

CÂU 11: Cho peptit X (C 7 H 13 O 4 N 3 ) mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng,<br />

cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là<br />

A. 28,5 gam. B. 30,5 gam. C. 31,9 gam. D. 23,9 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

X : A G G 0,1.203 0,3.40 m 0,1.18 m 30,5<br />

CÂU <strong>12</strong>: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> một amino axit (Y) <strong>và</strong> một tetrapeptit mạch hở (Z). Đun nóng 27,72 gam X với<br />

dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 39,96 gam một muối của alanin duy nhất. Phần trăm khối lượng của<br />

Z trong hỗn <strong>hợp</strong> X là<br />

A. 80,07%. B. 87,16%. C. 70,80%. D. 81,76%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

C3H7O2N : a 89a 302b 27,72 a 0,04<br />

27,72 %Z 87,16<br />

Ala : b<br />

a 4b 0,36 b 0,08<br />

CÂU 13: Đun nóng hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 0,2 mol glyxin <strong>và</strong> 0,1 mol peptit Y mạch hở với dung dịch NaOH<br />

(vừa đủ), thu được 67,9 gam một muối duy nhất. Số nguyên tử hiđro (H) trong peptit Y là<br />

A. 20. B. 14. C. 17. D. 23.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Gly : 0.2<br />

<br />

GlyNa : 0,7 Y : Gly<br />

Y : 0,7 0, 2 0,5<br />

5<br />

C<br />

10H17N5O6<br />

CÂU 14: Từ hỗn <strong>hợp</strong> chứa 13,5 gam axit aminoaxetic, 13,35 gam axit 2-aminopropanoic, 20,6 gam axit 3–<br />

aminobutanoic <strong>và</strong> 25,74 gam axit 2 – amino – 3 metylbutanoic người ta <strong>có</strong> thể <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> được tối đa m<br />

gam tetrapeptit. Giá trị m là:<br />

A. 65,350 B. 63,065 C. 45,165 D. 54,561<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

4


Ta <strong>có</strong>:<br />

BTKL<br />

Gly : 0,18<br />

<br />

Trïng ng­ng<br />

0,18 0,15 0,22<br />

Ala : 0,15 n<br />

H2O<br />

.3 0,4<strong>12</strong>5(mol)<br />

<br />

4<br />

Val : 0,22<br />

mtetrapeptit<br />

13,5 13,35 25,74 0,4<strong>12</strong>5.18 45,165(gam)<br />

Chú ý: axit 3–aminobutanoic không phải α–aminoaxit<br />

CÂU 15: Khi thủy phân hoàn toàn 0,04 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi các amino axit <strong>có</strong> một nhóm<br />

amino <strong>và</strong> 1 nhóm cacboxyl) bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được hỗn <strong>hợp</strong><br />

chất rắn tăng so với khối lượng của X là 8,88 gam. Số liên kết peptit trong X là:<br />

A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi số liên kết peptit <strong>có</strong> trong X là n, khối lượng peptit X là m<br />

m<br />

<br />

0,04n.18 (n 1).0,04.40 m 8,88 (n 1).0,04.18 n 5<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

a min oaxit<br />

NaOH<br />

→ Chọn đáp án C<br />

CÂU 16: X là một peptit mạch hở. Nếu thủy phân không hoàn toàn m gam X trong điều kiện thích <strong>hợp</strong><br />

chỉ thu được các tripeptit <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> khối lượng là 42,0 gam. Mặt khác thủy phân không hoàn toàn cùng<br />

lượng X trên lại thu được hỗn <strong>hợp</strong> các đipeptit <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> khối lượng là 43,8 gam. Nếu thủy phân hoàn toàn<br />

m gam X thì thu được a gam hỗn <strong>hợp</strong> các aminoaxit (chỉ chứa 1 nhóm NH 2 , 1 nhóm COOH, giá trị a gần<br />

nhất với :<br />

A. 42,8 B. 49,4 C. 40,4 D. 46,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Bài toán sẽ rất đơn giản nếu các bạn tư duy đơn giản <strong>và</strong> tự nhiên như sau:<br />

Xem như X được tạo bởi aminoaxit Y<br />

Ta <strong>có</strong> ngay<br />

42 43,8<br />

.3 .2 Y 82<br />

3Y 36 2Y 18<br />

<br />

35,1<br />

a .3.82 49,2(gam)<br />

3.82 36<br />

CÂU 17: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin <strong>và</strong> 56,25 gam glyxin<br />

thu được. X là :<br />

A. tripeptit. B. đipeptit C. tetrapeptit. D. pentapeptit.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cách 1: Chúng ta đi thử đáp án.<br />

mX<br />

0,25(89 75.3 18.3) 65<br />

Cách 2: Ta đi tìm số mol X<br />

nAla<br />

0,25<br />

thu dap an<br />

X : 0,25(A G G G)<br />

<br />

ngly<br />

0,75<br />

→ Đáp C thỏa mãn<br />

65 (0,25.71 0,75.57) 0,25 0,75<br />

n 0,25 n 4<br />

18 0,25<br />

BTKL<br />

<br />

X<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 18: Thủy phân hoàn toàn 0,<strong>12</strong> mol peptit X <strong>có</strong> công thức Gly-(Ala) 2 -(Val) 3 trong HCl dư. Sau khi<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 98,76 B. 92,<strong>12</strong> C. 88,92 D. 82,84<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Bài toán này chúng ta chỉ cần BTKL là xong.<br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,<strong>12</strong> mX<br />

0,<strong>12</strong>(75 89.2 117.3 5.18) 61,68(gam)<br />

BTKL<br />

<br />

m 61,68 0,<strong>12</strong>.5.18 0,<strong>12</strong>.6.36,5 98,76(gam)<br />

CÂU 19: Thủy phân không hoàn toàn 54 gam peptit X là Gly-Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được 0,06 mol<br />

Gly-Gly; 0,08 mol Gly-Gly-Gly <strong>và</strong> m gam Gly. Giá trị của m là:<br />

5


A. 40,5 B. 36,0 C. 39,0 D. 28,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,15 nGly<br />

0,15.6 0,9(mol)<br />

Và<br />

nGlyGly<br />

0,06<br />

<br />

<br />

<br />

nGly<br />

a<br />

BT.Gly<br />

nGlyGlyGly<br />

0,08 0,9 0,06.2 0,08.3 a a 0,54<br />

m 0,54.75 40,5(gam)<br />

CÂU 20: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn <strong>hợp</strong> chứa X<br />

<strong>và</strong> Y <strong>có</strong> tỉ lệ số mol của X <strong>và</strong> Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu<br />

được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 17,025. B. 68,1. C. 19,455. D. 78,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý : Với các <strong>bài</strong> toán thủy phân các em cứ xem như peptit bị thủy phân ra các aminoaxit trước .Sau đó mới đi<br />

tác dụng với kiềm hoặc HCl.<br />

Ala – Gly – Val – Ala:x<br />

Val – Gly – Val:3x<br />

<br />

<br />

<br />

BTKL<br />

x 0,015 m 17,025(gam)<br />

x 2.89 75 117 22.4 3x 117.2 75 3.22 23,745<br />

CÂU 21: X là tetrapeptit Ala–Gly–Val–Ala, Y là tripeptit Val–Gly–Val. Đun nóng m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>và</strong> Y<br />

<strong>có</strong> tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu<br />

được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m <strong>có</strong> giá trị là :<br />

A. 64,86 g. B. 68,1 g. C. 77,04 g. D. 65,13 g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Vì các mắt xích <strong>đề</strong>u tạo bởi các aminoaxit <strong>có</strong> 1 nhóm – COOH nên<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

A G V A : a<br />

13a 0,78 a 0,06 nH <br />

<br />

2O<br />

4a 0,24<br />

V G V : 3a<br />

BTKL<br />

m 0,78.40 94,98 0,24.18 m 68,1<br />

n<br />

NaOH<br />

<br />

n m¾t xÝch<br />

CÂU 22: Hỗn <strong>hợp</strong> A chứa 2 peptit X, Y (<strong>có</strong> số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy hoàn<br />

toàn 10,74g A cần dùng 11,088 lit O 2 (đktc), dẫn sản phẩm cháy <strong>và</strong>o bình đựng nước vôi trong dư. Khối<br />

lượng bình tăng lên 24,62g. Mặt khác đun nóng 0,03 mol A cần đủ 70 ml NaOH 1M thu được hỗn <strong>hợp</strong><br />

<strong>gồm</strong> 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly <strong>chi</strong>ếm 38,14% về khối lượng. Phần trăm khối lượng<br />

muối của Val trong Z gần với:<br />

A. 18,0% B. 23,3% C. 24,3% D. 31,4%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Đốt cháy A<br />

Với 0,03 mol A<br />

Thủy phân<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTKL<br />

<br />

N<br />

<br />

2 N<br />

<br />

2<br />

10,74 0,495.32 24,62 m n 0,07<br />

0,03mol 10,74<br />

n<br />

NaOH<br />

n<br />

N<br />

0,07 mA<br />

5,37(gam)<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

RCOONa<br />

<br />

RCOONa<br />

<br />

5,37 0,07.40 m 0,03.18 m 7,63<br />

nAla Na nValNa<br />

0,04<br />

nGlyNa<br />

0,<br />

03 111n<br />

Ala Na 139n<br />

ValNa<br />

7,63 – 2,91 4,<br />

72<br />

nAla<br />

Na<br />

0,03<br />

<br />

%mValNa<br />

18,22%<br />

nValNa<br />

0,01<br />

6


CÂU 23: A là -aminoaxit no chứa 1 nhóm -NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm -COOH. Cho A tác dụng với 240 ml dung<br />

dịch HCl 1M thu được dung dịch B. Để tác dụng hết các chất trong B cần dùng 360 ml dung dịch NaOH<br />

1M thu được 25,68 gam muối. X là tetrapeptit tạo bởi từ A. Thủy phân m gam X thu được <strong>12</strong>,0 gam A,<br />

10,56 gam đipeptit; 30,24 gam tripeptit. Giá trị m là.<br />

A. 43,05 gam B. 36,90 gam C. 49,20 gam D. 35,67 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Áp dụng tư duy đi tắt đón đầu<br />

BTNT.Clo<br />

<br />

NaCl : 0,24<br />

BTKL<br />

25,68 R 14 Gly<br />

<br />

BTNT.Na<br />

H2NRCOONa : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

<br />

Gly : 0,16<br />

<br />

0,8<br />

<br />

<br />

<br />

4<br />

GlyGlyGly : 0,16<br />

BT.Gly<br />

GlyGly : 0,08 nX<br />

0,2<br />

m 0,2(75.4 18.3) 49,2<br />

CÂU 24: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val <strong>và</strong> Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân<br />

hoàn toàn 83,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> X <strong>và</strong> Y thu được 4 amino axit, trong đó <strong>có</strong> m gam glyxin <strong>và</strong> 28,48 gam<br />

alanin. Giá trị của m là<br />

A. 30 B. 15 C. 7,5 D. 22,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

A Gly A V Gly V : a<br />

<br />

0,32 2a b<br />

a 0,<strong>12</strong><br />

Gly A Gly Glu : b <br />

m<br />

Gly<br />

(2a 2b).75 30<br />

472a 332b 83,2 <br />

n 0,32 2a b<br />

b 0,08<br />

Ala<br />

CÂU 25: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m<br />

là<br />

A. 16,8. B. 18,6. C. 20,8. D. 20,6.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

14,6<br />

GlyNa : 0,1<br />

Ta <strong>có</strong>: nGlyAla<br />

0,1 m 20,8(gam) 146<br />

AlaNa<br />

: 0,1<br />

X<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

7


THỦY PHÂN PEPTIT CƠ BẢN – PHẦN 2<br />

CÂU 1: Thủy phân hoàn toàn m gam một tripeptit X trong dung dịch chứa NaOH (dư 30% so với lượng<br />

phản ứng) thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thì được 42,6 gam chất rắn khan <strong>gồm</strong> NaOH <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong><br />

muối của Ala, Gly. Giá trị của m là:<br />

A. 26,04 hoặc 28,08 B. 26,04 hoặc 25,36 C. 28,08 hoặc 24,48 D. 24,48 hoặc 25,35<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì X là tripeptit nên chỉ <strong>có</strong> thể là Ala – Ala – Gly hoặc Gly – Gly – Ala<br />

Trường <strong>hợp</strong> 1: X là Ala – Ala – Gly → M X = 217<br />

BTKL m m m<br />

Ta m .2.18 .3.1,3.40 42,6 .3.18 m 26,04<br />

217 217 217<br />

H2O NaOH H2O<br />

Trường <strong>hợp</strong> 2: X là Ala – Gly – Gly → M X = 203<br />

BTKL m m m<br />

m .2.18 .3.1,3.40 42,6 .3.18 m 25,36<br />

203 203 203<br />

H2O NaOH H2O<br />

CÂU 2: Cho 7,46 gam 1 peptit <strong>có</strong> công thức: Ala-Gly-Val-Lys <strong>và</strong>o 200 ml HCl 0,45M đun nóng đến phản<br />

ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan Y. Giá trị của a là<br />

A. 11,717 B. 11,825 C. 10,745 D. 10,971<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý : Lys <strong>có</strong> 2 nhóm NH 2 .<br />

7,46<br />

Ta <strong>có</strong> : npeptit<br />

<br />

0,02<br />

89 75 117 146 3.18<br />

Vậy HCl thiếu:<br />

BTKL<br />

<br />

n 0,02.5 0,1<br />

phan ung max<br />

HCl<br />

m 7,46 3.0,02.18 0,2.0,45.36,5 11,825<br />

CÂU 3: Thủy phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit Gly -Ala-Gly-Val trong môi trường axit thu được<br />

0,2 mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala <strong>và</strong> m gam hỗn <strong>hợp</strong> 2 aminoaxit Gly <strong>và</strong> Val. Xác định giá<br />

trị của m?<br />

A. 57,2 B. 82,1 C. 60,9 D. 65,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nGAGV<br />

a<br />

BT.n hom G<br />

2a 0,2 0,3 b<br />

n 0,2 n b <br />

a 0,2 0,3 0,5<br />

GA G BT.n hom A<br />

<br />

nGV 0,3 nV c <br />

BT.n hom V<br />

a 0,3 c<br />

<br />

<br />

nA<br />

0,3<br />

Gly : b 0,5<br />

<br />

m 0,5.75 0,2.117 60,9<br />

Val : c 0,2<br />

CÂU 4: Cho 9,282 gam peptit X <strong>có</strong> công thức: Val-Gly-Val <strong>và</strong>o 200 ml NaOH 0,33M đun nóng đến phản<br />

ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan Z. Giá trị của m là<br />

A. 11,3286 B. 11,514 C. 11,937 D. 11,958<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

9,282<br />

nX<br />

<br />

0,034<br />

117 75 117 2.18<br />

<br />

n NaOH<br />

0,066<br />

dễ thấy NaOH sẽ bị thiếu.<br />

BTKL<br />

<br />

9,282 0,066.40 0,034.2.18 m 0,066.18 m 11,958<br />

CÂU 5: X là một tetra peptit (được tạo từ các aminoaxit <strong>có</strong> một nhóm COOH). Một lượng X tác dụng<br />

vừa hết 200 gam dung dịch NaOH 4% được 22,9 gam muối. Phân tử khối của X <strong>có</strong> giá trị là :<br />

A. 316. B. 302. C. 344. D. 274.<br />

1


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,2<br />

Ta <strong>có</strong> : n<br />

NaOH<br />

0,2 nX<br />

0,05<br />

4<br />

BTKL<br />

15,8<br />

mX 0,2.40 22,9 0,05.18 mX 15,8 MX<br />

316<br />

0,05<br />

CÂU 6: X là tetrapeptit <strong>có</strong> công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit <strong>có</strong> công thức Gly – Val – Ala. Đun m<br />

gam hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> X, Y <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 150,88. B. 155,44. C. 167,38. D. 2<strong>12</strong>,<strong>12</strong>.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Gly K :11a<br />

Gly-Ala -Val -Gly:4a<br />

<br />

<br />

257,36 Val K : 7a<br />

Gly-Val -Ala : 3a<br />

<br />

Ala<br />

K : 7a<br />

BTKL<br />

11a(75 38) 7a(117 38) 7a(89 38) 257,36 a 0,08<br />

m 4.0,08(75 89 117 75 3.18) 3.0,08(75 117 89 2.18) 155,44<br />

CÂU 7: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở <strong>có</strong> 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH 2 . Trong<br />

A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6<br />

gam đipeptit <strong>và</strong> 92,56 gam A. Giá trị của m là<br />

A. 161 g B. 159 g C. 143,45 g D. 149 g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

14<br />

Ta <strong>có</strong>: %N 15,73% 0,1573 M 89 → CH3 CHNH2<br />

COOH (Ala)<br />

M<br />

nAlaAlaAla<br />

0,18<br />

<br />

mat xich<br />

nAlaAla<br />

0,16 nA<br />

0,18.3 0,16.2 1,04 1,9<br />

<br />

nAla<br />

1,04<br />

1,9<br />

nAlaAlaAlaAla<br />

0,475 m 0,475(89.4 3.18) 143,45<br />

4<br />

CÂU 8: Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH đun<br />

nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản<br />

ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 11,21. B. <strong>12</strong>,72. C. 11,57. D. <strong>12</strong>,99.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong><br />

BTKL<br />

npeptit<br />

0,025<br />

<br />

n NaOH<br />

0,02 nH2O<br />

0,02<br />

<br />

nHCl<br />

0,1<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

7,55 0,025.3.18 0,02.40 0,1.36,3 m 0,02.18 m <strong>12</strong>,99<br />

Các bạn chú ý :Gặp <strong>bài</strong> toán peptit kiểu này đầu tiên ta hiểu peptit biến thành các aminoaxit cho nên ta <strong>có</strong><br />

m aa =m peptit +0,025.3.18(Khối lượng nước thêm <strong>và</strong>o)<br />

CÂU 9: Thủy phân m gam pentapeptit A <strong>có</strong> công thức Gly–Gly–Gly–Gly–Gly thu được hỗn <strong>hợp</strong> B <strong>gồm</strong> 3<br />

gam Gly; 0,792 gam Gly–Gly; 1,701 gam Gly–Gly–Gly; 0,738 gam Gly–Gly–Gly–Gly; <strong>và</strong> 0,303 gam Gly–<br />

Gly–Gly–Gly–Gly. Giá trị của m là:<br />

A. 8,5450 gam B. 5,8345 gam C. 6,672 gam D. 5,8176 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2


Với loại toán thủy phân peptit không hoàn toàn này các bạn chú ý bảo toàn <strong>tổng</strong> số mol mắt xích.<br />

Đầu tiên ta <strong>có</strong> ngay :<br />

nG<br />

0,04<br />

<br />

nGG<br />

0,006<br />

<br />

nGGG<br />

0,009 nG<br />

0,096<br />

<br />

nGGGG<br />

0,003<br />

<br />

<br />

nGGGGG<br />

0,001<br />

0,096<br />

BTKL<br />

nA<br />

0,0192 m 0,0192.(5.75 4.18) 5,8176(gam)<br />

5<br />

CÂU 10: X là một tripeptit, Y là một pentapeptit,<strong>đề</strong>u mạch hở. Hỗn <strong>hợp</strong> Q <strong>gồm</strong> X; Y <strong>có</strong> tỷ lệ mol tương<br />

ứng là 2:3. Thủy phân hoàn toàn 149,7 gam hỗn <strong>hợp</strong> Q bằng H 2 O (xúc tác axit) thu được 178,5 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> các aminoaxit. Cho 149,7 gam hỗn <strong>hợp</strong> Q <strong>và</strong>o dung dịch chứa 1 mol KOH; 1,5 mol NaOH, đun nóng<br />

hỗn <strong>hợp</strong> để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A. Tổng khối lượng chất tan<br />

trong dung dịch A <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 185,2g B. 199,8g C. 2<strong>12</strong>,3g D. 256,7g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

nX(tri)<br />

2a(mol)<br />

BTLK.peptit 178,5 149,7<br />

<br />

nH2O<br />

1,6(mol)<br />

<br />

nY(penta)<br />

3a(mol) 18<br />

2a.2 3a.4 1,6 a 0,1 n 2a.3 3a.5 21a 2,1 n 2,5(mol)<br />

Như vậy <strong>có</strong> dư<br />

OH <br />

COOH<br />

(ở đây nhiều bạn sẽ phân vân không biết KOH dư hay NaOH dư). Điều này không<br />

cần thiết vì ta tư duy theo kiểu chất tan trong dung dịch là các ion.<br />

BTKL<br />

Khi đó: 178,5 1.56 1,5.40 m 2,1.18 m 256,7(gam)<br />

CÂU 11: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala ( mạch hở) thu được hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 28,48<br />

gam Ala, 32 gam Ala-Ala <strong>và</strong> 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:<br />

A. 111,74. B. 66,44. C. 90,6. D. 81,54.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

nAla<br />

0,32<br />

<br />

nAla Ala<br />

0,2 nAla<br />

0,32 0,2.2 0,<strong>12</strong>.3 1,08<br />

<br />

nAla Ala Ala<br />

0,<strong>12</strong><br />

BT.Ala 1,08<br />

m (89.4 18.3) 81,54(gam)<br />

4<br />

CÂU <strong>12</strong>: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> valin <strong>và</strong> glyxin alanin. Cho a mol X <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 (l) 0,5 M thu<br />

được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch <strong>gồm</strong> NaOH 1M <strong>và</strong> KOH 1.75M đun<br />

nóng, thu được dung dịch chứa 30.725 gam muối. Giá trị của a là<br />

A. 0,<strong>12</strong>5 B. 0,175 C. 0,275 D. 0,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Khi đó:<br />

<br />

OH<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTDT<br />

n 0,1(1 1,75) 0,275 n 0,275 0,1 0,175(mol)<br />

COOH<br />

Val : x(mol)<br />

x 2y 0,175<br />

X <br />

<br />

Gly Ala : y(mol) 116x (75 89 2).y 0,1.23 0,175.39 0,05.96 30,725<br />

x 0,075<br />

a x y 0,<strong>12</strong>5<br />

y 0,05<br />

CÂU 13: Thủy phân 63,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> tripeptit Ala – Gly – Gly <strong>và</strong> tetrapeptit Ala – Ala – Ala –<br />

Gly thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> 0,15 mol Ala – Gly ; 0,05 mol Gly – Gly ; 0,1 mol Gly; Ala – Ala <strong>và</strong> Ala. Mặt<br />

<br />

OH<br />

3


khác, khi thủy phân hoàn toàn 63,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> X bởi 500ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung<br />

dịch Z. Cô cạn cận thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là :<br />

A. 100,5 B. 1<strong>12</strong>,5 C. 96,4 D. 90,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

BTKL<br />

A G G : a(mol)<br />

63,5 <br />

A A A G : b(mol)<br />

63,5 1.40 m 0,25.18 m 99(gam)<br />

BTKL<br />

<br />

<br />

<br />

BT.G<br />

<br />

203a 288b 63,5 a 0,1<br />

<br />

2a b 0,15 0,1 0,1 b 0,15<br />

CÂU 14: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm <strong>gồm</strong> 4,5 gam glyxin,<br />

3,56 gam alanin <strong>và</strong> 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala-Val-Gly <strong>và</strong><br />

đipeptit Gly-Ala, không thu được đipeptit Ala-Gly. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. Ala-Val-Gly-Ala-Ala-Gly B. Gly-Ala-Gly-Val-Gly-Ala<br />

C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala D. Gly-Ala-Val-Gly-Ala-Gly<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Gly : 0,06(mol)<br />

Thñy ph©n <br />

X Ala : 0,04(mol) Val : Ala : Gly 1: 2 :3<br />

<br />

Val : 0,02<br />

Thủy phân X không thu được đipeptit Ala-Gly. Chỉ <strong>có</strong> đáp án C <strong>hợp</strong> lý.<br />

CÂU 15: Hỗn <strong>hợp</strong> M <strong>gồm</strong> một peptit mạch hở X <strong>và</strong> một peptit mạch hở Y (mỗi peptit được cấu tạo từ<br />

một loại α-aminoaxit, <strong>tổng</strong> số nhóm –CO–NH– trong 2 phân tử X, Y là 5) với tỉ lệ số mol n X : n Y = 1 : 3.<br />

Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin <strong>và</strong> 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:<br />

A. 104,28. B. 116,28. C. 109,5. D. 110,28.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

81<br />

nGly<br />

1,08(mol)<br />

75<br />

1,08 0,48<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

Nhận thấy : 0,36 : 0,<strong>12</strong> 3:1<br />

42,72<br />

3 4 <br />

nAla<br />

0,48(mol)<br />

89<br />

Dễ dàng tìm ra ngay<br />

BTKL<br />

X : Ala Ala Ala Ala : 0,<strong>12</strong><br />

BTLK.peptit<br />

<br />

nH2O<br />

0,<strong>12</strong>.3 0,36.2 1,08(mol)<br />

Y : Gly Gly Gly : 0,36<br />

m 81 42,72 1,08.18 104,28(gam)<br />

CÂU 16: X là một peptit mạch hở, nếu thủy phân không hoàn toàn m gam trong điều kiện thích <strong>hợp</strong> chỉ<br />

thu được Y là các tripeptit <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> khối lượng 35,1 gam. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn cùng<br />

lượng X trên lại thu được hỗn <strong>hợp</strong> Z là các đipeptit <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> khối lượng là 37,26 gam. Nếu thủy phân<br />

hoàn toàn m gam X thì thu được a gam hỗn <strong>hợp</strong> các amino axit ( chỉ chứa 1 nhóm NH 2 , 1 nhóm COOH ).<br />

Giá trị của a gần nhất với :<br />

A. 43,8 B. 39,0 C. 40,2 D. 42,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ở <strong>bài</strong> toán trên chúng ta chỉ nhìn thấy hai con số liên quan tới khối lượng các peptit bị thủy phân. Nên<br />

chìa khóa <strong>giải</strong> sẽ ở đó rồi.<br />

Y chỉ chứa tripeptit, Z chỉ <strong>có</strong> đipeptit nên X phải <strong>có</strong> số mắt xích là bội của 6.<br />

Có ngay<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

X 2k 1H O 2X<br />

<br />

6k<br />

2<br />

<br />

3k<br />

<br />

35,1<br />

<br />

X 3k 1H2O 3X<br />

6k<br />

<br />

<br />

2k<br />

<br />

37,26<br />

BTKL<br />

37,26 35,1<br />

nH2O<br />

knX<br />

0,<strong>12</strong><br />

18<br />

4


BTKL<br />

Vậy X<br />

kH<br />

2k<br />

2<br />

O 2kX 37,26 3.0,<strong>12</strong>.18 43,74(gam)<br />

3n<br />

X<br />

3kn<br />

X<br />

CÂU 17: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> valin <strong>và</strong> glyxin-alanin. Cho a mol X <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 (l) 0,5 M thu<br />

được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch <strong>gồm</strong> NaOH 1M <strong>và</strong> KOH 1,75M đun<br />

nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là<br />

A. 0,<strong>12</strong>5 B. 0,175 C. 0,275 D. 0,15<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Khi đó:<br />

<br />

OH<br />

BTDT<br />

n 0,1(1 1,75) 0,275 n 0,275 0,1 0,175(mol)<br />

Val : x(mol)<br />

X <br />

Gly Ala : y(mol)<br />

COOH<br />

x 2y 0,175<br />

x 0,075<br />

<br />

a x y 0,<strong>12</strong>5<br />

116x (75 89 2).y 0,1.23 0,175.39 0,05.96 30,725 y 0,05<br />

CÂU 18: Thủy phân hoàn toàn 50,75 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin <strong>và</strong> 37,5 gam glyxin. X<br />

thuộc loại<br />

A. tetrapeptit. B. tripeptit. C. đipeptit. D. pentapeptit.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL 22,25 37,5 50,75<br />

nH2O<br />

0,5 0,75<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

18<br />

(n 1) 0,5 n 3<br />

n<br />

<br />

nmat xich<br />

0,25 0,5 0,75<br />

CÂU 19: X là đipeptit Val – Ala, Y là tripeptit Gly – Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> tỉ lệ<br />

số mol n X : n Y = 3 : 2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô<br />

cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với ?<br />

A. <strong>12</strong>,0 gam. B. 11,1 gam. C. 11,6 gam. D. 11,8 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Gly<br />

K : 2a<br />

Val Ala :3a<br />

<br />

Ala K :5a<br />

<br />

17,72<br />

Gly Ala Glu : 2a Val K :3a<br />

<br />

Glu K<br />

2<br />

: 2a<br />

BTKL<br />

<br />

17,72 a(113.2 <strong>12</strong>7.5 155.3 223.2) a 0,01<br />

m 0,03(89 117 18) 0,02(75 89 147 36) 11,14<br />

CÂU 20: Khi thuỷ phân hoàn toàn 65,1 gam một peptit X (mạch hở) thu được 53,4 gam alanin <strong>và</strong> 22,5<br />

gam glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 19,53 gam X rồi dẫn sản phẩm <strong>và</strong>o Ca(OH) 2 dư thu m gam kết tủa. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 69 B. 75 C. 72 D. 78<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> : 65,1 gam X<br />

Với 19,53 gam X<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

53,4<br />

nAla<br />

0,6<br />

89<br />

<br />

nC<br />

0,6.3 0,3.2 2,4<br />

22,5<br />

nGly<br />

0,3<br />

75<br />

2,4.19,53<br />

65,1<br />

BTNT.C<br />

nC<br />

0,72 m 100.0,72 72<br />

5


CÂU 21: Khi tiến hành đồng trùng ngưng axit -amino hexanoic <strong>và</strong> axit -amino heptanoic được một<br />

loại tơ poli-amit X. Lấy 48,7 gam tơ X đem đốt cháy hoàn toàn với O 2 vừa đủ thì thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y.<br />

Cho Y qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 4,48 lít khí (đktc). Tính tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong A<br />

A. 4:5 B. 3:5 C. 4:3 D. 2:1<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

C6H13O2N : a<br />

dong trung ngung<br />

<br />

<br />

C7H15O2N : b<br />

aC H ON b : C H ON<br />

6 11 7 13<br />

a <br />

48,7<br />

1<br />

48,7<br />

<br />

<br />

b <br />

a<br />

(a b) 2nN <br />

<br />

2<br />

0,4 0,4 0,6<br />

113a <strong>12</strong>7b a<br />

113 <strong>12</strong>7<br />

b<br />

b<br />

CÂU 22: X là một α–aminoaxit no mạch hở chứa 1 nhóm –NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm –COOH. Đốt hỗn <strong>hợp</strong> R <strong>gồm</strong><br />

a mol X <strong>và</strong> a mol đipeptit tạo thành từ X bằng 1 lượng oxi vừa đủ thu được hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi Y. Hấp<br />

thụ hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>và</strong>o 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z chứa 25,54 gam chất tan đồng<br />

thời <strong>có</strong> 1,008 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu đun hỗn <strong>hợp</strong> R với dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> NaOH <strong>và</strong> KOH (cùng<br />

nồng độ mol) vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối?<br />

A. 10,710 gam B. 9,996 gam C.11,970 gam D. 11,172 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Giả sử<br />

BTNT.Na<br />

NaHCO <br />

3<br />

: a a 2b 0,4<br />

25,54 & nNaOH<br />

0,4 <br />

Na <br />

BTKL<br />

2CO 3<br />

: b 84a 106b 25,54<br />

a 0,14 BTNT.C<br />

nCO<br />

0,27(mol)<br />

<br />

2<br />

b 0,13<br />

Chú ý : Nếu điều giả sử trên không đúng thì hệ sẽ vô <strong>nghiệm</strong> ngay.<br />

Có<br />

n 0,045(mol) a 2a 0,09 a 0,03<br />

N<br />

2<br />

BTNT.N<br />

BTNT.C<br />

3n.0,03 0,27 n 3 X :Ala<br />

BTKL<br />

23 39<br />

m 0,03(88.3 .3) 10,71(gam)<br />

2<br />

THỦY PHÂN PEPTIT CƠ BẢN – PHẦN 2<br />

01.B 02.B 03.C 04.D 05.A 06.B 07.C 08.D 09.D 10.D<br />

11.D <strong>12</strong>.A 13.A 14.C 15.A 16.A 17.A 18.B 19.B 20.C<br />

21.B 22.A<br />

KNa<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

6


BÀI TẬP VỀ POLIME<br />

Ví dụ 1: Cho sơ đồ chuyển hóa CH 4 → C 2 H 2 → C 2 H 3 Cl → PVC để <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> 250kg PVC theo sơ đồ trên thì<br />

cần V m 3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 <strong>chi</strong>ếm 80% thể tích khí thiên nhiên <strong>và</strong> hiệu suất<br />

của cả quá trình là 50%)<br />

A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.C 250 8<br />

3<br />

n<br />

CH<br />

.2 8 V .22,4 448(m )<br />

4<br />

62,5 0,5.0,8<br />

Ví dụ 2: Poli(vinyl clorua) <strong>có</strong> phân tử khối là 35000. Hệ số trùng <strong>hợp</strong> n của polime này là<br />

A. 560. B. 506. C. 460. D. 600.<br />

35000<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: n 560<br />

62,5<br />

Ví dụ 3: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản<br />

ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

kC <br />

2H3Cl Cl2 C2kH3k<br />

1Clk1<br />

HCl<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: 35,5(k 1)<br />

k 2<br />

<br />

0,6677<br />

27k 1<br />

35,5(k 1)<br />

Ví dụ 4: Cứ 1,05 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl 4 . Tỉ lệ mắt xích butađien <strong>và</strong><br />

stiren trong caosu buna-S là<br />

A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 5.<br />

C 4H 6<br />

: a 1,05.a<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: Buna S : nBr<br />

0,005<br />

2<br />

C8H 8<br />

: b 54a 104b<br />

a<br />

1,05.<br />

b a 2<br />

0,005 <br />

a<br />

54<br />

b 3<br />

104<br />

b<br />

Ví dụ 5: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren <strong>có</strong> một cầu<br />

nối đissunfua (–S-S-), giả thiết rằng nguyên tử S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong mạch cao<br />

su ?<br />

A. 63. B. 46. C. 24. D. 54.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ thấy 2 nguyên tử S sẽ thay thế 2 nguyên tử H trong cao su.Do đó ta <strong>có</strong> ngay<br />

2.32 64 2<br />

%S n 46<br />

C H 2 32.2 68n 62 100<br />

<br />

<br />

5 8 n<br />

Ví dụ 6: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC <strong>và</strong> của một đoạn mạch tơ capron là 17176<br />

đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 <strong>và</strong> capron nêu trên lần lượt là :<br />

A. 113 <strong>và</strong> 152 B. <strong>12</strong>1 <strong>và</strong> 152<br />

C. <strong>12</strong>1 <strong>và</strong> 114 D. 113 <strong>và</strong> 114<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

HOOC CH COOH H N CH NH dong trung ngung nilon 6,6<br />

2 4 2 2 6 2<br />

1


0<br />

t<br />

<br />

nH N CH COOH HN CH CO <br />

2 2 5 2 5<br />

axit a minocaproic nilon 6<br />

Số mắt xích trong nilon – 6,6 là 27346<br />

146 116 18.2 <strong>12</strong>1<br />

Số mắt xích trong tơ capron (nilon – 6 ) là 17176<br />

13118 152<br />

<br />

<br />

Ví dụ 7: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng <strong>hợp</strong> giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin. Đốt<br />

cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80% N 2 <strong>và</strong> 20% O 2 về thể tích), sau<br />

đó đưa hỗn <strong>hợp</strong> sau phản ứng về 136,5 o C thu được hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>và</strong> hơi Y (chứa 14,41% CO 2 về thể tích). Tỷ<br />

lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien <strong>và</strong> acrilonitrin là<br />

A. 2:1. B. 3:2. C. 1:2. D. 2:3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

BTNT.cacbon<br />

CO : 4a 3b<br />

BTNT.hidro<br />

<br />

2<br />

C4H 6<br />

: a<br />

BTNT<br />

<br />

BTNT.oxi pu<br />

C3H3N : b<br />

O2<br />

2<br />

H O :3a 1,5b<br />

3a 1,5b<br />

n 4a 3b 5,5a 3,75b<br />

2<br />

BTNT.Nito b pu<br />

n<br />

N<br />

4n<br />

2 O<br />

22a 15,5b<br />

2<br />

2<br />

4a 3b a 2<br />

0,1441 <br />

n n n b 3<br />

CO2 H2O N2<br />

ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẬN DỤNG<br />

CÂU 1: Người ta trùng <strong>hợp</strong> 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là<br />

A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: m 0,1.62,5.0,9 5,625<br />

CÂU 2: Muốn <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> <strong>12</strong>0 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit <strong>và</strong> ancol tương ứng cần dùng<br />

là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá <strong>và</strong> trùng <strong>hợp</strong> lần lượt là 60% <strong>và</strong> 80%.<br />

A. 215 kg <strong>và</strong> 80 kg. B. 171 kg <strong>và</strong> 82 kg. C. 65 kg <strong>và</strong> 40 kg. D. 175 kg <strong>và</strong> 70 kg.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> ngay: CH C(CH ) COOH CH OH CH C(CH ) COOCH<br />

2 3 3 2 3 3<br />

1,2<br />

mancol<br />

2,5.32 80<br />

nCH OO<br />

<br />

axit<br />

<br />

2 C(CH 3 ) C CH<br />

1,2 n<br />

3<br />

ancol<br />

n 2,5 <br />

0,6.0,8 maxit<br />

2,5.86 215<br />

CÂU 3: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH 4 → C 2 H 2 → C 2 H 3 CN → Tơ olon.<br />

Để <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m 3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong<br />

khí thiên nhiên metan <strong>chi</strong>ếm 95% <strong>và</strong> hiệu suất phản ứng là 80%)<br />

A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

265 1 1<br />

Dùng BTNT.C ta <strong>có</strong> ngay: V .2. . .22,4 294,74<br />

53 0,95 0,8<br />

CÂU 4: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng<br />

60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 1 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat điều chế được là:<br />

A. 1,485 tấn B. 1,10 tấn C. 1,835 tấn D. 0,55 tấn<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


Nhớ:<br />

1<br />

Xenlulo 3HNO3 Xenlulozo trinitrat 3H2O<br />

m (tấn)<br />

<br />

Xenlulozo trinitrat<br />

.297.60% 1,1<br />

162<br />

M162 M297<br />

CÂU 5: Người ta <strong>có</strong> thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :<br />

Xenlulozơ 35 % glucozơ 80 % C 2 H 5 OH 60 % Buta-1,3-đien<br />

TH Cao su Buna. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là<br />

A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Bảo toàn nguyên tố C ta <strong>có</strong> ngay (chưa tính tới hiệu suất):<br />

1 2 1<br />

1 1 1 1<br />

nc aosu nbutadien nancol nglu nXenlulozo<br />

m<br />

Xenlulo<br />

.162. . . 17,857<br />

54 54 54<br />

54 0,6 0,8 0,35<br />

CÂU 6: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :<br />

Glucozơ → rượu etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu<br />

được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là<br />

A. 81 kg. B. 108 kg. C. 144 kg. D. 96 kg.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.C<br />

1,2 180.0,6<br />

Ta <strong>có</strong>: nC4H<br />

0,6 n<br />

6<br />

Ancol<br />

0,6.2 1,2<br />

nGlu 0,6 mglu<br />

144(kg)<br />

2 0,75<br />

CÂU 7: Để điều chế cao su Buna người ta <strong>có</strong> thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau: C 2 H 6 hs30 % C 2 H 4<br />

%<br />

hs 80<br />

C 2 H 5 OH hs 50<br />

% Buta-1,3-đien hs80 % Caosubuna. Tính khối lượng etan cần lấy để <strong>có</strong> thể<br />

điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên ?<br />

A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.C<br />

0,2.30<br />

Ta <strong>có</strong>: nC4H<br />

0,1 n<br />

6<br />

Ancol<br />

0,1.2 0,2 metan<br />

62,5(kg)<br />

0,3.0,8.0,5.0,8<br />

CÂU 8: Cao su Buna được sản xuất từ gỗ <strong>chi</strong>ếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ :<br />

(1) (2) (3) (4)<br />

Xenluloz¬ glucoz¬ etanol buta -1,3 - ®ien cao su Buna Hiệu suất của 4 giai đoạn lần<br />

lượt là 60%, 80%, 75%, 50%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ ?<br />

A. 8,33. B. 16,2. C. 8,1. D. 16,67.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

1 BTNT.C 1 1<br />

1 1<br />

Ta <strong>có</strong>: nC (tấn)<br />

4H<br />

n<br />

6<br />

Ancol<br />

.2 m<br />

go<br />

.162. 16,67<br />

54 54 27<br />

54 0,6.0,8.0,75.0,5<br />

CÂU 13: Protein A <strong>có</strong> khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thuỷ phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin.<br />

Số mắt xích alanin trong phân tở A là<br />

A. 191. B. 38,2. C. 2.3.10 23 . D. 561,8.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

nA<br />

0,002<br />

<br />

0,382<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: 33,998 Alanin 191<br />

nAla<br />

0,382<br />

0,002<br />

89<br />

CÂU 14: Clo hóa PVC thu được một loại polime chứa 62,39% clo về khối lượng. Trung bình mỗi phân tử clo<br />

phản ứng với k mắc xích của PVC. Giá trị của k là:<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

3


Ta <strong>có</strong> ngay:<br />

kC2H3Cl Cl2 C2kH3k<br />

1Clk1<br />

HCl<br />

<br />

35,5(k 1)<br />

k 4<br />

<br />

0,6239<br />

27k 1<br />

35,5(k 1)<br />

CÂU 15: Một loại cao su Buna – S <strong>có</strong> chứa 10,28% hiđro về khối lượng, Tỉ lệ mắt xích butađien <strong>và</strong> stiren<br />

trong caosu buna-S là:<br />

A. 7. B. 6. C. 3. D. 4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

a<br />

C 4H 6<br />

: a 6 8<br />

6a 8b<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: Buna S : %H 0,1028 b a<br />

0,1028 k 6<br />

C8H 8<br />

: b 54a 104b<br />

a<br />

b<br />

54 104<br />

b<br />

CÂU 16: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản<br />

ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

kC2H3Cl Cl2 C2kH3k<br />

1Clk1<br />

HCl<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> ngay : 35,5(k 1)<br />

k 3<br />

<br />

0,6396<br />

27k 1<br />

35,5(k 1)<br />

CÂU 17: Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì <strong>có</strong> một nguyên tử H bị clo hoá. %<br />

khối lượng clo trong tơ clorin là<br />

A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

kC2H3Cl Cl2 C2kH3k<br />

1Clk1<br />

HCl<br />

6.35,5<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: %Cl 61,38%<br />

k 5 C10H14Cl6<br />

6.35,5 10.<strong>12</strong> 14<br />

CÂU 18: Cứ 5,668 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 3,462 gam brom trong CCl 4 . Tỉ lệ mắt xích butađien<br />

<strong>và</strong> stiren trong caosu buna-S là<br />

A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 5.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

a<br />

C 4H 6<br />

: a<br />

5,688.<br />

5,668.a<br />

Ta <strong>có</strong> ngay : Buna S : nBr<br />

0,0216375 b a 1<br />

0,0216375 <br />

2<br />

C8H 8<br />

: b 54a 104b<br />

a<br />

54<br />

b 2<br />

104<br />

b<br />

CÂU 19: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren <strong>có</strong> một<br />

cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su<br />

A. 52. B. 25. C. 46. D. 54.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

1,714 64<br />

aC<br />

5H8 S S aC<br />

5H 8. S S <br />

2H a 54<br />

100 68a 2 64<br />

CÂU 20: Khi tiến hành đồng trùng <strong>hợp</strong> buta-1,3 – đien <strong>và</strong> stiren thu được một loại polime là cao su buna-S.<br />

Đem đốt một mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O 2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO 2 sinh ra. Hỏi 19,95<br />

gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa bao nhiêu gam brom?<br />

A. 42,67 gam B.36,00 gam C. 30.96 gam D.39,90 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý :<br />

4<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


Khi trùng <strong>hợp</strong> như vậy cứ 1 phân tử buta-1,3 – đien sẽ còn lại 1 liên kết pi để phản ứng với Br 2<br />

C 4H 6<br />

: a CO 2<br />

: 4a 8b<br />

BTNT<br />

pu<br />

<br />

nO<br />

4a 8b 1,5a 2b 5,5a 10b<br />

2<br />

C8H 8;b H2O : 3a 4b<br />

a<br />

5,5 10<br />

5,5a 10b a<br />

1,325 b 1,325 3<br />

4a 8b a<br />

b<br />

4 8<br />

b<br />

19,95<br />

ncaosu<br />

0,075 nBr<br />

0,075.3 0,225<br />

2<br />

3.54 104<br />

CÂU 21: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) <strong>có</strong><br />

khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su.<br />

Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren <strong>có</strong> một cầu đisunfua -S-S- ?<br />

A. 44. B. 50. C. 46. D. 48.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2 64<br />

aC<br />

5H8 S S aC<br />

5H 8. S S <br />

2H a 46<br />

100 68a 2 64<br />

CÂU 22: Cho cao su buna tác dụng với Cl 2 (trong CCl 4 <strong>có</strong> mặt P) thì thu được polime no, trong đó clo <strong>chi</strong>ếm<br />

17,975% về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử Cl 2 thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna?<br />

A. 6 B. 9 C. 10 D. 8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Cl 2<br />

:1 mol 71<br />

<br />

0,17975 k 6<br />

C4H 6<br />

: k mol 71<br />

54k<br />

CÂU 23: 2,834 gam cao su buna-S phản ứng vừa đủ với 1,731 gam Br 2 trong dung môi CCl 4 . Tỉ lệ số mắt<br />

xích (butađien : stiren) trong loại cao su trên là<br />

A. 1 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 3 D. 1 : 2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: C<br />

4H 6<br />

: a<br />

<br />

C8H 8<br />

: b<br />

n 0,0108<br />

Br2<br />

2,834.a a a<br />

a 1<br />

0,0108 262,4 54 104<br />

<br />

54a 104b b b<br />

b 2<br />

CÂU 24. Tiến hành trùng <strong>hợp</strong> 26 gam stiren. Hỗn <strong>hợp</strong> sau phản ứng tác dụng với 500 ml dung dịch Br 2<br />

0,15M; cho tiếp dung dịch KI tới dư <strong>và</strong>o thì được 3,175 gam iot. Khối lượng polime tạo thành là<br />

A. <strong>12</strong>,5 gam B. 19,5 gam C. 16 gam D. 24 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

du phan ung du BTKL<br />

n 0,0<strong>12</strong>5 n n 0,5.0,15 0,0<strong>12</strong>5 0,0625 n m 26 0,0625.104 19,5<br />

I2 Br2 Br2<br />

stiren<br />

CÂU 25: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên <strong>và</strong> thủy tinh hữu <strong>cơ</strong> plexiglat là 36720 <strong>và</strong> 47300<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

(đvC).Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là<br />

A. 680 <strong>và</strong> 550 B. 680 <strong>và</strong> 473 C. 540 <strong>và</strong> 473 D. 540 <strong>và</strong> 550<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

36720<br />

Có thể xem cao su thiên nhiên giống isopren: MC <br />

5H<br />

68 n<br />

8<br />

caosu<br />

540<br />

68<br />

Thủy tinh hữu <strong>cơ</strong> được điều chế từ phản ứng trùng <strong>hợp</strong> metylmetacrylat (M=100)<br />

47300<br />

nthuy tinh<br />

473<br />

100<br />

po lim e<br />

5


CÂU 26: Cho cao su buna-S tác dụng với Br 2 /CCl 4 người ta thu được polime X (giả thiết tất cả các liên kết -<br />

CH=CH- trong mắt xích -CH 2 -CH=CH-CH 2 - <strong>đề</strong>u đã phản ứng. Trong polime X, % khối lượng brom là<br />

64,34%. Hãy cho biết tỷ lệ mắt xích butađien : stiren trong cao su buna-S đã dùng là<br />

A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 3 : 1. D. 2 : 1.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

C H : a<br />

<br />

C8H 8<br />

: b<br />

n<br />

4 6 trong X<br />

Br2<br />

a<br />

a<br />

160<br />

160a<br />

a<br />

0,6434 b 3<br />

160a 54a 104b a<br />

214<br />

b<br />

104<br />

b<br />

CÂU 27: Cho 2,721 gam cao su buna-S tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom trong CCl 4 . Tỉ lệ<br />

số mắt xích giữa butađien <strong>và</strong> stiren trong loại cao su đó là<br />

A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 2. D. 1 : 2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

C4H 6<br />

: a<br />

Ta <strong>có</strong>: 2,721<br />

C<br />

8 H<br />

8 : b<br />

a<br />

2,721<br />

3,53 2,721.a a 3<br />

n<br />

b<br />

Br 2<br />

<br />

160 54a 104b a<br />

54 104<br />

b 2<br />

b<br />

CÂU 28. Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng <strong>hợp</strong> isopren với acrilonitrin bằng lượng<br />

oxi vừa đủ thu được hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>gồm</strong> CO 2 , hơi H 2 O <strong>và</strong> N 2 trong đó CO 2 <strong>chi</strong>ếm 58,33% về thể tích. Tỷ lệ số<br />

mắt xích isopren <strong>và</strong> acrilonitrin trong polime trên là<br />

A. 3:2. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:3.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO 2<br />

: 5a 3b<br />

C5H 8<br />

: a<br />

BTNT <br />

<br />

H2O : 4a 1,5b<br />

C3H3N : b N : 0,5b<br />

2<br />

5a 3b<br />

0,5833 b 3a<br />

9a 5b<br />

CÂU 29: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3–cloprop–1–en <strong>và</strong> vinylclorua. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X thu được CO 2<br />

<strong>và</strong> HCl với tỉ lệ số mol tương ứng là 17/6. Phần trăm khối lượng của vinylclorua trong X là<br />

A. 73,913%. B. 85,955%. C. 26,087%. D. 14,045%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> ngay:<br />

Cl CH2 CH CH<br />

2<br />

: a<br />

<br />

Cl CH CH<br />

2<br />

: b<br />

BTNT(C,Cl) 3a 2b 17 a 5<br />

<br />

<br />

a b 6 b 1<br />

62,5.1<br />

%C<br />

2H3Cl 14,045%<br />

62,5.1<br />

76,5.5<br />

CÂU 30: Hấp thụ hết 4,48 lit buta-1,3-đien (ở đktc) <strong>và</strong>o 250 ml dung dịch Br 2 1M, ở điều kiện thích <strong>hợp</strong> đến<br />

khi dung dịch brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm X, trong đó khối lượng sản phẩm cộng<br />

1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng của sản phẩm cộng 1,2 <strong>có</strong> trong hỗn <strong>hợp</strong> X là:<br />

A. <strong>12</strong>,84 gam B. 16,05 gam C. 1,605 gam D. 6,42 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

nC <br />

4H 0,2 C<br />

6<br />

4H6Br 4<br />

: 0,05 C 4H6Br 2( 1,2) : a<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

<br />

<br />

5a 0,15 a 0,03<br />

<br />

nBr 0,25<br />

2<br />

C 4H6Br 2<br />

: 0,15 C 4H6Br 2( 1,4) : 4a<br />

m 0,03.214 6,42<br />

C4H6Br 2 ( 1,2)<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 31: Cao su lưu hóa <strong>có</strong> chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren <strong>có</strong><br />

một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?<br />

A. 57. B. 46. C. 45. D. 58.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

6


Ta giả sử:<br />

C5H 8<br />

: k<br />

CaoSu<br />

C5kH8k<br />

1<br />

S S <br />

S S :1<br />

64 2,047<br />

k 45<br />

68k 2 64 100<br />

<br />

CÂU 32: Tiến hành trùng <strong>hợp</strong> 26 gam stiren. Hỗn <strong>hợp</strong> sau phản ứng tác dụng với 500 ml dng dịch Br 2<br />

0,15M; cho tiếp dung dịch KI tới dư <strong>và</strong>o thì được 3,175 gam iot. Khối lượng Polime tạo thành là<br />

A. <strong>12</strong>,5 gam B.24 gam C. 16 gam D.19,5 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

d­ 3,175<br />

phn øng<br />

+ Có I 2 chứng tỏ nBr n <br />

2 I<br />

0,0<strong>12</strong>5(mol) n<br />

2 Br<br />

0,0625(mol)<br />

2<br />

<strong>12</strong>7.2<br />

BTKL<br />

+ Ta m 26 0,0625.104 19,5(gam)<br />

polime<br />

CÂU 33: Tiến hành trùng <strong>hợp</strong> 1 mol etilen ở điều kiện thích <strong>hợp</strong>, đem sản phẩm sau trùng <strong>hợp</strong> tác dụng với<br />

dung dịch brom dư thù lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng <strong>hợp</strong> <strong>và</strong> khối lượng poli<br />

etilen (PE) thu được là<br />

A. 70,0% <strong>và</strong> 23,8 gam B. 85,0% <strong>và</strong> 23,8 gam<br />

C. 77,5% <strong>và</strong> 22,4 gam D. 77,5% <strong>và</strong> 21,7 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

+ Phần etilen dư sẽ tác dụng với Br 2<br />

d­<br />

H 77,5%<br />

+ Ta <strong>có</strong>: nBr<br />

0,225(mol) n <br />

2 C2H<br />

0,225(mol) <br />

4<br />

mPE<br />

0,775.28 21,7(gam)<br />

CÂU 34: Từ xelulozo người ta điều chế cao su buna theo sơ đồ:<br />

Xenlulozơ → X → Y → Z → cao su buna để điều chế được 1 tấn cao su từ nguyên liệu cao su ban đầu <strong>có</strong><br />

19% tạp chất, hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 80% thì khối lượng nguyên liệu cần.<br />

A.16,20 tấn B. 38,55 tấn C. 4,63 tấn D. 9,04 tấn<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> sơ đồ tường minh như sau:<br />

Xenlulozo glucozo C2H5OH CH2 CH CH CH2<br />

<br />

1 1 1 1 1 1 1<br />

mxenlulozo<br />

162 .2. .1. . . . . 9,04 (tấn)<br />

54 2 0,8 0,8 0,8 0,8 0,81<br />

cao su buna<br />

CÂU 35: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH 4 → C 2 H 2 → C 2 H 3 CN → Tơ olon.<br />

Để <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m 3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong<br />

khí thiên nhiên metan <strong>chi</strong>ếm 95% <strong>và</strong> hiệu suất phản ứng là 80%)<br />

A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

265 1 1<br />

Dùng BTNT.C ta <strong>có</strong> ngay: V .2. . .22,4 294,74<br />

53 0,95 0,8<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

7


ÔN TẬP LÝ THUYẾT VỀ POLIME<br />

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 1<br />

CÂU 01: Tơ lapsan thuộc loại<br />

A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit.<br />

CÂU 02: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là :<br />

A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.<br />

CÂU 03: Từ xenlulozơ ta <strong>có</strong> thể sản xuất được<br />

A. Tơ enang. B. Nilon-6,6. C. Tơ capron. D. Tơ axetat.<br />

CÂU 04: Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiên người ta hoà tan xenlulozơ trong<br />

A. axeton. B. dung dịch Svâyde. C. điclometan. D. etanol.<br />

CÂU 05: Để phân biệt da thật <strong>và</strong> da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :<br />

A. Đốt thử. B. Thuỷ phân. C. Ngửi. D. Cắt.<br />

CÂU 06: Polime <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh là :<br />

A. PE. B. Amilopectin. C. Glicogen. D. Cả B <strong>và</strong> C.<br />

CÂU 07: Polime <strong>có</strong> cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là :<br />

A. PE. B. Amilopectin. C. PVC. D. Nhựa bakelit.<br />

CÂU 08: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau ?<br />

A. Đepolime hoá. B. Tác dụng với Cl 2 /ánh sáng.<br />

C. Tác dụng với NaOH (dung dịch). D. Tác dụng với Cl 2 khi <strong>có</strong> mặt bột sắt.<br />

CÂU 9. Trong các loại tơ : bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong><br />

là:<br />

A. 3. B. 5 C. 4 D. 2<br />

CÂU 10. Dựa <strong>và</strong>o nguồn gốc, tơ sợi dùng trong công nghiệp dệt được <strong>chi</strong>a thành:<br />

A. Sợi hóa <strong>học</strong> <strong>và</strong> sợi <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> B. Sợi hóa <strong>học</strong> <strong>và</strong> sợi tự nhiên<br />

C. Sợi tự nhiên <strong>và</strong> sợi nhân tạo D. Sợi tự nhiên <strong>và</strong> sợi <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong><br />

CÂU 11. Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ capron:<br />

A. Một mắt xích <strong>có</strong> khối lượng 115 g/mol B. Được tạo ra từ phản ứng trùng <strong>hợp</strong> <strong>và</strong> trùng ngưng<br />

C. Là tơ poliamit hay còn gọi là tơ nilon – 6 D. Kém bền với nhiệt, môi trường axit <strong>và</strong> kiềm<br />

CÂU <strong>12</strong>. Lưu hóa cao su được cao su <strong>có</strong> thuộc tính đàn hồi tốt hơn là vì:<br />

A. Lưu huỳnh cắt mạch polime nhờ vậy làm giảm nhiệt độ hóa rắn<br />

B. Chuyển polime từ cấu trúc mạch thằng sang cấu trúc mạch không gian.<br />

C. Thêm lưu huỳnh để tăng thêm khối lượng phân tử của polime.<br />

D. Lưu huỳnh là chất rắn khó nóng chảy.<br />

CÂU 13: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime <strong>có</strong> nguồn gốc từ<br />

xenlulozơ là<br />

A. tơ tằm, sợi bông <strong>và</strong> tơ nitron B. tơ visco <strong>và</strong> tơ nilon-6<br />

C. sợi bông, tơ visco <strong>và</strong> tơ nilon-6 D. sợi bông <strong>và</strong> tơ visco<br />

CÂU 14: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen <strong>và</strong> isopren số chất <strong>có</strong> khả<br />

năng tham gia phản ứng trùng <strong>hợp</strong> là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

CÂU 15: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac,<br />

cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất <strong>có</strong> cấu tạo mạch không phân nhánh là<br />

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9<br />

CÂU 16: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu <strong>cơ</strong>, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco,<br />

xenlulozơ <strong>và</strong> len. Số lượng polime thiên nhiên là<br />

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.<br />

CÂU 17: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam,<br />

metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số<br />

monome tham gia phản ứng trùng <strong>hợp</strong> là<br />

A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.<br />

CÂU 18: Cho các phát biểu sau:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.<br />

2. Để nhận biết glucozơ <strong>và</strong> fructozơ <strong>có</strong> thể dùng phản ứng tráng gương.<br />

3. Amilopectin <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.<br />

5. Thuốc súng không khói <strong>có</strong> công thức là: [C 6 H 7 O 2 (ONO 2 ) 3 ] n .<br />

6. Xenlulozơ tan được trong Cu(NH 3 ) 4 (ỌH) 2 .<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

CÂU 19: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli<br />

vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime <strong>có</strong> chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.<br />

CÂU 20: Cho các polime: thủy tinh hữu <strong>cơ</strong>; nilon 6; nilon 6-6; nilon 7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl<br />

axetat. Số polime bị thủy phân trong môi trường H + /OH - là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

POLIME ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 1<br />

01.C 02.C 03.D 04.B 05.A 06.D 07.D 08.C 09.A 10.B<br />

11.A <strong>12</strong>.B 13.D 14.A 15.C 16.D 17.A 18.B 19.B 20.D<br />

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 2<br />

CÂU 1: Polime nào tạo thành sau phản ứng khâu mạch ?<br />

A. Cao su Buna. B. Tơ lapsan. C. Nhựa rezol. D. Nhựa rezit.<br />

CÂU 2: Sự kết <strong>hợp</strong> các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) <strong>có</strong> khối lượng bằng <strong>tổng</strong> khối<br />

lượng của các monme <strong>hợp</strong> thành được gọi là :<br />

A. Sự pepti hoá. B. Sự trùng <strong>hợp</strong>. C. Sự <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong>. D. Sự trùng ngưng.<br />

CÂU 3: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng <strong>hợp</strong> là phân tử phải <strong>có</strong><br />

A. liên kết kết bội. B. vòng không bền. C. hai nhóm chức khác nhau. D. A hoặc B.<br />

CÂU 4: Để tạo thành thuỷ tinh hữu <strong>cơ</strong> (plexiglat), người ta tiến hành trùng <strong>hợp</strong><br />

A. CH 2 =CH–COO–CH 3 . B. CH 3 –COO–CH=CH 2 .<br />

C. CH 3 –COO–C(CH 3 )=CH 2 . D. CH 2 =C(CH 3 )–COOCH 3 .<br />

CÂU 5: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng <strong>hợp</strong> là :<br />

A. poli(ure-fomanđehit). B. teflon.<br />

C. poli(etylenterephtalat). D. poli(phenol-fomanđehit).<br />

CÂU 6: Teflon là tên của một polime được dùng làm<br />

A. chất dẻo. B. tơ <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong>. C. cao su <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong>. D. keo dán.<br />

CÂU 7: Polime nào sau đây được <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> bằng phản ứng trùng <strong>hợp</strong> ?<br />

A. Poli(vinylclorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6,6.<br />

CÂU 8: Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là :<br />

A. PVA. B. PP. C. PVC. D. PS.<br />

CÂU 9: Tơ capron (nilon-6) được trùng <strong>hợp</strong> từ<br />

A. caprolactam. B. axit caproic. C. - amino caproic. D. axit ađipic.<br />

CÂU 10: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon-<br />

6,6 ; (7) tơ axetat. Tổng số loại tơ <strong>có</strong> nguồn gốc xenlulozơ là :<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.<br />

CÂU 11: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic<br />

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ <strong>và</strong> saccarozơ <strong>đề</strong>u là những chất rắn, dễ tan trong nước.<br />

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo <strong>và</strong> chế tạo thuốc súng không khói.<br />

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ <strong>có</strong> các liên kết -1,4-glicozit<br />

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H 2 SO 4 đặc.<br />

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


A. 3. B. 5 C. 4. D. 2.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là:<br />

(1) Polime <strong>có</strong> thể được điều chế bằng phản ứng trùng <strong>hợp</strong> hay trùng ngưng.<br />

(2) Các polime <strong>đề</strong>u không tác dụng với axit hay bazơ.<br />

(3) Protein là một loại polime thiên nhiên.<br />

(4) Cao su buna-S <strong>có</strong> chứa lưu huỳnh.<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

CÂU 13: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein.<br />

Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.<br />

CÂU 14: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ<br />

visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng <strong>hợp</strong> là<br />

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.<br />

CÂU 15: Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu <strong>cơ</strong>, glicogen, polietilen,<br />

amilozơ, amilopectin, polistiren, nhựa rezol. Số polime <strong>có</strong> cấu trúc mạch không phân nhánh là :<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3<br />

CÂU 16: Cho các polime sau: poli (vinyl clorua) ; tơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ; thủy tinh hữu <strong>cơ</strong>; tơ<br />

lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng <strong>hợp</strong> là:<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

CÂU 17: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat,<br />

propilen, benzen, axit etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng<br />

trùng <strong>hợp</strong> là:<br />

A. 6 B. 5 C. 8 D. 7<br />

CÂU 18: Trong số các polime sau: [- NH-(CH 2 ) 6 - NH-CO - (CH 2 ) 4 - CO-] n (1); [-NH-(CH 2 ) 5 -CO -] n (2) ; [-<br />

NH-(CH 2 ) 6 - CO-] n (3) ; [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 3 ] n (4) ; (-CH 2 -CH 2 -) n (5) ; (-CH 2 -CH=CH-CH 2 -) n (6) . Polime<br />

được dùng để sản xuất tơ là:<br />

A. (5); (6) B. (4); (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6)<br />

CÂU 19: Cho các polime sau : cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu <strong>cơ</strong>, glicogen, polietilen,<br />

amilozơ, nhựa rezol. Số polime <strong>có</strong> cấu trúc mạch thẳng là :<br />

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />

CÂU 20: Cho các nhận xét sau:<br />

1- Chất béo thuộc loại chất este.<br />

2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang <strong>đề</strong>u điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit <strong>và</strong> ancol tương ứng.<br />

4- Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.<br />

5- Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

POLIME ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 2<br />

01.D 02.B 03.D 04.D 05.B 06.A 07.A 08.C 09.A 10.C<br />

11.A <strong>12</strong>.C 13.D 14.D 15.C 16.B 17.D 18.C 19.D 20.D<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 3<br />

CÂU 1: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ<br />

nào thuộc loại tơ nhân tạo là:<br />

A. Tơ nilon – 6,6 <strong>và</strong> tơ capron. B. Tơ tằm <strong>và</strong> tơ enang.<br />

C. Tơ visco <strong>và</strong> tơ nilon-6,6. D. Tơ visco <strong>và</strong> tơ axetat.<br />

CÂU 2: Trong các phân tử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, amilopectin (của tinh bột), cao su lưu hóa,<br />

nhựa rezit, polistiren. Những phân tử polime <strong>có</strong> cấu tạo mạch nhánh <strong>và</strong> mạng không gian là<br />

A. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa rezit. B. Cao su lưu hóa, polivinylclorua, xenlulozơ.<br />

C. Amilopectin, polistiren, cao su lưu hóa. D. Xenlulozơ, polistiren, nhựa rezit.<br />

3


CÂU 3: Polime X <strong>có</strong> công thức (-NH - [CH 2 ] 5 –CO - ) n . Phát biểu nào sau đây không đúng<br />

A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng.<br />

B. X <strong>có</strong> thể kéo sợi.<br />

C. % khối lượng cacbon trong X không thay đổi với mọi giá trị n. D. X thuộc loại poliamit<br />

CÂU 4. Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 →X →Y →Z →T →Cao su buna. Mỗi mũi tên là một phản ứng trực<br />

tiếp. Các chất X, Y, Z lần lượt là.<br />

A. C2H2, C2H4, CH3CHO B. C2H2, C4H4, C4H6<br />

C. C2H2, CH3CHO, C2H5OH D. C2H2, C2H6, C2H5OH<br />

CÂU 5: Polime nào dưới đây <strong>có</strong> cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?<br />

A. xenlulozơ B. amilozơ C. cao su lưu hóa D. Glicogen<br />

CÂU 6: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng<br />

A. H 2 N-[CH 2 ] 6 -NH 2 <strong>và</strong> HOOC-[CH 2 ] 4 -COOHB. CH 2 =CH-Cl <strong>và</strong> CH 3 COOCH=CH 2<br />

C. CH 2 =CH-CH=CH 2 <strong>và</strong> CH 2 =CH-CN D. CH 2 =CH-CH=CH 2 <strong>và</strong> C 6 H 5 -CH=CH 2<br />

CÂU 7: Dãy <strong>gồm</strong> các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:<br />

A. Tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ xenlulozơ axetat.<br />

B. Tơ lapsan, tơ nitron, cao su buna, nhựa novolac.<br />

C. Tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6.<br />

D. Polistiren, tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6.<br />

CÂU 8: Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:<br />

A. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại<br />

B. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy<br />

C. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt<br />

D. Len, tơ tằm, tơ nilon <strong>có</strong> các nhóm (- CO - NH -) kém bền với nhiệt<br />

CÂU 9: Khi trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện: phenol dư, môi trường axit thì thu được<br />

A. Nhựa rezol B. Nhựa bakelit C. Nhựa Novolac D. Nhựa rezit<br />

CÂU 10: Hai chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6?<br />

A. Axit glutamic <strong>và</strong> hexametylenđiamin B. Axit ađipic <strong>và</strong> hexametylenđiamin<br />

C. Axit picric <strong>và</strong> hexametylenđiamin D. Axit ađipic <strong>và</strong> etilen glicol<br />

CÂU 11: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. Các tơ thuộc loại tơ<br />

<strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> là<br />

A. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco. B. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6.<br />

C. tơ capron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. D. tơ cakpron; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ enang.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tăng mạch polime?<br />

<br />

0<br />

OH ,t<br />

A. poli(vinyl axetat) + nH 2 O poli(vinyl ancol) + nCH 3 COOH.<br />

B. cao su thiên nhiên + nHCl cao su hiđroclo hóa.<br />

300 C<br />

C. polistiren n-stiren.<br />

0<br />

0<br />

150 C<br />

D. nhựa rezol nhựa rezit + nH 2 O.<br />

CÂU 13: Dãy nào sau đây <strong>gồm</strong> các polime nhân tạo?<br />

A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm<br />

C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu <strong>cơ</strong>. D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron<br />

CÂU 14: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon-6,6; (4) poli(etylenterephtalat);<br />

(5) poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime <strong>có</strong> thể <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> bằng phản ứng trùng<br />

<strong>hợp</strong> là:<br />

A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).<br />

CÂU 15: Cho các polime:<br />

(1)polietilen, (2)poli(metylmetacrilat), (3)polibutađien, (4)polisitiren, (5) poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6;<br />

.Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit <strong>và</strong> trong dung dịch kiềm là:<br />

A. (1),(4),(5),(3) B. (1),(2),(5);(4) C. (2),(5),(6) D. (2),(3),(6);<br />

CÂU 16: Hợp chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> công thức phân tử C 8 H 14 O 4 . Cho X thực hiện các thí <strong>nghiệm</strong><br />

(1) X + 2NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O. (2) X 1 + H 2 SO 4 → X 3 + Na 2 SO 4 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

4


(3) nX 3 + nX 4 → nilon 6,6 + nH 2 O. (4) 2X 2 + X 3 → X 5 + 2H 2 O.<br />

Công thức cấu tạo phù <strong>hợp</strong> của X là<br />

A. CH 3 OOC[CH 2 ] 5 COOH. B. CH 3 OOC[CH 2 ] 4 COOCH 3 .<br />

C. CH 3 CH 2 OOC[CH 2 ] 4 COOH. D. HCOO[CH 2 ] 6 OOCH.<br />

CÂU 17: Trong số các chất sau: HO-CH 2 -CH 2 -OH, C 6 H 5 -CH=CH 2 , C 6 H 5 CH 3 , CH 2 =CH-CH=CH 2 , C 3 H 6 , H 2 N-<br />

CH 2 -COOH <strong>và</strong> C 2 H 6. Số chất <strong>có</strong> khả năng trùng <strong>hợp</strong> để tạo polime là:<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

CÂU 18: Trong số các chất sau: HO-CH 2 -CH 2 -OH, C 6 H 5 -CH=CH 2 , C 6 H 5 CH 3 , CH 2 =CH-CH=CH 2 , C 3 H 6 , H 2 N-<br />

CH 2 -COOH, caprolactam <strong>và</strong> C 4 H 6 . Số chất <strong>có</strong> khả năng trùng <strong>hợp</strong> để tạo polime là:<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

CÂU 19: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />

A. Tơ nilon-6,6 là một loại tơ poliamit B. Trùng <strong>hợp</strong> isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo<br />

C. Tơ axetat là tơ <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong><br />

D. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng<br />

CÂU 20: Dãy <strong>gồm</strong> các chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng trùng <strong>hợp</strong> là:<br />

A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.<br />

B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.<br />

C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.<br />

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.<br />

POLIME ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 3<br />

01.D 02.A 03.A 04.C 05.C 06.A 07.C 08.D 09.C 10.B<br />

11.D <strong>12</strong>.D 13.A 14.C 15.C 16.C 17.C 18.C 19.A 20.D<br />

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 4<br />

CÂU 01: Cho các polime: Tơ tằm, nilon-6,6, nilon-6, nilon-7, PPF, PVA, PE. Số chất tác dụng được với dung<br />

dịch NaOH khi đun nóng là :<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

CÂU 02: Polime (–CH 2 –CHOH–) n là sản phẩm của phản ứng trùng <strong>hợp</strong> sau đó thuỷ phân trong môi trường<br />

kiềm của monome nào sau đây?<br />

A. CH 2 =CH–COOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 .<br />

C. C 2 H 5 COOCH 2 CH=CH 2 . D. CH 2 =CHCOOCH 2 CH=CH 2 .<br />

CÂU 03: Chất <strong>có</strong> khả năng trùng <strong>hợp</strong> thành cao su là :<br />

A. CH 2 =C(CH 3 )–CH=CH 2 . B. CH 3 –C(CH 3 )=C=CH 2 .<br />

C. CH 3 –CH 2 –CCH. D. CH 2 =CH–CH 2 –CH 2 –CH 3 .<br />

CÂU 04: Cho một polime sau: (–NH–CH 2 –CO–NH–CH(CH 3 )–CO–NH–CH 2 –CH 2 –CO–) n . Số loại phân tử<br />

monome tạo thành polime trên là :<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 05: Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol <strong>có</strong> chất xúc tác axit, người ta thu<br />

được nhựa<br />

A. novolac. B. rezol. C. rezit. D. phenolfomanđehit.<br />

CÂU 06: Dựa <strong>và</strong>o nguồn gốc, tơ sợi được <strong>chi</strong>a thành 2 loại, đó là :<br />

A. Tơ hoá <strong>học</strong> <strong>và</strong> tơ <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong>. B. Tơ hoá <strong>học</strong> <strong>và</strong> tơ thiên nhiên.<br />

C. Tơ <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> <strong>và</strong> tơ thiên nhiên. D. Tơ thiên nhiên <strong>và</strong> tơ nhân tạo.<br />

CÂU 07: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?<br />

A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. B. Tơ visco, tơ tằm, caosu buna, keo dán gỗ.<br />

C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6,6, keo dán gỗ.<br />

CÂU 08: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ<br />

nào thuộc loại tơ nhân tạo ?<br />

A. Tơ tằm <strong>và</strong> tơ enang. B. Tơ visco <strong>và</strong> tơ nilon-6,6.<br />

C. Tơ nilon-6,6 <strong>và</strong> tơ capron. D. Tơ visco <strong>và</strong> tơ axetat.<br />

CÂU 09: Loại tơ không phải tơ nhân tạo là :<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

5


A. Tơ lapsan (tơ polieste). B. Tơ đồng-amoniac.<br />

C. Tơ axetat. D. Tơ visco.<br />

CÂU 10: Tơ nilon-6,6 thuộc loại<br />

A. tơ nhân tạo. B. tơ bán <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong>. C. tơ thiên nhiên. D. tơ <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong>.<br />

CÂU 11: Loại tơ không phải tơ <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> là :<br />

A. Tơ capron. B. Tơ clorin. C. Tơ polieste. D. Tơ axetat.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các<br />

polime <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> là :<br />

A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.<br />

C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.<br />

CÂU 13: Nilon-6,6 là một loại<br />

A. polieste. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ visco.<br />

CÂU 14: Tơ nilon-6,6 là :<br />

A. Hexacloxclohexan. B. Poliamit của axit ađipic <strong>và</strong> hexametylenđiamin.<br />

C. Poliamit của axit -amino caproic. D. Polieste của axit ađipic <strong>và</strong> etylen glicol.<br />

CÂU 15: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng ngưng là :<br />

A. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6. B. Caosu isopren; nilon-6,6; tơ nitron.<br />

C. Tơ axetat, nilon-6,6; PVC. D. Nilon-6,6; tơ lapsan; polimetylmetacrylat.<br />

CÂU 16. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?<br />

A. Polietilen B. Nilon-6 C. Tơ visco D. Tơ lapsan<br />

CÂU 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Tinh bột là polime <strong>có</strong> cấu trúc dạng mạch phân nhánh <strong>và</strong> không phân nhánh.<br />

B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 65 0 C trở lên, tinh bột chuyển thành<br />

dung dịch keo nhớt.<br />

C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, đun nóng.<br />

D. Etanol <strong>có</strong> thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.<br />

CÂU 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Vật liệu compozit <strong>gồm</strong> chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn <strong>có</strong> các chất phụ gia khác.<br />

B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể tham gia phản ứng trùng <strong>hợp</strong> để<br />

tạo ra polime.<br />

C. Tơ tằm <strong>và</strong> tơ nilon-6,6 <strong>đề</strong>u thuộc loại tơ poliamit.<br />

D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra<br />

polime.<br />

CÂU 19: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ lapsan. Những<br />

tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?<br />

A. tơ visco <strong>và</strong> tơ nilon-6,6. B. tơ visco <strong>và</strong> tơ xenlulozơ axetat.<br />

C. tơ tằm <strong>và</strong> tơ lapsan. D. tơ nilon-6,6 <strong>và</strong> tơ nilon-6.<br />

CÂU 20: Phát biểu không đúng là:<br />

A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- <strong>và</strong> etylamin là chất khí ở điều kiện thường.<br />

B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.<br />

C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

D. Tất cả các peptit <strong>có</strong> phản ứng màu với Cu(OH) 2 /OH - .<br />

CÂU 21: Cho các <strong>hợp</strong> chất sau :<br />

1) CH 3 –CH(NH 2 )–COOH 2) HO–CH 2 –COOH<br />

3) CH 2 O <strong>và</strong> C 6 H 5 OH 4) C 2 H 4 (OH) 2 <strong>và</strong> p-C 6 H 4 (COOH) 2<br />

5) (CH 2 ) 5 (NH 2 ) 2 <strong>và</strong> (CH 2 ) 4 (COOH) 2<br />

Các trường <strong>hợp</strong> nào sau đây <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?<br />

A. 3, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2. D. 3, 4.<br />

CÂU 22: Từ NH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 <strong>và</strong> một chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>có</strong> thể điều chế tơ Nilon-6,6. CTCT của X là:<br />

A. HOOC(CH 2 ) 4 COOH B. HOOC(CH 2 ) 5 COOH<br />

C. HOOC(CH 2 ) 6 COOH D. CHO(CH 2 ) 4 CHO<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

6


CÂU 23: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều<br />

chế bằng phương pháp trùng ngưng là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

CÂU 24. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl<br />

metacrylat) <strong>và</strong> teflon. Những polime <strong>có</strong> thành phần nguyên tố giống nhau là:<br />

A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).<br />

B. Tơ capron <strong>và</strong> teflon.<br />

C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).<br />

D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).<br />

CÂU 25: Cho phản ứng hóa <strong>học</strong> sau: [-CH 2 -CH(OCOCH 3 )-] n + nNaOH<br />

t<br />

[-CH 2 -CH(OH)-] n +<br />

nCH 3 COONa<br />

Phản ứng này thuộc loại phản ứng<br />

A. phân cắt mạch polime. B. giữ nguyên mạch polime.<br />

C. khâu mạch polime. D. điều chế polime.<br />

CÂU 26: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ→X 1 →X 2 →X 3 → polime X. Biết rằng X chỉ chứa hai nguyên tố. Số chất ứng<br />

với X 3 là:<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />

CÂU 27: Cho biết polime sau: [-NH-(CH 2 ) 5 -CO-] n được điều chế bằng phương pháp:<br />

A. phản ứng trùng <strong>hợp</strong> B. đồng trùng ngưng<br />

C. phản ứng trùng ngưng D. cả trùng ngưng <strong>và</strong> trùng <strong>hợp</strong><br />

CÂU 28: Dãy <strong>gồm</strong> các polime được làm tơ sợi là<br />

A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon B. xelulozơ axetat, bakelit, PE<br />

C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang<br />

CÂU 29: Có các nhận xét sau:<br />

1- Chất béo thuộc loại chất este. ;<br />

2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ;<br />

3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit <strong>và</strong> rượu tương ứng. ;<br />

4- Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ;<br />

5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.;<br />

Những nhận xét đúng là:<br />

A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4.<br />

CÂU 30: Cho các chất sau :<br />

1) CH 3 CH(NH 2 )COOH 2) HOOC–CH 2 –CH 2 –NH 2<br />

3) HO–CH 2 –COOH 4) HCHO <strong>và</strong> C 6 H 5 OH<br />

5) HO–CH 2 –CH 2 –OH <strong>và</strong> p-C 6 H 4 (COOH) 2<br />

6) H 2 N[CH 2 ] 6 NH 2 <strong>và</strong> HOOC(CH 2 ) 4 COOH<br />

Các trường <strong>hợp</strong> <strong>có</strong> thể tham gia phản ứng trùng ngưng là :<br />

A. 1, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 6. D. 1, 3, 5, 6.<br />

POLIME ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 4<br />

01.D 02.B 03.A 04.B 05.A 06.B 07.A 08.D 09.A 10.D<br />

11.D <strong>12</strong>.B 13.C 14.B 15.A 16.B 17.C 18.D 19.B 20.D<br />

21.B 22.A 23.B 24.D 25.B 26.A 27.D 28.A 29.B 30.B<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

ĐỀ ÔN LUYỆN – SỐ 5<br />

CÂU 1: Hợp chất nào không thuộc loại polime?<br />

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Cao su Buna. D. PVC.<br />

CÂU 2: Polime nào sau đây <strong>có</strong> dạng phân nhánh?<br />

A. Poli(vinyl clorua). B. Amilopectin. C. Polietilen. D. Poli(metyl metacrylat).<br />

CÂU 3: Polime <strong>có</strong> cấu trúc mạng không gian?<br />

A. Cao su thiên nhiên. B. Cao su buna.<br />

C. Cao su lưu hoá. D. Cao su pren.<br />

7


CÂU 4: Loại chất nào đây không phải là polime <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong>?<br />

A. Teflon. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon.<br />

CÂU 5: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ , cao su clopren, tơ nilon, teflon.<br />

Có bao nhiêu polime thiên nhiên?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 6: Trong số các polime dưới đây, polime nào không phải là polime <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong><br />

A. Poli(vinyl clorua), PVC. B. Tơ capron.<br />

C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Polistiren, PS.<br />

CÂU 7: Polime nào sau đây <strong>có</strong> cách điện tốt, bền, được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện?<br />

A. Cao su thiên nhiên. B. Thuỷ tinh hữu <strong>cơ</strong>.<br />

C. Poli (vinyl clorua). D. Polietilen.<br />

CÂU 8: Polime nào không tan trong nhiều dung môi <strong>và</strong> bền vững nhất về mặt hoá <strong>học</strong>?<br />

A. PVC. B. Cao su lưu hoá. C. Teflon. D. Tơ nilon.<br />

CÂU 9: Phản ứng lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng:<br />

A. Giữ nguyên mạch polime. B. Giảm mạch polime.<br />

C. Đipolime hoá. D. Tăng mạch polime.<br />

CÂU 10: Polime nào <strong>có</strong> thể tham gia phản ứng cộng?<br />

A. Polietilen. B. Cao su tự nhiên. C. Teflon. D. Thuỷ tinh hữu <strong>cơ</strong>.<br />

CÂU 11: Giải trùng <strong>hợp</strong> polime (- CH 2 - CH(CH 3 ) - CH(C 6 H 5 ) - CH 2 -) ta sẽ được monome nào sau đây ?<br />

A. 2- metyl - 3 - phenylbutan. B. 2- metyl - 3 - phenylbuten - 2.<br />

C. propilen <strong>và</strong> stiren. D. isopren <strong>và</strong> toluen.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Các chất <strong>đề</strong>u không bị thuỷ phân trong dung dịch H 2 SO 4 loãng nóng là:<br />

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.<br />

C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. D. polietilen; cao su buna; polistiren.<br />

CÂU 13: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)<br />

poli(vinyl axetat) <strong>và</strong> (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime <strong>có</strong> thể bị thuỷ phân trong dung dịch<br />

axit <strong>và</strong> dung dịch kiềm là:<br />

A. (2), (3), (6). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (1), (4), (5).<br />

CÂU 14: Cho các chất sau: phenyl amoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, phenylbenzoat<br />

<strong>và</strong> tơ nilon - 6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là:<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

CÂU 15: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng <strong>hợp</strong>?<br />

A. Cao su clopren. B. Cao su thiên nhiên.<br />

C. Cao su Buna. D. Cao su Buna - S.<br />

CÂU 16: Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon - 6,6?<br />

A. Axit ađipic <strong>và</strong> etylen glicol. B. Axit picric <strong>và</strong> hexametylenđiamin.<br />

C. Axit ađipic <strong>và</strong> hexametylenđiamin. D. Axit glutamic <strong>và</strong> hexametylenđiamin.<br />

CÂU 17: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu <strong>cơ</strong> (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng <strong>hợp</strong>:<br />

A. C 6 H 5 CH = CH 2 . B. CH 3 COOCH = CH 2 .<br />

C. CH 2 = CHCOOCH 3 . D. CH 2 = C(CH 3 )COOCH 3 .<br />

CÂU 18: Polime nào sau đây được <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> bằng phản ứng trùng ngưng?<br />

A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).<br />

C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat).<br />

CÂU 19: Polime nào sau đây được <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> từ axit terephtalic <strong>và</strong> etylen glicol?<br />

A. Tơ nilon - 6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ lapsan. D. Nhựa novolac.<br />

CÂU 20: Chất nào sau đây là nguyên liệu sản xuất tơ visco?<br />

A. Xenlulozơ. B. Caprolcatam. C. Vinyl axetat. D. Alimin.<br />

CÂU 21: Polime (-HN - [CH 2 ] 5 - CO - ) n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?<br />

A. Trùng <strong>hợp</strong>. B. Trùng ngưng.<br />

C. Cộng <strong>hợp</strong>. D. Trùng <strong>hợp</strong> hoặc trùng ngưng.<br />

CÂU 22: Phản ứng tạo polime từ butađien - 1,3 <strong>và</strong> stiren là phản ứng:<br />

A. Trùng <strong>hợp</strong>. B. Trùng ngưng.<br />

8<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


C. Đồng trùng <strong>hợp</strong>. D. Đồng trùng ngưng.<br />

CÂU 23: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng <strong>hợp</strong>?<br />

A. axit - aminoenantoic. B. Caprolactam.<br />

C. Metyl metacrylat. D. Buta- 1,3 - đien.<br />

CÂU 24: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng <strong>hợp</strong>?<br />

A. Cao su Buna. B. Cao su Buna - N. C. Cao su isopren. D. Cao su clopren.<br />

CÂU 25: Poli (metyl metacrylat) <strong>và</strong> nilon - 6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:<br />

A. CH 3 - COO - CH = CH 2 <strong>và</strong> H 2 N - [CH 2 ] 5 - COOH.<br />

B. CH 2 = C(CH 3 ) -COOCH 3 <strong>và</strong> H 2 N - [CH 2 ] 6 - COOH.<br />

C. CH 2 = C(CH 3 ) - COOCH 3 <strong>và</strong> H 2 N- [CH 2 ] 5 - COOH.<br />

D. CH 2 = CH - COOCH 3 <strong>và</strong> H 2 N - [CH 2 ] 6 - COOH.<br />

CÂU 26: Chất không <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng trùng <strong>hợp</strong> là:<br />

A. Propen. B. Isopren. C. toluen. D. Stiren.<br />

CÂU 27: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat);<br />

(5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 28: Phản ứng tại tạo các monome ban đầu từ các polime tương ứng được gọi là:<br />

A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng cracking.<br />

C. Phản ứng đepolime. D. Phản ứng đehiđrat.<br />

CÂU 29: Trùng <strong>hợp</strong> chất nào sau đây sẽ tạo ra polime dùng làm thuỷ tinh hữu <strong>cơ</strong>?<br />

A. Vinyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Axit metacrylic. D. Metyl metacrylat.<br />

CÂU 30: Trong các polime sau, polime nào được dùng để tráng lên chảo, nồi để chống dính?<br />

A. PVC (polivinylclorua). B. PE (Polietilen).<br />

C. PVA (poli vinyl axetat). D. Teflon (politetrafloetilen).<br />

CÂU 31: Nilon - 6,6 thuộc loại:<br />

A. Tơ axetat. B. Tơ poliamit. C. Poli este. D. Tơ visco.<br />

CÂU 32: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?<br />

A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.<br />

CÂU 33: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của<br />

A. axit ađipic <strong>và</strong> etylen glicol. B. axit ađipic <strong>và</strong> hexametylenđiamin.<br />

C. axit ađipic <strong>và</strong> glixerol. D. etylen glicol <strong>và</strong> hexametylenđiamin.<br />

CÂU 34: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime <strong>có</strong> nguồn gốc từ<br />

xenlulozơ là<br />

A. tơ visco <strong>và</strong> tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông <strong>và</strong> tơ nitron.<br />

C. sợi bông, tơ visco <strong>và</strong> tơ nilon-6. D. sợi bông <strong>và</strong> tơ visco.<br />

CÂU 35: Cách phân loại nào sau đây đúng?<br />

A. Các loại vải sơi, sợi len <strong>đề</strong>u là tơ thiên nhiên. B. Tơ capron là tơ nhân tạo.<br />

C. Tơ visco là tơ <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong>. D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ hoá <strong>học</strong>.<br />

CÂU 36: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải <strong>và</strong> may quần áo ấm. Trùng<br />

<strong>hợp</strong> chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?<br />

A. CH 2 =CH-CN. B. H 2 N-[CH 2 ] 5 -COOH.<br />

C. CH 2 =CH-CH 3 . D. H 2 N-[CH 2 ] 6 -NH 2 .<br />

CÂU 37: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng <strong>hợp</strong> của monome nào sau đây?<br />

A. CH 3 COO−CH=CH 2 . B. CH 2 =C(CH 3 )−COOCH 3 .<br />

C. CH 2 =CH−CH=CH 2 . D. CH 2 =CH−CN.<br />

CÂU 38: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> là:<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

CÂU 39: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon - 6,6, tơ axetat. Loại tơ<br />

<strong>có</strong> nguồn gốc từ xenlulozơ là loại tơ nào?<br />

A. Tơ tằm, sợi bông, nilon - 6,6. B. Sơi bông, tơ axetat, tơ visco.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

9


C. Sơi bông, len, nilon - 6,6. D. Tơ visco, nilon - 6,6, axetat.<br />

CÂU 40: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C 2 H 2<br />

o<br />

xt,t<br />

X<br />

o<br />

H 2 ,t<br />

Pd/PbCO3<br />

Y<br />

Cao su Buna - N.<br />

Các chất X, Y, Z lần lượt là:<br />

A. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. B. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.<br />

C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. D. benzen; xiclohexan; amoniac.<br />

CÂU 41: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng <strong>hợp</strong>?<br />

A. Tơ nitron. B. Tơ visco.<br />

C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.<br />

CÂU 42: Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat;<br />

nhựa novolac. Trong các chất trên, <strong>có</strong> bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng <strong>có</strong> chứa nhóm -NH-CO-?<br />

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

CÂU 43: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là<br />

A. tơ visco <strong>và</strong> tơ nilon-6,6. B. tơ tằm <strong>và</strong> tơ vinilon.<br />

C. tơ nilon-6,6 <strong>và</strong> tơ capron. D. tơ visco <strong>và</strong> tơ xenlulozơ axetat.<br />

CÂU 44: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các<br />

chất <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng trùng <strong>hợp</strong> tạo polime là<br />

A. (1), (2) <strong>và</strong> (3). B. (1), (2) <strong>và</strong> (5). C. (1), (3) <strong>và</strong> (5). D. (3), (4) <strong>và</strong> (5).<br />

CÂU 45: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.<br />

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat <strong>đề</strong>u thuộc loại tơ <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong>.<br />

C. Polietilen <strong>và</strong> poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.<br />

D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin <strong>và</strong> axit axetic.<br />

CÂU 46: Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm?<br />

A. PVA. B. Tơ nilon - 6,6. C. Tơ capron. D. Cao su thiên nhiên.<br />

CÂU 47: Từ xelulozơ <strong>có</strong> thể <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> cao su buna tối thiểu là bao nhiêu phản ứng?<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

CÂU 48: Cho các chất sau: phenyl amoni clorua, natri phenoat, vinyl clorua, ancol benzylic, tơ nilon - 6,6 <strong>và</strong><br />

phenylbenzoat. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là:<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

CÂU 49: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu <strong>cơ</strong>.<br />

B. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.<br />

C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.<br />

D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.<br />

CÂU 50: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây?<br />

A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol.<br />

CÂU 51: Trùng <strong>hợp</strong> hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?<br />

A. But-2-en. B. Penta-1,3-đien.<br />

C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien.<br />

CÂU 52: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?<br />

A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen.<br />

------------------------@------------------------<br />

POLIME ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 5<br />

01.A 02.B 03.C 04.C 05.B 06.C 07.C 08.C 09.D 10.B<br />

11.C <strong>12</strong>.D 13.C 14.C 15.D 16.C 17.D 18.D 19.C 20.A<br />

21.D 22.C 23.A 24.B 25.C 26.C 27.B 28.C 29.D 30.D<br />

31.B 32.B 33.B 34.D 35.D 36.A 37.D 38.A 39.B 40.C<br />

41.A 42.C 43.D 44.C 45.A 46.D 47.A 48.C 49.B 50.A<br />

51.D 52.C<br />

Z<br />

o<br />

xt,t ,p<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

10


BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN<br />

CÂU 1: Điện phân 115 gam dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO 4 <strong>và</strong> a mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp),<br />

đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan<br />

tối đa 5,4 gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Khối lượng của<br />

dung dịch Y là?<br />

A. 80,7 B. 77,7 C. 62,8 D. 78,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,2 n 0,2 (không thể xảy ra trường <strong>hợp</strong> Y <strong>có</strong> H + )<br />

Al<br />

<br />

OH<br />

Cu : 0, 2<br />

<br />

H 2<br />

: 0,1 m 34,3 mY<br />

80,7<br />

<br />

Cl 2<br />

: 0,3<br />

CÂU 2: Điện phân 500 ml dung dịch AlCl 3 0,3M trong thời gian 5790 giây với dòng điện một <strong>chi</strong>ều cường<br />

độ I = 2A. Các phản ứng hoàn toàn. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm so với ban đầu là?<br />

A. 4,38 B. 7,50 C. 5,22 D. 6,82<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cl : 0,<strong>12</strong><br />

It<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: ne<br />

0,<strong>12</strong> H : 0,<strong>12</strong> m 7,50<br />

F<br />

<br />

Al(OH) 3<br />

: 0,04<br />

CÂU 3: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa FeCl 3 0,1M <strong>và</strong> CuSO 4 0,15M với dòng điện một <strong>chi</strong>ều cường độ<br />

dòng điện I = 2A trong 4825 giây (điện cực trơ, hiệu suất 100%) thu được dung dịch Y <strong>có</strong> khối lượng ít hơn<br />

X là m gam. Giá trị của m là?<br />

A. 4,39 B. 4,93 C. 2,47 D. Đáp án khác.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

It<br />

Cl<br />

2<br />

: 0,03<br />

Ta <strong>có</strong>: ne<br />

0,1 Anot <br />

<br />

F O<br />

2<br />

: 0,01<br />

H : 0,04<br />

<br />

3<br />

2<br />

Fe Fe : 0,02<br />

BTE <br />

Bên catot <br />

n<br />

2<br />

H<br />

0,01 m 4,39<br />

<br />

2<br />

Cu Cu : 0,03<br />

CÂU 4: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4<br />

gam. Để làm kết tủa hết ion Cu 2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H 2 S<br />

0,5M. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO 4 trước lúc điện phân là<br />

A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,735M D. 0,750M.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

du<br />

nH 2<br />

2S 0,025 nCuS n n<br />

Cu H2S<br />

0,025<br />

<br />

Cu : a 64a 32b 4 <br />

m 4g <br />

a 0,05<br />

<br />

O 2<br />

: b 2a 4b<br />

<br />

2<br />

Cu : 0,075<br />

CÂU 5: Điện phân 400ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> CuSO 4 1M <strong>và</strong> NaCl 1M một thời gian đến khi ở catôt thu được<br />

4,48 lít khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thu được ở anôt là (các khí cùng đo ở đktc):<br />

A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2<br />

Cu : 0,4<br />

<br />

Cl 2<br />

: 0,2<br />

<br />

ne<br />

1,2 <br />

<br />

ncatot<br />

nH<br />

0,2 anot <br />

2<br />

1,2 0,4 V 8,96<br />

<br />

<br />

<br />

O 2<br />

: 0,2<br />

Cl : 0,4<br />

4<br />

1


CÂU 6: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ bằng dòng điện một <strong>chi</strong>ều I = 9,65 A. Khi thể<br />

tích khí thoát ra ở cả hai điện cực <strong>đề</strong>u là 1,<strong>12</strong> lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở<br />

catot <strong>và</strong> thời gian điện phân là:<br />

A. 3,2 gam <strong>và</strong> 2000 giây. B. 2,2 gam <strong>và</strong> 800 giây.<br />

C. 6,4 gam <strong>và</strong> 3600 giây. D. 5,4 gam <strong>và</strong> 800 giây.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

Cu : a<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: H 2<br />

: 0,05<br />

<br />

BTE It<br />

O 2<br />

: 0,05 ne<br />

4.0,05 0,2<br />

<br />

F<br />

BTE mCu<br />

3,2<br />

2a 0,1 0,2 a 0,05 <br />

t 2000<br />

CÂU 7: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được<br />

dung dịch Y vẫn còn màu xanh, <strong>có</strong> khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe<br />

<strong>và</strong>o Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được <strong>12</strong>,4 gam kim loại. Giá trị của x là<br />

A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cu : a 64a 32b 8<br />

8<br />

<br />

a 0,1<br />

O 2<br />

: b 2a 4b<br />

BTKL<br />

0,2x.64 16,8 <strong>12</strong>,4 0,1.64 0,2x.56 x 1,25<br />

CÂU 8: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất là 100%) dung dịch X chứa 0,02 mol CuCl 2 ; 0,02 mol<br />

CuSO 4 <strong>và</strong> 0,005 mol H 2 SO 4 trong thời gian 32 phút 10 giây với cường độ dòng điện không đổi là 2,5 ampe thì<br />

thu được 200 ml dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là<br />

A. 1,78. B. 1,00. C. 0,70. D. 1,08.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

<br />

Cl 1e Cl<br />

It 2,5.1930 <br />

<br />

<br />

ne 0,05 2H2O 4e 4H O2<br />

H 0,02<br />

F 96500 <br />

<br />

0,01 0,01<br />

<br />

<br />

H <br />

<br />

0,1 PH 1<br />

<br />

<br />

CÂU 9: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X <strong>gồm</strong> HCl 0,60M <strong>và</strong> CuSO 4 1M với điện cực trơ, cường độ<br />

dòng điện một <strong>chi</strong>ều không đổi bằng 1,34A, trong 4 giờ. Số gam kim loại bám <strong>và</strong>o catot <strong>và</strong> số lít khí (ở đktc)<br />

thoát ra ở anot là<br />

A. 3,20 <strong>và</strong> 0,896. B. 6,40 <strong>và</strong> 0,896. C. 6,40 <strong>và</strong> 1,792. D. 3,20 <strong>và</strong> 1,792.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Cu 2e Cu<br />

It <br />

Cl : 0,06<br />

n 0,2 2Cl 2e Cl n C<br />

<br />

2<br />

e<br />

<br />

2<br />

<br />

F <br />

O<br />

2<br />

: 0,02<br />

2H2O 4e 4H O2<br />

<br />

CÂU 10: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> AgNO3 0,1 M <strong>và</strong> Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ <strong>và</strong> cường<br />

độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của<br />

m là:<br />

A. 5,16 gam B. 1,72 gam ` C. 2,58 gam D. 3,44 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2


nAg<br />

0,02<br />

<br />

n 2<br />

0,04 m 0,02.108 0,02.64 3,44<br />

Cu<br />

<br />

It 5.1158<br />

ne<br />

0,06<br />

F 96500<br />

CÂU 11: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO 4 aM đến khi thu được 1,<strong>12</strong> lít khí (đktc) ở anốt<br />

thì dừng lại. Ngâm một lá sắt dư <strong>và</strong>o dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối<br />

lượng lá sắt tăng 0,8 g. Tính a dung dịch CuSO 4 ban đầu :<br />

A. 0,2 M B. 0,4 M C. 1,9 M D. 1,8 M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,2<br />

BTE<br />

H<br />

nanot 0,05 nO n <br />

2<br />

e<br />

0,2<br />

dien phan<br />

nCu<br />

0,1<br />

BTKL<br />

n n 0,5a 64(0,5a 0,1) 0,5a.56 0,8 a 1,8<br />

Fe<br />

2<br />

SO3<br />

CÂU <strong>12</strong>: Điện phân dung dịch CuCl 2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot <strong>và</strong><br />

một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X <strong>và</strong>o 200ml dung dịch NaOH( ở nhiệt độ thường).<br />

Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05 M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban<br />

đầu của dung dịch NaOH là:<br />

A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NaCl : 0,005<br />

nCu 0,005 nCl 2<br />

0,005 <br />

NaClO : 0,005<br />

0,01<br />

NaOH<br />

0,05 0,1M<br />

ban.dau<br />

0,2<br />

CÂU 13: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3 ) 2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối<br />

lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?<br />

A. 6,4 gam B. 1,6 gam C. 18,8 gam D. 8,0 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

<br />

Cu 2e Cu 0,2<br />

<br />

m 0,1.64 32. 8<br />

<br />

2H2O 4e 4H O<br />

4<br />

2<br />

CÂU 14: Điện phân <strong>có</strong> màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> CuSO 4 aM <strong>và</strong> NaCl 1,5M, với<br />

cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giả sử<br />

nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là<br />

A. 0,5M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nCu<br />

0,25a It<br />

<br />

<br />

ne 0,3 nAnot nCl<br />

0,15<br />

2<br />

<br />

n 0,375 F<br />

Cl<br />

Bên phía catot:<br />

BTKL<br />

Cu : x 64x 2y 17,15 0,15.71<br />

<br />

<br />

<br />

BTE<br />

H<br />

2<br />

: y 2x 2y 0,3<br />

x 0,1 0,25a<br />

<br />

a 0,4<br />

y 0,05<br />

CÂU 15: Điện phân <strong>có</strong> màng ngăn với điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> CuSO 4 aM <strong>và</strong> NaCl 1M với<br />

cường độ dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là.<br />

A. 0,<strong>12</strong>5M B. 0,2M C. 0,<strong>12</strong>9M D. 0,1M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3


It 5.3860<br />

Ta <strong>có</strong>: ne 0,2 n 0,4<br />

Cl<br />

F 9600<br />

Giả sử bên catot H 2 O đã bị điện phân :<br />

Cu : 0,4a<br />

<br />

H 2<br />

: 0,1 0,4a<br />

a 0,<strong>12</strong>5<br />

BTE<br />

BTKL<br />

<br />

10,4 64.0,4a 2(0,1 0,4a) 0,2.35,5<br />

CÂU 16: Điện phân <strong>có</strong> màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> CuSO 4 aM <strong>và</strong> NaCl 1M, với<br />

cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của<br />

a là<br />

A. 0,<strong>12</strong>9 M. B. 0,2M. C. 0,<strong>12</strong>5 M. D. 0,25 M.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

It<br />

Cl 2<br />

: 0,1<br />

ne<br />

0,2<br />

BTEBTKL<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: F 10,4Cu : 0,4a<br />

n 0,4 <br />

<br />

<br />

Cl H 2<br />

: b<br />

0,4a.2 2b 0,2<br />

<br />

0,4a.64 2b 3,3<br />

a 0,<strong>12</strong>5<br />

<br />

b 0,05<br />

CÂU 17: Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO 3 0,2M, Cu(NO 3 ) 2 0,1 M <strong>và</strong> Zn(NO 3 ) 2 0,15M với cường<br />

độ dòng điện I = 1,34A trong 72 phút. Số gam kim loại thu được ở catot sau điện phân là :<br />

A. 3,45g B. 2,80g C. 3,775g D. 2,48g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

It<br />

<br />

ne<br />

0,06 Ag Ag : 0,02<br />

F<br />

2<br />

Cu Cu;0,01<br />

Zn<br />

2<br />

Zn;0,01<br />

CÂU 18: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> NaCl <strong>và</strong> CuSO 4 với điện cực trơ,<strong>có</strong> màng ngăn đến<br />

khi H 2 O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catot thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anot thu<br />

0,336 lít khí(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch sau điện phân là:<br />

A.<strong>12</strong> B. 2 C. 13 D. 3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nCu<br />

0,02 ne<br />

0,04<br />

<br />

BTE a b 0,015<br />

<br />

Cl 2<br />

: a <br />

nanot<br />

0,015<br />

2a 4b 0,04<br />

<br />

O 2<br />

: b<br />

a 0,01<br />

PH 2<br />

<br />

<br />

b 0,005 n<br />

H 4b 0,02<br />

CÂU 19: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO 4 ; 0,<strong>12</strong> mol Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> 0,44 mol NaCl<br />

bằng dòng điện <strong>có</strong> cường độ 2 ampe. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 26055 giây điện phân là<br />

A. 5,488 lít B. 5,936 lít C. 4,928 lít. D. 9,856 lít.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

It 2.26055<br />

Ta <strong>có</strong> : ne<br />

0,54<br />

F 96500<br />

<br />

<br />

2Cl 2e Cl2 Cl 2<br />

: 0,22<br />

<br />

nanot<br />

0,245 V 5,488<br />

<br />

<br />

<br />

2H O<br />

2O 4e 4H O2<br />

2<br />

: 0,025<br />

4<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


CÂU 20: Điện phân 400ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> CuSO 4 1M <strong>và</strong> NaCl 1M một thời gian đến khi ở catôt thu<br />

được 4,48 lít khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thu được ở anôt là (các khí cùng đo ở đktc):<br />

A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Cu : 0,4 Cl<br />

2<br />

: 0,2<br />

ne<br />

1,2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

ncatot<br />

nH<br />

0,2 anot B<br />

2<br />

1,2 0,4 <br />

<br />

O<br />

2<br />

: 0,2<br />

<br />

<br />

Cl : 0,4<br />

4<br />

CÂU 21: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO 4 (với điện cực trơ) đến khi khí thoát ra ở cả 2 điện cực <strong>đề</strong>u là 0,02<br />

mol thì dừng lại. Coi thể tích dung dịch không đổi. Giá trị pH của dung dịch sau điện phân là :<br />

A. 1,4. B. 1,7. C. 2,0. D. 1,2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTE<br />

<br />

Anot<br />

<br />

O<br />

<br />

2<br />

H<br />

<br />

n n 0,02 n 0,02.4 0,08 0,08 0,04<br />

<br />

<br />

H <br />

<br />

0,02<br />

BTE<br />

<br />

ncatot nH 0,02 n <br />

2<br />

2<br />

OH<br />

0,02.2 0,04<br />

CÂU 22: Hòa tan 58,5 gam NaCl <strong>và</strong>o nước được dung dịch X nồng độ C%. Điện phân dung dịch X với điện<br />

cực trơ <strong>có</strong> màng ngăn cho tới khi anot thoát ra 63,5 gam khí thì được dung dịch NaOH 5%. Giá trị của C là :<br />

A. 5,85. B. 6,74. C. 8,14. D. 6,88.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Cl : 0,5<br />

2<br />

n<br />

NaCl<br />

1 Anot ne<br />

0,5.2 1,5.4 7<br />

O<br />

2<br />

:1,5<br />

<br />

1.40<br />

nH 2<br />

3,5 0,05 C 6,74<br />

5850<br />

63,5 7<br />

C<br />

CÂU 23: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> AgNO 3 với cường độ dòng điện 0,804A đến khi bọt khí<br />

bắt đầu thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO 3 ) 2 trong<br />

dung dịch X là<br />

A. 0,1M. B. 0,075M. C. 0,05M. D. 0,15M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cu<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

Ag : b<br />

64a 108b 4,2<br />

: a<br />

BTE <br />

0,804.2.60.60<br />

2a b 0,06<br />

<br />

96500<br />

a 0,015<br />

Cu(NO 3)<br />

2 0,075(M)<br />

b 0,03<br />

CÂU 24: Điện phân dung dịch <strong>gồm</strong> 18,8g Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> 29,8 gam KCl (điện cực trơ,màng ngăn).Sau một thời<br />

gian khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam so với ban đầu,thể tích dung dịchlà 400ml. Nồng độ mol/lit các<br />

chất trong dung dịch sau điện phân (KCl, KNO 3 , KOH ) là:<br />

A. 0,50M; 0,25M; 0,25M B. 0,25M; 0,25M; 0,25M<br />

C. 0,35M; 0,25M; 0,25M D. 0,25M; 0,50M; 0,25M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Đây là <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> khá đơn giản chúng ta <strong>có</strong> thể làm mẫu mực. Tuy nhiên chỉ cần nhìn qua đáp án là được. Vì<br />

Cu(NO 3) 2<br />

: 0,1<br />

<br />

dễ thấy Cu 2+ bị điện phân hết khi đó<br />

<br />

KCl : 0,4<br />

0,2<br />

0,2NO <br />

3<br />

0,2KNO3 KNO3<br />

0,5<br />

0,4<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

5


CÂU 25: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol<br />

CuSO 4 <strong>và</strong> 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân hoàn toàn bám <strong>và</strong>o catot . Khi ở catot khối lượng<br />

tăng lên <strong>12</strong>,8g thì ở anot <strong>có</strong> V lít khí thoát ra . Giá trị của V là :<br />

A. 2,24 lít B. 2,8 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

nCu<br />

0,2 0,3 Cu <br />

Chưa bị điện phân hết →n e =0,4<br />

2Cl <br />

2e Cl 2<br />

2H2O 4e 4H O2<br />

<br />

0,1 0,1 0,05 0,3 0,075<br />

V (0,05 0,075).22,4 2,8(lit)<br />

CÂU 26: Điện phân (với điện cực trơ) 200ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được<br />

dung dịch Y vẫn còn màu xanh, <strong>có</strong> khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt<br />

<strong>và</strong>o Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được <strong>12</strong>,4 gam kim loại. Giá trị của x là<br />

A. 1,25. B. 2,25. C. 1,50. D. 3,25.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dung dịch vẫn còn màu xanh → Cu 2+ chưa bị điện phân hết.<br />

Cu : a 64a 32b 8 a 0,1<br />

m<br />

<br />

BTE<br />

<br />

O 2<br />

: b 2a 4b b 0,05<br />

<br />

x 1,25<br />

nFeSO<br />

n<br />

4 SO<br />

0,2x<br />

4<br />

<br />

Fe Y <br />

BTKL<br />

16,8 64(0,2x 0,1) <strong>12</strong>,4 0,2x.56<br />

CÂU 27: Hòa tan 42,6g hỗn <strong>hợp</strong> một oxit kim loại kiềm <strong>và</strong> một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl dư thu<br />

được dd X. Cô cạn dd X lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 13,44lit (đktc) ở<br />

anot <strong>và</strong> a gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại ở catot. Giá trị của a là:<br />

A. 33,0 B. 18,9 C. 11,7 D. 7,<strong>12</strong><br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Kim loai: a gam<br />

42,6 <br />

O: 42,6 a<br />

<br />

<br />

BTE<br />

42,6 a<br />

.2 0,6.2 a 33<br />

16<br />

CÂU 28: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO 4 aM đến khi thu được 1,<strong>12</strong> lít khí (đktc) ở anốt<br />

thì dừng lại. Ngâm một lá sắt dư <strong>và</strong>o dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối<br />

lượng lá sắt tăng 0,8 g. Tính a dung dịch CuSO 4 ban đầu :<br />

A. 0,2 M B. 0,4 M C. 1,9 M D. 1,8 M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,2<br />

<br />

BTE<br />

H<br />

anot<br />

<br />

O<br />

<br />

2<br />

e<br />

<br />

dien phan<br />

Cu<br />

n 0,05 n n 0,2<br />

n 0,1<br />

<br />

BTKL<br />

nFe<br />

n 2<br />

0,5a 64(0,5a 0,1) 0,5a.56 0,8 a 1,8<br />

SO3<br />

CÂU 29: Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> một oxit kim loại kiềm <strong>và</strong> một oxit kim loại kiềm thổ<br />

<strong>và</strong>o nước dư, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch<br />

Z. Cô cạn toàn bộ Z thu được hỗn <strong>hợp</strong> muối khan T. Điện phân nóng chảy hoàn toàn T với điện cực trơ, thu<br />

được 2,464 lít khí (đktc) ở anot <strong>và</strong> m gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại ở catot. Giá trị của m là<br />

A. 2,94. B. 3,56. C. 3,74. D. 3,82.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

6


BTKL<br />

<br />

5,5 m m O<br />

BTE trong X<br />

BTKL<br />

nCl<br />

0,11 n<br />

2<br />

O<br />

0,11 m 5,5 0,11.16 3,74<br />

CÂU 30: Điện phân dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> a mol KCl <strong>và</strong> b mol CuSO 4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp,<br />

cho đến khi dung dịch vừa hết màu xanh thì thu được 1,<strong>12</strong> lít khí (đktc) <strong>và</strong> 500 ml dung dịch <strong>có</strong> pH bằng 1.<br />

Giá trị của a <strong>và</strong> b lần lượt là<br />

A. 0,0475 <strong>và</strong> 0,054 B. 0,0725 <strong>và</strong> 0,085 C. 0,075 <strong>và</strong> 0,0625 D. 0,0525 <strong>và</strong> 0,065<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dung dịch hết màu xanh nghĩa là Cu 2+ vừa hết.<br />

<br />

<br />

PH = 1 <br />

<br />

<br />

H<br />

<br />

0,1 n 0,5.0,1 0,05 2H2O 4e 4H O2<br />

.<br />

H<br />

O<br />

2<br />

: 0,0<strong>12</strong>5<br />

BTE<br />

0,05<br />

ne<br />

0,<strong>12</strong>5 b 0,0625<br />

Cl<br />

2<br />

: 0,0375 a 0,075<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

7


BÀI TẬP KHỬ OXIT KIM LOẠI<br />

CÂU 1: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn <strong>hợp</strong> CuO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Al 2 O 3 rồi cho khí<br />

thoát ra hấp thụ hết <strong>và</strong>o dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong<br />

ống sứ <strong>có</strong> khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là<br />

A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n<br />

BTNT<br />

0,15 n n n 0,15<br />

<br />

<br />

O<br />

CO2<br />

BTKL<br />

<br />

m m(KL;O) 215 0,15.16 217,4<br />

<br />

CÂU 2. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn <strong>hợp</strong> rắn <strong>gồm</strong> CuO, Fe 2 O 3<br />

(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên <strong>và</strong>o<br />

lượng dư dung dịch Ca(OH) 2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là<br />

A. 0,896. B. 1,<strong>12</strong>0. C. 0,224. D. 0,448.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT<br />

n 0,04 n<br />

CO<br />

0,04 V 0,896<br />

2<br />

CÂU 3. Cho V lít hỗn <strong>hợp</strong> khí (ở đktc) <strong>gồm</strong> CO <strong>và</strong> H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn <strong>hợp</strong> rắn <strong>gồm</strong><br />

CuO <strong>và</strong> Fe 3 O 4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn <strong>hợp</strong> rắn giảm 0,32<br />

gam. Giá trị của V là<br />

A. 0,224. B. 0,560. C. 0,1<strong>12</strong>. D. 0,448.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý : Dù là CO hay H 2 mỗi phân tử cũng cướp được 1 nguyên tử O .<br />

0,32<br />

Do đó : nhon hop khi<br />

nO<br />

0,02 V 0,02.22,4 0,448<br />

16<br />

CÂU 4. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> CuO <strong>và</strong> Al 2 O 3 nung nóng đến khi phản<br />

ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO <strong>có</strong> trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là<br />

A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 4,0 gam. D. 2,0 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý : CO chỉ cướp được O trong CuO. Do đó <strong>có</strong> ngay :<br />

BTKL trong CuO 9,1 8,3<br />

nO<br />

0,05 mCuO<br />

16<br />

0,05.80 4<br />

CÂU 5: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được 50,0 gam<br />

muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 2,80. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ thấy :<br />

20 m 16a<br />

trong oxit<br />

n <br />

O<br />

n a(mol) a 0,375 V 8,4<br />

SO<br />

2 4 50 mKL<br />

96a<br />

CÂU 6: Chia 47,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> CuO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khử hoàn<br />

toàn bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung<br />

dịch H 2 SO 4 loãng, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. <strong>12</strong>4,0. B. 49,2. C. 55,6. D. 62,0.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

47,2 17,2 gam KL<br />

BTKL<br />

23,6 <br />

m 17,2 0,4.96 55,6<br />

2 6,4 gam O nO<br />

n 2<br />

0,4<br />

<br />

SO 4<br />

CÂU 7: Cho H 2 dư qua 8,14 gam hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> CuO, Al 2 O 3 <strong>và</strong> Fe x O y nung nóng. Sau khi phản ứng<br />

xong, thu được 1,44g H 2 O <strong>và</strong> a gam chất rắn. Giá trị của a là<br />

A. 6,70. B. 6,86. C. 6,78. D. 6,80.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


trong oxit bi cuop<br />

BTKL<br />

n 0,08 n 0,08 a 8,14 0,08.16 6,86<br />

H O<br />

2<br />

O<br />

CÂU 8: Khử m gam hỗn <strong>hợp</strong> X (chứa Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 <strong>có</strong> số mol bằng nhau) bằng CO trong một thời gian<br />

thu được 25,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Y. Cho ½ hỗn <strong>hợp</strong> Y tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thì thu được<br />

sản phẩm khử chỉ <strong>gồm</strong> 2 khí NO <strong>và</strong> NO 2 , <strong>có</strong> thể tích là 4,48 lít (ở đktc) <strong>và</strong> <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 19. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 15,68. B. 28,22. C. 31,36. D. 37,<strong>12</strong>.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : a<br />

BTKL<br />

25,6 56a 16b 25,6<br />

O : b a 0,4<br />

<br />

NO : 0,1 NO : 0,2<br />

BTE<br />

b 0,2<br />

<br />

0,5Y 0,2 Y 3a 2b 0,2.3 0,2<br />

NO 2<br />

: 0,1 NO 2<br />

: 0,2<br />

Fe3O 4<br />

: x<br />

BTNT.Fe<br />

X : 3x 2x a 0,4 x 0,08<br />

Fe2O 3<br />

: x<br />

m 0,08(232 160) 31,36<br />

CÂU 9. Một oxit kim loại bị khử hoàn toàn cần 1,792 lit khí CO (đktc) thu được m gam kim loại R. Hòa<br />

tan hết m gam R bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng thu được 4,032 lit khí NO 2 duy nhất (đktc). CTPT của<br />

oxit là<br />

A. Cr 2 O 3 . B. CrO. C. Fe 3 O 4 . D. FeO.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT<br />

n n 0,08<br />

CO<br />

O<br />

0,18<br />

Vì kim loại hóa trị 3 : Có ngay nNO<br />

0,18 n<br />

2<br />

KL<br />

0,06<br />

3<br />

nKL<br />

0,06 3<br />

Khi đó <strong>có</strong> ngay : <br />

n 0,08 4<br />

O<br />

CÂU 10: Cho V lít hỗn <strong>hợp</strong> khí (đktc) <strong>gồm</strong> CO <strong>và</strong> H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn <strong>hợp</strong> rắn <strong>gồm</strong> CuO<br />

<strong>và</strong> Fe 3 O 4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,khối lượng hỗn <strong>hợp</strong> rắn giảm 0,32 gam. Giá<br />

trị của V là<br />

A. 0,224. B. 0,1<strong>12</strong>. C. 0,448. D. 0,560.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận xét : Bản chất của CO <strong>và</strong> H 2 giống nhau là <strong>đề</strong>u đi cướp O từ các oxit <strong>và</strong> số mol hỗn <strong>hợp</strong> khí luôn<br />

không đổi vì CO O CO2 H2 O H2O<br />

BTNT.Oxi<br />

0,32<br />

Do đó : V n<br />

O.22,4 .22,4 0,448<br />

16<br />

CÂU 11: Có một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử oxit sắt này bằng Cacbon oxit ở nhiệt độ cao,<br />

người ta thu được 0,84 gam Sắt <strong>và</strong> 0,448 lít khí CO 2 (đktc). Công thức hoá <strong>học</strong> của loại oxit sắt nói trên là:<br />

A. Fe 3 O 4 B. Fe x O y C. FeO D. Fe 2 O 3<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : 0,015<br />

oxit<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

Fe : O 0,015 : 0,02 3: 4<br />

CO 2<br />

: 0,02<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu<br />

được 6,72 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> rắn này <strong>và</strong>o dung<br />

dịch HNO 3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị m là:<br />

A. 8,2 B. 8 C. 7,2 D. 6,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: 6,72 Fe : a 56a 16b 6,72 a 0,09<br />

<br />

O : b BTE<br />

<br />

<br />

3a 2b 0,02.3 b 0,105<br />

BTNT.Fe 0,09<br />

nFe2O<br />

0,045 m 7,2<br />

3<br />

2<br />

CÂU 13: Cho 31,9 gam hỗn <strong>hợp</strong> Al 2 O 3 , ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng đến phản ứng<br />

hoàn toàn thu được 28,7 gam hỗn <strong>hợp</strong> X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H 2<br />

(đktc). V <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Để ý: Khi cho CO qua oxit thì nó cướp oxi của oxit (trừ <strong>và</strong>i oxit).<br />

Do đó<br />

n<br />

<br />

H2<br />

n<br />

bi CO cuop<br />

O<br />

bi CO cuop 31,9 28,7<br />

nO<br />

0,2 VH<br />

2<br />

16<br />

0,2.22,4 4,48(lit)<br />

CÂU 14: Khử 32 gam Fe 2 O 3 bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn X. Cho toàn bộ X tác<br />

dụng với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) <strong>và</strong> dung dịch chứa m<br />

gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 72,6 B. 74,2 C. 96,8 D. 48,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.Fe<br />

n 0, 2 n 0,4 m 96,8<br />

Fe2O3 Fe NO3 3<br />

<br />

<br />

CÂU 15: Khử 32 gam Fe 2 O 3 bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn X. Cho toàn bộ X tác<br />

dụng với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) <strong>và</strong> dung dịch chứa m<br />

gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 72,6 B. 74,2 C. 96,8 D. 48,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.Fe<br />

n 0,2 n 0,4 m 96,8(gam)<br />

Fe2O3 Fe NO3 3<br />

<br />

<br />

CÂU 16: Cho H 2 dư qua 8,14 gam hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> CuO, Al 2 O 3 <strong>và</strong> Fe x O y nung nóng. Sau khi phản ứng<br />

xong, thu được 1,44g H 2 O <strong>và</strong> a gam chất rắn. Giá trị của a là<br />

A. 6,70. B. 6,86. C. 6,78. D. 6,80.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n<br />

trong oxit<br />

0,08 n 0,08<br />

H O<br />

2<br />

O<br />

BTKL<br />

a 8,14 0,08.16 6,86(gam)<br />

CÂU 17: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng Fe 3 O 4 <strong>và</strong> CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn<br />

toàn thu được 2,32 gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi<br />

trong dư thu được 5 gam kết tủa. Tổng số gam 2 oxit ban đầu là<br />

A. 6,24. B. 5,32. C. 4,56. D. 3,<strong>12</strong>.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT trong oxit<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,05 n <br />

<br />

O<br />

nCO<br />

n 0,05<br />

<br />

<br />

BTKL<br />

m m(KL,O) 2,32 0,05.16 3,<strong>12</strong>(gam)<br />

2<br />

CÂU 18: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn <strong>hợp</strong> CuO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Al 2 O 3 rồi cho<br />

khí thoát ra hấp thụ hết <strong>và</strong>o dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại<br />

trong ống sứ <strong>có</strong> khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là<br />

A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n<br />

BTNT<br />

0,15 n n n 0,15<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

O<br />

CO2<br />

BTKL<br />

<br />

m m(KL;O) 215 0,15.16 217,4


CÂU 19: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn <strong>hợp</strong> rắn <strong>gồm</strong> CuO, Fe 2 O 3<br />

(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên <strong>và</strong>o<br />

lượng dư dung dịch Ca(OH) 2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là<br />

A. 0,896. B. 1,<strong>12</strong>0. C. 0,224. D. 0,448.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT<br />

n 0,04 n<br />

CO2<br />

0,04 V 0,896<br />

CÂU 20: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng <strong>có</strong> tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của<br />

oxit sắt <strong>và</strong> phần trăm thể tích của khí CO 2 trong hỗn <strong>hợp</strong> khí sau phản ứng.<br />

A. Fe 2 O 3 ; 65%. B. Fe 3 O 4 ; 75%. C. FeO; 75%. D. Fe 2 O 3 ; 75%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT<br />

CO 2<br />

: a 44a 28(0,2 a)<br />

0,2 mol CO <br />

40 <br />

CO : 0,2 a<br />

0,2<br />

a 0,15<br />

trong oxit<br />

BTKL 8 0,15.16<br />

nO<br />

0,15 nFe<br />

0,1<br />

56<br />

nFe<br />

2<br />

Fe2O3<br />

n 3<br />

H 75%<br />

O<br />

CÂU 21: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> FeO <strong>và</strong> Fe2O3 (nung nóng), thu được<br />

m gam chất rắn <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> khí X. Cho X <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 3,75 B. 3,92 C. 2,48 D. 3,88<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ca(OH) 2<br />

BTKL<br />

Ta <strong>có</strong>: X n 0,09 m 5,36 0,09.16 3,92(gam)<br />

<br />

<br />

CÂU 22: Thổi hỗn <strong>hợp</strong> khí CO <strong>và</strong> H 2 qua m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe 2 O 3 , CuO <strong>và</strong> Fe 3 O 4 <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:2:3.<br />

Sau phản ứng thu được 142,8 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dd HNO 3 loãng dư thu được 0,55 mol khí<br />

NO (spkdn) <strong>và</strong> dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với :<br />

A. 511 B. 4<strong>12</strong> C. 455 D. 600<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe2O 3<br />

: a<br />

<br />

BTKL Bi khu m mY<br />

1016a 142,8<br />

Ta <strong>có</strong> : m CuO : 2a nO<br />

<br />

<br />

16 16<br />

Fe3O 4<br />

: 3a<br />

1016a 142,8<br />

16<br />

BTE<br />

BTNT(CuFe)<br />

3 3<br />

3a.1 .2 0,55.3 a 0,15 <br />

<br />

O<br />

Fe(NO ) :1,65<br />

BTKL<br />

m 455,7 (gam)<br />

Cu(NO ) : 0,3<br />

CÂU 23: Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> FeO, Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 đốt nóng, phản ứng<br />

tạo ra khí CO 2 <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam <strong>gồm</strong> 4 chất. Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong><br />

4 chất này <strong>và</strong>o một lượng dung dịch HNO 3 thu được 1,8368 lít khí NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất <strong>và</strong><br />

dung dịch <strong>có</strong> chứa 47,1 gam muối khan. Số mol HNO 3 phản ứng <strong>có</strong> giá trị gần nhất với :<br />

A. 0,65 B. 0,75 C. 0,55 D. 0,70<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : a<br />

Chia để trị ta <strong>có</strong> : 14,352<br />

BTKL 56a 16b 14,352<br />

.<br />

O : b<br />

Chú ý muối <strong>gồm</strong> 2 muối.<br />

BTKL<br />

a 0,21<br />

56a 47,1 <br />

(0,082.3.62 2.b.62)<br />

<br />

Fe<br />

b 0,162<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

NO3<br />

3 2


BTNT.N<br />

nHNO<br />

0,082.3 2.0,162 0,082<br />

3 <br />

<br />

<br />

0,652<br />

<br />

NO3<br />

NO<br />

CÂU 24: Khử m gam Fe 3 O 4 bằng khí H 2 thu được hổn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> FeO, hỗn <strong>hợp</strong> X tác dụng vừa<br />

hết với 3 lít dung dịch H 2 SO 4 0,2M (loãng). Giá trị của m là<br />

A. 23,2 gam B. 34,8 gam C. 11,6 gam D. 46,4 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

BT.Nhóm.SO4<br />

H2SO4 FeSO4<br />

BTNT.Fe<br />

<br />

Fe2O<br />

<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

n 0,6 n 0,6<br />

n 0,2 m 46,4(gam)<br />

CÂU 25: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn <strong>hợp</strong> khí G <strong>gồm</strong> CO 2 , CO <strong>và</strong> H 2 . Toàn bộ lượng<br />

khí G qua Fe 2 O 3 dư, t 0 thu được x mol Fe <strong>và</strong> 10,8 gam H 2 O. Cho x mol sắt vừa tan hết trong y mol H 2 SO 4<br />

thu được dung dịch chỉ <strong>có</strong> 105,6 gam muối <strong>và</strong> một sản phẩm khử duy nhất. Biết y=2,5x, giả sử Fe 2 O 3 chỉ<br />

bị khử về Fe. Phần trăm thể tích gần đúng của CO 2 trong G là:<br />

A. 19,06% B. 13,05% C. 16,45% D. 14,30%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

CO : a(mol)<br />

C H2O CO H2<br />

<br />

Chú ý : <br />

G CO 2<br />

: b(mol)<br />

C 2H2O CO2 2H2<br />

<br />

H 2<br />

: a 2b (mol)<br />

Fe2O3<br />

G n a 2b 0,6(mol)<br />

H2O<br />

BTNT.O<br />

2 4<br />

nFe<br />

x .2.(a b) (a b)<br />

3 3<br />

2<br />

<strong>và</strong> 2H SO 2e SO SO 2H O<br />

2 4 4 2 2<br />

BTKL 2,5x 4<br />

.96 56x 105,6 176. (a b) 105,6 a b 0,45(mol)<br />

2 3<br />

a 0,3(mol) 0,15<br />

%CO2<br />

14,3%<br />

b 0,15(mol) 0,3 0,15 0,6<br />

CÂU 26: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn <strong>hợp</strong> Al 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 đốt nóng. Sau phản<br />

ứng thấy còn lại là 14,14 gam chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 dư thu<br />

được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 18,82 B. 19,26 C. 16,7 D. 17,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Bài toán rất đơn giản với ý đồ BTKL<br />

BÞ CO c­íp 16<br />

m 14,14 mO<br />

14,14 .16 16,7(gam)<br />

100<br />

CÂU 27: Dẫn khí CO đi qua m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 0,25 mol CuO, 0,1 mol Fe 3 O 4 <strong>và</strong> 0,1 mol Al 2 O 3 đun<br />

nóng. Sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y <strong>và</strong>o dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu<br />

được 3,2 gam chất rắn <strong>và</strong> dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 86,5 B. 90,2 C. 95,4 D. 91,8<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận xét : Có<br />

Và<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

d­<br />

nCu<br />

0,05(mol) → Không <strong>có</strong> muối Fe 3+ trong Z<br />

FeCl 2<br />

: 0,3<br />

BTNT <br />

BTKL<br />

Z CuCl 2<br />

: 0,2 m 91,8(gam)<br />

<br />

AlCl 3<br />

: 0,2<br />

CÂU 28: Hòa tan hết 4 gam oxit Fe x O y cần dùng 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( d= 1,05 g/ml). Để khử<br />

hóa hoàn toàn 4 gam oxit này cần ít nhất V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 1,545. B. 1,68. C. 1,24 . D. 0,056.


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTNT.H trongoxit<br />

HCl H2O O<br />

Ta <strong>có</strong> : n 0,15(mol) n n 0,075(mol)<br />

BTNT.O trongoxit<br />

CO O<br />

n n 0,075(mol) V 1,68(lit)<br />

CÂU 29: Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> các chất Fe 2 O 3 , CuO, Fe 3 O 4 (<strong>có</strong> số mol bằng nhau)<br />

đun nóng thu được 36 gam hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Y. Cho Y phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư thu<br />

được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,đktc). Giá trị của m là :<br />

A. 47,2 B. 46,4 C. 54,2 D. 48,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe2O 3<br />

: a Fe :5a<br />

BTKL<br />

<br />

0<br />

H 2 ,CO,t 344a 16b 36<br />

Ta <strong>có</strong>: X CuO : a 36(gam) Cu : a <br />

BTE<br />

15a 2a 2b 0,5.3<br />

Fe3O 4<br />

: a<br />

<br />

O : b<br />

<br />

<br />

<br />

a 0,1<br />

m 160 80 232 .0,1 47,2(gam)<br />

b 0,1<br />

CÂU 30: Dùng CO dư khử hoàn toàn 10,44 gam Fe 3 O 4 rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thu được <strong>và</strong>o<br />

dung dịch Ba(OH) 2 thu được 19,7 gam kết tủa <strong>và</strong> dung dịch B. Đun nóng dung dịch B thu được a gam<br />

kết tủa nữa. Giá trị của a là :<br />

A. 7,88 B. 15,76 C. 6,895 D. 11,82<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

10,44<br />

BTNT.O<br />

Ta <strong>có</strong>: nFe3O<br />

0,045(mol) n<br />

4 CO2<br />

232<br />

0,045.4 0,18(mol)<br />

BTNT.C<br />

0,18 0,1<br />

n 0,1 nBa(HCO 3 )<br />

0,04(mol)<br />

<br />

2<br />

2<br />

t<br />

0<br />

n 0,04 a 0,04.197 7,88(gam)<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI<br />

CÂU 1. Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO 3 ) 3 0,5 M <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 0,5 M.<br />

Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 6,9 gam. B. 9,0 gam. C. 13,8 gam. D. 18,0 gam.<br />

CÂU 2. Cho 4,15 gam hỗn <strong>hợp</strong> A gôm Al <strong>và</strong> Fe tác dụng với 200ml dung dịch CuSO 4 0,525M đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,84 gam chất rắn Y <strong>gồm</strong> 2 kim loại. Phần trăm khối<br />

lượng của Al trong A là:<br />

A. 40,48% B. 67,47% C. 59,52% D. 32,53%<br />

CÂU 3. Hoà tan 5,4 gam bột Al <strong>và</strong>o 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO 3 ) 3 1M <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 1M. Kết<br />

thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là<br />

A. 10,95 B. 13,20 C. 13,80 D. 15,20<br />

CÂU 4. Cho hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> 5,4 gam Al <strong>và</strong> 11,2 gam Fe <strong>và</strong>o 900ml dung dịch AgNO 3 1M . Sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m <strong>có</strong> giá trị là<br />

A. 97,2. B. 98,1. C. 102,8. D. 100,0.<br />

CÂU 5. Cho 2,24 gam bột sắt <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> AgNO 3 0,1M <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2<br />

0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X <strong>và</strong> m gam chất rắn Y. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.<br />

CÂU 6. Cho 4,8 gam Mg <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,2 mol FeCl 3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 34,9. B. 25,4. C. 31,7. D. 44,4.<br />

CÂU 7. Cho m(gam) kim loại Fe <strong>và</strong>o 1 lít dung dịch chứa AgNO 3 0,1M <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 0,1M. Sau<br />

phản ứng người ta thu được 15,28g rắn <strong>và</strong> dung dịch X. Giá trị của m là<br />

A. 6,72. B. 2,80. C. 8,40. D. 17,20.<br />

CÂU 8. Cho 0,2 mol Fe <strong>và</strong>o dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> chứa 0,2 mol Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> 0,2 mol AgNO 3 . Khi phản<br />

ứng hoàn toàn, số mol Fe(NO 3 ) 3 trong dung dịch bằng :<br />

A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,0.<br />

CÂU 9. Cho hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> 2,7gam Al <strong>và</strong> 5,6 gam Fe <strong>và</strong>o 550ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Gía trị của m là :<br />

A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54.<br />

CÂU 10. Cho hỗn <strong>hợp</strong> rắn A <strong>gồm</strong> 5,6 gam Fe <strong>và</strong> 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch<br />

AgNO 3<br />

2M khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 54,0 gam. D. 64,8 gam.<br />

CÂU 11. Cho 0,01 mol Fe <strong>và</strong>o 50 ml dung dịch AgNO 3 0,5 M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì<br />

khối lượng Ag thu được là:<br />

A. 2,7 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam. D. 4,32 gam.<br />

CÂU <strong>12</strong>. Nhúng một thanh sắt <strong>và</strong>o dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> chứa 0,02 mol AgNO 3 <strong>và</strong> 0,05 mol<br />

Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ<br />

kim loại sinh ra bám <strong>và</strong>o thanh sắt). Giá trị của m là<br />

A. 2,00. B. 5,36. C. 1,44. D. 3,60.<br />

1


CÂU 13. Cho 5,1 gam hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> Mg <strong>và</strong> Al <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:1 <strong>và</strong>o 150 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong><br />

chứa AgNO 3 1M, Fe(NO 3 ) 3 0,8M, Cu(NO 3 ) 2 0,6M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy <strong>có</strong> m<br />

gam rắn xuất hiện. Giá trị của m là:<br />

A. 22,68 B. 24,32 C. 23,36 D. 25,26<br />

CÂU 14. Cho 2,8 gam bột Fe <strong>và</strong> 2,7 gam bột Al <strong>và</strong>o dung dịch <strong>có</strong> chứa 0,35 mol AgNO 3 . Khi phản<br />

ứng kết thúc hoàn toàn thu được x gam chắt rắn. Giá trị x là<br />

A. 5,6 gam. B. 21,8 gam C. 32,4 gam D. 39,2 gam<br />

CÂU 15. Cho a gam bột Zn <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch X <strong>gồm</strong> AgNO 3 0,1M <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 0,15M thì được<br />

3,44 gam chất rắn Y. Giá trị của a là :<br />

A. 2,6 gam B. 1,95 gam C. 1,625 gam D. 1,3 gam<br />

CÂU 16. Cho 19,3 gam hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> Zn <strong>và</strong> Cu <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 <strong>và</strong>o dung dịch<br />

chứa 0,2 mol Fe 2 (SO 4 ) 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 6,40. B. 16,53. C. <strong>12</strong>,00. D. <strong>12</strong>,80.<br />

CÂU 17. Cho 13,0 gam bột Zn <strong>và</strong>o dung dịch <strong>có</strong> chứa 0,1 mol Fe(NO 3 ) 3 ; 0,1 mol Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> 0,1<br />

mol AgNO 3 . Khuấy <strong>đề</strong>u cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được sau<br />

phản ứng ?<br />

A. 17,2 gam B. 14,0 gam C. 19,07 gam D. 16,4 gam<br />

CÂU 18. Cho m gam bột Mg <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 <strong>và</strong> 0,2 mol Fe(NO 3 ) 3 , sau phản<br />

ứng thu được 38 gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 8,4 gam B. 9,6 gam C. 7,2 gam D. 6,0 gam<br />

BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI<br />

01.A 02.D 03.C 04.D 05.C 06.C 07.A 08.D 09.A 10.C<br />

11.A <strong>12</strong>.A 13.C 14.D 15.B 16.A 17.A 18.A<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


Kim loại tác dụng với phi kim (O 2 ; Cl 2 )<br />

CÂU 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 0,1 mol Fe; 0,2 mol Al; 0,15 mol Mg. Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với O 2 (dư,<br />

nung nóng) đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị của m là?<br />

Đáp số:<br />

CÂU 2: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 0,02 mol Fe; 0,04 mol Al; 0,08 mol Ag. Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với O 2<br />

(dư, nung nóng) đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị của m là?<br />

Đáp số:<br />

CÂU 3: Cho 14,44 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, Cu, Mg <strong>và</strong> Al tác dụng với O 2 nung nóng thu được 20,36 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> rắn Y chỉ chứa các oxit. Cho toàn bộ lượng Y <strong>và</strong>o HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là?<br />

Đáp số: 40,71<br />

CÂU 4: Cho 14,44 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, Cu, Mg <strong>và</strong> Al tác dụng với O 2 nung nóng thu được 20,36 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> rắn Y chỉ chứa các oxit. Cho toàn bộ lượng Y <strong>và</strong>o HCl dư thu được dung dịch Z. Cho rất từ từ<br />

NaOH <strong>và</strong>o Z thì lượng kết tủa cực đại <strong>có</strong> thể thu được là?<br />

Đáp số: 27,02<br />

CÂU 5: Cho 14,44 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, Cu, Mg <strong>và</strong> Al tác dụng với O 2 nung nóng thu được 20,36 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> rắn Y chỉ chứa các oxit. Cho toàn bộ lượng Y <strong>và</strong>o H 2 SO 4 dư thu được dung dịch Z. Cho rất từ từ<br />

Ba(OH) 2 <strong>và</strong>o Z thì lượng kết tủa cực đại <strong>có</strong> thể thu được là?<br />

Đáp số: 113,23<br />

CÂU 6: Cho 0,2 mol Fe tác dụng với 0,15 mol Cl 2 (nung nóng) thu được m gam muối. Giá trị của m là?<br />

Đáp số:<br />

CÂU 7: Cho 0,15 mol Fe nung nóng <strong>và</strong>o bình kín chứa 0,2 mol Cl 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được<br />

chất rắn X. Để nguội X rồi cho nước dư <strong>và</strong>o bình thu được m gam muối. Giá trị của m là?<br />

Đáp số: 22,6<br />

CÂU 8: Cho 0,15 mol Fe nung nóng <strong>và</strong>o bình kín chứa 0,2 mol Cl 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được<br />

chất rắn X. Để nguội X rồi cho nước dư <strong>và</strong>o bình thu được dung dịch Y. Cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o Y thu được m<br />

gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

Đáp số: 62,8<br />

CÂU 9: Đốt cháy hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 1,92 gam Mg <strong>và</strong> 4,48 gam Fe với hỗn <strong>hợp</strong> khí X <strong>gồm</strong> clo <strong>và</strong> oxi, sau phản<br />

ứng chỉ thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> các oxit <strong>và</strong> muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng<br />

vừa đủ <strong>12</strong>0 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch Z, thu được 56,69<br />

gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn <strong>hợp</strong> X là<br />

A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.<br />

CÂU 10: Đốt cháy hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 1,92 gam Mg <strong>và</strong> 4,48 gam Fe với hỗn <strong>hợp</strong> khí X <strong>gồm</strong> clo <strong>và</strong> oxi, sau phản<br />

ứng chỉ thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> các oxit <strong>và</strong> muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng<br />

vừa đủ <strong>12</strong>0 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch Z, thu được 56,69<br />

gam kết tủa. Cho NaOH dư <strong>và</strong>o Z thì lượng kết tủa thu được là?<br />

Đáp số: <strong>12</strong>,86<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


BÀI TOÁN VỀ HNO 3 CƠ BẢN<br />

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH LƯỢNG KIM LOẠI<br />

Câu 1: Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml lít dung dịch HNO 3 2M, sau phản ứng thu được<br />

V 1 lít khí NO (ở đktc), (là sản phẩm khử duy nhất). Vậy V <strong>và</strong> V 1 <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 100 ml <strong>và</strong> 2,24 lít B. 200 ml <strong>và</strong> 2,24 lít<br />

C. 150 ml <strong>và</strong> 4,48 lít D. 250 ml <strong>và</strong> 6,72 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.E<br />

n 0,15 n 0,1 V 2, 24 (lít)<br />

Cu NO 1<br />

n 4.n 0,4 V 200(ml)<br />

<br />

H<br />

NO<br />

Câu 2: Cho m(g) Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 tạo ra hỗn <strong>hợp</strong> khí A <strong>gồm</strong> 0,15 mol NO <strong>và</strong> 0,05<br />

mol N 2 O (không <strong>có</strong> muối NH 4 NO 3 ). Giá trị của m là:<br />

A. 7,76g B. 7,65g C. 7,85g D. 8,85<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.E 0,15.3 0,05.8 17<br />

nAl<br />

m 7,65(gam)<br />

3 60<br />

Câu 3: Hòa tan hết m(g) Al trong dung dịch HNO 3 , thu được hỗn <strong>hợp</strong> khí (đktc) <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> thể tích<br />

là 8.96 lit <strong>và</strong> <strong>có</strong> tỷ khối đối với hiđrô là 16,75 (không <strong>có</strong> muối NH 4 NO 3 ). giá trị của m là:<br />

A. 9,1<strong>12</strong>5 B. 2,7g C. 8,1g D. 9,225g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : a a b 0,4 a 0,3<strong>12</strong>5<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

NO 2<br />

: b 7a 25b b 0,0875<br />

BT.E 0,3<strong>12</strong>5.3 0,0875 41<br />

nAl<br />

m 9, 225(gam)<br />

3 <strong>12</strong>0<br />

Câu 4: Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thấy tạo ra 11.2lit (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> 3 khí NO, N 2 O,<br />

N 2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2 (không <strong>có</strong> muối NH 4 NO 3 ). Giá trị của m là:<br />

A. 16,47g B. 23,0g C. 35,1g D. <strong>12</strong>,73g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,1<br />

<br />

BT.E<br />

Ta <strong>có</strong>: N2O : 0,2 Al :1,3 m 35,1(gam)<br />

<br />

N 2<br />

: 0,2<br />

Câu 5: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 , phản ứng làm <strong>giải</strong> phóng ra khí N 2 O (không<br />

<strong>có</strong> muối NH 4 NO 3 ) <strong>và</strong> dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 2,4 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 7,2 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Mg : a 2a 8b a 0,3 m 7, 2(g)<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

N2O : b 24a 44b 3,9 b 0,075<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Câu 6: Cho 11g hỗn <strong>hợp</strong> Al <strong>và</strong> Fe <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng dư, thì <strong>có</strong> 6,72 lít (đktc) khí NO bay ra (không<br />

<strong>có</strong> muối NH 4 NO 3 ). Khối lượng các kim loại Al <strong>và</strong> Fe trong hỗn <strong>hợp</strong> đầu lần lượt là:<br />

A. 2.7g, 11.2g B. 5.4g, 5.6g C. 0.54g, 0.56g D. kết quả khác<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Al : a<br />

BTKL BT.E 27a 56b 11 a 0, 2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Fe : b 3a 3b 0,3.3 b 0,1<br />

1


m<br />

<br />

m<br />

Al<br />

Fe<br />

5,4(g)<br />

5,6(g)<br />

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn <strong>12</strong>g hỗn <strong>hợp</strong> Fe <strong>và</strong> Cu (tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3 , thu được V lít (đktc) hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí X (<strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 ), <strong>và</strong> dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối <strong>và</strong> axit dư). tỷ khối của X đối với H 2 bằng 19.<br />

Giá trị của V(lit) là:<br />

A. 2.24 B. 5.6 C. 3.36 D. 4.48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : 0,1 <br />

BT.E 3.n NO<br />

n<br />

NO<br />

0,1.3 0,1.2 NO : 0,<strong>12</strong>5<br />

2<br />

<br />

<br />

Cu : 0,1 <br />

n<br />

NO<br />

n<br />

NO<br />

NO<br />

2<br />

2<br />

: 0,<strong>12</strong>5<br />

V 0,<strong>12</strong>5.2.22,4 5,6(l)<br />

Câu 8: Cho 38,7 gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại Cu <strong>và</strong> Zn tan hết trong dung dịch HNO 3 , sau phản ứng thu được<br />

8,96 lít khí NO (ở đktc) <strong>và</strong> không tạo ra NH 4 NO 3 . Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn <strong>hợp</strong> sẽ là:<br />

A. 19,2 g <strong>và</strong> 19,5 g B. <strong>12</strong>,8 g <strong>và</strong> 25,9 g C. 9,6 g <strong>và</strong> 29,1 g D. 22,4 g <strong>và</strong> 16,3 g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cu : a<br />

BTKL BT.E 64a 65b 38,7 a 0,3<br />

<br />

<br />

<br />

Zn : b 2a 2b 1, 2 b 0,3<br />

m<br />

<br />

m<br />

Cu<br />

Zn<br />

19,2(g)<br />

19,5(g)<br />

Câu 9: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lít khí NO<br />

(ở đktc) <strong>và</strong> dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 68,25 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối khan (không <strong>có</strong> muối<br />

NH 4 NO 3 ). Vậy khối lượng mỗi kim loại trong m gam hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu bằng:<br />

A. 8,4 g <strong>và</strong> 4,05 g; B. 2,8 g <strong>và</strong> 2,7 g C. 8,4 g <strong>và</strong> 8,1 g D. 5,6 g <strong>và</strong> 2,7 g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : a<br />

BT.E<br />

Ta <strong>có</strong>: 3a 3b 0,3.3<br />

Al : b<br />

Fe(NO 3) 3<br />

: a<br />

68,25(g) <br />

242a 213b 68, 25<br />

Al(NO 3) 3<br />

: b<br />

a 0,15 m 8,4(g)<br />

Fe<br />

<br />

Al <br />

b 0,15 m 4,05(g)<br />

Câu 10: Chia 34,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại <strong>gồm</strong> Al, Fe <strong>và</strong> Cu thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần I: Cho <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO 2 (ở đktc).<br />

- Phần II: Cho <strong>và</strong>o dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H 2 (ở đktc).<br />

Vậy khối lượng của Al <strong>và</strong> Fe trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là:<br />

A. 10,8 g <strong>và</strong> 11,2 g B. 8,1 g <strong>và</strong> 13,9 g C. 5,4 g <strong>và</strong> 16,6 g D. 16,4 g <strong>và</strong> 5,6 g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.E<br />

Phần I: NO : 0,2 Cu : 0,1<br />

Phần II:<br />

2<br />

Al : a<br />

BTKL BT.E 27a 56b 34,8 : 2 0,1.64 11 a 0,2<br />

<br />

<br />

<br />

Fe : b 3a 2b 0,4.2 b 0,1<br />

m<br />

<br />

m<br />

Al<br />

Fe<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

10,8(g)<br />

11, 2(g)<br />

2


Câu 11: Cho 68,7 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Al, Fe <strong>và</strong> Cu tan hết trong dung dịch HNO 3 đặc nguội, sau phản ứng<br />

thu được 26,88 lít khí NO 2 (ở đktc) <strong>và</strong> m gam rắn B không tan. Vậy m <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 33,0 gam B. 3,3 gam C. 30,3 gam D. 15,15 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.E<br />

NO :1,2 Cu : 0,6<br />

2<br />

mCR<br />

68,7 0,6.64 30,3(g)<br />

Câu <strong>12</strong>: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,1 mol Fe <strong>và</strong> 0,2 mol Al <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí X <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 (không <strong>có</strong> muối NH 4 NO 3 ). Vậy thể tích của hỗn <strong>hợp</strong><br />

khí X (đktc) là:<br />

A. 86,4 lít B. 8,64 lít C. 19,28 lít D. 192,8 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : a<br />

BT.E 3a b 0,1.3 0, 2.3 a 9 / 35<br />

<br />

NO 2<br />

: b a 2b b 9 / 70<br />

9 9<br />

V ( ).22, 4 8,64(l)<br />

35 70<br />

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> Al trong dung dịch HNO 3 dư thu được 11,2 lít hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí X (đktc) <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> khối lượng 19,8 gam. (Biết phản ứng không tạo NH 4 NO 3 ).<br />

a) Vậy Thể tích của mỗi khí trong hỗn <strong>hợp</strong> X bằng:<br />

A. 3,36 lít <strong>và</strong> 4,48 lít B. 4,48 lít <strong>và</strong> 6,72 lít<br />

C. 6,72 lít <strong>và</strong> 8,96 lít D. 5,72 lít <strong>và</strong> 6,72 lít<br />

b) Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn <strong>hợp</strong> bằng:<br />

A. 5,6 gam <strong>và</strong> 5,4 gam B. 2,8 gam <strong>và</strong> 8,2 gam<br />

C. 8,4 gam <strong>và</strong> 2,7 gam D. 2,8 gam <strong>và</strong> 2,7 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

a)<br />

11,2<br />

NO : a a<br />

b <br />

a 0, 2 VNO<br />

4,48(l)<br />

22,4 <br />

NO 2<br />

: b <br />

b 0,3 VNO<br />

6,72(l)<br />

2<br />

<br />

30a 46b 19,8 <br />

<br />

b)<br />

Fe : a<br />

BTKLBT.E<br />

56a 27b 11 <br />

a 0,1 mFe<br />

5,6(g)<br />

<br />

Al : b 3a 3b 0, 2.3 0,3 <br />

b 0, 2 mAl<br />

5, 4(g)<br />

Câu 14: Hòa tan hết 3,765 gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Mg trong dung dịch HNO 3 loãng thu được<br />

dung dịch A (không <strong>có</strong> muối NH 4 NO 3 ) <strong>và</strong> 1,568 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X <strong>đề</strong>u không màu, <strong>có</strong> khối lượng 2,59 gam,<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

trong đó <strong>có</strong> một khí bị hóa nâu trong không khí. Vậy % theo khối lượng của Mg là?<br />

A. 44,62% B. 13,87% C. 31,87% D. 38,25%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : a a b 0,07 a 0,035<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

N2O : b 30a 44b 2,59 b 0,035<br />

Al : 0,095<br />

BTE<br />

<br />

3,765<br />

Mg : 0,05 31,87%<br />

Câu 15: Hòa tan hết 2,88 gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> Mg trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được<br />

0,9856 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> N 2 (ở 27,3 0 C <strong>và</strong> 1 atm), <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 14,75 (không <strong>có</strong> muối<br />

NH 4 NO 3 ). Vậy % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn <strong>hợp</strong> bằng:<br />

3


A. 58% <strong>và</strong> 42% B. 58,33% <strong>và</strong> 41,67% C. 50% <strong>và</strong> 50% D. 45% <strong>và</strong> 55%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : a a b 0,04 a 0,03<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

N 2<br />

: b a 3b b 0,01<br />

Fe : a<br />

BTKLBT.E<br />

56a 24b 2,88 <br />

a 0,03 %Fe 58,33<br />

<br />

Mg : b 3a 2b 0,03.3 0,01.10 <br />

b 0,05 %Mg 41,67<br />

Câu 16: Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn <strong>hợp</strong> khí X <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 . Biết tỉ<br />

khối của X so với H 2 bằng 19 (không <strong>có</strong> muối NH 4 NO 3 ). Vậy thể tích của mỗi khí trong hỗn <strong>hợp</strong> X bằng:<br />

A. 4,48 lít ; 4,48 lít B. 6,72 lít ; 6,72 lít C. 2,24 lít ; 4,48 lít D. 2,24 lít ; 2,24 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Al : 0, 4<br />

<br />

BT.E 3a b 0,4.3 a 0,3<br />

NO : a <br />

<br />

a b b 0,3<br />

NO 2<br />

: b<br />

VNO VNO 2<br />

6,72(l)<br />

Câu 17: Một hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> 2 kim loại Mg <strong>và</strong> Al được <strong>chi</strong>a thành 2 phần bằng nhau<br />

Phần1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3.36 lit khí H 2<br />

Phần2: hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được một khí không màu hóa nâu trong<br />

không khí (thể tích các khí đo ở đktc) (không <strong>có</strong> muối NH 4 NO 3 ). Giá trị của V là:<br />

A. 2.24lit B. 3.36lit C. 4.48lit D. 5.6lit<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

3,36<br />

n<br />

e<br />

.2 0,3 NO : 0,1 V 2,24(l)<br />

22,4<br />

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH LƯỢNG KIM LOẠI<br />

01.B 02.B 03.D 04.C 05.D 06.B 07.B 08.A 09.A 10.A<br />

11.C <strong>12</strong>.B 13.B.A 14.C 15.B 16.B 17.A<br />

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH KIM LOẠI:<br />

Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HNO 3 được 5,6 lit (đktc)<br />

hỗn <strong>hợp</strong> A nặng 7,2 gam <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> N 2 (không <strong>có</strong> muối NH 4 NO 3 ). Kim loại đó cho là:<br />

A. Fe B. Zn C. Al D. Cu<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi kim loại M hóa trị n<br />

NO : a a b 0, 25 a 0,1<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

N 2<br />

: b 30a 28b 7,2 b 0,15<br />

BT.E 0,1.3 0,15.10 M 27<br />

16,2 M. Al<br />

n<br />

n 3<br />

Câu 3: Hòa tan 16.2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HNO 3 loãng, sau pư thu được 4,48 lít<br />

(đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí X <strong>gồm</strong> N 2 O <strong>và</strong> N 2 . Biết tỷ khối của X đối với H 2 bằng 18, dung dịch sau pư không <strong>có</strong><br />

muối NH 4 NO 3 . Kim loại đó là:<br />

A. Ca B. Mg C. Al D. Fe<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi kim loại M hóa trị n<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

4


Ta <strong>có</strong>:<br />

N2O : a a b 0, 2 a 0,1<br />

<br />

N 2<br />

: b a b b 0,1<br />

BT.E 0,1.8 0,1.10 M 27<br />

16, 2 M. Al<br />

n<br />

n 3<br />

Câu 4: Hoà tan htoàn 16,25 g kim loại M chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HNO 3 loãng sau pứ thu được 1,232<br />

lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí X <strong>gồm</strong> 2 khí không màu, không hoá nâu trong kk nặng 1,94 g (không <strong>có</strong> muối<br />

NH 4 NO 3 ). Xác định M.<br />

. A. Ca B. Mg C. Zn D. Ag<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi kim loại M hóa trị n<br />

N2O : a a b 0,055 a 0,025<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

N 2<br />

: b 44a 28b 1,94 b 0,03<br />

BT.E 0,025.8 0,03.10 M 65<br />

16,25 M. Zn<br />

n<br />

n 2<br />

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO 3 dư đun nóng thu được 2,24 lit<br />

NO <strong>và</strong> NO 2 (đktc) <strong>có</strong> tỷ khối so với H 2 bằng 21 (không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M<br />

A. Fe B. Zn C. Al D. Cu<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi kim loại M hóa trị n<br />

a b 0,1<br />

NO : a <br />

a 0,025<br />

Ta <strong>có</strong>: 1 <br />

NO 2<br />

: b a .b b 0,075<br />

3<br />

BT.E 0,025.3<br />

0,075 M 27<br />

1,35 M. Al<br />

n<br />

n 3<br />

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí<br />

<strong>gồm</strong> NO 2 <strong>và</strong> NO <strong>có</strong> tỉ lệ thể tích 3:1(không còn sản phẩm khử khác). Xác định kim loại M.<br />

A. Fe(56) B. Cu(64) C. Al(27) D. Zn(65)<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi kim loại M hóa trị n<br />

NO : a a b 0, 4 a 0,1<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

NO 2<br />

: b b 3a b 0,3<br />

BT.E 0,1.3 0,3 M 64<br />

19, 2 M. Cu<br />

n n 2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO 3 ta thu được 4,48 lít NO (đktc,<br />

không còn sản phẩm khử khác). Kim loại M là<br />

A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Mg = 24. D. Cu = 64.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi kim loại M hóa trị n<br />

0, 2.3 M 64<br />

NO : 0, 2 19,2 M. Cu<br />

n n 2<br />

Câu 8: Hòa tan 16.2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HNO 3 loãng, sau pư thu được 4.48 lít<br />

(đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí X <strong>gồm</strong> N 2 O <strong>và</strong> N 2 . Biết tỷ khối của X đối với H 2 bằng 18, dung dịch sau pư không <strong>có</strong><br />

muối NH 4 NO 3 . Kim loại đó là:<br />

5


A. Ca B. Mg C. Al D. Fe<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi kim loại M hóa trị n<br />

N2O : a a b 0, 2 a 0,1<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

N 2<br />

: b a b b 0,1<br />

BT.E 0,1.8 0,1.10 M 27<br />

16, 2 M. Al<br />

n<br />

n 3<br />

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 2,7g một kim loại M bằng HNO 3 thu được 1,<strong>12</strong>lít khí (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 khí<br />

không màu trong đó <strong>có</strong> 1 khí hóa nâu ngoài không khí (không còn sản phẩm khử khác). Biết d<br />

là?<br />

A. Fe B. Al C. Cu D. Zn<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi kim loại M hóa trị n<br />

NO : a a b 0,05 a 0,02<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

N2O : b 3a 2b b 0,03<br />

BT.E 0,02.3<br />

0,03.8 M 27<br />

2,7 M. Al<br />

n<br />

n 3<br />

X<br />

H 2<br />

=19,2. M<br />

Câu 10: Hòa tan 13g một kim loại <strong>có</strong> hóa trị không đổi <strong>và</strong>o HNO 3 . Sau phản ứng thêm <strong>và</strong>o NaOH dư thấy<br />

bay ra 1,<strong>12</strong> lít khí <strong>có</strong> mùi khai. Kim loại đã dùng là:<br />

A. Fe B. Al C. Cu D. Zn<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi kim loại M hóa trị n<br />

0,05.8 M 65<br />

NH<br />

3<br />

: 0,05 13 M. Zn<br />

n n 2<br />

Câu 11: Hòa tan kim loại M <strong>và</strong>o HNO 3 thu được dung dịch A (không <strong>có</strong> khí thoát ra). Cho NaOH dư <strong>và</strong>o<br />

dung dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) <strong>và</strong> 23,2g kết tủa. Xác định M.<br />

A. Fe B. Mg C. Al D. Ca<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Gọi kim loại M hóa trị n<br />

0,1.8 M 24<br />

NH<br />

3<br />

: 0,1 23, 2 (M 17n). Mg<br />

n n 2<br />

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH KIM LOẠI:<br />

01. 02.C 03.C 04.C 05.C 06.B 07.D 08.C 09.B 10.D<br />

11.B<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

DẠNG 3: TÌM SẢN PHẨM KHỬ:<br />

Câu 1: Cho hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,2 mol Fe <strong>và</strong> 0,3 mol Mg <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 dư thu được 0,4 mol một sản<br />

phẩm khử chứa N duy nhất sản phẩm đó là:<br />

A. NH 4 NO 3 B. N 2 O C. NO D. NO 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.E<br />

0,2.3 0,3.2 0, 4.x x 3 NO<br />

Câu 2: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy<br />

nhất, ở đktc). Xác định khí X.<br />

6


A. N 2 O. B. N 2 . C. NO 2 . D. NO.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.E<br />

Mg : 0,15 0,15.2 0,1x x 3 NO<br />

Câu 3: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO 3 tạo ra 2,24 lít khí N x O y (sản phẩm khử duy nhất). Xác định<br />

công thức khí đó.<br />

A. NO B. N 2 O C. NO 2 D. N 2 O 4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.E<br />

Mg : 0, 4 0, 4.2 0,1x x 8 N O<br />

2<br />

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe <strong>và</strong>o HNO 3 dư thu được dung dịch A <strong>và</strong> 6,72 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí B <strong>gồm</strong> NO<br />

<strong>và</strong> một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. (không còn sản phẩm khử khác). Xác định khí X?<br />

A. NO B. N 2 O C. NO 2 D. N 2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : 0, 2<br />

<br />

BT.E<br />

NO : 0,15 0, 2.3 0,15.3 0,15x x 1<br />

NO<br />

<br />

X : 0,15<br />

Câu 5: Hoà tan 0,2 mol Fe <strong>và</strong> 0,3 mol Mg <strong>và</strong>o HNO 3 dư thu được 0,4 mol một sản phảm khử chứa N duy<br />

nhất. Xác định spk.<br />

A. NO B. N 2 O C. NO 2 D. N 2 O 4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.E<br />

0,2.3 0,3.2 0, 4.x x 3 NO<br />

Câu 6:Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy<br />

nhất, ở đktc). Khí X là:<br />

A. N 2 O. B. N 2 . C. NO 2 . D. NO.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.E<br />

Mg : 0,15 0,15.2 0,1x x 3 NO<br />

DẠNG 3: TÌM SẢN PHẨM KHỬ:<br />

01.C 02.D 03.B 04.C 05.A 06.D<br />

DẠNG 4: TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI VÀ AXIT<br />

Câu 1: Cho 1,35 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO 3 thu được hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>gồm</strong> 0,01 mol<br />

NO <strong>và</strong> 0,04 mol NO 2 . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn <strong>hợp</strong> muối với khối lượng là (không <strong>có</strong><br />

muối amoni):<br />

A. 5,69 gam B. 5,5 gam C. 4,98 gam D. 4,72 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,01.3 0,04 0,07 n 0,07<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

e <br />

NO 3<br />

mmuoi<br />

1,35 0,07.62 5,69(g)<br />

Câu 2: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> m gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng<br />

nóng, dư thu được dung dịch Y <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> Z <strong>gồm</strong> 0,2 mol NO <strong>và</strong> 0,1 mol N 2 O. Cô cạn dung dịch Y chứa<br />

110 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối (không <strong>có</strong> muối amoni). Tính <strong>tổng</strong> khối lượng kim loại ban đầu.<br />

A. 10,2 gam B. 23,2 gam C. 33,2 gam D. 13,6 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0, 2.3 0,1.8 1,4 n 1,4<br />

e <br />

NO 3<br />

2<br />

mmuoi<br />

m 1, 4.62 110 m 23,2(g)<br />

7


Câu 3: Cho 11,2 gam một kim loại Z tan trong một lượng HNO 3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch<br />

A <strong>và</strong> 4,48 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch A thu được muối khan <strong>có</strong> khối<br />

lượng bằng:<br />

A. 55,6 gam B. 48,4 gam C. 56,5 gam D. 44,8 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,2 n 0,6 n 0,6<br />

NO e <br />

NO 3<br />

mmuoi<br />

11,2 0,6.62 48,4(gam)<br />

Câu 4: Cho 1,86 gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại <strong>gồm</strong> Mg <strong>và</strong> Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 560 ml khí<br />

N 2 O (ở đktc) thoát ra <strong>và</strong> dung dịch A (không <strong>có</strong> muối amoni). Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối<br />

khan bằng:<br />

A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,025 n 0, 2 n 0,2 mmuoi<br />

1,86 0,2.62 14,26(gam)<br />

N2O e NO3<br />

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn <strong>12</strong>,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3 kim loại Fe, Mg, Cu <strong>và</strong>o HNO 3 dư thu được dung dịch Y <strong>và</strong><br />

3,36 lít khí NO (đkc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. (chứa 3 muối). Giá trị m là:<br />

A. 22,1 gam B. 19,7 gam C. 50,0gam. D. 40,7gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,15 n 0, 45 n 0, 45 mmuoi<br />

<strong>12</strong>,8 0,45.62 40,7(gam)<br />

NO e NO 3<br />

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn <strong>hợp</strong> 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lít khí<br />

NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc) <strong>và</strong> dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng<br />

muối khan là:<br />

A. 77.1g B. 71.7g C. 17.7g D. 53.1<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,3 n 0,9 n 0,9 mmuoi<br />

15,9 0,9.62 71,7(gam)<br />

NO e NO 3<br />

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn <strong>hợp</strong> 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lít khí<br />

NO <strong>và</strong> dung dịch X (không <strong>có</strong> muối amoni). Đem cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng muối khan là:<br />

A. 77.1g B. 71.7g C. 17.7g D. 53.1<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,3 n 0,9 n 0,9 mmuoi<br />

15,9 0,9.62 71,7(gam)<br />

NO e NO 3<br />

Câu 8: Cho 3,445 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al, Zn, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, sau phản ứng thu<br />

được 1,<strong>12</strong> lít NO (đkc) <strong>và</strong> dung dịch (không <strong>có</strong> muối amoni). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được<br />

muối khan <strong>có</strong> khối lượng là?<br />

A. <strong>12</strong>,745 gam B. 11,745 gam C. 10,745 gam D. 9,574 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,05 n 0,15 n 0,15 mmuoi<br />

3,445 0,15.62 <strong>12</strong>,745(gam)<br />

NO e NO 3<br />

Câu 9: Hòa tan một lượng 14,08 gam một kim loại M tác bằng lượng V ml dung dịch HNO 3 2M vừa đủ thu<br />

được 1,792 lít (ở đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí X <strong>gồm</strong> 2 khí không màu, trong đó <strong>có</strong> một khí hóa nâu trong không khí.<br />

Tỉ khối hơi của X so với H 2 bằng 18,5. Dung dịch sau phản ứng không <strong>có</strong> muối amoni.<br />

a) Vậy M là kim loại:<br />

A. Al B. Cu C. Zn D. Fe<br />

b) Thể tích dung dịch HNO 3 2M đem dùng bằng:<br />

A. 0,<strong>12</strong> lít B. 0,28 lít C. 0,36 lít D. 0,48 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

8


a)<br />

Gọi kim loại M hóa trị n<br />

NO : a a b 0,08 a 0,04<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

N2O : b a b b 0,04<br />

BT.E 0,04.3 0,04.8 M 64<br />

14,08 M. Cu<br />

n<br />

n 2<br />

b)<br />

n 4.n 10.n 4.0,04 10.0,04 0,56<br />

H<br />

NO<br />

V 0,28(l)<br />

N2O<br />

Câu 10: Hòa tan một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch HNO 3 cho 4,928 lít (ở đktc)<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 thoát ra (không <strong>có</strong> muối amoni).<br />

a) Vậy số mol của mối khí trong hỗn <strong>hợp</strong> khí thu được bằng:<br />

A. NO(0,02 mol), NO 2 (0,02 mol) B. NO(0,2 mol), NO 2 (0,2 mol)<br />

C. NO(0,02 mol), NO 2 (0,2 mol) D. NO(0,2 mol), NO 2 (0,02 mol)<br />

b) Nồng độ mol/l của dung dịch HNO 3 đem dùng bằng:<br />

A. 0,02 mol/l B. 0,2 mol/l C. 2 mol/l D. 0,4 mol/l<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

a)<br />

NO : a<br />

<br />

BT.E a b 0,22 a 0,02<br />

NO 2<br />

: b <br />

<br />

3a b 0,26 b 0, 2<br />

Cu : 0,13<br />

b)<br />

n 4.n 2.n 4.0,02 2.0,2 0,48<br />

H<br />

NO NO 2<br />

n<br />

C 2(M)<br />

V<br />

Câu 11: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dung dịch HNO 3 aM thu được 5,6 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (ở<br />

đktc) <strong>gồm</strong> N 2 O <strong>và</strong> khí Y. Biết tỉ khối của X so với H 2 bằng 22,5 (không <strong>có</strong> muối amoni).<br />

a) Khí Y <strong>và</strong> khối lượng khối lượng Al (m) đem dùng là:<br />

A. NO 2 ; 10,<strong>12</strong>5 gam B. NO ; 10,800 gam<br />

C. N 2 ; 8,100 gam D. N 2 O ; 5,4 gam<br />

b) Nồng độ mol/l của dung dịch HNO 3 (a) <strong>có</strong> giá trị bằng:<br />

A. 0,2M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,75M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

a)<br />

Ta <strong>có</strong>: M 45 Y : NO2<br />

NO 2<br />

: a a b 0, 25 a 0,<strong>12</strong>5<br />

<br />

N2O : b a b b 0,<strong>12</strong>5<br />

0,<strong>12</strong>5 0,<strong>12</strong>5.8<br />

n 0,375 m 10,<strong>12</strong>5(g)<br />

3<br />

BT.E<br />

<br />

Al<br />

<br />

b)<br />

H<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

n 10.n 2.n 10.0,<strong>12</strong>5 2.0,<strong>12</strong>5 1,5<br />

N2O<br />

NO2<br />

9


n<br />

CM<br />

0,75(M)<br />

V<br />

Câu <strong>12</strong>: Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Zn cần 25 lít dung dịch HNO 3 0,001M thì vừa đủ.<br />

Sau phản ứng thu được 1 dung dịch <strong>gồm</strong> 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của NH 4 NO 3 trong dung dịch sau là:<br />

A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l C. 0,0001 mol/l D. 0,1 mol/l<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 10.n 0,025 NH <br />

: 0,0025<br />

<br />

H<br />

<br />

NH4<br />

n<br />

CM<br />

0,0001(M)<br />

V<br />

4<br />

Câu 13: Khi cho 1,92g hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Mg <strong>và</strong> Fe <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với HNO 3 tạo ra hỗn <strong>hợp</strong><br />

khí <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> thể tích 1,736 lít (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành <strong>và</strong> số mol HNO 3 đã phản<br />

ứng (phản ứng không tạo NH 4 NO 3 ).<br />

A. 8,074gam <strong>và</strong> 0,018mol B. 8,4gam <strong>và</strong> 0,8mol<br />

C. 8,7gam <strong>và</strong> 0,1mol D. 8,74gam <strong>và</strong> 0,1875mol<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Mg : 0,01<br />

Fe : 0,03<br />

BT.E 3a b 0,01.2 0,03.3 a 0,01625<br />

<br />

NO : a a b 0,0775 b 0,06<strong>12</strong>5<br />

<br />

NO 2<br />

: b<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

ne 0,01.2 0,03.3 0,11 n <br />

NO 3<br />

mmuoi<br />

1,92 0,11.62 8,74(g)<br />

n 4.n 2.n 4.0,01625 2.0,06<strong>12</strong>5 0,1875<br />

<br />

H<br />

NO NO 2<br />

Câu 14: Cho 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với <strong>12</strong>0 ml dung dịch HNO 3 sau phản ứng thu được 4,928 lit<br />

(đktc) hỗn <strong>hợp</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 . Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 ban đầu là<br />

A. 2,17 B. 5,17 C. 4,00 D. 6,83<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : a<br />

<br />

BT.E a b 0, 22 a 0,02<br />

Ta <strong>có</strong>: NO 2<br />

: b <br />

<br />

3a b 0, 26 b 0, 2<br />

Cu : 0,13<br />

n 4.n 2.n 4.0,02 2.0,2 0,48<br />

H<br />

NO NO 2<br />

n<br />

C 4(M)<br />

V<br />

Câu 15: Thể tích dung dịch HNO 3 2M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,15<br />

mol Fe <strong>và</strong> 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)<br />

A. 800 ml B. 1000 ml C. 400 ml D. 500 ml<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: ne 0,15.2 0,15.2 0,6 n<br />

NO<br />

0,2<br />

n 4.n 4.0, 2 0,8 V 0, 4(l)<br />

<br />

H<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

NO<br />

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 31,2g hỗn <strong>hợp</strong> Al, Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch A<br />

<strong>và</strong> 8,96 lit hỗn <strong>hợp</strong> khí B (đktc) <strong>gồm</strong> N 2 , N 2 O (không còn spk khác), d B/H2 =20. Số mol HNO 3 đã phản ứng <strong>và</strong><br />

khối lượng muối khan thu được khi cô cạn A là<br />

A. 4,2; 242 B. 2,4; 291,6 C. 3,4; 242 D. 3,4; 291,6<br />

10


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

N 2<br />

: a a b 0, 4 a 0,1<br />

<br />

N2O : b 3a b b 0,3<br />

n <strong>12</strong>.n 10.n <strong>12</strong>.0,110.0,3 4, 2<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

H<br />

N2 N2O<br />

ne 0,1.10 0,3.8 3, 4 n <br />

NO 3<br />

mmuoi<br />

31,2 3, 4.62 242(g)<br />

Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 23,1g hỗn <strong>hợp</strong> Al, Mg, Zn, Cu bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung<br />

dịch A <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> khí B <strong>gồm</strong> 0,2 mol NO, 0,1 mol N 2 O (không còn sp khử khác). Tính số mol HNO 3 đã<br />

phản ứng <strong>và</strong> khối lượng muối khan thu được khi cô cạn A.<br />

A. 1,8; 109,9 B. 1,4; 109,9 C. 1,8; 134,7 D. 1,4; 134,7<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: n 4.n 10.n 4.0,2 10.0,1 1,8<br />

H<br />

NO<br />

N2O<br />

ne 0,2.3 0,1.8 1, 4 n <br />

NO 3<br />

mmuoi<br />

23,11,4.62 109,9(g)<br />

Câu 18: Cho m gam Cu tan hoàn toàn <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch HNO 3 , phản ứng vừa đủ, <strong>giải</strong> phóng một hỗn<br />

<strong>hợp</strong> 4,48 lít khí NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> tỉ khối hơi với H 2 là 19 (không còn sản phẩm khử khác). Tính C M của dung<br />

dịch HNO 3 .<br />

A. 2 M. B. 3M. C. 1,5M. D. 0,5M.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : a<br />

BT.E a b 0,2 a 0,1<br />

<br />

NO 2<br />

: b a b b 0,1<br />

n 4.n 2.n 4.0,1 2.0,1 0,6<br />

<br />

H<br />

NO NO 2<br />

n<br />

CM<br />

3(M)<br />

V<br />

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Cu <strong>và</strong> Al <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được<br />

1,344 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) <strong>và</strong>o dung dịch Y,<br />

sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. % về khối lượng của Cu trong hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>và</strong> giá<br />

trị của m lần lượt là<br />

A. 21,95% <strong>và</strong> 2,25. B. 78,05% <strong>và</strong> 2,25. C. 21,95% <strong>và</strong> 0,78. D. 78,05% <strong>và</strong> 0,78<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cu : a<br />

BT.E 64a 27b 1,23 a 0,015 %Cu : 78,05%<br />

1,23(g) <br />

Al : b 2a 3b 0,06 b 0,01<br />

Chú ý: Do NH 3 <strong>có</strong> môi trường bazo yếu nên tạo kết tủa Al(OH) 3 <strong>và</strong> kết tủa không bị hòa tan<br />

Ta <strong>có</strong>: NO<br />

2<br />

: 0,06 ne 0,06 nOH<br />

<br />

mkt<br />

1, 23 0,06.17 2,25<br />

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> 3 kim loại A, B, C trong 1 lượng vừa đủ 400ml dung dịch axit<br />

HNO 3 aM thu được 4,48 lít X (sản phẩm khử duy nhất, đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y thu được (m + 37,2) g muối<br />

khan. Giá trị của a là:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 2,0 B. 1,0 C. 5,0 D. 6,0<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: m 37, 2 m n<br />

e.62 ne<br />

0,6<br />

11


n 0,2 X : NO<br />

X<br />

n 4.n 4.0,2 0,8<br />

<br />

H<br />

NO<br />

n<br />

CM<br />

2(M)<br />

V<br />

Câu 21: Cho 4,86g Al tan vừa đủ trong 660ml dung dịch HNO 3 1M thu được V lít hỗn <strong>hợp</strong> khí (đktc) <strong>gồm</strong><br />

N 2 <strong>và</strong> N 2 O, dung dịch X chỉ chứa 1 muối. Giá trị của v là<br />

A. 0,1<strong>12</strong> lít B. 0,448 lít C. 1,344 lít D. 1,568 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

N 2<br />

: a<br />

<br />

BT.E<br />

Ta <strong>có</strong>: N2O : b 10a 8b 0,18.3<br />

<br />

Al : 0,18<br />

n <strong>12</strong>.n 10.n<br />

<br />

H<br />

N2 N2O<br />

0,66 <strong>12</strong>a 10b<br />

a 0,03<br />

V 1,344(l)<br />

b 0,03<br />

Câu 22: Khi cho 1,92g hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Mg <strong>và</strong> Fe (tỉ lệ mol 1:3) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 tạo<br />

ra hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> V=1,736 lít (đktc). Khối lượng muối tạo thành <strong>và</strong> số mol HNO 3 đã phản<br />

ứng là (biết skp ko <strong>có</strong> muối)<br />

A. 8,4 g<strong>và</strong> 0,1mol B. 8,4g <strong>và</strong> 0,1875mol<br />

C. 8,74g <strong>và</strong> 0,1mol D. 8,74g <strong>và</strong> 0,1875mol<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Mg : 0,01<br />

Fe : 0,03<br />

BT.E 3a b 0,01.2 0,03.3 a 0,01625<br />

<br />

NO : a a b 0,0775 b 0,06<strong>12</strong>5<br />

<br />

NO 2<br />

: b<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

ne 0,01.2 0,03.3 0,11 n <br />

NO 3<br />

mmuoi<br />

1,92 0,11.62 8,74(g)<br />

n 4.n 2.n 4.0,01625 2.0,06<strong>12</strong>5 0,1875<br />

<br />

H<br />

NO NO 2<br />

Câu 23: Để hoà tan hết 0,06 mol Fe thì cần số mol HNO 3 tối thiểu là (sản phẩm khử duy nhất là NO)<br />

A. 0,24 B. 0,16 C. 0,18 D. 0,<strong>12</strong><br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.E 0,06.2<br />

<br />

Fe : 0,06 NO : 0,04 H 0,16<br />

3<br />

Câu 24: Cho 11,0 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Fe <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch Y <strong>và</strong><br />

6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì lượng muối khan thu<br />

được là<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 33,4 gam. B. 66,8 gam. C. 29,6 gam. D. 60,6 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,3 n 0,3.3 0,9 n <br />

e NO 3<br />

mmuoi<br />

11 0,9.62 66,8(gam)<br />

<strong>12</strong>


Câu 25: Cho a gam hỗn <strong>hợp</strong> E (Al, Mg, Fe ) tác dụng với dung dịchịch HNO 3 dư thu được hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>gồm</strong><br />

0,02 mol NO, 0,01 mol N 2 O, 0,01 mol NO 2 <strong>và</strong> dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 11,<strong>12</strong> gam muối<br />

khan (<strong>gồm</strong> 3 muối). a <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 1,82. B. 11,2. C. 9,3. D. kết quả khác<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,02.3 0,01.8 0,01 0,15 n <br />

e NO 3<br />

mmuoi mKL 0,15.62 11,<strong>12</strong> mKL<br />

1,82(g)<br />

Câu 26: Hoà tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> 7,92 gam Na , Mg , Al vừa đủ trong 500m1 dung dich HNO 3 1,65M thu<br />

được V lít N 2 O là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V <strong>và</strong> khối lượng muối thu được<br />

A. 1,848 lít, 48,84g B. 1,848 lít, 50,545g<br />

C. 1,54lit, 48,84g D. 1,54 lit, 50,545 g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

H : 0,825 N O : 0,0825 V 1,848(l)<br />

Ta <strong>có</strong>: N2O : 0,0825 n<br />

e<br />

: 0,66<br />

2<br />

mmuoi<br />

7,92 0,66.62 48,84(g)<br />

DẠNG 4: TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI VÀ AXIT<br />

01.A 02.B 03.B 04.B 05.D 06.B 07.B 08.A 09.B.B 10.C.C<br />

11.A.D <strong>12</strong>.C 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.B 19.B 20.A<br />

21.C 22.D 23.B 24.B 25.A 26.A<br />

DẠNG 5: BÀI TẬP SẢN PHẨM ẨN ( CÓ TẠO MUỐI NH 4 NO 3 )<br />

Câu 1: Hoà tan 2,16 g Mg <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng dư. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,224<br />

lít N 2 (ở đktc). cô cạn dung dịch thu được m g muối. Giá trị của m là<br />

A. 14,<strong>12</strong> g B. 13,32 g C. 13,92 g D. 7,4 g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Mg : 0,09<br />

<br />

BT.E<br />

N 2<br />

: 0,01 0,09.2 0,01.10 8a a 0,01<br />

<br />

NH<br />

4<br />

: a<br />

m m m 0,09.148 0,01.80 14,<strong>12</strong>(g)<br />

muoi Mg(NO 3 ) 2 NH4NO3<br />

Câu 2: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />

0,896 lít khí NO (ở đktc) <strong>và</strong> dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Mg : 0,09<br />

<br />

BT.E<br />

NO : 0,04 0,09.2 0,04.3 8a a 0,0075<br />

<br />

NH<br />

4<br />

: a<br />

m m m 0,09.148 0,0075.80 13,92(g)<br />

muoi Mg(NO 3 ) 2 NH4NO3<br />

Câu 3: Hoà tan hoàn toàn <strong>12</strong>,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X <strong>và</strong> 1,344 lít<br />

(ở đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y <strong>gồm</strong> hai khí là N 2 O <strong>và</strong> N 2 . Tỉ khối của hỗn <strong>hợp</strong> khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn<br />

dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.<br />

13


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

N2O : a a b 0,06 a 0,03<br />

0,06 <br />

N<br />

2 : b a b b 0,03<br />

Al : 0,46<br />

N2O : 0,03<br />

BT.E<br />

0, 46.3 0,03.10 0,03.8 8a a 0,105<br />

<br />

N<br />

2<br />

: 0,03<br />

<br />

NH<br />

4<br />

: a<br />

m m m 0, 46.213 0,105.80 106,38(g)<br />

muoi Al(NO 3 ) 3 NH4NO3<br />

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Zn <strong>và</strong> ZnO bằng dung dịch HNO 3 loãng dư. Kết thúc thí <strong>nghiệm</strong><br />

không <strong>có</strong> khí thoát ra, dung dịch thu được <strong>có</strong> chứa 8 gam NH 4 NO 3 <strong>và</strong> 113,4 gam Zn(NO 3 ) 2 . % số mol Zn <strong>có</strong><br />

trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là<br />

A. 66,67%. B. 33,33%. C. 16,66%. D. 93,34%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BT.E 8.0,1<br />

n<br />

Zn<br />

0,4<br />

2<br />

BTNT<br />

<br />

ZnO<br />

<br />

n 0,6 0,4 0,2<br />

0, 4<br />

%Zn .100% 66,67%<br />

0,6<br />

Câu 5: Cho hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 6,72 gam Mg <strong>và</strong> 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3 . Sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y<br />

thu được 46 gam muối khan. Khí X là<br />

A. NO 2 . B. N 2 O. C. NO. D. N 2 .<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

, Mg : 0, 28 MgO : 0,02<br />

m (0, 28 0,02).148 80.n 46<br />

muoi <br />

NH 4<br />

n 0,02<br />

<br />

NH 4<br />

BT.E<br />

<br />

0,28.2 0,02.8 0,04a a 10 N 2<br />

Câu 6: Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO 3 xM. Sau phản ứng thu được dung<br />

dịch Y <strong>và</strong> 0,448 lít khí NO duy nhất. Giá trị của x <strong>và</strong> khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y lần lượt<br />

là:<br />

A. 0,36M <strong>và</strong> 18,36 gam B. 0,36M <strong>và</strong> 11,16 gam<br />

C. 0,34M <strong>và</strong> 18,36 gam D. 0,34M <strong>và</strong> 11,16 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Mg : 0,07 , NO : 0,02<br />

BT.E<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

NH : 0,01<br />

<br />

4<br />

<br />

H : 0,01.10 0,02.4 0,18 x 0,36(M)<br />

m m m 0,07.148 0,01.80 11,16(g)<br />

muoi Mg(NO 3 ) 2 NH4NO3<br />

BÀI TOÁN VỀ HNO 3 CƠ BẢN<br />

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH LƯỢNG KIM LOẠI<br />

01.B 02.B 03.D 04.C 05.D 06.B 07.B 08.A 09.A 10.A<br />

11.C <strong>12</strong>.B 13.B,A 14.C 15.B 16.B 17.A<br />

14


DẠNG 2: XÁC ĐỊNH KIM LOẠI:<br />

01. 02.C 03.C 04.C 05.C 06.B 07.D 08.C 09.B 10.D<br />

11.B<br />

DẠNG 3: TÌM SẢN PHẨM KHỬ:<br />

01.C 02.D 03.B 04.C 05.A 06.D 07. 08. 09. 10.<br />

DẠNG 4: TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI VÀ AXIT<br />

01.A 02.B 03.B 04.B 05.D 06.B 07.B 08.A 09.B,B 10.C,C<br />

11.A,D <strong>12</strong>.C 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.B 19.B 20.A<br />

21.C 22.D 23.B 24.B 25.A 26.A<br />

DẠNG 5: BÀI TẬP SẢN PHẨM ẨN ( CÓ TẠO MUỐI NH 4 NO 3 )<br />

01.A 02.B 03.C 04.A 05.D 06.B<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

15


BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG H + TRONG MÔI TRƯỜNG NO 3<br />

-<br />

Ví dụ 1: Cho hỗn <strong>hợp</strong> chứa <strong>12</strong>,0 gam Cu <strong>và</strong> 19,2 gam Fe 2 O 3 <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, kết thúc phản<br />

ứng còn lại m gam kim loại không tan. Giá trị m là<br />

A. <strong>12</strong>,0 gam. B. 4,32 gam. C. 4,80 gam. D. 7,68 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

nFe2O<br />

0,<strong>12</strong><br />

3<br />

n 0,24<br />

2<br />

Fe<br />

<br />

DSDT<br />

2<br />

Cu<br />

<br />

n 0,<strong>12</strong> m <strong>12</strong> 0,<strong>12</strong>.64 4,32<br />

<br />

n 2<br />

SO 4<br />

0,36<br />

Ví dụ 2: Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,01 mol Cu 2 S, 0,04 mol FeCO 3 <strong>và</strong> x mol FeS 2 bằng dung dịch HNO 3 vừa<br />

đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> hai khí, trong đó <strong>có</strong> một khí màu<br />

nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất) <strong>và</strong> dung dịch chỉ chứa muối sunfat trung hòa. Giá trị của V là:<br />

A. 46,592. B. 51,072. C. 50,176. D. 47,488.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích<br />

BTE<br />

NO<br />

2<br />

2<br />

Cu : 0,02<br />

3<br />

BTDT<br />

Fe : 0,04 x x 0,14<br />

2<br />

<br />

SO<br />

4<br />

: 0,01<br />

2x<br />

n 0,01.10 0,04 0,14.15 2,24 V 2,28.22,4 51,072<br />

Ví dụ 3: Cho 5,6 gam Fe <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 0,5M <strong>và</strong> HCl 1M thu được khí NO <strong>và</strong> m gam kết<br />

tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO - 3 <strong>và</strong> không <strong>có</strong> khí H 2 bay ra.<br />

A. 6,4 B. 2,4 C. 3,2 D. 1,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

H : 0,2<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: NO 3<br />

: 0,2 n<br />

NO<br />

0,05(mol)<br />

<br />

<br />

4H NO3 3e NO 2H2O<br />

Khi đó dung dịch <strong>có</strong>:<br />

BTDT<br />

<br />

Cl : 0,2<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,2 0,05 0,15<br />

<br />

2<br />

Fe : 0,1<br />

2<br />

Cu<br />

: a<br />

2a 0,2 0,15 0,2 a 0,075(mol)<br />

BTNT.Cu<br />

m (0,1 0,075).64 1,6(gam)<br />

Ví dụ 4: Cho 500 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> HCl 0,8M <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 3 0,6M <strong>có</strong> thể hoà tan tối đa m (g) hỗn<br />

<strong>hợp</strong> Fe <strong>và</strong> Cu (tỉ lệ mol là 2:3) sau phản ứng thu được dung dịch X. Khối lượng muối khan khi cô cạn dung<br />

dịch X gần nhất với :<br />

A. 98 B. 100 C. 95 D. 105<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Khi đó:<br />

<br />

H : 0,4<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,9<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3 <br />

Fe : 0,3 Và 4H NO3 3e NO H2O ne<br />

0,3 0,3 0,6<br />

Fe : 2a<br />

<br />

Cu :3a<br />

BTE<br />

m 2a.2 3a.2 0,6 a 0,06<br />

1


2<br />

Fe : 0,3 2.0,06 0,42<br />

<br />

<br />

<br />

Cl : 0,4<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,8<br />

2<br />

Cu :3.0,06 0,18<br />

BTKL<br />

X <br />

mX<br />

98,84<br />

<br />

Ví dụ 5: Hòa tan bột Fe trong dung dịch X <strong>có</strong> chứa KNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được<br />

dung dịch Y,chất rắn không tan <strong>và</strong> 8,96 lít (đkc) hỗn <strong>hợp</strong> khí X <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> H 2 , tỷ khối hơi của X so với H 2 là<br />

11,5. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 109,7 B. 98 C. <strong>12</strong>0 D. 100,4<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,3<br />

BTE<br />

BTE<br />

Ta <strong>có</strong> : nX 0,4<br />

ne 1,1 n 2<br />

0,55<br />

Fe<br />

H 2<br />

: 0,1<br />

Vì <strong>có</strong> khí H 2 nên NO BTNT.N<br />

3<br />

phải hết nKNO3<br />

0,3<br />

2<br />

Fe : 0,55<br />

<br />

<br />

<br />

BTDT 2<br />

SO<br />

4<br />

: 0,7<br />

<br />

BTKL<br />

Y K : 0,3 m 109,7<br />

Ví dụ 6: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO 3 ) 3 , x mol H 2 SO 4 <strong>và</strong> 0,04 mol HNO 3 . Cho Mg <strong>và</strong>o X khuấy <strong>đề</strong>u tới<br />

khi các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y, chất rắn <strong>gồm</strong> 2,96 gam hỗn các kim loại <strong>và</strong> 0,1 mol hỗn<br />

<strong>hợp</strong> khí Z chứa NO <strong>và</strong> H 2 . Biết Y <strong>có</strong> thể tác dụng với tối đa 0,38 mol KOH. Cô cạn Y thu được m gam muối<br />

khan. Giá trị của m là:<br />

A. 22,86 B. 6,84 C. 16,72 D. 27,20<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Đi tắt đón đầu<br />

n 0,38 n 0,19 n 0,42<br />

KOH K2SO <br />

4<br />

H<br />

<br />

NO : a NH<br />

4<br />

: 0,07 a <br />

H<br />

Và <br />

a 0,06<br />

H<br />

2<br />

: 0,1<br />

a<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,19<br />

<br />

<br />

Điền số điện tích NH 4<br />

: 0,01 m 22,86<br />

2<br />

<br />

Mg : 0,185<br />

Ví dụ 7: Hoàn tan hoàn toàn m gam bột Fe <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch X <strong>gồm</strong> CuSO 4<br />

, H 2<br />

SO 4<br />

<strong>và</strong> Fe 2<br />

(SO 4 ) 3<br />

0,1M.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam chất rắn Z <strong>và</strong> 0,224 lít H 2<br />

(đktc). Giá<br />

trị của m là:<br />

A. <strong>12</strong>,80 B. 8,96 C. 17,92 D. 4,48<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 3<br />

0,02<br />

Fe<br />

<br />

nH<br />

0,01<br />

2<br />

<br />

<br />

nCuSO<br />

a<br />

4<br />

Vì khối lượng chất rắn không đổi nên lượng tan ra bằng lượng bám <strong>và</strong>o.<br />

n 3<br />

0,02<br />

Fe<br />

<br />

nH<br />

0,01 64a 0,01 0,01 a .56 a 0,14<br />

2<br />

<br />

<br />

nCuSO<br />

a<br />

4<br />

n 0,14 0,02 0,16 m 8,96(gam)<br />

Trong m<br />

Fe<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


Ví dụ 8: Hoà tan bột Fe <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch chứa NaNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 . Sau phản ứng hoàn toàn thu được<br />

dung dịch A <strong>và</strong> 6,72 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> H 2 <strong>có</strong> tỉ lệ mol 2 : 1 <strong>và</strong> 3 gam chất rắn không tan.<br />

Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là<br />

A. <strong>12</strong>6 gam. B. 75 gam. C. <strong>12</strong>0,4 gam. D. 70,4 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,2<br />

BTE<br />

Ta <strong>có</strong>: nX 0,3 ne 0,8 n 2<br />

0,4<br />

Fe<br />

H 2<br />

: 0,1<br />

<br />

Na : 0,2<br />

<br />

<br />

<br />

BTDT 2<br />

SO<br />

4<br />

: 0,5<br />

2<br />

BTKL<br />

A Fe : 0,4 m 75(gam)<br />

ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẬN DỤNG<br />

CÂU 1: Hoà tan bột Fe <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch chứa NaNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 . Sau phản ứng hoàn toàn thu được<br />

dung dịch A <strong>và</strong> 6,72 lit hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> H 2 <strong>có</strong> tỉ lệ mol 2 : 1 <strong>và</strong> 3 gam chất rắn không tan.<br />

Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là<br />

A. <strong>12</strong>6,0 gam. B. 75,0 gam. C. <strong>12</strong>0,4 gam. D. 70,4 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Vì <strong>có</strong> khí H 2 bay ra nên chắc chắn<br />

Ta <strong>có</strong><br />

NO : 0,2(mol)<br />

NO đã biến thành NO hết.<br />

BTE<br />

X <br />

ne<br />

0,2.3 0,1.2 0,8(mol)<br />

H<br />

2<br />

: 0,1(mol)<br />

<br />

BTE Trong A<br />

BTNT.N Trong A<br />

2<br />

<br />

Fe<br />

Na<br />

NO<br />

<br />

n 0,4 n n 0,2(mol)<br />

2<br />

Fe : 0,4<br />

<br />

Na : 0, 2 2a 0,2 0,4.2 a 0,5<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: a<br />

DSDT<br />

<br />

BTDT<br />

<br />

<br />

m m(Fe , Na ,SO ) 75(gam)<br />

BTKL 2 2<br />

4<br />

3<br />

CÂU 2: Cho m g bột Fe <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> A chứa H 2 SO 4 1M, Fe(NO 3 ) 3 0,5M <strong>và</strong> CuSO 4 0,25M.<br />

Khuấy <strong>đề</strong>u cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,85m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất<br />

của N +5 . Giá trị của m là:<br />

A. 72 g B. 53,33 g C. 74,67 g D. 32,56 g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 2<br />

n 0,4<br />

x<br />

Fe<br />

H<br />

<br />

DSDT <br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

NO<br />

0,1 n 2<br />

0,25 x 0,35<br />

n 0,3<br />

SO4<br />

NO3<br />

<br />

BTNT.N<br />

n 0,2<br />

NO <br />

<br />

3<br />

BTKL<br />

<br />

m 0,1.56 0,05.64 0,85m 0,35.56 m 72<br />

CÂU 3: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 thấy <strong>có</strong> 0,3 mol khí NO 2 sản phẩm khử duy<br />

nhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ <strong>và</strong>o lại thấy <strong>có</strong> 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được chất rắn <strong>có</strong> khối lượng là:<br />

A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,50 g D. 29,64 g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n<br />

NO<br />

0,3<br />

2<br />

<br />

n<br />

NO<br />

0,02<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTE<br />

<br />

e<br />

<br />

Fe<br />

<br />

n 0,36 n 0,<strong>12</strong><br />

3


Lại <strong>có</strong>: n<br />

NO<br />

0,02 nHCl<br />

0,08<br />

n <br />

0,<strong>12</strong><br />

n 0,08 m 26,92<br />

3<br />

Fe<br />

DSDT <br />

BTKL<br />

<br />

Cl<br />

<br />

BTDT<br />

n 0,28<br />

NO <br />

3<br />

<br />

CÂU 4: 200 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> H 2 SO 4 0,8M <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 3 0,1M hòa tan hoàn toàn tối đa m gam Fe<br />

(sản phẩm khử của NO 3<br />

-<br />

là NO duy nhất). Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 7,8 B. 6,8 C. 8,0 D. 8,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 0,32<br />

H<br />

n<br />

n 0,06<br />

NO3<br />

<br />

NO<br />

0,06(mol)<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: 0,16<br />

BTDT<br />

<br />

a 0,14 m 7,84(gam)<br />

2<br />

Fe : a<br />

0,02<br />

CÂU 5: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> 0,24 mol HCl. Dung dịch X <strong>có</strong> thể hòa tan được tối đa bao<br />

nhiêu gam Cu (biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất).<br />

A. 5,76 gam B. 6,4 gam C. 5,<strong>12</strong> gam D. 8,96 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ thấy H + hết <strong>và</strong><br />

0,24<br />

n<br />

NO<br />

0,06(mol)<br />

4<br />

BTNT.N <br />

<br />

3<br />

<br />

Fe<br />

NO : 0,3 0,06 0,24(mol)<br />

: 0,1(mol)<br />

BTNT.Fe 2<br />

DSDT <br />

BTDT<br />

<br />

a <br />

<br />

Cl : 0,24(mol)<br />

2<br />

Cu<br />

: a(mol)<br />

m 0,14.64 8,96(gam)<br />

0,14(mol)<br />

CÂU 6: Dung dịch X chứa a mol Fe(NO 3 ) 3 , 0,08 mol H 2 SO 4 <strong>và</strong> 0,16 mol HCl. Dung dịch X <strong>có</strong> thể hòa tan<br />

được tối đa bao m gam Fe thu được 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí NO <strong>và</strong> H 2 . Biết dung dịch sau phản ứng không <strong>có</strong><br />

ion NH 4+ . Giá trị của m là:<br />

A. 7,84 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : x<br />

BTNT.N<br />

Ta <strong>có</strong>: 0,32 4x 2(0,1 x) x 0,06 a 0,02<br />

H 2<br />

: 0,1<br />

x<br />

Dung dịch cuối cùng chứa<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,08<br />

<br />

<br />

<br />

BTDT 2<br />

Fe : 0,16<br />

<br />

BTNT.Fe<br />

Cl : 0,16 m 0,14.56 7,84<br />

CÂU 7: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO 3 ) 3 , x mol H 2 SO 4 <strong>và</strong> 0,04 mol HNO 3 . Cho m gam Mg <strong>và</strong>o X khuấy<br />

<strong>đề</strong>u tới khi các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y, chất rắn <strong>gồm</strong> 2,96 gam hỗn các kim loại <strong>và</strong> 0,1<br />

mol hỗn <strong>hợp</strong> khí Z chứa NO <strong>và</strong> H 2 . Biết Y <strong>có</strong> thể tác dụng với tối đa 0,38 mol KOH. Giá trị của m là:<br />

A. 6,84 B. 5,76 C. 6,72 D. 7,20<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Ta <strong>có</strong>: nKOH<br />

0,38 x 0,19 n 0,42<br />

NO : a<br />

<br />

NH 4<br />

: 0,07 a 4a 10(0,07 a) 2(0,1 a) 0,42 a 0,06<br />

<br />

H 2<br />

: 0,1<br />

a<br />

H<br />

4


2<br />

SO 4<br />

: 0,19<br />

<br />

<br />

NH 4<br />

: 0,01 m 0,185.24 2,96 0,01.56 6,84<br />

2<br />

Mg : 0,185<br />

CÂU 8: Cho m gam Fe <strong>và</strong>o 1 lít dung dịch <strong>gồm</strong> H 2 SO 4 0,1M, Cu(NO 3 ) 2 0,1M, Fe(NO 3 ) 3 0,1M. Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,69m gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại, dung dịch X <strong>và</strong> khí NO (sản phẩm khử duy<br />

nhất). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là:<br />

A. 55,7 B. 57,5 C. 57,7 D. 75,7<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

+ Nhìn thấy ngay H + 0,2<br />

hết n<br />

NO<br />

0,05(mol)<br />

4<br />

Do đó X là<br />

SO<br />

: 0,1(mol)<br />

2<br />

4<br />

<br />

BTNT.N <br />

BTKL<br />

<br />

3 <br />

muoi <br />

<br />

Fe<br />

BTDT 2<br />

NO : 0,45(mol) m 55,7(gam)<br />

: 0,325(mol)<br />

CÂU 9: Cho m(g) Fe tác dụng với dung dịch <strong>gồm</strong> NaNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 khuấy <strong>đề</strong>u trong điều kiện thích <strong>hợp</strong>,<br />

sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X <strong>và</strong> 1,792 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y <strong>và</strong> 1 phần kim loại không tan.<br />

Biết rằng Y <strong>có</strong> một khí hóa nâu ngoài không khí <strong>và</strong> tỷ khối của Y so với H 2 là 8. Khối lượng muối tạo thành<br />

trong dung dịch X là :<br />

A.17,<strong>12</strong> B.17,21 C.18,04 D.18,40<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Có ngay<br />

n<br />

<br />

<br />

n<br />

NO<br />

H2<br />

0,04(mol)<br />

. Chú ý <strong>có</strong> H 2 bay ra thì X không thể <strong>có</strong> NO <br />

3<br />

0,04(mol)<br />

Con đường tư duy của chúng ta lại trở thành vô cùng quen thuộc.<br />

BTNT.N<br />

<br />

n 0,04(mol)<br />

Na<br />

<br />

<br />

0,04.2 0,04.3<br />

<br />

<br />

2<br />

BTDT<br />

n 2<br />

0,<strong>12</strong>(mol)<br />

<br />

SO4<br />

BTE<br />

BTKL<br />

X n 2<br />

0,1(mol) m 18,04(gam)<br />

Fe<br />

CÂU 10: Cho 2,0 gam bột Fe <strong>và</strong>o 100ml dung dịch X chứa H 2 SO 4 0,1M; CuSO 4 0,15 M; Fe(NO 3 ) 3 0,1 M thu<br />

được dung dịch Y; hỗn <strong>hợp</strong> rắn Z <strong>và</strong> khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được m<br />

gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 6,65g B. 9,2g C. 8,15g D. 6,05g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Z là hỗn <strong>hợp</strong> → (Fe,Cu) → muối cuối cùng là muối Fe 2+ .<br />

n 0,02<br />

H<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> : n 3<br />

0,01<br />

Fe<br />

<br />

n 0,03 n 2<br />

0,025<br />

NO3 SO4<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTNT.Nito <br />

<br />

3<br />

<br />

n 0,005<br />

NO : 0,03 0,005 0,025<br />

<br />

2<br />

Y SO 4<br />

: 0,025 m 6,05(gam)<br />

BTDT 2<br />

Fe : 0,0375<br />

NO<br />

CÂU 11: Hoà tan hết 6,72 gam bột Fe <strong>và</strong>o 400 ml dung dịch chứa 0,16 mol KNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 . Sau phản ứng<br />

hoàn toàn thu được dung dịch A chỉ chứa các muối <strong>và</strong> 3,136 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> tỷ<br />

khối hơi so với H 2 là 19. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được m gam<br />

muối khan. Giá trị của m là:<br />

5


A. 34,36. B. 32,46. C. 28,92. D. 32,84.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,07<br />

BTE<br />

Ta <strong>có</strong>: nX 0,14 ne 0,28 n <br />

H<br />

NO 2<br />

: 0,07<br />

0,07.4 0,07.2 0,42<br />

<br />

K : 0,16<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,02<br />

A <br />

m 6,72 0,16.39 0,02.62 0,21.96 34,36<br />

SO : 0,21<br />

2<br />

4<br />

<br />

BTDT<br />

<br />

Fe : 6,72(gam)<br />

CÂU <strong>12</strong>: Hoà tan hết m gam bột Fe <strong>và</strong>o 400 ml dung dịch chứa 0,16 mol KNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 . Sau phản ứng<br />

hoàn toàn thu được dung dịch A chỉ chứa các muối <strong>và</strong> 3,584 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> tỷ<br />

khối hơi so với H 2 là 17. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được 42,08 gam<br />

muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 8,4. B. 8,96. C. 10,08. D. 9,52.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NO : 0,<strong>12</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: nX<br />

0,16<br />

n 0,<strong>12</strong>.4 0,04.2 0,56 n<br />

H<br />

H2SO4<br />

NO 2<br />

: 0,04<br />

0,28<br />

Fe : m(gam)<br />

<br />

42,08K : 0,16 m 42,08 0,16.39 0,28.96 8,96(gam)<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,28<br />

CÂU 13: Cho 1,98 gam Mg <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> chứa Fe(NO 3 ) 3 0,2M, Cu(NO 3 ) 2 0,2M <strong>và</strong> H 2 SO 4<br />

0,8M. Khuấy <strong>đề</strong>u tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc), 0,64 gam chất rắn <strong>và</strong><br />

dung dịch X. Tổng khối lượng muối <strong>có</strong> trong X là :<br />

A.16,25 B.17,25 C.18,25 D.19,25<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Dễ thấy 0,64 gam chất rắn là Cu.<br />

1,98<br />

Ta <strong>có</strong>: nMg<br />

0,0825(mol) ne<br />

0,165(mol)<br />

24<br />

<br />

n 0,16<br />

H<br />

BTNT.H 0,16 4a<br />

Ta lại <strong>có</strong>: n <br />

NH4<br />

n<br />

10<br />

NO<br />

a<br />

BTE<br />

0,16 4a<br />

0,165 0,02<br />

<br />

0,02<br />

<br />

3a 8. a 0,015(mol)<br />

10<br />

Vậy<br />

3<br />

Fe<br />

Cu<br />

2<br />

Mg : 0,0825<br />

<br />

2<br />

Fe : 0,02<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

SO : 0,08<br />

NO<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2<br />

Cu : 0,01<br />

BTKL<br />

X <br />

m 16,25(gam)<br />

<br />

NH<br />

4<br />

: 0,01<br />

2<br />

<br />

4<br />

BTDT<br />

<br />

<br />

NO : 0,075<br />

<br />

3<br />

CÂU 14: Cho 5,6 gam Fe <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 0,5M <strong>và</strong> HCl 1M thu được khí NO <strong>và</strong> m gam kết<br />

tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO - 3 <strong>và</strong> không <strong>có</strong> khí H 2 bay ra.<br />

A. 6,4 B. 2,4 C. 3,2 D. 1,6<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

6


H : 0,2<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> : NO 3<br />

: 0,2 n<br />

NO<br />

0,05(mol)<br />

<br />

4H NO3 3e NO 2H2O<br />

<br />

Cl : 0,2<br />

<br />

<br />

NO 3<br />

: 0,2 0,05 0,15<br />

BTDT<br />

Khi đó dung dịch <strong>có</strong> : <br />

2a 0,2 0,15 0,2 a 0,075(mol)<br />

2<br />

Fe : 0,1<br />

2<br />

Cu<br />

: a<br />

BTNT.Cu<br />

<br />

m (0,1 0,075).64 1,6(gam)<br />

CÂU 15: Cho hỗn <strong>hợp</strong> 0,02 mol Fe <strong>và</strong> 0,03 mol Cu <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,3 mol H 2 SO 4 <strong>và</strong> 0,1 mol NaNO 3 .Sau<br />

khi phản ứng hoàn toàn thu đươc dung dịch X <strong>và</strong> khí NO(sp khử duy nhất).Cho V ml dung dịch NaOH 1M<br />

<strong>và</strong>o X thì lượng kết tủa lớn nhất.Giá tri tối thiểu của V là :<br />

A. 560 B. 0,48 C. 0,<strong>12</strong> D. 0,64<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

H : 0,6(mol)<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

Ta sử dụng phương trình: 4H NO<br />

<br />

3<br />

3e NO 2H2O<br />

NO<br />

3<br />

: 0,1(mol)<br />

Fe : 0,02<br />

max<br />

Và ne<br />

0,02.3 0,03.2 0,<strong>12</strong>(mol)<br />

Cu : 0,03<br />

nên <strong>có</strong> H + dư.<br />

3<br />

Fe : 0,02<br />

<br />

2<br />

NaOH,BTDT<br />

Vậy dung dịch X sẽ <strong>có</strong> : Cu : 0,03 n 0,44 0,02.3 0,03.2 0,56(mol)<br />

OH<br />

<br />

<br />

H : 0,6 0,16 0,44<br />

CÂU 16: Cho 1 lượng bột Fe tan hết trong dung dịch chứa HNO 3 , sau khi phản ứng kết thúc thì thu được<br />

2,688 lít NO(đkc) <strong>và</strong> dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 0,3 mol HCl (loãng) <strong>và</strong>o lọ thì thấy khí NO tiếp tục<br />

thoát ra <strong>và</strong> cuối cùng thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần vừa hết<br />

650 ml dung dịch KOH 1M. ( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Khối lượng muối <strong>có</strong> trong X là :<br />

A. 29,04 gam. B. 29,6 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

2,688<br />

22,4<br />

BTE Trong X<br />

n<br />

NO<br />

0,<strong>12</strong> n 0,<strong>12</strong>.3 0,36<br />

NO3<br />

KCl : 0,3<br />

BTNT.K<br />

BTNT.N <br />

BTE<br />

KOH<br />

NO<br />

2<br />

Fe<br />

KNO<br />

3<br />

: 0,35<br />

n 0,65<br />

2<br />

Fe : 0,03<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

NO<br />

3<br />

: 0,36<br />

3<br />

BTKL<br />

X Fe : 0,1 m 29,6<br />

n 0,36 0,35 0,01 n 0,03<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 17: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 0,09 mol Fe <strong>và</strong> 0,05 mol Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong>o 500 ml dung dịch HCl 1M kết thúc phản<br />

ứng thu được dung dịch Y <strong>và</strong> khí NO (spkdn).Hỏi dung dịch Y hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu:<br />

A. 10,24 B. 9,6 C. 4,26 D. 7,84<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n<br />

0,5(mol)<br />

H<br />

<br />

n 0,15(mol)<br />

NO3<br />

0,5.3<br />

Ta <strong>có</strong> <br />

ne<br />

0,05 0,425(mol)<br />

n<br />

3<br />

0,05(mol)<br />

4<br />

Fe<br />

<br />

4H NO3 3e NO 2H2O<br />

7


Chú ý: Lượng H + không đủ để biến toàn bộ NO thành NO nên phải tính n e theo H + 3<br />

.<br />

Ta tư duy theo kiểu <strong>tổng</strong> quát “chặn đầu” với lượng n e trên làm nhiệm vụ đưa Fe <strong>và</strong> Cu thành Fe 2+ <strong>và</strong> Cu 2+<br />

0,425 0,09.2<br />

n 0,<strong>12</strong>25(mol) m 7,84(gam)<br />

2<br />

BTE<br />

<br />

Cu<br />

<br />

CÂU 18: Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X <strong>và</strong> 0,896 lít khí<br />

H 2 . Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 , sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO<br />

(sản phẩm khử duy nhất) <strong>và</strong> b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b <strong>và</strong> V lần lượt là:<br />

A. 18,3 <strong>và</strong> 0,448. B. 18,3 <strong>và</strong> 0,224. C. 10,8 <strong>và</strong> 0,224. D. 17,22 <strong>và</strong> 0,224.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

D­<br />

nHCl 0,<strong>12</strong> n 0,04(mol)<br />

BTNTBTE <br />

<br />

H<br />

<br />

<br />

nH 0,04 n<br />

2<br />

Fe<br />

0,04 n 2<br />

<br />

0,04(mol) n<br />

Fe<br />

e<br />

0,04<br />

Theo phương trình:<br />

BTE<br />

BTE BTNT<br />

<br />

b 18,3(gam)<br />

<br />

BTNT.Clo<br />

<br />

4H NO 3e NO 2H O → n<br />

NO<br />

0,01(mol)<br />

3 2<br />

<br />

Ag : 0,04 0,03 0,01(mol)<br />

<br />

AgCl : 0,<strong>12</strong><br />

CÂU 19: Cho 11,2 gam Fe <strong>và</strong>o 300 ml dung dịch chứa (HNO 3 0,5M <strong>và</strong> HCl 2M) thu được khí NO duy nhất<br />

<strong>và</strong> dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 loãng. Biết các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO 4 đã bị khử.<br />

A. 4,71 gam. B. 23,70 gam. C. 18,96 gam. D. 20,14 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

n<br />

<br />

n<br />

<br />

n<br />

<br />

Fe<br />

H<br />

<br />

NO<br />

0,2(mol)<br />

0,75(mol)<br />

<br />

3<br />

0,15(mol)<br />

<br />

H <br />

Fe tan hết <strong>và</strong> tạo<br />

2<br />

Fe : a<br />

BTE<br />

2a 3(0,2 a) 0,15.3 a 0,15(mol)<br />

BTNT.Fe 3<br />

Fe : 0,2 a<br />

BTE<br />

0,15 0,6<br />

nKMnO<br />

0,15 m 23,7(gam)<br />

4<br />

5 5<br />

Fe<br />

2<br />

Cl<br />

<br />

CÂU 20: Cho hỗn <strong>hợp</strong> chứa <strong>12</strong>,0 gam Cu <strong>và</strong> 27,84 gam Fe 3 O 4 <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, kết thúc phản<br />

ứng còn lại m gam kim loại không tan. Giá trị m là.<br />

A. 4,32 gam. B. 4,80 gam. C. <strong>12</strong>,0 gam. D. 7,68 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

n 0,<strong>12</strong><br />

Fe3O4<br />

2<br />

Fe<br />

: 0,36mol<br />

<br />

Cu : 0,<strong>12</strong>mol m <strong>12</strong> 0,<strong>12</strong>.64 4,32<br />

2<br />

<br />

SO<br />

4<br />

: 0,48mol<br />

DSDT 2<br />

<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

8


ĂN MÒN KIM LOẠI<br />

CÂU 1: Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện<br />

hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?<br />

A. Zn. B. Sn. C. Cu. D. Na.<br />

CÂU 2: Thực hiện các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(1) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .<br />

(3) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 . (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.<br />

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O 2 .<br />

(6) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch chứa đồng thời CuSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 loãng.<br />

Các thí <strong>nghiệm</strong> mà Fe không bị ăn mòn điện hóa <strong>học</strong> là<br />

A. (1), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (5).<br />

CÂU 3: Cho các <strong>hợp</strong> kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit<br />

H 2 SO 4 loãng thì các <strong>hợp</strong> kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa <strong>học</strong> là<br />

A. (3) <strong>và</strong> (4). B. (1), (2) <strong>và</strong> (3). C. (2), (3) <strong>và</strong> (4). D. (2) <strong>và</strong> (3).<br />

CÂU 4: Nếu vật làm bằng <strong>hợp</strong> kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn<br />

A. sắt đóng vai trò anot <strong>và</strong> bị oxi hoá. B. kẽm đóng vai trò anot <strong>và</strong> bị oxi hoá.<br />

C. sắt đóng vai trò catot <strong>và</strong> ion H + bị oxi hóa. D. kẽm đóng vai trò catot <strong>và</strong> bị oxi hóa.<br />

CÂU 5: Trong các trường <strong>hợp</strong> sau trường <strong>hợp</strong> nào không xảy ra ăn mòn điện hoá<br />

A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>có</strong> nhỏ một <strong>và</strong>i giọt dung dịch H 2 SO 4 .<br />

B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.<br />

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H 2 SO 4 <strong>có</strong> nhỏ <strong>và</strong>i giọt CuSO 4 .<br />

D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.<br />

CÂU 6: Cho lá Al <strong>và</strong>o dung dịch HCl, <strong>có</strong> khí thoát ra. Thêm <strong>và</strong>i giọt dung dịch CuSO 4 <strong>và</strong>o thì<br />

A. phản ứng ngừng lại B. tốc độ thoát khí tăng.<br />

C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí không đổi.<br />

CÂU 7: Tiến hành các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

O 2 ;<br />

(a) Cho lá Fe <strong>và</strong>o dung dịch <strong>gồm</strong> CuSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí<br />

(c) Cho lá Cu <strong>và</strong>o dung dịch <strong>gồm</strong> Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> HNO 3 ; (d) Cho lá Zn <strong>và</strong>o dung dịch HCl;<br />

Số thí <strong>nghiệm</strong> <strong>có</strong> xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

CÂU 8: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe <strong>và</strong> Pb; Fe <strong>và</strong> Zn; Fe <strong>và</strong> Sn; Fe <strong>và</strong> Ni. Khi<br />

nhúng các cặp kim loại trên <strong>và</strong>o dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

CÂU 9: Kim loại M bị ăn mòn điện hoá <strong>học</strong> khi tiếp xúc với sắt trong không khí ẩm. M <strong>có</strong> thể là<br />

A. Bạc. B. Đồng. C. Chì. D. Kẽm.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 10: Tiến hành bốn thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 1: Nhúng thanh Fe <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 ;<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 2: Nhúng thanh Fe <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 ;<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 3: Nhúng thanh Cu <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 ;<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng <strong>và</strong>o dung dịch HCl.<br />

Số trường <strong>hợp</strong> xuất hiện ăn mòn điện hoá là<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

CÂU 11: Thực hiện các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(1) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .<br />

1


(3) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 .<br />

(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.<br />

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O 2 .<br />

(6) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch chứa đồng thời CuSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 loãng.<br />

Các thí <strong>nghiệm</strong> mà Fe không bị ăn mòn điện hóa <strong>học</strong> là<br />

A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (4), (5).<br />

CÂU <strong>12</strong>. Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?<br />

A. Zn B. Sn C. Ni D. Pb<br />

CÂU 13: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO 3 ) 3 , AgNO 3 , CuSO 4 , ZnCl 2 , Na 2 SO 4 , MgSO 4 . Nhúng <strong>và</strong>o mỗi dung<br />

dịch một thanh Cu kim loại, số trường <strong>hợp</strong> xảy ra ăn mòn điện hóa là:<br />

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

CÂU 14: Cho các cặp kim loại tiếp xúc trực tiếp Fe-Pb, Fe-Zn, Fe-Sn, Fe-Ni, Fe-Cu, nhúng từng cặp kim loại <strong>và</strong>o<br />

dung dịch axit. Số cặp kim loại mà Fe bị ăn mòn trước là:<br />

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2<br />

CÂU 15: Quá trình xảy ra trong pin điện hóa Fe - Cu <strong>và</strong> quá trình xảy ra khi nhúng thanh <strong>hợp</strong> kim Fe - Cu <strong>và</strong>o<br />

dung dịch HCl <strong>có</strong> đặc điểm chung là<br />

A. <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khí H 2 thoát ra trên bề mặt kim loại Cu. B. kim loại Cu bị ăn mòn điện hóa <strong>học</strong>.<br />

C. kim loại Fe chỉ bị ăn mòn hóa <strong>học</strong>. D. kim loại Fe <strong>đề</strong>u bị ăn mòn điện hóa <strong>học</strong>.<br />

CÂU 16: Trường <strong>hợp</strong> xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. Nhúng thanh Fe <strong>và</strong>o dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> H 2 SO 4 loãng <strong>và</strong> lượng nhỏ CuSO 4 .<br />

B. Nhúng thanh Fe <strong>và</strong>o dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 loãng.<br />

C. Nhúng thanh Fe <strong>và</strong>o dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

D. Nhúng thanh Fe <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

CÂU 17: Tiến hành bốn thí <strong>nghiệm</strong> sau :<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 1: Nhúng thanh Zn <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 (dư);<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 2: Nhúng thanh Zn <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 ;<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 3: Nhúng thanh Cu <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 ;<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 4: Cho thanh Zn tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng <strong>và</strong>o dung dịch HCl<br />

Số trường <strong>hợp</strong> xuất hiện ăn mòn điện hoá là<br />

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3<br />

CÂU 18: Số thí <strong>nghiệm</strong> xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí <strong>nghiệm</strong> sau là bao nhiêu?<br />

1. Nhúng thanh Zn <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 . 2. Cho vật bằng gang <strong>và</strong>o dung dịch HCl.<br />

3. Cho Na <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 .<br />

4. Để miếng tôn (Fe trắng Zn) <strong>có</strong> vết xước sâu ngoài không khí ẩm<br />

5. Cho đinh sắt <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 2M. 6. Cho Mg <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 dư<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

CÂU 19: Cho các <strong>hợp</strong> kim sau: Cu–Fe (I); Zn–Fe (II);<br />

Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất<br />

điện li thì các <strong>hợp</strong> kim mà trong đó Fe <strong>đề</strong>u bị ăn mòn trước là:<br />

A. I, II <strong>và</strong> III. B. I, II <strong>và</strong> IV. C. I, III <strong>và</strong> IV. D. II, III <strong>và</strong> IV.<br />

CÂU 20: Biết rằng ion Pb 2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb <strong>và</strong> Sn được nối<br />

với nhau bằng dây dẫn điện <strong>và</strong>o một dung dịch chất điện li thì<br />

A. cả Pb <strong>và</strong> Sn <strong>đề</strong>u bị ăn mòn điện hóa B. cả Pb <strong>và</strong> Sn <strong>đề</strong>u không bị ăn mòn điện hóa<br />

C. chỉ <strong>có</strong> Pb bị ăn mòn điện hóa D. chỉ <strong>có</strong> Sn bị ăn mòn điện hóa<br />

CÂU 21: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2 , c) FeCl 3 , d) HCl <strong>có</strong> lẫn CuCl 2 . Nhúng <strong>và</strong>o mỗi dung dịch<br />

một thanh Fe nguyên chất. Số trường <strong>hợp</strong> xuất hiện ăn mòn điện hoá là<br />

2


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

CÂU 22. Tiến hành bốn thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 1: Nhúng thanh Fe <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 ;<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 2: Nhúng thanh Fe <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 ;<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 3: Nhúng thanh Cu <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 ;<br />

- Thí <strong>nghiệm</strong> 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng <strong>và</strong>o dung dịch HCl. Số trường <strong>hợp</strong> xuất hiện ăn<br />

mòn điện hoá là<br />

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3<br />

CÂU 23: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4 , ZnCl 2 , FeCl 3 , AgNO 3 . Nhúng <strong>và</strong>o mỗi dung dịch một thanh Ni. Số<br />

trường <strong>hợp</strong> xuất hiện ăn mòn điện hoá là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

CÂU 24: Trường <strong>hợp</strong> nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa?<br />

A. Đốt Al trong khí Cl 2 .<br />

B. Để gang ở ngoài không khí ẩm.<br />

C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển<br />

D. Fe <strong>và</strong> Cu tiếp xúc trực tiếp cho <strong>và</strong>o dung dịch HCl.<br />

CÂU 25: Tiến hành các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(a) Cho lá Fe <strong>và</strong>o dung dịch <strong>gồm</strong> CuSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 loãng;<br />

(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O 2 ;<br />

(c) Cho lá Cu <strong>và</strong>o dung dịch <strong>gồm</strong> Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> HNO 3 ;<br />

(d) Cho lá Zn <strong>và</strong>o dung dịch HCl;<br />

Số thí <strong>nghiệm</strong> <strong>có</strong> xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

CÂU 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.<br />

B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.<br />

C. Tính chất hóa <strong>học</strong> đặc trưng của kim loại là tính khử.<br />

D. Ăn mòn hóa <strong>học</strong> phát sinh dòng điện.<br />

CÂU 27: Tiến hành các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

a. Cho lá Fe <strong>và</strong>o dung dịch <strong>gồm</strong> CuSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 loãng;<br />

b. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O 2 ;<br />

c. Cho lá Cu <strong>và</strong>o dung dịch <strong>gồm</strong> Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> HNO 3 ;<br />

d. Cho lá Zn <strong>và</strong>o dung dịch HCl;<br />

Số thí <strong>nghiệm</strong> <strong>có</strong> xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 28: Trường <strong>hợp</strong> nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá <strong>học</strong>?<br />

A. Cho kim loại Zn nguyên chất <strong>và</strong>o dung dịch HCl<br />

B. Cho kim loại Cu nguyên chất <strong>và</strong>o trong dung dịch HNO 3 loãng<br />

C. Thép cacbon để trong không khí ẩm<br />

D. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí O 2<br />

CÂU 29: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây là nhận định<br />

đúng:<br />

A. Tinh thể cacbon là cực âm xảy ra quá trình oxi hóa<br />

B. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hóa<br />

C. Tinh thể sắt cực dương xảy ra quá trình khử<br />

3


D. Tinh thể sắt là cực âm xảy ra quá trình oxi hóa<br />

CÂU 30: Tiến hành các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

- Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO 3 .<br />

- Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.<br />

- Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH.<br />

- Ngâm ngập một đinh sắt được quấn một đoạn dây đồng trong dung dịch NaCl.<br />

- Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.<br />

- Ngâm một miếng đồng <strong>và</strong>o dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Số thí <strong>nghiệm</strong> xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 4. B. 2 C. 3. D. 1.<br />

CÂU 31: Thực hiện các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(1) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch HCl.<br />

(2) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .<br />

(3) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 .<br />

(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.<br />

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O 2 .<br />

(6) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch chứa đồng thời CuSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 loãng.<br />

Trong các thí <strong>nghiệm</strong> trên thì thí <strong>nghiệm</strong> mà Fe không bị ăn mòn điện hóa <strong>học</strong> là<br />

A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (3), (4), (5). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (5).<br />

CÂU 32: Vật làm bằng <strong>hợp</strong> kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước <strong>có</strong> hoà tan O 2 ) đã xảy ra quá<br />

trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình<br />

A. Khử O 2 B. Khử Zn C. Ôxi hoá Cu D. Ôxi hoá Zn<br />

CÂU 33: Thanh sắt nguyên chất <strong>và</strong> sợi dây thép thường cho <strong>và</strong>o dung dịch giấm ăn. Thanh sắt <strong>và</strong> sợi dây thép<br />

sẽ bị ăn mòn theo kiểu:<br />

A. Điện hoá B. Đều không bị ăn mòn<br />

C. Thanh sắt bị ăn mòn hóa <strong>học</strong>, sợi dây thép bị ăn mòn điện hoá<br />

D. Hoá <strong>học</strong><br />

CÂU 34: Trường <strong>hợp</strong> nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa <strong>học</strong>?<br />

A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO 3 loãng.<br />

C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. D. Thép cacbon để trong không khí ẩm.<br />

CÂU 35: Cho các <strong>hợp</strong> kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit<br />

H 2 SO 4 loãng thì các <strong>hợp</strong> kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa <strong>học</strong> là<br />

A. (3) <strong>và</strong> (4). B. (1), (2) <strong>và</strong> (3). C. (2), (3) <strong>và</strong> (4). D. (2) <strong>và</strong> (3).<br />

CÂU 36: “Ăn mòn kim loại” là sự phá huỷ kim loại do:<br />

A. Tác dụng hoá <strong>học</strong> của môi trường xung quanh.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

B. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện.<br />

C. Kim loại phản ứng hoá <strong>học</strong> với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.<br />

D. Tác động <strong>cơ</strong> <strong>học</strong>.<br />

CÂU 37: Ngâm một lá Zn tinh khiết trong dung dịch HCl, sau đó thêm <strong>và</strong>i giọt dung dịch CuSO 4 <strong>và</strong>o. Trong<br />

quá trình thí <strong>nghiệm</strong> trên<br />

A. chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa <strong>học</strong>.<br />

B. lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa <strong>học</strong> sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn hóa <strong>học</strong>.<br />

C. lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa <strong>học</strong> sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn điện hóa <strong>học</strong>.<br />

D. chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa <strong>học</strong>.<br />

CÂU 38: Tiến hành các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

4


- TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.<br />

- TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng <strong>có</strong> nhỏ thêm <strong>và</strong>i giọt dung dịch CuSO 4 .<br />

- TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 .<br />

- TN 4: Để thanh thép (<strong>hợp</strong> kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.<br />

- TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 .<br />

Số trường <strong>hợp</strong> xảy ra ăn mòn điện hoá <strong>học</strong> là:<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

CÂU 39: Nếu vật làm bằng <strong>hợp</strong> kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn<br />

A. sắt đóng vai trò anot <strong>và</strong> bị oxi hoá. B. kẽm đóng vai trò anot <strong>và</strong> bị oxi hoá.<br />

C. sắt đóng vai trò catot <strong>và</strong> ion H + bị oxi hóa.<br />

D. kẽm đóng vai trò catot <strong>và</strong> bị oxi hóa.<br />

CÂU 40: Trường <strong>hợp</strong> nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?<br />

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO 3 .<br />

B. Đốt lá sắt trong khí Cl 2 .<br />

C. Thanh nhômnhúng trong dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO 4 .<br />

CÂU 41: Tiến hành các thí <strong>nghiệm</strong> sau đây:<br />

(a) Ngâm một lá kẽm <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 . (b) Ngâm một lá đồng <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 .<br />

(c) Cho thép cacbon tiếp xúc với nước mưa. (d) Cho thép <strong>và</strong>o dung dịch axit clohiđric.<br />

(e) Để sắt tây tiếp xúc với nước tự nhiên.<br />

Trong các thí <strong>nghiệm</strong> trên <strong>có</strong> bao nhiêu trường <strong>hợp</strong> xảy ra ăn mòn điện hóa?<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 42: Tiến hành các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(1) Cho lá sắt <strong>và</strong>o dung dịch HCl <strong>có</strong> thêm <strong>và</strong>i giọt CuSO 4 .<br />

(2) Cho lá sắt <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 .<br />

(3) Cho lá thép <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 .<br />

(4) Cho lá sắt <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 .<br />

(5) Cho lá kẽm <strong>và</strong>o dung dịch HCl.<br />

Số trường <strong>hợp</strong> xảy ra sự ăn mòn điện hóa là<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

5


ĐIỆN PHÂN<br />

CÂU 1: Cho 4 dung dịch là CuSO 4 , K 2 SO 4 , NaCl, KNO 3 . Dung dịch nào sau khi điện phân cho môi<br />

trường axit với điện cực trơ <strong>có</strong> màng ngăn xốp<br />

A. CuSO 4 B. K 2 SO 4 C. KCl D. KNO 3<br />

CÂU 2: Cho 4 dung dịch muối CuSO 4 , ZnCl 2 , NaCl, KNO 3 . Dung dịch nào khi điện phân với điện cực<br />

trơ <strong>có</strong> màng ngăn xốp cho môi trường bazơ<br />

A. CuSO 4 B. ZnCl 2 C. NaCl D. KNO 3<br />

CÂU 3: Điện phân dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> 2 axit HNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 trong một thời gian ngắn .pH của<br />

dung dịch thay đổi như thế nào khi ngừng điện phân<br />

A. Giảm mạnh B. Tăng mạnh C. Gần như không đổi D. Giảm nhẹ<br />

CÂU 4: Khi điện phân muối A (<strong>có</strong> màng ngăn) thì PH của dung dịch tăng lên. A là<br />

A. NaCl B. NaNO 3 C. CuCl 2 D. ZnSO 4<br />

CÂU 5: Điện phân dung dịch KCl, NaCl cùng 1 ít phenolphthalein thấy hiên tượng gì<br />

A. Dung dịch không màu chuyển sang màu xanh.<br />

B. Dung dịch không màu chuyển sang màu hồng.<br />

C. Dung dịch luôn không màu.<br />

D. Dung dịch chuyển sang màu đỏ.<br />

CÂU 6. Trong công nghiệp, các kim loại quý như Ag, Au được điều chế chủ yếu bằng phương pháp<br />

A. thủy luyện. B. nhiệt luyện.<br />

C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.<br />

CÂU 7. Khi điện phân một dung dịch muối giá trị pH ở gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối<br />

đó là<br />

A. CuSO 4 B. AgNO 3 C. KCl D. K 2 SO 4 .<br />

CÂU 8. Những kim loại nào <strong>có</strong> thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ?<br />

A. Kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh như Na, K, Ca…<br />

B. Kim loại <strong>có</strong> tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn…<br />

C. Các kim loại như Al, Zn, Fe…<br />

D. Các kim loại như Hg, Ag, Cu…<br />

CÂU 9. Khi điên phân <strong>có</strong> màng ngăn dung dịch muối ăn bão hòa trong nước thì xảy ra hiện tượng<br />

nào trong số các hiện tượng cho dưới đây ?<br />

A. Khí oxi thoát ra ở catot <strong>và</strong> khí clo thoát ra ở anot.<br />

B. Khí hiđro thoát ra ở catot <strong>và</strong> khí clo thoát ra ở anot.<br />

C. Kim loại natri thoát ra ở catot <strong>và</strong> khí clo thoát ra ở anot.<br />

D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 10. Phương pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim loại:<br />

A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau H.<br />

B. Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al.<br />

C. Dùng điều chế các kim loại dễ nóng chảy.<br />

D. Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy.<br />

CÂU 11. Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân <strong>có</strong> thể điều chế được<br />

bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

1


CÂU <strong>12</strong>. Thực hiện quá trình điện phân dung dịch CuSO 4 với các điện cực bằng đồng. Sau một thời<br />

gian thấy:<br />

A. khối lượng anot tăng, khối lượng catot giảm.<br />

B. khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.<br />

C. khối lượng anot, catot <strong>đề</strong>u tăng.<br />

D. khối lượng anot, catot <strong>đề</strong>u giảm.<br />

CÂU 13. Từ Mg(OH) 2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau<br />

(1) Điện phân Mg(OH) 2 nóng chảy.<br />

(2) Hoà tan Mg(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl 2 <strong>có</strong> màng ngăn.<br />

(3) Nhiệt phân Mg(OH) 2 sau đó khử MgO bằng CO hoặc H 2 ở nhiệt độ cao<br />

(4) Hoà tan Mg(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl 2 nóng chảy<br />

Cách làm đúng là<br />

A. 1 <strong>và</strong> 4. B. Chỉ <strong>có</strong> 4. C. 1, 3 <strong>và</strong> 4. D. Cả 1, 2, 3 <strong>và</strong> 4.<br />

CÂU 14. Để điều chế K kim loại người ta <strong>có</strong> thể dùng các phương pháp sau:<br />

(1). Điện phân dung dịch KCl <strong>có</strong> vách ngăn xốp.<br />

(2). Điên phân KCl nóng chảy. (3). Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl<br />

(4). Dùng CO để khử K ra khỏi K 2 O. (5). Điện phân nóng chảy KOH<br />

Chọn phương pháp thích <strong>hợp</strong><br />

A. Chỉ <strong>có</strong> 1, 2. B. Chỉ <strong>có</strong> 2, 5.<br />

C. Chỉ <strong>có</strong> 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.<br />

CÂU 15: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? (Coi thể tích dung dịch điện phân không đổi, khi<br />

điện phân <strong>có</strong> mặt NaCl thì <strong>có</strong> dùng màng ngăn xốp).<br />

A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH của dung dịch tăng dần.<br />

B. Điện phân dung dịch CuSO 4 thấy pH dung dịch giảm dần.<br />

C. Điện phân dung dịch CuSO 4 + NaCl thấy pH dung dịch không đổi.<br />

D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần.<br />

CÂU 16: Khi điện phân dung dịch CuSO 4 người ta thấy khối lượng catôt tăng đúng bằng khối lượng<br />

anôt giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng:<br />

A. catôt Cu. B. catôt trơ. C. anôt Cu. D. anôt trơ.<br />

CÂU 17: Khi điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 <strong>và</strong> b mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để<br />

dung dịch sau điện phân hòa tan được MgO thì điều kiện của a <strong>và</strong> b là?<br />

A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a.<br />

CÂU 18: Khi điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 <strong>và</strong> b mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).<br />

Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang hồng thì điều kiện của a <strong>và</strong> b là?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a.<br />

CÂU 19: Khi điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 <strong>và</strong> b mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).<br />

Để dung dịch sau điện phân phản ứng được với Al thì điều kiện của a <strong>và</strong> b là?<br />

A. b > 2a B. a = 2b C. b < 2a D. b > 2a hoặc b < 2a.<br />

CÂU 20: Phương trình điện phân nóng chảy NaOH là?<br />

dpnc 1<br />

dpnc<br />

A. 2NaOH 2Na O H O<br />

B. 2NaOH 2Na O H<br />

2 2<br />

2 2<br />

2<br />

dpnc 3<br />

C. NaOH không bị điện phân. D. 4NaOH 4Na O H H O<br />

2 2 2<br />

2<br />

2


ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI<br />

CÂU 1: Dãy <strong>gồm</strong> các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân <strong>hợp</strong> chất<br />

nóng chảy của chúng, là:<br />

A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.<br />

CÂU 2: Kim loại M <strong>có</strong> thể điều chế được bằng các phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện<br />

phân. Kim loại M là.<br />

A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Al.<br />

CÂU 3: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân?<br />

A. Lưu huỳnh. B. Axit sunfuric. C. Kim loại sắt. D. Kim loại nhôm.<br />

CÂU 4: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất<br />

A. bị khử B. nhận proton C. bị oxi hóa D. cho proton<br />

CÂU 5: Dãy <strong>gồm</strong> 2 kim loại <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện là<br />

A. Fe <strong>và</strong> Cs B. Mg <strong>và</strong> Na C. Ag <strong>và</strong> Cu D. Fe <strong>và</strong> Ba<br />

CÂU 6: Dãy <strong>gồm</strong> các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là<br />

A. Mg, Al, Cu, Fe B. Al, Zn, Cu, Ag C. Na, Ca, Al, Mg D. Zn, Pb, Fe, Cr<br />

CÂU 7: Cho khí CO đi qua hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> CuO, Al 2 O 3 , MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được chất rắn <strong>gồm</strong><br />

A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al 2 O 3 , Mg D. Cu, Al 2 O 3 , MgO<br />

CÂU 8: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện <strong>và</strong> điện phân là:<br />

A. Mg B. Na C. Al D. Cu<br />

CÂU 9: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây<br />

A. Fe 2 O 3 <strong>và</strong> CuO B. Al 2 O 3 <strong>và</strong> CuO C. MgO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 D. CaO <strong>và</strong> MgO.<br />

CÂU 10. Hỗn <strong>hợp</strong> bột X <strong>gồm</strong> BaCO 3 , Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 , CuO, MgCO 3 . Nung X trong không khí đến<br />

khối lượng không đổi được hỗn <strong>hợp</strong> rắn A 1 . Cho A 1 <strong>và</strong>o nước dư khuấy <strong>đề</strong>u được dung dịch B chứa 2<br />

chất tan <strong>và</strong> phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn <strong>hợp</strong> rắn E (Cho<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:<br />

A. 1 đơn chất <strong>và</strong> 2 <strong>hợp</strong> chất. B. 3 đơn chất.<br />

C. 2 đơn chất <strong>và</strong> 2 <strong>hợp</strong> chất. D. 2 đơn chất <strong>và</strong> 1 <strong>hợp</strong> chất.<br />

CÂU 11. Tiến hành các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(a) Cho Mg <strong>và</strong>o dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư;<br />

(b) Dẫn khí H 2 (dư) qua bột MgO nung nóng;<br />

(c) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 dư;<br />

(d) Cho Na <strong>và</strong>o dung dịch MgSO 4 ;<br />

(e) Nhiệt phân Hg(NO 3 ) 2 ;<br />

(g) Đốt Ag 2 S trong không khí;<br />

(h). Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2 với các điện cực trơ.<br />

Số thí <strong>nghiệm</strong> không tạo thành kim loại là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

CÂU <strong>12</strong>. Thực hiện các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(a) Nhiệt phân muối Cu(NO 3 ) 2 .<br />

(b) Nung FeCO 3 trong bình kín (không <strong>có</strong> không khí).<br />

(c) Cho lá kẽm <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 2 (dư).<br />

(d) Cho Ba <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 (dư).<br />

(e) Nhiệt phân muối AgNO 3 .<br />

(g) Cho Al <strong>và</strong>o dung dịch NaOH (dư).<br />

Số thí <strong>nghiệm</strong> thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


CÂU 13. Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al 2 O 3 , MgO, Fe 3 O 4 , CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn<br />

Y. Cho Y <strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư được dung dịch E <strong>và</strong> chất rắn G. Cho chất rắn G <strong>và</strong>o dung dịch<br />

Cu(NO 3 ) 2 dư thu được chất rắn F. Chất rắn F <strong>gồm</strong><br />

A. Cu B. Cu, Al 2 O 3 , MgO, Fe 3 O 4<br />

C. Cu, MgO, Fe 3 O 4 D. Cu, MgO.<br />

CÂU 14. Cho các chất:<br />

(a). Dung dịch NaOH dư.<br />

(b). Dung dịch HCl dư.<br />

(c). Dung dịch Fe(NO 3 ) 2 dư.<br />

(d). Dung dịch AgNO 3 dư.<br />

Số dung dịch <strong>có</strong> thể dùng để làm sạch hỗn <strong>hợp</strong> bột chứa Ag <strong>có</strong> lẫn tạp chất Al, là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 15. Thực hiện các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(1) Cho kim loại Mg tới dư <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 .<br />

(2) Cho kim loại Na <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 .<br />

(3) Cho AgNO 3 <strong>và</strong>o dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .<br />

(4) Nhiệt phân AgNO 3 .<br />

(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al 2 O 3 nung nóng.<br />

Các thí <strong>nghiệm</strong> thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là<br />

A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (5). D. (1), (3), (4), (5).<br />

CÂU 16: Nhúng một lá sắt nhỏ <strong>và</strong>o dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl 3 , AlCl 3 , CuSO 4 ,<br />

Pb(NO 3 ) 2 , NaCl, HCl, HNO 3 dư, H 2 SO 4 (đặc nóng, dư), NH 4 NO 3 . Số trường <strong>hợp</strong> phản ứng tạo muối sắt<br />

(II) là :<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI<br />

01.A 02.B 03.D 04.A 05.C 06.D 07.D 08.D 09.A 10.D<br />

11.A <strong>12</strong>.B 13.D 14.C 15.B 16.B<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


TÍNH CHẤT HÓA HỌC<br />

CÂU 1: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Be, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2 O tạo thành<br />

dung dịch bazơ ở nhiệt độ thường là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 2 : Hợp chất nào sau đây không <strong>có</strong> tính chất lưỡng tính ?<br />

A. ZnO. B. Zn(OH) 2 . C. ZnSO 4 . D. Zn(HCO 3 ) 2 .<br />

CÂU 3 : Trong các kim loại sau, kim loại nào không tác dụng được với ion Fe 3+<br />

A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.<br />

CÂU 4 : Ở điều kiện thường, dãy <strong>gồm</strong> các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là.<br />

A. Cr, Fe. B. Al, Cu. C. Al, Zn. D. Al, Cr.<br />

CÂU 5 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Be, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2 O tạo thành<br />

dung dịch bazơ là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 6 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Be, Cr, Fe, K, Li, Ba, Cs, Sr. Số kim loại trong dãy tác dụng với<br />

H 2 O tạo thành dung dịch bazơ là<br />

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.<br />

CÂU 7 : Tính chất hóa <strong>học</strong> đặc trưng của kim loại là<br />

A. tính bazơ B. tính oxi hóa C. tính axit D. tính khử<br />

CÂU 8 : Trong các ion sau đây, ion nào <strong>có</strong> tính oxi hóa mạnh nhất?<br />

A. Ca 2+ B. Ag + C. Cu 2+ D. Zn 2+<br />

CÂU 9 : Trong thực tế người ta thường dùng những kim loại nào sau đây để làm dây dẫn điện?<br />

A. Zn <strong>và</strong> Fe B. Ag <strong>và</strong> Au C. Al <strong>và</strong> Cu D. Ag <strong>và</strong> Cu<br />

CÂU 10 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch<br />

A. FeSO 4 B. AgNO 3 C. KNO 3 D. HCl<br />

CÂU 11 : Dung dịch FeSO 4 <strong>và</strong> dung dịch CuSO 4 <strong>đề</strong>u tác dụng được với<br />

A. Ag B. Fe C. Cu D. Zn<br />

CÂU <strong>12</strong> : Để hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> hai kim loại Cu <strong>và</strong> Zn, ta <strong>có</strong> thể dùng một lượng dư<br />

dung dịch<br />

A. HCl B. AlCl 3 C. AgNO 3 D. CuSO 4<br />

CÂU <strong>12</strong> : Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni <strong>và</strong> Pb?<br />

A. Pb(NO 3 ) 2 B. Cu(NO 3 ) 2 C. Fe(NO 3 ) 2 D. Ni(NO 3 ) 2<br />

CÂU 13 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa <strong>học</strong> là<br />

A. Zn + HCl B. Fe + HCl C. Fe + FeCl 3 D. Cu + FeCl 2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 14 : Kim loại phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là<br />

A. Ag B. Au C. Cu D. Al<br />

CÂU 15 : Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh nhất trong dãy là<br />

A. Na B. Mg C. Al D. K<br />

CÂU 16 : Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại?<br />

A. O 2 B. CO 2 C. H 2 O D. N 2<br />

CÂU 17 : Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 là :<br />

A. Fe. B. Cu C. Ag D. Al<br />

CÂU 18 : Hai kim loại <strong>đề</strong>u phản ứng với dung dịch Cu(NO 3 ) 2 <strong>giải</strong> phóng kim loại Cu là<br />

Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong 1


A. Fe <strong>và</strong> Au. B. Al <strong>và</strong> Ag. C. Cr <strong>và</strong> Hg. D. Al <strong>và</strong> Fe.<br />

CÂU 19 : Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO 3 ) 2 là<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

CÂU 20 : Dung dịch H 2 SO 4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?<br />

A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Au.<br />

CÂU 21 : Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu <strong>có</strong> tính khử mạnh nhất :<br />

A. Fe B. Ag C. Al D. Cu<br />

CÂU 22 : Dãy nào sau đây chỉ <strong>gồm</strong> các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng<br />

được với dung dịch AgNO 3 ?<br />

A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO<br />

CÂU 23 : Kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh nhất là<br />

A. Ni B. Sn C. Ag D. Au<br />

CÂU 24 : Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):<br />

A. Fe, Al, Mg B. Al, Mg, Fe C. Fe, Mg, Al D. Mg, Al, Fe<br />

CÂU 25 : Tính chất hoá <strong>học</strong> đặc trưng của kim loại là:<br />

A. tính oxi hoá B. tính bazơ C. tính khử D. tính axit<br />

CÂU 26 : Kim loại nào <strong>có</strong> thể phản ứng với N 2 ngay ở điều kiện nhiệt độ thường ?<br />

A. Ca. B. Li. C. Al. D. Na.<br />

CÂU 27 : Tính chất hoá <strong>học</strong> đặc trưng của kim loại là :<br />

A. tính khử. B. tính oxi hoá.<br />

C. vừa <strong>có</strong> tính khử vừa <strong>có</strong> tính oxi hoá. D. không <strong>có</strong> tính khử, không <strong>có</strong> tính oxi hoá.<br />

CÂU 28 : Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :<br />

A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.<br />

CÂU 29 : Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc<br />

lên thuỷ ngân rồi gom lại là :<br />

A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.<br />

CÂU 30 : Dung dịch CuSO 4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy<br />

A. Al, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Hg, Zn.<br />

CÂU 31 : Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?<br />

A. NaCl, AlCl 3 , ZnCl 2 . B. MgSO 4 , CuSO 4 , AgNO 3 .<br />

C. Pb(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , NaCl. D. AgNO 3 , CuSO 4 , Pb(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 32 : Cho 4 kim loại Al, Mg, Fe, Cu <strong>và</strong> bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO 4 , AgNO 3 , CuCl 2 ,<br />

Al 2 (SO 4 ). Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?<br />

A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 33 : Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với<br />

dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa<br />

A. Fe(NO 3 ) 2 . B. Fe(NO 3 ) 3 .<br />

C. Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 dư. D. Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 dư.<br />

CÂU 34 : Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, <strong>có</strong> tác dụng bảo vệ sức khỏe là:<br />

A. Đồng B. Bạc C. Sắt D. Sắt tây<br />

CÂU 35 : Trong số các phần tử (nguyên tử hoặc ion) sau, phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng<br />

vai trò chất oxi hoá là :<br />

A. Cu. B. Ca 2+ . C. O 2- . D. Fe 2+ .<br />

Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong 2


CÂU 36 : Trong những câu sau, câu nào không đúng ?<br />

kim.<br />

A. Hợp kim là vật liệu kim loại <strong>có</strong> chứa một kim loại <strong>cơ</strong> bản <strong>và</strong> một số kim loại khác hoặc phi<br />

B. Tính chất của <strong>hợp</strong> kim phụ thuộc <strong>và</strong>o thành phần, cấu tạo của <strong>hợp</strong> kim.<br />

C. Hợp kim <strong>có</strong> tính chất hoá <strong>học</strong> khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.<br />

D. Hợp kim <strong>có</strong> tính chất vật lý <strong>và</strong> tính <strong>cơ</strong> <strong>học</strong> khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.<br />

CÂU 37 : Dãy các ion xếp theo <strong>chi</strong>ều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe 3+ /Fe 2+<br />

đứng trước cặp Ag + /Ag) :<br />

A. Ag + , Cu 2+ , Fe 3+ , Fe 2+ . B. Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + , Fe 2+ .<br />

C. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ . D. Fe 3+ , Ag + , Cu 2+ , Fe 2+ .<br />

CÂU 38 : Cho hỗn <strong>hợp</strong> bột Mg <strong>và</strong> Zn <strong>và</strong>o dung dịch chứa Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> AgNO 3 . Sau phản ứng thu<br />

được 2 kim loại, dung dịch <strong>gồm</strong> 3 muối là :<br />

A. Zn(NO 3 ) 2 , AgNO 3 <strong>và</strong> Mg(NO 3 ) 2 . B. Mg(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> AgNO 3 .<br />

C. Mg(NO 3 ) 2 , Zn(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 . D. Zn(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> AgNO 3 .<br />

CÂU 39 : Cho hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> Zn <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thu được dung dịch X <strong>gồm</strong> hai muối <strong>và</strong> chất rắn Y chỉ <strong>có</strong> 1 kim loại. Hai muối trong X là :<br />

A. Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> Zn(NO 3 ) 2 . B. Zn(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2 .<br />

C. AgNO 3 <strong>và</strong> Zn(NO 3 ) 2 . D. A hoặc B.<br />

CÂU 40 : Cho hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> Zn <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thu được dung dịch X <strong>gồm</strong> hai muối <strong>và</strong> chất rắn Y <strong>gồm</strong> hai kim loại. Hai muối trong X là :<br />

A. Zn(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2 . B. Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> Zn(NO 3 ) 2 .<br />

C. Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> AgNO 3 . D. AgNO 3 <strong>và</strong> Zn(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 41 : Hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> Fe, Cu, Ag, Al hoá chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không<br />

đổi là :<br />

A. AgNO 3 . B. Fe(NO 3 ) 2 . C. Fe(NO 3 ) 3 . D. HNO 3 loãng.<br />

CÂU 42 : Phát biểu nào sau đây là phù <strong>hợp</strong> với tính chất hoá <strong>học</strong> chung của kim loại ?<br />

A. Kim loại <strong>có</strong> tính khử, nó bị khử thành ion âm.<br />

B. Kim loại <strong>có</strong> tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion dương.<br />

C. Kim loại <strong>có</strong> tính khử, nó bị oxi hoá thành ion dương.<br />

D. Kim loại <strong>có</strong> tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm.<br />

CÂU 43 : Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều<br />

tăng dần của tính chất:<br />

A. dẫn nhiệt B. dẫn điện C. tính dẻo D. tính khử<br />

CÂU 44 : Cho các phản ứng hóa <strong>học</strong> sau :<br />

Fe + Cu 2+ Fe 2+ + Cu Cu + 2Fe 3+ Cu 2+ + 2Fe 2+<br />

Nhận xét nào sau đây sai ?<br />

A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu. B. Tính oxi hóa của Fe 3+ mạnh hơn Cu 2+ .<br />

C. Tính oxi hóa của Fe 2+ yếu hơn Cu 2+ . D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe 2+ .<br />

CÂU 45 : Hai kim loại X, Y <strong>và</strong> các dung dịch muối clorua của chúng <strong>có</strong> các phản ứng hóa <strong>học</strong> sau:<br />

X + 2YCl 3 XCl 2 + 2YCl 2<br />

Phát biểu đúng là :<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. Ion Y 2+ <strong>có</strong> tính oxi hóa mạnh hơn ion X 2+ .<br />

B. Kim loại X khử được ion Y 2+ .<br />

Y + XCl 2 YCl 2 + X<br />

Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong 3


C. Kim loại X <strong>có</strong> tính khử mạnh hơn kim loại Y.<br />

D. Ion Y 3+ <strong>có</strong> tính oxi hóa mạnh hơn ion X 2 + .<br />

CÂU 46 : Cho các phản ứng xảy ra sau đây :<br />

(1) AgNO 3 + Fe(NO 3 ) 2 Fe(NO 3 ) 3 + Ag↓<br />

(2) Mn + 2HCl MnCl 2 + H 2 ↑<br />

Dãy các ion được sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều tăng dần tính oxi hoá là :<br />

A. Mn 2+ , H + , Fe 3+ , Ag + . B. Ag + , Fe 3+ , H + , Mn 2+ .<br />

C. Ag + , Mn 2+ , H + , Fe 3+ . D. Mn 2+ , H + , Ag + , Fe 3+ .<br />

CÂU 47 : Cho các phản ứng sau :<br />

Fe + 2Fe(NO 3 ) 3 3Fe(NO 3 ) 2<br />

AgNO 3 + Fe(NO 3 ) 2 Fe(NO 3 ) 3 + Ag<br />

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là :<br />

A. Ag + , Fe 2+ , Fe 3+ . B. Fe 2+ , Fe 3+ , Ag + . C. Fe 2+ , Ag + , Fe 3+ . D. Ag + , Fe 3+ , Fe 2+ .<br />

CÂU 48 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau :<br />

2FeBr 2 + Br 2 2FeBr 3<br />

2NaBr + Cl 2 2NaCl + Br 2<br />

Phát biểu đúng là :<br />

A. Tính khử của Cl - mạnh hơn của Br - . B. Tính oxi hóa của Br 2 mạnh hơn của Cl 2 .<br />

C. Tính khử của Br - mạnh hơn của Fe 2+ . D. Tính oxi hóa của Cl 2 mạnh hơn của Fe 3+ .<br />

CÂU 49 : Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường <strong>hợp</strong> nhúng <strong>và</strong>o dung dịch nào sau đây ?<br />

A. Fe 2 (SO 4 ) 3 . B. CuSO 4 . C. AgNO 3 . D. MgCl 2 .<br />

CÂU 50 : Ngâm bột Fe (dư) <strong>và</strong>o các dung dịch muối riêng biệt Fe 3+ , Zn 2+ , Cu 2+ , Pb 2+ , Mg 2+ , Ag + . Số<br />

phản ứng xảy ra là :<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.<br />

CÂU 51 : Trong các kim loại dưới đây <strong>có</strong> bao nhiêu kim loại <strong>có</strong> thể khử Fe 3+ trong dung dịch thành Fe :<br />

Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg, Ni ?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

CÂU 52 : Trong các kim loại dưới đây <strong>có</strong> bao nhiêu kim loại chỉ <strong>có</strong> thể khử Fe 3+ trong dung dịch thành<br />

Fe 2+ : Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg, Ni ?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

CÂU 53: Cho ba kim loại Al, Fe, Cu <strong>và</strong> sáu dung dịch muối riêng biệt là Ni(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 ,<br />

Zn(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 . Cho các chất phản ứng với nhau theo từng cặp, số phản ứng xảy ra là :<br />

A. 15. B. <strong>12</strong>. C. 13. D. 14.<br />

CÂU 54: Hoà tan 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào ?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. Zn(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 3 . B. Zn(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 2 .<br />

C. Zn(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 3 ; Cu(NO 3 ) 2 . D. Zn(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 2 ; Cu(NO 3 ) 2 .<br />

Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong 4


LÝ THUYẾT VỀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI<br />

CÂU 1: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?<br />

A. ánh kim. B. tính dẻo.<br />

C. tính cứng. D. tính dẫn điện <strong>và</strong> dẫn nhiệt.<br />

CÂU 2: Kim loại <strong>có</strong> khả năng dẫn điện tốt nhất là?<br />

A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.<br />

CÂU 3 : Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là<br />

A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim.<br />

C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.<br />

CÂU 4 : Kim loại nào cứng nhất?<br />

A. Cr. B. Fe. C. W. D. Pb.<br />

CÂU 5: Những tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ<br />

yếu bởi<br />

A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại B. khối lượng riêng của kim loại<br />

C. tính chất của kim loại D. các electron tự do trong tinh thể kim loại<br />

CÂU 6: Trong các kim loại sau, kim loại dẻo nhất là<br />

A. Ag B. Cu C. Au D. Al<br />

CÂU 7: Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là<br />

A. Ag B. Cu C. Au D. Al<br />

CÂU 8: Khi nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại biến đổi như thế nào?<br />

A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Tùy thuộc kim loại<br />

CÂU 9: Kim loại nào dưới đây <strong>có</strong> khả năng dẫn điện <strong>và</strong> dẫn nhiệt tốt nhất?<br />

A. Bạc, Ag B. Platin, Pt C. Đồng, Cu D. Vàng, Au<br />

CÂU 10: Kim loại <strong>có</strong> ánh kim vì<br />

A. electron tự do bức xạ nhiệt<br />

B. electron tự do phát xạ năng lượng<br />

C. electron tự do hấp thụ phần lớn tia sáng nhìn thấy được<br />

D. electron tự do phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được<br />

CÂU 11: Trong các tính chất vật lí sau của kim loại Au, Ag, tính chất không phải do các electron tự do<br />

gây ra là<br />

A. ánh kim B. tính dẻo<br />

C. tính cứng D. tính dẫn điện, nhiệt<br />

CÂU <strong>12</strong>: Kim loại nào sau đây <strong>có</strong> độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. Vonfram B. Crom C. Sắt D. Đồng<br />

CÂU 13: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?<br />

A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali<br />

CÂU 14: Kim loại nào sau đây <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?<br />

A. Wonfram B. Sắt C. Đồng D. Kẽm<br />

CÂU 15: Kim loại duy nhất nào là chất lỏng ở điều kiện thường<br />

A. Thủy ngân, Hg B. Beri, Be C. Xesi, Cs D. Thiếc, Sn<br />

CÂU 16: Kim loại nào sau đây nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất) trong tất cả các kim loại?<br />

A. Pb B. Au C. Ag D. Os<br />

1


CÂU 17: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượn riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?<br />

A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubiđi<br />

CÂU 18: Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là<br />

A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < Cr<br />

C. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < W<br />

CÂU 19: Kim loại nào sau đây ở thể lỏng ở điều kiện thường<br />

A. Br 2 B. Mg C. Na D. Hg<br />

CÂU 20: Người ta quy ước kim loại nhẹ là kim loại <strong>có</strong> khối lượng riêng:<br />

A. lớn hơn 5. B. nhỏ hơn 5. C. nhỏ hơn 6. D. nhỏ hơn 7.<br />

CÂU 21: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (<strong>có</strong> khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?<br />

A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubiđi.<br />

CÂU 22: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ?<br />

A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện <strong>và</strong> nhiệt.<br />

CÂU 23: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng ?<br />

A. Dẫn điện <strong>và</strong> nhiệt Ag > Cu > Al > Fe. B. Tỉ khối Li < Fe < Os.<br />

C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr.<br />

CÂU 24: Kim loại <strong>có</strong> tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo <strong>và</strong> <strong>có</strong> ánh kim. Nguyên nhân<br />

của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại <strong>có</strong><br />

A. nhiều electron độc thân. B. các ion dương chuyển động tự do.<br />

C. các electron chuyển động tự do. D. nhiều ion dương kim loại.<br />

CÂU 25: Kim loại khác nhau <strong>có</strong> độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định<br />

bởi<br />

A. khối lượng riêng khác nhau. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.<br />

C. mật độ electron tự do khác nhau. D. mật độ ion dương khác nhau.<br />

LÝ THUYẾT VỀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI<br />

01.C 02.A 03.C 04.A 05.D 06.C 07.A 08.B 09.A 10.D<br />

11.C <strong>12</strong>.B 13.B 14.A 15.A 16.D 17.B 18.B 19.D 20.B<br />

21.A 22.C 23.D 24.C 25.C<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


Kim loại tác dụng với H 2 O.<br />

CÂU 1: Cho 3 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Na <strong>và</strong> kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu<br />

được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại m là<br />

A. Li. B. Cs. C. K. D. Rb.<br />

Định hướng tư duy<br />

3 3<br />

Ta <strong>có</strong>: nHCl<br />

0,2 M 15 M 30 Na<br />

0,2 0,1<br />

CÂU 2: Hoà tan 4,7 gam K 2 O <strong>và</strong>o 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là<br />

A. 2,6%. B. 6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%.<br />

Định hướng tư duy<br />

4,7 0,1.56<br />

Ta <strong>có</strong>: nK2O<br />

0,05 nKOH<br />

0,1 %KOH 2,8%<br />

94 4,7 195,3<br />

CÂU 3: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy <strong>có</strong> 7,84 lít H 2 (đktc)bay ra. Trung<br />

hòa dung dịch sau phản ứng cần a mol HCl. Giá trị của a là:<br />

A. 0,6 B. 0,9 C. 0,8 D. 0,7<br />

Định hướng tư duy<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,35 a n 0,25.2 0,7<br />

H2<br />

<br />

OH<br />

CÂU 4: Cho 32,1 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy <strong>có</strong> V lít H 2 (đktc) bay ra. Trung<br />

hòa dung dịch sau phản ứng bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa HCl rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />

thu được 64,05 gam hỗn <strong>hợp</strong> muối khan. Giá trị của V là:<br />

A. 8,96 B. 11,20 C. 10,08 D. 13,44<br />

Định hướng tư duy<br />

BTKL 64,05 32,1<br />

n 0,9 V 0,45.22,4 10,08<br />

Cl<br />

35,5<br />

CÂU 5: Hòa tan hoàn toàn 0,14 mol hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Na 2 O, K 2 O, CaO, BaO (<strong>có</strong> <strong>tổng</strong> khối lượng m gam)<br />

trong nước dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 13,41 gam chất rắn khan. Giá trị của m<br />

là:<br />

A. 7,84 B. 8,65 C. 9,05 D. 10,89<br />

Định hướng tư duy<br />

Trong X<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,14 n<br />

BTKL<br />

0,28 m 13,41 0,28.17 8,65<br />

O<br />

<br />

OH<br />

BTKL<br />

<br />

m 8,65 0,14.16 10,89<br />

KL<br />

CÂU 6: Cho hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Na <strong>và</strong> Ba <strong>và</strong>o dung dịch chứa HCl 1M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng<br />

thấy thoát ra 3,36 lít khí H 2 (đktc); đồng thời thu được 13,98 gam kết tủa <strong>và</strong> dung dịch X <strong>có</strong> khối lượng giảm<br />

0,1 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là.<br />

A. 10,87 gam B. 7,45 gam C. 9,51 gam D. 10,19 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

Na : 0,14<br />

mNaBa<br />

13,98 0,15.2 0,1 14,18<br />

<br />

Ba : 0,08<br />

n 0,06 V 0,1<br />

BaSO 4<br />

<br />

Cl : 0,1<br />

<br />

Na : 0,14<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

<br />

2<br />

Ba : 0,02<br />

<br />

OH : 0,08<br />

m 10,87<br />

CÂU 7: Cho một mẫu kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được dung dịch X <strong>và</strong><br />

2,016 lít H 2 (ở đktc). Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? (Biết<br />

AgOH không tồn tại, trong nước tạo thành Ag 2 O)<br />

A. 44,60 gam B. 23,63 gam C. 14,35 gam D. 32,84 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

1


Để ý thấy số mol H 2 lớn hơn H + do đó R phải tác dụng với nước sinh ra H 2 :Có ngay<br />

<br />

nHCl<br />

0,1 AgCl : 0,1<br />

n 0,08 m 23,63<br />

OH<br />

<br />

<br />

nH 0,09 Ag<br />

2<br />

2O : 0,04<br />

CÂU 8: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Na, K <strong>và</strong> Ba phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol FeCl 2 <strong>và</strong> 0,15 mol<br />

CuCl 2 . Kết thúc các phản ứng thu được kết tủa Z, dung dịch Y <strong>và</strong> 0,3 mol H 2 . Cô cạn toàn bộ dung dịch Y<br />

thu được 40,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 26,1. B. 36,9. C. 20,7. D. 30,9.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì n<br />

BTE<br />

0,3 n 0,6 n 0,5 0,6 do đó OH dư<br />

<br />

H <br />

<br />

2<br />

OH Cl<br />

m gam (Na,Ba,K)<br />

<br />

BTKL<br />

Vậy 40,15Cl : 0,5 mol m 40,15 0,5.35,5 0,1.17 20,7<br />

<br />

OH : 0,1 mol<br />

CÂU 9: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> K, Na, Ca tác dụng hết với nước thấy <strong>có</strong> 5,264 lít H 2 (đktc) bay ra. Trung<br />

hòa dung dịch sau phản ứng cần a mol HCl. Giá trị của a là:<br />

A. 0,42 B. 0,44 C. 0,47 D. 0,50<br />

Định hướng tư duy<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,235 a 0,235.2 0,47<br />

H 2<br />

CÂU 10: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy <strong>có</strong> 6,72 lít H 2 (đktc) bay ra.<br />

Trung hòa dung dịch sau phản ứng cần a mol HCl. Giá trị của a là:<br />

A. 0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,9<br />

Định hướng tư duy<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,3 a n 0,3.2 0,6<br />

H2<br />

<br />

OH<br />

CÂU 11: Cho 29,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy <strong>có</strong> 8,96 lít H 2 (đktc) bay ra.<br />

Trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa HCl rồi cô cạn dung dịch sau phản<br />

ứng thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 49,6 B. 58,2 C. 44,8 D. 42,6<br />

Định hướng tư duy<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,4 n<br />

BTKL<br />

0,4.2 0,8 m 29,8 0,8.35,5 58,2<br />

H2<br />

HCl<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy <strong>có</strong> 8,96 lít H 2 (đktc) bay ra. Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng thu được 43,7 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 28,6 B. 24,2 C. 32,3 D. 30,1<br />

Định hướng tư duy<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,4 n<br />

BTKL<br />

0,8 m 43,7 0,8.17 30,1(gam)<br />

H2<br />

<br />

OH<br />

CÂU 13: Hoàtan40 gam Ca <strong>và</strong>o 362 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:<br />

A. 18,5% B. 18,6% C. 18,3% D. 18,4%<br />

Định hướng tư duy<br />

<br />

nCa(OH)<br />

1 2<br />

1.74<br />

Ta <strong>có</strong>: nCa 1 %Ca(OH)<br />

2<br />

18,5%<br />

<br />

n 40 362 2<br />

H<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

CÂU 14: Hòa tan hoàn toàn 8,72 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> K, Na, Ca <strong>và</strong> Ba trong nước dư thu được 2,464 lít khí H 2<br />

(đktc) <strong>và</strong> dung dịch X. Trung hòa X bằng HCl vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> muối<br />

khan. Giá trị của m là:<br />

A. 15,84 B. 18,02 C. 16,53 D. 17,92<br />

Định hướng tư duy<br />

Ta <strong>có</strong>: 0,11 n n 0,22<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

H <br />

<br />

2<br />

OH Cl<br />

BTKL<br />

<br />

m 8,72 0,22.35,5 16,53(gam)<br />

2


CÂU 15: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Na, K, Ca, Ba. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch chứa HCl (dư) thu được<br />

20,785 gam muối. Nếu cho m gam X tác dụng hết với lượng dư H 2 SO 4 thì thu được 24,41 gam muối. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 9,56 B. 8,74 C. 10,03 D. 10,49<br />

Định hướng tư duy<br />

BTDT 20,785 m 24,41<br />

m<br />

Ta <strong>có</strong>: .2 m 10,49<br />

35,5 96<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3


ĐIỀN SỐ ĐIỆN TÍCH – BÀI TOÁN CO 2<br />

Ví dụ 1. Cho 4,48 lit CO 2 hấp thụ hết <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> NaOH 0,6M <strong>và</strong> Ba(OH) 2 1,2M sinh<br />

ra kết tủa <strong>và</strong> dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 5,18. B. 5,04. C. 7,<strong>12</strong>. D. 10,22.<br />

Ví dụ 2. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch X chứa NaOH 1M, KOH 1M <strong>và</strong> Ba(OH) 2 1M để sau khi hấp thụ<br />

hết 3,584 lít CO 2 (ở đktc) thì thu được dung dịch Y <strong>có</strong> khối lượng giảm 0,84 gam so với khối lượng dung dịch<br />

X (biết hơi nước bay hơi không đáng kể)?<br />

A. 80 ml. B. 60 ml. C. 50 ml. D. 100 ml.<br />

Ví dụ 3. Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Na, Ba, Na 2 O <strong>và</strong> BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X <strong>và</strong>o nước, thu được 1,<strong>12</strong> lít<br />

khí H 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y, trong đó <strong>có</strong> 20,52 gam Ba(OH) 2 . Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o<br />

Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 23,64 B. 21,92 C. 39,40 D. 15,76<br />

Ví dụ 4. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch chứa K 2 CO 3 0,2M <strong>và</strong> NaOH x mol/lít, sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, thu<br />

được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cô cạn (đun nóng) dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là :<br />

A. <strong>12</strong>,04. B. 10,18. C. 11,32. D. <strong>12</strong>,48.<br />

Ví dụ 5. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o dung dịch chứa x mol Ca(OH) 2 ; y mol NaOH <strong>và</strong> x mol<br />

KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không <strong>có</strong> kiềm dư)<br />

<strong>và</strong> 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y <strong>có</strong> thể là<br />

A. 2 : 3. B. 8 : 3. C. 49 : 33. D. 4 : 1.<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Cho 3,36 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> chứa NaOH 0,4M; KOH 0,6M <strong>và</strong> Ca(OH) 2<br />

0,4M thu được dung dịch X <strong>và</strong> kết tủa. Cô cạn (đun nóng) dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được<br />

là?<br />

Đáp số: 7,26<br />

CÂU 2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 500 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> KOH 0,4 M <strong>và</strong> Ba(OH) 2<br />

0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 4,925 g. B. 5,0 g. C. 9,85 g. D. 19,7 g<br />

CÂU 3. Hấp thụ hết 4,48 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 0,5 lít NaOH 0,4M <strong>và</strong> KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch<br />

X. Lấy ½ dung dịch X tác dụng với BaCl 2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 19,7g B.29,55 C. 39,4g D.9,85<br />

CÂU 4. Cho 1,792 lít khí CO 2 (ở đktc) hấp thụ hết <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> NaOH 0,2M <strong>và</strong><br />

Ba(OH) 2 0,<strong>12</strong>M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :<br />

A. 4,728. B. 3,940. C. 1,576. D. 2,364.<br />

CÂU 5. Hấp thụ hết 5,6 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 1 lít NaOH 0,4M <strong>và</strong> KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch X.<br />

Lấy ½ dung dịch X tác dụng với BaCl 2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

Đáp số: 24,625<br />

CÂU 6: Cho 3,36 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> chứa NaOH 0,4M; KOH 0,6M <strong>và</strong> Ca(OH) 2<br />

0,4M thu được dung dịch X <strong>và</strong> m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

Đáp số: 3,00<br />

CÂU 7: Cho 3,36 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> chứa NaOH 0,4M; KOH 0,6M <strong>và</strong> Ca(OH) 2<br />

0,4M thu được dung dịch X <strong>và</strong> kết tủa. Tổng khối lượng chất tan <strong>có</strong> trong dung dịch X là?<br />

Đáp số: 10,98<br />

CÂU 8. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M <strong>và</strong> K 2 CO 3 1M. cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan <strong>gồm</strong> 4 muối. Giá trị của V là<br />

A. 140. B. 200 C. 180 D. 150.<br />

CÂU 9. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch chứa K 2 CO 3 0,2M <strong>và</strong> NaOH x mol/lít, sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, thu<br />

được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:<br />

A. 1,6. B. 1,4. C. 1,0. D. 1,2.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


CÂU 10. Cho V lít CO 2 đkc hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 <strong>và</strong> 0,1 mol NaOH. Sau phản<br />

ứng hoàn toàn thì được kết tủa <strong>và</strong> dung dịch chứa 21,35 gam muối. V <strong>có</strong> giá trị là<br />

A. 7,84l B. 8,96l C. 6,72l D. 8,4l<br />

CÂU 11. Hấp thụ hoàn toàn V lit CO 2 (ở đktc) <strong>và</strong>o bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong> Na 2 CO 3<br />

0,5M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là<br />

A. 1,<strong>12</strong> B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36<br />

CÂU <strong>12</strong>. Cho 4,48 lit CO 2 hấp thụ hết <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> NaOH 0,6M; KOH 0,5M <strong>và</strong><br />

Ba(OH) 2 1,2M sinh ra kết tủa <strong>và</strong> dung dịch X. Tổng khối lượng chất tan <strong>có</strong> trong dung dịch X là?<br />

Đáp số: 8,18<br />

CÂU 13. Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO 2 <strong>và</strong>o 2 lít dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> Ba(OH) 2 0,05M <strong>và</strong> NaOH 0,1M. Sau khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa <strong>và</strong> dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m 1 gam<br />

chất rắn khan. Giá trị của m <strong>và</strong> m 1 lần lượt là:<br />

A. 19,7 <strong>và</strong> 10,6. B. 39,4 <strong>và</strong> 16,8. C. 13,64 <strong>và</strong> 8,4. D. 39,8 <strong>và</strong> 8,4<br />

CÂU 14. Cho 0,0<strong>12</strong> mol CO 2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M <strong>và</strong> Ca(OH) 2 0,01M. Khối lượng muối được là?<br />

A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam<br />

CÂU 15: Sục 2,24 lít (đktc) CO 2 <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> KOH 1M <strong>và</strong> Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khí<br />

bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 19,7 B. 14,775 C. 23,64 D. 16,745<br />

CÂU 16: Sục 4,48 lít (đktc) CO 2 <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> KOH 1M <strong>và</strong> Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khí<br />

bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 23,64 B. 14,775 C. 9,85 D. 16,745<br />

CÂU 17: Hấp thu 3,36 lít SO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 0,5 lít hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> NaOH 0,2M <strong>và</strong> KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch<br />

sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:<br />

A. 9,5 gam B. 13,5 gam C. <strong>12</strong>,6 gam D. 18,3 gam<br />

CÂU 18. Cho 6,72 lit khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 380 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch A. Cho 100 ml<br />

dung dịch Ba(OH) 2 1M <strong>và</strong>o dung dịch A được m gam kết tủa. Giá trị m bằng:<br />

A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D. 55,16g<br />

CÂU 19. Hấp thụ hết 0,672 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam<br />

NaOH <strong>và</strong>o bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?<br />

A. 1,5 g B. 2,0 g C. 2,5 g D. 3,0 g<br />

CÂU 20. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH) 2 . khối lượng dung dịch sau<br />

phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?<br />

A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Giảm 6,8gam<br />

CÂU 21: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 500 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> KOH 0,4 M <strong>và</strong> Ba(OH) 2<br />

0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 4,925 g. B. 5,0 g. C. 9,85 g. D. 19,7 g<br />

CÂU 22: Hấp thụ 6,72 lít SO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch KOH 1M, NaOH 0,85M, BaCl 2 0,45M. Sau đó cho<br />

tiếp 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 13,02 g. B. 26,04 g. C. 28,21g. D. 19,53 g.<br />

CÂU 23. Dẫn từ từ V lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 300 ml dung dịch chứa đồng thời hai bazo NaOH 0,2M <strong>và</strong> Ba(OH) 2<br />

0,1M sau phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa trắng. Giá trị lớn nhất của V là :<br />

A. 2,24 lít B. 1,<strong>12</strong> lít C. 0,448 lít D. 1,568 lít.<br />

CÂU 24: Cho 1,792 lít khí CO 2 (ở đktc) hấp thụ hết <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> NaOH 0,2M <strong>và</strong><br />

Ba(OH) 2 0,<strong>12</strong>M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :<br />

A. 4,728. B. 3,940. C. 1,576. D. 2,364.<br />

CÂU 25. Cho 4,48 lit CO 2 hấp thụ hết <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> NaOH 0,6M; KOH 0,5M <strong>và</strong><br />

Ba(OH) 2 1,2M sinh ra m gam kết tủa <strong>và</strong> dung dịch X. Giá trị của m là?<br />

Đáp số: 23,64<br />

CÂU 26: Hấp thụ 4,48 lit khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch X chứa Na 2 CO 3 1,0M <strong>và</strong> KOH 1,5M. Sau khi<br />

phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(NO 3 ) 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch Y thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là :<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


A. 68,95 B. 59,10 C. 49,25 D. 39,40<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Điền số điện tích:<br />

<br />

X : 0,7<br />

2<br />

CO 3<br />

: a a 0,3 m 0,3.197 59,1<br />

<br />

<br />

HCO<br />

3<br />

: 0,4 a<br />

ĐIỀN SỐ ĐIỆN TÍCH – BÀI TOÁN CO 2<br />

VÍ DỤ MINH HỌA<br />

VD1.C VD2.C VD3.D VD4.B VD5.D<br />

ĐÁP ÁN BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

01.7,26 02.A 03.D 04.C 05.24,625 06.3,0 07.10,98 08.B 09.B 10.A<br />

11.A <strong>12</strong>.8,18 13.A 14.A 15.B 16.C 17.D 18.A 19.B 20.D<br />

21.A 22.B 23.A 24.C 25.23,64 26.B<br />

Câu 42: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o dung dịch chứa x mol Ba(OH) 2 , x mol KOH, y mol<br />

NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,15 gam muối <strong>và</strong> 19,7 gam kết<br />

tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion. Tỉ lệ x : y <strong>có</strong> thể là<br />

A. 4:1. B. 2:1. C. 3:1. D. 195:44.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3


ĐIỆN SỐ TÍNH TOÁN LƯỢNG KẾT TỦA Al(OH) 3<br />

Ví dụ 1: Cho 16,44 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,6M <strong>và</strong> AlCl 3 0,9M. Sau phản ứng thấy khối lượng<br />

dung dịch tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là?<br />

A. 11,52 B. 11,76 C. 11,84 D. 11,92<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ba : 0,<strong>12</strong><br />

DSDT<br />

<br />

<br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : nBa<br />

0,<strong>12</strong> Cl : 0,33 nAl(OH)<br />

0,06 m<br />

3<br />

ket tua<br />

0,06.78 4,68<br />

<br />

3<br />

Al : 0,03<br />

m 16,44 0,<strong>12</strong>.2 4,68 11,52<br />

dd<br />

Ví dụ 2: Cho 13,7 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,2M; Al 2 (SO 4 ) 3 0,4M <strong>và</strong> AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng thu<br />

được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?<br />

A. 27,98 B. 32,64 C. 38,32 D. 42,43<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

Cl : 0,14<br />

nBa<br />

0,1<br />

DSDT<br />

<br />

2<br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong>: nBaSO<br />

0,1 SO<br />

4<br />

4<br />

: 0,02 nAl(OH)<br />

0,06<br />

n 2<br />

0,<strong>12</strong><br />

<br />

<br />

3<br />

SO4<br />

3<br />

Al : 0,06<br />

m 0,1.233 0,06.78 27,98 gam<br />

<br />

<br />

<br />

Ví dụ 3: Cho V lít dung dịch NaOH 2M <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> 0,1 mol H 2 SO 4 đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên<br />

là:<br />

A. 0,25. B. 0,035. C. 0,05. D. 0,45.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 3<br />

0,2<br />

Al<br />

<br />

BTNT<br />

Na 2SO 4<br />

: 0,4<br />

BTNT.Na<br />

Ta <strong>có</strong>: n 2<br />

0,4 <br />

SO<br />

n<br />

NaOH<br />

0,9 V 0,45<br />

4<br />

<br />

NaAlO<br />

2<br />

: 0,1<br />

n 0,1<br />

<br />

Ví dụ 4: Hòa tan hoàn toàn 15,95 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Na <strong>và</strong> Al 2 O 3 thu được 2,8 lít khí ở đktc <strong>và</strong> dung dịch X.<br />

Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 1M <strong>và</strong>o X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

Đáp số: 11,7 gam<br />

Ví dụ 5: Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 400ml dung dịch AlCl 3 nồng độ x mol/l<br />

ta <strong>đề</strong>u cùng thu được một lượng chất kết tủa <strong>có</strong> khối lượng là 7,8 gam. Tính x.<br />

A. 0,75M B. 0,625M C. 0,25M D. 0,75M hoặc 0,25M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ thấy với V ml NaOH thì kết tủa chưa max.<br />

Với 3V ml NaOH thì kết tủa đã max <strong>và</strong> bị tan một phần.<br />

2V<br />

Ta <strong>có</strong> : Với thí <strong>nghiệm</strong> 1 : 0,1.3 V 150(ml)<br />

1000<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Với thí <strong>nghiệm</strong> 2 : 3.2V 0,4x.3 (0,4x 0,1) x 0,625<br />

1000 <br />

Ví dụ 6: Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Na 2 O <strong>và</strong> ZnO <strong>có</strong> tỉ lệ mol x : y <strong>và</strong>o nước thu được dung dịch X. Cho từ từ<br />

dung dịch Y chứa HCl 0,1M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,05M <strong>và</strong>o X, tới khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 100 ml.<br />

Còn nếu cho 300 ml hoặc 500 ml dung dịch Y <strong>và</strong>o X <strong>đề</strong>u thu được a gam kết tủa.Tỉ lệ x : y là ?<br />

A. 3 : 1. B. 4 : 1. C. 4 : 3. D. 3 : 2.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n<br />

: 2x<br />

Na<br />

DSDT <br />

BTDT<br />

Ta <strong>có</strong> : dd Y n : 0,02 2x 0,02 2y<br />

OH<br />

<br />

n 2<br />

: y ZnO2<br />

1


Do cho 300 ml hoặc 500 ml dung dịch Y <strong>và</strong>o X <strong>đề</strong>u thu được a gam kết tủa nên ta <strong>có</strong>:<br />

0,06 0,02 0,1 0,02 2y<br />

y y 0,03<br />

2 2<br />

x 0,04 x : y 4 : 3<br />

Ví dụ 7: Cho 46,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Na, K, Ba <strong>và</strong> Al 2 O 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 30,9% về khối lượng) tan hết<br />

<strong>và</strong>o nước thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 8,96 lít H 2 (đktc). Cho 3,1 lít dung dịch HCl 0,5M <strong>và</strong>o dung dịch Y thu<br />

được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 0. B. 27,3. C. 35,1. D. 7,8.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,309.46,6<br />

BTNT.O<br />

nO<br />

0,9(mol) nAl2O<br />

0,3<br />

3<br />

Ta <strong>có</strong>: 16<br />

BTDT<br />

nH<br />

0,4 n <br />

<br />

0,8<br />

2<br />

OH<br />

<br />

BTNT.Al<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,6<br />

nHCl<br />

1,55(mol)<br />

<br />

1,55 0,2 0,6 3(0,6 n )<br />

<br />

<br />

OH : 0,8 0,6 0,2<br />

n 0,35 m 0,35.78 27,3(gam)<br />

<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Cho 8,22 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,3M <strong>và</strong> AlCl 3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết<br />

tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 2,34 B. 3,<strong>12</strong> C. 1,56 D. 3,90<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

2<br />

Ba : 0,06<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

nBa<br />

0,06 Cl : 0,24 nAl(OH)<br />

0,03<br />

3<br />

3<br />

m 0,03.78 2,34<br />

<br />

Al : 0,04<br />

CÂU 2: Cho 8,22 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,3M <strong>và</strong> AlCl 3 0,7M. Sau phản ứng thấy khối lượng<br />

dung dịch tăng so với ban đầu m gam. Giá trị của m là?<br />

A. 4,23 B. 5,76 C. 6,25 D. 7,<strong>12</strong><br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ba : 0,06<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

Al : 0,04<br />

m 8,22 0,06.2 0,03.78 5,76 gam<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

nBa<br />

0,06 Cl : 0,24 nAl(OH)<br />

0,03<br />

3<br />

3<br />

dd<br />

<br />

<br />

CÂU 3: Cho 4,57 gam hỗn <strong>hợp</strong> Na <strong>và</strong> K (tỷ lệ mol 8:7) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,3M <strong>và</strong> AlCl 3 0,7M. Sau<br />

phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 3,<strong>12</strong> B. 4,68 C. 5,46 D. 6,24<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nNa<br />

0,08<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,15mol<br />

OH<br />

nK<br />

0,07<br />

n : 0,15<br />

M<br />

<br />

DSDT<br />

Lại <strong>có</strong> : n 0,03 <br />

H<br />

n : 0,24 n<br />

Cl<br />

AlOH 0,07 0,03 0,04<br />

3<br />

<br />

n 3<br />

: 0,03<br />

Al<br />

m 0,04.78 3,<strong>12</strong> gam<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

<br />

CÂU 4: Cho 16,44 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,6M <strong>và</strong> AlCl 3 0,9M. Sau phản ứng thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 4,68 B. 5,<strong>12</strong> C. 6,45 D. 7,34<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

2


2<br />

Ba : 0,<strong>12</strong><br />

DSDT<br />

<br />

<br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : nBa<br />

0,<strong>12</strong> Cl : 0,33 nAl(OH)<br />

0,06<br />

3<br />

3<br />

Al : 0,03<br />

m 0,06.78 4,68<br />

ket tua<br />

CÂU 5: Cho 5,07 gam K <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,2M <strong>và</strong> AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 2,34 B. 3,<strong>12</strong> C. 4,68 D. 2,52<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

K : 0,13<br />

<br />

<br />

<br />

nK<br />

0,13 nOH<br />

0,13<br />

DSDT Cl : 0,<strong>12</strong><br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

<br />

n<br />

2<br />

Al(OH)<br />

0,03<br />

<br />

3<br />

n <br />

0,04<br />

SO<br />

H<br />

4<br />

: 0,02<br />

3<br />

Al : 0,01<br />

m 0,03.78 2,34 gam<br />

<br />

<br />

CÂU 6: Cho 4,14 gam Na <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,2M <strong>và</strong> AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 3,<strong>12</strong> B. 2,56 C. 1,56 D. 0,78<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

Na : 0,18<br />

<br />

<br />

<br />

nNa<br />

0,18 nOH<br />

0,18<br />

DSDT Cl : 0,<strong>12</strong><br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

<br />

n<br />

2<br />

Al(OH)<br />

0,02<br />

<br />

3<br />

n <br />

0,04<br />

SO<br />

H<br />

4<br />

: 0,02<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,02<br />

m 0,02.78 1,56 gam<br />

<br />

<br />

CÂU 7: Cho 3,91 gam Na <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,2M <strong>và</strong> AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng thấy khối lượng<br />

dung dịch tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là?<br />

A. 1,06 B. 1,19 C. 1,23 D. 1,40<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

Na : 0,17<br />

<br />

<br />

<br />

nNa<br />

0,17 nOH<br />

0,17<br />

DSDT Cl : 0,<strong>12</strong><br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

<br />

n<br />

2<br />

Al(OH)<br />

0,03<br />

<br />

3<br />

n <br />

0,04<br />

SO<br />

H<br />

4<br />

: 0,02<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,01<br />

m 3,91 0,17 0,03.78 1,4<br />

CÂU 8: Cho 4,37 gam Na <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,2M <strong>và</strong> AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 0,78 B. 0,98 C. 1,<strong>12</strong> D. 1,34<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

Na : 0,19<br />

<br />

<br />

<br />

nNa<br />

0,19 nOH<br />

0,19<br />

DSDT Cl : 0,<strong>12</strong><br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

<br />

n<br />

2<br />

Al(OH)<br />

0,01<br />

<br />

3<br />

n <br />

0,04<br />

SO<br />

H<br />

4<br />

: 0,02<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,03<br />

m 0,01.78 0,78<br />

CÂU 9: Cho 13,8 gam Na <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,3M; AlCl 3 0,4M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng<br />

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 4,68 B. 3,<strong>12</strong> C. 1,56 D. 0,78<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

nNa<br />

0,6 nOH<br />

0,6<br />

<br />

n <br />

0,06<br />

H<br />

<br />

Na : 0,6<br />

<br />

Cl : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

<br />

<br />

2<br />

Al(OH)<br />

<br />

<br />

3<br />

SO<br />

4<br />

: 0,18<br />

<br />

<br />

<br />

AlO : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

2<br />

n 0,02<br />

m 0,02.78 1,56<br />

CÂU 10: Cho 22,62 gam K <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,3M; AlCl 3 0,4M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng<br />

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 4,68 B. 3,<strong>12</strong> C. 1,56 D. 0,78<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

K : 0,58<br />

<br />

<br />

<br />

nK<br />

0,58 nOH<br />

0,58<br />

DSDT Cl : 0,<strong>12</strong><br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

<br />

n<br />

2<br />

Al(OH)<br />

0,04<br />

<br />

3<br />

n <br />

0,06<br />

SO<br />

H<br />

4<br />

: 0,18<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,1<br />

m 0,04.78 3,<strong>12</strong><br />

CÂU 11: Cho 15,6 gam K <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,8M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 4,89 B. 5,<strong>12</strong> C. 6,24 D. 7,23<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

K : 0,4<br />

<br />

<br />

DSDT Cl : 0,08<br />

Ta <strong>có</strong> : nK<br />

0,4 <br />

n<br />

2<br />

Al(OH)<br />

0,08 m 0,08.78 6,24<br />

<br />

3<br />

SO 4<br />

: 0,15<br />

<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,02<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho 8,74 gam Na <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,8M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng thu được m<br />

gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 6,2 B. 7,8 C. 8,1 D. 9,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

Na : 0,38<br />

<br />

<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

nNa<br />

0,38 Cl : 0,08 nAl(OH)<br />

0,1<br />

3<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: 0,15<br />

m 0,1.78 7,8<br />

<br />

CÂU 13: Cho 9,66 gam Na <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,8M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng thu được m<br />

gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 7,24 B. 6,<strong>12</strong> C. 5,23 D. 4,68<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

Na : 0,42<br />

<br />

Cl : 0,08<br />

<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

nNa<br />

0,42 <br />

n<br />

2<br />

Al(OH)<br />

0,06<br />

<br />

3<br />

SO<br />

4<br />

: 0,15<br />

m 0,06.78 4,68<br />

<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,04<br />

CÂU 14: Cho 3,6 gam Ca <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,6M <strong>và</strong> AlCl 3 0,9M. Sau phản ứng thu được m gam kết<br />

tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 2,56 B. 3,<strong>12</strong> C. 4,68 D. 5,46<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

4


Ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

<br />

2<br />

Ca : 0,09<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

nCa<br />

0,09 Cl : 0,33 nAl(OH)<br />

0,04<br />

3<br />

3<br />

mket tua<br />

0,04.78 3,<strong>12</strong><br />

<br />

Al : 0,05<br />

CÂU 15: Cho 14,43 gam K <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,6M <strong>và</strong> AlCl 3 0,9M. Sau phản ứng thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 2,56 B. 3,<strong>12</strong> C. 3,90 D. 4,64<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

K : 0,37<br />

DSDT<br />

<br />

<br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : nK<br />

0,37 Cl : 0,33 nAl(OH)<br />

0,05 m<br />

3<br />

ket tua<br />

0,05.78 3,9<br />

<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,04<br />

CÂU 16: Cho 9,2 gam Na <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,6M <strong>và</strong> AlCl 3 0,9M. Sau phản ứng thu được m gam kết<br />

tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 1,56 B. 3,<strong>12</strong> C. 4,64 D. 5,<strong>12</strong><br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

K : 0,4<br />

<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

nNa<br />

0,4 Cl : 0,33 nAl(OH)<br />

0,02<br />

3<br />

<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,07<br />

m 0,02.78 1,56<br />

<br />

CÂU 17: Cho 8,74 gam Na <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,6M <strong>và</strong> AlCl 3 0,9M. Sau phản ứng thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 1,56 B. 3,<strong>12</strong> C. 4,64 D. 5,<strong>12</strong><br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

<br />

K : 0,4<br />

<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

nNa<br />

0,38 Cl : 0,33 nAl(OH)<br />

0,04<br />

3<br />

<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,05<br />

ket tua<br />

m 0,04.78 3,<strong>12</strong><br />

<br />

CÂU 18: Hòa tan hết 0,54g Al trong 70ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch<br />

NaOH 1M <strong>và</strong>o X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 1,56 B. 0,78 C. 0,39 D. 1,17<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Các bạn hãy làm quen với câu hỏi: Dung dịch cuối cùng chứa gì?<br />

Rồi sau đó ta sẽ điền số điện tích để đủ cung ứng cho Na + .<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

Na : 0,075<br />

<br />

n 0,02 X Cl : 0,07<br />

<br />

Al<br />

<br />

BTDT<br />

AlO : 0,005<br />

<br />

2<br />

BTNT.Al<br />

<br />

<br />

m 0,015.78 1,17<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<br />

CÂU 19: Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> K 2 O <strong>và</strong> Al 2 O 3 <strong>có</strong> <strong>tổng</strong> khối lượng m gam <strong>và</strong>o nước thu được dung dịch<br />

X. Cho từ từ dung dịch Y chứa HCl 1M <strong>và</strong>o X, tới khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 100 ml. Còn nếu<br />

cho 200 ml hoặc 600 ml dung dịch Y <strong>và</strong>o X <strong>đề</strong>u thu được a gam kết tủa. Giá trị của (m+a) là?<br />

Đáp số: 32,1<br />

CÂU 20: Hòa tan hết hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> K 2 O <strong>và</strong> Al 2 O 3 <strong>và</strong>o nước thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch Y<br />

chứa HCl 1M <strong>và</strong>o X, tới khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 80 ml. Còn nếu cho 0,2 lít hoặc 1,24 lít<br />

dung dịch Y <strong>và</strong>o X <strong>đề</strong>u thu được a gam kết tủa. Nếu cho 0,4 lít dung dịch Y <strong>và</strong>o X thì thu được b gam kết<br />

tủa. Giá trị của (a+b) là?<br />

Đáp số: 34,32<br />

ket tua<br />

5


CÂU 21: Hòa tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> (Al, Fe) trong 390 ml dung dịch HCl 2M thu được<br />

dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch<br />

sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng<br />

của Al trong hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>có</strong> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br />

A. 65,8%. B. 85,6%. C. 16,5%. D. 20,8%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

Na : 0,8<br />

<br />

Al : a<br />

Điền số điện tích<br />

Cl : 0,78<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

AlO : 0,02<br />

4,92 Fe<br />

: b<br />

27a 56b 4,92 a 0,<strong>12</strong><br />

<br />

%Al 65,85%<br />

102.0,5a 160.0,5b 7,5 0,01.102 b 0,03<br />

CÂU 22: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 2 kim loại kiềm (M < 100) thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180 ml<br />

dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1M thu được 15,6 gam kết tủa; khí H 2 <strong>và</strong> dung dịch A. Nếu cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X tác<br />

dụng với 240 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch B <strong>và</strong> H 2 . Cô cạn dung dịch B thu được 83,704<br />

gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của kim loại kiềm <strong>có</strong> khối lượng phân tử nhỏ là<br />

A. 28,22%. B. 37,10%. C. 16,43%. D. <strong>12</strong>,85%.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,2 <strong>và</strong> n 1,2<br />

Al(OH) 3<br />

HCl<br />

<br />

<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,16 X :1,24<br />

<br />

2<br />

<br />

Na : 0,496<br />

SO 4<br />

: 0,54 83,704Cl :1,2 M 32,6 %Na 28,22<br />

<br />

<br />

K : 0,744<br />

n <br />

<br />

1,24<br />

OH : 0,04<br />

X<br />

<br />

CÂU 23: Hòa tan hoàn toàn m gam Al <strong>và</strong>o trong 200ml dung dịch X chứa HCl 0,2M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,1M thu<br />

được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần thêm <strong>và</strong>o dung dịch Y để lượng kết tủa thu được lớn<br />

nhất là:<br />

A. 400ml B. 600ml C. 800ml D. 300ml<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Tư duy điền số điện tích → kết tủa lớn nhất khi Na trong NaOH chạy <strong>và</strong>o NaCl <strong>và</strong> Na 2 SO 4<br />

n <br />

0,04<br />

Cl<br />

BTDT<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

n 0,08(mol)<br />

n<br />

Na<br />

2<br />

0,02<br />

SO4<br />

0,08<br />

V 0,4(lit) 400ml<br />

0,2<br />

CÂU 24: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al <strong>và</strong>o 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung<br />

dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 2,16 gam. B. 1,62 gam. C. 2,7 gam. D. 1,89 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

Na : 0,32<br />

<br />

<br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong>: Cl : 0,3 n 0,06 m 0,08.27 2,16(gam)<br />

<br />

BTDT <br />

AlO<br />

2<br />

: 0,02<br />

CÂU 25: Cho V lít dung dịch NaOH 2M <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> 0,1 mol H 2 SO 4 đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên<br />

là:<br />

A. 0,25. B. 0,035. C. 0,05. D. 0,45.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n 3<br />

0,2<br />

Al<br />

<br />

n 2<br />

0,4<br />

SO4<br />

<br />

n 0,1<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTNT<br />

<br />

Na 2SO 4<br />

: 0,4<br />

<br />

NaAlO<br />

2<br />

: 0,1<br />

6


BTNT.Na<br />

<br />

n<br />

NaOH<br />

0,9 V 0,45<br />

CÂU 26: Cho 2,74 gam Ba <strong>và</strong>o 100ml dung dịch chứa AlCl 3 0,1M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M. Sau khi các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 5,70 B. 6,24 C. 5,36 D. 7,38<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ba : 0,02<br />

<br />

2<br />

BaSO 4<br />

: 0,02<br />

SO 4<br />

: 0,03 <br />

Ta <strong>có</strong>: m m 5,70(gam)<br />

3<br />

0,04 <br />

<br />

<br />

Al : 0,03 Al(OH) 3<br />

:<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

OH : 0,04<br />

CÂU 27: Cho 100 ml NaOH 0,4M từ từ <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch AlCl 3 0,15 M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />

được m gam kết tủa. Giá trị m là?<br />

A. 1,04 B. 1,17 C. 10,4 D. 11,7<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n<br />

NaOH<br />

0,04<br />

NaCl : 0,04<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

0,005<br />

<br />

nAlCl 0,015 AlCl<br />

3<br />

3<br />

:<br />

3<br />

m 78(0,015 <br />

3<br />

) 1,04<br />

CÂU 28: Hoà tan hết m gam Al 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong>o nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o A,<br />

thu được a mol kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o A, cũng thu được a mol kết<br />

tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 21,375 B. 42,75 C. 17,1 D. 22,8<br />

Định hướng <strong>giải</strong><br />

BTNT.Al 0,005<br />

<br />

m<br />

Gọi nAl<br />

x .2<br />

342<br />

Với n 0,3 n a 0,1(mol)<br />

NaOH<br />

<br />

<br />

Na : 0,4<br />

<br />

BTDT<br />

Với n<br />

NaOH<br />

0,4 n a 0,1(mol) AlO<br />

2<br />

: x 0,1 x 0,<strong>12</strong>5<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

SO<br />

4<br />

:1,5x<br />

m 21,375(gam)<br />

CÂU 29: Cho một lượng hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Ba <strong>và</strong> Na <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch Y <strong>gồm</strong> HCl 0,04M <strong>và</strong> AlCl 3 0,1M.<br />

Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) <strong>và</strong> m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 1,248 B. 1,56 C. 0,936 D. 0,624<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

nH<br />

0,04<br />

2<br />

<br />

<br />

nOH<br />

0,072<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,008 n 0,008 m 0,624(gam)<br />

H<br />

<br />

<br />

<br />

n 3<br />

<br />

<br />

0,02<br />

Al<br />

n 3<br />

<br />

0,02<br />

Al<br />

CÂU 30: Nhỏ từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch AlCl thì thu được 3,9 gam kết tủa.<br />

3<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Nồng độ mol của AlCl<br />

3<br />

là:<br />

A. 1,0 M hoặc 0,5 M B. 0,5 M C. 1,5M D. 1,0 M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,05<br />

<br />

n <br />

OH<br />

Nhân thấy n <br />

<br />

n <br />

0,35 3<br />

OH<br />

nên kết tủa đã max rồi lại bị tan.<br />

Chú ý: Đáp án A là cái bẫy cho những bạn nào cẩu thả, hấp tấp.<br />

7


CÂU 31: Cho 200 ml dung dịch NaOH tác dụng với 500 ml dung dịch AlCl 3 0,2M thu được một kết tủa<br />

trắng keo, đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam chất rắn. Nồng<br />

độ mol/l lớn nhất của dung dịch NaOH đã dùng là?<br />

A. 1,9M B. 0,15M C. 0,3M D. 0,2M<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 3<br />

<br />

0,1<br />

Al<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: <br />

BTNT.Al<br />

nAl 3<br />

2O<br />

0,01 n 0,02 n <br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

Al<br />

NaOH lớn nhất khi lượng kết tủa bị tan một phần.<br />

max<br />

NaOH<br />

n 0,1.3 (0,1 0,02) 0,38 NaOH 1,9<br />

<br />

<br />

CÂU 32: Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl 3 0,2M. Cho từ từ <strong>và</strong>o cốc V ml dung dịch NaOH<br />

0,5M. Tính khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200ml V 280ml.<br />

A. 1,56g B. 3,<strong>12</strong>g C. 2,6g D. 0,0g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 3<br />

0,04<br />

Al<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: <br />

0,1 n <br />

0,14<br />

OH<br />

ban dau 0,1<br />

max min<br />

n n 0,04 n 0,02<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

min<br />

m 0,02.78 1,56<br />

<br />

CÂU 33: Cho 200 ml dung dịch AlCl 3 1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được một kết tủa keo,<br />

đem sấy khô cân được 7,8 gam. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M lớn nhất dùng là bao nhiêu?<br />

A. 0,6 lít B. 1,9 lít C. 1,4 lít D. 0,8 lít<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Thể tích NaOH lớn nhất khi nó làm hai nhiệm vụ (Đưa kết tủa lên cực đại <strong>và</strong> hòa tan kết tủa )<br />

n 3<br />

0,2<br />

Al<br />

max<br />

Ta <strong>có</strong> ngay: n 0,2.3 (0,2 0,1) 0,7<br />

OH<br />

n 0,1<br />

<br />

CÂU 34: Cho a gam Na <strong>và</strong>o 160 ml dung dịch <strong>gồm</strong> Fe 2 (SO 4 ) 3 0,<strong>12</strong>5M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,25M. Tách kết tủa rồi<br />

nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù <strong>hợp</strong>?<br />

A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong> :<br />

BTNT.Fe<br />

n 3<br />

0,04(mol) m<br />

Fe<br />

Fe2O<br />

0,02.160 3, 2(gam)<br />

3<br />

+ Ta <strong>có</strong> <br />

n 3<br />

0,08(mol)<br />

Al<br />

BTKL<br />

m 2,04(gam) n 0,02(mol)<br />

Al2O3 Al2O3<br />

BTNT.Na NaOH : 0,04.3<br />

0,08.3<br />

<br />

a 0,4.23 9,2(gam)<br />

NaAlO 2<br />

: 0,04<br />

CÂU 35: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al <strong>và</strong>o 140 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung<br />

dịch X tác dụng với 340 ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 2,16 gam. B. 1,62 gam. C. 2,7 gam. D. 1,89 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

Na : 0,34<br />

<br />

<br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong>: Cl : 0,28 n 0,01 m 0,07.27 1,89(gam)<br />

<br />

BTDT <br />

AlO<br />

2<br />

: 0,06<br />

ĐIỆN SỐ TÍNH TOÁN LƯỢNG KẾT TỦA Al(OH) 3<br />

VÍ DỤ MINH HỌA<br />

VD1.A VD2.A VD3.D VD4.11,7 VD5.B VD6.C VD7.B<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

ĐÁP ÁN BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

01.A 02.B 03.A 04.A 05.A 06.C 07.D 08.A 09.C 10.B<br />

8


11.C <strong>12</strong>.B 13.D 14.B 15.C 16.A 17.B 18.D 19.32,1 20.34,32<br />

21.A 22.A 23.A 24.A 25.D 26.A 27.A 28.A 29.D 30.D<br />

31.A 32.A 33.C 34.C 35.D<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

9


ĐIỆN SỐ TÍNH TOÁN LƯỢNG KẾT TỦA Al(OH) 3 VÀ BaSO 4 – CƠ BẢN<br />

Ví dụ 1: Cho 35,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> Ba <strong>và</strong> K (tỷ lệ mol 1:1) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,8M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M.<br />

Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 34,95 B. 35,73 C. 36,51 D. 37,29<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ba : 0,2<br />

<br />

<br />

K : 0,2<br />

<br />

n Ba<br />

: 0,2 Cl : 0,08<br />

DSDT <br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

m<br />

2<br />

ket tua<br />

0,15.233 34,95<br />

n K<br />

: 0,2 SO 4<br />

: 0,15<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,1<br />

<br />

<br />

OH : 0,<strong>12</strong><br />

Ví dụ 2: Cho 30,14 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,8M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng thu được m<br />

gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 38,07 B. 39,<strong>12</strong> C. 30,02 D. 31,54<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ba : 0,22<br />

<br />

<br />

DSDT Cl : 0,08<br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : nBa<br />

0,22 <br />

n<br />

2<br />

Al(OH)<br />

0,04<br />

<br />

3<br />

SO 4<br />

: 0,15<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,06<br />

m 0,04.78 0,15.233 38,07<br />

ket tua<br />

Ví dụ 3: Cho 30,14 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,8M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng thấy khối<br />

lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là?<br />

A. 7,93 B. 8,37 C. 8,98 D. 9,<strong>12</strong><br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ba : 0,22<br />

<br />

<br />

DSDT Cl : 0,08<br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : nBa<br />

0,22 <br />

n<br />

2<br />

Al(OH)<br />

0,04<br />

<br />

3<br />

SO 4<br />

: 0,15<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,06<br />

mket tua<br />

0,04.78 0,15.233 38,07 mdd<br />

38,07 0,22.2 30,14 8,37<br />

Ví dụ 4: Cho m gam Na <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> NaOH 1M <strong>và</strong> Ba(OH) 2 0,5M, đến phản ứng hoàn<br />

toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M <strong>và</strong> HCl 1M, đến<br />

phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:<br />

A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BaSO 4<br />

: 0,1<br />

Ta <strong>có</strong>: 31,1 <br />

→ Na lớn nhất khi kết tủa bị tan một phần.<br />

Al(OH)<br />

3 : 0,1<br />

Dung dịch cuối cùng chứa:<br />

2<br />

SO 4<br />

: 0,2<br />

<br />

<br />

Cl : 0,2<br />

<br />

AlO : 0,1<br />

<br />

2<br />

<br />

BTDT<br />

<br />

<br />

Na : 0,7<br />

BTNT.Na<br />

<br />

m 0,5.23 11,5(gam)<br />

1


BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Cho 13,7 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,2M; Al 2 (SO 4 ) 3 0,4M <strong>và</strong> AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng thấy<br />

dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?<br />

A. 14,01 B. 14,28 C. 14,48 D. 14,63<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

Cl : 0,14<br />

nBa<br />

0,1<br />

DSDT<br />

<br />

2<br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong>: nBaSO<br />

0,1 SO<br />

4<br />

4<br />

: 0,02 nAl(OH)<br />

0,06<br />

n 2<br />

0,<strong>12</strong><br />

<br />

<br />

3<br />

SO4<br />

3<br />

Al : 0,06<br />

m 0,1.233 0,06.78 27,98 gam m 27,98 0,1.2 13,7 14,48 gam<br />

<br />

<br />

ket tua<br />

CÂU 2: Cho 17,81 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,2M; Al 2 (SO 4 ) 3 0,4M <strong>và</strong> AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng thu<br />

được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 39,65 B. 37,32 C. 36,53 D. 34,20<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> : Ta <strong>có</strong>:<br />

ket tua<br />

nBa<br />

0,13<br />

nBaSO<br />

0,<strong>12</strong><br />

4<br />

n 2<br />

0,<strong>12</strong><br />

SO4<br />

m 0,<strong>12</strong>.233 0,08.78 34,2 gam<br />

<br />

<br />

dd<br />

2<br />

Ba : 0,01<br />

<br />

Cl : 0,14 n 0,08<br />

<br />

Al : 0,04<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

<br />

<br />

Al(OH)<br />

<br />

3<br />

3<br />

CÂU 3: Cho 17,81 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,2M; Al 2 (SO 4 ) 3 0,4M <strong>và</strong> AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng<br />

thấy dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là?<br />

A. 16,65 B. 16,39 C. 15,94 D. 15,13<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nBa<br />

0,13<br />

nBaSO<br />

0,<strong>12</strong><br />

4<br />

n 2<br />

0,<strong>12</strong><br />

SO4<br />

2<br />

Ba : 0,01<br />

<br />

Cl : 0,14 n 0,08<br />

<br />

Al : 0,04<br />

m 34,2 0,13.2 17,81 16,65 gam<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

<br />

<br />

Al(OH)<br />

<br />

3<br />

3<br />

m 0,<strong>12</strong>.233 0,08.78 34,2 gam<br />

<br />

ket tua<br />

CÂU 4: Cho 17,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> Ba <strong>và</strong> K (tỷ lệ mol 1:1) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,2M; Al 2 (SO 4 ) 3 0,4M <strong>và</strong><br />

AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 37,13 B. 34,98 C. 32,05 D. 30,58<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

K : 0,1<br />

nBa<br />

0,1<br />

<br />

<br />

<br />

Cl : 0,14<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

7<br />

Ta <strong>có</strong>: nK<br />

0,1 nBaSO<br />

0,1 <br />

2<br />

4<br />

SO Al(OH)<br />

4<br />

: 0,02 n <br />

3<br />

<br />

75<br />

n 2<br />

0,<strong>12</strong><br />

<br />

SO4<br />

3<br />

2<br />

Al :<br />

75<br />

7<br />

mket tua<br />

0,1.233 .78 30,58gam<br />

75<br />

CÂU 5: Cho 17,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> Ba <strong>và</strong> K (tỷ lệ mol 1:1) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,2M; Al 2 (SO 4 ) 3 0,4M <strong>và</strong><br />

AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là?<br />

A. 18,56 B. 15,01 C. 13,28 D. 11,34<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

dd<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


K : 0,1<br />

nBa<br />

0,1<br />

<br />

<br />

<br />

Cl : 0,14<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

7<br />

Ta <strong>có</strong>: nK<br />

0,1 nBaSO<br />

0,1 <br />

2<br />

4<br />

SO Al(OH)<br />

4<br />

: 0,02 n <br />

3<br />

<br />

75<br />

n 2<br />

0,<strong>12</strong><br />

<br />

SO4<br />

3<br />

2<br />

Al :<br />

75<br />

7<br />

mket tua<br />

0,1.233 .78 30,58gam<br />

mdd<br />

75<br />

30,58 0,3 17,6 13,28gam<br />

CÂU 6: Cho 38,36 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,3M; AlCl 3 0,4M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng<br />

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 45,84 B. 46,62 C. 48,18 D. 47,40<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ba : 0,28<br />

<br />

<br />

nBa<br />

0,28 nOH<br />

0,56<br />

DSDT Cl : 0,<strong>12</strong><br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

<br />

n<br />

2<br />

Al(OH)<br />

0,06<br />

<br />

3<br />

n <br />

0,06<br />

SO<br />

H<br />

4<br />

: 0,18<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,08<br />

m 0,18.233 0,06.78 46,62<br />

CÂU 7: Cho 38,36 gam Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,3M; AlCl 3 0,4M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng<br />

thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là?<br />

A. 8,82 B. 8,26 C. 7,23 D. 0,98<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ba : 0,28<br />

<br />

<br />

nBa<br />

0,28 nOH<br />

0,56<br />

DSDT Cl : 0,<strong>12</strong><br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

<br />

n<br />

2<br />

Al(OH)<br />

0,06<br />

<br />

3<br />

n <br />

0,06<br />

SO<br />

H<br />

4<br />

: 0,18<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,08<br />

mket tua<br />

0,18.233 0,06.78 46,62 m 46,62 0,28.2 38,36 8,82<br />

dd<br />

CÂU 8: Cho 35,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> Ba <strong>và</strong> K (tỷ lệ mol 1:1) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,3M; AlCl 3 0,4M <strong>và</strong><br />

Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 37,2 B. 39,4 C. 41,3 D. 43,5<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ba : 0,2<br />

<br />

<br />

K : 0,2<br />

n Ba<br />

: 0,2<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : Cl : 0,<strong>12</strong> nAl(OH)<br />

0,02<br />

3<br />

n K<br />

: 0,2<br />

2<br />

SO : 0,18<br />

<br />

4<br />

<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

m 0,18.233 0,02.78 43,5<br />

ket tua<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 9: Cho 35,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> Ba <strong>và</strong> K (tỷ lệ mol 1:1) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,3M; AlCl 3 0,4M <strong>và</strong><br />

Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là?<br />

A. 8,9 B. 8,3 C. 7,9 D. 7,2<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

3


2<br />

Ba : 0,2<br />

<br />

<br />

K : 0,2<br />

n Ba<br />

: 0,2<br />

DSDT <br />

BTNT.Al<br />

Ta <strong>có</strong> : Cl : 0,<strong>12</strong> nAl(OH)<br />

0,02<br />

3<br />

n K<br />

: 0,2<br />

2<br />

SO : 0,18<br />

<br />

4<br />

<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

mket tua<br />

0,18.233 0,02.78 43,5 m 43,5 0,6 35,2 8,9<br />

dd<br />

CÂU 10: Cho 35,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> Ba <strong>và</strong> K (tỷ lệ mol 1:1) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 0,8M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M.<br />

Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là?<br />

A. 0,27 B. 0,35 C. 0,42 D. 0,53<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

2<br />

Ba : 0,2<br />

<br />

<br />

K : 0,2<br />

<br />

n Ba<br />

: 0,2 Cl : 0,08<br />

DSDT <br />

Ta <strong>có</strong> : <br />

m<br />

2<br />

ket tua<br />

0,15.233 34,95<br />

n K<br />

: 0,2 SO 4<br />

: 0,15<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,1<br />

<br />

<br />

OH : 0,<strong>12</strong><br />

m 34,95 0,6 35,2 0,35<br />

dd<br />

CÂU 11: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Na, Ba, Na 2 O <strong>và</strong> BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X <strong>và</strong>o nước, thu được 1,<strong>12</strong> lít<br />

khí H 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y, trong đó <strong>có</strong> 20,52 gam Ba(OH) 2 . Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 100 ml<br />

dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 27,96 B. 29,52 C. 36,51 D. 1,56<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chia X thành<br />

<br />

BTNT.Ba<br />

<br />

<br />

Na : a<br />

<br />

<br />

O : b<br />

Ba : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

n 0,<strong>12</strong>.2 a 0,38<br />

OH<br />

<br />

nAl(OH)<br />

0,02 ,<br />

3<br />

n 3<br />

<br />

0,1<br />

Al<br />

<br />

BTKL<br />

<br />

<br />

<br />

BTE<br />

<br />

23a 16b 0,<strong>12</strong>.137 21,9 a 0,14<br />

<br />

0,<strong>12</strong>.2 a 2b 0,05.2 b 0,14<br />

2<br />

Ba : 0,<strong>12</strong><br />

BTNT.Ba<br />

n<br />

2<br />

B O<br />

0,<strong>12</strong><br />

<br />

aS<br />

<br />

4<br />

SO<br />

4<br />

: 0,15<br />

Vậy: m 0,<strong>12</strong>.233 0,02.78 29,52(gam)<br />

<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho 47,4 gam phèn (K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O) <strong>và</strong>o nước thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung<br />

dịch Ba(OH) 2 0,75M <strong>và</strong>o dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?<br />

A. 42,75 gam. B. 54,4 gam. C. 73,2 gam. D. 45,6 gam.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

3<br />

2<br />

47,4<br />

<br />

Al : 0,1 <br />

Ba : 0,15<br />

BaSO 4<br />

: 0,15<br />

Ta <strong>có</strong>: nphen 0,05 <br />

948<br />

2<br />

m 42,75 <br />

SO 4<br />

: 0,2 OH : 0,3<br />

Al(OH)<br />

3 : 0,1<br />

CÂU 13: Dung dịch X chứa 0,06 mol H 2 SO 4 <strong>và</strong> 0,04 mol Al 2 (SO 4 ) 3 . Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH) 2 <strong>và</strong>o X<br />

thì lượng kết tủa cực đại <strong>có</strong> thể thu được là bao nhiêu gam?<br />

A. 48,18 B. 32,62 C. 46,<strong>12</strong> D. 42,92<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

: 0,18<br />

Ta <strong>có</strong>: m<br />

3<br />

max<br />

0,18.233 0,08.78 48,18<br />

<br />

Al : 0,08<br />

CÂU 14: Trộn 100 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,2M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cho<br />

10,96 gam Ba <strong>và</strong>o dung dịch Y, thu được 14,76 gam kết tủa. Giá trị của x là :<br />

A. 0,30 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,70<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

4


Ba : 0,08 BaSO 4<br />

: 0,06<br />

Ta <strong>có</strong>: 14,76<br />

SO<br />

2<br />

<br />

<br />

4 : 0,06 Al(OH)<br />

3 : 0,01<br />

2<br />

Ba : 0,02<br />

<br />

<br />

BTDT<br />

Điền số điện tích Cl : 0,1x x 0,1<br />

<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,03<br />

CÂU 15: Thêm m gam kali <strong>và</strong>o 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M <strong>và</strong> NaOH 0,1M thu được dung dịch X.<br />

Thêm từ từ dung dịch X <strong>và</strong>o 200ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng Y lớn<br />

nhất thì giá trị của m là:<br />

A. 1,71g B. 1,59g C. 1,95g D. 1,17g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 3<br />

0,04<br />

Al<br />

<br />

aS<br />

ax<br />

B O<br />

4<br />

: 0,03<br />

M<br />

Ta <strong>có</strong>: n 2<br />

0,03 m <br />

Ba<br />

<br />

<br />

Al(OH)<br />

3<br />

: 0,04<br />

n 2<br />

0,06<br />

SO 4<br />

BT.Nhóm.OH<br />

n 0,04.3 0,06 0,03 0,03 m 1,17<br />

KOH<br />

CÂU 16: Thêm dần dần Vml dung dịch Ba(OH) 2 <strong>và</strong>o 150ml dung dịch <strong>gồm</strong> MgSO 4 0,1M <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 0,15M<br />

thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.<br />

Tính m.<br />

A. 22,1175g B. 5,1975g C. 2,8934g D. 24,4154g<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 3<br />

0,045 Al BaSO 4<br />

: 0,0825<br />

<br />

<br />

Ta <strong>có</strong> : n 2<br />

0,015 n <br />

Mg<br />

Al(OH) 3<br />

: 0,045<br />

<br />

<br />

n 2<br />

0,0825 Mg(OH) 2<br />

: 0,015<br />

SO 4<br />

BaSO 4<br />

: 0,0825<br />

BTNT<br />

<br />

m 22,1175Al2O 3<br />

: 0,0225<br />

<br />

MgO : 0,015<br />

CÂU 17: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X <strong>gồm</strong> NaOH 1M <strong>và</strong> Ba(OH) 2 1,5M <strong>và</strong>o 100ml dung dịch Y <strong>gồm</strong> H 2 SO 4<br />

1M <strong>và</strong> ZnSO 4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:<br />

A. 78,05. B. 89,70. C. 79,80. D. 19,80.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n 0,8<br />

OH<br />

<br />

0,8 0,4<br />

Ta <strong>có</strong>: n 0,4 n<br />

H<br />

Zn(OH)<br />

0,2(mol) m 19,8(gam)<br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

n 2<br />

<br />

0,5<br />

Zn<br />

n 2<br />

0,3<br />

Ba<br />

Và <br />

m 0,3.233 69,9(gam) m 89,7(gam)<br />

<br />

n 2<br />

0,5 0,2<br />

SO4<br />

ĐIỆN SỐ TÍNH TOÁN LƯỢNG KẾT TỦA Al(OH) 3 VÀ BaSO 4 – CƠ BẢN<br />

VÍ DỤ MINH HỌA<br />

VD1.A VD2.A VD3.B VD4.D<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

ĐÁP ÁN BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

01.C 02.D 03.A 04.D 05.C 06.B 07.A 08.D 09.A 10.B<br />

11.B <strong>12</strong>.A 13.A 14.C 15.D 16.A 17.B<br />

5


ĐIỀN SỐ LIÊN QUAN TỚI BÀI TOÁN Al TÁC DỤNG HNO 3<br />

Ví dụ 1: Hòa tan hoàn toàn 0,18 mol Al bằng 700 ml dung dịch HNO 3 1M vừa đủ, đến phản ứng hoàn toàn<br />

thu được dung dịch A <strong>và</strong> khí duy nhất NO. Cho 15,41 gam Na <strong>và</strong>o dung dịch A, đến phản ứng hoàn toàn<br />

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 7,8. B. 3,9. C. 6,24. D. 14,04.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

Na : 0,67<br />

<br />

NO : a 3a 8b 0,18.3 a 0,1 <br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: NO : 0,57 m 0,08.78 6,24<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

NH : b 4a 10b 0,7 b 0,03<br />

4 <br />

<br />

<br />

AlO : 0,1<br />

2<br />

Ví dụ 2: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch chứa 1,1 mol HNO 3 , kết thúc phản ứng, thu được dung<br />

dịch X <strong>và</strong> 0,<strong>12</strong> mol khí NO duy nhất. Cho 455 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o X thu được 6,24 gam kết tủa keo<br />

trắng. Giá trị của m là:<br />

Đáp số: 6,48 gam<br />

Ví dụ 3: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch chứa 1,5 mol HNO 3 , kết thúc phản ứng, thu được dung<br />

dịch X <strong>và</strong> 0,23 mol khí NO duy nhất. Cho 1425 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o X thu được 11,7 gam kết tủa<br />

keo trắng. Giá trị của m là:<br />

Đáp số: 9,45 gam<br />

Ví dụ 4: Hòa tan hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> m gam Al <strong>và</strong> Al 2 O 3 trong 1,37 lít dung dịch HNO 3 1M thu được dung dịch<br />

Y <strong>và</strong> 0,672 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Z <strong>có</strong> khối lượng 1,16 gam khí N 2 O <strong>và</strong> N 2 . Cô cạn dung dịch Y được chất T.<br />

Nung T đến khối lượng không đổi thu được (m+2,4) gam chất rắn. Mặt khác để tác dụng với các chất trong<br />

dung dịch Y thì cần tối đa 1,705 lít dung dịch KOH 1M. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm<br />

khối lượng của Al trong X là?<br />

A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

N2O : 0,02<br />

<br />

N 2<br />

: 0,01<br />

Điền số điện tích<br />

%Al 15%<br />

<strong>và</strong><br />

2,4 m m<br />

<br />

nAl<br />

0,1<br />

n 0,15 n 0,3<br />

16 NH : 0,005<br />

O<br />

<br />

e<br />

<br />

<br />

<br />

K :1,705<br />

<br />

NO 3<br />

:1,37 0,03.2 0,005 1,305 nAl2O<br />

0,15<br />

3<br />

<br />

AlO<br />

2<br />

: 0,4<br />

Ví dụ 5: Hòa tan hết 7,78 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Mg, Zn <strong>và</strong>o 600 ml dung dịch HNO 3 1M thu được 0,672<br />

lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, cho<br />

toàn bộ Y <strong>và</strong>o dung dịch KOH dư thu được 2,32 gam kết tủa đồng thời <strong>có</strong> 0,745 mol KOH tham gia phản<br />

ứng. Giá trị của m là:<br />

A. 28,46 B. 38,23 C. 30,82 D. 35,02<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTKL<br />

Al : a 27a 65b 6,82<br />

a 0,06<br />

<br />

<br />

BTE<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: 7,78 Zn : b n c 3a 2b 0,04.2 0,03.10 8c b 0,08<br />

NH4NO<br />

<br />

3<br />

NAP<br />

Mg : 0,04 <br />

a 2b (0,6 c 0,03.2) 0,745<br />

<br />

<br />

<br />

c 0,015<br />

<br />

m 7,78 0,42.62 80.0,015 35,02<br />

<br />

4<br />

1


BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Hòa tan hoàn toàn 0,16 mol Al bằng 620 ml dung dịch HNO 3 1M vừa đủ, đến phản ứng hoàn toàn<br />

thu được dung dịch A <strong>và</strong> khí duy nhất NO. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o dung dịch A thấy khi kết<br />

tủa cực đại thì dùng hết V ml. Giá trị của V là?<br />

Đáp số: 510 ml<br />

CÂU 2: Hòa tan hết 4,05 gam Al trong dung dịch chứa a mol HNO 3 , kết thúc phản ứng, thu được dung dịch<br />

X <strong>và</strong> 0,05 mol khí NO duy nhất. Cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o X, thấy lượng NaOH phản ứng là 0,6375 mol.<br />

Giá trị của a là<br />

A. 0,465. B. 0,635. C. 0,575. D. 0,725.<br />

CÂU 3: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch chứa 1,02 mol HNO 3 , kết thúc phản ứng, thu được dung<br />

dịch X <strong>và</strong> 0,05 mol khí N 2 O duy nhất. Cho 10,58 gam Na <strong>và</strong>o X thu được 7,8 gam kết tủa keo trắng. Giá trị<br />

của m là:<br />

Đáp số: 6,48<br />

CÂU 4: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO 3 , kết thúc phản ứng, thu được dung dịch<br />

X <strong>và</strong> 0,1 mol khí N 2 O duy nhất. Cho 46,8 gam K <strong>và</strong>o X thu được 7,8 gam kết tủa keo trắng. Giá trị của m là:<br />

Đáp số: 7,02<br />

CÂU 5: Hòa tan hết <strong>12</strong>,42 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Al, Al 2 O 3 <strong>và</strong> Al(OH) 3 (<strong>có</strong> số mol bằng nhau) trong dung dịch<br />

chứa a mol HNO 3 , kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X <strong>và</strong> 0,01 mol khí N 2 duy nhất. Cho dung dịch<br />

NaOH dư <strong>và</strong>o X, thấy lượng NaOH phản ứng là 1,16 mol. Giá trị của a là:<br />

Đáp số: 0,95 mol<br />

Định hướng tư duy<br />

<br />

Na : 1,16<br />

<br />

<br />

BTE 0,06.3 0,01.10<br />

Điền số AlO : 0,06.4 <strong>và</strong> n 0,01 a 0,92 0,01.2 0,01 0,95<br />

2<br />

NH3<br />

<br />

8<br />

<br />

<br />

NO : 0,92<br />

3<br />

CÂU 6: Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Zn (<strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) <strong>và</strong>o dung dịch<br />

chứa 0,394 mol HNO 3 thu được dung dịch Y <strong>và</strong> V ml (đktc) khí N 2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất<br />

trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,<strong>12</strong>5M. Giá trị của V là :<br />

A. 352,8. B. 268,8. C. 358,4. D. 1<strong>12</strong>.<br />

CÂU 7: Hòa tan hết 2,7 gam Al trong dung dịch chứa a mol HNO 3 , kết thúc phản ứng, thu được dung dịch<br />

X <strong>và</strong> 0,02 mol khí NO duy nhất. Cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o X, thấy lượng NaOH phản ứng là 0,55 mol.<br />

Giá trị của a là:<br />

Đáp số: 0,5 mol<br />

CÂU 8: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch chứa 0,7 mol HNO 3 , kết thúc phản ứng, thu được dung dịch<br />

X <strong>và</strong> 0,02 mol khí NO duy nhất. Cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o X, thấy lượng NaOH phản ứng là 0,775 mol.<br />

Giá trị của m là:<br />

Đáp số: 3,78 gam<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 9: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Na <strong>và</strong> Al <strong>có</strong> tỉ lệ số mol Na :Al=3 :7 tác dụng với nước dư thu được V lít<br />

H 2 (đktc) <strong>và</strong> còn 1 lượng chất rắn Y không tan. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu<br />

được 0,4V lít NO(đktc) <strong>và</strong> dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 45 gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. <strong>12</strong>,90 B. 15,48 C. 10,32 C. 18,06<br />

CÂU 10: Hòa tan hết 8,26 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Mg, Zn <strong>và</strong>o 648 ml dung dịch HNO 3 1M thu được<br />

0,7616 lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác,<br />

cho toàn bộ Y <strong>và</strong>o dung dịch KOH dư thu được 3,48 gam kết tủa đồng thời <strong>có</strong> 0,785 mol KOH tham gia<br />

phản ứng. Giá trị của m là:<br />

A. 29,72 B. 34,74 C. 37,98 D. 36,18<br />

2


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

Al : a 27a 65b 6,82<br />

a 0,06<br />

<br />

<br />

BTE<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: 8,26Zn : b n c 3a 2b 0,06.2 0,034.10 8c b 0,08<br />

NH4NO<br />

<br />

3<br />

NAP<br />

Mg : 0,06 <br />

a 2b (0,648 c 0,034.2) 0,785<br />

<br />

<br />

<br />

c 0,015<br />

<br />

m 8,26 0,46.62 80.0,015 37,98<br />

CÂU 11: Hòa tan hết 6,62 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Mg, Zn <strong>và</strong>o 700 ml dung dịch HNO 3 1M thu được<br />

0,7616 lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác,<br />

cho toàn bộ Y <strong>và</strong>o dung dịch KOH dư thu được 5,8 gam kết tủa đồng thời <strong>có</strong> 0,757 mol KOH tham gia phản<br />

ứng. Giá trị của m là:<br />

A. 27,76 B. 36,34 C. 32,98 D. 30,19<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

BTKL<br />

Al : a 27a 65b 4,22<br />

a 0,06<br />

<br />

<br />

BTE<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>: 6,62 Zn : b n c 3a 2b 0,1.2 0,034.10 8c b 0,04<br />

NH4NO<br />

<br />

3<br />

NAP<br />

Mg : 0,1 <br />

a 2b (0,7 c 0,034.2) 0,757<br />

<br />

<br />

<br />

c 0,015<br />

<br />

m 6,62 0,46.62 80.0,015 36,34<br />

CÂU <strong>12</strong>: Hòa tan hết 10,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Mg, Zn <strong>và</strong>o 850 ml dung dịch HNO 3 1M thu được<br />

0,7616 lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác,<br />

cho toàn bộ Y <strong>và</strong>o dung dịch KOH dư thu được 5,8 gam kết tủa đồng thời <strong>có</strong> 1,0<strong>12</strong> mol KOH tham gia phản<br />

ứng. Giá trị của m là:<br />

Đáp số: 48,88<br />

CÂU 13: Hòa tan hết 10,04 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Mg, Zn <strong>và</strong>o 900 ml dung dịch HNO 3 1M thu được<br />

0,672 lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác,<br />

cho toàn bộ Y <strong>và</strong>o dung dịch KOH dư thu được 4,64 gam kết tủa đồng thời <strong>có</strong> 1,07 mol KOH tham gia phản<br />

ứng. Giá trị của m là:<br />

Đáp số: 45,92<br />

CÂU 14: Hòa tan hết 10,58 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Mg, Zn <strong>và</strong>o 900 ml dung dịch HNO 3 1M thu được<br />

0,448 lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác,<br />

cho toàn bộ Y <strong>và</strong>o dung dịch KOH dư thu được 4,64 gam kết tủa đồng thời <strong>có</strong> 1,09 mol KOH tham gia phản<br />

ứng. Giá trị của m là:<br />

Đáp số: 51,78<br />

ĐIỀN SỐ LIÊN QUAN TỚI BÀI TOÁN Al TÁC DỤNG HNO 3<br />

VÍ DỤ MINH HỌA<br />

VD1.C VD2.6,48 VD3. 9,45 VD4.A VD5.D<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

ĐÁP ÁN BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

01.510 02.C 03.6,48 04. 7,02 05. 0,95 06. B 07. 0,5 08. 3,78 09. A 10. C<br />

11.B <strong>12</strong>. 48,88 13. 45,92 14. 51,78<br />

3


BÀI TOÁN NHIỆT NHÔM<br />

Ví dụ 1: Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe 3 O 4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong<br />

điều kiện không <strong>có</strong> không khí. Hòa tan hỗn <strong>hợp</strong> rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng dư<br />

thu được 10,752 lít H 2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm? (giả sử Fe 3 O 4 chỉ bị khử thành Fe)<br />

A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

n 0,4<br />

Al Al O<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

n n 1,2<br />

e e<br />

<br />

n 0,15<br />

Fe3O4<br />

0,<strong>12</strong><br />

Độ lệch H n 1,2 0,48.2 0,24 H 80%<br />

H<br />

0,15<br />

Ví dụ 2: Nung hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,<strong>12</strong> mol Al <strong>và</strong> 0,04 mol Fe 3 O 4 một thời gian, thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X.<br />

Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H 2 <strong>và</strong> m gam muối. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 34,10. B. 32,58. C. 31,97. D. 33,39.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

nH<br />

0,15<br />

2<br />

<br />

nO<br />

0,16<br />

BTNT<br />

<br />

Cl<br />

n 0,15.2 0,16.2 0,62<br />

BTKL<br />

<br />

m 0,<strong>12</strong>.27 0,04.3.56 0,62.35,5 31,97<br />

Ví dụ 3: Nung nóng m gam hỗn <strong>hợp</strong> Al <strong>và</strong> Fe 2 O 3 (trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí) đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: Phần 1: tác<br />

dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư sinh ra 3,08 lít khí H 2 (ở đktc) Phần 2: tác dụng với dung dịch<br />

NaOH dư sinh ra 0,84 lít khí H 2 (ở đktc) Giá trị của m là:<br />

A. 22,75 gam B. 21,40 gam C. 29,40 gam D. 29,43 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NaOH<br />

<br />

H<br />

<br />

2<br />

Al<br />

<br />

n 0,0375 n 0,025<br />

n 0,1375 n 0,1 n 0,15<br />

H2SO4<br />

BTE BTE<br />

H2<br />

Fe O<br />

BTKL<br />

<br />

m 2(0,<strong>12</strong>5.27 0,1.56 0,15.16) 22,75<br />

Ví dụ 4: Cho hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> một oxit sắt. Chia hỗn <strong>hợp</strong> A thành 2 phần bằng nhau.<br />

Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được 6,72 (l) khí (đktc).<br />

Phần 2: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn, thu được hỗn <strong>hợp</strong> B, cho B tác dụng với dung dịch<br />

NaOH dư thu được 1,344 lít khí (đktc) sau đó cho tiếp dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư được 4,032 lít<br />

H 2 (đktc). Công thức của oxit sắt là:<br />

A. Fe 2 O 3 B. FeO C. Fe 3 O 4 D. Không xác định được<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Với phần 2<br />

Với phần 1<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

NaOH<br />

<br />

H<br />

Al<br />

<br />

n 0,06 n 0,04<br />

2<br />

<br />

H2SO4<br />

H2<br />

<br />

Fe <br />

<br />

n 0,18 n 0,18<br />

n 0,3 n 0,2 n 0,08<br />

BTNT.Al<br />

H2 Al Al2O3<br />

1


Fe 0,18 3<br />

Fe O<br />

O 0,24 4<br />

3 4<br />

Ví dụ 5: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 0,04 mol Fe 2 O 3 ; 0,04 mol FeO <strong>và</strong> a mol<br />

Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn <strong>đề</strong>u, thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Y. Cho Y <strong>và</strong>o dung dịch<br />

NaOH (dư) khuấy <strong>đề</strong>u sau phản ứng thấy <strong>có</strong> 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, hòa tan<br />

hoàn toàn Y bằng một lượng HCl vừa đủ thu được dung dịch Z <strong>và</strong> <strong>có</strong> 2,688 lít khí H 2 (đktc) thoát<br />

ra. Xem rằng kim loại chỉ tác dụng với H + <strong>và</strong> Fe 2 O 3 chỉ bị khử về Fe. Cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o Z thấy <strong>có</strong><br />

m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 91 B. 85 C. 80 D. 94<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Truoc<br />

<br />

n 0,1 n a 0,1 n 0,15<br />

NaOH Al H2<br />

Ta <strong>có</strong>: <br />

Sau<br />

<br />

n 0,<strong>12</strong><br />

H2<br />

Độ lệch số mol H chính là số mol Fe sinh ra từ phản ứng nhiệt nhôm<br />

<br />

<br />

2<br />

Fe : 0,04 0,06 0,1<br />

3<br />

Y Fe : 0,02 m 91,16 AgCl : 0,56<br />

<br />

3<br />

Ag : 0,1<br />

<br />

Al : 0,1<br />

<br />

Cl : 0,56<br />

<br />

<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Nung hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Fe 2 O 3 trong bình kín một thời gian thu được hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong><br />

Fe, Al 2 O 3 , FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Al. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lit<br />

(đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là<br />

A. 3,24 gam. B. 0,81 gam. C. 0,27 gam. D. 1,62 gam.<br />

CÂU 2: Nung nóng hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> bột Al <strong>và</strong> bột Fe 3 O 4 trong môi trường không <strong>có</strong> không khí (xảy ra<br />

phản ứng nhiệt nhôm, hiệu suất 100%). Các chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch<br />

NaOH (dư), thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc), cũng lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng (dư) thu được 26,88 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng bột Al <strong>và</strong> Fe 3 O 4 trong hỗn <strong>hợp</strong> đầu<br />

lần lượt là<br />

A. 27 gam <strong>và</strong> 34,8 gam. B. 27 gam <strong>và</strong> 69,6 gam.<br />

C. 54 gam <strong>và</strong> 69,6 gam. D. 54 gam <strong>và</strong> 34,8 gam.<br />

CÂU 3: Nung m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> bột Al, <strong>và</strong> Fe 3 O 4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để<br />

hòa tan hết Y cần V ml dung dịch H 2 SO 4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z <strong>và</strong><br />

9,846 lít khí (đo ở 1,5 atm, 27 0 C). Cho dung dịch NaOH <strong>và</strong>o dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa<br />

M, Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> X1 <strong>gồm</strong> CO <strong>và</strong> CO 2 qua ống sứ đựng chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết, thu<br />

được hỗn <strong>hợp</strong> khí X 2 <strong>có</strong> khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng X 1 . Giá trị của m <strong>và</strong> V lần lượt là:<br />

A. 59,9 <strong>và</strong> 1091 B. 66,9 <strong>và</strong> 1900 C. 57,2 <strong>và</strong> 2000 D. 59,9 <strong>và</strong> 2000<br />

CÂU 4: Đốt nóng một hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> 16 gam Fe 2 O 3 (trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí) đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml<br />

dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 100 B. 300 C. 200 D. 150<br />

2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


CÂU 5: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al, Fe 2 O 3 <strong>có</strong> khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn<br />

<strong>hợp</strong> X trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng Al khử Fe 2 O 3 thành kim<br />

loại). Hòa tan hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H 2<br />

(đktc) <strong>và</strong> <strong>12</strong>,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là<br />

A. 45%. B. 50%. C. 80%. D. 75%.<br />

CÂU 6: Nung bột Fe 2<br />

O 3<br />

với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Cho<br />

toàn bộ X <strong>và</strong>o lương dư NaOH, thu được 1,344 lít H 2<br />

(dktc). Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn<br />

toàn. Giá trị của a là:<br />

A. 1,95 B. 3,78 C. 2,56 D. 2,43<br />

CÂU 7: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> các chất CuO, Fe 3 O 4 , Al <strong>có</strong> số mol bằng nhau. Thực hiện phản ứng nhiệt<br />

nhôm 33,9 gam X trong môi trường khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Y. Cho Y<br />

tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm khử Z chỉ <strong>gồm</strong> NO 2 , NO <strong>có</strong><br />

<strong>tổng</strong> thể tích 4,48 lít (đktc). Tỷ khối của Z so với heli là :<br />

A. 10,5 B. 21,0 C. 9,5 D. 19,0<br />

CÂU 8: Một hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Fe 2 O 3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứng hoàn toàn thu<br />

được chất rắn Y. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H 2 (đktc) <strong>và</strong> chất rắn Z. Cho<br />

Z tác dụng với H 2 SO 4 loãng dư, thu được 8,96 khí (đktc).Tổng khối lượng Al <strong>và</strong> Fe 2 O 3 trong X là:<br />

A. 38,75 gam. B. 26,8 gam. C. 29,5 gam. D. 45,5 gam.<br />

CÂU 9: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al, Fe 2 O 3 <strong>có</strong> khối lượng 27,3 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn<br />

<strong>hợp</strong> X trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí. Hòa tan hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn sau phản ứng bằng dd<br />

NaOH dư thu được 4,032 lít H 2 (đktc) <strong>và</strong> 14,88 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng<br />

nhiệt nhôm là:<br />

A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 71,43%.<br />

CÂU 10: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 3,92 gam Fe, 16 gam Fe 2 O 3 <strong>và</strong> m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong<br />

điều kiện không <strong>có</strong> không khí, thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.<br />

Phần một tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H 2 . Phần hai phản ứng<br />

với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H 2 . Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 7,02. B. 4,05. C. 5,40. D. 3,51.<br />

CÂU 11: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Fe 2 O 3 , lấy 85,6 gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt<br />

nhôm (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại), sau một thời gian thu được<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: hòa tan dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc) <strong>và</strong> còn lại m gam chất không<br />

tan.<br />

- phần 2: hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc)<br />

Giá trị m là:<br />

A. 16,8 B. 24,8 C.32,1 D. Đáp án khác<br />

CÂU <strong>12</strong>: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu<br />

được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Cho X <strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z <strong>và</strong><br />

0,672 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO 2 dư <strong>và</strong>o Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết <strong>và</strong>o dung<br />

3


dịch H 2 SO 4 , thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat <strong>và</strong> 3,472 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản<br />

phẩm khử duy nhất của H 2 SO 4 ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 6,80 gam B. 8,04 gam C. 6,96 gam D. 7,28 gam<br />

CÂU 13: Nung 21,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> bột Al <strong>và</strong> Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn<br />

<strong>hợp</strong> Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung<br />

dịch NaOH dư được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16<br />

gam chất rắn. Khối lượng của Al <strong>và</strong> Fe2O3 trong hỗn <strong>hợp</strong> X là<br />

A. 4,4 gam <strong>và</strong> 17 gam. B. 5,4 gam <strong>và</strong> 16 gam.<br />

C. 6,4 gam <strong>và</strong> 15 gam. D. 7,4 gam <strong>và</strong> 14 gam.<br />

CÂU 14: Nung hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> 15,2 gam Cr2O3 <strong>và</strong> m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản<br />

ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Cho toàn bộ hỗn <strong>hợp</strong> rắn X phản ứng với axit<br />

HCl dư thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.<br />

CÂU 15: Nung nóng m gam hỗn <strong>hợp</strong> Al <strong>và</strong> FexOy (trong môi trường không <strong>có</strong> không khí) đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư<br />

được 0,03 mol H2, dung dịch Y <strong>và</strong> 4,48 gam chất rắn không tan. Cho từ từ dung dịch HCl <strong>và</strong>o Y<br />

đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 5,1<br />

gam chất rắn. Giá trị của m <strong>và</strong> công thức FexOy lần lượt là<br />

A. 11,2 <strong>và</strong> Fe3O4. B. 8,5 <strong>và</strong> FeO.<br />

C. 9,1 <strong>và</strong> Fe2O3. D. 10,2 <strong>và</strong> Fe2O3.<br />

CÂU 16: Trộn 0,81 gam bột Al với hỗn <strong>hợp</strong> bột Fe2O3, Al2O3 <strong>và</strong> CuO rồi đốt nóng để tiến hành<br />

phản ứng nhiệt nhôm. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đun nóng được V lít khí NO<br />

(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 2,24. B. 0,224. C. 0,672. D. 6,72.<br />

CÂU 17: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Fe2O3. Sau khi làm<br />

nguội, lấy hỗn <strong>hợp</strong> thu được hoà tan trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít H2 (đktc).<br />

Hiệu suất của các phản ứng là 100%. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là<br />

A. 20,15%. B. 40,30%. C. 59,70%. D. 79,85%.<br />

CÂU 18: Nung hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> 15,2 gam Cr2O3; 69,6 gam Fe3O4 <strong>và</strong> m gam Al ở nhiệt độ cao.<br />

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 114,5 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Cho toàn bột hỗn <strong>hợp</strong> X<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

phản ứng với dung dịch HCl (dư) thoát ra V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 34,72. B. 24,64. C. 30,24. D. 28,00.<br />

CÂU 19: Khi cho 41,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe2O3, Cr2O3 <strong>và</strong> Al2O3 tác dụng với dung dịch<br />

NaOH đặc (dư). Sau phản ứng được chất rắn <strong>có</strong> khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X<br />

bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Phần trăm khối lượng của Cr2O3 trong hỗn<br />

<strong>hợp</strong> X là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)<br />

A. 36,71%. B. 19,62%. C. 39,25%. D. 40,15%.<br />

CÂU 20: Trộn 0,25 mol bột Al với 0,15 mol bột Fe 2 O 3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều<br />

kiện không <strong>có</strong> không khí (giả sử chỉ <strong>có</strong> phản ứng khử Fe 2 O 3 về Fe), thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Cho<br />

4


toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 0,15 mol H 2 <strong>và</strong> còn lại m gam chất rắn<br />

không tan. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm <strong>và</strong> giá trị của m lần lượt là:<br />

A. 60% <strong>và</strong> 20,40. B. 50% <strong>và</strong> 30,75. C. 50% <strong>và</strong> 40,80. D. 60% <strong>và</strong> 30,75.<br />

CÂU 21: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Cr 2 O 3 trong điều kiện không <strong>có</strong><br />

không khí. Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn <strong>hợp</strong> X. Chia X thành hai phần bằng nhau.<br />

Cho phần 1 <strong>và</strong>o lượng dư dung dịch HCl loãng nóng, thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Hòa tan phần 2<br />

<strong>và</strong>o lượng dư dung dịch NaOH đặc nóng, thu được 1,68 lít H 2 (đktc). Biết các phản ứng của phần 1<br />

<strong>và</strong> phần 2 <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là<br />

A. 30,0% B. 60,0%. C. 75,0%. D. 37,5%.<br />

CÂU 22: Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn <strong>hợp</strong> bột Fe 2 O 3 <strong>và</strong> CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở<br />

nhiệt độ cao trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Hoà tan X trong dung<br />

dịch HNO 3 thu được 0,896 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y <strong>gồm</strong> NO 2 <strong>và</strong> NO. Tỉ khối của X so với H 2 là:<br />

A. 20 B. 22 C. 23 D. 21<br />

CÂU 23: Nung a gam hỗn <strong>hợp</strong> bột Al <strong>và</strong> Fe2O3 (trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí) đến khi<br />

phản ứng hoàn toàn thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư được 0,15 mol H2.<br />

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,55 mol H2 <strong>và</strong> dung dịch Y. Cho dung dịch Y<br />

tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không<br />

đổi được b gam chất rắn Z.<br />

Giá trị của a <strong>và</strong> b lần lượt là<br />

A. 45,5 <strong>và</strong> 3,2. B. 59,0 <strong>và</strong> 14,4. C. 91,0 <strong>và</strong> 32,0. D. 77,5 <strong>và</strong> 37,1.<br />

CÂU 24: Nung 9,66 gam hỗn <strong>hợp</strong> bột X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> một oxit sắt trong điều kiện không <strong>có</strong> không<br />

khí, khi phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt)<br />

thu được hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm Y. Chia Y làm 2 phần <strong>đề</strong>u nhau:<br />

- Phần 1: hoà tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,336 lít H2 (đktc).<br />

- Phần 2: hoà tan trong dung dịch HCl dư được 1,344 lít H2 (đktc).<br />

Oxit sắt trong X là<br />

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.<br />

CÂU 25: Nung hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,15 mol Al <strong>và</strong> 0,06 mol Fe 3 O 4 một thời gian, thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X.<br />

Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H 2 SO 4 dư thu được 0,195 mol khí H 2 <strong>và</strong> m gam muối. Giá trị<br />

của m là:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 544,<strong>12</strong>. B. 52,58. C. 41,97. D.55,89.<br />

CÂU 26: Nung nóng 13,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Al <strong>và</strong> Fe 2 O 3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn<br />

<strong>hợp</strong> rắn Y. Cho Y <strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư thấy <strong>có</strong> khí thoát ra <strong>và</strong> 5,6 gam rắn không tan. Mặt<br />

khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử<br />

duy nhất). Giá trị của V là:<br />

A. 4,48 B. 6,72 C. 5,60 D. 3,36<br />

CÂU 27: Nung nóng m gam Al <strong>và</strong> Fe 3 O 4 trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí. Sau khi phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung<br />

5


dịch Y, chất rắn Z <strong>và</strong> 3,36 lít H 2 (đktc). Sục khí CO 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7<br />

CÂU 28: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 0,03 mol Cr 2 O 3 ; 0,04 mol FeO <strong>và</strong> a mol<br />

Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn <strong>đề</strong>u, thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Y. Chia Y thành hai phần<br />

bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản<br />

ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,<strong>12</strong> lít khí H 2 (đktc). Giả sử trong phản ứng<br />

nhiệt nhôm, Cr 2 O 3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr 2 O 3 đã phản ứng là<br />

A. 20,00% B. 33,33% C. 50,00% D. 66,67%<br />

CÂU 29: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> bột Al <strong>và</strong> oxit<br />

sắt trong điều kiện chân không thu được hỗn <strong>hợp</strong> Y. Nghiền nhỏ, trộn <strong>đề</strong>u hỗn <strong>hợp</strong> Y rồi <strong>chi</strong>a<br />

thành 2 phần:<br />

Phần 1: Có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, dư, đun nóng thu<br />

được dung dịch Z <strong>và</strong> 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).<br />

Phần 2: Đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H 2 <strong>và</strong> còn lại<br />

2,52 gam chất rắn.<br />

Phần trăm số mol của Al trong hỗn <strong>hợp</strong> X gần nhất với :<br />

A. 69% B. 73% C. 77% D. 81%<br />

CÂU 30: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe 3 O 4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian,<br />

làm lạnh được hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al, Fe, Al 2 O 3 , FeO <strong>và</strong> Fe 3 O 4 . Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch<br />

HCl dư thu được 2,352 lít H 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá<br />

trị của a?<br />

A. 27,965 B. 18,325 C. 16,605 D. 28,326<br />

CÂU 31: Nung hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,<strong>12</strong> mol Al <strong>và</strong> 0,04 mol Fe 3 O 4 một thời gian, thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X<br />

<strong>gồm</strong> Al , Fe , FeO , Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 . Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol<br />

khí H 2 <strong>và</strong> m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 41,97 B. 32,46 C. 32,79 D. 31,97<br />

CÂU 32: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong>: 0,06 mol Fe 3 O 4 ; 0,05 mol Fe 2 O 3 ; 0,04 mol<br />

FeO <strong>và</strong> a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn <strong>đề</strong>u, thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Y. Cho Y <strong>và</strong>o<br />

dung dịch NaOH (dư) khuấy <strong>đề</strong>u sau phản ứng lọc bỏ chất không tan rồi sục CO 2 dư <strong>và</strong>o thấy<br />

xuất hiện 9,36 gam kết tủa keo. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y bằng 630ml dung dịch HCl 2M thu<br />

được dung dịch Z <strong>và</strong> <strong>có</strong> 2,24 lít khí H 2 (đktc) thoát ra. Xem rằng kim loại chỉ tác dụng với H + <strong>và</strong> các<br />

oxit sắt chỉ bị khử về Fe. Cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o Z thấy <strong>có</strong> m gam kết tủa xuất hiện (NO là sản phẩm<br />

khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 191 B. 185 C. 193 D. 194<br />

ĐÁP ÁN VÀ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI<br />

CÂU 1: Chọn đáp án D<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta BTE cho cả quá trình (xem như chỉ <strong>có</strong> Al thay đổi số oxi hóa).<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTE<br />

<br />

Al<br />

<br />

NO<br />

<br />

n n 0,06 m 1,62<br />

CÂU 2: Chọn đáp án B<br />

6


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Hỗn <strong>hợp</strong> sau phản ứng tác dụng với NaOH <strong>có</strong> khí H 2 nên Al dư<br />

<br />

NaOH 0,3.2<br />

Al : a a 0,2<br />

3<br />

<br />

H2<br />

Chất rắn sau phản ứng: Fe : b<br />

<br />

3a 2b 1,2.2 b 0,9<br />

Al O<br />

<br />

2 3<br />

<br />

BTNT.Fe<br />

Fe O : 0,3 Al : 1<br />

<br />

3 4<br />

<br />

Al<br />

<br />

BTNT.Oxi<br />

<br />

Al O : 0,4 Fe O : 0,3<br />

2 3<br />

3 4 Fe3O4<br />

m 27<br />

<br />

<br />

m 69,6<br />

<br />

CÂU 3: Chọn đáp án D<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

n<br />

H 2<br />

1,5.9,846<br />

<br />

0,6(mol)<br />

0,082.(27 273)<br />

60,4 50<br />

16<br />

TrongT 44 0,65.16<br />

BTNT.Fe<br />

nFe<br />

0,6 n 0,2(mol) .<br />

Fe3O4<br />

56<br />

BTKL trongT<br />

m 50.1,208 60,4 n 0,65(mol)<br />

X2<br />

O<br />

H + làm hai nhiệm vụ là cướp O trong X <strong>và</strong> biến thành H 2<br />

Và<br />

BTNT.H<br />

1,4<br />

nH2SO<br />

0,6 0,2.4 1,4 V 2(lit)<br />

4<br />

0,7<br />

BTDT<br />

3n 0,65.2 1,4.2 n 0,5(mol) m 0,5.27 0,2.232 59,9(gam)<br />

Al<br />

Chú ý : Dung dịch Z sẽ chứa Fe 2+ , Fe 3+ , Al 3+ <strong>và</strong><br />

Al<br />

BTKL<br />

sắt chính là lượng điện tích âm của O trong 44 gam oxit T.<br />

CÂU 4: Chọn đáp án B<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì X tác dụng NaOH <strong>có</strong> khí H 2 nên Al dư.<br />

Al BTE trong X 0,15.2<br />

<br />

nAl<br />

0,1<br />

X <strong>gồm</strong> Al 3<br />

2O3<br />

<br />

<br />

BTNT trong X<br />

Fe<br />

<br />

<br />

nAl2O<br />

0,1<br />

3<br />

CÂU 5: Chọn đáp án D<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

BTE 0,09.2<br />

Al : 0,06(mol)<br />

3<br />

<br />

BTNT.Al a 0,06<br />

Al : a(mol)<br />

<br />

<br />

0<br />

t Al2O 3<br />

:<br />

21,67<br />

<br />

2<br />

Fe2O 3<br />

: b(mol) <br />

BTNT.O<br />

Fe : a 0,06<br />

<br />

BTNT.Fe 2b a 0,06<br />

Fe2O 3<br />

:<br />

<br />

2<br />

<strong>12</strong>,4 56(a 0,06) 80(2b a 0,06) a 0,21<br />

<br />

<br />

27a 160b 21,67 b 0,1<br />

2<br />

SO (1,4 mol). Lượng điện tích dương của hai muối<br />

4<br />

<br />

BTNT.Na<br />

<br />

NaAlO<br />

<br />

2<br />

Al<br />

<br />

n n 0,3<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

7


a 0,06 1<br />

(Al dư <strong>và</strong> hiệu suất tính theo oxit sắt) H . 75%<br />

2 0,1<br />

CÂU 6: Chọn đáp án B<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Vì X + NaOH <strong>có</strong> khí nên Al <strong>có</strong> dư.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Fe : 2x<br />

Fe O : x(mol) 0<br />

2 3<br />

t <br />

<br />

<br />

Al : a(gam)<br />

Al : 0,04<br />

BTKL<br />

<br />

BTKL<br />

11,78 Al O : x 56.2x 102x 0,04.27 11,78 x 0,05<br />

2 3<br />

a 160.0,05 11,78 a 3,78(gam)<br />

CÂU 7: Chọn đáp án C<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

CuO : a<br />

<br />

BTKL<br />

33,9(gam) Fe O : a 80a 232a 27a 33,9<br />

3 4<br />

<br />

Al : a<br />

a 0,1(mol) n 0,4(mol)<br />

e<br />

NO 2<br />

: x<br />

BTE x y 0,2 x 0,1(mol)<br />

0,2 <br />

d(Z / He) 9,5<br />

NO : y x 3y 0,4 y 0,1(mol)<br />

CÂU 8: Chọn đáp án D<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

<br />

NaOH<br />

Al : nAl<br />

0,1(mol)<br />

0<br />

t H2SO4<br />

BTNT.Fe BTNT.O<br />

<br />

Fe Fe2O3 Al2O3<br />

X Y Fe : n 0,4 n 0,2 n 0,2<br />

<br />

Al2O<br />

3<br />

<br />

BTKL<br />

Al<br />

<br />

<br />

m 0,1 0,4 .27 13,5(gam)<br />

X <br />

m 45,5(gam)<br />

<br />

m 0,2.160 32(gam)<br />

Fe2O3<br />

CÂU 9: Chọn đáp án C<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

BTE D- 0,18.2<br />

n 0,18 n 0,<strong>12</strong>(mol)<br />

H2<br />

Al<br />

3<br />

Và phần chất rắn bị tan là :<br />

Al : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

27,3 14,88 <strong>12</strong>,42 a 0,<strong>12</strong> a 0,3<br />

Al O :<br />

2 3<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

BTNT.Al Trong X<br />

BTKL Trong X 27,3 0,3.27<br />

nAl<br />

0,3(mol) nFe2O<br />

0,<strong>12</strong><br />

3<br />

56<br />

0,09<br />

Vậy <strong>có</strong> ngay : H 75% (hiệu suất tính theo Fe 2 O 3 )<br />

0,<strong>12</strong><br />

CÂU 10: Chọn đáp án A<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Nhận xét : Vì các phản ứng hoàn toàn nên Al <strong>có</strong> dư .<br />

8


nFe<br />

0,07(mol) nAl2O<br />

0,05(mol)<br />

3<br />

<br />

0<br />

t Y <br />

Ta <strong>có</strong>: nFe2O<br />

0,1(mol) n 3<br />

Fe<br />

0,135(mol)<br />

<br />

2 BTNT.Al<br />

nAl<br />

x(mol) nAl<br />

0,5x 0,1(mol)<br />

Khi đó<br />

H 2 SO 4 <br />

<br />

BTE<br />

<br />

NaOH <br />

<br />

0,135.2 1,5x 0,3 4a.2 x<br />

0,26(mol)<br />

m 7,02(gam)<br />

1,5x 0,3 2a<br />

a<br />

0,045(mol)<br />

Chúng ta cũng <strong>có</strong> thể dùng BTE cho cả quá trình ngay như sau:<br />

H2SO<br />

<br />

4<br />

BTE 0,07.2 3x 4a.2.2 0,1.2 a<br />

0,045(mol)<br />

<br />

NaOH<br />

3x 0,1.3.2 a.2.2<br />

x<br />

0,26(mol)<br />

CÂU 11: Chọn đáp án B<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Để tránh nhầm lẫn ta sẽ xử lý với ½ X.<br />

NaOH<br />

<br />

<br />

HCl<br />

Al<br />

0<br />

t <br />

Fe : 0,3<br />

X/2 <br />

<br />

BTNT.O<br />

2 3 <br />

2 3<br />

Al : 0,1(mol)<br />

m 42,8(gam) Y m 0,3.56 8 24,8(gam)<br />

Fe O Al O : 0,15<br />

BTKL<br />

Fe2O 3<br />

:8(gam)<br />

CÂU <strong>12</strong>: Chọn đáp án B<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

0,03.2<br />

X + NaOH <strong>có</strong> khí H 2 nên Al <strong>có</strong> dư<br />

3<br />

BTNT.Al 0,11<br />

0,02<br />

nAl(OH)<br />

0,11(mol) n<br />

3 Al2O<br />

0,045(mol)<br />

3<br />

2<br />

BTE Du<br />

n <br />

Al<br />

0,02(mol)<br />

BTE<br />

BTKL<br />

Z chỉ là Fe: n 0,155 n 2<br />

0,155 m 20,76 0,155.96 5,88(gam)<br />

SO2 SO4<br />

BTKL<br />

<br />

Fe O<br />

m m m 5,88 0,045.3.16 8,04(gam)<br />

CÂU 13: Chọn đáp án B<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

0<br />

t<br />

BTKL<br />

T m 16 m 21,4 16 5,4<br />

Fe2O3<br />

Al<br />

CÂU 14: Chọn đáp án A<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cr O : 0,1<br />

Cr : 0,2<br />

2 3<br />

<br />

<br />

HCl<br />

Ta <strong>có</strong>: 23,3 15,2<br />

X Al : 0,1 V 22,4(0,2 0,15) 7,84<br />

Al : 0,3 <br />

27<br />

Al O : 0,1<br />

2 3<br />

CÂU 15: Chọn đáp án C<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Số mol Al dư là:<br />

0,03.2<br />

n 0,02<br />

3<br />

BTE<br />

<br />

Al<br />

4,48<br />

Chất rắn không tan là Fe: n 0,08<br />

Fe<br />

56<br />

Fe<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

9


Al : 0,02<br />

5,1<br />

<br />

m 9,1<br />

Tổng số mol Al: n<br />

Al<br />

.2 0,1 X Fe : 0,08 <br />

102<br />

<br />

Fe2O3<br />

Al2O 3<br />

: 0,04 <br />

<br />

CÂU 16: Chọn đáp án C<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

0,81<br />

<br />

27<br />

BTE<br />

nAl<br />

0,03 n<br />

NO<br />

0,03 V 0,672<br />

CÂU 17: Chọn đáp án B<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ thấy H 2 sinh ra do cả Fe <strong>và</strong> Al nên Al <strong>có</strong> dư<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Al : a 27a 160b 26,8 a 0,4 0,4.27<br />

26,8 %Al 40,3%<br />

Fe2O 3<br />

: b 3a 2b.2 3b.2 0,5.2 b 0,1 26,8<br />

CÂU 18: Chọn đáp án D<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Cr2O 3<br />

: 0,1<br />

<br />

BTE 0,2.2 0,9.2 0,1.3<br />

Ta <strong>có</strong>: Fe3O 4<br />

: 0,3 nH<br />

1,25 V 28<br />

2<br />

<br />

2<br />

Al :1,1<br />

CÂU 19: Chọn đáp án A<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

16gam<br />

<br />

Fe2O 3<br />

: 0,1<br />

0,1.152<br />

<br />

<br />

41,4<br />

Al2 O<br />

<br />

3<br />

Al:0,4<br />

41,4 Cr2O 3<br />

: 0,1 %Cr2O 3<br />

36,71%<br />

CÂU 20: Chọn đáp án A<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Dễ thấy ta phải tính hiệu suất theo Al vì số mol nguyên tố Fe = 0,3 > 0,25 (số mol Al)<br />

BTNT.Al<br />

<br />

Al2O 3<br />

: 0,075<br />

<br />

0,15.2 Al : 0,1<br />

<br />

<br />

BTE du<br />

nH<br />

0,15 n<br />

2<br />

Al<br />

0,1 X 3 Fe : 0,15<br />

BTNT.Fe<br />

Fe2O 3<br />

: 0,075<br />

0,15<br />

H 60%<br />

0,25<br />

<br />

m m(Fe;Fe 2O 3) 0,15.56 0,075.160 20,4<br />

CÂU 21: Chọn đáp án C<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Cr không tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng.<br />

<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

10


Al : a<br />

<br />

P :3a 0,075.2 a 0,05<br />

<br />

<br />

<br />

c 0,0375 d 0,0<strong>12</strong>5<br />

Cr2O 3<br />

: d <br />

2<br />

21,95 Cr : b <br />

10,975<br />

BTE<br />

<br />

P<br />

1 :3a 2b 0,15.2 b 0,075<br />

2<br />

Al2O 3<br />

: c<br />

Al : 0,<strong>12</strong>5 0,05 0,0<strong>12</strong>5<br />

10,975<br />

H 75%<br />

Cr O : 0,05<br />

2 3<br />

0,05<br />

BT(NT KL)<br />

<br />

CÂU 22: Chọn đáp án D<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Để ý cả quá trình chỉ <strong>có</strong> Al thay đổi số oxi hóa còn sắt <strong>và</strong> đồng không thay đổi số oxi hóa.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

NO : a a b 0,04<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

n 0,02 0,04 <br />

Al<br />

NO : b<br />

BTE 0,02.3 a 3b<br />

0,03.46 0,01.30<br />

a 0,03 M 0,04<br />

<br />

b 0,01 H 2<br />

2<br />

X<br />

<br />

CÂU 23: Chọn đáp án C<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Phần 1 <strong>có</strong> H 2 bay ra nên Al <strong>có</strong> dư<br />

BTE<br />

<br />

21<br />

n 0,1<br />

Phần 2 n 0,55 n 0,55 0,15 0,4 Fe O : 0,2<br />

Al Fe 2 3<br />

Trong mỗi phần <strong>có</strong><br />

CÂU 24: Chọn đáp án C<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Từ phần 1<br />

Từ phần 2<br />

n 0,01<br />

Al<br />

Fe<br />

Fe2O 3<br />

: 0,2 a 91<br />

<br />

Al : 0,1 0,4 0,5 b 0,2.160 32<br />

n 0,06 0,015 0,045<br />

Vậy trong mỗi phần <strong>có</strong><br />

CÂU 25: Chọn đáp án D<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

Al : 0,01<br />

<br />

Fe 0,045 3<br />

4,83Fe : 0,045 <br />

<br />

O 0,06 4<br />

Al2O 3<br />

: 0,02<br />

nH<br />

0,195<br />

2<br />

nH2SO<br />

0,195 0,24 0,435(mol)<br />

4<br />

nO<br />

0,24<br />

BTKL<br />

<br />

m 0,15.27 0,06.3.56 0,435.96 55,89(gam)<br />

CÂU 26: Chọn đáp án A<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Có khí H 2 thoát ra nên Al <strong>có</strong> dư <strong>và</strong> nFe<br />

0,1<br />

Fe O : 0,05<br />

<br />

<br />

Al : 0,2<br />

2 3<br />

BTE<br />

13,4 V 0,2.22,4 4,48<br />

Al<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 27: Chọn đáp án A<br />

11


Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

X + NaOH <strong>có</strong> khí H 2 chứng tỏ Al dư. Có ngay:<br />

n 0,15 n 0,1<br />

H2<br />

BTE d-<br />

Al<br />

BTNT.Al 0,5 0,1<br />

BTNT.O<br />

n n 0,5 n 0,2 n 0,15<br />

Al(OH) 3 Al2O3 Fe3O4<br />

2<br />

BTKL<br />

<br />

m 0,5.27 0,15.232 48,3(gam)<br />

CÂU 28: Chọn đáp án D<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Chú ý: Cr <strong>và</strong> Cr 2 O 3 không tan trong NaOH loãng .<br />

BTNT.Na<br />

Ta <strong>có</strong>: n<br />

NaOH<br />

0,04 n<br />

NaAlO<br />

0,04 a 0,04(mol) n<br />

2 Al2O<br />

0,02<br />

3<br />

BTE 0,04.3<br />

Cho X tác dụng với HCl <strong>có</strong> nH<br />

0,06<br />

2<br />

2<br />

Cho Y tác dụng với HCl <strong>có</strong><br />

n 0,05 n 0,02<br />

H2<br />

0,01.2<br />

Vậy số mol Cr sinh ra là 0,02 hay Cr 2 O 3 phản ứng là 0,01 H 66,67%<br />

0,03<br />

CÂU 29: Chọn đáp án C<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Fe : 0,045 Fe : 4,5a<br />

P Có n 4,5n P <br />

Al : 0,01<br />

Al : a<br />

Với 2 <br />

Fe Al 1<br />

BTE<br />

<br />

Do đó :<br />

3a 4,5a.3 0,165.3 a 0,03<br />

<br />

14,49<br />

m 14,49 19,32<br />

<br />

3<br />

<br />

Fe : 0,135 14,49 m m<br />

<br />

<br />

Al : 0,03 102<br />

3 4<br />

Fe Al<br />

P1 <br />

Al O 0,06<br />

2 3<br />

Al : 0, 2<br />

0,2<br />

m %n 76,92%<br />

Fe O : 0,06<br />

Al<br />

0,2 0,06<br />

CÂU 30: Chọn đáp án A<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

Có ngay :<br />

Al : 0,09<br />

<br />

BTNT<br />

Fe O : 0,04 n 0,<strong>12</strong> n 0,16<br />

3 4 Fe O<br />

Cho X tác dụng với HCl thì H đi đâu? Nó đi <strong>và</strong>o nước <strong>và</strong> biến thành H 2 :<br />

n 0,16 n 0,32<br />

O<br />

H<br />

<br />

<br />

n 0,105 n 0,21<br />

H2<br />

H<br />

<br />

<br />

n n 0,53<br />

BTKL<br />

<br />

a m(Al; Fe;Cl) 2,43 0,<strong>12</strong>.56 0,53.35,5 27,965<br />

CÂU 31: Chọn đáp án D<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong>:<br />

BTNT.O<br />

<br />

H O<br />

n 0,04.4 0,16<br />

<br />

<br />

n 0,15<br />

H2<br />

2<br />

BTNT.H<br />

n <br />

H<br />

Cl<br />

H<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

HCl<br />

0,62(mol)<br />

<strong>12</strong>


Và<br />

m 0,<strong>12</strong>.27<br />

<br />

0,04.3.56 0,62.35,5 31,97(gam)<br />

Fe,Al<br />

CÂU 32: Chọn đáp án C<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

Cl :1,26<br />

<br />

3<br />

Al : 0,<strong>12</strong><br />

<br />

<br />

Fe : a<br />

<br />

BTNT.Al<br />

<br />

n 0,<strong>12</strong> nAl<br />

0,<strong>12</strong> Y H : 0, 2<br />

<br />

2<br />

3<br />

Fe : 0,32 a<br />

BTDT<br />

<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

0,<strong>12</strong>.3 0, 2 2a 3(0,32 a) 1, 26 a 0, 26<br />

<br />

BTE<br />

n 0,2 n 0,05 0,26 0,05.3 n<br />

H<br />

NO<br />

Ag<br />

AgCl :1, 26<br />

n 0,11 m 192,69(gam) Ag<br />

<br />

<br />

Ag<br />

: 0,11<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

13


CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ<br />

Dạng 4: Cho dung dịch chứa H + <strong>và</strong>o dung dịch chứa AlO 2<br />

-<br />

<strong>và</strong> OH - .<br />

CÂU 1: Cho từ từ dung dich HCl <strong>và</strong>o dung dịch<br />

chứa a mol Ba(AlO 2 ) 2 <strong>và</strong> b mol Ba(OH) 2 , số mol<br />

Al(OH) 3 tạo thành phụ thuộc <strong>và</strong>o số mol HCl<br />

được biểu diễn bằng đồ thị hình vẽ . Tỷ lệ a : b<br />

tương ứng là?<br />

A. 9:4 B. 7:4<br />

C. 4:7 D. 4:9<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Từ đồ thị →b = 0,4<br />

Tại vị trí mol HCl = 2,8<br />

<br />

H 7<br />

2,8 0,8 2a 3(2a1,2) a 0,7 <br />

4<br />

CÂU 2: Cho từ từ dung dịch HCl 1M <strong>và</strong>o dung<br />

dịch chứa x mol NaOH <strong>và</strong> y mol NaAlO2. Số<br />

mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc <strong>và</strong>o<br />

thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn<br />

bằng đồ thị bên. Giá trị của x <strong>và</strong> y lần lượt là:<br />

A. 0,30 <strong>và</strong> 0,30 B. 0,30 <strong>và</strong> 0,35<br />

C. 0,15 <strong>và</strong> 0,35 D. 0,15 <strong>và</strong> 0,30<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Từ đồ thị ta <strong>có</strong> ngay x = 0,15<br />

<br />

H<br />

0,75 0,15 y 3(y 0, 2) y 0,3<br />

CÂU 3: Hòa tan hết m gam hỗn <strong>hợp</strong> Na <strong>và</strong><br />

Al2O3 <strong>và</strong>o nước thu được dung dịch X. Thêm<br />

từ từ dung dịch HCl <strong>và</strong>o dung dịch X, kết quả<br />

được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 17,76. B. 21,21.<br />

C. 33,45. D. 20,95.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

n NaOH<br />

0,15<br />

<br />

H max max<br />

Từ đồ thị <br />

x 0,14 0,69 0,15 n 3(n 0,14)<br />

<br />

<br />

nHCl<br />

0,29<br />

max Al2O 3<br />

: 0,<strong>12</strong><br />

n 0, 24 m 21, 21<br />

<br />

<br />

<br />

Na : 0,15 0,24 0,39<br />

CÂU 4: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong><br />

Al 2 O 3 <strong>và</strong> Na 2 O <strong>và</strong>o nước, thu được dung dịch Y.<br />

Cho từ từ dung dịch HCl 1M <strong>và</strong>o Y, lượng kết tủa<br />

Al(OH) 3 (m gam) phụ thuộc <strong>và</strong>o thể tích dung<br />

dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.<br />

Giá trị của a là<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 14,40. B. 19,95.<br />

C. 29,25. D. 24,60.<br />

1


CÂU 5: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong><br />

Al 2 O 3 <strong>và</strong> Na <strong>và</strong>o nước, thu được dung dịch Y<br />

<strong>và</strong> x lít khí H 2 (đktc). Cho từ từ dung dịch<br />

HCl 1M <strong>và</strong>o Y, lượng kết tủa Al(OH) 3 (m<br />

gam) phụ thuộc <strong>và</strong>o thể tích dung dịch HCl<br />

(V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá<br />

trị của x là<br />

A. 3,36. B. 10,08.<br />

C. 5,04. D. 1,68.<br />

CÂU 6: Hòa tan hết m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong><br />

Na, BaO <strong>và</strong> Al 2 O 3 <strong>và</strong>o nước dư, thu được<br />

2,688 lít khí H 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cho từ<br />

từ đến dư dung dịch HCl <strong>và</strong>o Y, phản ứng<br />

được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Giá trị<br />

m là<br />

A. 28,98 gam. B. 38,92 gam.<br />

C. 30,<strong>12</strong> gam. D. 27,70 gam.<br />

CÂU 7: Hòa tan hết 37,86 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong><br />

Ba, BaO, Al <strong>và</strong> Al 2 O 3 <strong>và</strong>o lượng nước dư, thu<br />

được dung dịch X <strong>và</strong> 0,<strong>12</strong> mol khí H 2 . Cho<br />

dung dịch HCl dư <strong>và</strong>o X, phản ứng được<br />

biểu diễn theo đồ thị hình bên. Giá trị của a<br />

là<br />

A. 0,15. B. 0,18.<br />

C. 0,<strong>12</strong>. D. 0,16.<br />

Số mol kết tủa<br />

3a<br />

a<br />

Số mol Al(OH) 3<br />

a<br />

0,<strong>12</strong><br />

0,36 0,88 1,06<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

0,63<br />

Số mol HCl<br />

Số mol HCl<br />

2


CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ<br />

Dạng 3: Cho NaOH <strong>và</strong>o dung dịch chứa H + <strong>và</strong> Al 3+<br />

CÂU 7: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH <strong>và</strong>o<br />

dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> a mol HCl <strong>và</strong> b mol AlCl 3 ,<br />

kết quả thí <strong>nghiệm</strong> được biểu diễn trên đồ thị hình<br />

vẽ bên. Tỷ lệ a : b là:<br />

A. 2:1 B. 4:3<br />

C. 2:3 D. 1:1<br />

CÂU 8: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> Al <strong>và</strong> Al 2 O 3<br />

trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu<br />

được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M<br />

<strong>và</strong>o X, lượng kết tủa Al(OH) 3 (m gam) phụ thuộc<br />

<strong>và</strong>o thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn<br />

bằng đồ thị bên. Giá trị của a là<br />

A. 0,5. B. 1,5.<br />

C. 1,0. D. 2,0.<br />

CÂU 10: Hoàn tan hoàn toàn a gam hỗn <strong>hợp</strong> Al <strong>và</strong> Al 2 O 3<br />

<strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được dung dịch X <strong>và</strong> 1,008<br />

lít H 2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o X, số mol<br />

kết tủa Al(OH) 3 (n mol) phụ thuộc <strong>và</strong>o thể tích dung dịch<br />

NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a<br />

là<br />

A. 2,34. B. 7,95. C. 3,87. D. 2,43.<br />

CÂU 13. Cho 0,15 mol hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al,<br />

Số mol Al(OH)<br />

Al 2 O 3 <strong>và</strong> Al(OH) 3 <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />

3<br />

dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch<br />

NaOH 1M <strong>và</strong>o dung dịch Y, phản ứng được<br />

biểu diễn theo sơ đồ hình bên. Khối lượng của a<br />

Al 2 O 3 <strong>có</strong> trong hỗn <strong>hợp</strong> X là.<br />

0,16 0,40 0,80 Thể tích dung dịch NaOH<br />

A. 3,06 gam. B. 2,04 gam.<br />

C. 5,10 gam. D. 4,08 gam.<br />

CÂU 2: Cho dung dịch X chứa AlCl 3 <strong>và</strong> HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau :<br />

- Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.<br />

- Phần 2 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH <strong>và</strong>o phần 2, kết quả thí <strong>nghiệm</strong> được biểu diễn trên đồ thị<br />

sau<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Số mol Al(OH) 3<br />

a<br />

0,2a<br />

Số mol NaOH<br />

Giá trị của x là?<br />

0,14 x<br />

A. 0,33 B. 0,51 C. 0,57 D. 0,62<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

1


Gọi<br />

AlCl 3<br />

: a<br />

3a b 0,5 . Từ đồ thị →<br />

HCl : b<br />

<br />

OH<br />

x 0,05 0,15.3 0,15.0,8 0,62<br />

<br />

OH a 0,15<br />

0,14 b 0,2a.3 <br />

b 0,05<br />

CÂU 3. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Mg trong 500ml dung dịch HNO 3 1M thu được<br />

dung dịch Y <strong>và</strong> khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH <strong>và</strong>o dung dịch Y, lượng kết<br />

tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />

Giá trị của m là<br />

A. 3,06 B. 3,24 C. 2,88 D. 2,79<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Từ đồ thị ta thấy số mol HNO 3 dư là 0,1<br />

<br />

H<br />

n 0,1 n 0,3<br />

Tại vị trí 0,45 mol m 0,3.17 0,05.78 4,08 m 2,88<br />

NO<br />

CÂU 4. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn <strong>hợp</strong> Al, Fe 2 O 3 , Cr 2 O 3 sau một thời gian thu được hỗn <strong>hợp</strong><br />

chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần 1 trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng,<br />

dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hòa<br />

tan hết phần 2 trong 400 ml dung dịch HNO 3 2M, thu được dung dịch Y <strong>và</strong> khí NO (sản phẩm khử duy<br />

nhất của N +5 ). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M đến dư <strong>và</strong>o Y thu được kết quả như hình vẽ sau:<br />

Khối lượng Cr 2 O 3 trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu là<br />

A. 7,29 gam B. 30,40 gam C. 6,08 gam D. 18,24 gam<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

Ta <strong>có</strong>: ne 0,18 nAl<br />

0,06<br />

Từ đồ thị<br />

Từ đồ thị<br />

n 0,048 n 0,024<br />

Fe(OH) 3 Fe2O3<br />

<br />

<br />

du<br />

H<br />

HNO3 O Cr2O3<br />

n 0, 296 n 0,132 n 0,02 m 6,08<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

e<br />

2


CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ<br />

Dạng 1: Sục CO 2 <strong>và</strong> dung dịch Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH) 2<br />

Ví dụ 1: Sục CO 2 <strong>và</strong>o 200 gam dung dịch<br />

Ca(OH) 2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị<br />

hình bên(số liệu tính theo đơn vị mol). Nồng<br />

độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng<br />

là :<br />

A. 30,45% B. 34,05%<br />

C. 35,40% D. 45,30%<br />

Ví dụ 2: Sục CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2 ta<br />

quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số<br />

liệu tính theo đơn vị mol).<br />

Giá trị của x là:<br />

A. 0,55(mol) B. 0,65(mol)<br />

C. 0,75(mol) D. 0,85(mol)<br />

Ví dụ 3: Sục CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2 ta<br />

quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (tính<br />

theo đơn vị mol). Giá trị của x là:<br />

A. 1,8(mol) B. 2,2(mol)<br />

C. 2,0(mol) D. 2,5(mol)<br />

Ví dụ 4: Sục CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2 ta<br />

quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số<br />

liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là :<br />

A. 0,1(mol) B. 0,15(mol)<br />

C. 0,18(mol) D. 0,20(mol)<br />

n<br />

n<br />

0,5<br />

0,35<br />

n<br />

a<br />

0,5a<br />

n<br />

0,8 1,2<br />

1,5<br />

x<br />

x<br />

n CO2<br />

n CO2<br />

n CO2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

0,7<br />

x<br />

1,2<br />

n CO2<br />

1


CÂU 1: [Đề tham khảo BGD 2019] Dẫn từ từ đến dư<br />

khí CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2 . Sự phụ thuộc của<br />

khối lượng kết tủa (y gam) <strong>và</strong>o thể tích khí CO 2<br />

tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị<br />

bên. Giátrị của m là<br />

A. 19,70. B. 39,40. C. 9,85. D. 29,55.<br />

Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />

3m<br />

a <br />

<br />

3m 4m 2m<br />

Từ đồ thị ta <strong>có</strong>: 197<br />

0,15 m 9,85<br />

m 197 197 197<br />

b <br />

197<br />

CÂU 2: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO <strong>và</strong> H 2 O thu được dung dịch A. Sục khí CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch A, qua<br />

quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:<br />

Số mol<br />

CaCO 3<br />

x<br />

15x<br />

Giá trị của x là:<br />

A. 0,025 B. 0,020 C. 0,050 D. 0,040<br />

CÂU 3: Khi sục từ từ đến dư khí CO 2 <strong>và</strong>o một cốc đựng dung dịch Ca(OH) 2 , kết quả thí <strong>nghiệm</strong> được biểu<br />

diễn trên đồ thị sau:<br />

Dựa <strong>và</strong>o đồ thị trên, khi lượng CO 2 đã sục <strong>và</strong>o dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa xuất hiện tương ứng<br />

là<br />

A. 0,85 mol B. 0,45 mol C. 0,35 mol D. 0,50 mol<br />

CÂU 4: Sục CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn<br />

vị mol).<br />

Giá trị của x là :<br />

Số mol CO 2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

n<br />

A. 0,60(mol)<br />

B. 0,50(mol)<br />

C. 0,42(mol)<br />

D. 0,62(mol)<br />

x<br />

0,2<br />

0,8<br />

1,2<br />

n CO2<br />

2


CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ<br />

Dạng 2: Sục CO 2 <strong>và</strong> dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> chứa Ca(OH) 2 <strong>và</strong> NaOH<br />

CÂU 1: Sục khí CO2 <strong>và</strong>o V lít dung dịch hỗn<br />

<strong>hợp</strong> NaOH 0,2 M <strong>và</strong> Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị<br />

biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2<br />

như sau:<br />

Giá trị của V là<br />

A. 300 B. 400<br />

C. 250 D. 150<br />

CÂU 2: Sục CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong><br />

<strong>gồm</strong> Ca(OH) 2 <strong>và</strong> KOH ta quan sát hiện tượng<br />

theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị<br />

mol). Giá trị của x là:<br />

A. 0,45(mol) B. 0,42(mol)<br />

C. 0,48(mol) D. 0,60(mol)<br />

CÂU 3: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Na, Na 2 O,<br />

Ba, BaO <strong>và</strong>o lượng nước dư, thu được dung<br />

dịch X <strong>và</strong> a mol khí H 2 . Sục khí CO 2 đến dư<br />

<strong>và</strong>o dung dịch X, phản ứng được biểu diễn<br />

theo đồ thị hình bên. Giá trị của m là.<br />

A. 21,4 gam B. 22,4 gam<br />

C. 24,2 gam D. 24,1 gam<br />

CÂU 4: Cho m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Na, Na 2 O,<br />

Ba <strong>và</strong> BaO <strong>và</strong>o nước dư thu được a mol khí H 2<br />

<strong>và</strong> dung dịch X. Sục khí CO 2 đến dư <strong>và</strong>o dung<br />

dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị<br />

hình bên. Giá trị của m là.<br />

A. 22,98 gam. B. 21,06 gam.<br />

C. 23,94 gam. D. 28,56 gam.<br />

CÂU 5: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH) 2 .<br />

Cho m gam NaOH <strong>và</strong>o A sau đó sục CO 2 (dư)<br />

<strong>và</strong>o ta thấy lượng kết tủa biên đổi theo đồ thị<br />

(Hình vẽ). Giá trị của a + m là:<br />

A. 20,8 B. 20,5<br />

C. 20,4 D. 20,6<br />

n<br />

x<br />

0,6a<br />

Số gam kết tủa<br />

23,64<br />

Số mol kết tủa<br />

n<br />

a<br />

a 2a 3<br />

a 0,4<br />

2a 5a 0,36<br />

n CO2<br />

Số mol CO 2<br />

Số mol CO 2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

a<br />

a a+ 0,5 1,3<br />

n CO<br />

2<br />

1


CÂU 6: Sục CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch chứa hỗn<br />

<strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Ca(OH) 2 <strong>và</strong> KOH ta quan sát hiện<br />

tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo<br />

đơn vị mol). Giá trị của x là :<br />

A. 0,<strong>12</strong>(mol) B. 0,11(mol)<br />

C. 0,13(mol) D. 0,10(mol)<br />

CÂU 7: Khi sục từ từ đến dư CO 2 <strong>và</strong>o dung<br />

dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>có</strong> chứa 0,3 mol NaOH, 0,1<br />

mol KOH <strong>và</strong> Ca(OH) 2 . Kết quả thí <strong>nghiệm</strong><br />

thu được biểu diễn trên đồ thị sau :<br />

Giá trị của a :b là :<br />

A. 4:5 B. 3:4<br />

C. 2:3 D. 3:5<br />

CÂU 8: Khi sục từ từ đến dư CO 2 <strong>và</strong>o dung<br />

dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> a mol NaOH <strong>và</strong> b mol<br />

Ca(OH) 2 , kết quả thí <strong>nghiệm</strong> được biểu<br />

diễn trên đồ thị. Tỉ lệ a : b là:<br />

A. 4 : 3. B. 2 : 3.<br />

C. 5 : 4. D. 4 : 5.<br />

CÂU 9: Cho 27,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Na,<br />

Na 2 O, Ba <strong>và</strong> BaO <strong>và</strong>o lượng nước dư, thu<br />

được a mol khí H 2 <strong>và</strong> dung dịch X. Sục khí<br />

CO 2 đến dư <strong>và</strong>o X, phản ứng được biểu<br />

diễn theo đồ thị. Giá trị của a là.<br />

A. 0,16 B. 0,10<br />

C. 0,08 D. 0,<strong>12</strong><br />

CÂU 10: Hòa tan hết 34,6 gam hỗn <strong>hợp</strong><br />

<strong>gồm</strong> Na, Na 2 O, Ba <strong>và</strong> BaO <strong>và</strong>o nước dư, thu<br />

được dung dịch X <strong>và</strong> a mol khí H 2 . Sục khí<br />

CO 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch X, phản ứng được<br />

biểu diễn theo sơ đồ hình bên. Nếu cho 34,6<br />

gam X với 300 ml dung dịch H 2 SO 4 0,4M <strong>và</strong><br />

HCl 0,6M. Kết thúc phản ứng, thu được<br />

dung dịch Y <strong>có</strong> khối tăng x gam so với<br />

dung dịch ban đầu. Giá trị của x là<br />

A. 11,02. B. 6,36.<br />

C. 13,15. D. 6,64.<br />

n<br />

x<br />

0,5<br />

0,2<br />

0<br />

0,5<br />

Số mol CaCO 3<br />

Số mol kết tủa<br />

Số mol kết tủa<br />

Số mol kết tủa<br />

a<br />

0,15 0,45 0,5<br />

a<br />

b<br />

0,5 1,4<br />

4a<br />

Số mol CO 2<br />

Số mol CO 2<br />

Số mol CO 2<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

a<br />

0,52<br />

0,66<br />

Số mol CO 2<br />

n CO2<br />

2


KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT<br />

CÂU 1: Chọn nội dung đúng khi xét kim loại kiềm thổ:<br />

A. thuộc kim loại nặng B. <strong>có</strong> thể mạ kim loại<br />

C. màu xám đen D. đa số <strong>đề</strong>u nhẹ hơn nhôm<br />

CÂU 2: Nội dung ứng dụng nào của Mg dưới đây không đúng ?<br />

A. chế tạo dây dẫn điện B. tạo chất <strong>chi</strong>ếu sáng<br />

D. chế tạo <strong>hợp</strong> kim nhẹ C. dùng trong quá trình <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> hữu <strong>cơ</strong><br />

CÂU 3: Thứ tự vị trí các nguyên tố kim loại kiềm thổ theo <strong>chi</strong>ều giảm điện tích hạt nhân như sau:<br />

A. Be, Mg, Ca, Sr, Ba B. Ba, Sr, Ca, Be, Mg<br />

C. Be, Mg, Sr, Ca, Ba D. Ba, Sr, Ca, Mg, Be<br />

CÂU 4: Anion gốc axit nào <strong>có</strong> thể làm mềm nước cứng:<br />

A. SO<br />

2- 4 B. Cl - C. PO<br />

3- 4 D. NO<br />

- 3<br />

CÂU 5: Từ đá vôi (CaCO 3 ), điều chế Ca bằng cách:<br />

A. hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm<br />

B. Nhiệt phân CaCO 3<br />

C. dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO 3<br />

D. điện phân nóng chảy CaCO 3<br />

CÂU 6: Hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi được <strong>giải</strong> thích theo phản ứng nào sau<br />

đây:<br />

0<br />

A. Ca(HCO 2 ) 2 <br />

CaCO 3 + CO 2 + H 2 O B. CaO + CO 2 CaCO 3<br />

0<br />

C. CaCO 3 <br />

t CaO + CO 2 D. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 2 ) 2<br />

CÂU 7: Trong các dung dịch: HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 , dãy <strong>gồm</strong> các chất <strong>đề</strong>u<br />

tác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là:<br />

A. HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4. B. HNO 3 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 .<br />

C. NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 . D. HNO 3 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 8: Mô tả nào dưới đây không phù <strong>hợp</strong> các nguyên tố nhóm IIA<br />

A. Có cùng các electron hóa trị là ns 2 .<br />

B. Có cùng mạng tinh thể lục phương.<br />

C. Các nguyên tố Be, Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

D. Mức oxi hoá đặc trưng trong <strong>hợp</strong> chất là +2.<br />

CÂU 9: Từ Be đến Ba <strong>có</strong> kết luận nào sau sai:<br />

A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Nhiệt nóng chảy tăng dần.<br />

C. Đều <strong>có</strong> 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần<br />

CÂU 10: Trong những nhận định sau, nhận định nào không đúng đối với kim loại kiềm thổ?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Tính khử tăng dần.<br />

C. Năng lượng ion hoá giảm dần. D. Nhiệt độ sôi tăng dần.<br />

CÂU 11: Nhận định nào không đúng về cấu tạo <strong>và</strong> tính chất vật lí của các kim loại nhóm IIA?<br />

A. Khối lượng riêng tương đối nhỏ, chúng là những kim loại nhẹ hơn Al (trừ Ba).<br />

B. Nhiệt độ nóng chảy <strong>và</strong> nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be)<br />

C. Độ cứng tuy <strong>có</strong> cao hơn kim loại kiềm nhưng nhìn chung chúng là những kim loại mềm hơn<br />

nhôm.<br />

D. Mạng tinh thể của chúng <strong>đề</strong>u là kiểu lập phương tâm khối.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về kim loại nhóm IIA?<br />

A. Các kim loại nhóm IIA <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cùng một kiểu mạng tinh thể.<br />

1


B. Kim loại Ca, Sr, Ba <strong>đề</strong>u tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.<br />

C. Trong các <strong>hợp</strong> chất kim loại nhóm IIA thường <strong>có</strong> số oxi hoá +2.<br />

D. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo <strong>chi</strong>ều tăng của điện tích hạt nhân.<br />

CÂU 13: So sánh nào giữa Ca <strong>và</strong> Mg sau đây không đúng?<br />

A. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

B. Đều được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.<br />

C. Có số electron hoá trị bằng nhau.<br />

D. Năng lượng ion hoá I2 của Mg lớn hơn của Ca.<br />

CÂU 14: Nhận xét nào sau đây không đúng<br />

A. Các kim loại kiềm thổ <strong>có</strong> tính khử mạnh.<br />

B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be.<br />

C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.<br />

D. Ca, Sr, Ba <strong>đề</strong>u tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

CÂU 15: Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì<br />

A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.<br />

B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa <strong>học</strong> mạnh.<br />

C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.<br />

D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân<br />

CÂU 16: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:<br />

A. Be, Sr B. Be, Mg C. Li, Ca D. Cs, Sr<br />

CÂU 17: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:<br />

A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K 2 O, BaO D. Na, K 2 O, Al 2 O 3<br />

CÂU 18: Khi so sánh tính chất của Ca <strong>và</strong> Mg, phát biểu nào sau đây không đúng<br />

A. Số electron hoá trị bằng nhau B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường<br />

C. Oxit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tính chất oxit bazơ D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng<br />

chảy<br />

CÂU 19: Điều nào sau đây không đúng với Canxi<br />

A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước<br />

B. Ion Ca 2+ bị khử khi điện phân CaCl 2 nóng chảy<br />

C. Ion Ca 2+ không thay đổi khi Ca(OH) 2 tác dụng với HCl<br />

D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H 2<br />

CÂU 20: Cho dung dịch Ca(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 thấy <strong>có</strong><br />

A. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí <strong>và</strong> kết tủa trắng.<br />

C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện.<br />

CÂU 21: Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO 2 dư <strong>và</strong>o nước vôi trong:<br />

A. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại <strong>và</strong> không tan.<br />

B. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan một phần, dung dịch còn lại bị vẩn đục.<br />

C. Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt.<br />

D. Ban đầu dung dịch trong suốt sau đó <strong>có</strong> kết tủa.<br />

CÂU 22: Một hỗn <strong>hợp</strong> rắn <strong>gồm</strong>: Canxi <strong>và</strong> Canxicacbua. Cho hỗn <strong>hợp</strong> này tác dụng vói nước dư nguời ta thu<br />

được hỗn <strong>hợp</strong> khí<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. Khí H 2 B. Khí C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 C. Khí H 2 <strong>và</strong> CH 2 D. Khí H 2 <strong>và</strong> CH 4<br />

CÂU 23: Hoà tan Ca(HCO 3 ) 2 , NaHCO 3 <strong>và</strong>o H 2 O ta được dung dịch A. Dung dịch A <strong>có</strong> giá trị pH<br />

A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. pH 7<br />

2


CÂU 24: Trong phản ứng CO<br />

2- 3 + H 2 O → HCO<br />

- 3 + OH - . Vai trò của CO<br />

2- 3 <strong>và</strong> H 2 O là<br />

A. CO<br />

2- 3 là axit <strong>và</strong> H 2 O là bazơ B. CO<br />

2- 3 là bazơ <strong>và</strong> H 2 O là axit<br />

C. CO<br />

2- 3 là lưỡng tính <strong>và</strong> H 2 O là trung tính D. CO<br />

2- 3 là chất oxi hoá <strong>và</strong> H 2 là chất khử<br />

CÂU 25: Để sát trùng, tẩy uế xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta dùng<br />

A. Ca(OH) 2 B. CaO C. CaCO 3 D.CaOCl 2<br />

CÂU 26: Công thức của thạch cao sống là:<br />

A. CaSO 4 .2H 2 O B. CaSO 4 .H 2 O C. 2CaSO 4 .H 2 O D. CaSO 4<br />

CÂU 27: Đolomit là tên gọi của hỗn <strong>hợp</strong> nào sau đây?<br />

A. CaCO 3 . MgCl 2 B. CaCO 3 . MgCO 3 C. MgCO 3 . CaCl 2 D. MgCO 3 .Ca(HCO 3 ) 2<br />

CÂU 28: Thành phần chính của quặng photphorit là<br />

A. Ca 3 (PO 4 ) 2 . B. NH 4 H 2 PO 4 . C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 . D. CaHPO 4 .<br />

CÂU 29: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.<br />

A. Ca(OH) 2 + CO 2 → Ca(HCO 3 ) 2 B. Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 + CO 2 + H 2 O<br />

C. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2 D. Ca(OH) 2 + CO 2 → CaCO 3<br />

CÂU 30: Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA<br />

A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân dung dịch<br />

C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện<br />

CÂU 31: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?<br />

A. Thạch cao nung (CaSO 4 .H 2 O). B. Đá vôi (CaCO 3 ).<br />

C. <strong>Vô</strong>i sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO 4 .2H 2 O)<br />

CÂU 32: Cho sơ đồ: Ca(NO 3 ) 2 → X → Y → Ca. Chất X, Y lần lượt là:<br />

A. CaCO 3 , Ca(OH) 2 B. CaCO 3 , CaCl 2 C. CaSO 4 , CaCl 2 D. Ca(OH) 2 , CaCl 2<br />

CÂU 33: Từ hai muối X <strong>và</strong> Y thực hiện các phản ứng sau:<br />

0<br />

t<br />

X X 1 + CO 2 X 1 + H 2 O → X 2 X 2 + Y → X + Y 1 + H 2 O X 2 + 2Y → X + Y 2 + H 2 O<br />

Hai muối X <strong>và</strong> Y tương ứng là:<br />

A. BaCO 3 , Na 2 CO 3 B. MgCO 3 , NaHCO 3 C. CaCO 3 , NaHCO 3 D. CaCO 3 , NaHSO 4<br />

X Y Z<br />

CÂU 34: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO CaCl Ca(NO ) CaCO<br />

2 3 2 3<br />

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:<br />

A. HCl, HNO 3 , Na 2 CO 3 . B. Cl 2 , HNO 3 , CO 2 .<br />

C. HCl, AgNO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . D. Cl 2 , AgNO 3 , MgCO 3 .<br />

CÂU 35: Cho sơ đồ phản ứng: Ca + HNO 3 rất loãng → Ca(NO 3 ) 2 + X + H 2 O<br />

X + NaOH(t o ) → <strong>có</strong> khí mùi khai thoát ra. Chất X là:<br />

A. NH 3 B. NO 2 C. N 2 D. NH 4 NO 3<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 36: Cho các chất Ca, Ca(OH) 2 , CaCO 3 , CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây <strong>có</strong> thể thực hiện được:<br />

A. Ca → CaCO 3 → Ca(OH) 2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH) 2 → CaCO 3<br />

C. CaCO 3 → Ca → CaO → Ca(OH) 2 D. CaCO 3 → Ca(OH) 2 → CaO → Ca<br />

CÂU 37: Nước cứng là nước:<br />

A. Chứa nhiều ion Ca 2+ , Mg 2+ B. Chứa 1 lượng cho phép Ca 2+ , Mg 2+<br />

C. Không chứa Ca 2+ , Mg 2+ D. Chứa nhiều Ca 2+ , Mg 2+ , HCO<br />

- 3<br />

CÂU 38: Sử dụng nước cứng không gây những tác hại nào sau<br />

A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B. Tốn nhiên liệu, làm giảm hương vị thức ăn<br />

C. Hao tổn chất giặt rửa <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> D. Tắc ống dẫn nước nóng trong nồi hơi<br />

CÂU 39: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này <strong>có</strong> hoàn tan những<br />

chất nào sau đây<br />

3


A. Ca(HCO 3 ) 2 , MgCl 2 B. Ca(HCO 3 ) 2 , Mg(HCO 3 ) 2<br />

C. Mg(HCO 3 ) 2 , CaCl 2 D. MgCl 2 , CaSO 4<br />

CÂU 40: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ?<br />

A. Nước cứng <strong>có</strong> chứa đồng thời anion HCO<br />

- 3 <strong>và</strong> SO<br />

2- 4 hoặc Cl - là nước cứng toàn phần<br />

B. Nước <strong>có</strong> chứa nhiều Ca 2+ ; Mg 2+<br />

C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca 2+ , Mg 2+ là nước mềm<br />

D. Nước cứng <strong>có</strong> chứa 1 trong 2 ion Cl - <strong>và</strong> SO<br />

2- 4 hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời<br />

CÂU 41: Trong một cốc nước <strong>có</strong> chứa 0,01mol Na + , 0,02mol Ca 2+ , 0,01mol Mg 2+ , 0,05mol HCO 3- , 0,02 mol Cl - ,<br />

nước trong cốc là:<br />

A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời<br />

C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phần.<br />

CÂU 42: Một mẫu nước <strong>có</strong> chứa các ion: Ca 2+ , Mg 2+ , HCO 3- , Cl - . Mẫu nước trên thuộc loại:<br />

A. Nước cứng toàn phần B. Nước cứng vĩnh cửu<br />

C. Nước cứng tạm thời D. Nước mềm<br />

CÂU 43: Dãy các muối gây nên tính cứng tạm thời của nước là:<br />

A. Ca(HCO 3 ) 2 , Mg(HCO 3 ) 2 . B. CaSO 4 , MgCl 2<br />

C. Mg(HCO 3 ) 2 , CaCl 2 D. CaCl 2 , Ca(HCO 3 ) 2<br />

CÂU 44: Trong các chất sau: NaCl, Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 , HCl, chất <strong>có</strong> thể làm mềm nước cứng tạm thời là?<br />

A. Na 2 CO 3 <strong>và</strong> Ca(OH) 2 . B. NaCl <strong>và</strong> Na 2 CO 3 .<br />

C. Na 2 CO 3 <strong>và</strong> HCl. D. NaCl <strong>và</strong> HCl.<br />

CÂU 45: Dãy <strong>gồm</strong> các chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:<br />

A. HCl, NaOH, Na 2 CO 3 . B. NaOH, Na 3 PO 4 , Na 2 CO 3 .<br />

C. KCl, Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 . D. HCl, Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 .<br />

CÂU 46: Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì:<br />

A. Nước sôi ở nhiệt độ cao.<br />

B. Khi đun sôi làm tăng độ tan của các chất kết tủa.<br />

C. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra.<br />

D. Các muối hidrocacbonat của Mg <strong>và</strong> Ca bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa.<br />

CÂU 47: Hai chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là<br />

A. NaCl <strong>và</strong> Ca(OH) 2 . B. Na 2 CO 3 <strong>và</strong> Na 3 PO 4 .<br />

C.Na 2 CO 3 <strong>và</strong> HCl. D. Na 2 CO 3 <strong>và</strong> Ca(OH) 2 .<br />

CÂU 48: Một cốc nước <strong>có</strong> chứa các ion: Na + (0,02 mol), Mg 2+ (0,02 mol), Ca 2+ (0,04 mol), Cl - (0,02 mol), HCO<br />

- 3 (0,10<br />

mol) <strong>và</strong> SO<br />

2- 4 (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong<br />

cốc<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. Là nước mềm. B. Có tính cứng vĩnh cửu.<br />

C. Có tính cứng toàn phần. D. Có tính cứng tạm thời.<br />

4


KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT<br />

CÂU 1: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO 3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là<br />

A. NaOH, CO 2 , H 2 . B. Na 2 O, CO 2 , H 2 O. C. Na 2 CO 3 , CO 2 , H 2 O. D. NaOH, CO 2 , H 2 O.<br />

CÂU 2: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong<br />

A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.<br />

CÂU 3: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:<br />

A. Sự khử ion Na + . B. Sự oxi hoá ion Na + .<br />

C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước<br />

CÂU 4: Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:<br />

A. ns 1 B. ns 2 C. ns 2 np 1 D. (n-1)d x ns y<br />

CÂU 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br />

A. Kim loại kiềm khác nhau <strong>có</strong> kiểu mạng tinh thể khác nhau.<br />

B. Xesi được dùng làm tế bào quang điện.<br />

C. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit.<br />

D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước.<br />

CÂU 6: Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Na 2 O, NH 4 Cl, NaHCO 3 , BaCl 2 <strong>có</strong> số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>và</strong>o<br />

H 2 O(dư), đun nóng, dd thu được chứa:<br />

A. NaCl, NaOH B. NaCl, NaOH, BaCl 2<br />

C. NaCl, NaOH, BaCl 2 , NH 4 Cl D. NaCl<br />

CÂU 7: Nhóm <strong>gồm</strong> các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là<br />

A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu<br />

CÂU 8: Có các thông tin về kim loại kiềm: (1)dẫn điện tốt, (2)nhiệt độ sôi thấp, (3)màu trắng xám,<br />

(4)mềm.Thông tin chính xác là:<br />

A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2,4 D. 1, 2, 4<br />

CÂU 9: Các nguyên tố trong nhóm IA được xếp từ trên xuống theo thứ tự tăng dần:<br />

A. số oxy hóa B. điện tích hạt nhân<br />

C. khối lượng riêng D. nhiệt độ sôi<br />

CÂU 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại M là [Ar]4s 1 . M ứng với kim loại nào sau đây:<br />

A. Na B. Li C. Rb D. K<br />

CÂU 11: Nội dung nào sau đây không chính xác khi nói về kim loại kiềm:<br />

A. các nguyên tố ở nhóm IA <strong>đề</strong>u là kim loại kiềm<br />

B. cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 1<br />

C. các nguyên tố kim loại kiềm <strong>đề</strong>u ở nhóm IA<br />

D. các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u tác dụng được với nước<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU <strong>12</strong>: Ion Na + bị khử trong phản ứng nào sau đây:<br />

A. NaCl + AgNO 3 B. điện phân NaI nóng chảy<br />

C. điện phân dung dịch NaCl D. Na 2 SO 4 + BaCl 2<br />

CÂU 13: Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm:<br />

A. Li, Na, Ca, K, Rb B. Li, K, Na, Ba, Rb C. Li, Na, K, Rb, Cs D. Li, Na, K, Sr, Cs<br />

CÂU 14: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :<br />

A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa<br />

CÂU 15: Nhóm những kim loại nào tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?<br />

A. K, Na, Ba, Mg. B. Ca, Be, K, Na. C. Na, Ca, Ba, Zn. D. K, Na, Ca, Ba.<br />

CÂU 16: Kim loại nào sau đây <strong>có</strong> tính khử yếu nhất?<br />

1


A. Li B. Na C. Cs D. K<br />

CÂU 17: Đốt cháy kim loại kiềm nào sau đây cho ngọn lửa màu tím?<br />

A. Li B. Na C. Cs D. K<br />

CÂU 18: Khi cho kim loại Na <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 thì sẽ xảy ra hiện tượng :<br />

A. Ban đầu <strong>có</strong> xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.<br />

B. Ban đầu <strong>có</strong> sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.<br />

C. Ban đầu <strong>có</strong> sủi bọt khí, sau đó <strong>có</strong> tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.<br />

D. Chỉ <strong>có</strong> sủi bọt khí.<br />

CÂU 19: Cho các <strong>hợp</strong> chất : NaOH, Al(OH) 3 , KOH, Mg(OH) 2 . Sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần :<br />

A. Mg(OH) 2 ; Al(OH) 3 ; KOH ; NaOH B. Al(OH) 3 ; NaOH ; Mg(OH) 2 ; KOH<br />

C. KOH ; NaOH ; Mg(OH) 2 ; Al(OH) 3 D. Al(OH) 3 ; Mg(OH) 2 ; NaOH ; KOH<br />

CÂU 20: Nung nóng hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> các chất sau: Ca(HCO 3 ) 2 , NaHCO 3 , NaCl đến khối lượng không đổi<br />

thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn Y <strong>gồm</strong>:<br />

A. CaO, Na 2 CO 3 , NaCl. B. CaCO 3 , Na 2 CO 3 , NaCl.<br />

C. CaO, Na 2 O, NaCl. D. CaO, Na 2 CO 3 , Na.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VỀ KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM<br />

BÀI TẬP LUYỆN TẬP – SỐ 1<br />

CÂU 1. Cho dãy các chất: Ca(HCO 3<br />

) 2<br />

, NH 4<br />

Cl, (NH 4<br />

) 2<br />

CO 3<br />

, ZnSO 4<br />

, Al(OH) 3<br />

, Zn(OH) 2<br />

. Số chất trong<br />

dãy <strong>có</strong> tính chất lưỡng tính là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

CÂU 2. Các <strong>hợp</strong> chất trong dãy chất nào dưới đây <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tính lưỡng tính?<br />

A. Cr(OH) 3<br />

, Zn(OH) 2<br />

, Pb(OH) 2<br />

. B. Cr(OH) 3<br />

, Pb(OH) 2<br />

, Mg(OH) 2<br />

.<br />

C. Cr(OH) 3<br />

, Zn(OH) 2<br />

, Mg(OH) 2<br />

. D. Cr(OH) 3<br />

, Fe(OH) 2<br />

, Mg(OH) 2<br />

.<br />

CÂU 3. Cho dãy các chất: Cr(OH) 3<br />

, Al 2<br />

(SO 4<br />

) 3<br />

, Mg(OH) 2<br />

, Zn(OH) 2<br />

, MgO, CrO 3<br />

. Số chất trong dãy <strong>có</strong><br />

tính chất lưỡng tính là<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 4. Dãy <strong>gồm</strong> các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:<br />

A. NaHCO 3<br />

, MgO, Ca(HCO 3<br />

) 2<br />

. B. NaHCO 3<br />

, Ca(HCO 3<br />

) 2<br />

, Al 2<br />

O 3<br />

.<br />

C. NaHCO 3<br />

, ZnO, Mg(OH) 2<br />

. D. Mg(OH) 2<br />

, Al 2<br />

O 3<br />

, Ca(HCO 3<br />

) 2<br />

.<br />

CÂU 5. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH) 2<br />

, Pb(OH) 2<br />

, Al(OH) 3<br />

, Cr(OH) 3<br />

. Số chất trong dãy <strong>có</strong> tính chất<br />

lưỡng tính là<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

CÂU 6. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO 3<br />

, (NH 4<br />

) 2<br />

CO 3<br />

, NH 4<br />

Cl, Al 2<br />

O 3<br />

, Zn, K 2<br />

CO 3<br />

, K 2<br />

SO 4<br />

. Có bao<br />

nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 7. Cho dãy các chất: Al, Al(OH) 3<br />

, Zn(OH) 2<br />

, NaHCO 3<br />

, Na 2<br />

SO 4<br />

. Số chất trong dãy vừa phản<br />

ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2<br />

CÂU 8: Cho dãy các chất: NaHSO 3 , H 2 NCH 2 COONa, HCOONH 4 , Al(OH) 3 , ClNH 3 CH 2 COOH,<br />

C 6 H 5 CHO, (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:<br />

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 9: Cho các chất: NaHSO 3 ; NaHCO 3 ; KHS; NH 4 Cl; AlCl 3 ; CH 3 COONH 4 , Al 2 O 3 , Zn, ZnO, NaHSO 4 .<br />

Số chất lưỡng tính là:<br />

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.<br />

CÂU 10: Cho dãy các chất: Al, Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 , Na 2 SO 4 . Số chất trong dãy vừa phản ứng<br />

được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 11: Cho dãy các chất: KHCO 3 , KHSO 4 , KAlO 2 , CH 3 COONH 4 , Al, Al(OH) 3 , Cr(OH) 2 , AgNO 3 ,<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

NaH 2 PO 4 . Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch<br />

NaOH là<br />

A. 7 B. 5 C. 6 D. 4<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH 3 COONH 4 , KHSO 4 , H 2 NCH 2 COOH, H 2 NCH 2 COONa, KHCO 3 ,<br />

Pb(OH) 2 , ClH 3 NCH 2 COOH, HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH. Số chất <strong>có</strong> tính lưỡng tính là:<br />

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5<br />

CÂU 13: Cho các chất: Al, Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , ZnO, Sn(OH) 2 , Zn(OH) 2 , NaHS, KHSO 3 , KHSO 4 , Fe(NO 3 ) 2 ,<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất <strong>đề</strong>u phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là<br />

A. 7. B. 9 C. 10 D. 8<br />

1


CÂU 14: Dãy <strong>gồm</strong> các chất nào sau đây <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tính lưỡng tính?<br />

A. Al, NaHCO 3 , NaAlO 2 , ZnO, Be(OH) 2 .<br />

B. H 2 O, Zn(OH) 2 , HOOC-COONa, H 2 NCH 2 COOH, NaHCO 3 .<br />

C. AlCl 3 , H 2 O, NaHCO 3 , Zn(OH) 2 , ZnO.<br />

D. ZnCl 2 , AlCl 3 , NaAlO 2 , NaHCO 3 , H 2 NCH 2 COOH.<br />

CÂU 15: Cho các chất sau: Na 2 CO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , NaHCO 3 , Na 2 HPO 3 , Na 2 HPO 4 , Al, Zn, Al(OH) 3 ,<br />

Pb(OH) 2 , NaHSO 4 . Số chất lưỡng tính trong dãy là:<br />

A. 5 B. 7 C. 6 D. 8<br />

CÂU 16. Trong số các dung dịch: Na 2 CO 3 , KCl, CH 3 COONa, NH 4 Cl, NaHSO 4 , C 6 H 5 ONa, những<br />

dung dịch <strong>có</strong> pH > 7 là<br />

A. KCl, C 6 H 5 ONa, CH 3 COONa. B. NH 4<br />

Cl, CH 3 COONa, NaHSO 4 .<br />

C. Na 2 CO 3 , NH 4 Cl, KCl. D. Na 2 CO 3 , C 6 H 5 ONa, CH 3 COONa<br />

CÂU 17. Cho các dung dịch <strong>có</strong> cùng nồng độ: Na 2<br />

CO 3<br />

(1), H 2<br />

SO 4<br />

(2), HCl (3), KNO 3<br />

(4). Giá trị pH<br />

của các dung dịch được sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều tăng từ trái sang phải là:<br />

A. 3, 2, 4, 1. B. 4, 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4, 1.<br />

CÂU 18. Dung dịch nào sau đây <strong>có</strong> pH > 7?<br />

A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Al 2<br />

(SO 4<br />

) 3<br />

.<br />

C. Dung dịch NH 4 Cl. D. Dung dịch CH 3 COONa.<br />

CÂU 19. Trong số các dung dịch <strong>có</strong> cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào <strong>có</strong> giá trị pH<br />

nhỏ nhất?<br />

A. NaOH. B. HCl. C. H 2<br />

SO 4<br />

. D. Ba(OH) 2<br />

.<br />

CÂU 20. Dung dịch chất nào dưới đây <strong>có</strong> môi trường kiềm?<br />

A. Al(NO 3<br />

) 3<br />

. B. NH 4<br />

Cl. C. HCl. D. CH 3<br />

COONa.<br />

CÂU 21. Hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Na 2<br />

O, NH 4<br />

Cl, NaHCO 3<br />

<strong>và</strong> BaCl 2<br />

<strong>có</strong> số mol mỗi chất <strong>đề</strong>u bằng nhau. Cho<br />

hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>và</strong>o H 2<br />

O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa<br />

A. NaCl, NaOH, BaCl 2<br />

. B. NaCl, NaOH.<br />

C. NaCl, NaHCO 3<br />

, NH 4<br />

Cl, BaCl 2<br />

. D. NaCl.<br />

CÂU 22. Cho dãy các oxit sau: SO 2<br />

, NO 2<br />

, NO, SO 3<br />

, CrO 3<br />

, P 2<br />

O 5<br />

, CO, N 2<br />

O 5<br />

, N 2<br />

O. Số oxit trong dãy tác<br />

dụng được với H 2<br />

O ở điều kiện thường là<br />

A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.<br />

CÂU 23. Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại <strong>và</strong>o nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được<br />

thể tích khí H 2<br />

(cùng điều kiện nhiệt độ <strong>và</strong> áp suất) là nhỏ nhất?<br />

A. K. B. Na. C. Li. D. Ca.<br />

CÂU 24. Dãy các chất <strong>đề</strong>u phản ứng với dung dịch NaOH loãng là<br />

A. H 2 SO 4 , CaCO 3 , CuSO 4 , CO 2 . B. SO 2 , FeCl 3 , NaHCO 3 , CuO.<br />

C. H 2 SO 4 , SO 2 , CuSO 4 , CO 2 , FeCl 3 , Al. D. CuSO 4 , CuO, FeCl 3 , SO 2 .<br />

CÂU 25. Dãy các chất <strong>đề</strong>u phản ứng với nước là<br />

A. SO 2 , NaOH, Na, K 2 O. B. SO 3 , SO 2 , K 2 O, Na, K.<br />

C. Fe 3 O 4 , CuO, SiO 2 , KOH. D. SO 2 , NaOH, K 2 O, Ca(OH) 2 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


BÀI TẬP RÈN LUYỆN – SỐ 2<br />

CÂU 1: Cho các chất sau đây: Cl 2 , Na 2 CO 3 , CO 2 , HCl, NaHCO 3 , H 2 SO 4 loãng, NaCl, Ba(HCO 3 ) 2 ,<br />

NaHSO 4 , NH 4 Cl, MgCO 3 , SO 2 . Dung dịch Ca(OH) 2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?<br />

A. 11. B. <strong>12</strong>. C. 10. D. 9.<br />

CÂU 2: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống <strong>nghiệm</strong>: (NH 4 ) 2 SO 4 , FeCl 2 , Cr(NO 3 ) 3 ,<br />

K 2 CO 3 , Al(NO 3 ) 3 . Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư <strong>và</strong>o năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết<br />

thúc, số ống <strong>nghiệm</strong> <strong>có</strong> kết tủa là :<br />

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.<br />

CÂU 3: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO 3 ) 2 , SO 2 , SO 3 , NaHSO 4 , Na 2 SO 3 , K 2 SO 4 . Số chất trong dãy tạo<br />

thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl 2 là :<br />

A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.<br />

CÂU 4: Cho bốn hỗn <strong>hợp</strong>, mỗi hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> hai chất rắn <strong>có</strong> số mol bằng nhau: Na 2 O <strong>và</strong> Al 2 O 3 ; Cu<br />

<strong>và</strong> Fe 2 O 3 ; BaCl 2 <strong>và</strong> CuSO 4 ; Ba <strong>và</strong> NaHCO 3 . Số hỗn <strong>hợp</strong> <strong>có</strong> thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo<br />

ra dung dịch là :<br />

A. 1. B. 2. C. 4 D. 3.<br />

CÂU 5: Cho các chất sau : NaCl, Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 , HCl, NaHSO 4 . Số chất <strong>có</strong> thể làm mềm nước<br />

cứng tạm thời là :<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 6: Cho các phát biểu sau<br />

(1) So với các kim loại khác trong cùng chu kì, nhôm <strong>có</strong> tính khử mạnh hơn.<br />

(2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi <strong>và</strong> dát mỏng.<br />

(3) Nhôm dẫn điện <strong>và</strong> dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe <strong>và</strong> Cu.<br />

(4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660 o C.<br />

(5) Trong các <strong>hợp</strong> chất nhôm <strong>có</strong> số oxi hóa +3.<br />

(6). Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.<br />

(7). Nhôm tan được trong dung dịch NH 3 .<br />

(8). Nhôm bị thụ động hóa với HNO 3 đặc nguội <strong>và</strong> H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

(9). Nhôm là kim loại lưỡng tính.<br />

Tổng số phát biểu đúng là?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

CÂU 7: Để giữ cho các đồ vật làm từ kim loại nhôm được bền, đẹp thì cần phải :<br />

(1) Ngâm đồ vật trong nước xà phòng đặc, nóng, để làm sạch.<br />

(2) Không nên cho đồ vật tiếp xúc với dung dịch nước chanh, giấm ăn.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

(3) Dùng giấy nhám, chà trên bề mặt của vật, để vật được sạch <strong>và</strong> sáng.<br />

(4) Bảo vệ bề mặt của vật như nhà thiết kế, sản xuất ban đầu.<br />

Cách làm đúng là :<br />

A. 1 <strong>và</strong> 2. B. 1 <strong>và</strong> 3. C. 1 <strong>và</strong> 4. D. 2 <strong>và</strong> 4.<br />

CÂU 8: Trong số các phản ứng cho sau đây <strong>có</strong> mấy phản ứng viết sai :<br />

1) 2Al + 3MgSO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Mg.<br />

2) Al + 6HNO 3 đặc, nguội → Al(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O.<br />

3) 8Al + 5NaOH + 3NaNO 3 + 2H 2 O → 8NaAlO 2 + 3NH 3<br />

4) 2Al + 2NaOH 2NaAlO 2 + 3H 2<br />

3


5) 2Al + 2H 2 O + Ca(OH) 2 Ca(AlO 2 ) 2 + 3H 2 .<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

CÂU 9: Cho các chất sau :<br />

- Dung dịch : CuSO 4 , HNO 3 loãng, H 2 SO 4 loãng, NaOH, (HNO 3 , H 2 SO 4 ) đậm đặc nguội, FeCl 2 ,<br />

MgCl 2 , NaHSO 4 .<br />

- Chất rắn : Fe x O y (t o ), CuO, Cr 2 O 3 .<br />

Nhôm <strong>có</strong> thể phản ứng với bao nhiêu chất ở trên ?<br />

A. 9. B. 11. C. 10. D. <strong>12</strong>.<br />

CÂU 10: Cho Al lần lượt <strong>và</strong>o các dung dịch : H 2 SO 4 loãng, HNO 3 (đậm đặc, t o ), Ba(OH) 2 , HNO 3 loãng,<br />

H 2 SO 4 đặc, thấy sinh ra khí B <strong>có</strong> tỉ khối so với O 2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù <strong>hợp</strong> là :<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 11: Cho bột Al từ từ đến dư <strong>và</strong>o các dung dịch riêng rẽ chứa các chất HCl, FeCl 3 , CuSO 4 ;<br />

Ba(OH) 2 . Số lượng các phản ứng xảy ra là :<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Criolit (Na 3 AlF 6 hay 3NaF.AlF 3 ) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích :<br />

1) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al 2 O 3 .<br />

2) Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng <strong>có</strong> tính dẫn điện tốt hơn Al 2 O 3 .<br />

3) Tạo chất lỏng <strong>có</strong> tỉ khối nhỏ hơn nhôm, nổi lên bề mặt nhôm ngăn cản nhôm nóng chảy bị oxi<br />

hoá.<br />

A. 1, 2. B. 2, 3. C. 1, 3. D. 1, 2, 3.<br />

CÂU 13: Trong các ứng dụng được cho là của nhôm dưới đây, <strong>có</strong> mấy ứng dụng chưa chính xác ?<br />

(1) Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ;<br />

(2) Sản xuất thiết bị điện (dây điện), trao đổi nhiệt (dụng cụ đun nấu).<br />

(3) Sản xuất, điều chế các kim loại quí hiếm (Au, Pt, Ag)<br />

(4) Làm khung cửa, trang trí nội thất <strong>và</strong> mạ đồ trang sức<br />

(5) Chế tạo hỗn <strong>hợp</strong> tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 14: Cho các nhận định sau :<br />

(a) Điều chế nhôm bằng cách điện phân nóng chảy Al 2 O 3 hoặc AlCl 3<br />

(b) Al khử được Cu 2+ trong dung dịch.<br />

(c) Al 3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl 3 .<br />

(d) Al 2 O 3 là <strong>hợp</strong> chất bền với nhiệt.<br />

(e) Al(OH) 3 tan được trong dung dịch HCl <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />

(f) Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

(g) Nhôm tan được trong dung dịch NH 3 .<br />

(h) Nhôm là kim loại lưỡng tính.<br />

Số nhận định đúng là :<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 15: Cho các quá trình sau :<br />

1) Cho dung dịch AlCl 3 tác dụng với dung dịch NH 3 dư.<br />

2) Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

3) Cho dung dịch HCl dư <strong>và</strong>o dung dịch NaAlO 2 .<br />

4) Dẫn khí CO 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch NaAlO 2 .<br />

4


5) Cho dung dịch AlCl 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch NaAlO 2 .<br />

6) Cho dung dịch NH 4 Cl dư <strong>và</strong>o dung dịch NaAlO 2 .<br />

Số quá trình không thu được kết tủa là :<br />

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

CÂU 16: Có các thí <strong>nghiệm</strong> sau :<br />

(1) Dẫn từ từ khí CO 2 đến dư <strong>và</strong>o dung dịch nước vôi trong<br />

(2) Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư <strong>và</strong>o dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3<br />

(3) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư <strong>và</strong>o dung dịch NaAlO 2<br />

(4) Cho từ từ CO 2 đến dư <strong>và</strong>o dung dịch Ca(AlO 2 ) 2<br />

(5) Cho từ từ HCl đến dư <strong>và</strong>o dung dịch Ca(HCO 3 ) 2<br />

Tổng số thí <strong>nghiệm</strong> nào cho kết tủa sau đó kết tủa tan hoàn toàn ?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

CÂU 17: Cho các chất: Al, Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, KHSO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất <strong>đề</strong>u phản<br />

ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là :<br />

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.<br />

CÂU 18: Cho các chất: Al, Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, KHSO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất <strong>có</strong> tính<br />

lưỡng tính là :<br />

A. 4. B. 5 C. 7. D. 6.<br />

CÂU 19: Cho bốn hỗn <strong>hợp</strong>, mỗi hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> hai chất rắn <strong>có</strong> số mol bằng nhau: Na 2 O <strong>và</strong> Al 2 O 3 ; Cu<br />

<strong>và</strong> Fe 2 (SO 4 ) 3 ; BaCl 2 <strong>và</strong> CuCl 2 ; Ba <strong>và</strong> NaHSO 4 . Số hỗn <strong>hợp</strong> <strong>có</strong> thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ<br />

tạo ra dung dịch là :<br />

A. 1. B. 2. C. 4 D. 3.<br />

CÂU 20: Có các hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn<br />

(1) FeO, BaO, Al 2 O 3 ( tỉ lệ mol 1: 1 : 1) (2) Al, K, Al 2 O 3 ( tỉ lệ mol 1: 2: 1)<br />

(3) Na 2 O, Al ( tỉ lệ mol 1: 1) (4) K 2 O, Zn ( tỉ lệ mol 1: 1).<br />

Số hỗn <strong>hợp</strong> tan hết trong nước (dư) là :<br />

A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

CÂU 21: Kim loại kiềm <strong>có</strong> nhiều ứng dụng quan trọng :<br />

(1) Chế tạo các <strong>hợp</strong> kim <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy thấp ;<br />

(2) Kim loại Na <strong>và</strong> K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân ;<br />

(3) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện ;<br />

(4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ ;<br />

(5) kim loại kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện. Tổng số phát<br />

biểu đúng là :<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 4. B. 3. C. 2 D. 5.<br />

CÂU 22: Trong các chất HCl, NaHSO 4 , NaHCO 3 , NH 4 Cl, Na 2 CO 3 , CO 2 , AlCl 3 . Số chất khi tác dụng<br />

với dung dịch Na[Al(OH) 4 ] (NaAlO 2 ) <strong>có</strong> thể thu được Al(OH) 3 là :<br />

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 23: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Nước cứng là nước <strong>có</strong> chứa nhiều cation Ca 2+ , Mg 2+ .<br />

(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước <strong>có</strong> thể dùng dung dịch Ca(OH) 2 hoặc dung dịch Na 3 PO 4 .<br />

(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.<br />

(d) Từ quặng đolomit <strong>có</strong> thể điều chế được kim loại Mg <strong>và</strong> Ca riêng biệt.<br />

5


(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của tương ứng.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

CÂU 24: Cho các phát biểu sau :<br />

(1) Theo <strong>chi</strong>ều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy<br />

giảm dần.<br />

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.<br />

(3) Kim loại Mg tác dụng nhanh với nước ở điều kiện thường.<br />

(4) Các kim loại Na, Ba, Be <strong>đề</strong>u tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.<br />

(6) Dùng CO 2 để dập tắt các đám cháy Mg hoặc Al.<br />

Tổng số các phát biểu đúng là?<br />

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

CÂU 25: Trong các phát biểu sau :<br />

(1) K, Na được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.<br />

(2) Kim loại Mg được ứng dụng nhiều chất trong số các kim loại kiềm thổ.<br />

(3) Các kim loại Na, Ba, Be <strong>đề</strong>u tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.<br />

(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al 2 O 3 nóng chảy.<br />

(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 4 C. 5. D. 2<br />

CÂU 26: Cho các phản ứng sau:<br />

1. Sục NH 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 .<br />

2. Sục CO 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch NaAlO 2 .<br />

3. Cho dung dịch HCl dư <strong>và</strong>o dung dịch NaAlO 2 .<br />

4. Cho H 2 SO 4 dư <strong>và</strong>o dung dịch Ba(AlO 2 ) 2 .<br />

5. Cho AlCl 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch NaOH.<br />

6. Cho mẩu kim loại Ba <strong>và</strong>o dung dịch CuCl 2 .<br />

7. Cho kim loại K <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 .<br />

Số trường <strong>hợp</strong> sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là:<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.<br />

CÂU 27: Trong số các chất sau: dd Na 2 CO 3 , dd Ca(OH) 2 , dd NaCl, dd H 2 SO 4 , dd Na 3 PO 4 . Số chất <strong>có</strong><br />

khả năng làm mềm nước cứng tạm thời là:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4<br />

CÂU 28: Cho các hỗn <strong>hợp</strong>, mỗi hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> hai chất rắn <strong>có</strong> số mol bằng nhau: Na 2 O <strong>và</strong> Al 2 O 3 ; Cu <strong>và</strong><br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 ; BaCl 2 <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 ; Ba <strong>và</strong> NaHSO 4 ; NaHCO 3 <strong>và</strong> BaCl 2 ; Al 2 O 3 <strong>và</strong> Ba.Số hỗn <strong>hợp</strong> <strong>có</strong> thể tan<br />

hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

CÂU 29: Thực hiện các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(a) Cho Al <strong>và</strong>o dung dịch HCl.<br />

(b) Cho Al <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 .<br />

(c) Cho Na <strong>và</strong>o H 2 O.<br />

6


(d) Cho Ag <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

(e) Cho Al <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 đặc nguội.<br />

(f) Cho Al <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

(g) Cho thanh Al <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 đặc nguội rồi nhấc ra cho <strong>và</strong>o dung dịch HCl loãng.<br />

(h) Cho thanh Al <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội rồi nhấc ra cho <strong>và</strong>o dung dịch HCl loãng.<br />

Trong các thí <strong>nghiệm</strong> trên, số thí <strong>nghiệm</strong> xảy ra phản ứng là<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

CÂU 30: Cho các chất: NaHCO 3<br />

, CO, Al(OH) 3<br />

, Fe(OH) 3<br />

, HF, Cl 2<br />

, NH 4<br />

Cl. Số chất tác dụng được với<br />

dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.<br />

CÂU 31. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u mềm <strong>và</strong> <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với các kim loại khác.<br />

B. Các kim loại kiềm thổ <strong>có</strong> tính khử mạnh, khử được nước ngay ở điều kiện thường.<br />

C. Nhôm là kim loại <strong>có</strong> màu trắng bạc, <strong>có</strong> tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.<br />

D. Trong vỏ trái đất, sắt đứng hàng thứ tư trong các nguyên tố, hàng thứ hai trong các kim<br />

loại.<br />

CÂU 32. Nung nóng hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí,<br />

sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Giả sử chỉ <strong>có</strong> phản ứng chuyển Fe 3 O 4<br />

về Fe. Rắn X chứa?<br />

A. Al2O3 <strong>và</strong> Fe B. Al2O3, Fe3O4, Fe C. Al2O3, Al, Fe D. Al2O3, Fe3O4, Al, Fe<br />

CÂU 33. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

(1) 2X + 2Y + 2H2O → 2Z + 3H2 (2) Z + CO2 + H2O → T + KHCO3<br />

(3) 2X + 3Cl2 → 2XCl3 (4) 2X + 6HCl →2XCl3 + 3H2<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là.<br />

A. Cr2O3, NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3 B. Al, KOH, KAlO2, Al(OH)3.<br />

C. Al, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 D. Cr2O3, KOH, KCrO2, Cr(OH)3<br />

CÂU 34. Nung nóng 30,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn <strong>gồm</strong> Ba(HCO 3 ) 2 <strong>và</strong> NaHCO 3 đến khi khối lượng không<br />

đổi thu được 18,84 gam rắn X <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa khí <strong>và</strong> hơi. Cho toàn bộ X <strong>và</strong>o lượng nước dư, thu<br />

được dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>và</strong>o dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa ?<br />

A. NaHCO 3 B. Na 2 CO 3 <strong>và</strong> NaHCO 3<br />

C. Ba(HCO 3 ) 2 <strong>và</strong> NaHCO 3 D. Na 2 CO 3<br />

CÂU 35. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt <strong>và</strong>o các dung dịch sau: NaHCO 3 , AlCl 3 ,<br />

NaHSO 4 , (NH 4 ) 2 CO 3 , FeCl 3 , Na 2 SO 4 , KNO 3 . Số trường <strong>hợp</strong> thu được kết tủa là.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />

CÂU 36. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm nguồn nước hiện nay.<br />

B. <strong>Bộ</strong>t nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.<br />

C. Hàm lượng của sắt trong gang trắng cao hơn trong thép.<br />

D. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.<br />

CÂU 37. Cho hỗn <strong>hợp</strong> rắn X <strong>gồm</strong> các chất <strong>có</strong> cùng số mol <strong>gồm</strong> BaO, NaHSO 4 , FeCO 3 <strong>và</strong>o lượng nước<br />

dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa:<br />

A. BaSO 4 B. BaO <strong>và</strong> BaSO 4 C. BaSO 4 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 D. BaSO 4 , BaO <strong>và</strong> Fe 2 O 3<br />

7


CÂU 38. Cho m gam dung dịch muối X <strong>và</strong>o m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z<br />

chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl 2 dư hoặc dung dịch Ba(OH) 2 dư <strong>và</strong>o Z, <strong>đề</strong>u thu được a gam kết<br />

tủa. Muối X, Y lần lượt là.<br />

A. NaHCO 3 <strong>và</strong> NaHSO 4 B. NaOH <strong>và</strong> KHCO 3<br />

C. Na 2 SO 4 <strong>và</strong> NaHSO 4 . D. Na 2 CO 3 <strong>và</strong> NaHCO 3<br />

CÂU 39. Cho dãy các chất sau: Al; Al 2 O 3 ; NaHCO 3 ; (NH 4 ) 2 CO 3 ; KHSO 4 ; Al(OH) 3 ; NaAlO 2 . Số chất<br />

trong dãy vừa tác dụng được dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

CÂU 40. Thí <strong>nghiệm</strong> nào sau đây không xuất hiện kết tủa?<br />

A. Cho dung dịch NaOH <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 .<br />

B. Cho dung dịch AgNO 3 <strong>và</strong>o dung dịch KCl.<br />

C. Cho dung dịch NaNO 3 <strong>và</strong>o dung dịch MgCl 2 .<br />

D. Cho dung dịch HCl <strong>và</strong>o dung dịch NaAlO 2 .<br />

CÂU 41. Cho dung dịch HCl loãng, dư lần lượt <strong>và</strong>o các dung dịch riêng biệt sau: NaOH; NaHCO 3 ;<br />

Al 2 O 3 ; AlCl 3 ; NaAlO 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số trường <strong>hợp</strong> xảy ra phản ứng là.<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

CÂU 42. Điều khẳng định nào sau đây là sai?<br />

A. Nhôm là kim loại nhẹ, <strong>có</strong> tính khử mạnh <strong>và</strong> là kim loại phổ biến trong võ trái đất.<br />

B. Natri <strong>và</strong> kali được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.<br />

C. Phèn chua <strong>có</strong> công thức là NaAl(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O.<br />

D. Nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al 2 O 3 .<br />

CÂU 43. Cho bột Al <strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư, thấy hiện tượng là?<br />

A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết <strong>và</strong> thu được dung dịch không màu.<br />

B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết <strong>và</strong> thu được dung dịch không màu.<br />

C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết <strong>và</strong> thu được dung dịch màu xanh lam.<br />

D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết <strong>và</strong> thu được dung dịch màu xanh lam.<br />

CÂU 44. Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca <strong>và</strong> Ba tác dụng được với nước.<br />

B. Phèn chua <strong>có</strong> công thức là NaAl(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O.<br />

C. Thạch cao nung (CaSO 4 .H 2 O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.<br />

D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, sản phẩm luôn <strong>có</strong> Al 2 O 3 .<br />

CÂU 45. Thí <strong>nghiệm</strong> nào sau đây thu được natri hiđroxit?<br />

A. Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch chứa a mol NaHSO 4 .<br />

B. Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch chứa 2a mol NaHCO 3 .<br />

C. Cho 2a mol Na <strong>và</strong>o dung dịch chứa a mol CuSO 4 .<br />

D. Cho dung dịch a mol Na 2 SO 4 <strong>và</strong>o dung dịch chứa a mol Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

CÂU 46. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ <strong>và</strong> Mg 2+ .<br />

B. Nước cứng làm mất tác dụng của xà phòng.<br />

C. Phương pháp đơn giản nhất để làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời bằng cách đun<br />

nóng.<br />

D. Dùng dung dịch HCl hoặc H 2 SO 4 loãng để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.<br />

CÂU 47. Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

8


A. Ở điều kiện thường, các kim loại <strong>đề</strong>u ở trạng thái rắn.<br />

B. Liti (Li) <strong>có</strong> khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.<br />

C. Trong <strong>hợp</strong> chất, các kim loại chỉ <strong>có</strong> một mức oxi hóa duy nhất.<br />

D. Các kim loại <strong>có</strong> phân tử khối càng cao thì <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy càng cao.<br />

CÂU 48. Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư lần lượt <strong>và</strong>o các dung dịch sau: NaHCO 3 , AlCl 3 , NaHSO 4 ,<br />

NH 4 Cl, FeCl 3 , Na 2 SO 4 <strong>và</strong> Na 3 PO 4 . Số trường <strong>hợp</strong> thu được kết tủa là.<br />

A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />

CÂU 49. Điều khẳng định nào sau đây là sai?<br />

A. Al(OH) 3 phản ứng được với dung dịch HCl <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />

B. Kim loại Al <strong>có</strong> tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.<br />

C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội.<br />

D. Trong các phản ứng hóa <strong>học</strong>, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.<br />

CÂU 50. X, Y, Z là ba dung dịch muối. Thực hiện các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(1) Cho X tác dụng với Y, thu được kết tủa T.<br />

(2) Cho X tác dụng với Z, thu được kết tủa T; đồng thời <strong>có</strong> khí không màu thoát ra.<br />

(3) Y <strong>và</strong> Z không phản ứng với nhau.<br />

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là.<br />

A. NaHSO 4 , Ba(OH) 2 , Ba(HCO 3 ) 2 . B. NaHSO 4 , BaCl 2 , NaHCO 3 .<br />

C. H 2 SO 4 , BaCl 2 , Ba(HCO 3 ) 2 . D. NaHSO 4 , BaCl 2 , Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

CÂU 51. Thực hiện các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(1) Cho bột Al <strong>và</strong>o dung dịch NaOH loãng.<br />

(2) Cho CaO <strong>và</strong>o lượng nước dư.<br />

(3) Cho dung dịch NaHCO 3 <strong>và</strong>o dung dịch CaCl 2 .<br />

(4) Sục khí CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

(5) Dẫn luồng khí NH 3 qua ống sứ chứa CrO 3 .<br />

Số thí <strong>nghiệm</strong> xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là.<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

CÂU 52. Cho dãy các oxit sau: MgO, Al 2 O 3 , ZnO, Fe 2 O 3 , CrO 3 . Số oxit trong dãy tác dụng được với<br />

dung dịch NaOH loãng là.<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

CÂU 53. Cho dãy các kim loại: Li, Ca, Na, Mg, K. Số kim loại kiềm trong dãy là.<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

CÂU 54. Phản ứng nào sau đây mà nước đóng vai trò là chất oxi hóa.<br />

A. CaO + H 2 O Ca(OH) 2 . B. CO 2 + NaAlO 2 + H 2 O NaHCO 3 + Al(OH) 3 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

C. CO 2 + CaCO 3 + H 2 O Ca(HCO 3 ) 2 . D. 2Al + 2NaOH + 2H 2 O 2NaAlO 2 + 3H 2 .<br />

CÂU 55. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Nước tự nhiên thường <strong>có</strong> cả tính cứng tạm thời <strong>và</strong> vĩnh cửu.<br />

B. Nước cứng làm mất tác dụng của xà phòng.<br />

C. Dùng dung dịch HCl để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.<br />

D. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion Mg 2+ <strong>và</strong> Ca 2+ gọi là nước mềm.<br />

CÂU 56. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Cho Na <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 , xuất hiện kết tủa màu đỏ.<br />

B. Thạch cao nung <strong>có</strong> công thức là CaSO 4 .2H 2 O.<br />

9


C. Hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Ba <strong>và</strong> Al 2 O 3 <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.<br />

D. Theo <strong>chi</strong>ều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy tăng dần.<br />

CÂU 57. Cho dãy các chất: Al, Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , AlCl 3 , NaHCO 3 , NH 4 HCO 3 . Số chất trong dãy vừa tác<br />

dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.<br />

t<br />

0<br />

2<br />

CÂU 58. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: X Y Z X. Biết các phản ứng<br />

HCl<br />

Y H O<br />

xảy ra hoàn toàn. Công thức của X là.<br />

A. CaCO 3 . B. (NH 4 ) 2 CO 3 . C. NaHCO 3 . D. Fe(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 59. Cho một lượng kim loại Ba <strong>và</strong>o dung dịch chứa muối X, thu được dung dịch Y <strong>và</strong> một kết<br />

tủa Z duy nhất. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl <strong>và</strong>o dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó<br />

kết tủa tan dần, thu được dung dịch trong suốt. Công thức muối X là.<br />

A. CrSO 4 . B. Ca(HCO 3 ) 2 . C. Al 2 (SO 4 ) 3 . D. Na 3 PO 4 .<br />

CÂU 60. Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+ , Mg 2+ , HCO 3- , Cl - , SO<br />

2- 4 . <strong>Hóa</strong> chất nào sau đây không thể<br />

làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên?<br />

A. NaOH. B. Na 2 CO 3 . C. BaCl 2 . D. Na 3 PO 4 .<br />

CÂU 61. Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư <strong>và</strong>o dung dịch muối X, thu được kết tủa Y màu trắng. Hòa<br />

tan hết m gam Y <strong>và</strong>o dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z <strong>có</strong> khối lượng tăng m gam. Muối<br />

X là.<br />

A. MgCl 2 . B. Na 2 CO 3 . C. KHSO 4 . D. FeCl 3 .<br />

CÂU 62. Dẫn khí X qua ống sứ chứa chất rắn Y, nung nóng ở nhiệt độ cao, thu được khí Z. Hấp thụ Z<br />

<strong>và</strong>o nước vôi trong (lấy dư), thấy dung dịch vẫn đục. Khí Z được điều chế từ phản ứng nào sau đây?<br />

0<br />

t<br />

A. H 2 + CuO Cu + H 2 O.<br />

0<br />

t<br />

B. 3CO + Fe 2 O 3 2Fe +3CO 2 .<br />

0<br />

t<br />

C. 2NaHCO 3 Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O.<br />

0<br />

t<br />

D. 2HCl + BaCO 3 BaCl 2 + CO 2 + H 2 O.<br />

BÀI TẬP LUYỆN TẬP – SỐ 3<br />

CÂU 1. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u mềm <strong>và</strong> <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với các kim loại khác.<br />

B. Các kim loại kiềm thổ <strong>có</strong> tính khử mạnh, khử được nước ngay ở điều kiện thường.<br />

C. Nhôm là kim loại <strong>có</strong> màu trắng bạc, <strong>có</strong> tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.<br />

D. Trong vỏ trái đất, sắt đứng hàng thứ tư trong các nguyên tố, hàng thứ hai trong các kim<br />

loại.<br />

CÂU 2. Nung nóng hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí, sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Giả sử chỉ <strong>có</strong> phản ứng chuyển Fe 3 O 4 về<br />

Fe. Rắn X chứa?<br />

A. Al2O3 <strong>và</strong> Fe B. Al2O3, Fe3O4, Fe C. Al2O3, Al, Fe D. Al2O3, Fe3O4, Al, Fe<br />

CÂU 3. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

(1) 2X + 2Y + 2H2O → 2Z + 3H2 (2) Z + CO2 + H2O →T + KHCO3<br />

(3) 2X + 3Cl2 → 2XCl3 (4) 2X + 6HCl→2XCl3 + 3H2<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là.<br />

A. Cr2O3, NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3 B. Al, KOH, KAlO2, Al(OH)3.<br />

C. Al, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 D. Cr2O3, KOH, KCrO2, Cr(OH)3<br />

10<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


CÂU 4. Nung nóng 30,52 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn <strong>gồm</strong> Ba(HCO 3 ) 2 <strong>và</strong> NaHCO 3 đến khi khối lượng không đổi<br />

thu được 18,84 gam rắn X <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> Y chứa khí <strong>và</strong> hơi. Cho toàn bộ X <strong>và</strong>o lượng nước dư, thu được<br />

dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>và</strong>o dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa ?<br />

A. NaHCO 3 B. Na 2 CO 3 <strong>và</strong> NaHCO 3<br />

C. Ba(HCO 3 ) 2 <strong>và</strong> NaHCO 3 D. Na 2 CO 3<br />

CÂU 5. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt <strong>và</strong>o các dung dịch sau: NaHCO 3 , AlCl 3 ,<br />

NaHSO 4 , (NH 4 ) 2 CO 3 , FeCl 3 , Na 2 SO 4 , KNO 3 . Số trường <strong>hợp</strong> thu được kết tủa là.<br />

A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />

CÂU 6. Ở điều kiện thường, thí <strong>nghiệm</strong> nào sau đây không xảy ra phản ứng?<br />

A. Cho dung dịch BaCl 2 <strong>và</strong>o dung dịch NaHCO 3 .<br />

B. Cho dung dịch Na 2 CO 3 <strong>và</strong>o nước cứng vĩnh cửu.<br />

C. Cho CaO <strong>và</strong>o nước dư.<br />

D. Cho dung dịch NaHSO 4 <strong>và</strong>o dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

CÂU 7. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na 2 CO 3 <strong>và</strong> Ca(HCO 3 ) 2 là?<br />

A. dung dịch NaHCO 3 . B. dung dịch Ca(OH) 2 .<br />

C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.<br />

CÂU 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm nguồn nước hiện nay.<br />

B. <strong>Bộ</strong>t nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.<br />

C. Hàm lượng của sắt trong gang trắng cao hơn trong thép.<br />

D. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.<br />

CÂU 9. Cho hỗn <strong>hợp</strong> rắn X <strong>gồm</strong> các chất <strong>có</strong> cùng số mol <strong>gồm</strong> BaO, NaHSO 4 , FeCO 3 <strong>và</strong>o lượng nước<br />

dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa:<br />

A. BaSO 4 B. BaO <strong>và</strong> BaSO 4 C. BaSO 4 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 D. BaSO 4 , BaO <strong>và</strong> Fe 2 O 3<br />

CÂU 10. Cho m gam dung dịch muối X <strong>và</strong>o m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z<br />

chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl 2 dư hoặc dung dịch Ba(OH) 2 dư <strong>và</strong>o Z, <strong>đề</strong>u thu được a gam kết<br />

tủa. Muối X, Y lần lượt là.<br />

A. NaHCO 3 <strong>và</strong> NaHSO 4 B. NaOH <strong>và</strong> KHCO 3<br />

C. Na 2 SO 4 <strong>và</strong> NaHSO 4 . D. Na 2 CO 3 <strong>và</strong> NaHCO 3<br />

CÂU 11. Một muối khi tan <strong>và</strong>o nước tạo thành dung dịch <strong>có</strong> môi trường axit, muối đó là.<br />

A. Na 2 CO 3 B. NaHSO 4 C. NaCl D. NaHCO 3<br />

CÂU <strong>12</strong>. Một mẫu nước cứng khi đun nóng thì mất tính cứng của nước. Mẫu nước cứng này chứa các<br />

ion nào sau đây?<br />

A. Ca 2+ , Mg 2+ , Cl - , HCO 3- . B. Ca 2+ , Na + , CO<br />

2- 3 , HCO 3- .<br />

C. Ca 2+ , Mg 2+ , HCO 3- . D. Ca 2+ , Mg 2+ , CO<br />

2- 3 .<br />

CÂU 13. Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. Các kim loại kiềm thổ <strong>đề</strong>u tác dụng với nước khi đun nóng.<br />

B. Theo <strong>chi</strong>ều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy giảm dần.<br />

C. Sắt là kim loại <strong>có</strong> màu trắng hơi xám, <strong>có</strong> tính dẻo, dẫn nhiệt tốt <strong>và</strong> <strong>có</strong> tính nhiễm từ.<br />

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng <strong>hợp</strong> chất.<br />

CÂU 14. Cho dãy các chất sau: Al; Al 2 O 3 ; NaHCO 3 ; (NH 4 ) 2 CO 3 ; KHSO 4 ; Al(OH) 3 ; NaAlO 2 . Số chất<br />

trong dãy vừa tác dụng được dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

11


A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

CÂU 15. Thí <strong>nghiệm</strong> nào sau đây không xuất hiện kết tủa?<br />

A. Cho dung dịch NaOH <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 .<br />

B. Cho dung dịch AgNO 3 <strong>và</strong>o dung dịch KCl.<br />

C. Cho dung dịch NaNO 3 <strong>và</strong>o dung dịch MgCl 2 .<br />

D. Cho dung dịch HCl <strong>và</strong>o dung dịch NaAlO 2 .<br />

CÂU 16. Cho dung dịch HCl loãng, dư lần lượt <strong>và</strong>o các dung dịch riêng biệt sau: NaOH; NaHCO 3 ;<br />

Al 2 O 3 ; AlCl 3 ; NaAlO 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số trường <strong>hợp</strong> xảy ra phản ứng là.<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

CÂU 17. Điều khẳng định nào sau đây là sai?<br />

A. Nhôm là kim loại nhẹ, <strong>có</strong> tính khử mạnh <strong>và</strong> là kim loại phổ biến trong võ trái đất.<br />

B. Natri <strong>và</strong> kali được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.<br />

C. Phèn chua <strong>có</strong> công thức là NaAl(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O.<br />

D. Nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al 2 O 3 .<br />

CÂU 18. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản<br />

xuất nước gia-ven, nấu xà phòng, luyện nhôm, giấy, dệt… Công thức của X là.<br />

A. Ca(OH) 2 . B. Ba(OH) 2 . C. NaOH. D. KOH.<br />

CÂU 19. Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca <strong>và</strong> Ba tác dụng được với nước.<br />

B. Phèn chua <strong>có</strong> công thức là NaAl(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O.<br />

C. Thạch cao nung (CaSO 4 .H 2 O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.<br />

D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, sản phẩm luôn <strong>có</strong> Al 2 O 3 .<br />

CÂU 20. Cho bột Al <strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư, thấy hiện tượng là?<br />

A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết <strong>và</strong> thu được dung dịch không màu.<br />

B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết <strong>và</strong> thu được dung dịch không màu.<br />

C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết <strong>và</strong> thu được dung dịch màu xanh lam.<br />

D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết <strong>và</strong> thu được dung dịch màu xanh lam.<br />

CÂU 21. Thí <strong>nghiệm</strong> nào sau đây thu được natri hiđroxit?<br />

A. Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch chứa a mol NaHSO 4 .<br />

B. Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch chứa 2a mol NaHCO 3 .<br />

C. Cho 2a mol Na <strong>và</strong>o dung dịch chứa a mol CuSO 4 .<br />

D. Cho dung dịch a mol Na 2 SO 4 <strong>và</strong>o dung dịch chứa a mol Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

CÂU 22. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ <strong>và</strong> Mg 2+ .<br />

B. Nước cứng làm mất tác dụng của xà phòng.<br />

C. Phương pháp đơn giản nhất để làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời bằng cách đun<br />

nóng.<br />

D. Dùng dung dịch HCl hoặc H 2 SO 4 loãng để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.<br />

CÂU 23. Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. Ở điều kiện thường, các kim loại <strong>đề</strong>u ở trạng thái rắn.<br />

B. Liti (Li) <strong>có</strong> khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.<br />

C. Trong <strong>hợp</strong> chất, các kim loại chỉ <strong>có</strong> một mức oxi hóa duy nhất.<br />

D. Các kim loại <strong>có</strong> phân tử khối càng cao thì <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy càng cao.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<strong>12</strong>


CÂU 24. Điều khẳng định nào sau đây là sai?<br />

A. Al(OH) 3 phản ứng được với dung dịch HCl <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />

B. Kim loại Al <strong>có</strong> tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.<br />

C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội.<br />

D. Trong các phản ứng hóa <strong>học</strong>, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.<br />

CÂU 25. Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư lần lượt <strong>và</strong>o các dung dịch sau: NaHCO 3 , AlCl 3 , NaHSO 4 ,<br />

NH 4 Cl, FeCl 3 , Na 2 SO 4 <strong>và</strong> Na 3 PO 4 . Số trường <strong>hợp</strong> thu được kết tủa là.<br />

A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />

CÂU 26. X, Y, Z là ba dung dịch muối. Thực hiện các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(1) Cho X tác dụng với Y, thu được kết tủa T.<br />

(2) Cho X tác dụng với Z, thu được kết tủa T; đồng thời <strong>có</strong> khí không màu thoát ra.<br />

(3) Y <strong>và</strong> Z không phản ứng với nhau.<br />

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là.<br />

A. NaHSO 4 , Ba(OH) 2 , Ba(HCO 3 ) 2 . B. NaHSO 4 , BaCl 2 , NaHCO 3 .<br />

C. H 2 SO 4 , BaCl 2 , Ba(HCO 3 ) 2 . D. NaHSO 4 , BaCl 2 , Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

CÂU 27. Thực hiện các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

(1) Cho bột Al <strong>và</strong>o dung dịch NaOH loãng. (2) Cho CaO <strong>và</strong>o lượng nước dư.<br />

(3) Cho dung dịch NaHCO 3 <strong>và</strong>o dung dịch CaCl 2 . (4) Sục khí CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

(5) Dẫn luồng khí NH 3 qua ống sứ chứa CrO 3 .<br />

Số thí <strong>nghiệm</strong> xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là.<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

CÂU 28. Kim loại nào dưới đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện ?<br />

A. Na. B. Li. C. K. D. Cs.<br />

CÂU 29. Sục khí X đến dư <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 , xuất hiện kết tủa keo trắng. Khi X là.<br />

A. CO 2 . B. NH 3 . C. H 2 . D. HCl.<br />

CÂU 30. Cho dãy các oxit sau: MgO, Al 2 O 3 , ZnO, Fe 2 O 3 , CrO 3 . Số oxit trong dãy tác dụng được với<br />

dung dịch NaOH loãng là.<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

CÂU 31. Cho dãy các kim loại: Li, Ca, Na, Mg, K. Số kim loại kiềm trong dãy là.<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

CÂU 32. Phèn chua <strong>có</strong> công thức là.<br />

A. KAl(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O. B. NaAl(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O.<br />

C. LiAl(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O. D. (NH 4 )Al(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O.<br />

CÂU 33. Phản ứng nào sau đây mà nước đóng vai trò là chất oxi hóa.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. CaO + H 2 O Ca(OH) 2 . B. CO 2 + NaAlO 2 + H 2 O NaHCO 3 + Al(OH) 3 .<br />

C. CO 2 + CaCO 3 + H 2 O Ca(HCO 3 ) 2 . D. 2Al + 2NaOH + 2H 2 O 2NaAlO 2 + 3H 2 .<br />

CÂU 34. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Nước tự nhiên thường <strong>có</strong> cả tính cứng tạm thời <strong>và</strong> vĩnh cửu.<br />

B. Nước cứng làm mất tác dụng của xà phòng.<br />

C. Dùng dung dịch HCl để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.<br />

D. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion Mg 2+ <strong>và</strong> Ca 2+ gọi là nước mềm.<br />

CÂU 35. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?<br />

0<br />

t<br />

A. Cl 2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H 2 O. B. Ba(HCO 3 ) 2 BaO + 2CO 2 + 2H 2 O.<br />

13


0<br />

t<br />

C. Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 . D. 4Fe(OH) 2 + O 2 2Fe 2 O 3 + 4H 2 O.<br />

CÂU 36. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Cho Na <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 , xuất hiện kết tủa màu đỏ.<br />

B. Thạch cao nung <strong>có</strong> công thức là CaSO 4 .2H 2 O.<br />

C. Hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Ba <strong>và</strong> Al 2 O 3 <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.<br />

D. Theo <strong>chi</strong>ều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy tăng dần.<br />

CÂU 37. Cho dãy các chất: Al, Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , AlCl 3 , NaHCO 3 , NH 4 HCO 3 . Số chất trong dãy vừa tác<br />

dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.<br />

t<br />

0<br />

2<br />

CÂU 38. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: X Y Z X. Biết các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Công thức của X là.<br />

HCl<br />

Y H O<br />

A. CaCO 3 . B. (NH 4 ) 2 CO 3 . C. NaHCO 3 . D. Fe(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 39. Cho một lượng kim loại Ba <strong>và</strong>o dung dịch chứa muối X, thu được dung dịch Y <strong>và</strong> một kết<br />

tủa Z duy nhất. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl <strong>và</strong>o dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó<br />

kết tủa tan dần, thu được dung dịch trong suốt. Công thức muối X là.<br />

A. CrSO 4 . B. Ca(HCO 3 ) 2 . C. Al 2 (SO 4 ) 3 . D. Na 3 PO 4 .<br />

CÂU 40. Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+ , Mg 2+ , HCO 3- , Cl - , SO 4<br />

2-<br />

. <strong>Hóa</strong> chất nào sau đây không thể<br />

làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên?<br />

A. NaOH. B. Na 2 CO 3 . C. BaCl 2 . D. Na 3 PO 4 .<br />

CÂU 41. Dẫn khí X qua ống sứ chứa chất rắn Y, nung nóng ở nhiệt độ cao, thu được khí Z. Hấp thụ Z<br />

<strong>và</strong>o nước vôi trong (lấy dư), thấy dung dịch vẫn đục. Khí Z được điều chế từ phản ứng nào sau đây?<br />

0<br />

t<br />

A. H 2 + CuO Cu + H 2 O. B. 3CO + Fe 2 O 3 2Fe +3CO 2 .<br />

0<br />

t<br />

C. 2NaHCO 3 Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O. D. 2HCl + BaCO 3 BaCl 2 + CO 2 + H 2 O.<br />

CÂU 42. Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư <strong>và</strong>o dung dịch muối X, thu được kết tủa Y màu trắng. Hòa<br />

tan hết m gam Y <strong>và</strong>o dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z <strong>có</strong> khối lượng tăng m gam. Muối<br />

X là.<br />

A. MgCl 2 . B. Na 2 CO 3 . C. KHSO 4 . D. FeCl 3 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

0<br />

t<br />

0<br />

t<br />

14


NHÔM VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NHÔM<br />

CÂU 1: Nhận định nào sau đây không đúng về Al?<br />

A. Al <strong>có</strong> tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na <strong>và</strong> Mg.<br />

B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ô số 13 trong bảng tuần hoàn.<br />

C. Al dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Ag <strong>và</strong> Cu.<br />

D. Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường <strong>có</strong> số oxi hoá +3 trong các <strong>hợp</strong> chất.<br />

CÂU 2: Ion Al 3+ bị khử trong trường <strong>hợp</strong><br />

A. Điện phân Al 2 O 3 nóng chảy. B. Điện phân dd AlCl 3 với điện cực trơ <strong>có</strong> màng ngăn.<br />

C. Dùng H 2 khử Al 2 O 3 ở nhiệt độ cao. D. Thả Na <strong>và</strong>o dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3.<br />

CÂU 3: Cation M 3+ <strong>có</strong> cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 6 . Vị trí M trong bảng tuần hoàn là<br />

A. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB.<br />

C. ô 13, chu kì 3, nhóm IA. D. ô 13, chu kì 3, nhóm IB.<br />

CÂU 4: Chọn câu không đúng<br />

A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.<br />

B. Nhôm <strong>có</strong> tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm <strong>và</strong> kiềm thổ.<br />

C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.<br />

D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.<br />

CÂU 5: Một thuốc thử phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al 2 O 3 đựng trong các lọ riêng biệt là dung dịch<br />

A. H 2 SO 4 đặc nguội. B. NaOH. C. HCl đặc. D. amoniac.<br />

CÂU 6: Phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy ra trong trường <strong>hợp</strong> nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt<br />

nhôm?<br />

A. Al tác dụng với Fe 3<br />

O 4<br />

nung nóng. B. Al tác dụng với axit H 2<br />

SO 4<br />

đặc, nóng.<br />

C. Al tác dụng với Fe 2<br />

O 3<br />

nung nóng. D. Al tác dụng với CuO nung nóng.<br />

CÂU 7: Chỉ dùng nước <strong>có</strong> thể phân biệt được những chất rắn mất nhãn nào dưới đây:<br />

A. Al; Al 2 O 3 ; Fe 2 O 3 ; MgO. C. Na 2 O; Al 2 O 3 ; CuO; Al<br />

B. ZnO; CuO; FeO; Al 2 O 3 . D. Al; Zn; Ag; Cu.<br />

CÂU 8: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?<br />

A. Mg, Al 2<br />

O 3<br />

, Al. B. Fe, Al 2<br />

O 3<br />

, Mg. C. Zn, Al 2<br />

O 3<br />

, Al. D. Mg, K, Na.<br />

CÂU 9: Dãy <strong>gồm</strong> các oxit <strong>đề</strong>u bị Al khử ở nhiệt độ cao là:<br />

A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K 2 O, SnO.<br />

C. Fe 3 O 4 , SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr 2 O 3 .<br />

CÂU 10: Trong các phát biểu sau:<br />

(1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe 2 O 3 , Cr 2 O 3 ,... thành kim loại tự do.<br />

(2) Phản ứng của Al với oxit kim loại gọi là phản ứng nhiệt nhôm.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

(3) Những đồ vật bằng nhôm bị hoà tan trong dung dịch kiềm dư NaOH, Ca(OH) 2 ,…<br />

(4) Những axit H 2 SO 4 đặc, nguội <strong>và</strong> HNO 3 đặc, nguội <strong>có</strong> thể oxi hoá bề mặt kim loại Al tạo thành một<br />

màng oxit <strong>có</strong> tính trơ, làm cho Al thụ động.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

CÂU 11: Khi cho nhôm tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng chỉ tạo ra sản phẩm khử là NH 4 NO 3 . Tổng các<br />

hệ số là số nguyên tối giản nhất trong phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng xảy ra là:<br />

A. 74 B. 58. C. 76 D. 68<br />

CÂU <strong>12</strong>: Dãy chất nào sau đây <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tính lưỡng tính?<br />

A. ZnO, Ca(OH) 2 , KHCO 3 . B. Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , KHCO 3 .<br />

1


C. Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , K 2 CO 3 . D. ZnO, Zn(OH) 2 , K 2 CO 3 .<br />

CÂU 13: Dãy chất nào tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 (loãng) <strong>và</strong> NaOH ?<br />

A. Al, Al 2 O 3 , Na 2 CO 3 B. Al 2 O 3 , Al, NaHCO 3<br />

C. Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , CaCO 3 D. NaHCO 3 , Al 2 O 3 , Fe 2 O 3<br />

CÂU 14: Cho các chất: Al, Al(NO 3 ) 3 , Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3 . Các chất lưỡng tính là:<br />

A. Al, Al 2 O 3 , Al(OH) 3 B. Al, Al(NO 3 ) 3 , Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3<br />

C. Al 2 O 3 , Al(OH) 3 D. Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , (NH 4 ) 2 CO 3<br />

CÂU 15: Phèn chua <strong>có</strong> công thức nào sau:<br />

A. K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .<strong>12</strong>H 2 O B. Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />

C. K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O D. tất cả <strong>đề</strong>u đúng.<br />

CÂU 16: Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là<br />

A. Boxit Al 2 O 3 .2H 2 O. B. Criolit Na 3 AlF 6 (hay 3NaF.AlF 3 )<br />

C. Aluminosilicat (Kaolin) Al 2 O 3 .2SiO 2 .2H 2 O D. Mica K 2 O.Al 2 O 3 .6SiO 2 .2H 2 O<br />

CÂU 17: Muốn điều chế Al <strong>có</strong> thể :<br />

A. Điện phân dung dịch AlCl 3 với điện cực trơ<br />

B. Điện phân dung dịch Al 2 O 3 nóng chảy với điện cực trơ<br />

C. Cho lá Fe <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 D. Nhiệt phân Al 2 O 3 .<br />

CÂU 18: Để thu được Al 2 O 3 từ hỗn <strong>hợp</strong> Al 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 người ta lần lượt:<br />

A. Dùng khí H 2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)<br />

B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư)<br />

C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.<br />

D. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO 2 (dư), rồi nung nóng<br />

CÂU 19: Vai trò của criolit trong sản xuất nhôm:(1) giảm nhiệt độ nóng chảy. (2) tăng khả năng dẫn điện.<br />

(3) tạo xỉ ngăn cản Al tiếp xúc với oxi<br />

A. (1) <strong>và</strong> (2) B. (2) <strong>và</strong> (3) C. (1) <strong>và</strong> (3) D. (1), (2) <strong>và</strong> (3)<br />

CÂU 20: Có thể dùng bình bằng nhôm để <strong>chuyên</strong> chở các hóa chất:<br />

A. Dung dịch KOH; NaOH B. Dung dịch HCl; H 2 SO 4<br />

C. Dung dịch loãng HNO 3 ; H 2 SO 4 D. Dung dịch HNO 3 đặc, H 2 SO 4 đặc<br />

CÂU 21: Hoà tan hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong>: K 2<br />

O, BaO, Al 2<br />

O 3<br />

, Fe 3<br />

O 4<br />

<strong>và</strong>o nước (dư), thu được dung dịch X <strong>và</strong> chất<br />

rắn Y. Sục khí CO 2<br />

đến dư <strong>và</strong>o dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là<br />

A. Al(OH) 3<br />

. B. Fe(OH) 3<br />

. C. K 2<br />

CO 3<br />

. D. BaCO 3<br />

CÂU 22: Hiện tượng quan sát đầy đủ <strong>và</strong> đúng trong các thí <strong>nghiệm</strong> sau:<br />

1. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 .<br />

A. <strong>có</strong> kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ <strong>có</strong> kết tủa keo trắng.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

C. <strong>có</strong> kết tủa keo trắng <strong>và</strong> <strong>có</strong> khí bay lên. D. không <strong>có</strong> kết tủa, <strong>có</strong> khí bay lên.<br />

2. Thổi từ từ NH 3 cho đến dư <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 .<br />

A. Không <strong>có</strong> hiện tượng xảy ra vì NH 3 là bazơ yếu<br />

B. Có kết tủa trắng keo nhưng không tan lại khi NH 3 dư<br />

C. Có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan lại.<br />

D. Có tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan khi NH 3 dư.<br />

3. Sục từ từ khí CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch natri aluminat<br />

A. Không <strong>có</strong> hiện tượng xảy ra vì CO 2 là axit yếu.<br />

B. Có kết tủa keo nhưng không tan lại khi CO 2 dư.<br />

C. Có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan lại.<br />

2


D. Có kết tủa trắng keo, sau đó kt tan khi CO dư.<br />

4. Nhỏ từ từ dung dịch HCl <strong>và</strong>o dung dịch natri aluminat<br />

A. Không <strong>có</strong> hiện tượng xảy ra vì không tạo nên kết tủa.<br />

B. Có kết tủa keo nhưng không tan lại khi HCl dư.<br />

C. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan lại.<br />

D. Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan khi HCl dư.<br />

CÂU 23: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?<br />

A. Cho ddHCl dư <strong>và</strong>o dd natri aluminat B. Thổi dư khí CO 2 <strong>và</strong>o dd natri aluminat<br />

C. Cho NaOH dư <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 D. Cho Al 2 O 3 tác dụng với nước.<br />

CÂU 24: Có thể điều chế Al(OH) 3 bằng phương pháp nào sau:<br />

A. Cho dung dịch AlCl 3 tác dụng với dung dịch NH 3 dư.<br />

B. Cho dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]) pư với dung dịch HCl dư.<br />

C. Cho dung dịch AlCl 3 tác dụng với NaOH dư<br />

D. Cả A, B, C <strong>đề</strong>u đúng.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

3


BÀI TOÁN CÓ PHẢN ỨNG Fe 2+ TÁC DỤNG VỚI AgNO 3<br />

Ví dụ 1: Đốt cháy 4,16 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Mg <strong>và</strong> Fe trong khí O 2 , thu được 5,92 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chỉ<br />

<strong>gồm</strong> các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung<br />

dịch NaOH dư <strong>và</strong>o Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu<br />

được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 10,80 B. 32,11 C. 32,65 D. 31,57<br />

Ví dụ 2: Để 16,8 gam phôi sắt ngoài không khí một thời gian, thu được 21,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X <strong>gồm</strong><br />

Fe <strong>và</strong> các oxit Fe. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 1,344 lít khí H 2 (đktc) <strong>và</strong><br />

dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí<br />

NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa. Giá trị của m là.<br />

A. 130,26 gam B. <strong>12</strong>8,84 gam C. 132,<strong>12</strong> gam D. <strong>12</strong>6,86 gam<br />

Ví dụ 3: Cho hòa tan hoàn toàn 10,<strong>12</strong> gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe, Fe(OH) 2 <strong>và</strong> Fe(OH) 3 <strong>có</strong> tỉ lệ số mol tương<br />

ứng là 1:1:1 <strong>và</strong>o 340 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y <strong>và</strong> a mol khí H 2 . Cho tiếp lượng dư<br />

dung dịch AgNO 3 <strong>và</strong>o dung dịch Y thì thu được 53,11 gam chất rắn <strong>và</strong> b mol NO. Biết khí NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất của N +5 , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a - b là :<br />

A. 0,015 B. 0,020 C. 0,025 D. 0,010<br />

Ví dụ 4: Cho 6,48 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe, FeO, Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 phản ứng hết với dung dịch Y chứa<br />

HNO 3 <strong>và</strong> HCl theo tỉ lệ tương ứng là 7:10 về số mol thu được 0,672 lít NO <strong>và</strong> dung dịch Z, dung dịch<br />

Z hòa tan tối đa 3,36 gam Fe, sinh ra khí NO <strong>và</strong> dung dịch T. Nếu cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o T thì thu được m<br />

gam kết tủa. Biết trong các phản ứng NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của m gần nhất<br />

với:<br />

A. 45 B. 46 C. 47 D. 48<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Cho 100 ml dung dịch AgNO 3 2a mol/l <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch Fe(NO 3 ) 2 a mol/l. Sau khi phản<br />

ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn <strong>và</strong> dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư <strong>và</strong>o X thu được m<br />

gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 22,96. B. 11,48. C. 17,22. D. 14,35.<br />

CÂU 2: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> FeCl 2 <strong>và</strong> NaCl (<strong>có</strong> tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2)<br />

<strong>và</strong>o một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) <strong>và</strong>o dung dịch X, sau<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.<br />

CÂU 3: Cho hòa tan hoàn toàn <strong>12</strong> gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> Fe 3 O 4 <strong>có</strong> tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1 <strong>và</strong>o<br />

440 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y <strong>và</strong> a mol khí H 2 . Cho tiếp lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 <strong>và</strong>o dung dịch Y thì thu được 75,56 gam chất rắn. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của<br />

N +5 , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a là :<br />

A. 0,045 B. 0,070 C. 0,075 D. 0,080<br />

CÂU 4: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> FeCl 2 <strong>và</strong> NaCl (<strong>có</strong> tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2)<br />

<strong>và</strong>o một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) <strong>và</strong>o dung dịch X, sau<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.<br />

CÂU 5: Hòa tan 1,<strong>12</strong> gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X <strong>và</strong> khí H 2 . Cho<br />

dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) <strong>và</strong> m gam kết tủa.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15<br />

CÂU 6. Cho hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 18,56 gam Fe 3 O 4 <strong>và</strong> 2,56 gam Cu <strong>và</strong>o dung dịch HCl loãng, thu được dung<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của<br />

N +5 ); đồng thời thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là<br />

1


A. 114,<strong>12</strong> gam. B. 109,80 gam. C. 111,96 gam. D. 105,48 gam.<br />

CÂU 7. Đốt cháy 19,04 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Mg <strong>và</strong> Fe trong 5,6 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>gồm</strong> O2 <strong>và</strong> Cl2,<br />

thu được 32,50 gam rắn X (không thấy khí thoát ra). Cho toàn bộ X <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,8 mol HCl<br />

loãng, thu được a mol khí H2 <strong>và</strong> dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o Y, lấy kết tủa, nung ngoài<br />

không khí đến khối lượng không đổi, thu được 28,0 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư <strong>và</strong>o<br />

Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) <strong>và</strong> 162,54 gam kết tủa. Giá trị của a là<br />

A. 0,18 B. 0,<strong>12</strong>. C. 0,16. D. 0,14.<br />

CÂU 8: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 1,<strong>12</strong> gam Fe <strong>và</strong> 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4<br />

M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy<br />

nhất của N +5 ) <strong>và</strong> m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 20,46 B. 21,54 C. 18,3 D. 9,15<br />

CÂU 9: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 16,96 gam hỗn <strong>hợp</strong> chứa Fe <strong>và</strong> FeO bằng 760 ml dung dịch<br />

HCl 1 M, thu được dung dịch X <strong>và</strong> 0,2 mol khí H 2 . Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X, thu được khí NO<br />

(sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) <strong>và</strong> m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m<br />

là?<br />

A. <strong>12</strong>1,8 B. <strong>12</strong>3,1 C. 134,8 D. 118,9<br />

CÂU 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 31,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> chứa Fe <strong>và</strong> Fe 3 O 4 bằng 0,5 lít dung dịch<br />

HCl 1 M, thu được dung dịch X <strong>và</strong> 0,08 mol khí H 2 . Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X, thu được 0,025<br />

mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) <strong>và</strong> m gam hỗn <strong>hợp</strong> kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Giá trị của m là?<br />

A. 78,77 B. 71,46 C. 84,44 D. 80,65<br />

CÂU 11: Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam Fe trong 50ml dung dịch <strong>gồm</strong> NaNO 3 <strong>và</strong> HCl 2,6M, sau khi<br />

phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X <strong>và</strong> 7,84 lít hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> H 2 tỉ lệ mol lần lượt là<br />

4:3. Cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch X thu được dung dịch Y <strong>và</strong> m gam kết tủa, (biết NO là sản phẩm<br />

khử duy nhất của N +5 ) giá trị của m là:<br />

A. 218,95 B. 16,2 C. 186,55 D. 202,75<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho hỗn <strong>hợp</strong> bột X <strong>gồm</strong> 0,08 mol Fe <strong>và</strong> 0,03 mol Cu tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao thu được<br />

6,48g hỗn <strong>hợp</strong> Y. Cho Y tan hết <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,24 mol HCl <strong>và</strong> 0,07 mol HNO 3 thu được 2,1 g<br />

khí NO duy nhất <strong>và</strong> dung dịch X (không chứa NH 4+ ). Thêm dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o Z thu được m<br />

gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, N +5 chỉ bị khử thành NO, giá trị của m là :<br />

A. 43,08 B. 41,46 C. 34,44 D. 40,65<br />

CÂU 13: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 5,6 gam Fe <strong>và</strong> 2,16 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl<br />

1M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy<br />

nhất của N +5 ) <strong>và</strong> m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 58,95. B. 53,85. C. 56,55. D. 49,32.<br />

CÂU 14: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong 500ml dung dịch <strong>gồm</strong> NaNO 3 <strong>và</strong> HCl 1,4M, sau khi<br />

phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X <strong>và</strong> 4,48 lít hỗn <strong>hợp</strong> Y (đktc) <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> H 2 <strong>có</strong> tỉ khối so với<br />

H 2 bằng 8. Cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch X thu được dung dịch Y <strong>và</strong> m gam kết tủa, (biết NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất của N +5 ) giá trị của m gần nhất với:<br />

A. <strong>12</strong>4,9. B. <strong>12</strong>6,5. C. 136,8. D. 103,2.<br />

CÂU 15: Cho hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 11,2 gam Fe <strong>và</strong> 11,6 gam Fe 3 O 4 <strong>và</strong>o 800 ml dung dịch<br />

HCl 1M thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 0,16 mol H 2 . Cho tiếp lượng dư dung dịch AgNO 3 <strong>và</strong>o dung dịch Y<br />

thì thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn <strong>và</strong> a mol khí NO. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 , các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a là:<br />

A. 0,015 B. 0,020 C. 0,025 D. 0,030<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


KHAI THÁC TOÁN MUỐI SUNFUA Fe x S y<br />

Câu 35: Hòa tan hết m gam chất rắn Fe, FeS, FeS 2 bằng dung dịch HNO 3 dư. Sau khi các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> sản phẩm khử chỉ <strong>gồm</strong> 2 khí NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> tỉ khối so<br />

với H 2 là 17,4 <strong>và</strong> dung dịch Y chỉ chứa hai chất tan. Giá trị của m là<br />

A. 11,52 B. 2,08 C. 4,64 D. 4,16<br />

Câu 29: Hòa tan m gam hồn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe, FeS, FeS 2 <strong>và</strong> S <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được<br />

dung dịch Y (không chứa muối amoni) <strong>và</strong> 49,28 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí NO, NO 2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH) 2<br />

dư <strong>và</strong>o Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn<br />

khan. Giá trị của m là<br />

A. 38,4 B. 24,8 C. 27,4 D. 9,36<br />

Câu 21: Một loại quặng pirit <strong>có</strong> chứa 75,5% Fe 2 S (còn lại là tạp chất trơ). Khối lượng quặng này để điều<br />

chế 1kg dung dịch H 2 SO 4 63,7% là (biết rằng <strong>có</strong> 1,5% khối lượng SO 2 bị hao hụt trong khu nung<br />

quặng, các phản ứng xảy ra hoàn toàn)<br />

A. 298,93 gam. B. 524,42 gam. C. 613,78 gam. D. 396 gam.<br />

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,<strong>12</strong> mol FeS 2 <strong>và</strong> a mol Cu 2 S <strong>và</strong>o axit HNO 3 (vừa đủ), thu<br />

được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) <strong>và</strong> khí duy nhất NO. Giá trị của a là<br />

A. 0,04 B. 0,075 C. 0,<strong>12</strong> D. 0,06<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


KHỬ OXIT SẮT<br />

Câu 1: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 15,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> FeO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 (nung nóng), thu được<br />

m gam chất rắn <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> khí X. Cho X <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 8,4 B. <strong>12</strong>,8. C. 11,2. D. 9,6.<br />

Câu 2. Thổi 8,96 lít khí CO (đktc) qua ống sứ chứa <strong>12</strong>,8 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe 2 O 3 <strong>và</strong> CuO, nung nóng<br />

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>có</strong> tỉ khối so với He bằng 9. Phần rắn trong<br />

ống sứ cho <strong>và</strong>o dung dịch HCl loãng dư, thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là.<br />

A. 3,584 lít B. 1,792 lít C. 2,688 lít D. 0,896 lít<br />

Câu 3: Cho một luồng khí CO đi qua 9,6 gam Fe 2 O 3 thu được 9,<strong>12</strong> gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn <strong>gồm</strong> các oxit. Cho<br />

toàn bộ lượng oxit này tác dụng với lượng dư axit HNO 3 thu được khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất).<br />

Số mol HNO 3 đã phản ứng là:<br />

A. 0,42 B. 0,36 C. 0,38 D. 0,4<br />

Câu 4: Cần ít nhất bao nhiêu gam Al để khử hoàn toàn 6,96 gam Fe 3 O 4 (Biết phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn).<br />

A. 1,62 B. 2,70 C. 2,16 D. 3,24<br />

Câu 5: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ chứa 4,64 gam Fe 3 O 4 nung nóng, sau phản ứng thu được m<br />

gam Fe. Giá trị của m là<br />

A.2,24. B. 1,<strong>12</strong>. C.2,80. D.3,36.<br />

Câu 6. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa <strong>12</strong>,0 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe 2 O 3 <strong>và</strong> MgO nung nóng,<br />

sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,<strong>12</strong> gam hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Hòa tan toàn bộ X trong dung<br />

dịch HCl loãng dư, thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là.<br />

A. 2,688 lít B. 4,032 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lí<br />

Câu 7. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 2,9 gam Fe 3 O 4 , nung nóng. Sau khi kết thúc phản<br />

ứng, khối lượng phần rắn còn lại trong ống sứ là.<br />

A. 1,05gam B. 3,15gam C. 2,10gam D. 2,52gam<br />

Câu 8: Cho V lít hỗn <strong>hợp</strong> khí (ở đktc) <strong>gồm</strong> CO <strong>và</strong> H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn <strong>hợp</strong> rắn <strong>gồm</strong><br />

CuO <strong>và</strong> Fe 3 O 4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn <strong>hợp</strong> rắn giảm 0,32<br />

gam. Giá trị của V là<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 0,448. B. 0,1<strong>12</strong>. C. 0,224. D. 0,560.<br />

Câu 9. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa m gam Fe 3 O 4 nung nóng, kết thúc phản ứng, lấy<br />

phần rắn trong ống sứ cho <strong>và</strong>o dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H 2 (đktc). Giá trị m là.<br />

A. 13,92gam B. 20,88gam C. 6,96gam D. 10,44gam<br />

1


Câu 10: Khử hoàn toàn m gam Fe 2 O 3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau<br />

phản ứng là<br />

A.8,4. B. 5,6. C.2,8. D.16,8.<br />

Câu 11: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> MgO, CuO, ZnO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 rồi dẫn<br />

hỗn <strong>hợp</strong> khí X <strong>gồm</strong> CO <strong>và</strong> H 2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam<br />

chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là<br />

A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 8,4 l<br />

Câu <strong>12</strong>: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe, FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 cần 2,24 lít khí CO (đktc).<br />

Khối lượng sắt thu được là<br />

A. 16,00 gam B. 11,20 gam C. 5,60 gam D. 6,72 gam<br />

Câu 13: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe 3 O 4 <strong>và</strong> CuO nung nóng đến khi phản<br />

ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch<br />

nước vôi trong dư thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 6,24. B. 5,32. C.4,56. D.3,<strong>12</strong>.<br />

Câu 14: Thổi hỗn <strong>hợp</strong> khí chứa CO <strong>và</strong> H 2 qua m gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe 3 O 4 <strong>và</strong> CuO <strong>có</strong> tỉ lệ số mol là 1 :<br />

2. Sau phản ứng thu được 10,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3<br />

loãng dư thu được 0,05 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau<br />

đây?<br />

A. 10,5gam B. 11,5gam C. <strong>12</strong>,5gam D. 13,5gam<br />

Câu 15: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X <strong>gồm</strong> FeO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất<br />

rắn Y (<strong>gồm</strong> 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 9,062g kết tủa.<br />

Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn <strong>hợp</strong> X là :<br />

A. 24,42% B. 25,15% C. 32,55% D. 13,04%<br />

Câu 16: Cho khí CO đi qua m gam Fe 2 O 3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A <strong>và</strong> khí B. Cho toàn<br />

bộ khí B hấp thụ <strong>và</strong>o ducg dịch Ca(OH) 2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 11,16g B. 11,58g C. <strong>12</strong>,0g D. <strong>12</strong>,2g<br />

Câu 17: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 37,<strong>12</strong> gam Fe 3 O 4 nung nóng thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Khí đi<br />

ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 43,34 gam kết tủa. Hòa tan hết<br />

lượng hỗn <strong>hợp</strong> X trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, dư thấy bay ra V lít SO 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 4,48 B. 3,584 C. 3,36 D. 6,72<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


Câu 18: Dẫn từ từ khí CO qua ống sứ nung nóng đựng 26,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> oxit kim loại. Sau phản ứng<br />

hoàn toàn, thu được 3,36 lít (đktc) một khí duy nhất. Khối lượng rắn còn lại sau phản ứng là bao<br />

nhiêu?<br />

A. 24 B. 20 C. 28 D. 18<br />

Câu 19: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> CuO <strong>và</strong> Al 2 O 3 nung nóng đến khi phản<br />

ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Tính khối lượng CuO <strong>có</strong> trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu.<br />

A. 6 B. 4 C. 7 D. 5<br />

Câu 20: Cho một luồng khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng đựng m gam hỗn <strong>hợp</strong> Fe 3 O 4 <strong>và</strong> CuO đến<br />

phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32 gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại <strong>và</strong> 0,05 mol CO 2 . Xác định giá trị của m.<br />

A. 3,82 B. 4,08 C. 3,<strong>12</strong> D. 3,02<br />

Câu 21: Cho V lít hỗn <strong>hợp</strong> khí (ở đktc) <strong>gồm</strong> CO <strong>và</strong> H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn <strong>hợp</strong> rắn <strong>gồm</strong><br />

CuO <strong>và</strong> Fe 3 O 4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn <strong>hợp</strong> rắn giảm 0,32<br />

gam. Tính giá trị V.<br />

A. 3,36 B. 4,48 C. 3,<strong>12</strong> D. 6,72<br />

Câu 22: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn <strong>hợp</strong> rắn <strong>gồm</strong> CuO,<br />

Fe 2 O 3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở<br />

trên <strong>và</strong>o lượng dư dung dịch Ca(OH) 2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là bao nhiêu?<br />

A. 1,008 B. 0,448 C. 0,672 D. 0,896<br />

Câu 23: Hợp chất X là oxit sắt <strong>có</strong> 72,41% khối lượng là Fe. Khử hết 5,22 gam A cần V lít hỗn <strong>hợp</strong> (H 2 ,<br />

CO). Tính giá trị V<br />

A. 1,008 B. 0,448 C. 1,344 D. 2,016<br />

Câu 24: Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 1,6 gam oxit sắt. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với He bằng 9. Xác định công thức của oxit sắt.<br />

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe 3 O 4 D. FeO hoặc Fe 3 O 4<br />

Câu 25: Cho 32,48 gam oxit của kim loại M phản ứng hoàn toàn với CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng<br />

thu được 0,56 mol CO2. Xác định công thức oxit của M.<br />

A. Fe 2 O 3 B. FeO C. Fe 3 O 4 D. FeO hoặc Fe 3 O 4<br />

Câu 26: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khí thu được sau phản ứng <strong>có</strong> tỉ khối so với hiđro bằng 20. Xác định công<br />

thức của oxit sắt <strong>và</strong> phần trăm thể tích của khí CO 2 trong hỗn <strong>hợp</strong> khí sau phản ứng.<br />

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe 3 O 4 D. FeO hoặc Fe 3 O 4<br />

Câu 27: Dẫn khí CO qua a gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được 11,2 gam Fe. Mặt khác, hoà tan hết a gam hỗn <strong>hợp</strong> X bằng dung dịch HCl 1M đến<br />

3<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,<strong>12</strong> lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl tối thiểu đã dùng là V lít.<br />

Tính V.<br />

A. 0,50 B. 0,55 C. 0,60 D. 0,45<br />

Câu 28: Dùng CO khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong>: Fe, FeO, Fe 2 O 3 thu được 2,24 gam chất rắn.<br />

Mặt khác, để hoà tan 2,88 gam X cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl, nồng độ a (M). Kết thúc thí<br />

<strong>nghiệm</strong>, thu được 224 ml khí (đktc). Tính a.<br />

A. 0,60 B. 0,75 C. 0,80 D. 0,90<br />

Câu 29: ĐHKB-2010 Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> CuO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 . Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl<br />

(dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X<br />

bằng CO (dư), cho hỗn <strong>hợp</strong> khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH) 2 (dư) thì thu<br />

được m gam kết tủa. Tính giá trị của m.<br />

A. 73,875 B. 81,755 C. 79,785 D. 64,025<br />

Câu 30: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> CuO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 nung nóng, sau một thời gian thu được<br />

chất rắn X <strong>và</strong> khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.<br />

Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).<br />

Tính V.<br />

A. 2,240 B. 0,448 C. 1,344 D. 2,016<br />

Câu 10: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian<br />

thu được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Y <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> khí Z. Cho toàn bộ Z <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến phản<br />

ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H 2 SO 4 đặc,<br />

nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) <strong>và</strong> dung dịch chứa 18 gam muối.<br />

Tính m.<br />

A. 7,82 B. 8,04 C. 7,<strong>12</strong> D. 7,42<br />

Câu 1: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> FeO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 đun nóng. Sau khi kết<br />

thúc thí <strong>nghiệm</strong> thu được 4,784 gam hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn Y. Khi đi ra khỏi ống được hấp thu hết <strong>và</strong>o<br />

dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 0,046 mol kết tủa. Tỉ lệ số mol của FeO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 trong X là?<br />

A. 1:3 B. 2:3 C. 1:2 D. 2:5<br />

Câu 2: Cho luồng khí CO vừa đủ đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao, được 6,72 gam hỗn<br />

<strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> 4 chất rắn. Hòa tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> này <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 dư thu được 0,02 mol NO<br />

(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là?<br />

A. 10,4 B. 7,2 C. 8,0 D. 6,4<br />

Câu 1: Khử hoàn toàn 4,64 gam một oxit kim loại bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được kim loại M.<br />

Dẫn toàn bộ khí sinh ra <strong>và</strong>o bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 thu được 4 gam kết tủa <strong>và</strong> dung dịch X.<br />

4<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


Đun nóng dung dịch X lại thu thêm được 2 gam kết tủa nữa. Mặt khác, lấy lượng kim loại sinh ra hoà<br />

tan hết <strong>và</strong>o dung dịch HCl dư, thu được 1,344 lít khí H 2 (đktc). Tìm công thức của oxit kim loại.<br />

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe 3 O 4 D. FeO hoặc Fe 3 O 4<br />

Câu 2: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 0,01 mol FeO <strong>và</strong> 0,03 mol Fe 2 O 3 (hỗn <strong>hợp</strong> A) đốt nóng.<br />

Sau khi kết thúc thí <strong>nghiệm</strong> thu được 4,784 gam chất rắn B <strong>gồm</strong> 4 chất. Hoà tan chất rắn B bằng dung<br />

dịch HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lít H 2 (đktc). Tính số mol oxit sắt từ trong hỗn <strong>hợp</strong> B. Biết rằng trong<br />

B số mol oxit sắt từ bằng 1/3 <strong>tổng</strong> số mol sắt (II) oxit <strong>và</strong> sắt (III) oxit.<br />

A. 0,005 B. 0,006 C. 0,007 D. 0,004<br />

Câu 4: Cho dòng khí CO đi qua ống sứ đựng 31,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> CuO <strong>và</strong> FeO nung nóng trong điều<br />

kiện không <strong>có</strong> không khí. Sau thí <strong>nghiệm</strong> thu được chất rắn A <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> khí B. Dẫn khí B sục <strong>và</strong>o 1<br />

lít dung dịch Ba(OH) 2 0,15M đến khi các phản ứng kết thúc, thấy tạo thành 29,55 gam kết tủa. Tính<br />

khối lượng chất rắn A.<br />

A. 28,64 B. 27,04 C. 30,24 D. 24,00<br />

Câu 5: Cần điều chế 3,36 gam sắt bằng cách cho khí CO khử Fe 3 O 4 ở nhiệt độ cao, thu được hỗn <strong>hợp</strong><br />

khí B <strong>có</strong> tỉ khối so với hidro là 20,4. Tính thể tích CO (đktc) đã dùng.<br />

A. 4,48 B. 3,36 C. 1,<strong>12</strong> D. 2,24<br />

Câu 6: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Cu. Cho khí H 2 dư qua m gam A nung nóng, sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 34 gam chất rắn. Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 400 gam<br />

dung dịch HCl <strong>12</strong>,41%, sau phản ứng thu được dung dịch B <strong>và</strong> phần chất rắn không tan <strong>có</strong> khối lượng<br />

bằng 8,18% khối lượng A ban đầu. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn <strong>hợp</strong> A?<br />

A. 21,27% B. 18,94% C. 24,08% D. 31,05%<br />

Câu 6: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Cu. Cho khí H 2 dư qua m gam A nung nóng, sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 34 gam chất rắn. Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 400 gam<br />

dung dịch HCl <strong>12</strong>,41%, sau phản ứng thu được dung dịch B <strong>và</strong> phần chất rắn không tan <strong>có</strong> khối lượng<br />

bằng 8,18% khối lượng A ban đầu. Nồng độ phần trăm của AlCl 3 trong B là?<br />

A. 3,56% B. 2,48% C. 2,14% D. 4,58%<br />

Câu 6: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Cu. Cho khí H 2 dư qua m gam A nung nóng, sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 34 gam chất rắn. Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 400 gam<br />

dung dịch HCl <strong>12</strong>,41%, sau phản ứng thu được dung dịch B <strong>và</strong> phần chất rắn không tan <strong>có</strong> khối lượng<br />

bằng 8,18% khối lượng A ban đầu. Cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o B, lọc lấy kết tủa rồi đem nung nóng<br />

trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Xác định giá trị của a?<br />

A. 24,74 B. 32,<strong>12</strong> C. 25,60 D. 24,0<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

5


Câu 7: Dẫn luồng khí H 2 (dư) đi qua ống sứ đựng 25,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe 3 O 4 , MgO, CuO nung<br />

nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 20,8 gam chất rắn. Mặt khác, 0,15 mol hỗn <strong>hợp</strong> X<br />

tác dụng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm số mol của MgO trong hỗn <strong>hợp</strong> X.<br />

A. 30% B. 40% C. 35% D. 50%<br />

Câu 8: Cho một luồng khí H 2 (lấy dư) qua ống sứ đựng 10 gam quặng hemantit được đốt nóng ở nhiệt<br />

độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, lấy chất rắn còn lại trong ống sứ đem hòa tan trong dung dịch HCl<br />

(lấy dư) thì thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Cho rằng quặng hemantit chứa Fe 2 O 3 <strong>và</strong> các tạp chất coi<br />

như trơ. Phần trăm Fe 2 O 3 <strong>có</strong> trong quặng?<br />

A. 85% B. 60% C. 70% D. 80%<br />

Câu 8: Cho một luồng khí H 2 (lấy dư) qua ống sứ đựng 10 gam quặng hemantit được đốt nóng ở nhiệt<br />

độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, lấy chất rắn còn lại trong ống sứ đem hòa tan trong dung dịch HCl<br />

(lấy dư) thì thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Cho rằng quặng hemantit chứa Fe 2 O 3 <strong>và</strong> các tạp chất coi<br />

như trơ. Cần bao nhiêu tấn quặng hemantit nói trên để sản xuất được 1 tấn gang chứa 96% sắt? Biết<br />

hiệu suất của quá trình là 80%.<br />

A. 2,014 tấn B. 2,143 tấn C. 2,425 tấn D. 2,231 tấn<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

6


BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI H+ TRONG NO 3 -<br />

Ví dụ 1: Cho 0,3 mol bột Cu <strong>và</strong> 0,6 mol Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,9 mol H 2 SO 4 (loãng). Sau khi<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V<br />

là<br />

A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08.<br />

Ví dụ 2: Cho m gam bột Fe <strong>và</strong>o 800 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Cu(NO 3 ) 2 0,2M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,25M. Sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn <strong>hợp</strong> bột kim loại <strong>và</strong> V lít khí NO (sản<br />

phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m <strong>và</strong> V lần lượt là<br />

A. 10,8 <strong>và</strong> 4,48. B. 10,8 <strong>và</strong> 2,24. C. 17,8 <strong>và</strong> 2,24. D. 17,8 <strong>và</strong> 4,48.<br />

Ví dụ 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> 0,24 mol HCl. Dung dịch X <strong>có</strong> thể hòa tan được tối đa<br />

bao nhiêu gam Cu (biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất).<br />

A. 5,76 gam B. 6,4 gam C. 5,<strong>12</strong> gam D. 8,96 gam<br />

Ví dụ 4: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO 3 ) 3 , x mol H 2 SO 4 <strong>và</strong> 0,04 mol HNO 3 . Cho m gam Mg <strong>và</strong>o X<br />

khuấy <strong>đề</strong>u tới khi các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y, chất rắn <strong>gồm</strong> 2,96 gam hỗn các kim<br />

loại <strong>và</strong> 0,1 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí Z chứa NO <strong>và</strong> H 2 . Biết Y <strong>có</strong> thể tác dụng với tối đa 0,38 mol KOH. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 6,84 B. 5,76 C. 6,72 D. 7,20<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 thấy <strong>có</strong> 0,3 mol khí NO 2 sản phẩm khử<br />

duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ <strong>và</strong>o lại thấy <strong>có</strong> 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn <strong>có</strong> khối lượng là:<br />

A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,50 g D. 29,64 g<br />

CÂU 2: Cho m g bột Fe <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> A chứa H 2 SO 4 1M, Fe(NO 3 ) 3 0,5M <strong>và</strong> CuSO 4<br />

0,25M. Khuấy <strong>đề</strong>u cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,85m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm<br />

khử duy nhất của N +5 . Giá trị của m là:<br />

A. 72 g B. 53,33 g C. 74,67 g D. 32,56 g<br />

CÂU 3: Cho m gam Fe <strong>và</strong>o bình chứa dung dịch <strong>gồm</strong> H 2 SO 4 <strong>và</strong> HNO 3 , thu được dung dịch X <strong>và</strong> 1,<strong>12</strong><br />

lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H 2 SO 4 dư <strong>và</strong>o bình thu được 0,448 lít khí NO <strong>và</strong> dung dịch Y. Biết<br />

trong cả hai trường <strong>hợp</strong> NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa<br />

tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N +5 ). Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn<br />

toàn. Giá trị của m là<br />

A. 2,40. B. 4,06. C. 3,92. D. 4,20.<br />

CÂU 4: Cho hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 1,<strong>12</strong> gam Fe <strong>và</strong> 1,92 gam Cu <strong>và</strong>o 400 ml dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong><br />

H 2 SO 4 0,5M <strong>và</strong> NaNO 3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X <strong>và</strong> khí NO<br />

(sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o dung dịch X thì lượng kết tủa thu được<br />

là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là<br />

A. 360. B. 240. C. 400. D. <strong>12</strong>0.<br />

CÂU 5: Cho a gam Fe <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> HNO 3 0,8M <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 1M. Sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn <strong>hợp</strong> kim loại <strong>và</strong> khí NO (sản phẩm khử duy nhất<br />

của). Giá trị của a là N<br />

A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0.<br />

CÂU 6: Hòa tan hết 2,42 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe, Zn trong dung dịch chứa HNO 3 <strong>và</strong> NaHSO 4 , thu<br />

được 784 ml (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y <strong>có</strong> khối lượng bằng 0,63 gam <strong>và</strong> dung dịch Z chỉ chứa m gam<br />

muối trung hòa. Biết các khí được đo ở đktc, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là<br />

:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. 13,13 B. 15,34 C. 17,65 D. 19,33<br />

1


CÂU 7: Hòa tan hết 14,9 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe, Zn trong dung dịch chứa 0,09 mol HNO 3 <strong>và</strong> 0,51 mol<br />

HCl thu được 0,17 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí Y <strong>gồm</strong> H 2 <strong>và</strong> NO <strong>và</strong> dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung<br />

hòa (không chứa muối Fe 3+ ). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu gần nhất là:<br />

A. 46% B. 49% C. 51% D. 56%<br />

CÂU 8: Hòa tan <strong>12</strong>,<strong>12</strong> gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe, Al trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO 3 <strong>và</strong> 0,41 mol<br />

H 2 SO 4 thu được 6,272 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y <strong>gồm</strong> H 2 <strong>và</strong> NO <strong>và</strong> dung dịch Z chỉ chứa m gam muối<br />

<strong>và</strong> thấy <strong>có</strong> 1,<strong>12</strong> gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn <strong>hợp</strong> ban đầu gần<br />

nhất là:<br />

A. 44,56% B. 49,<strong>12</strong>% C. 50,88% D. 55,44%<br />

CÂU 9: Hòa tan hoàn toàn 10,28 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Cu, Fe, Al trong dung dịch chứa x mol HNO 3 <strong>và</strong><br />

0,69 mol NaHSO 4 , thu được 3,36 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí Y <strong>gồm</strong> H 2 <strong>và</strong> N 2 O ở đktc <strong>có</strong> tỉ khối so với hidro<br />

bằng 8 <strong>và</strong> dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là :<br />

A. 94,22 B. 93,14 C. 92,57 D. 92,39<br />

CÂU 10: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam bột Fe bằng dung dịch chứa hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> NaNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 thu<br />

được dung dịch X chỉ chứa m gam muối trung hòa <strong>và</strong> 3,136 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Y <strong>gồm</strong> khí H 2 <strong>và</strong><br />

NO. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 thì thấy <strong>có</strong> 0,02 mol KMnO 4 bị<br />

khử. Biết khí NO là sản phản khử duy nhất của N +5 . Giá trị m là:<br />

A. 28,76 B. 30,17 C. 31,45 D. 33,34<br />

CÂU 11: Dung dịch X <strong>gồm</strong> 0,01 mol Cu(NO3)2 <strong>và</strong> 0,1 mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được<br />

với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 - )<br />

A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Dung dịch X <strong>gồm</strong> 0,02 mol Cu(NO3)2 <strong>và</strong> 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng<br />

được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 - ).<br />

A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam.<br />

CÂU 13: Hòa tan 1,<strong>12</strong> gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X <strong>và</strong> khí H 2 . Cho<br />

dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) <strong>và</strong> m gam kết tủa.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 7,36. B. 10,23. C. 9,15. D. 8,61.<br />

CÂU 14: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO 3 , thu được dung dịch X <strong>và</strong> 1,<strong>12</strong> lít NO<br />

(đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl <strong>và</strong>o dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra <strong>và</strong> thu<br />

được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 3,36. B. 3,92. C. 3,08. D. 2,8.<br />

CÂU 15: Cho 7,36 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> Mg <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch HNO 3 3M <strong>và</strong> HCl 1M thu<br />

được<br />

dung dịch Y <strong>và</strong> 3,584 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (đktc). Hãy cho biết dung dịch Y <strong>có</strong> thể hoà<br />

tan tối đa bao nhiêu gam Cu?<br />

A. 3,84 gam B. 5,<strong>12</strong> gam C. 6,4 gam D. 7,68 gam<br />

CÂU 16: Hoà tan bột Fe <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch chứa NaNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 . Sau phản ứng hoàn toàn thu<br />

được dung dịch A <strong>và</strong> 6,72 lit hỗn <strong>hợp</strong> khí X (đktc) <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> H 2 <strong>có</strong> tỉ lệ mol 2 : 1 <strong>và</strong> 3 gam chất rắn<br />

không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối<br />

khan là<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. <strong>12</strong>6,0 gam. B. 75,0 gam. C. <strong>12</strong>0,4 gam. D. 70,4 gam.<br />

2


Khai thác dạng toán: Fe, FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 tác dụng HNO 3<br />

Ví dụ 1: Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al, Al 2 O 3 , Fe, FeO, Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 trong đó O <strong>chi</strong>ếm 18,49% về khối lượng. Hòa<br />

tan hết <strong>12</strong>,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO 3 1M thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 0,448 lít hỗn <strong>hợp</strong><br />

khí Z (đktc) <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> N 2 <strong>có</strong> tỷ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam<br />

muối. Giá trị của m là:<br />

A. 44,688 B. 46,888 C. 48,686 D. 48,666<br />

Ví dụ 2: Trộn bột Al với m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> CuO, Fe 3 O 4 , MgO, Cr 2 O 3 rồi nung nóng thu được 240 gam<br />

hỗn <strong>hợp</strong> Y. Cho Y <strong>và</strong>o dung dịch NaOH loãng dư thì thấy <strong>có</strong> 0,9 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt<br />

khác, lấy ½ hỗn <strong>hợp</strong> Y cho tác dụng với dung dịch HNO 3 thì thu được <strong>12</strong>,32 lít khí NO (spk duy nhất).<br />

Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe 3 O 4 trong hỗn <strong>hợp</strong> X là:<br />

A. 58,00% B. 64,53% C. 48,33% D. 53,17%<br />

Ví dụ 3. Để 17,92 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được hỗn <strong>hợp</strong> X. Hòa tan hết X trong dung<br />

dịch HCl loãng dư thu được 2,016 lít khí H 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch <strong>có</strong> chứa 22,86 gam FeCl 2 . Mặt khác hòa<br />

tan hết X cần 208 gam dung dịch HNO 3 31,5% thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4+ ). Để tác dụng<br />

hết với các chất <strong>có</strong> trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,88 mol NaOH. Nồng độ Fe(NO 3 ) 3 <strong>có</strong> trong dung<br />

dịch Y là.<br />

A. 26,56%. B. 25,34%. C. 26,18%. D. 25,89%.<br />

Ví dụ 4: Hòa tan hoàn toàn 16,08 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa 0,04<br />

mol HNO 3 <strong>và</strong> 0,64 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sắt <strong>và</strong> V lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Z <strong>gồm</strong><br />

NO; H 2 . Nếu cho NaOH dư <strong>và</strong>o Y thì thu được 23,76 gam kết tủa. Nếu cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o Y thì thu được<br />

m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />

A. 95,08 B. 97,24 C. 99,40 D. 96,16<br />

BÀI TẬP RÈN LUYỆN<br />

CÂU 1: Hòa tan hết 32 gam hỗn <strong>hợp</strong> Fe, FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong>o 1 lít dung dịch HNO 3 1,7 M vừa đủ thu được V lít<br />

NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) <strong>và</strong> dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa <strong>12</strong>,8 gam Cu. Giá trị của V<br />

là:<br />

A. 9,52 lít B. 6,72 lít C. 3,92 lít D. 4,48 lít<br />

CÂU 2: Hòa tan hết 23,6 gam hỗn <strong>hợp</strong> Fe, FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 <strong>và</strong>o 1,1 lít dung dịch HNO 3 1,0 M thu được<br />

V lít NO (đkc) <strong>và</strong> dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa <strong>12</strong>,8 gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy<br />

nhất của N +5 . Giá trị của V là:<br />

A. 0,896 B. 1,<strong>12</strong> C. 1,344 D. 2,24<br />

CÂU 3: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X chứa 56,9 gam <strong>gồm</strong> Fe, Al, FeO, Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 <strong>và</strong> CuO. Hòa tan hết X trong dung<br />

dịch HNO 3 dư thấy <strong>có</strong> 2,825 mol HNO 3 tham gia phản ứng thu được 208,7 gam muối <strong>và</strong> 2,24 lít (đkc) khí<br />

NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn <strong>hợp</strong> X ta <strong>có</strong> thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là :<br />

A. 39,75 B. 46,2 C. 48,6 D. 42,5<br />

CÂU 4: Khi cho 39,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> M <strong>gồm</strong> Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , CuO <strong>và</strong> Cu (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 18,367%<br />

về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 nồng độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO 3<br />

tham gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá<br />

trị của a là<br />

A. 2,0. B. 1,0. C. 1,5. D. 3,0.<br />

CÂU 5: Cho 61,2 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Cu <strong>và</strong> Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng <strong>và</strong><br />

khuấy <strong>đề</strong>u. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở<br />

đktc), dung dịch Y <strong>và</strong> còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị<br />

của m là<br />

1<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


A. 97,5 B. 137,1. C. 108,9. D. 151,5<br />

CÂU 6: Hòa tan hết 17,92 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe 3 O 4 , FeO, Fe, CuO, Cu, Al, Al 2 O 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm<br />

25,446% phần trăm về khối lượng) <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung<br />

dịch Y <strong>và</strong> 1,736 lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Z <strong>gồm</strong> N 2 <strong>và</strong> N 2 O. Tỉ khối của Z so với H 2 là 15,29. Cho NaOH tới<br />

dư <strong>và</strong>o Y rồi đun nóng, không <strong>có</strong> khí thoát ra. Số mol HNO 3 đã phản ứng với X là<br />

A. 1,215 mol B. 1,475 mol C. 0,75 mol D. 1,392 mol<br />

CÂU 7: Cho 22,72 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe, FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư<br />

thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) <strong>và</strong> dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối<br />

khan. Số mol HNO 3 phản ứng là :<br />

A. 0,96. B. 1,06. C. 1,08. D. 1,<strong>12</strong>.<br />

CÂU 8: Cho 8,16 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe, FeO, Fe3O4 <strong>và</strong> Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng<br />

(dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh<br />

ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Số mol HNO3 <strong>có</strong> trong Y là<br />

A. 0,54 mol. B. 0,78 mol. C. 0,50 mol. D. 0,44 mol.<br />

CÂU 9. Hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 <strong>và</strong> CuO (trong đó CuO <strong>chi</strong>ếm 50% số mol hỗn <strong>hợp</strong>). Khử hoàn toàn<br />

m gam X bằng lượng khí CO (dùng dư), lấy phần rắn cho <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 3,36 lít<br />

khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ; đo đktc) <strong>và</strong> dung dịch chứa 37,5 gam muối. Giá trị m gần nhất<br />

với giá trị nào sau đây?<br />

A. <strong>12</strong>. B. 16. C. 13. D. 15.<br />

CÂU 10: Hòa tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa<br />

H 2 SO 4 <strong>và</strong> x mol NaNO 3 . Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 44,28 gam muối của kim loại <strong>và</strong><br />

0,09 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí Z <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> tỷ lệ mol tương ứng là 4:5. Mặt khác, cho NaOH dư <strong>và</strong>o Y<br />

thấy 19,99 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của x là?<br />

A. 0,<strong>12</strong> B. 0,15 C. 0,08 D. 0,10<br />

CÂU 11. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi qua m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Al, Fe3O4 <strong>và</strong> CuO nung nóng, đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn Y <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> khí Z <strong>có</strong> tỉ khối so với He bằng 9,8. Cho toàn bộ Y<br />

<strong>và</strong>o dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) <strong>và</strong> dung dịch<br />

chứa 47,1 gam muối. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn <strong>hợp</strong> X là<br />

A. 32,95%. B. 57,33%. C. 38,22%. D. 39,54%.<br />

CÂU <strong>12</strong>. Nung 48,64 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Al, Fe 3 O 4 <strong>và</strong> CuO trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí, sau một<br />

thời gian thu được hỗn <strong>hợp</strong> rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho <strong>và</strong>o dung dịch HCl loãng dư,<br />

thấy thoát ra 0,4 mol khí H 2 <strong>và</strong> còn lại x gam rắn không tan. Phần 2 cho <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng dư,<br />

thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4+ ) <strong>và</strong> 0,2 mol hỗn <strong>hợp</strong> khí Z <strong>gồm</strong> hai khí không màu, trong đó<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

<strong>có</strong> một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,9. Cô cạn Y thu được 1<strong>12</strong>,24 gam muối Giá trị của x là<br />

A. 3,84 gam. B. 5,<strong>12</strong> gam. C. 1,92 gam. D. 2,56 gam.<br />

CÂU 13: Hòa tan hết 13,<strong>12</strong> gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> Fe 3 O 4 trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được<br />

dung dịch X chứa 48,4 gam muối <strong>và</strong> a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là.<br />

A. 0,16 mol B. 0,<strong>12</strong> mol C. 0,15 mol D. 0,20 mol<br />

CÂU 14: Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa Fe, FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 bằng dung dịch chứa 0,02<br />

mol HNO 3 <strong>và</strong> 0,58 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sắt <strong>và</strong> V lít (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí Z <strong>gồm</strong><br />

NO; H 2 . Nếu cho NaOH dư <strong>và</strong>o Y thì thu được 21,06 gam kết tủa. Giá trị của V là?<br />

A. 2,016 B. 1,792 C. 1,344 D. 1,568<br />

2


ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC LÝ THUYẾT VỀ CROM VÀ CÁC HỢP CHẤT – 1<br />

CÂU 1: Cấu hình electron không đúng ?<br />

A. Cr (Z = 24) : [Ar]3d 5 4s 1 . B. Cr (Z = 24) : [Ar]3d 4 4s 2 .<br />

C. Cr 2+ : [Ar]3d 4 . D. Cr 3+ : [Ar]3d 3 .<br />

CÂU 2: Cấu hình electron của ion Cr 3+ là :<br />

A. [Ar]3d 5 . B. [Ar]3d 4 . C. [Ar]3d 3 . D. [Ar]3d 2 .<br />

CÂU 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là :<br />

A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.<br />

CÂU 4: Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư <strong>và</strong>o dd CrCl 2 , hiện tượng quan sát được là:<br />

A. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám. B. Xuất hiện kết tủa keo màu <strong>và</strong>ng.<br />

C. Xuất hiện kết tủa keo màu <strong>và</strong>ng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

D. Xuất hiện keo tủa màu <strong>và</strong>ng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục.<br />

CÂU 5: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng<br />

oxit?<br />

A. Al, Ca. B. Fe, Cr. C. Cr, Al. D. Fe, Mg.<br />

CÂU 6: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO 3 đặc, nguội là :<br />

A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr.<br />

CÂU 7: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim :<br />

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.<br />

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).<br />

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.<br />

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).<br />

CÂU 8: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?<br />

A. dung dịch H 2 SO 4 loãng đun nóng. B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.<br />

C. dung dịch HNO 3 đặc, đun nóng. D. dung dịch H 2 SO 4 đặc, đun nóng.<br />

CÂU 9: Dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ?<br />

A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.<br />

CÂU 10: Phản ứng nào sau đây không đúng ?<br />

o<br />

t<br />

A. 2Cr + 3F 2 2CrF 3 . B. 2Cr + 3Cl 2 2CrCl 3 .<br />

o<br />

t<br />

t<br />

C. Cr + S CrS. D. 2Cr + N 2 2CrN.<br />

CÂU 11: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng ?<br />

o<br />

t<br />

t<br />

A. 2Cr + KClO 3 Cr 2 O 3 + KCl. B. 2Cr + 3KNO 3 Cr 2 O 3 + 3KNO 2 .<br />

o<br />

t<br />

C. 2Cr + 3H 2 SO 4 Cr 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 . D. 2Cr + N 2 2CrN.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho dãy : R RCl 2 R(OH) 2 R(OH) 3 Na[R(OH) 4 ]. Kim loại R là :<br />

A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Al, Cr.<br />

CÂU 13: Cho các phản ứng :<br />

(1) M + H + A + B (2) B + NaOH D + E<br />

(3) E + O 2 + H 2 O G (4) G + NaOH Na[M(OH) 4 ]<br />

M là kim loại nào sau đây ?<br />

A. Fe. B. Al. C. Cr. D. B <strong>và</strong> C đúng.<br />

CÂU 14: Al <strong>và</strong> Cr giống nhau ở điểm :<br />

A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối <strong>có</strong> mức oxi hóa là +3.<br />

B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH) 4 ].<br />

C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối <strong>có</strong> dạng MCl 3 .<br />

D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.<br />

CÂU 15: Trong các câu sau, câu nào đúng ?<br />

A. Crom là kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh hơn sắt.<br />

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

o<br />

o<br />

1


C. Trong tự nhiên, crom <strong>có</strong> ở dạng đơn chất.<br />

D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr 2 O 3 .<br />

CÂU 16: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr 2 O 3 ) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây ?<br />

A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr 2 O 3 .<br />

B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr 2 O 3 .<br />

C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr 2 O 3 bởi CO.<br />

D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl 3 .<br />

CÂU 17: Ứng dụng không <strong>hợp</strong> lí của crom là ?<br />

A. Crom là kim loại rất cứng <strong>có</strong> thể dùng cắt thủy tinh.<br />

B. Crom làm <strong>hợp</strong> kim cứng <strong>và</strong> chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.<br />

C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các <strong>hợp</strong> kim dùng trong ngành hàng không.<br />

D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ<br />

thép.<br />

CÂU 18: Dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ?<br />

A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.<br />

CÂU 19: Nhận xét nào sau đây sai?<br />

A. FeO <strong>có</strong> cả tính khử <strong>và</strong> oxi hóa.<br />

B. Gang là <strong>hợp</strong> kim của Fe <strong>và</strong> C, trong đó <strong>có</strong> từ 2-5% khối lượng C.<br />

C. Quặng hematit đỏ <strong>có</strong> thành phần chính là Fe 2 O 3 .<br />

D. Cho Zn dư <strong>và</strong>o dung dịch CrCl 3 thu được Cr.<br />

CÂU 20: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?<br />

A. dung dịch H 2 SO 4 loãng đun nóng. B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.<br />

C. dung dịch HNO 3 đặc, đun nóng. D. dung dịch H 2 SO 4 đặc, đun nóng.<br />

CÂU 21: Al <strong>và</strong> Cr giống nhau ở điểm :<br />

A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối <strong>có</strong> mức oxi hóa là +3.<br />

B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH) 4 ].<br />

C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối <strong>có</strong> dạng MCl 3 .<br />

D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.<br />

CÂU 22: Trong các câu sau, câu nào đúng ?<br />

A. Crom là kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh hơn sắt.<br />

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.<br />

C. Trong tự nhiên, crom <strong>có</strong> ở dạng đơn chất.<br />

D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr 2 O 3 .<br />

CÂU 23: Chọn phát biểu sai :<br />

A. Cr 2 O 3 là chất rắn màu lục thẫm. B. Cr(OH) 3 là chất rắn màu lục xám.<br />

C. CrO 3 là chất rắn màu đỏ thẫm. D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.<br />

CÂU 24: Ion nào nào sau đây vừa <strong>có</strong> tính khử vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa ?<br />

A. Zn 2+ . B. Al 3+ . C. Cr 3+ . D. Fe 3+ .<br />

CÂU 25: Chất nào sau đây không <strong>có</strong> tính lưỡng tính ?<br />

A. Cr(OH) 2 . B. Cr 2 O 3 . C. Cr(OH) 3 . D. Al 2 O 3 .<br />

CÂU 26: So sánh không đúng là :<br />

A. Fe(OH) 2 <strong>và</strong> Cr(OH) 2 <strong>đề</strong>u là bazơ <strong>và</strong> là chất khử.<br />

B. Al(OH) 3 <strong>và</strong> Cr(OH) 3 <strong>đề</strong>u là <strong>hợp</strong> chất lưỡng tính <strong>và</strong> vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử.<br />

C. H 2 SO 4 <strong>và</strong> H 2 CrO 4 <strong>đề</strong>u là axit <strong>có</strong> tính oxi hóa mạnh.<br />

D. BaSO 4 <strong>và</strong> BaCrO 4 <strong>đề</strong>u là chất không tan trong nước.<br />

CÂU 27: Cho Br 2 <strong>và</strong>o dung dịch CrCl 3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được <strong>có</strong> chứa :<br />

A. CrBr 3 . B. Na[Cr(OH) 4 ]. C. Na 2 CrO 4 . D. Na 2 Cr 2 O 7 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC LÝ THUYẾT VỀ CROM VÀ CÁC HỢP CHẤT – 2<br />

CÂU 1: Chọn phát biểu đúng :<br />

A. CrO vừa <strong>có</strong> tính khử vừa <strong>có</strong> tính lưỡng tính.<br />

B. Cr(OH) 2 vừa <strong>có</strong> tính khử vừa <strong>có</strong> tính bazơ.<br />

C. CrCl 2 <strong>có</strong> tính khử mạnh <strong>và</strong> tính oxi hóa mạnh.<br />

D. A, B đúng.<br />

CÂU 2: Nhận xét không đúng là :<br />

A. Hợp chất Cr(II) <strong>có</strong> tính khử đặc trưng ; Cr(III) vừa <strong>có</strong> tính khử, vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa ; Cr(VI)<br />

<strong>có</strong> tính oxi hóa.<br />

B. CrO, Cr(OH) 2 <strong>có</strong> tính bazơ ; Cr 2 O 3 , Cr(OH) 3 <strong>có</strong> tính lưỡng tính.<br />

C. Cr 2+ , Cr 3+ <strong>có</strong> tính trung tính ; Cr(OH)<br />

- 4 <strong>có</strong> tính bazơ.<br />

D. Cr(OH) 2 , Cr(OH) 3 , CrO 3 <strong>có</strong> thể bị nhiệt phân.<br />

CÂU 3: Sục khí Cl 2 <strong>và</strong>o dung dịch CrCl 3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là :<br />

A. NaCrO 2 , NaCl, H 2 O. B. Na 2 CrO 4 , NaClO, H 2 O.<br />

C. Na[Cr(OH) 4 ], NaCl, NaClO, H 2 O. D. Na 2 CrO 4 , NaCl, H 2 O.<br />

CÂU 4: Cho Br 2 <strong>và</strong>o dung dịch CrCl 3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được <strong>có</strong> chứa :<br />

A. CrBr 3 . B. Na[Cr(OH) 4 ]. C. Na 2 CrO 4 . D. Na 2 Cr 2 O 7 .<br />

CÂU 5: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH <strong>và</strong><br />

Br 2 được dung dịch màu <strong>và</strong>ng, cho dung dịch H 2 SO 4 <strong>và</strong>o lại thành màu da cam. Chất rắn đó là :<br />

A. Cr 2 O 3 . B. CrO. C. Cr 2 O. D. Cr.<br />

CÂU 6: Muối kép KCr(SO 4 ) 2 .<strong>12</strong>H 2 O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của<br />

dung dịch do ion nào sau đây gây ra ?<br />

A. K + . B. SO<br />

2- 4 . C. Cr 3+ . D. K + <strong>và</strong> Cr 3+ .<br />

CÂU 7: A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit <strong>và</strong> kiềm. Khi nấu chảy A<br />

với NaOH trong không khí thu được chất B <strong>có</strong> màu <strong>và</strong>ng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit<br />

chuyển thành chất D <strong>có</strong> màu da cam. Chất D bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất D oxi hóa HCl<br />

thành khí E. Chọn phát biểu sai :<br />

A. A là Cr 2 O 3 . B. B là Na 2 CrO 4 . C. D là Na 2 Cr 2 O 7 . D. E là khí H 2 .<br />

CÂU 8: R x O y là một oxit <strong>có</strong> tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại<br />

trongdung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO<br />

2- 4 <strong>có</strong> màu <strong>và</strong>ng. R x O y là :<br />

A. SO 3 . B. CrO 3 . C. Cr 2 O 3 . D. Mn 2 O 7 .<br />

CÂU 9: Axit nào sau đây <strong>có</strong> tính khử mạnh nhất ?<br />

A. HNO 3 . B. H 2 SO 4 . C. HCl. D. H 2 CrO 4 .<br />

CÂU 10: Trong dung dịch, 2 ion cromat <strong>và</strong> đicromat cho cân bằng thuận nghịch :<br />

2CrO<br />

2- 4 + 2H + Cr 2 O<br />

2- 7 + H 2 O<br />

Hãy chọn phát biểu đúng :<br />

A. dung dịch <strong>có</strong> màu da cam trong môi trường bazơ.<br />

B. ion CrO<br />

2- 4 bền trong môi trường axit.<br />

C. ion Cr 2 O<br />

2- 7 bền trong môi trường bazơ.<br />

D. dung dịch <strong>có</strong> màu da cam trong môi trường axit.<br />

CÂU 11: Cho <strong>và</strong>o ống <strong>nghiệm</strong> một <strong>và</strong>i tinh thể K 2 Cr 2 O 7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước <strong>và</strong> lắc <strong>đề</strong>u<br />

để K 2 Cr 2 O 7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm <strong>và</strong>i giọt dung dịch KOH <strong>và</strong>o dung dịch X, thu được<br />

dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X <strong>và</strong> Y lần lượt là :<br />

A. màu da cam <strong>và</strong> màu <strong>và</strong>ng chanh. B. màu <strong>và</strong>ng chanh <strong>và</strong> màu da cam.<br />

C. màu nâu đỏ <strong>và</strong> màu <strong>và</strong>ng chanh. D. màu <strong>và</strong>ng chanh <strong>và</strong> màu nâu đỏ.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho cân bằng : Cr 2 O<br />

2- 7 + H 2 O 2CrO<br />

2- 4 + 2H +<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Khi cho BaCl 2 <strong>và</strong>o dung dịch K 2 Cr 2 O 7 màu da cam thì :<br />

1


A. Không <strong>có</strong> dấu hiệu gì. B. Có khí bay ra .<br />

C. Có kết tủa màu <strong>và</strong>ng. D. Vừa <strong>có</strong> kết tủa vừa <strong>có</strong> khí bay ra.<br />

CÂU 13: Tính <strong>tổng</strong> hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng :<br />

K 2 Cr 2 O 7 + FeSO 4 + H 2 SO 4 <br />

A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.<br />

CÂU 14: Cho phản ứng: NaCrO 2 + Br 2 + NaOH Na 2 CrO 4 + NaBr + H 2 O. Hệ số cân bằng của<br />

NaCrO 2 là :<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 15: Cho dãy biến đổi sau:<br />

Cl<br />

Br /NaOH<br />

HCl<br />

2<br />

Cr X <br />

NaOHdö<br />

2<br />

Y Z T<br />

X, Y, Z, T là :<br />

A. CrCl 2 , CrCl 3 , NaCrO 2 , Na 2 CrO 7 . B. CrCl 2 , CrCl 3 , Cr(OH) 3 , Na 2 CrO 4 .<br />

C. CrCl 2 , CrCl 3 , NaCrO 2 , Na 2 CrO 4 . D. CrCl 2 , CrCl 3 , Cr(OH) 3 , Na 2 CrO 7 .<br />

CÂU 16: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các <strong>hợp</strong> chất của crom :<br />

Cl /KOH<br />

H SO<br />

FeSO /H SO<br />

KOH<br />

2<br />

Cr(OH) 3 X <br />

2 4<br />

4 2 4<br />

Y Z T<br />

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là :<br />

A. KCrO 2 ; K 2 CrO 4 ; K 2 Cr 2 O 7 ; Cr 2 (SO 4 ) 3 . B. K 2 CrO 4 ; KCrO 2 ; K 2 Cr 2 O 7 ; Cr 2 (SO 4 ) 3 .<br />

C. KCrO 2 ; K 2 Cr 2 O 7 ; K 2 CrO 4 ; CrSO 4 . D. KCrO 2 ; K 2 Cr 2 O 7 ; K 2 CrO 4 ; Cr 2 (SO 4 ) 3 .<br />

CÂU 17: Cho sơ đồ sau :<br />

Cr(OH) 3<br />

Z<br />

Br 2 , KOH<br />

SO 2 , H 2 SO 4<br />

Các chất X, Y, Z lần lượt là :<br />

A. K 2 Cr 2 O 7 , K 2 CrO 4 , Cr 2 (SO 4 ) 3 . B. K 2 CrO 4 , K 2 Cr 2 O 7 , Cr 2 (SO 4 ) 3 .<br />

C. K[Cr(OH) 4 ], K 2 Cr 2 O 7 , Cr 2 (SO 4 ) 3 . D. K[Cr(OH) 4 ], K 2 CrO 4 , CrSO 4 .<br />

CÂU 18: Crom(VI) oxit là oxit ?<br />

A. <strong>có</strong> tính bazơ. B. <strong>có</strong> tính khử.<br />

C. <strong>có</strong> tính oxi hóa <strong>và</strong> tính axit. D. A <strong>và</strong> B đúng.<br />

CÂU 19: Crom(II) oxit là oxit ?<br />

A. <strong>có</strong> tính bazơ. B. <strong>có</strong> tính khử. C. <strong>có</strong> tính oxi hóa. D. Cả A, B, C đúng.<br />

CÂU 20: Chọn phát biểu sai :<br />

A. Cr 2 O 3 là chất rắn màu lục thẫm. B. Cr(OH) 3 là chất rắn màu lục xám.<br />

C. CrO 3 là chất rắn màu đỏ thẫm. D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.<br />

CÂU 21: Ion nào nào sau đây vừa <strong>có</strong> tính khử vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa ?<br />

A. Zn 2+ . B. Al 3+ . C. Cr 3+ . D. Fe 3+ .<br />

CÂU 22: Chất nào sau đây không <strong>có</strong> tính lưỡng tính ?<br />

A. Cr(OH) 2 . B. Cr 2 O 3 . C. Cr(OH) 3 . D. Al 2 O 3 .<br />

CÂU 23: Crom(VI) oxit là oxit ?<br />

A. <strong>có</strong> tính bazơ. B. <strong>có</strong> tính khử.<br />

C. <strong>có</strong> tính oxi hóa <strong>và</strong> tính axit. D. A <strong>và</strong> B đúng.<br />

CÂU 24: Crom(II) oxit là oxit ?<br />

A. <strong>có</strong> tính bazơ. B. <strong>có</strong> tính khử.<br />

C. <strong>có</strong> tính oxi hóa. D. Cả A, B, C đúng.<br />

CÂU 25: Trong môi trường axit muối Cr +6 là chất oxi hoá rất mạnh. Khi đó Cr +6 bị khử đến :<br />

A. Cr +2 . B. Cr o . C. Cr +3 . D. Không thay đổi.<br />

X<br />

Y<br />

H 2 SO 4 loãng<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC LÝ THUYẾT VỀ CROM VÀ CÁC HỢP CHẤT – 3<br />

CÂU 1: Phát biểu nào sau đây là sai ?<br />

A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr 2+ thành Cr.<br />

B. CrO 3 tác dụng được với nước ở điều kiện thường.<br />

C. Cr 2 O 3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.<br />

D. Trong môi trường axit H 2 SO 4 loãng, ion Cr 2 O oxi hóa được I thành I 2 .<br />

CÂU 2: Cho dãy các chất : Cr(OH) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2 , MgO, CrO 3 . Số chất trong dãy <strong>có</strong><br />

tính chất lưỡng tính là :<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 3: Có bao nhiêu phản ứng hóa <strong>học</strong> xảy ra khi cho CrO, Cr 2 O 3 , Cr(OH) 3 tác dụng với dung dịch<br />

HCl đun nóng, dung dịch đặc NaOH đun nóng ?<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.<br />

CÂU 4: Phát biểu không đúng là :<br />

A. Các <strong>hợp</strong> chất Cr 2 O 3 , Cr(OH) 3 , CrO, Cr(OH) 2 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tính chất lưỡng tính.<br />

B. Hợp chất Cr(II) <strong>có</strong> tính khử đặc trưng còn <strong>hợp</strong> chất Cr(VI) <strong>có</strong> tính oxi hoá mạnh.<br />

C. Các <strong>hợp</strong> chất CrO, Cr(OH) 2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO 3 tác dụng được với<br />

dung dịch NaOH.<br />

D. Thêm dung dịch kiềm <strong>và</strong>o muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.<br />

CÂU 5: So sánh không đúng là :<br />

A. Fe(OH) 2 <strong>và</strong> Cr(OH) 2 <strong>đề</strong>u là bazơ <strong>và</strong> là chất khử.<br />

B. Al(OH) 3 <strong>và</strong> Cr(OH) 3 <strong>đề</strong>u là <strong>hợp</strong> chất lưỡng tính <strong>và</strong> vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử.<br />

C. H 2 SO 4 <strong>và</strong> H 2 CrO 4 <strong>đề</strong>u là axit <strong>có</strong> tính oxi hóa mạnh.<br />

D. BaSO 4 <strong>và</strong> BaCrO 4 <strong>đề</strong>u là chất không tan trong nước.<br />

CÂU 6: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ?<br />

A. Thổi khí NH 3 qua CrO 3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.<br />

B. Đun nóng S với K 2 Cr 2 O 7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.<br />

C. Nung Cr(OH) 2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.<br />

D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.<br />

CÂU 7: Chọn phát biểu đúng :<br />

A. Trong môi trường axit, ion Cr 3+ <strong>có</strong> tính khử mạnh.<br />

B. Trong môi trường kiềm, ion Cr 3+ <strong>có</strong> tính oxi hóa mạnh.<br />

C. Trong dung dịch ion Cr 3+ <strong>có</strong> tính lưỡng tính.<br />

D. Trong dung dịch ion Cr 3+ vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử.<br />

CÂU 8: Giải pháp điều chế không <strong>hợp</strong> lí là :<br />

A. Dùng phản ứng khử K 2 Cr 2 O 7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr 2 O 3 .<br />

B. Dùng phản ứng của muối Cr 2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH) 2 .<br />

C. Dùng phản ứng của muối Cr 3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH) 3 .<br />

D. Dùng phản ứng của H 2 SO 4 đặc với K 2 Cr 2 O 7 để điều chế CrO 3 .<br />

CÂU 9: Một số hiện tượng sau :<br />

(1) Thêm (dư) NaOH <strong>và</strong>o dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu <strong>và</strong>ng.<br />

(2) Thêm (dư) NaOH <strong>và</strong> Cl 2 <strong>và</strong>o dung dịch CrCl 2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu <strong>và</strong>ng.<br />

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH <strong>và</strong>o dung dịch CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa <strong>và</strong>ng nâu tan lại trong<br />

NaOH.<br />

(4) Thêm từ từ dung dịch HCl <strong>và</strong>o dung dịch Na[Cr(OH) 4 ] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan<br />

lại.<br />

Số ý đúng là :<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2<br />

7<br />

<br />

1


CÂU 10: Có các dung dịch muối riêng biệt : Cu(NO 3 ) 2 , Zn(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 ,<br />

Cr(NO 3 ) 3 , Al(NO 3 ) 3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH 3 (dư) <strong>và</strong>o 4 dungdịch<br />

trên thì số chất kết tủa thu được là :<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

CÂU 11: Trong ba oxit CrO, Cr 2 O 3 , CrO 3 . Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch<br />

axit, dung dịch axit <strong>và</strong> dung dịch bazơ lần lượt là :<br />

A. Cr 2 O 3 , CrO, CrO 3 . B. CrO 3 , CrO, Cr 2 O 3 .<br />

C. CrO, Cr 2 O 3 , CrO 3 . D. CrO 3 , Cr 2 O 3 , CrO.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Một oxit của nguyên tố R <strong>có</strong> các tính chất sau :<br />

- Tính oxi hóa rất mạnh.<br />

- Tan trong nước tạo thành hỗn <strong>hợp</strong> dung dịch H 2 RO 4 <strong>và</strong> H 2 R 2 O 7 .<br />

- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO<br />

2- 4 <strong>có</strong> màu <strong>và</strong>ng.<br />

Oxit đó là :<br />

A. SO 3 . B. CrO 3 . C. Cr 2 O 3 . D. Mn 2 O 7 .<br />

CÂU 13: Phản ứng nào sau đây không đúng ?<br />

A. 2CrO + 2NaOH 2NaCrO 2 + H 2 . B. 4Cr(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4Cr(OH) 3 .<br />

C. 6CrCl 2 + 3Br 2 4CrCl 3 + 2CrBr 3 . D. Cr(OH) 2 + H 2 SO 4 CrSO 4 + 2H 2 O.<br />

CÂU 14: Phản ứng nào sau đây không đúng ?<br />

o<br />

t<br />

A. 2CrO 3 + 2NH 3 Cr 2 O 3 + N 2 + 3H 2 O.<br />

o<br />

t<br />

B. 4CrO 3 + 3C 2Cr 2 O 3 + 3CO 2 .<br />

o<br />

t<br />

C. 4CrO 3 + C 2 H 5 OH 2Cr 2 O 3 + 2CO 2 + 3H 2 O.<br />

o<br />

t<br />

D. 2CrO 3 + SO 3 Cr 2 O 7 + SO 2 .<br />

CÂU 15: Phản ứng nào sau đây không đúng ?<br />

A. 2Cr 3+ + Zn 2Cr 2+ + Zn 2+ .<br />

B. 2CrO<br />

- 2 + 3Br 2 + 8OH - 2CrO<br />

2- 4 + 6Br - + 4H 2 O.<br />

C. 2Cr 3+ + 3Fe 2Cr + 3Fe 2+ .<br />

D. 2Cr 3+ + 3Br 2 + 16OH - 2CrO<br />

2- 4 + 6Br - + 8H 2 O.<br />

CÂU 16: Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />

A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) <strong>có</strong> tính khử <strong>và</strong> bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành<br />

muối Cr(VI).<br />

B. Do Pb 2+ /Pb đứng trước 2H + /H 2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch<br />

HCl loãng nguội, <strong>giải</strong> phóng khí H 2 .<br />

C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH 3 hoặc CO, <strong>đề</strong>u thu được Cu.<br />

D. Ag không phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 đặc.<br />

CÂU 17. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:<br />

KOH<br />

Cl2<br />

KOH<br />

H2SO4<br />

FeSO4 H2SO4<br />

Cr(OH) 3 X Y Z T. Biết X, Y, Z, T là các <strong>hợp</strong> chất của<br />

crom. Chất Z <strong>và</strong> T lần lượt là<br />

A. K 2 Cr 2 O 7 <strong>và</strong> Cr 2 (SO 4 ) 3 . B. K 2 Cr 2 O 7 <strong>và</strong> CrSO 4 .<br />

C. K 2 CrO 4 <strong>và</strong> CrSO 4 . D. K 2 CrO 4 <strong>và</strong> Cr 2 (SO 4 ) 3 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


LUYỆN TẬP LÝ THUYẾT VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT – 1<br />

CÂU 1: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?<br />

A. CuSO 4 B. MgCl 2 C. FeCl 3 D. AgNO 3<br />

CÂU 2: Hai dung dịch <strong>đề</strong>u tác dụng được với Fe là<br />

A. CuSO 4 <strong>và</strong> HCl C. CuSO 4 <strong>và</strong> ZnCl 2 C. HCl <strong>và</strong> CaCl 2 D. MgCl 2 <strong>và</strong> FeCl 3<br />

CÂU 3: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loảng nhưng không phản ứng<br />

với H 2 SO 4 đặc, nguội<br />

A. Cu, Ag. B. Zn, Al. C. Al, Fe. D. Mg, Fe.<br />

CÂU 4: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO 3 ) 2 theo phương pháp thuỷ luyện, <strong>có</strong> thể dùng<br />

kim loại nào sau đây:<br />

A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca.<br />

CÂU 5: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO 3 đặc, nguội là :<br />

A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr.<br />

CÂU 6: Thành phần nào của <strong>cơ</strong> thể người <strong>có</strong> nhiều Fe nhất ?<br />

A. Tóc. B. Xương. C. Máu. D. Da.<br />

CÂU 7: Trong phòng thí <strong>nghiệm</strong> để bảo quản dung dịch Fe 2+ tránh bị oxi hóa thành Fe 3+ , người ta<br />

thường?:<br />

A. Cho thêm <strong>và</strong>o dung dịch một <strong>chi</strong>ếc đinh sắt<br />

B. Cho thêm <strong>và</strong>o dung dịch một mẫu đồng<br />

C. Cho thêm <strong>và</strong>o dung dịch <strong>và</strong>i giọt H 2 SO 4 loãng.<br />

D. Mở nắp lọ đựng dung dịch.<br />

CÂU 8: Nung Fe(NO 3 ) 2 trong bình kín, không <strong>có</strong> không khí, thu được sản phẩm <strong>gồm</strong> ?<br />

A. FeO, NO B. Fe 2 O 3 , NO 2 <strong>và</strong> O 2 C. FeO, NO 2 <strong>và</strong> O 2 D. FeO, NO <strong>và</strong> O 2<br />

CÂU 9: Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ <strong>có</strong> hại cho thực vật là:<br />

A. FeCl 3 B. FeCl 2<br />

C. FeSO 4 D. (NH 4 )SO 4 . Fe 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />

CÂU 10: Tên của các quặng chứa FeCO 3 , Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeS 2 lần lượt là gì ?<br />

A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit. B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.<br />

C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit. D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.<br />

CÂU 11: Trong 3 oxit FeO; Fe 2 O 3 ; Fe 3 O 4 , oxit nào tác dụng với HNO 3 cho ra khí:<br />

A. Chỉ <strong>có</strong> FeO. B. Chỉ <strong>có</strong> Fe 2 O 3 . C. Chỉ <strong>có</strong> Fe 3 O 4 . D. FeO <strong>và</strong> Fe 3 O 4 .<br />

CÂU <strong>12</strong>: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là :<br />

A. Hematit. B. Xiđehit. C. Manhetit. D. Pirit.<br />

CÂU 13: Hỗn <strong>hợp</strong> rắn X <strong>gồm</strong> Al, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Cu <strong>có</strong> số mol bằng nhau. Hỗn <strong>hợp</strong> X tan hoàn toàn trong<br />

dung dịch<br />

A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO 3 (dư). D. NH 3 (dư).<br />

CÂU 14: Công thức hóa <strong>học</strong> của sắt (III) hidroxit là:<br />

A. Fe 2 O 3 B. Fe(OH) 3 C. Fe 3 O 4 D. Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

CÂU 15: Có một hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong>: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn <strong>hợp</strong> với khối lượng không đổi người<br />

ta dùng dung dịch:<br />

A. Mg(NO 3 ) 2 . B. Cu(NO 3 ) 2 . C. AgNO 3 . D. Fe(NO 3 ) 3 .<br />

CÂU 16: Để phân biệt hai chất rắn mất nhãn Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 , ta <strong>có</strong> thể dùng hoá chất nào dưới đây:<br />

A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch FeCl 3 .<br />

C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO 3 .<br />

CÂU 17. Để khử ion Fe 3+ trong dung dịch thành ion Fe 2+ <strong>có</strong> thể dùng một lượng dư<br />

A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.<br />

CÂU 18: Tìm phản ứng chứng minh <strong>hợp</strong> chất sắt (II) <strong>có</strong> tính khử:<br />

A. FeCl 2 + 2NaOH → Fe(OH) 2 + 2NaCl.<br />

B. Fe(OH) 2 + 2HCl → FeCl 2 + 2H 2 O.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


C. 3FeO + 10HNO 3 → 3Fe(NO 3 ) 3 + 5H 2 O + NO.<br />

D. Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 .<br />

CÂU 19: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện, <strong>có</strong> thể dùng<br />

kim loại nào sau đây?<br />

A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe.<br />

CÂU 20: Để khử ion Fe 3+ trong dung dịch thành ion Fe 2+ <strong>có</strong> thể dùng một lượng dư<br />

A. Mg B. Ba C. Cu D. Ag<br />

CÂU 21: Thanh sắt nguyên chất <strong>và</strong> sợi dây thép thường cho <strong>và</strong>o dung dịch giấm ăn. Thanh sắt <strong>và</strong> sợi<br />

dây thép sẽ bị ăn mòn theo kiểu:<br />

A. Điện hoá B. Đều không bị ăn mòn<br />

C. Thanh sắt bị ăn mòn hóa <strong>học</strong>, sợi dây thép bị ăn mòn điện hoá<br />

D. Hoá <strong>học</strong><br />

CÂU 22: Hoà tan Fe <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây ?<br />

A. Fe(NO 3 ) 2 . B. Fe(NO 3 ) 3 .<br />

C. Fe(NO 2 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , AgNO 3 . D. Fe(NO 3 ) 3 , AgNO 3 .<br />

CÂU 23: Vị trí của nguyên tố Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá <strong>học</strong> là:<br />

A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.<br />

B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.<br />

C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.<br />

D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B.<br />

CÂU 24: Cấu hình electron của ion Fe 2+ là :<br />

A. [Ar]3d 5 4s 1 . B. [Ar]3d 4 4s 2 . C. [Ar]3d 6 . D. [Ar]3d 2 .<br />

CÂU 25: Nung Fe(NO 3 ) 2 trong bình kín, không <strong>có</strong> không khí, thu được sản phẩm <strong>gồm</strong> ?<br />

A. FeO, NO B. Fe 2 O 3 , NO 2 <strong>và</strong> O 2<br />

C. FeO, NO 2 <strong>và</strong> O 2 D. FeO, NO <strong>và</strong> O 2<br />

CÂU 26: Đốt cháy sắt trong không khí dư, thì phản ứng xảy ra là:<br />

o<br />

t<br />

t<br />

A. 3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4 . B. 4Fe + 3O 2 2Fe 2 O 3 .<br />

o<br />

t<br />

C. 2Fe + O 2 2FeO. D. tạo hỗn <strong>hợp</strong> FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 .<br />

CÂU 27: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl 2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho<br />

tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z.<br />

Vậy X là kim loại nào sau đây ?<br />

A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.<br />

CÂU 28: Cho 1 mol sắt tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng (<strong>có</strong> chứa 3 mol HNO 3 ). Sau khi phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A <strong>và</strong> khí B không màu hoá nâu ngoài không khí. Biết B là sản<br />

phẩm duy nhất của sự khử. Dung dịch A chứa ?<br />

A. Fe(NO 3 ) 3 . B. Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> HNO 3 .<br />

C. Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2 . D. Fe(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 29: Cho bột sắt <strong>và</strong>o cốc chứa H 2 SO 4 ở nhiệt độ thích <strong>hợp</strong>, khuấy <strong>đề</strong>u để phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn được dung dịch A, rắn B <strong>và</strong> khí C. Dung dịch A chứa :<br />

A. FeSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 . B. FeSO 4 <strong>và</strong> Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

C. FeSO 4 . D. Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

CÂU 30: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Mg <strong>và</strong> Fe <strong>và</strong>o dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y <strong>và</strong> một phần Fe không tan. Chất tan <strong>có</strong> trong dung dịch Y là:<br />

A. MgSO 4 <strong>và</strong> FeSO 4 . B. MgSO 4 .<br />

C. MgSO 4 <strong>và</strong> Fe 2 (SO 4 ) 3 . D. MgSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> FeSO 4 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

o<br />

2


LUYỆN TẬP LÝ THUYẾT VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT – 2<br />

CÂU 1: Trong số các <strong>hợp</strong> chất: FeO, Fe 3 O 4 , FeS, FeS 2 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 . Chất <strong>có</strong> tỉ lệ khối lượng Fe lớn<br />

nhất <strong>và</strong> nhỏ nhất là :<br />

A. FeS; FeSO 4 . B. Fe 3 O 4 ; FeS 2 . C. FeSO 4 ; Fe 3 O 4 . D. FeO; Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

CÂU 2: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là :<br />

A. Hematit. B. Xiđehit. C. Manhetit. D. Pirit.<br />

CÂU 3: Tên của các quặng chứa FeCO 3 , Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeS 2 lần lượt là gì ?<br />

A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit. B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.<br />

C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit. D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.<br />

CÂU 4: Cho dung dịch FeCl 2 , ZnCl 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong<br />

không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây ?<br />

A. FeO <strong>và</strong> ZnO. B. Fe 2 O 3 <strong>và</strong> ZnO. C. Fe 3 O 4 . D. Fe 2 O 3 .<br />

CÂU 5: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit<br />

HNO 3 thấy <strong>có</strong> khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 thấy <strong>có</strong> kết<br />

tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit). Quặng đó là :<br />

A. Xiđêrit (FeCO 3 ). B. Manhetit (Fe 3 O 4 ). C. Hematit (Fe 2 O 3 ). D. Pirit (FeS 2 ).<br />

CÂU 6: Cho oxit sắt (dư) <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được dung dịch không thể hoà tan được Ni.<br />

Có mấy loại oxit sắt thỏa mãn tính chất trên ?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 7: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO 4 đã được axit hoá bằng H 2 SO 4 <strong>và</strong>o dung dịch KMnO 4 . Mô<br />

tả hiện tượng quan sát được.<br />

A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu <strong>và</strong>ng.<br />

B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu.<br />

C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ.<br />

D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch <strong>có</strong> màu hồng.<br />

CÂU 8: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa <strong>học</strong> của phản<br />

ứng giữa FeSO 4 với dung dịch KMnO 4 trong H 2 SO 4 là :<br />

A. 36. B. 34. C. 35. D. 33.<br />

CÂU 9: Dãy các chất <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch FeSO 4 là:<br />

A. HNO 3 , KOH <strong>và</strong> Na 2 S. B. HNO 3 , NaOH <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2<br />

C. HNO 3 , BaCl 2 <strong>và</strong> NaNO 3 . D. KCl, Na 2 SO 4 <strong>và</strong> Ba(OH) 2 .<br />

CÂU 10: Hoà tan hoàn toàn hỗn <strong>hợp</strong> FeS <strong>và</strong> FeCO 3 bằng một lượng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu<br />

được hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> hai khí X ,Y. Công thức hoá <strong>học</strong> của X, Y lần lượt là :<br />

A. H 2 S <strong>và</strong> SO 2 . B. H 2 S <strong>và</strong> CO 2 . C. SO 2 <strong>và</strong> CO. D. SO 2 <strong>và</strong> CO 2 .<br />

CÂU 11: Cho hỗn <strong>hợp</strong> FeS <strong>và</strong> FeS 2 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được A chứa ion nào<br />

sau đây ?<br />

A. Fe 2+ , SO<br />

2- 4 , NO 3- , H + . B. Fe 2+ , Fe 3+ , SO<br />

2- 4 , NO 3- , H + .<br />

C. Fe 3+ , SO<br />

2- 4 , NO 3- , H + . D. Fe 2+ , SO<br />

2- 3 , NO 3- , H + .<br />

CÂU <strong>12</strong>: Trong 3 oxit FeO; Fe 2 O 3 ; Fe 3 O 4 , oxit nào tác dụng với HNO 3 cho ra khí:<br />

A. Chỉ <strong>có</strong> FeO. B. Chỉ <strong>có</strong> Fe 2 O 3 . C. Chỉ <strong>có</strong> Fe 3 O 4 . D. FeO <strong>và</strong> Fe 3 O 4 .<br />

CÂU 13: Để điều chế Fe(NO 3 ) 2 ta <strong>có</strong> thể dùng phản ứng nào sau đây ?<br />

A. Fe + HNO 3 (dư). B. Dung dịch Fe(NO 3 ) 3 + Fe.<br />

C. FeO + HNO 3 . D. FeS + HNO 3 .<br />

CÂU 14: Để tránh sự thuỷ phân của muối Fe 3+ người ta cho <strong>và</strong>o dung dịch muối Fe 3+<br />

A. một <strong>và</strong>i giọt dung dịch NaOH. B. một <strong>và</strong>i giọt dung dịch HCl.<br />

C. một <strong>và</strong>i giọt H 2 O. D. một mẩu Fe.<br />

CÂU 15: Khi thêm dung dịch Na 2 CO 3 <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 sẽ <strong>có</strong> hiện tượng gì xảy ra ?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân.<br />

B. Dung dịch vẫn <strong>có</strong> màu nâu đỏ.<br />

C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời <strong>có</strong> hiện tượng sủi bọt khí.<br />

D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO 2 .<br />

CÂU 16: Phản ứng nào chứng minh <strong>hợp</strong> chất Fe(III) <strong>có</strong> tính oxi hóa ?<br />

A. 2Fe(OH) 3<br />

o<br />

t<br />

Fe 2 O 3 + 3H 2 O. B. FeCl 3 + 3AgNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + 3AgCl.<br />

C. Fe 2 O 3 + 6HNO 3 2Fe(NO 3 ) 3 + 3H 2 O. D. Fe 2 O 3 + CO Fe + CO 2 .<br />

CÂU 17: Phản ứng nào sau đây FeCl 3 không thể hiện tính oxi hoá ?<br />

A. 2FeCl 3 + Cu 2FeCl 2 + CuCl 2 B. 2FeCl 3 + 2KI 2FeCl 2 + 2KCl + I 2<br />

C. 2FeCl 3 + H 2 S 2FeCl 2 + 2HCl + S D. 2FeCl 3 + 3NaOH Fe(OH) 3 + 3NaCl<br />

CÂU 18: Hỗn <strong>hợp</strong> A chứa 3 kim loại Fe, Ag <strong>và</strong> Cu ở dạng bột. Cho hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>và</strong>o dung dịch B chỉ<br />

chứa một chất tan <strong>và</strong> khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe <strong>và</strong> Cu tan hết <strong>và</strong> còn lại<br />

lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây ?<br />

A. AgNO 3 . B. FeSO 4 . C. Fe 2 (SO 4 ) 3 . D. Cu(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 19: Cho a mol bột kẽm <strong>và</strong>o dung dịch <strong>có</strong> hòa tan b mol Fe(NO 3 ) 3 . Tìm điều kiện liện hệ giữa a <strong>và</strong><br />

b để sau khi kết thúc phản ứng không <strong>có</strong> kim loại ?<br />

A. a ≥ 2b. B. b > 3a. C. b ≥ 2a. D. b = 2a/3.<br />

CÂU 20: Cho hỗn <strong>hợp</strong> bột Fe, Cu <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng, phản ứng kết thúc thấy <strong>có</strong> bột Fe còn<br />

dư. Dung dịch thu được sau phản ứng <strong>có</strong> chứa :<br />

A. Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 . B. Fe(NO 3 ) 3 , HNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 .<br />

C. Fe(NO 3 ) 2 . D. Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 21: Khi hoà tan hỗn <strong>hợp</strong> hai kim loại Cu <strong>và</strong> Fe <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng thì thu được khí màu<br />

nâu đỏ <strong>và</strong> dung dịch A. Sau phản ứng thấy vẫn còn dư kim loại Cu. Vậy trong dung dịch A <strong>có</strong> các loại<br />

ion dương A là :<br />

A. Fe 3+ <strong>và</strong> Cu 2+ . B. Fe 2+ , Fe 3+ , Cu 2+ . C. Fe 3+ , Fe 2+ . D. Fe 2+ , <strong>và</strong> Cu 2+ .<br />

CÂU 22: Cho các chất : Fe, Cu, KCl, KI, H 2 S. Dung dịch muối sắt(III) oxi hóa được các chất nào ?<br />

A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H 2 S. D. Fe, Cu, KI.<br />

CÂU 23: Nhận định nào sau đây không đúng ?<br />

A. Quặng giàu Fe nhất trong tự nhiên là quặng pirit FeS 2 .<br />

B. Trong công nghiệp sản xuất gang,dung chất khử CO để khử oxit sắt ở nhiệt độ cao.<br />

C. Oxi hóa các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P…) thành oxit để giảm hàm lượng của chúng ta<br />

thu được thép.<br />

D. Dùng phèn chua K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O để làm trong nước đục.<br />

CÂU 24: Không thể điều chế trực tiếp FeCl 3 trong phòng thí <strong>nghiệm</strong> bằng cách thực hiện phản ứng.<br />

A. Fe + Cl 2 . B. FeCl 2 + Cl 2 . C. Fe + HCl. D. Fe 2 O 3 + HCl.<br />

CÂU 25: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO 3 ) 3 ?<br />

A. Fe + HNO 3 đặc, nguội. B. Fe + Cu(NO 3 ) 2 .<br />

C. Fe(NO 3 ) 2 + Cl 2 . D. Fe + Fe(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 26: Cho các dung dịch muối sau : Na 2 CO 3 , Ba(NO 3 ) 2 , Fe 2 (SO 4 ) 3 . Dung dịch muối nào làm cho quỳ tím<br />

hóa thành màu đỏ, xanh, tím ?<br />

A. Na 2 CO 3 (xanh), Ba(NO 3 ) 2 (đỏ), Fe 2 (SO 4 ) 3 (tím).<br />

B. Na 2 CO 3 (xanh), Ba(NO 3 ) 2 (tím), Fe 2 (SO 4 ) 3 (đỏ).<br />

C. Na 2 CO 3 (tím), Ba(NO 3 ) 2 (xanh), Fe 2 (SO 4 ) 3 (đỏ).<br />

D. Na 2 CO 3 (tím), Ba(NO 3 ) 2 (đỏ), Fe 2 (SO 4 ) 3 (xanh).<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


LUYỆN TẬP LÝ THUYẾT VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT – 3<br />

CÂU 1: Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư) được dung dịch X 1 . Cho lượng dư<br />

bột Fe <strong>và</strong>o dung dịch X 1 (trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được dung dịch X 2 chứa chất tan<br />

A. Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 . B. FeSO 4 . C. Fe 2 (SO 4 ) 3 . D. FeSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 .<br />

CÂU 2: Hòa tan một lượng Fe x O y bằng H 2 SO 4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa <strong>có</strong> khả năng<br />

làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa <strong>có</strong> khả năng hòa tan được bột Cu. CTPT của oxit sắt là:<br />

A. FeO. B. Fe 2 O 3 . C. Fe 3 O 4 . D. FeO hoặc Fe 2 O 3 .<br />

CÂU 3: Hoà tan oxit sắt từ <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các phát biểu<br />

sau, phát biểu sai là :<br />

A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.<br />

B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.<br />

C. Cho NaOH dư <strong>và</strong>o dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối<br />

lượng.<br />

D. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag 2 SO 4 .<br />

CÂU 4: Cho sơ đồ chuyển hóa : Fe a O b + dung dịch HI (dư) X + Y + H 2 O<br />

Biết X <strong>và</strong> Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X <strong>và</strong> Y là :<br />

A. Fe <strong>và</strong> I 2 . B. FeI 3 <strong>và</strong> FeI 2 . C. FeI 2 <strong>và</strong> I 2 . D. FeI 3 <strong>và</strong> I 2 .<br />

CÂU 5: Cho sơ đồ chuyển hóa : Fe a O b + dung dịch HI (dư) X + Y + H 2 O<br />

Biết X <strong>và</strong> Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa.<br />

Có mấy loại oxit Fe a O b thỏa mãn tính chất trên ?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 6: Cho hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Zn, Fe <strong>và</strong>o dung dịch chứa AgNO 3 <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 , sau phản ứng thu được<br />

hỗn <strong>hợp</strong> Y <strong>gồm</strong> 2 kim loại <strong>và</strong> dung dịch Z. Cho NaOH dư <strong>và</strong>o dung dịch Z thu được kết tủa <strong>gồm</strong> hai<br />

hiđroxit kim loại. Dung dịch Z chứa ?<br />

A. Zn(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 3 . B. Zn(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 .<br />

C. Zn(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 . D. Zn(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 .<br />

CÂU 7: Lắc m gam bột Fe với dung dịch A <strong>gồm</strong> AgNO 3 <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 khi phản ứng kết thúc thu được<br />

chất rắn B <strong>và</strong> dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy<br />

2 hiđroxit đó là :<br />

A. AgOH <strong>và</strong> Cu(OH) 2 . B. Fe(OH) 2 <strong>và</strong> Cu(OH) 2 .<br />

C. Fe(OH) 3 <strong>và</strong> Cu(OH) 2 . D. Fe(OH) 2 hoặc Fe(OH) 3 <strong>và</strong> Cu(OH) 2 .<br />

CÂU 9: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :<br />

dd X<br />

dd Y<br />

dd Z<br />

NaOH Fe(OH) 2 Fe 2 (SO 4 ) 3 BaSO 4<br />

A. FeCl 3 , H 2 SO 4 (đặc, nóng), Ba(NO 3 ) 2 . B. FeCl 3 , H 2 SO 4 (đặc, nóng), BaCl 2 .<br />

C. FeCl 2 , H 2 SO 4 (đặc, nóng), BaCl 2 . D. FeCl 2 , H 2 SO 4 (loãng), Ba(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 10: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng) ?<br />

A. FeS 2 Fe(OH) 3 Fe(OH) 2 Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 Fe.<br />

B. FeS 2 FeO FeSO 4 Fe(OH) 2 FeO Fe.<br />

C. FeS 2 Fe 2 O 3 FeCl 3 Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 Fe.<br />

D. FeS 2 Fe 2 O 3 Fe(NO 3 ) 3 Fe(NO 3 ) 2 Fe(OH) 2 Fe.<br />

CÂU 11: Cho biết các chất sau <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> mặt trong quá trình điều chế Fe 3 O 4 từ FeO: FeO (1); Fe(NO 3 ) 2 (2);<br />

Fe(NO 3 ) 3 (3); Fe 3 O 4 (4), Fe (5). Hãy chọn sơ đồ thích <strong>hợp</strong>:<br />

A. (1) (2) (3) (5) (4). B. (1) (3) (2) (5) (4).<br />

C. (1) (5) (2) (3) (4). D. (1) (3) (5) (2) (4).<br />

CÂU <strong>12</strong>: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 . Hoá chất này là :<br />

A. dd HCl loãng. B. dd HCl đặc. C. dd H 2 SO 4 loãng. D. dd HNO 3 loãng.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


CÂU 13: Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe 2 O 3 . Dung dịch nào sau đây <strong>có</strong> thể<br />

dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này ?<br />

A. HCl. B. H 2 SO 4 đặc. C. HNO 3 loãng. D. Tất cả <strong>đề</strong>u đúng.<br />

CÂU 14: Có ba lọ đựng hỗn <strong>hợp</strong> Fe <strong>và</strong> FeO; Fe <strong>và</strong> Fe 2 O 3 <strong>và</strong> FeO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 . Thuốc thử <strong>có</strong> thể phân biệt<br />

ba hỗn <strong>hợp</strong> này là :<br />

A. Dung dịch HCl <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />

B. Dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />

C. Dung dịch HNO 3 đậm đặc <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />

D. Dung dịch NaOH <strong>và</strong> dung dịch HNO 3 loãng.<br />

CÂU 15: Có 4 kim loại để riêng biệt: Al, Ag, Mg, Fe. Chỉ dùng 2 thuốc thử <strong>có</strong> thể phân biệt được từng<br />

chất:<br />

A. Dung dịch NaOH; phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.<br />

C. Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh. D. Dung dịch HCl, Dung dịch AgNO 3 .<br />

CÂU 16: Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:<br />

A. dd HCl <strong>và</strong> dd NaOH. B. dd HNO 3 <strong>và</strong> dd NaOH.<br />

C. dd HCl <strong>và</strong> dd NH 3 . D. dd HNO 3 <strong>và</strong> dd NH 3 .<br />

CÂU 17: Trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí, sắt cháy trong khí clo cho ra <strong>hợp</strong> chất A. Có thể nhận<br />

biết thành phần <strong>và</strong> hoá trị các nguyên tố trong A bằng các trình tự :<br />

A. Dùng nước; dùng dung dịch AgNO 3 <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />

B. Dùng dung dịch HCl; Dùng dung dịch NaOH.<br />

C. Dùng dung dịch HCl; Dùng dung dịch AgNO 3 .<br />

D. Dùng dung dịch HNO 3 ; Dùng dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

CÂU 18: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối NH 4 Cl, FeCl 2 , FeCl 3 ,<br />

MgCl 2 , AlCl 3 ?<br />

A. dd H 2 SO 4 . B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd NaCl.<br />

CÂU 19: Hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> Fe, Cu, Ag, Al hoá chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không<br />

đổi là :<br />

A. AgNO 3 . B. Fe(NO 3 ) 2 . C. Fe(NO 3 ) 3 . D. HNO 3 loãng.<br />

CÂU 20: Gang <strong>và</strong> thép <strong>đề</strong>u là <strong>hợp</strong> kim của sắt, cacbon <strong>và</strong> một số nguyên tố khác. Hàm lượng phần<br />

trăm của cacbon trong gang <strong>và</strong> thép lần lượt là :<br />

A. 2 - 5% <strong>và</strong> 6 - 10%. B. 2 - 5% <strong>và</strong> 0,01% - 2%.<br />

C. 2 - 5% <strong>và</strong> 1% - 3%. D. 2 - 5% <strong>và</strong> 1% - 2%.<br />

CÂU 21: Cho hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 , sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn,<br />

chất rắn này tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H 2 . Dung dịch thu được từ thí <strong>nghiệm</strong> trên chứa :<br />

A. Muối FeCl 2 duy nhất. B. Muối FeCl 2 <strong>và</strong> CuCl 2 .<br />

C. Hỗn <strong>hợp</strong> muối FeCl 2 <strong>và</strong> FeCl 3 . D. Hỗn <strong>hợp</strong> muối FeCl 3 <strong>và</strong> CuCl 2 .<br />

CÂU 22: Cho hỗn <strong>hợp</strong> Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu<br />

được dung dịch chỉ chứa một chất tan <strong>và</strong> kim loại dư. Chất tan đó là :<br />

A. Cu(NO 3 ) 2 . B. Fe(NO 3 ) 2 . C. Fe(NO 3 ) 3 . D. HNO 3 .<br />

CÂU 23: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> Fe 3 O 4 ; Al; Al 2 O 3 ; Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn<br />

A 1 dung dịch B 1 <strong>và</strong> khí C 1 . Khí C 1 (dư) cho tác dụng với A nung nóng được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn A 2 . Các<br />

chất <strong>có</strong> trong A 1 ; B 1 ; C 1 ; A 2 là :<br />

A. (A 1 : Fe 3 O 4 ; Fe); (B 1 : NaAlO 2 ); (C 1 : H 2 ); (A 2 : Fe; Al; Al 2 O 3 ).<br />

B. (A 1 : Fe 3 O 4 ; Fe); (B 1 : NaAlO 2 ; NaOH dư); (C 1 : H 2 ); (A 2 : Fe; Al; Al 2 O 3 ).<br />

C. (A 1 : Fe 3 O 4 ; Fe); (B 1 : NaAlO 2 ; NaOH dư); (C 1 : H 2 ); (A 2 : Fe; Al).<br />

D. (A 1 : Fe 3 O 4 ; Fe); (B 1 : NaAlO 2 ; NaOH dư); (C 1 : H 2 ); (A 2 : Fe; Al 2 O 3 ).<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


LUYỆN TẬP LÝ THUYẾT VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT – 4<br />

CÂU 1: Các chất trong dãy nào sau đây vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử ?<br />

A. CrO 3 , FeO, CrCl 3 , Cu 2 O. B. Fe 2 O 3 , Cu 2 O, CrO, FeCl 2 .<br />

C. Fe 2 O 3 , Cu 2 O, Cr 2 O 3 , FeCl 2 . D. Fe 3 O 4 , Cu 2 O, CrO, FeCl 2 .<br />

CÂU 2: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội <strong>và</strong> cho <strong>và</strong>o bình một lượng<br />

dung dịch HCl dư để hòa tan hết chất rắn. Dung dịch thu được <strong>có</strong> chứa những chất gì ?<br />

A. FeCl 2 <strong>và</strong> HCl. B. FeCl 3 <strong>và</strong> HCl.<br />

C. FeCl 2 , FeCl 3 <strong>và</strong> HCl. D. FeCl 2 <strong>và</strong> FeCl 3 .<br />

Câu 3: Cho các nhận xét sau:<br />

(1) Thép là <strong>hợp</strong> kim của sắt <strong>và</strong> cacbon trong đó hàm lượng cacbon <strong>chi</strong>ếm từ 0,01% đến dưới 2%.<br />

(2) Gang là <strong>hợp</strong> chất của sắt <strong>và</strong> cacbon trong đó hàm lượng cacbon <strong>chi</strong>ếm từ 2% đến 5%.<br />

(3) Nguyên tắc sản xuất gang là khử oxit sắt thành sắt bằng CO.<br />

(4) Nguyên tắc sản xuất thép là khử cacbon <strong>có</strong> trong gang.<br />

Số nhận xét đúng là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

CÂU 4: Hỗn <strong>hợp</strong> bột A <strong>gồm</strong> 3 kim loại : Cu, X, Fe. Để tách rời kim loại X ra khỏi hỗn <strong>hợp</strong> A, mà không<br />

làm thay đổi khối lượng X, người ta dùng một hóa chất duy nhất là muối sắt(III) nitrat. Vậy X là :<br />

A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Al.<br />

CÂU 5: Để nhận biết ion NO<br />

- 3 người ta thường dùng Cu <strong>và</strong> dung dịch H 2 SO 4 loãng <strong>và</strong> đun nóng, vì:<br />

A. Phản ứng tạo ra dung dịch <strong>có</strong> màu <strong>và</strong>ng nhạt.<br />

B. Phản ứng tạo ra dung dịch <strong>có</strong> màu xanh <strong>và</strong> khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.<br />

C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.<br />

D. Phản ứng tạo dung dịch <strong>có</strong> màu xanh <strong>và</strong> khí không màu hoá nâu trong không khí.<br />

CÂU 6: Cho dung dịch NH 3 đến dư <strong>và</strong>o dung dịch chứa AlCl 3 <strong>và</strong> CuCl 2 thu được kết tủa A. Nung A<br />

được chất rắn B. Cho luồng khí CO đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là :<br />

A. Al 2 O 3 . B. Cu <strong>và</strong> Al. C. CuO <strong>và</strong> Al. D. Cu <strong>và</strong> Al 2 O 3 .<br />

CÂU 7: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào <strong>đề</strong>u cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO 2 <strong>và</strong> O 2 ?<br />

A. Cu(NO 3 ) 2 ; LiNO 3 ; KNO 3 ; Mg(NO 3 ) 2 .<br />

B. Hg(NO 3 ) 2 ; AgNO 3 ; NaNO 3 ; Ca(NO 3 ) 2 .<br />

C. Cu(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 2 ; Mg(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 3 .<br />

D. Zn(NO 3 ) 2 ; KNO 3 ; Pb(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 8: Dung dịch A chứa hỗn <strong>hợp</strong> AgNO 3 <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 . Cho bột Fe <strong>và</strong>o A, sau khi phản ứng xong<br />

lọc tách được dung dịch A 1 <strong>và</strong> chất rắn B 1 . Cho tiếp một lượng Mg <strong>và</strong>o A 1 , kết thúc phản ứng, lọc tách<br />

kết tủa thu được dung dịch A 2 <strong>và</strong> chất rắn B 2 <strong>gồm</strong> 2 kim loại. Cho B 2 <strong>và</strong>o dung dịch HCl thấy không <strong>có</strong><br />

hiện tượng gì. Dung dịch A 2 tác dụng với xút dư thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của<br />

B 1 , B 2 , A 1 , A 2 tương ứng là :<br />

A. Ag ; Cu, Ag ; Fe 2+ , Cu 2+ , Ag + ; Fe 2+ , Mg 2+ , Cu 2+ .<br />

B. Ag ; Cu, Ag ; Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + ; Fe 2+ , Mg 2+ , Cu 2+ .<br />

C. Ag, Fe ; Cu, Ag ; Fe 2+ ,Cu 2+ ; Fe 2+ , Mg 2+ , Cu 2+ .<br />

D. kết quả khác.<br />

CÂU 9: Lắc m gam bột Fe với dung dịch A <strong>gồm</strong> AgNO 3 <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 khi phản ứng kết thúc thu được<br />

chất rắn B <strong>và</strong> dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy<br />

2 hiđroxit đó là :<br />

A. AgOH <strong>và</strong> Cu(OH) 2 . B. Fe(OH) 2 <strong>và</strong> Cu(OH) 2 .<br />

C. Fe(OH) 3 <strong>và</strong> Cu(OH) 2 . D. B hoặc C.<br />

CÂU 10: Khi cho Ba(OH) 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch chứa FeCl 3 , CuSO 4 , AlCl 3 thu được kết tủa. Nung kết tủa<br />

trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X <strong>gồm</strong> :<br />

A. Fe 2 O 3 , CuO. B. Fe 2 O 3 , CuO, BaSO 4 .C. Fe 3 O 4 , CuO, BaSO 4 . D. FeO, CuO, Al 2 O 3 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

1


CÂU 11: Cho luồng khí H 2 <strong>và</strong> CO dư qua hỗn <strong>hợp</strong> các oxit CuO, FeO, ZnO <strong>và</strong> Al 2 O 3 nung ở nhiệt độ<br />

cao. Sau phản ứng, hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn còn lại là :<br />

A. Cu, FeO, ZnO, Al 2 O 3 . B. Cu, Fe, Zn, Al 2 O 3 .<br />

C. Cu, Fe, ZnO, Al 2 O 3 . D. Cu, Fe, Zn, Al.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho dư các chất sau: Cl 2 (1) ; S (2) ; dd HNO 3 (t o ) (3) ; dd H 2 SO 4 đặc, nguội (4) ; dd H 2 SO 4<br />

loãng (5) ; dd HCl đậm đặc (6) ; dd CuSO 4 (7) ; dd AgNO 3 (8) ; Fe 2 (SO 4 ) 3 (9). Có bao nhiêu chất trong<br />

dãy trên khi tác dụng với Fe dư tạo thành muối Fe(II) là :<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

CÂU 13: Dung dịch FeSO 4 làm mất màu mấy dung dịch trong số các dung dịch sau đây ?<br />

(1) Dung dịch KMnO 4 trong môi trường H 2 SO 4 .<br />

(2) Dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong môi trường H 2 SO 4 .<br />

(3) Dung dịch nước Br 2 .<br />

(4) Dung dịch nước I 2 .<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

CÂU 14: Cho các chất rắn: Al, Fe, Cu, I 2 ; chất khí: Cl 2 , H 2 S; dung dịch: Br 2 , NH 3 , NaCO 3 , NaOH,<br />

HNO 3 , KMnO 4 /H + , AgNO 3 , HCl, NaHSO 4 , K 2 Cr 2 O 7 /H + .<br />

Có mấy chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ?<br />

A. 11. B. <strong>12</strong>. C. 10. D. 9.<br />

CÂU 15: Cho các chất rắn: Al, Fe, Cu, I 2 ; chất khí: Cl 2 , H 2 S; dung dịch: Br 2 , NH 3 , NaCO 3 , NaOH,<br />

HNO 3 , KMnO 4 /H + , AgNO 3 , HCl, NaHSO 4 , K 2 Cr 2 O 7 /H + . Cho lần lượt các chất trên tác dụng với<br />

Fe(NO 3 ) 2 thì <strong>có</strong> bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử?<br />

A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.<br />

CÂU 16: Trong các kim loại dưới đây <strong>có</strong> bao nhiêu kim loại <strong>có</strong> thể khử Fe 3+ trong dung dịch thành kim<br />

loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

CÂU 17: Cho dãy các chất : FeO, Fe(OH) 2<br />

, FeSO 4<br />

, Fe 2 (SO 4 ) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 . Số chất trong dãy tác dụng<br />

được với dung dịch HNO 3<br />

đặc, nóng là :<br />

A. 3 B. 5. C. 4 D. 6.<br />

CÂU 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 ,<br />

FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng hóa <strong>học</strong> thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là :<br />

A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.<br />

CÂU 19: Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong H 2 SO 4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần<br />

lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch : KMnO 4 , Na 2 CO 3 , AgNO 3 , KNO 3 , KI, Na 2 S, NaOH. Số<br />

trường <strong>hợp</strong> <strong>có</strong> phản ứng xảy ra với dung dịch X là :<br />

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.<br />

CÂU 20: Cho các thuốc thử sau: dd KMnO 4 , dd KOH, dd AgNO 3 , Fe, Cu. Số thuốc thử <strong>có</strong> thể dùng<br />

nhận biết ion Fe 2+ , Fe 3+ là :<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

CÂU 21: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :<br />

(a) Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Cu (1:1) (b) Sn <strong>và</strong> Zn (2:1) (c) Zn <strong>và</strong> Cu (1:1)<br />

(d) Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> Cu (1:1) (e) FeCl 2 <strong>và</strong> Cu (2:1) (g) FeCl 3 <strong>và</strong> Cu (1:1)<br />

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là :<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

CÂU 22: Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO 3 đặc, nóng Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O<br />

Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên ?<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2


HÓA HỌC VỚI KT – XH – MT<br />

Câu 1: Có 4 dung dịch: Al(NO 3 ) 3 , NaNO 3 , Na 2 CO 3 , NH 4 NO 3 . Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân<br />

biệt các chất trong các dung dịch trên ?<br />

A. H 2 SO 4 . B. NaCl. C. K 2 SO 4 . D. Ba(OH) 2 .<br />

Câu 2: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây <strong>có</strong> thể phân biệt được các dung dịch: NaCl, NH 4 Cl, AlCl 3 ,<br />

FeCl 2 , CuCl 2 , (NH 4 ) 2 SO 4 ?<br />

A. Dung dịch BaCl 2 . B. Dung dịch Ba(OH) 2 .<br />

C. Dung dịch NaOH. D. Quỳ tím.<br />

Câu 3: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH 4+ , Mg 2+ , Fe 2+ , Fe 3+ , Al 3+ (<strong>có</strong> nồng độ<br />

khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt <strong>và</strong>o từng dung dịch trên, <strong>có</strong> thể nhận biết tối đa được<br />

mấy dung dịch?<br />

A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch.<br />

Câu 4: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ dung<br />

dịch khoảng 0,01M): Fe 2+ , Cu 2+ , Ag + , Al 3+ , Fe 3+ . Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là KOH <strong>có</strong> thể nhận biết<br />

được tối đa mấy dung dịch?<br />

A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch.<br />

Câu 5: Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối<br />

sau: KCl, Ba(HCO 3 ) 2 , K 2 CO 3 , K 2 S, K 2 SO 3 . Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H 2 SO 4 loãng nhỏ<br />

trực tiếp <strong>và</strong>o mỗi dung dịch thì <strong>có</strong> thể phân biệt được tối đa mấy dung dịch ?<br />

A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch.<br />

Câu 6: a. Có các lọ hoá chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: FeCl 2 , (NH 4 ) 2 SO 4 ,<br />

FeCl 3 , CuCl 2 , AlCl 3 , NH 4 Cl. Chỉ dùng các ống <strong>nghiệm</strong> <strong>và</strong> dung dịch NaOH lần lượt thêm <strong>và</strong>o từng dung<br />

dịch <strong>có</strong> thể nhậ biết tối đa được mấy dung dịch trong số các dung dịch kể trên ?<br />

A. 6 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 5 dung dịch.<br />

b. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ba(OH) 2 thì nhận biết được mấy dung dịch?<br />

A. 6 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 5 dung dịch.<br />

Câu 7: Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch <strong>có</strong> nồng độ khoảng 0,1M của một trong các<br />

muối sau: KCl, Ba(HCO 3 ) 2 , K 2 CO 3 , K 2 S, K 2 SO 4 . Chỉ dùng dung dịch H 2 SO 4 loãng, nhỏ trực tiếp <strong>và</strong>o từng<br />

dung dịch thì <strong>có</strong> thể nhận biết được những dung dịch nào?<br />

A. Hai dung dịch: Ba(HCO 3 ) 2 , K 2 CO 3 . B. Ba dung dịch: Ba(HCO 3 ) 2 , K 2 CO 3 , K 2 S.<br />

C. Hai dung dịch: Ba(HCO 3 ) 2 , K 2 S. D. Hai dung dịch: Ba(HCO 3 ) 2 , K 2 SO 4 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Câu 8: Có các lọ hoá chất không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau: Na 2 SO 4 , Na 2 S,<br />

Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 , Na 2 SO 3 . Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H 2 SO 4 loãng, nhỏ trực tiếp <strong>và</strong>o từng dung dịch<br />

thì <strong>có</strong> thể nhận được các dung dịch:<br />

A. Na 2 CO 3 , Na 2 S, Na 2 SO 3 . B. Na 2 CO 3 , Na 2 S.<br />

C. Na 2 CO 3 , Na 2 S, Na 3 PO 4 . D. Na 2 SO 4 , Na 2 S, Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 , Na 2 SO 3 .<br />

Câu 9: Có 5 ống <strong>nghiệm</strong> không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau đây (nồng độ khoảng<br />

0,1M): NH 4 Cl, FeCl 2 , AlCl 3 , MgCl 2 , CuCl 2 . Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ <strong>và</strong>o từng dung dịch, <strong>có</strong> thể<br />

nhận biết được tối đa các dung dịch nào sau đây?<br />

A. Hai dung dịch: NH 4 Cl, CuCl 2 .<br />

1


B. Ba dung dịch: NH 4 Cl, CuCl 2 , MgCl 2 .<br />

C. Bốn dung dịch: NH 4 Cl, CuCl 2 , MgCl 2 , AlCl 3 .<br />

D. Cả 5 dung dịch.<br />

Câu 10: Có 4 ống <strong>nghiệm</strong> không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,01M):<br />

NaCl, Na 2 CO 3 , KHSO 4 <strong>và</strong> CH 3 NH 2 . Chỉ dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng <strong>và</strong>o từng dung dịch, quan sát sự<br />

biến đổi màu của nó <strong>có</strong> thể nhận biết được dãy các dung dịch nào?<br />

A. Dung dịch NaCl. B. Hai dung dịch NaCl <strong>và</strong> KHSO 4 .<br />

C. Hai dung dịch KHSO 4 <strong>và</strong> CH 3 NH 2 . D. Ba dung dịch NaCl, KHSO 4 <strong>và</strong> Na 2 CO 3 .<br />

Câu 11: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 ,<br />

Al(NO 3 ) 3 . Để phân biệt các dung dịch trên <strong>có</strong> thể dùng:<br />

A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH.<br />

C. dung dịch Ba(OH) 2 . D. dung dịch BaCl 2 .<br />

Câu <strong>12</strong>: Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl 2 , ZnCl 2 , AlCl 3 ,<br />

FeCl 2 , KCl bằng phương pháp hoá <strong>học</strong>, <strong>có</strong> thể dùng<br />

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NH 3 .<br />

C. dung dịch Na 2 CO 3 . D. quỳ tím.<br />

Câu 13: Để phân biệt các dung dịch: ZnCl 2 , MgCl 2 , CaCl 2 <strong>và</strong> AlCl 3 đựng trong các lọ riêng biệt <strong>có</strong> thể dùng :<br />

A. dung dịch NaOH <strong>và</strong> dung dịch NH 3 . B. quỳ tím.<br />

C. dung dịch NaOH <strong>và</strong> dung dịch Na 2 CO 3 . D. A hoặc C.<br />

Câu 14: Có thể dùng chất nào dưới đây để phân biệt các dung dịch: BaCl 2 , Na 2 SO 4 , MgSO 4 , ZnCl 2 , KNO 3 <strong>và</strong><br />

KHCO 3 ?<br />

A. Kim loại Na. B. Dung dịch HCl.<br />

C. Khí CO 2. D. Dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

Câu 15: Để phân biệt các dung dịch: Na 2 CO 3 , Na 2 SO 3 , NaHSO 3 <strong>và</strong> NaHCO 3 đựng trong các lọ riêng biệt, <strong>có</strong><br />

thể dùng:<br />

A. axit HCl <strong>và</strong> nước brom. B. nước vôi trong <strong>và</strong> nước brom.<br />

C. dung dịch CaCl 2 <strong>và</strong> nước brom. D. nước vôi trong <strong>và</strong> axit HCl.<br />

Câu 16: Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO 3 , H 2 SO 4 <strong>có</strong> thể dùng thuốc thử nào sau đây ?<br />

A. Dung dịch Ba(OH) 2 <strong>và</strong> bột Cu kim loại. B. Kim loại sắt <strong>và</strong> đồng.<br />

C. Dung dịch Ca(OH) 2 . D. Kim loại nhôm <strong>và</strong> sắt.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Câu 17: Không thể dùng thuốc thử nào phân biệt 2 dung dịch Na 2 CO 3 <strong>và</strong> Na 2 SO 3 ?<br />

A. dung dịch HCl. B. nước brom.<br />

C. dung dịch Ca(OH) 2 . D. dung dịch H 2 SO 4 .<br />

Câu 18: Có các dung dịch muối Al(NO 3 ) 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NaNO 3 , NH 4 NO 3 , MgCl 2 , FeCl 2 đựng trong các lọ<br />

riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất<br />

nào sau đây:<br />

A. Dung dịch Ba(OH) 2 . B. Dung dịch BaCl 2 .<br />

C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(NO 3 ) 2 .<br />

2


Câu 19: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH) 2 , NH 4 HSO 4 , HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 . Chỉ dùng dung dịch Na 2 CO 3<br />

nhận biết được mấy dung ?<br />

A. 4 dung dịch. B. Cả 6 dung dịch.<br />

C. 2 dung dịch. D. 3ung dịch.<br />

Câu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt <strong>gồm</strong> NaOH, NaCl , BaCl 2 , Ba(OH) 2 chỉ cần dùng thuốc thử<br />

A. H 2 O <strong>và</strong> CO 2 . B. quỳ tím.<br />

C. dung dịch H 2 SO 4 . D. dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />

Câu 21: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H 2 SO 4 loãng, (2) CO 2 <strong>và</strong> H 2 O, (3) dung dịch BaCl 2 , (4) dung<br />

dịch HCl .Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt <strong>gồm</strong> CaCO 3 , BaSO 4 , K 2 CO 3 , K 2 SO 4 là:<br />

A. (1) <strong>và</strong> (2). B. (2) <strong>và</strong> (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4.)<br />

Câu 22: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH) 2 , NH 4 HSO 4 , BaCl 2 , HCl, NaCl,H 2 SO 4<br />

dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.<br />

A. dd H 2 SO 4 . B. dd AgNO 3 . C. dd NaOH. D. quỳ tím.<br />

Câu 23: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AlCl 3 , ZnCl 2 . FeSO 4 . Fe(NO 3 ) 3 , NaCl. Chỉ dùng<br />

dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ?<br />

A. Na 2 CO 3 . B. Ba(OH) 2 . C. NH 3 . D. NaOH.<br />

Câu 24: Có 3 dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> X (NaHCO 3 <strong>và</strong> Na 2 CO 3 ); Y (NaHCO 3 <strong>và</strong> Na 2 SO 4 ); Z (Na 2 CO 3 <strong>và</strong> Na 2 SO 4 ).<br />

Để nhận biết được 3 dung dịch trên, cần dùng 2 dung dịch là:<br />

A. NaOH <strong>và</strong> NaCl. B. NH 3 <strong>và</strong> NH 4 Cl.<br />

C. HCl <strong>và</strong> NaCl. D. HNO 3 <strong>và</strong> Ba(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 25: Dãy <strong>gồm</strong> 3 dung dịch <strong>có</strong> thể nhận biết bằng phenolphtalein là:<br />

A. KOH, NaCl, H 2 SO 4 . B. KOH, NaCl, K 2 SO 4 .<br />

C. KOH, NaOH, H 2 SO 4 . D. KOH, HCl, H 2 SO 4 .<br />

Câu 26: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 , Na 2 CO 3 . Để nhận biết 4 dung dịch trên,<br />

chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch:<br />

A. quỳ tím. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO 3 .<br />

Câu 27: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl 2 , MgCl 2 , FeCl 2 , FeCl 3 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 . Có thể nhận biết 6 dung<br />

dịch trên bằng kim loại:<br />

A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu.<br />

Câu 28: Có 5 dung dịch riêng rẽ sau: NaHSO 4 , KHCO 3 , Mg(HCO 3 ) 2 , Ba(HCO 3 ) 2 , Na 2 SO 3 . Chỉ được dùng<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

thêm cách đun nóng thì <strong>có</strong> thể nhận được mấy dung dịch ?<br />

A. 5 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 1 dung dịch.<br />

Câu 29: Có 4 chất bột màu trắng là NaCl, AlCl 3 , MgCO 3 , BaCO 3 . Chỉ dùng nước cùng các thiết bị cần thiết<br />

(như lò nung, bình điện phân v.v...) <strong>có</strong> thể:<br />

A. không nhận được chất nào. B. nhận được cả 4 chất<br />

C. nhận được NaCl <strong>và</strong> AlCl 3 . D. nhận được MgCO 3 , BaCO 3 .<br />

Câu 30: Có thể nhận biết 2 dung dịch riêng rẽ ZnSO 4 <strong>và</strong> Al 2 (SO 4 ) 3 bằng thuốc thử duy nhất là:<br />

A. dung dịch Ba(OH) 2 . B. dung dịch NH 3 .<br />

C. dung dịch Na 2 CO 3 . D. dung dịch quỳ tím.<br />

3


Câu 31: Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ bị mất nhãn là MgCl 2 , NH 4 Cl, NaCl. Để nhận được cả 3 dung dịch,<br />

chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch<br />

A. Na 2 CO 3 . B. NaOH. C. quỳ tím. D. dung dịch NH 3 .<br />

Câu 32: Có 3 dung dịch axit đậm đặc là HCl, HNO 3 , H 2 SO 4 đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn. Để nhận<br />

biết 3 dung dịch axit trên, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là:<br />

A. CuO. B. dd BaCl 2 . C. Cu. D. dd AgNO 3 .<br />

Câu 33: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl 2 ; CuCl 2 ; AlCl 3 ; FeCl 3 . Số lượng thuốc thử<br />

tối thiểu cần dùng để <strong>có</strong> thể nhận được 5 dung dịch trên là:<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.<br />

Câu 34: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl 3 , NaCl, MgCl 2 , H 2 SO 4 . Để nhận biết được 4 dung dịch trên, chỉ<br />

cần dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch:<br />

A. NaOH. B. BaCl 2 . C. AgNO 3 . D. quỳ tím.<br />

Câu 35: Các dung dịch loãng sau: Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , NaCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 , NaOH. Chỉ dùng quỳ tím <strong>có</strong> thể<br />

nhận được:<br />

A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 6 dung dịch.<br />

Câu 36: Cho các dung dịch: NaCl, AlCl 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , FeCl 2 , MgCl 2 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3 . Để nhận biết được các<br />

dung dịch trên, chỉ cần dùng một dung dịch duy nhất là:<br />

A. NaOH. B. CaCl 2 . C. Ba(OH) 2 . D. H 2 SO 4 .<br />

Câu 37: Cho 3 bình đựng các dung dịch mất nhãn là X <strong>gồm</strong> (KHCO 3 <strong>và</strong> K 2 CO 3 ), Y <strong>gồm</strong> (KHCO 3 <strong>và</strong> K 2 SO 4 ),<br />

Z <strong>gồm</strong> (K 2 CO 3 <strong>và</strong> K 2 SO 4 ). Để nhận biết được X, Y, Z, cần dùng 2 dung dịch là:<br />

A. Ba(OH) 2 <strong>và</strong> HCl. B. HCl <strong>và</strong> BaCl 2 . C. BaCl 2 <strong>và</strong> H 2 SO 4 . D. H 2 SO 4 <strong>và</strong> Ba(OH) 2 .<br />

Câu 38: Có 6 dung dịch sau: NH 4 NO 3 , Al(NO 3 ) 3 , Pb(NO 3 ) 2 , FeCl 2 , HCl, KOH. Số lượng thuốc thử tối thiểu<br />

cần dùng để <strong>có</strong> thể nhận được 6 dung dịch trên là:<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.<br />

Câu 39: Có thể dùng chất nào dưới đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa các cation: Na + , Mg 2+ ,<br />

Al 3+ ?<br />

A. HCl. B. BaCl 2 . C. NaOH. D. K 2 SO 4 .<br />

Câu 40: Để nhận biết anion NO<br />

- 3 <strong>có</strong> thể dùng kim loại Cu <strong>và</strong> dung dịch H 2 SO 4 loãng, đun nóng vì:<br />

A. tạo ra khí <strong>có</strong> màu nâu.<br />

B. tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.<br />

C. tạo ra dung dịch <strong>có</strong> màu <strong>và</strong>ng.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

D. tạo ra kết tủa màu xanh.<br />

Câu 41: Để nhận biết cation Fe 3+ <strong>có</strong> thể dùng ion nào?<br />

A. SCN - . B. SO<br />

2- 4 . C. Cl - . D. NO 3- .<br />

Câu 42: Có 3 dung dịch muối chứa các anion sau : Dung dịch (1): CO<br />

2- 3 ; dung dịch (2): HCO<br />

- 3 ; dung dịch<br />

(3): CO<br />

2- 3 , HCO 3- . Để phân biệt 3 dung dịch trên ta <strong>có</strong> thể dùng cách nào sau đây ?<br />

A. Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axit HCl <strong>và</strong>o nước lọc.<br />

B. Cho dung dịch NH 4 Cl dư, lọc, cho axit H 2 SO 4 <strong>và</strong>o nước lọc.<br />

C. Cho dung dịch BaCl 2 dư, lọc, cho axit H 2 SO 4 <strong>và</strong>o nước lọc.<br />

4


D. Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axit H 2 SO 4 <strong>và</strong>o nước lọc.<br />

Câu 43: Để phân biệt anion CO<br />

2- 3 <strong>và</strong> anion SO<br />

2- 3 <strong>có</strong> thể dùng:<br />

A. quỳ tím. B. dung dịch HCl. C. dung dịch CaCl 2 . D. dung dịch Br 2 .<br />

Câu 44: Không thể nhận biết các khí CO 2 , SO 2 <strong>và</strong> O 2 đựng trong các bình riêng biệt, nếu chỉ dùng<br />

A. nước brom <strong>và</strong> tàn đóm cháy dở. B. nước brom <strong>và</strong> dung dịch Ba(OH) 2 .<br />

C. nước vôi trong <strong>và</strong> nước brom. D. tàn đóm cháy dở <strong>và</strong> nước vôi trong.<br />

Câu 45: Để phân biệt các khí CO, CO 2 , O 2 <strong>và</strong> SO 2 <strong>có</strong> thể dùng:<br />

A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong <strong>và</strong> nước brom.<br />

B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong <strong>và</strong> dung dịch K 2 CO 3 .<br />

C. dung dịch Na 2 CO 3 <strong>và</strong> nước brom.<br />

D. tàn đóm cháy dở <strong>và</strong> nước brom.<br />

Câu 46: Để phân biệt O 2 <strong>và</strong> O 3 , người ta <strong>có</strong> thể dùng:<br />

A. que đóm đang cháy. B. hồ tinh bột.<br />

C. dung dịch KI <strong>có</strong> hồ tinh bột. D. dung dịch KBr <strong>có</strong> hồ tinh bột.<br />

Câu 47: Có 6 mẫu chất rắn riêng rẽ sau: CuO, FeO, Fe 3 O 4 , MnO 2 , Ag 2 O <strong>và</strong> hỗn <strong>hợp</strong> Fe + FeO. Chỉ dùng dung<br />

dịch HCl <strong>có</strong> thể nhận được:<br />

A. 2 mẫu. B. 3 mẫu. C. 4 mẫu. D. 6 mẫu.<br />

Câu 48: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO 4 , BaCO 3 , KCl, Na 2 CO 3 , MgCO 3 . Có thể nhận được các chất trên<br />

bằng nước <strong>và</strong> một thuốc thử khác là dung dịch:<br />

A. H 2 SO 4 . B. HCl. C. CaCl 2 . D. AgNO 3 .<br />

Câu 49: Cho các oxit: K 2 O, Al 2 O 3 , CaO, MgO. Để nhận được các oxit nói trên, chỉ dùng 1 thuốc thử là:<br />

A. H 2 O. B. dd Na 2 CO 3 . C. dd NaOH. D. dd HCl.<br />

Câu 50: Cho 4 chất rắn riêng rẽ: Na 2 O; Al 2 O 3 ; Fe 2 O 3 ; Al. Chỉ dùng nước <strong>có</strong> thể nhận được<br />

A. 0 chất. B. 1 chất. C. 2 chất. D. 4 chất.<br />

Câu 51: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử <strong>có</strong> thể nhận biết được tối<br />

đa:<br />

A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.<br />

Câu 52: Có 6 kim loại riêng rẽ sau: Ba, Mg, Fe, Ag, Al, Cu. Chỉ dùng dung dịch H 2 SO 4 loãng <strong>có</strong> thể nhận<br />

được:<br />

A. 1 kim loại. B. 2 kim loại. C. 4 kim loại. D. 6 kim loại.<br />

Câu 53: Cho các kim loại: Mg, Al, Fe, Cu. Để nhận được các kim loại trên, cần sử dụng 2 dung dịch là:<br />

A. HCl, NaOH. B. NaOH <strong>và</strong> AgNO 3 .<br />

C. AgNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 đặc nguội. D. H 2 SO 4 đặc nguội <strong>và</strong> HCl.<br />

Câu 54: Dãy ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?<br />

A. Mg 2+ , SO<br />

2- 4 , Cl - , Ba 2+ . B. H + , Cl - , Na + , Al 3+ .<br />

C. S 2- , Fe 2+ , Cu 2+ , Cl - . D. Fe 3+ , OH - , Na + , Ba 2+ .<br />

Câu 55: Cho dung dịch chứa các anion: Na + , NH 4+ , CO<br />

2- 3 , PO<br />

3- 4 , NO 3- , SO<br />

2- 4 . Dùng chất nào sau đây <strong>có</strong> thể<br />

loại bỏ được nhiều anion nhất?<br />

A. KCl. B. Ba(NO 3 ) 2 . C. NaOH. D. HCl.<br />

5<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


Câu 56: Phòng thí <strong>nghiệm</strong> bị ô nhiễm bởi khí Cl 2 . Dùng chất nào sau đây <strong>có</strong> thể khử được Cl 2 một cách<br />

tương đối an toàn?<br />

A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dùng khí NH 3 hoặc dung dịch NH 3 .<br />

C. Dùng khí H 2 S. D. Dùng khí CO 2 .<br />

Câu 57: Khí CO 2 <strong>có</strong> tạp chất khí là HCl. Để loại bỏ HCl nên cho khí CO 2 đi qua dung dịch nào sau đây ?<br />

A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch NaHCO 3 bão hoà dư.<br />

C. Dung dịch Na 2 CO 3 dư. D. Dung dịch NH 3 dư.<br />

Câu 58: Cho dung dịch chứa các cation sau: Na + , Ca 2+ , Mg 2+ , Ba 2+ , H + . Muốn loại được nhiều cation ra khỏi<br />

dung dịch mà không đưa thêm ion lạ <strong>và</strong>o dung dịch, <strong>có</strong> thể dùng chất nào sau đây?<br />

A. Dung dịch K 2 CO 3 . B. Dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Na 2 SO 4 .<br />

Câu 59: Trong dung dịch X <strong>có</strong> chứa đồng thời các cation: K + , Ag + , Fe 2+ , Ba 2+ <strong>và</strong> chỉ chứa 1 loại anion. Anion<br />

đó là:<br />

A. Cl - . B. NO 3- . C. SO<br />

2- 4 . D. PO<br />

3- 4 .<br />

Câu 60: Nước của một số giếng khoan <strong>có</strong> chứa <strong>hợp</strong> chất của sắt, thường gặp ở dạng cation Fe 2+ <strong>và</strong> anion:<br />

A. CO<br />

2- 3 . B. Cl - . C. NO 2- . D. HCO 3- .<br />

Câu 61: Sục một khí <strong>và</strong>o nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là<br />

A. CO 2 . B. CO. C. SO 2 . D. HCl.<br />

Câu 62: Khí nào sau đây <strong>có</strong> trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?<br />

A. CO 2 . B. SO 2 . C. O 2 . D. H 2 S.<br />

Câu 63: Hỗn <strong>hợp</strong> khí nào sau đây tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?<br />

A. H 2 <strong>và</strong> Cl 2 . B. N 2 <strong>và</strong> O 2 . C. H 2 <strong>và</strong> O 2 . D. HCl <strong>và</strong> CO 2 .<br />

Câu 64: Hoà tan một chất khí <strong>và</strong>o nước, lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch ZnSO 4 đến dư<br />

thấy <strong>có</strong> kết tủa trắng rồi kết tủa lại tan ra. Khí đó là<br />

A. HCl. B. SO 2 . C. NO 2 . D. NH 3 .<br />

Câu 65: Khi tiến hành phân tích chuẩn độ, người ta đựng dung dịch cần chuẩn độ trong:<br />

A. Bình cầu B. Bình định mức C. Bình tam giác D. Cốc thuỷ tinh<br />

Câu 66: a. Để đo chính xác thể tích của dung dịch chuẩn trong chuẩn độ thể tích người ta thườngdùng dụng<br />

cụ nào sau đây?<br />

A. Bình định mức. B. Buret. C. Pipet. D. Ống đong.<br />

b. Để đo chính xác thể tích của dung dịch cần chuẩn độ trong chuẩn độ thể tích người ta thường dùng dụng<br />

cụ nào sau đây?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. Bình định mức. B. Buret. C. Pipet. D. Ống đong.<br />

Câu 67: Khi cần pha chế một dung dịch chuẩn để chuẩn độ thể tích cần dùng dụng cụ nào sau đây?<br />

A. Bình cầu B. Bình định mức C. Bình tam giác D. Cốc thuỷ tinh<br />

Câu 68: Thời điểm mà chất cần xác định nồng độ vừa tác dụng hết với dung dịch chuẩn gọi là:<br />

A. điểm cuối. B. điểm tương đương.<br />

C. điểm kết thúc. D. điểm ngừng chuẩn độ.<br />

6


Câu 69: Để nhận biết thời điểm tương đương, người ta dùng những chất gây ra những hiện tượng mà ta dễ<br />

quan sát được bằng mắt, những chất đó gọi là:<br />

A. chất gốc. B. chất chỉ thị. C. chất tương đương. D. dung dịch chuẩn.<br />

Câu 70: Với mỗi phản ứng chuẩn độ axit - bazơ, người ta chọn chất chỉ thị axit - bazơ <strong>có</strong> đặc điểm là:<br />

A. Màu sắc của dạng phân tử <strong>và</strong> dạng ion khác nhau.<br />

B. Màu sắc của chất chỉ thị phụ thuộc <strong>và</strong>o pH.<br />

C. Có khoảng pH đổi màu trùng hoặc rất sát với pH của điểm tương đương.<br />

D. Gây ra những hiện tượng dễ quan sát bằng mắt.<br />

Câu 71: Khi chuẩn độ để tránh những sai số lớn, người ta dùng dung dịch chuẩn <strong>có</strong> nồng độ<br />

A. Lớn hơn nhiều nồng độ của dung dịch chất cần xác định.<br />

B. Bé hơn nhiều nồng độ của dung dịch chất cần xác định.<br />

C. Đúng bằng nồng độ của dung dịch chất cần xác định .<br />

D. Xấp xỉ với nồng độ của dung dịch chất cần xác định.<br />

Câu 72: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M <strong>và</strong>o 50ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> HCl 0,1M <strong>và</strong><br />

H 2 SO 4 0,05M để thu được dung dịch <strong>có</strong> pH = 2,0?<br />

A. 43,75 ml. B. 36,54 ml. C. 27,75 ml. D. 40,75 ml.<br />

Câu 73: Chuẩn độ 30 ml dung dịch H 2 SO 4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 0,1M.<br />

Nồng độ mol của dung dịch H 2 SO 4 là<br />

A. 0,02M. B. 0,03M. C. 0,04M. D. 0,05M.<br />

Câu 74: Để xác định hàm lượng FeCO 3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: cân 0,600 gam mẫu<br />

quặng, chế hoá nó theo một quy trình <strong>hợp</strong> lí, thu được dung dịch FeSO 4 trong môi trường H 2 SO 4 loãng.<br />

Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO 4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch<br />

chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO 3 trong quặng là:<br />

A. <strong>12</strong>,18%. B. 60,9%. C. 24,26%. D. 30,45%.<br />

Câu 75: Khối lượng K 2 Cr 2 O 7 đã phản ứng khi chuẩn độ dung dịch chứa 15,2 gam FeSO 4 (<strong>có</strong> H 2 SO 4 loãng<br />

làm môi trường) là:<br />

A. 4,5 gam. B. 4,9 gam. C. 9,8 gam. D. 14,7 gam.<br />

Câu 76: Dùng dung dịch KMnO 4 0,02M để chuẩn độ 20 ml dung dịch FeSO 4 đã được axit hoá bằng dung<br />

dịch H 2 SO 4 loãng. Sau khi cho được 20ml KMnO 4 <strong>và</strong>o thì dung dịch bắt đầu chuyển sang màu hồng. Nồng<br />

độ mol của dung dịch FeSO 4 là:<br />

A. 0,025M. B. 0,05M. C. 0,1M. D. 0,15M.<br />

Câu 77: Hoà tan a gam FeSO 4 .7H 2 O <strong>và</strong>o nước được dung dịch A. Khi chuẩn độ dung dịch A cần dùng 20 ml<br />

dung dịch KMnO 4 0,1M (<strong>có</strong> H 2 SO 4 loãng làm môi trường). Giá trị của a là :<br />

A. 1,78 gam. B. 2,78 gam. C. 3,78 gam. D. 3,87 gam.<br />

Câu 78: Để chuẩn độ 10 ml một mẫu thử <strong>có</strong> hàm lượng etanol là 0,46 gam/ml thì thể tích dung dịch K 2 Cr 2 O 7<br />

0,005M cần dùng là (biết C 2 H 5 OH bị oxi hóa thành CH 3 CHO):<br />

A. <strong>12</strong>,3 ml. B. 6,67 ml. C. 13,3 ml. D. 15,3 ml.<br />

Câu 79: Để xác định nồng độ của cation Fe 2+ trong dung dịch đã được axit hoá người ta chuẩn độ bằng<br />

dung dịch KMnO 4 hoặc dung dịch K 2 Cr 2 O 7 theo các ớ đồ phản ứng sau:<br />

Fe 2+ + MnO<br />

- 4 + H + Mn 2+ + Fe 3+ + H 2 O<br />

7<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION


Fe 2+ + Cr 2 O<br />

2- 7 + H + Cr 3+ + Fe 3+ + H 2 O<br />

Để chuẩn độ một dung dịch Fe 2+ đã axit hoá cần phải dùng 30ml dung dịch KMnO 4 0,02M. Để chuẩn độ<br />

cùng lượng dung dịch Fe 2+ trên bằng dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì thể tích dung dịch K 2 Cr 2 O 7 0,02M cần dùng là:<br />

A. 10 ml. B. 15 ml. C. 20 ml. D. 25 ml.<br />

Câu 80: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số<br />

nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường ?<br />

A. Than đá. B. Xăng, dầu. C. Khí butan (gaz). D. Khí hiđro.<br />

Câu 81: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hoá thạch bằng cách nào<br />

sau đây ?<br />

A. Lên men các chất thải hữu <strong>cơ</strong> như phân gia súc trong hầm Biogaz.<br />

B. Thu khí metan từ khí bùn ao.<br />

C. Lên men ngũ cốc.<br />

D. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò.<br />

Câu 82: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử<br />

dụng trong mục đích hoà bình, đó là:<br />

A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng thuỷ điện.<br />

C. Năng lượng gió. D. Năng lượng hạt nhân.<br />

Câu 83: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?<br />

A. Penixilin, amoxilin. B. Vitamin C, glucozơ.<br />

C. Seduxen, moocphin. D. Thuốc cảm pamin, paradol.<br />

Câu 84: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?<br />

A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá.<br />

C. Dùng nước đá <strong>và</strong> nước đá khô. D. Dùng nước đá khô, fomon.<br />

Câu 85: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… <strong>có</strong> tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng<br />

năng suất cây trồng nhưng lại <strong>có</strong> tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón<br />

phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu<br />

hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là :<br />

A. 1 – 2 ngày. B. 2 – 3 ngày. C. <strong>12</strong> – 15 ngày. D. 30 – 35 ngày.<br />

Câu 86: Trường <strong>hợp</strong> nào sau đây được coi là không khí sạch ?<br />

A. Không khí chứa 78%N 2 ; 21%O 2 ; 1% hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 , H 2 O, H 2 .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

B. Không khí chứa 78%N 2 ; 18%O 2 ; 4% hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 , SO 2 , HCl.<br />

C. Không khí chứa 78%N 2 ; 20%O 2 ; 2% hỗn <strong>hợp</strong> CH 4 , bụi <strong>và</strong> CO 2 .<br />

D. Không khí chứa 78%N 2 ; 16%O 2 ; 3% hỗn <strong>hợp</strong> CO 2 , 1%CO, 1%SO 2 .<br />

Câu 87: Trường <strong>hợp</strong> nào sau đây được coi là nước không bị ô nhiễm?<br />

A. Nước ruộng lúa <strong>có</strong> chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu <strong>và</strong> phân bón hoá <strong>học</strong>.<br />

B. Nước thải nhà máy <strong>có</strong> chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb 2+ , Cd 2+ , Hg 2+ , Ni 2+.<br />

C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh.<br />

D. Nước sinh hoạt từ các nhà máy hoặc nước giếng khoan không <strong>có</strong> chứa các đọc tố như asen, sắt,…<br />

quá mức cho phép.<br />

8


Câu 88: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi<br />

khí độc, ion kim loại nặng <strong>và</strong> các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?<br />

A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.<br />

B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.<br />

C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.<br />

D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông <strong>và</strong> biển lớn.<br />

Câu 89: Sau <strong>bài</strong> thực hành hoá <strong>học</strong>, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, <strong>có</strong> chứa các ion: Cu 2+ , Zn 2+ ,<br />

Fe 3+ , Pb 2+ , Hg 2+ …Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?<br />

A. Nước vôi dư. B. HNO 3 . C. Giấm ăn. D. Etanol.<br />

Câu 90: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không<br />

khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO 3 ) 2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng đó<br />

chứng tỏ trong không khí đã <strong>có</strong> khí nào trong các khí sau?<br />

A. H 2 S. B. CO 2 . C. SO 2 . D. NH 3 .<br />

Câu 91: Cacbon monooxit <strong>có</strong> trong thành phần chính của loại khí nào sau đây ?<br />

A. Không khí. B. Khí thiên nhiên. C. Khí mỏ dầu. D. Khí lò cao.<br />

Câu 92: Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat ?<br />

A. Đồ gốm. B. Ximăng. C. Thuỷ tinh thường. D. Thuỷ tinh hữu <strong>cơ</strong>.<br />

Câu 93: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng <strong>hợp</strong> chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương ?<br />

A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.<br />

Câu 94: Bổ sung vitamin A cho <strong>cơ</strong> thể <strong>có</strong> thể ăn gấc vì trong quả gấc chín <strong>có</strong> chứa:<br />

A. vitamin A. B. β-caroten (thuỷ phân tạo vitamin A).<br />

C. este của vitamin A. D. enzim <strong>tổng</strong> <strong>hợp</strong> vitamin A.<br />

Câu 95: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?<br />

A. CO 2 . B. CH 4 . C. SO 2 . D. NH 3 .<br />

Câu 96: Trong khí thải công nghiệp thường <strong>có</strong> chứa các khí SO 2 , NO 2 , HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau<br />

đây để loại bỏ các chất khí đó ?<br />

A. Ca(OH) 2 . B. NaOH. C. NH 3 . D. HCl.<br />

Câu 97: Không khí trong phòng thí <strong>nghiệm</strong> bị nhiễm bẩn bởi khí Cl 2 . Để khử độc, <strong>có</strong> thể xịt <strong>và</strong>o không khí<br />

dung dịch nào sau đây ?<br />

A. HCl. B. NH 3 . C. H 2 SO 4 loãng. D. NaCl.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

Câu 98: Các tác nhân hoá <strong>học</strong> gây ô nhiễm môi trường <strong>gồm</strong><br />

A. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb… .<br />

B. các anion: NO 3- , PO<br />

3- 4 , SO 42 . -<br />

C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóc <strong>học</strong>.<br />

D. cả A, B, C.<br />

Câu 99: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng<br />

“sạch” ?<br />

A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều.<br />

B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.<br />

9


C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện.<br />

D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.<br />

Câu 100: Việt Nam <strong>có</strong> mỏ quặng sắt rất lớn ở Thái Nguyên nên đã xây dựng khu liên <strong>hợp</strong> gang thép tại đây.<br />

Khu sản xuất được xây dựng ở gần khu vực khai thác mỏ là do:<br />

A. tiện vận chuyển nguyên liệu làm cho <strong>chi</strong> phí sản xuất thấp.<br />

B. không thể bảo quản được quặng sắt lâu dài sau khi khai thác.<br />

C. chỉ <strong>có</strong> thể xây dựng nhà máy sản xuất gang thép tại Thái Nguyên.<br />

D. <strong>có</strong> thể bảo quản được quặng sắt khi vận chuyển, nhưng điều kiện khí hậu ở nơi khác không đảm<br />

bảo.<br />

Câu 101: Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào <strong>có</strong> nguồn gốc hữu <strong>cơ</strong> ?<br />

A. Gốm, sứ. B. Xi măng. C. Chất dẻo. D. Đất sét nặn.<br />

Câu 102: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ<br />

yếu <strong>có</strong> trong thuốc lá là :<br />

A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. moocphin.<br />

Câu 103: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở<br />

nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là<br />

A. phát triển chăn nuôi.<br />

B. đốt để lấy nhiệt <strong>và</strong> giảm thiểu ô nhiễm môi trường.<br />

C. <strong>giải</strong> quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.<br />

D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.<br />

Câu 104: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?<br />

A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hiđro clorua.<br />

Câu 105: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không<br />

được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?<br />

A. SO 2 , NO 2 . B. H 2 S, Cl 2 . C. NH 3 , HCl. D. CO 2 , SO 2 .<br />

Câu 106: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do:<br />

A. khí CO 2 . B. mưa axit.<br />

C. clo <strong>và</strong> các <strong>hợp</strong> chất của clo. D. quá trình sản xuất gang thép.<br />

Câu 107: Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó <strong>có</strong> thể thêm clo <strong>và</strong> phèn kép nhôm kali<br />

(K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O). Vì sao phải thêm phèn kép nhôm kali <strong>và</strong>o nước ?<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. Để làm nước trong. B. Để khử trùng nước.<br />

C. Để loại bỏ lượng dư ion florua. D. Để loại bỏ các rong, tảo.<br />

Câu 108: Cá cần <strong>có</strong> oxi để tăng trưởng tốt. Chúng không thể tăng trưởng tốt nếu quá ấm. Lí do cho hiện<br />

tượng trên là :<br />

A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn.<br />

B. Oxi hoà tan kém hơn trong nước ấm.<br />

C. Phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng.<br />

D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn.<br />

10


Câu 109: Một chất <strong>có</strong> chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước <strong>và</strong> <strong>có</strong> tác dụng bảo vệ các sinh vật trên<br />

Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là :<br />

A. ozon. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit.<br />

Câu 110: Không khí bao quanh hành tinh chúng ta là vô cùng thiết yếu cho sự sống, nhưng thành phần của<br />

khí quyển luôn thay đổi. Khí nào trong không khí <strong>có</strong> sự biến đổi nồng độ nhiều nhất ?<br />

A. Hơi nước. B. Oxi. C. Cacon đioxit. D. Nitơ.<br />

Câu 111: Dãy <strong>gồm</strong> các chất <strong>và</strong> thuốc <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể gây nghiện cho con người là<br />

A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin<br />

C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.<br />

Câu 1<strong>12</strong>: Trong số các chất sau: Ancol etylic, nicotin, cafein, moocphin, seduxen, meprobamat, amphetamin,<br />

hassish. Những chất gây nghiện là:<br />

A. Ancol etylic, nicotin, cafein, moocphin.<br />

B. moocphin, hassish, seduxen, meprobamat.<br />

C. seduxen, nicotin, meprobamat, amphetamin.<br />

D. Tất cả các chất trên.<br />

Câu 113: Trong nước ngầm thường tồn tại ở dạng ion trong sắt (II) hiđrocacbonat <strong>và</strong> sắt (II) sunfat. Hàm<br />

lượng sắt trong nước cao làm cho nước <strong>có</strong> mùi tanh, để lâu <strong>có</strong> màu <strong>và</strong>ng gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe<br />

của con người nên cần phải loại bỏ. Ta <strong>có</strong> thể dùng các phương pháp nào sau đây để loại bỏ sắt ra khỏi<br />

nước sinh hoạt?<br />

A. Sục clo <strong>và</strong>o bể nước mới hút từ giếng khoan lên với liều lượng thích <strong>hợp</strong>. (2)<br />

B. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước mới hút từ giếng khoan lên được tiếp xúc nhiều<br />

với không khí rồi lắng, lọc. (1)<br />

C. Sục không khí giàu oxi <strong>và</strong>o nước mới hút từ giếng khoan lên. (3)<br />

D. (1), (2), (3) đúng.<br />

Câu 114: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên<br />

thuỷ ngân rồi gom lại là :<br />

A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

11

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!