ANTHRANOID VÀ DƯỢC LIỆU CHỨA ANTHRANOID - ThS.DS. Huỳnh Anh Duy
https://app.box.com/s/fxhpb3txvz942er90hcyh6h0dbijzma6
https://app.box.com/s/fxhpb3txvz942er90hcyh6h0dbijzma6
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
<strong>ThS</strong>.<strong>DS</strong>. <strong>Huỳnh</strong> <strong>Anh</strong> <strong>Duy</strong>
MỤC TIÊU HỌC TẬP<br />
TRÌNH BÀY ĐƢỢC<br />
1. Đặc điểm cấu trúc của 3 nhóm anthranoid<br />
(nhóm phẩm nhuộm, nhuận tẩy và dimer).<br />
2. Các tính chất căn bản của anthranoid<br />
3. Nguyên tắc chiết xuất anthranoid từ dƣợc liệu<br />
4. Các phƣơng pháp định tính, định lƣợng<br />
anthranoid trong dƣợc liệu.<br />
5. Tác dụng sinh học – Công dụng của anthranoid<br />
6. 08 dƣợc liệu chứa anthranoid chính<br />
(Cassia, Đại hoàng, Lô hội …)<br />
2
1. Khái niệm chung về anthranoid<br />
- Thuộc nhóm lớn hydroxyquinon (các quinonoid).<br />
- Sắc tố vàng, vàng cam, đỏ.<br />
- Tìm thấy trong Nấm, địa y, thực vật bậc cao, động vật<br />
3
PHÂN LOẠI QUINONOID<br />
benzoquinon<br />
naphthoquinon<br />
(chủ yếu : para-naphthoquinon)<br />
naphtacenquinon (hoặc anthracyclinon)<br />
phenanthraquinon<br />
anthranoid<br />
(1,2 di-OH) anthraquinon và<br />
(1,8 di-OH) anthraquinon<br />
4
enzoquinon<br />
O<br />
6 1 2<br />
(ortho)<br />
O<br />
O<br />
5 4 3<br />
O<br />
O<br />
phenanthraquinon<br />
O<br />
O<br />
anthraquinon<br />
O<br />
O<br />
O<br />
p-naphthoquinon<br />
(para)<br />
5
2. ĐỊNH NGHĨA<br />
Anthranoid là những glycosid mà<br />
phần aglycon là Δ’ của 9,10 diceton-anthracen.<br />
(= anthracenoid)<br />
peri<br />
peri<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
O<br />
9<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
6<br />
5<br />
<br />
10<br />
O<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
peri<br />
peri<br />
6
dạng oxy hóa<br />
ANTHRAQUINON<br />
O<br />
O<br />
anthraquinon<br />
O<br />
OH<br />
H OH<br />
H H<br />
anthron<br />
H<br />
anthranol<br />
H H<br />
dihydroanthranol<br />
dạng khử<br />
7
<strong>ANTHRANOID</strong><br />
THUẬT NGỮ<br />
anthraglycosid (AG)<br />
anthraquinon (AQ)<br />
dạng O-/C-glycosid<br />
dạng aglycon<br />
anthraquinon<br />
AQ oxy hóa<br />
dạng aglycon<br />
anthron, anthranol<br />
dihydroanthranol<br />
AQ khử<br />
nhóm 1,8 di-OH AQ : ở C3, C6 thƣờng có nhóm thế<br />
CH 3 , CH 3 O, CH 2 OH, CHO, COOH, OH<br />
gọi chung là Oxy Methyl Anthraquinon (OMA)<br />
8
1 dạng oxy-hóa 3 dạng khử<br />
anthraquinon anthron anthranol dihydroanthranol<br />
AQ<br />
<strong>ANTHRANOID</strong><br />
+ ose<br />
AG<br />
anthraquinon anthron anthranol dihydroanthranol<br />
glycosid glycosid glycosid glycosid<br />
9
3. PHÂN LOẠI ANTHRAQUINON<br />
7<br />
8<br />
O<br />
9<br />
1<br />
2<br />
6<br />
10<br />
3<br />
5<br />
O<br />
4<br />
OH O OH<br />
O OH<br />
8 1 1<br />
2<br />
OH<br />
O<br />
nhóm nhuận tẩy<br />
O<br />
nhóm phẩm nhuộm<br />
10
3. PHÂN LOẠI ANTHRAQUINON<br />
3.1. nhóm phẩm nhuộm 3.2. nhóm nhuận tẩy<br />
8<br />
O<br />
OR<br />
1 2<br />
OR<br />
OR<br />
8<br />
O<br />
OR<br />
1<br />
2<br />
O<br />
O<br />
sinh tổng hợp :<br />
con đƣờng acid shikimic<br />
sinh tổng hợp :<br />
con đƣờng polyacetat<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
alizarin<br />
O<br />
istizin<br />
11
3.1. NHÓM PHẨM NHUỘM<br />
8<br />
O<br />
OR<br />
1 2<br />
OR<br />
O<br />
2 nhóm –OH (hoặc –OR) kế cận (C 1 và C 2 )<br />
nhóm 1,2 dihydroxy anthraquinon (nhóm 1,2)<br />
màu vàng tƣơi, vàng cam, đỏ cam đến tía.<br />
thƣờng gặp / họ Rubiaceae; trong côn trùng.<br />
12
3.1. NHÓM PHẨM NHUỘM<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
glc<br />
xyl<br />
O<br />
OH<br />
purpurin*<br />
O<br />
alizarin*<br />
O<br />
acid ruberythric<br />
HOOC<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
glucose<br />
OH<br />
O<br />
Me<br />
HO<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
COOH<br />
boletol<br />
acid carminic<br />
13
3.2. NHÓM NHUẬN TẨY<br />
8<br />
OR<br />
O<br />
OR<br />
1<br />
O<br />
3<br />
R<br />
2 nhóm –OH (hoặc –OR) ở C 1 và C 8 (, peri)<br />
nhóm 1,8 dihydroxy anthraquinon (nhóm 1,8)<br />
màu vàng nhạt vàng cam, đỏ cam.<br />
gặp / họ Fabaceae, Polygonaceae, Asphodelaceae<br />
ở C 3/6 : R = CH 3 , OCH 3 , CH 2 OH, CHO, COOH (OMA)<br />
14
3.2. NHÓM NHUẬN TẨY<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
3<br />
R<br />
RO<br />
O<br />
Me<br />
Istizin<br />
H<br />
Chrysophanol CH 3<br />
H Chrysophanol<br />
Aloe emodin<br />
Rhein<br />
CH 2 OH<br />
COOH<br />
HO Emodin<br />
MeO <br />
Physcion<br />
15
3.3. NHÓM DIMER<br />
diemodin anthron<br />
Glc O O OH<br />
OH O OH<br />
COOH<br />
COOH<br />
HO<br />
Me<br />
COOH<br />
hypericin<br />
Glc O O OH<br />
sennosid A và B<br />
OH O OH<br />
rheidin A<br />
dạng khử của (emodin + rhein)<br />
- thƣờng : 2 ph.tử anthron dianthron, dehydro-dianthron.<br />
- vài trƣờng hợp là dianthraquinon: Cassianin, cassiamin.<br />
16
17
4. SỰ TẠO THÀNH GLYCOSID<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
Rha<br />
O-glycosid<br />
3<br />
Me<br />
glucose<br />
C-glycosid<br />
3<br />
CH 2 OH<br />
O<br />
OH<br />
O Glc Xyl<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
Glc<br />
3<br />
CH 2 O<br />
Rha<br />
O-glycosid<br />
glycosid hỗn tạp<br />
18
ĐƢỜNG (OSES)<br />
Phần ose trong AG thì đơn giản.<br />
- Loại ose hay gặp : Glc, Rha, Xyl<br />
- Ít khi gặp 2 mạch đƣờng (gắn vào 2 nơi)<br />
- Ít khi gặp 1 mạch 3 đƣờng (gắn vào 1 nơi)<br />
- Thƣờng : 1 mạch (gồm 1 hoặc 2 đƣờng)<br />
AQ – glc – glc.<br />
AQ – glc – xyl.<br />
19
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
5.1. Lý tính chung (chủ yếu của các OMA)<br />
cả 2 dạng :<br />
- dễ tan trong dd. kiềm, ROH<br />
- tan đƣợc / nƣớc nóng, bền nhiệt<br />
- kém tan / dd. NaHSO 3 ( naphthoquinon)<br />
aglycon :<br />
- dễ tan / dmhcơ kém phân cực<br />
- khó tan / acid.<br />
- thăng hoa đƣợc<br />
glycosid :<br />
- khó tan / dmhcơ kém phân cực.<br />
- không thăng hoa đƣợc.<br />
20
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
5.2. Tính acid<br />
-OH tính acid yếu hơn<br />
HO<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
HO<br />
OH<br />
OH<br />
-OH β<br />
tính acid<br />
mạnh hơn<br />
chỉ có –OH : chỉ tan / kiềm mạnh<br />
có –OH β : tan đƣợc / kiềm yếu<br />
có –COOH : tan đƣợc / kiềm rất yếu<br />
(bi)carbonat, ammoniac<br />
21
5.3. Thử nghiệm vi thăng hoa<br />
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
có thể làm trực tiếp với bột dƣợc liệu chứa AQ tự do<br />
tinh thể AQ<br />
bột dƣợc liệu<br />
R<br />
22
5.4. Phản ứng Bornträeger<br />
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
mẫu thử<br />
NaOH hay KOH<br />
loãng<br />
màu đỏ* (1,8 di-OH)<br />
xanh tím (1,2 di-OH)<br />
(*naphthoquinon cũng cho màu đỏ)<br />
Thực hiện<br />
- trong ống nghiệm, bình lắng<br />
- trên bản mỏng, lame<br />
- trên mô thực vật . . .<br />
23
THỰC HiỆN PHẢN ỨNG BORNTRAGER<br />
trên lam kính (sau khi vi thăng hoa)<br />
bông kiềm<br />
đỏ<br />
AQ<br />
AQ<br />
bông kiềm chuyển sang màu đỏ : 1,8 di-OH AQ<br />
24
dịch chiết kiềm loãng, nóng (1% - 5%)<br />
để nguội, acid hóa<br />
lắc với DMHC<br />
lớp DMHC<br />
lắc với kiềm loãng<br />
lớp kiềm<br />
lớp DMHC<br />
lớp kiềm đỏ, lớp DMHC mất màu<br />
lớp kiềm vàng, huỳnh quang lục<br />
+H 2 O 2<br />
màu đỏ<br />
AQ<br />
(dạng oxy hóa)<br />
dẫn chất khử<br />
25
XÁC ĐỊNH ACID CHRYSOPHANIC<br />
dịch AQ / CHCl 3<br />
NH 4 OH x n lần<br />
bỏ dịch NH 4 OH (AQ acid mạnh)<br />
dịch CHCl 3 (vàng)<br />
(AQ acid yếu)<br />
lắc với NaOH 5%<br />
lớp kiềm : đỏ<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
8<br />
1<br />
có acid chrysophanic<br />
3<br />
Me<br />
(tính acid yếu, không tan / NH 4 OH)<br />
O<br />
26
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
5.5. Phản ứng với Mg acetat / EtOH, MeOH<br />
AQ có OH Mg acetat đỏ cam (1,6 và 1,8 di-OH)<br />
tím (1,2 di-OH)<br />
ROH<br />
đỏ tía (1,4 di-OH)<br />
Mg<br />
(đều bathochromic !)<br />
R O O<br />
8 <br />
1<br />
2<br />
- cơ chế : tạo chelat<br />
6<br />
<br />
O<br />
O<br />
R<br />
4<br />
<br />
- ứng dụng : định lƣợng / UV-vis<br />
Mg<br />
27
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)<br />
5.6. Phản ứng với Pyridin / MeOH (1 : 1)<br />
Δ’ oxy hóa vàng cam<br />
orange<br />
Δ’ khử tím violet<br />
phân biệt dạng oxy hóa // dạng khử.<br />
(làm thuốc thử hiện màu / SKLM).<br />
28
5.7. SKLM (bản silica gel)<br />
Để khảo sát toàn bộ các anthranoid trong dƣợc liệu:<br />
- chiết bằng MeOH, EtOH (hay ROH + H 2 O)<br />
- lấy dịch chiết ROH chấm lên bản mỏng<br />
Để khảo sát các aglycon mới sinh + có sẵn:<br />
- chiết (+ th.phân + oxy hóa) với H 2 SO 4 25% + H 2 O 2<br />
- lắc với CHCl 3 , lấy dịch CHCl 3 chấm lên bản mỏng<br />
Để khảo sát các aglycon tự do (có sẵn):<br />
- chiết bằng MeOH, EtOH (hay ROH + H 2 O), cô dung môi<br />
- lắc với CHCl 3 , lấy dịch CHCl 3 chấm lên bản mỏng<br />
29
DUNG MÔI SKLM <strong>ANTHRANOID</strong><br />
đối với anthraglycosid :<br />
EtOAc – MeOH – H 2 O<br />
EtOAc – PrOH – H 2 O<br />
CHCl 3 – MeOH<br />
đối với anthraquinon :<br />
Bz – CHCl 3 (1:1)<br />
Bz – EtOAc<br />
Bz – EtOAc – AcOH<br />
Bz – EtOAc – HCOOH<br />
Bz – EtOH – AcOH<br />
30
HIỆN MÀU VẾT TRÊN SKLM<br />
a. dƣới ánh sáng thƣờng<br />
b. dƣới UV 254 / 365 nm<br />
c. sau khi xử lý với thuốc thử<br />
- hơi ammoniac<br />
- KOH / ROH<br />
- Pyridin / MeOH<br />
- Mg acetat / ROH<br />
31
365 + 254<br />
365 254<br />
32
Vị trí tƣơng đối của các OMA trên bản Si-gel<br />
Chrysophanol<br />
Physcion<br />
Emodin<br />
Aloe emodin<br />
Rhein<br />
Acid emodic<br />
Rf cao<br />
Rf thấp<br />
1,8 di-OH, 3-Me<br />
1,8 di-OH, 3-Me, 6-OMe<br />
1,8,6 tri-OH, 3-Me<br />
1,8 di-OH, 3-CH 2 OH<br />
1,8 di-OH, 3-COOH<br />
1,8,6 tri-OH, 3-COOH<br />
tính phân cực :<br />
COOH > CH 2 OH > CH 3<br />
tri-OH > di-OH<br />
33
5.7. Quang phổ IR<br />
Do 2 nhóm carbonyl<br />
băng này mạnh, khá đặc trƣng<br />
1630 cm –1 (chelat)<br />
1670 cm –1 (tự do)<br />
nhiều trƣờng hợp : tạo doublet.<br />
Do các nhóm -OH<br />
- OH β 3400 cm –1 (thƣờng yếu)<br />
- OH thƣờng rất yếu, khó thấy<br />
OH<br />
....<br />
O<br />
.... HO<br />
OH.... O .... HO<br />
OH<br />
- C–O (carbinol) cho băng rõ rệt ở vùng 1100 cm 1<br />
Do vòng thơm : cho băng khá rõ ở vùng 3000, 1570 cm 1<br />
34
O<br />
O<br />
anthraquinon<br />
3400<br />
1670<br />
35
OH<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
Istizin<br />
3400<br />
1630<br />
36
O<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
alizarin<br />
3400<br />
37
O<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
Purpurin<br />
3400<br />
38
OH<br />
O<br />
OH<br />
HO<br />
O<br />
Emodin<br />
Me<br />
3400<br />
39
Aloin<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
glucose<br />
CH 2 OH<br />
3400<br />
40
220 - 260<br />
5.8. Phổ UV của anthraquinon<br />
270 - 290<br />
430 - 440<br />
200 300 400 500 600 nm<br />
41
PHỔ UV-Vis CỦA OMA<br />
hRf Hợp chất các cực đại hấp thu (EtOH, nm)<br />
76 Chrysophanol 225 258 279 288 432<br />
75 Physcione 226 255 267 288 440<br />
52 Emodin 223 254 267 290 440<br />
36 Aloe emodin 225 258 279 287 430<br />
24 Rhein 230 260 432<br />
18 acid emodic 227 252 274 290 444<br />
hRf trong hệ Bz – EA – AcOH (75 : 24 : 01)<br />
42
6. CHIẾT XUẤT <strong>ANTHRANOID</strong><br />
6.1. Cơ sở lý luận<br />
6.2. Chiết các dạng khử<br />
6.3. Chiết dạng Oxy-hóa<br />
6.4. Chiết glycosid (AG)<br />
6.5. Chiết aglycon (AQ)<br />
- AQ có sẵn trong dƣợc liệu<br />
- AQ mới sinh từ glycosid<br />
43
6.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN<br />
Dƣợc liệu chƣa xử lý<br />
Dƣợc liệu đã xử lý<br />
chứa nhiều dạng khử<br />
kích ứng tiêu hóa<br />
chứa nhiều dạng oxy hóa<br />
đối tƣợng chủ yếu<br />
glycosid<br />
aglycon<br />
xuống ruột già<br />
AQ<br />
bị ruột non<br />
hấp thu<br />
xuất hiện<br />
tác dụng<br />
không còn<br />
tác dụng<br />
44
6.2. CHIẾT XUẤT DẠNG KHỬ<br />
Mang ý nghĩa khoa học (sinh ph’ nguyên, sinh )<br />
Ít mang tính ứng dụng thực tế<br />
Kỹ thuật : khó (vì sản phẩm kém bền)<br />
Có thể chiết xuất, theo điều kiện:<br />
- tránh ánh sáng (nhất là nắng)<br />
- thực hiện trong khí quyển N 2 , CO 2 lỏng<br />
- tránh dùng dung môi ở nhiệt độ cao<br />
- tránh để mẫu tiếp xúc lâu với silica gel<br />
45
6.3. CHIẾT XUẤT DẠNG OXY HÓA<br />
Có ý nghĩa thực tế hơn<br />
Dạng Oxy hóa dễ chiết hơn dạng khử.<br />
Dạng AQ<br />
dễ chiết hơn dạng AG.<br />
nhƣng tác dụng nhuận tẩy của AQ
6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID<br />
- Chiết bằng 1 dung môi phân cực (ROH + H 2 O)<br />
- Loại các tạp chất liên quan (đặc biệt là Tannin)<br />
- Cô thu hồi dung môi<br />
- Thu đƣợc AG thô toàn phần + ít tạp<br />
SKC<br />
AG tinh khiết<br />
47
6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID<br />
bột dƣợc liệu<br />
(cồn + H 2 O)<br />
cô thu hồi cồn<br />
cao nƣớc<br />
aceton<br />
AG toàn phần thô<br />
kết tủa<br />
SKC<br />
AG tinh khiết<br />
48
ột Gallium<br />
6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID<br />
ether<br />
petrol<br />
benzen<br />
dịch EP<br />
dịch Bz<br />
các AQ kém ph.cực<br />
(alizarin, purpurin)<br />
methanol<br />
dịch MeOH<br />
các AG phân cực<br />
bã dƣợc liệu<br />
49
6.5. CHIẾT XUẤT AGLYCON<br />
a. Dạng aglycon có sẵn / dƣợc liệu<br />
- chiết anthranoid với cồn + nƣớc, cô thu hồi cồn.<br />
- thủy phân (nếu cần thu cả dạng aglycon mới sinh)<br />
- thêm nƣớc, acid hóa (HCl loãng) tủa AQ thô<br />
- để lắng, lọc, thu tủa AQ toàn phần thô<br />
- tinh chế (SKC silica gel) để loại tạp phân cực<br />
hỗn hợp các AQ khá sạch SKC các AQ pure.<br />
50
6.5. CHIẾT XUẤT AGLYCON<br />
b. Dạng AQ mới sinh từ AG<br />
- Chiết AG bằng 1 dung môi phân cực<br />
- Loại các tạp liên quan (đặc biệt là tannin)<br />
- Thủy phân bằng acid (sulfuric 20%, acetic) nóng<br />
- Tách riêng phần AQ bằng dmhcơ kém phân cực<br />
- Tiếp tục tinh chế (acid – base; cột silica gel …)<br />
- Cô dung môi, thu sản phẩm (AQ toàn phần).<br />
- SKC các AQ tinh khiết<br />
51
7. PHÂN LẬP OMA<br />
Dạng aglycon<br />
: kém phân cực hơn dạng glycosid.<br />
dễ phân lập hơn dạng glycosid<br />
Dạng monomer : dễ phân lập hơn dạng dimer<br />
7.1. Phƣơng pháp sắc ký cột<br />
Cột hấp phụ (Silica gel, Nhôm oxyt)<br />
Dung môi khai triển :<br />
- dạng AQ : dùng hệ dung môi kém phân cực<br />
- dạng AG : dùng hệ dung môi phân cực hơn<br />
52
Đại hoàng<br />
AG toàn phần<br />
H 2 SO 4 25%, Δ<br />
7.2. Thay đổi pH<br />
dịch thủy phân<br />
tính acid<br />
NaHCO 3 5%<br />
Rhein<br />
(+++)<br />
Na 2 CO 3 5%<br />
Emodin<br />
(++)<br />
NaOH 5%<br />
chrysophanol<br />
(+)<br />
tạp phân cực<br />
53
PHÂN LẬP OMA TỪ RỄ NHÀU<br />
bột rễ Nhàu<br />
EtOH 96<br />
dịch chiết cồn<br />
các AQ pure<br />
thu hồi cồn<br />
+ H2O<br />
SKC, Bz - CHCl 3<br />
dịch chiết nƣớc<br />
+ HCl loãng lọc<br />
AQ toàn phần<br />
(thô)<br />
lắc CHCl 3<br />
thu hồi CHCl 3<br />
ph.đoạn có AQ<br />
VLC, CHCl 3<br />
AQ toàn phần<br />
(sạch hơn)<br />
54
si-gel<br />
cắn CHCl 3<br />
(AQ thô toàn phần)<br />
PHÂN LẬP BẰNG VLC<br />
(Vacuum Liquid Chromatography)<br />
hút<br />
phân đoạn<br />
chứa AQ<br />
SKC<br />
các AQ<br />
tinh khiết<br />
55
KẾT QUẢ PHÂN LẬP AQ TỪ RỄ NHÀU<br />
RỄ NHÀU<br />
VLC, CC<br />
11 AQ tinh khiết<br />
1-OH 2-Me AQ<br />
damnacanthal<br />
1-OH 2-formyl AQ<br />
morindon 5-OMe<br />
nor-damnacanthal<br />
morindon<br />
rubiadin 1-OMe rubiadin<br />
lucidin -OMe soranjidiol<br />
alizarin<br />
1-OMe<br />
56
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.1. Phƣơng pháp cân (Deals Kroeber)<br />
8.2. Phƣơng pháp so màu (Auterhoff)<br />
8.3. Phƣơng pháp thể tích (Tschirch - Schmitz)<br />
8.4. Phƣơng pháp tạo phức màu, đo quang<br />
8.5. Phƣơng pháp SKLM<br />
8.6. Phƣơng pháp HPLC<br />
8.7. Phƣơng pháp sinh vật<br />
57
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.1. Phƣơng pháp cân (Deals Kroeber)<br />
Nguyên tắc<br />
- Thủy phân AG bằng H 2 SO 4 25% nóng<br />
- Tách riêng AQ (có sẵn + mới sinh) bằng CHCl 3<br />
- Loại tạp (naphthoquinon . . .) với NaHSO 3 thừa<br />
- Loại NaHSO 3 thừa bằng HCl loãng<br />
- Bốc hơi dung môi CHCl 3 đến cắn, sấy 60 O C 80 O C<br />
- Cân, tính hàm lƣợng %<br />
58
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.2. Phƣơng pháp so màu (Auterhoff)<br />
Nguyên tắc<br />
- Vừa thủy phân (với AcOH băng)<br />
vừa chiết AQ (với Et 2 O) trực tiếp từ bột dƣợc liệu<br />
- Dịch Et 2 O đƣợc lắc với kiềm (NaOH + NH 4 OH)<br />
- Lớp kiềm (đỏ) chứa AQ đƣợc đo Abs ( = 540 nm)<br />
- So sánh với đƣờng cong chuẩn :<br />
* istizin hay chrysophanol / (NaOH + NH 4 OH)<br />
* CoCl 2 . 6H2O / H2O<br />
- Suy ra hàm lƣợng AQ / mẫu<br />
59
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
Chú ý trong phƣơng pháp so màu (Auterhoff)<br />
• Các dẫn chất khử vàng / môi trƣờng kiềm<br />
(cản trở sự đo màu) cần Oxy hóa (BM 20’),<br />
để nguội rồi mới đo quang.<br />
• Hiệu kết quả trƣớc và sau khi BM [dẫn chất khử ].<br />
• muốn xác định hàm lƣợng aglycon có sẵn / dƣợc liệu<br />
<br />
chiết ngay bằng dung môi hữu cơ kém phân cực<br />
(không cần thủy phân bằng AcOH băng)<br />
60
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.3. Phƣơng pháp thể tích (Tschirch - Schmitz)<br />
AQ<br />
KOH 0,1 N thừa<br />
HCl 0,1 N<br />
Chú ý<br />
- bản thân AQ là chỉ thị màu (đỏ / kiềm; vàng / acid)<br />
- sai số thừa do polyphenol (chủ yếu do Flavonoid)<br />
61
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.4. Phƣơng pháp tạo phức màu, đo quang<br />
- chiết AG bằng nƣớc nóng + NaHCO 3 .<br />
- oxy hóa + thủy phân (= FeCl 3 + HCl) nóng AQ<br />
- chiết AQ tự do bằng Et2O.<br />
- cắn Et2O + Mg acetat 0,5% / MeOH màu<br />
- đo quang ở 515 nm (mẫu trắng = MeOH)<br />
- [anthranoid] / mẫu<br />
(thƣờng áp dụng / Đại hoàng, kết quả quy về Rhein)<br />
62
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.5. Phƣơng pháp SKLM<br />
Mục đích<br />
: Bán định lƣợng // chuẩn<br />
Nguyên tắc :<br />
trên cùng 1 bản mỏng,<br />
chấm đồng thể tích chuẩn (C) // thử (T)<br />
So sánh (C) và (T) về<br />
- diện tích vết,<br />
- cƣờng độ màu (có / không th’ thử)<br />
Suy ra [C] có trong mẫu thử.<br />
C T<br />
63
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
8.6. Phƣơng pháp HPLC<br />
Tin cậy, thông dụng.<br />
Nguyên tắc : Trong cùng 1 điều kiện,<br />
chuẩn (X) và (X/mẫu) peak có cùng thời gian lƣu.<br />
[X] sẽ tỷ lệ thuận với S (diện tích peak).<br />
biết nồng độ chuẩn, từ S đo đƣợc ở (X) và (X/mẫu)<br />
[X]% trong M<br />
64
Phƣơng pháp HPLC<br />
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
X T<br />
mẫu thử M (chứa X)<br />
S T<br />
S T<br />
=<br />
S C<br />
X T<br />
X C<br />
S C<br />
t R<br />
phút<br />
chuẩn X<br />
X C<br />
65
8.7. Phƣơng pháp sinh vật<br />
8. ĐỊNH LƢỢNG OMA<br />
- Dựa trên tác động làm tăng nhu động ruột<br />
làm tăng tốc độ bài xuất phân.<br />
- Thực hiện trên chuột / nhuyễn thể.<br />
- Làm song song với lô chứng, lô trắng<br />
Lƣu ý :<br />
Sự đáp ứng của chuột có thể rất khác nhau<br />
(Sennosid / Phan tả diệp >> Aloin / Lô hội)<br />
Thực tế ít sử dụng.<br />
66
9. TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA OMA<br />
9.1. Của nhóm 1,2 di-OH AQ<br />
Chủ yếu : chất nhuộm màu. Các chất thông dụng :<br />
alizarin *, purpurin *,<br />
acid carminic,<br />
đỏ carmin<br />
acid kermesic, acid laccaic A, B, C, D.<br />
acid ruberythric<br />
một số : Kháng khối u (antitumor)<br />
Damnacanthal, nor-damnacanthal trong Morinda.<br />
67
9. TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA OMA<br />
9.2. của nhóm 1,8 di-OH AQ<br />
dạng AG (chủ yếu là các -glucosid)<br />
- không bị chuyển hóa tại ruột non.<br />
- tại ruột già : bị thủy phân AQ (dạng oxy-hóa)<br />
- tiếp tục bị khử anthron, anthranol (có hoạt tính)<br />
- làm tăng nhu động cơ trơn nhuận tẩy<br />
dạng AQ : bị hấp thu ở ruột non không nhuận tẩy.<br />
68
TÁC DỤNG DƢỢC LỰC CỦA OMA<br />
AQ gây<br />
kích ứng !<br />
AQ bị<br />
hấp thu !<br />
AG AQ <br />
dạng khử<br />
mất tính<br />
nhuận tẩy<br />
NHUẬN TẨY
9. TÁC DỤNG CỦA OMA<br />
nhu động cơ trơn (ruột, bàng quang, tử cung . . .)<br />
tác dụng chậm (uống : sau 6 – 10 h) : nhuận xổ tẩy<br />
phụ trợ điều trị sỏi thận (liều trung bình !)<br />
bài tiết qua phân, nƣớc tiểu, sữa, mồ hôi (nhuộm màu)<br />
tránh dùng lâu dài (lệ thuộc thuốc, giảm Kali-huyết)<br />
không dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú . . .<br />
không dùng liều cao đối với ngƣời có sỏi (gan mật, niệu)<br />
thận trọng : ngƣời già, trẻ nhỏ, bệnh trĩ<br />
một số có tác dụng kháng nấm da (hắc lào), thông mật<br />
một số có tác dụng điều hòa / kích thích miễn dịch (aK)<br />
70
PHÂN BỐ TRONG TỰ NHIÊN<br />
a. Trong côn trùng, thực vật bậc thấp : Ít<br />
b. Trong thực vật bậc cao : chiếm đại đa số<br />
b1. Lớp 1 lá mầm : Asphodelaceae (chi Aloe)<br />
b2. Lớp 2 lá mầm : khá hẹp, chủ yếu ở :<br />
- Rubiaceae (Rubia, Morinda, Cinchona)<br />
- Fabaceae (chi Cassia)<br />
- Polygonaceae (chi Rheum, Rumex)<br />
- Rhamnaceae (chi Rhamnus) . . .<br />
71
CÁC DƢỢC <strong>LIỆU</strong> ĐÁNG CHÚ Ý<br />
Họ Fabaceae<br />
1. Phan tả diệp<br />
2. Thảo quyết minh<br />
3. Muồng trâu<br />
Họ Liliaceae<br />
4. Lô hội<br />
Họ Polygonaceae<br />
5. Đại hoàng<br />
6. Hà thủ ô đỏ<br />
Họ Rubiaceae<br />
7. Ba kích<br />
8. Nhàu<br />
72