COUMARIN VÀ DƯỢC LIỆU CHỨA COUMARIN - ThS.DS. Huỳnh Anh Duy
https://app.box.com/s/pe0nke34pmifos1tmi7tildd6o7dabxz
https://app.box.com/s/pe0nke34pmifos1tmi7tildd6o7dabxz
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>ThS</strong>.<strong>DS</strong>. <strong>Huỳnh</strong> <strong>Anh</strong> <strong>Duy</strong>
1. Định nghĩa về coumarin<br />
2. Phân loại, cấu trúc của 3 loại coumarin chính<br />
3. Các tính chất lý hóa, sinh học của coumarin<br />
4. Định tính coumarin trong dược liệu<br />
5. Định lượng coumarin trong dược liệu<br />
6. Các dược liệu tiêu biểu có coumarin<br />
(Bạch chỉ, Tiền hồ, Mù u, Sài đất)
1. ĐỊNH NGHĨA<br />
Coumarin là những Δ’ của benzo -pyron (C6 – C3)<br />
-pyron<br />
<br />
O O<br />
<br />
O<br />
O<br />
O<br />
<br />
O<br />
<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
benzo -pyron<br />
O<br />
benzo<br />
β-pyron<br />
O<br />
benzo<br />
-pyron<br />
4
2. NGUỒN GỐC<br />
- Tự nhiên : Phân lập từ cây Coumaruna odorata,<br />
Fabaceae (1820), “coumarou”.<br />
- Tổng hợp : Phản ứng Perkin<br />
CHO<br />
AcONa<br />
H +<br />
Ac<br />
OH 2 O<br />
OH O OH -<br />
ONa<br />
O<br />
coumarin<br />
O<br />
5
*Vòng -pyron là 1 lacton (ester nội) của acid o-hydroxycinnamic.<br />
* Quy trình đóng/ mở vòng lacton có tính thuận nghịch<br />
OH -<br />
HO<br />
O<br />
OO<br />
H +<br />
O<br />
O<br />
O<br />
COO COO<br />
O<br />
Coumarin<br />
Acid o-hydroxycinnamic<br />
6
SINH TỔNG HỢP <strong>COUMARIN</strong><br />
Qua con đường acid skikimic rồi tạo thành acid prefenic rồi<br />
qua các bước sau:<br />
7
3. PHÂN LOẠI – CẤU TRÚC<br />
3.1. Nhóm coumarin đơn giản (2 vòng)<br />
umbelliferon<br />
3.2. Nhóm furano-coumarin (3 vòng):<br />
kiểu psoralen<br />
kiểu angelicin<br />
3.3. Nhóm pyrano-coumarin (3 vòng):<br />
kiểu xanthyletin<br />
kiểu seselin<br />
8
3.1. Coumarin đơn giản<br />
3.1.1. Dạng oxycoumarin<br />
6<br />
HO<br />
6<br />
HO<br />
7<br />
O<br />
O<br />
HO<br />
7<br />
O<br />
O<br />
umbeliferon<br />
esculetin<br />
6<br />
MeO<br />
6<br />
MeO<br />
7<br />
O<br />
O<br />
HO<br />
7<br />
O<br />
O<br />
herniarin<br />
scopoletin<br />
9
3.1. Coumarin đơn giản<br />
3.1.1. Dạng alkyl-coumarin (alkyl = isoprenyl)<br />
isoprenyl<br />
Osthenol<br />
Osthol<br />
Suberosin<br />
Ostruthin<br />
10
3.2. Nhóm furano-coumarin<br />
3.2.1. Phân nhóm psoralen<br />
psoralen** bergaptol bergapten<br />
OH<br />
5<br />
OMe<br />
5<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
MeO<br />
4'<br />
5'<br />
5<br />
5<br />
5<br />
O<br />
8<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O O O<br />
8 8<br />
O<br />
OH<br />
OMe<br />
O<br />
peucedanin xanthotoxol xanthotoxin<br />
11
3.2. Nhóm furano-coumarin<br />
3.2.2. Phân nhóm angelicin<br />
5 4<br />
6 3<br />
O<br />
7<br />
O<br />
1<br />
2<br />
O<br />
OMe<br />
angelicin**<br />
5 MeO 6<br />
MeO 6<br />
5<br />
OMe<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
Iso-bergapten sphondin pimpinellin<br />
12
3.3. Nhóm pyrano-coumarin<br />
3.3.1. Phân nhóm xanthyletin<br />
OMe<br />
5 5<br />
O O O O O O<br />
8<br />
O O O<br />
8<br />
OMe<br />
xanthyletin xanthoxyletin luvangentil<br />
3.3.2. Phân nhóm seselin<br />
6<br />
5<br />
MeO<br />
6<br />
5<br />
O O O O O O<br />
seselin<br />
brailin<br />
13
3.3. Nhóm pyrano-coumarin<br />
3.3.3. Phân nhóm khellin<br />
O O O<br />
3' 4'<br />
OH<br />
OH<br />
khelacton<br />
O<br />
O<br />
3' 4'<br />
OMe<br />
OH<br />
provismin<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
OAc<br />
CO CH<br />
O<br />
CO<br />
OAc<br />
CH<br />
samidin<br />
visnadin***<br />
14
3.4. Các nhóm khác<br />
Nhóm Coumaro - Flavonoid<br />
coumarin<br />
MeO<br />
O<br />
O<br />
Wedelolacton<br />
(trong Sài đất)<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
MeO<br />
isoflavonoid<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
Đáng chú ý nhất : Phân nhóm coumarono coumarin
3.4. Các nhóm khác<br />
Các thành phần / tannin<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
HO<br />
HOOC<br />
OH<br />
OH<br />
HO<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
HO<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
acid ellagic<br />
acid luteolic<br />
16
3.4. Các nhóm khác<br />
Các aflatoxin<br />
O<br />
O<br />
R<br />
O<br />
R<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
R<br />
O<br />
O<br />
Là các độc tố thường gặp / nấm mốc,<br />
đặc biệt là các nấm mốc ở vỏ hạt đậu phộng.<br />
Nguy hiểm : gây ung thư gan !<br />
17
3.4. Các nhóm khác<br />
Các Iso - coumarin (ít quan trọng )<br />
R<br />
R'<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
R<br />
O<br />
O<br />
coumarin<br />
isocoumarin<br />
18
3.4. Các nhóm khác<br />
Biscoumarin<br />
OH<br />
OH<br />
Dicoumarol*<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
Ban đầu: Lá các loài thuộc chi Melilotus: M. albus/ alba,<br />
M. officinalis, Fabaceae<br />
Là một loại kháng vitamin K.<br />
Làm thuốc chống đông (trị huyết khối, nghẽn mạch).<br />
Hiện nay, đã rút khỏi thị trường<br />
Đáng chú ý nhất: Warfarin, acenocoumarol (Sintrom 4 mg).<br />
19
Nói chung : rất kém phân cực<br />
4. LÝ TÍNH <strong>COUMARIN</strong><br />
Đa số : dạng aglycon (hiếm khi glycosid)<br />
<br />
Thường kết tinh trắng, thơm.<br />
Dễ thăng hoa (# AQ), phát quang / UV 365 nm<br />
<br />
Kém bền / kiềm (mở vòng lacton).<br />
Một số: kém bền / UV 365, h<br />
dạng aglycon dễ tan / các dung môi kém phân cực<br />
dạng glycosid : tan được / nước nóng, cồn.<br />
20
5. CHIẾT XUẤT <strong>COUMARIN</strong><br />
Nói chung : dễ chiết (do coumarin kém phân cực)<br />
5.1. Dùng dãy dung môi phân cực dần :<br />
coumarin sẽ ra ở các phân đoạn đầu.<br />
đôi khi : Lắc, thu dịch Et 2 O tinh thể<br />
5.2. Dùng kiềm loãng :<br />
dịch chiết kiềm, cô đặc, acid hóa coumarin <br />
21
5. CHIẾT XUẤT <strong>COUMARIN</strong><br />
- Có thể loại tạp bằng d.dịch chì acetat<br />
(trừ khi coumarin có o-diOH ở C 6 , C 7 ).<br />
- Có thể phân lập, tinh chế bằng SKC si-gel.<br />
- Đôi khi : vi thăng hoa (nếu coumarin bền nhiệt)<br />
- Có thể theo dõi coumarin trên si-gel / UV 365 nm<br />
(phát huỳnh quang xanh dương / xanh lục sáng)<br />
22
Ví dụ : Chiết coumarin từ lá Leptotaenia<br />
bột lá<br />
coumarin<br />
EtOH, Δ<br />
lạnh<br />
dịch cồn<br />
dịch lọc<br />
BM<br />
lọc<br />
cắn cồn<br />
dịch acid<br />
nước nóng<br />
HCl<br />
dịch nước nóng<br />
BM<br />
dịch đậm đặc<br />
23
6. HÓA TÍNH, ĐỊNH TÍNH <strong>COUMARIN</strong><br />
6.1. Phản ứng của nhóm –OH phenol<br />
BM<br />
- Coumarin + d.dịch NaOH loãng tăng màu<br />
- Coumarin có –OH phenol + dd. FeCl 3<br />
màu xanh<br />
- Coumarin +<br />
NH 2 OH<br />
OH + dd. FeCl 3<br />
màu tím<br />
24
6.2. Phản ứng tăng màu (đóng / mở vòng Lacton)<br />
Cơ chế đóng – mở vòng Lacton của Coumarin<br />
kém tan / nước acid<br />
(đục)<br />
acid<br />
tan / nước kiềm<br />
(trong)<br />
HO<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
COO<br />
kiềm<br />
Nguyên tắc tinh chế coumarin<br />
bằng phương pháp acid - base<br />
25
6.2. Phản ứng tăng màu (đóng / mở vòng Lacton)<br />
+ NaOH 10%<br />
+ HCl<br />
dịch<br />
chiết<br />
BM<br />
trong<br />
hơn<br />
đục<br />
như<br />
nhau<br />
+ H 2 O<br />
+ H 2 O<br />
dịch<br />
chiết<br />
BM<br />
đục<br />
hơn<br />
26
6.3. Thử nghiệm vi thăng hoa<br />
dược liệu<br />
R<br />
tinh thể<br />
+ kiềm không đỏ<br />
+ Iod (nâu tím)<br />
+ Phản ứng diazo (+)<br />
27
6.4. Thử nghiệm huỳnh quang (trên giấy lọc)<br />
2<br />
1<br />
OH <br />
sấy<br />
dịch cồn<br />
UV 365<br />
nhôm<br />
sáng<br />
như nhau<br />
nhôm<br />
UV<br />
3 4 5<br />
28
Cơ chế của thử nghiệm huỳnh quang<br />
(coumarin)<br />
HO<br />
O<br />
O<br />
OH <br />
UV 365<br />
COO<br />
O<br />
O<br />
COO<br />
h<br />
O<br />
O<br />
huỳnh quang yếu<br />
(coumarinat)<br />
cis<br />
huỳnh quang mạnh<br />
(coumarat)<br />
trans<br />
29
6.5. Phản ứng với thuốc thử diazo (Ar–N=N–Cl)<br />
Ar N N<br />
H<br />
6<br />
Cl H<br />
Ar<br />
N<br />
N<br />
HO<br />
7<br />
O<br />
O<br />
OH <br />
HO<br />
COO -<br />
OH<br />
OH <br />
HO<br />
COO -<br />
OH<br />
(đỏ cam)<br />
Phản ứng cộng hợp vào H-6 (para đối với OH-1)<br />
(ortho đối với OH-7)<br />
30
6.6. Phổ UV coumarin 274 310<br />
’ 7-OH 240, 253, 325<br />
’ 5,7 di-OH 263 329<br />
’ 6,7 di-OH 256, 262, 299 348<br />
’ 8,7 di-OH 258 335<br />
’ 5-OMe, 7-OH 247, 257 330<br />
’ 6-OMe, 7-OH 252, 259, 297 344<br />
’ 7-OMe, 6-OH 252, 260, 298 346<br />
’ 5,7 di-OMe 245, 254 325<br />
’ 6,7 di-OMe 251, 258, 294 342<br />
’ 8,7 di-OMe 250 318<br />
31
PHỔ UV (max / EtOH abs.)<br />
Furano-coumarin (nhóm psoralen và angelicin)<br />
’-psoralen 205-235 240-255 260-270 290-316<br />
’-angelicin 249-255 297-310<br />
Pyrano-coumarin (nhóm xanthyletin và seselin)<br />
’-xanthyletin 261-265 347-351<br />
’-seselin 233-237 283-287 343-350<br />
32
6.7. Phổ IR của coumarin<br />
vòng lacton :<br />
1715 – 1750<br />
1130 – 1160<br />
(C=O carbonyl)<br />
(C–O carbinol)<br />
propen liên hợp : 1625 – 1640<br />
vòng thơm : 3000 cm 1<br />
nhóm –OH : 3300 – 3400 cm 1<br />
33
3400<br />
HO O O<br />
umbelliferon<br />
1700<br />
34
MeO<br />
3350<br />
HO O O<br />
scopoletin<br />
1700<br />
35
6.8. SKLM Coumarin<br />
Thường dùng lớp mỏng silica gel F254<br />
Dung môi khai triển : kém phân cực<br />
EP – EtOAc (97:3)<br />
hexan – EtOAc (3 : 1)<br />
benzen – EtOAc (9 : 1) (đôi khi, + acid)<br />
CHCl 3 – EtOAc (1 : 1)<br />
benzen – aceton (9 : 1)<br />
Phát hiện : Chủ yếu bằng UV 365 nm<br />
hoặc phun thuốc thử (diazo)<br />
36
37
7. ĐỊNH LƯỢNG <strong>COUMARIN</strong><br />
7.1. Phương pháp oxy hóa – khử (kém chính xác)<br />
Coumarin + d.dịch KMnO 4 / H 2 SO 4 mất màu.<br />
một giọt thừa dung dịch KMnO 4<br />
tím hồng.<br />
7.2. Phương pháp đo phổ UV (cần mẫu tinh khiết)<br />
Đo // với mẫu chuẩn tại max, ghi nhận Abs.<br />
So sánh với Cchuẩn [coumarin] / mẫu.<br />
7.3. Phương pháp HPLC (thông dụng)<br />
38
8. TÁC DỤNG - CÔNG DỤNG CỦA <strong>COUMARIN</strong><br />
- Làm thuốc chống đông máu (trị chứng huyết khối) :<br />
Sintrom 4 mg, hay phối hợp với Aspirin 81 mg.<br />
- Làm thuốc hạ sốt (làm dãn mạch ngoại biên): Bạch chỉ<br />
- Làm thuốc dãn mạch vành, chống co thắt : Visnadin<br />
- Làm thuốc chữa chứng bạch biến: Psoralen, Angelicin<br />
- Kháng khuẩn, kháng viêm : coumaro-flavonoid / Sài đất<br />
Chú ý : Nhiều coumarin lại có tác hại (aflatoxin).<br />
(viêm da, tổn thương gan, sinh ung thư – cơ chế chưa rõ).<br />
39
9. PHÂN BỐ TRONG TỰ NHIÊN<br />
- Có trong nhiều họ thực vật: > 40 họ, > 1300 hợp chất.<br />
- Một số họ thường gặp:<br />
• Chủ yếu:<br />
Apiaceae, Rutaceae, Asteraceae, Fabaceae, Oleaceae (Ô liu),<br />
Moraceae, Thymelaeaceae (Trầm): > 100 hợp chất.<br />
• Ngoài ra:<br />
Araliaceae, Lamiaceae, Rubiaceae, Apocynaceae...<br />
40
SỐ LƯỢNG <strong>COUMARIN</strong> HIỆN DIỆN TRONG 7<br />
HỌ THỰC VẬT CHÍNH (2002)<br />
Apiaceae<br />
3041<br />
Rutaceae<br />
1683<br />
Asteraceae<br />
830<br />
Fabaceae<br />
Oleaceae<br />
237<br />
149<br />
Apiaceae<br />
là nguồn nguyên liệu chính<br />
Moraceae<br />
135<br />
Thymeliaeaceae<br />
121<br />
41
42
BẠCH CHỈ<br />
43
44
1. Tinh dầu<br />
2. Coumarin<br />
2.1. nhóm Scopoletin<br />
- scopoletin<br />
THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />
(BẠCH CHỈ)<br />
MeO<br />
HO<br />
O<br />
O<br />
2.2. nhóm Ps (~ 10 chất)<br />
- byak-angelicin<br />
R 5<br />
- byak-angelicol<br />
O<br />
O<br />
O<br />
- bergapten<br />
R 8<br />
- xanthotoxin ...<br />
45
ĐỊNH TÍNH (BẠCH CHỈ)<br />
1. Các phản ứng chung : Diazo, huỳnh quang / UV 365<br />
2. Phản ứng màu (DĐVN III, p. 315)<br />
NH 2 OH.HCl<br />
dịch ether +<br />
MeOH<br />
KOH<br />
MeOH<br />
BM<br />
+ HCl (pH 3 – 4)<br />
+ FeCl 3 / EtOH<br />
màu đỏ tím<br />
46
ĐỊNH TÍNH (BẠCH CHỈ)<br />
3. SKLM<br />
- bản si-gel G, si-gel F 254 (Merck)<br />
- mẫu thử : dịch EtOH; chấm vạch (// chuẩn)<br />
- dung môi : Bz – EA; (9 : 1)<br />
- phát hiện vết : soi đèn UV 365 nm<br />
scopoletin : xanh da trời sáng<br />
coumarin : xanh lơ, xanh lục<br />
- so với mẫu chuẩn kết luận<br />
4. HPLC<br />
47
‣ Hạ sốt, giảm đau<br />
‣ Giãn mạch vành<br />
TÁC DỤNG - CÔNG DỤNG<br />
(BẠCH CHỈ)<br />
‣ Làm tăng huyết áp (liều nhỏ)<br />
‣ Gây co giật (liều cao)<br />
48
49
50
THÀNH PHẦN HÓA HỌC<br />
(MÙ - U)<br />
1. Phần không tan / cồn : Dầu béo<br />
2. Phần tan trong cồn :<br />
- tinh dầu, nhựa<br />
- các dẫn chất 4-phenyl coumarin<br />
calophyllolid<br />
acid calophyllic<br />
Inophyllolid acid calophynic . . .<br />
51
THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA DẦU MÙ U<br />
Hàm lượng (%) các acid béo / dầu Mù u<br />
Palmitic 14.7 Oleic 49.4<br />
Stearic 12.7 Linoleic 21.3<br />
Linolenic 0.30<br />
Eicosenoic 1.70<br />
52
calophyllolid<br />
O<br />
inophyllolid<br />
O<br />
MeO<br />
1<br />
O<br />
2<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
4<br />
3<br />
O<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
OH<br />
COOH<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
calaustralin<br />
acid calophyllic<br />
53
TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG<br />
(MÙ U)<br />
- kháng viêm, chống loét (spe : Phụ khoa)<br />
- chữa phỏng (lửa, điện, nước sôi, acid . . .)<br />
- chữa vết thương hở, chữa nước ăn chân<br />
- làm mau lên da non, mau lành sẹo, làm sẹo mờ<br />
- sử dụng trong điều trị bệnh Hansen (phụ trợ)<br />
Chế phẩm : Calino, Balsino, Mecalin (+ Tràm)<br />
54
thành phần hóa học<br />
MeO<br />
1<br />
O<br />
2<br />
O<br />
- rất nhiều muối vô cơ<br />
3<br />
OH<br />
- một ít tinh dầu<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
- một ít wedelolacton<br />
Wedelo-lacton<br />
(Є coumestan / iso-flavonoid)<br />
55
- kháng viêm, kháng khuẩn,<br />
- trị các vết thương nhiễm khuẩn<br />
TÁC DỤNG – CÔNG DỤNG<br />
(SÀI ĐẤT)<br />
- phòng và trị mụn nhọt, mẩn ngứa, rôm sảy.<br />
cây không độc (có thể dùng như rau)<br />
56
57
Thank you for attention!<br />
58