Bộ tài liệu bài tập theo chuyên đề tách ra từ đề thi thử 2018 môn Toán - Lớp 12 - Oxyz (Có lời giải chi tiết)
https://app.box.com/s/13ldobsa51axgkmnyd2xh2qsgxaks83s
https://app.box.com/s/13ldobsa51axgkmnyd2xh2qsgxaks83s
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
H À N H T R A N G K I Ế N T H Ứ C<br />
C H O K Ì T H I T H P T Q G<br />
vectorstock.com/1636879<br />
Ths Nguyễn Thanh Tú<br />
Tuyển <strong>tập</strong><br />
<strong>Bộ</strong> <strong>tài</strong> <strong>liệu</strong> <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> <strong>theo</strong> <strong>chuyên</strong> <strong>đề</strong> <strong>tách</strong> <strong>ra</strong> <strong>từ</strong><br />
<strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>2018</strong> <strong>môn</strong> <strong>Toán</strong> - <strong>Lớp</strong> <strong>12</strong> -<br />
<strong>Oxyz</strong> (<strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
PDF VERSION | 2019 EDITION<br />
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL<br />
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM<br />
Tài <strong>liệu</strong> chuẩn tham khảo<br />
Phát triển kênh bởi<br />
Ths Nguyễn Thanh Tú<br />
Đơn vị <strong>tài</strong> trợ / phát hành / <strong>chi</strong>a sẻ học thuật :<br />
Nguyen Thanh Tu Group<br />
Hỗ trợ trực tuyến<br />
Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon<br />
Mobi/Zalo 0905779594
Câu 1 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A<br />
(2; 2; 1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA<br />
A. OA = 3. B. OA = 9. C. OA 5 D. OA = 5.<br />
Đáp án A<br />
2 2 2<br />
OA 2 2 1 3<br />
Câu 2 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, phương trình<br />
nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz) ?<br />
A. y = 0. B. x = 0. C. y − z = 0. D. z = 0<br />
Đáp án B<br />
Câu 3. (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
điểm A (4; 0; 1) và B ( − 2; 2; 3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng<br />
trung trực của đoạn thẳng AB ?<br />
A. 3x + y + z − 6 = 0. B. 3x − y − z = 0.<br />
C. 6x − 2y − 2z − 1 = 0. D. 3x − y − z + 1 = 0<br />
Đáp án B<br />
Gọi I là trung điểm của AB I 2;1;2<br />
<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB đi qua I và có vtpt AB( 6;2;2)<br />
là :<br />
(P) : 3x-y-z=0<br />
Câu 4 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, tìm tất cả<br />
các giá trị của m để phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 2y 4z m 0<br />
là phương trình của một<br />
mặt cầu.<br />
A. m 6<br />
B. m > 6. C. m < 6. D. m 6<br />
Đáp án C<br />
2 2 2<br />
Để phương trình có dạng x y z 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình mặt cầu thì :<br />
2 2 2<br />
a b c d<br />
Vậy để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu thì m
Câu 6. (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A<br />
(1; − 2; 3) và hai mặt phẳng (P): x + y + z + 1 = 0, (Q): x − y + z − 2 = 0. Phương trình<br />
nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với (P) và (Q)?<br />
x 1<br />
x 1<br />
t x 1<br />
2t x 1<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. y 2<br />
B. y 2 C. y 2<br />
D. y 2<br />
<br />
z 3 2t<br />
<br />
z 3 2t <br />
z 3 2t <br />
z 3 t<br />
Đáp án D<br />
<br />
Gọi n ,n lân lượt là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) và (Q)<br />
P<br />
Q<br />
Phương trình đường phẳng đi qua A (1;-2;3) và song song với (P) và (Q) hay có vtcp<br />
<br />
n P,n <br />
Q <br />
1;0; 1<br />
là :<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
y 2<br />
<br />
z 3 t<br />
Câu 7: (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
(S) : x 1 y 1 z 2 2<br />
và hai đường thẳng<br />
x 2 y z1 x y z1<br />
d : , : .Phương trình nào dưới đây là phương trình của một<br />
1 2 1 1 1 1<br />
mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và Δ ?<br />
A. y + z + 3 = 0. B. x + z + 1 = 0.<br />
C. x + y + 1 = 0. D. x + z − 1 = 0.<br />
Đáp án B<br />
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm<br />
<br />
vì (P) song song với d và nên (P) có vtpt là n u d.u <br />
<br />
1;0; 1 1. 1;0;1<br />
<br />
suy <strong>ra</strong> loại đáp án A và C<br />
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên chọn đáp án B<br />
Câu 8. (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
điểm A (4; 6; 2), B (2; − 2; 0) và mặt phẳng (P):x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay<br />
đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay<br />
đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.<br />
A. R=1 B. R= 6 C. R= 3<br />
D.R=2<br />
Đáp án B<br />
Gọi I là trung điểm AB suy <strong>ra</strong> I (3 ;2;1)<br />
IA 3 2<br />
<br />
<br />
d I; P 2 3<br />
Bán kính đường tròn cần tìm là :<br />
2 2<br />
cau<br />
<br />
R R d I;(P) 18 <strong>12</strong> 6
Câu 9 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong><br />
phẳng ( P) : x 2y z 5 0 . Điểm nào<br />
dưới đây thuộc ( P)<br />
?<br />
cho mặt<br />
Đáp án D<br />
A. Q(2; 1;5) B. P(0;0; 5) C. N( 5;0;0) D. M (1;1;6)<br />
Tọa độ điểm M (1;1;6) thỏa mãn phương trình của mặt phẳng (P) nên M thuộc (P)<br />
Câu 10 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Ox yz)<br />
?<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
<br />
A. i (1;0;0) B. k (0;0;1) C. j (0;1;0) D.<br />
<strong>Oxyz</strong> vectơ nào<br />
<br />
m (1;1;1)<br />
Ta có: Oz (Oxy) nên nhận vecto k <br />
= (0, 0, 1) làm vecto pháp tuyến của (Oxy)<br />
Câu 11 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> phương<br />
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm<br />
x 1 y 2 z 3<br />
đường thẳng : ?<br />
3 2 1<br />
Đáp án C<br />
M (3; 1;1)<br />
A. 3x 2y z <strong>12</strong> 0<br />
B. 3x 2y z 8 0<br />
và vuông góc với<br />
C. 3x 2y z <strong>12</strong> 0<br />
D. x 2y 3z<br />
3 0<br />
Mặt phẳng cần tìm vuông góc với nên nhận vecto chỉ phương của là (3; -2; 1) làm<br />
vecto pháp tuyến.<br />
Phương trình mặt phẳng cần tìm là: 3( x 3) 2( y 1) z 1 0 3x 2y z <strong>12</strong> 0<br />
Câu <strong>12</strong> (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> phương<br />
trình nào dưới đây là phương trình của<br />
đường thẳng đi qua điểm A (2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng ( P) : x 3y z 5 0 ?<br />
x<br />
1<br />
3t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
3t<br />
B. y<br />
3t<br />
C. y<br />
1 3t<br />
D.<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
x<br />
1<br />
3t<br />
<br />
y<br />
3t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
Đáp án B<br />
Vì đường thẳng vuông góc với (P) nên nhận vecto pháp tuyến của (P) là (1; 3; -1) làm<br />
vecto chỉ phương nên chỉ có đáp án B hoặc C
Thay điểm A (2;3;0) vào thì chỉ có đáp án B thỏa mãn<br />
Câu 13: (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho điểm<br />
M (1; 2;3)<br />
. Gọi I là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới<br />
đây là phương trình của mặt cầu tâm I bán kính IM ?<br />
2 2 2<br />
A. ( x 1) y z 13<br />
2 2 2<br />
B. ( x 1) y z 13<br />
C.<br />
2 2 2<br />
( x 1) y z 13<br />
Đáp án A<br />
I là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên Ox nên I Ox<br />
<br />
I( a;0;0), MI ( a 1;2; 3)<br />
D.<br />
2 2 2<br />
( x 1) y z 17<br />
<br />
<br />
Ta có: IM Ox MI. u 0 a 1<br />
, ( với u (1;0;0) là vecto chỉ phương của Ox )<br />
I(1;0;0), MI 13<br />
Ox<br />
Ox<br />
Vậy phương trình mặt cầu tâm I, bán kính IM là:<br />
2 2 2<br />
( x 1) y z 13<br />
Câu 14 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
M ( 1;1;3)<br />
và hai đường thẳng<br />
x 1 y 3 z 1 x 1<br />
y z<br />
3 2 1 1 3 2<br />
'<br />
: , : <br />
dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M vuông góc với và<br />
'<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong><br />
cho điểm<br />
. Phương trình nào<br />
x<br />
1<br />
t x<br />
t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
1 t B. y<br />
1 t C. y<br />
1 t D.<br />
<br />
z<br />
1 3t<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
y<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
Đáp án D<br />
<br />
Gọi u (3;2;1), u (1;3; 2)<br />
lần lượt là vecto chỉ phương của đường thẳng và<br />
1 2<br />
Gọi d là đường thẳng cần tìm<br />
'<br />
Vì<br />
d<br />
<br />
<br />
d<br />
'<br />
nên vecto chỉ phương của d là:<br />
<br />
u u1, u <br />
2 <br />
( 7;7;7)<br />
1<br />
Chọn vecto ( 1;1;1)<br />
7 u <br />
<br />
làm vecto chỉ phương của d<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
phương trình tham số của d là: y<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
3 t
Câu 15 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai<br />
x<br />
1<br />
3t<br />
<br />
x 1 y 2 z<br />
đường thẳng d1<br />
: y 2 t và d2<br />
: mặt phẳng ( P) : 2x 2y 3z<br />
0 .<br />
2 1 2<br />
z<br />
2<br />
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d và ( P)<br />
, đồng<br />
thời vuông góc với ? d 2<br />
Đáp án C<br />
A. 2x y 2z<br />
22 0<br />
B. 2x y 2z<br />
13 0<br />
C. 2x y 2z<br />
13 0<br />
D. 2x y 2z<br />
22 0<br />
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5<br />
Gọi A d1 ( P)<br />
thì tọa độ A có dạng: A(1 3 t; t 2;2)<br />
2(1 3 t) 2( t 2) 3.2 0 t 1 A(4; 1;2)<br />
Gọi (Q) là mặt phẳng cần tìm<br />
1<br />
( Q)<br />
d2<br />
(Q) nhận vecto chỉ phương của d2<br />
làm vecto pháp tuyến và (Q) qua A<br />
Vậy phương trình của (Q) là: 2( x 4) ( y 1) 2( z 2) 0 2x y 2z<br />
13 0<br />
Câu 16: (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt<br />
2 2 2<br />
cầu ( S) : x y z 9, điểm M (1;1;2) và mặt phẳng ( P) : x y z 4 0 . Gọi là<br />
đường thẳng đi qua M, thuộc ( P ) và cắt ( S)<br />
tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết<br />
<br />
rằng có một vecto chỉ phương là u(1; a; b)<br />
, tính T a b<br />
A. T 2<br />
B. T 1<br />
C. T 1<br />
D. T 0<br />
Đáp án C<br />
H<br />
A<br />
M<br />
B<br />
Ta có: M ( P)
OM<br />
6 R 9 M nằm trong mặt cầu <br />
2 2<br />
(P) cắt mặt cầu thành 1 hình tròn (C)<br />
Gọi H là tâm hình tròn (C)<br />
Để AB nhỏ nhất thì AB HM<br />
Vì<br />
AB<br />
HM<br />
<br />
AB<br />
( P)<br />
<br />
<br />
uAB<br />
HM , n ( P)<br />
<br />
O là tâm mặt cầu và O (0; 0; 0)<br />
x<br />
t<br />
<br />
4<br />
Phương trình OH: y<br />
t H ( t; t; t) ( P)<br />
t <br />
3<br />
z<br />
t<br />
<br />
( 3;3;0)<br />
là một vecto chỉ phương của AB<br />
u AB<br />
4 4 4 1 1 2 <br />
H ; ; HM ; ; <br />
3 3 3 3 3 3 <br />
Chọn<br />
1<br />
<br />
u (1; 1;0)<br />
3 AB<br />
là vecto chỉ phương của AB<br />
Thì a 1; b 0 a b 1<br />
Câu 17 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
. Tính độ dài đoạn thẳng OA.<br />
A(2;2;1)<br />
A. OA 3<br />
B. OA 9 C. OA 5<br />
D. OA 5<br />
Chọn đáp án A<br />
<br />
0A<br />
2, 2,1<br />
<br />
0A<br />
4 4 1 3<br />
Câu 18 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, phương<br />
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( Oyz)<br />
?<br />
A. y 0<br />
B. x 0<br />
C. y z 0<br />
D. z 0<br />
Chọn đáp án B<br />
0yz là mặt phẳng x=0<br />
<br />
<br />
Câu 19. (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, tìm tất cả<br />
2 2 2<br />
các giá trị m để phương trình x y z 2x 2y 4z m 0 là phương trình của một<br />
mặt cầu.<br />
A. m 6<br />
B. m 6<br />
C. m 6 . D. m 6<br />
Chọn đáp án D<br />
pt <br />
2 2 2<br />
x 1 y 1 z 2 m 6 0<br />
<br />
6 m 0 m 6
Câu 20. (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
điểm A(0; 1;3) , B (1;0;1) , C( 1;1;2)<br />
. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc<br />
của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?<br />
x<br />
2t<br />
<br />
A. y<br />
1 t<br />
B. x 2y z 0<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
x y 1 z 3<br />
x 1 y z 1<br />
C. <br />
D. <br />
2 1 1<br />
2 1 1<br />
Đáp Án C<br />
<br />
Veto chỉ phương BC 2,1,1<br />
Đi qua A0, 1,3<br />
Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng:<br />
x y 1 z 3<br />
<br />
2 1 1<br />
Câu 21 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A (4;0;1) và B( 2;2;3)<br />
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của<br />
đoạn thẳng AB ?<br />
A. 3x y z 0<br />
B. 3x y z 6 0<br />
C. 3x y z 1 0<br />
D. 6x 2y 2z<br />
1 0<br />
Đáp Án A<br />
Gọi M là trung điểm của AB<br />
M 1;1;2<br />
<br />
<br />
<br />
AB 6;2;2 n 3;1;1<br />
Vecto pháp tuyến là <br />
Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng:<br />
3( x 1) 1( y 1) 1( z 2) 0<br />
3x y z 0<br />
Câu 22. (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt<br />
2 2 2<br />
x 2 y z 1<br />
cầu ( S) : ( x 1) ( y 1) ( z 2) 2 và hai đường thẳng d : ,<br />
1 2 1<br />
x y z 1<br />
: . Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với<br />
1 1 1<br />
( S) , song song với d và ?<br />
A. x z 1 0<br />
B. x y 1 0 C. y z 3 0 D. x z 1 0<br />
Đáp Án B<br />
<br />
Pt pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là n d, <br />
<br />
<br />
1;0;1<br />
<br />
Pt có dạng: x z D 0<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> O (-1;1;-2) đến mp là 2<br />
D 1<br />
Pt có dạng : x z 1 0
Câu 23 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong> , cho điểm<br />
A(1; 2;3) và hai mặt phẳng ( P) : x y z 1 0 , ( Q) : x y z 2 0 . Phương trình nào<br />
dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A , song song với ( P ) và ( Q)<br />
?<br />
x<br />
1<br />
t<br />
x<br />
1<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
2<br />
B. y<br />
2 C. y<br />
2<br />
D.<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
<br />
z<br />
3 2t<br />
<br />
z<br />
3 2t<br />
Đáp Án D<br />
<br />
Pt đường thẳng d có vecto chỉ phươngu<br />
nP. n <br />
Q <br />
1;0; 1<br />
Dt đi qua A (1;-2;3)<br />
Chọn đáp án D<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
y<br />
2<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
Câu 24 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
điểm A (4;6;2) và B(2; 2;0) và mặt phẳng ( P) : x y z 0 . Xét đường thẳng d thay đổi<br />
thuộc ( P)<br />
và đi qua B , gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay<br />
đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.<br />
A. R 6<br />
B. R 2<br />
C. R 1<br />
D. R 3<br />
Đáp Án A<br />
Gọi O là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên mp (P)<br />
x<br />
4 t<br />
<br />
ptA0 : y 6 t<br />
Ta có <br />
z<br />
2 t<br />
t 4 O 0;2; 2<br />
<br />
<br />
HB AO; HB HA HB ( AHO)<br />
<strong>Có</strong><br />
HB HO<br />
Ta có B;O cố định<br />
Suy <strong>ra</strong> H nằm trên đường tròng đường kính OB cố định<br />
1<br />
r OB 6<br />
2<br />
Câu 25 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt<br />
phẳng<br />
( ) : x y z 6 0<br />
dưới đây không thuộc ( )<br />
?<br />
. Điểm nào<br />
A. N (2;2;2) B. Q (3;3;0) C. P (1;2;3) D. M (1; 1;1)<br />
Đáp án D<br />
Dễ thấy tọa độ<br />
M (1; 1;1) không thỏa mãn phương trình mặt phẳng ( )<br />
Câu 26 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt<br />
cầu<br />
2 2 2<br />
( S) : ( x 5) ( y 1) ( z 2) 9 . Tính bán kính R của (S)?<br />
A. R=3 B. R=18 C. R=9 D. R=6<br />
Đáp án A<br />
Từ phương trình mặt cầu (S) bán kính R 9 3<br />
Câu 27: (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
điểm A(1; 2; 3), B( 1;4;1)<br />
và
x 2 y 2 z 3<br />
đường thẳng d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường<br />
1 1 2<br />
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d ?<br />
x y 1 z 1<br />
x y 2 z 2<br />
A. <br />
B. <br />
1 1 2<br />
1 1 2<br />
x y 1 z 1<br />
C. <br />
D.<br />
x 1 y 1 z 1<br />
<br />
1 1 2<br />
1 1 2<br />
Đáp án C<br />
Gọi C là trung điểm của AB C(0;1; 1)<br />
phương trình đường thẳng qua C và song song<br />
với AB là:<br />
x y 1 z 1<br />
<br />
1 1 2<br />
Câu 28: (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho điểm<br />
M (3;-1;-2) và mặt phẳng ( ) : 3x y 2z<br />
4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương<br />
trình mặt phẳng đi qua M và<br />
song song với ( )<br />
?<br />
A. 3x y 2z<br />
14 0<br />
B. 3x y 2z<br />
6 0<br />
C. 3x y 2z<br />
6 0<br />
D. 3x y 2z<br />
6 0<br />
Đáp án C<br />
Phương trình mặt phẳng qua M và song song với<br />
3( x 3) ( y 1) 2( z 2) 0 3x y 2z<br />
6 0<br />
Câu 29: (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
I (1;2;3) và mặt phẳng ( P) : 2x 2y z 4 0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H.<br />
Tìm tọa độ H .<br />
A. H ( 1;4;4) B. H ( 3;0; 2) C. H (3;0;2) D. H (1; 1;0)<br />
Đáp án C<br />
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại H IH ( P)<br />
( )<br />
nên IH nhận vecto pháp tuyến của (P) làm vecto chỉ phương<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
phương trình của IH: y 2 2 t H (1 2 t;2 2 t;3 t) ( P)<br />
z<br />
3 t<br />
2(1 2 t) 2(2 2 t) (3 t) 4 0 t 1 H (3;0;2)<br />
Câu 30 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
x<br />
2 3t<br />
<br />
x 4 y 1<br />
z<br />
đường thẳng d : y 3 t và d ': . Phương trình nào dưới đây là phương<br />
3 1 2<br />
z<br />
4 2t<br />
trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và d’, đồng thời cách <strong>đề</strong>u hai đường thẳng đó.<br />
x 3 y 2 z 2<br />
A. B.<br />
x 3 y 2 z 2<br />
<br />
3 1 2<br />
3 1 2<br />
là:
x 3 y 2 z 2<br />
C. D.<br />
x 3 y 2 z 2<br />
<br />
3 1 2<br />
3 1 2<br />
Đáp án A<br />
Vì hai đường thẳng d và d’ song song với nhau nên đường thẳng a cần tìm cũng song song<br />
<br />
với 2 đường thẳng nên a nhận u (3;1; 2)<br />
làm vecto chỉ phương.<br />
Gọi<br />
A(2; 3;4)<br />
d <br />
3x y 2z<br />
5 0<br />
Giao điểm H của (P) và d’ là<br />
9 18 6<br />
I <br />
; ;<br />
<br />
<br />
7 7 7 <br />
Thay tọa độ điểm I<br />
phương trình mặt phẳng (P) qua A vuông góc với d là:<br />
4 15 16<br />
H <br />
; ; <br />
<br />
<br />
7 7 7 <br />
vào xem phương trình nào thỏa mãn.<br />
. khi đó trung điểm của AH là<br />
Câu 31: (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
2 2 2<br />
điểm A(3; 2;6), B(0;1;0)<br />
và mặt cầu ( S) : ( x 1) ( y 2) ( z 3) 25 . Mặt phẳng<br />
( P) : ax by cz 2 0<br />
đi qua A và B và cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính<br />
nhỏ nhất. Tính T a b c<br />
A. T 3<br />
B. T 5<br />
C. T 2<br />
D. T 4<br />
Đáp án A<br />
Vì mặt phẳng (P) đi qua A, B nên<br />
3a 2b 6c 2 0 a 2 2c<br />
<br />
( P) : (2 2 c) x 2y cz 2 0<br />
b<br />
2 b<br />
2<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I (1;2;3) của (S) đến (P) là:<br />
(2 2 c) 2.2 c.3 2 c 4<br />
d I,( P)<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
(2 2 c) 2 c 5c 8c<br />
8<br />
Khi đó bán kính của đường tròn giao tuyến là:<br />
2 2<br />
25 ( c 4) <strong>12</strong>4c 208c<br />
184<br />
5 2 8 8 5 2<br />
c c c 8 c 8<br />
r <br />
2<br />
<strong>12</strong>4t<br />
208t<br />
184<br />
Để r đạt giá trị nhỏ nhất thì hàm số f ( t)<br />
<br />
trên [1; )<br />
phải nhỏ nhất<br />
2<br />
5t<br />
8t<br />
8<br />
2<br />
48t<br />
144t<br />
192<br />
t<br />
4<br />
Ta có: f '( t) , f '( t) 0 <br />
2 2<br />
(5t<br />
8t<br />
8)<br />
<br />
t<br />
1<br />
t 1 <br />
f '( t ) +<br />
f ( t)
Khi đó hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại t 1<br />
c 1<br />
Ta có: T a b c 2 2c 2 c 4 c 3<br />
Câu 32 : (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
vectơ a <br />
<br />
(2;1;0) và b( 1;0; 2)<br />
. Tính cos a,<br />
b<br />
2<br />
2<br />
A. cos a,<br />
b<br />
<br />
B. cos a,<br />
b<br />
<br />
25<br />
5<br />
2<br />
2<br />
C. cos a,<br />
b<br />
<br />
D. cos a,<br />
b<br />
<br />
25<br />
5<br />
Đáp án B<br />
<br />
a. b 2<br />
cos a,<br />
b<br />
<br />
a . b 5<br />
<br />
Câu 33 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017).Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz, cho hai<br />
điểm A (1;1;0), B (0;1;2) . Vecto nào dưới đây là 1 vecto chỉ phương của đường thẳng<br />
AB?<br />
<br />
A. a (-1;0;-2) B. b (-1;0;-2) C. c <br />
(1;2;2) D.<br />
d <br />
(-1;1;2)<br />
Đáp án B<br />
<br />
AB<br />
(-1,0,2)<br />
Câu 34 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz, cho mặt<br />
2 2 2<br />
cầu (S) : x ( y 2) ( z 2) =8 . Tính bán kính R của (S)<br />
A. R=8 B. R=2 2<br />
C. R=4 D. R=64<br />
Đáp án B<br />
R= 2 2<br />
Câu 35 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017). Trong không gian với hệ tọa độ<br />
0xyz<br />
cho ba<br />
điểm M (2; 3; − 1), N (−1; 1; 1) và P (1; m − 1; 2). Tìm m để tam giác MNP<br />
vuông tại N .<br />
A. m=2 B. m=0 C. m=-4 D. m=-6<br />
Đáp án B<br />
<br />
MN( 3; 2;2)<br />
<br />
PN( 2;2 m; 1)
Tam giác MNP vuông tại N khi MN. NP 0<br />
6 2(2 m) 2 m 0<br />
Câu 36. (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
0xyz cho điểm<br />
(1; 2; 3) . Gọi M lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên các trục 0 x;0y<br />
M M1;<br />
2<br />
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng M1M<br />
2<br />
?<br />
<br />
<br />
<br />
A. u3 (1;0;0) B. u4 ( 1;2;0)<br />
C. u1 (0;2;0) D.<br />
Đáp án B<br />
M ( m;0;0)<br />
M 1 2<br />
(0; n ;0)<br />
vtcp<br />
của 0x<br />
n <br />
(1;0;0)<br />
<br />
u2 (1;2;0)<br />
vtcp của 0y<br />
m (0;1;0)<br />
<br />
M1<br />
MM<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu của m lên 0x khi<br />
1<br />
. n =0 m 1<br />
suy <strong>ra</strong><br />
M1<br />
(1;0;0)<br />
M<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu của m lên0y khi MM . m <br />
0<br />
2<br />
2<br />
n 2 suy <strong>ra</strong><br />
M<br />
2<br />
(0;2;0)<br />
<br />
M1M<br />
2<br />
(-1;2;0) là vtcp của đt<br />
M1M<br />
2<br />
Câu 37 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017). Trong không gian với hệ tọa độ<br />
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M<br />
<br />
vectơ pháp tuyến n (1; 2;3)<br />
?<br />
Đáp án A<br />
A. x-2y+3z+<strong>12</strong>=0 B. x-2y+3z-<strong>12</strong>=0<br />
C. x-2y-3z-6=0 D. x-2y-3z+6=0<br />
0xyz<br />
, phương<br />
(1; 2; − 3) và có một<br />
Ptmp<br />
(x-1)-2 (y-2)+3 (z+3)=o<br />
x 2y 3z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
Câu 38. (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
0xyz , phương<br />
trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M (2; 3; 3), N (2; − 1;<br />
− 1),<br />
P (− 2; − 1; 3) và có tâm thuộc mặt phẳng ( ) : 2x 3y z 2 0<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
A. x y z -2x + 2y - 2z - 10=0 B. x y z - 2x + 2y - 2 z - 2=0<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
C. x y z - 4x + 2y - 6z – 2 = 0 D. x y z + 4x - 2y + 6z + 2 = 0<br />
Đáp án C<br />
A (2;1;1) là trung điểm của MN ;B (0;-1;1) là trung điê,r của NP
Gọi I (a,b,2a+3b+2) suy <strong>ra</strong> AI( a 2; b 1;2a 3b<br />
1)<br />
<br />
BI( a; b 1;2 a 3b<br />
1)<br />
<br />
<br />
<br />
NP( 4;0;4)<br />
<br />
MN(0; 4;4)<br />
Vì M,N,P thuộc mặt cầu suy <strong>ra</strong> AI vg MN ;BI vg NP<br />
<br />
AI MN 0 a 2b<br />
<br />
2<br />
BI. NP 0 b 1<br />
suy <strong>ra</strong> a=2; b=-1 suy <strong>ra</strong> I (2;-1;3) suy <strong>ra</strong> IM 16<br />
Vậy<br />
2 2 2 2 2 2<br />
( S) : ( x 2) ( y 1) ( z 3) 16 x y z 4x 2y 6z<br />
2 0<br />
Câu 39 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2017). Trong không gian với hệ tọa<br />
độ cho ba điểm<br />
0xyz<br />
A (− 2; 0; 0), B (0; − 2; 0) và C (0; 0; − 2) . Gọi D là điểm khác O sao cho<br />
DA, DB,<br />
DC đôi một vuông góc với nhau và I( a; b; c)<br />
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện<br />
ABCD . Tính S a b c<br />
A. S= -3 B. S= -1<br />
C. S= -2 D. S= -4<br />
.Đáp án B<br />
Vì DA, DB,DC đôi 1 vuông góc ,D khác O suy <strong>ra</strong> D đối xứng với O qua mp (ABC)<br />
Mp (ABC) có dạng x+y+z+2=0<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Suy <strong>ra</strong> D ( ; ; )<br />
3 3 3<br />
Trung điểm K (0;-1;-1) của BC<br />
2 4 4<br />
AD( ; ; )<br />
3 3 3<br />
x<br />
t<br />
<br />
suy <strong>ra</strong> đường thẳng đi qua K và song song với AD có y<br />
1 2t<br />
(d 1 )<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
5 2 2<br />
Trung điểm P ( ; ; ) của AD<br />
3 3 3<br />
4 1 1<br />
DK( ; ; )<br />
3 3 3<br />
5<br />
<br />
x 4 k<br />
3<br />
2<br />
suy <strong>ra</strong> đường thẳng đi qua P và song song với DK có ptđt y<br />
k (d 2 )<br />
3<br />
2<br />
z<br />
k<br />
3
1 1 1<br />
Tâm I là giao của d1,<br />
d2<br />
suy <strong>ra</strong> I ( ; ; ) suy <strong>ra</strong> S=a+b+c=-1<br />
3 3 3
Câu 1: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương<br />
trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)<br />
2 2 2<br />
A. (S):(x+1) (y 1) (z 1) 1 B.<br />
2 2 2<br />
C. (S):(x+1) (y 1) (z 1) 9 D.<br />
Đáp án là A<br />
2 2 2<br />
(S):(x+1) (y 1) (z 1) 4<br />
2 2 2<br />
(S):(x+1) (y 1) (z 1) 3<br />
Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) thì khoảng cách tâm I tới (P) bằng bán kính<br />
<br />
<br />
2. 1 1 2. 1<br />
2 2 2<br />
d<br />
<br />
1 PT<br />
/<br />
S : x 1 y 1 z 1<br />
1<br />
I P<br />
2 2 2<br />
2 1 2<br />
R<br />
của (S)<br />
Câu 2: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A(1;–1;2), B(–1;–4;0) và cho đường thẳng d có phương trình<br />
x 1 y z 2<br />
. Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho A là trung điểm BM.<br />
2 1 1<br />
A. M = (3;–2;4) B. M = (–3;2;4) C. M = (3;2;–4) D. M = (3;2;4)<br />
Đáp án là D<br />
Để A là trung điểm BM thì<br />
<br />
<br />
xM 2xA xB<br />
2.1 1 3<br />
<br />
yM 2yA yB<br />
2. 1 4 2<br />
<br />
<br />
zM 2zA 2zB<br />
2.2 0 4<br />
Câu 3: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 3y – mz – 2 = 0 và (Q) : x + y + 2z + 1 = 0. Tìm m để hai<br />
mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau.<br />
5<br />
3<br />
9<br />
A. m <br />
B. m <br />
C. m <br />
D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
7<br />
m 2<br />
Đáp án là A<br />
<br />
Mặt phẳng (P) có VTPT n <br />
Để <br />
<br />
2,3, m<br />
<br />
, mặt phẳng (Q) có VTPT<br />
<br />
5<br />
P Q n. n ' 0 2 3 2m 0 m <br />
2<br />
<br />
n ' 1,1, 2<br />
<br />
<br />
Câu 4: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;–4;0), C(0;0;4). Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua ba<br />
điểm A, B, C.<br />
1
A. (R) : 4x – 3y + 3z – <strong>12</strong> = 0 B. (R) : 4x + 3y + 3z + <strong>12</strong> = 0<br />
C. (R) : 3x – 4y + 4z – <strong>12</strong> = 0 D. (R) : 3x + 4y + 4z + <strong>12</strong> = 0.<br />
Đáp án là A<br />
x y z<br />
(R) là mặt phẳng có phương trình đoạn chắn là 1 4x 3y 3z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
3 4 4<br />
Câu 5: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho điểm M (2;–1;3) và mặt phẳng (P) có phương trình x – 2y + z – 1 = 0. Tìm tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu<br />
vuông góc H của M trên (P).<br />
A. H = (1;–2;1) B. H = (1;1;2) C. H = (3;2;0) D. H = (4;–2;–3)<br />
Đáp án là B<br />
Phương trình đường thẳng d đi qua M vuông góc<br />
<br />
với (P) nhậnvéc tơ pháp tuyến n 1; 2;1<br />
của (P)<br />
<br />
<br />
d<br />
M<br />
làm véc tơ chỉ phương là<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
y<br />
1 2t<br />
thay tọa độ tham số vào (P) ta được phương trình<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
2 t 2( 1 2 t) 3 t 1 0 6t 6 t 1 H 1;1;2<br />
<br />
<br />
(P)<br />
H<br />
Câu 6: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
x<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai đường thẳng d 1 và d 2 lần lượt có phương trình là 1 y 2 z 3<br />
<br />
,<br />
1 3 1<br />
x 2 y 2 z 1<br />
<br />
<br />
. Tìm tọa độ giao điểm M của d 1 và d.<br />
2 1 3<br />
A. M = (0;–1;4) B. M = (0;1;4) C. M = (–3;2;0) D. M = (3;0;5)<br />
Đáp án là A<br />
Phương trình tham số lần lượt của<br />
d1,<br />
d2<br />
1 t 2 2 t ' t 2 t ' 1 t<br />
1<br />
<br />
2 3t 2 t ' 3 t t ' 4 t<br />
' 1<br />
là<br />
x 1 t x 2 2 t '<br />
<br />
y 2 3 t ; y 2 t '<br />
z 3 t <br />
z 1<br />
3 t '<br />
Giải hệ M 0; 1;4<br />
<br />
Câu7 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
<br />
cho hai điểm M 1; 1; 2 , N 3;5;7 .<br />
Tính tọa độ của véc tơ MN .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MN 2;9;6 . B. MN 2;6;9 . C. MN 6;2;9 . D. MN 9;2;6 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2
Đáp án B<br />
<br />
Sử dụng công thức MN x x ; y y ; z z .<br />
<br />
N M N M N M<br />
<br />
Câu 8( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 1 y z 3 x 2 y 3 z 5<br />
xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1<br />
: và 2<br />
: <br />
1 2 1 2 4 2<br />
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Cắt nhau.<br />
Đáp án B<br />
đi qua M 1 1;0;3<br />
<br />
1 và có VTCP u <br />
1<br />
1;2; 1<br />
.<br />
<br />
2<br />
đi qua M<br />
2 2;3;5<br />
và có VTCP u1 2;4; 2<br />
.<br />
<br />
Ta có u 2 u u , u cùng phương.<br />
2 1 1 2<br />
Thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng thấy không thỏa mãn.<br />
Vậy / / .<br />
1 2<br />
M1<br />
2<br />
Câu 9: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho tứ diện ABCD với A(1;2;1), B(–2;1;3), C(2;–1;1), D(0;3;1). Viết phương trình mặt<br />
phẳng (P) chứa hai điểm A, B sao cho C, D nằm về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C,<br />
D cách <strong>đề</strong>u (P)<br />
A. (P) : 2x + 3z – 5 = 0 B. (P) : 4x + 2y + 7z – 15 = 0<br />
C. (P) : 3y + z – 1 = 0 D. (P) : x – y + z – 5 = 0<br />
Đáp án là A<br />
(P) nằm giữa và cách <strong>đề</strong>u C,D nên (P) đi qua trung điểm M<br />
điểm A, B, M.<br />
<br />
AB 3; 1;2 ; AM 0; 1;0 AB, AM <br />
<br />
2;0;3<br />
Ta có <br />
Vậy PT (P) là <br />
2 x 1 3 z 1 0 2x 3y<br />
5 0<br />
<br />
1;1;1<br />
<br />
của CD vậy (P) đi qua ba<br />
Câu 10: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
<br />
<br />
véc tơ a 5;7;2 , b 3;0;4 , c 6;1; 1<br />
. Hãy tìm véc tơ n 3a 2b c .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 3;22; 3<br />
. B. n 3;22;3<br />
. C. n 3; 22;3<br />
. D. n 3; 22; 3<br />
.<br />
<br />
<br />
Đáp án A<br />
<br />
n 3a 2b c 3(5;7;2) 2(3;0;4) ( 6;1; 1) (3;22; 3)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3
Câu 11: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam<br />
giác ABC trong đó A(1;0; 2)<br />
, B(2;1; 1)<br />
, C(1; 2;2)<br />
. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam<br />
giác ABC.<br />
4 1 1<br />
4 1 1<br />
4 1 1<br />
4 1 1 <br />
A. G ; ; . B. G ; ; . C. G ; ; . D. G ; ; .<br />
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 <br />
Đáp án C<br />
xA xB xC<br />
4 1 1 4 1 1<br />
xG , yG , zG<br />
G( ; ; )<br />
3 3 3 3 3 3 3<br />
Câu <strong>12</strong>: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
điểm A(2;0;1) , B( 1;2;3)<br />
. Tính khoảng cách giữa hai điểm AB.<br />
A. AB 17 . B. AB 13 . C. AB 14 . D. AB 19 .<br />
Đáp án A<br />
<br />
AB ( 3;2;2) AB 17<br />
Câu 13: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Tìm trên Oz điểm M các <strong>đề</strong>u điểm<br />
A(2;3;4) và mặt phẳng (P) : 2x 3y z 17 0 .<br />
Đáp án B<br />
A. M(0;0; 3)<br />
. B. M(0;0;3) . C. M(0;0; 4)<br />
. D.<br />
M Oz M (0;0; m)<br />
AM m m <br />
d( M ;( P))<br />
<br />
2 2<br />
4 9 ( 4) ( 4) 13<br />
m 17<br />
14<br />
AM d M P m m <br />
2<br />
( ;( )) 17 14. ( 4) 13<br />
<br />
2 2 2<br />
( m 17) 14.[( m 4) 13] 13m 78m 117 0 m 3<br />
M (0;0;3)<br />
M(0;0;4)<br />
Câu 15: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Viết phương trình mặt phẳng tiếp<br />
2 2 2<br />
xúc với mặt cầu (S) : (x 2) (y 1) (z 3) 9 tại điểm M(6; 2;3)<br />
.<br />
A. 4x y 26 0 B. 4x y 26 0 C. 4x y 26 0 D. 4x y 26 0<br />
Đáp án A<br />
4
I(2; 1;3), IM (4; 1;0)<br />
M ( P)<br />
( P) : 4( x 6) ( y 2) 0 4x y 26 0<br />
VTPT : IM<br />
Câu 16: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
đường thẳng<br />
x 2 y z 1<br />
d : <br />
1 1 2<br />
. Tìm m để d vuông góc với (P).<br />
và mặt phẳng<br />
2<br />
(P) : (3m 1)x (m 1)y (1 3m )z 2 0<br />
A. m 1. B. m 1. C. m 3 . D. m 3.<br />
Đáp án A<br />
x 2 y z 1<br />
<br />
d : u 1; 1; 2<br />
1 1 2<br />
<br />
(P) : (3m 1)x (m 1)y (1 3m )z 2 0 n 3m 1; m 1; 1<br />
3m<br />
3m<br />
1 k.1<br />
<br />
d P n ku m 1 k. 1<br />
m 1<br />
<br />
1 3 m<br />
2<br />
k. 2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
Câu 17: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
x<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho điểm A(1;2;3) và cho đường thẳng d có phương trình 2 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
. Tìm<br />
2 1 1<br />
tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc H của A trên d.<br />
A. H (0;1;2) . B. H (0; 1;2)<br />
. C. H (1;1;1) . D. H ( 3;1;4)<br />
.<br />
Đáp án B<br />
<br />
H d H t t t<br />
<br />
AH. u 0 2 1 2t 1 4 t t 0 t 1 H 0; 1;2<br />
2 2 ; 2 ;3 ; H là hình <strong>chi</strong>ếu của A AH 1 2 t; 4 t; t u 2; 1;1<br />
<br />
<br />
Câu 18: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Gọi d là đường thẳng đi qua điểm<br />
A( 2; 1;1) và song song với mặt phẳng (P) : 2x y z 5 0 , cắt trục tung tại điểm B. Tìm<br />
tọa độ của B.<br />
A. B (0;4;0) . B. B (0; 2;0)<br />
. C. B (0;2;0) . D. B (0; 4;0)<br />
.<br />
Đáp án D<br />
5
Khoảng cách <strong>từ</strong> A tới (P) là<br />
h <br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> B(0;b;0) tới (P) là<br />
<br />
<br />
2. 2 11<br />
5 9<br />
<br />
2 2 2<br />
2 1 1<br />
6<br />
h'<br />
<br />
2.0 b 0 5 b 3<br />
<br />
2 2 2<br />
2 1 1<br />
6<br />
b<br />
4<br />
Do AB song song với (P) h h ' b 5 9 B 0; 4;0<br />
b<br />
14<br />
Câu 19( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
x 1<br />
t<br />
x 3 y 1 z <br />
đường thẳng d<br />
1<br />
: và d<br />
2<br />
: y 1 t . Viết phương trình mặt chứa d 2<br />
và<br />
1 2 1 <br />
z 2<br />
song song với d 1<br />
.<br />
A. x y z 2 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 2 0. D. x y z 2 0 .<br />
Đáp án B<br />
<br />
u1( 1;2;1)<br />
<br />
u2(1; 1;0)<br />
<br />
n [ u , u2] (1;1; 1)<br />
1<br />
M (1; 1;2) d2<br />
M ( P)<br />
<br />
( P) : ( x 1) ( y 1) ( z 2) 0<br />
VTPT n<br />
( P) : x y z 2 0<br />
<br />
Câu 20 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A(4;3; 1)<br />
AH ngắn nhất.<br />
và đường thẳng<br />
x 1 y z 2<br />
d : . Tìm điểm H thuộc đường thẳng d sao cho<br />
2 1 2<br />
5 1 8 5 1 8 <br />
A. H(3;4;1) . B. H(3;1;4) . C. H ; ; . D. H ; ; .<br />
3 3 3 3 3 3 <br />
Đáp án D<br />
AH AH d<br />
min<br />
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d<br />
6
( P) : 2( x 4) ( y 3) 2( z 1) 0<br />
( P) : 2x y 2z<br />
9 0<br />
H d ( P)<br />
H d H (1 2 t; t;2 2 t)<br />
1 5 1 8<br />
H ( P) 2(1 2 t) t 2(2 2 t) 9 0 t H ( ; ; )<br />
3 3 3 3<br />
Câu 21: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho 2 véc<br />
<br />
<br />
tơ a 1; 5;2 , b 2; 4;0 .<br />
Tính tích vô hướng của 2 véc tơ a <br />
và b <br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. ab 22 B. ab 22<br />
C. ab 11<br />
D. ab 11<br />
Đáp án B<br />
<br />
Ta có: a. b 1.2 ( 5).( 4) 2.0 22.<br />
Câu 22: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng<br />
x y z<br />
là véc tơ nào dưới đây ?<br />
1 2 3<br />
<br />
<br />
<br />
A. n1 6;3;2<br />
B. n2 6;2;3<br />
C. n3 3;6;2<br />
D.<br />
P : 1<br />
Đáp án A<br />
1 1 <br />
1; ; / / ' 6;3;2 .<br />
2 3 <br />
(P) có vecto chỉ phương là n n <br />
<br />
<br />
n4 2;3;6<br />
Câu 23: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Cho hai véc tơ<br />
<br />
a 1;0; 3 , b 1; 2;0 . Tính tích có hướng của hai véc tơ a <br />
và b <br />
<br />
<br />
<br />
A. a, b <br />
6;3; 2 .<br />
B. a, b <br />
6; 3; 2 .<br />
<br />
<br />
C. a, b <br />
6;2; 2 .<br />
D. a, b <br />
6; 2; 2 .<br />
Đáp án A<br />
0 3 3 1 1 0 <br />
Ta có a, b ; ; 6;3; 2<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
2 0 0 1 1 2<br />
<br />
<br />
Câu 24: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Tìm tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc H<br />
<br />
của điểm M 1;2; 4<br />
trên trục Oz.<br />
<br />
A. H(0;2;0). B. H(1;0;0). C. H(0;0;–4). D. H(1;2;–4).<br />
Đáp án C<br />
7
Câu 25: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
: 6 0<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng P x y z m và cho đường thẳng d có phương trình<br />
x 1 y 1 z 3<br />
. Tìm m để d nằm trong (P).<br />
2 4 1<br />
A. m = –20. B. m = 20. C. m = 0. D. m = –10.<br />
Đáp án A<br />
<br />
Ta có u 2; 4; 1 , n 1; 1;6 u n d / / P d P .<br />
d<br />
<br />
<br />
P<br />
d<br />
Lấy M 1; 1;3 P . Để d P thì M P 1 ( 1) 6.3 m 0 m 20<br />
.<br />
P<br />
Câu 26: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Viết phương trình mặt phẳng chứa<br />
trục Ox và chứa điểm M<br />
<br />
<br />
4; 1;2 .<br />
A. 2y + z = 0. B. 4x + 3y = 0 C. 3x + z = 0 D. 2y – z = 0<br />
Đáp án A<br />
<br />
Mặt phẳng cần tìm đi qua O và có VTPT là i, OM 0; 2; 1<br />
.<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng cần tìm là 2y<br />
z 0 .<br />
Câu 27. ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
: 2 2 0<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng P x y z m và điểm I 2;1;1 . Tìm m 0 để khoảng cách<br />
<br />
<strong>từ</strong> I tới P bằng 1.<br />
<br />
<br />
A. m 10.<br />
B. m 5.<br />
C. m 0.<br />
D. m 1.<br />
Đáp án C<br />
m 3<br />
d I, P 1 m 3 3 m 0<br />
3<br />
Ta có <br />
Câu 28 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
A<br />
B <br />
<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm 1;2;3 và 1;4;1 . Viết phương trình mặt cầu S đường kính AB.<br />
2 2<br />
S x y z <br />
2<br />
A. S : x y 3 z 2 3.<br />
B.<br />
C. S : x 1 y 4 z 1 <strong>12</strong>. D.<br />
8<br />
2 2 2<br />
: 1 2 3 <strong>12</strong>.<br />
2 2 <br />
2<br />
2<br />
S x y z <br />
2 2<br />
: 3 2 <strong>12</strong>.
. Đáp án A<br />
Ta có mặt cầu có tâm<br />
I là trung điểm của AB I 0;3;2<br />
<br />
R IA <br />
3 .<br />
Câu 29. ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A<br />
<br />
B <br />
4;3;2 , 0; 1;4 .<br />
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB.<br />
A. 2x y z 3 0<br />
B. 2x 2y z 3 0<br />
C. x 2y z 3 0<br />
D. 2x 2y z 3 0<br />
Đáp án B<br />
AB AB <br />
Mặt phẳng trung trực của đi qua trung điểm của là I 2;1;3 và có VTPT là<br />
<br />
AB 4; 4;2<br />
<br />
Vậy PTMP cần tìm là<br />
<br />
<br />
4 x 2 4 y 1 2 z 3 0 hay 2x 2y z 3 0<br />
Câu 30 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho đường thẳng d : y 2 4 t . Hỏi d đi qua điểm nào dưới đây:<br />
z<br />
3 5t<br />
0;6;8 . <br />
<br />
<br />
A. B. 1;2;3 . C. 1; 4; 5 . D.<br />
3;6;8 .<br />
Đáp án A<br />
Với x 0 ta có t 1<br />
thay vào y, z ta có y 6 và z 8<br />
Câu 31: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
2 2 2<br />
<br />
cầu S : x y z 10x 2y 26z<br />
170 0 , tọa độ tâm của S là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 5; 1; 13 . B. 5;1;13 . C. 10; 2; 26 . D. 10;2;26 .<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
S x y z x y z<br />
2 2 2<br />
: 10 2 26 170 0<br />
x y z <br />
2 2 2<br />
5 1 13 25<br />
Đáp án C<br />
9
Câu 32: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng (P) : 2x 2y z 9 0 và mặt cầu<br />
2 2 2<br />
(S) : (x 3) (y 2) (z 1) 100. Biết (P) cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn. Tìm<br />
tọa độ tâm của đường tròn giao tuyến.<br />
A. (3;2; 1) . B. ( 3;2; 1) . C. (3; 2;1) . D. ( 3;2;1)<br />
.<br />
Đáp án C<br />
2 2 2<br />
(S) : (x 3) (y 2) (z 1) 100<br />
có tâm I 3; 2;1<br />
Tâm O của đường tròn là hình <strong>chi</strong>ếu của I nên (P) : 2x 2y z 9 0<br />
Đường thẳng d đi qua I và vuông góc vói (P) có PTTS<br />
x<br />
3<br />
2t<br />
<br />
y<br />
2 2t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
Thay tọa độ tham số vào (P) ta được <br />
Vậy O3; 2;1<br />
2 3 2t 2 2 2t 1 t 9 0 t 0<br />
Câu 33: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
x 2 y 1 z<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng (P) : x y z 3 0 và đường thẳng : . Gọi I là<br />
1 2 1<br />
giao điểm của<br />
<br />
với và MI 4 14 .<br />
và (P). Tìm điểm M thuộc (P) có hoành độ dương sao cho MI vuông góc<br />
A. M (5;9; 11)<br />
. B. M (5; 9;11)<br />
. C. M ( 5;9;11)<br />
. D. M (5;9;11) .<br />
Đáp án A<br />
x 2 t<br />
x 2 y 1 z <br />
: PTTSy 1<br />
2t<br />
1 2 1<br />
<br />
z<br />
t<br />
2 t 1 2t t 3 0 t 1<br />
I 1;1;1<br />
<br />
M x; y;z IM x 1; y 1;z 1<br />
GS <br />
(P) x y z 3 0 x y z 31<br />
<br />
<br />
thay tọa độ tham số vào<br />
M thuộc<br />
<br />
IM IM x 1; y 1;z 1 .u 1; 2; 1 0 x 2y z 2 2<br />
<br />
(P) : x y z 3 0<br />
x y z 3 y 2x 1<br />
1 , 2 <br />
3<br />
x 2y z 2 z<br />
4 3x<br />
Từ <br />
<br />
10
2 2 2<br />
MI 4 14 x 1 y 1 z 1 224<br />
<br />
x 1 4 x 5 y 9, z 11 M 5;9; 11<br />
2 2 2 2<br />
3 x 1 2x 2 3x 3 224 14 x 1 224<br />
Câu 34 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho điểm A(1;2;3) và cho đường thẳng d có phương trình<br />
x 2 y 2 z 3<br />
. Tìm<br />
2 1 1<br />
tọa độ của điểm B thuộc trục hoành sao cho AB vuông góc với d.<br />
A. B 3 <br />
3<br />
;0;0 . B. B 1;0;0 .<br />
C. ;0;0 . D.<br />
2 <br />
B <br />
<br />
2 <br />
Đáp án C<br />
<br />
Giả sử B m;0;0 AB m 1; 2; 3<br />
.<br />
<br />
<br />
3<br />
Để AB d thì AB. ud<br />
0 2m 1<br />
2 3 0 m .<br />
2<br />
Vậy<br />
3<br />
B( ;0;0)<br />
2<br />
<br />
<br />
B 1;0;0 .<br />
Câu 35: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A(0;0;3),M(1;2;0) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt<br />
Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.<br />
A. (P) : 6x 3y 4z <strong>12</strong> 0 . B. (P) : 6x 3y 4z <strong>12</strong> 0 .<br />
C. (P) : 6x 3y 4z 2 0 . D. (P) : 6x 3y 4z 2 0 .<br />
Đáp án A<br />
Tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM khi và chỉ khi trung điểm I của BC nằm<br />
trên đường thẳng AM.<br />
<br />
AM 1;2; 3<br />
<br />
<br />
<br />
PTTS của AM là<br />
x<br />
t<br />
<br />
y<br />
2t<br />
<br />
z<br />
3 3t<br />
Giả sử<br />
b c<br />
B b;0;0 , C 0; c;0 I ; ;0<br />
<br />
. I thuộc đường thẳng AM nên ta có hệ PT<br />
2 2 <br />
11
<br />
t <br />
2 t<br />
1<br />
c <br />
2t<br />
b<br />
2<br />
2 c<br />
4<br />
3 3t<br />
0 <br />
<br />
<br />
Vậy PT mặt phẳng (P) là<br />
x y z<br />
1 6x 3y 4z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
2 4 3<br />
Câu 36: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Viết phương trình mặt phẳng đi<br />
qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng x y z 2 0, x y z 1 0.<br />
A. x y z 3 0. B. y z 2 0. C. x z 2 0. D. x 2y z 0.<br />
Đáp án B<br />
x y z 2 0<br />
<br />
n 1;1 1<br />
1<br />
<br />
x y z 1 0<br />
<br />
n2<br />
1; 1;1<br />
<br />
n n n 0; 2; 2<br />
1 2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 37: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho<br />
x 1 y 3 z 3<br />
đường thẳng d và cho mặt phẳng P : 2x y 2z<br />
9 0 . Tìm tọa độ<br />
1 2 1<br />
giao điểm của d và (P) .<br />
<br />
<br />
0;1;4 . <br />
<br />
A. 0; 1;4 . B. C. 0; 1; 4 . D.<br />
Đáp án A<br />
Gọi 1 ; 3 2 ;3 <br />
M t t t d<br />
Vì <br />
M P 2 1 t 3 2t 2 3 t 9 0 t 1<br />
0;1; 4 .<br />
Câu 38: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Viết phương trình đường thẳng đi<br />
qua M<br />
<br />
2;0; 3<br />
<br />
và song song với đường thẳng<br />
x 1 y 3 z<br />
.<br />
2 3 4<br />
x 2 y z 3 x 2 y z 3 x 2 y z 3 x 2 y z 3<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
2 3 4 3 2 4 2 3 4 2 3 4<br />
Đáp án A<br />
<br />
Câu 39.( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Cho u 3i <br />
2<br />
<br />
j mk<br />
<br />
và v i <br />
k<br />
<br />
.<br />
<br />
Tìm m để uv 2<br />
<strong>12</strong>
A. m 0<br />
B. m 1<br />
C. m 2<br />
D. m 3<br />
Đáp án B<br />
<br />
Ta có u. v 2 3 m 2 m 1.<br />
Câu40 .( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> với hệ tọa<br />
độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
2 1 1 2<br />
I 0; 2;1<br />
và hai đường thẳng<br />
1<br />
: x y z <br />
,<br />
2<br />
:<br />
x y <br />
d d <br />
z<br />
1 1 2 1 1 2<br />
. Viết phương trình đường thẳng đi qua I cắt và vuông góc với d .<br />
d1<br />
2<br />
x y 2 z 1 x y 2 z 1 x y 2 z 1 x y 2 z 1 A. . B. . C. . D. .<br />
4 2 1 5 1 2 5 1 2 4 2 1<br />
Đáp án A<br />
<br />
1<br />
d <br />
Giả sử cắt tại A 2 t; t; 1<br />
2t<br />
.<br />
<br />
Ta có u <br />
IA 2 t;2 <br />
t;2t<br />
2<br />
.<br />
Do d u . u 0 2 t 2 t 22t 2 0 t u 4;2; 1<br />
2<br />
<br />
<br />
d<br />
2<br />
2 2<br />
3<br />
<br />
3<br />
Câu 41 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
: 3 0<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng P x y z và cho điểm A 1;2;3 . Tìm tọa độ của điểm B đối<br />
xứng với A qua P .<br />
<br />
<br />
<br />
B <br />
B <br />
B B <br />
A. 1;0;1 . B. 1; 1;0 . C. 1; 1; 1 . D.<br />
Đáp án A<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
Đường thẳng d qua A và vuông góc với P<br />
là y<br />
2 t .<br />
z<br />
3 t<br />
Giao điểm của d và (P) là H 0;1;2 .<br />
Do H là trung điểm AB nên B1;0;1<br />
.<br />
<br />
<br />
1; 2;1 .<br />
Câu 42( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) . Trong không gian với hệ tọa độ<br />
x 1 y 1 z 2<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và cho đường thẳng d : , cho<br />
2 1 3<br />
A1;1; 2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, song song với P<br />
và vuông góc với d.<br />
13
A. x 1 y 1 z 2 x 1 y 1<br />
z<br />
. B. . C. x 1 y 1 z 2<br />
. D.<br />
x 1 y 1 z 2<br />
.<br />
2 5 3 2 5 2 2 5 3<br />
2 5 3<br />
Đáp án D<br />
<br />
Đường thẳng cần tìm có VTCP là u nP, u <br />
d<br />
2; 5;3<br />
.<br />
<br />
Câu 43( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Cho tam giác<br />
ABC, A2;3; 1 ; B 4; 6; 2<br />
và G 1;2; 3<br />
là trọng tâm. Tìm tọa độ của C<br />
C <br />
C C <br />
<br />
A. 5;5;0 B. 3; 9; 6 C. 3;9;6 D. C 3;9; 6<br />
Đáp án D<br />
xC 3xG xA xB<br />
3<br />
<br />
C<br />
3<br />
G A B<br />
9 3;9; 6 .<br />
<br />
zC 3zG zA zB<br />
6<br />
Ta có: y y y y C <br />
Câu 44. ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Cho tứ diện<br />
<br />
ABCD, A 0;1;1 , B 1;0;2 , C 1;1;0 , D 2;1; 2<br />
. Tính độ dài đường cao hạ <strong>từ</strong> đỉnh D .<br />
5<br />
5<br />
10<br />
A. B. C. D.<br />
3<br />
6<br />
6<br />
Đáp án B<br />
<br />
Ta có: BA(1;1; 1); BC(0;1; 2) n BA; BC<br />
<br />
( 1;2;1).<br />
Mặt phẳng ( ABC)<br />
đi qua A và có vectơ pháp tuyến n <br />
nên có phương trình:<br />
x 2y z 3 0.<br />
2 2.1 2 3 5<br />
d<br />
;( ) <br />
<br />
D ABC<br />
.<br />
2 2 2<br />
( 1) 2 1<br />
6<br />
5<br />
6<br />
Câu 45( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) . Viết phương trình đường thẳng đi<br />
qua tâm của mặt cầu<br />
S x y z <br />
2 2 3<br />
: 2 1 3 4<br />
và song song với đường thẳng<br />
x<br />
1<br />
3t<br />
<br />
d : y t<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
x<br />
2 2s<br />
x<br />
2 3s<br />
x<br />
2 2s<br />
x<br />
2 3s<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
1 s B. y<br />
1 s C. y<br />
1 s D. y<br />
1 s<br />
<br />
z<br />
1 3s<br />
<br />
z<br />
3 s<br />
<br />
z<br />
1 3s<br />
<br />
z<br />
3 s<br />
14
Đáp án B<br />
<br />
<br />
Đường thẳng đi qua tâm I 2; 1;3<br />
của (S) và song song với đường thẳng (d) nên có<br />
x<br />
2 3s<br />
<br />
phương trình: ) y<br />
1 s .<br />
<br />
z<br />
3 s<br />
Câu 46( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Viết phương trình mặt phẳng<br />
<br />
<br />
qua điểm M 1;2;3 và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B,<br />
C ở phần dương khác gốc O sao<br />
cho tam giác<br />
ABC <strong>đề</strong>u<br />
: 6 0<br />
P : x y z 6 0<br />
A. P x y z<br />
B.<br />
: 6 0<br />
P : x y z 6 0<br />
C. P x y z<br />
D.<br />
Đáp án A<br />
Mặt phẳng (P) qua<br />
x y z a ( a 0 ).<br />
<br />
Aa;0;0 ; B0; a;0 ; C 0;0;<br />
a<br />
<br />
nên có phương trình:<br />
Mà (P) qua M 1;2;3 nên a 1 2 3 6. Do đó, (P): x y z 6 0.<br />
Câu 47: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ trục tọa<br />
độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
hình bình hành là.<br />
A(0;0;2),B(3;0;5),C(1;1;0).<br />
Tọa độ của điểm D sao cho ABCD là<br />
A. D (4;1;3). B. D( 4; 1; 3). C. D(2;1; 3). D. D( 2;1; 3).<br />
Đáp án D<br />
D( x, y, z)<br />
<br />
AB(3;0;3)<br />
<br />
DC(1 x;1 y; z)<br />
x<br />
2<br />
<br />
AB DC y 1 D( 2;1; 3)<br />
<br />
z<br />
3<br />
Câu 48: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
2 2 2<br />
phẳng ( P) : 2x y 2z<br />
2 0 và cho mặt cầu ( S) : ( x 2) ( y 1) ( z 1) 10.<br />
Bán kính<br />
của đường tròn giao tuyến giữa (P) và (s)<br />
A. 7. B. 10. C. 3. D. 1.<br />
<br />
P<br />
<br />
đi<br />
15
Đáp án A<br />
x 2 y 1<br />
z <br />
d : ; ud<br />
(1;2;3)<br />
1 2 3<br />
<br />
M (2; 1;0) d AM (1; 3; 1)<br />
<br />
n [ u , AM ] (7;4; 5)<br />
d<br />
d<br />
( P) : 7( x 1) 4( y 2) 5( z 1) 0<br />
( P) : 7x 4y 5z<br />
10 0<br />
Câu 49: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
x 2 y 1<br />
z<br />
A(1;2;1) và đường thẳng d : . Phương trình mặt thẳng chứa A và d là.<br />
1 2 3<br />
A. 7x 4y 5z<br />
10 0. B. x 2y 3z<br />
8 0. C. x 2y z 3 0. D. x 2y z 3 0.<br />
Đáp án A<br />
x 2 y 1<br />
z <br />
d : ; ud<br />
(1;2;3)<br />
1 2 3<br />
<br />
M (2; 1;0) d AM (1; 3; 1)<br />
<br />
n [ u , AM ] (7;4; 5)<br />
d<br />
d<br />
( P) : 7( x 1) 4( y 2) 5( z 1) 0<br />
( P) : 7x 4y 5z<br />
10 0<br />
Câu 50: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
mặt phẳng ( P) : x y z 5 0 và ( Q) : 2x 2y 2z<br />
3 0. Khoảng cách giữa P và Q là.<br />
2 7<br />
A. .<br />
B. 2.<br />
C. .<br />
D.<br />
3<br />
2<br />
Đáp án D<br />
( P) / /( Q) d(( P),( Q)) d( M ,( Q)), M ( P)<br />
M ( 1; 1;3) ( P)<br />
2 2 6 3 7 7 3<br />
d( M ;( Q))<br />
<br />
<strong>12</strong> <strong>12</strong> 6<br />
16<br />
7 3 .<br />
6<br />
Câu 51: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ trục tọa<br />
độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1 y 1 z 2<br />
d :<br />
1 2 3<br />
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br />
và cho mặt phẳng<br />
P : x y z 4 0.<br />
<br />
A. d cắt (P). B. d / /( P ). C. d ( P).<br />
D. d ( P).<br />
Đáp án C
M d M (1 t;1 2 t;2 3 t)<br />
Thay tọa độ M vào (P) ta được:<br />
1 t 1 2t 2 3t<br />
4 0<br />
0t<br />
0<br />
d ( P)<br />
Câu 52: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trên mặt phẳng<br />
các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 z 2 6 là<br />
<strong>Oxyz</strong>,<br />
<strong>tập</strong> hợp<br />
2 2<br />
x y<br />
A. Elíp 1.<br />
B. Đường thẳng y 6<br />
9 5<br />
<br />
<br />
C. 0;2 , 0; 2 .<br />
D. Đường tròn tâm 0;2 , bán kính bằng 6.<br />
Đáp án A<br />
Hình biểu diễn là elip với 2 tiêu cự là (0;-2) và (0;2)<br />
Câu 53: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ trục tọa<br />
độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A(3;3;1), B (0;2;1), và mặt phẳng ( P) : x y z 7 0. Phương trình<br />
đường thẳng d nằm trong P sao cho mọi điểm nằm trên d luôn cách <strong>đề</strong>u A, B là.<br />
x y 7 z<br />
A. d : .<br />
B.<br />
1 3 2<br />
x y 7 z<br />
C. d : .<br />
D.<br />
1 3 2<br />
Đáp án A<br />
<br />
A(3;3;1), B(0;2;1) AB( 3; 1;0)<br />
3 5<br />
I( ; ;1) là trung điểm của AB<br />
2 2<br />
Mặt phẳng trung trực của AB là:<br />
3 5<br />
( Q) : 3( x ) ( y ) 0<br />
2 2<br />
3x<br />
y 7 0<br />
<br />
d ( P) ( Q) u [ n , n ] ( 1;3; 2)<br />
M (0;7;0) ( P) ( Q)<br />
x y 7 z<br />
d : <br />
1 3 2<br />
d p Q<br />
x 1 y 7 z<br />
d : .<br />
1 3 2<br />
x 1 y 7 z 4<br />
d : .<br />
1 3 2<br />
17
Câu 54: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A(1;2;1)<br />
và đường thẳng<br />
vuông góc với d là.<br />
x 1 y 3 z 3<br />
d : .<br />
1 2 1<br />
Phương trình đường thẳng đi qua A cắt và<br />
x 1 y 2 z 1<br />
x 1 y 2 z 1<br />
A. d : .<br />
B. d : .<br />
4 5 10<br />
4 7 10<br />
x 1 y 2 z 1<br />
C. d : .<br />
D.<br />
1 2 1<br />
Đáp án B<br />
x 1 y 3 z 3 <br />
d : , ud<br />
( 1;2;1)<br />
1 2 1<br />
( )<br />
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d<br />
( ) : ( x 1) 2( y 2) ( z 1) 0<br />
x 2y z 4 0<br />
B d ( )<br />
B d B(1 t; 3 2 t;3 t)<br />
4<br />
B ( ) 1 t 2( 3 2 t) (3 t) 4 0 t <br />
3<br />
1 1 13<br />
B( ; ; )<br />
3 3 3<br />
4 7 10 <br />
AB( ; ; ) ud<br />
'(4;7; 10)<br />
3 3 3<br />
<br />
A(1;2;1) x 1 y 2 z 1<br />
d ': d ': <br />
VTCPu<br />
4 7 10<br />
d '(4;7; 10)<br />
<br />
x 1 y 2 z 1<br />
d : .<br />
4 5 10<br />
18
Câu 1 (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng<br />
P : x 2y 3z<br />
5 0 .Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P<br />
?<br />
<br />
<br />
<br />
A. 1;2;3 . B. n 1; 2; 3<br />
. C. n 1;2; 3<br />
. D. n 1;2; 3<br />
.<br />
n <br />
<br />
Hướng dẫn: D<br />
Từ phương trình tổng quát của mặt phẳng suy <strong>ra</strong> véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là<br />
<br />
n 1;2; 3<br />
.<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
Câu 2 (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai mặt phẳng<br />
: x y z 1 0 và : 2x my 2z<br />
2 0 . Tìm m để song song với <br />
.<br />
A. m 2 . B. m 5 . C. Không tồn tại. D. m 2<br />
.<br />
Hướng dẫn: C<br />
2 M 2 2<br />
Hai mặt phẳng đã cho song song nên do đó không tồn tại giá trị của tham<br />
1 1 1 1<br />
số m .<br />
Câu 3 (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
x<br />
3<br />
t<br />
x 2 y 1 z 3 <br />
d1<br />
: , d2<br />
: y 6 t . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
1 2 1<br />
z<br />
3<br />
A. và chéo nhau. B. và d cắt nhau.<br />
d1<br />
d2<br />
d1<br />
2<br />
C. và trùng nhau. D. song song với d .<br />
d1<br />
d2<br />
d1<br />
2<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai đường thẳng<br />
Hướng dẫn: B<br />
<br />
Đường thẳng d1<br />
đi qua A2;1; 3<br />
và có một vectơ chỉ phương là u1 1; 2; 1<br />
<br />
Đường thẳng d2<br />
đi qua 3;6; 3<br />
và có một vectơ chỉ phương là u2 1;1;0<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có u1, u <br />
2 <br />
1;1; 1<br />
, AB 5;5;0<br />
; u1, u <br />
2 <br />
AB 0 . Vậy d1<br />
và d2<br />
cắt nhau.<br />
Câu 4<br />
B <br />
(Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) <strong>Có</strong> bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng<br />
2 2 2<br />
: x y z 0<br />
<br />
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S : x y z 2x 2y 2z<br />
0 ?<br />
A. 1. B. 0 . C. Vô số. D. 2 .<br />
Hướng dẫn: A<br />
S <br />
Mặt cầu có tâm I 1;1;1 ; R 3<br />
Mặt phẳng cần tìm có dạng P : x y z m 0m<br />
0
Điều kiện tiếp xúc <br />
m<br />
3<br />
d I P R m loaïi<br />
3<br />
Như vậy có một mặt phẳng thỏa mãn.<br />
; 3 6 hay m=0 <br />
Câu 5 (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho ba đường<br />
x<br />
1<br />
x<br />
t2<br />
x<br />
1<br />
<br />
thẳng d1<br />
: y<br />
1 , : <br />
1 <br />
d2 y<br />
, d3 : y t3<br />
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua M<br />
<br />
z<br />
t <br />
1 z<br />
0 <br />
z<br />
0<br />
<br />
1;2;3<br />
và cắt ba đường thẳng d , d , d lần lượt tại A, B,<br />
C sao cho M là trực tâm tam giác ABC .<br />
1 2 3<br />
A. x y z 6 0 . B. x z 2 0 . C. 2x 2y z 9 0 . D. Đáp án khác.<br />
Hướng dẫn: D<br />
+ Dễ thấy d ; d ; d đôi một vuông góc và đồng quy tại điểm<br />
1 2 3<br />
O1; 1;0<br />
. Gọi M là trực tâm tam giác ABC .<br />
CM<br />
AB<br />
+ Khi đó AB OM<br />
, tương tự BC OM<br />
O C AB<br />
<br />
+ Suy <strong>ra</strong> O M ABC . Lại có OM<br />
0;3;3<br />
<br />
<br />
+ Khi đó qua M 1;2;3 và nhận OM<br />
<br />
và VTPT có phương<br />
ABC<br />
<br />
trình là y z 5 0 .<br />
Câu 6: (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho điểm<br />
A( 1;2; 1) và mặt phẳng ( P)<br />
có phương trình x y 2z<br />
13 0 . Mặt cầu ( S)<br />
đi qua A , tiếp<br />
xúc với ( P ) và có bán kính nhỏ nhất. Điểm I( a; b;<br />
c ) là tâm của ( S)<br />
, tính giá trị của biểu<br />
2 2 2<br />
thức T a 2b 3c<br />
.<br />
A. T 25 . B. T 30 . C. T 20 . D. T 30 .<br />
Hướng dẫn:<br />
+ Gọi R là bán kính của ( S ) và giả sử ( S ) tiếp xúc với ( P)<br />
tại B .<br />
AH<br />
+ Kẻ AH ( P)<br />
tại H , ta có 2R IA IB AB AH R không đổi.<br />
2<br />
Dấu " =" xảy <strong>ra</strong> ( S)<br />
là mặt cầu đường kính AH .<br />
Khi đó I là trung điểm của cạnh AH .<br />
<br />
+ Đường thẳng AH qua ( 1;2; 1) và nhận n 1;1;2 là một VTCP<br />
A <br />
P
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
AH : y 2 t H t 1; t 2;2t<br />
1<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
<br />
Điểm H ( P) ( t 1) ( t 2) 2( 2t 1) 13 0 6t <strong>12</strong> 0 t 2 H ( 3;4;3)<br />
I <br />
2 2 2<br />
+ Điểm là trung điểm của cạnh AH I 2;3;1 T a 2b 3c<br />
25.<br />
Câu 7 (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho ba điểm<br />
<br />
A 3;2;1 , B 1; 1;2 , C 1;2; 1<br />
. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn OM 2AB AC .<br />
<br />
M M M <br />
<br />
A. 2;6; 4 . B. 2; 6;4 . C. 2; 6;4 . D. M 5;5;0 .<br />
Chọn đáp án C<br />
Ta có<br />
<br />
AB 2; 3;1 2AB 4; 6;2 ; AC 2;0; 2 <br />
AC<br />
2;0;2<br />
<br />
OM 2; 6;4 M 2; 6;4<br />
.<br />
<br />
<br />
Câu 8: (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu S<br />
có<br />
tâm I nằm trên tia Ox bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mặt phẳng Oyz<br />
. Viết phương trình<br />
<br />
<br />
mặt cầu S .<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
A. x y z 3 9 . B. x 2 y 2 z 3 9 .<br />
2 2 2<br />
C. x 3 y z 3 . D. 2 2 2<br />
x 3 y z 9 .<br />
Chọn đáp án D<br />
Mặt cầu có tâm thuộc Ox bán kính 3 nên có tâm I 3;0;0 . Phương trình mặt cầu là<br />
2 2 2<br />
x 3 y z 9<br />
.<br />
R <br />
Câu 9: (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho bốn vectơ<br />
<br />
<br />
<br />
a 2,3,1 , b 5,7,0 , c 3, 2, 4 , d 4,<strong>12</strong>, 3<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai? 2,3,1 a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5,7,0 b 3, 2,4 c 4,<strong>12</strong>, 3 d<br />
<br />
A. d a b c . B. a , b , c <br />
là ba vectơ không đồng phẳng.<br />
<br />
C. a b d c .<br />
<br />
D. 2a 3b d 2c<br />
.<br />
Chọn đáp án D<br />
<br />
Nhận thấy a, b . c 35 0 nên a , b , c <br />
không đồng phẳng.
a<br />
b 7,10,1<br />
<br />
Ta có . Suy <strong>ra</strong> a b c d và d c a b d a b c<br />
<br />
c d 7,10,1<br />
Vậy chỉ có Câu 10là sai.<br />
Câu 11: (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng<br />
P : 2x y z 3 0<br />
d nằm trong mặt phẳng P<br />
?<br />
x<br />
2 mt<br />
<br />
và đường thẳng d : y n 3t<br />
. Với giá trị nào của m , n thì đường thẳng<br />
z<br />
1 2t<br />
5 5 5 5<br />
A. m , n 6 . B. m , n 6 . C. m , n 6 . D. m , n 6 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Chọn đáp án D<br />
<br />
Đường thẳng d đi qua M 2; n;1<br />
và có vectơ chỉ phương a m;3; 2<br />
.<br />
<br />
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến n 2;1; 1<br />
.<br />
P<br />
<br />
<br />
5<br />
a n a. n 0 2m<br />
5 0 n<br />
<br />
Ta có d P<br />
2 .<br />
<br />
M P<br />
4 n 1 3 0 n<br />
6<br />
<br />
n<br />
6<br />
Câu <strong>12</strong>: (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho điểm<br />
1 1 3 1 2 2<br />
A1;2;1<br />
và hai đường thẳng<br />
1<br />
: x y z <br />
,<br />
2<br />
:<br />
x y z <br />
d d . Viết phương<br />
1 1 1 1 1 1<br />
d : 2 3 4 6 0<br />
trình đường thẳng song song với mặt phẳng P x y z , cắt đường thẳng d1<br />
<br />
và d lần lượt tại M và N sao cho AM. AN 5 và điểm N có hoành độ nguyên.<br />
2<br />
x 2 y z 2<br />
x 3 y 1 z 1<br />
A. d : . B. d : .<br />
1 2 1<br />
1 2 2<br />
x y 2 z 4<br />
x 1 y 1 z 3<br />
C. d : . D. d : .<br />
3 2 3<br />
4 4 1<br />
Chọn đáp án B<br />
Ta có<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
d1<br />
: y 1 t t R<br />
z<br />
3 t<br />
<br />
mà<br />
<br />
M d1 M m 1; m 1;3<br />
m<br />
<br />
Lại có<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
d2<br />
: y 2<br />
tt R<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
<br />
mà<br />
<br />
N d2 N n 1; n 2; n 2
Đường thẳng d nhận NM m n; m n 1;1<br />
m n<br />
là một VTCP<br />
<br />
Mặt phẳng P<br />
có một VTPT là n 2;3;4<br />
<br />
<br />
Ta có d / / P NM. n 0 2m n 3m n 1 41 m n<br />
0 m 9n<br />
7<br />
<br />
<br />
AM m; m 3;2 m 9n 7;9n 10;9 9 n, AN n; n 4; n 1<br />
<br />
AM. AN 9n 7 n 9n 10 n 4 9 9n n 1 5<br />
<br />
n<br />
1<br />
2<br />
9n<br />
53n<br />
44 0 <br />
<br />
44<br />
n <br />
9<br />
<br />
Bài <strong>ra</strong> xN<br />
Z n 1<br />
thỏa mãn m 2 M 3;1;1<br />
và NM 1;2; 2<br />
<br />
Đường thẳng qua 3;1;1 và nhận NM 1;2; 2<br />
là một VTCP<br />
x 3 y 1 z 1<br />
d : .<br />
1 2 2<br />
<br />
d M <br />
<br />
3Chọn Câu 13: (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho mặt<br />
2 2 <br />
2<br />
<br />
cầu S : x 1 y 2 z 1 3 ,và hai điểm A 1;0;4 , B 0;1;4 . Các mặt phẳng<br />
<br />
<br />
P , P cùng chứa đường thẳng AB<br />
1 2<br />
<br />
S<br />
1 2<br />
H1H<br />
2<br />
.<br />
và hai mặt phẳng này lần lượt tiếp xúc với mặt cầu<br />
tại các điểm H , H . Điểm K nào trong số các điểm sau đây nằm trên đường thẳng<br />
K <br />
K <br />
K <br />
K 1;3 2<br />
A. 1;4;2 . B. 1;3;2 . C. 1;5;3 . D.<br />
đáp án A<br />
S <br />
Ta có có tâm I 1;2;1<br />
và bán kính R 3<br />
Đường thẳng đi qua hai điểm A,<br />
B có phương trình<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
y<br />
t<br />
<br />
z<br />
4<br />
đi qua và vuông góc với nên có phương trình<br />
1 2<br />
IH H I AB x<br />
y 3 0<br />
H AB IH H H 1;2;4<br />
<br />
Gọi là giao điểm của và . Khi đó<br />
1 2<br />
Gọi M là giao điểm của H1H 2<br />
và IH . Khi đó H1M<br />
IH<br />
2<br />
IM IM. IH R 1 1 <br />
Ta có nên IM IH . Do đó M<br />
2 2<br />
1;2;2<br />
IH IH IH 3 3
1 <br />
H1H 2<br />
vuông góc với IH , AB nên có vtcp u IH , AB<br />
1;1;0<br />
<br />
3 <br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
Phương trình H1H 2. y 2 t . Vậy khi t 2 ta được đáp án A.<br />
z<br />
2<br />
Câu 14 (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng d<br />
<br />
có vecto chỉ phương u 1;2;0 . Mặt phẳng P chứa đường thẳng d có vecto pháp tuyến là<br />
<br />
2 2 2<br />
n a; b;<br />
c a b c 0 . Khi đó a, b thỏa mãn điều kiện nào sau đây?<br />
<br />
<br />
A. a 2b<br />
B. a 3b<br />
C. a 2b<br />
D. a 2b<br />
Chọn đáp án D<br />
<br />
Do P chứa đường thẳng d nên u. n 0 a 2b 0 a 2b<br />
Câu 15 (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác<br />
<br />
<br />
MNP biết MN 2;1; 2<br />
và NP 14;5;2 . Gọi NQ là đường phân giác trong của góc MNP.<br />
Hệ thức nào sau đây là đúng?<br />
<br />
<br />
A. QP 3QM<br />
B. QP 5QM<br />
C. QP 3QM<br />
D. QP 5QM<br />
Chọn đáp án B<br />
<br />
<br />
MN 2;1; 2 MN 9 3<br />
Ta có <br />
NP 14;5;2 NP 15<br />
<br />
QP NP 15<br />
<br />
NP là đường phân giác trong của góc N 5 . Hay<br />
QM<br />
MN<br />
3<br />
QP 5QM<br />
Câu 16:<br />
(Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
M 3;1;1, N 4;8; 3, P 2;9; 7 và mặt phẳng Q : x 2y z 6 0 . Đường thẳng d đi qua<br />
trọng tâm G của tam giác MNP, vuông góc với Q. Tìm giao điểm A của mặt phẳng Q và<br />
đường thẳng d<br />
A<br />
<br />
A A A1;2; 1<br />
A. 1;2;1 B. 1; 2; 1<br />
C. 1; 2; 1<br />
D.<br />
Chọn đáp án D<br />
Tam giác MNP có trọng tâm G 3;6; 3<br />
x 3<br />
t<br />
<br />
Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với Q nên d : y 6 2t<br />
<br />
z<br />
3 t
x 3<br />
t<br />
<br />
Đường thẳng d cắt Q tại A có tọa độ thỏa mãn d : y 6 2t A 1;2; 1<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
Câu 17:<br />
(Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x z<br />
3 y 2<br />
d : và hai mặt phẳng ( P) : x 2y 2z 0,( Q) : x 2y<br />
3z 5 0 . Mặt cầu<br />
2 1 1<br />
(S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc<br />
với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S)<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2 9<br />
A. ( S) : x 2 y 4 z 3<br />
B. ( S) : x 2 y 4 z 3 <br />
7<br />
14<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2 9<br />
C. ( S) : x 2 y 4 z 3<br />
D. ( S) : x 2 y 4 z 3 <br />
7<br />
14<br />
Chọn đáp án C<br />
<br />
x 2t<br />
<br />
+ Ta có d : y 3 t t I 2 ; t t 3; t 2<br />
z<br />
2 t<br />
Mà I ( P) 2t 2( t 3) 2( t 2) 0 2t 2 0 t 1 I (2;4;3)<br />
+ Gọi R là bán kính của (S), ta có (Q) tiếp xúc với<br />
2 2.4 3.3 5 2<br />
( S) d( I ;( Q))<br />
R R <br />
2 2 2<br />
1 ( 2) 3 14<br />
2 2 2 4 <br />
2<br />
14 7<br />
Kết hợp với (S) có tâm I (2;4;3) ( S) : x 2 y 4 z<br />
3<br />
Câu 18: (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
( P) : x 4y 2z 6 0,( Q) : x 2y 4z 6 0 . Lập phương trình mặt phẳng ( )<br />
chứa giao<br />
tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) và cắt các tia 0x,0y,0z tại các điểm A, B, C sao cho hình<br />
chóp O.ABC là hình chóp <strong>đề</strong>u.<br />
A. x y z 6 0 B. x y z 6 0 C. x y z 6 0 D. x y z 3 0<br />
Chọn đáp án B<br />
+ Chọn M(6;0;0), N(2;2;2)<br />
thuộc giao tuyến của (P), (Q)<br />
+ Gọi A( a;0;0), B(0; b;0), C(0;0; C ) lần lượt là giao điểm của ( )<br />
với các trục Ox, Oy, Oz
6 1<br />
x y z<br />
<br />
( ) : 1( a, b, c );( ) chứa M, N <br />
a<br />
<br />
a b c<br />
2 2 2 1<br />
a b c<br />
+ Hình chóp O.ABC là hình chóp <strong>đề</strong>u OA OB OC a b c<br />
Vậy phương trình x y z 6 0<br />
Câu 19:<br />
(Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(0;0;0)<br />
( ABC ),( BCD ),( CDA),( DAB)<br />
. Hỏi có bao nhiêu điểm P cách <strong>đề</strong>u các mặt phẳng<br />
A. 4 B. 10 C. <strong>12</strong> D. đáp án khác<br />
Chọn đáp án D<br />
+ Đặt P( a; b; c)<br />
là tọa độ điểm cần tìm. Ta có<br />
( ABC ) : x y z 1;( BCD ) ( <strong>Oxyz</strong> ),( CDA) ( Ozx ),( DAB) ( Oxy)<br />
Khi đó ta cần có<br />
x y z <br />
x y z1 (* )<br />
3<br />
+ Ta có tất cả 8 trường hợp về dấu cả x, y, z là (dương, dương, dương), (dương, âm,<br />
dương),... và trong mỗi trường hợp, hệ<br />
mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />
(*) <strong>đề</strong>u có nghiệm. Do đó có tất cả 8 điểm P thỏa<br />
Câu 20 (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, số đo góc tạo bởi<br />
hai mặt phẳng P : 2x y 2z 9 0 và Q : x y 6 0 là<br />
0<br />
0<br />
A. 30<br />
B. 45<br />
C. 60<br />
D.<br />
Chọn đáp án B<br />
<br />
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng P và Q lần lượt là: n1 2; 1; 2, n2<br />
1; 1;0<br />
Gọi góc giữa hai mặt phẳng P và Q là <br />
Ta có<br />
Câu 21<br />
2.1 11 3 2<br />
cos<br />
45<br />
2 2 2 2 2<br />
2 1 2 1 1<br />
3 2 2<br />
(Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
0<br />
0<br />
0<br />
90<br />
2 2 2<br />
S: x y z 2x 4y 6z<br />
0<br />
. Đường tròn giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy có bán<br />
kính là<br />
A. r 5 B. r 2 C. r 6 D. r 4<br />
Chọn đáp án A
Đường tròn giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy có phương trình:<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
x 1 y 2 z 3 14 z1 y 2 5<br />
<br />
<br />
<br />
z 0 <br />
z<br />
0<br />
Trong mặt phẳng Oxy có tâm<br />
J 1;2;0 và bán kính r 5<br />
Câu 22<br />
(Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn điểm<br />
A 1;21, B 4;2; 2, C 1; 1; 2, D 5; 5;2<br />
. Tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm D đến mặt<br />
phẳng ABC<br />
A. d 3<br />
B. d 2 3 C. d 3 3 D. d 4 3<br />
Chọn đáp án D<br />
<br />
<br />
Ta có AB 3;0; 3<br />
<br />
<br />
<br />
AB; AC<br />
9; 9;9 nABC<br />
1;1; 1<br />
AC 0; 3; 3<br />
Phương trình mặt phẳng ABC là x 1 y 2 z1 0 x y z 0<br />
Do đó, khoảng cách <strong>từ</strong> D đến mặt phẳng ABC bằng d D;<br />
Câu 23:<br />
ABC <br />
5 5<br />
2<br />
2 2 2<br />
1 1 1<br />
4 3<br />
(Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A 2;0;0, C 0;4;0 B a; b;<br />
c . Để tứ giác OABC là hình chữ nhật thì tổng P a 4b c<br />
bằng bao nhiêu?<br />
A. P <strong>12</strong><br />
B. P 14<br />
C. P 14<br />
D. P <strong>12</strong><br />
Chọn đáp án C<br />
<br />
Ta có OA 2;0;0, CB a; b; 4, OC 0;4;0, AB a<br />
2; b;<br />
c<br />
Để tứ giác OABC là hình chữ nhật thì<br />
Câu 24:<br />
<br />
u 2; 1;2<br />
a 2 a<br />
2<br />
OA CB <br />
<br />
b 4 0 b 4 a 4b c 14<br />
OA OC c 0 <br />
c<br />
0<br />
(Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho vecto<br />
và vecto <br />
<br />
v có độ dài bằng 1 thỏa mãn u<br />
v 4 . Độ dài của vecto u<br />
v bằng<br />
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />
Chọn đáp án C<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết ta có<br />
2<br />
2<br />
u 3 u u 9<br />
<br />
<br />
. 1<br />
2 2<br />
v 1 <br />
v <br />
v 1
2 2<br />
<br />
Từ u<br />
v 4 , suy <strong>ra</strong> 16 u v u v 2 uv. 2<br />
Kết hợp 1 và 2, ta được<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
2uv u v u v 91 4 6<br />
Khi đó<br />
2 2 2<br />
<br />
u v u v 2uv<br />
91 6 4<br />
. Vậy<br />
<br />
u<br />
v 2<br />
Câu 25 (Gv Lê Tuấn Anh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A(5;8; 11), B(3;5; 4), C(2;1; 6)<br />
và mặt cầu ( S) : x 4 2 y 2 2 z1<br />
2<br />
9 . Gọi<br />
<br />
M( xM ; yM ; zM<br />
) là điểm trên mặt cầu (S) sao cho biểu thức MA<br />
MB MC đạt giá trị<br />
nhỏ nhất. Tính P 2 x 3 y<br />
M<br />
M<br />
A. P 4<br />
B. P 1<br />
C. P 3<br />
D. P 2<br />
Chọn đáp án A<br />
<br />
+ Gọi điểm G( x; y; z)<br />
sao cho GA GB GC 0 BA GC G(0; 2;1)<br />
<br />
2 2 2<br />
+ Xét mặt cầu ( S) : x 4 y 2 z1 9 tâm I (4;2; 1)<br />
và bán kính R=3<br />
<br />
2 2 2<br />
Ta có IG (4; 4;2) IG 4 ( 4) 2 6 R<br />
G nằm ngoài mặt cầu (S)<br />
<br />
Ta có MA MB MC MG GA GB GC MG MG MG nhỏ nhất I , M,<br />
G<br />
thẳng hàng.<br />
Hay điểm M chính là trung điểm của<br />
<br />
xM<br />
2<br />
IG M(2;0;0) P 4<br />
yM<br />
0<br />
<br />
Câu 26 (Gv Lê Tuấn Anh) Trong không gian với hệ tọa độ O, i, j,<br />
k cho 2 điểm A, B<br />
<br />
thỏa mãn OA 2i j k và Ob i j 3k<br />
. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn AB<br />
<br />
<br />
1<br />
A. M <br />
3<br />
;0; 1 B. M <br />
;0; <br />
1 <br />
2 <br />
2 <br />
C. M 3;4; 2<br />
D.<br />
Chọn đáp án B<br />
OA<br />
<br />
3<br />
2; 1;1 , OB <br />
1;1; 3 M ;0; 1<br />
<br />
<br />
2 <br />
1<br />
M <br />
; <br />
1;2 <br />
2
Câu 27: (Gv Lê Tuấn Anh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 4;0;0<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
và đường thẳng : y<br />
2 3t<br />
. Gọi H a; b;<br />
c<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên . Tính a b c<br />
<br />
z<br />
2t<br />
A. 5 B. -1 C. -3 D. 7<br />
Chọn đáp án B<br />
H là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên nên tọa độ của H có dạng: H 1 t; 2 3 t; 2t<br />
và<br />
<br />
MH , (với u <br />
1;3; 2<br />
là vecto chỉ phương của )<br />
u <br />
<br />
<br />
<br />
11 3 5 22<br />
<br />
MH. u<br />
0 14t 11 0 t H ; ; <br />
14 14 14 14 <br />
a b c 1<br />
Câu 28<br />
<br />
<br />
<br />
(Gv Lê Tuấn Anh): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng<br />
x 1 y z 3<br />
P : 3x y<br />
z 0 và đường thẳng d : . Gọi là đường thẳng nằm trong<br />
1 2 2<br />
P<br />
<br />
, cắt và vuông góc với d. Phương trình nào là phương trình tham số của ?<br />
x<br />
2 4t<br />
x<br />
3 4t<br />
x<br />
1<br />
4t<br />
<br />
A. y<br />
3 5t<br />
B. y 5 5t<br />
C. D.<br />
<br />
z<br />
3 7t<br />
y<br />
1 5t<br />
z<br />
4 7t<br />
<br />
z<br />
4 7t<br />
Chọn đáp án B<br />
+ nằm trong (P) và vuông góc với d nên có vecto chỉ phương là:<br />
<br />
P d<br />
<br />
x<br />
3 4t<br />
<br />
y<br />
7 5t<br />
z<br />
2 7t<br />
n , u 4; 5; 7<br />
+ cắt d nên gọi A d thì<br />
+ Vậy phương trình tham số của<br />
A d P A1;0; 3<br />
x 1<br />
4t x 3 4t<br />
<br />
<br />
: y 5t hay y 5 5t<br />
z 3 7t <br />
z 4 7t<br />
Câu 29 (Gv Lê Tuấn Anh): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho P là mặt<br />
x 4 y z 4<br />
phẳng chứa đường thẳng d : và tiếp xúc với mặt cầu<br />
3 1 4<br />
2 2 <br />
2<br />
<br />
S : x 3 y 3 z 1 9 . Khi đó P song song với mặt phẳng nào sau đây?<br />
A. 3x y 2z<br />
0 B. 2x 2y z 4 0 C. x y z 0 D. đáp án khác<br />
Chọn đáp án D<br />
+ Véc tơ chỉ phương của<br />
<br />
là u 3;1; 4<br />
, véc tơ pháp tuyến của (P) là n
+ Mặt cầu (S) có tâm I (3; -3; 1) và bán kính R=3<br />
<br />
+ Vì (P) chứa nên u. n 0 và (P) tiếp xúc với (S) nên d I, P<br />
R 3<br />
<br />
Ta chỉ xét những phương trình có u. n 0 . Lấy 2 điểm nằm trên đường thẳng d là M (4;0;-4)<br />
và N (1;-1;0)<br />
A. (Q) có phương trình: 3x – y + 2z =0<br />
Nhưng điểm M, N không thuộc (Q) nên không thỏa mãn.<br />
B. (Q) có phương trình: -2x + 2y – z + 4 =0 vì điểm M, N không thuộc (Q) kết hợp với<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d I, Q 3 R nên (P) trùng (Q) không thỏa mãn.<br />
C. (Q) có phương trình: x + y + z = 0. Nhưng điểm M, N không thuộc (Q) nên không<br />
thỏa mãn.<br />
D. Đáp án là D.<br />
Câu 30<br />
(Gv Lê Tuấn Anh): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x y<br />
3 z<br />
2<br />
d : và hai mặt phẳng P : x 2 y 2z 0. Q : x 2 y 3z 5 0 . Mặt cầu<br />
2 1 1<br />
(S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc<br />
với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S).<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
A. S : x 2 y+ 4 z 3 1 B. S : x 2 y 4 z 3 6<br />
<br />
2 2 2 2<br />
C. S : x 2 y 4 z 3<br />
D.<br />
7<br />
Chọn đáp án C<br />
2 2 2<br />
S : x 2 y+ 4 z 4 8<br />
– Phương pháp: Sử dụng các dữ kiện của <strong>bài</strong> toán để tìm bán kính và tâm của mặt cầu<br />
+ Tâm là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng<br />
+ Bán kính là khoảng cách <strong>từ</strong> tâm tới mặt phẳng (Q) (do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng)<br />
– Cách <strong>giải</strong>: Id I2 t;3 t;2 t<br />
IP 2 t 23 t 22 t 0 t 1<br />
I2;4;3<br />
Do (Q) tiếp xúc với mặt cầu<br />
2 2.4 3.3<br />
5 2<br />
S nên R d I; Q <br />
2 2<br />
1<br />
2 3 7<br />
<br />
S : x 2 y 4 x 3<br />
2 2 2<br />
<br />
7
Câu 31:<br />
(Gv Lê Tuấn Anh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 3 y 2 z 1<br />
d : , mặt phẳng P : x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của d và P<br />
.<br />
2 1 1<br />
Gọi là đường thẳng nằm trong P<br />
vuông góc với d và cách M một khoảng bằng 42 .<br />
Phương trình đường thẳng<br />
<br />
A. x 5 y 2 z 4<br />
<br />
B.<br />
2 3 1<br />
là.<br />
C. x 3 y 4 z 5<br />
D. đáp án khác<br />
2 3 1<br />
Chọn đáp án D<br />
+ Gọi M d P<br />
x 1 y 1 z 1<br />
<br />
2 3 1<br />
3 2 ; 2 ; 1 ; 1 1; 3;0<br />
M d M t t t M P t M <br />
<br />
<br />
+ có vecttơ pháp tuyến n 1;1;1 . có vecttơ chỉ phương a 2;1; 1<br />
. có vecttơ<br />
P<br />
<br />
P<br />
d <br />
<br />
chỉ phương a ad<br />
, n <br />
P <br />
2; 3;1<br />
. Gọi N x; y;<br />
z<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên ,<br />
<br />
khi đó MN x 1; y 3; z .<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
MN a <br />
2x 3y z 11 0<br />
<br />
<br />
N P<br />
x y z 2 0<br />
<br />
2 2 2<br />
MN<br />
42 <br />
x 1 y 3<br />
z 42<br />
N 5; 2; 5<br />
và N 3; 4;5<br />
d<br />
. Giải hệ ta tìm được hai điểm<br />
<br />
+ Với N 5; 2; 5<br />
, ta có<br />
<br />
+ Với N 3; 4;5<br />
, ta có<br />
<br />
<br />
x 5 y 2 z 5<br />
: <br />
2 3 1<br />
x 3 y 4 z 5<br />
: <br />
2 3<br />
1
Câu 1 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường<br />
<br />
x<br />
3t<br />
x 1 y 3 z 3 <br />
thẳng d1<br />
: và d2<br />
: y 1 2 t t<br />
.<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
1 2 3<br />
1<br />
z<br />
t<br />
3<br />
A. d chéo . 2<br />
B. d cắt và vuông góc d . 2<br />
1<br />
d 1<br />
C. d cắt và không vuông góc . 2<br />
D. d song song d . 2<br />
1<br />
Đáp án B<br />
<br />
1 <br />
d<br />
1; 2; 3 , u 3;2;<br />
1 d<br />
<br />
2 <br />
3 <br />
<br />
u . u 0 suy <strong>ra</strong> vuông góc và cắt<br />
Ta có: u <br />
d1 d2<br />
d 1<br />
d <br />
1<br />
d 2<br />
Câu 2 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>): Cho mặt phẳng P : x 2y 3z<br />
5 0. Gọi n <br />
là<br />
vectơ pháp tuyến của P,<br />
vectơ m <br />
thỏa mãn hệ thức m 2n<br />
có tọa độ là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. m 2;4;6 . B. m 2; 4; 6 . C. m 2;4;6 . D. m 2; 4; 6 .<br />
<br />
<br />
Đáp án B<br />
<br />
n 1;2;3<br />
<br />
m 2; 4; 6<br />
Ta có:<br />
<br />
P<br />
<br />
<br />
Câu 3: (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Giao tuyến của hai mặt phẳng P : 3x 4y z 1 0<br />
và<br />
Q : x 2y 2z<br />
3 0<br />
có vectơ chỉ phương là:<br />
2;1;2 . 2;1;3 . <br />
<br />
A. B. C. 2;1; 3 . D.<br />
Đáp án D<br />
<br />
n <br />
<br />
3; 4;1 , n 1;2;2<br />
Ta có:<br />
<br />
P<br />
<br />
u <br />
<br />
<br />
<br />
n n<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Q<br />
, <br />
10; 5;10 52;1; 2<br />
P Q<br />
<br />
2;1; 2<br />
<br />
là một VTCP.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2;1; 2 .<br />
Câu 4 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Cho A 1;3; 4 , B 1;2;2 . Phương trình mặt phẳng<br />
trung trực của đoạn AB là:<br />
A. 4x 2y <strong>12</strong>z<br />
17 0.<br />
B. 4x 2y <strong>12</strong>z<br />
17 0.<br />
C. 4x 2y <strong>12</strong>z<br />
17 0.<br />
D. 4x 2y <strong>12</strong>z<br />
17 0.<br />
Đáp án A
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB qua trung điểm<br />
VTPT<br />
<br />
AB 2; 1;6<br />
<br />
<br />
là:<br />
5<br />
I <br />
0; ; 1<br />
<br />
<br />
2 <br />
của AB có<br />
5 <br />
2 x 0 y 6 z 1<br />
0 4x 2y <strong>12</strong>z<br />
17 0<br />
2 <br />
Câu 5 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
S tâm I 1;2;3<br />
và mặt phẳng<br />
P : 2x y 2z<br />
<strong>12</strong> 0.<br />
có chu vi<br />
P<br />
<br />
6 .<br />
Biết mặt phẳng cắt mặt cầu S <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn<br />
Viết phương trình mặt cầu.<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
A. x 1 y 2 z 3 8.<br />
B.<br />
C. x 1 y 2 z 3 9. D.<br />
Đáp án B<br />
2 2 2<br />
1 2 3 13.<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
Ta có: d I P<br />
2 2 2.3 <strong>12</strong><br />
, 2<br />
2 2 1<br />
<br />
2 2 2<br />
Bán kính của giao tuyến là:<br />
2 2 2<br />
Vậy S x y z <br />
: 1 2 3 13<br />
6<br />
r <br />
2<br />
2 2<br />
3 R 2 3 13<br />
2 2 2<br />
1 2 3 <strong>12</strong>.<br />
Câu 6 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 3x 3y 2z<br />
37 0<br />
<br />
và các điểm A4;1;5 , B 3;0;1 , C 1;2;0 .<br />
Tìm điểm M trên<br />
<br />
P sao cho biểu thức S MA. MB MB. MC MC.<br />
MA đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 4;7; 2 . B. 3;6; 5 . C. 1;8; 8 . D.<br />
Đáp án A<br />
M x y z<br />
<br />
Gọi ; ; . Do M P nên 3x 3y 2z<br />
37 0.<br />
<br />
MA 4 x;1 y;5 z , MB 3 x; y;1 z , MC 1 x;2 y; z<br />
.<br />
<strong>Có</strong> <br />
Khi đó: S x y z <br />
3 2 2 1 2 2 2<br />
5 .<br />
<br />
<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz có:<br />
2;5; 8 .
2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
x y z <br />
x y z <br />
3 2 3 1 2 2 3 3 2 2 1 2 <br />
<br />
S <br />
<br />
3 <br />
2<br />
44 22 5 S 249<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi<br />
x<br />
4<br />
x 2 y 1 z 2 <br />
y<br />
7<br />
3 3 2 <br />
z<br />
2<br />
Câu 7 (Gv Nguyễn Bá Tuấn)Phương trình đường thẳng<br />
x 2 4t<br />
<br />
d : y<br />
6t . Đi qua điểm?<br />
<br />
z 1 2t<br />
<br />
<br />
<br />
2;0;1<br />
A. 2; 6;1 B. 4; 6;2 C. 2; 6;3 D.<br />
Với t 1 A2; 6;3<br />
d<br />
Chọn đáp án C.<br />
Câu 8<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A3;3;2 và B5;1;4<br />
. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.<br />
7 5 <br />
3 <br />
A. I ;3; .<br />
B. I4;2;3 .<br />
C. I<br />
2; ; 1 .<br />
D.<br />
2 2 <br />
2 <br />
Chọn B.<br />
3 5<br />
<br />
x 4<br />
2<br />
3 1<br />
I : y 2 I 4;2;3 .<br />
2<br />
2 4<br />
z 3<br />
2<br />
Tọa độ trung điểm <br />
Câu 9.<br />
1<br />
1 5 <br />
I<br />
1; ; .<br />
2 2 <br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn) Trong không gian với hệ toạn độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x<br />
t<br />
<br />
d : y 2 t t<br />
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?<br />
<br />
z 4 t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 0;2;4 . B. u 2; 1;0 . C. u 1; 1;1 . D. u 2;3;5 .<br />
Chọn B.<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
x<br />
t<br />
<br />
d : y 2 t<br />
<br />
z 4 t<br />
<br />
có vectơ chỉ phương u 1; 1;1 .<br />
1
Câu 10. (Gv Nguyễn Bá Tuấn) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
và đường thẳng có phương trình . Tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu vuông<br />
M 1; 3;2<br />
góc của điểm M trên đường thẳng là<br />
<br />
x 1 y z 2<br />
1 2 1<br />
<br />
<br />
1;0;2 <br />
2;2;3<br />
A. 0; 2;1<br />
B. 1;1; 1 C. D.<br />
<br />
<br />
Gọi H 1 t;2t;2 t là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên đường thẳng .<br />
<br />
<br />
Ta có MH t;2t 3; t<br />
và u 1;2;1<br />
là VTCP của đường thẳng .<br />
<br />
Vì MH MH.u 0 t 2 2t 3 t 0 6t 6 0 t 1<br />
nên H 0; 2;1<br />
<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 11 (Gv Nguyễn Bá Tuấn). Cho đường thẳng<br />
khoảng cách <strong>từ</strong> gốc tọa độ tới<br />
<br />
d m<br />
<br />
<br />
<br />
là lớn nhất là.<br />
d : y 1 m t , t<br />
<br />
m<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
<br />
<br />
z 2 mt<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 1 D. 3<br />
Đáp án C<br />
Đường thẳng<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
d<br />
m<br />
: y 1 m t<br />
<br />
z 2 mt<br />
<br />
<br />
<br />
đi qua điểm cố định M<br />
<br />
1;0; 2<br />
Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> O tới dm<br />
là h OM để khoảng cách này đạt giá trị lớn<br />
<br />
OM 1;0; 2 u 2;1 m; m 2 2m 0 m 1<br />
nhất bằng OM <br />
<br />
<br />
<br />
. Giá trị m để<br />
Câu <strong>12</strong> (Gv Nguyễn Bá Tuấn). Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
<br />
và B 3;4;1 . Đặt P MA MB trong đó M x ; y ;z là một điểm nằm trên<br />
A1;2;3 <br />
<br />
0 0 0<br />
<br />
(Oxy) thỏa mãn<br />
Pmin<br />
. Khi đó, x0 y0 z0<br />
<br />
7<br />
A. 4 B. C. 6 D. 1<br />
2<br />
Đáp án C<br />
<br />
P MA MB =2 MI với I 2;3;2 là trung điểm của AB.<br />
Vậy ứng với là hình <strong>chi</strong>ếu của nên<br />
min<br />
<br />
P M I Oxy M 2;3;0<br />
<br />
Vậy x y z 5<br />
0 0 0
Câu 13<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1 y z 1<br />
: và mặt phẳng (P): 2x y 2z 1 0 . Mặt phẳng (Q) chưa và tạo<br />
2 1 1<br />
với (P) một góc nhỏ nhất, khi đó góc gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 6º B. 8º C. 10º D. 5º<br />
Đáp án B<br />
<br />
Gọi n a; b;<br />
c<br />
<br />
<br />
là VTPT của<br />
<br />
n a; b; c . u 2;1; 1 0 2a b c 0 c 2a b<br />
Q<br />
<br />
<br />
n. n'<br />
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng P<br />
và Q<br />
nhỏ nhất khi cos = lớn nhất với<br />
n n'<br />
<br />
n' 2; 1;2<br />
<br />
cos =P=<br />
<br />
là VTPT của<br />
<br />
P<br />
<br />
ta có<br />
<br />
n. n ' 2a b 2c 6a b<br />
<br />
<br />
n n' 3 a b c 3 5a 4ab 2b<br />
2 2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
2 36 <strong>12</strong> 36 <strong>12</strong> 1<br />
P t <br />
a ab b t t a <br />
<br />
9 5 4 2 9 5 4 2 b <br />
2 2 2<br />
a ab b t t <br />
Xét hàm số<br />
1<br />
2 2<br />
t <br />
36t <strong>12</strong>t 1 2(42t 67t<br />
10) 6<br />
f t<br />
f ' t<br />
0 <br />
2 2<br />
2<br />
<br />
95t 4t 2<br />
95t 4t 2<br />
10<br />
t <br />
7<br />
Vậy GTLN của<br />
10 53<br />
P f 0,99 8<br />
7 54<br />
0<br />
Câu 14 (Gv Nguyễn Bá Tuấn). Trong hệ trục tọa độ cho 4 điểm A 1;1; 2 , B 0;3; 2<br />
,<br />
<br />
<br />
C0;0;1 , I0;1;0<br />
. D là một điểm bất kì thuộc mặt cầu tâm I, bán kính bằng 3. Khoảng cách<br />
<strong>từ</strong> D đến mặt phẳng (ABC) có giá trị lớn nhất bằng.<br />
3<br />
A. 1 B. 6<br />
C. D. 3<br />
2<br />
Đáp án D<br />
Mặt phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
ABC<br />
có VTPT n CA, CB<br />
<br />
<br />
1;1; 3 , 0;3; 3<br />
32;1;1<br />
<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> PT ABC : 2x y z 1 0<br />
<br />
<br />
Dễ thấy I ABC nên khoảng cách <strong>từ</strong> D đến mặt phẳng (ABC) có giá trị lớn nhất bằng<br />
bán kính và bằng 3.
Câu 15 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng<br />
<br />
d<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
: ?<br />
1 2 3<br />
x 1 y 2 1 A. .<br />
B.<br />
1 2 1<br />
x 1 y 1 z 1 .<br />
2 1 1<br />
x 1<br />
y z<br />
C. .<br />
D.<br />
x y 1<br />
<br />
<br />
z .<br />
1 2 1<br />
2 1 1<br />
<br />
Ta có: u 1;2;3 . Thử các VTCP <strong>từ</strong>ng đáp án ta có: 1.1 2. 2 3.1 0. Vậy chọn A.<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Chú ý nên dùng CASIO nhập<br />
A 2B 3 C CALC A , B ,<br />
C <br />
là các tọa độ của các VTCP<br />
của các đáp án, ta thấy A 1, B 2, C 1<br />
cho kết quả 0 (và <strong>thử</strong> các VTCP còn lại <strong>đề</strong>u<br />
khác 0). Chọn đáp án A.<br />
Câu 16<br />
<br />
2 2 2<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>): Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu<br />
S : x y z 2x 2y 4z<br />
3 0<br />
<strong>theo</strong> <strong>thi</strong>ết diện là một đường tròn?<br />
A. x y z 0. B. x 2y 2z<br />
6 0. C. x 2y 3z<br />
3 0. D. Cả 3 <strong>đề</strong>u sai.<br />
S <br />
Mặt cầu có tâm I 1;1;2 , R 3. Gọi P : ax by cz d 0 là mặt phẳng thỏa mãn<br />
a b 2c d<br />
R 3. Thay các đáp án ta được đáp án A.<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
Câu 17 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Cho 4 điểm A B C D <br />
Thể tích hình tứ diện ABCD là:<br />
6; 6;4 , 1;1;1 , 2;3;4 , 7;7;5 .<br />
54 78 83<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
5<br />
3<br />
3<br />
1 83<br />
AB 5;7; 3 , AC 4;9;0 , AD 1;13;1 .<br />
Ta có: VABCD<br />
AB, AC. AD .<br />
6 3<br />
Câu 18: (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Tọa độ điểm đối xứng của A 2;1;3 qua<br />
P : 2x y z 3 0<br />
là:<br />
2;3;1 . 4;4;0 . 1;5;2 . <br />
A. B. C. D.<br />
Gọi H a; b;<br />
c là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên <br />
<br />
. Ta có: AH a 2; b 1; c 3 .<br />
<br />
<br />
P <br />
Ta có: 2a b c 3 0 và AH cùng phương n <br />
nên<br />
a 2 b 1 c 3<br />
<br />
P<br />
2 2 1<br />
5 3<br />
1; ; 4;4;0 .<br />
2 2<br />
'<br />
Suy <strong>ra</strong> a b c A <br />
92 .<br />
7<br />
<br />
2;1;1 .
Câu 19 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Cho đường thẳng<br />
m để khoảng cách <strong>từ</strong> gốc tọa độ đến<br />
<br />
d m<br />
<br />
là lớn nhất là:<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
: 1 .<br />
<br />
z<br />
2 mt<br />
d y mt t<br />
<br />
m<br />
Giá trị<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 1. D. 3.<br />
Đáp án C<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
Đường thẳng dm<br />
: y 1<br />
mt<br />
t <br />
, có vectơ chỉ phương u 2;1 m;<br />
m<br />
và qua điểm<br />
<br />
z<br />
2 mt<br />
M (1;0;-2). Do đó, khoảng cách <strong>từ</strong> gốc tọa độ O đến đường thẳng này là:<br />
<br />
u; OM 2<br />
2m 2; m 4; m 1<br />
6m 2m<br />
21<br />
d<br />
o;<br />
d <br />
<br />
2 .<br />
m<br />
<br />
u<br />
2; m 1; m 2m 2m<br />
5<br />
Đặt<br />
2<br />
6m 2m 21 4m<br />
6<br />
3<br />
2 2<br />
2m 2m 5 2m 2m<br />
5<br />
A <br />
<br />
Tìm GTLN của A <strong>theo</strong> cách tìm cực trị ta thấy A max=5 khi m=1<br />
<br />
Vậy<br />
d<br />
<br />
max 5<br />
o; d m<br />
<br />
khi m=1.<br />
Câu 20<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho 4 điểm<br />
A1;0;0 , B 2;0;3 , M 0;0;1 , N 0;3;1 .<br />
Mặt phẳng P<br />
<br />
<br />
đi qua các điểm M, N sao cho<br />
khoảng cách <strong>từ</strong> B đến P gấp hai lần khoảng cách <strong>từ</strong> A đến P.<br />
<strong>Có</strong> bao nhiêu mặt phẳng<br />
<br />
P<br />
<br />
thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>?<br />
A. <strong>Có</strong> hai mặt phẳng P.<br />
B. Chỉ có một mặt phẳng P.<br />
<br />
<br />
C. Không có mặt phẳng P nào. D. <strong>Có</strong> vô số mặt phẳng P.<br />
Đáp án D<br />
Gọi phương trình mặt phẳng cần tìm là: ( P) : Ax By Cz D 0.<br />
+ (P) qua M, N nên<br />
C D 0 B<br />
0<br />
<br />
<br />
3B C D 0 C D 0<br />
+ Khoảng cách <strong>từ</strong> B đến (P) gấp 2 lần khoảng cách <strong>từ</strong> A đến (P) nên<br />
1<br />
4A 3C D 0<br />
2A 3C D 2 A D <br />
3C<br />
3D<br />
0<br />
1
1<br />
<br />
Từ và 2 thấy hệ vô số nghiệm. Do đó có vô số phặt phẳng (P) thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />
: 2 3 0<br />
Câu 21 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Cho hai mặt phẳng P x y z và<br />
Q : x y 3z<br />
2 0.<br />
<br />
<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. P song song .<br />
B. P cắt Q.<br />
<br />
<br />
Q <br />
C. P trùng .<br />
D. P vuông góc Q.<br />
Q <br />
<br />
Đáp án B Dễ thấy không song song mà n . n 4 nên P cắt Q.<br />
Câu 22:<br />
P<br />
<br />
Q<br />
P Q<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Khoảng cách giữa tâm mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 2y 4z<br />
3 0 và mặt phẳng P : x 2y z 3 0<br />
6 7 2 2<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Đáp án A<br />
S I <br />
<br />
Mặt cầu có tâm 1; 1;2 . Khoảng cách giữa tâm mặt cầu và mặt phẳng P là:<br />
1 2 2 3 6<br />
d I, P <br />
.<br />
2 2 2<br />
1 2 1<br />
3<br />
Câu 23: (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Cho hai điểm A 1;2;3 , B 2;0;4 và đường thẳng<br />
<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 y 2 z 1<br />
: . Mặt phẳng P<br />
qua A, B và song song với d<br />
có phương trình là:<br />
1 1 2<br />
A. x y z 6 0.<br />
B. 2x y z 4 0.<br />
C. x y z 6 0.<br />
D. x y 2z<br />
10 0.<br />
Đáp án A<br />
<br />
Ta có: n <br />
AB, u <br />
d<br />
3;3;3 31;1;1 .<br />
Vậy phương trình<br />
P <br />
<br />
là:<br />
5 .<br />
3<br />
P : x y z 6 0.<br />
Câu 24: (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Khoảng cách giữa điểm M 2; 1;0<br />
và<br />
<br />
<br />
x 1 y 3 z<br />
: <br />
2 1 1<br />
là:<br />
3 2 21<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
2<br />
3<br />
3<br />
Đáp án C<br />
Áp dụng công thức<br />
<br />
<br />
d M , <br />
<br />
u,<br />
MA<br />
<br />
<br />
với A1; 3;0 , u 2;1;1 .<br />
u<br />
3 .<br />
4
Câu 25 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho phương<br />
trình mặt cầu<br />
<br />
2 2 2 2<br />
x y z 2 m 1 x 4 m 1 y 2mz 7m<br />
4 0.<br />
tích bằng 36 thì giá trị của m bằng:<br />
Đáp án A<br />
A. 0. B. 3. C. 6. D. 4.<br />
Để mặt cầu có diện<br />
Để mặt cầu có diện tích 36 thì bán kính mặt cầu là R 3. Do đó, ta có phương trình:<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
( m 1) 2( m 1) m 7m<br />
4 9<br />
m<br />
0<br />
6<br />
2<br />
m<br />
6m<br />
0 <br />
m <br />
Câu 26 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>): Cho các điểm<br />
x 1 y 1 z 2<br />
d : .<br />
2 1 2<br />
là:<br />
Đáp án A<br />
A2;3;0 , B 0; 1;2<br />
<br />
và đường thẳng<br />
Điểm M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất<br />
11 18 36 38 63 63 9 13 33 <br />
A. M ; ; .<br />
B. M ; ; .<br />
C. M ; ; .<br />
D. Đáp án khác.<br />
25 25 25 25 25 25 50 25 50 <br />
Gọi M thuộc (d) có tọa độ M (2a 1; a 1;2 a 2).<br />
x<br />
2 2t<br />
<br />
+ Đường thẳng AB có phương trình: y<br />
3 4t<br />
. Giả sử H là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên AB. Khi<br />
z<br />
2t<br />
<br />
<br />
đó H (2b 2;4b 3; 2 b)<br />
và MH (2b 2a 1;4b a 4; 2b 2a 2) AB( 2; 4;2).<br />
Do đó:<br />
2<br />
2a 11 2 300a 168a<br />
30<br />
2a <strong>12</strong>b 11 0 b MH <br />
.<br />
<strong>12</strong> 36<br />
Do độ dài AB không đổi nên diện tích tam giác ABM nhỏ nhất khi độ dài<br />
độ dài<br />
2<br />
MH<br />
nhỏ nhất, nên:<br />
7 11 18 36 <br />
a M ; ; .<br />
25 25 25 25 <br />
Câu 27 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Cho<br />
O đến hình <strong>chi</strong>ếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó<br />
M<br />
<br />
<br />
MH nhỏ nhất, hay<br />
1;2;3 . Gọi a, b, c lần lượt là độ dài kẻ <strong>từ</strong> gốc<br />
a b c<br />
bằng:<br />
A. 0. B. 3. C. 6. D. 9.<br />
M m n p<br />
Am <br />
<br />
Đáp án C Vì ; ; <strong>chi</strong>ếu lên Ox là ;0;0 , lên Oy là B 0; n;0 , lên Oz là<br />
<br />
<br />
C 0;0; p nên a 1, b 2, c 3.
Câu 28 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>): Cho hai vectơ AB, AC,<br />
đặt u AB, AC<br />
<br />
. Mệnh <strong>đề</strong><br />
nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
<br />
A. u AB. B. u AC. C. u AB. AC . D. A, B đúng.<br />
Đáp án C Theo định nghĩa của u <br />
thì u AB, u AC.<br />
Câu 29: (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?<br />
2 2 2<br />
A. 2x 2y 2z 2x 4y 6z<br />
1 0. B.<br />
2 2 2<br />
C. x y z 2x y 6z<br />
2 0. D.<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2 2 3 0.<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2 3 4 0.<br />
Đáp án A<br />
Ta có:<br />
2x 2y 2z 2x 4y 6z 1 0 x y z x 2y 3z<br />
0<br />
2<br />
1 9 1<br />
1 4 0<br />
4 4 2<br />
2 2 2 2 2 2 1<br />
nên là phương trình mặt cầu.<br />
: 2 2 0<br />
thỏa mãn<br />
Câu 30: (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Cho mặt phẳng P x y z và đường<br />
x 2017 y z 2017<br />
thẳng d<br />
: . Góc tạo bởi P<br />
và d là . Giá trị của cot là:<br />
1 2 1<br />
5 11 13<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. Đáp án khác.<br />
2<br />
5<br />
7<br />
Đáp án B<br />
<br />
n . u<br />
P d 5 1 11<br />
Ta có: n <br />
1;1;2 , ud<br />
1;2;1 .<br />
<strong>Có</strong> sin<br />
cot 1 .<br />
P<br />
<br />
2<br />
n u 6 sin 5<br />
Câu 31:<br />
<br />
P<br />
<br />
d<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho 2 điểm<br />
A0; 2; 1 , B 1; 2;2<br />
và mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0, AB P<br />
N.<br />
bằng:<br />
3 5 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Đáp án B<br />
x<br />
t<br />
<br />
Phương trình đường thẳng AB là y<br />
2<br />
<br />
z<br />
1 3t<br />
3 .<br />
5<br />
Khi đó<br />
AN<br />
BN<br />
N là giao điểm của AB và (P) nên<br />
5 8 AN 5 10 / 7 5<br />
N ; 2; .<br />
7 7 BN 2 10 / 7 2
Câu 32<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
<br />
phẳng P : 1 m 2 2nx 4mny 1 m 2 1 n 2 z 4 m 2 n 2 m 2 n<br />
2 1 0. Biết P luôn<br />
<br />
tiếp xúc với mặt cầu cố định. Khi đó bán kính mặt cầu cố định đó là:<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Đáp án D<br />
Gọi tâm mặt cầu cố định là<br />
R d<br />
<br />
R <br />
R <br />
I( x0; y0; z0).<br />
Khi đó, bán kính mặt cầu là:<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
1 m 2nx0 4mny0 1 m 1 n z0<br />
4m n m n 1<br />
<br />
<br />
P<br />
2 2<br />
2 2<br />
2n1 m 4mn 1 m 1<br />
n <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
1 m 2nx0 4mny0 1 m 1 n z0<br />
4m n m n 1<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
m n m n 1<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
1 m 2nx0 4mny0 1 m 1 n z0<br />
4m n m n 1<br />
I ;( ) 2 2<br />
2 2 2 2<br />
m n m n 1<br />
Chọn x0 y0 z0 0. Khi đó ta có: R 4.<br />
Câu 33 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> có 3 vectơ<br />
<br />
a 0; 1; 1 , b 1;1;0 , c 1; 1;1 . Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a 2. B. c 3. C. a b.<br />
D. b c.<br />
<br />
<br />
a <br />
2 2 2 2 2<br />
1 1 2, c 1 1 1 3<br />
<br />
<br />
a. b 0 C sai ; c. b 0 c b đúng.<br />
Câu 34<br />
nên A, B đúng.<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>): Phương trình mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u hai mặt phẳng<br />
P : x 2y 2z<br />
3 0, Q : x 2y 2z<br />
7<br />
Vì<br />
: 2 2 4 0.<br />
R : x 2y 2z<br />
4 0.<br />
A. R x y z<br />
B.<br />
: 2 2 5 0.<br />
R : x 2y 2z<br />
5 0.<br />
C. R x y z<br />
D.<br />
R<br />
cách <strong>đề</strong>u hai mặt phẳng nên R : x 2y 2z m 0<br />
Gọi M 3;0;0 P, N 7;0;0 Q<br />
Ta có: <br />
<br />
d M , R d N, R m 5<br />
là:
Câu 35: (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt<br />
: 2 0,<br />
phẳng P x y z Q : x 2y z 3 0 và điểm A 1;0;4 . Phương trình đường<br />
thẳng qua A và cùng song song với và Q là:<br />
<br />
P<br />
<br />
x 1 y z 4<br />
A. d : .<br />
B.<br />
3 2 1<br />
x 1 y z 4<br />
C. d : .<br />
D.<br />
3 1 1<br />
x 1 y z 4<br />
d : .<br />
3 1 1<br />
x 1 y z 4<br />
d : .<br />
3 2 1<br />
Gọi u <br />
là VTCP của d, n1 , n2<br />
lần lượt là VTPT của<br />
<br />
n 1;1;1 , n 1;2; 1 .<br />
<br />
1 2<br />
P Q<br />
, .<br />
<br />
<br />
d / / P<br />
<br />
u n<br />
<br />
1<br />
Ta có: suy <strong>ra</strong> d có một VTCP u n1 , n <br />
2<br />
3;2;1<br />
d / / Q<br />
u <br />
<br />
n2<br />
x 3 y z 4<br />
Vậy phương trình đường thẳng d : .<br />
3 2 1<br />
Câu 36: (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
I 1; 4;3 .<br />
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng Oyz<br />
là:<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
A. x 1 y 4 z 3 4. B.<br />
C. x 1 y 4 z 3 25. D.<br />
2 2 2<br />
1 4 3 10.<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
2 2 2<br />
Bán kính mặt cầu bằng khoảng cách <strong>từ</strong> I đến mặt phẳng 1<br />
2 2 2<br />
Phương trình mặt cầu: x y z <br />
1 4 3 1.<br />
1 4 3 1.<br />
Oyz : R x 1<br />
Câu37:(GvNguyễnBáTuấn<strong>2018</strong>)Chocácđiểm A1; 1;1 , B 2;1; 2 , C 0;0;1 , H x ; y ; z <br />
0 0 0<br />
là trực tâm tam giác ABC. Khi đó<br />
x y z<br />
0 0 0<br />
bằng:<br />
A. 1. B. 1.<br />
C. 0. D. 2.<br />
Đáp án A<br />
Mp( ABC)<br />
có phương trình x y z 1 0 . Vì H mp( ABC)<br />
nên x0 y0 z0 1.<br />
Câu 38:<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
x 1 y z 1<br />
đường thẳng : và mặt phẳng P : 2x y 2z<br />
1 0. Mặt phẳng Q<br />
chứa<br />
2 1 1<br />
và tạo với P<br />
một góc nhỏ nhất, khi đó góc gần với giá trị nào dưới đây?
A. 6 .<br />
B. 8 .<br />
C. 10 .<br />
D. 5 .<br />
Đáp án B<br />
Gọi (d) là giao tuyến của (P) và (Q). Góc giữa (P) và (Q) nhỏ nhất khi và chỉ khi<br />
( d) ( ).<br />
<br />
Mà ( ) qua A(1;0; 1) và có vectơ chỉ phương là u(2;1; 1)<br />
; (P) có vectơ pháp tuyến<br />
<br />
<br />
n2; 1;2<br />
nên ( d)<br />
có vectơ chỉ phương là v u; n<br />
<br />
1; 6; 4 .<br />
<br />
Do (Q) chứa (d) và ( )<br />
nên có vectơ pháp tuyến là w u; v<br />
<br />
10;7; 13 .<br />
Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là nhỏ nhất và bằng với:<br />
<br />
n.w 53<br />
0<br />
cos<br />
8 .<br />
n . w 3 6<br />
Câu 39 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Phương trình đường thẳng<br />
điểm?<br />
x<br />
2 4t<br />
<br />
d : y 6t<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 2; 6; 1 . B. 4; 6;2 . C. 2; 6;3 . D.<br />
Đáp án C.<br />
t 1 A 2; 6;3 d.<br />
Với <br />
Câu 40<br />
<br />
<br />
A 3; 2;5<br />
x<br />
8 4t<br />
<br />
y<br />
5 2t<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
2;0;1 .<br />
. Đi qua<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
và đường thẳng (d).<br />
. Tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm (A) lên đường thẳng (d).<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 4; 1;3 . B. 4;1; 3 . C. 4; 1; 3 . D.<br />
4; 1; 3 .<br />
Đáp án A.<br />
Xét yếu tố vuông góc nhập<br />
<br />
tung độ, cao độ của các đáp án.<br />
Ta thấy chỉ có đáp án (4;-1;3) cho kết quả = 0.<br />
A 3 4 2 B 2 C 5 CALC A , B ,<br />
C <br />
hoành độ,
2 2<br />
2<br />
Câu 41. (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Cho mặt cầu S : x 2 y z 1 14.<br />
Mặt<br />
S <br />
B <br />
<br />
cầu cắt trục Oy tại A B y y . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại B là.<br />
,<br />
A<br />
A. 2x 3y z 9 0.<br />
B. 2x 3y z 9 0.<br />
C. x 3y 2z<br />
9 0.<br />
D. x 3y 2z<br />
9 0.<br />
Đáp án B<br />
S : x 2 2 y 2 z 1 2<br />
14 A0; 3;0 , B 0;3;0<br />
<br />
Gọi I<br />
<br />
<br />
2;0; 1<br />
là tâm mặt cầu<br />
P<br />
<br />
Mặt phẳng tiếp xúc với S tại B có véc tơ pháp tuyến là<br />
<br />
BI 2; 3; 1 P : 2x 3 y 3 z 0 2x 3y z 9 0<br />
<br />
Câu 42. (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, giả sử mặt cầu<br />
<br />
2 2 2 2<br />
S : x y z 2mx 4my 2z 4m 6m<br />
4 0<br />
m<br />
. Để tâm mặt cầu cách mp<br />
x 2y 2z<br />
2 0<br />
một khoảng cách bằng 3 thì m bằng.<br />
Đáp án C<br />
<br />
m<br />
<br />
A. 3. B. 3.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
S x y z mx my z m m<br />
2 2 2 2<br />
: 2 4 2 4 6 4 0<br />
2 2 2 2<br />
x m y 2m z 1 m 6m 5 I m; 2 m;1<br />
<br />
Điều kiện để tồn tại mặt cầu<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> I tới x 2y 2z<br />
2 0 là<br />
Câu 43<br />
S<br />
là<br />
2<br />
m m m<br />
6 5 0 1 5<br />
m 4m<br />
2 2<br />
m<br />
3 loai<br />
d m 3 <br />
2 2 2<br />
1 2 2<br />
m<br />
3<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>). Trong không gian hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng x y 2z1<br />
0 và hai điểm A (1;2;-1), B (2;3;0). Quỹ tích điểm M trên (P) để<br />
diện tích tam giác MAB nhỏ nhất là:<br />
A. x y 1 z1.<br />
B. x 1 y 2 z 1 x 2 y z1 . C. . D.<br />
1 2 3 2 1 1<br />
x 1 y 2 z 2<br />
.<br />
1 2 1<br />
Đáp án A<br />
<br />
Ta có AB <br />
<br />
1;1;1 , n 1;1; 2 <br />
AB.n 0 AB song song với mặt phẳng<br />
<br />
P x y 2z<br />
1<br />
0
Diện tích MAB<br />
nhỏ nhất khi khoảng các <strong>từ</strong> M tới AB nhỏ nhất hay M nằm trên hình<br />
<strong>chi</strong>ếu của đường thẳng AB lên mặt phẳng x y 2z1<br />
0 .Đường thẳng này song song với<br />
AB nên có VTCP dạng k 1;1;1<br />
nên ta chọn được đáp án A<br />
Câu 44<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm A<br />
<br />
2 2 2<br />
(0;1;1), B (3;0;-1), C (0;21;-19) và mặt cầu S : x 1 y 1 z1 1. Điểm M<br />
2 2 2<br />
(a;b;c) thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức T 3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhật.<br />
Tính tổng a + b + c<br />
Đáp án D<br />
<strong>12</strong><br />
A. a b c 0. B. a b c <strong>12</strong>. C. a b c . D.<br />
5<br />
Trước hết ta tìm điểm<br />
<br />
<br />
z z z<br />
<br />
I x; y;z<br />
thỏa mãn 3IA 2IB IC 0<br />
3x 2 3 x x 0 x<br />
1<br />
<br />
<br />
3 1 y 2y 21 y 0 y 4 I 1;4; 3<br />
<br />
<br />
3 1 2 1 19 0 z<br />
3<br />
<br />
Khi đó ta có :<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
T 3MA 2MB MC T 3MA 2MB MC<br />
2 2 2<br />
3 2 <br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
6MI 3IA 2IB IC MI 3IA 2IB IC 6MI 3IA 2IB IC<br />
MI IA MI IB MI IC <br />
<br />
<br />
<br />
a b c <br />
Vậy T nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất do vậy M nằm trên giao điểm của IO với<br />
S : x 1 2 y 1 2 z1<br />
2<br />
1. trong đó O1;1;1<br />
<br />
là tâm mặt cầu.<br />
x<br />
1<br />
<br />
<br />
IO 0; 4;3<br />
PT đường thẳng IO là y<br />
1 4t<br />
thay tọa độ tham số vào S<br />
ta có<br />
<br />
x<br />
1 3t<br />
1 1 8 9 2 <br />
<br />
5 5 5 5 5 <br />
2<br />
25t 1 t M1 1; ; , M<br />
2<br />
1; ; M1I 4, M<br />
2I<br />
6<br />
Vậy<br />
a b c <br />
14<br />
5<br />
Câu 45 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
<br />
<br />
điểm A 1; 2;3 và B 5;4;7 . Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính có tâm là<br />
I3;1;5 <br />
<br />
<br />
A. . B. I 3; 1;5 . C. I 3; 1; 5 . D. I 3;1; 5<br />
.<br />
14 .<br />
5
Gọi I là tâm mặt cầu nên I là trung điểm AB nên (S) có tâm I (3;1;5).<br />
Câu 46.<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Trong không gian hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 3 y 1 z 3<br />
d :<br />
<br />
<br />
. Phương trình tham số của đường thẳng d là<br />
2 1 1<br />
x 3 2t x 3 2t<br />
x 3 2t<br />
x 3 2t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. d : y 1 t . B. d : y 1 t . C. d : y 1 t . D. d : y 1 t .<br />
<br />
z 3 t<br />
<br />
z 3 t<br />
<br />
z 3 t<br />
<br />
z 3 t<br />
x<br />
3 2t<br />
<br />
Ta có phương trình tham số của d : y<br />
1 t .<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
Câu 47. (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Cho (S) là mặt cầu tâm I 3;0;0 và tiếp xúc với<br />
mặt phẳng (P) có phương trình.<br />
2x 2y z 3 0 . Khi đó, bán kính của (S) là.<br />
A. 6 . B. 4. C. 2. D. 3.<br />
Ta có bán kính bằng<br />
Câu 48.<br />
9<br />
d I, P<br />
3<br />
9<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Tổng giá trị m, n để đường thẳng<br />
x 3<br />
4t<br />
<br />
D : y 1 4t t nằm trong mặt phẳng P : m 1<br />
x 2y 4z n 9 0 là<br />
<br />
z t 3<br />
<br />
A. 10 B. 10<br />
C. 8<br />
D. 7<br />
<br />
(D) qua A 3;1; 3 và vectơ chỉ phương a = 4; 4;1<br />
VTPT của <br />
<br />
<br />
<br />
P : m 1;2; 4<br />
<br />
<br />
a.n 0 m 4 m 4<br />
D P m n 10<br />
.<br />
A P<br />
3m n 2 n 14<br />
<br />
x 2 t x 3<br />
t'<br />
<br />
<br />
Câu 49. (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Cho 2 đường thẳng d<br />
1<br />
: y 1 t và d<br />
2<br />
: y 2 t' .<br />
<br />
z 2 t <br />
z 5<br />
Phương trình đường vuông góc chung ∆ của , d là.<br />
d1<br />
2<br />
x 1<br />
t''<br />
x 1<br />
t''<br />
x 1<br />
t'' x 1<br />
t''<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. : y 2 t'' . B. : y 2 t'' . C. : y 2 t'' . D. : y 2 t'' .<br />
<br />
z 3 2t'' <br />
z 3 2t''<br />
<br />
z 3 2t''<br />
<br />
z 3 2t''<br />
Đáp án A
x 2 t<br />
x 3<br />
t'<br />
<br />
<br />
giao với d : y 1 t là A2 t;1 t ';2 t<br />
với d<br />
2<br />
: y 2 t' là B 3 t ';2 t ';5<br />
<br />
z 2 t<br />
<br />
z 5<br />
<br />
AB 1 t ' t;1 t ' t;3<br />
t<br />
<br />
1<br />
Khi dó <br />
<br />
Ta<br />
<br />
<br />
AB u1<br />
1; 1; 1<br />
1 t ' t 1 t ' t 3 t 0 t<br />
1<br />
<br />
<br />
A 1;2;3 , AB 1; 1;2<br />
AB u2<br />
1;1;0<br />
1 t ' t 1 t ' t 0 t<br />
' 1<br />
<br />
<br />
có<br />
<br />
1<br />
Vậy PT là :<br />
x<br />
1<br />
t''<br />
<br />
d : y<br />
2 t''<br />
z<br />
3 2t''<br />
Câu 50 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>). Cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và hai điểm<br />
A2;2;2 , B4;4;0<br />
. Gọi (S) là mặt cầu đi qua điểm A, B sao cho<br />
<br />
d M; P<br />
M<br />
S<br />
<br />
<br />
d M; P<br />
d A, P<br />
d B, P<br />
<br />
<br />
. Khi đó phương trình S là.<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
A. x 3 y 3 z 1 3 . B. x 1 y 1 z 3 3.<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
C. x 1 y 1 z 3 9 . D. x 3 y 3 z 1 9 .<br />
Đáp án A<br />
<br />
Do AB 2;2; 2 P : 2x y z 3 0 nên mặt cầu S cần xác định có tâm là trung điểm<br />
<br />
<br />
1 1 2 2 2 3<br />
2 2<br />
2 2<br />
I 3;3;1<br />
của AB và bán kính R AB<br />
2<br />
Vậy PT S<br />
: <br />
Câu 51<br />
<br />
2 2 2<br />
x 3 y 3 z 1 3<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, gọi d đi qua<br />
<br />
<br />
điểm A 1; 1;2<br />
, song song với P : 2x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng<br />
x 1 y 1 z<br />
: <br />
1 2 2<br />
một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là.<br />
x<br />
A. 1 y 1 z 2<br />
x<br />
. B. 1 y 1 z 2<br />
<br />
<br />
.<br />
1 5 7<br />
4 5<br />
7
x<br />
C. 1 y 1 z 2<br />
x<br />
. D. 1 y 1 z 2<br />
<br />
<br />
.<br />
4 5 7<br />
1 5 7<br />
Đáp án A<br />
Đường thẳng d đi qua A1; 1;2<br />
<br />
<br />
có vec tơ chỉ phương u a; b;<br />
c<br />
do d song song với<br />
<br />
nên u a; b; c<br />
<br />
n 2; 1; 1 <br />
u. n 0 2a b c 1<br />
P : 2x y z 3 0<br />
<br />
Đến đây ta kiểm t<strong>ra</strong> chỉ có đáp án A là đường thẳng có véc tơ chỉ phương thỏa mãn<br />
chọn đáp án A<br />
1<br />
nên ta<br />
Câu 52. (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và hai điểm<br />
A2;1;2 <br />
là.<br />
, B 0;3;4 . Số các điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABM vuông tại M<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số điểm.<br />
Đáp án B<br />
<br />
Tập hợp các điểm M sao cho tam giác ABM vuông tại M là mặt cầu<br />
<br />
S<br />
<br />
đường kính AB. <strong>Có</strong><br />
tâm I là trung điểm của AB có tọa độ I 1;2;3 và có bán kính<br />
AB<br />
R <br />
2 2<br />
1 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 3<br />
3<br />
Khoảng cách h <strong>từ</strong> I 1;2;3<br />
tới P : x y z 3 0 là h 3 = R<br />
3<br />
P<br />
<br />
Như vậy tiếp xúc với mặt cầu nên có điểm chung duy nhất hay có 1 điểm M thuộc P .<br />
Câu 53 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm<br />
<br />
<br />
<br />
A 3; 1;1<br />
M 3;0;0 <br />
<br />
<br />
<br />
A. . B. N 0; 1;1 . C. P 0; 1;0 . D. Q 0;0;1 .<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A 3; 1;1<br />
lên Oyz là điểm N thuộc mặt phẳng Oyz x 0 .<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy hình <strong>chi</strong>ếu của A 3; 1;1 lên Oyz là N 0; 1;1<br />
.<br />
Câu 54<br />
<br />
. Hình<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho đường thẳng<br />
x 2 y 1 z<br />
d : . Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là<br />
1 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u1<br />
1;2;1<br />
. B. u2<br />
2;1;0<br />
. C. u3<br />
2;1;1<br />
. D. u4<br />
1;2;0<br />
.<br />
<br />
u 1;2;1<br />
. Đáp án A Véctơ chỉ phương của đường thẳng d là
Câu 55.<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
M 2;0;0 , N0; 1;0 , P0;0;2<br />
. Mặt phẳng (MNP) có phương trình là<br />
A. x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
0 . B. 1. C. 1. D. 1.<br />
2 1 2<br />
2 1 2<br />
2 1 2<br />
2 1 2<br />
Đáp án D<br />
x y z<br />
Ta có phương trình đoạn chắn của 3 điểm M 2;0;0 , N0; 1;0 ,P0;0;2<br />
là 1.<br />
2 1 2<br />
Câu 56. (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A 1;2;1<br />
và<br />
B2;1;0<br />
. Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là<br />
A. 3x y z 6 0 B. 3x y z 6 0 C. x 3y z 5 0 D. x 3y z 6 0<br />
Đáp án B<br />
<br />
Gọi <br />
là mặt phẳng cần tìm. n <br />
u AB 3; 1; 1<br />
<br />
có véctơ chỉ phương 3; 1; 1<br />
và đi qua điểm A1;2;1<br />
là : 3x y z 6 0<br />
Câu 57.<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường thẳng<br />
x 3 y 3 z 2<br />
d<br />
1<br />
:<br />
x 5 y 1 z 2<br />
; d<br />
2<br />
:<br />
<br />
<br />
và mặt phẳng P : x 2y 3z 5 0.<br />
1 2 1 1 2 1<br />
Đường thẳng vuông góc với (P), cắt<br />
d<br />
1,d2<br />
có phương trình là<br />
x 1 y 1 z x<br />
A. B. 2 y 3 z 1 x<br />
C. 3 y 3 z 2 x 1 y 1 z<br />
D. <br />
1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 2 1<br />
Cách 1.<br />
Viết lại phương trình<br />
x 3 t x 5 3t<br />
<br />
<br />
d<br />
1<br />
: y 3 2t ,d<br />
2<br />
: y 1 2t , t, t<br />
.<br />
z 2 t <br />
z 2 t<br />
Giả sử đường thẳng cần tìm là<br />
cắt hai đường thẳng d1<br />
d <br />
và lần lượt tại A 3 t;3 2t; 2 t và<br />
<br />
2<br />
B 5 3t ; 1 2t ;2 t<br />
<br />
.<br />
Một véctơ chỉ phương của là<br />
<br />
u AB 2 3t t; 4 2t 2t;4 t<br />
t .<br />
<br />
<br />
Một véctơ pháp tuyến của là n 1;2;3 ta có u kn nên ta có hệ.<br />
P<br />
<br />
P
2 3t t k 3t t k 2 t<br />
1<br />
<br />
4 2t<br />
2t 2k 2t<br />
2t 2k 4 t 2 .<br />
4 t t 3k t t 3k 4 <br />
k 1<br />
Suy <strong>ra</strong> A1; 1;0 ,B2;1;3 ,u <br />
1;2;3<br />
, do đó x 1 y <br />
: 1 <br />
z , đáp án A.<br />
1 2 3<br />
<br />
d 1<br />
<br />
Cách 2. Gọi (Q) là mặt phẳng qua và vuông góc với (P). Gọi (Q) là mặt phẳng qua<br />
<br />
d 2<br />
<br />
và vuông góc với (P). Khi đó đường thẳng cần tìm là giao của (Q) và (R). Ta có<br />
thể chỉ cần viết (Q) hoặc (R) sau đó lấy tọa độ điểm ở đáp án thay vào để loại dần.<br />
Câu 58 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
M 1;1;2<br />
<br />
. Hỏi có<br />
bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục xOx, yOy,zOz<br />
lần lượt tại các điểm<br />
A,B,C sao cho OA OB OC 0?<br />
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8<br />
Cách 1. Ta hình dung có một bát diện <strong>đề</strong>u tâm O. Qua M vẽ các mặt song song với các mặt<br />
của bát diện <strong>đề</strong>u <strong>ra</strong> sẽ được các mặt thỏa mãn <strong>đề</strong>. Do các mặt đối xứng qua tâm O là song<br />
song nên ta có 4 mặt qua M thỏa mãn <strong>đề</strong>. (Chú ý do các mặt có dạng x y z D 0;<br />
x y z E 0; x y z F 0; x y z G 0 . Ta thay M vào thấy chỉ có F 0 nên<br />
mặt phẳng<br />
x y z 0<br />
đi qua O và khi đó không thỏa mãn <strong>đề</strong>). Vậy có 3 mặt phẳng thỏa<br />
mãn <strong>đề</strong>.<br />
Cách 2. Do phương trình tổng quát mặt phẳng x y z 1<br />
với a b c . Biện luận <strong>theo</strong><br />
a b c<br />
dấu của a, b, c ta nhận được 3 mặt.<br />
Câu 59 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>). Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
8 4 8 <br />
A2;2;1 , B ; ; . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và<br />
3 3 3 <br />
vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là<br />
x<br />
A. 1 y 3 z 1<br />
x<br />
<br />
B.<br />
1 y 8 z 4<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
1 2 2<br />
1 5 11<br />
2 2 5<br />
x y z <br />
x y z <br />
C. 3 3 6<br />
D. 9 9 9<br />
1 2 2<br />
1 2 2<br />
<br />
Cách 1. Ta dùng hệ thức aIA bIB cIC 0 I 0;1;1 <strong>từ</strong> đó dễ có đáp án A. (I là tâm<br />
đường tròn nội tiếp_là giao 3 đường phân giác)
Cách 2. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ta tìm hai đường phân giác trong của tam giác rồi<br />
cho giao với nhau.<br />
tam giác trong không gian).<br />
Câu 60<br />
A1;2;1 , B3; 1;1<br />
<br />
S 3<br />
<br />
(chú ý ở đây có kĩ thuật viết phương trình đường phân giác trong của<br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
S <br />
<br />
và C 1; 1;1 . Gọi là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2, và<br />
1<br />
là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính <strong>đề</strong>u bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt<br />
S S <br />
phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu , ,<br />
1<br />
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8<br />
2<br />
S 3<br />
S 2<br />
Ta dễ thấy ba điểm A, B, C thuộc mặt phẳng<br />
phẳng tiếp xúc với hai mặt cầu thì sẽ có hai tình huống.<br />
z 1, 3 mặt cầu là ở ngoài nhau. Mỗi mặt<br />
1. Cả 3 mặt cầu ở cùng một nửa không gian <strong>chi</strong>a bởi mặt phẳng tiếp xúc. <strong>Có</strong> 2 mặt phẳng như<br />
vậy.<br />
2. Mặt phẳng tiếp xúc <strong>chi</strong>a 2 mặt cầu về một phía và phía còn lại chứa mặt cầu kia. <strong>Có</strong> 4 mặt<br />
phẳng tiếp xúc <strong>chi</strong>a mặt cầu lớn và mặt cầu nhỏ ở cùng một bên. <strong>Có</strong> một mặt phẳng tiếp xúc<br />
<strong>chi</strong>a 2 mặt cầu nhỏ về một bên (ở đây do R r d A,BC nên mới tồn tại 1 mặt phẳng<br />
tiếp xúc <strong>theo</strong> yêu cầu, nếu<br />
Câu 61<br />
<br />
R r d A, BC<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
thì sẽ tồn tại 2 mặt phẳng tiếp xúc)<br />
( Gv Nguyễn Bá Tuấn ). Trong không gian hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : x 2y 3z 6 0 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d vuông góc với P là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. ud<br />
1; 2; 3<br />
B. ud<br />
1; 2;3<br />
C. ud<br />
1; 2;3<br />
D. ud<br />
1;2;3<br />
<br />
<br />
Ta có VTCP P : n 1; 2;3<br />
, do d vuông góc với nên u 1; 2;3<br />
<br />
<br />
P<br />
P<br />
<br />
Câu 62 ( Gv Nguyễn Bá Tuấn ). Trong hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, phương trình nào sau đây không<br />
phải là phương trình đường thẳng Ox?<br />
x<br />
t<br />
x<br />
t<br />
x t 1<br />
x<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. y 0<br />
B. y 0<br />
C. y 0<br />
D. y 0<br />
<br />
z 0<br />
<br />
z 1<br />
<br />
z 0<br />
<br />
z 0<br />
<br />
Đường thẳng qua trục Ox đi qua và nhận i 1;0;0 làm VTCP nên <strong>thử</strong> các phương án<br />
ta chọn được đáp án B.<br />
O0;0<br />
<br />
d
Câu 63. ( Gv Nguyễn Bá Tuấn ) Trong hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai mặt phẳng<br />
P .x 2y 2z 11 0 <br />
và Q .x 2y 2z 2 0 . Khoảng cách giữa và Q là<br />
P<br />
<br />
A. 9 B. 3 C. 1 D. 13<br />
Ta có M 11;0;0 P<br />
Vì<br />
<br />
<br />
P / / Q nên d P ; Q<br />
d M; Q 3<br />
Câu 64.<br />
( Gv Nguyễn Bá Tuấn )Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1 y 1 z 3<br />
d : và mặt phẳng P<br />
x 2y 2z 0 . Phương trình mặt cầu S<br />
có tâm<br />
2 3 1<br />
<br />
Id , tiếp xúc và cách P một khoảng bằng 1<br />
2 2 2<br />
<br />
A. x 3 y 2 z 2 1<br />
B.<br />
C. x 3 y 2 z 2 2<br />
D.<br />
2 2 2<br />
x 3 y 2 z 2 1<br />
2 2 2<br />
<br />
x 1<br />
2t<br />
x 1 y 1 z 3 <br />
d : PTTS: y 1 3t <br />
2 3 1<br />
<br />
x 3 t<br />
<strong>Có</strong><br />
Với<br />
<br />
gọi<br />
2 2 2<br />
x 3 y 2 z 2 2<br />
<br />
I 1 2t; 1 3t;3 t<br />
1 2t 2 1 3t 2 3 t 2<br />
d IP<br />
1 1 t ; t 1<br />
3 5<br />
t 1 ta có<br />
I3;2;2<br />
<br />
S<br />
<br />
Vậy có I 3;2;2 và R 1<br />
Chọn đáp án A<br />
Cách 2: Từ dữ kiện mặt cầu<br />
<br />
<br />
<br />
S<br />
có tâm I thuộc d ta loại được đáp án B, D<br />
Tiếp đến ta có d I; P 1 R nên chọn được đáp án A.<br />
Câu 65 ( Gv Nguyễn Bá Tuấn ). Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
2 1 1<br />
<br />
và mặt phẳng<br />
<br />
<br />
P : 2x y z 1 0. Phương trình đường thẳng<br />
<br />
qua giao điểm của đường thẳng d với P , nằm trên mặt phẳng P và vuông góc với<br />
đường thẳng d là.<br />
<br />
<br />
x 2 t<br />
x 1<br />
t<br />
x 2 t<br />
<br />
<br />
<br />
A. y 2 B. y 0<br />
C. y 2 D.<br />
<br />
z 3 2t<br />
<br />
z 1 2t<br />
<br />
z 4 2t<br />
Đáp án D<br />
x 3 t<br />
<br />
y 4<br />
<br />
z 1 2t
x 1 y 2 z 3<br />
PTTS của d :<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
là y<br />
2 t thay tọa độ tham số vào P<br />
ta được<br />
2 1 1 z<br />
3 t<br />
21 2t 2 t 3 t 1 0 t 2 M 3;4;1<br />
là giao điểm của d<br />
và<br />
<br />
<br />
Đường thảng đi qua M vuông góc với d và vuông góc với VTPT của P nên có VTCP<br />
<br />
u ud<br />
, n<br />
<br />
<br />
2; 1;1 , 2;1;1 2;0;4 2 1;0; 2<br />
<br />
<br />
Vậy PT đường thẳng cần tìm là<br />
x 3 t<br />
<br />
y 4<br />
<br />
z 1 2t<br />
Câu 66 ( Gv Nguyễn Bá Tuấn ) Cho A0;2; 2 , B3;1; 1 ,C4;m 1;0 ,D1;m 2;0<br />
. Để A, B, C, D không là 4 đỉnh của tứ diện thì m thỏa mãn<br />
A. m B. m 3<br />
C. m 1<br />
D. m 9<br />
Đáp án D<br />
Ta thấy C,<br />
D mặt phẳng z 0 do A,<br />
B không thuộc mặt phẳng z 0 nên để 4 điểm đã cho<br />
<br />
P<br />
không là 4 đỉnh tứ diện thì AB cắt CD hay giao điểm của AB với z 0 nằm trên<br />
CD<br />
x<br />
3t<br />
<br />
<br />
AB 3; 1;1<br />
PTTS của AB là y<br />
2 t giao với z 0 t 2 M 6;0;0<br />
là giao<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
<br />
của AB với 0 Ta có CD 3;3;0<br />
z <br />
<br />
10<br />
M CD MC kCD 10; m 1;0 k 3;3;0 k m 9<br />
3<br />
Vậy <br />
Câu 67 ( Gv Nguyễn Bá Tuấn )Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho ba điểm<br />
. Điểm M a;b;c<br />
thuộc mặt phẳng : 2x y 2z 7 0<br />
A 1;1;1 , B 1;2;0 ,C 3; 1;2<br />
sao cho biểu thức<br />
<br />
P 3MA 5MB 7MC<br />
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính<br />
a b c ?<br />
A. 4 B. 5<br />
C. 13 D. 7<br />
Đáp án C<br />
Trước hết ta xác định<br />
<br />
I x; y;<br />
z<br />
<br />
sao cho<br />
<br />
<br />
z z z<br />
3 1 x 5 1 x 7 3 x 0 x<br />
23<br />
<br />
<br />
3IA 5IA 7IC 0 3 1 y 5 2 y 7 1 y 0 y<br />
20 I 23;20; 11<br />
<br />
<br />
3 1 5 7 2 0 z<br />
11
P 3MA 5MB 7MC =<br />
<br />
3 MI IA 5 MI IB 7 MI IC MI<br />
<br />
Vậy P nhỏ nhất khi M là hình <strong>chi</strong>ếu của của I lên : 2x y 2z 7 0<br />
Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với : 2x y 2z 7 0 có PT là<br />
x 23 2t<br />
<br />
y 20 t thay tọa độ tham số vào<br />
<br />
z 11 2t<br />
<br />
<br />
<br />
22t 23 20 t 211 2t 7 0 t 9 M 5;11;7 a b c 13<br />
Câu 68 ( Gv Nguyễn Bá Tuấn )Cho A1;2;3 , B4;0;1 ,C4;8;1<br />
và điểm<br />
2 2 2<br />
<br />
M S : x y z m m 0<br />
CA. Khi đó, m nhỏ nhất là<br />
thỏa mãn mặt cầu tâm M tiếp xúc với ba cạnh AB, BC,<br />
A. 27 B. 1 C. 5<br />
D. Đáp án khác<br />
Đáp án D<br />
Từ M dựng đường thẳng MI vuông góc với đáy<br />
Vì tiếp xúc với 3 cạnh => I là tâm đường tròn nội tiếp ABC
aIA bIB cIC 0<br />
aA bB cC<br />
I (a 8;b 7,c 17)<br />
a b c<br />
I(...)<br />
I<br />
IM <br />
<br />
<br />
u<br />
<br />
[AB;AC]<br />
M d(O; )<br />
min<br />
Tính toán ta <strong>ra</strong> được đáp án khác<br />
Câu 69. (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho đường<br />
1 2 3<br />
thẳng d :<br />
x <br />
y <br />
z . Vecto chỉ phương của d là.<br />
5 8 7<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u1 5;8;7<br />
B. u2 1; 2;3<br />
C.<br />
3<br />
5; 8;7<br />
D. u4 7; 8;5<br />
Đáp án A<br />
u <br />
<br />
2 2 2<br />
Câu 70. (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Cho mặt cầu S : x y z 2x 6y 4z<br />
5 0 .<br />
Bán kính của mặt cầu<br />
<br />
S<br />
<br />
là.<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6<br />
Đáp án A<br />
Ta có<br />
2 2 2<br />
R 1 3 2 5 3<br />
Câu 71 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho ba điểm<br />
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0; 5<br />
A B C<br />
<br />
phẳng ABC ?<br />
<br />
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt<br />
1 1 1 1 1 1 <br />
A. n1<br />
1; ; B. n2<br />
1; ; C.<br />
3<br />
1; ; D.<br />
2 5 <br />
2 5 2 5 <br />
Đáp án B<br />
Cách 1. Ta có<br />
<br />
<br />
AB 1; 2;0<br />
<br />
<br />
AB, AC<br />
10, 5, 2<br />
AC 1;0; 5<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1 <br />
n AB, AC<br />
1; ; <br />
10 <br />
2 5 <br />
Cách 2.<br />
n n4<br />
<br />
x y z<br />
1 2 5<br />
1 1 <br />
1; ; <br />
2 5 <br />
Theo công thức phương trình đoạn chắn ta có phương trình ABC : 1
Suy <strong>ra</strong> phương trình pháp tuyến của<br />
Câu 72<br />
<br />
ABC<br />
<br />
là<br />
n 1 1<br />
1; ; <br />
<br />
<br />
2 5 <br />
(Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>)Khoảng cách giữa 2 đường thẳng<br />
2 1<br />
1<br />
:<br />
x <br />
<br />
y <br />
z<br />
1 1<br />
d và d2<br />
:<br />
x <br />
y <br />
z là.<br />
2 1 3<br />
1 1 2<br />
<br />
10<br />
15<br />
20<br />
A. B. C. D.<br />
35<br />
35<br />
35<br />
Đáp án B<br />
1 2 d d1;<br />
d2<br />
<br />
Lấy M 2;0;1 d và N 1;0;1 d . Ta có<br />
25<br />
35<br />
<br />
ud<br />
, u <br />
1 d2<br />
<br />
MN 15<br />
<br />
u<br />
, 35<br />
d<br />
u <br />
1 d2<br />
<br />
Câu 73 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>). Phương trình mặt phẳng P qua 3 điểm<br />
A0;2;1 , B 2;1;0 , C 1;1;1<br />
<br />
là.<br />
A. x y z 3 0 B. 2x y z 4 0 C. x y 2z 0 D. x 2y z 3 0<br />
Đáp án A<br />
<br />
Ta có n <br />
AC, AB<br />
1;1;1<br />
. Phương trình là<br />
P <br />
P<br />
x y z 3 0<br />
Câu 74. (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho d là<br />
đường thẳng đi qua gốc tọa độ O , vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng<br />
<br />
<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
: y<br />
2 t<br />
<br />
z<br />
1 3t<br />
. Phương trình của d là.<br />
x<br />
t<br />
x<br />
t<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
x y z<br />
<br />
A. y<br />
3t<br />
B. y<br />
3t<br />
C. D. y<br />
<br />
03 t<br />
<br />
z<br />
t<br />
1 3 1<br />
z<br />
t<br />
<br />
z<br />
t<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có: uOx = ( 1;0;0 ); uD<br />
= ( 1; -1; -3) Þ ud = éuD; u ù<br />
ê Ox ú = ( 0; -3;1)<br />
. Vậy phương trình đường thẳng<br />
ë û<br />
ì x = 0<br />
( d ) là ( d)<br />
: ï<br />
íy = - 3t<br />
ï<br />
ïî z = t<br />
Câu 75 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>). Cho lăng trụ tam giác ABC. A' B ' C ' có<br />
a a 3<br />
A ;0;0 , B 0; ;0<br />
a 3<br />
, , . Khi đó lăng trụ đã cho là<br />
2 <br />
2 <br />
B ' 0; ;h<br />
a<br />
<br />
2 <br />
C <br />
;0;0<br />
<br />
<br />
2
A. Lăng trụ đứng (không <strong>đề</strong>u) B. Lăng trụ <strong>đề</strong>u<br />
C. Không phải lăng trụ đứng D. Lăng trụ có đáy là tam giác vuông<br />
Đáp án B<br />
ì AB = a<br />
Ta có: ï<br />
íAC = a Þ DABC<br />
<strong>đề</strong>u.<br />
ï<br />
ïî BC = a<br />
<br />
æ-a a 3 ö ìï<br />
BB '. AC = 0<br />
BB '( 0;0; h) ; AC( -a;0;0); AB ; ;0 ï<br />
ç Þ í Þ BB ' ^( ABC)<br />
.<br />
2 2 <br />
çè ÷ ø ï<br />
ïî BB '. AB = 0<br />
Vậy<br />
ABC. A' B' C '<br />
là lăng trụ <strong>đề</strong>u.<br />
Câu 76 (Gv Nguyễn Bá Tuấn <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng<br />
2<br />
: 3 5 1 4 20 0, 1;1. Biết rằng với mọi m1;1<br />
thì mặt phẳng<br />
m<br />
mx m y mz m<br />
S <br />
R <br />
m <br />
tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu S biết rằng tâm<br />
của mặt cầu<br />
<br />
S nằm trên mặt phẳng Oxz<br />
A. R 4<br />
B. R 5<br />
C. R 3<br />
D. R 2<br />
Đáp án A<br />
Gọi<br />
I ( a;0; b)<br />
; R<br />
lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu. Ta có:<br />
2<br />
3ma 5 1 m .0 4mb 20 3a 4b m 20<br />
R d<br />
I<br />
; <br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
9m 25 25m 16m<br />
5<br />
20<br />
Do đó: 3a + 4b = 0 Þ R = = 4.<br />
5<br />
<br />
<br />
là đại lượng không đổi<br />
,"m.
Câu 1: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho đường thẳng d và mặt<br />
x <strong>12</strong> y 9 z 1<br />
phẳng P<br />
có phương trình: d : ; P : 3x 5y z 2 0. Tìm tọa độ<br />
4 3 1<br />
giao điểm.<br />
0;0;1<br />
0;0;2<br />
A. B.<br />
<br />
<br />
1;2; 2<br />
C. 0;0; 2<br />
D.<br />
Đáp án C<br />
Giả sử d và (P) cắt nhau tại A x ; y ;z ta có :<br />
3x0 5y0 z0<br />
2 0<br />
<br />
x A0;0; 2<br />
0<br />
<strong>12</strong> y0 9 z0<br />
1<br />
<br />
<br />
4 3 1<br />
Vậy d cắt (P) và tọa độ giao điểm là A0;0; 2<br />
<br />
<br />
0 0 0<br />
Câu 2: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho mặt phẳng<br />
<br />
P : y 2z 0 ; điểm A 1;2;3 , B 1;1;1<br />
. Tìm tổng tọa độ của điểm M trên P sao cho<br />
<br />
chu vi tam giác MAB đạt giá trị bé nhất.<br />
14<br />
2<br />
1<br />
17<br />
A. B. C. D.<br />
55<br />
5<br />
5<br />
5<br />
Đáp án A<br />
C AB const MABMin<br />
MA MB<br />
Ta có: MAB MA MB AB<br />
Điều này xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi M là giao điểm của<br />
xứng của A qua (P)).<br />
Dựa vào yếu tố vuông góc và trung điểm ta tính được<br />
C<br />
AB<br />
x<br />
110t<br />
11 22<br />
<br />
A<br />
<br />
B 2; ; 10;11;22 AB : y 111t<br />
5 5 <br />
z 1 22t<br />
<br />
<br />
Min<br />
với (P) (Với A’ là điểm đối<br />
6 17<br />
A <br />
1; ; <br />
5 5 <br />
Từ đây ta tìm được giao điểm:<br />
5 2 1 <br />
M AB P<br />
M ; ; <br />
11 5 5
Câu 3: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Một cặp véc tơ chỉ phương của 2 phương trình 2<br />
x 1 y z 2<br />
đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng sau là d 1 : và<br />
3 2 1<br />
<br />
x 1 y z 2<br />
d<br />
2 : <br />
2 3 1<br />
<br />
1;5;0 ; 5;1;5<br />
<br />
A. 1;5;0 ; 5; 1; 2<br />
B.<br />
<br />
1;5;0 ; 5;1; 5<br />
C. 1;5;0 ; 5;1;2<br />
D.<br />
Đáp án A<br />
Ta có d1 d2<br />
A1;0;2<br />
. Gọi vectơ đơn vị của d1<br />
và d2<br />
lần lượt là e 1<br />
và e <br />
2<br />
ta có:<br />
<br />
u <br />
d u <br />
1 d2<br />
3 2 1 2 3 1 <br />
e<br />
1<br />
;e2 e<br />
1<br />
; ; ;e 2<br />
; ; . Hai vectơ chỉ<br />
ud<br />
ud<br />
14 14 14 14 14 14 <br />
1 2<br />
phương của 2 đường phân giác lần lượt<br />
1 5 <br />
ud e <br />
1 1<br />
e<br />
2<br />
; ;0<br />
1;5;0<br />
14 14 <br />
<br />
<br />
5 1 2<br />
<br />
ud e <br />
2 1<br />
e<br />
2<br />
; ; 5; 1; 2<br />
<br />
<br />
14 14 14 <br />
Câu 4: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác<br />
A1;0;0 , B0;0;1<br />
<br />
ABC có và C 2;1;1 . Tìm tổng tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.<br />
A. 1 B. 2<br />
C. 0 D. Không có điểm H<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
- Cách 1: Giả sử H x; y;z là trực tâm của tam giác ABC, ta có điều kiện sau:<br />
<br />
AH<br />
BC<br />
AH.BC 0<br />
<br />
<br />
BH AC BH.AC 0<br />
<br />
H ABC <br />
AB, AC <br />
<br />
.AH 0<br />
<br />
Tọa độ điểm H thỏa mãn hệ điều kiện trên.<br />
<br />
Do nhận xét được AB.AC 0 AB AC nên ta tìm được cách <strong>giải</strong> độc đáo sau:<br />
- Cách 2: Vì tam giác ABC vuông tại A nên trực tâm H của tam giác ABC trùng với<br />
điểm A<br />
<br />
- Lời <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> cho cách 2: AB 1;0;1 ;AC 1;1;1<br />
, nhìn nhanh thấy<br />
<br />
AB.AC 0 AB AC nên tam giác ABC vuông tại A và A là trực tâm<br />
- Lời <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> cho cách 1:
Ta có<br />
<br />
AB 1;0;1 ;AC 1;1;1 <br />
<br />
AB, AC<br />
<br />
1;2; 1<br />
phẳng (ABC) là:<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 2y z 0 x 2y z 1 0<br />
<br />
<br />
. Nên phương trình mặt<br />
Gọi H x; y;z là trực tâm tam giác ABC, ta có<br />
<br />
<br />
HC 2 x;1 y;1 z ,HC AB HC.AB 0 2 x 1 z 0 1<br />
<br />
<br />
HB x; y;1 z ,HB AC HB.AC 0 x y z 1 0 2<br />
Và<br />
H <br />
<br />
<br />
<br />
ABC<br />
<br />
nên<br />
x 2y z 1 03<br />
Từ (1);(2); và (3) ta có x 1; y 0;z 0 . Vậy H 1;0;0 trùng với A<br />
<br />
Câu 5(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho đường thẳng<br />
x 1 y z 1<br />
d : và điểm A1; 4;1<br />
. Phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với<br />
2 1 1<br />
đường thẳng d có bán kính là:<br />
A. 2 3 B. <strong>12</strong> C. 14<br />
D. 14<br />
Đáp án C<br />
- Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu A lên D.<br />
<br />
Vì H d H1 2t; t; 1 t AH 2t; t 4; 2 t<br />
<br />
- Gọi u 2;1; 1<br />
là VTCP của D.<br />
<br />
Vì AH d nên AH.u 0 2t.2 t 4 2 t 0 t 1 H 1; 1;0<br />
<br />
- Gọi R là bán kính mặt cầu cần tìm.<br />
<br />
R d AH;AH 2;3; 1 R AH 14<br />
Do mặt cầu tiếp xúc với d nên<br />
<br />
A,d<br />
Câu 6(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai điểm<br />
A0;1;0 , B2; 1;2<br />
<br />
<br />
. Phương trình mặt phẳng P đi qua các điểm A, B và cắt tia Ox, Oz<br />
lần lượt tại M và N sao cho diện tích tam giác AMN nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt<br />
phẳng P<br />
.<br />
1;3;2 <br />
1;3; 2<br />
A. B.<br />
<br />
<br />
2;3; 6<br />
C. 2;3; 2<br />
D.<br />
Đáp án C<br />
Giả sử M m;0;0 , N0;0;n<br />
do M,N thuộc các tia Ox, Oz nên m,n >0.<br />
Mặt phẳng (P) đi qua A,M,N có phương trình là <br />
x z<br />
P : y 1.<br />
m n
2 2<br />
B 2; 1;2 P 1 1 m n mn.<br />
m n<br />
<br />
AM m; 1;0 , AN 0; 1;n AM,AN<br />
<br />
n; mn; m .<br />
Vì <br />
Ta có <br />
2 2 2 2<br />
1 m n m n<br />
Suy <strong>ra</strong> SAMN<br />
AM,AN <br />
.<br />
2 2<br />
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có<br />
mn m n mn m n mn mn <br />
Do đó<br />
2 2<br />
2 4 4.<br />
2 2 2 2 2 2<br />
m n m n 2mn m n 24 SAMN<br />
6.<br />
x z<br />
m n 2 P : y 1 P : x 2y z 2 0<br />
2 2<br />
Đẳng thức xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi <br />
Vậy mặt phẳng cần tìm là P : x 2y z 2 0<br />
Câu 7 (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho vectơ<br />
<br />
<br />
a x ;y ;z ,b x ;y ;z . Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />
<br />
1 1 1 2 2 2<br />
x1 x2<br />
0<br />
<br />
A. a b y1 y2<br />
0<br />
B.<br />
<br />
z1 z2<br />
0<br />
<br />
C. a b x x ;y y ;z z<br />
D.<br />
<br />
1 2 1 2 1 2<br />
<br />
<br />
ka kx ;ky ;kz x<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
<br />
a.b x x y y z z<br />
1 2 1 2 1 2<br />
Đáp án D<br />
<br />
Em có: a.b x1x 2<br />
y1y2 z1z<br />
2<br />
Đáp án D sai, còn các đáp án A, B, C <strong>đề</strong>u đúng<br />
Câu 8 (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> mặt cầu (S) có<br />
phương trình<br />
<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 4y 6z 2 0. Khi đó (S) có:<br />
<br />
A. tâm I 2;4; 6<br />
và bán kính 58 . B. tâm I 2; 4;6<br />
và bán kính R 58 .<br />
<br />
<br />
R <br />
C. tâm I 1;2; 3<br />
và bán kính 4 . D. tâm I 1; 2;3<br />
và bán kính R 4 .<br />
Đáp án D<br />
R <br />
2 2 2<br />
Phương trình mặt cầu có dạng: 2 2 2 0 có tâm I a; b;<br />
c , bán<br />
x y z ax by cz d <br />
2 2 2<br />
kính R a b c d<br />
2<br />
2 2<br />
I 1; 2;3 , R 1 2 3 2 16 4 .<br />
Câu 9: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
độ của điểm M trên trục tung sao cho AM 5.<br />
<br />
<br />
A 0;2;3<br />
. Tìm tọa
M M <br />
<br />
A. 0;6;0 , 0;2;0<br />
B. M 0;6;0 , M 0; 2;0<br />
M M <br />
M 0; 6;0 , M 0;2;0<br />
<br />
C. 0; 6;0 , 0; 2;0<br />
D.<br />
Đáp án B<br />
Gọi M 0;b;0<br />
<br />
Em có:<br />
Oy<br />
2<br />
AB 5 AB 25<br />
2 2 2 2 b 2 4 b 6<br />
0 0 b 2 0 3 25 b 2<br />
16 <br />
b 2 4<br />
<br />
b 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
M 0;6;0<br />
<br />
M 0; 2;0<br />
Câu 10(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba vectơ<br />
<br />
a 4;3; 2 ,b 6;5;1 ,c x;2x;3x<br />
2<br />
a b c <br />
là:<br />
. Để ba vectơ , , đồng phẳng thì giá trị của x<br />
4<br />
13<br />
4<br />
A. <br />
B. C. D.<br />
13<br />
4<br />
13<br />
Đáp án C<br />
<br />
Em có: a,b <br />
13; 16;2<br />
<br />
<br />
Ba vectơ a,b,c đồng phẳng thì<br />
13x 32x 6x 4 0<br />
13x 4<br />
<br />
a,b <br />
<br />
.c 0<br />
Câu 11(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
4<br />
x <br />
13<br />
<br />
M 0;5; 3<br />
<br />
và đường thẳng<br />
song song của M trên (Oxz) <strong>theo</strong> phương d là:<br />
13<br />
<br />
4<br />
x<br />
t<br />
<br />
d : y 3 t . Tổng tọa độ điểm M’ là hình <strong>chi</strong>ếu<br />
<br />
z 2<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Đáp án A<br />
<br />
Đường thẳng d có vtcp u 1; 1;0<br />
.<br />
Đường thẳng<br />
d<br />
<br />
<br />
x t<br />
<br />
<br />
quaM 0;5; 3<br />
<br />
: : y 5<br />
t.<br />
<br />
vtcpu<br />
<br />
ud<br />
1; 1;0<br />
<br />
z 3<br />
<br />
Em có M’ là hình <strong>chi</strong>ếu song song của M trên (Oxz) M ' Oxz M ' 5;0; 3<br />
.<br />
Vậy tổng tọa độ của điểm M’ là 2.
Câu <strong>12</strong>: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M a;b;c , a 0<br />
thuộc đường thẳng<br />
y 2 z1<br />
d : x 3 . Hình <strong>chi</strong>ếu song song của điểm<br />
1 2<br />
x 3<br />
t<br />
<br />
M trên mặt phẳng P : x 5y 2 0 <strong>theo</strong> phương của đường thẳng : y 1<br />
2t là điểm<br />
<br />
z<br />
3t<br />
M’ sao cho MM ' 14 . Tính giá trị của biểu thức T a b<br />
c là:<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Đáp án A<br />
Vì M d<br />
nên M t 3; t 2;2t 1 ,t<br />
<br />
<br />
Đường thẳng có vtcp u <br />
1;2; 3<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
quaM t 3; t 2;2t 1 x t 3 y t 2 z 2t 1<br />
Đường thẳng d' : <br />
d' : .<br />
vtcpu<br />
d'<br />
u 1;2; 3<br />
1 2 3<br />
<br />
<br />
5 1 2 <br />
M’ là hình <strong>chi</strong>ếu song song của M trên (P) M ' d' P<br />
M ' t 2; t; t 2 .<br />
9 9 3<br />
<br />
<br />
<br />
Em có:<br />
2 2 2<br />
MM ' <br />
4 8 4 <br />
14 t 1 t 2 t 3<br />
9<br />
<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
14<br />
224 2 1<strong>12</strong><br />
t t 14 14<br />
81 9<br />
Mà a 0 nên M 3; 2;1<br />
.<br />
9 3 5 <br />
t M ; ; 8<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
t 0 <br />
M 3; 2;1<br />
<br />
Vậy T a b c 3 21<br />
0.<br />
Câu 13: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A 0;4;1 ,B 1;2; 1<br />
x 1 y 1 z<br />
và đường thẳng d : . Trên d lấy điểm M sao cho diện<br />
2 1 3<br />
tích tam giác ABM đạt giá trị nhỏ nhất. Gọi M’ là điểm đối xứng với điểm M qua đường<br />
thẳng AB. Tổng tọa độ của điểm M’ là:<br />
7<br />
14<br />
17<br />
A. B. <br />
C. D. 2<br />
19<br />
9<br />
9<br />
Đáp án B<br />
M d M 2t 1; t 1;3t<br />
.
AM 2t 1; t 3;3t 1<br />
<br />
Em có: <br />
AM,BM 8t 4; t 3;5t 5<br />
.<br />
BM 2t 2; t 1;3t 1<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 2 2 2 1 2<br />
S<br />
ABM<br />
. AM,BM . 8t 4 t 3 5t 5 . 90t <strong>12</strong>0t 50<br />
2 2 2<br />
10<br />
2 10<br />
. 3t 2 1 t<br />
.<br />
2 2<br />
2 1 5 <br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi t M ; ; 2 .<br />
3<br />
<br />
3 3<br />
<br />
<br />
x<br />
t<br />
quaA 0;4;1<br />
<br />
<br />
Đường thẳng AB: <br />
AB: y 4<br />
2t<br />
<br />
vtcpu AB 1; 2; 2<br />
<br />
z 1<br />
2t<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng AB.<br />
1 7 <br />
Ht;4 2t;1 2t MH<br />
t ;2t ;2t 3 .<br />
3 3<br />
<br />
<br />
<br />
Em có:<br />
1 7 <br />
MH AB MH.AB 0 t 2. 2t 2. 2t 3<br />
0 t 11 <br />
H 11 ; 14 ;<br />
13 <br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
9<br />
<br />
9 9 9<br />
<br />
<br />
19 13 8 <br />
H là trung điểm của MM’ nên M ' ; ; .<br />
9 9 9<br />
<br />
<br />
<br />
14<br />
Vậy tổng tọa độ của điểm M’ là: .<br />
9<br />
Câu 14(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
. Gọi <br />
là mặt phẳng chứa P và cách Q một khoảng dài nhất. Phương<br />
P 2; 1;3 ,Q 3;2;1<br />
trình mặt phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
là<br />
A. 3x y z 2 0.<br />
B. x 3y 2z 7 0.<br />
C. x 2y 3z 18 0.<br />
D. 6x 2y 3z 1<br />
0.<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
Mặt phẳng có phương trình dạng Ax By Cz D 0 (điều kiện A B C 0)<br />
Vì P thuộc<br />
nên 2A B 3C D 0 D 2A B<br />
3C<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> Q đến mặt phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
là<br />
2<br />
2 2 2 2 2<br />
3A 2B C D A 3B 2C 1 3 2 . A B C<br />
dQ, <br />
14<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
A B C A B C A B C<br />
A B C<br />
Như vậy khoảng cách <strong>từ</strong> Q đến <br />
lớn nhất d 14 khi .<br />
1 3 2
Do A, B, C không đồng thời bằng 0 nên chọn A 1,B 3,C 2, D 7.<br />
Phương trình mặt phẳng : x 3y 2z 7 0<br />
Câu 15: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A(1;1;0) và B(0;1;2). Vectơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. b 1;0;2<br />
B. c 1;2;2 C. d 1;1;2<br />
D. a 1;0; 2<br />
<br />
<br />
<br />
Đáp án A<br />
<br />
Ta có AB xA x<br />
B; yA y<br />
B;zA zB<br />
1;0;2 .<br />
<br />
Vậy b 1;0;2<br />
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 16: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : x 2y z 5 0.<br />
<br />
Điểm nào dưới đây thuộc (P)?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. Q 2; 1;5 . B. P 0;0; 5 . C. N 5;0;0 . D. M 1;1;6 .<br />
Đáp án D<br />
Ta thay tọa độ của <strong>từ</strong>ng điểm vào phương trình mặt phẳng (P):<br />
2 2. 1 5 5 4 QP<br />
0 0 5 5 10 P P<br />
<br />
5 0 0 5 10 N P<br />
1 2 6 5 0 M P .<br />
Với Q 2; 1;5 :<br />
Với P 0;0; 5 :<br />
Với N 5;0;0 :<br />
Với M 1;1;6 :<br />
Câu 17: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
I(1;2;3) và mặt phẳng<br />
tọa độ H.<br />
P : 2x 2y z 4 0.<br />
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm<br />
<br />
H3;0;2 . <br />
A. H 1;4;4 . B. H 3;0; 2 . C. D. H 1; 1;0 .<br />
Đáp án C<br />
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n 2; 2; 1<br />
Gọi u <br />
là vectơ chỉ phương của đường thẳng IH<br />
<br />
Vì IH P nên u n 2; 2; 1<br />
<br />
<br />
Phương trình đường thẳng IH qua I(1;2;3) và có vectơ chỉ phương<br />
<br />
u 2; 2; 1<br />
<br />
<br />
Tọa độ của<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
là y 2 2t<br />
<br />
z 3 t<br />
H IH là H1 2t;2 2t;3<br />
t
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H nên H <br />
P<br />
Khi đó 21 2t 22 2t 3 t 4 0 t 1<br />
H3;0;2<br />
<br />
Câu 18(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, phương trình<br />
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm<br />
thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
: ?<br />
3 2 1<br />
<br />
M 3; 1;1<br />
<br />
và vuông góc với đường<br />
A. 3x 2y z <strong>12</strong> 0. B. 3x 2y z 8 0. C. 3x 2y z <strong>12</strong> 0. D. x 2y 3z 3 0.<br />
Đáp án C<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
: có véc tơ chỉ phương là u 3; 2;1<br />
3 2 1<br />
Phương trình mặt phẳng cần tìm đi qua M và vuông góc với đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3 <br />
: nên nhận u 3; 2;1<br />
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:<br />
3 2 1<br />
3x 3 2y 1 1z 1<br />
0 3x 2y z <strong>12</strong> 0<br />
Câu 19(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A2;0; 2 ,B3; 2; 4 ,C 2;2;0 .<br />
Điểm D trong mặt phẳng Oyz<br />
có tung độ dương và<br />
cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách <strong>từ</strong> D đến mặt<br />
phẳng<br />
(Oxy)<br />
<br />
bằng 1 có thể là:<br />
<br />
<br />
<br />
D0;3; 1<br />
A. D 0; 3; 1 B. D 0;1; 1 C. D 0;2; 1 D.<br />
Đáp án D<br />
<br />
D Oyz D 0; y ;z , điều kiện z0<br />
0.<br />
0 0<br />
Phương trình 0 0<br />
Oxy : z 0 d D, Oxy z z 1.<br />
Suy <strong>ra</strong> <br />
z0 1 D 0; y<br />
0; 1 .<br />
<br />
AB 1; 1; 2 ,AC 4;2;2 , AD 2; y ;1 .<br />
Ta có <br />
<br />
AB,AC 2;6; 2 AB,AC <br />
<br />
.AD 6y 6<br />
Suy <strong>ra</strong> 0<br />
1 <br />
y0<br />
3<br />
<br />
6 <br />
y0<br />
1<br />
VABCD AB,AC .AD y0<br />
1 2 <br />
<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> D 0;3; 1 hoặc D 0; 1; 1<br />
(loại)<br />
0
Câu 20(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho 2 điểm<br />
A0;2;4 , B1;2; 3<br />
và mặt phẳng<br />
P : x y z 0.<br />
Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P)<br />
và đi qua B, gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc<br />
một đường tròn cố định. Bán kính R của đường tròn đó là:<br />
38<br />
3<br />
1<br />
A. R . B. R . C. R .<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Đáp án A<br />
Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P).<br />
<br />
n 1;1;1 .<br />
Mặt phẳng (P) có vtpt là: <br />
Đường thẳng<br />
p<br />
<br />
<br />
qua A 0;2;4<br />
AK : <br />
AK : x y 2 z 4.<br />
uAK<br />
np<br />
1;1;1<br />
<br />
Mà K AK P K 2;0;2 .<br />
3 3<br />
R .<br />
2<br />
Ta có:<br />
AK<br />
d<br />
KH d KHB 90 .<br />
AH<br />
d<br />
Vậy điểm H luôn thuộc đường tròn đường<br />
kính BK cố định. Bán kính của đường tròn đó là:<br />
BK 38<br />
R .<br />
2 2<br />
Câu 21(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho 2 đường<br />
x 3 2t<br />
<br />
z 3<br />
thẳng d1<br />
và d2<br />
có phương trình: d<br />
1<br />
: y 2 t và d<br />
2<br />
: x 2 y 1 . Phương trình<br />
2<br />
z 1 t<br />
mặt phẳng (P) chứa và tạo với d một góc lớn nhất là:<br />
d1<br />
2<br />
A. 4x y 7z 3 0. B. 4x y 7z 3 0. C. 4x y 7z 3 0. D. 4x y 7z 3 0.<br />
Đáp án B
Ta có: P ,d d ,d P ,d d ,d khi<br />
1<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của d<br />
2 1 2 2 max 1 2<br />
trên (P).<br />
<br />
Đường thẳng d1<br />
có vtcp u1<br />
2;1;1 .<br />
<br />
Đường thẳng có vtcp u 1;1;2 .<br />
d <br />
2<br />
Ta có: <br />
A d d A 1;0;1 .<br />
1 2<br />
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa<br />
Mặt phẳng <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
qua A 1;0;1<br />
P : <br />
<br />
nP n Q, u <br />
1<br />
4;1;7<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Q P<br />
d1<br />
và d2<br />
<br />
<br />
nQ u 1,u <br />
2 <br />
1; 3;1<br />
<br />
<br />
<br />
P : 4x y 7z 3 0.<br />
d<br />
2<br />
Câu 22GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho vectơ a <br />
2 2; 1;4 .<br />
Vectơ b ngược hướng với a <br />
và có b 10. Gọi (x, y, z) là tọa độ của b <br />
. Lựa chọn phương<br />
án đúng.<br />
A. xyz 64 2. B. xyz 64 2. C. xyz 8 2. D. xyz 8 2.<br />
Đáp án A<br />
Do vectơ b ngược hướng với a <br />
<br />
nên b k.a , k 0 . Suy <strong>ra</strong>: b k . a k a .<br />
<br />
Em dễ dàng tính được: a 5 và b 10gt .<br />
<br />
Từ đó suy <strong>ra</strong>: k 2 và b 4 2;2; 8<br />
<br />
Câu 23: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A 3;1;0 ,<br />
. M là điểm trên trục Oy và MA MB . Lựa chọn phương án đúng.<br />
B 2;4;1<br />
11 <br />
11 <br />
11 <br />
A. M 0; ;0 .<br />
B. M 0; ;0 .<br />
C. M 0; ;0 .<br />
D.<br />
6 <br />
10 <br />
6 <br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
<br />
11<br />
M 0;0; .<br />
2 <br />
Em cần nhớ điểm thuộc trục Oy có hoành độ và cao độ <strong>đề</strong>u bằng 0. Do vậy em sẽ gọi<br />
tọa độ điểm M là 0;m;0 .<br />
Khi đó em có:<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
MA 3 0 1 m 0 0 m 2m 10<br />
<br />
2 2 2 2<br />
MB 2 0 4 m 1 0 m 8m 21
Do MA MB nên m 2m 10 m 8m 21 m .<br />
6<br />
Câu 24: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm không thẳng<br />
A0;1;1 <br />
2 2 11<br />
hàng , B 1;0;2 , C 1;1;0<br />
. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng<br />
6<br />
A. .<br />
B.<br />
5 3 2<br />
2 5 3 2 <br />
2 6<br />
C. .<br />
D.<br />
5 3 2<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
6<br />
6. 5 3 2 .<br />
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, 2p là chu vi của tam giác đó thì<br />
S<br />
ABC<br />
S ABC<br />
pr r .<br />
p<br />
<br />
<br />
Em có: BA 1;1; 1<br />
, BC 0;1; 2<br />
, CA 1;0;1 .<br />
<br />
<br />
<br />
1 6<br />
S<br />
ABC<br />
BA,BC ,2p AB BC AC 3 5 2.<br />
2 <br />
<br />
2<br />
Suy <strong>ra</strong>:<br />
6<br />
r <br />
.<br />
5 3 2<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
Câu 25(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
<br />
<br />
là mặt<br />
x 1 y 2 z 1<br />
phẳng chứa hai đường thẳng d<br />
1<br />
:<br />
x <strong>12</strong> 3t<br />
<br />
và d<br />
2<br />
: y<br />
t . Phương trình mặt<br />
3 1 2 <br />
z 10 2t<br />
phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
là<br />
A. 15x 11y 17z 54 0.<br />
B. 15x 11y 17z 10 0.<br />
C. 15x 11y 17z 24 0.<br />
D. 15x 11y 17z 10 0.<br />
Đáp án D<br />
<br />
Đường thẳng d 1 đi qua M1<br />
1; 2; 1<br />
và có VTCP u1<br />
3; 1;2 .<br />
<br />
Đường thẳng d 2 đi qua M<br />
2 <strong>12</strong>;0;10 và có VTCP u2<br />
3;1; 2 .<br />
<br />
Như vậy: u u ,M d<br />
. Suy <strong>ra</strong> d 1 //d 2 .<br />
1 2 1 2<br />
Chú ý: Hai đường thẳng d 1 và d 2 song song nên em không thể lấy tích có hướng của hai<br />
VTCP để tìm VTPT của mặt phẳng vì tích có hướng của hai vectơ cùng phương là vectơkhông.
Gọi n là một VTPT của mặt phẳng <br />
thì vuông n <br />
góc với hai vectơ không cùng<br />
<br />
<br />
<br />
phương u1<br />
3; 1;2<br />
và M1M 2<br />
11;2;11<br />
. Chọn n u 1,M1M <br />
<br />
2 <br />
15; 11;17 .<br />
Vì vậy phương trình của<br />
<br />
là:<br />
15 x 1 11 y 2 17 z1<br />
0 15x 11y 17z 10 0.<br />
<br />
Câu 26(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
A 1;1; 2<br />
<br />
và hai<br />
mặt phẳng P : 3x y 1 0 , Q : x 2z 3 0 . Phương trình đường thẳng d qua điểm A<br />
<br />
đồng thời song song với cả hai mặt phẳng (P), (Q) là<br />
x 2 t<br />
x 5 2t<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
<br />
A. y 6 t. B. y 13 6t. C. y 1 6t . D.<br />
<br />
z 1 2t<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
z 2 t<br />
x 2 t<br />
<br />
y 6 t .<br />
<br />
z 1 2t<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
Mặt phẳng (P) có VTPT nP<br />
3; 1;0<br />
, mặt phẳng (Q) có VTPT nQ<br />
1;0; 2<br />
.<br />
<br />
n P,n <br />
Q <br />
2;6;1 .<br />
<br />
Đường thẳng d cần tìm có một VTCP là: u n P,n <br />
Q <br />
2;6;1 .<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
Vì A1;1; 2d<br />
nên phương trình của đường thẳng d là: y 1 6t<br />
<br />
z 2 t<br />
Câu 27(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 2y 4z 3 0<br />
<br />
A. P : 2x y 2z 3 0.<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
C. R : 3x 4y 10 0.<br />
D.<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
Mặt cầu (S) có tâm I 1; 1;2<br />
và bán kính R 3 .<br />
<br />
. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc mặt cầu (S)?<br />
Q : 2x 2y z 7 0.<br />
T : x 2y 5z 11 0.<br />
Kiểm t<strong>ra</strong> thấy tâm I thuộc hai mặt phẳng (P) và (T) Loại A, D.<br />
Tính khoảng cách <strong>từ</strong> I đến hai mặt phẳng (Q) và (R) em được:<br />
<br />
2.1 2. 1 2 7<br />
d I, Q<br />
3 R<br />
2 2 2<br />
2 2 1<br />
<br />
<br />
d I, R<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3.1<br />
4. 1 10 11<br />
R<br />
2 2 2<br />
3 4 0 5
Câu 28(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho điểm A 1;0;0<br />
<br />
<br />
và mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 4y 3 0 . <strong>Có</strong> bao nhiêu tiếp tuyến của (S) biết đi qua điểm A<br />
x 1 y z<br />
và vuông góc với đường thẳng d : <br />
2 1 1<br />
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3<br />
Đáp án C<br />
Để tìm đường thẳng đã cho trước hết ta cần xác định mặt phẳng (P) đi qua A và vuông<br />
góc với d. Khi đó đường thẳng cần tìm nằm trên (P).<br />
<br />
<br />
Mặt cầu (S) có tâm I 1;2;0 , bán kính R 2 .<br />
<br />
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u 2;1;1<br />
.<br />
<br />
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d suy <strong>ra</strong> n u 2;1;1 .<br />
<br />
và mặt cầu (S) là điểm M x;y;z<br />
Phương trình mặt phẳng P : 2 x 1 y z 0 P : 2x y z 2 0.<br />
Giả sử tiếp điểm<br />
M<br />
<br />
<br />
M<br />
<br />
<br />
<br />
P<br />
S<br />
2 2 2<br />
MA IA IM 2 2 2<br />
Ta có hệ phương trình:<br />
1<br />
2x y z 2 0<br />
x <br />
x 1 5 M 1;1; 1<br />
<br />
1 3<br />
M ;1;<br />
2 2 2<br />
<br />
x 1<br />
y z 2 z 1 3 <br />
z<br />
5 5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 4y 3 0 y 1 y 1 <br />
.<br />
x 1<br />
<br />
<br />
+ TH1: Nếu M 1;1; 1 AM 0;1; 1 : y t .<br />
<br />
z<br />
t<br />
1 3 4 3<br />
x 1 y z<br />
+ TH2: Nếu M ;1; AM ;1; : .<br />
5 5<br />
<br />
5 5<br />
<br />
4 5 3<br />
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán là<br />
x 1<br />
<br />
: y t hoặc<br />
<br />
z<br />
t<br />
x 1 y z<br />
: <br />
4 5 3<br />
Câu 29: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho hai điểm<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
A 1;1;3<br />
B 1;3; 1<br />
và mặt phẳng (P) có phương trình x 2y z 1 0 . M là điểm trên mặt phẳng (P)<br />
thỏa mãn MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là<br />
<br />
và
3 1 <br />
3 5 <br />
A. M ;1; .<br />
B. M ;1; .<br />
C. M 1;1;0 .<br />
D. Không có M.<br />
2 2 <br />
2 2 <br />
Đáp án A<br />
Thay tọa độ điểm A, B vào biểu thức vế trái của phương<br />
trình<br />
P: 1 2.1 311 2.3 11<br />
0<br />
A, B nằm cùng phía đối với (P).<br />
Gọi<br />
AA ' .<br />
<br />
A ' x ';y';z'<br />
<br />
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến<br />
đối xứng A qua (P), K là trung điểm của<br />
<br />
n 1; 2; 1<br />
P<br />
<br />
<br />
. Khi đó:<br />
1 x' 1 y' 3<br />
z'<br />
2. 1 0 k 1<br />
2 2 2<br />
K P<br />
x' 2<br />
x ' 1 k<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AA ' kn<br />
y' 1<br />
P <br />
y' 1 2k<br />
<br />
z' 2<br />
z' 3 k<br />
<br />
<br />
. Vậy A ' 2; 1;2<br />
<br />
MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất khi M I là giao điểm của A 'B và (P).<br />
Điểm<br />
<br />
I x;y;z<br />
<br />
thỏa mãn<br />
x 2y z1<br />
0<br />
<br />
1<br />
I P x 2 t 1 2<br />
t <br />
2<br />
3 1 <br />
<br />
I ;1;<br />
A 'I tA 'B y 1 t 3 1<br />
3 1<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
x ;y 1;z <br />
z 2 t 1<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
3 1 <br />
Vì M I M ;1;<br />
2 2 <br />
<br />
Cách <strong>giải</strong> nhanh:<br />
<br />
<br />
A P<br />
Kiểm t<strong>ra</strong> được AB / / P<br />
.<br />
AB.n<br />
P<br />
0<br />
Do đó I là trung điểm của A 'B<br />
Câu 30(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với<br />
x 2 y 1 z<br />
hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng có phương trình và mặt phẳng<br />
2 1 1<br />
<br />
P : 2x y 2z 3 0 . Mặt phẳng (Q) chứa và tạo với (P) một góc nhỏ nhất, điểm nào<br />
sau đây thuộc mặt phẳng (Q).<br />
10 <br />
1 <br />
1 <br />
A. 1;1; B. 2;3; C. ;2;0 D.<br />
13 <br />
10 <br />
13<br />
<br />
Đáp án A<br />
3 <br />
;1; 2 <br />
10
Đường thẳng có VTCP u 2;1; <br />
<br />
1<br />
.<br />
<br />
Mặt phẳng (P) có VTPT n 2;1; 2<br />
.<br />
<br />
<br />
Gọi A P A 2;1;0 .<br />
Gọi d P Q .<br />
Lấy I , H là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên (P).<br />
Dựng HE vuông góc với d.<br />
Suy <strong>ra</strong> IEH là góc giữa (P) và (Q).<br />
P<br />
<br />
IH IH<br />
Em có: tan . Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi .<br />
EH<br />
AH<br />
E A<br />
<br />
Khi đó đường thẳng d vuông góc với tại A. Chọn ud<br />
u ,n <br />
P<br />
1;6;4<br />
.<br />
Như vậy (Q) là mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau a và .<br />
<br />
Do đó (Q) đi qua A và nhận vectơ uQ<br />
u ,u <br />
d <br />
10; 7;13<br />
.<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng Q :10x 2 7y 1<br />
13z 0 10x 7y 13z 13 0<br />
Câu 31(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Cho đường thẳng d có phương trình<br />
<br />
khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A 1;0;0 đến đường thẳng d?<br />
<br />
1<br />
2<br />
A. 1 B. C. D.<br />
2<br />
3<br />
Đáp án C.<br />
x 1<br />
<br />
y z . Tìm<br />
1 1 1<br />
Cách 1. Áp dụng công thức tính khoảng cách <strong>từ</strong> một điểm đến một đường thẳng<br />
<br />
AM,U<br />
<br />
<br />
d<br />
<br />
= d<br />
A,d<br />
U<br />
<br />
Lấy M 0;0;1<br />
Cách 2.<br />
<br />
thay vào công thức ta được khoảng cách<br />
M 1;1;0 <br />
Để ý thấy d qua và N 0;0;1 nên tam giác AMN là tam giác vuông tại A, Và<br />
khoảng cách cần tìm là đường cao của tam giác đó có hai cạnh góc vuông là 1 và<br />
d<br />
2<br />
3<br />
1<br />
3<br />
2 . Nên<br />
2<br />
khoảng cách là<br />
3<br />
Câu 32(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M 2 1 ; ; 0<br />
và mặt phẳng Q : 2x 2y z1<br />
0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và<br />
tiếp xúc với mặt phẳng (Q)
2 2<br />
A. S : x 2 y 1<br />
z <br />
B.<br />
3<br />
2 7<br />
C. S : x 2 y <br />
2 2 49<br />
2 1 z <br />
D.<br />
9<br />
Đáp án C.<br />
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến n2; 2; 1<br />
<br />
2 1<br />
2 2<br />
S : x y z <br />
3<br />
2 1<br />
2 7<br />
S : x 2 y 2 2 49<br />
z <br />
9<br />
Mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (Q) nên có bán kính<br />
2.2 21 7<br />
R dM,<br />
Q<br />
<br />
4<br />
41<br />
3<br />
Phương trình mặt cầu 2 <br />
2 2 49<br />
S : x 2 y 1<br />
z <br />
9<br />
Câu 33(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
<br />
P : x 6y z 2017 0 và điểm A 1; 2 1 ; . Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông<br />
góc với (P) là:<br />
x<br />
1<br />
t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
A. : y 2<br />
6t<br />
B. : y 2<br />
6t<br />
C. : y 6<br />
2t<br />
D.<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
Đáp án A.<br />
<br />
Ta có vuông góc với VTCP của là 1; 6;1 .<br />
P<br />
<br />
0<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
: y 6<br />
2t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
Vậy : y 2<br />
6t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
Câu 34(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho điểm<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
M 2;1;4 . Điểm H thuộc đường thẳng : y 2 t t<br />
<br />
sao cho đoạn MH ngắn nhất<br />
có tọa độ là:<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
2;3;2 <br />
3;2;3 <br />
3;3;2 <br />
2;3;3<br />
<br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án D.<br />
M 2;1;4 , H d H 1 ;2 t ;1 t 2t<br />
<br />
<br />
MH 1 ;1 t ; t 3<br />
2t<br />
<br />
<br />
Mà: a 1;1;2<br />
<br />
d
MH ngắn nhất . 0<br />
MH d MH a d<br />
1 t 1 t 6 4t 0 t 1<br />
H 2;3;3<br />
Bình luận: Nhận thấy ở các đáp án chỉ có điểm<br />
<br />
<br />
d<br />
H 2;3;3 .<br />
Câu 35(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
S : x 2 y 1 z 1 và mặt phẳng Q<br />
:2x 2y z1<br />
0 . Viết phương trình mặt<br />
<br />
<br />
S<br />
Q<br />
cầu S đối xứng với mặt cầu qua mặt phẳng<br />
2 2 2<br />
2 7 2 <br />
A. x y z 1 B.<br />
3 3 3 <br />
2 2 2<br />
2 7 2 <br />
x y z 1<br />
3 3 3 <br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
2 7 2 <br />
2 7 2 <br />
C. x y z 1 D. x y z 1<br />
3 3 3 <br />
3 3 3 <br />
Đáp án D.<br />
S <br />
Mặt cầu có tâm M 2;1;0 và có bán kính R 1<br />
1<br />
1<br />
Gọi M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Q)<br />
<br />
<br />
Ta có MM Q nên đường thẳng MM đi qua điểm M và nhận vectơ pháp tuyến của mặt<br />
phẳng (Q) làm vectơ chỉ phương.<br />
2 2<br />
phương trình tham số đường thẳng MM :<br />
x t<br />
y<br />
1 2 t , t <br />
<br />
z<br />
t<br />
Vì M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên mặt phẳng Q M<br />
MM<br />
Q<br />
tọa độ điểm M là nghiệm hệ phương trình:
1<br />
t<br />
<br />
3<br />
2x 2y z1<br />
0 22 t 21 2t t<br />
1<br />
0<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
x <br />
x 2<br />
2t x 2<br />
2t<br />
3<br />
<br />
y 1<br />
2t y 1<br />
2t<br />
5<br />
y <br />
<br />
z t z t<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
1<br />
z<br />
3<br />
4 5 1<br />
M<br />
; ;<br />
<br />
<br />
3 3 3<br />
I x y z<br />
S <br />
<br />
Gọi ; ; là tâm của mặt cầu , do mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S qua mặt<br />
phẳng<br />
<br />
<br />
Q I đối xứng với M qua mặt phẳng (Q)<br />
I đối xứng với M qua mặt phẳng<br />
M<br />
M<br />
là trung điểm của đường thẳng IM.<br />
2<br />
x 2xM<br />
xM<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
7 2 7 2 <br />
y 2 y y I ; ;<br />
M<br />
<br />
M <br />
<br />
3 3 3 3 <br />
2<br />
z 2z z<br />
M<br />
<br />
M <br />
<br />
3<br />
2 7 2<br />
Khi đó mặt cầu S<br />
có tâm I <br />
; ;<br />
<br />
, bán kính R R 1 nên có phương trình:<br />
3 3 3 <br />
2 2 2<br />
2 7 2 <br />
x y z 1<br />
3 3 3 <br />
Câu 36(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 1 y 3 z<br />
thẳng d : và điểm I 2;1; 1<br />
. Tọa độ điểm M a; b;<br />
c<br />
có hoành độ nguyên<br />
2 3 2<br />
thuộc đường thẳng d sao cho IM 6 . Tính tổng S a 3b 2017c<br />
. Chọn đáp án đúng<br />
A. 2009 B. –8 C. 4 D. 2015<br />
Đáp án B.<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
<br />
d : y 3 3 t , t R M d M 1 2 ;3 t 3 ;2 t t IM 2t 1;2 3 ;2 t t 1<br />
z<br />
2t<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết: IM 6
2 2 2<br />
2 2 2<br />
t t t t t t t t t <br />
2 1 2 3 2 1 6 4 4 1 4<strong>12</strong> 9 4 4 1 6<br />
t<br />
0<br />
2<br />
17t<br />
<strong>12</strong>t<br />
0 <br />
<strong>12</strong><br />
t <br />
17<br />
<strong>12</strong> 41 15 24<br />
Với t 0 M 1;3;0 ;<br />
với t M ; ;<br />
(loại)<br />
1 <br />
17 17 17 17 <br />
Câu 37: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
M 0;0;1 , N0;1;0 , P1;0;0 ,Q3; 1;2 .<br />
bằng:<br />
Góc giữa hai đường thẳng MN và PQ có số đo<br />
A. 30 B. 45 C. 60 D. 135<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
Em có: MN 0;1; 1 ,PQ 2; 1;2<br />
<br />
<br />
MN.PQ 0 1<br />
2 1<br />
<br />
MN . PQ 2.3 2<br />
cosMN,PQ<br />
cos MN,PQ<br />
S<br />
<br />
Câu 38: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Cho mặt cầu có tâm I 2;1; 1<br />
và tiếp xúc với mặt<br />
<br />
<br />
phẳng có phương trình 2x-2y-z +3 = 0. Bán kính mặt cầu S là<br />
2<br />
2<br />
A. B. 2 C. D.<br />
9<br />
3<br />
Đáp án B<br />
Ta có: bán kính mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
3<br />
là khoảng cách <strong>từ</strong> I đến mặt<br />
phẳng<br />
2.2 2.1 ( 1) 3<br />
R d I; <br />
2<br />
4 4 1<br />
Câu 39: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A1;2;3 ,B2;1;0 .<br />
<br />
Tìm tọa độ điểm C đối xứng với điểm A qua B.<br />
<br />
3;4;3<br />
5;0;3<br />
5;0; 3<br />
A. 3;0; 3<br />
B. C. D.<br />
Đáp án D<br />
Gọi Cx C; y<br />
C;zC<br />
<br />
Em có: C đối xứng với A qua B<br />
B là trung điểm của AB
1<br />
xC<br />
2<br />
<br />
2 x 5<br />
<br />
<br />
2 <br />
zC<br />
3<br />
3 z <br />
C<br />
0<br />
<br />
2<br />
C<br />
2 yC<br />
<br />
1 yC<br />
0 C 5;0; 3<br />
<br />
Câu 40(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
A 4;2; 3<br />
<br />
và hai<br />
đường thẳng<br />
x 1<br />
2t<br />
x y z <br />
d<br />
1<br />
: ,d<br />
2<br />
: y 2 3t .<br />
4 6 1<br />
<br />
z 4 t<br />
vuông góc với hai đường thẳng<br />
d<br />
1,d2<br />
có phương trình là:<br />
Đường thẳng d đi qua điểm A, đồng thời<br />
x 3<br />
4t<br />
<br />
A. y 2 2t<br />
B.<br />
<br />
z 3 3t<br />
x 4 2t<br />
<br />
y 2 3t<br />
<br />
z 3 t<br />
x 4 3t<br />
<br />
C. y 2 2t<br />
D.<br />
<br />
z 3<br />
Đáp án D<br />
Em có:<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
d<br />
1<br />
: y 2 3t VTCP u1<br />
2;3; 1<br />
<br />
z 4 t<br />
x y z <br />
d<br />
2<br />
: VTCP u2<br />
4;6; 1<br />
4 6 1<br />
<br />
u 1,u <br />
2 <br />
3; 2;0<br />
<br />
<br />
qua A 4;2; 3<br />
d <br />
VTCP u 3; 2;0<br />
<br />
<br />
Đường thẳng d đi qua điểm A, đồng thời vuông góc với<br />
x 4 3t<br />
<br />
y 2 2t<br />
<br />
z 3<br />
<br />
<br />
x 4 3t<br />
<br />
y 2 2t<br />
<br />
z 3<br />
d<br />
1,d2<br />
có phương trình là:<br />
Câu 41: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm<br />
A0;2;1 ,B3;0;1 ,C1;0;0 .<br />
A. 2x + 3y – 4z + 2 = 0 B. 2x + 3y - 4z – 2 = 0
C. 2x – 3y – 4z + 1 = 0 D. 2x + 3y – 4z – 5 = 0<br />
Đáp án B<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết suy <strong>ra</strong><br />
<br />
n 2; 3;4<br />
<br />
Do đó,<br />
<br />
<br />
<br />
AB 3; 2;0 ;CA 1;2;1 .<br />
<br />
Tích có hướng của hai vecto này là<br />
ABC<br />
có phương trình 2x 1<br />
3y 4z 0 2x 3y 4z 2 0<br />
Câu 42: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho đường<br />
x 1 y 3 z 3<br />
thẳng d :<br />
<br />
<br />
và mặt phẳng P : 2x y 2z 9 0. Tọa độ điểm I thuộc d<br />
1 2 1<br />
sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> I đến mặt phẳng (P) bằng 2 có dạng I a;b;c .<br />
bằng<br />
<br />
<br />
Giá trị của a + b + c<br />
A. -3 hoặc 9. B. 1 hoặc 2. C. 3 hoặc -9. D. -1 hoặc 2.<br />
Đáp án A<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
Phương trình tham số của d : y 3 2t<br />
<br />
z 3 t<br />
2t 2<br />
Id I1 t; 3 2t;3 t ,d I, P <br />
.<br />
3<br />
t 4<br />
d I, P<br />
2 1 t 3 <br />
t 2<br />
Vậy có hai điểm I 3;5;7 ;I 3; 7;1<br />
+) Nếu <br />
1<br />
1 2<br />
I 3;5;7 a b c 9<br />
+) Nếu <br />
I 3; 7;1 a b c 3<br />
2<br />
Câu 43(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho điểm<br />
phẳng<br />
<br />
P x y z 3 0. Khoảng cách <strong>từ</strong> A đến mặt phẳng (P) bằng<br />
<br />
A 1;2;3<br />
<br />
và mặt<br />
A. 3 3. B. 4 3. C. 2 3. D. 3.<br />
Đáp án A<br />
Áp dụng công thức tính khoảng cách <strong>từ</strong> một điểm đến một mặt phẳng em có<br />
1 2 3<br />
3<br />
dA, P <br />
3 3.<br />
2 2 2<br />
1 1 1
Câu 44(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho tứ diện ABCD<br />
với<br />
A 0;0;3 ,B0;0; 1 ,C1;0; 1 ,D0;1; 1<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là sai?<br />
A. AB BD B. AB BC C. AB AC D. AB CD<br />
Đáp án C<br />
<br />
Ta có: AB 0;0; 4 ; AC 1;0; 4 ; BC 1;0;0 , BD 0;1;0 , CD 1;1;0<br />
<br />
<br />
AB. BD 0 AB BD AB BD<br />
<br />
AB. BC 0 AB BC AB BC<br />
<br />
AB. AC 16 Mệnh <strong>đề</strong> C sai.<br />
Câu 45(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
<br />
A 2; 1;1<br />
góc với d là:<br />
và đường thẳng<br />
x 2<br />
t<br />
<br />
d : y<br />
1 3t . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông<br />
<br />
z 2 2t<br />
A. x 3y 2z 7 0.<br />
B. x 3y 2z 7 0.<br />
C. x 2y 2z 3 0.<br />
D. x 3y 2z 7 0.<br />
Đáp án B<br />
<br />
Ta có: u <br />
d 1; 3;2<br />
<br />
<br />
Vì (P) vuông góc với d nên (P) nhận u 1; 3;2<br />
làm vectơ pháp tuyến.<br />
d<br />
<br />
Mặt phẳng (P) đi qua A 2; 1;1 và nhận u 1; 3;2<br />
làm vectơ pháp tuyến có phương<br />
<br />
d <br />
trình: 1x 2 3y 1 2z1<br />
0 x 3y 2z 7 0<br />
Câu 46(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
A 1;3; 2<br />
<br />
và mặt<br />
Q : x 2y 2z 10 0. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng<br />
(Q). Phương trình của (P) là:<br />
A. x 3y 2z 4 0 B. x 2y 2z 5 0 C. x 2y 2z 3 0 D. x 2y 2z 3 0<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có n <br />
(Q) 1; 2; 2<br />
<br />
Vì (P) song song với (Q) nên (P) nhận n 1; 2; 2<br />
làm vectơ pháp tuyến.<br />
(Q)<br />
<br />
Mặt phẳng (P) đi qua A 1;3; 2 và nhận n 1; 2; 2<br />
làm vectơ pháp tuyến có<br />
phương trình là:<br />
<br />
<br />
1x 1 2y 3 2z 2<br />
0 x 2y 2z 3 0<br />
(Q)
Câu 47: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong <strong>Oxyz</strong>, cho d là đường thẳng đi<br />
A 2;1;3 ,B3; 2;1. Phương trình chính tắc của d là:<br />
x<br />
A. 2 y 1 z 3<br />
<br />
<br />
<br />
B.<br />
1 3 2<br />
x 1 y 3 z 2<br />
<br />
<br />
<br />
2 1 3<br />
x<br />
C. 3 y 2 z 1<br />
x<br />
<br />
D.<br />
3 y 2 z 1<br />
<br />
<br />
<br />
1 3 2<br />
3 2 1<br />
Đáp án A<br />
<br />
AB 1; 3; 2<br />
Em có: <br />
<br />
quaA 2;1;3<br />
<br />
d<br />
<br />
VTCPu <br />
1;3;2 <br />
<br />
x<br />
Phương trình chính tắc của d là: 2 y 1 z 3<br />
<br />
<br />
.<br />
1 3 2<br />
Câu 48(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A a;0;0 ,B0; b;0 ,C0;0;c<br />
<br />
với a, b, c là những số dương thay đổi sao cho<br />
2 2 2<br />
a b c 3. Khi khoảng cách <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng (ABC) là lớn nhất, tổng a<br />
b<br />
c là<br />
3<br />
A. 1. B. 3. C. 2. D. .<br />
2<br />
Đáp án B<br />
x y z<br />
1<br />
<br />
a b c 1 1 1<br />
<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
Em thấy ABC : 1 d O; ABC<br />
Theo bất đẳng thức Cauchy:<br />
1 1 1 1<br />
3<br />
a b c a b c<br />
3<br />
2 2 2 2 2 2<br />
Em có: 1 1 1 3 1 1 1 3. d <br />
1<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a b c a b c 3<br />
Dấu = xảy <strong>ra</strong> khi<br />
2 2 2<br />
a b c a b c 1<br />
3<br />
và 3 a b c 3 a b c<br />
2 2 2 2 2 2<br />
1<br />
Vậy d lớn nhất bằng khi a b c 1.<br />
3<br />
Câu 49(GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A 0;1;1 ,B3;0; 1 ,C0;21; 19<br />
<br />
M a,b,c<br />
<br />
2 2 2<br />
và mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 1.<br />
<br />
là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức<br />
nhỏ nhất. Tính tổng a<br />
b<br />
c<br />
2 2 2<br />
T 3MA 2MB MC<br />
đạt giá trị
A. 14<br />
<strong>12</strong><br />
a b c B. a b c 0 C. a b c D. a b c <strong>12</strong><br />
5<br />
5<br />
Đáp án A<br />
<br />
Mặt cầu (S) có tâm . Gọi E là điểm thỏa 3EA 2EB EC 0 E 1;4; 3<br />
.<br />
I 1;1;1 <br />
<br />
2 2 2 2<br />
T 6ME 3EA 2EB EC<br />
T nhỏ nhất khi ME nhỏ nhất M là 1 trong 2 giao điểm của đường thẳng IE và mặt cầu<br />
(S).<br />
<br />
IE 0;3; 4 , EM a1; b 4; c<br />
3<br />
<br />
IE<br />
<br />
, ME cùng phương<br />
1 0 <br />
<br />
a a 1<br />
<br />
<br />
EM kIE b 4 3k b 3k<br />
4<br />
3 4 <br />
c k c 4k<br />
3<br />
4<br />
2 2<br />
k<br />
<br />
M <br />
5<br />
S 3k 3 4k<br />
4<br />
1 <br />
6<br />
k <br />
5<br />
4 8 1<br />
208<br />
k M 1; ;<br />
1 EM <br />
1<br />
5 5 5<br />
5<br />
6 2 9 <br />
k M 1; ; 6 (Loại)<br />
2 EM EM<br />
2 1<br />
5 5 5<br />
8 1<br />
Vậy M 1; ; <br />
5 5<br />
Câu 50: (GV Nguyễn Thi Lanh <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
M 3;2;4<br />
<br />
và đường thẳng<br />
góc của M trên trục Ox, Oy, Oz và<br />
x 3 y 1<br />
d : z 3. Gọi A, B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông<br />
2 2<br />
<br />
M ' a; b;c<br />
<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu song song của điểm M <strong>theo</strong><br />
phương d lên mặt phẳng (ABC). Giá trị của biểu thức<br />
1<br />
T a 2b c<br />
2<br />
là:<br />
17<br />
15<br />
A. T 3.<br />
B. T .<br />
C. T . D.<br />
2<br />
17<br />
Đáp án D<br />
3<br />
T .<br />
2<br />
A 3;0;0<br />
<br />
Vì A, B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên trục Ox, Oy, Oz nên: B 0;2;0<br />
<br />
<br />
C 0;0;4
Phương trình mặt phẳng (ABC) là: x y z 1 4x 6y 3z <strong>12</strong> 0 .<br />
3 2 4<br />
<br />
Đường thẳng d có vtcp u 2; 2;1<br />
.<br />
d<br />
<br />
<br />
x 3<br />
2t<br />
quaM 3;2;4<br />
<br />
<br />
Đường thẳng : : y 2<br />
2t .<br />
vtcpu u <br />
2; 2;1<br />
d <br />
z 4<br />
t<br />
Em có M’ là hình <strong>chi</strong>ếu song song của M trên (ABC)<br />
3 14 92 <br />
M ' ABC<br />
M ' ; ; .<br />
17 17 17 <br />
Vậy T a 2b 1 c <br />
15 .<br />
2 17
Câu 1 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
<br />
<br />
điểm A 3; 1;1 . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên mặt phẳng Oyz là điểm<br />
M 3;0;0 <br />
<br />
M 0;0;1<br />
A. B. M 0; 1;1 C. M 0; 1;0 D.<br />
Đáp án B<br />
Câu 2 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
x 2 y 1 z<br />
đường thẳng d : . Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là:<br />
1 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 1;2;1<br />
B. u 2;1;0 C. u 2;1;1 D. u 1;2;0<br />
1<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là u 1;2;1<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
d<br />
Câu 3 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
<br />
<br />
điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 , P 0;0;2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là:<br />
A. x y z x y z x y z<br />
0 B. 1<br />
C. 1<br />
D.<br />
2 1 2 2 1 2 2 1 2<br />
Đáp án D<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng MNP : 1.<br />
2 1 2<br />
3<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
x y z<br />
1<br />
2 1 2<br />
Câu 4 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho<br />
A1;2;1 <br />
hai điểm và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là<br />
A. 3x y z 6 0 B. 3x y z 6 0 C. x 3y z 5 0 D. x 3y z 6 0<br />
Đáp án B<br />
<br />
Mặt phẳng đó có véc tơ pháp tuyến là n AB 3; 1; 1<br />
Mà mặt phẳng đó qua A1;2;1 P : 3x y z 6 0.<br />
P<br />
Câu 5 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho<br />
hai đường thẳng<br />
P : x 2y 3z 5 0.<br />
x 3 y 3 z 2 x 5 y 1 z 2<br />
d<br />
1<br />
: ,d<br />
2<br />
: <br />
1 2 1 3 2 1<br />
<br />
<br />
và mặt phẳng<br />
Đường thẳng vuông góc với cắt và d có phương trình là<br />
<br />
P d1<br />
2<br />
x 1 y 1 z<br />
A. <br />
B.<br />
1 2 3<br />
x 2 y 3 z 1<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 3
x<br />
C. 3 y 3 z 2<br />
x 1 y 1 z<br />
<br />
D. <br />
1 2 3<br />
3 2 1<br />
Đáp án A<br />
Giả sử đường thẳng d cắt<br />
d<br />
1,d2<br />
lần lượt tại<br />
<br />
M, N M 3 t<br />
1;3 2t<br />
1; 2 t<br />
1<br />
, N 5 3t<br />
2; 1 2t<br />
2;2 t<br />
2<br />
<br />
<br />
Ta có MN t 3t 2;2t 2t 4; t t 4 và n 1;2;3<br />
Mà d vuông góc với<br />
Ta có <br />
<br />
1 2 1 2 1 2<br />
P<br />
nên<br />
<br />
x 1 y 1 z<br />
MN 1;2;3 d : <br />
1 2 3<br />
<br />
P<br />
t1 3t<br />
2<br />
2 k t1<br />
2<br />
<br />
M 1; 1;0<br />
MN knP 2t1 2t<br />
2<br />
4 2k t 2<br />
1<br />
<br />
N2;1;3<br />
t1 t<br />
2<br />
4 3k k 1<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 6 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 1;1;2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M và cắt các trục x’Ox,<br />
y’Oy, z’Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA OB OC 0 ?<br />
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8<br />
Đáp án A<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng P<br />
với 1,<br />
với Aa;0;0 , B0;b;0 ,C0;0;c .<br />
a b c<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
OA OB OC a b c và M P 1 1 2 1 * .<br />
a b c<br />
a b c a b c Suy <strong>ra</strong> và , mà không thỏa mãn điều kiện (*).<br />
a b c<br />
a b c<br />
a b c<br />
Vậy có 3 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 7 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
8 4 8 <br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A2;2;1 ,B ; ; .<br />
Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của<br />
3 3 3 <br />
tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
OAB<br />
<br />
có phương trình là<br />
x<br />
A. 1 y 3 z 1<br />
<br />
<br />
<br />
B.<br />
1 2 2<br />
1 5 11<br />
x y z <br />
C. 3 3 6<br />
D.<br />
1 2 2<br />
x 1 y 8 z 4<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
2 2 5<br />
x y z <br />
9 9 9<br />
1 2<br />
2
Đáp án A<br />
<br />
<br />
Ta có OA;OB <br />
k 1; 2;2<br />
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng là<br />
d u 1; 2;2<br />
OA AE 3 3 <strong>12</strong> <strong>12</strong> <br />
Cách 1: Kẻ phân giác OE E<br />
AB<br />
suy <strong>ra</strong> AE AE E 0; ; .<br />
OB BE 4 4 7 7 <br />
<br />
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp OAB I OE OI kOE, với k 0.<br />
Tam giác OAB vuông tại O, có bán kính đường tròn nội tiếp r 1<br />
IO 2.<br />
15 3 <strong>12</strong> 2 <strong>12</strong> <br />
7 5 7 7<br />
Mà AE ;OA 3;cos OAB OE suy <strong>ra</strong> OE OI I0;1;1<br />
<br />
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là <br />
Cách 2: Chú ý: Với I là tâm đường tròn nội tiếp<br />
véc tơ sau:<br />
<br />
aIA bIB cIC 0 <br />
Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ<br />
<br />
<br />
x 1 y 3 z 1<br />
d : <br />
<br />
.<br />
1 2 2<br />
ABC , có các cạnh a,b,c ta có đẳng thức<br />
<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
Z<br />
<br />
Khi đó, xét tam giác ABO=> Tâm nội tiếp của tam giác là I0;1;1<br />
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là <br />
Câu 8 (ĐỀ THI THỬ <strong>2018</strong>): Cho điểm<br />
A B C<br />
1<br />
BC CA AB<br />
1<br />
1<br />
BC.x CA.x AB.x<br />
<br />
BC.y CA.y AB.y<br />
<br />
BC CA AB<br />
BC.z CA.z AB.z<br />
<br />
BC CA AB<br />
x 1 y 3 z 1<br />
d : <br />
<br />
.<br />
1 2 2<br />
<br />
M 3;2;4<br />
<br />
A B C<br />
A B C<br />
<br />
, gọi A,B,C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của<br />
M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng<br />
(ABC)<br />
A. 6x 4y 3z <strong>12</strong> 0<br />
B. 3x 6y 4z <strong>12</strong> 0<br />
C. 4x 6y 3z <strong>12</strong> 0<br />
D. 4x 6y 3z <strong>12</strong> 0<br />
Đáp án D<br />
A, B, C là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên trục Ox, Oy, Oz A3;0;0 , B0;2;0 , C0;0;4<br />
<br />
<br />
Ta có AB 3;2;0 và AC 3;0;4 suy <strong>ra</strong><br />
<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng (ABC) là 4x 6y 3z <strong>12</strong> 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB;AC <br />
8; <strong>12</strong>; 6 n 4; 6; 3<br />
ABC<br />
<br />
Hoặc phương trình mặt phẳng (ABC) <strong>theo</strong> đoạn chắn, ta được (ABC): x y z 1<br />
3<br />
2 4
Vậy mặt phẳng có phương trình 4x 6y 3z <strong>12</strong> 0 song song với mặt phẳng (ABC) 23:<br />
Câu 9 (ĐỀ THI THỬ <strong>2018</strong>)Cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 3 25<br />
và mặt<br />
phẳng<br />
: 2x y 2z m 0 . Các giá trị của m để <br />
và (S) không có điểm chung là:<br />
A. m 9<br />
hoặc m 21<br />
B. m 9<br />
hoặc m 21<br />
C. 9 m 21<br />
D. 9 m 21<br />
Đáp án B<br />
2 2 2<br />
<br />
Xét S : x 1 y 2 z 3 25 I 1;2;3<br />
và bán kính R = 5<br />
Để (S) và<br />
<br />
<br />
<br />
không có điểm chung khi<br />
1.2 2 2.3 m<br />
m 21<br />
d I; P<br />
R 5 m 6 15<br />
<br />
m 9<br />
2<br />
2 2 1 2<br />
Câu 10 (ĐỀ THI THỬ <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 2 y 1 z 3 9<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />
A. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy)<br />
B. Mặt cầu (S) không tiếp xúc với cả ba mặt Oxy , Oxz , Oyz<br />
C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với Oyz<br />
D. Mặt cầu (S) tiếp xúc với Oxz<br />
Đáp án A<br />
2 2 2<br />
<br />
Xét mặt cầu S : x 2 y 1 z 3 9 I 2; 1;3<br />
và R = 3<br />
Mặt phẳng<br />
<strong>Có</strong><br />
<br />
Oxy , Oyz , Oxz có phương trình lần lượt là z 0; x 0; y 0<br />
<br />
d I; Oxy 3; d I; Oyz 2; d I; Oxz 1<br />
nên mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy)<br />
Câu 11: (ĐỀ THI THỬ <strong>2018</strong>) Cho điểm<br />
<br />
M 3;2;1<br />
<br />
, Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt<br />
các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình<br />
mặt phẳng (P) là:<br />
A. x y z<br />
x y z<br />
0 B. x y z 6 0 C. 3x 2y z 14 0 D. 1<br />
3 2 1<br />
3 2 1
Đáp án C<br />
Mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm Aa;0;0 , B0;b;0 , C0;0;c<br />
<br />
Nên phương trình mặt phẳng (P) có dạng<br />
3 2 1<br />
M P<br />
1 1<br />
a b c<br />
<br />
<br />
Ta có AM 3 a;2;1 , BM 3;2 b;1<br />
Mặt khác M là trọng tâm<br />
Từ (1) và (2) suy <strong>ra</strong><br />
<br />
Cách 2: Chứng minh được OM <br />
x y z<br />
1<br />
mà<br />
a b c<br />
và<br />
<br />
<br />
BC 0; b;c , AC a;0;c<br />
<br />
<br />
<br />
AM.BC 0 c 2b 0<br />
ABC 2<br />
BM.AC 0 c 3a 0<br />
14<br />
a ; b 7; c 14 P : 3x 2y z 14 0<br />
3<br />
<br />
ABC<br />
<br />
<br />
Ta có<br />
OA<br />
BC<br />
BC OAM<br />
BC OM , tương tự<br />
AM<br />
BC<br />
Khi đó P : 3x 2y z 14 0<br />
AB OM OM ABC<br />
<br />
<br />
Câu <strong>12</strong>: (ĐỀ THI THỬ <strong>2018</strong>)Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm<br />
M 1;0;0 , N0;1;0 , P0;0;1 , Q1;1;1<br />
. Tìm tọa độ tâm I<br />
1 1 1 2 2 2 <br />
1 1 1 <br />
1 1 1 <br />
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; <br />
2 2 2 3 3 3 <br />
2 2 2 <br />
2 2 2 <br />
Đáp án C<br />
1 1 1 <br />
Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MNPQ chính là trung điểm của OQ I ; ; . (Do dễ<br />
2 2 2 <br />
thấy<br />
MOQ, NOQ, POQ <strong>đề</strong>u nhìn PQ dưới 1 góc vuông).<br />
Cách 2: Dễ thấy MNPQ là tứ diện <strong>đề</strong>u cạnh<br />
tâm tứ diện. Khi đó<br />
x x x x 1 1 1 <br />
<br />
4 2 2 2 <br />
M N P Q<br />
G ;... ; ;<br />
a 2 . Khi đó tâm mặt cầu tứ diện cũng là trọng<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
Cách 3. Viết ABC : x y z 1 0 suy <strong>ra</strong> tâm Id : y 1<br />
t cho<br />
<br />
z 1 t<br />
1 1 1 <br />
IM IQ I ; ; <br />
2 2 2
Câu 13: (ĐỀ THI THỬ <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
<br />
P : 2x y 3z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song và cách (P) một<br />
khoảng bằng<br />
11<br />
2 14<br />
A. 4x 2y 6z 7 0; 4x 2y 6z 15 0<br />
B. 4x 2y 6z 7 0; 4x 2y 6z 5 0<br />
C. 4x 2y 6z 5 0; 4x 2y 6z 15 0<br />
D. 4x 2y 6z 3 0; 4x 2y 6z 15 0<br />
Đáp án A<br />
Mặt phẳng (Q) song song với (P) nên (Q) có dạng 2x y 3z m 0<br />
Điểm<br />
<br />
<br />
d M; Q<br />
<br />
<br />
M 1;0;0 P<br />
<br />
11<br />
<br />
2 14<br />
nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P), (Q) là<br />
15<br />
m <br />
2 m 11 11 2 4x 2y 6z 7 0<br />
m 2 Q :<br />
2 2 2<br />
2 1 3<br />
2 14<br />
2 7<br />
<br />
<br />
4x 2y 6z 15 0<br />
m <br />
2<br />
Câu 14 (ĐỀ THI THỬ <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>; cho<br />
Aa;0;0 , B0;b;0 , C0;0;c<br />
<br />
Oz sao cho<br />
với a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy,<br />
a b c 2 . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ<br />
diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách <strong>từ</strong> M tói mặt phẳng (P)<br />
2014<br />
2016<br />
2015<br />
A. 2017 B. C. D.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Đáp án D<br />
Gọi D, K lần lượt là trung điểm của AB, OC.<br />
Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (OAB) và cắt mặt phẳng trung trực của OC<br />
tại I<br />
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC suy <strong>ra</strong><br />
z1<br />
a a b a b c <br />
Tương tự DF x<br />
1<br />
; y1<br />
I ; ; <br />
2 2 2 2 2 2 <br />
Suy <strong>ra</strong><br />
a b c<br />
x1 y2 z2<br />
1 IP : x y z 1 0<br />
2<br />
c<br />
<br />
2
2015<br />
Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến (P) bằng d <br />
3<br />
Câu 15: (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
<br />
cho OA 2i 2j 2k, B 2;2;0<br />
và C 4;1; 1<br />
. Trên mặt phẳng (Oxz), điểm nào dưới đây<br />
cách <strong>đề</strong>u ba điểm A, B, C.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 1 <br />
3 1<br />
3 1<br />
A. M ;0; B. N ;0; C. P ;0; D.<br />
4 2 <br />
4 2 4 2 <br />
Đáp án C<br />
3 1 <br />
Q ;0; <br />
4 2 <br />
Ta có<br />
<br />
A 2;2;2<br />
<br />
và<br />
3 21<br />
PA PB PC <br />
4<br />
Câu 16: (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
x 2 y 1 z 1<br />
mặt phẳng P : 2x y x 10 0 và đường thẳng d :<br />
<br />
. Đường thẳng Δ<br />
2 1 1<br />
cắt (P) và d lần lượt tại M và N sao cho A (1;3;2) là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN<br />
.<br />
A. MN 4 33 B. MN 2 26,5 C. MN 4 16,5 D. MN 2 33<br />
Đáp án C<br />
Vì N d nên N d , do đó<br />
Mà<br />
<br />
A 1;3;2<br />
<br />
<br />
N2 2t;1 t;1<br />
t<br />
là trung điểm MN nên<br />
xM 2xA x<br />
N xM<br />
4 2t<br />
<br />
<br />
yM 2yA yN yM<br />
5 t<br />
<br />
zM 2zA z<br />
<br />
<br />
N zM<br />
3 t<br />
<br />
Vì M P nên M P , do đó 2 4 2t 5 t 3 t 10 0 t 2<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
M 8;7;1<br />
và N6; 1;3<br />
<br />
Vậy M 2 66 4 16,5<br />
Câu 17 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
ba điểm<br />
<br />
A 1;2; 4 , B 1; 3;1 , C 2;2;3<br />
điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy)<br />
. Tính đường kính l của mặt cầu (S) đi qua ba<br />
A. l 2 13 B. l 2 41 C. l 2 26 D. l 2 11<br />
Đáp án C
Gọi tâm mặt cầu là Ix; y;0<br />
<br />
<br />
IA<br />
IB x 1 y 2 4 x 1 y 3<br />
1<br />
<br />
IA<br />
IC <br />
x 1 y 2 4 x 2 y 1<br />
3<br />
<br />
<br />
y 2 4 y 3 1<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
x 2x 116 x 4x 4 9<br />
2 2 2 2 2 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
10y 10 x 2<br />
2 2 2<br />
l 2R 2 3 1<br />
4 2 26<br />
2x 4 y 1<br />
Câu 18 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
x 1 y 2 z 1<br />
đường thẳng d : , A2;1;4 . Gọi Ha;b;c<br />
là điểm thuộc d sao cho AH<br />
1 1 2<br />
có độ dài nhỏ nhất. Tính<br />
3 3 3<br />
T a b c<br />
A. T 8<br />
B. T 62<br />
C. T 13<br />
D. T 5<br />
Đáp án B<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
z 1 2t<br />
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 2 t t<br />
<br />
<br />
H d H 1 t;2 t;1<br />
2t<br />
<br />
2 2 2 2<br />
AH t 1 t 1 2t 3 6t <strong>12</strong>t 11 6 t 1 5 5<br />
2<br />
Độ dài <br />
Độ dài AH nhỏ nhất bằng<br />
5 khi t 1<br />
H2;3;3<br />
Vậy<br />
3 3 3<br />
a 2, b 3, c 3 a b c 62<br />
Câu 19 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm M (3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các<br />
điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các<br />
mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P)<br />
A. 3x 2y z 14 0 B. 2x y 3z 9 0 C. 2x 2y z 14 0 D. 2x y z 9 0<br />
Đáp án D<br />
Gọi Aa;0;0 ; B0;b;0 ; C0;0;c<br />
<br />
x y z<br />
a b c<br />
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: 1a.b.c 0
Vì (P) qua M nên<br />
3 2 1 1 1 <br />
a b c<br />
<br />
MA a 3; 2; 1 ; MB 3;b 2; 1 ; BC 0; b;c ; AC a;0;c<br />
Ta có <br />
Vì M là trực tâm của tam giác ABC nên<br />
Từ (1) và (2) suy <strong>ra</strong><br />
<br />
<br />
MA.BC 0 2b c<br />
<br />
MB.AC 0 3a<br />
c<br />
2<br />
14 14<br />
a ; b ; c 14<br />
. Khi đó phương trình P : 3x 2y z 14 0<br />
3 2<br />
Vậy mặt phẳng song song với (P) là: 3x 2y z 14 0<br />
Câu 20 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
2 2 2<br />
mặt cầu S : x y z ax by cz d 0 có bán kính R 19 , đường thẳng<br />
x 5 t<br />
<br />
d : y 2 4t<br />
<br />
z 1 4t<br />
dưới đây, số nào thỏa mãn<br />
<br />
và mặt phẳng P : 3x y 3z 1 0 . Trong các số a;b;c;d <strong>theo</strong> thứ tự<br />
và (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P)?<br />
<br />
a b c d 43 , đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d<br />
6;10;20;7<br />
3;5;6;29<br />
A. 6; <strong>12</strong>; 14;75 B. C. 10;4;2;47 D.<br />
Đáp án A<br />
Ta có Id I5 t;2 4t; 1<br />
4t<br />
Do (S) tiếp xúc với (P) nên<br />
t 0<br />
d I; P<br />
R 19 19 19t 19<br />
<br />
t 2<br />
a b c <br />
Mặt khác S<br />
có tâm I ; ; ; bán kính<br />
2 2 2 <br />
Xét khi t 0 I5; 2; 1 a;b;c;d 10;4;2;47<br />
Do<br />
a b c<br />
4<br />
2 2 2<br />
d 19<br />
nên ta loại trường hợp này<br />
Xét khi t 2 a;b;c;d 6; <strong>12</strong>; 14;75<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
R d 19<br />
4<br />
Do<br />
a b c<br />
4<br />
2 2 2<br />
d 19<br />
nên thỏa
Câu 21 (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ): Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho tam giác<br />
với A 1;1;1 , B 1;1;0 , C 1;3;2 . Đường trung tuyến xuất phát <strong>từ</strong> đỉnh A của tam giác<br />
ABC nhận vecto a <br />
nào dưới đây làm một vecto chỉ phương?<br />
ABC<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a 1;1;0 . B. a 2;2;2 . C. a 1;2;1 . D. a 1;1;0 .<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
Câu 22 (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
1 0<br />
O <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , biết mặt phẳng<br />
P :ax by cz<br />
với 0 đi qua hai điểm A 0;1;0 , B 1;0;0 và tạo với mặt phẳng<br />
c <br />
y z một góc 60 . Khi đó giá trị a b c thuộc khoảng nào dưới đây?<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng<br />
<br />
<br />
yOz là x 0<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết có: b 1 0, c 2 a b c 2 2 0;3<br />
Câu 23: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
2;4;1 , 1;1;3 <br />
A B và mặt phẳng P : x 3y<br />
2z 5 0 . Một mặt phẳng (Q) đi qua hai<br />
điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có dạng là<br />
sau đây là đúng?<br />
ax by cz 11 0 . Khẳng định nào<br />
A. a b c. B. a b c 5. C. a b;<br />
c . D. a b c.<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có AB 3; 3;2<br />
và mặt phẳng (P) có VTPT là nP<br />
1; 3;2 ;<br />
P Q<br />
mặt phẳng<br />
<br />
(Q) có VTPT là , <br />
n 4 Q<br />
np AB<br />
<br />
0;2;3 .<br />
Phương trình mặt phẳng Q : 2y 3z<br />
11 0 a b c 0 2 3 5.<br />
Câu 24: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 2x<br />
y z 10 0<br />
đường thẳng<br />
x<br />
2 2t<br />
<br />
điếm A 1;3;2 và đường thẳng d : y 1 t . Tìm phương trình<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
cắt (P) và d lần lượt tại hai điểm M, N sao cho A là trung điểm cạnh MN.<br />
<br />
A. x 6 y 1 z 3<br />
. B. x 6 y 1 z 3<br />
.<br />
7 4 1<br />
7 4 1<br />
x 6 y 1 z 3<br />
C. . D. x 6 y 1 z 3<br />
.<br />
7 4 1<br />
7 4 1
Đáp án B<br />
2 2; 1; 1 .<br />
N d N t t t<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết 1;3;2 là trung điểm của cạnh MN M 4 2 t;5 t; t 3 .<br />
<br />
Mà M P t 2 N 6; 1;3 . Đường thẳng qua 6; 1;3 và<br />
<br />
N NA 7;4; 1<br />
x 6 y 1 z 3<br />
là một VTCP, suy <strong>ra</strong> : .<br />
7 4 1<br />
Câu 25: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
x 1 y 2 z 3<br />
A0;1;0 , B 2;2;2 , C 2;3;1<br />
và đường thẳng d : . Tìm điểm M thuộc d<br />
2 1 2<br />
để thể tích của tứ diện MABC bằng 3.<br />
15 9 11 3 3 1 <br />
3 3 1 15 9 11<br />
A. M ; ; ; M ; ; . B. M ; ; ; M ; ; .<br />
2 4 2 2 4 2 <br />
5 4 2 2 4 2 <br />
3 3 1 15 9 11<br />
C. M ; ; ; M ; ; . D.<br />
2 4 2 2 4 2 <br />
3 3 1 15 9 11<br />
M ; ; ; M ; ; <br />
5 4 2 2 4 2 <br />
Đáp án A<br />
M d M 2t 1; t 2;2t<br />
3.<br />
<br />
<br />
Phương trình mp ABC là: x 2y<br />
2z 2 0 .<br />
9<br />
Diện tích tam giác ABC là: S<br />
ABC<br />
.<br />
2<br />
V 3 1 d M , ABC. S 3 , <br />
2<br />
5<br />
ABC<br />
d M ABC t <br />
3 4<br />
17<br />
Hoặc t .<br />
4<br />
Câu 26: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
2 2 2<br />
( P) : 2x<br />
y 2z<br />
m 0 và mặt cầu S : x y z 2x<br />
4y<br />
6z 2 0 . <strong>Có</strong> bao nhiêu giá<br />
trị nguyên của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn (T) có<br />
chu vi bằng 4<br />
3 .<br />
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />
Đáp án C<br />
Gọi r là bán kính của đường tròn (T) <strong>theo</strong> giả <strong>thi</strong>ết đường tròn (T) có chu vi bằng 4<br />
3 .<br />
Nên 4 3 2 r r=2 3 . Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2;3<br />
và bán kính r 4 . Khoảng cách<br />
<br />
<strong>từ</strong> tâm I của mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là:
2x1 y1 2z1 m 6<br />
m m<br />
0<br />
2 <br />
3 3 <br />
m<br />
<strong>12</strong><br />
Câu 27 (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ)Trong không gian , cho điểm M 1;3; -1<br />
và mặt phẳng<br />
<strong>Oxyz</strong> ( )<br />
( P): x- 2y + 2z<br />
= 1. Gọi N là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên ( P)<br />
. Viết phương trình mặt<br />
phẳng trung trực của đoạn MN<br />
A. x- 2y + 2z<br />
+ 3 = 0 B. x- 2y + 2z<br />
+ 1= 0 C. x- 2y + 2z<br />
- 3 = 0 D. x- 2y + 2z<br />
+ 2 = 0<br />
Đáp án B<br />
Câu 28: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai đường thẳng cắt nhau<br />
ì x = 2 + t<br />
D<br />
1<br />
: ï<br />
íy<br />
= 2 + 2t<br />
ï<br />
ïî z = - 1 - t<br />
;<br />
ì x 1 t¢<br />
= -<br />
D<br />
2<br />
: ï<br />
í y = -t<br />
¢<br />
ï<br />
ïî<br />
z = 2t¢<br />
( t,<br />
t¢ Î ). Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi D1,<br />
D2<br />
x- 1 y z x- 1 y z x + 1 y z<br />
A. = = B. = = C. = = D. Cả A,B,C <strong>đề</strong>u sai<br />
2 3 - 3 1 1 1 2 -3 3<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
Ta có D1 ÇD<br />
2<br />
= M ( 1;0;0 ), u1<br />
= ( 1;2; -1)<br />
, và u<br />
2<br />
= (-1; -1;2)<br />
là các VTCP của hai đường<br />
<br />
<br />
thẳng đã cho, u . u = - 5 < 0, u = u = 6 , nên u = u1 - u2 = ( 2;3; -3)<br />
là một VTCP của<br />
1 2 1 2<br />
D<br />
1 2<br />
đường phân giác của góc nhọn tạo bởi D , D .<br />
Vậy<br />
x-1<br />
y z<br />
D : = =<br />
2 3 - 3<br />
Câu 29: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho hình nón đỉnh<br />
có đường tròn đáy đi qua ba điểm<br />
của hình nón đã cho<br />
( ) ( ) ( )<br />
17 11 17<br />
S æ ç ;- ;<br />
ö çè 18 9 18÷<br />
ø<br />
A 1;0;0 , B 0; -2;0 , C 0;0;1 . Tính độ dài đường sinh l<br />
86<br />
194<br />
94<br />
A. l =<br />
B. l =<br />
C. l =<br />
D.<br />
6<br />
6<br />
6<br />
l =<br />
5 2<br />
6<br />
Đáp án A<br />
Độ dài đường sinh của hình nón là<br />
l = SA = SB = SC =<br />
86<br />
6
Câu 30: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian , cho điểm H 1;2; -2<br />
, mặt phẳng<br />
<strong>Oxyz</strong> ( )<br />
( a )đi qua H và cắt các trục Ox, Oy,<br />
Oz tại A,B,C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC.<br />
Viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng ( a)<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
A. x + y + z = 81 B. x + y + z = 1 C. x + y + z = 9 D.<br />
2 2 2<br />
x + y + z = 25<br />
Đáp án C<br />
Bán kính mặt cầu R = OH = 3<br />
Câu 31: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Cho hình bình hành ABCD. Qua A,B,C,D lần lượt vẽ các<br />
nửa đường thẳng Ax, By, Cz,<br />
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng (ABCD), song song với nhau<br />
và không nằm trong (ABCD). Một mặt phẳng P cắt Ax, By, Cz,<br />
Dt tại A¢ , B¢ , C¢ , D¢<br />
tương<br />
ứng sao cho<br />
( )<br />
AA¢ = 3, BB¢ = 5, CC¢<br />
= 4 . Tính DD¢<br />
A. 4 B. 6 C. 2 D. <strong>12</strong><br />
Đáp án C<br />
AA¢ + CC¢ = BB¢ + DD¢<br />
Câu 32 (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ)Trong không gian , cho điểm M 2;0;1 . Gọi A,B lần<br />
<strong>Oxyz</strong> ( )<br />
lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên trục Ox và trên mặt phẳng ( Oyz)<br />
. Viết phương trình<br />
mặt phẳng trung trực của đoạn AB<br />
A. 4x-2z<br />
- 3 = 0 B. 4x-2y<br />
- 3 = 0 C. 4x- 2z<br />
+ 3 = 0 D. 4x<br />
+ 2z<br />
+ 3 = 0<br />
Đáp án A<br />
Câu 33 (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu<br />
( )<br />
S x y z x z<br />
2 2 2<br />
: + + - 2 + 2 + 1=<br />
0<br />
( P) ,( P¢ )<br />
( )<br />
và đường thẳng<br />
x y -2<br />
z<br />
d : = = . Hai mặt phẳng<br />
1 1 -1<br />
chứa d và tiếp xúc với S tại T,<br />
T ¢ . Tìm tọa độ trung điểm H của T,<br />
T ¢<br />
A. H æ 5 ; 1 ;<br />
5ö<br />
5 2 7<br />
ç B. C. D.<br />
çè 6 3 6÷<br />
H æ ; ;<br />
ö 5 1 5<br />
- ø<br />
ç çè 6 3 6÷<br />
H æ ç- ; ;<br />
ø<br />
ç ö çè 6 3 6÷<br />
ø<br />
7 1 7<br />
H æ ç- ç ; ;- ö çè 6 3 6÷<br />
ø<br />
Đáp án A<br />
Câu 34: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho phương trình:<br />
2 2 2 2<br />
x y z 2( m 2) x 4my 2mz 5m<br />
9 0<br />
trình của một mặt cầu<br />
. Tìm m để phương trình đó là phương
A. 5 m 1<br />
B. m 5<br />
hoặc m 1<br />
C. m 5<br />
D. m 1<br />
Đáp án B<br />
Điều kiện:<br />
2 2 2 2<br />
5m 9 ( m 2) 4m m 0<br />
2<br />
m 4m<br />
5 0<br />
m( ; 5) (1; )<br />
Câu 35: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba vecto<br />
<br />
<br />
a(5;7;2), b(3;0;4), c( 6;1; 1)<br />
. Tìm tọa độ của vecto m 3a 2b c<br />
<br />
<br />
<br />
A. m (3;22; 3)<br />
B. m (3;22;3) C. m ( 3;22; 3)<br />
D.<br />
Đáp án A<br />
<br />
m 3a 2 b c (3;22; 3)<br />
Câu 36: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Mặt phẳng cắt mặt cầu:<br />
2 2 2<br />
( S) : x y z 2x 2y 6z<br />
1 0<br />
có phương trình là<br />
<br />
m (3; 22;3)<br />
A. 2x 3y z 16 0 B. 2x 3y z <strong>12</strong> 0 C. 2x 3y z 18 0 D. 2x 3y z 10 0<br />
Đáp án D<br />
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là: I(1; 1; 3); R 2 3<br />
Tính khoảng cách d <strong>từ</strong> I đến các mặt phẳng và so sánh với R, khoảng cách<br />
phẳng cắt mặt cầu<br />
d R<br />
thì mặt<br />
Câu 37: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A(3;2; 1)<br />
x<br />
t<br />
<br />
và đường thẳng d : y t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<strong>từ</strong> A đến (P) là lớn nhất.<br />
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách<br />
A. 2x y 3z<br />
3 0 B. x 2y z 1 0 C. 3x 2y z 1 0 D. 2x y 3z<br />
3 0<br />
Đáp án A<br />
Gọi H ( t; t;1 t)<br />
d sao cho AH d<br />
<br />
<strong>Có</strong> AH ( t 3; t 2; t 2)
AH d AH. ud<br />
0 t 3 t 2 t 2 0 t 1<br />
<br />
AH ( 2; 1;3)<br />
Phương trình mặt phẳng cần tìm chứa d và nhận vecto<br />
( P) : 2x y 3z<br />
3 0<br />
<br />
AH<br />
là vecto pháp tuyến.<br />
Câu 38: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A(1;2; 3)<br />
và mặt phẳng ( P) : 2x 2y z 9 0 . Đường thẳng d đi qua A và có vecto chỉ phương<br />
<br />
u (3;4; 4)<br />
cắt (P) tại B. Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới<br />
góc<br />
0<br />
90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?<br />
A. H ( 2; 1;3) B. I( 1; 2;3) C. K (3;0;15) D. J ( 3;2;7)<br />
Đáp án B<br />
Phương trình đường thẳng d là:<br />
x<br />
1<br />
3t<br />
<br />
y<br />
2 4t<br />
z<br />
3 4t<br />
Gọi tọa độ điểm B là: B(1 3 t;2 4 t; 3 4 t)<br />
Vì B ( P) 2(1 3 t) 2(2 4 t) ( 3 4 t) 9 0<br />
t 1 B ( 2; 2;1)<br />
0<br />
Ta có AMB 90 và M ( P)<br />
quỹ tích điểm M là giao điểm của mặt cầu đường kính AB<br />
và mặt phẳng (P)<br />
Ta có trung điểm của AB là<br />
1<br />
K <br />
<br />
;0; 1 <br />
2 <br />
1<br />
<br />
x 2 t<br />
2<br />
<br />
Phương trình đường thẳng qua K và vuông góc với (P) là y<br />
2t<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
<br />
Gọi<br />
1 <br />
H 2 t ;2 t ; 1 t <br />
D<br />
2<br />
<br />
trên mặt phẳng (P)<br />
H<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của K trên (P)
1 <br />
H 2 t ;2 t ; 1 t ( P ) t 1<br />
2<br />
<br />
5 1 <br />
H ; 2;0 HB ;0;1<br />
2 2 <br />
MB lớn nhất khi M<br />
BH<br />
Gọi vecto chỉ phương đường thẳng BM là u <br />
MB<br />
x<br />
2<br />
t<br />
<br />
<br />
uMB<br />
(1;0;2) BM : y<br />
2<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
Vậy đáp án B. I( 1; 2;3)<br />
BM<br />
Câu 39 (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ): Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
<strong>từ</strong> điểm M 1;3;2<br />
đến đường thẳng y<br />
1 t là<br />
<br />
z<br />
t<br />
<strong>Oxyz</strong>,<br />
tính khoảng cách<br />
A. 2 B. 2 C. 2 2<br />
D. 3<br />
Đáp án C.<br />
Gọi đường thẳng đã cho là d và nhận<br />
<br />
u 1;1; 1<br />
<br />
<br />
làm một vecto chỉ phương.<br />
Gọi H là một điểm nằm trên đường thẳng đã cho, ta có: H 1 t;1 t; t<br />
, để H là hình <strong>chi</strong>ếu<br />
<br />
của M lên đường thẳng thì MH d hay MH. u 0 1 t 1 t 2 1 t 2 0 t 0<br />
<br />
<br />
<br />
Khi đó<br />
H 1;1;0<br />
và d M , d MH 2 2.<br />
Câu 40: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
đường vuông góc chung của hai đường thẳng<br />
x 1 y 4 z 4<br />
d : <br />
3 2 1<br />
x 2 y 3 z 4<br />
d : ;<br />
2 3 5<br />
<strong>Oxyz</strong>, viết phương trình<br />
A. x 1<br />
<br />
y <br />
z <br />
B.<br />
1 1 1<br />
C. x 2 y 2 z 3<br />
<br />
D.<br />
2 2 2<br />
x 2 y 2 z 3<br />
<br />
2 3 4<br />
x y 2 z 3<br />
<br />
2 3 1<br />
Đáp án A.
Dễ thấy đáp án A có<br />
đã cho.<br />
<br />
U <br />
<br />
1;1;1<br />
<br />
cùng vuông góc với hai vecto chỉ phương của đường thẳng<br />
Câu 41: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,<br />
cho ABC<br />
có<br />
2;4 , 5;1 , 1; 2 .<br />
A B C Phép tịnh tiến T biến ABC thành ABC<br />
.<br />
Tìm tọa độ trọng<br />
BC<br />
tâm của ABC<br />
.<br />
<br />
4;2<br />
<br />
4; 2<br />
A. 4;2<br />
B. C. 4; 2<br />
D.<br />
Đáp án D.<br />
Ta có:<br />
<br />
BC 6; 3 .<br />
<br />
<br />
Với<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
2;4<br />
5;1<br />
<br />
<br />
1; 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A 4;1<br />
B<br />
1; 2 G<br />
ABC<br />
4; 2 .<br />
<br />
C<br />
7; 5<br />
Câu 42: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
<br />
A 0; 2; 1 , B 2; 4;3 , C 1;3; 1<br />
và mặt phẳng P : x y 2z<br />
3 0. Tìm điểm<br />
<br />
M P sao cho MA MB 2MC<br />
đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
<br />
<br />
1 1<br />
A. M <br />
1 1<br />
; ; 1 B. M <br />
; ;1<br />
<br />
C. 2;2; 4<br />
D.<br />
2 2 <br />
2 2 <br />
Đáp án A.<br />
<br />
Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB 2IC O I 0;0;0<br />
Ta có:<br />
<br />
MA MB 2MC 4MI MA MB 2MC 4MI<br />
<br />
MA MB 2MC min MI min<br />
1 1<br />
M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên P<br />
M ; ; <br />
1 .<br />
2 2 <br />
M M 2; 2;4
Câu 43 (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ): Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
x 1 y z 2<br />
P : x 2y z 4 0 và đường thẳng d : . Viết phương trình đường thẳng<br />
2 1 3<br />
nằm trong mặt phẳng P<br />
, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d<br />
A. x 1 y 1 z 1<br />
<br />
B.<br />
5 1 3<br />
x 1 y 1 z 1<br />
<br />
5 1 3<br />
C. x 1 y 1 z 1<br />
<br />
D.<br />
x 1 y 3 z 1<br />
<br />
5 1 2<br />
5 1 3<br />
Đáp án A.<br />
<br />
Gọi A d P A 1;1;1 . Mặt khác cũng cắt đường thẳng d A .<br />
Vì<br />
<br />
<br />
P <br />
u<br />
ud<br />
, n <br />
<br />
5; 1; 3 .<br />
P<br />
d <br />
Đường thẳng <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
qua A 1;1;1 x 1 y 1 z 1<br />
<br />
: .<br />
u <br />
5; 1; 3<br />
5 1 3<br />
Câu 44: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong>,<br />
xét đường thẳng<br />
đi qua điểm A 0;0;1 và vuông góc với mặt phẳng Ozx.<br />
Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa<br />
<br />
điểm B 0;4;0 tới điểm C trong đó C là điểm cách <strong>đề</strong>u đường thẳng và trục Ox<br />
<br />
1<br />
A. B. 3 2 C. 6<br />
D.<br />
2<br />
65<br />
2<br />
Đáp án C.<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
Gọi C a; b; c , ta có d C,<br />
Ox b c và d C; a c 1 . Do đó<br />
2 2<br />
a b c<br />
2 1.<br />
2<br />
2 2<br />
BC b c b c <br />
2 1 4 6<br />
2<br />
Câu 45: (<strong>Toán</strong> Học Tuổi Trẻ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
0;0;2 , 3;4;1 .<br />
A B Tìm giá trị nhỏ nhất của AX BY với X , Y là các điểm thuộc mặt<br />
phẳng<br />
Oxy sao cho XY 1<br />
A. 3 B. 5 C. 2 17<br />
D. 1<br />
2 5
Đáp án B.<br />
Đặt<br />
; ;0 , ; ;0<br />
X a b Y c d thì a c 2 b d <br />
2<br />
1.<br />
Theo bất đẳng thức Minkowski, ta có:<br />
<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
a b c d c a d a<br />
3 4 5<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
a b c d<br />
3 4 4<br />
Lại áp dụng bất đẳng thức Minkowski, ta được:<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
AX BY a b c d<br />
4 3 4 1 5
Câu 1<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, một véctơ chỉ phương của<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
đường thẳng d : y 2 3t<br />
là<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
A. u<br />
<br />
1<br />
(1;2; 1). B. u (1;2;1).<br />
2<br />
C. u (1;3;1).<br />
3<br />
D. u<br />
<br />
4<br />
(1; 3;1).<br />
Đáp án D<br />
Câu 2:<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong> )Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng qua ba điểm<br />
M ( 1;0;0), N(0;2;0), P(0;0; 3)<br />
là<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
A. 1.<br />
B. 1.<br />
C. 1. D.<br />
1 2 3<br />
1 2 3<br />
1 2 3<br />
Đáp án C<br />
Câu 3<br />
x y z<br />
1.<br />
1 2 3<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, diện tích của mặt cầu<br />
2 2 2<br />
( S) : x y z 1 là<br />
4 <br />
A. 4 .<br />
B. .<br />
C. 8 .<br />
D.<br />
3<br />
Đáp án A<br />
Câu 4<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, phương trình<br />
mặt phẳng qua A(2;1;3)<br />
và vuông góc với đường thẳng Δ : x <br />
y <br />
z là<br />
1 2 3<br />
A. x 2y 3z<br />
14 0.<br />
B. 2x y 3z<br />
13 0.<br />
C. x 2y 3z<br />
13 0.<br />
D. 2x y 3z<br />
14 0.<br />
Đáp án C<br />
Câu 5<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A(1; 2;3) và hai mặt phẳng ( P) : x y z 1 0;( Q) : x y z 2 0. Phương trình nào<br />
dưới đây là phương trình đường thẳng qua A, song song với (P) và (Q).<br />
8 .<br />
3<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
x<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
2 . B. y<br />
2 . C. y<br />
2 . D.<br />
<br />
z<br />
3 2t<br />
<br />
y<br />
3 t<br />
<br />
z<br />
3 2t<br />
Đáp án D<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
y<br />
2 .<br />
<br />
z<br />
3 t
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
<br />
<strong>Có</strong> u nP, n <br />
Q <br />
(2;0; 2) : y<br />
2 .<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
Câu 6<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
x 2 y 1 z 1<br />
A(1; 2;3), B( 3;0;1)<br />
và đường thẳng d : . Điểm M ( a; b; c)<br />
thuộc d sao<br />
1 2 2<br />
cho MA<br />
2 MB<br />
2 nhỏ nhất. Giá trị biểu thức a b c bằng<br />
A. 1.<br />
B. 2. C. 1. D. 2.<br />
Đáp án A<br />
<strong>Có</strong> M (2 t; 1 2 t; 1 2 t)<br />
d<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
MA MB <br />
( t 1) (2t 1) (2t 4) <br />
<br />
( t 5) (2t 1) (2t<br />
2) <br />
<br />
<br />
2 2<br />
18t 36t 48 18( t 1) 30 30.<br />
Dấu bằng đạt tại t 1<br />
khi đó a b c t 1.<br />
Câu 7<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3).<br />
Mặt phẳng (P) chứa BC và cùng tạo với hai mặt phẳng<br />
<br />
(ABC), (OBC) một góc 45 có một véctơ pháp tuyến n( a; b; c)<br />
với a,b,c là các số<br />
nguyên và c là một số nguyên tố. Giá trị biểu thức<br />
ab bc ca<br />
bằng<br />
A. 1. B. 18. C. 4. D. 71.<br />
Đáp án D<br />
<br />
Tứ diện OABC là tứ diện vuông do đó góc nhị diện ABC , OBC 90<br />
.<br />
Mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng phân giác của góc nhị diện này có điểm O, A nằm khác phía<br />
với (P).<br />
x y z<br />
ABC : 1; OBC : x 0.<br />
1 2 3<br />
<strong>Có</strong> <br />
Vậy mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi hai mặt phẳng này có phương trình:<br />
x y z<br />
1<br />
1 2 3<br />
2 2 2 2<br />
1 1 1 <br />
<br />
1 2 3 <br />
x 13x 3y 2z<br />
6 0<br />
<br />
1 x 3y 2z<br />
6 0<br />
Đối <strong>chi</strong>ếu điều kiện O, A nằm khác phía nhận P :13x 3y 2z<br />
6 0<br />
Vậy a 13, b 3, c 2 và ab bc ca 71.
Câu 8<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A(0;0;4), B(3;2;6), C(3; 2;6).<br />
Gọi M là điểm di động trên mặt cầu<br />
<br />
trị lớn nhất của biểu thức MA MB MC bằng<br />
Đáp án C<br />
A. 24. B. 30. C. 22. D. 26.<br />
<br />
2 2 2<br />
( S) : x y z 4.<br />
2 2 2<br />
Với điểm M x; y;<br />
z S thì x y z 4 0 và điểm I 0;0;6 là trung điểm BC và<br />
<br />
MA MB MC MA 2 MI MA 2 MI.<br />
<br />
3 3 <br />
Ta có OI OA MI MO MA MO<br />
MO 3MA 2MI<br />
.<br />
2 2<br />
Do đó<br />
Đặt<br />
Câu 9<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
MO 3MA 2MI 6IA 4 3MA 2MI 24 3MA 2MI<br />
20 0<br />
MA a,<br />
MI b<br />
có<br />
a b MA MI IA 2<br />
4<br />
2 2<br />
2 a b 2a<br />
<br />
2 2<br />
2b 3a 5 a b<br />
3<br />
3a<br />
2b<br />
20 0 <br />
<br />
P a 2b<br />
3 11<br />
P a 2b<br />
P b 2b b 22<br />
<br />
<br />
4 4<br />
Trong đó b MI MO OI 2 6 8 . Dấu bằng đạt tại M 0;0; 2<br />
.<br />
<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A( 1; 1;1).<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên trục Ox là ?<br />
A. M (0; 1;1).<br />
B. N ( 1; 1;0).<br />
C. P (0; 1;0).<br />
D. Q( 1;0;0).<br />
Đáp án D<br />
Câu 10 (Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
( P) : 2x 2y z 5 0. . Mặt phẳng ( P)<br />
có một véctơ pháp tuyến là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n1 (2; 2;1).<br />
B. n2 (1;1;0). C. n3 (2; 2;5).<br />
D. n4 ( 2;1;2).<br />
Đáp án A<br />
Câu 11<br />
phẳng<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt<br />
( P) : 2x y 2z 3 0,( Q) : x y z 3 0. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( P),( Q)<br />
là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây ?<br />
A. M (2; 1;0).<br />
B. N (0; 3;0).<br />
C. P (1;1;1). D. Q( 1;2; 3).<br />
Giá<br />
Đáp án C<br />
Dễ thấy điểm<br />
P(1;1;1)<br />
thuộc cả hai mặt phẳng nên nó thuộc đường thẳng giao tuyến của hai<br />
mặt phẳng này.
Câu <strong>12</strong> (Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A( 1;2;0), B(3; 2;2).<br />
thẳng AB có phương trình là<br />
Mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u hai điểm A, B và vuông góc với đường<br />
A. 2x 2y z 6 0. B. x z 1 0. C. x z 5 0. D. 2x 2y z 3 0.<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có AB (4; 4;2) //(2; 2;1)<br />
và trung điểm đoạn thẳng AB là I(1;0;1).<br />
Mặt phẳng cần tìm có phương trình 2( x 1) 2y 1( z 1) 0 2x 2y z 3 0.<br />
Câu 13 (Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường<br />
1 1 1<br />
thẳng<br />
1<br />
:<br />
x <br />
y <br />
z 1 1<br />
d và d<br />
2<br />
: x <br />
y <br />
z . Đường thẳng qua điểm M (1;1;1) và<br />
1 1 1 2 1 2<br />
MA<br />
cắt d 1 , d 2 lần lượt tại A, B. Tính tỉ số .<br />
MB<br />
MA 3 MA<br />
MA 1<br />
A. . B. 2 C. . D.<br />
MB 2<br />
MB<br />
MB 2<br />
Đáp án B<br />
Gọi A(1 a;1 a; 1 a) d1, B( 1 2 b;1 b;2 b) d2.<br />
<br />
<br />
Ta có MA ( a; a; a 2), MB (2b 2; b;2b<br />
1)<br />
và điều kiện thẳng hàng<br />
4<br />
<br />
a <br />
a k(2b<br />
2) a 2kb 2k<br />
0,<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
MA kMB a kb<br />
a kb 0, kb<br />
.<br />
3<br />
a 2 k(2b<br />
1) 2 2 <br />
a kb k<br />
k<br />
2<br />
<br />
<br />
MA<br />
Khi đó k 2.<br />
MB<br />
Câu 14:<br />
MA 2<br />
.<br />
MB 3<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A(1; 2;1), B( 2;2;1), C(1; 2;2).<br />
phẳng (Oyz) tại điểm nào dưới đây ?<br />
Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt<br />
4 8 <br />
2 4 <br />
2 8 <br />
2 8 <br />
A. 0; ; .<br />
B. 0; ; .<br />
C. 0; ; .<br />
D. 0; ; .<br />
3 3 <br />
3 3 <br />
3 3 <br />
3 3 <br />
Đáp án C<br />
Ta có véctơ chỉ phương của phân giác trong góc A là<br />
1 1 1 1 3 4 <br />
u AB AC 3;4;0 (0;0;1) ; ;1<br />
2 2 2 2 2 2 <br />
AB AC ( 3) 4 0 0 0 1<br />
5 5
3<br />
<br />
x 1<br />
t 5 4 5 2 8 <br />
AM : y 2 t ( Oyz) : x 0 t M 0; ; .<br />
5 3 3 3 <br />
z<br />
1<br />
t<br />
<br />
<br />
Câu 15<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho 3 điểm<br />
A( a;0;0), B(1; b;0), C(1;0; c ), với a,b,c là các số thực thay đổi sao cho H (3;2;1) là trực tâm của<br />
tam giác ABC. Tính S a b c.<br />
A. S 2<br />
B. S 19<br />
C. S 11<br />
D. S 9<br />
Đáp án B<br />
Ta có I(1;0;0) và tứ diện IABC vuông đỉnh I.<br />
Do đó mặt phẳng ( ABC) IH ( ABC) : 2x 2y z 11 0.<br />
Do đó<br />
Vì vậy<br />
Câu 16:<br />
A 11 9 <br />
;0;0 , 1; ;0 , (1;0;9).<br />
2 B 2 <br />
C<br />
11 9<br />
S 9 19.<br />
2 2<br />
(Gv Đặng Thành Nam <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng ( P) : x y z 3 0 và hai điểm (1;1;1), ( 3; 3; 3).<br />
Mặt cầu S đi qua A, B và<br />
tiếp xúc với<br />
đường tròn đó.<br />
A B <br />
(P) tại C. Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính R của<br />
2 33 2 11<br />
A. R 4.<br />
B. R . C. R . D. R 6.<br />
3<br />
3<br />
Đáp án D<br />
Gọi M AB ( P ), khi đó dễ có M (3;3;3). Gọi tâm mặt cầu là điểm I ta có<br />
MA MB MI R MI IC MC MC<br />
2 2 2 2 2<br />
. 36 6.<br />
Do đó C di động trên đường tròn (C) nằm trên mặt phẳng (P) có tâm M và bán kính<br />
r 6.<br />
Cách 2: Gọi C( a; b; c) ( P) a b c 3 0.<br />
Phương trình đường thẳng<br />
Mặt khác<br />
x a t<br />
<br />
IC ( P ) tại C là y b t I( a t; b t; c t).<br />
<br />
z c t<br />
IA IB I ( Q) : x y z 3 0<br />
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Do đó ( a t) ( b t) ( c t) 3 0 t 3 a b c.<br />
Mặt khác<br />
IA IC R<br />
nên<br />
( a t 1) ( b t 1) ( c t 1) 3t<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
( a 1) ( b 1) ( c 1) 2<br />
t a 1<br />
b 1 c 1<br />
0<br />
2( 3 abc) <br />
2 <br />
<br />
2 2 2<br />
( a 1) ( b 1) ( c 1) 4(3 a b c) 0<br />
<br />
2 2 2<br />
( a 3) ( b 3) ( c 3) 36.<br />
Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là<br />
3 3 3 3 <br />
r 36 6.<br />
111<br />
<br />
2<br />
Câu 17 (Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A(2;2;1).<br />
Tính độ dài đoạn thẳng OA.<br />
A. OA 5.<br />
B. OA 3.<br />
C. OA 9.<br />
D. OA 5.<br />
Đáp án B<br />
Câu 18 (Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, phương trình nào<br />
dưới đây là phương trình của mặt phẳng toạ độ (Oyz)?<br />
A. x 0.<br />
B. y z 0. C. y z 0. D. z 0.<br />
Đáp án A<br />
Câu 19<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A(1;2;1), B(2;3; 1).. Đường thẳng qua hai điểm A,B có phương trình là<br />
x<br />
1<br />
3t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
x<br />
3 t<br />
<br />
A. y<br />
2 5t<br />
B. y<br />
2 t C. y<br />
5 2t<br />
D.<br />
<br />
z<br />
1<br />
<br />
z<br />
1- 2t<br />
<br />
z<br />
t<br />
Đáp án B<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
<br />
Ta có: u AB(1;1; 2) AB : y 2 t<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
Câu 20<br />
thẳng cắt nhau<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
y<br />
1 2t<br />
<br />
z<br />
-2 t<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường<br />
chứa hai đường thẳng d1, d2.<br />
d<br />
1 1 3 1<br />
: x y z , : x y z <br />
d .<br />
2 1 1 1 2 1<br />
1 2<br />
Viết phương trình mặt phẳng
A. 3x y 5z<br />
4 0. B. 3x y 5z<br />
4 0. C. 3x y 5z<br />
4 0. D. 3x y 5z<br />
4 0.<br />
Đáp án A<br />
<br />
Ta có A( 1;1;0) d1<br />
A( P)<br />
và nP<br />
u1, u <br />
2 <br />
(3; 1;5).<br />
Vậy 3x y 5z<br />
4 0.<br />
Câu 21 (Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba đường thẳng<br />
x<br />
3<br />
x y 1 z 1 x 1 y 1<br />
z <br />
d1 : ; d2 : ; d3<br />
: y 1<br />
3 t .<br />
1 2 1 2 1 2<br />
<br />
z<br />
4t<br />
<br />
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u( a; b; 2)<br />
cắt d , d , d lần lượt tại A, B, C sao cho B là<br />
trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính T a b.<br />
1 2 3<br />
A. T 15.<br />
B. T 8.<br />
C. T 7.<br />
D. T 13.<br />
Đáp án A<br />
a 3 2a 3c 2 a 4c<br />
1<br />
A a;1 2 a; 1 a d1, C 3;1 3 c;4 c d3<br />
B ; ; .<br />
2 2 2 <br />
Gọi <br />
Vì<br />
B d 2<br />
nên<br />
a 3 2a 3c 2 a 4c<br />
1<br />
1 1<br />
2 2 2 7<br />
a , c 0.<br />
2 1 2 3<br />
16 14 4 <br />
Do đó u//<br />
AC ; ; / /(8;7; 2) a 8, b 7 T 15.<br />
3 3 3 <br />
Câu 22:<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, có bao nhiêu mặt<br />
phẳng qua M ( 4; 9;<strong>12</strong>) và cắt các trục toạ độ xOx, yOy,<br />
z Oz lần lượt tại A(2;0;0), B,<br />
C<br />
sao cho OB 1 OC.<br />
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />
Đáp án A<br />
Ta có<br />
x y z<br />
B(0; b;0), C(0;0; c ) và mặt phẳng ( P) : 1.<br />
2<br />
b<br />
c<br />
<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết ta có<br />
9 <strong>12</strong><br />
M<br />
( P ) 1,<br />
<br />
24<br />
b c<br />
OB<br />
1<br />
OC <br />
b 1<br />
c<br />
4b<br />
c <br />
b 3 <br />
b 3, c 2<br />
<br />
<br />
4b b 1<br />
b 4 13, c 3 13<br />
<br />
b 3<br />
Vậy có tất cả hai mặt phẳng thoả mãn.
Câu 23<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
( P) : x 2y z 4 0.<br />
xúc với ba trục toạ độ xOx, yOy, zOz<br />
?<br />
<strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng<br />
A. 8 mặt cầu. B. 4 mặt cầu. C. 3 mặt cầu. D. 1 mặt cầu.<br />
(P) và tiếp<br />
Đáp án C<br />
Giả sử<br />
I( x; y; z)<br />
là tâm mặt cầu cần tìm; ta có hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên các trục toạ độ<br />
lần lượt là<br />
A( x;0;0), B(0; y;0), C(0;0; z)<br />
và <strong>theo</strong> giả <strong>thi</strong>ết, ta có:<br />
I<br />
( P) <br />
x 2y z 4 0<br />
<br />
<br />
IA IB IC R x y y z z x<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x 2y z 4 0<br />
<br />
x y z x 2, y z 2<br />
x 2y z 4 0<br />
<br />
<br />
<br />
x y z<br />
<br />
x y z 1<br />
x y z <br />
<br />
<br />
x z y<br />
x y 2, z 2<br />
<br />
<br />
y z x<br />
Vậy có tất cả 3 mặt cầu thoả mãn.<br />
Câu 24<br />
(Gv Đặng Thành Nam)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho ba điểm<br />
A(1;2; 1), M (2;4;1), N(1;5;3).<br />
Tìm toạ độ điểm C nằm trên mặt phẳng ( P) : x z 27 0<br />
sao cho tồn tại các điểm B,D tương ứng thuộc các tia AM, AN để tứ giác ABCD là hình thoi.<br />
A. C(6; 17;21). B. C (20;15;7). C. C (6;21;21). D. C(18; 7;9).<br />
Đáp án C<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết thì<br />
<br />
1 1 <br />
AC AB AD//<br />
AM AN<br />
AM AN<br />
1 1<br />
(1;2;2) (0;3;4)<br />
1 4 4 0 9 16<br />
Nên<br />
1 1 1 19 22 <br />
1;2;2 0;3;4 ; ; (5;19;22).<br />
3 5 3 15 15 <br />
//<br />
<br />
AC (5 t;19 t;22 t)<br />
và suy <strong>ra</strong> điểm C 1 5 t;2 19 t; 1<br />
22 t .<br />
<br />
<br />
Mặt khác C ( P) : x z 27 0 27t 27 0 t 1 C(6;21;21).<br />
Câu 25:<br />
A<br />
0;0; 2 , B 4;0;0<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là<br />
M N <br />
P <br />
0;2; 1<br />
A. 0;4; 2 . B. 4;0; 2 . C. 2;0; 1 . D. Q
Đáp án C<br />
Tam giác OAB vuông tại O nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh AB, tức điểm<br />
P(2;0; 1).<br />
Câu 26:<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 2 y 1<br />
z<br />
d : . Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?<br />
1 2 1<br />
Đáp án D<br />
Câu 27:<br />
điểm<br />
A<br />
M N P <br />
2;1;0<br />
<br />
A. 1;2;1 . B. 2;1;1 . C. 2; 1;0 . D. Q<br />
<br />
1;2;3<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng qua<br />
<br />
và song song với mặt phẳng toạ độ (Oxy) có phương trình là<br />
A. x 1 0 . B. y 2 0 . C. z 3 0 . D. z 3 0 .<br />
Đáp án D<br />
Câu 28<br />
<br />
<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M 3; 1;1<br />
. Gọi M1M 2<br />
lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M lên các trục yOy,<br />
zOz<br />
.<br />
Đường thẳng M1M<br />
2<br />
có véctơ chỉ phương nào dưới đây ?<br />
A. u 0;1;1 1 . B. u <br />
<br />
2 3;1;0<br />
. C. u3 0; 1;1<br />
.D. u4 3; 1;0<br />
.<br />
Đáp án A<br />
<br />
Ta có M1(0; 1;0), M<br />
2(0;0;1) M1M<br />
2<br />
(0;1;1).<br />
Câu 29<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn điểm<br />
1;2;1 , 2;1;3 , 2; 1;3 , 0;3;1<br />
: 10 0<br />
A B C D<br />
. Mặt phẳng P ax by cz đi qua hai<br />
điểm A, B và cách <strong>đề</strong>u hai điểm C, D và hai điểm C, D nằm khác phía so với mặt phẳng P<br />
. Tính S a b c .<br />
A. S 7 . B. S 15<br />
. C. S 6 . D. S 13.<br />
Đáp án A<br />
Vì (P) cách <strong>đề</strong>u hai điểm C,D và hai điểm C,D nằm khác phía so với mặt phẳng (P). Nên<br />
(P) đi qua điểm<br />
E(1;1;2)<br />
là trung điểm của đoạn thẳng CD.<br />
<br />
Vậy mặt phẳng (P) đi qua ba điểm<br />
A(1;2;1), B( 2;1;3), E(1;1;2)<br />
có phương trình là<br />
x 3y 3z<br />
10 0.<br />
Do đó S 1 3 3 7.
Câu 30: (Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A3;1;3<br />
<br />
x 1<br />
y z<br />
, mặt phẳng P : x y z 7 0 và đường thẳng d<br />
: . Mặt cầu (S) có tâm<br />
2 1 3<br />
I a; b;<br />
c<br />
<br />
thuộc P , bán kính 6 và tiếp xúc với d tại A với a,b,c là các số thực<br />
dương. Giá trị của biểu thức<br />
R <br />
a 2b 3c<br />
bằng<br />
A. 11. B. 17. C. 16. D. <strong>12</strong>.<br />
Đáp án B<br />
Vì (S) tiếp xúc (d) tại I nên IA R 6 và IA ( d).<br />
Gọi (Δ) là đường thẳng qua A,<br />
nằm trong (P) và vuông góc với (d). Khi đó (Δ)<br />
<br />
uΔ nP, u <br />
d <br />
( 2;1;1)( nP (1;1;1), ud<br />
(2;1;3)).<br />
có véctơ chỉ phương<br />
x<br />
3 2u<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> (Δ) có phương trình: y<br />
1 u<br />
<br />
z<br />
3 u<br />
<br />
( ), ( ) (Δ) 3 2 ;1 ;3 2 ; ; .<br />
Vì I P IA d I I u u u AI <br />
u u u<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
2 2<br />
AI u u I I<br />
6 6 1 (1;2;4), (5;0;2).<br />
Đối <strong>chi</strong>ếu điều kiện có a 1, b 2, c 4 và a 2b 3c<br />
1 4 <strong>12</strong> 17.<br />
Câu 31<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn đường<br />
thẳng có phương trình<br />
x 1 y 2 z x 2 y 2 z x y z 1 x 2 y z 1<br />
d1 : , d2 : ; d3 : , d4<br />
: .<br />
1 2 2 2 4 4 2 1 1 2 2 1<br />
<br />
Biết rằng đường thẳng có véctơ chỉ phương u 2; b;<br />
c cắt cả bốn đường thẳng đã cho. Giá<br />
trị của biểu thức<br />
2a<br />
3b<br />
<br />
bằng<br />
3<br />
1<br />
A. 5. B. 1. C. . D. .<br />
2<br />
2<br />
Đáp án B<br />
Ta có d // d . 1 2<br />
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d 1 ,d 2 ta có<br />
<br />
A(1;2;0) d1, B(2;2;0) d2, A, B ( P)<br />
và n( P) AB, u <br />
1<br />
(0;2;2).<br />
Do đó ( P) : y z 2 0.<br />
Tọa độ giao điểm<br />
M d3 ( P)<br />
là nghiệm của hệ
x y z 1<br />
<br />
1 3 1 3 <br />
2 1 1 x 1, y , z M 1; ; .<br />
2 2 2 2<br />
y z 2 0<br />
<br />
<br />
Toạ độ giao điểm<br />
N d4 ( P)<br />
là nghiệm của hệ<br />
x 2 y z 1<br />
<br />
2 2 1<br />
x 4, y 2, z 0 N(4;2;0).<br />
<br />
y<br />
z 2 0<br />
Đường thẳng cần tìm đi qua hai điểm M, N.<br />
3 3<br />
Do đó có véctơ chỉ phương là u// MN 3; ; <br />
// (2;1; 1).<br />
2 2 <br />
Vậy<br />
Câu 32:<br />
a 1, b 1<br />
và 2a<br />
3b<br />
1.<br />
P : x 2y 2z<br />
3 0<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
và hai điểm A1;2;3 , B 3;4;5<br />
.Gọi M là một điểm di động trên<br />
(P). Giá trị lớn nhất của biểu thức<br />
MA 2 3<br />
bằng<br />
MB<br />
A. 3 6 78 B. 3 3 78 . C. 54 6 78 . D. 3 3 .<br />
Đáp án C<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết và hệ thức lượng cho tam giác, ta có<br />
MA 2 3 MA AB 2Rsin B 2Rsin<br />
M<br />
P <br />
MB MB 2Rsin<br />
A<br />
B M B M<br />
2sin cos<br />
sin B sin M<br />
<br />
2 2<br />
sin A<br />
A A<br />
2sin cos<br />
2 2<br />
B M<br />
cos<br />
2 1 1<br />
54 6 78.<br />
A A <br />
sin sin<br />
AB,( P)<br />
<br />
2 2<br />
sin<br />
<br />
2
1.2 2.2 2.2 3 AB<br />
,( P) 18 2 78<br />
Trong đó sin( AB,( P)) sin <br />
.<br />
3.2 3 9 <br />
2 <br />
6<br />
Câu 33<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
1;2; 1 . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên trục toạ độ là<br />
A x Ox<br />
M N <br />
P <br />
<br />
A. 0;2; 1 . B. 1;0;0 . C. 0;2;0 . D. Q 0;0; 1<br />
.<br />
Đáp án B<br />
Câu 34<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
: x 2y 3z<br />
6 0 . Hỏi điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng <br />
?<br />
M <br />
N <br />
P <br />
<br />
A. 1;2;3 . B. 1;1;1 . C. 3;2;0 . D. Q 1;2;1 .<br />
Đáp án B<br />
Câu 35:<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
d : . Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây ?<br />
2 1 2<br />
A. 2x y 2z<br />
0 . B. x z 1 0. C. x 2y 2z<br />
3 0 . D. 2y<br />
z 0 .<br />
Đáp án D<br />
Đường thẳng d qua điểm A(1;1;0), u A<br />
(2;1; 2).<br />
Để / /( )<br />
( P<br />
d P )<br />
<br />
<br />
u. nP<br />
0<br />
Câu 36<br />
(Gv Đặng Thành Nam)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết phương trình<br />
M <br />
<br />
mặt phẳng đi qua điểm 1;1;1 và vuông góc với hai mặt phẳng Oxy , Ozx .<br />
A. y 1 0 . B. x 1 0 . C. z 1 0 . D. x z 2 0 .<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
n k (0;0;1) <br />
( Oxy) : z 0,( Ozx) : y 0 <br />
n k , j ( 1;0;0) ( P) : x 1 0.<br />
n j(0;1;0)<br />
<br />
<br />
Câu 37:<br />
<br />
M 1;1;3<br />
<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
và hai đường thẳng<br />
dưới đây là đường thẳng qua M và vuông góc với và <br />
.<br />
1 3 1 1<br />
: x y z <br />
, :<br />
x <br />
<br />
y z . Phương trình nào<br />
3 2 1 1 3 2<br />
A. x 1 y 1 z 1<br />
x y 1 z 3<br />
. B. .<br />
1 1 3<br />
1 1 1<br />
C. x 1 y 1 z 3<br />
. D. x 1 y 1 z 3<br />
.<br />
1 1 1<br />
1 1 1<br />
Đáp án D
<strong>Có</strong> u uΔ<br />
, uΔ<br />
<br />
<br />
<br />
( 7;7;7).<br />
Vậy<br />
Câu 38:<br />
2;0;0 , 1;2;3<br />
<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
y<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A M . <strong>Có</strong> bao nhiêu mặt phẳng qua A, M và cắt các trục toạ độ yOy,<br />
zOz<br />
lần<br />
lượt tại B,C khác gốc toạ độ O và toạ độ các điểm B và C là các số nguyên.<br />
A. 8. B. 15. C. 13. D. 16.<br />
Đáp án B<br />
Gọi<br />
Vì<br />
x y z<br />
B(0; b;0), C(0;0; c)<br />
phương trình mặt phẳng là<br />
1.<br />
2<br />
b<br />
c<br />
<br />
M (1;2;3)<br />
thuộc mặt phẳng nên<br />
Do đó b, c b 4 là ước của 24.<br />
<br />
1 2 3 6b<br />
24<br />
1 c 6 .<br />
2 b c b 4 b 4<br />
Do đó b 4 24; <strong>12</strong>; 8; 6; 4; 3; 2; 1<br />
với chú ý b 0 b 4 4.<br />
Vậy có tất cả 15 số nguyên b thoả mãn, tức có 15 mặt phẳng thoả mãn.<br />
Câu 39:<br />
<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x<br />
0<br />
<br />
d : y t và điểm A0;4;0<br />
. Gọi M là điểm cách <strong>đề</strong>u đường thẳng d và trục xOx<br />
. Khoảng<br />
<br />
z<br />
1<br />
cách ngắn nhất giữa A và M bằng<br />
1<br />
65<br />
A. . B. 3 2 . C. 6 . D. .<br />
2<br />
2<br />
Đáp án C<br />
2 2<br />
Gọi M ( a; b; c)<br />
có d( M , Ox)<br />
b c và<br />
d M d a c<br />
2 2<br />
( , ) ( 1) .<br />
Vậy<br />
d M Ox d M d b c a c a b c<br />
2 2 2 2 2 2<br />
( , ) ( , ) ( 1) 2 1.<br />
Khi đó<br />
AM a ( b 4) c b 2c 1 ( b 4) c<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
2 2<br />
2( b 2) ( c 1) 6 6.<br />
Dấu bằng đạt tại b 2, c 1, a 1.<br />
Câu 40:<br />
<br />
<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
H a; b;<br />
c với a,b,c là các số thực thay đổi thoả mãn ab bc ca 1. Mặt phẳng qua
H và cắt các trục<br />
cầu tâm O tiếp xúc với<br />
Đáp án C<br />
Ox, Oy,<br />
Oz<br />
<br />
<br />
<br />
lần lượt tại A, B,C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Mặt<br />
có bán kính nhỏ nhất bằng<br />
A. 1. B. 2. C. 2 . D. 3 .<br />
Vì H là trực tâm tam giác ABC nên<br />
OH<br />
( ),<br />
do đó<br />
2 2<br />
R OH a b c<br />
2 .<br />
Ta có<br />
2 2 2 2 2<br />
a b c a b c ab bc ca a b c R<br />
( ) 2( ) ( ) 2 2 2.<br />
Dấu bằng đạt tại a b c 0.<br />
Câu 41 (Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, tìm một véctơ chỉ<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
phương của đường thẳng d : y 3 2t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
A. u<br />
<br />
1<br />
(2;3; 1). B. u<br />
<br />
( 1;2;1).<br />
2<br />
C. u (2;3;2).<br />
3<br />
D. u <br />
1<br />
( 1; 2;1).<br />
Đáp án B<br />
Câu 42 (Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng đi qua<br />
ba điểm<br />
A(1;0;0), B(0; 2;0); C(0;0;3)<br />
là<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
A. 1.<br />
B. 1.<br />
C. 1.<br />
D. 1.<br />
1 2 3<br />
1 2 3<br />
1 2 3<br />
1 2 3<br />
Đáp án C<br />
Câu 43 (Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, mặt cầu tâm O và<br />
tiếp xúc với mặt phẳng<br />
( P) : x 2y 2z<br />
18 0<br />
có bán kính bằng<br />
A. 2. B. 6. C. 18. D. 9.<br />
Đáp án B<br />
<strong>Có</strong><br />
18<br />
R d( O,( P)) 6.<br />
1<br />
4 4<br />
Câu 44:<br />
( P) : x 3y 2z<br />
2 0<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
và đường thẳng<br />
x 1 y 1 z 4<br />
d : .<br />
2 1 1<br />
Đường thẳng qua<br />
A(1;2; 1)<br />
và cắt (P), d lần lượt tại B và C( a; b; c)<br />
sao cho C là trung điểm của AB. Giá trị của biểu<br />
thức<br />
a b c<br />
bằng<br />
A. 5.<br />
B. <strong>12</strong>.<br />
C. 15.<br />
D. 11.<br />
Đáp án A<br />
Giả sử C(1 2 t; 1 t;4 t) d.<br />
vì C là trung điểm của AB nên B(4t 1; 2t 4;2t<br />
9).
9 7 1<br />
Mặt khác B ( P) (4t 1) 3( 2t 4) 2(2t 9) 2 0 t C( 8; ; ).<br />
2 2 2<br />
Do đó<br />
Câu 45:<br />
7 1<br />
a b c 8 5.<br />
2 2<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A(6; 3;4), B( a; b; c).. Gọi M,N,P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt<br />
phẳng toạ độ (Oxy), (Oyz), (Ozx) sao cho M,N,P nằm giữa A và B thoả mãn<br />
AM MN NP PB.. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng<br />
A. 17<br />
B. 34<br />
C. 19<br />
D. 38<br />
Đáp án A<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết có<br />
Tương tự có<br />
Và<br />
1 9 a 9 b c <br />
c<br />
AM AB M ; ;3 ( Oxy) 3 0 c <strong>12</strong>.<br />
4 2 4 4 4 4 <br />
4<br />
1 a 3 b c <br />
a<br />
AN AB N 3 ; ;2 ( Oyz) 3 0 a 6.<br />
2 2 2 2 2 <br />
2<br />
3 3 3a 3 3b 3c <br />
3 3b<br />
AP AB P<br />
; ;1 ( Ozx) 0 b 1.<br />
4 2 4 4 4 4 <br />
4 4<br />
Khi đó a b c 17.<br />
Câu 46: (Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba mặt phẳng<br />
( ) : x 2y z 1 0,( ) : 2x y z 3 0,( ) : ax by z 2 0<br />
thẳng. Giá trị của biểu thức<br />
Đáp án C<br />
a b<br />
A. 3. B. 0. C. 3. D. 6.<br />
bằng<br />
Ta tìm hai điểm thuộc giao tuyến của<br />
( ),( )<br />
qua một đường thẳng là hai điểm này thuộc ( ).<br />
x 2y z 1 0<br />
Xét hệ <br />
cho x 0; x 1<br />
ta có lần lượt hai điểm<br />
2x y z 3 0<br />
A(0; 2; 5), B(1; 1; 2) ( ) ( ).<br />
Vậy<br />
3<br />
a <br />
2b<br />
5 2 0 <br />
A(0; 2; 5), B(1; 1; 2) ( ) <br />
2<br />
<br />
.<br />
a<br />
b 2 2 0 3<br />
b <br />
2<br />
Suy <strong>ra</strong> a b 3.<br />
cùng đi qua một đường<br />
và điều kiện để ba mặt phẳng này cắt cùng đi
Câu 47:<br />
với<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác ABC<br />
A(1; 2;1), B( 2;2;1), C(1; 2;2).<br />
cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm nào sau đây ?<br />
Hỏi đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC<br />
4 8 <br />
2 4 <br />
2 8 <br />
2 8 <br />
A. 0; ; .<br />
B. 0; ; .<br />
C. 0; ; .<br />
D. 0; ; .<br />
3 3 <br />
3 3 <br />
3 3 <br />
3 3 <br />
Đáp án C<br />
Ta có véctơ chỉ phương của phân giác trong góc A là<br />
1 1 1 1 3 4 <br />
u AB AC 3;4;0 (0;0;1) ; ;1<br />
AB AC<br />
2 2 2 2 2 2 <br />
( 3) 4 0 0 0 1<br />
5 5 <br />
3<br />
<br />
x 1 t 5 4 5 2 8 <br />
AM : y 2 t ( Oyz) : x 0 t M 0; ; .<br />
5 3 3 3 <br />
z 1 t<br />
<br />
<br />
Câu 48<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, xét ba điểm<br />
A( a;0;0), B(0; b;0), C(0;0; c)<br />
với a,b,c là các số thực thay đổi thoả mãn<br />
1 2 2<br />
1.<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
rằng mặt cầu ( S) : ( x 2) y ( z 4) 25 cắt mặt phẳng (ABC) <strong>theo</strong> giao tuyến là một<br />
đường tròn có bán kính bằng 4. Giá trị của biểu thức<br />
a b c<br />
bằng<br />
A. 5. B. 1. C. 2. D. 4.<br />
Đáp án C<br />
<strong>Có</strong> ( ) : x y z 1 2 2<br />
ABC 1<br />
và 1 M (1; 2;2) ( ABC).<br />
a b c a b c<br />
Mặt cầu (S) có tâm<br />
d I ABC R r<br />
I<br />
<br />
<br />
2;0;4 , R 5<br />
2 2<br />
( ,( )) 25 16 3.<br />
và <strong>theo</strong> giả <strong>thi</strong>ết có<br />
Biết<br />
Mặt khác<br />
d I ABC IM<br />
2 2 2<br />
( ,( )) 1 2 2 3.<br />
Điều đó chứng tỏ IM ( ABC) ( ABC) : x 2y 2z<br />
1 0.<br />
Do đó<br />
1 1 <br />
A(1;0;0), B0; ;0 , C 0;0;<br />
<br />
2 2 <br />
và<br />
1<br />
a 1, b c a b c 2.<br />
2<br />
Câu 49 (Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M ( 2;1;3). Đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x 2y 2z<br />
1 0 là
x<br />
1<br />
2t<br />
x<br />
2<br />
t<br />
x<br />
2<br />
t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
<br />
A. y<br />
2 t . B. y<br />
1 2 t . C. y 1 2 t . D.<br />
<br />
z<br />
2 3t<br />
<br />
z<br />
3 2t<br />
y<br />
2 2 t .<br />
z<br />
3 2t<br />
<br />
z<br />
2 3t<br />
Đáp án B<br />
Câu 50 (Gv Đặng Thành Nam)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng qua ba<br />
điểm<br />
M (1;0;0), N(0; 2;0), P(0;0; 3)<br />
là<br />
y z<br />
y z<br />
y z<br />
y z<br />
A. x 1.<br />
B. x 1. C. x 1. D. x 1.<br />
2 3<br />
2 3<br />
2 3<br />
2 3<br />
Đáp án C<br />
Câu 51:<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, đường thẳng nào<br />
dưới đây song song với mặt phẳng ( ) : x y z 3 0.<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
x 2 t<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
<br />
<br />
A. y 1 t . B. y<br />
1 t . C. y 1 t . D.<br />
<br />
z 1<br />
t<br />
<br />
z<br />
1<br />
t<br />
<br />
z 1<br />
t<br />
Đáp án C<br />
Câu 52:<br />
x<br />
3 t<br />
<br />
y 2 t .<br />
<br />
z t<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A(1;0;0), B(0;2;0), C (0;0;3). Mặt cầu tâm I(2;2;2)<br />
tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) có bán<br />
kính bằng<br />
A. 4. B.<br />
14 4 14 .<br />
C. .<br />
3<br />
21<br />
D.<br />
Đáp án D<br />
16 .<br />
7<br />
<strong>Có</strong><br />
2 2 2<br />
1<br />
x y z<br />
1 2 3 16<br />
( ABC) : 1 0 R d( I,( ABC)) .<br />
1 2 3 2 2<br />
1 1 <br />
7<br />
1<br />
<br />
2 3 <br />
Câu 53:<br />
A( 3; 1;3)<br />
(Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
và đường thẳng<br />
x 1 y 1 z 5<br />
d : , mặt phẳng ( P) : x 2y z 5 0.<br />
3 2 2<br />
Đường thẳng Δ qua A và cắt d tại điểm B( a; b; c)<br />
và tạo với mặt phẳng (P) góc 30 . Tính<br />
T a b c.<br />
A. T 14.<br />
B. T 0.<br />
C. T 21.<br />
D. T 7.<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có B(1 3 t;1 2 t;5 2 t)<br />
và AB(3t 4;2t 2;2t<br />
2).
Theo giả <strong>thi</strong>ết ta có<br />
1(3t 4) 2(2t 2) 1(2t<br />
2) 1<br />
t 0.<br />
2 2 2 2 2 2<br />
1 2 1 (3t 4) (2t 2) (2t<br />
2) 2<br />
Vậy a 1, b 1, c 5 và T 7 .<br />
Câu 54 (Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt phẳng<br />
( P) : 2x z 2 0,( Q) : 4y 5z<br />
8 0.<br />
<strong>Có</strong> bao nhiêu mặt phẳng chứa giao tuyến của<br />
(Q) và cắt các trục xOx,<br />
zOz<br />
lần lượt tại A, B thoả mãn OA OB 0.<br />
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />
Đáp án C<br />
Mặt phẳng cần tìm có phương trình<br />
a(2x z 2) b(4y 5z 8) 0 2ax 4 by ( a 5 b) z 2a 8b<br />
0.<br />
Toạ độ các giao điểm với các trục Ox, Oz lần lượt là<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết có<br />
Vậy có 2 mặt phẳng thoả mãn.<br />
Câu 55<br />
a 4b 2a 8b<br />
0 a 5 b;3a 5 b.<br />
a a 5b<br />
a 4 b 2 8<br />
A ;0;0 , B 0;0; a b <br />
.<br />
a a 5b<br />
<br />
(Gv Đặng Thành Nam)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A(1;2;3), B (3;4;5) và mặt phẳng ( ) : x 2y 3z<br />
14 0. Gọi Δ là đường thẳng thay đổi<br />
nằm trong mặt phẳng (α), các điểm M,N lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A,B trên Δ.<br />
Biết rằng khi AM = BN thì trung điểm của MN luôn thuộc một đường thẳng cố định. Viết<br />
phương trình đường thẳng cố định đó.<br />
x 4 t x 5 t<br />
x 2 t<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
5 2 t . B. y<br />
3 2 t . C. y<br />
1 2 t . D.<br />
<br />
z 1<br />
t <br />
z 1<br />
t<br />
<br />
z 3 t<br />
Đáp án B<br />
Gọi I là trung điểm MN. Theo giả <strong>thi</strong>ết có<br />
Δ BNM Δ AMN( c g c) IA IB.<br />
Do đó I thuộc mặt phẳng trung trực (Q) của AB. Mặt khác I thuộc (P).<br />
Do đó<br />
I d ( Q) ( P)<br />
là đường thẳng cố định. Ta có:<br />
x 4 t<br />
<br />
y<br />
5 2 t .<br />
<br />
z t<br />
(P),<br />
x 5 t<br />
<br />
( Q) : x y z 9 0 y 3<br />
2 t.<br />
<br />
z 1<br />
t
Câu 56 (Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng d<br />
là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : x my z 2m 1 0;( ) : mx y mz m 2 0.<br />
Gọi Δ là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của d lên mặt phẳng<br />
(Oxy). Biết rằng với mọi số thực m thay<br />
đổi thì Δ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tính bán R của đường tròn đó.<br />
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />
Đáp án A<br />
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với<br />
<br />
x my z 2m 1 a mx y mz m 2 0<br />
<br />
( Oxy) : z 0.<br />
( ma 1) x ( a m) y (1 ma) z ma 2m 2a<br />
1 0.<br />
1<br />
Theo điều kiện vuông góc có 1.(1 ma) 0 a .<br />
m<br />
Suy <strong>ra</strong>:<br />
1 2<br />
<br />
m m<br />
2 2<br />
( P) : 2x m y 2m 0 ( P) : 2 mx (1 m ) y 2m<br />
2 0.<br />
Phương trình của (P) là<br />
Khi đó:<br />
2 2<br />
2 mx (1 m ) y 2( m 1) 0<br />
: <br />
( P) ( Oxy).<br />
<br />
z 0<br />
Trong mặt phẳng ( Oxy)<br />
có d( O,Δ) <br />
2<br />
2( m 1)<br />
2 Δ luôn tiếp xúc với đường<br />
2 2 2<br />
(2 m) (1 m )<br />
tròn tâm O bán kính bằng 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy .<br />
Câu 57: (Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai véctơ<br />
<br />
a(1;2; 2), b(2; 1;2).<br />
Tính cos <br />
a , b <br />
.<br />
<br />
<br />
2 4 2<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
3<br />
9<br />
3<br />
Đáp án D<br />
<br />
a. b 2 2 4 4<br />
<strong>Có</strong> cos a, b .<br />
a b 3.3 9<br />
<br />
<br />
4<br />
.<br />
9<br />
Câu 58: (Gv Đặng Thành Nam) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A(2;3;4).. Khoảng cách <strong>từ</strong> A đến trục toạ độ Ox bằng<br />
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Đáp án D<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên Ox là<br />
H d A Ox AH<br />
2 2<br />
(2;0;0) ( , ) 3 4 5.<br />
Câu 59<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A(0; 1;3), B(1;0;1), C( 1;1;2).<br />
Phương trình đường thẳng qua A và song song với BC là<br />
x 2t<br />
x 2t<br />
x 2<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
1 t . B. y<br />
1 t . C. y 1 t . D.<br />
<br />
z 3 t<br />
<br />
z 3 t<br />
<br />
z<br />
1<br />
3t<br />
Đáp án A<br />
Câu 60<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
y t .<br />
<br />
z 1<br />
t<br />
(Gv Đặng Thành Nam)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, phương trình mặt<br />
phẳng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm<br />
A(2;1;3), B( 2;1; 1)<br />
A. y z 2 0. B. x z 1 0. C. x z 2 0. D. x z 1 0.<br />
Đáp án D<br />
Câu 61 (Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm A,B,C<br />
lần lượt di động trên ba trục toạ độ Ox,Oy,Oz<br />
1 1 1 <br />
1 .<br />
2 2 2<br />
OA OB OC 4<br />
Tính bán kính của mặt cầu đó.<br />
Biết mặt phẳng<br />
là<br />
(không trùng với gốc toạ độ O) sao cho<br />
(ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định.<br />
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />
Đáp án D<br />
1 1 1 1 1<br />
d( O,( ABC)) 2.<br />
d ( O,( ABC))<br />
OA OB OC 4<br />
<strong>Có</strong><br />
2 2 2 2<br />
luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm O có bán kính bằng 2.<br />
Câu 62<br />
A(2;0;2), B(0;2; 2).<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
Các điểm M, N lần lượt di động trên các đoạn thẳng OA, OB sao cho<br />
MN <strong>chi</strong>a tam giác OAB thành hai phần có diện tích bằng nhau. Khi MN ngắn nhất thì toạ độ<br />
trọng tâm của tam giác OMN là<br />
2 2 2 2 1 1 <br />
A. <br />
; ;0 . B. C. D.<br />
4 4 <br />
<br />
; ;0 .<br />
<br />
3 3 ; ;0 .<br />
3 3 <br />
Đáp án B<br />
<br />
OM mOA(0 m 1) M (2 m;0;2 m) <strong>Có</strong> <br />
.<br />
<br />
ON nOB(0 n 1) N(0;2 n; 2 n)<br />
1 1 <br />
; ;0 .<br />
4 4
S<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết có<br />
S<br />
OMN<br />
OAB<br />
1 OM. ON 1 1<br />
mn .<br />
2 OAOB . 2 2<br />
Khi đó<br />
1 1 <br />
M 2 m;0;2 m, N 0; ; <br />
m m <br />
và<br />
2<br />
2 1 1 <br />
2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
MN 4m 2m 8m 4 2 8 m . 4 2 3.<br />
m m m m<br />
0 m 1<br />
<br />
1 1<br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> khi 2 2 m n .<br />
8m<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
m<br />
Câu 63: (Gv Đặng Thành Nam)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A(1;1;0), B(0;1;1), C (2;1;2) và mặt phẳng ( P) : x y z 6 0. Điểm M ( a; b; c)<br />
thuộc (P)<br />
2 2 2<br />
sao cho MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu thức ab bc ca bằng<br />
16 80 32<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
3<br />
9<br />
3<br />
Đáp án D<br />
Gọi G(1;1;1) là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
MA MB MC GA GM GB GM GC GM<br />
<br />
MG GA GB GC GM GA GB GC<br />
2 2 2 2<br />
3 2 <br />
<br />
<br />
32 .<br />
9<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
3MG GA GB GC 3 d ( G,( P)) GA GB GC const.<br />
Dấu bằng đạt tại M là hình <strong>chi</strong>ếu của G lên (P), toạ độ là nghiệm của hệ<br />
x y z 6 0<br />
8 8 2 <br />
x 1 y 1 z 1<br />
( x; y; z) ; ; .<br />
3 3 3 <br />
1 1 1<br />
Vậy<br />
Câu 64<br />
2<br />
8 8 2 8 2 32<br />
ab bc ca .<br />
3 3 3 3 3 9<br />
(Gv Đặng Thành Nam): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A( 2;0;0), B(0; 2;0), C(0;0; 2).<br />
cho<br />
OA OB OC<br />
<br />
OM ON OP<br />
4<br />
Các điểm M, N, P lần lượt trên ba cạnh OA, OB, OC sao<br />
và khối tứ diện OMNP có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng<br />
( ) : ax by cz 1 0 đi qua ba điểm M, N, P. Tính S a b c.<br />
A. S 9 . B. S 4.<br />
C. S 2.<br />
D. S 3.<br />
2
Đáp án C<br />
Ta có<br />
3<br />
OA OB OC OA OB OC V<br />
3<br />
4 33 OABC<br />
<br />
. . 33<br />
VOMNP<br />
VOABC<br />
.<br />
OM ON OP OM ON OP VOMNP<br />
4 <br />
OA OB OC 4 3 3 3 <br />
Dấu bằng đạt tại OM OA; ON OB; OP OC.<br />
OM ON OP 3 4 4 4<br />
3 3 3 <br />
x y z<br />
Do đó M ;0;0 , N 0; ;0 , P0;0; ( MNP) : 1.<br />
2 2 2 <br />
3 3 3<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Do đó S 2.<br />
3 3 3
Câu 1:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
a 0;3; 1 , b i 2 j 2k<br />
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a. b 4<br />
B. a b 1;1; 3<br />
C. a b 1;5;1 D.<br />
Đáp án D.<br />
<br />
<br />
a 0;3; 1 a 10<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
b 1;2;2 b 3 . Vậy D sai.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 2:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
P : 2x 5y z 1 0<br />
<br />
A <br />
<br />
phương trình là:<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
và 1;2; 1 . Đường thẳng Δ qua A và vuông góc với P có<br />
x<br />
2 t<br />
x<br />
3 2t<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
5 2t<br />
B. y<br />
3 5t<br />
C. y<br />
2 5t<br />
D.<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
x<br />
3<br />
2t<br />
<br />
y<br />
3 5t<br />
<br />
z<br />
t<br />
Đáp án D.<br />
Đường thẳng Δ qua 1;2; 1<br />
<br />
nhận n 2; 5;1<br />
làm vecto pháp tuyến<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
: y<br />
2 5t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
A<br />
<br />
trùng với đường thẳng<br />
P<br />
x<br />
3 2t<br />
<br />
y<br />
3 5t<br />
<br />
z<br />
t<br />
Câu 3:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 <br />
2<br />
<br />
S : x 1 y 2 z 3 9. Đường thẳng d cắt mặt cầu S tại hai điểm A và B biết<br />
tiếp diện của<br />
<br />
S<br />
<br />
tại A và B vuông góc. Khi đó độ dài AB là:<br />
9<br />
A. B. 3 C. 3 2<br />
D.<br />
2<br />
Đáp án C.<br />
Cắt mặt cầu và 2 tiếp diện bằng một mặt phẳng qua tâm và đường thẳng d. Thiết diện như<br />
hình vẽ bên.<br />
ACIB là hình vuông (do IAC IBC ACB 90<br />
và IA IB IC R 3<br />
)<br />
AB 3 2<br />
3 2<br />
2
Câu 4:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 2 y 1 z 1<br />
x 3 y 1 z 3<br />
thẳng d : và :<br />
. Viết phương trình mặt phẳng P<br />
1 1 2 1 1 2<br />
chứa d và tạo với tam giác một góc 30 . có dạng x ay bz c 0 với a, b,<br />
c khi đó giá<br />
trị<br />
a b c<br />
là<br />
A. 8 B. ‒8 C. 7 D. ‒7<br />
Đáp án B.<br />
<br />
<br />
- Gọi vecto pháp tuyến của P<br />
là n a; b; c<br />
0<br />
<br />
- d P n. ud<br />
0 a b c 0 c a b (1)<br />
<br />
- Δ có vecto chỉ phương u <br />
1;1;2 , góc giữa Δ và P là 30° nên<br />
<br />
n. u<br />
1 a b 2c<br />
sin 30 <br />
n u 2 a b c<br />
Thế (1) vào (2) <br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
.<br />
<br />
. 1 1 4<br />
3 a b 1<br />
<br />
a b ab 2<br />
2 2<br />
6. 2 2 2<br />
a 2 b 2 ab a 2 b 2 ab<br />
4.9 2 6 2 2 2<br />
2 2<br />
24a 24b 60ab<br />
0 2 <br />
P : x 2y z 5 0 .<br />
<br />
1<br />
<br />
a b<br />
<br />
a<br />
2<br />
- Với b 2a c a b a . Chọn<br />
<br />
(2)<br />
b<br />
2a<br />
a<br />
2b<br />
a 1 n 1; 2; 1<br />
P : x 2y z 5 0<br />
<br />
- Với a 2b c b . Chọn b 1 n 2;1; 1<br />
<br />
P : 2x y z 2 0<br />
Câu 5:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
: 2 2 3 0<br />
phẳng P x y z và điểm M 1; 2;13<br />
. Tính khoảng cách d <strong>từ</strong> điểm M đến mặt<br />
<br />
phẳng P
4<br />
7<br />
10<br />
4<br />
A. d . B. d . C. d . D. d .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Đáp án A<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng<br />
<br />
<br />
d M ; P<br />
<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
là:<br />
<br />
<br />
2.1 2 2 13 3 4<br />
<br />
.<br />
2 2 2<br />
2 2 1<br />
3<br />
<br />
Câu 6:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm A 2;1; 1<br />
,<br />
B 3;0;1<br />
<br />
, C 2; 1;3<br />
và điểm D nằm trên trục Oy sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng<br />
5. Tọa độ điểm D là<br />
D<br />
1; 7;0<br />
D<br />
0;7;0<br />
A. D0; 7;0<br />
. B. D0;8;0<br />
. C. . D. .<br />
D0;8;0<br />
<br />
D0; 8;0<br />
Đáp án C<br />
Điểm D Oy nên 0; ;0<br />
<br />
. Suy <strong>ra</strong> AD 2; y 1;1<br />
.<br />
D y <br />
<br />
<br />
Ta có AB 1; 1;2 , AC 0; 2;4 AB, AC<br />
<br />
0; 4; 2<br />
.<br />
1 1 2y<br />
1<br />
Khi đó VABCD<br />
AB, AC. AD 4y<br />
2 .<br />
6 6 3<br />
2y<br />
1<br />
y 8 D<br />
0; 7;0<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết ta có VABCD<br />
5 5 . Vậy .<br />
3 <br />
y 7<br />
D0;8;0<br />
<br />
<br />
Tính tích có hướng AB,<br />
AC<br />
<br />
bằng MTCT:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 7:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
phương trình là x y z 2x 4y 6z<br />
9 0 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu<br />
<br />
A. I 1;2;3 , R 5 . B. I 1; 2;3 , R 5 .<br />
<br />
<br />
C. I 1; 2;3 , R 5. D. I 1;2; 3 , R 5 .<br />
Đáp án B<br />
<br />
S<br />
<br />
có
2 2 2<br />
<br />
Mặt cầu S : x y z 2x 4y 6z<br />
9 0 có tâm I 1; 2;3<br />
, bán kính<br />
2<br />
R <br />
2 2<br />
1 2 3 9 5<br />
.<br />
Câu 8:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt<br />
: 4 2 0<br />
phẳng có phương trình P x y z và Q : 2x 2z<br />
7 0 . Góc giữa hai mặt<br />
P<br />
<br />
phẳng và Q là<br />
0<br />
A. 90 .<br />
0<br />
B. 45 .<br />
0<br />
C. 60 .<br />
0<br />
D. 30 .<br />
Đáp án C<br />
<br />
Mặt phẳng P<br />
có vectơ pháp tuyến là n <br />
1; 1;4<br />
. Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến<br />
P<br />
Q<br />
<br />
là n 2;0; 2<br />
.<br />
Q <br />
Cách 1: Tư duy tự luận<br />
P<br />
<br />
Góc giữa hai mặt phẳng và Q được tính <strong>theo</strong> công thức:<br />
<br />
<br />
n . n<br />
P Q<br />
1.2 1 .0 4. 2<br />
cos P, Q cos n ,<br />
n<br />
P Q<br />
<br />
n . n 1 1 4 . 2 0 2<br />
<br />
<br />
<br />
P Q<br />
<br />
0<br />
1<br />
. Vậy<br />
<br />
, 60 .<br />
2<br />
P Q <br />
cos P,<br />
Q<br />
<br />
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
Nhập vào máy tính các vectơ: VctA 1; 2;4 , VctB 2;0; 2<br />
.<br />
Câu 9:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết phương<br />
trình mặt cầu tâm I<br />
<br />
3;2;4<br />
<br />
và tiếp xúc với trục Oy<br />
2 2 2<br />
A. x y z 6x 4y 8z<br />
3 0 .<br />
2 2 2<br />
B. x y z 6x 4y 8z<br />
1 0 .<br />
2 2 2<br />
C. x y z 6x 4y 8z<br />
2 0 .<br />
2 2 2<br />
D. x y z 6x 4y 8z<br />
4 0 .<br />
Đáp án D<br />
Gọi M là hình <strong>chi</strong>ếu của điểm 3;2;4 trên Oy, suy <strong>ra</strong> 0;2;0<br />
<br />
. Khi đó IM 3;0; 4<br />
.<br />
<br />
<br />
I <br />
M <br />
<br />
Mặt cầu tâm I 3;2;4 tiếp xúc với trục Oy nên bán kính mặt cầu là R IM 5 .<br />
Phương trình mặt cầu<br />
<br />
<br />
S là x 3 2 y 2 2 z 4<br />
2<br />
25
2 2 2<br />
x y z 6x 4y<br />
8z 4 0 .<br />
Câu 10:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
x y z<br />
phẳng P : 1. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của P<br />
?<br />
3 2 1<br />
<br />
A. n 6;3;2<br />
. B. n <br />
2;3;6<br />
. C. 1 1 <br />
n 1; ; . D. n 3;2;1<br />
.<br />
2 3 <br />
Đáp án B<br />
x y z<br />
Ta có mặt phẳng P : 1 2x 2y<br />
6z 6 0 . Suy <strong>ra</strong> mặt phẳng P<br />
có vectơ<br />
3 2 1<br />
<br />
pháp tuyến là n 2;3;6 .<br />
<br />
<br />
Câu 11:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các<br />
điểm<br />
phẳng<br />
2;0;0 , 0;4;2 , 2;2; 2<br />
A B C<br />
<br />
ABC<br />
<br />
. Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt<br />
, S là điểm di động trên đường thẳng d, G và H lần lượt là trọng tâm của<br />
ABC , trực tâm của SBC . Đường thẳng GH cắt đường thẳng d tại S '. Tính tích<br />
SA. S ' A<br />
3<br />
9<br />
A. SA. S ' A . B. SA. S ' A . C. SA. S ' A <strong>12</strong> . D. SA. S ' A 6 .<br />
2<br />
2<br />
Đáp án C<br />
Nhận thấy AB BC CA 2 6 nên ABC<br />
<strong>đề</strong>u. Do G là trọng tâm của ABC<br />
nên<br />
CG AB , mà CG SA CG SAB CG SB . Lại có CH SB (H<br />
<br />
là trực tâm của SBC ) nên SB CHG . Suy <strong>ra</strong> SB GH .<br />
<br />
Gọi M là trung điểm của BC.<br />
BC S A, BC AM BC SAM BC GH.<br />
Ta có <br />
Như vậy<br />
<br />
<br />
GH SBC GH SM hay S ' H SM SS ' H SMA .<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
AS '<br />
AS ' G ∽ AMS<br />
<br />
AM<br />
AG<br />
AS<br />
2 2 AB 3 2 2 6. 3 <br />
AS '. AS AM. AG AM. AM . . <strong>12</strong>.<br />
3 3 <br />
2 3 2 <br />
<br />
‘<br />
2
Câu <strong>12</strong>( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A0;0;0 , B 0;1;1 , C 1;0;1<br />
<br />
<br />
. Xét điểm D thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ diện ABCD là<br />
<br />
một tứ diện <strong>đề</strong>u. Kí hiệu D x ; y ; z là tọa độ của điểm D. Tổng x0 y0<br />
bằng<br />
0 0 0<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Đáp án C.<br />
Tính được AB BC CA 2 .<br />
Do D Oxy D x ; y ;0<br />
0 0<br />
Yêu cầu <strong>bài</strong> toán<br />
DA<br />
2<br />
<br />
DA DB DC 2 DB<br />
2<br />
<br />
<br />
DC 2<br />
2 2<br />
x 2 2<br />
0<br />
y0<br />
2<br />
<br />
x0 y0<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
2 x0<br />
1<br />
x0 y0 1<br />
1 2 x0 y0 1<br />
1 x0 y0<br />
2 .<br />
<br />
<br />
y<br />
2<br />
0<br />
1<br />
2 2<br />
2<br />
x <br />
0<br />
1<br />
0<br />
1<br />
0<br />
1 y0<br />
1 2 <br />
x y <br />
<br />
Câu 13( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, phương<br />
trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm<br />
<br />
<br />
B 3; 1;1<br />
?<br />
A. x 1 y 2 z 3<br />
<br />
B.<br />
2 3 4<br />
C. x 1 y 2 z 3<br />
<br />
D.<br />
2 3 4<br />
Đáp án C.<br />
Đường thẳng AB đi qua điểm<br />
Do đó có phương trình x 1 y 2 z 3<br />
.<br />
2 3 4<br />
x 3 y 1 z 1<br />
<br />
2 3 4<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
2 3 4<br />
<br />
A1;2; 3<br />
và có một VTCP là AB 2; 3;4<br />
<br />
<br />
A 1;2; 3<br />
Câu 14:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A2; 1;1. Gọi M , N,<br />
P lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên các trục Ox, Oy, Oz. Mặt<br />
phẳng đi qua A và song song với<br />
<br />
MNP<br />
<br />
có phương trình:<br />
A. x 2y 2z<br />
2 0 B. x 2y 2z<br />
6 0 C. x 2y z 0 D.<br />
x 2y 2z<br />
4 0<br />
Đáp án B.<br />
Ta có M 2;0;0 , N 0; 1;0<br />
, P 0;0;1<br />
và
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng MNP : 1 x 2y 2z<br />
2 0<br />
2 1 1<br />
Vậy phương trình mặt phẳng qua A và song song với<br />
x 2y 2z<br />
6 0<br />
<br />
MNP<br />
Câu 15:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết<br />
x<br />
t<br />
phương trình đường thẳng <br />
đi qua A2;1; 1<br />
và cắt cả hai đường thẳng d : <br />
1 y t và<br />
<br />
z<br />
2t<br />
d<br />
2<br />
x 1 y 2 z 3<br />
: .<br />
3 4 5<br />
x<br />
2 t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
x<br />
2 3t<br />
<br />
<br />
A. y<br />
1 3t<br />
B. y<br />
2 t<br />
C. D.<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
y<br />
1 t<br />
z<br />
1 2t<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
y<br />
1 2t<br />
<br />
z<br />
1 3t<br />
Đáp án A.<br />
Gọi B d B b b b<br />
1<br />
; ;2<br />
<br />
C d2 C 1 3 c; 2 4 c; 3 5c<br />
<br />
<br />
là:<br />
Vì A, B, C thẳng hàng<br />
<br />
AC 1; 3; 2<br />
<br />
<br />
b 2 3kc k<br />
<br />
5<br />
<br />
b<br />
<br />
AB k AC b 1 4kc 3k<br />
4<br />
2b 1 5kc 2k<br />
<br />
c<br />
0<br />
Vậy phương trình đường thẳng <br />
<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
: y<br />
1<br />
3t<br />
<br />
z<br />
1 2t
Câu 16:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
2 2<br />
A2;11; 5<br />
và mặt phẳng P : 2mx m 1 y m 1<br />
z 10 0 . Biết rằng khi m thay<br />
đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với<br />
mặt cầu đó.<br />
<br />
P<br />
<br />
và cùng đi qua A. Tìm tổng bán kính của hai<br />
A. 2 2 B. 5 2 C. 7 2 D. <strong>12</strong> 2<br />
Đáp án D.<br />
Gọi<br />
<br />
<br />
I a; b; c , r<br />
<br />
<br />
<br />
r d I;<br />
P <br />
lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu<br />
<br />
<br />
2<br />
b c m ma b c<br />
2 10<br />
<br />
m<br />
2<br />
<br />
1 2<br />
b c r<br />
2<br />
2 m 2ma b c r 2 10 0 1<br />
b c r<br />
2<br />
2 m 2ma b c r 2 10 0 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
- Xét phương trình (1):<br />
Do<br />
<br />
P<br />
<br />
luôn tiếp xúc với mặt cầu cố định với mọi m nên<br />
b c r 2 0 b r 2 5<br />
<br />
<br />
a 0 a 0 S : x y 5 r 2 z 5<br />
r<br />
<br />
<br />
b c r 2 10 0 <br />
c 5<br />
2<br />
2 2 2<br />
<br />
A S 4 11 5 r 2 r r <strong>12</strong> 2r<br />
40 0 <br />
r<br />
10 2<br />
Do 2 2 2<br />
r 2 2<br />
- Xét phương trình (2): ta làm tương tự như trên không thỏa <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />
Vậy tổng bán kính 2 mặt cầu là <strong>12</strong> 2 .<br />
Câu 17( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
A<br />
<br />
điểm 2; 1;1<br />
và B 1;1;3 . Đường thẳng AB nhận vectơ nào dưới đây làm vectơ chỉ<br />
phương?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u1 1; 2; 2<br />
. B. u2 3;0;4<br />
. C. u3 1;0;2<br />
. D. u4 1; 2;2<br />
.<br />
Đáp án A.<br />
<br />
Đường thẳng AB nhận vectơ AB 1;2;2<br />
làm một vectơ chỉ phương. Do đó đường thẳng<br />
<br />
AB nhận vectơ u1 AB<br />
1; 2; 2<br />
làm vectơ chỉ phương.<br />
Phân tích phương án nhiễu.<br />
<br />
Phương án B: Sai do HS tìm sai tọa độ của vectơ AB <br />
3;0;4 .
Phương án C: Sai do HS tìm sai tọa độ của vectơ AB 1;0;2 .<br />
Phương án B: Sai do HS tìm sai tọa độ của vectơ AB <br />
<br />
<br />
1; 2;2 .<br />
Câu 18:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hình<br />
<br />
<br />
chóp có đỉnh S 2;3;5 và đáy là một đa giác nằm trong mặt phẳng P : 2x y 2z<br />
3 0 ,<br />
có diện tích bằng <strong>12</strong>. Tính thể tích của khối chóp đó.<br />
A. 4. B. 24. C. 8. D. 72.<br />
Đáp án C.<br />
Chiều cao của khối chóp có độ dài bằng d S, P 2 .<br />
1<br />
Suy <strong>ra</strong> thể tích khối chóp đã cho là V .<strong>12</strong>.2 8 .<br />
3<br />
Phân tích phương án nhiễu.<br />
Phương án A: Sai do HS tính sai độ dài <strong>chi</strong>ều cao của hình chóp. Cụ thể:<br />
1<br />
Suy <strong>ra</strong> thể tích khối chóp bằng V .<strong>12</strong>.1 4<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2.2 3 2.5 3<br />
h d S, P 1<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
2 1 2<br />
Phương án B: Sai do HS tính đúng độ dài <strong>chi</strong>ều cao nhưng <strong>thi</strong>ếu<br />
tích của khối chóp.<br />
Phương án D: Sai do HS tính sai độ dài <strong>chi</strong>ều cao của hình chóp và <strong>thi</strong>ếu<br />
tính thể tích của khối chóp.Cụ thể:<br />
h 2.2 3 2.5 3<br />
d S , P 6 và V S .<br />
2 2 2<br />
2 1 2<br />
. h 72<br />
1<br />
3<br />
trong công thức tính thể<br />
1<br />
3<br />
trong công thức<br />
Câu 19:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
1 2<br />
điểm A2;1; 3 , B 1;0; 1<br />
và đường thẳng d :<br />
x <br />
y <br />
z . Đường thẳng vuông góc<br />
2 1 1<br />
với cả hai đường thẳng AB và d thì có vectơ chỉ phương là vectơ nào trong các vectơ dưới<br />
đây?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u1 1; 5;3<br />
. B. u2 1;5;3<br />
. C. u3 4;2;3<br />
. D. u4 3;11;5<br />
.<br />
Đáp án B.<br />
<br />
Ta có 1; 1;2<br />
và đường thẳng<br />
<br />
có vectơ chỉ phương là u <br />
AB <br />
d <br />
2; 1;1 .
Ta có , <br />
<br />
AB u<br />
<br />
1;5;3<br />
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .<br />
Phân tích phương án nhiễu.<br />
Phương án A: Sai do HS tính sai<br />
<br />
, <br />
<br />
AB u<br />
<br />
1; 5;3<br />
công thức tính tích có hướng của hai vectơ.<br />
<br />
do sắp xếp sai thứ tự trong<br />
Phương án C: Sai do HS xác định sai vectơ chỉ phương của d nên tính sai tọa độ vectơ chỉ<br />
<br />
phương của . Cụ thể : u 1;2;0<br />
là một vectơ chỉ phương của d. Suy <strong>ra</strong> nhận vectơ<br />
<br />
, <br />
<br />
AB u<br />
<br />
4;2;3<br />
làm một vectơ chỉ phương.<br />
<br />
Phương án D: Sai do HS xác định sai tọa độ của vecto AB 3;1; 4<br />
nên tính sai tọa độ<br />
<br />
vectơ chỉ phương của . Cụ thể nhận vecto , <br />
<br />
AB u<br />
<br />
3;11;5<br />
làm một vectơ chỉ<br />
phương.<br />
Câu 20:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
: 2 2 3 0<br />
phẳng và ba điểm A 0;1;2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1<br />
. Biết rằng tồn tại<br />
P x y z <br />
M a b c<br />
<br />
điểm ; ; thuộc mặt phẳng P và cách <strong>đề</strong>u ba điểm A,B,C. Tính giá trị của biểu thức<br />
3 3 3<br />
T a b c<br />
.<br />
A. T 308. B. T 378. C. T 308.<br />
D. T 27.<br />
Đáp án C<br />
Ta có M ( P) 2a 2b c 3 0<br />
1 2 2 2 1<br />
2<br />
2 2 2 2 2<br />
a b c a b c <br />
<br />
MA MB MC <br />
a b c a b c <br />
1 2 2 1<br />
2 2 2 2 2<br />
2<br />
2a 3b c 2<br />
<br />
2a b c 0<br />
.<br />
Do đó có hệ phương trình<br />
2a 2b c 3 a<br />
2<br />
<br />
<br />
2a 3b c 2 b<br />
3<br />
2a b c 0 <br />
c<br />
7<br />
. Suy <strong>ra</strong><br />
T 308.<br />
Phân tích phương án nhiễu<br />
Phương án A: Sai do HS <strong>giải</strong> sai nghiệm của hệ phương trình a 2, b 3, c 7.<br />
3 3 3<br />
Phương án B: Sai do HS tính sai giá trị của T 2 3 7 378 .<br />
Phương án D: Sai do HS biến đổi sai dẫn đến hệ phương trình
2a 2b c 3<br />
2 2 <br />
a 2b 2 a; b; c<br />
; ;3 .<br />
3 3 <br />
a<br />
b 0<br />
Suy <strong>ra</strong> T = 27.<br />
Câu 21:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho tam<br />
giác ABC có<br />
2;3;1 , 1;2;0 , 1;1; 2<br />
A B C<br />
ABC và vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
ABC<br />
<br />
. Đường thẳng d đi qua trực tâm của tam giác<br />
có phương trình là<br />
A. x 1 5 4<br />
<br />
y <br />
z .<br />
B.<br />
x 2 <br />
y 13 <br />
z 9 .<br />
1 8 5<br />
1 8 5<br />
C. x 1 11 6<br />
<br />
y <br />
z .<br />
D.<br />
x 3 <br />
y 21 <br />
z 14<br />
.<br />
1 8 5<br />
1 8 5<br />
Đáp án B.<br />
<br />
<br />
Ta có AB 3; 1; 1 , AC 1; 2; 3<br />
<br />
AB, AC <br />
1; 8;5 .<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> (ABC) có phương trình là x 8y 5z<br />
17 0.<br />
nên mặt phẳng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là<br />
Gọi H(x;y;z) là trực tâm của tam giác ABC. Ta có:<br />
<br />
<br />
CH x 1; y1; z 2 ; BH x 1; y<br />
2; z .<br />
<br />
Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên<br />
<br />
BH AC BH. AC 0 x 2y 3z<br />
3<br />
2 29 1<br />
CH AB CH. AB 0 3x y z 2 x; y; z<br />
; ; .<br />
15 15 3<br />
<br />
<br />
H ABC<br />
<br />
H ABC<br />
<br />
x 8y 5z<br />
17<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
2 29 1<br />
H <br />
; ; <br />
.<br />
15 15 3<br />
<br />
<br />
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên nhận<br />
vectơ chỉ phương. Suy <strong>ra</strong> phương trình đường thẳng d là<br />
<br />
AB, AC <br />
1; 8;5<br />
2 29 1<br />
x y z<br />
15 15 3 .<br />
1 8 5<br />
Dễ thấy điểm M(2; 13;9) thuộc đường thẳng d nên phương án đúng là B.<br />
Phân tích phương án nhiễu.<br />
Phương án A, C và D: Sai do HS tìm tọa độ trực tâm H <strong>thi</strong>ếu điều kiện H ABC<br />
kiểm t<strong>ra</strong> hai điều kiện BH AC; CH AB.<br />
<br />
<br />
làm một<br />
<br />
và chỉ
Câu 22:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
59 32 2 <br />
; ; <br />
9 9 9 <br />
M <br />
2 2 2<br />
và mặt cầu S có phương trình x y z 2x 4y 6z<br />
11 0 . Từ<br />
điểm M kẻ các tiếp tuyến , , đến mặt cầu S , trong đó A,B,C là các tiếp điểm.<br />
<br />
<br />
MA MB MC <br />
Mặt phẳng ABC có phương trình px qy z r 0 . Giá trị của biểu thức p q r<br />
A. 4 . B. 4. C. 1. D. 36.<br />
Đáp án B.<br />
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và bán kính R = 5.<br />
50 50 25 25<br />
Ta có IM ; ; IM .<br />
9 9 9<br />
<br />
<br />
3<br />
Do đó<br />
2 2 20<br />
MA MB MC IM R .<br />
3<br />
Suy <strong>ra</strong> tọa độ của A, B, C thỏa mãn phương trình<br />
2 2 2<br />
59 32 2 400<br />
x <br />
9<br />
y 9<br />
z 9<br />
<br />
9<br />
2 2 2 118 64 4 101<br />
x y z x y z 0.<br />
9 9 9 9<br />
Do vậy tọa độ của A, B, C thỏa mãn hệ phương trình<br />
2 2 2 118 64 4 101<br />
x y z x y z 0<br />
<br />
9 9 9 9<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 4y 6z<br />
11 0<br />
2x 2y z 4 0<br />
<br />
.<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 4y 6z11 0<br />
Như vậy tọa độ của A, B, C thỏa mãn phương trình<br />
(ABC) có phương trình là 2x 2y z 4 0.<br />
Suy <strong>ra</strong> p 2; q 2; r 4. Vậy q p r 4.<br />
2x 2y z 4 0<br />
nên mặt phẳng<br />
Phân tích phương án nhiễu.<br />
Phương án A: Sai do HS viết được phương trình<br />
p 2; q 2; r 4.<br />
Phương án C: Sai do HS xác định p 2; q 2; r 1.<br />
2x 2y z 4 0<br />
nên suy <strong>ra</strong><br />
Phương án D: Sai do HS xác định sai hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc H của M trên mặt phẳng (ABC).<br />
2<br />
R 91 64 14<br />
Cụ thể H được xác định dựa vào hệ thức vectơ IH IM nên H ; ; .<br />
IM<br />
<br />
<br />
9 9 9<br />
<br />
<br />
<br />
Do đó viết được phương trình mặt phẳng (ABC) là 2x 2y z 36 0.
Suy <strong>ra</strong> p 2; q 2; r 36.<br />
<br />
Câu 23:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Cho tam giác ABC có A 1;2 , B 5;4 , C 3; 2<br />
.<br />
Gọi ', ', ' lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép vị tự tâm I 1;5 , tỉ số k 3. Bán kính<br />
A B C <br />
đường tròn ngoại tiếp tam giác<br />
A' B ' C '<br />
bằng<br />
A. 3 10 . B. 6 10 . C. 2 5 . D. 3 5 .<br />
Đáp án A.<br />
<br />
<br />
Gọi K a;<br />
b là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC<br />
.<br />
Ta có:<br />
1 2 ; 5 4<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
AK a b BK a b <br />
3 2<br />
2<br />
CK a 2 b <br />
2<br />
.<br />
và<br />
Từ<br />
AK BK CK<br />
2 2 2<br />
, ta có<br />
a 1 b 2 a 5 b<br />
4<br />
a 1 b 2 a 3 b<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2 2<br />
2a 4b 5 10a 8b 41 2a b 9 a<br />
4<br />
K<br />
2a 4b 5 6a 4b 13 a 2b 2 b<br />
1<br />
4;1 .<br />
2 2<br />
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là R AK 4 1 1 2 10 .<br />
<br />
Gọi K ' là tâm đường tròn ngoại tiếp A' B ' C ', do V ABC A' B ' C ' nên<br />
1, 3 <br />
<br />
V K K ' IK ' 3IK<br />
. Mà V .<br />
1, 3 1; 3 A<br />
A' IA' 3.<br />
IA<br />
<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> ' ' 3 ' ' 3.<br />
<br />
IA IK IA IK K A KA . Bán kính đường tròn ngoại tiếp A' B ' C '<br />
là R ' K ' A' 3KA 3R<br />
3 10 .<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 24:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian tọa độ<br />
<br />
<br />
và v 3; 1;2<br />
. Khi đó u.<br />
v bằng<br />
<br />
<br />
A. 10. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Đáp án D.<br />
<br />
Ta có u. v 1 . 3 3. 1 2.2 4 .<br />
<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho u 1;3;2<br />
<br />
Câu 25:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
x 1 y 2 z<br />
đường thẳng d : . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?<br />
1 1 3<br />
Q<br />
<br />
N <br />
P <br />
<br />
A. 1;0;2 . B. 1; 2;0 . C. 1; 1;3 . D. M 1;2;0 .<br />
Đáp án D.
Câu 26:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong khôn gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt<br />
cầu<br />
2 2<br />
S : x y 4 z 5<br />
. Tìm tọa độ điểm A thuộc trục Oy, biết rằng ba mặt phẳng<br />
phân biệt qua A có các vec-tơ pháp tuyến lần lượt là các vec-tơ đơn vị của các trục tọa độ cắt<br />
mặt cầu <strong>theo</strong> <strong>thi</strong>ết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là 11<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A<br />
0;2;0<br />
A<br />
0;0;0<br />
A<br />
0;0;0<br />
A<br />
0;2;0<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
A0;6;0<br />
A0;8;0<br />
<br />
A0;6;0<br />
A0;8;0<br />
<br />
Đáp án A.<br />
S <br />
Mặt cầu có tâm O 0;4;0 và bán kính 5 .Điểm AOy A 0; b;0<br />
. Khi đó ba<br />
<br />
<br />
R <br />
mặt phẳng <strong>theo</strong> giả <strong>thi</strong>ết đi qua A và có phương trình tổng quát lần lượt là<br />
<br />
: x 0, <br />
: y b 0 <br />
1 2<br />
và 3 : z 0 .<br />
1 2 3 <br />
<br />
Nhận thấy d I; d I; d I; 0 nên mặt cầu S cắt các mặt phẳng<br />
<br />
, <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn lớn có tâm I, bán kính R 5 . Tổng diện tích của<br />
1 3<br />
2<br />
hai hình tròn đó là S1 S3 2<br />
R 10<br />
.<br />
S <br />
2<br />
Suy <strong>ra</strong> mặt cầu cắt <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn có diện tích là<br />
S3 S3 11 S1 S2<br />
11 10 . Bán kính đường tròn này là r 1.<br />
<br />
2 2<br />
b<br />
2 A<br />
0;2;0<br />
d I; 3<br />
R r 2 4 b . Vậy .<br />
b<br />
6 A0;6;0<br />
Câu 27:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng<br />
P : ax by cz d 0, a 2 b 2 c<br />
2 0 đi qua điểm B 1;0;2 , C 1; 1;0<br />
và cách<br />
<br />
A<br />
<br />
2;5;3<br />
<br />
một khoảng lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức<br />
<br />
<br />
a c<br />
M b d<br />
3<br />
2<br />
3<br />
A. M 1. B. M . C. M . D. M .<br />
4<br />
7<br />
2<br />
Đáp án C.<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
<br />
Ta có BC 2; 1; 2<br />
nên phương trình đường thẳng BC là y t t<br />
<br />
.<br />
<br />
z<br />
2 2t<br />
Gọi I là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên BC, H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên mặt phẳng<br />
P<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
. Khi đó AH d A;<br />
P AI và AH đạt giá trị lớn nhất khi H I . Suy <strong>ra</strong> mặt phẳng<br />
qua I và vuông góc với AI.<br />
là
Từ I BC I 1 2 t; t;2 2t<br />
<br />
AI 1 2 t; t 5; 1<br />
2t<br />
.<br />
Lại<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
và<br />
có<br />
<br />
AI BC AI. BC 0 21 2t t 5 21 2t 0 t 1.<br />
<br />
Mặt phẳng đi qua 3;1;4 và nhận VTPT là AI 1; 4;1<br />
nên có phương trình tổng<br />
P<br />
I <br />
<br />
quát là: x 4y z 3 0 .<br />
11 2<br />
Vậy a 1, b 4, c 1, d 3<br />
M .<br />
4 3 7<br />
Câu 28:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian tọa độ<br />
P : x z 1 0. Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 1;0;1 B. n 1;0; 1<br />
C. n 1; 1;1<br />
D. n <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho<br />
2;0; 2<br />
Đáp án C.<br />
<br />
Mặt phẳng P : x z 1 0 có VTPT là n 1;0; 1<br />
không cùng phương với vec-tơ<br />
P<br />
<br />
n 1; 1;1 .<br />
<br />
<br />
Câu 29:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho đường<br />
x<br />
t<br />
<br />
thẳng d : y<br />
1 và 2 mặt phẳng P<br />
, Q<br />
lần lượt có phương trình<br />
<br />
z<br />
t<br />
x 2y 2z 3 0; x 2y 2z<br />
7 0 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I thuộc đường<br />
<br />
P<br />
<br />
thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng và Q .<br />
x 3 y 1 z 3<br />
2 2 2 4<br />
A. x 3 y 1 z 3<br />
B.<br />
9<br />
C. x 3 y 1 z 3<br />
D.<br />
9<br />
2 2 2 4<br />
<br />
9<br />
x 3 y 1 z 3<br />
Đáp án B.<br />
2 2 2 4<br />
2 2 2 4<br />
<br />
9<br />
<br />
S <br />
P<br />
<br />
Ta có I d I t; 1; t . Do mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng và Q nên ta<br />
; ; <br />
d I P d I Q<br />
có
t 2 2t 3 t 2 2t<br />
7<br />
1 t 5 t t 3 I 3; 1; 3 .<br />
3 3<br />
2<br />
Mặt cầu S có bán kính là R d I;<br />
P<br />
. Vậy phương trình mặt cầu S<br />
là<br />
3<br />
x y z <br />
2 2 2 4<br />
3 1 3 .<br />
9<br />
Câu 30:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> . Viết<br />
P<br />
<br />
phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1;2;3 và cắt trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba<br />
điểm A, B,<br />
C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức 1 <br />
1 <br />
1 có đạt giá trị nhỏ<br />
2 2 2<br />
OA OB OC<br />
nhất<br />
: 2 3 14 0<br />
P : x 2y 3z<br />
11 0<br />
A. P x y z<br />
B.<br />
: 2 14 0<br />
P : x y 3z<br />
14 0<br />
C. P x y z<br />
D.<br />
Đáp án D.<br />
Xét tứ diện vuông OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nên hình <strong>chi</strong>ếu của O lên mặt<br />
phẳng ABC<br />
chính là trực tâm H của tam giác ABC và d O;<br />
ABC<br />
h<br />
1 1 1 1<br />
Ta có , nên có giá trị nhỏ nhất khi<br />
2 2 2 2<br />
h OA OB 1 1 1<br />
OC OA 2 OB 2 OC<br />
2<br />
lớn nhất.<br />
<br />
<br />
d O;<br />
ABC<br />
Mặt khác d O; ABC OM , M P . Dấu " " xảy <strong>ra</strong> khi H M hay mặt phẳng<br />
<br />
đi qua 1;2;3 và có vectơ pháp tuyến là OM 1;2;3 .<br />
M <br />
<br />
P :1 x 1 2 y 2 3 z 3 0 x 2y 3z<br />
14 0.<br />
Vậy <br />
<br />
P<br />
Câu 31:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho ba<br />
A<br />
B C <br />
<br />
2 2 2<br />
điểm 0;1;1 , 3;0; 1 , 0;21; 19 và hai mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 1.<br />
M a, b,<br />
c<br />
<br />
2 2 2<br />
là điểm thuộc mặt cầu S sao cho biểu thức T 3MA 2MB MC đạt giá trị<br />
nhỏ nhất. Tính tổng a b c<br />
14<br />
<strong>12</strong><br />
A. a b c B. a b c 0 C. a b c D. a b c <strong>12</strong><br />
5<br />
5<br />
Đáp án A.<br />
S <br />
<br />
Mặt cầu có tâm I 1;1;1 và bán kính R 1. Gọi E là điểm thỏa mãn hệ thức<br />
<br />
3EA 2EB EC 0 E 1;4; 3 .<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Ta có T 3MA 2MB MC 3ME EA 2ME EB ME EC
ME EA EB EC ME EA EB EC<br />
<br />
2 2 2 2<br />
6 3 2 2 3 2 <br />
T 6ME 3EA 2EB EC<br />
2 2 2 2<br />
. Do EA, EB, EC không đổi nên T nhỏ nhất khi ME nhở<br />
nhất M là một trong hai giao điểm của đường thẳng IE và mặt cầu S .<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
<br />
Ta có IE 0;3; 4<br />
Phương trình IE : y 1 3t t<br />
<br />
. Giao điểm của IE và mặt cầu<br />
z<br />
1 4t<br />
<br />
S<br />
<br />
thỏa mãn phương trình:<br />
8 1 <br />
M1<br />
1; ; <br />
2 2 2 2 1 5 5 <br />
11 1 3t 1 1 4t 1 1 25t 1<br />
t <br />
5 2 9 <br />
M<br />
2 1; ; <br />
5 5 <br />
<br />
8 1 2 9 <br />
Ta có M1 1; ; M1E<br />
4 và M<br />
2 1; ; M<br />
2E<br />
6 . Vậy M1E<br />
M<br />
2E<br />
và biểu thức<br />
5 5 <br />
5 5 <br />
T 3MA 2MB MC<br />
2 2 2<br />
8 1<br />
đạt giá trị nhỏ nhất khi M <br />
1; ;<br />
<br />
<br />
5 5 <br />
8 1 14<br />
a 1, b , c a b c .<br />
5 5 5<br />
Câu 32:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a ( 3;5;2)<br />
, b (0; 1;3)<br />
, c (1; 1;1)<br />
thì tọa độ v 2a 3b 15c<br />
là:<br />
<br />
A. v (9;2;10) .<br />
<br />
B. v (9; 2;10)<br />
.<br />
<br />
C. v ( 9;2;10)<br />
.<br />
<br />
D. v (9; 1;10)<br />
.<br />
Đáp án B.<br />
Câu 33:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A(3; 1; 3) , B( 3;0; 1) , C( 1; 3;1) và mặt phẳng ( P) : 2x 4y 3z<br />
19 0 . Tọa độ<br />
<br />
M ( a, b, c)<br />
thuộc (P) sao cho MA 2MB 5MC<br />
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a b c bằng:<br />
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.<br />
Đáp án C.<br />
Gọi<br />
<br />
I x; y;<br />
z<br />
I ( 1; 2;0)<br />
<br />
3 2.( 3) 5.( 1)<br />
<br />
x 1<br />
8<br />
<br />
1 2.0 5.( 3)<br />
thỏa mãn IA 2IB 5IC 0 y<br />
2<br />
8<br />
3 2.( 1) 5.1<br />
z<br />
<br />
0<br />
8
Ta có MA 2MB 5MC MI IA 2MI 2IB 5MI 5IC<br />
<br />
8MI IA 2IB 5IC 8MI<br />
<br />
MA 2MB 5MC<br />
min 8 MI<br />
min M là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên (P)<br />
Gọi là đường thẳng đi qua I 1;2;0<br />
và vuông góc với<br />
(P) : 2 x 4 y 3z19 0 có vectơ chỉ phương là 2;4;3<br />
Thế vào (P) 2( 1 2 t) 4( 2 4 t) 3(3t) 19 t 1<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
: y<br />
2 4t<br />
<br />
z<br />
3t<br />
x<br />
1<br />
<br />
y 2 M 1;2;3 a b c 6<br />
<br />
z<br />
3<br />
Câu 34:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
2 2 2<br />
( a) : 2x 2y z 14 0 , mặt cầu ( S) : x y z 2x 4y 6z<br />
11 0 . Mặt phẳng (P)//(a)<br />
cắt (S) <strong>theo</strong> <strong>thi</strong>ết diện là một hình tròn có diện tích 16 . Khi đó phương trình mặt phẳng (P)<br />
là:<br />
A. 2x 2y z 14 0 . B. 2x 2y z 4 0 .<br />
C. 2x 2y z 16 0 . D. 2x 2y z 4 0 .<br />
Đáp án D.<br />
(P )//( ) ( P) : 2x 2y z c 0 (c 14)<br />
(S) có tâ,<br />
I(1;2;3)<br />
, bán kính R 5<br />
Hình tròn <strong>thi</strong>ết diện (C) có<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên (P)<br />
IH d R r <br />
2 2<br />
( I ;( P)) 3<br />
S 16<br />
Bán kính r 4<br />
H là tâm của (C)<br />
2.1 2.2 3 c<br />
c<br />
14 (1)<br />
3 c 5 9 ( P) : 2x 2y z 4 0 <br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 1<br />
c<br />
4<br />
Câu 35:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 1 3 y<br />
thẳng d : z 1<br />
. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình<br />
2 1<br />
tham số của đường thẳng d?
x<br />
1<br />
2t<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
<br />
A. y<br />
3 t<br />
B. y 3 t C. D.<br />
<br />
y<br />
3 t<br />
z<br />
1<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
y<br />
2 t<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
Đáp án D.<br />
Chọn 1 Đường thẳng d đi qua điểm 1;2; 2<br />
<br />
và có vecto chỉ phương u <br />
t <br />
2;1;1<br />
<br />
Câu 36:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho 4 điểm<br />
A6;0;0 , B 0;6;0 , C 2;1;0<br />
và D4;3; 2<br />
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua hai điểm<br />
A, B và cách <strong>đề</strong>u hai điểm C, D.<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Đáp án B.<br />
Kiểm t<strong>ra</strong> ta được 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng nên tạo nên tứ diện.<br />
- Một mặt phẳng đi qua A, B và song song với CD.<br />
- Một mặt phẳng đi qua A, B và trung điểm CD.<br />
Câu 37:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 2 y 2 z<br />
thẳng : và mặt phẳng P : x 2y 3z<br />
4 0 . Đường thẳng d nằm trong<br />
1 1 1<br />
<br />
P<br />
<br />
sao cho d cắt và vuông góc với<br />
<br />
có phương trình là:<br />
A. x 3 y 1 z 1<br />
<br />
B.<br />
1 1 2<br />
C. x 3 y 1 z 1<br />
<br />
D.<br />
1 1 2<br />
Đáp án D.<br />
<br />
Đường thẳng có vecto chỉ phương u <br />
1;1; 1<br />
.<br />
<br />
Một mặt phẳng có vecto pháp tuyến n 1;2;3<br />
Gọi I <br />
<br />
P<br />
P<br />
<br />
<br />
, tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:<br />
P<br />
x 1 y 3 z 1<br />
<br />
1 2 1<br />
x 3 y 1 z 1<br />
<br />
1 2 1<br />
x 2 y 2 z<br />
<br />
1 1 1<br />
I<br />
<br />
x 2y 3z<br />
4 0<br />
Do<br />
<br />
<br />
d P<br />
I d<br />
d <br />
<br />
<br />
3;1;1<br />
<br />
d P<br />
và <br />
d
Đường thẳng d có một vecto chỉ phương ud<br />
u, n <br />
P <br />
1;2;1<br />
<br />
x 3 y 1 z 1<br />
Vậy d : .<br />
1 2 1<br />
Câu 38:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba mặt<br />
: 2 4 5 2 0<br />
phẳng x y z , : x 2y 2z<br />
1 0 và : 4x my z n 0 . Để ba<br />
mặt phẳng đó có chung giao tuyến thì tổng<br />
m n<br />
bằng<br />
A. −4 B. 8 C. −8 D. 4<br />
Đáp án A.<br />
<br />
Nhìn vào phương trình , để tính m n ta cần có y 1.<br />
Cho<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
: 2x 5z 2 0 x<br />
1<br />
y 1<br />
<br />
<br />
: x 2z<br />
1 0 z<br />
0<br />
<br />
Thay vào , ta được m n 4<br />
.<br />
Câu 39:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho 4 điểm<br />
A3;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;6 , D1;1;1<br />
. Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng<br />
khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A, B, C đến d là lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới<br />
đây?<br />
Q<br />
<br />
M <br />
N <br />
<br />
A. 1; 2;1 B. 5;7;3<br />
C. P 3;4;3<br />
D.<br />
7;13;5<br />
<br />
Đáp án B.<br />
Ta thấy D ABC : 2x 3y z 6 0<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d A,<br />
d AD<br />
<br />
d B, d BD d A, d d B, d d C,<br />
d AD BD CD<br />
<br />
d C,<br />
d CD<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
d ABC<br />
tại điểm D d : y 1 3t N 5;7;3<br />
d<br />
<br />
z z t<br />
Câu 40:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Cho hai vectơ<br />
<br />
u m v m<br />
3; ;0 , 1;7 2 ;0<br />
lượt là hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng song song khi đó giá trị của m là:<br />
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.<br />
Đáp án D.<br />
lần
Thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> suy <strong>ra</strong> hai vectơ u <br />
và v <br />
phải cùng phương<br />
3 m<br />
21 6m m 7m 21 m 3<br />
1 7 2m<br />
Câu 41:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường<br />
x y 1 z 1<br />
thẳng : ?<br />
2 3 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u1 2;3; 1 .<br />
B. u2 0;1; 1 .<br />
C. u3 0; 1;1 .<br />
D. u4 2;3; 1 .<br />
Đáp án A.<br />
Câu 42:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho đường<br />
x 2 y 2 z<br />
thẳng : và mặt phẳng P : x 2y 3z<br />
4 0. Đường thẳng d nằm trong<br />
1 1 1<br />
<br />
<br />
mặt phẳng P sao cho d cắt và vuông góc với thì d có phương trình là:<br />
A. x 3 y 1 z 1 .<br />
B.<br />
1 1 2<br />
C. x 3 y 1 z 1 .<br />
D.<br />
1 1 2<br />
Đáp án D.<br />
x 1 y 3 z 1 .<br />
1 2 2<br />
x 3 y 1 z 1 .<br />
1 2 1<br />
I P<br />
thì I 3;1;1<br />
<br />
<br />
Gọi u a; b;<br />
c là vectơ chỉ phương của đường thẳng d . Ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
d P <br />
u n p <br />
3 at 21 bt 31 ct 4 0t<br />
<br />
<br />
<br />
d u n <br />
<br />
a b c 0<br />
a 2b 3c 0 a c<br />
<br />
<br />
u c;2 c;<br />
c<br />
a b c 0 b 2c<br />
Phương trình<br />
x 3 y 1 z 1<br />
d : <br />
1 2 1<br />
<br />
<br />
hay u 1;2;1<br />
Câu 43:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho đường<br />
x 1 y z 2<br />
thẳng : và mặt phẳng P : x 2y z 0. Gọi C là giao điểm của và<br />
2 1 1<br />
P<br />
<br />
, M là điểm thuộc . Tính khoảng cách <strong>từ</strong> M đến P , biết MC 6.<br />
1<br />
A. d M , P<br />
6. B. d M , P<br />
. C. , <br />
3. D.<br />
6<br />
Đáp án B.<br />
1<br />
d M , P .<br />
3<br />
d M P
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
Phương trình : y<br />
t . Tọa độ điểm C P<br />
là C 1; 1; 1<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
<br />
2 2 2<br />
Lấy điểm M t t t MC t t t<br />
<br />
1 2 ; ; 2 6 2 2 1 1 6<br />
1<br />
<br />
t 0 M 1;0; 2 d M ; P<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
t 2 M 3; 2;0 d M ; P<br />
<br />
<br />
6<br />
Câu 44:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
A B b C c<br />
b c <br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho các<br />
điểm 1;0;0 , 0; ;0 , 0;0; . 0 , mặt phẳng P có phương trình: y z 1 0.<br />
ABC<br />
<br />
Biết mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng P và khoảng cách <strong>từ</strong> gốc O đến mặt<br />
1<br />
phẳng ABC<br />
bằng . Tính<br />
3<br />
b c.<br />
1<br />
A. .<br />
B. 2. C. 1. D.<br />
2<br />
Đáp án C.<br />
Mặt phẳng<br />
x y z<br />
và<br />
1<br />
b<br />
c<br />
ABC P <br />
ABC : 1<br />
1 1<br />
0 b c ABC<br />
: bx y z b 0<br />
b<br />
c<br />
<br />
1 b 1 1 1<br />
d O; ABC b b 0<br />
b c b c 1<br />
3<br />
2<br />
b 2 3 2 2<br />
Câu 45:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
A 1;0;2 , B 0; 1;1 , C 2; 1;0<br />
. Điểm M thỏa mãn 3MA 4MB MC 0 thì điểm M có tọa<br />
<br />
độ là:<br />
5 1 5<br />
A. M ; ;<br />
<br />
5 1 5<br />
B. M ; ;<br />
<br />
5 1 5<br />
C. M <br />
; ;<br />
<br />
D.<br />
6 2 3 <br />
6 2 3 <br />
6 2 3 <br />
5 1 5<br />
M <br />
; ; <br />
<br />
<br />
6 2 3 <br />
Đáp án B.<br />
3 .<br />
2
Gọi <br />
<br />
<br />
3. 1 4.0 2 1<br />
x<br />
5<br />
<br />
3 4 1 <br />
x <br />
<br />
<br />
6<br />
3.0 4. 1 1. 1<br />
1 5 1 5 <br />
M x; y; z y y M ; ; <br />
3 4 1 2 6 2 3 <br />
3.2 4.11.0<br />
5<br />
z<br />
<br />
z <br />
3 4 1<br />
<br />
<br />
3<br />
Câu 46:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
d1<br />
: y<br />
3<br />
<br />
z<br />
2 2t<br />
đường thẳng và d .<br />
x 3 y 1 z 4<br />
và d2<br />
: . Viết phương trình mặt phẳng P<br />
cách <strong>đề</strong>u hai<br />
1 2 3<br />
d1<br />
2<br />
: 2 2 1 0<br />
P : 4x 5y 2z<br />
11 0<br />
A. P x y z<br />
B.<br />
:3 2 2 0<br />
P :3x 2y z 6 0<br />
C. P x y z<br />
D.<br />
Đáp án B.<br />
<br />
Đường thẳng d1<br />
có vecto chỉ phương u1 1;0; 2<br />
và M<br />
<br />
Đường thẳng d2<br />
có vecto chỉ phương u2 1; 2;3<br />
và N<br />
<br />
I 1; 1; 1 ; u u 4; 5; 2<br />
Trung điểm MN là <br />
<br />
<br />
1 2<br />
1; 3;2 d1<br />
3;1; 4<br />
d2<br />
Mặt phẳng P cách <strong>đề</strong>u 2 đường thẳng<br />
1,<br />
2<br />
khi qua I 1; 1; 1<br />
và có vecto pháp<br />
<br />
tuyến n n1 u2<br />
<br />
d d P<br />
<br />
P : 4 x 1 5 y 1 2z z 1 0 4x 5y 2z<br />
11 0<br />
Câu 47:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
: 2 2 3 0<br />
<br />
phẳng P x y z và mặt cầu S : x 1 2 y 3 2 z<br />
2 9 và đường thẳng<br />
x y 2 z 1<br />
d : . Cho các phát biểu sau đây:<br />
2 1 2<br />
I. Đường thẳng d cắt mặt cầu S tại 2 điểm phân biệt.<br />
II. Mặt phẳng<br />
<br />
P<br />
tiếp xúc với mặt cầu S
P<br />
<br />
III. Mặt phẳng và mặt cầu S không có điểm chung<br />
IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
<br />
P<br />
<br />
tại 1 điểm<br />
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Đáp án D.<br />
S <br />
Mặt cầu có tâm I 1; 3;0<br />
và bán kính R 3<br />
2 6 3 11<br />
d<br />
<br />
nên B sai.<br />
, <br />
R<br />
I P 2 2<br />
2 2 1<br />
3<br />
<br />
Đường thẳng d có vecto chỉ phương u 2;1;2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
và<br />
M<br />
<br />
<br />
0; 2; 1<br />
d<br />
<br />
2 2<br />
<br />
u, IM <br />
3 0 2 1<br />
10<br />
IM 1;1; 1 dI ; d <br />
R<br />
2<br />
u<br />
2 2<br />
2 1 2 3<br />
d cắt S<br />
tại hai điểm phân biệt.<br />
<br />
<br />
Vecto chỉ phương của là n 2; 2;1<br />
ku d cắt<br />
Vậy I, III, IV đúng.<br />
P<br />
<br />
Câu 48:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M 8;1;1<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
OA OB OC<br />
. Mặt phẳng P qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C thỏa mãn<br />
đạt giá trị nhỏ nhất có dạng là P ax by cz . Khi đó a b c là:<br />
: <strong>12</strong> 0<br />
A. 9 B. −9 C. 11 D. −11<br />
Đáp án A.<br />
Giả sử<br />
<br />
<br />
P cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại a, b, c 0<br />
<br />
P<br />
<br />
x y z<br />
8 1 1<br />
P : 1<br />
qua M 8;1;1 1<br />
a b c<br />
a b c<br />
2 2 2 2 2 2 8 1 1 <br />
OA OB OC a b c 2x<br />
2x<br />
a b c <br />
8x 8x x x x x<br />
2 3 3<br />
a b c 3 8x 3 x 3 x<br />
a a b b c c<br />
2 2 2 3<br />
2 2<br />
(Cô – si) (*)
2 8x<br />
<br />
a <br />
a <br />
3<br />
<br />
a 2 x<br />
3<br />
6<br />
2 x <br />
<br />
<br />
x <br />
3<br />
b <br />
b x<br />
b <br />
a<br />
<strong>12</strong><br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi 3<br />
c x<br />
2 x<br />
<br />
<br />
b 6<br />
c <br />
<br />
c 4 1 1<br />
1<br />
c<br />
6<br />
<br />
3 3 3<br />
8 1 1<br />
<br />
<br />
x x x<br />
0<br />
a b c<br />
x y z<br />
<br />
<strong>12</strong> 6 6<br />
P : 1 x 2y 2z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
Bạn có thể thế x vào (*) để tìm min.<br />
Câu 49:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
: 3 3 6 0<br />
<br />
2 2 2<br />
phẳng P x y z và mặt cầu S : x 4 y 5 z 2 25. Mặt phẳng<br />
<br />
P<br />
cắt mặt cầu S<br />
<strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán<br />
kính r bằng:<br />
A. r 6.<br />
B. r 5.<br />
C. r 6.<br />
D. r 5.<br />
Đáp án C<br />
S<br />
<br />
Mặt cầu có tâm I 4; 5; 2<br />
, bán kính R 5<br />
<br />
Ta có d I P<br />
<br />
<br />
3.4 5 3. 2 6<br />
; <br />
19<br />
2<br />
2 2<br />
3 1 3<br />
2 2<br />
Bán kính đường tròn giao tuyến là: r R d I P<br />
<br />
; 25 19 6<br />
Câu 50:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
<br />
điểm A 2;1; 1 , B 0;3;1 và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc<br />
<br />
P sao cho 2MA MB có giá trị nhỏ nhất.<br />
<br />
<br />
M M M <br />
M <br />
A. 4; 1;0 . B. 1; 4;0 . C. 4;1;0 . D.<br />
Đáp án D<br />
Gọi I a; b;<br />
c<br />
<br />
là điểm thỏa mãn 2IA<br />
IB 0 , suy <strong>ra</strong> I 4; 1; 3<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có 2MA MB 2MI 2IA MI IB MI 2 MA MB MI MI.<br />
<br />
Do đó 2MA MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
1; 4;0 .<br />
Đường thẳng đi qua I và vuông góc với<br />
<br />
P<br />
<br />
là<br />
x 4 y 1 z 3<br />
d : <br />
1 1 1
Tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu M của I trên<br />
<br />
x 4 y 1 z 3<br />
<br />
P<br />
thảo mãn: 1 1 1<br />
M 1; 4;0<br />
<br />
x y z 3 0<br />
Câu 51:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
thẳng d có phương trình y<br />
t và điểm A1;2;3<br />
. Mặt phẳng chứa<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
lớn nhất. Khi đó tạo độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng<br />
A. B. 1; 1;1 . C. D.<br />
<br />
P<br />
<br />
là:<br />
P d A;<br />
P<br />
1;2;3 . <br />
1;1;1 . <br />
Đáp án C<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên<br />
lớn nhất bằng AH<br />
Khi đó mặt phẳng P<br />
nhận <br />
AH làm vectơ pháp tuyến.<br />
<br />
H d H 1 2 t; t;1 t AH 2 2 t; t 2; t 2<br />
Vì <br />
<br />
<br />
0;1;1 .<br />
d d A;<br />
P<br />
AH (không đổi) d A;<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AH ud<br />
2;1;1 6t 0 t 0 H 1;0;1 AH 2;2;2<br />
Vectơ pháp tuyến của P<br />
cùng phương với <br />
AH nên n 1;1;1<br />
<br />
Câu 52:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng<br />
<br />
<br />
cách <strong>từ</strong> điểm A 1;2;3<br />
đến mặt phẳng P : 2x y 3z m 0 bằng 14 .<br />
A. m 23, m 5.<br />
B. m 5.<br />
C. m 23.<br />
D. m 23, m 5.<br />
Đáp án A<br />
p<br />
<br />
2. 1 2 3.3<br />
m<br />
d A; P<br />
14 14<br />
4 1<br />
9<br />
m<br />
9 14 m<br />
23<br />
m 9 14<br />
<br />
m 9 14<br />
<br />
m<br />
5<br />
Câu 53:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Mặt cầu<br />
C 0;1;2 , D1;0; 1<br />
<br />
có bán kính r là:<br />
<br />
S<br />
<br />
có tâm thuộc trục Oz và đi qua điểm<br />
13 13 13<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
2<br />
4<br />
4<br />
Đáp án D<br />
13 .<br />
2
Gọi I 0;0; zOz IC ID 1 z 2 2 1 z 1<br />
2<br />
2 2 1 1<br />
z 4z 5 z 2z 2 6z 3 z I 0;0;<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
1 9 13<br />
r IC 1 2<br />
1 <br />
2 4 2<br />
2<br />
Câu 54:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
cầu (S) có phương trình:<br />
Xác định tâm I và bán kính mặt cầu.<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2 4 6 2 0<br />
I R I <br />
<br />
A. 1;2;3 , 4. B. I 1; 2;3 , R 4. C. I 2; 4;6 , R 16. D.<br />
Đáp án B.<br />
<br />
2;4;6 , R 16.<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 4y 6z 2 0 x 1 y 2 z 3 1 4 9 2 16<br />
Câu 55:(<br />
I 1; 2;3 , R 4.<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A(0;0;1),<br />
B(1;2;3) và mặt phẳng (Q) có phương trình: x y z 0. Viết phương trình mặt phẳng (P).<br />
A. 4x 3y z 1 0. B. 4x 3y z 1 0. C. 3y<br />
z 1 0. D. 4x<br />
3y<br />
2 0.<br />
Đáp án A.<br />
Vectơ pháp tuyến<br />
Nên<br />
<br />
nP<br />
AB, n <br />
Q <br />
4;3; 1<br />
n <br />
AB<br />
1;2;2<br />
<br />
P<br />
vuông góc với hai vectơ <br />
n 1;1; 1<br />
<br />
qua A<br />
Phương trình mặt phẳng (P) là:<br />
<br />
<br />
<br />
4 x 0 3 y 0 1 z 1 0 4x 3y z 1 0.<br />
Q<br />
Câu 56:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho 3 điểm<br />
A(0;1;3), B(–1;2;1), C(3; –1; –2). Điểm M nào dưới đây nằm trên cạnh BC để diện tích tam<br />
giác AMB gấp đôi diện tích tam giác AMC?
A. M 6;0; 3 .<br />
B. M 5 <br />
5 4<br />
;0;1 . C. ; ; 1 . D.<br />
3 <br />
M <br />
5<br />
<br />
;0; 1 .<br />
3 3 <br />
M <br />
<br />
<br />
<br />
3 <br />
Đáp án D.<br />
<br />
Gọi M(x;y;z) thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> MB 2MC<br />
<br />
<br />
MB 1 x;2 y;1 z ; MC 3 x; 1 y; 2<br />
z<br />
<strong>Có</strong> <br />
1 x 2 3 x<br />
<br />
Thỏa mãn MB 2MC 2 y 21<br />
y<br />
<br />
1 z 2<br />
2 z<br />
5<br />
x <br />
3x<br />
5 3<br />
5 <br />
y 0 y 0 M ;0; 1 .<br />
<br />
3<br />
3z<br />
3 <br />
z 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 57:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x<br />
1<br />
<br />
thẳng d1<br />
: y 2 t và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng<br />
2<br />
z<br />
2 t<br />
: 2 2 0<br />
d P : x y z 1 0<br />
và Q x y z . Vị trí tương đối của hai đường thẳng d1,<br />
d2<br />
là:<br />
A. song song B. cắt nhau. C. chéo nhau. D. trùng nhau.<br />
Đáp án C.<br />
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d 1 là u<br />
<br />
1 0;1; 1<br />
.<br />
<br />
<br />
nP<br />
1;1;1<br />
<br />
Vectơ pháp tuyến của (P) và (Q) là <br />
nQ<br />
1; 2;1<br />
<br />
Vectơ chỉ phương của d 2 là u2 nP, n <br />
Q <br />
3;0; 3<br />
Ta thấy u 1<br />
và u <br />
2<br />
không cùng phương, vậy d 1 và d 2 cắt nhau hoặc chéo nhau. Mặt khác thay x,<br />
y, z của đường thẳng d 1 vào phương trình mặt phẳng (P) và (Q) <strong>giải</strong> thấy vô nghiệm d 1<br />
và<br />
không có điểm chung.<br />
d 2<br />
Vậy d 1 và d 2 chéo nhau<br />
Câu 58:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho 3 điểm<br />
A(1;2; –3), B(–1;1;2), C(0;–3;–5). Xác định điểm M trên mặt phẳng Oxy sao cho:<br />
<br />
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là:
A. 0. B. 5.<br />
C. 5. D. 6.<br />
Đáp án D.<br />
Gọi G là trọng tâm ABC<br />
, ta có: G 0;0; 2 .<br />
<br />
MA MB MC 3MG 3MG<br />
nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình <strong>chi</strong>ếu của G trên (Oxy).<br />
<br />
<br />
M 0;0;0 MG 2 3MG<br />
6.<br />
Câu 59:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
H(2; –1;2) là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng (P). Số đo góc giữa<br />
mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có phương trình – y + z = 0 là:<br />
A. 90 0 . B. 60 0 . C. 45 0 . D. 30 0 .<br />
Đáp án C.<br />
<br />
nP<br />
OH 2; 1;2 , nQ<br />
0; 1;1<br />
<br />
nP. nQ<br />
3 1<br />
0<br />
cos<br />
45 .<br />
n . n 3 2 2<br />
P<br />
Q<br />
Câu 60:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M<br />
1;2;3<br />
. Tìm tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy.<br />
1;2;0 . 0;1;2 . 1;0;3 . <br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án A.<br />
0;0;3 .<br />
Nếu M ' là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M lên mp Oxy thì cao độ của điểm M ' bằng 0.<br />
Câu 61:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 2 y 1 z 2<br />
thẳng d : và mặt phẳng : x 2y 2z<br />
3 0 . Tìm tọa độ giao điểm M<br />
1 1 2<br />
<br />
<br />
của d và .<br />
13 10 8 <br />
13 10 8 <br />
A. ; ; . B. 1; 1;2<br />
. C. 2;1;2 .<br />
D. ; ; .<br />
3 3 3 <br />
3 3 3 <br />
Đáp án D.<br />
Gọi<br />
<br />
M d <br />
<br />
x 2 y 1 z 2<br />
<br />
khi đó tọa độ của M là nghiệm của hệ: 1 1 2<br />
<br />
x<br />
2y 2z<br />
3 0
x 2 y 1<br />
13<br />
<br />
<br />
x <br />
1 1 <br />
1 0<br />
3<br />
x<br />
y <br />
x 2 z 2 10<br />
2x z 6<br />
y<br />
.<br />
1 2 3<br />
x 2y 2z<br />
3<br />
<br />
x 2y 2z<br />
3 0 <br />
8<br />
<br />
z<br />
<br />
<br />
3<br />
Vậy M <br />
<br />
13 ; 10 ;<br />
8<br />
<br />
.<br />
3 3 3 <br />
Câu 62:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
2 2 2<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt<br />
cầu S : x y z 2x 4y 4z<br />
16 0 và mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 . Phương<br />
<br />
P<br />
<br />
trình mặt phẳng song song với sao cho giao với S tạo thành đường tròn có<br />
diện tích 16 là:<br />
.<br />
2x 2y z 1 0<br />
A. <br />
. B.<br />
2x 2y z 3 0<br />
2x 2y z 5 0<br />
<br />
.<br />
2x 2y z 13 0<br />
2x 2y z 5 0<br />
2x 2y z 5 0<br />
C. <br />
. D. .<br />
2x 2y z 3 0<br />
<br />
2x 2y z 13 0<br />
Đáp án B.<br />
S <br />
Mặt cầu có tâm I 1;2; 2 , R 5.<br />
<br />
<br />
Mặt phẳng song song với mặt phẳng P .<br />
<br />
<br />
Nên : 2x 2y z D 0 D 3 đường tròn tạo bởi và S bán kính r thỏa mãn<br />
r<br />
2<br />
16<br />
r 4 .<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên .<br />
2 2<br />
Khi đó ta có: d I; IH R r 3.<br />
2 4 2 D<br />
D<br />
5<br />
Mà d I; <br />
<br />
3 D 4 9 .<br />
4 4 1<br />
D<br />
13<br />
2x 2y z 5 0<br />
Vậy <br />
: <br />
.<br />
2x<br />
2y z 13 0
Câu 63:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
x 2 y 1 z 1<br />
phẳng P<br />
có phương trình x y z 1 0 và đường thẳng d : . Khi đó<br />
1 1 3<br />
<br />
đường thẳng nằm trong P vuông góc với đường thăng d có vectơ chỉ phương là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u <br />
1;2;4 . B. u <br />
1; 1;3<br />
. C. u <br />
2; 1;1<br />
. D. u <br />
0;3;3 .<br />
<br />
<br />
<br />
Đáp án C.<br />
Mặt phẳng<br />
<br />
<br />
có VTPT n 1;1; 1<br />
. Đường thẳng d có VTCP là ud<br />
1; 1; 3<br />
.<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Vì P<br />
và vuông góc với d nên có VTCP u <br />
n; n <br />
<br />
<br />
4;2; 2<br />
hay u <br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2; 1;1<br />
Câu 64:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
thẳng d : y t cách A1;2;5<br />
một khoảng lớn nhất có tọa độ là:<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
10;17;37<br />
<br />
9;14;4<br />
A. B. 9; 14;4 C. 10; 17;37 D.<br />
Đáp án A.<br />
<br />
<br />
<br />
chứa đường<br />
Gọi , lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên và d ta có<br />
H K <br />
; <br />
; <br />
<br />
lớn nhất bằng AK.<br />
d A AH AK d A<br />
<br />
Lập phương trình mặt phẳng chưa A và vuông góc với d n<br />
u d<br />
2;1; 1<br />
qua A ta<br />
có phương trình<br />
<br />
2 x 1 1 y 2 1 z 5 0 2x y z 1 0 .<br />
<br />
<br />
k d .<br />
5<br />
Giải phương trình: 21 2t t 2 t<br />
1 0 6t 5 0 t .<br />
6<br />
10 2<br />
<br />
x 1 <br />
6 3<br />
5 2 5 7 <br />
y<br />
; ; .<br />
6 3 6 6 <br />
5 7<br />
z<br />
2 <br />
6 6
2 5 7 5 17 37 1<br />
AK 1; 2; 5 ; ; 10;17;37<br />
3 6 6 3 6 6 6<br />
Câu 65:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A1;2;3<br />
. Gọi M, N lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên trục Ox, Oy. Khi đó độ dài đoạn MN là:<br />
A. 14. B. 3. C. 5.<br />
D. 3.<br />
Đáp án C.<br />
<br />
Ta có: M 1;0;0 , N 0;2;0 MN 5 .<br />
Câu 66:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết<br />
<br />
<br />
phương trình mặt phẳng đi qua điểm H 3; 4;1<br />
và cắt các trục tọa độ tại các điểm M,<br />
N, P sao cho H là trực tâm của MNP .<br />
A. 3x 4y z 26 0 . B. 2x y z 1 0.<br />
C. 4x 3y z 1 0.<br />
D. x 2y z 6 0.<br />
Đáp án A.<br />
MN<br />
PH<br />
Ta có MN OPH MN OH .<br />
MN<br />
OP<br />
<br />
Tương tự NP OH OH MNP mặt phẳng nhận vecto OH 3; 4;1<br />
làm vecto<br />
<br />
<br />
pháp tuyến ta có phương trình:<br />
<br />
.<br />
<br />
3 x 3 4 y 4 1 z 1 0 3x 4y z 26 0.<br />
Câu 67:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
x 1 y 2 z<br />
A1;2;3<br />
và đường thẳng d : . Mặt phẳng P<br />
chứa A và d. Phương trình<br />
2 1 1<br />
mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng<br />
<br />
P<br />
<br />
là:
A. 9 2 2 2 .<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
2 2 2 24<br />
x y z B. x y z 3. C. x y z 6. D. x y z .<br />
5<br />
5<br />
Đáp án A.<br />
<br />
<br />
nP<br />
ud<br />
2; 1;1<br />
<br />
<br />
np<br />
ud<br />
, AM 3; 6;0 3 1; 2;0<br />
nP<br />
AM 0;0; 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 3<br />
P :1 x 1 2 y 2 0 x 2y 3 0; R d O;<br />
P<br />
<br />
1<br />
4 5<br />
Phương trình: x y z .<br />
5<br />
2 2 2 9<br />
.<br />
Câu 68:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
cầu 2 2 <br />
2<br />
x 2 y z 1<br />
S : x 1 y 1 z 2 2 và hai đường thẳng d : ,<br />
1 2 1<br />
x y z 1<br />
: . Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với<br />
1 1 1<br />
<br />
S<br />
<br />
, song song với d và ?<br />
A. x y 1 0 . B. x z 1 0. C. y z 3 0 D. x z 1 0.<br />
Đáp án B.<br />
S <br />
Mặt cầu có tâm I 1;1; 2<br />
, bán kính R 2 .<br />
<br />
Đường thẳng d có vecto chỉ phương u1 1;2; 1<br />
.<br />
<br />
<br />
Đường thẳng có vecto chỉ phương u2 1;1; 1<br />
ta có u1; u <br />
2 <br />
1;0; 1<br />
.<br />
<br />
Gọi P<br />
là mặt phẳng cần tìm ta có nP<br />
u1; u <br />
2 <br />
1;0; 1<br />
hay 1;0;1 P<br />
có dạng<br />
x z m 0 .<br />
P<br />
<br />
Vì tiếp xúc với mặt cầu S nên<br />
1 2 m m<br />
5<br />
d I; P<br />
R 2 <br />
2<br />
m<br />
1<br />
.
x<br />
z 5 0<br />
P<br />
: .<br />
x<br />
z 1 0
Câu 1 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
M 2;3; 2 , N2; 1;4 .<br />
E.<br />
<strong>Oxyz</strong> cho<br />
Tìm tọa độ điểm E thuộc trục cao sao cho tam giác MNE cân tại<br />
1 <br />
1<br />
1 <br />
A. 0;0; B. 0;0; C. 0;0; D.<br />
2 <br />
3 <br />
3 <br />
1<br />
0;0; <br />
2 <br />
Đáp án C<br />
Gọi<br />
<br />
E 0;0;a<br />
<br />
<strong>theo</strong> giả <strong>thi</strong>ết ta có:<br />
<br />
2 2 1<br />
EM EN 4 9 a 2 4 1 a 4 <strong>12</strong>a 4 a .<br />
3<br />
Câu 2: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
<br />
<br />
u 2;3;0 , v 2; 2;l , tọa độ của véc tơ w u 2v là<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> cho<br />
<br />
<br />
6;3;0 <br />
6;3;0<br />
<br />
A. 6;7; 2 B. 6; 8;1<br />
C. D.<br />
Đáp án A<br />
<br />
w u 2v 2;3;0 2 2; 2;1 6;7; 2 .<br />
Ta có: <br />
Câu 3 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
<br />
<br />
u 2;3;0 , v 2; 2;l , độ dài của véc tơ w u 2v là<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong><br />
cho<br />
A. 3 B. 5 C. 2 D. 9<br />
Đáp án A<br />
<br />
Ta có: w u 2v 2;3;0 2 2; 2;1 2; 1;2<br />
. Do đó<br />
<br />
<br />
w 4 1 4 3.<br />
Câu 4: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho ba vec tơ<br />
<br />
<br />
a 1;m;2 ;b m 1;2;1 ;c 0;m 2;2 . Giá trị của m để a,b,c đồng phẳng là:<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
A. B. <br />
C. D. 1<br />
5<br />
5<br />
5<br />
Đáp án A
2<br />
Ta có: a;b <br />
m 4;2m 1;2 m m<br />
Để a,b,c đông phẳng thì<br />
<br />
2<br />
a;b <br />
c 0 2m 1m 2 22 m m<br />
0<br />
2<br />
3m 2 4 2m 0 m .<br />
5<br />
Câu 5: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
A2;3;0<br />
. Tìm tọa độ điểm B trên trục hoành sao cho AB 5<br />
<strong>Oxyz</strong><br />
cho điểm<br />
D<br />
D <br />
D D6;0;0<br />
A. 0;0;0 hoặc 6;0;0<br />
B. 2;0;0 hoặc<br />
D<br />
D <br />
D D6;0;0<br />
C. 0;0;0 hoặc 2;0;0<br />
D. 2;0;0 hoặc<br />
Đáp án B<br />
Gọi<br />
2 2 2 t<br />
6<br />
B t;0;0<br />
ta có: AB t 2 9 25 t<br />
2<br />
16<br />
<br />
t<br />
2<br />
Câu 6: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai véc tơ<br />
<br />
a 3;0;2 , c 1; 1;0 . Tìm tọa độ của véc tơ b <br />
thỏa mãn biểu thức 2b a 4c 0<br />
<br />
1 1 <br />
1 <br />
A. ; 2; 1 B. ;2;1 C. ; 2;1 D.<br />
2 2 <br />
2 <br />
1 <br />
;2; 1 <br />
2 <br />
Đáp án B<br />
1 <br />
a 4c 1;4;2 2b a 4c b ;2;1 <br />
2 <br />
Ta có <br />
Câu 7: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho ba véc tơ<br />
<br />
a 1;1;0 , b 1;1;0 ,c 1;1;1 . Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />
<br />
2 <br />
A. cosb,c<br />
B. a.c 1<br />
C. a và b <br />
cùng phương D. a b c 0<br />
6<br />
Đáp án A<br />
Dựa vào đáp án, ta có các nhận xét sau<br />
a <br />
và b <br />
vuông góc với nhau<br />
<br />
a 1;1;0 ,c 1;1;1 a.c 1 .11.1 0.1 0
a b c 1;3;1<br />
<br />
<br />
<br />
và cosb,c<br />
<br />
2<br />
6<br />
Câu 8 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng<br />
P : x 2y 2z 2 0<br />
<br />
và mặt cầu tâm I 1;4;1 bán kính R tiếp xúc với P . Bán kính R là:<br />
A. R 7<br />
B. R 3<br />
C. R 1<br />
D. R 9<br />
3<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Mặt cầu tâm I 1;4;1 tiếp xúc với mặt phẳng P nên<br />
<br />
<br />
x 2y 2z 2<br />
1 1 1<br />
R d I, P 3.<br />
2 2 2<br />
<br />
1 2 2<br />
<br />
Câu 9 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai điểm<br />
A1;3;2 , B3;5; 4 .<br />
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:<br />
x 3 y 5 z 4<br />
A. x y 3z 9 0 B. x y 3z 2 0 C. D. x y 3z 9 0<br />
1 1 3<br />
Đáp án D<br />
AB 2;2; 6<br />
và I2;4; 1<br />
là trung điểm của AB. Phương trình mặt phẳng trung trực của<br />
<br />
AB nhận véc tơ n 1;1; 3<br />
và đi qua điểm I là<br />
1x 2 1y 4 3z 1<br />
0 x y 3z 9 0.<br />
<br />
<br />
Câu 10: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
x 4 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1<br />
A1; 1;3<br />
và hai đường thẳng, d<br />
1<br />
: , d<br />
2<br />
: .<br />
1 4 2 1 1 1<br />
phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với đường thẳng<br />
x 4 y 1 z 3<br />
A. d :<br />
<br />
<br />
<br />
B.<br />
4 1 4<br />
x 1 y 1 z 3<br />
C. d :<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
2 1 1<br />
Đáp án C<br />
Gọi<br />
B2 t; 1 t;1 t AB 1 t; t; t 2<br />
d<br />
Cho<br />
AB.u 0 t 1 4t 2t 4 0 t 1 AB 2; 1; 1<br />
<br />
x 1 y 1 z 3<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
2 1 3<br />
x 1 y 1 z 3<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 3<br />
<br />
Viết<br />
d1<br />
và cắt đường thẳng d<br />
2.<br />
Khi đó<br />
x 1 y 1 z 3<br />
d : <br />
<br />
.<br />
2 1 1
Câu 11: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
A1;0;0 , B0;3;0 ,<br />
C0;0;2 ,D1;3; 2 .<br />
là gốc tọa độ )?<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho bốn điểm<br />
Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u 5 điểm O, A, B, C, D (O<br />
A. 5 mặt phẳng B. 4 mặt phẳng C. <strong>Có</strong> vô số mặt phẳng D. 7 mặt phẳng<br />
Đáp án A<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng ABC<br />
là 1<br />
mà D1;3; 2 DABC .<br />
1 3 2<br />
<br />
Và ta thấy rằng AC 1;0;2 và BD 1;0;2<br />
suy <strong>ra</strong> ABCD là hình bình hành.<br />
Vậy O.ABCD là một hình chóp có đáy là hình bình hành, do đó có 5 mặt phẳng thỏa mãn yêu<br />
cầu gồm:<br />
Mặt phẳng đi qua trung điểm của AC,BD và song song với<br />
Mặt phẳng đi qua trung điểm cuả AD,BC đồng thời song song với<br />
Mặt phẳng đi qua trungđiểm của OA,OB,OC,OD.<br />
<br />
SAD<br />
hoặc SBC .<br />
<br />
SAC<br />
hoặc SBD .<br />
Câu <strong>12</strong>: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A0;1;1 , B3;0; 1 ,<br />
<br />
M a;b;c<br />
<br />
2 2 2<br />
C 0;21; 19<br />
và mặt cầu S : x 1 y 1 z 1<br />
1.<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
là điểm thuộc mặt cầu S sao cho biểu thức T 3MA 2MB MC đạt giá trị<br />
nhỏ nhất. Tính tổng a b c .<br />
<strong>12</strong><br />
A. a b c 0 B. a b c <strong>12</strong><br />
C. a b c D.<br />
5<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
Gọi điểm I x; y;z sao cho 3IA 2IB IC 0 suy <strong>ra</strong> điểm I 1;4; 3 .<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
Xét mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 1 có tâm E 1;1;1 và bán kính R 1.<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
<br />
<br />
IE 0; 3;4 IE 5 R 1.<br />
2 2 2<br />
Ta có<br />
2 2 2<br />
<br />
T 3MA 2.MB MC 3. MI IA 2. MI IB MI IC<br />
<br />
<br />
<br />
6.MI 2 2.MI. 3IA 2IB IC 3IA 2 2IB 2 IC 2 6MI 2 3IA 2 2IB 2 IC 2 .<br />
15<br />
a b c <br />
4<br />
Để tổng T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất vì tổng<br />
3IA 2IB IC<br />
2 2 2<br />
không<br />
đổi. Suy <strong>ra</strong> M, E, I thẳng hàng mà IE 5 và EM 1<br />
nên 5.EM EI.
a 1<br />
<br />
14<br />
Lại có EI 0;3; 4<br />
và EM a 1;b 1;c 1<br />
suy <strong>ra</strong> 5b 1<br />
3 a b c .<br />
<br />
5<br />
5c 1<br />
4<br />
Câu 13: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A1;2; 4 , B1; 3;1 , C2;2;3 .<br />
Tính đường kính l của mặt cầu S<br />
đi qua ba điểm trên và<br />
có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy<br />
A. l 2 13 B. l 2 41 C. l 2 26 D. l 2 11<br />
Đáp án C<br />
Gọi<br />
<br />
I x; y;0<br />
<br />
là tâm của mặt cầu<br />
<br />
AI x 1; y 2;4<br />
<br />
S AI x 1; y 3; 1<br />
<br />
<br />
AI x 2; y 2; 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Theo <strong>bài</strong> <strong>ra</strong>, ta có<br />
2<br />
x 1 y 2 4 x 1 y 3 1<br />
2 2 2 2 2<br />
IA IB <br />
x 2<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
<br />
IA IC x 1 y 2 4 2 x 2 y 2 3<br />
y 1<br />
<br />
<br />
I 2;1;0 AI 3; 1;4 l 2.IA 2 16<br />
Vậy <br />
Câu 14: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
C' : x y 2 m 2 y 6x <strong>12</strong> m 0 và C : x m y 2 5. Vectơ v <br />
nào<br />
<br />
dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến C<br />
thành C'<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. v 2;1 B. v 2;1<br />
C. v 1;2<br />
D. v 2; 1<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
Xét C' : x 3 y m 2 1 4m có tâm I' 3;2 m , bán kính R ' 1<br />
4m<br />
2 2<br />
<br />
Và đường tròn C : x m y 2 5. có tâm I m;2 , bán kính R 5<br />
Vì (C’) là ảnh của (C ) qua<br />
R R ' 1 4m 5 <br />
m 1<br />
<br />
T<br />
v 2;1<br />
v <br />
<br />
<br />
T<br />
<br />
I I' v<br />
v <br />
II' I' <br />
3 m; m
Câu 15<br />
(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
<br />
và mặt phẳng P : x 3y 2z 5 0. Viết phương trình mặt phẳng Q<br />
A 2;4;1 ,B 1;1;3<br />
đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P .<br />
<br />
<br />
A. Q : 2y 3z 1 0<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
C. Q : 2x 3z 11 0<br />
D.<br />
<br />
Q : 2x 3z <strong>12</strong> 0<br />
Q : 2y 3z 11 0<br />
Câu 16:<br />
(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
x 1 y 1 z<br />
phẳng P : x 2y 2z 1 0 và đường thẳng d : . Gọi I là giao điểm của d<br />
2 2 1<br />
<br />
và P , điểm M là điểm trên đường thẳng d sao cho IM 9 , tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến<br />
mặt phẳng P<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. d M; P 8 B. d M; P 2 2 C. d M; P 4 D. d M; P 3 2<br />
Đáp án A<br />
cosd; P<br />
<br />
<br />
sin d; P<br />
Câu 17:<br />
<br />
M 2;1;0<br />
<br />
2 4 2 8<br />
suy <strong>ra</strong> d M; P sind; P 8<br />
9 9<br />
(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
và đường thẳng<br />
qua điểm M, căt và vuông góc với .<br />
x 1 y 1 z<br />
: .<br />
2 1 1<br />
x 2 y 1 z<br />
A. d : <br />
B.<br />
1 4 1<br />
x 2 y 1 z<br />
C. d : <br />
D.<br />
2 4 1<br />
Viết phương trình của đường thẳng đi d đi<br />
x 2 y 1 z<br />
d : <br />
1 4 1<br />
x 2 y 1 z<br />
d : <br />
1 4 2<br />
Đáp án D<br />
<br />
có véc tơ chỉ phương là u 2;1; 1 .<br />
Gọi N là giao điểm của d và<br />
Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta sẽ có:<br />
Câu 18:<br />
<br />
N 2t 1; t 1; t<br />
2 1 4 2 x 2 y 1 z<br />
u.MN 0 t MN ; ; d : <br />
3 3 3 3 1 4 2<br />
(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>. Viết phương trình<br />
<br />
<br />
mặt phẳng (P) đi qua điểm M 1;2;3 và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B,<br />
<br />
C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức<br />
1 1 1<br />
<br />
OA OB OC<br />
2 2 2<br />
có giá trị nhỏ nhất.
A. P : x 2y 3z 14 0<br />
B.<br />
<br />
<br />
C. P : x 2y z 8 0<br />
D.<br />
<br />
P : x 2y 3z 11 0<br />
P : x y 3z 14 0<br />
Đáp án A<br />
Aa;0;0 ,B0;b;0 ,C0;0;c <br />
Gọi phương trình mặt phẳng ABC là<br />
x y z<br />
1<br />
a b c<br />
Vì điểm<br />
1 2 3<br />
M 1;2;3 P<br />
1,<br />
ta có<br />
1 2 3 2 2 2 1 1 1<br />
1 2 3 <br />
<br />
<br />
2 2 2 <br />
a b c a b c a b c <br />
2<br />
Khi đó<br />
1 1 1 1 1 1 1<br />
Dâu bằng xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi<br />
2 2 2 2 2 2 .<br />
a 2b 3c.<br />
OA OB OC a b c 14<br />
14<br />
Suy <strong>ra</strong> a 14,b 7,c , vậy phương trình mặt phẳng P<br />
là<br />
3<br />
x y 3z<br />
1 x 2y 3z 14 0<br />
14 7 14<br />
Câu 19 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : x 2y 2z 18 0,<br />
M là điểm di chuyển trên mặt phẳng P ;<br />
N là điểm nằm trên tia<br />
<br />
OM.ON 24 Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách <strong>từ</strong> điểm N đến mặt phẳng<br />
OM sao cho<br />
(P).<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. min d N; P 6 B. min d N; P 4 C. min d N; P 2 D.<br />
<br />
min d N; P 0<br />
Đáp án C<br />
<br />
<br />
Gọi H, K là hình <strong>chi</strong>ếu của O, N lên mặt phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
P OH d O; P 6<br />
<br />
NK MN MO NO 24 24<br />
Ta có: 1 NK 6 1<br />
2 2<br />
OH MO MO MO MO<br />
24 <br />
Mà OM OK 6 NK 61 2<br />
2 <br />
MO <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 20 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) : Trong không gian với hệ trục <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
a 2; 1;0 , biết b cùng <strong>chi</strong>ều với a <br />
và có a.b 10.<br />
Chọn phương án đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. b 6;3;0 . B. b 4;2;0 . C. b 6; 3;0 . D. b 4; 2;0 .
Đáp án D.<br />
<br />
b || a b <br />
<br />
2k; k;0 , k 0 a.b 4k k 5k 5k 10 k 2 b 4; 2;0 .<br />
<br />
Câu 21: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 2 y 1 z 3 9.<br />
A. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy).<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
B. Mặt cầu (S) không tiếp xúc với cả ba mặt (Oxy), (Oxz), (Oyz).<br />
C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz).<br />
D. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxz).<br />
Đáp án A.<br />
2 2 2<br />
<br />
Xét mặt cầu (S): x 2 y 1 z 3 9 tâm I 2; 1;3<br />
và R 3.<br />
Các mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Oxz) có phương trình lần lượt là z 0; x 0; y 0.<br />
Khi đó<br />
<br />
<br />
d I; Oxy 3,d I; Oyz 2,d I; Oxz 1<br />
nên mặt cầu (S) tiếp xúc với<br />
(Oxy). Câu 22: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục <strong>Oxyz</strong> cho điểm<br />
<br />
A 1;2;1<br />
<br />
đoạn AB là:<br />
và mặt phẳng<br />
P : x 2y 2z 0.<br />
Gọi B là điểm đối xứng với A qua (P). Độ dài<br />
4 2<br />
A. 2. B. .<br />
C. .<br />
D. 4.<br />
3<br />
3<br />
Đáp án B.<br />
4<br />
AB 2d A, P <br />
.<br />
3<br />
Câu 23: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A2; 3;7 , B0;4; 3 ,<br />
C4;2;5 . Biết điểm M x 0; y<br />
0;z0<br />
nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao<br />
<br />
cho MA MB MC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tổng P x y z bằng<br />
0 0 0<br />
A. P 0.<br />
B. P 6.<br />
C. P 3.<br />
D. P 3.<br />
Đáp án C.<br />
Gọi C là trọng tâm của tam giác ABC G 2;1;3 .<br />
Khi đó<br />
<br />
MA MB MC 3MG GA GB GC 3 MG 3MG<br />
0
Suy <strong>ra</strong> MG M là hình <strong>chi</strong>ếu của G trên mp (Oxy) M 2;1;0 .<br />
min<br />
Câu 24: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
Aa;0;0 , B0;b;0 , C0;0;c<br />
<br />
Oz sao cho<br />
a b c 2.<br />
với a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy,<br />
Biết rằng a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện<br />
OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách <strong>từ</strong><br />
(P).<br />
<br />
M 2016;0;0<br />
<br />
tới mặt phẳng<br />
2014 2016<br />
A. 2017. B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
2015 .<br />
3<br />
Đáp án D.<br />
Gọi D, K lần lượt là trung điểm của AB, OC. Từ D kẻ đường<br />
thẳng vuông góc với mặt phẳng (OAB). Và cắt mặt phẳng trung<br />
trực của OC tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC suy<br />
c<br />
<strong>ra</strong> z<br />
1<br />
.<br />
2<br />
1 1 1 b<br />
Ta có S<br />
OAD .S<br />
OAB<br />
.ab .DE.OA DE .<br />
2 4 2 2<br />
a a b a b c <br />
Tương tự DF x<br />
1<br />
, y I ; ; .<br />
2 2 2 2 2 2 <br />
a b c<br />
Suy <strong>ra</strong> x1 y1 z1<br />
1<br />
2<br />
<br />
I P : x y z1 0.<br />
Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M dến (P) bằng<br />
2015<br />
d .<br />
3<br />
Câu 25: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục <strong>Oxyz</strong> cho điểm A1;2;1<br />
<br />
và đường thẳng có phương trình<br />
và vuông góc với d.<br />
x 1 y 2 z<br />
d : .<br />
1 1 1<br />
<br />
Viết phương trình mặt phẳng chứa A<br />
A. x y z 1 0. B. x y z 1 0. C. x y z 0. D. x y z 2 0.<br />
Đáp án C.<br />
<br />
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm. Vì d P nên (P) nhận vecto chỉ phương của (d) là<br />
<br />
<br />
u 1; 1;1<br />
làm vecto pháp tuyến n 1; 1;1 . Khi đó:<br />
d<br />
<br />
<br />
P : x 1 y 2 z 1<br />
0 x y z 0.<br />
p
x 1 y 4 z 2<br />
Câu 26 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Cho đường thẳng d :<br />
<br />
<br />
và mặt phẳng<br />
2 2 1<br />
P : x 2y z 6 0<br />
cắt nhau tại I. Gọi M là điểm thuộc d sao cho IM 6. Tính khoảng<br />
cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng (P).<br />
A. 6. B. 2 6. C. 30.<br />
D.<br />
6 .<br />
2<br />
Câu 27 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng<br />
x y 1 z 2<br />
: 2x 3y z 2 0 và chứa đường thẳng d : .<br />
1 2 1<br />
A. x y z 3 0. B. 2x y z 3 0. C. x y z 1 0. D. 3x y z 3 0.<br />
Đáp án C.<br />
u <br />
d<br />
1;2; 1<br />
Ta có: n 2; 3;1 ; d qua M 0; 1;2 và<br />
d <br />
<br />
Khi đó mặt phẳng (P) cần tìm có n n ;u 1;1;1 và đi qua M 0; 1;2<br />
có phương<br />
trình là x y z 1 0.<br />
P<br />
Câu 28: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Cho đường thẳng<br />
P : 2x y z 5 0.<br />
Xét vị trí tương đối của (d) và (P).<br />
x 1 y z 3<br />
d : <br />
1 2 4<br />
và mặt phẳng<br />
A. d nằm trên (P). B. d song song với (P).<br />
C. d cắt và vuông góc với (P). D. d vuông góc với (P).<br />
Đáp án A.<br />
Ta có:<br />
u .n 2 2 4 0<br />
d<br />
P<br />
nên<br />
<br />
P<br />
d / / P<br />
<br />
d <br />
<br />
<br />
Mặt khác điểm A 1;0;3 d và A 1;0;3 P nên d nằm trên (P).<br />
Câu 29 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường<br />
x 3 y 1 z 2<br />
thẳng d<br />
1<br />
:<br />
x 5 y z 3<br />
và d<br />
2<br />
: . Xét vị trí tương đối của<br />
1<br />
và d<br />
2 1 1 2 1 1<br />
A. và trùng nhau. B. và d song song.<br />
d1<br />
d2<br />
d1<br />
2<br />
C. và cắt nhau. D. và d chéo nhau.<br />
Đáp án A.<br />
d1<br />
d2<br />
d1<br />
2<br />
d<br />
2
Ta có u 2; 1;1<br />
và u 2;1; 1<br />
suy <strong>ra</strong> u u .<br />
1<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
1 2<br />
Mặt khác M 3;1;2 d và M d suy <strong>ra</strong> và d trùng nhau.<br />
<br />
2<br />
d1<br />
2<br />
Câu 30: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng<br />
P : mx 2y z 1 0<br />
<br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 9<br />
thực của tham số m.<br />
(m là tam số). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S):<br />
<strong>theo</strong> một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất cả các giá trị<br />
A. m 1<br />
B. m 2 5 C. m 6 2 5 D. m 4<br />
Đáp án C.<br />
<br />
Mặt cầu (S) có tâm I 2;1;0 , bán kính R 3. Ta có<br />
<br />
2 2<br />
d I, P 3 2 5<br />
2m 3<br />
Do đó 2 2<br />
2<br />
m 5<br />
5 2m 3 5m 25 m 6 2 5.<br />
Câu 31 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 1<br />
d : , A2;1;4 . Gọi điểm Ha;b;c<br />
là điểm thuộc d sao cho AH có độ<br />
1 1 2<br />
dài nhỏ nhất. Tính giá trị<br />
2 2 2<br />
T a b c .<br />
A. T 8.<br />
B. T 62.<br />
C. T 13.<br />
D. T 5.<br />
Đáp án B.<br />
Để AH H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên d.<br />
Gọi<br />
<br />
<br />
min<br />
<br />
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d<br />
<br />
n u 1;1;2 :1. x 2 2. y 1 2. z 4 0 x y 2z 11 0.<br />
Suy <strong>ra</strong> d <br />
a 2<br />
H d H 2;3;3 T 62.<br />
b c 3<br />
Mặt khác <br />
Câu 32: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
<br />
M 3;2;1 . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại<br />
các điểm A, B, C không trùng với điểm gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC.<br />
Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).<br />
A. 3x 2y z 14 0. B. 2x y 3z 9 0. C. 3x 2y z 14 0. D. 2x y z 9 0.<br />
Đáp án A.
Ta có AM BC OA BC OAM<br />
BC OM<br />
<br />
Tương tự ta cũng có OM AC OM P (P) nhận OM 3;2;1 là vecto pháp<br />
tuyến.<br />
Trong các đáp án, chọn đáp án mặt phẳng có vecto pháp tuyến có cùng giá với<br />
chứa điểm M thì thỏa.<br />
OM<br />
và không<br />
Câu 33: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
x 5 t<br />
<br />
S : x y z ax by cz d 0 có bán kính R 19, đường thẳng d : y 2 4t và<br />
<br />
z 1 4t<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
mặt phẳng P : 3x y 3z 1 0. Trong các số a,b,c,d <strong>theo</strong> thứ tự dưới đây, số nào thỏa<br />
mãn<br />
(P)?<br />
a b c d 43,<br />
<br />
đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S) tiếp xúc với<br />
6,10,20,7 . <br />
A. 6, <strong>12</strong>, 14,75 . B. C. 10, 4, 2, 47 . D.<br />
Đáp án A.<br />
Ta có<br />
Vì<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a b c a b c<br />
S : x y z d<br />
2 2 2 4<br />
có<br />
a b c <br />
I ; ; <br />
2 2 2 <br />
Id I5 t; 2 4t; 1 4t<br />
và (S) tiếp xúc với (P) nên d I, P<br />
<br />
3. 5 t 2 4t 3. 1 4t 1 t 0<br />
19 t 1 1 .<br />
t 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
3 1 3<br />
<br />
<br />
<br />
I 5; 2; 1 a, b,c,d 10;4;2;47<br />
<br />
<br />
I 3;6;7 <br />
a, b,c,d 6; <strong>12</strong>; 14;75<br />
<br />
<br />
R<br />
3,5,6, 29 .<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
2<br />
Thử lại với d R 19<br />
thì chỉ có trường hợp 6, <strong>12</strong>, 14,75<br />
thỏa<br />
4<br />
Câu 34: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A9; 3;5 , Ba;b;c .<br />
phẳng tọa độ Oxy ; Oxz ; Oyz .<br />
Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt<br />
AN MN NP PB. Giá trị của tổng a b c là<br />
Biết M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho<br />
A. -21 B. 15 C. 21 D. -15<br />
Đáp án D.
Vì M Oxy ,<br />
M Oxz ,<br />
M N P<br />
P Oyz z 0, y 0,z 0<br />
Mà M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB AM MN NP PB<br />
Khi đó <br />
AB 4AM c 5 4 z 5 c 15.<br />
Lại có: <br />
AB 2AN b 3 2 y 3 b 3.<br />
<br />
AB 4PB a 9 4 a x a 3 a b c 15.<br />
P<br />
<br />
M<br />
N<br />
Câu 35 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
A 1;2; 5 , B 3;0;1 . Viết phương trình mặt cầu S có đường kính là AB.<br />
2 2 2<br />
<br />
A. S : x 2 y 1 z 3 14 B.<br />
C. S : x 1 y 1 z 2 14 D.<br />
Đáp án C<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 1 z 2 56<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 1 z 2 56<br />
2 2 2<br />
Gọi I là trung điểm AB I1;1; 2<br />
<br />
S : x 1 y 1 z 2 14<br />
Câu 36 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, gọi H là hình<br />
<strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A( 3; 1; 1)<br />
lên mặt phẳng P : 2x y z 4 0. Tìm tọa độ<br />
điểm H<br />
<br />
H2;0;0<br />
H1;2;0 <br />
<br />
A. B. C. H 1;1;1<br />
D.<br />
1 <br />
H ;1;2 <br />
2 <br />
Đáp án C<br />
Ta có H1;1;1<br />
<br />
Câu 37 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Cho hai điểm<br />
: 3x y z 2 0.<br />
A0;-1;2 , B4;1;-1<br />
<br />
Xét vị trí tương đối của hai điểm AB, và .<br />
và mặt phẳng<br />
<br />
A , B<br />
A. A ,B<br />
B.<br />
C. A, B nằm về một phía đối với .<br />
D. A, B nằm về hai phía đối với .<br />
Đáp án D<br />
Ta có<br />
f 3x y z 2 f A .f B<br />
1.8 8 0<br />
A, B nằm về hai phía đối với .
Câu 38 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 1 y z 3<br />
thẳng d có phương trình . Viết phương trình mặt phẳng <br />
chứa trục Oy<br />
2 5 4<br />
và song song với đường thẳng d<br />
A. 2x y 0 B. x 2z 0 C. 2x z 0 D. 2x z 0<br />
Đáp án C<br />
<br />
Ta có n u Oy, u <br />
d <br />
4;0;2 <br />
: 2x z 0<br />
Câu 39: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, tính khoảng<br />
cách <strong>từ</strong> điểm<br />
M(1;3;2)<br />
đến đường thẳng có phương trình<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
d : y 1 t<br />
<br />
z<br />
t<br />
A. 2 B. 2 C. 2 2<br />
D. 3<br />
<br />
Đáp án C<br />
Phương trình mặt phẳng<br />
P<br />
đi qua M, vuông góc với d là<br />
P : x y z 2 0<br />
Gọi H là giao điểm của<br />
<br />
P và d suy <strong>ra</strong> H1;1;0<br />
<br />
Mà H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên d<br />
<br />
<br />
d M; d MH 2 2<br />
Câu 40: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho đường<br />
x 6 t<br />
x a y 1 z 5<br />
thẳng d có phương trình y 2 5t t .<br />
Xét đường thẳng : , với a<br />
5 <strong>12</strong> 1<br />
z 1 t<br />
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng d và cắt nhau.<br />
A. a 0<br />
B. 4<br />
C. a 8<br />
D.<br />
1<br />
a <br />
2<br />
Đáp án C<br />
Ta có<br />
x a 5t '<br />
<br />
: y 1<strong>12</strong>t ' t ' <br />
<br />
<br />
z 5 t '<br />
<strong>giải</strong> hệ<br />
6 t a 15t ' 6 t a 15t '<br />
<br />
<br />
2 5t 1<strong>12</strong>t ' t 3 a 8<br />
1 t 5 t ' <br />
t ' 1<br />
Câu 41: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
<br />
<br />
A a;0;0 , B 0;b;0 ,C 0;0;c , trong đó a 0,b 0,c 0. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm<br />
I 1;2;3<br />
sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Chọn đẳng thức không<br />
đúng khi nói về a, b, c?
2<br />
A. a b c <strong>12</strong><br />
B. a b c 6 C. a b c 18<br />
D. a b c 0<br />
Đáp án A<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng ABC : 1<br />
a b c<br />
1 2 3 6<br />
I ABC 3 abc 162<br />
a b c abc<br />
Vì <br />
3<br />
Thể tích khối tứ diện OABC được tính là<br />
OA.OB.OC abc 162<br />
V 27<br />
6 6 6<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi<br />
a 3<br />
1 2 3 1 <br />
b 6<br />
a b c 3 <br />
c 9<br />
Kiểm t<strong>ra</strong> thấy phương án A không đúng<br />
<br />
: 2x y 2z m 0.<br />
<br />
Câu 42 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 3 25 và mặt<br />
phẳng Các giá trị của m để và (S) không có điểm chung là:<br />
A. m 9<br />
hoặc m 21.<br />
B. m 9<br />
hoặc m 21.<br />
C. 9 m 21.<br />
D. 9 m 21.<br />
Đáp án B<br />
Mặt cầu (S) có tâm<br />
<br />
<br />
I 1;2;3<br />
và bán kính R 5.<br />
2 2 6 m m 6 15 m 21<br />
d I; R 5 .<br />
3<br />
<br />
m 6 15<br />
<br />
m 9<br />
YCBT <br />
Câu 43: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Cho điểm<br />
<br />
<br />
A 3;2;4 ,<br />
gọi A,B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu<br />
của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt<br />
phẳng (ABC)<br />
A. 6x 4y 3z <strong>12</strong> 0.<br />
B. 3x 6y 4z <strong>12</strong> 0.<br />
C. 4x 6y 3z <strong>12</strong> 0.<br />
D. 4x 6y 3z <strong>12</strong> 0.<br />
Đáp án D.<br />
Ta có A3;0;0 ,<br />
B0;2;0 , <br />
x y z<br />
C 0;0;4 ABC : 1 4x 6y 3z <strong>12</strong> 0.<br />
3<br />
2 4
Câu 44: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục <strong>Oxyz</strong> cho điểm A2;1;3<br />
<br />
x 1 y 2 z<br />
và đường thẳng có phương trình d : . Mặt phẳng (P) chứa A và d. Viết<br />
2 1 1<br />
phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P).<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
A. x y z . B. x y z 3. C. x y z 6. D.<br />
5<br />
2 2 2 <strong>12</strong><br />
x y z .<br />
5<br />
2 2 2 24<br />
Đáp án D.<br />
x 1 y 2 z<br />
<br />
d : đi qua B1;2;0 có vecto chỉ phương nd<br />
2; 1;1<br />
2 1 1<br />
<br />
Với<br />
<br />
BA 1; 1;3 ,<br />
<br />
<br />
vecto pháp tuyến của (P) là:<br />
<br />
BA, u <br />
d <br />
(2;5;1)<br />
P : 2x 2 5y 1 z 3<br />
0 2x 5y z <strong>12</strong> 0<br />
Bán kính của mặt cầu cần tìm là<br />
2 30<br />
d O, P <br />
.<br />
5<br />
Câu 45: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
<br />
C 2;0; 3 . Điểm M thuộc Oz sao cho 2MA MB MC nhỏ nhất<br />
A1;1;3 ,B0;2;1 , <br />
có tọa độ là:<br />
0;0;2 . <br />
<br />
A. B. 0;0; 1 . C. 0;0;1 . D.<br />
1 <br />
0;0; .<br />
2 <br />
Đáp án C.<br />
<br />
Do M Oz M 0;0;a MA 1;1;3 a ,MB 0;2;1 a ,MC 2;0; 3 a<br />
<br />
2MA MB MC 0;4; 4a 4 2MA MB MC 4 a 1 1 4<br />
Do đó tọa độ điểm M là M 0;0;1 .<br />
2<br />
xảy <strong>ra</strong> khi<br />
a 1<br />
Câu 46: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng (P) có phương trình<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
<br />
1 m 2n.x 4mn.y 1 m 1 n .z 4 m n m n 1 0,<br />
với m, n là tham số<br />
thực tùy ý. Biết rằng mặt phẳng (P) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định khi m, n thay<br />
đổi. Tìm bán kính mặt cầu đó?<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Đáp án D.
Gọi I a, b,c là tâm mặt cầu cố định đó. Rõ ràng d I, P R không đối với mọi m,n .<br />
Với<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
4n 1<br />
n <br />
2nb 1 n c 4 n 1<br />
m 1 d I, P R<br />
<br />
<br />
<br />
Với<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
4n 1<br />
n <br />
2nb 1 n c 4 n 1<br />
m 1 d I, P R<br />
b 0<br />
2 2 2 2<br />
2nb 1 n c 4n 1 2nb 1 n c 4n 1<br />
2 2<br />
1 n c 4n 1<br />
0<br />
<br />
2 2<br />
Rõ ràng 1 n c 4 n 1 0 không thể xảy <strong>ra</strong> với mọi n suy <strong>ra</strong> b 0<br />
Với<br />
<br />
<br />
m n 1 d I, P b 4 R 4.<br />
<br />
Câu 47 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A1;2;3 , B3;4;4 .<br />
mặt phẳng<br />
2x y mz 1 0<br />
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến<br />
bằng độ dài đoạn thẳng AB.<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. m 3<br />
D. m 2<br />
Đáp án A<br />
<br />
AB 2;2;1 AB 3<br />
<br />
<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> A đến mặt phẳng<br />
: 2x y mz 1 0<br />
bằng AB nên<br />
2x y mz 1 3m 3<br />
d A; AB 3 3 3 m 1 3 m 5<br />
A A A 2<br />
2 2<br />
m 1 m 5 m 2<br />
2 2 2 2<br />
2 1 m m 5<br />
Câu 48: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : mx 2y z 1 0<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 2 y 1 z 9<br />
thực của tham số m<br />
(m là tham số). Mặt phẳng P cắt mặt cầu<br />
<strong>theo</strong> một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất cả các giá trị<br />
A. m 1<br />
B. m 2 5 C. m 6 2 5 D. m 4<br />
Đáp án C
2 2 2<br />
Xét mặt cầu <br />
S : x 2 y 1 z 9 I 2;1;0 ;R 3<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến mặt phẳng<br />
P<br />
là<br />
2m 3<br />
<br />
2<br />
d I; P<br />
m 5<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết, Mặt phẳng P cắt mặt cầu<br />
tròn có bán kính bằng r 2<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 2 y 1 z 9<br />
<strong>theo</strong> một đường<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
2m 3 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
d r R 2 3 m <strong>12</strong>m 16 0 <br />
2<br />
m 5<br />
m 6 2 5<br />
Câu 49: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 4y 6z 11 0 và cho mặt phẳng P : 2x 2y z 18 0. Tìm<br />
phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P đồng thời mặt phẳng Q tiếp xúc<br />
với mặt cầu S.<br />
<br />
<br />
A. Q : 2x 2y z 22 0<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
C. Q : 2x 2y z 18 0<br />
D.<br />
Đáp án D<br />
<br />
Q : 2x 2y z 28 0<br />
Q : 2x 2y z <strong>12</strong> 0<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 4y 6z 11 0 mặt cầu S<br />
có tâm I1;2;3 ;R 5<br />
Q / / P<br />
<br />
Vì phương trình mặt phẳng Q có dạng Q : 2x 2y z m 0 với m 18<br />
Mà Q tiếp xúc với mặt cầu S <br />
2.1 2.2 3<br />
m<br />
d I; Q R 5 m <strong>12</strong><br />
2<br />
2 2<br />
2 2 1<br />
Câu 50: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
<br />
<br />
phẳng có phương trình. 2x 2y z 8 0. Xét mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 4y z m 0, với m là tham số thực. Biết mặt phẳng <br />
cắt mặt<br />
cầu S <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn C có bán kính bằng 2. Tìm tất cả các giá trị của m<br />
thỏa mãn điều kiện trên.<br />
21 27<br />
A. m 18<br />
B. m C. m D. m 11<br />
4 2<br />
Đáp án D<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
1 21 1 21<br />
S : x 1 y 2 z m I1; 2; ;R m<br />
2 4 2 4
1<br />
2 4 8<br />
2<br />
2 7 2 2 7 <br />
Do đó d d I; P<br />
R 2 m 11<br />
3 2 2 <br />
Câu 51 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm A, B, C lần lượt<br />
thuộc các tia Ox, Oy, Oz (không trùng với gốc tọa độ) sao cho OA a, OB b, OC c.<br />
Giả sử M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC và có khoảng cách đến các mặt<br />
<br />
OBC , OCA , OAB lần lượt là 1, 2, 3. Tính tổng S a b c khi thể tích của khối chóp<br />
O.ABC<br />
đạt giá trị nhỏ nhất<br />
A. S 18<br />
B. S 9<br />
C. S 6<br />
D. S 24<br />
Đáp án A<br />
Dễ dàng suy <strong>ra</strong> Aa;0;0 ,B0;b;0 ,C0;0;c ,a, b,c 0<br />
vì<br />
M<br />
d M; OBC<br />
d M; Oyz x 1,<br />
tương tự ta có được M 1;2;3<br />
<br />
1 2 3 1.2.3 abc<br />
M ABC 33<br />
VO.ABC<br />
27<br />
a b c a.b.c 6<br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> khi 1 2 3 1 a 3;b 6;c 9 a b c 18<br />
a b c 3<br />
Câu 52: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục <strong>Oxyz</strong>, cho 2 điểm<br />
A( 2;1; 3 ); B( 2;4;1)<br />
. Gọi d là đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABO sao cho tổng<br />
khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A, B, O đến đường thẳng d là lớn nhất. Trong các véc tơ sau, véc<br />
tơ nào là một véc tơ chỉ phương của d?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 13;8;6 B. u 13;8;6<br />
C. u 13;8; 6<br />
D. u 13;8; 6<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Điểm<br />
A( 2;1; 3 ), B( 2;4; 1 ),O 0;0;<br />
0<br />
<br />
<br />
suy <strong>ra</strong> G là trọng tâm tam giác ABO là<br />
2 5 2 <br />
G ; ; <br />
3 3 3 <br />
Gọi M, N, P lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuống góc cuả A, B, O trên đường thẳng d<br />
Khi đó, khoảng cách d<br />
<br />
AM;d<br />
A d B d BN;dO d<br />
OP<br />
<br />
Mặt khác<br />
AM<br />
AG<br />
<br />
BN<br />
BG <br />
<br />
OP<br />
OG<br />
d d d AG BG OG const<br />
<br />
A d B d O<br />
d<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi đường thẳng d vuông góc mặt phẳng<br />
<br />
ABO<br />
<br />
tại G
OA 2;1; 3<br />
<br />
<br />
Ta có n <br />
13; 8;6<br />
véc tơ chỉ phương của d là<br />
ABO<br />
u 13;8; 6<br />
OB 2;4;1<br />
Câu 53(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
vuông góc của A trên mặt phẳng<br />
<br />
Oyz<br />
<br />
là điểm<br />
<br />
<br />
A 3; 1;1 .<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu<br />
M 3;0;0 . <br />
<br />
<br />
A. B. M 0; 1;1 . C. M 0; 1;0 . D. M 0;0;1 .<br />
Đáp án B.<br />
Câu 54: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 2 y 1 z<br />
d : . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là:<br />
1 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 1;2;1<br />
B. u 2;1;0 C. u 2;1;1 D.<br />
1<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
u 1;2;0<br />
4<br />
<br />
<br />
Đáp án A.<br />
<br />
u 1;2;1 .<br />
Vecto chỉ phương của đường thẳng d là <br />
<br />
Câu 55(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
M 2;0;0 , N0; 1;0 <br />
P0;0;2 . <br />
d<br />
và Mặt phẳng MNP có phương trình là:<br />
A. x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
0 B. 1<br />
C. 1<br />
D.<br />
2 1 2<br />
2 1 2<br />
2 1 2<br />
x y z<br />
1<br />
2 1 2<br />
Đáp án D.<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng MNP : 1.<br />
2 1 2<br />
Câu 56: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho hai điểm<br />
<br />
<br />
B 2;1;0 .<br />
Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là<br />
<br />
A 1;2;1<br />
<br />
và<br />
A. 3x y z 6 0. B. 3x y z 6 0. C. x 3y z 5 0. D. x 3y z 6 0.<br />
Đáp án B.<br />
Mặt phẳng đó có vecto pháp tuyến là n AB 3; 1; 1<br />
<br />
p<br />
<br />
Mà mặt phẳng đó qua A1;2;2 P : 3x y z 6 0.<br />
Câu 57: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho hai đường thẳng<br />
x 3 y 3 z 2<br />
d<br />
1<br />
: x 5 y 1 z 2<br />
, d<br />
2<br />
:<br />
<br />
<br />
và mặt phẳng P : x 2y 3z 5 0.<br />
1 2 1 3 2 1<br />
Đường thẳng vuông góc với (P) cắt và d có phương trình là<br />
d1<br />
2
x 1 y 1 z x<br />
A. .<br />
B.<br />
2 y 3 z 1<br />
<br />
<br />
.<br />
1 2 3<br />
1 2 3<br />
x<br />
C. 3 y 3 z 2<br />
<br />
<br />
.<br />
D.<br />
1 2 3<br />
x 1 y 1 z<br />
.<br />
3 2 1<br />
Đáp án A.<br />
Giả sử đường thẳng d cắt<br />
d<br />
1,d2<br />
lần lượt tại<br />
<br />
M, N M 3 t ;3 2t ; 2 t , N 5 3t ; 1 2t ;2 t<br />
Ta có<br />
<br />
1 1 1 2 2 2<br />
<br />
MN t 3t 2;2t 2t 4; t t 4<br />
1 2 1 2 1 2<br />
<br />
và<br />
<br />
n 1;2;3<br />
p<br />
<br />
<br />
Mà d vuông góc với<br />
P<br />
nên<br />
t1 3t<br />
2<br />
2 k t1<br />
2<br />
<br />
M 1; 1;0<br />
MN knp 2t1 2t<br />
2<br />
4 2k t 2<br />
1<br />
<br />
N2;1;3<br />
t1 t<br />
2<br />
4 3k k 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 y 1 z<br />
MN 1;2;3 d : .<br />
1 2 3<br />
Ta có <br />
Câu 58(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho điểm M 1;1;2 .<br />
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x’Ox, y’Oy, z’Oz lần lượt tại các<br />
điểm A, B, C sao cho OA OB OC 0?<br />
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.<br />
Đáp án A.<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng 1,<br />
với Aa;0;0 , B0;b;0 ,C0;0;c .<br />
a b c<br />
Ta có<br />
1 1 2<br />
OA OB OC a b c và M P<br />
1 (*)<br />
a b c<br />
a b c a b c Suy <strong>ra</strong> và , mà không thỏa mãn điều kiện (*).<br />
a b c<br />
a b c<br />
a b c<br />
Vậy có 3 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />
Câu 59: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
8 4 8 <br />
A2;2;1 , B ; ; . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và<br />
3 3 3 <br />
vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là<br />
x<br />
A. 1 y 3 z 1<br />
<br />
<br />
.<br />
B.<br />
1 2 2<br />
x 1 y 8 z 4<br />
<br />
<br />
.<br />
1 2<br />
2
1 5 11 2 2 5<br />
x y z x y z <br />
C. 3 3 6 . D. 9 9 9 .<br />
1 2 2 1 2 2<br />
Đáp án A.<br />
<br />
Ta có OA;OB <br />
k 1; 2;2<br />
<br />
Vecto chỉ phương của đường thẳng (d) là<br />
<br />
u 1; 2;2 .<br />
<br />
<br />
Cách 1: Kẻ phân giác<br />
<br />
OE E AB<br />
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp<br />
<br />
suy <strong>ra</strong><br />
OA AE 3 3 <strong>12</strong> <strong>12</strong> <br />
AE EB E 0; ; .<br />
OB BE 4 4 7 7 <br />
<br />
OAB I OE OI kOE,<br />
<br />
<br />
với<br />
k 0.<br />
Tam giác OAB vuông tại O, có bán kính đường tròn nội tiếp r 1<br />
IO 2.<br />
AE 15 ;OA 3;cosOAB 3 OE <strong>12</strong> 2 suy <strong>ra</strong> OE <strong>12</strong> OI I 0;1;1 .<br />
7 5 7 7<br />
Mà <br />
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là <br />
Cách 2: Chú ý: Với I là tâm đường tròn nội tiếp<br />
vecto sau<br />
Khi đó, xét tam giác<br />
<br />
aIA bIB cIC 0 <br />
x 1 y 3 z 1<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ<br />
ABC , có các cạnh a,b,c ta có đẳng thức<br />
<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
ABO Tâm nội tiếp của tam giác là I0;1;1 .<br />
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là <br />
x 1 y 3 z 1<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
A B C<br />
1<br />
BC CA AB<br />
1<br />
1<br />
BCx CAx ABx<br />
<br />
BCy CAy ABy<br />
<br />
BC CA AB<br />
BCz CAz ABz<br />
<br />
BC CA AB<br />
A B C<br />
A B C<br />
Câu 60(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A1;2;1 , B3; 1;1<br />
<br />
S 3<br />
S <br />
<br />
và C 1; 1;1 . Gọi là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; và<br />
1<br />
là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính <strong>đề</strong>u bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt<br />
S S <br />
phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu , , ?<br />
1<br />
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.<br />
Đáp án B.<br />
Gọi phương trình mặt phẳng cần tìm là P : by cz d 0.<br />
2<br />
S 3<br />
S 2
Vì d B; P d C; P 1 suy <strong>ra</strong> mp P / /BC hoặc đi qua trung điểm của BC.<br />
Trường hợp 1: với<br />
2b c d<br />
suy <strong>ra</strong> d A; P 2<br />
2 2<br />
b c<br />
mpP / /BC a 0 P : by cz d 0<br />
Và<br />
4b c d<br />
b c d 2b c d 2 b c d <br />
d B; P 1 <br />
c d 0<br />
2 2<br />
2 2<br />
b c b c d b c <br />
b c d b c<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
b b c c 0 d 0<br />
<br />
2 2<br />
3 b b c 2 2<br />
8b c c 2 2b<br />
suy <strong>ra</strong> có ba mặt phẳng thỏa mãn.<br />
Trường hợp 2: Mặt phẳng (P) đi qua trùng điểm BC P : a x 1 by 1 cz 1<br />
0<br />
Do đó<br />
3 b 2 a<br />
d A; P 2;d B; P<br />
1<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a b c a b c<br />
3 b 4 a 3 b 4 a<br />
Suy <strong>ra</strong> <br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
2 a a b c 3a b c<br />
Chọn a 3 suy <strong>ra</strong> (*)<br />
2 2 2<br />
(*)<br />
<br />
3;4; 11 , 3; 4; 11<br />
<br />
b 4<br />
<br />
<br />
b 4<br />
<br />
a;b;c <br />
.<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
<br />
b c 27 c 11<br />
3;4; 11 , 3; 4; 11 <br />
<br />
<br />
Vậy có tất cả 7 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />
Câu 61 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hình bình hành<br />
<br />
ABCD. Biết A 2;1; 3 , B 0; 2;5<br />
và C( 1;1;3).<br />
Diện tích hình bình hành ABCD là<br />
349<br />
A. 2 87<br />
B. C. 349 D. 87<br />
2<br />
Đáp án A<br />
Giả sử Da;b;c .<br />
Vì ABCD là hình bình hành nên <br />
a 1 2 a 3<br />
<br />
<br />
<br />
CD BA 2;3; 8 b 1 3 b 4<br />
c 3 8 <br />
<br />
c 5
D 3;4; 5<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có AB 2; 3; 8 , AD 1;3; 2<br />
<br />
Diện tích hình bình hành ABCD là: S AB, AD<br />
<br />
349<br />
Câu 62: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hình hộp<br />
ABCD.A 'B'C'D' <br />
. Biết A 2;4;0 , B 4;0;0 ,C 6;8;10 . và D' ( 6;8;10).<br />
Tọa độ điểm B là<br />
B' 8;4;10<br />
B' 6;<strong>12</strong>;0<br />
B' 10;8;6 <br />
B' 13;0;17<br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án D<br />
<br />
D'C' AB 2; 4;0 C' 8;4;10<br />
<br />
C'B' CB 5; 4;7 B' 13;0;17<br />
<br />
Câu 63 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Cho hai mặt phẳng (P) : x m y 2z m 0 ;<br />
2<br />
(Q) : 2x 8y 4z 1 0, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai<br />
mặt phẳng trên song song với nhau.<br />
2 3<br />
A. m 2<br />
B. Không tồn tại m C. m 2<br />
D. m 2<br />
Đáp án D.<br />
Đề 2 mặt phẳng song song với nhau thì<br />
2<br />
1 m 2 3<br />
m m 2.<br />
2 8 4 2<br />
Câu 64: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, một vecto pháp tuyến của mặt<br />
phẳng (P) : 2x 4y 3 0 là?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2; 4;4 . B. n 2;1;0 . C. n 1; 2;0 . D. n 1;2; 3 .<br />
Đáp án C.<br />
<br />
n 1; 2;0 .<br />
Ta dễ có <br />
<br />
<br />
Câu 65(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
độ trung điểm I của AB.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A3;2;1 , B1;0;5 .<br />
1;1;3 . 2;1;3 . 2;2;6 . <br />
<br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án A.<br />
3 1 2 0 1<br />
5 <br />
I ; ; 1;1;3 .<br />
2 2 2 <br />
Ta có <br />
<br />
1; 1;1 .<br />
<br />
Tìm tọa
Câu 66(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ, <strong>Oxyz</strong> mặt cầu tâm<br />
<br />
<br />
I 1;2; 3 , bán kính R 14 có phương trình là.<br />
2 2 3<br />
<br />
A. x 1 y 2 z 3 14. B.<br />
C. x 1 y 2 z 3 14. D.<br />
Đáp án B.<br />
2 2 3<br />
x 1 y 2 z 3 14.<br />
2 2 3<br />
<br />
2 2 2<br />
PT mặt cầu cần tìm là: <br />
x 1 y 2 z 3 14.<br />
Câu 67: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm<br />
Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho biểu thức<br />
(P) đi qua điểm nào dưới đây?<br />
OA OB OC<br />
2 2 3<br />
x 1 y 2 z 3 14.<br />
<br />
<br />
M 9;14 ,<br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án D.<br />
cắt các tia Ox,<br />
có giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng<br />
0;9;0 . 6;0;0 . 0;0;6 . <br />
0;6;0 .<br />
Do (P) cắt tia Ox; Oy; Oz lần luợt tại A, B, C. Gọi Aa;0;0 ;B0;b;0 ;C0;0;c a;b;c 0<br />
Khi đó<br />
<br />
x y z<br />
9 1 4<br />
ABC : 1;OA OB OC a b c (P) qua M 9;1;4 1<br />
a b c<br />
a b c<br />
Áp dụng BĐT:<br />
2 2 2<br />
a b c <br />
<br />
<br />
x y z <br />
x y z a b c<br />
<br />
a b c 9 1 4 <br />
31 2 36<br />
a b c <br />
2<br />
2<br />
ta có:<br />
Do đó OA OB OC a b c 36<br />
9 1 4<br />
<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
x y z<br />
<br />
a 18;b 6;c <strong>12</strong> ABC : 1.<br />
9 1 4 18 6 <strong>12</strong><br />
1<br />
a b c<br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> <br />
Câu 68: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ, <strong>Oxyz</strong> cho 5 điểm<br />
A3;0;0 , B0;3;0 , C0;0;3 , D1;1;1 và E 1;2;3 .<br />
Hỏi <strong>từ</strong> 5 điểm này tạo được tất cả<br />
bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm đó?<br />
A. 5 B. 10 C. <strong>12</strong>. D. 7<br />
Đáp án D.<br />
Phương trình mặt phẳng (ABC) là:<br />
x y z<br />
1<br />
hay x y z 3 0.<br />
3 3 3
Dễ thấy D<br />
ABC ;E ABC<br />
do đó có 7 mặt phẳng đi qua đi qua 3 điểm trong 7 điểm đã<br />
cho bao gồm ABC ; EAB ; EBC ; ECD ; EDA ; EAC ; EBD .<br />
Câu 69 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 1 y 2 z 2<br />
thẳng d : và mặt phẳng P : 3x y 2z 5 0. Tìm tọa độ giao điểm M<br />
2 1 3<br />
<br />
của d và P .<br />
M 5;0;8<br />
<br />
M 5; 4; 4<br />
A. B. M 3; 4;4 C. M 3; 4; 4 D.<br />
Đáp án C<br />
Do M d M 1 2t; 2 t;2 3t<br />
mà<br />
M P 31 2t 2 t 22 3t<br />
5 0 t 2<br />
Do đó M 3; 4; 4 .<br />
Câu 70 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm I 1;2;1<br />
<br />
và mặt phẳng P : 2x y 2z 7 0. Viết phương trình mặt cầu S<br />
có tâm I và tiếp xúc<br />
với P<br />
.<br />
2 2 2<br />
<br />
A. S : x 1 y 2 z 1 9 B.<br />
C. S : x 1 y 2 z 1 3 D.<br />
Đáp án B<br />
Ta có<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 1 9<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
R d I, P 3 S : x 1 y 2 z 1 9.<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 1 3<br />
Câu 71 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Phương trình mặt phẳng đi qua<br />
<br />
n 2;3;4 làm vectơ pháp tuyến là:<br />
<br />
<br />
<br />
A 1;2;3<br />
<br />
và nhận<br />
A. 2x 3y 4z 20 0.<br />
B. x 2y 3z 20 0.<br />
C. 2x 3y 4z 20 0. D. 2x 3y 4z 20 0.
Đáp án A.<br />
2x 1 3y 2 4z 3<br />
0 2x 3y 4z 20.<br />
Câu 72Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Cho điểm<br />
<br />
M 2; 6;4<br />
<br />
và đường thẳng<br />
x 1 y 3 z<br />
d : . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua d.<br />
2 1 2<br />
<br />
<br />
<br />
M ' 4;2;0<br />
A. M ' 3; 6;5 B. M ' 4;2; 8 C. M ' 4;2;8 D.<br />
Đáp án D. (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
<br />
<br />
Gọi H 1 2t; 3 t; 2t<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên d.<br />
Khi đó<br />
<br />
<br />
MH 1 2t;3 t; 4 2t . Cho MH.u<br />
d<br />
2 4t 3 t 8 4t 0 t 1<br />
Suy <strong>ra</strong> H1; 4;2 M ' 4; 2;0 .<br />
Câu 73(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng (P) có phương<br />
trình x 2y 2z 5 0. Xét mặt phẳng Q : x 2m 1 z 7 0, với m là tham số thực.<br />
<br />
<br />
Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) tạo với (Q) một góc .<br />
4<br />
m 1<br />
m 2<br />
m 2<br />
A. . B. . C. . D.<br />
m 2 m 2 2 m 4<br />
m 4<br />
.<br />
m 2<br />
Đáp án C.<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2 2m 1 1<br />
cos 9 4m 4m 2 2 4m 1<br />
4<br />
2<br />
3 1<br />
2m 1<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
2 m 1<br />
4m 20m 16 0 <br />
m 4<br />
Câu 74(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
đường thẳng<br />
x 6 4t<br />
<br />
d : y 2 t .<br />
<br />
z 1 2t<br />
<br />
Tìm tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu A’ của A trên (d).<br />
<br />
A 1;1;1<br />
<br />
và<br />
A’ 2;3;1 . <br />
A. B. A’ 2; 3;1 . C. A’ 2;<br />
3;1.<br />
D. A ; .<br />
Đáp án C.<br />
’ 2; 3<br />
1<br />
d<br />
<br />
Ta có vecto chỉ phương của là u 4; 1;2 và A ' d A ' 6 4a; 2 a; 1 2a .<br />
d
Vì AA '.u 0 a 1 A ' 2; 3;1 .<br />
d<br />
Câu 75(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
(P) : 2x 2y z 5 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P), cách<br />
(P) một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương.<br />
A. (Q) : 2x 2y z 4 0.<br />
B. (Q) : 2x 2y z 14 0.<br />
C. (Q) : 2x 2y z 19 0.<br />
D. (Q) : 2x 2y z 8 0.<br />
Đáp án B.<br />
<br />
Vì Q / / P nên mặt phẳng (Q) có dạng: 2x 2y z m 0 với m 5<br />
Mặt phẳng (P) đi qua điểm<br />
<br />
<br />
M 1;1;5 .<br />
Theo <strong>đề</strong>:<br />
2.1 2.1 5 m m 4<br />
d P , Q 3 d M, Q<br />
3 3 <br />
2 2 <br />
2 2 1<br />
m 14<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Q : 2x 2y z 4 0<br />
<br />
Q : 2x 2y z 14 0<br />
2<br />
Mà (Q) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương nên chọn Q : 2x 2y z 14 0.<br />
Câu 76(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường thẳng<br />
x<br />
2t<br />
<br />
d<br />
1<br />
: y<br />
t<br />
<br />
z 4<br />
và<br />
với cả hai đường thẳng<br />
x 3 t '<br />
<br />
d<br />
2<br />
: y<br />
t ' . Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc<br />
<br />
z 0<br />
d1<br />
và d<br />
2.<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
A. S : x 2 y 1 z 2 4. B. S : x 2 y 1 z 2 16.<br />
2 2 2<br />
<br />
C. S : x 2 y 1 z 2 4. D.<br />
Đáp án C.<br />
2 2 2<br />
S : x 2 y 1 z 2 16.<br />
Gọi tâm mặt cầu cần tìm là I và H, K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên các đường thẳng d<br />
1,d 2.<br />
<br />
<br />
Ta có: IH IK HK a d ,d . Dấu bằng khi HK là đường vuông góc chung của d<br />
1,d2<br />
và I<br />
1 2<br />
là trung điểm của HK. (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
Khi đó:<br />
<br />
<br />
H 2a,a,4 và K 3 b, b,0 KH 2a b 3;a b;4
d ,d <br />
Đường thẳng có vecto chỉ phương lần lượt là u 2;1;0 và u 1;1;0<br />
nên:<br />
1 2<br />
<br />
<br />
<br />
KH.u 2 2a b 3 a b 0.4 0<br />
1<br />
0 <br />
<br />
2a b 3 a b 0 a b 1<br />
<br />
KH.u 2a b 3 a b 0.4 0<br />
2<br />
0 <br />
<br />
1<br />
2<br />
Suy <strong>ra</strong> trung điểm của HK là<br />
<br />
I 2;1;2<br />
<br />
và bán kính của mặt cầu (S) là<br />
HK<br />
R 2.<br />
2<br />
Câu 77(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): . Trong không gian toạ độ <strong>Oxyz</strong> cho 3 điểm<br />
A0;2;1 ;B1;0;2 ;C2;1; 3 .<br />
mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó là.<br />
Tập hợp các điểm thoã mãn<br />
2 2 2<br />
MA MB MC 20<br />
6<br />
6<br />
A. R 2<br />
B. R <br />
C. R D. R 2 5<br />
2<br />
3<br />
Đáp án C.<br />
Gọi<br />
Khi đó<br />
<br />
<br />
G 1;1;0 là trọng tâm tam giác ABC. Ta có GA GB GC 0.<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
MA MB MC MA MB MC<br />
2 2 2<br />
MG MA MG GB MG GC<br />
<br />
<br />
<br />
3MB 2 MG GA GB GC GA 2 GB 2 GC 2 20<br />
là một<br />
2 2 2<br />
2 20 GA GB GC 3<br />
MG tâm G 1;1;0<br />
<br />
3 2<br />
và<br />
6<br />
R .<br />
3<br />
Câu 78(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A1;1;1 ,B2;0;1<br />
và mặt phẳng<br />
P : x y 2z 2 0.<br />
Viết phương trình chính tắc của<br />
đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> B đến d lớn<br />
nhất.<br />
x 1 y 1 z 1<br />
x y z 2<br />
A. d : .<br />
B. d : .<br />
3 1 2<br />
2 2 2<br />
x 2 y 2 z<br />
x 1 y 1 z 1<br />
C. d : .<br />
D. d : <br />
<br />
.<br />
1 1 1<br />
3 1 1<br />
Đáp án C.<br />
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và song song với P Q : x y 2z 4 0<br />
Ta có d B;d AB d B,d<br />
max AB d.
Ta có AB 1; 1;0 u AB, n 2; 2;2<br />
Do đó phương trình đường thẳng d là<br />
d<br />
<br />
p<br />
<br />
x 2 y 2 z<br />
d : .<br />
1 1 1<br />
Câu 79(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu (S):<br />
2 2 2<br />
x y z 3. Một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần<br />
<br />
lượt tại A, B, C và thỏa mãn<br />
2 2 2<br />
OA OB OC 27.<br />
Diện tích của tam giác ABC bằng<br />
3 3<br />
9 3<br />
A. B. C. 3 3 D. 9 3<br />
2<br />
2<br />
Đáp án B.<br />
2 2 2<br />
<br />
Mặt cầu S : x y z 3 có tâm O 0;0;0 và bán kính R 3<br />
Aa;0;0 , B0;b;0 , <br />
Giả sử C 0;0;c với a,b,c 0 Phương trình mặt phẳng là:<br />
x y z<br />
1 0 . (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
a b c<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
Để ý rằng OA OB OC 27 a b c 27 và vì tiếp xúc mặt cầu<br />
<br />
S :<br />
0 0 0<br />
1<br />
a b c<br />
1 1 1 1<br />
d O, R 3 3 <br />
2 2 2<br />
1 1 1 a b c 3<br />
<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
Ta luôn có bất đẳng thức<br />
<br />
<br />
1 1 1 <br />
<br />
<br />
a b c <br />
2 2 2<br />
a b c 9<br />
2 2 2<br />
với<br />
a,b,c 0.<br />
Dấu bằng khi a b c 3 (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
Ta có.<br />
V<br />
O.ABC<br />
OA.OB.OC abc 27<br />
<br />
6 6 6<br />
hoặc<br />
ABC<br />
d O, .S 9 3<br />
VO.ABC<br />
S<br />
ABC<br />
.<br />
3 2<br />
Câu 80Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P<br />
: 2x y 3z 1 0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P<br />
là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2; 1;3<br />
B. n 2;1;3<br />
C. n 2; 1; 3<br />
D. n 4; 2;6<br />
<br />
<br />
<br />
Đáp án D<br />
<br />
1<br />
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P<br />
là n <br />
2;1; 3 . 4; 2;6<br />
.<br />
P<br />
2
Câu 81: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
I 2; 2;0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R 4<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
A. x 2 y 2 z 4<br />
B.<br />
Đáp án C<br />
2 2 2<br />
<br />
C. x 2 y 2 z 16 D.<br />
Ta có <br />
2 2 2 2<br />
S : x 2 y 2 z 4 16.<br />
2 2 2<br />
x 2 y 2 z 16<br />
2 2 2<br />
x 2 y 2 z 4<br />
Câu 82: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
<br />
M 0;3; 2 và N 2; 1;0<br />
.Tọa độ của véc tơ MN là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2;2; 2<br />
A. 2; 4;2 B. 1;1; 1<br />
C. 2;4; 2 D.<br />
Đáp án A<br />
<br />
MN 2; 4;2<br />
<br />
<br />
Câu 83(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
<br />
A( 1;0;l ), B l; 1; l , C 5;0; 2 . Tìm tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH <strong>theo</strong> thứ tự đó<br />
lập thành hình thang cân với hai đáy AB, CH .<br />
<br />
<br />
<br />
H1; 2;2<br />
A. H 3; 1;0 B. H 7;1; 4 C. H 1; 3;4 D.<br />
Đáp án C<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
AB 2;1; 2<br />
AB;AC<br />
<br />
<br />
<br />
AB;AC<br />
3;6;6 d C;AB<br />
3<br />
AC 6;0; 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB<br />
Gọi M là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên HC BM 3.<br />
Tam giác BMC vuông tại M, có<br />
2 2<br />
MC BC BM 3<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> HC AB 2.MC 3 2.3 9 3AB CH 3BA
BA 2; 1;2<br />
<br />
Mà <br />
CH x 5; y;z 2<br />
Vậy <br />
<br />
H 1; 3;4 .<br />
<br />
suy <strong>ra</strong><br />
<br />
<br />
x 5 3. 2 x 1<br />
<br />
<br />
y 3. 1 y 3<br />
<br />
z 2 3.2<br />
<br />
z 4<br />
<br />
<br />
Câu 84: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho điểm<br />
I 1; 1;1<br />
: 2x y 2z 10 0<br />
<br />
trình là:<br />
và mặt phẳng . Mặt cầu S tâm I tiếp xúc có phương<br />
2 2 2<br />
S x y z <br />
S x y z <br />
A. : 1 1 1 1<br />
B.<br />
C. : 1 1 1 3 D.<br />
Đáp án B<br />
2 2 2<br />
: 1 1 1 9<br />
2 2 2<br />
S x y z <br />
S x y z <br />
2 1<br />
2 10<br />
; 3<br />
4 1<br />
4<br />
Ta có R d I <br />
<br />
2 2 2 2<br />
Khi đó <br />
S : x 1 y 1 z 1 R 9<br />
2 2 2<br />
: 1 1 1 1<br />
Câu 85(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho điểm A1;2;3<br />
<br />
: 2 0<br />
và hai mặt phẳng P x và Q : y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A<br />
<br />
và vuông góc với hai mặt phẳng P , Q .<br />
A. x y z 5 0 B. x z 0 C. y z 5 0 D. x y 5 0<br />
Đáp án C<br />
<br />
<br />
Ta có n 1;0;0 ; n 0;1; 1<br />
suy <strong>ra</strong> n <br />
P<br />
Q<br />
; <br />
<br />
n n <br />
0;1;1<br />
P Q <br />
Suy <strong>ra</strong> phương trình mặt phẳng cần tìm là: y z 5 0<br />
Câu 86 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, đường thẳng d đi qua<br />
hai điểm M( 2;3;4 ), N( 3; 2;5) có phương trình chính tắc là<br />
x<br />
A. 3 y 2 z 5<br />
<br />
<br />
<br />
B.<br />
1 1 1<br />
x<br />
C. 3 y 2 z 4<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
1 1 1<br />
x 3 y 2 z 5<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
x 2 y 3 z 4<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
Đáp án B
MN 1; 1;1<br />
phương trình đường thẳng MN là<br />
x 3 <br />
y 2 <br />
z 5<br />
1 1 1<br />
Câu 87 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 4x 2y 6z 2 0.<br />
Mặt cầu S có tâm I với bán kính R là<br />
<br />
A. I 2;1;3 ;R 2 3<br />
B. I 2; 1; 3 ,R <strong>12</strong><br />
<br />
<br />
<br />
C. I 2; 1; 3 ,R 4<br />
D. I 2;1;3 ;R 4<br />
Đáp án C<br />
2 2 2<br />
S : x y z 4x 2y 6z 2 0. Suy <strong>ra</strong> <br />
I 2; 1; 3 , R 4<br />
Câu 88: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục <strong>Oxyz</strong> cho hai điểm<br />
<br />
A 1;2;1 , B 3;0;-1 và mặt phẳng P có phương trình x y z 0. Gọi M và N lần lượt là<br />
hình <strong>chi</strong>ếu của A và B trên mặt phẳng<br />
(P). Tính độ dài đoạn MN<br />
4 2<br />
2<br />
A. 2 3<br />
B. C. D. 4<br />
3<br />
3<br />
Đáp án B<br />
3<br />
AB <strong>12</strong>;AM d A; P ;BN d B; P<br />
3<br />
3<br />
2 4 6<br />
<br />
3<br />
2<br />
MN AB AM BN<br />
Câu 89 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 4x 6y 6z 17 0<br />
và vuông góc với mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0.<br />
x 5 4t<br />
x 1<br />
t<br />
x 2 t<br />
<br />
A. y 3 3t . B. y 3 7t . C. y 3 2t. D.<br />
<br />
z 2 4t <br />
z 2 4t <br />
z 3 2t<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
y 3 7t .<br />
<br />
z 3 2t<br />
Đáp án C.<br />
Mặt cầu (S) có tâm<br />
<br />
<br />
I 2; 3; 3 , bán kính R 5<br />
Phương trình đường thẳng d là<br />
x 2 t<br />
<br />
d : y 3 2t.<br />
<br />
z<br />
3 2t
Câu 90 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Cho điểm A 2; 1;0<br />
<br />
<br />
và đường thẳng<br />
x 1 y 1 z<br />
d : . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d.<br />
2 1 2<br />
<br />
A. P : 2x y 2z 5 0.<br />
B.<br />
<br />
<br />
C. P : 2x y 3z 3 0.<br />
D.<br />
<br />
P : 2x y 2x 3 0.<br />
P : 2x y 2z 3 0.<br />
Đáp án D.<br />
Mặt phẳng (P) qua A 2; 1;0<br />
<br />
và nhận u 2;1; 2<br />
là một VTPT<br />
<br />
<br />
<br />
P : 2x 2 y 1<br />
2z 0 2x y 2z 3 0.<br />
d<br />
Câu 91(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I nằm trên tia Oy, bán<br />
kính R 4 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz)<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
A. x y z 2 16.<br />
B.<br />
Đáp án C.<br />
<br />
C. x 2 y 4 z 2 16. D.<br />
Ta có IOy I0;i;0 ,i 0.<br />
i<br />
2 2<br />
x y 4 z 16.<br />
2 2<br />
x y 4 z 16.<br />
<br />
2 2<br />
Oxz : y 0 d I;Oxz R 4 4 i 4 I 0;4;0 x y 4 z 16.<br />
Câu 92: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Cho đường thẳng<br />
P : 2x y 2z 0.<br />
trình là:<br />
4<br />
x 2 y 1 z 1<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
và mặt phẳng<br />
Đường thẳng nằm trong (P), cắt d và vuông góc với d có phương<br />
x 1<br />
t<br />
x 1<br />
t<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
A. y 2 t. B. y 2 . C. y 2 . D.<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
z<br />
t<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
y 2 .<br />
<br />
z<br />
t<br />
Đáp án B.<br />
Gọi A d P At 2; t 1; t 1<br />
2t 2 t 1 2t 1 0 5t 5 0 t 1 A1; 2;0<br />
.
ud<br />
1; 1;1<br />
Ta có <br />
<br />
up<br />
2;1; 2<br />
<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
<br />
u d;u <br />
p <br />
1;0;1 : y 2 t .<br />
<br />
z<br />
t<br />
Câu 93: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
x 1 y z 2<br />
P : x 2y z 4 0 và đường thẳng d : . Viết phương trình đường thẳng<br />
2 1 3<br />
nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.<br />
x<br />
A. 1 y 1 z 1<br />
<br />
<br />
.<br />
B.<br />
5 1 3<br />
x 1 y 1 z 1<br />
<br />
.<br />
5 1 3<br />
x<br />
C. 1 y 1 z 1<br />
<br />
<br />
.<br />
D.<br />
5 1 2<br />
x 1 y 3 z 1<br />
<br />
<br />
.<br />
5 1 3<br />
Đáp án A.<br />
Gọi<br />
<br />
M d P<br />
x 2y x 4 0<br />
<br />
x 1 y z 2 M 1;1;1<br />
<br />
2 1 3<br />
suy <strong>ra</strong> tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình<br />
<br />
Lại có:<br />
d <br />
<br />
<br />
u<br />
u d;n <br />
P 5;1;3<br />
<br />
P Vậy<br />
x 1 y 1 z 1<br />
: .<br />
5 1 3<br />
Câu 94: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A10;6; 2 ,B5;10; 9<br />
và mặt phẳng có phương trình : 2x 2y z <strong>12</strong> 0.<br />
<br />
<br />
thuộc đường tròn <br />
cố định. Hoành độ của tâm đường tròn <br />
là:<br />
Điểm M<br />
di động trên mặt phẳng sao cho MA, MB tạo với các góc bằng nhau. Biết rằng M
9<br />
A. .<br />
B. 2. C. 10. D. 4.<br />
2<br />
Đáp án B.<br />
<br />
<br />
Gọi M x; y;z AM x 10; y 6;z 2 ;BM x 5; y 10;z 9<br />
Gọi H, K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A, B lên<br />
,<br />
có AMH BMK. <br />
Khi đó<br />
AH<br />
sin AMH <br />
MA AH BK<br />
2 2<br />
<br />
MA 2MB MA 4MB .<br />
BK MA MB<br />
sin BMK <br />
MB<br />
Suy <strong>ra</strong> x 10 y 6 z 2 4 x 5 y 10 z 9<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2 20 68 68 10 34 34 2<br />
x y z x y z 228 0 S : x y z R .<br />
3 3 3 3 3 3 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
S<br />
<br />
Vậy M C là giao tuyến của và Tâm I 2;10; <strong>12</strong> .<br />
Câu 95 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, một vecto chỉ phương của đường<br />
x<br />
2t<br />
<br />
thẳng : y 1<br />
t là:<br />
<br />
z 1<br />
Đáp án D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. m 2; 1;1 . B. m 2; 1;0 . C. m 2;1;1 . D. m 2; 1;0 .<br />
<br />
<br />
Vecto chỉ phương trình đường thẳng là <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
m 2; 1;0 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 96 (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt phẳng<br />
: 2x 4y mz 2 0.<br />
<br />
<br />
Tìm m để hai mặt phẳng và song song với nhau.<br />
: x 2y z 1 0<br />
và<br />
A. m 1.<br />
B. Không tồn tại m. C. m 2.<br />
D. m 2.<br />
Đáp án B.<br />
2 4 m 2<br />
Để / / <br />
thì không tồn tại m.<br />
1 2 1 1
Câu 97: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn véctơ<br />
<br />
<br />
a 2;3;1 , b 5;7;0 , c 3; 2;4<br />
và d 4;<strong>12</strong>; 3 . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a,b,c là ba vecto không đồng phẳng. B.<br />
<br />
C. a b d c .<br />
D.<br />
Đáp án B.<br />
<br />
Ta có: 2a 3b d 2c<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2a 3b d 2c.<br />
<br />
d a b c.<br />
Câu 98: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
của M lên trục Oy là điểm<br />
<br />
<br />
M 1;2;3 .<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu<br />
S0;0;3 . R 1;0;0 . Q0;2;0 . <br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án C.<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của M lên trục Oy là Q0;2;0 .<br />
P 1;0;3 .<br />
Câu 99: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
<br />
<br />
đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là ?<br />
<br />
<br />
N 1;0; 1 .<br />
Mặt phẳng<br />
A. x z 0. B. y z 1 0. C. y 0.<br />
D. x y z 0.<br />
Đáp án C.<br />
<br />
Mặt phẳng <br />
nhận OM;u<br />
<br />
Ox <br />
là một VTPT.<br />
Mà<br />
<br />
<br />
OM 1;0; 1<br />
<br />
uOx<br />
1;0;0<br />
<br />
Ox <br />
<br />
<br />
OM;u 0; 1;0 .<br />
<br />
<br />
Kết hợp với<br />
<br />
<br />
đi qua M 1;0; 1 : y 0<br />
0 y 0.<br />
Câu 100: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho các mặt phẳng<br />
P : x y 2z 1 0, <br />
Q : 2x y z 1 0<br />
Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng<br />
thời (S) cắt mặt phẳng (P) <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt<br />
phẳng (Q) <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ đúng một<br />
mặt cầu (S) thỏa yêu cầu.<br />
3<br />
A. r 3.<br />
B. r 2.<br />
C. r .<br />
D.<br />
2<br />
3 2<br />
r .<br />
2<br />
Đáp án D.
Gọi I a;0;0 là tâm của mặt cầu (S) có bán kính R.<br />
a 1 2a 1<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt là d<br />
1<br />
;d<br />
2<br />
.<br />
6 6<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta có<br />
a 1 2a 1<br />
2 2<br />
R d 2 d r 4 r<br />
6 6<br />
2 2 2 2 2 2<br />
1 2<br />
2 2 2 2 2<br />
a 2a 25 4a 4a 1 6r 3a 6a 6r 24 0<br />
(*).<br />
Yêu cầu <strong>bài</strong> toán<br />
<br />
* có nghiệm duy nhất ' 3 2 36r 2 24<br />
0 r <br />
3 2 .<br />
2<br />
Câu 101(Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
: 2x y 2z 2 0 và đường thẳng có phương trình d :<br />
<br />
<br />
và điểm<br />
1 2 2<br />
1 <br />
A ;1;1 .<br />
Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ,<br />
song song với d, đồng thời cách<br />
2 <br />
d một khoảng bằng 3. Đường thẳng cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng<br />
AB bằng:<br />
7 7 21<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Đáp án B.<br />
Dễ thấy<br />
d <br />
và 1; 2; 3 d .<br />
<br />
<br />
Ta có B Oxy B a;b;0 mà B 2a b 2 0 (1).<br />
<br />
<br />
<br />
Lại có d / / d d ; d B; d 3. Đường thẳng d đi qua M 0;0; 1 , có<br />
<br />
u 1;2;2 .<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
BM;u <br />
d 2b 2 1 2a 2a b<br />
Do dó d B; d<br />
3 (2).<br />
u<br />
3<br />
d<br />
3 .<br />
2<br />
Từ (1), (2) suy <strong>ra</strong><br />
<br />
a;b 2; 2 B2; 2;0<br />
a;b 1;4 B 1;4;0 <br />
.<br />
<br />
Vậy<br />
7<br />
AB .<br />
2<br />
Câu 102: (Đặng Việt Hùng-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
<br />
S : x 1 y 2 z 1 8 và điểm M 1;1;2 . Hai đường thẳng d ,d qua điểm M<br />
<br />
1 2
và tiếp xúc với mặt cầu (S) lần lượt tại A, B. Biết góc giữa và d bằng , với<br />
Tính độ dài đoạn AB .<br />
Đáp án A.<br />
2 2 2<br />
<br />
d1<br />
2<br />
3<br />
cos .<br />
4<br />
A. 7. B. 11. C. 5. D. 7<br />
Xét S : x 1 y 2 z 1 8 có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R 2 2.<br />
Tam giác MAI vuông tại A, có<br />
2 2 2 2<br />
MA MI IA MI R 14.<br />
Tam giác MAB có 3<br />
2 2<br />
cosAMB AB MA MB 2.MA.MB.cosAMB 7.<br />
4
Câu 1 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
M ( 1; - 2;3 ),<br />
N ( 3;0; -1)<br />
và I là trung điểm của MN.<br />
Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
A. OI = 4i - 2 j + 2 k.<br />
B. OI = 4i - 2 j + k.<br />
C. OI = 2 i - j + k.<br />
D.<br />
<br />
OI = 2i - 2 j + 2 k.<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong>. Tọa độ điểm I ( 2; - 1;1)<br />
¾¾® OI = ( 2; - 1;1)<br />
= 2 i - j + k.<br />
Chọn C.<br />
Câu 2 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , điểm M ( 3; 4; -2)<br />
thuộc mặt phẳng nào sau đây ?<br />
A. ( P): x + y + 7 = 0. B. ( Q): x + y + z + 5 = 0. C. ( R): x + y + z - 5 = 0. D.<br />
( S): z - 2 = 0.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Chọn C.<br />
Câu 3 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho ba điểm A( 2;1;1 ),<br />
B( 3;0; - 1 ),<br />
C ( 2;0;3 ).<br />
Mặt phẳng ( a ) đi qua hai điểm A,<br />
B và song song với đường thẳng OC<br />
có phương trình là<br />
A. -3x - 7y + 2z<br />
- 11 = 0. B. 3x + 7y -2z<br />
- 11 = 0. C. 3x + 7y + 2z<br />
- 11 = 0. D.<br />
2x + y + z - 6 = 0.<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong>. Mặt phẳng ( a ) được xác định là đi qua điểm A ( 2;1;1)<br />
và có VTPT là n = éAB, OC ù ê ú .<br />
ë û<br />
<br />
ìï AB = ( 1; -1;-2)<br />
<br />
Ta có ï<br />
í<br />
éAB, OC ù<br />
<br />
¾¾® ê ú = (-3;-7;2).<br />
ï OC = ( 2;0;3)<br />
ë û<br />
ïî<br />
Vậy ( a) : -3( x -2)-7( x - 1) + 2( z - 1)<br />
= 0 hay ( a ): 3x + 7y -2z<br />
- 11 = 0. Chọn B.<br />
Câu 4 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, đường thẳng nào<br />
dưới đây song song với mặt phẳng ( a ): x + y + z - 3 = 0 ?<br />
ì x = 1+<br />
2t<br />
ì x = 2 + t<br />
ì x = - 1+<br />
2t<br />
ì x = 3+<br />
t<br />
A. ï<br />
íy<br />
= 1 - t .<br />
B. ï<br />
íy<br />
= - 1 + t . C. ï<br />
íy<br />
= - 1 - t . D. ï<br />
íy<br />
= - 2 t .<br />
ï ïî z = 1-t<br />
ï ïî z = - 1+<br />
t<br />
ï ïî z = -1-t<br />
ï ïî z = t<br />
Lời <strong>giải</strong>. Mặt phẳng ( a ) có VTPT n <br />
= ( 1;1;1 ).<br />
Để đường thẳng d ( a)<br />
khi d có VTCP u vuông góc với n , đồng thời lấy trên d điểm M<br />
bất kỳ <strong>đề</strong>u không thuộc ( a).<br />
Chọn C.<br />
Câu 5 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, tìm tất cả các giá trị<br />
2 2 2<br />
của tham số m để phương trình x + y + z -2x -2y - 4z + m = 0 là phương trình của một mặt<br />
cầu.<br />
A. m < 6.<br />
B. m £ 6 . C. m > 6.<br />
D. m ³ 6.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Từ<br />
2 2 2<br />
ì a = 1<br />
b = 1<br />
x + y + z -2x -2y - 4z + m = 0 ¾¾®í<br />
ï .<br />
c = 2<br />
ï<br />
ïî d = m<br />
2 2 2<br />
Để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu Û a + b + c - d > 0<br />
2 2 2<br />
Û 1 + 1 + 2 - m > 0 ¾¾® m < 6. Chọn A.<br />
Câu 6. (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, lấy các điểm<br />
1 1 1<br />
a b c<br />
A( a ;0;0), B( 0; b ;0)<br />
, C ( 0;0; c)<br />
trong đó a > 0 , b > 0 , c > 0 và + + = 2 . Khi a , b , c thay<br />
đổi, mặt phẳng<br />
( ABC ) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ
A. ( 1;1;1 ). B. ( 2;2;2)<br />
. C. æ 1 1 1<br />
; ;<br />
ö ç . D.<br />
çè 2 2 2÷<br />
ø<br />
æ 1 1 1<br />
; ;<br />
ö ç - - - .<br />
çè 2 2 2÷<br />
ø<br />
x y z<br />
a b c<br />
Lời <strong>giải</strong>. Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng là: + + = 1.<br />
1 1 1<br />
1 1 1 2 2 2<br />
a b c a b c<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết + + = 2 ¾¾® + + = 1. Kết hợp với a > 0 , b > 0 , c > 0 suy <strong>ra</strong> mặt phẳng<br />
( ABC ) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là 1 1 1<br />
; ;<br />
ç . Chọn C.<br />
çè 2 2 2÷<br />
ø<br />
Câu 7 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng<br />
( P): x - 2y + 2z<br />
- 3 = 0 và mặt cầu ( S ) có tâm I ( 5; -3;5)<br />
, bán kính R = 2 5 . Từ một điểm A<br />
thuộc mặt phẳng ( P ) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu ( S)<br />
tại điểm B . Tính OA biết<br />
rằng AB = 4 .<br />
A. OA = 6.<br />
B. OA = 3.<br />
C. OA = 11. D. OA = 5.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Gọi A( a; b;<br />
c ). Do A Î( P) ¾¾® a - 2b + 2c<br />
- 3 = 0. ( 1)<br />
ìï 5-2. (- 3)<br />
+ 2.5-3<br />
d é I, ( P)<br />
ù<br />
= = 6<br />
2 2 2<br />
Ta có ï ë û<br />
í 1 + (- 2) + 2 ¾¾® IA = d éI,<br />
( P) ù<br />
ë û<br />
¾¾® IA ^ ( P)<br />
hay A là hình <strong>chi</strong>ếu<br />
ï<br />
2 2 2 2<br />
ïî IA = AB + IB = AB + R = 6<br />
vuông góc của I trên mặt phẳng ( P)<br />
.<br />
Câu 8 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A( a;0;0 ), B( 0; b;0 ), C ( 0;0; c ) với a, b,<br />
c dương. Biết A, B,<br />
C di động trên các tia Ox, Oy,<br />
Oz sao<br />
cho a + b + c = 2 . Biết rằng khi a, b,<br />
c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện<br />
OABC thuộc mặt phẳng ( P ) cố định. Khoảng cách <strong>từ</strong> M ( 2019;0;0)<br />
tới mặt phẳng ( P)<br />
bằng<br />
A. <strong>2018</strong>.<br />
<strong>2018</strong> 2019 2020<br />
B. .<br />
D. .<br />
C. .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Lời <strong>giải</strong>. Gọi M<br />
a b<br />
là trung điểm AB ¾¾® M æ ç ; ;0<br />
là tâm đường tròn ngoại tiếp<br />
çè 2 2 ÷<br />
DOAB.<br />
ø<br />
Gọi d là đường thẳng qua M<br />
ìï<br />
a<br />
x =<br />
2<br />
b<br />
và vuông góc với mặt phẳng ( OAB) º ( Oxy)<br />
¾¾® d : ï<br />
íy<br />
= .<br />
2<br />
z = t<br />
ï<br />
ïî<br />
c<br />
a OC ¾¾® ( a): z - = 0.<br />
2<br />
Gọi ( ) là mặt phẳng trung trực của đoạn<br />
Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là giao điểm của d và ( a)<br />
có tọa độ là nghiệm<br />
của hệ<br />
ìï<br />
a<br />
x =<br />
2<br />
b<br />
ï y =<br />
æa b c ö<br />
í 2 ¾¾® I<br />
; ; .<br />
ç2 2 2÷<br />
è ø<br />
z = t<br />
c ï z - = 0.<br />
ïî 2
Ta có<br />
a b c a + b + c 2<br />
x<br />
I<br />
+ yI + z<br />
I<br />
= + + = = = 1 ¾¾® x<br />
I<br />
+ yI + z<br />
I<br />
- 1 = 0 . Điều này chứng tỏ tâm<br />
2 2 2 2 2<br />
2019-1 é<br />
<strong>2018</strong><br />
, ù<br />
ë û<br />
= = .<br />
3 3<br />
I của mặt cầu luôn thuộc mặt phẳng ( P): x + y + z - 1 = 0. Khi đó d M ( P)<br />
Chọn B.<br />
Câu 9 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
( S)<br />
: x + y + z - 2x + 2z<br />
+ 1 = 0<br />
x y -2<br />
z<br />
1 1 1<br />
S T T ¢ H<br />
và đường thẳng d : = = . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P ¢ )<br />
-<br />
chứa d và tiếp xúc với ( ) tại và (tham khảo hình vẽ). Tìm tọa độ trung điểm của<br />
TT ¢ .<br />
P<br />
T<br />
H<br />
I<br />
A. H æ 5 ; 1 ;<br />
5ö<br />
5 2 7<br />
ç - . B. . C. . D.<br />
çè 6 3 6÷<br />
H æ ; ;<br />
ö 5 1 5<br />
ç - ø<br />
çè 6 3 6÷<br />
H æ ç- ç ; ;<br />
ö ø<br />
çè 6 3 6÷<br />
ø<br />
7 1 7<br />
H æ ç- ç ; ;<br />
ö .<br />
çè 6 3 6÷<br />
ø<br />
Lời <strong>giải</strong>. Mặt cầu ( S ) có tâm mặt cầu I ( 1; 0; -1)<br />
, bán kính R = 1 .<br />
ì<br />
ï d ^ IT<br />
¢<br />
ï<br />
ïî d ^ IT ¢<br />
Gọi K = d Ç ( ITT ¢ ). Ta có í Þ d ^ ( ITT ) nên K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên d<br />
Þ K ( 0; 2; 0 ).<br />
K<br />
d<br />
IH IH IK R<br />
<br />
= = = 2 2<br />
= ¾¾® = ¾¾® - IK IK IK<br />
ç è<br />
6 ÷ ø 6 6 çè 6 3 6÷<br />
ø<br />
2<br />
. æ 1 ö 2<br />
1 1 æ5 1 5ö<br />
Ta có ÷<br />
IH IK H ç ; ; . Chọn A.<br />
T ¢<br />
P ¢<br />
Câu 10. (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác<br />
8 4 8<br />
ABC nhọn có H ( 2;2;1 ),<br />
K æ ç- ç ; ; ,<br />
çè 3 3 3÷<br />
ø<br />
O lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A , B , C trên<br />
các cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) có<br />
phương trình là<br />
8 2 2<br />
x - y - z +<br />
x + 4 y + 1 z -1<br />
A. d : = = . B. d :<br />
3<br />
=<br />
3<br />
=<br />
3 .<br />
1 -2 2<br />
1 -2 2<br />
4 17 1<br />
x + y - z -<br />
C. :<br />
9 9 9<br />
x y -6<br />
z<br />
d = = . D. d : = = .<br />
1 -2 2<br />
1 - 2 2<br />
Lời <strong>giải</strong>. Để <strong>giải</strong> quyết <strong>bài</strong> này ta sử dụng hai tính chất sau:<br />
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác OHK là trực tâm của tam giác ABC.
Công thức tâm tỷ cự của tâm đường tròn nội tiếp tam giác<br />
<br />
HK. IO + OH. IK + OK. IH = 0.<br />
A<br />
OHK<br />
là<br />
K<br />
O<br />
I<br />
B<br />
H<br />
<br />
Mặt phẳng ( ABC ) có VTPT n = éOH , OK ù<br />
ê ú = ( 4; -;8;8).<br />
ë û<br />
Ta có OH = 3, OK = 4, HK = 5.<br />
Gọi I là trực tâm của tam giác ABC , suy <strong>ra</strong> I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OHK .<br />
ì HK. xO + OH. x<br />
K<br />
+ OK.<br />
x<br />
H<br />
x<br />
I<br />
=<br />
HK + OH + OK<br />
ì x<br />
I<br />
= 0<br />
HK. yO OH. yK OK.<br />
y<br />
H<br />
Khi đó tọa độ điểm I được xác định: ï<br />
+ + íyI<br />
= Þ ï<br />
íyI<br />
= 1 , suy <strong>ra</strong> I ( 0;1;1)<br />
.<br />
HK + OH + OK<br />
ï z<br />
I<br />
= 1<br />
HK. zO + OH. z<br />
K<br />
+ OK.<br />
z ïî<br />
H<br />
ïz<br />
I<br />
=<br />
ïî HK + OH + OK<br />
ì x = 2t<br />
Đường thẳng AH : ï<br />
íy = 1 + t . Điểm A Î AH ¾¾® A( 2 t;1 + t;1 ).<br />
ï ïî z = 1<br />
<br />
Ta có OA. OI = 0 ¾¾® A( -4;-1;1)<br />
. Chọn A.<br />
Câu 11 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho các điểm<br />
O ( 0;0;0), A ( 1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ), và C ( 0;0;1)<br />
. Hỏi có bao nhiêu điểm cách <strong>đề</strong>u các mặt phẳng<br />
( OAB ), ( OBC ), ( OCA ) , ( ABC )?<br />
A. 1. B. 4 . C. 5 . D. 8 .<br />
ìï ( OAB) º ( Oxy)<br />
( ) ( )<br />
Lời <strong>giải</strong>. Ta có ï<br />
OCD º Oyz<br />
í<br />
. Gọi P ( a; b;<br />
c)<br />
là tọa độ điểm cần tìm.<br />
( CDA) º ( Oxz)<br />
ï<br />
ïî ( ABC ): x + y + z = 1<br />
Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>, ta cần có<br />
<strong>Có</strong> tất cả<br />
a = b = c =<br />
a + b + c -1 .<br />
3<br />
trường hợp và <strong>đề</strong>u có nghiệm. Cụ thể:<br />
8<br />
é a = b = c<br />
a = b = -c<br />
● a = b = c ¾¾® .<br />
a = - b = c<br />
ê<br />
êë - a = b = c<br />
C
a + b + c -1<br />
● Mỗi trường hợp trên kết hợp với c =<br />
sinh <strong>ra</strong> hai trường hợp. Chọn D.<br />
Câu <strong>12</strong>. (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , tính khoảng cách d <strong>từ</strong> điểm<br />
ì x = 1+<br />
t<br />
M ( 1;3;2 ) đến đường thẳng D : ï<br />
íy<br />
= 1 + t .<br />
ï ïî z = -t<br />
A. d = 2.<br />
B. d = 2.<br />
C. d = 2 2.<br />
D. d = 3.<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong>. [Dùng công thức] Đường thẳng D đi qua A ( 1;1;0 ) có VTCP u = ( 1;1; -1).<br />
<br />
é<br />
<br />
<br />
u;<br />
AM ù<br />
Suy <strong>ra</strong> AM = ( 0;2;2 ),<br />
éu; AM ù ê ú<br />
ê ú = ( 4; - 2;2 ).<br />
Vậy d ( M , D ) =<br />
ë û<br />
= 2 2. Chọn C.<br />
ë û<br />
u<br />
Cách 2. Tìm tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu H của M trên D . Khi đó d ( M , D ) = MH.<br />
Câu 13. (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , tìm tọa độ hình<br />
<strong>chi</strong>ếu H của A( - 1;3;2 ) trên mặt phẳng ( P): 2x - 5y + 4z<br />
- 36 = 0.<br />
A. H (-1; - 2;6 ).<br />
B. H ( 1;2;6 ).<br />
C. H ( 1; -2;6).<br />
D.<br />
H ( 1; -2;-6).<br />
Lời <strong>giải</strong>. Mặt phẳng ( P ) có VTPT n = ( 2; -5;4)<br />
.<br />
<br />
P<br />
Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với ( P ) nên có VTCP u = n = ( 2; -5;4)<br />
.<br />
x + 1 y -3 z -2<br />
2 -5 4<br />
Suy <strong>ra</strong> d : = = .<br />
Khi đó tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu H ( x; y;<br />
z ) thỏa mãn hệ Þ H ( 1; -2;6)<br />
. Chọn C.<br />
3<br />
<br />
ì x + 1 y -3 z -2<br />
ï = =<br />
í 2 -5 4<br />
ï<br />
ïî 2x - 5y + 4z<br />
- 36 = 0<br />
Câu 14 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A ( 0;1;1)<br />
và B ( 1;2;3)<br />
. Viết phương trình mặt phẳng ( P)<br />
đi qua A và vuông góc với đường<br />
thẳng AB .<br />
A. ( P): x + y + 2z<br />
- 3 = 0.<br />
B. ( P): x + y + 2z<br />
- 6 = 0.<br />
C. ( P): x + 3y + 4z<br />
- 7 = 0.<br />
D. ( P): x + 3y + 4z<br />
- 26 = 0.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Chọn A.<br />
Câu 15 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , đường thẳng d đi<br />
qua điểm M ( 1;2;3)<br />
và song song với trục Oy có phương trình tham số là<br />
ì x = 1+<br />
t<br />
ì x = 1<br />
ì x = 1<br />
A. d : ï<br />
íy<br />
= 2 . B. d : ï<br />
íy = 2 + t . C. d : ï<br />
íy<br />
= 2 . D.<br />
ï ïî z = 3<br />
ï ïî z = 3<br />
ï ïî z = 3+<br />
t<br />
ì x = 1-t<br />
d : ï<br />
íy = 2 + t .<br />
ï ïî z = 3-t<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong>. Ta có d song song với Oy nên có VTCP j = ( 0;1;0 ). Chọn B.<br />
Câu 16 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho tam giác ABC<br />
với A ( 1;1;1 ) ; B( - 1;1;0 ); C ( 1;3;2 ) . Đường trung tuyến xuất phát <strong>từ</strong> đỉnh A của tam giác ABC<br />
nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?<br />
d<br />
<br />
P
A. a <br />
<br />
= ( 1;1;0 ) . B. b = (-2;2;2)<br />
. C. c = (-1;2;1<br />
) . D.<br />
.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Trung điểm BC có tọa độ I ( 0;2;1)<br />
<br />
d = (-1;1;0<br />
)<br />
¾¾® trung tuyến <strong>từ</strong> A có một vectơ chỉ phương là AI = (-1;1;0<br />
). Chọn D.<br />
Câu 17 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu<br />
( S) : ( x - 1) 2 + ( y - 1) 2 + ( z + 2)<br />
2<br />
= 4 và điểm A( 1;1; -1)<br />
. Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi<br />
một vuông góc nhau, cắt mặt cầu <strong>theo</strong> <strong>thi</strong>ết diện là ba hình tròn. Tổng diện tích của ba hình<br />
tròn này bằng<br />
A. 3 p.<br />
B. 4 p.<br />
C. 11 p.<br />
D. <strong>12</strong> p.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1;1; -2)<br />
, bán kính R = 2 .<br />
Gọi ba mặt phẳng đôi một vuông góc thỏa mãn <strong>bài</strong> toán là ( a) ,( b) , ( g)<br />
.<br />
Gọi M , N,<br />
P lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên ( a) ,( b) , ( g ). Suy <strong>ra</strong> M , N,<br />
P là<br />
tâm của các đường tròn giao tuyến.<br />
<br />
M<br />
R a<br />
R<br />
M<br />
I<br />
N<br />
I<br />
A<br />
P<br />
2 2 2<br />
Xét đường tròn giao tuyến nằm trong mặt phẳng ( a)<br />
có: R = R -<br />
a<br />
IM .<br />
2 2 2<br />
Tương tự, ta có R = R - 2 2 2<br />
b<br />
IN và R = R -<br />
g<br />
IP .<br />
Suy <strong>ra</strong> R 2 + R 2 + R 2 = 3R 2 - éIM 2 + IN 2 + IP 2 ù = 3R 2 - IA<br />
2 = 11 .<br />
a b g<br />
êë<br />
úû<br />
2 2 2<br />
S = R p + R p + R p =<br />
2 2 2<br />
R + R + R p = 11p<br />
( )<br />
Vậy tổng diện tích ba hình tròn: . Chọn C.<br />
a b g a b g<br />
Câu 18 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho điểm E ( 8;1;1)<br />
.<br />
Mặt phẳng ( a)<br />
qua E và cắt các tia Ox, Oy,<br />
Oz lần lượt tại A, B,<br />
C sao cho OG nhỏ nhất với<br />
G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng ( a)<br />
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?<br />
A. ( 4;2;2 ). B. ( 5;2;2 ). C. ( 7;2;2 ). D. ( 8;2;2 ).<br />
Lời <strong>giải</strong>. Giả sử ( a ) cắt các tia Ox, Oy,<br />
Oz lần lượt tại A( a;0;0 ), B( 0; b;0 ), C ( 0;0; c)<br />
với abc ¹ 0.<br />
Suy <strong>ra</strong> phương trình ( a ): x + y + z = 1 .<br />
a b c<br />
8 1 1<br />
Vì E Î( a)<br />
¾¾® + + = 1.<br />
a b c<br />
æa b c ö<br />
2 2 2 2<br />
Trọng tâm tam giác ABC là G ç ; ; ¾¾® 9 OG = a + b + c .<br />
çè 3 3 3÷<br />
ø<br />
Bài toán trở thành '' Cho x, y, z > 0 thỏa 8x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của<br />
1 1 1<br />
P = + + '' .<br />
2 2 2<br />
x y z
Từ<br />
ì<br />
ïx, y, z > 0 1<br />
í<br />
¾¾® y + x = 1- 8x > 0 « x < .<br />
ï ïî 8x + y + z = 1 8<br />
1 2 1 8 1 8<br />
P ³ .<br />
x + 2 yz<br />
³ x + 2 y + z = 2 x<br />
+ 2 1-8x<br />
2<br />
Ta có<br />
( ) ( )<br />
1 8<br />
Khảo sát hàm f ( x)<br />
= trên , ta được .<br />
x<br />
+ æ 1 ö 0; æ 1 ö 2<br />
( 1 - 8x)<br />
2 ç çè 8 ÷<br />
min f ( x)<br />
= f<br />
ç ø<br />
æ 1ö ç 0; çè <strong>12</strong>÷<br />
ø<br />
8<br />
÷<br />
ìï<br />
1 1<br />
=<br />
<strong>12</strong> a<br />
ì a = <strong>12</strong><br />
1 1 1<br />
Khi đó y = z = ¾¾® ï<br />
í = Þ ï<br />
íb = 6 ¾¾® ( a)<br />
: x + 2y + 2z<br />
- <strong>12</strong> = 0 . Chọn A.<br />
6 6 b<br />
ï c = 6<br />
1 1 ïî<br />
ï =<br />
ïî 6 c<br />
çè ø÷<br />
Câu 19 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai điểm<br />
M ( 2;0;0), N ( 1;1;1 ) . Mặt phẳng ( P ) thay đổi qua M , N cắt các trục Oy,<br />
Oz lần lượt tại<br />
B( 0; b;0 ), C ( 0;0; c) ( b ¹ 0, c ¹ 0) . Hệ thức nào sau đây là đúng?<br />
1 1<br />
b c<br />
A. bc = 2( b + c)<br />
. B. bc = + . C. bc = b + c . D. bc = b -c<br />
.<br />
x y z<br />
2 b c<br />
Lời <strong>giải</strong>. Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta có: M ( 2;0;0 ), B( 0; b;0 ), C ( 0;0; c ) thuộc ( P ) nên ( P): + + = 1.<br />
1 1 1<br />
2 b c<br />
Lại có N ( 1;1;1 ) Î ( P)<br />
nên + + = 1 Û bc = 2( b + c)<br />
. Chọn A.<br />
Câu 20 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
x - 1 y z + 1<br />
1 1 2<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho điểm A( 1;0;2 )<br />
và đường thẳng d : = = . Viết phương trình đường thẳng D đi qua A,<br />
vuông góc<br />
và cắt d .<br />
x -1 y z -2<br />
1 1 1<br />
x -1 y z -2<br />
D : = = .<br />
1 -3 1<br />
x -1 y z -2<br />
x -1 y z -2<br />
D = =<br />
1 1 - 1<br />
2 2 1<br />
A. D : = = . B. : . C. D : = = . D.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Gọi B = D Ç d , suy <strong>ra</strong> B Î d nên B( 1 + t; t; - 1+<br />
2t)<br />
.<br />
<br />
Khi đó D có VTCP là AB = ( t; t;2t<br />
-3). Đường thẳng d có VTCP u = ( 1;1;2 ).<br />
<br />
Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>: D ^ d Û AB. u = t + t + 4t - 6 = 0 Û t = 1 Þ B( 2;1;1)<br />
.<br />
d<br />
Đường thẳng D cần tìm đi qua hai điểm A,<br />
B nên :<br />
. Chọn B.<br />
<br />
x -1 y z -2<br />
D = =<br />
1 1 - 1<br />
d<br />
Câu 21 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho đường thẳng<br />
x -2 y - 1 z + 1<br />
d : = =<br />
3 -1 1<br />
' 3;1; 5 .<br />
và điểm A ( 1;2;3)<br />
. Tọa độ điểm A'<br />
đối xứng với A qua d là<br />
A. A ( - )<br />
B. A' (- 3;0;5 ).<br />
C. A' ( 3;0; - 5 ).<br />
D. A' ( 3;1;5 ).<br />
Lời <strong>giải</strong>. Đường thẳng d có một VTCP u = ( 3; -1;1)<br />
.<br />
<br />
d<br />
<br />
n = <br />
a<br />
u = -<br />
d<br />
Gọi ( a)<br />
là mặt phẳng qua A và vuông góc với d nên có một VTPT ( 3; 1;1)<br />
.
Do đó ( a): 3x - y + z - 4 = 0 .<br />
ì x -2 y - 1 z + 1<br />
ï = =<br />
í 3 -1 1<br />
ï<br />
ïî 3x - y + z - 4 = 0<br />
Tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc H của A trên d thỏa mãn Þ H ( 2;1; -1)<br />
.<br />
Khi đó H là trung điểm của AA ' nên suy <strong>ra</strong> A' ( 3;0; -5)<br />
. Chọn C.<br />
Câu 22 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , giao điểm của hai<br />
ì x = - 3+<br />
2t<br />
ì x = 5 + t '<br />
đường thẳng d : ï<br />
íy = - 2 + 3t<br />
và d ' : ï<br />
íy = - 1 - 4 t ' có tọa độ là<br />
ï ïî z = 6 + 4t<br />
ï ïî z = 2-8 t '<br />
A. (-3;- 2;6 ).<br />
B. ( 3;7;18 ). C. ( 5; - 1;20 ).<br />
D. ( 3; -2;1).<br />
ì- 3+ 2t<br />
= 5 + t '<br />
3<br />
Lời <strong>giải</strong>. Ta <strong>giải</strong> hệ ï<br />
ì t =<br />
í- 2 + 3t<br />
= -1-4 t ' Þ ï<br />
í .<br />
t ' = -2<br />
ï 6 + 4t<br />
= 2-8 t '<br />
ïî<br />
ïî<br />
Thay t = 3 vào d , ta được ( x; y; z ) = ( 3;7;18)<br />
. Chọn B.<br />
Cách trắc nghiệm: Thay <strong>từ</strong>ng đáp án vào hai đường thẳng d và d '.<br />
Câu 23 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A ( 4;1; -2)<br />
và B ( 5;9;3)<br />
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:<br />
A. 2x + 6y - 5z<br />
+ 40 = 0. B. x + 8y -5z<br />
- 41 = 0. C. x -8y -5z<br />
- 35 = 0. D.<br />
x + 8y + 5z<br />
- 47 = 0.<br />
æ ö<br />
Lời <strong>giải</strong>. Tọa độ trung điểm của AB là 9 1<br />
M ç ;5;<br />
÷ .<br />
çè 2 2ø<br />
<br />
Mặt phẳng cần tìm đi qua M æ ç 9 ;5;<br />
1ö<br />
và nhận làm một VTPT nên có phương trình<br />
çè 2 2÷<br />
AB = ( 1;8;5)<br />
ø<br />
x + 8y + 5z<br />
- 47 = 0 . Chọn D.<br />
Câu 24 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
( P): 3x - z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P)<br />
?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n = (-1;0; -1)<br />
. B. n = ( 3; -1;2)<br />
. C. n = ( 3; -1;0)<br />
. D. n = ( 3;0; -1)<br />
.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Chọn D.<br />
Câu 25 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho bốn điểm<br />
A( 3;0;0 ), B( 0;2;0 ), C ( 0;0;6)<br />
và D( 1;1;1 ) . Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng<br />
khoảng cách <strong>từ</strong> các điểm A, B,<br />
C đến d lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới<br />
đây?<br />
A. M (-1; - 2;1)<br />
. B. N ( 5;7;3)<br />
. C. P ( 3;4;3)<br />
. D. Q ( 7;13;5)<br />
.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Kiểm t<strong>ra</strong> ta thấy D Î ( ABC ): 2x + 3y + z - 6 = 0 .<br />
ìï d [ A,<br />
d ] £ AD<br />
Ta có ï<br />
íd [ B, d ] £ BD Þ d [ A, d ] + d [ B, d ] + d [ C, d ] £ AD + BD + CD.<br />
ï<br />
ïî<br />
d [ C,<br />
d ] £ CD<br />
ì x = 1+<br />
2t<br />
Dấu " = " xảy <strong>ra</strong> khi d ^ ( ABC ) tại điểm D . Do đó d : ï<br />
íy = 1 + 3t ¾¾® N Î d . Chọn B.<br />
ï ïî z = 1+<br />
t
Câu 26 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A' B ' C ' D ' có điểm A trùng<br />
gốc tọa độ O , các điểm B( m ;0;0),<br />
D( 0; m ;0),<br />
A' ( 0;0; n ) với m, n > 0 và m + n = 4. Gọi M là<br />
trung điểm của CC '. Thể tích tứ diện BDA'<br />
M lớn nhất bằng bao nhiêu?<br />
64 9 4 16<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
27<br />
4<br />
3<br />
27<br />
æ nö Lời <strong>giải</strong>. Từ giả <strong>thi</strong>ết, ta suy <strong>ra</strong> C ( m; m ;0),<br />
C ¢ ( m; m;<br />
n)<br />
và M ç m; m; là trung điểm .<br />
çè 2 ÷<br />
CC ¢<br />
ø<br />
<br />
ìï BA¢ = (-m;0;<br />
n)<br />
<br />
<br />
2<br />
Ta có ï éBA'; BDù<br />
æ nö í ¾¾® ê ú = (-mn;-mn;-m<br />
) và BM = 0; m; .<br />
ï BD = (-m; m;0)<br />
ë û<br />
ç çè 2÷<br />
ø<br />
ïî<br />
2 2<br />
3 2<br />
1 m . n m ( 4 -m)<br />
- m + 4m<br />
Thể tích khối chóp BDA¢<br />
M là V . BA'; BD . BM<br />
.<br />
BDA¢<br />
= é ù = = =<br />
M<br />
6<br />
êë<br />
úû<br />
4 4 4<br />
3 2<br />
- m + 4m<br />
8 64<br />
Xét hàm f ( m)<br />
= trên khoảng ( 0;4)<br />
, ta được max f ( m)<br />
= f æ ç ö = . Chọn A.<br />
4<br />
( 0;4)<br />
çè 3÷<br />
ø 27<br />
Cách khác. Áp dụng BĐT Côsi, ta có<br />
2<br />
1 1 1<br />
3<br />
2 m n 64<br />
4 = m + n = m + m + n ³ 3 m n ¾¾® £ .<br />
2 2 4 4 27<br />
Câu 27 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho ba điểm<br />
A( 0;0;0 ), B( 0;1;1 ), C ( 1;0;1). Xét điểm D thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ diện ABCD là một tứ<br />
diện <strong>đề</strong>u. Kí hiệu D( x0; y0;<br />
z0<br />
) là tọa độ của điểm D . Tổng x0 + y0<br />
bằng<br />
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .<br />
Lời <strong>giải</strong>. Tính được AB = BC = CA = 2 .<br />
Do<br />
D Î( Oxy) ¾¾® D( x ; y ;0). Yêu cầu <strong>bài</strong> toán<br />
0 0<br />
ìï DA = 2<br />
« DA = DB = DC = 2 « ï<br />
íDB<br />
= 2<br />
ï DC = 2<br />
ïî<br />
ìï 2 2<br />
2 2<br />
x0 + y0<br />
= 2 ì<br />
x0 + y0<br />
= 2<br />
2 2 2<br />
2<br />
ì x0<br />
= 1<br />
Û ï<br />
í x0 + ( y0 - 1)<br />
+ 1 = 2 Û ï<br />
íx0 + ( y0 - 1)<br />
= 1 Û ï<br />
í ¾¾® x0 + y0<br />
= 2.<br />
ï y<br />
2<br />
0<br />
= 1<br />
ïî<br />
2 2<br />
2<br />
ï ( x )<br />
( 0<br />
1)<br />
0<br />
1<br />
0<br />
- 1 + y0<br />
+ 1 = 2 ïî<br />
x - + y =<br />
ïî<br />
Chọn C.<br />
Câu 28 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
( P): 3x + y - 3z<br />
+ 6 = 0 và mặt cầu ( S) : ( x - 4) 2 + ( y + 5) 2 + ( z + 2)<br />
2<br />
= 25 . Mặt phẳng ( P)<br />
cắt mặt<br />
cầu ( S)<br />
<strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng<br />
A. r = 6<br />
B. r = 5<br />
C. 6<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 4; -5;-2)<br />
, bán kính R = 5.<br />
3.4 + (-5)- 3. (- 2)<br />
+ 6<br />
Ta có d éI, ( P)<br />
ù<br />
ë û<br />
= = 19 .<br />
2 2<br />
3 + 1 + (-3) 2<br />
r = r = 5<br />
2 2 2<br />
Bán kính đường tròn giao tuyến: r = R - d éI, ( P)<br />
ù<br />
ë û<br />
= 5 - 19 = 6 . Chọn C.<br />
Câu 29 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai điểm<br />
A ( 3;3;1), B ( 0;2;1)<br />
và mặt phẳng ( P): x + y + z - 7 = 0 . Đường thẳng d nằm trong ( P)<br />
sao cho<br />
mọi điểm của d cách <strong>đề</strong>u hai điểm A,<br />
B có phương trình là
ì x = t<br />
ì x = 2t<br />
ì x = t<br />
ì x = -t<br />
A. ï<br />
íy<br />
= 7 + 3t<br />
. B. ï<br />
íy<br />
= 7 - 3t<br />
. C. ï<br />
íy<br />
= 7 - 3t<br />
. D. ï<br />
íy<br />
= 7 - 3t<br />
.<br />
ï ïî z = 2t<br />
ï ïî z = t<br />
ï ïî z = 2t<br />
ï ïî z = 2t<br />
Lời <strong>giải</strong>. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là ( a ): 3x<br />
+ y - 7 = 0 .<br />
Đường thẳng cần tìm d cách <strong>đề</strong>u hai điểm A,<br />
B nên sẽ thuộc mặt phẳng ( a)<br />
.<br />
ì<br />
ïx + y + z - 7 = 0<br />
í<br />
ï ïî 3x<br />
+ y - 7 = 0<br />
ì<br />
ïz<br />
= 2t<br />
í<br />
ï ïî y = 7-3t<br />
Lại có d Ì ( P)<br />
, suy <strong>ra</strong> d = ( P) Ç( a)<br />
hay d :<br />
. Chọn x = t , ta được .<br />
Chọn C.<br />
Câu 30 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, xét mặt phẳng<br />
x y z<br />
( P): 1<br />
a b c<br />
+ + = ( a, b,<br />
c là ba số cho trước khác 0) và đường thẳng d : ax = by = cz . Chọn<br />
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
A. d nằm trong ( P).<br />
B. d song song với ( P).<br />
C. d cắt ( P ) tại một điểm nhưng không vuông góc với ( P).<br />
D. d vuông góc với ( P).<br />
æ1 1 1ö 1<br />
Lời <strong>giải</strong>. Mặt phẳng ( P ) có một VTPT nP<br />
= ç ; ; = ( bc; ac; ab)<br />
.<br />
çè a b c ÷ ø abc<br />
x y z<br />
Đường thẳng d : ax = by = cz Û = = ¾¾® d có một VTCP ud<br />
= ( bc; ac; ab)<br />
.<br />
bc ac ab<br />
Nhận thấy n <br />
P<br />
cùng phương với u <br />
d<br />
. Chọn D.<br />
Câu 31 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho d là đường<br />
thẳng đi qua điểm A ( 1;2;3)<br />
và vuông góc với mặt phẳng ( a ): 4x + 3y - 7z<br />
+ 1 = 0 . Phương trình<br />
tham số của d là<br />
ì x = - 1+<br />
4t<br />
ì x = 1+<br />
4t<br />
ì x = 1+<br />
3t<br />
A. ï<br />
íy<br />
= - 2 + 3 t . B. ï<br />
íy<br />
= 2 + 3 t . C. ï<br />
íy<br />
= 2 - 4 t . D.<br />
ï ïî z = -3-7t<br />
ï ïî z = 3-7t<br />
ï ïî z = 3-7t<br />
ì x = - 1+<br />
8t<br />
ï<br />
íy<br />
= - 2 + 6 t .<br />
ï ïî z = -3-14t<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong>. Mặt phẳng ( a ) có một VTPT là n a<br />
= ( 4;3; -7).<br />
<br />
<br />
Do d ^ ( a)<br />
nên d có VTCP là ud<br />
= n a<br />
= ( 4;3; -7). Chọn B.<br />
Câu 32 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , mặt phẳng ( a)<br />
chứa<br />
trục Oz và đi qua điểm P ( 2; -3;5)<br />
có phương trình là<br />
A. ( a ): 2x<br />
+ 3y<br />
= 0. B. ( a): 2x<br />
- 3y<br />
= 0. C. ( a ): 3x<br />
+ 2y<br />
= 0. D.<br />
( a ): y + 2z<br />
= 0.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Mặt phẳng ( a)<br />
chứa trục Oz nên phương trình có dạng Ax + By = 0 với<br />
2 2<br />
A + B ¹ 0.<br />
Lại có ( a ) đi qua P ( 2; -3;5)<br />
nên 2A - 3B = 0 . Chọn B = 2 ¾¾® A = 3 .<br />
Vậy phương trình mặt phẳng ( a) : 3x<br />
+ 2y<br />
= 0 . Chọn C.<br />
Câu 33 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho điểm A( 2;1;0 )<br />
2<br />
2 2<br />
và mặt cầu ( S) : x + ( y + 1) + ( z - 2)<br />
= 8. Đường thẳng ( D)<br />
thay đổi qua A và tiếp xúc với ( S)
tại B . Biết khi ( D)<br />
thay đổi thì B thuộc một đường cong ( w)<br />
cố định. Diện tích của hình<br />
phẳng giới hạn bởi đường cong ( w)<br />
bằng<br />
8 .<br />
3 p 3 p.<br />
4 p.<br />
A. 2 p.<br />
B. C. D.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Mặt cầu ( S ) có tâm là I ( 0; -1;2)<br />
và bán kính<br />
R = 2 2 = IB.<br />
Theo <strong>đề</strong> ta suy <strong>ra</strong> IB ^ AB và B nằm trên đường tròn ( w)<br />
có tâm<br />
H bán kính HB như hình vẽ.<br />
2 2<br />
Ta tính được IA = 2 3 Þ AB = IA - IB = 2.<br />
Từ đó tính được<br />
IB. AB 2 6<br />
HB = = .<br />
AI 3<br />
Vậy diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong<br />
2 8<br />
S = pHB<br />
= p .<br />
3<br />
Chọn B.<br />
Câu 34 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
( w)<br />
là<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho điểm A( 0;0;2)<br />
ì x = 1+<br />
t<br />
và hai đường thẳng d : 2x = y = z , d ' : ï<br />
íy = 2 - t . Tìm tọa độ của điểm N<br />
ï ïî z = 0<br />
thuộc đường thẳng<br />
d ' sao cho đường thẳng AN cắt đường thẳng d tại một điểm.<br />
A. N ( 0;3;0 ).<br />
B. N ( 2;1;0 ).<br />
C. N ( 1;2;0 ).<br />
D.<br />
N ( 0;0;3 ).<br />
ì x t '<br />
x y z<br />
=<br />
Lời <strong>giải</strong>. Viết lại d : d : ï<br />
ìï<br />
= = ¾¾® y = 2 t '. Gọi ï<br />
M ( m;2 m;2m)<br />
Î d<br />
í<br />
í<br />
.<br />
1 2 2<br />
ï N ( 1 + n;2 -n;0)<br />
Î d '<br />
ï ïî z = 2 t '<br />
ïî<br />
<br />
ìï AM = ( m;2 m;2m<br />
-2)<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> ï<br />
í<br />
éAM , AN ù<br />
<br />
¾¾® = ( 2mn -8m - 2n + 4;2mn + 4m -2n -2;-3mn)<br />
.<br />
ï ê ú<br />
AN = ( 1 + n;2 -n;-2)<br />
ë û<br />
ïî<br />
<br />
Để AN cắt d tại M ¬¾® ba điểm A, M , N thẳng hàng ¬¾® éAM , AN ù<br />
ê ú = 0<br />
ë û<br />
ì 2mn -8m - 2n<br />
+ 4 = 0 ìï 1<br />
m =<br />
Û ï2mn 4m 2n 2 0<br />
ï<br />
í + - - = « í 2 ¾¾® N ( 1;2;0 ). Chọn C.<br />
ï 3mn<br />
0<br />
ïî - = ïî<br />
n = 0<br />
Câu 35 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho đường thẳng<br />
x - 1 y + 1 z + 2<br />
d :<br />
2 2 1<br />
= = và mặt phẳng ( P): x + 2y + 2z<br />
- 7 = 0 . Gọi I là giao điểm của d và ( P)<br />
.<br />
Tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M thuộc d đến ( ) , biết<br />
P IM = 9.<br />
A. 3 2. B. 2 5. C. 15. D. 8.<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong>. Đường thẳng d có VTCP u = ( 2;2;1)<br />
. Mặt phẳng ( P ) có VTPT n = ( )<br />
Suy <strong>ra</strong> sin của góc a tạo bởi d và ( ) bằng<br />
d<br />
P<br />
1;2;2 .<br />
d<br />
P . <br />
M<br />
ud<br />
nP<br />
=<br />
8 .<br />
u . n 9<br />
d<br />
P<br />
Khi đó d éM ,( P)<br />
ù = IM.sin a = 8. Chọn D.<br />
ë û<br />
( P)<br />
I
Câu 36. (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
ì x = 1<br />
d : ï<br />
íy = 2 + 3 t . Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?<br />
ï ïî z = 5-t<br />
A. M ( 1;5;4 ). B. M (-1; -2;- 5)<br />
. C. M ( 0;3; - 1)<br />
. D. M ( 1;2; -5).<br />
Lời <strong>giải</strong>. Kiểm t<strong>ra</strong> ta thấy đáp án A thỏa mãn. Chọn A.<br />
Câu 37 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt phẳng<br />
( P): x + 2y - z + 3 = 0 và ( Q) : x - 4 y + ( m - 1)<br />
z + 1 = 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị<br />
của tham số thực m để mặt phẳng ( P ) vuông góc với mặt phẳng ( Q).<br />
A. m = -6.<br />
B. m = -3.<br />
C. m = 1.<br />
D. m = 2.<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong>. Ta có VTPT của hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) lần lượt là u<br />
1<br />
= ( 1;2; -1)<br />
và<br />
<br />
u2 = ( 1; -4; m -1).<br />
<br />
Để ( P) ^ ( Q) Û u1. u2<br />
= 0 Û 1.1+ 2. (- 4) + (-1).( m - 1)<br />
= 0 ¾¾® m = -6.<br />
Chọn A.<br />
Câu 38 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho điểm I ( 1;0; -2)<br />
và mặt phẳng ( P): x + 2y - 2z<br />
+ 4 = 0. Phương trình mặt cầu ( S)<br />
tâm I và tiếp xúc với mặt<br />
phẳng ( P)<br />
là<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
A. ( x + 1) + y + ( z - 2)<br />
= 9.<br />
B. ( x ) y ( z )<br />
2 2<br />
- 1 + + + 2 = 3.<br />
2 2<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
C. ( x - 1) + y + ( z + 2)<br />
= 9.<br />
D. ( x + 1) + y + ( z - 2)<br />
= 3.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Do mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) nên có bán kính là R d éI ( P)<br />
ù<br />
2 2<br />
2<br />
Do đó phương trình mặt cầu ( S ) là: ( x - 1) + y + ( z + 2)<br />
= 9. Chọn C.<br />
=<br />
ë<br />
,<br />
û<br />
= 3.<br />
Câu 39 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
x + 2 y - 2 z + 3<br />
A( 1; -2;- 3 ),<br />
B( -1;4;1)<br />
và đường thẳng d : = = . Phương trình nào dưới đây là<br />
1 -1 2<br />
phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB và song song với d ?<br />
A. x y - 1 z + 1<br />
= = . B. x y - 2 z + 2<br />
= = . C. x y - 1 z + 1<br />
= = . D.<br />
1 -1 2<br />
1 -1 2<br />
1 1 2<br />
x y + 1 z -1 = = .<br />
1 -1 2<br />
Lời <strong>giải</strong>. Trung điểm của đoạn thẳng AB là I ( 0;1; -1)<br />
Phương trình đường thẳng đi qua I và nhận u d<br />
= ( 1; -1;2)<br />
làm VTCP là<br />
x y - 1 z +<br />
= =<br />
1 .<br />
1 -1 2<br />
Chọn A.<br />
Câu 40 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
<br />
A( 1;3; - 1)<br />
và B( 3; -1;5).<br />
Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức MA = 3 MB.<br />
A. M æ 5 ; 13 ;1 ö 7 1<br />
ç . B. C. D.<br />
çè 3 3 ÷<br />
M æ ç ö ; ;3 .<br />
ø<br />
çè 3 3 ÷<br />
M ( 4; - 3;8 ).<br />
M ( 0;5; -4).<br />
ø
Lời <strong>giải</strong>. Chọn C.<br />
Câu 41 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho điểm A( 4; -4;2)<br />
và mặt phẳng ( P)<br />
có phương trình 2x - 2y + z = 0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng ( P)<br />
, N<br />
là trung điểm OM , H là hình <strong>chi</strong>ếu của O trên AM . Biết rằng khi M thay đổi đường thẳng<br />
HN luôn tiếp xúc với mặt cầu cố định. Tính bán kính R của mặt cầu đó.<br />
A. R = 2 3.<br />
B. R = 3 2.<br />
C. R = 3.<br />
D. R = 6.<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong>. Mặt phẳng ( P ) có VTPT n = ( 2; - 2;1) OA<br />
= ( 4; -4;2).<br />
Suy <strong>ra</strong> đường thẳng OA vuông góc với mặt phẳng ( P)<br />
¾¾®D OAM vuông tại O.<br />
Do <strong>bài</strong> toán đúng với mọi điểm M thuộc ( P)<br />
nên ta chọn một trường hợp đặc biệt để làm<br />
trắc nghiệm cho nhanh. Chọn điểm M sao cho tam giác AOM vuông cân tại O.<br />
A<br />
H<br />
I<br />
( P)<br />
M<br />
N<br />
O<br />
Mà OH ^ AM nên H là trung điểm của AM ; Lại có N là trung điểm OM nên ¾¾® HN AO.<br />
Gọi I là trung điểm của OA<br />
ìIH<br />
^ HN<br />
OA ¾¾®í<br />
ï<br />
ï ïî IH = IA = IO<br />
AM<br />
2<br />
¾¾® HN luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm I , bán kính R = = 3 . Chọn C.<br />
Câu 42. (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác<br />
ABC với A( 1; -2;1), B( -2;2;1), C ( 1; -2;2).<br />
Hỏi đường phân giác trong góc A của tam giác<br />
ABC cắt mặt phẳng ( Oyz)<br />
tại điểm nào sau đây ?<br />
æ 4 8ö A. 0; ; æ 2 4ö ç - .<br />
B. C. D.<br />
çè 3 3÷<br />
0; ; æ 2 8ö ç - .<br />
ø<br />
çè 3 3÷<br />
0; ; æ 2 8ö ç - .<br />
ø<br />
çè 3 3ø÷<br />
ç 0; ;- .<br />
çè 3 3ø÷<br />
<br />
ìï ( 3;4;0)<br />
5<br />
Lời <strong>giải</strong>. Ta có ï<br />
AB = - ® AB =<br />
í<br />
ï<br />
ïî<br />
AC = ( 0;0;1)<br />
® AC = 1<br />
VTCP của đường phân giác trong góc A của tam giác ABC là<br />
1 1 æ 3 4 ö<br />
u = AB + AC = ç - ; ;1 .<br />
AB AC çè 5 5 ø÷<br />
ìï<br />
3<br />
x = 1-<br />
t<br />
5 4<br />
Phương trình đường phân giác góc A là d : ï<br />
íy = - 2 + t<br />
5<br />
z = 1+<br />
t<br />
ï<br />
ïî
2 8<br />
Đường thẳng d cắt mặt phẳng ( Oyz)<br />
tại M æ ç 0; - ; ö . Chọn C.<br />
çè 3 3÷<br />
ø<br />
Câu 43 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
( P): x + 3y - 2z<br />
+ 2 = 0<br />
x - 1 y + 1 z -4<br />
2 -1 1<br />
B, C a; b;<br />
c C AB.<br />
và đường thẳng d : = = . Đường thẳng qua A( 1;2; -1)<br />
và<br />
cắt ( P),<br />
d lần lượt tại ( ) sao cho là trung điểm của Giá trị của biểu thức<br />
a + b + c bằng<br />
A. -15.<br />
B. -<strong>12</strong>.<br />
C. -5.<br />
D. 11.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Ta có C Î d ¾¾® C ( 1+ 2 t; -1- t;4 + t)<br />
. Do C là trung điểm của<br />
AB ¾¾® B( 4t + 1; -2t - 4;2t<br />
+ 9 ).<br />
9 7 1<br />
Mà B Î( P) ¾¾® ( 4t + 1) + 3( -2t -4)- 2( 2t + 9)<br />
+ 2 = 0 Û t = - ¾¾® C æ ç -8; ;- ö .<br />
2 çè 2 2÷<br />
ø<br />
7 1<br />
2 2<br />
Suy <strong>ra</strong> a + b + c = - 8 + - = -5.<br />
Chọn C.<br />
Câu 44 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, phương trình mặt<br />
phẳng ( P ) đi qua các hình <strong>chi</strong>ếu của điểm M (-1;3;4<br />
) lên các trục tọa độ là<br />
x y z<br />
1 3 4<br />
x y z<br />
- + - = 1.<br />
1 3 4<br />
x y z<br />
1 3 4<br />
x y z<br />
1 3 4<br />
A. - - = 1. B. - + + = 0. C. - + + = 1. D.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Hình <strong>chi</strong>ếu của M (- 1;3;4 ) lên các trục tọa độ lần lượt là các điểm (- 1;0;0 ),<br />
( 0;3;0)<br />
và ( 0;0;4 ).<br />
x y z<br />
1 3 4<br />
Suy <strong>ra</strong> phương trình mặt phẳng ( P)<br />
là - + + = 1. Chọn C.<br />
Câu 45 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, phương trình nào<br />
sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A( 1;2 - 3)<br />
và B( 3; -1;1)<br />
?<br />
x + 1 y + 2 z -3 .<br />
2 -3 4<br />
x + 1 y + 2 z -3 = = .<br />
-2 3 -4<br />
x + 3 y - 1 z + 1 .<br />
2 -3 4<br />
x -1 y - 2 z + 3 .<br />
-2 3 -4<br />
A. = = B. = = C. = = D.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Đường thẳng AB đi qua điểm A( 1;2 - 3)<br />
và có một VTCP là AB = ( - )<br />
x -1 y - 2 z + 3<br />
2 -3 4<br />
x -1 y - 2 z + 3 .<br />
-2 3 -4<br />
Do đó có phương trình = = hay = = Chọn C.<br />
<br />
2; 3;4 .<br />
Câu 46 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A ( 1;2;1 ),<br />
B ( 2;1;3 ),<br />
C ( 0;3;2 ).<br />
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.<br />
A. G æ ç 1 ; 2 ; 2ö<br />
.<br />
B. C. D.<br />
çè 3 3 3÷<br />
G ( 3;6;6 ).<br />
G ( 1;2;2 ).<br />
G ( 0;6;6 ).<br />
ø
Lời <strong>giải</strong>. Tọa độ trọng tâm<br />
ì x<br />
A<br />
+ x<br />
B<br />
+ xC<br />
1+ 2 + 0<br />
xG<br />
= = = 1<br />
3 3<br />
ï y + y + y 2 + 1+<br />
3<br />
í G<br />
= = = 2 Þ 1;2;2 .<br />
3 3<br />
z<br />
A<br />
+ z<br />
B<br />
+ zC<br />
1+ 3+<br />
2<br />
ï<br />
zG<br />
= = = 2<br />
ïî 3 3<br />
A B C<br />
G được xác định y<br />
G ( )<br />
Chọn C.<br />
Câu 47 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>,<br />
cho mặt cầu<br />
( S) : ( x + 1) 2 + ( y - 2) 2 + ( z - 1)<br />
2<br />
= 9 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của ( S)<br />
.<br />
A. I (-1;2;1<br />
) và R = 3 . B. I ( 1; -2;-1)<br />
và R = 3 . C. I (-1;2;1<br />
) và R = 9 . D. I ( 1; -2;-1)<br />
và R = 9 .<br />
Lời <strong>giải</strong>. Chọn A.<br />
Câu 48. (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
( P): x + y - z - 3 = 0 và hai điểm A ( 1;1;1 ),<br />
B( -3;-3;- 3 ).<br />
Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A,<br />
B và<br />
tiếp xúc với ( P ) tại điểm C.<br />
Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính<br />
R của đường tròn đó.<br />
2 11 .<br />
3<br />
A. R =<br />
B. R = C. 4.<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Ta có<br />
<br />
AB = (-4;-4;-4),<br />
2 33 .<br />
R = R = 6.<br />
3<br />
ì x = 1+<br />
t<br />
AB : ï<br />
íy = 1 + t .<br />
ï ïî z = 1+<br />
t<br />
ì x = 1+<br />
t<br />
ì x = 3<br />
y 1 t<br />
ï = + í<br />
ï<br />
í<br />
I ( 3,3,3 ).<br />
z = 1+<br />
t<br />
ï<br />
ï z = 3<br />
x + y - z - 3 = 0<br />
ïî<br />
ïî<br />
phương trình đường thẳng<br />
t=<br />
2<br />
Gọi I = AB Ç( P)<br />
¾¾® tọa độ I thỏa mãn ¾¾® y = 3, suy <strong>ra</strong><br />
Suy <strong>ra</strong> IA = 2 3 và IB = 6 3.<br />
2<br />
Theo <strong>đề</strong> IC tiếp xúc với mặt cầu ( S)<br />
nên IC = IA. IB = 36 ¾¾® IC = 6. Điều này chứng tỏ điểm<br />
C luôn cách điểm I một khoảng bằng 6 (không đổi). Chọn D.<br />
Câu 49 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn điểm<br />
A ( 1;0;3 ),<br />
B( - 3;1;3 ),<br />
C ( 1;5;1 ) và M ( x; y;0 ).<br />
Tìm giá trị nhỏ nhất Tmin<br />
của biểu thức<br />
<br />
T = 2 MA + MB + MC .<br />
A. T<br />
min<br />
= 2 35. B. T<br />
min<br />
= 2 37. C.<br />
min<br />
2 38. D.<br />
T = T<br />
min<br />
= <strong>12</strong>.<br />
Lời <strong>giải</strong>. Phải nhận thấy được<br />
M ( x; y;0)<br />
Î mặt phẳng ( Oxy).<br />
<br />
I - MB + MC = 2 MI.<br />
Gọi I là trung điểm của BC , suy <strong>ra</strong> ( 1;3;2 ) . Khi đó<br />
<br />
Ta có T = 2 MA + MB + MC = 2 ( MA + MI ).<br />
Vì z<br />
A<br />
= 3 > 0 và z<br />
I<br />
= 2 > 0 ¾¾® A và I nằm về cùng phía đối với mp ( Oxy).<br />
Lấy đối xứng điểm I (- 1;3;2 ) qua mp ( Oxy ), ta được điểm J (-1;3; -2).<br />
Khi đó MI = MJ , suy <strong>ra</strong> T = 2( MA + MJ ) ³ 2AJ<br />
= 2 38.<br />
1 9<br />
Dấu " = " xảy <strong>ra</strong> khi M = MJ Ç( Oxy)<br />
¾¾® M æ ç - ö ; ;0 . Vậy Chọn C.<br />
çè 9 5 ÷<br />
T<br />
min<br />
= 2 38.<br />
ø<br />
J<br />
I<br />
M<br />
A
Câu 50 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
( S) : ( x - a) + ( y - b)<br />
+ z - 2cz<br />
= 0 với a, b,<br />
c là các số thực và c ¹ 0 . Khẳng định nào sau đây<br />
đúng ?<br />
A. ( S ) luôn đi qua gốc tọa độ O.<br />
B. ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxy).<br />
C. ( S ) tiếp xúc với trục Oz.<br />
D. ( S ) tiếp xúc với các mặt phẳng ( Oyz ) và ( Ozx).<br />
Lời <strong>giải</strong>. Viết lại ( S) : ( x - a) 2 + ( y - b) 2 + ( z - c)<br />
2 = c<br />
2 .<br />
Suy <strong>ra</strong> ( S ) có tâm I ( a; b;<br />
c)<br />
, bán kính R = c .<br />
Nhận thấy R = c = d éI,( Oxy)<br />
ù<br />
ë û<br />
¾¾® ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxy).<br />
Chọn B.<br />
Câu 51 (Gv Huỳnh Đức Khánh). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai đường<br />
ì x = -t<br />
thẳng d : ï 1 4 x y + 8 z + 3<br />
1 íy = - + t và d2<br />
: = = . Xác định góc a giữa hai đường thẳng d1<br />
và d2<br />
.<br />
1 - 4 - 3<br />
ï ïî z = 3t<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. a = 0 .<br />
B. a = 30 .<br />
C. a = 90 .<br />
D. a = 180 .<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong>. Đường thẳng d<br />
1<br />
có một VTCP u<br />
1<br />
= (-1;4;3<br />
), d<br />
2<br />
có một VTCP u<br />
2<br />
= ( 1; -4;-3)<br />
.<br />
<br />
Nhận thấy u2 = -u1<br />
. Chọn A.<br />
Câu 52 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x -10 y - 2 z + 2<br />
5 1 1<br />
D : = = . Xét mặt phẳng ( P):10x + 2y + mz + 11 = 0 với m là tham số thực. Tìm<br />
giá trị của m để mặt phẳng ( P ) vuông góc với đường thẳng D.<br />
A. m = -2<br />
. B. m = 2.<br />
C. m = -52<br />
. D. m = 52 .<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong>. Đường thẳng D có VTCP u D<br />
= ( 5;1;1 ). Mặt phẳng ( P ) có VTPT n = ( 10;2; m)<br />
.<br />
<br />
10 2 m<br />
5 1 1<br />
Để D ^ ( P)<br />
Û u n Û = = Û m = 2. Chọn B.<br />
D<br />
<br />
P<br />
Câu 53 (Gv Huỳnh Đức Khánh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
( P): 3x + 4 y + 2z<br />
+ 4 = 0 và điểm A( 1; -2;3)<br />
. Khoảng cách <strong>từ</strong> A đến ( P)<br />
bằng<br />
5 5 5<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
29<br />
29<br />
3<br />
3.1+ 4. (- 2)<br />
+ 2.3+<br />
4 5<br />
Lời <strong>giải</strong>. Khoảng cách d éA,<br />
( P)<br />
ù = = . Chọn A.<br />
ë<br />
û<br />
3 + 4 + 2<br />
2 2 2<br />
29<br />
P<br />
cho mặt phẳng<br />
5 .<br />
9<br />
Câu 54 (Gv Huỳnh Đức Khánh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho đường thẳng<br />
x -1 3-<br />
y<br />
d : = = z + 1<br />
2 -1<br />
của d ?<br />
ì x = 1+<br />
2t<br />
ï<br />
íy<br />
= 3 - t .<br />
ï ïî z = -1<br />
ì x = - 1+<br />
2t<br />
ï<br />
íy<br />
= 2 + t .<br />
ï ïî z = - 2 + t<br />
. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số<br />
ì x = 1+<br />
2t<br />
ì x = 1+<br />
2t<br />
A. B. ï<br />
íy<br />
= - 3 + t . C. ï<br />
íy<br />
= - 3 - t . D.<br />
ï ïî z = - 1+<br />
t<br />
ï ïî z = - 1+<br />
t
ì<br />
x = 1+ 2t ì<br />
x = -1<br />
x -1 y - 3 z + 1<br />
cho t=-1<br />
Lời <strong>giải</strong>. Viết lại d : = = ¾¾® ï<br />
íy = 3+ t ¾¾¾¾® ï<br />
íy<br />
= 2 .<br />
2 1 1<br />
z 1 t ïî<br />
= - + ïî<br />
z = -2<br />
ì x = - 1+<br />
2t<br />
Điều đó chứng tỏ d đi qua điểm có tọa độ (-1;2; -2)<br />
nên d : ï<br />
íy = 2 + t . Chọn D.<br />
ï ïî z = - 2 + t
Câu 1 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP với<br />
<br />
I 4;2<br />
I 4;2<br />
I 4; 4<br />
I 4; 2<br />
M 1; 1 , N 3;1 , P 5; 5<br />
. Tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là:<br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án D.<br />
<br />
I x;<br />
y<br />
<br />
là tâm đường tròn ngoại tiếp<br />
MNP<br />
2 2 2 2<br />
x 1 y 1 x 3 y 1<br />
1 1 5 5<br />
2 2<br />
<br />
MI NI <br />
<br />
<br />
<br />
MI PI <br />
x y x y <br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y 2 x<br />
4<br />
I 4; 2<br />
x y 6 y<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 2 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong không gian Oxy cho ba vecto a 2, 5,3<br />
;<br />
<br />
<br />
<br />
b <br />
b 0, 2, 1<br />
; c 1,7, 2<br />
. Tọa độ của vecto u 4a 3c<br />
là:<br />
3<br />
1 55 1 55 1 55 1 55<br />
<br />
A. u 11, , B. u 11, , C. u 11, , D. u 11, , <br />
3 3 <br />
3 3 3 3 3 3 <br />
Chọn A.<br />
<br />
Ta có: a 2, 5,3 4a<br />
8, 20,<strong>12</strong><br />
<br />
<br />
b 2 1 <br />
b 0,2, 1<br />
0, , <br />
3 3 3 <br />
<br />
<br />
c 1,7,2 3c<br />
3,21,6<br />
<br />
<br />
Vậy<br />
<br />
b 1 55 <br />
u 4a 3c<br />
11, , <br />
3 3 3 <br />
<br />
Câu 3 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Cho ba vectơ a 3; 1; 2 , b 1;2; m , c 5;1;7<br />
.<br />
<br />
Xác định m để c a,<br />
b<br />
<br />
A. m 1<br />
B. m 9<br />
C. m 1<br />
D. m 9<br />
Chọn A.
1 2<br />
5 m<br />
4<br />
2 m<br />
3 2<br />
c a b , 1 3m 2<br />
m 1<br />
1 m<br />
3 1<br />
7<br />
<br />
1 2<br />
Bình luận: Ta có cách làm nhanh sau:<br />
<br />
<br />
<br />
c a<br />
c a,<br />
b <br />
<br />
c b c. b 0 1. 5 2.<br />
1 7m 0 m 1<br />
Câu 4 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Cho mệnh <strong>đề</strong>:<br />
2<br />
I <br />
x y z<br />
<br />
A 1;2;1 , B 0;2; 3<br />
1) Mặt cầu có tâm 1; 0; 1 , đường kính bằng 8 là:<br />
2) Mặt cầu có đường kính AB với là:<br />
2<br />
1 <br />
2 2 5<br />
<br />
x y 2 z<br />
2<br />
<br />
2 <br />
4<br />
2 2<br />
1 1 16<br />
O <br />
<br />
3) Mặt cầu có tâm 0; 0; 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm 3; 2; 4 , bán kính bằng 1<br />
2 2 2<br />
là: x y z<br />
30 2 29<br />
Số mệnh <strong>đề</strong> đúng là bao nhiêu:<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
Chọn B.<br />
2 2<br />
2<br />
1) x y z<br />
<br />
<br />
1 1 16<br />
2<br />
1 <br />
2 2 5<br />
2) x y 2 z<br />
2<br />
<br />
<br />
2 <br />
4<br />
2 2 2<br />
3) x y z<br />
30 2 29<br />
Chú ý đến tiếp xúc trong và tiếp xúc ngoài của 2 mặt cầu .<br />
Câu 5 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho hai điểm<br />
M<br />
2; 1;7 , N 4;5; 2 . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (Oyz) tại P. Tọa độ điểm P là:<br />
0; 7;16<br />
0;7; 16<br />
<br />
0; 5;<strong>12</strong><br />
0;5; <strong>12</strong><br />
A. B. C. D.<br />
Chọn A.<br />
M<br />
2; 1;7 , N 4;5; 2 . MN cắt mặt phẳng (Oyz) tại P<br />
<br />
<br />
P 0; y; z MP 2; y 1; z 7 ; MN 2;6; 9<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có: M, N, P thẳng hàng MP cùng phương MN
2 y 1 z 7 <br />
y 7<br />
. Vậy P<br />
2 6 9<br />
z <br />
0; 7;16<br />
16 <br />
Câu 6 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho hai vectơ<br />
<br />
<br />
<br />
a 3; 2;1 , b 2;1; 1<br />
u ma 3 b v 3a 2mb<br />
. Với giá trị nào của m thì hai vectơ và<br />
cùng phương?<br />
2 3<br />
3 2<br />
3 5<br />
A. m <br />
B. m <br />
C. m <br />
D. m <br />
3<br />
2<br />
5<br />
Chọn B.<br />
<br />
<br />
<br />
a 3; 2;1 , b 2;1; 1<br />
u ma 3 b 3 m 6; 2 m 3; m 3 <br />
<br />
v 3a 2mb 9 4 m; 6 2 m; 3 2m<br />
<br />
<br />
<br />
3m 6 2m 3 m 3<br />
u cùng phương v <br />
9 4m 6 2m 3 2m<br />
<br />
3m 6 6 2m 9 4m 2m<br />
3<br />
2 9 3 2<br />
<br />
2<br />
m m <br />
2m 3 m 3 6 2m<br />
2 2<br />
<br />
Câu 7<br />
<br />
<br />
(GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho tam giác MNP với<br />
. Góc M của tam giác MNP bằng:<br />
M 1; 0; 0 , N 0; 0;1 , P 2;1;1<br />
<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. 45<br />
B. 60<br />
C. 90<br />
D. <strong>12</strong>0<br />
Chọn C.<br />
<br />
<br />
M 1; 0; 0 , N 0; 0;1 , P 2;1;1<br />
MN 1; 0;1 ; MP 1;1;1<br />
<br />
<br />
MN. MP 1 0 1<br />
0<br />
cos M 0 M 90<br />
MN . MP 2. 3<br />
Câu 8. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình mặt phẳng<br />
cắt ba trục tọa độ tại 3; 0; 0 , N 0; 4; 0 , P 0; 0; 2<br />
có phương trình là:<br />
<br />
M <br />
A. 4x 3y 6z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
B. 4x 3y 6z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
C. 4x 3y 6z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
D. 4x 3y 6z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
Chọn A.<br />
cắt 3 trục tọa độ tại M 3; 0; 0 , N 0; 4; 0 , P 0; 0; 2<br />
<br />
<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng có dạng: 1 4x 3y 6z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
3 4 2<br />
Câu 9 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Đường thẳng (d) vuông góc với<br />
x 1 y 1<br />
mp P : x y z 1 0 và cắt cả 2 đường thẳng d1<br />
: z và<br />
2 1<br />
x 2y z 1 0<br />
d2<br />
: <br />
có phương trình là:<br />
2x y 2z<br />
1 0<br />
2x y 3z<br />
1 0<br />
2x y 3z<br />
1 0<br />
A. B. <br />
x 2y z 0<br />
x<br />
2y z 1 0<br />
5 7<br />
7
x y 3z<br />
1 0<br />
x y 3z<br />
1 0<br />
C. <br />
D. <br />
2x 2y z 1 0<br />
2x 2y z 0<br />
Chọn B.<br />
<br />
đi qua A d , B d , VTCP a 2; 1;1<br />
mặt phẳng có VTPT<br />
d1<br />
<br />
1 2 <br />
<br />
B 8 2 t ';6 t ';10 t ' .<br />
<br />
Gọi AB 8 2 t ' t; 4 t ' t;14 t ' 2t<br />
<br />
là mặt phẳng chứa<br />
<br />
<br />
và AB u 6 t t ' 16 thì AB u t 6 t ' 26 qua<br />
1 2<br />
6 t t ' 16 t 2 <br />
A 2; 0; 0<br />
<br />
và có VTPT là I <br />
t 6 t ' 26 t ' 4<br />
B<br />
0;10;6<br />
<br />
<br />
1;5; 3<br />
Nên phương trình :<br />
<br />
<br />
P B d2<br />
2 2 2<br />
35 x 1 y 5 z<br />
3<br />
35 A1,1,1 , B 1,2, 0 , C 2, 3,2<br />
<br />
2x y z 1 0<br />
<br />
x 4y z 7 0<br />
<br />
<br />
d 2 đi qua có VTCP<br />
<br />
2x y z 1 0<br />
<br />
x 4y z 7 0<br />
<br />
<br />
2x y z 1 0<br />
Gọi ABC<br />
là mặt phẳng chứa d 2 và ABC<br />
thì đi qua M và có<br />
x 4y z 7 <br />
x, y,<br />
z <br />
0<br />
<br />
<br />
MA<br />
VTPT MA MB MC <br />
MB <br />
MB<br />
2 2<br />
MC<br />
2 2<br />
<br />
x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z<br />
0<br />
nên <br />
x 1 y 1 z 1 x 2 y 3 z<br />
2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
<br />
4x 2y 2z 2 0 <br />
2x y z 1 0<br />
<br />
<br />
2x 8y 2z 14 0 x 4y z 7 0<br />
<br />
<br />
d <br />
<br />
Vậy đường thẳng vuông góc với cắt cả , là giao tuyến của 2 mặt phẳng M x , y<br />
P<br />
1 2<br />
<br />
2x y z 1 0<br />
và có phương trình là: ABC<br />
x 4y z 7 0<br />
<br />
Câu 10 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Đường thẳng đi qua<br />
<br />
<br />
d 1<br />
<br />
d d 1 1 <br />
<br />
I 1;2;3<br />
x 1 y 1<br />
z x 2 y 1 z 1<br />
( d) : và d<br />
' : là:<br />
3 1 1 2 3 5<br />
x 2y z 3 0<br />
y<br />
2z<br />
1 0<br />
A. <br />
B. <br />
27x 7y 15z<br />
32 0<br />
27x 7 y 15z<br />
32 0<br />
y<br />
z 1 0<br />
2x 3y z 5 0<br />
C. <br />
D. <br />
27x 7y 15z<br />
32 0<br />
27x 7 y 15z<br />
32 0<br />
Chọn C.<br />
<br />
qua 1; 1; 0 , VTCP v m 2 n,2 n m,<br />
m n ; ' qua<br />
d M <br />
<br />
d P <br />
<br />
cắt hai đường thẳng
n v n. v 0 VTCP 3 m 2n 2 2n m m n 0<br />
<br />
<br />
d<br />
<br />
2; 3; 3 <br />
; <br />
0; 11;11 0;1; 1<br />
là VTPT của <br />
<br />
<br />
<br />
y 2 z 3<br />
0 y z 1 0<br />
Viết phương trình ( P) : x 3y z <strong>12</strong> 0 chứa d ' và qua I<br />
<br />
Ta có: NI 3; 3; 4 n ' NI; b<br />
27;7;15<br />
là VTPT của<br />
<br />
<br />
<br />
( P) : x 3y z <strong>12</strong> 0<br />
M(0,1, 1), N(0, 1, 1)<br />
<br />
<br />
Viết phương trình chứa và I<br />
<br />
Ta có MI a MI n <br />
<br />
pt qua I và có VTPT 11x 13 y 5z-19 0 nên có phương trình:<br />
M(0,1,1), N(0,1, 1)<br />
qua I và có VTPT nên có phương trình:<br />
* Đường thẳng 15x 11y 17z<br />
10 0 qua I, cắt cả , ' chính là giao tuyến của 2 mp<br />
d d <br />
<br />
<br />
<br />
y z 1 0<br />
và 15x 11y 17z<br />
10 0 nên có phương trình: <br />
27x 7y 15z<br />
32 0<br />
<br />
Câu 11 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt<br />
phẳng P x y z và ( Q) : x 4y 8z<br />
<strong>12</strong> 0. Mặt phẳng R đi qua điểm M<br />
: 5 2 5 1 0<br />
<br />
P<br />
Q<br />
trùng với gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng và tạo với mặt phẳng một góc<br />
0<br />
45 . Biết ( R) : x 20y cz d 0. Tính S cd :<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
Chọn D.<br />
Giả sử PT mặt phẳng :<br />
R ax by cz d 0<br />
a 2 b 2 c<br />
2 0<br />
Ta có: ( R) ( P) 5a 2b 5c<br />
0<br />
(1);<br />
0 a 4b 8c<br />
2<br />
cos(( R),( Q)) cos 45 (2)<br />
2 2 2<br />
9 a b c 2<br />
a<br />
c<br />
Từ (1) và (2) 7a 2 6ac c<br />
2 0 <br />
c 7a<br />
<br />
Với a c<br />
: chọn a 1, b 0, c 1 PT mặt phẳng ( R) : x z 0 (loại)<br />
Với c 7a<br />
: chọn a 1, b 20, c 7 PT mặt phẳng ( R) : x 20y 7z<br />
0 (tm)<br />
Câu <strong>12</strong> (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A2; 3; 0 , B 0; 2; 0<br />
x<br />
t<br />
<br />
và đường thẳng d có phương trình y<br />
0 . Điểm C a; b;<br />
c<br />
trên<br />
z<br />
2 t<br />
<br />
đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Nhận định nào sau đây sai?<br />
A. a c là một số nguyên dương B. a c là một số âm<br />
C. a b c 2<br />
D. abc 0
Chọn B.<br />
Vì AB không đổi nên tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi CA + CB nhỏ nhất.<br />
Gọi C t; 0;2 t d ta có:<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
CA t 2 3 2 t 2 t 2 3<br />
2 2<br />
2 2<br />
CB t t t<br />
<br />
Đặt <br />
2 2 2 1 2<br />
2 2 2<br />
2 2 ; 3 , 2 1 ;2 2;5<br />
u t v t u v <br />
<br />
Áp dụng tính chất u v u v , dấu '' '' xảy <strong>ra</strong> khi u // v ta có:<br />
Dấu<br />
'' ''<br />
xảy <strong>ra</strong> khi<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 t 2 3 7 7 3 <br />
t C ; 0; <br />
2 1 t 2 5 5 5 <br />
Câu 13 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho 3 điểm<br />
A2; 2; 3 ; B 1; 1; 3<br />
; C 3; 1; 1<br />
và mặt phẳng P : x 2z<br />
8 0 . Gọi M là điểm thuộc<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
mặt phẳng P sao cho giá trị của biểu thức T 2MA MB 3MC<br />
nhỏ nhất. Tính khoảng<br />
M : 2 2 6 0<br />
cách <strong>từ</strong> điểm đến mặt phẳng Q x y z .<br />
4<br />
2<br />
A. 4 . B. 2 . C. . D. .<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
2<br />
MA 10 2a b 2 a<br />
3<br />
2 2 2<br />
2<br />
MB 7 2a b 1 a<br />
3<br />
2 2 2<br />
2<br />
MC 5 2a b 1 a<br />
1<br />
T 30a 2 180a 354 6b 2 <strong>12</strong>b<br />
<strong>12</strong><br />
a<br />
b<br />
<br />
Vậy T 90 khi a 3; b 1 . Vậy M . Do đó,<br />
min 2; 1; 3<br />
<br />
Cách 1: Gọi M P có dạng M 8 2 a; b;<br />
a . Khi đó, ta có:<br />
2 2<br />
30 3 6 1 90 90<br />
d M, Q 4<br />
Cách 2:<br />
<br />
Gọi I là điểm thỏa mãn 2IA IB 3IC 0 I 1;1;1<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Ta có T 2MA MB 3MC 2 MI IA MI IB 3 MI IC <br />
<br />
6MI 2MI 2IA IB 3IC 2IA IB 3IC 6MI 2IA IB 3IC<br />
<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2 2
Do đó để nhỏ nhất thì là hình <strong>chi</strong>ếu của lên P M 2;1; 3 d M , Q 4. Câu<br />
P M I <br />
14 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Tìm tọa độ điểm H là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên d,<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
M 1;2; 1 , d : y 1 2t<br />
.<br />
z<br />
3t<br />
<br />
H <br />
H <br />
H <br />
<br />
A. 2;1;0 B. 0;5;6 C. 1;3;3 D. H 1;7;9<br />
Chọn A.<br />
<br />
Do H thuộc d nên H 2 t;1 2 t; 3 t . Từ giả <strong>thi</strong>ết ta có:<br />
<br />
MH ^ d Þ MH . u 0 Þ t 0 Þ H 2;1; 0<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 15 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Viết phương trình mặt phẳng P chứa điểm<br />
x<br />
4 2t<br />
<br />
A2; 3;1<br />
và đường thẳng d : y 2 3t<br />
.<br />
z<br />
3 t<br />
<br />
A. 11x 2y 16z<br />
32 0<br />
B. 11x 2y 16z<br />
44 0<br />
C. 11x 2y 16z<br />
0<br />
D. 11x 2y 16z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
Chọn C.<br />
<br />
Lấy A 4;2; 3 d . Mặt phẳng có VTPT là .<br />
1 1<br />
P<br />
<br />
n<br />
<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết ta có : n A A, u <br />
1 d<br />
11;2; 16 .<br />
<br />
Từ đó suy <strong>ra</strong> phương trình (P) là 11x 2y 16z<br />
0 .<br />
Câu 16 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, một mặt phẳng<br />
M <br />
A a B b <br />
đi qua điểm 1; 3;9 và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại ; 0; 0 , 0; ; 0 , C 0; 0; c với a,<br />
b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P a b c để thể tích tứ diện OABC đạt giá<br />
trị nhỏ nhất.<br />
A. P 44<br />
B. P 39<br />
C. P 27<br />
D. P 16<br />
1 1<br />
V OAOB . . OC abc ;<br />
OABC<br />
6 6<br />
Phương trình mặt phẳng đi qua A, B ,C : x y z 1<br />
a b c<br />
1 3 9<br />
Vì M ABC<br />
1<br />
a b c<br />
1 3 9 1 3 9 27.27 1<br />
Áp dụng BĐT Côsi: 1 3 3 . . 1 <strong>12</strong>1, 5<br />
a b c a b c abc 6 abc
1 3 9 <br />
1<br />
a 3<br />
<br />
<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi: a b c<br />
<br />
<br />
b 9 a b c 39<br />
<br />
1 3 9<br />
<br />
<br />
c 27<br />
a b c <br />
Câu 17 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Viết phương trình mặt phẳng<br />
thẳng cắt nhau:<br />
x 3t x 1 2t<br />
<br />
<br />
<br />
d : y 1 2 t , d : y 3 2 t .<br />
1 <br />
2 <br />
z 3 t z 2 3t<br />
<br />
<br />
<br />
A. 4x 7y 2z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
B. 4x 7y 2z<br />
5 0<br />
C. 4x 7y 2z<br />
13 0<br />
D. 2x 7y 4z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
Chọn C.<br />
Lấy A0;1; 3 d1<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
^ u <br />
d2<br />
Gọi VTPT của P là n.<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết cho ta <br />
Þ n u , u 4; 7; 2 .<br />
d d 1 2<br />
n ^ u <br />
d1<br />
<br />
Vậy qua A có VTPT là n Þ P : 4x 7y 2z<br />
13 0 .<br />
<br />
<br />
P<br />
1<br />
<br />
P<br />
<br />
qua hai đường<br />
Câu 18 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho đường thẳng<br />
x y 2 z 3<br />
d : và hai mặt phẳng <br />
: x 2y 2z 1 0, <br />
: 2x y 2z<br />
7 0 . Mặt<br />
1 1 2<br />
cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d và (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng và có<br />
bán kính là:<br />
A. 2 <strong>12</strong><br />
B. 4 144<br />
C. 2 2 3 D. 2 2<br />
Chọn A.<br />
Gọi I là tâm của mặt cầu (S), I d nên I t;2 t; 3 2t<br />
<br />
Vì (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng va` nên d I d I,<br />
<br />
<br />
5t<br />
11 7t<br />
1<br />
5t 11 7t 1 t 5, t 1<br />
3 3<br />
2 2 2<br />
t x y z<br />
<br />
t 5 I( 5;7;13), R <strong>12</strong><br />
x y z<br />
<br />
+) 1 1;1;1 , R 2 . Phương trình mặt cầu (S):<br />
+) . Phương trình mặt cầu (S)<br />
1 1 1 4<br />
2 2 2<br />
<br />
5 7 13 144<br />
Câu 19<br />
(GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho bốn điểm<br />
A1; 0;2 , B 1;1; 0 , C 0; 0;1<br />
<br />
và D 1;1;1 .<br />
Phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là
11<br />
3 1 1<br />
A. R <br />
B. I ; ;<br />
<br />
10<br />
3 1 1<br />
C. R <br />
D. I <br />
; ;<br />
<br />
<br />
4<br />
2 2 2 <br />
2<br />
2 2 2 <br />
Chọn D.<br />
Phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng:<br />
2 2 2<br />
x y z 2ax 2by 2cz d 0<br />
Do A, B, C, D thuộc (S) nên ta có hệ phương trình:<br />
3 1 1<br />
Giải hệ ta có: a , b , c , d 0<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Vậy phương trình mặt cầu (S) là x y z 3x y z 0<br />
2a 4c d 5 0<br />
<br />
2a 2b d 2 0<br />
<br />
<br />
2c<br />
d 1 0<br />
2a 2b 2c d 3 0<br />
<br />
3 1 1<br />
Suy <strong>ra</strong> (S) có tâm là I ; ;<br />
<br />
11<br />
và bán kính R <br />
2 2 2 <br />
2<br />
Câu 20 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A0;1; l , B 3; 0; 1 ,<br />
0;21; 19<br />
2 2 2<br />
C <br />
và mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 1 . M a; b;<br />
c là<br />
điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức T 3MA 2 2MB 2 MC<br />
2 đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
Tính tổng a b c<br />
<strong>12</strong><br />
14<br />
A. a b c 0 B. a b c <strong>12</strong> C. a b c D. a b c <br />
5<br />
5<br />
<br />
Gọi I x; y;<br />
z là điểm thỏa mãn 3IA 2IB IC 0 I 1; 4; 3<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Ta cóT 3MA 2MB MC 3 MI IA 2 MI IB MI IC <br />
<br />
2<br />
6MI 2MI 3IA 2IB IC<br />
2<br />
3IA 2<br />
2IB 2 2<br />
IC 6MI 2<br />
3IA 2<br />
2IB 2<br />
IC<br />
<br />
Do đó để T nhỏ nhất thì MI nhỏ nhất<br />
Mặt cầu (S) có tâm là K<br />
<br />
<br />
1;1;1<br />
<br />
x 1<br />
I y<br />
1 3t<br />
z 1 4t<br />
<br />
8 1 <br />
M<br />
1; ;<br />
1 <br />
5 5<br />
. Cho KI S<br />
<br />
2 9 <br />
M<br />
1; ;<br />
2 <br />
5 5 <br />
14<br />
Tính M I 4; M I 6 M là điểm thỏa mãn YCBT nên a b c <br />
1 2 1<br />
5<br />
Câu 21 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, đường thẳng nằm trong<br />
mp : y 2z<br />
0<br />
x<br />
1 t x<br />
2 t<br />
<br />
<br />
và cắt hai đường thẳng d : y t và<br />
1 d2<br />
: y 4 2t<br />
z<br />
4t<br />
z<br />
1<br />
<br />
<br />
có phương<br />
trình tham số là:
x<br />
1 4t<br />
x<br />
1 4t<br />
x 1 y z <br />
<br />
A. B. y<br />
2t<br />
C. y<br />
2t<br />
D.<br />
4 2 1 z<br />
t<br />
z<br />
t<br />
<br />
<br />
Chọn: Đáp án B<br />
* Thế phương trình (d 1 ) vào phương trình mp ta có t 8 t 0 t 0<br />
Vậy d <br />
1 A1, 0, 0<br />
* Thế phương trình (d 2 ) vào phương trình mp ta có: 4 2 t 2 0 t 3<br />
Vậy: d <br />
2 B 5; 2;1<br />
<br />
* Ta có: AB 4, 2,1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 y z <br />
4 2 1<br />
Vậy phương trình tham số của đường thẳng AB nằm trong mp và cắt d , d là:<br />
1 2<br />
Chú ý: Đề yêu cầu tìm phương trình tham số nên B là đáp án đúng.<br />
<br />
<br />
x<br />
1 4t<br />
<br />
y<br />
2t<br />
z<br />
t<br />
<br />
Câu 22. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
<br />
<br />
tam giác MNP biết MN 2;1; 2<br />
và NP 14;5;2 .Biết Q thuộc MP; NQ là đường phân<br />
<br />
<br />
giác trong của góc N của tam giác MNP. Hệ thức nào sau đây là đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
A. QP 3QM<br />
B . QP 5QM<br />
C. QP 3QM<br />
D. QP 5QM<br />
Chọn B.<br />
<br />
<br />
MN 2;1; 2<br />
MN 9 3 ; NP 14;5;2 NP 196 25 4 15<br />
<br />
QP NP 15 <br />
NQ là phân giác trong của góc N 5<br />
QP 5QM<br />
QM MN 3<br />
Câu 23 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho ba<br />
M N <br />
<br />
điểm 1; 0; 0 , 0;2; 0 , P 0; 0; 3 . Khoảng cách <strong>từ</strong> gốc tọa độ O đến mặt phẳng (MNP)<br />
bằng:<br />
3<br />
6<br />
5<br />
9<br />
A. B. C. D.<br />
7<br />
7<br />
7<br />
7<br />
Chọn B.<br />
x y z<br />
M 1; 0; 0 , N 0;2; 0 , P 0; 0; 3<br />
MNP : 1 6x 3y 2z<br />
6 0<br />
1 2 3<br />
6 6<br />
d O,<br />
MNP <br />
36 9 4 7<br />
Câu 24 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
(S) có phương trình: x y z 2x 6y 4z<br />
2 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song<br />
<br />
song với giá của véc tơ v (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x 4y z 11 0 và tiếp xúc
với (S).<br />
4x 3y z 5 0<br />
A. <br />
B .<br />
4x 3y z 27 0<br />
<br />
3x y 4z<br />
1 0<br />
C. <br />
D .<br />
3x y 4z<br />
2 0<br />
<br />
x 2y z 3 0<br />
<br />
x 2y z 21 0<br />
<br />
2x y 2z<br />
3 0<br />
<br />
2x y 2z<br />
21 0<br />
<br />
Chọn D.<br />
<br />
(S) có tâm I (1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của ( ) là n (1; 4;1) .<br />
<br />
<br />
VTPT của (P) là: n <br />
n, v <br />
(2; 1;2)<br />
PT của (P) có dạng: 2x y 2z m 0 .<br />
P<br />
m<br />
21<br />
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d( I,( P)) 4 .<br />
m 3 <br />
: 2 2 3 0<br />
Vậy P x y z hoặc P : 2x y 2z<br />
21 0 .<br />
Câu 25. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x<br />
t<br />
<br />
thẳng ( d) : y 1 2t<br />
và điểm A( 1;2; 3) . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho<br />
z<br />
1<br />
<br />
khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3 có vecto pháp tuyến là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2;1; 3<br />
B. n 2;1;2 C. n 2; 1; 2<br />
D. n 4; 2;2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Chọn C.<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
(d) đi qua điểm M(0; 1;1) và có VTCT u (1;2; 0) . Gọi n ( a; b; c)<br />
với a b c 0 là<br />
VTPT của (P) .<br />
PT mặt phẳng (P): a( x 0) b( y 1) c( z 1) 0 ax by cz b c 0 (1).<br />
<br />
Do (P) chứa (d) nên: u. n 0 a 2b 0 a 2b<br />
(2)<br />
a 3b 2c 5b 2c<br />
d A P b c b c<br />
2 2 2 2 2<br />
a b c 5b c<br />
2 2<br />
,( ) 3 3 3 5 2 3 5 <br />
2<br />
2 2<br />
4b 4bc c 0 2b c 0 c 2b<br />
Từ (2) và (3), chọn b 1a<br />
2, c 2<br />
PT mặt phẳng P : 2x y 2z<br />
1 0 .<br />
Câu 26 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Tìm phương trình mặt phẳng R đối xứng với<br />
mặt phẳng qua mặt phẳng với<br />
(3)<br />
Q <br />
P <br />
<br />
P : x y z 3 0, Q : x y z 4 0.<br />
A. 7x y 2z<br />
21 0<br />
B. 5x 3y 3z<br />
16 0<br />
C. 5x 3y 3z<br />
1 0<br />
D. 7x y 2z<br />
1 0<br />
Chọn B.<br />
Lấy điểm M 2; 1; 1 Q<br />
<br />
H M P M M P<br />
<br />
Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu của trên mặt phẳng , đối xứng với qua suy <strong>ra</strong> H là<br />
trung điểm của MM .
Gọi là hình <strong>chi</strong>ếu của trên mặt phẳng P Þ MH P Þ u n .<br />
H M MH P<br />
<br />
Phương trình đường thẳng MH qua M có VTCP nP<br />
là:<br />
Tọa độ H MH P<br />
<br />
<br />
thỏa mãn hệ:<br />
Từ đó suy <strong>ra</strong> H Þ M <br />
2; 0; 0 2;1;1 .<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
y<br />
1 t .<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
y<br />
1 t<br />
<br />
Þ t 1.<br />
<br />
z 1 t<br />
z y z 3 0<br />
<br />
7<br />
x<br />
<br />
2<br />
x y z 3 0 1<br />
<br />
Gọi d là giao tuyến của P ,<br />
Q suy <strong>ra</strong> d là: <br />
Û y t u 0; 1;1<br />
d <br />
x y z 4 0<br />
<br />
2<br />
z<br />
t<br />
<br />
<br />
7 1 3 3<br />
Lấy A ; ; 0 <br />
d M ' A<br />
; ; 1<br />
5 3 3 <br />
M ' A, u ; ; 5; 3; 3<br />
d n <br />
R<br />
2 2 2 2 <br />
<br />
2 2 2 <br />
<br />
Phương trình R qua M có VTPT là là: 5x 3y 3z<br />
16 0.<br />
<br />
<br />
n R<br />
Câu 27 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>).. Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
x<br />
t<br />
<br />
A(2; 3; 0); B(0; 2; 0) và đường thẳng d có phương trình y<br />
0 . Điểm C trên đường thẳng<br />
z<br />
2 t<br />
<br />
d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất là:<br />
7 3<br />
7 17<br />
27 17<br />
7 13<br />
A. C( ; 0; ) B. C( ; 0; ) C. C( ; 0; ) D. C( ; 0; )<br />
5 5<br />
5 5<br />
5 5<br />
5 5<br />
Chọn A. Vì AB không đổi nên tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi CA + CB nhỏ nhất.<br />
2 2 2 2 2<br />
OA ( t 2) 3 (2 t) 2( t 2) 3<br />
Gọi C( t; 0;2 t)<br />
d . Ta có <br />
2 2 2 2<br />
CB t 2 (2 t) 2(1 t) 2<br />
<br />
<br />
Đặt u ( 2( t 2); 3), v ( 2(1 t);2) u v ( 2;5)<br />
<br />
<br />
<br />
Áp dụng tính chất | u | | v | | u v | , dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi u cùng hướng với v<br />
<br />
Ta có: CA CB | u | | v | | u v | 2 25 3 3<br />
2( t 2) 3 7<br />
7 3<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi t . Khi đó C( ; 0; )<br />
2(1 t)<br />
2 5<br />
5 5<br />
Câu 28 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>).. Cho hình hộp ABCD. A' B ' C ' D ' biết<br />
1; 0;1 ; 2;1;2 ; 1; 1;1 ; ' 4;5; 5<br />
A B D C<br />
Tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp là:<br />
.
A. A' 3;5; 6 ;<br />
B ' 4;6; 5 ;<br />
C 2, 0,2 ;<br />
D ' 3, 4, 6 .<br />
B. A' 3, 5, 6 ;<br />
B ' 4, 6, 5 ;<br />
C 2, 0, 2 ;<br />
D <br />
C. A' 3, 5, 6 ;<br />
B ' 4, 6, 5 ;<br />
C 2, 0,2 ;<br />
D ' 3, 4, 6 .<br />
D. A' 3, 5, 6 ;<br />
B ' 4, 6, 5 ;<br />
C 2, 0, 2 ;<br />
D ' 3, 4, 6 .<br />
Chọn A.<br />
<br />
Ta có AB 1,1,1<br />
<br />
<br />
DC x 1, y 1, z 1<br />
<br />
<br />
C C C<br />
<br />
<br />
x<br />
1 1<br />
C<br />
<br />
<br />
với C x , y , z<br />
C C C<br />
Ta có AB DC y 1 1 C 2, 0,2<br />
C<br />
<br />
z<br />
1 1<br />
C<br />
<br />
' 3, 4, 6 .<br />
<br />
CC ' 2, 5, 7<br />
<br />
<br />
<br />
x 2 2<br />
B '<br />
<br />
Ta có BB ' x 2, y 1, z 2<br />
; CC ' BB ' 1 5 '<br />
B ' B ' B '<br />
y B<br />
'<br />
4, 6, 5<br />
B<br />
z<br />
2 7<br />
B '<br />
<br />
<br />
Ta có AA ' CC ' A ' 3, 5, 6 ; DD ' CC ' D ' 3, 4, 6<br />
<br />
<br />
x y z 3<br />
Câu 29. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho d<br />
: ,<br />
2 4 1<br />
điểm 3;2;1 , phương trình đường thẳng đi qua A cắt vuông góc với đường thẳng (d)<br />
là:<br />
A <br />
<br />
<br />
x 2y 2z<br />
7 0<br />
A. <br />
B.<br />
2x 3y z 4 0<br />
<br />
<br />
x y 2z<br />
7 0<br />
C. <br />
D.<br />
4x 3 y _2z<br />
5 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 3t<br />
y<br />
1 5t<br />
z 1 2t<br />
<br />
<br />
x 3 9t<br />
y<br />
2 10t<br />
z 1 22t<br />
<br />
Chọn D.<br />
<br />
Ta có đường thẳng (d) đi qua M 0, 0, 3<br />
, VTCP a 2; 4;1<br />
<br />
Gọi là mặt phẳng đi qua A, d nên nhận n 2; 4;1 làm VTPT.<br />
<br />
a <br />
Phương trình : 2 x 3 4 y 2 1z<br />
1<br />
0<br />
2x 4y z 15 0<br />
x<br />
2t<br />
<br />
Phương trình tham số của (d) là: y<br />
4t<br />
z<br />
3 t
6<br />
Thế vào phương trình : 2 2t 4 4t 3 t 15 0 t <br />
7<br />
<strong>12</strong> 24 15 9 10 22 <br />
Vậy d <br />
B ; ; AB ; ; <br />
7 7 7 7 7 7 <br />
Vậy phương trình đường thẳng qua A, cắt vuông góc với (d) chính là đường thẳng<br />
x<br />
3 9t<br />
<br />
AB : y 2 10t<br />
z 1 22t<br />
<br />
B 5;0;7 . Chọn<br />
Câu 30. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Cho hai điểm 2;4; 1<br />
phát biểu sai:<br />
A. Phương trình tham số của đường thẳng AB là:<br />
B. Phương trình tham số của tia AB là:<br />
x 2 3t<br />
y<br />
4 4t<br />
z<br />
1 8t<br />
<br />
x<br />
2 3t<br />
<br />
y 4 4t t <br />
<br />
z<br />
1 8t<br />
t 0;<br />
<br />
<br />
x<br />
2 3t<br />
<br />
<br />
<br />
z<br />
1 8t<br />
C. Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là: y 4 4t t 0;1<br />
D. Cả 3 phát biểu <strong>đề</strong>u sai.<br />
x<br />
2 3t<br />
<br />
<br />
<br />
z<br />
1 8t<br />
Chọn: Đáp án D<br />
Giả sử M là một điểm bất kì. Khi đó:<br />
<br />
M thuộc đường thẳng AB AM t AB, t <br />
<br />
M thuộc tia AB AM t AB, t [0; )<br />
<br />
AB AM t AB, t 0;1<br />
Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là: y 4 4t t 0;1<br />
M thuộc đoạn thẳng <br />
Từ đó suy <strong>ra</strong> phương trình tham số của đường thẳng AB là:<br />
Phương trình tham số của tia AB là:<br />
x 2 3t<br />
y<br />
4 4t<br />
z<br />
1 8t<br />
<br />
t 0;<br />
<br />
<br />
A và <br />
<br />
x<br />
2 3t<br />
<br />
y 4 4t t <br />
<br />
z<br />
1 8t
Câu 31 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho ba điểm A (1;2;3), B<br />
x 1 y 1 z 1<br />
(-1;0;-3), C (2;-3;-1). Điểm M (a;b;c) thuộc đường thẳng : sao cho<br />
2 3 1<br />
<br />
biểu thức P MA 7MB 5MC<br />
đạt giá trị lớn nhất. Tính a b c ?<br />
31<br />
11<br />
<strong>12</strong><br />
A. B. C. D.<br />
4<br />
3<br />
5<br />
Cách 1: M M 1 2 t; 1 3 t;1<br />
t <br />
<br />
MA MB MC t t t<br />
<br />
7 5 2 19; 3 14; 20<br />
<br />
55<br />
7<br />
2 2 2 <strong>12</strong> 6411 6411<br />
P 2t 19 3t 14 20 t 14 t<br />
<br />
7 7 7<br />
<strong>12</strong> 55<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi: t a b c <br />
7 7<br />
<br />
IA 7IB 5IC 0 I 18;13; 19<br />
<br />
P MA 7MB 5MC MI IA 7 MI IB 5 MI IC MI MI<br />
Cách 2: Gọi I là điểm thỏa mãn <br />
Ta có <br />
Do đó để P nhỏ nhất thì M là hình <strong>chi</strong>ếu của I xuống<br />
31 29 5 <br />
55<br />
M ; ; a b c .<br />
7 7 7 <br />
7<br />
Câu 32. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Cho ba vectơ a 3; 1; 2 , b 1;2; m , c 5;1;7<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
. Xác định m để c a,<br />
b<br />
<br />
A. m 1<br />
B. m 9<br />
C. m 1<br />
D. m 9<br />
Chọn A.<br />
1 2<br />
5 m<br />
4<br />
2 m<br />
3 2<br />
c a b , 1 3m 2<br />
m 1<br />
1 m<br />
3 1<br />
7<br />
<br />
1 2<br />
Bình luận: Ta có cách làm nhanh sau:<br />
<br />
<br />
<br />
c a<br />
c a,<br />
b <br />
<br />
c b c. b 0 1. 5 2.<br />
1 7m 0 m 1
Câu 33 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt<br />
cầu:<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
S1 : x y z 4x 2y z 0 , S2 : x y z 2x y z 0<br />
cắt nhau <strong>theo</strong> một đường tròn (C) và ba điểm A1;0;0 , B 0;2;0<br />
và C 0;0;3<br />
. Hỏi có tất<br />
cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa đường tròn (C) và tiếp xúc với ba đường<br />
thẳng AB, AC,BC?<br />
A. 1 mặt cầu B. 2 mặt cầu C. 4 mặt cầu. D. Vô số mặt cầu.<br />
<br />
AB 1;2;0 , AC 1;0;3<br />
Nhận xét: <br />
<br />
Do AB, AC 0 nên A, B, C không thẳng hàng. Mà A, B, C không thuộc S và <br />
<br />
<br />
(ABC) không trùng (P).<br />
Gọi P S S<br />
, ta có: A, B,<br />
C P<br />
1 2<br />
Trong mặt phẳng (ABC) có 4 đường tròn ; ;<br />
<br />
đường thẳng AB, AC, BC.<br />
Mỗi đường tròn i , 1;4<br />
C C C C thỏa tính chất tiếp xúc với ba<br />
1 2 3 4<br />
C i tương ứng là giao của mặt cầu <br />
S với (ABC).<br />
Tương ứng này là tương ứng 1 1 nên có 4 mặt cầu thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />
Câu 34. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho điểm A1; 1;0 và<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
đường thẳng d: .<br />
2 1 3<br />
Mặt phẳng (P) chứa A và vuông góc với đường thẳng (d). Tọa độ điểm B có hoành độ<br />
dương thuộc trục Ox sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> B đến mặt phẳng (P) bằng 14 là:<br />
15<br />
A. B <br />
13<br />
; 0; 0 B. B <br />
19<br />
; 0; 0 C. B <br />
<br />
; 0; 0 D.<br />
2 <br />
2 <br />
2 <br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
u 2;1; 3<br />
n 2;1; 3<br />
d có vtcp . Vậy vtpt của (P) là <br />
<br />
d<br />
P : 2 x 1 y 1 3z 0 2x y 3z<br />
1 0<br />
B thuộc Ox B b;0;0<br />
Ta có: <br />
p<br />
i<br />
1<br />
B <br />
<br />
<br />
b<br />
13 / 2<br />
2b<br />
0 3.0 1<br />
d B; P 14 14 2b<br />
1 14<br />
<br />
15<br />
2 2<br />
2 1 3 2<br />
b <br />
2<br />
17 ; 0; 0<br />
2<br />
13 13<br />
Vậy với b ;0;0<br />
2 B <br />
<br />
2 ; với 15 15<br />
b B <br />
;0;0 <br />
2 2 <br />
Câu 35. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A(1, 2, 1), B(3,0, 5) .Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.<br />
A. x y 2z<br />
3 0 B. x y 2z<br />
17 0 C. x y 2z<br />
7 0 D. x y 2z<br />
5 0<br />
Chọn C.<br />
S 2
Gọi là mặt phẳng trung trực của AB. M là trung điểm của AB M mặt phẳng ()<br />
<br />
Ta có: A1;2; 1<br />
; B 3;0; 5<br />
AB 2; 2; 4<br />
M 2;1; 3<br />
<br />
là mặt phẳng trung trực của AB mp nhận AB làm vectơ pháp tuyến<br />
<br />
x y z <br />
: 2 2 2 1 4 3 0 x y 2z<br />
7 0<br />
Câu 36. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A(1;2; 1)<br />
và mặt phẳng ( P) : 2x y z 3 0 . Đường thẳng d đi qua A , cắt trục Ox và song<br />
song mặt phẳng (P) có tọa độ của VTCP là:<br />
A. ( 1;4; 2)<br />
- B. ( 1; -4;2)<br />
C. (-1; -4;2)<br />
D. (-1;4;2<br />
)<br />
Chọn C.<br />
Gọi E là giao điểm của (d) và Ox<br />
<br />
E Ox E a;0;0 AE a<br />
1; 2;1<br />
<br />
AE a 1; 2;1<br />
<br />
n 2; 1; 1<br />
Đường thẳng (d) qua A và E nhận làm vectơ chỉ phương; mà d<br />
/ / P<br />
vectơ pháp tuyến <br />
p<br />
<br />
của mặt phẳng (P) phải vuông góc với AE a<br />
1; 2;1<br />
1<br />
2a 1<br />
2 1 0 2a 1 0 a <br />
2<br />
1<br />
AE <br />
; 2;1 Phương trình (d):<br />
x 1 y 2 z 1<br />
.<br />
2 <br />
1 4 2<br />
Câu 37. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
M <br />
điểm 2; 4;5 và N 3;2;7 . Điểm P trên trục Ox cách <strong>đề</strong>u hai điểm M và N có tọa độ là:<br />
17 <br />
7 <br />
9 <br />
A. ; 0; 0 B. ; 0; 0 C. ; 0; 0 D.<br />
10 <br />
10 <br />
10 <br />
Chọn A.<br />
M<br />
2; 4;5 , N 3;2;7 ,<br />
P Ox P x, 0, 0<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
MP NP x x<br />
2 16 25 3 4 49<br />
19 <br />
; 0; 0 <br />
10 <br />
17<br />
17<br />
10x<br />
17 x . Vậy P <br />
<br />
; 0; 0 <br />
10 10 <br />
Câu 38 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
(S): x 2 y 2 z 2 2x 4y<br />
4 0 và mặt phẳng (P): x z 3 0 . Viết phương trình mặt<br />
phẳng (Q) đi qua điểm M(3;1; 1)<br />
vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu<br />
(S).<br />
2x y 2z<br />
9 0<br />
2x y 2z<br />
7 0<br />
A. <br />
B. <br />
4x 7y 4z<br />
9 0<br />
2x y 2z<br />
5 0
3x 2y 2z<br />
9 0<br />
x y 2z<br />
5 0<br />
C. <br />
D. <br />
x 5y 3z<br />
6 0<br />
x y 2z<br />
3 0<br />
<br />
<br />
Chọn A.<br />
<br />
(S) có tâm I (–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT n (1; 0;1) .<br />
2 2 2<br />
PT (Q) đi qua M có dạng: A( x 3) B( y 1) C( z 1) 0, A B C 0<br />
(Q) tiếp xúc với (S) d( I,( Q)) R 4A B C 3 A 2 B 2 C<br />
2 (*)<br />
( Q ) ( P ) n <br />
. n <br />
0 A C 0 C A<br />
(**)<br />
Q<br />
Từ (*), (**) <br />
P<br />
2 2 2 2<br />
B 5A 3 2A B 8B 7A 10AB<br />
0 A 2B 7A 4B<br />
Với A 2B<br />
. Chọn B = 1, A = 2, C = –2 PT (Q): 2x y 2z<br />
9 0<br />
Với 7A 4B<br />
. Chọn B = –7, A = 4, C = –4 PT (Q): 4x 7y 4z<br />
9 0<br />
Câu 39 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
(S): x 2 y 2 z 2 4 x – 6y m 0 và đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P):<br />
2 x – 2 y – z 1 0 , (Q): x 2 y – 2 z – 4 0 . Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho<br />
độ dài MN = 8.<br />
A. m 2<br />
B. m <strong>12</strong><br />
C. m <strong>12</strong><br />
D. m 2<br />
Chọn B.<br />
(S) tâm I (–2;3;0), bán kính R=<br />
13 m IM ( m 13)<br />
MH = 4 IH = d (I; d) = m<br />
3<br />
<br />
<br />
u;<br />
AI <br />
<br />
(d) qua A (0;1;-1), VTCP u (2;1;2) d (I; d) = 3 .<br />
u<br />
P<br />
. Gọi H là trung điểm của MN<br />
Vậy: m<br />
3 = 3 m = –<strong>12</strong>.<br />
Câu 40. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho<br />
<br />
đường thẳng d đi qua điểm M 0; 1;1<br />
và có véc tơ chỉ phương u (1;2;0) . Phương trình mặt<br />
<br />
phẳng (P) chứa đường thẳng d có vecto pháp tuyến là n ( a; b; c)( a 2 b 2 c<br />
2 0) . A, b thỏa<br />
mãn điều kiện nào sau đây?<br />
A. a 2b<br />
B. a 3b<br />
C. a 3b<br />
D. a 2b<br />
Đáp án D.<br />
<br />
Đường thẳng d đi qua điểm M (0;-1;1) và có véc tơ chỉ phương u (1;2;0)<br />
<br />
2 2 2<br />
Gọi n ( a; b; c)( a b c 0) là véc tơ pháp tuyến của (P)<br />
<br />
Do (P) chứa d nên u. n 0 a 2b 0 a 2b<br />
Câu 41. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho mặt<br />
: 0<br />
phẳng P x y z .
Phương trình mặt phẳng (Q) vuông góc với (P) và cách điểm M 1;2; 1<br />
một khoảng bằng<br />
2 2 2<br />
2 có dạng: Ax By Cz 0( A B C 0) . Ta có kết luận gì về giá trị của A, B, C?<br />
A. B 0 hay 3B<br />
8C<br />
0<br />
B. B 0 hay 8B<br />
3C<br />
0<br />
C. B 0 hay 3B<br />
8C<br />
0<br />
D. 3B<br />
8C<br />
0<br />
Đáp án A.<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết ta có:<br />
(*) B 0 hoặc 3B<br />
8C<br />
0<br />
Bình luận: Kiến thức cần nhớ:<br />
<br />
<br />
A B C 0<br />
( P) ( Q)<br />
<br />
<br />
A 2B C<br />
d( M ;( Q)) 2 <br />
A B C<br />
2 2 2<br />
Điểm M a, b,<br />
c cách mặt phẳng P : Ax By Cz 0 mộtkhoảng là:<br />
<br />
<br />
A B C<br />
<br />
B 2C<br />
2 <br />
<br />
2 2<br />
2B 2C 2BC<br />
<br />
Aa Bb Cc<br />
A B C<br />
2 2 2<br />
Câu 42. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho 3 điểm<br />
3;1;1 , 4;8; 3 , 2;9; 7<br />
: 2 6 0<br />
Q<br />
A <br />
M N P<br />
2(*)<br />
và mặt phẳng Q x y z . Đường thẳng d đi qua G ,<br />
vuông góc với . Tìm giao điểm của mặt phẳng Q và đường thẳng d . Biết G là trọng tâm<br />
tam giác MNP.<br />
A<br />
<br />
A <br />
A <br />
<br />
A. 1;2;1<br />
B. 1; 2; 1 C. 1; 2; 1 D. A 1;2; 1<br />
Đáp án D.<br />
Tam giác MNP có trọng tâm G (3; 6; -3)<br />
x<br />
3 t<br />
<br />
Đường thẳng d qua G, vuông góc với (Q): y<br />
6 2t<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
x<br />
3 t<br />
y<br />
6 2t<br />
Đường thẳng d cắt (Q) tại A: A1;2; 1<br />
z<br />
3 t<br />
<br />
x 2y z 6 0<br />
Câu 42. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hình thoi ABCD<br />
x 1 y z 2<br />
với điểm A1;2;1 , B2;3;2<br />
. Tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng d<br />
: .<br />
1 1 1<br />
Biết D có tọa độ âm, vậy tọa độ của đỉnh D là:<br />
D <br />
D <br />
D <br />
D2;1;0<br />
<br />
A. 2; 1;0 B. 0;1;2<br />
C. 0; 1; 2 D.<br />
Đáp án A.<br />
<br />
Gọi I 1 t; t;2<br />
t d . Ta có IA t; t 2; t 1 , IB t 3; t 3; t<br />
<br />
2<br />
Do ABCD là hình thoi nên IA. IB 0 3t 9t 6 0 t 1; t 2<br />
Do C đối xứng với A qua I và D đối xứng với B qua I nên
t 1 I 0;1;1 C 1;0;1 , D2; 1;0<br />
<br />
t 2 I 1;2;0 C 3;2; 1 , D0;1; 2<br />
Câu 44. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
cầu (S) có phương trình: x 2 y 2 z 2 2x 6y 4z<br />
2 0 . Viết phương trình mặt phẳng<br />
<br />
(P) song song với giá của véc tơ v (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x 4y z 11 0<br />
và tiếp xúc với (S).<br />
4x 3y z 5 0<br />
x 2y z 3 0<br />
<br />
4x 3y z 27 0<br />
<br />
A. <br />
x 2y z 21 0<br />
B. <br />
3x y 4z<br />
1 0<br />
2x y 2z<br />
3 0<br />
<br />
3x y 4z<br />
2 0<br />
<br />
C. <br />
2x y 2z<br />
21 0<br />
D. <br />
Đáp án D.<br />
<br />
(S) có tâm I (1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của ( ) là n (1;4;1) .<br />
<br />
VTPT của (P) là: n n, v<br />
(2; 1;2)<br />
PT của (P) có dạng: 2x y 2z m 0 .<br />
P<br />
m<br />
21<br />
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d( I,( P)) 4 .<br />
m<br />
3<br />
Vậy: (P):<br />
2x y 2z<br />
3 0<br />
hoặc (P):<br />
2x y 2z<br />
21 0<br />
Câu 45 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Cho mệnh <strong>đề</strong>:<br />
I <br />
x <br />
2<br />
y z <br />
A 1;2;1 , B 0;2;3<br />
1) Mặt cầu có tâm 1;0; 1 , đường kính bằng 8 là:<br />
2) Mặt cầu có đường kính AB với là:<br />
2<br />
1 2 2 5<br />
2 2<br />
1 1 16<br />
<br />
x y 2 z 2<br />
<br />
2 <br />
4<br />
3) Mặt cầu có tâm 0;0;0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm 3; 2;4<br />
, bán kính bằng<br />
2 2 2<br />
1 là: x y z 30 2 29<br />
O<br />
<br />
<br />
Số mệnh <strong>đề</strong> đúng là bao nhiêu:<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
Chọn B.<br />
2 2<br />
1) 2<br />
x y z <br />
2)<br />
3)<br />
1 1 16<br />
2<br />
1 2 2 5<br />
<br />
x y 2 z 2<br />
<br />
2 <br />
4<br />
2 2 2<br />
x y z 30 2 29<br />
Câu 46 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian<br />
<br />
N 0; 3;0 , P 0;0;4 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:<br />
<strong>Oxyz</strong> cho 3 điểm M 2;0;0 ,
2;3;4 . 3;4;2 . <br />
<br />
A. B. C. 2; 3;4 . D. 2; 3; 4 .<br />
Chọn A.<br />
2 0 x <br />
Q<br />
xQ<br />
2<br />
<br />
<br />
MNPQ là hình bình hành MN QP 3 0 yQ<br />
yQ<br />
3 Q2;3;4<br />
<br />
<br />
<br />
0 4 zQ<br />
zQ<br />
4<br />
<br />
Câu 47 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong không gian Oxy cho ba vecto a 2, 5,3<br />
<br />
<br />
<br />
b <br />
; b 0, 2, 1<br />
; c 1,7, 2<br />
. Tọa độ của vecto u 4a 3c<br />
là:<br />
3<br />
1 55 1 55 1 55 1 55<br />
<br />
A. u 11, , B. u 11, , C. u 11, , D. u 11, , <br />
3 3 <br />
3 3 3 3 3 3 <br />
Chọn A.<br />
<br />
Ta có: a 2, 5,3 4a<br />
8, 20,<strong>12</strong><br />
<br />
<br />
b 2 1 <br />
b 0,2, 1<br />
0, , <br />
3 3 3 <br />
<br />
<br />
c 1,7,2 3c<br />
3,21,6<br />
<br />
<br />
<br />
b 1 55 <br />
Vậy u 4a 3c<br />
11, , <br />
3 3 3 <br />
Câu 48 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng<br />
x<br />
y 1 0 2x<br />
y 1 0<br />
d<br />
<br />
và<br />
là:<br />
1<br />
: <br />
d2<br />
: <br />
2x<br />
z 0 z<br />
2 0<br />
x 3y 2z<br />
3 0<br />
A. <br />
B.<br />
2x y 10z<br />
19 0<br />
2x 3y z 3 0<br />
<br />
2x<br />
y 10z 19 0<br />
x 3y 2z<br />
3 0<br />
x y 2z<br />
9 0<br />
C. <br />
D. <br />
3x<br />
y 2z 14 0<br />
2x<br />
y 10z 5 0<br />
Chọn A.<br />
Dùng Casio tính tích có hướng của 2 vecto dễ dàng:<br />
<br />
n1<br />
1,1,0<br />
<br />
<br />
d 1 có d1<br />
có VTCP a 1, 1, 2<br />
<br />
n2<br />
2,0,1
n1<br />
2,1,0<br />
<br />
<br />
d 2 có d2<br />
có VTCP b n1 , n <br />
2 1, 2,0<br />
<br />
<br />
<br />
n 0,0,1<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
;<br />
<br />
4;2;1 .<br />
Vecto chỉ phương của đường vuông góc chung: u a b<br />
<br />
<br />
Gọi là mặt phẳng đi qua d1<br />
và // d : Khi đó vtpt của là: n u; a<br />
<br />
1; 3;2 .<br />
Đi qua điểm 0;1;0 :<br />
<br />
<br />
A : x 3y 2z<br />
3 0<br />
<br />
Gọi là mặt phẳng đi qua d2<br />
và // d : Khi đó vtpt của là: n u; b<br />
<br />
2;1; 10 .<br />
Đi qua điểm 0;1;2 :<br />
B : 2x y 10z<br />
19 0<br />
<br />
Vậy phương trình đường vuông góc chung là:<br />
x 3y 2z<br />
3 0<br />
<br />
2x y 10z<br />
19 0<br />
Câu 49 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 1 y z 1<br />
thẳng : và mặt phẳng (P): 2x y 2z<br />
1 0 . Mặt phẳng (Q) chứa và<br />
2 1 1<br />
tạo với (P) một góc nhỏ nhất, khi đó góc gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. 6<br />
B. 8<br />
C. 10<br />
D.<br />
Q <br />
ax by 2a b<br />
z a b 0 . Gọi P Q <br />
Chọn B. Do nên Q : a x 1 by c z 1 0 và 2a b c 0 c 2a b<br />
0<br />
Vậy (Q):<br />
( ),( ) , 0 ;90<br />
o<br />
<br />
<br />
n . n 2 2<br />
P Q b 6a 1 b <strong>12</strong>ab 36a<br />
Ta có: cos<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
n . n 3 a b (2 a b)<br />
3 2b 4ab 5a<br />
Nếu a 0<br />
P<br />
Q<br />
1<br />
cos<br />
<br />
3 2<br />
b<br />
Nếu a 0 , đặt t thì ta có:<br />
a<br />
7<br />
t <br />
f ' t<br />
0 <br />
10<br />
t 6<br />
<br />
2 2 2<br />
b ab a t t<br />
<strong>12</strong> 36 <strong>12</strong> 36<br />
<br />
f t<br />
2 2 2<br />
2b 4ab 5a 2t 4t<br />
5<br />
. Từ bảng biến <strong>thi</strong>ến ta có thể dễ nhận thấy:<br />
7 53 1 53<br />
maxf t f <br />
<br />
<br />
10 6 3 6 <br />
<br />
1 0<br />
cos 8<br />
<br />
0<br />
5
Câu 50 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho điểm<br />
A( 1;3; - 2)<br />
và mặt phẳng( P ) có phương trình 2x<br />
- y + 2z<br />
- 1 = 0 . Viết phương trình mặt<br />
cầu ( S ) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng( P ) .<br />
Tọa độ tiếp điểm là:<br />
7 7 2<br />
A. H ; ;<br />
<br />
1 1 2<br />
B. H ; ;<br />
<br />
7 7 2<br />
C. H <br />
; ; <br />
<br />
D.<br />
3 3 3 <br />
3 3 3 <br />
3 3 3 <br />
H <br />
<br />
<br />
Chọn A.<br />
R<br />
2 3 4 1<br />
d A, P 2 S x y z<br />
<br />
3<br />
Gọi H là tiếp điểm, ta có AH đi qua ( 1;3; 2)<br />
x<br />
1 2t<br />
<br />
AH : y 3 t H 1 2 t;3 t; 2 2t<br />
<br />
z<br />
2 2t<br />
<br />
H ( P) 2 1 2t 3 t 2 2 2t<br />
1 0<br />
<br />
2 2 2<br />
: 1 3 2 4<br />
7 7 2<br />
; ;<br />
3 3 3<br />
A - , có véc tơ chỉ phương u 2; 1;2<br />
<br />
2 7 7 2<br />
<br />
9t<br />
6 0 t H ; ; <br />
3 3 3 3 <br />
Câu 51 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A<br />
(2;0;-2), B (3;-1;-4), C (-2;2;0). Điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có tung độ dương sao cho<br />
thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách <strong>từ</strong> D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1<br />
có thể là:<br />
D<br />
<br />
D <br />
D <br />
D0;3; 1<br />
A. 0; 3; 1 B. 0;1; 1 C. 0;2; 1 D.<br />
Chọn D.<br />
D ( Oyz) D(0; y ; z ) ,Điều kiện z 0<br />
0.<br />
0 0<br />
Phương trình ( Oxy) : z 0 d( D,( Oxy)) z0 z0<br />
1. Suy <strong>ra</strong> z 0<br />
1 D(0; y 0<br />
; 1) .<br />
<br />
Ta có AB (1; 1; 2), AC ( 4;2;2), AD ( 2; y<br />
0;1)<br />
.<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> AB, AC (2;6; 2) AB, AC<br />
<br />
<br />
<br />
. AD 6y0<br />
6<br />
1 <br />
y0<br />
3<br />
VABCD<br />
AB, AC. AD y0<br />
1 2 <br />
6 <br />
y0<br />
1<br />
Suy <strong>ra</strong> D (0;3;-1) hoặc D (0;-1;-1) (loại)<br />
Câu 52 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 3 y 3 z<br />
2 2 2<br />
thẳng d: và mặt cầu (S): x y z 2x 2y<br />
4z 2 0 . Lập phương trình<br />
2 2 1<br />
mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).
2y<br />
z 2 3 5 0<br />
y 2z<br />
3 2 5 0<br />
A. <br />
B. <br />
2y<br />
z 2 3 5 0<br />
y 2z<br />
3 2 5 0<br />
3y<br />
z 1 5 3 0<br />
C. <br />
D.<br />
3y<br />
z 1 5 3 0<br />
4y<br />
z 5 6 0<br />
<br />
4y<br />
z 5 6 0<br />
Chọn B.<br />
<br />
(S) có tâm I (1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP u (2;2;1) .<br />
<br />
(P) // d, Ox (P) có VTPT n <br />
u, i <br />
(0;1; 2)<br />
PT của (P) có dạng: y 2z D 0 .<br />
1 4 D<br />
(P) tiếp xúc với (S) d( I,( P))<br />
R 2 D 3 2 5 <br />
2 2<br />
1 2<br />
(P): y 2z 3 2 5 0 hoặc (P): y 2z 3 2 5 0.<br />
D<br />
3 2 5<br />
<br />
D<br />
3 2 5<br />
<br />
Câu 53 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
điểm A( 1;0;1), B(1;2; 1), C( 1;2;3)<br />
và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính<br />
bán kính R mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).<br />
A. R 4<br />
B. R 3<br />
C. R 5<br />
D. R 2<br />
Phương trình ( ABC ) : 2x y z 1 0 . Gọi I( x; y; z)<br />
.<br />
IA IB IC x y z 1 0, y z 3 0 (1) ;<br />
I ( ABC ) 2x y z 1 0 (2)<br />
Từ (1) (2) I(0; 2; 1) . Bán kính mặt cầu là R d( I,( Oxz)) 2<br />
Câu 54. (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
<br />
<br />
tam giác MNP biết MN 3;0;4 và NP 1;0; 2<br />
. Độ dài đường trung tuyến MI của tam<br />
giác MNP bằng:<br />
<br />
<br />
9<br />
85<br />
95<br />
A. B. C. D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Chọn B.<br />
<br />
Ta có: MP MN NP 4; 0;2<br />
<br />
<br />
MN MP 7 49 85<br />
MI ; 0; 3<br />
MI 9 <br />
2 2 <br />
4 2<br />
<br />
Câu 55 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
: 1 0<br />
<br />
phẳng P x y z và hai điểm A 1; 3;0 , B 5; 1; 2 . Điểm M ( a, b, c)<br />
trên mặt phẳng<br />
<br />
<br />
P sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng S a b c.<br />
A. 1 B. 11 C. 5 D. 6<br />
Chọn A.<br />
Kiểm t<strong>ra</strong> thấy A và B nằm khác phía so với mặt phẳng P<br />
.<br />
<br />
15<br />
2
Gọi B ' x ; y ; z là điểm đối xứng với B 5; 1; 2<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> B ' 1; 3; 4<br />
Lại có MA MB MA MB ' AB ' const<br />
Vậy MA MB đạt giá trị lớn nhất khi M, A, B ' thẳng hàng hay M là giao điểm của đường<br />
thẳng AB ' với mặt phẳng P<br />
<br />
AB ' có phương trình<br />
Tọa độ M x; y;<br />
z<br />
<br />
Vậy điểm M <br />
<br />
x<br />
1 t<br />
<br />
y<br />
3<br />
z<br />
2t<br />
<br />
là nghiệm của hệ<br />
2; 3;6 S 1<br />
x 1 t t<br />
3<br />
<br />
<br />
y<br />
3 x<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
z 2t <br />
y 3<br />
x y z 1 0 z<br />
6<br />
<br />
<br />
A<br />
B’<br />
M<br />
P<br />
B<br />
Câu 1 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A2; 1;0 , B1;2; 1<br />
và C 3;0; 4 .<br />
Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác<br />
ABC.
A. x 2 1<br />
<br />
y z B.<br />
x 2 <br />
<br />
y 1 <br />
z<br />
1 1 3<br />
1 2 3<br />
x 2 y 1<br />
z x 2 y 1<br />
z<br />
C. <br />
D. <br />
1 2 3<br />
1 2 3<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp: Tìm trung điểm M của BC<br />
Viết phương trình đường thẳng AM<br />
Cách <strong>giải</strong>: <strong>Có</strong> M 1;1; 3<br />
A<br />
<br />
<br />
Đường thẳng AM qua 2; 1;0<br />
và nhận AM 1;2; 3<br />
làm VTCP nên có phương trình<br />
x 2 1 2 1<br />
y z x y <br />
z<br />
1 2 3 1 2 3<br />
Câu 2 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1 y z 1<br />
: và ba điểm A3;2; 1<br />
, B3; 2;3<br />
, 5;4; 7<br />
. Gọi tọa độ điểm M a; b;<br />
c<br />
1 2 1<br />
nằm trên sao cho MA MB nhỏ nhất, khi đó giá trị của biểu thức P a b c là:<br />
C <br />
16 6 6<br />
A. P <br />
B.<br />
5<br />
16 <strong>12</strong> 6<br />
C. P <br />
D.<br />
5<br />
42 6 6<br />
P <br />
5<br />
16 6 6<br />
P <br />
5<br />
Đáp án D<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
M AM t 2;2t 2; t <br />
AM 6t <strong>12</strong>t<br />
8<br />
nên M 1 t;2 t; 1 t<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
BM t 4;2t 2; t 4<br />
<br />
BM 6t 24t<br />
36<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 1<br />
2<br />
<br />
6 <strong>12</strong> 8 6 24 36 6 1 2 2<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
f t<br />
<br />
MA MB t t t t t t<br />
<br />
Áp dụng BĐT Vectơ ta có: f t t t <br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi: 1 t t<br />
<br />
2 t <br />
8 3 6<br />
1 2 5<br />
3<br />
13 3 6 16 6 6 3 6 13 16 6 6<br />
Do đó: M<br />
<br />
; ;<br />
<br />
5 5 5 <br />
P<br />
<br />
5<br />
2 2<br />
2 1 1 <br />
1 2 2 9 2 <br />
3 3
Câu 3:<br />
(GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
<br />
A 1;3; 1 , B 2;1;1 , C 4;1;7 . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm O, A, B, C<br />
77<br />
83<br />
A. B. R <br />
C. R <br />
D. R <br />
2<br />
2<br />
115<br />
2<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của OA, OB, OC. Tìm giao điểm I của 3 mặt<br />
phẳng đó I là tâm mặt cầu cần tìm. <strong>Có</strong> R OI<br />
Cách <strong>giải</strong>: Trung điểm OA là<br />
1 3 1 <br />
A' ; ; .<br />
Mặt phẳng trung trực của OA đi qua A‟ và vuông góc OA nên<br />
2 2 2 <br />
1 3 1 <br />
11<br />
có phương trình x 3 y z 0 x 3y z 0<br />
2 2 2 <br />
2<br />
Tương tự: Phương trình mặt phẳng trung trực của OB: 2x y z 3 0<br />
Phương trình mặt phẳng trung trực của OC: 4x y 7z<br />
33 0<br />
Tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:<br />
3<br />
<br />
11<br />
3 0 x<br />
<br />
x y z 2<br />
2<br />
<br />
5<br />
2x y z 3 0 y<br />
<br />
<br />
2<br />
4x y 7z<br />
33 0 <br />
7<br />
<br />
z<br />
<br />
2<br />
3 5 7 <br />
83<br />
I ; ; R OI <br />
2 2 2 <br />
2<br />
Câu 4 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho điểm M 3;3; 2<br />
và<br />
1 2 1 1 2<br />
hai đường thẳng d1 : x y z , d2<br />
: x y <br />
z . Đường thẳng d đi qua M cắt d 1 , d 2 lần<br />
1 3 1 1 2 4<br />
lượt tại A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB ?<br />
A. AB 2<br />
B. AB 3<br />
C. AB 6<br />
D. AB 5<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp: iết phương trình mặt phẳng (P) chứa M và<br />
1<br />
Tìm B là giao của (P) và d2<br />
Tìm A là giao MB và d1<br />
d<br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>: <strong>Có</strong><br />
<br />
d<br />
N 1;2;0 d1; u1<br />
1;3;1 là VTCP của<br />
1
2; 1;2 ; ; 7;4; 5<br />
MN nP<br />
<br />
<br />
MN u1<br />
<br />
<br />
Phương trình (P) chứa M và d : 7x 4y 5z<br />
1 0<br />
1<br />
Giao của (P) và<br />
d là B1;1;2<br />
<br />
2<br />
Gọi<br />
1 ;2 3 ; 1<br />
A t t t d<br />
thì MA 2 t; 1 3 t;2 t; MB 4; 2;4<br />
2 t 1 3t 2 t<br />
4 2 4<br />
t A AB 3<br />
M, A, B thẳng hàng 0 1;2;0<br />
<br />
Câu 5 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> viết phương trình<br />
x 2 y z x y 1 z 2<br />
mặt phẳng (P) song song và cách <strong>đề</strong>u đường thẳng d1<br />
: và d2<br />
: <br />
1 1 1 2 1 1<br />
P : 2x 2z 1 0<br />
P : 2y 2z<br />
1 0<br />
A. <br />
B.<br />
P : 2x 2 y 1 0<br />
P : 2 y 2z<br />
1 0<br />
C. D.<br />
Đáp án B<br />
d <br />
1<br />
có vecto chỉ phương: u1 1;1;1<br />
; tương tự<br />
2<br />
có vecto chỉ phương: u2 2; 1; 1<br />
Do<br />
(P) song song với 2 đường thẳng này nên (P) nhận vecto<br />
<br />
u <br />
1, <br />
<br />
u u2<br />
<br />
0; 3;3 3 0; 1;1<br />
Loại A và C<br />
<br />
d <br />
Trên lấy 2;0;0 ; lấy điểm<br />
Câu 6:<br />
1<br />
M<br />
2<br />
d N 0;1;2<br />
<br />
Gọi phương trình P : 2y 2z a 0<br />
d <br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> M đến (P) bằng với khoảng cách <strong>từ</strong> N đến (P)<br />
a 2.1<br />
2.2 a<br />
a a 2 a 1.<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2 2<br />
(GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hình hộp<br />
A C B D <br />
<br />
ABCD.A’B’C’D’ có 1;2; 1 ; 3; 4;1 , ' 2; 1;3<br />
và ' 0;3;5 . Giả sử tọa độ D x; y;<br />
z thì giá trị<br />
của<br />
x 2y 3z<br />
là kết quả nào sau đây<br />
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3<br />
Đáp án B<br />
Gọi M là trung điểm của AC nên M 2; 1;0
Gọi N là trung điểm của B'<br />
D'<br />
nên N 1;1;1<br />
<br />
M là giao của 2 đường chéo AC và BD. D x; y;<br />
z<br />
1 1<br />
2 2<br />
Ta nhận thấy MD B' D' 2;4;2 1;2;1<br />
<br />
<br />
<br />
Suy S 1;1;1 . Suy <strong>ra</strong> x 2y 3z<br />
0<br />
Câu 7: (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
1 3<br />
P : 2x 2y z 3 0 và đường thẳng d<br />
: x <br />
y <br />
z . Gọi A là giao điểm của (d) và (P);<br />
1 2 2<br />
gọi M là điểm thuộc (d) thỏa mãn điều kiện MA 2. Tính khoảng cách <strong>từ</strong> M đến mặt phẳng (P)?<br />
8<br />
3<br />
4<br />
8<br />
A. B. C. D.<br />
9<br />
9<br />
Đáp án C<br />
gọi Aa 1;2a 3;2a<br />
<br />
2<br />
9<br />
Thay vào<br />
<br />
P : 2 a 1 2 2a 3 2a<br />
3 0. Suy <strong>ra</strong><br />
1 5 5 1 <br />
a A ; ; <br />
4 4 2 2 <br />
<br />
Gọi M m 1;2 m 3;2m<br />
;<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2 1 1 1 1 2<br />
AM 2 2 9 2<br />
m 4 m 2 m 2 m 4 <br />
Suy <strong>ra</strong><br />
11<br />
m <br />
<strong>12</strong><br />
hoặc<br />
5<br />
m <br />
<strong>12</strong><br />
23 7 11<br />
Lấy 1 điểm ; ; ; d M ,<br />
<strong>12</strong> 6 6 <br />
23 7 11<br />
2. 2. 3<br />
<strong>12</strong> 6 6<br />
M P <br />
2 2<br />
2 2 1<br />
8<br />
<br />
9<br />
Câu 8:<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> M đến (P) là:<br />
8<br />
d .<br />
9<br />
(GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, xét mặt cầu (S) đi qua<br />
A<br />
B3;2;3<br />
: 3 0,<br />
hai điểm 1;2;1 ; , có tâm thuộc mặt phẳng P x y đồng thời có bán kính<br />
nhỏ nhất, hãy tính bán kính R thuộc mặt cầu (S)?<br />
A. 1 B. 2 C. 2 D. 2 2<br />
Đáp án D<br />
I a b c<br />
<br />
Gọi I là tâm mặt cầu (S) , , . Suy <strong>ra</strong> a b 3 0 a b 3 I b 3; b;<br />
c
2 2 2 2 1 2 2 2 3<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
IA IB R b b c b b c<br />
<br />
Rút gọn ta được c 1<br />
2b<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
R b 2 b 2 2b 4b 8 8 R 2 2<br />
min R 2 2 khi b 0<br />
Câu 9:<br />
(GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A1; 1;1 ; B2;1; 2 , C 0;0;1<br />
<br />
là kết quả nào dưới đây?<br />
. Gọi H x; y;<br />
z là trực tâm của tam giác ABC thì giá trị của x y z<br />
1<br />
A. 1 B. C. 2 D. 3<br />
3<br />
Đáp án A<br />
1;2; 3 ; 2; 1;3 ; 1;1;0<br />
<br />
AB BC AC<br />
<br />
; <br />
<br />
AB BC<br />
<br />
3;3;3 n 1;1;1 ABC : x y z 1 0<br />
ABC<br />
1; 1; 1 ; 2; 1; 2 ; ; ; 1<br />
AH x y z BH x y z CH x y z<br />
AH. BC 0 2x y 3z<br />
2<br />
<br />
5 4 8 <br />
BH. AC 0 x<br />
y 1<br />
H ; ; <br />
9 9 9 <br />
H<br />
<br />
ABC x y z 1 0<br />
Câu 10 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho tứ diện ABCD với<br />
1;2;1 , 0;0; 2 ; 1;0;1 ; 2;1; 1 . Tính thể tích tứ diện ABCD?<br />
A B C D<br />
1<br />
3<br />
2<br />
3<br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án D<br />
V 1<br />
. , <br />
6<br />
AB <br />
AC AD <br />
ta có AB 1; 2; 3 ; AC 1; 2;0 ; AD 3; 1; 2<br />
4<br />
3<br />
8<br />
3<br />
<br />
, <br />
<br />
AC AD<br />
<br />
4;4;4 u AB. u 16<br />
; V<br />
16 8<br />
<br />
6 3<br />
Câu 11: (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn điểm<br />
A3;0;0 , B0;2;0 ; C 0;0;6<br />
và D1;1;1 .<br />
Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng<br />
cách <strong>từ</strong> các điểm A, B, C đến là lớn nhất đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?<br />
M 5;7;3<br />
3;4;3<br />
7;13;5<br />
A. 1; 2;1<br />
B. C. D.
Đáp án B<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C là: 1<br />
3 2 6<br />
Ta thấy<br />
<br />
<br />
D 1;1;1<br />
thuộc mặt phẳng (ABC) nên đường thẳng cắt mặt phẳng (ABC) tại D<br />
Gọi hình <strong>chi</strong>ếu của A; B; C lên đưofng thẳng<br />
Tương tự ta cũng có BI BD;<br />
CJ CD<br />
là H; I; J thì ta luôn có AH AD<br />
Vậy để tổng khoảng cách <strong>từ</strong> A;B;C đến đường thẳng là lớn nhất thì phải vuông góc với (ABC)<br />
tại D<br />
Phương trình đường thẳng đi qua D và nhận VTPT của (ABC) làm VTCP<br />
x 1 1 1<br />
<br />
y <br />
z <br />
3 2 6<br />
Khi đó thay lần lượt các đáp án A; B; C; D vào phương trình đường thẳng<br />
Thấy M<br />
<br />
5;7;3<br />
<br />
thỏa mãn.<br />
Câu <strong>12</strong> (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm A 1;2;1 ,<br />
B 3;0; 1<br />
: 1 0<br />
P<br />
MN<br />
<strong>Oxyz</strong> <br />
và mặt phẳng P x y z . Gọi M và N lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A và B<br />
trên mặt phẳng . Tính độ dài đoạn .<br />
4 2<br />
2<br />
A. 2 3 . B. . C. . D. 4 .<br />
3<br />
3<br />
Đáp án B<br />
d A <br />
<br />
Gọi là đường thẳng qua 1;2;1 và vuông góc với mặt phẳng P .<br />
Độ dài đoạn thẳng là khoảng cách <strong>từ</strong> B 3;0; 1<br />
đến đường thẳng d .<br />
MN <br />
<br />
AB nP<br />
<br />
<br />
AB nP<br />
<br />
<br />
2; 2; 2 , 1;1; 1 , 4;0;4<br />
<br />
, <br />
<br />
AB n<br />
16 0 16 4 2<br />
MN P<br />
.<br />
n 111 3<br />
P<br />
<strong>Oxyz</strong> <br />
P : x 2y 2z 1 0 B A P<br />
AB<br />
Câu 13: (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm A 1;2;1 và<br />
mặt phẳng . Gọi là điểm đối xứng với qua . Độ dài đoạn thẳng là<br />
4 2<br />
A. 2.<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
4.<br />
Đáp án B
B A P<br />
<br />
là điểm đối xứng với qua nên AB P tại trung điểm đoạn AB .<br />
2 1 4 2 1 4<br />
Độ dài đoạn AB 2 d A,<br />
P<br />
.<br />
1<br />
4 4 3<br />
Câu 14: (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho các vectơ<br />
<br />
<br />
<br />
1;2;1 , 2;3;4 , 0;1;2 , d 4;2;0 . Biết d x. a y. b z.<br />
c . Tổng x y z là<br />
a b c <br />
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />
Đáp án A<br />
x 2y 4 x<br />
2<br />
<br />
<br />
d x. a y. b z. c 2x 3y z 2 y<br />
1<br />
.<br />
4 2 0 <br />
x y z z<br />
1<br />
Vậy x y z 2 11 2<br />
<strong>Oxyz</strong> <br />
Câu 15: (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm A 2;1;3 và<br />
đường thẳng d có phương trình x 1 2<br />
<br />
y <br />
z . Mặt phẳng chứa A và d . Viết phương trình<br />
2 1 1<br />
mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng P .<br />
O <br />
A. x 2 y <strong>12</strong> 2 z<br />
2 .<br />
B.<br />
5<br />
2 2 2<br />
x y z 3.<br />
2 2 2<br />
C. x y z 6.<br />
D.<br />
2 2 2 24<br />
x y z .<br />
5<br />
Đáp án D<br />
<br />
Đường thẳng đi qua điểm 1;2;0 và nhận u 2; 1;1<br />
làm vectơ chỉ phương.<br />
<br />
<strong>Có</strong>: AB 1;1; 3<br />
.<br />
<br />
d B <br />
<br />
<br />
Khi đó: n ; <br />
P <br />
AB u<br />
<br />
2;5;1<br />
.<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng P : 2x 5y z <strong>12</strong> 0 .<br />
<br />
<br />
<strong>12</strong><br />
Vì mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng P<br />
nên: R d <br />
O;<br />
P<br />
.<br />
30<br />
2 2 2 24<br />
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm: x y z .<br />
5
Câu 16 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai mặt phẳng<br />
P : 2x y z 1 0 : 2 5 0<br />
và . Khi đó, giao tuyến của và Q có một vectơ<br />
Q x y z P<br />
<br />
chỉ phương là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. 1;3;5 . B. 1;3; 5 . C. u 2;1; 1 . D.<br />
u <br />
u <br />
<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
<strong>Có</strong> n 2;1; 1<br />
và 1; 2;1<br />
P<br />
<br />
<br />
n Q<br />
<br />
Khi đó, vectơ chỉ phương của giao tuyến của P<br />
và Q<br />
là: u ; <br />
<br />
nP<br />
nQ<br />
<br />
1;3;5<br />
.<br />
<br />
u<br />
<br />
<br />
1; 2;1 .<br />
<strong>Oxyz</strong> <br />
Câu 17: (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm M 1;2;1 .<br />
<br />
<br />
Mặt phẳng P thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia Ox, Oy,<br />
Oz tại A, B,<br />
C khác O . Tính giá trị<br />
nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC .<br />
A. 54. B. 6. C. 9. D. 18.<br />
Đáp án C<br />
Gọi<br />
;0;0 , 0; ;0 , 0,0,<br />
<br />
A a B b C c với a, b, c 0.<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng P<br />
: 1.<br />
Vì:<br />
a b c<br />
1 2 1 M P 1.<br />
a b c<br />
Thể tích khối tứ diện OABC<br />
là:<br />
VOABC<br />
1<br />
abc<br />
6<br />
1 2 1 1 2 1<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 33<br />
.<br />
a b c a b c<br />
2 54<br />
1<br />
Hay 1 33<br />
1 . Suy <strong>ra</strong>: abc 54 abc 9 . Vậy: V 9 .<br />
abc abc<br />
OABC<br />
6<br />
Câu 18: (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho đường thẳng<br />
x 2 y z<br />
2 2 2<br />
d : và mặt cầu S : x 1 y 2 z 1<br />
2 . Hai mặt phẳng P<br />
và Q<br />
chứa<br />
2 1 4<br />
d và tiếp xúc với S . Gọi M , N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.<br />
Đáp án B<br />
Mặt cầu<br />
4<br />
A. 2 2. B. . C. 6. D. 4.<br />
3<br />
<br />
<br />
S có tâm I 1;2;1 , R 2<br />
<br />
Đường thẳng nhận u 2; 1;4<br />
làm vectơ chỉ phương<br />
d
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên đường thẳng d .<br />
<br />
H d H 2t 2; t;4t<br />
Lại có:<br />
<br />
IH. u 0 2t 1; t 2;4t<br />
1 . 2; 1;4 0<br />
<br />
<br />
2 2t 1 t 2 4 4t 1 0 t 0<br />
Suy <strong>ra</strong> tọa độ điểm H 2;0;0 .<br />
Vậy IH 1 4 1 6<br />
Suy <strong>ra</strong>: HM 6 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M lên đường thẳng HI .<br />
1 1 1 1 1 3<br />
Suy <strong>ra</strong>: .<br />
2 2 2<br />
MK MH MI 4 2 4<br />
2 4<br />
Suy <strong>ra</strong>: MK MN .<br />
3 3<br />
Câu 19 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Cho mệnh <strong>đề</strong>:<br />
I A x y z <br />
1) Mặt cầu có tâm 3; 2;4<br />
và đi qua 7;2;1 là<br />
2) Mặt cầu có tâm 2; 1;3<br />
và tiếp xúc với mp (Oxy) là<br />
2 2 2<br />
3 2 4 41<br />
I <br />
x y z <br />
3) Mặt cầu có tâm 2; 1;3<br />
và tiếp xúc với mp (Oxz) là<br />
2 2 2<br />
2 1 3 9<br />
I <br />
x y z <br />
4) Mặt cầu có tâm 2; 1;3<br />
và tiếp xúc với mp (Oyz) là<br />
2 2 2<br />
2 1 3 1<br />
I <br />
x y z <br />
Số mệnh <strong>đề</strong> đúng là bao nhiêu:<br />
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Chọn đáp án D.<br />
2 2 2<br />
2 1 3 4<br />
1) x y z <br />
2 2 2<br />
3 2 4 41<br />
2) x y z <br />
2 2 2<br />
2 1 3 9<br />
3) x y z <br />
2 2 2<br />
2 1 3 1<br />
4) x y z <br />
2 2 2<br />
2 1 3 4<br />
Câu 20 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho sáu điểm A<br />
(2;0;0), A’ (6;0;0), B (0;3;0), B’ (0;4;0), C (0;0;3), C’ (0;0;4). Tính côsin của góc giữa hai<br />
mặt phẳng mp (ABC) và mp (A'B'C').
18<br />
A. cos B.<br />
375<br />
18<br />
cos C.<br />
374<br />
18<br />
cos D.<br />
376<br />
cos <br />
18<br />
377<br />
Chọn đáp án B.<br />
x y z<br />
Mặt phẳng (ABC) có phương trình <strong>theo</strong> đoạn chắn là 1 nên có phương trình<br />
2 3 3<br />
tổng quát là: 3x 2y 2z<br />
6 0<br />
<br />
n 3;2;2<br />
Mặt phẳng này có vectơ pháp tuyến là: <br />
x y z<br />
Mặt phẳng (A'B'C') có phương trình <strong>theo</strong> đoạn chắn là 1 nên có phương<br />
6 4 4<br />
trình tổng quát 2x 3y<br />
3z <strong>12</strong> 0.<br />
<br />
Mặt phẳng này có vectơ pháp tuyến n' 2;3;3<br />
<br />
n. n' 6 6 6 18<br />
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng đó, ta có: cos<br />
<br />
n . n'<br />
17. 22 374<br />
Câu 21 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Cho các mệnh <strong>đề</strong> sau :<br />
x 2t<br />
2x y z 3 0<br />
<br />
1) d<br />
: <br />
phương trình tham số có dạng: y<br />
2 3t<br />
x y z 1 0<br />
<br />
z t 1<br />
x y 1 0<br />
2) d<br />
: <br />
có phương trình chính tắc là<br />
4y<br />
z 1 0<br />
<br />
d<br />
<br />
1 1<br />
:<br />
x <br />
<br />
y <br />
z<br />
1 1 4<br />
3) Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm A (2,0,-3) và vuông góc<br />
x 2 y z 3<br />
với mặt phẳng P : 2x 3y 5z<br />
4 0 là d<br />
: <br />
2 3 5<br />
Hỏi bao nhiêu mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />
A.1 B. 3 C. 2 D. 0<br />
Chọn C<br />
1) Đặt x 2t<br />
, ta có:<br />
2) Sai. Chọn điểm A1,0, 1 d<br />
<br />
4t y z 3 0 y 3t<br />
2<br />
<br />
<br />
2t y z 1 0 z t 1<br />
Gọi<br />
a 1 0 0 1 1 1 <br />
là t vtcp của (d), ta có: a , , a 1, 1, 4<br />
4 1 1 0 0 4
qua A<br />
<br />
1,0, <br />
: 1 x <br />
:<br />
1 y z <br />
d d <br />
1<br />
vtcp a 1, 1,4<br />
1 1 4<br />
<br />
3) Gọi là vtpt của mặt phẳng (P), ta có n<br />
n 2, 3,5<br />
Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) là: d<br />
Câu 22:<br />
<br />
x 2 y z 3<br />
: <br />
2 3 5<br />
(GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng (P): 3 3 2 37 0 các điểm 4;1;5 , 3;0;1 , 1;2;0 . Điểm M a; b;<br />
c<br />
<br />
thuộc (P) sao cho biểu thức P MA. MB MB. MC MC.<br />
MA đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó<br />
a b c<br />
bằng:<br />
x y z A B C <br />
A. 1 B. 13 C. 9 D. 10<br />
Chọn A<br />
<br />
Gọi M a; b; c MA 4 a;1 b;5 c, MB 3 a; b;1 c, MC 1 a;2 b;<br />
c<br />
<br />
. . . 3 2 2 1 2 2 2<br />
5<br />
<br />
<br />
Khi đó P MA MB MB MC MC MA a b c<br />
<br />
Mà M P a b c a b c<br />
<br />
3 3 2 37 0 3 2 3 1 2 2 44<br />
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta có:<br />
2 2 2<br />
a b c a b c<br />
<br />
2 2 2 2<br />
3 2 3 1 2 2 3 3 2 2 1 2 <br />
<br />
2 2 2<br />
Do đó suy <strong>ra</strong> a b c<br />
<br />
44 2<br />
2 1 2 88<br />
2 2 2<br />
3 3 2<br />
a 2 b 1 c 2<br />
M 4;7; 2 a b c 1<br />
3 3 2<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi: <br />
Câu 23 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
1 2 1<br />
thẳng d :<br />
x <br />
y <br />
z điểm A2; 1;1<br />
. Gọi I là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên d.<br />
1 1 2<br />
Viết phương trình mặt cầu (C) có tâm I và đi qua A<br />
2 2<br />
2<br />
x y z <br />
x y z <br />
2<br />
A. 3 1 20<br />
B.<br />
C. 2 1 3 20<br />
D.<br />
2 2<br />
1 2 5<br />
2 2 2<br />
x y z <br />
x y z <br />
Chọn D<br />
Phương pháp<br />
2 2 2<br />
1 2 1 14
+ Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc (d): nhận VTCP của d (u d )<br />
làm VTPT<br />
+ Tìm giao của (d) và (P), là I<br />
+ Tính R = IA. Viết phương trình mặt cầu<br />
– Cách <strong>giải</strong><br />
Phương trình mặt phẳng (P) qua A, vuông góc (d) là x<br />
y 2z 1 0<br />
<br />
<br />
2<br />
Giao (P) và (d) là I 1;2; 1<br />
. <strong>Có</strong> IA 14 . Phương trình mặt cầu là<br />
x y z <br />
2 2 2<br />
1 2 1 14<br />
Câu 24 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai đường<br />
1 3<br />
thẳng<br />
1<br />
: x <br />
<br />
y <br />
z<br />
1 1 4<br />
d và d2<br />
:<br />
x <br />
y <br />
z . Viết phương trình mặt phẳng (P)<br />
1 1 3 1 2 5<br />
chứa d 1 và song song với d 2 .<br />
A. x y 2z 7 0<br />
B. x 2y z 1 0<br />
C. x y 2z 7 0<br />
D. x 2y z 1 0<br />
– Chọn D<br />
Phương pháp: Viết phương trình mặt phẳng<br />
song song với d 2 cho trước (d 1 và d 2 chéo nhau)<br />
<br />
<br />
+ Tìm M d1<br />
bất kì<br />
<br />
+ Tính n ; <br />
P<br />
<br />
ud u , viết phương trình (P)<br />
1 d2<br />
<br />
(P) chưa đường thẳng d1 cho trước và<br />
– Cách <strong>giải</strong><br />
<br />
<strong>Có</strong> M 0;1;3 d1. Mặt phẳng (P) đi qua M và nhận n ; <br />
p<br />
<br />
<br />
ud u 1; 2;1<br />
làm VTPT<br />
1 d2<br />
<br />
nên có phương trình x 2y z 1 0 x 2y z 1 0<br />
Câu 25 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
1 2<br />
thẳng d :<br />
x <br />
y <br />
z và mặt phẳng P : x y 2z<br />
3 0 . Viết phương trình hình<br />
2 2 3<br />
<strong>chi</strong>ếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P).<br />
A. x 2 1 1<br />
<br />
y z <br />
B.<br />
x 2 <br />
y 1 <br />
z 1<br />
1 1 3<br />
3 1 1<br />
C. x 2 1 1<br />
<br />
y <br />
z <br />
D.<br />
x 2 <br />
y 1 z 1<br />
3 1 1<br />
1 1 3<br />
– Chọn C
Phương pháp: Tìm hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của đường thẳng d (biết phương trình) trên mặt<br />
phẳng (P) (biết phương trình):<br />
+ Tìm giao điểm M của (d) và (P)<br />
<br />
+ Tính n ; <br />
ud<br />
np<br />
<br />
<br />
+ Viết phương trình đường thẳng qua M và nhận u ; <br />
n n p <br />
làm VTCP<br />
– Cách <strong>giải</strong><br />
Giao (d) và (P) là M 1;0; 2<br />
<br />
n ; <br />
<br />
ud<br />
np<br />
<br />
1; 7;4<br />
<br />
u ; <br />
<br />
n n p <br />
18; 6; 6 6 3;1;1<br />
<br />
x 1 y z 2 x 2 y 1 z 1<br />
Phương trình đường thẳng cần viết là <br />
3 1 1 3 1 1<br />
Câu 26 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Viết phương trình mặt phẳng P chứa điểm A và<br />
4 2<br />
đường thẳng d. A (2;-3;1) và d:<br />
x t<br />
y<br />
2 3t<br />
z<br />
3 t<br />
.<br />
A. 11x 2y 16z 32 0<br />
B. 11x 2y 16x 44 0<br />
C. 11x 2y 16z 0<br />
D. 11x 2y 16z <strong>12</strong> 0<br />
Đáp án C<br />
Lấy A1 4;2;3 d . Mặt phẳng<br />
1<br />
<br />
P có VTPT là n .<br />
<br />
n<br />
<br />
A1 A, u d <br />
11;2; 16 .<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết ta có: <br />
Từ đó suy <strong>ra</strong> phương trình (P) là: 11x 2y 16z<br />
0 .<br />
Câu 27 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Tìm tọa độ điểm M đối xứng với M qua đường<br />
x<br />
3t<br />
1<br />
<br />
thẳng d biết M 2; 4;<br />
1<br />
, d : y t 2 .<br />
<br />
z<br />
4t<br />
5<br />
A. M 7; 7;<br />
5<br />
B. M 7; 7;<br />
5<br />
C. 5 3<br />
<br />
<br />
5 3 <br />
M ; ; 3<br />
D. M ; ; 3<br />
2 2 <br />
2 2 <br />
Đáp án B
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên d .<br />
Mặt phẳng qua M vuông góc với d có VTPT là VTCP của đường thẳng d nên<br />
P : 3x y 4z<br />
6 0.<br />
Tọa độ của H là giao điểm của và , ta có hệ:<br />
x<br />
3t<br />
1<br />
y<br />
t 2<br />
P d .<br />
z<br />
4t<br />
5<br />
<br />
3x y 4z<br />
6 0<br />
Từ đó suy <strong>ra</strong> 1 Do là trung điểm nên ta có<br />
2 .<br />
M ' 7; 7; 5 .<br />
t H MM <br />
Câu 28 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong khong gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hình hộp<br />
ABCD. A' B' C ' D'<br />
có A0;0;0 ; B3;0;0 ;<br />
D0;3;0 ; D' 0;3; 3<br />
. Tọa độ trọng tâm của tam giác<br />
A’B’C’ là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2;1; 2<br />
A. 1;1; 2<br />
B. 2;1; 1<br />
C. 1;2; 1<br />
D.<br />
Đáp án D<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết ta có<br />
<br />
<br />
<br />
AB 3;0;0 A 'B' B' 3;0; 3 G 2;1; 2<br />
<br />
<br />
AA ' DD' 0;0; 3 A ' 0;0; 3<br />
<br />
<br />
<br />
AB3;0;0 DC C3;3;0<br />
<br />
Câu 29:<br />
(GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho<br />
mp P : x 2y z 5 0 và đường thẳng<br />
x 1<br />
d : y 1 z 3 . Tính góc giữa đường thẳng d và mp (P).<br />
2<br />
A.<br />
Đáp án C<br />
0<br />
60<br />
B.<br />
0<br />
45<br />
C.<br />
0<br />
30<br />
D.<br />
0<br />
90<br />
Gọi là góc giữa đường thẳng d và mp (P). d có vectơ chỉ phương 2;1;1<br />
<br />
<br />
p<br />
nên:<br />
<br />
u . n<br />
2 2 1 1<br />
vectơ pháp tuyến n 1;2; 1<br />
d P<br />
0<br />
sin<br />
30 .<br />
2 2 2 2 2 2<br />
u<br />
2<br />
d<br />
nP<br />
. 2 1 1 1 2 1<br />
<br />
<br />
u <br />
d<br />
, (P) có
Câu 31:<br />
(GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
: 3 0<br />
<br />
thẳng nằm trong mặt phẳng x y z đồng thời đi qua điểm M 1;2;0 và<br />
2 2 3<br />
cắt đường thẳng D :<br />
x <br />
y <br />
z . Một vecto chỉ phương của là<br />
2 1 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 1; 1; 2<br />
B. 1;0; 1<br />
C. 1;1; 2<br />
D. u<br />
Đáp án C<br />
u <br />
u <br />
u <br />
1; 2;1<br />
Do nằm trên mặt phẳng và cắt d nên giao điểm của với d sẽ thuộc <br />
Giả sử N là giao điểm của và d N2 2t;2 t;3 t<br />
Mà N 2 2t 2 t 3 t 3 0 t 1<br />
N0;1;2<br />
<br />
u NM 1;1; 2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 32 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
x x 3 z<br />
(S) có tâm I thuộc đường thẳng : . Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính<br />
1 1 2<br />
bằng 2 2 và cắt mặt phẳng Oxz<br />
<strong>theo</strong> một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ<br />
tâm I<br />
I I <br />
I 1; 2;2 , I 0; 3;0<br />
A. 1; 2;2 , 5;2;10<br />
B.<br />
I I <br />
I 1; 2;2 , I 1;2; 2<br />
C. 5;2;10 , 0; 3;0<br />
D.<br />
Đáp án A<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến mặt phẳng là <br />
<br />
Oxz là 2<br />
2 2 2<br />
d R r 2 2 2 2<br />
<br />
Điểm<br />
I<br />
t 5 I 1; 2;2<br />
I t; t 3;2t d I; P t 3 2 <br />
t 1 I 5;2;10<br />
d<br />
suy <strong>ra</strong> <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 33: (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>) Cho mệnh <strong>đề</strong>:<br />
2<br />
I <br />
x y z <br />
A 1;2;1 , B 0;2;3<br />
1) Mặt cầu có tâm 1;0; 1 , đường kính bằng 8 là:<br />
2) Mặt cầu có đường kính AB với là:<br />
2<br />
1 2 2 5<br />
<br />
x y 2 z 2<br />
<br />
2 <br />
4<br />
2 2<br />
1 1 16
O<br />
<br />
<br />
3) Mặt cầu có tâm 0;0;0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm 3; 2;4<br />
, bán kính bằng<br />
2 2 2<br />
1 là: x y z 30 2 29<br />
Số mệnh <strong>đề</strong> đúng là bao nhiêu:<br />
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0<br />
Đáp án B<br />
2<br />
1) x y z <br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
1 1 16<br />
2<br />
1 2 2 5<br />
<br />
<br />
2 <br />
4<br />
2) x y 2 z 2<br />
3)<br />
2 2 2<br />
x y z 30 2 29<br />
Câu 34 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
(S) đi qua điểm 2; 2;5 và tiếp xúc với các mặt phẳng : x 1, : y 1, : z 1.<br />
Bán kính của mặt cầu (S) bằng<br />
<br />
<br />
A <br />
A. 33 B. 1 C. 3 2<br />
D. 3<br />
Đáp án D<br />
Gọi <br />
I a;b;c ta có <br />
<br />
d I; d I; d I; suy <strong>ra</strong> R a 1 b 1 c 1<br />
Do điểm A2; 2;5<br />
thuộc miền x 1; y 1;z 1 nên Ia;b;c cũng thuộc miền<br />
a 1; y 1;z 1<br />
Khi đó IR 1; 1 R;R 1<br />
. Mặt khác<br />
<br />
2 2 2 2<br />
IA R R 1 R 1 R 4 R R 3<br />
<strong>Oxyz</strong> <br />
Câu 35 (GV MẪN NGỌC QUANG <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho A 1; 1;<br />
1 ,<br />
B 0; 1; 2<br />
<br />
trị nhỏ nhất.<br />
2 2 2<br />
, C 2; 0;<br />
1 P : x y z 1 0 . Tìm điểm N P sao cho S 2NA NB NC đạt giá<br />
<br />
1 5 3 <br />
3 1 <br />
A. N ; ; . B. N 3; 5; 1<br />
. C. N 2; 0;<br />
1<br />
. D. N ; ; 2<br />
.<br />
2 4 4 <br />
2 2 <br />
Chọn A.<br />
Cách 1.<br />
1 3 3 5 <br />
Gọi I là trung điểm BC và J là trung điểm AI . Do đó I 1; ; và J 0; ; .<br />
2 2 4 4
2 2 1 2 2 2 1 2<br />
Khi đó S 2NA 2NI BC 4NJ IJ BC .<br />
2 2<br />
Do đó S nhỏ nhất khi NJ nhỏ nhất.<br />
Suy <strong>ra</strong> là hình <strong>chi</strong>ếu của trên<br />
N J <br />
1 5 3 <br />
P N ; ; <br />
2 4 4 <br />
3 5 <br />
Cách 2. Gọi I là điểm thỏa mãn 2IA IB IC 0 I 0; ; <br />
4 4 <br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Ta có S 2NA NB NC 2NI IA NI IB NI IC<br />
<br />
4NI 2NI 2IA IB IC 2IA IB IC 4NI 2IA IB IC<br />
<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
Để P đạt giá trị nhỏ nhất thì NI nhỏ nhất hay N là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên<br />
1 5 3 <br />
P N ; ; <br />
2 4 4
Câu 1(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
<br />
vecto pháp tuyến là n 2; 1;1 . Vecto nào sau đây cũng là vecto pháp tuyến của P ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 4; 2;2 . B. 4;2;3 . C. 4;2; 2 . D.<br />
Đáp án A<br />
(4; 2;2) 2(2; 1;1) (4; 2;2)<br />
là một VTPT của (P)<br />
<br />
2;1;1 .<br />
Câu 2 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết phương trình<br />
chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với A B <br />
A. S : x 1 y 1 z 1 4 B.<br />
2;1;0 , 0;1;2 .<br />
2 2 <br />
2<br />
S x y z <br />
C. S : x 1 y 1 z 1 4 D.<br />
Đáp án D<br />
2 2 2<br />
: 1 1 1 2<br />
2 2 <br />
2<br />
S x y z <br />
Gọi I là trung điểm AB I(1;1;1)<br />
R IA 11 2<br />
2 2 2<br />
( S) : ( x 1) ( y 1) ( z 1) 2<br />
2 2 2<br />
: 1 1 1 2<br />
Câu 3 (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
<br />
A 0; 1;1 , B 2;1; 1 , C 1;3;2 .<br />
là:<br />
Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D<br />
2<br />
A. D <br />
1;1; <br />
B. D1;3;4<br />
C. 1;1;4<br />
D.<br />
3 <br />
Đáp án C<br />
<br />
D( x; y; z), AB( 2;2; 2), DC( 1 x;3 y;2 z)<br />
<br />
AB DC D(1;1;4)<br />
D D1; 3; 2<br />
Câu 4: (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : x 2y z 4 0<br />
và đường thẳng<br />
x 1 y z 2<br />
d : .<br />
2 1 3<br />
nằm trong mặt phẳng P<br />
, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
có<br />
Viết phương trình đường thẳng<br />
A. x 1 y 1 z 1 .<br />
B.<br />
5 1 3<br />
x 1 y 1 z 1 .<br />
5 1 3<br />
x 1 y 1 z 1 C. .<br />
D.<br />
x 1 y 1 z 1 .<br />
5 1 3<br />
5 1 2<br />
Đáp án A
n (1;2;1), u (2;1;3) [ n , u ] (5; 1; 3)<br />
P d P d<br />
M d M ( 1 2 t; t; 2 3 t)<br />
M ( P) 1 2t 2t 2 3t 4 0 t 1 M (1;1;1)<br />
x 1 y 1 z 2<br />
: <br />
5 1 3<br />
Câu 5 (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> có bao nhiêu mặt phẳng<br />
: 3 0,<br />
song song với mặt phẳng Q x y z cách điểm M 3;2;1 một khoảng bằng 3 3<br />
biết rằng tồn tại một điểm<br />
<br />
<br />
<br />
X a; b;<br />
c trên mặt phẳng đó thỏa mãn a b c 2?<br />
A. 1. B. Vô số. C. 2. D. 0.<br />
Đáp án D<br />
( P) / /( Q) ( P) : x y z d 0,( d 3)<br />
d 6<br />
d<br />
3 ( L)<br />
d( M ;( P)) 3 3 d 6 9 <br />
3<br />
d<br />
15<br />
( P) : x y z 15 0<br />
X ( a; b; c) ( P) a b c 15 0 a b c 15 2 ( L)<br />
Câu 6 (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai vectơ<br />
<br />
a 3; 2;1 , a 2; 1;1 . Tính P ab.<br />
<br />
<br />
A. P 3.<br />
B. P <strong>12</strong>.<br />
C. P 3.<br />
D. P <strong>12</strong>.<br />
Đáp án A<br />
<br />
a. b 3.( 2) ( 2).( 1) 1.1 3<br />
<br />
4;3;1 , 0;4;6 ?<br />
Câu 7 (GV Nguyễn Quốc Trí): Tính cosin góc giữa hai vectơ a b <br />
<br />
5 13 5 2 5 26<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
26<br />
26<br />
26<br />
Đáp án D<br />
<br />
cos( a, b)<br />
<br />
<strong>12</strong> 6 9 2<br />
<br />
26 52 26<br />
Câu 8 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz là điểm:<br />
<br />
9 2 .<br />
26<br />
<br />
A 3; 1;1 . Hình <strong>chi</strong>ếu<br />
M <br />
N <br />
P <br />
<br />
A. 3;0;0 . B. 0; 1;1 . C. 0; 1;0 . D. Q 0;0;1 .<br />
Đáp án B<br />
Gọi N là hình <strong>chi</strong>ếu của<br />
A(3; 1;1) lên (Oyz) N(0; 1;1)
Câu 9<br />
(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 2 y 1<br />
z<br />
d : . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là:<br />
1 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u1 1;2;1 .<br />
B. u2 2;1;0 .<br />
C. u3 2;1;1 .<br />
D. u4 1;2;0 .<br />
Đáp án A<br />
Câu 10<br />
(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
M 2;0;0 , N 0; 1;0 , P 0;0;2 .<br />
Mặt phẳng MNP<br />
có phương trình là:<br />
x y z x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
A. 0. B. 1.<br />
C. 1.<br />
D. 1.<br />
2 1 2 2 1 2<br />
2 1 2<br />
2 1 2<br />
Đáp án D<br />
<br />
MN( 2; 1;0), MP( 2;0;2) n [ MN, MP] ( 2;4; 2)<br />
x y z<br />
( MNP) : ( x 2) 2y z 0 1<br />
2 1 2<br />
Câu 11<br />
<br />
(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A 1;2;1 , B 2;1;0 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình:<br />
A. 3x y z 6 0. B. 3x y z 6 0. C. x 3y z 5 0. D. x 3y z 6 0.<br />
Đáp án B<br />
<br />
AB(3; 1; 1)<br />
( P) : 3( x 1) ( y 2) ( z 1) 0 3x y z 6 0<br />
Câu <strong>12</strong><br />
(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường thẳng<br />
x 3 y 3 z 2<br />
d1<br />
: ; d<br />
1 2 1<br />
<br />
<br />
P<br />
1 2<br />
2<br />
x 5 y 1 z 2<br />
: <br />
3 2 1<br />
vuông góc với và cắt d , d có phương trình là:<br />
và<br />
P : x 2y 3z<br />
5 0.<br />
Đường thẳng<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
A. .<br />
B.<br />
1 2 3<br />
C. x 3 y 3 z 2<br />
.<br />
D.<br />
1 2 3<br />
Đáp án A<br />
x 2 y 3 z 1 .<br />
1 2 3<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
.<br />
3 2 1
d d M M (3 m;3 2 m; 2 m)<br />
1<br />
d d2<br />
N N(5 3 n; 1 2 n;2 n)<br />
<br />
MN( m 3n 2;2m 2n 4; m n 4)<br />
<br />
u n (1;2;3)<br />
d<br />
P<br />
m 3n 3 k m<br />
2<br />
<br />
<br />
MN kud<br />
2m 2n 4 2k n 1 M (1; 1;0)<br />
m n 4 3k <br />
k<br />
1<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
d : <br />
1 2 3<br />
Câu 13<br />
(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M 1;1;2 .<br />
<br />
' ' '<br />
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M và cắt các trục x Ox, y Oy,<br />
z Oz lần<br />
lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA OB OC 0?<br />
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.<br />
Đáp án A<br />
Gọi pt mặt phẳng cần tìm là: x y z 1<br />
a b c<br />
1 1 2<br />
M (1;1;2) ( P) 1 (*)<br />
a b c<br />
A( a;0;0), B(0; b;0), C(0;0; c) : OA OB OC a b c 0<br />
( a; b; c) {( ; ; ),( ; ; ),( ; ; ),( ; ; ),( ; ; ),( ; ; ),( ; ; ),( ; ; <br />
)}<br />
Thay vào (*) ta thấy chỉ có 3 bộ thỏa mãn: ( ; ; ),( ; ; ),( ; ; )<br />
tương ứng có 3<br />
mặt phẳng thỏa mãn <strong>đề</strong> <strong>bài</strong><br />
Câu 14 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A 8 4 8<br />
2;2;1 , B ; ; <br />
.<br />
Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và<br />
3 3 3 <br />
vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
OAB<br />
<br />
có phương trình là:<br />
A. x 1 y 3 z 1 .<br />
B.<br />
1 2 2<br />
1 5 11<br />
x y z <br />
C. 3 3 6 .<br />
D.<br />
1 2 2<br />
Đáp án A<br />
8 4 8<br />
OA (2;2;1), OB <br />
( ; ; ) u d<br />
[ OA , OB<br />
<br />
] (4; 8;8)<br />
3 3 3<br />
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB<br />
x 1 y 8 z 4<br />
.<br />
1 2 2<br />
2 2 5<br />
x y z <br />
9 9 9 .<br />
1 2 2
OA. xB OB. xC OC.<br />
xA<br />
xI<br />
<br />
0<br />
OA OB OC<br />
OA. yB OB. yC OC.<br />
yA<br />
yI<br />
1 I(0;1;1)<br />
OA OB OC<br />
OA. zB OB. zC OC.<br />
zA<br />
zI<br />
<br />
1<br />
OA OB OC<br />
x 1 y 3 z 1<br />
d : <br />
1 2 2<br />
Câu 15 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A1;2;1 , B 3; 1;1 ,<br />
<br />
C 1; 1;1 . Gọi là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; S<br />
,<br />
S<br />
là<br />
2 3<br />
hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính <strong>đề</strong>u bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp<br />
xúc với cả ba mặt cầu S S S<br />
<br />
, , ?<br />
1 2 3<br />
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.<br />
Đáp án B<br />
A<br />
P<br />
Q<br />
B<br />
C<br />
M<br />
N<br />
AB AC 13, BC 4, d( A, BC) 3. Do R1 2R2 2R3<br />
nên các khoảng cách <strong>từ</strong> A đến (P)<br />
gấp đôi khoảng cách <strong>từ</strong> B,C đến (P). gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của A qua B,C. và<br />
P,Q là điểm trên canh AB,AC sao cho<br />
AP 2 BP, AQ 2QC<br />
. Bài toán quy về tìm các mp<br />
(P) chính là các mặt phẳng đi qua MN,MQ,NP,PQ sao cho d( A,( P)) 2<br />
TH1:<br />
d( A, PQ) 2 nên chỉ có duy nhất 1 mp (P) qua PQ sao cho d( A,( P)) 2<br />
TH2:<br />
d( A; MN), d( A, MQ), d( A; NP)<br />
<strong>đề</strong>u lớn hơn 2 nên mỗi TH sẽ có 2 mp qua các cạnh<br />
MN,MQ,NP sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> A đến nó bằng 2<br />
Vậy có tất cả 7 mp thỏa mãn yêu cầu
Câu 16 (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, mặt cầu<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2 4 2 3 0<br />
có bán kính bằng:<br />
A. 9. B. 3. C. 3 3. D. 3.<br />
Đáp án B<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y z 2x 4y 2z 3 0 ( x 1) ( y 2) ( z 1) 9<br />
Câu 17 (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
<br />
A 2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 1; 1; 2 . B. 1;1;2 . C. 3; 3;4 . D.<br />
3;3; 4 .<br />
Đáp án B<br />
Câu 18 (GV Nguyễn Quốc Trí)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, mặt cầu tâm<br />
<br />
<br />
I 1;2; 1<br />
cắt mặt<br />
: 2 2 1 0<br />
phẳng P x y z <strong>theo</strong> một đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là:<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
A. x 1 y 2 z 1 9.<br />
B.<br />
C. x 1 y 2 z 1 3.<br />
D.<br />
Đáp án B<br />
2 2 2<br />
1 2 1 9.<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
3<br />
d( I;( P)) 1<br />
3<br />
R d r<br />
2 2<br />
<br />
1 8 3<br />
<br />
2 2 2<br />
( S) : ( x 1) ( y 2) ( z 1) 9<br />
Câu 19:<br />
A<br />
B <br />
1;2; 3 , 2;0; 1 .<br />
2 2 2<br />
1 2 1 3.<br />
(GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
phía so với mặt phẳng x 2y mz 1 0.<br />
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm A, B nằm khác<br />
m<br />
<br />
m <br />
A. 2;3 .<br />
B.<br />
m <br />
m <br />
C. ;2 3; .<br />
D.<br />
Đáp án A<br />
P( A) 6 3 m, P( B) 3<br />
m<br />
P( A). P( B) 0 (6 3 m)(3 m) 0 2 m 3<br />
Câu 20:<br />
2;3 .<br />
;2 3; .<br />
(GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A1;2;1 , B 2; 1;3 .<br />
<br />
2 2<br />
Tìm điểm M trên mặt phẳng Oxy sao cho MA 2MB<br />
lớn nhất.<br />
1 3<br />
A. M 0;0;5 .<br />
B. M <br />
; ;0 <br />
.<br />
C. M 3; 4;0 .<br />
D.<br />
2 2 <br />
3 1<br />
M <br />
<br />
; ;0 .<br />
2 2
Đáp án C<br />
<br />
Giả sử I là điểm thỏa mãn IA 2IB 0 I(3; 4;5)<br />
<br />
2 2 2 2<br />
MA 2 MB ( MI IA) 2( MI IB)<br />
<br />
2 2<br />
( MA 2 MB ) min MI min<br />
Suy <strong>ra</strong> M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên (Oxy) I(3; 4;0)<br />
Câu 21: (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
S J <br />
<br />
<br />
1<br />
S có tâm I 2;1;1<br />
<br />
bán kính bằng 4 và mặt cầu có tâm 2;1;5 bán kính bằng 2. P là mặt phẳng thay<br />
đổi tiếp xúc với hai mặt cầu<br />
2<br />
S<br />
S<br />
<br />
, .<br />
1 2<br />
nhất của khoảng cách <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng Giá trị<br />
Đặt M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ<br />
M<br />
m<br />
bằng:<br />
A. 8. B. 8 3. C. 9. D. 15.<br />
Đáp án C<br />
Do<br />
IJ 4 R1 R2<br />
Giả sử IJ cắt (P) tại M ta có<br />
nên hai mặt cầu cắt nhau<br />
MJ<br />
MI<br />
R2<br />
2 J là trung điểm của MI<br />
R<br />
M P a x b y c z a b c <br />
2 2 2<br />
(2;1;9) ( ) : ( 2) ( 1) ( 9) 0( 0)<br />
8c<br />
2c<br />
d( I,( P)) 4 4 1<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a b c a b c<br />
1<br />
Do đó<br />
c 0 , chọn<br />
c a b <br />
2 2<br />
1 3<br />
Đặt<br />
2a b 9 2a b 9 2 3 sin t 3cost+9<br />
a 3 sin t, b 3cost d(O;(P))=<br />
<br />
2 2 2<br />
a b c 2 2<br />
9 15 15 9<br />
Mặt khác<br />
<strong>12</strong> 3 2 3 sin t 3cost <strong>12</strong> 3 d o<br />
<br />
2 2<br />
M m 9<br />
Câu 22 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, mặt cầu có phương<br />
trình<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 4x 2y 6z<br />
4 0<br />
có bán kính R là:<br />
A. R 53. B. R 4 2. C. R 10. D. R 3 7.<br />
Đáp án C<br />
2 2 2<br />
( S) : x y z 4x 2y 6z<br />
4 0<br />
<br />
2 2 2<br />
( x 2) ( y 1) ( z 3) 10
Câu 23 (GV Nguyễn Quốc Trí): Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm<br />
A1;1;4 , B 2;7;9 , C 0;9;13 .<br />
A. 2x y z 1 0.<br />
B. x y z 4 0.<br />
C. 7x 2y z 9 0.<br />
D. 2x y z 2 0.<br />
Đáp án B<br />
<br />
AB(1;6;5), AC( 1;8;9) n [ AB, AC] (14; 14;14)<br />
( P) : ( x 1) ( y 1) ( z 4) 0 x y z 4 0<br />
Câu 24 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
M 3;2;8 , N 0;1;3 ,<br />
P <br />
2; m;4 . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.<br />
A. m 25.<br />
B. m 4.<br />
C. m 1.<br />
D. m 10.<br />
Đáp án D<br />
<br />
MN( 3; 1; 5), NP(2; m 1;1)<br />
<br />
MN. NP 0 6 m 1 5 0 m 10<br />
Câu 25 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác ABC<br />
có<br />
A0;1;4 ,<br />
B <br />
3; 1;1 , C 2;3;2 . Tính diện tích tam giác ABC.<br />
A. S 2 62. B. S <strong>12</strong>.<br />
C. S 6.<br />
D. S 62.<br />
Đáp án D<br />
<br />
AB(3; 2; 3), AC( 2;2; 2) [ AB, AC] (10;<strong>12</strong>;2)<br />
<br />
[ AB, AC] 248<br />
1 <br />
S [ AB , AC ] 62<br />
2<br />
Câu 26 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian có hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A0;1;2 , B 0; 2;0 ,<br />
<br />
vuông góc với mặt phẳng<br />
C 2;0;1 . Mặt phẳng P<br />
đi qua A, trực tâm H của tam giác ABC và<br />
<br />
ABC<br />
<br />
có phương trình là:<br />
A. 4x 2y z 4 0.<br />
B. 4x 2y z 4 0.<br />
C. 4x 2y z 4 0.<br />
D. 4x 2y z 4 0.<br />
Đáp án C<br />
( P) ( ABC)<br />
AH<br />
<br />
BC AH BC ( P) n BC ( 4;2;1)<br />
P<br />
( P) : 4( x 0) 2( y 1) ( z 2) 0 4x 2y 2z<br />
4 0
Câu 27 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn điểm<br />
A<br />
0;0; 6 , B 0;1; 8 ,<br />
C D <br />
1;2; 5 , 4;3;8 .<br />
Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u<br />
bốn điểm đó?<br />
A. Vô số. B. 1 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.<br />
Đáp án A<br />
<br />
AB(0;1; 2), AC(1;2;1), AD(4;3;14)<br />
<br />
<br />
[ AB, AC]=(5;-2;1) [ AB, AC] AD 0<br />
<br />
AB, AC,<br />
AD đồng phẳng suy <strong>ra</strong> tồn tại vô số mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u 4 điểm trên<br />
Câu 28(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng<br />
P : 2x y 3z<br />
1 0<br />
có<br />
một vectơ pháp tuyến là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n1 2; 1;3 .<br />
B. n2 2; 1; 1 .<br />
C. n3 1;3; 1 .<br />
D. n4 2; 1; 3 .<br />
Đáp án A<br />
Câu 29(GV Nguyễn Quốc Trí)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M<br />
<br />
<br />
3;2; 1<br />
. Hình <strong>chi</strong>ếu<br />
vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm:<br />
M <br />
M <br />
M <br />
<br />
A. 3;0;0 .<br />
3<br />
B.<br />
4<br />
0;2;0 . C. 0;0; 1<br />
.<br />
1<br />
D. M 2<br />
3;2;0 .<br />
Đáp án C<br />
M1 Oz x 0; y 0; z 1<br />
M1 M1 M1<br />
Câu 30: (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;1;0<br />
<br />
P <br />
<br />
và 0;0;2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
A. 0 B. 1<br />
C. 1<br />
D.<br />
2 1 2<br />
2 1 2<br />
2 1 2<br />
Đáp án C<br />
Phương trình đoạn chắn<br />
x y z<br />
1<br />
2 1 2<br />
Câu 31: (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ toạ độ Oxy, cho ba điểm<br />
A2; 1;1 , B 1;0;4<br />
và C 0; 2; 1<br />
. Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường<br />
thẳng BC là:<br />
A. 2x y 2z 5 0. B. x 2y 5z 5 0. C. x 2y 3z 7 0. D. x 2y 5z<br />
5 0.<br />
Đáp án D
BC( 1; 2; 5)<br />
( P) : ( x 2) 2( y 1) 5( z 1) 0 x 2y 5z<br />
5 0<br />
Câu 32:<br />
(GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
A3;2;1 , B 2;3;6<br />
<br />
. Điểm M x ; y ; z thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) . Tìm giá trị<br />
M M M<br />
<br />
của biểu thức T x y z khi MA 3MB<br />
nhỏ nhất.<br />
M M M<br />
7<br />
7<br />
A. <br />
B. C. 2 D. 2<br />
2<br />
2<br />
Đáp án B<br />
<br />
Giả sử tồn tại I thỏa mãn IA 3IB<br />
0<br />
3<br />
<br />
x <br />
3 x 3( 2 x) 0 4<br />
<br />
11 3 11 19<br />
2 y 3(3 y) 0 y I( ; ; )<br />
<br />
4 4 4 4<br />
1 z 3(6 z) 0 <br />
<br />
19<br />
z<br />
<br />
4<br />
<br />
MA 3MB 4MI MA 3MB MI<br />
3 11 14 7<br />
Suy <strong>ra</strong> M là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên (Oxy) M ( ; ;0) T <br />
4 4 4 2<br />
min<br />
min<br />
Câu 33: (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai điểm<br />
8 4 8 <br />
A2;2;1 , B<br />
; ; .<br />
Biết I a; b;<br />
c<br />
là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB. Tính<br />
3 3 3 <br />
tổng S a b c.<br />
A. S 1.<br />
B. S 0.<br />
C. S 1.<br />
D. S 2.<br />
Đáp án D<br />
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB<br />
OA 3, OB 4, AB 5<br />
xA. OB xB. OA xC<br />
. AB<br />
xI<br />
<br />
0<br />
OA OB OC<br />
yA. OB yB. OA yC.<br />
AB<br />
yI<br />
<br />
1 I(0;1;1)<br />
OA OB OC<br />
zA. OB zB. OA zC.<br />
AB<br />
zI<br />
<br />
1<br />
OA OB OC
Câu 34: (GV Nguyễn Quốc Trí)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A<br />
1;2;1 , B 1;2; 3<br />
1 5<br />
và đường thẳng : x <br />
<br />
y z<br />
<br />
d<br />
. Tìm vectơ chỉ phương u của<br />
2 2 1<br />
đường thẳng Δ đi qua A và vuông góc với d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 4; 3;2 . B. 2;0; 4 . C. 2;2; 1 . D. u 1;0;2 .<br />
u u u <br />
<br />
Đáp án A<br />
<br />
Vì d u. u d<br />
0 loại đáp án B,C<br />
<br />
x 1 y 2 z 1<br />
u(4; 3;2) : <br />
4 3 2<br />
<br />
<br />
AB(2;0; 4) [ ud<br />
, AB] ( <strong>12</strong>;20;6)<br />
<br />
[ ud<br />
, AB]<br />
d( B; ) 2 5<br />
ud<br />
<br />
u(1;0;2)<br />
<br />
<br />
AB(2;0; 4) [ ud<br />
, AB] (0;8;0)<br />
<br />
[ ud<br />
, AB] 8<br />
d( B; )<br />
<br />
u 5<br />
8 <br />
2 5 u(4; 3;2)<br />
5<br />
d<br />
Câu 35 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : y 2z<br />
1 0.<br />
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 1; 2;1 . B. 1; 2;0 . C. 0;1; 2 . D.<br />
n n n n <br />
0;2;4 .<br />
Đáp án C<br />
Câu 36 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
1 1<br />
d : x <br />
y <br />
z . Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc d ?<br />
1 2 2<br />
E <br />
N <br />
F <br />
M <br />
A. 2; 2;3 . B. 1;0;1 . C. 3; 4;5 . D.<br />
Đáp án D<br />
Thay tọa độ của M ở <strong>từ</strong>ng đáp án vào pt đường thẳng ta thấy đáp án D sai<br />
0;2;1 .
Câu 37 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 1;0;4<br />
<br />
và đường thẳng d có phương trình<br />
x 1 1 <br />
y <br />
z .<br />
1 1 2<br />
Tìm hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc H của M lên<br />
đường thẳng d.<br />
H <br />
H <br />
H <br />
H <br />
A. 1;0;1 . B. 2;3;0 . C. 0;1; 1 . D.<br />
Đáp án D<br />
<br />
H d H ( t;1 t; 1 2 t) MH ( t 1;1 t;2t<br />
5)<br />
<br />
MH. u 0 t 1 t 1 4t 10 0 t 2 H (2; 1;3)<br />
d<br />
2; 1;3 .<br />
Câu 38 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 2<br />
9 và mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0. Biết P<br />
cắt S<br />
<br />
<strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính r. Tính r.<br />
A. r 3.<br />
B. r 2 2. C. r 3.<br />
D. r 2.<br />
Đáp án B<br />
2 2 4 1<br />
d( I;( P)) <br />
1<br />
3<br />
r R d<br />
2 2<br />
<br />
9 1 2 2<br />
Câu 39 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 2x 2y z 0<br />
x 1<br />
y z<br />
và đường thẳng d : . Gọi Δ là một đường thẳng chứa<br />
1 2 1<br />
<br />
trong cắt và vuông góc với d. Vectơ u a;1;<br />
b là một vectơ chỉ phương của . Tính<br />
P<br />
<br />
tổng S a b.<br />
A. S 1.<br />
B. S 0.<br />
C. S 2.<br />
D. S 4.<br />
Đáp án C<br />
<br />
n (2; 2;1), u (1;2; 1) [ n , u ] (0;3;6) 3(0;1;2)<br />
P d P d<br />
S 2<br />
Câu 40 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 2 9 và hai điểm M 4; 4;2 , N 6;0;6 .<br />
<br />
<br />
Gọi E là điểm<br />
thuộc mặt cầu S sao cho EM EN đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình <strong>tiết</strong> diện của mặt<br />
<br />
<br />
cầu S tại E.<br />
A. x 2y 2z 8 0. B. 2x y 2z 9 0. C. 2x 2y z 1 0. D. 2x 2y z 9 0.
Đáp án D<br />
Gọi P là trung điểm MN => P (5;-2;4)<br />
2 2 2<br />
2 EM EN MN<br />
)<br />
EP <br />
2 4<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
)( EM EN) (1 1 )( EM EN )<br />
EM+EN lớn nhất => EM 2 +EN 2 lớn nhất =>EP lớn nhất<br />
=> Để EP max thì E là giao điểm của PI và mặt cầu<br />
x<br />
2t<br />
1<br />
<br />
PI : y 2t<br />
2<br />
z<br />
t 2<br />
E(2t 1; 2t<br />
2; t<br />
2)<br />
Thay điểm E vào mặt cầu => t=<br />
<br />
*) E(3;0;2) PE (2; 2;2)<br />
<br />
*) E( 1;4;1) PE (6; 6;3)<br />
t<br />
1<br />
<br />
t<br />
1<br />
=> Lấy E( 1;4;1)<br />
thỏa mãn để max<br />
<br />
<br />
n IE<br />
=> Tiếp diện: ( P) : 2x 2y z 9 0<br />
qua E<br />
Câu 41 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ trục <strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng đi qua các<br />
điểm<br />
A2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;4<br />
có phương trình là:<br />
A. 6x 4y 3z<br />
<strong>12</strong> 0.<br />
B. 6x 4y 3z<br />
0.<br />
C. 6x 4y 3z<br />
<strong>12</strong> 0.<br />
D. 6x 4y 3z<br />
24 0.
Đáp án C<br />
x y z<br />
( P) : 1 6x 4y 3z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
2 3 4<br />
Câu 42 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt<br />
: 3 2 2 5 0<br />
phẳng P x y z và Q : 4x 5y z 1 0. Các điểm A, B phân biệt thuộc<br />
<br />
giao tuyến của hai mặt phẳng P<br />
và Q.<br />
AB cùng phương với vectơ nào sau đây?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. w 3; 2;2 . B. v 8;11; 23 . C. a 4;5; 1 . D. u 8; 11; 23 .<br />
<br />
Đáp án D<br />
<br />
nP<br />
(3; 2;2), nQ<br />
(4;5; 1)<br />
<br />
[ n , n ] ( 8;11;23)<br />
P<br />
Q<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 43 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : x y 2z<br />
3 0<br />
I <br />
<br />
<br />
và điểm 1;1;0 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với P là:<br />
<br />
2 2 2 5<br />
A. x 1 y 1 z .<br />
B.<br />
6<br />
C. x 1 y 1 z .<br />
D.<br />
6<br />
Đáp án B<br />
<br />
2 2 2 25<br />
x 1 y 1 z .<br />
6<br />
<br />
2 2 2 5<br />
2 2 2 5<br />
x 1 y 1 z .<br />
6<br />
<br />
<br />
11<br />
3 5<br />
R d( I;( P))<br />
<br />
6 6<br />
2 2 25<br />
( S) : ( x 1) ( y 1)<br />
<br />
6<br />
Câu 44 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A1;0;0 , B 0;2;0 ,<br />
<br />
điểm trong 5 điểm O, A, B, C, D?<br />
C 0;0;3 , D 2; 2;0 . <strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3<br />
A. 7. B. 5. C. 6. D. 10.<br />
Đáp án B<br />
<br />
AB( 1;2;0), AD(1; 2;0), AB AD A, B,<br />
D<br />
thẳng hàng<br />
Cứ 3 điểm không thẳng hàng cho ta một mặt phẳng<br />
Số cách chọn 3 trong 5 điểm trên là<br />
3<br />
C5 10
A,B,D thẳng hàng nên qua 3 điểm này không xác định được mặt phẳng<br />
Số cách chọn 2 trong và điểm A,B,D và 1 điểm trong O và C là:<br />
C . C 6<br />
2 1<br />
3 2<br />
Nếu chọn 2 trong 3 điểm A,B,D kết hợp cùng hai điểm còn lại sẽ <strong>ra</strong> một số mặt phẳng trùng<br />
nhau. Nên trường hợp này ta chỉ xác định được 2 mặt phẳng phân biệt<br />
Vậy số mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm O,A,B,C,D là: 10 1 6 2 5<br />
Câu 45 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />
2<br />
16<br />
A B <br />
và các điểm 1;0;2 , 1;2;2 . Gọi P là mặt<br />
P<br />
<br />
phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho <strong>thi</strong>ết diện của mặt phẳng với mặt cầu S có diện<br />
<br />
<br />
tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình P dưới dạng ax by cz 3 0. Tính tổng<br />
T a b c.<br />
Đáp án B<br />
A. 3. B. 3.<br />
C. 0. D. 2.<br />
Gọi J là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên AB<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
<br />
AB( 2;2;0) AB : y t<br />
<br />
z<br />
2<br />
<br />
J AB J (1 t; t;2) IJ( t; t 2; 1)<br />
<br />
IJ. AB 0 2t 2t 4 0 t 1 J (0;1;2)<br />
Thiết diện của (P) với (S) có diện tích nhỏ nhất khi và chỉ khi khoảng cách <strong>từ</strong> I đến (P) lớn<br />
nhất khi và chỉ khi d( I;( P)) d( I; AB) IJ<br />
Vậy (P) là mặt phẳng đi qua J và có VTPT IJ<br />
<br />
( P) : x ( y 1) ( z 2) 0 x y z 3 0<br />
T 3
Câu 1 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2y 4z 1 0<br />
<br />
có tâm I. Tọa độ tâm I là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. I 1; 2;0 . B. I 0;1; 2 . C. I 1;0;2 . D. I 0; 1;2 .<br />
Đáp án D<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
Mặt cầu ( S)<br />
có phương trình x + y + z + ax + by + cz + d = 0 có tâm I æ ç ; ;<br />
ö .<br />
çè -2 -2 -2ø÷<br />
2 2 2<br />
Do đó mặt cầu ( S)<br />
: x + y + z + 2y - 4z<br />
+ 1= 0 có tâm I ( 0; -1;2)<br />
→ Đáp án D<br />
Câu 2 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 2y 4z m 0 có bán kính R 2 . Khi đó giá trị m bằng bao nhiêu?<br />
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 4.<br />
Đáp án B<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
2 2 2<br />
Viết lại S : x- 1 + y + 1 + z + 2 = 6-m Þ R = 6-m<br />
( với m < 6 )<br />
Khi đó<br />
R = 2 Û 6- m = 2 Û m = 2<br />
→ Đáp án B<br />
Câu 3 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
<br />
phẳng P : x 2y 2z 15 0 và điểm M 1;2; 3<br />
. Mặt phẳng (α) song song với (P) và<br />
<br />
cách M một khoảng bằng 2 có phương trình là<br />
bằng bao nhiêu?<br />
ax 4y bz c 0 . Hỏi tổng T a b c<br />
A. T = 6. B. T = 18. C. T = -<strong>12</strong>. D. T = -36.<br />
Đáp án C<br />
ì a = -2<br />
a 4 b c<br />
Do ( a) / /( P) Û = = ¹ Û ï<br />
í b = -4 Þ ( P)<br />
:- 2x + 4y - 4z + c = 0 ( với<br />
1 -2 2 15<br />
ï<br />
ïî c ¹ - 30<br />
c ¹ -30 )<br />
Ta<br />
( ) c<br />
éc<br />
c¹-30<br />
- 2.1+ 4.2-4. - 3 + = -30<br />
d ( M ,( P)<br />
) = 2 Û = 2 Û c + 18 = <strong>12</strong> Û ¾¾¾® c = -6<br />
2 2 2<br />
2 + 4 + 4<br />
ê<br />
ë c = -6<br />
Suy <strong>ra</strong> T = a + b + c = -2-4- 6 = -<strong>12</strong><br />
→ Đáp án C<br />
có
Câu 4 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho điểm<br />
<br />
M 2;2;5<br />
<br />
Khi đó giá trị<br />
x y 2 z 1<br />
và đường thẳng : . Gọi M ' đối xứng với M qua .<br />
1 3 2<br />
x0; y<br />
0;z0<br />
<br />
<br />
T x<br />
0<br />
y0 z0<br />
là<br />
A. T = 0. B. T = -3. C. T = 5. D. T = 8.<br />
Đáp án C.<br />
<br />
Δ có vecto chỉ phương là u 1;3;2<br />
. Gọi H (t;2 + 3t;-1 + 2t) là hình <strong>chi</strong>ếu của H lên Δ.<br />
<br />
<br />
MH t 2;3t;2t 6 MH.u 0 t 2 3.3t 2 2t 6 0 t 1<br />
<br />
H1;5;1 M ' 0;8; 3<br />
T 5.<br />
Câu 5 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 3 y 2 z 1<br />
2017 và mặt phẳng <br />
P : 2x 2y z 9 0 . Biết giao<br />
tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) là một đường tròn có tâm M. Tọa độ điểm M là<br />
<br />
M 1;3;5 . <br />
A. M 1;2;3 . B. M 1; 2;11 . C. D. M 1;4;3 .<br />
Đáp án A.<br />
(S) tâm I (3;-2;1). M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên (P). PI nhận vecto pháp tuyến của (P) làm<br />
vecto chỉ phương nên phương trình của PI là:<br />
23 2t 22 2t 1 t 9 0 t 2 M 1;2;3 .<br />
Câu 6 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
x 2 2t<br />
x 2 y 1 z <br />
đường thẳng 1<br />
: và 2<br />
: y 3 . Mặt phẳng <br />
cách <strong>đề</strong>u hai đường<br />
1 1 2 <br />
z<br />
t<br />
thẳng , có phương trình là<br />
1<br />
2<br />
A. : x 5y 2z <strong>12</strong> 0.<br />
B. : x 5y 2z <strong>12</strong> 0.<br />
C. : x 5y 2z <strong>12</strong> 0.<br />
D. : x 5y 2z <strong>12</strong> 0.<br />
Đáp án D.<br />
<br />
Δ 1 đi qua điểm M (2;1;0) và có vecto chỉ phương u 1; 1;2<br />
.<br />
<br />
Δ 2 đi qua điểm N (2;3;0) và có vecto chỉ phương v 2;0;1<br />
.<br />
(α) cách <strong>đề</strong>u Δ 1 và Δ 2 nên (α) có vecto pháp tuyến<br />
của (α) có dạng:<br />
x + 5y + 2z + a = 0.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n u; v 1; 5; 2<br />
phương trình
a 7 a 17<br />
d<br />
<br />
d<br />
<br />
d<br />
<br />
d<br />
<br />
a <strong>12</strong> <br />
: x 5y 2z <strong>12</strong> 0.<br />
1 / 2<br />
/ M/ N/ <br />
30 30<br />
Câu 7. (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
: ax by cz d 0<br />
phẳng với a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a 2b 2c d 0 . Gọi<br />
(S) là mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với mặt phẳng<br />
của mặt cầu (S).<br />
A. 2. B. 9. C. 3. D. 4.<br />
Đáp án C.<br />
d a 2b 2c 1 2 2 . a b c<br />
<br />
<br />
<br />
. Tính bán kính lớn nhất<br />
2 2 2 2 2 2<br />
BCS<br />
R dO/<br />
<br />
R 3<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
a b c a b c a b c<br />
a b c<br />
R max = 3 b c 2a.<br />
1 2 2<br />
Câu 8 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , mặt cầu (S)<br />
có bán kính R 2 và tâm O có phương trình<br />
2 2 2<br />
A. x y z 2 .<br />
2 2 2<br />
B. x y z 2<br />
2 2 2<br />
C. x y z 4 .<br />
2 2 2<br />
D. x y z 8 .<br />
Đáp án C<br />
I a b c<br />
R <br />
2 2 2 2<br />
Mặt cầu tâm , , , bán kính có phương trình là x a y b z c R .<br />
Câu 9 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho<br />
<br />
OM 3i 2k<br />
. Tọa độ điểm M là<br />
A. M (3; 2;0) . B. M (3;0; 2) C. M (0;3; 2) . D. Q( 3;0;2)<br />
.<br />
Đáp án B<br />
<br />
Ta có OM 3i 0. j 2k M 3;0; 2<br />
.<br />
<br />
<br />
Câu 10 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , biết M là<br />
điểm thuộc đường thẳng<br />
bằng 2. Khi đó tọa độ điểm<br />
x y 2 z 1<br />
: 1 1 2<br />
M là<br />
và cách mặt phẳng<br />
( P) : 2x y 2z<br />
5 0<br />
A. M ( 1; 1; 1) . B. M (0; 2;1) . C. (2; 4;5) . D. M 1; 3;3<br />
.<br />
Đáp án D<br />
Giả sử<br />
<br />
<br />
M t; 2 t;1 2t<br />
. Theo giả <strong>thi</strong>ết<br />
M
t 1<br />
2t 2 t 21 2t 5<br />
<br />
7t<br />
1<br />
d M<br />
; P<br />
2 <br />
5 .<br />
2<br />
2 2<br />
2 1 2 3 t <br />
7<br />
5 9 3<br />
Do đó có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu là M 1; 3;3<br />
và M <br />
; ; <br />
<br />
.<br />
7 7 7 <br />
Câu 11. (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt<br />
x 1 y z 2<br />
phẳng ( P) : x y z 3 0 đường thẳng : . Phương trình đường thẳng đi<br />
1 2 3<br />
qua song song với P , vuông góc với đường thẳng là<br />
O <br />
A. x <br />
y <br />
z . B. x 1 y 4 z 3<br />
.<br />
1 4 3<br />
1 4 3<br />
C. x 4y 3z<br />
0. D. x 4y 3z<br />
0 .<br />
Đáp án B<br />
<br />
Đường thẳng cần tìm có VTCP là u n , u 1; 4; 3 11;4;3<br />
.<br />
P <br />
<br />
<br />
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là x 1 y 4 z 3<br />
.<br />
1 4 3<br />
Câu <strong>12</strong> (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai<br />
x<br />
3t<br />
x 1 y 2 z 1<br />
<br />
đường thẳng d1<br />
: ; d2<br />
: y 4 t và mặt phẳng Oxz cắt d lần lượt<br />
3 1 2 1,<br />
d2<br />
z<br />
2 2t<br />
tại các điểm A,<br />
B . Diện tích S của tam giác OAB bằng bao nhiêu?<br />
A. S 5. B. S 3. C. S 6 . D. S 10<br />
.<br />
Đáp án A<br />
Thay y 0 vào phương trình đường thẳng d1,<br />
d<br />
2<br />
ta được tọa độ 2 điểm A,<br />
B là<br />
A<br />
1 <br />
<br />
AOB<br />
2 <br />
5;0; 5 , B<strong>12</strong>;0;10 . Vậy S OA, OB 5 .<br />
Câu 13 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
2 2<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt<br />
2<br />
cầu s : x y 2 z 1 169<br />
cắt mặt phẳng P : 2x 2y z 10 0 <strong>theo</strong><br />
giao tuyến là một đường tròn. Khi đó chu vi đường tròn đó bằng bao nhiêu?<br />
A. 10 . B. 14 . C. 18 . D. 24 .<br />
Đáp án D
Mặt cầu có tâm I 0;2; 1 , R 13. Ta có h d I, P 5.<br />
2 2<br />
Do đó bán kính đường tròn giao tuyến là r R h <strong>12</strong>.<br />
Vậy chu vi đường tròn là C d 2 r 24<br />
.<br />
Câu 14 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ xyz , cho<br />
2 2 2<br />
x y z m 2<br />
x 2my 2mz m 3 0 là phương trình của mặt cầu . Biết với<br />
mọi số thực thì S luôn chứa một đường tròn cố định. Tìm bán kính r của đường<br />
m <br />
m<br />
tròn đó.<br />
1 4 2 2<br />
A. r .<br />
B. r . C. r .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
D. r 3.<br />
Đáp án B<br />
x y z m 2 x 2my 2mz m 3 0, m<br />
2 2 2<br />
Xét <br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2 x y z 2x 3 0 S<br />
x y z 2x 3 m<br />
x 2y 2z 1<br />
0, m<br />
<br />
x 2y 2z 1 0 P<br />
Đường tròn cần tìm là giao của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P).<br />
2<br />
Mặt cầu S có tâm I 1;0;0 , R 2 . Ta có h d I,<br />
P<br />
.<br />
3<br />
2 2 4 2<br />
Vậy bán kính đường tròn cần tìm là r R h .<br />
3<br />
S m<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 15 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ<br />
( 1;2;3) . Khi đó điểm đối xứng với qua mặt phẳng Oxy có tọa độ là<br />
M M M <br />
<strong>Oxyz</strong> , cho<br />
A. M (1;2;3) . B. M ( 1; 2;3) . C. M ( 1;2; 3) . D. M (1; 2;3)<br />
.<br />
Đáp án C<br />
Câu 16 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt<br />
cầu ( S)<br />
có tâm là gốc tọa độ O và bán kính bằng 3. Điểm nào sau đây không thuộc mặt cầu<br />
( S) ?<br />
A. M (2; 2; 1) . B. N(0; 3;0) . C. P(1;1; 1) . D. Q(1;2;2)<br />
.<br />
Đáp án C
2 2 2<br />
C <br />
Mặt cầu S : x y z 9 . Thay tọa độ điểm vào phương trình S thấy không<br />
thỏa mãn. Vậy P không thuộc mặt cầu S<br />
.<br />
Câu 17 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)v Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho bốn<br />
điểm<br />
M ( 1;0;1), N(3;1;0), P(1;2;2),<br />
Q(0; 1;1)<br />
. Mặt phẳng song song với mặt phẳng<br />
( MNP)<br />
và cách<br />
Q<br />
một khoảng bằng 1 có phương trình là<br />
A. x 2y 2z<br />
1 0 . B. x 2y 2z<br />
3 0 .<br />
C. x 2y 2z<br />
3 0 . D. x 2y 2z<br />
7 0 .<br />
Đáp án D<br />
<br />
Mặt phẳng song song với MNP<br />
có VTPT là MN, MP 3; 6;6 31; 2;2<br />
.<br />
<br />
Phương trình<br />
<br />
<br />
MNP : x 3 2 y 1 2z<br />
0 hay x 2y 2x<br />
1 0<br />
<br />
Phương trình có dạng x 2y 2z m 0 , m 1.<br />
4 m<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết d Q, <br />
1 1 m 1loai m 7tm<br />
.<br />
3<br />
: 2 2 7 0<br />
Vậy phương trình x y z .<br />
Câu 18 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai mặt<br />
phẳng song song ( P) : x 2y 2z<br />
1 0 và mặt phẳng ( Q) : x 2y 2z<br />
2 0 . Khoảng cách<br />
h giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q)<br />
bằng bao nhiêu?<br />
1<br />
2<br />
A. h 1. B. h 3. C. h . D. h .<br />
3<br />
3<br />
Đáp án A<br />
P Q<br />
d P Q d M Q<br />
Lấy M 1;0;0 P . Do / / nên<br />
, , 1.<br />
Câu 19 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho bốn<br />
điểm A( a;1; 2), B(1;0; 1),<br />
C(2; 1;3), D(1;0;2) . Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 1 và<br />
điểm A có hoành dương. Khi đó giá trị a bằng<br />
A. a 1. B. a 3. C. a 2 . D. a 4 .<br />
Đáp án C<br />
1 a<br />
Ta có VA . BCD<br />
DB, DC<br />
DA 1 a 2 ( do )<br />
6 <br />
a 0<br />
2
Câu 20 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho ba<br />
<br />
điểm A 1; 1;2 , B 2;0; 1 , C 2; 1;0<br />
và mặt phẳng : x 2y z 3 0 . Biết M là<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
một điểm thuộc mặt phẳng sao cho 2MA 3MB 4MC<br />
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó<br />
điểm M thuộc đường thẳng nào sau đây?<br />
x y z 2<br />
x 1 y z 2<br />
A. . B. .<br />
1 2 1<br />
2 3 1<br />
x 1 y z 2<br />
C. . D. x 2 y 2 z 1<br />
.<br />
1 3 1<br />
1 2 1<br />
Đáp án D<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Ta có 2MA 3MB 4MC 2MI I A 3MI I B 4MI IC<br />
<br />
Chọn thỏa mãn 2IA 3IB 4IC 0 I 0;2;1 .<br />
I <br />
<br />
2 2 2 2<br />
MI 2IA 3IB 4IC 2MI 2IA 3IB 4IC<br />
Khi đó biểu thức đã cho đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên <br />
.<br />
x y 2 z 1<br />
Đường thẳng d qua I và vuông góc với <br />
là .<br />
1 2 1<br />
<br />
1;0;2 <br />
M d M <br />
Câu 21 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
u (1; 2;3)<br />
. Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a (2; 4;6)<br />
. B. b (0;3; 2)<br />
. C. c ( 1;1; 1)<br />
. D. d (2;4;2) .<br />
Đáp án D<br />
<br />
u d vì u. d 0<br />
Câu 22 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với trục tọa độ Oxy, cho mặt<br />
2 2 2<br />
phẳng ( ) : 2x 2y z 3 0 và mặt cầu ( S) : x y z 2x 4y 6z<br />
9 0 . Khi đó,<br />
phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. ( ) không cắt ( S)<br />
.<br />
B. ( ) tiếp xúc với ( S)<br />
.<br />
C. ( ) cắt ( S ) <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính của ( S)<br />
.<br />
D. ( ) cắt ( S ) <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn có tâm trùng với tâm của ( S)<br />
.<br />
Đáp án C
S I <br />
2<br />
2 2<br />
có tâm 1; 2;3 và bán kính R 1 2 3 9 5 .<br />
<br />
<br />
S <br />
Ta có d I, 2 R . Vậy cắt <strong>theo</strong> 1 đường tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính<br />
<br />
<br />
của S .<br />
Câu 23 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian với trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
x 1 y z 2<br />
đường thẳng : và mặt phẳng ( ) : x 2y 2z<br />
3 0 . Đường thẳng đi<br />
2 1 3<br />
qua O, vuông góc với ∆ và song song với mặt phẳng<br />
( )<br />
có phương trình<br />
A. x y z x y z<br />
x 1<br />
y z<br />
. B. . C. . D. x 1<br />
<br />
<br />
y z .<br />
4 1 3<br />
4 1 3<br />
4 1 3<br />
4 1 3<br />
Đáp án A<br />
<br />
Đường thẳng cần tìm có VTCP là u u <br />
, n <br />
4; 1; 3.<br />
<br />
Vậy phương trình đường thẳng đó là x <br />
y <br />
z .<br />
4 1 3<br />
Câu 24. (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, trong các<br />
cặp đường thẳng và mặt phẳng sau, đâu là trường hợp đường thẳng song song với mặt phẳng?<br />
x y 3 z 1<br />
x y 4 z 1<br />
A. và x y 3z<br />
6 0 . B. và x y 3z<br />
1 0 .<br />
1 2 1<br />
1 2 1<br />
x y 3 z 1<br />
C. và x y 3z<br />
4 0 . D. x 1 y 3 z 1<br />
và x y 3z<br />
1 0 .<br />
1 2 1<br />
1 2 1<br />
Đáp án C<br />
Các đường thẳng <strong>đề</strong>u có VTCP vuông góc với VTPT của các mặt phẳng Tất cả <strong>đề</strong>u là các<br />
đường thẳng <strong>đề</strong>u song song hoặc nằm trong mặt phẳng.<br />
Lấy<br />
<br />
M x0; y0;<br />
z0<br />
<br />
đường thẳng song song với mặt phẳng.<br />
bất kì nằm trên đường thẳng thay vào mặt phẳng thấy không thỏa mãn thì<br />
Thử các trường hợp ta chọn được đáp án C thỏa mãn yêu cầu.<br />
Câu 25. (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho 3<br />
<br />
<br />
<br />
vectơ a 1; m;2<br />
, b m 1;2;1<br />
, c 0; m 2;2 . Điều kiện của m để 3 vectơ đã cho đồng<br />
phẳng là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
A. m 0 . B. <br />
m <br />
2<br />
5 . C. m 1. D. m .<br />
<br />
5<br />
m<br />
1<br />
Đáp án D
2<br />
Ta có a, b c 5m<br />
2 . Để đồng phẳng thì .<br />
<br />
a, b,<br />
c<br />
5m<br />
2 0 m <br />
5<br />
Câu 26 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M 2; 1;0<br />
<br />
<br />
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt<br />
tại các điểm A, B, C sao cho OA 2OB 3OC<br />
0 ?<br />
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.<br />
Đáp án C<br />
Giả sử Aa;0;0 , B0; b;0 , C 0;0; c ABC : x y z 1.<br />
a b c<br />
2 1 0<br />
a<br />
2b<br />
1 a 2b<br />
<br />
Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta có a b c 2b 3c<br />
.<br />
<br />
2 b 3 c<br />
a 2 b 3 c <br />
<br />
<br />
2b 3c<br />
Do a, b, c 0 nên chọn c 1 <strong>Có</strong> 2 giá trị tương ứng của b và a .<br />
Câu 27 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hình<br />
A<br />
C B <br />
hộp ABCD.A'B'C'D' biết 2; 1;2 , 2;3;2 , ' 1;2;1 , D ' 3;0;1 . Khi đó tọa độ điểm<br />
B là<br />
B <br />
B B <br />
<br />
A. 1;2;2 . B. 1; 2; 2 . C. 2; 2;1 . D. B 2; 1;2<br />
.<br />
Đáp án A<br />
Gọi , lần lượt là trung điểm của AC, BD I 0;1;2 , J 2;1;1 .<br />
<br />
Ta có IJ BB<br />
B 1;2;2<br />
.<br />
I J <br />
<br />
<br />
Câu 28 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho tam giác<br />
ABC có A(1; 1;0)<br />
, B(2;3;1) , C(3;1; 4)<br />
. Tọa độ tâm G của tam giác ABC là<br />
A. G(6;3; 3).<br />
B. G(4;2; 2).<br />
C. G( 2; 1;1).<br />
D. G(2;1; 1).<br />
Đáp án D.<br />
xA xB xC yA yB yC zA zB zC<br />
xG 2; yG 1;z G<br />
1.<br />
3 3 3<br />
Câu 29 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
A 1;2;0<br />
trình là<br />
<br />
và mặt phẳng<br />
<br />
P : 2x y 2z 6 0 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với (P) có phương<br />
2 2 2<br />
<br />
A. x 1 y 2 z 2.<br />
B.<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 4.
2 2 2<br />
<br />
C. x 1 y 2 z 2.<br />
D.<br />
Đáp án D.<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 4.<br />
Mặt cầu tâm A, tiếp xúc (P) có bán kính:<br />
2.1 2 2.0 6<br />
2 2 2<br />
R dA/ P 2 x 1 y 2<br />
z 4.<br />
2 2 2<br />
2 1 2<br />
Câu 30.<br />
(GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
x 1 y z 2 x y 2 z 3<br />
1<br />
: và 2<br />
: . Mặt phẳng (α) chứa 1<br />
và song song với<br />
2 1 1 1 2 3<br />
2<br />
có phương trình là<br />
A. x 7y 5z 11 0.<br />
B. x 7y 5z 11 0.<br />
C. 2x 3y 7z <strong>12</strong> 0.<br />
D. 2x 3y z 0.<br />
Đáp án A.<br />
Δ 1 đi qua điểm M (1;0;-2) và có vecto chỉ phương là<br />
<br />
là u 1; 2;3<br />
.<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
u 2;1; 1<br />
1<br />
<br />
<br />
. Δ 2 có vecto chỉ phương<br />
(α) chứa Δ 1 và song song với Δ 2 nên<br />
<br />
n u ;u 1; 7; 5<br />
<br />
1 2<br />
(α) đi qua điểm M và có vecto pháp tuyến là<br />
→ phương trình mặt phẳng (α) là: 1 (x – 1) – 7 (y – 0) – 5 (z + 2) = 0 x – 7y – 5z – 11<br />
= 0.<br />
Câu 31. (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho đường<br />
x 1 y 3 z x y 1 z 2<br />
thẳng d<br />
1<br />
: và d<br />
2<br />
: . Tổng a + b bằng bao nhiêu để d 1 //d 2 ?<br />
a b 4 1 4 2<br />
A. a b 10.<br />
B. a b 10.<br />
C. a b 6. D. không tồn tại.<br />
Đáp án D.<br />
(d 1 ) đi qua điểm M 1 (1;3;0), có vecto chỉ phương là u a;b;4<br />
(d 2 ) đi qua điểm M 2 (0;-1;2), có vecto chỉ phương là u 1;4; 2<br />
(d 1 ) // (d 2 )<br />
Câu 32.<br />
<br />
<br />
<br />
u 1;u2<br />
0<br />
2b 16;4 2a;4a b<br />
0<br />
<br />
VN.<br />
u 1;M1M <br />
2<br />
0 2b 16; 4 2a; 4a b<br />
0<br />
<br />
(GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ O xyz, cho<br />
A0;3;0 <br />
, B 0;0; 1<br />
và C thuộc tia Ox Biết khoảng cách <strong>từ</strong> C tới mặt phẳng<br />
P : 2x y 2z 1 0<br />
bằng 1. Mặt phẳng (ABC) có phương trình là?<br />
<br />
1<br />
<br />
2
A. 3x y 3z 3 0.<br />
B. 3x y 3z 3 0.<br />
C. x y 3z 3 0.<br />
D. x y 3z 3 0.<br />
Đáp án A.<br />
2x 1<br />
x 1<br />
Cx;0;0 x 0 dC/ P 1 C1;0;0<br />
<br />
3<br />
<br />
x 2<br />
<br />
n AB;AC<br />
<br />
3; 1;3<br />
Mặt phẳng (ABC) có vecto pháp tuyến là <br />
→ Phương trình mặt phẳng (ABC) là 3x y 3<br />
3z 0 3x y 3z 3 0.<br />
Câu 33 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>. Mặt<br />
<br />
<br />
phẳng (P) đi qua điểm M 1;27;8 cắt các tia Ox,Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho<br />
AB BC CA<br />
2 2 2<br />
nhỏ nhất có phương trình là<br />
A. 6x 2y 3z 84 0.<br />
B. 6x 2y 3z 24 0.<br />
C. 6x 2y 3z 72 0.<br />
D. 6x 2y 3z 36 0.<br />
Đáp án A.<br />
Gọi A (a;0;0); B (0;b;0); C (0;0;c) (a; b; c > 0) → Phương trình mặt phẳng (P) là:<br />
x y z<br />
1.<br />
a b c<br />
1 27 8<br />
M P<br />
1; AB 2 + BC 2 + CA 2 = 2 (a 2 + b 2 + c 2 ).<br />
a b c<br />
Để tìm giá trị nhỏ nhất của T = a 2 + b 2 + c 2 ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của T + 2α<br />
2 2 2 2 54 16 2 2 27 27 2 8 8<br />
<br />
T 2 a b c a b c<br />
<br />
a b c a a b a c c <br />
27 27 8 8<br />
3 a . . 3 b . . 3 c . . 42 <br />
a a b b c c<br />
3<br />
2<br />
3<br />
2<br />
3<br />
2 3 2<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong><br />
<br />
a<br />
2<br />
a <br />
3<br />
a a 14<br />
1 27 8<br />
1<br />
2 27<br />
<br />
3 1 27 8<br />
a b c<br />
3 <br />
b b 3 1 14 b 42<br />
3 3 3<br />
<br />
b 3 2 <br />
3<br />
<br />
c 2<br />
c 28<br />
2 8<br />
<br />
c<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
c<br />
<br />
x y z<br />
P : 1 6x 2y 3z 84 0.<br />
14 42 28<br />
* PS: do a; b; c > 0 nên chỉ có đáp án A thỏa mãn.
Câu 34 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho điểm<br />
( 1;2;4) . Điểm nào sau đây là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz ?<br />
A <br />
A. M( 1;0;0)<br />
B. N(0;2;4) C. P( 1;0;4)<br />
D. P( 1;2;0)<br />
Đáp án B<br />
A<br />
<br />
Oyz<br />
<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của 1;2;4 trên mặt phẳng là điểm N 0;2;4 .<br />
Chú ý: Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm<br />
Oxy<br />
M x ; y ;0<br />
+) mặt phẳng là điểm:<br />
+) mặt phẳng là điểm:<br />
0 0<br />
Oyz<br />
N 0; y ; z <br />
+) mặt phẳng là điểm:<br />
0 0<br />
Oxz<br />
P x ;0; z <br />
0 0<br />
<br />
A x0; y0;<br />
z0<br />
<br />
trên:<br />
Câu 35 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho tam<br />
giác ABC có A (1; 2;3)<br />
, B ( 1;0;2)<br />
và G(1; 3;2)<br />
là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa độ<br />
điểm C<br />
A. C (3; 7;1)<br />
B. C(2; 4; 1)<br />
C. C(1; 1; 3)<br />
D. C(3;2;1)<br />
Đáp án A<br />
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ...<br />
Câu 36. (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
S có tâm O và bán kính R không cắt mặt phẳng P : 2x y 2z<br />
2 0<br />
định nào sau đây đúng?<br />
2<br />
2<br />
A. R <br />
B. R <br />
C. R 1<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
Đáp án B<br />
0 2 2<br />
Do S không cắt P d O,<br />
P<br />
R R R .<br />
2 2<br />
2 1 2<br />
3<br />
2<br />
Câu 37 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Phép tịnh tiến <strong>theo</strong><br />
thành điểm<br />
M . Tìm tọa độ<br />
M<br />
A. 4; 3<br />
B. 2; 1<br />
C. 4;3 D.<br />
<strong>Oxyz</strong> , mặt cầu<br />
. Khi đó khẳng<br />
2<br />
R <br />
3<br />
<br />
v 1; 2<br />
biến điểm M 3;1<br />
M <br />
M <br />
M <br />
M 2;1<br />
Đáp án B<br />
<br />
Ta có với v a; b 1; 2<br />
. Khi đó ta có biểu thức tọa độ:<br />
T M M <br />
v
xM<br />
xM<br />
a 3 1 2<br />
<br />
M 2; 1<br />
.<br />
yM<br />
yM<br />
b 1 2<br />
1<br />
Câu 38 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa độ<br />
A <br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai<br />
điểm 1; 3;2 , B 3;5; 2<br />
. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB có dạng<br />
x ay bz c 0 . Khi đó a b c bằng<br />
A. -4 B. -3 C. 2 D. -2<br />
Đáp án A<br />
Ta có<br />
<br />
1 <br />
AB 2;8; 4 21;4; 2 n( P)<br />
AB 1;4; 2<br />
, trung điểm của AB là I 2;1;0<br />
<br />
2<br />
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của AB là P : x 4y 2z<br />
6 0<br />
a 4<br />
<br />
b 2 a b c 4<br />
.<br />
<br />
c<br />
6<br />
Câu 39 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
2 2 2<br />
mặt cầu S : x y z 2x 4z 11 0 và mặt phẳng <br />
: x y z 3 0 . Biết mặt cầu<br />
S cắt mặt phẳng <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn T . Tính chu vi đường tròn T<br />
<br />
A. 2 B. 4 C. 6 D. <br />
Đáp án B<br />
Từ pt mặt cầu (S) suy <strong>ra</strong> tâm I(1;0; 2)<br />
và bán kính R 4 .<br />
1<br />
2 3<br />
Gọi h là khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến mặt phẳng ( )<br />
, ta có h d( I, ) 2 3 .<br />
3<br />
2 2<br />
Gọi r là bán kính đường tròn (T), ta có r R h 2 .<br />
Vậy chu vi đường tròn (T) là C 2<br />
r 4<br />
.<br />
Câu 40. (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
A<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho<br />
hai điểm 0; 1; 1<br />
, B 1; 3;1<br />
. Giả sử C,D là 2 điểm di động thuộc mặt phẳng<br />
2 2 1 0<br />
P x y z sao cho CD 4 và A,C,D thẳng hàng. Gọi S1<br />
, S2<br />
lần lượt là diện<br />
tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD. Khi đó tổng<br />
S S<br />
1 2<br />
có giá trị bằng bao nhiêu?<br />
34<br />
17<br />
11<br />
A. B. C. D.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
37<br />
3<br />
Đáp án A
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của B lên đường thẳng CD, khi đó ta có<br />
1 1<br />
S BCD<br />
BH. CD BH.4 2BH<br />
.<br />
2 2<br />
Do đó yêu cầu <strong>bài</strong> toán trở thành tìm H để khoảng cách BH là lớn nhất hay nhỏ nhất.<br />
Ta thấy BH nhỏ nhất đúng bằng khoảng cách <strong>từ</strong> B đến mp (P), ta có<br />
2.( 1) ( 3) 2.11 8<br />
2 1 ( 2)<br />
3<br />
8 16<br />
S2<br />
min S<br />
BCD<br />
2BH<br />
2. . 3 3<br />
BH d B P <br />
<br />
2 2 2<br />
min ;( )<br />
Hơn nữa BH lớn nhất chính là khoảng cách <strong>từ</strong> B đến A, ta có<br />
2 2 2<br />
max ( 1) ( 2) 2 3<br />
S1 max S<br />
BCD<br />
2BH<br />
2.3 6 .<br />
BH AB <br />
16 34<br />
Vậy S1 S2<br />
6 .<br />
3 3<br />
Câu 41 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M 1;3; 4<br />
. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên trục Oz là điểm M . Khi đó tọa độ điểm<br />
M <br />
là<br />
M M <br />
M <br />
<br />
A. 1;0;0 . B. 0;3;0 . C. 0;0; 4 . D. M 1;3;0 .<br />
Đáp án C.<br />
Câu 42 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
0;1; 1 , 1;2;1 , 2;0;3<br />
A B C<br />
. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?<br />
101<br />
61<br />
A. 101 . B. 61 . C. . D. .<br />
2<br />
2
Đáp án C.<br />
AB 6;BC 17;CA <br />
AB BC CA 6 17 21<br />
21 p <br />
2 2<br />
<br />
Heron<br />
<br />
<br />
p p p AB p BC p CA<br />
<br />
6 17 21 6 17 21 6 17 21 6 17 21 101<br />
.<br />
16 2<br />
Câu 43 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian với trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
2 2 2<br />
S<br />
<br />
cầu S : x y z 2x 4y 6z<br />
2 0. Mặt cầu đồng tâm với mặt cầu S (có tâm trùng<br />
S <br />
M <br />
<br />
với tâm mặt cầu ) và đi qua điểm 1;3; 1 . Khi đó, bán kính R của mặt cầu S bằng<br />
bao nhiêu?<br />
A. R 3. B. R 41. C. R 4.<br />
D. R 3.<br />
Đáp án D.<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 4y 6z 2 0 x 1 y 2 z 3 16<br />
→ (S) có tâm I (-<br />
1;2;-3).<br />
R IM 3.<br />
<br />
S'<br />
<br />
Câu 44 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
x<br />
1<br />
x 1 y 2 z <br />
đường thẳng d1<br />
: và d2<br />
: y t . Đường thẳng đi qua M 0;1;1<br />
vuông<br />
3 1 1 <br />
z<br />
1 t<br />
góc với và cắt d có phương trình là?<br />
d1<br />
2<br />
x y 1 z 1 x y 1 z 1 x y 1 z 1 A. . B. . C. D.<br />
x 1 y 1 z 1 . .<br />
1 1 4 1 1 2 1 1 2 1 1 2<br />
Đáp án B.<br />
d 1 có vecto chỉ phương là u 3;1;1<br />
<br />
<br />
1<br />
d 2 đi qua điểm A (-1;0;1), có vecto chỉ phương là u 0;1;1<br />
<br />
Δ đi qua M và cắt d 2 nên Δ và d 2 thuộc mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là<br />
<br />
n <br />
<br />
u<br />
2;AM<br />
<br />
1;1; 1<br />
<br />
u n;u 2; 2; 4<br />
Δ nằm trên (P) và vuông góc với d 1 nên có vecto chỉ phương là <br />
Phương trình đường thẳng Δ là x y 1 z 1 x y 1 z <br />
<br />
1<br />
2 2 4 1<br />
1 2<br />
<br />
2<br />
1
Câu 45 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
x 1 y 1 z 3<br />
phẳng P : 2x 2y z n 0 và đường thẳng : . Biết đường thẳng <br />
2 1 2m<br />
1<br />
nằm trong mặt phẳng (P). Tổng<br />
m n<br />
gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />
Đáp án D.<br />
(P) có vecto pháp tuyến<br />
<br />
là u 2;1;2m 1<br />
<br />
n 2; 2;1<br />
<br />
<br />
. (Δ) đi qua điểm M (1;-1;3) và có vecto chỉ phương<br />
Câu 46 (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A4;1;5 , B 3;0;1 , C 1;2;0<br />
<br />
<br />
S MA. MB MB. MC MC.<br />
MA<br />
. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng<br />
đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
M <br />
M <br />
M M <br />
A. 2;1;0 . B. 1;2;0 . C. 2;1;0 . D.<br />
Đáp án A.<br />
M x; y;0<br />
<br />
MA 4 x;1<br />
<br />
y;5 ;MB 3<br />
<br />
x; y;1 ;MC 1 x;2 y;0<br />
<br />
<br />
S MA.MB MB.MC MC.MA<br />
1; 2;0 .<br />
x 3x 4 yy 1 5 x 3x 1 yy 2 x 4x 1 y 1 y 2<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
3x <strong>12</strong>x 3y 6y <strong>12</strong> 3 x 2 3 y 1 3 3<br />
<br />
x 2<br />
Smin<br />
3 M 2;1;0 .<br />
y 1<br />
Câu 47. (GV Nguyễn Thanh Tùng <strong>2018</strong>) Cho hình lập phương ABCD.<br />
ABC D<br />
có<br />
A0;0;0 , B 1;0;0 , D0;1;0<br />
<br />
và A 0;0;1 . Gọi P : ax by cz d 0 là mặt phẳng chứa<br />
đường thẳng và tạo với mặt phẳng BBDD<br />
góc nhỏ nhất. Cho T a 2b 3c 4d<br />
.<br />
CD <br />
Tìm giá trị nguyên âm lớn nhất của T biết a là số nguyên.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 6.<br />
D. 4.<br />
Đáp án D.
Tọa độ các điểm: A (0;0;0); B (1;0;0); C (1;1;0); D (0;1;0); A’ (0;0;1); B’ (1;0;1); C’<br />
(1;1;1); D’ (0;1;1)<br />
<br />
CD' 1;0;1 ;BB' 0;0;1 ;BD 1;1;0 n BB';BD 1; 1;0<br />
BDD'B') <br />
<br />
Gọi giao tuyến của (P) và (BDD’B’) là đường thẳng d D' d<br />
Từ C kẻ CH BDD'B' ;HI d CH d P ; BDD'B' CIH <br />
<br />
CH CH<br />
tan const I D CD' d<br />
HI HD<br />
<br />
u <br />
<br />
d<br />
n ;CD' <br />
<br />
1;1; 1<br />
BDD'B' <br />
<br />
n u P d;CD' <br />
<br />
1;2;1<br />
HIHD<br />
min<br />
<br />
→ đường thẳng d có vecto chỉ phương là<br />
<br />
Mặt phẳng (P) đi qua d và CD’ nên có vecto pháp tuyến là<br />
<br />
(P) đi qua điểm C (1;1;0) nên có phương trình là:<br />
1x 1 2y 1 1z 0<br />
0 x 2y z 3 0<br />
a c t<br />
a b c d <br />
t 0 b 2t T a 2b 3c 4d 4t 0 t 0<br />
1 2 1 3<br />
<br />
d<br />
3t<br />
T là số nguyên âm lớn nhất → t = 1 → T = -4.
Câu 1: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 2x 3y 4z 5 0<br />
P ?<br />
và điểm Al; 3;l .<br />
Tính khoảng cách d <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng<br />
3<br />
8<br />
8<br />
A. d <br />
B. d <br />
C. d <br />
D.<br />
29<br />
29<br />
9<br />
Đáp án B<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Theo SGK, ta dễ dàng có được<br />
d <br />
<br />
<br />
2.1 3. 3 4.1<br />
5 8<br />
<br />
2 2 2<br />
2 3 4 29<br />
8<br />
d <br />
29<br />
Câu 2: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 4 y 1 z 2<br />
có phương trình d : . Xét mặt phẳng P : x 3y 2mz 4 0, với m<br />
2 1 1<br />
là tham số thực. Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)?<br />
1<br />
1<br />
A. m <br />
B. m C. m 1<br />
D. m 2<br />
2<br />
3<br />
Đáp án A<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Đường thẳng d qua A4;1;2 có một VTCP là u 2;1;1<br />
<br />
<br />
Mặt phẳng có một VTPT là n 1; 3;2m<br />
Yêu cầu <strong>bài</strong> toán<br />
P<br />
<br />
A 4m 3 0<br />
P<br />
<br />
4 3.1 2m.2 4 0 <br />
1<br />
1 m <br />
<br />
u.n 0 2 3 2m 0 m<br />
<br />
2<br />
2<br />
Câu 3: (GV Trần Minh Tiến): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
<br />
A 1;2;3 ,B 3;3;4 ,C( l;<br />
l;2) ?<br />
A. thẳng hàng và A nằm giữa B và C B. thẳng hàng và C nằm giữa A và B<br />
C. thẳng hàng và B nằm giữa C và A D. là ba đỉnh của một tam giác<br />
Đáp án A<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Dễ dàng ta tính được<br />
<br />
AB 2;l;l ; AC 2; l; l ,<br />
<br />
suy <strong>ra</strong> A là trung điểm cúa BC.
Câu 4: (GV Trần Minh Tiến): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
<br />
A l; l;l , B 0;l; 2<br />
và điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ (Oxy). Giá trị lớn nhất của<br />
biếu thức<br />
T MA MB<br />
là<br />
A. 6 B. <strong>12</strong> C. 14 D. 8<br />
Đáp án A<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng Oxy .<br />
<br />
<br />
Khi đó B' 0;l;2 và MA MB MA MB' . Ta có MA MB<br />
AB'<br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> khi<br />
M I (giao điểm của AB' với mặt phẳng Oxy ).<br />
2 2 2<br />
Khi đó <br />
MA MB AB' 1 0 11 1 2 6<br />
Bổ trợ kiến thức:<br />
Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững<br />
<br />
Đường thẳng d đi qua và có vecto chỉ phương u a;b;c có phương trình tham<br />
M x ; y ;z <br />
<br />
0 0 0<br />
x x0<br />
at<br />
x x y y z z<br />
số d : y y0<br />
bt t<br />
<br />
và phương trình chính tắc d : 0 0 0 abc 0<br />
a b c<br />
z z0<br />
ct<br />
Câu 5: (GV Trần Minh Tiến): Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm<br />
x ' xM<br />
có ảnh là điểm M ' x '; y' <strong>theo</strong> công thức F : . Viết phương trình<br />
y ' yM<br />
M x ; y <br />
<br />
M<br />
M<br />
<br />
2 2<br />
đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn C : (x l) (y 2) 4 qua phép biến hình F?<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
A. C' : x 1 y 2 4<br />
B. (C') : x l y 2 4<br />
2 2<br />
<br />
C. C' : x l y 2 4<br />
D.<br />
Đáp án B<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Gọi M x ; y C x 1 2 y 2 2<br />
4 *<br />
<br />
M M M M<br />
2 2<br />
C' : x l y 2 4<br />
x ' xM<br />
xM<br />
x '<br />
Với Fx M ' x '; y ' ,<br />
<strong>theo</strong> quy tắc thay vào (*) ta có được:<br />
y' yM<br />
yM<br />
y'<br />
<br />
2 2 2 2<br />
x 1 y 2 4 M C : x 1 y 2 4
Bổ trợ kiến thức:<br />
Phép biến hình: Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định<br />
duy nhất M’ của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng. Phép dời hình là<br />
phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì<br />
Bài toán trên có thể <strong>giải</strong> <strong>theo</strong> cách khác như sau:<br />
C<br />
I1;2 <br />
Đường tròn tâm và A 1;4 C F I I' 1; 2 là tâm C' và<br />
FA A ' 1; 4C'<br />
<br />
<br />
Vậy đường tròn có tâm I 1; 2<br />
và bán kính R IA<br />
2<br />
<br />
C' <br />
2 2<br />
C' : x 1 y 2 4<br />
Câu 6: (GV Trần Minh Tiến): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn điểm<br />
A0;a;0 , B0;0;b , C2;0;0 , Dl;l;l .<br />
Giả sử (Q) là mặt phẳng thay đổi nhưng luôn luôn<br />
đi qua đường thẳng CD và cắt các đường thẳng Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B. Tồn tại<br />
1 1<br />
m a b 0<br />
2 2<br />
sao cho diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhò nhất. Tìm m?<br />
A. m 2<br />
B. m 4<br />
C. m 8<br />
D.<br />
Đáp án A<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
x y z<br />
Ta có Q<br />
đi qua A, B,C Q : 1, mà<br />
2 a b<br />
1 1 1 1 2 a b ab<br />
2 a b<br />
DQ<br />
1<br />
m 2<br />
<br />
Ta có: 1 2 2 2<br />
AB 0; a;b ,AC 2; a;0 AB.AC ab;2b;2a S ab 4a 4b .<br />
2<br />
1 1<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có: S ab 4a 4b 9ab<br />
Ta lại có: ab 2a b<br />
4 ab ab 16.<br />
Do đó<br />
S 1 9ab 2<br />
24 tại a b 4<br />
2<br />
Bổ trợ kiến thức:<br />
Một số dạng toán mà học sinh cần nắm vững.<br />
+ Một là biết điểm thuộc mặt phẳng và vectơ pháp tuyến. Mặt phẳng (P) đi qua điểm
M x ; y ;z và có vectơ pháp tuyến là n A;B;C .<br />
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là<br />
0 0 0<br />
<br />
A x x B y y C z z 0.<br />
0 0 0<br />
<br />
+ Hai là biết điểm thuộc mặt phẳng và cặp vectơ chỉ phương. Mặt phẳng (P) đi qua điểm<br />
<br />
M x ; y ;z và có cặp vectơ chỉ phương là a,b. Khi đó nếu ta gọi n <br />
là một vectơ pháp<br />
<br />
0 0 0 <br />
tuyến của mặt phẳng (P) thì n sẽ bằng tích có hướng của hai vectơ a <br />
và b. Tức là n a, b <br />
.<br />
+ Ba là biết điểm thuộc mặt phẳng và song song với mặt phẳng khác. Mặt phẳng (P) đi qua<br />
điểm<br />
<br />
0 0 0 <br />
M x ; y ;z<br />
Ax By Cz D 0.<br />
<br />
A x x B y y C z z 0.<br />
và song song với mặt phẳng (Q) có phương trình là:<br />
0 0 0<br />
Khi đó mặt phẳng (P) sẽ có phương trình là:<br />
+ Bốn là biết 3 điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng. Mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm không<br />
<br />
thẳng hàng A, B, C. Khi đó mặt phẳng (P) có cặp véctơ chỉ phương là AB,AC hoặc AB,BC<br />
<br />
hoặc AC, BC ...<br />
Câu 7: (GV Trần Minh Tiến): Cho không gian <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A2;3;0 B0; 2;0<br />
<br />
C a;b;c<br />
<br />
giá trị của a b c?<br />
và đường thẳng d có phương trình<br />
x<br />
t<br />
<br />
d : y 0 .<br />
<br />
z 2 t<br />
Điểm<br />
trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tính chính xác<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />
Đáp án A<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Vì AB không đổi nên tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi<br />
Gọi<br />
<br />
<br />
CA CB<br />
2 2<br />
C t;0;2 t . Ta có CA 2t 2 3 ,CB 21 t<br />
2<br />
Đặt <br />
2 2<br />
u<br />
2t t 2 ;3 , v <br />
2 1 t ;2 u <br />
v <br />
2;5<br />
<br />
<br />
Áp dụng tính chất u v u v<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi u <br />
cùng hướng với v <br />
<br />
CA CB u v u v 2 25 3 3<br />
nhỏ nhất.
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi<br />
Bổ trợ kiến thức:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 t 2 3 7<br />
t a b c 2<br />
2 t 1<br />
2 5<br />
Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững<br />
<br />
Đường thẳng d đi qua và có vecto chỉ phương u a;b;c có phương trình tham<br />
số<br />
M x ; y ;z <br />
<br />
0 0 0<br />
x x0<br />
at<br />
x x y y z z<br />
d : y y0<br />
bt t<br />
<br />
và phương trình chính tắc d : 0 0 0 abc 0<br />
a b c<br />
z z0<br />
ct<br />
Câu 8: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 4x 6y m 0<br />
P : 2x 2y z 1 0, Q : x 2y 2z 4 0.<br />
tại hai điểm M, N sao cho MN = 8?<br />
và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng<br />
Tìm m để mặt cầu (S) cắt đường thẳng d<br />
A. m = <strong>12</strong> B. m 5<br />
C. m 3<br />
D. m <strong>12</strong><br />
Đáp án A<br />
Mặt cầu (S) có tâm<br />
<br />
<br />
I 2;3;0<br />
và bán kính R 13 m IM m 13<br />
Gọi H là trung điểm của MN suy <strong>ra</strong><br />
<br />
MH 4. IH=d I;d m 3.<br />
<br />
<br />
u, AI<br />
<br />
VTCP u 2;1;2 d I;d<br />
3. Vậy m 3 3 m <strong>12</strong><br />
u<br />
* Bổ trợ kiến thức: một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững.<br />
<br />
d qua A có<br />
Phương trình mặt cầu tâm I a;b;c bán kính R là<br />
<br />
2 2 2 2<br />
S : x a y b z c R<br />
Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho phương trình<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
x y z 2Ax 2By 2Cz D 0<br />
2 2 2<br />
phương trình mặt cầu khi A B C D 0. Khi đó mặt cầu có tâm IA; B; C<br />
và bán kính<br />
2 2 2<br />
R A B C D.<br />
Câu 9: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho hai điểm E(2;1;5), F(4;3;9).<br />
Gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng P : 2x y z 1 0, Q : x y 2z 7 0.<br />
là<br />
Điểm I(a;b;c) thuộc ∆ sao cho biểu thức<br />
P IE IF lớn nhất. Tính a b c?<br />
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Đáp án A<br />
Ta có<br />
Xét hệ<br />
x 1 t x 2 t '<br />
<br />
<br />
: y 5t , EF: y 1<br />
t '<br />
z 3 3t <br />
z 5 2t '<br />
1 t 2 t '<br />
t 0<br />
5t 1 t ' EF<br />
t ' 1<br />
3 3t 5 2t '<br />
<br />
<br />
cắt tại A(1;0;3)<br />
Trong mặt phẳng (;EF) mọi điểm I thuộc ta có<br />
IE IF EF.<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi<br />
<br />
<br />
I, E, F thẳng hàng, suy <strong>ra</strong> I A 1;0;3 , <strong>từ</strong> đây các en chọn được phương án đúng<br />
trong các phương án trên.<br />
Câu 10(GV Trần Minh Tiến)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho đường thẳng<br />
2x 2y z 1 0<br />
d : và mặt cầu<br />
x 2y 2z 4 0<br />
<br />
tại hai điểm M, N sao cho MN 8?<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 4x 6y m 0<br />
. Tìm m để d cắt (S)<br />
A. m <strong>12</strong><br />
B. m 10<br />
C. m <strong>12</strong><br />
D. m 10<br />
Đáp án C<br />
(S) có tâm I2;3;0 , R 13<br />
m<br />
Lập phương trình mặt phẳng (P) qua tâm I và vuông góc với d tại H là trung điểm<br />
MN P : 2x 2 y 3 2z 0<br />
0 2x y 2z 1 0<br />
Tọa độ H là giao điểm của d và (P) là nghiệm của hệ phương trình<br />
x<br />
2t<br />
y 1 t<br />
<br />
t 0 H0;1; 1 IH 2; 2; 1<br />
IH 3<br />
z 1 2t<br />
<br />
2x y 2z 1 0<br />
Đến đây các em vận dụng hình vẽ, áp dụng các định lí để tìm <strong>ra</strong> phương án nhanh<br />
nhất.<br />
* Bổ trợ kiến thức: một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững.<br />
<br />
Đường thẳng d đi qua và có vectơ chỉ phương u a;b;c có phương<br />
M x ; y ;z <br />
<br />
0 0 0<br />
trình tham số<br />
x x0<br />
at<br />
<br />
d : y y0<br />
bt t<br />
<br />
<br />
z z0<br />
ct<br />
<br />
và phương trình chính tắc
x x y y z z<br />
a b c<br />
<br />
0 0 0<br />
d : abc 0<br />
Phương trình mặt cầu tâm I a;b;c bán kính R là<br />
<br />
2 2 2 2<br />
S : x a y b z c R<br />
Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho phương trình<br />
.<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
x y z 2Ax 2By 2Cz D 0 là<br />
2 2 2<br />
phương trình mặt cầu khi A B C D 0. Khi đó mặt cầu có tâm IA; B; C<br />
và bán kính<br />
2 2 2<br />
R A B C D.<br />
Câu 11(GV Trần Minh Tiến): Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho A(0;1;0), B(2;2;2), C(–<br />
x<br />
2;3;1) và đường thẳng d: 1 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
. Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện<br />
2 1 2<br />
MABC bằng 3?<br />
3 3 1 15 9 11<br />
A. M ; ; ;M ; ; B.<br />
2 4 2 2 4 2 <br />
3 3 1 15 9 11<br />
C. M ; ; ;M ; ; <br />
D.<br />
2 4 2 2 4 2 <br />
Đáp án A<br />
<br />
M 1 2t; 2 t;3 2t d.<br />
<br />
3 3 1 15 9 11<br />
M ; ; ;M ; ; <br />
5 4 2 2 4 2 <br />
3 3 1 15 9 11<br />
M ; ; ;M ; ; <br />
5 4 2 2 4 2 <br />
áp dụng công thức để tìm các em nhé.<br />
Câu <strong>12</strong>: (GV Trần Minh Tiến) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng<br />
P : 2x 2y z 11 0<br />
và Q : 2x 2y z 4 0 là?<br />
A. 3 B. 5 C. 7 D. 6<br />
Đáp án B<br />
Dễ thấy được <br />
<br />
M 0;0; 11 P ,d P , Q d M, Q 5<br />
Câu 13: (GV Trần Minh Tiến) trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho hai điểm A(1;–1;2), B(3;–<br />
x 2 4t<br />
<br />
4;–2) và đường thẳng d : y 6t . Điểm I(a;b;c) thuộc d sao cho IA + IB đạt giá trị<br />
<br />
z<br />
1 8t<br />
nhỏ nhất, khi đó<br />
a+b+c<br />
bằng?<br />
43<br />
23<br />
65<br />
A. <br />
B. C. D.<br />
29<br />
58<br />
29<br />
Đáp án B<br />
21<br />
<br />
58
Ta có AB2; 3; 4<br />
AB / /d<br />
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua d. Ta có: IA IB IA ' IB A 'B.<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi A’, I, B thẳng hàng, suy <strong>ra</strong> I A 'B d<br />
Vì AB//d nên I là trung điểm của A’B<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên d, suy <strong>ra</strong><br />
36 33 15 <br />
H ; ; ,<br />
29 29 29 <br />
suy <strong>ra</strong><br />
43 95 28 <br />
A ' ; ; <br />
29 29' 29 <br />
Vì I là trung điểm của A’B nên<br />
65 21 43 <br />
I ; ; <br />
29 58 29 <br />
Vậy là ta hoàn thành <strong>bài</strong> toán, <strong>từ</strong> đây các em chọn được phương án đúng trong các<br />
phương án trên.<br />
Câu 14: (GV Trần Minh Tiến) trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường thẳng<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
d : y 1 t<br />
<br />
z 2<br />
x 3 y 1 z<br />
và d ': . Điểm Aa;b;c<br />
d<br />
và Bm;n;p<br />
d ' sao cho<br />
1 2 1<br />
đoạn AB có độ dài ngắn nhất, khi đó<br />
a b c m n p<br />
bằng?<br />
A. 4 B. 1 C. 6 D. 5<br />
Đáp án C<br />
<br />
<br />
Ta có A 1 t; 1 t;2 và B 3 t ';1<br />
2t '; t ' suy <strong>ra</strong><br />
<br />
AB 2 t t ';2 t 2t '; t ' 2<br />
<br />
<br />
AB có độ dài nhỏ nhất khi AB là đoạn vuông góc chung của d và d’ hay:<br />
<br />
<br />
AB.u<br />
d<br />
0<br />
t t ' 0 A 1; 1;2 ,B 3;1;0<br />
AB.u<br />
d'<br />
0<br />
. Vậy là ta hoàn thành xong <strong>bài</strong> toán!<br />
Câu 15: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho đường thẳng<br />
x y z<br />
: , ba điểm A 2;0;1 , B 2; 1;0<br />
, C 1;0;1<br />
và M xM ; yM ; zM<br />
<br />
d . Tính<br />
1 2 3<br />
d <br />
<br />
MA MB MC ?<br />
2<br />
3 339<br />
2<br />
A. <strong>12</strong>6<br />
x M<br />
. B. <strong>12</strong>6xM<br />
54xM<br />
30 .<br />
14 19<br />
2<br />
3 339<br />
3 339<br />
C. <strong>12</strong>6<br />
x M<br />
. D. <strong>12</strong>6<br />
x M<br />
.<br />
14 14<br />
14 19<br />
2
Đáp án B.<br />
<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Ta có được: MA 2 x ; y ;1 z<br />
<br />
, MB 2 x ; 1 y ; z<br />
<br />
MC 1 x ; y ;1<br />
z<br />
<br />
ta lại có MA MB MC 5 3 x ; 1 3 y ;2 3z<br />
Mà<br />
<br />
M M M<br />
<br />
<br />
M M M M M M<br />
<br />
M M M<br />
xM<br />
t<br />
<br />
M xM yM zM d yM<br />
t MA MB MC t t t<br />
<br />
zM<br />
3t<br />
; ; 2 5 3 ; 1 6 ;2 9 <br />
<br />
2 2 2 2<br />
MA MB MC 5 3t 1 6t 2 9t <strong>12</strong>6t 54t<br />
30<br />
<br />
Câu 16: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
.<br />
<br />
do đó dễ dàng<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng<br />
: 2x 3y 6z<br />
18 0 . Mặt phẳng cắt Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C . S<br />
là mặt<br />
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . Bán kính mặt cầu S<br />
là?<br />
9<br />
3 14<br />
3 6<br />
3 21<br />
A. R . B. R . C. R . D. R .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Đáp án B.<br />
<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Ta có Ox A A 9;0;0 , Oy B B 0;6;0 ,<br />
Oz C C 0;0;3 .<br />
S O x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz 0d<br />
0<br />
Mặt cầu qua nên có dạng<br />
Mặt cầu S đi qua A, B,<br />
C nên có hệ<br />
9<br />
2<br />
9 18a<br />
0 <br />
a <br />
2<br />
<br />
2<br />
9 3 <br />
6 <strong>12</strong>b 0 b 3 I ;3; <br />
<br />
2 2<br />
2<br />
3 6c<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
c<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
9 2 3 3 14<br />
R 3 0 .<br />
2 2 2<br />
Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững:<br />
I a b c<br />
R <br />
2 2 2 2<br />
Phương trình mặt cầu tâm ; ; có bán kính là S : x a y b z c R .<br />
2 2 2<br />
Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho phương trình x y z 2Ax 2By 2Cz D 0 là phương<br />
2 2 2<br />
trình mặt cầu khi A B C D 0 . Khi đó mặt cầu có tâm I A; B;<br />
C<br />
và bán kính<br />
2 2 2<br />
R A B C D<br />
<br />
.
Câu 17: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian , cho hai điểm A 1; 1;2<br />
,<br />
B 2; 2;1<br />
: 3 2 0 <br />
<strong>Oxyz</strong> <br />
và mặt phẳng P x y z . Gọi Q là mặt phẳng trung trực của đoạn<br />
thẳng , là giao tuyến của và . Điểm M a, b,<br />
c thuộc sao cho độ dài đoạn<br />
AB P<br />
Q<br />
<br />
thẳng OM là nhỏ nhất, khi đó a b c bằng?<br />
3<br />
3<br />
A. . B. . C. 1. D. 4 .<br />
2<br />
2<br />
Đáp án B.<br />
3 3 3<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Gọi I là trung điểm của AB suy <strong>ra</strong> I <br />
; ;<br />
<br />
,<br />
2 2 2<br />
3<br />
Q x y z<br />
2<br />
: 0<br />
P<br />
<br />
là giao tuyến của và Q suy <strong>ra</strong><br />
7<br />
<br />
x 2 t<br />
4<br />
7 1 <br />
: y t M 2 t; t;<br />
t <br />
<br />
4 4 <br />
1<br />
z<br />
t<br />
4<br />
OM<br />
2<br />
5 25 25<br />
6t<br />
<br />
8 32 32<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi<br />
trong các phương án trên.<br />
t 5 1 5 3<br />
; ; , <strong>từ</strong> đây các em chọn được phương án đúng<br />
8 M <br />
<br />
<br />
2 8 8 <br />
Bổ trợ kiến thức: Một số dạng toán mà học sinh cần nắm vững:<br />
- Một là biết điểm thuộc mặt phẳng và véc tơ pháp tuyến. Mặt phẳng P đi qua điểm<br />
<br />
M x0; y0;<br />
z0<br />
và có véc tơ pháp tuyến là n A; B;<br />
C<br />
. Khi đó phương trình mặt phẳng P<br />
là<br />
<br />
A x x B y y C z z <br />
0 0 0<br />
0<br />
.<br />
- Hai là biết điểm thuộc mặt phẳng và cặp véc tơ chỉ phương. Mặt phẳng P đi qua điểm<br />
<br />
M x0; y0;<br />
z<br />
0 và có cặp véc tơ chỉ phương là a,<br />
b . Khi đó nếu ta gọi n <br />
là một véc tơ pháp<br />
tuyến của mặt phẳng P thì n sẽ bằng tích có hướng của hai véc tơ a và b <br />
. Tức là<br />
<br />
n a,<br />
b<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
- Ba là biết điểm thuộc mặt phẳng và song song với mặt phẳng khác. Mặt phẳng P đi qua<br />
M x y z <br />
<br />
điểm ; ; và song song với mặt phẳng Q có phương trình là Ax By Cz D 0<br />
.<br />
0 0 0
P<br />
<br />
Khi đó mặt phẳng sẽ có phương trình là A x x B y y C z z .<br />
0 0 0<br />
0<br />
- Bốn là biết ba điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng. Mặt phẳng P đi qua 3 điểm<br />
<br />
không thẳng hàng , , . Khi đó mặt phẳng P có cặp véc tơ chỉ phương là AB,<br />
AC hoặc<br />
<br />
AB,<br />
BC<br />
hoặc<br />
<br />
AC,<br />
BC<br />
A B C <br />
…<br />
Câu 18: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho điểm A2;3;4<br />
và mặt phẳng<br />
P : x 2y z 5 0<br />
x 3 y 1 z 3<br />
và đường thẳng d : . Gọi là đường thẳng nằm<br />
2 1 1<br />
P<br />
d P<br />
d <br />
trên đi qua giao điểm và đồng thời vuông góc với . Điểm M a, b,<br />
c thuộc <br />
sao cho độ dài đoạn thẳng AM là nhỏ nhất, khi đó a b c bằng?<br />
13<br />
3<br />
7<br />
A. . B. . C. . D. 0 .<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Đáp án A.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Dễ thấy được AM ngắn nhất khi và chỉ khi<br />
4<br />
7 4 16<br />
AM AM. u<br />
0 t . Kết luận M <br />
; ;<br />
<br />
, <strong>từ</strong> đây các em chọn được phương<br />
3<br />
3 3 3 <br />
án đúng trong các phương án trên.<br />
Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững. Đường <strong>thử</strong>ng d đi qua<br />
<br />
M x0; y0;<br />
z0<br />
và có véc tơ chỉ phương u a; b;<br />
c<br />
có phương trình tham số<br />
x x0<br />
at<br />
<br />
d : y y0<br />
bt t R<br />
<br />
z z0<br />
ct<br />
<br />
x x0 y y0 z z0<br />
và phương trình chính tắc d : abc<br />
0<br />
.<br />
a b c<br />
Câu 19(GV Trần Minh Tiến)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho đường thẳng<br />
x<br />
2 t<br />
x 1 y 1 z 3<br />
d1<br />
: y 4 2t<br />
, d<br />
và mặt phẳng . Trong các<br />
2<br />
: : 2x 2y 3z<br />
9 0<br />
2 1 2<br />
z<br />
1 2t<br />
khẳng định sau, số khẳng định đúng là?<br />
(1) / / . (2) d .<br />
d d <br />
1 2<br />
(3) d1 d2<br />
. (4) 8<br />
cos d1,<br />
d2<br />
.<br />
9<br />
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .<br />
Đáp án D.<br />
1
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Dễ thấy được (1) u d 1<br />
không cùng phương u <br />
d<br />
, do đó (1) sai.<br />
2<br />
<br />
(2) . <br />
ud 1<br />
n 0 , A2;4;1 d1<br />
, A<br />
. Do đó d1<br />
<br />
.<br />
(3) u d 1<br />
không cùng phương u <br />
d<br />
, do đó (3) sai và<br />
2<br />
<br />
u1. u2<br />
(4) <br />
1.2 2.1<br />
2.2 8<br />
cos d1;<br />
d2<br />
.<br />
2 2 2 2 2 2<br />
u . u 1 2 2 . 2 1 2 9<br />
1 2<br />
Câu 20: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho<br />
x y 1 1<br />
: <br />
x<br />
1<br />
t<br />
z <br />
<br />
, d : y 1 2t<br />
, D0;1;2<br />
. Tìm M , N d sao cho DM 3DN<br />
?<br />
2 1 1<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
M N <br />
M <br />
A. 0;1; 1 , 0; 1;1 . B. 0; 1;1 , N 0;1; 1<br />
.<br />
M N <br />
M <br />
C. 0;1; 1 , 0;1;1 . D. 0;1; 1 , N 0;1; 1<br />
.<br />
Đáp án C.<br />
x<br />
2t1<br />
x y 1 z 1<br />
<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Ta dễ dàng có được: : : y<br />
1<br />
t1<br />
, M <br />
2 1 1<br />
<br />
z<br />
1 t1<br />
<br />
M 2 t1;1 t1; 11t<br />
1 , DM 2 t1; t1; 3 3 t1<br />
. N d N 1 t; 1 2 t;2<br />
t<br />
,<br />
<br />
DN 1 ; t 2 2 ; t t . DM 3 DN DM cuøng phöông DN<br />
<br />
<br />
1 1 1 1 1 1<br />
<br />
2 2 t.2t1 t1<br />
1<br />
t<br />
<br />
2t t 3 3t 2t t 3 3t<br />
<br />
1 t 2 2t t 1 t 2 2t t 2 2 t . 3 3 t1 t1.<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
4 1 t . t1 t1 1<br />
t t1<br />
0<br />
<br />
M <br />
2 1 t . 3 3 t t . t t 1<br />
1 1 <br />
0;1; 1 , N 0;1;1<br />
<br />
Câu 21: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ toạn độ<br />
.<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng ( )<br />
có phương trình Ax Dy Cz B 0 và điểm M ( x; y; z)<br />
. Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên<br />
mặt phẳng<br />
( )<br />
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:<br />
Ax Dy Cz B<br />
A. MH d M<br />
, <br />
<br />
B.<br />
2 2 2<br />
A D C<br />
MH<br />
Ax By Cz D<br />
, <br />
<br />
2 2 2<br />
d M<br />
A B C<br />
C. MH d M<br />
, <br />
<br />
Axo Dyo Czo<br />
B<br />
2 2 2<br />
A D C<br />
D.<br />
Đáp án A.<br />
MH<br />
Ax By Cz D<br />
o o o<br />
, <br />
<br />
2 2 2<br />
d M<br />
A B C
* Hướng dẫn <strong>giải</strong>: <strong>Có</strong> <br />
: Ax Dy Cz B 0 d M , <br />
<br />
<br />
Ax Dy Cz B<br />
<br />
2 2 2<br />
A D C<br />
Câu 22: (GV Trần Minh Tiến) Cho ba điểm A(2; 1;5), B(5; 5;7) và M ( x; y;1)<br />
. Với giá trị<br />
nào của x,<br />
y thì A, B,<br />
M thẳng hàng?<br />
A. x 4, y 7 B. x 4, y 7 C. x 4, y 7<br />
D. x 4, y 7<br />
Đáp án A. x 4, y 7<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Dễ dàng có được<br />
hàng<br />
x<br />
4<br />
AB; AM <br />
<br />
0 <br />
y<br />
7<br />
<br />
AB 3; 4;2 , AM x 2; y 1; 4 ,A, B, M<br />
<br />
Câu 23: (GV Trần Minh Tiến)Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O ,<br />
A(1;0;0), B(0; 2;0), C(0;0;4) ?<br />
thẳng<br />
2 2 2<br />
A. x y z x 2y 4z<br />
0<br />
B.<br />
2 2 2<br />
C. x y z 2x 4y 8z<br />
0<br />
D.<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2 4 0<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2 4 8 0<br />
Đáp án A.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng<br />
2 2 2<br />
x y z ax by cz d<br />
2 2 2 0 S<br />
, mặt cầu<br />
<br />
S<br />
<br />
đi qua bốn điểm O, A, B, C nên ta suy <strong>ra</strong> được<br />
1<br />
d<br />
0<br />
<br />
a <br />
2<br />
1 2a<br />
d 0<br />
<br />
<br />
b<br />
1<br />
4 4b<br />
d 0 c<br />
2<br />
<br />
16 8c<br />
d 0 <br />
d 0<br />
Câu 24: (GV Trần Minh Tiến) Cho mặt phẳng ( P) : x 2y 2z<br />
9 0 và điểm A( 2;1;0)<br />
.<br />
Tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu H của A trên mặt phẳng<br />
( P)<br />
là?<br />
A. H (1;3; 2) B. H ( 1;3; 2) C. H (1; 3; 2) D. H (1;3;2)<br />
Đáp án B.<br />
* Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Gọi là đường thẳng đi qua A và P đi qua A 2;1;0 và có VTCP<br />
<br />
a n p<br />
1;2; 2<br />
.
x<br />
2<br />
t<br />
x<br />
2<br />
t<br />
<br />
y<br />
1 2t<br />
Phương trình : y<br />
1<br />
2t<br />
Ta có: H P<br />
toạ độ H thoả mãn hệ <br />
z 2t<br />
z<br />
2t<br />
<br />
<br />
x 2y 2z<br />
9 0<br />
Đến đây các em <strong>giải</strong> tiếp hệ và thay t vào để tìm <strong>ra</strong> được toạ độ của H.<br />
* Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững. Đường thẳng d đi qua<br />
<br />
M x0; y0;<br />
z0<br />
và có vectơ chỉ phương u a; b;<br />
c<br />
, có phương trình tham số<br />
x x0<br />
at<br />
<br />
d : y y0<br />
bt t R<br />
<br />
z z0<br />
ct<br />
<br />
và phương trình chính tắc<br />
d<br />
x x y y z z<br />
a b c<br />
0 0 0<br />
: abc 0<br />
Câu 25: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho hai đường thẳng<br />
x 1 y 1 z 5<br />
( d) : <br />
2 3 1<br />
(d) và (d’) là?<br />
và<br />
x 1 y 2 z 1<br />
( d) : . Vị trí tương đối của hai đường thẳng<br />
3 2 2<br />
A. Chéo nhau B. Song song với nhau C. Cắt nhau D. Trùng nhau<br />
Đáp án A.<br />
* Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Đường thẳng<br />
<br />
có vectơ chỉ phương u 2;3;1 , d có vectơ chỉ<br />
d <br />
<br />
<br />
phương v 3;2;2 . Vì , không cùng phương nên cắt hoặc chéo<br />
<br />
<br />
u v d d<br />
d d<br />
<br />
<br />
x 1 y 1 z 5<br />
<br />
2 3 1<br />
Xét hệ phương trình x 1 y 2 z 1<br />
<br />
3 2 2<br />
d <br />
Vì hệ vô nghiệm nên ta kết luận được chéo d .<br />
Câu 26: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian<br />
<strong>Oxyz</strong><br />
cho đường thẳng<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
: và mặt phẳng ( P) : a x by cz 3 0 chứa và cách O một khoảng lớn<br />
1 2 2<br />
nhất. Tính chính xác a b c ?<br />
A. -2 B. 3 C. 1 D. -1<br />
Đáp án C.<br />
* Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O lên , suy <strong>ra</strong> K 1 t;1<br />
2 t;2t<br />
,<br />
<br />
OK 1 t;1<br />
2 t;2t
2 1 2 <br />
K ; ; <br />
<br />
<br />
1 3 3 3 <br />
Vì OK nên OK. u<br />
0 t <br />
3 <br />
2 1 2 <br />
OK ; ; <br />
<br />
3 3 3 <br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của O lên<br />
Đẳng thức xảy <strong>ra</strong> khi H ≡ K.<br />
<br />
<br />
P<br />
, ta có: d O; P<br />
OH OK 1<br />
P<br />
<br />
Do đó cách O một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi P đi qua K và vuông góc với OK.<br />
Từ đó ta dễ dàng suy <strong>ra</strong> phương trình của<br />
<br />
<br />
<br />
P là: 2x y 2z 3 0 a b c 1<br />
* Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán học mà học sinh cần nắm vững. Đường thẳng d đi<br />
<br />
qua ; ; và có Vectơ chỉ phương u a;b;c có phương trình tham số<br />
M x y z <br />
<br />
0 0 0<br />
x x0<br />
at<br />
<br />
d : y y0<br />
bt t R<br />
<br />
z z0<br />
ct<br />
<br />
và phương trình chính tắc<br />
Câu 27: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian<br />
d<br />
x x y y z z<br />
a b c<br />
0 0 0<br />
: abc 0<br />
<strong>Oxyz</strong><br />
<br />
cho đường thẳng<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
: và mặt phẳng ( ) : x 2y 2z<br />
5 0 . Mặt phẳng<br />
1 2 2<br />
(Q) : a x by cz 3 0 chứa ( ) và tạo với một góc nhỏ nhất. Tính chính xác giá trị<br />
của a b c ?<br />
<br />
A. -1 B. 3 C. 5 D. 1<br />
Đáp án D.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Dùng công thức để <strong>giải</strong> nhanh:<br />
nên ta có<br />
<br />
n <br />
8;20; 16<br />
Q<br />
<br />
<br />
suy <strong>ra</strong>:<br />
<br />
, ,<br />
<br />
n n n n . Áp dụng công thức<br />
Q <br />
<br />
<br />
Q : 8 x 1 20 y 1 16z 0 2x 5y 4z 3 0 a b c 1<br />
Câu 28: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A(0;-2;-1) và B(1;-1;2). Tọa độ điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho: MA = 2MB là?<br />
1 3 1 <br />
2 4 <br />
A. ; ; .<br />
B. 2;0;5 .<br />
C. ; ;1 .<br />
D.<br />
2 2 2 <br />
3 3 <br />
Đáp án: C.<br />
<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Kiến thức cơ bản <strong>từ</strong> SGK Hình học lớp <strong>12</strong>, AM = 2MB.<br />
<br />
<br />
1; 3; 4 .
Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thưucs toán mà học sinh cần nắm vững. Đường thẳng d đi<br />
<br />
qua và có vectơ chỉ phương u a;b;c có phương trình tham số<br />
M x ; y ;z <br />
<br />
0 0 0<br />
x = x<br />
0<br />
+ at<br />
<br />
d y = y<br />
0<br />
+ bt t<br />
<br />
<br />
z = z<br />
0<br />
+ ct<br />
x x y y z<br />
z<br />
và phương trình chính tắc d : 0 = 0 = 0 abc 0 .<br />
a b c<br />
<br />
<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
Câu 29(GV Trần Minh Tiến)Trong không gian với hệ toạn độ <strong>Oxyz</strong>, cho d<br />
1<br />
: y 2 3t,<br />
<br />
z 3 t<br />
x 2 2 t<br />
2<br />
<br />
d<br />
2<br />
: y<br />
2 t<br />
2<br />
. Nhận xét nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng đã<br />
<br />
z 1 3t<br />
2<br />
cho?<br />
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.<br />
Đáp án: C.<br />
1 t 2 2 t<br />
2<br />
t 1<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Dễ thấy được 2 3t 2 t<br />
2 . Do đó hai đường thẳng này<br />
t 2<br />
1<br />
3 t 1 3t<br />
2<br />
cắt nhau. Các em xem lại các vị trí tương đối và điều kiện xảy <strong>ra</strong> <strong>từ</strong>ng trường hợp trong<br />
SGK Hình học lớp <strong>12</strong> cơ bản của NXB GD VN.<br />
Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững. Đường thẳng d đi<br />
<br />
qua và có vectơ chỉ phương u a;b;c có phương trình tham số<br />
M x ; y ;z <br />
<br />
0 0 0<br />
x = x<br />
0<br />
+ at<br />
<br />
d : y = y<br />
0<br />
+ bt t<br />
<br />
<br />
z = z<br />
0<br />
+ ct<br />
x x y y z<br />
z<br />
và phương trình chính tắc d : 0 = 0 = 0 abc 0 .<br />
a b c<br />
<br />
<br />
Câu 30: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
mặt phẳng<br />
<br />
P : x+ 3 y+10z<br />
37 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
d d,(P) = 110. <br />
A. B.<br />
d d,(P) = 0.<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
d : y<br />
2 3t và<br />
<br />
z 3 t<br />
C. d (P).<br />
D. d và (P) cắt nhau.<br />
Đáp án: B.
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Ta có u.n = 0,A 1, 2,3 d,A P<br />
<br />
. Do đó<br />
<br />
<br />
<br />
d P d d, P 0<br />
Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững. Đường thẳng d đi<br />
<br />
qua và có vectơ chỉ phương u a;b;c có phương trình tham số<br />
M x ; y ;z <br />
<br />
0 0 0<br />
x = x<br />
0<br />
+ at<br />
<br />
x x y y z<br />
z<br />
d : y = y<br />
0<br />
+ bt t<br />
<br />
và phương trình chính tắc d : 0 = 0 = 0 abc 0<br />
<br />
a b c<br />
z = z<br />
0<br />
+ ct<br />
Câu 31: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x z<br />
3 y<br />
2<br />
d : = =<br />
2 1 1<br />
và hai mặt phẳng<br />
(P) : x 2 y 2 z = 0, <br />
Q : x<br />
2 y+ 3z<br />
5 = 0.<br />
cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt thẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc<br />
với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S)?<br />
2 2<br />
<br />
A. S : x 2 (y 4) z 3 . B.<br />
7<br />
2 2<br />
C. S : x 2 (y 4) z 3 . D.<br />
7<br />
Đáp án: A.<br />
2 2 2 9<br />
S : x 2 (y 4) z 3 .<br />
14<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
2 2 2 9<br />
S : x 2 (y 4) z 3 .<br />
14<br />
x = 2 t<br />
<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Ta dễ có được d : y = 3+ t t I2 t; t+ 3; t+ 2<br />
.<br />
<br />
z = 2 + t<br />
<br />
Mà I P 2 t 2 0 t 1<br />
I 2;4;3 .<br />
S<br />
<br />
Gọi R là bán kính của , ta có Q tiếp xúc với<br />
S<br />
<br />
Mặt<br />
2 2.4 3.3 5 2<br />
d I; Q <br />
= R R <br />
2 2<br />
1 2 3 14<br />
2<br />
.<br />
Kết hợp với S<br />
có tâm I2;4;3 S : x 2 2 y 4 2 z 3<br />
2 4 <br />
2 .<br />
14 7<br />
Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững. Phương trình mặt<br />
Ia;b;c<br />
<br />
2 2 2 2<br />
cầu tâm bán kính R là S : x a y b z c R . Trong không gian<br />
<strong>Oxyz</strong> cho phương trình<br />
2 2 2<br />
x + y + z + 2Ax+ 2 By+ 2Cz+ D = 0<br />
là phương trình mặt cầu khi<br />
2 2 2<br />
A + B + C D > 0 . Khi đó mặt cầu có tâm I A; B; C<br />
và bán kính<br />
2 2 2<br />
R = A + B + C D<br />
<br />
.
Câu 32: (GV Trần Minh Tiến)Trong không gian với hệ toạn độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A( 1;1;0)<br />
và B3;1; 2 .<br />
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của cạnh<br />
AB và vuông góc với đường thẳng AB?<br />
A. x 2z 3 0. B. 2 x y 1 0. C. 2 y 2z 3 0. D. 2 x z 3 0.<br />
Đáp án: D.<br />
1 3 11 0 2 <br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Ta có I là trung điểm của cạnh AB I ; ; I1;1; 1<br />
2 2 2 <br />
<br />
Mặt phẳng qua I 1;1; 1 và nhận AB 4;0; 2<br />
là một VTPT<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
P : 4 x1 0. y1 2 z1 0 P : 4x 2z 6 0 P : 2x z 3 0 .<br />
Bổ trợ kiến thức: Một số dạng toán mà học sinh cần nắm vững.<br />
+ Một là biết điểm thuộc mặt phẳng và vectơ pháp tuyến. Mặt phẳng P đi qua điểm<br />
<br />
và có vectơ pháp tuyến là n A;B;C . Khi đó phương trình mặt phẳng<br />
M x ; y ;z <br />
0 0 0 <br />
<br />
là A x x B y y C z z 0 .<br />
0 0 0<br />
+ Hai là biết điểm thuộc mặt phẳng và cặp vectơ chỉ phương. Mặt phẳng P đi qua điểm<br />
<br />
M x 0; y<br />
0;z0<br />
và có cặp vectơ chỉ phương là a,b . Khi đó nếu ta gọi n <br />
là một vectơ pháp<br />
tuyến của mặt phẳng P thì n sẽ bằng tích có hướng của hai vectơ a và b <br />
. Tức là<br />
<br />
n a, b<br />
<br />
.<br />
<br />
+ Ba là biết điểm thuộc mặt phẳng và song song với mặt phẳng khác. Mặt phẳng P<br />
đi qua<br />
M x ; y ;z <br />
<br />
điểm và song song với mặt phẳng Q có phương trình là:<br />
0 0 0<br />
<br />
Ax+ By+ Cz+ D = 0 . Khi đó mặt phẳng P sẽ có phương trình là:<br />
<br />
A x x B y y C z z 0<br />
0 0 0<br />
+ Bốn là biết 3 điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng. Mặt phẳng P đi qua 3 điểm<br />
không thẳng hàng A, B, C. Khi đó mặt phẳng<br />
<br />
hoặc AB, BC hoặc AC, BC …<br />
<br />
<br />
<br />
P<br />
có cặp véctơ chỉ phương là<br />
P<br />
<br />
AB,AC<br />
Câu 33: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A(1; 1;3)<br />
và hai đường thẳng<br />
x 4 y 2 z1 x 2 y1 z1<br />
d<br />
1<br />
: ,d<br />
2<br />
: .<br />
1 4 2 1 1 1<br />
Viết phương trình<br />
đưởng thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng và cắt đường thẳng d ?<br />
d1<br />
2
x 1 y 2 z 3<br />
A. d :<br />
<br />
x 1 y 1 z 3<br />
. B. d :<br />
<br />
<br />
.<br />
4 1 4<br />
2 1 3<br />
x 1 y 1 z 3<br />
C. d :<br />
<br />
x 1 y 1 z 3<br />
. D. d<br />
1<br />
:<br />
<br />
<br />
.<br />
2 1 1<br />
2 2 3<br />
Đáp án: C.<br />
x 2 t<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Gọi M d d 2<br />
, ta có d<br />
2<br />
: <br />
y<br />
1 t t M t 2; t 1; t 1<br />
.<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
Đường thẳng d nhận AM t1; t; t<br />
2<br />
là một VTCP. Đường thẳng d 1<br />
có một VTCP là<br />
<br />
u 1;4; 2 .<br />
<br />
Ta có d d1<br />
AM.u 0 t 1 4t 2t 2<br />
0 5t 5 0 t 1<br />
<br />
AM 2; 1; 1<br />
.<br />
<br />
Đường thẳng d qua A 1; 1;3 và nhận AM 2; 1; 1<br />
là một VTCP<br />
x1 y1 z<br />
3<br />
d : .<br />
2 1 1<br />
<br />
<br />
<br />
Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững. Đường thẳng d đi<br />
<br />
qua và có vectơ chỉ phương u a;b;c có phương trình tham số<br />
M x ; y ;z <br />
<br />
0 0 0<br />
x = x<br />
0<br />
+ at<br />
<br />
x x y y z<br />
z<br />
d : y = y<br />
0<br />
+ bt t<br />
<br />
và phương trình chính tắc d : 0 = 0 = 0 abc 0<br />
<br />
a b c<br />
z = z<br />
0<br />
+ ct<br />
Câu 34: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A(1; 2;1),B(0;2; 1),C(2; 3;1).<br />
giá trị của<br />
P x 2 y 3z ?<br />
2 2 2<br />
M M M<br />
Điểm M thỏa mãn<br />
2 2 2<br />
T MA MB MC<br />
A. P 101.<br />
B. P 134.<br />
C. P 114.<br />
D. P 162.<br />
Đáp án: B.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Giả sử <br />
<br />
AM x1; y 2;z1<br />
<br />
M x; y;z BM x; y 2;z1<br />
<br />
<br />
CM x 2; y 3;z1<br />
<br />
<br />
nhỏ nhất. Tính
2 2 2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
BM = x + y 2 + z1<br />
<br />
<br />
2<br />
AM = x 1 + y+ 2 + z 1<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
CM = x 2 + y+ 3 + z 1<br />
2<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
<br />
T x1 y 2 z1 x y 2 z1 x 2 y 3 z1<br />
<br />
x1 2 x 2 x 2 2 y 2 2 y 2 2 y 3 2 z1 2 z1 2 z1<br />
2 <br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
x 3 4 y 7 32 z 3 8 4 32 8 44<br />
, <strong>từ</strong> đây các em chọn được<br />
phương án đúng trong các phương án trên.<br />
x 3 y 1<br />
z<br />
Câu 35: (GV Trần Minh Tiến) Tìm giao điểm của d : và (P) :<br />
1 1 2<br />
2x y z 7 0 ?<br />
A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2)<br />
Đáp án A<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Ta có được<br />
<br />
<br />
2x y z 7 0<br />
x<br />
3<br />
x 3 y 1 <br />
y<br />
1<br />
M(3;-1;0)<br />
1 1<br />
z<br />
0<br />
x 3 z <br />
<br />
1 2<br />
Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững. Đường thẳng d đi<br />
<br />
qua M(x ,y ,z ) và có vectơ chỉ phương u( a, b, c)<br />
có phương trình tham số<br />
0 0 0<br />
x x0<br />
at<br />
<br />
d : y y0<br />
bt t<br />
<br />
<br />
z z0<br />
ct<br />
x x0 y y0 z z0<br />
và phương trình chính tắc: d : abc 0 .<br />
a b c<br />
<br />
<br />
Câu 36: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho đường thẳng d :<br />
x y 1 z 2<br />
x 1 y z 2<br />
cắt đường thẳng d : sao cho khoảng cách giữa d và<br />
a b c<br />
2 1 1<br />
x 5 y z<br />
: <br />
2 2 1<br />
là lớn nhất. Tính a b c ?<br />
A. -8 B. -1 C. 1 D. <strong>12</strong><br />
Đáp án A<br />
M d d<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Gọi <br />
M 1 2 t; t;2<br />
t<br />
A0; 1;2<br />
d<br />
<br />
, suy <strong>ra</strong>
ud<br />
AM t t t N u<br />
<br />
<br />
u<br />
AM<br />
<br />
t t t<br />
<br />
<br />
2<br />
u , AM <br />
<br />
. AN 2<br />
t<br />
d d, <br />
3 3 f<br />
2<br />
t<br />
u<br />
, AM 53t<br />
10t<br />
2<br />
<br />
2 1, 1; , 5;0;0 , 2; 2;1 , 1;4 1;6 <br />
4<br />
t<br />
<br />
4 1<br />
Ta có f t 0 37 min f t f ud<br />
29; 41;4 a b c 8<br />
.<br />
37 37<br />
t 2<br />
<br />
<br />
<br />
Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững. Đường thẳng d đi<br />
<br />
qua M(x ,y ,z ) và có vectơ chỉ phương u( a, b, c)<br />
có phương trình tham số<br />
0 0 0<br />
x x0<br />
at<br />
<br />
d : y y0<br />
bt t<br />
<br />
<br />
z z0<br />
ct<br />
x x0 y y0 z z0<br />
và phương trình chính tắc: d : abc 0 .<br />
a b c<br />
<br />
<br />
Câu 37(GV Trần Minh Tiến): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho A (2;0;0), B<br />
(0;3;1), C (-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM<br />
là?<br />
A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30<br />
Đáp án C<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Dễ dàng tìm được tọa độ điểm M 1;4;2 AM 29 .<br />
Câu 38(GV Trần Minh Tiến): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hình hộp chữ nhật<br />
ABCD.ABCD có A O(0;0;0) , B (x; 0; 0), D (0; x; 0), A 0;0; y , x y 0 và mặt<br />
<br />
<br />
<br />
phẳng ABD<br />
vuông góc với (IBD) với I là trung điểm cạnh CC . Giả sử x = 8, tính thể tích<br />
khối tứ diện BDAI<br />
?<br />
1152<br />
A. V = <strong>12</strong>8 B. V = 64 C. V <br />
D. V = 256<br />
5<br />
Đáp án A<br />
<br />
2<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Ta có AB x;0; y, AD 0; x; y AB,AD <br />
<br />
xy; xy;<br />
x ,<br />
y y 3 2<br />
C x; x;0 ,C x; x; y I x; x; AI x; x; AB, AD .AI<br />
x y<br />
2 2 <br />
2<br />
2<br />
1 1 3 2 x y<br />
Do đó ta có được V AB, AD .AI . x y .<br />
6 6 2 4<br />
<br />
Ta lại có ABD IBD<br />
AB,AD . BI, BD<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
.
2<br />
Mà BI 0; x; y <br />
,BD x;0; y <br />
BI,BD xy ; xy ; x<br />
<br />
.<br />
2 2 <br />
<br />
2 2 <br />
Do đó<br />
<br />
3 3<br />
2 2 4 x 8<br />
AB,AD . BI, BD<br />
<br />
x y x 0 V <strong>12</strong>8<br />
4 4<br />
Câu 39: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : x 2z<br />
3 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P<br />
?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 1; 2;3<br />
B. n 1;0; 2<br />
C. n 1; 2;0<br />
D. n <br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
( )<br />
<br />
<br />
3; 2;1<br />
2 2 2<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Mặt phẳng ax + by + cx + d = 0 a + b + c > 0 có một VTPT là<br />
<br />
n = ( a; b;<br />
c). Dựa vào đó, ta thấy ngay ( P): x- 2z<br />
+ 3 = 0 có một VTPT là<br />
<br />
n = ( 1;0; -2)<br />
Câu 40: (GV Trần Minh Tiến) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A1;2;3<br />
, B 3;3;4<br />
, C 1;1;2<br />
?<br />
A. thẳng hàng và A nằm giữa B và C. B. thẳng hàng và C nằm giữa A và B.<br />
C. thẳng hàng và B nằm giữa A và C. D. là ba đỉnh của một tam giác.<br />
Đáp án A<br />
<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Dễ dàng ta tính được AB = 2;1;1 ; AC = -2;-1; -1<br />
, suy <strong>ra</strong> A là<br />
trung điểm của BC<br />
( ) ( )<br />
: 2 1 0<br />
Câu 41: (GV Trần Minh Tiến) Cho mặt phẳng x y z và điểm A 2; 1;3<br />
,<br />
<br />
0;0;1. Tìm mặt phẳng ' đi qua hai điểm A,B sao cho góc giữa hai mặt phẳng <br />
và<br />
B <br />
<br />
'<br />
<br />
là bé nhất?<br />
<br />
A. ' : x 4y z 5 0<br />
B.<br />
<br />
C. ' : x 4 y z 1 0<br />
D.<br />
Đáp án C<br />
' : 2x 8y 2z<br />
2 0<br />
' : x 4 y z1 0<br />
( - ) Î( ) Þ ( ) ( )<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Dễ thấy A 2; 1;3 a¢ loại B, D . B 0;0;1 Î a¢ Þ loại A.<br />
<br />
Bổ trợ kiến thức: Một số dạng toán mà học sinh cần nắm vững.
+ Một là biết điểm thuộc mặt phẳng và vecto pháp tuyến. Mặt phẳng P đi qua điểm<br />
<br />
và có vecto pháp tuyến là n A; B;<br />
C . Khi đó phương trình mặt phẳng P là<br />
M ( x ; y ; z )<br />
( )<br />
0 0 0<br />
( ) ( ) ( )<br />
A x- x + B y - y + C z - z =<br />
0 0 0<br />
0<br />
+ Hai là biết điểm thuộc mặt phẳng và cặp vecto chỉ phương. Mặt phẳng P đi qua điểm<br />
<br />
M ( x ; y ; z )và có cặp vecto chỉ phương là a,<br />
b . Khi đó nếu ta gọi n <br />
là một vecto pháp tuyến<br />
0 0 0<br />
của mặt phẳng ( ) thì sẽ bằng tích có hướng của hai vecto và . Tức là<br />
( )<br />
( )<br />
P n a b <br />
n = éa,<br />
bù<br />
ê ë ú û<br />
+ Ba là biết điểm thuộc mặt phẳng và song song với mặt phẳng khác. Mặt phẳng( P)<br />
đi qua<br />
M ( x y z )<br />
( )<br />
điểm ; ; và song song với mặt phẳng Q có phương trình là:<br />
0 0 0<br />
Ax By Cz D<br />
( )<br />
0 . Khi đó mặt phẳng P sẽ có phương trình là:<br />
+ + + = ( )<br />
( ) ( ) ( )<br />
A x- x + B y - y + C z - z =<br />
0 0 0<br />
0<br />
+ Bốn là biết 3 điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng. Mặt phẳng P đi qua 3 điểm<br />
<br />
không thẳng hàng A, B, C. Khi đó mặt phẳng P có cặp vecto chỉ phương là AB,<br />
AC hoặc<br />
<br />
AB,<br />
BC hoặc AC,<br />
BC …<br />
Câu 42(GV Trần Minh Tiến): Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho đường thẳng<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
: và mặt phẳng : x 2y 2z<br />
5 0 . Mặt phẳng Q:ax+by+cz+3=0<br />
1 2 2<br />
chứa và tạo với <br />
một góc nhỏ nhất. Tính chính xác giá trị của a+b+c?<br />
A. –1. B. 3. C. 5. D. 1.<br />
Đáp án D<br />
<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Dùng công thức để <strong>giải</strong> nhanh: n<br />
é<br />
<br />
( )<br />
n( ) ; <br />
n ;<br />
<br />
= é ù n<br />
ù<br />
Q êê<br />
Q <br />
ëë<br />
ú <br />
û ú<br />
û<br />
<br />
Áp dụng công thức nên ta có n = -8;20;-16<br />
suy <strong>ra</strong>:<br />
( ) ( ) ( )<br />
( )<br />
( Q) ( )<br />
Q :-8 x- 1 + 20 y -1 - 16z = 0 Û 2x- 5y + 4z + 3 = 0 Þ a + b + c = 1<br />
( )<br />
<br />
Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán mà học sinh cần nắm vững.<br />
( )<br />
Phương trình mặt cầu tâm I a; b;<br />
c bán kính R là<br />
( ):( ) ( ) ( )<br />
2 2 2 2<br />
S x- a + y - b + z - c = R<br />
.Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho phương trình<br />
2 2 2<br />
x + y + z + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 là phương trình mặt cầu khi
2 2 2<br />
A B C D<br />
0 . Khi đó mặt cầu có tâm I -A;-B;-C<br />
và bán kính<br />
+ + - > ( )<br />
2 2 2<br />
R = A + B + C - D<br />
Một số dạng toán mà học sinh cần nắm vững<br />
.<br />
+ Một là biết điểm thuộc mặt phẳng và vecto pháp tuyến. Mặt phẳng P đi qua điểm<br />
<br />
và có vecto pháp tuyến là n A; B;<br />
C . Khi đó phương trình mặt phẳng P là<br />
M ( x ; y ; z )<br />
( )<br />
0 0 0<br />
( ) ( ) ( )<br />
A x- x + B y - y + C z - z =<br />
0 0 0<br />
0<br />
+ Hai là biết điểm thuộc mặt phẳng và cặp vecto chỉ phương. Mặt phẳng P đi qua điểm<br />
<br />
M ( x ; y ; z )và có cặp vecto chỉ phương là a,<br />
b . Khi đó nếu ta gọi n <br />
là một vecto pháp tuyến<br />
0 0 0<br />
của mặt phẳng ( ) thì sẽ bằng tích có hướng của hai vecto và . Tức là<br />
( )<br />
( )<br />
P n a b <br />
n = éa,<br />
bù<br />
ê ë ú û<br />
+ Ba là biết điểm thuộc mặt phẳng và song song với mặt phẳng khác. Mặt phẳng( P)<br />
đi qua<br />
M ( x y z )<br />
( )<br />
điểm ; ; và song song với mặt phẳng Q có phương trình là:<br />
0 0 0<br />
Ax By Cz D<br />
( )<br />
0 . Khi đó mặt phẳng P sẽ có phương trình là:<br />
+ + + = ( )<br />
( ) ( ) ( )<br />
A x- x + B y - y + C z - z =<br />
0 0 0<br />
0<br />
+ Bốn là biết 3 điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng. Mặt phẳng P đi qua 3 điểm<br />
<br />
không thẳng hàng A, B, C. Khi đó mặt phẳng P có cặp vecto chỉ phương là AB,<br />
AC hoặc<br />
<br />
AB,<br />
BC hoặc AC,<br />
BC …<br />
( )<br />
( )
Câu 1: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là x 2 y 4 1 z x<br />
4t<br />
<br />
; y<br />
1 6t<br />
; t .<br />
2 3 2 <br />
z<br />
1 4t<br />
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d’.<br />
A. Song song nhau. B. Trùng nhau.<br />
C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.<br />
Đáp án A<br />
<br />
Đường thẳng d qua M 2; 4;1<br />
và có vectơ chỉ phương là u 2;3;2<br />
<br />
<br />
Đường thẳng d’ qua M ' 0;1; 1<br />
và có vectơ chỉ phương là u ' 4;6;4<br />
Do u <br />
và u <br />
' cùng phương đồng thời M d ' nên hai đường thẳng đó song song nhau<br />
Câu 2: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 1<br />
x 2 y 1 z 2<br />
1<br />
: và 2<br />
. Đường vuông góc chung của 1<br />
và 2<br />
2 1 1 4 1 1<br />
đi qua điểm nào trong các điểm sau?<br />
M <br />
N P <br />
<br />
A. 3;1; 4 B. 1; 1; 4 C. 2;0;1 D. Q 0; 2; 5<br />
Đáp án A<br />
Gọi A2a 1; a 2; a 1 ; B 4b 2; b 1; b 2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> AB 2a 4b 1; a b 3; a b 3<br />
.<br />
<br />
Vectơ chỉ phương của và lần lượt có phương trình là u 2;1;1 , u 4;1; 1<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
AB u<br />
<br />
AB. u2<br />
0<br />
.<br />
1<br />
0 .<br />
1<br />
2<br />
Giải hệ phương trình ta được a 1; b 1.<br />
Suy <strong>ra</strong> phương trình đường vuông góc chung là<br />
<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
y<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
2 3t<br />
Lần lượt thay tọa độ các điểm M ta thu được kết quả đúng là A.<br />
1 2<br />
Câu 2: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho<br />
phương trình mặt cầu<br />
<br />
S<br />
<br />
đi qua hai điểm A; B và có tâm nằm trên trục Oz.<br />
2 2 2<br />
S x 2 y 2<br />
z 2<br />
A. S : x 1 y z 5.<br />
B.<br />
A<br />
1; 2;1 ; B 0;2;0<br />
: 1 5.<br />
. Viết
2<br />
2 2 2<br />
S x y z<br />
C. S : x 2 y 1 z<br />
5 5.<br />
D.<br />
Đáp án B<br />
Tâm nằm trên trục Oz nên có tọa độ I 0;0;<br />
z<br />
Do mặt cầu (S) đi qua hai điểm A; B nên ta có<br />
0<br />
<br />
: 1 5.<br />
1 0 2 0 1 0 0 2 0 0<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
IA IB z z<br />
<br />
1 z 2z 1 z z 1<br />
2 2<br />
Vậy 2<br />
<br />
2 2<br />
0 0 0 0<br />
S : x y z 1 5<br />
0 0<br />
Câu 4: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho ba vectơ<br />
<br />
a. x 3<br />
<br />
<br />
<br />
a 2;3;1 ;<br />
b 1; 2; 1 ;<br />
c 2;4;3<br />
. Tìm tọa độ vectơ x sao cho b. x 4.<br />
<br />
<br />
c. x 2<br />
4;5;10 . <br />
<br />
<br />
A. B. 4; 5;10 . C. 4; 5; 10 . D.<br />
Đáp án B<br />
<br />
x x ; x ; x<br />
Gọi <br />
Khi đó<br />
<br />
1 2 3<br />
<br />
a. x 3 2x2 3x2 x3 3 x1<br />
4<br />
<br />
b. x 4 x1 2x2 x3 4 x2<br />
5.<br />
<br />
c. x 2 2x1 4x2 3x3<br />
2<br />
<br />
<br />
x3<br />
10<br />
<br />
Vậy x <br />
4; 5;10 .<br />
4;5; 10 .<br />
Câu 5: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1;2;3<br />
<br />
x 1 y z 3<br />
và đường thẳng d : . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A,<br />
2 1 2<br />
vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.<br />
A. x 1 y 2 z 3<br />
.<br />
B.<br />
2 2 3<br />
C. x 1 y 2 z 3<br />
.<br />
D.<br />
2 2 3<br />
Đáp án A<br />
Gọi B Ox<br />
. Khi đó B b;0;0<br />
<br />
Vì vuông góc với đường thẳng d nên AB ud<br />
.<br />
<br />
<br />
Ta có AB b 1; 2; 3 , u d<br />
2;1; 2<br />
x 2 y 2 z 3<br />
.<br />
1 2 3<br />
x 2 y 2 z 3<br />
.<br />
1 2 3
Suy <strong>ra</strong> AB. ud<br />
0 b 1<br />
<br />
<br />
Do đó AB 2; 2; 3<br />
. Chọn vectơ chỉ phương cho đường thẳng là u <br />
<br />
<br />
Phương trình đường thẳng là<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
.<br />
2 2 3<br />
Câu 6: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian<br />
2 2 2<br />
: 2 2 2 0<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong><br />
2;2;3 .<br />
cho mặt cầu<br />
S x y z x z và các điểm A0;1;1 , B 1; 2; 3 , C 1;0; 3<br />
. Tìm điểm<br />
K thuộc mặt cầu<br />
<br />
S<br />
<br />
sao cho thể tích tứ diện ABCD lớn nhất<br />
D<br />
<br />
D <br />
<br />
A. 1;2; 1<br />
B. 1;0; 3<br />
C. D 3;0; 1<br />
D.<br />
Đáp án D<br />
<br />
(S) có tâm I 1;0; 1<br />
, bán kính R 2<br />
<br />
<br />
AB 1; 3; 4 , AC 1; 1; 4<br />
<br />
<br />
7 4 1 <br />
D<br />
; ; <br />
3 3 3 <br />
<br />
Gọi là mặt phẳng chứa 3 điểm A, B, C nhận n AB, AC<br />
<br />
8; 8;4<br />
làm vectơ pháp<br />
tuyến nên có phương trình: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
<br />
8 x 1 8 y 2 4 x 3 0 2x 2y z 1 0<br />
d I 2 0 11 2<br />
, 2 <br />
2 2 2<br />
2 2 1 3<br />
R S <br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
Ta có VABCD hD.<br />
S ABC<br />
nên VABCD<br />
lớn nhất hD<br />
lớn nhất<br />
3<br />
Gọi<br />
D1 D2<br />
là đường kính của (S) vuông góc với mặt phẳng <br />
<br />
Vì D là điểm bất kì thuộc (S) nên d D, max d D1 , , d D2<br />
, <br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi D trùng với một trong hai điểm<br />
D D <br />
1 2<br />
D1<br />
hoặc D2<br />
qua I nhận vectơ pháp tuyến của làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
D D : y 2 t , t <br />
<br />
z<br />
1 t<br />
số<br />
1 2<br />
Gọi<br />
<br />
D 1 2 d ; 2 d ; 1 d D D<br />
0 0 0 1 2<br />
<br />
là điểm cần tìm. Khi đó D là nghiệm của phương trình:<br />
(Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
2<br />
1 2d0 4d0 1 d0 2 1 2d0 2 1 d0 2 0 d0<br />
<br />
3<br />
2<br />
2<br />
2
2 2 <br />
9d0<br />
2 9. 2 9. 2<br />
3<br />
Ta có d D, . Vì 3 <br />
2<br />
nên D phải ứng với d0<br />
<br />
3 3 3<br />
3<br />
Vậy<br />
7 4 1<br />
D <br />
; ; <br />
<br />
<br />
3 3 3 <br />
là điểm cần tìm<br />
<strong>Oxyz</strong> <br />
Câu 7: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian , cho điểm H 4;5;6 . Viết<br />
<br />
<br />
phương trình mặt phẳng P qua H, cắt các trục tọa độ Ox, Oy,<br />
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho<br />
H là trực tâm của tam giác ABC<br />
A. 4x 5y 6z 77 0<br />
B. 4x 5y 6z<br />
77 0<br />
C. 4x 5y 6z 77 0<br />
D. 4x 5y 6z<br />
77 0<br />
Đáp án B<br />
Giả sử P Ox Aa;0;0 , P Oy A0; b;0 , P Oz A0;0;<br />
c<br />
Khi đó (P) có phương trình x y z 1<br />
a b c<br />
4 5 6<br />
4;5;6 1<br />
a b c<br />
<br />
AH 4 a;5;6 , BH 4;5 b;6 BC 0; b; c , AC a;0;<br />
c<br />
Ta có: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) H P<br />
<br />
Vì H là trực tâm tam giác ABC nên<br />
Giải hệ phương trình<br />
77<br />
4 5 6 1 <br />
a <br />
<br />
4<br />
a b c<br />
<br />
77<br />
5b 6c 0 b<br />
<br />
<br />
5<br />
4b<br />
6c<br />
0 <br />
<br />
77<br />
<br />
c<br />
<br />
6<br />
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là<br />
x y z<br />
1 4x 5y 6z<br />
77 0<br />
77 77 77<br />
4 5 6<br />
<br />
<br />
AH. BC 0 5b 6c<br />
0<br />
<br />
BH. AC 0 4b<br />
6c<br />
0<br />
Câu 8: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 4y 6z 11 0 và mặt phẳng <br />
: 2x 2y z 17 0 . Viết phương<br />
<br />
<br />
trình mặt phẳng song song với và cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có chu vi<br />
bằng 6
A. 2x 2y z 7 0<br />
B. 2x 2y z 7 0<br />
C. 2x 2y z 7 0<br />
D. 2x 2y z 7 0<br />
Đáp án B<br />
Do<br />
/ / <br />
nên : 2x 2y z D 0D<br />
17<br />
<br />
Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2;3<br />
, bán kính R 5<br />
<br />
Đường tròn có chu vi là 6 nên bán kính của đường tròn này là r 3<br />
Ta có <br />
<br />
2 2<br />
d I R r D<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
2.1 2. 2 3 D<br />
D<br />
7<br />
4 5 <strong>12</strong><br />
<br />
2 2 1<br />
D<br />
17<br />
Nhận giá trị 7 . Vậy có phương trình là 2x 2y z 7 0<br />
D <br />
<br />
<br />
Câu 9: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho các điểm<br />
A4;0;0 , B 0;4;0<br />
và măt phẳng P : 3x 2y z 4 0<br />
K sao cho KI vuông góc với<br />
<br />
P<br />
đồng thời K cách <strong>đề</strong>u gốc O và P<br />
1 1 3 1 1 3 1 1 3 <br />
A. K ; ; B. K ; ; C. K ; ; D.<br />
4 2 4 4 2 4 4 2 4 <br />
Đáp án C<br />
Ta có I là trung điểm AB I 2;2;0<br />
. Gọi I là trung điểm của AB. Tìm<br />
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) n 3;2; 1<br />
<br />
<br />
K <br />
<br />
1 1 3<br />
; ;<br />
4 2 4<br />
<br />
Vì KI P nên đường thẳng KI qua I nhận n 3;2; 1<br />
làm vectơ chỉ phương nên có<br />
phương trình<br />
<br />
<br />
x<br />
2 3t<br />
<br />
y<br />
2 2t<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
K KI K 2 3 t;2 2 t;<br />
t<br />
Theo <strong>đề</strong> ta có: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
<br />
6 9t 4 4t t 4<br />
d K P KO 2 3t 2 2t t<br />
14<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
14t 20t 4 14 t 1 14t 20t 4 14t 28t<br />
14<br />
3<br />
t <br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 3 <br />
Vậy K ; ; <br />
4 2 4 <br />
thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán
Câu 10: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho hai điểm<br />
A0;0;4 , B 2;0;0<br />
: 2 5 0<br />
và mặt phẳng . Lập phương trình mặt cầu S đi<br />
P x y z <br />
qua O, A, B và có khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng<br />
<br />
P<br />
<br />
bằng<br />
5<br />
6<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y z x z x y z x y z<br />
2 4 0; 2 20 4 0<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y z x z x y z x y z<br />
2 4 0; 2 20 4 0<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y z x z x y z x y z<br />
2 4 0; 2 20 4 0<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y z x z x y z x y z<br />
2 4 0; 2 20 4 0<br />
Đáp án A<br />
Giả sử<br />
<br />
S<br />
<br />
có phương trình là<br />
2 2 2<br />
x y z 2ax 2by 2cz d 0 . (Điều kiện: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
2 2 2<br />
a b c d 0 )<br />
O S d 0<br />
<br />
A 0;0;4 S 16 8c d 0 . Mà d 0 nên suy <strong>ra</strong> c 2<br />
<br />
A 2;0;0 S 4 4a d 0 . Mà d 0 nên suy <strong>ra</strong> a 1<br />
Với<br />
<br />
<br />
I 1; b;2<br />
, ta có d I;<br />
P<br />
<br />
<br />
5 b 5 5 b<br />
0<br />
<br />
6 6 6 b<br />
5<br />
Vậy phương trình mặt cầu (S) cần tìm là: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y z x z x y z x y z<br />
2 4 0; 2 20 4 0<br />
Câu 11: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai mặt phẳng<br />
S <br />
<br />
: x y z 0, : x 2y 2z<br />
0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc , bán<br />
kính bằng 3 và tiếp xúc với<br />
<br />
tại M biết điểm M Oxz<br />
2 2 2 2 2 2<br />
A. x y z x y z <br />
1 2 3 9; 1 2 3 9<br />
2 2 2 2 2 2<br />
B. x y z x y z <br />
1 2 3 9; 1 2 3 9<br />
2 2 2 2 2 2<br />
C. x y z x y z <br />
1 2 3 9; 1 2 3 9<br />
2 2 2 2 2 2<br />
D. x y z x y z <br />
Đáp án D<br />
1 2 3 9; 1 2 3 9<br />
<br />
Gọi M a;0; b Oxz . M a 2b<br />
. Suy <strong>ra</strong> M 2 b;0;<br />
b
Gọi I là tâm của (S). Do (S) tiếp xúc với<br />
Phương trình đường thẳng<br />
Điểm<br />
I IM nên I 2 b t; 2 t; b 2t<br />
<br />
2<br />
IM :<br />
x b <br />
y <br />
z b<br />
1 2 2<br />
<br />
tại M nên IM <br />
<br />
Mặt khác, I <br />
2b t 2t b 2t 0 t b I b;2 b;3b<br />
<br />
9b<br />
d I, R 3 b 1<br />
3<br />
Ta có <br />
Với 1 suy <strong>ra</strong> I 1;2;3 và R 3 . Do đó phương trình mặt cầu (S) là<br />
b <br />
x y z <br />
2 2 2<br />
1 2 3 9<br />
Với b 1 làm tương tự, ta cũng thu được phương trình mặt cầu (S) là<br />
x y z <br />
2 2 2<br />
1 2 3 9<br />
Câu <strong>12</strong>: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
3;0;0 , B0;3;0<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai điểm<br />
A và mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />
2<br />
9. Viết phương trình mặt<br />
ABC<br />
<br />
phẳng biết C S và ACB 45<br />
A. z 3 0 B. x 3 0 C. y 3 0 D. x y z 3 0<br />
Đáp án A<br />
(S) có tâm<br />
<br />
<br />
I 1;2;3 và bán kính R 3<br />
Ta có<br />
AB 3 2<br />
Theo định lí hàm số sin ta có<br />
Do đó mặt phẳng<br />
. Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp<br />
<br />
ABC<br />
<br />
ABC<br />
AB<br />
AB<br />
2r r 3 R<br />
sin ACB<br />
2sin ACB<br />
đi qua tâm I<br />
<br />
Ta có AB 3;3;0 , AI 0;3;0 , AB, BI <br />
<br />
0;0;9<br />
<br />
Mặt phẳng ABC<br />
qua A1; 1;3<br />
có vectơ pháp tuyến n AB, AI <br />
<br />
0;0;9<br />
nên có<br />
phương trình<br />
<br />
<br />
ABC là z 3 0<br />
Câu 13: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hình chóp tam<br />
giác <strong>đề</strong>u . với A 3;0;0 , B 0;3;0 và C Oz<br />
. Tìm tọa độ của điểm biết thể tích khối<br />
chóp S.ABC bằng 9<br />
S ABC <br />
S S <br />
S 3;3;3 , S 1;1;1<br />
<br />
A. 3;3;3 , 1; 1; 1<br />
B.
3; 3; 3 , S 1;1;1<br />
<br />
C. S 3; 3; 3 , S 1; 1; 1<br />
D. S<br />
Đáp án A<br />
Do S.<br />
ABC là hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u nên ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh AB 3 2<br />
Điểm C Oz suy <strong>ra</strong> C 0;0; c với c 0<br />
<br />
Ta có AC 3 2 9 c 2 18 c 3 C 0;0;3<br />
Gọi G là trọng tâm<br />
ABC<br />
, suy <strong>ra</strong> G 1;1;1<br />
<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết <strong>bài</strong> toán, ta có<br />
1 1 18 3<br />
VS<br />
.ABC<br />
S<br />
ABC. SG 9 . . SG SG 2 3<br />
3 3 4<br />
G <br />
<br />
Đường thẳng SG qua 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng ABC nên có vectơ chỉ phương<br />
u<br />
<br />
AB, AC<br />
<br />
9;9;9<br />
. Do đó SG :<br />
x 1 <br />
y 1 <br />
z 1<br />
1 1 1<br />
<br />
S SG S 1 t;1 t;1<br />
t<br />
<br />
<br />
SG t t t t S S <br />
2 2 2<br />
2 3 2 3 2 3;3;3 , 1; 1; 1<br />
Câu 14: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian<br />
P : x 2y 2z<br />
1 0<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng<br />
và hai điểm A1;7; 1 , B 4;2;0<br />
. Lập phương trình đường thẳng d là<br />
hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P).<br />
x<br />
3 4s<br />
x<br />
3<br />
4s<br />
x<br />
3 4s<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
3s<br />
B. y<br />
3s<br />
C. y<br />
3s<br />
D.<br />
<br />
z<br />
2 s<br />
<br />
z<br />
2 s<br />
<br />
z<br />
2 s<br />
Đáp án C<br />
Phương trình tham số của đường<br />
Gọi<br />
M AB P <br />
<br />
<br />
x<br />
4 3t<br />
<br />
AB : y 2 5t<br />
<br />
z<br />
t<br />
x<br />
3 4s<br />
<br />
y<br />
3s<br />
<br />
z<br />
2 s<br />
tọa độ điểm M ứng với tham số t là nghiệm của phương trình<br />
4 3t 22 5t 2t 1 0 t 1 M 7; 3;1<br />
Gọi I là hình <strong>chi</strong>ếu của B lên (P). Dễ dàng tìm được<br />
AB lên (P) là MI<br />
x<br />
3<br />
4s<br />
<br />
Vậy phương trình đường thẳng d là y<br />
3s<br />
<br />
z<br />
2 s<br />
I<br />
<br />
3;0;2<br />
<br />
. Hình <strong>chi</strong>ếu d của đường thẳng
Câu 15: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho điểm<br />
5;3;1 , 4; 1;3 ,C6;2;4 , 2;1;7<br />
<br />
A B D<br />
<br />
3MA 2MB MC MD MA MB<br />
. Tìm <strong>tập</strong> hợp các điểm M sao cho<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
2 2 2<br />
8 10 1 1<br />
x y z <br />
3 3 3 9<br />
2 2 2<br />
8 10 1 1<br />
x y z <br />
3 3 3 9<br />
2 2 2<br />
8 10 1 1<br />
x y z <br />
3 3 3 9<br />
2 2 2<br />
8 10 1 1<br />
D. x y z <br />
3 3 3 9<br />
Đáp án B<br />
Giả sử tồn tại điểm<br />
Dễ dàng tìm được điểm<br />
Ta có<br />
<br />
I x0; y0;<br />
z0<br />
thỏa mãn hệ thức 3IA 2IB IC ID 0<br />
I <br />
<br />
<br />
8 10 1<br />
; ;<br />
3 3 3<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
3MA 2MB MC MD MA MB MI MI AB<br />
3<br />
Vậy <strong>tập</strong> hợp các điểm M là mặt cầu tâm<br />
I 8 10 1<br />
; ;<br />
<br />
, bán kính<br />
3 3 3 <br />
1 1<br />
R AB <br />
3 3<br />
Và phương trình mặt cầu là: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
2 2 2<br />
8 10 1 1<br />
x y z <br />
3 3 3 9<br />
Câu 16: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu<br />
2 2 2 2<br />
S : x y z 4x 2y 2z m 2m<br />
5 0 và mặt phẳng : x 2y<br />
2z 3 0<br />
<br />
m để giao tuyến giữa và S là một đường tròn<br />
<br />
<br />
A. m 4; 2;2;4<br />
B. m 2<br />
hoặc m 4<br />
C. m 4<br />
hoặc m 2<br />
D. m 4<br />
hoặc m 2<br />
Đáp án D<br />
(S) có tâm<br />
I<br />
<br />
Giao tuyến của<br />
<br />
2;1; 1<br />
<br />
<br />
<br />
và bán kính<br />
và (S) là đường tròn<br />
m<br />
4<br />
d I <br />
<br />
R m 1 3 <br />
m<br />
2<br />
2<br />
R m m m<br />
2 1 1<br />
. Tìm
Câu 17: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho bốn điểm<br />
A2;0;0 , B 0;4;0 , C 0;0;6 , D2;4;6 . Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
(I). Tập hợp các điểm M sao cho<br />
<br />
MA MB MC MD<br />
là một mặt phẳng<br />
<br />
(II). Tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC MD 4 là một mặt cầu tâm I 1;2;3 và<br />
bán kính R 1<br />
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Không có D. Cả (I) cả (II)<br />
Đáp án D<br />
* Xét mệnh <strong>đề</strong> (I): (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, CD. Khi đó<br />
<br />
MA MB MC MD 2MI 2MJ MI MJ<br />
Do đó <strong>tập</strong> hợp các điểm M là mặt phẳng trung trực của IJ<br />
Vậy mệnh <strong>đề</strong> này đúng.<br />
* Xét mệnh <strong>đề</strong> (II): (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD<br />
<br />
Khi đó MA MB MC MD 4<br />
<br />
4MG<br />
4 MG 1<br />
<br />
<br />
Do đó <strong>tập</strong> hợp các điểm M là mặt cầu tâm<br />
<br />
<br />
G 1;2;3 và bán kính R 1<br />
Vậy mệnh <strong>đề</strong> này đúng<br />
Câu 18: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho đường thẳng<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
d : y 3 3t<br />
z<br />
3 2t<br />
và mặt phẳng<br />
<br />
<br />
đến bằng 3<br />
: x 2y 2z<br />
1 0<br />
A. 1;3;3 , 0;6;5<br />
B.<br />
. Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> M<br />
M M <br />
M 10; 24; 15 , M 0;6;5<br />
<br />
M 8;30;21 , M 1;3;3<br />
<br />
C. M 10; 24; 15 , M 8;30;21<br />
D.<br />
Đáp án C<br />
<br />
M d M 1 t;3 3 t;3 2t<br />
Ta có: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
<br />
<br />
d M <br />
<br />
<br />
<br />
1 t 2 3 3t 2 3 2t<br />
1<br />
3 3<br />
2<br />
2 2<br />
1 2 2
t 9 t 9<br />
Suy <strong>ra</strong> M 10; 24; 15 , M 8;30;21<br />
Câu 19: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> có 6 mặt phẳng sau<br />
<br />
<br />
1 : 2x y z 4 0<br />
<br />
<br />
2 : x z 3 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 : 3x<br />
y 7 0<br />
<br />
2 : 2x<br />
3z<br />
5 0<br />
<br />
1 : x my 2z<br />
3 0<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
: 2x y z 6 0<br />
Gọi , , lần lượt là giao tuyến của các cặp mặt phẳng và ; và<br />
<br />
d d d <br />
;<br />
<br />
<br />
1 2 3<br />
<br />
và . Tìm m để d1,<br />
d2<br />
và d3<br />
đồng quy.<br />
2<br />
1<br />
2 1<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. m 1<br />
D. m 1<br />
Đáp án D<br />
Gọi<br />
I d d<br />
1 2<br />
2x y z 4 0<br />
x<br />
z 3 0<br />
<br />
I<br />
3x<br />
y 7 0<br />
<br />
2y<br />
3z<br />
5 0<br />
d1,<br />
d2<br />
và d3<br />
đồng quy<br />
. Khi đó tọa độ điểm I (nếu có) là nghiệm của hệ phương trình<br />
<br />
2;1;1<br />
2 m 2 3 0<br />
I d3<br />
m 1<br />
4 1 1 6 0<br />
<br />
Câu 20: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian<br />
P : 2x y 2z<br />
<strong>12</strong> 0<br />
C <br />
<br />
P<br />
<br />
2 1<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng<br />
và hai điểm A1;1;3 , B 2;1;4<br />
. Tìm <strong>tập</strong> hợp tất cả các điểm<br />
sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
t<br />
x<br />
t<br />
x<br />
2t<br />
8<br />
8<br />
8<br />
A. y<br />
<br />
B. y<br />
<br />
C. y<br />
<br />
D.<br />
9<br />
9<br />
<br />
9<br />
8<br />
8<br />
z<br />
t<br />
<br />
8<br />
z t<br />
9<br />
<br />
z t<br />
9<br />
<br />
9<br />
Đáp án B<br />
<br />
x<br />
2t<br />
8<br />
y<br />
<br />
9<br />
8<br />
z<br />
t<br />
9
Từ phương trình mặt phẳng (P) ta có: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
điểm C a;2a 2 b;<br />
b<br />
<br />
<br />
Ta có AB 1;0;1 , AC a 1;2a 2b 13; v 3<br />
<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> AB, AC 2a 2b 13; b a 2;13 2a 2b<br />
1 1<br />
2 2<br />
y 2x 2z<br />
<strong>12</strong><br />
Do đó S AB, AC<br />
2a 2b 13 b a 2 13 2a 2b<br />
Đặt<br />
ABC<br />
t a b<br />
thì<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
ABC<br />
4S 2t 13 t 2 13 2t 9t 100t<br />
342<br />
2 2 2<br />
nên tọa độ<br />
2<br />
50 578 578<br />
30t<br />
<br />
3 9 9<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi<br />
t <br />
50<br />
9<br />
17 2 50<br />
Do đó min S<br />
ABC<br />
khi t . Vì thế<br />
6 9<br />
8 50 <br />
Suy <strong>ra</strong> C a; ; a <br />
9 9 <br />
b a <br />
50<br />
9<br />
<br />
x<br />
t<br />
8<br />
<br />
9<br />
8<br />
z<br />
t<br />
9<br />
Vậy <strong>tập</strong> hợp các điểm C là đường thẳng có phương trình y t<br />
<br />
Câu 21: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian<br />
<br />
C 1; 1; 2<br />
<br />
hoành độ dương<br />
và đường chéo<br />
A. A1;2;3 , B 5;2; 2 , D7; 1;1<br />
B. A1;2;3 , B 3;0;0 , D7; 1;1<br />
C. A1;2;3 , B 5;2; 2 , D9;3; 3<br />
D. A1;2;3 , B 3;0;0 , D1;1; 1<br />
Đáp án D<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hình vuông ABCD có đỉnh<br />
1 1 1<br />
BD :<br />
x <br />
y <br />
z . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D biết điểm B có<br />
4 1 1<br />
Gọi I là tâm của hình vuông thì I chính là hình <strong>chi</strong>ếu của C lên BD<br />
<br />
Ta có: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) I 1 4 t;1 t; 1 t nên CI 4t 2;2 t; t 1
Vì CI<br />
<br />
1<br />
BD nên CI. uBD<br />
0 44t 2 2 t<br />
t 1 0 t <br />
2<br />
Do đó: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
I là trung điểm AC A1;2;3<br />
<br />
1 1 3 2<br />
I 1; ; ,<br />
CI <br />
2 2 2<br />
Tọa độ điểm<br />
Ta có IB IC nên<br />
<br />
B 1 4 t;1 t; 1<br />
t<br />
<br />
với<br />
1<br />
t <br />
4<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
t 0<br />
1 1 9<br />
<br />
2 4t t t t t 0 <br />
2 2 2<br />
<br />
t<br />
1<br />
Tọa độ điểm<br />
B 3;0;0<br />
. Suy <strong>ra</strong> D1;1; 1<br />
Câu 22: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho đường thẳng<br />
x 1 y 4 z<br />
d : và các điểm<br />
2 1 2<br />
sao cho<br />
MA MB MC<br />
2 2 2<br />
A1;2;7 , B 1;5;2 , C 3;2;4<br />
<br />
đạt giá trị lớn nhất<br />
A. 1;4;0 B. 1;3; 2 C. 1;3; 2 D.<br />
Đáp án C<br />
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d<br />
M M <br />
M <br />
M 5;6;4<br />
<br />
<br />
M d M 2t 1; t 4;2t<br />
<br />
2 2 2 2<br />
MA MB MC t t t<br />
2<br />
9 18 <strong>12</strong> 21 9 1 21<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi t 1<br />
Vậy<br />
<br />
2 2 2<br />
max MA MB MC khi M 1;3; 2<br />
<br />
Câu 23: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai điểm<br />
5 5 <br />
A1; 2; , B 4;2; . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng Oxy<br />
sao cho tam giác ABM<br />
2 2 <br />
vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất<br />
5<br />
A. M <br />
5<br />
;0;0 B. M <br />
1<br />
;0;0 C. M <br />
<br />
;0;0 D.<br />
2 <br />
2 <br />
2 <br />
Đáp án A<br />
5 5 <br />
Gọi I là trung điểm AB I ;0; ; AB 5<br />
2 2 <br />
M <br />
<br />
<br />
1 ;0;0<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
5 2 5 25<br />
M thuộc mặt cầu S : x y z <br />
2 2 4
z<br />
0<br />
<br />
2 2<br />
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 5 2 5 25<br />
x y z <br />
<br />
2 2 4<br />
Hạ MH AB;<br />
HK Oxy<br />
<br />
S ABM<br />
AB / / Oxy HK d AB,<br />
Oxy không đổi mà MH HK nên nhỏ nhất<br />
MH<br />
nhỏ nhất M nằm trên đường thẳng là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của AB lên mặt phẳng<br />
<br />
Oxy<br />
<br />
S <br />
<br />
Mặt khác tiếp xúc với mặt phẳng Oxy nên M <br />
Vậy<br />
M <br />
<br />
<br />
5 ;0;0<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 24: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 2z<br />
2 0<br />
. Tìm điểm A thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> A đến<br />
mặt phẳng<br />
P : 2x 2y z 6 0<br />
lớn nhất<br />
7 4 1<br />
A. A1;1; 6<br />
B. A <br />
; ; <br />
<br />
C. 3;0;0 D.<br />
3 3 3 <br />
Đáp án B<br />
Cách 1: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
2 2<br />
<br />
A A0;3;0<br />
<br />
2<br />
Ta có S : x 1 y z 1 4 có tâm I 1;0; 1<br />
, bán kính R 2<br />
<br />
có vecto pháp tuyến là n 2; 2;1<br />
P : 2x 2y z 6 0<br />
<br />
I <br />
<br />
Gọi d là đường thẳng đi qua tâm 1;0; 1 và vuông góc với P . Suy <strong>ra</strong> d có phương trình<br />
là<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
y<br />
2t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
<br />
Tọa độ giao điểm A của d với mặt cầu S có phương trình là: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
7 4 1 1 4 5 <br />
2t 2t t 4 t . Suy <strong>ra</strong> A1 ; ; , A2<br />
; ; <br />
3 3 3 3 3 3 3 <br />
<br />
2 2 2 2<br />
Dễ dàng tính được <br />
Vậy tọa độ điểm A cần tìm là<br />
Cách 2: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
13 1<br />
d A1 , P d A2<br />
, P<br />
<br />
3 3<br />
7 4 1<br />
A <br />
; ; <br />
<br />
<br />
3 3 3 <br />
2 2<br />
2<br />
Giả sử điểm A x y z S x y z <br />
; ; 1 1 4<br />
0 0 0 0 0 0
2x 2y z 6<br />
0 0 0<br />
, P <br />
d A<br />
3<br />
x y z x y z <br />
2<br />
0<br />
1 2<br />
0 0<br />
1 7 2<br />
0<br />
1 2<br />
0 0<br />
1 7<br />
<br />
3 3 3<br />
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
2<br />
x y z x y z <br />
2 2<br />
2<br />
0<br />
1 2<br />
0<br />
<br />
0<br />
1 9<br />
0<br />
1 <br />
0<br />
<br />
0<br />
1 9.4 6<br />
<br />
<br />
13<br />
d A P <br />
3<br />
Suy <strong>ra</strong> , <br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi<br />
2<br />
x y z <br />
2 2<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
1 1 4<br />
<br />
x0 1 y0 z0<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 1<br />
Giải hệ phương trình này ta tìm được x<br />
0<br />
7 , y 4 1<br />
0<br />
, z<br />
0<br />
<br />
3 3 3<br />
Vậy<br />
13<br />
max d A,<br />
P<br />
<br />
3<br />
khi<br />
7 4 1<br />
A <br />
; ; <br />
<br />
<br />
3 3 3 <br />
Câu 25: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, đường thẳng d đi qua<br />
<br />
điểm M 0; 1;1<br />
và có vectơ chỉ phương u 1;2;0<br />
. Gọi P<br />
là mặt phẳng chứa đường thẳng d<br />
<br />
2 2 2<br />
và có vectơ pháp tuyến là n a; b;<br />
c với a b c 0 . Cho biết kết quả nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. a 2b<br />
. B. a 3b<br />
. C. a 3b<br />
. D. a 2b<br />
.<br />
Đáp án D<br />
<br />
Đường thẳng d đi qua M 0; 1;1<br />
và có vectơ chỉ phương là u 1;2;0<br />
.<br />
<br />
Do d P nên u. n 0 a 2b 0 a 2b<br />
.<br />
<br />
Câu 47: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
3;1;1 , 4;8; 3 , 2;9; 7<br />
và mặt phẳng Q : x 2y z 6 0<br />
M N P<br />
Q<br />
<br />
. Đường thẳng d qua G<br />
vuông góc với . Tìm giao điểm K của mặt phẳng Q và đường thẳng d. Biết G là trọng<br />
tâm MNP .<br />
K <br />
K K <br />
<br />
A. 1;2;1 . B. 1; 2; 1 . C. 1; 2; 1 . D. K 1;2; 1<br />
.<br />
Đáp án D<br />
MNP <br />
có trọng tâm G 3;6; 3<br />
.<br />
<br />
<br />
Đường thẳng d qua G và vuông góc với Q có phương trình là: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)
K d Q <br />
x<br />
3<br />
t<br />
<br />
y<br />
6 2 t ; t .<br />
z<br />
3 t<br />
tọa độ điểm K ứng với tham số t là nghiệm của phương trình: (Gv Văn Phú<br />
<br />
Quốc <strong>2018</strong>) 3 t 2 6 2t 3 t 6 0 t 2 K 1;2; 1<br />
.<br />
Câu 26: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, lập phương trình mặt cầu<br />
qua điểm<br />
M<br />
<br />
<br />
1;4; 1<br />
<br />
và tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ.<br />
A. 2 2 2<br />
2 2 2<br />
x 3 y 3 z 3 27 . B. x y z 3x 3y 3z<br />
9 0 .<br />
<br />
C. 2 2 2<br />
2 2 2<br />
x 3 y 3 z 3 9 . D. x y z 6x 6y 6z<br />
18 0 .<br />
Đáp án C<br />
Phương trình mặt cầu ở đáp án (C) có tâm I 3;3; 3<br />
và bán kính R 3 nên<br />
Do đó<br />
<br />
S<br />
<br />
R xI yI zI<br />
tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ.<br />
Hơn nữa M thỏa mãn phương trình nên M S .<br />
.<br />
S <br />
<br />
Câu 27 Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng P x y z và điểm A 1; 1;2<br />
. Gọi<br />
<br />
: 1 0<br />
<br />
là đường thẳng đi qua A và vuông góc với . Tính bán kính của mặt cầu S có tâm<br />
P<br />
<br />
thuộc đường thẳng , đi qua A và tiếp xúc với P<br />
.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. R . B. R . C. R . D. R .<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
Đáp án A<br />
<br />
Do vuông góc với (P) nên có vectơ chỉ phương u n p<br />
1; 1;1<br />
.<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
Phương trình đường thẳng qua A1; 1;2<br />
là: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) y<br />
1 t .<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
Gọi tâm<br />
3<br />
Vậy R .<br />
2<br />
<br />
I I 1 t, 1 t,2<br />
t<br />
<br />
. Lúc đó<br />
2<br />
3<br />
3t<br />
1<br />
R IA d I, P 3t t <br />
3 2<br />
Câu 28: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, xét vị trí tương đối của hai mặt cầu<br />
sau<br />
<br />
S<br />
<br />
đi
2 2 2<br />
S1 : x y z 4x 8y 2z<br />
4 0 .<br />
<br />
2 2 2<br />
S2 : x y z 2x 4y 4z<br />
5 0<br />
Đáp án B<br />
A. Ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong<br />
S <br />
1<br />
có tâm I 2; 4;1 và bán kính R1 5 .<br />
S <br />
2 <br />
1<br />
có tâm I2 1;2;2<br />
và bán kính R2 2 .<br />
I1I2 46<br />
.<br />
Để ý rằng cho nên và cắt nhau.<br />
R R I I R R S <br />
1 2 1 2 1 2<br />
1<br />
Câu 29: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1<br />
y z<br />
d : và hai điểm A2;1;0 , B 2;3;2<br />
. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B<br />
2 1 2<br />
và có tâm thuộc đường thẳng d.<br />
2 2 2<br />
x y z <br />
2 2 2<br />
x y z<br />
A. 1 1 2 17<br />
B.<br />
C. 3 1 2 17<br />
D.<br />
Đáp án A<br />
S 2<br />
1 17<br />
2 2 2<br />
x y z <br />
x y z <br />
Tâm I d I 1 2 t; t; 2 t<br />
2 2<br />
I 1; 1;2<br />
IA IB t 1 .<br />
R IA 17<br />
<br />
Vậy phương trình mặt cầu là x 1 y 1 z 2 17<br />
.<br />
<br />
S <br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
5 2 4 17<br />
Câu 30: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết phương trình<br />
mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng<br />
Q : 4x 3y <strong>12</strong>z<br />
1 0<br />
và tiếp xúc với mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 4y 6z<br />
2 0 .<br />
A. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />
26 0<br />
B. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />
26 0<br />
C. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />
26 0<br />
D. 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0;4x 3y <strong>12</strong>z<br />
26 0<br />
Đáp án D<br />
<br />
có vectơ pháp tuyến là n 4;3; <strong>12</strong><br />
.<br />
Q<br />
<br />
S <br />
có tâm I 1;2;3 và bán kính R 4 .<br />
P // Q<br />
: 4 3 <strong>12</strong> 0<br />
nên P x y z d (với d 1).
P<br />
tiếp xúc với S d I,<br />
P<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
4.1 3.2 <strong>12</strong>.3<br />
d<br />
d<br />
26<br />
4 d 26 52 .<br />
16 9 44<br />
d<br />
78<br />
<br />
Vậy P có phương trình 4x 3y <strong>12</strong>z 78 0; 4x 3y <strong>12</strong>z<br />
26 0 .<br />
Câu 31: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A1;2;3<br />
<br />
2 2 3<br />
và đường thẳng<br />
1<br />
:<br />
x <br />
y <br />
z <br />
1 1 1<br />
d và d2<br />
:<br />
x <br />
y <br />
z .<br />
2 1 1 1 2 1<br />
Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với và cắt d .<br />
d1<br />
2<br />
A. x 1 2 3<br />
<br />
y z <br />
B.<br />
x 1 <br />
y 2 <br />
z 3<br />
1 3 5<br />
1 3 5<br />
x 1 2 3<br />
C. y z<br />
<br />
<br />
D.<br />
x 1 2 3<br />
<br />
y <br />
z <br />
1 3 5<br />
1 3 5<br />
Đáp án C<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
d 2<br />
có phương trình tham số là y<br />
1 2t<br />
.<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
d1<br />
có vectơ chỉ phương u 2; 1;1<br />
. Gọi B d d 2<br />
, khi đó<br />
<br />
B d2 B 1 t;1 2 t; 1 t AB t;2t 1; t 4 .<br />
<br />
<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết d d1 AB. u 0 t 1 AB 1; 3; 5<br />
.<br />
Vậy phương trình đường thẳng là x 1 y 2 z 3<br />
.<br />
1 3 5<br />
Câu 32: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A<br />
<br />
1;1;1<br />
<br />
x 1 y z 1<br />
và đường thẳng d : . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và<br />
2 2 1<br />
cắt d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> gốc tọa độ đến<br />
<br />
là nhỏ nhất.<br />
A. x 1 2 1<br />
<br />
y <br />
z <br />
B.<br />
x 1 <br />
y 2 <br />
z 1<br />
1 3 9<br />
1 3 9<br />
Đáp án B<br />
Đường thẳng<br />
<br />
nằm trong mặt phẳng (P) qua A và chứa d. Khi đó<br />
P : 3x 2y z 4 0 .<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O lên<br />
<br />
P<br />
<br />
. Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ
x<br />
3t<br />
y<br />
2t<br />
6 4 2 <br />
H ; ; .<br />
z t<br />
<br />
7 7 7 <br />
<br />
3x 2y z 4 0<br />
Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O lên , khi ấy d O;<br />
OK OH .<br />
<br />
<br />
d O;<br />
nhỏ nhất K H H .<br />
<br />
Đường thẳng qua hai điểm A và H nên có phương trình là<br />
x 1 y 2 z 1<br />
. (Rõ ràng cắt d).<br />
1 3 9<br />
C. x 1 2 1<br />
<br />
y <br />
z <br />
D.<br />
x 1 <br />
y 2 z 1<br />
1 3 9<br />
1 3 9<br />
Câu 33: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
3 3 2<br />
: 1 1 1 9 và đường thẳng d :<br />
x <br />
y <br />
z .<br />
1 1 2<br />
S x y z <br />
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) <strong>theo</strong> một đường tròn<br />
có bán kính nhỏ nhất.<br />
A. x y z 4 0<br />
B. x y z 4 0<br />
C. x y z 4 0<br />
D. x y z 4 0<br />
Đáp án A<br />
S <br />
Mặt cầu có tâm I 1;1;1 và bán kính R 3 .<br />
Gọi K là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên<br />
P<br />
<br />
giao tuyến của với S .<br />
P,<br />
H<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên d và r là bán kính đường tròn tức<br />
2 2 2 2<br />
Khi đó ta có r R IK R IH .<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> K H . Từ đó suy <strong>ra</strong> để cắt S <strong>theo</strong> một đường tròn có bán kính<br />
nhỏ nhất thì<br />
<br />
P<br />
<br />
P<br />
<br />
phải vuông góc với IH.<br />
x<br />
3<br />
t<br />
<br />
Phương trình tham số của d là y 3 t H 3 t;3 t;2 2t<br />
.<br />
z<br />
2 2t<br />
<br />
Do IH d nên ta có IH. u 0 t 1<br />
H 2;2;0 .<br />
<br />
d
qua 2;2;0 và nhận IH 1;1; 1<br />
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình<br />
P<br />
H <br />
<br />
x y z 4 0 .<br />
Câu 34: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x y z 4x 4y 4z<br />
0<br />
và điểm A 4;4;0 .<br />
<br />
OAB<br />
<br />
Viết phương trình mặt phẳng , biết điểm B S và tam giác OAB <strong>đề</strong>u.<br />
A. x y z 0, x y z 0 . B. x y z 0, x y z 0 .<br />
C. x y z 0, x y z 0 . D. x y z 0, x y z 0 .<br />
Đáp án B<br />
Cách 1: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
<br />
B S<br />
<br />
và OAB <strong>đề</strong>u nên ta có hệ phương trình sau: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
2 2 2<br />
xB yB zB 4xB 4yB 4zB<br />
0<br />
<br />
2 2<br />
OA<br />
OB<br />
2 2<br />
<br />
OA AB<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
xB yB zB 4 xB yB zB xB yB zB<br />
8<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
32 xB yB zB xB yB zB<br />
32<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
32 4 x 4<br />
2 xB yB zB 8 xB yB<br />
0<br />
B<br />
yB z <br />
B <br />
x 4<br />
B<br />
yB zB<br />
8 zB<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
2<br />
2<br />
xB yB zB 32 xB yB 2xB yB zB<br />
32<br />
xB yB 4 <br />
<br />
<br />
xB yB<br />
4<br />
xB<br />
0 xB<br />
4<br />
<br />
yB<br />
4 hay yB<br />
0<br />
zB<br />
4 <br />
zB<br />
4<br />
Trường hợp 1: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
OA <br />
4;4;0 , OB <br />
0;4;4 OA <br />
, OB<br />
<br />
<br />
<br />
16; 16;16<br />
Phương trình mp OAB : x y z 0<br />
Trường hợp 2: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
OA <br />
4;4;0 , OB <br />
4;0;4 OA <br />
, OB<br />
<br />
<br />
<br />
16; 16; 16<br />
.<br />
: 0<br />
Phương trình mp OAB x y z .<br />
Cách 2<br />
S <br />
R <br />
có tâm I 2;2;2 , bán kính 2 3 . Nhận thấy O và A <strong>đề</strong>u thuộc S .
OA 4 2<br />
Tam giác OAB <strong>đề</strong>u, có bán kính đường tròn ngoại tiếp r .<br />
3 3<br />
2 2 2<br />
Khoảng cách d I;<br />
P R r .<br />
3<br />
<br />
P<br />
<br />
đi qua O có phương trình dạng: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
2 2 2<br />
ax by cz 0; a b c 0 .<br />
<br />
<br />
P đi qua A, suy <strong>ra</strong> b a<br />
.<br />
<br />
<br />
d I;<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 a b c 2 2c<br />
2<br />
<br />
a b c 2a c<br />
2<br />
4c<br />
4<br />
2 2<br />
2a<br />
c 3<br />
2 2 2 2 2<br />
3 3 3<br />
<strong>12</strong> 8 4 <br />
2 2 2 2 2<br />
c a c c a c a<br />
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) x y z 0, x y z 0 .<br />
Câu 35: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A<br />
1;0;5 , B 2;2;6<br />
x y 2 z 4<br />
và đường thẳng : và mặt phẳng<br />
1 2 1<br />
: 2x y z 3 0 . Tìm điểm M nằm trên mặt phẳng <br />
sao cho MB và<br />
ABM 60<br />
.<br />
3 13<br />
A. M 1; ;<br />
<br />
1<br />
. B. M 0;0;3<br />
. C. M 1;1;6<br />
. D. M <br />
<br />
;2;6 .<br />
2 2 <br />
2 <br />
Đáp án A<br />
Ta thấy A ,<br />
A và B .<br />
<br />
<br />
Áp dụng định lý hàm số Cosin cho tam giác MAB ta có: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
2 2 2 3 6 1 9<br />
MA BA BM 2 BA. BM.cos 60 6 2 6. . .<br />
2 2 2 2<br />
3 2<br />
2 2 2<br />
Suy <strong>ra</strong> MA . Từ đây ta nhận thấy AB MA MB nên tam giác MAB vuông tại M và<br />
2<br />
có MAB 30 .<br />
<br />
<br />
<br />
Mặt khác: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) 2 2 1 1<br />
sin , <br />
<br />
<br />
, 30 MAB .<br />
6. 6 2<br />
Từ đó suy <strong>ra</strong> M chính là hình <strong>chi</strong>ếu của B lên mặt phẳng .<br />
x 2 y 2 z 6<br />
Khi đó MB : M 2m 2; m 2; m<br />
6<br />
.<br />
2 1 1<br />
<br />
<br />
6<br />
2
Vì M thuộc mặt phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
nên<br />
1 3 13<br />
22m 2 m 2 m 6<br />
3 0 m M 1; ;<br />
<br />
.<br />
2 2 2 <br />
3 13<br />
Vậy M <br />
1; ;<br />
<br />
.<br />
2 2 <br />
Câu 36: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x<br />
3 2t<br />
<br />
: y 1 t t<br />
<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
<br />
và mặt phẳng có phương trình : x 2y z 5 0<br />
. Gọi A là giao<br />
điểm của và . Tìm điểm B ,<br />
C sao cho BA 2BC<br />
6 và ABC 60<br />
.<br />
<br />
<br />
A. B 5 5<br />
3; 1;3 , C ;0;<br />
<br />
1 11<br />
hoặc B 1;0;4 , C ;0;<br />
<br />
.<br />
2 2 <br />
2 2 <br />
B. B 5 5<br />
3; 1;3 , C ;0;<br />
<br />
1 11<br />
hoặc 1;1;5 , ;0; .<br />
2 2 <br />
B C <br />
<br />
<br />
2 2 <br />
C. B 5 5<br />
3; 1;3 , C ;0;<br />
<br />
1 11<br />
hoặc B 7; 3;1 , C ;0;<br />
<br />
.<br />
2 2 <br />
2 2 <br />
D. B 5 5<br />
3; 1;3 , C ;0;<br />
<br />
1 11<br />
hoặc 3;2;6 , ;0; .<br />
2 2 <br />
B C <br />
<br />
<br />
2 2 <br />
Đáp án B<br />
Góc giữa và là . Điểm A 1;0;4 .<br />
<br />
30 <br />
<br />
AB B <br />
Ta có B 3 2 t; 1 t;3<br />
t và 6 nên 3; 1;3 hoặc B 1;1;5 .<br />
Vì BA 2BC<br />
6 và ABC 60<br />
nên tam giác ABC vuông tại C.<br />
Suy <strong>ra</strong> : (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
<br />
<br />
phẳng .<br />
BAC 30<br />
, do đó C là hình <strong>chi</strong>ếu của điểm B trên mặt<br />
Từ đó ta tìm được hai điểm C tương ứng với hai điểm B ở trên là: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
C <br />
<br />
<br />
5 5<br />
;0;<br />
2 2<br />
1 11<br />
hoặc C <br />
;0;<br />
<br />
.<br />
2 2 <br />
Câu 37: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng<br />
x 3 y 2 z 1<br />
d : và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của d và<br />
2 1 1<br />
P<br />
<br />
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , vuông góc với d đồng<br />
thời thỏa mãn khoảng cách <strong>từ</strong> M tới bằng 42 .
A. x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />
;<br />
x y z <br />
.<br />
2 3 1 2 3 1<br />
B. x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />
;<br />
x y z <br />
.<br />
2 3 1 2 3 1<br />
C. x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />
;<br />
x y z <br />
.<br />
2 3 1 2 3 1<br />
D. x 5 y 2 z 5 3 4 5<br />
;<br />
x y z <br />
.<br />
2 3 1 2 3 1<br />
Đáp án D<br />
x<br />
3<br />
2t<br />
<br />
Ta có phương trình tham số của d là: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) y<br />
2 t với t .<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
Suy <strong>ra</strong> tọa độ điểm M là nghiệm của phương trình: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
.<br />
3 2t 2 t 1 t 2 0 t 1 M 1; 3;0<br />
<br />
Lại có VTPT của là 1;1;1 , VTCP của d là u 2;1; 1<br />
.<br />
P<br />
n <br />
<br />
p<br />
<br />
Vì nằm trong P<br />
và vuông góc với d nên VTCP u ud<br />
, n <br />
p <br />
2; 3;1<br />
.<br />
<br />
<br />
Gọi N x; y;<br />
z là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên , khi đó<br />
<br />
MN x 1; y 3; z .<br />
<br />
<br />
Ta có MN vuông góc với nên ta có hệ phương trình: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
2x 3y<br />
z 11 0<br />
<br />
<br />
u <br />
Lại có N P và MN 42 ta có hệ: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
x y z 2 0<br />
<br />
2x 3y z 11 0<br />
2 2 2<br />
x 1 y 3<br />
z 42<br />
x y z<br />
<br />
Giải hệ ta tìm được hai nghiệm ; ; là 5; 2; 5 , 3; 4;5<br />
.<br />
x 5 y 2 z 5<br />
- Nếu N 5; 2; 5<br />
ta có phương trình : .<br />
2 3 1<br />
x 3 y 4 z 5<br />
- Nếu N 3; 4;5<br />
ta có phương trình : .<br />
2 3 1<br />
Câu 38: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hình thang cân<br />
d<br />
3; 1; 2 , 1;5;1 , 2;3;3<br />
ABCD có AB là đáy lớn, CD là đáy nhỏ và A B C<br />
D của hình thang cân.<br />
. Tìm tọa độ điểm
164 51 48<br />
A. D4; 3;0<br />
. B. D ; ;<br />
1 1 1<br />
. C. D <br />
; ;<br />
<br />
. D. D4;3;0<br />
.<br />
49 49 49 2 3 4 <br />
Đáp án B<br />
Vì ABCD là hình thang cân nên AD BC 3 .<br />
Gọi<br />
<br />
<br />
là đường thẳng qua C và song song với AB.<br />
<br />
R <br />
Gọi S là mặt cầu tâm A bán kính 3 . Điểm D cần tìm là giao điểm của và S .<br />
<br />
Đường thẳng có vectơ chỉ phương AB 2;6;3 nên có phương trình: (Gv Văn Phú<br />
x<br />
2 2t<br />
<br />
Quốc <strong>2018</strong>) y<br />
3 6t<br />
.<br />
z<br />
3 3t<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
Phương trình mặt cầu S : x 3 y 1 z 2 9 .<br />
Tọa độ điểm D là nghiệm của phương trình<br />
t<br />
1<br />
2 2 2 2<br />
2t 1 6t 4 3t 5 9 49t 82t<br />
33 0 <br />
33 . t <br />
49<br />
<br />
+ Với 1 thì D 4; 3;0<br />
: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) không thỏa vì AB CD 7 .<br />
t <br />
33 164 51 48<br />
+ Với t thì D <br />
; ;<br />
<br />
(thỏa mãn).<br />
49 49 49 49 <br />
Câu 39: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x y z 4y 2z<br />
4 0 và mặt phẳng : x y 2z<br />
8 0<br />
đúng?<br />
<br />
<br />
A. cắt (S) <strong>theo</strong> một đường tròn.<br />
<br />
<br />
B. tiếp xúc với (S).<br />
<br />
<br />
C. quâ tâm I của (S).<br />
<br />
<br />
D. và (S) không có điểm chung.<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
(S) có tâm I 0; 2;1<br />
và bán kính R 3 .<br />
2 2 8 4 6<br />
d , R 3.<br />
6 3<br />
Ta có I <br />
<br />
Vậy<br />
<br />
<br />
không cắt mặt cầu (S).<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây
Câu 40: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hình lập phương<br />
ABCD.A’B’C’D’ sao cho<br />
sau: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
(I).<br />
(II).<br />
x y z a <br />
0<br />
x y z 2a<br />
0<br />
Hãy chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />
A O0;0;0 , B a;0;0 , D0; a;0 , A' 0;0;<br />
a<br />
là phương trình mặt phẳng (A’BD).<br />
là phương trình mặt phẳng (CB’D).<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).<br />
C. Cả hai <strong>đề</strong>u sai. D. Cả hai <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Đáp án D<br />
Thay các tọa độ<br />
(I) đúng.<br />
A' 0;0; a, B a;0;0 , D0; a;0<br />
Tương tự như vậy ta chứng minh được (III) đúng<br />
. Xét các mệnh <strong>đề</strong><br />
vào phương trình ở (I) thấy thỏa. Cho nên<br />
Câu 41: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A1;1;0 , B 0;2;1<br />
<br />
C và vuông góc với mặt phẳng (ABC).<br />
ABC<br />
và trọng tâm G 0;2; 1<br />
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm<br />
có<br />
x<br />
1<br />
t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
A. y<br />
3 t B. y 3 t C. D.<br />
<br />
3<br />
z<br />
4<br />
y<br />
t<br />
z<br />
4<br />
<br />
z<br />
4 t<br />
Đáp án D<br />
Do G là trọng tâm ABC nên C 1;3; 4<br />
<br />
AB 1;1;1 , AC 2;2; 4<br />
<br />
Ta có <br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
y<br />
3 t<br />
z<br />
4<br />
<br />
Đường thẳng qua G nhận u AB; AC 6; 6;0<br />
nên có phương trình là<br />
<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
y<br />
3 t<br />
z<br />
4<br />
Câu 42: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, viết phương trình <strong>tập</strong> hợp các điểm<br />
M sao cho AMB 90<br />
với A2; 1; 3 , B 0; 3;5<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
A. x 1 y 2 z 1 18. B.<br />
C. x 1 y 2 z 1 3.<br />
D.<br />
2 2 2<br />
1 2 1 18.<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
Đáp án A<br />
Tập hợp các điểm M là mặt cầu đường kính AB.<br />
Tâm I là trung điểm AB I 1; 2;1<br />
Bán kính R IA 3 2<br />
2 2 2<br />
1 2 1 3.
2 2 2<br />
Vậy phương trình mặt cầu nói trên là x 1 y 2 z 1 18<br />
.<br />
Câu 43: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1 y 1 z 2<br />
d : và mặt phẳng P : x 2y z 6 0 . Mặt phẳng (Q) chứa d và cắt (P)<br />
1 1 2<br />
<strong>theo</strong> giao tuyến là đường thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương<br />
trình mặt phẳng (Q).<br />
A. x y z 4 0<br />
B. x y z 4 0<br />
C. x y z 4 0<br />
D. x y z 4 0<br />
Đáp án C<br />
Gọi H,I lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O lên (P) và .<br />
<br />
<br />
Ta có d O,<br />
OI OH . Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> I H .<br />
<br />
Đường thẳng OH qua 0;0;0 nhận n 1;2;1 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình<br />
x<br />
t<br />
<br />
là y<br />
2t<br />
<br />
z<br />
t<br />
O<br />
<br />
Mặt phẳng (P) có phương trình: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>) x 2y z 6 0 .<br />
Từ hai phương trình trên suy <strong>ra</strong> t 1<br />
H 1;2;1 .<br />
Khi đó (Q) là mặt phẳng chứa d và đi qua H.<br />
<br />
Ta có M 1;1;2 d , vectơ chỉ phương của d là u 1;1; 2 , HM 0; 1;1<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> vectơ pháp tuyến của (Q) là n u; HM 1; 1; 1<br />
<br />
<br />
<br />
Hơn nữa (Q) qua điểm M 1;1;2 nên (Q) có phương trình là: (Gv Văn Phú Quốc <strong>2018</strong>)<br />
x y z 4 0
Câu 1:<br />
(MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường<br />
x 1 y 2 z 3<br />
thẳng d<br />
1<br />
:<br />
<br />
x 1<br />
kt<br />
<br />
và d<br />
2<br />
: y t . Tìm giá trị của k để d1<br />
cắt d2<br />
.<br />
1 2 1 <br />
z 1 2t<br />
A. k 0<br />
B. k 1<br />
C. k 1<br />
D.<br />
Đáp án A<br />
Giả sử<br />
Mà<br />
M d1<br />
M 1 m;2 2m : 3<br />
m<br />
M d1 d2<br />
<br />
M d 2 *<br />
<br />
M d 2 *<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 m 1<br />
kt 1<br />
<br />
2 2m t 2 .<br />
<br />
3 m 1 2t 3<br />
m 0<br />
Từ (2) và (3) thay vào (1) được k 0 .<br />
t 2<br />
<br />
1<br />
k <br />
2<br />
Câu 2 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>): Trong không gian vỏi hệ tọa độ Oxỵz, cho đường thẳng<br />
x 1 y 2 z<br />
: . Tìm tọa độ điểm H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A2; 3;1<br />
2 1 2<br />
<br />
<br />
H1; 3;2<br />
A. H 3; 1; 2 B. H 1; 2;0 C. H 3; 4;4 D.<br />
<br />
lên<br />
<br />
Đáp án D<br />
Ta có<br />
H nên H1<br />
2t; 2 t;2t .<br />
Vì H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên đường thẳng<br />
<br />
<br />
Vì AH 3 2t;1 t;2t 1 ,u 2; 1;2<br />
nên<br />
Vậy H1; 3;2 .<br />
<br />
<br />
<br />
nên AH.u 0.<br />
<br />
22t 3 t 1 22t 1<br />
0 t 1<br />
Câu 3 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, tìm tất cả các giá<br />
trị của tham số m để phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 4x 2my 6z 13 0<br />
là phương trình của<br />
mặt cầu.<br />
A. m 0<br />
B. m 0<br />
C. m D. m 0<br />
Đáp án B<br />
Để phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 4x 2my 6z 13 0<br />
2 2 2<br />
4 m 3 13 0 m 0 m 0 .<br />
là phương trình của mặt cầu thì
Câu 4 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ Oxỵz, cho hai mặt phẳng<br />
P : 2x ay 3z 5 0<br />
với nhau.<br />
<br />
và Q : 4x y a 4 z l 0. Tìm a để P và Q vuông góc<br />
A. a 1<br />
B. a 0<br />
C. a 1<br />
D.<br />
Đáp án C<br />
<br />
<br />
n P 2;a;3 , n Q 4; 1;0 a 4 .<br />
Ta có: <br />
P<br />
<br />
Để và vuông góc với nhau thì<br />
Câu 5<br />
<br />
<br />
Q P Q<br />
<br />
1<br />
a <br />
3<br />
<br />
n .n 0 8 a 3a <strong>12</strong> 0 a 1<br />
(MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
<br />
A 1; 2; 3<br />
và mặt phẳng P : 2x 2y z 9 0 . Đường thẳng d đi qua A và có véctơ chỉ<br />
<br />
phương u 3;4; 4<br />
cắt P tại B. Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn<br />
AB dưới góc<br />
sau?<br />
<br />
<br />
<br />
90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm<br />
<br />
<br />
K 3;0;15<br />
J 3;2;7<br />
<br />
A. H 2; 1;3 B. I 1; 2;3 C. D.<br />
Đáp án B<br />
<br />
Phương trình đường thẳng d là:<br />
<br />
Bd B 1 3t;2 4t; 3 4t<br />
<br />
x 1<br />
3t<br />
<br />
y 2 4t , t <br />
<br />
z 3 4t<br />
Mà BP 18t 18 0 t 1 B2; 2;1<br />
Do<br />
MAB<br />
vuông tại<br />
Để MB lớn nhất =>MA nhỏ nhất<br />
2 2<br />
M MB AB MA<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P)<br />
Xét<br />
AHM<br />
vuông tại H AM AH
Để MA nhỏ nhất M H MBlà giao tuyến của mặt phẳng với mặt phẳng (<br />
<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
<br />
là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng P )<br />
<br />
<br />
<br />
MB P <br />
n<br />
n P, ud<br />
4;5;2 u n ,u 9 1;0;2<br />
x 2 t<br />
<br />
Vậy phương trình đường thẳng MB: y 2 .Thấy ngay điểm I1; 2;3<br />
thỏa mãn.<br />
<br />
z 1 2t<br />
Câu 6:<br />
(MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 2x 2y z 6 0.<br />
bằng 3 .<br />
Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> M đến P<br />
M 0;0;21<br />
M 0;0;3<br />
A. B.<br />
<br />
M 0;0; 15<br />
C. M 0;0;3 , M 0;0; 15<br />
D.<br />
Đáp án B<br />
Vì M thuộc tia Oz nên M 0;0;z với z 0 .<br />
<br />
M<br />
<br />
M<br />
Vì khoảng cách <strong>từ</strong> M đến mặt phẳng<br />
Vì z 0 nên M 0;0;3 .<br />
M<br />
<br />
P<br />
bằng 3 nên ta có<br />
z 6<br />
M<br />
3<br />
z 3<br />
<br />
zM<br />
15<br />
M<br />
3 .<br />
Câu 7: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho đường thẳng<br />
x 1 y z 2<br />
d : <br />
2 1 1<br />
và hai điểm<br />
diện tích của tam giác ABC nhỏ nhất.<br />
<br />
A 1;3;1 , B 0;2; 1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho<br />
<br />
C1;1;1 <br />
C5; 2;4<br />
A. C 1;0;2 B. C. C 3; 1;3 D.<br />
Đáp án B<br />
Ta có: Cd C1 2t; t;2 t<br />
<br />
<br />
AB 1; 1; 2 , AC 2t; t 3; t 1<br />
<br />
AB,AC <br />
3t 7;3t 1; 3t 3<br />
1 1 2 2 2 1 2<br />
S<br />
ABC<br />
AB,AC<br />
3t 7 3t 1 3t 3<br />
27t 54t 59<br />
2 2 2<br />
1<br />
2<br />
2 2<br />
Ta có: S 27t 54t 59 2 2 27t 54t 59 0 t 1 C1;1;1<br />
<br />
ABC
Câu 8 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai điểm<br />
<br />
Điểm M thỏa mãn MA.MA 4MB.MB có tọa độ là.<br />
A l;2;3 và B3; <strong>12</strong> .<br />
5 7 <br />
1 5 <br />
A. M ;0; B. M 7; 4;1<br />
C. M 1; ; D.<br />
3 3 <br />
2 4 <br />
Đáp án B<br />
2 1 5 <br />
M ; ; <br />
3 3 3 <br />
4MB <br />
Ta có MA.MA 4MB.MB MA .MB . Khi đó MA, MB cùng hướng.<br />
MA<br />
2 2<br />
4<br />
4<br />
MA.MA 4MB.MB MA.MA 4MB.MB MA 2MB MA 2MB<br />
Mà <br />
<br />
<br />
Do MA 2MB và MA, MB cùng hướng nên MA 2MB<br />
Gọi<br />
<br />
M x; y;z<br />
<br />
.Ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 x 2 3 x x 7<br />
<br />
<br />
MA 2MB 2 y 2 1 y y 4 M 7; 4;1<br />
<br />
<br />
3 z 2 2 z z 1<br />
<br />
Câu 9 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong> , cho ba điểm<br />
và C3;4; 4 .<br />
Giao điểm M của trục Ox với mặt phẳng ABC<br />
là điểm<br />
A l;l;l , B 2; 1;2<br />
nào dưới đây?<br />
M 1;0;0 <br />
M 2;0;0<br />
M 3;0;0 <br />
M 1;0;0<br />
<br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án C<br />
<br />
Ta có: AB 1; 2;1 ,AC 2;3; 5 AB,CD<br />
<br />
7;7;7 71;1;1<br />
.<br />
<br />
Vậy mặt phẳng đi qua điểm và có một VTPT là n 1;1;1 có phương trình<br />
x y z 3 0<br />
Vì<br />
Mà<br />
ABC<br />
A1;1;1 <br />
<br />
M O x nên đặt M t;0;0<br />
<br />
<br />
M ABC nên t 0 0 3 0 t 3<br />
Câu 10 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>): Mặt phẳng Oyz cắt mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 2y 4z 3 0<br />
<strong>theo</strong> một đường tròn có toạ độ tâm là:<br />
<br />
<br />
<br />
0;1; 2<br />
A. 1;0;0<br />
B. 0; 1;2<br />
C. 0;2; 4 D.<br />
Đáp án A<br />
S<br />
<br />
<br />
Mặt cầu có tâm I 1;1; 2<br />
, bán kính R 3 , phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
Oyz : x 0
Tâm đường tròn giao tuyến chính là hình <strong>chi</strong>ếu của tâm I mặt cầu lên mp<br />
hình <strong>chi</strong>ếu đó là 1;0;0 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Oyz Tọa độ<br />
Câu 11: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , mặt phẳng<br />
đi qua các hình <strong>chi</strong>ếu của điểm<br />
<br />
A 1;2;3<br />
<br />
trên các trục tọa độ là:<br />
y z<br />
y z<br />
A. x 2y 3z 0 B. x 0 C. x 1<br />
D. x 2y 3z 1<br />
2 3<br />
2 3<br />
Đáp án C<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của<br />
Phương trình mặt phẳng<br />
A1;2;3 lên trục Ox là M 1;0;0<br />
<br />
A1;2;3 lên trục Oy là N0;2;0<br />
A1;2;3 lên trục Ox là P0;0;3<br />
P<br />
cần tìm là<br />
y z<br />
x 1<br />
2 3<br />
Câu <strong>12</strong>: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong> , gọi<br />
x y z<br />
P : 1 a 0, b 0,c 0 là mặt phẳng đi qua điểm H1;1;2<br />
và cắt Ox, Oy, Oz<br />
a b c<br />
<br />
lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Tính<br />
S a 2b c.<br />
A. 15 B. 5 C. 10 D. 4<br />
Đáp án A<br />
Ta có: Aa;0;0 ,B0;b;0 ,C0;0,c ,VOABC<br />
Vì<br />
H <br />
P<br />
nên<br />
1 1 1 1 1<br />
a b c<br />
<br />
Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương, ta có:<br />
3<br />
1 1 2 <br />
<br />
a b c 1 1 2<br />
. . 2<br />
3 a b c<br />
<br />
Từ (1) và (2), suy <strong>ra</strong><br />
S a 2b c 15<br />
<br />
1<br />
abc<br />
6<br />
1 1 2 1 1 2<br />
(dấu bằng xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi và 1 )<br />
a b c a b c<br />
2<br />
abc , hay<br />
27<br />
4 4 1 1 2 1<br />
V ;V a b 3,c 6<br />
9 9 a b c 3<br />
P
Câu 13: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng<br />
P : x 2y 2z 0<br />
và điểm M 1;2;3<br />
.Tính khoảng cách d <strong>từ</strong> M đến<br />
P .<br />
A. 3 B. 1 C. 3<br />
D.<br />
Đáp án B<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> M đến<br />
P<br />
là:<br />
1<br />
4 6<br />
d <br />
1<br />
2 2<br />
1 2 2<br />
2<br />
1<br />
3<br />
Câu 14: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho<br />
<br />
Tọa độ điểm M thỏa mãn MA MB MC 0 là<br />
Al; 1;0 , B0;2;0 , C2;1;3 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3;2;3<br />
A. 3;2; 3 B. 3; 2;3<br />
C. 3; 2; 3 D.<br />
Đáp án B<br />
Gọi M x; y;z<br />
<br />
Ta có MA MB MC 0 BA MC 0 BA CM<br />
<br />
<br />
CM x 2; y 1;z 3 ,BA 1; 3;0<br />
<br />
x 2 1 x 3<br />
<br />
<br />
y 1 3 y 2 M 3; 2;3<br />
z 3 0 <br />
z 3<br />
<br />
Câu 15: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
OA 2i 2j 2k, B 2;2;0 , C 4;1; 1 . Trên mặt phẳng Oxz , điểm nào dưới đây cách<br />
<br />
<strong>đề</strong>u ba điểm A, B, C [§ î cph¸t hµnh bëi De<strong>thi</strong>thpt.com]<br />
<br />
<br />
3 1 <br />
3 1<br />
3 1<br />
A. M ;0; B. N ;0; C. P ;0; D.<br />
4 2 <br />
4 2 4 2 <br />
Đáp án C<br />
3 1 <br />
Q ;0; <br />
4 2 <br />
3 21<br />
A 2;2;2 ,PA PB PC <br />
4<br />
Ta có <br />
Câu 16:<br />
(MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 2x y z 10 0<br />
lần lượt tại M và N sao cho<br />
x 2 y 1 z 1<br />
và đường thẳng d : . Đường thẳng cắt P<br />
và d<br />
2 1 1<br />
<br />
A 1;3;2<br />
<br />
là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn MN<br />
A. MN 4 33 B. MN 2 26,5 C. MN 4 16,5 D. MN 2 33<br />
Đáp án C
N2 2t;1 t;1<br />
t<br />
Vì N d N d, do đó<br />
Mà<br />
Vì<br />
<br />
A 1;3;2<br />
<br />
là trung điểm MN nên<br />
xM 2xA x<br />
N xM<br />
4 2t<br />
<br />
<br />
yM 2yA yN yM<br />
5 t<br />
<br />
zM 2zA z<br />
<br />
<br />
N zM<br />
3<br />
t<br />
M P<br />
M P ,<br />
do đó 24 2t 5 t 3 t<br />
10 0 t 2<br />
Suy <strong>ra</strong> M 8;7;1 , N6; 1;3<br />
<br />
VẬY MN 2 66 4 16,5<br />
Câu 17:<br />
(MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A1;2; 4 , B1; 3;1 ,C2;2;3 .<br />
Tính đường kính l của mặt cầu S<br />
đi qua 3 điểm trên và có<br />
tâm nằm trêm mặt phẳng Oxy<br />
Đáp án C<br />
<br />
A. l 2 13 B. l 2 41 C. l 2 26 D. l 2 11<br />
Gọi tâm mặt cầu Ix; y;0<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
IA<br />
IB x 1 y 2 4 x 1 y 3<br />
1<br />
<br />
IA<br />
IC <br />
x 1 y 2 4 x 2 y 2<br />
3<br />
2 2 2 2 2 2<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
y 2 4 y 3 1<br />
<br />
2 2<br />
x 2x 116 x 4x 4 9<br />
10y 10 y 1<br />
2 2 2<br />
l 2R 2 3 1<br />
4 2 26<br />
2y 4 x 2<br />
Câu 18 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Tìm khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M 2;3;1 đến đường thẳng<br />
x 2 y 1 z 1<br />
d :<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
<br />
<br />
50 2<br />
10 2<br />
200 2<br />
A. B. C. D.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Đáp án B<br />
<br />
Đường thẳng d đi qua M0<br />
1; 1;1<br />
có vecto chỉ phương a 1;2; 2<br />
<br />
M M 4;2;2 , khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M 2;3;1 đến đường thẳng d là<br />
<br />
0<br />
d M,d<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
M0M,a 10 2<br />
3<br />
<br />
<br />
25 2<br />
3
Câu 19: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 3;2;l .<br />
<br />
Mặt phẳng P đi qua M và cắt các trục toạ độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A, B, C<br />
không trùng với gốc toạ độ sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Trong các mặt phẳng<br />
sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).<br />
A. 3x 2y z 14 0 B. 2x y 3z 9 0 C. 3x 2y z 14 0 D. 2x y z 9 0<br />
Đáp án A<br />
Gọi Aa,0;0 , B0;b,0 ,C0;0;c<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng<br />
Vì<br />
P<br />
P có dạng<br />
x y z 1a.b.c 0<br />
a b c<br />
<br />
qua M nên<br />
<br />
MA a 3; 2; 1 ,MB 3; 2; 1 , BC 0; b;c ,AC a;0;c<br />
Ta có <br />
Vì M là trực tâm của tam giác ABC nên<br />
1<br />
<br />
Từ và 2 suy <strong>ra</strong><br />
14 14<br />
a , b ,c 14.<br />
3 2<br />
Khi đó phương trình P : 3x 2y z 14 0<br />
Câu 20:<br />
<br />
<br />
MA.BC 0 2b c<br />
2<br />
MB.AC 0 3a<br />
c<br />
(MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho đường<br />
x 1 y 2 z 1<br />
thẳng d : ,A2;1;4 .<br />
Gọi Ha,b,c<br />
là điểm thuộc d sao cho AH có<br />
1 1 2<br />
độ dài nhỏ nhất. Tính<br />
3 3 3<br />
T a b c<br />
A. T 8<br />
B. T 62<br />
C. T 13<br />
D. T 5<br />
Đáp án B<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
z 1 2t<br />
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 2 t t<br />
<br />
<br />
H d H 1 t;2 t;1<br />
2t<br />
<br />
2<br />
Độ dài <br />
<br />
2 2 2 2<br />
AH 1 t 1 t 2t 3 6t <strong>12</strong>t 11 6 t 1 5 5<br />
Độ dài AH nhỏ nhất bằng<br />
5 khi t 1<br />
H2;3;3<br />
Vậy<br />
3 3 3<br />
a 2;b 3;c 3 a b c 62
Câu 21: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Cho hình bình hành ABCD với<br />
A2; 4; 2 , B1;1; 3 , C 2;0;5 , D 1;3;4 .<br />
Diện tích của hình bình hành ABCD bằng:<br />
A. 245 đvdt B. 615 đvdt C. 2 731đvdt D. 345 đvdt<br />
Đáp án C<br />
<br />
AB 1; 2; 1 ,BC 3; 1;8 , AB, BC<br />
<br />
23;11;9 .<br />
Ta có <br />
S 2S AB,BC 2 731.<br />
ABCD<br />
ABC<br />
Câu 22: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian cho<br />
Phương trình đường thẳng AB là:<br />
x<br />
A. 1 y 1 z 2<br />
x<br />
<br />
B.<br />
1 y 1 z 2<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
1 2 2<br />
x<br />
C. 1 y 1 z 2<br />
x 2 y 1 z<br />
<br />
D. <br />
1 2 2<br />
1 2 2<br />
<strong>Oxyz</strong>, <br />
A 1;1;2 ,B 2; 1;0 .<br />
Đáp án D<br />
Đường thẳng AB qua B 2; 1;0<br />
<br />
và véc tơ chỉ phương là AB 1; 2; 2 1;2;2<br />
có<br />
phương trình là x 2 y <br />
<br />
1 <br />
z .<br />
1 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 23: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt phẳng<br />
P : 2x y z 0, Q : x z 0.<br />
P<br />
<br />
Giao tuyến của hai mặt phẳng và Q có một vectơ chỉ<br />
phương là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. a 1;0; 1<br />
B. a 1; 3;1<br />
C. a 1;3;1 D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a 2; 1;1<br />
<br />
<br />
Đáp án C<br />
P : 2x y z 0<br />
<br />
có véc tơ pháp tuyến n1<br />
2; 1;1 ; Q : x z 0 có véc tơ pháp tuyến<br />
<br />
n 1;0; 1 .<br />
2<br />
<br />
<br />
P<br />
Q<br />
<br />
Giao tuyến của hai mặt phẳng và có một véc tơ chỉ phương là<br />
<br />
u<br />
<br />
n<br />
1,n2<br />
<br />
1;3;1 .<br />
Câu 24: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt phẳng<br />
P : 3x my z 7 0, <br />
nhau khi m bằng:<br />
Q : 6x 5y 2z 4 0 . Hai mặt phẳng và Q song song với<br />
P<br />
<br />
5<br />
A. m 4<br />
B. m C. m 30<br />
D.<br />
2<br />
Đáp án B<br />
5<br />
m 2
3 m 1 7 5<br />
P / / Q m .<br />
6 5 2 4 2<br />
<br />
3 <br />
Câu 25 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A ;0;0 và mặt cầu<br />
2 <br />
2 2 2<br />
<br />
S : x y z 2x 3 0 . M là điểm bất kỳ trên mặt cầu S , khoảng cách AM nhỏ nhất<br />
là:<br />
5<br />
1<br />
3<br />
A. B. C. D.<br />
2<br />
4<br />
2<br />
Đáp án D<br />
S<br />
<br />
Mặt cầu có tâm I 1;0;0 và bán kính R 2.<br />
1<br />
2<br />
Ta có:<br />
AI R AM AI R<br />
. Do đó khoảng cách AM nhỏ nhất là:<br />
3 <br />
1<br />
AM AI R 1 0 0 2 .<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
Câu 26 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian cho điểm A 1;0; 1<br />
và đường<br />
thẳng<br />
<strong>Oxyz</strong>, <br />
x 1 y 1 z<br />
d : . Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng d là:<br />
2 2 1<br />
1 2 7 <br />
7 2 1 <br />
A. A ' ; ; B. A ' 1; 2;1<br />
C. A ' ; ; D. A ' 3;4; 1<br />
3 3 3 <br />
3 3 3 <br />
Đáp án C<br />
<br />
u 2;2; 1 .<br />
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương <br />
<br />
<br />
Gọi H 1 2t; 1 2t; t d<br />
là tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên d.<br />
<br />
AH 2t; 1 2t; t 1 , AH u 2.2t 2 1 2t 1 t 1 0 9t 3 0<br />
<br />
1 5 1 1 <br />
t H ; ; .<br />
3 3 3 3 <br />
A’ đối xứng với A qua d H là trung điểm của AA’<br />
10 7<br />
<br />
1 xA'<br />
xA'<br />
3 <br />
<br />
3<br />
2 2 7 2 1 <br />
0 yA'<br />
yA'<br />
A ' ; ; <br />
3 3 3 3 3 <br />
2 1<br />
1 zA'<br />
zA'<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
3<br />
Câu 27 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong hệ trục toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
A l;2;3 ,B l;0; 5 , P : 2x y 3z 4 0. Tìm M P sao cho A, B, M thẳng hàng.
A. M 3;4;11 B. M 2;3;7 C. M 0;1; 1 D. M 1;2;0<br />
Đáp án C<br />
Phương trình<br />
M <br />
x 1<br />
t<br />
<br />
qua A1;2;3<br />
<br />
<br />
AB : <br />
x 2 t , t <br />
VTCP AB 2; 2; 8 21; 1; 4<br />
<br />
z 3 4t<br />
P sao cho A, B, M thẳng hàng<br />
M AB P<br />
M AB M 1 t;2 t;3 4t .M P 21 t 2 t 33 4t<br />
0 t 1.<br />
Vậy M 0;1; 1 .<br />
Câu 28: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba véctơ<br />
<br />
a 1; 10 ,b 1; 1;0 , c 1; 1; 1 . Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. b c<br />
B. c 3<br />
C. a 2<br />
D. b a<br />
Đáp án A<br />
<br />
b.c 2 0 b,c<br />
không vuông góc với nhau.<br />
Câu 29: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 2x y z 3 0<br />
với<br />
P<br />
là:<br />
và điểm A1; 2;1 .<br />
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc<br />
1<br />
2t<br />
x 1<br />
2t<br />
x 2 t<br />
<br />
<br />
<br />
A. y 2 4t B. y 2 2t C. y 1<br />
2t D.<br />
<br />
z 1 3t<br />
<br />
z 1 2t<br />
<br />
z 1 t<br />
Đáp án D<br />
Đường thẳng<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
qua A1; 2;1 .<br />
<br />
: <br />
y 2 t.<br />
VTCP nP<br />
<br />
2; 1;1<br />
<br />
z 1<br />
t<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
y 2 t<br />
<br />
z 1 t<br />
Câu 30 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A9; 3; 5 , Ba;b; c .<br />
phẳng toạ độ<br />
Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt<br />
Oxy , Oxz và Oyz .<br />
Biết M, N, P nằm trên đoạn AB sao cho<br />
AM MN NP PB. Giá trị của tổng a b c là: [§ î cph¸t hµnh bëi De<strong>thi</strong>thpt.com]<br />
A. 21<br />
B. 15<br />
C. 15 D. 21<br />
Đáp án B
x 9 9 a t<br />
<br />
Đường thẳng AB y 3 3 b<br />
t.<br />
<br />
z 5 5 c<br />
t<br />
<br />
Từ điều kiện M, N, P AB và AM MN NP PB.<br />
M, N, P là trung điểm của AB, AN và BN<br />
<br />
9 a 3 b 5 c <br />
9 3 5 <br />
9 a 3 b 5 c <br />
N ; ; , M 2 ; 2 ; 2 <br />
<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 <br />
<br />
<br />
9 a 3 b 5 c <br />
a b c <br />
M 2 ; 2 ; 2 <br />
<br />
<br />
2 2 2 <br />
<br />
<br />
Mà<br />
5 c<br />
<br />
5 <br />
2<br />
0<br />
M O xy<br />
<br />
2<br />
a 3<br />
<br />
3 b <br />
N O xz<br />
0 b 3 .<br />
2 <br />
P Oyz<br />
c 15<br />
<br />
9 a <br />
a<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
Vậy<br />
a b c 15.<br />
Câu 31: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong hệ tục toạ độ không gian<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong>,<br />
A 1;0;0 ,B 0;b;0 ,C 0;0;c , biết b,c 0, phương trình mặt phẳng P : y z 1 0. Tính<br />
M b c biết ABC P ,d O; ABC<br />
Đáp án D<br />
1 5<br />
A. 2 B. C. D. 1<br />
2 2<br />
Phương trình mặt chắn<br />
<br />
<br />
ABC<br />
<br />
<br />
là:<br />
1 1<br />
ABC P 0 b c.<br />
b c<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
x y z<br />
1.<br />
1 b c<br />
1 1 1 <br />
d O; ABC 9 1 2 b c<br />
2 2<br />
<br />
1 1 <br />
3 b <br />
1<br />
<br />
b c <br />
<br />
2<br />
<br />
cho
1<br />
b , do đó b,c 0 nên<br />
2<br />
1<br />
b c .M b c 1.<br />
2<br />
Câu 32 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho tứ diện ABCD với<br />
2;3; 2 ,B6; 1 2<br />
<br />
A ; ,<br />
sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất.<br />
C l; 4;3 , D l;6; 5 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD<br />
M 1;1;0 <br />
<br />
<br />
M 1;1; 1<br />
A. B. M 0;1; 1 C. M 1;1; 1 D.<br />
Đáp án B<br />
Ta có:<br />
2<br />
2 2 2 2 2<br />
AC 3 7 1 59, AD 3 7 1 59 ACD<br />
cân tại A<br />
2 2 2 2 2<br />
BC 3 7 5 83, BD 3 7 5 83 BCD<br />
cân tại B<br />
2<br />
Từ đó gọi M là trung điểm của CD ta có AM CD,BM CD. Do đó chu vi ABM<br />
là<br />
<br />
p AB AM BM AM BM<br />
min<br />
điểm cuả CD hay M 0;1; 1<br />
min<br />
(vì AB không thay đổi), tức là khi M là trung<br />
Câu 33: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho vecto<br />
AO 3 i 4j 2k 5j.<br />
<br />
Tìm tọa độ điểm A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A3; 2;5<br />
A. A 3;5; 2 B. A 3; 17;2 C. A 3;17; 2 D.<br />
Đáp án B<br />
<br />
AO 3 i 4j 2k 5j AO 3i 2k 17j OA 3i 2k 17j A 3; 17;2<br />
<br />
Câu 34: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
thẳng d : y 2 t t<br />
<br />
và mặt phẳng P : x 3y z 1 0. Khẳng định nào sau đây<br />
<br />
z 1 2t<br />
đúng?<br />
A. d vuông góc với P<br />
B. d nằm trong<br />
P<br />
C. d cắt và không vuông góc với P<br />
D. d song song với<br />
P<br />
Đáp án D<br />
<br />
u <br />
<br />
1; 1;2 , n 1;3;1<br />
Ta có <br />
d<br />
<br />
Ta có u .n 1 3 2 0<br />
d<br />
P<br />
P
d / / P<br />
Suy <strong>ra</strong> 1<br />
d P<br />
<br />
<br />
Mặt khác lấy A 1;2;1 d<br />
thay vào phương trình mặt phẳng P thấy không thảo mãn (2)<br />
Từ (1) và (2) có<br />
d / / P<br />
Câu 35: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 2 y 1 z 4<br />
10<br />
<br />
tiếp diện của S<br />
tại M 5;0;4 . Tính góc giữa P , Q<br />
<br />
và mặt phẳng P : 2x y 5z 9 0. Gọi Q là<br />
A. 60 B. <strong>12</strong>0 C. 30 D. 45<br />
Đáp án A<br />
Mặt phẳng<br />
<br />
P có VTPT n <br />
<br />
P 2;1; 5<br />
<br />
Mặt cầu có tâm I 2; 1;4 ,R 10. Suy <strong>ra</strong> nhận IM 3;1;0 làm VTPT<br />
suy <strong>ra</strong> góc giữa<br />
S<br />
Q<br />
<br />
<br />
P , Q<br />
và <br />
IM.n<br />
<br />
P 6 1 1<br />
cos P , Q cos 60<br />
IM . n P 10. 10 2<br />
<br />
Câu 36: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 3 y 1 z 3<br />
thẳng d : và mặt phẳng P : x 2y z 5 0. Tìm tọa độ giao điểm M<br />
2 1 1<br />
của đường thẳng d và mặt phẳng P<br />
<br />
7 5 17 <br />
A. M 1;0;4<br />
B. M 1;0; 4<br />
C. M ; ; D.<br />
3 3 3 <br />
<br />
M 5; 2;2<br />
<br />
Đáp án A<br />
Xét hệ<br />
x 3 y 1<br />
<br />
<br />
2 1<br />
x 3 y 1 z 3<br />
x 2y 1 x 1<br />
x 3 z 3 <br />
2 1 1 x 2z 9 y 0 M 1;0;4<br />
2 1<br />
x 2y z 5 0 x 2y 5 0 z 4<br />
x 2y 5 0 z<br />
z
Câu 37: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Cho hai mặt phẳng<br />
: x 2y z 4 0, <br />
: x 2y 2z 4 0 và hai điểm M 2;5; 1 , N6;1;7 .<br />
Tìm<br />
<br />
điểm I trên giao tuyến hai mặt phẳng , sao cho IM IN nhỏ nhất<br />
<br />
<br />
62 35 <strong>12</strong>4 <br />
A. I ; ; B. I2;3;3<br />
C. I0; 2;0<br />
D. Điểm khác<br />
29 29 29 <br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
Vecto pháp tuyến của : n<br />
1; 2;1 ,<br />
của : n<br />
1;2; 2<br />
VTCP của <br />
là<br />
<br />
u n , n <br />
<br />
2;3;4<br />
<br />
Một điểm trên giao tuyến là K 0; 2;0<br />
Phương trình tham số của <br />
x<br />
2t<br />
<br />
: y 2 3t<br />
<br />
z<br />
4t<br />
Gọi I là trung điểm của MN, ta có I2;3;3<br />
<br />
AM AN 2AI AM AN 2AI.<br />
vậy<br />
<br />
<br />
AM AN<br />
nhỏ nhất khi AI nhỏ nhất<br />
Mà A <br />
nên AI nhỏ nhất khi AI <br />
<br />
A A 2t; 2 3t;4t IA 2t 2;3t 5;4t 3<br />
<br />
<br />
31<br />
IAu 0 2 2t 2 3 3t 5 4 4t 3 0 t <br />
29<br />
VẬY <br />
62 35 <strong>12</strong>4 <br />
A ; ; <br />
29 29 29 <br />
Câu 38: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
M 2;1;4<br />
<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
và đường thẳng : y 2 t . Tìm điểm H thuộc sao cho MH nhỏ nhất<br />
<br />
z 1 2t<br />
H2;3;3<br />
H3;4;5 <br />
H1;2;1 <br />
H0;1; 1<br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án A
H H 1 t;2 t;1<br />
2t<br />
<br />
MH t 1; t 1;2t 3<br />
<br />
có VTCP n 1;1;2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
MH nhỏ nhất MH MH n MH.n 0<br />
Vậy H2;3;3<br />
<br />
<br />
Câu 39 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hình hộp<br />
ABCD.A’B’C’D’. Biết tọa độ các đỉnh<br />
độ điểm A’ của hình hộp<br />
<br />
<br />
A 3;2;1 ,C 4;2;0 , B' 2;1;1 ,D' 3;5;4 . Tìm tọa<br />
<br />
<br />
A ' 3;3;3<br />
<br />
A. A ' 3;3;1 B. A ' 3; 3;3 C. A ' 3; 3; 3 D.<br />
Đáp án D<br />
Gọi I là trung điểm<br />
Gọi J là trung điểm<br />
<br />
Ta có IJ 0;1;2<br />
<br />
1 1 <br />
AC I ;2; <br />
2 2 <br />
1 5 <br />
B'D' J ;3; <br />
2 2 <br />
Ta có<br />
xA'<br />
3 0 xA'<br />
3<br />
<br />
<br />
AA ' IJ yA'<br />
2 1 yA'<br />
3<br />
zA'<br />
1 2 <br />
zA'<br />
3<br />
Vậy A ' 3;3;3<br />
<br />
Câu 40 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường<br />
x 3 2t<br />
<br />
x 4 y 2 z 4<br />
thẳng 1<br />
y 1<br />
t và 2<br />
: . Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
3 2 1<br />
z 1 4t<br />
1<br />
2<br />
1<br />
2<br />
A. và chéo nhau và vuông góc nhau B. cắt và không vuông góc với<br />
C. cắt và vuông góc với D. và song song với nhau<br />
Đáp án C<br />
1<br />
2<br />
1<br />
2
x 4 3t '<br />
<br />
Phương trình tham số của 2<br />
y 2 2t '<br />
<br />
z 4 t '<br />
Vecto chỉ phương của<br />
Do<br />
1 2<br />
<br />
lần lượt là u 2; 1;4 , u 3;2; 1<br />
1,<br />
2<br />
<br />
u .u 2.3 1 .2 4 1 0<br />
<br />
nên<br />
1 2<br />
1 2<br />
Xét hệ phương trình<br />
3 2t 4 3t ' 2t 3t ' 1<br />
<br />
<br />
t 1<br />
1 t 2 2t ' t 2t ' 3 <br />
<br />
t ' 1<br />
1 4t 4 t ' 4t t ' 5<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy<br />
1<br />
cắt và vuông góc với 2<br />
Câu 41 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1 y z 5<br />
d : và mặt phẳng P : 3x<br />
2y 2z<br />
6 0. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
1 3 1<br />
A. d vuông góc với P<br />
B. d nằm trong<br />
P<br />
C. d nằm trong và không vuông góc với P<br />
D. d song song với<br />
P<br />
Đáp án C<br />
<br />
Ta có u <br />
<br />
1; 3; 1 , n 3; 3;2<br />
điểm A 1;0;5<br />
thuộc D<br />
Vì<br />
Vì<br />
d<br />
d<br />
<br />
u ,n<br />
d<br />
P<br />
<br />
u .n 0<br />
P<br />
<br />
P<br />
không cùng phương nên d không vuông góc với<br />
nên d không song song với<br />
<br />
<br />
P<br />
P [§ î cph¸t hµnh bëi De<strong>thi</strong>thpt.com]<br />
<br />
Vì A d<br />
nhưng không nằm trên P nên d không nằm trong<br />
P<br />
Do đó d cắt và không vuông góc P<br />
Câu 42: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Cho mặt phẳng<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
P : 2x<br />
2y 2z15 0<br />
và mặt cầu<br />
S : x y z 2y 2z<br />
1 0. Khoảng cách nhỏ nhất <strong>từ</strong> một điểm thuộc mặt phẳng P<br />
<br />
đến một điểm thuộc mặt cầu S là<br />
3 3<br />
3<br />
A. B. 3<br />
C. D.<br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
Đáp án A
S<br />
<br />
Mặt cầu có tâm I 0;1;1 và bán kính R 3.<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên<br />
P<br />
và A là giao điểm của IH với<br />
S .<br />
Khoảng cách nhỏ nhất <strong>từ</strong> một điểm thuộc mặt phẳng P đến một điểm thuộc mặtcầu S là<br />
đoạn<br />
3 3<br />
AH,AH d I, P<br />
R <br />
2<br />
Câu 43: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 3x<br />
4y 2z 4 0 và điểm A1; 2;3 .<br />
Tính khoảng cách d tùe điểm A đến mặt phẳng<br />
P<br />
<br />
<br />
5<br />
5<br />
5<br />
A. d <br />
B. d <br />
C. d <br />
D.<br />
9<br />
29<br />
29<br />
d <br />
5<br />
3<br />
Đáp án C<br />
<br />
<br />
d A, P<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3.1 4. 2 2.3 4 5<br />
<br />
2 2 2<br />
3 4 2 29<br />
Câu 44: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Cho tam giác ABC với A1;2; 1 , B2; 1;3 , C4;7;5 .<br />
Độ dài phân giác trong của tam giác ABC kẻ <strong>từ</strong> đỉnh B là<br />
2 74<br />
2 74<br />
2 73<br />
A. B. C. D.<br />
5<br />
3<br />
3<br />
2 30<br />
Đáp án B<br />
Gọi<br />
<br />
D a, b,c<br />
<br />
là chân đường phân giác kẻ <strong>từ</strong> B<br />
Ta có:<br />
2<br />
<br />
a <br />
2a 1<br />
a 4 3<br />
BA AD<br />
1 1 <br />
<br />
11 2 74<br />
AD CD 2b 2<br />
b 7 b BD<br />
<br />
BC CD<br />
2 2 <br />
3 3<br />
2c 1<br />
c 5 c 1<br />
<br />
Câu 45 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
x y z 1<br />
: x y 2z l và đường thẳng : . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng<br />
1 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
bằng<br />
A. 30 B. 60 C. 150 D. <strong>12</strong>0
Đáp án A<br />
<br />
n 1; <br />
1;2 , u <br />
1;2; 1<br />
<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
1<br />
2 2 1<br />
sin , <br />
<br />
, <br />
30<br />
6 6 2<br />
Suy <strong>ra</strong> <br />
Câu 46: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết phương<br />
trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm <br />
A 1; 2; 3 ,B( 2; 3;l)<br />
.<br />
x 1<br />
t<br />
x 2 t<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
<br />
A. y 2 5t B. y 3 5t C. y 2 5t D.<br />
<br />
z 3 2t <br />
z 1 4t<br />
<br />
z 3 4t<br />
x 3 t<br />
<br />
y 8 5t<br />
<br />
z 5 4t<br />
Đáp án D<br />
<br />
AB 1; 5;4<br />
Ta có <br />
Đường thẳng AB có vecto chỉ phương<br />
<br />
AB 1; 5;4<br />
<br />
<br />
nên loại đáp án A, B<br />
1 1<br />
t t 0<br />
<br />
<br />
Hay tọa độ A1; 2; 3<br />
vào đáp án C được 2 2 5t 3 hay điểm A không thuộc<br />
<br />
t <br />
3 3 4t <br />
2<br />
đường thẳng ở đáp án C, còn lại đáp án D<br />
Câu 47 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, gọi I là tâm mặt<br />
cầu đi qua bốn điểm<br />
OI.<br />
<br />
A 2; 3; 1 , B 1;2;1 , C 2;5;l , D 3;4;5 . Tính độ dài đoạn thẳng<br />
133<br />
<strong>12</strong>3<br />
A. B. 6<br />
C. D.<br />
2<br />
3<br />
41<br />
3<br />
Đáp án C<br />
Gọi<br />
Ia;b;c<br />
là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm A2; 3; 1 ,B1;2;1 ,C2;5;l ,D3;4;5 .<br />
Ta có IA IB IC ID<br />
<br />
2 2 2<br />
IA a 2 b 3 c 1<br />
<br />
2 2 2<br />
IB a 1 b 2 c 1<br />
<br />
2 2 2<br />
IC a 2 b 5 c 1<br />
<br />
2 2 2<br />
ID = a 3 b 4 c 5
Từ<br />
Từ<br />
Từ<br />
IA IB 6a 2b 4c 81<br />
IA IC 4b 4c 162<br />
IA ID -2a 2b <strong>12</strong>c 363<br />
7 5 7<br />
Giải hệ 1 , 2 , 3<br />
ta được a , b ,c . Vậy<br />
3 3 3<br />
2 2 2<br />
7 5 7 <strong>12</strong>3<br />
OI <br />
3 3 3 3<br />
Câu 48: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
<br />
M 1;2;3 . Gọi A, B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương<br />
trình mặt phẳng ABC<br />
<br />
A. 3x 2y z 6 0 B. x 2y 3z 6 0 C. 2x y 3z 6 0 D.<br />
6x 3y 2z 6 0<br />
Đáp án D<br />
Gọi A, B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz.<br />
Suy <strong>ra</strong> A1;0;0 , B0, 2,0 ,C0;0;3<br />
x y z<br />
Phương trình ABC : 6x 3y 2z 6 0<br />
1 2 3<br />
Câu 49: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : x y z 1 0. Một phần tử chuyển động thẳng với vận tốc không đổi <strong>từ</strong> Al; 3;0<br />
đến<br />
gặp mặt phẳng (P) tại M, sau đó phần tử tiếp tục chuyển động thẳng <strong>từ</strong> M đến<br />
<br />
B 2;l; 6<br />
với vận tốc như lúc trước. Tìm hoành độ của M sao cho thời gian phần tử chuyển động <strong>từ</strong> A qua<br />
M đến B là ít nhất<br />
<br />
cùng<br />
4<br />
5<br />
16<br />
A. B. C. D.<br />
3<br />
3<br />
9<br />
1<br />
Đáp án C<br />
Ta có A, B nằm cùng phía so với mặt phẳng P<br />
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng P
Thời gian phần tử chuyển động <strong>từ</strong> A qua M đến B là ít nhất khi và chỉ khi<br />
<br />
M A 'B P<br />
Phương trình tham số<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
AA ': y 3 t<br />
<br />
z<br />
t<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên<br />
P<br />
Tọa độ H là nghiệm của phương trình<br />
x 1<br />
t<br />
y 3 t<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
x y z 1 0<br />
1 4 8 1 <br />
1 t 3 t<br />
t 1 0 t H ; ; <br />
3 3 3 3 <br />
Phương trình tham số<br />
x 2 t<br />
<br />
A 'B : y<br />
1 10t<br />
<br />
z 6 20t<br />
M A 'B P<br />
suy <strong>ra</strong> tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình<br />
x 2 t<br />
y<br />
1 10t<br />
<br />
z 6 20t<br />
<br />
x y z 1 0<br />
2<br />
9t 2 0 t <br />
9
16<br />
Vậy x <br />
9<br />
Câu 50: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
<br />
A( 1;2;3 ), B 3; 4;4 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến<br />
mặt phẳng<br />
Đáp án B<br />
2x y mz 1 0<br />
bằng độ dài đoạn thẳng AB.<br />
A. m 2 B. m 2<br />
C. m 3<br />
D. m 2<br />
Ta có AB 31 2 4 2 2 4 3 2<br />
31<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> A dến mặt phẳng P : 2x y mz 1 0<br />
2.1 2 m.31 3m 3<br />
d A; P 2<br />
2 2 2 2<br />
2 1 m 5 m<br />
<br />
<br />
3m 3<br />
AB d 3 9 5 m 9 m 1 m 2<br />
2<br />
5 m<br />
2<br />
Để 2<br />
Câu 51 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng<br />
P : x 2y 3z 5 0.<br />
Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 1;2;3 B. n 1; 2;3<br />
C. n 1;2; 3<br />
D. n 1;2; 3<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Từ phương trình tổng quát của mặt phẳng P suy <strong>ra</strong> véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là<br />
<br />
n 1;2; 3<br />
.<br />
Câu 52 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ<br />
x 3 t<br />
x 2 y 1 z 3 <br />
d<br />
1<br />
: , d<br />
2<br />
: y 6 t . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
1 2 1<br />
<br />
z 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai đường thẳng<br />
A. d1<br />
và d2<br />
chéo nhau B. d1<br />
và d2<br />
cắt nhau C. d1<br />
và d2<br />
trùng nhau D.<br />
1<br />
song song với<br />
Đáp án B<br />
<br />
Đường thẳng<br />
1<br />
đi qua A 2;1; 3 và có một vec tơ chỉ phương là<br />
1<br />
<br />
Đường thẳng đi qua B 3;6; 3 và có một vec tơ chỉ phương là u 1;1;0<br />
d <br />
u 1; 2; 1<br />
d <br />
<br />
2<br />
<br />
u .u 1;1; 1 0, AB 5;5;0 ; u .u . AB 0<br />
Ta có: <br />
1 2 1 2 <br />
2<br />
d d2
Vậy và d cắt nhau.<br />
d1<br />
2<br />
x 2 a<br />
x 2 y 1 z 3 <br />
Cách 2: <strong>Có</strong> d<br />
1<br />
: y 1<br />
2a<br />
1 2 1<br />
<br />
z 3 a<br />
Xét hệ:<br />
3 t 2 a 5 t a<br />
<br />
<br />
t 5<br />
6 t 1 2a t 2a 5 .<br />
<br />
a 0<br />
3 3 a a 0<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy hệ có nghiệm duy nhất.<br />
Câu 53 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho điểm I1;2;1<br />
<br />
và mặt phẳng P : 2x y 2z 7 0. Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với<br />
P<br />
.<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
A. S : x 1 y 2 z 1 3 B.<br />
C. S : x 1 y 2 z 1 3 D.<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 1 9<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 1 9<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
Do mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với P nên<br />
<br />
2. 1 1.2 2.1 7<br />
R d I, P<br />
3.<br />
2 2<br />
2 1 2<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
Vậy phương trình mặt cầu <br />
S : x 1 y 2 z 1 9.<br />
Câu 54 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 1<br />
d<br />
1<br />
: và mặt phẳng P : 3x y 2z 5 0. Tìm tọa độ giao điểm M của d<br />
2 1 3<br />
và P .<br />
<br />
<br />
M 5;0;8<br />
A. M 3; 4;4 B. M 5; 4; 4 C. M 3; 4; 4 D.<br />
Đáp án C<br />
Gọi<br />
<br />
M a;b;c<br />
<br />
là giao điểm của d và<br />
P<br />
a 1 b 2 c 2 a 2b 5 a 3<br />
<br />
M d P<br />
2 1 3 3b c 8 b 4<br />
<br />
3a b 2c 5 0 3a b 2c 5 0 <br />
c 4<br />
Vậy M 3; 4; 4<br />
Cách khác:
<strong>Có</strong> d : y 2 t M 1 2t;1 2t;2 3t<br />
1<br />
x 1<br />
2t<br />
x 1 y 2 z 2 <br />
<br />
2 1 3 <br />
z 2 3t<br />
M thuộc mặt phẳng<br />
P<br />
nên 31 2t 2 t 22 3t 5 0 t 2 M 3; 4; 4<br />
Câu 55 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho các điểm<br />
. Gọi S<br />
là mặt cầu đường kính AB. Ax, By là hai tiếp tuyến với mặt<br />
A 1;2;0 ,B 2; 3;2<br />
<br />
cầu S và Ax By. Gọi M, N lần lượt là điểm di động trên Ax, By sao cho đường thẳng<br />
MN luôn tiếp xúc với mặt cầu<br />
S<br />
. Tính giá trị của<br />
AM.BN.<br />
A. AM.BN 19<br />
B. AM.BN 24 C. AM.BN 38 D. AM.BN 48<br />
Đáp án A<br />
Dựng hình lập phương nhận A, B là tâm của hình vuông của hai mặt đối<br />
diện. Chọn tia Ax, By và M, N như hình vẽ.<br />
AB 2 AB<br />
AM BN .<br />
2 2<br />
Suy <strong>ra</strong>:<br />
2<br />
AB 38<br />
AM.BN 19<br />
2 2<br />
Câu 56 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>): Cho mặt phẳng<br />
: x 2y mx m 3 0; <br />
: x y 4z 3m 0.<br />
số đo bằng 45 .<br />
Tìm m để góc giữa hai mặt phẳng có<br />
m 2<br />
m 2<br />
m 2<br />
A. <br />
22 B. <br />
C. D.<br />
<br />
22<br />
<br />
m <br />
<br />
22<br />
m <br />
m <br />
7<br />
7<br />
7<br />
Đáp án D<br />
<br />
n <br />
<br />
1;2;m , n 1; 1; 4 .<br />
Ta có: <br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
.n <br />
<br />
1 2 4m 1 1<br />
4m 1<br />
cos cos45 <br />
2 2<br />
2 2<br />
n<br />
<br />
.n<br />
<br />
1 4 m . 1116 5 m .3 2<br />
m 2<br />
2<br />
<br />
m <br />
7<br />
2 2<br />
1 4m 3 5 m 1 4m 9 5 m 22<br />
m 2<br />
<br />
<br />
22<br />
m <br />
7
Câu 57 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>). Trong không gian với tọa đọ <strong>Oxyz</strong>, cho hình chóp<br />
ABCD.A’B’C’D’ có A (0;0;0), B (3;0;0), D (0;3;3) và D’ (0;3;-3). Tọa độ trọng tâm của<br />
tam giác A’B’C’ là:<br />
A. (2;1;-1) B. (1;1;-2) C. (2;1;-2) D. (1;2;-1).<br />
Đáp án C<br />
Gọi A ' a 1;a 2;a 3 , B' b 1;b 2;b 3 , Cc 1;c 2;c3<br />
<br />
<br />
<br />
a1<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
a3<br />
3<br />
Do tính chất hình hộp ta có: AA ' DD' a 0 A ' 0;0; 3<br />
b1 3 0 b1<br />
3<br />
<br />
<br />
BB' DD' b2 0 b2<br />
0 B' 3;0; 3<br />
b3 3 <br />
b3<br />
3<br />
c1 3 c1<br />
3<br />
<br />
<br />
DC AB c2 3 0 c2<br />
3 C' 3;3;0<br />
c3 0 <br />
c3<br />
0<br />
Tọa độ trọng tâm G của tam giác A'B'C là G 2;1; 2<br />
Câu 58 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng ∆<br />
nằm trong mặt phẳng : x y z 3 0 đồng thời đi qua điểm M (1;2;0) và cắt đường<br />
<br />
<br />
thẳng<br />
x 2 y 2 z 3<br />
d : . Một vectơ chỉ phương của ∆ là:<br />
2 1 1<br />
A. u <br />
<br />
= (1;1;-2) B. u (1;0; 1).<br />
C. u (1; 1; 2)<br />
<br />
D. u (1; 2;1).<br />
Đáp án A<br />
<br />
Cách 1: Gọi A 2 2t;2 t;3 t d<br />
là giao điểm của và d.<br />
<br />
<br />
MA 1 2t; t;3<br />
t vecto pháp tuyến của là n 1;1;1
MA n 0 1 2t t 3 t 0 t 1<br />
Ta có: <br />
<br />
MA1; 1;2 11;1; 2<br />
<br />
u 1;1; 2<br />
(De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
Vậy <br />
d<br />
Cách 2: Gọi B d <br />
<br />
Bd B 2 2t;2 t;3 t<br />
<br />
B 2 2t 2 t 3 t 3 0 t 1<br />
B0;1;2<br />
<br />
<br />
<br />
BM 1;1; 2 u 1;1; 2<br />
<br />
d<br />
Câu 59. (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
(S) đi qua điểm A (2;-2;5) và tiếp xúc với các mặt phẳng : x 1, : y 1, <br />
: z 1.<br />
Bán kính mặt cầu (S) bằng:<br />
A.3. B.1 C.3 2 D. 33 .<br />
Đáp án A<br />
Gọi<br />
<br />
I a;b;c<br />
<br />
là tâm mặt cầu<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
a 1 b 1 *<br />
<br />
a 1 c 1 **<br />
<br />
<br />
a 1 2 a 2 2 b 2 2 c 5 2<br />
***<br />
<br />
b<br />
c<br />
* , ** <br />
b c 2 0<br />
Từ <br />
Xét b c<br />
:<br />
- Từ **<br />
<br />
a<br />
c<br />
<br />
a c 2<br />
- Với a c thay vào<br />
<br />
Tương tự các trường hợp khác<br />
a 4<br />
<br />
*** b 4 R a 1 3<br />
<br />
c 4<br />
Câu 60. (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa đọ <strong>Oxyz</strong>, gọi (α) là mặt<br />
phẳng chứa đường thẳng ∆ có phương trình x 2 y <br />
1 z và vuông góc với mặt phẳng<br />
1 1 2<br />
: x y 2z 1 0 . Giao tuyến của (α) và (β) đi qua điểm nào trong các điểm sau:
Đáp án A<br />
A. A (2;1;1). B. C (1;2;1). C. D (2;1;0) D. B (0;1;0).<br />
Ta có vecto chỉ phương của đường thẳng<br />
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng<br />
<br />
là u 1;1;2<br />
<br />
<br />
là n 1;1; 2<br />
: x y 2z 1 0<br />
<br />
x 2 y 1 z<br />
Vì <br />
là mặt phẳng chứa đường thẳng có phương trình và vuông góc<br />
1 1 2<br />
: x y 2z 1 0<br />
với mặt phẳng nên có một vecto pháp tuyến là:<br />
<br />
<br />
n u,n<br />
<br />
4;4;0 41; 1;0 4.a (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
<br />
Gọi , suy <strong>ra</strong> d có vecto chỉ phương là ud<br />
a, n<br />
<br />
2;2;2 2 1;1;1<br />
d <br />
x 2 y 1 z<br />
Giao điểm của đường thẳng có phương trình và mặt phẳng:<br />
1 1 2<br />
: x y 2z 1 0<br />
là I3;2;2<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> phương trình đường thẳng<br />
<br />
<br />
Vậy A 2;1;1 thuộc đường thẳng d.<br />
x 3<br />
t<br />
<br />
d : y 2 t<br />
<br />
z 2 t<br />
Câu 61 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>). Trong không gian với hệ tọa đọ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M (a;b;c).<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là sai?<br />
A. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a=b=0.<br />
B.Khoảng cách <strong>từ</strong> M đến (Oxy) bằng c.<br />
C. Tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu của M lên Ox là (a;0;0).<br />
D. Tọa đọ OM<br />
là (a;b;c).<br />
Đáp án B<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
d M; Oxy<br />
<br />
<br />
<br />
c<br />
, nên mệnh <strong>đề</strong> B sai<br />
Câu 62: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong> cho hai điểm<br />
M 3;0;0 , N0;0;4 .<br />
Tính độ dài đoạn thẳng MN<br />
A. MN 10<br />
B. MN 5<br />
C. MN 1<br />
D. MN 7<br />
Đáp án B
2 2 2<br />
<br />
MN 0 3 0 0 4 0 5<br />
Câu 63: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường<br />
x 2 y 2 z 1<br />
thẳng d :<br />
x y 4 z 2<br />
và d ': . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
3 1 2<br />
6 2 4<br />
A. d / /d ' B. d d '<br />
C. d và d’ cắt nhau D. d và d’ chéo nhau<br />
Đáp án A<br />
Đường thẳng d qua điểm M 2; 2; l<br />
<br />
và có vectơ chỉ phương u 3;1; 2<br />
Đường thẳng d'<br />
<br />
<br />
<br />
qua điểm N0;4;2<br />
và có vectơ chỉ phương u <br />
' 6; 2;4 .<br />
Ta có 3 1 <br />
<br />
2 nến<br />
6 2 4<br />
cùng phương. Lại có M( 2; 2;<br />
1)<br />
d '<br />
Vậy d / /d '<br />
Câu 64: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 2x 4y 4z m 0 có bán kính R 5. Tìm giá trị của m<br />
A. m 16<br />
B. m 16<br />
C. m 4<br />
D. m 4<br />
Đáp án B<br />
a 1, b 2,c 2,d m<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết<br />
2 2 2<br />
R 5 a b c 5 9 m 5 m 16<br />
Câu 65: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
x 1 y 3 z<br />
S : x y z 2x 4y 4z 16 0và đường thẳng d : . Mặt phẳng nào<br />
1 2 2<br />
trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu S<br />
<br />
A. P : 2x 2y z 8 0<br />
B.<br />
<br />
<br />
C. P : 2x 11y 10z 35 0<br />
D.<br />
<br />
P : 2x 11y 10z 105 0<br />
P : 2x 2y z 11 0<br />
<br />
u, u '<br />
Đáp án C<br />
Đường thẳng d đi qua<br />
<br />
<br />
M l; 3;0 .<br />
Toạ độ điểm M chỉ thoả mãn phương trình mặt phẳng<br />
trong phương án A và C.<br />
<br />
<br />
Tính khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I l; 2; 2<br />
của (S) và so sánh với bán kính R 5 được đáp án C<br />
đúng
Câu 66: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
x 1 y 5 z<br />
M 2; 2;1 , A1;2; 3<br />
và đường thẳng d : . Tìm vectơ chỉ phương u <br />
của<br />
2 2 1<br />
đường thẳng đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng<br />
bé nhất<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 2;1;6 B. u 1;0;2 C. u 3;4; 4<br />
D. u 2;2; 1<br />
Đáp án B<br />
Gọi<br />
<br />
<br />
<br />
(P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với d.Phương trình cùa<br />
P : 2x 2y z 9 0.<br />
A trên<br />
, P .<br />
Ta có: K 3; 2; l<br />
<br />
Gọi H,K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc cùa<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d A, AH AK Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> A đến <br />
<br />
đi qua có vectơ chỉ phương u l;0;2<br />
M,K. <br />
bé nhất khi A<br />
Câu 67: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
x 1 y 2 z<br />
M 2; 3;1<br />
và đường thẳng d : . Tìm toạ độ điểm M 'đối xứng với M qua d<br />
2 1 2<br />
Đáp án C<br />
<br />
<br />
<br />
M ' 1; 2;0<br />
A. M ' 3; 3;0 B. M ' 1; 3;2 C. M ' 0; 3;3 D.<br />
Ta có phương trình mặt phẳng<br />
P<br />
đi qua M và vuông góc với d<br />
2x 2 1y 3 2z 1<br />
0 2x y 2z 9 0<br />
Gọi I là giao điểm của đường tahửng d và<br />
P ,<br />
khi đó tạo độ I là nghiệm của hệ<br />
x 1 y 2 z<br />
<br />
2 1 2 I1; 3;2<br />
<br />
2x y 2z 9 0<br />
M’ đối xứng với M qua d thì I là trung điểm của MM’<br />
<br />
M ' 0; 3;3
Câu 68: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm I 2;6; 3<br />
phẳng<br />
<br />
: x 2 0; : y 6 0; : z 2 0 . Tìm mệnh <strong>đề</strong> sai?<br />
<br />
/ /Oz<br />
<br />
<br />
<br />
và các mặt<br />
A. B. C. / / xOz D. qua I<br />
Đáp án b<br />
<br />
Vec tơ pháp tuyến của <br />
là n 0;0;1<br />
<br />
Ta có n.k 1 0 . Do đó <br />
và Oz không song song.<br />
<br />
k 0;0;1<br />
Vec tơ chỉ phương của Oz là <br />
Câu 69 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P<br />
có phương trình<br />
x 2y z 4 0<br />
và đường thẳng<br />
x 1 y z 2<br />
d : . Viết phương trình chính tắc của<br />
2 1 3<br />
<br />
đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.<br />
x<br />
A. 5 y 1 z 3<br />
x<br />
<br />
B.<br />
5 y 1 z 3<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
1 1 1<br />
x<br />
C. 1 y 1 z 1<br />
x<br />
<br />
D.<br />
1 y 1 z 1<br />
<br />
<br />
<br />
5 1 3<br />
5 1 3<br />
Đáp án C<br />
Gọi I là giao điểm của d và<br />
P<br />
. Tọa độ I là nghiệm của hệ:<br />
x 1 y<br />
<br />
<br />
2 1<br />
x 1 y z 2<br />
x 2y 1 x 1<br />
y z 2 <br />
2 1 3 3y z 2 y 1<br />
1 3<br />
x 2y z 4 0 x 2y z 4 0 z 1<br />
x 2y z 4 0 <br />
<br />
<br />
<br />
Ta có một vecto chỉ phương của như sau: u<br />
u d;n <br />
P <br />
5; 1; 3<br />
Vậy phương trình<br />
x 1 y 1 z 1<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
5 1 3<br />
Chú ý: Do cắt d và nằm trong P nên phải đi qua I. Do đó ta có thể chọn được đáp<br />
<br />
là C mà không cần tìm VTCP của .<br />
Câu 71 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tứ diện ABCD với<br />
A1;6;2 , B5;1;3 , C4;0;6 , D5;0;4<br />
, viết phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt<br />
<br />
<br />
phẳng ABC .
2 <br />
2<br />
x 5 y z 4<br />
A. x 5 y z 4<br />
B.<br />
223<br />
2 2<br />
C. x 5 y z 4<br />
D.<br />
223<br />
2 2 2 4<br />
<br />
2 <br />
2<br />
x 5 y z 4<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có: AB 4; 5;1<br />
<br />
<br />
<br />
2 8<br />
<br />
và<br />
<br />
AC 3; 6;4<br />
Khi đó AB,AC 14; 13; 9<br />
Phương trình mặt phẳng<br />
<br />
ABC<br />
14x 1 13y 6 9z 2<br />
14x 13y 9z 110 0<br />
<br />
<br />
là:<br />
<br />
2 2 2 8<br />
446<br />
<br />
223<br />
14.5 13.0 9.4 110 4<br />
<br />
2 2 2<br />
14 13 9 446<br />
Do đó R d D, ABC<br />
Vậy phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng<br />
<br />
ABC<br />
<br />
là<br />
x 5 y z 4<br />
2 2 2 8<br />
<br />
223<br />
Câu 71 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
. Viết phương trình mặt phẳng ABC<br />
.<br />
A 2; 1;4 , B 2;2; 6 , C 6;0; 1<br />
A. 5x 60y 16z 16 0<br />
B. 5x 60y 16z 6 0<br />
C. 5x 60y 16z 14 0<br />
D. 5x 60y 16z 14 0<br />
Đáp án C<br />
<br />
<br />
AB 4;3; 10 ; AC 4;1; 5<br />
Ta có <br />
<br />
<br />
Do đó AB,AC 5; 60; 16<br />
ABC<br />
<br />
Vậy phương trình là: 5 x 6 60 y 0 16 z 1 0 hay 5x 60y 16z 14 0<br />
Câu 72: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho ba điểm<br />
A1;0;1 , B1;2;1 , C4;1; 2<br />
cho<br />
MA MB MC<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
và mặt phẳng P : x y z 0 . Tìm trên P điểm M sao<br />
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó M có tọa độ:<br />
<br />
<br />
M 1;1;1 <br />
<br />
M 1;0; 1<br />
A. M 1;1; 1 B. C. M 1;2; 1 D.<br />
Đáp án D<br />
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có G 2;1;0<br />
<br />
Ta có<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
MA MB MC 3MG GA GB GC
Từ hệ thức trên ta suy <strong>ra</strong>: MA MB MC<br />
2 2 2<br />
đạt GTNN<br />
MG đạt GTNN M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của G trên P<br />
<br />
Gọi d là đường thẳng qua G và vuông góc với P thì d có phương trình tham số là<br />
x 2 t<br />
<br />
y 1 t<br />
<br />
z<br />
t<br />
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình M 1;0; 1<br />
<br />
<br />
x 2 t t 1<br />
y 1 t x 1<br />
<br />
<br />
z t y 0<br />
<br />
x y z 0 <br />
z 1<br />
Câu 73: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không giam <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P<br />
có phương<br />
x 1 y z 2<br />
trình 2x y 2z 1 0, đường thẳng d có phương trình . Gọi là góc<br />
1 2 2<br />
giữa đường thẳng d và mặt phẳng<br />
P<br />
. Tính giá trị<br />
cos <br />
6<br />
65<br />
9 65<br />
A. cos <br />
B. cos <br />
C. cos <br />
D.<br />
9<br />
9<br />
65<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
n 2;11;2 , u 1; 2;2<br />
Ta có<br />
<br />
P<br />
d<br />
<br />
2. 1 1. 2 2.2 4<br />
sin cosn P;ud<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
2 1 2 . 1 2 2 9<br />
<br />
4<br />
cos <br />
9<br />
2 4 659<br />
cos 1 sin 1 <br />
9 <br />
2<br />
<br />
x k x k x k<br />
2 2 2 x 2nn<br />
<br />
<br />
3x m2 <br />
3k 4m <br />
k 4n<br />
Vì x 0;<strong>2018</strong><br />
0 2n <strong>2018</strong> 0 n 1009
Câu 74: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
<br />
A 1;0;0 , B 0; 2;0 ,C 0;0; 5 .<br />
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt<br />
phẳng ABC ?<br />
1 1 1 1 1 1 <br />
A. n1<br />
1; ; B. n2<br />
1; ; C. n3<br />
1; ; D.<br />
2 5 <br />
2 5 2 5 <br />
Đáp án B<br />
1 1 <br />
n4<br />
1; ; <br />
2 5 <br />
Cách 1: Ta có<br />
<br />
<br />
AB 1; 2;0<br />
<br />
<br />
AB.AC <br />
<br />
10; 5; 2<br />
AC 1;0; 5<br />
<br />
1 1 1 <br />
n AB.AC 1; ; <br />
10 <br />
2 5 <br />
Cách 2:<br />
x y z<br />
Theo công thức phương trình đoạn chắn ta có phương trình ABC : 1<br />
1 2 5<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> phương trình pháp tuyến của<br />
<br />
ABC<br />
<br />
là<br />
1 1 <br />
n 1; ; <br />
2 5 <br />
Câu 75: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d : và mặt phẳng P : mx 10y nz 11 0. Biết rằng mặt phẳng (P)<br />
2 3 4<br />
luôn chứa đường thẳng d, tính m n<br />
A. m n 33. B. m n 33.<br />
C. m n 21 D. m n 21<br />
Đáp án D<br />
Trên đường thẳng d, có M 1;2;3 ,u 2;3;4<br />
<br />
Vì<br />
d<br />
<br />
0 d<br />
<br />
<br />
n .u 0 2m 4n 30 m 27<br />
<br />
<br />
M m 3n 9 n 6<br />
0<br />
P <br />
P d<br />
P <br />
Vậy m n 21<br />
Câu 76: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, phương trình<br />
nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm<br />
<br />
I 3;2; 4<br />
2<br />
A. x 3 ( y 2) z 4 2. B.<br />
<br />
và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz<br />
2 <br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
x 3 y 2 z 4 9
2 2 2<br />
2<br />
x 3 y 2 z 4 <br />
C. x 3 y 2 z 4 4<br />
D.<br />
2 2<br />
( ) 16<br />
Đáp án C<br />
Vì mặt cầu tâm<br />
I 3; 2; 4<br />
và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz nên R d I,Oxz<br />
2 2<br />
2 2 2<br />
Vậy phương trình của mặt cầu là <br />
x 3 y 2 z 4 4<br />
Câu 77: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết phương trình<br />
mặt phẳng (P) đi qua điểm<br />
<br />
<br />
M 3; 4;7<br />
<br />
và chứa trục Oz<br />
A. P : 3x 4z 0. B. P : 4x 3y 0. C. P : 3x 4y 0. D.<br />
Đáp án B<br />
<br />
OM 3; 4;7<br />
Ta có <br />
<br />
Vecto chỉ phương của trục Oz là k 0;0;1<br />
Mặt phẳng (P) đi qua điểm<br />
Vậy phương trình mặt phẳng <br />
<br />
<br />
: 4y 3 0<br />
<br />
M 3; 4;7<br />
có vecto pháp tuyến n k,OM<br />
<br />
4;3;0<br />
<br />
P : 4x 3y 0.<br />
P z .<br />
Câu 78: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 6x 3y 2z 24 0 và điểm A2;5;l .<br />
Tìm toạ độ hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc H của A trên<br />
(P).<br />
H4;2;3<br />
<br />
<br />
H4;2;3<br />
A. B. H 4;2; 3 C. H 4; 2;3 D.<br />
Đáp án D<br />
Mặt phẳng<br />
<br />
P có 1 vecto pháp tuyến n 6;3; 2<br />
<br />
Đường thẳng AH qua A và vuông góc vưới P<br />
Suy <strong>ra</strong> phương trình của đường thẳng AH là<br />
x 2 6t<br />
<br />
y 5 3t<br />
<br />
z 1 2t<br />
Suy <strong>ra</strong> H2 6t;5 3t;1<br />
2t<br />
Mà H P 62 6t 35 3t 21 2t<br />
24 0 t 1<br />
Vậy H4;2;3
Câu 79: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
2<br />
: 3mx 5 1 m y 4mz 20 0, m 1;1 . Biết rằng với mọi m 1;1<br />
thì mặt<br />
m <br />
m<br />
<br />
S<br />
tâm của mặt cầu S<br />
nằm trên mặt phẳng Oxz<br />
phẳng tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính R mặt cầu S biết rằng<br />
Đáp án A<br />
Gọi<br />
A. R 4 B. R 5 C. R 3 D. R 2<br />
Ix ;0;z , R lần lượt là tọa độ âm, bán kính của mặt cầu S<br />
0 0 <br />
Ta có d I; <br />
<br />
<br />
<br />
3mx<br />
0<br />
4mz0 20 3mx<br />
0<br />
4mz0<br />
20<br />
m<br />
<br />
5<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
3m 5 1 m 4m<br />
Vì tiếp xúc với S nên ta có<br />
m<br />
0 0<br />
<br />
3mx<br />
0<br />
4mz0<br />
20<br />
R, m 1;1<br />
5<br />
3mx 4mz 20 5R, m 1;1<br />
R 4<br />
<br />
<br />
Câu 80 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho 2 điểm<br />
AM<br />
A3;2; 1 , B5;4;3<br />
. M là điểm thuộc tia đối của tia BA sao cho 2 . Tìm tọa độ của<br />
BM <br />
điểm M.<br />
<br />
13 10 5 5 2 11<br />
A. 7;6;7<br />
B. ; ; C. ; ; D.<br />
3 3 3 3 3 3 <br />
<br />
13;11;5<br />
<br />
Đáp án A.<br />
M là điểm thuộc tia đối của tia BA sao cho<br />
3<br />
xM<br />
<br />
5 <br />
2 x 7<br />
<br />
<br />
2 zM<br />
7<br />
1<br />
z <br />
M<br />
3<br />
<br />
2<br />
M<br />
2 yM<br />
<br />
4 yM<br />
6 M 7;6;7<br />
<br />
AM 2<br />
BM <br />
nên B là trung điểm của AM.
Câu 81: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : x y z 1 a 0<br />
cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A, B, C. Tính diện tích<br />
a 2a 3a<br />
V của khối tứ diện OABC.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. V a<br />
B. V 3a<br />
C. V 2a<br />
D.<br />
V 4a<br />
3<br />
Đáp án A.<br />
Ta có Aa;0;0 , B0;2a;0 , C0;0;3a OA a, OB 2a, OC 3a.<br />
Vậy<br />
1 1 1<br />
V S<br />
OBC.OA . .OB.OC.OA a<br />
3 3 2<br />
3<br />
Câu 82: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Với<br />
<br />
2<br />
<br />
m 1;0 0;1<br />
, mặt phẳng<br />
P : 3mx 5 1 m y 4mz 20 0 luôn cắt mặt phẳng Oxz<br />
<strong>theo</strong> giao tuyến là đường<br />
thẳng . Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến có kết quả nào sau đây?<br />
m<br />
A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau<br />
Đáp án B.<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
Pm<br />
có vector pháp tuyến n 3m;5 1<br />
m ;4m<br />
<br />
Oxz<br />
có vector pháp tuyến j 0;1;0<br />
<br />
m<br />
m 0<br />
cắt Oxz khi và chỉ khi hay<br />
2<br />
1 m 0<br />
P <br />
m <br />
<br />
m 1;0 0;1<br />
Suy <strong>ra</strong> vecto chỉ phương của giao tuyến<br />
<br />
u <br />
<br />
4m;0; 3m<br />
<br />
cùng phương với vecto<br />
m<br />
là<br />
<br />
u ' 4;0; 3 , m 1;0 0;1<br />
<br />
<br />
Vì vecto u ' không phụ thuộc vào m nên các giao tuyến là song song với nhau.<br />
Câu 83: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục <strong>Oxyz</strong>, cho điểm I 0; 3;0<br />
.<br />
Viết phương trình của mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz .<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
A. x y 3 z 3<br />
B.<br />
2 2<br />
C. x y 3 z 3<br />
D.<br />
Đáp án D.<br />
m<br />
<br />
2 2<br />
x y 3 z 3<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
x y 3 z 9
Mặt phẳng<br />
<br />
Oxz : y 0 nên d I, Oxz<br />
3.<br />
Vậy phương trình của mặt cầu là 2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
x y 3 z 9<br />
x y z 1<br />
Câu 84: Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường thẳng d : 1 2 1<br />
x 1 y 2 z<br />
và d ' . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d’.<br />
2 4 2<br />
Q<br />
<br />
A. Không tồn tại B.<br />
<br />
<br />
C. Q : x y 2 0<br />
D.<br />
Đáp án B.<br />
<br />
Q : y 2z 2 0<br />
Q : 2y 4z 1 0<br />
Ta có: Hai vector chỉ phương của hai đường thẳng là cùng phương nên hai đường thẳng luôn<br />
đồng phẳng. (De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
<br />
M 0;0; 1 d, M ' 1;2;0 d ' MM ' 1;2;1<br />
<br />
Vector chỉ phương của đường thẳng d là u 1; 2; 1<br />
Vector pháp tuyến của mặt phẳng Q : n MM ';u 0;2; 4<br />
Phương trình mặt phẳng Q : y 2z 2 0.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 85 (MEGABOOK-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
: 2x 2y z 3 0 và điểm M 1; 2;13<br />
. Tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
4<br />
2<br />
5<br />
A. d M,<br />
<br />
B. d M,<br />
<br />
C. d M,<br />
<br />
D. d M, <br />
4<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Đáp án A.<br />
Ta có: d M,<br />
<br />
<br />
2.1 2 2 13<br />
3 4<br />
<br />
4 4 1<br />
3<br />
<br />
Câu 86: (MEGABOOK-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 1 z 2 4 và điểm A1;1; 1<br />
. Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và<br />
<br />
đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S) <strong>theo</strong> ba giao tuyến là các đường tròn<br />
C , C , C . Tính tổng diện tích của ba đường tròn C , C , C .<br />
<br />
1 2 3<br />
1 2 3
A. 4 B. <strong>12</strong> C. 11 D. 3<br />
Đáp án C.<br />
Mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 1 z 2 4 có tâm và bán kính R 2<br />
Xét ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S) <strong>theo</strong> ba<br />
giao tuyến là các đường tròn C , C , C lần lượt là P : x 1, P : y 1, P : z 1.<br />
Gọi<br />
r<br />
1, r<br />
2, r3<br />
phẳng P 1, P 2 , P 3 .<br />
<br />
1 2 3<br />
1 2 3<br />
lần lượt là bán kính của các đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) với ba mặt<br />
P , P , <br />
<br />
Vì đi qua tâm I 1;1; 2 nên r r R 2, IA P nên<br />
1 2<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
3 3<br />
<br />
<br />
r R d I, P R IA 4 1 3<br />
1 2 3<br />
Tổng diện tích của ba hình tròn<br />
C 1, C 2 , C3<br />
<br />
là<br />
S S S .r .r .r 11<br />
2 2 2<br />
1 2 3 1 2 3
Câu 1 ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng<strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
<br />
A 6; 3; 1<br />
<br />
và<br />
B<br />
2; 1; 7 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
A. x 4 y 2 z 3 42. B.<br />
C. x 4 y 2 z 3 21. D.<br />
Đáp án C.<br />
2 2 2<br />
2 1 4 21.<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
8 4 6 42.<br />
2 2 2<br />
Mặt cầu có tâm I 4; 2;3<br />
và bán kính IA 2 1 4 21 nên phương trình mặt cầu<br />
2 2 2<br />
đường kính AB là x y z <br />
4 2 3 21.<br />
Câu 2 ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, tìm một véc tơ chỉ phương của<br />
đường thẳng<br />
x 2 y 5 z 8<br />
d : .<br />
5 8 2<br />
<br />
A. u 5; 2;8 .<br />
<br />
B. u 5; 8;2 .<br />
<br />
C. u 8; 2; 5 .<br />
<br />
D. u 2; 5;8 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Đáp án B.<br />
Là các véc tơ cùng phương với véc tơ 5;8; 2 .<br />
<br />
Câu 3 ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng<strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai véc tơ a<br />
<br />
b 3; 1;6 . Tính P a . b<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
2;4; 2<br />
A. P 10.<br />
B. P 40.<br />
C. P 16.<br />
D. P 34.<br />
Đáp án A.<br />
<br />
P a. b 2.3 4. 1 2 .6 10.<br />
<br />
<br />
và<br />
Câu 4 ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng<strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình mặt phẳng đi<br />
<br />
qua ba điểm A 0; 1;2 , B 2;0;3 và C 1;2;0 là<br />
A. 7x 5y 3z<br />
1 0<br />
B. 7x 5y 3z<br />
11 0<br />
C. 5x 3y 7z<br />
17 0<br />
D. 5x 3y 7z<br />
11 0<br />
Đáp án D.<br />
<br />
AB 2;1;1 ; AC 1;3; 2 . Do đó<br />
<br />
<br />
n AB; AC<br />
<br />
5; 3; 7 .<br />
Phương trình mặt phẳng ABC: <br />
5x 3 y 1 7 z 2 0 5x 3y 7z<br />
11 0.
Câu 5( Sở GD&ĐT Đà Nẵng<strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt phẳng<br />
P : 3x y 3z<br />
2 0 và Q : 4x y 2z<br />
1 0.<br />
Phương trình đường thẳng đi qua gốc<br />
tọa độ O và song song với 2 đường thẳng (P) và (Q) là:<br />
A. x <br />
y <br />
z . B. x y z x y z<br />
. C. . D.<br />
x <br />
y z .<br />
1 1 6<br />
1 6 1<br />
1 1 6<br />
1 6 1<br />
Đáp án D.<br />
<br />
<br />
1; 2 3; 1; 3 ; 4;1;2 1;6; 1 .<br />
Đường thẳng đó có véc tơ chỉ phương: u n n <br />
<br />
Câu 6: ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho 2 đường thẳng<br />
3 2 2 1 1 2<br />
1<br />
: x y z <br />
,<br />
2<br />
:<br />
x y z <br />
d d <br />
2 1 4 3 2 3<br />
và mặt phẳng<br />
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P), cắt và d có phương trình là<br />
d1<br />
2<br />
x 7 y z 6<br />
A. .<br />
B.<br />
1 2 3<br />
C. x 4 y 3 z 1 .<br />
D.<br />
1 2 3<br />
Đáp án B.<br />
<br />
<br />
x 5 y 1 z 2<br />
.<br />
1 2 3<br />
x 3 y 2 z 2<br />
.<br />
1 2 3<br />
P : x 2y 3z<br />
7 0.<br />
Gọi M 2a 3; 2 a; 2 4a<br />
thuộc<br />
1<br />
và N 1 3 b; 1 2 b;2 3b<br />
thuộc d2<br />
là 2 giao<br />
d <br />
điểm.<br />
<br />
Ta có: MN <br />
<br />
<br />
3b 2a 2;2b a 1;3b 4 a a . Vì MN cùng phương với n 1;2;3 nên<br />
ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
3b 2a 2 2b a 1 3b 4a<br />
4 a<br />
1<br />
<br />
1 2 3 b<br />
2<br />
M 5; 1;2 , điểm này thuộc đường thẳng ở đáp án B.<br />
<br />
P <br />
Câu 7 : ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác ABC với<br />
A1; 2;3 , B 4;0; 1<br />
và C 1;1; 3<br />
. Phương mặt phẳng (P) đi qua A, trọng tâm G của tam<br />
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là<br />
A. 5x y 2z<br />
3 0. B. 2y<br />
z 7 0. C. 5x y 2z<br />
1 0. D. 2y<br />
z 1 0<br />
Đáp án A.<br />
(P) đi qua A và G nên (P) đi qua trung điểm của BC là điểm<br />
Ta có:<br />
5 5<br />
AM <br />
; ; 5 <br />
2 2 <br />
cùng phương với véc tơ<br />
<br />
1;1; 2<br />
3 1<br />
M <br />
; ; <br />
2 .<br />
2 2
Mặt phằng (ABC) có vác tơ pháp tuyến:<br />
<br />
n1 AB; AC <br />
<br />
5;2; 4 ; 0;3; 6 <br />
0; 30; 15<br />
<br />
cùng phương với véc tơ<br />
Vì (P) chứa AM và vuông góc với (ABC) nên (P) có véc tơ chỉ phương:<br />
<br />
n( P) <br />
1;1; 2 ; 0;2;1 <br />
5; 1;2 .<br />
Ngoài <strong>ra</strong> (P) qua<br />
<br />
<br />
A 1; 2;3<br />
nên phương trình (P):<br />
<br />
5 x 1 1 y 2 2 z 3 0 5x y 2z<br />
3 0<br />
<br />
<br />
0;2;1 .<br />
Câu 8: ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A(5;7;6) và<br />
B(2;4;3). Trên mặt phẳng (Oxy), lấy điểm M(a;b;c) sao cho MA + MB bé nhất. Tính<br />
2 3<br />
P a b c<br />
4 .<br />
A. P = 134. B. P <strong>12</strong>2<br />
. C. P 204<br />
. D. P = 52.<br />
Đáp án A.<br />
Phương trình mặt phẳng (Oxy): z 0 c 0.<br />
Lấy điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy). Dễ thấy A <br />
Ta có:<br />
MA MB MA' MB A' B.<br />
' 5;7; 6 .<br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi M nằm giữa A’B, hay M<br />
là giao điểm của A’B với mặt phẳng (Oxy).<br />
<br />
Đường thẳng A’B có u 1;1; 3<br />
và qua B 2;4;3 phương trình đường thẳng A’B:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
y<br />
4 t .<br />
z<br />
3 3t<br />
M là giao của A’B và (Oxy) nên<br />
M<br />
<br />
<br />
3;5;0 . Do đó<br />
2 3 4<br />
P 3 5 0 134.<br />
3 2<br />
Câu 9 ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng<strong>2018</strong>): Cho a, b,<br />
c R sao cho hàm số y x ax bx c đạt<br />
y <br />
cực trị tại x = 3, đồng thời có 0 3 và y 3 3 . Hỏi trong không gian <strong>Oxyz</strong>, điểm<br />
<br />
M a; b;<br />
c<br />
<br />
nằm trong mặt cầu nào sau đây?<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
A. x 2 y 3 z 5 130. B.<br />
2 2<br />
C. x y z 5 90.<br />
D.<br />
2 2 2<br />
1 1 1 40.<br />
2<br />
x y z <br />
2 2 2<br />
5 7 3 42.<br />
Đáp án D.<br />
y <br />
Từ 0 3 và y 3 3 , ta có:<br />
c<br />
3 c<br />
3<br />
<br />
<br />
27 9a 3b c 3 3a b 9<br />
Hàm số đạt cực trị tại x = 3 nên <br />
2<br />
y ' 3 0 3.3 2 a.3 b 0 6a b 27.
Do đó a 6; b 9; c 3. Do đó: M 6;9;3 nằm trong mặt cầu ở đáp án D.<br />
<br />
Chú ý: Điểm M nằm trong mặt cầu tâm I bán kính R khi và chỉ khi IM R.<br />
Câu 10 (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2)<br />
Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng đi qua điểm M 3; 1;1<br />
và vuông góc với<br />
đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
: <br />
3 2 1<br />
<strong>Oxyz</strong> <br />
có phương trình là<br />
A. 3x 2y z <strong>12</strong> 0. B. 3x 2y z 8 0 . C. 3x 2y z <strong>12</strong> 0 .D. x 2y 3z<br />
8 0 .<br />
Đáp án A<br />
Câu 11 (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2): Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho hai vectơ<br />
<br />
a 2;1; 3 , b 2;5;1<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a. b 4 . B. a. b <strong>12</strong><br />
. C. a. b 6 . D. a. b 9 .<br />
Đáp án C<br />
Câu <strong>12</strong> (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2): Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S x y z <br />
<br />
: 1 2 3 1. Mặt cầu S có tâm I là<br />
I <br />
I <br />
I <br />
<br />
A. 1; 2;3<br />
. B. 1;2; 3<br />
. C. 1;2; 3<br />
. D. I 1;2;3 .<br />
Đáp án C<br />
Câu 13 (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2): Trong không gian , cho điểm A 1; 1;1<br />
và hai<br />
<strong>Oxyz</strong> <br />
x 1 y z 3 x y 1 z 2<br />
đường thẳng : , ': . Phương trình đường thẳng đi qua<br />
2 1 1 1 2 1<br />
điểm A và cắt cả hai đường thẳng , ' là<br />
A. x 1 1 1<br />
<br />
y <br />
z . B.<br />
6 1 7<br />
x 1 1 1<br />
C.<br />
y z<br />
<br />
. D.<br />
6 1 7<br />
Đáp án C<br />
x 1 y 1 z 1<br />
.<br />
6 1 7<br />
x 1 1 1<br />
<br />
y <br />
z .<br />
6 1 7
Gọi đường thẳng cần tìm là MN<br />
M , N '<br />
<br />
M M 1 2 m; m;3<br />
m<br />
<br />
N ' N n; 1 2 n;2<br />
n<br />
A, M , N thẳng hàng <br />
AM tỷ lệ<br />
<br />
Mà AM 2 m; m 1;2<br />
m<br />
<br />
AN n 1; 2 n;1<br />
n<br />
<br />
AM<br />
<br />
tỷ lệ<br />
<br />
AN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AN<br />
2m m 1 2 m<br />
<br />
n 1 2n 1<br />
n<br />
2m<br />
m 1<br />
<br />
n<br />
1 2n<br />
4 m. n mx n m 1<br />
<br />
<br />
2m 2 m 2m 2mn 2n mn 2 m<br />
<br />
<br />
n 1 1<br />
n<br />
5mx m n 1 10mx 2m 2n<br />
2<br />
<br />
<br />
3mn m 2n 2 3mx m 2n<br />
2<br />
Lấy 2 phương trình trừ đi ta được: 13mn<br />
m<br />
<br />
TH1: m 0 AM 0;1;2<br />
<br />
vtcp của MN là 0;1;2<br />
<br />
<br />
m. 13n<br />
1 0<br />
m<br />
0 TH1<br />
<br />
1<br />
n TH2<br />
13<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
không đúng với đáp án loại.
1 <strong>12</strong> 2 14 <br />
TH2: m AN ; ; <br />
13 13 13 13 <br />
vtcp của là 6; 1;7<br />
.<br />
MN <br />
Câu 14 (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2): Trong không gian<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai đường thẳng<br />
1 1 2<br />
d :<br />
x <br />
y <br />
z <br />
2 1 2<br />
d<br />
và<br />
và tạo với đường thẳng<br />
1 1<br />
d ':<br />
x <br />
y <br />
z . Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng<br />
1 2 1<br />
d ' một góc lớn nhất là<br />
A. x z 1 0. B. x 4y z 7 0 . C. 3x 2y 2z<br />
1 0 . D.<br />
x 4y z 7 0 .<br />
Đáp án B<br />
Nhận xét d và d ' có thể chéo nhau.<br />
/ / d, P , d '<br />
Kẻ <br />
<br />
d ', d d ', <br />
<br />
Lấy<br />
M d ' , kẻ<br />
MH P<br />
<br />
d ',P MIH <br />
<br />
sin MH<br />
<br />
MI<br />
<br />
MK<br />
sin<br />
<br />
MI<br />
Mà MH MK sin sin
Vậy góc giữa ' và P là đạt GTLN là d ', d<br />
<br />
<br />
d <br />
<br />
<br />
2;1;2 . 1;2;1 6 6<br />
cos d ', d <br />
2 2 2 2 2 2<br />
2 1 2 . 1 2 1<br />
3 6 3<br />
6 3<br />
cos d ', P sin d ', P<br />
sin cos 1<br />
3 3<br />
Vậy mặt phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
2 2<br />
<br />
thỏa mãn<br />
P<br />
chứa d P<br />
chứa<br />
<br />
P chứa d n . u 0<br />
sin<br />
<br />
<br />
<br />
d ', P<br />
<br />
<br />
E 1; 1;2<br />
<br />
P<br />
d<br />
<br />
n . u<br />
<br />
3 n . u 3<br />
3 P d ' 3<br />
P<br />
d '<br />
<br />
<br />
Mặt phẳng<br />
<br />
P<br />
<br />
thỏa mãn cả 3 điều kiện.<br />
Câu 15 (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho điểm<br />
A0;1;2<br />
<br />
: 4 0<br />
<br />
2 2 2<br />
, mặt phẳng x y z và mặt cầu S : x 3 y 1 z 2 16<br />
.<br />
P<br />
A <br />
P<br />
<br />
Gọi là mặt phẳng đi qua , vuông góc với và đồng thời cắt mặt cầu S <strong>theo</strong><br />
giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của P<br />
và trục<br />
x ' Ox<br />
là<br />
1 <br />
1 <br />
1 <br />
A. M ;0;0 . B. M ;0;0 . C. M 1;0;0<br />
. D. M ;0;0 .<br />
2 <br />
3 <br />
3 <br />
Đáp án A<br />
r<br />
nhỏ nhất<br />
<br />
d I <br />
S<br />
<br />
IH<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
taâm I 3;1;2<br />
: <br />
R 4<br />
lớn nhất<br />
lớn nhất<br />
<br />
M <br />
Goi tọa độ có dạng M m;0;0<br />
(vì M Ox<br />
)<br />
mặt phẳng P<br />
chứa AM và <br />
<br />
<br />
MA m;1;2<br />
<br />
<br />
nP<br />
3;2 m; m 1<br />
n <br />
1; 1;1<br />
<br />
P<br />
A <br />
Mà mặt phẳng đi qua 0;1;2 Phương trình của P là
x m y m z <br />
3 0 2 . 1 1 . 2 0<br />
<br />
3x 2 m . y m 1 z 3m<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
3.3 2 m .1 m 1 .2 3m<br />
r nhỏ nhất d I P<br />
<br />
m m<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
3 2 1<br />
lớn nhất<br />
P 2<br />
d I <br />
9<br />
2m<br />
2m<br />
14<br />
lớn nhất<br />
<br />
2<br />
2m<br />
2m<br />
14<br />
1 1<br />
nhỏ nhất m ;0;0 .<br />
2 M <br />
<br />
2 <br />
Câu 16: (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2)<br />
Trong không gian , cho tam giác có A 2;3;3 , phương trình đường trung tuyến<br />
<strong>Oxyz</strong> ABC <br />
x<br />
kẻ <strong>từ</strong> B là 3 y 3 z 2<br />
<br />
, phương trình đường phân giác trong của góc C là<br />
1 2 1<br />
x 2 y 4 z 2<br />
<br />
. Đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương là<br />
2 1 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 2;1; 1<br />
. B. 1;1;0 . C. 1; 1;0<br />
. D. u 1;2;1 .<br />
Đáp án C<br />
u u <br />
u <br />
<br />
C thuộc đường CP<br />
tọa độ C có dạng: C 2 2 t;4 t;2<br />
t<br />
x x<br />
Gọi là M trung điểm của AC x A C<br />
M<br />
…<br />
2<br />
7 t 5 t <br />
M t<br />
2; ; <br />
2 2 <br />
Thay tọa độ M vào phương trình đường thẳng BM ta được:
7 t 5 t<br />
3 2<br />
t 2 3 2 2<br />
1 2 1<br />
4t<br />
4 t 1<br />
t 1<br />
C 4;3;1 ; M 3;3;2<br />
2t<br />
2 1<br />
t<br />
Cách 1:<br />
<br />
AC 2;0; 2<br />
<br />
u CP<br />
2; 1; 1<br />
<br />
<br />
<br />
6 3<br />
cos AC,<br />
CP <br />
2 2. 6 2<br />
<br />
ĐK: 3<br />
cos BC,<br />
AP .<br />
2<br />
Cách 2:<br />
Tìm H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên CP<br />
<br />
<br />
Tìm A'<br />
là đối xứng của A qua H A'<br />
BC<br />
<br />
Véc tơ chỉ phương của đường BC là CA'<br />
.<br />
Câu 17 ( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trông không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
<br />
hai vecto a ( 1; 2; 0)<br />
và b ( 2;3 ; 1)<br />
. Khẳng định nào sau đây là sai<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a.b 8<br />
B. a b 1;1; 1<br />
C. b 14 D. 2a 2; 4;0<br />
Đáp án B<br />
<br />
a.b 1. 2 2 .3 0.1 8<br />
nên A đúng<br />
<br />
Ta có a b 1;1;1<br />
nên B sai<br />
Ta có<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
b 2 3 1 14<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
2a 2; 4;0<br />
<br />
nên D đúng<br />
<br />
<br />
nên C đúng<br />
Câu 18 ( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
mặt phẳng<br />
<br />
P : z 2x 3 0.<br />
<br />
Một vectơ pháp tuyến của P là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 0;1; 2<br />
B. v 1; 2;3<br />
C. n 2;0; 1<br />
D. w 1; 2;0<br />
Đáp án C<br />
<br />
Vectơ pháp tuyến của P là n <br />
2;0; 1<br />
P
Câu 19( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình mặt<br />
cầu tâm<br />
I( 1;0; 2)<br />
và tiếp xúc với mặt phẳng<br />
A. x 1 y 2 z 2 9<br />
B.<br />
P : x 2y 2z 4 0<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
C. x 1 y 2 z 2 3<br />
D.<br />
Đáp án A<br />
Ta có<br />
2 2<br />
x 1 y z 2 3<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
1<br />
4 4<br />
d I; P<br />
3 <br />
1<br />
4 4<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
x 1 y z 2 9<br />
2 2<br />
x 1 y z 2 9<br />
Câu 20 ( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
<br />
Tìm tọa độ độ điểm M thỏa mãn MA=3MB.<br />
A1;3; 1 , B3; 1;5 .<br />
5 13 <br />
7 1 <br />
A. ; ;1<br />
B. 0;5; 4<br />
C. ; ;3 D.<br />
3 3 <br />
3 3 <br />
Đáp án D<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
M <br />
<br />
1 xM<br />
3 3<br />
xM<br />
<br />
3 yM<br />
3 1 y M 4; 3;8<br />
<br />
1 zM<br />
3 5 zM<br />
<br />
<br />
4; 3;8<br />
Câu 21 ( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
<br />
cho các mặt cầu S , S , S có bán kính r 1<br />
và lần lượt có tâm là các điểm<br />
1 2 3<br />
<br />
A 0;3; 1 , B 2;1; 1 ,C 4; 1; 1 . Gọi S là mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt<br />
cầu S có bán kính nhỏ nhất là<br />
A. R 2 2 1<br />
B. R 10 C. R 2 2 D. R 10 1<br />
Đáp án D<br />
Mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên là mặt cầu tiếp xúc ngoài với cả 3 mặt cầu trên. Gọi I<br />
là tâm và R là bán kính mặt cầu cần tìm<br />
abc<br />
Ta có IA IB IC R 1 R<br />
ABC<br />
R R<br />
ABC<br />
1 1<br />
4S<br />
<br />
Mặt khác AB 2; 2;0 , AC 4; 4;0 AB.AC 0 suy <strong>ra</strong> ABC vuông tại A<br />
Khi đó<br />
<br />
BC<br />
R<br />
ABC<br />
10 R 10 1<br />
2<br />
Câu 22 ( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x<br />
cho điểm A2;-1;-2<br />
và đường thẳng d có phương trình 1 y 1 z 1<br />
<br />
<br />
. Gọi P là mặt<br />
1 1<br />
1
phẳng đi qua điểm A, song song với đường thẳng d và khoảng cách <strong>từ</strong> đường thẳng d tới mặt<br />
phẳng P là lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?<br />
A. x y z 6 0<br />
B. x 3y 2z 10 0<br />
C. x 2y 3z 1 0<br />
D. 3x z 2 0<br />
Đáp án D<br />
Gọi<br />
<br />
<br />
H 1 t;1 t;1<br />
t là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc cảu A trên d<br />
<br />
<br />
AH 1 t;2 t;3 t .u 1 t 2 t 3 t t 0 H 1;1;1<br />
Ta có <br />
Khi dó<br />
<br />
<br />
d d; P<br />
<br />
AH<br />
d<br />
dấu “=” xảy <strong>ra</strong><br />
Suy <strong>ra</strong><br />
<br />
P<br />
AH <br />
P<br />
<br />
n AH 1;2;3 P Q : 3x z 2 0<br />
Câu 23 ( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
4 điểm A7;2;3 , B1;4;3 , C1;2;6 , D1;2;3<br />
và điểm M tùy ý. Tính độ dài OM khi biểu<br />
thức<br />
P MA MB MC 3MD<br />
đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
A. OM 3 21 B. OM 26 C. OM 14 D.<br />
4<br />
5 17<br />
OM <br />
4<br />
Đáp án C<br />
<br />
Ta có AD 6;0;0 ,BD <br />
<br />
0; 2;0 ,CD 0;0; 3 AD, BD,CD đôi một vuông góc<br />
<br />
MA.DA MB.DB MC.DC<br />
Khi đó P 3MD MA MB MC 3MD <br />
DA DB DC<br />
<br />
MA.DA MB.DB MC.DC DA DB DC <br />
3MD 3MD MD<br />
DA DB DC<br />
DA DB DC DA DB DC <br />
<br />
DA DB DC<br />
3MD MD DA DB DC DA DB DC<br />
DA DB DC<br />
2 2 2<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi M D. Vậy M 1;2;3 OM 1 2 3 14<br />
Câu 24 (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
mặt phẳng<br />
<br />
<br />
P : 2x z 1 0.<br />
<br />
Tọa độ một<br />
P<br />
là<br />
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2; 1;1<br />
B. n 2;0;1 C. n 2;0; 1<br />
D. n 2; 1;0<br />
Đáp án C<br />
<br />
n 2;0; 1<br />
Ta có<br />
<br />
P<br />
Câu 25 (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>)
x 1 y 2 z<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng d : . Mặt phẳng<br />
1 1 2<br />
đi qua điểm<br />
<br />
<br />
M 2;0;1<br />
<br />
và vuông góc với d có phương trình là<br />
A. P : x y 2z 0 B. P : x y 2z 0 C. P : x y 2z 0 D.<br />
<br />
<br />
Đáp án C<br />
Ta có qua M 2;0; 1<br />
<br />
và nhận u 1; 1;2<br />
là một VTPT<br />
P<br />
<br />
<br />
P : x 2 y 2z 1<br />
0 x 2y 2z 0<br />
Câu 26: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>)<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
vuông góc của điểm M trên mặt phẳng<br />
<br />
d<br />
<br />
Oyz<br />
<br />
là<br />
<br />
M 1; 2;3<br />
<br />
A. A 0; 2;3 B. C. A 1; 2;3 D.<br />
Đáp án A<br />
<br />
P<br />
P : x 2y 2 0<br />
. Tọa độ điểm A là hình <strong>chi</strong>ếu<br />
<br />
A1;0;3 <br />
<br />
A1; 2;0<br />
xA<br />
0<br />
<br />
A M<br />
<br />
zA<br />
zM<br />
3<br />
Ta có y y 2 A0; 2;3<br />
Câu 27: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>)<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 2;1;0<br />
<br />
<br />
và đường thẳng<br />
x 1 y 1 z<br />
: . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông<br />
2 1 1<br />
góc với<br />
<br />
là<br />
x 2 t<br />
x 2 t<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
A. d : y 1 4t B. d : y 1 t C. d : y 1 4t D.<br />
<br />
z<br />
2t<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
Đáp án A<br />
<br />
Giả sử d cắt và vuông góc với tại H 1 2t; 1 t; t<br />
<br />
<br />
MH 2t 1; t 2; t , MH MH.u 2 2t 1 t 2 t 0<br />
Khi đó: <br />
2 1 4 2 <br />
6t 4t MH ; ; uMH<br />
1; 4; 2<br />
3 3 3 3 <br />
<br />
<br />
x 2 2t<br />
<br />
d : y 1 t<br />
<br />
z<br />
t<br />
Vậy<br />
x 2 t<br />
<br />
d : y 1 4t<br />
<br />
z<br />
2t
Câu 28: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>)<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 1 z 2 16<br />
và điểm<br />
A1;2;3<br />
. Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu <strong>theo</strong> ba<br />
đường tròn. Tính tổng diện tích của ba hình tròn tương ứng đó.<br />
A. 10 B. 38 C. 33 D. 36<br />
Đáp án B<br />
Gọi<br />
R<br />
1, R<br />
2, R<br />
3<br />
lần lượt là bán kính của đường tròn giao tuyến.<br />
Theo <strong>bài</strong> <strong>ra</strong>, ta có R 2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
1<br />
R<br />
2<br />
R<br />
3<br />
R II1 R II2 R III3 3R II1 II2 II3<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
Mà II II II IA ( hình hộp chữ nhật ) suy <strong>ra</strong> R R R 38 S 38.<br />
1 2 3<br />
Câu 29: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>)<br />
1 2 3<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
P : x my 2m 1 z 2 m<br />
0,<br />
<br />
<br />
A 2;1;3<br />
<br />
và mặt phẳng<br />
với m là tham số. Gọi điểm Ha;b;c<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu<br />
<br />
vuông góc của điểm A trên P . Tính a b khi khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến P lớn nhất.<br />
<br />
1<br />
A. a b B. a b 2 C. a b 0 D.<br />
2<br />
Đáp án D<br />
Ta có P : x my 2m 1 z 2 m 0 x z 2 my 2z 1<br />
0<br />
3<br />
a b <br />
2<br />
P luôn đi qua đường thẳng cố định<br />
x z 2 0<br />
d : .d A; P d A; d<br />
max<br />
y 2z 1 0<br />
<br />
<br />
x 2 t<br />
<br />
<br />
Lại có H d : y 1 2t ud<br />
1; 2;1<br />
và H2 t;1<br />
2t; t<br />
.<br />
<br />
z<br />
t<br />
1<br />
Suy <strong>ra</strong> AH.u <br />
d 0 t 4t t 3 0 t . Vậy 3 1 <br />
H ;0; .<br />
2 2 2 <br />
Câu 30 : (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>)<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A 1;2; 3<br />
và mặt phẳng<br />
<br />
P : 2x 2y z 9 0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 3;4 4 cắt<br />
<br />
P<br />
<br />
<br />
0<br />
tại điểm B. Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi<br />
độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?<br />
<br />
K 3;0;15<br />
I1; 2;3<br />
A. J 3;2;7 B. C. H 2; 1;3 D.
Đáp án D<br />
Phương trình đường thẳng<br />
Mà<br />
B d P<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d : . Vì Bd B3b 1;4b 2; 4b 3<br />
3 4 4<br />
suy <strong>ra</strong> 23b 1 24b 2 4b 3 9 0 b 1 B2; 2;1<br />
x 1 y 2 z 3<br />
2 2 1<br />
Gọi A’là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên P A A ': A ' 3; 2; 1<br />
Theo <strong>bài</strong> <strong>ra</strong>, ta có<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
MA MB AB MB AB MA AB A A ' A 'B<br />
x 2 t<br />
<br />
M A ' MB : y 2 I 1; 2;3 MB<br />
<br />
z 1 2t<br />
Độ dài MB lớn nhất khi <br />
Câu 31(Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
mặt cầu có phương trình<br />
mặt cầu đó<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 6y 6 0.<br />
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của<br />
<br />
A. I 1;3;0 ,R 16 B. I 1; 3;0 ,R 16 C. I 1;3;0 ,R 4 D. I 1; 3;0 , R 4<br />
Đáp án C<br />
Tâm I1;3;0 , R 1 9 6 4<br />
Câu 32 (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục <strong>Oxyz</strong>, cho 2<br />
đường thẳng<br />
d<br />
1,d2<br />
lần lượt có phương trình<br />
x 2 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1<br />
d<br />
1<br />
: y ;d<br />
2<br />
: y .<br />
2 1 3 2 1 4<br />
d<br />
1,d2<br />
có phương trình là<br />
A. 14x 4y 8z 1 0<br />
B. 14x 4y 8z 3 0<br />
C. 14x 4y 8z 3 0<br />
D. 14x 4y 8z 1 0<br />
Đáp án B<br />
<br />
Đường thẳng d1<br />
có vecto chỉ phương u1<br />
2;1;3<br />
qua điểm A2;2;3<br />
<br />
Đường thẳng có vecto chỉ phương u 2; 1;4<br />
qua điểm B 1;2;1<br />
d <br />
2<br />
<br />
nP <br />
<br />
u<br />
1,u2<br />
<br />
7; 2; 4 P : 7x 2y 4z m 0<br />
Ta có <br />
Ta có<br />
<br />
2<br />
<br />
Mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u 2 đường thẳng<br />
m 2 m 1 3<br />
d A, P d B, P m <br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
7 2 4 7 2 4<br />
Vậy phương trình mặt phẳng đối xứng là 14x 4y 8z 3 0
Câu 33 (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 1 y z 2<br />
cho mặt phẳng P : x 2y z 4 0 và đường thẳng d : . Viết phương<br />
2 1 3<br />
<br />
trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng<br />
d.<br />
x<br />
A. 1 y 1 z 1<br />
x<br />
<br />
B.<br />
1 y 1 z 1<br />
<br />
<br />
<br />
5 1 3<br />
5 1 3<br />
x 1 y 1 z 1<br />
x<br />
C. D.<br />
1 y 1 z 1<br />
<br />
<br />
<br />
5 1 3<br />
5 1 2<br />
Đáp án A<br />
<br />
Ta có d P B1;1;1 , n <br />
1;2;1 ,u 2;1;3<br />
<br />
P<br />
<br />
d<br />
<br />
Do đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d<br />
tại B1;1;1<br />
<br />
<br />
x 1 y 1 z 1<br />
u<br />
<br />
<br />
n , u<br />
P d<br />
<br />
5; 1; 3 : <br />
5 1 3<br />
Mặt khác <br />
<br />
Câu 34 : (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>)<br />
Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
<br />
<br />
điểm H x; y;z là trực tâm tam giác ABC. Giá trị của S a y z là<br />
A1;2; 1 ,B2;1;1 ,C0;1;2 .<br />
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7<br />
Đáp án A<br />
<br />
AB 1; 1;2 ;AC 1; 1;3 AB;AC<br />
<br />
1;5;2<br />
Ta có <br />
Do đó phương trình mặt phẳng<br />
Mặt khác<br />
<br />
ABC<br />
<br />
là:<br />
<br />
<br />
AB.CH x y 1 2z 2<br />
0<br />
<br />
2<br />
AC.BH x 2 y 1 3z 1<br />
0<br />
x 5y 2z 9 01<br />
<br />
Kết hợp (1) và (2) x 2; y z 1 x y z 4<br />
Câu 35: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>)<br />
P<br />
<br />
Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình mặt phẳng đi qua điểm B 2;1; 3 , đồng thời<br />
<br />
<br />
vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 0 và R : 2x y z 0 là<br />
<br />
A. 4x 5y 3z 22 0<br />
B. 4x 5y 3z <strong>12</strong> 0<br />
Gọi
C. 2x y 3z 14 0<br />
D. 4x 5y 3z 22 0<br />
Đáp án A<br />
<br />
n <br />
<br />
1;1;3 ;n 2; 1;1<br />
Ta có<br />
<br />
Q<br />
P<br />
<br />
Khi đó n <br />
n ;n <br />
<br />
4;5; 3 ,<br />
lại có mặt phẳng đi qua<br />
P Q R <br />
<br />
Do đó P : 4x 5y 3z 22 0<br />
P B2;1; 3<br />
Câu 36 (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho phương trình<br />
<br />
<br />
x 2 y 2 z 2 2 m 2 x 4my 2mz 5m 2 9 0. Tìm tất cả các giá trị của m để phương<br />
trình trên là phương trình của một mặt cầu<br />
A. m 5<br />
hoặc m 1<br />
B. 5 m 1<br />
C. m 5<br />
D. m 1<br />
Đáp án A<br />
Phương trình trên là phương trình của một mặt cầu khi<br />
2 2 2 2 2 m 1<br />
m 2 4m m 5m 9 0 m 2 0 <br />
m 5<br />
<br />
Câu 37(Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường thẳng<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
x 3 2t<br />
<br />
: y 1<br />
t<br />
<br />
z 1 4t<br />
<br />
và<br />
<br />
x 4 y 2 z 4<br />
2<br />
: . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
3 2 1<br />
A. và chéo nhau và vuông góc nhau<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
B. cắt và không vuông góc với<br />
1<br />
<br />
C. và song song với nhau<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
D. cắt và vuông góc với<br />
1<br />
2<br />
2<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có u <br />
<br />
2; 1;4 ,u 3;2; 1 ; qua điểm A 3;1; 1 và qua điểm<br />
<br />
<br />
1 2<br />
<br />
<br />
<br />
B 4; 2;4<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> AB 1; 3;5<br />
<br />
Dễ thấy u1 ku2<br />
2 đường thẳng đã cho không song song<br />
<br />
Mặt khác u .u 0 ; u .u <br />
<br />
7;14;7 .AB 0 ; <br />
1<br />
1 2 1 2 1 2 1 2<br />
2<br />
đồng phẳng
Câu 38 : (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước <strong>2018</strong>)<br />
Trong không gian với tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A 1;2; 3<br />
và mặt phẳng<br />
<br />
P : 2x 2y z 9 0. Đường thẳng d đi qua A và có vecto chỉ phương u 3;4; 4<br />
cắt<br />
<br />
tại điểm B. Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 .<br />
Khi độ<br />
dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau<br />
<br />
K 3;0;15<br />
I1; 2;3<br />
A. J 3;2;7 B. C. H 2; 1;3 D.<br />
Đáp án D<br />
Phương trình đường thẳng<br />
Mà<br />
B d P<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d : . Vì<br />
3 4 3<br />
<br />
<br />
Bd B3b 1;4b 2; 4b 3<br />
<br />
suy <strong>ra</strong> 23b 1 24b 2 4b 3 9 0 b 1 B2; 2;1<br />
x 1 y 2 z 3<br />
2 2 1<br />
Gọi A’ là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên P AA ': A ' 3; 2; 1<br />
Theo <strong>bài</strong> <strong>ra</strong>, ta có<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
MA MB AB AB MA AB AA ' A 'B<br />
x 2 t<br />
<br />
M A ' MB : y 2 I 1; 2;3 MB<br />
<br />
z 1 2t<br />
Độ dài MB lớn nhất khi <br />
Câu 39 ( Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội <strong>2018</strong> )Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A<br />
1;2; 3 ; B 2;0; 1. Tìm giá trị của tham số m để hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt<br />
phẳng x 2y mz 1 0<br />
m<br />
<br />
m2;3<br />
A. 2;3<br />
B.<br />
m <br />
m;2 3;<br />
<br />
C. ;2 3;<br />
D.<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
-Sử dụng kiến thức về vị trí của một điểm đối với mặt phẳng.<br />
Cho mặt phẳng<br />
P : Ax By Cz D 0<br />
và hai điểm M x ; y ; z , N x ; y ; z <br />
Đặt , ; <br />
1 1 1 2 2 2<br />
f Ax By Cz D f M Ax By Cz D f N Ax By Cz D<br />
1 1 1 2 2 2<br />
<br />
Hai điểm M, N nằm khác phía so với mặt phẳng P f M . f N 0 .<br />
Cách làm:<br />
Đặt<br />
<br />
<br />
f x, y, z x 2y mz 1. Để A, B nằm khác phía so với mặt phẳng x 2y mz 1 0<br />
f A . f B 0 6 3m 3 m 0 2 m 3<br />
Thì <br />
P
Câu 40 ( Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội <strong>2018</strong> ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, mặt cầu<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2 4 2 3 0<br />
có bán kính bằng<br />
A. 9 B. 3 C. 3 D. 3 3<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
-Sử dụng công thức tìm tâm và bán kính mặt cầu<br />
2 2 2<br />
x y z ax by cz d<br />
2 2 2 0<br />
2 2 2<br />
(Với đk a b c d 0 ) có tâm I a; b;<br />
c và bán kính<br />
Cách làm:<br />
<br />
2 2 2<br />
R a b c d<br />
Phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 4y 2z<br />
3 0 có a 1; b 2; c 1; d 3<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Và a b c d 1 4 1 3 9 0 nên bán kính mặt cầu là R a b c d 9 3 .<br />
Câu 41 ( Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội <strong>2018</strong> ): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, mặt cầu tâm<br />
I 1;2; 1<br />
và cắt mặt phẳng : 2 2 1 0<br />
có phương trình là:<br />
A. x 1 y 2 z 1 3<br />
B.<br />
P x y z <strong>theo</strong> một đường tròn bán kính bằng 8<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
C. x 1 y 2 z 1 9<br />
D.<br />
Đáp án C<br />
2 2 2<br />
1 2 1 9<br />
2 2 <br />
2<br />
x y z <br />
Phương pháp:<br />
2 2 2<br />
1 2 1 3<br />
+) Giả sử mặt phẳng (P) cắt mặt cầu tâm I có bán kính R <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn<br />
tâm O có bán kính r.<br />
Khi đó ta có: OI d I;<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
và<br />
<br />
R OI r<br />
2 2<br />
+) Phương trình mặt cầu tâm I a; b;<br />
c và có bán kính R có phương trình:<br />
<br />
2 2 2 2<br />
x a y b z c R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong> ta có: r 8 .<br />
2.1 2 2. 1 1 3<br />
OI d I; P<br />
1<br />
2 2 2<br />
2 1 2 9<br />
Khi đó ta có:<br />
R OI r<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 8 3<br />
2 2 2<br />
Ta có phương trình mặt cầu cần tìm là: x y z <br />
1 2 1 9
Câu 42 ( Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội <strong>2018</strong> ): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
<br />
A 2; 2;1 , B 1; 1;3<br />
AB<br />
. Tọa độ của vecto là:<br />
<br />
<br />
<br />
1; 1; 2<br />
A. 1;1;2<br />
B. 3;3; 4 C. 3; 3;4<br />
D.<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
+) Cho hai điểm ; ; ; ; ;<br />
<br />
. Khi đó ta có: AB x x ; y y ; z z .<br />
A x y z B x y z <br />
<br />
1 1 1 2 2 2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
AB x x ; y y ; z z 1 2; 1 2;3 1 1;1;2<br />
Ta có: <br />
2 1 2 1 2 1<br />
2 1 2 1 2 1<br />
Câu 43 ( Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội <strong>2018</strong> ): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
I <br />
<br />
(S 1 ) có tâm 2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu (S 2 ) có tâm J 2;1;5 có bán kính bằng<br />
2. (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu (S 1 ) (S 1 ) Đặt M, m lần lượt là giá trị lớn<br />
nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách <strong>từ</strong> điểm O đến (P). Giá trị<br />
M<br />
m<br />
bằng?<br />
A. 8 3 B. 9 C. 8 D. 15<br />
Đáp án B<br />
Lời <strong>giải</strong> sưu tầm :<br />
Giả sử (P) tiếp xúc với (S1), (S2) lần lượt tại A,B<br />
IA MI<br />
Gọi IJ P<br />
M ta kiểm t<strong>ra</strong> được J là trung điểm IM do 2 suy <strong>ra</strong> M 2;1;9<br />
.<br />
JB MJ<br />
<br />
2 2 2<br />
Gọi n a; b; c , a b c 0 suy <strong>ra</strong> P : a x 2 b y 1 c z 9 0 .<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
d I; P R1 4 c 1 2 2 2 a b <br />
a b 3c<br />
3 1<br />
2 2 2<br />
<br />
d J; P R 2<br />
2<br />
2 a b c<br />
c c<br />
<br />
<br />
<br />
2a b 9c 2a b 9c 1 2a b<br />
; 9<br />
a b c 2 c 2 c c<br />
Ta có: d O<br />
P 2 2 2<br />
Đặt t<br />
2a b b 2a<br />
1<br />
t ta được d O; P<br />
t 9<br />
c c c c<br />
2<br />
<br />
b 2a<br />
Thay t vào (1) ta thu được<br />
c c<br />
Để phương trình có nghiệm thì<br />
2 2 2<br />
2<br />
2<br />
t 3 5 4 t t 3 0<br />
a a a a<br />
<br />
c c c c<br />
2 2<br />
4t 5t 15 0 15 t 15 0 9 15 t 9 9 15<br />
9 15 d O; P 9 15 M 9 15 ; m <br />
9 15<br />
2 2 2 2<br />
Suy <strong>ra</strong>
Suy <strong>ra</strong> M m 9<br />
Câu 44 ( Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội <strong>2018</strong> ): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
2 2<br />
1;2;1 , 2; 1;3 . Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA 2MB<br />
lớn nhất.<br />
A B <br />
3 1<br />
A. M 3; 4;0<br />
B. M <br />
<br />
; ;0 C. M 0;0;5<br />
D.<br />
2 2 <br />
1 3<br />
M <br />
; ;0<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
Đáp án A<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi<br />
M x; y;0Oxy<br />
. Ta có:<br />
<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
MA MB x y x y<br />
2 1 2 1 2 2 2 1 2.9<br />
<br />
2 2<br />
Thử lần lượt 4 đáp án thì ta thấy với M 3; 4;0<br />
thì MA 2MB<br />
3 là lớn nhất<br />
Câu 45 ( Liên trường Sở Nghệ An <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
<br />
điểm I 2; 2;0<br />
. Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R 4 .<br />
2 2 2<br />
<br />
A. x 2 y 2 z 4<br />
B.<br />
C. x 2 y 2 z 16<br />
D.<br />
Đáp án C<br />
<br />
2 2 2<br />
x 2 y 2 z 16<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
x 2 y 2 z 4<br />
Câu 46 ( Liên trường Sở Nghệ An <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
hai điểm M 0;3; 2 và N 2; 1;0<br />
. Tọa độ của véc tơ MN là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2;2; 2<br />
A. 2; 4;2 B. 1;1; 1<br />
C. 2;4; 2 D.<br />
Đáp án A<br />
<br />
MN 2; 4;2<br />
<br />
<br />
Câu 47: ( Liên trường Sở Nghệ An <strong>2018</strong>)<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A1;0;1 , B1;1; 1 ,<br />
<br />
C 5;0; 2 . Tìm<br />
tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH <strong>theo</strong> thứ tự đó lập thành hình thang cân với hai đáy AB,<br />
CH<br />
<br />
<br />
<br />
H1; 2;2<br />
A. H 3; 1;0 B. H 7;1; 4 C. H 1; 3;4 D.<br />
Đáp án C
AB 2;1; 2<br />
<br />
AB;AC<br />
Ta có <br />
AB;AC<br />
<br />
3;6;6 d C;AB<br />
3<br />
AC 6;0; 3<br />
AB<br />
Gọi M là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên HC BM 3<br />
2 2<br />
MC BC BM 3<br />
Tam giác BMC vuông tại M, có<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> HC AB 2MC 3 2.3 9 3AB CH 3BA<br />
Mà<br />
<br />
<br />
BA 2; 1;2<br />
<br />
<br />
CH x 5; y;z 2<br />
Vậy <br />
<br />
H 1; 3;4 .<br />
<br />
suy <strong>ra</strong><br />
Câu 48: ( Liên trường Sở Nghệ An <strong>2018</strong>)<br />
<br />
<br />
x 5 3. 2 x 1<br />
<br />
<br />
y 3. 1 y 3<br />
<br />
z 2 3.2<br />
<br />
z 4<br />
<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
P : 2x y 3z 1 0.<br />
<br />
<br />
<br />
Một véctơ<br />
pháp tuyến của mặt phẳng là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2; 1;3<br />
B. n 2;1;3<br />
C. n 2; 1; 3<br />
D. n 4; 2;6<br />
Đáp án D
Câu 1: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, một véctơ chỉ phương của<br />
x<br />
2t<br />
<br />
đường thẳng : y 1<br />
t là<br />
<br />
z 1<br />
<br />
<br />
m 2; 1;1<br />
v 2; 1;0<br />
A. <br />
B. <br />
<br />
C. u 2;1;1<br />
<br />
<br />
D. n 2; 1;0<br />
<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
x x0<br />
at<br />
<br />
+ Cho phương trình đường thẳng : y y0<br />
bt. Khi đó ta biết đường thẳng đi qua<br />
<br />
z z0<br />
ct<br />
<br />
điểm M x 0; y0<br />
và có vVTCP u a;b;c<br />
.<br />
<br />
ku k cũng là một VTCP của .<br />
+ Chú ý: Véc tơ là một VTCP của thì <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có VTCP của là: u 2;1;0<br />
<br />
<br />
<br />
n 2; 1;0<br />
<br />
<br />
cũng là một VTCP của <br />
Câu 2: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 1;2;3 . Hình<br />
<strong>chi</strong>ếu của M lên trục Oy là điểm<br />
A. S0;0;3 B. R 1;0;0 C. Q0;2;0<br />
D. P1;0;3<br />
<br />
Đáp ánC<br />
Phương pháp: Điểm M a;b;c<br />
có hình <strong>chi</strong>ếu trên trục Ox, Oy, Oz lần lượt là:<br />
M1 a;0;0 , M2<br />
0;b;0<br />
và<br />
3 <br />
M 0;0;c .<br />
Cách <strong>giải</strong>: Hình <strong>chi</strong>ếu của M lên trục Oy là Q0;2;0<br />
<br />
Câu 3: (Chuyên Đại Học Vinh)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt phẳng<br />
: x 2y z 1 0 và : 2x 4y mz 2 0.<br />
và <br />
song song với nhau.<br />
Tìm m để hai mặt phẳng<br />
A. m 1 B. Không tồn tại m C. m 2<br />
D. m 2<br />
Đáp án B
Phương pháp:<br />
Cho hai mặt phẳng:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
: a<br />
2x b2y c2z d2<br />
0<br />
: a1x b1y c1z d1<br />
0<br />
.<br />
Khi<br />
đó<br />
a b c d<br />
a b c d<br />
1 1 1 1<br />
/ / <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Để / / <br />
thì<br />
2 2 2 2<br />
2 4 m 2<br />
m 2<br />
m <br />
1 2 1 1<br />
m 2<br />
Câu 4:(Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 1; 0; 1 .<br />
Mặt<br />
phẳng đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là<br />
A. x z 0 B. y z 1 0 C. y 0 D. x y z 0<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
+) Phương trình đường thẳng đi điểm M x 0; y<br />
0;z 0 và có VTPT n a;b;c<br />
trình:<br />
<br />
a x x b y y c z z 0.<br />
0 0 0<br />
<br />
có phương<br />
<br />
+) Hai vecto u; v cùng thuộc một mặt phẳng thì mặt phẳng đó có VTPT là: n u, v <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Mặt phẳng <br />
chưa điểm M và trục Ox nên nhận n <br />
<br />
OM;u Ox là một VTPT.<br />
<br />
<br />
OM 1;0; 1<br />
<br />
0 1 1 1 1 0<br />
Mà <br />
n<br />
OM;u <br />
Ox<br />
0 0<br />
;<br />
0 1<br />
;<br />
1 0 0; 1;0<br />
<br />
uOx<br />
1;0;0<br />
<br />
<br />
<br />
Kết hợp với <br />
đi qua điểm M 1;0; 1 : y y 0<br />
0 y 0<br />
Câu 5: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d : và mặt phẳng<br />
1 2 1<br />
: x y z 2 0. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng<br />
<br />
<br />
, đồng thời vuông góc và cắt đường d?
x 5 y 2 z 5<br />
A. 3<br />
: <br />
3 2 1<br />
x 2 y 4 z 4<br />
C. 2<br />
: <br />
1 2 3<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Gọi đường thẳng cần tìm là d’<br />
Gọi A d <br />
A d '. Tìm tọa độ điểm A.<br />
<br />
nd'<br />
u d;n<br />
<br />
<br />
là 1 VTCP của đường phẳng d’<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi d’ là đường thẳng cần tìm, gọi A d <br />
A d '<br />
<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
<br />
z 3 t<br />
Ta có d : y 2 2t t At 1;2t 2; t 3<br />
Mà A t 1 2t 2 t 3 2 0 A2;4;4<br />
x 2 y 4 z 4<br />
B. 1<br />
: <br />
3 2 1<br />
x 1 y 1 z<br />
D. 4<br />
: <br />
3 2 1<br />
<br />
<br />
ud<br />
1;2;1<br />
<br />
Lại có u d;n <br />
<br />
3;2; 1<br />
<br />
là một VTCP của d’<br />
n <br />
1;1; 1<br />
<br />
<br />
<br />
Kết hợp với d’ qua <br />
x 2 y 4 z 4 x 5 y 2 z 5<br />
A 2;4;4 d : <br />
3 2 1 3 2 1<br />
Câu 6:(Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
: x z 3 0<br />
và điểm <br />
M 1;1;1 . Gọi A là điểm thuộc tia Oz, B là hình <strong>chi</strong>ếu của A<br />
lên . Biết rằng tam giác MAB cân tại M. Diện tích của tam giác MAB bằng<br />
A. 3 <strong>12</strong>3<br />
2<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
B. 6 3 C. 3 3<br />
2<br />
D. 3 3<br />
+) Gọi A0;0;a , a 0<br />
viết phương trình đường thẳng AB đi qua A và vuông góc với
+) B AB <br />
tìm tọa độ điểm B <strong>theo</strong> a.<br />
+) Tam giác MAB cân tại M MA MB, tìm a.<br />
1<br />
+) Sử dụng công thức tính diện tích S<br />
MAB<br />
MA;MB<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi A0;0;a a 0 ,<br />
vì AB mp<br />
Phương trình đường thẳng <br />
Mà B AB Bt;0;a t<br />
và <br />
Khi đó<br />
x<br />
t<br />
<br />
AB : y 0<br />
<br />
z a t<br />
a 3<br />
B mp t a t 3 0 t <br />
2<br />
<br />
AM 1;1;;1 a<br />
a 3 a 3 <br />
B ;0; <br />
a 1 5 a<br />
2 2<br />
<br />
BM ;1; <br />
2 2 <br />
2 2<br />
2<br />
AM BM AM BM 2 1 a 1<br />
<br />
2<br />
a 2a 2 <br />
2<br />
2a 8a 26<br />
4<br />
2 2<br />
2a 18 a 9 a 3a 0<br />
<br />
<br />
AM 1;1; 2<br />
<br />
<br />
AM;BM<br />
3;3;3<br />
BM 2;1;1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a 1 5 a<br />
2 2<br />
4<br />
Vậy diện tích tam giác MAB là<br />
S<br />
1 3 3<br />
MA;MB<br />
2 2<br />
MAB<br />
<br />
Câu 7: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A10;6; 2 ,B5;10; 9<br />
và mặt phẳng : 2x 2y z <strong>12</strong> 0. Điểm M di động trên<br />
mặt phẳng <br />
sao cho MA, MB luôn tạo với <br />
các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn<br />
thuộc một đường tròn <br />
cố định. Hoành độ của tâm đường tròn <br />
bằng<br />
A. 9 2<br />
B. 2 C. 10 D. 4
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
<br />
+) Gọi M x; y;z<br />
tọa độ các véc tơ AM;BM<br />
+) Gọi H, K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A,B lên , có AMH<br />
BMK<br />
+) Tính sin các góc AMH;BMHK và suy <strong>ra</strong> đẳng thức. Tìm quỹ tích điểm M là một<br />
đường tròn.<br />
+) Tính tâm của đường tròn quỹ tích đó.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
Gọi M x; y;z AM x 10; y 6;z 2 ;BM x 5; y 10;z 9<br />
Gọi H, K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A, B lên ,<br />
có AMH BMK<br />
2.10 2.6 2 <strong>12</strong> 2.5 2.10 9 <strong>12</strong><br />
AH d A; P 6;BK d B; P<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
2 2 1 2 2 1<br />
Khi đó<br />
AH<br />
sin AMH <br />
MA AH BK<br />
<br />
MA 2MB MA 4MB<br />
BK MA MB<br />
sin BMK <br />
MB<br />
2 2<br />
Suy <strong>ra</strong> x 10 y 6 z 2 4 x 5 y 10 z 9<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2 20 68 68 10 34 34 <br />
x y z x y z 228 0 S : x y z 40<br />
3 3 3 3 3 3 <br />
10 34 34<br />
<br />
có tâm I ; ; <br />
3 3 3 <br />
Vậy M C<br />
là giao tuyến của <br />
và <br />
10 34 34<br />
<br />
I ; ; <br />
3 3 3 <br />
trên mặt phẳng .<br />
S Tâm K của C<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu của<br />
Phương trình đương thẳng đi qua I và vuông góc với <br />
có dạng<br />
10<br />
<br />
x 2t<br />
3<br />
34<br />
y<br />
2t<br />
3<br />
34<br />
z<br />
t<br />
3
10 34 34 10 34 34 <br />
K 2t; 2t ' t , K <br />
2 2t 2 2t t <strong>12</strong> 0<br />
3 3 3 3 3 3 <br />
2<br />
9t 6 0 t K 2;10; <strong>12</strong> xK<br />
2<br />
3<br />
Câu 8: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
: 2x y 2z 2 0, đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d : và điểm<br />
1 2 2<br />
<br />
<br />
1 <br />
A ;1;1 . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng<br />
2 <br />
, song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng cắt mặt<br />
phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng<br />
A. 7 3<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
+) Kiểm t<strong>ra</strong> d <br />
<br />
B. 7 2<br />
C.<br />
21<br />
2<br />
D. 3 2<br />
+) Gọi B O xy Ba;b;0 B ,<br />
thay tọa độ điểm B vào phương trình<br />
1phương trình 2 ẩn a, b.<br />
+) <br />
<br />
d / / d d ; d B; d 3. Sử dụng công thức tính khoảng cách<br />
<br />
BM;u<br />
<br />
d <br />
d B; d <br />
, lập được 1 phương trình 2 ẩn chứa a, b.<br />
u<br />
d<br />
+) Giải hệ phương trình tìm a,b => Toạn độ điểm B => Độ dài AB.<br />
Dế thấy d <br />
và 1; 2; 3 d <br />
Ta có B O xy Ba;b;0<br />
mà <br />
<br />
B 2a b 2 0 b 2 2a<br />
Lại có d / / d d ; <br />
d B; d 3 . Đường thẳng d đi qua M 0;0; 1<br />
<br />
u 1;2;2<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
BM a; b; 1 <br />
<br />
BM;u<br />
<br />
2b 2; 1 2a; 2a b<br />
<br />
, có
Do đó<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
BM;u <br />
d 2b 2 1 2a 2a b<br />
d B; d<br />
3<br />
u<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
d<br />
2 2 2 2 2 2<br />
2b 2 1 2a 2a b 81 2 4a 1 2a 4a 2 81<br />
a 1<br />
B1;4;0<br />
1 2a 3 a 1<br />
b 4<br />
<br />
1 2a 3<br />
<br />
a 2 a 2<br />
<br />
B2; 2;0<br />
b 2<br />
2<br />
1 2a 9 <br />
Vậy<br />
7<br />
AB 2<br />
Câu9: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hình<br />
A ' 0;0;1 . Khoảng<br />
lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A0;0;0 , B1;0;0 , D0;1;0 và <br />
cách giữa AC và B’D là<br />
1<br />
A. .<br />
B.<br />
3<br />
Đáp án B.<br />
1 .<br />
6<br />
C. 1. D. 2.<br />
Gọi K AC BD. Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của K lên B’D. Khi đó KH là<br />
đường vuông góc chung của 2 đường thẳng AC và B’D<br />
KH BB' KH 1 2 1 6<br />
Ta có: KH . .<br />
KD B'D 2 3 2 3 6<br />
2<br />
Câu 10:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> cho A 3;0;0 ,<br />
B0;0;3 , C0; 3;0<br />
và mặt phẳng P : x y z 3 0. Tìm<br />
<br />
trên (P) điểm M sao cho MA MB MC nhỏ nhất<br />
Đáp án D.<br />
A. M 3;3; 3 .<br />
B. M 3; 3;3 .<br />
C. <br />
M 3;3;3 .<br />
<br />
<br />
M 3; 3;3 . D.<br />
Gọi<br />
<br />
I<br />
<br />
là điểm<br />
<br />
thỏa<br />
<br />
mãn<br />
<br />
IA IB IC 0 IA CB 0 IA BC 0; 3;3 I3;3;3<br />
<br />
<br />
Ta có: MA MB MC MI IA MB IB MI IC MI MI M là hình<br />
<strong>chi</strong>ếu của I trên P : x y z 3 0, dễ thấy <br />
<br />
min<br />
I P M I 3;3;3 .<br />
Câu 11: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các<br />
A 0;1;2 ,B 2; 2;0 , C 2;0;1 . Mặt phẳng (P) đi qua A, trực tâm H của tam<br />
điểm
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là<br />
A. 4x 2y z 4 0. B. 4x 2y z 4 0.<br />
C. 4x 2y z 4 0. D. 4x 2y z 4 0.<br />
Đáp án C.<br />
Dễ thấy<br />
4.0 2.1 2 4 0suy <strong>ra</strong> A P : 4x 2y z 4 0.<br />
Câu <strong>12</strong>: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
A 1;0;0 ,<br />
C 0; 3;0 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là<br />
B0;0;2 , <br />
14<br />
A. .<br />
3<br />
Đáp án C.<br />
B.<br />
14 .<br />
4<br />
C.<br />
14 .<br />
2<br />
D. 14.<br />
Vì OA 1,OB 2,OC 3 và đôi một vuông góc<br />
2 2 2<br />
OA OB OC 14<br />
R .<br />
2 2<br />
Câu 13: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các<br />
A 0;0; 2 , B 4;0;0 . Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất, đi qua O, A, B có tâm là<br />
điểm <br />
A. I2;0; 1 .<br />
B. I0;0; 1 .<br />
C. <br />
Đáp án A.<br />
<br />
OA <br />
<br />
0;0; 2 ,OB 4;0;0<br />
Ta có: <br />
I 2;0;0 . D.<br />
4 2 <br />
I ;0; .<br />
3 3 <br />
<br />
suy <strong>ra</strong> OA.OB 0 OAB<br />
vuông tại O.<br />
Do đo, mặt cầu (S) có bán kính R<br />
min<br />
và đi qua O, A, B có tâm là trung điểm của AB.<br />
Vậy tọa độ tâm mặt cầu là I2;0; 1 .<br />
Câu 14:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A0;0;0 ,B2;0;0 ,C0;2;0 ,A' 0;0;2 . Góc giữa<br />
BC’ và A’C bằng<br />
0<br />
A. 90 . B.<br />
Đáp án A.<br />
0<br />
60 . C.<br />
0<br />
30 .<br />
Vì ABC.A’B’C’ là lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông cân <br />
<br />
<br />
<br />
Ta có BC' 2;2;2<br />
và A 'C' 0;2; 2<br />
BC'.A 'C 0 BC' A 'C.<br />
C' 0;2;2 .<br />
Câu 15: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng đi qua các điểm A2;0;0 ;B0;3;0 ,C0;0;4 có phương trình là:<br />
A. 6x 4y 3z <strong>12</strong> 0<br />
B. 6x 4y 3z 0<br />
C. 6x 4y 3z <strong>12</strong> 0<br />
D. 6x 4y 3z 24 0<br />
Đáp án C
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn của ABC<br />
là x y z 1<br />
2 3 4<br />
Do đó ABC : 6x 4y 3z <strong>12</strong> 0<br />
Câu 16: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 3<br />
9 tâm I và mặt phẳng <br />
P : 2x 2y z 24 0 . Gọi H<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên (P). Điểm M thuộc (S) sao cho đoạn MH có độ dài lớn<br />
nhất. Tính tọa độ điểm M.<br />
A. M 1;0;4 B. M 0;1;2 C. M 3;4;2 D. M 4;1;2<br />
<br />
Đáp án C<br />
x 1 y 2 z 3<br />
2 2 1<br />
Phương trình đường thẳng IH : H IH P 5; 4;6<br />
Độ dài MH lớn nhất M<br />
là một trong hai giao điểm của MI và S<br />
2 2 2<br />
Suy <strong>ra</strong> MI MH , gọi M 1 2t;2 2t;3 tS 4t 4t t 9 t 1<br />
Do đó<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
M1 3;4;2 M2H <strong>12</strong><br />
<br />
MHmax M M2<br />
3;4;2<br />
M2 1;0;4 M2H 34<br />
Câu 17:(Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng P : x y 2z 3 0 và điểm I 1;1;0 . Phương trình mặt cầu<br />
tâm I và tiếp xúc với (P) là:<br />
2 2 2 5<br />
A. x 1 y 1<br />
z B. <br />
6<br />
2 2 2 5<br />
<br />
2 2 2 25<br />
x 1 y 1 z <br />
C. x 1 y 1<br />
z D. <br />
Đáp án B<br />
Ta có:<br />
R<br />
5<br />
6<br />
d I; P<br />
PT mặt cầu là: <br />
6<br />
6<br />
2 2 2 25<br />
x 1 y 1 z <br />
2 2 2 25<br />
x 1 y 1 z <br />
Câu 18: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
6<br />
6
2 2 2<br />
S : x y z 2x 6y 4z 2 0, mặt phẳng : x 4y z 11 0.<br />
phẳng vuông góc với <br />
(S). Lập phương trình mặt phẳng ( P ).<br />
Gọi <br />
, P<br />
song song với giá của vecto v 1;6;2 và P<br />
A. 2x y 2z 2 0 và x 2y z 21 0<br />
B. x 2y 2z 3 0 và x 2y z 21 0<br />
C. 2x y 2z 3 0 và 2x y 2z 21 0<br />
D. 2x y 2z 5 0 và x 2y 2z 2 0<br />
Đáp án C<br />
<br />
Ta có: n <br />
n P ;n <br />
P 2; 1;2 P : 2x y 2z D 0<br />
<br />
9 D D 3<br />
I 1; 3;2 ;R 4 d I; P 4 4 <br />
4 1<br />
4 D 21<br />
Mặt cầu S<br />
có tâm <br />
Câu 19: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng<br />
P : x y z 1 0.<br />
Đáp án D<br />
A. K 0;0;1 B. J 0;1;0 C. I1;0;0 D. O0;0;0<br />
<br />
P là mặt<br />
tiếp xúc với<br />
Câu 20: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho hai mặt phẳng P : 3x 2y 2z 5 0 và Q : 4x 5y z 1 0. Các điểm A, B phân<br />
<br />
biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q . AB cùng phương với vectơ nào sau<br />
đây?<br />
<br />
A. w 3; 2;2<br />
<br />
C. a 4;5; 1<br />
<br />
B. v 8;11; 23<br />
<br />
D. u 8; 11; 23<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có: uAB n P;n <br />
Q <br />
8;11;23<br />
<br />
Do đó AB<br />
u 8; 11; 23<br />
<br />
phương với véc tơ <br />
Câu 21: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,
2 2 2<br />
cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3<br />
16 và các điểm <br />
<br />
A 1;0;2 , B 1;2;2 .<br />
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho <strong>thi</strong>ết diện của mặt phẳng (P) với mặt<br />
cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng ax by cx 3 0.<br />
Tính tổng T a b c.<br />
A. 3 B. 3<br />
C. 0 D. 2<br />
Đáp án B<br />
2 2 2<br />
Xét S : x 1 y 2 z 3<br />
16 có tâm <br />
Gọi O là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên<br />
mpP . Ta có<br />
Khi và chỉ khi IO IH với H là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên AB.<br />
min<br />
I 1;2;3 , bán kính R 4<br />
<br />
<br />
S d I; P IO<br />
IH<br />
là véc tơ pháp tuyến của mp P<br />
mà IA IB H là trung điểm của AB<br />
<br />
H 0;1;2 IH 1; 1; 1 mp P là x y z 3 0<br />
<br />
<br />
max<br />
max<br />
Câu 22: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho các điểm<br />
A1;0;0 , B0;2;0 , C0;0;3 , D2; 2;0 .<br />
<strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi<br />
qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D ?<br />
A. 7 B. 5 C. 6 D. 10<br />
Đáp án B<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
AB 1;2;0<br />
<br />
AD 1; 2;0<br />
<br />
<br />
<br />
AB AD 0 A, B,D thẳng hàng
Do đó, 5 điểm O, A, B, C, D tạo thành tứ diện như hình vẽ bên<br />
Vậy có tất cả 5 mặt phẳng cần tìm đó là:<br />
Mặt phẳng OAC<br />
đi qua 3 điểm O, A, C<br />
Bốn mặt phẳng là các mặt bên của tứ diện O.BCD đi qua 3 điểm trong 5 điểm O,<br />
A, B, C, D<br />
Câu23: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A 1;2; 3 , B 3;2;9 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:<br />
<br />
A. x 3x 10 0. B. 4x <strong>12</strong>z 10 0 C. x 3y 10 0. D. x 3z 10 0.<br />
Đáp án D.<br />
I<br />
<br />
1;2;3 , AB 4;0;<strong>12</strong><br />
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có: <br />
Mặt phẳng trung thực của đoạn thẳng AB có phương trình là:<br />
P : 4 x 1 0 y 2 <strong>12</strong> z 3 0 P : x 3z 10 0.<br />
hay <br />
Câu 24:( Chuyên Thái Bình Lần 3-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, gọi H<br />
x 1 y z 2<br />
hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M 2;0;1 lên đường thẳng : . Tìm tọa độ<br />
1 2 1<br />
điểm H .<br />
H 0; 2;1 .<br />
H 1; 4;0 .<br />
A. H2;2;3 . B. C. H1;0;2 . D. <br />
Đáp án C.<br />
Vtcp của là: u 1;2;1 .<br />
<br />
P :1x 2 2y 0 1z 1<br />
0 hay <br />
Khi đó: P<br />
Phương trình mặt phẳng qua M và nhận u làm vtpt là:<br />
P : x 2y z 3 0.<br />
H tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình<br />
x 1 y z 2<br />
<br />
1 2 1 x 1, y 0,z 2 H1;0;2 .<br />
<br />
x 2y z 3 0<br />
Câu 25:( Chuyên Thái Bình Lần 3-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm I1; 2;3 .<br />
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 2 z 3<br />
10. B. <br />
2 2 2<br />
C. x 1 y 2 z 3<br />
8.<br />
D. <br />
Đáp án A.<br />
<br />
Ta có: nOy<br />
0;1;0 .<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 3 9.<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 3 16.<br />
Mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với Oy là: P : y 2 0<br />
P Oy E 0; 2;0<br />
bán kính mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:<br />
<br />
2 2 2<br />
R IE 1 0 2 2 3 0 10 Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc
2 2 2<br />
với trục Oy là: <br />
x 1 y 2 z 3 10.<br />
Câu 26:( Chuyên Thái Bình Lần 3-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
x 1 y 1 z<br />
điểm M 2;1;0 và đường thẳng d có phương trình d : . Phương trình<br />
2 1 1<br />
của đường thẳng đi qua điểm, M cắt và vuông góc với đường thẳng d là:<br />
A. x 2 y <br />
<br />
1 <br />
z . B. x 2 y <br />
<br />
1 <br />
z .<br />
1 4 2<br />
1 4 2<br />
C. x 2 y <br />
<br />
1 <br />
z .<br />
D. x 2 y <br />
<br />
1 <br />
z .<br />
1 3 2<br />
3 4 2<br />
Đáp án A.<br />
<br />
Gọi I1 2t; 1 t; t d ta có: MI2t 1; t 2; t<br />
2 1 4 2 <br />
Giải MI.u<br />
d<br />
4t 2 t 2 t 0 t u<br />
MI ; ; <br />
3 3 3 3 <br />
x 2 y 1 z<br />
Suy <strong>ra</strong> d : .<br />
4 4 2<br />
Câu 27: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
M 1;2;3 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng<br />
điểm <br />
lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp<br />
O.ABC.<br />
A. 1372 .<br />
9<br />
Đáp án B.<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
d O; P<br />
<br />
OM<br />
B. 686 .<br />
9<br />
C. 524 .<br />
3<br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> OM P P :1x 1 2y 2 3z 3<br />
0<br />
D. 343 .<br />
9<br />
14 <br />
Hay P : x 2y 3z 14 0 A14;0;0 ;B0;7;0 ;C0;0; <br />
3 <br />
1 686<br />
VO.ABC<br />
OA.OB.OC .<br />
6 9<br />
Câu 28:( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
a 1; 2;3 . Tìm tọa độ của véctơ b biết rằng véctơ b ngược hướng với véctơ a <br />
véctơ <br />
<br />
và b 2 a<br />
<br />
<br />
b 2; 2;3<br />
<br />
Đáp án C<br />
A. b 2; 2;3<br />
<br />
<br />
B. b 2; 4;6<br />
<br />
C. b 2;4; 6<br />
D.
Ta có: b 2a 2;4; 6<br />
Câu 30:( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
điểm Al;0; 3 , B3; 2; 5 .<br />
Biết rằng <strong>tập</strong> hợp các điểm M trong không gian thỏa<br />
mãn đẳng thức<br />
cầu S<br />
là:<br />
2 2<br />
AM BM 30 là một mặt cầuS . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt<br />
A. I2; 2; 8 ;R 3<br />
B. <br />
Đáp án C<br />
I 1; 1; 4 ;R 6<br />
C. I1; 1; 4 ;R 3<br />
D. <br />
2<br />
Gọi I1; 1; 4 ;AB 24 là trung điểm của AB khi đó<br />
2 2<br />
MA MB 30 MI IA MI IB 30<br />
2 2<br />
Suy <strong>ra</strong> <br />
I 1; 1; 4 ;R <br />
30<br />
2<br />
2 2<br />
AM BM 30<br />
<br />
2<br />
2 2 2 2 AB<br />
2MI IA IB 2MIIA IB<br />
30 2MI 30 MI 3.<br />
2<br />
Do đó mặt cầu <br />
S tâm I1; 1; 4 ;R 3<br />
Câu 31: ( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ tọ độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn<br />
điểm A1;0;0 , B0;1;0 ,<br />
C0;0;1 , D0;0;0 . Hỏi có bao nhiêu điểm cách <strong>đề</strong>u bốn mặt phẳng ABC , BCD ,<br />
CDA , DAB ?<br />
A. 4 B. 5 C. 1 D. 8<br />
Đáp án D<br />
Gọi <br />
I a;b;c<br />
là điểm cách <strong>đề</strong>u bốn mặt phẳng <br />
ABC , BCD , CDA , DAB .<br />
Khi đó, ta có<br />
a b c 1<br />
a b c *<br />
3<br />
. Suy <strong>ra</strong> có 8 cặp <br />
a;b;c thỏa mãn (*).<br />
Câu32: ( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3)<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A0;2; 4 , B 3;5;2 .<br />
Tìm tọa độ<br />
điểm M sao cho biểu thức<br />
MA<br />
2MB đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
2 2
A. M 1;3; 2<br />
B. M 2;4;0<br />
C. M 3;7; 2<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
D.<br />
Gọi M a;b;c<br />
suy <strong>ra</strong> AM a;b 2;c 4 ,BM a 3;b 5;c 2<br />
3 7 <br />
M ; ; 1<br />
2 2 <br />
2 2 2<br />
Khi đó MA 2MB a b 2 c 4 2 a 3 b 5 c 2<br />
2 2 2 2 2<br />
<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
3a <strong>12</strong>a 3b 24b 3c 96 3 a 2 3 b 4 3c 36 36<br />
2 2<br />
Vậy MA 2MB 36.<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> <br />
<br />
min<br />
Câu 33: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-<strong>2018</strong> )<br />
a;b;c 2;4;0 .<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu có phương trình<br />
<br />
2 2 2<br />
x 1 y 3 z 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.<br />
A. I1;3;0 ,R 4 B. <br />
C. I1;3;0 ,R 16 D. <br />
Đáp án A<br />
I 1; 3;0 , R 4<br />
I 1; 3;0 ,R 16<br />
Câu 34: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-<strong>2018</strong> )<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai điểm A2;3;4 và B5;1;1 . Tìm tọa độ<br />
<br />
véctơ AB.<br />
<br />
AB 3;2;3<br />
A. <br />
Đáp án B<br />
<br />
B. AB 3; 2; 3<br />
<br />
C. AB 3;2;3<br />
<br />
<br />
<br />
D. AB 3; 2;3<br />
Câu 35: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-<strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai véctơ a 2; 3;1 và b 1;0;4 .<br />
Tìm tọa độ véctơ u 2a 3b.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
u 7;6; 10<br />
u 7;6;10<br />
u 7;6;10 u 7; 6;10<br />
A. <br />
B. <br />
Đáp án B<br />
<br />
u 2 2; 3;1 3 1;0;4 7;6;10 .<br />
Ta có <br />
C. <br />
D. <br />
Câu 36: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-<strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ
<strong>Oxyz</strong>, cho tam giác ABC với A1;0;0 , B3;2;4 ,C0;5;4 . Tìm tọa độ điểm M thuộc<br />
<br />
mặt phẳng Oxy sao cho MA MB 2MC nhỏ nhất.<br />
A. M 1; 3;0<br />
B. M 1;3;0 C. M 3;1;0 D. M 2;6;0<br />
Đáp án B<br />
<br />
IA IB 2IC 0 I 1;3;3 .<br />
Gọi I là trung điểm thỏa mãn <br />
Ta có Mà M Oxy M x; y;0 .<br />
<br />
2 2 2<br />
P 4MI 4 x 1 y 3 3 <strong>12</strong> MA MB 2MC <strong>12</strong>.<br />
Khi đó <br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi<br />
x 1 .<br />
y 3<br />
Vậy M 1;3;0 .<br />
Câu 37:<br />
<br />
(Chuyên<br />
<br />
Thái Nguyên<br />
<br />
Lần 1) Trong<br />
<br />
không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn<br />
véc tơ a 2;3;1 , b 5,7,0 , c 3; 2;4<br />
và d 4;<strong>12</strong>; 3<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
<br />
A. a, b,<br />
c là ba vecto không đồng phẳng B. 2a 3b d 2c<br />
<br />
<br />
C. a b d c<br />
D. d a b c<br />
Đáp án B<br />
<br />
Ta có a b 7;10;1 c d 4;<strong>12</strong>; 3<br />
đúng<br />
<br />
2a 3b d 2c<br />
Câu 38: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
d : y 2 2t. Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?<br />
<br />
z 1 t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 1; 2;1<br />
n 1;2;1<br />
n 1; 2;1<br />
n 1;2;1<br />
A. <br />
Đáp án D<br />
B. <br />
C. <br />
min<br />
D. <br />
Câu 39: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A 1; 1;2 ;B 2;1;1 . Độ dài đoạn AB bằng<br />
<br />
A. 2 B. 6 C. 2 D. 6<br />
Đáp án B<br />
<br />
2 2 2<br />
AB 2 1 11 1 2 6<br />
Câu 40:(Chuyên Khoa Học Tự Nhiên)
Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P : 2x y z 2 0<br />
A. Q1; 2;2<br />
B. N1; 1;1<br />
C. P2; 1; 1<br />
D. M 1;1; 1<br />
Đáp án B<br />
Đáp án C<br />
Gọi Ax; y ,Bx; y ,Cx y; x y<br />
là các điểm biểu diễn 3 số phức <strong>theo</strong> <strong>đề</strong> <strong>bài</strong><br />
Ta có<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
AB x y x y<br />
AC y x<br />
BC x y<br />
2 2 2<br />
AB BC AC<br />
Suy <strong>ra</strong> tam giác ABC vuông tại<br />
1 1 2 2 2 2<br />
C S<br />
ABC<br />
.AC.BC x y 18 x y 6 z<br />
2 2<br />
Câu 41:(Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho 2 mặt phẳng<br />
P : x 2y 2z 6 0 Q : x 2y 2z 3 0. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (P)<br />
<br />
và <br />
và (Q) bằng<br />
A. 1 B. 3 C. 9 D. 6<br />
Đáp án B<br />
0 2.0 2. 3 3<br />
A 0;0; 3 P d P ; Q d A; Q 3<br />
Lấy điểm <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
1 2 2<br />
Câu 42: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho 2 đường thẳng<br />
x 1 y 1 z 1<br />
x 2 y z 3<br />
d<br />
1<br />
: và d<br />
2<br />
: . Mặt cầu có một đường kính là đoạn<br />
2 1 3<br />
1 2 3<br />
thẳng vuông góc chung của d<br />
1<br />
và d<br />
2<br />
có phương trình là<br />
2 2 2<br />
A. x 4 y 2 z 2<br />
3<br />
B. <br />
2 2 2<br />
C. <br />
Đáp án D<br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 1 <strong>12</strong><br />
x 2 y 1 z 1 3<br />
D. Không tồn tại mặt cầu thỏa mãn<br />
Gọi<br />
A1 2t; 1 t; 1 3td 1<br />
<br />
<br />
B 2 u;2u;3 3u<br />
<br />
AB 3 u 2t;2u t;4 3u 3t<br />
Khi đó
1<br />
23 u 2t 1 2u t 3<br />
u<br />
1<br />
4 3u 3t<br />
0 <br />
AB.u 0 <br />
3<br />
Ta có <br />
<br />
AB.u 13 u 2t 21 2u t 34 3u 3t<br />
0 5<br />
2<br />
0 <br />
t<br />
<br />
3<br />
7 2 7 2 7 2 <br />
Suy <strong>ra</strong> A ; ;4 , B ; ;4<br />
d1<br />
cắt d2<br />
tại điểm ; ;4 do đó không tồn tại mặt<br />
3 3 3 3 <br />
3 3 <br />
cầu thỏa mãn<br />
Câu 43: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Phương trình đường thẳng song song với đường<br />
x 1 y 2 z<br />
x 1 y 1 z 2<br />
thẳng d : và cắt hai đường thẳng d<br />
1<br />
: và<br />
1 1 1<br />
2 1 1<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d<br />
2<br />
:<br />
<br />
<br />
là<br />
1 1 3<br />
A. x 1 <br />
y 1 <br />
z 2 B. x 1 y z <br />
1<br />
1 1 1 1 1 1<br />
C. x 1 y 2 z <br />
3<br />
D. x 1 y z <br />
<br />
1<br />
1 1 1<br />
1 1 1<br />
Đáp án B<br />
A 1 2t; 1 t;2 t d ;B 1 u;2 u;3 3u d<br />
Gọi <br />
<br />
AB 2 u 2t;3 u t;1 3u t<br />
1 2<br />
2 u 2t 3 u t 1 3u t t 1<br />
do AB / /d <br />
1 1 1 u 1<br />
x 1 y z 1<br />
<br />
: <br />
1 1 1<br />
Câu 44: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A 5;0;0 , B 3;4;0 . Với C là điểm nằm trên trục Oz, gọi H là trực tâm của tam giác<br />
<br />
ABC. Khi C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính<br />
đường tròn đó là<br />
5<br />
A.<br />
4<br />
Đáp án A<br />
B.<br />
3<br />
2<br />
Gọi K là trực tâm của tam giác OAB<br />
Và M là trung điểm của AB OM AB vì tam giác OAB cân<br />
ABC HK ABC<br />
Mà H là trực tâm của tam giác <br />
Suy <strong>ra</strong> HK HM H thuộc đường tròn đường kính KM<br />
x<br />
4t<br />
<br />
Ta có trung điểm M của AB là M 4;2;0<br />
OM : y 2t<br />
<br />
z<br />
0<br />
C.<br />
5<br />
2<br />
D. 3
Lại có K OM K 4t;2t;0 AK 4t 5;2t;0<br />
<br />
3 3 <br />
AK.OB 0 3 4t 5 4.2t 0 t K 3; ;0 <br />
4 2 <br />
Suy <strong>ra</strong> <br />
KM 5<br />
Vậy bán kính đường tròn cần tính R <br />
2 4<br />
Câu 45: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác ABC<br />
vuông tại C, ABC 60 , AB 3 2. Đường thẳng AB có phương trình<br />
x 3 y 4 z 8<br />
, đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng : x z 1 0. Biết B là<br />
1 1 4<br />
điểm có hoành độ dương, gọi a;b;c là tọa độ của điểm C, giá trị của a b c bằng<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 7<br />
Đáp án C<br />
Vì AB giao mặt phẳng tại A A1;2;0<br />
<br />
<br />
Điểm BAB Bt 3; t 4; 4t 8 AB t 2; t 2; 4t 8<br />
2 t 1<br />
<br />
t 3<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên <br />
Mà AB 3 2 AB 18 2t 2 2 4t 8 2<br />
18 B2;3; 4<br />
2 4 1 3 2<br />
Khi đó BH d B;<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
Vì<br />
AB <br />
<br />
3 2 BC 3 2cos60 <br />
3 2<br />
ABC <br />
60<br />
2<br />
Và BHC vuông tại H và BC là cạnh huyền BH BC<br />
3 2<br />
Mà BH BC H C C là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên mặt phẳng <br />
<br />
2<br />
x 2 t<br />
7 5 <br />
phương trình BC y 3 C BC <br />
C ;3; a b c 4<br />
2 2 <br />
z 4 t<br />
Câu 46: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 2;4;2 ,B 5;6;2 ,C 10;17; 7 . Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB.<br />
<br />
2 2 2<br />
A. x 10 y 17 z 7<br />
8 B. <br />
2 2<br />
2<br />
C. x 10 y 17<br />
8<br />
D. <br />
Đáp án<br />
<br />
B<br />
AB 2;2;0 R AB 2 2<br />
Ta có <br />
2 2 2<br />
x 10 y 17 z 7 8<br />
2 2 2<br />
x 10 y 17 z 7 8
Vậy phương trình mặt cầu tâm cần tìm là x 2 y 2 z <br />
2<br />
10 17 7 8<br />
Câu 47:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 0;0;0 ,B 3;0;0 ,D 0;3;0 ,D' 0;3; 3 . Tọa độ<br />
cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có <br />
trọng tâm của tam giác A’B’C’ là<br />
1;1; 2<br />
2;1; 2<br />
A. B. C. 1;2; 1<br />
D. 2;1; 1<br />
Đáp án B<br />
<br />
DD ' BB ' B ' 3;0; 3<br />
<br />
<br />
Ta có DD ' AA' A' 0;0; 3<br />
Tọa độ trọng tâm G của A' B ' C là G 2;1; 2<br />
<br />
<br />
<br />
AB DC C 3;3;0<br />
<br />
Câu 48: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 0;0;3 ,B 0;0; 1 ,C 1;0; 1 D 0;1; 1 . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau<br />
cho tứ diện ABCD với và <br />
đây là sai?<br />
A. AB BD B. AB BC C. AB AC D. AB CD<br />
Đáp án<br />
<br />
C<br />
<br />
Ta có: AB 0;0; 4 ; AC 1;0; 4 ; BC 1;0;0 ; BD 0;1;0 ; CD 1;1;0<br />
<br />
<br />
AB. BD 0 AB BD AB BD<br />
<br />
AB. BC 0 AB BC AB BC<br />
<br />
AB. AC 16<br />
Mệnh <strong>đề</strong> C sai.<br />
Câu 49:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
D 2;2;2 . Gọi M, N lần lượt là trung<br />
Cho bốn điểm A 2;0;0 ,B0;2;0 ,C0;0;2 và <br />
điểm của S và AB. Tọa độ trung điểm I của MN là:<br />
A. I 1; 1;2 B. I 1;1;0 C.<br />
Đáp án D<br />
1 1 <br />
I ; ;1<br />
2 2 <br />
D. I 1;1;1
x<br />
<br />
xM<br />
<br />
y<br />
Áp dụng công thức trung điểm ta có yM<br />
<br />
<br />
z<br />
zM<br />
<br />
<br />
xM<br />
xN<br />
xI<br />
<br />
2<br />
yM<br />
yN<br />
yI<br />
<br />
2<br />
zM<br />
zN<br />
zI<br />
<br />
2<br />
xA xB xC xD<br />
xI<br />
<br />
1<br />
4<br />
yA yB yC yD<br />
Suy <strong>ra</strong> yI<br />
<br />
1<br />
I 1;1;1<br />
<br />
<br />
4<br />
zA zB zC zD<br />
zI<br />
<br />
1<br />
4<br />
A<br />
A<br />
A<br />
xB<br />
2<br />
y<br />
2<br />
zB<br />
2<br />
B<br />
và<br />
<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
z<br />
<br />
N<br />
N<br />
N<br />
xC<br />
xD<br />
<br />
2<br />
yC<br />
y<br />
<br />
2<br />
zC<br />
zD<br />
<br />
2<br />
D<br />
và<br />
Câu 50:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 1;2; 1 ,B 2; 1;3 ,C 4;7;5 . Tọa độ chân đường phân giác<br />
cho tam giác ABC có <br />
trong góc B của tam giác ABC là<br />
2 11 11 <br />
2 11 1<br />
A. ; ;1<br />
B. ; 2;1 C. ; ; <br />
3 3 3 <br />
3 3 3<br />
Đáp án A<br />
Gọi D là chân đường phân giác góc B của<br />
DA DC AB <br />
: DA . DC *<br />
<br />
AB<br />
<br />
BC BC<br />
<br />
AB 1; 3;4 AB 26 BC 6;8;2 BC 104<br />
Với <br />
D. <br />
2;11;1 <br />
ABC . Theo tính chất đường phân giác ta có<br />
và <br />
AB 1<br />
k <br />
BC 2<br />
Từ (*) ta có, điểm D <strong>chi</strong>a đoạn thẳng AC <strong>theo</strong> tỷ số k nên D có toạ độ<br />
xA<br />
kxC<br />
2<br />
xD<br />
<br />
1<br />
k 3<br />
yA<br />
kyC<br />
11 2 11 <br />
yD<br />
D ; ;1<br />
1 k 3 3 3 <br />
zA<br />
kzC<br />
zD<br />
1<br />
1<br />
k<br />
Câu 51:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,
cho ba điểm A 0;1;1 ,B3;0; 1 ,C0;21; 19<br />
và mặt cầu<br />
2 2 1<br />
S : x 1 y 1 z1 1. M a,b,c<br />
là điểm thuộc mặt cầu <br />
2 2 2<br />
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b<br />
c.<br />
thức T 3MA 2MB MC<br />
14<br />
A. a b c <br />
5<br />
B. a b c 0 C.<br />
Đáp án A<br />
S sao cho biểu<br />
<strong>12</strong><br />
a b c D. a b c <strong>12</strong><br />
5<br />
Mặt<br />
<br />
cầu<br />
<br />
(S) có<br />
<br />
tâm<br />
<br />
I(1;1;1). Gọi E là điểm thoả<br />
2 2 2 2<br />
3EA 2EB EC 0 E(1;4; 3)<br />
. T 6ME 3EA 2EB EC<br />
T nhỏ nhất khi ME nhỏ nhất M là 1 trong 2 giao điểm của đường thẳng IE và mặt cầu<br />
(S).<br />
<br />
<br />
IE (0;3; 4)<br />
, EM ( a 1; b 4; c 3)<br />
a<br />
1 0 a<br />
1<br />
<br />
<br />
IE,<br />
ME cùng phương EM k IE b 4 3k b 3k<br />
4<br />
c 3 4k <br />
c 4k<br />
3<br />
4<br />
<br />
k <br />
2 2<br />
5<br />
M ( S) (3k 3) ( 4k<br />
4) 1<br />
<br />
6<br />
k <br />
5<br />
4 8 1 <br />
208<br />
k M1 1; ; EM1<br />
<br />
5 5 5 <br />
5<br />
6 2 9<br />
k M <br />
<br />
2 1; ; EM<br />
2<br />
6 EM1<br />
(Loại)<br />
5 5 5
8 1<br />
Vậy M <br />
1; ;<br />
<br />
<br />
5 5 <br />
Câu 52:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho ABC A 2;0;0 , B 0;2;0 , C 1;1;3 . H x ,y ,z là chân đường vuông góc<br />
biết <br />
hạ <strong>từ</strong> A xuống BC. Khi đó x y z bằng<br />
0 0 0<br />
A. 38 B. 34<br />
C. 30<br />
9<br />
11<br />
11<br />
Đáp<br />
<br />
án B<br />
<br />
<strong>Có</strong> AH ( x 2; y ; z ); BC(1; 1;3); BH ( x ; y 2; z )<br />
o o o o o o<br />
0 0 0<br />
D. 11<br />
34<br />
4<br />
<br />
t <br />
11<br />
xo 2 yo 3zo<br />
0 <br />
<br />
4<br />
<br />
x<br />
. 0<br />
o<br />
<br />
AH BC xo<br />
t<br />
<br />
34<br />
Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>, có<br />
11<br />
<br />
xo yo zo<br />
<br />
<br />
BH tBC yo<br />
2 t<br />
18 11<br />
y<br />
o<br />
<br />
<br />
z<br />
3<br />
11<br />
o<br />
t<br />
<br />
<strong>12</strong><br />
zo<br />
<br />
11<br />
Câu 53: ( Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> ,cho hai vectơ<br />
u <br />
1;2;3<br />
và v5;1;1<br />
. Khẳng định nào đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u v<br />
B. u v<br />
C. u v<br />
D. u v<br />
Đáp án B<br />
<br />
u. v 1. 5 2.1 3.1 0 u v<br />
Ta có: <br />
Câu 54: ( Chuyên Đại Học Vinh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> ,cho các điểm<br />
2;1; 1 , 3;3;1 , 4;5;3<br />
A B C . Khẳng định nào đúng<br />
A. AB AC<br />
B. A, B,<br />
C thẳng hang<br />
C. AB AC D. O, A, B,<br />
C là bốn đỉnh của một hìnhtứdiện<br />
Đáp án B<br />
<br />
AB 1;2;2 , AC 2;4;4<br />
<br />
2 AB A, B,<br />
C thẳng hàng<br />
Ta có: <br />
Câu 55: ( Chuyên Đại Học Vinh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> ,cho tam giác<br />
OAB có A 1; 1;0 , B 1;0;0<br />
<br />
. Tính độ dài đường cao kẻ <strong>từ</strong> O của tam giác OAB<br />
A.<br />
1<br />
5<br />
B. 5 C.<br />
5<br />
10<br />
D. 2 5<br />
5
Đáp án A<br />
<br />
<br />
Ta có: AB 2;1;0 , OB 1;0;0 d O,<br />
AB<br />
<br />
AB;<br />
OB<br />
<br />
<br />
AB<br />
Câu 56: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho hai mặt phẳng P : x m 1<br />
y 2z m 0 và Q : 2x y 3 0, với m là tham<br />
số thực. Để P và Q vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu<br />
A. m 5<br />
B. m 1<br />
C. m 3<br />
D. m 1<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
Các vtpt của (P) và (Q) lần lượt là: n1 1;m 1; 2 ,n2<br />
2; 1;0<br />
<br />
<br />
P Q n .n 0 1.2 m 1 1 2 .0 0 m 1<br />
Để thì<br />
1 2<br />
<br />
Câu 57: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
M 0; 1;2 N 1;1;3 .<br />
P đi qua M, N sao cho<br />
cho hai điểm và Một mặt phẳng <br />
khoảng cách <strong>từ</strong> điểm K 0;0;2 đến mặt phẳng <br />
pháp tuyến n <br />
của mặt phẳng<br />
<br />
n 1; 1;1<br />
A. <br />
Đáp án B<br />
B. n1;1; 1<br />
1<br />
5<br />
P đạt giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ véctơ<br />
<br />
C. n2; 1;1<br />
<br />
<br />
D. n2;1; 1<br />
x<br />
t<br />
<br />
Ta có MN : y 1 2t . Gọi Ht; 1 2t;2 t<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của K lên MN<br />
<br />
z 2 t<br />
<br />
<br />
1<br />
Khi đó KHt; 1 2t; t .MN 1;2;1 0 t 2 4t t 0 t <br />
3<br />
1 1 7<br />
H ; ; . Ta có dK; P<br />
KH dấu “=” xảy <strong>ra</strong> KH P<br />
3 3 3 <br />
1 1 1<br />
1<br />
Khi đó n KH ; ; 1;1; 1<br />
3 3 3<br />
3<br />
Câu 58: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định) Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
điểm M 2; 3;5 ,N6; 4; 1<br />
và đặt L MN . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
A. L 4; 1; 6<br />
B. L 53 C. L 3 11 D. L <br />
4;1;6 <br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
MN 4; 1; 6 MN 4 1 6 53<br />
Ta có <br />
2 2 2<br />
Câu 59: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,
cho mặt phẳng P : x 2y 2z 2 0 và điểm I 1;2; 1 .<br />
S có tâm I và cắt mặt phẳng <br />
2 2 2<br />
A. S : x 1 y 2 z1<br />
25 B. <br />
2 2 2<br />
C. S : x 1 y 2 z1<br />
34 D. <br />
Đáp án D<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến mặt phẳng P là<br />
Viết phương trình mặt cầu<br />
P <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 1 16<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 1 34<br />
<br />
d d I; P 3<br />
2 2 2 2<br />
Ta có R r d 5 3 34, với R là abns kính mặt cầu S<br />
<br />
2 2 2<br />
Phương trình mặt cầu là: S : x 1 y 2 z 1<br />
34<br />
Câu 60: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 1;0;1 ,B 1;2;2 và song song với trục Ox có phương<br />
mặt phẳng chwusa hai điểm <br />
trình là<br />
A. y 2z 2 0 B. x 2z 3 0 C. 2y z 1 0 D. x y z 0<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
u 1;0;0 AB 2;2;1<br />
Trục Ox có vecto chỉ phương là <br />
<br />
và <br />
0 0 0 1 1 0 <br />
2 1 1 -2 2 2 <br />
<br />
<br />
Mà P chứa A, B và P / /Ox nP<br />
<br />
u;AB ; ; 0; 1;2<br />
<br />
Vậy phương trình mặt phẳng P là y 2z 2 0<br />
Câu 61: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
P : 4x z 3 0. Véc-tơ nào dưới đây là<br />
cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng <br />
một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?<br />
A. u 4;1; 1<br />
B. u 4; 1;3 C. u 4;0; 1<br />
D. u 4;1;3<br />
<br />
1<br />
Đáp án C<br />
<br />
<br />
2<br />
Vì d P<br />
suy <strong>ra</strong> u n <br />
d P 4;0; 1<br />
Câu 62: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho ba điểm A a;0;0 ,B0; b;0 ,C0;0;c với a,b,c là các số thực dương thay đổi tùy<br />
2 2 2<br />
ý sao cho a b c 3. Khoảng cách <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng<br />
ABC lớn nhất bằng<br />
<br />
<br />
A. 1 3<br />
Đáp án C<br />
B. 3 C.<br />
3<br />
1<br />
3<br />
<br />
D. 1<br />
4
Vì OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau 1 1 1 <br />
1<br />
2 2 2 2<br />
d OA OB OC<br />
Với d là khoảng cách <strong>từ</strong> O mpABC<br />
suy <strong>ra</strong> 1 1 1 <br />
1<br />
2 2 2 2<br />
d a b c<br />
2<br />
x 2 y 2 z<br />
2 <br />
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức<br />
x y z<br />
, ta<br />
a b c a<br />
b<br />
c<br />
có<br />
1<br />
Vậy d <br />
max<br />
3<br />
Câu 63: ( Chuyên Thái Bình-Thái Bình-Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong><br />
cho A 1; 1;2 ; B2;1;1<br />
và mặt phẳng<br />
P : x y z 1 0 . Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳngP . Mặt<br />
phẳng (Q) có phương trình là:<br />
A. x y 0 B. 3x 2y x 3 0<br />
C. x y z 2 0 D. 3x 2y x 3 0<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có: nP<br />
1;1;1 ;AB 1;2; 1<br />
Do mặt phẳng Q chứa A,B và vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
P nQ<br />
n P;AB<br />
<br />
3;2;1 .<br />
Do đó Q : 3x 2y z 3 0.<br />
Câu 64: ( Chuyên Thái Bình-Thái Bình-Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong><br />
2 2 2<br />
cho mặt cầu có phương trình: x y z 2x 4y 6z 9 0. Mặt cầu có tâm I và bán<br />
kính R là:<br />
A. I1;2; 3<br />
và R 5<br />
B. <br />
I 1; 2;3 và R 5<br />
C. I1; 2;3<br />
và R 5<br />
D. <br />
Đáp án B<br />
Tâm I1; 2;3 ;R 1 4 9 9 5.<br />
I 1;2; 3 và R 5<br />
Câu 65 :( Chuyên Thái Bình-Thái Bình-Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong><br />
cho I1;0; 1 ; A2;2; 3<br />
. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:<br />
2<br />
A. 2<br />
2<br />
2<br />
x 1 y z 1<br />
3<br />
B. <br />
2 2<br />
x 1 y z 1 3<br />
2<br />
C. 2<br />
2<br />
2<br />
x 1 y z 1<br />
9<br />
D. <br />
2 2<br />
x 1 y z 1 9
Đáp án D<br />
Bán kính mặt cầu R IA 1 4 4 3.<br />
Câu 66: ( Chuyên Thái Bình-Thái Bình-Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong><br />
cho H2;1;1 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt các trục tọa độ tại A; B; C sao cho H<br />
là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:<br />
A. 2x y z 6 0 B. x 2y z 6 0<br />
C. x 2y 2z 6 0 D. 2x y z 6 0<br />
Đáp án A<br />
AB<br />
OC<br />
Ta có: AB OH, tương tự BC OH .<br />
AB<br />
CH<br />
<br />
OH ABC n OH 2;1;1<br />
Do đó <br />
ABC<br />
Do đó P : 2x y z 6 0.<br />
Câu 67:: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
3;2; 1<br />
Oxy là điểm<br />
<strong>Oxyz</strong> , hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên mặt phẳng <br />
A. H 3;2;0<br />
B. H 0;0; 1<br />
C. H 3;2; 1<br />
D. H 0;2;0<br />
Đáp án A<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm ; ; <br />
Cách <strong>giải</strong>: Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của 3;2; 1<br />
m x y z trên mặt phẳng Oxy là M ' x; y;0<br />
A trên mặt phẳng H<br />
Oxy là điểm 3;2;0<br />
<br />
Câu 68: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , mặt phẳng P :2x 3y z <strong>2018</strong> 0 có vector pháp tuyến là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 2;3; 1<br />
n 2;3;1<br />
n 2; 3;1<br />
n 2; 3; 1<br />
A. <br />
Đáp án C<br />
B. <br />
Phương pháp:<br />
P : Ax By Cz D 0 A 2 B 2 C<br />
2 .0<br />
Mặt phẳng <br />
C. <br />
D. <br />
có 1 VTPT là n A; B;<br />
C<br />
<br />
có 1 VTPT là n 2; 3;1<br />
.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Mặt phẳng P : 2x 3y z <strong>2018</strong> 0<br />
Câu 69: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
2;0;0 ; 0;3;0 ; 0;0;4<br />
ABC có phương<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho ba điểm A B C , mặt phẳng <br />
trình:<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
A. 1 0 B. 0 C. 0 D. 0<br />
2 3 4<br />
2 3 4<br />
2 3 4<br />
2 3 4<br />
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức viết phương trình mặt phẳng dạng đoạn chắn:<br />
Mặt phẳng ABC đi qua các điểm Aa;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0;<br />
c có phương trình<br />
x y z<br />
1 .<br />
a b c<br />
x y z<br />
Cách <strong>giải</strong>: Phương trình mặt phẳng ABC : 1<br />
2 3 4<br />
Câu 70: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng P : x y z 5 0 . Tính khoảng cách d <strong>từ</strong> M 1;2;1<br />
đến mặt<br />
phẳng P được :<br />
A.<br />
Đáp án C<br />
15<br />
d B.<br />
3<br />
Phương pháp<br />
<strong>12</strong><br />
d C.<br />
3<br />
5 3<br />
d D.<br />
3<br />
2 2 2<br />
0; 0; 0 ; : 0 0 ; <br />
M x y z P Ax By Cz D A B C d M P <br />
Cách <strong>giải</strong>: d M<br />
; P<br />
<br />
1<br />
2 1<br />
5 5 3<br />
<br />
2 2<br />
1 1 1<br />
3<br />
2<br />
d <br />
4 3<br />
3<br />
Ax By Cz D<br />
0 0 0<br />
A B C<br />
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai đường thẳng<br />
x 1 1 y 2 z<br />
d1<br />
:<br />
x 3 y z 1<br />
và d2<br />
: . Tìm tất cả các giá trị thực của m để<br />
2 m<br />
3<br />
1 1 1<br />
d d được:<br />
<br />
1 2<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 5<br />
D. m 5<br />
Đáp án A<br />
<br />
Phương pháp: d1 d2<br />
u d .u<br />
1 d 0<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
ud<br />
2; m; 3 ;ud<br />
1;1;1 . d d u d .u d 0<br />
Cách <strong>giải</strong>: Ta có:<br />
1 2 <br />
Để<br />
1 2<br />
1 2<br />
2 2 2<br />
2.1 m.1 3.1 0 m 1 0 m 1<br />
Câu 72: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
A 3; 2;6 , B 0;1;0 và mặt cầu<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai điểm <br />
S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />
2<br />
25 . Mặt phẳng P : ax by cz 2 0<br />
cắt <br />
đi qua A, B và<br />
S <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c<br />
A. T 3<br />
B. T 5<br />
C. T 2<br />
D. T 4<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
+) Để mặt phẳng (P) cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất thì<br />
d I; P<br />
<br />
<br />
max<br />
+) Gọi H và K lần lượt là chân đường vuông góc của I trên (P) và trên đường thẳng AB.
Ta có : IH IK<br />
I; P IH IK H K<br />
max<br />
max<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
B P b 2 0 b 2<br />
<br />
<br />
A P 3a 2b 6c 2 0 a 2c 2 a 2 2c<br />
Khi đó mặt phẳng (P) có dạng : <br />
Mặt cầu S<br />
có tâm <br />
I 1;2;3 , bán kính R 5<br />
<br />
P : 2 2c x 2y cz 2 0<br />
Gọi H và K lần lượt là chân đường vuông góc của I trên (P) và trên đường<br />
thẳng AB. Ta có : IH IK<br />
Để mặt phẳng (P) cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất thì<br />
I; P IH<br />
max max<br />
IK H K<br />
<br />
AB 3;3; 6 3 1; 1;2<br />
Ta có: <br />
=>Phương trình đường thẳng AB:<br />
x<br />
t<br />
<br />
y 1 t , K AB K t;1 t;2t IK t 1; t 1;2t 3<br />
z<br />
2t<br />
Vì<br />
<br />
IK AB IK.IB 0 t 1 t 1 2 2t 3 0 6t 6 0 t 1<br />
K 1;0;2<br />
<br />
d I; P IHmax<br />
IK H K H1;0;2 IH 0; 2; 1<br />
là 1 VTPT của (P)<br />
max<br />
IH<br />
<br />
và vec tơ pháp tuyến nP 2 2c;2;c<br />
cùng phương<br />
<br />
2 2c 0<br />
<br />
c 1<br />
nP<br />
k.IH 2 2k a 2 2c 0<br />
k 1<br />
c k<br />
<br />
<br />
T a b c 0 2 1 3<br />
Câu 73: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu 2<br />
2 2<br />
S : x y 2 z 5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m<br />
x 1 y m z 2m<br />
để đường thẳng : cắt S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho<br />
2 1 3<br />
A, B có độ dài AB lớn nhất.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. m B. m C. m D. m 0<br />
2<br />
3<br />
2<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp: AB lớn nhất d I;<br />
<br />
nhỏ nhất.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Mặt cầu (S) có tâm I0; 2;0<br />
và bán kính<br />
R 5
Dễ thấy I<br />
<br />
<br />
u 2;1; 3 ,M 1; m;2m , IM 1;2 m;2m<br />
<br />
IM;u <br />
2<br />
21m 54<br />
f I;<br />
<br />
<br />
u<br />
14<br />
Ta có: <br />
d I; 21m 54 m 0<br />
2<br />
Để AB lớn nhất <br />
min<br />
Câu 74: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2)Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 1 y 1 z 1<br />
thẳng d : <br />
<br />
. Véc tơ nào trong các véc tơ sau đây không là véc tơ chỉ<br />
1 1 1<br />
phương của đường thẳng d?<br />
<br />
u 2; 2;2<br />
A. <br />
1<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
<br />
B. u 3;3; 3<br />
1<br />
min<br />
<br />
C. u 42; 4;4<br />
1<br />
<br />
D. u 1;1;1<br />
<br />
x x0 y y0 z z<br />
<br />
0<br />
Đường thẳng d : có 1 VTCP là u a;b;c .<br />
Mọi vectơ<br />
a b c<br />
<br />
v ku k .<br />
cùng phương với vecto u <strong>đề</strong>u là VTCP của đường thẳng d.<br />
<br />
u 1; 1;1<br />
là 1 VTCP. Mọi vecto cùng phương với<br />
Cách <strong>giải</strong>: Đường thẳng d nhận <br />
vecto u <strong>đề</strong>u là VTCP của đường thẳng d.<br />
<br />
u1<br />
1;1;1<br />
<br />
u 1;1;1 không làVTCP của đường thẳng d.<br />
Ta thấy chỉ có đáp án D, vecto không cùng phương với u 1; 1;1<br />
1<br />
<br />
<br />
Câu 75: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng P : 2x 3y 0 và Q : 3x 4y 0. Đường thẳng qua<br />
A song song với hai mặt phẳng <br />
x<br />
t<br />
<br />
A. y 2<br />
<br />
z 3 t<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp :<br />
B.<br />
x 1<br />
<br />
y 1<br />
<br />
z 3<br />
<br />
P ; Q có phương trình tham số là:<br />
Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng <br />
C.<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
y 2 t<br />
<br />
z 3 t<br />
D.<br />
1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
y 2<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
P ; Q<br />
nhận u n P;nQ<br />
<br />
là 1VTCP.<br />
nên
P ; Q<br />
Cách <strong>giải</strong> : Ta có nP 2;3;0 ;nQ 3;4;0<br />
lần lượt là các VTPT của <br />
<br />
<br />
<br />
3 0 0 2 2 3 <br />
<br />
<br />
4 0 0 3 3 4 <br />
Ta có : n P;n Q ; ; 0;0; 1<br />
<br />
u 0;0;1<br />
<br />
<br />
là 1 VTCP của đường thẳng qua A và vuông góc với cả <br />
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:<br />
x 1<br />
<br />
y 2<br />
<br />
z 3 t<br />
P ; Q<br />
Với t 3<br />
ta có đường thẳng đi qua điểm B1;2;0 phương trình đường thẳng cần tìm là :<br />
x 1<br />
<br />
y 2<br />
<br />
z<br />
t<br />
Câu 76: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A1;2;2<br />
<br />
. Các số a, b khác 0 thỏa mãn khoảng cách <strong>từ</strong> A đến mặt phẳng P : ay bz 0 bằng<br />
2 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. 1 b<br />
B. a 2b<br />
C. b 2a<br />
D. a b<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách <strong>từ</strong> 1 điểm đến một mặt phẳng.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2a 2b<br />
2 2 2 2 2<br />
2<br />
d A; P 2 2 a b 2a b a 2ab b 0 a b<br />
0 a b<br />
2 2<br />
a b<br />
<br />
<br />
Câu 77: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt phẳng<br />
P : 2x y mz 2 0 và<br />
<br />
<br />
Q : x ny 2z 8 0 song với nhau. Giá trị của m và n lần lượt là :<br />
A. 4<br />
Đáp án A<br />
1<br />
và 2<br />
B. 2<br />
1<br />
và 2<br />
C. 2<br />
Phương pháp : Cho hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là :<br />
1<br />
và 4<br />
D. 4<br />
1<br />
và 4
P : A x By Cz D 0, Q : A 'x B' y C'z D' 0 .<br />
Khi đó P và Q<br />
song song với nhau<br />
Cách <strong>giải</strong>: P <br />
A B C D<br />
<br />
A ' B' C' D'<br />
m 4<br />
2 1 m 2<br />
<br />
/ / Q 1<br />
1 n 2 8 n<br />
<br />
2<br />
Câu 78: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, mặt<br />
cầu (S) đi qua điểm O và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác O thỏa<br />
mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G 2;4;8 . Tọa độ tâm của mặt cầu (S) là<br />
A. 3;6;<strong>12</strong> B.<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
<br />
2 4 8<br />
; ;<br />
3 3 3<br />
<br />
<br />
<br />
C. 1;2;3 <br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
4 8 16<br />
; ;<br />
3 3 3<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Xác định tọa độ ba điểm A, B, C và gọi tâm I, sử dụng điều kiện cách<br />
<strong>đề</strong>u IA IB IC IO để tìm tọa độ tâm I của mặt cầu<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Gọi Aa;0;0 ,B0;b;0 ,C0;0;c Tọa độ trọng tâm G là<br />
a 6<br />
a b c <br />
; ; 2;4;8<br />
b <strong>12</strong><br />
3 3 3 <br />
c 24<br />
2 2 2 2<br />
Gọi tâm mặt cầu S<br />
là Ix; y;z IO IA IB IC IO IA IB IC<br />
<br />
2 <strong>12</strong> 2<br />
<br />
I 3;6;<strong>12</strong> <br />
<br />
Vậy tọa độ tâm mặt cầu là <br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
x y z x 6 y z x y <strong>12</strong> z x y z 24 x; y;z 3;6;<strong>12</strong><br />
<br />
<br />
<br />
Câu 79: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2)Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có<br />
phương trình tổng quát là<br />
A. x y 2z 1 0 B. x 2y 2z 0 C. x 2y 2z 1 0 D. x 2y 2z 0<br />
Đáp án B<br />
<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Mặt phẳng trung trực của AB nhận AB làm vectơ chỉ phương và đi<br />
qua trung điểm AB
Lời <strong>giải</strong>: Ta có AB 1; 1;2<br />
<br />
Vì P<br />
và trung điểm M của AB là<br />
1 1 <br />
M ; ;0<br />
2 2 <br />
AB và P<br />
đi qua M => Phương trình P<br />
là x y 2z 0<br />
Câu 80: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm A( 1; 2 ;3).<br />
Gọi S là mặt cầu chứa A, có tâm I thuộc tia Ox và bán kính 7. Phương<br />
trình mặt cầu (S) là<br />
A. 2 2 2<br />
x 3 y z 49<br />
B. 2 2 2<br />
x 7 y z 49<br />
C. 2 2 2<br />
x 7 y z 49<br />
D. 2 2 2<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Gọi tọa độ tâm I, vì A thuộc mặt cầu nên IA<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
x 5 y z 49<br />
Vì I thuộc tia Ox 2<br />
R suy <strong>ra</strong> tọa độ tâm I<br />
<br />
I a;0;0 a 0 AI a 1;2; 3 IA a 1 13<br />
2<br />
Mà A thuộc mặt cầu 2<br />
S : R IA IA 49 a 1 36 a 7<br />
Vậy phương trình mặt cầu (S) là 2 2 2<br />
x 7 y z 49<br />
Câu 81: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm A 2;3;4 .<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến trục Ox là<br />
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm Ax 0; y<br />
0;z0<br />
đến trục Ox là<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên Ox H2;0;0 AH 0; 3; 4<br />
<br />
2 2<br />
AH 3 4 5<br />
Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> A đến trục Ox là <br />
d y z<br />
2 2<br />
0 0<br />
Câu 82: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
x 1 y 1 z 2<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng d : <br />
<br />
. Đường thẳng d có một VTCP là:<br />
3 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a 1; 1; 2<br />
a 1;1;2<br />
a 3;2;1<br />
a 3; 2;1<br />
A. <br />
Đáp án D<br />
B. <br />
C. <br />
D.
Phương pháp:<br />
x x0 y y0 z z0<br />
Đường thẳng d :<br />
a b c<br />
<br />
có 1 VTCP là u a;b;c<br />
Cách <strong>giải</strong>: Đường thẳng d có 1 VTCP là u 3; 2;1<br />
<br />
Câu 83: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu (S) có phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 9<br />
và điểm <br />
M 1;-1;1 . Mặt phẳng<br />
(P) đi qua M và cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất có phương trình<br />
là:<br />
A. x y z 1 0 B. 2x y 3z 0 C. x y z 3 0 D. x y z 1 0<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
Kiểm t<strong>ra</strong> M nằm trong hay ngoài mặt cầu.<br />
Để giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất thì bán kính của đường tròn đó là nhỏ<br />
nhất<br />
<br />
<br />
<br />
d O; P OI là lớn nhất M I<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2<br />
x y z 9<br />
O 0;0;0 .<br />
có tâm <br />
Nhận xét: Dễ dàng kiểm t<strong>ra</strong> điểm M nằm trong (S), do đó, mọi mặt phẳng<br />
đi qua M luôn cắt (S) với giao tuyến là 1 đường tròn.<br />
Để giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất thì bán kính của đường<br />
tròn đó là nhỏ nhất.<br />
<br />
<br />
<br />
d O; P OI là lớn nhất.<br />
Mà IO OM( Vì OI IM)<br />
IO lớn nhất khi M trùng I hay OM vuông<br />
góc với (P)<br />
<br />
Vậy, (P) là mặt phẳng qua M và có VTPT là OM( 1; 1 ;1).<br />
Phương trình mặt phẳng (P) là: 1x 1 -1 y 1 +1. z 1 =0 x y z 3 0<br />
Câu 84: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1)<br />
A. 5x y z 9 0 B. 5x y z 11 0<br />
C. 5x y z 11 0 D. 5x y z 9 0<br />
Đáp án<br />
<br />
Phương pháp: Cho u<br />
1,u2<br />
là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng , khi đó<br />
<br />
n u 1, u 2 <br />
là một vectơ pháp tuyến của <br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi mặt phẳng cần tìm là <br />
<br />
P : x 3y 2z 1 0 có một VTPT n ( 1;3;-2 ) u<br />
1.<br />
P<br />
Vì P n <br />
n<br />
P
AB n AB ( 1;-2;3)<br />
Khi đó, <br />
<br />
1 2 <br />
<br />
có một vectơ pháp tuyến là: n u ,u 5; 1;1<br />
Phương trình : 5x y z 9 0<br />
<br />
Câu 85: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa<br />
độ <strong>Oxyz</strong>, cho 3 điểm M 1;1;1 , N1;0;-2 , P0;1;-1 . Gọi <br />
giác MNP. Tính x0 z0<br />
Đáp án<br />
A. 5 B. 5 2<br />
C.<br />
13<br />
D. 0<br />
7<br />
Phương pháp: G là trực tâm tam giác MNP<br />
Cách <strong>giải</strong>: G x 0; y<br />
0;z 0 là trực tâm tam giác MNP<br />
<br />
<br />
MN <br />
1; 1;1<br />
0; 1; 3 , NP<br />
<br />
<br />
<br />
G<br />
MNP<br />
<br />
MG.NP 0<br />
<br />
<br />
PG.MN 0<br />
<br />
G x ; y ;z là trực tâm tam<br />
<br />
<br />
0 0 0<br />
G<br />
MNP<br />
<br />
MG.NP 0<br />
<br />
<br />
PG.MN 0<br />
Mặt phẳng (MNP) có một VTPT n MN, NP<br />
2;3; 1<br />
Phương trình (MNP): 2x 3y z 4 0<br />
MN z 4 <br />
<br />
G x<br />
0; y<br />
0;z0 P 2x0 3y0<br />
0<br />
0 1<br />
<br />
<br />
MG x 1; y 1;z 1 MG. NP x 1 1 y 1 .1 z 1 .1 0 x y z 1 0 2<br />
<br />
0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />
<br />
<br />
PG x 0; y 1;z 1 . x 0 .0 y 1 . 1 z 1 . 3 0 y 3z 2 0 3<br />
PG MN <br />
0 0 0 0 0 0 0 0<br />
Từ (1),(2),(3), suy <strong>ra</strong><br />
5<br />
<br />
x0<br />
<br />
2x0 3y0 z0<br />
4 0 7<br />
<br />
10 13<br />
x0 y0 z0<br />
1 0 y0 x0 z0<br />
<br />
<br />
7 7<br />
y0 3z0<br />
2 0<br />
<br />
<br />
8<br />
z0<br />
<br />
7<br />
Câu 86: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa<br />
độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A2;1;3 . Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng<br />
<br />
<br />
Q : x 2y 3z 2 0 có phương trình là
A. x 2y 3z 9 0 B. x 2y 3z 13 0<br />
C. x 2y 3z 5 0 D. x 2y 3z 13 0<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp: P / / Q : z <br />
x 2y 3 2 0 P : x 2y 3z m,m 2<br />
Thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng (P) và tìm hằng số m<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
P / / Q : z <br />
Mà 2;1;3 2 2.<br />
x 2y 3 2 0 P : x 2y 3z m, m 2<br />
P / /A P 1 3.3 2 0 m 13<br />
(thỏa mãn)<br />
x<br />
P : 2y 3z 13 0<br />
Câu 87: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A B (3; 2;6), (0;1;0) và mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 3<br />
25. Mặt phẳng <br />
P : ax by cz 2 0 đi qua A, B và<br />
cắt S <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c<br />
A. T 5<br />
B. T 3<br />
C. T 2<br />
D. T 4<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
- Đưa phương trình mặt phẳng (P) về dạng chỉ còn 1 tham số.<br />
- (P) cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất d I; P<br />
đó: I là tâm mặt cầu (S).<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
max, trong<br />
3a 2b 6c 2 0 b 2<br />
A3; 2;6 ,B0;1;0 P : ax by cz 2 0 <br />
<br />
b 2 0 a 2 2c<br />
P : 2 2c x 2y cz 2 0<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 3<br />
25 có tâm <br />
I 1;2;3 và bán kính R 5<br />
- (P) cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất d I; P<br />
đó: I là tâm mặt cầu (S).<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
d I; P<br />
Ta tìm giá trị lớn nhất của<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2c .1 2.2 c.3 2<br />
2<br />
c 4 c 8c 16<br />
2 2<br />
2<br />
2 2<br />
5c 8c 8<br />
<br />
2 2c 2 c 5c 8c 8<br />
<br />
2<br />
c 8c 16<br />
2<br />
5c 8c 8<br />
<br />
<br />
max, trong<br />
2<br />
. Gọi m là giá trị của c 8c 16<br />
với c nào đó.<br />
2<br />
5c 8c 8
2<br />
c 8c 16<br />
2 2 2<br />
m c 8c 16 m 5c 8c 8 c 1 5m 8 1 m c 16 8m 0 *<br />
2<br />
5c 8c 8<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
' 4 4m 1 5m 16 8m 16 32m 16m 16 8m 80m 40m 24m <strong>12</strong>0m<br />
(*) có nghiệm 0 0 m 5<br />
<br />
2 2<br />
c 8c 16 c 8c 16<br />
4 1 m 4 1<br />
5<br />
0 5 max 5 c 1<br />
2 2<br />
5c 8c 8 5c 8c 8 <br />
<br />
<br />
<br />
1 5m 1<br />
5.5<br />
Khi đó T a b c 2 2c 2 c 4 1 3<br />
Câu 88: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Trong hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng (P) có<br />
phương trình 3x z 1 0. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là<br />
3;0; 1 3; 1;1 3; 1;0 3;1;1<br />
A. B. C. D. <br />
Đáp án A.<br />
Câu 89: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Trong hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho OA 3k i. Tìm tọa<br />
độ điểm A.<br />
3;0; 1 1;0;3 1;3;0 3; 1;0<br />
A. B. C. D. <br />
Đáp án B.<br />
Câu 90: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
M 1;2;3 ; N 2; 3;1 ;P 3;1;2 . Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành.<br />
<br />
A. Q2; 6;4<br />
B. Q4; 4;0<br />
C. Q2;6;4 D. Q4; 4;0<br />
Đáp án C.<br />
<br />
MN QP 1; 5; 2 Q 2;6;4 .<br />
Do MNPQ là hình bình hành nên <br />
Câu 91: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng <br />
qua ba điểm A, B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của điểm M 2;3; 5<br />
xuống các trục<br />
Ox,Oy,Oz.<br />
A. 15x 10y 6z 30 0<br />
B. 15x 10y 6z 30 0<br />
C. 15x 10y 6z 30 0 D. 15x 10y 6z 30 0<br />
Đáp án D.<br />
Phương trình mặt phẳng (ABC) <strong>theo</strong> đoạn chắn là:<br />
15x 10y 6z 30 0.<br />
x y z<br />
1<br />
2 3 5<br />
Câu 92: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Trong hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A2;1;1 và mặt<br />
phẳng P : 2x y 2z 1 0. Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt<br />
phẳng (P) là<br />
2 2 2<br />
A. x 2 y 1 z 1<br />
9<br />
B. <br />
2 2 2<br />
C. x 2 y 1 z 1<br />
4<br />
D. <br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 1 2<br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 1 36<br />
hay
Đáp án C.<br />
2 2 2<br />
Bán kính mặt cầu là: R d S; P 2 S : x 2 y 1 z 1<br />
4.<br />
Câu 93: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các<br />
điểm A2;0;0 ;B0;3;0 ;C0;0;4 . Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình<br />
tham số của đường thẳng OH.<br />
x<br />
4t<br />
x<br />
3t<br />
<br />
<br />
A. y<br />
3t<br />
B. y<br />
4t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
Đáp án C.<br />
C.<br />
x<br />
6t<br />
<br />
y<br />
4t<br />
<br />
z<br />
3t<br />
D.<br />
x<br />
4t<br />
<br />
y<br />
3t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
Do H là trực tâm tam giác ABC suy <strong>ra</strong> được H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O trên mặt<br />
phẳng (ABC) (học sinh tự chứng minh).<br />
x<br />
6t<br />
x y z <br />
<br />
Khi đó OH ABC : 1 uOH<br />
6;4;3 .<br />
Do đó OH : y 4t.<br />
2 3 4<br />
<br />
z<br />
3t<br />
Câu 95: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A1;2;3 và mặt phẳng <br />
P : 2x y 4z 1 0. Đường thẳngd<br />
qua điểm A, song song<br />
với mặt phẳng P , đồng thời cắt trục Oz. Viết phương trình tham số đường thẳng d<br />
A.<br />
Đáp án D<br />
x 1<br />
5t<br />
<br />
y 2 6t<br />
<br />
z 3 t<br />
B.<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
y 2 6t<br />
<br />
z 3 t<br />
C.<br />
x 1<br />
3t<br />
<br />
y 2 2t<br />
<br />
z 3 t<br />
Phương pháp: Giả sử đường thẳng d<br />
cắt trục Oz tại điểm B0;0;b AB nP<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Giả sử đường thẳng d<br />
cắt trục Oz tại điểm B0;0;b AB1; 2;b 3<br />
<br />
d / / P u n 2;1; 4<br />
d P <br />
2 2 4b 3 0 4b 8 0 b 2 B0;0;2<br />
<br />
<br />
<br />
AB 1; 2; 1 1;2;1<br />
<br />
D.<br />
<br />
x<br />
t<br />
<br />
y<br />
2t<br />
<br />
z 2 t<br />
<br />
Câu 96: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho vecto<br />
<br />
<br />
u x;2;1 v 1; 1;2x<br />
. Tính tích vô hướng của u và v .<br />
<br />
và vec tơ <br />
A. 2 x<br />
B. 3x 2<br />
C. 3x 2<br />
D. x 2
Đáp án C<br />
<br />
Phương pháp: a x ; y ;z ,bx ; y ;z<br />
<br />
a.b x .x y .y z .z<br />
<br />
u.v x.1 2. 1 1.2x 3x 2<br />
Cách <strong>giải</strong>: <br />
1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2<br />
Câu 97: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết phương<br />
trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với A2;1;0 , B0;1;2<br />
<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 1 z 1<br />
2<br />
B. <br />
2 2 2<br />
x 1 y 1 z 1 2<br />
2 2 2<br />
C. x 1 y 1 z 1<br />
4<br />
D. <br />
2 2 2<br />
x 1 y 1 z 1 4<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Mặt cầu có đường kính AB nhận trung điểm của AB làm tâm và có bán kính<br />
AB<br />
R .<br />
2<br />
Cách <strong>giải</strong>: Gọi I là trung điểm của AB ta có 2 2 2<br />
I 1;1;1 , AB 2 0 2 2 2<br />
Vậy mặt cầu đường kính AB có tâm I1;1;1 và bán kính<br />
<br />
2 2 2<br />
pt : x 1 y 1 z 1 2<br />
AB<br />
R 2<br />
2<br />
Câu 98: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> có bao nhiêu<br />
mặt phẳng song song với mặt phẳng Q : x y z 3 0,<br />
cách điểm <br />
M 3;2;1 một<br />
khoảng bằng3 3 biết rằng tồn tại một điểm Xa;b;c trên mặt phẳng đó thỏa mãn<br />
a b c 2?<br />
A. 2 B. 1 C. Vô số D. 0<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp :<br />
Gọi Q : x y z a 0a 3<br />
là mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).<br />
Sử dụng công thức tính khoảng cách <strong>từ</strong> 1 điểm đến một mặt phẳng.<br />
Cách <strong>giải</strong> :<br />
Gọi Q : x y z a 0a 3<br />
là mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).
6 a<br />
a<br />
3 ktm<br />
d M; Q<br />
3 3 6 a 9 <br />
3<br />
a 15<br />
Với a 15 Q : x y z 15 0<br />
Xa;b;c Q a b c 15ktm .<br />
Vậy không có mặt phẳng Q<br />
nào thỏa mãn điều<br />
kiện <strong>bài</strong> toán.<br />
<br />
<br />
Câu 99: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
<br />
n 2; 1;1<br />
. Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của<br />
P<br />
có vecto pháp tuyến là <br />
P ?<br />
A. 2;1;1 B. 4;2;3<br />
C. 4;2; 2<br />
D. 4; 2;2<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp : Nếu n là 1VTPT của P kn k 0<br />
cũng là 1 VTPT của P<br />
<br />
Câu 100: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm I0;1;1 . Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các điểm nằm trên mặt<br />
phẳng Oxy , cách đường thẳng một khoảng bằng 6. Tính diện tích hình phẳng giới<br />
hạn bởi S.<br />
A. 36 2 B. 18 C. 36 D. 18 2<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Tính khoảng cách <strong>từ</strong> 1 điểm M đến đường thẳng : d M; <br />
VTCP của và I là 1 điểm bất kì.<br />
<br />
u OI 0;1;1<br />
Cách <strong>giải</strong>: Đường thẳng nhận <br />
<br />
MI;u<br />
<br />
<br />
với u là 1<br />
u<br />
là 1 VTCP.
OM;u<br />
2 2<br />
b 2a<br />
M a;b;0 O xy d M; 6<br />
u 2<br />
Gọi <br />
a b a b<br />
<br />
36 72 6 6 2<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
b 2a 72 1 1<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
Như vậy <strong>tập</strong> hợp các điểm M là elip có phương trình<br />
2 2<br />
a b<br />
1<br />
2<br />
E<br />
6 6 2<br />
<br />
<br />
<br />
S S ab .6.6 2 36 2<br />
<br />
E<br />
<br />
Câu 101: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường<br />
x 1<br />
t<br />
x 1 y z <br />
thẳng d<br />
1<br />
: ,d<br />
2<br />
: y 2 t.<br />
2 1 3 <br />
z<br />
m<br />
Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số m sao cho đường<br />
thẳng d1<br />
và d2<br />
chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng<br />
của S.<br />
5 .<br />
19<br />
Tính tổng các phần tử<br />
A. 11 B. <strong>12</strong><br />
C. <strong>12</strong> D. 11<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:<br />
<br />
M1M 2. u 1;u<br />
<br />
2 <br />
d d 1;d2<br />
<br />
u 1;u<br />
<br />
2 <br />
<br />
Với u<br />
1;u2<br />
lần lượt là các VTCP của d<br />
1;d 2;M1 d1M2 d2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Ta có u 2;1;3 ;u 1;1;0<br />
lần lượt là các VTCP của 1 2<br />
1 2<br />
<br />
Lấy M 1;0;0 d ;M 1;2;m d M M 0;2;m<br />
<br />
1 1 2 2 1 2<br />
<br />
1 2 <br />
d ;d .Ta có u ;u 3;3;1<br />
<br />
<br />
M M . u ;u <br />
6 m 5 m 1<br />
d d<br />
1;d2<br />
S 1; 11<br />
u 19 19 m 11<br />
1;u<br />
<br />
2 <br />
<br />
1 2 1 2
Câu 102: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
Aa;0;0 , B0;b;0 ,C0;0;c với a,b,c 0. Biết rằng ABC<br />
đi qua điểm<br />
2 2 2 72<br />
S : x 1 y 2 z 3 .<br />
7<br />
Tính 1 1 <br />
1<br />
a 2 b 2 c<br />
2<br />
và tiếp xúc với mặt cầu <br />
1 2 3 <br />
M ; ; <br />
7 7 7 <br />
A. 7 2<br />
B. 1 7<br />
C. 14 D. 7<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
+) Viết phương trình mặt phẳng ABC<br />
ở dạng đoạn chắn, thay tọa độ điểm M vào pt mặt<br />
phẳng ABC .<br />
+) ABC<br />
tiếp xúc với mặt cầu S<br />
tâm I bán kính R d I; ABC<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x y z<br />
ABC : 1<br />
a b c<br />
1 2 3 1 2 3 1 2 3<br />
M ; ; ABC<br />
1 7<br />
7 7 7 <br />
7a 7b 7c a b c<br />
<br />
<br />
R<br />
ABC<br />
tiếp xúc với mặt cầu <br />
S có tâm I1;2;3 và bán kính R <br />
72<br />
7<br />
1 2 3<br />
1<br />
a b c 72<br />
d I; ABC<br />
R <br />
1 1 1 7<br />
<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
6 72 1 1 1 14 1 1 1 7<br />
<br />
1 1 1<br />
<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
2 2 2 2 2 2<br />
7 a b c 2 a b c 2<br />
Câu 103: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A 8;0;0 , B 0;2;0 ,C 0;0; 4 . Phương trình mặt phẳng (ABC) là:<br />
<br />
A. x 4y 2z 0 B. x y z 1<br />
4 1 2<br />
C. x y z 0<br />
8 2 4<br />
Đáp án D.<br />
D. x 4y 2z 8 0
Phương pháp: Viết phương trình mặt phẳng (ABC) dạng đoạn chắn.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Phương trình mặt phẳng (ABC): x y z 1 x 4y 2z 8 0<br />
8 2 4<br />
Câu 104: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Cho mặt phẳng đi qua M 1; 3;4<br />
và song<br />
song với mặt phẳng : 6x 5y z 7 0. Phương trình mặt phẳng <br />
A. 6x 5y z 25 0<br />
B. 6x 5y z 25 0<br />
C. 6x 5y z 7 0 D. 6x 5y z 17 0<br />
Đáp án B.<br />
Phương pháp: Mặt phẳng <br />
Cách <strong>giải</strong>: Mặt phẳng <br />
<br />
là:<br />
đi qua M 1; 3;4<br />
và nhận n 6; 5;1<br />
<br />
<br />
đi qua M 1; 3;4<br />
và nhận n 6; 5;1<br />
phương trình:<br />
6 x 1 5 y 3 z 4 0 6x 5y z 25 0.<br />
<br />
<br />
là 1 VTPT.<br />
là 1 VTPT nên có<br />
Câu 105: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Cho mặt phẳng đi qua điểm M 1; 3;4<br />
song song với mặt phẳng : 6x 2y z 7 0. Phương trình mặt phẳng <br />
là :<br />
A. 6x 2y z 8 0 B. 6x 2y z 4 0<br />
C. 6x 2y z 4 0 D. 6x 2y z 17 0<br />
Đáp án B.<br />
<br />
Phương pháp: Mặt phẳng đi qua M 1; 3;4<br />
và nhận n 6;2; 1<br />
là 1 VTPT.<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>: Mặt phẳng đi qua M 1; 3;4<br />
và nhận n 6;2; 1<br />
là 1 VTPT nên có<br />
phương trình: 6x 1 2y 3 z 4<br />
0 6x 2y z 4 0.<br />
Câu 106: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình nào dưới<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
đây là phương trình chính tắc của đường thẳng y 3t ?<br />
<br />
z 2 t<br />
A. x 1 y z <br />
<br />
2 B. x 1 y z <br />
<br />
2<br />
2 3 1 1 3 2<br />
C. x 1 y z <br />
2 D. x 1 y z <br />
<br />
2<br />
1 3 2<br />
2 3 1<br />
Đáp án D.<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
Phương pháp: Đường thẳng d có phương trình tham số: y<br />
3t có phương trình chính<br />
<br />
z 2 t<br />
tắc<br />
và
x x0 y y0 z z0<br />
<br />
a b c<br />
Cách <strong>giải</strong>: Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: x 1 y z <br />
<br />
2<br />
2 3 1<br />
Câu 107: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho mặt phẳng<br />
2 2 2<br />
P : 2x 2y z 4 0 và mặt cầu S : x y z 2x 4y 6z 11 0. Biết rằng mặt<br />
<br />
phẳng (P) cắt mặt cầu (S) <strong>theo</strong> một đường tròn (C). Tọa độ điểm H là tâm đường tròn (C)<br />
là:<br />
H 1;4;4<br />
H 4;4; 1<br />
A. H3;0;2 B. C. H2;0;3 D. <br />
Đáp án A.<br />
Phương pháp:<br />
Mặt phẳng (P) cắt (S) <strong>theo</strong> một đường tròn (C) Tâm H của (C) là hình <strong>chi</strong>ếu của H trên<br />
(P).<br />
Cách <strong>giải</strong>: Mặt cầu (S) có tâm I1;2;3 , bán kính R 5.<br />
Mặt phẳng (P) cắt (S) <strong>theo</strong> một đường tròn (C) Tâm H của (C) là hình <strong>chi</strong>ếu của H trên<br />
(P).<br />
<br />
n P 2; 2; 1 , đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P) có phương trình<br />
Ta có <br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
y 2 2t d<br />
<br />
z 3 t<br />
<br />
Khi đó H P d H1 2t;2 2t;3 t .<br />
Thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta<br />
có:<br />
2 1 2t 2 2 2t 3 t 4 0 9t 9 0 t 1 H 3;0;2<br />
<br />
Câu 108: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho điểm M 1;3; 2 .<br />
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x 'Ox; y 'Oy; z 'Oz lần lượt tại<br />
ba điểm phân biệt A, B, C sao cho OA OB OC 0<br />
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />
Đáp án D.<br />
Phương pháp: Gọi Aa;0;0 , B0;b;0 ,C0;0;c a b c , <strong>chi</strong>a các trường hợp để<br />
phá trị tuyệt đối và viết phương trình mặt phẳng (P) dạng đoạn chắn.<br />
A a;0;0 , B 0;b;0 ,C 0;0;c , ta có: OA a ;OB b ;OC c<br />
Cách <strong>giải</strong>: Giả sử <br />
OA OB OC 0 a b c 0<br />
x y z<br />
TH1: a b c P : 1 x y z a 0<br />
a a a<br />
M ABC 2 a 0 a 2 P : x y z 2 0
x y z<br />
TH2: a b c P : 1 x y z a 0<br />
a a a<br />
M ABC 6 a 0 a 6 P : x y z 6 0<br />
<br />
x y z<br />
TH3: a b c P : 1 x y z a 0<br />
a a a<br />
M ABC 4 a 0 a 4 P : x y z 4 0<br />
<br />
TH4: x y z<br />
a b c P : 1 x y z a 0<br />
a a a<br />
<br />
M ABC 0 a 0 a 0 P : x y z 0<br />
<br />
Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />
Câu 109: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 1<br />
S : x y z 2x 4y 6z 13 0 và đường thẳng d : . Tọa độ<br />
1 1 1<br />
điểm M trên đường thẳng d sao cho <strong>từ</strong> M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu<br />
0<br />
0<br />
0<br />
(S) (A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB 60 ; BMC 90 ; CMA <strong>12</strong>0 có dạng<br />
<br />
<br />
M a;b;c với a 0. Tổng a b c bằng:<br />
A. 2 B. -2 C. 1 D. 10 3<br />
Đáp án B.<br />
Phương pháp: Tính độ dài đoạn thẳng IM với I là tâm mặt cầu.<br />
Tham số hóa tọa độ điểm M, sau đó dựa vào độ dài IM để tìm điểm M.<br />
Cách <strong>giải</strong> : Mặt cầu (S) có tâm I1;2; 3 ,<br />
bán kính R 3 3.<br />
Đặt MA MB MC a.<br />
Tam giác MAB <strong>đề</strong>u AB a<br />
Tam giác MBC vuông tại M BC a 2<br />
0<br />
Tam giác MCA có CMA <strong>12</strong>0 AC a 3<br />
2 2 2<br />
Xét tam giác ABC có AB BC AC ABC vuông tại B<br />
ABC ngoại tiếp đường tròn nhỏ có đường kính AC<br />
1 a 3<br />
HA AC <br />
2 2<br />
Xét tam giác vuông IAM có:<br />
1 1 1 4 1 1 1 1<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
HA AM IA 3a a 27 3a 27<br />
a 3 MA<br />
<br />
2 2 2 2<br />
IM MA IA 3 27 36<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
M d M 1 t; 2 t;1 t IM t 2 t 4 t 4 36 3t 4t 0
t 0 M 1; 2;1<br />
a 1<br />
<br />
<br />
<br />
4 1 2 7 b 2 a b c 2<br />
<br />
t M ; ; ktm<br />
3 <br />
3 3 3<br />
<br />
c 1<br />
Câu 110: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng : 3x 2y z 6 0. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm<br />
A2; 1;0<br />
lên mặt phẳng <br />
có tọa độ là<br />
A. 1;0;3 <br />
B. 1;1; 1<br />
C. 2; 2;3<br />
D. 1;1; 1<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Viết phương trình đường thẳng vuông góc với mặt và đi qua điểm, tọa<br />
độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng chính là tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu của điểm<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
x 2 y 1 z<br />
AH AH : .<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên <br />
Vì H AH H3t 2; 2t 1; t<br />
mà<br />
H 33t 2 22t 1<br />
t 6 0 t 1<br />
Vậy tọa độ điểm cần tìm là H1;1; 1<br />
3 2 1<br />
Câu 111: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
M 1;2; 3<br />
P : x 2y 2z 2 0<br />
<strong>Oxyz</strong>, tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm đến mặt phẳng <br />
A. 3 B. 11 3<br />
C. 1 3<br />
D. 1<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Áp dụng công thức tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm đến mặt phẳng.<br />
P : A x By Cz D 0 là:<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm <br />
0 0 0<br />
A x By Cz D<br />
0 0 0<br />
<br />
d M; P<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
A B C<br />
M x ; y ;z đến mặt phẳng <br />
2 2 2<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng P là<br />
1.1 2.2 2. 3 2<br />
d M; P <br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2 x<br />
1 2 2<br />
Câu 1<strong>12</strong>: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A3; 2;3 ,B1;0;5<br />
và đường thẳng d : <br />
<br />
. Tìm<br />
1 2 2<br />
2 2<br />
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
tọa độ điểm M trên đường thẳng d<br />
để<br />
A. M 2;0;5 B. <br />
Đáp án A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
M 1;2;3 C. M 3; 2;7<br />
D. M 3;0;4
Vì điểm M thuộc d nên tham số hóa tọa độ điểm M, tính tổng MA<br />
sát hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
AM t 2;4 2t;2t<br />
Vì M d M t 1;2 2t;2t 3<br />
suy <strong>ra</strong> <br />
BM t;2 2t;2t 2<br />
Khi đó<br />
<br />
MB đưa về khảo<br />
2 2<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
T MA MB t 2 4 2t 4t t 2 2t 2t 2 18t 36t 28<br />
2 2 2 2<br />
18t 36t 28 18 t 2t 1 10 18 t 1 10 10 MA MB 10<br />
Dễ thấy 2<br />
Vậy Tmin<br />
10<br />
. Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi t 1<br />
M 2;0;5<br />
Câu 113: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm A1;2;3 ,B3;4;4 ,C2;6;6;<br />
<br />
và Ia;b;c<br />
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính S a b c<br />
A. 63<br />
B. 46<br />
C. 31<br />
D. 10<br />
5<br />
5<br />
3<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tâm đường tròn ngoại tiếp cách <strong>đề</strong>u 3 đỉnh của tam giác và thuộc mặt phẳng chứa tam<br />
giác<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
AB 2;2;1<br />
<br />
Ta có AB;AC<br />
2; 5;6<br />
<br />
AC 1;4;3<br />
<br />
Phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
ABC : 2x 5y 6z 10 0<br />
I<br />
mp ABC<br />
Vì Ia;b;c là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC<br />
<br />
IA IB IC<br />
Lại có<br />
2 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
IA IB IA IB <br />
a 1 b 2 c 3 a 3 b 4 c 4<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
IA IC <br />
IA IC a 1 b 2 c 3 a 2 b 6 c 6<br />
2a 1 4b 4 6c 9 6a 9 8b 16 8c 16<br />
<br />
2a 1 4b 4 6b 9 4a 4 <strong>12</strong>b 36 <strong>12</strong>c 36<br />
4a 4b 2c 27<br />
<br />
2a 8b 6c 62<br />
3 49 46<br />
Kết hợp với 2a 5b 6c 10 0 a ;b 4;c . Vậy S <br />
10 10 5<br />
Câu 114: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
A 1;1;1 ,B 0;1;2 ,C 2;1;4<br />
P : x y z 2 0 .<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm và mặt phẳng
Tìm điểm N <br />
P<br />
sao cho<br />
2 2 2<br />
S 2NA NB NC đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
4 4 <br />
1 5 3 <br />
A. N 2;0;1<br />
B. N ;2; C. N ; ; <br />
3 3 <br />
2 4 4 <br />
Đáp án D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Xét đẳng thức vectơ, đưa về hình <strong>chi</strong>ếu của điểm trên mặt phẳng<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
M a;b;c thỏa mãn đẳng thức vectơ 2MA MB MC 0<br />
Gọi <br />
<br />
2 1 a;1 b;1 c 0 a;1 b;2 c 2 1;1 b;4 c 0<br />
D. N1;2;1<br />
<br />
a 0<br />
<br />
4a;4 4b;8 4c 0 b 1 M 0;1;2<br />
<br />
<br />
c 2<br />
Khi đó<br />
2 <br />
2 2 2<br />
2 2 <br />
S 2NA NB NC 2NA NB NC 2 MN MA MN MB MN MC<br />
<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
4MN 2NM. 2MA MB MC<br />
2MA <br />
MB MC<br />
<br />
0 <br />
const<br />
2 2 2 2<br />
4MN 2MA MB MC<br />
<br />
<br />
const<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu của M trênP MN P<br />
Suy <strong>ra</strong> Smin<br />
MNmin<br />
N<br />
x y 1 z 2<br />
1 1 1<br />
Mà m mp P t 1 t t 2 2 0 t 1 N 1;2;1<br />
Phương trình đường thẳng MN là Nt;1 t; t 2<br />
suy <strong>ra</strong> <br />
<br />
2 2 2<br />
Câu 115: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
<br />
B 4;1;9 . Tọa độ của véc tơ AB là<br />
cho hai điểm A2;3; 1<br />
và <br />
A. 6; 2;10<br />
B. 1;2;4<br />
C. 6;2; 10<br />
D. 1; 2; 4<br />
Đáp án A<br />
<br />
AB 6; 2;10<br />
<br />
<br />
Câu 116: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
u 1;3;1<br />
<strong>Oxyz</strong>,cho đường thẳng d đi qua điểm M 3;3; 2<br />
.Phương trình của d là<br />
và có véc tơ chỉ phương <br />
A. x 3 y 3 z <br />
2<br />
B. x 3 <br />
y 3 <br />
z 2<br />
1 3 2<br />
1 3 1<br />
C. x 3 y 3 z <br />
1<br />
D. x 1 <br />
y 3 z 1<br />
1 3 2<br />
3 3 2
Đáp án B<br />
Câu 117: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho điểm M a;b;1 thuộc mặt phẳng P : 2x y z 3 0 . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là<br />
đúng?<br />
A. 2a b 3 B. 2a b 2 C. 2a b 2<br />
D. 2a b 4<br />
Đáp án B<br />
M a;b;1<br />
thuộc mặt phẳng <br />
P : 2x y z 3 0 2a b 1 3 0 2a b 2 0<br />
Câu 118: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho M 3;4;5 và mặt phẳng P : x y 2z 3 0 . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M<br />
lên mặt phẳng P<br />
là<br />
A. H1;2;2 B. H2;5;3<br />
C. H6;7;8<br />
D. H2; 3; 1<br />
Đáp án B<br />
Phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với P : x y 2z 3 0 là:<br />
x 3<br />
t<br />
<br />
y 4 t H3 t;4 t;5 2t ,<br />
<br />
z 5 2t<br />
Cho H d 3 t t 4 10 4t 3 t 1<br />
H2;5;3<br />
Câu 119: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho điểm M 3;3; 2<br />
x 1 y 2 z x 1 y 1 z 2<br />
và hai đường thẳng d<br />
1<br />
: ;d<br />
2<br />
: .<br />
1 3 1 1 2 4<br />
Đường thẳng d qua M cắt d<br />
1,d 2<br />
lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng<br />
A. 3 B. 2 C. 6 D. 5<br />
Đáp án A<br />
A 1 t;2 3t; t d ;B 1 u;1 2u;2 4u d<br />
Gọi <br />
1 2
t 2 k u 4<br />
<br />
Ta có: MA k.MB 3t 1 k 2u 2<br />
<br />
t 2 k 4u 4<br />
<br />
Giả hệ với ẩn t; k và <br />
<br />
<br />
t 0<br />
1<br />
ku k t 0;u 0 A 1;2;0 ;B 1;1;2 AB 3<br />
2<br />
ku 0<br />
Câu <strong>12</strong>0: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 2 y z<br />
cho đường thẳng d : <br />
2 1 4<br />
mặt phẳng <br />
MN bằng<br />
P và <br />
Q<br />
chứa d và tiếp xúc với <br />
2 2 2<br />
và mặt cầu <br />
S : x 1 y 2 z 1 2 . Hai<br />
S .Gọi M và N là tiếp điểm. Độ dài đoạn<br />
A. 2 2 B. 4 3<br />
3<br />
Đáp án B<br />
C. 2 3<br />
3<br />
D. 4<br />
2 2 2<br />
Mặt cầu S : x 1 y 2 z 1<br />
2 có tâm <br />
I 1;2;1 , R 2<br />
Xét mặt phẳng <strong>thi</strong>ết diện đi qua tâm I, hai tiếp điểm M, N và cắt d tại H.<br />
Khi đó IH chính là khoảng cách <strong>từ</strong> điểm I1;2;1 đến d.
IK;u<br />
d <br />
<br />
K 2;0;0 d IK 1; 2; 1 f I; d 6<br />
ud<br />
Điểm <br />
Suy <strong>ra</strong> IH 6, IM IN R 2. Gọi O là trung điểm của MN<br />
Ta có<br />
MH.MI 2 4 3<br />
MO MN 2 x MO .<br />
IH 3<br />
3<br />
Câu <strong>12</strong>1: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong><br />
cho điểm M 1;2;3 . Gọi P<br />
là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một<br />
khoảng cách lớn nhất, mặt phẳng P<br />
cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Thể tích<br />
khối chóp O.ABC bằng<br />
A. 1372<br />
9<br />
Đáp án B<br />
B. 686<br />
9<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của O trên <br />
<br />
<br />
<br />
C. 524<br />
3<br />
D. 343<br />
9<br />
P d O; P OH OM<br />
<br />
H M n P 1;2;3 P : x 2y 3z 14 0<br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi <br />
A 14;0;0 , B 0;7;0 ,C <br />
0;0; 14 <br />
<br />
3 <br />
Mặt phẳng P<br />
cắt các trục tọa độ lần lượt tại <br />
Vậy thể tích khối chóp OABC là<br />
V<br />
OABC<br />
14<br />
14.7<br />
OA.OB.OC 3 686<br />
<br />
6 6 9<br />
Câu <strong>12</strong>2: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho đường thẳng<br />
x 3 y 2 z 1<br />
d :<br />
2 1 1<br />
<br />
và mặt phẳng <br />
P : x y z 2 0 . Đường<br />
thẳng nằm trong mặt phẳng P , vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách<br />
<strong>từ</strong> giao điểm I của d với P<br />
đến bằng 42. Gọi M 5;b;c là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />
của I trên . Giá trị của bc bằng<br />
A. 10<br />
B. 10 C. <strong>12</strong> D. 20<br />
Đáp án B
Vì Id I2t 3; t 2; t 1<br />
mà IP t 1 I1; 3;0<br />
Vì M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên <br />
Khi đó<br />
<br />
<br />
d I; d I; P IM 42<br />
<br />
<br />
b;c 2; 5<br />
M P 5 b c 2 0 <br />
b c 7<br />
b;c 8;1<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
IM 42 <br />
4 b 3 c 42 <br />
b 3<br />
c 26 <br />
Vậy M 5; 2; 5hoặc <br />
M 5; 8;1 bc 10<br />
Câu <strong>12</strong>3:( Chuyên Sơn La- Lần 1): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 2x y 3z 2 0 . Mặt phẳng (P) có một vecto pháp tuyến là<br />
<br />
A. n 1; 1;3<br />
<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
<br />
B. n 2; 1;3<br />
<br />
2 2 2<br />
Mặt phẳng P : A x By Cz D 0A B C 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
C. n 2;1;3<br />
<br />
<br />
D. n 2;3; 2<br />
có 1 VTPT là n A;B;C<br />
Mặt phẳng P : 2 x y 3z 2 0 có một véc tơ pháp tuyến n 2; 1;3<br />
<br />
<br />
<br />
Câu <strong>12</strong>4: ( Chuyên Sơn La- Lần 1)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>,cho điểm A1;2;3 . Hình<br />
<strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxy) là điểm<br />
A. N1;2;0 B. M 0;0;3<br />
C. P1;0;0 D. Q0;2;0<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm M x 0; y<br />
0;z0<br />
trên mặt phẳng (Oxy) là điểm<br />
<br />
M ' x ; y ;0<br />
0 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A1;2;3 trên mặt phẳng (Oxy) là điểm N1;2;0<br />
<br />
Câu <strong>12</strong>5: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A1;3; 2<br />
và
mặt phẳng : x 2y 2z 5 0. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng <br />
bằng:<br />
A. 1 B. 2 3<br />
C. 2 9<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp: Xét <br />
M x ; y ;z , : A x By Cz D 0.<br />
0 0 0<br />
D. 2 5<br />
5<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> M đến<br />
Cách <strong>giải</strong>: Khoảng cách <strong>từ</strong> A đến <br />
A x By Cz D<br />
0 0 0<br />
<br />
là: d M;<br />
<br />
<br />
là: d M;<br />
<br />
A B C<br />
2 2 2<br />
1 2.3 2. 2 5 2<br />
<br />
2 2 2<br />
1 2 2 3<br />
Câu <strong>12</strong>6: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A2; 1;1 .<br />
Phương trình mặt phẳng đi qua hình <strong>chi</strong>ếu của điểm A trên các trục tọa độ là<br />
<br />
<br />
A. x y z 0<br />
2 1 1<br />
B. x y z 0<br />
2 1 1<br />
C. x y z 1<br />
D. x y z 1<br />
2 1 1<br />
2 1 1<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của điểm M x 0; y<br />
0;z 0 trên trục Ox là điểm M1 x 0;0;0<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của điểm M x 0; y<br />
0;z0<br />
trên trục Oy là điểm M2 0; y<br />
0;0<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của điểm M x 0; y<br />
0;z0<br />
trên trục Oz là điểm M3 0;0;z<br />
0 <br />
Phương trình <strong>theo</strong> đoạn chắn của mặt phẳng đi qua 3 điểm<br />
Aa;0;0 , B0;b;0 ,C0;0;c , a, b,c 0<br />
là: x y z 1<br />
a b c<br />
Cách <strong>giải</strong>: Hình <strong>chi</strong>ếu của điểm A2; 1;1<br />
trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt là:<br />
2;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;1<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng <br />
: 1<br />
2 1 1<br />
Câu <strong>12</strong>7: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho 2 mặt phẳng
P : x 2y 2z <strong>2018</strong> 0,<br />
Q : x my m 1<br />
z 2017 0 (m là tham số thực). Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) tạo<br />
với nhau một góc nhỏ nhất thì điểm M nào dưới đây nằm trong (Q) ?<br />
A. M 2017;1;1 B. M 0;0;2017<br />
C. M 0; 2017;0<br />
D. M 2017;1;1<br />
<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
: a1x b1y c1z d1 0, : a<br />
2x b2y c2z d2<br />
0 nhận<br />
<br />
<br />
n a ;b ;c , n a ;b ;c lần lượt là các VTPT. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng<br />
Cho <br />
<br />
1 1 1 1 2 2 2 2<br />
,<br />
<br />
được tính: <br />
<br />
cos , cos n ;n <br />
1 2 <br />
<br />
Với 0 90 min cosmax<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
P : x 2y 2x <strong>2018</strong> 0 có 1 VTPT: n 1;2; 2<br />
<br />
1<br />
<br />
n<br />
1.n<br />
2<br />
<br />
n . n<br />
1 2<br />
Q : x my m 1<br />
z 2017 0 có 1 VTPT: n 1;m;m 1<br />
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q):<br />
<br />
n<br />
1.n<br />
2<br />
cosP , Q cosn 1;n2<br />
<br />
n . n<br />
<br />
<br />
1 2<br />
1.1 2.m 2. m 1 1 2<br />
<br />
<br />
2m 2m 2 <br />
2 2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
1 2 2 . 1 m m 1 2m 1 3<br />
2<br />
0 cosP , Q<br />
m<br />
<br />
3<br />
<br />
Với 0 90 min cosmax<br />
<br />
min<br />
P , Q<br />
khi và chỉ khi <br />
2<br />
2 1<br />
max<br />
<br />
cos P ; Q 2m 1 0 m<br />
3 2<br />
1 1<br />
Khi đó, Q : x y z 2017 0 2x y z 4034 0<br />
2 2<br />
Ta thấy: 2. 2017 11 4034 0 M 2017;1;1 <br />
Q<br />
,
Câu <strong>12</strong>8: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A1; 1;1 ,B 1;2;3 và đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d : <br />
<br />
. Đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với hai đường thẳng<br />
2 1 3<br />
AB và d có phương trình là:<br />
A. x 1 y 1 z <br />
1 B. x 1 <br />
y 1 <br />
z 1<br />
2 4 7 7 2 4<br />
C. x 1 y 1 z <br />
1 D. x 1 <br />
y 1 <br />
z 1<br />
2 7 4<br />
7 2 4<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
d <br />
u<br />
u d;AB<br />
AB <br />
<br />
Viết phương trình đường thẳng biết điểm đi qua và VTCP.<br />
x 1 y 2 z 3<br />
Cách <strong>giải</strong>: d :<br />
<br />
<br />
<br />
2 1 3<br />
<br />
AB 2;3;2<br />
<br />
<br />
vuông góc với d và AB AB nhận u 2;1;3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 VTCP v AB;u 7;2;4<br />
Phương trình đường thẳng<br />
có 1 VTCP u 2;1;3<br />
<br />
x 1 y 1 z 1<br />
: <br />
7 2 4<br />
<br />
và AB 2;3;2<br />
<br />
là cặp VTPT có<br />
Câu <strong>12</strong>9: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 1;2;3 . Hỏi có<br />
bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt trục x’Ox, y’Oy, z’Oz lần lượt tại các điểm A, B,<br />
C sao cho OA 2OB 3OC 0<br />
Đáp án C<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2<br />
Gọi tọa độ các giao điểm : Aa;0;0 B0;b;0 ,C0;0;c ; a;b;c 0
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng đoạn chắn: x y z 1<br />
a b c<br />
M 1;2;3 P 1 2 3 1 1<br />
a b c<br />
<br />
Vì OA 2OB 3OC 0 nên<br />
TH1: a 2b 3c<br />
a 2b 3c<br />
<br />
a 2b 3c<br />
a 2 b 3 c 0 <br />
a 2b 3c<br />
<br />
a 2b 3c<br />
1 1 1 6 x y z<br />
P : 1 1 a 6 tm P : 1<br />
a a a a 6 3 2<br />
2 3<br />
<br />
TH2: a 2b 3c<br />
1 1 1 2 x y 3z<br />
P : 1 1 a 2tm P : 1<br />
a a a<br />
<br />
a 2 1 2<br />
2 3<br />
TH3: a 2b 3c<br />
1 1 1 0<br />
<br />
a a a<br />
<br />
a<br />
2 3<br />
P : 1 1vo li<br />
TH4: a 2b 3c<br />
1 1 1 4 x y 3z<br />
P : 1 1 a 4tm P : 1<br />
a a a<br />
<br />
a 4 2 4<br />
2 3<br />
Vậy, có 3 mặt phẳng (P) thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />
Câu 130: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
Aa;0;0 , B0;b;0 ,C0;0;c với a, b, c là những số thực dương thay đổi sao cho<br />
2 2 2<br />
a 4b 16c 49. Tính tổng<br />
lớn nhất.<br />
A.<br />
Đáp án D<br />
51<br />
F B.<br />
5<br />
2 2 2<br />
F a b c sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> O đến (ABC) là<br />
51<br />
F C.<br />
4<br />
49<br />
F D.<br />
5<br />
49<br />
F <br />
4
Phương pháp:<br />
- Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng đi qua 3 điểm Aa;0;0 ,B0;b;0 ,C0;0;c , (<br />
a, b,c khác 0): x y z 1<br />
a b c<br />
- Sử dụng bất đẳng thức:<br />
Đẳng thức xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi x y <br />
z<br />
a b c<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Aa;0;0 ,B0;b;0 ,C0;0;c , <br />
x y z<br />
1<br />
a b c<br />
2<br />
x 2 y 2 z<br />
2<br />
x y c , a,b,c, x, y,z 0<br />
a b c a b c<br />
<br />
a,b,c 0 . Mặt phẳng (ABC) có phương trình:<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> O đến (ABC):<br />
h <br />
0 0 0<br />
1<br />
a b c<br />
1<br />
<br />
1 1 1 1 1 1<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a b c a b c<br />
Ta có:<br />
1<br />
2 4 2<br />
1 1 1 1 2 2 4 2 7<br />
2<br />
1<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
a b c a 4b 16c a 4b 16c 49<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi:<br />
<br />
<br />
2<br />
a 7<br />
<br />
2 2 2 1 2 4 7 7 1 2 7<br />
b<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
2 2 2 a 4b 16c a 4b 16c 49 7 2<br />
<br />
<br />
2 7<br />
c<br />
<br />
4<br />
2 2 2 7 7 49<br />
F a b c 7 2 4 4<br />
1 2 4<br />
<br />
a 4b 16c<br />
<br />
a 4b 16c 49<br />
<br />
Câu 131: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, tính thể<br />
tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng<br />
2x 3y 4z 24 0 với các trục Ox, Oy, Oz.<br />
A. 288 B. 192 C. 96 D. 78<br />
Đáp án C<br />
1<br />
Phương pháp: VOABC<br />
OA.OB .OC<br />
6 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:
Ta tìm được A<strong>12</strong>;0;0 ;B0;8;0 ;C0;0; 6<br />
<br />
Khi đó ta có : OA <strong>12</strong>;0;0 ;OB 0;8;0 ;OC 0;0; 6<br />
<br />
OA;OB 8;<strong>12</strong>; 96<br />
OA;OB <br />
<br />
.OC 576<br />
1<br />
Vậy VOABC<br />
OA.OB .OC 96<br />
6 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 132: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M 1; 1;2 , N 3;1; 4 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của MN?<br />
<br />
A. x y 3z 5 0 B. x y 3z 1 0<br />
C. x y 3z 5 0 D. x y 3z 5 0<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
Mặt phẳng trung trực của MN và mặt phẳng vuông góc với MN tại trung điểm của MN.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Gọi I là trung điểm của MN ta có: I2;0; 1<br />
<br />
MN 2;2; 6 21;1; 3<br />
<br />
=>Mặt phẳng trung trực của MN đi qua I2;0; 1<br />
n 1;1; 3<br />
là 1 VTPT,<br />
và nhận vectơ <br />
do đó có phương trình : 1x 2 1y 0 3z 1<br />
0 x y 3z 5 0<br />
Câu 133: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A1;1;1 và hai mặt phẳng P : 2x y 3z 1 0, Q : y 0 . Viết phương trình mặt<br />
phẳng R<br />
chứa A, vuông góc với cả hai mặt phẳng P<br />
và Q ?<br />
A. 3x y 2z 2 0 B. 3x 2z 0<br />
C. 3x 2z 1 0 D. 3x y 2z 4 0<br />
Đáp án C<br />
<br />
Phương pháp: nR n P;nQ<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>: Ta có:<br />
<br />
nP 2; 1;3 ,nQ 0;1;0 nR n P;nQ <br />
<br />
3;0;2<br />
là 1 VTPT của mặt phẳng<br />
R .<br />
<br />
<br />
Vậy phương trình mặt phẳng R : 3x 1 2z 1<br />
0 3x 2z 1 0<br />
Câu 134: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết<br />
M 1;3; 2 , cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại<br />
phương trình mặt phẳng P<br />
chứa điểm <br />
OA OB OC<br />
các điểm A, B, C sao cho <br />
1 2 4<br />
A. x 2y 4z 1 0 B. 4x 2y z 8 0<br />
C. 2x y z 1 0 D. 4x 2y z 1 0<br />
Đáp án B
Phương pháp :<br />
A a;0;0 ,B 0;b;0 ,C 0;0;c a;b;c 0 A a;OB b;OC c<br />
Gọi <br />
x y z<br />
Viết phương trình mặt phẳng P : 1<br />
a b c<br />
Cách <strong>giải</strong> :<br />
A a;0;0 , B 0;b;0 ,C 0;0;c a;b;c 0 OA a;OB b;OC c<br />
Gọi <br />
OA OB OC b c c<br />
4a<br />
a <br />
1 2 4 2 4 b<br />
2a<br />
P là : x y z 1<br />
a 2a 4a<br />
1 3 2<br />
M P<br />
1 a 2<br />
a 2a 4a<br />
Khi đó phương trình mặt phẳng <br />
Vậy phương trình mặt phẳng <br />
P là : x y z 1 4x 2y z 8 0<br />
2 4 8<br />
Câu 135: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết<br />
2 2 2<br />
phương trình mặt phẳng tiếp xúc với S : x y z 2z 4y 6z 2 0 và song song<br />
với : 4x 3y <strong>12</strong>z 10 0<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 26 0<br />
A. <br />
4x 3y <strong>12</strong>z 78 0<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 26 0<br />
C. <br />
4x 3y <strong>12</strong>z 78 0<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 26 0<br />
B. <br />
4x 3y <strong>12</strong>z 78 0<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 26 0<br />
D. <br />
4x 3y <strong>12</strong>z 78 0<br />
P / / <br />
Phương trình mặt phẳng P<br />
có dạng 4x 3y <strong>12</strong>z D 0D 10<br />
P<br />
tiếp xúc với S<br />
d I; P<br />
R, với I; R là tâm và bán kính mặt cầu S .<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
Gọi mặt phẳng P<br />
là mặt phẳng cần tìm.<br />
P / / <br />
Phương trình mặt phẳng P<br />
có dạng 4x 3y <strong>12</strong>z D 0D 10<br />
Mặt cầu S<br />
có tâm I1;2;3 , bán kính R 4<br />
P<br />
tiếp xúc với S<br />
d I; P<br />
R<br />
2<br />
<br />
D 78<br />
<br />
4 3 <strong>12</strong><br />
<br />
4.1 3.2 <strong>12</strong>.3 D <br />
4 D 26 52<br />
2 2<br />
D 26<br />
<br />
Vậy mặt phẳng P<br />
thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán có phương trình<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 26 0<br />
<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 78 0<br />
Câu 136: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các
điểm A1; 2;0 ,B0; 4;0 ,<br />
C0;0; 3<br />
. Phương trình mặt phẳng P<br />
nào dưới đây đi qua A, gốc tọa độ O và cách<br />
<strong>đề</strong>u hai điểm B và C?<br />
P : 6x 3y 5z 0<br />
B. <br />
D. <br />
A. <br />
C. P : 2x y 3z 0<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp: P<br />
cách <strong>đề</strong>u<br />
TH1:<br />
TH2:<br />
BC / / P<br />
<br />
<br />
B,C d B; P d C; P<br />
I P ,<br />
với I là trung điểm của BC.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
OA 1; 2;0<br />
Ta có: <br />
P<br />
cách <strong>đề</strong>u<br />
BC / / P<br />
<br />
<br />
B,C d B; P d C; P<br />
TH1:<br />
<br />
<br />
BC 0;4; 3 OA;BC<br />
<br />
6; 3; 4 P<br />
VTPT<br />
P : 6x 3y 4z 0 P : 6x 3y 4z 0<br />
<br />
I P ,<br />
<br />
TH2: với I là trung điểm của BC.<br />
3 3 1<br />
I0; 2; OI 0; 2; OA;OB<br />
6; 3;4<br />
2 2 <br />
2<br />
P : 6x 3y 4z 0<br />
<br />
<br />
P : 6x 3y 4z 0<br />
P : 2x y 3z 0<br />
<br />
đi qua O và nhận b 6; 3; 4<br />
Dựa vào các đáp án ta chọn được đáp án B.<br />
Câu 137: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
tam giác ABC với A2;4;1 , B1;1; 6 ,C0; 2;3 .<br />
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam<br />
giác ABC.<br />
<br />
<br />
là 1<br />
A.<br />
1 2 <br />
G ;1; <br />
3 3 <br />
B. G 1;3; 2<br />
C.<br />
1 2 <br />
G ; 1;<br />
<br />
3 3 <br />
D.<br />
1 5 5 <br />
G ; ; <br />
2 2 2 <br />
Đáp án A<br />
1 2 <br />
G ;1; <br />
3 3 <br />
Câu 138: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, mặt<br />
phẳng P : 2x 3y 4z <strong>12</strong> 0 cắt trục<br />
Oy tại điểm có tọa độ là
A. 0; 4;0<br />
B. 0;6;0<br />
C. 0;3;0 <br />
D. 0;4;0<br />
Đáp án D<br />
Trục Oy có x 0;z 0 y 4<br />
Câu 139: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, mặt<br />
<br />
n 2; 5;1<br />
có phương trình<br />
phẳng đi qua điểm A2; 3; 2<br />
và có một vectơ pháp tuyến <br />
là<br />
A. 2x 3y 2z 18 0<br />
B. 2x 5y z 17 0<br />
C. 2x 5y z <strong>12</strong> 0<br />
D. 2x 5y z 17 0<br />
Đáp án D<br />
P : 2x 2 5y 3 z 2<br />
0 hay 2x 5y z 17 0<br />
Câu 140: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm I1;2; 5<br />
<br />
và tiếp xúc với mặt phẳng P .<br />
và mặt phẳng P : 2x 2y z 8 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm I<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 2 z 5<br />
25 B. <br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 5 25<br />
2 2 2<br />
C. x 1 y 2 z 5<br />
5<br />
D. <br />
Đáp án A<br />
Ta có:<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 5 36<br />
2 4 5 8<br />
2 2 2<br />
R d I; P 5 x 1 y 2 z 5<br />
25<br />
4 4 1<br />
Câu 141: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A2;4;1 ,B 1;1;3 và mặt phẳng P ; x 3y 2z 5 0. Viết phương trình mặt phẳng<br />
Q<br />
đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng <br />
A. Q : 2y 3z 10 0<br />
B. Q : 2x 3z 11 0<br />
C. Q : 2y 3z <strong>12</strong> 0<br />
D. Q : 2y 3z 11 0<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
AB 3; 2;2 ;n 1; 3;2<br />
Ta có: <br />
<br />
P <br />
Khi đó: AB;n <br />
<br />
0;8;<strong>12</strong> n <br />
0;2;3<br />
Suy <strong>ra</strong> Q : 2y 3z 11 0<br />
P<br />
<br />
Q<br />
P .
Câu 142: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai)Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông<br />
góc <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng P : 2x y 6z 1 0 và hai điểm A1; 1;0 , B 1;0;1 <br />
.<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng P<br />
có độ dài bao nhiêu?<br />
A.<br />
255<br />
61<br />
B.<br />
237<br />
41<br />
C.<br />
137<br />
41<br />
D.<br />
155<br />
61<br />
Đáp án B<br />
Sin góc giữa đường thẳng AB và P<br />
là<br />
<br />
<br />
u AB.n P<br />
2.2 1. 1 6. 1 3<br />
P<br />
<br />
sin <br />
u AB . n<br />
41. 6 246<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của AB trên mặt phẳng P<br />
có độ dài là<br />
2 9 237<br />
L AB.cos AB. 1 sin 6 <br />
1 <br />
246 41<br />
Câu 143: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt<br />
phẳng P : 2x y 3z 1 0 và mặt phẳng Q : 4x 2y 6z 1 0 . Trong các mệnh<br />
<strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />
A. (P) và (Q) vuông góc với nhau. B. (P) và (Q) trùng nhau.<br />
Đáp án D<br />
C. (P) và (Q) cắt nhau. D. (P) và (Q) song song với nhau.<br />
Phương pháp: Xét hai mặt phẳng<br />
<br />
P : a x b y c z d 0, Q : a x b y c z d 0 :<br />
1 1 1 1 2 2 2 2<br />
a1 b1 c1 d <br />
1<br />
) P Q . Khi đó n<br />
<br />
/ /n<br />
P Q<br />
a b c d<br />
2 2 2 2<br />
) P<br />
và Q cắt nhau khi và chỉ khi chúng không song song hay trùng nhau.<br />
<br />
) P Q n n n .n 0<br />
P Q P Q<br />
Cách <strong>giải</strong>: P : 2x y 3z 1 0, Q : 4x 2y 6z 1 0 Ta có:<br />
<br />
P và Q<br />
song song với nhau.<br />
2 1 3 1<br />
<br />
4 1 6 1
Câu 144: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
<br />
M 1;0;3 thuộc:<br />
A. Mặt phẳng (Oxy). B. Trục Oy. C. Mặt phẳng (Oyz). D. Mặt phẳng (Oxz).<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp: O xy : z 0, Oyz : x 0, O xz : y 0. Trục<br />
Cách <strong>giải</strong>: M 1;0;3<br />
<br />
O xz<br />
x 0<br />
<br />
Oy : y<br />
t<br />
<br />
z 0<br />
Câu 145: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
d đi qua M 2;0; 1<br />
và có VTCP là<br />
<br />
u 2; 3;1<br />
. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:<br />
<br />
<br />
A. x 2 y z <br />
<br />
1<br />
2 3 1<br />
C. x 2 <br />
y 3 <br />
z 1<br />
2 3 1<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
B. x 2 <br />
y 3 <br />
z 1<br />
2 3 1<br />
D. x 2 <br />
y 3 <br />
z 1<br />
2 1 1<br />
Đường thẳng đi qua M x 0; y<br />
0;z0<br />
và có VTCP là u a;b;c<br />
x x y y z z<br />
<br />
a b c<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
0 0 0<br />
Đường thẳng d đi qua M 2;0; 1<br />
và có VTCP là u 2; 3;1<br />
tắc: x 2 y z <br />
<br />
1<br />
2 3 1<br />
<br />
<br />
có phương trình chính tắc:<br />
có phương trình chính<br />
Câu 146: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác<br />
ABC với A1;0;2 ,B1;2; 1 ,C 3;1;2 . Mặt phẳng P<br />
đi qua trọng tâm của tam<br />
giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB là:<br />
A. P : x y z 3 0<br />
B. P : 2x 2y 3z 3 0<br />
C. P : 2x 2y 3z 1 0<br />
D. P : 2x 2y 3z 3 0
Đáp án B<br />
Phương pháp: - Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ được tính:<br />
- Phương trình mặt phẳng đi qua M x 0; y<br />
0;z0<br />
và có 1 VTPT<br />
<br />
n a;b;c : a x x b y y c z z 0<br />
<br />
0 0 0<br />
Cách <strong>giải</strong>: Trọng tâm G của tam giác ABC: G <br />
1;1;1 <br />
<br />
(P) vuông góc với AB => (P) nhận AB2;2; 3<br />
là một VTPT<br />
<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
z<br />
<br />
G<br />
G<br />
G<br />
x x x<br />
<br />
3<br />
y y y<br />
<br />
3<br />
zA zB zC<br />
<br />
3<br />
A B C<br />
A B C<br />
Phương trình mặt phẳng P : 2x 1 2y 1 3z 1<br />
0 2x 2y 3z 3 0<br />
Câu 147: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường<br />
x 1 y z 2<br />
thẳng d<br />
1<br />
: <br />
2 1 1<br />
x 1 y 1 z 3<br />
và d<br />
2<br />
: . Đường vuông góc chung của d<br />
1<br />
1 7 1<br />
và d2<br />
lần lượt cắt d<br />
1<br />
, d2<br />
tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng<br />
A.<br />
6<br />
4<br />
Đáp án B<br />
B.<br />
6<br />
2<br />
C. 6 D.<br />
Phương pháp: Công thức tính diện tích tam giác ΔABC trong hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> là:<br />
S<br />
ABC<br />
1<br />
AB;AC<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
x 1 y z 2<br />
Cách <strong>giải</strong>: d<br />
1<br />
: có phương trình tham số :<br />
2 1 1<br />
<br />
u 2; 1;1<br />
1<br />
<br />
<br />
x 1 y 1 z 3<br />
d<br />
2<br />
: có phương trình tham số :<br />
1 7 1<br />
x 1<br />
t<br />
2<br />
<br />
y 1 7t<br />
2<br />
,<br />
<br />
z 3 t<br />
2<br />
Gọi A1 2t ; t ; 2 t , B1 t ;1 7t ;3 t <br />
A d<br />
1, B d2<br />
1 1 1 2 2 2<br />
3<br />
2<br />
x 1<br />
2t1<br />
<br />
y t<br />
1<br />
, có 1 VTCP<br />
<br />
z 2 t1<br />
<br />
có 1 VTCP u 1;7; 1<br />
2
AB t 2t 2;7t t 1; t t 5<br />
<br />
2 1 2 1 2 1<br />
AB là đường vuông góc chung của<br />
d ,d<br />
1 2<br />
<br />
<br />
<br />
AB.u<br />
1<br />
0<br />
<br />
AB.u<br />
2<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
2 t<br />
2<br />
t1 2 1 7t<br />
2<br />
t1 1 1 t 2<br />
t1 5 0 6t 2<br />
6t1<br />
0<br />
<br />
<br />
t1 t<br />
2<br />
0<br />
1 t 51t<br />
2<br />
2t1 2 7 7t<br />
2<br />
t1 1 1 t 2<br />
t1<br />
5 0 2<br />
6t1<br />
0<br />
<br />
A 1;0; 2 ,B 1;1;3 OA 1;0; 2 ,OB 1;1;3<br />
<br />
Diện tích tam giác OAB: S OA;OB<br />
2; 1;1<br />
OAB<br />
1 1 6<br />
<br />
2 2 2<br />
Câu 148: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 2 y 1 z 1<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
và hai điểm A3;2;1 ,B2;0;4 . Gọi là đường thẳng qua A,<br />
vuông góc với d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> B đến là nhỏ nhất. Gọi u 2;b;c<br />
VTCP của . Khi đó , u bằng<br />
A. 17 B. 5 C. 6 D. 3<br />
Đáp án B<br />
<br />
AB 1; 2;3<br />
Cách <strong>giải</strong>: <br />
x 2 y 1 z 1<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
có 1 VTCP v1; 2;2<br />
<br />
là một VTCP của <br />
<br />
là một<br />
là đường thẳng qua A, vuông góc với d mặt phẳng qua A và vuông góc d<br />
Phương trình mặt phẳng :1x 3 2y 2 2z 1<br />
0 x 2y 2z 1 0<br />
Khi đó, d B; d B; <br />
min<br />
*) Tìm tọa độ điểm H:<br />
<br />
<br />
khi và chỉ khi đi qua hình <strong>chi</strong>ếu H của B lên<br />
Đường thẳng BH đi qua <br />
x 2 t<br />
<br />
y<br />
2t<br />
<br />
z<br />
4 2t<br />
B 2;0;4 và có VTCP là VTPT của <br />
có phương trình:
H BH H 2 t; 2t;4 2t<br />
H 2 t 2 2t 2 4 2t 1 0 9t 9 0 t 1<br />
H 1;2;2<br />
<br />
HA 2;0; 1 u 2;b;c u 5<br />
đi qua A3;2;1 ,H1;2;2 có VTCP <br />
Câu 149: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 6x 4y 2z 5 0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt<br />
(S) <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng 2 là<br />
A. Q : 2y z 0 B. Q : 2x z 0 C. Q : y 2z 0 D. <br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
Trong đó,<br />
2 2 2<br />
d r R<br />
d: khoảng cách <strong>từ</strong> tâm O đến mặt phẳng (P),<br />
r: bán kính đường tròn là giao tuyến của mặt cầu (S)<br />
và mặt phẳng (P),<br />
R: bán kính hình cầu.<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Cách <strong>giải</strong>: <br />
S : x y z 6x 4y 2z 5 0 x 3 y 2 z 1 9<br />
S<br />
có tâm <br />
Q<br />
cắt <br />
I 3; 2;1 , bán kính R 3<br />
S <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn bán kính r 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
Ta có: d r R d 2 3 d 5<br />
<br />
n a;b;c , n 0 là một VTPT củaQ .<br />
Khi đó n vuông góc<br />
Gọi <br />
<br />
với VTCP u 1;0;0<br />
của Ox<br />
1.a 0.b 0.c 0 a 0<br />
Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua O0;0;0 và có VTPT<br />
<br />
n 0;b;c , n 0 là:<br />
<br />
0. x 0 by 0 cz 0<br />
0 by cz 0<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến (Q):<br />
Q : 2y z 0
. 2 c.1<br />
2 2 2 2 2<br />
2<br />
d 5 2b c 5b c b 4ac 4c 0 b 2c<br />
0 b 2c<br />
2 2<br />
b c<br />
<br />
c 1 b 2 n 0;2; 1<br />
Cho <br />
. Phương trình mặt phẳng Q : 2y z 0<br />
Câu 150: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc<br />
với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz, đặt OC 1,<br />
các điểm A, B thay đổi trên Ox, Oy<br />
sao cho OA OB OC. Giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là<br />
A.<br />
6<br />
3<br />
Đáp án C<br />
B. 6 C.<br />
Phương pháp: Sử dụng phương pháp xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Đặt Ax;0;0 ,B0; y;0 , x, y 0<br />
Vì OA OB OC 1 x y 1<br />
Gọi J, F lần lượt là trung điểm AB, OC. Kẻ đường thẳng<br />
qua F song song OJ, đường thẳng qua J song song OC, 2<br />
đường thẳng này cắt nhau tại G.<br />
OAB vuông tại O => J là tâm đường tròn ngoại tiếp<br />
tam giác.<br />
<br />
GJ / /OC GJ OAB GO GA GB<br />
<br />
GF / /JO, JO OC GF OC, mà F là trung điểm của OC<br />
=>GF là đường trung trực của OC GC GO<br />
GO GA GB GC G là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC<br />
6<br />
4<br />
D.<br />
6<br />
2<br />
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC :<br />
Ta có:<br />
2<br />
2 2 1 2<br />
R OG FJ O F OJ OJ<br />
2 <br />
2 2<br />
x y 1<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
AB x y 2 2 2 1 2 3 3 6<br />
<br />
min<br />
OJ R R <br />
2 2 2 2 2 2 <br />
4 <br />
8 8 4
Câu 151: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang )Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng P : x 2y 3z 1 0. Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 2;1;3<br />
n 1;3; 2<br />
n 1; 2;1<br />
n 1; 2;3<br />
A. <br />
Đáp án D<br />
B. <br />
C. <br />
D. <br />
Câu 152: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang )Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho ba điểm M 3;0;0 , N0;-2;0 và P0;0;2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là<br />
Đáp án D<br />
A. x y z 1<br />
3 2 2<br />
B. x y z 0<br />
3 2 2<br />
C. x y z 1<br />
3 2 2<br />
D. x y z 1<br />
3 2 2<br />
Câu 153: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
2 2 2<br />
mặt cầu S : x 5 y 1 z 2 16. Tính bán kính của S)<br />
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />
Đáp án A<br />
Câu 154: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho điểm M 3; 1; 2<br />
và mặt phẳng P : 3x y 2z 4 0. Phương trình nào dưới đây là<br />
phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với P?<br />
A. Q : 3x y 2z 6 0 B. Q : 3x y 2z 6 0<br />
C. Q : 3x y 2z 6 0<br />
D. Q : 3x y 2z 14 0<br />
Đáp án C<br />
Q : 3x 3 y 1 2z 2 0 Q : 3x y 2z 6 0<br />
Câu 155: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, tìm tất cả các<br />
2 2 2<br />
giá trị của m để phương trình x y z 4x 2y 2z m 0 là phương trình của một mặt<br />
cầu.<br />
A. m 6<br />
B. m 6<br />
C. m 6<br />
D. m 6<br />
Đáp án B<br />
Điều kiện 2 2 1 2 1 2 m m 6<br />
Câu 156: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A1; 2;4 .<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm<br />
A. P0;0;4 B. Q1;0;0 <br />
C. N0; 2;0<br />
D. M 0; 2;4<br />
Đáp án C<br />
Câu 157: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I1;2; 1<br />
và tiếp xúc với mặt<br />
phẳng P : x 2y 2z 8 0<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 2 z 1 9<br />
B. x 1 y 2 z 1 9
2 2 2<br />
C. x 1 y 2 z 1 3<br />
D. <br />
Đáp án B<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I<br />
mpP<br />
là <br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 1 3<br />
1.1 2.2 2. 1 8<br />
d I, P <br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
1 2 2<br />
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là <br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 1 9<br />
Câu 158: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, đường thẳng<br />
x 3 y 2 z 4<br />
d :<br />
<br />
<br />
cắt mặt phẳng Oxy<br />
tại điểm có tọa độ là:<br />
1 1 2<br />
A. 3;2;0 B. 3; 2;0<br />
C. 1;0;0<br />
D. 1;0;0<br />
<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
+) Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (Oxy). Khi đó tọa độ điểm M<br />
thỏa mãn phương trình đường thẳng d và mặt phẳng (Oxy).<br />
+) Phương trình mặt phẳng O xy : z 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi M x 0; y<br />
0;z 0 là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng <br />
0<br />
x 3 y 2 4<br />
1 1 2<br />
x 1<br />
<br />
y0<br />
0<br />
0 0<br />
0<br />
M d M 1;0;0<br />
<br />
<br />
O xy z 0<br />
Câu 159: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, điểm M 3;4; 2<br />
thuộc<br />
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?<br />
A. R : x y 7 0 B. S : x y z 5 0 C. Q : x 1 0<br />
D. <br />
P : z 2 0<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Điểm M x 0; y<br />
0;z 0 thuộc mặt phẳng 0 0 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
: a x by cz d 0 ax by cz d 0<br />
Thay tọa độ điểm M vào các phương trình của các mặt phẳng ta thấy tọa độ điểm M chỉ thỏa<br />
mãn phương trình mặt phẳng (R)<br />
<br />
Câu 160: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho a 3;2;1<br />
và điểm
A 4;6; 3 . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn AB a .<br />
<br />
<br />
A. 7;4; 4<br />
B. 1;8; 2<br />
C. 7; 4;4<br />
D. 1; 8;2<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
a x ; y ;z b x ; y ;z y y<br />
<br />
z<br />
z<br />
Hai vectơ <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1 2<br />
1 1 1 2 2 2 1 2<br />
1 2<br />
Gọi điểm Bx 0; y<br />
0;z0<br />
là điểm cần tìm. Khi đó: AB x 4; y 6;z 3<br />
x0 4 3 x0<br />
1<br />
<br />
<br />
AB a y0 6 2 y0<br />
8 B1;8; 2<br />
<br />
z0 3 1<br />
<br />
z0<br />
2<br />
<br />
<br />
0 0 0<br />
Câu 161: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng<br />
x 5 y z 6<br />
cắt trục Oz và đường thẳng d : lần lượt tại A và<br />
1 2 1<br />
P : 2x 6y z 3 0<br />
B. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:<br />
2 2 2<br />
A. x 2 y 1 z 5<br />
36 B. <br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 5 9<br />
2 2 2<br />
C. x 2 y 1 z 5<br />
9<br />
D. <br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
+) Điểm A thuộc Oz A0;0;0<br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 5 36<br />
+) Điểm B là giao điểm của đường thẳng d và (P) thì tọa độ điểm B thỏa mãn phương<br />
trình của d và (P).<br />
+) Phương trình mặt cầu tâm Ia;b;c<br />
và bán kính R có phương trình là:<br />
<br />
2 2 2 2<br />
x a y b z c R<br />
Cách <strong>giải</strong>:
x 0<br />
<br />
<br />
z<br />
t<br />
Phương trình trục Oz : y 0. A Oz A0;0; t<br />
<strong>Có</strong> P Oz A 2.0 6.0 t 3 0 t 3 A0;0;3<br />
x 5 t '<br />
<br />
d : y 2t ' .B d B5 t ';2t ';6 t '<br />
<br />
z 6 t '<br />
<strong>Có</strong> P d B 25 t ' 6.2t ' 6 t ' 3 0 t ' 1 B4; 2;7<br />
Gọi I là trung điểm của AB I2; 1;5 <br />
<br />
AB<br />
AB 4; 2;4 AB 36 6 IA R 3<br />
2<br />
<strong>Có</strong> <br />
Vậy đường tròn đường kính AB là: <br />
<br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 5 9<br />
Câu 162: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A1;3; 2 ;B3;7; 18<br />
và mặt phẳng P : 2x y z 1 0. Điểm M a;b;c thuộc<br />
P<br />
sao cho mặt phẳng (ABM) vuông góc với<br />
S a b c<br />
A. 0 B. 1 C. 10 D. 13<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
(P) và<br />
2 2<br />
MA MB 246. . Tính<br />
Từ các giả <strong>thi</strong>ết đã cho, lập hệ 3 phương trình ba ẩn a, b, c. Giải hệ phương trình tìm a, b,<br />
c và tính tổng S.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
M P 2a b c 1 0<br />
<br />
AB 2;4; 16 ;AM a 1;b 3;c 2 <br />
<br />
AB;AM<br />
<br />
16b 4c 40; 16a 2c <strong>12</strong>; 4a 2b 2<br />
<br />
n 2; 1;1<br />
<br />
P <br />
<br />
2 16b 4c 40 16a 2c <strong>12</strong> 4a 2b 2 0<br />
Ta có <strong>12</strong>a 30b 6c 66 2a 5b c 11
2 2<br />
MA MB 246<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
a 1 b 3 c 2 a 3 b 7 c 18 246<br />
<br />
2 2 2<br />
a b c 4a 10b 20c 75 0<br />
Khi đó ta có hệ phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
2a b c 1 1<br />
<br />
2a 5b c 11 2<br />
2 2 2<br />
a b C 4a 10b 20c 75 0 3<br />
1 ; 2<br />
b 2 2a 2 c 1 2a c 1 c 1<br />
2a<br />
Thay vào (3) ta có<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
a 4 1 2a 4a 10.2 20 1 2a 75 0 5a 40a 80 0 a 8a 16 0<br />
a 4 c 7<br />
Vậy S a b c 4 2 7 1<br />
Câu 163: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác ABC có<br />
A2;3;3 phương trình đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> B là x 3 <br />
y 3 <br />
z 2 , phương trình<br />
1 2 1<br />
đường phân giác trong của góc C là x 2 <br />
y 4 <br />
z 2 . Đường thẳng AB có vecto chỉ<br />
2 1 1<br />
phương là :<br />
<br />
u 2;1; 2<br />
A. <br />
3<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
<br />
B. u 1; 1;0<br />
<br />
+) Tam giác ABC có trung tuyến BM và phân giác CD.<br />
2<br />
<br />
C. u 0;1; 1<br />
4<br />
<br />
D. u1<br />
1;2;1<br />
<br />
+) Tham số hóa tọa độ điểm M là trung điểm của AC, tìm tọa độ điểm C <strong>theo</strong> tọa độ điểm<br />
M.<br />
+) CCD<br />
Tọa độ điểm C.<br />
+) Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua CD N BC Phương trình đường thẳng<br />
BC.<br />
+) Tìm tọa độ điểm B BM BC , khi đó mọi vector cùng phương với AB <strong>đề</strong>u là VTCP<br />
của AB.<br />
Cách <strong>giải</strong>:
Tam giác ABC có trung tuyến BM và phân giác CD.<br />
Gọi M 30t;3 2t;2 t BM là trung điểm của AC ta có <br />
2 2t 1 4t 1<br />
2t 2 2t 2 4t<br />
t 0<br />
2 1 1 2 2t 2 4t<br />
<br />
M 3;3;1 ;C 4;3;1<br />
C 4 2t;3 4t;1 2t CD<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên CD ta có H2 2t;4 t;2 t MH 1 2t;1 t; t<br />
<br />
<br />
1 7 3 <br />
MH uCD<br />
21 2t<br />
1 t t 0 6t 3 t H 3; ; <br />
2 2 2 <br />
Gọi N là điểm đối xứng với M qua CD H là trung điểm của MN<br />
<br />
N 3;4;1 CN 1;1;0<br />
<br />
Do CD là phân giác của góc C nên N BC , do đó phương trình đường thẳng CB là<br />
x 4 t '<br />
<br />
y 3 t '<br />
<br />
z 1<br />
Ta có B BM CB . Xét hệ phương trình<br />
3 t 4 t '<br />
t 1<br />
<br />
3 2t 3 t ' B 2;5;1 AB 0;2; 2 2 0;1; 1<br />
t ' 2<br />
2 t 1<br />
<br />
<br />
<br />
u 0;1; 1<br />
là 1 VTCP của AB<br />
Vậy <br />
4<br />
<br />
Câu 164: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 2 y 1 z 2<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
4 4 3<br />
song song vớ i <br />
E 2;1; 2 ,<br />
vector chỉ phương u m;n;1 .<br />
<br />
và mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0. Đường thẳng đ i qua<br />
P đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng có một<br />
Tính<br />
T m n<br />
2 2<br />
A. T 5<br />
B. T 4<br />
C. T 3<br />
D. T 4<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
<br />
) / / P u<br />
n<br />
<br />
P
+) Sử dụng công thức cos ;d cosu d;u<br />
<br />
+) Để góc giữa và d là nhỏ nhất thì cosu d;u<br />
<br />
<br />
<br />
u d.u<br />
<br />
u d . u<br />
max<br />
Cách <strong>giải</strong> :<br />
<br />
Ta có : nP 2; 1;2<br />
<br />
<br />
/ / P u<br />
n P 2m n 2 0 n 2m 2<br />
Do <br />
Ta có<br />
4m 4n 3 4m 4 2m 2 3 4m 5<br />
cos ;d cosu d;u<br />
<br />
41. m 2m 2 1<br />
Để góc giữa và d là nhỏ nhất thì cosu d;u<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
41. m n 1 41. 5m 8m 5<br />
<br />
<br />
max<br />
2<br />
4m 5<br />
2 16m 40m 25<br />
f m max g m f m<br />
<br />
max<br />
2<br />
2<br />
5m 8m 5<br />
5m 8m 5<br />
<strong>Có</strong><br />
2 2<br />
32m 405m 8m 5 <br />
2<br />
16m 40m 25<br />
m 0<br />
10m 8<br />
<br />
72m 90m<br />
g ' x<br />
0 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
5<br />
5m 8m 5 5m 8m 5<br />
m <br />
4<br />
Lập BBT ta thấy max g m<br />
5 m 0 n 2<br />
Vậy<br />
2 2<br />
T m n 4<br />
<br />
<br />
Câu 165: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm A, B, C<br />
(không trùng O) lần lượt thay đổi trên các trục Ox, Oy, Oz và luôn thỏa mãn điều kiện : tỉ<br />
số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối OABC bằng 3 .<br />
2<br />
(ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng :<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
Chứng minh khoảng cách <strong>từ</strong> O đến (ABC) không đổi.<br />
Biết rằng mặt phẳng
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Kẻ OH ABH AB ;OK CHK CH<br />
ta có<br />
AB OH<br />
AB OHC AB OK<br />
AB<br />
OC<br />
OK<br />
AB<br />
OK ABC<br />
OK<br />
CH<br />
Ta sẽ chứng minh OK không đổi, khi đó mặt phẳng (ABC) luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm<br />
O bán kính OK.<br />
Gọi Aa;0;0 ;B0;b;0 ;C0;0;c ta có:<br />
V<br />
ABC<br />
1<br />
abc<br />
6<br />
<br />
1<br />
AB a;b;0 ;AC a;0;c <br />
AB;AC<br />
<br />
bc;ac;ab SABC<br />
<br />
2<br />
a b b c c a<br />
1 a<br />
2 b<br />
2 2 2 2 2<br />
b c c a<br />
SABC<br />
3<br />
2<br />
<br />
V 1<br />
OABC<br />
abc<br />
2<br />
6<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1 1 1 1<br />
a b b c c a abc a b b c c a a b c <br />
2 2 2<br />
2 4 a b c 4<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
Xét tam giác vuông OCK có<br />
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1<br />
OK 2<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
OK OC OH OC OA OB x y z 4<br />
Vậy mặt phẳng (ABC) luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm O bán kính 2<br />
Câu 166: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
đường thẳng x 3 y z 2<br />
d : và điểm M 2; 1;0 .<br />
Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc đường<br />
1 1 1<br />
thẳng d và tiếp xúc với mp (Oxy) tại điểm M. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn ?<br />
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.<br />
Đáp án B.<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Gọi tọa độ điểm, tính khoảng cách và tìm tọa độ tâm thông qua bán<br />
kính<br />
Lời <strong>giải</strong>: Ta có<br />
x 3<br />
t<br />
<br />
d : y t .<br />
<br />
x 2 t<br />
<br />
I d T t 3; t; t 2 MI t 1; t 1; t 2 .<br />
Vì <br />
<br />
2 2 2 2<br />
IM t 1 t 1 t 2 3t 6
Phương trình mặt phẳng (Oxy): z 0.<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I mp Oxy<br />
là d I; Oxy<br />
t 2 .<br />
Theo <strong>bài</strong> <strong>ra</strong>, ta có<br />
2 2 2<br />
R IM d I;Oxy 3t 6 t 2 3t 6 t 4t 4 t 1.<br />
Vậy có duy nhất 1 mặt cầu thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />
Câu 167: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 2<br />
9<br />
và mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0. Biết (P) cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có<br />
bán kính r. Tính r.<br />
A. r 3. B. r 2 2. C. r 3. D. r 2.<br />
Đáp án B.<br />
2 2<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Công thức tính bán kính đường tròn giao tuyến là r R d I; P<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2<br />
Xét mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 9 có tâm I1;2;2 , bán kính R 3.<br />
2.11.2 2.2 1<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I mp P<br />
là d I; P<br />
<br />
1.<br />
2 2<br />
2 1 2<br />
Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là<br />
2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
r R d I; P 2 2.<br />
Câu 168: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M 1;0;4 và đường thẳng d có phương trình là x y 1 z <br />
<br />
1 . Tìm hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />
H của M lên đường thẳng d.<br />
A. H1;0;1 . B. <br />
Đáp án D.<br />
H 2;3;0 .<br />
<br />
1 1 2<br />
C. H0;1; 1 .<br />
D. <br />
<br />
<br />
<br />
H 2; 1;3 .<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường<br />
thẳng. Khi đó, tọa độ giao điểm của<br />
<br />
d và (P) chính là tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu.<br />
d : u 1; 1;2 .<br />
Lời <strong>giải</strong>: VTCP của đường thẳng <br />
Ta có:<br />
x<br />
t<br />
<br />
d : y 1 t .<br />
<br />
x 1 2t<br />
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, vuông góc với d là :<br />
x 1 y 0 2z 4<br />
0 x y 2z 9 0.<br />
Vì H d Ht;1 t;2t 1<br />
mà <br />
Vậy H2; 1;3 .<br />
d<br />
d P H t 1 t 2 2t 1 9 0 t 2.<br />
Câu 169: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
2 2<br />
cầu <br />
2<br />
S : x 1 y 1 z 4 và một điểm M 2;3;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới<br />
(S), biết <strong>tập</strong> hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C).<br />
A. 2 3<br />
r .<br />
B. r 3 .<br />
3<br />
C. r 2 .<br />
3<br />
D. r <br />
3 .<br />
3<br />
2<br />
Đáp án A.
Phương pháp <strong>giải</strong>: Dựng hình, xác định <strong>tập</strong> hợp tiếp điểm<br />
2 2<br />
Lời <strong>giải</strong>: Xét mặt cầu <br />
2<br />
S : x 1 y 1 z 4 có tâm I1;1;0 , bán kính<br />
R 2.<br />
<br />
IM 1;2; 1 IM 6. Gọi A,B là các tiếp điểm.<br />
Ta có <br />
E là tâm đường tròn (C), với bán kính r EA (Hình vẽ bên).<br />
Tam giác MAI vuông tại A, có 2<br />
2 2 2<br />
MA MI IA 6 2 2.<br />
Suy <strong>ra</strong> MA.IA 2 3<br />
EA <br />
.<br />
Vậy bán kính của (C) là 2 3 .<br />
2 2<br />
MA IA 3<br />
3<br />
Câu 170: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng P : 2x 2y z 0 và đường thẳng x 1 y z<br />
d : . Gọi là một đường thẳng chứa<br />
1 2 1<br />
<br />
u a;1;b một vectơ chỉ phương của . Tính tổng<br />
trong (P) cắt và vuông góc với d. Vectơ <br />
S a b.<br />
A. S 1. B. S 0. C. S 2. D. S 4.<br />
Đáp án C.<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Áp dụng ứng dụng của tích có hướng trong không gian<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
<br />
Vì P u<br />
nP<br />
và d u<br />
nd<br />
suy <strong>ra</strong> u u P;ud<br />
<br />
<br />
0;3;6 30;1;2 .<br />
<br />
a 0<br />
Vậy u a;1;b 0;1;2 S a b 2.<br />
b 2<br />
Câu 171: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 2<br />
9<br />
và hai điểm M 4; 4;2 ,<br />
N6;0;6 . Gọi E là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho EM EN đạt giá<br />
trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E.<br />
A. x 2y 2z 8 0.<br />
B. 2x y 2z 9 0.<br />
C. 2x 2y z 1 0.<br />
D. 2x 2y z 9 0.<br />
Đáp án D.<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Dựng hình, áp dụng công thức trung tuyến để biện luận giá trị lớn nhất<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2<br />
Xét mặt cầu (S): x 1 y 2 z 2 9 có tâm I1;2;2 , bán kính R 3.<br />
Ta có MI NI 3 5 3 R M, N nằm bên ngoài khối cầu (S).<br />
Gọi H là trung điểm của MN H5; 2;4<br />
và<br />
2<br />
Lại có 2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 2 <br />
2 MN<br />
<br />
EM EN 1 1 EM EN 2<br />
EH .<br />
4 <br />
2 2 2<br />
2 EM EN MN<br />
EH .<br />
2 4<br />
Để EM EN EH<br />
max<br />
max<br />
Khi và chỉ khi E là giao điểm của IH và mặt cầu (S).<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
Gọi (P) là mặt phẳng tiếp diện của (S) tại E <br />
<br />
<br />
n a.EI b.IH b 4; 4;2 .
Dựa vào các đáp án ta thấy ở đáp án D,<br />
<br />
1<br />
n 2; 2;1 4; 4;2<br />
2<br />
<br />
<br />
P <br />
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 2x 2y z 9 0.<br />
Câu 172: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
2 2 2<br />
cầu <br />
S : x 3 y 1 z 2 8. Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là<br />
A. I3; 1; 2 , R 4<br />
B. <br />
C. I3;1;2 ,R 2 2 D. <br />
<br />
I 3;1;2 , R 4<br />
I 3; 1; 2 ,R 2 2<br />
Câu 173: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
A 1;2; 1 , B 3;4; 2 ,C 0;1; 1 . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 1; 1;1<br />
n 1;1; 1<br />
n 1;1;0<br />
n 1;1; 1<br />
điểm <br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
Đáp án C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chính là tọa độ vectơ tích có hướng<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có AB 2;2; 1 ; AC 1; 1;0<br />
suy <strong>ra</strong> AB;AC <br />
1;1;0<br />
<br />
D. <br />
Câu 174: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A( 2;1; 3) . Điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz có tọa độ là<br />
A. A ' 2;1;3 B. A ' 2; 1; 3<br />
C. A ' 2;1; 3<br />
D. A ' 2;1; 3<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Xác định tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu trên mặt phẳng và lấy trung điểm <strong>ra</strong> tọa độ điểm đối xứng<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của A( 2;1; 3)<br />
trên mặt phẳng Oyz là H( 0;1; 3)<br />
Mà H là trung điểm của AA suy <strong>ra</strong> tọa độ điểm A ' 2;1; 3<br />
Câu 175: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
x 1 y 1 z 2<br />
phẳng : x y z 2 0 và đường thẳng d : . Phương trình nào<br />
2 1 1<br />
dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
.<br />
A. x y z 2 0<br />
B. 2x 3y z 7 0<br />
C. x y 2z 4 0<br />
D. 2x 3y z 7 0<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Ứng dụng của tích có hướng để tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. Phương trình mặt<br />
phẳng đi qua 0 0<br />
<br />
n a;b;c : a x x b y y c z z 0<br />
M x ; y và có VTPT <br />
0 0 0
Lời <strong>giải</strong>: <strong>Có</strong> n 1;1; 1 ;n 2;1;1<br />
<br />
Vì<br />
<br />
d<br />
<br />
<br />
d P<br />
<br />
ud<br />
nP<br />
<br />
n u ;n 2; 3; 1<br />
P<br />
n n<br />
<br />
<br />
<br />
P<br />
Mà d đi qua M( 1; 1;2)<br />
suy <strong>ra</strong> <br />
P d <br />
M P .<br />
Vậy phương trình mặt phẳng P : 2x 3y z 7 0<br />
Câu 176: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
mặt phẳng P : 3x y z 5 0 và <br />
và Q có phương trình là<br />
Q : x 2y z 4 0. Khi đó, giao tuyến của P<br />
x<br />
t<br />
x<br />
t<br />
x<br />
3t<br />
<br />
<br />
<br />
A. d : y 1 2t B. d : y 1 2t C. d : y 1 t D.<br />
<br />
z 6 t<br />
<br />
z 6 5t <br />
z 6 t<br />
x<br />
t<br />
<br />
d : y 1 2t<br />
<br />
z 6 5t<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Ứng dụng tích có hướng để tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng giao tuyến và <strong>giải</strong> hệ<br />
phương trình để tìm tọa độ giao điểm của hai mặt phẳng<br />
<br />
n 3;1;1 , n 1; 2;1<br />
Lời <strong>giải</strong>: Ta có:<br />
<br />
P<br />
Gọi d là giao tuyến của P và Q.<br />
<br />
<br />
<br />
ud<br />
nP<br />
<br />
Ta có ud n ;n 1; 2;5<br />
P Q<br />
ud<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
Q<br />
Xét hệ<br />
3x y z 5 0<br />
,<br />
x 2y z 4 0<br />
Q<br />
<br />
y z 5 0 y 1<br />
x 0 <br />
M 0; 1;6 d<br />
2y z 4 0 z 6<br />
chọn <br />
x<br />
t<br />
<br />
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là d : y 1 2t<br />
<br />
z 6 5t<br />
Câu 177: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
I( 3;4; 2) . Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz.<br />
2 2 2<br />
A. S : x 3 y 4 z 2<br />
25 B. <br />
2 2 2<br />
C. <br />
2 2 2<br />
S : x 3 y 4 z 2<br />
5<br />
S : x 3 y 4 z 2 20 D.<br />
2 2 2<br />
S : x 3 y 4 z 2 4
Đáp án A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm đến trục Oz chính bằng bán kính R<br />
Phương trình mặt cầu tâm <br />
S : x a y b z c R<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2 2<br />
I a, b,c và bán kính <br />
x : 0<br />
<br />
Phương trình trục Oz: y 0, uOz<br />
0;1;1<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
<br />
Ta có OI 3;4; 2 OI;u <br />
Oz <br />
4; 3;0<br />
<br />
OI;u<br />
<br />
Oz 2 2<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I Oz là d I;Oz<br />
3 4 5 R<br />
u<br />
Vì S tiếp xúc với trục Oz Phương trình cần tìm là<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 3 y 4 z 2 25<br />
Câu 178: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
8 4 8 <br />
điểm M 2;2;1 , N ; ; , E 2;1; 1 .<br />
Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội<br />
3 3 3 <br />
tiếp của tam giác OMN và vuông góc với mặt phẳng OMN. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm E đến<br />
đường thẳng là<br />
A. 2 17<br />
3<br />
Đáp án A<br />
B. 3 17<br />
5<br />
Oz<br />
C. 3 17<br />
2<br />
D. 5 17<br />
3<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN bằng tính chất đường phân giác<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
Ta có OM;ON <br />
<br />
=k 1; 2;2<br />
Vectơ chỉ phương của OM 2;2;1<br />
OM 3
8 4 8 <br />
ON ; ; ON 4<br />
3 3 3 <br />
Kẻ phân giác OF F<br />
MN<br />
ta có:<br />
OM MF 3 3 <strong>12</strong> <strong>12</strong> <br />
MF FN F 0; ; <br />
ON NF 4 4 7 7 <br />
<br />
OMN I OF OI kOF, với k 0<br />
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp <br />
Tam giác OMN vuông tại O, có bán kính đường tròn nội tiếp r=1 IO 2.<br />
15 3 <strong>12</strong> 2 <strong>12</strong> <br />
Mà ME= ;OM=3;cosOMN= OF suy <strong>ra</strong> OF OI I0;1;1<br />
<br />
7 5 7<br />
7<br />
x 1 y 3 z 1<br />
<br />
Phương trình đường thẳng là <br />
: , có u 1; 2;2 ,<br />
đi qua<br />
1 2 2<br />
<br />
I 0;1;1<br />
<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> E đến đường thẳng là<br />
d <br />
<br />
EI;u<br />
2 17<br />
<br />
u 3<br />
Câu 179: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
điểm A1;2;1 , B3; 1;1 , C1; 1;1 .<br />
Gọi S<br />
1<br />
là mặt cầu tâm A, bán kính bằng 2; S<br />
2<br />
và<br />
S<br />
3<br />
là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính <strong>đề</strong>u bằng 1. Trong các mặt phẳng<br />
tiếp xúc với cả 3 mặt cầu S 1, S 2 , S 3 có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt<br />
phẳng Oyz?<br />
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng, gọi phương trình tổng quát của mặt phẳng và tính<br />
toán dựa vào điều kiện tiếp xúc<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Gọi phương trình mặt phẳng cần tìm là P : ax+by cz d 0<br />
Vì<br />
<br />
suy <strong>ra</strong> <br />
và mp P vuông góc với mp Oyz <br />
d B; P d C; P 1<br />
Mà BC ( 4 ;0;0)<br />
Với<br />
Và<br />
mp P / / BC hoặc đi qua trung điểm của BC.<br />
mp P / /BC<br />
2b c d<br />
d A; P 2<br />
b c<br />
mp P / /BC a 0 P : by cz d 0 suy <strong>ra</strong> <br />
2 2<br />
4b c d<br />
b c d 2b c d 2 b c d <br />
d B; P 1 <br />
c d 0<br />
2 2<br />
2 2<br />
b c b c d b c <br />
b c d b c<br />
2 2
2 2 2<br />
3 b b c <br />
8b c c 2 2b<br />
suy <strong>ra</strong> có ba mặt phẳng thỏa mãn<br />
2 2<br />
b b c <br />
c 0 d 0<br />
<br />
Câu 180: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
mặt phẳng Q 1<br />
: 3x y 4z 2 0 và Q 2 : 3x y 4z 8 0. Phương trình mặt phẳng<br />
(P) song song và cách <strong>đề</strong>u hai mặt phẳng Q và Q là:<br />
A. P : 3x y 4z 10 0<br />
C. P : 3x y 4z 10 0<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp<br />
1<br />
B. <br />
D. <br />
2<br />
P : 3x y 4z 5 0<br />
P : 3x y 4z 5 0<br />
Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách <strong>đề</strong>u hai mặt phẳng <br />
phẳng song song và nằm chính giữa <br />
Cách <strong>giải</strong><br />
1<br />
Q và <br />
Q 2<br />
1<br />
Q và Q<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách <strong>đề</strong>u hai mặt phẳng Q 1<br />
và Q2<br />
là mặt<br />
phẳng song song và nằm chính giữa Q 1<br />
và Q 2 <br />
2 8<br />
Ta có 5 P : 3x y 4z 5 0<br />
2<br />
Câu 181: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Một quả cầu (S) có tâm I( 1; 2;1)<br />
và tiếp xúc<br />
với mặt phẳng P : x 2y 2z 2 0 có phương trình là:<br />
2 2 2<br />
A. S : x 1 y 2 z 1<br />
3 B. <br />
2 2 2<br />
C. S : x 1 y 2 z 1<br />
9 D. <br />
Đáp án D<br />
Phương pháp<br />
+) (S) tiếp xúc với (P) nên <br />
<br />
<br />
d I; P =R<br />
2 2 2<br />
2<br />
là mặt<br />
S : x 1 y 2 z 1 3<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 1 9<br />
+) Phương trình mặt cầu tâm Ia;b;c , bán kính R là<br />
<br />
2 2 2 2<br />
S : x a y b z c R<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
Ta có<br />
1 2.2 2.1<br />
2<br />
d I; P <br />
= 3 R<br />
1<br />
4 4<br />
2 2 2<br />
Vậy phương trình mặt cầu là: <br />
S : x 1 y 2 z 1 9<br />
Câu 182: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm M( 1;2;5). Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho
OA OB OC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) là:<br />
A. 8 B. 3 C. 4 D. 1<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp<br />
+) Gọi Aa;0;0 ;B0;b;0 ;C0;0;c a,b,c 0 ,<br />
viết phương trình mặt phẳng (P) đi<br />
qua A, B, C dạng đoạn chắn.<br />
phẳng (P).<br />
+)<br />
M <br />
P<br />
a b c<br />
<br />
a b c<br />
OA OB OC a b c <br />
a b c<br />
<br />
a b c<br />
+) Ứng với mỗi trường hợp tìm các ẩn a, b, c tương ứng<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
Thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt<br />
Gọi Aa;0;0 ;B0;b;0 ;C0;0;c a, b,c 0 ,<br />
khi đó phương trình mặt phẳng đi qua A,<br />
x y z<br />
B, C là P : 1<br />
a b c<br />
1 2 5<br />
M P<br />
1 *<br />
<br />
a b c<br />
a b c<br />
<br />
a b c<br />
Ta có OA OB OC a b c <br />
a b c<br />
<br />
a b c<br />
1 2 5 8<br />
TH1: a b c, thay vào (*) có 1 1 a 8 P : x y z 8 0<br />
a a a a<br />
TH2: a b c, thay vào (*) có<br />
1 2 5 2<br />
1 1 a 2 P : x y z 2 0<br />
a a a a<br />
1 2 5 4<br />
TH3: a b c, thay vào (*) có 1 1 a 4 P : x y z 4 0<br />
a a a a<br />
TH4: a b c, thay vào (*) có<br />
1 2 5 6<br />
1 1 a 6 P : x y z 6 0<br />
a a a a<br />
Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn.<br />
Câu 183:( Chuyên Thái Bình- Lần 5): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A 2;0;0 ;B 0;3;1 ;C 1;4;2 . Độ dài đường cao đỉnh A của tam giác ABC<br />
ba điểm
A. 6 B. 2 C.<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp<br />
Đường thẳng d có VTCP u và đi qua điểm M d A;<br />
d<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
<br />
AB 2;3;1 ;BC 1;1;1 ; AB;BC<br />
<br />
2;1;1<br />
<br />
AB;BC<br />
4 11<br />
d A;d<br />
2<br />
BC 111<br />
Ta cps <br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
AM;<br />
u<br />
<br />
<br />
u<br />
D. 3<br />
Câu 184: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
2 2 2<br />
mặt cầu S : x y z 2x 4y 6z m 3 0. Tìm số thực m để<br />
: 2x y 2z 8 0 cắt S <strong>theo</strong> một đường tròn có chu vi bằng 8<br />
A. m 3<br />
B. m 4<br />
C. m 1<br />
D. m 2<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp<br />
Giả sử mặt phẳng cắt mặt cầu S <strong>theo</strong> đường tròn có bán kính r<br />
Mặt cầu S có tâm I, bán kính R và<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
<br />
d I;<br />
<br />
<br />
d ta có<br />
Mặt phẳng cắt mặt cầu S <strong>theo</strong> đường tròn có bán kính<br />
Mặt cầu S có tâm I( 1;2 ;3),<br />
bán kính R 17 m<br />
2 2 2<br />
R r d<br />
8<br />
r 4<br />
2<br />
2 2 6 8<br />
Ta có d I; <br />
2 d<br />
4 1<br />
4<br />
2 2 2 2 2<br />
Áp dụng định lí Pytago ta có R r d 2 4 20 17 m 20 m 3<br />
Câu 185: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A 1;4;5 ; B 3;4;0 ; C 2; 1;0<br />
P : 3x 3y 2z <strong>12</strong> 0. M a;b;c<br />
và mặt phẳng <br />
Gọi <br />
2 2 2<br />
thuộc (P) sao cho MA MB 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c<br />
A. 3 B. 2 C. 2<br />
D. 3<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp<br />
<br />
+) Gọi I là điểm thỏa mãn hệ thức IA+IB+3IC 0, tìm tọa độ điểm I.
+) Chứng minh<br />
2 2 2<br />
MA MB 3MC nhỏ nhất MI nhỏ nhất.<br />
+) MI nhỏ nhất M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên (P)<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
<br />
Gọi Ix; y;z là điểm thỏa mãn IA+IB+3IC 0 ta có hệ phương trình:<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 x 3 3 x 2 0 x 2<br />
<br />
y 4 y 4 3 y 1 0 y 1 I 2;1;1<br />
<br />
z 5 z 3z 0<br />
<br />
z 1<br />
<br />
Ta có:<br />
<br />
2 2 2<br />
P MA MB 3MC<br />
<br />
<br />
P MI +2MI.IA+IA +MI +2MI.IB+IB +3MI 6MI.IC 3IC<br />
<br />
2 2 2 2<br />
P 5MI + IA +IB +3IC +2MI. IA IB 3IC<br />
<br />
MI IA + MI IB +3MI IC<br />
2 2 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
const<br />
<br />
0<br />
Pmin<br />
MI min<br />
Khi đó M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên (P)<br />
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P)<br />
x 2 y 1 z 1<br />
d : M 3t 2; 3t 1; 2t 1<br />
3 3 2<br />
1 7 1 <br />
M P 33t 2 33t 1 22t 1<br />
<strong>12</strong> 0 t M ; ;0<br />
a b c 3<br />
2 2 2 <br />
Câu 186: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
A 3;0;1 ;B 1; 1;3<br />
P : x 2y 2z 5 0. Viết phương trình<br />
điểm và mặt phẳng <br />
chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách<br />
<strong>từ</strong> B đến d nhỏ nhất.<br />
x 3 y z 1<br />
x 3 y z 1<br />
A. d : B. d : <br />
26 11 2<br />
26 11 2<br />
x 3 y z 1<br />
x 3 y z 1<br />
C. d : D. d : <br />
26 11 2<br />
26 11 2<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P). Khi đó<br />
<br />
<br />
d B;d d B; Q d B;d d B; Q H d<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
min
Dễ thấy A,B<br />
P<br />
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và song song với (P) ta tìm được phương trình mặt phẳng<br />
Q : P : x 2y 2z 5 0, d Q<br />
<br />
<br />
khi đó <br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên (Q) ta có<br />
d B;d d B; Q d B;d d B; Q H d<br />
<br />
<br />
min<br />
Phương trình đường thẳng d’ đi qua B và vuông góc với (Q) là<br />
x 1 y 1 z 3<br />
Ht 1; 2t 1;2t 3<br />
1 2 2<br />
10 1 11 7 <br />
H Q t 1 22t 1 22t 3<br />
1 0 t H ; ; <br />
9 9 9 9 <br />
26 11 2 1<br />
AH ; ; 26; 11;2<br />
<br />
9 9 9 9<br />
x 3 y z 1<br />
Vậy phương trình đường thẳng d cần tìm là d : <br />
26 11 2<br />
Câu187: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho điểm M 1;1;2<br />
và mặt phẳng P : 2x y 3z<br />
1 0 . Đường thẳng đi qua điểm M<br />
và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình:<br />
1 1 2<br />
A.<br />
x y z <br />
.<br />
B.<br />
x 2 y 1 z 3<br />
.<br />
2 1 3<br />
1 1 2<br />
x 2 y 1 z 3<br />
C. .<br />
D.<br />
x 1 y 1 z 2<br />
.<br />
1 1 2<br />
2 1 3<br />
Đáp án D<br />
<br />
u n 2; 1;3<br />
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là <br />
d<br />
p
Mà đường thẳng d qua M 1;1;2<br />
nên phương trình<br />
x 1 y 1 z 2<br />
d : .<br />
2 1 3<br />
Câu 188: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
1;1;0 N 3;3;4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình:<br />
M và <br />
A. x 2y<br />
3z<br />
1 0<br />
B. 2x y 3z<br />
13 0<br />
C. 2x y 3z<br />
30 0 D. 2x y 3z<br />
13 0<br />
Đáp án B<br />
<br />
Gọi I là trung điểm của MN I 1;2;3<br />
. Ta có nP<br />
MN 4;2;6<br />
Phương trình mặt phẳng P qua I 1;2;3 P<br />
: 2x y 3z<br />
13 0.<br />
Câu 189: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho điểm<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
A 1;1;6 và đường thẳng : y<br />
1<br />
2t<br />
. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A lên đường<br />
<br />
z<br />
2t<br />
thẳng là:<br />
1;3; 2 11; 17;18 . 3; 1;2 K 2;1;0<br />
Đáp án C<br />
A. N B. H C. M D. <br />
<br />
Kẻ AP P t 2;1 2 t;2t AP t 3; 2 t;2t<br />
6<br />
Ta<br />
<br />
có<br />
<br />
u 1; 2;2 , AP AP. u 0 t 3 4t 2 2t 6 0 t 1 P 3; 1;2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 190: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 1 y 1 z 2<br />
cho điểm A1;2; 1<br />
, đường thẳng d : và mặt phẳng<br />
2 1 1<br />
P thỏa mãn đường thẳng AB vuông<br />
P : x y 2z<br />
1 0<br />
. Điểm B thuộc mặt phẳng <br />
góc và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B là<br />
3; 2; 1<br />
3;8; 3<br />
A. B. C. 0;3; 2<br />
D. 6; 7;0<br />
Đáp án C<br />
HD: Gọi H 1 2 t; 1 t;2<br />
t d là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên d<br />
<br />
AH 2 t; 3 t;3<br />
t , <strong>giải</strong> AH. u 0 4t t 3 t 3 0 t 1<br />
Ta có: <br />
Suy <strong>ra</strong> H 3;0;1<br />
, phương trình đường thẳng AH là<br />
Do đó B AH P<br />
suy <strong>ra</strong> 0;3; 2<br />
d<br />
B . Chọn C.<br />
x 1 y 2 z 1<br />
<br />
1 1 1<br />
Câu 191: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>., cho mặt cầu<br />
S x y z <br />
2 2 2<br />
: 1 2 1 6 tiếp xúc với hai mặt phẳng
P : x y 2z 5 0, Q : 2x y z 5 0 lần lượt tại các điểm A, B. Độ dài đoạn<br />
thẳng AB là<br />
A. 3 2. B. 3. C. 2 6. D. 2 3.<br />
Đáp án A<br />
HD: Phương trình đường thẳng IA và IB lần lượt là:<br />
x 1 y 2 1 1 2 1<br />
;<br />
y z <br />
<br />
1 1 2 2 1 1<br />
A IA P 0;1; 3 ; B IB P 3;1;0 AB 3 2 . Chọn A.<br />
Khi đó <br />
Câu 192: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 1 y 1<br />
z m<br />
cho đường thẳng d : và mặt cầu<br />
1 1 2<br />
S : x 1 2 y 1 2 z 2 2<br />
9<br />
S tại hai<br />
. Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu <br />
điểm phân biệt E, F sao cho độ dài đoạn thẳng EF lớn nhất.<br />
1 1<br />
A. m 1. B. m 0. C. m . D. m .<br />
3 3<br />
Đáp án B<br />
<br />
IM<br />
0;<br />
u <br />
d <br />
HD: Ta có: EFm<br />
ax<br />
d I;<br />
d (trong đó M<br />
min<br />
0 (1; -1; m))<br />
ud<br />
min<br />
<br />
<br />
2 2<br />
IM 2<br />
0; u <br />
d m 2 m 2<br />
4 2m<br />
<strong>12</strong><br />
Ta có: d I;<br />
d <br />
min<br />
u<br />
11<br />
4 6<br />
Suy <strong>ra</strong> dmin 2 R 3 khi m = 0. Chọn B.<br />
d<br />
Câu 193: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 1 t x 2t<br />
<br />
<br />
cho hai đường thẳng y 2 t , d<br />
: y 1<br />
t<br />
. Đường thẳng cắt d,<br />
d lần lượt tại các<br />
z t <br />
<br />
z 2 t<br />
điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng là<br />
x 1 y 2 z<br />
x 4 y z 2<br />
A. .<br />
B. .<br />
2 1 3<br />
2 1 3<br />
x y 3 z 1 C. . D.<br />
x 2 y 1 z 1 .<br />
2 1 3<br />
2 1 3<br />
Đáp án D<br />
HD: Để AB nhỏ nhất AB là đoạn vuông góc chung của d, d .<br />
Gọi A d A1 a;2 a;<br />
a và<br />
<br />
2 ;1 ;2 2 1; 1; 2<br />
B d B b b b AB b a a b b a .<br />
Vì
2 1 1 2 0<br />
1<br />
. 0 <br />
a<br />
<br />
AB d AB u b a a b b a<br />
3 2 2 0 <br />
d a b<br />
1.<br />
AB d<br />
<br />
AB. u 0 22 1<br />
1 2 0<br />
d<br />
<br />
b a a b b a 2a 6b 1 0 b<br />
<br />
2<br />
Vậy<br />
3 5 1 3 1 x 2 y 1 z1<br />
A2;1;1 , B1; ; AB 1; ; 2; 1; 3 AB : .<br />
2 2 2 2 2 2 1 3<br />
Câu 194: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng : x 2y 3z<br />
1 0 là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
u 3; 2;1 . n 1; 2;3 . m 1;2; 3 . v 1; 2; 3 .<br />
A. <br />
Đáp án B<br />
B. <br />
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n 1; 2;3<br />
<br />
C. <br />
D. <br />
Câu 195: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , véc tơ nào dưới đây<br />
<br />
vuông góc với cả hai véc tơ u 1;0;2 , v4;0; 1<br />
?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
w 0; 1;0<br />
w 1;7; 1<br />
Đáp án C<br />
A. w 0;7;1<br />
. B. w 1;7;1<br />
<br />
. C. . D. <br />
Câu 196: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , phương trình nào dưới<br />
đây không phải là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A4;2;0 , B 2;3;1<br />
?<br />
2 3 1<br />
A.<br />
y z <br />
.<br />
2 1 1<br />
B.<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
C. y<br />
4 t . z<br />
2 t<br />
D.<br />
Đáp án C<br />
x y 4 z 2<br />
.<br />
2 1 1<br />
x<br />
4 2t<br />
<br />
y<br />
2 t .<br />
<br />
z<br />
t<br />
Câu 197: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho 2 véc tơ<br />
<br />
2<br />
u 1; a;2 , v 3;9;<br />
b cùng phương. Tính a b .<br />
<br />
A. 15 . B. 3. C. 0 .D. Không tính được.<br />
Đáp án B<br />
Câu 198: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , xác định tọa độ hình<br />
<strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm 2;3;1<br />
5 <br />
A. 2; ;3<br />
2<br />
Đáp án C<br />
. B. <br />
M trên mặt phẳng : x 2y z 0<br />
5;4;3 . C. 5 ;2;<br />
3 <br />
<br />
2 2<br />
.<br />
1;3;5 .<br />
. D.
Câu 199: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho mặt phẳng<br />
P : 5x my 4z n 0 đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng : 3x 7 y z 3 0<br />
: x 9y 2z<br />
5 0 . Tính m n .<br />
A. 6 . B. 16 . C. 3 . D. 4 .<br />
Đáp án B<br />
Chùm mặt phẳng:<br />
<br />
: 3x 7y z 3 0<br />
Xét: <br />
<br />
: x 9y 2z<br />
5 0<br />
1 18 <br />
Chọn y 0 A ;0; <br />
7 7 <br />
31 9 <br />
Chọn z 0 B ; ;0 <br />
10 10 <br />
m<br />
5<br />
Mà A, B P<br />
m n 16<br />
.<br />
m<br />
11<br />
Câu 200:(Chuyên Hạ Long – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2 và các điểm A 2;0; 2 2 , B 4; 4;0<br />
và<br />
S : x 1 y 2 z 4<br />
. Biết rằng <strong>tập</strong><br />
<br />
2<br />
hợp các điểm M thuộc S và thỏa mãn MA MO. MB 16<br />
là một đường tròn. Tính<br />
bán kính đường tròn đó.<br />
A. 3 2<br />
4 . B. 3 2 . C. 3 7<br />
4 . D. 5 2 .<br />
Đáp án C<br />
Bài giao hai mặt cầu:<br />
Gọi M x, y,<br />
z <strong>theo</strong> <strong>bài</strong>:<br />
MA<br />
2<br />
<br />
MO. MB 16<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
x 2 y z 2 2 x x 4 y y 4 z 16
2 2 2<br />
x y z 4x 2y 2 2z 2 0 S '<br />
Giao tuyến của S và S ' là nghiệm của hệ phương trình:<br />
2 2 2<br />
<br />
S : x y z 2x 4y 1 0, I 1; 2;0<br />
<br />
2 2 2<br />
S ' : x y z 4x 2y 2 2z<br />
2 0<br />
2x 2y 2 2z 1 0P<br />
1<br />
d I P IH <br />
4<br />
Ta có: ; <br />
2 2 2 1 3 7<br />
r IM IH R<br />
<br />
.<br />
S<br />
16 4<br />
Câu 48: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho mặt cầu<br />
S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />
2<br />
27 . Gọi <br />
A0;0; 4 , B 2;0;0<br />
và cắt <br />
đỉnh là tâm của S , đáy là <br />
<br />
<br />
là mặt phẳng đi qua hai điểm<br />
S <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón có<br />
C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương<br />
trình dạng ax by z c 0 , khi đó a b c bằng:<br />
A. 4<br />
B. 8 . C. 0 . D. 2 .<br />
Đáp án C<br />
2 2 2<br />
<br />
A0;0; 4 , B 2;0;0 ; <br />
: ax by z c 0<br />
S : x 1 y 2 z 3 27 I 1; 2;3 ; R 3 3<br />
a<br />
2<br />
Ta có: A, B <br />
<br />
: 2x by z 4 0<br />
c<br />
4<br />
2 2<br />
Ta có: V 1 . 27 r . r<br />
noùn<br />
3<br />
Xét: T 27 r 2 . r 2 T 2 27 r 2 .<br />
r<br />
4<br />
2 2<br />
2 2<br />
3<br />
2 r r<br />
AM GM 4. 27 r r<br />
r <br />
4. 27 . . 4<br />
2 2 27<br />
2<br />
2 r<br />
Dấu ‘=’ xảy <strong>ra</strong>: 27 r r 3 2<br />
2<br />
2<br />
h 27 r 3<br />
h d I; 3 b 2<br />
Ta có: <br />
a<br />
2<br />
<br />
Vậy b<br />
2 .<br />
<br />
c<br />
4<br />
Câu 201: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,
2 2 2<br />
cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 2<br />
9.<br />
A. I1;3;2 ,R 9 B. I1; 3; 2 , R 9 C. I1;3;2 , R 3 D. <br />
Đáp án C<br />
Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S) là<br />
I 1;3;2 , R 3<br />
Tọa độ tâm và bán kính mặt cầu (S): I1;3;2 , R 3<br />
Câu 202: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 3; 2;1<br />
P : x y 2z 5 0. Đường thẳng nào sau đây đi qua A và<br />
cho điểm và mặt phẳng <br />
song song với mặt phẳng (P)?<br />
A. x 3 y 2 z <br />
1<br />
B. x 3 <br />
y 2 <br />
z 1<br />
1 1 2<br />
4 2 1<br />
C. x 3 y 2 z <br />
1<br />
D. x 3 <br />
y 2 <br />
z 1<br />
1 1 2<br />
4 2 1<br />
Đáp án D<br />
Nhận thấy đường thẳng: x 3 <br />
y 2 <br />
z 1<br />
đi qua A và song song với (P)<br />
4 2 1<br />
Câu 203: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
P : 2x y 2z 5 0. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt<br />
cho điểm M(1;0;1) và mặt phẳng <br />
phẳng (P) là<br />
A. 9 2<br />
2<br />
Đáp án D<br />
Áp dụng công thức khoảng cách:<br />
B. 3 2 C. 3 D. 3<br />
<br />
<br />
<br />
d M; P 3<br />
Câu 204: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox?<br />
A. 2y z 0 B. x 2y 0 C. x 2y z 0 D. x 2z 0<br />
Đáp án A<br />
chứa trục Ox a d 0<br />
2 2 2<br />
Mặt phẳng ax by cz d 0a b c 0<br />
Câu 205: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho điểm A1;2;3 . Gọi A1A2A 3<br />
lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên các mặt phẳng<br />
Oyz , Ozx , Oxy . Phương trình của mặt phẳng A A A là<br />
1 2 3 <br />
A. x y z 0 B. x y z 1<br />
C. x y z 1<br />
D. x y z 1<br />
1 2 3<br />
3 6 9<br />
1 2 3<br />
2 4 6<br />
Đáp án D<br />
Tọa độ các điểm A1;0;3 , A 1;2;0<br />
<br />
x y z<br />
1<br />
2 4 6<br />
A 0;2;3 , A A A : 6x 3y 2z <strong>12</strong> 0<br />
1 3<br />
1 2 3
Câu 206: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 2 y 5 z 2 x 2 y 1 z 2<br />
cho hai đường thẳng d :<br />
,d ':<br />
<br />
và hai điểm<br />
1 2 1 1 2 1<br />
A a;0;0 ,A' 0;0;b . Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và d; H là giao điểm của đường thẳng AA<br />
<br />
và mặt phẳng (P). Một đường thẳng thay đổi trên (P) nhưng luôn đi qua H đồng thời cắt d và<br />
d lần lượt tại B, B. Hai đường thẳng AB, A 'B' cắt nhau tại điểm M. Biết điểm M luôn thuộc<br />
<br />
u 15; 10; 1<br />
(tham khảo hình vẽ). Tính<br />
một đường thẳng cố định có véc tơ chỉ phương <br />
T a b<br />
A. T 8<br />
B. T 9<br />
C. T 9<br />
D. T 6<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có d đi qua N( 2;5;2), chỉ phương ud<br />
( 1;2;1 ),<br />
d ' đi qua N '( 2;1;2), chỉ phương<br />
<br />
u ( 1 ; 2; 1)<br />
.<br />
d'<br />
Gọi (R) là mặt phẳng chứa A và d, gọi (Q) là mặt phẳng chứa A và d<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết ta nhận thấy điểm M nằm trong các mặt phẳng (R), (Q) nên đường thẳng cố<br />
định chứa M chính là giao tuyến của các mặt phẳng<br />
<br />
(R), (Q).<br />
<br />
Vậy (R) đi qua N 2;5<br />
u 1;2;1 , u 15; 10;<br />
1<br />
( ;2), có cặp chỉ phương là<br />
d <br />
nP<br />
1;2; 5 R : x 2y 5z 2 0. (R) đi qua Aa;0;0<br />
a 2<br />
<br />
Tương tự (Q) đi qua N '( 2;1;2), có cặp chỉ phương ud 1; 2;1 , u 15; 10; 1<br />
n 3;4;5 R : 3x 4y 5z 20 0. (Q) đi qua A0;0;b b 4.<br />
Q<br />
Vậy<br />
a b 6 .<br />
Câu 207: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho mặt<br />
phẳng ( P ) có phương trình x z 1 0 . Một vecto pháp tuyến của ( P)<br />
có tọa độ là<br />
A. (1;1; 1). B. (1; 1;0). C. (1;0; 1). D. (1; 1; 1).<br />
Đáp án C<br />
Câu 208: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
(S) có phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 4y 6z11 0<br />
Tọa độ tâm T của (S) là<br />
A. T (1;2;3). B. T (2;4;6). C. T( 2; 4; 6). D. T( 1; 2; 3).<br />
Đáp án A
Câu 209: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình<br />
mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu<br />
2 2 2<br />
(S) : ( x 1) ( y 2) ( z 3) 81<br />
tại điểm P( 5; 4;6) là<br />
A. 7x<br />
8y<br />
67 0.<br />
B. 4x 2y 9z 82 0.<br />
C. x 4z 29 0.<br />
D. 2x 2y z 24 0.<br />
Đáp án D<br />
Câu 210: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác<br />
ABC với A(8;9;2), B(3;5;1), C (11;10;4) . Số đo góc A của tam giác ABC là<br />
0<br />
A. 150 . B.<br />
Đáp án A<br />
0<br />
60 . C.<br />
0<br />
<strong>12</strong>0 . D.<br />
0<br />
30 .<br />
Câu 211: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình<br />
mặt phẳng qua ba điểm A( 3;0;0), B(0; 2;0), C(0;0;1)<br />
được viết dưới dạng<br />
ax by 6z c 0 . Giá trị của T a b c là<br />
A. 11.<br />
B. 7.<br />
C. 1.<br />
D. 11.<br />
Đáp án C<br />
Phương trình mặt phẳng (ABC) là 2x 3y 6z<br />
6 0 .<br />
Câu 2<strong>12</strong>: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình<br />
mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; 7; 8), B(2; 5; 9) sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> điểm<br />
<br />
M (7; 1; 2) đến (P) lớn nhất có một vecto pháp tuyến là n ( a; b;4)<br />
. Giá trị của tổng a<br />
+ b là<br />
A. 2. B. 1.<br />
C. 6. D. 3.<br />
Đáp án D<br />
Mặt phẳng cần tìm sẽ vuông góc với (ABM). Một vecto<br />
<br />
pháp tuyến của nó là tích<br />
có hướng của vecto pháp tuyến mặt phẳng (ABM) và AB.<br />
Cũng có thể làm như sau: Khoảng cách lớn nhất là MH với H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M<br />
lên đường thẳng AB. Ta tìm được H (3; 3; 10) .<br />
Câu 213: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
(S) có phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 6y 8z<br />
599 0<br />
Biết rằng mặt phẳng ( ) :6x 2y 3z<br />
49 0 cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn (C)<br />
có tâm là điểm P( a; b; c ) và bán kính đường tròn (C) là r. Giá trị của tổng<br />
S a b c r là<br />
A. S 13. B. S 37.<br />
C. S 11.<br />
D. S 13.<br />
Đáp án C<br />
Tâm T ( 5; 1; 7) , bán kính r 24
Câu 214: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác<br />
OAB với O(0;0;0), A( 1;8;1), B(7; 8;5) . Phương trình đường cao OH của tam giác<br />
OAB là<br />
x<br />
8t<br />
x<br />
6t<br />
<br />
A. y 16 t, ( t ).<br />
B. 4 , ( ).<br />
y t t <br />
z<br />
4t<br />
z<br />
5t<br />
x<br />
5t<br />
x<br />
5t<br />
<br />
C. y 4 t, ( t ).<br />
D. 4 , ( ).<br />
y t t <br />
z<br />
6t<br />
z<br />
6t<br />
Đáp án D<br />
Để ý rằng OH nằm trong mặt phẳng (OAB)<br />
<br />
và OH vuông góc với AB, nên một vecto chỉ<br />
phương của OH là tích có hướng của AB và vecto pháp tuyến của mặt phẳng (OAB).<br />
Câu 215: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
A 1; 1;1 .B 3;3; 1 .<br />
là trung trực của đoạn<br />
điểm Lập phương trình mặt phẳng <br />
thẳng AB<br />
A. : x 2y z 2 0<br />
B. : x 2y z 4 0<br />
C. : x 2y z 3 0<br />
D. : x 2y z 4 0<br />
Đáp án B<br />
1 <br />
AB 1;2; 1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của AB. I(2;1;0) là trung<br />
2<br />
điểm của AB, khi đó phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là<br />
x 2 2 y 1 z 0 x 2y z 4 0<br />
<br />
<br />
Câu 216: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho mặt phẳng<br />
x 1 y 2 z<br />
P : x y 2z 5 0 và đường thẳng : . Gọi A là giao điểm của và<br />
2 1 3<br />
P và M là điểm thuộc đường thẳng sao cho AM 84. Tính khoảng cách <strong>từ</strong> M đến mặt<br />
<br />
phẳng P<br />
<br />
A. 6 B. 14 C. 3 D. 5<br />
Đáp án C<br />
MH là khoảng cách <strong>từ</strong> M đến mặt phẳng (P).<br />
<br />
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u ( 2; 1;3 ),<br />
mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến<br />
<br />
n 1;1; 2<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên P<br />
<br />
<br />
Khi đó: cos HMA cosu;n<br />
1.2 1.1<br />
2.3 3<br />
<br />
11<br />
4. 4 1<br />
9 84
MH 3<br />
Tam giác MHA vuông tại H cos HMA MH MA.cos HMA 84. 3<br />
MA 84<br />
Câu 217: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
2 2 2<br />
cầu <br />
S : x 1 y 1 z 11 và hai đường thẳng<br />
x 5 y 1 z 1 x 1 y z<br />
d<br />
1<br />
: ; d<br />
2<br />
: . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng<br />
1 1 2 1 2 1<br />
d , d<br />
<br />
tiếp xúc với mặt cầu S đồng thời song song với hai đường thẳng <br />
1 2<br />
A. : 3x y z 15 0<br />
B. : 3x y z 7 0<br />
C. : 3x y z 7 0<br />
D. : 3x y z 7 0 hoặc : 3x y z 15 0<br />
Đáp án B<br />
2 2 2<br />
Mặt cầu S : x 1 y 1<br />
z 11 có tâm I( 1; 1 ;0),<br />
bán kính R 11.<br />
<br />
Các đường thẳng d 1, d 2 có vectơ chỉ phương lần lượt là: u1 1;1;2 , u2<br />
1;2;1<br />
<br />
Mặt phẳng song song với d 1, d2<br />
có vectơ pháp tuyến là: n <br />
u 1, u <br />
2 <br />
3; 1;<br />
1<br />
có dạng: : 3x y z d 0. Vì tiếp xúc với S nên: d I;<br />
<br />
R<br />
31<br />
d<br />
d 7<br />
<br />
<br />
11 4 d 11 4 d 11<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
3 1 1<br />
<br />
<br />
Nhận thấy điểm 1<br />
phẳng này chứa d<br />
1.<br />
Vậy phương trình mặt phẳng <br />
: 3x y z 7 0<br />
d 15 : 3x y z 15 0<br />
A 5; 11<br />
d cũng thuộc vào mặt phẳng 3x y z 15 0 mặt<br />
thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán là: : 3x y z 7 0<br />
Câu 218: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho điểm M( 2;1;5). Mặt<br />
phẳng P đi qua điểm M và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao<br />
cho M là trực tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm I(1;2;3) đến mặt phẳng<br />
P<br />
17 30<br />
A.<br />
30<br />
Đáp án D<br />
B.<br />
13 30<br />
30<br />
C.<br />
19 30<br />
30<br />
D.<br />
11 30<br />
30<br />
Kiến thức: Chóp tam giác có 3 cạnh bên đôi một vuông góc với nhau thì hình <strong>chi</strong>ếu của<br />
đỉnh trên mặt đáy trùng với trực tâm của đáy.<br />
Chóp O.ABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, M(2;1;5) là trực<br />
tâm<br />
ABC.
vậy P nhận OM ( 2;1;5 )<br />
OM ABC P ,<br />
làm một vectơ pháp tuyến. <br />
Phương trình mặt phẳng P là: 2x 2 y 1 5z 5<br />
0 2x y 5z 30 0<br />
2 2 15 30 11 30<br />
Vậy d I; P<br />
<br />
<br />
4 1<br />
25 30<br />
Câu 219: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Trong hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho mặt phẳng<br />
: 2x y 3z 1 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 4;2; 6<br />
n 2;1; 3<br />
n 2;1;3<br />
A. <br />
Đáp án A<br />
B. <br />
C. <br />
<br />
n 2; 1;3 .<br />
Mặt phẳng : 2x y 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là<br />
1 <br />
<br />
Vậy vectơ n 4;2; 6<br />
<br />
<br />
D. n 2;1;3<br />
<br />
cùng phương với vectơ n 1<br />
cũng là một vectơ pháp tuyến của<br />
Câu 220: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Cho ba điểm M 0;2;0 , N0;0;1 ,A3;2;1 .<br />
Lập phương trình mặt phẳng MNP , biết điểm P là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A lên<br />
trục Ox<br />
A. x y z 1 B. x y z 0 C. x y z 1 D. x y z 1<br />
2 1 3<br />
3 2 1<br />
2 1 1<br />
3 2 1<br />
Đáp án D<br />
Điểm P là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A(3;2;1) trên Ox P( 3; 0;0 ).<br />
Phương trình mặt phẳng MNP là: x y z 1<br />
3 2 1<br />
Câu 221: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho tam giác ABC có<br />
A( 2;3;3), phương trình đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> B là x 3 <br />
y 3 <br />
z 2 , phương trình<br />
1 2 1<br />
đường phân giác trong của góc C là x 2 y 4 z 2 <br />
. Biết rằng u m;n; 1<br />
là<br />
2 1 1<br />
2 2<br />
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB. Tính giá trị của biểu thức T m n<br />
A. T 1<br />
B. T 5<br />
C. T 2<br />
D. T 10<br />
Đáp án A<br />
Gọi M là trung điểm của AC, E là chân đường phân giác trong góc C. Ta có:<br />
x 2 2t<br />
x 2 y 4 z 2 <br />
CE : y 4 t C2 2t;4 t;2 t .<br />
Mà A( 2;3;3),<br />
2 1 1<br />
<br />
z 2 t
7 t 5 t <br />
M 2 t; ; .<br />
Vì M thuộc đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> B có phương trình<br />
2 2 <br />
x 3 y 3 z 2<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 1<br />
7 t 5 t<br />
3 2<br />
2 t 3<br />
; 2 ; 2 t 1<br />
C4;3;1<br />
1 2 1<br />
Kẻ AH vuông góc với CE tại H, cắt BC tại D ACD cân<br />
tại C vậy H là trung điểm của AD.<br />
<br />
H CE H2 2m;4 m;2 m AH 2m;1 m; 1<br />
m ,<br />
vectơ chỉ phương của<br />
<br />
CE là u1<br />
2; 1; 1<br />
<br />
<br />
AH.u 0 4m m 1 m 1 0 m 0 H2;4;2 D2;5;1 CD 2;2;0<br />
x 4 2k<br />
<br />
4 2k 3 3 2k 3 1<br />
2<br />
y 3 2k M CD BM k 1 D B2;5;1<br />
1 2 1<br />
z 1<br />
<br />
AB 0;2; 2 .u m;n; 1<br />
là một vectơ chỉ phương của AB AB<br />
và u cùng<br />
<br />
<br />
phương.<br />
<br />
u 0;1; 1 m 0;n 1.<br />
Vậy<br />
<br />
2 2<br />
T m n 1<br />
Câu 222: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang )Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng P : x 2y 3z 1 0. Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2;1;3<br />
B. n 1;3; 2<br />
C. n 1; 2;1<br />
D. n 1; 2;3<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 223: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang )Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho ba điểm và P 0;0;2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là<br />
M 3;0;0 , N0;-2;0 <br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
A. 1<br />
B. 0 C. 1<br />
D. 1<br />
3 2 2<br />
3 2 2<br />
3 2 2<br />
3 2 2<br />
Đáp án D<br />
Câu 224: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 5 y 1 z 2 16.<br />
<br />
Tính bán kính của S)<br />
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />
Đáp án A<br />
Câu 225: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không<br />
gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 3; 1; 2<br />
và mặt phẳng
P : 3x y 2z 4 0.<br />
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M<br />
và song song với P?<br />
A. Q : 3x y 2z 6 0<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. Q : 3x y 2z 6 0<br />
D.<br />
Đáp án C<br />
Q : 3x 3 y 1 2z 2 0 Q : 3x y 2z 6 0<br />
Q : 3x y 2z 6 0<br />
Q : 3x y 2z 14 0<br />
Câu 226: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, tìm tất cả các<br />
2 2 2<br />
giá trị của m để phương trình x y z 4x 2y 2z m 0 là phương trình của một<br />
mặt cầu.<br />
A. m 6<br />
B. m 6<br />
C. m 6<br />
D. m 6<br />
Đáp án B<br />
2 2 2<br />
Điều kiện 2 1 1 m m 6<br />
Câu 227: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A 1; 2;4 . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm<br />
<br />
<br />
P0;0;4<br />
Q1;0;0 <br />
<br />
M 0; 2;4<br />
A. B. C. N 0; 2;0 D.<br />
Đáp án C<br />
Câu 228: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I 1;2; 1<br />
và tiếp xúc với mặt<br />
phẳng P : x 2y 2z 8 0<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 2 z 1<br />
9<br />
B. <br />
2 2 2<br />
C. x 1 y 2 z 1<br />
3<br />
D. <br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 1 9<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 1 3<br />
<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I mpP<br />
là <br />
<br />
2<br />
1 2 2<br />
2 2 2<br />
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x 1 y 2 z 1<br />
9<br />
1.1 2.2 2. 1 8<br />
d I, P 3<br />
2 2
Câu 1 (Lê Đức Thọ-Hà Tĩnh <strong>2018</strong>): Cho 2 điểm<br />
<br />
A 1;3;5 , B 1; 1;1 , khi đó trung điểm I<br />
của AB có tọa độ là<br />
I I <br />
I I 1;1;3<br />
<br />
A. 0; 4; 4<br />
B. 2;2;6 C. 0; 2; 4<br />
D.<br />
Câu 2 (Lý Thái Tổ-Bắc Ninh <strong>2018</strong>): Cho điểm<br />
A2;0;0 , B0;2;0 , C0;0;2 , D2;2;2 .<br />
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là<br />
3<br />
2<br />
A. B. 3<br />
C. D. 3<br />
2<br />
3<br />
Đáp án B<br />
Dễ thấy ABCD là tứ diện <strong>đề</strong>u nên tâm mặt cầu ngoại tiếp trùng với trọng tâm<br />
<br />
G 1;1;1<br />
<br />
của tứ<br />
diện<br />
Khi đó R GA 3<br />
Câu 3:<br />
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hình<br />
hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có A trùng với gốc tọa độ O, các đỉnh<br />
<br />
B m;0;0 , D 0;m;0 , A ' 0;0;n với m, n 0 và m n 4 . Gọi M là trung điểm của cạnh<br />
CC'. Khi đó thể tích tứ diện BDA'M đạt giá trị lớn nhất bằng:<br />
245<br />
9<br />
64<br />
A. B. C. D.<br />
108<br />
4<br />
27<br />
75<br />
32<br />
Đáp án là C.<br />
n <br />
+ Tìm được M m; m; .<br />
2 <br />
n <br />
<br />
2 <br />
+ Ta có BM 0; m; ; BD m; m;0 ; BA<br />
m;0;<br />
n<br />
+ <br />
mn mn 3<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
2<br />
2 2<br />
BM ; BD ; ; m ; BM ; BD BA m n<br />
1 1<br />
<br />
<br />
<br />
6 4<br />
2<br />
VBMDA<br />
BM ; BD BA m n<br />
3 2<br />
mà n 4 m V m m f m<br />
2<br />
f m m m<br />
BMDA<br />
m<br />
0 loai<br />
3<br />
2 0 <br />
8 64<br />
4<br />
m f m<br />
<br />
3 27<br />
1<br />
4
Câu 4<br />
(Lê Quý Đôn-Hải phòng <strong>2018</strong>): Trong không gian cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh<br />
bằng 2 cố định, M là điểm thỏa mãn điều kiện<br />
sau đây đúng ?<br />
2 2 2<br />
MA MB 2MC <strong>12</strong>.<br />
A. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R 7.<br />
Khẳng định nào<br />
B. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính<br />
C. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính<br />
2 7<br />
R .<br />
3<br />
7<br />
R .<br />
2<br />
D. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính<br />
Đáp án C.<br />
Gắn hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, với<br />
Khi đó A0; 1;0 ,B0;1;0<br />
và C 3;0;0 .<br />
<br />
<br />
Gọi M x, y,z AM x; y 1;z ,BM x; y 1;z<br />
Mà<br />
<br />
<br />
2 7<br />
R .<br />
9<br />
O 0;0;0 là trung điểm của AB OC 3.<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
và<br />
CM <br />
x 3; y;z .<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y 1 z x y 1 z 2 x 3 2y 2z <strong>12</strong><br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
MA MB 2MC <strong>12</strong><br />
2 2 2 2 2 2<br />
4x 4y 4z 4 3x 4 0 x 3x y z 1 0<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
x y z <br />
2<br />
3 <br />
7<br />
2 <br />
<br />
4<br />
Vậy <strong>tập</strong> hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính<br />
7<br />
R .<br />
2<br />
Câu 5 ( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho vectơ<br />
<br />
<br />
a 1; 2;0<br />
và b 2a. Tìm tọa độ của vectơ b <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. b 2;4;2 B. b 2; 4;0<br />
C. b 3;0;2 D. b 2;4;0<br />
<br />
Đáp án B<br />
<br />
b 2a<br />
2; 4;0<br />
Câu 6<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 2x 3y 4z 5 0.<br />
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2; 3;4<br />
B. n 2;3;4 C. n 2;4;5 D. n 2; 3; 5<br />
1<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4
Đáp án A<br />
Câu 7 ( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
<br />
A1;1;0 và B0;1;2 .<br />
Tìm tọa độ vectơ AB<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AB 0;1;0 B. AB 1;1;2 C. AB 1;0; 2<br />
D. AB 1;0;2<br />
Đáp án D<br />
Câu 8:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
( THPT ANHXTANH) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A2; 1;3<br />
và B0;3;1 .<br />
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:<br />
<br />
<br />
<br />
2;2;4<br />
A. 1;1;2<br />
B. 2;4; 2 C. 2; 4;2 D.<br />
Đáp án A Dễ thấy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 9:<br />
<br />
<br />
A 2;1;1 .<br />
( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
Tính độ dài đoạn thẳng OA<br />
A. OA 6<br />
B. OA 5 C. OA 2<br />
D. OA 6<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
OA (2;1;1) OA | OA | 6<br />
Câu 10: ( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho vectơ<br />
<br />
<br />
a 2; 2; 4 ,b 1; 1;1 . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a b 3; 3; 3<br />
B. a b<br />
C. b 3<br />
D. a <br />
và b <br />
cùng phương<br />
<br />
<br />
Đáp án D<br />
- Kiểm t<strong>ra</strong> <strong>từ</strong>ng đáp án.<br />
2 2 4<br />
- Vì nên a và b <br />
cùng phương.<br />
1 1 1<br />
Câu 11:<br />
<br />
a 1;1; 2<br />
<br />
<br />
( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai vectơ<br />
<br />
và b 2;1; 1 . Tính cos a, b<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 5<br />
5<br />
A. cosa, b<br />
B. cosa, b<br />
C. cosa,b<br />
D.<br />
6<br />
36<br />
6<br />
Đáp án C<br />
<br />
cos a, b<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
36
1.2 1.1 2 1<br />
Ta có cos a,<br />
b<br />
<br />
5<br />
.<br />
2 2 2 2 2 2<br />
1 1 2 2 1 1<br />
6<br />
Câu <strong>12</strong>: ( THPT ANHXTANH) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 9.<br />
<br />
Tâm I và bán kính R của (S) lần lượt là<br />
<br />
<br />
A. I 1; 2;0 ;R 3 B. I 1;2;0 ;R 3 C. I 1; 2;0 ;R 9 D. I 1;2;0 ;R 9<br />
Đáp án A<br />
S <br />
Từ phương trình mặt cầu : x 1 2 y 2 2 z<br />
2 9 suy <strong>ra</strong> mặt cầu S có<br />
<br />
<br />
tâm I 1; 2;0<br />
và bán kính R 3.<br />
Câu 13: ( THPT ANHXTANH) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho M 2; 1;1<br />
và<br />
<br />
vecto n 1;3;4 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và có vecto pháp tuyến<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n A. 2x y z 3 0 B. 2x y z 3 0 C. x 3y 4z 3 0 D. x 3y 4z 3 0<br />
Đáp án D<br />
Câu 14<br />
<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến n là:<br />
x y z<br />
<br />
1 2 3 1 4 1 0<br />
x 3y 4z<br />
3 0<br />
( THPT ANHXTANH): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 2x y z 1 0.<br />
Điểm nào dưới đây thuộc P<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Q1; 3; 4<br />
A. M 2; 1;1 B. N 0;1; 2 C. P 1; 2;0 D.<br />
Đáp án D<br />
Q <br />
Dễ thấy 2.1 3 4 1 0 điểm thuộc P .<br />
Câu 15 (Lê Quý Đôn-Hải phòng <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
<br />
<br />
a 2i 3j k,b 2;3; 7 .<br />
Tìm tọa độ của x 2a 3b.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x 2; 1;19 . B. x 2;3;19 . C. x 2; 3;19 . D. x 2; 1;19 .<br />
<br />
<br />
Đáp án C.<br />
<br />
x 2 2;3; 1 3 2;3; 7 2; 3;19 .<br />
Ta có:
Câu 16<br />
(Lê Quý Đôn-Hải phòng <strong>2018</strong>): Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm<br />
A1;1;4 , B2;7;9 ,C0;9;13 .<br />
A. 2x y z 1 0<br />
B. x y z 4 0<br />
C. 7x 2y z 9 0<br />
D. 2x y z 2 0<br />
Đáp án B.<br />
<br />
AB 1;6;5 ;AC 1;8;9 <br />
AB.AC 14 1; 1;1<br />
Ta có: <br />
Do đó ABC :x y z 4 0.<br />
Câu 17<br />
A3;2;1 ,B 2;3;6 .<br />
(Lê Quý Đôn-Hải phòng <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
<br />
Điểm M x ; y ;z thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy). Tìm giá trị<br />
M M M<br />
của biểu thức T x y z khi MA 3MB nhỏ nhất.<br />
M M M<br />
7 7<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. 2. D. -2.<br />
2<br />
2<br />
Đáp án C.<br />
Ta có: z 0. M<br />
<br />
MA 3MB 3 x ;2 y ;1 3 2 x ;3 y ;6 4x 3; 4y 11;19<br />
<br />
M M M M M M<br />
<br />
MA 3MB 4x 3 4y 11 19 19 MA 3MB 19<br />
M<br />
2 2 2<br />
M<br />
M<br />
<br />
yM<br />
<br />
3 11<br />
T 0 2.<br />
4 4<br />
Câu 18 (Lê Quý Đôn-Hải phòng <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho điểm<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
11<br />
4<br />
M 3;2;1<br />
<br />
. Viết<br />
phương trình mặt phẳng đi qua M và cắt các trục x 'Ox;y'Oy;z'Oz lần lượt tại các điểm A, B,<br />
C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.<br />
A. 3x y 2z 14 0<br />
B. 3x y z 14 0<br />
C. x y z 1.<br />
D.<br />
9 3 6<br />
Đáp án B.<br />
x y z<br />
1.<br />
<strong>12</strong> 4 4
Do M là trực tâm của tam giác ABC nên: CM AB lại có OC AB AB OM<br />
Tương tự BC OM OM ABC .<br />
<br />
Vậy n <br />
OM 3;2;1<br />
ABC<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong> (ABC): 3x 2y z 14 0<br />
Câu 19<br />
<br />
(Lê Quý Đôn-Hải phòng <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng P : x 2y 2z 6 0. Trong (P) lấy điểm M và xác định điểm N thuộc đường<br />
thẳng OM sao cho<br />
ON.OM 1.<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình<br />
2 2 2<br />
1 1 1 1<br />
x y y .<br />
6 3 3 4<br />
2 2 2<br />
1 1 1 1<br />
B. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình x y y .<br />
<strong>12</strong> 6 6 16<br />
C. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là x 2y 2z 1 0.<br />
D. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là x 2y 2z 1 0.<br />
Đáp án B.<br />
Gọi N a;b;c<br />
<br />
ON a;b;c ON a b c<br />
2 2 2<br />
<br />
mà<br />
OM.ON 1.<br />
1 1 2 2 2 1 1 <br />
OM . a b c .ON OM .ON<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
a b c a b c a b c a b c<br />
a b c <br />
Suy <strong>ra</strong> M ; ; , mặt khác nên ta được:<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 M P<br />
a b c a b c a b c <br />
2 2 2<br />
a b c 1 1 1 1<br />
2. 2. 6 0 a b c .<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
a b c a b c a b c <strong>12</strong> 6 6 16<br />
2 2 2<br />
1 1 1 1<br />
Vậy điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình x y z .<br />
<strong>12</strong> 6 6 16
Câu 20: (THPT HẬU LỘC 2-<strong>2018</strong>) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:<br />
x <strong>12</strong> y 9 z 1<br />
và<br />
4 3 1<br />
(P): 3x 5y z 20<br />
.<br />
A. (1;0;1) B. (0;0;-2) C. (1;1;6) D. (<strong>12</strong>;9;1)<br />
Đáp án B.<br />
x <strong>12</strong> y 9 z 1<br />
Đặt t x <strong>12</strong> 4 t; y 3t 9; z 1<br />
t<br />
4 3 1<br />
thay vào phương trình của mặt<br />
phẳng ta có<br />
<br />
3 <strong>12</strong> 4t 5 3t 9 1 t 2 0 26t 78 t 3<br />
.<br />
Khi đó thì điểm đó là A0;0; 2<br />
Câu 21: (THPT HẬU LỘC 2-<strong>2018</strong>)Viết phương trình mặt cầu đường kính AB, biết A<br />
(6;2;-5), B (-4;0;7).<br />
2 2 2<br />
A. ( x 5) ( y 1) ( z 6) 62<br />
B.<br />
2 2 2<br />
( x 5) ( y 1) ( z 6) 62<br />
2 2 2<br />
C. ( x 1) ( y 1) ( z 1) 62<br />
D.<br />
2 2 2<br />
( x 1) ( y 1) ( z 1) 62<br />
Đáp án C.<br />
Mặt cầu này có tâm I là trung điểm của AB và bán kính bằng nửa cạnh AB<br />
1<br />
Vậy I 1;1;1 ; R AB 62 . Vậy phương trình mặt cầu là<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
x 1 y 1 z 1 62 .<br />
Câu 22 (THPT HẬU LỘC 2-<strong>2018</strong>)Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu (S) có<br />
đường kính AB, với A (6;2;-5), B (-4;0;7). Viết phương trình mp (P) tiếp xúc với mặt cầu<br />
(S) tại A.<br />
A. (P): 5x + y – 6z +62 = 0 B. (P): 5x + y – 6z - 62 = 0<br />
C. (P): 5x - y – 6z - 62 = 0 D. (P): 5x + y + 6z +62 = 0<br />
Đáp án B.<br />
<br />
Mặt cầu (S) có tâm 1;1;1 . Mặt phẳng (P)đi qua A và nhận IA 5;1; 6<br />
làm vtpt<br />
phương trình của P<br />
là<br />
I <br />
<br />
<br />
5 x 6 1 y 2 6 z 5 0 5x y 6z<br />
62 0<br />
Câu 23: (THPT HẬU LỘC 2-<strong>2018</strong>) Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A<br />
(1;0;-3), B (3;-1;0). Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />
của đường thẳng AB trên mp (Oxy).
x<br />
0<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
x<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
t B. y<br />
0<br />
C. y<br />
t D. y<br />
0<br />
<br />
z<br />
3 3t<br />
<br />
z<br />
3 3t<br />
<br />
z<br />
0<br />
<br />
z<br />
3 3t<br />
Đáp án C<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của A,B trên mp (Oxy) là A 1;0;0 ; B ' 3; 1;0<br />
<br />
. <strong>Có</strong> AB 2; 1;0<br />
là vtcp của<br />
<br />
A’B’ nên phương trình tham số của A’B’ là<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
y t<br />
.<br />
<br />
z 0<br />
Câu 24 (TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho<br />
<br />
a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1;2; 3<br />
A. 2; 1; 3 B. 3;2; 1 C. 2; 3; 1 D.<br />
Đáp án là D.<br />
<br />
Ta có: a <br />
<br />
1;2; 3 .<br />
Câu 25: (TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm<br />
<br />
. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các<br />
A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0; 3<br />
mặt phẳng sau?<br />
A. x y z 1 0 B. x 2y z 3 0 C. 2x 2y z 1 0 D. 3x 2y 2z 6 0<br />
Đáp án là C.<br />
<br />
+ VTPT của P là:<br />
<br />
<br />
<br />
n P<br />
1 1 1 <br />
; ; <br />
2 3 3 <br />
+ Ta thấy n . n 0, n 2;2; 1<br />
P<br />
<br />
<br />
3 3<br />
<br />
Câu 26: (TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn<br />
điểm<br />
ABCD?<br />
<br />
<br />
A 1;0;2 , B 2;1;3 , C 3;2;4 , D 6;9; 5<br />
<br />
. Hãy tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện<br />
<br />
<br />
2;3;1<br />
2;3;1<br />
A. 2;3; 1 B. 2; 3;1<br />
C. D.<br />
Đáp án là C.
xA xB xC xD<br />
x<br />
2<br />
4<br />
yA yB yC yD<br />
Toạ độ trọng tâm của tứ diện ABCD : y<br />
3<br />
4<br />
zA zB zC zD<br />
z<br />
<br />
1<br />
4<br />
Câu 27: (TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
<br />
điểm A 1;1;2 ,B 1;3; 9<br />
.Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ABM<br />
vuông tại M .<br />
<br />
<br />
<br />
M 0;1<br />
2 5;0 M 0;2 2 5;0 M 0;1<br />
5;0<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
D.<br />
<br />
M 0;1<br />
2 5;0<br />
<br />
<br />
M 0;2 2 5;0<br />
<br />
<br />
M 0;1<br />
5;0<br />
<br />
<br />
Đáp án là B.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
M 0;2 5;0<br />
<br />
<br />
M 0;2 5;0<br />
<br />
Gọi M 0; y;0<br />
Oy<br />
.<br />
<br />
AM 1; y 1; 2 ; BM 1; y 3;9 ; AM. BM 1 y 1 y 3 18<br />
Ta có: <br />
<br />
2<br />
y 2 2 5<br />
Tam giác ABM vuông tại A y 4y<br />
16 0 . Chọn B<br />
y 2 2 5<br />
Câu 28: (TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2)Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, có tất cả bao nhiêu số tự nhiên của tham số m để phương phương trình<br />
<br />
2 2 2 2<br />
x y z 2 m 2 y 2 m 3 z 3m 7 0<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Đáp án là C.<br />
+ Để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu thì :<br />
là phương trình của một mặt cầu.<br />
<br />
<br />
m m<br />
<br />
<br />
0;1;2;3 .<br />
2<br />
R m 2m 6 0 1 7 m 1<br />
7 ; mà<br />
Câu 29:<br />
điểm<br />
ABC<br />
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho ba<br />
A1; 2;2 , B5;6;4 , C0;1; 2<br />
là:<br />
. Độ dài đường phân giác trong của góc A của<br />
3 74<br />
3<br />
2<br />
A. B. C. D.<br />
2<br />
2 74<br />
2 74<br />
Đáp án là D.<br />
<br />
<br />
+ Gọi H x; y;<br />
z là chân đường phân giác trong góc A của ABC.<br />
2 74<br />
3
HB AB 5 8 2 74<br />
Ta có: 2 HB 2 HC H ; ;0 AH .<br />
HC AC<br />
3 3 3<br />
x 1 y x 1<br />
Câu 30: (TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Cho đường thẳng : và hai<br />
2 3 1<br />
điểm<br />
A1;2; 1 , B3; 1; 5<br />
. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng <br />
sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình của d là:<br />
x 3 y z 5 x y 2 z x 2 y z 1<br />
x<br />
A. B. C. D.<br />
1 y 2 z 1<br />
<br />
<br />
2 2 1 1 3 4 3 1 1 1 2 1<br />
Đáp án là D.<br />
+ Gọi M d M 1 2 t;3 t; 1<br />
t<br />
Ta có:<br />
<br />
BA 2;3;4 ; AM 2t 2;3t 2; t<br />
+ <br />
+<br />
+<br />
<br />
BA AM <br />
<br />
t t <br />
<br />
2<br />
AM 14t 20t<br />
8<br />
2<br />
; 405 576 228<br />
+ d B;<br />
d <br />
<br />
2<br />
405t<br />
5766t<br />
228<br />
2<br />
14t<br />
20t<br />
8<br />
2 2<br />
405t 576t 228 36t 96t<br />
48<br />
2<br />
2<br />
2<br />
14t 20t 8 14t 20t<br />
8<br />
Xét f t f t<br />
<br />
t<br />
2<br />
f t<br />
0 <br />
2 . Vậy max f <br />
t<br />
f 2<br />
t 2<br />
t <br />
3<br />
<br />
+ Đường thẳng đi qua 1;2; 1 và có VTCP AM 2;4; 2 2 1;2; 1<br />
<br />
d A <br />
<br />
Câu 31: (TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
cầu (S) có phương trình<br />
<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 1 1, phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục hoành và tiếp xúc<br />
với mặt cầu (S) là<br />
<br />
<br />
A. Q : 4y 3z 0 B. Q : 4y 3z 1 0 C. Q : 4y 3z 1 0 D.<br />
<br />
<br />
Đáp án là A.<br />
+ Mặt phẳng chứa Ox có dạng By Cz 0<br />
<br />
<br />
Q : 4y 3z 0
2B<br />
C<br />
B<br />
0<br />
+ Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng nên 1 2 2 <br />
B C B<br />
4, C 3<br />
Vậy mặt phẳng cần tìm 4y<br />
3z<br />
0<br />
A<br />
<br />
Câu 32 (Lê Đức Thọ-Hà Tĩnh <strong>2018</strong>): Cho 2 điểm 0;2;1 và B 2; 2; 3<br />
phương trình<br />
mặt cầu đường kính AB là<br />
2 2<br />
2<br />
x y z <br />
x y z <br />
2<br />
A. 1 1 9<br />
B.<br />
C. 2 2 3 36 D.<br />
Đáp án A<br />
2 2<br />
1 1 6<br />
2 2 2<br />
2<br />
x y z <br />
x y z <br />
2 2<br />
2 1 3<br />
Câu 33 (Lê Đức Thọ-Hà Tĩnh <strong>2018</strong>): Cho 3 điểm A B C <br />
<br />
Điểm D có tọa độ bao nhiêu để<br />
ABCD là hình bình hành?<br />
A. 2;2;5 B. 1; 1; 2<br />
C. 0;4; 1<br />
D.<br />
1;0;1 , 2;1; 2 , 1;3;2 .<br />
D<br />
<br />
D D <br />
D1; 1;1<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
Do ABCD là hình bình hành nên AB DC 1;1; 3 D 2;2;5<br />
Câu 34 (Lê Đức Thọ-Hà Tĩnh <strong>2018</strong>): Mặt cầu S I;<br />
R có phương trình<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
x 1 y z 2 3. Tâm và bán kính của mặt cầu là<br />
I R I R I R I <br />
<br />
A. 1;0;2 , 3 B. 1;0; 2 , 3 C. 1;0; 2 , 3 D.<br />
<br />
<br />
1;0;2 , R 3<br />
Đáp án B<br />
Câu 35 (Lê Đức Thọ-Hà Tĩnh <strong>2018</strong>): Diện tích mặt cầu được xác định bởi công thức nào?<br />
2<br />
A. S 3 R B. S 4 3<br />
C. D.<br />
3 R 2<br />
S R S 4 R<br />
Đáp án D<br />
Diện tích mặt cầu bán kính R là S 4 R<br />
2<br />
Câu 36 (Nguyễn Đăng Đạo-Bắc Ninh-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho<br />
mặt phẳng<br />
pháp tuyến của P ?<br />
P : x 2y<br />
z 4 0<br />
<br />
<br />
2<br />
. Trong các vec tơ sau vec tơ nào không phải là véc tơ<br />
<br />
<br />
1 1 <br />
A. n 1; 2;1<br />
B. n 1;2;1<br />
C. n 2; 4; 2<br />
D. n ;1; <br />
2 2 <br />
Đáp án A
Câu 37 (Nguyễn Đăng Đạo-Bắc Ninh-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho<br />
<br />
A 1;2;3 , B 0; 2;1 , C 1;0;1 . Gọi D là điểm sao cho C là trọng tâm tam giác ABD . Tính<br />
tổng các tọa độ của D<br />
7<br />
A. 1 B. 0 C. D. 7<br />
3<br />
Đáp án A<br />
1 0 a 3.1 a<br />
2<br />
<br />
<br />
Gọi Da; b; c 2 2 b 3.0 b 0 D2;0; 1<br />
tổng các tọa độ của D là 1<br />
<br />
3 1 c 3.1<br />
<br />
c<br />
1<br />
Câu 38 (Nguyễn Đăng Đạo-Bắc Ninh-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho 2<br />
0;1;2 , 0; 1;2 <br />
điểm A B . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB<br />
A. z 2 0 B. x z 2 0 C. x 0<br />
D. y 0<br />
Đáp án D<br />
Trung điểm của là: I<br />
<br />
0;0;2 ; n IA 0;1;0 PT mặt phẳng trung trực của đoạn<br />
AB <br />
AB qua I và vuông góc với AB có PT là: y 0<br />
Câu 39 (Nguyễn Đăng Đạo-Bắc Ninh-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho<br />
<br />
vec tơ u 1;2;0<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 2i j B. u i 2 j C. u j 2k<br />
D. u i 2k<br />
Đáp án B<br />
<br />
u 1;2;0 i 2 j<br />
<br />
<br />
Câu 40 (Nguyễn Đăng Đạo-Bắc Ninh-<strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ toại độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho<br />
<br />
<br />
ba điểm A 1;2; 3 , B 2;0;1 , C 3; 1;1 . Gọi M là điểm di động trên mặt phẳng Oyz .<br />
<br />
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 MB MC 2 MA 2MB<br />
42<br />
A. B. 42 C. 3 82<br />
D.<br />
6<br />
Đáp án C<br />
5 1<br />
Gọi I là trung điểm của BC I ; ;1<br />
<br />
và E thỏa mãn<br />
2 2 <br />
Khi đó P 3 MB MC 2 MA 2MB 3 2MI 2 3ME 6MI ME<br />
82<br />
2<br />
EA 5 2 1<br />
2 EB 0 E ; ; <br />
<br />
<br />
3 3 3
Dễ thấy I,<br />
E nằm cùng phía với mặt phẳng Oyz<br />
<br />
(De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
F E <br />
Gọi là điểm đối xứng qua mp<br />
Do đó<br />
Câu 41<br />
<br />
Oyz 5 2 1<br />
F ; ; <br />
<br />
<br />
3 3 3 <br />
P 6 MI ME 6 MI MF 6IF<br />
3 82 . Vậy Pmin 3 82<br />
(Lương Thế Vinh-Hà Nội <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu:<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 2 y 1 z 2 4 và mặt phẳng P : 4 3y 0. Tìm tất cả các giá trị<br />
<br />
thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung.<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
hoặc m 21<br />
C. m 1<br />
hoặc m 21<br />
D. m 9<br />
hoặc m 31<br />
Đáp án C<br />
S<br />
<br />
Mặt cầu tâm I 2; 1; 2<br />
và bán kính R 2. . Để mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1<br />
<br />
4.2 3 1 m m 1<br />
điểm chung thì d I; P<br />
R 2 .<br />
2 2 <br />
4 3<br />
m 21<br />
Câu 42 (Lương Thế Vinh-Hà Nội <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho véc tơ a <br />
<br />
của các véc tơ đơn vị là a 2i k 3j . Tọa độ của véc tơ a <br />
là:<br />
<br />
A. 1;2; 3<br />
B. 2; 3;1<br />
C. 2;1; 3<br />
D.<br />
Đáp án B<br />
<br />
a 2i 3j<br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1; 3;2<br />
<br />
<br />
<br />
biểu diễn<br />
Câu 43 (Lương Thế Vinh-Hà Nội <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình của mặt<br />
<br />
<br />
phẳng (P) đi qua điểm B 2;1; 3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng<br />
Q : x y 3z 0, R : 2x y z 0<br />
A. 4x 5y 3z 22 0<br />
B. 4x 5y 3z <strong>12</strong> 0<br />
C. 2x y 3z 14 0<br />
D. 4x 5y 3z 22 0<br />
Đáp án D<br />
Các vtpt của và<br />
<br />
lần lượt là: n 1;1;3<br />
<br />
và n 2; 1;1<br />
là:<br />
Q<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 <br />
=> vtpt của P<br />
là: n n ;n 4;5; 3<br />
P : 4x 2 5y 1 3z 3 hayP : 4x 5y 3z 22 0.<br />
1<br />
2
Câu 44 (Lương Thế Vinh-Hà Nội <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
<br />
<br />
phẳng (P) đi qua điểm M 1;2;3 và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C<br />
(khác O). Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.<br />
x y z<br />
A. 6x 3y 2z 6 0 B. x 2y 3z 14 0 C. x 2y 3z 11 0 D. 3<br />
1 2 3<br />
Đáp án B<br />
Vì OA, OB, OC đôi một vuông góc và M là trực tâm ABC OM ABC<br />
Suy <strong>ra</strong> mp ABC<br />
nhận OM<br />
làm véc tơ pháp tuyến và đi qua điểm M 1;2;3<br />
<br />
Vậy phương trình mpP :1. x 1 2. y 2 3. z 3<br />
0 x 2y 3z 14 0<br />
Câu 45<br />
điểm<br />
<br />
(Lương Thế Vinh-Hà Nội <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
A2;3;1 , B2;1;0<br />
<br />
<br />
và<br />
C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD<br />
và<br />
S 3S .<br />
ABCD<br />
ABC<br />
<br />
D 8; 7;1<br />
D 8;7; 1<br />
A. D8;7; 1<br />
B. <br />
C. <br />
D.<br />
D<strong>12</strong>;1; 3<br />
D<strong>12</strong>; 1;3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D <strong>12</strong>; 1;3<br />
<br />
Đáp án D<br />
Vì ABCD là hình thang AD / /BC u u<br />
AD BC 5; 2;1<br />
<br />
=>Phương trình đường thẳng AD là D5t 2; 2t 3; t 1<br />
<br />
x 2 y 3 z 1<br />
5 2 1<br />
Ta có SABCD 3S ABC<br />
S ABC<br />
S ACD<br />
3S ABC<br />
S ACD<br />
2S<br />
ABC<br />
(De<strong>thi</strong>thpt.com)<br />
1 341<br />
Mà diện tích tam giác ABC là S<br />
ABC<br />
AB;AC<br />
S<br />
ACD<br />
341<br />
2 <br />
<br />
2<br />
Mặt khác<br />
2 1<br />
D <strong>12</strong>; 1;3<br />
2 t 2 <br />
AD;AC <br />
341t 341t 341 <br />
2<br />
<br />
t 2<br />
D 8;7; 1<br />
Vì ABCD là hình thang D<strong>12</strong>; 1;3<br />
<br />
Câu 46<br />
(Lương Thế Vinh-Hà Nội <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
<br />
2 2 2<br />
điểm A 0;0; 1 , B 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho 3MA 2MB MC đạt giá<br />
trị nhỏ nhất.<br />
<br />
<br />
<br />
3 1 <br />
3 1 <br />
3 3 <br />
A. M ; ; 1<br />
B. M ; ;2<br />
C. M ; ; 1<br />
D.<br />
4 2 <br />
4 2 <br />
4 2 <br />
3 1 <br />
M ; ; 1<br />
4 2
Đáp án D<br />
Gọi<br />
3 1 <br />
Ix I; y<br />
I;zI<br />
thỏa mãn điều kiện 3IA 2IB IC 0 I ; ; 1<br />
4 2 <br />
2<br />
2 2 2<br />
P 3MA 2MB MC 3 MI IA 2 MI IB MI IC<br />
2 2<br />
Ta có <br />
<br />
<br />
4MI 2MI 3IA 2IB IC 3IA 2IB IC 4MI 3IA 2IB IC<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
P MI min M<br />
min<br />
0<br />
trùng với điểm I. Vậy<br />
3 1 <br />
M ; ; 1<br />
4 2 <br />
Câu 47 (Lương Thế Vinh-Hà Nội <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
A 1; 6;1<br />
<br />
<br />
và mặt phẳng<br />
P : x y 7 0.<br />
Điểm B thay đổi thuộc Oz, điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng<br />
rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là<br />
(P). Biết<br />
B0;0;1<br />
<br />
<br />
B0;0;2<br />
A. B. B 0;0; 2 C. B 0;0; 1 D.<br />
Đáp án A<br />
Gọi M, N lần lượt là hai điểm đối xứng với A qua Oz và mặt phẳng (P) ( hình vẽ bên:<br />
Điểm A nằm giữa Oz, (P) vì O, A cùng phía với (P) và d Oz; P d A; P .<br />
Khi đó<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
C ABC<br />
AB BC AC BM BC CN<br />
<br />
min<br />
BM BC CN B,C,M, N<br />
thẳng hàng.<br />
Hay B là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên Oz, Vậy B0;0;1
Câu 48 (Trần Hưng Đạo-TP Hồ Chí Minh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm A(2;2; 2)<br />
, B( 3;5;1)<br />
, C(1;1; 2).<br />
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác<br />
ABC ?<br />
A. G(0;2; 1).<br />
B. G(0;2;3). C. C(0; 2; 1).<br />
D. G(2;5; 2).<br />
Đáp án A.<br />
2 3 1 2 5 1 2 1<br />
2 <br />
G ; ; 0;2; 1 .<br />
3 3 3 <br />
Câu 49 (Trần Hưng Đạo-TP Hồ Chí Minh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> ,<br />
<br />
<br />
cho hai vectơ a(0;3;1) và b(3;0; 1)<br />
. Tính cos(a,b).<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. cos(a, b) . B. cosa, b . C. cos(a,b) . D.<br />
100<br />
100<br />
10<br />
Đáp án C.<br />
<br />
a.b 1<br />
Ta có: cosa;b .<br />
a . b 10<br />
1<br />
cosa,b .<br />
10<br />
Câu 50 (Trần Hưng Đạo-TP Hồ Chí Minh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> ,<br />
cho tam giác ABC có<br />
ABC.<br />
Đáp án D.<br />
A0;1;4 , B3; 1;1 ,<br />
<br />
<br />
C 2;3;2 .<br />
A. S 2 62. B. S <strong>12</strong><br />
C. S 6. D. S 62.<br />
Ta có: AB 3; 2; 3 ;AC 2;2; 2<br />
1 1<br />
SABC<br />
AB;AC 10;<strong>12</strong>;2 62.<br />
2 <br />
<br />
2<br />
Do đó <br />
Tính diện tích S của tam giác<br />
Câu 51 (Trần Hưng Đạo-TP Hồ Chí Minh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
<br />
cho ba điểm M 3;2;8 , N 0;1;3 và P 2;m;4 . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.<br />
A. m 25.<br />
B. m 4<br />
C. m 1.<br />
D. m 10.<br />
Đáp án D.<br />
Ta có:<br />
m 10.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
NM 3;1;5<br />
<br />
NP2;m 1;1<br />
do đó tam giác MNP vuông tại N khi<br />
NM.NP 6 1. m 1 5 0
Câu 52 (Trần Hưng Đạo-TP Hồ Chí Minh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ, <strong>Oxyz</strong><br />
A0;0;6 , <br />
cho bốn điểm B 0;1; 8 , C 1;2; 5 và D 4;3;8 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt<br />
phẳng cách <strong>đề</strong>u bốn điểm đó ?<br />
A. Vô số. B. 1 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.<br />
Đáp án A.<br />
Ta có AB 0;1; 2 ;AC 1;2;1 AB;AC<br />
5; 2; 1<br />
Suy <strong>ra</strong> phương trình mặt phẳng (ABC) là 5x 2y z 6 0.<br />
Do đó, điểm<br />
<br />
D 4;3;8<br />
<br />
thuộc mặt phẳng (ABC).<br />
Vậy có vô số mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u bốn điểm đã cho.<br />
<br />
<br />
Câu 53 (Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
a 1;2;1 , b<br />
<br />
<br />
1;1;2 , c x;3x; x 2 . Nếu 3 véc tơ a, b, c đồng phẳng thì x bằng<br />
<br />
A. 1<br />
B. 1 C. 2<br />
D. 2<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
a,b,c đồng phẳng khi a;b <br />
c 0 x 2<br />
<br />
Câu 54 (Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian O xyz, cho a, b tạo<br />
<br />
<br />
với nhau 1 góc <strong>12</strong>0 và a 3; b 5. Tìm T a b .<br />
A. T 5<br />
B. T 6<br />
C. T 7<br />
D. T 4<br />
Đáp án C<br />
<br />
2<br />
2 2 <br />
T a b 2a.b 9 25 2.3.5cos<strong>12</strong>0 49 T 7<br />
Câu 55 (Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
OA 3i 4j 5k. Tọa độ điểm A là<br />
<br />
<br />
A3;4;5 <br />
A3;4;5<br />
<br />
A. A 3;4; 5 B. C. A 3; 4;5 D.<br />
Đáp án A<br />
Câu 56 (Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A1;2;0 , B3; 1;1 và C1;1;1 .<br />
Tính diện tích S của tam giác ABC.<br />
1<br />
A. S 1<br />
B. S 3<br />
C. S D. S 2<br />
2<br />
Đáp án B
Câu 57 (Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A1; 1;2 , B2;0;3 , C0;1; 2. M a;b;c<br />
là điểm thuộc mặt phẳng Oxy<br />
sao cho biểu<br />
<br />
thức S MA.MB 2MB.MC 3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T <strong>12</strong>a <strong>12</strong>b c có giá<br />
trị là<br />
A. T 1<br />
B. T 3<br />
C. T 3<br />
D. T 1<br />
Đáp án A<br />
1 1 1 <br />
Gọi I là điểm sao cho 4IA 3IB 5IC 0 I ; ; <br />
6 <strong>12</strong> 3 <br />
<br />
MA.MB 2MB.MC 3MC.MA IA IMIB IM<br />
<br />
<br />
2IB IMIC IM 3IC IMIA IM<br />
<br />
IA.IB 2IB.IC 3IC.IA I M 4IA 3IB 5IC 6IM<br />
<br />
2<br />
<br />
Do IA.IB 2IB.IC 3IC.IA là hằng số và IM 4IA 3IB <br />
5IC <br />
0 Nên<br />
S khi IM M là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên mặt phẳng<br />
<br />
min<br />
min<br />
1 1 <br />
O xy<br />
M ; ;0<br />
T 2 1 1<br />
6 <strong>12</strong> <br />
Câu 58 (Lê Quý Đôn-Đà Nẵng <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu S có<br />
phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 4y 6z 0. Tính diện tích mặt cầu S .<br />
<br />
A. 42 B. 36 C. 9 D. <strong>12</strong><br />
Đáp án B<br />
Ta có:<br />
2 2 2<br />
<br />
S : x 1 y 2 z 3 9 S có bán kính R 3<br />
<br />
2<br />
Diện tích mặt cầu S là: 4 .3 36<br />
.<br />
Câu 59 (Lê Quý Đôn-Đà Nẵng <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hình<br />
bình hành ABCD. Biết<br />
là<br />
Đáp án C<br />
<br />
A 2;1; 3 ,<br />
<br />
349<br />
A. 2 87 B. C. 349 D. 87<br />
2<br />
<br />
<br />
Giả sử D a;b;c .Vì ABCD là hình bình hành nên<br />
<br />
<br />
<br />
B 0; 2;5 và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD
a 1 2 a 3<br />
<br />
<br />
<br />
CD BA 2;3; 8<br />
b 1 3 b 4<br />
c 3 8 <br />
<br />
c 5<br />
<br />
D 3;4; 5 . Ta có: AB 2; 3;8 ,AD 1;3; 2<br />
<br />
<br />
Diện tích hình bình hành ABCD là: S AB,AD<br />
<br />
349.<br />
Câu 60 (Lê Quý Đôn-Đà Nẵng <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hình hộp<br />
ABCD. A 'B'C'D'. Biết A2;4;0 , B4;0;0 , C1;4; 7 và D' 6;8;10 .<br />
Tọa độ điểm B'<br />
là<br />
B' 8;4;10<br />
B' 6;<strong>12</strong>;0<br />
B' 10;8;6 B' 13;0;17<br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án D<br />
<br />
D'C' AB 2; 4;0 <br />
C' 8;4;10 .C'B' CB 5; 4;7 B' 13;0;17<br />
Ta có: <br />
Câu 61 (Lê Quý Đôn-Đà Nẵng <strong>2018</strong>): Trong không gian hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho<br />
<br />
<br />
a 2;3;1 ,b 1;5;2 ,c 4; 1;3<br />
và x 3;22;5 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng<br />
<br />
thức sau?<br />
<br />
A. x 2a 3b c<br />
<br />
B. x 2a 3b c<br />
<br />
C. x 2a 3b c D.<br />
Đáp án C<br />
Ta có:<br />
2m n 4p 3 m 2<br />
<br />
<br />
x m.a n.b p.c 3m 5n p 22 n 3 .<br />
m 2n 3p 5 <br />
<br />
p 1<br />
<br />
<br />
<br />
x 2a 3b c<br />
Câu 62 (Lê Quý Đôn-Đà Nẵng <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
điểm<br />
A2; 3;7 ,B0;4;l ,<br />
sao cho biểu thức<br />
<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho bốn<br />
C 3;0;5 , D 3;3;3 . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng Oyz<br />
<br />
MA MB MC MD<br />
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ M là<br />
M 2;1;0 M 0;1;4<br />
<br />
A. M 0;1; 4 B. C. M 0;1; 2 D.<br />
Đáp án D<br />
<br />
Gọi Ia;b;c<br />
thỏa mãn IA IB IC ID 0 I2;1;4<br />
<br />
Khi đó<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
<br />
MA MB MC MD 4MI IB IC ID 4 MI 4MI<br />
MImin<br />
M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên Oyz M 0;1;4<br />
<br />
0
Câu 63 (Lê Quý Đôn-Đà Nẵng <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho ba<br />
2 2 2<br />
điểm A 1;0;0 ,B 0;2;0 ,C 0;0;3 . Tập hợp các điểm M thỏa MA MB MC là mặt<br />
cầu có bán kính<br />
A. R 2<br />
B. R 3<br />
C. R 3<br />
D. R 2<br />
Đáp án D<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Ta có: MB MC MA MB MC MA MI IB MI IC MI IA<br />
<br />
MI 2MI IB IC IA IB IC IA<br />
<br />
2 2 2 2<br />
<br />
<br />
Gọi I là điểm thỏa mãn IB IC IA 0 I1;2;3<br />
<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
MB MC MA MI IB IC IA 0 MI IA IB IC 2<br />
Câu 64 (Thạch Thành 1-Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho ba điểm<br />
<br />
và điểm M m; m; m , để MB 2AC đạt giá trị nhỏ<br />
A2;5;1 , B 2; 6;2 ,C1;2; 1<br />
nhất thì m bằng<br />
<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
AC1; 3; 2 MB2 m, 6 m,2 m<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
MB 2AC m m m 6 3m <strong>12</strong>m 36 3 m 2 24<br />
<br />
Để MB 2AC nhỏ nhất thì m 2 .<br />
<br />
Câu 65 (Thạch Thành 1-Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho 2 điểm<br />
<br />
B 1; 2; 3 , C 7; 4; 2 . Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng thức CE 2EB thì tọa độ điểm E là<br />
<br />
8 8 <br />
8 8 <br />
8 <br />
1 <br />
A. 3; ; B. 3; ; C. 3;3;<br />
D. 1;2; <br />
3 3 <br />
3 3 <br />
3 <br />
3 <br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
E x; y;z , <strong>từ</strong><br />
<br />
x 3<br />
<br />
8<br />
CE 2EB y<br />
<br />
3<br />
8<br />
z<br />
<br />
3<br />
Câu 66 (Thạch Thành 1-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là<br />
<br />
1; 1; 1 , 2;3;4 , 7;7;5 . Diện tích của hình bình hành đó bằng
A. 2 83 B. 83 C. 83<br />
D.<br />
Đáp án A<br />
Gọi 3 đỉnh <strong>theo</strong> thứ tự là A, B,C<br />
<br />
AB 1;2;3 ,AC 6;6;4<br />
hbh<br />
<br />
S 2S AB.AB.sin A 2 83<br />
ABC<br />
Câu 67 (Thạch Thành 1-Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
điểm<br />
A 3; 2; 2 , B 3;2;0 ,<br />
C 0;2;1 .<br />
83<br />
2<br />
Phương trình mặt phẳng (ABC) là:<br />
A. 2x 3y 6z 0 B. 4y 2z 3 0 C. 3x 2y 1 0 D. 2y z 3 0<br />
Đáp án A<br />
<br />
AB 0;4;2 , AC 3;4;3<br />
<br />
<br />
<br />
ABC qua A3; 2; 2<br />
và có véc tơ pháp tuyến AB,AC 4; 6;<strong>12</strong> 22; 3;6<br />
<br />
<br />
ABC : 2x 3y 6z 0<br />
Câu 68 (Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d :<br />
<br />
<br />
đi qua điểm<br />
3 4 5<br />
<br />
<br />
<br />
3; 4; 5<br />
A. 1;2; 3 B. 1; 2;3<br />
C. 3;4;5 D.<br />
Đáp án B.<br />
Câu 69 (Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình <strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A 4;2;1<br />
<br />
B 2;0;5 . Tọa độ vecto AB là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1;1; 2<br />
A. 2;2; 4 B. 2; 2;4 C. 1; 1;2 D.<br />
<br />
<br />
và<br />
Đáp án B.<br />
Câu 70<br />
(Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng<br />
P : x 2y 3z 3 0<br />
<br />
có một vecto pháp tuyến là:<br />
<br />
<br />
<br />
1;2;3<br />
<br />
A. 1; 2;3<br />
B. 1;2; 3<br />
C. 1;2; 3 D.<br />
Đáp án B.
Câu 71<br />
(Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 2x 2y z 5 0.<br />
Đáp án A.<br />
Ta có:<br />
Câu 72<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M 1;2; 3<br />
đến mp (P) bằng:<br />
4 4 2<br />
A. B. C. D.<br />
3 3 3<br />
<br />
<br />
2<br />
4<br />
9<br />
2. 1 2.2 3<br />
5 4<br />
d M; P <br />
<br />
.<br />
2 2<br />
2 2 1<br />
3<br />
(Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong> ,cho ba điểm<br />
<br />
<br />
A 1;1;1 , B 1;2;0 ,C 2; 3;2 .<br />
đường thẳng d. Phương trình tham số của d là<br />
Tập hợp tất cả các điểm M cách <strong>đề</strong>u ba điểm A, B, C là một<br />
x 8 3t x 8 3t x 8 3t<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
t<br />
B. y<br />
t<br />
C. y<br />
t<br />
D.<br />
<br />
z 15 7t <br />
z 15 7t <br />
z 15 7t<br />
Đáp án A.<br />
<br />
AB 2;1; 1 ;AC 1; 4;1<br />
Ta có: <br />
Do đó<br />
<br />
u <br />
d<br />
AB;AC<br />
<br />
3;1;7<br />
<br />
(loại B và D).<br />
2 2 2<br />
Xét đáp án A ta có d qua M 8;0;15 MA 278 MB MC .<br />
x 8 3t<br />
<br />
y<br />
t<br />
<br />
z 15 7t<br />
Câu 73 (Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
x 1 y 5 z<br />
điểm A1;2;1 ,B1;2; 3<br />
và đường thẳng d : . Tìm vectơ chỉ phương u <br />
2 2 1<br />
của đường thẳng đi qua A và vuông góc với d đồ ng thời cách B một khoảng lớn nhất.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 4; 3;2 . B. u 2;0; 4 . C. u 2;2; 1 . D. u 1;0;2 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Đáp án A.<br />
<br />
Gọi u a;b;c<br />
là vecto chỉ phương của đường thẳng .<br />
<br />
Vì d suy <strong>ra</strong> u<br />
d.u 0 <br />
2a 2b c 0.<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm B đến đường thẳng là d B;<br />
<br />
<br />
<br />
AB;u<br />
<br />
<br />
<br />
u<br />
Mà<br />
<br />
<br />
AB 2;0; 4 <br />
<br />
AB;u<br />
<br />
4b; 4a 2c;2b<br />
<br />
suy <strong>ra</strong><br />
<br />
<br />
d B; <br />
2 2<br />
4a 2c 20b<br />
a b c<br />
2 2 2
2<br />
8a 4b 20b<br />
2 a<br />
Mặt khác c 2a 2b suy <strong>ra</strong> d <br />
20 (<strong>chi</strong>a b , đặt t )<br />
2 2<br />
2<br />
a b 4 a b<br />
b<br />
<br />
2 2<br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> a 4<br />
<br />
Chọn b 3 a 4 và c 2. Vậy u 4; 3;2 .<br />
b 3<br />
Câu 74<br />
<br />
<br />
<br />
(Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
<br />
điểm A 1;0; 1<br />
và mặt phẳng P : x y z 3 0. Mặt cầu (S) có tâm I nằm trên mặt<br />
phẳng (P), đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 6 2.<br />
Phương trình mặt cầu (S) là<br />
2 2 2<br />
<br />
A. x 2 y 2 z 1 9 và<br />
B. x 3 y 3 z 3 9 và<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 2 9.<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
x 1 y 1 z 1 9.<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
2<br />
C. x 2 y 2 z 1 9 và x y z 3 9.<br />
2 2 2<br />
<br />
D. x 1 y 2 z 2 9 và<br />
Đáp án D.<br />
Ta có<br />
P OIA<br />
OI IO OA 2R 2 6 2 R 3.<br />
2 2 2<br />
x 2 y 2 z 1 9.<br />
2 2<br />
IA IO <br />
IA IO<br />
Vì IP Ia;b;a b 3<br />
mà suy <strong>ra</strong><br />
2<br />
IA 3 <br />
IA 9<br />
2 2 2<br />
a 1;b 2 I 1;2; 2<br />
2 2 2<br />
a 1 b a b 2 a b a b 3 9 .<br />
a 2;b 2 I 2;2;1<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
x 1 y 2 z 2 9<br />
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là <br />
2 2 2 .<br />
<br />
x 2 y 2 z 1<br />
9<br />
Câu 75 (Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
<br />
<br />
điểm M 0;1;3 , N 10;6;0 và mặt phẳng P : x 2y 2z 10 0. Điểm I 10;a;b<br />
thuộc<br />
<br />
<br />
<br />
mặt phẳng (P) sao cho IM IN lớn nhất. Khi đó tổng T a b bằng<br />
A. T 5.<br />
B. T 1.<br />
C. T 2.<br />
D. T 6.<br />
Đáp án C.<br />
<br />
<br />
Đặt f x, y,z x 2y 2z 10, ta có f M .f N 0 suy <strong>ra</strong> M,N cùng phía so với (P).<br />
<br />
Do đó<br />
IM IN MN.<br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> khi I là giao điểm của MN và (P).<br />
Phương trình đường thẳng MN là x y 1 z <br />
3 .<br />
10 5 3
Điểm I MN I10t;5t 1;3 3t<br />
mà IP 10t 25t 1 23 3t<br />
10 0<br />
t 1.<br />
a 4<br />
I 10; 4;6 10;a;b T 4 6 2.<br />
b 6<br />
Vậy <br />
Câu 76 (Lý Thái Tổ-Bắc Ninh <strong>2018</strong>): Cho mặt phẳng : 2x 3y 4z 1 0. Khi đó, một<br />
véc- tơ pháp tuyến của <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2;3;1<br />
B. n 2;3; 4<br />
C. n 2; 3;4<br />
D. n 2;3;4<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 77 (Lý Thái Tổ-Bắc Ninh <strong>2018</strong>)Cho hai mặt phẳng<br />
: 3x 2y 2z 7 0, <br />
: 5x 4y 3z 1 0.<br />
<br />
O đồng thời vuông góc với cả ( )<br />
và là:<br />
<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ<br />
A. 2x y 2z 0 B. 2x y 2z 0 C. 2x y 2z+1 0 D. 2x y 2z 0<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
Gọi mặt phẳng cần tìm là P . Khi đó P nhận vtpt của ( )<br />
và là cặp vtcp<br />
<br />
P <br />
Ta có u 3; 2;2 ,u 5; 4;3 n <br />
u ;u 2;1; 2<br />
P : 2x y 2z 0<br />
Câu 78 (Lý Thái Tổ-Bắc Ninh <strong>2018</strong>): Cho tam giác ABC với<br />
A2; 3;2 , B1; 2;2 , C1; 3;3 .<br />
<br />
Gọi A’, B’, C’ lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A,<br />
B, C lên mặt phẳng : 2x y 2z 3 0. Khi đó, diện tích tam giác A’B’C’ bằng<br />
<br />
<br />
3<br />
1<br />
A. 1 B. C. D.<br />
2<br />
2<br />
Đáp án C<br />
<br />
AB 1:1: 0 , AC 1: 0 :1 AB;AC <br />
<br />
1;1;1<br />
Ta có <br />
Suy <strong>ra</strong> phương trình mặt phăng (ABC) là x y z 1 0.<br />
3<br />
2<br />
1 3<br />
Diện tích tam giác ABC là SABC<br />
AB;AC<br />
<br />
2 2<br />
Góc giữa hai mặt phăng (ABC) và<br />
<br />
<br />
ABC <br />
là cosABC , <br />
<br />
<br />
n .n 3<br />
<br />
n . n 3<br />
ABC
Khi đó diện tích tam giác<br />
<br />
ABC<br />
là<br />
<br />
1<br />
SA'B'C'<br />
S<br />
ABC.sos ABC ;<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
Chú ý lý thuyết: Nếu đa giác H trong mặt phẳng có diện tích S, đa giác H trong<br />
H<br />
<br />
mặt phẳng là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của có diện tích S', là góc giữa P , P ' thì<br />
S' S.cos<br />
Câu 79<br />
(Lý Thái Tổ-Bắc Ninh <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
3 3 1 <br />
A1;2; 3 ,B ; ; ,C1;1;4 ,D5;3;0 ,<br />
2 2 2 <br />
<br />
S 2<br />
<br />
S<br />
, S<br />
<br />
1 2<br />
là mặt cầu tâm B bán kính bằng<br />
đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C D, .<br />
3 .<br />
2<br />
<br />
S 1<br />
<br />
Gọi là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3,<br />
<strong>Có</strong> bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu<br />
A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số<br />
Đáp án A<br />
Gọi phương trình mặt phẳng cần tìm là P : ax by cz d 0<br />
<br />
<br />
Vì CD / / P n P.CD 0 4a 2b 4c 0 2a b 2c 0 1<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm B đến mặt phẳng<br />
P<br />
P<br />
a 2b 3c d<br />
là d1 R1<br />
3 2<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
3a 3b c 2d 3<br />
là d2 R<br />
2 2 2<br />
2<br />
3<br />
2 a b c 2<br />
<br />
Từ<br />
1 , 2 , 3<br />
suy <strong>ra</strong><br />
a 2b 2c 0 a<br />
<br />
b a;c ;d 2a<br />
a 2b 3c d 3a 3b c 2d 2<br />
<br />
<br />
2 2 2 b 2a;c 2a;d 8a<br />
a 2b 3c d 3 a b c <br />
<br />
a<br />
Với b a;c ;d 2a<br />
suy <strong>ra</strong> phương trình P : 2x 2y z 4 0 loại vì chứa C, D<br />
2<br />
Với<br />
b 2a;c 2a;d 8a<br />
suy <strong>ra</strong> phương trình P : x 2y 2z 8 0<br />
Vậy chỉ có duy nhất 1 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán<br />
Câu 80<br />
P : 2x y 3z 1 0<br />
1<br />
<br />
(Phan Chu Trinh-Đắc Lắc <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng<br />
có một vectơ pháp tuyến là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2; 1;3<br />
B. n 2; 1; 1<br />
C. n 1;3; 1<br />
D. n 2; 1; 3<br />
Đáp án A<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
4
Câu 81 (Phan Chu Trinh-Đắc Lắc <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho ba điểm<br />
<br />
M 2;0;0 , N 0;1;0 và P 0;0;2 . Mặt phẳng (MNP) có phương trình là<br />
A. x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
0 B. 1<br />
C. 1<br />
D.<br />
2 1 2<br />
2 1 2<br />
2 1 2<br />
Đáp án C<br />
x y z<br />
1<br />
2 1 2<br />
Câu 82 (Phan Chu Trinh-Đắc Lắc <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 3;2; 1 .<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm:<br />
M 3;0;0 <br />
M 0;2;0<br />
M 3;2;0<br />
<br />
A. B. C. M 0;0; 1 D.<br />
3<br />
Đáp án C<br />
Câu 83:<br />
điểm<br />
4<br />
(Phan Chu Trinh-Đắc Lắc <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ toạ độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
A2; 1;1 ,B1;0;4<br />
<br />
đường thẳng BC là:<br />
và C 0; 2; 1 .<br />
1<br />
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với<br />
A. 2x y 2z 5 0 B. x 2y 5z 5 0 C. x 2y 3z 7 0 D. x 2y 5z 5 0<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có: CB 1;2;5 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:<br />
<br />
<br />
1x 2 2y 1 5z 1<br />
0 hay x 2y 5z 5 0<br />
Câu 84 (Phan Chu Trinh-Đắc Lắc <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
C4;2;5 . <br />
ba điểm A 2; 3;7 , B 0;4; 3 ,<br />
Biết điểm M x ; y ;z nằm trên mp (Oxy)<br />
0 0 0<br />
<br />
sao cho MA MB MC có giá trị nhỏ nhất. Tổng P x y z có giá trị bằng<br />
0 0 0<br />
A. P 0<br />
B. P 6<br />
C. P 3<br />
D. P 3<br />
Đáp án C<br />
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC G 2;1;3<br />
<br />
Khi đó<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
<br />
MA MB MC 3MG GA GB GC 3 MG 3MG<br />
MGmin<br />
M là hình <strong>chi</strong>ếu của G trên mpO xy M 2;1;0<br />
<br />
0<br />
Câu 85 (Phan Chu Trinh-Đắc Lắc <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
8 4 8 <br />
hai điểm A2;2;1 ,B ; ; Biết Ia;b;c<br />
là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác<br />
3 3 3 <br />
OAB. Tính tổng S a b c.<br />
2
A. S 1<br />
B. S 0<br />
C. S 0<br />
D. S 2<br />
Đáp án D<br />
<br />
Cách 1 (Véc tơ đơn vị). Ta có OA 3, OB 4, AB 5 OAB<br />
vuông tại O.<br />
Đặt<br />
<br />
<br />
OA 2 2 1 OB 2 1 2 <br />
OA OB AB<br />
e<br />
1<br />
; ; ,e 2<br />
; ; mà S<br />
OAB<br />
.r r 1<br />
OA 3 3 3 OB 3 3 3 <br />
2<br />
Gọi H, E là các tiếp điểm của đường tròn nội tiếp OAB với các cạnh OA, OB.<br />
<br />
<br />
OH e <br />
1<br />
Ta có OH OE r 1 <br />
OI OH OE 0;1;1<br />
<br />
OE e2<br />
OA AE 3 3 <strong>12</strong> <strong>12</strong> <br />
Cách 2. Kẻ phân giác OE E<br />
AB<br />
suy <strong>ra</strong> AE EB E 0; ; <br />
OB BE 4 4 7 7 <br />
<br />
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp OAB I OE OI kOE, với k 0<br />
Tam giác OAB vuông tại O, có bán kính đường tròn nội tiếp r 1<br />
IO 2<br />
Mà<br />
15 3 <strong>12</strong> 2 <strong>12</strong> <br />
AE ;OA 3;cosOAB OE suy <strong>ra</strong> OE OI I0;1;1<br />
<br />
7 5 7<br />
7<br />
<br />
Câu 86 (Yên Định 2-Thanh Hóa <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A0; 1;1 ,B2;1; 1 ,C1;3;2 .<br />
là:<br />
<br />
Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D<br />
2 <br />
A. D<br />
1;1; B. D1;3;4 C. D.<br />
3 <br />
Đáp án C.<br />
<br />
D 1;1;4 D1; 3; 2<br />
Vì ABCD là hình bình hành nên DC AB 1 x ;3 y ;2 z 2;2; 2<br />
x 1; y 1;z 4 D 1;1;4 .<br />
D D D<br />
<br />
<br />
<br />
D D D<br />
Câu 87 (Thanh Chương 3 – lần 1 <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết<br />
P<br />
<br />
phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A 2;1;3 ,B 1; 2;1<br />
và song song với đường<br />
thẳng<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
d : y<br />
2t<br />
<br />
z 3 2t<br />
A. 2x y 3z 19 0<br />
B. 10x 4y z 19 0<br />
C. 2x y 3z 19 0<br />
D. 10x 4y z 19 0<br />
Đáp án B
Ta có: uAB<br />
1; 3; 2<br />
VTPT của mặt phẳng cần tìm là: n u AB;u <br />
d <br />
10; 4;1<br />
Suy <strong>ra</strong> P :10x 4y z 19 0<br />
Câu 88 (Thanh Chương 3 – lần 1 <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, mặt cầu tâm<br />
qua điểm<br />
<br />
A 1;1;2<br />
<br />
có pt là:<br />
2 2 2<br />
<br />
A. x 1 y 1 z 2 2<br />
B.<br />
C. x 1 y 2 z 3 2 D.<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 3 2<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
x 1 y 1 z 2 2<br />
<br />
<br />
I 1;2;3<br />
<br />
đi<br />
Đáp án B<br />
Ta có: R IA 2<br />
Câu 89<br />
<br />
A 2;6; 3<br />
<br />
(Thanh Chương 3 – lần 1 <strong>2018</strong>)Lập phương trình của mặt phẳng đi qua<br />
và song song với (Oyz).<br />
A. x 2<br />
B. x z <strong>12</strong><br />
C. y 6<br />
D. z 3<br />
Đáp án A<br />
<br />
n i 1;0;0 P : x 2<br />
Oyz<br />
<br />
<br />
Câu 90 (Thanh Chương 3 – lần 1 <strong>2018</strong>)Cho đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1<br />
và<br />
<br />
có vectơ chỉ phương a 4; 6;2<br />
. Phương trình tham số của đường thẳng là:<br />
<br />
<br />
x 2 2t<br />
x 2 4t x 4 2t<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
3t B. y<br />
6t C. y 6 3t D.<br />
<br />
z 1 t<br />
<br />
z 1 2t<br />
<br />
z 1 t<br />
Đáp án A<br />
1<br />
a 2; 3;1<br />
2<br />
<br />
x 2 2t<br />
<br />
y<br />
3t<br />
<br />
x 1 t<br />
Câu 91 (Thanh Chương 3 – lần 1 <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho đường<br />
x y 1 z 2<br />
thăng : và mặt<br />
1 1 1<br />
<br />
phẳng P : x 2y 2z 4 0. Phương trình đường thăng d nằm trong P sao cho d cắt và<br />
<br />
vuông góc với đường thẳng là<br />
x 3 t<br />
<br />
A. d : y 1 2t t<br />
<br />
B.<br />
<br />
z 1 t<br />
x<br />
3t<br />
<br />
<br />
<br />
z 2 2t<br />
d : y 2 t t
x 2 4t<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
C. d : y 1 3t t<br />
<br />
D. d : y 3 3t t <br />
<br />
z 4 t<br />
<br />
z 3 2t<br />
<br />
Đáp án C<br />
<br />
Ta có: P M 2; 1;4<br />
d qua M và có VTCP u u ;n <br />
<br />
P <br />
4;3; 1<br />
x 2 4t<br />
<br />
<br />
<br />
z 4 t<br />
Vậy d : y 1 3t t<br />
<br />
Câu 92 (Thanh Chương 3 – lần 1 <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
thẳng d và mặt cầu (S) lần lượt có<br />
x 3 y z 1<br />
2 2 2<br />
phương trình là: d : ; S : x y z 2x 4y 2z 18 0. Biết d cắt (S)<br />
1 2 2<br />
tại hai điểmM, N thì độ dài đoạn MN là:<br />
30<br />
20<br />
16<br />
A. MN <br />
B. MN <br />
C. MN D. MN 8<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Đáp án B<br />
Ta có:<br />
Gọi<br />
S<br />
có tâm <br />
<br />
H 3 t;2t; 1<br />
2t<br />
I 1; 2; 1 ,R 24<br />
<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên d<br />
<br />
<br />
4<br />
IH 4 t;2t 2;2t .u<br />
d<br />
1;2;2 0 4 t 4t 4 4t 0 t <br />
9<br />
Ta có: <br />
Suy <strong>ra</strong><br />
Câu 93<br />
2 39 2 2 20<br />
IH MN 2 R IH <br />
3 3<br />
(Thanh Chương 3 – lần 1 <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
và mp P : 3x 8y 7z 1 0. <strong>Có</strong> bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng<br />
A 0;0; 3 , B 2;0; 1<br />
(P) sao cho ABC <strong>đề</strong>u.<br />
A. vố số B. 1 C. 3 D. 2<br />
Đáp án D<br />
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là : x z 1 0<br />
Vì tam giác ABC <strong>đề</strong>u<br />
xC<br />
3<br />
xC zC 1 0 yC<br />
<br />
C<br />
mà CP<br />
<br />
2 4<br />
3xC 8yC 7zC<br />
1 0 <br />
zC<br />
xC<br />
1
Mặt khác<br />
2<br />
BC AB BC 8<br />
suy <strong>ra</strong><br />
Vậy có 2 điểm C thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />
11<br />
2 46<br />
2 xC<br />
2 xC<br />
11<br />
<br />
2<br />
18<br />
xC<br />
xC<br />
8 <br />
2 4 11<br />
2 46<br />
xC<br />
<br />
18<br />
Câu 94 (Đặng Thực Hứa-Nghệ An <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
cầu<br />
cầu S?<br />
2<br />
2 2<br />
S : x y 1 z 2.<br />
Trong các điểm được cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt<br />
M(1;1;1) N0;1;0 <br />
P1;0;1 <br />
Q1;1;0<br />
<br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án C<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
Điểm nằm ngoài mặt cầu S : x y 1 z 2 tâm I 0;1;0 ,R 2 thỏa mãn<br />
IM0<br />
2<br />
Câu 95 (Đặng Thực Hứa-Nghệ An <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
A1;2;2 ,B3;-2;0 .<br />
điểm<br />
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 1;2;1<br />
B. u 1;2; 1<br />
C. u 2; 4;2<br />
D. u 2;4; 2<br />
<br />
Đáp án A<br />
<br />
AB 2; 4; 2 2 1;2;1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 96 (Đặng Thực Hứa-Nghệ An <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, phương<br />
trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng Oyz?<br />
A. z y z B. y z 0 C. y z 0 D. x 0<br />
Đáp án B<br />
Câu 97 (Đặng Thực Hứa-Nghệ An <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
điểm<br />
A1;2;2 ,B3;-2;0 .<br />
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB<br />
A. x 2y 2z 0 B. x 2y 2 1 0 C. x 2y z 0 D. x 2y z 3 0<br />
Đáp án D<br />
Câu 98 (Đặng Thực Hứa-Nghệ An <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường thẳng<br />
x 4 y 1 z 5 x 2 y 3 z<br />
1<br />
: và 2<br />
: . Giả sử M 1, N 2<br />
sao cho MN là<br />
3 2 1<br />
1 3 1<br />
đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng 1<br />
và . 2<br />
Tính MN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. M N 5; 5;10<br />
B. MN 2; 2;<br />
4 C. MN 3; 3;<br />
6 D. MN 1; 1;<br />
2
Đáp án B<br />
Gọi M 4 3t;1 t; 5 2t ; N2 u; 3 3u;u<br />
<br />
MN 2 u 3t; 4 3u t;u 2t 5<br />
<br />
MN 2; 2;<br />
4<br />
Suy <strong>ra</strong> <br />
Câu 99:<br />
<br />
(Đặng Thực Hứa-Nghệ An <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
điểm A( 0;2; 2)<br />
và B( 2;2; 4) . Giả sử I a;b;c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.<br />
Tính<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
<br />
A. T 8<br />
B. T 2<br />
C. T 6<br />
D. T 14<br />
Đáp án A<br />
<br />
Do OA;OB <br />
41;1;1 OAB : x y z 0<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
IO IA <br />
a 2<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
a b c a b 2 c 2<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2 <br />
<br />
IO IB a b c a 2 b 2 c 4 b 0<br />
<br />
I OAB <br />
a b c 0<br />
<br />
c 2<br />
<br />
Câu 100<br />
(Đặng Thực Hứa-Nghệ An <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho<br />
x 1 y z 2<br />
đường thẳng d : , mặt phẳng P : x y 2z 5 0 và A( 1; 1;2)<br />
. Đường<br />
2 1 1<br />
thẳng<br />
<br />
<br />
<br />
cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một<br />
vectơ chỉ phương của là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 2;3;2 B. u 1; 1;2<br />
C. u <br />
<br />
3;5;1 D. u 4;5; 13<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
Gọi M 1 2t; t;2 t N2x x ;2y y ;2z z <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A M A M A M<br />
Suy <strong>ra</strong> N 3 2t; 2 t;2 t , do N P 3 2t 2 t 4 2t 5 0 t 2<br />
M 3;2;4 AM 2;3;2 u <br />
Câu 101 (Đặng Thực Hứa-Nghệ An <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
<br />
điểm A 0;2;2 , B 2;-2;0 . Gọi I1( 1;1; 1)<br />
và I2( 3; 1;1) là tâm của hai đường tròn nằm trên<br />
hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung AB. Biết rằng luôn có một mặt cầu S đi<br />
qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của S.
Đáp án A<br />
219<br />
<strong>12</strong>9<br />
A. R B. R 2 2 C. R D. R 2 6<br />
3<br />
3<br />
x 1<br />
5t<br />
<br />
Ta có I1A;I1B <br />
<br />
10;4;2 / / 5;2;1<br />
d<br />
1<br />
: y 1<br />
2t là trục đường tròn tâm I<br />
1,<br />
đi qua A, B<br />
<br />
z 1 t<br />
x 3 t<br />
<br />
Lại có I2A;I2B <br />
<br />
2; 4;10 / / 1; 2;5<br />
d<br />
2<br />
: y 1<br />
2t là trục đường tròn tâm I<br />
2,<br />
đi qua<br />
<br />
z 1 5t<br />
A, B<br />
Tâm mặt cầu (S) chứa cả 2 đường tròn có tâm<br />
Bán kính mặt cầu cần tìm là<br />
8 5 2 <br />
I ; ; <br />
3 3 3 <br />
2 2 2<br />
là giao điểm của<br />
8 5 2 <strong>12</strong>9<br />
R IA 2 2<br />
<br />
3 3 3 3<br />
d<br />
1,d2<br />
Câu 102 (Lục Ngạn 1-Bắc Giang <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
<br />
phẳng (P) đi qua điểm A 1; 1;2 và có một véc tơ pháp tuyến n 2;2; 1 . Phương trình<br />
của (P) là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. 2x 2y z 6 0 B. 2x 2y z 2 0 C. 2x 2y z 6 0 D. 2x 2y z 2 0<br />
Đáp án B<br />
Phương trình của<br />
P<br />
là 2x 2y z 2 0<br />
Câu 103<br />
(Lục Ngạn 1-Bắc Giang <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, phương<br />
trình mặt cầu đi qua hai điểm<br />
<br />
<br />
A 3;1;2 ; B 1;1; 2<br />
2 2 2<br />
A. x y z 2y 11 0<br />
B.<br />
và có tâm thuộc trục Oz là:<br />
2 2 2<br />
2<br />
2 2<br />
C. x y 1 z 11<br />
D.<br />
Đáp án D<br />
Gọi tam của mặt cầu là<br />
<br />
t 1 I 0;0;1 ;R IA 11<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 y z 11<br />
2 2 2<br />
x y z 2z 10 0<br />
2 2<br />
I 0;0; t ta có: IA IB 9 1 t 2 11 t 2<br />
Do đó PT mặt cầu là:<br />
2<br />
2 2<br />
x y z 1 11hay<br />
2 2 2<br />
x y z 2z 10 0
Câu 104<br />
<br />
(Lục Ngạn 1-Bắc Giang <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho mặt<br />
phẳng P : x 2y 3z 3 0 . Trong các véc tơ sau véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của P ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 1;2; 3<br />
B. n 1;2;3<br />
C. n 1;2;3 D. n 1; 2;3<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 105 (Lục Ngạn 1-Bắc Giang <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
<br />
<br />
a 3; 2; 1 , b 2;0; 1 . Độ dài a b là:<br />
<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 2<br />
Đáp án B<br />
<br />
a b 1; 2; 2 a b 1 4 4 3<br />
<br />
Câu 106<br />
<br />
(Lục Ngạn 1-Bắc Giang <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
<br />
<br />
điểm A 1;0;1 ;B 2;1;2 và mặt phẳng P : x 2y 3z 3 0. Phương trình mặt phẳng<br />
đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P<br />
là: _<br />
<br />
<br />
<br />
A. x 2y z 6 0 B. x 2y 3z 6 0 C. x 2y z 2 0 D. x 2y 3z 6 0<br />
Đáp án C<br />
<br />
Ta có: AB1;1;1 n <br />
AB;n <br />
P 1; 2;1 <br />
: x 2y z 2 0<br />
<br />
Câu 107<br />
(Lục Ngạn 1-Bắc Giang <strong>2018</strong>): Tâm I và bán kính R của mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 3 9<br />
<br />
là:<br />
<br />
A. I 1;2; 3 ;R 3 B. I 1; 2;3 ;R 3 C. I 1;2; 3 ;R 3 D.<br />
I 1; 2;3 ;R 3<br />
<br />
Đáp án C<br />
Câu 108<br />
(Lục Ngạn 1-Bắc Giang <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A4;0;0 , B0;4;0 ; C0;0;4 .<br />
Bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC bằng:<br />
<br />
<br />
4<br />
3<br />
4<br />
A. B. C. D.<br />
6 2 3<br />
6 2 3<br />
3 3<br />
Đáp án A<br />
1 32<br />
Ta có: VOABC<br />
OA.OB.OC . Tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh 4 2<br />
6 3<br />
5<br />
6 2 3<br />
1 r. S S S S V<br />
3<br />
Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp khối chóp khi đó <br />
OAB OAC OBC ABC OABC
3V 32 4<br />
r <br />
S<br />
2<br />
OAB<br />
SOAC SOBC SABC<br />
4 2 3 6 2 3<br />
8 8 8 <br />
4<br />
Câu 109<br />
A2;0;0 ;M 1;1;1 .<br />
(Lục Ngạn 1-Bắc Giang <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
Mặt phẳng (P) thay đổi qua AM cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B, C .<br />
Khi mặt phẳng (P) thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?<br />
A. 2 6 B. 4 6 C. 3 6 D. 5 6<br />
Đáp án B<br />
x y z<br />
Gỉa sử B0;b;0 ;C0;0;c b,c 0 ,<br />
phương trình mặt phẳng ABC<br />
là 1<br />
2 b c<br />
Do<br />
<br />
ABC<br />
qua điểm 1 1 1 1 <br />
2 2 2 2<br />
M 1;1;1 .S 1<br />
ABC<br />
AB;AC<br />
b c 4b c <br />
b c 2 2 2<br />
Mặt khác<br />
Vậy SABCmin<br />
4 6<br />
bc<br />
2 <br />
2 2<br />
b c 2 bc bc 16;b c 2bc 32<br />
Câu 110 (Lục Ngạn 1-Bắc Giang <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
<br />
M 2; 3;4 .<br />
(ABC) là:<br />
Gọi A, B, C là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên các trục tọa độ. Phương trình mặt phẳng<br />
A. 6x 4y 3z <strong>12</strong> 0<br />
B. 6x 4y 3z 1 0<br />
C. 6x 4y 3z 1 0<br />
D. 6x 4y 3z <strong>12</strong> 0<br />
Đáp án A<br />
Ta có: A2;0;0 ;B0; 3;0 ;C0;0;4<br />
Do đó PT đoạn chắn của mặt phẳng<br />
Suy <strong>ra</strong> ABC : 6x 4y 3z <strong>12</strong> 0<br />
<br />
ABC<br />
<br />
là:<br />
x y z<br />
1<br />
2 3 4<br />
Câu 111 (THANH CHƯƠNG NGHỆ AN <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, mặt<br />
P<br />
<br />
phẳng chứa trục Oy và đi qua điểm M 1;1; 1<br />
có phương trình là<br />
A. x z 0 B. x y 0 C. x z 0 D. y z 0<br />
Đáp án A
Gọi N0;1;0 là điểm thuộc trục Oy MN 1;0;1<br />
<br />
<br />
Gọi u 0;1;0 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng Oy.<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
u;MN <br />
1;0; 1 n 1;0;1<br />
Suy <strong>ra</strong> phương trình mp<br />
<br />
<br />
là một véc tơ pháp tuyến của<br />
P là x 1 z 1<br />
0 x z 0<br />
P<br />
Câu 1<strong>12</strong> (THANH CHƯƠNG NGHỆ AN <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
đường thẳng d có phương trình<br />
1<br />
<br />
<br />
1<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
y<br />
t<br />
<br />
z 2 t<br />
<br />
<br />
. Gọi d’là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của đường thẳng<br />
d trên mặt phẳng (Oxy). Đường thẳng d’ có một véc tơ chỉ phương là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 2;0;1 B. u 1;1;0 C. u 2;1;0<br />
D. u 2;1;0<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
Gọi M 1<br />
2t; t;2 t là giao điểm của d và<br />
Oxy : z 0 2 t 0 t 2 M 5;2;0 d '<br />
N1;0;2 <br />
O xy<br />
<br />
Gọi là điểm thuộc d. Hình <strong>chi</strong>ếu của N lên là I 1;0;0<br />
<br />
<br />
Ta có IM 4;2;0 u1<br />
2;1;0 là một véc tơ chỉ phương của d’<br />
<br />
Câu 113 (THANH CHƯƠNG NGHỆ AN <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho ba điểm<br />
<br />
<br />
A1;0;0; , B0;1;0 ,C0;0; 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
. Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của<br />
mặt phẳng ABC ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n4<br />
2;2;; 1<br />
B. n3<br />
2;2;1<br />
C. n1<br />
2; 2; 1<br />
D.<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
n2<br />
1;1; 2<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
AB 1;1;0<br />
<br />
<br />
<strong>Có</strong> <br />
AB;AC<br />
2; 2;1 n4<br />
2;2; 1<br />
là véc tơ pháp tuyến của<br />
AC 1;0; 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ABC<br />
<br />
Câu 114<br />
(THANH CHƯƠNG NGHỆ AN <strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3 x y 1 z 6<br />
d<br />
1<br />
: ;d<br />
2<br />
: <br />
1 1 1 1 2 3<br />
thẳng<br />
d<br />
1;d2<br />
có phương trình là<br />
x<br />
A. 1 y 2 z 3<br />
x<br />
<br />
B.<br />
1 y 1 z 1<br />
<br />
<br />
<br />
5 4 1<br />
5 4<br />
1<br />
chéo nhau. Đường vuông góc chung của hai đường
x<br />
C. 1 y 1 z 3<br />
x<br />
<br />
D.<br />
1 y 1 z 3<br />
<br />
<br />
<br />
5 4 1<br />
3 2 1<br />
Đáp án C<br />
A1 t; 2 t;3 td1<br />
2<br />
Gọi<br />
và B u;1 2u;6 3u d<br />
<br />
AB u t 1;3 2u t;3 3u t<br />
<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết ta <strong>giải</strong> hệ điều kiện :<br />
<br />
<br />
u 1<br />
AB.u<br />
d1<br />
0 u t 1 3 2u t 3 3u t 0<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
AB.u u t 1 23 2u t 33 3u t<br />
0 t<br />
d2<br />
0 <br />
3<br />
5 4 1 <br />
<br />
3 3 3 <br />
Khi đó B1; 1;3 , AB ; ; u 5; 4;1<br />
Vậy PT đường vuông góc chung là<br />
<br />
<br />
AB<br />
x 1 y 1 z 3<br />
AB :<br />
<br />
<br />
<br />
5 4 1<br />
Câu 115 (THANH CHƯƠNG NGHỆ AN <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho hai điểm<br />
<br />
<br />
A 1; 3;0 , B 5;1;2 .<br />
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB<br />
là<br />
A. 3x 2y z 5 0<br />
B. 3x 2y z 5 0<br />
C. 3x 2y z 5 0<br />
D. 3x 2y z 1 0<br />
Đáp án B<br />
<br />
Ta có: AB 6;4;2 23; 2; 1 ,<br />
trung điểm của AB là 2; 1;1<br />
<br />
Mặt phẳng trung trực của AB qua điểm 2; 1;1<br />
và có VTPT là n 3; 1; 1<br />
Suy <strong>ra</strong><br />
<br />
<br />
X : 3 x 2 2 y 1 z 1 0 hay 3x 2y z 5 0<br />
Câu 116 (THANH CHƯƠNG NGHỆ AN <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
<br />
cho mặt phẳng P : x 2y 8 0 và ba điểm A 0; 1;0 , B 2;3;0 ,C 0; 5;2 . Gọi<br />
<br />
là điểm thuộc mặt phẳng P<br />
sao cho MA MB MC. Tổng<br />
M x ; y ;z<br />
bằng<br />
0 0 0<br />
S x0 y0 z0<br />
A. <strong>12</strong><br />
B. 5<br />
C. <strong>12</strong> D. 9<br />
Đáp án D<br />
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là : x 2y 3 0<br />
Phương trình mặt phẳng trung trực của AC là : 2y z 7 0
Chọn<br />
x 1, ta có<br />
1 2y 3 0 y 1<br />
<br />
<br />
2y z 7 0 z 9<br />
N1;1;9<br />
<br />
Phương trình đường thẳng giao tuyến của và là<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 y 1 z 9<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
2 1 2<br />
Vì MA MB MC M M d M 2t 1; t 1;2t 9<br />
Mà<br />
M P<br />
suy <strong>ra</strong> 2t 1 2t 1 2t 9 8 0 t 2 M 5; 1;5<br />
<br />
Câu 117 (THANH CHƯƠNG NGHỆ AN <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
mặt phẳng P : x y z 1 0 và điểm A 1;0;0 P . Đường thẳng đi qua A nằm trong<br />
<br />
mặt phẳng và tạo với trục Oz một góc nhỏ nhất. Gọi M x ; y ;z là giao điểm của<br />
<br />
P<br />
<br />
<br />
0 0 0<br />
đường thẳng với mặt phẳng Q : 2x y 2z 1 0 . Tổng S x0 y0 z0<br />
bằng<br />
A. 5<br />
B. <strong>12</strong> C. 2<br />
D. 13<br />
Đáp án D<br />
x 1<br />
at<br />
<br />
<br />
Gọi phương trình đường thẳng là y bt , với u a;b;c<br />
<br />
z<br />
ct<br />
<br />
Vì nằm trong mặt phẳng P n P .u 0 a b c 0 c a b<br />
<br />
Góc giữa hai đường thẳng<br />
và Oz là<br />
cos <br />
<br />
u .u<br />
<br />
Oz<br />
<br />
2 2 2<br />
u . uOz<br />
a b c<br />
c<br />
Ta có<br />
2 2 2 2<br />
<br />
a b c 3c 3c 6<br />
<br />
2 2 2 2 3<br />
2 2 2 2 2<br />
a b a b c cos c :<br />
6<br />
Khi cos lớn nhất nhỏ nhất và bằng arccos . Xảy <strong>ra</strong> khi<br />
3<br />
b 2<br />
<br />
c<br />
2a<br />
x 1 y z<br />
Do đó, phương trình đường thẳng là . Vậy<br />
1 1 2<br />
M 4;3;6<br />
<br />
Câu 118 (THANH CHƯƠNG NGHỆ AN <strong>2018</strong>): Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
: x y z 4 0,<br />
2 2 2<br />
cho mặt phẳng mặt cầu S : x y z 8x 6y 6z 18 0 và điểm<br />
M 1;1;2 <br />
<br />
. Đường thẳng d đi qua M nằm trong mặt phẳng và cắt mặt cầu S tại<br />
hai điểm phân biệt A, B sao cho dây cung AB có đọ dài nhỏ nhất. Đường thẳng d có một véc<br />
tơ chỉ phương là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u1<br />
2; 1; 1<br />
B. u3<br />
1;1; 2<br />
C. u2<br />
1; 2;1<br />
D. u4<br />
0;1; 1
Đáp án C<br />
2 2 2<br />
<br />
Xét S : x 4 y 3 z 3 16 có tâm I 4;3;3 , bán kính R 4<br />
x 1<br />
at<br />
<br />
Gọi phương trình đường thẳng d có dạng y 1 bt mà d <br />
a b c 0<br />
<br />
z 2 ct<br />
<br />
I M;u<br />
2 2<br />
6 8a 8ab 9b<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến d là d <br />
2 2<br />
u 2 a ab b<br />
Ta có<br />
2<br />
2 AB 2 2 2 2 2<br />
<br />
<br />
d I; d R AB 4 R d I; d 64 4d I; d<br />
2 <br />
<br />
Để<br />
Khi đó<br />
<br />
<br />
AB d I; d f t<br />
2 2 2<br />
2<br />
8a 8ab 9b 8t 8t 9<br />
min<br />
<br />
2 2<br />
<br />
max<br />
<br />
<br />
2<br />
a ab b <br />
t t 1<br />
max<br />
1 a 1<br />
<br />
t b 2a<br />
và c a ud<br />
1; 2;1<br />
2 b 2<br />
lớn nhất , với<br />
a<br />
t <br />
b<br />
Câu 119 (QUẢNG XƯƠNG 2 <strong>2018</strong>): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác ABC, biết<br />
A1; 2;4 ,B0;2;5 ,C5;6;3 .<br />
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là<br />
G 2;2;4<br />
G 4;2;2<br />
G 3;3;6 <br />
G 6;3;3<br />
A. B. C. D.<br />
Đáp án A<br />
Câu <strong>12</strong>0 (QUẢNG XƯƠNG 2 <strong>2018</strong>)Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng<br />
mặt phẳng P : x y z 3 0<br />
M 1;1;0 <br />
N0;2;1<br />
P0;0;3<br />
Q2;1;0<br />
<br />
A. B. C. D.<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong><br />
<br />
và<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
<br />
Mặt phẳng Oxy có phương trình là: z 0. Vậy điểm Q 2;1;0 thuộc cả hai mặt phẳng<br />
Câu <strong>12</strong>1 (QUẢNG XƯƠNG 2 <strong>2018</strong>)Cho mặt phẳng có phương trình:<br />
2x 4y 3z 1 0, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng <br />
là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2;4;3 B. n 2;4; 3<br />
C. n 2; 4; 3<br />
D. n 3;4;2<br />
Đáp án B
Câu <strong>12</strong>2 (QUẢNG XƯƠNG 2 <strong>2018</strong>): Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A 5;4;3 .<br />
Gọi<br />
<br />
phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
là mặt phẳng đi qua các hình <strong>chi</strong>ếu của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt<br />
<br />
là:<br />
A. <strong>12</strong>x 15y 20z 10 0<br />
B. <strong>12</strong>x 15y 20z 60 0<br />
C. x y z 1<br />
D.<br />
5 4 3<br />
Đáp án C<br />
Gợi A’, B’ C’ hình <strong>chi</strong>ếu của A lên Ox, Oy, Oz. Ta có:<br />
x y z<br />
A ' 5;0;0 ,B' 0;4;0 ,C' 0;0;3 PT <br />
: 1<br />
5 4 3<br />
Câu <strong>12</strong>3<br />
x y z<br />
60 0<br />
5 4 3<br />
(QUẢNG XƯƠNG 2 <strong>2018</strong>): Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho các điểm<br />
A1;2;3 ,B2;1;0 ,C4; 3; 2 , D3; 2;1 ,E 1;1; 1 .<br />
<strong>đề</strong>u 5 điểm trên?<br />
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách<br />
A. 1 B. 4 C. 5 D. không tồn tại<br />
Đáp án C<br />
<br />
AB 1; 1; 3 ,DC 1; 1; 3 ,AD 2; 4; 2 ABCD là hình bình hành<br />
<br />
<br />
AB.AD .AE <strong>12</strong> E.ABCD<br />
<br />
5 điểm là<br />
+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm của 4 cạnh bên<br />
+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là AD, EC, AD, BC<br />
+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EC, EB, DC, AB<br />
+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EA, EB, AD, BC<br />
+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EA, ED, AB, DC<br />
Câu <strong>12</strong>4<br />
M 2;0;0 , N1;1;1 .<br />
là hình chóp đáy hình bình hành nên các mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u<br />
(QUẢNG XƯƠNG 2 <strong>2018</strong>)Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
Mặt phẳng<br />
<br />
B 0;b;0 ,C 0;0;c b 0,c 0 .<br />
(P) thay đổi qua M, N và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại<br />
Hệ thức nào dứoi đây là đúng?<br />
1 1<br />
A. bc 2b c<br />
B. bc C. D.<br />
b<br />
c<br />
b c bc<br />
bc b c<br />
Đáp án A<br />
<br />
MN 1;1;1 , MB 2;b;0 , MC 2;0;c
Theo giả <strong>thi</strong>ết 4 điểm M, N, B, C đồng phẳng nên MB;MC <br />
<br />
.MN 0 <br />
Câu <strong>12</strong>5<br />
<br />
A 0;0; 2<br />
<br />
<br />
bc 2 b c<br />
(QUẢNG XƯƠNG 2 <strong>2018</strong>): Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
x 2 y 2 z 3<br />
và đường thẳng : . Phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại<br />
2 3 2<br />
hai điểm B và C sao cho<br />
BC 8<br />
là:<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
2 2<br />
A. x y z 2 16<br />
B. x y z 2 25<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
C. x 2 y 3 z 1 16 D.<br />
Đáp án B<br />
x 2 y z 25<br />
<br />
<br />
2<br />
BC 2<br />
M 2;2; 3 , AM 2;2; 1 , AM;u <br />
<br />
7;2; 1 d A; 3;R<br />
mc<br />
d A;d<br />
5<br />
4<br />
2 2<br />
vậy phương trình mặt cầu cần tìm là 2<br />
x y z 2 25<br />
Câu <strong>12</strong>6 (QUẢNG XƯƠNG 2 <strong>2018</strong>): Trong không gian tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết<br />
A1;0; 1 , B2;3; 1 , C2;1;1<br />
. Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại<br />
tiếp cảu tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC .<br />
x<br />
A. 3 y 1 z 5<br />
x y 2 z<br />
<br />
B. <br />
3 1 5<br />
3 1 5<br />
x 1 y z 1<br />
x<br />
C. <br />
D.<br />
3 y 2 z 5<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
3 1 5<br />
Đáp án A<br />
Ta có<br />
2 2 2<br />
AB 10, BC 24, AC 14 ABC<br />
<br />
vuông tại A<br />
Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của BC, I0;2;0 .<br />
Đường thẳng d qua tâm I và vuông góc mặt phẳng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ABC<br />
qua I 0;2;0<br />
<br />
x y 2 z x 3 y 1 z 5<br />
1 <br />
PT : <br />
Vtcp : u AB, AC 3; 1;5<br />
3 1 5 3 1 5<br />
2 <br />
Vậy phương trình của d là x 3 <br />
y 1 <br />
z 5<br />
3 1<br />
5<br />
<br />
đưuọc xác định
Câu 1: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, một véctơ chỉ phương của<br />
x<br />
2t<br />
<br />
đường thẳng : y 1<br />
t là<br />
<br />
z 1<br />
<br />
<br />
m 2; 1;1<br />
v 2; 1;0<br />
A. <br />
B. <br />
<br />
C. u 2;1;1<br />
<br />
<br />
D. n 2; 1;0<br />
<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
x x0<br />
at<br />
<br />
+ Cho phương trình đường thẳng : y y0<br />
bt. Khi đó ta biết đường thẳng đi qua<br />
<br />
z z0<br />
ct<br />
<br />
điểm M x 0; y0<br />
và có vVTCP u a;b;c<br />
.<br />
<br />
ku k cũng là một VTCP của .<br />
+ Chú ý: Véc tơ là một VTCP của thì <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có VTCP của là: u 2;1;0<br />
<br />
<br />
<br />
n 2; 1;0<br />
<br />
<br />
cũng là một VTCP của <br />
Câu 2: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 1;2;3 . Hình<br />
<strong>chi</strong>ếu của M lên trục Oy là điểm<br />
A. S0;0;3 B. R 1;0;0 C. Q0;2;0<br />
D. P1;0;3<br />
<br />
Đáp ánC<br />
Phương pháp: Điểm M a;b;c<br />
có hình <strong>chi</strong>ếu trên trục Ox, Oy, Oz lần lượt là:<br />
M1 a;0;0 , M2<br />
0;b;0<br />
và<br />
3 <br />
M 0;0;c .<br />
Cách <strong>giải</strong>: Hình <strong>chi</strong>ếu của M lên trục Oy là Q0;2;0<br />
<br />
Câu 3: (Chuyên Đại Học Vinh)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt phẳng<br />
: x 2y z 1 0 và : 2x 4y mz 2 0.<br />
và <br />
song song với nhau.<br />
Tìm m để hai mặt phẳng<br />
A. m 1 B. Không tồn tại m C. m 2<br />
D. m 2<br />
Đáp án B
Phương pháp:<br />
Cho hai mặt phẳng:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
: a<br />
2x b2y c2z d2<br />
0<br />
: a1x b1y c1z d1<br />
0<br />
.<br />
Khi<br />
đó<br />
a b c d<br />
a b c d<br />
1 1 1 1<br />
/ / <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Để / / <br />
thì<br />
2 2 2 2<br />
2 4 m 2<br />
m 2<br />
m <br />
1 2 1 1<br />
m 2<br />
Câu 4:(Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 1; 0; 1 .<br />
Mặt<br />
phẳng đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là<br />
A. x z 0 B. y z 1 0 C. y 0 D. x y z 0<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
+) Phương trình đường thẳng đi điểm M x 0; y<br />
0;z 0 và có VTPT n a;b;c<br />
trình:<br />
<br />
a x x b y y c z z 0.<br />
0 0 0<br />
<br />
có phương<br />
<br />
+) Hai vecto u; v cùng thuộc một mặt phẳng thì mặt phẳng đó có VTPT là: n u, v <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Mặt phẳng <br />
chưa điểm M và trục Ox nên nhận n <br />
<br />
OM;u Ox là một VTPT.<br />
<br />
<br />
OM 1;0; 1<br />
<br />
0 1 1 1 1 0<br />
Mà <br />
n<br />
OM;u <br />
Ox<br />
0 0<br />
;<br />
0 1<br />
;<br />
1 0 0; 1;0<br />
<br />
uOx<br />
1;0;0<br />
<br />
<br />
<br />
Kết hợp với <br />
đi qua điểm M 1;0; 1 : y y 0<br />
0 y 0<br />
Câu 5: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d : và mặt phẳng<br />
1 2 1<br />
: x y z 2 0. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng<br />
<br />
<br />
, đồng thời vuông góc và cắt đường d?
x 5 y 2 z 5<br />
A. 3<br />
: <br />
3 2 1<br />
x 2 y 4 z 4<br />
C. 2<br />
: <br />
1 2 3<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Gọi đường thẳng cần tìm là d’<br />
Gọi A d <br />
A d '. Tìm tọa độ điểm A.<br />
<br />
nd'<br />
u d;n<br />
<br />
<br />
là 1 VTCP của đường phẳng d’<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi d’ là đường thẳng cần tìm, gọi A d <br />
A d '<br />
<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
<br />
z 3 t<br />
Ta có d : y 2 2t t At 1;2t 2; t 3<br />
Mà A t 1 2t 2 t 3 2 0 A2;4;4<br />
x 2 y 4 z 4<br />
B. 1<br />
: <br />
3 2 1<br />
x 1 y 1 z<br />
D. 4<br />
: <br />
3 2 1<br />
<br />
<br />
ud<br />
1;2;1<br />
<br />
Lại có u d;n <br />
<br />
3;2; 1<br />
<br />
là một VTCP của d’<br />
n <br />
1;1; 1<br />
<br />
<br />
<br />
Kết hợp với d’ qua <br />
x 2 y 4 z 4 x 5 y 2 z 5<br />
A 2;4;4 d : <br />
3 2 1 3 2 1<br />
Câu 6:(Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
: x z 3 0<br />
và điểm <br />
M 1;1;1 . Gọi A là điểm thuộc tia Oz, B là hình <strong>chi</strong>ếu của A<br />
lên . Biết rằng tam giác MAB cân tại M. Diện tích của tam giác MAB bằng<br />
A. 3 <strong>12</strong>3<br />
2<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
B. 6 3 C. 3 3<br />
2<br />
D. 3 3<br />
+) Gọi A0;0;a , a 0<br />
viết phương trình đường thẳng AB đi qua A và vuông góc với
+) B AB <br />
tìm tọa độ điểm B <strong>theo</strong> a.<br />
+) Tam giác MAB cân tại M MA MB, tìm a.<br />
1<br />
+) Sử dụng công thức tính diện tích S<br />
MAB<br />
MA;MB<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi A0;0;a a 0 ,<br />
vì AB mp<br />
Phương trình đường thẳng <br />
Mà B AB Bt;0;a t<br />
và <br />
Khi đó<br />
x<br />
t<br />
<br />
AB : y 0<br />
<br />
z a t<br />
a 3<br />
B mp t a t 3 0 t <br />
2<br />
<br />
AM 1;1;;1 a<br />
a 3 a 3 <br />
B ;0; <br />
a 1 5 a<br />
2 2<br />
<br />
BM ;1; <br />
2 2 <br />
2 2<br />
2<br />
AM BM AM BM 2 1 a 1<br />
<br />
2<br />
a 2a 2 <br />
2<br />
2a 8a 26<br />
4<br />
2 2<br />
2a 18 a 9 a 3a 0<br />
<br />
<br />
AM 1;1; 2<br />
<br />
<br />
AM;BM<br />
3;3;3<br />
BM 2;1;1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a 1 5 a<br />
2 2<br />
4<br />
Vậy diện tích tam giác MAB là<br />
S<br />
1 3 3<br />
MA;MB<br />
2 2<br />
MAB<br />
<br />
Câu 7: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A10;6; 2 ,B5;10; 9<br />
và mặt phẳng : 2x 2y z <strong>12</strong> 0. Điểm M di động trên<br />
mặt phẳng <br />
sao cho MA, MB luôn tạo với <br />
các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn<br />
thuộc một đường tròn <br />
cố định. Hoành độ của tâm đường tròn <br />
bằng<br />
A. 9 2<br />
B. 2 C. 10 D. 4
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
<br />
+) Gọi M x; y;z<br />
tọa độ các véc tơ AM;BM<br />
+) Gọi H, K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A,B lên , có AMH<br />
BMK<br />
+) Tính sin các góc AMH;BMHK và suy <strong>ra</strong> đẳng thức. Tìm quỹ tích điểm M là một<br />
đường tròn.<br />
+) Tính tâm của đường tròn quỹ tích đó.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
Gọi M x; y;z AM x 10; y 6;z 2 ;BM x 5; y 10;z 9<br />
Gọi H, K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A, B lên ,<br />
có AMH BMK<br />
2.10 2.6 2 <strong>12</strong> 2.5 2.10 9 <strong>12</strong><br />
AH d A; P 6;BK d B; P<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
2 2 1 2 2 1<br />
Khi đó<br />
AH<br />
sin AMH <br />
MA AH BK<br />
<br />
MA 2MB MA 4MB<br />
BK MA MB<br />
sin BMK <br />
MB<br />
2 2<br />
Suy <strong>ra</strong> x 10 y 6 z 2 4 x 5 y 10 z 9<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2 20 68 68 10 34 34 <br />
x y z x y z 228 0 S : x y z 40<br />
3 3 3 3 3 3 <br />
10 34 34<br />
<br />
có tâm I ; ; <br />
3 3 3 <br />
Vậy M C<br />
là giao tuyến của <br />
và <br />
10 34 34<br />
<br />
I ; ; <br />
3 3 3 <br />
trên mặt phẳng .<br />
S Tâm K của C<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu của<br />
Phương trình đương thẳng đi qua I và vuông góc với <br />
có dạng<br />
10<br />
<br />
x 2t<br />
3<br />
34<br />
y<br />
2t<br />
3<br />
34<br />
z<br />
t<br />
3
10 34 34 10 34 34 <br />
K 2t; 2t ' t , K <br />
2 2t 2 2t t <strong>12</strong> 0<br />
3 3 3 3 3 3 <br />
2<br />
9t 6 0 t K 2;10; <strong>12</strong> xK<br />
2<br />
3<br />
Câu 8: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
: 2x y 2z 2 0, đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d : và điểm<br />
1 2 2<br />
<br />
<br />
1 <br />
A ;1;1 . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng<br />
2 <br />
, song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng cắt mặt<br />
phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng<br />
A. 7 3<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
+) Kiểm t<strong>ra</strong> d <br />
<br />
B. 7 2<br />
C.<br />
21<br />
2<br />
D. 3 2<br />
+) Gọi B O xy Ba;b;0 B ,<br />
thay tọa độ điểm B vào phương trình<br />
1phương trình 2 ẩn a, b.<br />
+) <br />
<br />
d / / d d ; d B; d 3. Sử dụng công thức tính khoảng cách<br />
<br />
BM;u<br />
<br />
d <br />
d B; d <br />
, lập được 1 phương trình 2 ẩn chứa a, b.<br />
u<br />
d<br />
+) Giải hệ phương trình tìm a,b => Toạn độ điểm B => Độ dài AB.<br />
Dế thấy d <br />
và 1; 2; 3 d <br />
Ta có B O xy Ba;b;0<br />
mà <br />
<br />
B 2a b 2 0 b 2 2a<br />
Lại có d / / d d ; <br />
d B; d 3 . Đường thẳng d đi qua M 0;0; 1<br />
<br />
u 1;2;2<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
BM a; b; 1 <br />
<br />
BM;u<br />
<br />
2b 2; 1 2a; 2a b<br />
<br />
, có
Do đó<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
BM;u <br />
d 2b 2 1 2a 2a b<br />
d B; d<br />
3<br />
u<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
d<br />
2 2 2 2 2 2<br />
2b 2 1 2a 2a b 81 2 4a 1 2a 4a 2 81<br />
a 1<br />
B1;4;0<br />
1 2a 3 a 1<br />
b 4<br />
<br />
1 2a 3<br />
<br />
a 2 a 2<br />
<br />
B2; 2;0<br />
b 2<br />
2<br />
1 2a 9 <br />
Vậy<br />
7<br />
AB 2<br />
Câu9: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hình<br />
A ' 0;0;1 . Khoảng<br />
lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A0;0;0 , B1;0;0 , D0;1;0 và <br />
cách giữa AC và B’D là<br />
1<br />
A. .<br />
B.<br />
3<br />
Đáp án B.<br />
1 .<br />
6<br />
C. 1. D. 2.<br />
Gọi K AC BD. Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của K lên B’D. Khi đó KH là<br />
đường vuông góc chung của 2 đường thẳng AC và B’D<br />
KH BB' KH 1 2 1 6<br />
Ta có: KH . .<br />
KD B'D 2 3 2 3 6<br />
2<br />
Câu 10:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> cho A 3;0;0 ,<br />
B0;0;3 , C0; 3;0<br />
và mặt phẳng P : x y z 3 0. Tìm<br />
<br />
trên (P) điểm M sao cho MA MB MC nhỏ nhất<br />
Đáp án D.<br />
A. M 3;3; 3 .<br />
B. M 3; 3;3 .<br />
C. <br />
M 3;3;3 .<br />
<br />
<br />
M 3; 3;3 . D.<br />
Gọi<br />
<br />
I<br />
<br />
là điểm<br />
<br />
thỏa<br />
<br />
mãn<br />
<br />
IA IB IC 0 IA CB 0 IA BC 0; 3;3 I3;3;3<br />
<br />
<br />
Ta có: MA MB MC MI IA MB IB MI IC MI MI M là hình<br />
<strong>chi</strong>ếu của I trên P : x y z 3 0, dễ thấy <br />
<br />
min<br />
I P M I 3;3;3 .<br />
Câu 11: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các<br />
A 0;1;2 ,B 2; 2;0 , C 2;0;1 . Mặt phẳng (P) đi qua A, trực tâm H của tam<br />
điểm
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là<br />
A. 4x 2y z 4 0. B. 4x 2y z 4 0.<br />
C. 4x 2y z 4 0. D. 4x 2y z 4 0.<br />
Đáp án C.<br />
Dễ thấy<br />
4.0 2.1 2 4 0suy <strong>ra</strong> A P : 4x 2y z 4 0.<br />
Câu <strong>12</strong>: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
A 1;0;0 ,<br />
C 0; 3;0 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là<br />
B0;0;2 , <br />
14<br />
A. .<br />
3<br />
Đáp án C.<br />
B.<br />
14 .<br />
4<br />
C.<br />
14 .<br />
2<br />
D. 14.<br />
Vì OA 1,OB 2,OC 3 và đôi một vuông góc<br />
2 2 2<br />
OA OB OC 14<br />
R .<br />
2 2<br />
Câu 13: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các<br />
A 0;0; 2 , B 4;0;0 . Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất, đi qua O, A, B có tâm là<br />
điểm <br />
A. I2;0; 1 .<br />
B. I0;0; 1 .<br />
C. <br />
Đáp án A.<br />
<br />
OA <br />
<br />
0;0; 2 ,OB 4;0;0<br />
Ta có: <br />
I 2;0;0 . D.<br />
4 2 <br />
I ;0; .<br />
3 3 <br />
<br />
suy <strong>ra</strong> OA.OB 0 OAB<br />
vuông tại O.<br />
Do đo, mặt cầu (S) có bán kính R<br />
min<br />
và đi qua O, A, B có tâm là trung điểm của AB.<br />
Vậy tọa độ tâm mặt cầu là I2;0; 1 .<br />
Câu 14:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A0;0;0 ,B2;0;0 ,C0;2;0 ,A' 0;0;2 . Góc giữa<br />
BC’ và A’C bằng<br />
0<br />
A. 90 . B.<br />
Đáp án A.<br />
0<br />
60 . C.<br />
0<br />
30 .<br />
Vì ABC.A’B’C’ là lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông cân <br />
<br />
<br />
<br />
Ta có BC' 2;2;2<br />
và A 'C' 0;2; 2<br />
BC'.A 'C 0 BC' A 'C.<br />
C' 0;2;2 .<br />
Câu 15: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng đi qua các điểm A2;0;0 ;B0;3;0 ,C0;0;4 có phương trình là:<br />
A. 6x 4y 3z <strong>12</strong> 0<br />
B. 6x 4y 3z 0<br />
C. 6x 4y 3z <strong>12</strong> 0<br />
D. 6x 4y 3z 24 0<br />
Đáp án C
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn của ABC<br />
là x y z 1<br />
2 3 4<br />
Do đó ABC : 6x 4y 3z <strong>12</strong> 0<br />
Câu 16: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 3<br />
9 tâm I và mặt phẳng <br />
P : 2x 2y z 24 0 . Gọi H<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên (P). Điểm M thuộc (S) sao cho đoạn MH có độ dài lớn<br />
nhất. Tính tọa độ điểm M.<br />
A. M 1;0;4 B. M 0;1;2 C. M 3;4;2 D. M 4;1;2<br />
<br />
Đáp án C<br />
x 1 y 2 z 3<br />
2 2 1<br />
Phương trình đường thẳng IH : H IH P 5; 4;6<br />
Độ dài MH lớn nhất M<br />
là một trong hai giao điểm của MI và S<br />
2 2 2<br />
Suy <strong>ra</strong> MI MH , gọi M 1 2t;2 2t;3 tS 4t 4t t 9 t 1<br />
Do đó<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
M1 3;4;2 M2H <strong>12</strong><br />
<br />
MHmax M M2<br />
3;4;2<br />
M2 1;0;4 M2H 34<br />
Câu 17:(Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng P : x y 2z 3 0 và điểm I 1;1;0 . Phương trình mặt cầu<br />
tâm I và tiếp xúc với (P) là:<br />
2 2 2 5<br />
A. x 1 y 1<br />
z B. <br />
6<br />
2 2 2 5<br />
<br />
2 2 2 25<br />
x 1 y 1 z <br />
C. x 1 y 1<br />
z D. <br />
Đáp án B<br />
Ta có:<br />
R<br />
5<br />
6<br />
d I; P<br />
PT mặt cầu là: <br />
6<br />
6<br />
2 2 2 25<br />
x 1 y 1 z <br />
2 2 2 25<br />
x 1 y 1 z <br />
Câu 18: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
6<br />
6
2 2 2<br />
S : x y z 2x 6y 4z 2 0, mặt phẳng : x 4y z 11 0.<br />
phẳng vuông góc với <br />
(S). Lập phương trình mặt phẳng ( P ).<br />
Gọi <br />
, P<br />
song song với giá của vecto v 1;6;2 và P<br />
A. 2x y 2z 2 0 và x 2y z 21 0<br />
B. x 2y 2z 3 0 và x 2y z 21 0<br />
C. 2x y 2z 3 0 và 2x y 2z 21 0<br />
D. 2x y 2z 5 0 và x 2y 2z 2 0<br />
Đáp án C<br />
<br />
Ta có: n <br />
n P ;n <br />
P 2; 1;2 P : 2x y 2z D 0<br />
<br />
9 D D 3<br />
I 1; 3;2 ;R 4 d I; P 4 4 <br />
4 1<br />
4 D 21<br />
Mặt cầu S<br />
có tâm <br />
Câu 19: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng<br />
P : x y z 1 0.<br />
Đáp án D<br />
A. K 0;0;1 B. J 0;1;0 C. I1;0;0 D. O0;0;0<br />
<br />
P là mặt<br />
tiếp xúc với<br />
Câu 20: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho hai mặt phẳng P : 3x 2y 2z 5 0 và Q : 4x 5y z 1 0. Các điểm A, B phân<br />
<br />
biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q . AB cùng phương với vectơ nào sau<br />
đây?<br />
<br />
A. w 3; 2;2<br />
<br />
C. a 4;5; 1<br />
<br />
B. v 8;11; 23<br />
<br />
D. u 8; 11; 23<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có: uAB n P;n <br />
Q <br />
8;11;23<br />
<br />
Do đó AB<br />
u 8; 11; 23<br />
<br />
phương với véc tơ <br />
Câu 21: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,
2 2 2<br />
cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3<br />
16 và các điểm <br />
<br />
A 1;0;2 , B 1;2;2 .<br />
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho <strong>thi</strong>ết diện của mặt phẳng (P) với mặt<br />
cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng ax by cx 3 0.<br />
Tính tổng T a b c.<br />
A. 3 B. 3<br />
C. 0 D. 2<br />
Đáp án B<br />
2 2 2<br />
Xét S : x 1 y 2 z 3<br />
16 có tâm <br />
Gọi O là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên<br />
mpP . Ta có<br />
Khi và chỉ khi IO IH với H là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên AB.<br />
min<br />
I 1;2;3 , bán kính R 4<br />
<br />
<br />
S d I; P IO<br />
IH<br />
là véc tơ pháp tuyến của mp P<br />
mà IA IB H là trung điểm của AB<br />
<br />
H 0;1;2 IH 1; 1; 1 mp P là x y z 3 0<br />
<br />
<br />
max<br />
max<br />
Câu 22: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa <strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho các điểm<br />
A1;0;0 , B0;2;0 , C0;0;3 , D2; 2;0 .<br />
<strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi<br />
qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D ?<br />
A. 7 B. 5 C. 6 D. 10<br />
Đáp án B<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
AB 1;2;0<br />
<br />
AD 1; 2;0<br />
<br />
<br />
<br />
AB AD 0 A, B,D thẳng hàng
Do đó, 5 điểm O, A, B, C, D tạo thành tứ diện như hình vẽ bên<br />
Vậy có tất cả 5 mặt phẳng cần tìm đó là:<br />
Mặt phẳng OAC<br />
đi qua 3 điểm O, A, C<br />
Bốn mặt phẳng là các mặt bên của tứ diện O.BCD đi qua 3 điểm trong 5 điểm O,<br />
A, B, C, D<br />
Câu23: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A 1;2; 3 , B 3;2;9 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:<br />
<br />
A. x 3x 10 0. B. 4x <strong>12</strong>z 10 0 C. x 3y 10 0. D. x 3z 10 0.<br />
Đáp án D.<br />
I<br />
<br />
1;2;3 , AB 4;0;<strong>12</strong><br />
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có: <br />
Mặt phẳng trung thực của đoạn thẳng AB có phương trình là:<br />
P : 4 x 1 0 y 2 <strong>12</strong> z 3 0 P : x 3z 10 0.<br />
hay <br />
Câu 24:( Chuyên Thái Bình Lần 3-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, gọi H<br />
x 1 y z 2<br />
hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M 2;0;1 lên đường thẳng : . Tìm tọa độ<br />
1 2 1<br />
điểm H .<br />
H 0; 2;1 .<br />
H 1; 4;0 .<br />
A. H2;2;3 . B. C. H1;0;2 . D. <br />
Đáp án C.<br />
Vtcp của là: u 1;2;1 .<br />
<br />
P :1x 2 2y 0 1z 1<br />
0 hay <br />
Khi đó: P<br />
Phương trình mặt phẳng qua M và nhận u làm vtpt là:<br />
P : x 2y z 3 0.<br />
H tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình<br />
x 1 y z 2<br />
<br />
1 2 1 x 1, y 0,z 2 H1;0;2 .<br />
<br />
x 2y z 3 0<br />
Câu 25:( Chuyên Thái Bình Lần 3-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm I1; 2;3 .<br />
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 2 z 3<br />
10. B. <br />
2 2 2<br />
C. x 1 y 2 z 3<br />
8.<br />
D. <br />
Đáp án A.<br />
<br />
Ta có: nOy<br />
0;1;0 .<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 3 9.<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 3 16.<br />
Mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với Oy là: P : y 2 0<br />
P Oy E 0; 2;0<br />
bán kính mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:<br />
<br />
2 2 2<br />
R IE 1 0 2 2 3 0 10 Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc
2 2 2<br />
với trục Oy là: <br />
x 1 y 2 z 3 10.<br />
Câu 26:( Chuyên Thái Bình Lần 3-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
x 1 y 1 z<br />
điểm M 2;1;0 và đường thẳng d có phương trình d : . Phương trình<br />
2 1 1<br />
của đường thẳng đi qua điểm, M cắt và vuông góc với đường thẳng d là:<br />
A. x 2 y <br />
<br />
1 <br />
z . B. x 2 y <br />
<br />
1 <br />
z .<br />
1 4 2<br />
1 4 2<br />
C. x 2 y <br />
<br />
1 <br />
z .<br />
D. x 2 y <br />
<br />
1 <br />
z .<br />
1 3 2<br />
3 4 2<br />
Đáp án A.<br />
<br />
Gọi I1 2t; 1 t; t d ta có: MI2t 1; t 2; t<br />
2 1 4 2 <br />
Giải MI.u<br />
d<br />
4t 2 t 2 t 0 t u<br />
MI ; ; <br />
3 3 3 3 <br />
x 2 y 1 z<br />
Suy <strong>ra</strong> d : .<br />
4 4 2<br />
Câu 27: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-<strong>2018</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
M 1;2;3 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng<br />
điểm <br />
lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp<br />
O.ABC.<br />
A. 1372 .<br />
9<br />
Đáp án B.<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
d O; P<br />
<br />
OM<br />
B. 686 .<br />
9<br />
C. 524 .<br />
3<br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> OM P P :1x 1 2y 2 3z 3<br />
0<br />
D. 343 .<br />
9<br />
14 <br />
Hay P : x 2y 3z 14 0 A14;0;0 ;B0;7;0 ;C0;0; <br />
3 <br />
1 686<br />
VO.ABC<br />
OA.OB.OC .<br />
6 9<br />
Câu 28:( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
<br />
a 1; 2;3 . Tìm tọa độ của véctơ b biết rằng véctơ b ngược hướng với véctơ a <br />
véctơ <br />
<br />
và b 2 a<br />
<br />
<br />
b 2; 2;3<br />
<br />
Đáp án C<br />
A. b 2; 2;3<br />
<br />
<br />
B. b 2; 4;6<br />
<br />
C. b 2;4; 6<br />
D.
Ta có: b 2a 2;4; 6<br />
Câu 30:( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
điểm Al;0; 3 , B3; 2; 5 .<br />
Biết rằng <strong>tập</strong> hợp các điểm M trong không gian thỏa<br />
mãn đẳng thức<br />
cầu S<br />
là:<br />
2 2<br />
AM BM 30 là một mặt cầuS . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt<br />
A. I2; 2; 8 ;R 3<br />
B. <br />
Đáp án C<br />
I 1; 1; 4 ;R 6<br />
C. I1; 1; 4 ;R 3<br />
D. <br />
2<br />
Gọi I1; 1; 4 ;AB 24 là trung điểm của AB khi đó<br />
2 2<br />
MA MB 30 MI IA MI IB 30<br />
2 2<br />
Suy <strong>ra</strong> <br />
I 1; 1; 4 ;R <br />
30<br />
2<br />
2 2<br />
AM BM 30<br />
<br />
2<br />
2 2 2 2 AB<br />
2MI IA IB 2MIIA IB<br />
30 2MI 30 MI 3.<br />
2<br />
Do đó mặt cầu <br />
S tâm I1; 1; 4 ;R 3<br />
Câu 31: ( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ tọ độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn<br />
điểm A1;0;0 , B0;1;0 ,<br />
C0;0;1 , D0;0;0 . Hỏi có bao nhiêu điểm cách <strong>đề</strong>u bốn mặt phẳng ABC , BCD ,<br />
CDA , DAB ?<br />
A. 4 B. 5 C. 1 D. 8<br />
Đáp án D<br />
Gọi <br />
I a;b;c<br />
là điểm cách <strong>đề</strong>u bốn mặt phẳng <br />
ABC , BCD , CDA , DAB .<br />
Khi đó, ta có<br />
a b c 1<br />
a b c *<br />
3<br />
. Suy <strong>ra</strong> có 8 cặp <br />
a;b;c thỏa mãn (*).<br />
Câu32: ( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3)<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A0;2; 4 , B 3;5;2 .<br />
Tìm tọa độ<br />
điểm M sao cho biểu thức<br />
MA<br />
2MB đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
2 2
A. M 1;3; 2<br />
B. M 2;4;0<br />
C. M 3;7; 2<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
D.<br />
Gọi M a;b;c<br />
suy <strong>ra</strong> AM a;b 2;c 4 ,BM a 3;b 5;c 2<br />
3 7 <br />
M ; ; 1<br />
2 2 <br />
2 2 2<br />
Khi đó MA 2MB a b 2 c 4 2 a 3 b 5 c 2<br />
2 2 2 2 2<br />
<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
3a <strong>12</strong>a 3b 24b 3c 96 3 a 2 3 b 4 3c 36 36<br />
2 2<br />
Vậy MA 2MB 36.<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> <br />
<br />
min<br />
Câu 33: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-<strong>2018</strong> )<br />
a;b;c 2;4;0 .<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu có phương trình<br />
<br />
2 2 2<br />
x 1 y 3 z 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.<br />
A. I1;3;0 ,R 4 B. <br />
C. I1;3;0 ,R 16 D. <br />
Đáp án A<br />
I 1; 3;0 , R 4<br />
I 1; 3;0 ,R 16<br />
Câu 34: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-<strong>2018</strong> )<br />
Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai điểm A2;3;4 và B5;1;1 . Tìm tọa độ<br />
<br />
véctơ AB.<br />
<br />
AB 3;2;3<br />
A. <br />
Đáp án B<br />
<br />
B. AB 3; 2; 3<br />
<br />
C. AB 3;2;3<br />
<br />
<br />
<br />
D. AB 3; 2;3<br />
Câu 35: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-<strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
<br />
<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai véctơ a 2; 3;1 và b 1;0;4 .<br />
Tìm tọa độ véctơ u 2a 3b.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
u 7;6; 10<br />
u 7;6;10<br />
u 7;6;10 u 7; 6;10<br />
A. <br />
B. <br />
Đáp án B<br />
<br />
u 2 2; 3;1 3 1;0;4 7;6;10 .<br />
Ta có <br />
C. <br />
D. <br />
Câu 36: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-<strong>2018</strong> ) Trong không gian với hệ tọa độ
<strong>Oxyz</strong>, cho tam giác ABC với A1;0;0 , B3;2;4 ,C0;5;4 . Tìm tọa độ điểm M thuộc<br />
<br />
mặt phẳng Oxy sao cho MA MB 2MC nhỏ nhất.<br />
A. M 1; 3;0<br />
B. M 1;3;0 C. M 3;1;0 D. M 2;6;0<br />
Đáp án B<br />
<br />
IA IB 2IC 0 I 1;3;3 .<br />
Gọi I là trung điểm thỏa mãn <br />
Ta có Mà M Oxy M x; y;0 .<br />
<br />
2 2 2<br />
P 4MI 4 x 1 y 3 3 <strong>12</strong> MA MB 2MC <strong>12</strong>.<br />
Khi đó <br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi<br />
x 1 .<br />
y 3<br />
Vậy M 1;3;0 .<br />
Câu 37:<br />
<br />
(Chuyên<br />
<br />
Thái Nguyên<br />
<br />
Lần 1) Trong<br />
<br />
không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho bốn<br />
véc tơ a 2;3;1 , b 5,7,0 , c 3; 2;4<br />
và d 4;<strong>12</strong>; 3<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
<br />
A. a, b,<br />
c là ba vecto không đồng phẳng B. 2a 3b d 2c<br />
<br />
<br />
C. a b d c<br />
D. d a b c<br />
Đáp án B<br />
<br />
Ta có a b 7;10;1 c d 4;<strong>12</strong>; 3<br />
đúng<br />
<br />
2a 3b d 2c<br />
Câu 38: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
d : y 2 2t. Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?<br />
<br />
z 1 t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 1; 2;1<br />
n 1;2;1<br />
n 1; 2;1<br />
n 1;2;1<br />
A. <br />
Đáp án D<br />
B. <br />
C. <br />
min<br />
D. <br />
Câu 39: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A 1; 1;2 ;B 2;1;1 . Độ dài đoạn AB bằng<br />
<br />
A. 2 B. 6 C. 2 D. 6<br />
Đáp án B<br />
<br />
2 2 2<br />
AB 2 1 11 1 2 6<br />
Câu 40:(Chuyên Khoa Học Tự Nhiên)
Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P : 2x y z 2 0<br />
A. Q1; 2;2<br />
B. N1; 1;1<br />
C. P2; 1; 1<br />
D. M 1;1; 1<br />
Đáp án B<br />
Đáp án C<br />
Gọi Ax; y ,Bx; y ,Cx y; x y<br />
là các điểm biểu diễn 3 số phức <strong>theo</strong> <strong>đề</strong> <strong>bài</strong><br />
Ta có<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
AB x y x y<br />
AC y x<br />
BC x y<br />
2 2 2<br />
AB BC AC<br />
Suy <strong>ra</strong> tam giác ABC vuông tại<br />
1 1 2 2 2 2<br />
C S<br />
ABC<br />
.AC.BC x y 18 x y 6 z<br />
2 2<br />
Câu 41:(Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho 2 mặt phẳng<br />
P : x 2y 2z 6 0 Q : x 2y 2z 3 0. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (P)<br />
<br />
và <br />
và (Q) bằng<br />
A. 1 B. 3 C. 9 D. 6<br />
Đáp án B<br />
0 2.0 2. 3 3<br />
A 0;0; 3 P d P ; Q d A; Q 3<br />
Lấy điểm <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
1 2 2<br />
Câu 42: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho 2 đường thẳng<br />
x 1 y 1 z 1<br />
x 2 y z 3<br />
d<br />
1<br />
: và d<br />
2<br />
: . Mặt cầu có một đường kính là đoạn<br />
2 1 3<br />
1 2 3<br />
thẳng vuông góc chung của d<br />
1<br />
và d<br />
2<br />
có phương trình là<br />
2 2 2<br />
A. x 4 y 2 z 2<br />
3<br />
B. <br />
2 2 2<br />
C. <br />
Đáp án D<br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 1 <strong>12</strong><br />
x 2 y 1 z 1 3<br />
D. Không tồn tại mặt cầu thỏa mãn<br />
Gọi<br />
A1 2t; 1 t; 1 3td 1<br />
<br />
<br />
B 2 u;2u;3 3u<br />
<br />
AB 3 u 2t;2u t;4 3u 3t<br />
Khi đó
1<br />
23 u 2t 1 2u t 3<br />
u<br />
1<br />
4 3u 3t<br />
0 <br />
AB.u 0 <br />
3<br />
Ta có <br />
<br />
AB.u 13 u 2t 21 2u t 34 3u 3t<br />
0 5<br />
2<br />
0 <br />
t<br />
<br />
3<br />
7 2 7 2 7 2 <br />
Suy <strong>ra</strong> A ; ;4 , B ; ;4<br />
d1<br />
cắt d2<br />
tại điểm ; ;4 do đó không tồn tại mặt<br />
3 3 3 3 <br />
3 3 <br />
cầu thỏa mãn<br />
Câu 43: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Phương trình đường thẳng song song với đường<br />
x 1 y 2 z<br />
x 1 y 1 z 2<br />
thẳng d : và cắt hai đường thẳng d<br />
1<br />
: và<br />
1 1 1<br />
2 1 1<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d<br />
2<br />
:<br />
<br />
<br />
là<br />
1 1 3<br />
A. x 1 <br />
y 1 <br />
z 2 B. x 1 y z <br />
1<br />
1 1 1 1 1 1<br />
C. x 1 y 2 z <br />
3<br />
D. x 1 y z <br />
<br />
1<br />
1 1 1<br />
1 1 1<br />
Đáp án B<br />
A 1 2t; 1 t;2 t d ;B 1 u;2 u;3 3u d<br />
Gọi <br />
<br />
AB 2 u 2t;3 u t;1 3u t<br />
1 2<br />
2 u 2t 3 u t 1 3u t t 1<br />
do AB / /d <br />
1 1 1 u 1<br />
x 1 y z 1<br />
<br />
: <br />
1 1 1<br />
Câu 44: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A 5;0;0 , B 3;4;0 . Với C là điểm nằm trên trục Oz, gọi H là trực tâm của tam giác<br />
<br />
ABC. Khi C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính<br />
đường tròn đó là<br />
5<br />
A.<br />
4<br />
Đáp án A<br />
B.<br />
3<br />
2<br />
Gọi K là trực tâm của tam giác OAB<br />
Và M là trung điểm của AB OM AB vì tam giác OAB cân<br />
ABC HK ABC<br />
Mà H là trực tâm của tam giác <br />
Suy <strong>ra</strong> HK HM H thuộc đường tròn đường kính KM<br />
x<br />
4t<br />
<br />
Ta có trung điểm M của AB là M 4;2;0<br />
OM : y 2t<br />
<br />
z<br />
0<br />
C.<br />
5<br />
2<br />
D. 3
Lại có K OM K 4t;2t;0 AK 4t 5;2t;0<br />
<br />
3 3 <br />
AK.OB 0 3 4t 5 4.2t 0 t K 3; ;0 <br />
4 2 <br />
Suy <strong>ra</strong> <br />
KM 5<br />
Vậy bán kính đường tròn cần tính R <br />
2 4<br />
Câu 45: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác ABC<br />
vuông tại C, ABC 60 , AB 3 2. Đường thẳng AB có phương trình<br />
x 3 y 4 z 8<br />
, đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng : x z 1 0. Biết B là<br />
1 1 4<br />
điểm có hoành độ dương, gọi a;b;c là tọa độ của điểm C, giá trị của a b c bằng<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 7<br />
Đáp án C<br />
Vì AB giao mặt phẳng tại A A1;2;0<br />
<br />
<br />
Điểm BAB Bt 3; t 4; 4t 8 AB t 2; t 2; 4t 8<br />
2 t 1<br />
<br />
t 3<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên <br />
Mà AB 3 2 AB 18 2t 2 2 4t 8 2<br />
18 B2;3; 4<br />
2 4 1 3 2<br />
Khi đó BH d B;<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
Vì<br />
AB <br />
<br />
3 2 BC 3 2cos60 <br />
3 2<br />
ABC <br />
60<br />
2<br />
Và BHC vuông tại H và BC là cạnh huyền BH BC<br />
3 2<br />
Mà BH BC H C C là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên mặt phẳng <br />
<br />
2<br />
x 2 t<br />
7 5 <br />
phương trình BC y 3 C BC <br />
C ;3; a b c 4<br />
2 2 <br />
z 4 t<br />
Câu 46: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 2;4;2 ,B 5;6;2 ,C 10;17; 7 . Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB.<br />
<br />
2 2 2<br />
A. x 10 y 17 z 7<br />
8 B. <br />
2 2<br />
2<br />
C. x 10 y 17<br />
8<br />
D. <br />
Đáp án<br />
<br />
B<br />
AB 2;2;0 R AB 2 2<br />
Ta có <br />
2 2 2<br />
x 10 y 17 z 7 8<br />
2 2 2<br />
x 10 y 17 z 7 8
Vậy phương trình mặt cầu tâm cần tìm là x 2 y 2 z <br />
2<br />
10 17 7 8<br />
Câu 47:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 0;0;0 ,B 3;0;0 ,D 0;3;0 ,D' 0;3; 3 . Tọa độ<br />
cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có <br />
trọng tâm của tam giác A’B’C’ là<br />
1;1; 2<br />
2;1; 2<br />
A. B. C. 1;2; 1<br />
D. 2;1; 1<br />
Đáp án B<br />
<br />
DD ' BB ' B ' 3;0; 3<br />
<br />
<br />
Ta có DD ' AA' A' 0;0; 3<br />
Tọa độ trọng tâm G của A' B ' C là G 2;1; 2<br />
<br />
<br />
<br />
AB DC C 3;3;0<br />
<br />
Câu 48: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 0;0;3 ,B 0;0; 1 ,C 1;0; 1 D 0;1; 1 . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau<br />
cho tứ diện ABCD với và <br />
đây là sai?<br />
A. AB BD B. AB BC C. AB AC D. AB CD<br />
Đáp án<br />
<br />
C<br />
<br />
Ta có: AB 0;0; 4 ; AC 1;0; 4 ; BC 1;0;0 ; BD 0;1;0 ; CD 1;1;0<br />
<br />
<br />
AB. BD 0 AB BD AB BD<br />
<br />
AB. BC 0 AB BC AB BC<br />
<br />
AB. AC 16<br />
Mệnh <strong>đề</strong> C sai.<br />
Câu 49:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
D 2;2;2 . Gọi M, N lần lượt là trung<br />
Cho bốn điểm A 2;0;0 ,B0;2;0 ,C0;0;2 và <br />
điểm của S và AB. Tọa độ trung điểm I của MN là:<br />
A. I 1; 1;2 B. I 1;1;0 C.<br />
Đáp án D<br />
1 1 <br />
I ; ;1<br />
2 2 <br />
D. I 1;1;1
x<br />
<br />
xM<br />
<br />
y<br />
Áp dụng công thức trung điểm ta có yM<br />
<br />
<br />
z<br />
zM<br />
<br />
<br />
xM<br />
xN<br />
xI<br />
<br />
2<br />
yM<br />
yN<br />
yI<br />
<br />
2<br />
zM<br />
zN<br />
zI<br />
<br />
2<br />
xA xB xC xD<br />
xI<br />
<br />
1<br />
4<br />
yA yB yC yD<br />
Suy <strong>ra</strong> yI<br />
<br />
1<br />
I 1;1;1<br />
<br />
<br />
4<br />
zA zB zC zD<br />
zI<br />
<br />
1<br />
4<br />
A<br />
A<br />
A<br />
xB<br />
2<br />
y<br />
2<br />
zB<br />
2<br />
B<br />
và<br />
<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
z<br />
<br />
N<br />
N<br />
N<br />
xC<br />
xD<br />
<br />
2<br />
yC<br />
y<br />
<br />
2<br />
zC<br />
zD<br />
<br />
2<br />
D<br />
và<br />
Câu 50:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 1;2; 1 ,B 2; 1;3 ,C 4;7;5 . Tọa độ chân đường phân giác<br />
cho tam giác ABC có <br />
trong góc B của tam giác ABC là<br />
2 11 11 <br />
2 11 1<br />
A. ; ;1<br />
B. ; 2;1 C. ; ; <br />
3 3 3 <br />
3 3 3<br />
Đáp án A<br />
Gọi D là chân đường phân giác góc B của<br />
DA DC AB <br />
: DA . DC *<br />
<br />
AB<br />
<br />
BC BC<br />
<br />
AB 1; 3;4 AB 26 BC 6;8;2 BC 104<br />
Với <br />
D. <br />
2;11;1 <br />
ABC . Theo tính chất đường phân giác ta có<br />
và <br />
AB 1<br />
k <br />
BC 2<br />
Từ (*) ta có, điểm D <strong>chi</strong>a đoạn thẳng AC <strong>theo</strong> tỷ số k nên D có toạ độ<br />
xA<br />
kxC<br />
2<br />
xD<br />
<br />
1<br />
k 3<br />
yA<br />
kyC<br />
11 2 11 <br />
yD<br />
D ; ;1<br />
1 k 3 3 3 <br />
zA<br />
kzC<br />
zD<br />
1<br />
1<br />
k<br />
Câu 51:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,
cho ba điểm A 0;1;1 ,B3;0; 1 ,C0;21; 19<br />
và mặt cầu<br />
2 2 1<br />
S : x 1 y 1 z1 1. M a,b,c<br />
là điểm thuộc mặt cầu <br />
2 2 2<br />
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b<br />
c.<br />
thức T 3MA 2MB MC<br />
14<br />
A. a b c <br />
5<br />
B. a b c 0 C.<br />
Đáp án A<br />
S sao cho biểu<br />
<strong>12</strong><br />
a b c D. a b c <strong>12</strong><br />
5<br />
Mặt<br />
<br />
cầu<br />
<br />
(S) có<br />
<br />
tâm<br />
<br />
I(1;1;1). Gọi E là điểm thoả<br />
2 2 2 2<br />
3EA 2EB EC 0 E(1;4; 3)<br />
. T 6ME 3EA 2EB EC<br />
T nhỏ nhất khi ME nhỏ nhất M là 1 trong 2 giao điểm của đường thẳng IE và mặt cầu<br />
(S).<br />
<br />
<br />
IE (0;3; 4)<br />
, EM ( a 1; b 4; c 3)<br />
a<br />
1 0 a<br />
1<br />
<br />
<br />
IE,<br />
ME cùng phương EM k IE b 4 3k b 3k<br />
4<br />
c 3 4k <br />
c 4k<br />
3<br />
4<br />
<br />
k <br />
2 2<br />
5<br />
M ( S) (3k 3) ( 4k<br />
4) 1<br />
<br />
6<br />
k <br />
5<br />
4 8 1 <br />
208<br />
k M1 1; ; EM1<br />
<br />
5 5 5 <br />
5<br />
6 2 9<br />
k M <br />
<br />
2 1; ; EM<br />
2<br />
6 EM1<br />
(Loại)<br />
5 5 5
8 1<br />
Vậy M <br />
1; ;<br />
<br />
<br />
5 5 <br />
Câu 52:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho ABC A 2;0;0 , B 0;2;0 , C 1;1;3 . H x ,y ,z là chân đường vuông góc<br />
biết <br />
hạ <strong>từ</strong> A xuống BC. Khi đó x y z bằng<br />
0 0 0<br />
A. 38 B. 34<br />
C. 30<br />
9<br />
11<br />
11<br />
Đáp<br />
<br />
án B<br />
<br />
<strong>Có</strong> AH ( x 2; y ; z ); BC(1; 1;3); BH ( x ; y 2; z )<br />
o o o o o o<br />
0 0 0<br />
D. 11<br />
34<br />
4<br />
<br />
t <br />
11<br />
xo 2 yo 3zo<br />
0 <br />
<br />
4<br />
<br />
x<br />
. 0<br />
o<br />
<br />
AH BC xo<br />
t<br />
<br />
34<br />
Theo <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>, có<br />
11<br />
<br />
xo yo zo<br />
<br />
<br />
BH tBC yo<br />
2 t<br />
18 11<br />
y<br />
o<br />
<br />
<br />
z<br />
3<br />
11<br />
o<br />
t<br />
<br />
<strong>12</strong><br />
zo<br />
<br />
11<br />
Câu 53: ( Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> ,cho hai vectơ<br />
u <br />
1;2;3<br />
và v5;1;1<br />
. Khẳng định nào đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u v<br />
B. u v<br />
C. u v<br />
D. u v<br />
Đáp án B<br />
<br />
u. v 1. 5 2.1 3.1 0 u v<br />
Ta có: <br />
Câu 54: ( Chuyên Đại Học Vinh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> ,cho các điểm<br />
2;1; 1 , 3;3;1 , 4;5;3<br />
A B C . Khẳng định nào đúng<br />
A. AB AC<br />
B. A, B,<br />
C thẳng hang<br />
C. AB AC D. O, A, B,<br />
C là bốn đỉnh của một hìnhtứdiện<br />
Đáp án B<br />
<br />
AB 1;2;2 , AC 2;4;4<br />
<br />
2 AB A, B,<br />
C thẳng hàng<br />
Ta có: <br />
Câu 55: ( Chuyên Đại Học Vinh)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> ,cho tam giác<br />
OAB có A 1; 1;0 , B 1;0;0<br />
<br />
. Tính độ dài đường cao kẻ <strong>từ</strong> O của tam giác OAB<br />
A.<br />
1<br />
5<br />
B. 5 C.<br />
5<br />
10<br />
D. 2 5<br />
5
Đáp án A<br />
<br />
<br />
Ta có: AB 2;1;0 , OB 1;0;0 d O,<br />
AB<br />
<br />
AB;<br />
OB<br />
<br />
<br />
AB<br />
Câu 56: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho hai mặt phẳng P : x m 1<br />
y 2z m 0 và Q : 2x y 3 0, với m là tham<br />
số thực. Để P và Q vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu<br />
A. m 5<br />
B. m 1<br />
C. m 3<br />
D. m 1<br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
Các vtpt của (P) và (Q) lần lượt là: n1 1;m 1; 2 ,n2<br />
2; 1;0<br />
<br />
<br />
P Q n .n 0 1.2 m 1 1 2 .0 0 m 1<br />
Để thì<br />
1 2<br />
<br />
Câu 57: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
M 0; 1;2 N 1;1;3 .<br />
P đi qua M, N sao cho<br />
cho hai điểm và Một mặt phẳng <br />
khoảng cách <strong>từ</strong> điểm K 0;0;2 đến mặt phẳng <br />
pháp tuyến n <br />
của mặt phẳng<br />
<br />
n 1; 1;1<br />
A. <br />
Đáp án B<br />
B. n1;1; 1<br />
1<br />
5<br />
P đạt giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ véctơ<br />
<br />
C. n2; 1;1<br />
<br />
<br />
D. n2;1; 1<br />
x<br />
t<br />
<br />
Ta có MN : y 1 2t . Gọi Ht; 1 2t;2 t<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của K lên MN<br />
<br />
z 2 t<br />
<br />
<br />
1<br />
Khi đó KHt; 1 2t; t .MN 1;2;1 0 t 2 4t t 0 t <br />
3<br />
1 1 7<br />
H ; ; . Ta có dK; P<br />
KH dấu “=” xảy <strong>ra</strong> KH P<br />
3 3 3 <br />
1 1 1<br />
1<br />
Khi đó n KH ; ; 1;1; 1<br />
3 3 3<br />
3<br />
Câu 58: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định) Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
điểm M 2; 3;5 ,N6; 4; 1<br />
và đặt L MN . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
A. L 4; 1; 6<br />
B. L 53 C. L 3 11 D. L <br />
4;1;6 <br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
MN 4; 1; 6 MN 4 1 6 53<br />
Ta có <br />
2 2 2<br />
Câu 59: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,
cho mặt phẳng P : x 2y 2z 2 0 và điểm I 1;2; 1 .<br />
S có tâm I và cắt mặt phẳng <br />
2 2 2<br />
A. S : x 1 y 2 z1<br />
25 B. <br />
2 2 2<br />
C. S : x 1 y 2 z1<br />
34 D. <br />
Đáp án D<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến mặt phẳng P là<br />
Viết phương trình mặt cầu<br />
P <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 1 16<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 1 34<br />
<br />
d d I; P 3<br />
2 2 2 2<br />
Ta có R r d 5 3 34, với R là abns kính mặt cầu S<br />
<br />
2 2 2<br />
Phương trình mặt cầu là: S : x 1 y 2 z 1<br />
34<br />
Câu 60: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 1;0;1 ,B 1;2;2 và song song với trục Ox có phương<br />
mặt phẳng chwusa hai điểm <br />
trình là<br />
A. y 2z 2 0 B. x 2z 3 0 C. 2y z 1 0 D. x y z 0<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
u 1;0;0 AB 2;2;1<br />
Trục Ox có vecto chỉ phương là <br />
<br />
và <br />
0 0 0 1 1 0 <br />
2 1 1 -2 2 2 <br />
<br />
<br />
Mà P chứa A, B và P / /Ox nP<br />
<br />
u;AB ; ; 0; 1;2<br />
<br />
Vậy phương trình mặt phẳng P là y 2z 2 0<br />
Câu 61: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
P : 4x z 3 0. Véc-tơ nào dưới đây là<br />
cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng <br />
một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?<br />
A. u 4;1; 1<br />
B. u 4; 1;3 C. u 4;0; 1<br />
D. u 4;1;3<br />
<br />
1<br />
Đáp án C<br />
<br />
<br />
2<br />
Vì d P<br />
suy <strong>ra</strong> u n <br />
d P 4;0; 1<br />
Câu 62: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho ba điểm A a;0;0 ,B0; b;0 ,C0;0;c với a,b,c là các số thực dương thay đổi tùy<br />
2 2 2<br />
ý sao cho a b c 3. Khoảng cách <strong>từ</strong> O đến mặt phẳng<br />
ABC lớn nhất bằng<br />
<br />
<br />
A. 1 3<br />
Đáp án C<br />
B. 3 C.<br />
3<br />
1<br />
3<br />
<br />
D. 1<br />
4
Vì OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau 1 1 1 <br />
1<br />
2 2 2 2<br />
d OA OB OC<br />
Với d là khoảng cách <strong>từ</strong> O mpABC<br />
suy <strong>ra</strong> 1 1 1 <br />
1<br />
2 2 2 2<br />
d a b c<br />
2<br />
x 2 y 2 z<br />
2 <br />
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức<br />
x y z<br />
, ta<br />
a b c a<br />
b<br />
c<br />
có<br />
1<br />
Vậy d <br />
max<br />
3<br />
Câu 63: ( Chuyên Thái Bình-Thái Bình-Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong><br />
cho A 1; 1;2 ; B2;1;1<br />
và mặt phẳng<br />
P : x y z 1 0 . Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳngP . Mặt<br />
phẳng (Q) có phương trình là:<br />
A. x y 0 B. 3x 2y x 3 0<br />
C. x y z 2 0 D. 3x 2y x 3 0<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có: nP<br />
1;1;1 ;AB 1;2; 1<br />
Do mặt phẳng Q chứa A,B và vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
P nQ<br />
n P;AB<br />
<br />
3;2;1 .<br />
Do đó Q : 3x 2y z 3 0.<br />
Câu 64: ( Chuyên Thái Bình-Thái Bình-Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong><br />
2 2 2<br />
cho mặt cầu có phương trình: x y z 2x 4y 6z 9 0. Mặt cầu có tâm I và bán<br />
kính R là:<br />
A. I1;2; 3<br />
và R 5<br />
B. <br />
I 1; 2;3 và R 5<br />
C. I1; 2;3<br />
và R 5<br />
D. <br />
Đáp án B<br />
Tâm I1; 2;3 ;R 1 4 9 9 5.<br />
I 1;2; 3 và R 5<br />
Câu 65 :( Chuyên Thái Bình-Thái Bình-Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong><br />
cho I1;0; 1 ; A2;2; 3<br />
. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:<br />
2<br />
A. 2<br />
2<br />
2<br />
x 1 y z 1<br />
3<br />
B. <br />
2 2<br />
x 1 y z 1 3<br />
2<br />
C. 2<br />
2<br />
2<br />
x 1 y z 1<br />
9<br />
D. <br />
2 2<br />
x 1 y z 1 9
Đáp án D<br />
Bán kính mặt cầu R IA 1 4 4 3.<br />
Câu 66: ( Chuyên Thái Bình-Thái Bình-Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong><br />
cho H2;1;1 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt các trục tọa độ tại A; B; C sao cho H<br />
là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:<br />
A. 2x y z 6 0 B. x 2y z 6 0<br />
C. x 2y 2z 6 0 D. 2x y z 6 0<br />
Đáp án A<br />
AB<br />
OC<br />
Ta có: AB OH, tương tự BC OH .<br />
AB<br />
CH<br />
<br />
OH ABC n OH 2;1;1<br />
Do đó <br />
ABC<br />
Do đó P : 2x y z 6 0.<br />
Câu 67:: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
3;2; 1<br />
Oxy là điểm<br />
<strong>Oxyz</strong> , hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên mặt phẳng <br />
A. H 3;2;0<br />
B. H 0;0; 1<br />
C. H 3;2; 1<br />
D. H 0;2;0<br />
Đáp án A<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm ; ; <br />
Cách <strong>giải</strong>: Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của 3;2; 1<br />
m x y z trên mặt phẳng Oxy là M ' x; y;0<br />
A trên mặt phẳng H<br />
Oxy là điểm 3;2;0<br />
<br />
Câu 68: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , mặt phẳng P :2x 3y z <strong>2018</strong> 0 có vector pháp tuyến là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 2;3; 1<br />
n 2;3;1<br />
n 2; 3;1<br />
n 2; 3; 1<br />
A. <br />
Đáp án C<br />
B. <br />
Phương pháp:<br />
P : Ax By Cz D 0 A 2 B 2 C<br />
2 .0<br />
Mặt phẳng <br />
C. <br />
D. <br />
có 1 VTPT là n A; B;<br />
C<br />
<br />
có 1 VTPT là n 2; 3;1<br />
.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Mặt phẳng P : 2x 3y z <strong>2018</strong> 0<br />
Câu 69: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
2;0;0 ; 0;3;0 ; 0;0;4<br />
ABC có phương<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho ba điểm A B C , mặt phẳng <br />
trình:<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
A. 1 0 B. 0 C. 0 D. 0<br />
2 3 4<br />
2 3 4<br />
2 3 4<br />
2 3 4<br />
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức viết phương trình mặt phẳng dạng đoạn chắn:<br />
Mặt phẳng ABC đi qua các điểm Aa;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0;<br />
c có phương trình<br />
x y z<br />
1 .<br />
a b c<br />
x y z<br />
Cách <strong>giải</strong>: Phương trình mặt phẳng ABC : 1<br />
2 3 4<br />
Câu 70: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt phẳng P : x y z 5 0 . Tính khoảng cách d <strong>từ</strong> M 1;2;1<br />
đến mặt<br />
phẳng P được :<br />
A.<br />
Đáp án C<br />
15<br />
d B.<br />
3<br />
Phương pháp<br />
<strong>12</strong><br />
d C.<br />
3<br />
5 3<br />
d D.<br />
3<br />
2 2 2<br />
0; 0; 0 ; : 0 0 ; <br />
M x y z P Ax By Cz D A B C d M P <br />
Cách <strong>giải</strong>: d M<br />
; P<br />
<br />
1<br />
2 1<br />
5 5 3<br />
<br />
2 2<br />
1 1 1<br />
3<br />
2<br />
d <br />
4 3<br />
3<br />
Ax By Cz D<br />
0 0 0<br />
A B C<br />
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> , cho hai đường thẳng<br />
x 1 1 y 2 z<br />
d1<br />
:<br />
x 3 y z 1<br />
và d2<br />
: . Tìm tất cả các giá trị thực của m để<br />
2 m<br />
3<br />
1 1 1<br />
d d được:<br />
<br />
1 2<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 5<br />
D. m 5<br />
Đáp án A<br />
<br />
Phương pháp: d1 d2<br />
u d .u<br />
1 d 0<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
ud<br />
2; m; 3 ;ud<br />
1;1;1 . d d u d .u d 0<br />
Cách <strong>giải</strong>: Ta có:<br />
1 2 <br />
Để<br />
1 2<br />
1 2<br />
2 2 2<br />
2.1 m.1 3.1 0 m 1 0 m 1<br />
Câu 72: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
A 3; 2;6 , B 0;1;0 và mặt cầu<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho hai điểm <br />
S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />
2<br />
25 . Mặt phẳng P : ax by cz 2 0<br />
cắt <br />
đi qua A, B và<br />
S <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c<br />
A. T 3<br />
B. T 5<br />
C. T 2<br />
D. T 4<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
+) Để mặt phẳng (P) cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất thì<br />
d I; P<br />
<br />
<br />
max<br />
+) Gọi H và K lần lượt là chân đường vuông góc của I trên (P) và trên đường thẳng AB.
Ta có : IH IK<br />
I; P IH IK H K<br />
max<br />
max<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
B P b 2 0 b 2<br />
<br />
<br />
A P 3a 2b 6c 2 0 a 2c 2 a 2 2c<br />
Khi đó mặt phẳng (P) có dạng : <br />
Mặt cầu S<br />
có tâm <br />
I 1;2;3 , bán kính R 5<br />
<br />
P : 2 2c x 2y cz 2 0<br />
Gọi H và K lần lượt là chân đường vuông góc của I trên (P) và trên đường<br />
thẳng AB. Ta có : IH IK<br />
Để mặt phẳng (P) cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất thì<br />
I; P IH<br />
max max<br />
IK H K<br />
<br />
AB 3;3; 6 3 1; 1;2<br />
Ta có: <br />
=>Phương trình đường thẳng AB:<br />
x<br />
t<br />
<br />
y 1 t , K AB K t;1 t;2t IK t 1; t 1;2t 3<br />
z<br />
2t<br />
Vì<br />
<br />
IK AB IK.IB 0 t 1 t 1 2 2t 3 0 6t 6 0 t 1<br />
K 1;0;2<br />
<br />
d I; P IHmax<br />
IK H K H1;0;2 IH 0; 2; 1<br />
là 1 VTPT của (P)<br />
max<br />
IH<br />
<br />
và vec tơ pháp tuyến nP 2 2c;2;c<br />
cùng phương<br />
<br />
2 2c 0<br />
<br />
c 1<br />
nP<br />
k.IH 2 2k a 2 2c 0<br />
k 1<br />
c k<br />
<br />
<br />
T a b c 0 2 1 3<br />
Câu 73: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu 2<br />
2 2<br />
S : x y 2 z 5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m<br />
x 1 y m z 2m<br />
để đường thẳng : cắt S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho<br />
2 1 3<br />
A, B có độ dài AB lớn nhất.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. m B. m C. m D. m 0<br />
2<br />
3<br />
2<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp: AB lớn nhất d I;<br />
<br />
nhỏ nhất.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Mặt cầu (S) có tâm I0; 2;0<br />
và bán kính<br />
R 5
Dễ thấy I<br />
<br />
<br />
u 2;1; 3 ,M 1; m;2m , IM 1;2 m;2m<br />
<br />
IM;u <br />
2<br />
21m 54<br />
f I;<br />
<br />
<br />
u<br />
14<br />
Ta có: <br />
d I; 21m 54 m 0<br />
2<br />
Để AB lớn nhất <br />
min<br />
Câu 74: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2)Trong không gian tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
x 1 y 1 z 1<br />
thẳng d : <br />
<br />
. Véc tơ nào trong các véc tơ sau đây không là véc tơ chỉ<br />
1 1 1<br />
phương của đường thẳng d?<br />
<br />
u 2; 2;2<br />
A. <br />
1<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
<br />
B. u 3;3; 3<br />
1<br />
min<br />
<br />
C. u 42; 4;4<br />
1<br />
<br />
D. u 1;1;1<br />
<br />
x x0 y y0 z z<br />
<br />
0<br />
Đường thẳng d : có 1 VTCP là u a;b;c .<br />
Mọi vectơ<br />
a b c<br />
<br />
v ku k .<br />
cùng phương với vecto u <strong>đề</strong>u là VTCP của đường thẳng d.<br />
<br />
u 1; 1;1<br />
là 1 VTCP. Mọi vecto cùng phương với<br />
Cách <strong>giải</strong>: Đường thẳng d nhận <br />
vecto u <strong>đề</strong>u là VTCP của đường thẳng d.<br />
<br />
u1<br />
1;1;1<br />
<br />
u 1;1;1 không làVTCP của đường thẳng d.<br />
Ta thấy chỉ có đáp án D, vecto không cùng phương với u 1; 1;1<br />
1<br />
<br />
<br />
Câu 75: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng P : 2x 3y 0 và Q : 3x 4y 0. Đường thẳng qua<br />
A song song với hai mặt phẳng <br />
x<br />
t<br />
<br />
A. y 2<br />
<br />
z 3 t<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp :<br />
B.<br />
x 1<br />
<br />
y 1<br />
<br />
z 3<br />
<br />
P ; Q có phương trình tham số là:<br />
Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng <br />
C.<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
y 2 t<br />
<br />
z 3 t<br />
D.<br />
1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
y 2<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
P ; Q<br />
nhận u n P;nQ<br />
<br />
là 1VTCP.<br />
nên
P ; Q<br />
Cách <strong>giải</strong> : Ta có nP 2;3;0 ;nQ 3;4;0<br />
lần lượt là các VTPT của <br />
<br />
<br />
<br />
3 0 0 2 2 3 <br />
<br />
<br />
4 0 0 3 3 4 <br />
Ta có : n P;n Q ; ; 0;0; 1<br />
<br />
u 0;0;1<br />
<br />
<br />
là 1 VTCP của đường thẳng qua A và vuông góc với cả <br />
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:<br />
x 1<br />
<br />
y 2<br />
<br />
z 3 t<br />
P ; Q<br />
Với t 3<br />
ta có đường thẳng đi qua điểm B1;2;0 phương trình đường thẳng cần tìm là :<br />
x 1<br />
<br />
y 2<br />
<br />
z<br />
t<br />
Câu 76: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A1;2;2<br />
<br />
. Các số a, b khác 0 thỏa mãn khoảng cách <strong>từ</strong> A đến mặt phẳng P : ay bz 0 bằng<br />
2 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. 1 b<br />
B. a 2b<br />
C. b 2a<br />
D. a b<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách <strong>từ</strong> 1 điểm đến một mặt phẳng.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2a 2b<br />
2 2 2 2 2<br />
2<br />
d A; P 2 2 a b 2a b a 2ab b 0 a b<br />
0 a b<br />
2 2<br />
a b<br />
<br />
<br />
Câu 77: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt phẳng<br />
P : 2x y mz 2 0 và<br />
<br />
<br />
Q : x ny 2z 8 0 song với nhau. Giá trị của m và n lần lượt là :<br />
A. 4<br />
Đáp án A<br />
1<br />
và 2<br />
B. 2<br />
1<br />
và 2<br />
C. 2<br />
Phương pháp : Cho hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là :<br />
1<br />
và 4<br />
D. 4<br />
1<br />
và 4
P : A x By Cz D 0, Q : A 'x B' y C'z D' 0 .<br />
Khi đó P và Q<br />
song song với nhau<br />
Cách <strong>giải</strong>: P <br />
A B C D<br />
<br />
A ' B' C' D'<br />
m 4<br />
2 1 m 2<br />
<br />
/ / Q 1<br />
1 n 2 8 n<br />
<br />
2<br />
Câu 78: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, mặt<br />
cầu (S) đi qua điểm O và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác O thỏa<br />
mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G 2;4;8 . Tọa độ tâm của mặt cầu (S) là<br />
A. 3;6;<strong>12</strong> B.<br />
Đáp án A<br />
<br />
<br />
<br />
2 4 8<br />
; ;<br />
3 3 3<br />
<br />
<br />
<br />
C. 1;2;3 <br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
4 8 16<br />
; ;<br />
3 3 3<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Xác định tọa độ ba điểm A, B, C và gọi tâm I, sử dụng điều kiện cách<br />
<strong>đề</strong>u IA IB IC IO để tìm tọa độ tâm I của mặt cầu<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Gọi Aa;0;0 ,B0;b;0 ,C0;0;c Tọa độ trọng tâm G là<br />
a 6<br />
a b c <br />
; ; 2;4;8<br />
b <strong>12</strong><br />
3 3 3 <br />
c 24<br />
2 2 2 2<br />
Gọi tâm mặt cầu S<br />
là Ix; y;z IO IA IB IC IO IA IB IC<br />
<br />
2 <strong>12</strong> 2<br />
<br />
I 3;6;<strong>12</strong> <br />
<br />
Vậy tọa độ tâm mặt cầu là <br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
x y z x 6 y z x y <strong>12</strong> z x y z 24 x; y;z 3;6;<strong>12</strong><br />
<br />
<br />
<br />
Câu 79: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2)Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có<br />
phương trình tổng quát là<br />
A. x y 2z 1 0 B. x 2y 2z 0 C. x 2y 2z 1 0 D. x 2y 2z 0<br />
Đáp án B<br />
<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Mặt phẳng trung trực của AB nhận AB làm vectơ chỉ phương và đi<br />
qua trung điểm AB
Lời <strong>giải</strong>: Ta có AB 1; 1;2<br />
<br />
Vì P<br />
và trung điểm M của AB là<br />
1 1 <br />
M ; ;0<br />
2 2 <br />
AB và P<br />
đi qua M => Phương trình P<br />
là x y 2z 0<br />
Câu 80: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm A( 1; 2 ;3).<br />
Gọi S là mặt cầu chứa A, có tâm I thuộc tia Ox và bán kính 7. Phương<br />
trình mặt cầu (S) là<br />
A. 2 2 2<br />
x 3 y z 49<br />
B. 2 2 2<br />
x 7 y z 49<br />
C. 2 2 2<br />
x 7 y z 49<br />
D. 2 2 2<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Gọi tọa độ tâm I, vì A thuộc mặt cầu nên IA<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
x 5 y z 49<br />
Vì I thuộc tia Ox 2<br />
R suy <strong>ra</strong> tọa độ tâm I<br />
<br />
I a;0;0 a 0 AI a 1;2; 3 IA a 1 13<br />
2<br />
Mà A thuộc mặt cầu 2<br />
S : R IA IA 49 a 1 36 a 7<br />
Vậy phương trình mặt cầu (S) là 2 2 2<br />
x 7 y z 49<br />
Câu 81: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm A 2;3;4 .<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến trục Ox là<br />
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm Ax 0; y<br />
0;z0<br />
đến trục Ox là<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên Ox H2;0;0 AH 0; 3; 4<br />
<br />
2 2<br />
AH 3 4 5<br />
Vậy khoảng cách <strong>từ</strong> A đến trục Ox là <br />
d y z<br />
2 2<br />
0 0<br />
Câu 82: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
x 1 y 1 z 2<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng d : <br />
<br />
. Đường thẳng d có một VTCP là:<br />
3 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a 1; 1; 2<br />
a 1;1;2<br />
a 3;2;1<br />
a 3; 2;1<br />
A. <br />
Đáp án D<br />
B. <br />
C. <br />
D.
Phương pháp:<br />
x x0 y y0 z z0<br />
Đường thẳng d :<br />
a b c<br />
<br />
có 1 VTCP là u a;b;c<br />
Cách <strong>giải</strong>: Đường thẳng d có 1 VTCP là u 3; 2;1<br />
<br />
Câu 83: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu (S) có phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 9<br />
và điểm <br />
M 1;-1;1 . Mặt phẳng<br />
(P) đi qua M và cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất có phương trình<br />
là:<br />
A. x y z 1 0 B. 2x y 3z 0 C. x y z 3 0 D. x y z 1 0<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
Kiểm t<strong>ra</strong> M nằm trong hay ngoài mặt cầu.<br />
Để giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất thì bán kính của đường tròn đó là nhỏ<br />
nhất<br />
<br />
<br />
<br />
d O; P OI là lớn nhất M I<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2<br />
x y z 9<br />
O 0;0;0 .<br />
có tâm <br />
Nhận xét: Dễ dàng kiểm t<strong>ra</strong> điểm M nằm trong (S), do đó, mọi mặt phẳng<br />
đi qua M luôn cắt (S) với giao tuyến là 1 đường tròn.<br />
Để giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất thì bán kính của đường<br />
tròn đó là nhỏ nhất.<br />
<br />
<br />
<br />
d O; P OI là lớn nhất.<br />
Mà IO OM( Vì OI IM)<br />
IO lớn nhất khi M trùng I hay OM vuông<br />
góc với (P)<br />
<br />
Vậy, (P) là mặt phẳng qua M và có VTPT là OM( 1; 1 ;1).<br />
Phương trình mặt phẳng (P) là: 1x 1 -1 y 1 +1. z 1 =0 x y z 3 0<br />
Câu 84: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1)<br />
A. 5x y z 9 0 B. 5x y z 11 0<br />
C. 5x y z 11 0 D. 5x y z 9 0<br />
Đáp án<br />
<br />
Phương pháp: Cho u<br />
1,u2<br />
là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng , khi đó<br />
<br />
n u 1, u 2 <br />
là một vectơ pháp tuyến của <br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi mặt phẳng cần tìm là <br />
<br />
P : x 3y 2z 1 0 có một VTPT n ( 1;3;-2 ) u<br />
1.<br />
P<br />
Vì P n <br />
n<br />
P
AB n AB ( 1;-2;3)<br />
Khi đó, <br />
<br />
1 2 <br />
<br />
có một vectơ pháp tuyến là: n u ,u 5; 1;1<br />
Phương trình : 5x y z 9 0<br />
<br />
Câu 85: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa<br />
độ <strong>Oxyz</strong>, cho 3 điểm M 1;1;1 , N1;0;-2 , P0;1;-1 . Gọi <br />
giác MNP. Tính x0 z0<br />
Đáp án<br />
A. 5 B. 5 2<br />
C.<br />
13<br />
D. 0<br />
7<br />
Phương pháp: G là trực tâm tam giác MNP<br />
Cách <strong>giải</strong>: G x 0; y<br />
0;z 0 là trực tâm tam giác MNP<br />
<br />
<br />
MN <br />
1; 1;1<br />
0; 1; 3 , NP<br />
<br />
<br />
<br />
G<br />
MNP<br />
<br />
MG.NP 0<br />
<br />
<br />
PG.MN 0<br />
<br />
G x ; y ;z là trực tâm tam<br />
<br />
<br />
0 0 0<br />
G<br />
MNP<br />
<br />
MG.NP 0<br />
<br />
<br />
PG.MN 0<br />
Mặt phẳng (MNP) có một VTPT n MN, NP<br />
2;3; 1<br />
Phương trình (MNP): 2x 3y z 4 0<br />
MN z 4 <br />
<br />
G x<br />
0; y<br />
0;z0 P 2x0 3y0<br />
0<br />
0 1<br />
<br />
<br />
MG x 1; y 1;z 1 MG. NP x 1 1 y 1 .1 z 1 .1 0 x y z 1 0 2<br />
<br />
0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />
<br />
<br />
PG x 0; y 1;z 1 . x 0 .0 y 1 . 1 z 1 . 3 0 y 3z 2 0 3<br />
PG MN <br />
0 0 0 0 0 0 0 0<br />
Từ (1),(2),(3), suy <strong>ra</strong><br />
5<br />
<br />
x0<br />
<br />
2x0 3y0 z0<br />
4 0 7<br />
<br />
10 13<br />
x0 y0 z0<br />
1 0 y0 x0 z0<br />
<br />
<br />
7 7<br />
y0 3z0<br />
2 0<br />
<br />
<br />
8<br />
z0<br />
<br />
7<br />
Câu 86: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa<br />
độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A2;1;3 . Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng<br />
<br />
<br />
Q : x 2y 3z 2 0 có phương trình là
A. x 2y 3z 9 0 B. x 2y 3z 13 0<br />
C. x 2y 3z 5 0 D. x 2y 3z 13 0<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp: P / / Q : z <br />
x 2y 3 2 0 P : x 2y 3z m,m 2<br />
Thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng (P) và tìm hằng số m<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
P / / Q : z <br />
Mà 2;1;3 2 2.<br />
x 2y 3 2 0 P : x 2y 3z m, m 2<br />
P / /A P 1 3.3 2 0 m 13<br />
(thỏa mãn)<br />
x<br />
P : 2y 3z 13 0<br />
Câu 87: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A B (3; 2;6), (0;1;0) và mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 3<br />
25. Mặt phẳng <br />
P : ax by cz 2 0 đi qua A, B và<br />
cắt S <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c<br />
A. T 5<br />
B. T 3<br />
C. T 2<br />
D. T 4<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
- Đưa phương trình mặt phẳng (P) về dạng chỉ còn 1 tham số.<br />
- (P) cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất d I; P<br />
đó: I là tâm mặt cầu (S).<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
max, trong<br />
3a 2b 6c 2 0 b 2<br />
A3; 2;6 ,B0;1;0 P : ax by cz 2 0 <br />
<br />
b 2 0 a 2 2c<br />
P : 2 2c x 2y cz 2 0<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 3<br />
25 có tâm <br />
I 1;2;3 và bán kính R 5<br />
- (P) cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất d I; P<br />
đó: I là tâm mặt cầu (S).<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
d I; P<br />
Ta tìm giá trị lớn nhất của<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2c .1 2.2 c.3 2<br />
2<br />
c 4 c 8c 16<br />
2 2<br />
2<br />
2 2<br />
5c 8c 8<br />
<br />
2 2c 2 c 5c 8c 8<br />
<br />
2<br />
c 8c 16<br />
2<br />
5c 8c 8<br />
<br />
<br />
max, trong<br />
2<br />
. Gọi m là giá trị của c 8c 16<br />
với c nào đó.<br />
2<br />
5c 8c 8
2<br />
c 8c 16<br />
2 2 2<br />
m c 8c 16 m 5c 8c 8 c 1 5m 8 1 m c 16 8m 0 *<br />
2<br />
5c 8c 8<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
' 4 4m 1 5m 16 8m 16 32m 16m 16 8m 80m 40m 24m <strong>12</strong>0m<br />
(*) có nghiệm 0 0 m 5<br />
<br />
2 2<br />
c 8c 16 c 8c 16<br />
4 1 m 4 1<br />
5<br />
0 5 max 5 c 1<br />
2 2<br />
5c 8c 8 5c 8c 8 <br />
<br />
<br />
<br />
1 5m 1<br />
5.5<br />
Khi đó T a b c 2 2c 2 c 4 1 3<br />
Câu 88: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Trong hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng (P) có<br />
phương trình 3x z 1 0. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là<br />
3;0; 1 3; 1;1 3; 1;0 3;1;1<br />
A. B. C. D. <br />
Đáp án A.<br />
Câu 89: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Trong hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho OA 3k i. Tìm tọa<br />
độ điểm A.<br />
3;0; 1 1;0;3 1;3;0 3; 1;0<br />
A. B. C. D. <br />
Đáp án B.<br />
Câu 90: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
M 1;2;3 ; N 2; 3;1 ;P 3;1;2 . Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành.<br />
<br />
A. Q2; 6;4<br />
B. Q4; 4;0<br />
C. Q2;6;4 D. Q4; 4;0<br />
Đáp án C.<br />
<br />
MN QP 1; 5; 2 Q 2;6;4 .<br />
Do MNPQ là hình bình hành nên <br />
Câu 91: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng <br />
qua ba điểm A, B, C lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của điểm M 2;3; 5<br />
xuống các trục<br />
Ox,Oy,Oz.<br />
A. 15x 10y 6z 30 0<br />
B. 15x 10y 6z 30 0<br />
C. 15x 10y 6z 30 0 D. 15x 10y 6z 30 0<br />
Đáp án D.<br />
Phương trình mặt phẳng (ABC) <strong>theo</strong> đoạn chắn là:<br />
15x 10y 6z 30 0.<br />
x y z<br />
1<br />
2 3 5<br />
Câu 92: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Trong hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A2;1;1 và mặt<br />
phẳng P : 2x y 2z 1 0. Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt<br />
phẳng (P) là<br />
2 2 2<br />
A. x 2 y 1 z 1<br />
9<br />
B. <br />
2 2 2<br />
C. x 2 y 1 z 1<br />
4<br />
D. <br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 1 2<br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 1 36<br />
hay
Đáp án C.<br />
2 2 2<br />
Bán kính mặt cầu là: R d S; P 2 S : x 2 y 1 z 1<br />
4.<br />
Câu 93: ( Chuyên Tiền Giang-<strong>2018</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các<br />
điểm A2;0;0 ;B0;3;0 ;C0;0;4 . Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình<br />
tham số của đường thẳng OH.<br />
x<br />
4t<br />
x<br />
3t<br />
<br />
<br />
A. y<br />
3t<br />
B. y<br />
4t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
Đáp án C.<br />
C.<br />
x<br />
6t<br />
<br />
y<br />
4t<br />
<br />
z<br />
3t<br />
D.<br />
x<br />
4t<br />
<br />
y<br />
3t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
Do H là trực tâm tam giác ABC suy <strong>ra</strong> được H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O trên mặt<br />
phẳng (ABC) (học sinh tự chứng minh).<br />
x<br />
6t<br />
x y z <br />
<br />
Khi đó OH ABC : 1 uOH<br />
6;4;3 .<br />
Do đó OH : y 4t.<br />
2 3 4<br />
<br />
z<br />
3t<br />
Câu 95: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A1;2;3 và mặt phẳng <br />
P : 2x y 4z 1 0. Đường thẳngd<br />
qua điểm A, song song<br />
với mặt phẳng P , đồng thời cắt trục Oz. Viết phương trình tham số đường thẳng d<br />
A.<br />
Đáp án D<br />
x 1<br />
5t<br />
<br />
y 2 6t<br />
<br />
z 3 t<br />
B.<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
y 2 6t<br />
<br />
z 3 t<br />
C.<br />
x 1<br />
3t<br />
<br />
y 2 2t<br />
<br />
z 3 t<br />
Phương pháp: Giả sử đường thẳng d<br />
cắt trục Oz tại điểm B0;0;b AB nP<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Giả sử đường thẳng d<br />
cắt trục Oz tại điểm B0;0;b AB1; 2;b 3<br />
<br />
d / / P u n 2;1; 4<br />
d P <br />
2 2 4b 3 0 4b 8 0 b 2 B0;0;2<br />
<br />
<br />
<br />
AB 1; 2; 1 1;2;1<br />
<br />
D.<br />
<br />
x<br />
t<br />
<br />
y<br />
2t<br />
<br />
z 2 t<br />
<br />
Câu 96: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho vecto<br />
<br />
<br />
u x;2;1 v 1; 1;2x<br />
. Tính tích vô hướng của u và v .<br />
<br />
và vec tơ <br />
A. 2 x<br />
B. 3x 2<br />
C. 3x 2<br />
D. x 2
Đáp án C<br />
<br />
Phương pháp: a x ; y ;z ,bx ; y ;z<br />
<br />
a.b x .x y .y z .z<br />
<br />
u.v x.1 2. 1 1.2x 3x 2<br />
Cách <strong>giải</strong>: <br />
1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2<br />
Câu 97: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết phương<br />
trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với A2;1;0 , B0;1;2<br />
<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 1 z 1<br />
2<br />
B. <br />
2 2 2<br />
x 1 y 1 z 1 2<br />
2 2 2<br />
C. x 1 y 1 z 1<br />
4<br />
D. <br />
2 2 2<br />
x 1 y 1 z 1 4<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Mặt cầu có đường kính AB nhận trung điểm của AB làm tâm và có bán kính<br />
AB<br />
R .<br />
2<br />
Cách <strong>giải</strong>: Gọi I là trung điểm của AB ta có 2 2 2<br />
I 1;1;1 , AB 2 0 2 2 2<br />
Vậy mặt cầu đường kính AB có tâm I1;1;1 và bán kính<br />
<br />
2 2 2<br />
pt : x 1 y 1 z 1 2<br />
AB<br />
R 2<br />
2<br />
Câu 98: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> có bao nhiêu<br />
mặt phẳng song song với mặt phẳng Q : x y z 3 0,<br />
cách điểm <br />
M 3;2;1 một<br />
khoảng bằng3 3 biết rằng tồn tại một điểm Xa;b;c trên mặt phẳng đó thỏa mãn<br />
a b c 2?<br />
A. 2 B. 1 C. Vô số D. 0<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp :<br />
Gọi Q : x y z a 0a 3<br />
là mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).<br />
Sử dụng công thức tính khoảng cách <strong>từ</strong> 1 điểm đến một mặt phẳng.<br />
Cách <strong>giải</strong> :<br />
Gọi Q : x y z a 0a 3<br />
là mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).
6 a<br />
a<br />
3 ktm<br />
d M; Q<br />
3 3 6 a 9 <br />
3<br />
a 15<br />
Với a 15 Q : x y z 15 0<br />
Xa;b;c Q a b c 15ktm .<br />
Vậy không có mặt phẳng Q<br />
nào thỏa mãn điều<br />
kiện <strong>bài</strong> toán.<br />
<br />
<br />
Câu 99: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
<br />
n 2; 1;1<br />
. Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của<br />
P<br />
có vecto pháp tuyến là <br />
P ?<br />
A. 2;1;1 B. 4;2;3<br />
C. 4;2; 2<br />
D. 4; 2;2<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp : Nếu n là 1VTPT của P kn k 0<br />
cũng là 1 VTPT của P<br />
<br />
Câu 100: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho đường<br />
thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm I0;1;1 . Gọi S là <strong>tập</strong> hợp các điểm nằm trên mặt<br />
phẳng Oxy , cách đường thẳng một khoảng bằng 6. Tính diện tích hình phẳng giới<br />
hạn bởi S.<br />
A. 36 2 B. 18 C. 36 D. 18 2<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Tính khoảng cách <strong>từ</strong> 1 điểm M đến đường thẳng : d M; <br />
VTCP của và I là 1 điểm bất kì.<br />
<br />
u OI 0;1;1<br />
Cách <strong>giải</strong>: Đường thẳng nhận <br />
<br />
MI;u<br />
<br />
<br />
với u là 1<br />
u<br />
là 1 VTCP.
OM;u<br />
2 2<br />
b 2a<br />
M a;b;0 O xy d M; 6<br />
u 2<br />
Gọi <br />
a b a b<br />
<br />
36 72 6 6 2<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
b 2a 72 1 1<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
Như vậy <strong>tập</strong> hợp các điểm M là elip có phương trình<br />
2 2<br />
a b<br />
1<br />
2<br />
E<br />
6 6 2<br />
<br />
<br />
<br />
S S ab .6.6 2 36 2<br />
<br />
E<br />
<br />
Câu 101: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường<br />
x 1<br />
t<br />
x 1 y z <br />
thẳng d<br />
1<br />
: ,d<br />
2<br />
: y 2 t.<br />
2 1 3 <br />
z<br />
m<br />
Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các số m sao cho đường<br />
thẳng d1<br />
và d2<br />
chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng<br />
của S.<br />
5 .<br />
19<br />
Tính tổng các phần tử<br />
A. 11 B. <strong>12</strong><br />
C. <strong>12</strong> D. 11<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:<br />
<br />
M1M 2. u 1;u<br />
<br />
2 <br />
d d 1;d2<br />
<br />
u 1;u<br />
<br />
2 <br />
<br />
Với u<br />
1;u2<br />
lần lượt là các VTCP của d<br />
1;d 2;M1 d1M2 d2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Ta có u 2;1;3 ;u 1;1;0<br />
lần lượt là các VTCP của 1 2<br />
1 2<br />
<br />
Lấy M 1;0;0 d ;M 1;2;m d M M 0;2;m<br />
<br />
1 1 2 2 1 2<br />
<br />
1 2 <br />
d ;d .Ta có u ;u 3;3;1<br />
<br />
<br />
M M . u ;u <br />
6 m 5 m 1<br />
d d<br />
1;d2<br />
S 1; 11<br />
u 19 19 m 11<br />
1;u<br />
<br />
2 <br />
<br />
1 2 1 2
Câu 102: (Cụm 5 trường <strong>chuyên</strong>) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
Aa;0;0 , B0;b;0 ,C0;0;c với a,b,c 0. Biết rằng ABC<br />
đi qua điểm<br />
2 2 2 72<br />
S : x 1 y 2 z 3 .<br />
7<br />
Tính 1 1 <br />
1<br />
a 2 b 2 c<br />
2<br />
và tiếp xúc với mặt cầu <br />
1 2 3 <br />
M ; ; <br />
7 7 7 <br />
A. 7 2<br />
B. 1 7<br />
C. 14 D. 7<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
+) Viết phương trình mặt phẳng ABC<br />
ở dạng đoạn chắn, thay tọa độ điểm M vào pt mặt<br />
phẳng ABC .<br />
+) ABC<br />
tiếp xúc với mặt cầu S<br />
tâm I bán kính R d I; ABC<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x y z<br />
ABC : 1<br />
a b c<br />
1 2 3 1 2 3 1 2 3<br />
M ; ; ABC<br />
1 7<br />
7 7 7 <br />
7a 7b 7c a b c<br />
<br />
<br />
R<br />
ABC<br />
tiếp xúc với mặt cầu <br />
S có tâm I1;2;3 và bán kính R <br />
72<br />
7<br />
1 2 3<br />
1<br />
a b c 72<br />
d I; ABC<br />
R <br />
1 1 1 7<br />
<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
6 72 1 1 1 14 1 1 1 7<br />
<br />
1 1 1<br />
<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
2 2 2 2 2 2<br />
7 a b c 2 a b c 2<br />
Câu 103: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
A 8;0;0 , B 0;2;0 ,C 0;0; 4 . Phương trình mặt phẳng (ABC) là:<br />
<br />
A. x 4y 2z 0 B. x y z 1<br />
4 1 2<br />
C. x y z 0<br />
8 2 4<br />
Đáp án D.<br />
D. x 4y 2z 8 0
Phương pháp: Viết phương trình mặt phẳng (ABC) dạng đoạn chắn.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Phương trình mặt phẳng (ABC): x y z 1 x 4y 2z 8 0<br />
8 2 4<br />
Câu 104: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Cho mặt phẳng đi qua M 1; 3;4<br />
và song<br />
song với mặt phẳng : 6x 5y z 7 0. Phương trình mặt phẳng <br />
A. 6x 5y z 25 0<br />
B. 6x 5y z 25 0<br />
C. 6x 5y z 7 0 D. 6x 5y z 17 0<br />
Đáp án B.<br />
Phương pháp: Mặt phẳng <br />
Cách <strong>giải</strong>: Mặt phẳng <br />
<br />
là:<br />
đi qua M 1; 3;4<br />
và nhận n 6; 5;1<br />
<br />
<br />
đi qua M 1; 3;4<br />
và nhận n 6; 5;1<br />
phương trình:<br />
6 x 1 5 y 3 z 4 0 6x 5y z 25 0.<br />
<br />
<br />
là 1 VTPT.<br />
là 1 VTPT nên có<br />
Câu 105: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Cho mặt phẳng đi qua điểm M 1; 3;4<br />
song song với mặt phẳng : 6x 2y z 7 0. Phương trình mặt phẳng <br />
là :<br />
A. 6x 2y z 8 0 B. 6x 2y z 4 0<br />
C. 6x 2y z 4 0 D. 6x 2y z 17 0<br />
Đáp án B.<br />
<br />
Phương pháp: Mặt phẳng đi qua M 1; 3;4<br />
và nhận n 6;2; 1<br />
là 1 VTPT.<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>: Mặt phẳng đi qua M 1; 3;4<br />
và nhận n 6;2; 1<br />
là 1 VTPT nên có<br />
phương trình: 6x 1 2y 3 z 4<br />
0 6x 2y z 4 0.<br />
Câu 106: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình nào dưới<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
đây là phương trình chính tắc của đường thẳng y 3t ?<br />
<br />
z 2 t<br />
A. x 1 y z <br />
<br />
2 B. x 1 y z <br />
<br />
2<br />
2 3 1 1 3 2<br />
C. x 1 y z <br />
2 D. x 1 y z <br />
<br />
2<br />
1 3 2<br />
2 3 1<br />
Đáp án D.<br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
Phương pháp: Đường thẳng d có phương trình tham số: y<br />
3t có phương trình chính<br />
<br />
z 2 t<br />
tắc<br />
và
x x0 y y0 z z0<br />
<br />
a b c<br />
Cách <strong>giải</strong>: Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: x 1 y z <br />
<br />
2<br />
2 3 1<br />
Câu 107: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho mặt phẳng<br />
2 2 2<br />
P : 2x 2y z 4 0 và mặt cầu S : x y z 2x 4y 6z 11 0. Biết rằng mặt<br />
<br />
phẳng (P) cắt mặt cầu (S) <strong>theo</strong> một đường tròn (C). Tọa độ điểm H là tâm đường tròn (C)<br />
là:<br />
H 1;4;4<br />
H 4;4; 1<br />
A. H3;0;2 B. C. H2;0;3 D. <br />
Đáp án A.<br />
Phương pháp:<br />
Mặt phẳng (P) cắt (S) <strong>theo</strong> một đường tròn (C) Tâm H của (C) là hình <strong>chi</strong>ếu của H trên<br />
(P).<br />
Cách <strong>giải</strong>: Mặt cầu (S) có tâm I1;2;3 , bán kính R 5.<br />
Mặt phẳng (P) cắt (S) <strong>theo</strong> một đường tròn (C) Tâm H của (C) là hình <strong>chi</strong>ếu của H trên<br />
(P).<br />
<br />
n P 2; 2; 1 , đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P) có phương trình<br />
Ta có <br />
x 1<br />
2t<br />
<br />
y 2 2t d<br />
<br />
z 3 t<br />
<br />
Khi đó H P d H1 2t;2 2t;3 t .<br />
Thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta<br />
có:<br />
2 1 2t 2 2 2t 3 t 4 0 9t 9 0 t 1 H 3;0;2<br />
<br />
Câu 108: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho điểm M 1;3; 2 .<br />
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x 'Ox; y 'Oy; z 'Oz lần lượt tại<br />
ba điểm phân biệt A, B, C sao cho OA OB OC 0<br />
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />
Đáp án D.<br />
Phương pháp: Gọi Aa;0;0 , B0;b;0 ,C0;0;c a b c , <strong>chi</strong>a các trường hợp để<br />
phá trị tuyệt đối và viết phương trình mặt phẳng (P) dạng đoạn chắn.<br />
A a;0;0 , B 0;b;0 ,C 0;0;c , ta có: OA a ;OB b ;OC c<br />
Cách <strong>giải</strong>: Giả sử <br />
OA OB OC 0 a b c 0<br />
x y z<br />
TH1: a b c P : 1 x y z a 0<br />
a a a<br />
M ABC 2 a 0 a 2 P : x y z 2 0
x y z<br />
TH2: a b c P : 1 x y z a 0<br />
a a a<br />
M ABC 6 a 0 a 6 P : x y z 6 0<br />
<br />
x y z<br />
TH3: a b c P : 1 x y z a 0<br />
a a a<br />
M ABC 4 a 0 a 4 P : x y z 4 0<br />
<br />
TH4: x y z<br />
a b c P : 1 x y z a 0<br />
a a a<br />
<br />
M ABC 0 a 0 a 0 P : x y z 0<br />
<br />
Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />
Câu 109: (Chuyên Chu Văn An-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 1<br />
S : x y z 2x 4y 6z 13 0 và đường thẳng d : . Tọa độ<br />
1 1 1<br />
điểm M trên đường thẳng d sao cho <strong>từ</strong> M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu<br />
0<br />
0<br />
0<br />
(S) (A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB 60 ; BMC 90 ; CMA <strong>12</strong>0 có dạng<br />
<br />
<br />
M a;b;c với a 0. Tổng a b c bằng:<br />
A. 2 B. -2 C. 1 D. 10 3<br />
Đáp án B.<br />
Phương pháp: Tính độ dài đoạn thẳng IM với I là tâm mặt cầu.<br />
Tham số hóa tọa độ điểm M, sau đó dựa vào độ dài IM để tìm điểm M.<br />
Cách <strong>giải</strong> : Mặt cầu (S) có tâm I1;2; 3 ,<br />
bán kính R 3 3.<br />
Đặt MA MB MC a.<br />
Tam giác MAB <strong>đề</strong>u AB a<br />
Tam giác MBC vuông tại M BC a 2<br />
0<br />
Tam giác MCA có CMA <strong>12</strong>0 AC a 3<br />
2 2 2<br />
Xét tam giác ABC có AB BC AC ABC vuông tại B<br />
ABC ngoại tiếp đường tròn nhỏ có đường kính AC<br />
1 a 3<br />
HA AC <br />
2 2<br />
Xét tam giác vuông IAM có:<br />
1 1 1 4 1 1 1 1<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
HA AM IA 3a a 27 3a 27<br />
a 3 MA<br />
<br />
2 2 2 2<br />
IM MA IA 3 27 36<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
M d M 1 t; 2 t;1 t IM t 2 t 4 t 4 36 3t 4t 0
t 0 M 1; 2;1<br />
a 1<br />
<br />
<br />
<br />
4 1 2 7 b 2 a b c 2<br />
<br />
t M ; ; ktm<br />
3 <br />
3 3 3<br />
<br />
c 1<br />
Câu 110: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng : 3x 2y z 6 0. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm<br />
A2; 1;0<br />
lên mặt phẳng <br />
có tọa độ là<br />
A. 1;0;3 <br />
B. 1;1; 1<br />
C. 2; 2;3<br />
D. 1;1; 1<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Viết phương trình đường thẳng vuông góc với mặt và đi qua điểm, tọa<br />
độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng chính là tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu của điểm<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
x 2 y 1 z<br />
AH AH : .<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên <br />
Vì H AH H3t 2; 2t 1; t<br />
mà<br />
H 33t 2 22t 1<br />
t 6 0 t 1<br />
Vậy tọa độ điểm cần tìm là H1;1; 1<br />
3 2 1<br />
Câu 111: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
M 1;2; 3<br />
P : x 2y 2z 2 0<br />
<strong>Oxyz</strong>, tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm đến mặt phẳng <br />
A. 3 B. 11 3<br />
C. 1 3<br />
D. 1<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Áp dụng công thức tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm đến mặt phẳng.<br />
P : A x By Cz D 0 là:<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm <br />
0 0 0<br />
A x By Cz D<br />
0 0 0<br />
<br />
d M; P<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
A B C<br />
M x ; y ;z đến mặt phẳng <br />
2 2 2<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt phẳng P là<br />
1.1 2.2 2. 3 2<br />
d M; P <br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2 x<br />
1 2 2<br />
Câu 1<strong>12</strong>: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1)Trong không gian với hệ tọa độ<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm A3; 2;3 ,B1;0;5<br />
và đường thẳng d : <br />
<br />
. Tìm<br />
1 2 2<br />
2 2<br />
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
tọa độ điểm M trên đường thẳng d<br />
để<br />
A. M 2;0;5 B. <br />
Đáp án A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
M 1;2;3 C. M 3; 2;7<br />
D. M 3;0;4
Vì điểm M thuộc d nên tham số hóa tọa độ điểm M, tính tổng MA<br />
sát hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
AM t 2;4 2t;2t<br />
Vì M d M t 1;2 2t;2t 3<br />
suy <strong>ra</strong> <br />
BM t;2 2t;2t 2<br />
Khi đó<br />
<br />
MB đưa về khảo<br />
2 2<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
T MA MB t 2 4 2t 4t t 2 2t 2t 2 18t 36t 28<br />
2 2 2 2<br />
18t 36t 28 18 t 2t 1 10 18 t 1 10 10 MA MB 10<br />
Dễ thấy 2<br />
Vậy Tmin<br />
10<br />
. Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi t 1<br />
M 2;0;5<br />
Câu 113: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm A1;2;3 ,B3;4;4 ,C2;6;6;<br />
<br />
và Ia;b;c<br />
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính S a b c<br />
A. 63<br />
B. 46<br />
C. 31<br />
D. 10<br />
5<br />
5<br />
3<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tâm đường tròn ngoại tiếp cách <strong>đề</strong>u 3 đỉnh của tam giác và thuộc mặt phẳng chứa tam<br />
giác<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
AB 2;2;1<br />
<br />
Ta có AB;AC<br />
2; 5;6<br />
<br />
AC 1;4;3<br />
<br />
Phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
ABC : 2x 5y 6z 10 0<br />
I<br />
mp ABC<br />
Vì Ia;b;c là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC<br />
<br />
IA IB IC<br />
Lại có<br />
2 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
IA IB IA IB <br />
a 1 b 2 c 3 a 3 b 4 c 4<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
IA IC <br />
IA IC a 1 b 2 c 3 a 2 b 6 c 6<br />
2a 1 4b 4 6c 9 6a 9 8b 16 8c 16<br />
<br />
2a 1 4b 4 6b 9 4a 4 <strong>12</strong>b 36 <strong>12</strong>c 36<br />
4a 4b 2c 27<br />
<br />
2a 8b 6c 62<br />
3 49 46<br />
Kết hợp với 2a 5b 6c 10 0 a ;b 4;c . Vậy S <br />
10 10 5<br />
Câu 114: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
A 1;1;1 ,B 0;1;2 ,C 2;1;4<br />
P : x y z 2 0 .<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm và mặt phẳng
Tìm điểm N <br />
P<br />
sao cho<br />
2 2 2<br />
S 2NA NB NC đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
4 4 <br />
1 5 3 <br />
A. N 2;0;1<br />
B. N ;2; C. N ; ; <br />
3 3 <br />
2 4 4 <br />
Đáp án D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Xét đẳng thức vectơ, đưa về hình <strong>chi</strong>ếu của điểm trên mặt phẳng<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
M a;b;c thỏa mãn đẳng thức vectơ 2MA MB MC 0<br />
Gọi <br />
<br />
2 1 a;1 b;1 c 0 a;1 b;2 c 2 1;1 b;4 c 0<br />
D. N1;2;1<br />
<br />
a 0<br />
<br />
4a;4 4b;8 4c 0 b 1 M 0;1;2<br />
<br />
<br />
c 2<br />
Khi đó<br />
2 <br />
2 2 2<br />
2 2 <br />
S 2NA NB NC 2NA NB NC 2 MN MA MN MB MN MC<br />
<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
4MN 2NM. 2MA MB MC<br />
2MA <br />
MB MC<br />
<br />
0 <br />
const<br />
2 2 2 2<br />
4MN 2MA MB MC<br />
<br />
<br />
const<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu của M trênP MN P<br />
Suy <strong>ra</strong> Smin<br />
MNmin<br />
N<br />
x y 1 z 2<br />
1 1 1<br />
Mà m mp P t 1 t t 2 2 0 t 1 N 1;2;1<br />
Phương trình đường thẳng MN là Nt;1 t; t 2<br />
suy <strong>ra</strong> <br />
<br />
2 2 2<br />
Câu 115: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
<br />
B 4;1;9 . Tọa độ của véc tơ AB là<br />
cho hai điểm A2;3; 1<br />
và <br />
A. 6; 2;10<br />
B. 1;2;4<br />
C. 6;2; 10<br />
D. 1; 2; 4<br />
Đáp án A<br />
<br />
AB 6; 2;10<br />
<br />
<br />
Câu 116: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
<br />
u 1;3;1<br />
<strong>Oxyz</strong>,cho đường thẳng d đi qua điểm M 3;3; 2<br />
.Phương trình của d là<br />
và có véc tơ chỉ phương <br />
A. x 3 y 3 z <br />
2<br />
B. x 3 <br />
y 3 <br />
z 2<br />
1 3 2<br />
1 3 1<br />
C. x 3 y 3 z <br />
1<br />
D. x 1 <br />
y 3 z 1<br />
1 3 2<br />
3 3 2
Đáp án B<br />
Câu 117: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho điểm M a;b;1 thuộc mặt phẳng P : 2x y z 3 0 . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là<br />
đúng?<br />
A. 2a b 3 B. 2a b 2 C. 2a b 2<br />
D. 2a b 4<br />
Đáp án B<br />
M a;b;1<br />
thuộc mặt phẳng <br />
P : 2x y z 3 0 2a b 1 3 0 2a b 2 0<br />
Câu 118: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An) Trong không gian với hệ trục tọa độ<br />
<strong>Oxyz</strong>, cho M 3;4;5 và mặt phẳng P : x y 2z 3 0 . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M<br />
lên mặt phẳng P<br />
là<br />
A. H1;2;2 B. H2;5;3<br />
C. H6;7;8<br />
D. H2; 3; 1<br />
Đáp án B<br />
Phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với P : x y 2z 3 0 là:<br />
x 3<br />
t<br />
<br />
y 4 t H3 t;4 t;5 2t ,<br />
<br />
z 5 2t<br />
Cho H d 3 t t 4 10 4t 3 t 1<br />
H2;5;3<br />
Câu 119: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho điểm M 3;3; 2<br />
x 1 y 2 z x 1 y 1 z 2<br />
và hai đường thẳng d<br />
1<br />
: ;d<br />
2<br />
: .<br />
1 3 1 1 2 4<br />
Đường thẳng d qua M cắt d<br />
1,d 2<br />
lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng<br />
A. 3 B. 2 C. 6 D. 5<br />
Đáp án A<br />
A 1 t;2 3t; t d ;B 1 u;1 2u;2 4u d<br />
Gọi <br />
1 2
t 2 k u 4<br />
<br />
Ta có: MA k.MB 3t 1 k 2u 2<br />
<br />
t 2 k 4u 4<br />
<br />
Giả hệ với ẩn t; k và <br />
<br />
<br />
t 0<br />
1<br />
ku k t 0;u 0 A 1;2;0 ;B 1;1;2 AB 3<br />
2<br />
ku 0<br />
Câu <strong>12</strong>0: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 2 y z<br />
cho đường thẳng d : <br />
2 1 4<br />
mặt phẳng <br />
MN bằng<br />
P và <br />
Q<br />
chứa d và tiếp xúc với <br />
2 2 2<br />
và mặt cầu <br />
S : x 1 y 2 z 1 2 . Hai<br />
S .Gọi M và N là tiếp điểm. Độ dài đoạn<br />
A. 2 2 B. 4 3<br />
3<br />
Đáp án B<br />
C. 2 3<br />
3<br />
D. 4<br />
2 2 2<br />
Mặt cầu S : x 1 y 2 z 1<br />
2 có tâm <br />
I 1;2;1 , R 2<br />
Xét mặt phẳng <strong>thi</strong>ết diện đi qua tâm I, hai tiếp điểm M, N và cắt d tại H.<br />
Khi đó IH chính là khoảng cách <strong>từ</strong> điểm I1;2;1 đến d.
IK;u<br />
d <br />
<br />
K 2;0;0 d IK 1; 2; 1 f I; d 6<br />
ud<br />
Điểm <br />
Suy <strong>ra</strong> IH 6, IM IN R 2. Gọi O là trung điểm của MN<br />
Ta có<br />
MH.MI 2 4 3<br />
MO MN 2 x MO .<br />
IH 3<br />
3<br />
Câu <strong>12</strong>1: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong><br />
cho điểm M 1;2;3 . Gọi P<br />
là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một<br />
khoảng cách lớn nhất, mặt phẳng P<br />
cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Thể tích<br />
khối chóp O.ABC bằng<br />
A. 1372<br />
9<br />
Đáp án B<br />
B. 686<br />
9<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của O trên <br />
<br />
<br />
<br />
C. 524<br />
3<br />
D. 343<br />
9<br />
P d O; P OH OM<br />
<br />
H M n P 1;2;3 P : x 2y 3z 14 0<br />
Dấu bằng xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi <br />
A 14;0;0 , B 0;7;0 ,C <br />
0;0; 14 <br />
<br />
3 <br />
Mặt phẳng P<br />
cắt các trục tọa độ lần lượt tại <br />
Vậy thể tích khối chóp OABC là<br />
V<br />
OABC<br />
14<br />
14.7<br />
OA.OB.OC 3 686<br />
<br />
6 6 9<br />
Câu <strong>12</strong>2: (Chuyên Phan <strong>Bộ</strong>i Châu- Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho đường thẳng<br />
x 3 y 2 z 1<br />
d :<br />
2 1 1<br />
<br />
và mặt phẳng <br />
P : x y z 2 0 . Đường<br />
thẳng nằm trong mặt phẳng P , vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách<br />
<strong>từ</strong> giao điểm I của d với P<br />
đến bằng 42. Gọi M 5;b;c là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />
của I trên . Giá trị của bc bằng<br />
A. 10<br />
B. 10 C. <strong>12</strong> D. 20<br />
Đáp án B
Vì Id I2t 3; t 2; t 1<br />
mà IP t 1 I1; 3;0<br />
Vì M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I trên <br />
Khi đó<br />
<br />
<br />
d I; d I; P IM 42<br />
<br />
<br />
b;c 2; 5<br />
M P 5 b c 2 0 <br />
b c 7<br />
b;c 8;1<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
IM 42 <br />
4 b 3 c 42 <br />
b 3<br />
c 26 <br />
Vậy M 5; 2; 5hoặc <br />
M 5; 8;1 bc 10<br />
Câu <strong>12</strong>3:( Chuyên Sơn La- Lần 1): Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng<br />
P : 2x y 3z 2 0 . Mặt phẳng (P) có một vecto pháp tuyến là<br />
<br />
A. n 1; 1;3<br />
<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
<br />
B. n 2; 1;3<br />
<br />
2 2 2<br />
Mặt phẳng P : A x By Cz D 0A B C 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
C. n 2;1;3<br />
<br />
<br />
D. n 2;3; 2<br />
có 1 VTPT là n A;B;C<br />
Mặt phẳng P : 2 x y 3z 2 0 có một véc tơ pháp tuyến n 2; 1;3<br />
<br />
<br />
<br />
Câu <strong>12</strong>4: ( Chuyên Sơn La- Lần 1)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>,cho điểm A1;2;3 . Hình<br />
<strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxy) là điểm<br />
A. N1;2;0 B. M 0;0;3<br />
C. P1;0;0 D. Q0;2;0<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm M x 0; y<br />
0;z0<br />
trên mặt phẳng (Oxy) là điểm<br />
<br />
M ' x ; y ;0<br />
0 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A1;2;3 trên mặt phẳng (Oxy) là điểm N1;2;0<br />
<br />
Câu <strong>12</strong>5: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A1;3; 2<br />
và
mặt phẳng : x 2y 2z 5 0. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm A đến mặt phẳng <br />
bằng:<br />
A. 1 B. 2 3<br />
C. 2 9<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp: Xét <br />
M x ; y ;z , : A x By Cz D 0.<br />
0 0 0<br />
D. 2 5<br />
5<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> M đến<br />
Cách <strong>giải</strong>: Khoảng cách <strong>từ</strong> A đến <br />
A x By Cz D<br />
0 0 0<br />
<br />
là: d M;<br />
<br />
<br />
là: d M;<br />
<br />
A B C<br />
2 2 2<br />
1 2.3 2. 2 5 2<br />
<br />
2 2 2<br />
1 2 2 3<br />
Câu <strong>12</strong>6: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm A2; 1;1 .<br />
Phương trình mặt phẳng đi qua hình <strong>chi</strong>ếu của điểm A trên các trục tọa độ là<br />
<br />
<br />
A. x y z 0<br />
2 1 1<br />
B. x y z 0<br />
2 1 1<br />
C. x y z 1<br />
D. x y z 1<br />
2 1 1<br />
2 1 1<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của điểm M x 0; y<br />
0;z 0 trên trục Ox là điểm M1 x 0;0;0<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của điểm M x 0; y<br />
0;z0<br />
trên trục Oy là điểm M2 0; y<br />
0;0<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của điểm M x 0; y<br />
0;z0<br />
trên trục Oz là điểm M3 0;0;z<br />
0 <br />
Phương trình <strong>theo</strong> đoạn chắn của mặt phẳng đi qua 3 điểm<br />
Aa;0;0 , B0;b;0 ,C0;0;c , a, b,c 0<br />
là: x y z 1<br />
a b c<br />
Cách <strong>giải</strong>: Hình <strong>chi</strong>ếu của điểm A2; 1;1<br />
trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt là:<br />
2;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;1<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng <br />
: 1<br />
2 1 1<br />
Câu <strong>12</strong>7: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho 2 mặt phẳng
P : x 2y 2z <strong>2018</strong> 0,<br />
Q : x my m 1<br />
z 2017 0 (m là tham số thực). Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) tạo<br />
với nhau một góc nhỏ nhất thì điểm M nào dưới đây nằm trong (Q) ?<br />
A. M 2017;1;1 B. M 0;0;2017<br />
C. M 0; 2017;0<br />
D. M 2017;1;1<br />
<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
: a1x b1y c1z d1 0, : a<br />
2x b2y c2z d2<br />
0 nhận<br />
<br />
<br />
n a ;b ;c , n a ;b ;c lần lượt là các VTPT. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng<br />
Cho <br />
<br />
1 1 1 1 2 2 2 2<br />
,<br />
<br />
được tính: <br />
<br />
cos , cos n ;n <br />
1 2 <br />
<br />
Với 0 90 min cosmax<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
P : x 2y 2x <strong>2018</strong> 0 có 1 VTPT: n 1;2; 2<br />
<br />
1<br />
<br />
n<br />
1.n<br />
2<br />
<br />
n . n<br />
1 2<br />
Q : x my m 1<br />
z 2017 0 có 1 VTPT: n 1;m;m 1<br />
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q):<br />
<br />
n<br />
1.n<br />
2<br />
cosP , Q cosn 1;n2<br />
<br />
n . n<br />
<br />
<br />
1 2<br />
1.1 2.m 2. m 1 1 2<br />
<br />
<br />
2m 2m 2 <br />
2 2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
1 2 2 . 1 m m 1 2m 1 3<br />
2<br />
0 cosP , Q<br />
m<br />
<br />
3<br />
<br />
Với 0 90 min cosmax<br />
<br />
min<br />
P , Q<br />
khi và chỉ khi <br />
2<br />
2 1<br />
max<br />
<br />
cos P ; Q 2m 1 0 m<br />
3 2<br />
1 1<br />
Khi đó, Q : x y z 2017 0 2x y z 4034 0<br />
2 2<br />
Ta thấy: 2. 2017 11 4034 0 M 2017;1;1 <br />
Q<br />
,
Câu <strong>12</strong>8: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm<br />
A1; 1;1 ,B 1;2;3 và đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
d : <br />
<br />
. Đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với hai đường thẳng<br />
2 1 3<br />
AB và d có phương trình là:<br />
A. x 1 y 1 z <br />
1 B. x 1 <br />
y 1 <br />
z 1<br />
2 4 7 7 2 4<br />
C. x 1 y 1 z <br />
1 D. x 1 <br />
y 1 <br />
z 1<br />
2 7 4<br />
7 2 4<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
d <br />
u<br />
u d;AB<br />
AB <br />
<br />
Viết phương trình đường thẳng biết điểm đi qua và VTCP.<br />
x 1 y 2 z 3<br />
Cách <strong>giải</strong>: d :<br />
<br />
<br />
<br />
2 1 3<br />
<br />
AB 2;3;2<br />
<br />
<br />
vuông góc với d và AB AB nhận u 2;1;3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 VTCP v AB;u 7;2;4<br />
Phương trình đường thẳng<br />
có 1 VTCP u 2;1;3<br />
<br />
x 1 y 1 z 1<br />
: <br />
7 2 4<br />
<br />
và AB 2;3;2<br />
<br />
là cặp VTPT có<br />
Câu <strong>12</strong>9: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 1;2;3 . Hỏi có<br />
bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt trục x’Ox, y’Oy, z’Oz lần lượt tại các điểm A, B,<br />
C sao cho OA 2OB 3OC 0<br />
Đáp án C<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2<br />
Gọi tọa độ các giao điểm : Aa;0;0 B0;b;0 ,C0;0;c ; a;b;c 0
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng đoạn chắn: x y z 1<br />
a b c<br />
M 1;2;3 P 1 2 3 1 1<br />
a b c<br />
<br />
Vì OA 2OB 3OC 0 nên<br />
TH1: a 2b 3c<br />
a 2b 3c<br />
<br />
a 2b 3c<br />
a 2 b 3 c 0 <br />
a 2b 3c<br />
<br />
a 2b 3c<br />
1 1 1 6 x y z<br />
P : 1 1 a 6 tm P : 1<br />
a a a a 6 3 2<br />
2 3<br />
<br />
TH2: a 2b 3c<br />
1 1 1 2 x y 3z<br />
P : 1 1 a 2tm P : 1<br />
a a a<br />
<br />
a 2 1 2<br />
2 3<br />
TH3: a 2b 3c<br />
1 1 1 0<br />
<br />
a a a<br />
<br />
a<br />
2 3<br />
P : 1 1vo li<br />
TH4: a 2b 3c<br />
1 1 1 4 x y 3z<br />
P : 1 1 a 4tm P : 1<br />
a a a<br />
<br />
a 4 2 4<br />
2 3<br />
Vậy, có 3 mặt phẳng (P) thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> <strong>bài</strong>.<br />
Câu 130: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho ba điểm<br />
Aa;0;0 , B0;b;0 ,C0;0;c với a, b, c là những số thực dương thay đổi sao cho<br />
2 2 2<br />
a 4b 16c 49. Tính tổng<br />
lớn nhất.<br />
A.<br />
Đáp án D<br />
51<br />
F B.<br />
5<br />
2 2 2<br />
F a b c sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> O đến (ABC) là<br />
51<br />
F C.<br />
4<br />
49<br />
F D.<br />
5<br />
49<br />
F <br />
4
Phương pháp:<br />
- Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng đi qua 3 điểm Aa;0;0 ,B0;b;0 ,C0;0;c , (<br />
a, b,c khác 0): x y z 1<br />
a b c<br />
- Sử dụng bất đẳng thức:<br />
Đẳng thức xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi x y <br />
z<br />
a b c<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Aa;0;0 ,B0;b;0 ,C0;0;c , <br />
x y z<br />
1<br />
a b c<br />
2<br />
x 2 y 2 z<br />
2<br />
x y c , a,b,c, x, y,z 0<br />
a b c a b c<br />
<br />
a,b,c 0 . Mặt phẳng (ABC) có phương trình:<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> O đến (ABC):<br />
h <br />
0 0 0<br />
1<br />
a b c<br />
1<br />
<br />
1 1 1 1 1 1<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a b c a b c<br />
Ta có:<br />
1<br />
2 4 2<br />
1 1 1 1 2 2 4 2 7<br />
2<br />
1<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
a b c a 4b 16c a 4b 16c 49<br />
Dấu “=” xảy <strong>ra</strong> khi và chỉ khi:<br />
<br />
<br />
2<br />
a 7<br />
<br />
2 2 2 1 2 4 7 7 1 2 7<br />
b<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
2 2 2 a 4b 16c a 4b 16c 49 7 2<br />
<br />
<br />
2 7<br />
c<br />
<br />
4<br />
2 2 2 7 7 49<br />
F a b c 7 2 4 4<br />
1 2 4<br />
<br />
a 4b 16c<br />
<br />
a 4b 16c 49<br />
<br />
Câu 131: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, tính thể<br />
tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng<br />
2x 3y 4z 24 0 với các trục Ox, Oy, Oz.<br />
A. 288 B. 192 C. 96 D. 78<br />
Đáp án C<br />
1<br />
Phương pháp: VOABC<br />
OA.OB .OC<br />
6 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:
Ta tìm được A<strong>12</strong>;0;0 ;B0;8;0 ;C0;0; 6<br />
<br />
Khi đó ta có : OA <strong>12</strong>;0;0 ;OB 0;8;0 ;OC 0;0; 6<br />
<br />
OA;OB 8;<strong>12</strong>; 96<br />
OA;OB <br />
<br />
.OC 576<br />
1<br />
Vậy VOABC<br />
OA.OB .OC 96<br />
6 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 132: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M 1; 1;2 , N 3;1; 4 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của MN?<br />
<br />
A. x y 3z 5 0 B. x y 3z 1 0<br />
C. x y 3z 5 0 D. x y 3z 5 0<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
Mặt phẳng trung trực của MN và mặt phẳng vuông góc với MN tại trung điểm của MN.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Gọi I là trung điểm của MN ta có: I2;0; 1<br />
<br />
MN 2;2; 6 21;1; 3<br />
<br />
=>Mặt phẳng trung trực của MN đi qua I2;0; 1<br />
n 1;1; 3<br />
là 1 VTPT,<br />
và nhận vectơ <br />
do đó có phương trình : 1x 2 1y 0 3z 1<br />
0 x y 3z 5 0<br />
Câu 133: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A1;1;1 và hai mặt phẳng P : 2x y 3z 1 0, Q : y 0 . Viết phương trình mặt<br />
phẳng R<br />
chứa A, vuông góc với cả hai mặt phẳng P<br />
và Q ?<br />
A. 3x y 2z 2 0 B. 3x 2z 0<br />
C. 3x 2z 1 0 D. 3x y 2z 4 0<br />
Đáp án C<br />
<br />
Phương pháp: nR n P;nQ<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>: Ta có:<br />
<br />
nP 2; 1;3 ,nQ 0;1;0 nR n P;nQ <br />
<br />
3;0;2<br />
là 1 VTPT của mặt phẳng<br />
R .<br />
<br />
<br />
Vậy phương trình mặt phẳng R : 3x 1 2z 1<br />
0 3x 2z 1 0<br />
Câu 134: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết<br />
M 1;3; 2 , cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại<br />
phương trình mặt phẳng P<br />
chứa điểm <br />
OA OB OC<br />
các điểm A, B, C sao cho <br />
1 2 4<br />
A. x 2y 4z 1 0 B. 4x 2y z 8 0<br />
C. 2x y z 1 0 D. 4x 2y z 1 0<br />
Đáp án B
Phương pháp :<br />
A a;0;0 ,B 0;b;0 ,C 0;0;c a;b;c 0 A a;OB b;OC c<br />
Gọi <br />
x y z<br />
Viết phương trình mặt phẳng P : 1<br />
a b c<br />
Cách <strong>giải</strong> :<br />
A a;0;0 , B 0;b;0 ,C 0;0;c a;b;c 0 OA a;OB b;OC c<br />
Gọi <br />
OA OB OC b c c<br />
4a<br />
a <br />
1 2 4 2 4 b<br />
2a<br />
P là : x y z 1<br />
a 2a 4a<br />
1 3 2<br />
M P<br />
1 a 2<br />
a 2a 4a<br />
Khi đó phương trình mặt phẳng <br />
Vậy phương trình mặt phẳng <br />
P là : x y z 1 4x 2y z 8 0<br />
2 4 8<br />
Câu 135: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, viết<br />
2 2 2<br />
phương trình mặt phẳng tiếp xúc với S : x y z 2z 4y 6z 2 0 và song song<br />
với : 4x 3y <strong>12</strong>z 10 0<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 26 0<br />
A. <br />
4x 3y <strong>12</strong>z 78 0<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 26 0<br />
C. <br />
4x 3y <strong>12</strong>z 78 0<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 26 0<br />
B. <br />
4x 3y <strong>12</strong>z 78 0<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 26 0<br />
D. <br />
4x 3y <strong>12</strong>z 78 0<br />
P / / <br />
Phương trình mặt phẳng P<br />
có dạng 4x 3y <strong>12</strong>z D 0D 10<br />
P<br />
tiếp xúc với S<br />
d I; P<br />
R, với I; R là tâm và bán kính mặt cầu S .<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
Gọi mặt phẳng P<br />
là mặt phẳng cần tìm.<br />
P / / <br />
Phương trình mặt phẳng P<br />
có dạng 4x 3y <strong>12</strong>z D 0D 10<br />
Mặt cầu S<br />
có tâm I1;2;3 , bán kính R 4<br />
P<br />
tiếp xúc với S<br />
d I; P<br />
R<br />
2<br />
<br />
D 78<br />
<br />
4 3 <strong>12</strong><br />
<br />
4.1 3.2 <strong>12</strong>.3 D <br />
4 D 26 52<br />
2 2<br />
D 26<br />
<br />
Vậy mặt phẳng P<br />
thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán có phương trình<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 26 0<br />
<br />
4x 3y <strong>12</strong>z 78 0<br />
Câu 136: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho các
điểm A1; 2;0 ,B0; 4;0 ,<br />
C0;0; 3<br />
. Phương trình mặt phẳng P<br />
nào dưới đây đi qua A, gốc tọa độ O và cách<br />
<strong>đề</strong>u hai điểm B và C?<br />
P : 6x 3y 5z 0<br />
B. <br />
D. <br />
A. <br />
C. P : 2x y 3z 0<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp: P<br />
cách <strong>đề</strong>u<br />
TH1:<br />
TH2:<br />
BC / / P<br />
<br />
<br />
B,C d B; P d C; P<br />
I P ,<br />
với I là trung điểm của BC.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
OA 1; 2;0<br />
Ta có: <br />
P<br />
cách <strong>đề</strong>u<br />
BC / / P<br />
<br />
<br />
B,C d B; P d C; P<br />
TH1:<br />
<br />
<br />
BC 0;4; 3 OA;BC<br />
<br />
6; 3; 4 P<br />
VTPT<br />
P : 6x 3y 4z 0 P : 6x 3y 4z 0<br />
<br />
I P ,<br />
<br />
TH2: với I là trung điểm của BC.<br />
3 3 1<br />
I0; 2; OI 0; 2; OA;OB<br />
6; 3;4<br />
2 2 <br />
2<br />
P : 6x 3y 4z 0<br />
<br />
<br />
P : 6x 3y 4z 0<br />
P : 2x y 3z 0<br />
<br />
đi qua O và nhận b 6; 3; 4<br />
Dựa vào các đáp án ta chọn được đáp án B.<br />
Câu 137: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
tam giác ABC với A2;4;1 , B1;1; 6 ,C0; 2;3 .<br />
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam<br />
giác ABC.<br />
<br />
<br />
là 1<br />
A.<br />
1 2 <br />
G ;1; <br />
3 3 <br />
B. G 1;3; 2<br />
C.<br />
1 2 <br />
G ; 1;<br />
<br />
3 3 <br />
D.<br />
1 5 5 <br />
G ; ; <br />
2 2 2 <br />
Đáp án A<br />
1 2 <br />
G ;1; <br />
3 3 <br />
Câu 138: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, mặt<br />
phẳng P : 2x 3y 4z <strong>12</strong> 0 cắt trục<br />
Oy tại điểm có tọa độ là
A. 0; 4;0<br />
B. 0;6;0<br />
C. 0;3;0 <br />
D. 0;4;0<br />
Đáp án D<br />
Trục Oy có x 0;z 0 y 4<br />
Câu 139: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, mặt<br />
<br />
n 2; 5;1<br />
có phương trình<br />
phẳng đi qua điểm A2; 3; 2<br />
và có một vectơ pháp tuyến <br />
là<br />
A. 2x 3y 2z 18 0<br />
B. 2x 5y z 17 0<br />
C. 2x 5y z <strong>12</strong> 0<br />
D. 2x 5y z 17 0<br />
Đáp án D<br />
P : 2x 2 5y 3 z 2<br />
0 hay 2x 5y z 17 0<br />
Câu 140: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm I1;2; 5<br />
<br />
và tiếp xúc với mặt phẳng P .<br />
và mặt phẳng P : 2x 2y z 8 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm I<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 2 z 5<br />
25 B. <br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 5 25<br />
2 2 2<br />
C. x 1 y 2 z 5<br />
5<br />
D. <br />
Đáp án A<br />
Ta có:<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 5 36<br />
2 4 5 8<br />
2 2 2<br />
R d I; P 5 x 1 y 2 z 5<br />
25<br />
4 4 1<br />
Câu 141: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A2;4;1 ,B 1;1;3 và mặt phẳng P ; x 3y 2z 5 0. Viết phương trình mặt phẳng<br />
Q<br />
đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng <br />
A. Q : 2y 3z 10 0<br />
B. Q : 2x 3z 11 0<br />
C. Q : 2y 3z <strong>12</strong> 0<br />
D. Q : 2y 3z 11 0<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
AB 3; 2;2 ;n 1; 3;2<br />
Ta có: <br />
<br />
P <br />
Khi đó: AB;n <br />
<br />
0;8;<strong>12</strong> n <br />
0;2;3<br />
Suy <strong>ra</strong> Q : 2y 3z 11 0<br />
P<br />
<br />
Q<br />
P .
Câu 142: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai)Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông<br />
góc <strong>Oxyz</strong>, cho mặt phẳng P : 2x y 6z 1 0 và hai điểm A1; 1;0 , B 1;0;1 <br />
.<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng P<br />
có độ dài bao nhiêu?<br />
A.<br />
255<br />
61<br />
B.<br />
237<br />
41<br />
C.<br />
137<br />
41<br />
D.<br />
155<br />
61<br />
Đáp án B<br />
Sin góc giữa đường thẳng AB và P<br />
là<br />
<br />
<br />
u AB.n P<br />
2.2 1. 1 6. 1 3<br />
P<br />
<br />
sin <br />
u AB . n<br />
41. 6 246<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của AB trên mặt phẳng P<br />
có độ dài là<br />
2 9 237<br />
L AB.cos AB. 1 sin 6 <br />
1 <br />
246 41<br />
Câu 143: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai mặt<br />
phẳng P : 2x y 3z 1 0 và mặt phẳng Q : 4x 2y 6z 1 0 . Trong các mệnh<br />
<strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />
A. (P) và (Q) vuông góc với nhau. B. (P) và (Q) trùng nhau.<br />
Đáp án D<br />
C. (P) và (Q) cắt nhau. D. (P) và (Q) song song với nhau.<br />
Phương pháp: Xét hai mặt phẳng<br />
<br />
P : a x b y c z d 0, Q : a x b y c z d 0 :<br />
1 1 1 1 2 2 2 2<br />
a1 b1 c1 d <br />
1<br />
) P Q . Khi đó n<br />
<br />
/ /n<br />
P Q<br />
a b c d<br />
2 2 2 2<br />
) P<br />
và Q cắt nhau khi và chỉ khi chúng không song song hay trùng nhau.<br />
<br />
) P Q n n n .n 0<br />
P Q P Q<br />
Cách <strong>giải</strong>: P : 2x y 3z 1 0, Q : 4x 2y 6z 1 0 Ta có:<br />
<br />
P và Q<br />
song song với nhau.<br />
2 1 3 1<br />
<br />
4 1 6 1
Câu 144: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
<br />
<br />
M 1;0;3 thuộc:<br />
A. Mặt phẳng (Oxy). B. Trục Oy. C. Mặt phẳng (Oyz). D. Mặt phẳng (Oxz).<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp: O xy : z 0, Oyz : x 0, O xz : y 0. Trục<br />
Cách <strong>giải</strong>: M 1;0;3<br />
<br />
O xz<br />
x 0<br />
<br />
Oy : y<br />
t<br />
<br />
z 0<br />
Câu 145: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
d đi qua M 2;0; 1<br />
và có VTCP là<br />
<br />
u 2; 3;1<br />
. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:<br />
<br />
<br />
A. x 2 y z <br />
<br />
1<br />
2 3 1<br />
C. x 2 <br />
y 3 <br />
z 1<br />
2 3 1<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
B. x 2 <br />
y 3 <br />
z 1<br />
2 3 1<br />
D. x 2 <br />
y 3 <br />
z 1<br />
2 1 1<br />
Đường thẳng đi qua M x 0; y<br />
0;z0<br />
và có VTCP là u a;b;c<br />
x x y y z z<br />
<br />
a b c<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
0 0 0<br />
Đường thẳng d đi qua M 2;0; 1<br />
và có VTCP là u 2; 3;1<br />
tắc: x 2 y z <br />
<br />
1<br />
2 3 1<br />
<br />
<br />
có phương trình chính tắc:<br />
có phương trình chính<br />
Câu 146: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác<br />
ABC với A1;0;2 ,B1;2; 1 ,C 3;1;2 . Mặt phẳng P<br />
đi qua trọng tâm của tam<br />
giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB là:<br />
A. P : x y z 3 0<br />
B. P : 2x 2y 3z 3 0<br />
C. P : 2x 2y 3z 1 0<br />
D. P : 2x 2y 3z 3 0
Đáp án B<br />
Phương pháp: - Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ được tính:<br />
- Phương trình mặt phẳng đi qua M x 0; y<br />
0;z0<br />
và có 1 VTPT<br />
<br />
n a;b;c : a x x b y y c z z 0<br />
<br />
0 0 0<br />
Cách <strong>giải</strong>: Trọng tâm G của tam giác ABC: G <br />
1;1;1 <br />
<br />
(P) vuông góc với AB => (P) nhận AB2;2; 3<br />
là một VTPT<br />
<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
z<br />
<br />
G<br />
G<br />
G<br />
x x x<br />
<br />
3<br />
y y y<br />
<br />
3<br />
zA zB zC<br />
<br />
3<br />
A B C<br />
A B C<br />
Phương trình mặt phẳng P : 2x 1 2y 1 3z 1<br />
0 2x 2y 3z 3 0<br />
Câu 147: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai đường<br />
x 1 y z 2<br />
thẳng d<br />
1<br />
: <br />
2 1 1<br />
x 1 y 1 z 3<br />
và d<br />
2<br />
: . Đường vuông góc chung của d<br />
1<br />
1 7 1<br />
và d2<br />
lần lượt cắt d<br />
1<br />
, d2<br />
tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng<br />
A.<br />
6<br />
4<br />
Đáp án B<br />
B.<br />
6<br />
2<br />
C. 6 D.<br />
Phương pháp: Công thức tính diện tích tam giác ΔABC trong hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> là:<br />
S<br />
ABC<br />
1<br />
AB;AC<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
x 1 y z 2<br />
Cách <strong>giải</strong>: d<br />
1<br />
: có phương trình tham số :<br />
2 1 1<br />
<br />
u 2; 1;1<br />
1<br />
<br />
<br />
x 1 y 1 z 3<br />
d<br />
2<br />
: có phương trình tham số :<br />
1 7 1<br />
x 1<br />
t<br />
2<br />
<br />
y 1 7t<br />
2<br />
,<br />
<br />
z 3 t<br />
2<br />
Gọi A1 2t ; t ; 2 t , B1 t ;1 7t ;3 t <br />
A d<br />
1, B d2<br />
1 1 1 2 2 2<br />
3<br />
2<br />
x 1<br />
2t1<br />
<br />
y t<br />
1<br />
, có 1 VTCP<br />
<br />
z 2 t1<br />
<br />
có 1 VTCP u 1;7; 1<br />
2
AB t 2t 2;7t t 1; t t 5<br />
<br />
2 1 2 1 2 1<br />
AB là đường vuông góc chung của<br />
d ,d<br />
1 2<br />
<br />
<br />
<br />
AB.u<br />
1<br />
0<br />
<br />
AB.u<br />
2<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
2 t<br />
2<br />
t1 2 1 7t<br />
2<br />
t1 1 1 t 2<br />
t1 5 0 6t 2<br />
6t1<br />
0<br />
<br />
<br />
t1 t<br />
2<br />
0<br />
1 t 51t<br />
2<br />
2t1 2 7 7t<br />
2<br />
t1 1 1 t 2<br />
t1<br />
5 0 2<br />
6t1<br />
0<br />
<br />
A 1;0; 2 ,B 1;1;3 OA 1;0; 2 ,OB 1;1;3<br />
<br />
Diện tích tam giác OAB: S OA;OB<br />
2; 1;1<br />
OAB<br />
1 1 6<br />
<br />
2 2 2<br />
Câu 148: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 2 y 1 z 1<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
và hai điểm A3;2;1 ,B2;0;4 . Gọi là đường thẳng qua A,<br />
vuông góc với d sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> B đến là nhỏ nhất. Gọi u 2;b;c<br />
VTCP của . Khi đó , u bằng<br />
A. 17 B. 5 C. 6 D. 3<br />
Đáp án B<br />
<br />
AB 1; 2;3<br />
Cách <strong>giải</strong>: <br />
x 2 y 1 z 1<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2<br />
có 1 VTCP v1; 2;2<br />
<br />
là một VTCP của <br />
<br />
là một<br />
là đường thẳng qua A, vuông góc với d mặt phẳng qua A và vuông góc d<br />
Phương trình mặt phẳng :1x 3 2y 2 2z 1<br />
0 x 2y 2z 1 0<br />
Khi đó, d B; d B; <br />
min<br />
*) Tìm tọa độ điểm H:<br />
<br />
<br />
khi và chỉ khi đi qua hình <strong>chi</strong>ếu H của B lên<br />
Đường thẳng BH đi qua <br />
x 2 t<br />
<br />
y<br />
2t<br />
<br />
z<br />
4 2t<br />
B 2;0;4 và có VTCP là VTPT của <br />
có phương trình:
H BH H 2 t; 2t;4 2t<br />
H 2 t 2 2t 2 4 2t 1 0 9t 9 0 t 1<br />
H 1;2;2<br />
<br />
HA 2;0; 1 u 2;b;c u 5<br />
đi qua A3;2;1 ,H1;2;2 có VTCP <br />
Câu 149: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x y z 6x 4y 2z 5 0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt<br />
(S) <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng 2 là<br />
A. Q : 2y z 0 B. Q : 2x z 0 C. Q : y 2z 0 D. <br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
Trong đó,<br />
2 2 2<br />
d r R<br />
d: khoảng cách <strong>từ</strong> tâm O đến mặt phẳng (P),<br />
r: bán kính đường tròn là giao tuyến của mặt cầu (S)<br />
và mặt phẳng (P),<br />
R: bán kính hình cầu.<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Cách <strong>giải</strong>: <br />
S : x y z 6x 4y 2z 5 0 x 3 y 2 z 1 9<br />
S<br />
có tâm <br />
Q<br />
cắt <br />
I 3; 2;1 , bán kính R 3<br />
S <strong>theo</strong> giao tuyến là một đường tròn bán kính r 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
Ta có: d r R d 2 3 d 5<br />
<br />
n a;b;c , n 0 là một VTPT củaQ .<br />
Khi đó n vuông góc<br />
Gọi <br />
<br />
với VTCP u 1;0;0<br />
của Ox<br />
1.a 0.b 0.c 0 a 0<br />
Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua O0;0;0 và có VTPT<br />
<br />
n 0;b;c , n 0 là:<br />
<br />
0. x 0 by 0 cz 0<br />
0 by cz 0<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I đến (Q):<br />
Q : 2y z 0
. 2 c.1<br />
2 2 2 2 2<br />
2<br />
d 5 2b c 5b c b 4ac 4c 0 b 2c<br />
0 b 2c<br />
2 2<br />
b c<br />
<br />
c 1 b 2 n 0;2; 1<br />
Cho <br />
. Phương trình mặt phẳng Q : 2y z 0<br />
Câu 150: (Chuyên Hoàng Văn Thụ- Lần 2) Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc<br />
với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz, đặt OC 1,<br />
các điểm A, B thay đổi trên Ox, Oy<br />
sao cho OA OB OC. Giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là<br />
A.<br />
6<br />
3<br />
Đáp án C<br />
B. 6 C.<br />
Phương pháp: Sử dụng phương pháp xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Đặt Ax;0;0 ,B0; y;0 , x, y 0<br />
Vì OA OB OC 1 x y 1<br />
Gọi J, F lần lượt là trung điểm AB, OC. Kẻ đường thẳng<br />
qua F song song OJ, đường thẳng qua J song song OC, 2<br />
đường thẳng này cắt nhau tại G.<br />
OAB vuông tại O => J là tâm đường tròn ngoại tiếp<br />
tam giác.<br />
<br />
GJ / /OC GJ OAB GO GA GB<br />
<br />
GF / /JO, JO OC GF OC, mà F là trung điểm của OC<br />
=>GF là đường trung trực của OC GC GO<br />
GO GA GB GC G là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC<br />
6<br />
4<br />
D.<br />
6<br />
2<br />
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC :<br />
Ta có:<br />
2<br />
2 2 1 2<br />
R OG FJ O F OJ OJ<br />
2 <br />
2 2<br />
x y 1<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
AB x y 2 2 2 1 2 3 3 6<br />
<br />
min<br />
OJ R R <br />
2 2 2 2 2 2 <br />
4 <br />
8 8 4
Câu 151: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang )Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng P : x 2y 3z 1 0. Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 2;1;3<br />
n 1;3; 2<br />
n 1; 2;1<br />
n 1; 2;3<br />
A. <br />
Đáp án D<br />
B. <br />
C. <br />
D. <br />
Câu 152: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang )Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho ba điểm M 3;0;0 , N0;-2;0 và P0;0;2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là<br />
Đáp án D<br />
A. x y z 1<br />
3 2 2<br />
B. x y z 0<br />
3 2 2<br />
C. x y z 1<br />
3 2 2<br />
D. x y z 1<br />
3 2 2<br />
Câu 153: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
2 2 2<br />
mặt cầu S : x 5 y 1 z 2 16. Tính bán kính của S)<br />
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />
Đáp án A<br />
Câu 154: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho điểm M 3; 1; 2<br />
và mặt phẳng P : 3x y 2z 4 0. Phương trình nào dưới đây là<br />
phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với P?<br />
A. Q : 3x y 2z 6 0 B. Q : 3x y 2z 6 0<br />
C. Q : 3x y 2z 6 0<br />
D. Q : 3x y 2z 14 0<br />
Đáp án C<br />
Q : 3x 3 y 1 2z 2 0 Q : 3x y 2z 6 0<br />
Câu 155: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, tìm tất cả các<br />
2 2 2<br />
giá trị của m để phương trình x y z 4x 2y 2z m 0 là phương trình của một mặt<br />
cầu.<br />
A. m 6<br />
B. m 6<br />
C. m 6<br />
D. m 6<br />
Đáp án B<br />
Điều kiện 2 2 1 2 1 2 m m 6<br />
Câu 156: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A1; 2;4 .<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm<br />
A. P0;0;4 B. Q1;0;0 <br />
C. N0; 2;0<br />
D. M 0; 2;4<br />
Đáp án C<br />
Câu 157: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I1;2; 1<br />
và tiếp xúc với mặt<br />
phẳng P : x 2y 2z 8 0<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 2 z 1 9<br />
B. x 1 y 2 z 1 9
2 2 2<br />
C. x 1 y 2 z 1 3<br />
D. <br />
Đáp án B<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I<br />
mpP<br />
là <br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 1 3<br />
1.1 2.2 2. 1 8<br />
d I, P <br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
1 2 2<br />
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là <br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 1 9<br />
Câu 158: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, đường thẳng<br />
x 3 y 2 z 4<br />
d :<br />
<br />
<br />
cắt mặt phẳng Oxy<br />
tại điểm có tọa độ là:<br />
1 1 2<br />
A. 3;2;0 B. 3; 2;0<br />
C. 1;0;0<br />
D. 1;0;0<br />
<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
+) Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (Oxy). Khi đó tọa độ điểm M<br />
thỏa mãn phương trình đường thẳng d và mặt phẳng (Oxy).<br />
+) Phương trình mặt phẳng O xy : z 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi M x 0; y<br />
0;z 0 là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng <br />
0<br />
x 3 y 2 4<br />
1 1 2<br />
x 1<br />
<br />
y0<br />
0<br />
0 0<br />
0<br />
M d M 1;0;0<br />
<br />
<br />
O xy z 0<br />
Câu 159: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, điểm M 3;4; 2<br />
thuộc<br />
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?<br />
A. R : x y 7 0 B. S : x y z 5 0 C. Q : x 1 0<br />
D. <br />
P : z 2 0<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
Điểm M x 0; y<br />
0;z 0 thuộc mặt phẳng 0 0 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
: a x by cz d 0 ax by cz d 0<br />
Thay tọa độ điểm M vào các phương trình của các mặt phẳng ta thấy tọa độ điểm M chỉ thỏa<br />
mãn phương trình mặt phẳng (R)<br />
<br />
Câu 160: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho a 3;2;1<br />
và điểm
A 4;6; 3 . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn AB a .<br />
<br />
<br />
A. 7;4; 4<br />
B. 1;8; 2<br />
C. 7; 4;4<br />
D. 1; 8;2<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
a x ; y ;z b x ; y ;z y y<br />
<br />
z<br />
z<br />
Hai vectơ <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1 2<br />
1 1 1 2 2 2 1 2<br />
1 2<br />
Gọi điểm Bx 0; y<br />
0;z0<br />
là điểm cần tìm. Khi đó: AB x 4; y 6;z 3<br />
x0 4 3 x0<br />
1<br />
<br />
<br />
AB a y0 6 2 y0<br />
8 B1;8; 2<br />
<br />
z0 3 1<br />
<br />
z0<br />
2<br />
<br />
<br />
0 0 0<br />
Câu 161: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, mặt phẳng<br />
x 5 y z 6<br />
cắt trục Oz và đường thẳng d : lần lượt tại A và<br />
1 2 1<br />
P : 2x 6y z 3 0<br />
B. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:<br />
2 2 2<br />
A. x 2 y 1 z 5<br />
36 B. <br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 5 9<br />
2 2 2<br />
C. x 2 y 1 z 5<br />
9<br />
D. <br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
+) Điểm A thuộc Oz A0;0;0<br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 5 36<br />
+) Điểm B là giao điểm của đường thẳng d và (P) thì tọa độ điểm B thỏa mãn phương<br />
trình của d và (P).<br />
+) Phương trình mặt cầu tâm Ia;b;c<br />
và bán kính R có phương trình là:<br />
<br />
2 2 2 2<br />
x a y b z c R<br />
Cách <strong>giải</strong>:
x 0<br />
<br />
<br />
z<br />
t<br />
Phương trình trục Oz : y 0. A Oz A0;0; t<br />
<strong>Có</strong> P Oz A 2.0 6.0 t 3 0 t 3 A0;0;3<br />
x 5 t '<br />
<br />
d : y 2t ' .B d B5 t ';2t ';6 t '<br />
<br />
z 6 t '<br />
<strong>Có</strong> P d B 25 t ' 6.2t ' 6 t ' 3 0 t ' 1 B4; 2;7<br />
Gọi I là trung điểm của AB I2; 1;5 <br />
<br />
AB<br />
AB 4; 2;4 AB 36 6 IA R 3<br />
2<br />
<strong>Có</strong> <br />
Vậy đường tròn đường kính AB là: <br />
<br />
2 2 2<br />
x 2 y 1 z 5 9<br />
Câu 162: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
A1;3; 2 ;B3;7; 18<br />
và mặt phẳng P : 2x y z 1 0. Điểm M a;b;c thuộc<br />
P<br />
sao cho mặt phẳng (ABM) vuông góc với<br />
S a b c<br />
A. 0 B. 1 C. 10 D. 13<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
(P) và<br />
2 2<br />
MA MB 246. . Tính<br />
Từ các giả <strong>thi</strong>ết đã cho, lập hệ 3 phương trình ba ẩn a, b, c. Giải hệ phương trình tìm a, b,<br />
c và tính tổng S.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
M P 2a b c 1 0<br />
<br />
AB 2;4; 16 ;AM a 1;b 3;c 2 <br />
<br />
AB;AM<br />
<br />
16b 4c 40; 16a 2c <strong>12</strong>; 4a 2b 2<br />
<br />
n 2; 1;1<br />
<br />
P <br />
<br />
2 16b 4c 40 16a 2c <strong>12</strong> 4a 2b 2 0<br />
Ta có <strong>12</strong>a 30b 6c 66 2a 5b c 11
2 2<br />
MA MB 246<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
a 1 b 3 c 2 a 3 b 7 c 18 246<br />
<br />
2 2 2<br />
a b c 4a 10b 20c 75 0<br />
Khi đó ta có hệ phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
2a b c 1 1<br />
<br />
2a 5b c 11 2<br />
2 2 2<br />
a b C 4a 10b 20c 75 0 3<br />
1 ; 2<br />
b 2 2a 2 c 1 2a c 1 c 1<br />
2a<br />
Thay vào (3) ta có<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
a 4 1 2a 4a 10.2 20 1 2a 75 0 5a 40a 80 0 a 8a 16 0<br />
a 4 c 7<br />
Vậy S a b c 4 2 7 1<br />
Câu 163: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác ABC có<br />
A2;3;3 phương trình đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> B là x 3 <br />
y 3 <br />
z 2 , phương trình<br />
1 2 1<br />
đường phân giác trong của góc C là x 2 <br />
y 4 <br />
z 2 . Đường thẳng AB có vecto chỉ<br />
2 1 1<br />
phương là :<br />
<br />
u 2;1; 2<br />
A. <br />
3<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
<br />
B. u 1; 1;0<br />
<br />
+) Tam giác ABC có trung tuyến BM và phân giác CD.<br />
2<br />
<br />
C. u 0;1; 1<br />
4<br />
<br />
D. u1<br />
1;2;1<br />
<br />
+) Tham số hóa tọa độ điểm M là trung điểm của AC, tìm tọa độ điểm C <strong>theo</strong> tọa độ điểm<br />
M.<br />
+) CCD<br />
Tọa độ điểm C.<br />
+) Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua CD N BC Phương trình đường thẳng<br />
BC.<br />
+) Tìm tọa độ điểm B BM BC , khi đó mọi vector cùng phương với AB <strong>đề</strong>u là VTCP<br />
của AB.<br />
Cách <strong>giải</strong>:
Tam giác ABC có trung tuyến BM và phân giác CD.<br />
Gọi M 30t;3 2t;2 t BM là trung điểm của AC ta có <br />
2 2t 1 4t 1<br />
2t 2 2t 2 4t<br />
t 0<br />
2 1 1 2 2t 2 4t<br />
<br />
M 3;3;1 ;C 4;3;1<br />
C 4 2t;3 4t;1 2t CD<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên CD ta có H2 2t;4 t;2 t MH 1 2t;1 t; t<br />
<br />
<br />
1 7 3 <br />
MH uCD<br />
21 2t<br />
1 t t 0 6t 3 t H 3; ; <br />
2 2 2 <br />
Gọi N là điểm đối xứng với M qua CD H là trung điểm của MN<br />
<br />
N 3;4;1 CN 1;1;0<br />
<br />
Do CD là phân giác của góc C nên N BC , do đó phương trình đường thẳng CB là<br />
x 4 t '<br />
<br />
y 3 t '<br />
<br />
z 1<br />
Ta có B BM CB . Xét hệ phương trình<br />
3 t 4 t '<br />
t 1<br />
<br />
3 2t 3 t ' B 2;5;1 AB 0;2; 2 2 0;1; 1<br />
t ' 2<br />
2 t 1<br />
<br />
<br />
<br />
u 0;1; 1<br />
là 1 VTCP của AB<br />
Vậy <br />
4<br />
<br />
Câu 164: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho đường thẳng<br />
x 2 y 1 z 2<br />
d :<br />
<br />
<br />
<br />
4 4 3<br />
song song vớ i <br />
E 2;1; 2 ,<br />
vector chỉ phương u m;n;1 .<br />
<br />
và mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0. Đường thẳng đ i qua<br />
P đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng có một<br />
Tính<br />
T m n<br />
2 2<br />
A. T 5<br />
B. T 4<br />
C. T 3<br />
D. T 4<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
<br />
) / / P u<br />
n<br />
<br />
P
+) Sử dụng công thức cos ;d cosu d;u<br />
<br />
+) Để góc giữa và d là nhỏ nhất thì cosu d;u<br />
<br />
<br />
<br />
u d.u<br />
<br />
u d . u<br />
max<br />
Cách <strong>giải</strong> :<br />
<br />
Ta có : nP 2; 1;2<br />
<br />
<br />
/ / P u<br />
n P 2m n 2 0 n 2m 2<br />
Do <br />
Ta có<br />
4m 4n 3 4m 4 2m 2 3 4m 5<br />
cos ;d cosu d;u<br />
<br />
41. m 2m 2 1<br />
Để góc giữa và d là nhỏ nhất thì cosu d;u<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
41. m n 1 41. 5m 8m 5<br />
<br />
<br />
max<br />
2<br />
4m 5<br />
2 16m 40m 25<br />
f m max g m f m<br />
<br />
max<br />
2<br />
2<br />
5m 8m 5<br />
5m 8m 5<br />
<strong>Có</strong><br />
2 2<br />
32m 405m 8m 5 <br />
2<br />
16m 40m 25<br />
m 0<br />
10m 8<br />
<br />
72m 90m<br />
g ' x<br />
0 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
5<br />
5m 8m 5 5m 8m 5<br />
m <br />
4<br />
Lập BBT ta thấy max g m<br />
5 m 0 n 2<br />
Vậy<br />
2 2<br />
T m n 4<br />
<br />
<br />
Câu 165: (Chuyên Đại Học Vinh-<strong>2018</strong>) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho các điểm A, B, C<br />
(không trùng O) lần lượt thay đổi trên các trục Ox, Oy, Oz và luôn thỏa mãn điều kiện : tỉ<br />
số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối OABC bằng 3 .<br />
2<br />
(ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng :<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
Chứng minh khoảng cách <strong>từ</strong> O đến (ABC) không đổi.<br />
Biết rằng mặt phẳng
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Kẻ OH ABH AB ;OK CHK CH<br />
ta có<br />
AB OH<br />
AB OHC AB OK<br />
AB<br />
OC<br />
OK<br />
AB<br />
OK ABC<br />
OK<br />
CH<br />
Ta sẽ chứng minh OK không đổi, khi đó mặt phẳng (ABC) luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm<br />
O bán kính OK.<br />
Gọi Aa;0;0 ;B0;b;0 ;C0;0;c ta có:<br />
V<br />
ABC<br />
1<br />
abc<br />
6<br />
<br />
1<br />
AB a;b;0 ;AC a;0;c <br />
AB;AC<br />
<br />
bc;ac;ab SABC<br />
<br />
2<br />
a b b c c a<br />
1 a<br />
2 b<br />
2 2 2 2 2<br />
b c c a<br />
SABC<br />
3<br />
2<br />
<br />
V 1<br />
OABC<br />
abc<br />
2<br />
6<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1 1 1 1<br />
a b b c c a abc a b b c c a a b c <br />
2 2 2<br />
2 4 a b c 4<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
Xét tam giác vuông OCK có<br />
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1<br />
OK 2<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
OK OC OH OC OA OB x y z 4<br />
Vậy mặt phẳng (ABC) luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm O bán kính 2<br />
Câu 166: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
đường thẳng x 3 y z 2<br />
d : và điểm M 2; 1;0 .<br />
Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc đường<br />
1 1 1<br />
thẳng d và tiếp xúc với mp (Oxy) tại điểm M. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn ?<br />
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.<br />
Đáp án B.<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Gọi tọa độ điểm, tính khoảng cách và tìm tọa độ tâm thông qua bán<br />
kính<br />
Lời <strong>giải</strong>: Ta có<br />
x 3<br />
t<br />
<br />
d : y t .<br />
<br />
x 2 t<br />
<br />
I d T t 3; t; t 2 MI t 1; t 1; t 2 .<br />
Vì <br />
<br />
2 2 2 2<br />
IM t 1 t 1 t 2 3t 6
Phương trình mặt phẳng (Oxy): z 0.<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I mp Oxy<br />
là d I; Oxy<br />
t 2 .<br />
Theo <strong>bài</strong> <strong>ra</strong>, ta có<br />
2 2 2<br />
R IM d I;Oxy 3t 6 t 2 3t 6 t 4t 4 t 1.<br />
Vậy có duy nhất 1 mặt cầu thỏa mãn <strong>bài</strong> toán.<br />
Câu 167: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 2<br />
9<br />
và mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0. Biết (P) cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn có<br />
bán kính r. Tính r.<br />
A. r 3. B. r 2 2. C. r 3. D. r 2.<br />
Đáp án B.<br />
2 2<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Công thức tính bán kính đường tròn giao tuyến là r R d I; P<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2<br />
Xét mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 9 có tâm I1;2;2 , bán kính R 3.<br />
2.11.2 2.2 1<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I mp P<br />
là d I; P<br />
<br />
1.<br />
2 2<br />
2 1 2<br />
Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là<br />
2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
r R d I; P 2 2.<br />
Câu 168: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
M 1;0;4 và đường thẳng d có phương trình là x y 1 z <br />
<br />
1 . Tìm hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />
H của M lên đường thẳng d.<br />
A. H1;0;1 . B. <br />
Đáp án D.<br />
H 2;3;0 .<br />
<br />
1 1 2<br />
C. H0;1; 1 .<br />
D. <br />
<br />
<br />
<br />
H 2; 1;3 .<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường<br />
thẳng. Khi đó, tọa độ giao điểm của<br />
<br />
d và (P) chính là tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu.<br />
d : u 1; 1;2 .<br />
Lời <strong>giải</strong>: VTCP của đường thẳng <br />
Ta có:<br />
x<br />
t<br />
<br />
d : y 1 t .<br />
<br />
x 1 2t<br />
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, vuông góc với d là :<br />
x 1 y 0 2z 4<br />
0 x y 2z 9 0.<br />
Vì H d Ht;1 t;2t 1<br />
mà <br />
Vậy H2; 1;3 .<br />
d<br />
d P H t 1 t 2 2t 1 9 0 t 2.<br />
Câu 169: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
2 2<br />
cầu <br />
2<br />
S : x 1 y 1 z 4 và một điểm M 2;3;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới<br />
(S), biết <strong>tập</strong> hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C).<br />
A. 2 3<br />
r .<br />
B. r 3 .<br />
3<br />
C. r 2 .<br />
3<br />
D. r <br />
3 .<br />
3<br />
2<br />
Đáp án A.
Phương pháp <strong>giải</strong>: Dựng hình, xác định <strong>tập</strong> hợp tiếp điểm<br />
2 2<br />
Lời <strong>giải</strong>: Xét mặt cầu <br />
2<br />
S : x 1 y 1 z 4 có tâm I1;1;0 , bán kính<br />
R 2.<br />
<br />
IM 1;2; 1 IM 6. Gọi A,B là các tiếp điểm.<br />
Ta có <br />
E là tâm đường tròn (C), với bán kính r EA (Hình vẽ bên).<br />
Tam giác MAI vuông tại A, có 2<br />
2 2 2<br />
MA MI IA 6 2 2.<br />
Suy <strong>ra</strong> MA.IA 2 3<br />
EA <br />
.<br />
Vậy bán kính của (C) là 2 3 .<br />
2 2<br />
MA IA 3<br />
3<br />
Câu 170: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng P : 2x 2y z 0 và đường thẳng x 1 y z<br />
d : . Gọi là một đường thẳng chứa<br />
1 2 1<br />
<br />
u a;1;b một vectơ chỉ phương của . Tính tổng<br />
trong (P) cắt và vuông góc với d. Vectơ <br />
S a b.<br />
A. S 1. B. S 0. C. S 2. D. S 4.<br />
Đáp án C.<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Áp dụng ứng dụng của tích có hướng trong không gian<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
<br />
Vì P u<br />
nP<br />
và d u<br />
nd<br />
suy <strong>ra</strong> u u P;ud<br />
<br />
<br />
0;3;6 30;1;2 .<br />
<br />
a 0<br />
Vậy u a;1;b 0;1;2 S a b 2.<br />
b 2<br />
Câu 171: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 2<br />
9<br />
và hai điểm M 4; 4;2 ,<br />
N6;0;6 . Gọi E là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho EM EN đạt giá<br />
trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E.<br />
A. x 2y 2z 8 0.<br />
B. 2x y 2z 9 0.<br />
C. 2x 2y z 1 0.<br />
D. 2x 2y z 9 0.<br />
Đáp án D.<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>: Dựng hình, áp dụng công thức trung tuyến để biện luận giá trị lớn nhất<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2<br />
Xét mặt cầu (S): x 1 y 2 z 2 9 có tâm I1;2;2 , bán kính R 3.<br />
Ta có MI NI 3 5 3 R M, N nằm bên ngoài khối cầu (S).<br />
Gọi H là trung điểm của MN H5; 2;4<br />
và<br />
2<br />
Lại có 2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 2 <br />
2 MN<br />
<br />
EM EN 1 1 EM EN 2<br />
EH .<br />
4 <br />
2 2 2<br />
2 EM EN MN<br />
EH .<br />
2 4<br />
Để EM EN EH<br />
max<br />
max<br />
Khi và chỉ khi E là giao điểm của IH và mặt cầu (S).<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
Gọi (P) là mặt phẳng tiếp diện của (S) tại E <br />
<br />
<br />
n a.EI b.IH b 4; 4;2 .
Dựa vào các đáp án ta thấy ở đáp án D,<br />
<br />
1<br />
n 2; 2;1 4; 4;2<br />
2<br />
<br />
<br />
P <br />
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 2x 2y z 9 0.<br />
Câu 172: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
2 2 2<br />
cầu <br />
S : x 3 y 1 z 2 8. Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là<br />
A. I3; 1; 2 , R 4<br />
B. <br />
C. I3;1;2 ,R 2 2 D. <br />
<br />
I 3;1;2 , R 4<br />
I 3; 1; 2 ,R 2 2<br />
Câu 173: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
A 1;2; 1 , B 3;4; 2 ,C 0;1; 1 . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 1; 1;1<br />
n 1;1; 1<br />
n 1;1;0<br />
n 1;1; 1<br />
điểm <br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
Đáp án C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chính là tọa độ vectơ tích có hướng<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có AB 2;2; 1 ; AC 1; 1;0<br />
suy <strong>ra</strong> AB;AC <br />
1;1;0<br />
<br />
D. <br />
Câu 174: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A( 2;1; 3) . Điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz có tọa độ là<br />
A. A ' 2;1;3 B. A ' 2; 1; 3<br />
C. A ' 2;1; 3<br />
D. A ' 2;1; 3<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Xác định tọa độ hình <strong>chi</strong>ếu trên mặt phẳng và lấy trung điểm <strong>ra</strong> tọa độ điểm đối xứng<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của A( 2;1; 3)<br />
trên mặt phẳng Oyz là H( 0;1; 3)<br />
Mà H là trung điểm của AA suy <strong>ra</strong> tọa độ điểm A ' 2;1; 3<br />
Câu 175: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
x 1 y 1 z 2<br />
phẳng : x y z 2 0 và đường thẳng d : . Phương trình nào<br />
2 1 1<br />
dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
.<br />
A. x y z 2 0<br />
B. 2x 3y z 7 0<br />
C. x y 2z 4 0<br />
D. 2x 3y z 7 0<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Ứng dụng của tích có hướng để tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. Phương trình mặt<br />
phẳng đi qua 0 0<br />
<br />
n a;b;c : a x x b y y c z z 0<br />
M x ; y và có VTPT <br />
0 0 0
Lời <strong>giải</strong>: <strong>Có</strong> n 1;1; 1 ;n 2;1;1<br />
<br />
Vì<br />
<br />
d<br />
<br />
<br />
d P<br />
<br />
ud<br />
nP<br />
<br />
n u ;n 2; 3; 1<br />
P<br />
n n<br />
<br />
<br />
<br />
P<br />
Mà d đi qua M( 1; 1;2)<br />
suy <strong>ra</strong> <br />
P d <br />
M P .<br />
Vậy phương trình mặt phẳng P : 2x 3y z 7 0<br />
Câu 176: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
mặt phẳng P : 3x y z 5 0 và <br />
và Q có phương trình là<br />
Q : x 2y z 4 0. Khi đó, giao tuyến của P<br />
x<br />
t<br />
x<br />
t<br />
x<br />
3t<br />
<br />
<br />
<br />
A. d : y 1 2t B. d : y 1 2t C. d : y 1 t D.<br />
<br />
z 6 t<br />
<br />
z 6 5t <br />
z 6 t<br />
x<br />
t<br />
<br />
d : y 1 2t<br />
<br />
z 6 5t<br />
Đáp án D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Ứng dụng tích có hướng để tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng giao tuyến và <strong>giải</strong> hệ<br />
phương trình để tìm tọa độ giao điểm của hai mặt phẳng<br />
<br />
n 3;1;1 , n 1; 2;1<br />
Lời <strong>giải</strong>: Ta có:<br />
<br />
P<br />
Gọi d là giao tuyến của P và Q.<br />
<br />
<br />
<br />
ud<br />
nP<br />
<br />
Ta có ud n ;n 1; 2;5<br />
P Q<br />
ud<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
Q<br />
Xét hệ<br />
3x y z 5 0<br />
,<br />
x 2y z 4 0<br />
Q<br />
<br />
y z 5 0 y 1<br />
x 0 <br />
M 0; 1;6 d<br />
2y z 4 0 z 6<br />
chọn <br />
x<br />
t<br />
<br />
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là d : y 1 2t<br />
<br />
z 6 5t<br />
Câu 177: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
I( 3;4; 2) . Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz.<br />
2 2 2<br />
A. S : x 3 y 4 z 2<br />
25 B. <br />
2 2 2<br />
C. <br />
2 2 2<br />
S : x 3 y 4 z 2<br />
5<br />
S : x 3 y 4 z 2 20 D.<br />
2 2 2<br />
S : x 3 y 4 z 2 4
Đáp án A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm đến trục Oz chính bằng bán kính R<br />
Phương trình mặt cầu tâm <br />
S : x a y b z c R<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2 2<br />
I a, b,c và bán kính <br />
x : 0<br />
<br />
Phương trình trục Oz: y 0, uOz<br />
0;1;1<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
<br />
Ta có OI 3;4; 2 OI;u <br />
Oz <br />
4; 3;0<br />
<br />
OI;u<br />
<br />
Oz 2 2<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I Oz là d I;Oz<br />
3 4 5 R<br />
u<br />
Vì S tiếp xúc với trục Oz Phương trình cần tìm là<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 3 y 4 z 2 25<br />
Câu 178: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
8 4 8 <br />
điểm M 2;2;1 , N ; ; , E 2;1; 1 .<br />
Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội<br />
3 3 3 <br />
tiếp của tam giác OMN và vuông góc với mặt phẳng OMN. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm E đến<br />
đường thẳng là<br />
A. 2 17<br />
3<br />
Đáp án A<br />
B. 3 17<br />
5<br />
Oz<br />
C. 3 17<br />
2<br />
D. 5 17<br />
3<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN bằng tính chất đường phân giác<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
Ta có OM;ON <br />
<br />
=k 1; 2;2<br />
Vectơ chỉ phương của OM 2;2;1<br />
OM 3
8 4 8 <br />
ON ; ; ON 4<br />
3 3 3 <br />
Kẻ phân giác OF F<br />
MN<br />
ta có:<br />
OM MF 3 3 <strong>12</strong> <strong>12</strong> <br />
MF FN F 0; ; <br />
ON NF 4 4 7 7 <br />
<br />
OMN I OF OI kOF, với k 0<br />
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp <br />
Tam giác OMN vuông tại O, có bán kính đường tròn nội tiếp r=1 IO 2.<br />
15 3 <strong>12</strong> 2 <strong>12</strong> <br />
Mà ME= ;OM=3;cosOMN= OF suy <strong>ra</strong> OF OI I0;1;1<br />
<br />
7 5 7<br />
7<br />
x 1 y 3 z 1<br />
<br />
Phương trình đường thẳng là <br />
: , có u 1; 2;2 ,<br />
đi qua<br />
1 2 2<br />
<br />
I 0;1;1<br />
<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> E đến đường thẳng là<br />
d <br />
<br />
EI;u<br />
2 17<br />
<br />
u 3<br />
Câu 179: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho ba<br />
điểm A1;2;1 , B3; 1;1 , C1; 1;1 .<br />
Gọi S<br />
1<br />
là mặt cầu tâm A, bán kính bằng 2; S<br />
2<br />
và<br />
S<br />
3<br />
là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính <strong>đề</strong>u bằng 1. Trong các mặt phẳng<br />
tiếp xúc với cả 3 mặt cầu S 1, S 2 , S 3 có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt<br />
phẳng Oyz?<br />
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng, gọi phương trình tổng quát của mặt phẳng và tính<br />
toán dựa vào điều kiện tiếp xúc<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Gọi phương trình mặt phẳng cần tìm là P : ax+by cz d 0<br />
Vì<br />
<br />
suy <strong>ra</strong> <br />
và mp P vuông góc với mp Oyz <br />
d B; P d C; P 1<br />
Mà BC ( 4 ;0;0)<br />
Với<br />
Và<br />
mp P / / BC hoặc đi qua trung điểm của BC.<br />
mp P / /BC<br />
2b c d<br />
d A; P 2<br />
b c<br />
mp P / /BC a 0 P : by cz d 0 suy <strong>ra</strong> <br />
2 2<br />
4b c d<br />
b c d 2b c d 2 b c d <br />
d B; P 1 <br />
c d 0<br />
2 2<br />
2 2<br />
b c b c d b c <br />
b c d b c<br />
2 2
2 2 2<br />
3 b b c <br />
8b c c 2 2b<br />
suy <strong>ra</strong> có ba mặt phẳng thỏa mãn<br />
2 2<br />
b b c <br />
c 0 d 0<br />
<br />
Câu 180: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho hai<br />
mặt phẳng Q 1<br />
: 3x y 4z 2 0 và Q 2 : 3x y 4z 8 0. Phương trình mặt phẳng<br />
(P) song song và cách <strong>đề</strong>u hai mặt phẳng Q và Q là:<br />
A. P : 3x y 4z 10 0<br />
C. P : 3x y 4z 10 0<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp<br />
1<br />
B. <br />
D. <br />
2<br />
P : 3x y 4z 5 0<br />
P : 3x y 4z 5 0<br />
Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách <strong>đề</strong>u hai mặt phẳng <br />
phẳng song song và nằm chính giữa <br />
Cách <strong>giải</strong><br />
1<br />
Q và <br />
Q 2<br />
1<br />
Q và Q<br />
<br />
Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách <strong>đề</strong>u hai mặt phẳng Q 1<br />
và Q2<br />
là mặt<br />
phẳng song song và nằm chính giữa Q 1<br />
và Q 2 <br />
2 8<br />
Ta có 5 P : 3x y 4z 5 0<br />
2<br />
Câu 181: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Một quả cầu (S) có tâm I( 1; 2;1)<br />
và tiếp xúc<br />
với mặt phẳng P : x 2y 2z 2 0 có phương trình là:<br />
2 2 2<br />
A. S : x 1 y 2 z 1<br />
3 B. <br />
2 2 2<br />
C. S : x 1 y 2 z 1<br />
9 D. <br />
Đáp án D<br />
Phương pháp<br />
+) (S) tiếp xúc với (P) nên <br />
<br />
<br />
d I; P =R<br />
2 2 2<br />
2<br />
là mặt<br />
S : x 1 y 2 z 1 3<br />
2 2 2<br />
S : x 1 y 2 z 1 9<br />
+) Phương trình mặt cầu tâm Ia;b;c , bán kính R là<br />
<br />
2 2 2 2<br />
S : x a y b z c R<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
Ta có<br />
1 2.2 2.1<br />
2<br />
d I; P <br />
= 3 R<br />
1<br />
4 4<br />
2 2 2<br />
Vậy phương trình mặt cầu là: <br />
S : x 1 y 2 z 1 9<br />
Câu 182: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
điểm M( 1;2;5). Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho
OA OB OC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) là:<br />
A. 8 B. 3 C. 4 D. 1<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp<br />
+) Gọi Aa;0;0 ;B0;b;0 ;C0;0;c a,b,c 0 ,<br />
viết phương trình mặt phẳng (P) đi<br />
qua A, B, C dạng đoạn chắn.<br />
phẳng (P).<br />
+)<br />
M <br />
P<br />
a b c<br />
<br />
a b c<br />
OA OB OC a b c <br />
a b c<br />
<br />
a b c<br />
+) Ứng với mỗi trường hợp tìm các ẩn a, b, c tương ứng<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
Thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt<br />
Gọi Aa;0;0 ;B0;b;0 ;C0;0;c a, b,c 0 ,<br />
khi đó phương trình mặt phẳng đi qua A,<br />
x y z<br />
B, C là P : 1<br />
a b c<br />
1 2 5<br />
M P<br />
1 *<br />
<br />
a b c<br />
a b c<br />
<br />
a b c<br />
Ta có OA OB OC a b c <br />
a b c<br />
<br />
a b c<br />
1 2 5 8<br />
TH1: a b c, thay vào (*) có 1 1 a 8 P : x y z 8 0<br />
a a a a<br />
TH2: a b c, thay vào (*) có<br />
1 2 5 2<br />
1 1 a 2 P : x y z 2 0<br />
a a a a<br />
1 2 5 4<br />
TH3: a b c, thay vào (*) có 1 1 a 4 P : x y z 4 0<br />
a a a a<br />
TH4: a b c, thay vào (*) có<br />
1 2 5 6<br />
1 1 a 6 P : x y z 6 0<br />
a a a a<br />
Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn.<br />
Câu 183:( Chuyên Thái Bình- Lần 5): Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
A 2;0;0 ;B 0;3;1 ;C 1;4;2 . Độ dài đường cao đỉnh A của tam giác ABC<br />
ba điểm
A. 6 B. 2 C.<br />
Đáp án B<br />
Phương pháp<br />
Đường thẳng d có VTCP u và đi qua điểm M d A;<br />
d<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
<br />
AB 2;3;1 ;BC 1;1;1 ; AB;BC<br />
<br />
2;1;1<br />
<br />
AB;BC<br />
4 11<br />
d A;d<br />
2<br />
BC 111<br />
Ta cps <br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
AM;<br />
u<br />
<br />
<br />
u<br />
D. 3<br />
Câu 184: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho<br />
2 2 2<br />
mặt cầu S : x y z 2x 4y 6z m 3 0. Tìm số thực m để<br />
: 2x y 2z 8 0 cắt S <strong>theo</strong> một đường tròn có chu vi bằng 8<br />
A. m 3<br />
B. m 4<br />
C. m 1<br />
D. m 2<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp<br />
Giả sử mặt phẳng cắt mặt cầu S <strong>theo</strong> đường tròn có bán kính r<br />
Mặt cầu S có tâm I, bán kính R và<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
<br />
d I;<br />
<br />
<br />
d ta có<br />
Mặt phẳng cắt mặt cầu S <strong>theo</strong> đường tròn có bán kính<br />
Mặt cầu S có tâm I( 1;2 ;3),<br />
bán kính R 17 m<br />
2 2 2<br />
R r d<br />
8<br />
r 4<br />
2<br />
2 2 6 8<br />
Ta có d I; <br />
2 d<br />
4 1<br />
4<br />
2 2 2 2 2<br />
Áp dụng định lí Pytago ta có R r d 2 4 20 17 m 20 m 3<br />
Câu 185: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A 1;4;5 ; B 3;4;0 ; C 2; 1;0<br />
P : 3x 3y 2z <strong>12</strong> 0. M a;b;c<br />
và mặt phẳng <br />
Gọi <br />
2 2 2<br />
thuộc (P) sao cho MA MB 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c<br />
A. 3 B. 2 C. 2<br />
D. 3<br />
Đáp án A<br />
Phương pháp<br />
<br />
+) Gọi I là điểm thỏa mãn hệ thức IA+IB+3IC 0, tìm tọa độ điểm I.
+) Chứng minh<br />
2 2 2<br />
MA MB 3MC nhỏ nhất MI nhỏ nhất.<br />
+) MI nhỏ nhất M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên (P)<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
<br />
Gọi Ix; y;z là điểm thỏa mãn IA+IB+3IC 0 ta có hệ phương trình:<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 x 3 3 x 2 0 x 2<br />
<br />
y 4 y 4 3 y 1 0 y 1 I 2;1;1<br />
<br />
z 5 z 3z 0<br />
<br />
z 1<br />
<br />
Ta có:<br />
<br />
2 2 2<br />
P MA MB 3MC<br />
<br />
<br />
P MI +2MI.IA+IA +MI +2MI.IB+IB +3MI 6MI.IC 3IC<br />
<br />
2 2 2 2<br />
P 5MI + IA +IB +3IC +2MI. IA IB 3IC<br />
<br />
MI IA + MI IB +3MI IC<br />
2 2 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
const<br />
<br />
0<br />
Pmin<br />
MI min<br />
Khi đó M là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên (P)<br />
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P)<br />
x 2 y 1 z 1<br />
d : M 3t 2; 3t 1; 2t 1<br />
3 3 2<br />
1 7 1 <br />
M P 33t 2 33t 1 22t 1<br />
<strong>12</strong> 0 t M ; ;0<br />
a b c 3<br />
2 2 2 <br />
Câu 186: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
A 3;0;1 ;B 1; 1;3<br />
P : x 2y 2z 5 0. Viết phương trình<br />
điểm và mặt phẳng <br />
chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách<br />
<strong>từ</strong> B đến d nhỏ nhất.<br />
x 3 y z 1<br />
x 3 y z 1<br />
A. d : B. d : <br />
26 11 2<br />
26 11 2<br />
x 3 y z 1<br />
x 3 y z 1<br />
C. d : D. d : <br />
26 11 2<br />
26 11 2<br />
Đáp án C<br />
Phương pháp<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P). Khi đó<br />
<br />
<br />
d B;d d B; Q d B;d d B; Q H d<br />
Cách <strong>giải</strong><br />
min
Dễ thấy A,B<br />
P<br />
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và song song với (P) ta tìm được phương trình mặt phẳng<br />
Q : P : x 2y 2z 5 0, d Q<br />
<br />
<br />
khi đó <br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên (Q) ta có<br />
d B;d d B; Q d B;d d B; Q H d<br />
<br />
<br />
min<br />
Phương trình đường thẳng d’ đi qua B và vuông góc với (Q) là<br />
x 1 y 1 z 3<br />
Ht 1; 2t 1;2t 3<br />
1 2 2<br />
10 1 11 7 <br />
H Q t 1 22t 1 22t 3<br />
1 0 t H ; ; <br />
9 9 9 9 <br />
26 11 2 1<br />
AH ; ; 26; 11;2<br />
<br />
9 9 9 9<br />
x 3 y z 1<br />
Vậy phương trình đường thẳng d cần tìm là d : <br />
26 11 2<br />
Câu187: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho điểm M 1;1;2<br />
và mặt phẳng P : 2x y 3z<br />
1 0 . Đường thẳng đi qua điểm M<br />
và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình:<br />
1 1 2<br />
A.<br />
x y z <br />
.<br />
B.<br />
x 2 y 1 z 3<br />
.<br />
2 1 3<br />
1 1 2<br />
x 2 y 1 z 3<br />
C. .<br />
D.<br />
x 1 y 1 z 2<br />
.<br />
1 1 2<br />
2 1 3<br />
Đáp án D<br />
<br />
u n 2; 1;3<br />
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là <br />
d<br />
p
Mà đường thẳng d qua M 1;1;2<br />
nên phương trình<br />
x 1 y 1 z 2<br />
d : .<br />
2 1 3<br />
Câu 188: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3)Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho hai điểm<br />
1;1;0 N 3;3;4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình:<br />
M và <br />
A. x 2y<br />
3z<br />
1 0<br />
B. 2x y 3z<br />
13 0<br />
C. 2x y 3z<br />
30 0 D. 2x y 3z<br />
13 0<br />
Đáp án B<br />
<br />
Gọi I là trung điểm của MN I 1;2;3<br />
. Ta có nP<br />
MN 4;2;6<br />
Phương trình mặt phẳng P qua I 1;2;3 P<br />
: 2x y 3z<br />
13 0.<br />
Câu 189: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho điểm<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
A 1;1;6 và đường thẳng : y<br />
1<br />
2t<br />
. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A lên đường<br />
<br />
z<br />
2t<br />
thẳng là:<br />
1;3; 2 11; 17;18 . 3; 1;2 K 2;1;0<br />
Đáp án C<br />
A. N B. H C. M D. <br />
<br />
Kẻ AP P t 2;1 2 t;2t AP t 3; 2 t;2t<br />
6<br />
Ta<br />
<br />
có<br />
<br />
u 1; 2;2 , AP AP. u 0 t 3 4t 2 2t 6 0 t 1 P 3; 1;2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 190: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 1 y 1 z 2<br />
cho điểm A1;2; 1<br />
, đường thẳng d : và mặt phẳng<br />
2 1 1<br />
P thỏa mãn đường thẳng AB vuông<br />
P : x y 2z<br />
1 0<br />
. Điểm B thuộc mặt phẳng <br />
góc và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B là<br />
3; 2; 1<br />
3;8; 3<br />
A. B. C. 0;3; 2<br />
D. 6; 7;0<br />
Đáp án C<br />
HD: Gọi H 1 2 t; 1 t;2<br />
t d là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên d<br />
<br />
AH 2 t; 3 t;3<br />
t , <strong>giải</strong> AH. u 0 4t t 3 t 3 0 t 1<br />
Ta có: <br />
Suy <strong>ra</strong> H 3;0;1<br />
, phương trình đường thẳng AH là<br />
Do đó B AH P<br />
suy <strong>ra</strong> 0;3; 2<br />
d<br />
B . Chọn C.<br />
x 1 y 2 z 1<br />
<br />
1 1 1<br />
Câu 191: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>., cho mặt cầu<br />
S x y z <br />
2 2 2<br />
: 1 2 1 6 tiếp xúc với hai mặt phẳng
P : x y 2z 5 0, Q : 2x y z 5 0 lần lượt tại các điểm A, B. Độ dài đoạn<br />
thẳng AB là<br />
A. 3 2. B. 3. C. 2 6. D. 2 3.<br />
Đáp án A<br />
HD: Phương trình đường thẳng IA và IB lần lượt là:<br />
x 1 y 2 1 1 2 1<br />
;<br />
y z <br />
<br />
1 1 2 2 1 1<br />
A IA P 0;1; 3 ; B IB P 3;1;0 AB 3 2 . Chọn A.<br />
Khi đó <br />
Câu 192: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 1 y 1<br />
z m<br />
cho đường thẳng d : và mặt cầu<br />
1 1 2<br />
S : x 1 2 y 1 2 z 2 2<br />
9<br />
S tại hai<br />
. Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu <br />
điểm phân biệt E, F sao cho độ dài đoạn thẳng EF lớn nhất.<br />
1 1<br />
A. m 1. B. m 0. C. m . D. m .<br />
3 3<br />
Đáp án B<br />
<br />
IM<br />
0;<br />
u <br />
d <br />
HD: Ta có: EFm<br />
ax<br />
d I;<br />
d (trong đó M<br />
min<br />
0 (1; -1; m))<br />
ud<br />
min<br />
<br />
<br />
2 2<br />
IM 2<br />
0; u <br />
d m 2 m 2<br />
4 2m<br />
<strong>12</strong><br />
Ta có: d I;<br />
d <br />
min<br />
u<br />
11<br />
4 6<br />
Suy <strong>ra</strong> dmin 2 R 3 khi m = 0. Chọn B.<br />
d<br />
Câu 193: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 1 t x 2t<br />
<br />
<br />
cho hai đường thẳng y 2 t , d<br />
: y 1<br />
t<br />
. Đường thẳng cắt d,<br />
d lần lượt tại các<br />
z t <br />
<br />
z 2 t<br />
điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng là<br />
x 1 y 2 z<br />
x 4 y z 2<br />
A. .<br />
B. .<br />
2 1 3<br />
2 1 3<br />
x y 3 z 1 C. . D.<br />
x 2 y 1 z 1 .<br />
2 1 3<br />
2 1 3<br />
Đáp án D<br />
HD: Để AB nhỏ nhất AB là đoạn vuông góc chung của d, d .<br />
Gọi A d A1 a;2 a;<br />
a và<br />
<br />
2 ;1 ;2 2 1; 1; 2<br />
B d B b b b AB b a a b b a .<br />
Vì
2 1 1 2 0<br />
1<br />
. 0 <br />
a<br />
<br />
AB d AB u b a a b b a<br />
3 2 2 0 <br />
d a b<br />
1.<br />
AB d<br />
<br />
AB. u 0 22 1<br />
1 2 0<br />
d<br />
<br />
b a a b b a 2a 6b 1 0 b<br />
<br />
2<br />
Vậy<br />
3 5 1 3 1 x 2 y 1 z1<br />
A2;1;1 , B1; ; AB 1; ; 2; 1; 3 AB : .<br />
2 2 2 2 2 2 1 3<br />
Câu 194: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng : x 2y 3z<br />
1 0 là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
u 3; 2;1 . n 1; 2;3 . m 1;2; 3 . v 1; 2; 3 .<br />
A. <br />
Đáp án B<br />
B. <br />
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n 1; 2;3<br />
<br />
C. <br />
D. <br />
Câu 195: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , véc tơ nào dưới đây<br />
<br />
vuông góc với cả hai véc tơ u 1;0;2 , v4;0; 1<br />
?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
w 0; 1;0<br />
w 1;7; 1<br />
Đáp án C<br />
A. w 0;7;1<br />
. B. w 1;7;1<br />
<br />
. C. . D. <br />
Câu 196: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , phương trình nào dưới<br />
đây không phải là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A4;2;0 , B 2;3;1<br />
?<br />
2 3 1<br />
A.<br />
y z <br />
.<br />
2 1 1<br />
B.<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
C. y<br />
4 t . z<br />
2 t<br />
D.<br />
Đáp án C<br />
x y 4 z 2<br />
.<br />
2 1 1<br />
x<br />
4 2t<br />
<br />
y<br />
2 t .<br />
<br />
z<br />
t<br />
Câu 197: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho 2 véc tơ<br />
<br />
2<br />
u 1; a;2 , v 3;9;<br />
b cùng phương. Tính a b .<br />
<br />
A. 15 . B. 3. C. 0 .D. Không tính được.<br />
Đáp án B<br />
Câu 198: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , xác định tọa độ hình<br />
<strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm 2;3;1<br />
5 <br />
A. 2; ;3<br />
2<br />
Đáp án C<br />
. B. <br />
M trên mặt phẳng : x 2y z 0<br />
5;4;3 . C. 5 ;2;<br />
3 <br />
<br />
2 2<br />
.<br />
1;3;5 .<br />
. D.
Câu 199: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho mặt phẳng<br />
P : 5x my 4z n 0 đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng : 3x 7 y z 3 0<br />
: x 9y 2z<br />
5 0 . Tính m n .<br />
A. 6 . B. 16 . C. 3 . D. 4 .<br />
Đáp án B<br />
Chùm mặt phẳng:<br />
<br />
: 3x 7y z 3 0<br />
Xét: <br />
<br />
: x 9y 2z<br />
5 0<br />
1 18 <br />
Chọn y 0 A ;0; <br />
7 7 <br />
31 9 <br />
Chọn z 0 B ; ;0 <br />
10 10 <br />
m<br />
5<br />
Mà A, B P<br />
m n 16<br />
.<br />
m<br />
11<br />
Câu 200:(Chuyên Hạ Long – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho mặt cầu<br />
<br />
2 2 2 và các điểm A 2;0; 2 2 , B 4; 4;0<br />
và<br />
S : x 1 y 2 z 4<br />
. Biết rằng <strong>tập</strong><br />
<br />
2<br />
hợp các điểm M thuộc S và thỏa mãn MA MO. MB 16<br />
là một đường tròn. Tính<br />
bán kính đường tròn đó.<br />
A. 3 2<br />
4 . B. 3 2 . C. 3 7<br />
4 . D. 5 2 .<br />
Đáp án C<br />
Bài giao hai mặt cầu:<br />
Gọi M x, y,<br />
z <strong>theo</strong> <strong>bài</strong>:<br />
MA<br />
2<br />
<br />
MO. MB 16<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
x 2 y z 2 2 x x 4 y y 4 z 16
2 2 2<br />
x y z 4x 2y 2 2z 2 0 S '<br />
Giao tuyến của S và S ' là nghiệm của hệ phương trình:<br />
2 2 2<br />
<br />
S : x y z 2x 4y 1 0, I 1; 2;0<br />
<br />
2 2 2<br />
S ' : x y z 4x 2y 2 2z<br />
2 0<br />
2x 2y 2 2z 1 0P<br />
1<br />
d I P IH <br />
4<br />
Ta có: ; <br />
2 2 2 1 3 7<br />
r IM IH R<br />
<br />
.<br />
S<br />
16 4<br />
Câu 48: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho mặt cầu<br />
S : x 1 2 y 2 2 z 3<br />
2<br />
27 . Gọi <br />
A0;0; 4 , B 2;0;0<br />
và cắt <br />
đỉnh là tâm của S , đáy là <br />
<br />
<br />
là mặt phẳng đi qua hai điểm<br />
S <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón có<br />
C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương<br />
trình dạng ax by z c 0 , khi đó a b c bằng:<br />
A. 4<br />
B. 8 . C. 0 . D. 2 .<br />
Đáp án C<br />
2 2 2<br />
<br />
A0;0; 4 , B 2;0;0 ; <br />
: ax by z c 0<br />
S : x 1 y 2 z 3 27 I 1; 2;3 ; R 3 3<br />
a<br />
2<br />
Ta có: A, B <br />
<br />
: 2x by z 4 0<br />
c<br />
4<br />
2 2<br />
Ta có: V 1 . 27 r . r<br />
noùn<br />
3<br />
Xét: T 27 r 2 . r 2 T 2 27 r 2 .<br />
r<br />
4<br />
2 2<br />
2 2<br />
3<br />
2 r r<br />
AM GM 4. 27 r r<br />
r <br />
4. 27 . . 4<br />
2 2 27<br />
2<br />
2 r<br />
Dấu ‘=’ xảy <strong>ra</strong>: 27 r r 3 2<br />
2<br />
2<br />
h 27 r 3<br />
h d I; 3 b 2<br />
Ta có: <br />
a<br />
2<br />
<br />
Vậy b<br />
2 .<br />
<br />
c<br />
4<br />
Câu 201: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,
2 2 2<br />
cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 2<br />
9.<br />
A. I1;3;2 ,R 9 B. I1; 3; 2 , R 9 C. I1;3;2 , R 3 D. <br />
Đáp án C<br />
Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S) là<br />
I 1;3;2 , R 3<br />
Tọa độ tâm và bán kính mặt cầu (S): I1;3;2 , R 3<br />
Câu 202: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
A 3; 2;1<br />
P : x y 2z 5 0. Đường thẳng nào sau đây đi qua A và<br />
cho điểm và mặt phẳng <br />
song song với mặt phẳng (P)?<br />
A. x 3 y 2 z <br />
1<br />
B. x 3 <br />
y 2 <br />
z 1<br />
1 1 2<br />
4 2 1<br />
C. x 3 y 2 z <br />
1<br />
D. x 3 <br />
y 2 <br />
z 1<br />
1 1 2<br />
4 2 1<br />
Đáp án D<br />
Nhận thấy đường thẳng: x 3 <br />
y 2 <br />
z 1<br />
đi qua A và song song với (P)<br />
4 2 1<br />
Câu 203: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
P : 2x y 2z 5 0. Khoảng cách <strong>từ</strong> điểm M đến mặt<br />
cho điểm M(1;0;1) và mặt phẳng <br />
phẳng (P) là<br />
A. 9 2<br />
2<br />
Đáp án D<br />
Áp dụng công thức khoảng cách:<br />
B. 3 2 C. 3 D. 3<br />
<br />
<br />
<br />
d M; P 3<br />
Câu 204: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3)Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox?<br />
A. 2y z 0 B. x 2y 0 C. x 2y z 0 D. x 2z 0<br />
Đáp án A<br />
chứa trục Ox a d 0<br />
2 2 2<br />
Mặt phẳng ax by cz d 0a b c 0<br />
Câu 205: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho điểm A1;2;3 . Gọi A1A2A 3<br />
lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A lên các mặt phẳng<br />
Oyz , Ozx , Oxy . Phương trình của mặt phẳng A A A là<br />
1 2 3 <br />
A. x y z 0 B. x y z 1<br />
C. x y z 1<br />
D. x y z 1<br />
1 2 3<br />
3 6 9<br />
1 2 3<br />
2 4 6<br />
Đáp án D<br />
Tọa độ các điểm A1;0;3 , A 1;2;0<br />
<br />
x y z<br />
1<br />
2 4 6<br />
A 0;2;3 , A A A : 6x 3y 2z <strong>12</strong> 0<br />
1 3<br />
1 2 3
Câu 206: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
x 2 y 5 z 2 x 2 y 1 z 2<br />
cho hai đường thẳng d :<br />
,d ':<br />
<br />
và hai điểm<br />
1 2 1 1 2 1<br />
A a;0;0 ,A' 0;0;b . Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và d; H là giao điểm của đường thẳng AA<br />
<br />
và mặt phẳng (P). Một đường thẳng thay đổi trên (P) nhưng luôn đi qua H đồng thời cắt d và<br />
d lần lượt tại B, B. Hai đường thẳng AB, A 'B' cắt nhau tại điểm M. Biết điểm M luôn thuộc<br />
<br />
u 15; 10; 1<br />
(tham khảo hình vẽ). Tính<br />
một đường thẳng cố định có véc tơ chỉ phương <br />
T a b<br />
A. T 8<br />
B. T 9<br />
C. T 9<br />
D. T 6<br />
Đáp án D<br />
<br />
Ta có d đi qua N( 2;5;2), chỉ phương ud<br />
( 1;2;1 ),<br />
d ' đi qua N '( 2;1;2), chỉ phương<br />
<br />
u ( 1 ; 2; 1)<br />
.<br />
d'<br />
Gọi (R) là mặt phẳng chứa A và d, gọi (Q) là mặt phẳng chứa A và d<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết ta nhận thấy điểm M nằm trong các mặt phẳng (R), (Q) nên đường thẳng cố<br />
định chứa M chính là giao tuyến của các mặt phẳng<br />
<br />
(R), (Q).<br />
<br />
Vậy (R) đi qua N 2;5<br />
u 1;2;1 , u 15; 10;<br />
1<br />
( ;2), có cặp chỉ phương là<br />
d <br />
nP<br />
1;2; 5 R : x 2y 5z 2 0. (R) đi qua Aa;0;0<br />
a 2<br />
<br />
Tương tự (Q) đi qua N '( 2;1;2), có cặp chỉ phương ud 1; 2;1 , u 15; 10; 1<br />
n 3;4;5 R : 3x 4y 5z 20 0. (Q) đi qua A0;0;b b 4.<br />
Q<br />
Vậy<br />
a b 6 .<br />
Câu 207: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai)Trong không gian <strong>Oxyz</strong> , cho mặt<br />
phẳng ( P ) có phương trình x z 1 0 . Một vecto pháp tuyến của ( P)<br />
có tọa độ là<br />
A. (1;1; 1). B. (1; 1;0). C. (1;0; 1). D. (1; 1; 1).<br />
Đáp án C<br />
Câu 208: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
(S) có phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 4y 6z11 0<br />
Tọa độ tâm T của (S) là<br />
A. T (1;2;3). B. T (2;4;6). C. T( 2; 4; 6). D. T( 1; 2; 3).<br />
Đáp án A
Câu 209: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình<br />
mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu<br />
2 2 2<br />
(S) : ( x 1) ( y 2) ( z 3) 81<br />
tại điểm P( 5; 4;6) là<br />
A. 7x<br />
8y<br />
67 0.<br />
B. 4x 2y 9z 82 0.<br />
C. x 4z 29 0.<br />
D. 2x 2y z 24 0.<br />
Đáp án D<br />
Câu 210: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác<br />
ABC với A(8;9;2), B(3;5;1), C (11;10;4) . Số đo góc A của tam giác ABC là<br />
0<br />
A. 150 . B.<br />
Đáp án A<br />
0<br />
60 . C.<br />
0<br />
<strong>12</strong>0 . D.<br />
0<br />
30 .<br />
Câu 211: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình<br />
mặt phẳng qua ba điểm A( 3;0;0), B(0; 2;0), C(0;0;1)<br />
được viết dưới dạng<br />
ax by 6z c 0 . Giá trị của T a b c là<br />
A. 11.<br />
B. 7.<br />
C. 1.<br />
D. 11.<br />
Đáp án C<br />
Phương trình mặt phẳng (ABC) là 2x 3y 6z<br />
6 0 .<br />
Câu 2<strong>12</strong>: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, phương trình<br />
mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; 7; 8), B(2; 5; 9) sao cho khoảng cách <strong>từ</strong> điểm<br />
<br />
M (7; 1; 2) đến (P) lớn nhất có một vecto pháp tuyến là n ( a; b;4)<br />
. Giá trị của tổng a<br />
+ b là<br />
A. 2. B. 1.<br />
C. 6. D. 3.<br />
Đáp án D<br />
Mặt phẳng cần tìm sẽ vuông góc với (ABM). Một vecto<br />
<br />
pháp tuyến của nó là tích<br />
có hướng của vecto pháp tuyến mặt phẳng (ABM) và AB.<br />
Cũng có thể làm như sau: Khoảng cách lớn nhất là MH với H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M<br />
lên đường thẳng AB. Ta tìm được H (3; 3; 10) .<br />
Câu 213: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt cầu<br />
(S) có phương trình<br />
2 2 2<br />
x y z 2x 6y 8z<br />
599 0<br />
Biết rằng mặt phẳng ( ) :6x 2y 3z<br />
49 0 cắt (S) <strong>theo</strong> giao tuyến là đường tròn (C)<br />
có tâm là điểm P( a; b; c ) và bán kính đường tròn (C) là r. Giá trị của tổng<br />
S a b c r là<br />
A. S 13. B. S 37.<br />
C. S 11.<br />
D. S 13.<br />
Đáp án C<br />
Tâm T ( 5; 1; 7) , bán kính r 24
Câu 214: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho tam giác<br />
OAB với O(0;0;0), A( 1;8;1), B(7; 8;5) . Phương trình đường cao OH của tam giác<br />
OAB là<br />
x<br />
8t<br />
x<br />
6t<br />
<br />
A. y 16 t, ( t ).<br />
B. 4 , ( ).<br />
y t t <br />
z<br />
4t<br />
z<br />
5t<br />
x<br />
5t<br />
x<br />
5t<br />
<br />
C. y 4 t, ( t ).<br />
D. 4 , ( ).<br />
y t t <br />
z<br />
6t<br />
z<br />
6t<br />
Đáp án D<br />
Để ý rằng OH nằm trong mặt phẳng (OAB)<br />
<br />
và OH vuông góc với AB, nên một vecto chỉ<br />
phương của OH là tích có hướng của AB và vecto pháp tuyến của mặt phẳng (OAB).<br />
Câu 215: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho hai<br />
A 1; 1;1 .B 3;3; 1 .<br />
là trung trực của đoạn<br />
điểm Lập phương trình mặt phẳng <br />
thẳng AB<br />
A. : x 2y z 2 0<br />
B. : x 2y z 4 0<br />
C. : x 2y z 3 0<br />
D. : x 2y z 4 0<br />
Đáp án B<br />
1 <br />
AB 1;2; 1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của AB. I(2;1;0) là trung<br />
2<br />
điểm của AB, khi đó phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là<br />
x 2 2 y 1 z 0 x 2y z 4 0<br />
<br />
<br />
Câu 216: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho mặt phẳng<br />
x 1 y 2 z<br />
P : x y 2z 5 0 và đường thẳng : . Gọi A là giao điểm của và<br />
2 1 3<br />
P và M là điểm thuộc đường thẳng sao cho AM 84. Tính khoảng cách <strong>từ</strong> M đến mặt<br />
<br />
phẳng P<br />
<br />
A. 6 B. 14 C. 3 D. 5<br />
Đáp án C<br />
MH là khoảng cách <strong>từ</strong> M đến mặt phẳng (P).<br />
<br />
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u ( 2; 1;3 ),<br />
mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến<br />
<br />
n 1;1; 2<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của M trên P<br />
<br />
<br />
Khi đó: cos HMA cosu;n<br />
1.2 1.1<br />
2.3 3<br />
<br />
11<br />
4. 4 1<br />
9 84
MH 3<br />
Tam giác MHA vuông tại H cos HMA MH MA.cos HMA 84. 3<br />
MA 84<br />
Câu 217: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
2 2 2<br />
cầu <br />
S : x 1 y 1 z 11 và hai đường thẳng<br />
x 5 y 1 z 1 x 1 y z<br />
d<br />
1<br />
: ; d<br />
2<br />
: . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng<br />
1 1 2 1 2 1<br />
d , d<br />
<br />
tiếp xúc với mặt cầu S đồng thời song song với hai đường thẳng <br />
1 2<br />
A. : 3x y z 15 0<br />
B. : 3x y z 7 0<br />
C. : 3x y z 7 0<br />
D. : 3x y z 7 0 hoặc : 3x y z 15 0<br />
Đáp án B<br />
2 2 2<br />
Mặt cầu S : x 1 y 1<br />
z 11 có tâm I( 1; 1 ;0),<br />
bán kính R 11.<br />
<br />
Các đường thẳng d 1, d 2 có vectơ chỉ phương lần lượt là: u1 1;1;2 , u2<br />
1;2;1<br />
<br />
Mặt phẳng song song với d 1, d2<br />
có vectơ pháp tuyến là: n <br />
u 1, u <br />
2 <br />
3; 1;<br />
1<br />
có dạng: : 3x y z d 0. Vì tiếp xúc với S nên: d I;<br />
<br />
R<br />
31<br />
d<br />
d 7<br />
<br />
<br />
11 4 d 11 4 d 11<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
3 1 1<br />
<br />
<br />
Nhận thấy điểm 1<br />
phẳng này chứa d<br />
1.<br />
Vậy phương trình mặt phẳng <br />
: 3x y z 7 0<br />
d 15 : 3x y z 15 0<br />
A 5; 11<br />
d cũng thuộc vào mặt phẳng 3x y z 15 0 mặt<br />
thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán là: : 3x y z 7 0<br />
Câu 218: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho điểm M( 2;1;5). Mặt<br />
phẳng P đi qua điểm M và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao<br />
cho M là trực tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách <strong>từ</strong> điểm I(1;2;3) đến mặt phẳng<br />
P<br />
17 30<br />
A.<br />
30<br />
Đáp án D<br />
B.<br />
13 30<br />
30<br />
C.<br />
19 30<br />
30<br />
D.<br />
11 30<br />
30<br />
Kiến thức: Chóp tam giác có 3 cạnh bên đôi một vuông góc với nhau thì hình <strong>chi</strong>ếu của<br />
đỉnh trên mặt đáy trùng với trực tâm của đáy.<br />
Chóp O.ABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, M(2;1;5) là trực<br />
tâm<br />
ABC.
vậy P nhận OM ( 2;1;5 )<br />
OM ABC P ,<br />
làm một vectơ pháp tuyến. <br />
Phương trình mặt phẳng P là: 2x 2 y 1 5z 5<br />
0 2x y 5z 30 0<br />
2 2 15 30 11 30<br />
Vậy d I; P<br />
<br />
<br />
4 1<br />
25 30<br />
Câu 219: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Trong hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho mặt phẳng<br />
: 2x y 3z 1 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 4;2; 6<br />
n 2;1; 3<br />
n 2;1;3<br />
A. <br />
Đáp án A<br />
B. <br />
C. <br />
<br />
n 2; 1;3 .<br />
Mặt phẳng : 2x y 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là<br />
1 <br />
<br />
Vậy vectơ n 4;2; 6<br />
<br />
<br />
D. n 2;1;3<br />
<br />
cùng phương với vectơ n 1<br />
cũng là một vectơ pháp tuyến của<br />
Câu 220: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Cho ba điểm M 0;2;0 , N0;0;1 ,A3;2;1 .<br />
Lập phương trình mặt phẳng MNP , biết điểm P là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm A lên<br />
trục Ox<br />
A. x y z 1 B. x y z 0 C. x y z 1 D. x y z 1<br />
2 1 3<br />
3 2 1<br />
2 1 1<br />
3 2 1<br />
Đáp án D<br />
Điểm P là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A(3;2;1) trên Ox P( 3; 0;0 ).<br />
Phương trình mặt phẳng MNP là: x y z 1<br />
3 2 1<br />
Câu 221: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Trong không gian <strong>Oxyz</strong> cho tam giác ABC có<br />
A( 2;3;3), phương trình đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> B là x 3 <br />
y 3 <br />
z 2 , phương trình<br />
1 2 1<br />
đường phân giác trong của góc C là x 2 y 4 z 2 <br />
. Biết rằng u m;n; 1<br />
là<br />
2 1 1<br />
2 2<br />
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB. Tính giá trị của biểu thức T m n<br />
A. T 1<br />
B. T 5<br />
C. T 2<br />
D. T 10<br />
Đáp án A<br />
Gọi M là trung điểm của AC, E là chân đường phân giác trong góc C. Ta có:<br />
x 2 2t<br />
x 2 y 4 z 2 <br />
CE : y 4 t C2 2t;4 t;2 t .<br />
Mà A( 2;3;3),<br />
2 1 1<br />
<br />
z 2 t
7 t 5 t <br />
M 2 t; ; .<br />
Vì M thuộc đường trung tuyến kẻ <strong>từ</strong> B có phương trình<br />
2 2 <br />
x 3 y 3 z 2<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 1<br />
7 t 5 t<br />
3 2<br />
2 t 3<br />
; 2 ; 2 t 1<br />
C4;3;1<br />
1 2 1<br />
Kẻ AH vuông góc với CE tại H, cắt BC tại D ACD cân<br />
tại C vậy H là trung điểm của AD.<br />
<br />
H CE H2 2m;4 m;2 m AH 2m;1 m; 1<br />
m ,<br />
vectơ chỉ phương của<br />
<br />
CE là u1<br />
2; 1; 1<br />
<br />
<br />
AH.u 0 4m m 1 m 1 0 m 0 H2;4;2 D2;5;1 CD 2;2;0<br />
x 4 2k<br />
<br />
4 2k 3 3 2k 3 1<br />
2<br />
y 3 2k M CD BM k 1 D B2;5;1<br />
1 2 1<br />
z 1<br />
<br />
AB 0;2; 2 .u m;n; 1<br />
là một vectơ chỉ phương của AB AB<br />
và u cùng<br />
<br />
<br />
phương.<br />
<br />
u 0;1; 1 m 0;n 1.<br />
Vậy<br />
<br />
2 2<br />
T m n 1<br />
Câu 222: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang )Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho mặt<br />
phẳng P : x 2y 3z 1 0. Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2;1;3<br />
B. n 1;3; 2<br />
C. n 1; 2;1<br />
D. n 1; 2;3<br />
Đáp án D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 223: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang )Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
cho ba điểm và P 0;0;2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là<br />
M 3;0;0 , N0;-2;0 <br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
A. 1<br />
B. 0 C. 1<br />
D. 1<br />
3 2 2<br />
3 2 2<br />
3 2 2<br />
3 2 2<br />
Đáp án D<br />
Câu 224: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong> cho<br />
mặt cầu<br />
<br />
2 2 2<br />
S : x 5 y 1 z 2 16.<br />
<br />
Tính bán kính của S)<br />
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5<br />
Đáp án A<br />
Câu 225: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không<br />
gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>, cho điểm M 3; 1; 2<br />
và mặt phẳng
P : 3x y 2z 4 0.<br />
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M<br />
và song song với P?<br />
A. Q : 3x y 2z 6 0<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. Q : 3x y 2z 6 0<br />
D.<br />
Đáp án C<br />
Q : 3x 3 y 1 2z 2 0 Q : 3x y 2z 6 0<br />
Q : 3x y 2z 6 0<br />
Q : 3x y 2z 14 0<br />
Câu 226: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, tìm tất cả các<br />
2 2 2<br />
giá trị của m để phương trình x y z 4x 2y 2z m 0 là phương trình của một<br />
mặt cầu.<br />
A. m 6<br />
B. m 6<br />
C. m 6<br />
D. m 6<br />
Đáp án B<br />
2 2 2<br />
Điều kiện 2 1 1 m m 6<br />
Câu 227: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian <strong>Oxyz</strong>, cho điểm<br />
A 1; 2;4 . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm<br />
<br />
<br />
P0;0;4<br />
Q1;0;0 <br />
<br />
M 0; 2;4<br />
A. B. C. N 0; 2;0 D.<br />
Đáp án C<br />
Câu 228: (Chuyên Thoại Ngọc Hầu-An Giang ) Trong không gian với hệ tọa độ <strong>Oxyz</strong>,<br />
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I 1;2; 1<br />
và tiếp xúc với mặt<br />
phẳng P : x 2y 2z 8 0<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 2 z 1<br />
9<br />
B. <br />
2 2 2<br />
C. x 1 y 2 z 1<br />
3<br />
D. <br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 1 9<br />
2 2 2<br />
x 1 y 2 z 1 3<br />
<br />
Khoảng cách <strong>từ</strong> tâm I mpP<br />
là <br />
<br />
2<br />
1 2 2<br />
2 2 2<br />
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x 1 y 2 z 1<br />
9<br />
1.1 2.2 2. 1 8<br />
d I, P 3<br />
2 2