- Page 1 and 2:
H À N H T R A N G K I Ế N T H
- Page 3 and 4:
(4) Quá trình dịch mã có th
- Page 5 and 6:
C. 4 loại với tỉ lệ 1:1: 1:
- Page 7 and 8:
B. có thể làm giảm khả năn
- Page 9 and 10:
AB (4) ♀ ♂ (5) ♀ (6) ♀ ♂
- Page 11 and 12:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35: Cho c
- Page 13 and 14:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 44: Trong
- Page 15 and 16:
DE Câu 49: Ở một loài thực
- Page 17 and 18:
Theo lí thuyết, trong các phép
- Page 19 and 20:
A. 2,5%. B. 4% . C. 7,5% D. 5% AB D
- Page 21 and 22:
(1) Những người trong phả h
- Page 23 and 24:
D. Phân tử mARN làm khuôn dị
- Page 25 and 26:
Câu 94: Ở quần thể ngẫu ph
- Page 27 and 28:
A. 5’- GGGTTAXXXAAA - 3’. B. 5
- Page 29 and 30:
nhau thu được F 2 có tỉ lệ
- Page 31 and 32:
D. 25% ♂ lông đốm: 25% ♂ l
- Page 33 and 34:
A. Prôtêin. B. tARN. C. mARN. D.
- Page 35 and 36:
(5) Nếu người phụ nữ số
- Page 37 and 38:
C. Trong các dạng đột biến
- Page 39 and 40:
Có bao nhiêu nhận định sau
- Page 41 and 42:
Theo lí thuyết, phát biểu nà
- Page 43 and 44:
Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể F 1
- Page 45 and 46:
các cây quả tròn và quả dà
- Page 47 and 48:
Hình nào trong số các hình tr
- Page 49 and 50:
C. tần số alen trội và tần
- Page 51 and 52:
(1) Xác suất để người con
- Page 53 and 54:
Cho một số nhận xét sau: (1)
- Page 55 and 56:
(2) Tổng số liên kết hiđrô
- Page 57 and 58:
C. chỉ bắt đầu tại các v
- Page 59 and 60:
được F 1 . Cho cây cà chua F
- Page 61 and 62:
Câu 237: Để tạo động vật
- Page 63 and 64:
(4) Các chủng vi sinh vật khô
- Page 65 and 66:
vàng. Trong phép lai trên, tỉ
- Page 67 and 68:
B. Cây ngô bất thụ đực đ
- Page 69 and 70:
Câu 271: Lai ruồi giấm mắt
- Page 71 and 72:
D. Khi dung hợp hai tế bào tr
- Page 73 and 74:
Câu 290: Khi cho chuột lông xá
- Page 75 and 76:
C. kỳ giữa, giảm phân I D. k
- Page 77 and 78:
Câu 309: Ở một loài, trong qu
- Page 79 and 80:
Câu 316: Có 3 tế bào sinh tinh
- Page 81 and 82:
(4) Người ta không sử dụng
- Page 83 and 84:
Có bao nhiêu phát biểu sau đ
- Page 85 and 86:
(4) Đảo đoạn NST. (5) Thể m
- Page 87 and 88:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 354: Ở m
- Page 89 and 90:
Có bao nhiêu phát biểu nào sa
- Page 91 and 92:
Biết rằng các codon 5’GAG3
- Page 93 and 94:
Câu 376: Khi nói về quá trình
- Page 95 and 96:
Câu 383: Xét một cặp vợ ch
- Page 97 and 98:
Biết rằng không có phát sinh
- Page 99 and 100:
mARN của chúng được vận ch
- Page 101 and 102:
35- 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C A D C A C
- Page 103 and 104:
Câu 10: Đáp án D - Màu hoa có
- Page 105 and 106:
3/4A chỉ có phép lai Aa x Aa, c
- Page 107 and 108:
Vậy xanh thuần chủng / xanh =
- Page 109 and 110:
- F 3 : Tỉ lệ con đen = A-X B
- Page 111 and 112:
(5) đúng vì hiện tượng đ
- Page 113 and 114:
(2) Sai. Vì đb NST cũng có th
- Page 115 and 116:
* Cặp vợ chồng thuận tay ph
- Page 117 and 118:
(3) chỉ có ở enzim ARN - pôli
- Page 119 and 120:
+ (AA x AA)(BB x BB; BB x Bb; BB x
- Page 121 and 122:
→ những con cùng màu ở P gi
- Page 123 and 124:
II 1 : II 2 : X M X - X m Y III 1 :
- Page 125 and 126:
A-sai, có thể xảy ra theo trư
- Page 127 and 128:
(3) đúng. E bd E e Đời khôn
- Page 129 and 130:
(2) Sai. Đột biến gen lặn
- Page 131 and 132:
- Tính số nu từng loại trong
- Page 133 and 134:
(1) đúng. (2) sai: - Người G
- Page 135 and 136:
- P thuần chủng → F1 phân t
- Page 137 and 138:
- Vì tính trạng kích thước
- Page 139 and 140:
thì con đực (AAX B Y -) ở th
- Page 141 and 142:
- Vì ở F 2 , tính trạng ngắ
- Page 143 and 144:
Phôi là kết quả của sự th
- Page 145 and 146:
Chú ý: Trường hợp 1 và 3 gi
- Page 147 and 148:
→ Hàm lượng rượu trong má
- Page 149 and 150:
Câu 158: Đáp án C Quần thể
- Page 151 and 152:
Đời con theo lý thuyết : 49/8
- Page 153 and 154:
→ (4) sai Ý 1,2,3 đúng Câu 16
- Page 155 and 156:
+ Các trường hợp 1/2A- × 1B-
- Page 157 and 158:
A đúng. B đúng. C sai, ở loà
- Page 159 and 160:
- Khi các cá thể có kiểu gen
- Page 161 and 162:
+ Mẹ của người vợ có ki
- Page 163 and 164:
(4) đúng, sức sống của cơ
- Page 165 and 166:
XS 1 0,1.0,3 0, 2.0,3 91% (Ho
- Page 167 and 168:
Để giải thích cho hiện tư
- Page 169 and 170:
Có D- = 75% nên A-bb = 0,12 : 0,7
- Page 171 and 172:
+ I A I A , I A I O : máu A; I B I
- Page 173 and 174:
(1) sai, vì thể đột biến l
- Page 175 and 176:
B B B b B b - Đời F 2 : 3A _ :1a
- Page 177 and 178:
2 XS sinh 1 con trai A-bb và 1 con
- Page 179 and 180:
→ Xác suất đời con thu đư
- Page 181 and 182:
VD: (2ABDE : 2abde) + (2ABDE : 2abd
- Page 183 and 184:
- q 2 = 0,16 → q = 0,4; p = 0,6
- Page 185 and 186:
A sai, vì phép lai phân tích d
- Page 187 and 188:
TH3 : AaBB x aabb →1 aaBb : 1 AaB
- Page 189 and 190:
Vậy có 3 phát biểu đúng. C
- Page 191 and 192:
(1) Đúng, trừ người 17 và 1
- Page 193 and 194:
Câu 307: Đáp án A A+G/T+X = 1.
- Page 195 and 196:
=> Tỉ lệ kiểu gen AB/AB = 0,3
- Page 197 and 198:
Câu 317: Đáp án A Gen D có 2A
- Page 199 and 200:
(5) đúng, phương pháp sinh s
- Page 201 and 202:
- Con đực: 100% OX → rối lo
- Page 203 and 204:
Vậy cặp vợ chồng 9 x 10 có
- Page 205 and 206:
Đảo đoạn NST chỉ làm thay
- Page 207 and 208:
P2 : X A X a x X A Y A → 100% đ
- Page 209 and 210:
1 2 1 B B 2 B O - Người vợ III
- Page 211 and 212:
Qui ước: HbS: hồng cầu hình
- Page 213 and 214:
- Quy ước: A - hoa đỏ; a - ho
- Page 215 and 216:
- Cây F 1 sinh sản: 9/19AA + 10/
- Page 217 and 218:
Câu 380: Đáp án A (1) sai vì n
- Page 219 and 220:
- Ở châu chấu, con cái có c
- Page 221 and 222:
(3) Cho các cây hoa đỏ giao ph
- Page 223 and 224:
(3)sai,trong hiện tượng operon
- Page 225 and 226:
C. tần số kiểu gen. D. tần
- Page 227 and 228:
D. các cá thể trong quần th
- Page 229 and 230:
Sơ đồ phả hệ trên mô tả
- Page 231 and 232:
II. Tạo giống dâu tằm tam b
- Page 233 and 234:
I. Các cây F 1 giảm phân cho 4
- Page 235 and 236:
Câu 62: Ở một loài thực v
- Page 237 and 238:
Câu 74 (Nhận biết): Về khái
- Page 239 and 240:
Câu 88 (Thông hiểu): Trong mộ
- Page 241 and 242:
A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 10%. Câ
- Page 243 and 244:
B. tạo giống cây trồng mang
- Page 245 and 246:
C. dễ dàng chuyển ADN tái t
- Page 247 and 248:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 138 (T
- Page 249 and 250:
C. luôn tồn tại thành từng
- Page 251 and 252:
Câu 159: Ở người, bệnh phê
- Page 253 and 254:
Câu 169: Thành phần nào sau đ
- Page 255 and 256:
Câu 187: Khi nói về bản đồ
- Page 257 and 258:
Kiểu hình của bố mẹ Hoa đ
- Page 259 and 260:
C. restrictaza và ligaza. D. amila
- Page 261 and 262:
(IV). Tách bỏ mỡ xung quanh ti
- Page 263 and 264:
A. có kiểu hình giống các c
- Page 265 and 266:
Câu 245: Ở ruồi giấm, gen qu
- Page 267 and 268:
IV. Nếu đột biến thay thế
- Page 269 and 270:
IV. Lấy ngẫu nhiên một cây
- Page 271 and 272:
D. mã di truyền có tính thoái
- Page 273 and 274:
Câu 282: Một đột biến đi
- Page 275 and 276:
C. AAbbDDEE x aaBBDDee. D. AABBDDee
- Page 277 and 278:
Các thành tựu được tạo ra
- Page 279 and 280:
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
- Page 281 and 282:
C. Biến đổi liên tục, đồ
- Page 283 and 284:
A. 18,25%. B. 12,5%. C. 7,5%. D. 22
- Page 285 and 286:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D A C C C A
- Page 287 and 288:
Câu 3: Đáp án A Trong quá trì
- Page 289 and 290:
Câu 27: Đáp án B Câu 28: Đáp
- Page 291 and 292:
Câu 39: Đáp án B Phát biểu s
- Page 293 and 294:
1 B B 1 1 B b 1 3 XS sinh con trai
- Page 295 and 296:
Tỉ lệ cây hoa đỏ thuần ch
- Page 297 and 298:
Hiện tượng kiểu hình của
- Page 299 and 300:
+ Aa x Aa đời con cho 3 loại k
- Page 301 and 302:
F 1: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
- Page 303 and 304:
Câu 108: Đáp án D Câu 109: Đ
- Page 305 and 306:
Câu 134: Đáp án C Ta thấy sau
- Page 307 and 308:
Xét quần thể có cấu trúc x
- Page 309 and 310:
- Đột biến không làm thay đ
- Page 311 and 312:
→ 1 trong 2 cặp tính trạng c
- Page 313 and 314:
Câu 171: Đáp án D Đối tượ
- Page 315 and 316:
C sai vì Anticođon (bộ ba đố
- Page 317 and 318:
Các phát biểu 1, 2 đúng (3) S
- Page 319 and 320:
Câu 220: Đáp án D Các bước
- Page 321 and 322:
Câu 240: Đáp án B Câu 241: Đ
- Page 323 and 324:
IV đúng Câu 254: Đáp án B Câ
- Page 325 and 326:
Phương pháp: Thể tứ bội AA
- Page 327 and 328:
Cây thân cao hoa vàng A B D
- Page 329 and 330:
Vì bố mẹ bình thường sinh
- Page 331 and 332:
Nguyên tắc bổ sung được th
- Page 333 and 334:
Câu 296: Đáp án D Chiều cao c
- Page 335 and 336:
(4) đúng. Số ruồi cái mắt
- Page 337 and 338:
500 tế bào giảm phân tạo gi
- Page 339 and 340:
Cây hoa đỏ tự thụ phán đ
- Page 341 and 342:
(5) Mức độ gây hại của al
- Page 343 and 344:
Câu 15: Cho biết A quy định t
- Page 345 and 346:
phiên mã dừng lại. 5. Nếu v
- Page 347 and 348:
tế số giao tử tối đa mà c
- Page 349 and 350:
Câu 45. Có mấy nhận xét khô
- Page 351 and 352:
5.AAAaBBbb x aaaaBBbb 6. AaaaBbbb x
- Page 353 and 354:
(3) Trong quá trình nhân đôi A
- Page 355 and 356:
Biết rằng không phát sinh đ
- Page 357 and 358:
(1) 100% đỏ. (2) 75% đỏ : 25%
- Page 359 and 360: C. Mã di truyền mang tính đặ
- Page 361 and 362: Câu 107. Ở một loài thực v
- Page 363 and 364: Câu 118. Một đột biến xuấ
- Page 365 and 366: Bb không phân li trong GP II. Cơ
- Page 367 and 368: Câu 136. Sơ đồ phả hệ dư
- Page 369 and 370: (2). Sự lắp ghép nucleotit c
- Page 371 and 372: D. Xác suất để gặp một ng
- Page 373 and 374: (2) Gen tạo ra sau tái bản ADN
- Page 375 and 376: Theo lý thuyết, những tổ h
- Page 377 and 378: Câu 183: Chức năng nào dưới
- Page 379 and 380: C. Các chất dinh dưỡng đã b
- Page 381 and 382: Câu 203. Xét một bệnh di truy
- Page 383 and 384: Câu 215. Một loài thực vật
- Page 385 and 386: A. 1 B.3 C.2 D.4 Câu 223. Cho bi
- Page 387 and 388: III. Ở sinh vật nhân thực qu
- Page 389 and 390: (3)Dòng 2 và dòng 3 có số ki
- Page 391 and 392: II. Khả năng cả hai có vành
- Page 393 and 394: 1. Chuyển đoạn NST là dạng
- Page 395 and 396: Câu 260: Một người đàn ông
- Page 397 and 398: Alen A (alen ban đầu) Mạch g
- Page 399 and 400: phân I, các sự kiện khác tro
- Page 401 and 402: III. Cho 1 cá thể lông đen gia
- Page 403 and 404: Bệnh P do một trong hai alen c
- Page 405 and 406: Trong chu kì tế bào chỉ có 1
- Page 407 and 408: * Thành phần kiểu gen trong qu
- Page 409: 90 70 = 5 ⇒ mỗi alen trội l
- Page 413 and 414: Dùng phương pháp tách từng c
- Page 415 and 416: (4) Tác nhân gây đột biến g
- Page 417 and 418: - Với cây thứ nhất, thế h
- Page 419 and 420: - Một cặp vợ chồng mắt n
- Page 421 and 422: (4) ♀ AB/ab x ♂ Ab/Ab 2 loại
- Page 423 and 424: tần số alen A = 60% = 0,6 Theo
- Page 425 and 426: Mà kiểu gen của cá thể khá
- Page 427 and 428: %A1 %A2 %A1 %T1 %A = % T = = = 22,
- Page 429 and 430: 1 1 Tỉ lệ kiểu gen của 14 l
- Page 431 and 432: Câu 105. Đáp án A ♂: 0,7 X A
- Page 433 and 434: (3). Nếu người số 13 lấy c
- Page 435 and 436: - Ý 1. Sai. Hình 1 tế bào nhâ
- Page 437 and 438: => không thảo mãn diều kiện
- Page 439 and 440: F 1 : AaBbDd F 1 x F 1 : AaBbDd x A
- Page 441 and 442: TH3: AaBbDdEe = (1/2) 4 = 1/16 => t
- Page 443 and 444: Nói cặp XY là cặp tương đ
- Page 445 and 446: F 1 lông đen, mắt lựu ab 0,0
- Page 447 and 448: * Xét bệnh điếc bẩm sinh: b
- Page 449 and 450: Câu 190. Đáp án D Cho phép lai
- Page 451 and 452: Giả sử 3 gen PLDL thì F1 có t
- Page 453 and 454: 1 1 1 Đời con theo lý thuyết:
- Page 455 and 456: Tế bào sinh dưỡng nên đây
- Page 457 and 458: - Cho F1 tự thụ phấn, thu đ
- Page 459 and 460: sai, (11/24) 2 =121/576 IV. Xác su
- Page 461 and 462:
I. Kiểu gen của cơ thể mẹ
- Page 463 and 464:
+ Thể ba kép tự thụ tạo ra
- Page 465 and 466:
tỉ lệ KG dị hợp = 0,012/(0,
- Page 467 and 468:
III. Khả năng sinh sản suy gi
- Page 469 and 470:
Phép lai 1: (1) AAbb × (2) aabb
- Page 471 and 472:
II. Có 6 kiểu gen cho trọng l
- Page 473 and 474:
(13): Bb 1 2 2 3 7 3 (9): Bb x (10)
- Page 475 and 476:
Các loại bộ ba được tạo
- Page 477 and 478:
I. Cho cá thể lông xám giao ph
- Page 479 and 480:
Cao/thấp = 1/1 Aa x aa Tròn/b
- Page 482 and 483:
Di truyền học Câu 1. Khẳng
- Page 484 and 485:
Phép lai 2: P2 ♀ hoa loa kèn m
- Page 486 and 487:
Câu 18. Ở người tính trạng
- Page 488 and 489:
thu được F 1 gồm có tỷ l
- Page 490 and 491:
(2). Những người không mắc
- Page 492 and 493:
C. F 1 : 1 có sừng : 1 không s
- Page 494 and 495:
C. Truyền đạt thông tin di tr
- Page 496 and 497:
Câu 62. Ở người gen h quy đ
- Page 498 and 499:
D. AaBbCc x aaBbCc hoặc AaBbCc x
- Page 500 and 501:
C. thay thế một cặp A - T b
- Page 502 and 503:
(2). Có thể xác định đượ
- Page 504 and 505:
A. (A+T)/(G+X)= 7/3 B. (A+T)/(G+X)=
- Page 506 and 507:
C. 0,16 và0,563. D. 0,16 và0,750.
- Page 508 and 509:
(2). Chỉ có một số tổ hợ
- Page 510 and 511:
Câu 124. Ở một loài thực v
- Page 512 and 513:
C. Các đoạn ADN mới được
- Page 514 and 515:
Câu 140. Lai hai cây hoa trắng
- Page 516 and 517:
Trong số các phát biểu dướ
- Page 518 and 519:
C. Làm tăng tốc độ quá trì
- Page 520 and 521:
Câu 165. Ở một loài thực v
- Page 522 and 523:
D. Một hoặc một số chuỗi
- Page 524 and 525:
(2). Tỷ lệ câu mang 1 tính tr
- Page 526 and 527:
Biết rằng, alen gây bệnh là
- Page 528 and 529:
(1). Ở các sinh vật chuyển g
- Page 530 and 531:
Các alen đột biến lặn a và
- Page 532 and 533:
(3) Người phụ nữ (1) mang al
- Page 534 and 535:
C. Rối loạn giảm phân ở c
- Page 536 and 537:
là 8:7:3:2 (4). Có 2 loại kiể
- Page 538 and 539:
Câu238. Mã di truyền 5’AGU3
- Page 540 and 541:
với nhau thu được F 2 . Biế
- Page 542 and 543:
Câu 254. Ở một quần thể đ
- Page 544 and 545:
Câu 262. Nucleosome là đơn vị
- Page 546 and 547:
A. Phòng thí nghiệm phải bồ
- Page 548 and 549:
(4). Có tối đa 1587600 kiểu g
- Page 550 and 551:
Câu 283. Ở người, cơ chế g
- Page 552 and 553:
(1). Chỉ có thể xuất hiện
- Page 554 and 555:
Câu 297. Ở một loài thực v
- Page 556 and 557:
C B D B A C C A A D 251 252 253 254
- Page 558 and 559:
B: cánh dài b: cánh cụt 2 gen
- Page 560 and 561:
(3) Những người không mang b
- Page 562 and 563:
2A+2G = 2400 2A+3G = 2799 A = T =
- Page 564 and 565:
F1 có tỷ lệ kiểu hình 7A-B-
- Page 566 and 567:
2A+2G = 198,9*10*2 1170 3, 4 G = 40
- Page 568 and 569:
De (2) Hiện tượng hoán vị x
- Page 570 and 571:
Nhận định nào dưới đây l
- Page 572 and 573:
P: 9 đỏ: 1 trắng aa = 10%; g
- Page 574 and 575:
Biểu hiện của nguyên tắc b
- Page 576 and 577:
- Con đực tạo 2 loại giao t
- Page 578 and 579:
Tỷ lệ kiểu hình đối với
- Page 580 and 581:
Câu 94. Đáp án D Khi nói về
- Page 582 and 583:
aabb= 1 1 1 9 9 81 Câu 101. Đá
- Page 584 and 585:
Quy ước: A: bình thường, a:
- Page 586 and 587:
Mạch 1: 360A; 140G Mạch 2: 600
- Page 588 and 589:
Câu 125. Đáp án B 0,3 BB + 0,4
- Page 590 and 591:
Tạo giống mới nhờ phương
- Page 592 and 593:
+ AaBb x aaBb 3 đỏ: 5 trắng C
- Page 594 and 595:
(1) Cá thể số 5 có kiểu gen
- Page 596 and 597:
(4) Nếu bố mang máu B, mẹ ma
- Page 598 and 599:
Câu 168. Đáp án D AaBbDdX M X m
- Page 600 and 601:
B. Đột biến gen là các độ
- Page 602 and 603:
A: hạt bầu, a: hạt dài B: ch
- Page 604 and 605:
865 Tần số alen A = ; a = 1332
- Page 606 and 607:
Giả sử gọi tỉ lệ các lo
- Page 608 and 609:
A. Nếu chỉ cho các con lông x
- Page 610 and 611:
Quần thể 1: f A = 0,5 Quần th
- Page 612 and 613:
Câu 220. Đáp án A (1). Nam gi
- Page 614 and 615:
Câu 226. Đáp án C F 1 được
- Page 616 and 617:
(2). Phép lai phân tích [AaBbDd]
- Page 618 and 619:
xác suất sinh con bị bệnh c
- Page 620 and 621:
Quá trình nhân đôi cần môi
- Page 622 and 623:
⇔ 2 kiểu gen trên đều cho g
- Page 624 and 625:
Câu 255. Đáp án C (1). Bệnh d
- Page 626 and 627:
(5). Bệnh động kinh gặp ở
- Page 628 and 629:
(2). Ở F2, tỷ lệ thân xám,
- Page 630 and 631:
(1). Bệnh di truyền này do gen
- Page 632 and 633:
GP: (A, a)(Bb, O, B, b) (A, a)(B, b
- Page 634 and 635:
- Ở một loài chim, tiến hàn
- Page 636 and 637:
(1). Tỷ số 6:3:1 phản ánh đ
- Page 638 and 639:
(4). Khi cho những cây hoa đỏ
- Page 640 and 641:
A. Gen qui định màu mắt và g
- Page 642 and 643:
D. Mất 3 cặp nucleôtit nằm t
- Page 644 and 645:
mặt đỏ. Một cặp vợ chồ
- Page 646 and 647:
chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng
- Page 648 and 649:
A. AAX B X B và aaX b Y B. AaX B X
- Page 650 and 651:
Câu 62: Alen B dài 221 nm và có
- Page 652 and 653:
về 3 cặp gen trên thu được
- Page 654 and 655:
ốn kiểu hình, trong đó cây
- Page 656 and 657:
C. Gen quy định tính trạng n
- Page 658 and 659:
Khi trong quần thể này, các c
- Page 660 and 661:
Câu 112: Ở người tính trạn
- Page 662 and 663:
B. Đột biến thêm cặp A - T.
- Page 664 and 665:
A. 17 đỏ: 1 vàng B. 3 đỏ: 1
- Page 666 and 667:
2. Tách thể truyền (plasmit) v
- Page 668 and 669:
A. vùng mang thông tin mã hóa c
- Page 670 and 671:
Câu 173: Bạn đang quan tâm đ
- Page 672 and 673:
BD Câu 185: Một cơ thể của
- Page 674 and 675:
Câu 195: Quan sát một cơ thể
- Page 676 and 677:
Câu 205: Một phụ nữ lớn tu
- Page 678 and 679:
A. A=T=380, G=X=360 B. A=T=360, G=X
- Page 680 and 681:
Câu 226: Nếu P dị hợp 2 cặ
- Page 682 and 683:
A. X A X a Y, X a Y B. X A X A Y, X
- Page 684 and 685:
C. Con gái thuận tay phải, mù
- Page 686 and 687:
Câu 261: Mức phản ứng của
- Page 688 and 689:
A. 13 : 3 và 12 : 3 : 1. B. 9 : 7
- Page 690 and 691:
Câu 284: Lai hai cá thể đều
- Page 692 and 693:
Câu 292: Giao tử bình thường
- Page 694 and 695:
12- 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D D D C A C
- Page 696 and 697:
- C sai vì chỉ trong liên kết
- Page 698 and 699:
Con gái bình thường nhận 1X
- Page 700 and 701:
F1: 9A-B- : 3 A-bb: 3 aaB- : 1aabb
- Page 702 and 703:
→Theo bài ta có kiểu hình 1
- Page 704 and 705:
Chọn D Câu 47: Đáp án B Tỷ
- Page 706 and 707:
Tỷ lệ hạt phấn chỉ chứa
- Page 708 and 709:
Câu 65: Đáp án B -Đây là t
- Page 710 and 711:
-F1 phân li theo tỉ lệ 9:3:4 =
- Page 712 and 713:
-Cây cao nhất có kiểu gen ch
- Page 714 and 715:
2 1 -Giả sử số tế bào sinh
- Page 716 and 717:
Vậy số cá thể bị chết l
- Page 718 and 719:
Quy ước: A-B-; aabb; aaB-: Lông
- Page 720 and 721:
Như vậy 1 cặp gen nằm trên
- Page 722 and 723:
- Tần số hoán vị f = 2*0,18
- Page 724 and 725:
- Xét riêng từng cặp gen ta c
- Page 726 and 727:
- D sai do đoạn bị đứt thư
- Page 728 and 729:
- C đúng do acridin chèn vào m
- Page 730 and 731:
Câu 158: Đáp án A Theo bài cho
- Page 732 and 733:
+ D sai vì: Bộ ba thoái hóa l
- Page 734 and 735:
- Kết quả lai phân tích cho r
- Page 736 and 737:
-Quá trình dịch mã dừng lạ
- Page 738 and 739:
-Cơ thể dị hợp 3 cặp gen c
- Page 740 and 741:
-Vùng tương đồng là vùng ch
- Page 742 and 743:
Câu 214: Đáp án B AB DE ab de A
- Page 744 and 745:
Câu 222: Đáp án D -Do cặp gen
- Page 746 and 747:
Tương tự như trên ta có các
- Page 748 and 749:
+ D sai do 5BU gây đột biến t
- Page 750 and 751:
Câu 244: Đáp án A - Cây cao nh
- Page 752 and 753:
Tỷ lệ cá thể mắt trắng
- Page 754 and 755:
Khi đem lai phân tích : đen/tr
- Page 756 and 757:
-Các ý A, B, D về số loại k
- Page 758 and 759:
-Nếu cây F1 AAaaBBbb tự thụ
- Page 760 and 761:
+Người con gái bình thường
- Page 762 and 763:
- Kiểu gen X a YB- có tỉ lệ
- Page 764 and 765:
(1) Ở người, mất một đo
- Page 766 and 767:
Trong các kết luận sau đây c
- Page 768 and 769:
Câu 28: Một quần thể thực
- Page 770 and 771:
C. plasmid và vi khuẩn D. thể
- Page 772 and 773:
phấn, thu được F 1 gồm 3 lo
- Page 774 and 775:
B. không có cơ quan sinh dục
- Page 776 and 777:
Câu 67: Biết mỗi gen quy đị
- Page 778 and 779:
C. Đột biến gen làm thay đ
- Page 780 and 781:
2 II. Trong tổng số cây hoa h
- Page 782 and 783:
Câu 95: Để tạo thành dòng t
- Page 784 and 785:
hình, trong đó số cây hoa đ
- Page 786 and 787:
D. gen lặn và không di truyền
- Page 788 and 789:
A. 8. B. 256. C. 9. D. 16. Câu 125
- Page 790 and 791:
Câu 138: Nếu cho cây có kiểu
- Page 792 and 793:
12- 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C D B C C B
- Page 794 and 795:
G = X = Gt + X, = 120 + 80 = 200 Sa
- Page 796 and 797:
AB Ab aB ab .X d X d 0,4.0,1.4
- Page 798 and 799:
0 Vùng mã hoá của một gen kh
- Page 800 and 801:
- Tỉ lệ kiểu gen Aa là: 1
- Page 802 and 803:
Câu 40: Đáp án B Đột biến
- Page 804 and 805:
■ Trong các cây hoa trắng ở
- Page 806 and 807:
- I đúng vì thế hệ P quần
- Page 808 and 809:
3 3 1 1 1 1 2 2 + Tỉ lệ
- Page 810 and 811:
Khi mỗi gen quy định một tí
- Page 812 and 813:
+ D loại vì cấy truyền phôi
- Page 814 and 815:
10 10 1 số kiểu gen của gi
- Page 816 and 817:
+ IV đúng, vì: F 1 (AaBb) x aabb
- Page 818 and 819:
+ D sai vì dung hợp tế bào tr
- Page 820 and 821:
Vậy có 4 phát biểu đúng. C
- Page 822 and 823:
Câu 107: Đáp án B + (5) và (6)
- Page 824 and 825:
+ B sai, quá trình dịch mã kh
- Page 826 and 827:
Tỉ lệ giao tử bình thường
- Page 828 and 829:
+ A, C, D sai vì đây là thành
- Page 830 and 831:
1 2 1 P: Aa x Aa AA : Aa : aa 4 4
- Page 832 and 833:
Di truyền học Câu 1: Một nh
- Page 834 and 835:
A. 7,5%. B. 12,5%. C. 18,25%. D. 22
- Page 836 and 837:
(2) Chỉ cần dựa vào kiểu h
- Page 838 and 839:
Câu 32: Ở một loài thực v
- Page 840 and 841:
AB ab Ab ab A. AaBB x aabb. B. AaBb
- Page 842 and 843:
Câu 51: Ở một loài thực v
- Page 844 and 845:
(5) Trao đổi chéo là một cơ
- Page 846 and 847:
Câu 69: Điều kiện không đú
- Page 848 and 849:
Câu 78: Một người thanh niên
- Page 850 and 851:
Câu 87: Đột biến gen liên qu
- Page 852 and 853:
(2) Do gen điều hoà (R) bị đ
- Page 854 and 855:
còn lại trong hai gia đình đ
- Page 856 and 857:
B. Có hiện tượng tương tác
- Page 858 and 859:
A. 1 B. 4 C. 2. D. 3 Câu 123: Ở
- Page 860 and 861:
vàng : 16 thấp, đỏ : 5 thấp
- Page 862 and 863:
trắng. Tính trạng dạng hoa d
- Page 864 and 865:
Câu 148: Ở côn trùng, alen A q
- Page 866 and 867:
Câu 161: Vật chất di truyền
- Page 868 and 869:
Câu 167: Cho biết mỗi cặp ge
- Page 870 and 871:
(5) Kiểu hình aaB-D- chiếm t
- Page 872 and 873:
Câu 186: Ở người, một gen t
- Page 874 and 875:
Biết rằng bệnh mù màu và b
- Page 876 and 877:
AB AB C. , hoán vị gen xảy ra
- Page 878 and 879:
(8) ARN có tham gia cấu tạo m
- Page 880 and 881:
Câu 216: Khi nói về nhiễm s
- Page 882 and 883:
của tế bào trong quá trình p
- Page 884 and 885:
(3) Có nhiều mức điều hoà,
- Page 886 and 887:
P: 100%Aa = > F 1 : 66,7%Aa : 33,3%
- Page 888 and 889:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 250: S
- Page 890 and 891:
(4) Các đặc điểm tâm lý, t
- Page 892 and 893:
giấm ở thế hệ F 1 giao ph
- Page 894 and 895:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 275:
- Page 896 and 897:
Câu 283: Một cặp vợ chồng
- Page 898 and 899:
B. Quá trình giảm phân tạo r
- Page 900 and 901:
và hình dạng cánh đều nằm
- Page 902 and 903:
Câu 2: Đáp án C Phương pháp
- Page 904 and 905:
+ Những đặc điểm sinh lí,
- Page 906 and 907:
Câu 20: Đáp án D Cho cây hoa
- Page 908 and 909:
Câu 28: Đáp án C 8 vi khuẩn E
- Page 910 and 911:
Câu 35: Đáp án B Câu 36: Đáp
- Page 912 and 913:
Nội dung A sai. Đột biến c
- Page 914 and 915:
Câu 57: Đáp án C (1) Đúng. Đ
- Page 916 and 917:
Áp dụng công thức L N 2 3,
- Page 918 and 919:
Các cây còn lại đều là hoa
- Page 920 and 921:
Quy ước: A-B-: đỏ, A-bb + aaB
- Page 922 and 923:
Nội dung 5 sai. Sự nhân đôi
- Page 924 and 925:
Nội dung 4 đúng. Câu 103: Đá
- Page 926 and 927:
của quá trình này có thể t
- Page 928 and 929:
Với TH hoa đỏ A_B_ lai với h
- Page 930 and 931:
P thuần chủng tương phản, m
- Page 932 and 933:
Câu 143: Đáp án A A-B- : đỏ,
- Page 934 and 935:
nhiều sản phẩm làm tăng t
- Page 936 and 937:
Xét riêng từng cặp tính tr
- Page 938 and 939:
- Chị gái của người chồng
- Page 940 and 941:
Câu 178: Đáp án D Ở người,
- Page 942 and 943:
Quy ước: A_B_ - hoa đỏ; aaB_,
- Page 944 and 945:
Để sinh ra đời con có kiểu
- Page 946 and 947:
Nội dung 5 sai. Quá trình phiê
- Page 948 and 949:
Nội dung 2 sai. Con cái đem lai
- Page 950 and 951:
vậy lông màu (aaB-) = 1/4 Câu
- Page 952 and 953:
Nếu 2 tế bào giảm phân theo
- Page 954 and 955:
Nếu 1n = 10 ⇒ 4n = 40 nhưng b
- Page 956 and 957:
Nội dung 5 sai. Ở loài lưỡn
- Page 958 and 959:
1 1 1 2 1 2 2 1 1 1 2 4 = 2
- Page 960 and 961:
A - mắt đỏ, a - mắt trắng.
- Page 962 and 963:
Nếu tính trạng tuân theo quy
- Page 964 and 965:
Từ đề bài cho ta tính đư
- Page 966 and 967:
Người mẹ (2) là chị gái c
- Page 968 and 969:
F 1 : AaBb lai với 1 cây khác t
- Page 970 and 971:
Di truyền học Câu 1: Trong cá
- Page 972 and 973:
Câu 12: Ở một loài thực v
- Page 974 and 975:
(2) Gen quy định hình dạng qu
- Page 976 and 977:
(1) AAaBbDd và aBbDd; (2) AAaaBbDd
- Page 978 and 979:
nhân đôi 2 lần. Sau đó, lạ
- Page 980 and 981:
Câu 42: Sơ đồ phả hệ sau
- Page 982 and 983:
AD AD Ad Ad 1 Bb Bb 2 Bb Bb ad ad a
- Page 984 and 985:
(1) Các cây con đều mang số
- Page 986 and 987:
(5) Khi ARN polimeraza di chuyển
- Page 988 and 989:
đen. Biết rằng mỗi gen quy
- Page 990 and 991:
I. P có thể có 2 trường hợ
- Page 992 and 993:
Câu 89: Có bao nhiêu phép lai t
- Page 994 and 995:
Câu 97: Cho biết mỗi tính tr
- Page 996 and 997:
Những kết luận từ phả h
- Page 998 and 999:
(4) Trong quá trình giảm phân
- Page 1000 and 1001:
Ab ab Ab Ab Ab aB (4) (có hoán v
- Page 1002 and 1003:
Biết rằng không xảy ra độ
- Page 1004 and 1005:
(3) Tế bào Y tạo ra giao tử
- Page 1006 and 1007:
(3) F 2 có kiểu hình mang 2 tí
- Page 1008 and 1009:
A. 3 và 6 B. 9 và 6 C. 9 và 12 D
- Page 1010 and 1011:
(4) Mỗi phân tử mARN có thể
- Page 1012 and 1013:
Câu 171: Khi đem lai 2 giống đ
- Page 1014 and 1015:
Số nội dung có thể đúng kh
- Page 1016 and 1017:
Câu 188: Ở ruồi giấm: alen A
- Page 1018 and 1019:
Câu 200: Ở một loài động v
- Page 1020 and 1021:
(4) Đột biến tự đa bội l
- Page 1022 and 1023:
A dI DI (1) Kiểu gen của cặp
- Page 1024 and 1025:
B. Cơ chế nhân đôi theo nguy
- Page 1026 and 1027:
Câu 229: Ở một loài thực v
- Page 1028 and 1029:
AB Câu 236: Quá trình giảm ph
- Page 1030 and 1031:
BD Bd Ad A. Aa B. Aa C. Bb D. AaBbD
- Page 1032 and 1033:
(3) Cấu trúc (2) được gọi
- Page 1034 and 1035:
Câu 258: Xét 5 gen cùng nằm tr
- Page 1036 and 1037:
5. Gen quy định tính trạng ho
- Page 1038 and 1039:
A. 6 B. 2 C. 8 D. 4 Câu 276: Trong
- Page 1040 and 1041:
BD bd Ad ad AB ab AD ad A. Aa aa B.
- Page 1042 and 1043:
(2) đạt trạng thái cân bằn
- Page 1044 and 1045:
Nếu không có đột biến và
- Page 1046 and 1047:
(2) Cho cây Q giao phấn với c
- Page 1048 and 1049:
1 7 1 9 A. B. C. D. 32 32 8 64 Câu
- Page 1050 and 1051:
thân xám mắt trắng: 10% thân
- Page 1052 and 1053:
Câu 334: Quá trình tự nhân đ
- Page 1054 and 1055:
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 339: Cấu
- Page 1056 and 1057:
(1) Làm thay đổi trình tự ph
- Page 1058 and 1059:
Trong các kết luận trên, có
- Page 1060 and 1061:
4. Đột biến làm thay thế m
- Page 1062 and 1063:
Câu 368: Nếu trong nguyên phân
- Page 1064 and 1065:
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp
- Page 1066 and 1067:
(3) Tâm động bao giờ cũng n
- Page 1068 and 1069:
Câu 395: Ở một loài động v
- Page 1070 and 1071:
(3) Có xảy ra hoán vị gen v
- Page 1072 and 1073:
Câu 406: Khi nói về đột bi
- Page 1074 and 1075:
(1) Đột biến gen phụ thuộc
- Page 1076 and 1077:
(2) Xác suất không mang alen b
- Page 1078 and 1079:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 426: T
- Page 1080 and 1081:
Có bao nhiêu kết luận đúng
- Page 1082 and 1083:
Câu 442: Ở một loài, gen A qu
- Page 1084 and 1085:
(7) aBd, aBD, AbD, Abd. (8) ABd, ab
- Page 1086 and 1087:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 454: C
- Page 1088 and 1089:
(3) Trong quá trình dịch mã, n
- Page 1090 and 1091:
12- 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A A A D A B
- Page 1092 and 1093:
Câu 2: Đáp án C F1: Aa => F2: 1
- Page 1094 and 1095:
Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp
- Page 1096 and 1097:
- Xét kết hợp sự di truyền
- Page 1098 and 1099:
Câu 25: Đáp án D Để xác đ
- Page 1100 and 1101:
Phát biểu 4 đúng vì ở cả
- Page 1102 and 1103:
1 2 Cây thân cao có thể có KG
- Page 1104 and 1105:
Bố mẹ người chồng 1 đều
- Page 1106 and 1107:
G = X = 1169 - 900 = 269. A = T = 9
- Page 1108 and 1109:
(5) Các gen trên vùng tương đ
- Page 1110 and 1111:
(3) sai vì các cây con mang số
- Page 1112 and 1113:
- Mã di truyền có tính thoái
- Page 1114 and 1115:
Xét tính trạng màu mắt: Bố
- Page 1116 and 1117:
Xét tỷ lệ đơn / kép = (135
- Page 1118 and 1119:
Số cá thể cái mang kiểu hì
- Page 1120 and 1121:
Aa x Aa --> 1/4AA : 1/2Aa : 1/4aa =
- Page 1122 and 1123:
Xét các phép lai của đề bà
- Page 1124 and 1125:
Ab/ab × Ab/ab ; aB/ab × aB/ab AB/
- Page 1126 and 1127:
ADN polimeraza chỉ sử dụng tr
- Page 1128 and 1129:
Tỉ lệ kiểu hình đời con (
- Page 1130 and 1131:
- Có sự không phân li ở 1 c
- Page 1132 and 1133:
(0,9A : 0,1a) 2 x (0,2B : 0,8b) 2 C
- Page 1134 and 1135:
Kiểu gen của P: Ab/ab x ab/ab C
- Page 1136 and 1137:
TH1: 1/3AA (♂) x 2/3Aa (♀) →
- Page 1138 and 1139:
(1) đúng. (2) đúng. Mỗi bên
- Page 1140 and 1141:
- Nếu đây là tế bào sinh ti
- Page 1142 and 1143:
Tỉ lệ thân cao, hoa đỏ là:
- Page 1144 and 1145:
Người vợ không bị mù màu
- Page 1146 and 1147:
Dd Dd 3/4 trội ; 1/4 lặn. →
- Page 1148 and 1149:
Câu 183: Đáp án A P: AB/AB * ab
- Page 1150 and 1151:
(3) đúng. (4) sai. Tần số ho
- Page 1152 and 1153:
Số nucleotide sau đột biến A
- Page 1154 and 1155:
Theo giả thiết, cặp 1 và 3 k
- Page 1156 and 1157:
Xét các phát biểu của đề
- Page 1158 and 1159:
Tần số các kiểu gen: A1A1 =
- Page 1160 and 1161:
TH2: Tương tự, có 5 phép lai
- Page 1162 and 1163:
VD: 1 quần thể người có t
- Page 1164 and 1165:
3.Sai. Thể đột biến là nh
- Page 1166 and 1167:
Chọn ngẫu nhiên 2 cây thân c
- Page 1168 and 1169:
Aa liên kết với Bb hoặc Aa l
- Page 1170 and 1171:
II.9 và II.10 có kiểu gen Aa
- Page 1172 and 1173:
Xét tính trạng vị quả có 3
- Page 1174 and 1175:
Từ hình vẽ trên ta thấy, kh
- Page 1176 and 1177:
Tính theo lý thuyết, trong số
- Page 1178 and 1179:
(2) AaaaBbbb × AAaaBbbb = (1:1:4:4
- Page 1180 and 1181:
Trong đó có 2 phân tử AND có
- Page 1182 and 1183:
Phép lai (2) cho tỉ lệ KH là:
- Page 1184 and 1185:
(3) đúng. Ở trường hợp 3 t
- Page 1186 and 1187:
Người con IV.4 sinh ra từ cặ
- Page 1188 and 1189:
Xét riêng từng tính trạng
- Page 1190 and 1191:
TH1 : Trội về tính trạng A-B
- Page 1192 and 1193:
Xác suất để cặp bố mẹ I
- Page 1194 and 1195:
Câu 345: Đáp án C Trong các h
- Page 1196 and 1197:
Nội dung 2 đúng. 3 kiểu gen l
- Page 1198 and 1199:
Có 4 nội dung đúng. Câu 363:
- Page 1200 and 1201:
Câu 369: Đáp án C N =(3060 ÷ 3
- Page 1202 and 1203:
Gọi n là bộ NST đơn bội c
- Page 1204 and 1205:
Quy ước: A-B-: Hoa tím, A-bb: H
- Page 1206 and 1207:
- Đột biến mất đoạn NST l
- Page 1208 and 1209:
Tỉ lệ cây thân cao, hoa trắ
- Page 1210 and 1211:
Nếu cho các cá thể trội tro
- Page 1212 and 1213:
TH2: 1/3AABB: 1/3AaBb : 1/3AABb 1/3
- Page 1214 and 1215:
1 Người chồng này không bị
- Page 1216 and 1217:
Tỉ lệ kiểu hình thân đen,
- Page 1218 and 1219:
Đặc điểm 3 sai vì cả 2 lo
- Page 1220 and 1221:
Tần số alen A ở thế hệ th
- Page 1222 and 1223:
(6) sai vì côđon 5'UAA3' chứ k
- Page 1224 and 1225:
Kết luận 4 sai vì khi buộc c
- Page 1226 and 1227:
ab Ở F 1 , kiểu gen X d ab Y =
- Page 1228 and 1229:
Câu 461: Đáp án D Xét các ph
- Page 1231 and 1232:
Di truyền học Câu 1. Để tă
- Page 1233 and 1234:
D. 3 cây thân cao, hoa đỏ: 1 c
- Page 1235 and 1236:
0,6; tần số của B 1 là 0,2;
- Page 1237 and 1238:
Ở người, kiểu gen HH quy đ
- Page 1239 and 1240:
C. Bộ NST của tế bào luôn t
- Page 1241 and 1242:
chân cao: 5% con lông lang trắn
- Page 1243 and 1244:
IV. Tần số kiểu gen I B I O l
- Page 1245 and 1246:
(4) Phương pháp nuôi cấy mô
- Page 1247 and 1248:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 74. Nh
- Page 1249 and 1250:
Câu 82. Một dòng cây thuần c
- Page 1251 and 1252:
Các loại tế bào I. Tế bào
- Page 1253 and 1254:
Câu 95. Sơ đồ phả hệ dư
- Page 1255 and 1256:
Câu 106 (Nhận biết): Loại đ
- Page 1257 and 1258:
(4) Mạch mới được tổng h
- Page 1259 and 1260:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 124 (T
- Page 1261 and 1262:
D. Đột biến ở trạng thái
- Page 1263 and 1264:
A. Sẽ phân ly độc lập trong
- Page 1265 and 1266:
Câu 151 (Thông hiểu): Mối qua
- Page 1267 and 1268:
Câu 160 (Thông hiểu): Đem lai
- Page 1269 and 1270:
C. tạo giống bằng chọn dòn
- Page 1271 and 1272:
A. 0,9 B. 0,125. C. 0,42 D. 0,25. C
- Page 1273 and 1274:
Câu 192: Khi nói về quần th
- Page 1275 and 1276:
Câu 203: Điều nào sau đây n
- Page 1277 and 1278:
Câu 213: Cho các cây F1 thân ca
- Page 1279 and 1280:
(4) Tần số kiểu gen giống m
- Page 1281 and 1282:
C. Lai xa: lai giữa hai loài kh
- Page 1283 and 1284:
A. 6/64. B. 15/64. C. 20/64. D. 1/6
- Page 1285 and 1286:
A. trình tự nucleotit đặc bi
- Page 1287 and 1288:
C. Đột biến chuyển đoạn c
- Page 1289 and 1290:
Tính theo lí thuyết, số lư
- Page 1291 and 1292:
(1) aaBbDd x AaBBDd. (2) AaBbDd x a
- Page 1293 and 1294:
Câu 301: Biết AA hoa đỏ, Aa h
- Page 1295 and 1296:
Số nhận xét đúng là A. 2. B
- Page 1297 and 1298:
A. Đảo đoạn. B. Chuyển đo
- Page 1299 and 1300:
B. Tính trạng bị chi phối b
- Page 1301 and 1302:
(3) Đột biến điểm là dạn
- Page 1303 and 1304:
C. Giao tử đơn bội (n) kết
- Page 1305 and 1306:
D. 2 cây hoa đỏ: 6 cây hoa h
- Page 1307 and 1308:
Câu 363: Ở một loài động v
- Page 1309 and 1310:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 370: Khi n
- Page 1311 and 1312:
được có tổng cộng 128 phâ
- Page 1313 and 1314:
IV. Xác suất để cặp vợ ch
- Page 1315 and 1316:
C. các NST trong cặp NST tương
- Page 1317 and 1318:
Câu 408: Ở một loài thực v
- Page 1319 and 1320:
Trong số các phát biểu sau đ
- Page 1321 and 1322:
Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A
- Page 1323 and 1324:
Câu 1. Chọn đáp án D Cây tam
- Page 1325 and 1326:
Ví dụ: Guanin dạng hiếm (G*)
- Page 1327 and 1328:
Phép lai♂Aaa1a1 × ♀Aaaa1 cho
- Page 1329 and 1330:
5. Người đàn ông I.1 là Hh v
- Page 1331 and 1332:
Các phát biểu đúng là I, IV
- Page 1333 and 1334:
Cách giải: Quy ước gen A- dá
- Page 1335 and 1336:
%G ADN = % X ADN → G + X = 30% Đ
- Page 1337 and 1338:
P: AABBCCDD x aabbccdd → F1: AaBb
- Page 1339 and 1340:
1. Vùng S, T gen luôn biểu gen,
- Page 1341 and 1342:
Trong các phát biểu trên, A đ
- Page 1343 and 1344:
(3) đúng. Có 3 mã di truyền k
- Page 1345 and 1346:
Trong các hệ quả nói trên: H
- Page 1347 and 1348:
Vậy có 2 phát biểu đúng là
- Page 1349 and 1350:
Câu 145: Đáp án B A sai vì m
- Page 1351 and 1352:
ước gen trên thì alen A quy đ
- Page 1353 and 1354:
+ Tần số kiểu gen thay đổi
- Page 1355 and 1356:
1 2 2 1 Cây thân cao, hoa trắng
- Page 1357 and 1358:
F2: 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa hay 25%AA
- Page 1359 and 1360:
A=T=0,175.N=525 G=X=1500-525=975 +
- Page 1361 and 1362:
- Trong quá trình giảm phân c
- Page 1363 and 1364:
Câu 267: Đáp án A Câu 268: Đ
- Page 1365 and 1366:
A = T = 360 ; G = X = 240 Câu 286:
- Page 1367 and 1368:
Xét sự di truyền riêng rẽ c
- Page 1369 and 1370:
→ III2 có kiểu gen: 2/3AA : 1/
- Page 1371 and 1372:
Câu 316: Đáp án C Câu 317: Đ
- Page 1373 and 1374:
Câu A đúng Câu B sai vì mỗi
- Page 1375 and 1376:
(4) Gen a có A = T = 360; G = X =
- Page 1377 and 1378:
Ý B sai vì mã kết thúc là 5
- Page 1379 and 1380:
Cách giải: Xét cặp NST thư
- Page 1381 and 1382:
Câu 368: Đáp án D Tỷ lệ ki
- Page 1383 and 1384:
I đúng, phép lai AABb × aabb c
- Page 1385 and 1386:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Aa Aa Aa Aa aa
- Page 1387 and 1388:
A. Số người mang alen lặn tr
- Page 1389 and 1390:
Ý A sai vì mARN mạch thẳng n
- Page 1391 and 1392:
Phương pháp: - Áp dụng công
- Page 1393 and 1394:
Ta có (2 x - 2)2 y + 2×2 y - 1 =
- Page 1395 and 1396:
Câu 417: Đáp án C Các kết lu
- Page 1397 and 1398:
Cơ thể đực tạo tối đa: 2
- Page 1399 and 1400:
Câu 426: Cho biết mỗi gen quy
- Page 1401 and 1402:
Câu 434: Cây thân cao tự thụ
- Page 1403 and 1404:
C. Nhiệt độ nóng chảy của
- Page 1405 and 1406:
A. 50%; 23%; 23%; 4%. B. 52%; 22%;
- Page 1407 and 1408:
Cá thể số (4),(5) bị bệnh
- Page 1409 and 1410:
hoàn toàn so với cánh ngắn.
- Page 1411 and 1412:
(3) Cho các cây kháng bệnh lai
- Page 1413 and 1414:
(5) Nếu có 5 tế bào sinh tinh
- Page 1415 and 1416:
Nếu cá thể 3 và 4 sinh thêm
- Page 1417 and 1418:
A. Thay thế cặp G-X bằng cặ
- Page 1419 and 1420:
Câu 515: Trong cơ chế điều h
- Page 1421 and 1422:
(3) Đột biến gen chỉ đượ
- Page 1423 and 1424:
(3). Trong kiểu gen của F 1 có
- Page 1425 and 1426:
Câu 540: Nghiên cứu ở một l
- Page 1427 and 1428:
Câu 549: Ở vi khuẩn Ecoli, khi
- Page 1429 and 1430:
Câu 559: Một người đàn ông
- Page 1431 and 1432:
(6) Người ta có xác định m
- Page 1433 and 1434:
(3) Trong số hạt đỏ ở qu
- Page 1435 and 1436:
Câu 585: Một quần thể có th
- Page 1437 and 1438:
Câu 595: Một nhóm tế bào sin
- Page 1439 and 1440:
(2) Ở F 2 có 4 loại kiểu gen
- Page 1441 and 1442:
Biết rằng không xảy ra độ
- Page 1443 and 1444:
Cho biết số lượng NST trong
- Page 1445 and 1446:
A. 21% B. 68,25% C. 42% D. 50% Câu
- Page 1447 and 1448:
Chuột cái: 82 con lông xoăn, t
- Page 1449 and 1450:
Câu 646: Bằng phương pháp t
- Page 1451 and 1452:
Cho biết các gen quy định cá
- Page 1453 and 1454:
Câu 664: Ở hoa phấn kiểu gen
- Page 1455 and 1456:
Câu 674: Ở một quần thể ng
- Page 1457 and 1458:
B. Tạo nguồn biến dị tổ h
- Page 1459 and 1460:
A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN Câu
- Page 1461 and 1462:
A. Tính toàn năng của tế bà
- Page 1463 and 1464:
đã tách ra. Dựa trên những
- Page 1465 and 1466:
Câu 724: Ở một loài thực v
- Page 1467 and 1468:
(2) Người có nhóm máu O chi
- Page 1469 and 1470:
Câu 738: Để tạo dòng thuần
- Page 1471 and 1472:
nhau thu được F 3 . Lấy ngẫ
- Page 1473 and 1474:
(2) Enzym ADN polymeraza trượt t
- Page 1475 and 1476:
NST thường thành giao tử. 2.
- Page 1477 and 1478:
người có kiểu gen X A X A , 2
- Page 1479 and 1480:
II. Nếu đột biến là trội,
- Page 1481 and 1482:
IV. Ở F 2 gồm 4 loại kiểu h
- Page 1483 and 1484:
IV. Thay thế cặp nuclêôtit A
- Page 1485 and 1486:
AB ab C. ab ab D. AaBb × aaBb Câ
- Page 1487 and 1488:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 828: Ở m
- Page 1489 and 1490:
Câu 834: Ở sinh vật nhân sơ,
- Page 1491 and 1492:
Câu 843: Ở người, bệnh thi
- Page 1493 and 1494:
III.Cho các con cái F 2 không r
- Page 1495 and 1496:
D. Có 2 loại kiểu gen quy đ
- Page 1497 and 1498:
I. Nếu lấy hạt phấn của F
- Page 1499 and 1500:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 876: Ở c
- Page 1501 and 1502:
Câu 881: Ở một loài côn trù
- Page 1503 and 1504:
B A C A C C D B C D 721 722 723 724
- Page 1505 and 1506:
- Giới cái: + 1 cặp NST TĐC
- Page 1507 and 1508:
1 2 1 2 AAbb : Aabb aaBB : aaBb
- Page 1509 and 1510:
Câu 440: Đáp án B Thời gian s
- Page 1511 and 1512:
(3) đúng (4) sai, tổng số tim
- Page 1513 and 1514:
Ý C sai vì chỉ 1 số phép lai
- Page 1515 and 1516:
II. Sai, đuôi dài là trội so
- Page 1517 and 1518:
Câu 476: Đáp án C Phát biểu
- Page 1519 and 1520:
Phương pháp: - Sử dụng công
- Page 1521 and 1522:
Câu 494: Đáp án A Bố mẹ c
- Page 1523 and 1524:
- Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 l
- Page 1525 and 1526:
- cơ thể dị bội Aaa giảm p
- Page 1527 and 1528:
Ý (3) sai vì đột biến gen c
- Page 1529 and 1530:
F 1 : 100% thân xám, cánh dài,
- Page 1531 and 1532:
(6) Giao phấn với cây hoa đ
- Page 1533 and 1534:
Các gen cấu trúc của Ôperon
- Page 1535 and 1536:
Cặp gen Bb không phân li trong
- Page 1537 and 1538:
(6) Đúng, vì thực khuẩn th
- Page 1539 and 1540:
Khả năng họ sinh được 2 ng
- Page 1541 and 1542:
Chuỗi polipeptit: Pro - Gly - Lys
- Page 1543 and 1544:
→ cây P : AB/ab, f = 20% → gia
- Page 1545 and 1546:
Con : Thương bị bệnh ↔ aa T
- Page 1547 and 1548:
F 2 : 1/9AABB : 2/9×(3AAB- : 1AAbb
- Page 1549 and 1550:
Gen A và a cùng chiều dài, nh
- Page 1551 and 1552:
Câu 620: Đáp án B Xét các ph
- Page 1553 and 1554:
Xét các phát biểu 1. đúng 2.
- Page 1555 and 1556:
Tai dài/tai ngắn = 3:1 Lông xo
- Page 1557 and 1558:
B sai C sai, mức phản ứng ph
- Page 1559 and 1560:
- Nếu cây T có kiểu gen AaBB
- Page 1561 and 1562:
I sai, gen lặn ở trạng thái
- Page 1563 and 1564:
III, cá thể đực lặn về 4
- Page 1565 and 1566:
Câu 678: Đáp án B Mỗi kiểu
- Page 1567 and 1568:
1 n y1 2 x x 2 y y n 2 1 n
- Page 1569 and 1570:
Đời con có tối thiểu 3 lo
- Page 1571 and 1572:
Câu 693. Ta có F 1 đồng hình
- Page 1573 and 1574:
→ (3) sai, Gen A bị đột bi
- Page 1575 and 1576:
Câu 709: Đáp án B Ta thấy m
- Page 1577 and 1578:
Vì trong mỗi cặp NST có 1/2 c
- Page 1579 and 1580:
Quả vàng chiếm 1/12 = 1/2 × 1
- Page 1581 and 1582:
II. A-B- = 0,56 ; A-bb=aaB- = 0,09
- Page 1583 and 1584:
Quần thể 3: A = 0,6 Quần th
- Page 1585 and 1586:
Tần số alen A ở 2 giới là:
- Page 1587 and 1588:
→ người chồng có dạng: (1
- Page 1589 and 1590:
P: AaBbDd tự thụ Cây cao 80cm
- Page 1591 and 1592:
B sai vì mARN không có liên k
- Page 1593 and 1594:
Phương pháp: Giao tử hoán v
- Page 1595 and 1596:
Cách giải: 2 2 1 1 3n 1 Tầ
- Page 1597 and 1598:
Tỷ lệ cây hoa đỏ và vàng
- Page 1599 and 1600:
Câu 792: Đáp án D Xét tỷ l
- Page 1601 and 1602:
- Giao tử liên kết = (1-f)/2;
- Page 1603 and 1604:
Trình tự axit amin là: Met - Va
- Page 1605 and 1606:
F 1 : AaBb × aabb (cây hoa trắn
- Page 1607 and 1608:
- Sử dụng công thức :A-B- =
- Page 1609 and 1610:
Phép lai không thể cho kiểu h
- Page 1611 and 1612:
Câu 844: Đáp án D Phương phá
- Page 1613 and 1614:
2 0,5 1 II đúng, ở trạng th
- Page 1615 and 1616:
Cặp vợ chồng (7) × (8): (10A
- Page 1617 and 1618:
-> D-E- = 0,33 : 0,5 = 0,66 -> de/d
- Page 1619 and 1620:
( A2 X 2 ) 112 224 3 II sai, (
- Page 1621 and 1622:
Cho các cây hoa đỏ giao phấn
- Page 1623 and 1624:
Câu 882: Đáp án D P: A-B-D- t
- Page 1625 and 1626:
Câu 8: Axit amin mêtiônin ở si
- Page 1627 and 1628:
Câu 21: Ở ruồi giấm, gen quy
- Page 1629 and 1630:
các cây F 1 tự thụ phấn, th
- Page 1631 and 1632:
2. Lấy trứng ra khỏi tế bà
- Page 1633 and 1634:
Câu 58: Cho biết không xảy ra
- Page 1635 and 1636:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 70: Đ
- Page 1637 and 1638:
Câu 84: Ở ruồi giấm đực c
- Page 1639 and 1640:
(1) Gen trên nhiễm sắc thể X
- Page 1641 and 1642:
B. đột biến gen. C. gen đột
- Page 1643 and 1644:
Câu 115: Nhận định không đ
- Page 1645 and 1646:
D. Nếu là quần thể giao ph
- Page 1647 and 1648:
II. Tối thiểu có 6 người t
- Page 1649 and 1650:
Câu 149: Một đoạn gen có tr
- Page 1651 and 1652:
A. 3/128. B. 1/32. C. 1/64. D. 27/2
- Page 1653 and 1654:
B. Trong quá trình dịch mã có
- Page 1655 and 1656:
I.AaaBbDdEe. II. AbbDdEe. III. AaBB
- Page 1657 and 1658:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 201: L
- Page 1659 and 1660:
Câu 212: Dạng đột biến cấ
- Page 1661 and 1662:
Câu 224: Ở nhóm máu A, B, O do
- Page 1663 and 1664:
Câu 236: Hai gen không alen (Aa,
- Page 1665 and 1666:
C. Vai trò của ngoại cảnh. D
- Page 1667 and 1668:
Câu 258: Trong cấu trúc nhiễm
- Page 1669 and 1670:
Câu 272: Ở người, màu da đ
- Page 1671 and 1672:
(1) tỉ lệ đời con có kiểu
- Page 1673 and 1674:
A. thẳng theo bố. B. chéo gi
- Page 1675 and 1676:
(3) F1 có 15 loại kiểu gen ,4
- Page 1677 and 1678:
A. mã bộ bốn, tức là cứ b
- Page 1679 and 1680:
C. chồng I A I O vợ I A I O . D
- Page 1681 and 1682:
C B A C C D C C A D 16- 0 1 2 3 4 5
- Page 1683 and 1684:
+ Sợi cơ bản cuộn xoắn b
- Page 1685 and 1686:
Cây quả vàng sinh ra có kiểu
- Page 1687 and 1688:
ab 12,5% thân thấp, hoa trắng
- Page 1689 and 1690:
Codon quy định tín hiệu mở
- Page 1691 and 1692:
Bb x Bb cho đời con có 3 loại
- Page 1693 and 1694:
- aa hoạt hoá + tARN → Phức
- Page 1695 and 1696:
Các tế bào hạt phấn mang ki
- Page 1697 and 1698:
(3) Sai vì quan sát nòi 1 và n
- Page 1699 and 1700:
Sau khi ghép gen từ tế bào ch
- Page 1701 and 1702:
→ Trong quần thể ban đầu t
- Page 1703 and 1704:
Câu 131: Đáp án D I sai. Sự t
- Page 1705 and 1706:
Câu 137: Đáp án C Trong ưu th
- Page 1707 and 1708:
Câu 152: Đáp án A Câu 153: Đ
- Page 1709 and 1710:
Trong các phát biểu trên, I sa
- Page 1711 and 1712:
Trong các quần thể của đề
- Page 1713 and 1714:
Vậy đáp án A đúng. Câu 193:
- Page 1715 and 1716:
Câu 204: Đáp án D Câu 205: Đ
- Page 1717 and 1718:
Ví dụ: Lai hai thứ đậu thơ
- Page 1719 and 1720:
⇒ Cơ thể tạo 4 loại giao t
- Page 1721 and 1722:
Câu 266: Đáp án D Một phép l
- Page 1723 and 1724:
Có fB/b = 20% → kiểu hình A-B
- Page 1725 and 1726:
Câu 289: Đáp án C Đối mã đ
- Page 1727 and 1728:
Cây quả vàng sinh ra = 1/36 = 1
- Page 1729 and 1730:
→ Cá thể đực mắt đỏ c
- Page 1731 and 1732:
Theo Menđen, phép lai giữa 1 c
- Page 1733 and 1734:
Câu 340: Đáp án B Câu 341: Đ
- Page 1735 and 1736:
(2) Lặp đoạn NST. (3) Chuyển
- Page 1737 and 1738:
Câu 20. Một loài thực vật c
- Page 1739 and 1740:
Không có sự phát sinh đột b
- Page 1741 and 1742:
Câu 40. Đại phân tử nào sau
- Page 1743 and 1744:
(1). Làm thay đổi trình tự p
- Page 1745 and 1746:
C. vì enzim ADN polimeraza chỉ t
- Page 1747 and 1748:
C. lệch bội, được phát sin
- Page 1749 and 1750:
Câu 90. Phép lai Aaa x Aaa. Nếu
- Page 1751 and 1752:
Câu 104. Lai phân tích cá thể
- Page 1753 and 1754:
C. Kiểu hình lặn về 2 tính
- Page 1755 and 1756:
Câu 123. Quy luật di truyền Me
- Page 1757 and 1758:
Câu 133. Alen B ở sinh vật nh
- Page 1759 and 1760:
D. Các cây thân cao ở P có ki
- Page 1761 and 1762:
C. Luôn tồn tại thành cặp t
- Page 1763 and 1764:
Câu 163. Một quần thể có th
- Page 1765 and 1766:
A. 3/7. B. 1/7. C. 12/21. D. 3/5 C
- Page 1767 and 1768:
Câu 191. Hoá chất 5-BrômUraxin
- Page 1769 and 1770:
A. 4/9. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16. C
- Page 1771 and 1772:
Câu 220. Ở đậu Hà Lan, tính
- Page 1773 and 1774:
D. một đoạn phân tử axit nu
- Page 1775 and 1776:
Câu 246. Một gen dài 3060 ăngs
- Page 1777 and 1778:
D. Đột biến lệch bội ở c
- Page 1779 and 1780:
A. Do tính đặc hiệu của mã
- Page 1781 and 1782:
Câu 288. Một gen chiều dài 34
- Page 1783 and 1784:
Câu 300. Khi nói về đột bi
- Page 1785 and 1786:
A. Enzim tháo xoắn B. ARN polime
- Page 1787 and 1788:
Ở một loài thực vật, tính
- Page 1789 and 1790:
A. sự biến đổi tạo ra nh
- Page 1791 and 1792:
A. làm tăng cường độ biểu
- Page 1793 and 1794:
C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. D.
- Page 1795 and 1796:
(1) Mạch 1 của gen có G/X = 3/
- Page 1797 and 1798:
C. 4 loại kiểu hình và 9 lo
- Page 1799 and 1800:
Câu 392. Trong cơ chế điều h
- Page 1801 and 1802:
A. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. B. 2-4-1-5-3-
- Page 1803 and 1804:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 413. M
- Page 1805 and 1806:
A. thay đổi kểu gen, không th
- Page 1807 and 1808:
D. Vì gen cấu trúc làm gen đi
- Page 1809 and 1810:
A. 3/64 B. 3/32 C. 1/32 D. 1/64 Câ
- Page 1811 and 1812:
Câu 465 (Thông hiểu): Ở một
- Page 1813 and 1814:
A. Ba nuclêôtit liền kề cùng
- Page 1815 and 1816:
D. Vì lactôzơ làm mất cấu h
- Page 1817 and 1818:
Câu 501 (Thông hiểu): Một lo
- Page 1819 and 1820:
Câu 511 (Nhận biết): Theo trì
- Page 1821 and 1822:
Cho biết số lượng nhiễm s
- Page 1823 and 1824:
39- 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B D D B D A
- Page 1825 and 1826:
Mạch mã gốc: 3’…TGTGAAXTTG
- Page 1827 and 1828:
P: AABBDD × aabbdd → F1: AaBbDd
- Page 1829 and 1830:
Từ ADN → ARN qua quá trình ph
- Page 1831 and 1832:
- Tế bào 2 khi tách thành 2 t
- Page 1833 and 1834:
→ Ta thấy ở cặp nucleotit t
- Page 1835 and 1836:
Câu 71. Chọn đáp án C Đột
- Page 1837 and 1838:
2A + 3G = 3900 Giải hệ trên ta
- Page 1839 and 1840:
Số liên kết hidro của gen ba
- Page 1841 and 1842:
Sau đột biến thì phân tử p
- Page 1843 and 1844:
+ Đột biến gen lặn: biểu h
- Page 1845 and 1846:
(II) Sai vì xuất hiện bộ ba
- Page 1847 and 1848:
5. AAAa × AAaa → AAAA : AAAa : A
- Page 1849 and 1850:
Nội dung định luật Hacđi -
- Page 1851 and 1852:
Phép lai: AaBbCcDd × AaBbCcDd = (
- Page 1853 and 1854:
Đột biến điểm xảy ra dẫ
- Page 1855 and 1856:
Câu 196. Chọn đáp án C Dạng
- Page 1857 and 1858:
A sai vì Giao tử (n) kết hợp
- Page 1859 and 1860:
→ Đáp án D Câu 221. Chọn đ
- Page 1861 and 1862:
Câu 236. Chọn đáp án B Câu 2
- Page 1863 and 1864:
Sinh vật nhân sơ, quá trình
- Page 1865 and 1866:
A = 20% → A = 20%.3000 = 600 Nu G
- Page 1867 and 1868:
D. Sai. NST tồn tại thành từ
- Page 1869 and 1870:
→ Đáp án A Câu 305. Chọn đ
- Page 1871 and 1872:
Cc x Cc → C_ = 3/4 Dd x Dd → D_
- Page 1873 and 1874:
AaBb có các loại tinh trùng AB
- Page 1875 and 1876:
Câu 323. Chọn đáp án C Điề
- Page 1877 and 1878:
Cấu tạo của Operon Lac là: P
- Page 1879 and 1880:
- mARN là mạch khuôn của quá
- Page 1881 and 1882:
Đối tượng Menđen sử dụng
- Page 1883 and 1884:
Câu 371. Chọn đáp án C C sai
- Page 1885 and 1886:
→ Phép lai AaBbDd x AabbDd cho
- Page 1887 and 1888:
Trong phép lai thuận và lai ngh
- Page 1889 and 1890:
B. Thêm một cặp nucleotit ở
- Page 1891 and 1892:
⇒ Đáp án B Câu 406. Chọn đ
- Page 1893 and 1894:
(1) Đúng. Nếu không có trao
- Page 1895 and 1896:
P: Aa × aa ⇒ F1: 1Aa : 1aa ⇒ T
- Page 1897 and 1898:
- A = 0,3N; G = 0,2N → 0,6N + 0,6
- Page 1899 and 1900:
→ A = T = 1050; G = X = 450. Số
- Page 1901 and 1902:
- Không xảy ra HVG: Fa: 1 AB/ab
- Page 1903 and 1904:
2 cặp alen A, a và B, b nằm tr
- Page 1905 and 1906:
Câu 479: Đáp án B - Mã di truy
- Page 1907 and 1908:
Câu 493: Đáp án D Theo mô hìn
- Page 1909 and 1910:
Số loại hợp tử lưỡng b
- Page 1911 and 1912:
(5) AAAaBBbb x Aaaabbbb = (AAAa x A
- Page 1913 and 1914:
Câu 9: Điều kiện nào dưới
- Page 1915 and 1916:
A. 50% xanh lục: 50% lục nhạt
- Page 1917 and 1918:
C. Các cá thể trong dòng ở t
- Page 1919 and 1920:
Câu 51 (Nhận biết): Loại đ
- Page 1921 and 1922:
A. Kì đầu giảm phân I và gi
- Page 1923 and 1924:
(1) 8 NST. (2) 12 NST (3) 16 NST (4
- Page 1925 and 1926:
(1) aaBbDd x AaBBdd (2) AaBbDd x aa
- Page 1927 and 1928:
A. 708. B. 840. C. 60 D. 180. Câu
- Page 1929 and 1930:
A. 32 B. 48 C. 108 D. 52 Câu 103:
- Page 1931 and 1932:
A. Axit amin metiônin chỉ có
- Page 1933 and 1934:
A G Câu 126: Trên một mạch c
- Page 1935 and 1936:
Câu 141: Theo quan niệm về gia
- Page 1937 and 1938:
D. sợi cơ bản → nucleoxom
- Page 1939 and 1940:
(4) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T
- Page 1941 and 1942:
Câu 174: Lai phân tích là phép
- Page 1943 and 1944:
A. đồng hợp trội và dị h
- Page 1945 and 1946:
Câu 199: Ở một loài động v
- Page 1947 and 1948:
Câu 214. Sản phẩm của đột
- Page 1949 and 1950:
Câu 227. Cho biết mỗi gen tư
- Page 1951 and 1952:
A. 8; 12. B. 8; 8. C. 8; 10. D. 8;
- Page 1953 and 1954:
(1). Bb. (2). BBb (3). Bbb (4). BBB
- Page 1955 and 1956:
A. 16%. B. 10%. C. 43,33%. D. 33,33
- Page 1957 and 1958:
B. gen điều hòa, vùng vận h
- Page 1959 and 1960:
(1) Đột biến điểm là dạn
- Page 1961 and 1962:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. A a BD a bD
- Page 1963 and 1964:
D. Mã di truyền có tính phổ
- Page 1965 and 1966:
A. Mêtiônin và tryptôphan. B. M
- Page 1967 and 1968:
A. 3 bộ ba. B. 64 bộ ba. C. 61
- Page 1969 and 1970:
Câu 343 (Thông hiểu): Một qu
- Page 1971 and 1972:
Câu 357 (Nhận biết): Dạng đ
- Page 1973 and 1974:
Câu 367 (Thông hiểu): Một qu
- Page 1975 and 1976:
B. Tính ổn định của quần
- Page 1977 and 1978:
Câu 392 (Nhận biết): Người
- Page 1979 and 1980:
C. ở một trong số tính trạ
- Page 1981 and 1982:
A. 2,3,4. B. 1,2. C. 1,3,4. D. 3,4
- Page 1983 and 1984:
D. trình tự sắp xếp các nuc
- Page 1985 and 1986:
Câu 447 (Thông hiểu): Một qu
- Page 1987 and 1988:
Câu 460 (Thông hiểu): Trong cá
- Page 1989 and 1990:
Số nhận xét đúng là: A. 3.
- Page 1991 and 1992:
a : không át. Cho thỏ lông tr
- Page 1993 and 1994:
A. 4 kiểu hình ; 9 kiểu gen. B
- Page 1995 and 1996:
D. Chuyển nhân của tế bào x
- Page 1997 and 1998:
Các alen lặn đột biến a, b,
- Page 1999 and 2000:
D. Là những thay đổi trong c
- Page 2001 and 2002:
Sau khi kết thúc phiên mã đo
- Page 2003 and 2004:
A. Hai gen quy định tính trạn
- Page 2005 and 2006:
C. mang bộ ba mở đầu và b
- Page 2007 and 2008:
(4) Hội chứng Đao. (5) Hội c
- Page 2009 and 2010:
(2) Nguyên liệu tổng hợp là
- Page 2011 and 2012:
Câu 610: Cho 1 cây có kiểu gen
- Page 2013 and 2014:
Câu 626: Ở người hệ nhóm A
- Page 2015 and 2016:
A. 21,5161kg. B. 17,4963kg. C. 910,
- Page 2017 and 2018:
A C B D A D C B D A 40- 0 1 2 3 4 5
- Page 2019 and 2020:
D sai vì phân li độc lập là
- Page 2021 and 2022:
Aaa giảm phân cho giao tử 1/6A
- Page 2023 and 2024:
Trong các dạng đột biến NST
- Page 2025 and 2026:
ADN: Các Nu trên 2 mạch đơn c
- Page 2027 and 2028:
(8) 24 NST = 6n → đa bội chẳ
- Page 2029 and 2030:
Tỉ lệ kiểu hình dài muộn
- Page 2031 and 2032:
Tự thụ bắt buộc đến th
- Page 2033 and 2034:
→ 4 đúng. Câu 102: Đáp án A
- Page 2035 and 2036:
D sai vì ARN pôlimeraza bám vào
- Page 2037 and 2038:
Nucleotide bị đột biến thu
- Page 2039 and 2040:
Câu 144: Đáp án A Câu 145: Đ
- Page 2041 and 2042:
Câu 176: Đáp án C Năng suất
- Page 2043 and 2044:
Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ
- Page 2045 and 2046:
→ Chỉ có trường hợp 1, 3
- Page 2047 and 2048:
Đơn phân cấu tạo nên NST l
- Page 2049 and 2050:
Ở tế bào này, cặp số 1 c
- Page 2051 and 2052:
Ở cả 2 tế bào đều gồm 4
- Page 2053 and 2054:
Câu 260. Chọn đáp án B Câu 2
- Page 2055 and 2056:
Câu 277: Đáp án C Trong các d
- Page 2057 and 2058:
Gen 2 có 3 alen nằm trên NST X
- Page 2059 and 2060:
Câu 295: Đáp án B Gen B có 390
- Page 2061 and 2062:
Bb x Bb cho đời con 3 kiểu gen
- Page 2063 and 2064:
Theo nguyên tắc bổ sung ta có
- Page 2065 and 2066:
Đậu Hà Lan có những đặc
- Page 2067 and 2068:
Trường hợp cơ thể sinh vậ
- Page 2069 and 2070:
Câu 355: Đáp án D Câu 356: Đ
- Page 2071 and 2072:
Câu 373: Đáp án A Câu 374: Đ
- Page 2073 and 2074:
3 1 Aa x Aa → A- : aa 4 4 Các ph
- Page 2075 and 2076:
cônsixin gây đột biến đa b
- Page 2077 and 2078:
Câu 421: Đáp án D Xét những
- Page 2079 and 2080:
Câu 441: Đáp án C Trong các ph
- Page 2081 and 2082:
Câu 458: Đáp án D Quần thể
- Page 2083 and 2084:
f hoán vị = 2.20% = 40% Câu 472
- Page 2085 and 2086:
Câu 481: Đáp án C Câu 482: Đ
- Page 2087 and 2088:
Câu 512: Đáp án A Câu 513: Đ
- Page 2089 and 2090:
+ Đột biến thêm 1 cặp A-T h
- Page 2091 and 2092:
Bb x BB đời con cho 2 kiểu gen
- Page 2093 and 2094:
Câu 576: Đáp án A Câu 577: Đ
- Page 2095 and 2096:
AA x AA luôn cho đời con 100%AA
- Page 2097 and 2098:
Đột biến điểm là đột bi
- Page 2099 and 2100:
Câu 631: Đáp án D Enzim ARN pô